doc_file
listlengths 0
5
| doc_content
stringclasses 1
value | doc_property
dict | doc_relate
dict | doc_relate_diagram
dict | doc_mark_change
dict | id
int64 0
399k
| text
stringlengths 4
1.78M
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/17_2011_NQ-HDND_300922191207.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172011nqhdnd-230563-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/17_2011_NQ-HDND_300922191207.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 230563,
"DocName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2011/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2011-12-07T00:00:00",
"EffectDate": "2012-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa",
"SignerName": "Trần An Khánh",
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2022-09-30T19:12:07.3",
"ExpireDate": "2017-01-01T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 13611,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2002-06-03T00:00:00",
"EffectDate": "2002-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2002,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 13912,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2002-07-24T00:00:00",
"EffectDate": "2002-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2002,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 14451,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2002-12-16T00:00:00",
"EffectDate": "2004-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2002,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 15796,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2003-11-26T00:00:00",
"EffectDate": "2003-12-10T00:00:00",
"IssueYear": 2003,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 18392,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2006-03-06T00:00:00",
"EffectDate": "2006-03-30T00:00:00",
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 18708,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2006-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2006-06-18T00:00:00",
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 230164,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2016-12-14T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 230563,
"DocName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2011/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2011-12-07T00:00:00",
"EffectDate": "2012-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa",
"SignerName": "Trần An Khánh",
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2022-09-30T19:12:07.3",
"ExpireDate": "2017-01-01T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 13611,
"DocName": "Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2002-06-03T00:00:00",
"EffectDate": "2002-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2002,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 13912,
"DocName": "Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2002-07-24T00:00:00",
"EffectDate": "2002-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2002,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 14451,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2002-12-16T00:00:00",
"EffectDate": "2004-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2002,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 15796,
"DocName": "Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2003-11-26T00:00:00",
"EffectDate": "2003-12-10T00:00:00",
"IssueYear": 2003,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 18392,
"DocName": "Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2006-03-06T00:00:00",
"EffectDate": "2006-03-30T00:00:00",
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 18708,
"DocName": "Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2006-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2006-06-18T00:00:00",
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 230164,
"DocName": "Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2016-12-14T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 230,563 |
HỌI ĐỒNG NHÂN DÂN CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÍNH KHÁNH HÒA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Só:4Z _ /2011NQ-HĐND Khánh Hòa, ngày 0 tháng,j@măm 201 l
NGHỊ QUYẾT
Về sửa đôi Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26
tháng [1 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và
Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của
Bộ Tài chính;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6220/TTr-UBND ngày 15 tháng ]Ï năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thấm tra số 50/BC-HĐND ngày 0I
tháng 12 năm 2011 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tính và ý
kiến thảo luận của các đại biêu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 3 Điều I Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày
14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh vẻ lệ phí hộ tịch trên địa bản tỉnh Khánh
Hòa như sau:
“3, Quản lý, sử dụng tiền lệ phí đăng ky hộ tịch thu được:
Cơ quan, đơn vị thu lệ phí đăng ký hộ tịch được trích 60% trên tổng số
tiền lệ phí thu được để chỉ cho các hoạt động tổ chức thu lệ phí đăng ký hộ
tịch. Số thu còn lại (40%) phải nộp vào ngân sách Nhà nước theo chương,
loại, khoản, mục và tiểu mục của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.”
ˆ
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 0] tháng 01 năm 2012.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tỏ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường, trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này trên các lĩnh vực, địa bản thuộc phạm vi trách nhiệm được phân
công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ
họp thứ 3 thông qua./.
Nơi nhận: KT. CHU TỊCH
- UBTVQH, CP; _. PHÓ CHỦ TỊCH
- Bộ TC, Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Trung tâm Công báo (2 bản); -
__- Lưu: VT, HDT, VN. ' Trần An Khánh
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ ZIP",
"FilePath": "2003/03402020.zip",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-492003nqhd-37459-d1/2003/03402020.zip.aspx",
"LanguageId": 1
},
{
"FileName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ ",
"FilePath": "2003/03402020_unzip/03402020.rtf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-492003nqhd-37459-d1/2003/03402020_unzip/03402020.rtf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 37459,
"DocName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ của Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu một số khoản phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng Nhân dân Thành phố",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "49/2003/NQ-HĐ",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2003-12-18T00:00:00",
"EffectDate": "2003-12-28T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Phùng Hữu Phú",
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2008-08-22T08:48:24.67",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 37459,
"DocName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ của Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu một số khoản phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng Nhân dân Thành phố",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "49/2003/NQ-HĐ",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2003-12-18T00:00:00",
"EffectDate": "2003-12-28T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Phùng Hữu Phú",
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2008-08-22T08:48:24.67",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ của Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu một số khoản phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng Nhân dân Thành phố",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 37,459 | None |
[
{
"FileName": "Nghị quyết PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-nghi-quyet-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--249694-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-nghi-quyet-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
},
{
"FileName": "Nghị quyết PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-to-trinh-cp-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--249694-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-to-trinh-cp-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 249694,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "Nghị quyết về giảm thuế giá trị gia tăng ",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2023-04-17T13:16:44.58",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 249694,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2023-04-17T13:16:44.58",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 249,694 |
QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
——— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghị quyết số: /2023⁄QH15 Hà Nội ngày tháng năm 2023
NGHỊ QUYÉT
Về giảm thuế giá trị gia tăng
QUỐC HỌI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 37⁄2014/0H13 đã được sửa đối, bổ Sung một số
điều theo Luật số 65/2020/QH14;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 đã được sửa đổi, bồ sung một
số điều theo Luật số 31/2013/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số
100201ØQHI15;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số Ắ¡š/TTT-CP ngày .... tháng ˆ năm 2023 của Chính
phủ, Báo cáo thâm tra số ... và ý kiên của các vị đại biêu Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp
dụng mức thuê suât 10%.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng
a) Cơ sở kinh doanh được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối
với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điêu này.
Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ quy định tại
khoản 1 Điều này được áp dụng thông nhất tại các khâu nhập khâu, sản xuất, gia
công, kinh doanh thương mại.
b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính
thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức
tỷ lệ % đề tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa,
dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản I Điều này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kế từngày tháng năm
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa XV, kỳ họp thứ 5 thông quangày tháng năm 2023.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Vương Đình Huệ
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/du_thao_nq_keo_dai_thoi_han_mien_thue_sd_dat_nong_nghiep_nq_55_2010_201224154722.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--380967-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/du_thao_nq_keo_dai_thoi_han_mien_thue_sd_dat_nong_nghiep_nq_55_2010_201224154722.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 380967,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<span style=\"color: rgb(0, 0, 0); font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;\">Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội.</span>",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2024-12-20T15:47:25.297",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 380967,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2024-12-20T15:47:25.297",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 380,967 |
QUÓC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghị quyết số: ... /20../QH15
NGHỊ QUYÉT
Về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại
Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về
miễn, giảm thuế sử ; dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bỗ sung một số
điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày l1 tháng 11 năm 2016 và Nghị
quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội
QUÓC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 5 7⁄2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14,
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 đã
được sửa đổi, bồ sung một số điều theo Luật số 63/2020/QH14;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp số ) 23-L/CTN;
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy
định tại Nghị quyết số 35/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội
về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đôi, bỗ sung một số
điều theo Nghị uyết số 28/2016/QH14 ngày II tháng 11 năm 2016 của Quốc
hội và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội
đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2030.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2026. Chính phủ quy định chỉ tiệt và hướng dân thi hành Nghị quyết này đề đáp
ứng yêu câu quản lý nhà nước.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XE, kỳ họp thứ ... thông qua ngày ... tháng ... năm 2025.
CHỦ TỊCH QUÓC HỘI
Trần Thanh Mẫn
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/Du-thao-nghi-quyet-thue-bbvmt-voi-xang-dau_231122153026.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--235855-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/Du-thao-nghi-quyet-thue-bbvmt-voi-xang-dau_231122153026.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 235855,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<span style=\"font-size:11.0pt;line-height:107%;\r\nfont-family:"Calibri",sans-serif;mso-ascii-theme-font:minor-latin;mso-fareast-font-family:\r\nCalibri;mso-fareast-theme-font:minor-latin;mso-hansi-theme-font:minor-latin;\r\nmso-bidi-font-family:"Times New Roman";mso-bidi-theme-font:minor-bidi;\r\nmso-ansi-language:EN-US;mso-fareast-language:EN-US;mso-bidi-language:AR-SA\">Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023</span>.",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2022-11-23T15:30:26.483",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 235855,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2022-11-23T15:30:26.483",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 235,855 |
Ký bởi: BỘ TÀI CHIM
Cơ quan: 28 Trần Hưng Đạo.
Thời gian ký: 18/11/2022 17:52:16 +07:00
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
———— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:|2l3/BTC-CST Hà Nội, ngày |Ÿ tháng || năm 2022
V/v lấy ý kiến dự án Nghị
quyết về mức thuế BVMT đối
với xăng, dầu, mỡ nhờn
Kính gửi:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Liên đoàn thương mại và công nghiệp Việt Nam.
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại Công
văn số 4111/VPCP-KTTH ngày 16/11/2022 về việc nghiên cứu, đề xuất giải
pháp thuế bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, trước bối cảnh giá dầu thô thế
giới vẫn liên tục biến động, khó dự báo, đề đảm bảo tính linh hoạt trong việc áp
dụng mức thuế BVMT đối với xăng, . dầu, mỡ nhờn trong thời gian tới, góp phần
ôn định giá xăng, dầu trong nước, kiềm chế lạm phát, ôn định kinh tế vĩ mô, Bộ
Tài chính xây dựng hồ sơ dự án Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn đề áp dụng trong năm
2023 theo trình tự, thủ tục rút gọn được quy định tại Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật (ài liệu kèm theo).
Đề nghị Quý cơ quan nghiên cứu, có ý kiến tham gia và gửi về Bộ Tài
chính (Vụ Chính sách Thuế) trước ngày2 / lÌ /2022, đồng thời gửi file mềm
tham gia ý kiến về địa chỉ: daothanhphuong(@mof.gov.vn ⁄
(Thông tin chỉ tiết xin liên hệ: Đào Thanh Phương số, điện thoại:
0904.552.898 - máy lẻ: 5122 hoặc Trần Lương Quang Minh, số điện thoại:
0866. 595.915 - máy lẻ: 5105).
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./. 7)
Nơi nhận:
~- Như trên;
- Công thông tin điện tử Chính phủ;
- Công thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Hiệp hội xăng dầu Việt Nam; Hiệp hội
hàng không Việt Nam (để tham gia ý kiến);
- Các Vụ: PC; NSNN;
- Các Cục: QUG; TCDN;
- TCT; TCHQ; 5 h
- Lưu: VT (2), ưng: ` ï ao Anh Tuân
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /TTr-BTC Hà Nội, ngày tháng năm 2022
TỜ TRÌNH
Dự án Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023
Kính gửi: Chính phủ
Trước bối cảnh giá dầu thô thế giới và giá xăng dầu thành phẩm thề giới
vẫn liên tục biến động, khó dự báo, để đảm bảo tính linh hoạt trong việc áp dụng
mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn thời gian tới phù hợp với thực tê,
góp phần ồn định giá xăng, dâu, kiềm chế lạm phát, góp phân hỗ trợ phục hồi,
phát triên sản xuất kinh doanh, căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật, căn cứ thẩm quyền được giao tại Luật thuê bảo vệ môi trường (BVMT), Bộ
Tài chính trình Chính phủ đề trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội (UBTVQH) dự
án Nghị quyết của UBTVQH về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
trong năm 2023 (sau đây gọi chung là dự án Nghị quyết) như sau:
I. SỰ CÀN THIẾT BAN HÀNH NGHỊ QUYẾT
1. Thực tiễn thi hành chính sách điều chỉnh mức thuế BVMT đối với
xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2022
Tại khoản 1 Điều § Luật thuế BVMT quy định Biểu khung thuế BVMT
đối với các hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuê, trong đó quy định khung thuế
BVMT đối với nhóm xăng, dầu, mỡ nhờn như sau: xăng, trừ etanol là 1.000-
4.000 đồng/lít; nhiên liệu bay là 1.000-3.000 đồng/lít; dâu diesel là 500-2.000
đồng/lít; dầu hỏa là 300-2.000 đồng/lít; dầu mazut là 300-2.000 đồng/lít; dầu
nhờn là 300-2.000 đồng/lít; mỡ nhờn là 300-2.000 đồng/kg.
Tại khoản 2 Điều 8 Luật thuế BVMT quy định giao UBTVQH căn cứ vào
Biểu khung thuế để quy định mức thuế cụ thê đối với từng loại hàng hoá chịu
thuế bảo đảm các nguyên tắc mức thuế đối với hàng hoá chịu thuê phù hợp với
chính sách phát triên kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ và được
xác định theo mức độ gây tác động xâu đến môi trường của hàng hoá.
Căn cứ Biểu khung thuế và nguyên tắc điều chỉnh mức thuế BVMT tại
Luật thuế BVMT, UBTVQH ban hành Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14
ngày 26/9/2018 về Biểu thuế BVMT, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019,
trong đó quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn ở mức trần
trong khung thuế, trừ dầu hỏa. Cụ thể: mức thuế BVMT đối với xăng (trừ
etanol) là 4.000 đồng/lít; nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít, dầu diesel, dầu mazut,
dầu nhờn là 2. 000 đồng/lít; mỡ nhờn là 2.000 đồng/kg; riêng dầu hỏa là 1.000
đồng/lít (mức trần trong khung thuế là 2.000 đồng/Iít).
2
Từ đầu năm 2022 đến nay, Sự biến động giá xăng dầu thế giới và trong
nước đã tác động trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều doanh
nghiệp (đặc biệt trong các lĩnh vực vận tải, thủy sản...) cũng như ảnh hưởng đến
thu nhập, đời sống của người dân và ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu
phát triên kinh tê - xã hội của đất nước. Thực hiện chủ trương của Đảng, Nhà
nước về thực hiện các giải pháp để ổn định kinh tế vĩ mô, kiêm soát lạm phát,
đảm bảo an sinh xã hội; góp phần tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp
phục hồi và phát triển sau dịch Covid-19, góp phân bình ôn thị trường xăng dầu
trước bối cảnh giá xăng dầu tăng cao, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ trình
UBTVQH các Nghị quyết để giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
áp dụng trong năm 2022, cụ thê:
- Nghị quyết số 13/2021/UBTVQHIS ngày 31/12/2021 quy định giảm
50% mức thuế BVMT đối với nhiên liệu bay từ 3.000 đồng/lít xuống còn 1.500
đồng/lít, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 10/7/2022.
- Nghị quyết số 18/2022/UBTVQHIS được thông qua ngày 23/3/2022,
quy định giảm 50% mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn (trừ nhiên liệu
bay, dầu hỏa) và giảm 70% mức thuế BVMT đối với dầu hỏa, áp dụng từ ngày
01/4/2022 đến hết ngày 10/7/2022, cụ thể: xăng giảm từ 4.000 đồng/lít xuông
2.000 đồng/lít; dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn giảm từ 2.000 đồng/lít xuông
1.000 đồng/lít; mỡ nhờn giảm từ 2.000 đồng/kg xuông 1.000 đồng/kg; dầu hỏa
giảm từ 1.000 đồng/lít xuông 300 đồng/lít.
- Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHIS được thông qua ngày 06/7/2022
quy định giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn xuông bằng mức
sản trong Biểu khung thuế, áp dụng từ ngày 11/7/2022 đến hết ngày 31/12/2022,
cụ thể: xăng giảm từ 2.000 đồng/lít xuông mức sàn 1.000 đồng/lít; nhiên liệu
bay giảm từ 1.500 đồng/lít xuống mức sàn 1.000 đồng/lít; dầu điesel giảm từ
1.000 đồng/lít xuống mức sàn 500 đồng/lít; dầu mazut, dầu nhờn g giảm từ 1.000
đồng/lít xuống mức sàn 300 đồng/lít; mỡ nhờn giảm từ 1.000 đông/kg xuống
mức sàn 300 đồng/kg; dầu hỏa giữ mức 300 đồng/lít vì đây là mức sàn trong
Biểu khung thuế.
Từ ngày 01/01/2023, mức thuế BVMT đối với các mặt hàng xăng, dầu,
mỡ nhờn thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 579/2018/UBTVQHI4 (bằng
mức trần trong Biểu khung thuế, trừ dầu hỏa).
Quá trình thực hiện chính sách giảm thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ
nhờn trong năm 2022 cho thấy những kết quả tích cực, cụ thẻ:
- Việc thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn trong
năm 2022 là giải pháp hiệu quả đề góp phân giảm giá xăng dâu, kiềm chế lạm
phát, ồn định kinh tế vĩ mô thời gian qua.
Thuế BVMT là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử
dụng gây tác động xấu đến môi trường, nên chỉ phí thuế BVMT sẽ được chuyển
vào giá thành sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế và người tiêu dùng
là người cuối cùng chịu thuế BVMT. Việc điều chỉnh giảm mức thuế BVMT đôi
với xăng, dầu, mỡ nhờn kịp thời trong bối cảnh giá xăng dầu đang ở mức cao
3
được xem là giải pháp hiệu quả để giảm chỉ phí thuế trong cơ cấu giá bán lẻ
xăng dầu, từ đó có tác động tức thì trong việc giảm giá bán lẻ xăng dầu. Cụ thẻ:
+ Khi thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo
Nghị quyết số 18/2022/UBTVQHI5, giá xăng trong nước đã có sự điều chỉnh
giảm 2 kỳ liên tiếp so với kỳ điều hành liền trước. Tính chung trong tháng
4/2022, việc điều chỉnh giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn đã
làm giá xăng dầu giảm 0,59% so với tháng 3/2022 và từ đó làm CPI chung giảm
0,06 điểm phần trăm'.
+ Khi thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
theo Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHIS đến nay, giá xăng bán lẻ trong nước có
đã nhiêu kỳ giảm liên tiếp, trong đó ngay tại kỳ điều hành ngày 11/7/2022 khi
Nghị quyết 20/2022/UBTVQHIS có hiệu lực thì giá xăng bán lẻ trong nước đã
giảm sâu, cụ thể: giá xăng ESRON92 giảm 3.103 đồng/lít, giá xăng RON95
giảm 3.088 đồng/lt, giá dầu diesel 0.05S giảm 3.022 đồng/lít và đến nay (tại kỳ
điều hành ngày 11/11/2022), giá xăng ESRON92 là 22.711 đồng/lít (giảm SO VỚI
kỳ điều hành ngày 01/7/2022 - trước thời điểm áp dụng Nghị quyết số
20/2022/UBTVQHI5 là 8.180 đồng/lít); giá xăng RON95 là 23.867 đồng/lít
(giảm so với kỳ điều hành ngày 01/7/2022 là §.896 đồng/lít). Như vậy, thực tế
cho thấy mức thuế BVMT được điều chỉnh linh hoạt và đúng thời điêm (trong
bối cảnh giá xăng dầu thế giới tăng cao tác động đến nền kinh tế vĩ mô trong
nước) đã góp phần kiểm soát, kiềm chế sự tăng giá bán lẻ xăng dầu trong nước.
Việc giảm giá xăng dầu ngoài nguyên nhân do giá xăng dầu thành phẩm
thế giới giảm thì việc giảm mức thuế BVMT đối với xăng dầu là nguyên nhân
trực tiếp làm giảm giá bán xăng dầu, điều này được thể hiện rõ khi mức giá bán
lẻ xăng dầu tại các kỳ điều chỉnh sau khi áp dụng các Nghị. quyết giảm mức thuế
BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn đều giảm so với kỳ điều chỉnh liền kề trước
như nêu trên.
Việc tăng, giảm giá xăng dầu nói chung sẽ tác động đến sản xuất và tiêu
dùng trong nước. Đồng thời, sự thay đôi về giá của mặt hàng này sẽ kéo theo sự
biến động nhất định VỀ giá của các mặt hàng khác, thê hiện qua sự thay đổi của
chỉ sô CPI, cụ thể việc giảm thuế BVMT đối với nhóm xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ
góp phần làm giảm giá bán lẻ xăng, dầu, mỡ nhờn, từ đó góp phần hạn chế sự
gia tăng chi phí sản xuất, giảm giá thành sản phẩm và góp phần kiểm soát lạm
phát.
- Việc thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn trong
năm 2022 đã góp phân hỗ trợ người dân và doanh nghiệp trong bối cảnh nên
kinh tế đất nước còn khó khăn.
Xăng dầu là mặt hàng thiết yếu trong đời sống người dân và là đầu vào
của nhiều ngành sản xuất, nên sự biến động giá xăng dầu sẽ tác động đến rất
nhiều đối tượng trong nền kinh tế. Do đó, việc giảm mức thuế BVMT đối với
xăng, dầu, mỡ nhờn không phân biệt đối tượng áp dụng sẽ hỗ trợ nền kinh tế,
người dân và doanh nghiệp.
! Theo công bố của Tổng cục thống kê.
4
Đối với người dân, đây là đối tượng sẽ được hưởng lợi trực tiếp của chính
sách này, việc giảm mức thuế BVMT đôi với xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ góp phần
giảm giá các mặt hàng này, từ đó góp phần giảm chỉ phí trực tiếp của người dân
trong việc tiêu thụ xăng, dầu, mỡ nhờn cũng như giảm các chỉ phí gián tiếp từ
các sản phẩm tiêu dùng khác.
Đối với các ngành sản xuất cũng như các doanh nghiệp có sử dụng xăng
dầu là đầu vào của hoạt động sản xuât như giao thông vận tải, vận chuyền, đánh
bắt thủy sản, dịch vụ khí đốt, sản xuất hóa chất có sử dụng nguyên liệu từ xăng
dầu... sẽ được “hưởng lợi nhiều hơn khi chính sách được ban hành. Việc giảm
thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ góp phần làm giảm chỉ phí sản xuất,
hạ giá thành sản phẩm, từ đó giúp doanh nghiệp tăng khả năng phục hồi và mở
rộng sản xuất kinh doanh.
2. Sự cần thiết ban hành Nghị quyết
Quá trình thực hiện chính sách giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn thời gian qua đã đặt ra một số vân đề trong công tác quản lý điều hành
chính sách thuê BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, cụ thể:
Thứ nhất, việc mức thuế BƯMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn tăng từ mức
sàn lên mức trần trong Biểu khung thuế khi hết thời gian thực hiện giảm mức
thuế sẽ gây nhiều tác động tiêu cực
Theo Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5S thì từ ngày 11/7/2022 đến hét
ngày 31/12/2022, mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức sàn
trong Biểu khung thuế; từ ngày 01/01/2023, mức thuế BVMT đối với các mặt
hàng xăng, dầu, mỡ nhờn được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
579/2018/UBTVQHI4, khi đó mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
bằng mức trần trong Biểu khung thuế, trừ dầu hỏa, cụ thể: xăng (trừ etanol) tăng
từ 1.000 đồng/lít lên mức trần 4.000 đồng/lít; nhiên liệu bay tăng từ 1.000
đồng/Iít lên mức trần 3.000 đồng/Iít; dầu diesel tăng từ 500 đồng/lít lên mức trần
2.000 đồng/lít; dầu mazut, dầu nhờn tăng từ 300 đồng/lít lên mức trần 2.000
đồng/lít; mỡ nhờn tăng từ 300 đồng/kg lên mức trần 2.000 đồng/kg; dầu hỏa
tăng từ 300 đồng/lít lên mức 1.000 đồng/lít. “Theo đó, giá bán lẻ xăng, dầu, mỡ
nhờn sẽ tăng lên tương ứng. Nếu tính bao gồm cả thuê giá trị gia tăng (GTGT)
thì giá bán lẻ xăng dầu sẽ tăng tương ứng đối với xăng là 3.300 đồng/Iít; nhiên
liệu bay là 2.200 đồng/lít; dầu diesel là 1.650 đồng/lít; dầu mazut, dâu nhờn là
1.870 đồng/lít; mỡ nhờn là 1.870 đồng/kg; dầu hỏa là 770 đồng/lt
Trong bối cảnh tình hình thị trường xăng dầu thế giới vẫn còn tiếp tục: diễn
biến phức tạp, kéo theo nhiều khả năng trong thời gian tới giá xăng dâu vẫn sẽ
tiếp tục biến động khó lường, tiềm ẩn nguy Cơ rủi ro đến sự ôn định kinh tế - xã
hội cũng như tác động đến thị trường xăng dầu trong nước. Theo đó, việc mức
thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn tăng từ mức sàn về mức trên từ ngày
01/01/2023 (giai đoạn cận kề tết nguyên đán) sẽ gây ảnh hưởng nhất định đến tâm
lý, đời sống sinh hoạt của người dân cũng như hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, từ đó ảnh hưởng đến lạm phát và sẽ tác động trực tiếp đến ổn định
kinh tế vĩ mô.
5
Thứ hai, do cơ chế điều hành mức thuế BƯVMT chưa được linh hoạt dẫn
đến tình trạng liên tục phải ban hành các Nghị quyết điều chỉnh mức thuế
BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn trong thời gian qua
Luật thuế BVMT quy định giao UBTVQH quy định mức thuế BVMT cụ
thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trên cơ sở nguyên tắc mức thuế đối với hàng hoá
chịu thuế phải phù hợp với chính sách phát triên kinh tế - xã hội của Nhà nước
trong, từng thời kỳ. Từ đầu năm 2022, để hạn chế tác động tiêu cực của sự tăng
giá dầu thô thế giới đối với nền kinh tế, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ trình
UBTVQH ban hành các Nghị quyết giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn. Tuy nhiên, thời gian áp dụng của chính sách đều không dài do việc
điều chỉnh mức thuế BVMT chủ yếu để ứng phó với tình hình thực tế biến động
giá xăng dầu thế giới, dẫn đến tình trạng khi giá xăng dầu thế giới có sự biến
động lại phải trình UBTVQH điều chỉnh mức thuế BVMT cho phù hợp. Mặt
khác, việc trình UBTVQH điều chỉnh mức thuế BVMT thường có độ trễ nhất
định do phải đảm bảo trình tự, thủ tục ban hành Nghị quyết quy định tại Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, trong khi thị trường xăng dầu liên tục
biến động, do đó, mức thuê được ban hành chưa theo kịp với sự thay đôi của giá
xăng dầu.
Nguyên nhân của vấn đề trên là do pháp luật thuế BVMT hiện hành chưa
có quy định về việc áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối với mặt hàng xăng,
dầu, mỡ nhờn khi giá của các mặt hàng này biến động. Thực tế thời gian qua cho
thấy, giá xăng dầu vẫn luôn biến động và với tình hình kinh tế, chính trị thế ` giới
như hiện nay thì dự báo nhiều khả năng trong thời gian tới giá xăng dầu vẫn sẽ
tiếp tục biến động với mức độ thay đôi nhanh, liên tục và rât khó dự báo. Do
vậy, để ứng phó với tình hình biến động của giá xăng dầu thế giới và khắc phục
tình trạng phải trình UBTVQH ban hành nhiều Nghị quyết để điều chỉnh mức
thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn thì cần thiết quy định rõ mức thuế
BVMT cụ thể đối với mặt hàng xăng, dầu, mỡ nhờn theo các kịch bản giá dầu
thô thế giới nhằm phục vụ công tác điều hành mức thuế BVMT đối với xăng,
dầu, mỡ nhờn.
Thứ ba, việc thực hiện giảm thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn đã
làm giảm thu ngân sách nhà nước (NSNN)
Theo tính toán khi trình UBTVQH ban hành Nghị quyết số
20/2022/UBTVQHI5, Chính phủ đã dự kiến giảm NSNN khoảng 32.538 tỷ
đồng (trong đó, giảm thu NSNN theo Nghị quyêt số 13/2021/UBTVQHI5 là
1.584 tỷ đông, theo Nghị quyết số 18/2022/UBTVQHIS là 23.954 tỷ đồng và
theo Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5 là 7.000 tỷ đồng).
3. Đánh giá các biện pháp điều hành giá xăng dầu trong nước
Xăng dầu vừa là mặt hàng chiến lược, quan trọng, vừa là mặt hàng thiết
yếu, có tác động mạnh đến hoạt động sản xuât kinh doanh và đời sống của người
dân, tác động trực tiếp đến ổn định kinh tế vĩ mô. Do đó, về nguyên tắc, việc
điều hành giá xăng dầu trong nước hiện tuân theo cơ chế thị trường có sự điều
tiết của nhà nước. Hiện nay, giá xăng dầu trong nước được điều hành thông qua
2 giải pháp chủ yếu là giải pháp về nguồn cung xăng dầu và giải pháp điều chỉnh
6
các yếu tô trực tiếp cầu thành giá bán xăng dầu. Tuy nhiên, việc lựa chọn áp
dụng các giải pháp này phụ thuộc vào rất nhiều tố, cụ thê:
Theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của
Chính phủ sửa đôi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP về
kinh doanh xăng dầu, giá cơ sở xăng dầu được tính dựa trên 04 yếu tố sau:
a) Giá xăng dầu thành phẩm thế giới
Hiện nay, giá xăng dầu thế giới trong công thức giá cơ sở xăng dầu được
xác định là giá thành phâm xăng, dầu được giao dịch trên thị trường Sing-ga-po
(của hãng tin Platts). Trong cơ câu giá cơ sở xăng dầu, chỉ phí giá xăng. dầu thế
giới (thể hiện qua giá Platts bình quân) chiếm tỷ trọng chủ yếu và yếu tố này có
Vai trò quyết định chủ yếu đến việc điều hành giá cơ sở xăng dầu trong nước.
Đây là yêu tô khách quan, ngoài khả năng kiểm soát của công tác điều hành giá
xăng dâu. Khi giá xăng dầu thế giới càng tăng thì tỷ trọng yêu tố này trong giá
cơ sở xăng dầu càng tăng.
b) Các khoản chi phí và lợi nhuận định mức
Chi phí kinh doanh định mức, lợi nhuận định mức do Bộ Tài chính xác
định và thông báo hàng năm đề Bộ Công Thương áp dụng trong công thức tính
giá cơ sở xăng dầu.
c) Mức trích lập, chi sử dụng Quỹ bình ồn giá xăng dầu (BOG)
Theo quy định hiện hành, mức trích lập Quỹ BOG được điều chỉnh linh
hoạt, phù hợp với thực tế tại thời điểm điều hành giá xăng dầu. Mức chỉ sử dụng
Quỹ BOG được xem xét điều hành khi giá cơ sở cao hơn giá bán lẻ hiện hành
hoặc việc tăng giá xăng dầu ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội và đời
sống nhân dân.
d) Các khoản thuế
Hiện hành, các sắc thuế áp dụng đối với mặt hàng xăng dầu và cơ cấu
trong giá cơ sở xăng dầu gồm: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
đối với xăng, thuế BVMT và thuế GTGT. Luật phí và lệ phí không có quy định
về thu phí, lệ phí đối với xăng dâu.
- Đối với thuế GTGT, thuế TTĐB: Thời gian qua, Bộ Tài chính đã trình
Chính phủ, trình Quốc. hội đề xuất các giải pháp điều chỉnh thuế đối với xăng
dầu trong đó có đề xuất điều chỉnh thuê TTĐB, thuế GTGT đối với xăng dầu.
Tuy nhiên, tại Báo cáo số 362/BC-UBTVQHI5 ngày 11/11/2022 của UBTVQH
tiếp thu, giải trình về đánh giá tình hình thực hiện NSNN năm 2022, dự toán
NSNN năm 2023 và Dự thảo Nghị quyết \ về dự toán NSNN năm 2023,
UBTVQH có ý kiến: “Các dự báo xu thế giá dầu thô thế giới năm 2023 là thấp
hơn so với giá dầu năm 2022; bên cạnh đó, cùng với các chỉ số tích cực về kinh
tế vĩ mô trong nước hiện nay, thì việc thiết kê cơ chế “dự phòng” trong điều
hành giá xăng dầu trong nước thông qua thuế TTĐB và thuế GTGT là chưa thực
sự cần thiết. Ngoài ra, năm 2023, bên cạnh các biện pháp. điều hành thị trường
xăng dầu trong nước, vẫn có dư địa sử dụng công cụ thuế BVMT như đã thực
hiện trong năm 2022.
- Đối với thuế nhập khâu: Để đa dạng hóa nguồn cung xăng dầu, đồng
7
thời đảm bảo mức chênh lệch phù hợp với mức thuế suất theo các FTA mà Việt
Nam đã ký kết, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ ban hành Nghị định số
51/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 điều chỉnh giảm thuế suất nhập khẩu đối với
xăng từ mức 20% xuống mức 10%.
- Đối với thuế BVMT: Tại khoản 2 Điều § Luật thuế BVMT giao
UBTVQH căn cứ vào Biểu khung thuế để quy, định mức thuế cụ thể đối với từng
loại hàng hoá chịu thuế bảo đảm các nguyên tắc mức thuế đối với hàng hoá chịu
thuế phù hợp với chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng
thời kỳ và mức thuế đối với hàng hoá chịu thuế được xác định theo mức độ gây
tác động xấu đến môi trường của hàng hoá.
Qua đánh giá các biện pháp điều hành giá xăng dầu thời gian qua cho
thấy, xét trong bồi cảnh tình hình hiện nay thì việc điều chỉnh linh hoạt mức thuế
BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn là giải pháp khả thi nhất và có hiệu quả nhất.
Như vậy, kết quả thực hiện chính sách giảm mức thuế BVMT đối với
xăng, dầu, mỡ nhờn cho thấy, đây là một giải pháp hiệu quả đề ôn định thị trường
xăng dầu trong nước trước bối cảnh thị trường xăng dâu thế giới liên tục biến
động và tình hình kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn. Tuy nhiên, khi chính sách
giảm mức thuế BVMT hết hiệu lực, mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
tăng về mức trần trong khung thuế, đặc biệt trong bối cảnh tình hình thị trường
xăng dầu thế giới vẫn còn diễn biến phức tạp sẽ gây ảnh hưởng nhất định đến tâm
lý, đời sống sinh hoạt của người dân cũng như hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, từ đó ảnh hưởng đến mục tiêu kiềm chế lạm phát và tác động trực
tiếp đến ôn định kinh tế vĩ mô. Do vậy, đề tránh những tác động tiêu cực khi mức
thuế BVMT tăng về mức trần trong Biểu khung thuế từ ngày 01/01/2023, đảm
bảo tính linh hoạt trong quá trình điều hành mức thuế BVMT đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn trong năm 2023 thì cần phải có giải pháp quy định mức thuê BVMT đối
với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 theo các kịch bản giá dầu thô thế giới.
Từ những nội dung báo cáo trên, căn cứ theo thẩm quyền và từ những
tác động tiêu cực khi mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn tăng về mức
trần trong khung thuế từ ngày 01/01/2023 thì việc trình UBTVQH ban hành Nghị
quyêt về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn để áp dụng trong năm
2023 là cần thiết.
II. MỤC ĐÍCH, QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT
1. Góp phần đảm bảo ổn định kinh tế vĩ mô và bình ồn thị trường xăng
dầu trước bôi cảnh giá dầu thô biến động phức tạp.
2. Đảm bảo sự linh hoạt, chủ động trong quá trình triển khai thực hiện.
3. Đảm bảo hài hòa lợi ích của người dân, doanh nghiệp và nhà nước trên
cơ sở phù hợp với khả năng cân đối NSNN.
II. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG DỰ ÁN NGHỊ QUYẾT
Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật thì không phải lập đề nghị xây dựng
đối với Nghị quyết của UBTVQH để hướng dẫn Luật hoặc vấn đề khác thuộc
§
thâm quyền của UBTVQH. Do dự án Nghị quyết quy định mức thuế BVMT
thuộc thâm quyền của UBTVQH đã được giao trong Luật thuế BVMT nên
không thuộc trường hợp phải lập đề nghị xây dựng Nghị quyết.
Căn cứ quy định tại Điều 146 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
về các trường hợp xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự,
thủ tục rút gỌnỶ, để đảm bảo kịp thời trình Chính phủ, trình UBTVQH ban hành
Nghị quyết nhằm đạt được các mục tiêu đặt ra, Bộ Tài chính đã nghiên cứu xây
dựng dự án Nghị quyết theo trình tự, thủ tục rút gọn quy định tại Luật hành văn
bản quy phạm pháp luật.
IV. BÓ CỤC VÀ NỘI DUNG CỦA DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT
1. Bố cục của dự thảo Nghị quyết
Bố cục dự thảo Nghị quyết gồm 4 Điều:
- Điều I: Quy định về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn.
- Điều 2: Quy định về áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn trong năm 2023.
- Điều 3: Quy định về trách nhiệm thi hành.
- Điều 4: Quy định về hiệu lực thi hành.
2. Nội dung của dự thảo Nghị quyết
a) Về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023
Đề vừa đảm bảo tính linh hoạt, kịp thời cũng như không ảnh hưởng nhiều
đến kế hoạch sản xuất, kinh doanh của các công ty xăng dầu và việc điều hành
giá xăng dầu (không ảnh hưởng đến sự biến động về giá) trong năm 2023, đồng
thời tạo cơ sở pháp lý để áp dụng mức thuế BVMT đôi với xăng, dầu, mỡ nhờn
khi giá dầu thô thế giới biến động mà không phải trình UBTVQH ban hành
nhiều Nghị quyết trong năm 2023, đề nghị trình UBTVQH ban hành Nghị quyết
quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2023 đến
hết ngày 31/12/2023 như sau:
() Quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm
2023 theo các kịch bản giá su thô thế giới, cụ thê như sau:
TT Hàng hóa Đơn v Khung thuế theo Luật | Mức thuế dự kiến
KH
|
thuế BVMT điều chỉnh
(đồng/đv hàng hóa) (đồng/đv hàng hóa)
L | Khi giá dầu thô thế giới từ 70 USD/thùng trở xuống (quy định mức thuế
BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức thuế quy định tại Nghị quyết số
| 579/2018/UBTVQH14 - mức trần trong khung thué, trừ dầu hỏa)
I | Xăng, trừ etanol lít 1.000-4.000 4.000
lít 1.000-3.000 3.000
2_ | Nhiên liệu bay
? Điều 146 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định về các trường hợp xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, trong đó có trường hợp khẩn cấp theo quy định của pháp luật
về tình trạng khẩn cấp; trường hợp đột xuất, khẩn cấp trong phòng, chống thiên tai, dịch bệnh, cháy, nỗ; trường
hợp cấp bách đẻ giải quyết những vấn để phát sinh trong thực tiễn theo quyết định của Quốc hội.
9
Đơn vị | Khung thuế theo Luật
TTỊ Hànghóa Mức thuế dự kiến
tính thuế BVMT điều chỉnh
|__—_ (đồng/đv hàng hóa) (đồng/đv hàng hóa)
3| Dâu diesel lít 500-2.000 2.000
4 | Dầu hỏa lít 300-2.000 1.000
5| Dầu mazut lít Ƒ 300-2.000 2.000
6 | Dầu nhờn lít 300-2.000 2.000
7 | Mỡnhờn kg 300-2.000 2.000
| II | Khi giá dầu thô thế giới từ trên 70 USD/thùng đến dưới 80 USD/thùng |
(quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 75% mức thuê
quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14, tương đương giảm 25%)
l | Xăng, trừ etanol 1.000-4.000 3.000
2_ | Nhiên liệu bay 1.000-3.000 2.250 |
3 | Dầu diesel lít 500-2.000 1.500.
4 | Dầuhỏa lít 300-2.000 750 |
Í $5 | Dầu mazut 300-2.000 1.500
' 6 | Dầu nhờn 300-2.000 1.500
7 | Mỡ nhờn 300-2.000 1.500
II | Khi giá dầu thô thế giới từ 80 USD/thùng đến dưới 100 USD/thùng (quy
dầu, mỡ nhờn tại Nghị quyết só 18/2022/UBTVQHI5 ngày 23/3/2022)
định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 50% mức thuế quy
định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQHI4. tương đương giảm 50%, tương
tự như khi UBTVQH quyết định điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng,
Xăng, trừ ctanol 1.000-4.000 | 2.000
2| Nhiên liệu bay 1.000-3.000 1.500
3 | Dầu diesel 500-2.000 1.000
4 | Dầu hỏa lL L 300-2.000 | 500
5_| Dầu mazut lít 300-2.000 | 1.000 ;
6 | Dầu nhờn TH 300-2.000 | —_ 1.000.
7 | Mỡ nhờn kg 300-2.000 1.000
IV | Khi giá dầu thô thế giới từ 100 USD/thùng trở lên (quy định mức thuế
BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn bằng mức sản trong khung thuế, tương tự
như khi UBTVQH quyết định điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, |
mỡ nhờn tại Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5 ngày 06/7/2022)
1 | Xăng, trừ ctanol | lít 1.000-4.000 ' 1.000
2_ | Nhiên liệu bay | lít 1.000-3.000 IR 1.000
3 | Dầu diesel | lí _Ị 500
10
TT Hàng hóa Đơn vị | Khung thuế theo Luật Mức thuế dự kiến
tính thuế BVMT điều chỉnh
(đồng/đv hàng hóa) (đồng/đv hàng hóa)
Dầu hỏa lít 300-2.000 300
5_| Dầu mazut lít 300-2.000 300
6 Dầu nhờn lít 300-2.000 300
7 | Mỡ nhờn kg 300-2.000 300
Giá dầu thô thế giới dùng để á áp dụng mức thuế BVMT nêu trên được xác
định theo nguyên tắc bình quân giá dâu thô thế giới 10 ngày gần nhất (được giao
dịch trên thị trường Singapore do Hãng tin Platt's (Platt Singapore) công bó)
trước khi điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn 02 ngày (quy
định này là để đảm bảo cho các cơ quan quản lý nhà nước có thời gian công bố
mức thuê BVMT cụ thẻ và giá bán lẻ xăng dâu).
(Việc xác định giá dầu thô theo nguyên tắc trên nhằm đảm bảo vừa tạo
thuận lợi cho công tác theo dõi, xác định giá cũng như đảm bảo việc áp dụng
mức thuế cho kỳ tiếp theo bám sát với mức giá dâu thô thế giới tại thời điểm
điều chỉnh).
(ï) Quy định về việc áp dụng mức thuế BVMT cụ thẻ đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn trong năm 2023 như sau:
- Về mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/3/2023 (kỳ 1): Để có thê áp dụng
được ngay mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn khi Nghị quyết có hiệu
lực (từ ngày 01/01/2023), đề nghị quy định tại Nghị quyết mức thuế BVMT cụ
thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/3/2023.
Mức thuế này sẽ được UBTVQH quyết định tại Phiên họp thông qua Nghị quyết
trên cơ sở giá dầu thô thế giới được xác định theo nguyên tắc tại tiết (¡) nêu trên
(nguyên tắc bình quân giá dầu thô thế giới 10 ngày gần nhất được giao dịch trên
thị trường Singapore do Hãng tin Platt's (Platt Singapore) công bó) trước Phiên
họp của UBTVQH 02 ngày.
- Đối với mức thuế BVMT cụ thể đối VỚI Xăng, dầu, mỡ nhỡn từ ngày
01/4/2023 đến hết ngày 31/12/2023 (03 kỳ tiếp theo): Căn cứ quy định mức thuế
BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo các kịch bản giá dầu thô thế giới tại tiết
(¡) nêu trên để á :. áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn định
kỳ 3 tháng/1 lần kể từ ngày 01/4/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
(Việc quy định áp dụng. mức thuế BVMT cụ thẻ đối với xăng, dầu, mỡ
nhờn định kỳ 3 tháng/1 lần nhằm đảm bảo vừa tạo tính linh hoạt, kịp thời cũng
như không ảnh hưởng nhiều đến kế hoạch sản xuất, kinh doanh của các công ty
xăng dâu và việc điều hành giá xăng dầu (không gây sự biến động nhiều về giá)
trong năm 2023).
(ii) Mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2024
được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều I1 Nghị quyết số
579/2018/UBTVQH14 ngày 26/9/2018 của UBTVQH về Biểu thuế BVMT.
li
(Sau 1 năm sẽ tổng kết, đánh giá lại Nghị quyết).
b) Về trách nhiệm thi hành
Để đảm bảo cho việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ
nhờn theo đúng quy định của UBTVQH tại tiết (¡) điểm a nêu trên, đề nghị trình
UBTVQH quy định cụ thẻ trách nhiệm của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính
trong việc xác định mức giá dầu thô thế giới và công bố mức thuế BVMT đối
với xăng, dầu, mỡ nhờn đề áp dụng như sau:
- Bộ Công Thương có trách nhiệm xác định mức giá dầu thô thế giới theo
nguyên tắc tại tiết (¡) điểm a nêu trên định kỳ 3 tháng/1 lần và gửi Bộ Tài chính
trước IŨ giờ các ngày 31/3/2023, ngày 30/6/2023, ngày 30/9/2023 để Bộ Tài
chính công bố mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn.
- Căn cứ mức thuế BVMT theo các mức giá dâu thô thế giới đã được
UBTVQH quyết định và mức giá dầu thô thế giới do Bộ Công Thương xác định,
Bộ Tài chính có trách nhiệm công bồ trên trang thông tin điện tử của mình về
mức thuế BVMT cụ thẻ đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trước 12 giờ cùng ngày Bộ
Công thương gửi thông tin về mức giá dầu thô thế giới để áp dụng định kỳ 3
tháng/1 lần vào các ngày 01/4/2023, ngày 01/7/2023, ngày 01/10/2023.
c) Về hiệu lực thi hành
Đề đảm bảo tính kịp thời, đề nghị Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2023. Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5 của UBTVQH hết hiệu lực kể
từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
3. Đánh giá tác động của dự thảo Nghị quyết
a) Tác động tích cực
- Đảm bảo việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
được kịp thời, linh hoạt, phù hợp với thực tế, từ đó góp phần ô ôn định giá xăng
dầu trong nước trong năm 2023 trước bồi cảnh tình hình kinh tế - xã hội còn gặp
nhiều khó khăn.
Thuế BVMT là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử
dụng gây tác động xấu đến môi trường, nên chỉ phí thuế BVMT sẽ được chuyển
vào giá thành sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế và người tiêu dùng
là người cuối cùng chịu thuê BVMT. Việc áp dụng mức thuế BVMT đối với
xăng, dầu, mỡ nhờn kịp thời, linh hoạt, bám sát giá xăng dầu thế giới sẽ góp
phần điều chỉnh hợp lý chi phí thuế trong chỉ phí kinh doanh định mức, lợi
nhuận định mức do Bộ Tài chính xác định và thông báo hàng năm để Bộ Công
Thương áp dụng trong công thức tính giá cơ sở xăng dầu giá bán lẻ xăng dầu
(khi giá dâu thô tăng, mức thuế BVMT giảm, từ đó giảm chỉ phí thuế, giảm giá
bán lẻ xăng dầu và ngược lại), từ đó góp phần ôn định thị trường xăng dầu trong
nước.
- Góp phần đảm bảo chia sẻ hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp
và người dân.
Việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn linh hoạt, phù
hợp với biến động của giá dầu thô thế giới sẽ đảm bảo hài hòa trong việc huy
động nguồn thu thuế cho NSNN khi mức giá dầu thô xuống thấp và chia sẻ lợi
12
ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân khi mức giá dầu thô tăng cao.
- Đảm bảo phù hợp với các nguyên tắc điều chỉnh mức thuế BVMT.
Việc điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn như trên là
đảm bảo phù hợp với các nguyên tắc quy định mức thuế cụ thê đối với từng loại
hàng hóa chịu thuế BVMT theo quy định tại Điều 8 Luật thuế BVMT, cụ thể:
+ Đảm bảo nguyên tắc mức thuê BVMT phù hợp với chính sách phát triển
kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ: Theo quy định của Luật giá thì
xăng dầu là hàng hóa thiết yếu cho sản xuất, đời sống và giá bán xăng dầu được
Nhà nước quản lý, điều hành nhằm đảm bảo bình ôn giá cả. Trước bôi cảnh giá
dầu thô thế giới biến động khó lường, ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục
tiêu phát triên kinh tế - xã hội đất nước thì việc giảm mức thuế BVMT đối với
xăng dâu là phù hợp với chủ trương của Đảng, Nhà nước trong việc ôn định giá
xăng dầu và phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước.
+ Đảm bảo phù hợp với Biểu khung thuế BVMT: Việc điều chỉnh mức
thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn vẫn đảm bảo trong Biểu khung thuế
BVMT quy định tại Luật thuế BVMT nên đảm bảo nguyên tặc phù hợp với mức
độ gây tác động xấu đến môi trường của hàng hóa thuộc đồi tượng chịu thuế.
- Việc điều chỉnh linh hoạt mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
theo giá dầu thô thế giới vẫn đảm bảo phù hợp với bản chất, mục tiêu của thuế
BVMIT.
Thuế BVMT là khoản thu đối với hàng hóa khi sử dụng gây ô nhiễm môi
trường nhằm mục tiêu hạn chế việc sản xuất, nhập khâu những hàng hóa này đê
góp phần BVMT. Khi điều chỉnh linh hoạt mức thuế BVMT đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn theo giá dầu thô thế giới sẽ góp phần điều tiết hành vi tiêu thụ xăng,
dầu, mỡ nhờn phù hợp với tình hình thực tế mà vẫn đảm bảo mục tiêu BVMT,
cụ thể:
+ Khi mức giá. dầu thô thế giới tăng, doanh nghiệp và người dân sẽ có xu
hướng hạn chế nhu cầu tiêu thụ mặt hàng này. Khi đó, việc điều chỉnh giảm mức
thuế BVMT vừa phải, phù hợp với Biểu khung thuế BVMT sẽ có tác dụng góp
phần hỗ trợ sản xuất kinh doanh của người dân và doanh nghiệp.
+ Khi mức giá dầu thô thế giới giảm, nhu cầu tiêu thụ mặt hàng này sẽ có
xu hướng tăng lên. Theo đó, việc điều chỉnh tăng mức thuế BVMT đổi với xăng,
dầu, mỡ nhờn sẽ làm tăng giá bán của mặt hàng này, từ đó góp phần hạn chế
việc sử dụng mặt hàng này.
b) Tác động tiêu cực
- Tác động đến thu NSNN.
Theo đề xuất nêu trên, việc áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng,
dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 sẽ được căn cứ theo mức giá dầu thô thế giới tại
mỗi thời điểm điều chỉnh mức thuế và được điều chỉnh linh hoạt định kỳ 3
tháng/1 lần. Theo đó, mức độ. tác động cụ thê đến thu NSNN sẽ tùy thuộc vào
mức giá dầu thô thế giới tại mỗi thời điểm điều chỉnh mức thuế, cụ thể:
+ Kịch bản 1: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh, giá dầu thô thế giới từ
70 USD/thùng trở xuông thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dâu,
13
mỡ nhờn bằng mức thuế quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQHI4.
Thực hiện theo kịch bản này sẽ không làm giảm thu NSNN. Khi đó, dự kiến
số thu thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân l "tháng là 5.130,8 tỷ
đồng/tháng; tổng thu NSNN bình quân 1 tháng (bao gồm cả thuê BVMT, thuế
GTGT) là 5.643,8 tỷ đồng/tháng.
+ Kịch bản 2: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh, giá dầu thô thế giới từ
trên 70 USD/thùng đến dưới 80 .USD/thùng thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thể
đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 75% mức thuế quy định tại Nghị quyết số
579/2018/UBTVQHI4, tương đương giảm 25%. Khi đó, dự kiến số thu thuế
BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân 1 tháng giảm khoảng 1.282,7 tỷ
đồng/tháng,_ tác động làm số thu NSNN bình quân 1 tháng (bao gồm cả thuế
BVMT, thuế GTGT) giảm khoảng 1.411 tỷ đồng/tháng.
+ Kịch bản 3: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh giá dầu thô thé giới từ
80 USD/thùng đến dưới 100 USD/thùng thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối
với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 50% mức thuế quy định tại Nghị. quyết số
579/2018/UBTVQHI4, tương đương giảm 50%). Khi đó, dự kiến số thu thuế
BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân 1 tháng giảm khoảng 2.565,4 tỷ
đồng/tháng, tác động làm số thu NSNN bình quân 1 tháng (bao gồm cả thuế
BVMT, thuế GTGT) giảm khoảng 2.821,9 tỷ đồng/tháng.
+ Kịch bản 4: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh giá dầu thô thế giới từ
100 USD/thùng trở lên thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn bằng mức sàn trong khung thuế. Khi đó, dự kiến số thu thuế BVMT
đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân I tháng giảm khoảng 3.838,7 tỷ
dồng/tháng,_ tác động làm số thu NSNN bình quân I tháng (bao gồm cả thuế
BVMT, thuế GTGT) giảm khoảng 4.222,6 tỷ đồng/tháng.
(Chi tiết dự kiến tác động thu NSNN theo các kịch bản tại các Phụ lục 1,
Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 trình kèm).
- Việc xác định giá dầu thô thế giới để áp dụng mức thuế BVMT theo
nguyên tắc bình quân 10 ngày trước khi điều chỉnh mức thuế gần nhất chưa đảm
bảo phù hợp với thời gian áp dụng mức thuế cụ thể là 3 tháng, chưa phù hợp với
việc xu hướng biến động giá dầu thô thé giới. Tuy nhiên, việc lấy giá dầu thô thế
giới 10 ngày gần nhất trước khi điều chỉnh mức thuế BVMT đổi với xăng, dầu,
mỡ nhờn 02 ngày sẽ đảm bảo sát với giá dầu thô nhất và thuận lợi cho công tác
theo dõi, xác định giá.
c) Tác động về thủ tục hành chính và bình đăng giới
Dự thảo Nghị quyết không quy định về thủ tục hành chính và vẫn đề bình
đăng giới, do đó không phát sinh chỉ phí tuân thủ thủ tục hành chính và không
gây bất bình đăng về giới.
__V, DỰ KIÊN NGUÒN LỰC, ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHO VIỆC THỊ
HANH NGHỊ QUYET
Khi Nghị quyết được ban hành, toàn bộ nội dung Nghị quyết sẽ được
đăng tải trên Công thông tin điện tử của Chính phủ, Công Thông tin điện tử của
Bộ Tài chính và các phương tiện thông tin đại chúng để các cơ quan, tổ chức và
14
người dân biết và thực hiện. Bộ Tài chính sẽ phối hợp với các cơ quan có liên
quan, cũng như chỉ đạo cơ quan thuế, cơ quan hải quan thực hiện tôt công tác
kiểm tra, thanh tra, giám sát để đảm bảo việc thực thi Nghị quyết có hiệu quả.
Từ nội dung báo cáo nêu trên, căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật, Bộ Tài chính trình Chính phủ phê duyệt đề trình UBTVQH:
- Xây dựng Nghị quyết về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
theo trình tự, thủ tục rút gọn quy định tại khoản ] Điều 146 Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật.
- Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ, thay
mặt Chính phủ ký Tờ trình UBTVQH về dự án Nghị quyết và phối hợp với các
Ủy ban của Quốc hội trong quá trình thâm tra dự án Nghị quyết.
- Giao Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ, thay
mặt Chính phủ ký Tờ trình UBTVQH để bổ sung dự án Nghị quyết vào Chương
trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2022 của UBTVQH và thông qua ngay tại
kỳ họp tháng 12/2022.
Trên đây là Tờ trình dự án Nghị quyết về mức thuế BVMT đối với xăng,
dầu, mỡ nhờn. Bộ Tài chính trình Chính phủ xem xét, quyết định./.
(Xin trình kèm: Dự thảo Nghị quyết; Các phụ lục).
Nơi nhận: BỘ TRƯỞNG
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó TTg Chính phủ (đẻ b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp; Bộ Công Thương;
- Vụ Pháp chế; Vụ NSNN;
- Cục QLG; TCT; TCHỌQ;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST4). Hồ Đức Phớc
6I0£ tieu an) qun 8uôn| ượs ọs ð2 uạn to) qui nộ os 75 TT
0°69€'19 0°69€'19 3uoL
SSŠ ôi TT : + “c-naas (ị nộ)
091€'£ 0'916'€ 0Z/1'1 | 000'€-000'1 /eq nội| ưạIqN| Š
bwø — lơ | 0œ | 000: | @nnam)seumgdl r |
-
⁄z
(33
nảI1 ~uoqu
Ccel 0'8c81 0'9781 : 000200 | ˆ Pha =
nẹp 'nze\ ngq
An mm BS . š " (ị nậm)
€'6€6'I 0't¿££€c 0't¿£€c 000Z |0/£9'11| 000'Z-006 O(-I9S2Iq nạ
4/274 0'806'£€ 0806 £€ 000'y 000 |0'/ZZ8 | 000-0001 (0 nội) 8uyX ị
(L2.LĐ 0q sà
ạn) o8 oeq) n2Ip Vq 994)
u14 nạIp (ạnd) J^p/p)
Yd 9941 LNAtdI ?nì
s4
h oaqr |?PM quu yên q
. and) đun»
LNAfI ‡nd) 3-4 uS |7
gọt nẹp am 'ạn) 8ưnu 8uon tren ôn - p[HỒA.LH/1/810ể/6/6 95 32Ánb {3N tẻ) quịp £nb an) nu 8ưyq
tỌU Q01 “tệp “8upX LỌA !ỌP LỊNAfI ÿR) 3nur quiq nộtp ⁄8uonx on 8ưn)/(1S/1 0¿ 1 1ọ18 ạ oựi nẹp gì8 dôu 8uon1[ : uự q3j3
ủa
uỹqd ugS LIS
LYAX 3Œ NV ĐNO/IHả OHL NNSN fHL ĐNÓG 2YL NẠIM
I2ä1 ñHa
610£ tượu and) qun 8uôn| us os o9 uạn) upo) qui nội| ọs ïRRSTĐ
ccct £'z8§£tI- I8t§'€ €£6£'SI- 8*9/1'9y 06s —|
‹ “2G: Ä'tme 000 - (ị nệm)
L1.3f4 Em 0'91€'€ Ấpq nộI| tạtN|
c ‹ ‹ *s2o: nậm ọqu
I'$€- e®11 o2 — |o+et |08ể#i 000'£-00€ Su tà ugwy
nựp *J0zeJA ng
9'peyI €'8I8's- €eeyzl 0'y¿£ €ẽ ' 0/£911| 000Z-00S
8'990£ 0'7Z8- 0'189'y£ 0'806 £€
= (¿9= =
(8uop &)) 0p Á
(LĐLĐ ạng (LĐLĐ A. = ở quq2 g0 4 _ (ạnt) )Ap/p)
t0ọổ o8) quiq3 nu) o8 oq) “g) tuy nạIp Vq 0243 vả 1h 2 "| .LNAd ạn4)
nạtp Vd 094) 3ug) | quq3 nạp yq o2) ¡ gab quạt 3ugdq) [ ugnb \ Jÿn"T o2q)
J ngnb 914 NNSN | 3uÿq› J ugnb qua | ¡ 2n aauy | 404 LNAđ ÿn) 3unq
nụ) 0gt3 ọs 8u0L | NNSN nH) 0s 8uoL ngị mgt3 ọs | Ÿ04) n0 ÿS
ôi ấ JLNAdl ÿnW) ng) 0S LNAdl ÿnw) »nIj
%0€ rtt8 eọu nẹp 8uạI! '%c£ urpt8 8uonp 8uon) 'yI HÒA.L/1/810Z/6/S S 1ạÁnb 3N
tử quịp Ánb and) 2nui 3c 8ueq uọqu @ui “nẹp “8uyX lọA !ỌP LINAd ‡nú) 2nu: quịp Ánb “8u)/Sí1 08 tọnp uạp 8unw/qsn 0¿ 1) !ọI8 a1 oúì nẹp p18 dôu 8uọn1[ :z uựq q23
.LYAX 1đ NY ĐNO/H4d O2IHL NNSN f\HL ĐNỎG 2Y.L N3IM äd
£2j1 Ha
610£ tieu an) qun 8uỏn| uựs ọS 69 uạn upo) qui nội, ọs TIST2
mục t§L0€- |S'8/'0€ 069S'19
SopI 0'8S/'1- 08S/1 0916'€ ý 06/11
0€
“ : h : nậ1) O.1-uoqu @Jj
c9¿ (ị nộm) uọqu
nẸp *)nztJ\ nt(
ằ so | 8'696 0/£911- TN 0ˆy¿£€z 0/£911| 000Z-00S v
(%01XII)+II=£I | (%01X01)+0I=fl | !Z1/6=I1 | 1ể1⁄=01 /8=6 | 9#=8 | €f=¿ | z | £ | £
(3uop Á)) (8uop Á))
(L9LĐ (L9L9 .. qua | (®uẹp@9) “ (an) 1Ap/p)
nạtp va mvỗng
ÿn) o3 oeq) quiq3| an) tiọ3 oeq) sp 3uạu; | "ỸP Vd 924) 53W Ì va œL JLNAdl ạnì
nạIp Vq 920) 3ug} | qui43 nạtp va 024) ¡ #gnb qui 3uyu) ¡ uynb JÉn”J 02q)
¡ ugnb 0uq NNSN | 3uyq) Ị uynb qutq qu\q LAIAR ạnq) 8unq»x
nu) u
nại gổ gs B0ộI, | NNSN 94) ÿsuL | nụn mụy gẹ | 2A) 8) 9S LINA ÿth ng) 0 LNAgsmpanw | "5
%0€ urẹt8 8uonp 8uon 'y| HÒA.L8f)/810Z/6¿€ ọs xaÁnb jq3N tử)
quịp £nb and) snui 40c 8ưyq uọqu ouu “nẹp °8ueX tọA !ọP LỊNAd ÿn) nu quịp Ấnb 8un/Sf1 001 tộnp uạp 8un/S(1 08 tận 1ọI8 at) oúì nẹp p\8 dôu 8uona | :£ uựq q33
LYAX đ@ NY ĐNO/NHd O3HL NNSN fHL ĐNÓG 2YL N4IX äq
€ 2ä1 ñHa
610£ ueu an) quy 8uôn| ượs s 62 uạn) trọo) qui nội| ọs ï03T2
0916'£
|8ˆ£e€'I- ctư¿ '0'8ể8 1 «
0Z¿L1 | 000 £-000'1 :
| 0ợ | 00zoor | mm mệm sen
: n1) O;I-uộtU ØJA|
Wddoo (Iị nộ) uọqu
nợp “nzei ng(|
‹ Bị 1Ị nà)
0/£9'11| 000'Z-00€ 009g 1G
Jớs | 000't-000'1 (1 nậtn) 8uyx
£
'ẹp
8
lờ? | £ -|
(8uop 4) (31
(u45 nạp quq2 (ạnd) 3Ap/p)
Vd 994L nạIp Vd
nạIp Vd 024) 8ueu) nạtp V4 924) ên"1 020)
I uợnÐ quIqNNSN | 3ugd) Ị ugnb qui | LIIAđ ¿n3 | 0q LINAd ạnq) 8unq»
nqy urợ13 os8uo[, | NNSN nd) 0s 8uoJ | nụ mựi3 0S | ạng) nữì ọS
[mo -| -
= l
FC
lơ |eealen
| |
(8uop &))
(0143 nạtp
ÿnth 8unu 8uox ưựs 2nui 8ượa uọqu u1 'nẹp '8upX tọ^ IỌP LỊNAđl ện) 2nui quịp Ánb “uại ọn 8unt/Sf1 001 tận 1ọI8 auì on nẹp p8 dỏu 8uộn1L :y ugq 3Ì
.LYAX 3Œ NY ĐNO/NHd O34H.L NNSN fHL ĐNÓG 2YL N4IX ñd
t 21 Ha
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUÓC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
¬ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghị quyết số: /2022/UBTVQHI5 —=-.=.-——.
NGHỊ QUYẾT
Về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUÓC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ Sung
một số điêu theo Luật số 65/2020/0H14;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường ngày 1Š tháng 11 năm 2010;
QUYÉT NGHỊ:
mà 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị
quyết m có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định
như sau:
TT Hàng hóa Đơn vị Mức thuê
tính (đồng/đơn vị hàng hóa)
I_| Khi giá dầu thô thê giới từ 70 USD/thùng trở xuông
I__| Xăng, trừ etanol lít 4.000
2 _ | Nhiên liệu bay lít 3.000
3 | Dâu diesel lít 2.000
4 | Dầuhỏa lít 1.000
5_ | Dâu mazut lít 2.000 ;:
6_| Dầu nhờn lít 2.000
7_ | Mỡ nhờn kg 2.000 |
II | Khi giá dầu thô thế giới trên 70 USD/thùng đến dưới 80 USD/thùng.
I_ | Xăng, trừ etanol lít 3.000
L 2 | Nhiên liệu bay lít 2.250
3 | Dầu diesel lít 1.500
4_| Dâuhỏa lít 750
5 __¡ Dầu mazut IRRNE 1.500
| 6 | Dẫunhờn lít 1.500
7_| Mỡ nhờn kg 1.500
II |Khi giá dầu thô thế giới trên 80 USD/thùng đến dưới 100
USD/thùng
I_ | Xăng, trừ ctanol mạn 2.000.
L
TT /Í Hàng hóa Đơn vị Mức thuế
tính (đồng/đơn vị hàng hóa)
2_ | Nhiên liệu bay ¡ — THít 1.500
3 Dầu diesel lít 1.000
l4 | Dầuhỏa lít | 500
5 | Dầu mazut lít 1.000
6 ¡Dầu nhờn lít 1.000
7_| Mỡ nhờn kg 1.000
IV | Khi giá dầu thô thể giới trên 100 USD/thùng trở lên
l__ | Xăng, trừ etanol lít 1.000 |
2_ | Nhiên liệu ba lít 1.000
3 | Dâu diesel lít 500
4 LIDâu hỏa lít 300
|_Š Dầu mazut lít | 300
' 6_ ¡ Dâu nhờn | lít 300
7 jMỡnhờn kg 300
Giá dầu thô thế giới theo quy định tại khoản này được xác định theo nguyên
tắc bình quân giá dầu thô thế giới 10 ngày gần nhất (được giao dịch trên thị trường
Singapore do Hãng tin Platt`s (Platt Singapore) công bó) trước khi điều chỉnh mức
thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn 02 ngày.
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
579/2018/UBTVQHI14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Điều 2. Áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường cụ thể đối với xăng, dầu,
mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2023
1. Mức thuế bảo vệ môi trường cụ. thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 20231:
TT Hàng hóa Đơn Mức thuế
vị tính | (đồng/đơn vị hàng hóa)
1 |Xăngtrừeanl | |. |
2 Nhiên liệu bay lít
3 | Dầu diesel lít
4 |Dầuhỏa lít
5 | Dầu mazut lít
6 | Dầunhờn lít
' Trên cơ sở giá dầu thô thế giới được xác định theo nguyên tắc tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết, UBTVQH quyết định
mức thuế bảo vệ môi trường cụ thể áp dụng từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/3/2023.
TT Hàng hóa Đơn Mức thuế
| vị tính | (đồng/đơn vị hàng hóa)
| 7 |Mỡnhờn kg _| ..|
2. Mức thuế bảo vệ môi trường cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhỡn từ ngày 01
tháng 4 năm 2023 đên hệt ngày 31 tháng 12 năm 2023: Căn cứ quy định tại khoản Ì
Điều 1 Nghị quyết này để áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường cụ thê đối với xăng,
dầu, mỡ nhờn định kỳ 3 tháng/1 lân kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2023.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm xác định mức giá dầu thô thế giới theo
nguyên tặc quy định tại Điêu I Nghị quyêt này định kỳ 3 tháng/1 lân và gửi Bộ Tài
chính trước 10 giờ các ngày 31 tháng 3 năm 2023, 30 tháng 6 năm 2023, 30 tháng 9
năm 2023 để Bộ Tài chính công bố mức thuế BVMT cụ thê đối với xăng, dầu, mỡ
nhờn.
2. Căn cứ mức thuế bảo vệ môi trường theo giá dầu thô thế giới quy định tại
Điều 1 Nghị quyết này và mức giá dầu thô thế giới do Bộ Công Thương xác định,
Bộ Tài chính có trách nhiệm công bồ trên trang thông tin điện tử của mình về mức
thuế bảo vệ môi trường cụ thê đối VỚI xăng, dâu, mỡ nhờn trước l2 giờ cùng ngày
Bộ Công thương gửi thông tin về mức giá dâu thô thê giới đê áp dụng định kỳ 3
tháng/1 lân vào các ngày 01/4/2023, 01/7/2023, 01/10/2023.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ... tháng ... năm 2023.
2. Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHIS ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
3. Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết sô 579/2018/UBTVQHI4 ngày 26
tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội từ ngày Nghị quyết này có hiệu
lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
3. Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở trung
ương, các địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XƯ, phiên họp thứ... thông qua ngày... tháng ... năm 2023.
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Vương Đình Huệ
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-Nghi-quyet-giam-thue-gtgt-T10_271023111806.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--272534-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-Nghi-quyet-giam-thue-gtgt-T10_271023111806.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 272534,
"DocName": "Dự án Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT (T10/2023)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<span style=\"color: rgb(59, 78, 104); font-family: Roboto, sans-serif; font-size: 15px; text-align: justify;\">Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT.</span>",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2023-10-27T11:18:06.173",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 272534,
"DocName": "Dự án Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT (T10/2023)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí",
"CrDateTime": "2023-10-27T11:18:06.173",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự án Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT (T10/2023)",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 272,534 |
QUỐC HỌI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nghị quyếtsó: /2023/QH15 Hà Nội ngà tháng năm 2023
DỰ THẢO
NGHỊ QUYẾT
Về giảm thuế giá trị gia tăng
QUỐC HỌI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bô
sung một số điêu theo Luật số 65/2020/QH14;
___ Căn cứ Luật Thuế giá trị Sia tăng số 13/200%QH12 đã được sửa đổi,
bồ sung một số điều theo Luật số 31/2013/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và
Luật số 1062016/0H13,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Giảm 2% thuế suất thuế giá trị gia tăng, áp dụng đối với các nhóm
hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuê suât 10% (còn 8%), trừ một sô
nhóm hàng hóa, dịch vụ sau: Viên thông, công nghệ thông tin, hoạt động tài
chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, sản xuất
kim loại và sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, ngành khai khoáng (không
kế khai thác than), sản xuất than cốc, đầu mỏ tinh chế, sản xuất hoá chất và
sản phâm hoá chât, các sản phâm hàng hóa và dịch vụ chịu thuê tiêu thụ đặc
biệt.
Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ được áp
dụng thông nhât tại các khâu nhập khâu, sản xuất, gia công, kinh doanh
thương mại.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng
_a) Cơ sở kinh doanh được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng
8% đôi với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điêu này.
b) Cơ sở kinh doanh, hộ kinh đoanh, cá nhân kinh doanh tính thuế giá
trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ %⁄ trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ
lệ % đê tính thuê giá trị gia tăng khi thực hiện xuât hóa đơn đôi với hàng hóa,
dịch vụ được giảm thuê giá trị gia tăng quy định tại khoản I Điêu này.
2
3. Thời gian giảm: Việc giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản 1
Điêu 1 Nghị quyết này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đên hêt
ngày 30 tháng 6 năm 2024.
Điều 2
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từngày tháng năm
2. Sau ngày 30 tháng 6 năm 2024, giao Ủy ban Thường vụ Quốc hội
xem xét, quyết định việc tiếp tục giảm thuế giá trị gia tăng giữa 2 kỳ họp
Quốc hội nêu tình hình kinh tế và doanh nghiệp, người dân vẫn còn khó khăn,
báo cáo Quôc hội tại kỳ họp gân nhất.
3. Giao Chính phủ hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông quangày tháng năm 2023.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Vương Đình Huệ
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/Du-thao-tt_sd_tt25_phi-xnc_180823104803.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--263923-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/Du-thao-tt_sd_tt25_phi-xnc_180823104803.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 263923,
"DocName": "Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<a href=\"https://cms.luatvietnam.vn/admin/Pages/lawsdocs/DocsDraft_Edit.aspx?DocId=263923&LanguageId=1&backUrl=DocsReviewDraft.aspx\" style=\"text-decoration-line: none; color: black; font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;\" title=\"Sửa văn bản\"><span id=\"m_contentBody_m_grid_lbDocName_0\" style=\"font-weight: bold;\">Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam</span></a>",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Xuất nhập cảnh",
"CrDateTime": "2023-08-18T10:48:02.953",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 263923,
"DocName": "Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Xuất nhập cảnh",
"CrDateTime": "2023-08-18T10:48:02.953",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 263,923 |
BỘ TÀI CHÍNH CỌNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĩ“““n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2023/TT-BTC Hà Nội ngày tháng năm 2023
THÔNG TƯ
Sửa đối, bố sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC
ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 2Š tháng l1 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 2Š tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước
ngoài tại Việt Nam ngày l6 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bồ sung một số
điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại
Việt Nam ngày 25 tháng l1 năm 2019;
Căn cứ Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22 tháng
11 năm 2019 và Luật Sửa đồi, bô sung một số điều của Luật Xuát cảnh, nhập
cảnh của công dán Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 24 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dân thi hành một sô điêu của Luật Phí và
lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 117/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2017 của
Chính phú quy định về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số hoạt
động đói ngoại;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một só điều
của Thông tư sô 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
Điều 1. Sửa đối, bố sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-
BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
2
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất
cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 25/2021/TT-BTC như
sau:
“Điều 7. Quản lý phí, lệ phí
1. Tổ chức thu phí là Cục Quản lý xuất nhập cảnh; Công an, Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng các tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương; Công an huyện,
quận, thị xã, thành phô thuộc tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương; Công an xã,
phường, thị trân:
- Phương án 1: a) Tổ chức thu phí được trích lại 20% 3Ø% số tiền phí thu
được đê trang trải chi phí cho các nội dung chỉ theo quy định tại Điều 5 Nghị
định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng § năm 2016 của Chính phủ quy định
chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điêu của Luật Phí và lệ phí. Trong đó, các
khoản chi khác liên quan đến thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí bao gồm cả
các khoản chỉ hỗ trợ để thực hiện các nội dung sau:
- Phương án 2: a) Tổ chức thu phí được trích lại 20% số tiền phí thu được
để trang trải chi phí cho các nội dung chỉ theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí. Trong đó, các khoản chỉ
khác liên quan đến thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí bao gồm cả các
khoản chi hỗ trợ đề thực hiện các nội dung sau:
- Chi phí đi lại, ăn ở, thuê phiên dịch, canh giữ người nước ngoài bị lưu
giữ; chi khám chữa bệnh khi người nước ngoài bị ốm; áp giải người nước ngoài
cư trú trái phép, vi phạm pháp luật về nước. Chỉ sử dụng tiền phí trích lại đề hỗ
trợ các nội dung chi này khi cơ quan đại diện của nước có công dân vi phạm
không chịu kinh phí hoặc không có cơ quan đại diện của nước có công dân vi
phạm pháp luật ở Việt Nam.
Trường hợp có công bố dịch bệnh của cơ quan nhà nước có thâm quyền,
tô chức thu phí được quyêt định chi các nội dung chi nêu trên và các chi phí trực
tiếp phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh trong xử lý các trường hợp người
nước ngoài vi phạm pháp luật.
- Chi tập huấn, đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ, kiến thức cho cán bộ,
chiến sĩ làm công tác quản lý xuất nhập cảnh.
- Chi ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiền hiện đại phục vụ công tác
quản lý xuât nhập cảnh.
- Chi phục vụ đàm phán, hợp tác đối với đối tác nước ngoài phục vụ công
tác cấp thị thực và các giây tờ liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người
nước ngoài.
- Bồ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác
quản lý xuât nhập cảnh theo quy định của Bộ Công an và phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành pháp-luật(nếu có):
b) Nộp 80% 70% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo
chương, tiêu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành”.
2. Sửa đổi, bỗ sung điểm 2 Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm
theo Thông tư sô 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính như sau:
(Số tt Nội dung Í_ Mứcthu
2__ | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: |
a_ | Loại có giá trị không quá 03-tháng 90 ngày | 50 USD/chiếc
b_ | Loại có giá trị trên 03-tháng đến-06-tháng-90 ngày đắn 180 ngày _ | 95 USD/chiếc
c _ | Loại có giá trị trên 06-tháng đến-12 tháng-/80 ngày đến 365 ngày | 135 USD/chiếc
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từngày tháng năm 2023.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại
Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thé thì thực hiện theo văn bản
mới được sửa đôi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tô chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính đề nghiên cứu, hướng dẫn bồ sung./.
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỜNG
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; THỨ TRƯỞNG
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao; Cao Anh Tuấn
- Toà án Nhân dân tối cao;
~- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, Đoàn thể;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST(_ b).
BẢN THUYÉT MINH NỘI DUNG SỬA ĐÓI, BÓ SUNG THÔNG TƯ 25
(Kèm theo công văn sô 8539/BTC-CST ngày 10/8/2023 của Bộ Tài chính)
IL. SỰ CÀN THIẾT BAN HÀNH THÔNG TƯ
- Ngày 24/6/2023, tại Kỳ họp thứ 5 Quốc hội khóa XV đã thông qua
Luật số 23/2023/QH15 sửa đổi, bỗ sung Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công
dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuât cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước
ngoài tại Việt Nam (Luật số 23), có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/2023. Trong
đó, đã sửa đôi cách tính giá trị thị thực từ “tháng” sang “ngày”.
Trong khi đó, Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài
chính quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư
trú tại Việt Nam (Thông tư 25) quy định mức thu phí cấp thị thực dựa trên cách
tính giá trị thị thực theo tháng.
Do đó, cần sửa đổi Thông tư 25 bảo đảm thống nhất cách tính giá trị thị
thực theo ngày như quy định tại Luật số 23, tạo thuận lợi cho việc thu, nộp phí.
- Thực tế quá trình thực hiện Thông tư 25 đã phát sinh một số vướng
mắc, cần được nghiên cứu sửa đổi, bô sung để tạo thuận lợi trong thực hiện, sử
dụng hiệu quả, phù hợp nguồn phí đẻ lại cho tô chức thu phí.
- Ngày 21/7/2013, Bộ Công an có công văn số 2425/BCA-QLXNC đề
nghị sửa đôi, bô sung Thông tư 25.
Như vậy, việc nghiên cứu sửa đôi, bổ sung Thông tư 25 nhằm góp phần
thực hiện Luật sô 23, phù hợp với Luật Phí và lệ phí và góp phần tháo gỡ vước
mắc trong quá trình thực hiện Thông tư 25.
II NỘI DUNG SỬA ĐỎI, BỎ SUNG THÔNG TƯ 25
1. Về nội dung chỉ bỗ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ,
chiến sỹ làm công tác QLXNC
- Tại điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư 25 quy định tiền phí đề lại cho tô
chức thu phí sử dụng để chỉ hỗ trợ: “Bổ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho
cán bộ, chiến sỹ làm công tác quản lý xuất nhập cảnh theo quy định pháp luật
(nếu có) ”.
- Tại công văn số 2425/BCA-QL XNC, Bộ Công an đề nghị bồ sung nội
dung chi bỗ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ chiến sỹ thực hiện
nhiệm vụ bảo đảm an ninh quốc gia trong công tác QLXNC và chi bồi dưỡng
làm thêm giờ cho cán bộ, chiến sỹ QLXNC theo quy định của pháp luật, quy
định của Bộ Công an.
- Tại cuộc họp ngày 19/7/2023, Bộ Công an cho biết: Quy định về chỉ
bồ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác QLXNC
chưa rõ ràng đề thực hiện (chỉ theo quy định pháp luật là thế nào?).
Đề tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thu, nộp phí, Bộ Tài
2
chính tiếp thu ý kiến của Bộ Công an, sửa đôi điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư
25 như sau: Số tiền phí đề lại cho tổ chức thu phí sử dụng để chỉ hỗ trợ thực hiện
nội dung: “Bồ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công
tác quản lý xuất nhập cảnh theo quy định của Bộ Công an và phù hợp với qwy
định pháp luật hiện hành pháp luật (nếm có) ”.
2. Về nội dung điều chỉnh cách tính bằng “ngày” đối với thời hạn thị
thực
- Tại Điều 9 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước
ngoài tại Việt Nam sô 47/2014/QH13 quy định:
“1. Thị thực ký hiệu SQ có thời hạn không quá 30 ngày.
2. Thị thực ký hiệu HN, DL có thời hạn không quá 03 tháng.
3. Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không quá 06 tháng.
4. Thị thực ký hiệu NGI1, NG2, NGŒ3, NG4, LƯI, LV2, DN, NNI, NN2,
NN3, DH, PƯI, PV2 và TT có thời hạn không quá 12 tháng .
Căn cứ quy định nêu trên, trên cơ sở đề xuất của Bộ Công an, tại Thông
tư 25 đã quy định thu phí câp thị thực theo tháng đôi với các trường hợp: Thời
hạn cập không quá 03 tháng, trên 03 tháng đên 06 tháng, trên 06 tháng đên 12
tháng, trên 12 tháng đên 05 năm.
__~ Đến nay, Luật số 23 (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2023) đã sửa
đôi cách tính giá trị thị thực từ “tháng” sang “ngày”. Cụ thê tại khoản 2 Điêu 2
Luật sô 23 quy định:
“2. Sửa đổi, bố sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 9 như sau:
1. Thị thực ký hiệu SQ có thời hạn không quá 30 ngày.
2. Thị thực ký hiệu HN, DL, EV có thời hạn không quá 90 ngày.
3. Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không quá 180 ngày.
4. Thị thực ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4, LỰI, LV2, ĐT4, DN1, DN2,
NN1, NN2, NN3, DH, PƯI, PW2, TT có thời hạn không quá 01 năm `.
- Tại công văn số 2425BCA-QLXNGC, Bộ Công an đề nghị sửa đôi
thành tính băng “ngày” đôi với thời hạn thị thực đê phù hợp với Luật sô 23.
Đề bảo đảm đồng bộ với thời gian cấp thị thực đã quy định tại Luật số
23, Bộ Tài chính tiêp thu ý kiên của Bộ Công an, sửa đôi đơn vị tính phí từ
“tháng” thành “ngày” và giữ mức phí như quy định tại Thông tư 25 như sau:
| Số tt | Nội dung |_ Mức thu
L2 | Cập thị thực có giá trị nhiễu lần: :
| ca | Loại có giá trị không quá 03-tháng 90 ngày | 50 USD/chiệc
b_ | Loại có giá trị trên ti tháng dđến 06 tháng 90 ngày đến 180 ñgày | 95 USD/chiếc
c_ | Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng 180 ngày đến 365 ngày | 135 USD/chiếc
3. Về việc xác định tỷ lệ để lại cho tô chức thu phí
- Tại Thông tư 25 quy định đề lại cho tổ chức thu 20% tiền phí thu được.
3
- Tại công văn số 2425/BCA-QLXNC, Bộ Công an đề nghị điều chỉnh
tăng tỷ lệ đề lại cho tổ chức thu phí từ 20% lên thành 30%.
- Tại điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP quy định: Tỷ
lệ để lại được xác định như sau: ¬
Dự toán cả năm về chỉ phí cán thiết cho
Tỷ lệ để lại (%⁄)_ = các hoạt động cung cáp dịch vụ, thụ phí x 100
Dự toán cả năm về phí thu được
Tại công văn số 20234/QLXNC-P3 ngày 04/8/2023 của Cục QLXNC
cho biết: Tính đên ngày 30/06/2023, tông tiền phí đề lại tại Cục QLXNC khoảng
2.182 tỷ đồng. Đồng thời cung cấp dự toán chỉ đề triển khai kế hoạch mua sắm, đề
án, dự án.
Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP thì chưa có
cơ sở đê xác định tỷ lệ đê lại cho tô chức thu phí.
Vì vậy, tại dự thảo Thông tư gửi xin ý kiến chưa xác định tỷ lệ đề lại cho tô
chức thu phí. Sau khi tổng hợp sô liệu do các cơ quan liên quan cung cấp về dự
toán chỉ phí cần thiết đề thực hiện hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí và số phí
thu được của các tô chức thu phí; Bộ Tài chính sẽ xác định tỷ lệ đê lại phù hợp
và quy định tại Thông tư thu phí theo thâm quyền./.
tZ0Z treu ugo) (1
[4tr4 F
Iz0Z (qui 142 9H 'd.L
0Z0Z ủA IÈO8N @S 'Äs quy [ 3ả2 o8 oeg) oe18 tO3N Ô£
Z0Z reu upo)
c¿0z (8uon 8ưnn sỏnự) 2ä1 oqd qượu) “qui 2g9 8uoqd
mãn [Z0c | te! tộp ộđ Án ¡q2 ộg@ ulọổ oegl) 8uoqd sonÒ ô@[ ẹ
00c mm
(qugo dệdu yynX ©) Áptổ dự uaAnb tuợu) 09) uen [tì
Z0 gu uẹo) ñQ1 | '8uongd “px ưe 8uo2 !8uon 8unn 2ộn] 2ñ) oqd qượu)
£Z0Z | 'qun sỏnw) ọqd quẹu) 'gx jựì 'uệnb 'uộẤng te 8uọ2 | Ị
I£0c | '8uon 8unn ỏnu) 2ñ" oqd quẹu “qun g2 'ưe 8uọ2
l l 0ể0 | 'qug2 đệqu ypnx Á[ ượnÒ sủ2 tuọ8 oeg) ưe 8uo2 ô@
nøs uựu 5uws | 3) 3ä) | tế| p Sãng | sảng ng) — | _— n
uaÁngq2 mp 0 12 0 d 0 qụd o Lo GIAN. ¿ ugnb øo,
(Iu1J2 ĐI Òạ[ Dh2 ££0Z/8/01 ÁpẩM.1S2-2.L/6£€§8 0S HA M02 tuộY 1219)
2NX'TÒ 2A HNLT1 ĐNOIL [Hd N4IL [H9 “1HL 1311 ỌS đy2 ĐNñ2 f1
|
[
{
"FileName": "Luật PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2024/3/Du-thao-02_luat-hoa-chat-sua-doi_130324085949.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-luat--303455-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2024/3/Du-thao-02_luat-hoa-chat-sua-doi_130324085949.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 303455,
"DocName": "Dự thảo Luật Hóa chất (sửa đổi)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\">Luật này quy định về phát triển công nghiệp hóa chất, hoạt động hóa chất, </span></span><span style=\"color:black;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">hóa chất trong sản phẩm, an toàn trong hoạt động hóa chất, quyền và nghĩa vụ </span></span></span><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất, quản lý nhà nước về hóa chất.</span></span></p>\r\n",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Luật",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-03-13T08:59:49.493",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 303455,
"DocName": "Dự thảo Luật Hóa chất (sửa đổi)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Luật",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-03-13T08:59:49.493",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Luật Hóa chất (sửa đổi)",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 303,455 |
QUỐC HỌI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Luậtsố: /2025/QHI5
Dự thảo 2
LUẬT HÓA CHÁT (SỬA ĐỎI)
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật Hóa chất (sửa đổi).
Chương I
Những quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Luật này quy định về phát triển công nghiệp hóa chất, hoạt động hóa chất,
hóa chất trong sản phẩm, an toàn trong hoạt động hóa chất, quyền và nghĩa vụ
của tô chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất, quản lý nhà nước về hóa chất.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư, xây dựng dự
án hóa chât; tô chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chât; tô chức, cá nhân liên
quan đên hoạt động hóa chât trên lãnh thô nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
Điều 3. Áp dụng pháp luật
1. Hoạt động đầu tư, xây dựng dự án hóa chất, hoạt động hóa chất trên lãnh
thô Việt Nam thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và luật khác có liên
quan.
2. Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật Hóa chất và luật khác đã
được ban hành trước ngày Luật Hóa chất có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo
quy định của Luật Hóa chất.
3. Hoạt động liên quan đến chất phóng xạ, chất thải phóng xạ tuân theo
quy định của pháp luật về an toàn bức xạ, năng lượng nguyên tử.
4. Trường hợp luật khác ban hành sau ngày Luật Hóa chất có hiệu lực thi
hành cần quy định đặc thù về ngành, lĩnh vực sử dụng hóa chất khác với quy
định của Luật Hóa chất thì phải xác định cụ thể nội dung thực hiện hoặc không
thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất, nội dung thực hiện theo quy định của
luật khác đó.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hóa chất là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp chất được con người khai thác
hoặc tạo ra từ nguôn nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo.
2. Chát là đơn chất, hợp chất kế cả tạp chất sinh ra trong quá trình chế
biến, những phụ gia cần thiết để bảo đảm đặc tính lý, hóa ôn định, không bao
gồm các dung môi mà khi tách ra thì tính chất của chất đó không thay đổi.
3. Hồn hợp chất là tập hợp của hai hoặc nhiều chất mà giữa chúng không
xảy ra phản ứng hóa học trong điêu kiện bình thường.
4. Hóa chất nguy hiểm là chất hoặc hỗn hợp chất có thể gây hại cho sức
khỏe con người, cơ sở vật chất tài sản, môi trường và có một hoặc một số đặc
tính nguy hiểm theo nguyên tắc phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân
loại và phi nhãn hóa chất.
5. Dự án hóa chất là dự án đầu tư, dự án đầu tư xây dựng được hình thành
và thực hiện với mục tiêu chính đê tiên hành hoạt động sản xuât, chiêt nạp, tôn
trữ, bảo quản hóa chât và các sản phâm của ngành công nghiệp hóa chât.
6. Khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất là khu công nghiệp chuyên sản
xuất và cung ứng dịch vụ cho dự án hóa chất, công trình hóa chất; có tôi thiểu
60% diện tích đất công nghiệp của khu công nghiệp được sử dụng để thu hút các
dự án hóa chất hoặc dự án đầu tư có công trình hóa chất.
1 Cụm công nghiệp chuyên ngành hóa chất là cụm công nghiệp chuyên
sản xuất và cung ứng địch vụ cho dự án hóa chất, công trình hóa chất; có tối thiêu
60% diện tích đất công nghiệp của cụm công nghiệp được sử dụng để thu hút các
dự án hóa chất hoặc dự án đầu tư có công trình hóa chất.
8. Công trình hóa chát là công trình xây dựng, để tiến hành hoạt động sản
xuất, chiết nạp, tồn trữ, bảo quản hóa chất và các sản phẩm của ngành công
nghiệp hóa chất.
9. 7ổ hợp hóa chất là một tập hợp nhiều công trình hóa chát thuộc một dự
án hoặc nhiêu dự án khác nhau, có môi liên hệ về công nghệ, nguyên nhiên liệu,
sản phâm.
10. Nguyên tắc hóa học xanh là bộ nguyên tắc áp dụng trong thiết kế, quy
trình sản xuât, sử dụng và thải bỏ hóa chât nhắm giảm thiêu hoặc loại bỏ việc sử
dụng và tạo ra các hóa chât nguy hiêm.
11. Hóa chất cơ bản là các hóa chất được dùng với vai trò là nguyên liệu,
nhiên liệu, phụ gia, dung môi để sản xuất ra hóa chất khác hoặc trong quá trình
sản xuất các ngành kinh tế.
12. Sản phẩm hóa dâu là sản phâm hóa chất của quá trình lọc dầu, chế biến
khí tự nhiên, khí dâu mỏ, than đá; hoặc sản phâm được tạo ra thông qua các phản
ứng hóa học từ các nguôn nguyên liệu là sản phẩm của quá trình lọc dâu, chê
3
biến khí tự nhiên, khí dầu mỏ, than đá; không bao gồm mục tiêu làm nhiên liệu,
năng lượng.
13. Hóa được là nguyên liệu làm thuốc, bao gồm dược chất (còn gọi là
hoạt chât), dược liệu, tá dược được tạo ra từ quá trình hóa học, hợp chât thiên
nhiên (dược liệu, sinh vật biên) và công nghệ sinh học.
14. Cao su kỹ thuật là tên gọi chung cho các sản phâm được sản xuất từ
cao su có yêu câu kỹ thuật theo khuôn mẫu và dựa theo các yêu câu khác nhau
về tính năng, không bao gôm sản phâm săm, lôp.
15. Hóa chất năng lượng là hóa chất có vai trò làm nguồn năng lượng, lưu
trữ năng lượng, chât mang năng lượng.
16. Hoá chất mới là hóa chất chưa có trong danh mục hóa chất quốc gia,
danh mục hóa chât nước ngoải được cơ quan nhà nước có thâm quyên của Việt
Nam thừa nhận.
17. Hoạt động hóa chất là hoạt động nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất,
sang chai, đóng gói, mua bán, xuât khâu, nhập khâu, vận chuyên, tôn trữ, bảo
quản, sử dụng, xử lý hóa chât thải bỏ, xử lý chât thải hóa chât.
18. Cơ sở hóa chất là nơi điễn ra một hay nhiều các hoạt động nghiên cứu,
thử nghiệm, sản xuât, sang chai, đóng gói, mua bán, xuât khâu, nhập khâu, tôn
trữ, bảo quản, sử dụng, xử lý hóa chât thải bỏ, xử lý chât thải hóa chât.
19. Sản xuất hóa chất là việc tạo ra một hóa chất thông qua phản ứng hóa
học và /hoặc các quá trình chê biên bao gôm pha chê, chưng cât, chiêt xuât, tĩnh
chê hóa chât, không bao gôm hoạt động phát thải hóa chât không chủ đích.
20. Kinh doanh hóa chất bao gồm hoạt động buôn bán, trao đối, cho thuê,
xuât khâu, nhập khâu hóa chât đê cung ứng hóa chât trên thị trường nhắm mục
đích sinh lời.
21. Sử dụng hóa chất là việc tiêu dùng hóa chất hoặc sử dụng hóa chất đề
sản xuât ra sản phâm hàng hóa khác.
__ 22. San chiết, đóng gói hóa chất là việc sử dụng thiết bị, dụng cụ đề san,
chiệt hóa chât từ dạng rời, dạng xá vào bao bì hoặc từ bao bì này sang bao bì
khác mà không làm thay đôi bản chât, thành phân, hàm lượng, tính chât của hóa
chất.
23. Quản lý vòng đời hóa chất là hoạt động quản lý hóa chất từ quá trình
sản xuất, kinh doanh mua bán, xuất khẩu, nhập khâu, bảo quản, vận chuyển, sử
dụng đến xử lý, thải bỏ hóa chất nhằm đảm bảo tất cả các hoạt động trên được
tuân thủ quy định pháp luật.
24. Chất thải hóa chất là chất thải được tạo ra từ các hoạt động hóa chất
có chứa yếu tô độc hại, đễ cháy, đễ nỗ, gây ăn mòn, gây nhiễm độc hoặc có đặc
tính nguy hại dễ gây ô nhiễm môi trường và các đặc tính nguy hại khác.
4
25. Đặc tính nguy hiểm mới là đặc tính nguy hiểm được phát hiện nhưng
chưa được ghi trong phiêu an toàn hóa chât.
: 26. A⁄ã số C4S (Chemical A bstracts Service) là dãy các chữ số duy nhất
ân định cho môi hoá chât theo quy tắc của một Ban thuộc Hội hóa học Mỹ.
27. Số UN (United nations) là số có bốn chữ số, được quy định bởi Tổ
chức Liên hợp quốc, dùng để xác định các hóa chất nguy hiểm.
28. IUPAC (International Union oƑ Pure and Appliedl Chemistry) là cơ
quan quôc tê đại diện cho hóa học và các ngành khoa học, công nghệ liên quan.
29. GHS là tên viết tắt của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi
nhãn hóa chât (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of
Chemicals).
30. Sản phẩm chứa hóa chất hguy hiểm là sản phẩm trong điều kiện sử
dụng hợp lý và đúng mục đích, vẫn tiềm ân khả năng gây hại cho người, động
vật, thực vật, tài sản, môi trường do thành phần hóa học trong sản phẩm.
31. Khoảng cách an toàn đối với sản xuất, tôn trữ hóa chất là khoảng cách
lưu không tối thiêu cần đảm bảo từ vị trí tồn trữ và sản xuất hóa chất của một cơ
sở sản xuất, tồn trữ hóa chất tới khu dân cư, công trình công cộng, di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn đa đạng sinh học, khu vực khai thác
nguồn nước sinh hoạt nhằm hạn chế tối đa tác động xấu tới sức khỏe con người,
sinh vật và môi trường thủy sinh trong điều kiện hoạt động bình thường.
32. An ninh hóa chất là việc áp dụng các quy định, biện pháp nhằm ngăn
chặn việc sử dụng hóa chât, thiệt bị hóa học vào mục đích phi hòa bình đê duy
trì trạng thái ôn định, an toàn, không có dâu hiệu nguy hiêm, đe dọa sự tôn tại và
phát triên bình thường của cá nhân, tô chức của từng lĩnh vực hoạt động hoặc
của toàn xã hội.
Điều 5. Nguyên tắc hoạt động hóa chất
1. Bảo đảm an toàn cho người, tài sản, hệ sinh thái và môi trường: trật tự,
an toàn xã hội.
2. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động hóa chất, đặc biệt đối với hóa chất mới,
hóa chất nguy hiêm, hóa chất cân kiểm soát đặc biệt, hóa chât câm.
3. Thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời về đặc tính nguy hiểm của hóa
chât và các biện pháp phòng ngừa cân thiệt.
Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cắm trong hoạt động hóa chất
1. Sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, tồn trữ, sử dụng, gửi, cho, tặng hóa
chât nguy hiêm trái quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có
liên quan.
5
2. Không công bố thông tin cần thiết, cung cấp thông tin không đầy đủ,
thông tin sai lệch, che giâu thông tin về đặc tính nguy hiểm của hóa chất, sản
phẩm chứa hóa chất nguy hiểm.
3. Sử dụng hóa chất không thuộc danh mục được phép sử dụng, hóa chất
không bảo đảm tiêu chuẩn, chất lượng, vượt quá hàm lượng cho phép để sản xuất
và bảo quản thực phẩm, thuốc chữa bệnh, thức ăn gia súc, thuốc thú y, thuốc bảo
vệ thực vật, phân bón, sản phẩm hóa chất tiêu dùng.
_4. Sử dụng hóa chất độc đề săn bắt động vật, thực hiện các hành vi xâm
hại đên sức khoẻ con người, tải sản và môi trường.
5. Đưa dự án vào hoạt động khi chưa được phê duyệt kế hoạch phòng ngừa
ứng phó sự có hóa chất hoặc báo cáo biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa
chật.
6. Lợi dụng, lạm dụng việc sử dụng hóa chất nguy hiểm xâm phạm an ninh
quôc gia, trật tự, an toàn xã hội, tính mạng, sức khỏe, tải sản, quyên và lợi ích
hợp pháp của cơ quan, tô chức, cá nhân.
: - Chương H : -
PHAT TRIÊN CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT
Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với việc phát triển công nghiệp
hóa chât
1. Huy động các nguồn lực đầu tư, áp dụng, đồng bộ các cơ chế, biện pháp
khuyến khích, ưu đãi ở mức cao nhất để phát triển công nghiệp hóa chất thành
ngành công nghiệp nền tảng, hiện đại, phục vụ phát triên kinh tẾ - xã hội, quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân
dân.
.“ Đây nhanh việc ứng dụng, nghiên cứu, làm chủ công nghệ, phát triển
nguồn nhân lực, nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phâm công nghiệp hóa
chât, hình thành chuỗi giá trị, tham gia sâu vào những khâu có giá trị gia tắng
cao.
3. Khuyến khích các tô chức, cá nhân đầu tư phát triển công nghiệp hóa
chất; ứng dụng công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường, thích ứng với biến
đổi khí hậu, sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên, hướng tới tăng
trưởng xanh và kinh tế tuần hoàn.
4, Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng
điêm được hưởng chính sách ưu đãi đặc biệt, hồ trợ đâu tư đặc biệt theo quy định
của pháp luật.
5. Bố trí ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn lực xã hội hóa để thực
hiện các nhiệm vụ, chương trình, dự án phát triên công nghiệp hóa chât.
6
6. Phát triển hệ thống sản xuất, kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hóa
chất thông qua việc thúc đây thiết lập bố sung, hoàn thiện hệ thống tư vấn toàn
diện, hệ thống logistic, từng bước hoàn thiện hạ tầng cho phát triển công nghiệp
hóa chất đồng bộ với phát triển kết cấu hạ tầng chung của cả nước, đặc biệt là
tập trung nghiên cứu, thu hút đầu tư và phát triên hệ thống các khu công nghiệp
hóa chất chuyên ngành, cụm công nghiệp hóa chất chuyên ngành, tô hợp hóa
chất, đồng thời xây dựng, cập nhật và vận hành có hiệu quả cơ sở dữ liệu về công
nghiệp hóa chất phục vụ cho việc quản lý, hoạch định, điều chỉnh chính sách và
cung cấp thông tin cho các tổ chức kinh tế, các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Điều 8. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất
1. Yêu cầu đối với chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất
a) Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất phải phù hợp với
nguyên tắc và chính sách của Nhà nước về hoạt động hóa chât, quy định của Luật
này và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
b) Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất được xây dựng trên
CƠ SỞ chiến. lược, kế hoạch phát triên kinh tế - xã hội của cả nước, quy hoạch
tổng thể quốc gia, các quy hoạch quốc gia, chiến lược và chương trình quốc gia
vê phát triên công nghiệp;
c) Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất phải định hướng hình
thành các khu công nghiệp hóa chất tập trung, phù hợp với điều kiện tự nhiên,
điều kiện kinh tế - xã hội và đáp ứng yêu cầu an toàn hóa chất;
d) Chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất phải xác định cụ thê quan
điểm, mục tiêu, định hướng phát triển ngành công nghiệp hóa chất trên phạm vi
toàn quốc trong từng thời kỳ và giải pháp phát triên, tổ chức sử dụng các nguồn
lực của đất nước từ trung ương đến. địa phương để bảo đảm thực hiện các quan
điểm, mục tiêu, định hướng phát triển ngành công nghiệp hóa chất.
2. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất được lập cho từng
giai đoạn mười năm, tầm nhìn cho tối thiểu mười năm tiếp theo.
3. Trách nhiệm xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược phát triển công
nghiệp hóa chât
a) Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương tổ
chức lập chiên lược phát triền công nghiệp hóa chât trình Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt; hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Chiến lược;
b) Trong quá trình xây dựng, điều chỉnh quy hoạch phát triển địa phương,
Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) căn cứ chiến lược phát triên công nghiệp hóa chất đã được
phê duyệt để xây dựng nội dung về phát triên công nghiệp hóa chất trên địa bàn
phù hợp với mục tiêu phát triên kinh tế - xã hội địa phương;
c) Cơ quan có thâm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc Ủy ban
nhân dân cập tỉnh lây ý kiên của Bộ Công Thương về sự phù hợp của dự án hóa
7
chất với chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất trong quá trình xem xét, chấp
thuận chủ trương đầu tư đối với đự án hóa chất là dự á án quan trọng quốc gia, dự
án nhóm A, dự án nhóm B; dự án đầu tư xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II.
4. Cơ quan xây dựng chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất có trách
nhiệm tổ chức thực hiện đánh giá môi trường chiến lược theo quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường.
5. Nhà nước bố trí kinh phí cho công tác xây dựng, thực hiện chiến lược
phát triên công nghiệp hóa chât theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
6. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Điều 9. Quy định đối với dự án hóa chất
1. Chủ đầu tư dự án hóa chất có trách nhiệm:
a) Tuân thủ quy định của Luật này, pháp luật về đầu tư, xây dựng, quy
định, quy chuẩn về an toàn hóa chất, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường,
bảo vệ sức khỏe con người và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
b) Lựa chọn, sử dụng công nghệ bảo đảm tiêu chuẩn môi trường, giảm
thiểu việc sử dụng hóa chất nguy hiểm và giảm thiêu chất thải hóa chất;
©) Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất hoặc Kế hoạch
phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất theo quy định tại Điều 68, Điều 69 của Luật
này;
đ) Nghiên cứu để áp dụng các nguyên tắc hóa học xanh trong thiết kế và
lựa chọn công nghệ, thiết bị.
__2- Trong giải đoạn quyết định chủ trương đầu tư, Cơ quan có thâm quyền
châp thuận chủ trương đâu tư đánh giá sự phù hợp địa điêm của dự án hóa chât
với quy định vê khoảng cách an toàn tại Điêu 67 của Luật này.
3. Trong giai đoạn quyết định đầu tư dự án hóa chất, chủ đầu tư giải trình,
làm rõ trong hô sơ dự án, các nội dung sau đây:
a) Sự tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật và quy định về an toàn hóa chất;
b) Các nguyên tắc hóa học xanh đã được áp dụng trong thiết kế và lựa chọn
công nghệ, thiệt bị.
4. Cơ quan, tổ chức có thâm quyền thấm định báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án hóa chất đánh
giá, thâm định các nội dung quy định tại khoản 3 Điều này trong quá trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây đựng, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng.
5. Trường hợp chủ đầu tư dự án hóa chất đề nghị cấp chứng nhận, chứng
chỉ xanh đối với xuất xứ, quy trình, sản phẩm, Bộ Công Thương tiếp nhận đề
xuất, xem xét, cấp chứng chỉ, chứng nhận.
8
6. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Điều 10. Lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm
1. Lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm bao gồm:
Ộ a) Sản xuất hóa chất cơ bản thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
này;
b) Sản xuất sản phẩm hóa dầu, hóa dược, cao su kỹ thuật;
c) Sản xuất hóa chất năng lượng không tạo ra khí thải cacbon từ nguồn
năng lượng tái tạo;
d) Đầu tư khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất, cụm công nghiệp
chuyên ngành hóa chât;
đ) Đầu tư tổ hợp hóa chất với mục tiêu chính là sản xuất hóa chất và các
sản phâm của ngành công nghiệp hóa chât;
e) Đầu tư dự án hóa chất thuộc đối tượng áp dụng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
đặc biệt theo quy định tại Luật Đâu tư.
2. Chính phủ quy định danh mục hóa chất cơ bản thuộc lĩnh vực công
nghiệp hóa chât trọng điêm theo các tiêu chí sau đây:
a) Hóa chất cơ bản được sử dụng trong nhiều ngành, lĩnh vực nhưng sản
xuât trong nước chưa đáp ứng đủ nhu câu;
b) Sản phẩm hóa chất cơ bản được sản xuất từ chế biến sâu tài nguyên
khoáng sản.
3. Dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại khoản l Điều này được
hưởng ưu đãi và hồ trợ đâu tư đặc biệt theo quy định tại Luật Đâu tư và quy định
của pháp luật có liên quan.
4. Dự án hóa chất đầu tư trong khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất,
cụm công nghiệp chuyên ngành hóa chất được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định
tại Luật Đầu tư và quy định của pháp luật có liên quan, trừ trường hợp được
hưởng ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt.
Điều 11. Hoạt động tư vấn hóa chất
„ 1. Hoạt động tư vấn sau đây cần đáp ứng điều kiện chuyên ngành về hóa
chât
a) Hoạt động xây dựng đối với dự án hóa chất bao gồm: lập thiết kế xây
dựng, thâm tra thiết kê xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình, giám
sát thi công lắp đặt thiết bị vào công trình, quản lý dự án, định giá xây dựng;
b) Tư vấn lựa chọn công nghệ, thiết bị, thi công lắp đặt thiết bị đối với dự
án hóa chât;
9
c) Tư vấn an toàn hóa chất bao gồm: lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó
sự có hóa chất, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất, huấn luyện an
toàn hóa chất, diễn tập ứng phó sự cố hóa chất.
2. Tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn quy định tại điểm a khoản 1 Điều
này phải được cơ quan có thâm quyên cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng theo quy định của Luật Xây dựng. Điều kiện cấp chứng chỉ bao gồm:
a) Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của Luật Xây
dựng;
b) Có ít nhất một cá nhân tham gia hoạt động xây dựng có bằng tốt nghiệp
đại học trở lên thuộc chuyên ngành hóa chất, có kinh nghiệm công tác tương
đương với điều kiện xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cùng hạng trong lĩnh
vực hoạt động.
_ 3. Điều kiện đối với tổ chức hoạt động tư vấn quy định tại điểm b, c khoản
1 Điêu này:
a) Là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, có
ngành nghê kinh doanh phù hợp;
b) Có đội ngũ tư vấn viên với số lượng, trình độ chuyên môn và kinh
nghiệm phù hợp;
©) Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng cần thiết
đáp ứng yêu câu của hoạt động tư vân;
đ) Được cơ quan có thâm quyền cấp chứng chỉ hoạt động tư vấn hóa chất.
- 4. Điều kiện đối với cá nhân hoạt động tư vấn quy định tại điểm b, c khoản
1 Điêu này:
a) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành hóa chất;
b) Tư vấn viên hoạt động tư vấn lựa chọn công nghệ, thiết bị, thi công lắp
đặt thiết bị đối với dự án hóa chất phải có kinh nghiệm công tác tương đương với
điều kiện xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cùng hạng trong lĩnh vực hoạt
động;
c) Tư vấn viên hoạt động tư vấn an toàn hóa chất phải có kinh nghiệm
công tác năm năm trở lên trong lĩnh vực an toàn hóa chất;
d) Đạt yêu cầu sát hạch và được cơ quan có thâm quyền cấp chứng chỉ tư
vân viên hóa chât.
5. Chính phủ quy định chỉ tiết điều kiện, hồ sơ, quy trình, thủ tục thâm
định, sát hạch đê câp chứng chỉ hoạt động tư vân hóa chât, chứng chỉ tư vân viên
hóa chât.
6. Bộ Công Thương quy định cơ quan, tổ chức thực hiện thấm định, sát
hạch, cấp, điều chỉnh, thu hồi chứng chỉ hoạt động tư vấn hóa chất, chứng chỉ tư
vấn viên hóa chất.
10
: , , ChươngHH ` `
QUẢN LÝ HÒA CHẤT TRONG VÒNG ĐỜI
, NCT ¬
QUY ĐỊNH QUÁẢN LÝ HÓA CHÁT CÁM
Điều 12. Hóa chất cắm
1.Hóa chất cấm là hóa chất đặc biệt nguy hiểm đối với sức khỏe con người,
môi trường, quốc phòng và an ninh được quy định trong Danh mục hóa chất cắm
ban hành theo Luật Đầu tư hoặc do Quốc hội ban hành.
Ộ 2. Tổ chức, cá nhân không được phép sản xuất, kinh đoanh, vận chuyền,
tôn trữ, sử dụng Hóa chât câm, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điêu này.
3. Trong trường hợp đặc biệt đề phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học,
bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công
Thương, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn báo cáo Thủ tướng Chính phủ cho phép cấp Giây phép sản xuất, nhập
khẩu Hóa chất cắm cho tổ chức, doanh nghiệp.
bDò_4 Tổ chức, doanh nghiệp được phép sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa
chât cầm phải lập sô theo dõi, quản lý nghiêm ngặt sô lượng; bảo đảm không đê
xảy ra thât thoát, sự cô; báo cáo định kỳ theo quy định tại Điêu 84 của Luật này.
Điều 13. Sản xuất Hóa chất cắm
1. Việc sản xuất hóa chất cắm thực hiện theo quy định sau đây:
a) Tổ chức, doanh nghiệp sản: xuất Hóa chất cắm đề sử dụng cho mục đích
nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh
phải được cơ quan có thâm quyền cấp Giấy phép;
b) Chỉ được sản xuất Hóa chất cắm đúng chủng loại, quy mô đề phục vụ
mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quôc phòng, an ninh, phòng, chông dịch
bệnh;
c) Tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động sản xuất hóa chất
quy định tại khoản I Điêu 64, khoản 1 Điêu 65, Điêu 67 của Luật này;
d) Thực hiện huấn luyện an toàn hóa chất theo quy định tại Điều 71 của
Luật này;
đ) Tổ chức, doanh nghiệp được phép sản xuất Hóa chất cám phải quản lý
nghiêm ngặt sô lượng: bảo đảm không đê xảy ra thât thoát, sự cô; báo cáo định
kỳ theo quy định tại Điêu 84 của Luật này;
e) Thực hiện việc phân loại, ghi nhãn hàng hóa theo quy định tại Điều 50
của Luật này;
11
ø) Thực hiện các quy định về sử dụng Hóa chất cắm quy định tại Điều 17
của Luật này.
2. Bộ Công Thương, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan có thấm quyền
tiếp nhận hồ sơ, thâm định, đánh giá điều kiện thực tế và báo cáo Thủ tướng
Chính phủ cho phép cấp Giấy phép sản xuất Hóa chất cắm trong ngành, lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý của mình.
3. Chính phủ quy định chỉ tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục cắp Giấy phép, nội
dung Giây phép sản xuât Hóa chât câm.
Điều 14. Nhập khẩu Hóa chất cắm
1. Việc nhập khẩu Hóa chất cấm thực hiện theo quy định sau đây:
a) Tổ chức, doanh nghiệp nhập. khẩu Hóa chất cắm đề sử dụng cho mục
đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh
phải được cơ quan có thâm quyền cấp Giấy phép;
b) Chỉ được nhập khẩu Hóa chất cắm đúng chủng loại, quy mô đề phục vụ
mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch
bệnh;
c) Tổ chức được phép nhập khâu Hóa chất cắm phải quản lý nghiêm ngặt
số lượng: bảo đảm không để xảy Ta thất thoát, sự cố; báo cáo định kỳ theo quy
định tại Điều 84 của Luật này;
d) Thực hiện việc phân loại, ghi nhãn hàng hóa theo quy định tại Điều 50
của Luật này;
đ) Thực hiện các quy định về sử đụng Hóa chất cắm quy định tại Điều L7
của Luật này.
2. Bộ Công Thương, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công
nghệ, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan có thấm quyền
tiếp nhận hồ sơ, thâm định, đánh giá điều kiện thực tế và báo cáo Thủ tướng
Chính phủ cho phép cấp Giấy phép nhập khâu Hóa chất cắm trong ngành, lĩnh
vực thuộc phạm vi quản lý của mình.
3. Giấy phép nhập khâu Hóa chất cắm được cấp cho từng lô nhập khẩu và
có thời hạn trong vòng 06 tháng kê từ ngày câp.
4. Chính phủ quy định chỉ tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép, nội
dung Giây phép nhập khâu Hóa chât câm.
Điều 15. Vận chuyến Hóa chất cắm
1. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyên Hóa chất cắm phải là doanh nghiệp
có đăng ký ngành, nghề vận chuyên hàng nguy hiểm.
12
2. Việc vận chuyền Hóa chất cấm phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn
trong hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu 64, khoản 4 Điêu
65 của Luật này.
3. Người thực hiện vận chuyên Hóa chất cắm phải tuân theo các quy định
sau đây:
a) Thực hiện đúng nội dung ghi trong Giấy phép vận chuyền hóa chất;
b) Kiểm tra tình trạng hàng hóa trước khi xuất phát hoặc sau mỗi lần
phương tiện dừng, đỗ và khắc phục ngay sự cô xảy ra;
c) Có phương án bảo đảm vận chuyên an toàn, phòng cháy và chữa cháy;
có biện pháp ứng phó sự cô khẩn cấp;
d) Thực hiện đầy đủ thủ tục giao, nhận về hàng hóa, tài liệu liên quan đến
hóa chất;
đ) Không dừng, đỗ phương tiện vận chuyển hóa chất ở nơi đông người,
khu vực dân cư, gân trạm xăng dầu, nơi có công trình quan trọng về quốc phòng,
an ninh, kinh tế, văn hóa, ngoại giao; không vận chuyền hóa chất khi thời tiết bất
thường. Trường hợp cần nghỉ qua đêm hoặc do sự cô phải thông báo ngay cho
cơ quan quân sự, cơ quan Công an nơi gần nhất để phối hợp bảo vệ.
4. Việc vận chuyền Hóa chất cắm thực hiện theo quy định của Chính phủ
về vận chuyên hàng nguy hiểm.
Điều 16. Tồn trữ, bảo quản Hóa chất cắm
1. Hóa chất cắm phải được quản lý, bảo quản theo đúng chế độ, đúng quy
trình, bảo đảm an toàn, không đê mật, hư hỏng.
2. Việc tồn trữ Hóa chất cắm phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong
hoạt động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64, khoản 3 Điêu 65, Điêu
67 của Luật này.
3. Hóa chất câm bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn, mác, biểu trưng
theo quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa.
4. Hóa chất cắm phải được lưu giữ tại khu vực riêng biệt.
Điều 17. Sử dụng Hóa chất cắm
1. Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng Hóa chất cắm phải bảo đảm đủ điều
kiện sau đây:
a) Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật;
___ b) Có hoạt động đặc biệt sử dụng hóa chất đề phục vụ mục đích phân tích,
kiêm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tê, sản xuât dược phâm, điều tra tội phạm,
bảo vệ quôc phòng, an ninh hoặc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao cân sử dụng Hóa chất cắm.
13
2. Việc sử dụng Hóa chất cắm phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật
tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ điều kiện đảm bảo
an toàn trong hoạt động sử dụng hóa chất quy định tại Điều 64, Điều 65, Điều 67
của Luật này.
Điều 18. Xứ lý, thải bỏ Hóa chất cắm
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cấm phải xử
lý, thải bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât theo quy định của
pháp luật vê bảo vệ môi trường.
2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
MỤC 2
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
HÓA CHÁT CÀN KIÊM SOÁT ĐẶC BIỆT
Điều 19. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt
_ 1, Chính phủ ban hành Danh mục hóa chất cần kiểm soát đặc biệt, bao
gôm:
a) Hóa chất nguy hiểm cần kiểm soát đặc biệt đề thực thi Công ước
Rotterdam, Công ước Minamata vê thủy ngân, Công ước Stockholm và các điêu
ước quôc tê liên quan đên hóa chât và hoạt động hóa chât mà Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là thành viên;
b) Hóa chất nguy hiểm cần kiểm soát đặc biệt để bảo đảm không gây
phương hại đên quôc phòng, an ninh, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, sức khỏe
con người, tài sản, môi trường.
2. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt được kiểm soát về kỹ thuật an toàn,
phạm vị, loại hình, quy mô, thời hạn sản xuât, kinh doanh và mục đích sử dụng.
3. Tổ chức, doanh nghiệp hoạt động Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải
lập sô theo dõi, quản lý nghiêm ngặt sô lượng; bảo đảm không đê xảy ra thât
thoát, sự cô; báo cáo định kỳ theo quy định tại Điêu 8Š của Luật này.
Điều 20. Sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt
1. Việc sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt do tổ chức, doanh nghiệp
thực hiện theo Giây phép do cơ quan có thâm quyên cấp.
2. Việc sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều
kiện về pháp lý, cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực chuyên môn và yêu cầu kiểm
soát hóa chất theo quy định của Chính phủ.
3. Bộ Công Thương có trách nhiệm cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn,
thu hồi Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt.
14
4. Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt có thời hạn 05 năm
kế từ ngày cấp.
5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép,
nội dung Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt.
Điều 21. Kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt
1. Việc kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt do tổ chức, doanh
nghiệp thực hiện theo Giây phép do cơ quan có thâm quyên câp.
2. Việc kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều
kiện về pháp lý, cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực chuyên môn và yêu cầu kiểm
soát hóa chất theo quy định của Chính phủ.
.3. Bộ Công Thương có trách nhiệm cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn,
thu hôi Giây phép kinh doanh Hóa chât cân kiêm soát đặc biệt.
4. Giấy phép kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt có thời hạn 03
năm kê từ ngày cấp.
5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép,
nội dung Giây phép kinh doanh Hóa chât cân kiêm soát đặc biệt.
Điều 22. Xuất khấu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái
nhập, quá cảnh Hóa chât cần kiêm soát đặc biệt
1. Các trường hợp được xuất khẩu, nhập khâu, tạm nhập, tái xuất, tạm
xuất, tái nhập, quá cảnh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt:
a) Tổ chức, doanh nghiệp được cấp Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm
soát đặc biệt được xuất khâu, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh hóa chất thuộc danh
mục được cấp phép;
b) Tổ chức, doanh nghiệp được cấp Giấy phép kinh doanh Hóa chất cần
kiểm soát đặc biệt được xuất khẩu, nhập khâu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái
nhập, quá cảnh hóa chất thuộc danh mục được cấp phép;
¬ Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân sử dụng hóa chất được nhập khâu Hóa
chât cân kiêm soát đặc biệt đê sử dụng; xuât khâu hoặc bán lại hóa chât sử dụng
không hệt cho tô chức, doanh nghiệp có Giây phép sản xuât, kinh doanh Hóa
chât cân kiêm soát đặc biệt.
2. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt gồm hai trường hợp:
a) Trường hợp phải được cấp Giấy phép khi xuất khẩu, nhập khẩu, tạm
nhập, tái xuât, tạm xuât, tái nhập, quá cảnh hóa chât;
b) Trường hợp phải thực hiện khai báo hóa chất nhập khâu qua Công thông
tin một cửa quôc gia.
15
3. Bộ Công Thương cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy
phép xuât khâu, nhập khâu cho tô chức, doanh nghiệp, cá nhân xuât khâu, nhập
khâu hóa chât thuộc trường hợp quy định tại điêm a khoản 2 Điêu này.
4. Bộ Công Thương xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu đối với trường
hợp quy định tại điêm b khoản 2 Điêu này.
5. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Điều 23. Vận chuyển Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt
1. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyền Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải
là doanh nghiệp có đăng ký ngành, nghê vận chuyên hàng nguy hiêm.
2. Việc vận chuyền Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải tuân thủ điều kiện
đảm bảo an toàn trong hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu
64, khoản 4 Điêu 65 của Luật này.
3. Việc vận chuyển Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt thực hiện theo quy
định của Chính phủ về vận chuyền hàng nguy hiểm.
Điều 24. Tồn trữ, bảo quản Hóa chất cần kiếm soát đặc biệt
— LHóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải được quản lý, bảo quản theo đúng
chê độ, đúng quy trình, bảo đảm an toàn, không đê mât, hư hỏng.
2. Việc tồn trữ Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải tuân thủ điều kiện
đảm bảo an toàn trong hoạt động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64,
khoản 3 Điêu 65, Điêu 67 của Luật này.
3. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn,
mác, biêu trưng theo quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa.
4. Tổ chức, cá nhân thực hiện tồn trữ Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt của
nhiêu tô chức, cá nhân phải được cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
câp tỉnh câp Giây chứng nhận đủ điêu kiện hoạt động dịch vụ tôn trữ hóa chât.
5. Chính phủ quy định chỉ tiết khoản 4 Điều này.
Điều 25. Yêu cầu đối với cơ sở san chiết, pha loãng, phối trộn Hóa chất
cân kiêm soát đặc biệt
¬. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất Hóa chất cần
kiêm soát đặc biệt phải thực hiện các yêu câu quy định tại Điêu 64, Điêu 65, Điêu
67 của Luật này.
2. Địa điểm san chiết, pha loãng, phối trộn phải đảm bảo các điều kiện về
phòng, chông cháy nô, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy
định của pháp luật có liên quan.
3. Thiết bị san chiết, đóng gói hóa chất phải đạt yêu cầu chung về an toàn
theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. Máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm
16
định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành về kiểm định
máy móc, thiết bị.
4. Bao bì, vật chứa và nhãn hóa chất sau khi san chiết, đóng gói phải đáp
ứng yêu câu quy định tại Điêu Š1 của Luật này.
5. Người trực tiếp san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất phải được huấn
luyện an toàn hóa chât theo quy định tại Điêu 71 của Luật này.
6. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn phải thực hiện việc
phân loại, ghi nhãn và xây dựng phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Điều
50, Điều 52 của Luật này.
Điều 26. Sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt
1. Tổ chức, cá nhân sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt có trách
nhiệm công bô loại hóa chât và mục đích sử dụng hóa chât trên Cơ sở dữ liệu
hóa chât quôc gia trước khi sử dụng.
2. Việc sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải đảm bảo các điều
kiện về an ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ
điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động sử dụng hóa chất quy định tại Điều
64, Điều 65, Điều 67 của Luật này.
3. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xây dựng quy định chi tiết điều kiện, quy
định quản lý việc sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt trong phạm vi quản
lý, trình Chính phủ ban hành.
Điều 27. Kiếm soát mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt
1. Việc mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải có phiếu kiểm soát,
có xác nhận của bên mua, bên bán đề làm cơ sở cho việc kiêm soát Hóa chât cần
kiêm soát đặc biệt lưu thông trên thị trường.
2. Phiếu kiểm soát mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt bao gồm các
thông tin về tên hóa chất, số lượng hóa chất, mục đích sử dụng; tên tô chức,
doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, địa chỉ, đại diện bên mua và bên bán, ngày
giao hàng.
3. Phiếu kiểm soát mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải được
lưu giữ tại bên bán, bên mua ít nhất 05 (năm) năm và phải xuất trình khi cơ quan
có thấm quyền yêu cầu.
4. Bộ Công Thương quy định mẫu phiếu kiểm soát mua, bán Hóa chất cần
kiêm soát đặc biệt.
Điều 28. Xử lý, thải bỏ Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cần kiểm soát
đặc biệt phải xử lý, thải bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât
theo quy định của pháp luật vê bảo vệ môi trường.
2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Mục 3
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ HÓA CHÁT CÓ ĐIÈU KIỆN
Điều 29. Hóa chất có điều kiện
1. Hóa chất có điều kiện là hóa chất nguy hiểm được quy định trong Danh
mục do Chính phủ ban hành.
2. Tổ chức, cá nhân hoạt động Hóa chất có điều kiện phải tuân thủ các điều
kiện đê không gây phương hại đên quôc phòng, an ninh, bảo đảm trật tự, an toàn
xã hội, sức khỏe con người, tài sản, môi trường.
Điều 30. Sản xuất Hóa chất có điều kiện
1. Việc sản xuất Hóa chất có điều kiện do tô chức, cá nhân thực hiện theo
Giây chứng nhận đủ điêu kiện do cơ quan có thâm quyên cập.
2. Việc sản xuất Hóa chất có điều kiện phải đáp ứng các điều kiện về pháp
lý, cơ sở vật chât - kỹ thuật và năng lực chuyên môn theo quy định của Chính
phủ.
3. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm
cấp, cấp lại, cập điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất Hóa chất có điều kiện.
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Hóa chất có điều kiện có thời
hạn 05 năm kê từ ngày câp.
5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cắp Giấy chứng
nhận, nội dung Giây chứng nhận đủ điêu kiện sản xuât Hóa chât có điêu kiện.
Điều 31. Kinh doanh Hóa chất có điều kiện
1. Việc kinh doanh Hóa chất có điều kiện do tô chức, cá nhân thực hiện
theo Giây chứng nhận đủ điêu kiện do cơ quan có thâm quyên câp.
2. Việc kinh doanh Hóa chất có điều kiện phải đáp ứng các điều kiện về
pháp lý, cơ sở vật chât - kỹ thuật và năng lực chuyên môn theo quy định của
Chính phủ.
3. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm
câp, câp lại, câp điêu chỉnh, gia hạn, thu hôi Giây chứng nhận đủ điêu kiện kinh
doanh Hóa chất có điêu kiện.
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Hóa chất có điều kiện có thời
hạn 05 năm kề từ ngày cấp.
5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cắp Giấy chứng
nhận, nội dung Giây chứng nhận đủ điêu kiện kinh doanh Hóa chât có điêu kiện.
Điều 32. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái
nhập, quá cảnh Hóa chât có điều kiện
1. Các trường hợp được xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm
xuât, tái nhập, quá cảnh Hóa chât có điêu kiện:
18
a) Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Hóa
chất có điều kiện được xuất khẩu, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh hóa chất được ghi
trong Giấy chứng nhận;
b) Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
Hóa chất có điều kiện được xuất khâu, nhập khâu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất,
tái nhập, quá cảnh hóa chất thuộc danh mục được ghi trong Giấy chứng nhận;
c) Tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất được nhập khẩu Hóa chất có điều
kiện để sử dụng; xuất khâu hoặc bán lại hóa chất sử dụng không hết cho tô chức,
doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh Hóa chất
có điều kiện.
2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải thực hiện khai báo hóa chất nhập khâu
qua Công thông tin một cửa quốc gia.
3. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Điều 33. Vận chuyển Hóa chất có điều kiện
1. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyển Hóa chất có điều kiện phải là doanh
nghiệp có đăng ký ngành, nghề vận chuyền hàng nguy hiểm.
2. Việc vận chuyền Hóa chất có điều kiện phải tuân thủ điều kiện đảm bảo
an toàn trong hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu 64, khoản
4 Điêu 6Š của Luật này.
3. Việc vận chuyển Hóa chất có điều kiện thực hiện theo quy định của
Chính phủ về vận chuyền hàng nguy hiểm.
Điều 34. Tồn trữ, bảo quản Hóa chất có điều kiện
1. Hóa chất có điều kiện phải được quản lý, bảo quản theo đúng chế độ,
đúng quy trình, bảo đảm an toàn, không đê mật, hư hỏng.
2. Việc tồn trữ Hóa chất có điều kiện phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an
toàn trong hoạt động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64, khoản 3 Điêu
65, Điêu 67 của Luật này.
- 3. Hóa chất có điều kiện bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn, mác,
biêu trưng theo quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa.
4. Tổ chức, cá nhân thực hiện tồn trữ Hóa chất có điều kiện của nhiều tổ
chức, cá nhân phải được cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân câp tỉnh
câp Giây chứng nhận đủ điêu kiện hoạt động dịch vụ tôn trữ hóa chât.
5. Chính phủ quy định chỉ tiết khoản 4 Điều này.
‹ Điều 35. Yêu cầu đối với cơ sở san chiết, pha loãng, phối trộn Hóa chất
có điêu kiện
1. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất Hóa chất có
điều kiện phải thực hiện các yêu cầu quy định tại Điều 64, Điều 65, Điều 67 của
Luật này.
19
2. Địa điểm san chiết, pha loãng, phối trộn phải đảm bảo các điều kiện về
phòng, chông cháy nô, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy
định của pháp luật có liên quan.
3. Thiết bị san chiết, đóng gói hóa chất phải đạt yêu cầu chung về an toàn
theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. Máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm
định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành về kiêm định
máy móc, thiết bị.
4. Bao bì, vật chứa và nhãn hóa chất sau khi san chiết, đóng gói phải đáp
ứng yêu câu quy định tại Điêu Š1 của Luật này.
5. Người trực tiếp san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất phải được huấn
luyện an toàn hóa chât theo quy định tại Điêu 71 của Luật này.
6. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn phải thực hiện việc
phân loại, ghi nhãn và xây dựng phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Điều
50, Điều 52 của Luật này.
Điều 36. Sử dụng Hóa chất có điều kiện
1. Việc sử dụng Hóa chất có điều kiện phải đảm bảo các điều kiện về an
ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ điêu kiện
đảm bảo an toàn trong hoạt động sử dụng hóa chât quy định tại Điêu 64, Điêu
65, Điêu 67 của Luật này.
2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xây dựng quy định chỉ tiết điều kiện, quy
định quản lý việc sử dụng Hóa chât có điêu kiện trong phạm vi quản lý, trình
Chính phủ ban hành.
Điều 37. Xử lý, thải bỏ Hóa chất có điều kiện
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất có điều kiện
phải xử lý, thải bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât theo quy
định của pháp luật vê bảo vệ môi trường.
2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
MỤC 4
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ HÓA CHẤT KHÔNG THUỘC DANH MỤC
Điều 38. Sản xuất hóa chất
Việc sản xuất hóa chất phải đáp ứng các điều kiện đảm bảo an toàn trong
hoạt động hóa chât sản xuât hóa chât quy định tại khoản 1 Điêu 64, khoản I Điêu
65 và Điêu 67 của Luật này.
20
Điều 39. Kinh doanh hóa chất
Việc kinh doanh hóa chất phải đáp ứng các điều kiện đảm bảo an toàn
trong hoạt động kinh doanh hóa chât quy định tại khoản 2 Điêu 64, khoản 2 Điêu
65 và Điều 67 của Luật này.
Điều 40. Nhập khấu hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân nhập khâu hóa chất phải thực hiện khai báo hóa chất
nhập khâu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Điều 41. Vận chuyến hóa chất
1. Việc vận chuyền hóa chất phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong
hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu 64, khoản 4 Điêu 65
của Luật này.
2. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyển hóa chất nguy hiểm phải là doanh
nghiệp có đăng ký ngành, nghè vận chuyên hàng nguy hiểm.
vở. Việc vận chuyên hóa chất nguy hiểm thực hiện theo quy định của Chính
phủ về vận chuyên hàng nguy hiểm.
Điều 42. Tồn trữ, bảo quản hóa chất
1. Hóa chất phải được quản lý, bảo quản theo đúng chế độ, đúng quy trình,
bảo đảm an toàn, không đê mật, hư hỏng.
2. Việc tồn trữ hóa chất phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt
động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64, khoản 3 Điêu 65, Điêu 67
của Luật này.
3. Hóa chất bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn, mác, biểu trưng theo
quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa.
Điều 43. Yêu cầu đối với cơ sở san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất hóa chất phải
thực hiện các yêu câu quy định tại Điêu 64, Điêu 65, Điêu 67 của Luật này.
2. Địa điểm san chiết, pha loãng, phối trộn phải đảm bảo các điều kiện về
phòng, chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy
định của pháp luật có liên quan.
3. Thiết bị san chiết, đóng gói hóa chất phải đạt yêu cầu chung về an toàn
theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. Máy, thiết bị, vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm
định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành vê kiểm định
máy móc, thiết bị.
4. Bao bì, vật chứa và nhãn hóa chất sau khi san chiết, đóng gói phải đáp
ứng yêu câu quy định Điêu 51 của Luật này.
21
5. Người trực tiếp san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất phải được huấn
luyện an toàn hóa chât theo quy định tại Điêu 71 của Luật này.
6. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn phải thực hiện Việc
phân loại, ghi nhãn và xây dựng phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Điều
50, Điều 52 của Luật này.
Điều 44. Sử dụng hóa chất
1. Việc sử dụng hóa chất phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự,
phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ điêu kiện đảm bảo an
toàn trong hoạt động sử dụng hóa chât quy định tại Điêu 64, Điêu 65, Điêu 67
của Luật này.
2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xây dựng quy định chỉ tiết điều kiện, quy
định quản lý việc sử dụng hóa chất nguy hiểm trong phạm vi quản lý, trình Chính
phủ ban hành.
Điều 45. Xử lý, thải bỏ hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất phải xử lý, thải
bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât theo quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường.
2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Chương IV ¬
ĐĂNG KÝ, CUNG CÁP THÔNG TIN HÓA CHÁT
VÀ QUẢNG CÁO HÓA CHÁT
Điều 46. Đăng ký hóa chất mới
1. Hoá chất mới chỉ được đưa vào sử dụng, lưu thông trên thị trường sau
khi được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thâm quyền hoặc trên Cơ sở dữ liệu
hóa chất quốc gia.
2. Hồ sơ đăng ký hóa chất mới, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
này bao gôm:
a) Đơn đăng ký hóa chất mới;
b) Tên gọi hóa chất mới theo hướng dẫn của Hiệp hội hóa học cơ bản và
ứng dụng quôc tê (IUPAC), công thức hóa học của hóa chât;
.... ©) Thông tin về tính chất lý, hoá và đặc tính nguy hiểm của hóa chất được
tô chức đánh giá hóa chât mới cung câp theo quy định tại Điêu 47 của Luật này;
đ) Thông tin về tính chất lý, hoá và đặc tính nguy hiểm của hóa chất được
công bô bởi một quôc gia có công nhận lần nhau về đánh hóa chât mới với Việt
Nam quy định tại Điêu 47 của Luật này.
22
3. Hồ sơ đăng ký hóa chất mới sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa
học, bảo vệ an ninh, trật tự an toàn xã hội bao gôm:
a) Các tài liệu quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều này;
b) Thông tin về mục đích sử dụng, thời gian sử dụng hóa chất.
4. Chính phủ quy định trình tự, thủ tục và tô chức thực hiện việc đăng ký
hóa chât mới.
Điều 47. Tổ chức đánh giá hóa chất mới
1. Tổ chức đánh giá hóa chất mới là tổ chức: có đủ năng lực để đánh giá
hóa chất mới, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc các tô chức
thử nghiệm hợp chuẩn của nước ngoài được Tổ chức hợp tác và phát triển kinh
tế (OECD) thừa nhận về đánh giá hóa chất.
2. Chính phủ quy định điều kiện và chỉ định tổ chức đánh giá hóa chất mới
tại Việt Nam, quy định việc thừa nhận lẫn nhau về đánh hóa chất mới với các
quôc gia khác.
Điều 48. Nghĩa vụ cung cấp thông tin
Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ, kịp
thời, chính xác thông tin theo yêu câu của cơ quan có thâm quyên trong các
trường hợp sau đây:
1. Sự cố hóa chất xảy ra trong cơ sở hoạt động hóa chất.
„ 2. Phục vụ yêu cầu phòng ngừa thảm họa tự nhiên có khả năng gây ra sự
cô hóa chât của cơ sở hoạt động hóa chât.
3. Phục vụ điều tra, khảo sát để xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển
công nghiệp hóa chât.
4. Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra trong hoạt động hóa chất.
Điều 49. Quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới
- 1. Bộ Công Thương có trách nhiệm theo dõi, quản lý hoạt động liên quan
đên hóa chât mới.
2. Trong thời hạn năm năm, kế từ ngày hóa chất mới được đăng ký, hàng
năm, tô chức, cá nhân có hoạt động hóa chât liên quan đên hóa chât mới phải báo
cáo bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Bộ Công Thương.
3. Bộ Công Thương quy định cụ thể về nội dung, biểu mẫu báo cáo, thời
gian thực hiện báo cáo.
4. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm cung cấp đầy đủ
thông tin thành phân, hàm lượng hóa chât độc, hóa chât nguy hiêm trong hóa
chât, sản phâm chứa hóa chât cho cơ quan quản lý và người sử dụng.
5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực có trách nhiệm cung cấp các thông tin về
hóa chât độc, hóa chât nguy hiêm thuộc phạm vi quản lý của mình theo yêu câu
23
để phục vụ cứu chữa, điều trị cho người, động vật, thực vật chịu ảnh hưởng của
sự cô hóa chât.
6. Bộ Công Thương phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường
tô chức tuyên truyền phòng, chông ảnh hưởng của hóa chât độc, hóa chât nguy
hiêm.
Điều 50. Phân loại, ghi nhãn hóa chất
1. Tổ chức, đoanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hóa chất có nghĩa vụ phân
loại, ghi nhãn hóa chât trước khi đưa hóa chât vào sử dụng, lưu thông trên thị
trường.
2. Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc, hướng dẫn kỹ thuật
của Hệ thông hài hòa toàn câu về phân loại và ghi nhãn hóa chât.
3. Việc ghi nhãn đối với các hóa chất được thực hiện theo quy định của
pháp luật vê nhãn hàng hóa.
4. Việc ghi nhãn đối với hóa chất nguy hiểm được thực hiện theo quy định
của pháp luật về nhãn hàng hóa và hướng dẫn của Hệ thống hài hòa toàn cầu về
phân loại và ghi nhãn hóa chất.
5. Bộ Công Thương hướng dẫn, quản lý việc phân loại, ghỉ nhãn hóa chất
theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất.
Điều 51. Bao gói hóa chất
1. Bao gói hóa chất lưu thông trên thị trường phải bảo đảm các yêu cầu
sau đây:
a) Đáp ứng yêu cầu về phân loại, ghi nhãn hóa chất quy định tại Điều 50
của Luật này;
b) Phương tiện chứa hóa chất không rò ri, phát tán hóa chất ra ngoài trong
vận chuyên, bảo quản, tôn trữ;
c) Không bị hóa chất chứa bên trong ăn mòn, phá hủy;
d) Tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật về bao gói do cơ quan có thâm quyền
ban hành hoặc tiêu chuẩn quốc tế được cơ quan nhà nước có thấm quyền công
bố áp dụng.
‹ 2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định về quy cách, vật liệu và các yêu
câu kiêm tra, kiêm định bao gói cho từng loại và nhóm loại hóa chât.
Điều 52. Phiếu an toàn hóa chất
1. Hóa chất nguy hiểm bao gồm chất nguy hiểm, hỗn "hợp chất có hàm
lượng chất nguy hiểm trên mức quy định. Hóa chất nguy hiểm phải được lập
phiếu an toàn hóa chất.
2. Tổ chức, doanh nghiệp sản xuất, nhập khâu hóa chất nguy hiếm trước
khi đưa vào sử dụng, lưu thông trên thị trường phải lập phiêu an toàn hóa chât.
24
3. Phiếu an toàn hóa chất bao gồm các nội dung sau đây:
a) Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp;
b) Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất;
c) Thông tin về thành phần các chất;
d) Biện pháp sơ cứu về y tế;
đ) Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn;
e) Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố;
ø) Yêu cầu về sử đụng, bảo quản;
h) Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân;
¡)_ Đặc tính lý, hóa của hóa chất;
k) Mức ôn định và phản ứng của hóa chất;
I) Thông tin về độc tính;
m) Thông tin về sinh thái;
n) Thông tin về thải bỏ;
o)_ Thông tin khi vận chuyển;
p)_ Thông tin về pháp luật;
q) Các thông tin cần thiết khác, bao gồm các thông tin khi xây dựng và
hiệu đính Phiêu an toàn hóa chât.
4. Chính phủ quy định hàm lượng chất nguy hiểm trong hỗn hợp chất phải
lập phiếu an toàn hóa chất quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 53. Thông tin về đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất
1. Khi phát hiện dấu hiệu đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất, tô chức,
cá nhân hoạt động hóa chât có trách nhiệm kịp thời báo cáo Bộ Công Thương và
thông báo cho tô chức, cá nhân sản xuât, nhập khâu hóa chât đó biết.
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hóa chất có dấu hiệu đặc tính
nguy hiểm mới phải báo cáo Bộ Công Thương để xem xét, thu thập thêm bằng
chứng khoa học về đặc tính nguy hiểm mới.
3. Bộ Công Thương có trách nhiệm lập hồ sơ về hóa chất có dấu hiệu đặc
tính nguy hiểm mới đề tiễn hành các biện pháp thu thập bằng chứng khoa học,
thử nghiệm bổ sung đề xác định đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất.
4. Khi có đủ bằng chứng xác định đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất,
Bộ Công Thương quyêt định áp dụng biện pháp quản lý thích hợp đôi với hóa
chât đó.
5. Khi đã có kết luận chính thức của cơ quan nhà nước có thấm quyền về
đặc tính nguy hiêm mới của hóa chât, tô chức, cá nhân sản xuât, nhập khâu hóa
25
chất đó có trách nhiệm sửa đổi, bố sung nhãn và phiếu an toàn hóa chất phù hợp
với các đặc tính nguy hiêm mới.
Điều 54. Bảo mật thông tin
1. Tổ chức, cá nhân, cơ quan tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất
có trách nhiệm giữ bí mật thông tin bảo mật theo yêu câu của bên khai báo, đăng
ký, báo cáo, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điêu 5Š của Luật này.
2. Tổ chức, cá nhân, cơ quan tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất
có quyên sử dụng các thông tin bảo mật này cho công tác điều tra, thanh tra, kiêm
tra của cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyên.
3. Thông tin bảo mật của bên khai báo, đăng ký, báo cáo bao gồm:
a) Tên và số lượng hóa chất được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh;
b) Thông tin có liên quan đến bí quyết công nghệ, bí mật thương mại.
4. Chính phủ quy định chỉ tiết các thông tin về bí quyết công nghệ, bí mật
thương mại bảo mật hoặc không bảo mật.
Điều 55. Sử dụng thông tin bảo mật
1. Cơ quan, người tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất có trách
nhiệm cung câp thông tin bảo mật quy định tại Điều 54 của Luật này khi có yêu
cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Cơ quan, người tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất có trách
nhiệm giữ bí mật thông tin bảo mật theo quy định của pháp luật.
Điều 56. Lưu trữ thông tin hóa chất nguy hiểm
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải thiết lập, thường xuyên cập
nhật và lưu trữ thông tin về hóa chất nguy hiểm trong hoạt động hóa chất của
mình trong thời hạn ít nhất ba năm, kề từ ngày kết thúc hoạt động với hóa chất
đó.
2. Nội dung thông tin cần lưu trữ bao gồm tên khoa học, tên thương mại
của hóa chất; khối lượng sản xuất, nhập khẩu, sử dụng, thải bỏ; mục đích sử
dụng, phân nhóm nguy hiểm theo Hệ thông hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi
nhãn hóa chất; thông tin liên quan đến sự cố hóa chất, an toàn hóa chất tại CƠ SỞ.
3. Trong trường hợp cơ sở hoạt động hóa chất có nhiều chỉ nhánh thì đữ
liệu thông tin hóa chât nguy hiêm phải bao gôm tât cả các thông tin có liên quan
của cơ sở, các chi nhánh.
Điều 57. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc
ga
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm cập nhật và trình Chính phủ ban hành
Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở đữ liệu hóa chất quốc gia.
26
2. Các loại báo cáo của tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất, cơ quan
chuyên môn quản lý hoạt động hóa chất của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định
tại Luật này phải được gửi đến cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyền thông
qua Cơ sở đữ liệu hóa chất quốc gia.
3. Bộ Tài chính có trách nhiệm đồng bộ, chia sẻ dữ liệu liên quan đến xuất
nhập khâu hóa chât giữa hệ thông Một cửa quôc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chât
quôc gia.
4. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia có thể được khai thác sử
dụng cho công tác quản lý nhà nước, xử lý vi phạm.
5. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia phải
được xây dựng hiện đại, phù hợp với thông lệ quôc tê, được công bô công khai,
cập nhật thường xuyên và phải được đảm bảo an toàn, an ninh mạng.
Điều 58. Quảng cáo hóa chất
1. Quảng cáo cáo hóa chất, sản phẩm, hàng hóa có chứa hóa chất độc, hóa
chất nguy hiểm phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quảng cáo và thương
mại điện tử.
2. Việc quảng cáo hóa chất, sản phâm, hàng hóa có chứa hóa chất độc, hóa
chất nguy hiểm phải kèm theo phiếu an toàn hóa chất, thông tin cảnh báo về đặc
tính nguy hiểm, độc hại của hóa chất và chỉ dẫn phòng ngừa tác hại của sản phẩm,
hàng hóa đó.
- Chương V _ : có -
THỰC HIỆN CAMKET QUỐC TẾ VỀ QUẢN LÝ HÒA CHÁT
Điều 59. Thực hiện cam kết quốc tế về quản lý hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải tuân thủ các cam kết quốc tế
về quản lý hóa chất mà Việt Nam là quốc gia thành viên, bao gồm: Công ước
cắm phát triển, sản xuất, tàng trữ và sử dụng vũ khí hóa học và việc phá huỷ
chúng; Công ước về chống buôn bán bất hợp pháp các chất ma túy và chât hướng
thần năm 1988 (sau đây gọi là Công ước 1988); Công ước Minamata về thuỷ
ngân (sau đây gọi là Công ước Minamata ); Công ước Rotterdam về thủ tục chấp
thuận thông báo trước đối với một số hóa chất và thuốc trừ sâu độc hại trong
thương mại quốc tế (sau đây gọi là: Công ước Rotterdam); Công ước Stockholm
về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (sau đây gọi là Công ước Stockholm);
Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyên qua biên giới các chất thải nguy
hại và việc tiêu hủy chúng (sau đây gọi là Công ước Basel); Tiếp cận chiến lược
về quản lý hoá chất quốc tế (sau đây gọi là SAICM: Sitrategic Approach to
International Chemicals Managemen†).
_____2. Chính phủ quy định chỉ tiết việc triển khai thực hiện các cam kết quốc
tê nêu trên.
27
Điều 60. Cơ quan đầu mối cam kết quốc tế về quản lý hóa chất
1. Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành
triển khai thực hiện Công ước câm phát triển, sản xuất, tàng trữ và sử dụng vũ
khí hóa học và việc phá huỷ chúng; Công ước Minamata về thuỷ ngân; Công ước
Rotterdam về thủ tục chấp thuận thông báo trước đối với một số hóa chất và
thuốc trừ sâu độc hại trong thương mại quốc tế (hoá chất công nghiệp); Tiếp cận
chiến lược về quản lý hoá chất quốc tế (SAICM).
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan đầu mối chủ trì,
phối hợp với các bộ, ngành triển khai thực hiện Công ước Rotterdam về thủ tục
chấp thuận thông báo trước đối với một số hóa chất và thuốc trừ sâu độc hại trong
thương mại quốc tế (hoá chất nông nghiệp).
3. Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với
các bộ, ngành triên khai thực hiện Công ước Stockholm về quản lý hoá chất hữu
cơ khó phân hủy và Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyền qua biên giới
các chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng.
4. Bộ Công an là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành triển
khai thực hiện Công ước vê chông buôn bán bât hợp pháp các chât ma túy và
chât hướng thân năm 1988.
- - Chương VỊ : '
HÓA CHÁT NGUY HIẾM TRƠNG SÀN PHÁM
Điều 61. Quy định chung về hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm
1. Các hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật thực hiện
theo các quy định pháp luật có liên quan tại Luật Tiêu chuân và quy chuân kỹ
thuật, Luật Chât lượng sản phâm hàng hóa và khoản 4 Điêu này.
2. Chính phủ ban hành danh mục hóa chất nguy hiểm trong sản phâm chưa
có quy chuân kỹ thuật cân quản lý.
3. Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm quy định tại khoản 2 Điều này có
trách nhiệm xây dựng quy trình kiêm soát hóa chât nguy hiêm trong quá trình
sản xuât theo quy định tại Điêu 62.
4. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khâu sản phẩm quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điêu này có trách nhiệm thực hiện công bô thông tin vê hàm lượng hóa
chât nguy hiêm trong sản phâm theo quy định tại Điêu 63 Luật này.
5. Bộ Khoa học và công nghệ chủ trì phối hợp với Bộ Công Thương ban
hành các quy định đôi với các phòng thử nghiệm đánh giá hàm lượng hóa chât
nguy hiêm trong sản phâm.
6. Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phó trực thuộc Trung
ương và các cơ quan chức năng có trách nhiệm thanh tra, kiêm tra, giám sát việc
28
thực hiện các quy định về quản lý hóa chất nguy hiểm trong sản phâm của tô
chức, cá nhân theo trong phạm vi nhiệm vụ, quyên hạn của mình.
7. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khâu sản phâm có chứa hóa chất nguy
hiểm không thực hiện việc xây dựng quy trình quản lý, không công bồ thông tin,
công bồ thông tin không chính xác về hàm lượng hóa chất nguy hiểm trong sản
phẩm sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính, buộc phải thu hồi sản phẩm, bồi thường
thiệt hại (nếu có).
Điều 62. Xây dựng Quy trình kiểm soát hóa chất nguy hiểm trong quá
trình sản xuất
1. Chính phủ ban hành hướng dẫn xây dựng quy trình kiểm soát hóa chất
nguy hiểm trong quá trình sản xuất.
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm có trách
nhiệm xây dựng quy trình kiểm soát hóa chất nguy hiểm trong quá trình sản xuất
sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm theo hướng dẫn; cung cấp các thông tin, tài
liệu có liên quan đến hóa chât nguy hiểm; tồn trữ hồ sơ quản lý và xuất trình khi
có yêu cầu của cơ quan có thâm quyền.
Điều 63. Công bố thông tin về hàm lượng hóa chất nguy hiểm trong
sản phầm
1. Chính phủ quy định chỉ tiết về thời gian, hình thức, trình tự công bố
thông tin của tô chức, cá nhân.
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khâu sản phẩm quy định tại khoản 1,
khoản 2 Điều 61 có trách nhiệm xây dựng, công bố thông tin và đăng tải bản
công bó trên hệ thống Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, cập nhật khi có sự thay
đổi.
3. Tổ chức, cá nhân bán sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm chỉ được bán
các sản phẩm tuân thủ quy định công bố thông tin; có trách nhiệm cung cấp các
thông tin, tài liệu có liên quan tại Công ty và xuất trình khi có yêu cầu của cơ
quan có thâm quyên.
Chương VH
ANTOÀNHÓA CHÁT
Mục 1 - -
ĐIÊU KIỆN ĐẢM BẢO ANTOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHÁT
Điều 64. Điều kiện về cơ sở vật chất - kỹ thuật trong hoạt động hóa
chất
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau đây:
29
a) Địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất phải bảo đảm các điều kiện về an toàn
và an ninh hóa chât, nhà xưởng, kho chứa, công nghệ, thiệt bị, phương tiện phục
vụ sản xuât phải được thiệt kê, xây dựng phù hợp với quy mô hoạt động, đặc tính
của hóa chât và đặc điêm nguyên liệu;
b) Trang thiết bị an toàn, phòng, chống cháy nô; trang thiết bị bảo hộ lao
động, an toàn hóa chât; trang thiệt bị bảo vệ môi trường; phương tiện vận chuyên;
bảng nội quy về an toàn hóa chât; phương tiện, thiệt bị đo lường phù hợp;
c) Kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ
quan có thâm quyên phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của Luật này.
2. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau
đây:
a) Địa điểm kho chứa, bến cảng, nơi tiếp nhận bốc đỡ hóa chất phải bảo
đảm điêu kiện về an toàn và an ninh hóa chât;
b) Tuân thủ các yêu cầu tại điểm b,e khoản 1 của Điều này.
3. Tổ chức, cá nhân tồn trữ hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau đây:
a) Địa điểm tồn trữ hóa chất phải bảo đảm các điều kiện về an toàn và an
ninh hóa chât theo quy định tại Luật nảy Và các quy định khác của pháp luật khác
có liên quan. Nhà kho, bãi chứa, bên cảng, nơi tiêp nhận bôc dỡ hóa chât, các
công trình phụ trợ, công nghệ, thiệt bị, phương tiện phục vụ việc tôn trữ được
thiết kê, xây dựng phù hợp với quy mô, đặc tính của hóa chât tôn trữ;
b) Tuân thủ các yêu cầu tại điểm b,e khoản 1 của Điều này.
4. Tổ chức, cá nhân vận chuyền hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau
đây:
4.1. Phương tiện vận chuyên hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Đăng kiểm, kiểm định, kiểm tra định kỳ theo quy định của Pháp luật;
b) Phù hợp với đặc tính của hóa chất vận chuyền, phải có hình đồ cảnh
báo trên bôn chứa theo quy định tương ứng đôi với hóa chât được vận chuyên;
©) Trang bị các thiết bị, vật tư hỗ trợ đảm bảo an toàn và ứng phó sự cố
hóa chất phù hợp với đặc tính nguy hiểm của hóa chất trong quá trình vận chuyền.
4.2. Khu vực bến, bãi đậu xe phải đảm bảo an toàn cho việc xe ra, vào
trong quá trình xuât nhập hóa chât.
5. Tổ chức, cá nhân sử dụng, san, chiết, xử lý hóa chất phải bảo đảm đủ
điêu kiện sau đây:
a) Địa điểm, khu vực có diễn ra các hoạt động sử dụng, san, chiết, xử lý
hóa chât phải bảo đảm điêu kiện về an toàn và an ninh hóa chât;
b) Tuân thủ các yêu cầu tại điểm b,e khoản 1 của Điều này.
6. Chính phủ quy định cụ thê điều kiện cơ sở vật chất - kỹ thuật bảo đảm
an toàn trong hoạt động hóa chât.
30
Điều 65. Điều kiện về chuyên môn trong hoạt động hóa chất
1. Điều kiện về chuyên môn trong sản xuất hóa chất
a) Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất phải có người chuyên trách về an
toàn hóa chât có trình độ đại học trở lên vê chuyên ngành hóa chât;
b) Người lao động có liên quan đến hoạt động sản xuất hóa chất phải được
huân luyện an toàn hóa chât phù hợp với nhiệm vụ được phân công;
_—_©) Người trực tiếp điều hành sản xuất của cơ sở sản xuất hóa chất nguy
hiệm phải có trình độ đại học trở lên vê chuyên ngành hóa chât.
2. Điều kiện về chuyên môn trong kinh doanh hóa chất
a) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất phải có người chuyên trách về an
toàn hóa chât có trình độ trung câp trở lên vê chuyên ngành hóa chât;
b) Người trực tiếp quản lý, người lao động trực tiếp liên quan đến hóa chất
phải được huấn luyện an toàn hóa chất.
3. Điều kiện về chuyên môn trong tồn trữ hóa chất
a) Tại các kho, bãi tồn trữ hóa chất phải có người chuyên trách về an toàn
hóa chât có trình độ cao đăng trở lên vê chuyên ngành hóa chât;
b) Người trực tiếp quản lý, người lao động có liên quan tồn trữ, bảo quản
hóa chất phải được huấn luyện về an toàn hóa chất.
4. Điều kiện về chuyên môn trong việc vận chuyền hóa chất
a) Người trực tiếp quản lý, điều phối phương tiện, người điều khiển
phương tiện, người lao động có liên quan việc bôc dỡ, bảo quản, vận chuyên hóa
chât phải được huân luyện an toàn hóa chât;
b) Người tham gia vận chuyền, áp tải hóa chất phải được đào tạo an toàn
vận chuyên hàng nguy hiêm theo quy định của pháp luật hiện hành.
5. Điều kiện về chuyên môn trong hoạt động sử dụng, san, chiết và xử lý
hóa chât:
a) Tổ chức, cá nhân hoạt động sử dụng, san, chiết và xử lý hóa chất phải
có người chuyên trách về an toàn hóa chât có trình độ trung câp trở lên vê chuyên
ngành hóa chât;
b) Người lao động có liên quan đến hoạt động sử dụng, san, chiết và xử lý
hóa chât phải được huân luyện an toàn hóa chât phù hợp với nhiệm vụ được phân
công.
Điều 66. Trách nhiệm của các tố chức, cá nhân hoạt động hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân phải duy trì đủ điều kiện về an toàn và an ninh hóa
chât, theo các quy định của luật này và các quy định của pháp luật có liên quan
trong quá trình hoạt động hóa chât đê bảo đảm an toàn cho người lao động, sức
khỏe cộng đồng và môi trường.
31
2. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng, sửa
chữa, kiêm định máy, thiệt bị vận hành hệ thông an toàn và xử lý chât thải,
phương tiện theo các quy định hiện hành của pháp luật.
3. Tổ chức, cá nhân hoạt ¡động hóa chất thuộc Danh mục quản lý phải được
cơ quan có thâm quyền cấp giấy phép, giấy chứng nhận.
4. Trong trường hợp xảy ra sự cố hóa chất, các tổ chức, cá nhân liên quan
đến hoạt động hóa chất phải có trách nhiệm báo cáo, xử lý và giải quyết theo quy
định của pháp luật.
3- Tổ chức, cá nhân vận chuyển hóa chất nguy hiểm phải tuân thủ các quy
định về vận chuyên hàng nguy hiêm. Khi thực hiện việc vận chuyền phải đóng
gói, ghi nhãn hàng hoá nguy hiểm theo quy định của Chính phủ và chịu trách
nhiệm về số lượng, chất lượng, có biện pháp bảo vệ an toàn, không để bị thất
thoát trong quá trình vận chuyền và chịu sự theo dõi, kiểm tra, giám sát của cơ
quan nhà nước có thâm quyên.
6. Chính phủ quy định cụ thể về trách nhiệm của các tô chức, cá nhân hoạt
động hóa chât.
Điều 67. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh và
tồn trữ hóa chất nguy hiểm
1. Địa điểm sản xuất, kho chứa hóa chất nguy hiểm của cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục quy định tại khoản I Điều 72 của Luật này
phải bảo đảm khoảng cách an toàn đối với khu dân cư, công trình công cộng, di
tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn đa dạng sinh học, nguồn
nước sinh hoạt.
2. Tổ chức, cá nhân khi xây dựng nhà ở và công trình khác trong phạm vi
khoảng cách an toàn phải được cơ quan nhà nước có thâm quyên tại địa phương
nơi hoạt động cho phép.
3. Chính phủ quy định cụ thể về khoảng cách an toản.
Mục 2 - -
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CÓ HÓA CHÁT
Điều 68. Phòng ngừa sự cố hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải tuân thủ các quy chuân kỹ
thuật về an toàn. Định kì huân luyện về an toàn hóa chât cho người lao động.
2. Yêu cầu đối với tổ chức cá nhân thuộc đối tượng phải xây dựng Kế
hoạch phòng ngừa ứng phó sự cô hóa chât:
a) Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất thuộc danh mục được quy định tại
Điều 72 của Luật này phải xây đựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất và trình cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyên thâm định, phê duyệt;
32
b) Đối với các dự án mới, kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
được thực hiện đông thời với quá trình lập báo cáo nghiên cứu khả thị hoặc tải
liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án;
c) Tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm thực hiện đầy đủ
các nội dung trong quyêt định phê duyệt kê hoạch phòng ngừa ứng phó sự cô hóa
chât;
đ) Trong quá trình Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng khi
hoàn thành, đưa vào sử dụng, Cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyên có trách
nhiệm kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong quyết định phê duyệt kế hoạch
phòng ngừa ứng phó sự cô hóa chât;
đ) Chủ đầu tư dự án hóa chất có trách nhiệm lồng ghép kế hoạch ứng phó
sự cô môi trường vào Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự có hóa chất.
3. Trong trường hợp mở rộng quy mô, thay đôi phạm vi hoạt động của dự
án, Chủ đầu tư phải sửa đổi, bố sung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất và trình cơ quan có thâm quyền phê duyệt.
4. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất không thuộc danh mục quy định
tại Điều 72 của Luật này phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chất phù hợp với quy mô, điều kiện sản xuất, đặc tính của hóa chất và báo
Cáo cơ quan có thâm quyền tại địa phương. Trong trường hợp mở rộng quy mô,
thay đôi phạm vi hoạt động nhưng không : nằm trong đối tượng phải xây dựng Kế
hoạch phòng ngừa ứng phó sự cô hóa chất, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm sửa
đồi, bổ sung Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất và báo cáo cơ quan
có thâm quyền tại địa phương.
5. Hàng năm cơ sở hoạt động hóa chất thuộc danh mục quy định tại Điều
72 của Luật này phải tô chức diễn tập ứng phó sự cô hóa chất đã được xây dựng
trong Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất với sự chứng
kiến hoặc chỉ đạo của đại diện cơ quan quản lý chuyên ngành địa phương.
6. Các tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất thuộc đối tượng phải xây dựng
Kế hoạch hoặc Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có trách nhiệm
báo cáo, cập nhật Kế hoạch hoặc Biện pháp phòng ngừa, ứng phó Sự có hóa chất
của tô chức, cá nhân mình lên hệ thống Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia.
7. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất tự xây dựng Kế hoạch phòng ngừa
ứng phó sự cố hóa chất, tô chức diễn tập ứng phó sự cố hóa chất phải có đủ điều
kiện năng lực theo quy định; chịu trách nhiệm về chất lượng công việc do mình
thực hiện theo quy định của Luật này.
§. Chính phủ quy định chỉ tiết về nội dung, trình tự thủ tục xây dựng Kế
hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân hoạt
động hóa chất, công tác giám sát việc thực hiện Kế hoạch, biện pháp và năng lực
của tổ chức, cá nhân thực hiện xây dựng Kế hoạch, Biện pháp và tô chức diễn
tập ứng phó sự cố hóa chất tại điều này.
33
Điều 69. Nội dung Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chât của cơ sở hoạt động hóa châầt
1. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gồm các nội dung
như sau:
a) Thông tin về đặc tính, khối lượng, công nghệ sản xuất, sử dụng hóa
chât, đặc điêm điêu kiện địa lý, dân cư, môi trường nơi có hoạt động hóa chât;
b) Dự báo các nguy cơ gây ra sự cố và kế hoạch kiểm tra, giám sát các
nguồn nguy cơ sự có hóa chất;
c) Dự báo tình huống xảy ra sự cố hóa chất và các giải pháp phòng ngừa;
d) Năng lực ứng phó sự cô hóa chất bao gồm trang thiết bị, nhân lực, kế
hoạch phôi hợp với các lực lượng tại địa phương, kê hoạch sơ tán người, tải sản;
đ) Phương án khắc phục hậu quả sự cố hóa chất theo quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường vả các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gồm các nội dung
như sau:
a) Xác định, khoanh vùng và lập kế hoạch kiểm tra thường xuyên các điểm
có nguy cơ xảy ra sự có hóa chất cao;
b) Các biện pháp, trang thiết bị và lực lượng ứng phó tại chỗ;
„ c) Phương án phối hợp với các lực lượng bên ngoài để ứng phó sự cô hóa
chât.
Điều 70. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất
1.Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm xây dựng năng lực
ứng phó tại chỗ. Xây dựng hệ thông trang thiệt bị ứng phó sự cô hóa chât phủ
hợp với quy mô và đặc tính nguy hiêm của hóa chât.
2. Lực lượng ứng phó tại chỗ phải được thường xuyên huấn luyện, thực
hành các phương án ứng phó sự cô hóa chât.
3. Lực lượng phòng cháy, chữa cháy, lực lượng khác và cơ quan quản lý
nhà nước có liên quan có trách nhiệm tăng cường năng lực, trang thiệt bị đê ứng
phó sự cô hóa chât.
Điều 71. Huắn luyện an toàn hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm tổ chức huấn luyện
an toàn hóa chât hoặc cử người lao động liên quan đên hóa chât tham gia các
khóa huân luyện của các tô chức huân luyện an toàn hóa chât, định kỳ 02 năm
một lân. Tô chức, cá nhân hoạt động hóa chât tự huân luyện an toàn hóa chât
phải phải có đủ điêu kiện năng lực theo quy định; chịu trách nhiệm về chât lượng
công việc do mình thực hiện theo quy định của Luật này.
_ò_—- Hoạt động huấn luyện an toàn hóa chất có thể được tô chức riêng hoặc
kêt hợp với các hoạt động huân luyện an toàn khác được pháp luật quy định.
34
3. Người đã được huấn luyện phải được huấn luyện lại trong các trường
hợp sau đây: Khi có sự thay đôi chủng loại hóa chât, công nghệ, cơ sở vật chât,
phương án sản xuât liên quan đên vị trí làm việc; khi người đã được huân luyện
thay đôi vị trí làm việc; sau 02 lân kiêm tra người đã được huân luyện không đạt
yêu câu; khi hêt thời hạn 02 năm từ kê từ lân huân luyện trước.
4. Quy định về huấn luyện an toàn hóa chất tại Chương này không điều
chỉnh đôi với tô chức, cá nhân hoạt động xăng dâu, vật liệu nô công nghiệp; tô
chức, cá nhân vận chuyên hóa chât băng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
__—__». Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương định kỳ
kiêm tra việc thực hiện quy định vê huân luyện an toàn hóa chât của tô chức, cá
nhân, tôi đa 01 lần 01 năm. Bộ Công Thương, Sở Công Thương các tỉnh, thành
phô trực thuộc trung ương xây dựng và thực hiện kê hoạch thanh tra, kiêm tra
đột xuât khi cân thiệt việc thực hiện quy định vê huân luyện an toàn hóa chât của
tô chức, cá nhân.
6. Chính phủ quy định chỉ tiết về đối tượng tham gia huấn luyện, nội dung,
năng lực của người huân luyện, thời gian huân luyện, đánh giá và lưu hô sơ huân
luyện an toàn hóa chât.
Điều 72. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch
phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât
1. Căn cứ vào đặc tính nguy hiểm của hóa chất, quy mô sản xuất, kinh
doanh, sử dụng hóa chât, Chính phủ ban hành Danh mục hóa chât nguy hiêm
phải xây dựng Kê hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât.
2. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan xây
dựng Danh mục quy định tại khoản 1 Điêu này trình Chính phủ ban hành.
Điều 73. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng
phó sự cô hóa chât
„ 1. Tô chức, cá nhân đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự
cô hóa chât nộp hô sơ cho cơ quan có thâm quyên đê phê duyệt.
2. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
bao gôm:
a) Đơn đề nghị phê duyệt theo mẫu quy định;
-b} Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất quy định tại khoản 1
Điêu 73 của Luật này.
„ 3. Cơ quan có thấm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự
cô hóa chât có trách nhiệm tô chức thâm định, phê duyệt trong thời hạn ba mươi
ngày, kê từ ngày nhận đủ hô sơ hợp lệ.
D4 Tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự
cô hóa chât phải nộp phí theo quy định của pháp luật.
35
Điều 74. Thắm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chât
` Bộ quản lý ngành, lĩnh vực chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước
vê phòng cháy, chữa cháy, Bộ Công thương và cơ quan quản lý nhà nước có liên
quan tô chức thâm định, phê duyệt Kê hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa
chât.
Điều 75. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất thuộc Danh mục quy định tại Điều
72 của Luật này phải cung cấp cho Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan phòng
cháy, chữa cháy địa phương các nội dung quy định tại khoản l1 Điều 69 của Luật
này để phối hợp ứng phó khi xảy ra sự cô hóa chất; trường hợp cơ sở hoạt động
hóa chất nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế thì còn phải cung
cấp nội dung nêu trên cho Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh
tê.
2. Khi xảy ra sự cố hóa chất, tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải áp
dụng kịp thời Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất, Kế hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự cô hóa chất và kịp thời thông báo cho lực lượng phòng cháy,
chữa cháy, cơ quan, đơn vị có liên quan, chính quyền địa phương nơi gần nhất
để phối hợp ứng phó và khắc phục sự cố.
3. Khi xảy ra sự cố hóa chất nghiêm trọng, trách nhiệm phối hợp ứng phó
được quy định như sau:
a) Cơ sở hoạt động hóa chất phải kịp thời thực hiện các biện pháp ứng phó
quy định tại khoản 2 Điêu này;
b) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi Xảy Tra sự cố hóa chất có trách
nhiệm kịp thời huy động lực lượng tại chỗ và áp dụng các biện pháp cần thiết
khác, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh đề điêu động lực lượng thực hiện các biện pháp ứng cứu, sơ tán người, tài
sản và báo cáo ngay Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp chỉ đạo ứng phó, khắc phục
hậu quả sự cô hóa chât;
đ) Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Bộ Công thương có trách nhiệm kịp thời
phối hợp với Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nơi xảy sự có đề ứng phó, khắc phục hậu
quả sự cố hóa chất;
đ) Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm chấp hành sự huy động người, tải sản
của cơ quan nhà nước có thâm quyền đề ứng phó, khắc phục hậu quả sự có hóa
chất theo quy định của pháp luật;
e) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi xảy ra sự có phải thông báo ngay
cho Ủy ban cứu hộ, cứu nạn quốc gia và các cơ quan hữu quan đề phối hợp xử
lý theo quy định của pháp luật;
36
ø) Chính phủ quy định khi xảy ra sự cố, chủ đầu tư cơ sở hoạt động hóa
chất phải làm báo cáo về nguyên nhân, biện pháp ứng phó, khối lượng hóa chất
bị thât thoát, hậu quả, phương hướng khắc phục sự cố gửi cho cơ quan quản lý
ngành tại địa phương; đồng thời, cơ quan quản lý ngành tại địa phương có trách
nhiệm tổng hợp thông tin, diễn biến sự có, hiện trạng và kiến nghị về ảnh hưởng
của sự cô đến con người và môi trường đến Bộ quản lý ngành.
Điều 76. Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất cấp tỉnh
- 1. Nội dung kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất cấp tỉnh bao
gôm:
a) Tóm tắt đặc điểm, tình hình điều kiện tự nhiên, xã hội và đánh giá sự
ảnh hưởng của các yêu tô trên tới công tác phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât
trên địa bản tỉnh;
_ b) Tổng quan về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh. Đánh giá tình hình
sự cô hóa chât và năng lực ứng phó sự cô hóa chât của tỉnh;
c) Xây dựng các giải pháp phòng ngừa sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh;
d) Kế hoạch ứng phó sự cô hóa chất trên địa bàn tỉnh;
đ) Phương án khắc phục hậu quả đo sự cô hóa chất theo quy định của pháp
luật vê bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
¬` Kế hoạch triển khai, thực hiện kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa
chât trên địa bàn tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, đánh giá hiện trạng
hoạt động, hóa chât trên địa bản và xây dựng Kê hoạch phòng ngừa, ứng phó sự
có hóa chất cấp tỉnh phù hợp với quy hoạch vùng, địa phương.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tích hợp, lồng ghép nội dung
của kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất độc vào trong kê hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự cô hóa chất cấp tỉnh.
4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các cuộc diễn tập ứng phó sự có hóa
chất cấp tỉnh có sự tham gia của các cơ quan có trách nhiệm trên địa bàn tối thiểu
02 năm/lần.
5. Chính phủ quy định chỉ tiết nội dung, trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch
phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât câp tỉnh.
„ Điều 77. Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chât
1. Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất có mục
tiêu thúc đây đảm bảo an toàn trong hoạt động hóa chât tại Việt Nam.
2 Nội dung của Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa
chât bao gôm:
37
a) Xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất cấp quốc gia;
b) Tổ chức diễn tập ứng phó sự cô hóa chất cấp quốc gia;
c©) Xây dựng cơ sở thực hành nâng cao năng lực trong công tác phòng
ngừa, ứng phó sự cô hóa chât cho các tô chức, cá nhân liên quan đên hoạt động
hóa chât cho các hoạt động dân sự.
d) Các nhiệm vụ khác do Thủ tướng Chính phủ quy định.
3. Nguồn tài chính thực hiện Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng
phó sự cô hóa chât bao gôm:
a) Ngân sách nhà nước dành cho Chương trình quốc gia về phòng ngừa,
ứng phó sự cô hóa chât. Khoản ngân sách này không thuộc loại chỉ ngân sách
nhà nước hăng năm cho hoạt động hóa chât;
b) Kinh phí từ các quỹ có nguôn gôc từ ngân sách nhà nước và ngoải ngân
sách nhà nước;
c) Đóng góp, tài trợ của tô chức, cá nhân Việt Nam, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tô chức, cá nhân nước ngoài.
4. Việc thực hiện Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chât được quy định như sau:
a) Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo tô chức triển khai, kiểm tra, đánh giá kết
quả thực hiện Chương trình quôc gia vê phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât;
b) Bộ Công Thương chủ trì phối hợp với bộ, cơ quan ngang bộ có liên
quan xây dựng nội dung, nhiệm vụ, cơ chế quản lý, cơ chế tài chính của Chương
trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất trình Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt;
c) Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất khi được
phê duyệt, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương triển khai thực hiện nhiệm vụ được phân
công, phân cấp.
- - __ Chương VINH.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN CHO CỘNG ĐỒNG
Điều 78. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đồng
Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất, liên quan đến hoạt động hóa chất có
trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định về an toàn hóa chất theo quy định của
Luật này, pháp luật về bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân đân, an toàn lao
động và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
38
Điều 79. Quyên và nghĩa vụ của tô chức, cá nhân trong việc bảo vệ
môi trường và an toàn cho cộng đông
1. Tổ chức, cá nhân nơi có cơ sở hoạt động hóa chất có các quyền sau đây:
a) Được cung cấp các thông tin liên quan đến an toàn hóa chất của cơ sở;
b) Yêu cầu thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe
cộng đồng:
c) Được bồi thường thiệt hại về sức khỏe, tính mạng, tài sản do hoạt động
hóa chât gây ra theo quy định của pháp luật;
d) Kiến nghị cơ quan nhà nước có thâm quyền đình chỉ hoạt động của tô
chức, cá nhân có hành vi vi phạm các quy định của pháp luật vê an toàn hóa chât;
đ) Tham gia ý kiến về biện pháp bảo vệ môi trường và Kế hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự cô hóa chất đối với các dự án đầu tư cơ sở sản xuất, tồn trữ hóa
chất nguy hiểm tại địa phương.
2. Tổ chức, cá nhân nơi có cơ sở hoạt động hóa chất có các nghĩa vụ sau
đây:
a) Báo cáo kịp thời với cơ quan nhà nước có thâm quyền khi phát hiện
hành vi vị phạm quy định của pháp luật về an toàn hóa chât;
b) Tạo điều kiện thuận lợi để cơ quan, tổ chức hữu quan khắc phục sự cố
hóa chât.
Điều 80. Công khai thông tin về an toàn hóa chất
__ Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm phối hợp với chính
quyên địa phương phô biên công khai cho cộng đông dân cư nơi có cơ sở hoạt
động hóa chât thông tin về an toàn hóa chât sau đây:
1. Biện pháp bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe con người và môi trường
theo quy định của Luật này và pháp luật vê bảo vệ môi trường.
2. Nội dung cơ bản của Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất quy
định tại Điêu 69, trừ các thông tin bảo mật quy định tại Điêu 54 của Luật này.
Điều 81. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư, hóa chất, sản phẩm
chứa hóa chât độc bị tịch thu
1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thống kê, phát hiện và thông
báo cho Bộ Tài nguyên và Môi trường về địa điểm, số lượng hóa chất độc tồn dư
không rõ nguồn sốc, hóa chất, sản phẩm chứa hóa chất độc bị tịch thu tại địa
phương mình.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Bộ Công Thương và các cơ
quan có liên quan, Uy ban nhân dân câp tỉnh xây dựng phương án xử lý hóa chât
độc tôn dư không rõ nguôn gôc, hóa chât, sản phâm chứa hóa chât độc bị tịch
thu.
39
c3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện phương án xử lý hóa chất
độc tôn dư không rõ nguôn gôc, hóa chât, sản phâm chứa hóa chât độc bị tịch
thu; Bộ Tài nguyên và Môi trường kiêm tra, theo dõi việc xử lý theo quy định
của Luật này và pháp luật vê bảo vệ môi trường.
4. Tổ chức, cá nhân có hóa chất độc tồn dư, sản phẩm chứa hóa chất độc
bị tịch thu chịu toàn bộ chi phí xử lý.
5. Trường hợp hóa chất độc không TỐ nguồn sốc, hóa chất độc không xác
định được chủ sở hữu hoặc hóa chât độc bị tịch thu nhưng chủ sở hữu không có
khả năng tài chính đê xử lý thì chi phí xử lý được lây từ ngân sách nhà nước.
Điều 82. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư của chiến tranh
1. Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương có liên
quan xác định nguồn, phạm vi tác động của hóa chất độc tồn dư của chiến tranh;
xây dựng kế hoạch xử lý trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
2. Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo các bộ, ngành, địa phương có liên quan
thực hiện kê hoạch xử lý hóa chât độc tôn dư của chiên tranh.
Chương IX -
CHE ĐỘ BẢO CÁO
Điều 83. Báo cáo hoạt động đầu tư, hoạt động hóa chất
1. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo định
kỳ hàng năm về kết quả thực hiện Chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất.
2. Chủ đầu tư dự án hóa chất có trách nhiệm thực hiện chế độ báo cáo qua
Hệ thông cơ sở dữ liệu hóa chât Quôc gia:
a) Trong giai đoạn trước khi hoàn thành công trình và đưa công trình vào
sử dụng, chủ đầu tư báo cáo tình hình thực hiện dự án theo tiên độ từng giai đoạn
đâu tư xây dựng;
b) Sau khi hoàn thành công trình và đưa công trình vào sử dụng, chủ đầu
tư báo cáo tình hình thực hiện hoạt động sản xuât, kinh doanh định kỳ hàng năm.
3. Chính phủ quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian và cách thức báo cáo.
Điều 84. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cấm
1. Hằng năm, tổ chức sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cấm có trách
nhiệm gửi báo cáo sản xuât, nhập khâu, sử dụng Hóa chât câm đên bộ quản lý
ngành, lĩnh vực và Bộ Công Thương qua Cơ sở dữ liệu hóa chât quôc gia.
2. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cắm phải có các nội
dung chủ yêu sau đây:
40
a) Tên hóa chất, mục đích sử dụng, khối lượng hóa chất được sản xuất,
nhập khâu, sử dụng;
b) Lượng nhập, xuất, tồn kho và vị trí tồn trữ;
c) Việc thực hiện các biện pháp an toàn hóa chất;
d) Các thông tin khác nếu được yêu cầu.
3. Chính phủ quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian và cách thức báo cáo.
Điêu 85. Báo cáo sản xuât, nhập khâu, sử dụng hóa chât nguy hiềm,
sản phâm chứa hóa chât nguy hiêm và công tác đảm bảo an toàn hóa chât
1. Hàng năm, tô chức, cá nhân sản xuất, kinh đoanh, xuất khẩu, nhập khẩu,
tồn trữ, sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt, Hóa chất có điều kiện, Hóa chất
không thuộc Danh mục có trách nhiệm gửi báo cáo đến bộ quản lý ngành, lĩnh
vực qua Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, gồm các nội dung sau:
a) Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn
trữ, sử dụng hóa chất tại cơ sở hóa chất;
b) Kế hoạch hoặc Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất và cập
nhật khi có điều chỉnh thay đối;
c) Công tác huấn luyện an toàn hóa chất tại cơ sở hóa chất;
d) Sự cô hóa chất tại cơ sở hóa chất.
2. Hàng năm, tô chức, sản xuất, kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm
chứa hóa chất nguy hiểm có trách nhiệm gửi báo cáo sản xuất, kinh doanh, xuất
khẩu, nhập khâu, đánh giá rủi ro đối với sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm đến
bộ quản lý ngành, lĩnh vực.
„ 3. Bộ Công Thương tổng hợp, thống kê tình hình thực hiện hoạt động hóa
chât trong phạm vi cả nước, báo cáo Chính phủ về tình hình quản lý, hoạt động
hóa chât trên toản quôc theo quy định.
4. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này.
Điều 86. Thời hạn lưu giữ các báo cáo
Cơ quan, tô chức tiếp nhận báo cáo hóa chất quy định tại Điều 83, Điều
84 và Điêu 85 của Luật này phải lưu giữ các tài liệu nói trên ít nhất là mười năm.
ChươngX
TRÁCH NHIỆM QUẢN LY NHÀ NƯỚC
VỀ HOẠT ĐỘNG HÓA CHÁT
Điều 87. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất
1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trong
phạm vi cả nước.
41
2. Bộ Công thương chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý
nhà nước về hoạt động hóa chât.
3. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
có trách nhiệm phôi hợp với Bộ Công thương thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về hoạt động hóa chât theo sự phân công của Chính phủ.
4. Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc quản lý nhà nước về hoạt động
hóa chất trong phạm vi địa phương mình theo phân cấp của Chính phủ.
Điều 88. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Bộ
Công Thương
1. Bộ Công thương trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện
các nội dung quản lý nhà nước về hoạt động hóa chât sau đây:
a) Ban hành theo thâm quyền hoặc trình Chính phủ ban hành các văn bản
quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về phát triển công nghiệp
hóa chất; quy chuẩn kỹ thuật về an toàn hóa chất;
b) Quản lý hoạt động phát triển công nghiệp hóa chất. Chủ trì, phối hợp
với các bộ, ngành, địa phương tổ chức lập chiến lược phát triển công nghiệp hóa
chất trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện
Chiến lược;
c) Quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh hóa chất;
d) Quản lý hoạt động sử dụng hóa chất trong lĩnh vực công thương, hóa
chất là tiền chất sử dụng trong công nghiệp và hóa chất thuộc Công ước cắm phát
triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
đ) Quản lý sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực công thương;
xây dựng và ban hành Danh mục các sản phâm chứa hóa chât nguy hiêm trong
lĩnh vực công thương cân quản lý;
e) Xây dựng, quản lý vận hành Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia;
ø) Hướng dẫn phân loại, ghi nhãn hóa chất nguy hiểm; thống nhất quản lý
đăng ký, khai báo hóa chât; thông tin an toàn hóa chât;
h) Hướng dẫn xây dựng, tổ chức việc thấm định Kế hoạch phòng ngừa,
ứng phó sự cô hóa chât; phôi hợp với các cơ quan hữu quan trong việc phòng
ngừa, ứng phó, khắc phục sự cô hóa chât;
¡) Thực hiện hợp tác quốc tế trong hoạt động hóa chất và an toàn hóa chất;
k) Quy định cụ thể về điều kiện cơ sở vật chất - kỹ thuật, chuyên môn nghề
nghiệp của các cơ sở hoạt động hóa chât thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công
thương;
I) Tham gia tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về hóa chất;
42
__— m) Thanh tra về hoạt động hóa chất; giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan
đên hoạt động hóa chât;
n) Các nhiệm vụ khác liên quan đến hoạt động hóa chất được Chính phủ
phân công.
_____2.Cơquan nhà nước quản lý về hoạt động hóa chất thuộc Bộ Công thương
đê giúp Bộ trưởng thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động hóa chât.
Điều 89. Trách nhiệm quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ liên quan
trực tiêp đên hoạt động hóa chât
1. Bộ Y tế quản lý hoạt động sử dụng hóa chất đề bào chế được phẩm cho
người, sử dụng hóa chất để sản xuất chất diệt khuẩn, diệt côn trùng trong gia
dụng và y tế, sản phẩm gia dụng, hóa mỹ phẩm, thực phẩm và y tế chứa hóa chất
nguy hiêm; phối hợp với các bộ, ngành quy định về vệ sinh an toàn lao động
trong hoạt động hóa chất; Quản lý sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm trong lĩnh
vực gia dụng, hóa mỹ phẩm, thực phẩm và y tế, xây dựng và ban hành Danh mục
sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm cần quản lý trong phạm vi lĩnh vực quản lý.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý hoạt động sử dụng hóa
chất trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, thú y, bảo vệ thực vật, bảo
quản, chế biến nông sản, lâm sản, hải sản và thực phẩm; quản lý sản phẩm chứa
hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, thú
y, bảo vệ thực vật, bảo quản, chế biến nông sản, lâm sản, hải sản và thực phẩm;
xây dựng và ban hành Danh mục sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm cần quản
lý trong phạm vi lĩnh vực quản lý; hướng dẫn phân loại, ghi nhãn và xây dựng
phiếu an toàn hóa chất đối với các loại thuốc bảo vệ thực vật.
3. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quản lý hoạt động sử dụng hóa chất hóa
chất, sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực quôc phòng, an ninh.
Bộ Quốc phòng ban hành theo thâm quyền hoặc trình cơ quan có thâm quyền
ban hành các quy định về xử lý, thải bỏ hóa chất độc tồn dư, hóa chất độc tôn dư
của chiến tranh.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ
quan có thâm quyên ban hành các quy định về bảo vệ môi trường liên quan đến
hoạt động hóa chất; hóa chất độc không rõ nguồn góc và hóa chất độc bị tịch thu.
5. Bộ Giao thông Vận tải ban hành theo thâm quyền hoặc trình cơ quan có
thấm quyền ban hành các quy định về vận chuyển hóa chất nguy hiểm bằng
đường bộ, đường thuỷ nội địa, đường sắt, hàng không, hàng hải; xây dựng, bồ
sung các quy chuân kỹ thuật về vận chuyền hóa chất nguy hiểm.
6. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành theo thầm quyền hoặc
trình cơ quan có thâm quyền ban hành các quy định về an toàn lao động, vệ sinh
lao động cho người lao động tham gia hoạt động hóa chất; quản lý việc sử dụng
hóa chất trong các cơ sở dạy nghề.
4
7. Bộ Khoa học công nghệ ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan
có thẩm quyên ban hành các quy định về quản lý sử dụng hóa chất trong cơ sở
thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, quy định đối với các phòng thí nghiệm đánh
giá hàm lượng hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm.
8. Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý việc sử dụng hóa chất trong nhà trường,
cơ sở giáo dục khác thuộc hệ thông giáo dục quôc dân.
9. Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan
có thâm quyền ban hành các chính sách thu hút đầu tư phát triển công nghiệp
hóa chất, khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất; cân đôi vốn đầu tư ngăn hạn
và đải hạn cho phát triên công nghiệp hóa chất; nghiên cứu, đề xuất sửa đổi quy
định về đầu tư theo hướng bồ sung các lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm
vào đối tượng ưu đãi đầu tư đặc biệt.
Điều 90. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Ủy
ban nhân dân các cầp
1. Uỷ ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
thực hiện quản lý, thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử phạt vi
phạm hành chính về hoạt động hóa chất tại địa phương theo phân cấp của Chính
phủ, quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
.2. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có cơ quan chuyên môn làm cơ quan đầu mối
giúp Ủy ban thực hiện quản lý hoạt động hóa chât tại địa phương theo quy định
của Chính phủ.
3. Căn cứ chiến lược phát triển công nghiệp hóa. chất đã được phê duyệt
đề xây dựng và tô chức thực hiện nội dung về phát triển công nghiệp hóa chất
trên địa bản phù hợp với mục tiêu phát triên kinh tế - xã hội địa phương trong
quá trình xây dựng, điêu chỉnh quy hoạch phát triên địa phương.
4. Quyết định hoặc báo cáo cơ quan có thấm quyền quyết định bố trí ngân
sách nhà nước, quỹ đât đê đâu tư hoặc hồ trợ đâu tư các khu công nghiệp chuyên
ngành hóa chât, cụm công nghiệp chuyên ngành hóa chât.
Điều 91. Thanh tra về hoạt động hóa chất
1. Bộ Công thương, các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan và Uỷ ban nhân
dân các câp thực hiện nhiệm vụ thanh tra vê hoạt động hóa chât thuộc phạm vi
quản lý được phân công, phân câp.
2. Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra về hóa chất thực hiện theo
quy định của pháp luật về thanh tra.
Điều 92. Xử lý vi phạm
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm các quy định của Luật
này và Các quy định khác của pháp luật có liên quan vê hoạt động hóa chât thì
tùy theo đôi tượng, tính chât, mức độ vi phạm mà bị xử lý hành chính hoặc bị
44
truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định
của pháp luật.
2. Cá nhân lợi dụng chức vụ, quyền hạn cửa quyền, hách dịch, gây khó
khăn, phiền hà cho tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất; bao che cho TBƯỜI VI
phạm pháp luật về hoạt động hóa chất hoặc thiêu trách nhiệm để xảy ra ô nhiễm,
sự cô hóa chất thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định
của pháp luật.
Điều 93. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất
Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất được thực hiện bằng những
hình thức sau đây:
1. Thương lượng giữa các bên.
2. Hòa giải giữa các bên do một tô chức hoặc cá nhân được các bên thỏa
thuận làm trung gian hòa giải.
3. Giải quyết tại trọng tài thương mại hoặc Tòa án.
- ChươngXI -
ĐIÊU KHOẢN THỊ HÀÃNH
Điều 94. Hiệu lực thi hành
1. Luật này có hiệu lực từ ngày .... tháng ..... năm ....
2. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có
hiệu lực.
Điều 95. Điều khoản chuyền tiếp
1. Đối với hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án hóa chất đã trình cơ quan có thâm. quyền
thâm định trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, cơ quan có thâm quyền thực
hiện thâm định theo các quy định hiện hành tại thời điểm trình.
2. Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư, chứng nhận đâu tư trước ngày Luật này có hiệu lực thi
hành tiếp tục được hưởng các cơ chế ưu đãi đã ghi trong quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư, chứng nhận đầu tư.
3. Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan có thâm quyền cấp Giấy phép sản
xuất, kinh đoanh, xuất khẩu, nhập khâu hóa chất trước ngày Luật này có hiệu lực
thi hành được tiếp tục hoạt động theo Giấy phép đã được cấp đến khi hết thời
hạn của Giấy phép.
4. Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan có thấm quyền cấp Giấy chứng nhận
đủ điêu kiện sản xuât, kinh doanh hóa chât trước ngày Luật này có hiệu lực thi
45
hành được tiếp tục hoạt động theo Giấy chứng nhận đã được cấp đến hết thời hạn
05 năm kê từ ngày Luật này có hiệu lực thị hành.
9. Tổ chức, cá nhân chưa xây dựng Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cô hóa chât phải xây dựng tuân Kê hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cô hóa chất trong thời hạn hai tư tháng kê từ ngày Luật này có hiệu lực.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khóa...... kỳ họp thứ..... thông qua ngày .... tháng ...... năm 2025
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
|
[
{
"FileName": "Luật PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_luat_bhyt_dt2_140824091138.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-luat--363195-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_luat_bhyt_dt2_140824091138.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 363195,
"DocName": "Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế (Dự thảo 2)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<span style=\"color: rgb(0, 0, 0); font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;\">Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế.</span>",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Đã thông qua",
"DocTypeName": "Luật",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-08-14T09:11:42.013",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 363195,
"DocName": "Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế (Dự thảo 2)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Đã thông qua",
"DocTypeName": "Luật",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-08-14T09:11:42.013",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế (Dự thảo 2)",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 363,195 |
1
QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2024/QHI5 Hà Nội, ngày tháng năm 2024
DỰ THẢO 2
Ngày 12.8.2024
LUẬT l l
SỨA ĐỎI, BỎ SUNG MỘT SỐ ĐIÊU CỦA LUẬT BẢO HIẾM Y TẾ
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 28 tháng
11 năm 2013;
_ Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bồ sung một số điễu của Luật bảo hiểm y
tế số 25/2008/QH12, đã được sửa đổi bố sung một số điều tại Luật số
46/2014/0H¡3.
Điều 1. Sửa đối, bố sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế
1. Sửa đối, bố sung một số khoản của Điều 2 như sau:
a) Sửa đổi, bố sung Khoản 5 như sau:
“5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đâu là cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đâu tiên theo đăng ký của người tham gia bảo hiêm y tê đề được quản
lý SỨC khỏe, khám bệnh, chữa bệnh, chuyên cơ SỞ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm
y tê và xác định phạm vi quyên lợi bảo hiệm y tê phù hợp với phạm vi chỉ trả của
Quỹ bảo hiệm y tê.”
b) Sửa đồi, bô sung Khoản 7 như sau:
1. Tham gia bảo hiểm y tế theo hình thức hộ gia đình là hình thức cùng
tham gia bảo hiểm y tế của những người cùng đăng ký thường trú hoặc tạm trú tại
một chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp luật về cư trú.”
c) Sửa đổi, bố sung Khoản § như sau:
“8. Gói dịch vụ y tế cơ bản là những dịch vụ y tế thiết yếu được thực hiện
tại y tÊ cơ sở đê quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đâu, cấp cứu, khám bệnh, chữa
bệnh ban đâu, phù hợp với khả năng chi trả của quỹ bảo hiêm y tê.”
d) Bồ sung các khoản 9, 10, 11, 12 vào sau Khoản 8 như sau:
“9. Gian lận bảo hiểm y tế là hành vi cô ý gian dối, giả mạo trong hoạt động
bảo hiểm y tế đề thu lợi bất chính từ quỹ bảo hiêm y tế hoặc gây tôn thất quỹ bảo
hiểm V tế.
10. Trực lợi quỹ? bảo hiểm y tế là hành vi cô ý lợi dụng, thực hiện các thủ
đoạn, hành vi bất hợp pháp nhằm thu lợi bất chính từ quỹ bảo hiểm y tế.
11. hạm dụng bảo hiểm M tế là việc cỗ ý chỉ định, sử dụng, thanh toán quá
mức, không cân thiệt các dịch vụ, chi phí bảo hiêm y tê so với quy định của pháp
2
luật và hướng dẫn chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh, bảo hiểm V tế đề thu lợi
từ bảo hiêm y tê.
12. Sử dụng lãng phí quỹ bảo hiểm y tế là việc chỉ định, sử dụng, thanh toán
không hợp lý các dịch vụ, chi phí, nguôn lực bảo hiêm y tê”.
2. Bồ sung khoản 5 vào sau Khoản 4 Điều 4 như sau:
“5. Nhà nước khuyến khích hình thức bảo hiểm y tế bổ sung theo nguyên
tắc tự nguyện, phi lợi nhuận do các tổ chức kinh doanh bảo hiểm y tế bô sung
cung cập cho người đã tham gia bảo hiểm V tế bắt buộc do Nhà nước thực hiện,
để được chỉ trả các chi phí y tế nằm ngoài phạm vi chỉ trả của bảo hiểm y tế bắt
buộc trên cơ sở thoả thuận mức phí, phạm vi quyền lợi được hưởng và điều kiện
thanh toán chỉ phí y tế được quy định trong hợp đồng bảo hiểm y tế bổ sung.
Chính phủ quy định thực hiện bảo hiểm y tế bố sung khi đáp ứng đủ điều kiện và
theo nhu cầu thực tiễn.”
3. Sửa đôi, bổ sung một số khoản của Điều 6 như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế” tại Khoản 1 Điều 6.
b) Sửa đổi, bố sung khoản 3 Điều 6 như sau:
“3. Ban hành quy định, quy trình, hướng dẫn về chuyên môn kỹ thuật trong
khám bệnh, chữa bệnh, chuyên người bệnh, chuyên dịch vụ cận lâm sàng, điêu
chuyên thuôc giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiêm y, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y, đánh
giá chât lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiệm y tê cung câp cho người
tham gia bảo hiêm y tê.”.
4. Sửa đổi, bỗ sung Khoản I Điều 11 như sau:
“1. Chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm V tế; lạm dụng, trục lợi quỹ bảo hiểm
Ặ »
y tê.
5. Sửa đối, bô sung một số điểm, khoản của Điều 12 như sau:
a) Sửa đối, bố sung Khoản 1 như sau:
“1. Nhóm đo người lao động và người sử dụng lao động đóng, bao gồm:
a) Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời
hạn; hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên kề cả trường hợp
nIgười lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận bằng tên gọi khác nhưng
có nội dung thể hiện về việc làm có trả công, tiền lương và sự quản lý, điều hành,
giám sát của một bên, trừ hợp đông thử việc theo quy định của pháp luật lao động;
Người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, người đại diện phân vốn nhà nước,
người đại điện phân vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật, /hành
viên hội đồng quản trị, tổng giám đốc, giám đốc, thành viên ban kiểm soát hoặc
kiểm soát viên và các chức danh quản lý khác được bằu của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã có hưởng tiền lương; Cán bộ, công
chức, viên chức;
3
___ b) Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, /hôn, tổ dân
phô theo quy định của pháp luật”;
c) Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc đối
tượng tham gia bảo hiêm xã hội bắt buộc khi làm việc theo hợp đồng lao động
xác định thời hạn có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên với người sử dụng lao động
tại Việt Nam, trừ các trường hợp di chuyên Irong nội bộ doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; tại thời
điểm giao kết hợp đồng lao động đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định tại khoản 2
Điều 169 của Bộ luật Lao động; điều tóc quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác.
d) Người lao động quy định tại điểm a khoản này làm việc không trọn thời
gian, có tiền lương trong thẳng bằng hoặc cao hơn tiền lương làm căn cứ đóng
bảo hiểm xã hội bắt buộc thấp nhất thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc. ”;
b) Sửa đồi, bổ sung các điểm a, b khoản 2 như sau:
“a) Người hưởng lương hưu không thuộc đối tượng quy định tại điểm đ
khoản nảy, người đang hưởng trợ câp mât sức lao động hăng tháng.”
b) Người đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng do bị tai nạn lao
động, bệnh nghê nghiệp hoặc mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cân chữa trị dài
ngày;”;
c) Bồ sung điểm đ vào sau điểm d khoản 2 như sau:
*đ) Sỹ quan công an nhân dân đang hưởng lương hưu;”;
d) Sửa đổi cụm từ “học viên công an nhân dân” tại điểm a khoản 3 thành
“học viên công an nhân dân người Việt Nam và người nước ngoài”;
đ) Sửa đồi, bổ sung điểm d khoản 3 như sau:
“đ) Người có công với cách mạng, cựu chiến binh, thanh niên xung phong,
cựu dân công hoả tuyên tham gia kháng chiên và bảo vệ tô quôc”;
e) Sửa đổi, bố sung điểm g khoản 3 như sau:
_“g) Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng: người từ đủ
80 tuôi trở lên đang hưởng trợ câp tuât hăng tháng.”;
=3
ø) Sửa đổi cụm từ “con của liệt Sỹ” tại điểm ¡ khoán 3 thành “con đẻ, con
nuôi hợp pháp của liệt sỹ”;
h) Bồ sung Điểm o vào sau điểm n khoản 3 như sau:
“o) Người dân các xã An toàn khu cách mạng trong kháng chiến chống
Pháp hoặc chông Mỹ hiện đang thường trú tại các xã An toàn khu cách mạng
trong kháng chiên chông Pháp hoặc chông Mỹ đã được cập nhật thông tin trong
Cơ sở đữ liệu quôc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu dân cư về cư trú;”
0) Bồ sung điểm c vào sau điểm b khoản 4 như sau:
4
“c) Nhân viên y tế thôn, bản, trừ đối tượng quy định tại các khoản I, 2 và 3
Điêu này.”;
k) Sửa đôi, bỗ sung khoản 5 như sau:
“5, Nhóm tự đóng bảo hiểm y tế, bao gồm:
a) Người thuộc hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế theo hình thức hộ gia
đình, trừ đôi tượng quy định tại các khoản I, 2, 3, 4 Điêu này;
b) Người sinh sống, làm việc, người được nuôi đưỡng, chăm sóc trong các
tô chức, cơ sở từ thiện, tôn giáo, trừ đối tượng quy định tại các khoản I, 2, 3, 4 và
điểm a khoản 5 Điều này;
e) Người Việt Nam không có giấy tờ tuỳ thân, người nước ngoài sinh sống
tại Việt Nam, trừ đối tượng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 và điểm a khoản 5
Điều này;
đ) Người lao động trong thời gian nghỉ không hưởng lương hoặc tạm hoãn
hợp đông lao động tự đóng, trừ đôi tượng quy định tại điêm a khoản 5 Điêu này.
đ) Chủ hộ kinh doanh của hộ kinh doanh thuộc diện phải đăng ký kinh
doanh, trù đôi tượng quy định tại điêm a khoản Š Điêu này.”.
6. Sửa đổi, bố sung một số điểm, khoản của Điều 13 như sau:
a) Sửa đối, bố sung điểm a khoản 1 như sau:
„a) Mức đóng hằng tháng của đối tượng quy định tại các điểm a, c, d khoản ]
Điêu 12 của Luật này tôi đa băng 6% tiên lương tháng, trong đó người sử dụng
lao động đóng 2/3 và người lao động đóng 1/3. Trong thời gian người lao động
nghỉ việc hưởng chê độ thai sản theo quy định của pháp luật vê bảo hiêm xã hội
thì mức đóng hằng tháng tối đa bằng 6% tiền lương tháng của người lao động
trước khi nghỉ thai sản và do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng;
b) Sửa đồi, bổ sung điểm c khoản 1 như sau:
“c) Mức đóng hàng tháng của đối tượng quy định tại các điểm a, đ khoản 2
Điêu 12 của Luật này tôi đa băng 6% tiên lương hưu, trợ câp mật sức lao động và
do tô chức bảo hiêm xã hội đóng;”
c) Sửa đổi, bố sung điểm g khoản 1 như sau:
“g) Mức đóng hàng tháng của đối tượng quy định tại các điểm b, c, đ, đ, e, g,
h, I, k, l,m và o khoản 3 Điêu 12 của Luật này tôi đa băng 6% mức lương cơ sở
và do ngân sách nhà nước đóng;
d) Sửa đồi, bô sung điểm k khoản 1 như sau:
“k) Mức đóng hằng tháng của đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 12 của
Luật này tối đa bằng 6% mức lương cơ sở và do đối tượng đóng theo hộ gia đình
hoặc đóng theo cá nhân tham gia.
đ) Sửa đôi, bỗ sung khoản 2 như sau:
5
“2. Xác định thứ tự đóng bảo hiểm y tế đối với trường hợp một người đồng
thời thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế khác nhau như sau:
a) Trường hợp một người đồng thời thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo
hiểm V tế khác nhau quy định tại Điều 12 của Luật nảy thì đóng bảo hiểm V tế
theo đối tượng đầu tiên mà người đó được xác định theo thứ tự của các đối tượng
quy định tại Điều 12 của Luật này.
b) Trường hợp đối tượng quy định tại điểm a, c, d khoản 1 Điều 12 của Luật
này có thêm một hoặc nhiều hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc hợp
đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên thì đóng bảo hiểm y tế theo hợp
đồng lao động đầu tiên.
c) Trường hợp đối tượng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 12 của Luật này
đồng thời thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế khác nhau quy định tại
Điều 12 của Luật này thì đóng bảo hiểm y tế theo thứ tự như sau: đo tô chức bảo
hiểm xã hội đóng, do ngân sách nhà nước đóng, do đối tượng và ủy ban nhân dân
cấp xã đóng;
d) Trường hợp đối tượng tham gia bảo hiểm y tế quy định tại khoản 4 Điều
12 đồng thời thuộc đối tượng quy định tại khoản Š Điều 12 của Luật này thì được
tự lựa chọn theo đối tượng đóng phù hợp;
đ) Trường hợp các đối tượng quy định tại các điểm b, c, d, đ Khoản 5 Điều
12 đồng thời thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 5 Điều 12 của Luật này
thì được lựa chọn tham gia bảo hiểm y tế theo hình thức hộ gia đình.”
e) Sửa đồi, bỗ sung câu dẫn của khoản 3 như sau:
“3. Trường hợp đối tượng là thành viên hộ gia đình quy định tại điểm a
Khoản Š Điêu 12 Luật này cùng tham gia bảo hiêm y tê theo hình thức hộ gia đình
trong năm tải chính thì được giảm trừ mức đóng như sau:”.
7. Sửa đôi, bỗ sung điểm c khoản 3 Điều 16 như sau:
x9) Đối tượng quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 12 của Luật nảy tham
gia bảo hiểm y tế không liên tục ứ# 20 ngày trở lên thì thẻ bảo hiểm y tế có giá trị
sử dụng sau 30 ngày kê từ ngày đóng bảo hiểm y tế”.
§. Sửa đôi, bố sung một số điểm, khoản của Điều 21 như sau:
a) Sửa đối, bố sung điểm b khoản 1 như sau:
“b) Vận chuyền người bệnh thuộc đối tượng quy định tại các điểm a, d, e,
g,h và ¡ khoản 3 Điều 12 của Luật này giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong
trường hợp cấp cứu hoặc đang điều trị nội trú có chỉ định phải chuyển cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;”
b) Bồ sung các khoản 3, 4 sau khoản 2 như sau:
“3. Chi phí cho sử dụng máu, chế phẩm máu, khí y tế trong khám bệnh,
chữa bệnh thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.
6
4. Căn cứ nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh của nhân dân, các tiêu chí chuyên
môn kỹ thuật, điều kiện bảo đảm thực hiện, khả năng cân đối của quỹ bảo hiểm V
tế trong từng giai đoạn, có bằng chứng khoa học về hiệu quả điều trị và đánh giá
tác động đầy đủ, Chính phủ quy định cụ thể phạm vi được hưởng bảo hiểm V tế
đối với dịch vụ khám, chân đoán đánh giá nguy cơ và điều trị ngăn ngừa sự tiến
triển của một số bệnh có tỷ lệ mắc cao, gánh nặng bệnh tật lớn và đạt hiệu quả khi
điều trị can thiệp sớm; điều trị một số bệnh nặng, hiểm nghẻo có chỉ định sử dụng
dinh dưỡng điều trị đặc thù theo hướng dẫn chuyên môn về chân đoán, điều trị.”
9. Sửa đôi, bổ sung Điều 22 như sau:
“1. Người tham gia bảo hiểm y tế khi đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy
định tại các điêu 26, 27 và 28 của Luật này được quỹ bảo hiêm y tê thanh toán chi
phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng như sau:
a) 100% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng quy định tại điểm
đ khoản 2 và các điểm a, d, e, ø, h và I khoản 3 Điều 12 của Luật này. Chi phí
khám bệnh, chữa bệnh ngoài phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế của đối tượng
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi trả từ nguồn kinh phí
bảo hiểm V tế dành cho khám bệnh, chữa bệnh của nhóm đối tượng này; trường
hợp nguồn kinh phí này không đủ thì do ngân sách nhà nước bảo đảm;
b) 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp chi phí cho một
lần khám bệnh, chữa bệnh thấp hơn mức do Chính phủ quy định; khám bệnh, chữa
bệnh tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, trạm xá, trạm y tế, phòng y tế của cơ quan,
đơn vị, tổ chức; phòng khám yị học gia đình; trạm y tế quân - đân y, phòng khám
quân - dân y, quân y đơn vị cấp tiêu đoàn và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, phòng khám đa khoa khu vực
và phòng khám đa khoa khu vực có giường bệnh;
c) 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh khi người bệnh có thời gian tham gia
bảo hiểm y tế 5 năm liên tục trở lên và có số tiền cùng chỉ trả chỉ phí khám bệnh,
chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ sở, trừ trường hợp tự đi khám
bệnh, chữa bệnh không đúng quy định về trình tự, thủ tục khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiêm y tê;
__đ) 95% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng quy định tại
điêm a khoản 2, điêm k khoản 3 và điêm a khoản 4 Điêu 12 của Luật này;
đ) 80% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng khác.
2. Trường hợp một người thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm V tế thì
được hưởng quyên lợi bảo hiêm y tê theo đôi tượng có quyên lợi cao nhật.
3. Người tham gia bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng
quy định tại các điêu 26, 27 và 28 của Luật này trừ các trường hợp quy định tại
các khoản 4, 5 Điêu này, được quỹ bảo hiêm y tê thanh toán theo mức hưởng quy
định tại khoản I Điêu này theo tỷ lệ như sau:
a) 100% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nội trú và ngoại trú
theo mức hưởng đôi với trường hợp khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh,
7
chữa bệnh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có điều trị nội trú, trạm y tế xã,
phường, thị trần và phòng khám đa khoa khu vực có giường bệnh, trung tâm y tế
có giường bệnh và bệnh viện huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và một số bệnh viện, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
bộ, ngành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân được Bộ Y tế xác định tương
đương bệnh viện huyện về khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
b) 100% chỉ phí điều trị nội trú và không thanh toán chỉ phí khám bệnh,
chữa bệnh ngoại trú đối với trường hợp khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh là bệnh viện tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và một số
bệnh viện, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc bộ, ngành, bệnh viện tư nhân được
Bộ Y tế xác định tương đương bệnh viện tỉnh về khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế, trừ các trường hợp quy định tại các điểm a, c khoản này;
c) 40% chi phí điều trị nội trú và không thanh toán chi phí khám bệnh, chữa
bệnh ngoại trú tại bệnh viện thuộc bộ, ngành ở trung ương, trừ các trường hợp
quy định tại các điêm a, b khoản nảy.
4. Người tham gia bảo hiểm V tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều này không đúng quy định tại
các điều 26, 27 và 28 của Luật này được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 100% chỉ
phí điều trị nội trú theo mức hưởng quy định tại khoản 1 Điều này khi thuộc một
trong các đối tượng sau đây:
a) Người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo đang sinh sống
tại vùng có điêu kiện kinh tê - xã hội khó khăn, vùng có điêu kiện kinh tê - xã hội
đặc biệt khó khăn;
b) Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo;
c) Đối tượng thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý.
5. Người tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 100%
chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có mức hưởng theo quy định tại khoản l Điều
này và không phải thực hiện theo quy định theo quy định tại các điều 26, 27 và
28 của Luật này khi đi khám bệnh, chữa bệnh thuộc một trong các trường hợp
sau đây:
a) Người bệnh được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chân đoán xác định đối
với một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ
thuật cao danh mục bệnh và quy định của Bộ Y tế.
b) Người bệnh đã được chấn đoán xác định đối với một số bệnh mạn tính
được chuyên về cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu hoặc
cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu để quản lý, cấp phát thuốc chuyên khoa, thuốc
sử dụng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn
theo quy định của Bộ Y tế;
c) Người bệnh được tự đến khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn trong phạm vi địa phương hoặc
địa phương giáp ranh trong trường hợp cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban
8
đầu, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn liền kề với cơ
sở mà người bệnh đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu không có đủ năng lực
chuyên môn để thực hiện dịch vụ kỹ thuật, điều trị bệnh. Căn cứ danh mục kỹ
thuật, phạm vi hoạt động chuyên môn theo giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh của cơ sở và tình hình chuyền người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh, Sở Y tế xác định các bệnh, dịch vụ kỹ thuật cơ sở không có đủ năng lực
thực hiện đề người bệnh biết và công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y
Sở và của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
6. Chính phủ quy định cụ thể mức hưởng đối với trường hợp khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các địa bàn giáp ranh; người tham gia bảo hiểm y tế
đi khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và các trường hợp phát sinh khác không
thuộc quy định tại Điều này.”.
10. Sửa đôi, bỗ sung khoản 7 Điều 23 như sau:
xư Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt, trừ trường hợp người đưới
18 tuôi.”
11. Sửa đổi, bổ sung Điều 26 như sau:
“Điều 26. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu
__ 1. Người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tê ban đâu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có điêu trị nội trú, trạm y tê
xã, phường, thị trân và phòng khám đa khoa khu vực có giường bệnh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình, trung tâm y tế có giường bệnh và bệnh viện huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và một số
bệnh viện, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc bộ, ngành, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tư nhân được Bộ Y tê xác định tương đương bệnh viện huyện vê khám chữa,
bệnh bảo hiêm y tê phù hợp với nơi cư trú, lao động, học tập.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh cơ bản,
chuyên sâu không tô chức đăng ký khám bệnh, chữa bệnh, bảo hiêm y tê ban đâu
khi các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc câp khám bệnh, chữa bệnh quy định
tại Khoản 1 Điêu này đã đáp ứng, trừ trường hợp đặc thù theo quy định của Bộ Y
tê.
3. Hằng năm, Sở Y tế phối hợp với Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh Xác định danh
sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiệm y tê ban đầu và phân bô sô lượng thẻ
bảo hiểm y tế bảo đảm cân đối, phù hợp với nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh của
người tham gia bảo hiểm V tế và thực tế của địa phương theo quy định của Bộ Y
tế.
4. Người tham gia bảo hiểm y tế được thay đổi cơ sở đăng ký khám bệnh,
chữa bệnh ban đầu vào 15 ngày đầu của mỗi quý.
12. Sửa đổi, bổ sung Điều 27 như sau:
¬ Điều 27. Chuyên người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiêm y tê
9
1. Trường hợp vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế có trách nhiệm kịp thời chuyển người bệnh đến cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khác phù hợp với tình trạng người bệnh và phạm vi hoạt
động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyền đến.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn chuyên
người bệnh đã được điều trị ôn định nhưng cần tiếp tục theo dõi, điều trị về cấp
chuyên môn kỹ thuật thấp hơn trong trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quá
tải hoặc theo yêu cầu của người bệnh hoặc trường hợp cần điều trị đài ngày,
chuyển người bệnh về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế ban đầu quản
lý, theo dõi đối với các bệnh mạn tính.”
13. Sửa đổi, bỗ sung Điều 28 như sau:
“Điều 28. Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Người tham gia bảo hiểm y tế khi đến khám bệnh, chữa bệnh phải thực
hiện một trong các quy định sau đây:
a) Xuất trình thẻ bảo hiểm y tế có ảnh, trường hợp thẻ bảo hiểm y tế chưa
có ảnh thì xuất trình kèm theo một trong các giấy tờ có ảnh: thẻ căn cước công
dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu, số bảo hiêm xã hội hoặc giấy. tờ chứng minh
nhân thân khác được pháp luật quy định; đối với trẻ em dưới 6 tuổi chỉ phải xuất
trình thẻ bảo hiểm V tế;
b) Thông báo số thẻ bảo hiểm y tế hoặc mã số bảo hiểm y tế nếu thẻ bảo
hiểm y tế đã tích hợp với cơ sở đữ liệu về dân cư của Bộ Công an.
2. Người tham gia bảo hiểm y tế đến khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu đã đăng ký đề được hưởng đầy đủ quyền
lợi bảo hiểm V tế. Trường hợp cấp cứu, người tham gia bảo hiểm V tế được khám
bệnh, chữa bệnh tại bất kỳ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nào và phải xuất trình,
thông báo thông tin về thẻ bảo hiểm y tế hoặc mã số bảo hiểm y tế theo quy định
tại khoản l1 Điều này trước khi ra viện.
3. Người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, cấp cơ
bản được quyền khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, trung tâm y tế huyện, quận, thị
xã, thành phó thuộc tỉnh, thuộc thành phố trực thuộc trung ương có giường bệnh,
bệnh viện huyện, bệnh viện bộ, ngành và một số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân được Bộ Y tế xác định tương đương bệnh viện huyện trong cùng địa bàn
tỉnh có mức hưởng theo quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Trường hợp chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, người
tham gia bảo hiêm y tế phải có hồ sơ chuyên viện của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
theo quy định.
5. Trường hợp khám lại theo yêu cầu điều trị, người tham gia bảo hiểm y
tế phải có giấy hẹn khám lại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.”.
10
„ 14. Sửa đổi cụm từ “Thanh toán theo trường hợp bệnh” tại điểm c Khoản
1 Điều 30 thành “Thanh toán theo nhóm chân đoán”.
15. Sửa đổi, bổ sung Điều 31 như sau:
a) Sửa đổi, bố sung khoản 4 như sau:
“4. Tổ chức bảo hiểm V tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trên cơ
sở giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với phương thức thanh toán theo giá
dịch vụ; trên cơ sở suất phí đối với phương thức thanh toán theo định suất; trên
cơ sở mức thanh toán của nhóm chẩn đoán đối với phương thức thanh toán theo
nhóm chẩn đoán”;
b) Sửa đôi, bổ sung khoản 5 như sau:
“5. Bộ trưởng Bộ Y tế chủ trì, . phối hợp với Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định cụ thể phương pháp xác định suất phí, mức thanh toán của nhóm chân đoán,
quy định mức thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế trên cơ sở
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do cấp có
thấm quyền phê duyệt và mức thanh toán cụ thể đối với một số thuốc, thiết bị y tế
thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế”;
e) Bồ sung khoản 6 như sau:
“6. Quy định về điều chuyên, mua thuốc, thiết bị y tế trong trường hợp tại
thời điểm người bệnh được kê đơn, chỉ định sử dụng thuốc, thiết bị y tế nhưng
không có sẵn do nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng và không thê chuyên
người bệnh đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế được nhận thuốc, thiết bị y
tế điều chuyền từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác hoặc mua lẻ thuốc, thiết bị y
tế không phải thực hiện thủ tục đầu thầu trong trường hợp không thực hiện được
việc điều chuyền thuốc, thiết bị y tế từ cơ sở khác để kịp thời điều trị người bệnh.
b) Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chỉ phí thuốc, thiết bị y tế trong phạm vi
quyền lợi và mức hưởng bảo hiểm y tế theo quy định cho cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh nơi nhận theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyền
thuốc, thiết bị y tế theo quy định của pháp luật về đầu thầu, thanh toán cho cơ sở
mua lẻ thuốc trên cơ sở giá mua theo đơn giá ghi trên hóa đơn của cơ sở kinh
doanh thuốc, thiết bị y tế nhưng không cao hơn giá trúng thầu gần nhất của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh mua thuốc hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác.
ce) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhận, mua thuốc, thiết bị y tế có trách
nhiệm thanh toán chi phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên thuốc, thiết bị
y tế, cơ sở kinh doanh được, thiết bị y tế, sau đó tổng hợp vào chỉ phí khám bệnh,
chữa bệnh của người bệnh đề thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội.”
16. Sửa đổi, bổ sung Điều 32 như sau:
a) Bồ sung điểm đ vào sau điểm c khoản 1 như sau:
“c) Chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng và mức
hưởng của người tham gia bảo hiêm y tê đã được cơ quan bảo hiêm xã hội giám
11
định, quyết toán phải được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán. Số tiền tạm ứng quý sau
không được khấu trừ số chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đã tạm ứng
và thực tế đã chỉ cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế nhưng chưa
được thống nhất quyết toán của quý trước.”
b) Sửa đồi, bổ sung khoản 2 như sau:
“2. Việc thanh toán, quyết toán giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ
quan bảo hiêm xã hội được quy định như sau:
a) Trong thời hạn 10 ngày đầu mỗi tháng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế có trách nhiệm gửi bản tổng hợp đề nghị thanh toán chỉ phí khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế của tháng trước cho cơ quan bảo hiểm xã hội;
b) Trong thời hạn 20 ngày, kế từ ngày nhận được bản tổng hợp đề nghị
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế của tháng cuôi quý của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm thông báo
kết quả giám định và số quyết toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
bao gồm chi phí khám bệnh, chữa bệnh thực tế trong phạm vi quyền lợi và mức
hưởng bảo hiểm y tế cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
©) Trong thời hạn 10 ngày, l kế từ ngày thông báo số quyết toán chỉ phí khám
bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, tổ chức bảo hiểm y tế phải hoàn thành việc thanh
toán với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
d) Việc thâm định quyết toán năm đối với quỹ bảo hiểm y tế phải được thực
hiện trước ngày 01 tháng 10 năm sau;
d) Phần kinh phí chưa thống nhất giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ
quan bảo hiểm xã hội được giải quyết trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày thông
báo quyết toán. Cơ quan bảo hiểm xã hội tạm ứng cho cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh 80% số kinh phí chưa thống nhất sau 01 tháng kề từ ngày thông báo quyết
toán nếu số kinh phí này thực tế đã chỉ cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế và chưa được tạm ứng hằng quý theo quy định tại khoản I Điều 32.”.
c) Sửa đối cụm từ “Trong thời hạn 40 ngày” tại khoản 3 thành “Trong thời
hạn 30 ngày”.
: 17. Sửa đổi cụm từ “Hằng năm” tại khoản 3 Điều 34 thành “Hai năm 01
lân”
18. Sửa đổi, bỗ sung một số điểm, khoản của Điều 35 như sau:
a) Sửa đối, bố sung các điểm a, b khoản 1 như sau:
“a) 91% số tiền đóng bảo hiểm y tế dành cho khám bệnh, chữa bệnh;
b) 9% số tiền đóng bảo hiểm y tế dành cho quỹ dự phòng, chỉ phí quản lý
quỹ bảo hiểm y tế, trong đó dành tối thiêu 5% số tiền đóng bảo hiểm y tế cho quỹ
dự phòng.
Quỹ dự phòng bao gồm số tiền được trích hằng năm, các khoản thu chậm
đóng, trôn đóng bảo hiêm y tê, tiên lãi chậm đóng, trôn đóng bảo hiêm y tê, tiên
12
sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm y tế trong năm và số tiền kết đư
quỹ từ năm trước chuyên sang.”.
19. Sửa đổi cụm từ “Khoản 1 Điều 26” tại khoản 2 Điều 36 thành “các
khoản 2, 3 Điêu 26”
20. Sửa đỗi, bỗ sung Khoản 3 Điều 39 như sau:
__— 3, Thông báo, chuyền mã số và thẻ bảo hiểm y tế cho người tham gia bảo
hiệm y tê trong thời hạn 05 ngày làm việc kê từ ngày nhận được từ cơ quan bảo
hiêm xã hội.”.
21. Sửa đổi cụm từ "tổ chức bảo hiểm y tế" tại Khoản 1 Điều 9, khoản 2
Điêu 12, điêm a, c, d, đ khoản 1, khoản 2 Điêu I3 và khoản 3 Điêu 15 thành "cơ
quan bảo hiêm xã hội".
22. Sửa đổi cụm từ "tổ chức bảo hiểm y tế" tại Khoản 2 Điều 9 thành “Bảo
hiêm xã hội Việt Nam”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Đối tượng
được bồ sung trong điểm a, b khoản 7 Điều I được thực hiện từ ngày 01 tháng 7
năm 2025
Bãi bỏ cụm từ “Việt Nam” tại Điều 34 và tất cá các điều có liên quan đến
“Hội đồng quản lý BHXH” trong Luật Bảo hiểm V tế.
3. Trường hợp chính sách tiền lương và mức lương làm căn cứ đóng bảo
hiểm y tế có thay đồi, Chính phủ quy định mức tiền lương tham chiếu làm căn cứ
đóng bảo hiểm y tế.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XE, kỳ họp thứ ... thông qua ngày ... tháng .... năm 202...
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
|
[
{
"FileName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT ZIP",
"FilePath": "2003/03215534.zip",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu-102003ttbyt-67314-d1/2003/03215534.zip.aspx",
"LanguageId": 1
},
{
"FileName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT DOC",
"FilePath": "2003/03215534_unzip/03215534.doc",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu-102003ttbyt-67314-d1/2003/03215534_unzip/03215534.doc.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 67314,
"DocName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "10/2003/TT-BYT",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2003-12-16T00:00:00",
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": "Bộ Y tế",
"SignerName": "Trần Chí Liêm",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2012-01-09T14:25:51.38",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 67233,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 47/2011/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam",
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2011-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2012-02-05T00:00:00",
"IssueYear": 2011,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 167732,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 25/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành",
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2018-09-28T00:00:00",
"EffectDate": "2018-11-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 276528,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 20/2023/TT-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành",
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2023-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 384613,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 64/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024",
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2025-01-07T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-07T00:00:00",
"IssueYear": 2025,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 350728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 4751/2004/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố 5 công ty nước ngoài được phép kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2004-12-28T00:00:00",
"EffectDate": "2004-12-28T00:00:00",
"IssueYear": 2004,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 350714,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 3421/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố 6 công ty nước ngoài được phép kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2005-09-19T00:00:00",
"EffectDate": "2005-09-19T00:00:00",
"IssueYear": 2005,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 69136,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 294/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách các doanh nghiệp nước ngoài được cấp phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2012-02-04T00:00:00",
"EffectDate": "2012-02-04T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 97114,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 3125/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2015-07-28T00:00:00",
"EffectDate": "2015-07-28T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 97118,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 3124/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2015-07-28T00:00:00",
"EffectDate": "2015-07-28T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 103430,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 486/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2016-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2016-02-18T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110668,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 6827/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2016-11-17T00:00:00",
"EffectDate": "2016-11-17T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110669,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 6826/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2016-11-17T00:00:00",
"EffectDate": "2016-11-17T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110670,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 6825/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2016-11-17T00:00:00",
"EffectDate": "2016-11-17T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": 4
},
{
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"Count": 9
}
],
"RowCount": 13
} | {
"Doc": {
"DocId": 67314,
"DocName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "10/2003/TT-BYT",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2003-12-16T00:00:00",
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": "Bộ Y tế",
"SignerName": "Trần Chí Liêm",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2012-01-09T14:25:51.38",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 67233,
"DocName": "Thông tư 47/2011/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2011-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2012-02-05T00:00:00",
"IssueYear": 2011,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 167732,
"DocName": "Thông tư 25/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2018-09-28T00:00:00",
"EffectDate": "2018-11-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 276528,
"DocName": "Thông tư 20/2023/TT-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2023-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 384613,
"DocName": "Quyết định 64/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2025-01-07T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-07T00:00:00",
"IssueYear": 2025,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 67314,
"DocName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocContent": "<div class=\"docitem-8\" data-id=\"466827\"><table class=\"MsoNormalTable\" border=\"0\" cellspacing=\"0\" cellpadding=\"0\" width=\"100%\" style='margin-left:5.4pt;border-collapse:collapse'>\r\n <tr style='height:45.75pt'>\r\n <td width=\"223\" valign=\"top\" style='width:167.4pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;\r\n height:45.75pt'>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>BỘ Y TẾ<br> -----------------</span></b></p>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>Số: 10/2003/TT-BYT</span></p>\r\n </td>\r\n <td width=\"377\" valign=\"top\" style='width:282.6pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;\r\n height:45.75pt'>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br> ---------------------</span></b></p>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"right\" style='text-align:right'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2003</span></i></p>\r\n </td>\r\n </tr>\r\n</table></div><div class=\"docitem-13\" data-id=\"466828\"><p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>THÔNG TƯ </span></b></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>HƯỚNG DẪN CÁC CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, </span></b></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>SINH PHẨM Y TẾ VỚI VIỆT NAM</span></b></p></div><div class=\"docitem-14\" data-id=\"466829\"><p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989; </span></i></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh ban hành theo Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23-HĐBT ngày 24/1/1991; </span></i></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 của Chính phủ qui định về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện; </span></i></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành \"Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế\"; </span></i></p></div><div class=\"docitem-15\" data-id=\"466830\"><p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>Để quản lý và tạo điều kiện phát triển nguồn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế, đảm bảo chất lượng, an toàn cho người dùng, Bộ Y tế nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam hướng dẫn việc đăng ký của các Công ty nước ngoài (sau đây gọi tắt là bên nước ngoài) được phép buôn bán, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế thành phẩm và bán thành phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế thông qua các Công ty của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (sau đây gọi tắt là bên Việt Nam).</span></i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'> </span></p></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466831\" data-id=\"466831\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><b>I. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ: </b></div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466832\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">1. Đối tượng: <br />\nCác tổ chức, công ty nước ngoài muốn hoạt động dưới hình thức hợp đồng nhập khẩu với các doanh nghiệp Việt Nam kinh doanh vắc xin, sinh phẩm thành phẩm, bán thành phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm. </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466833\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2. Điều kiện đăng ký: </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466834\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2.1. Đối với doanh nghiệp đăng ký mới: </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466835\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">a. Là doanh nghiệp hoạt động sản xuất, buôn bán vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm được thành lập theo qui định của pháp luật nước sở tại. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466836\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">b. Chỉ cung cấp vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm vào Việt Nam dưới hình thức hợp đồng nhập khẩu thông qua các doanh nghiệp có chức năng của Việt Nam. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466837\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">c. Hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466838\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">d. Nếu là doanh nghiệp sản xuất thì cơ sở sản xuất phải đạt tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice), nếu là doanh nghiệp phân phối thì phải là doanh nghiệp được phép buôn bán, xuất, nhập khẩu, bảo quản vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm do cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước sở tại cấp. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466839\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">e. Kinh nghiệm kinh doanh và khả năng tài chính: Doanh nghiệp phải có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm trong sản xuất, kinh doanh. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466840\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">g. Cam kết thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật Việt Nam và quy định về quản lý vắc xin, sinh phẩm y tế của Bộ Y tế Việt Nam. <br />\nSau khi được cấp Giấy phép, bên nước ngoài được phép hợp đồng buôn bán vắc xin, sinh phẩm thành phẩm và bán thành phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với các doanh nghiệp có chức năng của Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế và các quy định của pháp luật Việt Nam. </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466841\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2.2. Đối với doanh nghiệp đăng ký lại: khi Giấy phép hết hạn, doanh nghiệp phải làm hồ sơ đăng ký lại và phải đáp ứng các điều kiện sau: <br />\n- Trong quá trình hoạt động không có vi phạm <br />\n- Hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ </a></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466842\" data-id=\"466842\"><b>II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ : </b></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466843\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">1. Hồ sơ đăng ký mới gồm:</div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466844\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466844&DocItemRelateId_Select=21250\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 1.1 Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">1.1. Đơn xin đăng ký hoạt động trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm thành phẩm, bán thành phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm (mẫu 1). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466845\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466845&DocItemRelateId_Select=21251\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 1.2 Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">1.2. Tiểu sử Công ty (mẫu 2). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466846\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">1.3. Giấy phép buôn bán, xuất, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp buôn bán và giấy phép sản xuất vắc xin, sinh phẩm, giấy chứng nhận GMP của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp sản xuất (Bản gốc hoặc bản sao công chứng). <br />\nCác tài liệu trên phải còn hiệu lực tại thời điểm xin đăng ký. Trong thời gian hoạt động nếu các tài liệu này hết hạn thì doanh nghiệp phải bổ sung. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466847\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466847&DocItemRelateId_Select=21252\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 1.4 Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">1.4. Giấy xác nhận tài khoản hiện hành của doanh nghiệp tại ngân hàng nước sở tại (do ngân hàng xác nhận) (Bản gốc). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469634\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469634&DocItemRelateId_Select=21253\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Đoạn cuối Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Hồ sơ đăng ký gồm 2 bộ: 1 bộ gốc (tiếng Anh) và 1 bộ bằng tiếng Việt có công chứng các văn bản nêu tại mục 1.3 của khoản này. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466848\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2. Hồ sơ đăng ký lại gồm: </div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466849\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466849&DocItemRelateId_Select=21254\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 2.1 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">2.1. Đơn xin đăng ký lại (Mẫu 3). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466850\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2.2. Giấy phép buôn bán, xuất, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp buôn bán và giấy phép sản xuất vắc xin, sinh phẩm, giấy chứng nhận GMP của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp sản xuất (Bản gốc hoặc bản sao công chứng). <br />\nCác tài liệu trên phải còn hiệu lực tại thời điểm xin đăng ký. Trong thời gian hoạt động nếu các tài liệu này hết hạn thì doanh nghiệp phải bổ sung. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466851\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466851&DocItemRelateId_Select=21255\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 2.3 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">2.3. Giấy xác nhận tài khoản hiện hành của doanh nghiệp tại ngân hàng nước sở tại (do ngân hàng xác nhận) (Bản gốc) </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466852\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466852&DocItemRelateId_Select=21256\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 2.4 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">2.4. Báo cáo hoạt động (Mẫu 4) </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469637\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469637&DocItemRelateId_Select=21257\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Đoạn cuối khoản 2.4 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Hồ sơ đăng ký lại gồm 2 bộ: 1 bộ gốc (tiếng Anh) và 1 bộ bằng tiếng Việt có công chứng các văn bản nêu tại mục 2.2 của khoản này. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466853\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466853&DocItemRelateId_Select=25009\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 3 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">3. </div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469639\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466853&DocItemRelateId_Select=25009\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 3 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469639&DocItemRelateId_Select=21264\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 3 Mục II Phần II được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Trong thời hạn 3 tháng kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Y tếsẽ xem xét cấp Giấy phép. Trường hợp không cấp, Bộ Y tế sẽ thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466854\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466854&DocItemRelateId_Select=25010\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 4 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">4. </div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469640\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466854&DocItemRelateId_Select=25010\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 4 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469640&DocItemRelateId_Select=21265\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 4 Mục II Phần II được sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Giấy phép có giá trị 02 năm kể từ ngày ký. Ba tháng trước khi hết hạn, nếu muốn tiếp tục hoạt động thì doanh nghiệp phải làm thủ tục xin đăng ký lại theo quy định tại mục II.2 của Thông tư này. Các tài liệu đăng ký lại phải còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xin đăng ký. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466855\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466855&DocItemRelateId_Select=136593\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 5 Mục II bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">5. Đối với các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, chia tách, sáp nhập doanh nghiệp trong thời gian Giấy phép vẫn còn hạn sử dụng thì phải thông báo cho Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS), kèm theo các tài liệu pháp lý có liên quan của nước sở tại (bản gốc hoặc bản sao hợp pháp). Bộ Y tế sẽ xem xét và có văn bản trả lời. </div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466856\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466856&DocItemRelateId_Select=25011\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 6 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">6. Khi đăng ký mới hay đăng ký lại, doanh nghiệp phải nộp phí theo quy định hiện hành và phải hoàn tất các thủ tục nộp phí và nhận Giấy phép trong thời hạn 6 tháng kể từ khi Giấy phép được ký. Quá thời hạn trên, Giấy phép mặc nhiên không còn giá trị sử dụng. </div></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466857\" data-id=\"466857\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466857&DocItemRelateId_Select=136594\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục III bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\"><b>III. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM: </b></div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466858\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466857&DocItemRelateId_Select=136594\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục III bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">1. Doanh nghiệp nước ngoài có quyền: <br />\n- Đứng tên là nhà đăng ký nước ngoài khi đăng ký lưu hành sản phẩm là vắc xin, sinh phẩm thành phẩm, bán thành phẩm tại Việt Nam. <br />\n- Cung cấp vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm vào Việt Nam dưới hình thức ký kết hợp đồng nhập khẩu với các doanh nghiệp có chức năng xuất nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm của Việt Nam. <br />\n- Mở hội thảo khoa học, trao đổi kinh nghiệm chuyên môn, trao đổi thông tin và quảng cáo vắc xin, sinh phẩm theo qui định của Bộ Y tế. </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466859\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466857&DocItemRelateId_Select=136594\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục III bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">2. Doanh nghiệp nước ngoài có trách nhiệm: <br />\n- Chấp hành nghiêm túc các quy định của pháp luật Việt Nam và các qui định của Bộ Y tế về quản lý vắc xin, sinh phẩm. <br />\n- Không được nhập khẩu vào Việt Nam các vắc xin, sinh phẩm không được phép lưu hành hợp pháp, vắc xin, sinh phẩm kém chất lượng... <br />\n- Không được phân phối trực tiếp vắc xin, sinh phẩm vào Việt Nam dưới bất kỳ hình thức nào. <br />\n- Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Pháp luật Việt Nam, Bộ Y tế Việt Nam và người tiêu dùng về chất lượng vắc xin, sinh phẩm đã cung cấp vào Việt Nam. Bồi thường cho người tiêu dùng và các đối tác Việt Nam trong trường hợp thiệt hại do lỗi của doanh nghiệp cung cấp vắc xin, sinh phẩm gây ra theo qui định của pháp luật. <br />\n- Báo cáo hàng năm với Bộ Y tế Việt Nam (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS) về hoạt động trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam. <br />\n- Báo cáo với Bộ Y tế Việt Nam (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS) và gửi kèm theo các tài liệu pháp lý có liên quan trong các trường hợp: <br />\n+ Thay đổi Giám đốc, người chịu trách nhiệm chính về hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm <br />\n+ Chấm dứt hoạt động trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam <br />\n- Doanh nghiệp nước ngoài có trách nhiệm báo cáo đột xuất trong các trường hợp: <br />\n+ Khi các cơ quan chức năng yêu cầu <br />\n+ Khi phát hiện sản phẩm do doanh nghiệp cung cấp vào Việt Nam không đạt tiêu chuẩn chất lượng, vi phạm các qui định chuyên môn khác <br />\n+ Khi phát hiện những tai biến nghiêm trọng do dùng vắc xin, sinh phẩm của doanh nghiệp. </a></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466860\" data-id=\"466860\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466860&DocItemRelateId_Select=136595\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục IV bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\"><b>IV. KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM: </b></div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466861\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466860&DocItemRelateId_Select=136595\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục IV bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">1. Kiểm tra, thanh tra: Doanh nghiệp nước ngoài được cấp Giấy phép hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam chịu sự kiểm tra giám sát theo qui định của pháp luật.</a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466862\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466860&DocItemRelateId_Select=136595\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục IV bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">2. Xử lý vi phạm: Doanh nghiệp nước ngoài được cấp Giấy phép hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam nếu vi phạm các qui định trong Thông tư này thì tuỳ theo mức độ và tính chất vi phạm sẽ bị xử lý theo qui định của pháp luật, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo qui định của pháp luật.</a></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466863\" data-id=\"466863\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466863&DocItemRelateId_Select=136596\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục V bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\"><b>V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH: </b><br />\nBộ Y tế giao trách nhiệm cho Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS làm thường trực trong việc xem xét cấp đăng ký và trực tiếp theo dõi hoạt động của các doanh nghiệp nước ngoài trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam. <br />\nThông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Thông tư số 01/BYT-TT ngày 29/1/1997 của Bộ Y tế hướng dẫn việc đăng ký của các Công ty nước ngoài được phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch với các tổ chức, công ty của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.</div></div><div class=\"docitem-9\" data-id=\"469631\"><table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" style=\"margin:0px 0px 0px 5.4pt;padding:0px;font-variant-numeric:inherit;font-variant-east-asian:inherit;font-stretch:inherit;font-size:12px;line-height:inherit;font-family:Arial, Helvetica, sans-serif;vertical-align:top;color:rgb(0, 0, 0);border-collapse:collapse;\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody style=\"padding:0px;font:inherit;vertical-align:top;\">\r\n\t\t<tr style=\"padding:0px;font:inherit;vertical-align:top;\">\r\n\t\t\t<td style=\"padding:0in 5.4pt;font:inherit;vertical-align:top;width:247px;vertical-align:top;\">\r\n\t\t\t<p> </p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"padding:0in 5.4pt;font:inherit;vertical-align:top;width:353px;vertical-align:top;\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" style=\"text-align:center;\"><strong><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10pt;\">KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ</span></span></strong><br />\r\n\t\t\t<strong><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10pt;\">THỨ TRƯỞNG<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\tTrần Chí Liêm</span></span></strong></p>\r\n\r\n\t\t\t<div> </div>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div><div class=\"docitem-17\" data-id=\"530947\"><div class=\"docitem-binhluan\"><img class=\"nhay1\" src=\"/assets/images/nhay1.png\" alt=\"nhay\" /><i>Khoản 1, Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi <a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate text-binhluan\" href=\"/noi-dung-tham-chieu.html?DocItemId=518448\" data-title=\"Nội dung tham chiếu\">Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bãi bỏ một phần</a> ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT. Do vậy Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 4 không còn được áp dụng</i><img class=\"nhay2\" src=\"/assets/images/nhay2.png\" alt=\"nhay\" /></div></div><div class=\"docitem-10\" id=\"demuc466864\" data-id=\"466864\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466864&DocItemRelateId_Select=26211\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mẫu 1, 2, 3, 4 bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 1</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Đăng ký mới) </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Kính gửi:Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tên doanh nghiệp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Địa chỉ:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Fax: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Hình thức hoạt động về vắc xin, sinh phẩm xin đăng ký: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Xuất khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Nhập khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Sản xuất<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Chúng tôi làm đơn này xin đăng ký doanh nghiệp với Bộ Y tế nước CHXHCN Việt Nam để hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam. Nếu được phép chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật Việt Nam, qui định của Bộ Y tế, chịu sự thanh kiểm tra của cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam. </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:92.05pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"123\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:3.5in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"336\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày..... tháng…….. năm………</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(K</span></b><b><span lang=\"HE\" style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ý</span></b><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">, ghi rõ họ tên và đóng dấu</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 2</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">TIỂU SỬ DOANH NGHIỆP</span></b></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">1. Tên doanh nghiệpQuốc tịch </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">2. Địa chỉ:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Fax </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">3. Lĩnh vực được phép sản xuất, buôn bán tại nước sở tại</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"; color:black\"> Sản xuất Buôn bán</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Vắc xin <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /> <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Sinh phẩm <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /> <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /> <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Các lĩnh vực khác (nếu có)</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">4. Năm thành lập</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">5. Vốn pháp định</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">6. Số tài khoảntại ngân hàng</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">7. Số Giấy phép do nước sở tại cấp:ngày hết hạn Giấy phép:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">8. Tên, địa chỉ của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại cấp phép:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">9. Doanh thu 3 năm gần đây về vắc xin, sinh phẩm y tế</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">10. Tổng số nhân viên của doanh nghiệp</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">11. Tổng số nhân viên về vắc xin, sinh phẩm y tế</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">12. Giám đốc doanh nghiệp</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Họ tên:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Trình độ chuyên môn </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tôi xin đảm bảo những nội dung trên là đúng sự thật, nếu không đúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"margin-left:42.75pt;border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:178.65pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"238\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:159.75pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"213\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày…… tháng….. năm………</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 3</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ĐƠN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Đăng ký lại) </span></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Kính gửi:Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</span></i></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS</span></i></b></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tên doanh nghiệp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Địa chỉ:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> Fax: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Hình thức hoạt động về vắc xin, sinh phẩm xin đăng ký: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Xuất khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Nhập khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Sản xuất<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Đã được Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam cấp Giấy phép doanh nghiệp nước ngoài hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Số Giấy phép được cấp lần đầu:Ngày cấp:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"; color:black\">Số Giấy phép đang còn hiệu lực:Ngày hết hạn:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Chúng tôi làm đơn đăng ký với Bộ Y tế Việt Nam xin cấp lại Giấy phép doanh nghiệp nước ngoài hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam. Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật Việt Nam, qui định của Bộ Y tế, chịu sự thanh kiểm tra của cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam. </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"margin-left:47.05pt;border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:1.75in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"168\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:2.95in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"283\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày……. tháng…… năm……..</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(K</span></b><b><span lang=\"HE\" style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ý</span></b><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">, ghi rõ họ tên và đóng dấu)</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 4 </span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM</span></b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"; color:black\"> </span></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Trong 2 năm) </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Kính gửi:Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</span></i></b><span style=\"font-size:10.0pt; font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS</span></i></b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tên doanh nghiệp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Địa chỉ: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Fax: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Nội dung báo cáo </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">1. Văn phòng đại diện (nếu có): </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Giấy phép mở Văn phòng đại diện số:Ngày cấp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Địa chỉ: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Phụ trách Văn phòng đại diện: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">2. Có quan hệ kinh doanh, hợp tác với doanh nghiệp, tổ chức của Việt Nam sau: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">3. Doanh số về vắc xin, sinh phẩm y tế, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam (qui đổi ra USD) </span></p>\r\n\r\n<div align=\"center\">\r\n<table border=\"1\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"margin-left:5.4pt;border-collapse:collapse;border:none\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:midnightblue\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-left:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Năm…….</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-left:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Năm………</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-top:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Vắc xin</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border-top:none;border-left:none;\r\n border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border-top:none;border-left:\r\n none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-top:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Sinh phẩm</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border-top:none;border-left:none;\r\n border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border-top:none;border-left:\r\n none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-top:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Nguyên liệu</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border-top:none;border-left:none;\r\n border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border-top:none;border-left:\r\n none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">4. Hoạt động trong các lĩnh vực khác: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">5. Báo cáo về các lần vi phạm qui định: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Chúng tôi cam đoan những nội dung thông báo trên là đúng, nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:206.55pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"275\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:2.2in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"211\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày… tháng…..năm……..</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n</div></div>",
"DocIndexList": [
{
"Title": "I. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ:",
"Bookmark": "demuc466831",
"LevelId": 5
},
{
"Title": "II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ :",
"Bookmark": "demuc466842",
"LevelId": 5
},
{
"Title": "III. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM:",
"Bookmark": "demuc466857",
"LevelId": 5
},
{
"Title": "IV. KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM:",
"Bookmark": "demuc466860",
"LevelId": 5
},
{
"Title": "V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH:",
"Bookmark": "demuc466863",
"LevelId": 5
},
{
"Title": "Phụ lục",
"Bookmark": "demuc466864",
"LevelId": 10
}
]
} | 67,314 | None |
[
{
"FileName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT PDF",
"FilePath": "2000/00218639.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu-012000ttbyt-75395-d1/2000/00218639.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 75395,
"DocName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2000/TT-BYT",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": "Theo văn bản",
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2000-01-21T00:00:00",
"EffectDate": "2000-01-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": "Bộ Y tế",
"SignerName": "Nguyễn Văn Thưởng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2012-12-07T10:02:21.42",
"ExpireDate": "2018-11-15T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 169833,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 7757/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2018",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-12-27T00:00:00",
"EffectDate": "2018-12-27T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 189311,
"DocGroupId": 3,
"DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 845:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến mận nước đường",
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 5,
"EffectStatusName": "Chưa xác định"
},
{
"DocId": 189312,
"DocGroupId": 3,
"DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông",
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 5,
"EffectStatusName": "Chưa xác định"
},
{
"DocId": 183793,
"DocGroupId": 3,
"DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật",
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 5,
"EffectStatusName": "Chưa xác định"
},
{
"DocId": 189196,
"DocGroupId": 3,
"DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Ớt quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật",
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 5,
"EffectStatusName": "Chưa xác định"
},
{
"DocId": 189302,
"DocGroupId": 3,
"DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật",
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 5,
"EffectStatusName": "Chưa xác định"
},
{
"DocId": 189309,
"DocGroupId": 3,
"DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp",
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 5,
"EffectStatusName": "Chưa xác định"
},
{
"DocId": 189310,
"DocGroupId": 3,
"DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm",
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"IssueYear": 2006,
"EffectStatusId": 5,
"EffectStatusName": "Chưa xác định"
},
{
"DocId": 167732,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 25/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2018-09-28T00:00:00",
"EffectDate": "2018-11-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 34,
"RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu",
"Count": 7
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 75395,
"DocName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2000/TT-BYT",
"GazetteNumber": "Theo văn bản",
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2000-01-21T00:00:00",
"EffectDate": "2000-01-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": "Bộ Y tế",
"SignerName": "Nguyễn Văn Thưởng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2012-12-07T10:02:21.42",
"ExpireDate": "2018-11-15T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 169833,
"DocName": "Quyết định 7757/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2018",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-12-27T00:00:00",
"EffectDate": "2018-12-27T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 75,395 |
: BỘ YTẾ: - _._ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHƯ NGHĨA VIỆT-NAM
Số:oA /2000/ TT-BYT Đốc lập - Tư do - Hanh phúc
Hà nội, ngày3 táng 01uăm 2000
THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện công tác kiếm tra, dăng ký
chất lượng, vệ sừnh an toàn thực phẩẩằm
Để thống nhất công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng thực phẩm của các cơ
quan kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, căn cứ vào Nghị định 86/CP
ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ “ Quy định trách nhiệm quản lý Nhà
nước về chất lượng hàng hoá ”, Bộ Y Tế hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra,
đăng ký chất lượng đối với các sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước và thực
phẩm nhập khẩu như sau:
1. Các sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước, sản phẩm thực phẩm nhập
khẩu vào Việt nam, thuộc ““ Danh mục hàng hoá thực phẩm sản xuất rong HƯỚC
và nhập khẩu phải đăng ký chất lượng”, trước khi được lưu thông trên thị trường,
cơ sở sản xuất thực phẩm hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu thực phẩm phải làm
thủ tục xin cấp đăng ký chất lượng thực phẩm tại:
1.1. Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản
phẩm thực phẩm nhập khẩu và sản phẩm thực phẩm của các cơ sở sản xuất thực
phẩm có vốn đầu tư nước ngoài;
1.2. Sở Y tế các Tỉnh /Thành phố đối với các sản phẩm thực phẩm của
các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong nước.
Căn cứ để cấp đăng ký chất lượng và trách nhiệm của cơ sở xin cấp đăng
ký chất lượng phải tuân theo các quy định tại “Qui chế đãng ký chất lượng thực
phẩm” ban hành kèm Quyết định 2481/1996/BYT-QĐÐ ngày 18/12/1996 của Bộ
trưởng Bộ Y Tế và các văn bản có hiệu lực tương đương khác.
Khi cấp đăng ký chất lượng thực phẩm, ngoài các chỉ tiêu chất lượng tự
công bố theo Điều 4 Quyết định 2481/1996/BYT- QÐ về “Qui chế cấp đăng ký
chất lượng thực phẩm “, các cơ sở xin cấp đăng ký chất lượng bắt buộc phải công
bố các chỉ tiêu chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm quy
định tại phụ lục] ban hành kèm thông tư này.
2. Các cơ quan thực hiện chức năng kiểm tra Nhà nước về chất lượng đối
với thực phẩm nhập khẩu theo quyết định .1370/BYT- QÐ ngày 17/7/1997 của Bộ
trưởng Bộ Y tế, phải kiểm tra các chỉ tiêủ đánh giá chất lượng, vệ sinh an toàn
thực phẩm theo “ Các chỉ tiêu kiểm tra trọng điểm chất lượng vệ sùuh an toàn đối
với thực phẩm nhập khẩu” quy định tại phụ lục 2 ban hành kèm thông tư này.
Trình tự kiểm tra bao gồm:
-_ Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất nước ngoài hoặc
của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm
quyền tại bến đi;
- _ Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả
của phiếu thử nghiệm trên.;
-_ Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kết quả
thử nghiệm. :
3. Đối với các cơ quan kiểm tra Nhà nước sản phẩm thực phẩm sản xuất
trong nước theo chức năng và nhiệm vụ được phân công phải kiểm tra theo “ Cức
chỉ tiểu kiểm tra trọng điểm chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực phẩm sản
xuất trong nước” quy định tại phụ lục 3 ban hành kèm thông tư này. Trình tự
kiểm tra gồm:
-. Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trước khi xuất
xưởng;
-_ Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả
của phiếu thử nghiệm trên;
-_ Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kết quả
. thửnghiệm :
4. Việc thực hiện kiểm tra đột xuất, giám sát định kỳ sản phẩm thực phẩm
đang lưu hành trong nước, tuỳ théo yêu cầu của việc kiểm tra, các chỉ tiêu vệ sinh
ˆ an toàn thực phẩm sẽ được kiểm “righiệm toàn bộ hay 50% số chỉ tiêu chất lượng
trọng điểm theo:
4.1 Thực phẩm nhập khẩu theo phụ lục 2 ban hành kèm thông tư này.
4.2 Sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước theo phụ lục 3 ban hành kèm
thông tư này.
Bộ Y Tế giao cho Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm phối
hợp với các Vụ "chức năng, Thanh tra Bộ Y tế và các cơ quan hữu quan hướng
dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Thông tư này.
`
K/T BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
thứ trưởng
Nói nhân:
- Các Bộ và cơ quan ngàng Bộ.
- Vụ KH-ĐT, Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ.
- Cực QLCLVSATTP _
-_ Các Viện DD, Pasteur Nha trang
VSYTCC-tpHCM, VSDT Tây Nguyên.
-_ SỞ YtếTỉnh, Thành phố trực thuộc TƯ
- kim trữ.
PHỤ LỤC 1 Ban hành kèm theo thông tư số:o4... 2000/TT-BYT ngày-+1 thánge7 năm 2000
VỀ việc “ Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm:
CHỈ TIÊU BÁT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN
ĐỔI VỚI THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
CHỈ TIÊU HOÁ HỌC VÀ ĐỘC TỔ CHỈ TIÊU VI SINH VẬT
PHẢI ĐĂNG KÝ PHẢÁI ĐĂNG KÝ
Tên chỉ tiêu Phương pháp Tên chỉ tiêu Phương pháp
L kiểm tra kiểm tra
4 5 l 6 7
Thịt và các cơ quan | - Thành phần dinh dưỡng | TCVN 3705:90; TCVN 3703:90 TSVKHK TCVN 5667:92
phủ tạng dùng làm ( lipi, gluuxif, protein...) TCVN 3708:90 Coliforims TCVN 4883:93
thực phẩm dạng TCVN 4799:89 E.coli TCVN 5155:90
muối, sấy khô, hun | - Chỉ tiêu lý hoá: pH, H,S, Ÿ.qHreus TCVN 5156:90
khói z Ề Cl.per TCVN 4901:89
Nà ~ Phụ gia thực phẩm: HPLC Šalmonella TCVN 5153:90
Ị + Chất bảo quản TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90
+ Hương liệu TCYN5151:00 ;TCVN 5152:90
J - Kim loại nặng
Sữa và kem chưa cô |'- Thành phần dinh dưỡng TCVN 5504:91;TCVN 5535:91 |TSVKHK TCVN 5165:90
M01 : đặc, chưa pha thêm TCVN 5536:91;TCVN 5337:91. | Coliforms TCVN 6262:97
h đường hoặc chất - Chất dinh dưỡng bổ sung" | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 E.coli
ngọt khác. TCVN 6269:07 .4Irews TCVN 4830:8090
- Phụ §ia thực phẩm: Clper TCVN 4991:89
+ Chất bảo quản HPLC Selmonella TCVN 6402:98
+ Hương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 6265:97
+ Phẩm mầu TCVN 6470:9098 :
- ARatoxin TCVN 5617:91
- Kim loại nặng TCVN 5779:94 : TCVN 5780:94
—
3 | 4
hoặc axit hoá đã - Đặc tính lý hoá
hoặc chưa cô đặc, | - Phụ gia thực phẩm:
pha thêm đường, + Phẩm mầu
chất ngọt khác, + Hương liệu
hương liệu hoa quả + Các chất bảo quản
VÀ Ca Cao. + Các chất làm đông đặc
- Kim loại nặng:
- Aflatoxin
TCVN 5533:01
TCVN 6470:98
TCVN 6471:98
HPLC
HPLC ,
TCVN 5779:94;TCVN 5780:94
TCVN 5617:91
5 ố 7
Sữa và kem đã cô | - Thành phần dinh dưỡng TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; |TSVKHK TCVN 5165:90
đặc, đã pha thêm TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | Coliforms CVN 6262:97
đường hoặc chất - Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | S.aeus CVN 48§30:89
ngọt khác TCVN 6269:97 CI.perfingens CVN 4991:89
Sữa đặc có đường ..-—.Đã TCVN 5533:91; TCVN 5534 ;91 | Satmonella CVN 6402:98
: z... TSBTNM-M CVN 6265:97
TCVN 5561:91; TCVN 6463:98
TCVN 6464:98; TCVN 6465: 2-08,
_—— TCVN 6466:98...............
TCVN 6471:98
TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94
TCVN 5617:91
, - Thành phần dinh dưỡng TCVN.5504:91;TCVN 5535:01; |TSVKHK TCVN S§165:90
29 | Sữa bột các loại TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | Clperfingens TCVN 4991:89
- Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 |TSBTNM-M TCVN 6265:97
TCVN 6269:97
- Phụ gia thực phẩm:
+ Chất bảo quản HPLC
+ Hương liệu "` TCVN 6471:98
- Kim loại nặng TCVN 5779:94, TCVN 5780:94
-Aflatoxin TCVN 5617:91
- Sữa nước tách bơ, | - Thành phần dinh dưỡng, TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; |7SVKHK TCVN 5165:90
sữa đông kem, sữa TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | Coliforms TCVN 6262:97
chua, và sữa kem | - Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | Salmonella TCVN 6402:98
khác đã lên men “ TCVN 6269:97 TSBTNM-M TCVN 6265:97
|
\
&
4
ị 5 6 7 l
0405 ¡ Bơ và các chất béo | - Thành phần dinh dưỡng TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; | Coliforms _|TCVN 6262:97 -
| khác, các loại đầu, TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | §.aurers TCVN 4830:89 `
bơ tỉnh chế từ sữa, | - Chất dinh dưỡng bổ sung } TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | Salmonella TCVN 6402:98 '
lớp phết bơ sữa TCVN 6269:97 TSBTNM-M TCVN 6265:97.
(bao gói sẵn) TCVN 5448:91 ¡
/Ã TCVN 5617:91 ị
(SI TCVN 6270:97 ;TCVN 5780:94
IRE
| 0406 Phomat và sữa ` TCVN 5501:91 Coliforms | TCVN 4883:93 ,
đông dùng làÀ TCVN 5448:91 Š.aurett$ TCVN 4820:89 ;
phomat Š TCVN 2627:93 Salmonella TCVN 4829:89
ñ lượng nước TCVN 5533:91 _ÌTSBTNM-M TCVN 6265:97
- Aflatoxin TCVN 5617:91
- Kim loại nặng TCVN 5779:94 ;
- Phụ gia thực phẩm :
| +Chất chống oxy hoá | HPLC
F Càphê rang hoặc - Độ ầm TCVN 5701:93 TSBTNM-M : TCVN 4993:89
0901 chưa rang đã hoặc _ | - Hàm lượng cafein TCVN 5703:93 TCVN 5166:90
chưa:chế biến - Aflatoxin TCVN 5617:91
- Phụ gia thực phẩm
+ Hương liệu TCVN 6471:98
+ Phẩm màu TCVN 6470:98 : —|
R | Chè ~Trạng thái cảm quan TCVN 3218:93 | TSBTNM-M TCVN 5166:90
0902 Chè xanh đóng |- Độầm TCVN 5613:91 TCVN 4993:89
: hộp, đóng gói định | - Dư lượng thuốc BVTV TCVN 5158:90;TCVN5159:90;
lượng. Chè đen TCVN 5160:90;TCVN 5161:90
đóng hộp, đóng gói + Chất bảo quản HPLC
định lượng. - Nồng độ tanin TCVN 1458:96_. j..
.) - Các loại mỡ dầu | -Thành phần dinh dưỡng TCVN 6032:95; TCVN 6117:96 |TSVKHK — |TCVN 5166:90
từ động vật, thực vật _ | - Hàm lượng nước TCVN 6118:96 TSBTNM-M. TCVN 4993:89
15.00 và các chế phẩm - Độ chua, ' TCVN 6127:96;TCVN 2627:93 ;
đến dùng để ăn làm từ | - Chỉ số peroxit TCVN 6121:96;
15.58 dầu mỡ đã hoặc - Chỉ số tốt TCVN 6122:96
chưa tinh chế - Phụ gia thực phẩm:
+ Chất bảo quản TCVN 6350:98
_ Ú + Chất chống oxy hoá | TCVN 6349:98 Í : :
_ AC —
1 | 3 —— 4 ... 5 6 7
- Kim loại nặng TCVN 6352:98;TCVN 6353:94
TCVN 6354:98
SA đatoxin ( đối với đâu mỡc | TCVN 5617:91
thườ váf) ...
r cá raÄe thái cảm quan TCVN 4799:89 TSVKHK TCVN 5667:92
16.01 sản phẩn| tuở ‹t huêu lý hoá NH¡, pHI, TCVN 4835 :59;TCVN 5247:90 | Coliform TCVN 4883:93
16.02 ầm LẦN Ó, E. coli TCVN 5155:90
từ các bày ụ gia thực phẩm: NH TCVN 5156:90
tạng hoặc Rất dội + Chất bảo quản HPLC Cliperfringens TCVN 4991:89
vật; các chế phẩm + Phẩm mầu TCVN 6470:98 ;TCVN 5535:91 | Salmonella TCVN 5153:90
n: _ l các sản + Hương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90
hầm dẻ :
Hzøi | Bường mía, ~Trạng thái cảm quan TCVN 1696:87;TCVN 4837:89 [7SBTNM-M TCVN 5166:90
đường củ cải và TCVN 6333:97 TCVN 4993:89
đường Saccarose ở | - Độ ẩm TCVN 4839:89
dạng tỉnh thể - Tạp chất. TCVN 4838:89
- Đường thô chưa _ | - Hầm lượng SO; TCVN 6328:97; TCVN 6329:97
pha thêm hương - Flầm lượng đường, TCVN 4837:89
liệu hoặc chất màu | saccarose, dường đơn
| - Đường tỉnh thể —_ | - Kimloai nặng - TCVN _5779:94: TCVN 5780:94
17.04 Các loại mứt, kẹo - Trạng thái cảm quan TCVN 4068:85; TCVN 5908:95 |7SVKHK TCVN 5667:92
có đường ( kể cả sô | - Chỉ số peroxit (với socola) | TCVN 612] ;96; Coliform TCVN 4883:93
cô là trắng ) không | - Phụ gia thực phẩm: TCVN 6471:98 E. coli TCVN 5155:90
chứa ca cao + Hương liệu TCVN 6470:98 Ÿ.qu'€ttS TCVN 5156:90
: Kẹo cao su đã hoặc + Phẩm mầu HPLC Cl.perfringens TCVN 4991:89
chưa bọc đường + Chất bảo quản TCVN 5561:91;TCVN 6463:98 | Salmonella TCVN 5153:90
+ Chất ngọt tổng hợp TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; | T$gTrNA4-M TCVN 5166:90
TCVN 6466:98
18.03 Cacao bột - Hàm lượng lipit TCVN 6032:95
- Độ ẩm TCVN 6026:95
- Tạp chất TCVN 5103:90
- Aflatoxin TCVN §5617:91
18.06 Sôcôla và các chế | - Thành phần dinh dưỡng TCVN 4837:89;TCVN 4593:88 |TSVKHK TCVN 5165:90
phẩm ăn được chứa | (gluxit, lipit, Protein) TCVN 6032:95 Coliforms ¬ TCVN 4883:93
cacao - Hàm lượng cocain S§.4uretS TCVN 4830:89
- Chỉ số peroxit
|JTCVN 6121:96
Cl.per-
TCVN 4991:89
0I
1 E2 4 5 ố 7
- Kim loại nặng : TCVN 5779:94; TCVN 578§0:94 | Sulimonella TCVN 4829:89
- Phụ gia thực phẩm: TSBTNM-M TCVN 5166:90
+ Hương liệu TCVN 6471:98
+ Phẩm mầu TCVN 6470:98
+ Chất bảo quản HPLC ¡7 _ — ——
1901 | ành phần dinh dưỡng TCVN 6032:95, TCVN 4593:88 |T§VKHK ['TCVN 5165:90
TCVN 4837:89 Coliforms TCVN 4883:93
Cllất dinh dưỡng bổ sung - | TCVN 5540:91 Š.aIFeitS TCVN 4830:89
{Jpƒu gia thực phẩm: Cliper TCVN 4991:89
7+ Chất bảo quản HPLC Salmonella TCVN 4829:89
+ Hương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90
- Kim loại nặng TCVN 6270:97 ; TCVN 5780:94
- Aflatoxin TCVN 5617:91 :
Các sản phẩm dinh | - Thành phần, độ ẩm TCVN 5701:93; TSVKHK TCVN 5165:90
1901 |90 | dưỡng điều trị (hức | - Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | Coliforms TCVN 4883:93
10 | ăn qua xông dùng TCVN 6269:97 S.dU'€S TCVN 4830:89
cho bệnh nhân - Phụ gia thực phẩm: Cl.per TCVN 4991:89
và | nặng) + Chất bảo quản HPLC Sahmonella TCVN 4829:89
10 „ + Hương liệu TCVN 6471:98 B.ceret TCVN 6404:98
90 + Chất ngọi tổng hợp' TCVN 5561:9]; TCVN 6463:98. | 7§gTNM-M TCVN 4993:89
TCVN 6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN 6466:98
- Aflatoxin TCVWN§617:91
- Kim loại năng TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94 ¬
19.02 Các sản phẩm bột - Thành phần dinh dưỡng TSVKHK HiEVN 5165:90
nhào dã hoặc chưa † - Độ ẩm TCVN 6026:95 Coliforms TCVN 4883:93 `
nấu hoặc nhồi các - Aflatoxin TCVN 5671:91 Ÿ.đIr€lt$ TCVN 4830:89
chất khác, hay chế | - Kim loại nặng TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94 | CIper TCVN 499] :89
biến theo cách khác | - Phụ gia thực phẩm Salhmonella TCVN 4829:89
+ Phẩm màu TCVN 6470:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90
+ Hương liệu TCVN 6471:98
| + Chất bảo quải | HPLC
Thức ăn chế biến từ | - Aflatoxin TCVN 5617:91 TSBTNM-M TCVN 5166:90
19.04 quá trình nổ, rang | - Phụ gia thực phẩm: TCVN 4993:89
~_| ngũ cốc hoặc sản + Phẩm mẩu, TCVN 6470:98
ị phẩm ngũ cốc + Hương liệu TCVN 6471:98
jJ_—Ì |.
-1I
Š) .. A 5 6 7
+ Chất ngọt tổng hợp TCVN 5561:91; TCVN 6463:98
TCVN 6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN 6466:98
Bánh mỳ, bán - Độ ầm | TCVN 6026:95 TSVKHK TCVN 5165:90
gọt và ụ gia thực phẩm Coliforms 1 TCVN 4883:93
bánh k hất ngọt tổng hợp TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 | §.aireks TCVN 4830:89
TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; | CI.per TCVN 4991:89
TCVN 6466:98 Salmonella TCVN 4829:89
ương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90
LZ 4 'Chất bảo quản
+ Các chất phụ gia khác
TCVN 6470:98
HPLC
Rau quả tươi và các
sản phẩm thực vật
khắc đã hoặc chưa
chế biến và bảo
quản , rau quả khô,
rau quả đóng hộp
- Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật và phân hoá học
- Phụ gia thực phẩm
+ Chất bảo quản
- Độ ẩm (đối với rau khô)
TCVN 5618:91; TCVN 5619:91
TCWN 5620:91; TCVN 5621:91
TCVN 5622:91; TCVN 5623:91
TCVN 5247:90
HPLC
TCVN 5103:90
KST(loại rau tưới)
TSBTNM-M -rau khô
Coliforns
B.cereus
TSBTNM-M
TCVN 4993:89
TCVN 4883:93
TCVN 6404:98
TCVN 4993:89
Nước quả ép, nước
rau ép và các loại
khác được đóng
chai hoặc lon
-Thành phần cấu tạo
- Đặc tính hoá lý
- Phụ gia thực phẩm: _.
+.Chất ngọt tổng hợp ;
+ Chất bảo quản
+ Chất điều chỉnh độ chua
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
- Kim loại nặng:
TCVN 5366:91
TCVN 4411:87
TCVN 5561:91; TCVN 6463:98
TCVN 6464:98; TCVN 6465:98;
TCVN 6466:98
TCVN 4713:89 ;TCVN 4714:89
TCVN 4715:89 ; TCVN 5246:90
TCVN 5245:90
TCVN 6471:98
TCVN 6470:98
TCVN 5367:91 ;TCVN 5368: 91
TCVN 5496:91 ;TCVN 5487:91
TTCVN 4594:88 ; TCVN 4715:89 |
TSVKHK
Coliforms
E.coli
S.aureus
Cl.peirfringens
Štreptococci- ƒaecal
P.aeruginosa
TSBTNM-M
Salmonell
| TCVN 5165:90
TCVN 4883:93
TCVN 5155:90
TCVN 4830:89
TCVN 4991:89
TCVN 6404:98
TCVN 6404:98
TCVN 4993:89
TCVN 4829:89
rãi
=
Á
l 2 3 4 Š 6 7
[21.03 Nước sốt và các - Thành phần dinh dưỡng TCVN 4713:89 ; TCVN 4714:89 | TSVKHK TCVN 5165:90
chế phâm làm từ TCVN 4715:89 ;TCVN 5246:90 | Coliforms TCVN 4883:93
: nước SỐt: - Kim loại nặng: „TCVN 5620:91; TCVN 5621:91 | E.coli TCVN 5155:90
- Bột gia vị hỗn - HCBVTV ( từ rau, quả) TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 | S aireus TCVN 4830:89
« Độ ẩm(với gia vị dạng bội) | TCVN 4891:89 Cl.perf'ingens TCVN 4991:89
ụ gia thực phẩm Šireptococci- fuecal | TCVN 6404:98
` 3À Chất bảo quản TCVN 6471:98 P.aeruginosa TCVN 6404:98
Ầ ì TCVN 6470:98 TSBTNM-M TCVN 4993:89
l+ Hương liệu TCVN 5779:94 ; TCVN 5780:94 | Satmonella TCVN 4829:89
Ũ VÀ k -Phẩm mầu TCVN §5618:91; TCVN 5619:91
2103 |00 | Mỳ chính `: Ƒ- Nấu glutamat | TCVN 1460:97 TSBTNM-M TCVN 5166:90
: NGG 3 222 Chỉ tiêu cảm quan TCVN 1459:97 TCVN 4993:89
- Hàm lượng nước TCVN 1460: 97
- Kim loại năng Pb,As TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94 :
Các loại nước uống | - NO;, NO;, TSVKHX TCVN 5165:90
2201 tỉnh khiết đóng - Tổng chất hữu cơ, TCVN 2671:78 Coliforms TCVN 4883:93
2202 chai, bình - Kim loại nặng. TCVN 2675:78; TCVN 2676:78 | E.coli TCVN 5155:90
Nước khoáng thiên TCVN 2677:78 Š.qurettS TCVN 4830:89
nhiền hoặc nước - Dư lượng thuốc bảo vệ TCVN 5618:91; TCVN 5619:91 | CI perfingens TCVN 4991:89
khoáng nhân tạo thực vật TCVN 5620:91; TCVN 5621:91_ | Sreprococci- faecal |:TCVN 6404:98
Nước ngọt có ga : TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 | P aeruginosa TCVN 6404:98
hoặc không, chưa - Tổng chất rắn hoà tan, TCVN 6096:95 TSETNM-M TCVN 4993:89
hoặc đã pha thêm | tổng khoáng TCVN 2672:78 Salmonella TCVN 4829:89
đường hoặc chất - Fluo, sắt, CO;
ngọt khác hoặc - Phụ gia thực phẩm '
hương liệu. +.Chất ngọt tổng hợp TCVN 5561:91; TCVN 6463:98
(đối với nước ngọt) TCVN 6464:98; TCVN 6465:98,
⁄ TCVN 6466:98
+ Phẩm mầu, TCVN 6470:98
+ Chất bảo quản, lợi @ ị
- Độ chua TCVN 2655:78
2203 Bia các loại - Độ rượu TCVN 5562:91 TSVKHK TCVN 5165:90 -
- Độ chua TCVN 5564:91 Coliforms TCVN 4883:93
- Diaxetyl TCVN 6058-95 Š.4ures TCVN 4830:89
Ịị - Hàm lượng CO, TCVN 5563:91 Clperfringens TCVN 4991:89
- Dư lượng TBVTV TCVN 5618:01; TCVN 5619:01. | P aeruginosa TCVN 6404:98
: TCVN §5620:91; TCVN 5621:91 | TSBTNM-M TCVN 4993:89
TCVN §166:90
KT
IIIE [ 1... 5 ïlh _ố 1
TCVN 5622:91: TCVN 5623:91
| - Putfurol HIEEGT ¡ U
ị - Đặc tính lý hoá | TCVN 3117:79 TSVKHK TCVN 5165:90
2204 Rượu vang, - Độ chua TCVN 5561:91; Coliforms TCVN 4883:93
2205: bọt (xám - Độ cần TCVN 5562:0901 S.aHreHUS TCVN 4830:89
ga hoä Hàm lượng CO; TCVN 5563:91 Clperfringens TCVN 4991:89
pa Z Kurfurol HPLC P.aeriiginosa TCVN 6404:98
l V lượng thuốc bảo vệ thực TCVNS618:91/TCVN5619:91T |TSBTNM-M TCVN 4993:89
\ "(nguyên liệu) CVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5166:90
Ñ TCVN 5622:91; TCVN 5623:91
` + Chất bảo quản HPLC
N + Phẩm màu TCVN 6470:98
- Kim loại nặng TCVN 5367:91 ;TCVN 5368:91
TCWN.5496:91 ;TCVN 1979:88
TCVN 1978:88
- Độ rượu TCVN 1273:86 - TSVKHK TCVN 5165:90
2206 Rượu các loại khác | - Este TCVN 1273:86 Goliforms TCVN 4883:93
2208 - Metanol TCVN 1273:86 S.änrett$ TCVN 4830:89
- Furfurol HPLC Cl.perfringens TCVN 4991:89
- Aldehyt TCVN 1273:86; TCVN 5013:89 | P.aeruginosa TCVN 6404:98
- Phụ gia thực phẩm: : TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 4993:89
+ Hương liệu TCVN 6470:98 TCVN 5166:90
+ Phẩm màu TCVN 1977:88 ;TCVN 1978:88
h - Kim loại nặng: TCVN 5367:91 ;TCVN 5368:91
TCVN 5496:91 ;TCVN 1979:88
TCVN 1978:88
Bột mỳ - Thành phần, độ ẩm, dộ TCVN 6026:95; TSVKHK TCVN 5165:90
chua Coliforms TCVN 4883:93
- Chỉ số Gluten TCVN 1874:95 Š.a4reit$ TCVN 4830:89
- Tạp chất Ũ Cl.perfringens TCVN 4991:89
- Kim loại nặng: Pb, As, TCVN 5367:91 ;TCVN 5368:91 | P.aeruginosa TCVN 6404:98
- Dư lượng thuốc bảo vệ TCVN5618:91;TCVN5619:91T | TSBTNM-M TCVN 4993:89
thực vật CVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5166:90
- Phụ gia thực phẩm TCVN 5622:91; TCVN 5623:91
+ Chất bảo quản HPLC
- Aflatoxin TCVN 5617:91
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2020/5/DT_Thong_tu_ve_su_dung_phi_linh_vuc_y_te-1_060520164048.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--183187-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2020/5/DT_Thong_tu_ve_su_dung_phi_linh_vuc_y_te-1_060520164048.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 183187,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p>Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí trong lĩnh vực y tế và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.</p>\r\n",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí; Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2020-05-06T16:33:57.943",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 183187,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí; Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2020-05-06T16:33:57.943",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 183,187 |
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2020/TT-BTC Hà Nội ngày tháng năm 2020
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quần lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Nghị định số I 20/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 thắng 12 năm 2013
của Chính phủ quy định chúc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài chính,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chỉnh ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí trong lĩnh
vực y tế và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Điều 2. Người nộp phí
Tổ chức, cá nhân khi đề nghị cơ quan quản lý nhà nước thực hiện các
công việc liên quan đến lĩnh vực y tế quy định tại Biểu phí ban hành kèm
theo Thông tư này thì phải nộp phí.
Điều 3. Tổ chức thu phí
Các cơ quan thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng; Sở Y tế các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương thực hiện công việc được thu phí theo quy định
tại Thông tư này là tổ chức thu phí.
Điều 4. Mức thu phí
Mức thu phí trong lĩnh vực y tế thực hiện theo quy định tại Phục lục
ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Kế từ ngày - tháng năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2020 nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại Phụ lục ï ban hành
kèm theo Thông tư này”.
2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở đi nộp phí theo quy định tại
Phụ lục LI ban hành kèm theo Thông từ này.
Điều 5. Kê khai, nộp phí
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền
phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho
bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo
tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19, khoản 2 Điều
26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản ly thuế,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí là cơ quan thuộc Bộ Quốc phòng được trích 80%
số tiền phí thu được để lại trang trải chỉ phí cho các nội dung chỉ theo quy
định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8
năm 2016 của Chính phủ. Nộp 20% tiền phí thu được vào ngân sách nhà
nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
2. Đối với tổ chức thu phí là cơ quan thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương:
a) Tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà
nước trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều này. Nguồn chỉ phí
trang trải cho việc thực hiện công việc và thu phí do ngân sách nhà nước bố
trí trong dự toán của tô chức thu theo chế độ, định mức chỉ ngân sách nhà
nước.
b) Trường hợp tô chức thu phí là cơ quan nhà nước được khoán chỉ
phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định
số 120/2016/NĐ- CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ thì được
trích lại 80% số tiền phí thu được để trang trải chỉ phí cho các nội dung chỉ
theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8
, Phần ¡ in nghiêng đậm là nội đung bổ sung so với quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC và Thông
tư số 11/2020/TT-BTC.
năm 2016 của Chính phủ. Nộp 20% tiền phí thu được vào ngân sách nhà
nước theo chương, tiêu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kế từ ngày tháng năm 2020
và thay thế Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng l1 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế và Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20
tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng
từ thu, công khai chế độ thu lệ phí không đề cập tại Thông tư này được
thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí, Nghị định sô 120/2016/NĐ-
CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ; Thông tư số 156/2013/TT-
BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số
303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định ím, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu phí,
lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan đề cập tại
Thông tư này được sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn
bản mới được sửa đôi, bỗ sung hoặc thay thế.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức,
cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bố
sung./, ụ_
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; THỨ TRƯỞN G
- Văn phòng Tổng Bí thư;
~ Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
¬ Toà á án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; ~ . .
~ Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; Vũ Thị Mai
- UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Trang thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Trang thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
PHỤ LỤC I. BIÊU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông trsố — /2020/TT-BTC
ngày - tháng — năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên phí, lệ phí
Phí thâm định cập tiệp nhận, nhập khâu, xuất khẩu, xác nhận trong
lĩnh vực chế phẩm điệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và Âu tế
Thâm định sắp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt
Hà sơ
2.000
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận. đăng ký hưu hành hoá
2 chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng,
tễ
Thâm định cấp mới
Thâm định thay đôi tên
Hồ sơ
Hồ sơ
a
b
€ | Thâm định gia hạn
dd | Thâm định đăng ký hưu hành bỗ sung đôi với các trường bh
Lân
Thay đôi tên, địa chỉ đơn vị sẵn xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi
quyên sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký lưu hành;
Thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác
dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng
dệt côn trùng, diệt Mh uấn dùn trong gia dụng và y LÃI
——-
Tì hiểm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chễ phẩm
Thâm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong gia dụng, y tẾ
Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiêm nghiệm,
cung cấp
Hồ sơ
bố trang thiết bị y tế
§ dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn
Phí thâm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khâu, xuât khẫu, công
Thâm định cấp giây phép lưu hành, công bồ tiêu chuẩn áp dụng trang
thiết bị y tế/trang thiết bị y tế chân đoán in vitro
Thâm định cấp mới:
Loại A
Hồ sơ | 1.000
Hồ sơ
Hồ sơ | s.000
3.000
| b ÍTnả Thâm định cấp gia hạn
Hồ sơ
2.000
© _|Thẩm định cấp lại
Hồ sơ
1.000
Mức thu
HÌ|
Phí thấm định điễu kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y
tế
Stt Tên phí, lệ phí Đi (1.000
đồng)
Thâm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tê (Trừ trường
2 |hợp nhập khẩu trang thiết bị y tế để nghiên cứu khoa học hoặc| Hồ sơ | 2.000
kiểm định gắn với mục đích viện trợ, viện trợ nhân đạo) |
Thâm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế ằ
Hồ sơ
n1 BE raanarrr na
Hồ sơ
1.000
3.000
IV
a
Phí thấm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc
lĩnh vực y tế
Thâm định cập, câp lại giây phép hoạt động do bị thu hôi quy định tại
khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp
giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường
bệnh, cơ câu tổ chức:
Bệnh viện
Lân
_ 10.500
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
5.700
- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điểu 11 "Nghị
định sô 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (rừ Phòng chẩn trị y học cỗ
truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cô truyền quy định tại Điểm d
Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế).
- Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
- Phòng chấn trị y học cô truyền. — :
- Phòng khám chuyên khoa y học cô truyên.
- Trạm y tế cập xã, trạm xá và tương đương.
Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điểu kiện can thiệp y tế để xác định lại
giới tính
Lân
4.300
3.100
10.500
Thâm định cấp giấy phép hoạt động do bị mât hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh;
cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
À
Lân
Thâm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đỗi phạm vị hoạt động
chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật:
1.500
Đổi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các Điêm a, Điểm
b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
4.300
Đôi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục I
Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế
3.100
Thâm định cấp, cập lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh
360
Mức thu
Đơn vị
Stt Tên phí, lệ phí tính (1.000
đông)
Thâm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần
6 |mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo địch vụ khám| Lần 1.000
|__|bệnh, chữa bệnh
Thâm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với ¬-=
7 |trường hợp bị mắt, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản! Lần 150
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
Thâm định cập giây chứng nhận lươn 2.500
ọ Thâm định cập giầy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp Lần 2.500
chữa bệnh gia truyền
V Phí thâm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh :
học
1 Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 1,2 Lân 4.500
2 Lần | 9.000
Đổi với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cập 3,4
PHỤ LỤC II. BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tưsó — /2020/TT-BTC :
ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên phí, lệ phí tính
Đơn vị
đồng)
Phí thâm định cập tiệp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong
lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế
Thâm định cấp giây phép khảo nghiệm hoá chất, chê phẩm diệt côn
trùng, điệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
Hồ sơ
3.500
Thâm định hồ sơ câp giây giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế
hẳm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụn
a_| Thâm định cầp mới Hồ sơ | 11.000
b |Thâm định thay đôi tên Hồ sơ | 5.000
eC Thâm định gia hạn Hỗ sơ | 4.000
Thấm định đăng ký lưu hành bố. bồ sung đỗi với các trường hợp: Thay đối |
tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị ¡ đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy
d |chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu Lần 2.500
hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác đụng, |
chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng
3 Thâm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn 600
trùng, điệ diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
Thấm định cấp giây chứng nhận lưu hành tự do đôi với hoá chât, chê à
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
Thâm định cập phép nhập khâu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn| ,„›
dùng trong gia dụng, y tế
Công bỗ đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiếm nghiệm, cung cấp
địch vụ điệt côn trùng, điệt khuẩn
Phí thầm định vn, Liêu phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công
bố trang thiết bị
2.000
2.000
Thâm định cấp sấy phép lưu hành, công bô tiêu chuân áp dụng trang
thiết bị y tế/trang thiết bị y tế chấn đoán in vitro
tế
a_| Thâm định câp mới: †
Loại A Hồ sơ | 1.000
Loại B Hôsơ | 3.000
Loại C, D Hôsơ | s.000
Ð_|Thâm định cấp gia hạn Hồ sơ | 2.000
€_|Thâm định cấp lại Hồ sơ | 1.000
Thâm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế (Trừ trường
2 hợp nhập khẩu trang thiết bị y tế đễ nghiên cứu khoa học hoặc| Hồ sơ | 2.000
kiểm định gắn với mục đích viện trợ, viện trợ nhân đạo)
3| Thâm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế Hỗ sơ | 1.000
Imlt Phí thấm định điêu kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị vị Hồ sơ 3.000
Stt
IV
Tên phí, lệ phí
Phí thâm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc |:
lĩnh vực y tỆ_
Thấm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hỗi quy định tại
khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tô
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp À
giấy phép hoại động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh; cập giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường
bệnh, cơ cầu tổ chức:
Bệnh viện
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an
€
|—
| ị- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điêu 11 Nghị
nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình
định sô 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bê
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chân trị y học cổ
truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cô truyền quy định tại Điểm d
Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tô),
- Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác
đ
- Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương.
2
- Phòng chân trị y học cỗ truyền. - :
- Phòng khám chuyên khoa y học cô truyền.
Thâm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại
giới tính Lân
Thâm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đôi phạm vi hoạt động À
10.500
3.700
4.300
3.100
10.500
Thâm định cập giây phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh;
cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa| Lần
bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
1.500
chuyên môn, bỗ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật:
Đối VỚI Các CƠ SỞ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các Điểm a, Điểm à
b, , Điêm c Mục 1 Phân IV Biêu mức thu phí trong lĩnh vực y tê
4.300
Đổi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục I à
Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tÊ
Thâm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
3.100
chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Lần 360
Luật khám bệnh, chữa bệnh
Thâm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần
mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo địch vụ khám| Lần 1.000
bệnh, chữa bệnh
Thấm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đổi với| _
trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a,b khoản| Lần 150
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
Thảm định cấp giấy chứng nhận lương y Lẫn | 2.500
Mức thu
chữa bệnh gia truyền
Tên phí, lệ phí on vi (1.000
đông)
Thâm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp Lần 2.500
Phí thâm định cập giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2019/6/DT_Thong_tu_quy_dinh_ve_to_chuc_co_so_kham_chua_benh_quan_dan_y_120619131704.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--173582-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2019/6/DT_Thong_tu_quy_dinh_ve_to_chuc_co_so_kham_chua_benh_quan_dan_y_120619131704.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 173582,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p dir=\"ltr\">Thông tư này quy định việc tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y ở trung ương, các địa phương, các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng; được quy định tại Điều 7 và Điều 12 Nghị định 118/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 của Chính phủ quy định về công tác kết hợp quân dân y.</p>\r\n\r\n<div> </div>\r\n",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2019-06-12T13:10:10.777",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 173582,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2019-06-12T13:10:10.777",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 173,582 |
BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
só:Á9fŠ mYT-KHTC Hà Nội, ngày/|J_ tháng 2 năm 2019
V/v đề nghị đăng dự thảo Thông tư
Quy định chỉ tiết thí hành một số điều
của Nghị định số 118/2018/NĐ-CP
ngày 12/9/2018 về công tác kết hợp
quân dân y trên Cổng Thông tin điện
tử Chính phủ.
Kính gửi: Cổng thông tin điện tử Chính phủ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tô chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính
phủ quy định về công tác kết hợp quân dân y;
Thực hiện Kế hoạch số 96/KH-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc tô
chức biên soạn Thông tư Quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Nghị định số
118/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 về công tác kết hợp quân dân y; Bộ Y tế đề nghị
Cổng thông tin điện tử Chính phủ đăng dự thảo Thông tư trên Cổng thông tin điện
tử Chính phủ để xin ý kiến rộng rãi của các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan
đóng góp ý kiến vào dự thảo Thông tư theo đúng quy định của Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật. (Xin gửi kèm theo dự thảo Thông tr).
Thời gian đăng trên Website của Chính phủ là 60 ngày kê từ ngày đăng văn bản.
(Mọi chỉ tiết xin liên hệ: Vụ Kế hoạch Tài chính- Bộ té; 138A Giảng Vð. Ba Đình Hà Nội;
Điện thoại và fax: 02462732269; DĐ: 0963.096.351; Email: huypd.khfc(a)moh.gov.vn).
Xin trân trọng cảm ơn./.
_ TL BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TR xÁU KÉ HOẠCH TÀI CHÍNH
Nơi nhận:
~- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT Nguyễn Trường Sơn (để b/);
- Văn phòng Bộ Y tẻ;
- Vụ Pháp chế/BYT;
~ Lưu: VT, KHTC.
øấyên Công Sinh
BỘ Y TẾ CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2019/TT-BYT Hà Nội, ngày - tháng năm 2019
( DỰ THẢO)
THÔNG TƯ
Quy định về tô chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y
và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính
phủ quy định về công tác kết hợp quân dân y;
Căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng tại văn bản số ...
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh quân dán y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dán y,
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định việc tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y ở
trung ương, các địa phương, các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng; được quy định
tại Điều 7 và Điều 12 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ quy định về công tác kết hợp quân dân y.
2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến công tác kết hợp quân dân y.
Điều 2. Khái niệm, hình thức tổ chức và thắm quyền tổ chức cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quân dân y
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y là cơ sở y tế được tổ chức trên
cơ sở phối hợp, lồng ghép về cơ sở vật chất, nhân lực và hoạt động giữa cơ sở y
tế địa phương và cơ sở quân y trên cùng một địa bàn, nhằm nâng cao năng lực của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện có.
2. Hình thức tổ chức:
a) Bệnh viện quân dân y được tổ chức lại từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân
y hoặc dân y và một số lực lượng dân y hoặc quân y, để đảm nhiệm việc khám bệnh,
chữa bệnh cho lực lượng vũ trang và nhân dân trên địa bàn. Chỉ áp dụng đối với các
bệnh viện quân dân y đã được cấp có thẩm quyên thành lập trước ngày 30 tháng 10
năm 2018 (ngày Nghị định có hiệu lực thi hành);
b) Trung tâm y tế quân dân y: được tổ chức tại các huyện biên giới, huyện đảo
trên cơ sở trung tâm y tế huyện và các đơn vị quân y trên địa bàn;
c) Bệnh xá quân dân y: được tô chức trên cơ sở bệnh xá quân y khu vực biên
giới, hải đảo và cơ sở y tế địa phương;
d) Trạm y tế quân dân y: được tổ chức trên cơ sở trạm y tế xã và lực lượng
quân y của các đơn vị quân đội đứng chân trên địa bàn khu vực biên giới, hải đảo.
3. Thẩm quyền tổ chức:
a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức sau khi có ý kiến
thống nhất bằng văn bản của đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Y tế có lực
lượng tham gia, đối mô hình quy định tại các điểm b, d, Khoản 1 Điều này;
b) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định tổ chức và quy định chức năng,
nhiệm vụ đối mô hình quy định tại điểm c Khoản 1 Điều này.
c) Thủ tục tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y thực hiện theo quy
định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy
định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 3. Vị trí pháp lý, chức năng nhiệm vụ, phương thức tổ chức các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y
1. Vị trí pháp lý:
a) Bệnh viện quân dân y là đơn vị sự nghiệp y tế do các đơn vị quân đội trực
thuộc Bộ Quốc phòng quản lý;
b) Trung tâm y tế quân dân y huyện biên giới, huyện đảo là đơn vị sự nghiệp y tế
trực thuộc Sở Y tế;
c) Bệnh xá quân dân y là cơ sở y tế trực thuộc các đơn vị quân đội cấp trung
đoàn và tương đương trở lên;
d) Trạm y tế quân dân y là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Trung tâm y tế huyện.
2. Chức năng, nhiệm vụ:
a) Tổ chức cấp cứu, vận chuyển, khám bệnh, chữa bệnh cho nhân dân và bộ
đội trong phạm vi chuyên môn theo phân hạng của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đồng hạng được cấp có thâm quyền phê duyệt;
b) Tổ chức lực lượng, sẵn sàng huy động toàn bộ hoặc một phần nguồn lực
của đơn vị để tổ chức cấp cứu, vận chuyển, thu dung, điều trị bệnh nhân trong thiên
tai, thảm họa, dịch bệnh và các tình huồng có thương vong hàng loạt;
©) Tổ chức huấn luyện, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ và bồi dưỡng kiến
thức về y học quân sự, y học thảm họa cho nhân viên y tế trên địa bàn;
d) Định kỳ hoặc đột xuất tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng chính
sách; tham gia thực hiện công tác dân vận và đôi ngoại ở khu vực biên giới, hải đảo;
đ) Tham gia thực hiện các chương trình y tế theo nhiệm vụ được Bộ Y tế và
Bộ Quôc phòng giao;
e) Thực hiện công tác thống kê, báo cáo theo quy định của Ngành y tế.
3. Phương thức tổ chức:
a) Phương thức lồng ghép toàn diện: Tập trung toàn bộ nhân lực, vật tư, trang thiết
bị và cơ sở hạ tầng của cả quân Y và dân y tổ chức thành cơ sở khám, chữa bệnh quân
dân y; hoạt động theo qui chế được cấp có thâm quyền thành lập ban hành.
b) Phương thức phối hợp hoạt động từng mặt công tác: Phối hợp giữa quân y và
dân y hoạt động theo định kỳ, theo đợt, theo yêu cầu nhiệm vụ thường xuyên hoặc đột
xuất; hoạt động theo qui chế hoạt động được Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thống
nhất ban hành.
Điều 4. Quản lý, điều hành hoạt động các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
quân dân y
1. Cơ sở khám, chữa bệnh quân dân y được tổ chức theo phương thức lồng
ghép toàn diện thuộc quyền quản lý hành chính của thủ trưởng đơn vị cấp trên trực
tiếp quản lý, chịu sự chỉ đạo về chuyên môn của của Sở Y tế tỉnh/thành phó; hoặc
của Cục Quân y, Bộ Quốc phòng đối với các đơn vị do Quân đội quản lý.
Người được điều chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y công tác
phải có chứng chỉ hành nghề và được phân công nhiệm vụ đúng phạm vi chuyên
môn, kỹ thuật theo chứng chỉ hành nghề được cấp.
2. Những cơ sở khám, chữa bệnh quân dân y được tổ chức theo phương thức
phối hợp hoạt động từng mặt công tác thì hoạt động quân dân y theo quy chế phối
hợp ký kết giữa các đơn vị.
3. Qui chế hoạt động kết hợp quân dân y do cấp có thâm quyền tổ chức lại ban
hành. Qui chế hoạt động do các bên liên quan soạn thảo, đảm bảo tính khả thi, bền
vững và hiệu quả của các cơ sở khám, chữa bệnh quân dân y. Việc bổ nhiệm các chức
vụ trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y do cấp trên quản lý cơ sở đó quyết
định theo thẩm quyền.
Điều 5. Tổ chức Ban quân dân y các cấp
1. Ban quân dân y là một tổ chức chuyên môn về y tế, gồm các cán bộ quân y,
dân y và một số cán bộ có liên quan, hoạt động theo chế độ kiêm nhiệm; được tổ chức
trên cơ sở thống nhất giữa các đơn vị quân đội và địa phương có liên quan trên địa
bàn, có chức năng tham mưu cho Thủ trưởng đơn vị cùng cấp triển khai các hoạt động
3
kết hợp quân dân y được quy định tại Chương 2, 3 và 4 Nghị định số 118/2018/NĐ-
CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công tác kết hợp quân dân y.
2. Ban quân dân y được tổ chức theo các cấp:
a) Cấp Bộ;
b) Cấp quân khu;
€) Cấp tỉnh;
d) Cấp huyện, quận, thành phố, thị xã biên giới, huyện đảo.
Điều 6. Nhiệm vụ, nguyên tắc hoạt động, mối quan hệ của Ban quân dân
y các cấp
I. Nhiệm vụ: Ban quân dân y các cấp có trách nhiệm tham mưu cho thủ
trưởng, người đứng đầu cơ quan cùng cấp chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ kết hợp quân
dân y trên địa bàn được quy định tại Nghị định sô 118/2018/ NĐ-CP ngày 12 tháng
9 năm 2018 quy định về công tác kêt hợp quân dân y.
2. Nguyên tắc hoạt động, mối quan hệ công tác:
4) Nguyên tắc hoạt động: Ban quân dân y các cấp chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo
trực tiệp của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cùng câp; hoạt động theo quy chê được cấp
có thâm quyên quyết định ban hành.
b) Mối quan hệ công tác giữa Ban quân dân y các cấp là mối quan hệ chỉ đạo,
hướng dẫn về chuyên môn và tổ chức thực hiện.
3. Căn cứ quy chế mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này,
Trưởng ban quân dân y các cấp ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của cấp mình.
Điều 7. Tố chức thực hiện
I. Bộ Y tế:
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng triển khai các nhiệm vụ quy định tại
Điều 13 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công
tác kêt hợp quân dân y;
b) Hướng dẫn Ban quân dân y các cấp xây dựng kế hoạch hoạt động kết hợp
quân dân y trình câp có thâm quyên phê duyệt;
c) Hỗ trợ có mục tiêu theo cơ chế đặt hàng và giao nhiệm vụ đối với các đơn vị
thực hiện các nhiệm vụ kêt hợp quân dân y.
2. Bộ Quốc phòng:
: a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế chỉ đạo triển khai các nhiệm vụ quy định tại
Điêu 14 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công
tác kêt hợp quân dân y;
b) Chỉ đạo, quyết định quy hoạch các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y
do Bộ Quốc phòng quản lý.
e) Quyết định việc tổ chức mới hoặc giải thể bệnh viện quân dân y tuyến Quân
khu, binh đoàn và tương đương sau khi thống nhất với Bộ Y tế và Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng triển khai các nhiệm vụ quy
định tại Điều 15 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định
về công tác kết hợp quân dân y;
b) Chỉ đạo Sở Y tế rà soát, quy hoạch các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân
dân y trên địa bàn; quản lý về chuyên môn đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
quân dân y trên địa bàn;
c) Quyết định về việc tổ chức mới, hoặc giải thể trung tâm y tế quân dân y
tuyến huyện, trạm y tế quân dân y sau khi thống nhất với các đơn vị có liên quan
trên địa bàn.
Điều 8. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từngày tháng năm 2019.
Điều 9. Trách nhiệm thi hành
Chánh thanh tra Bộ Y tế, Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục
trưởng các Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các Sở Y tế, Cục trưởng Cục
Quân y, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, xin phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Ké
hoạch Tài chính) hoặc Bộ Quốc phòng (Cục Quân y — Tổng cục Hậu cần) để nghiên
cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: BỘ TRƯỜNG
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL),
- Các đồng chí Thứ trưởng, Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ;
- Tổng cục Hậu cần/BQP;
- BTL các QK, QÐĐ, Bộ đội biên phòng;
- Cục Quân y, TCHC, BQP;
- Vụ Pháp chế/BQP;
- Vụ Pháp chế/BYT;
- Vụ Kế hoạch Tài chính/Bộ Y tế;
- Công thông tin điển tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHTC, PC.
Nguyễn Thị Kim Tiến
PHỤ LỤC
Thành phần, nhiệm vụ, phương thức hoạt động, chế độ báo cáo
của Ban quân dân y các cấp
(Ban hành kèm theo Thông trsố /2019/TT-BYTngày tháng năm 2019
của Bộ Y tố
Ban quân dân y cấp Bộ
1. Thành phân
a) Trưởng ban: Lãnh đạo Bộ Y tế;
b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y cấp Bộ do
Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định;
c) Cơ quan thường trực: Vụ Kế hoạch Tài chính - Bộ Y tế;
d) Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của
Ban quân dân y cấp Bộ sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Quốc
phòng.
2. Nhiệm vụ
a) Tham mưu cho Chính phủ, Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng và UBND tỉnh trong
việc tô chức hệ thống y tế trong khu vực phòng thủ, huy động và động viên ngành y
tế trong tình trạng khân cấp hoặc khi có chiến tranh theo qui định của pháp luật.
b) Tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng để từng
bước thể chế hoá hoạt động kết hợp quân dân y, nhằm nâng cao chất lượng chăm
sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân và bộ đội; xây dựng và củng có tiềm lực
y tế - quốc phòng khu vực phòng thủ trong thời bình và thời chiến.
c) Đề xuất, tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và
Thủ tướng Chính phủ các kế hoạch, chương trình, định hướng chiến lược về công
tác kết hợp quân dân y; giúp Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chỉ đạo,
theo dõi giám sát và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch của Ban quân dân y các
quân khu và Ban quân dân y các tỉnh, thành phó trực thuộc Trung ương;
d) Định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về tình
hình triển khai và đề xuất tô chức Hội nghị kết hợp quân dân y toàn quốc đề đánh giá
kết quả thực hiện nhiệm vụ của từng giai đoạn và rút kinh nghiệm, xây dựng chương
trình công tác kết hợp quân dân y giai đoạn tiếp theo.
e) Quy chế hoạt động của Ban Quân dân y cấp Bộ và nhiệm vụ cơ quan
thường trực do Bộ trưởng Bộ Y tế - Trưởng Ban Quân dân y cấp Bộ quyét định.
6
3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo
a) Ban quân dân y cấp Bộ chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Lãnh đạo Bộ Y tế, Bộ
Quốc phòng và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng về toàn bộ nội dung hoạt động kết hợp quân dân y trên toàn quốc.
b) Vụ Kế hoạch Tài chính (Văn phòng thường trực Ban quân dân y cấp Bộ)
tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế xây kế hoạch, hướng dẫn Ban quân dân y các cấp
tổ chức triển khai thực hiện.
c) Ban quân dân y cấp Bộ tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế chỉ đạo, theo dõi,
giám sát, kiểm tra việc thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y;
d) Ban quân dân y cấp Bộ định kỳ 6 tháng họp 1 lần kiểm điểm công tác chỉ
đạo và đánh giá kết quả triển khai thực hiện kế hoạch công tác, đồng thời xác định
nội dung hoạt động cho thời gian tiếp theo. Tổ chức họp bất thường khi có nhiệm vụ
đột xuất.
e) Tổ chức sơ kết, tổng kết, tổng hợp thống kê, định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện với Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Ban quân dân y quân khu
1. Thành phân
a) Trưởng ban: Thủ trưởng Bộ Tư lệnh Quân khu.
b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y Quân khu
do Tư lệnh Quân khu quyết định;
c) Cơ quan thường trực: Phòng Quân y Quân khu.
d) Tư lệnh Quân khu quyết định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của
Ban quân dân y Quân khu sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phô trực thuộc Trung ương trên địa bàn quân khu.
2. Nhiệm vụ
Tham mưu cho Thủ trưởng quân khu triển khai thực hiện chương trình, kế
hoạch công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn, cụ thể:
a) Xây dựng chương trình công tác kết hợp quân dân y của quân khu và chỉ
đạo, điều hành và kiểm tra, giám sát các công tác kết hợp quân dân y trong phạm vi
quân khu;
b) Chỉ đạo hướng dẫn, giúp đỡ các Ban quân dân y các tỉnh thuộc địa bàn quân
khu thực hiện nhiệm vụ xây dựng tiềm lực y tế quốc phòng địa phương, nâng cao khả
năng bảo đảm y tế cho các tình huống tác chiến trong khu vực phòng thủ tỉnh;
c) Chỉ đạo các Ban quân dân y tỉnh phối hợp với các lực lượng y tế của các
Bộ, Ngành đóng trên địa bàn triển khai công tác y tế trong khu vực, đáp ứng yêu cầu
khám, chữa bệnh và can thiệp y tế trong các tình huống khẩn cấp như: dịch bệnh,
thiên tai, bão lụt, tai nạn, thương vong hàng loạt;
d) Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết, báo cáo kết quả công tác kết hợp quân dân
y của quân khu theo quy định.
e) Quy chế hoạt động của Ban Quân dân y quân khu và nhiệm vụ cơ quan
thường trực: do Trưởng ban Quân dân y quân khu quyết định.
3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo
a) Ban quân dân y quân khu chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Tư lệnh quân khu, sự chỉ
đạo về chuyên môn nghiệp vụ của Ban quân dân y cấp Bộ; chịu trách nhiệm trước Tư
lệnh quân khu về kết quả công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn quân khu.
b) Cục Hậu cần Quân khu (Văn phòng thường trực Ban QDY Quân khu) tham
mưu cho Tư lệnh quân khu xây kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện.
ce) Ban quân dân y quân khu tham mưu cho Tư lệnh quân khu chỉ đạo, theo dõi,
giám sát, kiểm tra việc thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y;
d) Ban quân dân y quân khu họp định kỳ 6 tháng 1 lần kiểm điểm công tác chỉ
đạo và đánh giá kết quả triển khai thực hiện công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn
Quân khu, xác định công tác cho thời kỳ sau; tổ chức họp bất thường khi có nhiệm
vụ đột xuất.
e) Ban quân dân y quân khu thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm với Tư lệnh
Quân khu, Bộ Y tế (qua Vụ Kế hoạch Tài chính) và Bộ Quốc phòng (qua Cục Quân
y) về kết quả công tác kết hợp quân dân y của Quân khu.
Ban quân dân y cấp tỉnh
1. Thành phân
a) Trưởng ban: Giám đốc Sở Y tế.
b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y tỉnh do
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
c) Cơ quan thường trực: Phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Y tế.
đ) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập và ban hành quy
chế hoạt động của Ban quân dân y tỉnh.
2. Nhiệm vụ
Ban quân dân y cấp tỉnh có nhiệm vụ tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh triển khai các hoạt động kết hợp quân dân y trên địa bàn tỉnh; bao gồm:
a) Xây dựng kế hoạch công tác kết hợp quân dân y trong từng giai đoạn, từng
năm và đề xuất kế hoạch ngân sách bảo đảm cho công tác kết hợp quân dân y trình
Chủ tịch Uỷ Ban nhân dân tỉnh phê duyệt;
b) Tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo và tổ chức phối hợp
thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên của công tác y tế quân sự địa phương; xây
dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo đảm y tế khu vực phòng thủ tỉnh. Tổ chức
huấn luyện, diễn tập triển khai đơn vị y tế dự bị động viên và lực lượng y tế huy
động theo chỉ tiêu Chính phủ và Bộ Quốc phòng giao;
c) Tổ chức hiệp đồng, thống nhất chỉ đạo, điều hành các lực lượng quân, dân y
có trên địa bàn tỉnh tổ chức củng cố y tế cơ sở; đào tạo, huấn luyện, tập huấn cán bộ
nhân viên y tế và phát triển khoa học, kỹ thuật y tế; thực hiện khám, chữa bệnh chăm
sóc sức khoẻ nhân dân trên địa bàn; Chỉ đạo công tác khám sức khỏe thực hiện nghĩa
vụ quân sự và tuyên sinh quân sự theo chỉ tiêu Chính phủ, Bộ Quốc phòng giao
d) Triển khai công tác phòng chống dịch, tổ chức lực lượng quân dân y triển
khai xử trí các tình huống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa xảy ra trên địa bàn;
e) Xây dựng kế hoạch bảo đảm y tế khu vực phòng thủ, phòng thủ dân sự
tỉnh, thành phố trong thời bình và thời chiến;
ø) Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện công tác kết
hợp quân dân y trên địa bàn.
3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo
a) Ban quân dân y cấp tỉnh chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Chủ tịch ủy
ban nhân dân tỉnh; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ
công tác kết hợp quân dân y tại địa phương.
b) Sở Y tế (cơ quan thường trực Ban quân dân y tỉnh) tham mưu cho Chủ tịch
ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch, hướng dẫn Ban quân dân y huyện (nếu có)
tô chức triển khai thực hiện.
c©) Ban quân dân y tỉnh tham mưu cho cho Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh chỉ
đạo, giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y
trên địa bàn tỉnh; tổ chức lực lượng, phương tiện xử lý các tình huống khẩn cấp về y tế
và khắc phục hậu quả do thiên tai, dịch bệnh gây ra.
d) Ban quân dân y tỉnh họp định kỳ 6 tháng 1 lần để kiểm điểm công tác chỉ
đạo và đánh giá kết quả triển khai thực hiện chương trình kết hợp quân dân y trên
địa bàn tỉnh, xác định nội dung hoạt động cho giai đoạn sau; tổ chức họp bất thường
khi có nhiệm vụ đột xuất.
e) Ban quân dân y tỉnh báo cáo 6 tháng và hàng năm với Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ban quân dân y quân khu và Ban quân dân y cấp Bộ.
Ban quân dân y cấp huyện
Ban quân dân y cấp huyện chỉ tổ chức ở các huyện biên giới, huyện đảo do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
1. Thành phân
a) Trưởng ban: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y huyện do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định.
c) Cơ quan thường trực: Phòng y tế huyện.
d) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập và ban hành quy
chế hoạt động của Ban quân dân y huyện.
2. Nhiệm vụ
Ban quân dân y cấp huyện có nhiệm vụ tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình công tác kết hợp quân dân y
trên địa bàn huyện; cụ thê:
a) Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên của công tác y tế quân sự địa
phương: khám tuyển nghĩa vụ quân sự, trực tiếp quản lý sức khoẻ quân nhân dự bị, dân quân
tự vệ; tổ chức huấn luyện 5 kỹ thuật cấp cứu cho các lực lượng dân quân tự vệ địa phương;
b) Tổ chức phối hợp các lực lượng quân y, dân y có trên địa bàn thực hiện các
hoạt động y tế chăm sóc sức khoẻ nhân dân và bộ đội; xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch bảo đảm y tế khu vực phòng thủ huyện; bảo đảm y tế cho tình huống dịch
bệnh, thiên tai, thảm hoạ trên địa bàn;
c) Ở những địa bàn trọng điểm, có cơ sở y tế dân y và quân y gần nhau, Ban
quân dân y huyện là đầu mối tổ chức xây dựng quy chế phối hợp giữa lực lượng
quân y với y tế địa phương để triển khai công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn.
3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo
a) Ban quân dân y huyện chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Chủ tịch ủy ban
nhân dân huyện; sự chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn của Ban quân dân y tỉnh; chịu
trách nhiệm trước Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện về toàn bộ công tác kết hợp quân
dân y trên địa bàn huyện.
b) Phòng Y tế huyện (cơ quan thường trực Ban quân dân y huyện) tham mưu
cho Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực
hiện.
10
c) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo, giám sát, kiểm tra việc triển
khai thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y trên địa bàn huyện;
d) Ban quân dân y huyện định kỳ 6 tháng họp 1 lần để kiểm điểm đánh giá kết
quả thực hiện; xác định phương hướng nhiệm vụ cho giai đoạn tiếp theo. Tổ chức
họp bất thường khi có nhiệm vụ đột xuất.
e) Tổng hợp thống kê, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch ủy ban
nhân dân huyện, Ban quân dân y tỉnh 6 tháng một lần.
11
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/2/Du-thao-Thong-tu-sua-TT_16-quy-dinh-gia-XN-_SARSCoV2-sau-hop-25-01_150222083649.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--216830-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/2/Du-thao-Thong-tu-sua-TT_16-quy-dinh-gia-XN-_SARSCoV2-sau-hop-25-01_150222083649.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 216830,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p>Thông tư này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2, bao gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SART-CoV-2.",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-02-15T08:36:48.71",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 216830,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-02-15T08:36:48.71",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 216,830 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ Y TÉ, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2022/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2022
DỰ THẢO
THÔNG TƯ
quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng I1 năm 2009;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa
đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điễu
của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ
Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tr quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Thông tư này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2, bao gồm
việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2.
2. Phạm vi áp dụng:
a) Thông tư này áp dụng trong các trường hợp: thanh toán chi phí xét
nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế; người sử
2
dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chi trả và các trường hợp được ngân
sách nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm,
trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) Thông tư này không áp dụng đối với các trường hợp lấy mẫu, bảo quản
mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách
nhà nước chi trảtheo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
Điều 2. Cơ cấu giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
Cơ cấu giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 quy định tại Thông tư này bao
gồm:
1. Chi phí trực tiếp của việc lấy mẫu vả bảo quản mẫu; thực hiện và trả
kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2.
2. Chi phí tiền lương theo ngạch bậc, các khoản phụ cấp, các khoản đóng
góp theo chế độ đo nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo
mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang; không bao gồm phụ cấp phòng, chống dịch
COVID-19 của cán bộ và nhân viên y tế.
3. Chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và
giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
Điều 3. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
1. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế:
a) Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh:
Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định
tại cột Í mục I phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư nảy cộng chi phí sinh
phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư này.
Mức thanh toán tối đa không quá 80.600 đồng/xét nghiệm.
b) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng máy miễn dịch tự động hoặc bán tự động:
Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định
tại cột l mục II phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này cộng chi phí sinh
phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư này.
Mức thanh toán tối đa không quá 180.100 đồng/xét nghiệm.
c) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR:
3
- Trường hợp mẫu đơn: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí
tiền lương theo quy định tại cột l mục III phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3
Điều 2 Thông tư này. Mức thanh toán tối đa không quá 496.400 đồng/xét
nghiệm.
- Trường hợp gộp mẫu: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí
tiền lương theo quy định tại cột 1 mục IV phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
này cộng chỉ phí sinh phâm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3
Điều 2 Thông tư này, trong đó sinh phẩm xét nghiệm được chia đều theo số mẫu
gộp. Mức thanh toán tối đa không vượt quá mức giá xét nghiệm gộp mẫu quy
định tại cột 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không
thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm V tế:
a) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc các
Bộ, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn địa phương, trừ trường hợp quy định
tại điểm b khoản này: Việc xác định mức giá thực hiện theo quy định tại khoản I
Điều 2 Thông tư 16/2021/TT-BYT, trong đó mức giá bao gồm chỉ phí trực tiếp
và chỉ phí tiền lương (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) do cấp có thâm
quyền của địa phương quy định nhưng không vượt mức giá tối đa khung giá
dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại cột I Phụ lục I kèm theo
Thông tư này;
b) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các
bệnh viện hạng đặc biệt, bệnh viện hạng I thuộc các Bộ, cơ quan trung ương và
các cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ y tế dự phòng: mức giá thực hiện theo
quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 4. Một số hướng dẫn về thanh toán
1. Hướng dẫn xác định giá và thanh toán đối với dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 tham khảo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trường hợp cơ sở y tế chuyên mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm:
a) Đối với các trường hợp thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y
tế: thực hiện thanh toán đối với trường hợp chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm
sàng theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;
b) Đối với các trường hợp còn lại thanh toán theo mức giá dịch vụ xét
nghiệm SARS-CoV-2 của đơn vị thực hiện xét nghiệm theo quy định tại Thông
4
tư này và chi phí mua sinh phẩm xét nghiệm của đơn vị thực hiện xét nghiệm
theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
3. Trường hợp lấy mẫu hoặc thực hiện xét nghiệm có sử dụng vật tư, sinh
phẩm xét nghiệm được cấp từ nguồn phòng, chống dịch do ngân sách nhà nước
bảo đảm, được các cơ quan, tổ chức, cá nhân hỗ trợ, tài trợ, cấp không thu tiền
thì cơ sở y tế công lập (kế cả cơ sở khám, chữa bệnh) phải trừ chỉ phí vật tư, sinh
phẩm xét nghiệm được hỗ trợ khi thu của người sử dụng dịch vụ, khi thanh toán,
quyết toán-với cơ quan bảo hiểm xã hội, với ngân sách nhà nước.
4. Trường hợp chỉ phí thực hiện xét nghiệm cao hơn mức giá tối đa quy
định tại cột 2 Phụ lục I kèm theo Thông tư này, cơ sở y tế công lập (kế cả cơ sở
khám, chữa bệnh) được quyết toán vào nguồn kinh phí giao tự chủ và nguồn
kính phí hợp pháp khác của đơn vỊ.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2022 và thay
thế Thông ta 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 quy định giá dịch vụ
xét nghiệm SARS-Co V-2.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn
vị, địa phương phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./ .
Nơi nhận : KT.BỘ TRƯỞNG
- Thủ tướng Chính phủ, B 2
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ; THỦ TRƯỜNG
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; ` „
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; Trân Văn Thuần
- Công báo; Công TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tôi cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Uỷ ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).
Phụ lục I
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BYTngày tháng l] năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Y tê)
Mức giá
Mức giá (chưa | Múc giá tối đa
STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gôm sinh | bao gồm cả sinh
phâm xét phâm xét
nghiệm) nghiệm
Á B 1 2
I Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test 12.100 80.600
nhanh
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn
n dịch tự động/ bán tự động, gồm: 32.000 180.100
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ
II thuật Realime RT-PCR trong 217.100 496.200
trường hợp mẫu đơn, gồm:
1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.500
2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 168.600 447.779
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ
IV |thuật Realtime RT-PCR trong
trường hợp mẫu gộp
1 Trường hợp gộp < 5 que tại thực 80.600
địa (nơi lầy mẫu)
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 25.100
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 55.500
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ
1.3 | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que 220.100
1.3.2 | Trường hợp gộp 3 que 173.600
1.3.3 | Trường hợp gộp 4 que 150.300
1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que 136.400
2 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực 61.900
địa (nơi lầy mẫu)
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.200
2.2_ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 37.700
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ
2.3. | xét nghiệm bao gồm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
Mức giá
Mức giá (chưa | Mức giá tối đa
STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gôm sinh | bao gồm cả sinh
phâm xét phâm xét
nghiệm) nghiệm
2.3.1 | Trường hợp gộp 6 que 108.400
2.3.2 | Trường hợp gộp 7 que 101.700
2.3.3-† Trường hợp gộp 8 que 96.700
2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que 92.900
2:3.5 | Trường hợp gộp I0 que 89.800
3 Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng 117.000
xét nghiệm
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 51.000
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 66.000
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ
3.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu 256.500
3.3.2 | Trường hợp gộp 3 mẫu 210.000
3.3.3 | Trường hợp gộp 4 mẫu 186.700
3.3.4 | Trường hợp gộp 5 mẫu 172.800
4 Trường - hợp _gộp 6-10 mẫu tại 99.300
phòng xét nghiệm
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 51.800
4.2_ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 47.500
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ
4.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
4.3.1 | Trường hợp gộp 6 mẫu 145.800
4.3.2 | Trường hợp gộp 7 mẫu 139.100
4.3.3 | Trường hợp gộp 8 mẫu 134.100
4.3.4 | Trường hợp gộp 9 mẫu 130.300
4.3.5 | Trường hợp gộp 10 mẫu 127.200
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-tt-phuong-phap-dinh-giakcb_021023101638.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--268571-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-tt-phuong-phap-dinh-giakcb_021023101638.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 268571,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p>Thông tư này quy định phương pháp định giá đối với dịch vụ khám bệnh, dịch vụ giường bệnh và dịch vụ kỹ thuật trong khám bệnh chữa bệnh.",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-02T10:16:38.877",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 268571,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-02T10:16:38.877",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 268,571 |
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
——— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2023/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2023
Dự thảo ˆ
20/09/2023) THÔNG TƯ
Quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023 của Quốc hội;
Căn cứ Luật giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Quốc
hội có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng TÌ năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tô chức của Bộ Y
tế;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số ..../2023/NĐ-CP ngày ..... tháng...... năm 2023 của
Chính phủ quy định chỉ tiêt và hướng dân thì hành một số điêu của Luật giá
năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của
Bộ Tài chính quy định phương pháp định giả chung đổi với hàng hóa, dịch vụ;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định phương pháp định giá
dịch vụ khảm bệnh, chữa bệnh.
- Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định phương pháp định giá đối với:
1. Dịch vụ khám bệnh, dịch vụ giường bệnh và dịch vụ kỹ thuật trong
khám bệnh chữa bệnh.
2. Các dịch vụ quy định tại Khoản I điều này được áp dụng:
a) Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
b) Khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán;
c) Khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu;
2
d) Khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi do quỹ bảo hiểm y tế chỉ
trả;
3. Các cơ quan nhà nước có thâm quyền về giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị, tô chức và cá nhân có liên
quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Giá thành toàn bộ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không bao gồm chi phí
hàng hóa (thuôc, vật tư y tê thay thê) đê điêu trị người bệnh theo bệnh.
Điều 3. Nguyên tắc xác định giá
1. Bảo đảm bù đắp chi phí thực hiện khám bệnh chữa bệnh, phù hợp với
quan hệ cung câu dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, khả năng chi trả của người
bệnh, bảo toàn vôn và có tích lũy theo quy định của pháp luật.
2. Phù hợp với chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước
về tự chủ đôi với đơn vị sự nghiệp công lập, phát triên kinh tê xã hội trong từng
thời kỳ.
3. Hài hòa lợi ích của nhà nước, quyên và lợi ích hợp pháp của cơ sở
khám bệnh chữa bệnh và người bệnh.
4. Các yếu tố hình thành giá, điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh chữa
bệnh đảm bảo phù hợp tại thời điêm định giá. Giá dịch vụ khám bệnh chữa
bệnh được điêu chỉnh phù hợp với tình hình thực tiên khi có biên động.
5. Tiêu chí xác định chỉ phí để hình thành giá phù hợp với từng phương
pháp định giá.
6. Khuyến khích các đơn vị cung ứng dịch vụ nâng cao chất lượng dịch
vụ và phân đâu giảm chi phí.
Điều 4. Căn cứ định giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh
1. Giá thành toàn bộ bao gồm toàn bộ các chỉ phí để thực hiện dịch vụ
găn với chât lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại thời điêm định giá, tích
lãy và lợi nhuận dự kiên.
2. Quan hệ cung cầu của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của người dân.
3. Giá thị trường trong nước, thế giới và khả năng cạnh tranh của dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh tại thời điêm định giá; cam kêt quôc tê vê giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh (nêu có).
: 4. Lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cấp có
thâm quyên phê duyệt.
„ ,ChươnH
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Mục 1
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH
GIÁ
Điều 5. Phương pháp định giá, lựa chọn phương pháp định giá
1. Phương pháp định giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định
tại Thông tư này bao gôm phương pháp chi phí và phương pháp so sánh.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức, cá nhân lựa chọn phương pháp
định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với đặc tính, quy trình kỹ thuật
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, các điêu kiện cụ thê cơ sở vật chât, trình độ
chuyên môn, mô hình bệnh tật, nhu câu khám bệnh, chữa bệnh của người dân.
Mục 2
PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ
Điều 6. Khái niệm và cơ cấu giá
1. Phương pháp chỉ phí là phương pháp định giá dịch vụ căn cứ vào chỉ
phí thực tế hợp lý, hợp lệ và mức tích lũy và lợi nhuận (nếu có) của đơn vị phù
hợp với mặt bằng giá thị trường, quy luật cung cầu và chính sách tác động đến
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
2. Cơ cầu giá theo phương pháp chỉ phí, gồm:
a) Chỉ phí trực tiếp;
b) Chi phí tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định của
pháp luật tại thời điêm xây dựng giá;
c) Chị phí quản lý;
d) Khấu hao;
đ) Tích lũy hoặc lợi nhuận (nếu có) và các nghĩa vụ tài chính theo quy
định của pháp luật.
Điều 7. Khái quát phương pháp chỉ phí
1. Toàn bộ các chỉ phí đề thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đều
được phân bô vào các dịch vụ
2. Các chỉ phí trực tiếp được tính theo định mức kinh tế kỹ thuật của dịch
VỤ.
3. Các chỉ phí gián tiếp được tính theo phương pháp phân bổ tổng, chi phí
và sử dụng các định mức kinh tế kỹ thuật, các tham số sử dụng trực tiếp, gián
tiếp để xác định các tiêu chí phân bổ các thành phần chỉ phí.
4. Các nhóm thành phần chỉ phi phí và cách xác định chi phí dịch vụ
khám bệnh chữa bệnh.
a) Các nhóm thành phân chỉ phí để làm căn cứ phân bổ vào giá thành
toàn bộ dịch vụ và các tiêu chí dùng trong phân bô các thành phân chỉ phí tại
Phụ lục sô 1 kèm theo Thông tư này.
b) Cách xác định chi phí dịch vụ khám bệnh chữa bệnh quy định tại Điều
10 Thông tư này.
Điều 8. Các yếu tố hình thành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Giá thành toàn bộ dịch vụ
a) Chi phí nhân công:
- Tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo chế độ quy
định của viên chức và người lao động bao gồm cả lao động trực tiếp và gián
tiếp (trừ một số khoản phụ cấp chỉ áp dụng cho một số đối tượng, vùng, khu
vực theo quy định của Chính phú, Thủ tướng Chính phủ; Bộ Y tế, Bộ Tài chính
quy định các khoản phụ câp do ngân sách nhà nước bảo đảm, không tính trong
giá dịch vụ);
- Chi phí nhân công thuê ngoài (nếu có).
- Trường hợp khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu phải thuê nhân lực,
chuyên gia, thây thuôc hoặc các chi phí thuê khoán khác được tính vào giá dịch
vụ.
- Chỉ thu nhập bình quân tăng thêm và chỉ quỹ dự phòng đề ồn định thu
nhập cho viên chức, người lao động được kêt câu vào giá dịch vụ khám bệnh
chữa bệnh theo quy định.
b) Chỉ phí trực tiếp:
- Chỉ phí thuốc, hóa chất, máu, chế phẩm máu và chỉ phí nguyên liệu, vật
liệu, công cụ, dụng cụ trực tiêp (bao gôm cả chi phí bảo quản, hao hụt theo quy
định);
- Chỉ phí về nhiên liệu, năng lượng sử dụng gồm điện, nước, nhiên liệu,
xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, kiểm soát nhiễm khuân;
__ Các khoản chỉ phí trực tiếp khác: Duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu
chuân thiệt bị; mua thay thê công cụ, dụng cụ, thiệt bị trực tiêp sử dụng đê thực
hiện dịch vụ; Chỉ phí ứng dụng hoặc thuê dịch vụ công nghệ thông tin; Các chỉ
phí trực tiêp khác.
c) Chi phí khấu hao thiết bị y tế, tài sản cố định theo quy định.
d) Chi phí quản lý là các chi phí gián tiếp để thực hiện dịch vụ khám
bệnh chữa bệnh, bao gôm:
- Chi phí duy tu, báo dưỡng thiết bị y tế, tài sản cố định; chỉ kiểm định,
hiệu chuẩn tài sản; mua sắm trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật tư, phương
tiện, văn phòng phẩm phục vụ hoạt động khám bệnh chữa bệnh của đơn vị;
- Chỉ phí bảo vệ môi trường, kiêm soát nhiễm khuẩn, chỉ phí quản lý chất
lượng: chi phí đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động, bảo đảm an toàn vệ sinh
lao động, bảo vệ sức khỏe người lao động, dự phòng lây nhiễm HIV, tiêm chủng
cho công chức, viên chức, người lao động
- Chi phí đào tạo, nghiên cứu khoa học; nhận chuyền giao các kỹ thuật,
đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn;
- Chỉ phí về công nghệ thông tin;
- Chi phí mua bảo hiểm nghề nghiệp, trách nhiệm nghề nghiệp;
¬ Chi phí quản lý khác gồm: Chỉ điện, nước, nhiên liệu; cước địch vụ
viên thông, bưu chính; chi bảo đảm an ninh, an toàn người bệnh; chi phí phòng
cháy, chữa cháy; chỉ vệ sinh, môi trường, xử lý chất thải; chỉ thuê phiên dịch,
biên dịch; chi mua, in ấn, phô tô tài liệu, ấn phẩm dùng cho chuyên môn; chỉ
phí cho công tác truyền thông, khen thưởng, quảng bá hình ảnh, giá trị thương
hiệu (nếu có) theo quy định; bảo hiểm tài sản; chỉ phí quản lý chất lượng; chi
phí liên quan đến bảo quản, hao hụt, hủy thuốc, vật tư; chỉ phí về thanh lý, xử
lý tài sản theo quy định; lãi tiên vay (nêu có); các khoản chi phí khác.
2. Tích lũy hoặc lợi nhuận (nếu có) không quá 10% tổng chi phí cấu
thành giá
_ 3. Các nghĩa vụ tài chính: Các khoản phí, lệ phí, thuế; thuế sử dụng
đât/chỉ phí thuê đât dùng cho hoạt động sản xuât kính doanh, dịch vụ và các
nghĩa vụ tài chính khác (nêu có);
Điều 9. Xác định giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh
Giá dịch vị khám bệnh, chữa bệnh được xác định theo công thức sau:
Giá dịch vụ Giá thành Lợi nhuận Nghĩa vụ
khám bệnh = toàn bộ + dự kiến +_ tài chính
chữa bệnh (GTB) (nếu có) (nếu có)
Trong đó:
- Giá thành toàn bộ (GTB) được quy định tại Điều I1 Thông tư này
- Lợi nhận dự kiến được quy định tại Điều 12 Thông tư này
- Nghĩa vụ tài chính (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành
Giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh có căn cứ vào mặt bằng giá thị trường,
quy luật cung cầu và chính sách tác động đến giá dịch vụ.
Điều 10. Cách phân bỗ một thành phần chỉ phí
1. Xác định tông chỉ phí của thành phần chỉ phí cần tính toán phân
bỗ (TCP)
2. Tính chỉ phí trực tiếp của dịch vụ khám chữa bệnh dựa trên trên
cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật (DVtt)
a) Đối với dịch vụ đã có định mức kinh tế - kỹ thuật đo cơ quan nhà nước
có thấm quyền quy định thì áp dụng theo định mức kinh tế - kỹ thuật đó. Trong
trường hợp tông chỉ phí trực tiếp theo định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan
nhà nước có thâm quyền ban hành của dịch vụ mà lớn hơn TCP được xác định
tại Khoản a Điều này sẽ thực hiện theo chỉ phí theo định mức kinh tế - kỹ thuật
đã ban hành và nếu dịch vụ đã xác định theo định mức kinh tế - kỹ thuật cũ
chưa đúng với định mức kinh tế - kỹ thuật mới được ban hành thì tổng số chỉ
phí vượt quá sẽ được cộng thêm vào TCP hoặc bị trừ đi nếu chỉ phí giảm đi.
b) Đối với địch vụ chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà
nước có thâm quyền quy định thì áp dụng theo định mức kinh tế - kỹ thuật đo
thủ trưởng đơn vị ban hành và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác của định mức kinh tế - kỹ thuật được áp đụng bảo đảm nguyên tắc hiệu quả,
đạt chất lượng khám bệnh chữa bệnh và tiết kiệm.
c) các thành phần chỉ phí không tính được phí phí trực tiếp như chỉ phí
sử đụng nước ... thì không có dịch vụ trực tiếp cho dịch vụ khám chữa bệnh về
cấu phần chỉ phí này.
3. Tính chỉ phí phân bố trực tiếp cho mọi khoa, phòng (KPtf)
a) Phân bồ chỉ phí cho khoa phòng theo định mức (nếu có), theo số lượng
đã sử dụng, theo thực tế đang có của các khoa, phòng (tùy thuộc vào đặc tính
kỹ thuật và tính chất của thành phần phân bổ). Trong trường hợp không có
thông số kỹ thuật trên, sử dụng các tiêu chí phân bồ tùy thuộc vào tính chất của
thành phần chỉ phí phân bồ được quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này.
b) Sau khi phân bồ xong cho các khoa phòng, phần chỉ phí này của khoa
phòng sẽ được trừ (-) chỉ phí trực tiếp của từng dịch vụ (được xác định ở Khoản
a Điều này sau khi phân bồ cho khoa, phòng.
4. Chỉ phí dùng chung (KPdc) cho khoa phòng
Sau khi lấy TCP trừ (-) DVtt của toàn bộ các dịch vụ khám bệnh chữa
bệnh của đơn vị và trừ (-) KPtt của toàn bộ các khoa phòng trong đơn vị đã
được phân bồ ở Khoản b và Khoản c Điều này nếu còn dư, thì phân bổ số dư
này lại cho toàn bộ các khoa phòng trong đơn vị theo những tiêu chí phân bổ
phù hợp được xác định tại Phụ lục 1 Thông tư này.
5. phân bỗ lại chỉ phí từ các khoa, phòng không thực cung cấp dịch
vụ khám bệnh chữa bệnh cho các khoa, phòng cung cấp dịch vụ khám
bệnh chữa bệnh (KPql)
a) Toàn bộ KPtt cộng (+) c và d PKdc của các khoa phòng không cung
cấp dịch vụ sẽ được phân bồ lại cho các khoa phòng cung cấp địch vụ theo các
tiêu chí phù hợp với tính chất, chức năng quản lý, chức năng hỗ trợ của các
nhóm khoa phòng không cung cấp dịch vụ.
b) Các tiêu chí được xác định tại Phụ lục 1 Thông tư này.
6. Phân bỗ lại cho các dịch vụ của khoa, phòng thực hiện dịch vụ
a) Tổng chỉ phí bao gồm chỉ phí trực tiếp của khoa phòng (KPtt) cộng
(+) chi phí dùng chung (KPdc) cộng là) chỉ phí phân bồ lại (KPql) được chia
lại cho từng dịch vụ theo tiêu chí tông số thời gian nhân công, tổng số thời gian
máy tùy theo tính chất của thành phần chỉ phí phân bổ
b) Các tiêu chính được xác định như sau:
Tổng số Số lượng cán Số thời gian h
¬— X ` . Sô lượng
thời gian = bộthụchiện x nhâncôngcủa x dich v
nhân công dịch vụ dịch vụ Ẻ k
Chú ý: Thời gian thực hiện nhân công cần phải phân ra: thời gian
và số người cần thiết theo định mức kinh tế kỹ thuật của những người
trực tiếp thực hiện cuộc mồ, thời gian và số người tham gia gián vào
cuộc mỗ
Số lượng máy Số thời gian sử
= theođịnhmức x dụng máy của x
sử dụng dịch vụ
Số lượng
dịch vụ
Tổng số thời
gian máy
c) Các chỉ phí được phân bồ theo từng thành phần, không gộp lại trong
khi phân bồ đề tính toán và gộp nhóm theo danh mục chỉ phí tại khoản 7 Điều
này.
7. Thành phần chỉ phí được phân bồ cho 1 dịch vụ = chỉ phí trực tiếp
tại khoản 2 Điều này + chi phí được phân bồ từ khoa phòng tại khoản 6 Điều
này.
Điều 11: Giá thành toàn bộ của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
Sau khi phân bồ toàn bộ các thành phần chỉ phí theo các bước theo
Điều 10 Thông tư này cho từng dịch vụ. Giá thành toàn bộ sẽ gộp lại theo 4
nhóm chi phí như sau:
1. Cách xác định các thành phần chi phí:
cân và chi khác
la Thành phần chỉ phí chỉ phí Cách xác mm —~ phân chỉ
L | Chỉ phí trực tiếp
Thuốc, hoá chất, vật tư
L | tiêu hao để thực hiện
dịch vụ
Chỉ phí thành phần thuốc được
Nhóm Thuốc tính tại khoản 2 Điều 10 Thông tư
này
, , K2 Chi phí thành phân hóa chât được
Nh óm Hóa chât, vật tư tính tại khoản 2 Điều 10 Thông tư
tiêu hao `
này
Chỉ phí thành phần vật tư thay thế
Nhóm Vật tư thay thế được tính tại khoản 2 Điều 10
Thông tư này
Chi phí của các thành phần khác
Khác thuộc nhóm thuốc, hóa chất, vật tư
được tính tại khoản 2 Điêu 10
Thông tư này
2 Điện, nước, chi phí hậu
Tiêu hao điện
Chi phí tiêu hao điện được tính tại
khoản 3 Điều 10 Thông tư này
Tiêu hao nước
Chi phí tiêu hao nước được tính
tại khoản 3 Điều 10 Thông tư này
Xử lý chất thải
Chi phí tiêu hao xử lý chất thải
được tính tại khoản 3 Điều 10
Thông tư này
Giặt là, hấp, sấy, khử
khuẩn, Chống nhiễm
khuân (VSMT)
Chỉ phí tiêu hao Giặt là, hấp, sấy,
khử khuân, Chống nhiễm khuẩn
được tính tại khoản 3 Điều 10
Thông tư này
Chỉ phí thành phần duy tu, bảo
dưỡng được tính tại khoản 2 Điều
Duy tu bảo dưỡng TTB 10 Thông tư này của từng máy
3 | ỰC tiếp thực hiện dịch dựa trên định mức kinh tế - kỹ
vụ kỹ thuật (nêu cụ thể thuật của dịch vụ. Chỉ tính cho các
phương pháp tính) máy móc, thiết bị được khai báo
riêng trong định mức kinh tế - kỹ
thuật của dịch vụ.
Thiết bị.......
Nhân công (xây dựng
" định mức về nhân lực
theo số lượng người và
thời gian tham gia)
1 | Trực tiếp
Chỉ phí thành phần nhân lực
Chỉ phí nhân lực trực (ngoại trừ bôi dưỡng phầu thuật —
té (người) thủ thuật) tại tại khoản 2 và tại
PUệ khoản 3 Điều 10 Thông tư này
cho nhân lực trực tiếp
tr GIÁ Đà: hi phí thành phần nhân l
Gián tiêp (chuân bị ` Ra ^ - P an - me R
AC HA (ngoại trừ bôi dưỡng phâu thuật —
dụng cụ, nhân viên y : Ð . : ¬ :
2 N ` , thủ thuật) tại khoản 2 và tại khoản
công, hành chính khu LÀ R ` R
PT...) 3 Điêu 10 Thông tư này cho nhân
"¬ lực gián tiếp
Bồi dưỡng phẫu thuật, Chị phí thành phân BI tại
3 , Ð khoản 2 và tại khoản 3 Điêu 10
thủ thuật (theo QĐ73) F `
Thông tư này
. , hi phí thành phần nhân l
Chị phí nhân công của ` Ra ˆ - phạm - c R
4 Ì khu vực quản lý. gián (ngoại trừ bôi dưỡng phâu thuật —
» thác »ề thủ thuật) tại khoản 4 và khoản 5
P Điều 10 Thông tư này
HH | Quản lý
R CÓ THẾ GA Chỉ phí thành phần thuốc, vật tư,
1 - » nã chất tiêu hóa chất được tính tại khoản 4 và
~ khoản 5 Điều 10 Thông tư này
2 Điện, nước, vệ sinh môi Chi phí thành phần điện, nước, vệ
trường chung
sinh môi trường được tính tại
10
khoản 4 và khoản 5 Điều 10
Thông tư này
Duy tu, bảo dưỡng các
Chỉ phí thành phần duy tu, bảo
dưỡng TTB được tính ở tại khoản
3 trang thiết bị phụ trợ 4 và khoản 5 Điều 10 Thông tư
này
Toàn bộ các chỉ phí thành phần
khác ở tại khoản 4 và khoản 5Š
Điều 10 Thông tư này không
4| Quản lý khác được tính ở Phần I chỉ phí trực
tiếp, Phần II chi phí nhân công,
Phần IV chỉ phí khấu hao và
1,2,3.4 ở Phần này Điều này.
IV | Khấu hao
Chỉ phí thành phần khẩu hao được
TTP trực tiếp (tính theo tính tại khoản 2 Điều 10 Thông tư
tỷ lệ hiện hành, cần kê này của từng máy dựa trên định
1 | chỉ tiết các loại TTB và mức kinh tệ - kỹ thuật của dịch
tạ cự „ vụ. Chỉ tính cho các máy móc,
giá trị các TTP sử dụng thiết bị được khai báo riêng trong
) định mức kinh tế - kỹ thuật của
dịch vụ.
Thiết bị....
Thiết bị....
Chỉ phí thành phần khấu hao được
tính tại khoản 3, khoản 4 và khoản
h , 5 Điêu 10 Thông tư này của toàn
2 hao các TTB phụ bộ TTB bao gồm cả TTBYT và
l TTB khác ngoại trừ các TTB đã
được tính ở Phần I Điều này (của
toàn bộ các dịch vụ trong khoa)
Chỉ phí thành phần khẩu hao cơ
3_ | Khấu hao cơ sở hạ tằng sơ hạ tầng được tính tại khoản 2,
khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều
10 Thông tư này
Tổng chỉ phí
(IrII+II+IV)
lãi
2. Các thành phần chỉ phí quy định tại khoản I Điều này và các tiêu chí
phân bồ quy định tại phụ lục 1 kèm theo Thông tư này được điều chỉnh, thêm
hoặc bớt tùy thuộc vào cách xác định, cơ sở vật chất, trang thiết bị và mô hình
quản lý cho phù hợp với điều kiện thực tiễn định giá.
Điều 12. Lợi nhuận dự kiến
1. Căn cứ vào Điều 3 Thông tư nảy, cơ sở, tổ chức, cá nhân cung cấp
dịch vụ khám bệnh chữa bệnh được dự kiến tỷ suất lợi nhuận hoặc mức lợi
nhuận hợp lý (nếu có) — Đối với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh đã có giá thị
trường theo phương pháp tính đúng tính đủ, đảm bảo giá dịch vụ khám bệnh
chữa bệnh được xác định không vượt giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trên thị
trường (đối với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh đã có giá thị trường theo phương
pháp tính đúng tính đủ).
2. Đối với các dịch vụ khám bệnh chữa bệnh mà không có dịch vụ tương
tự có giá thị trường thì mức lợi nhuận dự dự kiến sau khi nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp (nếu có) đảm bảo trích lập hai quỹ phúc lợi và quỹ khen thưởng
theo quy định của pháp luật; hoặc mức lợi nhuận dự kiến được tính không vượt
quá mức lợi nhuận thực tế hoặc tỷ suất lợi nhuận thực tế (đã được kiểm toán
hoặc quyết toán) gần nhất với thời điểm định giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh.
3. Tỷ lệ lợi nhuận không quá 10% trên tổng chỉ phí (giá thành toàn bộ)
của dịch vụ khám bệnh chữa bệnh.
Mục 3
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
Điều 13. Phương pháp so sánh
1. Phương pháp so sánh là phương pháp định giá căn cứ vào kết quả phân
tích, so sánh các đặc điêm kinh tê, kỹ thuật và các mức giá của dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh tương tự được cung ứng trên thị trường trong nước, có tham
khảo giá cả trên thị trường khu vực và thê giới (nêu có).
2. Dịch vụ tương tự là dịch vụ cùng loại, giống nhau hoặc tương đương
về quy trình kỹ thuật cơ bản, mục đích sử dụng, chât lượng tương tự, tính pháp
lý với dịch vụ cân định giá.
Điều 14. Các yếu tố so sánh
1. Các yếu tô đề phân tích, so sánh và điều chỉnh giá là các yếu tố chủ
quan bao gồm:
a) Quy trình kỹ thuật dịch vụ, chất lượng dịch vụ, nhu cầu sử đụng dịch
vụ trên địa bàn và các yếu tố so sánh khác có liên quan.
b) Mức giá dịch vụ tương tự đã và đang được giao dịch trong khu vực
hoặc quốc gia trong điều kiện bình thường (không xảy ra trường hợp thiên tai,
12
dịch bệnh) của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh gắn với thời gian, điều kiện thực
hiện cung cấp dịch vụ và chính sách của nhà nước có tác động đến giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh.
2. Mức giá giao dịch dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương tự được thu
thập gần nhất với thời điểm định giá căn cứ vào ít nhất một trong các tài liệu
Sau:
a) Nguồn thông tin do cơ quan có thâm quyền, tổ chức, cá nhân công bó,
cung cấp; Quyết định giá của tổ chức, cá nhân ban hành theo thẩm quyền; giá
thực tế giao dịch thành công của các tô chức, cá nhân;
b) Giá đăng ký; giá kê khai; giá niêm yết;
c) Giá do cơ quan, tổ chức có chức năng thâm định giá xác định;
d) Giá theo định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ được cấp có thẩm quyền
phê duyệt;
e) Giá tham khảo từ thông tin chính thống do các nhà cung cấp theo quy
định của pháp luật Việt Nam được khai thác qua mạng Internet; qua các phương
tiện thông tin đại chúng; qua cơ quan tham tán thương mại Việt Nam tại các
nước;
g) Kết quả khảo sát giá thị trường của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo
sát. Trường hợp cá nhân thực hiện khảo sát, phải lập phiếu khảo sát theo mẫu
tại phụ lục 2 kèm Thông tư này, kết quả khảo sát lập thành biên bản khảo sát
có đầy đủ chữ ký của các bên phối hợp khảo sát.
3. Kết quả phân tích, so sánh và điều chỉnh giá dựa trên các yếu tố so
sánh được của dịch vụ để xác định giá dịch vụ cần định giá.
Điều 15. Xác định giá dịch vụ
1. Điều chỉnh giá dịch vụ tương tự về mức giá tham chiếu
Điều chỉnh giá dịch vụ tương tự về mức giá tham chiếu là việc điều chỉnh
giá dịch vụ tương tự dựa trên việc so sánh, phân tích các yếu tố chủ yếu ảnh
hưởng đến giá dịch vụ tương tự và yếu tố chủ yếu có ảnh hưởng đến giá dịch
vụ cần định giá. Mức giá tham chiếu là mức giá của dịch vụ tương tự đã được
điều chỉnh.
Việc so sánh, phân tích các yếu tô phải được quy về tỷ lệ điều chỉnh giá,
mức điều chỉnh cụ thê và phải có thuyết minh, lập luận cơ sở xác định.
2. Xác định giá dịch vụ
Giá dịch vụ cần định giá là mức giá trung bình cộng của giá tham chiếu
của dịch vụ tương tự theo các tiêu chí:
a) Có số lần điều chỉnh ít nhất.
b) Có tổng giá trị điều chỉnh nhỏ nhất.
c) Có tỷ lệ điều chỉnh của mỗi yếu tố so sánh nhỏ nhất (nếu có).
13
Mục 4
ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 16. Định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo
hiểm y tế, dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh
toán và dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi do quỹ bảo hiểm y
tế chỉ trả
1. Giá địch vụ khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế và dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán:
a) Căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này, Bộ Y tế
thấm định, quy định giá cụ thể đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
Bộ Y tế và các Bộ khác.
b) Căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này, Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh thâm định, quy định giá cụ thể đối với các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý thuộc phạm vi được phân quyền
nhưng không được vượt quá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương ứng do
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ
Y tế và các Bộ khác.
c) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức, cá nhân căn cứ vào phương
pháp định giá tại Thông tư này để xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thanh toán bảo hiểm y tế; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước
thanh toán dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi do quỹ bảo hiểm V tế
chỉ trả và báo cáo cấp có thâm quyền phê duyệt giá cụ thê đề thực hiện.
Điều 17. Định giá khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào căn cứ vào phương pháp định
giá quy định tại Thông tư này để xây dựng và quyết định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trên cơ sở:
a) Công khai, minh bạch danh mục, mức giả và khả năng đáp ứng dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để người dân, người bệnh biết, lựa chọn
sử dụng dịch vụ trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện g1ữa người sử dụng dịch vụ
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; bảo đảm người bệnh được khám bệnh, chữa
bệnh theo đúng phác đồ điều trị đã được ban hành.
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu bảo đảm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quy chế tổ chức và
hoạt động và đáp ứng các điều kiện đề thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo quy định, đồng thời bảo đảm hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao.
c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu có trách nhiệm quản lý, sử dụng và áp dụng tiêu chuẩn, định mức
sử dụng tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử đụng tài sản
công.
14
d) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải hạch toán và theo dõi riêng doanh
thu, chỉ phí và phản ánh đầy đủ trên số kế toán, báo cáo tài chính; phải trích và
sử dụng khấu hao tài sản cô định theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng
tài sản công; thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nước theo quy định của pháp
luật.
e) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể xây dựng các mức giá dịch vụ
khác nhau theo chuyên khoa, theo thời gian thực hiện dịch vụ, trình độ chuyên
môn của người tham gia cung cấp dịch vụ, nhân lực chăm sóc, điều trị; điều
kiện cơ sở vật chất và mức độ chăm sóc; chất lượng, số lượng dịch vụ kỹ thuật.
) Trường hợp dịch vụ phát sinh chi phí do mời thêm nhân lực trong nước
(ngoài nhân viên cơ hữu tại đơn vị, bộ phận hoạt động dịch vụ theo yêu cầu),
ngoài nước: được tính vào giá dịch vụ các khoản chi phí thuê nhân lực theo hợp
đồng và chị phí ăn, ở, đi lại, thuê biên dịch, phiên dịch, các chị phí hợp lý, hợp
lệ liên quan đến thuê nhân lực trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện của người sử
dụng dịch vụ.
ø) Trường hợp cung cấp dịch vụ chuyên môn kỹ thuật thực hiện tại nhà
thì được tính thêm các chi phí hợp lý, hợp lệ phát sinh liên quan đê thực hiện
dịch vụ
h) Yêu cầu đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có cung ứng dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và
nhân lực theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; Cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi cung câp dịch vụ theo yêu câu phải đáp ứng thêm các tiêu
chuân chât lượng như sau:
- Đối với dịch vụ khám bệnh:
+ Diện tích cho 01 chỗ khám bệnh tối thiểu phải bằng diện tích khám
bệnh quy định tại Tiêu chuân Quôc gia TCVN 4470:2012;
+ Bảo đảm mỗi bác sỹ, chuyên gia khám, tư vấn tối đa không quá 45
ngườingày làm việc 06 giờ.
- Đối với dịch vụ giường điều trị: Một phòng điều trị theo yêu cầu tối đa
không quá 04 giường và phải bảo đảm diện tích sản xây dựng/01 giường theo
quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4470:2012. 4. Phần chênh lệch giữa
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở V tế do người bệnh tự chi trả.
Điều 18: Định giá khám bệnh, chữa bệnh theo hình thức đối tác công
tư kết hợp
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện theo hình thức đối tác công tư
kết hợp căn cứ vào căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này
để xây dựng và quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định.
15
._ò _ ChươngIH
TỎ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 19. Tố chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Bộ Y tế:
a) Căn cứ vào quy định tại điểm a, khoản 1 Điều 11 và phương pháp định
giá quy định tại Thông tư này đề phối hợp với Bộ Tài chính thâm định, phê
duyệt giá cụ thể đối dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế;
b) Chỉ đạo các có cơ sở khám chữa bệnh thuộc và trực thuộc Bộ căn cứ
quy định tại Thông tư này xây dựng giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh quy định tại điểm a, khoản I Điều II báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết
định phê duyệt theo thâm quyền.
2. Trách nhiệm của Sở Y tế:
b) Chủ trì, thống nhất với Sở Tài chính căn cứ vào quy định tại điểm a,
khoản ] Điều I1 và phương pháp định giá quy định tại Thông tư này báo cáo
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết
định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương.
b) Chỉ đạo các có cơ sở khám chữa bệnh thuộc và trực thuộc Bộ căn cứ
quy định tại Thông tư này xây dựng giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh quy định tại điểm a, khoản I Điều II báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết
định phê duyệt theo thâm quyên.
c) Chủ trì, phối. hợp với các đơn vị có liên quan tô chức triển khai, kiểm
tra, giám sát, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý.
d) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý
tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các
giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ.
e) Báo cáo cấp có thấm quyền giao giường bệnh, quyết định số lượng
người làm việc cho các cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý để các cơ sở y
tế có đủ giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch
vụ khám, chữa bệnh cho nhân dân.
3. Trách nhiệm của các cơ sở khám, chữa bệnh:
a) Căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này đề xây
dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điêu 16, Điêu I7 và Điêu
17 đôi với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đê thực hiện theo quy định.
16
b) Kê khai giá theo quy định tại Nghị định số ....... ngày .....tháng......
năm ..... của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá đã được sửa đôi, bổ sung năm 2023.
c) Niêm yết công khai danh mục và mức giá của các dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu câu đê người bệnh biết, lựa chọn;
e) Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu:
- Phải thường xuyên duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ,
dụng cụ; sửa chữa, nâng cấp, mở rộng khu vực khám bệnh, các khoa điều trị;
mua bổ sung, thay thế: bản, ghế, giường, tủ, xe đây, điều hòa nhiệt độ, quạt,
đèn sưởi, quạt SƯỞI, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh đa khoa, chuyên khoa;
chăn, ga, gôi, đệm, chiêu; ... đê bảo đảm điêu kiện chuyên môn, vệ sinh, an
toàn người bệnh vả nâng cao chât lượng phục vụ người bệnh.
- Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc
chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyền tuyến, chỉ định sử dụng địch
vụ, thuốc, vật tư theo đúng quy định.
- Bảo đảm số giường bệnh đề thực hiện dịch vụ theo yêu cầu tại một thời
điểm không quá 20% so với tổng số giường bệnh thực hiện bình quân của năm
trước liền kề (trừ số giường bệnh theo yêu cầu do đơn vị vay vốn, huy động
vốn, liên doanh, liên kết, đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo
quy định để đầu tư khu vực khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu độc lập với
khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường);
- Bảo đảm các chuyên gia, thầy thuốc giỏi của đơn vị dành một tỷ lệ thời
gian nhất định (tối thiểu 70%) đề khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh có thẻ
bảo hiểm Y tế, người không có thẻ bảo hiểm y tế nhưng không sử dụng dịch vụ
theo yêu cầu và hỗ trợ tuyến dưới;
- Việc trích lập các quỹ từ chênh lệch thu lớn hơn chi của các hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu phải bảo đảm nguyên tắc: (+) Tăng tỷ lệ
trích lập quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp đề đầu tư cho cả khu vực khám bệnh,
chữa bệnh thông thường và khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu; (+) Trích lập và
tăng dần mức trích lập quỹ Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh, đồng thời xây dựng quy
chế đề hỗ trợ người bệnh trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh tại đơn vị.
f) Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo phương thức đối tác
công tư kết hợp thì căn cứ quy định tại Thông tư này, quy mô đầu tư để xây
dựng và quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm công khai, minh
bạch và theo đúng các quy định về đâu tư theo phươnh thức đôi tác công tư.
Điều 20. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kế từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
17
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được
viện dân trong Thông tư này có sự thay đôi, bô sung hoặc được thay thê thì áp
dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản
ánh vê Bộ Y tê đê hướng dẫn, giải quyết kịp thời./.
“Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; Kt, BỌ TRƯỞNG
- Văn phòng Tổng bí thư; THỦ TRƯỜNG
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng chủ tịch nước;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng
chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Y tế;
- Website Bộ YT;
- Lưu: VT, KH-TC.
(Ban hành kèm theo Thông tư số:
1
PHỤ LỤC 1
/2023/TT-BYT ngày
tháng 12
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tô
BẢNG CÁC THÀNH PHẢN CHI PHÍ, NHÓM CHÍ PHÍ VÀ TIÊU CHÍ
DÙNG ĐÈ PHÂN BỎ
Số
TT
Tên nhóm
Các thành phần chi phí
Tiêu chí phân bố
1
Tiền lương và
phụ câp
Tiên lương, tiền công, phụ
câp, các khoản đóng góp
Cán bộ
Thu nhập khác
Thu nhập bình quân tăng
thêm; Quỹ dự phòng đề ôn
định thu nhập; Các thu nhập
khác của người lao động
Cán bộ
Thuê nhân lực
Thuê nhân lực, chuyên gia;
Thuê khoán chuyên môn;
Phiên dịch, biên dịch
Cán bộ; Số khám; Số
ngày giường; Sô
dịchvụ
Bảo vệ nghề
nghiệp
Đảm bảo vệ sinh an toàn
lao động; Bảo vệ sức khỏe
người lao động, dự phòng
lây nhiễm HIV, tiêm chủng
cho công chức, viên chức,
người lao động; Chỉ phí
mua bảo hiểm nghề nghiệp,
trách nhiệm nghê nghiệp;
Cán bộ
Vật tư, trang bị
phục vụ hoạt
động quản lý
cho người lao
động
Văn phòng phẩm; Vật tư
(không dùng trong y tế);
Phương tiện; Đồng phục,
trang phục, bảo hộ lao
động; Mua, In ấn, phô tô tài
liệu, ấn phẩm dùng cho
chuyên môn; Nhiên liệu,
năng lượng; Xăng xe
Cán bộ; Số khám; Số
ngày giường; Sô
dịchvụ
Đào tạo, nghiên
cứu khoa học
Chi phí đào tạo, nghiên cứu
khoa học; nhận chuyền giao
các kỹ thuật, đào tạo nâng
cao năng lực chuyên môn;
Hội nghị, hội thảo; Công
tác phí
Cán bộ
Thuốc, hóa chất,
vật tư
Chi phí thuốc, hóa chất,
máu, chế phâm máu; Chỉ
phí nguyên liệu, vật liệu,
công cụ; Chỉ phí vật tư y tế
Số tiền thuốc, hóa
chất, vật tư trực tiếp
Cán bộ; Số thời gian
dịch vụ (x) Sô dịch vụ
8 Điện Điện (x) Định mức máy của
dịch vụ
Cán bộ; Số khám; Số
9 Nước Nước ngày giường: Số
dịchvụ
Xử lý chất thải; Vệ sinh môi | Số khám; Số ngày
trường: Kiểm soát nhiễm giường: Số dịchvụ
khuẩn; Quản lý chất lượng:
10 Môi trường Bảo vệ môi trường; Bảo
đảm an ninh, an toàn người
bệnh; Phòng cháy, chữa
chảy
Duy tu, bảo dưỡng, sửa Số tiền TTBYT; Số
Bảo dưỡng, sửa | chữa trang thiết bị; Kiểm tiền TTB khác; Số
¡¡ | chữa, mua thay | định, hiệu chuẩn thiết bị; khám; Số ngày
thê công cụ, | Mua thay thê công cụ, dụng | giường; Sô dịchvụ
thiết bị cụ, thiết bị; Bảo hiểm tài
sản;
Công nghệ Ứng dụng công nghệ thông Cán bộ; Số khám, Số
12 thông tin tin; Dịch vụ viên thông, bưu ngày giường; Sô
chính dịchvụ
Số tiền TTBYT; Số
l3 Khấu hao trang Khấu hao TTBYT; Khấu tiền TTB khác; Số
thiệt bị hao TT khác khám; Sô ngày
giường: Số dịchvụ
Khấu hao hạ Số mét vuông sử dụng
14 tầng cơ sở vật | Khấu hao cơ sở hạ tầng trực tiếp của khoa
chất phòng; Số cán bộ
Truyền thông. Truyền thông, khen thưởng, Tổng số tiên được
15 khen thưởng Quảng bá hình ảnh; Giá trị | phân bô của từng
thương hiệu khoa phòng
Chỉ phí hao hụt, bảo quản, _ | Lông số tiền thuốc,
› AAa" , R vật tư của khoa phòng
¬- hủy thuôc, vật tư, hóa chât, X TA. CÁ ,IÀ
16 | Chi phí hư hao TTB; Chỉ phí về thanh lý đã nhận; Sô tiên
¬—.- ”'...TTBYT; Số tiền TTB
xử lý tài sản ,
khác :
, : . Sô cán bộ; Sô khám;
17 | Các khoản chỉ Í các khoản chỉ phí khác Số ngày giường: Số
khác `
dichvụ
Nhóm khoa | nhộn, lãnh đạo bệnh viện, SỐ Cần bộ
18 | phòng quản lý
chung
phòng tô chức cán bộ,...
3
19
Nhóm khoa
phòng chuyên
môn nghiệp vụ y
tế
Phòng điều dưỡng, phòng
kế hoạch tông hợp, công
nghệ thông tin, phòng
chống nhiễm khuẩn, phòng
dinh dưỡng, phòng chỉ đạo
Số cán bộ; Số khám;
Sô ngày giường; Sô
dịchvụ
tuyên, công tác xã hội...
Phòng tài chính kê toán, :
phòng giá, bộ phận đâu thâu
Số cán bộ; Doanh thu
của các bộ phận
Nhóm khoa
20 phòng về Tài
chính, kê toán
21 Nhóm khoa _ | Phòng TTBYT, phòng quản | Số tiền TTBYT; Số
phòng vê TTB_ | lý tài sản... tiên TTB khác
Nhóm khoa Tiên dược, tiên hóa
phòng về được, chất, tiền vật tư
vật tư y tê, hóa
chất
Khoa dược, phòng vật tư,
phòng hóa chât ...
- Các thành phần chỉ phí trong cùng một nhóm chỉ phí sẽ sử dụng cùng một
hoặc một nhóm tiêu chí trong phân bô.
- Các thành phần chỉ phí có thể gộp lại và phân bổ theo cả một nhóm hoặc
có thể tách ra từng thành phần đề phân bổ riêng phù hợp với yêu cần phân tích
cấu phần dịch vụ của từng cơ sở y tế.
- Các thành phần chỉ phí, nhóm chi phí sau phân bổ được tách ra làm 2
thành phân: chi phí trực tiêp và chị phí gián tiệp. Cách xác định được hướng dẫn
tại Điêu I1 Thông tư này.
- Các chỉ tiêu này có thể phân thành chỉ tiết cho từng dịch vụ, từng thiết bị
hoặc từng khoa, phòng tùy thuộc vào lựa chọn và xác định của cơ sở y tê khi thực
hiện phân bô.
- Tỷ lệ giữa các chỉ tiêu trong phân bổ một thành phần chỉ phí tùy thuộc
tình hình thực tê của đơn vị đê quyết định.
1
Phụ lục 2: Mẫu phiếu khảo sát giá
(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2023/TT-BYTngày tháng
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tê)
Địa điểm khảo sát: Thị trắn(xã).............. Quận(huyện)........ Thành phố(tinh)......
Tên cơ sở khảo Sắt......................-- cv TT HH ng HH Tnhh HH Hà Hành
9)-NviiRvv0 108 v00 1n...
STT | Tên dịch vụ Đặc điểm, quy|Đơn vị | Giá Ghỉ
trình kỹ thuật, | tính giá khảo sát | chú
định mức kinh tế
kỹ thuật
|
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/Du-thao-thong-tu-quy-dinh-gia-kcb-don-vi-thuoc-bo-yt_251223090603.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--285125-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/Du-thao-thong-tu-quy-dinh-gia-kcb-don-vi-thuoc-bo-yt_251223090603.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 285125,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<span style=\"color: rgb(59, 78, 104); font-family: Roboto, sans-serif; font-size: 15px; text-align: justify;\">Thông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành.</span>",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-12-25T09:06:03.58",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 285125,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-12-25T09:06:03.58",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 285,125 |
BÒ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
.. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: — /2023/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng — năm 2023
THÔNG TƯ
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa
bệnh thuộc Bộ Y tê và các Bộ/Ngành
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điêu của Luật bảo hiêm y tê ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá được
sửa đôi, bô sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày TÌ tháng 11 năm 2016
của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng JI năm 2022 của
Chính phú quy định chức năng, nhiệm vụ, quyển hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Yt,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế,
Bộ trưởng Bộ Ÿ tế ban hành Ti hông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh đôi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tê và các Bộ/ngành khác.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh
mục do Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán, giá cụ thể địch vụ khám bệnh, chữa bệnh
do ngân sách nhà nước thanh toán, g1á cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc danh mục do Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là địch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ
Y tế và các Bộ/Ngành.
2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đơn VỊ,
tô chức và cá nhân có tham gia vào quá trình khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán
chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán
chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp cụ thể.
3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước áp dụng giá cụ thể dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh đôi với người bệnh không có thẻ bảo hiêm y tê sử dụng
các dịch vụ thuộc danh mục do Quỹ Bảo hiêm y tê chỉ trả mà không phải là dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu.
Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
1. Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn theo quy định tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư này.
2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư này.
3. Giá dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư này.
4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Phụ lục
IV ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa
bao gôm chi phí thuôc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư này. Chi phí thuôc và oxy thanh toán với cơ quan
bảo hiêm xã hội và người bệnh theo thực tê sử dụng và kêt quả đấu thầu mua sắm
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này được xây
dựng trên cơ sở chỉ phí trực tiêp và tiền lương đê bảo đảm cho việc khám bệnh,
chữa bệnh, cụ thê như sau:
1. Các chỉ phí trực tiếp tính trong mức giá dịch vụ khám bệnh:
a) Chỉ phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, văn phòng phẩm,
găng tay, bông, băng, côn, gạc, nước muôi rửa và các vật tư tiêu hao khác phục
vụ công tác khám bệnh;
b) Chỉ phí về điện; nước; nhiên liệu; xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải y tế
(răn, lỏng); giặt, là, hâp, sây, rửa, tiệt trùng đô vải, dụng cụ thăm khám; chi phí vệ
sinh và bảo đảm vệ sinh môi trường; vật tư, hóa chất khử khuẩn, chống nhiễm
khuân trong quá trình khám bệnh;
c) Chỉ phí duy tu, bảo dưỡng nhà cửa, trang thiết bị, mua sắm thay thế các
tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy In, máy hút âm, quạt, bàn,
chê, giường, tủ, đèn chiêu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ cân thiệt khác trong quá
trình khám bệnh.
2. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ ngày giường bệnh:
a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu; văn
phòng phâm; găng tay sử dụng trong thăm khám, tiêm, truyên, bông, băng, côn,
Øạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác chăm sóc và điều
trị hằng ngày (kể cả các chỉ phí để thay băng vết thương hoặc vết mồ đối với người
bệnh nội trú, trừ các trường hợp được thanh toán ngoài mức giá dịch vụ ngày
giường bệnh quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 7 Thông tư này); điện cực, cáp
điện tim, băng đo huyết áp, dây cáp SPO2 trong quá trình sử dụng máy theo dõi
bệnh nhân đối với giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực.
Riêng chỉ phí về thuốc, máu toàn phần, chế phâm máu đạt tiêu chuẩn, dịch
truyền, trang thiết bị y tế (ngoài các vật tư nêu trên); các loại bơm tiêm, kim tiêm,
kim lấy thuốc đùng trong tiêm, truyền; bơm cho ăn; dây truyền dịch, ống nối, dây
nối bơm tiêm điện, máy truyền dịch dùng trong tiêm, truyền; khí oxy, dây thở oxy,
mask thở oxy (trừ các trường hợp người bệnh được chỉ định sử dụng thở máy)
chưa tính trong cơ cấu giá dịch vụ ngày giường bệnh, được thanh toán theo thực
tế sử dụng cho người bệnh.
b) Các chỉ phí quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này phục vụ việc
chăm sóc và điêu trị người bệnh theo yêu câu chuyên môn.
3. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ kỹ thuật:
a) Chi phí về quần áo, mũ, khâu trang, ga, gối, đệm, chiếu, đồ vải; văn
phòng phâm; thuôc, dịch truyện, hóa chât, vật tư tiêu hao, vật tư thay thê sử dụng
trong quá trình thực hiện dịch vụ kỹ thuật;
b) Các chỉ phí quy định tại điểm b và điểm e khoản 1 Điều này phục vụ cho
việc thực hiện các dịch vụ kỹ thuật theo yêu câu chuyên môn.
4. Chi phí tiền lương tính trong giá dịch vụ khám bệnh, dịch vụ ngày giường
bệnh và dịch vụ kỹ thuật, gồm:
a) Tiền lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp
theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và mức
lương cơ sở quy định tại Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang:
b) Phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số
73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao
động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.
5. Chị phí tiền lương trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại
khoản 4 Điêu này không bao gôm các khoản chi theo chê độ do ngân sách nhà
nước bảo đảm theo quy định của pháp luật sau đây:
a) Chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút, trợ cấp và các ưu đãi khác đối
với cán bộ, viên chức y tế, lao động hợp đồng và cán bộ, nhân viên quân y trực
tiếp làm công tác chuyên môn y tế tại các cơ sở y tế của Nhà nước ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
b) Phụ cấp thu hút, phụ cấp công tác lâu năm, một sỐ trợ cấp và thanh toán
tiền tàu xe đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực
lượng vũ trang (quân đội nhân dân và công an nhân dân) công tác ở vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
c) Chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện
Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các
Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa AI1 Bệnh viện Trung
ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội;
d) Các chế độ phụ cấp đặc thù theo nghề hoặc công việc.
6. Việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã
hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo giá dịch vụ quy định tại Thông tư này và
chi phí về thuốc, máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn, hóa chất, thiết bị
y tế chưa được kết cấu trong giá dịch vụ (được ghi chú cụ thể tại các dịch vụ) theo
nguyên tắc thanh toán quy định tại Điều 24 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
L7 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn biện pháp
thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế đã được sửa đồi, bố sung bởi Nghị
định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ.
7. Chi phí quy định tại các khoản I, 2, 3 và 4 Điều này được xác định trên
cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí do cơ quan có thầm quyền
ban hành, giá của các yếu tô chỉ phí, mặt bằng chỉ phí thực tế, hợp lý theo chế độ,
chính sách hiện hành, bảo đảm tính trung bình, tiên tiến, đáp ứng yêu cầu về chất
lượng dịch vụ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở đề xây dựng giá địch vụ khám bệnh, chữa
bệnh và không được sử dụng làm căn cứ đề thanh toán đối với từng dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh cụ thể (trừ một số trường hợp đặc thù quy định tại khoản 6 Điều
5, khoản 16 Điều 6 và khoản 8 Điều 7 Thông tư này).
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ đối với các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y tê
1. Viện có giường bệnh, trung tâm y tế có chức năng khám bệnh, chữa bệnh,
được câp giây phép hoạt động theo hình thức tô chức là bệnh viện: áp dụng mức
giá của bệnh viện hạng tương đương.
3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng; phòng khám quân y,
phòng khám quân dân y, bệnh xá quân y, bệnh xá: áp dụng mức giá của bệnh viện
hạng IV.
7. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng có sử dụng các dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu thì người bệnh được quỹ bảo hiểm y tế
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng và mức hưởng
theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 5. Xác định số lần, mức giá và thanh toán tiền khám bệnh trong
một sô trường hợp cụ thê
1. Trường hợp người bệnh đến khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó được
chỉ định vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì việc thanh toán tiền khám
bệnh thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này. Trường hợp không đăng ký
khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng đến khám bệnh và vào điều trị nội trú tại các
khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không thanh toán tiền khám bệnh.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám chuyên khoa tại khoa lâm
sảng, người đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám chuyên khoa tại
khoa lâm sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh. Việc tính số lần
khám bệnh, mức giá thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.
3. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở y tế (có thể trong
cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa
hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày, phải tiếp tục khám bệnh trong
ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm
các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 02 chỉ tính 30% mức giá của 01 lần
khám bệnh và mức thanh toán tối đa chỉ phí khám bệnh của người đó không quá
02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh.
4. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đã được
khám bệnh, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đó đê khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiệp tục
thăm khám thì lân khám này được coi như là lân khám thứ 02 trở đi trong một
ngày. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điêu này.
5. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải điều phối, bố trí nhân lực, số bàn
khám bệnh theo yêu câu đê bảo đảm chât lượng khám bệnh. Đôi với các bàn khám
khám trên 65 lượt khám/01 ngày: cơ quan bảo hiêm xã hội chỉ thanh toán bắng
50% mức giá khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bản khám đó. Trong thời
gian tối đa 01 quý, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh vẫn còn có bàn khám bệnh trên
65 lượt/ngày thì cơ quan bảo hiêm xã hội không thanh toán tiên khám bệnh từ lượt
khám thứ 66 trở lên của bàn khám bệnh đó.
Điều 6. Xác định số ngày giường, áp dụng mức giá và thanh toán tiền
ngày giường giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Xác định số ngày giường điều trị nội trú đề thanh toán tiền giường bệnh:
a) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện cộng (+)
1: áp dụng đối với các trường hợp:
- Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên
giảm, tử vong hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện
lên tuyên trên;
- Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng
vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khác;
b) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện: áp dụng
đôi với các trường hợp còn lại;
c) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày (hoặc
vào viện ngảy hôm trước, ra ngày hôm sau) có thời gian điều trị trên 04 giờ đến
dưới 24 giờ thì được tính là 01 ngày điều trị. Trường hợp người bệnh vào khoa
cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều trị từ 04 giờ trở
xuống (kế cả trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyền viện, tử vong) được thanh
toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật, không
thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu;
d) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện có thời gian điều trị từ 04
giờ trở xuống thì được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bỊ y tế
và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh đã sử dụng, không được tính tiền ngày
giường bệnh điều trị nội trú.
2. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển 02 khoa thì mỗi
khoa chỉ được tính 1/2 ngày. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển
từ 03 khoa trở lên thì giá dịch vụ ngảy giường bệnh hôm đó được tính bằng trung
bình cộng tiền ngày giường bệnh tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có
mức giá tiền ngày giường bệnh cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên
04 giờ có mức giá tiền ngày giường bệnh thấp nhất.
3. Giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không
quá 10 ngày sau một lần phẫu thuật. Từ ngày thứ I1 sau phẫu thuật trở đi thì áp
dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3
của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Giá dịch vụ ngày giường bệnh được tính cho 0I ngườ0] giường.
Trường hợp ở cùng một thời điểm phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được
thanh toán 1/2 mức giá dịch vụ ngày giường bệnh tương ứng. Trường hợp nằm
ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thanh toán 1/3 mức giá ngày giường bệnh
tương ứng.
5. Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị Hồi sức tích cực (ICU) chỉ được
áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I hoặc hạng II đã thành lập khoa
Hồi sức tích cực, khoa hoặc trung tâm chống độc, khoa Hồi sức tích cực - chống
độc và các khoa, trung tâm này có đầy đủ các điều kiện đề hoạt động theo Quyết
định số 01/2008/QĐ- BYT ngày 2l tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc (sau đây gọi tắt là
Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT);
b) Trường hợp trong khoa Cấp cứu, khoa Gây mê hồi sức, khoa Nhi, khoa
Sơ sinh, khoa Truyền nhiễm bồ trí khu vực riêng hoặc buồng cấp cứu (có giường
bệnh hồi sức tích cực hoặc giường bệnh sau hậu phẫu của các phẫu thuật loại đặc
biệt) đáp ứng được yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực quy định tại
Quy chế Cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc ban hành kèm theo Quyết định
số 01/2008/QĐ-BYT;
ce) Người bệnh nằm tại các giường này với các bệnh lý phải được chăm
sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc.
Các trường hợp còn lại chỉ được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi
sức cấp cứu và các loại giường khác quy định Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư này.
6. Đối với các khoa điều trị lâm sàng có giường hồi sức cấp cứu: áp dụng
giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu theo quy định tại dịch vụ số 2 Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Ví dụ: khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh hoặc chăm
sóc đặc biệt đôi với trẻ sơ sinh thiêu tháng.
7. Bệnh viện hạng III, hạng IV hoặc chưa xếp hạng nhưng được cơ quan có
thâm quyền phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: áp dụng mức giá dịch
vụ ngày giường bệnh ngoại khoa cao nhất của bệnh viện nơi thực hiện dịch vụ đó.
Ví dụ: Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt:
Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường
bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được
xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày gIường
bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng IV.
§. Trường hợp một phẫu thuật nhưng được phân loại khác nhau theo các
chuyên khoa (trừ chuyên khoa nhỉ) theo quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-
BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phân loại phẫu
thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (sau đây
gọi tắt là Thông tư số 50/2014/TT-BYT): áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường
bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại phẫu thuật thấp nhất.
9. Các phẫu thuật được Bộ Y tế xếp tương đương với một phẫu thuật quy
định tại Thông tư này nhưng có phân loại phẫu thuật khác nhau theo từng chuyên
khoa tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường
bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại của phẫu thuật.
10. Các phẫu thuật chưa được phân loại phẫu thuật quy định tại Thông tư
số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường ngoại khoa loại 4 của
hạng bệnh viện tương ứng.
11. Đối với các bệnh viện y học cổ truyền hạng I trực thuộc Bộ Y tế: áp
dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo các khoa tương ứng với các loại
giường của bệnh viện hạng I, không áp dụng giá của các bệnh viện chuyên khoa
trực thuộc Bộ Y tê tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
12. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổ chức các khoa theo hình
thức liên chuyên khoa, Trung tâm: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh
nội khoa mà người bệnh điều trị tương ứng với hạng bệnh viện. Trường hợp người
bệnh điều trị nhiều bệnh cùng lúc thì áp theo mức giá dịch vụ ngày giường bệnh
của khoa điều trị bệnh chính của người bệnh.
13. Chỉ trong trường hợp quá tải, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mới được
kê thêm giường bệnh ngoài số giường kế hoạch được giao để phục vụ người
bệnh và được tổng hợp để thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội theo quy định
tại khoản 16 Điều này.
14. Trường hợp người bệnh nằm trên băng ca, giường gấp: áp dụng mức
băng 50% giá dịch vụ ngày giường bệnh theo từng loại chuyên khoa quy định tại
Phụ lục H ban hành kèm theo Thông tư này.
1ó. Việc thanh, quyết toán tiền ngày giường bệnh hàng quý (năm) giữa cơ
quan bảo hiêm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện như sau:
a) Xác định số giường thực tế sử dụng trong quý (năm) = Tổng số ngày
điều trị nội trú trong quý (năm) chia (:) số ngày thực tế trong quý (năm là 365
ngày), trong đó số ngày điều trị nội trú được quy đồi theo nguyên tắc: giường băng
ca, giường gấp, giường ghép 02 người: 02 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày;
giường ghép từ 03 người trở lên: 03 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày;
b) Trường hợp cơ sở y tế có số giường thực tế sử đụng trong quý thấp hơn
hoặc bằng 120% số giường kế hoạch được giao: thanh toán 100% tổng số tiền
theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định.
c) Trường hợp cơ sở y tế có số giường thực tế sử dụng cao hơn 120% số
g1iường kê hoạch được giao trong năm:
- Đối với các cơ sở y tế được giao giường kế hoạch trước năm 2015 thì cơ
sở y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội có thể thống nhất cách xác định tỷ lệ sử dụng
giường thực tế hàng quý (sau đây gọi tắt là tỷ lệ sử dụng giường bệnh), bằng (=)
số giường thực tế sử dụng của quý chia (:) cho số giường thực tế sử đụng năm
2015 nhân (X) với 100%.
- Trường hợp tỷ lệ sử dụng giường thực tế (kể cả theo cách tính nêu trên):
+ Nhỏ hơn hoặc bằng 130%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y
tê băng 100% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày
giường bệnh theo quy định;
+ Lớn hơn 130% đến 140%: cơ quan bảo hiểm V tế thanh toán cho cơ sở V
tê băng 97% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày
giường bệnh theo quy định;
+ Lớn hơn 140% đến 150%: cơ quan bảo hiểm V tế thanh toán cho cơ sở V
tê băng 95% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày
giường bệnh theo quy định;
+ Lớn hơn 150%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y tế bằng
90% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày giường
bệnh theo quy định.
d) Trường hợp cơ sở y tế luôn trong tình trạng quá tải do nguyên nhân khách
quan như: mở rộng địa giới hành chính, số thẻ đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu
tăng: Sở Y tế có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, giao tăng
giường bệnh và sỐ lượng vị trí việc làm để báo đảm chất lượng cung cấp dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh.
đ) Trường hợp cơ sở y tế đưa công trình, hạng mục cải tạo, mở rộng, nâng
cấp hoặc xây dựng mới vào sử dụng nhưng chưa được cấp có thâm quyền giao
tăng giường bệnh thì Sở Y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội thống nhất số giường
bệnh tăng thêm của khu vực này được cộng (+) vào số giường kế hoạch đã được
cơ quan có thâm quyền giao trước đó để thực hiện thanh toán theo quy định tại
khoản này.
15. Ngày giường bệnh ngoại khoa sau thực hiện “Phẫu thuật đục thủy tinh
thể bằng phương pháp Phaco”: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại
khoa, bỏng của loại 3 tương ứng theo hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục II ban
thành kèm theo Thông tư nảy.
Điều 7. Áp dụng giá và điều kiện, mức thanh toán của một số dịch vụ
kỹ thuật đặc thù
1. Các dịch vụ kỹ thuật được áp dụng theo thứ tự như sau:
a) Đối với các dịch vụ kỹ thuật cụ thể đã được quy định mức giá tại phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư này: áp dụng theo mức giá đã được quy định;
b) Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư này nhưng đã được xếp tương đương về kỹ thuật và chỉ phí
thực hiện: áp dụng theo mức giá của địch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về
kỹ thuật và chi phí thực hiện.
c) Trường hợp có sự trùng lặp giữa các chuyên khoa khác nhau thì dịch vụ
kỹ thuật thực hiện ở chuyên khoa nào sẽ áp dụng mức giá của dịch vụ kỹ thuật ở
chuyên khoa đó.
2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật mới quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
69 của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác (trừ các
dịch vụ đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chỉ phí thực hiện) chưa
được quy định mức giá: cơ sở y tế xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, phương
án giá, đề xuất mức giá và báo cáo Bộ Y tế để xem xét, quy định mức giá.
10
3. Đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thâm quyền (các Bộ, cơ
quan trung ương đôi với đơn vị thuộc trung ương quản lý, Sở Y tê đôi với đơn vị
thuộc địa phương quản lý) phê duyệt danh mục dịch vụ kỹ thuật (trừ các dịch vụ
chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điêu trị, các dịch vụ là một công đoạn
đã được tính trong chi phí của dịch vụ khác) nhưng chưa được quy định mức giá;
các dịch vụ kỹ thuật đã được chỉ định thực hiện nhưng vì nguyên nhân diễn biến
bệnh hoặc thê trạng người bệnh nên không thê tiêp tục thực hiện được kỹ thuật đã
chỉ định: thanh toán theo sô lượng thực tê các loại thuôc, vật tư đã sử dụng cho
người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật.
4. Trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật:
thanh toán theo giá của phẫu thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất, các dịch
vụ kỹ thuật khác phát sinh ngoài quy trình kỹ thuật của phẫu thuật nêu trên được
thanh toán như sau:
a) Bằng 50% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do một
kíp phẫu thuật thực hiện;
b) Bằng 80% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp
phẫu thuật khác để thực hiện;
c) Trường hợp thực hiện dịch vụ phát sinh là các thủ thuật thì thanh toán
80% giá của dịch vụ kỹ thuật phát sinh.
5. Đối với dịch vụ “Thay băng vết thương hoặc vết mồ chiều dài <15 em”:
a) Thanh toán đối với người bệnh điều trị nội trú trong các trường hợp sau:
vết thương hoặc vết mô nhiễm trùng; vết thương có thấm dịch, máu trong các tôn
thương lóc da, hở da diện tích trên 6 cm”; vêt thương đã có chèn gạc; vêt thương
chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều; đa vết thương hoặc vết mô; hoặc sau 1 phẫu
thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mô trở lên;
b) Không áp dụng đối với thay băng trong các trường hợp sau: phẫu thuật
nội so1, thay băng vêt mô, vêt thương thông thường, thay băng rôn sơ sinh.
6. Đối với dịch vụ “Thay băng vết mồ có chiều dài trên 15 em đến 30 cm”
trong điều trị nội trú chỉ áp dụng đối với một số trường hợp sau:
a) Vết mồ nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu;
b) Vết mỗ sau phẫu thuật nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc bụng hoặc viêm
xương hoặc áp xe), vết mô sau phẫu thuật ống tiêu hóa hoặc hệ tiết niệu hoặc
đường mật hoặc bụng cô chướng;
€) Vết mồ sau một phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mồ trở lên;
d) Trường hợp phẫu thuật mô lấy thai: được áp dụng mức giá này nhưng
tối đa không quá 03 lần.
7. Đối với xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37°C và có sử dụng
huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp) trong truyền máu:
II
Thanh toán theo giá của dịch vụ “Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin
người” có số thứ tự 1340 hoặc 1341 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư này.
8. Việc thanh, quyết toán một số dịch vụ kỹ thuật như: Chụp X-quang
thường, Chụp X-quang số hóa (đề chân đoán), Chụp CT Scanner đến 32 dãy (để
chân đoán, dịch vụ có số thứ tự 42, 43 quy định tại Phụ lục HI ban hành kèm theo
Thông tư này), Siêu âm (dịch vụ có số thứ tự 1, 2 quy định tại Phụ lục IH ban
hành kèm theo Thông tư này), Chụp cộng hưởng từ (MRI), dịch vụ có số thứ tự
67, 68 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này) hàng quý giữa
cơ quan bảo hiểm V tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện như sau:
a) Xác định số ca tối đa được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo
mức giá quy định tại Thông tư này bằng (=) số ca trung bình theo định mức tính
giá chia (:) cho 8, lấy kết quả này nhân (X) với số giờ làm việc thực tế của đơn
vị, sau đó nhân (X) số ngày làm việc thực tế trong quý, lấy kết quả này nhân (X)
với số máy thực tế hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong quý và nhân
(X) với 120%.
b) Định mức tính giá (số ca/máy/ngày làm việc 8 giờ): Dịch vụ siêu âm là
48 ca; Chụp X-quang thường, Chụp X-quang số hóa là 58 ca, Chụp CT Scanner
đến 32 dãy là 29 ca; Chụp cộng hưởng từ (MRI]) là 19 ca.
c) Trường hợp số ca đề nghị thanh toán nhỏ hơn hoặc bằng số ca tối đa theo
cách tính quy định tại điểm a khoản này: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo
số ca thực tế và mức giá quy định tại Thông tư này.
đ) Trường hợp số ca đề nghị thanh toán cao hơn số ca tối đa theo cách tính
quy định tại điểm a khoản này: Đối với số ca bằng số ca tối đa theo cách tính tại
điểm a khoản này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá quy định tại
Thông tư này. Đối với số ca lớn hơn số ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản
này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá không bao gồm chỉ phí tiền
lương, mức giá thanh toán cụ thê như sau:
- Dịch vụ Siêu âm (chân đoán): bằng 55% mức giá quy định.
- Chụp X-quang thường: Chụp X-quang số hóa: bằng 85% mức giá quy định.
- Dịch vụ Chụp CT Scanner đến 32 dãy: bằng 95% mức giá quy định.
- Dịch vụ Chụp cộng hưởng từ (MRI): bằng 97% mức giá quy định.
Ví dụ: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh A có 3 máy X-quang thực tế hoạt động,
số giờ làm việc thực tế là 9 giờ (làm thêm 01 giờ/ngày); cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh có tổ chức khám bệnh vào thứ 7, quý III/2018 có 92 ngày, số ngày làm việc
của quý là 78 ngảy;
Số ca tối đa được cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán theo mức giá Chụp X-quang
quy định tại Thông tư này là: (58:8) X 9 X 3 X 78 X 120% = 18.322,2 ca.
12
Tổng SỐ Ca chụp X-quang đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trong
quý HI/2018 nhỏ hơn hoặc băng 18.322 ca thì được cơ quan bảo hiêm y tê thanh
toán theo mức giá quy định tại Thông tư nảy.
Trường hợp số ca cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị thanh toán lớn hơn
18.322 ca, giả sử là 20.000 ca, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán 18.322 ca theo
mức giá quy định tại Thông tư này; còn lại 1.678 ca (=20.000 ca — 18.322 ca) cơ
quan bảo hiểm xã hội thanh toán với mức giá bằng 85% mức giá quy định tại
Thông tư này.
9. Các quy định tại khoản 8 Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản 14 Điều
6 Thông tư này chỉ áp dụng đề thanh toán giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh và không áp dụng để tính chỉ phí đồng chỉ trả của
người bệnh.
10. Trong thời gian xảy ra thiên tai, thảm họa, dịch bệnh: cơ quan bảo hiểm
xã hội thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mức giá và số lượng dịch
vụ thực tế, không áp dụng quy định thanh toán tại khoản § Điều này, khoản 6 Điều
5 và khoản 14 Điều 6 Thông tư này.
11. Các dịch vụ kỹ thuật chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người lớn
hoặc các dịch vụ kỹ thuật thực hiện cho bệnh nhi nhưng trùng tên với người lớn
nhưng chưa quy định cụ thể mức giá: được áp đụng mức giá địch vụ kỹ thuật
theo đanh mục tại Thông tư này và các quyết định tương đương về kỹ thuật và
chi phí thực hiện. Các dịch vụ kỹ thuật chỉ có tên tại chuyên khoa nhi nhưng
thực hiện cho người bệnh trên 16 tuổi: áp dụng mức giá dịch vụ kỹ thuật như đối
với bệnh nhi.
Điều 8. Ngân sách nhà nước bảo đảm đối với các chỉ phí chưa tính
trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Các Bộ, cơ quan trung ương tông hợp, báo cáo với Bộ Tài chính; Sở Y
tế các tỉnh, thành phó trực thuộc Trung ương tổng hợp, báo cáo với Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh 'tiếp tục bảo đảm ngân sách theo phân cấp ngân sách và các quy định
hiện hành về nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương đối với:
a) Các khoản chi theo chế độ quy định tại các văn bản nêu tại khoản Š Điều
3 Thông tư này;
b) Ngân sách nhà nước bảo đảm để thực hiện cải cách chính sách tiền lương
theo các quy định của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
2. Trường hợp nguồn thu của đơn vị không bảo đảm hoạt động thường
xuyên, đơn vị được cơ quan có thấm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự
bảo đảm một phần chỉ thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do nhà nước bảo
đám chi thường xuyên: đơn vị tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần
chi thường xuyên còn thiếu để bảo đám chế độ cho người lao động và hoạt động
bình thường của đơn vị theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.
13
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Bộ Y tế:
a) Vụ Kế hoạch Tài chính làm đầu mối thống nhất với các đơn vị có liên
quan của Bộ Tài chính xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh khi bồ sung các yếu tố hình thành giá theo lộ trình, nhà nước điều
chỉnh chính sách tiền lương, điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc chỉ phí
của các yếu tô hình thành giá thay đổi; làm đầu mối, phối hợp với các đơn vị có
liên quan tô chức triển khai, kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này
trên phạm vi toàn quốc;
b) Cục Quản lý khám bệnh, chữa bệnh làm đầu mối, phối hợp với đơn vị
có liên quan chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục thực hiện nghiêm
các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất
lượng dịch vụ; tổ chức việc kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động chuyên môn
liên quan đến việc chỉ định sử đụng dịch vụ, thuốc, vật tư, chỉ định người bệnh
vào điều trị nội trú và các hoạt động chuyên môn khác;
c) Vụ Bảo hiểm Y tế làm đầu mối, phối hợp với các đơn vị có liên quan tô
chức kiểm tra, giám sát hoặc chỉ đạo Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế của các bộ,
ngảnh tổ chức việc kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn
vị, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện quy định của Thông tư này;
d) Thanh tra Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với đơn vị có liên quan tô chức thanh
tra hoặc chỉ đạo Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế các bộ, ngành tổ chức việc thanh
tra các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị, tô chức có liên quan trong việc
thực hiện quy định của Thông tư này.
2. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
a) Tổ chức thực hiện Thông tư này, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các cấp thực
hiện thanh toán kịp thời, theo các quy định hiện hành và Thông tư này cho các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện các mức giá
chưa phù hợp, có văn bản đề nghị Bộ Y tế để xem xét, điều chỉnh.
b) Định kỳ (1 tháng, 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng) thông báo cho Bộ Y tế,
chỉ đạo. bảo hiểm xã hội các cấp thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phó,
Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế các bộ, ngành về những trường hợp sử dụng dịch
vụ, thuốc, vật tư quá mức cần thiết, chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú chưa
đúng quy định.
3. Trách nhiệm của Sở Y tế:
a) Chủ trì, phối hợp với các Đơn vị liên quan báo cáo Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh quy định giá cụ thể địch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý nhưng không được vươt quá
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương ứng tại các Phụ lục kèm theo.
14
b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra,
giám sát, sơ kết, tông kêt việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý;
c) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý tiếp
tục thực hiện nghiêm các quy định vê chuyên môn, thực hiện đông bộ các giải
pháp đê nâng cao chât lượng dịch vụ;
d) Báo cáo cấp có thâm quyền giao giường bệnh, quyết định số lượng người
làm việc cho các cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý để các cơ sở y tế có đủ
giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch vụ khám,
chữa bệnh cho nhân dân.
4. Trách nhiệm của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
a) Áp dụng giá giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với người bệnh
không có thẻ bảo hiểm y tế sử dụng các dịch vụ thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm
y tế chỉ trả mà không phải là địch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu.
b) Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ
định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyền tuyến, chỉ định sử đụng dịch vụ,
thuốc, vật tư theo đúng quy định.
Điều 10. Điều khoản tham chiếu
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế
hoặc sửa đôi, bô sung thì thực hiện theo văn bản đã thay thê hoặc văn bản đã được
sửa đôi, bô sung đó.
Điều 11. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kê từ ngày ký ban hành.
2. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành:
Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế quy định
thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện
cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng, thanh toán chỉ phí khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp hết hiệu lực thi hành kề từ ngày
Thông tư này có hiệu lực.
Điều 12. Điều khoản chuyến tiếp.
1. Cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
không thực hiện thanh toán hồi tô đối với các trường hợp hai bên đã thực hiện rà
soát và thống nhất số liệu thanh quyết toán của các dịch vụ tại Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư này trước ngày thông tư này có hiệu lực; Riêng mức giá của
các dịch vụ kỹ thuật từ dịch vụ số 59, 61, 64 của Phụ lục V đính kèm thông tư
này đề thanh quyết toán BHYT từ ngày 17 tháng 11 năm 2023 đến khi áp dụng
mức giá tại Thông tư này.
2. Đính chính lỗi kỹ thuật tại khoản 8 và khoản 9 Điều 7 Thông tư số
22/2023/TT-BYT như sau:
15
a) Sửa “8. Các quy định tại khoản 8 Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản
16 Điều 6 Thông tư này chỉ áp dụng để thanh toán giữa cơ quan bảo hiểm xã
hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và không áp dụng để tính chỉ phí đồng chỉ
trả của người bệnh.” Thành “8. Các quy định tại khoản 7 Điều này, khoản 6 Ð
iều 5 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này chỉ áp dụng để thanh toán giữa cơ quan
bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và không áp dụng để tính chỉ
phí đồng chỉ trả của người bệnh.”.
b) Sửa “9. Trong thời gian xảy ra thiên tai, thảm họa, dịch bệnh: cơ quan
bảo hiểm xã hội thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mức giá và số
lượng địch vụ thực tế, không áp dụng quy định thanh toán tại khoản 8 Điều này,
khoản 6 Điều 5 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này” Thành “9. Trong thời gian xảy
ra thiên tai, thảm họa, dịch bệnh: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh theo mức giá và số lượng dịch vụ thực tế, không áp dụng
quy định thanh toán tại khoản 7 Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản 16 Điều 6
Thông tư này”
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị,
địa phương phản ánh băng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyêt./.
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG
- Uy ban Xã hội của Quốc hội; Ề rT
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Công báo; THƯ TRƯƠNG
Cổng Thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước; Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Công thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC;y, PC(oap).
Lê Đức Luận
BỘ Y TẺ Phụ lục I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông trsố — /2023/TT-BYT ngày /2023 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Giá bao gồm chỉ phí
ST trực tiếp, tiền lương
Ghỉ chú
1 Dịch vụ do Quỹ BHYT thanh toán
l Bệnh viện hạng đặc biệt
2 Bệnh viện hạng I
3 Bệnh viện hạng II
4 Bệnh viện hạng III
5 Bệnh viện hạng IV
6 Trạm y tế xã
Hội chân để xác định ca bệnh khó
(chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với
7 trường hợp mời chuyên gia đơn vị
khác đến hội chân tại cơ sở khám, chữa
bệnh).
" Dịch vụ không thuộc danh mục do
Quỹ BHYT thanh toán
Khám câp giây chứng thương, giám
ì định y khoa (không kể xét nghiệm, X- 160,060
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái
D xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể 160,000
10 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi 450.000
xuất khâu lao động (không kể xét
BỘ Y TẾ
Phụ lục H
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư só 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế)
Số TT Các loại dịch vụ
^ B
Bệnh viện
hạng Đặc
biệt
1
Bệnh viện
hạng I
2
Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện
hạng II | hạng HII | hạng IV
3 4 5
Ngày điêu trị Hồi sức tích
cực (ICU)ghép tạng hoặc
ghép tủy hoặc ghép tế bảo
gốc
867,500
786.300
673,900
Ngày giường bệnh Hôi sức
câp cứu
509.400
474.700
359/200. 312,200| 279,400
Ngày giường bệnh Nội
khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học,
Ung thư, Tim mạch, Tâm
thần, Thần kinh, Lão, Nhi,
Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết;
Dị ứng (đối với bệnh nhân dị
ứng thuốc nặng: Stevens
Jonhson hoặc Lyell)
3.1
273,100
255.300
212/600. 198,000- 176,900
Các khoa trên thuộc Bệnh
viện chuyên khoa trực thuộc
Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành
phó Hồ Chí Minh
273,100
Loại 2: Các Khoa: Cơ-
Xương-Khớp, Da liễu, Dị
ứng, TaiMũi-Họng, Mắt,
Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -
Sản không mổ; YHDT hoặc
IPHCN cho nhóm người bệnh
tốn thương tủy sống, tai biến
mạch máu não, chấn thương
sọ não.
3.2
247,200
229,200
182,700 171,600 152,800
Các khoa trên thuộc Bệnh
viện chuyên khoa trực thuộc
Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành
phó Hồ Chí Minh
247,200
Loại 3: Các khoa:
Phục hồi chức năng
33 YHDT,
209.200
193,800
147,600 138,600 128,200
Ngày giường bệnh ngoại
khoa, bồng:
3
Bệnh viện
Số TT Các loại dịch vụ hạng Đặc
biệt
Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện
hạng I hạng II | hạng HII | hạng IV
Loại 1: Sau các phâu thuật
loại đặc biệt Bỏng độ 3-4| 374,500L 339,000
trên 70% diện tích cơ thê
Các khoa trên thuộc Bệnh
viện chuyên khoa trực thuộc
Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành
phó Hồ Chí Minh
374.500
Loại 2: Sau các phẫu thuật
loại I; Bỏng độ 3-4 từ 25 -| 334,800 308,500, 252,100
70% diện tích cơ thê
Các khoa trên thuộc Bệnh
viện chuyên khoa trực thuộc
Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành
phó Hồ Chí Minh
334.800
Loại 3: Sau các phâu thuật
loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%
diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4
dưới 25% diện tích cơ thể
291,900. 270,500. 224,700
Các khoa trên thuộc Bệnh
viện chuyên khoa trực thuộc
Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành
phó Hồ Chí Minh
291,900
Loại 4: Sau các phâu thuật
loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 262/300 242,100) 192,100
30% diện tích cơ thê
^
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chỉ phí máy thở và khí y tế.
BỘ Y TẾ Phụ lục HI
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tr /2023/TT-BYTngày — /2023 của Bộ Yiê)
Đơn vị: đồng
Giá bao gồm
cay An gg chỉ phí trực ¬
Mã dịch vụ Tên dịch vụ SÁU HÀ Ghỉ chú
tiêp, tiên
lương
5 6
A À CHÁÀN ĐOÁN BÀNG HÌNH
ẢNH
1 1 Siêu âm
I I1 |04CI.1I43 Siêu âm 49,300
2 2_ J03C4.143 Siêu âm + đo trục nhãn câu 81,300
3 3 Siêu âm đâu dò âm đạo, trực 186,000
tràng
4 4 |03C411 Siêu âm Doppler màu tim hoặc 233.000
Imạch máu
5 5s Ì03C416 u âm Doppler màu tim + cản 268,000
6 6_ J03C4.1.5 Siêu âm tim găng sức 598,000
LA CA ¬- Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ
Siêu âm Doppler màu tim 4 D l  ai CAU c4 Ẩn hồn
7 7 J04CI.1.4 (3D REAL TIME) 468,000 định đê thực hiện các phâu thuật
hoặc can thiệp tim mạch.
8 8 Í04CII5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc 816,000
Imạch máu qua thực quản
VÀ CA ` x Chưa bao gôm bộ đâu dò siêu âm,
Siêu âm trong lòng mạch hoặc bô dung cụ đo dự trữ lưu lượn
ọ 9_ l04CII6 Đo dự trữ lưu lượng động mạch| 2,023,000| 7° CWH6 ©w ŒO dự VƯ ưu lượng
` động mạch vành và các dụng cụ đề
vành FFR. V TA
đưa vào lòng mạch.
H H Chụp X-quang thường
Chụp X-quang phim < 24x30 cm ( tuy
10 10 (1 tư thế) 53,200|Áp dụng cho 0I vị trí
Chụp X-quang phim < 24x30 cm ( tuy
11 lãi (2 tư thế) 59,200|Áp dụng cho 0I vị trí
Chụp X-quang phim > 24x30 cm ( tuy
12 12 (1 tư thế) 59,200|Áp dụng cho 0I vị trí
Chụp X-quang phim > 24x30 cm ( tuy
13 13 (2 tư thế) 72,200|Áp dụng cho 0T vị trí
l4 Chụp X-quang ô răng hoặc cận 14.200
chóp
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
15 4 J03C4.2.2.1 (Panorama, Cephalometric, cắt 67,200
lớp lồi cầu)
l6 5_ |J03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 217,000
U 6 Ì04C125433 Chụp thực quản có uông thuôc 104,000
cản quang
18 7 |04CI2.534 |Chụp đạ dày-tá tràng có uông| ¡to ooọ
thuôc cản quang
J9 8 |04C12535 Chụp khung đại tràng có thuôc 159,000
cản quang
20 9_ |J03C4.2.5.I0_ |Chụp mật qua Kehr 255,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang.
21 20 Í04C1.2.530 Chụp hệ tiêt niệu có tiêm thuôc 554.000
cản quang (UIV)
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 II 5 6
Chụp niệu quản - bê thận ngược
22 21 |04C1.2.5.31 |ldòng (UPR) có tiêm thuốc cản 544,000
quang
23 22 |03C4.2.5.I1 |CRAP bảng quang có bơm thuốc 221,000
cản quang
24 23 |04CI.2.6.36 |[CPAP tử cung vòi trứng (bao gồm 386,000
cả thuôc)
25 24 |03C4.2.5.12 lâu X - quang vú định vị kim 401,000|Chưa bao gồm kim định vị.
26 25_ |03C4.2.5.13 |Lỗ dò cản quang 421,000
27 26_ J03C4.2.5.15 |Mammography (1 bên) 97,200
28 27 J04C1.2.637 |Chụp tủy sông có tiêm thuôc 416,000
IH IH Chụp X-quang số hóa
29 28 J04C1.2.6.51 |Chụp X-quang sô hóa I phim 68,300 lÁp dụng cho 01 vị trí
30 29_ J04C1.2.6.52_ |Chụp X-quang sô hóa 2 phim 100,000 |Áp dụng cho 01 vị trí
31 30 J04CI.2.6.53 |Chụp X-quang sô hóa 3 phim 125,000 |Áp dụng cho 01 vị trí
32 Chụp Xquang số hóa ô răng hoặc 20.700
cận chóp
33 31 |04C126.54 con tử cung-vòi trứng băng sô 426.000
34 32_ Ì04C1.26.55 Chụp hệ tiết niệu có, tiêm thuôc 624.000
cản quang (UIV) sô hóa
Chụp niệu quản - bê thận ngược
35 33 |04CL2656 Lồn (UPR) số hóa 579,000
36 34 |04CI.2.6/57 |CRP thực quản có uông thuô| 2:2 ooọ
cản quang sô hóa
37 | 35 |04CL2658 |CPụP đạ dàytá tràng có uông| — 23o0gọ
thuôc cản quang sô hóa
38 36 l04C126.59 Chụp khung đại tràng có thuôc 279,000
cản quang sô hóa
30 | 37 |04CL2660 |CPWP tủy sông có thuốc cản „go
quang sô hóa
40 38 Chụp X-quang số hóa cất lớp 959,000
tuyên vú 1 bên (tomosynthesis)
Chụp X-quang sô hóa đường dò,
Chưa bao gồm ống thông, kim|
4I 39 các tuyến có bơm thuốc cản 401,000 `
chọc chuyên dụng.
quang trực tiếp
Chụp cắt lớp vi tính, chụp
mạch, cộng hưởng từ
Chụp CT Scanner đên 32 dãy
không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner đên 32 dãy có
thuốc cản quang
Chụp CT Scanner 64 dãy đên
128 dãy có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner 64 dãy đến
45 43 J04CI1.2.63 128 dãy không có thuốc cản 1,461,000
quang
Chụp CT Scanner toàn thân 64
dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
IV IV
42 40 |J04C1.2.6.41 532,000
43 41 |04C1.2.6.42 643,000|Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44 42_ l04C1.2.6.63 1,712,000|Chưa bao gồm thuốc cản quang.
46 44 3,467,000 |Chưa bao gồm thuốc cản quang.
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
4
Chụp CT Scanner toàn thân 64
47 45 dãy - 128 dãy không có thuốc 3,154,000
cản quang
48 | 46 |04CL2.6464 |Chụp CT Scanner từ 756 dây trở + 00x 000|Chưa bao gồm thuốc cản quang.
lên có thuôc cản quang
49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trỏi 2.748.000
lên không có thuôc cản quang
50 | 48 Ds đấy có đuốn vân dua th ˆˆ 6,694.000|Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chụp CT Scanner toàn thân từ
là * 256 dãy không thuốc cản quang 6,665,000
52 50_ J04CI.2.6.61 |Chụp PET/CT 19,913,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang
53 51 J04CI.2.6.62_ |Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,729,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang
Chụp mạch máu sô hóa xóa nên
54 52_ J04C1.2.6.43 (DSA) 5,686,000
Chụp động mạch vành hoặc
5S 53 |04C1.26.44 |thông tim chụp buồng tim dưới 6,026,000
IDSA
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống
thông hoặc vi ống thông, các loại
dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
Chụp và can thiệp tim mạch (van huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả
56 54 J04CI.26.45 |tim, tim bâm sinh, động mạch| 6,926,000 dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch|
vành) dưới DSA (angioseal, perclose...); bơm áp
lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ
dụng cụ dùng trong khoan phái
động mạch; van động mạch nhân|
tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ|
thay hoặc sửa van tim qua đường|
ống thông.
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng!
dùng để can thiệp: bóng các loại,
các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo
nút mạch, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh
Chụp và can thiệp mạch chủ M " ch ` " bộ dụng
57 55 |04C1.2.4646 |bụng hoặc ngực và mạch chỉ 9,176,000 4 TuyẾI KHÔI, BỘ GỤnE CỤ ĐÁ
lưới DSA (bộ thả dù, dù các loại); đủ
amplatzer; dụng cụ đóng lòng|
mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại,
các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch|
các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch các
loại, các cỡ.
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghi chú
58
56
Chụp và can thiệp mạch chủ
bụng hoặc ngực và mạch chỉ
dưới C-Arm
7,926,000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ
bơm áp lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây|
dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, bóng bơm ngược dòng động
Imạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thải
dù, dù các loại), dụng cụ đóng|
lòng mạch (angioseal, perclose...).
59
57
04C1.2.6.48
Chụp, nút dị dạng và can thiệp
các bệnh lý mạch thần kinh dưới
IDSA
9,776,000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm|
áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy đị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối,
dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng
cụ đóng lòng mạch (angioseal,
perclose...); ống thông trung gian|
hoặc chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và ống thông|
chân đoán (longsheat, ống thông,
siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thải
dù, dù các loại).
60
38
04C1.2.6.47
Can thiệp đường mạch máu cho
các tạng dưới DSA
9,226,000
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm|
áp lực, stent, các vật liệu nút mạch,
keo nút mạch, các vi ống thông;
các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, các loại
ống thông trung gian hoặc chuyên
dụng không thuộc ống thông dẫn|
đường và ống thông chân đoán|
(longsheat, ống thông siêu mềm),
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
6
Can thiệp vào lòng mạch trực
tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa|
chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây|
dẫn, dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng,
nong các loại, các cỡ, stent, các
loại ống thông chuyên dụng khác
61 59 |04C1.26.50 thiết trong lòng mạch) hoặc mở| 2,213,000|(không gồm ống thông dẫn đường|
thông dạ dày qua da, dẫn lưu các và ống thông chân đoán), các vòng|
ñ áp xe và tạng ỗ bụng dưới xoăn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
IDSA. dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mởi
đường vào loại dài, keo nút mạch|
các loại; vật liệu nút mạch các
loại, các cỡ
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các
62 60 Can thiệp khác dưới hướng dân 1206.000 loại, bộ kim chọc, kim đột, kimi
của CT Scanner định vị, thuôc gây xơ, dây dẫn các
loại.
Dẫn hú, nụ đi Sen Hy dị Em gầm n vàn bến
63 6L |04CI1.2.6.50 |vật đường mật hoặc đặt sonde HỆ 3,726,000|- Š; ĐỌ HGHẻ, ienk + h
x dân, các dây dân, ông thông, rọ lây
qua da dưới DSA AI
dị vật.
Đôt sóng cao tân hoặcvi sóng| R n= n
64 62 |03C2156 - |điều trị u gan dưới hướng dẫn| 1,786,000|CPưa bao gồm đốt sóng cao tân và
› dây dân tín hiệu.
của CT scanner
Đôt sóng cao tân hoặc vi sóng| R . Am
65 63 |3C2157 - điều trị u gan dưới hướng đẫn| 1,286,000|C "2 bao gồm kim đốt sóng cao
SỐ VÀ CÀ tân và dây dân tín hiệu.
của siêu âm
Điều trị cáo tồn “thương Xương, Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim|
khớp, cột sông và các tạng dưới chọc, xi măng, các vật liệu bơm
66 64 |04C1.2.46.49 |DSA (đổ xi măng cột sống, điều| 3,226,000|2 2; *1 m4nễ, . `.
xa. R ¬—" chât gây tắc, bơm áp lực đây xi
rỊ các khôi u tạng và giả ul x
Imăng
Xương...)
67 6s |03C4252 |CPup công hưởng từ (MRD có| ; 27 oọọ
huôc cản quang
68 66 |03C4251 |C PP cộng hưởng từ (MRDẨ + +22 oọp
không có thuôc cản quang
69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chât 8,691,000
ương phản đặc hiệu mô
70 68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - 3,191,000
phô - chức năng
V V Một số kỹ thuật khác
7] 69 IÐĐo mật độ xương Ì vị trí 84,800 [Băng phương pháp DEXA
72 70 |ÐĐo mật độ xương 2 vị trí 144,000 [Băng phương pháp DEXA
73 IĐo mật độ xương 22,800 Băng phương pháp siêu âm
B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH
VỤ NỘI SOI
74 7] |Bơm rửa khoang màng phôi 227,000
2s 72 |03CI.5I Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi 479.000
(ngoài cơ thể)
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
4
5
Bơm sfreptokinase vào khoang|
Imột nòng
76 73 ` 4: 1,027,000
Imảng phôi
71 74_ |04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 498,000ÌBao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78 75 |04C3.1142 |Cắtchi 35,600 „ áp dụng với người bệnh ngoại
70 16 Chăm sóc da cho người bệnh dị 66,000 IÁp dụng với người bệnh hội chứng|
ứng thuôc nặng Lyell, Steven Johnson.
80 77 |04C269 Chọc dò màng bụng hoặc màng 43,000
phôi
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc
81 78 |04C2.I12 màng phổi dưới hướng dẫn của 83,000
siều âm
82 79_ J04C2.7I Chọc hút khí màng phôi 50,000
83 80_ J04C2.70 Chọc rửa màng phôi 214,000
84 8I J03C1.4 Chọc dò màng tim 259,000
85 82 l03C174 Chọc đò sinh thiệt vú dưới siêu 84,000 Áp dụng VỚI trường hợp dùng bơm|
âm kim thông thường đê chọc hút.
86 83 J03CI.I Chọc dò tuỷ sông 14,000 |Chưa bao gôm kim chọc dò.
87 84 Chọc hút dịch điêu trị u nang| 70.000
giáp
88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang „00g
giáp dưới hướng dân của siêu âm
89 86 J04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 16,000
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe
90 87 |04C2.12I hoặc các tổn thương khác dưới 59,000
hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe Chưa b ồm thuốc cả
91 88 |04C2.122 hoặc các tổn thương khác dưới 743,000|7.102 S40 60m Lhudc cạn quang
l Ấn an Sốc DU cà nêu có sử dụng.
hướng dẫn của cắt lớp vi tính
92 89_ J04C2.68 Chọc hút tê bào tuyên giáp 116,000
93 90 Í04C2111 Chọc hút tê bào tuyên giáp dưới| 158,000
hướng dẫn của siêu âm
94 9Ị |04C2.115 — |Chọc hút tủy làm tủy đồ 537,000|P9 sôm cả kim chọc hút tủy dùng
nhiêu lân.
Chưa bao gôm kim chọc hút tủy.
95 92_ |04C2.II4 Chọc hút tủy làm tủy đỗ 135,000 |Kim chọc hút tủy tính theo thực tế
sử dụng.
96 93 Chọc hú tủy làm tủy đô (sử dụng| 2.367.000
Imáy khoan câm tay)
97 94 J04C2.98 IDẫn lưu màng phối tối thiêu 607,000
98 95 Dân lưu màng phôi, Ôáp xe phôi 697,000
dưới hướng dân của siêu âm
Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe phôi|
99 96 dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp 1,218,000
vi tính
100 97 J03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 557,000
101 | 98 |03C1.59 Đặt catheter động mạch theo đöi|_ +7o oọọ
huyết áp liên tục
102 99 Í03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm| 664,000
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
03 100 |04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1,137,000
Inhiêu nòng
04 101 |04C2.103 Đặt ông thông tĩnh mạch băng| 1,137,000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc
catheter 2 nòng Imáu.
05 102 Dặt catheter hai nòng có cuff, tạo 6.846.000
đường hâm đê lọc máu
06 101 |04C2.106 Đặt nội khí quản 579,000
07 103 [Đặt sonde dạ dày 94,300
08 104 J03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 929,000 |Chưa bao gôm Sonde JJ.
09 105 J03C1.32 IĐặt stent thực quản qua nội soi 1,178,000 |Chưa bao gôm stent.
Điều trị rung nhĩ bằng năng Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị
lượng sóng tần số radio sử dụng rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ
0 106 hệ thống lập bản đồ ba chiều giải 3,255,000 thống lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng tim phẫu - điện học các buồng tim.
:À . ~ š Chưa bao gôm bộ dụng cụ mới
1 | 107 Điều trị suy ứnh mạch băng „07 000 mạch máu, dây dẫn và ống thông
Laser nội mạch LẢ vu
điêu trị laser.
VÀ Vy ~ š x Chưa bao gôm bộ dụng cụ mới
2 | 108 Điều trị suy nh mạch bằng năng † o7: 000mach máu và ống thông điều trị
lượng sóng tân sô radio RE
Gây dính màng phôi băng thuôc À h Xa bế Ặ
3 | 109 hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu| — 207,000|CPa bao gồm thuốc hoặc hóa chất
\ R gây dính màng phối.
Imảng phôi
4 I0 |03C1.56 |Hâp thụ phân: tử liên tục điêu trị 2.332.000 Chưa bao gôm hệ thông quả lọc vài
suy gan câp nặng dịch lọc.
5 H1 Hút dân lưu khoang màng phôi 188,000
băng máy hút áp lực âm liên tục
6 112 [Hút dịch khớp 120,000
1 H3 Hút dịch khớp dưới hướng dân 132,000
của siêu âm
8 114 [Hút đờm 12,200
KU ca IA › ¬- Chưa bao gôm sonde niệu quản vải
9 115 J04C2.I19 lLây sỏi niệu quản qua nội soI 968,000 lây dẫn Guide wire.
20 116 |04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 574,000
21 | 117 |04C2/78 Lọc màng bụng liên tục 24 giỏ| ow oọọ
băng máy (thâm phân phúc mạc)
22 | 118 |03C171 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.248.000 [Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân
và dịch lọc.
Chưa bao gôm quả lọc tách huyệt
tương, quả lọc hấp phụ các loại,
23 119 |03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,672,000 |các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương|
đông lạnh hoặc dung dịch
lalbumin.
24 120 |04C2.99 IMở khí quản 734,000
25 | 121 |04C2.120 li: bảng quang (gây tê tại| s4 ọo
26 122 INghiệm pháp hội phục phê quản 101,000
với thuộc giãn phê quản
27 123 J03CI.39 INội soi lông ngực 1,009,000
INội soi màng phôi, gây dính x À Ấn câu HA
28 124 bằng thuốc hoặc hóa chất 5,036,000[ Đã bao gôm thuôc gây mê
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
29 | 125 Nội soi màng phôi, sinh thiê[ - s14 000| Đã bao gồm thuốc gây mê
Imảng phôi
30 126 J03C1.45 INiệu dòng đỗ 65,000
31 127 Nội soi phê quản dưới gây mê có 1,778,000
sinh thiết
32 128 Nội soi phê quản dưới gây mê 1.478.000
không sinh thiệt
33 J29 Nội soi phê quản dưới gây mê 3.278.000
lây dị vật phê quản
34 | 130 |04C2.96 INội soi phế quản ống mềm gây tê 768,000
35 | 131 |04C2IIe — |YÊt$o! phê quản ông mềm gây tỔ 1 1so gọọ
có sinh thiệt
36 | 132 |04C2lI7 |Ề9!šo! phố quản ông mềm gâytỈ ; s1g oọp
lây dị vật
INội soi phê quản ông mêm: cắt
37 133 đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện| 2,878,000
đông cao tần
38 | 134 |04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá +ss 000lbä bao gồm chỉ phí Test HP
ràng ông mêm có sinh thiệt
39 INội soi dạ dày làm Clo test 302,000
40 | 135 Nội soi thực quảndạ dầy tẤ| — ;ss 0og
ràng ông mêm không sinh thiệt
4I | 136 |04C290 Nội soi đại trực tràng ông mêm | ¿0 oog
có sinh thiệt
42 | 137 |04C2.89 Nội soi đại trực tràng ông mẻm| 322,000
không sinh thiệt
43 138 J04C2.92 INội soi trực tràng có sinh thiệt 302,000
44 | 139 |04C2.91 Nội soi trực tràng ông mềm 198,000
không sinh thiệt
Chưa bao gôm thuôc câm máu,
45 140 |03C1.25 Nội soi đạ dày can thiệp 753,000ldụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt
tĩnh mạch thực quản...)
Nôi soi mật tuy ngược đòn Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp:
46 | 141 3C4242 ghcp ny ngực 8Ì 2693,000|tent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy đị
vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
47 142 J04C2.§5 INội soi ô bụng 854,000
48 143 J04C2.§6 INội soi ô bụng có sinh thiệt 1,023,000
49 144 J03C1.36 INội soi ông mật chủ 178,000
50 145 INội soi siêu âm chân đoán 1,176,000
INội soi siêu âm can thiệp - chọc
51 146 hút tế bào khối u gan, tụy,u ổ| 2,921,000
bụng bằng kim nhỏ
52 147 J03C1.40 INội soi tiêt niệu có gây mê 872,000
53 | 148 l04C2lo¡ |Nôi soi bảng quang - Nội soi 943,000|Chưa bao gồm sonde JJ.
niệu quản
54 149 J04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 675,000
5s | 150 |04C2.93 Nội soi bằng quang không sinh 543,000
thiệt
56 | 151 |04C2lis — |ŸÔI sói bảng quang điều trị dái 712,000
dưỡng châp
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
57 | 152 |04C2.95 Nội soi bảng quang và gắp dị vật 915,000
hoặc lây máu cục
53g 153 Nôi thông động - tĩnh mạch có 1.360.000
dịch chuyên mạch
so | 154 Nôi thông động - nh mạch sử[ † +s4 000|Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
dụng mạch nhân tạo
60 155 INôi thông động- tĩnh mạch 1,160,000
6] 156 J04C2.74 INong niệu đạo và đặt thông đái 252,000
62 157 J03CI.31 INong thực quản qua nội soi 2,312,000
63 158 J04C2.73 Rửa bàng quang 209,000 |Chưa bao gôm hóa chât.
64 159. J03CI.ŠS Rửa dạ dày 131,000
65 | 160 |03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua ¿0i oọo
hệ thông kín
66 lóI Rửa phối toàn bộ 8,428,000 Đã bao gôm thuốc gây mê
67 | 162 |03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ châi s+o nọ
độc qua đường tiêu hoá
68 163 Rút máu đề điều trị 256,000
69 ló4 Rút ông dân lưu màng phối, ông| 184.000
dân lưu ô áp xe
70 | 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ông] ó0 000| Chưa bao gồm ống thông.
thông dân lưu õ áp xe
71 ló6 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe 568.000
hoặc u hoặc nang trong ô bụng
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông|
72 167 |03CI1.2I Sinh thiết cơ tim 1,822,000ltim và chụp buồng tim, kim sinh
thiết cơ tim.
73 168 J04C2.80 Sinh thiệt da hoặc niêm mạc 130,000
74 ló9 Sinh hiệt gan _hoặc thận dưới| 1.025.000
hướng dẫn của siêu âm
75 | 170 Sinh thiệt vú hoặc tôn thương và 00
khác dưới hướng dân của siêu âm
16 1 Sinh thiệt phôi, hoặc san dưới 1.926.000
hướng dẫn của cắt lớp vi tính
Sinh thiệt thận hoặc vú hoặc vị
T7 172 rí khác dưới hướng dẫn của cắt 1,726,000
ớp vi tính
78 173 J04C2.S1 Sinh thiệt hạch hoặc u 273,000
70 | 174 |04C2ig - | nh thiệt màng hoạt dịch dưới ¡ 12s ọg
hướng dẫn của siêu âm
80 175 J04C2.83 Sinh thiệt màng phôi 442,000
81 176 Sinh thiệt móng 335,000
82 177 Ì04C284 Sinh thiệt tiên liệt tuyên qua siêu| 628.000
âm đường trực tràng
83 178 J04C2.82 Sinh thiệt tủy xương 253,000 |Chưa bao gôm kim sinh thiệt.
84 179 Ì04C2.113 Sinh thiệt tủy xương có kim sinh 1.383.000 Bao gôm kim sinh thiết dùng|
thiệt nhiều lân.
85 180 Sinh hiệt tủy xương (sử dụng 2,689,000
Imáy khoan câm tay).
$6 181 |J03C1.20 Sinh thiệt vú 168,000
Sinh thiệt tuyên vú dưới hướng
87 182 dẫn của Xquang có hệ thống định| 1,578,000
Vị stereostatic
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
Soi bàng quang, chụp thận ngược À Xa
88 183 J03C1.30 lòng 663,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang.
s0 184 Ì03C128 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm 605,000 Chưa bao gôm dụng cụ kẹp và clip
Imáu cảm máu.
90 18S J03C1.22 Soi khớp có sinh thiệt 513,000
LẠI 186 J03C1.23 Soi màng phôi 474,000
92 187 Ì03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phôi ởi 915,000
bệnh nhân ngộ độc câp
Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp câm
93 188 |J03C1.27 ñ . 783,000
Imáu) hoặc cắt polyp
94 189_ J03C1.26 Soi ruột non 669,000
95 | 190 |03C1.24 Biện quản hoặc dạ đây gặp 456,000 |Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
96 191 |J03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 258,000
97 | 192 |03C1.62 [ao nhịp cấp cứu ngoài lỏng | + ng oọọ
Ingực
98 | 193 |03CI.6I là nhịp cấp cứu trong buông 522,000
Thâm tách siêu lọc máu
99 194 J04C2.107 (Hemodiafiltration offline: HDF 1,528,000 |Chưa bao gồm catheter.
ON - LINE)
Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã
ˆ ˆ K ở bao gồm catheter 2 nòng được tính
200 195 J04C2.123 'Thận nhân tạo câp cứu 1,565,000 bình quân là 0,25 lần cho 1 lần
chạy thận.
201 196 J04C2.76 'Thận nhân tạo chu kỳ 567,000 |Quả lọc dây máu dùng 6 lân.
Tháo bột: cột sông hoặc lưng|
202 197 |04C3.1.149 |hoặc khớp háng hoặc xương đùi 67,500
lhoặc xương chậu
Kỹ thuật phôi hợp thận nhân tạo R À , £ n
203 và hấp phụ máu bằng quả hấp| 3,447,000|P5 Đao gồm quả lọc hập phụ vải
Í quả lọc dây máu dùng 6 lân.
phụ máu
204 | 198 |04C3.1.150 |Tháo bột khác 56,000 „ áp dụng với người bệnh ngoại
Áp dụng đổi với bệnh Pemphigus
hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng
Thay bã ất] ết th bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết
205 | 199 ý DAHỆ Cải QC với tương 258,000lloét bàn chân do đái tháo đường|
Imạn tính An ¬ R
hoặc vêt loét, hoại tử ở bệnh nhân|
phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ|
đẻ.
v ⁄ 5 R Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
206 | 200 |04C3.I.l43 |Phay băng vết thương hoặc mô 60,000ltrú. Đối với người bệnh nội trú
chiêu dài < 15cm . BA V 4Á
heo quy định của Bộ Y tê.
207 | 201 |04C3.ll44 |Fhay băng vớt thương chiều dài 85,000
trên 15cm đên 30 em
x h Ả DIẦ HÀ: ĐA Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
208 | 201 |04C3.ll4s |Fhay băng vớt mô chiều dài trên 85,000ltrú. Đối với người bệnh nội trúi
15cm đền 30 em . c BA x X4
heo quy định của Bộ Y tê.
Thay băng vêt thương hoặc mô
209 202 J04C3.1.145 chiều dài từ trên 30 em đến 50 115,000
cm
Giá bao gồm
STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú
lương
] 2 3 4 5 6
Thay băng vêt thương hoặc mô
210 203 J04C3.1.14ó chiều dài từ trên 15 em đến 30 139,000
em nhiễm trùng
Thay băng vêt thương hoặc mô
211 | 204 |04C3.1147 [chiều dài từ 30 em đến 50 cm 184,000
nhiễm trùng
212 | 205 |04C3.ll4g [Thay băng vớt thương hoặc môi ;s3 oọọ
chiêu dài > 50cm nhiễm trùng
213 206 Thay canuyn mở khí quản 253,000
214 207 l04C272 Thay rửa hệ thông dẫn lưu màng 96,000
phôi
215 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc 505.000
Imàng bụng liên tục ngoại trú
216 | 209 |04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 583,000
217 210 J04C2.65 Thông đái 94,300
218 | 211 |04C2.66 [hạt tháo phân hoặc Đặt sonde 85,900
lhậu môn
219 212 [Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặcfnh| 12.800 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
Imạch) trú; chưa bao gôm thuôc tiêm.
220 213 [Tiêm khớp 96,200 |Chưa bao gôm thuôc tiêm.
221 | 214 [Viêm khớp dưới hướng dẫn của 138,000|Chưa bao gồm thuốc tiêm.
siêu âm
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
222 215 Truyền tĩnh mạch 22,800|trú; chưa bao gồm thuốc và dịch
: - _ truyền.
223 | 216 |04C3.llsị |ÊBâu vềi thương phân mềm tổn 184,000
thương nông chiêu đài <l0 cm :
224 | 217 |04C3l.ls2 |ÊBâu vềi thương phân mẻm tổn — 22 so0pg
thương nông chiêu dài > l0 cm
225 | 218 |04C3.I1s3 |Khẩu vết thương phần mềm tổn ;es oọp
thương sâu chiêu dài < l0 em
226 | 219 |04C3.I154 [Khẩu vết thương phân mềm tổn ;23 oọo
thương sâu chiêu dài > l0 cm
C C Y HỌC DẪN TỌC - PHỤC
HỎI CHỨC NĂNG
227 220 J03CIDY.2 |Bản kéo 47,600
228 221 |J04C2.DY139 |Bó Farafin 43,700
229 222 |Bó thuộc 53,100
230 223 J03CIDY.3 |Bôn xoáy 17,500
231 224 l04C2.DY125 |Châm (có kim dài) 76,400
232 Châm (kim ngắn) 69,400
233 225 J03CIDY.§ Chân đoán điện 38,500
234 226. |03CIDY.29_ |Chân đoán điện thân kinh cơ 63,300
235 227 J04C2.DY124 |Chôn chỉ (cây chỉ) 148,000
236 228. J04C2.DY140_ |Cứu (Nsải cứu, túi chườm) 36,100
237 229 Đặt thuốc y học cô truyền 47,500
238 230 J04C2.DY126 |Điện châm (có kim dài) 78,400
239 Điện châm (kim ngắn) 71,400
240 231 J04C2.DY130 |Điện phân 46,700
241 232 J04C2.DY138§ |Điện từ trường 39,700
242 233 l03CIDY.20_ |Điện vi dòng giảm đau 29,500
243 234 l04C2.DY134 |Điện xung 42,700
244 235 J03CIDY.25S |Giác hơi 34,500
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
245 236 J03CIDY.I Giao thoa 29,500
246 237 J04C2.DY129 Hồng ngoại 37,300
247 | 238 |04C2Dyiai |ÊO năn, kéo dẫn cột sông, các 48,700
khớp
Kỹ thuật can thiệp rôi loạn đại
248 239 tiện bằng phản hồi sinh học 341,000
(Biofeedback)
249 | 240 Kỹ thuật tập đường ruột choi 2o Qọp
Ingười bệnh tôn thương tủy sông
250 24] Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ| 52,500
chỉnh hình
Kỹ thuật thông tiêu ngặt quãng|
251 242 trong phục hồi chức năng tủy 152,000
sống
252 243 l04C2.DY132 |Laser châm 49,100
253 244 l03CIDY.32_ |Laser chiêu ngoài 34,900
254 245 J03CIDY.33 |Laser nội mạch 55,300
[Nắn, bó gẫy xương căng chân
255 246 bằng phương pháp y học cổ 110,000
truyền
256 247 INăn, bó gây Xương căng tay băng 110,000
phương pháp y học cô truyền
257 248 INắn, bó gẫy xương cánh tay bằng 110,000
phương pháp y học cổ truyền
258 249 INgâm thuốc y học cô truyền 51,400
259 | 250 Phong bê thân kinh băng Phenol[ † oss 000|Chưa bao gồm thuốc
đề điều trị co cứng cơ
260 | 251 |03ClDy.lz [Phục hỏi chức năng xương chậu 38,100
của sản phụ sau sinh đẻ
261 | 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 13,100|PÄ Đao gồm chỉ phí đóng gói
thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262 253. J04C2.DY137 |Siêu âm điêu trị 46,700
263 254 J04C2.DYI13I |Sóng ngăn 37,200
264 255. J03CIDY.35_ |Sóng xung kích điêu trị 65,200
265 256. J03CIDY.S [Tập do cứng khớp 49,500
266 257 J03CIDY.6 [Tập do liệt ngoại biên 32,300
267 258 J03CIDY.4 [Tập do liệt thân kinh trung ương 45,300
268 259_ J03CIDY.I9_ [Tập dưỡng sinh 27,300
260 260 [Tập giao tiệp (ngôn ngữ, ký hiệu, 66,100
hình ảnh...)
270 | 261 |03CIDY.II n luyện với ghế tập cơ bồn đầu 12,500
271 262 Hập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản| 308.000
chậu, Pelvis floor)
272 | 263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 163,000
273 264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 134,000
274 | 265 Tập sửa lỗi phát âm 112,000
275 | 266 |04C2.DY136 |Tập vận động đoạn chỉ 45,700
276 267 |04C2.DY135 [Tập vận động toàn thân 51,400
271 268 Tập vận động với các dụng cụ trợ 30,600
giúp
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
278 | 269 |03CIDY.I3 |Tập với hệ thống ròng rọc 12,500
279 270 |J03CIDY.I2 [Tập với xe đạp tập 12,500
280 | 271 |04C2.DY127 |Thuỷ châm 70,100 |Chưa bao gồm thuốc.
281 272 |03CIDY.I4 |Thuỷ trị liệu 64,200
Tiêm Botulinum toxine vào cơ|
282 | 273 thành bàng quang để điều trị 2,825,000| Chưa bao gồm thuốc
bàng quang tăng hoạt động
283 | 274 [Hiêm Botulinum toxine vào điểm | 1 19s 000| Chưa bao gồm thuốc
vận động đê điêu trị co cứng cơ
284 275 J04C2.DY133 |Tử ngoại 36,300
285 276. J03CIDY.1I6 |Vật lý trị liệu chỉnh hình 31,100
286 277 |J03CIDY.IS |Vật lý trị liệu hô hâp 31,100
287 | 278 |03ClDY.lg |VỆU ý tì liệu phòng ngừa các 31,100
biên chứng do bât động
288 279. J03CIDY.30_ |Xoa bóp áp lực hơi 31,100
289 280_ J04C2.DY128 |Xoa bóp bâm huyệt 69,300
290 281 J03CIDY.2I |Xoa bóp bằng máy 32,300
291 282. J03CIDY.22_ |Xoa bóp cục bộ băng tay 45,200
292 283. J03CIDY.23 |Xoa bóp toàn thân 55,800
293 284 Xông hơi thuôc 45,600
294 285 Xông khói thuôc 40,600
295 | 286 Xông thuốc bằng máy 45,600
Các thủ thuật Y học cô truyền
hoặc Phục hồi chức năng còn
lại khác
296 287 [Thủ thuật loại I 142,000
297 288 [Thủ thuật loại II 74,700
298 289 [Thủ thuật loại III 42,800
Pb P PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
ITHEO CHUYEN KHOA
I I HÔI SỨC CÁP CỨU VẢI
CHONG ĐỌC
IPhâu thuật đặt hệ thông tim phôi| Chưa bao gôm bộ tim phối, dây
.“ z0 Inhân tạo (ECMO) 3367000 dẫn và canuyn chạy ECMO.
300 | 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) | 1,558,000 Lần và con chạy Đi dây
[Theo dõi, chạy tim phôi nhân tạo Áp dụng thanh toán cho mỗi § giờ
301.| 22 (ECMO) mỗi 8 giờ 1.404.000 c hiện.
302 293 IKệt thúc và rút hệ thông ECMO 2,536,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
303 | 294 IPhẫu thuật loại đặc biệt 3,334,000
304 | 295 IPhẫu thuật loại I 2,265,000
305 | 296 Phẫu thuật loại II 1,351,000
306 | 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1,310,000
307 298 [Thủ thuật loại I 807,000
308 299 [Thủ thuật loại II 485,000
309 300 [Thủ thuật loại III 337,000
H H NỘI KHOA.
310 301 IDƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 1.444.000
72 giờ
Giá bao gồm
STT Tag Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú
lương
] 2 3 4 5 6
Giảm mẫn cảm với thuốc
311 | 302 |DU-MDLS Xacxa hoxe hờn š 919,000
hoặcsữa hoặc thức ăn
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên|
312 | 303 |DƯCMDLS LÔ qoạn bạn đầu - liệu pháp| - 2201000
rung bình I5 ngày)
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
313 | 304 |DƯMDLs |đường dưới lưỡi với dị nguyễn ; 17s og
(Giai đoạn duy trì - liệu pháp
rung bình 3 tháng)
314 305 |IDƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte 296,000
(Đối với 6 loại dị nguyên)
315 306 [DU-MDLS IPhản ứng tiêu bạch câu đặc hiệu. 167,000
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu|
316 | 307 |DƯ-MDLS lưới thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 530,000
hoặc mỹ phẩm
317 308 |DU-MDLS [Test hôi phục phê quản 179,000
318 309. [DU-MDLS [Test huyệt thanh tự thân 688,000
Test kích thích phê quản không|
đặc hiệu với Methacholine
Test kích thích với thuôc hoặc
sữa hoặc thức ăn
Test lây da (Prick test) đặc hiệu|
321 | 312 |DU-MDLS lưới các dị nguyên hô hấp hoặc 337,000
hức ăn hoặc sữa
Test lây da (Prick test) đặc hiệu|
với các loại thuốc (Đối với 6 loại
huốc hoặc vacxin hoặc huyết
hanh)
Test nội bì chậm đặc hiệu với
323 314 |DƯ-MDLS thuốc hoặc vacxin hoặc huyết 482,000
hanh
Test nội bì nhanh đặc hiệu với
324 315 |DƯ-MDLS thuốc hoặc vacxin hoặc huyết 395,000
319 310 [DU-MDLS 893,000
320 311 [DU-MDLS 858,000
322 313 [DU-MDLS 383,000
hanh
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
325 316 Phẫu thuật loại I 1,625,000
326 317 Phẫu thuật loại II 1,132,000
327 318 [Thủ thuật loại đặc biệt 853,000
328 319 Thủ thuật loại I 615,000
329 320 [Thủ thuật loại II 336,000
330 321 [Thủ thuật loại III 170,000
II II IDA LIÊU
331 322 Chụp và phân tích da băng máy 211,000
332 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh 208,000
333 324 Điều trị một số bệnh da bằng Ni 350,000
tơ lỏng, nạo thương tôn
334 325 Điều trị các bệnh lý của da bằng| 264.000
IPUVA hoặc UBV toàn thân
335 326 Điều trị hạt cơm băng Plasma 382,000
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
336 327 Điệu. rị một sô bệnh da băng 1.381.000
IFractional, Intracell
337 | 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 477,000
Điều rị mộ số bệnh da bằng|
338 329 Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni 357,000
tơ lỏng
339 330 Điêu li một sô bệnh da băng 1.124.000
Laser mâu
Điêu trị một sô bệnh da băng|
340 331 Laser YAG, Laser Ruby 1,384,000
341 | 332 Điều trị một số bệnh da bằng „; ng
Laser, Ánh sáng chiêu ngoài
342 | 333 Điều trị một số bệnh da bằng 0) 0og
tiêm tại chỗ, châm thuôc
Điều trị sùi mào gà băng Laser|
lo 34 CO2, cắt bỏ thương tồn 758,000
Điệu trị u mạch máu băng IPLI
34 333 (Intense Pulsed Light) 820,000
345 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1,132,000
346 337 châu thuật chuyên gân điêu trị hỏi 2.331.000
347 338 mà thuật điêu trị hẹp hô khâu| 2.606.000
348 339 Phầu thuật điêu trị lỗ đáo có 652,000
viêm xương
349 340 Phầu huật điêu trị lỗ đáo không 584,000
viêm xương
350 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 2,051,000
351 | 342 IPhẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1,691,000
352 | 343 IPhẫu thuật điều trị u dưới móng 803,000
353 | 344 IPhẫu thuật giải áp thần kinh 2,457,000
354 345 phần thuật Mohs điêu trị ung thư 3.604.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
355 | 346 IPhẫu thuật loại đặc biệt 3,434,000
356 | 347 IPhẫu thuật loại I 1,930,000
357 | 348 Phẫu thuật loại II 1,107,000
358 | 349 Phẫu thuật loại II 832,000
359 | 350 Thủ thuật loại đặc biệt 801,000
360 35I [Thủ thuật loại I 404,000
361 352 [Thủ thuật loại II 263,000
362 353 [Thủ thuật loại II 155,000
IV IV NỘI TIẾT
363 | 354 |03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 243,000 |Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde
dân lưu
364 355 Gọt chai chân. (gọt nột. chai) trên 271.000
người bệnh đái tháo đường
365 | 356 Phẩu thuật loại 1 mô mở tuyển | ó 70x o0ọ
nội tiệt có dùng dao siêu âm
366 357 IPhâu thuật loại l mô mở tuyên| 4.310.000 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
nội tiết không dùng dao siêu âm
mô
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 B 6
Phẫu thuật loại l mô nội soi
367 358 tuyến nội tiết có dùng dao siêu| 5,916,000
âm
368 | 359 hầu thuật loại 2 mô mở tuyển | ¿ seo oọọ
nội tiệt có dùng dao siêu âm
369 360 Phầu ,huật loại 2 mô mở tuyên 3.446.000 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
nội tiệt không dùng dao siêu âm mô
370 | 361 Phẩu thuật loại 3 mô mở tuyển | ¿+ +s oọọ
nội tiêt có dùng dao siêu âm
371 362 Phầu ,huật loại 3 mô mở tuyên 2,839,000 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
nội tiệt không dùng dao siêu âm mô
Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mởi R ` `
372 | 363 tuyến nội tiết không dùng dao| 5,682,000 Sự bao gôm dao hàn mạch, hàn
siêu âm
373 | 364 IPhầu thuật loại đặc biệt tuyên nội [` ; oss oọọ
tiêt mô mở có dùng dao siêu âm
374 | 365 hậu thuật loại đặc biệt tuyên nội| ; s+o oọọ
tiệt mô nội soi dùng dao siêu âm
Các thủ thuật còn lại khác
375 366 [Thủ thuật loại I 654,000
376 367 [Thủ thuật loại II 414,000
377 368 [Thủ thuật loại II 220,000
V V NGOẠI KHOA.
INgoại Thân kinh
378 369 IPhâu thuật giải ép thân kinh hoặc 4.670.000
khoan thăm đò sọ
Phẩu thuật lấy máu tụ trong sọ Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc
379 | 370 hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới| 5,295,000| 1% 940 89H HỢP, 81H, VH, G6,
h ì 5 R Imiêng vá khuyết sọ.
Imàng cứng hoặc trong não
380 | 371 |Phẫu thuật u hồ mắt 5.741,000|Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít,
Imiêng vá khuyết sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín,
381 | 372 Phẫu thuật áp xe não 1,144,000|ủdỆng vá khuyết sọ, nẹp, ví,
Imiêng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ
382 373 Í03C2.139 Phẫu huật dân lưu não thât - 4.250,000|CPữa bao gôm van dân lưu nhân
Imàng bụng tạo.
Chưa bao gôm miêng vá khuyêt
383 374 Ì03C2.1.45 Phầu huật nội soi não hoặc tuỷ) 5,040,000 Bọ, dao siêu âm (trong phầu thuật uị
sông não), nẹp, vít, miêng vá nhân tạo,
vật liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm miếng vá khuyết
384 375 J03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5,669,000 lsọ, đao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá
nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não nhân tạo,
385 | 376 |Phẫu thuật tạo hình màng não 5,070,00o|"lêng vá khuyết sọ, bộ van dẫn
lưu, nẹp, vít, miêng vá nhân tạo,
vật liệu tạo hình hộp sọ.
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
6
386
377
Phẫu thuật thoát vị não, màng
não
5,671,000
Chưa bao gồm màng não nhân tạo,
Imiếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn|
lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo,
vật liệu tạo hình hộp sọ.
387
378
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
7,604,000
Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp
Imạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh
vi phẫu.
388
379
03C2.1.43
Phẫu thuật vi phẫu u não đường|
giữa
7,747,000
Chưa bao gôm miêng vá nhân tạo,
phim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cây
ghép, keo sinh học, miếng vá nhân|
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
389
380
03C2.1.41
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
6,996,000
Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật
liệu cầm máu sinh học, mảng não|
nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh
học.
390
381
03C2.1.42
IPhẫu thuật vi phẫu u não thất
6,996,000
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
phim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết
sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học,
Imiếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
382
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến
lyên
7,504,000
Chưa bao gôm mạch nhân tạo,
Imiêng vá khuyêt sọ, kẹp mạch|
Imáu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
383
Phẫu thuật điều trị viêm xương|
sọ hoặc hàm mặt
5,646,000
Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393
384
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
4,746,000
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá
khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít,
lưới tital, phim, ốc, màng não nhân
tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394
385
Phẫu thuật u xương sọ
5,232,000
Chưa bao gôm đỉnh, ghim, nẹp,
vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ,
màng não nhân tạo, miếng vá
khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
395
386
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
5,596,000
Chưa bao gôm đỉnh, ghim, nẹp,
vít, Ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
396
387
03C2.1.44
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch|
não
6,998,000
Chưa bao gôm kẹp mạch máu,
Imiếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu,
phim, ốc, vít, nẹp.
397
388
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu|
trong và ngoài hộp sọ
7,480,000
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp
Imạch máu, ghim, Ôc, vít.
398
389
03C2.1.40
Phẫu thuật thần kinh có dẫn|
đường
6,747,000
399
390
03C2.1.46
Quang động học (PTD) trong
điều trị u não ác tính
6,921,000
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 : 4 B — 6
400 301 |03C21431 Cây hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc 1,718,000 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
cây máy tạo nhịp phá rung phá rung.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân|
tạo và dây chạy máy, vòng van,
van tim nhân tạo, miếng vá siêu
mỏng, mạch máu nhân tạo, động|
401 | 392 |03C2.1.⁄24 |Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18,693,000|"nach chủ nhân tạo, keo sinh học,
quả lọc tách huyết tương và bộ dây
dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung dịch bảo vệ tạng,
dụng cụ cố định mạch vành, Shunt|
trong lòng động mạch.
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân|
tạo và dây chạy máy, động mạch|
Phẫu thuật các mạch máu lớn chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
402 393 J03C2.1.25 (động mạch chủ ngực hoặc bụng| 15,196,000|keo sinh học, stent, quả lọc tách|
lhoặc cảnh hoặc thận) huyết tương và bộ dây dẫn, dung
dịch bảo vệ tạng, đây truyền dung)
dịch bảo vệ tạng.
403 | 394 |03C2.I18 |Phẫu thuật cất màng tim rộng 14,737,000
Chưa bao gồm mạch máu nhân|
404 395 J03C2.I.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 13,068,000ltạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học.
405 | 396 |03C2.1.17 lo thuật nong van động mạch| „ 2: ooo
x ˆ : R Chưa bao gồm mạch máu nhân|
406 | 397 |03C2llo |Phẩu thuật tạo hình co động 1+ 737 000Ìtkạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
Imạch .
sinh học.
407 398 Phu thuật đặt Catheter ô bụng| 7.476.000
đề lọc màng bụng
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh Chưa bao gôm mạch máu nhân|
408 2 Imạch AVFE 3,828,000 tạo, động mạch chủ nhân tạo.
409 | 400 Phẩu thuật thấm dò ngoài màng ; : 00g
tim hoặc thăm dò lông ngực
š R ˆ Chưa bao gồm mạch máu nhân
410 | 401 |03C2.1.19 Mà thuật thay đoạn mạch nhân| 1ó 25 000llao, động mạch chủ nhân tạo, keo
: sinh học.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân|
tạo và dây chạy máy, động mạch|
chủ nhân tạo, van động mạch chủi|
4II | 402 |03C2.I2I |Phẫuthuậtthay độngmạchchủ | 19,055,000|"Dân tạo, mạch máu nhân tạo, ông
van động mạch, keo sinh học,
stend, quả lọc tách huyết tương vài
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng,
bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
6
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm
Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van vài
van tim nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống
412 403 |03C2.1.20 sinh hoặc sửa van tim hoặc thay| 17,693,000Jvan động mạch, keo sinh học, quải
van tim...) lọc tách huyết tương và bộ dây
dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung
dịch bảo vệ tạng, đây truyền dung
dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gôm động mạch chủ|
413 | 404 |Phẫu thuật tim kín khác 14,180,000 |"hân tạo, van động mạch chủ nhân
ạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh
học
414 | 405 |03C2.1.14 — |Phẫu thuật tim loại Blalock 14.737,000|C ha bao gồm mạch máu nhân tạo
hoặc động mạch chủ nhân tạo.
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân|
ạo và dây chạy máy, mạch máu|
z Tài Lư sa Inhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,
415 | 406 |03C2l.26 — |Phẩu thuật m, mạch khác có $ử| 1s ws1 000|keo sinh học, quả lọc tách huyết
dụng tuân hoàn ngoài cơ thê ` ĐA đâc HÃ :
ương và bộ dây dân, dung dịch
bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
4l6 | 407 Phẫu thuật u máu các vị trí 3,123,000
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
417 | 408 IPhẫu thuật cắt phổi 8,985,000 động. ghim khâu máy hoặc stapler,
dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
418 | 409 IPhâu thuật cắt u trung thất 10,670,000
419 410 IPhâu thuật dân lưu màng phôi 1,818,000
Chưa bao gôm các loại định nẹp
z Ax GIẢ, tri ĐA „ TÀ vít, các loại khung, thanh nâng
420 | 411 làn n điều trị bệnh lý lông| ¿ 223 000|ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ
: khâu cắt tự động, keo sinh học,
dao hàn mạch, hàn mô.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
x ¬——Ă £ động, ghim khâu máy hoặc stapler,
421 412 IPhâu thuật nội soi cắt u trung thât| 10,341,000 VÀ CA h ` ^1Lx
dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
422 413 IPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý 8,647,000 động, ghim khâu máy hoặc stapler,
lhoặc chân thương dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Phẫu thuật phục hồi thành ngực Chưa bao gôm các loại đinh, nẹp,
423 414 (do chấn thương hoặc vết 7,011,000lwít, các loại khung, thanh nâng|
thương) ngực và đai nẹp ngoài.
INgoại Tiết niệu
424 | 415 |03C2.loi |CÉP thận, niệu quản tự thân cố 6 760 00g
sử dụng vi phâu -
425 | 4l6 IPhẫu thuật cắt thận 4.404.000|Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
426 417 Phầu thuật cắt u thượng thận 6.374.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc
hoặc cắt nang thận
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
20
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
Phầu thuật nội soi lẫy sỏi thận
427 418 hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng| 4,198,000
quang
428 419 |03C2.1.82 IPhầu thuật nội soi cắt thận hoặc u 4.486.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc
sau phúc mạc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
429 420 Ì03C2.1.83 Phẩu thuật nội soi u thượng thận 4.325.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc
hoặc nang thận dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
430 | 421 IPhâu thuật lây sỏi thận hoặc sỏi[ ¿ 27o oọg
niệu quản hoặc sỏi bàng quang
Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo
hình niệu quản hoặc tạo hình bể
4l +2 hận (do bệnh lý hoặc chấn 3749.000
hương)
432 | 423 |03C2lgs - |Phẩu thuật cất túi sa niệu quản - ; 12o oọọ
băng nội soi
433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5,517,000
x ¬ R Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc
434 425 IPhâu thuật cắt u bàng quang 5,691,000 ao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
435 426 IPhâu thuật nội soi cắt u bảng| 4.735.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc
quang dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
436 427 |03C2.1.84 IPhầu thuật nội soi cắt bảng| 6.046.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc
quang, tạo hình bàng quang dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
437 428 IPhâu thuật nội soi cất cô bảng| 4.735.000
quang
438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4,587,000
439 | 430 |03C2.1.87 trí u xơ tiền liệt tuyển băng; s11 000|Chưa bao gồm dây cáp quang.
INội soi cắt đôt u lành tuyến tiên
440 431 |03C2.1.88 iệt qua đường niệu đạo (TORP) 2,811,000
441 432 Phẩu thuật bóc u xơ tiên liệt 5,160,000
uyên
442 433 Ì03C2.1.86 Phầu thuật cắt tuyên tiên liệt qua 4.078.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc
nội soi dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
443 434 Phẩu thuật điêu trị các bệnh lý 4.322.000
hoặc chân thương niệu đạo khác
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh
444 435 hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tỉnh 2,383,000
hoàn
445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1,813,000 |Chưa bao gôm sonde JJ.
446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4,405,000
447 | 438 |03Calgo |ĐỀt Prothese cổ định sản chậu ; c;o oọọ
vào mỏm nhô xương cụt
448 | 439 |03Calla | ấm sỏi ngoài cơ thể bằng sóng 2 +1; oọọ
xung (thủy điện lực)
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc
449 440 |03C2.1.13 sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng 1,303,000 |Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy SỎI.
quang)
Tiêu hóa
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch|
450 441 IPhâu thuật cắt các u lành thực 5.654.000 Imáu, máy cắt nôi tự động và ghim|
quản
khâu máy, dao siêu âm hoặc dao
lhàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
21
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
6
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch|
máu, máy cắt nói tự động và ghim|
451 442 IPhâu thuật cặt thực quản 7,627,000 khâu máy, dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
452 443 |03C2161 Phâu thuật cắt thực quản qua nội 5,999,000 động và phim khâu máy; dao siêu
soi ngực và bụng lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch|
453 | 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5,380,000|áu, máy cất nồi tự động và ghim
khâu máy, dao siêu âm hoặc dao
lhàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
454 | 445 |03C2l.oo - |Phâu thuật nội soi điều tị trào | ó 1s0 00g
Ingược thực quản, dạ dày
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch|
455 | 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7,892,000|táu, máy cất nội tự động và ghim
khâu máy, dao siêu âm hoặc dao
lhàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
456 447 |03C2.1.59 Phầu thuật nội soi tạo hình thực 6,180,000 động và ghim khâu máy, "Stent,
quản dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt nối tựi
457 | 448 [Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 5,125,00o đông và ghim khâu máy, kẹp khóa
Imạch máu, dao siêu âm hoặc dao
lhàn mô hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt nối tựi
458 | 449 Phẫu thuật cắt dạ dày 7,610,000 đông và ghim khâu máy, kẹp khóa
Imạch máu, dao siêu âm hoặc dao
lhàn mô hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
459 | 450 |03C2.1.62 — |Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5.275,0oo|đông và ghim khâu máy, dao siêu
lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch, kẹp khóa mạch máu.
460 451 Phẩu thuật nội soi khâu thủng dại 2.984.000
dày
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần R ãs
461 452 |03C2.1.64 linh X trong điều trị loét dạ dày 3,395,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
462 453 Í03C2.18I Phẫu thuật bệnh phình đại tràng| 3.085.000 động và phim khâu máy cất ni,
bâm sinh 1 thì dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc động và ghim khâu máy cắt nối;
463 44 phẫu thuật kiều Harman 4,642,000 dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
464 455 IPhâu thuật cắt dây chắng gỡ dính| 2.574.000
ruột
2
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 B _— 6 :
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
465 | 456 Phẫu thuật cắt nói ruột 4.465.000|động và ghim khâu máy cát nội,
dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
466 | 457 |03C2.1.63 |Phẫu thuậtnội soi cắt nối ruột 4.395,000|động và ghim khâu máy cất nội,
dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
467 | 458 IPhẫu thuật cắt ruột non 4.801,000|Chưa bao gồm máy cắt nội tự
động và ghim khâu máy cắt nôi.
468 | 459 IPhầu thuật cất ruột thừa 2,654,000
469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2,657,000
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch
_ ^+ sÉ ` ` Imáu, miếng cầm máu, máy cắt nối
470 460 hầu huật cất trực tràng đường 7,190,000[tự động và ghim khâu máy cắt nồi;
bụng, tâng sinh môn SA CA 5 R ^tinx
dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
471 | 461 |03C2lgo [Phẩu thuật dị tật teo hậu môn +o1g oọọ
rực tràng I thì
š ¬ Chưa bao gôm tâm nâng trực
472 | 462 Phẩu thuật nội soi cô định trực ¿ 41s 000ltràng, dao siêu âm hoặc dao hàn
ràng ^tx `
Imô hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
473 463 |03C2.165 Phẩu thuật nội soi ung thư đại 3,486,000 động và ghim khâu máy, dao siêu
hoặc trực tràng lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch, kẹp khóa mạch máu.
š A¿ HÃ K:vÉ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
474 464 Phầu thuật dân lưu trong (nội tắU 2,756,000 Imáu, miếng cầm máu, máy cắt nối
hoặc dân lưu ngoài
tự động và ghim khâu máy cắt nối.
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa
475 465 hoặc lây dị vật ống tiêu hóa hoặc 3,730,000
đây bả thức ăn xuống đại tràng
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu|
476 466 Phẫu thuật cắt gan §,477,000ldao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn|
Imạch, hản mô.
Chưa bao gôm đâu dao cắt gan|
477 467 |03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 6,007,000 |siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn|
Imạch, hản mô.
Phẫu thuật cắt ¬ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan|
41 | 46§ |03C2.1.77 AU TUYẬC GẮI Bạn HỢ có šSHÌ.7 087.000 lsiêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn
dụng thiệt bị kỹ thuật cao ` ^
Imạch, hàn mô.
š Ac GIẢN tỉ ĐÀ „ Chưa bao gồm keo sinh học, đầu
479 469 DÔnn TU đến trị bệnh lý gan 4,871,000 dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn|
: l Imạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
š ¬ Chưa bao gồm đầu dao cắt gan
480 | 470 |03C2l.7o - |Phẩu thuật nội soi điêu trị bệnh + +s< 000 biêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn
lý gan mật khác ` ˆ
Imạch, hàn mô.
481 | 471 Phẩu thuật khâu vét thương gan| s 4+7 000|Chưa bao gồm vật liệu cằm máu.
hoặc chẻn gạc câm máu
482 | 472 IPhâu thuật cắt túi mật 4,694,000
483 | 473 |03C2.173 [Phẫu thuậtnội soi cất túi mật 3,216,000
23
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
6
Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện
484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4,671,000 -~
cực tán SỎI.
485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ng mật phức 7,128,000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện|
tạp : cực tán SỎI.
Phẩu thuật nội soi cất túi mật " Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện|
486 476 |03C2.1.76 mở ông mật chủ lây sỏi và nôi| 3,986,000 Aw .
Ð R cực tán SỎI.
Imật - ruột _
487 | 477 |03C2l,6y — |Phẩu thuật nội soi cất nang ông + «s0 00
Imật chủ
488 478 Ì03C2.172 Phẫu thuật nội soi lây sỏi mật 3,486,000 Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện
hay dị vật đường mật cực tán sỏi.
Tán sỏi trong mô nội soi đường| À ÂU vn CA VÀ IIA
489 | 479 |03C2.175 |mật và tán sỏi qua đường hằm| 4,363,000|C Pa bao gồm đầu tán sỏi và điện
cực tán SỎI.
IKehr l
490 | 480 |03C2.1.74 lường mật cua bàn VÀ HOHBI... 3 627,000|Chưa bao gồm stent.
491 | 481 IPhầu thuật nỗi mật ruột 4,571,000
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
động, ghim khâu máy cắt nối,
492 482 IPhẫu thuật cắt khối tá tụy 11,176,000|khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm|
hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch và đoạn mạch nhân tạo.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
403 483 [Phẫu thuật nội soi cất khối tá tụy 10,357,000 động và ghim khâu máy, dao siêu
có sử dụng máy cắt nôi lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch|
494 484 IPhẫu thuật cắt lách 4,644,000 |máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
lhoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
495 | 485 |03C2.170 |Phẫu thuậtnội soi cắt lách 4.575,000|đông và ghim khâu máy, dao siêu
lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch, kẹp khóa mạch máu.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
x A Cổ IA x_ ự động và ghim khâu máy cắt nôi,
496 | 486 Bang cắt thân tụy hoặc cãi 4 ssó.000|khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm|
l hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi
_ ^+ „ x động và ghim khâu máy cắt nôi,
497 | 487 Làn nhún mạc mạc hoặc U[ s 270 000lvật liệu cầm máu, dao siêu âm
: hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch.
498 | 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3,988,000| Pa bao gồm dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch|
499 489 Phẫu thuật u trong hộ bụng 4,842,000 máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
500 490 |Ì03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ 3,821,000 động và ghim khâu máy, dao siêu|
bụng
lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Imạch, kẹp khóa mạch máu.
24
Giá bao gồm
STT Tân AD ay chỉ phí trực ¬
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
Phẫu thuật thăm dò ô bụng hoặc
501 401 mở thông dạ dày hoặc mở thông 2,576,000 Chưa bao gồm máy cất nội tự
hông tràng hoặc làm hậu môn| động và ghim khâu máy cắt nôi.
nhân tạo
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc Chưa bao gôm tâm màng nâng,
502 492 thoát vị đùi hoặc thoát vị thành| 3,351,000|khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm|
bụng Imáu.
503 493 IPhâu thuật dân lưu áp xe trong ô 2.945.000
bụng
š At SẾt s3 ĐO Xn GIẢN kẻ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
IPhâu thuật cắt trĩ hoặc điêu trị đa ì shìm khả 4y cắt nối
504 | 494 nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp| 2,655,000| ° D8 vả gu kháu máy cái n1,
LẠ R khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm|
xe rò hậu môn ,
Imáu.
505 495 |03C2.1.66 IPhâu thuật điều trị trĩ kỹ thuật 2.346.000 Chưa bao gồm máy cắt Tội tự|
cao (phương pháp Longo) động và ghim khâu trong máy.
s06 496 |03C2.1.50 Cặt cơ Oddi hoặc dân lưu mật 2.462.000 Chưa bao gôm dao cắt, thuôc cản|
qua nỘi soi tá tràng quang, catheter.
s07 497. |03C2.1.49 Cắt niêm mạc Ông tiêu hoá qua 3.962.000 Chưa bao gôm dao cắt niêm mạc,
nội soi điều trị ung thư sớm kìm kẹp câm máu.
Cắt polyp ông tiêu hoá (thực
508 498 |03C2.1.54 quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng| 1,063,000
lhoặc trực tràng)
s09 499 |03C2.1.55 Dặt stent đường mật hoặc tụy 1.972.000 Chưa bao _sồm stent, dao cắt,
dưới hướng dân của siêu âm catheter, guidewire.
s10 | 500 |03C2.1.48 cờ dị vật ông tiêu hoá qua nội 1 ;1s ooọ
5II | s01 |03C2l1s2 - |LÂY Sốihoặc giun đường mậtquai + ¿s1 oọg
nội soI tá tràng
S12 502. J03C2.1.47 IMở thông dạ dày qua nội soi 2,715,000
513 | 503 |03C2.1.5I Me đường mật qua nội soi tá) ; s3 000|Chưa bao gồm bóng nong.
514 504 J04C3.1.158 Cắt phymosis 248,000
515 | 505 |04C3.1.156 nề rạch nhọt, Apxe nhỏ dân 197,000
s16 | s06 |04C3lI57 | Pháo lông ruột băng hơi hay 148,000
baryte
S17 507 J04C3.1.159 [Thắt các búi trĩ hậu môn 288,000
Xương, cột sông, hàm mặt
518 508 J03C2.1. Cô định gãy xương sườn 53,000
INăn có gây mê, bó bột bàn chân
si9 | 509 |04C3.1.I8I |DEWA vẹo vào, bản chân bẹt hoặc| „vụng
tật gôi cong lõm trong hay lõm|
ngoài (bột liền)
INăn có gây mê, bó bột bàn chân
520 | 510 |04C3.1I80 |["#W2 veo vào, bản chân bẹt hoặc 553,000
tật gôi cong lõm trong hay lõm|
ngoài (bột tự cán)
521 511 |04C3.1.167 |Nắn trật khớp háng (bột liền) 652,000
522 512 J04C3.1.166 |Năn trật khớp háng (bột tự cán) 282,000
INăn trật khớp khuỷu chân hoặc
523 | 513 |04C3.1.165 |khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột 267,000
liền)
25
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
4
INăn trật khớp khuỷu chân hoặc
524 | 514 |04C3.1.164 |khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột 167,000
tự cán)
INăn trật khớp khuỷu tay hoặc
525 | 515 |04C3.I.161 |khớp xương đòn hoặc khớp hàm 412,000
(bột liền)
INăn trật khớp khuỷu tay hoặc
526 | 516 |04C3.1.160 |khớp xương đòn hoặc khớp hàm 234,000
(bột tự cán)
527 | 517 |04C3.1.163 |Nẵn trật khớp vai (bột liên) 327,000
528 | 518 |04C3.1.162 |Nẵn trật khớp vai (bột tự cán) 172,000
529 | s19 |04C3l177 | Šếm bó bột bản chân hoặc bản ,x. oọg
tay (bột liên)
530 | 520 |04C3l176 |Š#, bó bột bàn chân hoặc bản ¡;: ng
tay (bột tự cán)
54L | 52L |04C3.I.47s |Šễm bó bột gấy xương căng GV cá 00p
(bột liên)
532 | 522 |04C3.l.174 |NÊ bố bột găy xương căng tY| 22: 0ng
(bột tự cán)
533 | 523 |04C3.l47o |Šễm bó bột trật khớp háng bâm| ;„; ooo
sinh (bột liên)
534 | 524 |04C3117 [S8 bó bột trật khớp háng bâm| — ;¡ og
sinh (bột tự cán)
535 | 525 |04C3lI7| |Šế bó bột xương căng chân 348,000
(bột liên)
536 | 526 |04C3l.lzo |Nếm bó bột xương căng chân 271,000
(bột tự cán)
537 | 527 |04C3.1.173 hồn) bó bột xương cánh tay (bội ;4sọoọ
538 | s28 |04C3l.l7a |NÊm, bó bột xương cánh tay (bộ[ ;7¡ oọo
tự cán)
53o | s29 |04C3.I.i6o |ŠÊn; bó bột xương đùi hoặc chậu 637,000
hoặc cột sông (bột liên)
540 | 530 |04C3.I.l6g - |ŠÊ; bó bột xương đài hoặc chậu 357,000
hoặc cột sông (bột tự cán)
54I | 531 |03C2.1.2 INắn, bó gẫy xương đòn 121,000
542 | 532 |03C2.1.4 INắn, bó gẫy xương gót 152,000
543 | s33 |03C213 |NHM bó vỡ xương bánh chỈ 1c; 0g
không có chỉ định mỗ
544 | 534 Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3,833,000
545 | 535 |03C2I0o |Phâu thuật chuyên gân điều trị cò| + 0so 0o
ngón tay do liệt vận động
546 | 536 Phẫu thuật thay khớp vai 7,243,000|Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xỉ
Imăng sinh học hoặc hóa học.
Chưa bao gôm phương tiện cô
547 | 537 |03C2.I.1I17 |Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 3,041,00o|đính: khung cô định, đỉnh, kim,
nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo hoặc
sản phâm sinh học thay thế xương.
548 | 538 |03C2l.lIlo |Phẩu thuật chuyên gân điều tr[ + oso oọg
bàn chân rủ do liệt vận động
26
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
6
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ
Chưa bao gôm phương tiện cỗ|
định: khung cố định, đỉnh, kim,
549 539. J03C2.I.119 N 2,168,000 . R 5
chân nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo hoặc
sản phâm sinh học thay thế xương.
550 | 540 |03C2.1.118 ta thuật làm vận động khớp| + „so ooo
Phẫu thuật nội soi khớp gỗi hoặc Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt,
551 541 |03C2.1.104 |khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ| 3,378,000lbộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao
chân đót điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao căt
552 542 |03C2.1.105 Phầu thuật nội soi tái tạo dây 4.370.000 sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước,
chăng đâu đốt, tay dao điện, gân sinh|
học, gân đồng loại.
553 | 543 |03C2.1.100 |Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3,378,000 M"¬ bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ôc,
544 | 544 |03C2.197 Phần thuật thay khớp gôi bán| + 7s0 000|Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
55 | 545 |03C2.199 Phần thuật thay khớp háng bán| ; s7s 000 [Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
556 546_ J03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gỗi 5,250,000 |Chưa bao gôm khớp nhân tạo.
557 | 547 |03C2.198 hôn, thuật thay toàn bộ khớp | -- - - s0 000|Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
558 | 548 Phẩu thuật đặt lại khớp găm kim| ¿ 1o 000|Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
cô định
530 | 549 |Phẫu thuật làm cứng khớp 3/778,000|C ha bao gôm đỉnh, nẹp vít,
khung cô định ngoài.
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân|
560 550 IPhầu Thuật điều trị xơ cứng gân 3,699,000 nhân đạo, gân sinh học, khung cỗ
cơ hoặc xơ cứng khớp định ngoài, xương nhân tạo hoặc
sản phâm sinh học thay thế xương.
561 551 Phẫu thuật sỡ dính khớp hoặc 2.850.000
làm sạch khớp
Chưa bao gôm xương nhân tạo
562 | 552 |03C2.1.108 |Phẫu thuật ghép chỉ 6,496,000|h9äc sản phẩm sinh học thay thê
xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu|
nhân tạo.
Chưa bao gôm khung cô định
z R „ ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương
563 533 IPhâu thuật ghép xương 4,806,000 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
š R , Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
564 | 554 |03C2l.loi |Phẩu thuật thay doạn xương ghớp| ¿7s 000|xương nhân tạo và sản phẩm sinh|
bảo quản băng kĩ thuật cao ⁄
học thay thê xương.
Chưa bao gôm khung cô định
565 | 555 |03C2.I.II5 |Phẫu thuật kéo dài chỉ 4.888,000|°E9Ài, đỉnh, nẹp, vít, ốc, xương
Inhân tạo hoặc sản phâm sinh học
thay thế xương.
š A¿ LÁ ề Chưa bao gồm xương nhân tạo
566 | 556 |03C2.1.103 hầu chật kết hợp xương băng + s7 000 lhoặc sản phẩm sinh học thay thế
°P xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.
š ^+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo
567 | 557 |03C2llo2 | hầu thuật kết hợp xương trên - s0 000lhoặc sản phẩm sinh học thay thế
Imàn hình tăng sáng
xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.
27
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghi chú
6
Chưa bao gôm phương tiện cỗ|
định, phương tiên kết hợp, xương|
568 558 Phẫu thuậ lấy bỏ u xương 3,870,000lnhân tạo, xương bảo quản, sản|
phẩm sinh học thay thế, xi măng,
sinh học hoặc hóa học.
569 | 559 Phẩu thuật nội gân hoặc kéo dài | + 0s; 000|Chưa bao gồm gân nhân tạo.
gân (tính I gân )
Chưa bao gôm gân nhân tạo, vít,
570 | 560 |03C2.1.106 |Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4,370,000|0°: đâu đột, bộ dây bơm nước, tay
dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào,
gân sinh học, gân đồng loại.
371 | 561 |03C2.1.113 Bà thuật tạo hình sọ mặt (bệnh|_ - »1° 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế
bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt À h Ắ
572 562 J03C2.I.114 L- tạo hình vạt da, đóng khuyết da 4,019,000 |Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê.
bằng phẫu thuật tạo hình
573 | s63 |03C2li4 |RúC dính hoặc tháo phương tiện| ¡ ;;; oọọ
kết hợp xương
Phẫu thuật cố định cột sông bằng| R
574 | 564 DDIAM, SILICON, nẹp chữ U| 7,391,000|CPữa bao gồm DIAM, SILICON,
. Inẹp chữ U, Aparius.
IÁparius
Chưa bao gồm xương bảo quản,
Ặ Art GIẢN tà ^ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh
575 565 |03C2.1.95 IPhâu thuật điệu ¬ S06 vọo cột 9,230,000 lhọc thay thế xương, miếng ghép
sông (tính cho 1 lân phẫu thuật )
cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc,
khóa.
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
xương bảo quản, đốt sống nhân|
576 566 |03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5,341,000|tạo, sản phẩm sinh học thay thế
xương, miếng ghép cột sống, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
x R HA, LẤ Ũ xương bảo quản, đốt sống nhân|
577 | 567 |03C2.194 phu thuật nẹp vít cột sông thất| - ¿o0 000lạo, sản phẩm sinh học thay thế
Š xương, miếng phép cột sống, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
Chưa bao gôm kim chọc, xi măng|
578 568 Phu thuật tạo hình thân đột sông 5.626.000 sinh học hoặc hóa học, hệ thông
băng phương pháp bơm xi măng bơm xi măng, bộ bơm xi măng có
bóng hoặc không bóng.
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc,
579 | 569 |03C2.1.92 — |Phẫu thuậtthay đốt sống 5,843,000 |“hóa, xương bảo quản, sản phẩm|
sinh học thay thế xương, đốt sống|
Inhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
380 | 570 Phẩu thuật thoát vị đĩa đệm cội| ˆ s 1o; 000|Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
sông thất lưng
Phầu thuật cắt lọc nạo viêm phân|
S81 41 Imêm hoặc sửa mỏm cụt ngón| 3,011,000
tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay,
chân (tính I ngón)
28
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
Phâu thuật nối dây thần kinh
582 | 572 tính 1 dây) 3,131,000
sg3 | 573 |0aC2liie |Phẩu thuật tạo hình bằng các vạ| : ¿so oọg
da có cuông mạch liên
584 S74 Phẫu thuật vá da lớn diện tích 4.400.000
>10 cm2
s85 m Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 2,883,000
10 cm2
586 576 Phẫu huật vớt thương phân mêm| 2.660.000
lhoặc rách da đâu
587 572 Phẫu huật vêt thương phân mêm| 4.830.000
phức tạp
588 | 578 |03C2.4o7 |[Phẩu thuật ví phâu chuyển vạt dA[ - 214 do
có cuông mạch
589 579 Phẫu thuật vi phẫu nỗi mạch chỉ 6,964,000 |Chưa bao gôm mạch nhân tạo.
Chưa bao gôm Stent, bộ tim phôi
: LẠ 2 nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở
590 580 |03C2.I.I12 [Tạo hình khí-phê quản 12,317,000 ĐA l h ›
người bệnh hẹp khí - phê quản|
bâm sinh).
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác chuyên khoa ngoại
591 | 581 IPhẫu thuật loại đặc biệt 5,087,000
592 | 582 IPhẫu thuật loại I 3,063,000
593 | 583 IPhâu thuật loại II 2,122,000
594 | 584 IPhâu thuật loại III 1,340,000
595 | 585 Thủ thuật loại đặc biệt 1,021,000
596 586 [Thủ thuật loại I 574,000
597 5§7 [Thủ thuật loại II 396,000
598 588 [Thủ thuật loại II 192,000
VỊ VỊ IPHỤ SÁN
599 589 |Bóc nang tuyên Bartholin 1,309,000
600 | 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào | 2 s11 000
nuôi đi căn âm đạo
601 591 |Bóc nhân xơ vú 1,019,000
602 | 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên| 3,884,000
603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuân 2,838,000
604 594 Cắt chỉ khâu vòng cô tử cung 125,000
605 s05 Cắt cô tử cung trên bệnh nhân đã 4.267.000
Imô cắt tử cung bán phân
Cắt cô tử cung trên bệnh nhân đã
606 | 596 mô cắt tử cung bán phần đường| 5,708,000
âm đạo kết hợp nội soi
607 597 Cắt u thành âm đạo 2,128,000
Cắt u tiêu khung thuộc tử cung,
608 598 buồng trứng to, dính, cắm sâu| 6,368,000
trong tiểu khung
Cắt vú theo phương pháp Patey,
609 599 cắt khối u vú ác tính + vét hạch| 5,060,000
nách
610 600 Chích áp xe tâng sinh môn 831,000
611 601 Chích áp xe tuyên Bartholin 875,000
612 602_ J04C3.2.192 Chích apxe tuyên vú 230,000
29
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu 825,000
kinh
614 604 Chọc dân lưu dịch cô chướng| 949,000
trong ung thư buông trứng
615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 419,000
616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 291,000
617 607 Chọc nang buông trứng đường| 2.227.000
âm đạo dưới siêu âm
618 608 Chọc ôi 760,000
619 609 [Dẫn lưu cùng đồ Douglas 869,000
620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị 6.203.000
sa tạng vùng chậu
Điều trị tôn thương cô tử cung|
621 611 |04C3.2.191 |bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc 170,000
laser
622 612 Điều trị viêm dính tiêu khung 329,000
băng hông ngoại, sóng ngăn
623 613 |04C3.2.186 |Đỡ đẻ ngôi ngược 1,071,000
624 614 |04C3.2.185S |Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736,000
625 615 |04C3.2.187 |Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,330,000
626 | 6l6 lĐóng rò trực tràng - âm đạo hoặc | ¿ 71 ooọ
rò tiệt niệu - sinh dục
627 617 J04C3.2.188§ |Forceps hoặc Giác hút sản khoa 1,021,000
628 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương 661,000
pháp gây tê ngoài màng cứng
629 | 619 |04C32.1g3 |HÚt buông tử cung do rong kinh 215,000
rong huyệt
630 620 [Hút thai dưới siêu âm 480,000
631 61 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi| 2.818.000
ngang
632 622 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo 2.448.000
thai
633 623 Khâu phục hôi rách cỗ tử cung, 1,600,000
âm đạo
634 624 IKhâu rách cùng đô âm đạo 1,979,000
635 625 IKhâu tử cung do nạo thủng 2,881,000
636 626 IKhâu vòng cô tử cung 561,000
637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cô tử 2.846.000
cung
Làm lại vêt mô thành bụng (bục,
638 628 tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu| 2,693,000
thuật sản phụ khoa
639 62o Làm thuôc vêt khâu tâng sinh| 88,900
Imôn nhiễm khuẩn
640 630 Lây dị vật âm đạo 602,000
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ|
641 631 ua đường rạch nhỏ 2,981,000
642 632 Lây khối máu tụ âm đạo, tâng 2.340.000
sinh môn
643 633 Mở bụng bóc nhân ung thư 3,519,000
nguyên bảo nuôi bảo tồn tử cung
644 634 INạo hút thai trứng 824,000
30
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
INạo sót thai, nạo sót rau sau sây,
645 635 J04C3.2.184 R 355,000
sau đẻ
646 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,494,000
647 | 637 INội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,904,000
648 638 INội xoay thai 1,430,000
649 639 INong buông tử cung đặt dụng cụ| 597,000
chông dính
650 640 INong cô tử cung do bê sản dịch 292,000
651 | 641 |03C22.1I |Nong đặt dụng cụ tử cung chông| 1w⁄ oọg
dính buông tử cung
IPhá thai băng phương pháp nong
652 | 642 và gấp từ tuần thứ 13 đến hết 1,193,000
uần thứ 18
653 643 Phá thai bằng thuộc cho tuôi thai 320,000
ừ 7 tuân đến hệt 13 tuân
[Phá thai đên hệt 7 tuân băng|
654 644 phương pháp hút chân không 408,000
655 | 645 |04C32l9 |Phá thai đến hết 7 tuần bằng 189,000
huôc
656 646 Phá thai to từ 13 tuân đến 22 tuân 1.074.000
băng phương pháp đặt túi nước
657 647 |04C32.198 Phá thai từ 13 tuân đên 22 tuân 569,000
băng thuôc
[Phá thai từ tuân thứ 7 đên hêt 12
658 | 648 uần bằng phương pháp hút chân| 408,000
không
659 649 Phầu thuật bảo tôn tử cung do vỡõi 4,972,000
ử cung
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc
660 650 ử cung ở tầng sinh môn, thành| 2,776,000
bụng
6l | 651 IPhẫu thuật cất âm vật phì đại 2,719,000
662 | 652 IPhâu thuật cất lọc vôi mô, khâu | ¿ 1 oọg
ại tử cung sau mô lây thai
663 | 653 IPhâu thuật cất một phân tuyể| ; 3.2 oog
vú, cắt u vú lành tính
Phẫu thuật cắt polip buồng tử|
664 654 cung (đường bụng, đường âm 3,829,000
đạo)
665 65S Phẫu thuật cắt polip cô tử cung 1,997,000
666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,828,000
667 652 IPhâu thuật cắt tử cung đường âm| 3.894.000
đạo
668 658 IPhâu thuật cất ử cung đường âm 6,080,000
đạo có sự hồ trợ của nội soi
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng|
669 659 người bệnh nặng, viêm phúc mạc 9.908.000
nặng, kèm vỡ tạng trong tiêu|
khung, vỡ tử cung phức tạp
31
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
Phâu thuật cắt tử cung và thắt
670 660 động mạch hạ vị do chảy máu| 7,655,000
thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
Phầu thuật cắt ung thư- buông
671 661 trứng + tử cung hoàn toàn + 2 6,387,000
phần phụ + mạc nồi lớn
672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, 2,759,000
Imở thông âm đạo
673 663 Phu thuật chân thương tâng sinh 3.868.000
Imôn
674 664 Phầu thuật chửa ngoài tử cung 3.923.000
thê huyệt tụ thành nang
675 665 Phu thuật chửa ngoài tử cung vỡi 3.883.000
có choáng
676 666 Phẫu thuật Crossen 4,170,000
Phẫu thuật điểu trí son tiểu Chưa bao gôm tâm màng nâng|
617 667 (TOT, TVT) 548,000 lhoặc lưới các loại, các cỡ.
678 668 IPhâu thuật khôi viêm dính tiêu| 3,421,000
khung
679 669 Phầu thuật làm lại tầng sinh môn| 2.943.000
và cơ vòng do rách phức tạp
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ
680 670 huật cầm máu (thắt động mạch| 4,336,000
ử cung, mũi khâu B- lynch...)
681 671 |04C3.2.194 |Phẫu thuật lẫy thai lần đầu 2,431,000
682 | 672 |04C3.2.195 Mà thuật lây thai lân thứ 2 trởÏ + ¡o2 ooọ
Phẫu thuật lấy thai trên người
683 673 bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm| 6,143,000
gan nặng, HIV-AIDS, HSNI)
684 674 Phẫu thuật lây thai trên người 4.161.000
bệnh có sẹo mô bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lẫy thai trên người
685 675 bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc 4,465,000
bệnh lý sản khoa
686 676 IPhâu thuật lây thai Và cắt tử cung| 8,176,000
rong rau cài răng lược
687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,882,000
688 678 Phẫu thuật Manchester 3,839,000
689 67o IPhâu thuật mở bụng bóc u xơ tử 3.455.000
cung
690 680 IPhâu thuật mở bụng cắt góc tử 3.665.000
cung
691 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 4,034,000
692 682 Phẫu thuật mở bụng cất tử cung 6.402.000
lhoàn toàn và vét hạch chậu
693 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông| 3.044.000
trứng hoặc cắt phân phụ
694 684 IPhâu thuật mở bụng tạo hình vòi| 4.908.000
trứng, nôi lại vòi trứng
32
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 B 6
Phầu thuật mở bụng thăm dò, xử|
695 685 lrí bệnh lý phụ khoa 2,881,000
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm|
696 686 phúc mạc tiểu khung, viêm phẩn| 4,447,000
phụ, ứ mủ vòi trứng
697 687 IPhâu thuật nội soi bóc u xơ tử| 6.274.000
cung
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung|
698 | 688 cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt| 5,716,000
vách ngăn; lây dị vật
699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5,229,000
700 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 6,072,000
T01 691 Phẫu thuật "nội SOI cất tử cung| 8,181,000
hoàn toàn và vét hạch chậu
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư|
buồng trứng kèm cắt tử cung
792 692 hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc 8,320,000
nối lớn
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh|
703 693 (soi buồng tử cung + nội soi ổ| 6,181,000
bụng)
704 694 Phầu thuật nội soi khâu lỗ thủng 5.247.000
ử cung
105 695 IPhâu thuật nội soi lây dụng cụ tử 5,690,000
cung trong ô bụng
Phầu thuật nội soi ô bụng chân
706 696 đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị 5,163,000
thai ngoài tử cung
Phẫu thuật nội soi ỗ bụng chẩn|
lâu 697 đoán các bệnh lý phụ khoa 3121000
708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9,311,000
709 699 Phẫu thuật nội soi treo buông| 5.708.000
trứng
710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,906,000
" T01 IPhâu thuật nội soi vét hạch tiêu| 6,690,000
khung
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm|
712 702 phúc mạc tiểu khung, viêm phẩn| 6,832,000
phụ, ứ mủ vòi trứng
73 203 IPhâu huật Second Look trong 4.217.000
ung thư buông trứng
714 | 704 IPhâu thuật tạo hình âm đạo (nội[' ¿ 21g ooo
soi kết hợp đường dưới)
715 205 IPhầu thuật tạo hình âm đạo do dị 3.836.000
dạng (đường dưới)
716 106 IPhâu thuật tạo hình tử cung| 4,902,000
(Strassman, Jones)
717 107 IPhâu thuật thất động mạch hạ vị 4.967.000
trong câp cứu sản phụ khoa
718 208 IPhâu thuật thắt động mạch tử 3.435.000
cung trong câp cứu sản phụ khoa
33
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
Phầu thuật treo bàng quang vài
719 709 ` Ậ R 4,279,000
trực tràng sau mồ sa sinh dục
720 | 710 IPhẫu thuật treo tử cung 2,958,000
721 11 IPhâu “thuật 'Wertheim (cặt tử 6,448,000
cung tận gôc + vét hạch)
722 712 Sinh thiệt cô tử cung, âm hộ, âm 393,000
đạo
723 713 Sinh thiệt gai rau 1,161,000
724 714 Sinh thiệt hạch gác (cửa) trong| 2.265.000
lung thư vú
725 715 J04C3.2.189 Soi cô tử cũng 63,900
726 716 J04C3.2.190 SoI ôi 50,900
727 | 717 [Fhủ thuật LEEP (cất cô tử cung[ ¡ 171 oọg
băng vòng nhiệt điện)
728 718 Tiêm "hoá chất tại chỗ điều trị 265.000
chửa ở cô tử cung
729 719 [Tiêm nhân Chorio 249,000
730 720 \V1 phầu thuật tạo hình vòi trứng, 7.253.000
nôi lại vòi trứng,
731 | 721 |04C32.10s |Xoän hoặc cất bỏ polype âm hội — 0s oog
âm đạo, cô tử cung
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
732 | 722 IPhâu thuật loại đặc biệt 4,068,000
733 | 723 IPhâu thuật loại I 2,502,000
734 | 724 IPhâu thuật loại II 1,581,000
735 | 725 Phẫu thuật loại II 1,194,000
736 | 726 Thủ thuật loại đặc biệt 915,000
737 727 [Thủ thuật loại I 628,000
738 728 [Thủ thuật loại II 439,000
739 729 [Thủ thuật loại II 202,000
VH VH IMẮT
740 730 |Bơm rửa lệ đạo 38,300
741 731 |03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp SFU 1,260,000 |Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
742 732 J03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 872,000
743 233 Í03C2.348 Cát dịch kính đơn thuân hoặc lây 1266.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính,
dị vật nội nhãn đâu laser, dây dân sáng.
744 734. J03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 1,030,000 |Chưa bao gôm thuôc MMC.
745 | 735 |03C2373 |CầU mông mặt chu biên băng. :oog
Laser
746 | 736 |03C23g7 |Cất 6 bì kết giác mạc có hoặc † lop ọg
không ghép kêt mạc
747 737 J03C2.3.66 Cắt u kêt mạc không vá 760,000
748 738 J04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 81,000
749 | 739 |03C2.43.57 |Chích mủ hốc mất 473,000
750 | 740 |03C23.7s |Choc tháo dịch dưới hắc mạc - ¡eo ọo
bơm hơi tiên phòng
751 741 J03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 30,900
752 742 Chụp mạch ICG 280,000 Chưa bao gôm thuôc
753 743 J03C2.3.8 Đánh bờ mi 40,300
754 744 |Điện châm 406,000
755 745 J03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lân) 23,000
34
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
756 746_ J03C2.3.79 |Điện đông thể mi 506,000
757 747 |03C2.3.5 |Điện võng mạc 100,000
758 748 Điều trị Laser hông ngoại; Tập 36,100
nhược thị
Điệu trị một sô bệnh võng mạc
bằng laser (bệnh võng mạc tiểu
759 749 đường, cao huyết áp, trẻ đẻ 417,000
non...); Laser điều trị u nguyên|
bào võng mạc
Đo độ dày giác mạc; Đêm tê bào
760 750 nội mô giác mạc; Chụp bản đồ 138,000
giác mạc
Đo độ lác; Xác định sơ đô song
761 | 751 thí; Đo biện độ điều tiếc Đo thị 68,600
giác 2 mặt; Đo thị giác tương|
phản
762 252 Am đường kính giác mạc; đo độ 59,600
763 753. J04C3.3.200 |Ðo Javal 38,300
764 754 J03C2.3.1 IĐo khúc xạ máy 10,900
765 755_ J04C3.3.199 |Ðo nhãn áp 28,000
766 756_ J03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 79,900
767 757 J04C3.3.201 Đo thị trường, ám điêm 29,600
768 258 l03C236 Đo tính công suât thủy tính thê 62,900
nhân tạo
769 759_ J03C2.3.16 Đột lông xiêu 50,000
770 | 760 |03C243.95 — |Ghép giác mạc (01 mắt) 3,416,000 |Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tính
thề nhân tạo.
Ghép màng ôi điêu trị dính mi
771 761 |03C2.3.69 cầu hoặc loét giác mạc lâu liền| 1,315,000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
hoặc thủng giác mạc
712 | 762 |03C23.67 Cup mảng ôi điêu trị loét giác † 072 000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
773 763 J03C2.3.62 Gọt giác mạc 802,000
774 764_ J03C2.3.64 |Khâu cò mi 419,000
775 765_ J03C2.3.50 IKhâu củng mạc đơn thuân 827,000
776 766_ |03C2.3.51 |Khâu củng giác mạc phức tạp 1,266,000
777 767 |J03C2.3.53 |Khâu củng mạc phức tạp 1,160,000
778 | 768 |04C33220 |€hâu da mí kế mạc mí bị rách | 1 4o; oọg
gây mê
779 | 769 |04C33219 |Khâu da mí, kết mạc mí bị rách - 841,000
gây tê
780 770_ J03C2.3.49 IKhâu giác mạc đơn thuân 777,000
781 771 ]J03C2.3.52 |Khâu giác mạc phức tạp 1,160,000
782 772_ J03C2.3.55 IKhâu phục hôi bờ mi 737,000
783 | 773 |03C23.só |Êhâu vết thương phân mêm,tôn| oev ạg
thương vùng mắt
784 774 J03C2.3.13 IKhoét bỏ nhãn cầu 772,000
785 775 Lạnh đông đơn thuân phòng| 1.755.000
bong võng mạc
35
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
1 2 3 4 5 6
Laser điều trị u máu mi, kết mạc,
786 776 ốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ 1,475,000
Inon, u nguyên bào võng mạc
Lây dị vật giác mạc nông, một
787 | 777 |04C3.3.221 An 688,000
Imắt (gây mê)
788 | 778 |04C33.2Io |LÊY dì vật giác mạc nông, mội 88,400
Imắt (gây tê)
789 | 779 |04C33.222 |LÊY đi vật giác mạc sâu, một mãi sọ: oạo
(gây mê)
790 | 780 |04C33.2Ii |LÊY đi vật giác mạc sâu, một mãi +:+ ong
(gây tê)
791 | 781 |03C2.3.47 |Lấy dị vậthốc mắt 937,000
792 | 782 |04C3.3.209_ |Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67,000
793 | 783 |03C2.3.46 |Lấy dị vật tiền phòng 1,160,000
794 | 784 |03C2.3.84 |Lấy huyết thanh đóng ống 60,000
795 | 785 |03C2.3.15 |Lấy sạn vôi kết mạc 37,300
796 | 786 |03C23g6 — |Liệu Pháp điều tị viêm kết mạc 60,800
Imùa xuân (áp tia B)
797 787 |03C2.3.74 IMở bao sau băng Laser 268,000
798 | 788 |04C3.3.224 |Mổ quặm lmi - gây mê 1,277,000
799 | 789 |04C3.3.213 |Mỗ quặm lmi - gây tê 660,000
800 | 790 |04C3.3.225 |Mỗổ quặm2mi - gây mê 1,474,000
801 | 791 |04C3.3.214 |Mỗ quặm2mi - gây tê 877,000
802 | 792 |04C3.3.215 |Mô quặm 3mi - gây tê 1,112,000
803 | 793 |04C3.3.226 |Mô quặm 3 mi- gây mê 1,710,000
804 | 794 |04C3.3.227 |Mô quặm4mi - gây mê 1,921,000
805 | 795 |04C3.3.216 |Mô quặm4mi - gây tê 1,291,000
806 | 796 |03C2.3.54 |Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 772,000
807 | 797 |03C23,6§ [lông tái phát phức tạp có ghớp 972,000
Imàng ôi kêt mạc
808 | 798 |0C2ala |Múc nội nhãn (có độn hoặc 561,000|Chưa bao gồm vật liệu độn.
không độn)
809 | 799 |03C2.3.14 |Nặn tuyến bờmi 37,300
810 800 INâng sàn hôc mặt 2,818,000] Chưa bao gôm tâm lót sàn
811 801 |03C2.3.2 INghiệm pháp phát hiện Giôcôm 115,000
812 802_ J03C2.3.63 INôi thông lệ mũi 1 mắt 1,072,000 |Chưa bao gôm ông Silicon.
813 | 803 ^ thuật bong võng mạc kinh| ; +02 000|Chưa bao gồm đai Silicon.
814 804 |03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 622,000 |Chưa bao gôm đâu cắt bao sau.
815 | 805 |03C2.3.30 |Phẫu thuật cắt bè 1,140,000
x ¬-- , v IÀ Chưa bao gôm dâu silicon, đai
8l6 | 806 |03C23.o6 — |Phẩu thuật cất dịch kính và điêu | +; 039 000lsiliecon, đầu cất dịch kính, Laser
trị bong võng mạc (01 mắt) A:bx
nội nhãn.
817 807 J03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 970,000 |Chưa bao gôm đâu cắt.
S18 | 808 |04C33223 |Phầu thuật cất mộng ghép mảng ¡ -++ 000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
ôi, kêt mạc - gây mê
819 | 809 |04C33212 |Phẩu thuật cất mộng ghép mảng ¡ 007 000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
ôi, kêt mạc - gây tê
820 | §10 |03C23.97 "` huật cất mông mất chu s2. ong
821 811 |03C2.335 |Phẫu thuật cắt thủy tỉnh thể 1,260,000 |Chưa bao gồm đầu cắt
36
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
6
Chưa bao gồm thê thủy tinh nhân
822 812 J03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL q mắt) 1,988,000 tao
823 | 813 |03C2.3.37 hông huật đặt ông Silicon tiên| † s«9 000|Chưa bao gồm ống silicon.
824 814 Ì03C2320 IPhầu thuật điêu trị bệnh võng 1,916,000 Chưa bao gôm đâu cất dịch kính,
Imạc trẻ đẻ non (2 mắt) laser nội nhãn, dây dân sáng.
š R x Ả tà Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thê nhân
825 | 815 |03C23.94 ..—- G0 náo 2,690,000 tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều|
Phương p¬áp lần, dịch nhảy.
826 816 |03C2.3.19 Phẫu thuật EpIcanthus (1 mắt) 872,000
827 817 |03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 687,000
828 818 |03C2.3.28 Phẫu thuật lác (I1 mắt) 772,000
829 819. |03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,188,000
830 820 J03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 837,000
831 821L Ì03C23.77 IPhâu thuật lây thủy tỉnh thê ngoài 1.860.000 Chưa bao gôm thuỷ tính thê nhân|
bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) tạo.
832 | §22 |04C332is |Phâu thuật mộng đơn một mắt | 1 ¿os oog
gây mê
833 | 823 |04C3321z |Phâu thuật mộng đơn thuần mội o0; oog
Imắt - gây tê
834 | §24 |03C243.70 — |Phẩu thuật mộng ghớp kết mạc tự[ c7; do
thân
835 | 825 |03C2.3.43 là huật phủ kết mạc lắp mã ;‹+ oog
836 | 826 l03C2.3.26 |Phẫu thuật sụp mi(1 mặt) 1,340,000
837 | §27 |03C23.4s — |Phẩu thuật tái tạo lệ quản kết hợp ¡ „s0 000|Chưa bao gồm ống silicon.
khâu mi
838 | 828 |03C2.3.42 Đà huật tạo cùng đỏ lắp mã + 1øo oọọ
839 829. |03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 măt) 872,000
840 | 830 |03C243.25 |Phẫu thuật tạo mí(2 mất) 1,137,000
841 | 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,693,000
Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng Chưa bao gôm thủy tính thê nhân|
842 832 phaco và femtosecond có hoặc 4.928,000|tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient
không có đặt IOL interface).
843 833 |03C2333 IPhâu thuật thủy tính thê ngoài 1.666.000 Chưa bao gôm thuỷ tính thê nhân|
bao (1 mắt) tạo.
844 | 834 |03C2.3.39 — |Phầu thuậtu có vá da tạo hình 1,266,000
845 835 J03C2.3.4I Phẫu thuật u kết mạc nông 737,000
846 836 |03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 756,000
847 837 |03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,266,000
848 | 838 |03C243.44 |Phầu thuật vá da điều trị lật mi 1,110,000
849 839. |03C2.3.65 IPhủ kêt mạc 660,000
850 | 840 |03C2374I |Quang đông thể mỉ điêu trỈ — ;Qs 00p
Glôcôm
851 | 841 |03C243.34 |Rạch góc tiền phòng 1,160,000
852 842 |03C2.3.10 IRửa cùng đồ 44,000| Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
853 843 |03C2.3.4 Sắc giác 71,300
854 844 Siêu âm bán phân trước (UBM) 220,000
85S 845 |03C2.3.8I1 Siêu âm mắt chân đoán 63,200
856 | 846 |03C2.3.80 |Siêu âm điều tị (1 ngày) 76,800
37
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
4
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ
857 | 847 |03C2.3.83 , 150,000
chức
858 | 848 ]03C23.29 — |Soi bóng đồng tử 31,200
859 | 849 |04C33203 | S0! đấy mất hoặc Soi góc tiên 55,300
phòng
860 | 850 l03C2.3.88 |Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2,346,000|Chưa bao gồm chỉ phí màng.
861 851 |J03C2.3.72 [Tạo hình vùng bẻ băng Laser 229,000
862 852 [Test thử cảm giác giác mạc 42,100
863 | 853 |03C2.3.78 |Tháo đầu Silicon phẫu thuật 837,000
864 | 854 |04C3.3.207 |Thông lệ đạo hai mắt 98,600
865 | 855 |04C3.3.206 |Thông lệ đạo một mắt 61,500
866 856 |04C3.3.205 |Tiêm dưới kêt mạc một mặt 50,300 |Chưa bao gôm thuôc.
867 857 |04C3.3.204 |Tiêm hậu nhãn câu một mắt 50,300 |Chưa bao gôm thuôc.
868 | 858 lVá sàn hốc mắt 3.214.000 [Chưa bao gồm tâm lót sản hoặc vá
Xương.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
869 | 859 IPhẫu thuật loại đặc biệt 2,138,000
870 | 860 Phẫu thuật loại I 1,230,000
871 | 861 IPhẫu thuật loại II 870,000
872 | 862 Phẫu thuật loại II 606,000
873 | 863 Thủ thuật loại đặc biệt 527,000
874 | 864 Thủ thuật loại I 340,000
875 | 865 Thủ thuật loại II 194,000
876 | 866 Thủ thuật loại III 122,000
VHI | VI TAI MŨI HỌNG
877 | 867 |03C24.18 |Bẻcuỗn mũi 144,000
878 | 868 |03C24431 |Câm máu mi băng Mcrocel (I 209,000
bền)
879 | §69 |03C2.4432 bên máu mũi băng Merocell (2 279,000
880 | 870 |04C3.4.250 |Cắt Amiđan (gây mê) 1,133,000
881 | 871 |04C3.4251 „ Amidan dùng Coblator (gây | 2 +03 000|Bao gồm cả Coblator.
882 | 872 |03C2.4.19 |Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 520,000
883 | 873 |03C2.4.64 » dây thân kinh Vidien qua nội|_ v o+2 oọp
884 874 Cắt polyp ông tai gây mê 2,038,000
885 875 Cắt polyp ông tai gây tê 613,000
h ¬ xà Chưa bao gôm stent hoặc van phát
886 876 |03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 7,035,000. ¬
âm, thanh quản điện.
887 | 877 |03C2.465 |Cắtu cuộn cảnh 7,755,000
888 878. |04C3.4.228 |Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 274.000
889 | 879 |04C3422o |Chích rạch apxc thành sau họng| ,„.oog
(gây tê)
890 | 880 |03C2.4.11 Chích rạch vành tai 66,800
891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo 6,180,000
chuồi xương con
892 | 882 |03C2.410 |Chọc hút dịch vành tai 56,800
803 | 883 |03C2456 |ĐẾt sent điều trị sẹo hẹp thanh| ; ;<¿ 000|Chưa bao gồm stent.
khí quản
894 | 884 |03C2.4447 |ĐoABR(I lần) 181,000
895 | 885 |03C2444 |Đonhĩlượng 30,000
38
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
cắt cuôn mũi gây mê
896 | 886 |03C2446 |ĐoOAE(llần) 60,000
897 887 J03C2.4.43 |Ðo phản xạ cơ bàn đạp 30,000
898 | 888 |03C2.4.39 |Ðo sức cản của mũi 97,000
899 | 889 |03C2442 |ÐĐosức nghe lời 57,000
900 | 890 |03C2.4.40 |Ðo thính lực đơnâm 45,000
901 | 891 |03C2441 |ÐĐotrênngưỡng 65,000
902 | 892 |03C24.30 |ĐốtAmidanáp lạnh 204,000
903 | 893 |03C2.44 ma băng khí COZ (Băng áp 134,000
904 | 894 |03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 151,000
905 | 895 |03C2.4.22 |Đốthọng hạt 82,900
906 896_ J03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 6,073,000 |Chưa bao gôm stent.
907 | 897 |03C24.13 |Hútxoang dưới áp lực 61,800
908 898. J03C2.4.15 Khí dung 23,000 |Chưa bao gôm thuộc khí dung.
909 899. J03C2.4.1 Làm thuộc thanh quản hoặctai 21,100 |Chưa bao gôm thuôc.
910 | 900 Ì03C2.4.2 Lấy dị vật họng 41,600
911 | 901 |04C3.4.233 |Lẩy dị vậttai ngoài đơn giản 65,600
912 | 902 |04C34252 |[ẦY di vật ti ngoài dưới kín , 0 oọp
liên vi (gây mê)
93 | 903 |04C34234 |[ẦY di vật tại ngoài dưới kín lái gọọ
hiện vi (gây tê)
914 | 904 |04C34246 |LSY dỉ vật thanh quản gây mổ, 7 ọog
lông cứng
915 | 905 |04C3.4.239 sa vật thanh quản gây tê ông | ;;s ooo
916 | 906 |04C3.4.236 |Lẩy dị vậttrong mũi có gây mê 684,000
917 | 907 |04C3.4.235 cờ dị vật trong mũi không gây ;01 ooọ
918 | 908 |03C24.12 |Lẩynútbiểu bi ống tại 65,600
9i | 909 l04C3.4.254 |Mô cất bỏ u bã đậu vùng đầu mặt ¡ ;s+ oọo
cô gây mê
920 | 910 l04C3.4242 |Mô cất bỏ u bã đậu vùng đầu mặ_ so oọo
cô gây tê
921 911 IMở sào bào - thượng nhĩ 3,843,000 |Đã bao gôm chi phí mũi khoan
922 912 INâng xương chính mui sau chân 2.720.000
thương gây mê
923 913 INâng xương chỉnh mui sau chân 1295.000
thương gây tê
924 | 914 |04C3.4.243 |Nạo VA gây mê 813,000
925 915 INạo vét hạch cô chọn lọc 4,732,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm.
926 | 916 |03C2.4.20 |Nhét meche hoặcbấc mũi 124,000
927 | 917 |03Ca4ss - [NỔI khí quản tậntận trong điền | - y ¡21 000|Chưa bao gồm stent.
trị sẹo hẹp
92§ | 918 |04C3.4.247 |Nội soi cắtpolype mũi gây mê 679,000
929 | 919 |04C3.4.241 |Nội soi cắtpolype mũi gây tê 468,000
930 | 920 |04C3.4.231 M\ soi chọc rửa xoang hàm (gây 289,000
933i | 921 |04C3.4232 |ŸÔI soi chọc thông xoang trán 289,000
hoặc xoang bướm (gây tê)
INội soi đốt điện cuôn mũi hoặc
932 | 922 |04C3.4240 |)! SỐ CÓ) G6n € 463,000
cất cuôn mũi gây tê
933 | 923 |04C3.4.2s3 |Ÿôi soi đốt điện cuôn mũi hoặc 684,000
39
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
lNội soi đường hô hấp và tiêu hóa
934 924 ˆ 2,242,000
trên
935 | 925 |04C34244 [Nôi soi lây dị vật thực quản gây| 722 oọo
Imê ông cứng
936 | 926 |04C34.24s |ŠÔI soi lầy dị vật thực quản gây | ;+„oọg
Imê ông mêm
937 | 927 |04C34.237 |ŸÔI Soi lầy dị vật thực quản gây | 2; oọg
tê ông cứng
938 | 928 |04C3.4.238 |ŠÔI Soi lầy dị vật thực quản gây | +~o oọg
tê ông mêm
939 | 929 l04C3425s [Nôi soi nạo VÀ gây mê sử dụng] † ‹0s 000|Ðã bao gồm cả dao Hummer.
|Hummer
940 930 Nội soi phê quản ông cứng lây dị 668.000
vật gây tê
941 931 Nội soi sinh thiêt vòm mũi họng 1,575,000
gây mê
942 | 932 |03C242s |Y6isoi sinh thiể vòm mũi họng . .oọo
gây tê
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc
943 933 J03C2.4.37 INội soi Tai Mũi Họng 108,000|Mñi hoặc Họng thì thanh toán
40.000 đồng/ca.
944 934 J03C2.4.9 INong vòi nhĩ 40,600
945 935 J03C2.4.34 INong vòi nhĩ nội soi 122,000
946 936 J03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 6,054,000
947 937 Phầu thuật cắt Amidan băng dao 1,689,000
điện
Phẫu thuật cắt Amidan băng dao
948 937 plasma hoặc dao laser hoặc dao 3,856,000 Đã bao gồm đao cắt.
siêu âm.
Phẫu thuật cắt bán phần thanh
~“ 338 quản trên nhẫn kiểu CHEP 3147.000
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên|
950 939 J03C2.4.61 họng lan lên đáy sọ có kiểm soát 9,621,000
bằng kính hiền vi và nội soi
Phẩu thuật cắt bỏ ung thư
951 940 J03C2.4.67 IAmidan hoặcthanh quản và nạo 5,776,000
vét hạch cổ
952 | 941 |03C24.6g — |Phẩu thuật cất bỏ ung thư lưỡi cổ[ ¿ 9s6 000
tái tạo vạt cơ da
953 942 Phu huật cắt Concha Bullosal 3.996.000
cuôn mui
954 943 IPhâu thuật cắt dây thanh băng| 4.732.000
Laser
955 944 Phẫu thuật cắt tuyên dưới hàm 4,740,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm.
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có À LA CA
956 945 hoặc không bảo tồn dây VII 4,740,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm.
957 946 Phầu thuật chân thương khôi mũi| 8,419,000
sàng
958 947 Phầu thuật chân thương xoang 5.453.000
sàng - hàm
Phầu thuật chỉnh hình sẹo hẹp
959 948 thanh khí quản bằng đặt ống 4,732,000|Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan.
Inong
40
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
960 949_ J03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,575,000
961 | 950 IPhẫu thuật giam ap dây VII 7,208,000
962 951 Phầu thuật kêt hợp xương trong| 5.453.000
chân thương sọ mặt
93 | 952 |03C246ø |Phẩu thuật laser cất ung thuÌ - ¿ s17 000|Chưa bao gồm ống nội khí quản.
thanh quản hạ họng
94 | 953 l03C24/70 — |Phẩu thuật Laser trong khỏi u[ - ; 27s 000|Chưa bao gồm ống nội khí quản.
vùng họng miệng
95 | 954 Phẩu thuật lây đường rò luân nhị + 10; 000|Ðã bao gồm chỉ phí mũi khoan
1 bên, 2 bên
966 955 Phẫu thuật mở cạnh cô dân lưul 3,125,000
áp xe
967 956 Phẫu thuật mơ cạnh mùi 5,039,000
968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4,732,000
969 | 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2,898,000
970 | 959 |03C2474 |Phẩu thuật nạo vét hạch cô| - 77s 000|Chưa bao gồm hoá chất.
truyên hoá chât động mạch cảnh
971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.834.000 Chưa bao gôm mũi Hummer vài
1 bên, 2 bên tay cặt.
972 | 961 |03C2460 — | hầu thuật nội soi cất bỏ khôi do 23s 000|Chưa bao gồm keo sinh học.
vùng mũi xoang
973 | 962 |03C24sg — |Phâu thuật nội soi cất bỏ u mạchỈ 1; 77s 0og
Imáu vùng đâu cô
974 | 963 |03C24.so |Phẩu thuật nội soi cất bỏ u xơ[ g77s oọg
Imạch vòm mũi họng
975 | 964 IPhẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5,585,000
Phẫu thuật nôi soi cắt u ha họng|
lâu 65 hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3,125,000
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính
977 966 |03C2.4.27 thanh quản (papilloma, kén hơi| 4,296,000
thanh quản...)
Phẫu thuật nội soi cắt u mau hại
978 967 hong - thanh quan bằng dao siêu| 8,347,000 |Đã bao gồm dao siêu âm
âm
979 | 968 |03C2473 - |Phầu thuật nội soi cất u nhú đảo | «212 000|Chưa bao gồm keo sinh học.
Ingược vùng mũi xoang
980 960 Phu thuật nội soi chỉnh hình 3.996.000
cuôn mũi dưới
981 970 Phẩu thuật nội soi chỉnh hình 3.311,000 Chưa bao gôm mũi Hummer vài
vách ngăn mũi tay cặt.
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông| R À ¬
982 97] khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3,102,000 |Đã bao gôm chi phí mũi khoan
983 | 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt 5,892,000
Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều|
984 973 |03C2.4.49 trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền| 7,355,000|Chưa bao gồm keo sinh học.
SỌ
985 974 Phầu thuật nội Soi mở các xoang 8,419,000
sàng, hàm, trán, bươm
986 975 Phẩu thuật nội soi mở dân lưu| 5,039,000
hoặc cắt bỏ u nhày xoang
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa,
987 976 J03C2.4.72 nạo sảng, ngách trán, xoang| 5,054,000
bướm
41
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
4
5
6
Phẫu thuật nội soi nao VA bằng|
988 977 ao Plasma 3,856,000 |Đã bao gôm dao plasma
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh|
989 978 J03C2.4.26 quản cắt u nang hoặc polype 3,037,000
hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh
Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây
990 979_ J03C2.4.63 thần kinh VII 8,052,000
99] 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,732,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm.
z Arướ: - Ầ Chưa bao gôm keo sinh học,
992 | 981 |03C2.4.53 châu thuật tái tạo hệ thông truyỆn| óos+000kương con để thay thế hoặc
IProthese.
903 | 982 |03C2.4/62 - |[Phẩu thuật tái tạo vùng đầu cÔỈ ó0s4 gọọ
Imặt băng vạt da cơ xương
Phẫu thuật tai trong hoặc u dây
994 983 |03C2.4.51 thần kinh VII hoặc u dây thằn| 6,250,000
kinh VIHI
995 | 984 IPhâu thuật tạo hình tai giữa 5,326,000
996 | 985 Phâu thuật tạo hình tháp muÏ 7; 0ọg
băng vật liêu ghep tự thân
907 986 là thuật thay thê xương bàn| 5.326.000
998 | 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,332,000
900 988 Phẩu thuật xử trí chảy máu saul 2.898.000
cắt Amygdale (gây mê)
1000 989_ J03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 30,000
1001 | 990 |03C2.4.28 hạnh khí phê quản bằng ông 224.000
1002 | 991 |03C2.4⁄29 |Soi thực quản bằng ống mềm 224.000
1003 992. J03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 90,800
1004 993 J03C2.4.33 [Thông vòi nhĩ nội soi 119,000
1005 994 J03C2.4.7 [Trích màng nhĩ 64,200
1006 | 995 |04C3.4.248 M rạch apxe Amiđan (gây 745,000
1007 | 996 |04C3.424o | Frích rạch apxe thành sau họng 745,000
(sây mê)
1008 997 IVá nhĩ đơn thuân 3,843,000 |Đã bao gôm chi phí mũi khoan
1009 | 998 hâu thuật nội soi dong lỗ ro[ ; 17s oog
xoang lê băng laser hoặc nhiệt
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
1010 | 999 IPhẫu thuật loại đặc biệt 3,621,000
1011 000 IPhẫu thuật loại I 2,129,000
1012 | 1001 Phẫu thuật loại II 1,499,000
1013 | 1002 IPhẫu thuật loại III 998,000
1014 | 1003 'Thủ thuật loại đặc biệt 893,000
1015 004 [Thủ thuật loại I 523,000
1016 005 [Thủ thuật loại II 301,000
1017 006 [Thủ thuật loại III 145,000
IX IX RẰNG - HÀM - MẠT
Các kỹ thuật về răng, miệng
1018 007 J03C2.5.1.3 Cặt lợi trùm 166,000
1019 008 J03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 304,000
42
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
l1 2 4 5 6
Có định tạm thời gẫy xương hàm
1020 | 1009 |03C25.16 - [A2 chỉ thép, băng có định) 382,000
Điều trị răng
1021 | 1010 |03C2.5.2.3 Lhạc rị răng sữa viêm tuỷ có hồi 351,000
1022 | 1011 l03C2.5.2.13. |Điêutituylại 966,000
1023 | 1012 |03C2.5.2.10 |Điều trị tuý răng số 4, 5 589,000
1024 | 1013 |03C2.5.2.11 m trị tuỷ răng số 6,7 hàm 819,000
1025 | 1014 |03C2.52.9 |Điều trị tuỷ răng số 1,2,3 434,000
1026 | 1015 |03C2.5.2.12 |Điều tị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 949,000
1027 | 1016 |03C2.5.2.4 |Điều trị tuỷ răng sữa một chân 280,000
1028 | 1017 |03C2.5.2.5 |Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 394,000
1029 018 J03C2.5.2.14 |Hàn composite cô răng 348,000
1030 | 1019 |03C2.52.1 |Hàn răng sữa sâu ngà 02,000
1031 | 1020 |04C3.5.1260 |LSY €ao răng và đánh bóng hai 43,000
lhàm
1032 | 1021 |04C3.5.1250 |LÊY cao răng và đánh bóng mội 82,700
vùng hoặc một hàm
1033 | 1022 |03C2.5.1.11 |Nắn trật khớp thái dương hàm 05,000
1034 | 1023 |03C2.5.1.10 |Nạo túi lợi l sextant 79,700
1035 | 1024 |03C2.5.17 |Nhố chânrăng 200,000
1036 | 1025 |03C2.5.1.1 |Nhố răng đơn giản 05,000
1037 | 1026 l03C2.512 — |Nhố răng khó 218,000
1038 | 1027 l04C3.5.1.257 |Nhỏ răng số § bình thường 226,000
1039 | 1028 |04C3.5.I.2s8 | hô răng số 8 có biển chứng khít 362,000
hàm
1040 029 |04C3.5.1.256 |Nhỏ răng sữa hoặcchân răng sữa 40,700
1041 | 1030 |03C2.5.2.16 [Phục hỏi thân răng có chốt 518,000
1042 | 1031 |03C2.52.7 |Răngsâu ngà 259,000
1043 | 1032 |03C2.52.8 |Răng viêm tuỷ hồi phục 280,000
1044 | 1033 |04C3.5.I.26¡ |RửA châm thuốc điều trị viêm 33,900
loét niêm mạc (1 lân)
1045 | 1034 |03C2.562 |Sửahàm 220,000
1046 | 1035 |03C2.522 |Trámbíthốrãnh 224.000
Các phẫu thuật hàm mặt
1047 036 |03C2.5.1.16 |Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ 348,000
Phẫu thuật ghé ¬- Chưa bao gôm mảng tái tạo mô vài
1048 | 1037 |03C2.5.1.24 [ 0U EMðI BAGP XƯCNổ Về HAHB | 094,000lxương nhân tạo hoặc sản phẩm
tái tạo mô có hướng dân . h
sinh học thay thê xương.
1049 | 1038 |03C2.s.I.22 |Phẩu thuật lật vạt, nạo xương ô| ses oọg
răng I vùng
1050 | 1039 |03C2.5.1.23 ¬ u lợi đường kính từ 2cm trỏ ¿;o oọo
1051 040 |03C2.5.1.18 |Cắtu lợi, lợi xơ để làm hàm giả 439,000
1052 | 1041 |03C2.s.IIo |CTb táo hình phanh môi, phanh — ;1+ ong
Imá hoặc lưỡi (không gây mê)
1053 | 1042 l03C2.s.I20 |Cẩm và cô định lại một răng bậ| ;„o ong
khỏi huyệt ô răng
1054 | 1043 |03C2.5.1.14 |Lẫy sỏi ng Wharton 1,028,000
4
Giá bao gồm
STT Tân AD ay chỉ phí trực ¬
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
1 2 3 „ 4 5 6
1055 | 1044 |03C2.5.I.i2 |CẾUu da đầu lành, đường kính 729,000
dưới 5 em
1056 | 1045 |03C2.5.I.13 |CSLU đa đâu lành, đường kính từ, + ¡„. ooọ
5 cm trở lên
1057 | 1046 |03C2.5.744 |Cất bỏ nang sàn miệng 2,887,000
1058 | 1047 |03C2.5.735 |Cắtnang xương hàm từ2-5em 3,037,000
1059 | 1048 |03C2.5.733 |Cắtu nang giáp móng 2,190,000
Cắt u nhỏ lành tính phân mêm
1060 | 1049 |03C2.5.748 |vùng hàm mặt (gây mê nội kh 2,737,000
quản)
1061 050 Điều trị đóng cuông răng 472,000
1062 051 Điều trị sâu răng sớm băng Fluor 557,000
1063 | 1052 |03C2.5.7.39 |Ghép da rời mỗi chiều trên 5em 2,995,000
1064 | 1053 |03C2.5.7.sọ [Văn sai khớp thái dương hàm | ¡ „x4 oọp
đên muộn
1065 | 1054 |03C2.5.7.46 |Phẩu thuật cất dây thân kinh VÌ „026 0ọg
ngoại biên
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm|
1066 | 1055 |03C2.57.3 |dưới do bệnh lý và tái tạo bằng| 2,637,000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
nẹp vít (1 bên)
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm|
1067 | 1056 |03C2,5.74 - [fưỚi do bệnh lý và tái tạo băng | ¿ „27 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
xương, sụn tự thân (1 bên) và cô
định bằng nẹp vít
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm
1068 | 1057 |03C2.5.76 - |PÊn do bệnh lý và tái tạo băng - +27 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
lhàm đúc titan, sứ, composite cao
cấp
Phầu thuật cắt tuyên mang tai
1069 | 1058 |03C2.5.7.12 |bảo tồn dây thần kinh VII có sử| 4,322,000|Chưa bao gồm máy đò thần kinh.
dụng máy dò thần kinh
1070 | 1059 |03C2.5.7.16 |Phẩu thuật cất u bạch mạch lớn| ; ,:- ong
vùng hàm mặt
1071 | 1060 |03C2.5.7.26 |Phẩu thuật cất u lành tính tuyển ; 2:⁄ 000|Chưa bao gồm máy đò thần kinh.
dưới hàm
1072 | 1061 |03C2.5.7.1s |Phâu thuật cất u máu lớn vùng ; 11s 0og
lhàm mặt
1073 | 1062 |03C2.5.7.37 |Phẩu thuật cất ung thư xương + .v7 00p
lhàm dưới, nạo vét hạch
1074 | 1063 |03C2.5.7436 [Phẩm thuật cất ung thư xương ; .v7 00
lhàm trên, nạo vét hạch
Phẫu thuật cắt xương hàm trên
1075 | 1064 |03C2.5.72 - |hoáchàm dưới, điều trị lệch khóp| : s37 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
căn và kêt hợp xương băng nẹp
vít
1076 | 1065 |03C2.5.7.I7 |Phẩu thuật đa chân thương vùng | + +sé 000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
lhàm mặt
1077 | 1066 |03C2.5.7.24 |Phầu thuật điều tị gấy gò máH ; 0:6 000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
cung tiêp 2 bên
1078 067 |03C2.5.7.23 |Phẫu thuật điều trị gãy lôi cầu 2,836,000 |Chưa bao gôm nẹp, vít.
1079 | 1068 |03C2.5.722 |Phẩu thuật điều trị gấy xương | ; 7+s 000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
lhàm dưới
44
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
6
Phầu thuật điều trị gãy xương
hợp xương một bên
1080 | 1069 |034C25.725 |... 3,136,000 |Chưa bao gồm nẹp, vít.
hàm trên
1081 | 1070 |03C2.5.7.41 |Phẩu thuật điều trị viêm nhiềm| „„ss ong
oả lan, áp xe vùng hàm mặt
Phẫu thuật dính khớp thái dương Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằn:
1082 | 1071 |03C2.5.7.10 |hàm I bên và tái tạo bằng khớp| 3,995,000|~ 18 Đao & TE ẽ
x. titan và vít thay thê.
đúc titan
Phẫu thuật dính khớp thái dương|
1083 072 |03C2.5.78 |hàm 1 bên và tái tạo bằng sụnj| 3,995,000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Xương tự thân
Phẫu thuật dính khớp thái dương Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằn:
1084 | 1073 |03C2.5.7.11 |hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp| 4,222,000| 178 Đao gom nẹp §
x. titan và vít.
đúc titan
Phẫu thuật dính khớp thái dương|
1085 074 |03C2.5.79 |hàm 2 bên và tái tạo bằng sụnj| 4,172,000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
Xương tự thân
Phẫu thuật ghép xương ô răng
1086 075 |03C2.5.7.19 |trên bệnh nhân khe hở môi, vòm| 3,266,000 |Chưa bao gồm xương.
miệng
Phẫu thuật khâu phục hồi vết
1087 | 1076 |03C2.5.742 |fhương phân mềm vùng hàm + ¡7o 0ọọ
Imặt, có tôn thương tuyên, mạch,
hần kinh.
1088 | 1077 |03C2.5.7.13 |Phẩu thuật khuyết hồng lớn vùng | + 222 000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
hàm mặt băng vạt da cơ
1089 | 1078 |03C2.5.7.14 |Phẩu thuật khuyết hồng lớn vùng ¿203 0ọọ
hàm mặt băng vi phâu thuật
1090 079 Phẩu thuật lây dị vật vùng hàm 2.605.000
Imặt
1091 | 1080 |03C2.5.7.s2 |Phẩu thuật lây răng ngâm trongl_ ; +ss oọo
Xương
1092 | 1081 |03C2.5.74s |Phẩu thuật mở xoang lây răng ; vụ; oọo
ngâm
1093 | 1082 |03C2.5.7.Ig |Phẩu thuật mở xương, điều trÌ - + ss% 000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
lệch lạc xương hàm, khớp căn
1094 | 1083 |03C2.5.7.38 A` thuật tạo hình khe hở chéo | + ;s¿ oọp
1095 | 1084 |03C2.5.74o |Phẩu thuật tạo hình khe hở vòm" 2 «+7 oọg
miệng
1096 | 1085 |03C2.5.7.31 |Phâu thuật tạo hình khe hở vòm | ; ‹+; oog
Imiệng tạo vạt thành hâu
1097 | 1086 |03C2.5.7.29 |Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2,737,000
1098 | 1087 |03C2.5.7.28 |Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2,637,000
Phẫu thuật tạo hình phanh môi
1099 088 J03C2.5.747 |hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi 1,838,000
bám thấp (gây mê nội khí quản)
1100 089 IPhâu thuật háo: nẹp vít sau kêt 3,002,000
hợp xương hai bên
HƠI 090 IPhâu thuật tháo nẹp vít sau kêt 2.939.000
hợp xương lôi câu
1102 091 IPhâu thuật tháo nẹp vít sau kêt 2,830,000
45
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
6
1103
092
03C2.5.7.I
Sử dụng nẹp có lôi câu trong
phục hồi sau cắt đoạn xương hàm|
dưới
3,237,000
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu vả
vít thay thế.
1104
093
03C2.5.7.49
TA -A - z p\
Tiêm xơ điêu trị u máu phân
Imêm và xương vùng hàm mặt
853,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
1105
094
Phẫu thuật loại đặc biệt
3,721,000
1106
095
Phẫu thuật loại I
2,385,000
1107
096
Phẫu thuật loại II
1,468,000
1108
097
Phẫu thuật loại III
942,000
1109
098
'Thủ thuật loại đặc biệt
809,000
1110
099
'Thủ thuật loại I
493,000
1III
00
'Thủ thuật loại II
283,000
1112
01
Thủ thuật loại II
145,000
IBONG
1113
02
Cắt bỏ hoại tử tiệp tuyên bỏng
sâu dưới 5% diện tích cơ thể ởi
người lớn, dưới 3% diện tích cơ
thể ở trẻ em
2,378,000
1114
03
Cắt bỏ hoại tử tiệp tuyên bỏng
sâu trên 10% diện tích cơ thê ởi
người lớn
3,976,000
1115
04
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến
sâu từ 3% - 5% diện tích cơ
Tẻ em
bỏng|
hề ở|
3,044,000
1116
05
Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyến bỏng
sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể
ở người lớn, trên 5% diện tích cơi
hể ở trẻ em
3,426,000
1117
06
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu
dưới 3% diện tích cơ thể ở người|
ớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở
rẻ em
2,407,000
1118
07
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu
rên 5% diện tích cơ thê ở người
ớn
3,913,000
1119
08
Cắt bỏ
ừ 1% -
em
hoại tử toàn lớp bỏng sâu|
3% diện tích cơ thê ở trẻ)
3,039,000
1120
09
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu
ừ 3% - 5% diện tích cơ thể ở
người lớn, trên 3% diện tích cơ
hể ở trẻ em
3,443,000
1121
Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín >
3% diện tích cơ thê ở người lớn,
> 1% diện tích cơ thê ở trẻ em
4,168,000
1122
Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín
dưới 3% diện tích cơ thể ở người|
lớn, dưới 1% diện tích cơ thê ở]
trẻ em
3,382,000
46
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
1123
t3
Cặt lọc mô hoại tử vêt thương|
mạn tính bằng dao thủy lực (chưa
tính vật tư dao)
3,908,000
1124
Cắt sẹo phép da mảnh trung bình
3,753,000
1125
Cắt sẹo khâu kín
3,432,000
1126
03C2.6.11
Chân đoán độ sâu bỏng bằng|
Imáy siêu âm doppler
314,000
1127
œ| tœ&: |+|tQ›
03C2.6.15
Điều trị bằng ôxy cao áp
252,000
1128
03C2.6.14
Điệu trị vêt thương bỏng băng|
màng nuôi cấy nguyên bào sợi
(hoặc tế bào sừng)
569,000
1129
Ghép da đông loại > 10% diện
tích cơ thể (chưa gồm mảnh da|
ghép)
2,791,000
1130
Ghép da đông loại dưới 10%
diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh|
da ghép)
1,922,000
1151
20
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới
5% diện tích cơ thê ở người lớn,
dưới 3% diện tích cơ thê ở trẻ em
2,908,000
1132
21
Ghép da tự thân mảnh lớn trên
10% diện tích cơ thê ở người lớn
4.464.000
1133
22
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3%
- 5% diện tích cơ thê ở trẻ em
3,624,000
1134
23
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5%
- 10% diện tích cơ thể ở người
lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ
em
4,140,000
1135
24
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graff) > 10% diện
tích cơ thể ở người lớn, > 5%
diện tích cơ thể ở trẻ em
6,686,000
1136
25
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graft) dưới 10% diện
tích cơ thể ở người lớn, dưới 5%
diện tích cơ thể ở trẻ em
3,858,000
1137
26
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh
øraft)
5,105,000
1138
27
Ghép da tự thân phôi hợp kiêu
hai lớp (sandwich)
6,679,000
1139
28
Ghép da tự thân tem thư (post
stam graft) > 10% diện tích cơi
hể ở người lớn
4,496,000
1140
29
Ghép da tự thân tem thư (post
stam graft) dưới 10% diện tích cơi
hể ở người lớn, > 5% diện tích
cơ thể ở trẻ em
4,105,000
1141
30
Ghép da tự thân tem thư (post
stam graft) dưới 5% diện tích cơi
hễ ở trẻ em
3,502,000
47
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
1142
31
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-
jackson) > 10% diện tích cơ thể
ở người lớn
7,259,000
1143
32
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-
Jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện|
tích cơ thể ở người lớn
5,661,000
1144
33
03C2.6.10
Ghép màng tế bào nuôi cây trong|
điêu trị bỏng
541,000
Chưa bao gôm màng nuôi; màng|
nuôi sẽ tính theo chi phí thực tê.
1145
34
Kỹ thuật ghép khôi mỡ tự thân
điều trị vết thương mạn tính
4,217,000
1146
35
Kỹ thuật giãn da (expander) điêu|
TỊ SẹO
4,092,000
1147
36
Kỹ thuật tạo vạt da có cuông|
Imạch liên điêu trị vêt thương, sẹo
4,986,000
1148
37
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều|
rị vết thương, vêt bỏng và dị
chứng
3,759,000
1149
38
Kỹ thuật tiêm huyệt tương giàu|
lêu câu điêu trị vêt thương mạn|
ính (chưa tính huyệt tương)
3,987,000
Chưa bao gồm bộ kít tách huyết
tương.
1150
39
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch-
ĩnh mạch điều trị phù do tắc
bạch mạch
14,241,000
1151
40
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong
bỏng vành tai
2,817,000
1152
4I
Phầu thuật chuyên vạt da phức
ạp có nối mạch vi phẫu điều trị
vêt thương, vêt bỏng và sẹo
18,638,000
1153
42
Phầu thuật ghép da dày tự thân
kiểu wolf- krause > điều trị bỏng|
sâu, điều trị sẹo
4,525,000
1154
43
Phẫu thuật khoan đục xương, lẫy
bỏ xương chết trong điều trị bỏng|
sâu
3,819,000
1155
44
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét
vêt thương mạn tính
2,621,000
1156
45
03C2.6.3
Sử dụng giường khí hóa lỏng
điều trị bỏng nặng (01 ngày)
302,000
1157
Tăm điêu trị bệnh nhân bỏng|
(sây tê)
220,000
1158
46
Tăm điêu trị bệnh nhân hôi sức,
cấp cứu bỏng (gây mê)
1,003,000
1159
41
03C2.6.12
Tăm điêu trị tiệt khuân băng|
ITRA gamma
213,000
1160
Thay băng cắt lọc vêt bỏng diện|
tích dưới 5% diện tích cơ thể
121,000
l11óI1
48
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện
tích dưới 10% diện tích cơ thể
250,000
1162
49
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện
tích từ 10% đến 19% diện tích co
thể
428,000
48
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 II 5 6
Thay băng cắt lọc vêt bỏng diện|
1163 50 tích từ 20% đến 39% diện tích coi 573,000
thể
Thay băng cắt lọc vêt bỏng diện|
1164 31 tích từ 40% đến 60% diện tích coi 911,000
thể
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện
1165 là tích trên 60% diện tích cơ thể 1,468,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
1166 3 IPhẫu thuật đặc biệt 4,287,000
1167 54 |Phẫu thuật loại I 2,452,000 nạn bao gôm mảnh da ghép đồng
1168 | 1155 |Phẫu thuật loại II 1,648,000 nạn bao gồm mảnh da ghép đồng
1169 56 Phẫu thuật loại II 1,190,000|Chưa bao gồm vật tư ghép trên
bệnh nhân.
1170 57 Thủ thuật loại đặc biệt 1,199,000
Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn|
H7 53g 'Thủ thuật loại I 591,000 dịch, tâm lót hút VAC (gôm miệng
xôp, đâu nôi, dây dân dịch, băng|
dán có định), thuốc cản quang.
Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật
liệu thay thế da, chế phẩm sinh|
1172 | 1159 Thủ thuật loại II 352,000|Do©: tâm lót hút VÀC (gồm miềng
xôp, đâu nôi, dây dân dịch, băng|
dán cố định), dung dịch và thuốc
rửa liên tục vết thương.
› R . Chưa bao gôm thuộc vô cảm, sản|
1173 60 [Thủ thuật loại HI 193,000 phẩm nuôi cấy, quần áo, tắt áp lực,
thuốc chống sẹo.
XI XI UNG BƯỚU
1174 61 Bơm hóa chất bảng quang điều 396,000| Chưa bao gồm hoá chất.
trị ung thư bàng quang (lân)
1175 62 |J03C2.I.II Đặt Iradium (lân) 476,000
1176 63 |04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 11,000|Một lần, nhưng không thụ quá 30
lân trong một đợt điêu trị.
1177 64 'Đô khuôn chì trong xạ trị 1,114,000
1178 65 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) băng| 416.000
Imáy
1179 66 Làm mặt nạ cô định đầu 1,103,000
1180 67 IMô phỏng và lập kê hoạch cho 396.000
xạ trị áp sát
1181 69 Truyền hóa chất tĩnh mạch 61,000| Chưa bao gồm hoá chất. Àp dụng
với bệnh nhân ngoại trú
1182 69 Truyền hóa chất tĩnh mạch 33,000| Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng
với bệnh nhân nội trú
1183 70 [Truyền hóa chất động mạch (I 361,000| Chưa bao gồm hoá chất.
gu)
1184 71 [Truyền hóa chât khoang mảng 219,000| Chưa bao gồm hoá chất.
bụng (1 ngày)
1185 72 [Truyện hóa chât nội tủy (1 ngày) 406,000 Chưa bao gôm hoá chât.
49
Giá bao gồm
STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú
lương
] 2 3 4 5 6
1186 73 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20,785,000
1187 74 |03C5.5 |Xạ phẫu băng Gamma Knife 28,907,000
1188 75 |03C5.4 Xa trị bằng X Knife 28,785,000
II89 16 xa rị bằng máy gia tôc có điêu| 1.626.000
biên liêu ạ ngày) :
1190 | 1177 |03C5.3 (Xe trị băng máy gia tốc tuyỂn| s1; oqọ
ính (01 ngày xạ trị)
Xa trị áp sát liêu cao tại vòm mũi|
HỘI 78 họng, xoang mặt, khoang miệng, 5.356.000 Chưa bao gồm. bộ dụng cụ dùng|
hực quản, khí phê quản (01 lân trong xạ trị áp sát.
điều trị)
1192 70 Xe TỊ áp sát liệu cao tại các vị trí 3.465.000 Chưa bạo. gồm. bộ dụng cụ dùng|
khác (01 lân điều trị) trong xạ trị áp sát.
1193 80 xạ trị áp sát liêu thâp (01 lân 1.426.000
điêu trị)
Cắt ung thư vùng hàm mặt có
1194 81 hạo vét hạch dưới hàm, hạch cỗ 7,972,000
và tạo hình băng vạt từ xa hoặc
ại chỗ
Cắt ung thư lưỡi - sản miệng,
1195 82 nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt 8,872,000
ừ xa
1196 83 Cất u máu, u bạch huyết rong 8,672,000
ông ngực đường kính trên 10 em
H97 84 Cắt từ 3 tạng trở. lên trong điêu| 9.372.000
r¡ ung thư tiêu hoá
1198 85 nà khớp xương bả vai do ung 7.172.000
1199 86 Phẫu thuật cắt xương bả vai vài 8.572.000
phân mêm
1200 87 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1348,000| Chưa bao gôm buông tiêm
truyền.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
1201 88 IPhẫu thuật loại đặc biệt 5,017,000
1202 89 IPhẫu thuật loại I 2,953,000
1203 90 Phẫu thuật loại II 1,914,000
1204 9] Phẫu thuật loại II 1,298,000
1205 92 Thủ thuật loại đặc biệt 915,000
1206 93 [Thủ thuật loại I 525,000
1207 94 [Thủ thuật loại II 379,000
1208 9S [Thủ thuật loại II „ 215,000
INỌI SOI CHAN ĐOÁN, CAN
XH | XU THIỆP
1209 96 IPhâu thuật loại I 2,265,000
1210 97 IPhâu thuật loại II 1,507,000
1211 98 IPhâu thuật loại III 1,016,000
1212 90 Thủ thuật loại đặc biệt 1,001,000
1213 200 [Thủ thuật loại I 609,000
1214 201 [Thủ thuật loại II 351,000
1215 202 [Thủ thuật loại II 206,000
XIH XIH IVI PHÁU
530
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
1216 203 Phẫu thuật loại đặc biệt 6,040,000
1217 204 Phẫu thuật loại I 3,452,000
XIV | XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI
I218 205 Phẩu thuật nội soï Robot điều trị 85,543,000
các bệnh lý gan mật
J219 206 Phẩu thuật nội soi Robot điêu trị 91,410,000
các bệnh lý lông ngực
1220 207 Phẩu thuật nội soi Robot điều trị 79,712,000
các bệnh lý tiêt niệu
D221 208 Phẩu thuật nội soi Robot điêu trị 96,997,000
các bệnh lý tiêu hóa, ô bụng
Các phẫu thuật, thủ thuật còn
lại khác
1222 209 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,946,000
1223 210 Phẫu thuật loại I 2,618,000
1224 211 Phẫu thuật loại II 1,781,000
1225 212 Phẫu thuật loại III 1,052,000
XV XV GÀY MÉÈ,
213 Gây mê thay băng bỏng
Gây mê thay băng bỏng diện tích
1226 trên 60% diện tích cơ thể hoặc có 1,171,000
bỏng hô hấp
Gây mê thay băng bỏng diện tích
1227 từ 40% - 60% diện tích cơ thể 836,000
Gây mê thay băng bỏng diện tích
1228 từ 10% - 39% diện tích cơ thể 624,000
Gây mê thay băng bỏng diện tích
222 dưới 10% diện tích cơ thể 411/000
1230 | 1214 Gây mê khác 761,000
E E XÉT NGHIỆM
I I 'Huyềt học
IANA 17 profile test (sàng lọc vài
định danh đồng thời 17 loại
1231 21 kháng thể kháng nhân bằng thanh| 1,022,000
sắc ký miễn dịch)
1232 | 1216 ph HHH Bilan đông cầm máu - huyết khối 1,578,000
1233 218 Chụp ảnh mảu tê bào qua kính 20,900
hiện vi
1234 219 |04C5.I.296 |Co cục máu đông 15,300
1235 220 Ì04C5.1.331 Công thức nhim sắc thê 703.000 Bao gôm cả môi trường nuôi cây
(Karyotype) tủy xương.
J236 221 Công thức nhiễm sắc thê (NST) 1207,000
từ tê bào ôi
Đàn hồi co cục máu (TEG: À vn SA .
1237 222 |04C5.1.298 ThromboElastoGraph) 423,000|Bao gôm cả pin và cup, kaolin.
1238 223 Đánh giá kị lệ sông của tê bào 19.200
băng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
IDCIP test (Dichlorophenol-
1239 224 Indolphenol- test dùng sàng lọc 62,900
huyết sắc tố E)
31
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 : : 4 5 6
1240 | 1225 |03C3.I.HHsị |ĐỀm số lượng CD3 hoặc CD4 404,000
lhoặc CD8
1241 | 1226 |04Cs.L354 [Điển di có tính thành phân huyế[ 1o; gọo
sắc tô (định tính)
1242 227 |04C5.1.35S Điện di huyết sắc tô (định lượng) 366,000
1243 | 1228 |04C5.I352 |Điện di miễn dịch huyết thanh 1,027,000
1244 229 |04C5.1.353 Điện di protein huyệt thanh 382,000
Điêu chê và lưu trữ tê bào gôc từi
1245 230 ph HHH máu cuống rốn hoặc từ tuỷ| 16,469,000
xương
]246 231 03C3.1.HHII Diễn chê và lưu trữ tê bảo gôc từ 16,469,000
0 Imáu ngoại vi
J247 232 Định danh kháng thê Anti-HLUA 3.735.000
băng kỹ thuật luminex
1248 233 - Định danh kháng thể bất thường 1,178,000
Định danh kháng thê kháng HLA|
1249 234 bằng kỹ thuật ELISA 4,404,000
1250 235 J03C3.1.HH4I |Định lượng anti Thrombin III 141,000
J251 236 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa 2.241.000
an trong huyệt thanh
1252 237 |03C3.1.HH43 |Định lượng chất ức chế C1 212,000
1253 | 1238 Dịnh lượng D - Dimer băng K}Ỉ „27 oọọ
huật miễn dịch hoá phát quang
1254 239 J03C3.1.HH30 |Định lượng D- Dimer 260,000
1255 | 1240 |03C3.1.HH34 |Ph lượng đồng yếu tổ 212,000
Ristocetin
1256 241 |03C3.1.HH47 |Định lượng FDP 141,000
1257 | 1242 |04C5.L300 |Dịnh lượng Eibrinogen (Yêu tô I) 105,000
băng phương pháp trực tiêp
1258 243 IĐịnh lượng gen bệnh máu ác tính 4,156,000
1259 244 |03C3.1.HH57 |Định lượng men GóPD 83,100
1260 245 _|03C3.1.HH58 |Định lượng men Pyruvat kinase 178,000
1261 246 |03C3.1.HH37 |Định lượng Plasminogen 212,000
1262 247 |03C3.1.HH32 |Định lượng Protein C 237,000
1263 248 |J03C3.1.HH31 |Định lượng Protein S 237,000
1264 249 |03C3.1.HH40 |Định lượng t- PA 212,000
Định lượng tế bào người cho ở|
1265 | 1250 người nhận sau ghép tế bào gốc 5,434,000
tạo máu
1266 251 Định lượng ức chê yêu tô IX 269,000
1267 252 Định lượng ức chê yêu tô VIII 153,000
352
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
1 2 3 4 5 6
1268 | 1253 |03C3.1.HH44 |Định lượng yếu tố Heparin 212,000
1269 | 1254 |04C5.1.299_ |Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 58,000
Định lượng yêu tô II hoặcXII
lhoặcVonWillebrand (kháng s. Ã: CÁ. XÁ
1270 255 |04C5.1.327 nguyên) hoặc VonWillebrand 466,000 |Giá cho môi yêu tô.
(hoạt tính)
1271 256 |03C3.1.HH45 |Định lượng yếu tổ kháng Xa 260,000
1272 | 1257 |03C3.1.HH33 |PIh lượng yêu - tô 212,000
'Thrombomodulin
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố
VII hoặc yếu tố X (Định lượng
1273 | 1258 |04C5.1.325 lhoạt tính yếu tố V/yếu tố VIL/yếu 326,000|Giá cho mỗi yếu tó.
tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu|
tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yêu tô VIIU/yêu tô
1274 259 |04C5.1.326 |IX; định lượng hoạt tính yếu tố 237,000 |Giá cho mỗi yếu tó.
IX
Định lượng yêu tô VIIIc hoặc
yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu| „ XE VÉ
1275 260 |04C5.1.324 tó XI; Định lượng hoạt tính yếu 296,000 |Giá cho môi yêu tô.
tố VIII hoặc yếu tố XI
1276 | 1262 |04Cs.I.32g |PÍDh lượng yêu tô XI (hoặc yêu 1 0øg gọo
tô ôn định sợi huyệt)
1277 | 1263 |03C3.1.HH36 |Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 212,000
1278 | 1264 |03C3.1.HH38 AP lượng 02 and -plasmin (42 212,000
1279 | 1265 |03C3.1.HH3o |Pith lượng ÿ - Thưomboglobulinl 21; oọg
(BTG)
1280 | 1266 |03C3.1.HH90 |Định nhóm máu Ai 35,600
Định nhóm máu hệ ABO băng|
1281 | 1267 |04CSL287 |ÊSY đỉnh nhóm máu để truyền 23,700
máu toàn phân: khôi hông câu,
khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO băng|
1282 | 1268 |04CSI288 |ÊHY đỉnh nhóm máu đẻ truyền: 21,200
chê phâm tiêu câu hoặc huyệt
ương
Định nhóm máu hệ ABO băng|
1283 269 |04CS.1.286 phương pháp ống nghiệm; trên 40,200
phiến đá hoặc trên giấy
1284 | 1270 |04CsI347 |PIth nhóm máu hệ ABO băng 59,300
hẻ định nhóm máu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
1285 | 1271 |04Cs.I.2o - |#Ith nhóm máu (đã có sẵn huyềt 29,600
hanh mâu) đê truyền chê phâm|
iêu cầu hoặc huyết tương
353
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
1286
272
04CS.1.290
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
định nhóm máu (đã có sẵn huyết
thanh mẫu) để truyền máu toàn
phân, khối hồng cầu, bạch cầu
47,500
1287
273
04CS.1.289
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
trên máy tự động
39,100
1288
274
04CS.1.337
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
53,400
1289
275
04CS.1.336
bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng phương pháp
løelcard/Scangel
89,000
1290
276
03C3.1.HH10
1
Định nhóm máu hệ Diego (xác
định kháng nguyên Diego)
189,000
1291
277
03C3.1.HH10
0
Định nhóm máu hệ MNSs (xác
định kháng nguyên Mi?)
160,000
1292
278
03C3.1.HH94
Định nhóm máu hệ P (xác định
kháng nguyên P\)
201,000
1293
279
03C3.1.HH§9
Định nhóm máu hệ Rh ( D yêu,
ID từng phần)
178,000
1294
280
04CS.1.292
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm, phiến
đá
32,000
1295
281
03C3.1.HH88
Định nhóm máu khó hệ ABO
212,000
1296
282
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX
237,000
1297
283
Định type HLA cho I locus
(Locus A, hoặc Locus B, hoặc
Locus C, hoặc Locus DR,
hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật
IPCR-SSP
1,278,000
1298
1284
Định type HLA độ phân giải cao
cho 1 locus (A, B, C, DR, DỌ,
IDP) bằng kỹ thuật PCR-SSO
1,912,000
1299
1285
Đo độ đàn hôi cục máu
(ROTEM: Rotation
'ThromboElastoMetry) ức chế
tiều cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức
chế tiêu sợi huyết (ROTEM-
IAPTEM)/ trung hòa heparin
(ROTEM-HEPTEM)
552,000
1300
1286
Đo độ đàn hôi cục máu
(ROTEM: Rotation
ThromboElastoMetry) nội sinh
(ROTEM-INTEM) ngoại sinh
(ROTEM-EXTEM)
426,000
1301
1287
04CS.1.329
Đo độ ngưng tập tiêu câu với
IADP/Collgen
112,000
Giá cho mỗi chất kích tập.
1302
1288
04CS.1.330
Đo độ ngưng tập tiêu câu với
IRistocetin/ Epinephrin/
IArachidonicAcide/ thrombin
212,000
Giá cho mỗi yếu tó.
54
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn|
1303 | 1289 phần/huyết tương/ dịch khác 53,400
(tính cho một loại)
Giải trình tự gen băng phương
1304 70 pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8,113,000
Giải trình tự gen băng phương
1305 291 pháp Sanger (giá tính cho 0I 6,813,000
gen)
1306 | 1292 |04Cs.l.27o |H€moglobin Định lượng (băng 30,800
Imáy quang kê)
Hiệu giá kháng thể miễn dịch
1307 293 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 459,000
Imáy bán tự động/tự động)
Hiệu giá kháng thê tự nhiên
1308 | 1294 A chống A, B/ Hiệu giá kháng thể 41,500
bất thường 30-50)
1309 | 1295 |03C3.1.HHai [H9á mô miễn dịch tuỷ xương (01 189,000
Imarker)
1310 | 1296 |04CSL281 |HÔAE cẩu lưới (bảng phương 27,200
pháp thủ công)
1311 | 1297 |04CsL27g - [Huyết đồ (hăng phương pháp thủ 67.600
công)
1312 | 1298 |0sC3lHHs |HuYẾt đồ (sử dụng máy đêm tụ 71,200
động)
1313 | 1299 Huyệt độ bảng hệ thông tự động | 1sx oọọ
hoàn toàn (có nhuộm lam)
1314 300 |03C3.1.HH20 |Lách đồ 59,300
1315 | 1301 .. bạch cầu trong khôi hông 577,000|Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu
316 302 Lympho cross match băng kỹ 2.202.000
thuật Flow-cytometry
1317 | 1303 |03C3.1.HHI2 |Máu lắng (bằng máy tự động) 35,600
1318 | 1304 |04Cs.I.2g3 - [Mếm lăng (băng phương pháp thủ 23.700
công)
INghiệm pháp Coombs gián tiêp
1319 | 1305 |04C5.1.334 |(phương pháp hồng cầu gắn từ 115,000
trên máy bán tự động)
INghiệm pháp Coombs gián tiêp
1320 | 1306 |04C5.1332 |hOäC trực tiếp (bằng một trong 83,100
các phương pháp: ông nghiệm,
Gelcard/ Scangel);
INghiệm pháp Coombs trực tiêp
1321 307 |04C5.I333 |(phương pháp hồng cầu gắn từ 123,000
trên máy bán tự động)
1322 | 1308 |03C3.1.HH27 [Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp 29,600
IEthanol)
INghiệm pháp sinh
1323 309 'Thromboplastin (T.G.T: 305,000
'Thromboplastin Generation Test)
1324 310 |03C3.1.HH28 [Nghiệm pháp von-Kaulla 53,400
55
STT
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
1325
04CS.1.307
INhuộm Esterase không đặc hiệu
95,000
1326
04CS.1.308
INhuộm Esterase không đặc hiệu|
có ức chế Naf
105,000
1327
03C3.1.HH4
INhuộm hông câu lưới trên máy
tự động
41,500
1328
03C3.1.HH13
INhuộm hông cầu sắt (Nhuộm
IPerls)
35,600
1329
04CS.1.309
INhuộm Periodic Acide Schifi
(PAS)
95,000
1330
04CS.1.305
INhuộm Peroxydase (MPO)
79,500
1331
03C3.1.HH15
INhuộm Phosphatase acid
77,200
1332
03C3.1.HH14
INhuộm Phosphatase kiêm bạch
cầu
71,200
1333
03C3.1.HH19
INhuộm sợi xơ liên võng trong|
Imô tuỷ xương
83,100
1334
320
03C3.1.HH18
INhuộm sợi xơ trong mô tuỷ|
xương
83,100
1335
321
04CS.1.306
INhuộm sudan den
79,500
1336
322
INuôi cây cụm tê bào gôc (colony|
forming culture)
1,301,000
1337
323
OF test (test sàng lọc
'Thalassemia)
48,800
1338
324
Phân tích dấu ắn/CD/markcr
miễn dịch máu ngoại vi, hoặc
dịch khác bằng kỹ thuật flow
cytfometry (cho 1 dấu
ắn/CD/marker)
400,000
1339
1325
Phân tích dấu ấn/CD/marker
Imiễn dịch mẫu tủy xương, hoặc
mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức
khác bằng kỹ thuật flow
cytfometry (cho 1 dấu
n/CD/marker)
439,000
1340
326
IPhan ưng hoà hợp có sử dụng|
kháng globulin người (Kỹ thuật
ng nghiệm)
76,900
1341
327
IPhan ưng hoà hợp có sử dụng|
kháng globulin người (Kỹ thuật
Scangel/ Gelcard trên máy bán tự
động/ tự động)
76,900
1342
328
IPhản ứng hòa hợp tiêu câu (Kỹ
thuật pha rắn)
56,900
1343
329
Phan ưng hoa hợp trong môi
trương nươc muối ơ 22°C (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy
bán tự động/ tự động)
69,900
1344
330
03C3.1.HH17
Phản ứng hòa hợp trong môi
trường nước muối ở 229C (kỹ
thuật ống nghiệm)
29,600
56
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 : 5 6
[Phát hiện chât ức chê đường|
1345 331 đông máu nội sinh không phụ| 296,000
thuộc thời gian và nhiệt độ
[Phát hiện chât ức chê đường|
1346 332 đông máu nội sinh phụ thuộc thời| 366,000
gian và nhiệt độ
[Phát hiện đảo đoạn intron22 của
1347 | 1333 gen yếu tố VIII bệnh Hemophilial 1,391,000
bằng kỹ thuật longrange PCR.
[Phát hiện gen bệnh Thalassemial
1348 | 1334 bằng kỹ thuật PCR-RFLP 600,000
1349 335 Phát hiện kháng đông đường| 91.100
chung
Phát hiện kháng đông lupus
1350 336 (LAC/ LA scereen: Lupus 251,000
IAnticoagulant screen)
[Phát hiện kháng thê kháng tiêu|
1351 337 cầu bằng kỹ thuật Flow-j| 2,143,000
cytometry
1352 338 Rửa hông câu/tiêu câu băng máy 139,000
ly tâm lạnh
1353 339 03C3.1.HH10 Sảng lọc ,kháng thể bât thường 95.000
2 (kỹ thuật ông nghiệm)
Sàng lọc kháng thể bất thường
1354 340 (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên 251,000
Imáy bán tự động/ tự động)
1355 341 J04CS.1.284 Sức bên thâm thâu hông câu 39,100
1356 | 1342 |Đ$C3.IHHIO |Gạn tô bào máu/ huyết tương s7s 000|Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
6 điều trị
1357 343 J03C3.1.HHII |Tập trung bạch cầu 29,600
1358 344 J03C3.1.HH50 [Test đường + Ham 71,200
1359 | 1345 |04CslI2g2 |Ph© tích khôi hông cầu 17,800
(Hematocrit)
1360 346 |04CS.1.297 |Thời gian Howell 32,000
1361 | 1347 |04C5134g | Phi gian máu chảy (phương 49,800
pháp Ivy)
1362 | 1348 |04CsI2os |Fhời gian máu chảy(phương 13,000
pháp Duke)
1363 349 Thời gian máu đông 13,000
Thời gian Prothombinn (PT%,
1364 350 J03C3.1.HH22 IPTs, INR) 41,500
1365 | 1351 |04CsL3o4 | Phời gian Protrombin (PTJTQ) 56,900
băng thủ công
1366 | 1352 |04Cs.I302 | Fhời gian Prothrombin (PT,TQ) 65,300
băng máy bán tự động, tự động
1367 353 J03C3.1.HH24 [Thời gian thrombin (TT) 41,500
Thời gian thromboplastin hoạt
1368 | 1354 03C3.1.HH23 | 2 từng phần (APTT) 41,500
57
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
1 2 3 5 6
1369 | 13s |Ú3C3-I-HHI0 [Thu thập và chế tách tẺ bào gốc 2,578,000 |Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
8 từ máu cuống rồn
1370 | 1ạs7 Ú3C3-1-HH10 [Thu thập và chiết tách t bào gốc|_ 2 s73 000|Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
[7 từ máu ngoại vi
1371 | 13s“ |Ú3C3-I-HHI0 [Thu thập và chiết tách tẻ bào gốc | + 07s 000|Chưa bao gồm kít tách tế bào.
9 từ tuỷ xương
1372 359 [Tinh dịch đô 324,000
1373 360 |03C3.1.HH10 |Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 35,600
1374 | 1361 |03C3.I.HHo | Tìm hồng cầu có châm ưa base 17,800
(bắng máy)
1375 | 1362 |04Cs.L3Io |Pừm ký sinh trùng sốt rét trong 37,900
Imáu băng phương pháp thủ công
1376 | 1363 |03C3lHmg |Fìm mảnh vỡ hỏng cầu (băng 17,800
Imáy)
1377 364 J04C5.1.294 [Tìm tê bào Hargraves 66,400
1378 | 1365 |03C3.1.HH2s |Pìm yếu tô kháng đông đường 83,100
ngoại sinh
1379 | 1366 |03C3.1.HH26 |Pừm yêu tô kháng đông đường 118,000
nội sinh
Cho tất cả các thông số. Áp dụng
'Tổng phân tích tế bào máu ngoại| trong trường hợp thực hiện xét
1380 367 |04C5.I.323 |vi (bằng hệ thống tự động hoàn| 109,000 nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm
toàn) Imáy đếm tự động được kết nối với
Imáy kéo lam kính tự động.
1381 | 1368 |04C5.I280 | Ông phân tích tổ bào máu ngoại 37.900
ví (băng phương pháp thủ công)
1382 | 1369 |03C3.IL.HH3 |hÔng Phân tích tẻ bào máu ngoại 47,500
vị băng máy đêm laser
1383 370 ông phân tích tê bảo máu ngoại 41,500
vị băng máy đêm tự động
Xác định bản chất kháng thể đặc
hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3)
1384 371 |04C5.I335 |(phương pháp gelcard/ scangell 446,000
khi nghiệm pháp Coombs trực
tiếp/ gián tiếp dương tính)
1385 372 03C3.1.HHI10 [Xác định bât đông nhóm máu mẹ 95.000
5 con
1386 | 1373 ph HH Xác định gen bằng kỹ thuật FISH| 3,356,000
Xác định gen bệnh máu ác tính
1387 374 J03C3.1.HHóI bằng RT-PCR 878,000|Cho I gen
Xác định gen bệnh máu băng kỹ
1388 375 thuật clg FISH (giá tính cho I 4,155,000
gen)
Xác định khang nguyên c cua hệ
1389 376 cua nhom máu Rh (Kỹ thuật 113,000
Scangel/ Gelcard trên máy tự
động)
58
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
1390
377
4
Xác định kháng nguyên C của hệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống
Inghiệm)
117,000
1391
378
Xac định khang nguyên c cua hê
nhoơm mau Rh (Kỹ thuật ống
Inghiệm)
87,200
1392
379
Xac định khang nguyên C cua hê
nhơm mau Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
132,000
1393
381
Xac định khang nguyên E cua hê
nhoơm mau Rh (Kỹ thuật ống
Inghiệm)
92,600
1394
382
Xac định khang nguyên e cua hê
nhoơm mau Rh (Kỹ thuật ống
Inghiệm)
17,000
1395
383
Xac định khang nguyên E cua hê
nhơm mau Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
16,000
1396
384
Xác đỉnh khang nguyên e cua hệ
nhom máu Rh (Kỹ thuật Scangeli
Gelcard trên máy tự động)
32,000
1397
385
Xác định kháng nguyên Fy* của
hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật
Scangel/ Gelcard trên máy tự
động)
21,000
1398
386
Xác định kháng nguyên Fy° của|
hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật
Scangel/ Gelcard trên máy tự
động)
58,000
1399
387
03C3.1.HH91
Xác định kháng nguyên H
35,600
1400
388
Xác định kháng nguyên Jk* của
lhệ nhóm máu Kidd
213,000
1401
389
Xác định kháng nguyên Jk° của
lhệ nhóm máu Kidd
211,000
1402
390
Xác định kháng nguyên k của hệ
Inhóm máu Kell
61,900
1403
391
Xác định kháng nguyên K của hệ
Inhóm máu Kell
107,000
1404
392
Xác định kháng nguyên Le* của
lhệ nhóm máu Lewis
181,000
1405
393
Xác định kháng nguyên Le? của
lhệ nhóm máu Lewis
211,000
1406
394
Xác định kháng nguyên Lu'" của
lhệ nhóm máu Lutheran
168,000
1407
395
Xác định kháng nguyên Lu? của
lhệ nhóm máu Lutheran
95,000
59
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
1408 396 Xác định kháng nguyên M của hệ 156,000
Inhóm máu MNS
1409 397 Xác định kháng nguyên N của hệ 174,000
Inhóm máu MNS
Xac đinh khang nguyên nhom|
1410 | 1398 mau hệ hông cầu bằng phương | ¡ ¿o¿ 0ọọ
phap sinh học phân tư (gia cho
một loại khang nguyên)
141 309 Xác định kháng nguyên § của hệ 226.000
Inhóm máu MNS
1412 400 Xác định kháng nguyên s của hệ 59,000
Inhóm máu MNS
Xét nghiệm CDS55/59 bạch câu|
1413 | 1401 (chấn đoán bệnh Đái huyết sắc 889,000
tố) niệu kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm CD55/59 hông câu|
1414 | 1402 (chắn đoán bệnh Đái huyết sắc 574,000
tố) niệu kịch phát ban đêm)
1415 | 1403 |03C3.1.HH63 |Šết nghiệm chuyên dạng lympho 296,000
với PHA
l416 404 03C3.1.HHII1 |Xét nghiệm độ chéo (Cross- 446.000
3 IMatch) trong ghép cơ quan
Xét nghiệm HIT (Heparin
1417 405 Induced Thrombocytopenia) - 1,789,000
Ab)
Xét nghiệm HIT (Heparin
1418 406 Induced Thrombocytopenia)- 1,789,000
IøG)
1419 407 Xét nghiệm HLA-B27 băng kỹ 400,000
thuật Flow-cytometry
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu|
phù hợp (10 đơn vị máu trong 3
1420 408 điều kiện 220C, 37C, khang 475,000
globulin ngươi) bằng phương
pháp Scangel/Gelcard
1421 | 1409 |04C5I4349 |ŠếU nghiệm mô bệnh học tủy ;.ó ong
xương
Xét nghiệm PFA (Platelet
IFuntion Analyzer) bằng
142 H0 Collagen/ADP trên máy tự động 880,000
(Tên khác: PFA bằng Col/ADP)
Xét nghiệm PFA (Platelet
IFuntion Analyzer) bằng
1423 1411 Collagen/Epinephrine trên máy 880,000
tự động (Tên khác: PFA bằng
Col/Epi)
1424 | 1412 |04Cs.I28s |Xết nghiệm số lượng tiêu câu 35,600
(thủ công)
1425 | 1413 chà HHH Xét nghiệm tế bảo gốc CD 34+ 1,778,000
1426 1414 |04C5.I304 |Xétnghiệm tế bảo hạch 49,800
60
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
1427 415 |04C5.1.303 [Xét nghiệm tế bào học tủy xương 151,000
1428 | 1416 |03C3.1.HHso |Xết nghiệm trao đôi nhiễm sắc 512,000
hê chị em
Xét nghiệm và chân đoán hóa mô
1429 417 miễn dịch tủy xương cho một 965,000
dâu ân (marker) trên máy nhuộm|
ự động.
Xét nghiệm và chân đoán mô
1430 418 bệnh học tủy xương trên máy 303,000
nhuộm tự động.
Xét nghiệm xác định đột biên
halassemia (phát hiện đồng thời
11 2 21 đột biến alpha-thalassemia 4,405,000
hoặc 22 đột biến J-thalasemia)
1432 | 1420 |03C3.1.HHö2 |ŠC nghiệm xác định gen † 07s oọo
|Hemophilia
Hị H Dị ứng miễn dịch
1433 | 1421 |DU-MDLS |PÍnh lượng PLISA chân doándị[ ¿¿⁄oọọ
ứng thuộc (Đôi với 1 loại thuộc)
1434 | 1422 |DU-MDLs |PÍnh lượng ERYTHROPOIETIN 416,000
(EPO)
1435 423 |DU-MDLS Định lượng Histamine 1,003,000
1436 | 1424 |DU-MDLS |PÍh lượng lgE đặc hiệu với Ï 572,000
loại dị nguyên
1437 425 |DU-MDLS Định lượng Interleukin 781,000
Định lượng kháng thê CIINH/
1438 426 |DU-MDLS kháng hề GBM ab/ Tryptase 757,000
Định lượng kháng thê
1439 | 1427 |DƯ-MDLS | 11sG2/ngGa/igG4 704,000
1440 | 1428 |DU-MDLS Bà ượng kháng thê kháng 842,000
1441 429 |IDU-MDLS |Định lượng kháng thê kháng CIq 442,000
Định lượng kháng thê kháng
1442 430 |DU-MDLS (C3a/C3bi/C3d/C4a 1,077,000
1443 | 1431 |DUMDLS |PHh lượng kháng thẻ kháng 603,000
CCP
1444 | 1432 |DU-MDLS |Ph lượng kháng thể kháng „so 0og
Centromere
1445 | 1433 |DU-MDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng ¿0 oog
ENA
1446 | 1434 |DUMDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng 378,000
|Histone
1447 | 1435 |DUMDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng 394,000
Insulin
1448 | 1436 |DU-MDLS HT Tượng kháng thể kháng Jo - 441,000
Định lượng kháng thể kháng
1449 | 1437 |DU-MDLS |nhân và kháng thể kháng chuỗi 526,000
kép (ANA&DsDNA)
Định lượng kháng thê kháng
1450 | 1438 IDNA chuỗi kép (Anti dsDNA) 260,000
bằng máy tự động/bán tự động
6l
Giá bao gồm
STT ã đi An ai chỉ phí trực L2
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú
lương
] 2 3 4 5 6
Định lượng kháng thê kháng
1451 | 1439 IDNA chuỗi kép (Anti dsDNA) 118,000
test nhanh
Định lượng kháng thê kháng
1452 | 1440 nhân (ANA) bằng máy tự 296,000
động/bán tự động
Định lượng kháng thê kháng
1433 +1 Inhân (ANA) test nhanh 178,000
Định lượng kháng thê kháng
IPhospholipid (IgG/gM)/
14⁄4 42 DU-MDLS Cardiolipmn (IgG/IgM)/ Beta2- 320,000
Glycoprotein (IgG/IgM)
1455 | 1443 |DUMDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng „s.ọng
IProthrombin
Định lượng kháng thê kháng
1456 444 |DU-MDLS RNP-70 426,000
1457 | 1445 |DƯ-MDLS Dan lượng kháng thê kháng Scl- 378,000
1458 446 |DU-MDLS |Định lượng kháng thê kháng Sm 407,000
Định lượng kháng thê kháng
1459 | 1447 [DU-MDLS | $2 Ro)J§§B(LaJ§SA-p200 441,000
1460 | 1448 |DƯ-MDLS Bánh lượng kháng thê kháng tiêu 721,000
1461 | 1449 |DU-MDLS bảng lượng kháng thê kháng tính| ¡ do oọọ
Định lượng kháng thê kháng
1462 450 |DU-MDLS ương bào bạch cầu đa nhân 500,000
rung tính (ANCA)
Định lượng kháng thể kháng ty
ạp thể (AMA-M2) /kháng thể
kháng tương bào gan typel
(LCI) / kháng thể kháng tiểu vi
1463 | 1451 |DU-MDLS hể gan thận type 1 (LKMI) j 492,000
kháng thể kháng thụ thể
GLYCOPROTEIN trên màng tế
bảo gan người châu Á (ASGPR)
Định lượng MPO (pANCA)/PR3
1464 452 |DU-MDLS (cANCA) 441,000
Khăng định kháng đông lupus
1465 453 (LAC/ LA confrm: Lupus 251,000
IAnticoagulant confirm)
II II [Hóa sinh
IMáu
1466 454 |03C3.1.HSS |ACTH 82,000
1467 455 |03C3.I.HS6 |ADH 147,000
1468 456 |03C3.1.HS23 |ALA 92,900
1469 457 |03C3.1.HS46 |AIpha FP (AFP) 92,900
1470 458 |03C3.1.HS78 |AlIpha Microglobulin 98,400
1471 459 |03C3.1.HS3 |Amoniac 76,500
1472 460 |03C3.1.HS70 |Anti - TG 273,000
62
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
niệu/huyết thanh
Ani - TPO (Ant- thyroid
1473 461 IPeroxidase antibodies) định 207,000
lượng
1474 462 J03C3.1.HS34 |Apolipoprotein A/B (1 loại) 49,200
1475 463 J03C3.1.HS20 |Benzodiazepam (BZD) 38,200
1476 464 |03C3.1.HSSI |Beta- HCG 87,500
1477 465 J03C3.1.HS38 |Beta2 Microglobulin 76,500
1478 | 1466 |04C5I340 |BNP (H - Type Namiuretl so 0pg
IPeptide)
1479 467 |04CS.I.320 |Bô thê trong huyệt thanh 32,800
1480 468 J03C3.1.HS6S |CA 125 140,000
1481 469 |03C3.1.HS63 |CA 15-3 152,000
1482 470 |03C3.1.HS62 |CA 19-9 140,000
1483 471 J03C3.1.HS64 |CA 72 -4 135,000
1484 | 1472 |04C5.1312 |Cat+tmáu 16,400 Bàng toán khi định lượng trực
1485 473 J03C3.1.HS2S |Calci 13,000
1486 474 |03C3.1.HSI2 |Calcitonin 135,000
1487 475 J03C3.1.HS43 |Catecholamin 218,000
1488 476 J03C3.1.HS50 |CEA 87,500
1489 477 |03C3.1.HS32 |Ceruloplasmin 71,100
1490 478 J03C3.1.HS28 |CK-MB 38,200
1491 | 1479 |03C3.1.HS37 „ca 3 (3/4 (4d 60,100
1492 480 |03C3.1.HS7 |Cortison 92,900
1493 481 C-Peptid 174,000
1494 482 J03C3.1.HS4 |CPK 27,300
1495 483 CRP định lượng 54,600
1496 484 |03C3.1.HS3I |CRPhs 54,600
1497 485 J03C3.1.HS60 |Cyclosporine 328,000
1498 486 J03C3.1.HS66 |Cyfa 21 - I 98,400
1499 | 1487 |04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K,CL) 29,500|ÊP đụng cho cả trường hợp cho
kêt quả nhiêu hơn 3 chỉ sô
1500 488 J03C3.1.HS69 |Digoxin 87,500
1501 489 Định lượng 25OH Vitamin D 295.000
(D3)
1502 490 Định lượng Alphal Antitrypsin 65,600
1503 491 Định lượng Anti CCP 316,000
1504 492 Định lượng Beta Crosslap 140,000
Định lượng Bilirubin toàn phân| Không thanh toán đôi với các xét
hoặc trực tiệp; các enzym: nghiệm Bilirubin gián tiệp; Tỷ lệ
1505 43 04C5.1315 phosphataze kiểm hoặc GOT| 71,800 A/G là những xét nghiệm có thể
lhoặc GPT... Ingoại suy được.
Định lượng các chât Albumine;
1506 | 1494 |04C5I313 |C€Aữne; Globuline, Glucose, 21,800|Mỗi chất
IPhospho, Protein toàn phân, Ure,
IAxit Uric, Amylase,...
1507 495 Định lượng Cystatine C 87,500
1508 496 Định lượng Ethanol (côn) 32,800
Định lượng Free Kappa
1509 497 hhiệu/huyết thanh 529,000
I510 498 Định lượng Free Lambda 529,000
63
Giá bao gồm
STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú
lương
] 2 3 4 5 6
1511 499 Định lượng Gentamicin 98,400
1512 500 Định lượng Methotrexat 404,000
1513 501 [Định lượng p2PSA 699,000
I514 502 Định lượng sắt chưa bão hòa| 76,500
huyệt thanh
1515 | 1503 |04Cs.Lai4 |PÍnh lượng Sắt huyết thanh hoặc 32,800
IMg ++ huyệt thanh
1516 504 Định lượng Tobramycin 98,400
1517 505 Định lượng Tranferin Receptor 109,000
Định lượng Tryglyceride hoặc
IPhospholipid hoặc Lipid toàn
1518 506 |04C5.I.316 |phần hoặc Cholesterol toàn phẩn| 27,300
lhoặc HDL-Cholesterol hoặc LDLI
- Cholesterol
1519 507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 27,300
1520 508 Đo hoạt độ P-Amylase 65,600
1521 509 IÐĐo khả năng gắn sắt toàn thê 76,500
1522 510 |J04CS.1.346 Đường máu mao mạch 15,500
E3 không liên hợp
1523 »H (Unconjugated Estriol) 183,000
1524 512 J03C3.1.HS10 |Erythropoietin 82,000
1525 513 J03C3.1.HS52 |Estradiol 82,000
1526 514 J03C3.1.HS48 |Ferriin 82,000
1527 515 J03C3.1I.HS67 |Folate 87,500
Free bHCG (Free Beta Human|
1328 SIồ Chorionic Gonadotropin) 85,000
1529 517 J03C3.1I.HS54 |FSH 82,000
1530 518 J03C3.1.HS30 |GamaGT 19,500
1531 519 J03C3.I.HS§ |GH 64,000
1532 520 J03C3.1.HS77 |GLDH 98,400
1533 521 J03C3.I.HSI |Gross 16,400
1534 522 J03C3.1.HS76 |Haptoglobin 98,400
1535 523 |04C5.I351 |HbAIC 02,000
1536 524 J03C3.1.HS75 |HBDH 98,400
1537 525 IHE4 305,000
1538 526 J03C3.1.HS57 |Homocysteine 47,000
1539 527 J03C3.1.HS35 |IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 65,600
1540 528 Inhibin A 240,000
1541 529 J03C3.1.HS49 |Insuline 82,000
1542 530 J03C3.1.HS74 |Kappa định tính 98,400
1543 531 |03C3.1.HS42 |Khí máu 218,000
1544 532 |03C3.1.HS72 |Lactat 98,400
1545 533 J03C3.1.HS73 |Lambda định tính 98,400
1546 534 J03C3.1.HS29 |LDH 27,300
1547 535 J03C3.I.HS53 |LH 82,000
1548 536 J03C3.1.HS36 |Lipase 60,100
1549 537 J03C3.I.HS2 |Maclagan 16,400
1550 538 J03C3.1I.HS58 |Myoglobin 92,900
1551 539 J03C3.1.HS2I |Ngộ độc thuôc 65,600
1552 540 J03C3.1.HSI§ |Nông độ rượu trong máu 30,500
1553 54I INSE (Neuron Specific Enolase) 195,000
1554 542 J03C3.1.HSI9 |Paracetamol 38,200
64
Giá bao gồm
STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú
lương
] 2 3 4 5 6
1555 543 |04CS.1.32I |Phản ứng cô định bô thê 32,800
1556 544 |03C3.1.VS7 |Phản ứng CRP 21,800
1557 545 |03C3.1.HS1I4 |Phenytoin 82,000
1558 546: J04CS.1.344 IPLGF 742,000
1559 547 J03C3.1.HS7I |Pre albumin 98,400
1560 | 1548 |04Cs.L339 |[P'9-BNP (N-teminal pro BiyPdÌ — ;i+0ọg
Inatriuretic peptid)
1561 549. l04CS.1.338 IPro-calcitonin 404,000
1562 550 J03C3.1.HSS6 |Progesteron 82,000
1563 55I J04CS.1.342 IPRO-GRP 354,000
1564 552 J03C3.1.HS5S |Prolactin 76,500
1565 553 J03C3.1.HS47 |PSA 92,900
1566 554 PSA. tự do (Free prostate- 87,500
Specific Antigen)
1567 555 J03C3.1.HSóI |PTH 240,000
1568 556 |03C3.1.HSI7 |Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 82,000
1569 557 J03C3.1.HS39 |RF (Rheumatoid Factor) 38,200
1570 558 J03C3.1.HS22 |Salicylate 76,500
1571 559 J04CS.1.34I SCC 207,000
1572 560. J04CS.1.345 SELTI 742,000
1573 561 |03C3.1.HS44 [T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 65,600
1574 562 J04CS.1.343 [Tacrolimus 735,000
1575 563 J04CS.1.350 [Testosteron 95,100
1576 564 |03C3.1.HSI5 |Theophylin 82,000
1577 565 |03C3.1.HSII |Thyroglobulin 179,000
1578 566 |03C3.1.HSI3 |TRAb định lượng 414,000
1579 567 J03C3.1.HS4I [Transferin/độ bão hòa tranferin 65,600
1580 568 |03C3.1.HSI6 [Tricyclic anti depressant 82,000
1581 569 J03C3.1.HS59 [Troponin T/1 76,500
1582 570 J03C3.1.HS45S [TSH 60,100
1583 571 J03C3.1.HS68 |Vitamin B12 76,500
1584 572 |04C5.I.310 Xác định Bacturate trong máu 207,000
1585 | 1573 |04CsI317 |ŠếC đỉnh các yêu tổ ví lượng 26,100
(đông, kẽm...)
1586 | 1574 |04C5.L3Ig |Šấc đỉnh các yếu tô vi lượng Fe 26,100
(sắt)
1587 INước tiêu
1588 575 J03C3.2.4 IAmphetamin (định tính) 43,700
1589 576_ J04CS.2.364 IAmylase niệu 38,200
1590 577 J04CS.2.358 Calci niệu 25,000
1591 578 J04CS.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 426,000
1592 57o Điện di Protein nước tiêu (máy tự| 164.000
động)
1593 | 1580 |04C5.2.360 Điện giải đồ (Na, K, CỤ) niệu 20,500|ÖP dụng cho cả trường hợp cho
kêt quả nhiêu hơn 3 chỉ sô.
1594 58I J03C3.2.8 IDPD 195,000
1595 582 J03C3.2.7 Dưỡng chấp 21,800
Gonadotrophin đề chân đoán thai
1596 583 |04C5.2366 |nghén bằng phương pháp hóa 24,000
lhọc-miễn dịch định tính
1597 384 |04C5.2.367 Gonadotrophin đề chân đoán thai| 91,800
Inghén định lượng
1598 585 J04C5.2.369. |Hydrocorticosteroid định lượng 39,200
65
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
3
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
1599 586 J03C3.2.5 IMarijuana định tính 43,700
1600 587 J03C3.2.2 Micro Albumin 43,700
1601 588 |04C5.2.368 |Oestrogen toàn phần định lượng 32,800
1602 589 J03C3.2.3 Opiate định tính 43,700
1603 590 J04CS.2.359 IPhospho niệu 20,700
1604 59I J04CS.2.370 IPorphyrin định tính 49.200
1605 592 J03C3.2.6 IProtein Bence - Jone 21,800
1606 | 1593 |04C5.2364 |P'Otein niệu hoặc đường niệu 14,000
định lượng
1607 | 1594 |04C5.2.362 |TẺ bảo cặn nước tiêu hoặc cặn 43,700
IAdis
1608 sos Í04C523⁄71 Tê bào/rụ hay các tính thê khác 3.100
định tính
1609 596 J03C3.2.1 Tông phân tích nước tiêu 27,800
lói0 | 1597 |04Cs24372 |lŸ trong trong nước tiêu pH 4.800
định tính
l6II | 1598 |04C5.2363 |ÚP€ hoặc Axit Ure hoặc 16,400
(Creatinin niệu
1612 | 1599 |04C5.2.36s |X€tonic/ sắc tô mậu muôi mật 6,400
urobilinogen
1613 Phân
l614 600 Ì04C5.3.375 Đà Trypsin/ Mucinase định 9/700
1615 601 J04CS.3.373 |Bilirubin định tính 6,400
1616 602: J04CS.3.374 Canxi, Phospho định tính 6,400
1617 603 |04C5.3.377 |Urobilin, Urobilinogen: Định 6,400
Dịch chọc dò
1618 604 J04CS.4.398 Clo dịch 22,800
1619 605. J04CS.4.397 Glucose dịch 13,000
1620 606. J04CS.4.399 IPhản ứng Pandy 8,600
1621 607 J04CS.4.396 IProtein dịch 10,900
1622 608 J04C5.4.400 IRivalta 8,600
Xét nghiệm tê bào trong nước
dịch chân đoán tế bảo học (não
1623 609 |04C5.4.393 ltuỷ, màng tim, màng phối, màng| 56,800
bụng, dịch khớp, rửa phế
quản...)
Xét nghiệm tê bào trong nước
dịch chân đoán tế bảo học (não
1624 | 1610 |04C5.4.394 |tuỷ, màng tim, màng phôi, màng 92,900
bụng, dịch khớp, rửa phế
quản...) có đếm số lượng tế bào
IV IV 'Vi sinh
1625 61 IAFB trực tiệp nhuộm huỳnh| 67.800
quang
1626 | 1612 |03C3.I.vs4i |ÊnH HAV-TẹM băng miễn dịch 110,000
bán tự động/tự động
1627 | 1613 |03C3.I.vs42 |ÊnH HAV-total bằng miền dịch 104,000
bán tự động/tự động
1628 | 1614 l03C3.1.HH7I |ŠnH-HBc IạM miễn dịch bán tự 11s ooọ
động/tự động
1629 | 1615 |03C3.IHH7a |nHHBe miễn dịch bán tự 98.700
động/tự động
66
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
1 2 3 4 5 6
1630 | 1616 |03C3.1.HH6§ |Anti-HIV (nhanh) 55,400
1631 | 1617 |03C3.I.HH6s |ŠnH-HIV bằng miễn dịch bán tự 110 oọọ
động/tự động
1632 | 1618 |03C3.1.HH7o |ÊnH-HBc IgG miễn dịch bán tự 74.000
động/tự động
1633 | 1619 |04C5.4385_ |Anti-HBs định lượng 119,000
1634 | 1620 |03C3.1I.HHøo |ÊnHHB$ miễn dịch bán tự 74.000
động/tự động
1635 | 1621 |03C3.1.HH67 |Anti-HCV (nhanh) 55,400
1636 | 1622 |03C3.1.HHó4 |ÊnHCV miễn dịch bán tụ 123,000
động/tự động
1637 | 1623 |03C3.1.HS40 |ASLO 43,100
1638 | 1624 |03C3.1.VS34 |Ê$P€reilus miễn dịch bán tụ 110,000
động/tự động
1639 | 1625 IBK/JC virus Real-time PCR. 472,000
1640 | 1626 |03C3.1.vS24 |Chlamydia IgG miễn dịch bán tụ 184,000
động/tự động
1641 627 Chlamydia test nhanh 74.000
1642 628 Clostridium difficile miễn dịch tự| 828.000
động
1643 | 1629 CMV Avidity 258,000
1644 | 1630 |04C5.44387 |CMV đo tải lượng hệ thông tÌ + s+s ooọ
đông
1645 | 1631 |03C3.I.VS23 |CMV leG miễn dịch bán tự 16,000
động/tự động
1646 | 1632 |03C3.I.vsz2 |C(MV leM miền dịch bán tự 35,000
động/tự động
1647 | 1633 |04C5.4386 |CMV Real-timePCR 748,000
1648 634 J03C3.1.VS35 |Cryptococcus test nhanh 16,000
1649 | 1635 |03C3.I.Vsis |P€neue lzG miễn dịch bán tự 59,000
động/tự động
1650 | 1636 |03C3.1.Vsi4 |P€neue IeM miễn dịch bán tự 59,000
động/tự động
1651 | 1637 |03C3l.vss |D°feue NSIAglgMdIsG test 35,000
nhanh
1652 | 1638 |03C3.1.vs2z |PBV EA-Ð leG miễn dịch bán tự[ „oo oog
động/tự động
1653 | 1639 |03C3.1.vs2g |ÊBV EB-NAI leG miễn dịh| ;ọog
bán tự động/tự động
1654 | 1640 |03C3.1.VS26 |PBV-VCA lạG miễn dịch bán tụ 191,000
động/tự động
1655 | 1641 |03C3.1.VS2s |PBV-VCA IgM miễn dịch bán tụ 197,000
động/tự động
1656 IEV71 IgM/TgG test nhanh 118,000
1657 | 1642 |03C3.1.HHIo |CltA chỉ âu trung trong máu 37,000
Inhuôm soi
1658 643 IHBeAb test nhanh 61,700
1659 | 1644 |03C3.1.HH73 bi miễn dịch bán tự động/tự 98,700
1660 645 HBeAg test nhanh 61,700
67
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 B 6
1661 646 J03C3.1.HH66 |HBsAg (nhanh) 55,400
1662 647 J04CS.4.384 IHBSAøg Định lượng 482,000
1663 648 IHBSAøg khăng định 628,000
1664 649 HBSAg miễn dịch bán tự động/ 71.300
tự động
1665 | 1650 |03C3.I.vsii |HBV đo tải lượng hệ thông tự † ‡2s oọọ
động
HBV đo tải lượng Real-time
1666 651 PCR. 678,000
1667 652 IHCV Core Ag miễn dịch tự động 558,000
1668 | 1653 |03C3.1.vsi2 |HCV đo tải lượng hệ thông tÌ ¡1 ;2s oọg
động
ló69 654 HCV đo tải lượng Real-time 838.000
IPCR
1670 655 IHDV Ag miễn dịch bán tự động 422,000
I671 656 HDV lgG miền dịch bán tự động/ 222.000
tự động
1672 | 1657 HDV IẹM miễn dịch bán | ;+ọng
động/ tự động
Helicobact loi Aø test Áp dụng với trường hợp người
1673 | 1658 hanh AGET PYOH đã 6š 161,000|bệnh không nội soi dạ dày hoặc tái
tràng.
1674 659 HEV Iạq miễn dịch bán tự 321,000
động/tự động
1675 660 HEV IạM miễn dịch bán tự| 321,000
động/tự động
1676 HIV Ag/Ab test nhanh 101,000| Xét nghiệm cho kết quả đồng thời
IAb và Ag
1677 661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự 135,000
động/ tự động
1678 662 HIV đo tải lượng hệ thông tự 956,000
động
1679 663 IHIV khắng định 184,000 [Tính cho 2 lân tiêp theo.
1680 664 'Hông câu trong phân test nhanh 67,800
ló8i | 1665 |04C53.376 |HHÔng cầu, bạch cầu trong phân 39,500
SOI trực tiêp
1682 666 HEV gøenotype PCR hệ thông tự 1.078.000
động
1683 667 IHPV Real-time PCR. 390,000
+ an ñ
1684 | 1668 |03C3.I.VS2I |ƑSVI2 leG miễn dịch bán tự 59,000
động/ tự động
+ —n ñ
1685 | 1669 |03C3.I.VS20 |JSVI2 lEM miễn dịch bán tự 59,000
động/ tự động
1686 670 Infuenza virus A, B Real-time 1,578,000
IPCR
1687 671 Influenza virus A, B test nhanh 75,000
1688 | 1672 JEV IgM (test nhanh) 28,000
1689 673 JEV IạM miễn dịch bán tự 444.000
động/tự động
1690 674 J04C5.4.378 |Ký sinh trùng/ Vi nâm soi tươi 43,100
1691 675 Leptospira test nhanh 43,000
68
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
1692 676 IMeasles virus lgG miễn dịch bán 259,000
ưự động/ tự động
1693 677 IMeasles virus IgM miền dịch bán 259,000
ưự động/ tự động
IMycobacterium tuberculosis
1694 678 kháng thuốc hàng I môi trường| 748,000
ỏng
IMycobacterium tuberculosis
1695 679 kháng thuốc hàng 2 môi trường| 246,000
đặc
IMycobacterium tuberculosis
1696 680 kháng thuốc PZA môi trường 356,000
ỏng
1697 681 Myco bacterium tuberculosis đa 903,000
kháng LPA
Đã bao gôm test xét nghiệm. Giá
tại Thông tư I13/2019/TT-BYT
IMycobacterium tuberculosis định| chưa bao gồm test xét nghiệm choj
1698 682 danh và kháng RMP Xpert 224,000 người bệnh do giai đoạn này đãi
được Chương trình chống Lao
quốc gia hỗ trợ.
IMycobacterium tuberculosis
1699 683 kháng thuốc hàng I môi trường| 191,000
đặc
1700 684 IMyco bacterium tubereulosis nuôi 177,000
cây môi trường đặc
1701 | 1685 |03C3.1.VSI3 |[WYeobacterium tuberculosis nuôi 286,000
cây môi trường long
IMycobacterium tuberculosis
1702 686 J04CS.4.388 IPCR hệ thống tự động 828,000
1703 687 IMyco bacterium tuberculosis Real- 370,000
time PCR.
IMycobacterium tuberculosis siêu|
1704 688 kháng LPA 1,528,000
IMycoplasma pneumoniae IgGi
1705 689 J03C3.1.VS30 TÃ . N 258,000
Imiên dịch bán tự động
1706 | 1690 |03C3.1.VS2o |MYy€oPlasma pneumoniac IẹM 172,000
Imiên dịch bán tự động
1707 691 INTM định danh LPA 928,000
1708 | 1692 |03C31.vss |Šuôi cây tìm ví khuân ky khí 1 +2s oọg
lhiêu khí
1709 693 IPhản ứng Mantoux 12,300
1710 | 1694 |04C5.1310- |[PJAsmodium (ký sinh trùng sôt 33,200
rét) trong máu nhuôm soi
1711 | 1695 |03C3.l.vso |Pn€umocysts miễn dịch bán tự 370,000
động/ tự động,
1712 696 IRickettsia Ab 123,000
1713 697 |03C3.1.VSI7 |Rotavirus Ag test nhanh 184,000
RSV (Respiratory Syncytial
1714 | 1698 |03C3.1.VS33 |Virus) miễn dịch bán tự động/ tự 148,000
động
1715 | 1699 |03C3.I.vs32 |RuPella leG miễn dịch bán tự 123,000
động/ tự động
69
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
1716 | 1700 |03C3.I.vsal |R0Pella IeM miễn dịch bán tự 48,000
động/ tự động,
1717 701 IRubella virus Ab test nhanh 54,000
1718 702 IRubella virus Avidity 306,000
1719 703 |03C3.1.VS37 |Salmonella Widal 84,000
1720 704 Toxoplasma Avidity 259,000
1721 | 1705 |03C3.1.VSIo |fOXoplasma IgG miễn dịch bán 23,000
ưự động/ tự động
1722 | 1706 |03C3.1.VSIs |F9XoPlasma IgM miễn dịch bán 23,000
ưự động/ tự động
1723 | 1707 |04Cs.43oo |Íreponema palidum RPR định 90,000
ượng
1724 | 1708 |04C5.4.389 Lạng nema palidum RPR định 39,500
1725 | 1709 |04Cs.43o2 |[reponema pallidum TPHA định 184,000
ượng
1726 | 1710 |04C5.4.391 Lạng nema pallidum TPHA định 55.400
1727 " Trứng giun sán, đơn bào phương| 148.000
pháp trực tiêp
1728 712 |03C3.1.VSI |Vi hệ đường ruột 30,700
1729 713 IV khuân khăng định 478,000
1730 714 J04CS.4.379 'Vi khuân nhuộm soi 70,300
1731 | 1715 |04C5.44382 |Vi Khuân nuôi cây định danh 246,000
phương pháp thông thường
1732 | 1716 |03C3.I.Vse |Vi khuẩn nuôi cây và định danh 307,000
hê thông tự động
IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh|
1733 717 rùng (IøgG, IgM) miễn dịch bán 306,000
ự động/miễn dịch tự động
IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh|
1734 718 rùng genotype Real-time PCRI 1,578,000
(cho 1 vi sinh vật)
IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh|
1735 lá rùng Real-time PCR. 748,000
1736 720 Vĩ khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh 246.000
rùng test nhanh
IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh|
1737 721 rùng xác định trình tự một đoạn 2,638,000
lgene
VI khuân/ví nâm khang thuốc
1738 722 J04C5.4.380 định lượng (MIC - cho l1 loại 191,000
kháng sinh)
Vi khuân/ vi nâm khang thuôc
1739 723 |04C5.4.381 |đinh tính hoặc vi khuẩn/ vi nắm 202,000
kháng thuốc trên máy tự động
1740 | 1724 |04C5.4383 |Vi nằm nuôi cây và định danh 246,000
phương pháp thông thường
1741 | 1725 |03C3.1.VSI0 | ác định dịch cúm, á cúm 2 băng ¡v2 nạo
Imiên dịch bán tự động/tự động
HBV kháng thuốc Real-time
““ 1z IPCR (cho một loại thuốc) 1,128,000
70
Giá bao gồm
STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú
lương
] 2 3 4 B 6
1743 727 J03C3.3. Xét nghiệm cặn dư phân 55,400
V V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU
BỆNH LÝ:
1744 | 1728 |03C3.56 [Chẩn đoán mô bệnh học bệnh 162,000
Iphâm phâu thuật
1245 | 1729 |03C3.s.s — |Choe; hút tuyển tiễn liệt, nhuộm 325,000
và chân đoán
Chọc, hút, nhuộm và chân đoán
1746 730 |J03C3.5.19 mào tỉnh hoàn/tnh hoàn trong| 587,000
điều trị vô sinh
1747 | 1731 |03C3.s.2I — |C9c. hút, nhuộm và chân đoán u 456,000
Inang buông trứng
1748 | 1732 |03C3.s.I7 — |CP9€: hút, nhuộm, chân đoán các 162,000
u nang (1 u)
1749 | 1733 |03C3.520 — |CPọc hút xét nghiệm tế bào các| „+: ọng
u/ tôn thương sâu
1750 734 Ì03C3.523 Sinh thiệt và làm tiêu bản tô chức 162.000
xương
1751 | 1735 |04C54414 |ŠẾt nghiệm các loại dịch, nhuộm 170,000
lvà chân đoán tê bào học
Xét nghiệm chân đoán tê bào học
1752 736 |04C5.4.409 lbong bằng phương pháp nhuộm| 374,000
IPapanicolaou
1753 | 1737 |03C3.522 |Xétnghiệm cyto (tế bào) 113,000
1754 | 1738 'Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4,700,000
1755 | 1739 [Xét nghiệm đột biên gen EGER 5,500,000
1756 | 1740 'Xét nghiệm đột biên gen KRAS 5,300,000
1757 741 Xét nghiệm FISH 5,700,000
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai|
1758 742 lmàu (Dual-SISH) 4,800,000
Xét nghiệm lai tại chỗ găn màu|
1759 743 (CISH) 5,500,000
1760 744 Cell Bloc (khôi tê bào) 248,000
1761 745 Thin-PAS 578,000
Xét nghiệm và chân đoán hoá mô
miễn dịch cho một dâu ân R , h V2
1762 | 1746 |04C5.4.410 |(Marker) chưa bao gồm kháng 463,000 xào kháng thê 2 và hóai
hể 2 và hóa chất bộc lộ kháng| Chât bộc lộ kháng nguyên.
nguyên
Xét nghiệm và chân đoán miễn
1763 | 1747 |04Cs.44i4 |OÍCh huỳnh quang cho bộ Ó † y0 oog
kháng thê đê chân đoán mô bệnh
học
Xét nghiệm và chân đoán mô
1764 748 |04C5.4.404 bệnh học bằng phương pháp 317,000
nhuộm Đỏ Công gô
Xét nghiệm và chân đoán mô
1765 749 |04C5.4.408 bệnh học bằng phương pháp 301,000
nhuộm Giem sa
Xét nghiệm và chẩn đoán môi
1766 750 |04C5.4.413 bệnh học bằng phương pháp 391,000
nhuộm Gomori
71
Giá bao gồm
STT ã đi An ai chỉ phí trực L2
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú
lương
ï 2 3 4 Š 6
Xét nghiệm và chẩn đoán môi
1767 751 |04C5.4401 |bệnh học bằng phương pháp 350,000
nhuộm Hemtoxylin Eosin
Xét nghiệm và chẩn đoán môi
1768 752 |04C5.4403 |bệnh học bằng phương pháp 439,000
nhuộm Mucicarmin
Xét nghiệm và chẩn đoán môi
bệnh học bằng phương pháp
nhuộm PAS (Periodic Acide -
SifØ)
Xét nghiệm và chân đoán mô
1770 754 J04C5.4.405 bệnh học bằng phương pháp 431,000
nhuộm Sudan III
Xét nghiệm và chân đoán mô
1771 755. |04C5.4.406 bệnh học bằng phương pháp 407,000
nhuộm Van Gie'son
Xét nghiệm và chân đoán mô
1772 756 |04C5.4.407 bệnh học bằng phương pháp 464,000
nhuộm Xanh Alcia
Xét nghiệm và chân đoán mô
1773 757 |04C5.4.412 bệnh học tức thì bằng phương| 569,000
pháp cắt lạnh
Xét nghiệm và chân đoán tê bào
1714 758 |04C5.4.415 lhọc qua chọc hút tế bào bằng kim| 276,000
1769 753 J04C5.4.402 415,000
nhỏ (ENA)
Các thủ thuật còn lại khác
1775 759 [Thủ thuật loại I 456,000
1776 760 [Thủ thuật loại II 253,000
1777 761 [Thủ thuật loại II 125,000
VỊ VỊ XÉT NGHIỆM ĐỘC CHÁT
1778 762 |04C5.4.425 |Định lượng câp NH3 trong máu 276,000
Định tính porphyrin trong nước
1779 | 1763 |03C3.6.7 An .— 56,900
lêu chân đoán tiêu cơ vân
1780 | 1764 |03C364 — |[Ph tính thuốc gây ngộ độc (I 121,000
chỉ tiêu)
1781 | 1765 |03C3.6.5 báo dnh thuốc trừ sâu (| chỈ: +21 oọọ
1782 | 1766 |04C5.4424 [PO ẤP lực thâm thấu dịch sinh 100,000
học trên 01 chỉ tiêu
Xét nghiệm định tính một chỉ
1783 767 |04C5.4.418 ltiêu ma tuý trong nước tiểu bằng| 211,000
Imáy Express pluss
Xét nghiệm sàng lọc và định
ính 5Š loại ma tuý
Xét nghiệm xác định thành phân|
1785 769 |04C5.4.422 lhoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc| 1,288,000
ký khí khối phổ
Xét nghiệm định lượng một chỉ
1786 770 |04C5.4.417 lêu kim loại nặng trong máu| 390,000
bằng máy AAS
Xét nghiệm định lượng một chỉ
1787 | 1771 |04C5.4421 liêu thuốc trong máu bằng máy| 1,313,000
sắc ký lỏng khối phổ
1784 768 |04C5.4.419 731,000
72
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
Xét nghiệm định tính một chỉ
1788 772 |04C5.4.423 ltêu độc chất bằng phương pháp 151,000
sắc ký lớp mỏng
1789 | 1773 |04C5.4420 |X€t nghiệm định tính PBG trong 78,000
nước tiêu
1790 773 |04C5.44l6 |Xửlý mẫu xét nghiệm độc chât 211,000
E E THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1791 | 1774 |04C3.1.182 |Đặt và thăm dò huyết động 4,562,000|PAO gôm cả cathter Swan granz,
bộ phận nhận cảm áp lực.
1792 775 J03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 131,000
1793 776. J03C3.7.3.9 Điện cơ tâng sinh môn 146,000
1794 777 J04C6.427 |Điện não đồ 68,300
1795 778 J04C6.426 'Điện tâm đô 35,400
1796 779 l03C3.7.3.6 |Điện tâm đô găng sức 214,000
1797 780 J03C1.42 Đo áp lực đô bàng quang 127,000
1798 78L J03C1.43 IÐo áp lực đô cắt dọc niệu đạo 137,000
1799 782 Đo áp lực thâm thâu niệu 32,000
1800 783 Đo, áp lực bàng quang băng cột 552,000
nước
1801 | 1784 |Đo áp lực bằng quang băng máy |, 0›s ong
niệu động học
1802 | 1785 |Đo áp lực bảng quang ở người † 27s ooọ
bệnh nhi
1803 786 |Ðo áp lực hậu môn trực tràng 986,000
1804 787 |DƯ-MDLS Đo biên đôi thê tích toàn thân - 882,000
|Body Plethysmography
1805 788 J03C2.1.90 IÐo các chỉ sô niệu động học 2,426,000
1806 | 1789 |DU-MDLS |PO các thẻ tích phôi - Lungl ; s¿; oọọ
IVolumes
Đo chỉ sô ABLI (Chỉ sô cô
1807 | 1790 khân/cánh tay) 77.800
1808 791 J04Có6.429 |ÐĐo chức năng hô hâp 133,000
1809 | 1792 Đo đa ký giấc ngủ 2,322,000
1810 794 IDU-MDLS Đo FeNO 414,000
I8II 795 ÌDƯ-MDLS IĐo khuệch tán phối - Diffusion 1.371.000
Capacity
Đo phế dung kế - Spirometry
(FVC, SVC, TLC)/dung tích
- sống gắng sức - FVC/dung tích
1812 796 |DU-MDLS sống chậm - SVC/ thông khí tự 788,000
nguyện tối đa - MVV/áp suất tối|
đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
1813 797 IÐo vận tôc lan truyền sóng mạch 77,800
1814 798 J03C3.7.3.7 IHolter điện tâm đô/ huyết áp 204,000
1815 799: l04Có6.428 Lưu huyết não 46,000
I8I6 800 INghiệm pháp dung nạp ølucose 132,000
cho bệnh nhân thường
1817 | 1801 Nghiệm pháp dung nạp glucos[ 12 oog
cho người bệnh thai nghén
1818 802 INghiệm pháp kích Synacthen 420,000
1819 803 INghiệm pháp nhịn uỗông 641,000
73
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
4
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
5
Ghỉ chú
IProøesteron hoặc Estradiol hoặc
CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc
Cortisol
1820 | 1804 Nghiệm pháp ức ch bằng 4s. 0Qg
|Dexamethason liêu cao
1821 | 1805 Nghiệm pháp ức ch bằng 2z. 0Qg
IDexamethason liêu thâp
1822 806: J04C6.434 [Test dung nạp Glucagon 38,700
Test Glucagon gián tiêp (Định|
1823 §07 lượng C - Peptid thời điểm 0' và 210,000 |Chưa bao gồm thuốc.
6' sau tiềm)
1824 808 J03C3.7.3.1 [Test Raven/ Gille 27,000
1825 809 J03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 22,000
Test tâm lý MMPLU/ WAIS/
1826 810 J03C3.7.3.2 WICS 32,000
1827 811 |J04C6.432 Test thanh thải Creatinine 60,900
1828 812 J04C6.433 [Test thanh thải Ure 60,900
1829 813 J03C3.7.3.5 [Test trắc nghiệm tâm lý 32,000
1830 814 J03C3.7.3.4 [Test WAIS/ WICS 37,000
1831 815 J04C6.435 [Thăm dò các dung tích phôi 270,000
1832 S16 Í03C2.1.37 Thăm đò điện sinh lý trongl 1,997,000 Chưa bao gôm bộ dụng cụ thăm dò
buông tim điện sinh lý tim.
Thử nghiệm dung nạp
1833 817 J04C6.43I1 Cabonhydrate (glucoza, fructoza, 33,200
løalactoza, lactoza)
Thử nghiệm ngâm
1834 818 |04C6.430 IBromsulphtalein trong thăm dò 33,200
chức năng gan
Các thủ thuật còn lại khác
1835 819 [Thủ thuật loại đặc biệt 765,000
1836 820 [Thủ thuật loại I 293,000
1837 821 [Thủ thuật loại II 186,000
1838 822 [Thủ thuật loại III 95,400
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIÊU
F F 'TRỊ BẰNG ĐÒNG VỊ PHÓNG
XẠ
THĂM DÒ BẰNG ĐÔNG VỊ
I I PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm
dược chất, vật tư phóng xạ và
Invivo kit)
1839 | 1823 |ô4C7447 - |PiỀu trí bệnh bằng kỹ thuật miễn v2. 0g
dịch phóng xạ
Định lượng CA 19-9 hoặc CAI
50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3
1840 | 1824 |04C7.44I hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng 296,000
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ: LH hoặc FSH
hoặc HCG hoặc Insullin hoặc
1841 1825 |04C7.440 Testosteron hoặc Prolactin hoặc 221,000
74
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú
lương
] 2 3 4 5 6
Định lượng băng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc
T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc
1842 1826 0ÁC7437 Micro Albumin niệu hoặc kháng| 701,000
thể kháng Insulin hoặc
Calcitonin
Định lượng kháng thê kháng Tgị
hoặc ACTH hoặc GH hoặc
1843 827 J04C7.442 TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch 386,000
phóng xạ
1844 | 1828 |03C3.7.1.13 |Độ tập trung I-131 tuyến giáp 215,000
1845 829 l04C7.446 SPECT CT 931,000
1846 830 J03C3.7.1I.I SPECT não 461,000
1847 | 1831 |04C7445 |[?PECT phóng xạ miễn dịch Ớ| — sọsgọọ
thời điêm)
1848 832 J03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 598,000
SPECT tuyên cận giáp với đồng
1849 833 J04C7.443 ca 661,000
vị kép
1850 834 J03C3.7.1.4 [Thận đồ đồng vị 288,000
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m|
1851 835 J03C3.7.1.31 HMPAO 361,000
Xạ hình chân đoán chức năng co
bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur|
1852 836 J03C3.7.1.28 Colloid dạ dày với Te-99m 381,000
Sulfur Colloid
Xạ hình chân đoán chức năng|
hực quản và trào ngược dạ dày -
1853 837 J03C3.7.1.27 hực quản với Te-99m Sulâm 491,000
Colloid
1854 838 J03C3.7.1.19 |Xạ hình chân đoán khôi u 461,000
1855 | 1839 |03C3.7.I.24 |Š# hình chân đoán nhỏi máu cơi 431,000
im với Tc-99m Pyrophosphate
Xạ hình chân đoán túi thừa
1856 840 J03C3.7.1.30 Meckel với Te-99m 361,000
185 841 Í03C3/71.9 Màu chân đoán u máu trong 431.000
Xạ hình chân đoán xuât huyết
1858 842 |03C3.7.1.17 |ửường tiêu hoá với hồng cầu 431,000
đánh dấu Tc-99m
1859 843 l03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 411,000
Xạ hình chức năng thận - tiêt
1860 844 J03C3.7.1.5 niệu sau ghép thận với Tc-99m| 471,000
IMAG3
1861 845 J03C3.7.1.23 |Xạ hình chức năng tim 461,000
1862 846 J03C3.7.1.8 Xa hình gan mật 431,000
1863 | 1847 |03C3.7.I.io |Š® hình gan với Tc22m Sulfun 461,000
Colloid
1864 848 Xa hình hạch Lympho 461,000
1865 849 |03C3.7.1.11 |Xạ hình lách 431,000
1866 850 J03C3.7.1.20 |Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 461,000
1867 851 J03C3.7.1.29 |Xạ hình não 381,000
1868 | 1852 |04C7444 |Š4 hình phóng xạ miễn dịch 606,000
thời điêm)
75
Giá bao gồm
STT ã đi An ai chỉ phí trực L2
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú
lương
1 2 3 4 5 6
Xạ hình thận với Tc-99m DMSAI
1869 853 J03C3.7.1.6 (DTPA) 411,000
1870 854 |03C3.7.133 |Xạ hình thông khí phổi 461,000
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m|
1871 855 J03C3.7.1.16 MAA 461,000
1872 856 |03C3.7.1.18 |Xạ hình toàn thân với I-13I1 461,000
1873 857 J03C3.7.1.32 |Xạ hình tưới máu phôi 431,000
1874 858 Í03C37.1.14 Xạ hình tưới máu tỉnh hoàn với 331,000
ITc-99m
1875 859. |04C7.439 Xa hình tụy 560,000
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m|
1876 860 |03C3.71.2I |Sulfuir Colloid hoặc BMHP 481,000
Sulfur Colloid hoặc BMHP
Xạ hình tuyên cận giáp: với Tc-
1877 | 1861 |04C7.438 99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- 560,000
IDMSA hoặc với đồng vị kép
1878 | 1862 |03C3.7.1.12 |Xạ hình tuyển giáp 311,000
1879 863 Ì03C3/7.1.15 Xạ hình tuyên nước bọt với Tc- 361,000
99m
Xạ hình tuyên thượng thận với I-
1880 | 1864 |03C3.7.17 Í +1 MịgG 461,000
1881 865 |03C3.7.1.34 |Xạ hình tuyến vú 431,000
1882 | 1866 |03C3.7.1.22 |Xa hình xương 431,000
1883 | 1867 |03C3.7.1.35 vc xương 3 pha với Tc-22m 461,000
Xác định đời sông hông câu, nơi|
1884 | 1868 |03C3.7.1.26 |phân huỷ hồng cầu với hồng cầu 431,000
đánh dấu Cr-5I
Xác định thể tích hồng câu với
hồng cầu đánh dấu Cr-51
1885 869 J03C3.7.1.25 331,000
Điều trị bằng chất phóng xạ
(giá chưa bao gồm dược chất
H H phóng xạ, hợp chất đánh dấu,
vật tư phóng xạ và các thuốc
bố trợ khác, nếu có sử dụng)
Điêu trị Basedow/ bướu tuyên
1886 | 1870 |03C3.7.236 |giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến 828,000
giáp bằng I-131
Điều trị ung thư tuyên giáp băng|
1887 871 |03C3.7.2.38 I-131 984,000
Điêu trị bệnh đa hông câu|
1888 872 Ì03C3/7244 |ñguyên phát bệnh Leucose kinh/ 621,000
giảm đau do ung thư di căn vào
xương bằng P-32
Điều trị giảm đau bằng
1889 873 |03C3.7.246 |Sammarium 153 (1 đợt điều trị 836,000
10 ngày)
Điều trị SẹO lỗi/ Eezema/ u máu
1890 874 |03C3.7.2.40 |nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày 216,000
điều trị)
76
Giá bao gồm
STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú
lương
1 4 5 6
Điều trị tràn dịch màng bụng/
1891 03C3.7.2.43 |màng phổi do ung thư bằng keol 1,904,000
phóng xạ
Điều trịu tuyến thượng thận và u|
1892 03C3.72.52 liế bào thần kinh bằng I-131 605,000
MIBG :
1893 03C3.7.240 JPiÊU trị ung thư gan băng keo | ssọ 0ọọ
Silicon P-32
1894 03C3.72.47- [Điều trung thư gan nguyên phát 714,000
băng I-131 Lipiodol
Điều trị ung thư gan nguyên phát
1895 03C3.7.2.48 š l 700,000
băng Renium188
1896 bac3.723 [Điều tị ủng thư tiên lột tuyển 1; seo ọọ
băng hạt phóng xạ I-125
1897 ac3.72so |ĐiỂU tỉ ung thư vú băng hại 1; seo oọo
phóng xạ I-125
1898 03C3.7.2.42 Điêu trị viêm bao hoạt dịch băng 490,000
keo phóng xạ
VÀ uy š . Chưa bao gôm chi phí dây dân
1899 Lầu nhống cà UY gan bằng hạt vỈ| 1s 2+0 000|trong trường hợp tiêm hạt vi cầu
ợ vào khôi u gan thứ 2 trở lên.
IPET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh|
Inhân ung thư gan, ung thư đường
1900 Imật trong gan, ung thư di căn gan| 4,040,000
sau điều trị bằng hạt vi cầu
phóng xạ ?09Y
Các thủ thuật còn lại khác
1901 Thủ thuật loại đặc biệt 526,000
1902 [Thủ thuật loại I 324,000
1903 [Thủ thuật loại II 207,000
F IBÓ SUNG MỘT SÓ DỊCH VỤ
Trường hợp theo dõi tim thai và
Theo dõi tim thai và cơn co tử cơn co tử cung của sản phụ khoal
1904 ` m 55,000 R ¬" -
cung băng monitoring trong cuộc đẻ thì thanh toán 01
lần/ngày điều trị.
1905 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500,000
1906 Gây mê trong thủ thuật mặt 250,000
Dịch vụ không thuộc danh
mục do Quỹ BHYT thanh toán
Chiêu tia Plasma lạnh điêu trị vêt
1907 thương hoặc vết mổ chiều dài <| 140,000
15cm
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết
1908 thương hoặc vết mổ chiều dài 280,000
trên15cm đến 30 cm
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết|
1909 thương hoặc vết mổ chiều dài 430,000
trên 30 em
1910 03C5.I 'Telemedicine 1,734,000
77
STT
STT
TT 37
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá bao gồm
chỉ phí trực
tiếp, tiền
lương
Ghỉ chú
4
6
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh
của noãn (ICSI)
hói hoä da sử d h Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 m2
1911 ÓI HOẶC rẠN ca SỰ dụng pnvone 258,000 ldiện tích điều trị, không bao gồm
pháp vi kim dân thuốc và tái tạo Baằ%... R
thuôc và kim dân thuôc.
collagen
Điều trị bệnh da sử dụng phương Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2)
1912 pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo 320,000ldiện tích điều trị, không bao gồm|
collagen thuốc và kim dẫn thuốc.
Điều trị các bệnh về đa sử dụn Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
1913 ` mm. : unẽ 535,000ldiện tích điều trị, không bao gồm|
công nghệ ionphoresIs Baằ%... R
thuôc và kim dân thuôc.
1914 Phẫu thuật cây lông mày 1,923,000
I915 Xoá xăm băng các kỹ thuật Laser| 798.000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2
IRuby diện tích điêu trị.
J916 Xoá _ TIẾP nhăn băng Laser| 1,072,000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2
IFractional, Intracell diện tích điêu trị.
1917 Trẻ hoá da băng các kỹ thuật 1,072,000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2
Laser Fractional diện tích điêu trị.
I918 Trẻ hoá da băng Radiofrequency 574.000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2
(RF) diện tích điều trị.
Điều trị bệnh da băng kỹ thuật ly Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2l
1919 trích huyết tương giàu tiểu cầu 4,489,000ldiện tích điều trị, không bao gồm|
(PRP) thuốc.
VÀ TT. Tử „ . Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2l
1920 kiều trị lão hóa da sử dụng kim| s97 000ldiện tích điều trị, không bao gồm
dân thuôc R
thuôc.
Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
1921 š TU. 6 Cả, rgHệ 218,000 ldiện tích điều trị, không bao gồm|
băng máy Mesoderm Baằ%... R
thuôc và kim dân thuôc.
Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn|
1922 LED 198,000
1923 Bơm tính trùng vào buông tử 1.028.000
cung (TUI)
1924 Cây - tháo thuốc tránh thai 228,000
1925 Chọc hút noãn 7,142,000
Chọc hút tính hoàn mào tính
1926 hoàn lấy tỉnh trùng hoặc sinh 2,577,000
thiết tinh hoàn, mào tỉnh hoàn
1927 Chuyên phôi hoặc chuyển phôi ; voo gọọ
giao tử vào vòi tử cung
1928 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 233,000
1929 Điều trị tặc tia sữa băng máy hút 65,600
hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại
1930 Giảm thiêu phôi (Giảm thiêu 2,208,000
1931 Lọc rửa tỉnh trùng 950,000
1932 IRã đông phôi, noãn 3,623,000
1933 IRã đông tỉnh trùng, 212,000
Sinh thiết phôi chân đoán (Sinh
1934 thiết phôi bào cho chân đoán đi 8.868.000
truyền tiên làm tô (Biopsy-
IPGS)/cho I người bệnh)
1935 Tiêm tinh trùng vào bào tương| 6.253.000
78
Giá bao gồm
STT say An Ai chỉ phí trực ¬.
STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú
lương
] 2 3 4 5 6
1936 Triệt sản nam (băng dao hoặc 1288.000
không băng dao)
1937 3C2.3.o3 - |Phẩu thuật điều tị tật khúc xạ| ¿ 1o oọọ
băng Laser Excimer (01 mắt)
1938 03C2.3.21 |Rạch giác mạc nan hoa (I1 mãt) 623,000
1939 03C2.3.22 [Rạch giác mạc nan hoa (2 mãt) 757,000
1940 03C2.5.7.40 [Dùng laser, sóng cao tần trongl 1 7o; gọọ
điều trị sẹo >2em
Ghỉ chú:
(*) Số thứ tự theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài
chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng
trên toàn quốc.
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế đề thực hiện dịch vụ
trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi
phí đã kết cầu trong giá của các dịch vụ.
2. Chi phí gây mê:
+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa MắD; Trường hợp khi
thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số
1905 của Phụ lục này.
+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chỉ phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ
một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chỉ phí gây mê).
Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt
được thanh toán theo giá của dịch vụ số1906; chỉ phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán
theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.
3. UỊC" VỤ định nnom mau AU trong truyen mau doI VƠI cac X€t nghiệm SO 1Zð1, 1⁄ð⁄, 1Zð3 quy đỊnH tại
Phụ lục này:
a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu,
khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:
- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ
1283 đã tính chỉ phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng
một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);
- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số
thứ tự 1281;
- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu
từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần
định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải
xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát
đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.
b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu
hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu:
thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;
79
Giá bao gồm
STT ã đi An ai chỉ phí trực L2
STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú
lương
6
- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt
đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh
theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của
Bộ Y tế.
- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các
phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.
§0
BỘ Y TẾ - — PhụlụcIV
—— BỎ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SÓ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tr /2023/TT-BYTngày /2023 của Bộ ŸY tê
Đơn vị: đồng
Tên theo Thông tư Tên danh mục tại Phụ
STT Ghi chú
50/2014/TT-BYT lục 3 Thông tư này
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và
Dẫn lưu não thất cấp cứu <8|Đặt catheter tĩnh mạch|đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số|
Ị 1.209 giờ trung tâm một nòng lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu,
không thanh toán theo giờ.
2 1231 Đặt ống thông Blakemore vào|Thủ thuật loại I (HSCC -Chưa bao gồm bộ ống thông
thực quản câm máu CĐ) Blakemore
Triệt đốt thần kinh giao cảm
động mạch thận bằng năng
3 2.127 llượng sóng tần số radio quai
đường ống thông trong điều
trị tăng huyết áp kháng trị
Chụp và can thiệp tim
mạch (van tim, tim bẩm|
sinh, động mạch vành)
dưới DSA
Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nói
INội soi bơm rửa bảng quang,|Nội soi bàng quang không
4 2.219 bơm hoá chất sinh thiết
Chưa bao gồm hóa chất
Điều trị rôi loạn nhịp tim
5 2.461 |bằng sóng cao tần thông
thường
Điều trị suy tĩnh mạch|Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rồi
bằng Laser nội mạch loạn nhịp tim bằng RF.
Phẫu thuật u rễ thần kinh
¬ , \ „ x ˆ _: _. _„ |Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
ngoài màng tủy kèm tái tạo|Phâu thuật nội soi não l k R ;
6 10.51 đốt sống, bằng đường vàohhoặc tuỷ sống sản phẩm sinh học thay thê xương, đôt
, sông nhân tạo.
phía sau
hậu th uật ù trong, và ngoài x + -A: : _x Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
ông sông, kèm tái tạo đôi[Phâu thuật nội soi não|, mm h .
7 10.53 |¿ š R ` h Sa cT sản phâm sinh học thay thê xương, đôt
sông, băng đường vào trước|hoặc tuỷ sông ⁄ ˆ
x R : sông nhân tạo.
hoặc trước-ngoài
8 10.167 [Phẫu thuật điêu trị vêt thương|Phâu thuật loại I (Ngoại Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
- chấn thương mạch máu chỉ |khoa)
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keol
sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu
nút mạch, các loại ống thông hoặc vi
ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi
dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối.
Phẫu thuật Hybrid trong cấp
9 10.175 |eứu mạch máu (phẫu thuật
Imạch + can thiệp mạch)
Phẫu thuật đặc biệt
(Ngoại khoa)
Phẫu thuật bắc câu điều trịlPhẫu thuật loại I (Ngoại
I0 0.249 thiếu máu mạn tính chỉ khoa)
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
Phẫu thuật điều trị tắc động
II 0.250 |mạch chi cấp tính do huyết
khối, mảnh sùi, đị vật
tơ
hấu thuật loại I (Ngoại
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
hoa)
=
hấu thuật loại I (Ngoại
hoa)
Phẫu thuật điều trị tắc động
I2 0251 mạch chỉ bán cấp tính
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
hấu thuật loại I (Ngoại
hoa)
Phẫu thuật bắc cầu động
l3 0.238 Imạch nách — động mạch đùi
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
. 'gdịm
81
STT
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Phẫu thuật Hybrid điều trị
Tên danh mục tại Phụ
lục 3 Thông tư này
Ghi chú
Chưa bao gôm: mạch nhân tạo, keo
sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu
nút mạch, các loại ông thông hoặc vi|
14 | 10.270 lbệnh mạch máu (phẫu thuật thao đặc biệt ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi
Imạch + can thiệp mạch) La dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khói.
Chọc hút hạch hoặc u
Chọc hút và bơm thuốc vảo|hoặc áp xe hoặc các tổn À K2
15 0.312 hang thận thương khác dưới hướng Chưa bao gôm thuộc cản quang.
dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u
Chọc hút và bơm thuốc vảo|hoặc áp xe hoặc các tốn À Xa
16 0.312 hang thận thương khác dưới hướng Chưa bao gôm thuộc cản quang.
dẫn của cắt lớp vi tính
17 0.313 |Dẫn lưu đài bê thận qua da |Đặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gôm sonde.
18 0.318 Dân lưu thận —_ da dưới by sonde JJ niệu quản |Chưa bao gồm sonde.
hướng dân của siêu âm
Đặt ống Stent chữa bí đái dolPhẫu thuật nội soi đặt ›
19 0.383 phì đại tiền liệt tuyến Sonde JJ Chưa bao gồm stent.
Phẫu thuật khâu lỗ thủng
20 0.603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa tiêu hóa ho lạc lấy đị vật Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
ông tiêu hóa hoặc đây bải
thức ăn xuống đại tràng
Phẫu thuật khâu lỗ thủng
21 10.604 Các loại phẩu thuật phân lưu Liệu hóa ho dc lấy dị vật Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
cửa chủ ông tiêu hóa hoặc đây bải
thức ăn xuống đại tràng
Phẫu thuật thăm dò
Thăm dò kết hợp với tiêm|bụng hoặc mở thông dạ
2 10.618 leồn hoặc đốt sóng cao tầnldày hoặc mở thông hồng |Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.
hoặc áp lạnh tràng hoặc làm hậu môn
nhân tạo
Phẫu thuật và điều trị trậtlPhẫu thuật loại I (Ngoại X x ,
23 10.823 khớp quay trụ dưới khoa) Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít.
Phầu thuật phương pháp|,, x ˆ , .
24 10.829 |Suave.Kapandji và điều trị Phâu thuật loại 1 (Ngoại Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.
:A l .- khoa)
viêm khớp quay trụ dưới
Phẫu thuật cây máy trợ thính|Phẫu thuật loại I (Tai Mũi|Chưa bao gồm máy trợ thính đường)
25 15.2 `
đường xương (BAHA) Họng) Xương.
Điều trị các tốn thương
xương, khớp, cột sống vài
26 18.580 Đốt sóng cao tần điều trị các|lcác tạng dưới DSA (đồ xi| Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn|
khôi u sô hóa xóa nên
măng cột sống, điều trị
các khôi u tạng và giả uị
tín hiệu.
XƯƠNG...)
82
STT
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Tên danh mục tại Phụ
lục 3 Thông tư này
Ghi chú
Chưa bao gôm bộ kít dùng trong điêu
lPhẫu thuật nội soi lấy nhân|Phẫu thuật nội soi khớp”. „ „ = An HAY QÁ “
R Xw h X| Z: 1x „ , - ltrị thoát vị đĩa đệm cột sông, mũi|
27 27.65 lđệm cột sông thắt lưng qua lôÌgôi hoặc khớp háng hoặc "¬= c VỆ ›
liên h khớp vai hoặc cổ chân khoan (mài), dây bơm nước, tâm phủ,
sp lẻ đầu đốt RE.
[Phẫu thuật nội soi cắt bản|Phẫu thuật nội soi khớp|CPứ2 bao gồm bộ kít dùng trong điều
R "x. F s „ , - lrị thoát vị đĩa đệm cột sông, mũi|
28 27.66 |sông giải ép trong hẹp ông|gôi hoặc khớp háng hoặc "ằ h Ð
⁄ B R c1 x CẢ TA khoan (mài), miêng ghép đĩa đệm, nẹp,
sông thắt lưng khớp vai hoặc cô chân vít
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa|Phẫu thuật nội soi khớpltrong điều trị thoát vị đĩa đệm cột
29 27.68 liệm cột sống ngực đường|gối hoặc khớp háng hoặc sống, mũi khoan (mài), miếng ghép
trước trong vẹo cột sống khớp vai hoặc cổ chân đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm thay thế xương.
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng
z ¬ Phẫu thuật nội soi khớpltrong điều trị thoát vị đĩa đệm cột
IPhâu thuật nội soi chỉnh vẹol ,., _ , l xi] z " vẻ „ h
30 2769 |. ¿ lgôi hoặc khớp háng hoặc|sông, mũi khoan (mài), miêng ghép
cột sông ngực . xo VÃ bà A h Ạ x
khớp vai hoặc cô chân đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm thay thế xương.
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị|Phẫu thuật nội soi khớp
31 27.70 lđĩa đệm cột sống cổ đường|gối hoặc khớp háng hoặc|Chưa bao gồm mũi khoan (mài).
sau khớp vai hoặc cổ chân
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa hầu th uật hội lo khớp Chưa bao gồm mũi khoan (mài),
3 214 đệm cột sống ngực gồi hoặc khớp háng hoặc Imiếng ghép đĩa đệm, nẹ
TU § nốt khớp vai hoặc cô chân NHỮNG GHữNG
33 2782 Phẫu thuật nội soi cắt - khâu|Nội soi màng phôi, sinh|Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động,
“ |kén khí phổi thiết màng phổi Ighim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt u trung]Nội soi màng phôi, sinh|Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động,
34 2790 |... TẤN SA H . An az x
thât nhỏ (< 5 em) thiệt màng phôi ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt u trung Phẫu thuật nội soi cắt u|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
35 27.91 | „1, h l An az 5
thât lớn (> 5 cm) trung thât ghim khâu máy; hoặc Stapler.
hầu huật BỘT l cất mộ Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
36 27.94 |phân thùy phối, kén - nang. ,,.., - ;¿ l An n2 họš
phỏi bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
37 2795 |. R An T2 EXe TLÁ l An az 5
thùy phôi bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler.
38 2796 Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động,
l thùy phổi kèm nạo vét hạch _ lbệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
39 27.97 R An T2 EXe TLÁ l An az 5
phôi bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
40 27.98 Äc Là , ¬.ằ.Ắ.Ằ.Ằ... l ¬. 5
phôi kèm nạo vét hạch bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt - nối|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
4I 27.99 mm" ¬.ằ.Ắ.Ằ.Ằ... . . Š
phê quản bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật mở cơ thực quản|,„ „ K y, TEA x
42 27.135 |nội soi ngực phải điều trị Phẩu thuật đặc biệt (Phẩu Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.
bệnh co thắt thực quản lan tỏa
thuật Nội soi)
83
STT
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Phẫu thuật nội soi đặt tấm
Tên danh mục tại Phụ
lục 3 Thông tư này
Ghi chú
43 27.313 |lưới nhân tạo đường vào hoản| Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo.
toàn trước phúc mạc (TEP)
Phẫu thuật nội soi đặt tấm
44 27.314 lưới nhân tạo trước phúc mặc Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo.
đường vào qua ô bụng
(TAPP)
45 27.315 IPhầu thuật nộ soi đặt lưới Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo.
nhân tạo trong ô bụng
46 27.354 [Tán sỏi thận qua da Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm sonde ]J.
Nội soi niệu quản ngược
47 27.355 |dòng bằng ống soi mềm tán|Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm sonde J] và rọ lấy sỏi.
sỏi thận bằng laser
Phẫu thuật nội soi đính lại|Phẫu thuật nội soi tái tạo|L nữA bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây
48 27.445 |..› R ˆ ¬ R š bơm nước, đâu đôt điện, tay dao đôi
điểm bám gân nhị đâu dây chăng LAO CÁN cử
điện, ôc, vít.
* ¬ỪẶ „ |Phẫu thuật nội soi khớp|Chưa bao gôm lưỡi bào (mài), bộ dây|
49 27.448 can thuật nội soi khâu chóp gối hoặc khớp háng hoặc|lbơm nước, đầu đốt điện, ay dao đốt
y khớp vai hoặc cổ chân lđiện, ốc, vít.
ñ AL LAI ca Ê Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây
s0 |27.4si |Phẩu thuật nội soi cất hoại ấU thuật loại I (Nội soi) lbơm nước, đầu đốt điện, tay dao đối
Imạc viêm khớp khuỷu LAO CÁN cử
điện, ôc, vít.
ñ Ay LAI C: IÀ - Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây
s1 |27454 |Phẩu thuật nội soi điều tr Lấ thuật loại I (Nội soi) |bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đết
lviêm mỏm trên lôi cầu ngoài ¬“
điện, ôc, vít.
s2 449 Phẫu thuật có định IOL thì|Cắt dịch kính đơn thuần|Chưa bao gồm: thủy tỉnh thể nhân tạo,
““ lhai + cắt dịch kính hoặc lấy dị vật nội nhãn _ |đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
Lẩy thể thủy tỉnh sa, lệch
s3 4142 trong bao phối hợp cắt dịch|Phẫu thuật cắt thủy tinhChưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể
l kính có hoặc không cố định|thể Inhân tạo.
IOL
54 443 Cắt thê thủy tỉnh, dịch kính|Phầu thuật cắt thủy tinh|Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể
l có hoặc không cố địnhlOL khể Inhân tạo.
x ` & IA x R Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên
5S 01.0023 Mà CO eo bB catheter động mạch vụ tim PICCO (catheter động mạch|
Phong pháp quay đùi có đầu nhận cảm biến)
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thông
56 |01.0247|Hạ thân nhiệt chỉ huy Lọc máu liên tục (01 lần) |kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc
chăn hạ nhiệt)
Khai thông động mạch vành |
57 |01.0322 băng ự dụng thuộc Hiếu sơitĐặt catheter động mạch Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
huyết trong điêu trị nhôi máu|quay
cơ tim cấp
Khai thông mạch não bằng|__ ^
58 |01.0346lđiều trị thuốc tiêu sợi huyệt tt catheter động mạch Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết
trong nhôi máu não câp
quay
84
STT
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Khai thông động mạch phôi
bằng sử dụng thuốc tiêu sợi
Tên danh mục tại Phụ
lục 3 Thông tư này
Đặt catheter động mạch
Ghi chú
539 01.0386 huy ết trong điều trị tắc mạch |quay Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt
phổi cấp
60 Ì01.0191 Lọc máu hâp phụ băng quả Thận nhân tạo cấp cứu Chưa bao gôm quả lọc hâp phụ và dây
lọc resin dân
Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và
Phẫu thuật tim các loại dây chạy máy, Vòng van và vạn Hm
z ¬ .-L„ R . v ,„ Inhân tạo, mạch máu nhân tạo, động
Phâu thuật nội soi sửa van hai (tim bâm sinh hoặc sửa ¬- . ;
61 27101 [, . 5 Imạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quải
lá van tim hoặc thay van , ⁄ À ĐA HIẠC HÃ
tim...) lọc tách huyệt tương và bộ dây dân,
" Imiếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và
[Phẫu thuật tìm các loại fỜ chay mấy, vòng van và van tim
Phẫu thuật nội soi thayvan |(im bẩm sinh hoặc sửa|"hân tạo, mạch máu nhân tạo, động
62 27102|., ` y . 5 l Imạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quải
hai lá van tim hoặc thay van l Á 3 ĐÀ đâo HÃ
tim...) lọc tách huyệt tương và bộ dây dân,
" Imiếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung dịch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và
[Phẫu thuật tìm các loại fỜ chay mấy, vòng van và van tim
z ¬ z . R . Š ,„ Inhân tạo, mạch máu nhân tạo, động
Phâu thuật nội soi đóng lô (tim bâm sinh hoặc sửa| D TA . :
63 27.103]... » ` . 5 Imạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quải
thông liên nhĩ van tim hoặc thay van , h ` LA HẠ HÃ
lim...) lọc tách huyệt tương và bộ dây dân,
" Imiếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây|
truyền dung dịch bảo vệ tạng;
64 2,266 Nội 3à, can thiệp - Nong thực Nong thực quản qua nội Chưa bao gồm bóng nong thực quản
quản bắng bóng SOI
Siêu am cạn thiệp - Đặt dân Đặt sient dường mặt hoặc Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter,
65 2.321 |lưu đường mật, đặt stent tụy dưới hướng dân của| ˆ. . ^ HIÃ Í R
R h ¬ guidewire, bộ dân lưu đường mật
đường mật qua da siêu âm
Nội soi can thiệp - mở thông |Mở thông dạ dày qua nội|Chưa bao gôm bộ mở thông dạ dày|
66 2271 ` .
dạ dày SOI qua da
Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần
ˆ TUTA R các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng
67 | 1128 — nhân tạo không L2 mạy bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi
% BP 34.000 đồng chỉ phí bộ dây máy thở vài
5.360 đồng bộ làm âm oxy).
Chưa bao gồm ống nội khí quản 2
68 | 1.0067 |Đặtnội khíquản2nòng — |Đặtnội khí quản nòng. Trường hợp sử dụng ông nội khí
quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chỉ
phí ông nội khí quản thông thường.
§5
STT
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Đặt ông nội khí quản có cửa
Tên danh mục tại Phụ
lục 3 Thông tư này
Ghi chú
Chưa bao gồm ống Hi low EVAC.
Trường hợp sử dụng ống Hi low
69 1.0070 |hút trên bóng chèn (Hi-low |Đặt nội khí quản EVAC thì trừ 19.500 đồng chỉ phí ông|
EVAC) NT aIAŨ. `
nội khí quản thông thường.
Thay băng trên người bệnh Thay băng vớt thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; Bạc
70 7.0200 |.„. .„ ` hoặc mô chiêu dài <lxốp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới
đái tháo đường „đ h R Xa nhẤt có Ậ
15cm có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân.
Thay băng trên người bệnh |Thay băng vết mổ chiều Chưa Đó0 gọn gạc hydrocolloid, Sạc
71 7.0201 |... .„ ` NA h xôp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới|
đái tháo đường dài trên I5em đên 30cm `”; h R v 1 ở h
có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân.
Thay băng trên người bệnh Thay băng - vêt. thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; Bạc
72 7.0202 |.,„.”„ ` hoặc mồ chiêu dải từ trên|xôp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới
đái tháo đường F „% h R Xa nhẤt có Ậ
30 cm đên 50 cm có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân.
x ^ N ĐA Thay Tố, ¬ thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc
Thay băng trên người bệnh |hoặc mô chiêu dài từ trên| 2 :Á ⁄ h
73 7.0203 |... .„ ` h .x_ |XÔp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới
đái tháo đường 15 cm đên 30 cm nhiêm| `: h R XU Ly Ậ
` có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân.
trùng
Thay băng vêt thương À "
Thay băng trên người bệnh |hoặc mô chiều dài từ 30 Chưa Đó0 gọn gạc hydrocolloid, Sạc
74 7.0204 |... 1, ` R .x_ |XÔp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới
đái tháo đường em đên 50 cm nhiêm| ` h R SỐ Ly Ậ
R có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân.
trùng
Thay băng trên người bệnh Thay băng vớt thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; Bạc
75 7.0205 đái tháo đường hoặc mô chiêu dài >|xôp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới
Š 50cm nhiễm trùng có tắm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn.
Phẫu thuật thay bộ phát kích |Cấy hoặc đặt máy tạo|Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện
76 0140 |thích điện cực thần kinh, đặt nhịp hoặc cấy máy tạo|cực thần kinh và các phụ kiện kèm|
dưới da nhịp phá rung theo
Phẫu thuật đặt dưới da bộ Cây hoặc đặt máy tạo|Chưa bao gôm bộ phát kích thích điện
77 0141 |phát kích thích điện cực thần nhịp hoặc cấy máy tạo|cực thần kinh và các phụ kiện kèm|
kinh nhịp phá rung theo
Phẫu thuật đặt bộ phátkích |CÂY hoặc đặt máy tạoL+ : bạo gồm bộ phát kích thích tủy|
78 0142 1„, :A co £ nhịp hoặc cây máy tạo| ¿ N Z TA. TA
hích điện cực tủy sông . l sông và các phụ kiện kèm theo
nhịp phá rung
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát Cây hoặc đặt máy tạo|Chưa bao gôm bộ phát kích thích điện
79 0143 |, R và AT. nhịp hoặc cây máy tạo|lcực thân kinh và các phụ kiện kèm|
kích thích điện cực thân kinh . l
nhịp phá rung theo
Ẩ Ax Xu GIÁ R z ¬ ~_|Chưa bao gôm hệ thông điện cực kích
80 0126 Phâu thuật đặt điện cực sâu |Phâu thuật vi phâu u não thích não sâu và các phụ kiện kèm|
điều trị bệnh Parkinson
đường giữa
theo
§6
STT
81
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Chụp và nong câu nôi mạch
chi (trên, dưới) sô hóa xóa
nên
Tên danh mục tại Phụ
lục 3 Thông tư này
Chụp mạch máu số hóa|
xóa nền (DSA)
Ghi chú
Chưa bao gôm bóng nong, bộ bơm áp|
lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây|
dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ
đóng lòng mạch (angioseal;
perclose...), Dụng cụ lấy đị vật (multi-
snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy
huyết khối.
82
Kỹ thuật đặt van một chiều
nội phế quản
INội soi phê quản dưới
gây mê lấy dị vật phế
quản
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo
các loại, các cỡ
(#) Mã số theo Thông tư 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ
thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
BỘ Y TẾ
§7
Phụ lục V
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GÒM THUỐC VÀ
OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/TT-BYT ngày
/2023 của Bộ Y tô
Đơn vị: đồng
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú
mức lương cơ sở | mức lương cơ sở
1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng
n B 3 4 5 6
1 |37&8D05.039g |Phẩu thuật đặt Cathcter ô 6,614,000 6,815,000
bụng đê lọc màng bụng
h R ^ ^ Chưa bao gôm mạch
2 |378D0s/03oo |Phẩu thuật tạo thông động 1,830,000 1926.000lmáu nhân tạo, động
tĩnh mạch AVE 2 LẠ
Imạch chủ nhân tạo.
Phẫu thuật thăm dò ngoài
3 |37.8D05.0400 lmàng tim hoặc thăm dò lồng 2,409,000 2,522,000
ngực
4_ |37.8D05.0407 |Phẫu thuật u máu các vị trí 2,139,000 2,247,000
5 |37.8D05.0410 môi thuật dẫn lưu màng 1,527,000 1,589,000
6_ |37.8D05.0459 |Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,023,000 2,116,000
7 |378D0s.0462 |Phầu thuật nội soi cô định 3,222,000 3,393,000|Chưa bao gồm tâm nâng
trực tràng trực tràng, dao siêu âm.
Chưa bao gôm kẹp khóa
~ ^, Ã mạch máu, miếng cầm
8 |378D05.0464 |Phẩu thuật dân lưu trong 2,114,000 2,206.000Ìmáu, máy cất nối tự
(nôi tắt) hoặc dân lưu ngoài ^ .. R .
động và ghim khâu máy
cắt nôi.
l_. TÊN - làn Chưa bao gồm máy cắt
9 |37.8D05.0491 | 98G HỢ (ng dạ cảy nOạC 2,107,000 2,169,000lnối tự động và ghim
mở thông hông tràng hoặc An ác sắt nÁ:
¬. ẰĂẰ H khâu máy cắt nồi.
làm hậu môn nhân tạo
h R "-= x Chưa bao gôm tâm
IPhâu thuật thoát vị bẹn hoặc màng nâng. khóa ke
10 |37.8D05.0492 |thoát vị đùi hoặc thoát vị 2,563,000 2,655,000| 26 Hàng, Khoa sẹp
thành bun mạch máu, vật liệu câm
ung Imáu.
II |378D05.0493 |Phẩu thuật dân lưu áp xe 2,123,000 2,236,000
trong õ bụng
Chưa bao gôm máy cắt
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều| nối tự động và ghim
12 |37.8D05.0494 |trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều 2,022,000 2,115,000|khâu máy cắt nối, khóa
trị áp xe rò hậu môn kẹp mạch máu, vật liệu
cầm máu.
13 |378D06.0590 |PỐC nhân ung thư nguyên 2,031,000 2,154,000
lbào nuôi di căn âm đạo
14 |37.8D06.0592 hội âm hộ + vét hạch bẹn hai 2,956,000 3,113,000
15 |37.8D06.0593. |Cắt bỏ âm hộ đơn thuân 2,039,000 2,116,000
Cắt cô tử cung trên bệnh
16 |37.8D06.0595 |nhân đã mồ cắt tử cung bán 3,336,000 3,493,000
Iphân
17 |37.8D06.0597 |Cắtu thành âm đạo 1,496,000 1,577,000
Căt u tiêu khung thuộc tử|
18 |37.8D06.0598 lcung, buông trứng to, dính, 5,229,000 5,486,000
cắm sâu trong tiểu khung
19 |378D06.0610 |Đặt mảnh ghép tông hợp 4,919,000 5,076,000
điều trị sa tạng vùng chậu
8§
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú
mức lương cơ sở | mức lương cơ sở
1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng
Đóng rò trực tràng - âm đạo
20 |37.8D06.0616 | ể T9 0W váng 3,204,000 3,362,000
hoặc rò tiêt niệu - sinh dục
21 |378D06.062i |HUỶ thai: cất thai nhỉ trong 1,780,000 1,857,000
ngôi ngang
22 |37.8D06.0624 |Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,348,000 1,429,000
23 |37.8D06.0625 |Khâu tử cung do nạo thủng 2,203,000 2,303,000
24 |378D06.0627 |Khoét chóp hoặc cất cụt côi 2,032,000 2,132,000
tử cung.
Làm lại vêt mô thành bụng
25 |378D06.062g |(PUC, tụ máu, nhiềm| 1,883,000 1,964,000
khuân...) sau phâu thuật sản
Iphụ khoa
26 |378D06.063I |LÃY đụng cụ tử cung, triệt 2,124,000 2,245,000
sản nữ qua đường rạch nhỏ
27 |378D06.0632 |LÂY khôi máu tụ âm đạo, 1,706,000 1,798,000
tâng sinh môn
Mở bụng bóc nhân ung thưị
28 |37.8D06.0633 |nguyên bảo nuôi bảo tôn tử 2,635,000 2,748,000
cung
29_ |37.8D06.0636 thiệp buông tử cung can 3,586,000 3,686,000
30 |37.8D06.0637 lu buông tử cung chân 2,215,000 2,290,000
31 |37.8D06.0649 |Phẩu thuật bảo tổn tử cung 3,346,000 3,480,000
do vỡ tử cung
Phẫu thuật bóc khôi lạc nội
32 |37.8D06.0650 |mạc tử cung ở tâng sinh 2,135,000 2,235,000
Imôn, thành bụng
33 |37.8D06.0651 |Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 1,904,000 2,003,000
Phẫu thuật cắt lọc vết mô,
34 |37.8D06.0652 |khâu lại tử cung sau mổ lấy| 3,313,000 3,409,000
thai
35 |378D06.0653 |Phẩu thuật cất một phân 2,322,000 2,422,000
tuyên vú, căt u vú lành tính
Phẫu thuật cắt polip buông
36 |37.8D06.0654 |tử cung (đường bụng, đường 2,886,000 3,048,000
âm đạo)
37 |37.8D06.0655 lung thuật cất pollp cổ tử 1,366,000 1,428,000
38 |37.8D06.0656 Ta thuật cất tỉnh hoàn lạc 1,988,000 2.088.000
39 |378D06.0637 |Phẩu thuật cất tử cung 2,965,000 3,122,000
đường âm đạo
Phẩu thuật cắt ung thư-
40 |378D06.0661 |PUÔng trứng + tử cung hoàn 5,248,000 5,505,000
toàn + 2 phân phụ + mạc nôi
lớn
4I |37.8D06.0662 |Phầu thuật cắt vách ngăn âm 1,940,000 2,039,000
đạo, mở thông âm đạo
42 |37.8D06.0663 |Phầu thuật chân thương tầng 3,025,000 3,183,000
sinh môn
43 |37.8D06.0666 |Phẫu thuật Crossen 3,239,000 3,396,000
89
Giá bao gồm chỉ | Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và phí trực tiếp và
STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú
mức lương cơ sở | mức lương cơ sở
1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng
Phẫu thuật điều tri son tiểu Chưa bao gồm tâm
44_ |37.8D06.0667 ì : 4,388,000 4,545,000Ìmàng nâng hoặc lưới
(TOT, TVT) —.
các loại, các cỡ.
45 |378D06.066g |Phẩu thuật khỏi viêm dính 2,510,000 2,609,000
tiêu khung
Phẫu thuật làm lại tâng sinh
46 |37.8D06.0669 |môn và cơ vòng do rách 2,266,000 2,366,000
phức tạp
Phẫu thuật lây thai có kèm
47 |378D06.0670 |Sấc kỷ thuật cảm máu (thất 2,844,000 2,978,000
động mạch tử cung, mũi
khâu B- lynch...)
48 |37.8D06.0671 |Phẫu thuật lây thai lân đầu 1,501,000 1,600,000
49 |37.8D06.0672 |Phẩu thuật lây thai lần thứ 2 2,200,000 2,357,000
trở lên
Phâu thuật lây thai trên
50 |378D06.0673 |Eười bệnh có bệnh truyền 4,681,000 4,895,000
nhiêm (viêm gan nặng, HIV-
lAIDS, H5N1)
Phẩu thuật lây thai trên
51 |37.8D06.0674 |người bệnh có sẹo mô bụng 2,826,000 2,960,000
cũ phức tạp
Phẩu thuật lây thai trên
52 |37.8D06.0675 |người bệnh mắc bệnh toàn 3,147,000 3,305,000
thân hoặc bệnh lý sản khoa
53 |378D06.0676 |Phấu thuật lây thai và cất tử 6,518,000 6.776.000
cung trong rau cài răng lược
54 |378D06.0677 |Phẩu thuật Lefort hoặc 2,222,000 2,322,000
Labhart
55 |37.8D06.0678 |Phẫu thuật Manchester 3,072,000 3,230,000
56 |378D06.0679 |Phẩu thuật mở bụng bóc u 2,599,000 2,699,000
Xơ tử cung
57 |37.8D06.0681 lung thuật mở bụng cất tủ 3,105,000 3,262,000
IPhâu thuật mở bụng cắt tửi
58 |37.8D06.0682 lcung hoàn toàn và vét hạch 5,176,000 5,433,000
chậu
60 |37.8D06.0684 |Phẩu thuật mở bụng tạo hình 3,997,000 4,154,000
vòi trứng, nôi lại vòi trứng
Phẫu thuật mở bụng xử trí
62 |378D06.0686 [Viêm phúc mạc tiêu khung, 3,457,000 3,614,000
viêm phân phụ, ứ mủ vòi
trứng
Phẫu thuật nội soi buông tửi
63 |378D06.06gg |Cung cất nhân xơ; polip: tách 5,200,000 5,457,000
dính; cắt vách ngăn; lây dị
lvật
90
Giá bao gồm chỉ | Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và phí trực tiếp và
STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú
mức lương cơ sở | mức lương cơ sở
1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng
65 |37.8D06.0704 |Phẩu thuật tạo hình âm đạo 5,176,000 5,418,000
(nội soi kêt hợp đường dưới)
66 |378D06.070s |Phẩu thuật tạo hình âm đạo 3,266,000 3.492.000
do dị dạng (đường dưới)
67 |37.8D06.0706 |Phâu thuật tạo hình tử cung 3,702,000 3,944,000
(Strassman, Jones)
IPhâu thuật thắt động mạch
68 |37.8D06.0707 lhạ vị trong cấp cứu sản phụ 3,670,000 3,770,000
khoa
IPhâu thuật thắt động mạch
69 |37.8D06.0708 |tử cung trong cấp cứu sản 2,565,000 2,657,000
Iphụ khoa
Phâu thuật treo bảng quang
70 |37.8D06.0709_ |lvà trực tràng sau mổ sa sinh 3,348,000 3,506,000
dục
71 |37.8D06.0710 |Phẫu thuật treo tử cung 2,161,000 2,260,000
72 |378D06.07I1 |Phẩu thuật Wertheim (cất tử 4,553,000 4.653.000
cung tận gôc + vét hạch)
73 |37.8D08.0915 |Nạo vét hạch cổ chọn lọc 2,588,000 2,705,000 ca bao gồm dao siêu
24 Ì37.8D08.0955 Phâu thuật mở cạnh cô dân 1,401,000 1,463,000 Đã bao gôm chi phí mũi
lưu áp xe khoan
75 |37.8D08.0956_ |Phẫu thuật mơ canh mùi 3,296,000 3,419,000
76 |37.8D08.0957 |Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 2,589,000 2,706,000
77 |378D08.0960 |Phẩu thuật nội soi cảm máu 1,803,000 1,887,000
mũi 1 bên, 2 bên
Phẫu thuật nội soi đặt ông Chưa bao sồm mũi
78 |37.8D08.0971 |thông khí màng nhĩ I bên, 2 2,638,000 2,762,000 “.-~
bên IHummer và tay cắt.
¿Ly À Đã bao gôm chi phí mũi
79_ |37.8D08.0997 |Vá nhĩ đơn thuân 2,866,000 2,989,000 khoan
80 |378D09.107o |Phẩu thuật lầy dị vật vùng 1,898,000 2,042,000
hàm mặt
81 |378D09.1089 |Phẩu thuật tháo nẹp vít sau 2,170,000 2,350,000
kêt hợp xương hai bên
82 |37.8D09.10oo |Phâu thuật tháo nẹp vít sau 2,168,000 2,349,000
kêt hợp xương lôi câu
83 |37.8D09.100, |Phẩu thuật tháo nẹp vít sau 2,028,000 2.172.000
kêt hợp xương một bên
Cắt lọc mô hoại ‹ tử vêt
84 |378DI0.I142 |Jhương mạn tnh bằng dao 2,518,000 2,676,000
thủy lực (chưa tính vật tư
dao)
§5 |37.8DI0.1113 hà ghép da mảnh trung 2,510,000 2,655,000
86 |37.8DI0.1114 |Cặt sẹo khâu kín 1,995,000 2,139,000
Ghép da đông loại dưới
87 |37.8DI0.1119 |10% diện tích cơ thê (chưa 1,042,000 1,140,000
gôm mảnh da ghép)
88 |378DI0.113s [KỶ thuật giãn da (expander) 2,562,000 2,760,000
điêu trị sẹo
9
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú
mức lương cơ sở | mức lương cơ sở
1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng
Kỹ thuật tiêm huyệt tương
giàu tiêu câu điêu trị vêt
39 |378D10.1138 Lyyng mạn tính (chưa tính 2,792,000 2,989,000
huyết tương)
Phẫu thuật khoan đục xương,
90 |37.8DI0.1143 llấy bỏ xương chết trong điều 2,417,000 2,575,000
trị bỏng sâu
øỊ |378D10.1144 |Phẩu thuật loại bỏ hoại tử ôj 1,697,000 1,842,000
loét vêt thương mạn tính
92 Ì378DII.ig7 |PẾt buông tiêm truyền dưới 898,000 946,000|Chưa bao gồm buông
da tiêm truyền.
93 |37.8D05.0416 |Phẫu thuật cắt thận 3,108,000 3,279,000
IPhâu thuật lây sỏi thận hoặc
94 |37.8D05.0421 |sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng 3,076,000 3,248,000
quang
95 |37.8D05.0424 |Phâu thuật cắt bàng quang 3,725,000 3,937,000
96 |37.8D05.0425 |Phẫu thuật cắt u bàng quang 4,028,000 4,286,000
97 |37.8D05.0426 |Phâu thuật nội soi cất u bảng 3,256,000 3,426,000
quang
98 |378D05/042g |Phâu thuật nội soi cất côi 3,256,000 3,426,000
bàng quang
o9 |378Dos.042o |Phầẩu thuật đóng dò bàng 3,383,000 3,555,000
quang
100 |37.8D05.0432 š yến thuật bóc u xơ tiến liệt 3,646,000 3,859,000
Phẫu thuật điều trị các bệnh|
101 |37.8D05.0434 llý hoặc chấn thương niệu 3,206,000 3,378,000
đạo khác
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,
102 |37.8D05.0435 |tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ 1,866,000 1,928,000
tính hoàn
103 |37.8D05.0436 n thuật nội soi đặt 5onde 1,306,000 1,368,000|Chưa bao gồm sonde JJ.
104 |37.8D05.0437 là thuật tạo hình dương 3,238,000 3,408,000
105 |37.8D05.0534 |Phẩu thuật cắt cụt chỉ 2,922,000 3,014,000
106 |37.8D05.0548 |Phẩu thuật đặt lại khớp găm 3,238,000 3,362,000 |Chưa bao gồm kim.
kim cô định
Chưa bao gôm đinh, nẹp
107 |37.8D05.0549 |Phẫu thuật làm cứng khớp 2,909,000 3,038,000lví, khung cố định
ngoài.
Chưa bao gồm định,
nẹp, vít, gân nhân tạo,
108 |378D05.0550 |Phẩu thuật điều trị xơ cứng 2,831,000 2,960,000|SSn sinh học, khung cô
gân cơ hoặc xơ cứng khớp định ngoài, xương nhân
tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thế xương.
109 |37&D0s.0ss¡ |Phâu thuật gỡ dính khớp 2,137,000 2,229,000
hoặc làm sạch khớp
92
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú
mức lương cơ sở | mức lương cơ sở
1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
110 |37.8D05.0553 |Phẫu thuật ghép xương 3,887,000 4,059,000llông, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
Chưa bao gôm phương
tiện cố định, phương
tiên kết hợp, xương
111 |37.8D05.0558 |Phẫu thuật lây bỏ u xương 2,999,000 3,123,000|nhân tạo, xương bảo
quản, sản phẩm sinh
học thay thế, xi măng
sinh học hoặc hóa học.
112 |37.8D05.0559 Phẫu thuật nội gân hoặc kéo| 2.265.000 2,389,000 Chưa bao gôm gân nhân
dài gân (tính l gân ) tạo.
Chưa bao gôm kim
Phẫu thuật tạo hình thân đối chọc: hóa học tu,
113 |37.8D05.0568 lsống bằng phương pháp bơml 4,264,000 4,471,000| 057 594 DgG, nợ thong
= bơm xi măng, bộ bơm
xi măng - - x
xi măng có bóng hoặc
không bóng.
IPhâu thuật cắt lọc nạo viêm|
phần mềm hoặc sửa mỏm|
114 |37.8D05.0571 |cụt ngón tay, chân hoặc cắt 2,155,000 2,278,000
cụt ngón tay, chân (tính I
ngón)
115 |378D05.0572 |Phẩu thuật nội dây thân kinh 2,275,000 2,433,000
(tính 1 dây)
116 |378D05.0574 |Phẩu thuật vá da lớn diện 3,494,000 3,665,000
tích >10 cm2
117 |378D0s/0s7s |Phầu thuật vá da nhỏ diện 2,329,000 2,422,000
tích < 10 cm2
118 |37.8D05.0576 | hẩu thuật vết thương phân 1,980,000 2,042,000
Imêm hoặc rách da đâu
119 |378D05.0577 |Phẩu thuật vẻt thương phân 3,716,000 3,930,000
Imêm phức tạp
120 |37.8D05.0579 IPhâu thuật vi phầu nôi mạch 5.294.000 5,679,000 Chưa bao gôm mạch
chỉ
nhân tạo.
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2019/10/DT_Thong_tu_quy_dinh_che_do_bao_cao_thong_ke_nganh_y_te_171019085713.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--177547-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2019/10/DT_Thong_tu_quy_dinh_che_do_bao_cao_thong_ke_nganh_y_te_171019085713.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 177547,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p>Thông tư này quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế theo quy định của Luật Thống kê 89/2015/QH2013 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành. Số liệu thống kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.</p>\r\n",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2019-10-17T08:42:57.887",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 177547,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2019-10-17T08:42:57.887",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 177,547 |
;BỘY TẺ.- - . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
: 1m : Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2019/TT-BYT : Hà Nội ngày tháng năm 2019
DỰ THẢO `
THÔNG TƯ
Quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế
Căn cứ Luật thông kê ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật
Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ quy định chỉ tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 nắm 2017 của
Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyên hạn của hệ thông tô chức thông kê
tập trung và thông kê Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ÿ tế,
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê
ngành Y tế
Điều 1. Phạm vi điều chính
!. Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế
theo quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng l1 năm 2015
về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành.
2. Số liệu thống kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế . Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ
được giao, các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin
thống kê thuộc lĩnh vực quản lý của mình bao gồm thông tin thống kê của các
đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo
phân cấp và theo địa bản.
2
3. Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vì điều chỉnh của Thông tư này,
các đơn vị thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ
quan quản lý nhà nước có thâm quyền.
Điều 2 Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau:
1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế.
2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
3. Tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thông kê ngành Y tế.
Điều 3 Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế
1. Số ghi chép ban đầu , biểu mẫu báo cáo thống kê và giải thích biểu mẫu được
quy định tại phụ lục 1 của Thông tư này, gồm:
a) Danh mục số ghi chép ban đầu và báo cáo theo Phụ lục I- Danh mục số ghi
chép ban đầu và báo cáo thống kê ngành Y tế ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Nội dung số ghỉ chép ban đầu và báo cáo thống kê theo Phụ lục II - Hệ thống
biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư
này;
2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo
a) Tuyên xã:
- Đơn vị gửi báo cáo: Trạm Y tế xã;
- Đơn vị nhận báo cáo: đơn vị đầu mối tuyến huyện theo phân công của Sở Y tế
tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương;
b) Tuyến huyện:
- Đơn vị gửi báo cáo: đơn vị đầu mối tuyến huyện theo phân công của Sở Y tế
tỉnh, thành phó trực thuộc trung ương;
- Đơn vị nhận báo cáo: Sở Y tế;
c) Tuyến tỉnh:
- Đơn vị gửi báo cáo: Sở Y tế;
- Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính).
3. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo
ngày dương lịch, bao gôm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết
ngày cuôi cùng của tháng;
3
b) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của
kỳ báo cáo thông kê cho đến hết ngày cuỗi cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo
thông kê đó;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 dầu tháng đầu tiên
của kỳ báo cáo thông kê cho đên hệt ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ
báo cáo thông kê đó;
d) Báo cáo thống kê 9 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết
ngày 30 tháng 9 của kỳ báo cáo thông kê đó;
d) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết
ngày 31 tháng 12 của ky báo cáo thông kê đó;
đ) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thông kê đột xuất nhằm
thực hiện các yêu câu về quản lý nhà nước của Bộ Y tê, cơ quan yêu cầu báo cáo
phải đề nghị băng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí
báo cáo thông kê cụ thê.
4. Phương thức và thời hạn nhận báo cáo
Các đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư này, căn cứ vào điều kiện thực tế
của đơn vị mình lựa chọn một trong các hình thức dưới đây đê gửi báo cáo đên
đơn vị nhận báo cáo:
1. Báo cáo bằng văn bản giấy có chữ ký của Thủ trưởng, dấu của đơn vị thực
hiện báo cáo, gửi về đơn vị nhận báo cáo theo đường bưu điện hoặc gửi trực
tiệp.
2. Báo cáo bằng văn bản điện tử được thê hiện bằng một trong hai hình thức sau
đây:
a) Văn bản điện tử dưới dạng ảnh (định dạng pdf) của báo cáo giấy theo quy
định tại mục 1 khoản 4 Điều này;
b) Văn bản điện tử dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo theo quy định của pháp luật.
c) Báo cáo bằng tiện ích trên Phần mềm thống kê điện tử của Cục Công nghệ
thông tin chủ trì thông nhật xây dựng và triên khai.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Đơn vị báo cáo:
a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đứng nội dung thông tin được quy
định trong chế độ báo cáo thông kê và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
nội dung báo cáo;
b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định;
c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có
yêu câu của đơn vị nhận báo cáo.
2. Đơn vị nhận báo cáo
a) Thực hiện tổng hợp thông tin thống kê theo các biểu mẫu đã quy định trhong
chế độ báo cáo thông kê;
b) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và thông tin liên quan
đên báo cáo thông kê khi cân kiêm tra tính chính xác của số liệu báo cáo;
c) Bảo đảm công bó, sử dụng và bảo mật thông tin thông kê theo quy định của
pháp luật.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính là đầu mối trong việc tiếp nhận báo cáo thông kê gửi
về Bộ y tế có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê,
việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh
vực thống kê;
b) Là đầu mỗi tông hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế công bố số liệu thống kê
ngành Y tế; phân tích, tông hợp các thông tin thống kê cơ bản phục vụ cho hoạt
động sơ kết, tổng kết công tác hàng năm của Ngành;
e) Tổ chức xây dựng báo cáo thống kê của Bộ Y tế và gửi đến Tổng c cục thống
kê theo quy định của pháp luật;
c) Phối hợp thanh tra việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê và các nội dưng
khác liên quan đến lĩnh vực thống kê theo quy định của pháp luật về thanh tra
chuyên ngành thống kê.
4. Cục Công nghệ thông tin có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch -
Tài chính và các đơn vị có liên quan khác thuộc Bộ Y tế triển khai đầy mạnh
ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác thống kê của Ngành, gồm các hoạt
động:
a) Hoàn thiện và triển khai Phần mềm báo cáo thống kê điện tử Ngành y tế;
b) Tích hợp, khai thác số liệu thống kê từ các phần mềm ứng dụng chuyên
ngành, các cơ sở dữ liệu hành chính khác thuộc trách nhiệm được giao để phục
vụ cho hoạt động thống kê của Bộ Y tế và các hoạt động thống kê nhà nước theo
quy định của pháp luật.
c) Đảm báo quy định về bảo mật thông tin theo quy định pháp luật
Điều 5. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 1 năm 2020.
2. Thông tư số 27/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 08 năm 2014 của Bộ Y tế quy
định Hệ thống biển mẫu thống kê áp dựng đối với cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện
và xã và Quyết định số 3266/QĐ-BYT ngày 3/9/2008 về việc ban hành biểu
mẫu báo cáo tuyến trung ương theo hệ thống chỉ tiêu ngành y tế hết hiệu lực kể
từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
5
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các
cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Vụ Kê hoạch - Tài chính để nghiên cứu,
giải quyêt./.
Nơi nhận : , BỘ TRƯỞNG
- Ủy ban về các vần đề xã hội của Quốc hội (đê giám sát);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo; Công TTĐT Chính phủ);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng (đề b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để chỉ đạo thực hiện);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế tỉnh, thành phô trực thuộc TW;
- Đơn vị trực thuộc Bộ;
- Các Vụ, Cục, Tông cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_tt_ke_khai_gia_thiet_bi_y_te_280824142437.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--364588-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_tt_ke_khai_gia_thiet_bi_y_te_280824142437.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 364588,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\">Thông tư này quy định:</span></span><br />\r\n<span style=\"color:black;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật thiết bị y tế thực hiện kê khai giá.</span></span></span><br />\r\n<span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">2. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế.</span></span></p>\r\n",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-08-28T14:24:40.843",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 364588,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-08-28T14:24:40.843",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 364,588 |
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: J2024/TT-BYT Hà Nội, ngày — tháng năm 2024
DỰ THẢO ˆ
21.8224 THÔNG TƯ
Quy định về kê khai giá thiết bị y tế
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính
phú quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cáu tổ chức của Bộ Y tế,
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 cúa Chính
phủ về quản lý trang thiết bị ÿ tế,
Căn cứ Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính
phú sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 07 năm 2024 cúa Chính
phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật G lá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiếi bịy tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư nảy quy định:
1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật thiết bị y tế thực hiện kê khai giá.
2. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế.
Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật thiết bị y tế kê khai giá
1. Thiết bị y tế kê khai giá là các thiết bị y tế chuyên đùng đặc thù theo quy
định của Bộ Y tê, được quy định cụ thê tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
này.
2. Thông tin đặc điểm kinh tế - kỹ thuật, quy cách của thiết bị y tế kê khai giá
a) Chủng loại (Model);
b) Hãng, nước sản xuất; hãng, nước chủ sở hữu;
c) Cấu hình, tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn;
2
d) Thông tin về bảo hành, bảo dưỡng, bảo trì, đào tạo và các thông tin về
dịch vụ khác bao gồm trong giá mua bán thiết bị y tế.
Điều 3. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế
1. Cơ quan tiếp nhận kê khai giá thiết bị V tế: Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và
Thiết bị y tế).
2. Đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế tại Bộ Y tế: Các Doanh nghiệp
là chủ sở hữu số lưu hành thiết bị y tế; hoặc Doanh nghiệp được chủ sở hữu số
lưu hành thiết bị y tế ủy quyền làm đại lý phân phối, kinh doanh cấp 1 trong trường
hợp chủ sở hữu số lưu hành thiết bị y tế không thực hiện kinh doanh, mua bán
thiết bị y tế.
3. Danh sách tổ chức kinh doanh thiết bị y tế thực hiện kê khai giá đăng tải
tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý thiết bị V tế của Bộ Y tế
(imda.moh.gov.vn).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kê từ ngày ..... tháng .... năm 2024.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng
tại Thông tư này được sửa đồi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì sẽ áp
dụng theo các văn bản mới đó
Điều 5. Lộ trình thực hiện
1. Thực hiện quy định kê khai giá thiết bị y tế đối với các thiết bị y tế quy định
tại mục 1, 2, 3, 4, 5, 6 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này kế từ ngày 01 tháng 01
năm 2025.
2. Thực hiện quy định kê khai giá đối với các thiết bị y tế quy định tại mục
7,8,9, 10, 11, 12, 13 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2026.
3. Thực hiện quy định kê khai giá đối với các thiết bị y tế quy định tại mục
14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21. 22, 23, 24, 25, 26 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027.
Điều 6G. Tổ chức thực hiện
1. Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế định kỳ rà soát, trình Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành Danh sách tô chức kinh doanh thiết bị y tế thực hiện kê khai giá tổng
hợp định kỳ trước ngày 01 tháng 01 hàng năm và đăng tải tại Hệ thống dịch vụ
công trực tuyến về quản lý thiết bị V tế của Bộ Y tế (Imda.moh.gov.vn).
3
2. Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc
Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vả cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân
phản ánh về Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) để được xem xét, giải quyết...
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội; THỨ TRƯỞNG
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo,
Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tinh, thành phố trực thuộc TW; Đỗ Xuân Tuyên
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y té;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn
phòng Bộ - Bộ Y tế;
- Công Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, HTTB.
4
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ KẾ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông trsồ /2024/TT-BYTngày tháng — năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tê)
STT Tên thiết bị y tế kê khai giá Đơn yị tính
1__¡ Máy thận nhân tạo Máy
2_ | Máy thở Máy
3 | Máy gây mê Máy
4_ | Máy theo dõi bệnh nhân Máy
5_ | Bơm tiêm điện Cái
6_ | Máy truyền dịch Máy
7_¡ Hệ thống X - quang
a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát Máy
b)_| Máy X quang di động Máy
œ) | Máy X quang C Am Máy
8 | Hệ thống CT - Scanner
a)_| Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay Hệ thống
b)_¡ Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay Hệ thống
c)__ | Hệ thống CT Scanner > 256 lát cắt/vòng quay Hệ thống
9_ | Hệ thống chụp cộng hưởng từ > 1.5 Tesla Hệ thống
10 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) Hệ thống
11 | Siêuâm
a)_ | Máy siêu âm chuyên tim mạch Máy
b)_ | Máy siêu âm tổng quát Máy
12_| Máy xét nghiệm sinh hóa các loại Hệ thống
13 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại Hệ thống
14 | Daomô
a) | Dao mổ điện cao tần Cái
b)_ | Dao mồ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô Cái
15 | Máy phá rung tim Máy
16_| Máy tim phổi nhân tạo Máy
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi Hệ thống
18 _¡ Đèn mồ treo trần Bộ
19) Đèn mồ di động Bộ
20_| Bàn mỗ Cái
21 _| Máy điện tim Máy
22_| Máy điện não Máy
23 | Hệ thống khám nội soi
a)_| Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) Hệ thống
b)_ | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản Hệ thống
c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng Hệ thống
d) | Hệ thống nội soi tiết niệu Hệ thống
24_| Máy soi cổ tử cung Máy
25_| Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng Máy
Thiết bị xạ trị
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2019/7/DT_Thong_tu_ve_san_xuat_va_dang_ky_luu_hanh_thuoc_gia_cong_160719134828.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--175310-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2019/7/DT_Thong_tu_ve_san_xuat_va_dang_ky_luu_hanh_thuoc_gia_cong_160719134828.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 175310,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p>Thông tư này quy định về sản xuất gia công thuốc tại Việt Nam; hồ sơ, thủ tục cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung, thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công (thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc dược liệu) lưu hành tại Việt Nam và xuất khẩu.",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2019-07-16T13:48:28.3",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 175310,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2019-07-16T13:48:28.3",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 175,310 |
BỘ Y TÉ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
só:.#{4.3 /8YT-QLD Hà Nội, ngày Ö| tháng -ƒ năm 2019
V/v đề nghị đăng tải dự thảo Thông
tư quy định về sản xuất và đăng ký
lưu hành thuốc gia công tại Việt
Nam trên Cổng thông tin điện tử
của Chính phủ
Kính gửi: Văn phòng Chính phủ (Công thông tin điện tử Chính phủ)
Nhằm hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về dược theo quy
định của Luật Dược 2016, Bộ Y tế đã xây dựng dự thảo Thông tư quy định về
sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam.
Để dự thảo Thông tư thêm hoàn chỉnh và bảo đảm quy trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật, Bộ Y tế xin gửi dự thảo Thông tư trên đến Quý cơ quan
để đăng tải dự thảo Thông tư trên Cổng thông tin điện tử Chính phủ trong thời
hạn 60 ngày theo quy định để lấy ý kiến đóng góp rộng rãi của các cơ quan, tô
chức, cá nhân trong cả nước trước khi hoàn thiện dự thảo để ký ban hành.
Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./
G0
Nơi nhận: %- KT. BỘ TRƯỞ
- Như trên; THỨ TRƯỞI
- Bộ trưởng (để báo cáo); `
- Lưu: VT, QLD.Đ
\“
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2019
DỰ THẢO
17.5.2019 THÔNG TƯ
Quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành
thuốc gia công tại Việt Nam
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 19 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm
2017;
Căn cứ Luật chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định chỉ tiết một số điêu của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cáu tổ chức của Bộ Y
tế,
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý được;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu
hành thuốc gia công tại Việt Nam.
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về sản xuất gia công thuốc tại Việt Nam; hồ sơ,
thủ tục cấp, gia hạn, thay đôi, bô sung, thu hồi giây đăng ký lưu hành thuôc gia
công (thuôc hóa dược, văc xin, sinh phâm, thuôc dược liệu) lưu hành tại Việt
Nam và xuất khẩu.
2. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài tham gia hoạt động gia công thuôc tại Việt Nam.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Gia công thuốc là việc Cơ sở nhận gia công thực hiện gia công một,
một số hoặc toàn bộ công đoạn của quá trình sản xuất thuốc để tạo ra sản phẩm
theo yêu cầu của Cơ sở đặt gia công, còn Cơ sở đặt gia công nhận sản phẩm và
trả thù lao theo thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật.
2. Cơ sở đặt gia công là bên có quy trình sản xuất, hồ sơ kỹ thuật chứng
minh thuốc trước khi đặt gia công đảm bảo chất lượng, an toàn, hiệu quả.
3. Cơ sở nhận gia công là bên tiến hành sản xuất và nhận thù lao sản xuất
từ cơ sở đặt gia công. Cơ sở nhận gia công có thê bao gôm nhiêu nhà sản xuất,
môi nhà sản xuât tham gia một, một sô hoặc toàn bộ công đoạn sản xuất.
4. Thuốc đặt gia công là thuốc được nghiên cứu, phát triển đảm bảo. chất
lượng, an toàn, hiệu quả được Cơ sở đặt gia công dự kiến đặt Cơ sở sản xuất gia
công thực hiện một, một số hoặc toàn bộ các công đoạn.
5. Thuốc gia công là thuộc do Cơ sở nhận gia công thực hiện sản xuất
theo hợp đông với Cơ sở đặt gia công một, một sô hoặc toàn bộ các công đoạn.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ GIA CÔNG THUỐC
Điều 3. Trách nhiệm của cơ sở đặt gia công thuốc
1. Thực hiện trách nhiệm của cơ sở đăng ký thuốc theo Điều 3 Thông tư
số Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc (sau đây gọi
tắt là Thông tư số 32/2018/TT-BYT), trừ khoản 10 Điều 3.
2. Cung cấp quy trình sản xuất đối với công đoạn gia công, tiêu chuẩn
chất lượng và phương pháp. kiểm nghiệm nguyên phụ liệu ban đầu, bán thành
phẩm, thành phẩm và các giấy tờ khác liên quan đến việc gia công thuốc.
3. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, trung thực của hồ sơ, tài liệu do cơ
SỞ cung câp.
4. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04 tháng 5 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
5. Kiểm tra cơ sở nhận gia công về việc tuân thủ GMP và việc thực hiện
gia công thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký.
6. Chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc sản xuất
gia công trong suôt quá trình lưu hành thuôc.
7. Đối với thuốc gia công thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất
dùng làm thuốc, thuốc phối hợp có chứa gây nghiện, hướng tâm thân, tiền chất
dùng làm thuốc, phải thực hiện theo đúng quy định của Bộ Y tế Việt Nam về
quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất, thuốc, nguyên liệu làm
thuôc phải kiêm soát đặc biệt và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
8. Chịu các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật về gia công
trong thương mại, chuyên giao công nghệ và quy định pháp luật khác có liên
quan.
Điều 4. Trách nhiệm của cơ sở nhận gia công thuốc
1. Thực hiện trách nhiệm của cơ sở sản xuất thuốc theo Điều 4 Thông tư
số Thông tư số 32/2018/TT-BYT, trừ khoản 6,7 Điều 4.
2. Chỉ được gia công thuốc phù hợp với phạm vi kinh doanh của giấy
chứng nhận đủ điêu kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tê cập.
3. Tiến hành sản xuất thuốc theo đúng quy trình, kỹ thuật và bảo đảm chất
lượng thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký thuốc và tuân thủ theo yêu cầu GMP. Lưu
giữ các hồ sơ, tài liệu, mẫu thuốc liên quan đến quá trình sản xuất thuốc và cung
cấp hồ sơ đó cho cơ quan quản lý nhà nước có thầm quyền khi được yêu cầu;
4. Chịu trách nhiệm về kiểm tra chất lượng sản phẩm trong quá trình sản
xuất và bảo đảm chất lượng của sản phâm cho đến khi xuất trả sản phẩm gia
công cho cơ sở đặt gia công;
5. Chỉ được thực hiện những thay đổi về quy trình, thiết bị, phương pháp
kêm tra, tiêu chuân hoặc các điêu kiện khác của bản thỏa thuận khi cơ sở đặt gia
công đã thông báo và châp thuận việc thay đôi.
6. Sản xuất, vận chuyền, xuất nhập khẩu, lưu hành thuốc, nguyên liệu làm
thuôc gia công có chứa hoạt chât gây nghiện, hướng tâm thân, tiên chât dùng
làm thuôc (kê cả dạng đơn chât hoặc phôi hợp) và chứa nguyên liệu làm thuôc
phải kiêm soát đặc biệt phải thực hiện theo đúng quy định của Bộ Y tê Việt Nam
về quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất, thuốc, nguyên liệu làm
thuộc phải kiêm soát đặc biệt và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
7. Chịu các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật về gia công
trong thương mại, chuyên giao công nghệ và quy định pháp luật khác có liên
quan.
Điều 5. Thuốc gia công để xuất khẩu, không lưu hành tại Việt Nam
1. Việc gia công thuốc cho thương nhân nước ngoài để xuất khẩu được
thực hiện theo quy định tại Điều 3§ Nghị định 69/2018/NĐ-CP.
2. Trường hợp thuốc đặt gia công là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm
thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất,
yêu cầu phải có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
3. Trường hợp thuốc đặt gia công không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều này, không yêu cầu phải có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 6. Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc đặt gia công
1. Thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam đặt gia công được tiếp
tục lưu hành theo hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành đã được cấp. Hồ sơ gia
hạn và thời gian nộp hồ sơ gia hạn của thuốc đặt gia công thực hiện theo quy
định tại Điều § Thông tư số 32/2018/TT-BYT.
2. Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công và thời hạn nộp hồ
sơ gia hạn thực hiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT.
Điều 7. Lưu hành thuốc gia công
1. Tên thuốc gia công: Thuốc gia công lưu hành tại Việt Nam được mang
cùng một tên thương mại với thuốc đặt gia công néu đáp ứng các quy định sau:
a) Đặt tên thuốc theo sự thỏa thuận của cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận
gia công. Cơ sở đặt gia công chịu trách nhiệm về sở hữu nhãn hiệu hàng hóa của
tên thuôc.
b) Thuốc gia công phải được đánh giá đảm bảo tương tự thuốc đặt gia
công vệ công thức bào chế thuốc, nhà sản xuất nguyên liệu dùng trong sản xuất
thuôc, tiêu chuẩn chất lượng và quy trình phân tích các nguyên liệu dùng trong
sản xuất thuốc, tiêu chuẩn chất lượng và quy trình phân tích thuốc thành phẩm,
quy trình sản xuất, điều kiện môi trường trong quá trình sản xuất thuốc.
e) Thuốc được gia công tại các cơ sở tương đương về GMP với cơ sở sản
xuất thuốc đặt gia công.
2. Giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công có đầy đủ thông tin về cơ sở đặt
gia công, các cơ sở gia công, các công đoạn thực hiện gia công tương ứng với
các cơ sở gia công, các thay đổi so với thuốc đặt gia công.
3. Đối với gia công thuốc nước ngoài để lưu hành tại Việt Nam, sau khi
làm thủ tục đăng ký thuốc theo quy định phải thực hiện các thủ tục về xuất, nhập
khâu thuốc gia công theo quy định tại văn bản pháp luật hướng dẫn chỉ tiết thi
hành Luật Thương mại vê hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt
động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
4. Cơ sở đặt gia công là doanh nghiệp. có vốn đầu tư nước ngoài được
phân phối và bán thuốc gia công tại các cơ sở sản xuất khác tại Việt Nam khi
đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Cơ sở đặt gia công là cơ sở sản xuất thuốc tại Việt Nam;
b) Thuốc đặt gia công là thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam còn hiệu lực và được sản xuất bởi chính cơ sở đặt gia công này.
5. Cơ sở nhận gia công là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không
được phân phối và bán thuốc do cơ sở nhận gia công tại Việt Nam, trừ trường
hợp thuốc được sản xuất gia công toàn bộ tại cơ sở nhận gia công.
Chương IH
HÒ SƠ ĐĂNG KÝ THUÓC GIA CÔNG
Điều 8. Quy định chung về hồ sơ đăng ký thuốc gia công
1. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đăng ký
4
Hồ sơ đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải được viết bằng tiếng
Việt hoặc tiếng Anh. Tờ hướng dẫn sử dụng thuôc và Tóm tắt đặc tính sản phâm
phải được việt băng tiêng Việt.
__* Hồ sơ đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải được chuẩn bị trên
khô giây A4, đóng chắc chăn (trừ hỗ sơ nộp trực tuyên). Hồ sơ phải có trang bìa
(Mẫu 1/TT), tờ thông tin sản phẩm (Mẫu 2/TT) được sắp xếp theo đúng trình tự
của mục lục (Mẫu 8/TT), có phân cách giữa các phần. Các phần phân cách phải
được đánh số thứ tự để dễ tham khảo và có dấu xác nhận của cơ sở đăng ký hoặc
cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở trang đầu tiên của mỗi phần trong
toàn bộ hô sơ (châp nhận dâu của văn phòng đại diện đôi với thuôc nước ngoài).
Các tài liệu sau phải đóng thành các phần riêng và kèm 01 tờ thông tin sản
phâm:
a) Tài liệu nghiên cứu tương đương sinh học;
b) Tài liệu tiền lâm sàng, lâm sàng;
3. Số lượng các tài liệu phải nộp trong hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn giấy
đăng ký lưu hành, cụ thê như sau:
a) 01 (một) bộ có đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 9 đối với hồ sơ
đăng ký thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam và Điều 10 đối với hồ sơ đăng ký thuốc gia công đối
với trường hợp thuốc đặt gia công chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
b) 01 (một) bản sao đầy đủ hồ sơ đối với vắc xin; 02 (hai) bản sao các tài
liệu gồm đơn đăng ký, tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm
thuôc, nguyên liệu làm thuôc đôi với các trường hợp còn lại;
c) 02 (hai) bộ mẫu nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc dự kiến lưu hành có dấu xác nhận của cơ sở đăng ký (chấp nhận dấu
của văn phòng đại diện đối với thuốc nước ngoài) hoặc cơ sở sản xuất. Các nhãn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gắn, thiết kế trên khổ giấy A4.
4. Số lượng các tài liệu phải nộp trong hồ sơ đăng ký thay đổi, bỗ sung
giấy đăng ký lưu hành:
a) 01 (một) bộ có đầy đủ các tài liệu theo quy định tại khoản 4 Điều 28
Thông tư này đối với thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm và khoản 3 Điều 31,
khoản 3 Điều 33 Thông tư 32/2018/TT-BYT đối với thuốc dược liệu, nguyên
liệu làm thuốc.
b) 02 (hai) bộ mẫu nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc đề nghị thay đổi đối với trường hợp thay đổi nhãn, hướng dẫn sử
dụng, có dấu xác nhận của cơ sở đăng ký (chấp nhận dấu của văn phòng đại diện
đối với thuốc nước ngoài). Các nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gắn,
thiết kế trên khổ giấy A4.
5. Quy định về việc áp dụng hồ sơ trực tuyến:
5
a) Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ đầy đủ theo quy định tại
Thông tư này đăng ký trực tuyến và gửi thêm 01 bản giấy của hồ sơ hành chính
(trừ nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) tới Cục Quản lý Dược;
b) Lộ trình áp dụng hồ sơ trực tuyến theo công bố của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6. Phí đăng ký thuốc:
Cơ sở đăng ký thuốc gia công phải nộp phí liên quan đến đăng ký thuốc
theo quy định của pháp luật hiện hành về phí và lệ phí.
Điều 9. Hồ sơ đăng ký thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt
gia công đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
1. Hồ sơ hành chính
a) Đơn đăng ký (Mẫu 3/TT);
b) Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc của cơ sở nhận gia công
có phạm vi phù hợp với thuốc 81a công.
c) Nhãn, tờ Hướng dẫn sử dụng của thuốc đang lưu hành và thuốc sản
xuât gia công.
2. Hồ sơ chất lượng:
a) Bản tóm tắt hoạt động gia công (Mẫu 5/TT)
b) Bảng liệt kê các nội dung khác nhau giữa thuốc đang lưu hành và thuốc
sản xuất gia công (Mẫu 6/TT)
c) Biên bản chuyên giao quy trình, báo cáo thâm định quy trình sản xuất,
quy trình phân tích ứng với từng công đoạn đặt gia công đoạn gia công.
d) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Khoản I Điều 11 Thông tư này đối
với thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm.
đ) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Điều 12 Thông tư này đối với
thuốc dược liệu (nếu là thuốc dược liệu).
3. Tài liệu tiền lâm sàng: theo quy định tại Điều 26 Thông tư số
32/2018/TT-BYT.
4. Tài liệu lâm sàng: theo quy định tại Điều 14 và Điều 27 Thông tư số
32/2018/TT-BYT.
Điều 10. Hồ sơ đăng ký thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt
gia công chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
1. Đơn đăng ký (Mẫu 3/TT);
2. Hồ sơ đối với thuốc đặt gia công gồm các tài liệu của thuốc đặt gia
công theo quy định đối với hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành tại Khoản 1 hoặc
Khoản 2 Điều 28 Thông tư số 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp không đề nghị cấp Giấy đăng ký lưu
hành cho thuốc đặt gia công thì không yêu cầu nhãn dự kiến lưu hành tại Việt
Nam và dữ liệu nghiên cứu độ ổn định ở vùng [Vb của thuốc đặt gia công; (chỉ
đăng ký thuôc gia công, không đăng ký lưu hành thuốc nước ngoài).
3. Hồ sơ của thuốc sản xuất gia công:
a) Bản tóm tắt hoạt động gia công (Mẫu 5/TT).
b) Bảng liệt kê các nội dung khác nhau giữa thuốc đặt gia công và thuốc
sản xuất gia công (Mẫu 6/TT).
c) Biên bản chuyển giao quy trình, báo cáo thẩm định quy trình sản xuất,
quy trình phân tích ứng với từng công đoạn đặt gia công đoạn gia công.
__ đ) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Thông tư này
đôi với thuôc hóa dược, vặc xin, sinh phẩm.
_ đ) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Điều 12 Thông tư này đối với
thuôc dược liệu.
e) Nhãn, hướng dẫn sử dụng của thuốc sản xuất gia công
3. Tài liệu tiền lâm sàng: theo quy định tại Điều 26 Thông tư số
32/2018/TT-BYT.
4. Tài liệu lâm sàng: theo quy định tại Điều 14 và Điều 27 Thông tư số
32/2018/TT-BYT.
Điều 11. Quy định đối với tài liệu chất lượng thuốc hóa được, vắc xin,
sinh phầm
Hồ sơ chất lượng áp dụng theo Bộ hồ sơ kỹ thuật chung ASEAN (ACTD)
và các hướng dẫn kỹ thuật theo quy định tại Thông tư quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
1. Trường hợp thuốc đặt gia công đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam còn hiệu lực
a) Nội dung và số liệu liên quan đến thuốc đặt gia công do cơ sở đặt gia
công thực hiện và cung cấp bao gồm:
- Mục Dược chất (S): Thông tin chung (S1); Sản xuất (S2); Đặc tính (S3)
và Kiểm tra dược chất (S4), trừ kết quả kiểm tra chất lượng các lô dược chất đã
dùng trong sản xuất các lô thuốc thành phẩm tại cơ sở nhận gia công; Chất
chuẩn hoặc nguyên liệu đối chiếu (S5); Hệ thống bao bì đóng gói (S6) và Độ ồn
định (S7);
- Mục Thành phẩm (P): Mô tả và thành phần (P1); Phát triển được học
(P2); Sản xuất (P3), phần P3.4. Thâm định và/ hoặc đánh g giá quy trình (đối với
các công đoạn sản xuất thực hiện tại cơ sở đặt gia công); Kiểm tra tá dược (P4);
Kiểm tra thành phẩm (P5), trừ phần Phân tích lô (P§.4), phiếu kiểm nghiệm
thành phẩm; và Hệ thống bao bì đóng gói (P7).
- Tiêu chuẩn chất lượng thuốc sản xuất gia công (P5) không được thấp
hơn tiêu chuẩn chất lượng của thuốc đặt gia công.
j
b) Nội dung và số liệu liên quan đến thuốc gia công do cơ sở nhận gia
công thực hiện bao gôm: :
- Mục Dược chất (S): Phiếu kiểm nghiệm các lô dược chất đã dùng trong
sản xuất các lô thuốc thành phẩm.
- Mục Thành phâm (P): Thâm định và/ hoặc đánh giá quy trình (P3.4) (đôi
với các công đoạn sản xuât thực hiện tại cơ sở nhận gia công); Phân tích lô
(P5.4), phiếu kiểm nghiệm thành phâm; Chất chuân hoặc nguyên liệu đối chiếu
(P6); Độ ổn định (P8) và Khả năng thay thế lẫn nhau của sản phẩm (P9).
- P3.4: Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay
thế bằng hồ sơ chuyền giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở
nhận gia công).
- Độ ổn định: dữ liệu nghiên cứu độ ổn định áp dụng đối với đăng ký thay
đổi lớn hoặc thay đổi nhỏ tùy thuộc vào nội dung thay đôi giữa thuôc đặt gia
công và thuốc đăng ký theo hướng dẫn của ASEAN về nghiên cứu độ ổn định.
c) Bảng so sánh chỉ tiết các thay đổi, bổ sung (nếu có) giữa thuốc đặt gia
công và thuốc gia công kèm các tài liệu theo yêu cầu của các hướng dẫn kỹ thuật
(ASEAN và US-FDA (SUPAG).
2. Hồ sơ chất lượng thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt gia công
chưa được câp giây đăng ký lưu hành tại Việt Nam
a) Toàn bộ phần hồ sơ chất lượng của thuốc đặt gia công thực hiện theo
Điều 25 Thông tư 32/2018/TT-BYT, do cơ sở đặt gia công cung cấp.
b) Bảng so sánh chỉ tiết các thay đổi, bổ sung (nếu có) giữa thuốc đặt gia
công và thuôc gia công kèm các tài liệu theo yêu câu của các hướng dẫn kỹ thuật
(ASEAN và US-FDA (SUPAC§).
c) Hồ sơ phần Thành phẩm của thuốc gia công, do cơ sở nhận gia công
thực hiện, bao gôm:
- Quy trình sản xuất thuốc đăng ký.
- Báo cáo thẩm định quy trình sản xuất (đối với các công đoạn sản xuất
thực hiện tại cơ sở nhận gia công).
- Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay thế
bằng hồ sơ chuyền giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận
gia công).
- Số liệu phân tích lô (Phiếu kiểm nghiệm thành phẩm).
- Báo cáo nghiên cứu độ ổn định của thuốc đăng ký.
3. Hồ sơ chất lượng thuốc gia công công đoạn đóng gói thứ cấp và thuốc
đặt gia công đã được câp giây đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực
a) Hồ sơ do cơ sở đặt gia công thực hiện
- Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay thế
bằng hồ sơ chuyển giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận
gia công).
b) Hồ sơ do cơ sở nhận gia công thực hiện
- Số liệu phân tích lô (Phiếu kiểm nghiệm thành phẩm).
- Độ ổn định: dữ liệu nghiên cứu độ ôn định áp dụng đối với đăng ký thay
đổi lớn hoặc thay đổi nhỏ tùy thuộc vào nội dung thay đổi giữa thuốc đặt gia
công và thuốc đăng ký theo hướng dẫn của ASEAN về nghiên cứu độ ổn định.
4. Hồ sơ chất lượng thuốc gia công đóng gói thứ cấp đối với trường hợp
thuốc đặt gia công chưa được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
a) Hồ sơ do cơ sở đặt gia công thực hiện
- Toàn bộ phần hồ sơ chất lượng của thuốc đặt gia công thực hiện theo
Điều 25 Thông tư 32/2018/TT-BYT, do cơ sở đặt gia công cung cấp.
- Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay thế
bằng hồ sơ chuyền giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận
gia công).
b) Hồ sơ do cơ sở nhận gia công thực hiện
- Số liệu phân tích lô (Phiếu kiểm nghiệm thành phẩm).
- Báo cáo nghiên cứu độ ổn định của thuốc đăng ký.
5. Yêu cầu tương đương sinh học đối với thuốc gia công để lưu hành tại
Việt Nam thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về báo cáo tương đương sinh
học khi đăng ký thuôc.
6. Yêu cầu chung về tài liệu chất lượng: Thuốc đăng ký phải tương tự
thuốc đặt gia công: về công thức bào chế thuốc, nhà sản xuất nguyên liệu dùng
trong sản xuất thuốc, tiêu chuẩn chất lượng và quy trình phân tích các nguyên
liệu dùng trong sản xuất thuốc, quy trình sản xuất, điều kiện môi trường trong
quá trình sản xuất thuốc. Các thay đổi liên quan đến các nội dung này nêu có
phải thuộc các mức không yêu câu phải nộp báo cáo nghiên cứu tương đương
sinh học của thuốc sau khi thay đổi theo các quy định tại các hướng dẫn nâng cỡ
lô và thay đổi sau khi được cấp giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc dạng
rắn dùng đường uống của US- FDA (SUPAGs) và trong hồ sơ phải cung cắp kèm
theo các tài liệu phù hợp với mỗi thay đổi quy định tại các hướng dẫn này.
7. Yêu cầu tài liệu chất lượng đối với trường hợp đề nghị công bố biệt
dược gốc, thuốc có báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học.
Báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học của thuốc gia công (đối với
thuốc đề nghị công bố là biệt dược gốc, thuốc có yêu cầu phải báo cáo nghiên
cứu tương đương sinh học theo quy định tại Thông tư số 08/2010/TT-BYT ngày
26/4/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn báo cáo nghiên cứu sinh khả dụng, tương
đương sinh học khi đăng ký thuốc hoặc thuốc không có yêu cầu phải báo cáo
nghiên cứu tương đương sinh học theo quy định của Bộ Y tế nhưng cơ sở đăng
ký có đơn đề nghị phân loại là thuốc có chứng minh tương đương sinh học).
Trường hợp đáp ứng đồng thời các điều kiện sau có thể thay thế bằng báo cáo
nghiên cứu tương đương độ hòa tan giữa thuốc đăng ký (thuốc gia công) và
thuốc đặt gia công:
- Thuốc đặt gia công đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và
đã được công bó là biệt dược gốc, thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
- Thuốc đăng ký phải tương tự thuốc đặt gia công về công thức bào chế
thuốc, nhà sản xuất nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc, tiêu chuẩn chất
lượng và quy trình phân tích các nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc, quy
trình sản xuất, điều kiện môi trường trong quá trình sản xuất thuốc. Các thay đôi
liên quan đến các nội dung này nếu có phải thuộc các mức không yêu cầu phải
nộp báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học của thuốc sau khi thay đổi theo
các quy định tại các hướng dẫn nâng cỡ lô và thay đôi sau khi được cấp giấy
đăng ký lưu hành đôi với các thuôc dạng răn dùng đường uông của US-FDA
(SUPAC§) và trong hồ sơ phải cung cấp kèm theo các tài liệu phù hợp với mỗi
thay đôi quy định tại các hướng dẫn này.
Điều 12. Quy định đối với tài liệu chất lượng thuốc dược liệu
Tài liệu chất lượng thuốc dược liệu thực hiện theo Khoản 2 Điều 29
Thông tư sô 32/2018/TT-BYT.
Điều 13. Hồ sơ đề nghị thay đổi, bỗ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc
1. Hồ sơ để nghị thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc thực hiện
theo quy định tại Phụ lục II Thông tư 32/2018/TT-BYT. Riêng đơn đê nghị phải
có xác nhận của cả cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công.
__—_2. Trường hợp thay đổi cơ sở đặt gia công/cơ sở đăng ký: chỉ được thay
đôi tên cơ sở đặt gia công/cơ sở đăng ký khi có thay đôi cách ghi tên của cơ sở
đăng ký hoặc thay đổi chủ sở hữu của cơ sở đặt gia công do sáp nhập, chuyển
nhượng quyên sở hữu từ cơ sở cũ sang cơ sở mới. Hồ sơ thực hiện theo quy định
đôi với hô sơ thay đôi tên, địa chỉ của công ty đăng ký.
Điều 14. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công
1. Đơn đề nghị theo mẫu 3B/TT Thông tư này
2. Thuốc hóa được, vắc xin, sinh phẩm: Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy đăng
ký lưu hành thuôc sản xuất gia công thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều
28 Thông tư số 32/2018/TT-BYT.
3. Thuốc được liệu: Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc
sản xuất gia công thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 31 Thông tư số
32/2018/TT-BYT.
10
Điều 15. Trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung Giấy đăng
ký lưu hành thuốc gia công
1. Trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam
a) Gia công công đoạn đóng gói thứ cấp: Trong thời hạn 03 (ba) tháng kẻ
từ ngày nhận hô SƠ, Cục Quản lý Dược phải câp hoặc có văn bản trả lời lý do
chưa câp, không cập. Trình tự giải quyêt thực hiện theo quy định tại Điêu 39 và
Điêu 41 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT.
__— b)Gia công một số hoặc toàn bộ các công đoạn: Trong thời hạn 09 tháng
kê từ ngày nhận hô sơ, Cục Quản lý Dược phải cấp hoặc có văn bản trả lời lý do
chưa câp, không câp. Trình tự giải quyêt thực hiện theo quy định tại Điều 39 và
Điêu 41 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT.
2. Trường hợp thuốc đặt gia công chưa có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam
Trong thời hạn tối đã 12 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Quản lý Dược
phải cấp hoặc có văn bản trả lời lý do chưa cấp, không cấp. Trình tự giải quyết
thực hiện theo quy định tại Điều 39 và Điều 41 Thông tư 32/2018/TT-BYT.
3. Trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung Giấy đăng ký lưu hành
thuốc gia công thực hiện theo quy định đối với trình tự, thủ tục cấp, gia hạn,
thay đôi, bỗ sung Giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư quy định
việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 16. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành, ngừng nhận hồ sơ cấp, gia
hạn giấy đăng ký lưu hành
1. Hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc gia
công thực hiện theo Điêu 42 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT.
__2. Các trường hợp ngừng nhận hồ sơ cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành
thuôc gia công thực hiện theo Điêu 43 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT.
3. Cơ sở đặt gia công chịu trách nhiệm của cơ sở sản xuất và bị xử lý vi
phạm hành chính như đôi với cơ sở sản xuât thuôc.
Chương IV
ĐIÊU KHOẢN THỊ HÀNH
Điều 17. Trách nhiệm thi hành
1. Cục Quản lý Dược có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện các quy định
của Thông tư này; chủ trì hoặc phôi hợp với Thanh tra Bộ Y tê, các Vụ, Cục
chức năng tô chức kiêm tra, thanh tra việc thực hiện Thông tư này đôi với các
đơn vị sản xuât, kinh doanh dược phẩm trong cả nước.
lãi
2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm
kiêm tra, thanh tra việc thực hiện Thông tư này đôi với các đơn vị sản xuât, kinh
doanh dược phâm trong phạm vi quản lý.
3. Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Tổng Công ty Dược Việt Nam, các doanh
nghiệp sản xuât kinh doanh dược phâm, các công ty nước ngoài có giây phép
hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Bộ
Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét giải quyết.
Điều 18. Điều khoản chuyền tiếp
Các hồ sơ đăng ký thuốc gia công nộp trước ngày Thông tư này có hiệu
lực thi hành được thâm định và cấp số đăng ký theo quy định tại Thông tư số
23/2013/TT-BYT ngày 13 tháng § năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
sản xuất gia công thuốc, trừ trường hợp cơ sở tự nguyện thực hiện theo quy định
tại Thông tư này.
Điều 19. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm _pháp luật và các quy định được
viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp
dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 20. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từngày tháng năm 2019.
2. Bãi bỏ Thông tư sô 23/2013/TT-BYT ngày 13 tháng § năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Y tê hướng dân hoạt động gia công thuôc kê từ ngày Thông tư
này có hiệu lực thi hành.
Noi nhận: 2
~ Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo, BỘ TRƯỞNG
- Công Thông tin điện tử Chính Phủ);
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Công thương;
- Bộ Công an (Cục Y tế);
- Bộ Quốc phòng (Cục Quân y);
- Bộ Giao thông Vận tải (Cục Y tế);
- Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
~ Tổng công ty Dược VN;
~- Hiệp hội SXKDDVN;
~ Các DN SX, KD thuộc trong nước và nước ngoài;
~ Phòng kiểm soát TTHC Bộ Y tế;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế, Website Cục QLD;
Nguyễn Thị Kim Tiến
12
MẪU 1/TT
TRANG BÌA
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUÓC SẢN XUẤT GIA CÔNG
1. Tên và địa chỉ cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký):
2. Tên và địa chỉ cơ sở nhận gia công (cơ sở sản xuất):
3. Tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, dạng bào chế:
4. Loại thuốc đăng ký:
(Yêu cầu ghi cụ thể: Thuốc hóa dược/vắc xin/sinh phẩm/thuốc được liệu).
5. Loại hình đăng ký:
(Yêu cầu ghi cụ thể: Đăng ký lần đầu/Đăng ký gia hạn/Đăng ký thay đổi
lớn/Đăng ký thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Đăng ký thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông
báo)
MẪU 2/TT: Thông tin sản phẩm
MẪU 2A - Đăng ký lần đầu
THÔNG TIN SẢN PHÁM
(Đăng ký lần đần)
Phân loại hồ sơ Cấp Đề nghị công bố
GĐKLH Biệt dược gốc
Thuốc đặt gia công đã có Đề nghị công bó
giấy ĐKLH tại VN (còn L] TĐSH
hiệu lực), ghsụ thề số giấy Công đoạn
ĐKLH và ngày câp gia công
Thuốc đặt gia công chưa có Đề nghị bảo mật dữ H
giấy ĐKLH tại VN liệu
Tên thuốc:
Dạng bào chế:
Có hồ sơ TĐSH H Có hồ sơ lâm sàng H
Tên øeneric:
Nồng độ/Hàm lượng:
Tên cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký):
Địa chỉ :
Điện thoại :
Fax :
Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam
(đối với cơ sở đăng ký nước ngoài) hoặc
trụ sở cơ sở đăng ký thuốc trong nước
(nếu khác địa chỉ cơ sở đăng ký)
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax
Tên, địa chỉ chủ sở hữu giấy đăng ký lưu
trên CPP (đối với thuốc nước ngoài):
Tên cơ sở nhận gia công (cơ sở sản xuất):
(Liệt kê đây đủ các cơ sở tham gia trong quá
trình sản xuất và nêu rõ vai trò của từng eơ sở
sản xuất)
Địa chỉ :
Điện thoại:
Fax :
hành sản phẩm (Product License Holder) ghỉ
14
Điều kiện bảo quản: Hạn dùng:
Phân loại thuốc: T Đường dùng: Tiêu chuẩn(***);
F
-_ Thuốc kê đơn
-_ Thuốc không kê đơn
-_ Thuốc độc
-_ Thuốc dược liệu
-_ Thuốc gây nghiện.
- _ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất gây nghiện
- _ Thuốc hướng tâm thần.
-_ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất hướng tâm thần
-_ Tiền chất dùng làm thuốc
- _ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp
có chứa tiền chất dùng làm thuốc
LHLIL LILI LILI LI LILILI
~_ Nguyên liệu làm thuốc
Mã ATC:
Công thức bào chế (cho một đơn vị liều hoặc đơn vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành phân:
Hoạt chất (*)
Nhà sản xuất
(tên, địa chí chỉ tiết)
Hàm lượng
Œ)
Tiêu chuẩn (***)
Nhà sản xuất Tiêu chuẩn (***)
(tên, địa chỉ chỉ tiết)
Qui cách đóng gói
Đề nghị khác (nếu có, đề nghị ghi rõ):
Ghi chú
(*) Ghỉ chính xác dạng dùng của dược chất (muối ester/các dạng dẫn chất
khác).
15
(**) Nếu liễu dùng tính theo gốc có. tác dụng dược lý của dược chất (góc
base.. ), cân bồ sung thêm thông tin về hàm lượng dược chất được quy đổi ra
gốc có tác dụng được lý này.
Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược,
phải ghi đây đủ cả các thành phân tá được có trong công thức bào chế các bán
thành phẩm có chứa dược chất này.
(***) Nếu là tiêu chuẩn dược điển, đề nghị ghi rõ tên dược điển và phiên bản
được điên hoặc năm phát hành được điên hoặc ghi theo được điên hiện hành.
Luat ~i 16
Tiện ích văn bản luật
MẪU 2B - Đăng ký gia hạn
THÔNG TIN SẢN PHẢM
(Đăng ký øia han)
Phân loại hồ sơ
Thuốc đặt gia công đã có
giấy ĐKLH tại VN (còn
hiệu lực), ghi cụ thê số giấy
ĐKLH và ngày cấp
L
Thuốc đặt gia công chưa có
giấy ĐKLH tại VN
Có hồ sơ TĐSH
LÌ
LÌ
Tên thuốc:
Dạng bào chế:
Tên cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng
ký):
Địa chỉ :
Điện thoại :
Fax:
Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam
(đối với cơ sở đăng ký nước ngoài)
hoặc trụ sở cơ sở đăng ký thuốc trong
nước (nếu khác địa chỉ cơ sở đăng ký)
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax
Cấp GĐKLH
Đề nghị công
bố Biệt dược
gốc
Đề nghị công
bố TĐSH
Công đoạn gia công
Đề nghị bảo mật
dữ liệu
Có hồ sơ lâm
Tên generic:
Tên cơ sở nhận gia công (cơ sở sản
xuẤt):
(Liệt kê đây đủ các cơ sở tham gia trong
quá trình sản xuất và nêu rõ vai trò của
từng cơ sở sản xuát)
Địa chỉ :
Điện thoại:
Fax :
Điều kiện bảo quản:
Số đăng ký:
đủ
Phân loại thuốc (tích vào nội dung phù Đường Tiêu chuẩn (3):
hợp): dùng:
-_ Thuốc kê đơn:
-_ Thuốc không kê đơn:
-_ Thuốc độc:
-_ Thuốc phóng xạ:
- Thuốc dược liệu:
-_ Thuốc gây nghiện:
- _ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất gây nghiện:
-_ Thuốc hướng tâm thần:
-_ Thuốc thành phâm dạng phối hợp
có chứa hoạt chất hướng tâm thần:
- _ Tiền chất dùng làm thuốc:
- _ Thuốc thành phâm dạng phối hợp
có chứa tiền chất dùng làm thuốc:
- _ Nguyên liệu làm thuốc:
- Mã ATC:
Công thức bào chế (cho một đơn vị liều hoặc đơn vị đóng gói nhỏ nhất)
Thành phân:
Hoạt chất (1)
Cơ sở sản xuất Tiêu chuẩn (3)
@) (tên, địa chỉ chỉ tiết)
Hàm lượng
Tá dược
Hàm lượng | Cơ sổ sản xuất (tên, địa Tiêu chuẩn (3)
chỉ chỉ tiết)
Quy cách đóng gói:
Đề nghị khác (nếu có, đề nghị ghi rõ):
Ghi chú
(*) Ghi chính xác dạng dùng của dược chất (muối ester/các dạng dẫn chất khác).
18
(**) Nếu liều dùng tính theo gốc có tác dụng dược lý của dược chất (gốc base...), cần bồ sung thêm
thông tìn về hàm lượng được chất được quy đổi ra gốc có tác dụng dược lý này.
Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược, phải ghỉ đầy đủ cả các
thành phân tá dược có trong công thức bào chế các bán thành phẩm có chứa dược chất này.
(***) Nếu là tiêu chuẩn được điền, đề nghị ghi rõ tên dược điển và phiên bản được điền hoặc năm
phát hành dược điển hoặc ghỉ theo dược điển hiện hành.
_
Luaf — I9
Tiện ích văn bản luật
MẪU 3A/TT
ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÓC GIA CÔNG
A. Chỉ tiết về cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất
1. Cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký - người sở hữu giấy đăng ký lưu hành)
1.1. Tên cơ sở đăng ký:
1.2. Địa chỉ: Website điếu có):
1.3. Điện thoại: Số fax:
Email:
1.4. Tên văn phòng đại điện tại Việt Nam (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
2. Cơ sở nhận gia công (eo sở sản xuất)
2.1. Tên cơ sở sản xuât:
2.2. Địa chỉ: Website (@xếu có):
2.3. Điện thoại: Số fax:
Email:
Các cơ sở sản xuất khác (nếu có) (*):
Tên và địa chỉ
(*) Cơ sở tham gia trong quá trình sản xuất và nêu rõ vai trò của từng cơ sở sản xuất
như “sản xuất bản thành phẩm”, “đóng gói sơ cấp”, “đóng gói thứ cấp”, “làm
„
CỔM”,...
B. Chỉ tiết về sản phẩm
1. Tên sản phẩm, dạng bào chế và hàm lượng
1.1. Tên thương mại:
1.2. Dạng bào chế:
1.3. Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng hoạt chất:
2. Mô tả sản phẩm:
2.1. Mô tả dạng bào chế:
20
2.2.Mô tả quy cách đóng gói:
2.3. Phân loại:
ã ATC
2.4. Tiêu chuẩn chất lượng (***):
[Thuốc kê đơn
INguyên liệu làm thuốc
thuốc hướng tâm thần
IThuốc gây nghiện
[Tiền chất dùng làm thuốc
Ihuốc không kê đơn
[Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có
chứa hoạt chất hướng tâm thần
huốc thành phẩm dạng phối hợp có
hứa hoạt chất gây nghiện
huốc thành phẩm dạng phối hợp có
chứa tiền chất dùng làm thuốc
[Thuốc độc
2.5. Hạn dùng:
2.6. Điều kiện bảo quản:
[Thuốc được liệu
2.7. Số giấy ĐKLH thuốc đặt gia công tại VN còn hiệu lực; ngày cấp giấy ĐKLH
3. Tên generie và công thức (bao gồm lượng hoạt chất và tá được) cho một đơn
vị chia liều nhỏ nhất hoặc cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất
Thành phần:
Hoạt chất Nồng độ/ Nhà sản xuất Tiêu chuẩn
Œ) hàm lượng (tên, địa chỉ chỉ tiết) Œ*#®)
“)
—.——- 1
L _Ï
Tá dược Nồng độ/ Nhà sản xuất Tiêu chuẩn
hàm lượng (tên, địa chỉ chỉ tiết) Œ*#*)
21
(*)_ Ghỉ chính xác dạng đùng của được chất (muối ester/các dạng dẫn chất
khác).
(**) Nếu liều dùng tính theo gốc có tác dụng được lý của dược chất (gốc
base...), cần bồ sung thêm thông tin về hàm lượng dược chất được quy đổi ra
góc có tác dụng dược lý này.
Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược,
phải ghi đây đủ cả các thành phân tả được có trong công thức bào chê các bản
thành phâm có chứa dược chát này.
(***) Nếu là tiêu chuẩn dược điền, đề nghị ghi rõ tên dược điền và phiên bản
dược điền hoặc năm phát hành dược điên hoặc ghỉ dược điên hiện hành.
C. Tài liệu kỹ thuật
1. Phần II: Chất lượng
2. Phần III: Tiền lâm sàng
3. Phần IV: Lâm sàng
Ghi chú: Những tài liệu (Phần II hoặc/và III hoặc/và IV) phải nộp tuỳ thuộc vào phân
loại sản phẩm/nhóm sản phẩm.
D. Các đề nghị đặc biệt đối với thuốc đăng ký
Thuốc có dữ liệu yêu cầu bảo mật L]
Cơ sở đăng ký thuốc đề nghị Cục Quản lý Dược xem xét thực hiện bảo mật đối với các
dữ liệu sau đây được nộp kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc:
[L Dữ liệu thử nghiệm độc tính (Tài liệu số .... )
[1 Dữ liệu thử thuốc trên lâm sàng (Tài liệu số .... )
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết các dữ liệu nêu trên đáp ứng đầy đủ các điều kiện
bảo mật dữ liệu theo quy định của pháp luật và cơ sở đăng ký thuốc sẽ thực hiện nghĩa
vụ chứng mỉnh khi được cơ quan có thâm quyền yêu cầu.
Hồ sơ đề nghị theo quy trình thẩm định nhanh:
Hồ sơ đề nghị theo quy trình thẩm định rút gọn:
Có hồ sơ tương đương sinh học:
Có hồ sơ lâm sàng:
LiLILIUH
Thuốc đề nghị phân loại biệt dược gốc:
Đề nghị khác (nếu có, đề nghị ghi rõ):
22
Ð. Tuyên bố của cơ sở đăng ký
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết:
l
Thực hiện việc cập nhật, bổ sung tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo thuốc biệt
dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
38 Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/1/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (áp dụng đối với
thuốc generic, sinh phẩm tương tự).
Đã kiểm tra, ký đóng dấu theo quy định và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp
pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở
đăng ký xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp
luật.
Đảm bảo thuốc được sản xuất thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký thuốc đã nộp.
Thông báo, đề nghị phê duyệt theo quy định đối với hồ sơ đăng ký thuốc khi đã
được cấp giấy đăng ký đăng ký lưu hành.
Chịu trách nhiện hoàn toàn về sở hữu trí tuệ liên quan đến thuốc xin đăng ký.
Ngày... tháng... năm..... Ngày... tháng... năm.....
Đại diện hợp pháp của cơ sở nhận gia Đại diện hợp pháp của cơ sở đăng ký
công thuôc
(Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên, chức danh, (Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên,chứe danh,
đóng dấu) đóng dấu)
23
MẪU 3B /TT
ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÓC GIA CÔNG
(Đăng ký gia hạn)
A. Chỉ tiết về cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất
1. Cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký - người sở hữu giấy đăng ký lưu hành)
1.1. Tên cơ sở đăng ký:
1.2. Địa chỉ: Website (nếu có):
1.3. Điện thoại: Số fax:
Email:
1.4. Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
2. Cơ số nhận gia công (cơ sở sản xuất)
2.1. Tên cơ sở sản xuât:
2.2. Địa chỉ: Website (nếu có):
2.3. Điện thoại: Số fax:
Email:
Các cơ sở sản xuất khác (nếu có) (*):
(**) Cơ sở tham gia trong quả trình sản xuất và nêu rỗ vai trò của từng cơ sở sản xuất
nh “sản xuất bán thành phẩm”, “đóng gói sơ cấp”, "đóng gói thứ cấp”, “làm
cốm x*
B. Chỉ tiết về sản phẩm
1. Tên sản phẩm, dạng bào chế và hàm lượng
1.1. Tên thương mại:
1⁄2. Dạng bào chế:
13. Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng hoạt chất:
24
1.4. Số đăng ký:
2. Mô tả sản phẩm:
2.1. Mô tả dạng bào chế:
2.2. Mô tả quy cách đóng gói:
2.3. Phân loại:
Ngày cấp:
Ngày hết hạn:
huốc hướng tâm thần
huốc không kê đơn mm
[Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có
chứa hoạt chất hướng tâm thần
£
Ấ A
iền chất dùng làm thuốc
huôc phóng xạ
guyên liệu làm thuốc
Mã ATC:
2.4. _ Tiêu chuẩn chất lượng (***);
2.5. Hạn dùng:
2.6. _ Điều kiện bảo quản:
[Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có
hứa hoạt chất gây nghiện
huốc thành phẩm dạng phối hợp có
IThuốc độc
IThuốc dược liệu
chứa tiền chất dùng làm thuốc
Ñ, Tên generic và công thức (bao gồm lượng hoạt chất và tá được) cho một
đơn vị chia liều nhỏ nhất hoặc cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất
Thành phẩn:
Hoạt chất Nồng độ/
C) hàm lượng
)
Nồng độ/
hàm lượng
Nhà sản xuất
(tên, địa chỉ chỉ tiết)
Nhà sản xuất
(tên, địa chỉ chỉ tiết)
25
Tiêu chuân
(Œ**)
Tiêu chuân
9)
—_-= nan. =.x...
(* Ghi chính xác dạng dùng của dược chất (muối ester/các dạng dẫn chất
khác).
(**) Nếu liều dùng tính theo gốc có tác dụng dược lý của dược chất (gốc
base...), cần bô sung thêm thông tin về hàm lượng dược chất được quy đổi ra
Sốc có tác dụng dược lý này.
Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược,
phải ghỉ đây đủ cả các thành phân tá được có trong công thức bào chế các bán
thành phâm có chứa dược chát này.
(***) Nếu là tiêu chuẩn dược điển, đề nghị ghỉ rõ tên dược điển và phiên bản
được điên hoặc năm phát hành dược điên hoặc ghỉ dược điên hiện hành.
4. Liệt kê các nội dung thay đổi, bổ sung đã được phê duyệt trong quá trình lưu
hành (k ứừ ngày cấp SĐK gân nhất đến thời điểm nộp hô sơ gia hạn SĐK, gửi kèm
bản sao công văn cho phép thay đổi, bổ sung hoặc số công văn đến khi nộp hỗ sơ
thông báo thay đổi)
5. Liệt kê các nội dung thay đổi, bổ sung đã nộp nhưng chưa được phê duyệt
trước thời điểm nộp hồ sơ gia hạn giấy đăng ký lưu hành (nếu có).
6. Liệt kê các nội dung thay đôi, bổ sung về hồ sơ hành chính trong hồ sơ gia
hạn giấy đăng ký lưu hành (nếu có).
C. Thuốc đã được công bồ là biệt được gốc
D. Thuốc đã được công bố tương đương sinh học
E. Thuốc đã thực hiện theo bộ hồ sơ ACTD hoặc ICH-CTD
F. Thuốc đã cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thuốc theo
Thông tư 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế
LÌ LILILILI
G. Thuốc đã cập nhật nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng
hoặc đã nộp hồ sơ thay đổi trong thời hạn quy định
theo đúng nội dung trong văn bản yêu cầu cập nhật của
Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) trong thời gian giấy đăng
ký lưu hành thuốc còn hiệu lực mà không phải nộp hồ
sơ đăng ký thay đổi, bỗ sung
H. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM
~ Bản mô tả hoạt động gia công
- bản so sánh thuốc sản xuất gia công và thuốc trước khi đặt gia công.
26
I. TUYÊN BÓ CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết:
lỈ
Thực hiện việc cập nhật, bổ sung tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo thuốc biệt
dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
38 Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/1/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (áp dụng đối với
thuốc generic, sinh phẩm tương tự).
Đã kiểm tra, ký đóng dấu theo quy định và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp
pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở
đăng ký xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp
luật.
Đảm bảo thuốc được sản xuất thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký thuốc đã nộp.
Thông báo, đề nghị phê duyệt theo quy định gia hạn số đăng ký lưu hành.
Chịu trách nhiện hoàn toàn về sở hữu trí tuệ liên quan đến thuốc xin đăng ký.
Ngày... tháng... năm..... Ngày... tháng... năm.....
Đại diện hợp pháp của cơ sở nhận gia Đại diện hợp pháp của cơ sở đăng ký
công (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên,chức danh,
(Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)
đóng dấu)
27
MẪU 3C/TT
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐÔI, BỎ SUNG (1)
(Thay đôi lón/Thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Chỉ yêu cầu thông báo)
A. Thông tin về sản phẩm
I. Tên thuốc:
Dạng bào chế:
Số đăng ký: Ngày cấp: Ngày hết hạn:
+ HN
._ Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng hoạt chất:
._ Thành phần tá dược ?
} bù
B. Phân loại thay đổi, bổ sung
Loại TĐBS Mã tham chiếu
Thay đổi lớn |d |
BS
có phê duyệt
Chả,” TC
công bố
Ghi chú
Công bố có BE
Cập nhật TTT
C. Chỉ tiết về cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công
1. Cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký - người sở hữu giấy đăng ký lưu hành)
1.1. Tên cơ sở đăng ký:
1.2. Địa chỉ: Website đrếu có):
1.3. Điện thoại: Số fax:
Email:
1.4. Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
2. Cơ sở nhận gia công (cơ sỏsản xuất)
2.1. Tên cơ sở sản xuất:
2.2. Địa chỉ: Website @sếu có):
28
2.3. Điện thoại: Số fax:
Email:
Các cơ sở sản xuât khác (nêu có) (*):
Tên và ịa chỉ | Văm@
(*) Cơ sở tham gia trong quá trình sản xuất và nêu rõ vai trò của từng cơ sở sản xuất
nht “sản xuất bản thành phẩm”, “đóng gói sơ cấp”, “đóng gói thứ cấp”, “làm
côm ”,...
D. NỘI DUNG THAY ĐỎI (kèm theo lý do thay đối)
- Nêu rõ thay đổi, bổ sung thuộc mục nào kèm theo mã thay đổi (nếu có) dựa trên
phân loại các thay đổi, bổ sung:
-_ Nội dung đã được duyệt*:
-_ Nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung:
* có thể để dưới dạng bảng so sánh
Ð. TÀI LIỆU KỸ THUẬT NỘP KÈM THEO QUY ĐỊNH
- Các tài liệu chứng minh, đã được phê duyệt có liên quan.
E. TUYÊN BÓ CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KÝ
Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những phần liên
quan ở tất cả các giấy tờ nộp trong hồ sơ này và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp
pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở đăng ký
xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật.
Ngày... tháng... năm..... Ngày... tháng... năm.....
Đại diện hợp pháp của cơ sở nhận gia — Đại diện hợp pháp của cơ sớ đặt gia
công công (4)
(Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên, chức danh, (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức danh,
đóng dấu) đóng dấu)
(1) Đề nghị đăng ký hô sơ riêng cho từng loại thay đổi lớn, thay đổi nhỏ cần có phê
duyệt, thay đổi nhỏ chỉ yêu cẩu thông báo. Các thay đổi liên quan đến công bố biệt
dược góc, thuốc có chứng mình tương đương sinh học, yêu cầu mỗi thay đổi của một
29
thuốc làm một đơn, một bộ hỗ sơ; Các thay đổi nhỏ của cùng một thuốc cần phê duyệt
được phép chung một đơn, một bộ hê sơ; các thay đổi nhỏ chỉ yêu câu thông báo của
cùng một thuốc được phép chung một đơn, một bộ hỗ sơ.
(2) Các thuốc khác nhau (SĐK khác nhau) của cùng một cơ sở đăng ký có cùng nội
dụng thay đổi liên quan đến nhiều thuốc, như: tên, địa chỉ của eơ sở đăng ký; tên,
cách ghi địa chỉ của eơ sở sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi); nội dung thay
đổi, bổ sung trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng; thay đổi cơ sở đăng ký được phép
chung một đơn, một bộ hỗ sơ thay đổi, chỉ yêu cầu một đơn, một bộ hồ sơ kèm theo
danh mục thuốc có nội dung quy định tại mục B.
(3)Trường hợp thay đổi liên quan đến tá dược, quy trình sản xuất thành phẩm, tiêu
chuẩn thành phẩm thì yêu cầu ghi đầy đủ thành phân tá dược. Các thay đổi, bỏ Sung
không liên quan đến tá dược thì không yêu cầu ghỉ mục này.
(4) Trường hợp thay đổi cơ sở đăng ký, phải có xác nhận của cơ sở đăng ký cñ và cơ
sở đăng ký mới trong đơn đăng ký thay đổi, bổ sung. Trường hợp nhà sản xuất được
quyên thay đổi cơ sở đăng ký theo công văn thông báo của Cục Quản lý Dược thì yêu
cẩu xác nhận của cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký mới.
Luat = 30
Tiện ích văn bản luật
MẪU 4/TT
ỦY QUYÈN KÝ TÊN TRÊN HÒ SƠ ĐĂNG KÝ
THƯ UỶ QUYÈN
Chúng tôi,
(Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký)
đăng ký trên hồ sơ đăng ký sản phẩm:
Tên sản phẩm:
Hoạt chất, hàm lượng/nồng độ:
Dạng bào chế:
tại Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược).
Thời hạn hiệu lực của thư ủy quyền:
Người được ủy quyền ký tên trên hồ sơ sẽ chịu trách nhiệm trước Bộ Y tế (Cục Quản
lý Dược) về tất cả những vấn đề có liên quan đến sản phẩm này tại Việt Nam.
Ngày tháng năm Ngày tháng năm
Người được ủy quyền Đại điện hợp pháp của cơ sở ủy quyền
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức danh,
danh) đóng dâu)
31
MẪU 5/TT
BẢN TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG
Tên cơ sở đặt gia công:
Địa chỉ
Tên cơ sở nhận gia công:
Địa chỉ:
Tên thuốc đặt gia công:
Số Giấy đăng ký lưu hành (nếu có):
Tên/địa chỉ các cơ sở sản xuất thuốc đặt gla công:
1. Mô tả công đoạn sản xuất gia công, xác định công đoạn sản xuất gia công
trong toàn bộ quy trình sản xuất thuốc.
2. Bảng sánh thuốc đặt gia công và thuốc gia công.
3. Trách nhiệm của cơ sở đặt gia công và cơ sở sản xuất gia công trong việc
cung ứng nguyên phụ liệu, việc cung câp quy trình sản xuất, tiêu chuẩn kỹ thuật
và phương pháp kiểm nghiệm nguyên phụ liệu ban. đầu, bán thành phẩm, thành
phẩm và các giấy tờ khác liên quan đến việc sản xuất gia công thuốc;
4. Trách nhiệm của mỗi cơ sở về việc kiểm tra chất lượng, bảo quản, vận
chuyển nguyên phụ liệu, bán thành phẩm, thành phẩm, quy trình đóng gói, nhãn
của sản phẩm và quy định rõ việc ký phiếu kiểm nghiệm từng lô thành phẩm và
phiếu xuất xưởng sản phâm;
5. Trách nhiệm của mỗi bên về việc lưu giữ các hồ sơ ghi chép về sản xuất,
kiểm tra chất lượng, phân phối, lưu hành thuốc, việc lưu mẫu thuốc, giải quyết
các vấn đề liên quan đến chất lượng, khiếu nại, thu hồi sản phẩm trên thị trường;
6. Các vấn đề liên quan đến sở hữu trí tuệ của thuốc đăng ký;
7. Quy trình, thủ tục đánh giá cơ sở sản xuất của cơ sở nhận g1a công;
8. Trường hợp có hoạt động. chuyển giao công nghệ phải thực hiện theo các
quy định của pháp luật về chuyền giao công nghệ.
gE=rfiairrcn ngày tháng năm....
Người đại diện theo pháp luật Người đại diện theo pháp luật
của cơ sở đặt gia công của cơ sở nhận gia công
32
MẪU 6/TT
BẢNG SO SÁNH THUÓC ĐẶT GIA CÔNG VÀ THUÓC GIA CÔNG
Tên thuốc, số Giấy
đăng ký lưu hành
2 _ | Điều kiện sản xuất
(Nước sản xuất,
GMP của tất cả các
công đoạn sản xuất
uy trình sản xuất
4 — | Nhà sản xuất
nguyên liệu, tiêu
chuân nguyên liệu
Thành phần công
thức
Thành phần tá dược
Nhà sản xuất tá
dược/tiêu chuẩn tá
dược
Các nội dung trên bắt buộc phải liệt kê. Bảng so sánh này được cấp kèm
Giấy phép lưu hành.
33
MẪU 7/TT
GIÁY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
Marketing Authorisation
- _ Tên/địa chỉ cơ sở sản xuất: (tất cả các cơ sở tham gia sản xuất)
34
MẪU §TT
I Tài liệu hành chính
II Tài liệu chất lượng
II. Tài liệu tiền lâm sàng
IV. Tài liệu lâm sàng
V. Tài liệu khác
MỤC LỤC
35
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/4/02_2025_nq_hdnd_vung_tau_020425162509.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-022025nqhdnd-395953-d1/uploaded/vietlawfile/2025/4/02_2025_nq_hdnd_vung_tau_020425162509.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 395953,
"DocName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "02/2025/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2025-03-27T00:00:00",
"EffectDate": "2025-03-27T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu",
"SignerName": "Phạm Viết Thanh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2025-04-02T16:22:49.32",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 390942,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 65/2025/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2025-02-19T00:00:00",
"EffectDate": "2025-03-01T00:00:00",
"IssueYear": 2025,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217718,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2022-02-25T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-25T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 5
} | {
"Doc": {
"DocId": 395953,
"DocName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "02/2025/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2025-03-27T00:00:00",
"EffectDate": "2025-03-27T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu",
"SignerName": "Phạm Viết Thanh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2025-04-02T16:22:49.32",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 390942,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 65/2025/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2025-02-19T00:00:00",
"EffectDate": "2025-03-01T00:00:00",
"IssueYear": 2025,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 395,953 |
HỘI ĐÓNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÍNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 02 /2025/NQ-HĐND Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 3 năm 2025
NGHỊ QUYẾT
Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vỉ
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ Quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HDND ngày
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch
vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
không thuộc phạm vì thanh toản của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-VHXH ngày 14 tháng 3 năm 2025 của
Ban Văn hóa - Xã hội; ÿ kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân đân tại kỳ
họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng
02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định mức giá
dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa
VII, Kỳ họp thứ Hai Mươi Bảy thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2025 và có hiệu
lực từ ngày thông qua ./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; “TÍN
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế; Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TTr. Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh; JJ7Z | ——
- UBMTTQVN tỉnh; Z
- Sở Tư pháp; " \Öy ve
- Các sở, ban, ngành đoàn thê câp tỉnh; - "=“=“ „
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố; Phạm Việt Thanh
- Website Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PH - TH tỉnh;
- Lưu: VT, SYT, CTHĐ.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/2/01_2025_nq_hdnd_ninhbinh_070225152436.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-012025nqhdnd-387867-d1/uploaded/vietlawfile/2025/2/01_2025_nq_hdnd_ninhbinh_070225152436.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 387867,
"DocName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2025/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2025-01-21T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình",
"SignerName": "Mai Văn Tuất",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-02-07T15:24:43.333",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 342774,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2024-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 387867,
"DocName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2025/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2025-01-21T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình",
"SignerName": "Mai Văn Tuất",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-02-07T15:24:43.333",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 342774,
"DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2024-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 387,867 |
Người ký: CÔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Email: thongtinchinhphu(0chinhphu.vn
Cơ quan: VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
CHINHPHII VNThời gian ký: 24.01.2025 16:29:55 +07:00
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NINH BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/2025/NQ-HĐND Ninh Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 27
ĐẾN naày..24.1011202S..... : `
tăn cứ Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật,
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phú sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cú Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bỏ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bồ sung
một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phú, :
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
2
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật giá;
Xét Tờ trình số 01/TT-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình dự thảo Nghị quyết Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2024/NQ-
HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy
định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vỉ thanh toán của
`quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa — Xã hội, ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội động nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết
Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bản tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV,
kỳ hợp thứ 27 thông qua ngày 21 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 21
tháng 01 năm 2025.” :
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; I
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh uý;
- Đoàn đại biêu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biêu HĐND tỉnh khóa XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/1/32_2024_nq_hdnd_100125140713.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-322024nqhdnd-384985-d1/uploaded/vietlawfile/2025/1/32_2024_nq_hdnd_100125140713.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 384985,
"DocName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "32/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk",
"SignerName": "Huỳnh Thị Chiến Hòa",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-01-10T14:07:14.667",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 368622,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-18T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 384890,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2024-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-22T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 384985,
"DocName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "32/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk",
"SignerName": "Huỳnh Thị Chiến Hòa",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-01-10T14:07:14.667",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 368622,
"DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-18T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 384890,
"DocName": "Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2024-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-22T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 384,985 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHÚ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 3⁄2 /2024/NQ-HĐND Đắk Lắk, ngày. tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân
sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể, dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm Ly tế thanh toán mà không phải là dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHOÁ X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐÈ LÀN THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; ⁄Z °:
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; li: ØZ.
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của) 3. 3À s1
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; @ b Sh
dGk
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 251/BC-
2
HĐND, ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đông nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý, bao gồm:
1. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán.
2. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh
toán.
3. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do Quỹ
bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo
yêu cầu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk quản lý.
2. Người sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ
bảo hiểm M tế thanh toán; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước
thanh toán; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu
cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
quản lý.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chỉ được thanh toán từ Quỹ bảo hiểm y tế,
từ ngân sách nhà nước hoặc thu của người bệnh đối với các dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với những trường hợp được ngân sách nhà nước thanh toán theo quy
định thì thực hiện theo mức giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân
sách nhà nước thanh toán quy định tại Nghị quyết này.
3
3. Trường hợp mã tương đương, tên dịch vụ kỹ thuật tại các phụ lục trong
Nghị quyết này có thay đổi thì được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều 4. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, hội chân quy định tại Phụ lục I kèm theo
Nghị quyết này.
2. Giá cụ thể dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại phụ lục II kèm theo
Nghị quyết này.
3. Giá cụ thể dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm quy định tại Phụ lục II kèm
theo Nghị quyết này.
4. Giá cụ thể dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê
chưa bao gồm chỉ phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định Chỉ phí
thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế
sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại phụ lục IV kèm
theo Nghị quyết này.
5. Đối với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn: "
a) Giá cụ thể dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm được tính bằng 70% giá œ tHề
của các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm tại phụ lục III kèm theo nghị quyết này; hồ
h L2,
b) Giá cụ thê dịch vụ ngày giường bệnh: Trường hợp được Sở sế ố ”
quyết định có giường lưu, áp dụng mức giá bằng 50% giá cụ thể ngày giường 6ƒ,
khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. „
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết đảm bảo theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp,
chịu trách nhiệm pháp lý đối với phương pháp xác định giá, tính chính xác của
danh mục các dịch vụ, giá cụ thể các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các phụ
lục đính kèm Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Đối với người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc tỉnh Đắk Lắk quản lý trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện
hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực:
Tiếp tục áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có
4
thấm quyền trước thời điểm thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy
định tại Nghị quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá X, Kỳ họp
Chuyên đề lần thứ Mười sáu thông qua ngày 31 tháng 12 năm 2024 và có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQVN;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính, Tư Pháp;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; Huỳnh Thị Chiến Hòa
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT. HĐND.
SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK; Thời gian ký: 2024-12-31T17:56:30+07:00
1
Phụ lục I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND, ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: đồng
STT Danh mục dịch vụ Mức giá
1 2 3
I |Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1 |Giá khám bệnh
1.1 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng I 50.600
1.2 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng II 45.000
1.3 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng III 39.800
1.4 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng IV 36.500
1.5 |Trạm y tế xã trực thuộc TTYT các huyện, thị xã, thành phô 36.500
2 |Hôi chân đề xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 200000
chuyên gia đơn vị khác đến hội chân tại cơ sở khám, chữa bệnh)
Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do Quỹ BHYT thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo
HỊ.
yêu cầu
1 |Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
2 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kê xét 160.000
nghiệm, X-quang)
3 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuât khâu lao động (không kê xét nghiệm, X- 450000
quang)
SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÁK LẮK; Thời gian ký:
1
Phụ lục H
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
2024-12-31T17:56:47+07:00
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND, ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: đồng
STT Danh mục dịch vụ Mức giá
1 2 3
1 Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương Bệnh viện hạng I
1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc 928.100
2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600
3 [Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân
3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 305.500
Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
3.2 |Ngoại, Phụ-Sản không mổ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tồn thương tủy sống, tai biến 273.800
mạch máu não, chấn thương sọ não
3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900
4_ |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 400.400
4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể 364.400
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
43 A R 320.700
điện tích cơ thê
4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 286.700
Bằng 0,3 lần giá ngày
5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa
tương ứng
HỆ |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đươngBệnh viện hạng II
1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc 799.600
2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 418.500
3. |Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân
3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 257.100
Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
3.2 |Ngoại, Phụ -Sản không mỏ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến 222.300
mạch máu não, chấn thương sọ não.
3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 177.300
4. |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bồng:
4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thê 341.800
4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thê 301.600
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
43 ¬. R 269.200
điện tích cơ thê
4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 229.200
Bằng 0,3 lần giá ngày
5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa
tương ứng
HH |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương Bệnh viện hạng III
1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc
2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 364.400
3 [Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân
3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 245.000
Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
3.2 |Ngoại, Phụ -Sản không mỏ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến 211.000
mạch máu não, chân thương sọ não.
3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 169.200
4. |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bồng:
4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể 272.200
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
43 LẠ R 241.300
điện tích cơ thê
4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 202.300
Bằng 0,3 lần giá ngày
5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa
tương ứng
IV |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương Bệnh viện hạng IV
1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc
2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 327.900
3 [Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân
3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 219.100
Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
3.2 |Ngoại, Phụ -Sản không mỏ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến 188.000
mạch máu não, chấn thương sọ não.
3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 156.300
4. |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bồng:
4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thê 248.700
43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25% 215.500
Ỷ điện tích cơ thê Ỷ
4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 185.000
Bằng 0,3 lần giá ngày
5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa
tương ứng
Ghi chú: Giá ngày giường nội trú chưa bao gồm chỉ phí máy thở và khí y tế
SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK; Thời gian ký: 2024-12-31T17:57:10+07:00
1
Phụ lục II
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số. 32/2024/NQ-HĐND, ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: đồng
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị â đuyật giá SA Giá ¡ chí
STI đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
A_ |Danh mục dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
1 |01.0303.000 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 58.600
2_ |01.0021.000 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch |Siêu mm dẫn đường đặt catheter động mạch 58.600
cứu.
3 |01.0020.000 Sỉ u âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch b u âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch 58.600
cấp cứu cấp cứu
4 101.0092.000 Siêu âm màng phôi cấp cứu Siêu âm màng phôi cá 58.600
5_ J01.0239.000 Siêu âm ô bụng tại giường cấp cứu Siêu âm ô bụng tại giường cập cứu 58.600
6 |02.0373.000 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600
7 |02.0063.000. Siêu âm màng phôi cấp cứu Siêu âm màng phôi cấp cứu 58.600
8 |02.0314.000 Siêu âm ô bụng, Siêu âm ô bụng. 58.600
9 |02.0374.000 Siêu âm phần mềm (một vị trí) Siêu âm phần mềm (một vị trí) 58.600
0 |03.0069.000. Siêu âm màng ngoài tìm cấp cứu Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 58.600
1 |03.0070.000 Siêu âm màng phôi Siêu âm màng phối 58.600
2_|18.0013.000 Siêu âm các khối u phôi ngoại vi Siêu âm các khối u phôi ngoại vi 58.600
3 |18.0002.000 Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm các tuyến nước bọt 58.600
4118.0003.000 Siêu âm cơ phần mềm vùng cô mặt Siêu âm cơ phân mềm vùng cô mặt 58.600
5_|18.0059.000 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600
6 |18.0004.000. Siêu âm hạch vùng cô Siêu âm hạch vùng cô 58.600
7 Ì18.0016.000 Siêu âm hệ ệt niệu (thận, tuyến thượng thận, siêu âm hệ tiết niệu (hận, tuyến thượng 58.600
bảng quang, tiên liệt tuyên) thận, bàng quang, tiên liệt tuyên)
8 |18.0006.000. Siêu âm hốc mắt Siêu âm hốc mắt 58.600
9 |18.0043.000 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay...) |Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cô tay....) 58.600
20_|18.0011.000 Siêu âm màng phôi Siêu âm màng phôi 58.600
21 |18:0008.0001_— [Siêu âm nhãn cầu Siêu âm nhãn cầu 58.600
22 Ì18.0015.000 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, Siêu âm ô bụng (gan mật, tụy, lách, thận, 58.600
bằng quang) bằng quang)
23 _|18.0019.000 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại 58.600
tràng) tràng)
24 |18.0044.000 Siên m phần mềm (da, tổ chức dưới da, Sên m phần mềm (da, tổ chức dưới da, 58.600
25 |18.0007.000 Siêu âm qua thóp Siêu âm qua thóp 58.600
26 |18.0703.000 Siêu âm tại giường, Siêu âm tại giường, 58.600
27 |18.0020.000 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối), 58.600
28 |18.0036.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng cuôỗi Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng cuỗi 58.600
29_|18.0034.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng đầu Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 58.600
30 |18.0035.0001_ |Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng giữa Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng giữa 58.600
31 |18.0012.000 Siêu âm thành ngực (cơ, phân mềm thành |Siêu âm thành ngực (cơ, phần mêm thành 58.600
ngực) ngực)
32 _J18.0057.000 Siêu âm tỉnh hoàn hai bên Siêu âm tỉnh hoàn hai bên 58.600
33 |18.0030.000 Siêu âm tử cung buông trứng qua đường bụng _. tử cung buông trứng qua đường 58.600
34 |18.0018.0001_ |Siêu âm từ cung phản phụ Siêu âm tử cung phân phụ 58.600
35 |18.0001.000 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyên giáp 58.600
36 |18.0054.000 Siêu âm tuyên vú hai bên Siêu âm tuyên vú hai bên 58.600
37 |14.0293.0002 |Siêu âm + đo trục nhãn cầu Siêu âm + đo trục nhãn cầu 90.300
38 |03.4253.0003 |Siêu âm tim thai qua đường âm đạo Siêu âm tim thai qua đường âm đạo 195.600
39 |18.0066.0003 |Siêu âm 3D/4D trực tràng Siêu âm 3D/4D trực tràng 195.600
40_|18.0017.0003 __ |Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng, 195.600
41 |18./0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm Siêu âm tử cung buông trứng qua đường 195.600
đạo: âm đạo
Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không |Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu
42 4010025004 làn nhập bằng USCOM không xâm nhập bằng USCOM 252.300
43 |01.0019.0004 |Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường 252.300
44 |01.0208.0004_ |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300
45 |01.0018.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300
46 |02.0112.0004 _ |Siêu âm doppler mạch máu. Siêu âm doppler mạch máu 252.300
47 |02.0316.0004 Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa |Siêu âm doppler mạch mắấu hệ tĩnh mạch 252.300
hoặc mạch máu ô bụng, cửa hoặc mạch máu ô bụng
48 |02.0315.0004 _ |Siêu âm doppler mạch máu khối u gan Siêu âm doppler mạch máu khối u gan 252.300
49 Ì02.0447.0004 Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực |Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực 252.300
trong tim mạch can thiệp.
trong tim mạch can thiệp
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
50 |02.0113.0004 |Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300
51 |02.0153.0004 |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300
52 |02.0154.0004 |Siêu âm doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường Hường doppler xuyên sọ cấp cứu tại | 2s2 20p
53 |02.0445.0004 |Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu 252.300
54 |02.0119.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300
55 |03.0043.0004_ |Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu 252.300
56 |03.0143.0004__ |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300
57 |03.0041.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300
58 |03.4248.0004_ |Siêu âm tim doppler. Siêu âm tim doppler 252.300
59_|03.4249.0004_ |Siêu âm tỉm doppler tại giường Siêu âm tim doppler tại giường. 252.300
60 |03.2820.0004 |Siêu âm tim tại giường Siêu âm tim tại giường 252.300
61 |03.4252.0004 |Siêu âm tim thai qua thành bụng Siêu âm tim thai qua thành bụng. 252.300
62 |18.0048.0004 |doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ 252.300
63 |18.0046.0004 |Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch. Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch 252.300
64 |18.0024.0004 |Siêu âm doppler động mạch thận Siêu âm doppler động mạch thận 252.300
65 |18.0037.0004 |Siêu âm doppler động mạch tử cung Siêu âm doppler động mạch tử cung, 252.300
66 |18.0045.0004 siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chỉ siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chỉ 252.300
dưới dưới
67 |18./0023.0004 Siêu âm doppler mạch máu ỗ bụng (động |Siêu âm _doppler mạch máu ồổ bụng (động 252.300
mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng...) |mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng...)
68 |18.0052.0004 |Siêu âm doppler tim, van im Siêu âm doppler tim, van tim 252.300
69 |18.0029.0004 |Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới 252.300
70 |18.0033.0004 siêu âm doppler tử cung, buông trứng qua siêu âm doppler tử cung, buông trứng qua 252.300
đường âm đạo đường âm đạo
71 |18.0049.0004 |Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực 252.300
72 |06.0037.0004 |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300
73 |09.0151.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300
74 _|02.0115.0005_ |Siêu âm tim cản âm Siêu âm tim cản âm 286.300
75 |02.0444.0005_ | Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường, Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường, 286.300
76 |18.0051.0005 |Siêu âm tim, mạch máu có cản âm Siêu âm tim, mạch máu có cản âm 286.300
Siêu âm doppler màu tim gắng sức với |Siêu âm doppler màu tim gắng sức với
77 |02.0457.0006 Dobutamine Dobutamine 616.300
78 _|02.0458.0006 Siêu âm doppler màu tim gắng sức với xe đạp |Siêu âm doppler màu tỉm gắng sức với xe 616.300
lực kế đạp lực kê
79 |02.0114.0006 _ |Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) 616.300
Chỉ áp dụng trong trường
80 02.0449.0007 Siêu âm qoppler màu tim 3D/4D qua thành |Siêu âm doppler mầu tim 3D/4D qua thành 486.300 hợp chỉ định để thực hiện
ngực trong tim mạch can thiệp ngực trong tim mạch can thiệp các phẫu thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
Chỉ áp dụng trong trường
81 |02.0116.0007 |Siêuâmtim4D Siêu âm tim 4 486.300 | ợP chỉ định đẻ thực hiện
các phẫu thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
Chỉ áp dụng trong trường
82 18.0053.0007 |Siêuâm3D/4D im Siêu âm 3D/4D tim 486.300 | "ƠP chỉ định đề thực hiện
các phẫu thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
83 |02.0446.0008 Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực |Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực 834.300
quản quản
84 |02.0450.0008 Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực |Siêu âm dopp ler màu tim 3D/4D qua thực 834.300
quản trong tim mạch can thiệp quản trong tìm mạch can thiệp
85 02.0448.0008 Siêu âm doppler màu tìm qua thực quản trong |Siêu âm doppler màu tìm qua thực quản 834.300
tim mạch can thiệp. trong tim mạch can thiệp
86 |02.0117.0008_ |Siêu âm tim qua thực quản Siêu âm tim qua thực quản 834.300
87 |020443.0008 |Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường — tim đua thực quản cấp cứu tại | a2 .ọo
88 |03.4250.0008 _ |Siêu âm tìm qua đường thực quản Siêu âm tim qua đường thực quản. 834.300
89 |03.0015.0008 |Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu 834.300
90 |18.0050.0008 |Siêu âm tim, màng tim qua thực quản Siêu âm tim, mảng tim qua thực quản 834.300
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ đo dự trữ lưu lượng
91 |02.0439.0009 |Ðo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) |Ðo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) | 2.068.300 | động mạch vành và các
dụng cụ để đưa vào lòng
mạch.
Chưa bao gồm bộ đầu đò
92 02.0118.0009 |Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) 2.068.300. |siêu âm và các dụng cụ để
đưa vào lòng mạch.
Chưa bao gồm bộ đầu đò
93 |18.0047.0009 |Siêu âm nội mạch Siêu âm nội mạch 2.068.300. |siêu âm và các dụng cụ để
đưa vào lòng mạch.
94 |14.0238.0010 |Chụp khu trú dị vật nội nhãn " trú dị vật nội nhãn [< 24x30 cm, 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
95 |14.0239.0010 |Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [< 24x30 cm, I tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
96 |18.0072.0010 |Chụp X-quang Blondeau In X-quang Blondeau [< 24x30 cm, 1 tư 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
97 |18.0077.0010 |Chụp X-quang Chausse II _ uang Chausse HI [< 2430 cm, 1 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
nơ nÊt cống sổ Chụp X-quang cột sống cô C1-C2 [< l - "=
98 |18.0089.0010 |Chụp X-quang cột sống cô CI-C2 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
no BÁt cắng cả nhÁnh hai BÀ Chụp X-quang cột sóng cô chếch hai bên R 4 ã
99 18.0087.0010 |Chụp X-quang cột sống cô chếch hai bên [< 24x30 cm, 1 tư thể] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
TAY QÁ z ` Chụp X- ng thất lưng De Sèze l - "=
00 |18.0095.0010 |Chụp X-quang cột sông thắt lưng De Sèze Í< 24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
01 |18.0123.0010 |Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn Chụp X- hạng định phối ưỡn [< 24x30 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
cm, tư thê]
¬ Chụp X-quang hàm chếch một bên [< l : -=
02 |18.0074.0010 |Chụp X-quang hàm chếch một bên 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
03 |18.0073.0010 |Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
¬a na XU CHIA Chụp X-quang hô yên thăng hoặc nghiêng l . -
04 |18.0076.0010 |Chụp X-quang hồ yên thăng hoặc nghiêng. [<24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 . bá :A Chụp X-quang khớp háng nghiêng [< l . =
05 |18.0110.0010 |Chụp X-quang khớp háng nghiêng, 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc |Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones h : tư
06 |18.0105.0010 Coyle) hoặc Coyle) [< 24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 Sốc đu n Chụp X-quang khớp thái dương hàm [< I . ma
07 |18.0080.0010 |Chụp X-quang khớp thái dương hàm 24x30 cm, 1 tự thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 S2 S2 nghÿA) >...á„ |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc Á 4 -
08 |18.0101.0010 |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch chếch [< 24x30 em, 1 tư thể] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
09 |18.0100.0010 |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp ng khớp vai thắng [< 24x30 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
„ - châ ă < l
0 |18.0098.0010 |Chụp X-quang khung chậu thắng Chụp X cụ khung chậu thăng [< 24x30 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
cm, l tư thê]
2 šr on hošo XE ao Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao [< I - =
1 |18.0069.0010 |Chụp X-quang mặt thâp hoặc mặt cao 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 |18.0085.0010 |Chụp X-quang mỏm trâm _ tuang mỏm trâm [< 24x30 cm, 1 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
3 |18.0120.0010 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi Chụp X- uang ngực nghiêng hoặc chếch 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
bên mỗi bên [< 24x30 cm, 1 tư thê]
4 |18.0119.0010 |Chụp X-quang ngực thắng NHÀ uang ngực thăng [< 24x30 cm, 1 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
SG vn yến Ra vợ Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) I - =
5 |18.0082.0010 |Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) [<24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
6 |18.0078.0010_ |Chụp X-quang Schuller trụ X-quang Schuller [< 24x30 cm, 1 trị za 300 | Áp dụng cho01 vị trí
7 |18.0067.0010 _ |Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng Shp Nhà sọ thăng/nghiêng [< 24430 | sa 00 | Áp dụng cho0I vị trí
8 |18.0070.0010 |Chụp X-quang sọ tiếp tuyến TH hỗ) ang sọ tiếp tuyển [< 24x30 cm, 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
- < r I
9 |18.0079.0010 |Chụp X-quang Stenvers trụ X-quang Slenvers [< 24x30 cm, 1 tư sa 300 | Áp dụng cho01 vị trí
20 |18.0102.0010 |Chụp X-quang xương bả vai thắng nghiêng Chụp X -quang xương bả vai thăng nghiêng 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí
[< 24x30 em, 1 tư thế]
cm, I tư thế]
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thăng, |Chụp X-quang xương bàn ngón tay thắng, h : tưới
21 |18.0108.0010 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
22 |18.0075.0010 |Chup X-quang xương chính mũi nghiềng X-quang xương chính mãi nghiêng | za sọ | Áp dụng cho 01 vị tí
hoặc tiêp tuyên ặc tiêp tuyên [< 24x30 cm, 1 tư thê]
2 1n hổ „..+⁄„ |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc h ' ma
23 |18.0099.0010 |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc chếch chếch [< 24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 0[ vị trí
24 |14.0238.0011___ |Chụp khu trú dị vật nội nhãn ¬ì trú dị vật nội nhãn [< 24X30 ©m, | o200 | Áp dụng cho01 vị tí
25 |14.0239.00 Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng |Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng I 4 su
26 |18.0096.00' nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang cột sống ngực thắng nghiêng |Chụp X-quang cột sống ngực thắng R : tuy
27 |18.0030.00 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang cột sông thắt lưng chếch hai |Chụp X-quang cột sông thắt lưng chếch hai h : tư
28 |18.0092.00 bên bên [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
29 Ì18.0094.00 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp X- uang cột sông thất lưng động, 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
ưỡn gập ưỡn [< 24x30 cm, 2 tư thê]
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 |Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 h : tư
30 |18.0093.00 thắng nghiêng thắng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang cột sông thắt lưng thăng |Chụp X-quang cột sống thất lưng thăng R : tuy
31 |18.0091.00' nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2g BẤn Tết thể 'A Chụp X-quang hốc mắt thăng nghiêng [< l : =
32 |18.0071.00 Chụp X-quang hốc mất thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp gói thăng, nghiêng hoặc |Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng R - ma
33 |18.0112.00 chếch hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng |Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng h : tưới
34 |18.0104.00 hoặc chếch hoặc chếch [< 24x30 em, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
2 Sư độn thẳng chẤo Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch [< € - =
35 |I801220011 |ChụpX-quangkhốp ức đònthẳngchếh — |2 30 ảm 2 uy] 64.300 | - Áp dụng cho0l vị trí
: Xu hš " Chụp X-quang mặt thăng nghiêng [< l : =
36 |18.0068.00 Chụp X-quang mặt thắng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
` “a san zš.„ |Chụp X-quang xương bàn, ngón chân
37 |18.0116.0011 |ChuP X-guang xương bàn, ngón chân thăng, | : „ nghiệng hoặc chếch [<24x30cm,2| 64.300 | Áp dụngcho0l vị trí
nghiêng hoặc chêch h
tư thê]
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp h : tưới
38 |18.0113.00 bánh chè đùi bánh chè [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 0I vị trí
Chụp X-quang xương căng chân thăng |Chụp X-quang xương căng chân thăng h : tưới
39 |18.0114.00 nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 .. .. |Chụp X-quang xương căng tay thắng l : =
40 |18.0106.00 Chụp X-quang xương căng tay thăng nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 Sư han chể .s |Chụp X-quang xương cánh tay thăng l : "=
41 |18.0103.00' Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, h : tưới
42 |I8.0115.00 hoặc chế nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang xương cô tay thắng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ tay thắng, h : tư
43 |I8.0107.00 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
l m và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng [< R ' "
44 |18.0111.00 Chụp X-quang xương đùi thắng nghiêng, 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 0[ vị trí
- ma " Chụp X-quang xương gót thắng nghiêng [< R d "
45 |18.0117.00 Chụp X-quang xương gót thắng nghiêng 24x30 cm, 2 tự thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [< R ' "
46 |18.0121.00 Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng 24x30 cm, 2 tư th] 64.300 Áp dụng cho 0T vị trí
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng |Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng h : tưới
47 |I8.0125.0012 hoặc nghiêng, hoặc nghiêng [> 24x30 cm, I tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
TAY QÁ z ` Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze l - "=
48 |18.0095.0012 |Chụp X-quang cột sống thất lưng De Sèze [ > 24x30 cm, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
49 |18.0123.0012 _ |Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn Chụp X-quang đỉnh phôi ưỡn [ > 24X30 | o1 s0) Í- Áp đụng cho 01 vị trí
bánh chè
đùi bánh chè [> 24x30 cm, 2 tư thế]
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2 . bá :A Chụp X-quang khớp háng nghiêng [> l - =
50 |18.0110.0012 |Chụp X-quang khớp háng nghiêng, 24x30 cm, 1 tự thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 X bố To hoi BÀ Chụp X-quang khớp háng thăng hai bên [> l - "=
51 |18.0109.0012 |Chụp X-quang khớp háng thăng hai bên 24x30 cm, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc |Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones h : tư
52 |18.0105.0012 Coyle) hoặc Coyle) [> 24x30 em, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 S2 S2 nghÿA) >...á„ |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc Á 4 -
53 |18.0101.0012 |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch chếch [> 24x30 em, l tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
54 |18.0100.0012 |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X-quang khớp vai thăng [ > 24x30 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
cm, tư thê]
2 TA ghế Chụp X-quang khung chậu thăng [ > l : =
55 |18.0098.0012 |Chụp X-quang khung chậu thăng 24x30 cm, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí
56 |18.0120.0012 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch 64.300 Áp dụng cho 01 vị tí
bên mỗi bên [ > 24x30 cm, I tư thê]
57 |18.0119.0012_ |Chụp X-quang ngực thẳng _ uang ngực thăng [ > 24x30 cm, 1 [o1 300 Ì- Áp dụng cho 01 vị trí
2 1n hổ „.+⁄„ |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc h ' vu.
58 |18.0099.0012 |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc chếch chếch [> 24x30 em, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 0[ vị trí
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng |Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng h : tưới
39 |18.0125.0013 hoặc nghiêng, hoặc nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 77300 Ấp dụng cho 01 vị trí
no BÁt cắng cả nhÁnh hai BÀ Chụp X-quang cột sóng cô chếch hai bên I l ã
60 |18.0087.0013 |Chụp X-quang cột sông cô chếch hai bên [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Ấp dụng cho 0 vị trí
S CAI SẮC VẢ thể sả Chụp X-quang cột sống cô thăng nghiêng l - =
61 |18.0086.0013 |Chụp X-quang cột sông cô thăng nghiêng, [>24x30 em, 2 tư th] 77.300 Ấp dụng cho 0 vị trí
Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng |Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng h : tưới
62 |18.0096.0013 nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang cột sống ngực thắng nghiêng |Chụp X-quang cột sống ngực thắng h : tư
63 |18.0030.0013 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí
64 Ì18.0092.0013 Chụp X-quang cột sống thất lưng chếch hai Chụp X-quang cột sông thất lưng chếch hai 77.300 Áp dụng cho 01 vị tí
bên bên [> 24x30 cm, 2 tư thê]
65 Ì18.0094.0013 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp _X-quang cột sông thất lưng động, 77.300 Áp dụng cho 01 vị tí
ưỡn gập ưỡn [ > 24x30 em, 2 tư thê]
Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 |Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 R : tuy
66 |18.0093.0013 thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang cột sông thắt lưng thăng |Chụp X-quang cột sống thất lưng thăng h : tư
67 |18.0091.0013 nghiêng nghiêng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp gói thăng, nghiêng hoặc |Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng R - ma
66 |1601120013 [in hoặc chếch [ >24x30 cm, 2 tư thế] 77300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng |Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng h : tưới
63 |18.01040013 | y. cách hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí
„ S ớn đền thằng Áo! Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch [> R 4 ã
70 |18.0122.0013 |Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch 24x30 cm, 2 tự thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
71 |18.0100.0013 |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X- 6g khớp vai thăng [ > 24x30 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
cm, 2 tư thê]
2 Xrbš " Chụp X-quang mặt thăng nghiêng [> l : ^=
72 |18.0068.0013 |Chụp X-quang mặt thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
73 |18.0119.0013_ |Chụp X-quang ngực thẳng _ uang ngực thăng [ > 24x30 cm, 2 | 77 s00 Í- Áp dụng cho 01 vị trí
74 |18.0067.0013 |Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng Chụp X- ng sọ thăng/nghiêng [> 24x30 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
cm, 2 tư thê]
2 1n BÀ Chỉ đu nhẻ Chụp X-quang toàn bộ chỉ dưới thăng [> l : "=
75 |18.0118.0013 |Chụp X-quang toản bộ chỉ dưới thắng, 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
- sua nề " Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng l . -
76 |18.0102.0013 |Chụp X-quang xương bả vai thắng nghiêng, [>24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Ấp dụng cho 0 vị trí
Chụp X-quang xương bàn ngón tay thăng, |Chụp X-quang xương bàn ngón tay thắng, l : ".
77 |18.0108.0013 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí
: ` “ nhân xš.„ [Chụp X-quang xương bàn, ngón chân
78 |18.0116.0013 |ChuP X-guang xương bàn, ngón chân thăng, | ; ¿nghiêng hoặc chếch [>24x30 cm,2|_ 77⁄300 | Áp dụng cho0l vị trí
nghiêng hoặc chêch £
tư thê]
79 Ì18.0113.0013 Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp X-quang xương căng chân thăng |Chụp X-quang xương căng chân thăng h : tưới
80 |18.0114.0013 nghiêng nghiêng [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 .. .. |Chụp X-quang xương căng tay thăng l : "=
81 |18.0106.0013 |Chụp X-quang xương căng tay thăng nghiêng nghiêng [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
: sánh tay thể -a.„ |Chụp X-quang xương cánh tay thăng ( : -
82 |18.0103.0013 |Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, h : tưới
83 |18.0115.0013 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 em, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang xương cô tay thắng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ tay thắng, h : tư
84 |18.0107.0013 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí
l m và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng [> l : "=
85 |18.0111.0013 |Chụp X-quang xương đùi thắng nghiêng, 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 0[ vị trí
2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [> l : "=
86 |18.0121.0013 |Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí
87 |18.0081.2001 |Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) 16.100
Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng |Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng
66 |18.0129.0014 (Cephalometric) (Cephalometric) [thường] 72300
89 |18.0083.0014 _ |Chụp X-quang răng toàn cảnh Chụp X-quang răng toàn cảnh 72.300
90 |14.0294.0015_ |Chụp Angiography mắt Chụp Angiography mắt 222.300
91 |14.0244.0015_ |Chụp đáy mắt không huỳnh quang Chụp đáy mắt không huỳnh quan, 222.300
92 |14.0243.0015_ Chụp OCT bán phân sau nhãn cầu Chụp OCT bán phân sau nhãn cầu 222.300
93 |14.0242.0015_ |Chụp OCT bán phân trước nhãn cầu Chụp OCT bán phân trước nhãn cầu 222.300
94 |18.0124.0016 |Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng Chụp X-quang thực quản có nghiềng [có 109.300
thuôc cản quang]
95 |18.0131.0017 |Chụp X-quang một non Chụp X-guang ruột non [có thuộc cản | †2„ sụp
quang] -
96 |18.0130.0017 __ |Chụp X-quang thực quản dạ dày Chụp X-quang thực quản dạ dầy [có thuốc | 121 20g
cản quang,
97 |18.0132.0018 |Chụp X-quang đại tràng Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản | {øa ọp
quang]
98 |18.0133.0019 |Chụp X-quang đường mật qua Kehr Chụp X-quang đường mật qua Kehr 280.800 Chưa _.. cạn
99 Ì18.0134.0019 Chụp X-quang mật tụy ngược dòng qua nội Chụp X- lang mật tụy ngược dòng qua 280.800 Chưa bao gồm thuốc cản
soi nội soi quang.
200 |18.0141.0020 |Chụp X-quang bẻ thận - niệu quân xuôi dòng |CPP X-guang bẻ thận - niệu quản xuôi | so nọ
đòng [có thuốc cản quang]
201 |18.0140.0020 |Chụp X-quang niệu đồ nh mạch(UIV) — |CP9P X-quang niệu đô ữnh mạch (UIV) | ;zo gọp
[có thuốc cản quang]
202 |18.0142.0021 Chụp X-quang niệu quản - bê thận ngược Chụp X- trang niệu quản - bê thận ngược 569.800
dòng đòng [có thuốc cản quang]
203 |02.0178.0022 Chụp bàng quang chân đoán trào ngược bàng Chụp bàng quang chân đoán trào ngược 246.800
quang niệu quản bàng quang niệu quản
204 |18.0144.0022 |Chụp X-quang bàng quang trên xương mu Chụp X-quang bàng quang trên xương mu 246.800
205 |18.0138.0023 |Chụp X-quang tử cung vòi trứng th ti tử cung vòi trứng [bao gôm | 1+ gọp
206 |18.0135.0025_ |Chụp X-quang đường rò Chụp X-quang đường rò 446.800
207 |18.0126.0026__ |Chụp X-quang tuyến vú. Chụp X-quang tuyến vú 102.300
208 |18.0148.0027 |Chụp X-quang bao rễ thân kinh Chụp X-quang bao rễ thân kinh 441.800
209 |14.0238.0028 ˆ_ |Chụp khu trú dị vật nội nhãn nhi khu trú dị vật nội nhãn [sô hóa 1 | 7:0) Í - á5 dụng cho0l vị trí
210 |14.0239.0028 |Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
211 |18.0072.0028 |Chụp X-quang Blondeau Chụp X-quang Blondeau [só hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
212 Ì18.0125.0028 Chụp X-quang bụng không chuân bị thắng Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí
hoặc nghiêng hoặc nghiêng [sô hóa I phim]
213 |18.0077.0028 |Chụp X-quang Chausse III Chụp X-quang Chausse III [số hóa 1 phim] | 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
214 |18.0089.0028 |Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 Tnhmg cố cột sông cô C1-C2 [sô hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
215 |18.0087.0028 |Chụp X-quang cột sống cô chếch hai bên Chụp X-quang cột sông cô chếch hai bên 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
[sô hóa 1 phim]
216 |18.0086.0028 |ChụpX-quang cột sống cổ thẳng nghiêng — |CPwP X-quang cột sông cô tháng nghiềng | ;; ao Áp dụng cho 01 vị trí
[số hóa 1 phim]
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
217 |18/0096/0028 |Chụp X-quang cột sông cùng cụt thăng [Chụp X-gưang cột sông cùng cụt thăng | 73 sọ) | Áp dụng cho0l vị tí
nghiêng nghiêng [số hóa I phim]
218 [18.0090.0028 |Chup X quang cột sông ngực thăng nghiễng |Chụp X-guang cột sống ngực thăng [73 ọQ Í - An dụng cho 01 vị tí
hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa I phim]
219 Ì18.0092.0028 Chụp X-quang cột sống thất lưng chếch hai Chụp X- uang cột sống thất lưng chêch hai 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí
bên bên [số hóa 1 phim]
220 |18.0095.0028 |Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze Chụp X-quang cột sông thất lưng De S¿ze 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
` ' MP 40ảng cụt song s [số hóa 1 phim] x P ung ï
221 |18.0094.0028 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp X- luang cột sông thắt lưng động, 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí
ưỡn gập ưỡn [sô hóa I phim]
222 |180093.0028 |Chụp X-quang cột sông thất lưng Lö-S1 [Chụp X-quang cột sông thất lưng L5-ST | 73 00 | - Áp dụng cho0l vị tí
thăng nghiêng thăng nghiêng [số hóa 1 phim]
223 Ì18.0091.0028 Chụp X-quang cột sống thắt lưng thắng Chụp X- tuang cột sống thất lưng thăng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí
nghiêng nghiêng [số hóa I phim]
224 |18.0123.0028 _ |Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn Si X-quang đỉnh phôi ưỡn [số hóa 1 | 7a 0Q | áp dụng cho01 vị trí
225 |18.0074.0028 |Chụp X-quang hàm chếch một bên Thhm, uang hàm chếch một bên [số hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
226 |18.0073.0028 |Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
S ĐỀ VAT shể Xa nGHEA Chụp X-quang hồ yên thăng hoặc nghiêng l : -=
227 |18.0076.0028 |Chụp X-quang hỗ yên thắng hoặc nghiêng số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
228 |18.0071.0028 |Chụp X-quang hốc mắt thắng nghiêng ¬" ni hộc mắt thăng nghiễng [số 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
229 Ì18.0112.0028 Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng hoặc Chụp X- ang khớp gôi thăng, nghiêng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí
chêch hoặc chêch [sô hóa 1 phim]
230 |18.0110.0028 |Chụp X-quang khớp háng nghiêng, I uang khớp háng nghiễng [số hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
: + háng thẳng hai bê Chụp X-quang khớp háng thăng hai bên ( . -
231 |18.0109.0028 |Chụp X-quang khớp háng thắng hai bên số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
232 |18.0105.0028 Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Chụp X- trang khớp khuỷu gập (Jones 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Coyle) hoặc Coyle) [số hóa 1 phim]
233 |18.0104.0028 Chụp Ä-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng Chụp X- trang khớp khuyu thắng, nghiêng 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
hoặc chêch hoặc chêch [sô hóa 1 phim]
234 |18.0080.0028 |Chụp X-quang khớp thái dương hàm ¬" ¬ khớp thái dương hàm [số 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 Xà đàn thệng SEÁN Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch l - -=s
235 |18.0122.0028 |Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 S2 S2 nghÿA) >...á„ |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc Á 4 -
236 |18.0101.0028 |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch chếch [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
237 |18.0100.0028 |Chụp X-quang khớp vai thắng sả) X-quang khớp vai thăng [sô hóa 1 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
238 |18.0098.0028— |Chụp X-quang khung chậu thẳng _ ang khung chậu thăng [sô hóa l | 73 s0) | - Áp dụng cho01 vị tí
239 |18.0068.0028 |Chụp X-quang mặt thắng nghiêng ai uang mặt thăng nghiềng [sô hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
240 |18.0069.0028 |Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao Chụp Xe tuang mặt thấp hoặc mặt cao [số 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
óa 1 phim]
241 |18.0085.0028 |Chụp X-quang mỏm trâm Chụp X-quang mỏm trâm [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
242 Ì18.0120.0028 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi Chụp X- tuang ngực nghiêng hoặc chếch 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí
bên mỗi bên [sô hóa 1 phim]
243 |18.0119.0028 |Chụp X-quang ngực thắng Chụp X-quang ngực thắng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
244 |18.0084.0028__ |Chụp X-quang phim cắn (Occlusal) Chụp X-quang phim cắn (Occlusal) 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng |Chụp X-quang phim đo sọ thắng, nghiêng ñ 4 -.
245 |I8.0129.0028 (Cephalometric) (Cephalometric) [số hóa 1 phim] 73.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Ty bến Ra vợ Chụp X-quang răng cánh căn (Bite wing) h : tưới
246 |18.0082.0028 |Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
247 |18.0083.0028 _ |Chụp X-quang răng toàn cảnh nh) X-quang răng loàn cảnh [số hóa 1 | 72 0Q | £' dụng cho01 vị trí
248 18.0078.0028 |Chụp X-quang Schuller Chụp X-quang Schuller [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
249 |18.0067.0028 |Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng nhi X-quang sọ thăng/nghiêng [số hóa 1| ra vò Í - ¿- dụng cho 01 vị trí
250 |18.0070.0028 |Chụp X-quang sọ tiếp tuyến nhi X-quang sọ tiếp tuyển [sô hóa 1 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
251 |18.0079.0028 |Chụp X-quang Stenvers Chụp X-quang Stenvers [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
252 |18.0127.0028 |Chụp X-quang tại giường Chụp X-quang tại giường 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
253 |18.0128.0028_ |Chụp X-quang tại phòng mô. Chụp X-quang tại phòng mô. 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
- sua nề " Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng l . -
254 |18.0102.0028 |Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
255 |18.0108.0028 |Chwp X-quang xương bàn ngón tay thăng, [Chụp X-guang xương bàn ngón lay thẳng, | 73 sọ) Í án dung cho0l vị í
nghiêng hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 1 phim]
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thăng, |Chụp X-quang xương bàn, ngón chân R 4 su
256 |I8.0116.0028 nghiêng hoặc chếch thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] 73300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp h : tưới
257 |18.0113.0028 bánh chè lùi bánh chẻ [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
258 |I801140028 |Chụp X-guang xương căng chân thăng [Chụp X-quang xương căng chân thăng | 73A Í Án dụng cho01 vị tí
nghiêng nghiêng [số hóa I phim]
- ma .. |Chụp X-quang xương căng tay thăng l . -
259 |18.0106.0028 |Chụp X-quang xương căng tay thắng nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
: sánh tay thể -a.„ |Chụp X-quang xương cánh tay thăng ( : -
260 |18.0103.0028 |Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
261 |18.0075.0028 Chụp _X-quang xương chính mũi nghiêng Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí
hoặc tiêp tuyên hoặc tiệp tuyên [sô hóa I phim]
262 |18.0115.0028 Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng Chụp X- Uang xương cô chân thăng, 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa I phim]
263 |18.0107.0028 |Chp X-quang xương cô lay tháng, nghiêng |Chụp X-quang xương cô lay thăng [73 0Q Í- Áp dụng cho01 vị tí
hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 1 phim]
2 1n hổ „..+⁄„ |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc h ' ma
264 |18.0099.0028 |Chụp X-quang xương đòn thăng hoặc chếch chếch [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 0[ vị trí
- vi ybš và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng R d "
265 |18.0111.0028 |Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 “uỷ và Chụp X-quang xương gót thăng nghiêng R ' "
266 |18.0117.0028 |Chụp X-quang xương gót thăng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 0[ vị trí
2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng l : "=
267 |18.0121.0028 |Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 0T vị trí
268 14.0238.0029 |Chụp khu trú dị vật nội nhãn nh) khu trú dị vật nội nhãn [số hóa 2 | 10; s0) | Áp dụng cho01 vị trí
269 |14.0239.0029__ |Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
270 |18.0072.0029 |Chụp X-quang Blondeau Chụp X-quang Blondeau [só hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
271 Ì18.0125.0029 Chụp X-quang bụng không chuân bị thắng Chụp -quang bụng không chuẩn bị thắng 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí
hoặc nghiêng hoặc nghiêng [sô hóa 2 phim]
272 |18.0089.0029 |Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 „NG cột sông cô C1-C2 [sô hóa 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
273 |18.0087.0029 |Chụp X-quang cột sống cô chếch hai bên Chụp, X-quang cột sông cô chếch hai bên 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
[sô hóa 2 phim]
S CAI SẮC VẢ thể " Chụp X-quang cột sóng cô thăng nghiêng l : "=
274 |18.0086.0029 |Chụp X-quang cột sông cô thắng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
275 |I80096.002g |Chụp X-quang cột sông cùng cụt thăng Chụp X-guang cột sông cùng cụt thăng | 10; 300 |. Áp dụng cho0l vị tí
nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim]
Chụp X-quang cột sống ngực thăng nghiêng |Chụp X-quang cột sống ngực thăng R : tuy
276 |18.0090.0029 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [só hóa 2 phim] 03.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
277 Ì18.0092.0029 Chụp X-quang cột sống thất lưng chếch hai Chụp X-quang cột sống thất lưng chêch hai 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí
bên bên [số hóa 2 phim]
278 Ì18.0094.0029 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp X- luang cột sông thắt lưng động, 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
ưỡn gập ưỡn [sô hóa 2 phim]
279 |18.0093.0029 Chụp X-quang cột sông thắt lưng L5-SI Chụp X- Tuang cột sống, thất lưng L5-S1 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng thăng nghiêng [số hóa 2 phim]
280 |18.0091.0029 Chụp X-quang cột sống thắt lưng thắng Chụp X- trang cột sống thất lưng thăng 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí
nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim]
281 |18.0071.0029 |Chụp X-quang hốc mắt thắng nghiêng _ ha hộc mắt thăng nghiễng [số 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
282 Ì18.0112.0029 Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng hoặc Chụp X- ang khớp gôi thăng, nghiêng 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí
chêch hoặc chêch [sô hóa 2 phim]
283 |18.0104.0029 Chụp Ä-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng Chụp X- trang khớp khuyu thắng, nghiêng 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
hoặc chêch hoặc chêch [sô hóa 2 phim]
2 Xà đàn thệng SEÁN Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch l - "=
284 |18.0122.0029 |Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
285 |18.0100.0029_ |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X-quang khớp vai thăng [số hóa 2 | 10z 300 |. Áp dụng cho 01 vị trí
phim]
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
286 |18.0068.0029 |Chụp X-quang mặt thắng nghiêng 20h, uang mặt thăng nghiềng [sô hóa 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
287 |18.0119.0029 |Chụp X-quang ngực thắng Chụp X-quang ngực thắng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng |Chụp X-quang phim đo sọ thắng, nghiêng R : ".
288 [18.0129.0029 (Cephalometric) (Cephalometric) [số hóa 2 phim] 05.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
289 |18.0067.0029 |Chụp X-quang sọ thắng/nghiêng SH ang sọ thăng/nghiêng [số hóa 2 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 Aư " Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng l : "=
290 |18.0102.0029 |Chụp X-quang xương bả vai thắng nghiêng, [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
291 18.0108.0029 Chụp X-quang xương bàn ngón tay thăng, Chụp X- lang xương bàn ngón tay thăng, 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí
nghiêng hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 2 phim]
Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thăng, |Chụp X-quang xương bàn, ngón chân h : tưới
292 |18.0116.0029 nghiêng hoặc chếch thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 05.300 Ấp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp I 4 su
293 |18.0113.0029 bánh chè lùi bánh chè [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
294 |1801140029 |Chụp X-quang xương căng chân tháng [Chụp X-guang xương căng chân thăng | 1Qz dọn Í - Án dụng cho01 vị tí
nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim]
„ vễnG tac thể .. |Chụp X-quang xương căng tay thăng I - ã
295 |18.0106.0029 |Chụp X-quang xương căng tay thắng nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 ¬. .. |Chụp X-quang xương cánh tay thăng l - =
296 |18.0103.0029 |Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
297 Ì18.0115.0029 Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng Chụp X- rang , xương cô chân thăng, 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí
hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 2 phim]
298 |18.0107.002g- |Chwp X-quang xương cô lay thăng, nghiềng [Chụp X-quang xương cô lấy thăng, | j0; 0Q | Áp dụng cho0 vị tí
hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 2 phim]
- vi ybš và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng R d "
299 |18.0111.0029 __ |Chụp X-quang xương đùi thắng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí
2 “uỷ và Chụp X-quang xương gót thăng nghiêng R ' "
300 |18.0117.0029 |Chụp X-quang xương gót thắng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 0[ vị trí
2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng l : "=
301 |18.0121.0029 |Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 0T vị trí
302 |18.0088.0030 Chụp X-quang cột sống cô động, nghiêng 3 Chụp X-: rang cột sông cô động, nghiêng 3 30.300 Áp dụng cho 01 vị tí
tư thê tư thê [sô hóa 3 phim]
Chụp X-quang khớp cùng chậu thăng chếch |Chụp X-quang khớp cùng chậu thăng h : tưới
303 |18.0097.0030 hai bên chếch hai bên [sổ hóa 3 phim] 30.300 Áp dụng cho 01 vị trí
304 |18.0118.0030 |Chụp X-quang toàn bộ chỉ dưới thắng Chụp Xe uang toàn bộ chỉ dưới thăng [số 30.300 Áp dụng cho 01 vị trí
hóa 3 phim]
305 |18.0081.2002___ |Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) bên) ang răng cận chóp (Perlapical) | 22 ;ọo
306 |18.0138.0031 |Chụp X-quang tử cung vòi trứng Chụp X-quang tử cung vòi trứng [só hóa] 451.800
307 |18.0141.0032 |Chụp X-quang bẻ thận - niệu quản xuôi dòng Chụp X- Iuang bê thận - niệu. quản xuôi 649.800
đòng [có thuốc cản quang, sô hóa]
„ TA HÀ " Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
308 |18.0140.0032 |Chụp X-quang niệu đô tĩnh mạch (UIV) {có thuốc cản quang UVI, số hóa 649.800
309 Ì18.0143.0033 Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược 604.800
dòng dòng
310 |18.0142.0033 Chụp X-quang niệu quản - bê thận ngược Chụp X- rang niệu quản - bể thận ngược 604.800
dòng dòng [sô hóa]
2 s¬ muản sà nghiê: Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có
311 |18.0124.0034 |Chụp X-quang thực quản cô nghiêng, thuốc cản quang, số hóa] 264.800
312 |18.0131./0035 |Chụp X-quang ruột non Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản | 2e1a0g
quang, số hóa]
313 |18.0130.0035 __ |Chụp X-quang thực quản dạ dày Chụp X-quang thực quản dạ đầy [có thuốc | o+ sọp
cản quang, số hóa]
314 |18.0132.0036 |Chụp X-quang đại tràng Chụp X quang đại tràng [có thuốc cản | 2u¿ aọg
quang, số hóa]
315 Ì18.0704.0038 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên Chụp X-quang số hóa cất lớp tuyến vú 1 984.800
(tomosynthesis) bên (tomosynthesis)
Chưa bao gồm ông
316 |18.0139.0039 |Chụp X-quang ống tuyến sữa Chụp X-quang ống tuyến sữa 426.800 | thông, kim chọc chuyên
dụng.
19
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm ông
317 |18.0136.0039 |Chụp X-quang tuyến nước bọt Chụp X-quang tuyến nước bọt 426.800 | thông, kim chọc chuyên
dụng.
vớ SE H sÄ Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung
318 |18.0220.0040 |ChuP cất lớp vi ứnh bụng - tiêu khưng | vv. 2 my (gừ 1-32 dãy) [không có thuốc |_ 550.100
thường quy (từ 1-32 dãy) R
cản quang]
319 Ì18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột ông cô không tiêm Chụp cất lớp vi tính cột sống cổ không 550.100
thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy)
320 Ì18.0257.0040 Chụp cất lớp vị tính cột sống ngực không Chụp cất lớp vi tính cột sống ngực không 550.100
tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng không |Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng
321 [18.0259.0040 tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 550.100
Số 122 sỹ nh hàm cất nhàm Ha tình |Chụp cắt lớp vì tính hàm mặt chùm tia
322 |18.0163.0040 |ChwP cất lớp vi nh hàm mặt chùm Ha hình ình nón hàm qưới (Cone-Beam CT) | 550.100
nón hàm dưới (Cone-Beam CT) R l Ân ¬ã
[không có thuộc cản quang]
Số 122 sỹ nh hàm cất nhàm Ha tình |Chụp cắt lớp vì tính hàm mặt chùm tia
323 |18.0162.0040 |Chwp cát lớp viính hàm mặt chùm ta hình nh nón hàm trên (ConeBeam CT) | 550.100
nón hàm trên (Cone-Beam CT) Ang có thuần cả
[không có thuộc cản quang]
vất 1ớn ơi nh hàm xozt chùm Ha hình [Chụp cát lớp vỉ tính hàm mặt chùm tia
324 |18.0164.0040 |Chw cát lớp vi lính hàm mặt chùm Ha bình | 1 nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam |_ 550.100
nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT) R . Ân nã
CT) [không có thuốc cản quang]
vất 1n vi nh ĐÀ ẤT cIA ` Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường
325 |18.0222.0040 |Chp cất lớp vỉ tính hệ tiết niệu thường quy [Ly (vự 1-32 dãy) [không có thuốc cản | 550.100
(từ 1-32 dãy)
quang]
326 |18.0261.0040 Chụp cất lớp vị tính khớp thường quy không Chụp cất lớp vỉ tính khớp thường quy 550.100
tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) không tiêm thuôc cản quang (từ I- 32 dãy)
327 Ì18.0191.0040 Chụp cắt lớp vỉ tính lông ngực không tiêm Chụp cắt lớp VÌ tính lông, ngực không tiêm 550.100
thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy)
vớ 195 Sỹ Tnnh SÀ? coi 2o câu nhá c2 |Chụp cắt lớp vỉ tính nội soi ảo cây phế
328 |8.0195.0040 |Chwp cát lớp vì tính nội soi ảo cây phê quản | rạn (vừ 1- 32 dây) [không có thuốc cản |_ 550.100
(từ I- 32 dãy)
quang]
Chụp cắt lớp vi tính phỏi độ phân giải cao (từ |Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
329 |18.0133.0040 1- 32 dãy) (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang] 550.100
"mww - - Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan)
330 |18.0227.0040 |ChụP cát lớp vÌ nh ruột non (entero-scan) | àng dùng sonde (từ 1-32 dãy) [không có |_ 550.100
không dùng sonde (từ 1-32 dãy) R
thuôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- Sát xin nn bệ Tà -
331 |18.0219.0040 quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | "Uởng 40 (gồm: chụp cát tép 5 550.100
lách. da dày - tá trà ) (từ 1-32 dãy) mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-
ACH, dạ dây - tà Hảng.V.V, _ 32 dãy) [không có thuốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cát lớp là nh Hiệu khung thường hài
(gôm: chụp cắt lớp vị tính tử cung - buông (gồm: chụp cất lớp vi tính tử Cũng - buông
332 |18.0221.0040 g trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiêu |_ 550.100
trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu R P R +
Ikhung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc
khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) l
cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiều khung thường quy
Chụp " lớp b " ti Nhung _—_ quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng
333 |18.0245.0040 (sồm: c LỤP CẢI (ỢP ó cung uồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu |_ 550.100
trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu
khung v.v.) |khung.v. v.) [không có thuốc cản quang, từ
1-32 dãy]
Su Tớ vi th nh GIẤo số? béo c-.r [Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa
334 |8.0199.0040_ |ChụP cất lớp vĩ tính tính điểm vôi hóa mạch |. th vành (từ 1- 32 dấy) [không có thuốc |_ 550.100
vành (từ I- 32 dãy) R
cản quang]
335 |18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm Chụp cắt lớp VÌ tính xương Chỉ không tiêm 550.100
thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy)
336 Ì18.0155.0040 Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc 550.100
quang (từ 1-32 dãy) cản quang (từ 1-32 dãy)
337 |18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-| Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 550.100
32 dãy) 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]
ảm mặt nó ›_ „4 |Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần
338 |18.01570040 |ChuP CLVT hàm mặt có ứng dụng phân mẻm [ ò1 nhạ khoa (từ 1-32 dây) [không có | 550.100
nha khoa (từ 1-32 dãy)
thuốc cản quang]
11
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
339 |18.0160.0040 |Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT hộc mắt (ừ 1-32 dây) [không | :-0 ;oo
có thuốc cản quang]
340 |18.0149.0040 Chụp CIVT SỌ "não không tiêm thuốc cản |Chụp CLVT SỌ não không tiêm thuốc cản 550.100
quang (từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy)
341 |18.0158.0040 Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc Chụp CLVT tại - xương đá không tiêm 550.100
(từ 1-32 dãy) thuốc (từ 1-32 dãy)
342 |12.0421.004 Xa trị sử dụng CT mô phỏng, Xa trị sử dụng CT mô phỏng 663.400 Chưa bao ng T cán
vớ SE H — HẢ Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung 4w m
343 |1802200044 |CPụP cất lớp vi nh bụng - tiêu khung | uy quy (từ 1-32 dây) [có thuốc cản | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
thường quy (từ 1-32 dãy) lang.
quang]
344 |18.0256.004 Chụp cất lớp vi tính cột sông cô có tiêm Chụp cất lớp Vỉ tính cột sông cô có tiêm 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản
thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang.
345 |18.0258.004 cắt lớp vỉ tính cột sống ngực có tiêm Chụp cắt lớp vì tính cột sống ngực có tiêm 663400 | Chưa bao gồm thuốc cản
n quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang.
346 |18.0260.004: Chụp cất lớp vi tính cột sông thất lưng có Chụp cất lớp vi tín cột sống thất lưng có 663400 | Chưa bao gồm thuốc cản
tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) lang.
St Tên Hi nh đội Hà : Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) 4w m
347 |18.0229.0044 |Chw cất lớp vi ứnh đại tràng (colo-sơan) [Ung dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gôm thuốc cản
dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy) dãy) lang.
348 |18.0230.004 Chụp cắt lớp vị tính động mạch chủ - chậu Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản
(từ 1-32 dãy) (từ 1-32 dãy) lang.
349 |18.0197.004 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
1- 32 dãy) (từ I- 32 dãy) lang.
350 |18.0196.004 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phôi (từ 1- Chụp cắt lớp vi tính động mạch phôi (từ 1- 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
32 dãy) 32 dãy) lang.
351 Ì18.0198.004 Chụp cất lớp vi tính động mạch vành, tim (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tìm 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản
1- 32 dãy) (từ I- 32 dãy) lang.
vất TỰn ý ñ ` .. |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình wa m
352 |I8.0225.0041 |Chtp cất lớp vidnh gan có dựng hình đường | vya¿ mật (ự 1-32 đấy [có thuốc cản | 663.400 | CPữAbao gồm thuộc cản
mật (từ 1-32 dãy) lang.
quang]
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát |Chụp cắt lớp vỉ tính hệ tiết niệu có khảo sát Chưa bao sằm thuốc cản
353 |18.0224.004 mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài | 663.400 cạn
(từ 1-32 dãy) xuất (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] 9
354 |18.0222.004 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiêt niệu thường quy |Chụp cất lớp vỉ tính hệ tiết niệu thường 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản
(từ 1-32 dãy) quy (từ 1-32 dãy) [có thuộc cản quang] lang.
355 |18.0263.004 Chụp cát lớp vì tín ) khớp có tiêm thuốc cản Chụp cắt lớp vỉ tính khớp có tiêm thuốc 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
quang vào ô khớp (từ I- 32 dãy) cản quang vào ô khớp (từ I- 32 dãy) lang.
356 Ì18.0262.004 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm Chụp cất lớp vi tính khớp thường quy có 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) lang.
357 |18.0192.004 Chụp cắt lớp vi tính lông ngực có tiêm thuôc Chụp cắt lớp VÌ tính lông ngực có tiêm 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản
cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang.
358 Ì18.0267.004 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ 1-| Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
32 dãy) 1- 32 dãy) lang.
359 Ì18.0266.004 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ 1- |Chụp cát lớp vi tính mạch mắu chỉ trên (từ 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
32 dãy) 1- 32 dãy) lang.
vất Lớn vì Hệ R : „ |Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) wa m
360 |18.0228.0041 |Chwp cát lớp vỉ ứính ruột non (eniero-scan) CÓ | ó dùng sonde (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
dùng sonde (từ 1-32 dãy) lang.
quang]
vết Tê vi Hnh số 3D cá z„ xa... |Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết 2 han gÀ n.
361 [18.0226.0041 (Chụp cất lớp vi ứnh tạng khảo sắt huyệt động [12v học khối u (CT periusion) (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
học khôi u (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) - Ta lang.
dãy) [có thuộc cản quang]
SỰ sẽ th sẢng ĐẤn Ả -+„;„ |Chụp cất lớp vi tính tầng trên ô bụng có
Chụp cát lớp vỉ tính tâng trên Ô bụng có khảo khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: Chưa bao gồm thuốc cản
362 |18.0223.004 sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, h ` k: ` 663.400
l ` & Í ~ gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 lang.
lách và mạch khôi u) (từ 1-32 dãy) - : "¬
dãy) [có thuộc cản quang]
#12 sở nh ràng ân Ả „. |Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng
Chụp cắt lớp vi tính tâng trên õ bụng thường, ` LIÊN vất lên sợi Hị - 2 bao cÀ Ân cả
363 |18.0219.0041 |quy (gồm: chụp cất lớp vi tính gan - mật, tụy, [tường đu (gồm: chụp cát lớp vi tính gan -|_ ooa sụp | Chưa bao gồm thuốc cản
lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ 1-32 đãy) mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ Í- ang.
_~ uy l 32 dãy) [có thuốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp h tính tiêu khung thường quy
ồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buè (gôm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buông Chưa bao gồm thuốc cô
364 [18.0221.0041 |(Eôm: chụp cát lớp DỤ UỐNE [trứng, tiền liệt tuyến, các khói u vùng tiểu | 663.400 | E3 5A6 gemhude cán
trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
lkhung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản
quang]
lang.
12
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp vỉ tính tiểu khung thường quy
(gôm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-| buồng (gồm: chụp cất lớp vi tính tử cung-buồng Chưa bao gồm thuốc cản
365 |18.0245.001 |!Š trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu |_ 663.400
trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang.
lkhung.v.v.) [có thuốc cản quang, từ 1-32
khung.v.v.) x
dãy]
366 Ì18.0265.004 Chụp cắt lớp vị tính xương chỉ có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vỉ tính xương chỉ có tiêm 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang.
367 Ì18.0156.004 Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
quang (từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy) lang.
368 Ì18.0151.004 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) lang.
369 Ì18.0160.004 Chụp CLVT hóc mắt (từ 1-32 đãy) Chụp CLVT hốc mất (từ 1-32 dãy) [có 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
thuôc cản quang] lang.
370 |18.0153.0041 |Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy) |Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy) 663400 | Chưa bao ng TT cán
371 Ì18.0154.004 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1- 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
dãy) 32 dãy) [có thuốc cản quang] lang.
372 Ì18.0150.004 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |Chụp GLVT sọ Tấo có tiêm thuốc cản 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
(từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy) lang.
373 Ì18.0159.004 Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc cản Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản
quang (từ 1-32 dãy) cản quang (từ 1-32 dãy) lang.
374 |18.0152.004 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) 663400 | Chưa bao gồm thuốc cản
1-32 dãy) (từ 1-32 dãy) lang.
`. ã . |Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung 4w m
375 |18.0232.0042 |Chụp cất lớp vi tính bụng tiêu khung thường |, vựng quy (từ 64-128 dây) [có thuốc cản | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
quy (từ 64-128 dãy) lang.
quang]
376 |18.0269.0042 Chụp cắt lớp vỉ tính cột sống cổ có tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sông cô có tiêm 732.400 Chưa bao gôm thuốc cản
thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) lang.
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm Chưa bao gồm thuốc cản
377 |18.0271.0042 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 732.400 lang.
Chụp cất lớp vi tính cột sống thắt lưng có |Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng có Chưa bao gồm thuốc cản
378 |18.0273./0042 tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 32.400 lang.
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) |Chụp cắt lớp vỉ tính đại tràng (colo-scan) Chưa bao gồm thuốc c¿
379 |18.0241.0042 - |dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 |đùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-| 1.732.400 tra bạo tang nóc can
dãy) 128 dãy) [có thuốc cản quang] l
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu |Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu Chưa bao gồm thuốc cản
360 1802420042 [Ly sx 12g dạy) (từ 64-128 dãy) 732.400 ang.
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ |Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực Chưa bao gồm thuốc cản
381 |18.0206.0042 64-128 đấy) (từ 64-128 dãy) .732.400 ang.
382 |18.0205.0042 Chụp cất lớp vi tính động mạch phổi (từ 64-|Chụp cắt lớp vi tính động mạch phôi (từ 64- .732.400 Chưa bao gồm thuốc cản
128 dãy) 128 dãy) lang.
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ |Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim Chưa bao gồm thuốc cản
383 |18.0207.0042 64-128 dây) (từ 64-128 đãy) .732.400 ang.
vất TỰn ý ñ ` .. |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình wa m
384 |18.0237.0042 |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình đường [Ly » mật (từ 64-128 dấy) [có thuốc cản | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
mật (từ 64-128 dãy) lang.
quang]
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát |Chụp cắt lớp vỉ tính hệ tiết niệu có khảo sát Chưa bao gồm thuốc c¿
385 |18.0236.0042 |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài .732.400 a bao tang nóc can
(từ 64-128 dãy) xuất (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] 9
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |Chụp cắt lớp vi tính hệ ệ Chưa bao gồm thuốc cản
386 |18.0234.0042 (từ 64-128 dãy) quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] 32.400 lang.
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản |Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc Chưa bao gồm thuốc cản
387 [18.0276.0042 quang vào ô khớp (từ 64-128 dãy) cản quang vào ô khớp (từ 64-128 dãy) 32400 lang.
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm |Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có Chưa bao gồm thuốc cản
368 |18.0275.0042 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 32400 lang.
389 |18.0201.0042 Chụp cắt lớp vi tính lông ngực có tiêm thuôc Chụp cắt lớp VÌ tính lông ngực có tiêm 732.400 Chưa bao gôm thuôc cản
cản quang (từ 64-128 dãy) thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) lang.
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ |Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ Chưa bao gồm thuốc cản
390 |18.0281.0042 64-128 dãy) 64-128 đấy) .732.400 ang.
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ |Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ Chưa bao gồm thuốc cản
391 |18.0280.0042 64-128 dây) 64-128 dây) .732.400 ang.
¬ : „ |Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-soan) 2 bào sỒ Ác c8
392 ÌI802400042— |Chupcátlớpvi tính ruột non (entero-scan) có có dùng sonde (từ 64-128 dãy) [có thuốc | 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản
dùng sonde (từ 64-128 dãy)
cản quang]
lang.
13
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
vất 1n vì nh 4c Số z „... |Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết xa ãm
393 |18.0238.0042 |ChwP cất lớp vi tính tạng khảo sát huyệt động [Lý học khối u (CT pefusion) (từ 64-128 | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
học khôi u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) ~ . £ lang.
đấy) [có thuộc cản quang]
¬... An 4 “+a.. |Chụp lớp vi tính tầng trên ô bụng có
Chụp cất lớp vi tính tâng trên ô bụng Có khảo khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: Chưa bao gồm thuốc cản
394 |18.0235.0042 |sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, an, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 1.732.400 an
lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) đấy) ty , 9
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- cặt xin nn bệ Tà - Chưa bao gồm thuốc c¿
395 |18.0231.0042__ |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | "Vững 4ÿ (gốm: chụp cất lớp 92"-| 1.732.400 A bạo gềm thuộc cán
lách. da dày - tá trà ) (từ 64-128 đấy) mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ lang.
ACH, dạ dây - tà Hảng.V.V, -ˆ⁄Z8 €8) |64-128 dãy) [có thuốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp vi tính tiêu khung thường quy
(gôm: chụp cắt lớp vị tính tử cung - buông (gồm: chụp cất lớp vi tính tử cung - buồng Chưa bao gồm thuốc cản
396 |18.0233/0042 l!Š trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu | 1.732.400
trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang.
lkhung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản
khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)
quang]
Chụp cắt lớp vì tính tiểu khung thường quy Chụp cất lớp vi tính tiểu khung thường quy
ñ ất lớp vi tính t -hị (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng Chưa bao gồm thuốc cả
397 |180245.0042 (8m: chụp cất lớp ử cung-buông | n2 tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiếu | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang.
lkhung.v.v.) [có thuốc cản quang, 64-128
khung.v.v.) "
dãy]
398 Ì18.0278.0042 Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vi tính xương Chỉ có tiêm '732.400 Chưa bao gồm thuốc cản
cản quang (từ 64-128 dãy) thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) lang.
Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản Chưa bao gồm thuốc cản
399 18.0172.0042 quang (từ 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) 732400 lang.
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm |Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm Chưa bao gồm thuốc cản
400 |18.0167.0042 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 32400 lang.
401 |18.0176.0042 _ |Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 đấy) Chụp CLVT hộc mắt (từ 6é-128 đấy) [có | + „a2 aọg | Chưa bao gồm thuộc cản
thuôc cản quang] lang.
402 |18.0169.0042 |Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) _ |Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 đãy)| 1.732.400 | Chưa bao ng T cán
403 |18.0170.0042 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64-|Chụp CLV sọ nấO có dựng hình 3D (từ .732.400 Chưa bao gồm thuốc cản
128 dãy) 64-128 dãy) [có thuộc cản quang] lang.
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản Chưa bao gồm thuốc cản
404 |18.0166.0042 (từ 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) 732.400 lang.
405 |18.0175.0042 Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc cản Chụp CLV dai - xương đá có tiêm thuốc '732.400 Chưa bao gồm thuốc cản
quang (từ 64-128 dãy) cản quang (từ 64-128 dãy) lang.
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ |Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) Chưa bao gồm thuốc cản
406 |18.0168.0042 64-128 dãy) (từ 64-128 dãy) 732400 lang.
`. Ä „. |Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiều khung
407 [18.0232.0043 |ChuP cát lớp vỉ nh bụng-tiêu khung thường |1 vòng quy (từ 64-128 dãy) [không có | 1486.800
quy (từ 64-128 dãy) thuốc cân qu:
quang]
Chụp cắt lớp vi tính cột sông cô không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sông có không
408 |18.0268.0043 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -486.800
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không |Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không
409 |18.0270.0043 tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -486.800
vét 1o vi Hnh cÁt cÁ h .__ |Chụp cắt lớp vi tính cột sông thất lưng
410 |18.0272.0043 — |CPÐ cất lớp vi ính cột sông thất lưng không | tên tiệm thuốc cân quang (từ 64-128 | 1.486.800
tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) ấy)
vất 1n vi nh ĐÀ ẤT cIA ` Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường
441 |18.0234.0043 - |CPwÐ cất lớp vi tính hệ tiết niệu thường đuy [Ly (vy 64-128 dãy) [không có thuốc cản | 1.486.800
(từ 64-128 dãy)
uang]
vất Lớo vị ⁄ ` ._„ |Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy
412 |18.0274.0043 |CPÐ cất lớp vi tính khớp thường quy không | tan tiệm thuốc cân quang (từ 64-128 | 1.486.800
tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) ấy)
Chụp cất lớp vi tính lồng ngực không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính lông ngực không tiêm
413 |18.0200.0043 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -406.000
vớ 195 Sỹ Tnnh SÀ? coi 2o câu nhá c2 |Chụp cắt lớp vỉ tính nội soi ảo cây phế
414 |18.0204.0043 — |ChuP cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản | lặn (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản | 1.486.800
(từ 64-128 dãy)
uang]
vất Lớn vì Hệ Ât -A nhẦn giải „ |Chụp cắt lớp vi tính phôi độ phân giải cao
415 |18.0202.0043 — |Chup cất lớp vi tính phôi độ phân giải cao (ừ [ty 64-128 đấy) [không có thuốc cản | 1.486.800
64-128 dãy)
uang]
"mạư - _ Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan)
416 |18.0239.0043 |ChwP cất lớp vi tính một non (entero-scan) | láng dùng sonde (từ 64-128 dãy) [không | 1.486.800
không dùng sonde (từ 64-128 dãy)
có thuốc cản quang
14
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường hủ cất "tầm mà binh ) -
417 |18.0231.0043- |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | "tông đ9y (20m: chụp cát tp, 92"~| 1.486.800
lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ 64-128 dãy) _ | "rất tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ
› cá cây vả, y 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang]
cớ Tờ vi tình GÀ ` Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy
Chụp " ^. . ng ÔN nề UY (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng
418 |18/0233.0043 |(EÔt chụp cất lớp vi nh từ cung - buông | "+ tiên liệt tuyến, các khối u vùng tiêu | 1.486.800
trứng, tiên liệt tuyên, các khôi u vùng tiêu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có
khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) ng.v.v.) (từ y g
thuôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp ụ tính tiêu khung thường quy
(gồm: chụp cất lớp vi tính tử cung-buồng (gôm: chụp cất lớp vị lính tử cung-buông
419 |18.0245.0043 e _—. r h P h .: |trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu .486.800
trứng, tiên liệt tuyên, các khôi u vùng tiêu N z
khungv.v.) Ikhung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 64-
128 dãy]
Su 1à sẽ th th Ấn số béo 2. |Chụp cắt lớp ví tính tính điểm vôi hóa
420 |18.0208.0043 |CPP cất lớp vi tính tính điệm vôi hóa mạch |. eh vành (từ 64-128 dãy) [không có | 1.486.800
vành (từ 64-128 dãy) 4
thuôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm
421 |180277.0043 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -406.600
Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc
422 |180171.0043 quang (từ 64-128 dãy) cản quang (từ 64-128 dãy) -406.000
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ |Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ
423 |18.0177.0043 64-128 dãy) 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] 406.000
ảm mặt nó ›_ „4 |Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần
424 |18.0173.0043- |ChuP CLVThàm mặt có ứng dụng phần mềm [ èm nhạ khoa (từ 64-128 dây) [không có | 1.486.800
nha khoa (từ 64-128 dãy) £
thuôc cản quang]
425 |18.0176.0043_ |Chụp CLVT hốc mắt (ừ 64-128 đấy) Chụp CLVT hốc mát (từ 64-128 đây) | ¡ lao sọ
[không có thuộc cản quang]
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản |Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản
426 |18.0165.0043 quang (từ 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) -406.600
Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc |Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm
427 |18.01740043 qyøx 12g dạy) thuốc (từ 64-128 dãy) -486.800
428 |18.0279.0044 Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-|Chụp cắt lớp vỉ tính tâm soát toàn thân (từ 3.493.600 Chưa bao gồm thuốc cản
128 dãy) 64-128 dãy) [có thuộc cản quang] quang.
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-| Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ
429 |18.0279.0045 128 dãy) 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] 3.201.400
vớ SE H Ä Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung mxwư 1m
430 |18.0244.0046 |Chup cất lớp vi tính bụng - tiêu khung [vs quy (từ > 256 dấy) [có thuốc cản | 3.035.600 | Chưa bao gồm thuộc cản
thường quy (từ > 256 dãy) lang.
quang]
431 |18.0283.0046 ắt lớp VÌ tính cột sống cổ có tiêm Chụp cắt lớp vỉ tính cột sống cổ có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
n quang (từ >256 dãy) thuôc cản quang (từ >256 dãy) lang.
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm Chưa bao gồm thuốc cản
432 |18.0285.0046 n quang (từ >256 dãy) thuốc cản quang (từ >256 dãy) 3.035.600 lang.
433 |18.0287.0046 lớp vi tính cột sông thất lưng có Chụp cắt lớp vi tín cột sống thất lưng có 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
n quang (từ >256 dãy) tiêm thuộc cản quang (từ >256 dãy) lang.
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) |Chụp cắt lớp vỉ tính đại tràng (colo-scan) Chưa bao gồm thuốc c¿
434 |18.0253.0046 — |dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ > 256 |đùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ > 256 |_ 3.035.600 tra bạo tang nóc can
dãy) dãy) [có thuốc cản quang] l
435 |18.0215.0046 Chụp cất lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
> 256 dãy) (từ > 256 dãy) lang.
436 |18.0254.0046 Chụp cất lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu 3.035.600 Chưa bao gôm thuốc cản
> 256 dãy) (từ > 256 dãy) lang.
437 |18.0214.0046 Chụp cất lớp vi tính động mạch phổi (từ > |Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ > 3.035.600 Chưa bao gôm thuốc cản
256 dãy) 256 dãy) lang.
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tìm có |Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim Chưa bao gồm thuốc cản
438 |18.0216.0046 dùng thuốc beta block (từ > 256 đãy) có dùng thuốc beta block (từ > 256 dãy) 3.035.600 lang.
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim |Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim Chưa bao gồm thuốc cản
439 |18.0217.0046 không dùng thuốc beta block (từ > 256 dãy) _ |không dùng thuốc beta block (từ > 256 dãy) 3.035.600 lang.
mu I ` .. |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình mxwư 1m
440 |18.0249.0046 _ |Chup cất lớp vỉ tính gan có dựng hình đường [tyng mật (từ > 256 dãy) [có thuốc cản | 3.035.600 | Chưa bao gồm thuộc cản
mật (từ > 256 dãy)
quang]
lang.
15
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A_ cac R lÁt giá -= ¬
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát |Chụp cắt lớp vỉ tính hệ tiết niệu có khảo sát Chưa bao sằm thuếc c¡
441 |18.0248.0046 |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài | 3.035.600 tra bạo tang nóc can
(từ > 256 dãy) xuất (từ > 256 dãy) 9
442 Ì18.0246.0046 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |Chụp cất lớp M tính hệ tiết niệu thường 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
(từ > 256 dãy) quy (từ > 256 dãy) [có thuôc cản quang] lang.
443 |18.0290.0046 Chụp cắt lớp vì tín : khớp có tiêm thuốc cản Chụp cắt lớp vì tính khớp có tiêm thuốc 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
quang vào ô khớp (từ >256 dãy), cản quang vào ô khớp (từ >256 dãy) lang.
444 |18.0289.0046 Chụp t lớp vì tính khớp thường quy có tiêm Chụp cất lớp vi tính khớp thường quy có 3.035.600 Chưa bao gôm thuốc cản
thuôc cản quang (từ >256 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) lang.
445 |18.0210.0046 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
cản quang (từ > 256 dãy) thuôc cản quang (từ > 256 dãy) lang.
446 |18.0295.0046 |ChụP cất lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ |Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ 3.035.600 | Chưa bao gồm thuốc cản
>256 dãy). >256 dãy). lang.
447 |18.0294.0046 Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ |Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
>256 dãy). >256 dãy). lang.
vất Lớn vì Hệ R : „ |Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) xa m
448 [8.0252.046 _ |Ch9P cất lớp vitÍnh ruật non (entero-soan) có | qùng sonde (từ > 256 đấy) [có thuốc cản | 3.035.600 | Chưa bao gồm thuộc cản
dùng sonde (từ > 256 dãy) lang.
quang]
vết Tê vi Hnh số 3D cá z„ xa... |Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết 2 E2 GÀ An ng
449 |18.0250.0046 - | hMP cHlớp v Ốnh tạng khảo sắt huyề động [Tý học khối u (CT perfusion) (từ > 256 | 3.035.600 | Chữa bao gồm thuộc cán
học khối u (CT perfusion) (từ > 256 dãy) N Ta lang.
dãy) [có thuộc cản quang]
¬... An 4 ⁄++s. |Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng có
Chụp cất lớp vị tính tầng trên Ô bụng CÓ khảo khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: Chưa bao gồm thuốc cản
450 |18.0247.0046 |sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, an, tụy, lách và mạch khối u) (từ > 256 3.035.600 an
lách và mạch khối u) (từ > 256 dãy) đấy) wy mạch khôi s ũ.
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- cặc lớp vỉ nn bệ Tư, Chưa bao gồm thuốc cả
451 |18.0243.0046 _ |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | hưởng quy (gồm: chụp cát lớp 92n-| 3,035,600 | Chưa bao gồm thuốc cản
lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ > 256 dãy) —_ | "nâb tuy, lách, dạ dày - lá tràng.v.v.) (từ > ang.
> TC = 256 dãy) [có thuốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp vi tính tiểu khung thường quy
(gôm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-| buồng (gồm: chụp cất lớp vỉ tính tử cu, buồng Chưa bao gồm thuốc cản
452 |18.0245.0046 » trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiêu |_ 3.035.600
trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang.
lkhung.v.v.) [có thuốc cản quang, 256 dãy
khung.v.v.) ^
trở lên]
453 |18.0292.0046 Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
cản quang (từ >256 dãy) thuôc cản quang (từ >256 dãy) lang.
454 |18.0185.0046 Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
quang (từ > 256 dãy) quang (từ > 256 dãy) lang.
455 |18.0180.0046 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
thuốc cản quang (từ > 256 dãy) thuôc cản quang (từ > 256 dãy) lang.
456 |18.0182.0046 |ChụpCLVT mạch máu não (từ >256 dãy) — |Chụp CLVT mạch máu não (từ>256 dãy) | 3.035.600 | Chưa bao ng cạn
457 |18.0179.0046 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |Chụp GLVT SỌ não có tiêm thuốc cản 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản
(từ > 256 dãy) quang (từ > 256 dãy) lang.
458 |18.0188/0046 |ChP CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc cản Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc 3.035.600 | Chưa bao gồm thuốc cản
quang (từ > 256 dãy) cản quang (từ > 256 dãy) lang.
459 |18.0181/0046 |ChP CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) 3.035.600. | Chưa bao gồm thuốc cản
> 256 dãy) (từ > 256 dãy) lang.
vớ SE H — HẢ Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung
460 |18.0244.0047 |Chup cất lớp vi tính bụng - tiêu khung [Lvvn¿ wụy (từ > 256 dãy) [không có thuốc |_ 2.779.200
thường quy (từ > 256 dãy) R
cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cô không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sống có không
461 |18.0282.0047 thuốc cản quang (từ >256 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) 2.773.200
482 18.0284.0047 Chụp cất lớp vị tính cột sông ngực không Chụp cất lớp vị tính cột sông ngực không 2.779.200
tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng không |Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng
463 |18.0286.0047 tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) không tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) 2779.200
vất 1n vi nh ĐÀ ẤT cIA ` Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường
464 |18.0246,0047 - |ChuP cất lớp vi nh hệ tiết niệu thưởng quý | Ly (vy > 256 đấy) [không có thuốc cản | 2.779.200
(từ > 256 dãy)
quang]
465 18.0288.0047 Chụp cát lớp vi tính khớp thường quy không |Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy 2.779.200
tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy)
không tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy)
16
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá ..
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
466 |18.0209.0047 Chụp cắt lớp VÏ tính lồng ngực không tiêm Chụp cắt lớp vỉ tính lông ngực không tiêm 2.779.200
thuốc cản quang (từ > 256 dãy) thuôc cản quang (từ > 256 dãy)
vớ 195 Sỹ Tnnh Ái coi 2o câu nhá c2 |Chụp cắt lớp vỉ tính nội soi ảo cây phế
467 |18.0213.0047 |ChuP cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản | rạn (uy > 256 dãy) [không có thuốc cản | 2.779.200
(từ > 256 dãy)
quang]
Chụp cắt lớp vi tính phỏi độ phân giải cao (từ |Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
466 |18.0211.0047 > 256 dãy) (từ > 256 dãy) [không có thuốc cản quang] 2779.200
_¬. Ả: HÀ, chấn cÀ „... |Chụp cắt lớp vi tính phỏi liều thấp tầm soát
469 |18.0212.0047 _ |Chup cất lớp vi tính phối liêu thập tầm soát t | ty > 256 đậy) [không có thuốc cản | 2.779.200
(từ > 256 dãy)
quang]
"mạư - _ Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan)
470 |18.0251.0047 - |ChwP cất lớp vi tính một non (entero-scan) | láng dùng sonde (từ > 256 dấy) [không |_ 2.779.200
không dùng sonde (từ > 256 dãy) xẻ
có thuốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- cất lớp vỉ nn bệ Tà :
471 |18.0243.0047 _ |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | hưởng quy (gồm: chụp cát lớp 980 -| 2.779.200
lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ > 256 dãy) —_ | "nâb tuy, lách, dạ dầy - tá trằng.v.v.) (từ >
Ti TT — 256 dãy) [không có thuộc cản quang]
cớ Tờ vi tình GÀ ` Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy
mai „ ». a _~. Tường -UY |(gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng
472 |18.0245.0047 |(EEP: CCMP Cải GP VỊ 2RỤ 0 cune bu Đề | tụng tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu | 2.779.200
trứng, tiên liệt tuyên, các khôi u vùng tiêu R h £
khungv.v.) lkhung.v.v.) [không có thuốc cản quang,
256 dãy trở lên]
Su 1à sẽ th th Ấn số béo 2. |Chụp cắt lớp ví tính tính điểm vôi hóa
473 |18.0218.0047 |ChuP cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch [__.eh vành (từ > 256 dãy) [không có thuốc |_ 2.779.200
vành (từ > 256 dãy) R
cản quang]
474 18.0291.0047 Chụi cất lớp vi tính xương chỉ không tiêm Chụp cắt lớp VÌ tính xương Chỉ không tiêm 2.779.200
thuốc cản quang (từ >256 dãy) thuôc cản quang (từ >256 dãy)
475 |18.0184.0047 Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản Chụp CLV “hàm - mặt không tiêm thuốc 2.779.200
quang (từ > 256 dãy) cản quang (từ > 256 dãy)
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ > |Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ
476 |I80190.0047 Jmo dãy) > 256 dãy) [không có thuốc cản quang] 2779.200
ảm mặt nó ›- „4 |Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần
477 |18.0186.0047 - |CE9P CLVT hàm mặt có ứng dựng phân môm | ènn nha khoa (từ > 256 dấy) [không có | 2.779.200
nha khoa (từ > 256 dãy) £
thuôc cản quang]
478 |18.0189.0047 |Chụp CLVT hốc mắt (ừ >256 dãy) Chụp CLVT hộc mặt (ừ > 256 đấy) | 2 z7o 20g
[không có thuộc cản quang]
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ > |Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ >
479 |18.0183.0047 256 dãy) 256 dãy) [không có thuốc cản quang] 2.773.200
480 |18.0178.0047 Chụp CLVT SỌ não không tiêm thuốc cản |Chụp CLV Sọ não không tiêm thuốc cản 2.779.200
quang (từ > 256 dãy) quang (từ > 256 dãy)
Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc |Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm
461 |18.0187.0047 (từ > 256 dãy) thuốc (từ > 256 dãy) 2.773.200
482 |18.0293.0048 Chụp cất lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ |Chụp cất lớp vỉ tính tâm soát toàn thân (từ 6.731.000 Chưa bao gồm thuốc cản
>256 dãy) 256 dãy) [có thuôc cản quang] lang.
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ |Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ
483 |18.0293.0049 >256 dãy) >256 dãy) [ không có thuốc cản quang] 6.715.600
484 |03.1119.0050 |PET/CT ET/CT 20.161.400 | Chưa bao gồm thuốc cản
juang
485 |19.02220050 |PET/CT ET/CT 20.161.400 | Chưa bao ng cản
486 |19.0241.0050 PETJCT chấn đoán bệnh Alzheimer với |PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản
FDG '*FDG juang
487 |19.0262.0050 PET/CT chân đoán bệnh chuyền hóa glucose |PET/CT chân đoán bệnh chuyển hóa 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản
cơ tim với '*FDG ølucose cơ tim với '*FDG juang
488 |19.02420050 |PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với "FDG|E LICT chân đoán bệnh động kinh với | p 1a xọg | Chưa bao gôm thuộc cân
FDG juang
489 |19.0238.0050_ |PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh 20.161.400 | Chưa bao ng TT cản
490 |19.0239.0050 PEHJCT chấn đoán bệnh hệ thần kinh với |PET/CT chân đoán bệnh hệ thân kinh với 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản
FDG '*FDG juang
491 |19.0270.0050 |PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng 20.161.400 | Chưa bao ng cạn
17
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
492 |19.0243.0050_ |PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với '*FDG —. chân đoán bệnh Parlinson với | 2 1ø xọp | Chưa bao ng cản
493 Ì19.0240.0050 PEHJCT chân đoán bệnh sa sút trí tuệ với |PET/CT chân đoán bệnh sa sút trí tuệ với 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản
FDG '*FDG juang
494 |19.0268.0050 PET/CT chân đoán bệnh thiếu máu cơ tìm PET/CT chân đoán bệnh thiếu máu cơ tìm 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản
với '*FDG với '*FDG juang
495 |19.0259.0050 |PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch PET/CT chân đoán bệnh tim mạch 20.161.400 Chưa bao ng cán
496 |19.0267.0050 |PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với "EDG | PLCT chân đoán bệnh m mạch với | 2p 1a xọg | Chưa bao gôm thuộc cân
FDG juang
497 |19.0223.0080 |PET/CT chẩn đoán khốiu PET/CT chẩn đoán khối u 20.161.400 | Chưa bao ng TT cản
498 [19.02240080 |PET/CT chẩn đoán khối u với "FDG PET/CT chẩn đoán khối u với "FDG 20.161.400 | Chưa bao ng cản
499 Ì19.0257.0050 PET/CT chân đoán suy giảm trí nhớ PET/CT chấn đoán Suy giảm trí nhớ 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản
(dimentia) (dimentia) juang
500 Ì19.0269.0050 PETJCT đánh giá sự sóng còn của cơ tim với PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tìm 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản
FDG với '*FDG juang
501 |19.0271/0050 |PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với "FDG__ |PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với “FDG | 20.161.400 | Chưa bao ng cản
502 |19.0278.0051 |PET/CT mô phỏng xạ trị PET/CT mô phỏng xạ trị 21.060.800 | Chưa bao ng cản
503 |18.0508.0052_ |Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] 5.840.300
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |Chụp động mạch các loại chọc kim trực
504 [18.0515.0052 số hóa xóa nền (DSA) tiếp só hóa xóa nền (DSA) .840.300
505 |18.0504.0052 __ |Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA) nhìn mạch chậu số hóa xóa nên | ; a1 sọ
Chụp động mạch chỉ (trên, đưới) số hóa xóa |Chụp động mạch chỉ (trên, dưới) số hóa
506 |18.0505.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300
507 |18.0503.0052 |Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA) |Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA)|_ 5.840.300
Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền |Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nên
508 |18.0510.0052 (DSA) (DSA) 5.840.300
509 |18.0501.0052 |Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA) _ |Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA)|_ 5.840.300
Chụp động mạch phê quản số hóa xóa nền |Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nên
510 |18.0507.0052 (DSA) (DSA) 5.840.300
511 |18.0506.0052 __ |Chụp động mạch phỏi số hóa xóa nền (DSA) nhàn mạch phổi sô hóa Xóa nên | ; a1) sọ
Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử |Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử
312 |18.0503.0052 cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) 5.840.300
Chụp mạch vùng đầu mặt cô số hóa xóa nên |Chụp mạch vùng đầu mặt cô số hóa xóa
513 |18.0502.0052 (DSA) nên (DSA) 5.840.300
514 |18.0514.0052 |Chụp tĩnh mạch chỉ số hóa xóa nền (DSA) |Chụp tĩnh mạch chỉ số hóa xóa nền (DSA) | 5.840.300
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa |Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa
515 |18.0513.0052 xóa nền (DSA) xóa nên (DSA) 5.840.300
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nên |Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nên
516 |18.0512.0052 (DSA) (DSA) 5.840.300
517 |18.0511.0052_ |Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) 5.840.300
NHÀ Am z,„; |Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết
518 |18.0524.0052— |ChụPp và điều trị bơm thuốc tiểu sợi huyết tại |_; _hã mạch chỉ qua ống thông số hóa xóa |_ 5.840.300
chỗ mạch chỉ qua ông thông sô hóa xóa nên nên
Chưa bao gồm bóng nong,
bộ bơm áp lực, stent, keo
nút mạch, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi
à XẦm HÁT Tan ¡ (rẢ " À XẦm ẤT mai : (xÁ dây dẫn, các vòng xoắn
519 |18.0521.0052 |ChụP và nong câu nội mạch chỉ (trên, dưới) |Chụp và nong câu nổi mạch chỉ (Hổn, | ; 2+0 300 | kim loại, Dụng cụ đóng
sô hóa xóa nên dưới) sô hóa xóa nên ` .
lòng mạch (angioseal;
perclose...), Dụng cụ lấy
đị vật (multi-snare) trong
tim mạch, bộ dụng cụ lấy
huyết khối.
520 |02.0437.0053 |Chụp động mạch vành Chụp động mạch vành 6.218.100
521 |02.0125.0053 |Thông tim chẩn đoán (dưới DSA) Thông tim chân đoán (dưới DSA) 6.218.100
18
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
522
02.0126.0053
Thông tim và chụp buông tim cản quang.
Thông tim và chụp buông tim cản quang
6.218.100
523
18.0657.0053
Chụp động mạch vành.
Chụp động mạch vành
6.218.100
524
18.0661.0053
Thông tim ống lớn [đưới DSA]
Thông tim ông lớn [đưới DSA]
6.218.100
525
21.0002.0053
Thông tim chân đoán (dưới DSA)
Thông tim chân đoán (dưới DSA)
6.218.100
526
02.0069.0054
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/óng động mạch
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thấuống động
mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
lệp: bóng, stent,
liệu nút mạch,
ống thông hoặc
thông, cá
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
ạch (angioseal,
bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
các Ì
527
02.0467.0054
Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da
Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclos: bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
19
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
528
02.0465.0054
Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da
Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
529
02.0466.0054
Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da
Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
srr Mã tương
20
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
đương 23204/TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
530 |02.0070.0054
Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn
ngừa biến có tắc mạch ở người bệnh rung nhĩ
nhĩ
Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn
ngừa biến cố tắc mạch ở người bệnh rung
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
531
02.0081.0054 |Đặt bóng đối xung động mạch chủ
Đặt bóng đối xung động mạch chủ
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
21
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
532
02.0084.0054
Đặt coil bít ống động mạch
Đặt coil bít ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
533
02.0079.0054
Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp
nội mạch máu
nội mạch máu
Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
Mã tương
2
đương
23224/T1-BYT
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
534
02.0078.0054
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
535
02.0080.0054
Đặt stent ống động mạch
Đặt stent ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
536
02.0090.0054
Điều trị bằng tế bào gốc ở người bệnh sau
nhôi máu cơ tim cấp
Điều trị bằng tế bào gốc ở người bệnh sau
nhồi máu cơ tim cấp
7.118.100
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, các loại ng
thông hoặc vi Ống thông,
Chưa bao gồm vật tư
các loại dây dẫn hoặc vi
dây dẫn, dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực.
23
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
537
02.0092.0054
Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch
Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
538
02.0440.0054
Hút huyết khối trong động mạch vành
Hút huyết khối trong động mạch vành
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
24
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
539
02.0099.0054
Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch
Khoan các tôn thương vôi hóa ở động mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
540
02.0105.0054
Nong hẹp eo động mạch chủ
INong hẹp eo động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
srr Mã tương
25
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
23224/T1-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
541 |02.0103.0054
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
INong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
542
02.0107.0054
Nong màng ngoài tìm bằng bóng trong điều
trị tràn địch màng ngoài tim mạn tính
Nong màng ngoài tìm bằng bóng trong
điều trị tràn dịch màng ngoài tìm mạn tính
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
26
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
543
02.0102.0054
Nong và đặt stent các động mạch khác
INong và đặt stent các động mạch khác
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
544
02.0101.0054
Nong và đặt stent động mạch vành
INong và đặt stent động mạch vành
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
27
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
545
02.0104.0054
Nong van động mạch chủ
INong van động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
546
02.0106.0054
Nong van động mạch phổi
INong van động mạch phôi
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
28
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
srr Mã tương
đương
547 |02.0441.0054
Sửa van hai lá qua đường ống thông
(Mitraclip)
Sửa van hai lá qua đường ống thông
(Mitraclip)
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
548
02.0122.0054
Thay van động mạch chủ qua da
Thay van động mạch chủ qua da
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
549
02.0127.0054
Triệt đót thần kinh giao cảm động mạch thận
bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường
ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng
trị
Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch
thận bằng năng lượng sóng tần số radio
qua đường ống thông trong điều trị tăng
huyết áp kháng trị
7.118.100
Chưa bao gồm catheter
đốt và cáp nói
29
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
550
03.2270.0054
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/óng động mạch
mạch
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thấuống động
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
551
03.2311.0054
Đặt coil bít ống động mạch
Đặt coil bít ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
30
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
552
03.2293.0054
Đặt dù lọc máu động mạch
Đặt dù lọc máu động mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
553
03.2291.0054
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
31
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
554
03.2300.0054
Đặt stent động mạch cảnh
Đặt stent động mạch cảnh
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
555
03.2302.0054
Đặt stent động mạch thận
Đặt stent động mạch thận
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
32
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
556
03.2299.0054
Đặt stent động mạch vành
Đặt stent động mạch vành
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
557
03.2303.0054
Đặt stent ống động mạch
Đặt stent ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
33
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
558
03.2306.0054
Đặt stent phình động mạch chủ
Đặt stent phình động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
559
03.2279.0054
Đặt stent tĩnh mạch phổi
Đặt stent tĩnh mạch phổi
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
560
03.2283.0054
Đóng lỗ rò động mạch vành
Đóng lỗ rò động mạch vành
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
561
03.2310.0054
Khoan c
tổn thương vôi hóa ở động mạch
Khoan các tôn thương vôi hóa ở động mạch
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
35
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
562
03.2286.0054
Lấy đị vật trong buồng tim
Lấy dị vật trong buông tim
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
563
03.2361.0054
Nong động mạch thận
INong động mạch thận
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
36
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
564
03.2297.0054
Nong hẹp eo động mạch chủ
INong hẹp eo động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
565
03.2276.0054
Nong hẹp nhánh động mạch phổi
INong hẹp nhánh động mạch phôi
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
37
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
566
03.2277.0054
Nong hẹp tĩnh mạch phôi
INong hẹp tĩnh mạch phổi
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
567
03.2304.0054
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
INong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
38
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
568
03.2313.0054
Nong mạch/đặt stent mạch các loại
INong mạch/đặt stent mạch các loại
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
569
03.2308.0054
Nong rộng van tim
INong rộng van tim
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
39
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
570
03.2296.0054
Nong van động mạch chủ
INong van động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
571
03.2298.0054
Nong van động mạch phổi
INong van động mạch phôi
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
40
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
572
03.2275.0054
Phá vách liên nhĩ
Phá vách liên nhĩ
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
573
03.2282.0054
Thay van 2 lá qua da
Thay van 2 lá qua da
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
4
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
574
03.2281.0054
Thay van động mạch chủ qua da
Thay van động mạch chủ qua da
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
575
03.2309.0054
Thông tim ống lớn và chụp buồng tỉm cản
quang
quang
'Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
42
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
576
18.0667.0054
Bít ống động mạch [đưới DSA]
Bít ống động mạch [dưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
577
18.0665.0054
Bít thông liên nhĩ [dưới DSA]
Bít thông liên nhĩ [đưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
4
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
578
18.0666.0054
Bít thông liên thất [dưới DSA]
Bít thông liên thất [đưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
579
18.0658.0054
Chụp, nong động mạch vành bằng bóng
Chụp, nong động mạch vành bằng bóng.
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
580
18.0659.0054
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
581
18.0663.0054
Nong van động mạch chủ [dưới DSA]
INong van động mạch chủ [đưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
45
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
582
18.0664.0054
Nong van động mạch phổi [đưới DSA]
INong van động mạch phôi [đưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây
ộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
583
18.0662.0054
Nong van hai lá [dưới DSA]
INong van hai lá [đưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
ống thông hoặc vi ống
thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
thả dù, đủ); dụng cụ đóng,
lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực;
dù bảo vệ chống tắc
mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động,
mạch; van động mạch
nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc
sửa van tim qua đường
ống thông.
46
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
584
02.0468.0055
Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch chủ
Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch
chủ
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
585
02.0083.0055
Đặt stent hẹp động mạch chủ
Đặt stent hẹp động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
47
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
586
02.0082.0055
Đặt stent phình động mạch chủ
Đặt stent phình động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
587
02.0108.0055
Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent
INong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
48
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
588
02.0442.0055
Nong và đặt stent động mạch thận
INong và đặt stent động mạch thận
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
589
03.2305.0055
Đặt bóng đội ngược động mạch chủ
Đặt bóng đội ngược động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
49
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
590
03.2301.0055
Đặt stent động mạch ngoại biên
Đặt stent động mạch ngoại biên
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
591
03.2307.0055
Đặt stent hẹp động mạch chủ
Đặt stent hẹp động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
50
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
592
03.2280.0055
Đặt stent hẹp eo động mạch chủ
Đặt stent hẹp eo động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
593
03.2294.0055
Nong động mạch cảnh
INong động mạch cảnh
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
51
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
594
03.2295.0055
Nong động mạch ngoại biên
INong động mạch ngoại biên
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
595
03.2287.0055
Tách van động mạch phôi trong teo van động
mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua đa
ITách van động mạch phổi trong teo van
động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng
qua da
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
52
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
596
18.0672.0055
Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng
[dưới DSA]
Chụp nong động mạch ngoại biên bằng
lbóng [dưới DSA]
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
597
18.0517.0055
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa
nên
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa
xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
53
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
598
18.0516.0055
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa
nên
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa
xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
599
18.0522.0055
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chỉ (trên, dưới)
số hóa xóa nền
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chỉ (trên,
dưới) số hóa xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
600
18.0527.0055
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa
xóa nền
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa
xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
601
18.0525.0055
Chụp và điều trị lầy huyết khối qua ống thông
điều trị tắc mạch chỉ số hóa xóa nền
Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống
thông điều trị tắc mạch chỉ số hóa xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
55
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
602
18.0518.0055
Chụp và nong động mạch chỉ (trên, đưới) số
hóa xóa nền
Chụp và nong động mạch chỉ (trên, dưới)
số hóa xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
603
18.0520.0055
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chỉ (trên,
dưới) số hóa xóa nền
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chỉ (trên,
dưới) số hóa xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
56
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
604
18.0673.0055
Chụp, nong động mạch và đặt sient [dưới
DSA]
Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới
DSA]
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
605
18.0519.0055
Chụp, nong và đặt stent động mạch chỉ (trên,
dưới) số hóa xóa nền
Chụp, nong và đặt stent động mạch chỉ
(trên, dưới) số hóa xóa nền
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch,
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực
các Ì
ại, các cỡ; dù bảo vệ
chống tắc mạch các loại,
các cỡ; bộ dụng cụ dùng,
trong khoan phá động,
mạch các loại, các cỡ.
57
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
606
18.0675.0055
Đặt stent động mạch chủ [đưới DSA]
Đặt stent động mạch chủ [đưới DSA]
9.368.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng các loại, các
bộ bơm áp lực, stent,
keo nút mạch, các vật liệu
nút mạch, các vi ông
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lấy dụng cụ lấy
huyết khối; bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại);
dù amplatzer; dụng cụ
đóng lòng mạch
mạch các loại, các cỡ.
607
18.0449.0056
Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới
X-quang tăng sáng
Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực
dưới X-quang tăng sáng
8.118.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng nong, bộ bơm
nút mạch,
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ
lấy huyết khối, bóng bơm
ngược dòng động mạch
chủ, bộ dụng cụ bít (bộ
thả đù, đù các loại), dụng
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perelose....).
608
03.2320.0057
Thông động mạch cảnh trong, xoang hang
Thông động mạch cảnh trong, xoang hang
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ông thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
58
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
609
18.0565.0057
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường
động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số
hóa xóa nền
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường
động mạch điều trị tắc động mạch não cấp
số hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
610
18.0567.0057
Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch
não số hóa xóa nền
Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh
mạch não số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
59
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
611
18.0566.0057
Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch
não số hóa xóa nền
Chụp và can thiệp lấy huyết khối động
mạch não số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
612
18.0554.0057
Chụp và điều trị phình động mạch não bằng
thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền
Chụp và điều trị phình động mạch não
lbằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
60
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
613
18.0563.0057
Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa
xóa nền
Chụp và nong hẹp động mạch nội
xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
614
18.0559.0057
Chụp và nút đị dạng mạch tủy số hóa xóa nền
Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa
nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
61
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
615
18.0557.0057
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch
màng cứng số hóa xóa nền
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch
màng cứng số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
616
18.0555.0057
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch
não số hóa xóa nền
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch
não số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
62
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
617
18.0560.0057
Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa
nên
Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa
xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
618
18.0570.0057
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng
mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý di
mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt
xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
63
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
619
18.0568.0057
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số
hóa xóa nền
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi
số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
620
18.0569.0057
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số
hóa xóa nên
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng
số hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
621
18.0553.0057
Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa
nên
Chụp và nút phình động mạch não số hóa
xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
622
18.0556.0057
Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang
hang số hóa xóa nền
Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang
hang số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
65
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
623
18.0558.0057
Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa
nên
Chụp và test nút động mạch não só hóa xóa
nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
624
18.0562.0057
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động
mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa
Chụp, nong và đặt sient điều trị hẹp động
mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số
hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
òng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
€
66
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
625
18.0564.0057
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động
mạch nội sọ số hóa xóa nền
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động
mạch nội sọ số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ông thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, dụng cụ đề thả hoặc
cắt vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch, dụng,
cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...);
ống thông trung gian hoặc
chuyên dụng không thuộc
ống thông dẫn đường và
ống thông chân đoán
(longsheat, ống thông siêu
mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
626
03.2318.0058
Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung
thư gan trước phẫu thuật
Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị
ung thư gan trước phẫu thuật
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
t vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị Ộ
dụng cụ lấy huyết khối,
ác loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
67
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
627
03.2319.0058
Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung
thư thận trước phẫu thuật
Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị
ung thư thận trước phẫu thuật
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
628
13.0042.0058
Nút mạch cầm máu trong sản khoa
[Nút mạch cầm máu trong sản khoa
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
68
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
629
18.0530.0058
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan
(TACE)
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
630
18.0552.0058
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng
xạ điều trị khối u số hóa xóa nền
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt
phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
69
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
631
18.0540.0058
Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền
Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa
nên
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
632
18.0533.0058
Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền
Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa
nên
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
79
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
633
18.0541.0058
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa
nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
634
18.0547.0058
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày só hóa
xóa nền
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số
hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
71
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
635
18.0548.0058
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
xuyên gan qua da số hóa xóa nền
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
xuyên gan qua da số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
636
18.0544.0058
Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa
xóa nền
Chụp và nút dị dạng động mạch thận số
hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
72
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
637
18.0551.0058
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa
xóa nền
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa
xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
638
18.0550.0058
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các
tạng sô hóa xóa nên
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu
các tạng sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
73
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
639
18.0529.0058
Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền
Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
640
18.0532.0058
Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa
nên
Chụp và nút động mạch phế quản só hóa
xóa nên
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
74
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
641
18.0537.0058
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa
nên
Chụp và nút động mạch tử cung só hóa xóa
nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
642
18.0539.0058
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số
hóa xóa nền
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buông trứng số
hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
75
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
643
18.0538.0058
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tỉnh số hóa xóa
nên
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tỉnh số hóa xóa
nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
644
18.0531.0058
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan só hóa xóa
nên
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa
xóa nên
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
76
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
645
18.0545.0058
Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều
trị u gan số hóa xóa nền
Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất
điều trị u gan số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
646
18.0536.0058
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong
cơ tử cung sô hóa xóa nên
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch
trong cơ tử cung sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
77
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
647
18.0681.0058
Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính
tuyến tiền liệt
Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính
tuyến tiền liệt
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
648
18.0528.0058
Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa
nên
Chụp và nút mạch điều trị u gan só hóa xóa
nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
78
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
649
18.0687.0058
Chụp và nút mạch điều trị u phổi [đưới DSA]
Chụp và nút mạch điều trị u phổi [dưới
DSA]
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
650
18.0688.0058
Chụp và nút mạch điều trị u trung thất [đưới
DSA]
Chụp và nút mạch điều trị u trung thất
[dưới DSA]
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
79
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
651
18.0535.0058
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số
hóa xóa nền
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số
hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
652
18.0534.0058
Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng
dưới) số hóa xóa nền
Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên,
tràng dưới) số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
80
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
653
18.0561.0058
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số
hóa xóa nền
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số
hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
654
18.0546.0058
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da
(TIPS) số hóa xóa nền
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da
(TIPS) số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
81
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
655
18.0542.0058
Chụp, nong và đặt sient động mạch mạc treo
(tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền
Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc
treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
P ệu nút
lực, stent, các vật liệu
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
656
18.0543.0058
Chụp, nong và đặt stent động mạch thận số
hóa xóa nền
Chụp, nong và đặt sient động mạch thận số
hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đê thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
82
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
657
18.0684.0058
Nút động mạch trong điều trị chảy máu do
các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư
cỗ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ
định phẫu thuật, ...)
INút động mạch trong điều trị chảy máu do
các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung
thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không
có chỉ định phẫu thuật, ....)
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực ệ
lent, các vật liệu nút
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đề thả
hoặc cắt vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ông thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
658
18.0683.0058
Nút động mạch trong điều trị chảy máu do
ung thư tuyến tiền liệt
INút động mạch trong điều trị chảy máu do
ung thư tuyến tiền liệt
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng đề can
thiệp: bóng; bộ bơm áp
vi đây dẫn, các vòng xoắn
kim loại; dụng cụ đề thả
t vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối,
các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán (longsheat, Ống
thông siêu mềm), bộ dụng
cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal,
perclose...).
hoặ
659
18.0597.0059
Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau
phẫu thuật số hóa xóa nền
Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và
sau phẫu thuật số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, cá:
C
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chân đoán), cá
xoăn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lây dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
các loại; vật liệu nút mạch
c loại, các cỡ
83
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
660
18.0549.0059
Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên
gan số hóa xóa nền
Chụp và sỉnh thiết gan qua tĩnh mạch trên
gan số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các loại
c loại, các cỡ
661
18.0592.0059
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột
thừa..) số hóa xóa nền
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận,
ruột thừa..) số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các Ì
1;
các loại, các cỡ
662
18.0590.0059
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy
vật, bộ dụng cụ mở đường,
¡, keo nút mạch
vào loạ
các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
663
18.0593.0059
Dẫn lưu bề thận số hóa xóa nền
Dẫn lưu bề thận số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các loại
c loại, các cỡ
664
18.0591.0059
Dẫn lưu các ô dịch ngực/bụng số hóa xóa nền
Dẫn lưu các ô dịch ngực/bụng số hóa xóa
nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các Ì
1;
các loại, các cỡ
665
18.0581.0059
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa
nên
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa
xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy
vật, bộ dụng cụ mở đường,
¡, keo nút mạch
vào loạ
các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
85
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
666
18.0585.0059
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da só hóa
xóa nền
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số
hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các loại
c loại, các cỡ
667
18.0584.0059
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa
nên
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da só hóa xóa
nên
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các Ì
1;
các loại, các cỡ
668
18.0583.0059
Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch
số hóa xóa nền
Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh
mạch số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy
vật, bộ dụng cụ mở đường,
¡, keo nút mạch
vào loạ
các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
86
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
669
18.0582.0059
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền
Mở thông đạ dày qua da số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các loại
c loại, các cỡ
670
18.0589.0059
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền
Mở thông đạ dày qua da số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
vào loại dải, keo nút mạch
t liệu nút mạch
các Ì
1;
các loại, các cỡ
671
18.0598.0059
Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa xóa
nên
Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa
xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông,
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy
vật, bộ dụng cụ mở đường,
¡, keo nút mạch
vào loạ
các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
87
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
672
18.0595.0059
Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng số
hóa xóa nền
Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng
số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim c
stent, các sonde dẫn, các
l n và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng
truyền hóa chất, rọ lấy
sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống
thông chuyên dụng khác
(không gồm ống thông
dẫn đường và ống thông
chẩn đoán), các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc
tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị
vật, bộ dụng cụ mở đường,
keo nút mạch
vào loại dài
các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
673
18.0649.0060
Chọc hút ô địch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính
Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi
tính
1.245.900
Chưa bao gồm ông dẫn
lưu các loại; bộ kim chọc,
kim đốt, kim định vị,
thuốc gây xơ, dây dẫn các
loại.
674
18.0652.0060
Dẫn lưu các ổ dịch trong ô bụng dưới hướng
dẫn cắt lớp vi tính
Dẫn lưu các ổ dịch trong ỗ bụng dưới
hướng dẫn cắt lớp vi tính
1.245.900
Chưa bao gồm ống dẫn
lưu các loại; bộ kim chọc,
kim đốt, kim định vị
thuốc gây xơ, dây dẫn các
loại.
675
18.0653.0060
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt
lớp bí tính
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn
cắt lớp bi tính
1.245.900
Chưa bao gồm ống dẫn
lưu các loại; bộ kim chọc,
kim đốt, kim định
thuốc gây xơ, dây dẫn các
loại.
676
02.0034.006
Nong khí quản, phê quản bằng nội soi Ống
cứng,
Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ông
cứng
3.9
.100
Chưa bao gồm bóng.
nong, bộ nong,
677
03.2350.006
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo
đường qua da
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo
đường qua da
3.9
.100
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent,
các sonde dẫn, các dây
dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật.
678
18.0587.006
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền
3.9
.100
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent,
các sonde dẫn, các dây
dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật.
679
18.0594.006
Đặt sonde JJ số hóa xóa nền
Đặt sonde JJ số hóa xóa nền
3.9
.100
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent,
các sonde dẫn, các dây
dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật.
680
18.0588.006
Nong đặt stent đường mật số hóa xóa nền
INong đặt stent đường mật số hóa xóa nền
3.9
.100
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent,
các sonde dẫn, các dây
dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật.
681
18.0599.006
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số
hóa xóa nền
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số
hóa xóa nền
3.9
.100
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent,
các sonde dẫn, các dây
dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật.
682
10.1089.0062
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột
sống cô bằng sóng cao tần
Phẫu thuật tạo hình nhân nhây đĩa đệm cột
sống cô bằng sóng cao tần
1.876.600
Chưa bao gồm đốt sóng
cao tần và đây dẫn tín
hiệu.
683
10.1090.0062
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột
sống thắt lưng bằng sóng cao tần
Phẫu thuật tạo hình nhân nhây đĩa đệm cột
sống thắt lưng bằng sóng cao tần
1.876.600
Chưa bao gồm đốt sóng
cao tần và đây dẫn tín
hiệu.
88
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm đốt sóng
684 |12.0229.0062 |Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan .876.600 | cao tần và dây dẫn tín
hiệu.
cá Ân IẦN tr né „ + lấy có Ân GIẦU tr né, „ h Chưa bao gồm đốt sóng
685 |18.0635.0062 |PÔt SỐnG cao tân điều trị các tạng đưới |Đỏt sóng cao tân điều trị các u tạng đưới | 1 s76 600 | cao tần và dây dẫn tín
hướng dẫn cắt lớp vi tính hướng dẫn cắt lớp vi tính hiệu
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng |Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướ Chưa bao gồm đốt sóng
686 |18.0634.0062 | XT S20 680 lân diều trị U gạ0 dưới hướng [hốt Sóng cao tân diệu trịu gan cưới hướng | 1 876,600 | cao tần và dây dẫn tín
dẫn cắt lớp vi tính dẫn cất lớp vi tính hiệu
TÂN À :A TÀI ve cố à £: ÍCIA» A " VÀ và Q/ à Chưa bao gôm kim đốt
687 |02.0332.0063 Siêu âm can thiệp - điêu trị sóng cao tân khôi Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tân .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn
ung thư gan băng kim đơn cực khôi ung thư gan băng kim đơn cực tín hiệu
TÂN À :A TÀI ve cố à £: ÍCIA» A " VÀ và Q/ à Chưa bao gôm kim đốt
688 |02.0331.0063 Siêu âm can thiệp - điêu tị sóng cao tân khôi Siêu âm can thiệp - điều trị sóng Cao tân .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn
ung thư gan băng kimm chùm Leveen khôi ung thư gan băng kimm chùm Leveen tín hiệu
Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua Chưa bao gồm kim đốt
689 |12.0230.0063 | ÔU PA! Cáo lần điển trị ung thụ gan đã ÍL vớng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội | 1.376.600. | sóng cao tần và dây dẫn
hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soil__. _
soi tín hiệu.
Điều tri các khối u bằng vi són: Chưa bao gồm kim đốt
690 |18.0693.0063 |Điều trị các khói u bằng vi sóng (Microwave) | lêu E1 các khối lu bảng VI sóng .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn
(Microwave) 2 TA
tín hiệu.
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới |Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới Chưa bao gồm kim đốt
691 |18.0602/0063 | 9 30H 46 lên điện tị ng cưới |QU sống cao tần diều tr ang Cưới Í 1.376.600 | sóng cao tần và dây dẫn
hướng dẫn siêu âm hướng dẫn siêu âm TU TIA
tín hiệu.
Ất số Ân HẦU e "- Xt Qó Ầ GIẦU cu Z Chưa bao gồm kim đốt
692 |18.0601.0063 Đột sóng cao tân điêu trị u gan dưới hướng Đột SÓNG GaO tân điêu trị u gan dưới hướng .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn
dẫn siêu âm dân siêu âm tín
Át số Ân iẦn Ất số Ân IẦNn Chưa bao gồm kim đốt
693 [18.0614.0063 |PỐt Sống cao tần điều trị ung thư gan (RFÀ) |Dôt sóng cao tân điều trị ung thư gan | 1 276 600 | sóng cao tần và dây dẫn
dưới hướng dẫn siêu âm (RFA) dưới hướng dân siêu âm TU TIA
tín hiệu.
Chưa bao gồm vật tư tiêu
hao: kim chọc, xi măng,
694 |18.0600.0064 |Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền _ |Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền |_ 3.418.100. | các vật liệu bơm, chất gây
tắc, bơm áp lực đầy xi
măng
Chưa bao gồm vật tư tiêu
¬ An 14 SÁ ` HÁT niưa An đá hao: kim chọc, xi măng,
695 |18.0579.0064 |PiỄn trí các khôi u tạng (thận, lách, tụy.) sô [Điều tị các khôi u tạng (thận, lách, tụy...) | 3 113.100, | các vật liệu bơm, chất gây
hóa xóa nên sô hóa xóa nên ñ BA
tắc, bơm áp lực đây xỉ
măng
Chưa bao gồm vật tư tiêu
Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa hao: kim chọc, xi măng,
696 |18.0578.0064 |Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền |”. ` 5 Bề 3.418.100 |các vật liệu bơm, chất gây
nen tắc, bơm áp lực đẩy xi
măng
Chưa bao gồm vật tư tiêu
TẢ vu XE co đ va đã 4 hóa về LÀ vu “E2 đến đã 2 hóa xé hao: kim chọc, xi măng,
697 |18.0586.0064 Điện trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa Điệu trị thoát vị đĩa đệm qua da sô hóa xóa 3.418.100. |các vật liệu bơm, chất gây
nên nên h ÂU xã
tắc, bơm áp lực đây xỉ
măng
Chưa bao gồm vật tư tiêu
Điều tru dạ số hóa xóa hao: kim chọc, xi măng,
698 |18.0577.0064 |Điều trịu xương dạng xương số hóa xóa nền nền ‡ U Xương cạng xương số 3.418.100 |các vật liệu bơm, chất gây
c, bơm áp lực đầy xi
măng
Chưa bao gồm vật tư tiêu
hao: kim chọc, xi măng,
699 |18.0572.0064 |Đỗ xi măng cột sống số hóa xóa nền Đồ xi măng cột sống số hóa xóa nền 3.418.100 |các vật liệu bơm, chất gây
tắc, bơm áp lực đẩy xi
măng
700 18.0580.0064 Đột sóng cao tân điêu trị các khôi u sô hóa Đột Sống cao tân điều trị các khôi u số hóa 3.418.100 Chưa bao gôm bộ kim
xóa nên xóa nên đôt và dây dẫn tín hiệu.
Chưa bao gồm vật tư tiêu
x x ` tuy TÀI ve Tae hì xi ` tung VÀ Vy hao: kim chọc, xi măng,
701 |18.0689.0064 Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điêu trị |Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị 3.418.100. |các vật liệu bơm, chất gây
xẹp đốt sống [đưới DSA]
xẹp đốt sống [đưới DSA]
tắc, bơm áp lực đẩy xi
măng
89
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm vật tư tiêu
„ ` À Ä vi x ¬- s \ À HẢ vi x “Át sẤ hao: kim chọc, xi măng,
702 |18.0573.0064 tới _- ` đồ XỈ măng cột sông tới _. " đồ XÍ măng cột sông | 3 11a 10p ật liệu bơm, chất gây
phoplasty phoplasty tắc, bơm áp lực đây xỉ
măng,
Chưa bao gồm vật tư tiêu
hao: kim chọc, xi măng,
703 |18.0574.0064 |Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền 3.418.100 ật liệu bơm, chất gây
bơm áp lực đây xi
măng
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm
704 |18.0361.0065 tương phản đặc hiệu (1.5T) tương phản đặc hiệu (1.5T) 2.250.000
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm
705 |18.0360.0065 tương phản không đặc hiệu (1.5T) tương phản không đặc hiệu (1.5T) 2.250.800
706 |18.0695.0065 Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có 2.250.800
thuôc tương phản tiêm thuốc tương phản
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có
707 |18.0325.0065 chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.000
Chụp cộng hưởng từ cột sóng cô có tiêm |Chụp cộng hưởng từ cột sông cô có tiêm
708 18.0335.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực có tiêm |Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực có tiêm
703 |18.0337.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - |Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng -
710 |18.0333.0065 cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau |Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau
711 [18.0331.0065 (rau) (0.2-1.5T) (rau) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-|Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá
712 [18.0309.0065 15T) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
713 |18.0355.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới 2.250.800
tiêm tương phản (1.5T) có tiêm tương phản (1.5T)
714 Ì18.0353.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có 2.250.800
tiêm tương phản (1.5T) tiêm tương phản (1.5T)
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu
715 |18.0347.0065 (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực
716 |18.0348.0065 (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
xà ở _ Anh và Chụp cộng hưởng từ động mạch vành
717 |18.0349.0065 |Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô có tiêm
718 [18.0301.0065 tương phản (0.2-1.5T) chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị |Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh
719 [18.0304.0065 giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương
720 |18.0342.0065 phản nội khớp (0.2-1.5T) phản nội khớp (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương
721 |18.0341.0065 phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) 2.250.000
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm
722 [18.0314.0065 tương phản (0.2-1.5T) chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm |Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có
723 |18.0299.0065 chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
^ ` NA en . |Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại |”. ñ ñ
724 |18.0328.0065 tràng (virual colonoscopy) (0.2-1.5T) tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) [có | 2.250.800
chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm
725 |18.0346.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
^Â : MA . |Chụp cộng hưởng từ ruột nøơn
726 |18.0327.0065 TY SH” hưởng từ ruột non (enteroclysiS} [L1 roclysis) (0.2-1.5T) [có chất tương | 2.250.800
a phản]
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất
727 [18.0297.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm
728 18.0320.0065 tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ gan - |chât tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ 2.250.800
mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-
1.5T)
gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá
tràng...) (0.2-1.5T)
90
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có ¬ km: . náo N bụng "
729 |18.0351.0065 |khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, | "49 382 mạch Gâg tạng (a0 gốm mạon | 2 s0 800
ñ R R gan, tụy, lách và mạch khôi u) (1.5T) [có
tụy, lách và mạch khôi u) (1.5T) £
chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) |Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)
730 |18.0315.0065 (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
731 |18.0350.0065__ |Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) Chụp cộng hưởng từ im (15T) [có chất | 2 2z) sọ
tương phản]
732 Ì18.0699.0065 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các bệnh 2.250.800
tim bâm sinh lý tim bâm sinh [có chât tương phản]
733 Ì18.0698.0065 Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các bệnh lý Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các bệnh 2.250.800
tim bâm sinh có tiêm thuôc tương phản lý tim bâm sinh có tiêm thuôc tương phản
734 18.0697.0065 Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các khôi u Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khôi 2.250.800
tim có tiêm thuốc tương phản u tim có tiêm thuôc tương phản
SA Vì Em 2ï s4 LDo.Xer táo [Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá khuếch
735 [18.0701.0065 | ChuP cộng hưởng từ im đánh giá khuốch lần [L. v„. cặnu (DTỊ - Diffusion Tensor | 2.250.800
sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) l A" R
Imaging) [có chất tương phản]
736 Ì18.0359.0065 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm 2.250.800
phản (1.5T) tương phản (1.5T)
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não |Chụp cộng hưởng từ tưới mấu não
737 18.0305.0065 (perfusion) (0.2-1.5T) (perfusion) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm |Chụp cộng hưởng từ tuyến tiên liệt có tiêm
738 18.0329.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có |Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có
739 |18.0317.0065 tiêm tương phản (0.2-1.5T) tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
^ XS sờ suuẤn vận nó BẬ z„ |Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm
Chụp cộng hưởng từ tuyên yên có tiêm chât |. , R mă-. -
740 |18.0302.0065 tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) Tan nề phản (khảo sát động học) (0.2-| 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm
tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử |chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ
741 |18.0323.0065 |cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng ằ lệ én, đại | 2.250.800
chậu hông, trực tràng, các khối u vùng hông, trực tràng, các khối u
chậu...) (0.2-1.5T) -
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn |Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu
742 1803220065 [21 am) môn (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô có tiêm |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô có tiêm
743 |18.0311.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có |Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương
744 |18.0344.0065 tiêm tương phản (0.2-1.5T) có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm
745 [18.0361.0065 | vựng phản đặc hiệu (> 3T) tương phản đặc hiệu > 3T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm
746 |18.0360.0065 tương phản không đặc hiệu (> 3T) tương phản không đặc hiệu (> 3T) 2.250.800
247 Ì18.0325.0065 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm Chụp cộng hưởng. từ bìu, dương vật có 2.250.800
chât tương phản œ 3T) tiêm chất tương phản œ 3T)
748 Ì18.0335.0065 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ cột sống cô có tiêm 2.250.800
tương phản © 3T). tương phản (> 3T)
749 |18.0337.0065 Chụp công hưởng từ cột sông ngực có tiêm |Chụp công hưởng từ cột sông ngực có tiêm 2.250.800
tương phản œ 3T). tương phản (> 3T)
750 18.0339.0065 Chụp cộng hưởng từ cột sông thắt lưng - Chụp cộng hưởng từ cột sông thất lưng - 2.250.800
cùng có tiêm tương phản (> 3T) cùng có tiêm tương phản (> 3T)
751 Ì18.0331.0065 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau |Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau 2.250.800
(rau) 3T) (rau) Œ 3T) [có chât tương phản]
752 Ì18.0309.0065 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (> |Chụp cộng hưởng từ đáy sọ Và xương đá (~> 2.250.800
3T) 3T) [có chất tương phản]
753 Ì18.0355.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới 2.250.800
tiêm tương phản œ 3T) có tiêm tương phản (> 3T)
754 Ì18.0353.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có 2.250.800
tiêm tương phản © 3T) tiêm tương phản (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu
755 |18.0347.0065 3T) 3T) [có chất tương phản] 2.250.800
756 Ì18.0348.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (> |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực 2.250.800
3T) (Œ 3T) [có chât tương phản]
757 |18.0349.0065 |Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (>3T) |ChWP công hưởng từ động mạch vành | 2 ;z0 nọ
3T) [có chất tương phản]
91
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
758 Ì18.0301.0065 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô có tiêm chất Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm 2.250.800
tương phản © 3T), chất tương phản (> 3T)
759 Ì18.0304.0065 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh 2.250.800
giác có tiêm chât tương phản œ 3T) thị giác có tiêm chât tương phản œ 3T)
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương
760 |18.0342.0065 phản nội khớp ( 3T) phản khớp œ 3T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương
761 [18.0341.0065 phản tĩnh mạch (> 3T) phản tĩnh mạch (œ 3T). 2.250.800
762 Ì18.0314.0065 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm 2.250.800
tương phản © 3T), chất tương phản (> 3T)
763 18.0299.0065 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có 2.250.800
chât tương phản œ 3T) tiêm chất tương phản œ 3T)
SA ` VAT Gối 2 .: |Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại
764 |18.0328.0065 |CDWP công hưởng từ nội soi ảo khung đại | TT (viruua] colonoscopy) (> 3T) [có chất |_ 2.250.800
tràng (virtual colonoscopy) (> 3T) h
tương phản]
765 Ì18.0346.0065 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm 2.250.800
tương phản œ 3T). tương phản (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) |Chụp cộng hưởng từ ruột non
766 |18.0327.0065 (3T) (enteroclysis) (> 3T) [có chất tương phản] 2.250.800
767 Ì18.0297.0065 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất 2.250.800
tương phản © 3T), tương phản (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất GP công hân tầm, xà bụng th
768 |18.0320.0065_ |tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - |“)! ng phân (5ốm; chụp cong Nương tí 2 250.800
ật, tụy, lách, thận, dạ dày - á tràng...) (> 3T)|ðAn - mật, tuy, lách, thận, dạ dầy - tá
Tại, tạy, ácB, Đán, có mì) 2 2) 'lưàng...) G 3T)
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có ¬ km: . náo N bụng "
769 |18.0351.0065_ |khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, | "49 38“ mạch cao tạng (0A0 góm mạon: | 2 0 800
. ` F gan, tụy, lách và mạch khối u) (> 3T) [có
tụy, lách và mạch khôi u) (=> 3T) £
chât tương phản]
770 Ì18.0315.0065 Chụp cộng hưởng từ thông khí phôi (Heli) (= |Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) 2.250.800
3T) (Œ 3T) [có chât tương phản]
771 |18.0350.0065___ |Chụp cộng hưởng từ tim >3T) Chụp cộng hưởng từ tìm @ 3T) [có chất | ; 2z) sọ
tương phản]
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm
772 [803590065 | tín (sa) tương phản (> 3T) [có chất tương phản] 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não |Chụp cộng hưởng từ tưới mấu não
774 |18.0305.0065 (perfusion) (> 3T) (perfusion) (> 3T) [có chất tương phản] 2.250.800
774 Ì18.0320.0065 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm |Chụp cộng hưởng từ tuyến tiên liệt có tiêm 2.250.800
tương phản œ 3T). tương phản œ 3T)
775 Ì18.0317.0065 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có 2.250.800
tiêm tương phản © 3T) tiêm tương phản (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm
T76 |18.0302.0065 tương phản (khảo sát động học) (> 3T) chất tương phản (khảo sát động học) (> 3T) 2.250.800
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm
tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử |chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ
777 |18.0323.0065 |cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng |tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại | 2.250.800
chậu hông, trực tràng, các khối u vùng |tràng chậu hông, trực tràng, các khối u
chậu...) (0.2-1.5T) vùng chậu...) (0.2-1.5T)
778 Ì18.0322.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn Chụp cộng hưởng từ vùng chậu đò hậu 2.250.800
3T) môn (> 3T) [có chât tương phản]
779 Ì18.0311.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cỗ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô có tiêm 2.250.800
tương phản © 3T). tương phản (> 3T)
780 |18.0344.0065 Chụp cộng hưởng từ xương Và tủy xương CÓ Chụp cộng hưởng từ xương Và tủy xương, 2.250.800
tiêm tương phản œ 3T) có tiêm tương phản (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-|Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-
781 |18.0324.0066 1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] 1.341.500
*À ở SA cÊnG SẢ _ Chụp cộng hưởng từ cột sống cô (0.2-1.5T)
782 |18.0334.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sống cô (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] 1.341.500
SÀ - v SA cÁ ` Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-
783 |18.0336.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] 1.341.500
¬Â R X ¬ât SỐ £ _ |Chụp cộng hưởng từ cột sông thắt lưng -
784 |18.0338.0066 |ChWP cộng hưởng từ cột sống thất lưng - LU (02-1/5T) [không có chất tương | 1.341.500
cùng (0.2-1.5T)
phản]
92
sITr _— Tên danh mục kỹ me Thông tư 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú
SA ' ¬ _.... |Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại
785 |18.0364.0066 |ChuP công hưởng từ dây thân kinh ngoại biên | n (ngurography MR) (1.5T) [không có | 1.341.500
(neurography MR) (1.5T) h
chât tương phản]
SA ¬ ceàn sbà. ;Ễ |Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu,
786 |18.0326.0066 — nan MB 00 5 tông | nz phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) | 1.341.500
p 978p a [không có chất tương phản]
Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới |Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới
787 [18.0354.0066 (1.5T) (1.5T) [không có chất tương phản] “1500
Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên |Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên
788 |18.0352.0066 (1.5T) (1.5T) [không có chất tương phản] -341500
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô không tiêm |Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô không
783 |18.0300.0066 chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) -31500
SA vn TY ĐẤT Tết HÀ ThẦn T3 . |Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh
790 |18.0303.0066__ |ChụP cộng hưởng từ hốc mát và thân kinh thị [L¡ vá (0.2-1.5T) [không có chất tương | 1.341.500
giác (0.2-1.5T)
phản]
SA ' ¬ Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T)
791 |18.0340.0066 |Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] „341.500
SA - ` ẤT tá Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI -
792 |18.0308.0066 |ChụP công hưởng từ khuếch tán (DWI - Í 2 n weighiei Imaging) (0.2-1.5T) | 1.341.500
Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) ` l
[không có chât tương phản]
SA „ XIÀ ¬ Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T)
793 |18.0313.0066 |Chụp cộng hưởng từ lông ngực (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] „341.500
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không |Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không
794 |18.0298.0066 tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) -31500
_ ‹ . Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ (0.2-
795 |18.0345.0066 |Chụp cộng hưởng từ phân mêm chỉ (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] „341.500
xà ở ¬ Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T)
796 |18.0296.0066 |Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] .341.500
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm
chât tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ |chât tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ
T37 |18.0313.0066 gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) |gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá 31500
(0.2-1.5T) tràng...) (0.2-1.5T)
798 |18.0332.0066 __ |Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ (0.2-15T) | 1 2.1 sọ
[không có chât tương phản
799 |18.0700.0066_ |Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắc |CPMP cộng hưởng từ Hm đánh giá quá tải | ¡ 2x1 sọ
sắt [không có chất tương phản]
800 |18.0358.0066 _ |Chụp cộng hưởng từ nh mạch (1.5T) Chụp cộng hưởng từ nh mạch (15T) | ¡ vì spg
[không có chât tương phản
SÀ „ ¬ Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T)
801 |18.0316.0066 |Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) [không có chất tương phản „341.500
xố XS vàng Thân CGẢn cai Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm:
CẠNP công "- Bàu nhảu bản SP chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ,
802 |18.0321.0066 |°©DE hướng từ từ Cung - phân phụ, lén lột Liên liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực | 1.341.500
tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các |. . h- ` ˆ
1à" tràng, các khôi u vùng chậu...) (0.2-1.5T)
khôi u vùng chậu...) (0.2-1.5T) R wưr R
[không có chât tương phản
SA „ ¬ . Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (0.2-
803 |18.0310.0066 |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] .341.500
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương |Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương
804 |18.0343.0066 (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản 31500
SÀ „ ¬ 2 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (> 3T)
805 |18.0324.0066 |Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật œ 3T) không có chất tương phản] .341.500
sô ‹ SA cÊnG SẢ Chụp cộng hưởng từ cột sống cô (> 3T)
806 |18.0334.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (> 3T) không có chất tương phản] .341.500
SA „ X SAt cÁ ` Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực (> 3T)
807 |18.0336.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực (> 3T) không có chất tương phản] .341.500
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - |Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng -
808 |18.0338.0066 cùng œ 3T) cùng (> 3T) [không có chất tương phản] 31500
SA „ X đây hẦn Trẻ -;„:a_ |Chụp cộng hưởng từ đây thân kinh ngoại
809 |18.0364.0066 |ChP công hưởng từ dây thân kinh ngoại biên | .n (nourography MR) 3T) [không có | 1.341.500
(neurography MR) œ 3T) 4
chât tương phản]
` R VY. ` eàn ba ;á-„ [Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu,
810 |18.0326.0066 |CHWP cộng hưởng từ động học sản chậu, tổng |. ý nhận (defecography.MR) œ 3T) | 1.341.500
phân (defecography-MR) (> 3T)
không có chất tương phản]
93
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới (> |Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới
8H H1803540066 ra € 3T) [không có chất tương phản] 31500
812 |18.0352.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên (> |Chụp công hưởng từ động mạch chỉ trên (> .341.500
3T) 3T) [không có chất tương phản]
813 |18.0300.0066 Chụp cộng, hưởng từ hệ mạch cỗ không tiêm Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không -341.500
chât tương phản œ 3T) tiêm chất tương phản œ 3T)
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị |Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh
814 |18.0303.0066 giác 3T) thị giác > 3T) [không có chất tương phản] “1500
815 |18.0340.0066 _ |Chụp cộng hưởng từ khớp >3T) Chụp cộng hưởng từ khớp @ 3T) [không | + s1 sọg
có chât tương phản]
sà - ` XE tá Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI -
816 |I803080066 |CPwP cộng hưởng từ khuếch tín (DWI - | ¡tr ion weighed Imaging) @ 3T) | 1341500
Diffusion-weighted Imaging) (> 3T) ˆ xa ;
[không có chât tương phản]
SA „ XIÀ ¬ Chụp cộng hưởng từ lồng ngực œ 3T)
817 |18.0313.0066 |Chụp cộng hưởng từ lông ngực œ 3T) [không có chất tương phản] „341.500
SA vnơ từ não - mach nã a„.„ |Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không
818 |18.0296.0066 |CP9P công hưởng từ não - mạch não không li. chí: tượng phân (> 3T) [không có | 1.341.500
tiêm chât tương phản œ 3T) £
chât tương phản]
sô ‹ . Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ (> 3T)
819 |18.0345.0066 |Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ (> 3T) [không có chất tương phản] .341.500
820 |18.0296.0066 _ |Chụp cộng hưởng từ sọ não > 3T) Chụp cộng hưởng từ sọ não (> 3T) [không | ¡ s1 spg
có chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm |Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm
chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ |chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ
821 [16.0319.0066 gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) |gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá 1500
(0.2-1.5T) tràng...) (0.2-1.5T)
822 |18.0332.0066 |Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ © 3T) Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ @> 3T) | ¡ si sọg
[không có chât tương phản
823 |18.0358.0066 __ |Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch @> 3T) Chụp cộng hưởng từ nh mạch (> 3T) | † s1 spọ
[không có chât tương phản
-â ở ¬ Chụp cộng hưởng từ tuyến vú > 3T)
824 |18.0316.0066 |Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (> 3T) [không có chất tương phản .341.500
xố XS vàng Thân CGẢn cai Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm:
" nhà Mè "- Bàu nhảu bản SP chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ,
825 |18.03210066 |°°š "ương * Ông - phản phụ, Hến HỘ ăn liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực | 1.341.500
tuyên, đại tràng chậu hông, trực tràng, các |, ñ H ` ˆ
nà" h tràng, các khối u vùng chậu...) Œœ 3T)
khôi u vùng chậu...) (> 3T) h mwư -
[không có chât tương phản
`ông hướng từ vàng mặt - cổ Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (> 3T)
826 |18.0310.0066 |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (> 3T) [không có chất tương phản .341.500
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (> |Chụp cộng hưởng từ xương Và tủy xương
627J160343.0066 [T) € 3T) [không có chất tương phản] “1500
828 |18.0403.0067 Chụp cộng hưởng từ gan với chât tương phản hưởng từ gan với chât tương 8.738.400
đặc hiệu mô œ 3T) lệu mô (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản ụ ø hưởng từ gan với chất tương
829 [18.0333.0067 đặc hiệu mô (0.2-1.5T) Iphản hiệu mô (0.2-1.5T) 8.738.400
830 |18.0403.0067 Chụp cộng hưởng từ gan với chât tương phản |Chụp c g hưởng từ gan với chât tương 8.738.400
đặc hiệu mô œ 3T) Iphản đặc hiệu mô 3T)
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thàn kinh |Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh
(tractography) hay chụp cộng hưởng từ |(tractography) hay chụp cộng hưởng từ
831 |18.0307.0068 khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor |khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion 3.238.400
Imaging) (0.2-1.5T) Tensor Imaging) (0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ phô não (spectrography) |Chụp cộng hưởng từ phổ não
832 |18.0306.0068 (0.2-15T) (spectrography) (0.2-1.5T) 3.238.400
Chụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền liệt (0.2-|Chụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền liệt
833 |18.0330.0068 15T) (02-1.5T) 3.238.400
834 |18.0318.0068 __ |Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) T50 cộng hưởng từ phô tuyển vú (02| + 22s ¿0g
835 |18.0312.0068 Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-|Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2- 3.238.400
1.5T) 15T)
Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng |Chụp cộng hưởng từ tỉm sử dụng chất gắng
836 |18.0694.0068 |sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc |sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc |_ 3.238.400
tương phản tương phản
837 |18.0365.0068 |Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (15T) TỶ hưởng từ tưới mẫu các tạng | 3 2aa +00
838 |18.0702.0068 |Cộng hưởng từ phô im Cộng hưởng từ phô tìm 3.238.400
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thàn kinh |Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh
(tractography) hay chụp cộng hưởng từ |(tractography) hay chụp cộng hưởng từ
839 |18.0307.0068 khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor |khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion 3.238.400
Imaging) (> 3T) Tensor Imaging) (> 3T)
840 |18.0306.0068 Chụp cộng hưởng từ phô não (spectrography) |Chụp cộng hưởng từ phổ não 3.238.400
(=3T) (spectrography) (> 3T)
841 |18.0330.0068 __ |Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt © 3T) v cộng hưởng từ phô tuyên tiên liệt > | 3 23a +00
842 |18.0318.0068 |Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú > 3T) Chụp cộng hưởng từ phỏ tuyến vú (> 3T) 3.238.400
843 |18.0312.0068 __ |Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (> 3T) mm công hưởng từ sọ não chức năng (> | 3 23a +00
844 |18.0365.0068 |Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (> 3T) v cộng hưởng từ tưới máu các tạng Œ |_ 2 23s 400
845 |02.0100.0069_ |Lập trình máy tạo nhịp tim Lập trình máy tạo nhịp tim 89.300
846 |18.0065.0069 |Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyên vú...) Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú...) 89.300
847 |18.0056.0069 | Siêu âm đàn hồi mô vú Siêu âm đàn hồi mô vú 89.300
848 |18.0005.0069__ |Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp 89.300
849 |18.0021.0069 |Siêu âm doppler các khối u trong ô bụng Siêu âm doppler các khối u trong ỗ bụng 89.300
850 |18.0060.0069___ |Siêu âm doppler dương vật Siêu âm doppler dương vật 89.300
851 |18.0022.0069 |Siêu âm doppler gan lách Siêu âm doppler gan lách. 89.300
852 |18.0009.0069_ |Siêu âm doppler hốc mắt Siêu âm doppler hốc mắt 89.300
853 |18.0026.0069 Siêu âm doppler thai nhỉ (thai, nhau thai, dây siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, 89.300
rôn, động mạch tử cung) dây rôn, động mạch tử cung)
854 |18.0058.0069 Siêu âm doppler tỉnh hoàn, mào tỉnh hoàn hai Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tỉnh hoàn 89.300
bên hai bên
855 |18.0025.0069 |Siêu âm doppler tử cung phần phụ Siêu âm doppler tử cung phần phụ 89.300
856 |18.0032.0069 siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua 89.300
đường bụng đường bụng.
857 |18.0055.0069 |Siêu âm doppler tuyên vú Siêu âm doppler tuyên vú 89.300
858 |18.0010.0069__ |Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cô Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cô. 89.300
859 |19.0192.0069.__ |Ðo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA [Í[ ao sọ Bằng phương pháp
vị trí] DEXA
860 |19.0192.0070.__ |bo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA à độ xương bảng kỹ thuật DEXA [2| q„gaọp | Bằng ly pháp
Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |Ðo mật độ xương bằng phương pháp Bằng phương pháp
861 |21.0102.0070 [2 vị trị DEXA [2 vị trí 148.300 DEXA
862 |01.0065.0071__ |Bóp bóng ambu qua mặt nạ Bóp bóng ambu qua mặt nạ. 248.500
863 |01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhần Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn 248.500
giap : giap :
864 |02.0002.0071__ |Bơm rửa khoang màng phôi Bơm rửa khoang màng phôi 248.500
865 Ì02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẵn giáp lấy bệnh Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lẫy bệnh 248.500
phâm phâm
866 |03.0081.0071_ |Bơm rửa màng phỏi Bơm rửa màng phối 248.500
867 |13.0200.0071 |Bóp bóng ambu, thôi ngạt sơ sinh Bóp bóng ambu, thôi ngạt sơ sinh 248.500
868 |02.0214.0072 Nội Si bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi ngoài Nội soi bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi 500,500
cơ thê ngoài cơ thê
869 |02.0486.0072 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài Nội soi bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi 500,500
cơ thê có gây mê ngoài cơ thê có gây mê
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu |Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu
870 |03.1081.0072 |quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ |quản bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi ngoài | 500.500
thể khi sỏi tắc ở niệu quản cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu |Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu
871 |20.0089.0072 |quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ |quản bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi ngoài | 500.500
thể khi sỏi tắc ở niệu quản cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
872 |02.0003.0073 [Bơm streptokinase vào khoang màng phối Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1.048.500
873 |01.0362.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho người bệnh Cấp cứu ngừng tuân hoàn cho người bệnh 532.500 Bao gồm cả bóng dùng
ngộ độc ngộ độc nhiêu lân.
874 |01.0158.0074 |Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 532.500 Bao _ là dùng
875 |03.0113.0074 __ |Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 582/500 |_ P40 82m u bóng dùng
876 |01.0053.0075 |Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 40.300
877 [03.1703.0075 - |Cắtchỉ khâu da Cắt chỉ khâu da 40400 | Chhấpdụngvới người
bệnh ngoại trú.
95
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
878 |03.1681.0075 |Cắt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ khâu giác mạc 40300 | Chấp dụng với người
bệnh ngoại trú.
879 03.1690.0075 |Cắt chỉ khâu kết mạc Cắt chỉ khâu kết mạc 40300 | Chấp dụng với người
bệnh ngoại trú.
880 |03.3826.0075 |Thay băng, cắt chỉ vết mổ 'Thay băng, cất chỉ vết mỗ 40300 | ChỈáp dụng với người
bệnh ngoại trú.
881 |10.90040075- |Cắtchi Cắt chỉ 40400 | Chiáp dụng với người
bệnh ngoại trú.
882 |14.0203.0075 |Cắt chỉ khâu da mi đơn giản Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 40300 | ChỈáp dụng với người
bệnh ngoại trú.
883 |14.0192.0075- |Cắt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ khâu giác mạc 40300 | Chấp dụng với người
bệnh ngoại trú.
884 |14.0204.0075 — |Cắt chỉ khâu kết mạc Cắt chỉ khâu kết mạc 40300 | Chấp dụng với người
bệnh ngoại trú.
885 |14.0111.0075 - |Cắt chỉ sau phẫu thuật lác Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 40300 | ChỈáp dụng với người
bệnh ngoại trú.
886 |14.0116.0075 |Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mỉ 40.300 Chỉ ấp dụng với người
bệnh ngoại trú.
887 |14.0112.0075 |Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 40.300 Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú.
888 |15.0302.0075 |Cắt chỉ sau phẫu thuật Cắt chỉ sau phẫu thuật 40300 | ChỈáp dụng với người
bệnh ngoại trú.
x h XS ĐÀ - Áp dụng với người bệnh
889 |03.4212.0076 - |Chăm sóc da cho người bệnh Steven-Jonhson | Chăm Sốc đa cho người bệnh Slewem| ¡e1 000 | hội chứng Lyell, Steven
|Jonhson
Johnson.
. l? ĐẠ tơ Á" năng: xm qố Xi ĐẠI " Ấ~ nănơ- Áp dụng với người bệnh
890 |03.3007.0076 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuôc nặng: |Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: 81.000 hội chứng Lyell, Steven
Lyell, Stevens-Johnson Lyell, Stevens-Johnson
Johnson.
Áp dụng với người bệnh
891 |05.0002.0076 |Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng 81.000 | hội chứng Lyell, Steven
Johnson.
892 |01.0240.0077 |Chọc dò ô bụng cấp cứu Chọc đò ồ bụng cấp cứu 53.700
893 |02.0009.0077_ |Chọc dò dịch màng phối Chọc dò dịch màng phôi 53.700
894 |02.0242.0077 ô bụng xét nghiệm Chọc dò dịch ô bụng xét nghiệm 53.700
895 |02.0243.0077 |Chọc tháo dịch ô bụng điều trị Chọc tháo địch õ bụng điều trị 53.700
896 |03.2354.0077_ |Chọc dịch màng bụng Chọc dịch mảng bụng. 53.700
897 |03.0165.0077 |Chọc dò ô bụng cấp cứu Chọc đò Ô bụng cấp cứu 53.700
898 |03.0079.0077 |Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phôi Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phôi 53.700
899 |03.0084.0077_ |Chọc thăm dò màng phối Chọc thăm dò màng phôi 53.700
900 |03.2355.0077 |Dẫn lưu dịch màng bụng Dẫn lưu dịch màng bụng 53.700
901 |03.0164.0077 |Dẫn lưu ô bụng cấp cứu Dẫn lưu ô bụng cấp cứu 53.700
902 |13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, màng phôi do quá Chọc “hút dịch màng bụng, màng phôi do 53.700
kích buông trứng quá kích buông trứng
903 |01.0356.0078 Chọc hút dân lưu dịch ô bụng dưới hướng Chọc hút dẫn lưu dịch Ô bụng dưới hướng 95.900
dẫn của siêu âm trong điêu trị viêm tụy câp dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy câp
904 |01.0357.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của Chọc tháo địch ô bụng dưới hướng dẫn của 95.900
siêu âm trong khoa hôi sức câp cứu siêu âm trong khoa hôi cứu
905 02.0432.0078 Chọc hút mủ màng phôi, ô áp xe phổi dưới Chọc hút mủ màng phôi, Ip xe phổi dưới 95.900
hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm
906 |02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phối dưới hướng dẫn Chọc tháo dịch màng phôi dưới hướng dẫn 95.900
của siêu âm. của siêu âm
907 |02.0243.0078_ |Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị nụ tháo dịch ô bụng điều trị [dưới siêu | ;o; ooo
908 |02.0322.0078 Siêu âm can thiệp - chọc dịch ô bụng xét Siêu âm can thiệp - chọc dịch ổ bụng xét 95.900
nghiệm nghiệm
909 |02.0333.0078 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu 95.900
dịch màng bụng liên tục dịch màng bụng liên tục
910 |03.2332.0078 Chọc dò màng phổi đưới hướng dẫn của siêu Chọc. dò màng phổi dưới hướng dẫn của 95.900
am SI@u am
911 |03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn Chọc tháo dịch màng phôi dưới hướng dẫn 95.900
của siêu âm. của siêu âm
912 Ì01.0093.0079 Chọc hút dịch - khí màng phối băng kim hay |Chọc hút dịch - khí màng phối băng kim 62.900
catheter hay catheter
913 |01.0098.0079 |Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thât 62.900
914 |02.0011.0079__ |Chọc hút khí màng phổi Chọc hút khí màng phối 62.900
915 |03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phê quản qua màng nhẫn Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn 62.900
giáp
giáp
96
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
916 |03.0080.0079 |Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp| 162.900
917 |13.0191.0079 |Chọc hút dịch, khí màng phối sơ sinh Chọc hút dịch, khí màng phôi sơ sinh 162.900
918 |01.0041.008 Chọc đò màng ngoài tìm cấp cứu Chọc đò màng ngoài tim cấp cứu 280.500
919 |01.0040.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm| 280.500
920 |02.0075.008 Chọc dò màng ngoải tim Chọc dò màng ngoàải tìm 280.500
921 |02.0005.008 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu Chọc. dò trung thất dưới hướng dẫn của 280.500
am SI@u am
922 |02.0074.008 Chọc đò và dẫn lưu màng ngoài tim Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 280.500
923 |02.0076.008 Dẫn lưu màng ngoài tim Dẫn lưu màng ngoài tìm 280.500
924 |03.0039.008 Chọc đò màng ngoài tìm cấp cứu. Chọc đò màng ngoài tim cấp cứu 280.500,
925 |03.0038.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm| 280.500
926 |03.0018.0081__ |Dẫn lưu dịch màng ngoài tim Dẫn lưu dịch màng ngoài tìm cắp cứu 280.500
927 |03.0040.008 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tìm Dẫn lưu dịch, máu mảng ngoài tìm 280.500
928 |18.0628.008 Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu Chọc. hút dịch màng tìm dưới hướng dẫn 280.500
am SI@u am
Áp dụng với trường hợp
929 |18.0623.0082 |Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm 96.900 dùng bơm kim thông,
thường đề chọc hút.
980 |01/0202.0083 |Chọc dịch tủy sống Chọc địch tủy sống 26.000 | Chưa bao n kim chọc
931 |02.0129.0083 |Chọc dò dịch não tủy Chọc đò dịch não tủy 26.000 | Chưa bao n kim chọc
932 |03.0148.0083 |Chọc dịch tủy sống Chọc địch tủy sống 26.000. | Chưa bao n kim chọc
933 |03.0146.0083 |Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh Chọc đò tủy sống trẻ sơ sinh 26.900 Chưa bao n kim chọc
934 |10.0057.0083 |Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) Chọc địch não tủy thất lưng (thủ thuật) 26.900 Chưa bao n kim chọc
935 |13.0188.0083 |Chọc dò tủy sống sơ sinh Chọc đò tủy sống sơ sinh 26.000 | Chưa bao Hs kim chọc
986 |22.0515.0083 |Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy là thuật chọc tủy sông tiêm hóa chất nội | ;.g dạo | Chưa bao n kim chọc
987 |03.2890.0084 |Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp gói hút dịch và bơm thuốc điều trị nang | 1p sọo
938 |07.0242.0084 |Chọc hút dịch điều trìu nang giáp Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 78.500
939 |03.2890.0085 __ | Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp |Chọc hút địch và bơm thuốc điều trị nang | ;+o qọọ
giáp [có hướng dẫn của siêu âm]
940 18.0622.0085 ho nang tuyên giáp dưới hướng dẫn siêu lo nang tuyên giáp dưới hướng dẫn siêu 240.900
941 |07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có 240.900
dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêt
942 |02.0177.0086_ |Chọc hút nước tiêu trên xương mu. Chọc hút nước tiêu trên xương mu 26.700
943 |02.0340.0086 |Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ. 26.700
944 |02.0342.0086 |Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 26.700
945 |02.0341.0086_ |Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ 26.700
946 |02.0363.0086__ |Hút ô viêm/áp xe phần mềm Hút ỗ viêm/áp xe phần mềm. 26.700
947 |03.0125.0086 |Chọc hút nước tiêu trên xương mu Chọc hút nước tiêu trên xương mu 26.700
948 |02.0345.0087 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu Chọc. hút tế bào cơ đưới hướng dẫn của 71.900
am SI@u am
949 |02.0344.0087 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của 71.900
SI@u am SI@u am
950 |02.0347.0087 Chọc hút tế bào khôi u dưới hướng dẫn của Chọc hút tế bào khôi u dưới hướng dẫn của 71.900
SI@u am SI@u am
951 |02.0343.0087 Chọc hút tế bào phân mềm dưới hướng dẫn |Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn 71.900
của siêu âm của siêu âm
952 |02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của 71.900
SI@u am SI@u am
953 |02.0364.0087 Hút ô viêmjái xe phân mêm dưới hướng dẫn Hút ô emjáp xe phần mêm dưới hướng 71.900
của siêu âm dẫn của siêu âm
954 |03.2352.0087 |Chọc áp xe gan qua siêu âm Chọc áp xe gan qua siêu âm 71.900
955 |10.0312.0087 __ | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận 71.900 Chưa bao gôm thuốc cản
[dưới hướng dẫn siêu âm]
quang.
97
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
956 |12.0232.0087 |Tiêm côn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm 171.900
957 |18.0625.0087 _ |Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm|C học hút địch ô khớp dưới hướng dẫn siêu | ¡z1 oọp
958 |18.0620.0087 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu Chọc. hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 171.900
am SI@u am
959 |18.0630.0087 |Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm |Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu | 1; qọọ
960 |02.0006.0088 Chọc đò trung thất dưới hướng dẫn của chụp |Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản
cắt lớp vi tính chụp cất lớp vi tính quang nêu có sử dụng.
961 |02.0433.0088 Chọc hút khí, mủ màng phôi, ỗ ấp Xe phôi Chọc hút khí, mủ Thằng phổi áp xe phổi 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản
dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính dưới hướng dẫn của chụp cất lớp vi tính quang nêu có sử dụng.
962 |10.0312.0088 __ |Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | ;ou sọg _ | Chưa bao gồm thuốc cản
[dưới cắt lớp vi tính] quang.
963 |10.1088.0088 Điền trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng Điều kì thoát vị đĩa đệm qua da dưới 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản
dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ hướng dẫn của cát lớp hoặc cộng hưởng từ quang nêu có sử dụng.
964 |18.0651.0088 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cất lớp Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản
vi tính lớp vi tính quang nêu có sử dụng.
965 |18.0650.0088 Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn cất Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản
lớp vi tính lớp vi tính quang nêu có sử dụng.
966 |07.0244.0089_ |Chọc hút tế bào tuyến giáp Chọc hút tế bào tuyến giáp 126.700
967 |18.0619.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn 170.900
SI@u am SI@u am
968 |18.0621.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn Chọc hút tế bào tuyến giáp đưới hướng dẫn 170.900
SI@u am SI@u am
969 |18.0610.0090_ |Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |S!nh thiết tuyển giáp dưới hướng dẫn siêu | ;;o oọp
970 |07.0245.0090 |Chọc hútu giáp có hướng dẫn của siêu âm |Chọc hútu giáp có hướng dẫn của siêu âm | 170.900
971 |03.2809.0091 |Chọc hút tủy xương làm tủy đồ Chọc hút tủy xương lâm tủy đồ [kim dùng | cao oog, | Bao gồm cả kim
nhiêu lân] tủy dùng nhỉ:
972 Ì22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao 549.900 Bao gồm cả kim
kim chọc tủy nhiêu lân) gôm kim chọc tủy nhiêu lân) tủy dùng nhỉ:
" hú âm t3 đề Fehira he Chưa bao gồm kim chọc
973 |03.2809.0092 _ |Chọc hút tủy xương làm tủy đồ Chọc hút tủy xương lâm tủy đồ [chưa bao | ¡27 000. Íhút tủy, Kim chọc hút tủy
gôm kim] l  e
tính theo thực tê sử dụng.
2t nhoa hú à À Chay Ac nboe hút tro làm tủ đề Chu Chưa bao gồm kim chọc
974 |22.0126.0092 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao |Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đô (chưa 147.900. |hút tủy. Kim chọc hút tủy
ôm kim chọc tủy một lân) lbao gôm kim chọc tủy một lân) h Hà
tính theo thực tê sử dụng.
975 |03.2809.0093 |Chọc hút tủy xương làm tủy đồ Chọc hút tủy xương lầm tủy đỏ [sử dụng | 2 37o o0
máy khoan câm tay]
976 Ì22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng 2.379.900
máy khoan câm tay)
977 |01.0095.0094 Mở màng phôi cấp cứu 628.500
978 |01.0096.0094 |Mở màng phổi tôi thiêu bằng troca Mở màng phôi tối thiêu bằng troca 628.500
979 |03.3248.0094 |Dẫn lưu áp xe phối Dẫn lưu áp xe phôi 628.500
980 |03.3247.0094 _ |Đặt dân lưu khí, dịch màng phôi Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phôi 628.500
981 |03.0085.0094 |Mở màng phổi tôi thiêu Mở màng phôi tôi thiêu 628.500
982 |13.0195.0094 |Dẫn lưu màng phôi sơ sinh Dẫn lưu màng phôi sơ sinh 628.500
983 |01/0243.0095 _ |Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp Dẫn lưu ô bụng rong viêm tụy cấp [dưới | 72g +ọg
hướng dẫn của siêu âm]
984 |02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe phôi dưới hướng Dẫn lưu. màng phôi, ổ áp xe phổi dưới 729.400
dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm
985 |03.3248.0095 |Dẫn lưu áp xe phổi mm lưu ấp xe phôi [dưới hướng dân siêu | 7-0 20p
986 |03.2326.0095 Dẫn lưu ô áp xe phôi dưới hướng dân của Dẫn lưu ô áp xe phôi dưới hướng dẫn của 720.400
SI@u am SI@u am
987 |03.2329.0095 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phôi dưới Đặt 5onde dân lưu khoang màng phôi dưới 729.400
hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm
988 |01/0243.0096 __ |Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp Dân lưu ô bụng trong viêm tụy cấp [đưới | 1 2:1 App
hướng dẫn của chụp CLVT]
98
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ lÁt giá Ó sự ¬-=.
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
989 |02.0013.0096 Dẫn lưu màng phổi, ôáp xe phối dưới hướng Dẫn lưu. màng phối, ồ áp xe phổi dưới 1.251.400
dẫn của chụp cắt lớp vi tính hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
990 |03.2327.0096 Dẫn lưu ô ễ p xe phôi dưới hướng dẫn của pm lưu ô áp Xe phôi dưới hướng dẫn của 1.251.400
máy chụp cắt lớp vi tính máy chụp cất lớp vi tính
991 |03.2325.0096 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phối dưới Đặt 5onde dẫn lưu khoang màng phối dưới 1.251.400
hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng |Khai thông động mạch phôi bằng sử dụng Sa À AA
992 |01.0386.0097 |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch |_ 578.500 Chưa Đao gì bu tiêu
phổi cấp phối cập xu suy
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng |Khai thông động mạch vành bằng sử dụng Sa À AA
993 |01/0322.0097 |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhỏi máu |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhỏi máu | 578.500 | Chưa Đao gì bu tiêu
cơ tìm cấp. cơ tỉm cấp xu suy
994 Í01.0346.0097 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc 578.500 Chưa bao gồm thuốc tiêu
sợi huyết trong nhôi máu não câp tiêu sợi huyết trong nhôi máu não câp sợi huyệt
Chưa bao gồm bộ theo dõi
Thăm đò huyết động theo phương pháp |Thăm dò huyết động theo phương pháp cung liên tục tim PiCCO.
395 |01.0023.0097 PiCCO PiCCO 378.500 (catheter động mạch đùi
có đầu nhận cảm biến)
996 |03.0033.0097_ |Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch [nhi] 578.500
997 |01.0009.0098 |Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch 1.400.500
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu
não thất và đo áp lực nội
998 |01.0209.0099_ |Dẫn lưu não thất cấp cứu Dẫn lưu não thất cấp cứu 685.500 |Š9- Thanh toán theo sô lần
thực hiện kỹ thuật đặt dẫn
lưu, không thanh toán
theo giờ.
999 |01.0007.0099_ |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm I nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng. 685.500
000 Ì01.0317.0099 Đặt _catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch lung tâm một nòng 685.500
dưới hướng dẫn của siêu âm dưới hướng dẫn của siêu âm
001 Ì01.0042.0099 Đặt dân lưu màng ngoài tỉm câp cứu băng |Đặt dẫn lưu màng ngoài tim câp cứu băng 685.500
catheter qua da catheter qua da
002 |02.0180.0099 __ |Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm 685.500
003 |03.0035.0099__ |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm HN nh mạch trung lâm [một | oas sọ
004 |11.0088.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch 685.500
ôc bỏng, điêu trị sôc bỏng,
005 |13.0185.0099_ |Đặt ông thông tĩnh mạch rồn sơ sinh Đặt ông thông tĩnh mạch rồn sơ sinh 685.500
006 |13.0183.0099 |Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh _ |Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh 685.500
007 |09.0028.0099__ |Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 685.500
008 |01.0319.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng Đặt _catheer tĩnh mạch trung tâm ba nòng -158.500
dưới hướng dẫn của siêu âm dưới hướng dẫn của siêu âm
009 Ì01.0318.0100 Đặt catheter fnh mạch trung tâm hai nòng Đặt cetheler tnh mạch trung tâm hai nòng -158.500
dưới hướng dẫn của siêu âm dưới hướng dẫn của siêu âm
010 |01.0008.0100._ |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng vàng GT tĩnh mạch trung lâm nhiều | ¡ ¡-a son
011 02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh đề lọc máu cập Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu -158.500
cứu cấp cứu
012 |03.0035.0100 |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm NG tnh mạch trung lâm [nhiều | ¡ ¡.a sọo
013 |01.0172.0101 |Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158,500 |_ Chỉ áp dụng với trường
hợp lọc máu.
014 02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong -158.500 Chỉ áp dụng với trường,
đề lọc máu. đề lọc máu hợp lọc máu.
015 |02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn đê Đặt catheler hai nòng tĩnh mạch dưới đòn -158.500 Chỉ áp dụng với trường
lọc máu đề lọc máu hợp lọc máu.
016 |02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng nh |Đặt catheler một nòng hoặc hai nòng tĩnh -158.500 Chỉ áp dụng với trường,
mạch đùi đề lọc máu mạch đùi đê lọc máu hợp lọc máu.
017 |03.0117.0101 |Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158.500 Chỉ áp dụng với trường
hợp lọc máu.
018 Ì02.0184.0102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm Đặt catheler hai nòng có cuff, tạo đường, 6.906.400
đề lọc máu. hâm đề lọc máu
019 |01.0066.1888__ |Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500
99
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm ống nội
khí quản 2 nòng. Trường
hợp sử dụng ống nội khí
1020 |01.0067.1888 |Đặt nội khí quản 2 nòng, Đặt nội khí quản 2 nòng, 600.500 quản 2 nòng thì trừ
19.500 đồng chỉ phí ông
nội khí quản thông
thường.
Chưa bao gồm ống
Hí_low EVAC. Trường
Đặt nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn |Đặt nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn hợp sử dụng ống Hi_low
021 |01.0070.1888 (Hi-low EVAC) (Hi-low EVAC) 600.500 EVAC thì trừ 19.500
đồng chỉ phí ông nội khí
quản thông thường.
022 |01.0077.1888__ |Thay ông nội khí quản Thay ông nội khí quản 600.500
023 |02.0017.1888 |Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng, 600.500
024 |03.0065.1888_ |Bơm rửa phế quản có bàn chải Bơm rửa phê quản có bàn chải 600.500.
025 |03.0066.1888___ |Bơm rửa phê quản không bàn chải Bơm rửa phê quản không bàn chải 600.500)
026 |03.0077.1888_ |Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500
027 |03.0099.1888__ |Đặt nội khí quản 2 nòng, Đặt nội khí quản 2 nòng, 600.500.
028 |15.0219.1888 Đặt nội khí quản 600.500
029 |01.0216.0103 101.800
030 |02.0244.0103 Đặt ổ ống thông dạ dày 101.800
031 |03.0167.0103___ |Đặt ống thông dạ dày 101.800
032 |13.0192.0103 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi Đặt ê ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi 101.800
dưỡng) sơ sinh dưỡng) sơ sinh
033 |02.0190.0104 mì ông thông niệu quản qua nội soi (sonde m ông thông niệu quản qua nội soi (sonde 950.500 Chưa bao gồm Sonde J1.
034 Ì02.0484.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội soi (sonde |Đặt ông thông niệu quản qua nội soi (sonde 950.500 Chưa bao gồm Sonde J1.
JJ) có tiên mê JJ) có tiên mê
035 |03.1074.0104 |Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) 950.500 Chưa bao gồm Sonde JJ.
036 |10.0313.0104 _ |Dẫn lưu đài bê thận qua da Dẫn lưu đài bề thận qua da 950.500 Chưa bao gồm sonde.
037 |10.0318.0104 Dân lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của 950,500 Chưa bao gồm sonde.
am S1@u am
038 |10.0335.0104 |Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản 950.500 | Chưa bao gồm Sonde JJ.
039 Ì20.0083.0104 mì ông thông niệu quản qua nội soi (sonde mì ông thông niệu quản qua nội soi (sonde 950.500 Chưa bao gồm Sonde J1.
040 |27.0378.0104 [Nội soi nong niệu quản hẹp Nội soi nong niệu quản hẹp 950.500 Chưa bao gồm Sonde JJ.
041 |15.0198.0105__ [Nội soi nong hẹp thực quản có stent Nội soi nong hẹp thực quản có sien: 1.238.400 Chưa bao gồm stent.
042|20.0053.0105 [Nôi $I đặt bộ sleni thực quản, dạ dầy, tá |Nội soi đặt bộ sient thực quản, dạ đầy, lá Í † 23a 400 | Chưa bao gồm stent
tràng, đại tràng, trực tràng tràng, đại tràng, trực tràng
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ điều trị rối loạn nhịp
043 Í02.0086.0106 Điều trị rối loạn nhịp tìm bằng sóng tần số Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số 3.638.300 tim có sử dụng hệ thống
radio radio lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng
tìm.
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ điều trị rối loạn nhịp
1044 |02.0463.0106 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng Điều trị rối loạn nhịp tỉm phức tạp bằng 3.638.300 tim có sử dụng hệ thống
cao tân sóng cao tân lập bản đồ ba chiêu giải
phẫu - điện học các buồng
tìm.
Chưa bao gồm bộ dụng
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng |Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng cụ điều trị rối loạn nhịp
có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản |sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống tim có sử dụng hệ thông
1045 |02.0438.0106 đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng |lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học 3.638.300 lập bản đồ ba chiều giải
tim các buồng tìm phẫu - điện học các buồng
tìm.
Chưa bao gồm bộ dụng
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần |Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần là điệu _ "
1046 |02.0087.0106 __ |số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều |số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba | 3.638.300 | PP€O 3Ử dụng Đệ thông
giải phẫu - điện học các buông tim
chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng
tìm.
190
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ điều trị rối loạn nhịp
TÀI 2 Thằng c2ng nao rÀ LÀI ve TH n2 cáng aao +Š tìm có sử dụng hệ thông
1047 |02.0462.0106 |Điều trị rung nhĩ băng sóng cao tân Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần 3.638.300 lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng
tim.
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ điều trị rối loạn nhịp
048 |03.2292.0106 Điệu trị rôi loạn nhịp tỉm băng sóng tân sô Điệu trị rôi loạn nhịp tìm băng sóng tân sô 3.638.300 tìm có sử dụng hệ thông
radio radio lập bản đô ba chiêu giải
phẫu - điện học các buồng
tim.
Điều trị rối loạn nhịp tìm bằng sóng cao tần |Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao Chưa bao gồm bộ dụng cụ
049 |02.0461.0107 _ |thông thường [bằng năng lượng sóng có tần |tần thông thường [bằng năng lượng sóng | 2.157.100 | điều trị rối loạn nhịp tim
số radio] có tần số radio] bằng RE.
Chưa bao gồm bộ dụng
050 |02.0088.0107 _ |Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch |_ 2.157.100. |cụ mở mạch máu, dây dẫn
và ống thông điều trị laser.
Chưa bao gồm bộ dụng
051 |03.2315.0107 |Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch |Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch |_ 2.157.100. |cụ mở mạch máu, dây dẫn
và ống thông điều trị laser.
TÀI vớ + 2ab bề x h SÀI ve „ ah Đà x Chưa bao gồm bộ dụng
052 Í02.0089.0108 Điều trị suy tĩnh mạch băng năng lượng sóng Điều trị Suy tĩnh mạch băng năng lượng 2.057.100. | cụ mở mạch máu và ống
tân sô radio sóng tân sô radio. ^ x
thông điêu trị RE.
Gây dính màng phổi bằng povidone iodine |Gây dính màng phổi bằng povidone iodine Chưa bạo gồm thuốc
053 |01.0104.0109 |PS# GIÀ mảng phối bảng pov ý G1 HIỆg phội bảng pOVG 228.500. | hoặc hóa chất gây dính
bơm qua ông dẫn lưu màng phôi lbơm qua ông dẫn lưu màng phôi ` rõ
màng phôi.
Ay để à Ả: bề R Âu để à Ã: bề : Chưa bao gồm thuốc
054|010105.0106 |CÑ đính màng phổi bảng ieracyclin bơm |Gây dính màng phỏi bảng tetraoydlin bơm | 228 s00 | hoặc hóa chất gây dính
qua ông dẫn lưu màng phôi qua ông dẫn lưu màng phôi ` rõ
màng phôi.
Ay dự, à Ả: bề 2/122 nHẾ Avr để ` 4: bề háo nhÁ Chưa bao gồm thuốc
055 |02.0025.0109 Gây dính màng phôi bằng thuôc/hóa chất qua Gây ‹ ín] màng phôi bằng thuôc/hóa chất 228.500 hoặc hóa chất gây dính
ông dẫn lưu màng phôi qua ông dẫn lưu màng phôi ` rõ
màng phôi.
Av để à Ả: bề 4n 1na: huấn hé Avu a6 à Ã: bề 4n Tòa? K. Chưa bao gồm thuốc
056 |03.2324.0109 Gây dính màng phối băng các loại thuộc, hóa Gây ínl màng phôi băng các loại thuốc, 228.500 hoặc hóa chất gây dính
chât hóa chât R h
màng phôi.
Gây dính màng phỏi bằng bơm hóa chất |Gây dính màng phỏi bằng bơm hóa chất Chưa bao gôm thuốc
057|12.0372.0109 |”SY CÀ máng phối băng bơm Hóa chất Jsấy CủNh Máng phối băng bơm HÓa chất | 228500 | hoặc hóa chất gây dinh
màng phôi màng phôi ` rõ
màng phôi.
058 |01.0350.0110___ |Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cá Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cá 2⁄453.500 | Chưa bao gồm hệ thống
4 : an nhân tạo trong điều trị suy gan câp an nhân tạo trong điều trị suy gan cấp .353. quả lọc và dịch lọc.
Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan |Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn Chưa bao gồm hệ thông
059 |01.0200.0110 nhân tạo - MARS) (gan nhân tạo - MARS) 3.353.500 quả lọc và dịch lọc.
Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân |Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan Chưa bao gồm hệ thông
060 |03.0121.0110 tạo) (MARS) nhân tạo) (MARS) 3.353.500 quả lọc và dịch lọc.
061 |01.0094.0111 |Dẫn lưu khí màng phối áp lực thấp Dẫn lưu khí màng phôi áp lực thập 92.300
062 |01.0097.0111 |Dẫn lưu màng phôi liên tục Dẫn lưu màng phôi liên tục 92.300
063 |01.0099.0111__ |Dẫn lưu trung thất liên tục Dẫn lưu trung thất liên tục 92.300
064 |02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút Hút dẫn lưu khoang màng phôi bằng máy 92.300
áp lực âm liên tục hút áp lực âm liên tục
065 |11/01170111 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h điều Hút ấp lực âm (VAC) liên tục trong 24h 92.300
trị vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính
066 Ì11.0100.0111 Hút áp lực âm (VAO) liên tục trong 24h điều Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h 92.300
trị vêt thương, vêt bỏng điêu trị vêt thương, vết bỏng
067 |02.0355.0112_ |Hút dịch khớp cô chân Hút dịch khớp cỗ chân 29.600
068 |02.0357.0112_ |Hút dịch khớp cô tay Hút dịch khớp cỗ tay 29.600
069 |02.0349.0112___|Hút dịch khớp gói Hút dịch khớp gối 29.600
070 |02.0351.0112 Hút dịch khớp háng, 29.600
071 |02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu 29.600
072 |02.0359.0112__ |Hút dịch khớp vai Hút dịch khớp vai 29.600
073 |02.0361.0112_ |Hút nang bao hoạt dịch Hút nang bao ho: ¡Ì 29.600
074 |02.0515.0112_ |Lẫy dịch khớp xác định tỉnh thê urat Lấy dịch khớp xác định tinh thề urat 29.600
101
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
075 |02.0514.0112_ |Lẫy xét nghiệm tế bào học dịch khớp. Lấy xét nghiệm tê bào học dịch khớp 29.600
076 |03.2367.0112_ |Chọc dịch khớp. Chọc dịch khớp. 29.600
077 Ì02.0356.0113 Hút dịch khớp cô chân dưới hướng dẫn của Hút dịch khớp cô chân dưới hướng dẫn của 44.900
SI@u am SI@u am
078 |02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của Hút dịch khớp cô tay dưới hướng dẫn của 44.900
SI@u am SI@u am
079 |02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của 44.900
am S1@u am
080 |02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của 44.900
am SI@u am
081 |02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của Hút dịch khớp khuyu dưới hướng dẫn của 44.900
SI@u am SI@u am
082 |02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu 44.900
am am
083 |02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của l nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn 44.900
siêu âm siêu âm
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở |Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở
084 |01.0055.0114 hí quản bằng ống thông một lần ở người |khí quản bằng ống thông một lần ở người 14.100
bệnh có thở máy (một lần hút) bệnh có thở máy (một lần hút)
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở |Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở
085 |01.0054.0114 hí quản bằng ống thông một lần ở người |khí quản bằng ống thông một lần ở người 14.100
bệnh không thở máy (một lần hút) bệnh không thở máy (một lần hút)
086 |02.0150.0114_ |Hút đờm hầu họng Hút đờm hầu họng. 14.100
087 |03.0076.0114 Hút đờm khí phê quản ở người bệnh sau đặt Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau 14/100
nội khí quản, mở khí quản, thở máy đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy
Chưa bao gồm sonde
088 |02.0202.0115_ |Lấy sỏi niệu quản qua nội soi LẤy sỏi niệu quản qua nội soi 1.010.000 niệu quản và dây dẫn
Guide wire.
Chưa bao gồm sonde
089 |03.1077.0115 |Nội soi lấy sỏi niệu quản Nội soi lấy sỏi niệu quản 1.010.000 niệu quản và dây dẫn
Guide wire.
Chưa bao gồm sonde
090 |20.0085.0115 |Lấy sỏi niệu quản qua nội soi LẤy sỏi niệu quản qua nội soi 1.010.000 niệu quản và dây dẫn
Guide wire.
091 |01.0188.0116 |Lọc màng bụng cấp cứu liên tục Lọc màng bụng cấp cứu liên tục [CAPD] 595.500
092 |02.0203.0116__ [Lọc màng bụng cấp cứu liên tục Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 595.500
093 |02.0204.0116_ [Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 595,500)
094 |03.0119.0116 |Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500
095 03.2365.0116 |Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500
096 |01.0188.0117 |Lọc màng bụng cấp cứu liên tục Lọc màng bụng cấp cứu liên tục [bằng máy]|_ 1.030.000
097 |02.0206.0117 [Lọc màng bụng liên tục bằng máy Lọc màng bụng liên tục bằng máy 1.030.000
098 |03.0118.0117__ |Lọc màng bụng cấp cứu Lọc màng bụng cấp cứu 1.030.000
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí
_ " ¬ SA nhị và hệ thông kết nói (bộ
099 |01.0247.0118 [Hạ thân nhiệt chỉ huy Hạ thân nhiệt chỉ huy 2.310.600 dây truyền dịch ICY hoặc
chăn hạ nhiệt)
00 |01.0332.0118 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx |Lọc máu hập phụ cytokine với quả lọc pmx 2.310.600 Chưa bao gÔm quả lọc,
(polymicin b) (polymicin b) bộ dây dẫn và dịch lọc.
mm Ấn nó Zn TA Ân nó Chưa bao gồm quả lọc,
01 |01.0176.0118 |Lọc máu liên tục câp cứu (CVVH) Lọc máu liên tục câp cứu (CVVH) 2.310.600 ma... .Ằ
bộ dây dẫn và dịch lọc.
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người |Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho Chưa bao gồm quả lọc,
02 |01.0185.0118 bệnh ARDS người bệnh ARDS 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc.
03 |01.0178.0118 Lọc mầu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc,
bệnh sôc nhiễm khuân người bệnh sốc nhiễm khuân bộ dây dẫn và dịch lọc.
04 |01.0179.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc,
bệnh suy đa tạng người bệnh suy đa tạng bộ dây dẫn và dịch lọc.
ván BẠN ta nẤn cự „. |Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 1 báo gỀ 3loe
05 |01.0187.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân | 2.310.600 Chưa bao gôm quả lọc,
bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng
nặng
bộ dây dẫn và dịch lọc.
192
điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
bỏng
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
06 |01.0180.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 2.310.600 Chưa bao gốm quả lọc,
bệnh viêm tụy câp người bệnh viêm tụy câp bộ dây dẫn và dịch lọc.
07 01.0186.0118 Lọc mấu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho 2.310.600 Chưa bao gốm quả lọc,
bệnh quá tải thê tích người bệnh quá tải thê tích bộ dây dẫn và dịch lọc.
Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách |Lọc máu liên tục cấp cứu có thảm tách Chưa bao gồm quả lọc,
08 |01.0177.0118 (CVVHD) (CVVHD) 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc.
09 |01.0313.0118 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy |Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc,
ì ì hô hấp cấp tiến triển (ARDS) suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) _ bộ dây dẫn và dịch lọc.
0 01.0330.0118 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân Lọc Tmấu liên tục trong hội chứng tiêu cơ 2.310.600 Chưa bao ôm quả lọc,
cập vân cập bộ dây dẫn và dịch lọc.
Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu |Lọc máu thảm tách liên tục cấp cứu Chưa bao gồm quả lọc,
1 |01.0161.0118 (CVVHDF) (CVVHDF) 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc.
. : . $A I Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu I
Lọc máu thâm tách liên tục cập cứu |~ X BAnE cấa nhià Chưa bao gôm quả lọc,
2 J01.0182.0118 (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn NÀNG cho người bệnh sộc nhiễm | 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc.
3 01.0183.0118 Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu |Lọc máu thảm tách liên tục cấp cứu 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc,
ì ì (CVVHDEF) cho người bệnh suy đa tạng (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng _ bộ dây dẫn và dịch lọc.
401.0184.018 Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu |Lọc máu thảm tách liên tục cấp cứu 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc,
ì ì (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp _ bộ dây dẫn và dịch lọc.
5 01.0331.0118 Lọc máu thâm tách liên tục trong hội chứng, Lọc máu thâm. tách liên tục trong hội 2.310.600 Chưa bao ôm quả lọc,
tiêu cơ vân câp chứng tiêu cơ vân câp bộ dây dẫn và dịch lọc.
6 |Ì01.0116.0118 Nội soi bơm rửa phê quản câp cứu lây bệnh Nội sơi bơm rủa phê quản câp cứu lây 2.310.600
phâm ở người bệnh thở máy lbệnh phâm ở người bệnh thở má
7|01.0117.0118 Nội soi phê quản cấp cứu đê câm máu ở Nội soi phê quản cấp cứu đề cảm máu ở 2.310.600
người bệnh thở máy người bệnh thở máy
8 Ì01.0108.0118 Nội soÏ phê quản ông mềm chân đoán câp Nội soi phê quản Ông mêm chân đoán cập 2.310.600
cứu ở người bệnh có thở máy cứu ở người bệnh có thở máy
9 01.0110.0118 Nội SoÏ phê quản ông mêm điều trị cấp cứu ở |Nội soi phê quản ông mềm điều trị cấp cứu 2.310.600
người bệnh có thở máy ở người bệnh có thở máy
20 |01.0118.0118 Nội soi phê quản sinh thiết ở người bệnh thở [Nội sơi phê quản sinh thiết ở người bệnh 2.310.600
máy thở máy
21 01.0119.0118 Nội soi phê quản sinh thiết xuyên thành ở |Nội soi phê quản sinh thiết xuyên thành ở 2.310.600
người bệnh thở máy người bệnh thở máy
22 |02.0054.0118 Nội soi phê quản ông mêm ở người bệnh có Nội soi phê quản ông mêm ở người bệnh 2.310.600
thở máy có thở máy
23 02.0051.0118. |Nội soi phế quản qua ống nội khí quản Nội soi phế quản qua ống nội khí quản 2.310.600,
2402.0234.018 __ |Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
25 |02.0235.0118 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUE) cho siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho 2.310.600 Chưa bao ôm quả lọc,
người bệnh quá tải thê tích người bệnh quá tải thê tích bộ dây dẫn và dịch lọc.
26 |03.0115.0118 |Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc,
mm : _—_— , ' —_—_ : _ bộ dây dẫn và dịch lọc.
27 |03.0114.0118— |Lọc máu liên tục (CRRT) Lọc máu liên tục (CRRT) 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, |Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm Chưa bao gồm quả lọc,
28 [11.0144.0118 nhiễm khuẩn đo bỏng độc, nhiễm khuẩn do bỏng 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc.
Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, |Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm Chưa bao gồm quả lọc,
28 |11.0145.0118 nhiễm khuẩn đo bỏng độc, nhiễm khuẩn do bỏng 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc.
và m F Am Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm tách 4w =
30|11.0146.0148- |SIÊt lọc máu liên tục kết hợp thâm tách 24h L „h qiàu tyị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do | 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
103
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
31
11.0147.0118
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h
điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm tách
48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do
bỏng
2.310.600
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
32
22.0507.0118
Lọc máu liên tục
Lọc máu liên tục
2.310.600
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
33
09.0130.0118
Lọc máu liên tục
Lọc máu liên tục
2.310.600
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
34
01.0194.0119
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp phụ các loại, các cỡ,
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1135
01.0199.0119
Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc
câp
Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ
độc cấp
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1136
01.0189.0119
Lọc và tách huyết tương chọn lọc
Lọc và tách huyết tương chọn lọc
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1137
01.0326.0119
Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung
dịch cao phân tử
Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung
dịch cao phân tử
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1138
01.0347.0119
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết
giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay
thế huyết tương tươi đông lạnh
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết
giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch
thay thế huyết tương tươi đông lạnh
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp ph
bộ dây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1139
01.0193.0119
Thay huyết tương sử dụng albumin
Thay huyết tương sử dụng albumin
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp ph
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1140
01.0192.0119
Thay huyết tương sử dụng huyết tương
Thay huyết tương sử dụng huyết tương
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp ph
bộ dây và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1141
01.0341.0119
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược
cơ
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp phụ các loại.
bộ dây và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1142
01.0342.0119
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ
với dịch thay thế albumin 5%
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược
cơ với dịch thay thế albumin 5%
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
tương sông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
194
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai R Ai z ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm quả lọc
Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ |Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược rn mà tương, quả lọc
1143 |01.0343.0119 với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với |cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp | 1.734.600 | PP l
.. ; R bộ dây dẫn và huyệt
dung dịch cao phân tử với dung dịch cao phân tử N ‹
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
& TẢ ựn tách huyết tương, quả lọc
& ¬ . „ | Thay huyết tương trong điêu trị cơn nhược h N
1144 |01.03/4.0119— |FB@Y huyết tương ong điều trị cơn nhược cơ Í với địch thay thể huyết tương tươi đông | 1.734.600 | BẾP Phú „
với dịch thay thê huyết tương tươi đông lạnh lanh bộ dây dẫn và huyệt
ề tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp |Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp rn mà tương quả lọc
1145 |01.0327.0119 |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế | 1.734.600 | ”4P PM _~.
sen FO, +¬ E0, bộ dây dẫn và huyệt
albumin 5% albumin 5% ˆ _
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp |Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp tách huyết tương, quả lọc
Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế hấp phụ các loại.
1146 |01.0328.0119- min 5% kết hợp với hydroxyethyl starch |albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl 1.734.600 bộ đây dẫn và huyết
(HES) starch (HES) tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp |Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp tách Tnhh, quả lọc
1147|01.0329.0119 |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế | 1.734.600
huyết tương tươi đông lạnh huyết tương tươi đông lạnh tương sông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
& TÀI cv BÀI nh J tách huyết tương, quả lọc
& $À, s+ BÀ: b2 | Thay huyệt tương trong điêu trị hội chứng £ M
1148 |01.0338.0119 - |FR@Y huyết tương Hong điều trị hội chứng [L ¡n bamé với dịch thay thế albumin | 1.734.600 | PẾP Phú l, các cỡ,
Guillain-barré với dịch thay thê albumin 5% 5% bộ dây và huyệt
° tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng |Thay huyết tương trong điều trị hội chứng rn mà tương, qui m.
1149 |01.0339.0119 _ |Guillain-bamé với dịch thay thế albumin 5% |Guillain-bamé với dịch thay thế albumin | 1.734.600 pDw <
kết hợp với dung dịch cao phân tử 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử bộ dây và huyệt
ề ` : ` tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
Thay huyết tương trong điều trị hội chứng |Thay huyết tương trong điều trị hội chứng tách huyết tương, quả se
1150 |01.0340.0119_ |Guillain-baré với dịch thay thế huyết tương |Guillain-bamé với dịch thay thế huyết | 1.734.600 :
tIA TA bộ dây dẫn và huyết
tươi đông lạnh tương tươi đông lạnh N ‹
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
1151 Ì01.0359.0119 Thay huyệt tương trong điều trị viêm tụy cấp Thay huyệt tương trong điều trị viêm tụy 1.734.600 ,
do tăng triglyceride câp do tăng triglyceride bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
1152 |01.0195.0119 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain- Thay huyết tương trong hội chứng Guillain- 1.734.600
Barré, nhược cơ Barré, nhược cơ bộ dây dẫn vi và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
Chưa bao gồm quả lọc
Á Ai chủ h tách huyết tương, quả lọc
Ất xi A: aby Ậ 4 |Thay huyết tương trong hội chứng xuất £ N
1153 |01.0197.0119_ |ThAY huyết tương trong hội chứng xuất huyết | vất viậm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng | 1.734.600 | hẾP Phụ c
giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)
ITTP)
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
105
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
1154
01.0196.0119
Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải rác
Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải
rác
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp phụ các
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1155
01.0198.0119
Thay huyết tương trong suy gan cấp
Thay huyết tương trong suy gan cấp
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp ph
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1156
01.0348.0119
Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi
đông lạnh trong điều trị suy gan cấp
Thay huyết tương tươi bằng huyết tương
tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp phụ các
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1157
02.0205.0119
Lọc huyết tương (Plasmapheresis)
Lọc huyết tương (Plasmapheresis)
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
hấp ph ¿ loại
bộ dây và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1158
02.0208.0119
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc
kép)
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc
kép)
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả lọc
tương sông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1159
02.0207.0119
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong
Lupus
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong
Lupus
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, qu¿
hấp ph
bộ dây và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1160
02.0239.0119
Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải rác
Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải
rác
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, qui
hấp ph
bộ dây và huyệt
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
lọc
1161
03.0120.0119
Lọc và tách huyết tương chọn lọc
Lọc và tách huyết tương chọn lọc
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1162
03.0116.0119
Thay huyết tương
Thay huyết tương
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, quả
hấp phụ các
bộ đây dẫn và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1163
09.0132.0119
Lọc máu thay huyết tương
Lọc máu thay huyết tương
1.734.600
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, qui
hấp phụ các
bộ dây dẫn vi và huyết
tương đông lạnh hoặc
dung dịch albumin.
1164
01.0071.0120
Mở khí quản cấp cứu
Mở khí quản cấp cứu
759.800
1165
01.0074.0120
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt
thở
759.800
1166
01.0072.0120
Mở khí quản qua màng nhân giáp
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
759.800
1167
01.0073.0120
Mở khí quản thường quy
Mở khí quản thường quy
759.800
1168
03.0078.0120
Mở khí quản
Mở khí quản
759.800
1169
03.0096.0120
Mở khí quản qua da cấp cứu
Mở khí quản qua da cấp cứu
759.800
196
[gây mê]
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
70 |11.0087.0120 |Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng _ |Mở khí quản cấp cứu qua tôn thương bỏng 759.800
71 |15.0174.0120 _ |Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) 759.800
72|0L0t620124 |Pế ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên 405.500
vệ khớp vệ
73 |01.0163.0121 |Mở thông bàng quang trên xương mu Mở thông bàng quang trên xương mu 405.500
24 Ì02.0174.0121 Chọc hút dịch nang thận có. tiêm côn tuyệt Chọc hút dịch nang thậ có tiêm cồn tuyệt 405.500
đôi dưới hướng dẫn của siêu âm đôi dưới hướng dân của siêu âm
75 02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn 405.500
siêu âm của siêu âm
76 02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn Chọc. hút địch quanh thận dưới hướng dẫn 405.500
của siêu âm. của siêu âm
77 |03.3532.0121_ |Mở thông bàng quang Mở thông bàng quang, 405.500.
78 |03.0129.0121__ |Mở thông bàng quang trên xương mu Mở thông bàng quang trên xương mu. 405.500
79 Ì02.0058.0122 Nghiệm pháp hôi phục phê quản với thuốc INghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc 112.300
giãn phê quản giãn phê quản.
80 |03.1026.0123 |Nội soi lồng ngực đẻ chẩn đoán và điều trị — |Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị | 1.069.400
81 |02.0039.0124 Nội soi màng phối, gây dính băng thuôc/hóa Nội, soi màng phối, gây dính bằng 5.081.300. | Đã bao gồm thuốc gây mê
chât thuôc/hóa chât
82 |27.0087.0124 Phần thuật nội soi điêu trị máu đông màng Phẫu thuật nội soi điêu trị máu đông màng 5.081.300. | Đã bao gồm thuốc gây mê
phôi phôi
83 |27.0088.0124 |Phẫu thuật nội soi điều trị ô cặn màng phổi |Phẫu thuật nội soi điều trị ồ cặn màng phổi | 5.081.300
84 |27.0078.0124 _ |Phẫu thuật nội soi gây dính màng phôi Phẫu thuật nội soi gây dính màng phôi 5.081.300
85 |27.0089.0124.__ |Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phỏi mài thuật nội soi lây dị vật phôi - màng | ; oại a0
86 |01.0101.0125__ |Nội soi mảng phổi sinh thiết Nội soi mảng phổi sinh thiết 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê
87 |02.0038.0125 [Nội soi màng phỏi, sinh thiết màng phổi Nội soi mảng phổi, sinh thiết màng phi 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê
88 |03.0074.0125 _ |Nội soi màng phỏi sinh thiết Nội soi mảng phổi sinh thiết 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê
Chưa bao gồm: máy cắt
89 |27.0082.0125 |Phẫu thuật nội soi cất - khâu kén khí phổi Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | 5.859.300 | nối tự động, ghim khâu
máy; hoặc Stapler.
3ã At nôi cn$ cố h ñ Ất nÀ coi cá h R Chưa bao gồm: máy cắt
90 |27.0090.0125 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 |Phẫu thuật nội soi cất u trung thất nhỏ (< 5 5.859.300 | nối tự động, ghim khâu
cm) cm) ñ .
máy; hoặc Stapler.
91 |27.0077.0125 Phẫu thuật nội soi gỡ dính : hút rửa màng Phẫu thuật nội soi gỡ dính : hút rửa màng 5.859.300
phôi trong bệnh lý mủ màng phôi phôi trong bệnh lý mủ màng phôi
92 |27.0079.0125_ [Phẫu thuật nội soi khâu rò ông ngực Phẫu thuật nội soi khâu rò ông ngực 5.859.300
93 |27.0075.0125 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí 5.859.300
màng phối màng phôi
94 21.0047.0126 |Đo niệu dòng đồ Đo niệu dòng đồ 74.000
95 |02.0048.0127 __ |Nội soi phế quản chải phế quản chân đoán lun quản chải phê quản chân đoán .808.100
96 |02.0036.0127 |Nội soi phế quản dưới gây mê Nội soi phế quản dưới gây mê [sinh thiết] .808.100
97 |02.0043.0127 Nội SỈ phê quản ông mêm sinh thiết niêm [Nội sơi phê quản Ông mềm sinh thiết niêm .808.100
mạc phê quản mạc phê quản [gây mê]
98 |03.0053.0127 _ |Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm ly là phê quản băng ông soÏ mềm .808.100
99 Í03.1007.0127 Nội sỐi phê quản ống mềm sỉnh thiết niêm |Nội soi phê quản ông mềm sinh thiết niêm .808.100
mạc phê quản mạc phê quản [gây mê]
200 |03.1012.0127 Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê |Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê .808.100
quản quản [gây mê]
201 |15.0254.0127 Nội soi phê quản ông cứng sỉnh thiết u gây Nội soi phế quản ông cứng sinh thiết u gây .808.100
tê/gây mê tê/gây mê [gây mê]
202 |20.0022.0127 __ Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết lang - phê quản ông mềm sinh thiết | 1 gọa 1ọp
203 |01.0112.0128__ |Bơm rửa phê quản Bơm rửa phê quản .508.100
204 |01.0106.0128__ [Nội soi khí phế quản cấp cứu Nội soi khí phê quản cập cứu .508.100
205 |02.0036.0128_ Nội soi phế quản dưới gây mê Mu phê quản đưới gây mê [không sinh | + ;ọa 1ọo
206 |02.0049.0128 _ |Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc Nội soi rửa phê quản phỏ nang chọn lọc .508.100
197
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
207 |03.0053.0128__ Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm lay "ở phê quản băng Ông soÏ mềm | + sọa 10g
208 |03.0057.0128__ |Nội soi khí phê quản cấp cứu Nội soi khí phê quản cấp cứu .508.100
209 |03.0056.0128_ [Nội soi khí phế quản hút đờm Nội soi khí phê quản hút đờm [gây mê] .508.100
210 |03.1018.0128 _ |Nội soi phế quản chải phế quản chân đoán lun quản chải phê quản chân đoán .508.100
211 03.1014.0128 [Nội soi phê quản ông mêm Nội soi phê quản ông mêm [gây mê] .508.100
212 |03.1022.0128_ |Nội soi phế quản qua ống nội khí quản Nội soi phế quản qua ống nội khí quản .08.100
213 |03.1019.0128 __ Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc nợ _. phê quản phê nang chọn lọc | 1 spa 10g
214 |15.0250.0128 Nội soi phế quản ống cứng chân đoán gây Nội soi phế quản ông cứng chân đoán gây .508.100
tê/gây mê tê/gây mê [gây mê]
215 |01.0111.0129 [Nội soi khí phế quản lấy dị vật Nội soi khí phê quản lẫy dị vật [gây mê] 3.308.100
Chưa bao gồm van dẫn
216 |02.0027.0129 |Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản 3.308.100 | lưu nhân tạo các loại, các
cỡ
217 |02.0036.0129 |Nội soi phế quản dưới gây mê Nội soi phế quản dưới gây mê [lấy dị vật] 3.308.100
218 |02.0050.0129 Nội soi phế quản lây đị vật (ống cứng, ống Nội soÏ phê quản lấy đị vật (ống cứng, ống 3.308.100
mêm) mêm) [gây mê]
219 |02.0046.0129__ |Nội soi phế quản ống cứng, ¡ phê quản ông cứng [gây mê] 3.308.100
220 |03.0073.0129_ [Nội soi khí phế quản lấy dị vật ộ khí phế quản lẫy đị vật [gây mê] 3.308.100
221 |03.1021.0129 Nội soi phế quản lây dị vật (ống cứng, Ống Nội soi phê quản lấy dị vật (ống cứng, ống 3.308.100
mêm) mêm) [gây mê]
222 |03.1014.0129_ |Nội soi phế quản ống mèm M 0i phê quản ông mẻm [gây mộ, lây đị |3 sọa 1p
223 Ì15.0252.0129 Nội soi phê quản ông cứng lây đị vật gây Nội soi phê quản ông cứng lây dị vật gây 3.308.100
tê/gây mê tê/gây mê [gây mê]
224 15.0253.0129 Nội soi phế quản ống mềm lấy đị vật gây Nội Soi phê quản ống mềm lấy dị vật gây 3.308.100
tê/[gây mê] tê/[gây mê]
225 |20.0031.0129 __ Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật — - phê quản Ông mềm lây đị vật |3 s0a 100
226 |02.0045.0130___ |Nội soi phế quản ông mêm Nội soi phê quản ông mêm [gây tê] 793.800
227 |02.0049.0130 |Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc uy 9Ị rửa phổ quản phẻ nang chọn lọc 793.800
228 |03.0053.0130_ Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm nợ Mủ khí phê quản bảng ông soi mềm | ;o› 0g
229 |03.0056.0130_ [Nội soi khí phế quản hút đờm Nội soi khí phê quản hút đờm [gây tê] 793.800
230 |03.1014.0130___ |Nội soi phế quản ống mềm ội soi phế quản ống mềm [gây tê] 793.800
231 |15.0250.0130 Nội soi phế quản ống cứng chân đoán gây Nội soi phế quản ông cứng chân đoán gây 793.800
tê/gây mê tê/gây mê [gây tê]
232 |15.0251.0130_ ÍNội soi phế quân ống mềm chẩn đoán gây tê lo SoI phỏ quản ông mềm chân đoán đây | ;oa aọo
233 Ì20.0029.0130 Nội soi khí - phê quản ông mềm rửa phế quản |Nội soi khí - phê quản ống mềm rửa phế 793.800
phê nang chọn lọc quản phê nang chọn lọc
Asia CÁ Ta co ĐÁ quản hẢ . Nội soi phê quản chải phế quản chân đoán
234 |02.0048.013 Nội soi phê quản chải phê quản chân đoán Lgây tê] .204.300
235 |02.0045.0131_ |Nội soi phế quản ống mèm Min phê quản ông mẻm gây tô, dó sinh ( ¡ 20 20g
236 |02.0043.013 Nội SOI phê quản ống mềm sỉnh thiết niêm |Nội soi phê quản ông mềm sỉnh thiết niêm .204.300
mạc phê quản mạc phê quản [gây tê]
237 Ì02.0040.013 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế |Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế .204.300
quản quản [gây tê]
238 |03.0053.0131___ Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm nợ Mủ khí phê quản băng ông soi mêm | + 20200
239 |03.1014.0131__ [Nội soi phế quản ống mềm liệu phê quản ông mềm [gầy tê, có sinh (+ 0x sọ
240 |03.1007.013 Nội sỐi phê quản ống mềm sỉnh thiết niêm |Nội soi phê quản ông mềm sỉnh thiết niêm .204.300
mạc phê quản mạc phê quản [gây tê]
241 |03.1012.013 Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê |Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê .204.300
quản quản [gây tê]
242 |15.0254.013 Nội soi phê quản ông cứng sỉnh thiết u gây Nội soi phế quản ông cứng sỉnh thiết u gây .204.300
tê/gây mê tê/gây mê [gây tê]
243 |15.0255.0131.__ Nội soi phế quản ống mèm sinh thiết u gây tê la 0Ì phê quản ông mềm sinh thiết đây | † 20x 20g
244 |20.0022.0131- |Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết — | Nôi SOI KhÍ- phê quản ông mềm sinh thiết | ¡ 20¿ sọ
[gây tê]
108
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
245 |20.0017.0131 Nội soi khí - phế quản ống mềm sỉnh thiết Nội soi khí - phê quản ông mềm sinh thiết 1.204.300
xuyên vách xuyên vách.
246 |02.0050.0132 Nội soi phê quản lây dị vật (ông cứng, ông Nội Sol phê quản lây dị vật (ông cứng, ông 2.678.400
mêm) mêm) [gây tê]
247 |02.0046.0132__ |Nội soi phế quản ống cứng, ội soi phế quản ống cứng [gây tê] 2.678.400
248 |02.0045.0132__ |Nội soi phế quản ống mèm làn soi phê quản ông mẻm [gây tô, lây đị | 2 s7a 200
249 |03.0073.0132__ [Nội soi khí phế quản lấy dị Nội soi khí phế quản lấy dị vật [gây tê] 2.678.400
250 Ì15.0253.0132 Nội soi phê quản ông mêm lây đị vật gây Nội soÏ phê quản ông mêm lây dị vật gầy 2.678.400
tê/[gây mê] tê/[gây tê]
251 |20.0031.0132 __ Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật lo BỊ khí - phê quản ông mềm lẫy đị vật | 2 ø7p a0
252 Í02.0041.0133 Nội sơi phê quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội Nội soi ph quản ống mềm: cắt đốt t, S0 | 2 o3 400
phê quản băng điện đông cao tân nội phê quản băng điện đông cao tân
253 |03.1004.0133 Nội sơi phê quản ống mềm cát đốt trong lòng Nội soi phể quản ống mềm cắt đốt trong 2.938.400
phê quản băng điện đông cao tân lòng phê quản băng điện đông cao tân
254 |20.0018.0133 Nội soi KHÍ - phế quản ống mềm cắt đốt u Nội soi khí h phế qi ân ống mềm cắt đốt u 2.938.400
băng điện đông cao tân lbăng điện đông cao tân
255 |02.0304.0134 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có 493.800 Đã bao gồm chỉ phí Test
thiết sinh thiết HP
256 |03.1061.0134 Nội SoÏ thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể 493.800 Đã bao gồm chỉ phí Test
hợp sinh thiết kết hợp sinh thiết [có sinh thiết] HP
257 Ì20.0079.0134 Nội sơi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp 493.800 Đã bao gồm chỉ phí Test
sinh thiết sinh thiết HP
258 |02.0272.2044 Nội Soi can thiệp - làm Clo test chân đoán Nội soi can thiệp - làm Clo test chân đoán 317.000
nhiễm H.Pylori nhiễm H.Pylori
259 02.0253.0135 _ [Nội soi thục quản - dạ dày - tá tràng cấp cứu [NỔ S! thực quản - dạ dày - tá tràng cấp | 27s 0p
260 |02.0305.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không 276.500
sinh thiệt sinh thiệt
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thẻ kết [Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thê
261 03.1061.0135 hợp sỉnh thiết kết hợp sinh thiết [không sinh thiết] 276.500
262 |15.0232.0135 Nội soi thực quản ống cứng chân đoán gây Nội soi thực quản ống cứng chân đoán gây 276.500
tê/gây mê tê/gây mê
263 |15.0233.0135 Nội soi thực quản ống mềm chân đoán gây Nội soi thực quản ống mềm chân đoán gây 276.500
tê/gây mê tê/gây mê
264 |20.0080.0135__ [Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng. oi thực quản, dạ dày, tá tràng. 276.500
265 |02.0307.0136__ [Nội soi đại tràng sigma ô có sinh thiết đại tràng sigma ô có sinh thiết 468.800
266 |02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có vộ oi đại trực tràng toàn bộ ông mềm có 468.800
sinh thiệt sinh thiệt
267 |03.1066.0136__ [Nội soi đại, trực tràng có thê sinh thiết ¡, trực tràng có thể sinh thiết 468.800
268 |03.0161.0136_ [Soi đại tràng sinh thiết àng sinh thiết 468.800
269 |20.0073.0136__ [Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết oi đại, trực tràng có thẻ sinh thiết 468.800
270 |02.0306.0137_ [Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết oi đại tràng sigma không sinh thiết 352.100
271 |02.0294.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp ị oi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp 352.100
cứu cứu
272 |02.0259.0137 Nội Soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm Nội soi đại trực tràng toàn bộ ông mềm 352.100
không sinh thiệt không sinh thiệt
273 |03.1062.0137_— |Nội soi đại tràng sigma Nội soi đại tràng sigma 352.100
274 |03.0158.0137 |Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm Soi đại tràng chân đoán bằng Ống soi mềm 352.100
275 |20.0081.0137__ |Nội soi đại tràng sisma đại tràng sigma' 352.100
276 |02.0309.0138__ [Nội soi trực tràng ông mêm có sinh thiết ội soi trực tràng ông mềm có sinh thiệt 323.500
277 |02.0293.0138_ [Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết 323.500
278 |02.0311.0139 [Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết Nội soi trực tràng Ống cứng có sinh thiết 215.200
279 |02.0256.0139_ [Nội soi trực tràng ông mêm. oi trực tràng ống mềm 215.200
280 |02.0257.0139___ |Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu ội soi trực tràng ống mềm cấp cứu. 215.200
281 |02.0308.0139- |Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | Nôi %0Ì trực trằng ông mềm không sinh | „¡; vụ
282 |03.0162.0139__ [Nội soi trực tràng cấp cứu Nội soi trực tràng cấp cứu 215.200
283 |03.1071.0139 |Soi trực tràng Soi trực tràng, 215.200
A: cn‡ à Z Hà TẢ vn ba z Chưa bao gồm thuốc cầm
Ai coi đa dày - tá ràng điền trị chảy má Nội soi dạ dày - tá tràng điêu trị chảy máu P SẮm má
284|01.0351.0140- |Nô!S0! da đầy - tá tràng điều trị chảy máu đ0 | L2 Toát bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức | 798.300 | máu, dụng cụ cảm máu
ỗ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
tích cực
(clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
109
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm thuốc cầm
285 Í01.0232.0140 Nội SoÏ đạ dày thực quản câp cứu chân đoán Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chân 798.300 máu, dụng cụ cân
và câm máu lđoán và cảm máu (clip, bộ thát tĩnh mạch
thực quản...)
Ai coi R à "- ñ Z ^: sai à 2 rà À Chưa bao gồm thuồ
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cảm máu [Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu. dụng cụ cần
286 |01.0353.0140 |bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và |máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu | 798.300 -
chống độc và chống độc
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
287 |01.0352.0140 Nội soi tiêu hóa àm máu. cập cứu băng vòng Nội soi tiêu hóa cầm mắn. cấp cứu băng 798.300 máu, dụng
cao su tại đơn vị hôi sức tích cực vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực (clip, bộ tỈ
thực quản...)
Chưa bao gồm thu:
288 |02.0276.0140 Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa Nội soi can thiệp - câm máu ông tiêu hóa 798.300 máu, dụng c cầm máu
bằng laser argon băng laser argon (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuốc cầm
289 |02.0267.0140_ |Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | XÔI S0Ì Can thiệp - cát gắp bã thức ăn dạ | xoa sọ | máu, dụng cụ cảm máu
dày (clip, bộ thát tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
290 |02.0500.0140 Nội sơi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc Nội sơi can thiệ - cất tách dưới niêm mạc 798.300 máu, dụn/ cụ câm máu
ông tiêu hóa điêu trị ung thư sớm ông tiêu hóa điêu trị ung thư sớm (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
291 |02.0285.0140 [Nội soi can thiệp - kẹp clip cầm máu Nội soi can thiệp - kẹp clip cầm máu 798.300
thực quản...)
Chưa bao gồm thu:
292 Ì02.0265.0140 Nội soi can thiệp - thất búi giãn tĩnh mạch |Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch 798.300 máu, dụng c câm máu
thực quản băng vòng cao su thực quản băng vòng cao su (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuốc cầm
¬. " = . ¬ " LẠ CÀ h máu, dụng, ằ
293 |02.0271.0140 [Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu INội soi can thiệp - tiêm câm máu 798.300 . -
(clip, bộ thát tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
294 Ì02.0298.0140 Nội soi can thiệp - tiêm chât keo búi giãn tĩnh Nội Soi can thiệp h tiêm chất keo búi giãn 798.300 máu, dụng cụ cần
mạch phình vị tĩnh mạch phình vị
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
295 |02.0264.0140 Nội Soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn nh [Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh 798.300 tì
mạch thực quản mạch thực quản
thực quản...)
Chưa bao gồm thu:
Ạ 4 vong 2 ĐÀ coi À h ` cmà S HAT coi máu, dụng âm máu
296 |03.0157.0140 |Câm máu thực quản qua nội soi Câm máu thực quản qua nội soi 798.300 (clip, bộ thắt lĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuốc cầm
297 Í03.1049.0140 Nội SƠÌ e "Trấu băng clip trong chảy máu Nội soi cảm mát băng clip trong chảy máu 798.300 máu, dụng cầm máu
đường tiêu hóa đường tiêu hóa (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
298 |03.1070.0140 Nội soi chích (tiêm) keo điêu trị giãn tĩnh [Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh 798.300 máu, dụng cụ cần
mạch phình vị mạch phình vị
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
299 [03.0155.0140 |Nội soi dạ dày cầm máu Nội soi dạ dày cầm máu 798.300 Ẻ
thực quản...)
Chưa bao gồm thu:
300 |03.1056.0140 Nội sơÌ đạ dày thực quản cấp cứu chảy máu Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy 798.300 máu, dụng c cầm máu
tiêu hóa cao đề chân đoán và điêu trị máu tiêu hóa cao đê chân đoán và điều trị (clip, bộ thát tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuốc cầm
301 |03.1057.0140 [Nội soi thực quản - dạ dày, tiêm cầm máu Nội soi thực quản - dạ dày, tiêm cầm máu 798.300 máu, dụng am máu
(clip, bộ thát tĩnh mạch
thực quản...)
119
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm thuốc cầm
302 |03.0159.0140 |Soi dạ dày thực quản chân đoán và cầm máu Soi dạ đầy thực quản chân đoán và cảm 798.300 máu dụng bàn
máu (clip, bộ thất tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm thuó
303 Ì20.0059,0140 Nội Soi cảm Tu băng clip trong chảy máu Nội soi cảm mầu băng clip trong chảy máu 798.300 máu, dụng cụ cân
đường tiêu hóa đường tiêu hóa
thực quản...)
Chưa bao gồm thuô
304 Ì20.0076.0140 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dẫn tĩnh [Nội soi chích (tiêm) keo điêu trị dẫn tĩnh 798.300 máu, dụng
mạch phình vị mạch phình vị (clip, bộ tỈ
thực quản...)
Chưa bao gồm thu:
305 Í20.0067.0140 Nội sơÌ đạ dày thực quản cấp cứu chảy máu Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy 798.300 máu, dụng c cầm máu
tiêu hóa cao đề chân đoán và điêu trị máu tiêu hóa cao đê chân đoán và điều trị (clip, bộ thát tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gồm dụng cụ
¬ sưa độ À* eo? ¬Ạ ` độ can thiệp: stent, bộ tán sỏi
1306 |02.0283.014 Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) 2.718.800 cơ học, rọ lấy đị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1307 |02.0501.014 Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điêu Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla 2718800 |°2n thiệp stent, bộ tán sỏi
trị u bóng Vater điêu trị u bóng Vater cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1308 |02.0284.014 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ |Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cát 2718.800 |°an thiệp: sient, bộ tán SỎI
oddi cơ oddi cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1309 |02.0263.014 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt |Nội soi mật tuy ngược dòng can thiệp - Đặt 2718.800 |°an thiệp: stent, bộ tán SỎI
stent đường mật - tụy stent đường mật - tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1310 Ì02.0275.014 Nội Sơi mật tụy ngược dòng can thiệp - lây Nội Sơi mật tụy ngược lòng can thiệp - lây 2718.800 |°an thiệp sient, bộ n sỏi
sỏi đường, giun đường mật sỏi đường, giun đường mật cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1311 |02.0274.014 Nội sol mật tụy ngược dòng can thiệp - nong |Nội soi mật tuy ngược. dòng can thiệp - 2718.800 |°an thiệp sient, bộ t n SỎI
đường mật băng bóng nong đường mật băng bóng cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1312 |03.1069.014 Nội soi đường mật qua tá tràng, INội soi đường mật qua tá tràng 2.718.800 | thiệp: sen, bộ tán »
cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1313 Ì03.1046.014 Nội sơi mật tụy ngược dòng đề chân đoán Nội sơi mật tụy ngược dòng đề chân đoán 2718.800 |°an thiệp: sient, bộ tán sỏi
bệnh lý đường mật tụy lbệnh lý đường mật tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1314 |03.1048.014 Nội sol mật tụy ngược đòng để đặt stent Nội sol mật tụy ngược dòng để đặt stent 2718.800 |°an thiệp: sient, bộ tán SỎI
đường mật tụy đường mật tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Chưa bao gồm dụng cụ
1315 |20.0054.014 Nội soi mật tụy ngược dòng để chân đoán |Nội soi mật tụy ngược dòng đề chân đoán 2718.800 |°an thiệp: stent, bộ tán sỏi
bệnh lý đường mật tụy
lbệnh lý đường mật tụy
cơ học, rọ lấy dị vật, đao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
111
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm dụng cụ
316 |20.0056.0141 Nội SoÏ mật tụy ngược dòng để đặt Stent Nội soi mật tụy ngược dòng đề đặt Stent 2718800 |°2n thiệp: stent, bộ tán sỏi
đường mật tụy đường mật tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
317 |02.0288.0142_ |Nội soi õ bụng Nội soi ô bụng 905.700
318 |03.1052.0142 [Nội soi ô bụng đề thăm dò, chân đoán ội soi ô bụng đề thăm dò, chân đoán 905.700
319 |20.0063.0142 ội soi ô bụng đề thăm dò, chân đoán ộ ô bụng đề thăm dò, chân đoán 905.700
320 |02.0289.0143__ [Nội soi ô bụng có sinh thiết Nội soi ô bụng có sinh thiết .095.300
321 |03.1055.0143 ¡ soi ô bụng- sinh thiết Nội ô bụng- sinh thiết .095.300
322 |20.0066.0143__ [Nội soi ô bụng - sinh thiết oi ỗ bụng - sinh thiết .095.300
323 02.0291.0145 Nội soi âm đường tiêu hóa trên oi siêu âm đường tiêu hóa trên .196.400
324|02.0303.0145 [Nội âm trực tràng, êu âm trực tràng, .196.400
325 |03.1045.0145 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết -196.400
với chọc hút tÊ bào hợp với chọc hút tê bào
326 |03.1073.0145 âm trực tràng .196.400
327 |03.1060.0145 ¡ dạ dày, thực quản .196.400
328 |18.0062.0145 ội soi .196.400
329 |20.0078.0145 Nội soi siêu âm trực tràng .196.400
330 02.0367.0146 ội soi khớp ø‹ trị bảo khớp ộ khớp gối điều trị bào khớp 2.963.000
331 Ì02.0368.0146 Nội sai khớp Sối điều tr nội soi kêt hợp mở Nội soi khớp gối điện 2.963.000
tôi thiêu ô khớp lây dị vật mở tôi thiêu ô khớp lây
332 |02.0366.0146__ |Nội soi khớp gỗi trị rửa khớp. khớp gối điều trị rửa khớp 2.963.000
333 |02.0371.0146_—_ |Nội soi khớp vai điều trị bào khớp oi khớp vai điều trị bào khớp 2.963.000,
334 |02.0372.0146__ [Nội soi khớp vai điều trị lây đị vật khớp vai điều trị lề 2.963.000
335 |02.0370.0146__ |Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp 2.963.000
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào |Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào
346 |02.0281.0146 khối u gan, tụy, u ô bụng bằng kim nhỏ khối u gan, tụy, u ô bụng bằng kim nhỏ 2.963.000
337 |02.0312.0146 __ |Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy 2.963.000
338 Ì18.0627.0146 Chọc hút, sinh thiết khối u trung thât qua siêu Chọc hút, sinh thiết khôi u trung thât qua 2.963.000
âm thực quản siêu âm thực quản
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê |Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê
339 |02.0485.0147 (Nội soi bàng quang không sinh thiết) (Nội soi bàng quang không sinh thiết) 311900
340 |02.0492.0147__ |Nội soi bàng quang có gây mê Nội soi bàng quang có gây mê 911.900
341 |02.0213.0148 |Nội soi niệu quản chẩn đoán INội soi niệu quản chân đoán 975.300 Chưa bao gồm sonde JJ.
342 Ì03.0124.0148 Dẫn lưu bề thận ngược dòng cấp cứu băng, pm lưu bề thận ngược dòng cấp cứu bằng 975.300 Chưa bao gồm sonde JJ.
nội soi nội soi
343 |03.1078.0148 [Nội soi bàng quang Nội soi bảng quang [nhĩ] 975.300 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3444 |03.4138.0148_ [Nội soi niệu đạo, bàng quang chân đoán Nội soi niệu đạo, bàng quang chân đoán 975.300 Chưa bao gồm sonde JJ.
345 |03.1085.0148 |Nội soi niệu quản chẩn đoán Nội soi niệu quản chân đoán 975.300 | Chưa bao gồm sonde JJ.
346 |02.0215.0149 Nội soÏ bàng quang đê sinh thiệt bàng quang |Nội soi bàng quang đề sinh thiệt bàng 720.300
đa điêm quang đa điêm
347 |03.1087.0149_ [Nội soi bàng quang sinh thiết bảng quang sinh thiết 720.300
346 |02.0221.0150 [Nội soi bàng quang Nội soi bàng quang, 575.300
349 |02.0212.0150 Nội soi bàng quang chân đoán (Nội soi bàng Nội soi bàng quang chân đoán (Nội soi 575.300
quang không sinh thiêt) lbàng quang không sinh thiệt)
350 |02.0219.0150 [Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất _ |Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 575.300 Chưa bao gồm hóa chất
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, |Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng
351 |03.1080.0151 |đặt catheter lên thận bơm thuốc đẻ tránh phẫu |chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc đẻ |_ 743.200
thuật tránh phẫu thuật
352 |02.0216.0152 __ |Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang 953.800
353 |02.0222.0152 __ |Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi Nội soi bàng quang, lấy dị v 953.800
354 |02.0218.0152 __ |Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục Nội soi bơm rửa bàng quang, lầy máu cục 953.800
355 |02.0229.0152 |Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang |Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang | 953.800
356 |02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng Rút sonde modelage qua đường nội soi 953.800
quang [bàng quang
357 |03.1082.0152 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục |Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục 953.800
tránh phẫu thuật
tránh phẫu thuật
112
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
358 |03.1079.0152 __ |Nội soi bàng quang, lẫy dị vật, sỏi Nội soi bàng quang, lây dị vật, sỏi 953.800
359 |03.4107.0152_ |Nội soi tháo sonde JJ INội soi tháo sonde JJ 953.800
360 |20.0087.0152__ |Soi bàng quang, lây SỎI Soi bàng quang, lẫy dị vật, sỏi 953.800
361 |02.0224.0153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyên |Nôi thông động - tĩnh mạch có dịch chuyên 1.376.100
mạch mạch
362 Ì02.0225.0154 Nỗi thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch Nội thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch 1.406.600 Chưa bao ôm mạch
nhân tạo nhân tạo. nhân tạo.
Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) [Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối
363 |02.0201.0155 |để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (kỹ |(AVE) để sử dụng kim đầu tù trong lọc | 1.176.100
thuật Button hole) máu (kỹ thuật Button hole)
364 |02.0223.0155_ |Nối thông động - tĩnh mạch Nối thông động - tĩnh mạch 1.176.100
365 |02.0211.0156__ |Nong niệu đạo và đặt sonde tiêu INong niệu đạo và đặt sonde tiêu 273.500
366 |03.3606.0156_ |Nong niệu đạo INong niệu đạo. 273.500
367 10.0405.0156 |Nong niệu đạo INong niệu đạo. 273.500
368 |02.0266.0157 __ |Nội soi can thiệp - nong thực quản bằng bóng | Nội Soi can thiệp - nong thực quản băng | 2 272 soo_ | Chưa bao gồm bóng nong
bón thực quản
369 03.1034.0157 [Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị INội soi ong hẹp thực quản, tâm vị 2.373.500
370 |03.2340.0157___ |Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng. INong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng 2.373.500,
371 |15.0193.0157 |Nội soi nong hẹp thực quản INội soi nong hẹp thực quản 2.373.500
372 |20.0057.0157 |Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi INong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi 2.373.500
373 |01.0165.0158 |Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 | Chưa bao gồm hóa chất.
374|010336.015g |RửA bằng quang ở người bệnh hỏi sức cấp |Rửa bằng quang ở người bệnh hỏi sức cấp |_ 220 s00 |_ Chựa bao gồm hóa chất.
cứu và chông độc cứu và chông độc
375 |02.0233.0158 |Rửa bàng quang Rửa bàng quang 230.500 Chưa bao gồm hóa chất.
376 |02.0232.0158 |Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 | Chưa bao gồm hóa chất.
377 |03.0131.0158 |Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 Chưa bao gồm hóa chất.
378 |10.0353.0158 |Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 230.500 Chưa bao gồm hóa chất.
379 |01.0218.0159__ |Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ dày cấp cứu 152.000
380 |02.0313.0159_ [Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ đày cấp cứu 152.000
381 |03.0168.0159__ |Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ dày cấp cứu 152.000
382 |13.0193.0159_ |Rửa dạ dày sơ sinh Rửa dạ dày sơ sinh 152.000
383 |01.0219.0160 __ |Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín m dạ dầy loại bỏ chất độc bằng hệ thông |_ ¿22 non
384 |03.0169.0160 __ |Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín m dạ đầy loại bỏ chất độc bằng hệ thông |_ œ22 sụp
385 |02.0062.0161 |Rửa phổi toàn bộ Rửa phối toàn bộ 8.858.800 | Đã bao gồm thuốc gây mê
386 Ì01.0220.0162 Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiêu Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiêu 880.200
tràng, đại tràng) tràng, đại tràng)
387 |03.0153.0162 Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiêu Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiểu 880.200
tràng, đại tràng) tràng, đại tràng)
388 |22.0499.0163 |Rút máu đê điều trị Rút máu đề điều trị 289.400
389 |02.0231.0164__ |Rút catheter đường hàm Rút catheter đường hằm 194.700
390 Ì02.0061.0164 lo ông dẫn lưu màng phỏi, ống dẫn lưu ô áp _ dẫn lưu màng phôi, ống dẫn lưu ô 194.700
391 |02.0227.0164__ |Rút sonde dẫn lưu bẻ thận qua da Rút sonde dẫn lưu bề thận qua da. 194.700
392 |02.0483.0164 [Rút sonde dẫn lưu hồ thận ghép qua da Rút sonde dân lưu hỗ thận ghép qua da 194.700
393 |02.0228.0164 [Rút sonde dẫn lưu tụ dịch - máu quanh thận |Rút sonde dẫn lưu tụ dịch - máu quanh thận| 194.700
394 |03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phôi, sonde dần lưu |Rút sonde dẫn lưu màng phỏi, sonde dẫn 194.700
ô áp xe lưu ô áp xe
395 |01.0244.0165 |Chọc dẫn lưu ô áp xe dưới siêu âm Chọc dẫn lưu ô áp xe dưới siêu âm 659.900 | Chưa bao gồm ống thông.
396|01/0355.0165 |Chọe hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng |Chọc hút dân lưu nang giả tụy dưới hướng | eso 900. | Chưa bao gồm ống thông.
dẫn của siêu âm trong hôi sức câp cứu dẫn của siêu âm trong hôi sức câp cứu
397 Ì02.0182.0165 Dẫn lưu bề thận qua da dưới hướng dẫn của |Dẫn lưu bê thận qua da dưới hướng dẫn 659.000. | Chưa bao gồm ống thông.
siêu âm của siêu âm
398 |02.0181.0165_ |Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm |Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm |_ 659.900. | Chưa bao gồm ống thông.
399 |02.0317.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu ô Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu 659.900 | Chưa bao gồm ống thông,
ấp xe
Ô áp xe
113
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
400 |02.0326.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu ô Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu 659.000. | Chưa bao gồm ống thông.
ấp Xe gan Ô áp xe gan
401 Ì03.2337.0165 Đặt dân lưu ô dịch/áp Xe ô bụng sau mồ dưới |Đặt dân lưu ô dịch/áp xe ô bụng sau mô 659.900. | Chưa bao gồm ống thông.
siêu âm đưới siêu âm
402 18.0632.0165 Dẫn lưu các ô dịch trong ô bụng dưới hướng Dẫn lưu các õ địch trong ô bụng dưới 659.900. | Chưa bao gồm ống thông.
dẫn siêu âm hướng dẫn siêu âm
403 |18.0633.0165 Dẫn lưu địch, ấp xe, nang dưới hướng dân |Dẫn lưn dịch, ấp xe, nang dưới hướng dẫn 659.900. | Chưa bao gồm ống thông.
của siêu âm. của siêu âm
404 |02.0325.0166 _ |Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan » âm can thiệp - chọc hút mủ ô ấp Xe| sao 20g
405 |02.0318.0166___ |Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan 586.300
406 |02.0329.0166 |Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy 586.300
407 Ì02.0334.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút õ áp xe trong ô Siêu âm can thiệp - chọc hút ô áp xe trong 586.300
bụng ô bụng
Siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u |Siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khói u
408 |02.0319.0166 gan, tụy, khối u ô bụng bằng kim nhỏ gan, tụy, khối u ô bụng bằng kim nhỏ 586.300
409 |02.0320.0166 siêu âm can thiệp - chọc hút và tiêm thuốc siêu âm can thiệp - chọc hút và tiêm thuốc 586.300
điêu trị nang gan điêu trị nang gan
410 |02.0330.0166 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu |Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu 586.300
nang giả tụy nang giả tụy.
411 02.0324.0166 Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều 586.300
ung thư gan trị ung thư gan
412 |03.2344.0166_ |Chọc hút và tiêm thuốc nang gan Chọc hút và tiêm thuốc nang gan 586.300
413 |18.0629.0166 Ch c hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn của Ch ° hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn của 586.300
SI@u am SI@u am
Chưa bao gồm bộ dụng
414 |03.2285.0167 _ |Sinh thiết tìm cơ tìm qua thông tìm Sinh thiết tìm cơ tìm qua thông tim 1.923.400 |, Sw thông tỉm và chụp,
buông tim, kim sinh thiết
cơ tim.
Chưa bao gồm bộ dụng
415 |18.0660.0167 _ |Sinh thiết cơ tìm Sinh thiết cơ tìm 1.923.400 |, Sự thông tím và chụp,
buông tim, kim sinh thiết
cơ tim.
416 |02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy Sinh thiết da băng kim chuyên dụng 138.500
punch) (biopsy punch)
417 Ì02.0376.0168 Sinh thiết phân mềm bằng súng dưới hướng Sinh thiết phân mềm bằng súng dưới 138.500
dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm
418 |02.0375.0168_ |Sinh thiết tuyên nước bọt Sinh thiết tuyên nước bọt 138.500
419 |03.4211.0168_ |Kỹ thuật sinh thiết da Kỹ thuật sinh thiết da 138.500
420 |15.0135.0168__ |Sinh thiết hốc mũi Sinh thiết hốc mũi 138.500
421 15.0211.0168 |Sinh thiết u họng miệng Sinh thiết u họng miệng 138.500
422 |05.0065.0168 |Sinh thiết niêm mạc Sinh thiết niêm mạc 1368.500
423 |02.0236.0169 |Sinh thiết thận đưới hướng dẫn của siêu âm _ |Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |_ 1.064.900
424 Ì02.0237.0169 Sinh thiệt thận. ghép sau ghép thận dưới Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới .064.900
hướng dẫn của hướng dẫn của siêu âm
425 |02.0065.0169_ |Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm lo thiết ú phôi dưới hướng dân của siêu | + nox o0
426 |02.0435.0169 Sinh thiệt u trung thất dưới hướng dẫn của Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của .064.900
SI@u am SI@u am
427 Ì03.2342.0169 Sinh thiết gan bằng kim/dụng cụ sỉnh thiết sinh thiết gan bằng kim/dụng cụ sỉnh thiết .064.900
đưới siêu âm đưới siêu âm
428 |03.2363.0169_ |Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm Sinh thiết thận qua da dưới sỉ .064.900
429 |18.0603.0169_ [Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm Sinh thiết gan dưới hướng d .064.900
430 |8.0604.0169 |Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm | nh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siểu | ¡ o¿ oọọ
431 |18.0606.0169_ [Sinh thiết lách dưới hướng dãi Sinh thiết lách đưới hướng dẫn siêu âm .064.900
432 |18.0607.0169__ |Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm .064.900
433 |18.0608.0169 __ |Sinh thiết thận ghép đưới hướng dẫn siêu âm lo thiết thận ghép đưới hướng dẫn SỈÊM | 1 ox oọg
434 |02.0377.0170 Sinh thiết phân mềm bằng kim bắn dưới Sinh thiết phân mệm bằng kim bắn dưới 879.400
hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm
435 |02.0379.0170___ |Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | S1nh thiết xương dưới hướng dẫn của SiÊu | a7o ¿ọp
436 Ì18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu |Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 879.400
am
siêu âm
114
băng vòng cao su
trĩ băng vòng cao su
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
437|18.0611.0170 __ |Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm |SInh thiết phân mẻm dưới hướng dân siêu | s;o 20g
438 |18.0618.0170 Sinh thiết phối/màng phôi dưới hướng dẫn Sinh thiết phôi/màng phôi dưới hướng dân 879.400
SI@u am SI@u am
439 |18.0605.0170__ |Sinh thiết vú đưới hướng dẫn siêu âm Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm 879.400
440 |02.0066.017 Sinh thiệt ụ phôi dưới hướng dẫn của chụp Sinh thiết ụ phối dưới hướng dẫn của chụp .972.300
cắt lớp vi tính cắt lớp vi tính
441 Ì02.0434.017 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của |Sinh thiết ụ trung thất dưới hướng dẫn của .972.300
chụp cất lớp vi tính chụp cất lớp vi tính
442 |18.0654.017 Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ .972.300
443 |18.0645.017 Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết cột sông dưới cắt lớp vi tính .972.300
444 |18.0638.017 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính .072.300
445 |18.0642.017 Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính .972.300
446 |18.0640.017 Sinh thiết lách đưới cắt lớp vi tính Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính .972.300
447 |18.0646.017 Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính .072.300
448 |18.0636.0171_ |Sinh thiết phổi/màng phỏi dưới cắt lớp vi tính Ảm thiết phôi/màng phôi dưới cất lớp VÌ | 1 q72 a0ọ
449 |18.0637.017 Sinh thiết trung thât đưới cắt lớp vi tính Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính .072.300
450 |18.0641.017 Sinh thiết tụy đưới cắt lớp vi tính Sinh thiết tụy đưới cắt lớp vi tính .972.300
451 |18.0644.017 Sinh thiết xương dưới Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính .972.300
452 |18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ô bụng dưới cắt lớp Sinh thiết tạng hay khôi ô bụng dưới cắt 772.300
vi tính lớp vi tính
453 |18.0639.0172___ |Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính .772.300
454 |18.0643.0172 __ |Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính ./72.300
455 |02.0519.0173 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp 294.500
thiệt mở. sinh thiệt mở.
456 |05.0067.0173 |Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da lo thiết hạch, cơ, thân kinh và các u dưới | 2g s0
457 |02.0378.0174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn |Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn 1.170.000
của siêu âm. của siêu âm
458 |01.0242.0175_ |Rửa màng bụng cấp cứu Rửa màng bụng cấp cứu 463.500
459 |02.0064.0175_ |Sinh thiết màng phổi mù Sinh thiết màng phổi mù 463.500.
460 |18.0624.0175 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu Chọc. hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn 463.500
am SI@u am
461 |05.0053.0176_ |Sinh thiết móng Sinh thiết móng. 377.000
462 |18.0064.0177 Sinh thiết liệt tuyến qua siêu âm nội soi Sinh thiết tiên liệt tuyển qua siêu âm nội | eo +0
đường trực tràng, soi đường trực tràng
463 |18.0613.0177 \h thiết lệt tuyến qua trực tràng dưới sinh thiết tiền tuyến qua trực tràng 660.400
hướng dẫn siêu âm dưới hướng dẫn siêu âm
464 |03.2815.0178 _- |Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương 204500 | Chưa bao sôn kimyinh
465 |22.0130.0178 Thủ thuậ sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao 274.500 Chưa bao gôm kim sinh
kim sinh thiệt một lân) gôm kim sinh thiệt một lân) thiết,
466 |03.2815.0179 _ |Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương [có kim sinh thiết] 1404.500 | BA9 gồm kim sinh thiết
dùng nhiêu lân.
467 Ì22.0131.0179 ` uộ sinh thiết tủy xương (bao gồm kim Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm 1.404.500 Bao gôm kim sinh thiết
sinh thiệt nhiêu lần) kim sinh thiết nhiều lần) dùng nhiêu lân.
468 |03.2815.0180_— |Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương [sử dụng máy khoan | 2710 spp
câm tay]
469 Ì22.0132.0180 : sinh thiết tủy xương (sử dụng máy Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng 2.710.500
tay) máy khoan câm tay)
Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi |Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi
470 |18.0690.0182 {Stereotaxic) (Stereotaxic) 1.609.200
471 |02.0217.0183 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản đề Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản 695.300 Chưa bao gồm thuốc cản
chụp UPR đê chụp UPR. quang.
472 |03.1064.0184 |Nội soi đại tràng tiêm cầm máu Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 656.700 Chưa bao gồm dụng °
kẹp và clip cảm máu.
473 |03.0160.0184 |Soi đại tràng cằm máu Soi đại tràng cằm máu 656.700 | Chưa bao gồm dụng cụ
kẹp và clip câm máu.
474 |20.0071.0184. [Nội soi đại tràng tiêm cằm máu Nội soi đại tràng tiêm cằm máu 656.700 | Chưa bao gồm dụng cụ
kẹp và clip cảm máu.
475 |02.0369.0185 _ |Nội soi khớp vai chẵn đoán (có sinh thiết) Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) 5368.800
476 |03.0067.0186 ội soi màng phôi đề chân đoán Nội soi màng phôi đề chân đoán 534.400
477 |02.0045.0187 ội soi phê quản ông mềm lội soi phê quản ông mềm 965.700
478 Ì02.0292.0191 Nội soi hậu môn ông cứng can thiệp - thắt trĩ |Nội soi hậu môn ông cứng can thiệp - thất 283.800
115
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
479 |02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ [Nội soÏ hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm 283.800
búi trĩ xơ búi trĩ
480 |03.1065.0191___ [Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ Nội soi trực tràng - hậu môn thất trĩ 283.800
481 |20.0072.0191__ [Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ Nội soi trực tràng - hậu môn thất trĩ 283.800
482 Í01.0036.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực Tạo nhịp tìm cấp cứu tạm thời với điện cực .042.500
ngoài lông ngực ngoài lông ngực
483 |02.0120.0192_ |Sốc điện điều trị rung nhĩ Sốc điện điều trị rung nhĩ .042.500
484 |03.0023.0192 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài .042.500
lông ngực lông ngực
485 |03.0022.0192__ |Kích thích tim với tân số cao Kích thích tim với tần số cao .042.500
486 |03.0029.0192___ |Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu. .042.500
487 |03.0024.0192 _ |Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tìm đập nhanh Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tìm đập nhanh .042.500
488 |03.0025.0192 _ |Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài .042.500
489 |03.4190.0192__ |Tạo nhịp tim qua da Tạo nhịp tìm qua da .042.500
490 Ì03.0008.0193 Đặt, theo dỗi, xử trí máy tạo nhịp tm tạm Đặt, theo dõi, xử tí Tmáy tạo nhịp tim tạm 560.800
thời băng điện cực sau phẫu thuật tim hở thời băng điện cực sau phẫu thuật tim hở
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc Lọ _~ bằng kỹ thuật thâm tách siêu lọc
dịh bù trực tiếp từ dịch lọc dịch bù ựC Liếp từ dịch lọc À
491 |02.0209.0194 (Hemodiailtraion Online HDF-Online) (Hemodiafiltraion Online: HDF-Online) 1.570.000 Chưa bao gồm catheter.
- HA. . . (hoặc: Thâm tách siêu lọc máu (HDE-
(hoặc: Thâm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) -
Online))
Quả lọc dây máu dùng 1
Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông |Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở lần; đã bao gồm catheter 2
492|0101730195 ấn th mem Ỷ——— % 1.607.000. | nòng được tính bình quân
lộng tĩnh mạc ông động tĩnh mạch là 0,25 lần cho 1 lần chạy
thận.
Quả lọc dây máu dùng 1
ÂH Ấn nưn õ x: ĐÀ “3 KhẬ ` HÁN Ấn sớm ca V ĐA - lần; đã bao gồm catheter 2
493|01.0337.0195 | S nh anh RA bệnh có mở thông ¬.— TẠM) bệnh có mở Í 1 207.000. | nòng được tính bình quân
tnš : Bd0ng : là 0,25 lần cho 1 lần chạy
thận.
494 |01.0191.0195_ |Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc 607.000 Chưa bao gồm quả lọc
.0191. ọ ụ : ọ u ọ Ha hấp phụ và dây dẫn
Quả lọc dây máu dùng,
` mÁn ĐỂ 2Hrb> VÀ uy ` má Ti VÀ uy lần; đã bao gồm catheter 2
495 |01.0349.0195 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy Lọc máu | ấp phụ bilirubin trong điều trị .607.000. | nòng được tính bình quân
gan cạp Suy gan cạp à 0,25 lần cho 1 lần chạy
thận.
Quả lọc dây máu dùng,
lần; đã bao gồm catheter 2
496 |01.0174.0195_ |Thận nhân tạo cấp cứu Thận nhân tạo cấp cứu .807.000. | nòng được tính bình quân
à 0,25 lần cho 1 lần chạy
thận.
Quả lọc dây máu dùng
Ạ Ân toa LẤn sự xin đề h R ¬ xIo- để h lần; đã bao gồm catheter 2
497 Ì02.0496.0195 Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc, dây máu 1 Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc, dây máu 1 1.607.000. | nòng được tính bình quân
lân) lân) R N À
à 0,25 lần cho 1 lần chạy
thận.
R R ` Ạ R ` Quả lọc dây máu dùng 6
498 |01.0175.0196 |Thận nhân tạo thường quy Thận nhân tạo thường quy 588.500 lần
499 |02.0495.0196 __ ÍThận nhân tạo chu kỳ (quả lọc, dây máu 6 lần) ly nhân tạo chủ kỳ (quả lọc, dây máu 6|_ san sọo | Quả lọc _ dùng 6
500 |03.0011.0196 Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông 588.500 Quả lọc dây máu dùng 6
tĩnh mạch) động tĩnh mạch). lân.
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu |Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ " ¬
501 |02.0226.2038 (HIP) bằng quả hấp phụ máu máu (HP) bằng quả hấp phụ máu 3.477.200 | lọc hấp phụ và quả lọc dây
502 |03.42460198_ |Tháo bột các loại Tháo bột các loại 6140 | ChỈáp dụng với người
bệnh ngoại trú.
116
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
1503
11.0116.0199
Thay băng điều trị vết thương mạn tính
Thay băng điều trị vết thương mạn tính
279.500
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus hoặc
Pemphigoid hoặc ly
thượng bì bọng nước bâm
sinh hoặc vết loét bàn
chân do đái tháo đường
hoặc vết loét, hoại tử ở
bệnh nhân phong hoặc vết
loét, hoại tử do tỳ đè.
1504
07.0226.0199
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm
trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân
trên người bệnh đái tháo đường
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
nhiễm trùng bàn chân vét loét khu trú ở
ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
279.500
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus hoặc
Pemphigoid hoặc ly
thượng bì bọng nước bâm
sinh hoặc vết loét bàn
chân do đái tháo đường
hoặc vết loét, hoại tử ở
bệnh nhân phong hoặc vết
loét, hoại tử do tỳ đè.
1505
07.0230.0199
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm
trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo
đường
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái
tháo đường
279.500
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus hoặc
Pemphigoid hoặc ly
thượng bì bọng nước bâm
sinh hoặc vết loét bàn
chân do đái tháo đường
hoặc vết loét, hoại tử ở
bệnh nhân phong hoặc vết
loét, hoại tử do tỳ đè.
506
01.0076.0200
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
64.300
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
507
03.0102.0200
Chăm sóc lỗ mở khí quản
Chăm sóc lỗ mở khí quản
64.300
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
508
03.3911.0200
Thay băng, cắt chỉ
Thay băng, cắt chỉ [chiều dài < 15cm]
64.300
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
509
03.3826.0200
Thay băng, cắt chỉ vết mô
Thay băng, cắt chỉ vết mỏ [chiều đài <
15cm]
64.300
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
10.9003.0200
Thay băng
Thay băng [chiều đài < 15cm]
64.300
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
15.0303.0200
Thay băng vết mô
Thay băng vết mô [chiều đài < 15cm]
64.300
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
07.0225.0200
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
[chiều đài < 15cm]
64.300
Chưa bao gồm gạc
hydrocolloid; gạc xốp,
miếng xốp (foam); gạc,
gạc lưới có tâm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn.
03.3911.0201
Thay băng, cắt chỉ
Thay băng, cắt chỉ [chiều dài trên 15cm
đến 30 cm]
89.500
10.9003.0201
Thay băng
Thay băng [chiều đài trên 15cm đến 30 cm]
89.500
117
nhiễm trùng]
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm gạc
ay băng trên người bệnh đái tháo đườn; hydrocolloid; gạc xốp,
515 |07.0225.0201___ |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường chiêu đài trên Í sen đến 30 em] #| 89.500 | miếng xốp (foam); gạc,
gạc lưới có tâm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn.
516 [03.3826.2047 |Thay băng, cắt chỉ vết mỗ Bọn bẻ + vật mô [chiêu dài HẾn | so s00 bỉ tú, Đối với người bệnh m
517 [15.0303.2047 __ |Thay băng vết mỏ ảnh vết mô [chiều đài trên 15cm đên | ao s00 Ì¡ trú, Đồi với người bệnh m
518 |03.3911.0202 |Thay băng, cắt chỉ hay băng, cắt chỉ [chiêu đài từ trên 30 cm |_ ¡21 xo
lđên 50 cm]
¬v băng cắt chị vẤt mà ay băng, cắt chỉ vết mô [chiều dài từ
519 |03.3826.0202 |Thay băng, cắt chỉ vết mô trên 30 cm đến 50 cm] 21.400
520 |10.9003.0202 _ |Thay băng Mu băng [chiêu đài từ trên 30 cm đến 50 21.400
521 [15.0303.0202 __ |Thay băng vết mỏ hay băng vết mô [chiêu dài từ trên 30 cm | 121 xọ
lđên 50 cm]
Chưa bao gồm gạc
ay băng trên người bệnh đái tháo đườn; hydrocolloid; gạc xốp,
522 |07.0225.0202__ |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường chiêu đà nừ trên 3 0 em đến 50 coi] #Í 121400 | miếng xốp (foam); gạc,
gạc lưới có tâm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn.
š Awự Tuy SA ay băng cho các vết thương hoại tử rộng
523|01.0267.0203 |ThaY băng cho các vết thương hoại tử rộng | roi lận) [chiều dài từ trên 15 cm đến 30 |_ 148.600
(một lân) cm]
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau |Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau
524 |02.0163.0203 TBMMN BMMN 48.600
525 |03.3911.0203 _ |Thay băng, cắt chỉ hay băng, cắt chỉ [chiêu đài từ trên 15 cm | 1aa sọ
lđên 30 cm nhiễm trùng]
526 [03.3826.0203 |Thay băng, cắt chỉ vết mỗ "à TH tang đầi từ | tạp sọp
527 [10.9003.0203 |Thay băng cm hiến hngi, dài từ trên 15 cm đến 30 Í_ 1xa sọp
Chưa bao gồm gạc
lay băng trên người bệnh đái tháo đường hydrocolloid; gạc xốp,
528 |07.0225.0203 |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm 48.600 miếng xốp (foam); gạc,
trùng] gạc lưới có tâm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn.
Thay băng cho các vét thương hoại tử rộng |Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng
329 |01.0267.0204 (một lần) (một lần) [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm] 33.600
530 |03.3911.0204 |Thay băng, cắt chỉ l 00a nhện nà đài từ 30 cm đền | 1oa app
531 |03.3826.0204_ |Thay băng, cắt chỉ vết mỗ Xe heg nnhiễn văng đầi từ 30 | 1oa,s0p
532 [10.9003.0204 |Thay băng nhện mg dài từ 30 cm đến 50 cm | 1g> sọp
533 [15.0303.0204 __ |Thay băng vết mỏ l 0ên nền ng đài từ 30 em đền | 1o s0g
Chưa bao gồm gạc
- R ¬ Z: khá ` hydrocolloid; gạc xốp,
534 |07.0225.0204 |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Ay băng trên ngưỜt bệnh đái tháo đường 93.600 miếng xốp (foam); gạc.
: chiêu đài từ 30 cm đên 50 cm nhiễm trùng] gạc lưới có tắm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn.
535 Í01.0267.0205 Thay băng cho các vét thương hoại tử rộng |Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng 275.600
l l (một lần) (một lần) [chiều dài > 50cm] l
536 |03.3911.0205 |Thay băng, cắt chỉ nhiên nàng] cất chỉ [chiêu đài > 50cm | 27s sọ
537 |03.3826.0205 __ |Thay băng, cắt chỉ vết mổ s m ca VỤ vớt mổ [chiều đài > | 27s sọ
538 |10.9003.0205_ |Thay băng Thay băng [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] |_ 275.600
539 [15.0303.0205 __ |Thay băng vết mỏ ay băng vết mô [chiều đài > 50cm | 27s sp
118
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT Š Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm gạc
Thay băng trên người bệnh đái tháo đườn, hydrocolloid; gạc xốp,
540 |07.0225.0205 _ |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Ay bảng TÊN người bệnH, # | 275.600. | miếng xốp (foam); gạc,
[chiêu dài > 50cm nhiễm trùng] Jjm h
gạc lưới có tâm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn.
541 |01.0089.0206_ |Đặt canuyn mở khí quản 2 nòng, Đặt canuyn mở khí quản 2 nòng 263.700
542 |01.0080.0206__ |Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700.
543 |02.0067.0206___ |Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700,
544 |03.0101.0206_ |Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700
545 |15.0220.0206_ |Thay canuyn Thay canuyn 263.700.
546 |04.0030.0207__ |Bơm rửa ô lao khớp Bơm rửa ô lao khớp. 101.400
547 |02.0240.0208 Thay transfer Set ở người bệnh lọc màng |Thay transfer Set ở người bệnh lọc màng 511.400
bụng liên tục ngoại trú [bụng liên tục ngoại trú
548 Í01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Thông khí nhân “tạo CEAP qua van 625.000
Boussignac Boussignac [theo giờ thực tê]
Chưa bao gồm bộ dây
máy thở cao tần các loại,
các cỡ. Trường hợp sử
ˆ CÀ tạ An va ˆ Thông khí nhân tạo không xâm nhập [theo dụng bộ dây máy thở cao
1549 |01.0128.0209 |Thông khí nhân tạo không xâm nhập giờ thực tế] 625.000 tần thì trừ đi 34.000 đồng
chỉ phí bộ dây máy thở và
5.360 đồng bộ làm âm
oxy).
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương |Thông khí nhân tạo không xâm nhập
350 |01.0131.0209 thức BiPAP phương thức BiPAP [theo giờ thực tế] 625.000
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương |Thông khí nhân tạo không xâm nhập
551 01.0130.0209 thức CPAP. phương thức CPAP [theo giờ thực tế] 025.000
ˆ m :Ả 4 : z„+... | Thông khí nhân tạo kiêu áp lực thẻ tích với
Thông khí nhân tạo kiêu áp lực thể tích với |... „2 +
552 |01.0142.0209 đích thể tích (VCV+ hay MMV1Assure) đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | 625.000
theo giờ thực tê]
553 |01.0144.0209 _ |Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển ông Khí nhân tạo rong khi vận chuyên | o2; 0o
theo giờ thực tế]
554 |01.0143.0209 |Thông khí nhân tạo với khí NO luc: hí nhân tạo với khí NO [theo giờ | ø2; oọp
555 |01.0132.0209 |Thông khí nhân tạo xâm nhập th d khí nhân tạo xâm nhập [theo giờ | ¿2z 0og
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức tông hí nhân tạo xâm nhập phương thức
556 |01.0135.0203 AJ/C (VCV) A/C (VCV) [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
357 |01.0139.0209 IAPRV APRV [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
556 |01.0138.0209 [cpạp CPAP [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
359 |01.0141.0209 HFO HEO [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
560 |01.01400203 |Nuvạ INAVA [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
561 |01.0134.0209 PCV PCV [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
562 |01.0137.0209 PSV PSV [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
563 |01.0136.0209 SIMV SIMV [theo giờ thực tế] 625.000
hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức
964 |01.0133.0209- lycy VCV [theo giờ thực tế] 025.000
565 |03.0083.0209 __ |Hỗ tợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản — |HỒ trợ hồ hâp xâm nhập qua nội khí quản | ø22 nạ
theo giờ thực tê]
566 |03.0058.0209 |Thở máy bằng xâm nhập Thở máy bằng xâm nhập [theo giờ thực tế] 625.000
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, thở |Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, thở
367 |03.0082.0209 BiPAP) BiPAP) [theo giờ thực tế] 625.000
2 Đến án Tra TÂn sac . |Hô hấp áp lực đương liên tục (CPAP)
568|13.0187.0209_ |FỒ hấp ấp lực đương liên tục (CPAP) không | tròng xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP |_ 625.000
xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) vẽ: tà r
qua mũi) [theo giờ thực tê]
569 |01.0160.0210__ |Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang Đặt ống thông dần lưu bàng quang 101.800
570 |01.0164.0210 |Thông bàng quang Thông bàng quang 101.800
571 |02.0188.0210 |Đặt sonde bàng quang Đặt sonde bàng quang 101.800
119
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
572 |03.0133.0210_ |Thông tiểu Thông tiêu 101.800
573 |01.0223.02 Đặt ông thông hậu môn. Đặt ống thông hậu môn 92.400
574 |01.0222.02 Thụt giữ Thụt giữ 92.400
575 |01.0221.02 Thụt tháo Thụt tháo. 92.400
576 |02.0247.02 Đặt ông thông hậu môn. Đặt ống thông hậu môn 92.400
577 |02.0338.02 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 92.400
578 |02.0339.02 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400
579 |03.0178.02 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn. 92.400
580 |03.2358.02 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn 92.400
581 |03.0179.02 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400
582 |03.2357.02 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400
583 |13.0199.02 Đặt sonde hậu môn sơ sinh Đặt sonde hậu môn sơ sinh 92.400
Chỉ áp dụng với người
584 |03.2389.0212 |Tiêm bắp thịt Tiêm bắp thịt 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc tiêm.
Chỉ áp dụng với người
585 |03.2388.0212 |Tiêm dưới da Tiêm dưới da 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc tiêm.
Chỉ áp dụng với người
586 |03.2390.0212 |Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc tiêm.
Chỉ áp dụng với người
587 |03.2387.0212 |Tiêm trong da Tiêm trong da 5.100 | bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc tiêm.
Chỉ áp dụng với người
588 |14.0291.0212 |Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc tiêm.
Chỉ áp dụng với người
589 |14.0290.0212 |Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc tiêm.
590 |02.0407.0213 |Tiêm cân gan chân Tiêm cân gan chân 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
591 |02.0408.0213 |Tiêm cạnh cột sống cổ Tiêm cạnh cột sống cổ 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
592 |02.0410.0213 |Tiêm cạnh cột sống ngực Tiêm cạnh cột sống ngực 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
593 |02.0409.0213 |Tiêm cạnh cột sóng thắt lưng Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
594 |02.0397.0213 Tiêm điểm bám gân lôi câu trong (lôi cầu Tiêm điểm bám gân lôi câu trong (lôi câu 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
ngoải) xương cánh tay ngoài) xương cánh tay.
595 |02.0404.0213_ |Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
596 |02.0396.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
trâm trụ) trâm trụ)
597 |02.0405.0213 . điểm bám gân mỏm trâm quay (râm A điểm bám gần mỏm trâm quay (âm | 101 100. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
598 |02.0398.0213_ |Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
599 |02.0401.0213 |Tiêm gân gấp ngón tay Tiêm gân gắp ngón tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
600 |02.0406.0213 |Tiêm gân gót 'Tiêm gân gót 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
601 |02.0402.0213 |Tiêm gân nhị đầu khớp vai Tiêm gân nhị đầu khớp vai 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
602|02.0403.0213 |Tiểm gần trên gai (dưới gai, gân bao xoay [Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao X0Aÿ | 101 100. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
khớp vai) khớp vai)
603 |02.0399.0213 |Tiêm hội chứng DeQuervain Tiêm hội chứng DeQuervain 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
604 |02.0400.0213_ |Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay Tiêm hội chứng đường hầm cỗ tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
605 |02.0384.0213 |Tiêm khớp bàn ngón chân Tiêm khớp bàn ngón chân 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
606 |02.0386.0213 |Tiêm khớp bàn ngón tay Tiêm khớp bàn ngón tay 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
607 |02.0383.0213 |Tiêm khớp cô chân Tiêm khớp cổ chân 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
608 |02.0385.0213 |Tiêm khớp cô tay Tiêm khớp cỗ tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
120
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
609 |02.0395.0213 |Tiêm khớp cùng chậu Tiêm khớp cùng chậu 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
610 |02.0392.0213 |Tiêm khớp đòn - cùng vai Tiêm khớp đòn - cùng vai 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
611 |02.0387.0213 |Tiêm khớp đốt ngón tay Tiêm khớp đốt ngón tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
612|02.0381.0213 |Tiêm khớp gối Tiêm khớp gồi 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
613 02.0382.0213 |Tiêm khớp háng Tiêm khớp háng 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
614|02.0388.0213 |Tiêm khớp khuỷu tay Tiêm khớp khuỷu tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
615 02.0393.0213 |Tiêm khớp thái dương hàm Tiêm khớp thái đương hàm 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
616 |02.0391.0213 |Tiêm khớp ức - sườn Tiêm khớp ức - sườn 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
617 |02.0390.0213 |Tiêm khớp ức đòn Tiêm khớp ức đòn 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
618 |02.0389.0213 |Tiêm khớp vai Tiêm khớp vai 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
619 |02.0510.0213 |Tiêm nội khớp: acid hyaluronic Tiêm nội khớp: acid hyaluronic 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
620 |03.2371.0213 |Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớp 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
621 |03.2372.0213 |Tiêm corticoide vào khớp Tiêm corticoide vào khớp 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
622|0204290244 | Piề điểm bám gần mỏm cùng vai dưới [Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới | 14a.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm
623 |02.0426.0214 - |Fiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của [Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn Í 11s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
siêu âm của siêu âm
624 |02.0427.0214 lêm gần nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn lêm gân nhị đâu khớp vai dưới hướng 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
của siêu âm. dẫn của siêu âm
625|02.0428.0214 - |Tiểm gần trên gai (dưới gai, gân bao xoay [Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao X0âÿ | 11a 700 Í Chưa bao gồm thuốc tiêm.
khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
626 |02.0424.0214 lâm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn jêm hội chứng DeQuervain dưới hướng 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
của siêu âm.
627|02.0425.0214 |Tiếm hội chứng đường hảm cô tay dưới [Hiểm hội chứng đường hàm cô l4ÿ đưi | 11a700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm
628 Ì02.0414.0214 lêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn lêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
của siêu âm. của siêu âm
629 |02.0416.0214 đêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của lêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
siêu âm của siêu âm
630|020413024 |Tiểm khớp cô chân dưới hướng dẫn của siêu lêm khớp cô chân dưới hướng dẫn của 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
am SI@u am
631 |02.0415.0214 là khớp cô tay dưới hướng dẫn của siêu |Tiêm khớp cô tay dưới hướng dẫn của siêu 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
632|020422.0214 | Tiêm khớp đòn - cùng vai dưới hướng đản [Viêm khớp đòn - cùng vai dưới hướng dẫn Í_ 11s.700._ | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
của siêu âm. của siêu âm
633 |02.0417.0214 Liêm khớp đôt ngón tay dưới hướng dẫn của lêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
siêu âm của siêu âm
634 |02.0411.0214 |Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm _ |Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 48.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
635 |02.0412.0214 |Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm mm khớp háng dưới hướng dân của SIÊU | 1/3700. | Chựa bao gồm thuốc tiêm.
636 |02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của lêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
SI@u am SI@u am
637 Ì02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn lêm khớp thái dương hàm dưới hướng 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
của siêu âm. dẫn của siêu âm
638 |02.0421.0214 Tiêm khớp ức - sườn dưới hướng dẫn của lêm khớp ức - sườn dưới hướng dẫn của 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
SI@u am SI@u am
639 Í02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu lêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
am SI@u am
640 |02.0419.0214 |Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 48.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
641 |03.2371.0214 |Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớp [dưới siêu âm] 48.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
121
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
642 |03.2372.0214 |Tiêm corticoide vào khớp Tiêm corticoide vào khớp [dưới siêu âm] 148.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
Chỉ áp dụng với người
643 |01.0006.0215 |Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 25.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc và địch truyền.
Chỉ áp dụng với người
644 |03.2391.0215_ |Truyền tĩnh mạch Truyền tĩnh mạch 25.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
gồm thuốc và địch truyền.
xr đÁ À sen ^: VỆ IẦN te x: ÍPsr đã An. ¬s vi HIẦT em ngyền Chỉ áp dụng với người
645 |11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vì điêu trị người Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị người 25.100 bệnh ngoại trú; chưa bao
bệnh bỏng lbệnh bỏng, À 1A. À
gôm thuôc và dịch truyện.
646 |03.3821.0216 Cất lọc tô chức hoại tử hoặc cất lọc vêt |Cát lọc tô chức hoại tử hoặc cất lọc vêt 94.700
thương đơn giản thương đơn giản
647|03.38270216 |Khâu vếtthương phần mềm dài dướil0cm | K ĐẦU vế thương phân mẻm đầi dưới 10 [ 1o rọg
em [tôn thương nông]
648|03.2245.0216 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KẨU vết thương phân mẻm vùng đầu cô[ | 1o rọg
tôn thương nông chiêu dài < 10 cm]
649|10.9005.0216 |Khâu vếtthương phần mềm dài trên 10cm — |K Đâu vỗ thương phân mm dài trên 0cm | 1o ;ọg
[tôn thương nông chiêu dài < l0 em ]
650 |11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều Bộc lộ tính mạch ngoại vỉ để truyền dịch 94.700
trị người bệnh bỏng, điêu trị người bệnh bỏng
651 |15.0051.0216__ |Khâu vết rách vành tai Khâu vết rách vành tai 94.700
652 |15.0301.0216 __ |Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vệt thương đơn giản vùng đâu, mặt | 101 rọg
cô [tôn thương nông chiêu đài < l0 cm]
653 [03.3825.0217 |Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm — |Khâu vết thương phân mỏm dài trên 10cm | 2po sọg
[tôn thương nông]
654|03.2245.0217 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KRẨU về thương phân mềm vùng đâu cô| 2e sọg
[tôn thương nông chiêu dài > 0 cm]
655 |10.9005.0217 |Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm —_ |K ĐâM về thương phân mềm dài trên 10 cm | 2so sọ
[tôn thương nông]
656 |15.0301.0217 __ |Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vệt thương đơn giản vùng đâu, mặt | 2e sọg
cô [tôn thương nông chiêu đài > I0 cm]
657 |03.3818.0218 |Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn _ |Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuản|_ 289.500
658 |03.3594.0218_ [Khâu vét thương âm hộ, âm đạo. Khâu vết thương âm hộ, âm đạo 289.500
659|03.38270218 |Khâu vếtthương phần mềm dài dướil0cm | KBầU vết thương phân mẻm đầi dưới 10 | 2eo sọg
em [tôn thương sâu]
660|03.2245.0218 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KRẨU về thương phân mềm vùng đâu cô| 2a sọg
tôn thương sâu chiêu đài < I0 em]
661 |10.9005.0218_ |Khâu vếtthương phần mềm dài trên 10cm — |K hầu vỗ thương phân mềm dải trên 10cm | 2a sọg
tôn thương sâu chiêu đài < l0 em ]
662 |15.0301.0218 __ |Khâu vét thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vệt thương đơn giản vùng đâu, mặt | 2a sọo
cô [ tôn thương sâu chiêu dài < l0 cm]
663 03.3825.0219 |Khâu vếtthương phần mềm dài trên 10cm — |K ĐẦU vết thương phân mềm đài trên 10cm sz 20g
tôn thương sâu]
664|03.2245.0219 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KRẩU về thương phân mềm vùng đâu cô| z1 ọọ
tôn thương sâu chiêu đài > I0 em ]
665 |10.9005.0219 |Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm —_ |K ĐÂM vềt thương phân mềm dài trên 10 em [ szx 20g
tôn thương sâu]
666 |15.0301.0219 __ |Khâu vét thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vết thương đơn giản vùng đâu, mặt | 2z 20g
cô [tôn thương sâu chiêu dài > I0 cm]
667 |17.0026.0220_ [Điều trị bằng máy kéo giãn cột sông Điều trị bằng máy kéo giãn cột sông. 50.800
668 |17.0018.0221__ |Điều trị bằng Parafin ẹ ằ 46.000
669 |03.0287.0222_ |Bó thuốc 57.600
670 |08.0026.0222__ |Bó thuốc Bó thuốc 57.600
671 |03.0273.2045_ |Mai hoa châm Mai hoa châm 83.300
672 |03.0271.2045_ |Từ châm Từ châm [nhi] 83.300
673 |08.0003.2045__ |Mãng châm Mãng châm 83.300
674 |08.0008.2045_ |Ôn châm Ôn châm [kim dài] 83.300
675 |03.0289.0224 |Hào châm Hào châm 76.300
676 |03.0290.0224 _ |Nhĩ châm [Nhĩ châm. 76.300
122
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi díú
677 |03.0291.0224 |Ôn châm Ôn châm 76.300
678 |08.0010.0224 __ |Chích lẻ Chích lề 76.300
679 |08.0002.0224 _ |Hào châm Hào châm 76.300
680 |08.0001.0224 _ |Mai hoa châm Mai hoa châm 76.300
681 |08.0004.0224 _ |Nhĩ châm INhĩ châm. 76.300
682 |08.0008.0224_ |Ôn châm Ôn châm [kim ngắn] 76.300
683 |08.0012.0224 |Từ châm Từ châm 76.300
684 |03.0715.0226 |Chản đóan điện thần kinh cơ Chân đóan điện thần kinh cơ 71.800
685 |17.0195.0226 __ |Chân đoán điện thần kinh cơ. Chân đoán điện thần kinh cơ 71.800
686 |03.0409.0227 |Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh |Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh 56.400
687 |03.0412.0227__ |Cấy chỉ điều trị bại não Cây chỉ điều trị bại não 56.400
688 |03.0420.0227__ |Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược Cây chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược 56.400
689 |03.0413.0227__ |Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ Cây chỉ điều trị bệnh tự kỷ 56.400
690 |03.0454.0227__ |Cây chỉ điều trị bí đái Cây chỉ điều trị bí đái 56.400
691 |03.0456.0227 [Cây chỉ điều trị bướu cô đơn thuần Cây chỉ điều trị bướu cô đơn thuần 56.400
692 |03.0416.0227 |Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 56.400
693 |03.0414.0227_ |Cấy chỉ điều trị chứng ù tai Cây chỉ điều trị chứng ù tai 56.400
694 |03.0453.0227_ |Cấy chỉ điều trị đái dầm Cây chỉ điều trị đái dầm 56.400
695 |03.0451.0227 |Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ |Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ 56.400
696 |03.0441.0227_ |Cấy chỉ điều trị đau dạ dày Cây chỉ điều trị đau dạ dày. 56.400
697 |03.0423.0227__ |Cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu Cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 56.400
698 |03.0446.0227 |Cấy chỉ điều trị đau lưng Cây chỉ điều trị đau lưng, 56.400
699 |03.0447.0227_ |Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ Cây chỉ điều trị đau mỏi cơ. 56.400
700 |03.0438.0227 ề Cây chỉ điều trị đau ngực, sườn 56.400
701 |03.0437.0227 Cây chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 56.400
702 |03.0411.0227_ |Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ Cây chỉ điều trị đau thần kinh toạ 56.400
703 |03.0404.0227__ |Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt 56.400
704 |03.0443.0227_ |Cấy chỉ điều trị dị ứng Cây chỉ điều trị dị ứng 56.400
705 |03.0422.0227 ng kinh Cây chỉ điều trị động kinh. 56.400
706 |03.0460.0227 Cây chỉ điều trị giảm đau do ung thư 56.400
707 |03.0459.0227 iảm đau sau phẫu thuật Cây chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật 56.400
708 |03.0415.0227 _ |Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác Cây chỉ điều trị giảm khứu giác 56.400
709 |03.0429.0227_ |Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị — |Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị 56.400
710 03.0431.0227 |Cây chỉ điều trị giảm thính lực Cây chỉ điều trị giảm thính lực 56.400
711 |03.0435.0227__ |Cấy chỉ điều trị hen phế quản Cây chỉ điều trị hen ph quản. 56.400
712|03.0421.0227 |Cây chỉ trị hội chứng ngoại tháp. Cây chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 56.400
713 03.0449.0227 |Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy Cây chỉ điều trị hội chứng vai gáy 56.400
714 |03.0436.0227__ |Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp. Cây chỉ điều trị huyết áp thấp 56.400
715 |03.0417.0227_ |Cấy chỉ điều trị khàn tiếng Cây chỉ điều trị khàn tiếng 56.400
716 |03.0406.0227 |Cây chỉ điề lệt chỉ dưới Cây chỉ điều trị liệt chỉ đưới 56.400
717 |03.0405.0227_ |Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên Cây chỉ điều trị liệt chỉ trên 56.400
718 |03.0428.0227 Cây chỉ điều trị liệt dây thân kinh VII ngoại |Cây chỉ: điều trị liệt dây thân kinh VII 56.400
biên ngoại biên
719 |03.0408.0227__ |Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ Cây chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ 56.400
720 |03.0407.0227 |Cây chỉ điều lệt nửa người Cây chỉ điều trị liệt nửa người 56.400
721 |03.0458.0227 Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chân thương cột Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chân thương 56.400
sông. cột sông.
722 |03.0424.0227 |Cây chỉ điều trị mất ngủ Cây chỉ điều trị mắt ngủ 56.400
723 |03.0442.0227__ |Cấy chỉ điều trị nôn, nắc Cây chỉ điều trị nôn, nắc 56.400
724 |03.0457.0227 Cấy chỉ điều trị rồi loạn chức năng do chấn |Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chân 56.400
thương sọ não. thương sọ não
725 |03.0455.0227 |Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật Cây chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 56.400
726 03.0430.0227 |Cây chỉ điều trị rõ Cây chỉ điều trị rối loạn tiên đình 56.400
727 |03.0440.0227 |Cấy chỉ điều trị Cây chỉ điều trị sa dạ đày 56.400
728 |03.4181.0227__ |Cấy chỉ điều trị á ề 56.400
729 |03.0452.0227 â ề Cây chỉ điêu trị táo bón 56.400
730 |03.0410.0227 Ấy c Cây chỉ điều trị teo cơ 56.400
731 |03.0432.0227__ |Cấy chỉ điều trị thất ngôn Cây chỉ điều trị thất ngôn 56.400
732 |03.0425.0227 ấy c trị thiểu máu não mạn tính Cây chỉ điều trị thiêu máu não mạn tính 56.400
733 03.0445.0227 |Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp. Cây chỉ điều trị thoái hóa khớp 56.400
734 |03.0427.0227 |Cấy chỉ điều trị tôn thương dây thần kinh V_ |Cấy chỉ điều trị tổn thương đây thần kinh VỊ 156.400
123
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
735 |03.0426.0227 Cây chỉ điều trị tôn thương dây, rễ và đám rồi Cây chỉ điều trị tốn thương dây, rễ và đám 56.400
thân kinh rôi thân kinh
736 |03.0439.0227__ |Cấy chỉ điều trị trĩ Cây chỉ điều trị trĩ 56.400
737 |03.0450.0227 |Cây chỉ điều lêm co cứng cơ delta Cây chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta 56.400
738 |03.0444.0227_ |Cấy chỉ điều iêm khớp dạng thấp Cây chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp 56.400
739 |03.0434.0227_ |Cây chỉ trị viêm mũi dị ứng Cây chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 56.400
740 |03.0448.0227 |Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 56.400
741 03.0433.0227 |Cấy chỉ điều trị viêm xoang Cây chỉ điều trị viêm xoang 56.400
742 |08.0007.0227_ |Cấy chỉ Cây chỉ 56.400
243 |08.0232.0227 Cây chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá Cây chỉ châm điêu trị hội chứng dạ dày - tá 56.400
tràng tràng
744 |08.0240.0227 Cây chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận Cây chỉ châm điệu trị phục hồi chức năng 56.400
động ở trẻ bại não vận động ở trẻ bại não.
245 |08.0239.0227 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ Cấy chỉ điều trị chậm phát triền trí tuệ ở trẻ 56.400
bại não. bại não
746 |08.0270.0227 |Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ Cây chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ 56.400
747|08.0269.0227 |Cấy chỉ ằ Cây chỉ điều trị đái dầm 56.400
748 |08.0272.0227_ |Cây chỉ điều trị đau bụng kinh Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh 56.400
749 |08.0242.0227__ |Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu Cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 56.400
750 |08.0267.0227_ |Cây chỉ di lau do thoái hóa khớp Cây chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 56.400
751 |08.0268.0227__ |Cấy chỉ điều trị đau lưng Cây chỉ điều trị đau lưng 56.400
752 |08.0251.0227 |Cây chỉ điều lau thân kinh liên sườn Cây chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 56.400
753 |08.0275.0227 ắ trị đi tỉnh Cây chỉ điều trị di tỉnh 56.400
754 |08.0236.0227__ |Cây chỉ điều trị giảm thị lực Cấy chỉ điều trị giảm thị lực 56.400
755 |08.0235.0227_ |Cây chỉ điều trị giảm thính lực Cây chỉ điều trị giảm thính lực 56.400
756 |08.0247.0227 __ |Cây chỉ điều trị hen phế quản Cây chỉ điều trị hen phế quản. 56.400
757 |08.0255.0227__ |Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp Cây chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 56.400
758 |08.0241.0227 |Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông Cây chỉ điều trị hội chứng thất lưng hông 56.400
759 |08.0245.0227__ |Cấy chỉ điêu trị hội chứng tiền đình Cây chỉ điều trị hội chứng tiền đình 56.400
760 |08.0274.0227_ |Cây chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh Cây chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh 56.400
761 |08.0237.0227 ấy c¡ trị hội chứng tự kỷ. Cây chỉ điều trị hội chứng tự kỷ 56.400
762 |08.0246.0227 ấy c hội chứng vai gáy Cây chỉ điều trị hội chứng vai gáy 56.400
763 |08.0248.0227_ |Cây chỉ điều trị huyết áp thấp Cây chỉ điều trị huyết áp thập 56.400
764 |08.0256.0227 ấy c¡ trị khàn tiếng Cây chỉ điều trị khàn tiếng 56.400
765 |08.0258.0227__ |Cây chỉ điều trị liệt chỉ đưới Cây chỉ điều trị liệt chỉ dưới 56.400
766 |08.0257.0227_ |Cây chỉ điều trị liệt chỉ trên Cây chỉ điều trị liệt chỉ trên 56.400
767 |08.0249.0227 Cây chỉ điều trị liệt dây thân kinh VII ngoại |Cây chỉ: điều trị liệt dây thân kinh VII 56.400
biên ngoại biên
768 |08.0238.0227 Cây chỉ điều trị liệt do tốn thương đám tôi Cây chỉ điều trị liệt do tôn thương đám rồi 56.400
cánh tay ở trẻ em cánh tay ở trẻ em
769 |08.0276.0227__ |Cấy chỉ điều trị liệt dương Cây chỉ điều trị liệt dương 56.400
770 |08.0228.0227 Cây chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến |Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến 56.400
mạch máu não mạch máu não.
771 |08.0253.0227 Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương cột Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chân thương 56.400
sông. cột sông.
772 |08.0243.0227_ |Cấy chỉ điều trị mất ngủ Cây chỉ điều trị mắt ngủ 56.400
773 |08.0233.0227__ |Cấy chỉ điều trị mày đay Cây chỉ điều trị mày đay 56.400
774 08.0244.0227 |Cây chỉ đi Cây chỉ điều trị nắc 56.400
775 |08.0271.0227_ |Cấy chỉ điều trị rồi loạn kinh nguyệt Cây chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt 56.400
776 |08.0254.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng Cây chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức 56.400
sau chân thương sọ não. năng sau chân thương sọ não.
771 |08.0263.0227 |Cấy chỉ điều trị rồi loạn tiêu hóa Cây chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa 56.400
718 |08.02770227 __ |Cấy chỉ điều trị rồi loạn tiểu tiện không tự chủ " chỉ điều trị rồi loạn tiêu tiện không tự | 1z aoọ
779 |08.0231.0227 |Cấy chỉ điều trị sa dạ dày Cây chỉ điều trị sa dạ đày 56.400
780 |08.0273.0227__ |Cấy chỉ điều trị sa tử cung, Cấy chỉ điều trị sa tử cung. 56.400
781 |08.0229.0227 |Cây chỉ điều trị tâm căn suy nhược Cây chỉ điều trị tâm căn suy nhược 56.400
782 |08.0264.0227 |Cấy chỉ điều trị é Cây chỉ điều trị táo bón kéo dài 56.400
783 |08.0252.0227_ |Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn Cây chỉ điều trị thất vận ngôn 56.400
784 |08.0250.0227 Cây chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não |Cấy chỉ điều trị thiêu năng tuần hoàn não 56.400
mạn tính mạn tính
785 |08.0230.0227__ |Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng Cây chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 56.400
786 08.0262.0227 |Cây chỉ trị viêm mũi xoang, Cây chỉ điều trị viêm mũi xoang 56.400
787 |08.0266.0227 |Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 56.400
788 |08.0234.0227__ |Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vấy nén. Cây chỉ hỗ trợ điều trị vây nén 56.400
789 |08.0265.0227 |Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp _ |Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 56.400
124
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi díú
790 |03.0288.0228 |Chườm ngải Chườm ngải 37.000
791 |03.0682.0228 |Cứu điều trị bại não thể hàn Cứu điều trị bại não thê hàn 37.000
792 |03.0683.0228__ |Cứu điều trị bệnh tự kỷ thẻ hàn Cứu điêu trị bệnh tự kỷ thê hàn 37.000
793 |03.0694.0228 |Cứu điều trị bí đái thê hàn Cứu điều trị bí đái thê hàn 37.000
794 |03.0696.0228 |Cứu điều trị cảm cúm thê hàn Cứu điều trị cảm cúm thê hàn 37.000
795 |03.0693.0228__ |Cứu điều trị đái dầm thê hàn Cứu điêu trị đái dầm thể hàn 37.000
796 |03.0673.0228 _ |Cứu điều trị đau bụng ïa chảy thể hàn Cứu điêu trị đau bụng ia chảy thể hàn 37.000
797 |03.0688.0228 |Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 37.000
798 |03.0671.0228 |Cứu điều trị đau lưng thể hàn Cứu điều trị đau lưng thê hàn 37.000
799 |03.0672.0228 |Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 37.000
800 |03.0675.0228___ |Cứu điều trị đau vai gáy cấp thê hàn Cứu điêu trị đau vai gáy cấp thê hàn. 37.000
801 |03.0685.0228_ [Cứu điều trị giảm khứu giác thê hàn Cứu điêu trị giảm khứu giác thể hàn 37.000
802 |03.0686.0228__ |Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 37.000
803 |03.0679.0228___ |Cứu điều trị liệt chỉ đưới thê hàn Cứu điều trị liệt chỉ dưới thê hàn 37.000
804 |03.0678.0228 ễ liệt chỉ trên thê hàn 37.000
805 |03.0681.0228 |Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thê hàn 37.000
806 |03.0680.0228__ |Cứu điều trị liệt nửa người thê hàn Cứu điêu trị liệt nửa người thê hàn 37.000
807 |03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể Cứu điều trị liệt thân kinh VII ngoại biên 37.000
hàn thê hàn
808 |03.0677.0228__ |Cứu điều trị liệt thẻ hàn Cứu điêu trị liệt thể hàn 37.000
809 |03.0676.0228_ |Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 37.000
810 |03.0690.0228 |Cứu điều trị nôn nắc thể hàn Cứu điều trị nôn nắc thê hàn 37.000
811 |03.0689.0228 — |Cứu điều tị rối loạn cảm giác đầu chỉ thể hàn điều trị rồi loạn cảm giác đâu chỉ thê | +; 0g
812 |03.0691.0228 |Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thê hàn Cứu điều trị rồi loạn đại tiêu tiện thể hàn 37.000
813 |03.0695.0228 Cứu điều trị rồi loạn thần kinh thực vật thể Cứu điều trị rồi loạn thân kinh thực vật thể 37.000
hàn hàn
814|03.0692.0228 |Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thê hàn 37.000
815 |03.0684.0228_ |Cứu điều trị ù tai thể hàn Cứu điều trị ù tai thê hàn 37.000
816 |17.0161.0228 [Điều trị chườm ngải cứu Điều trị chườm ngải cứu 37.000
817 |08.0027.0228_ |Chườm ngải Chườm ngải 37.000
818 |08.0009.0228_ |Cứu Cứu 37.000
819 |08.0468.0228 |Cứu điều trị bí đái thể hàn Cứu điều trị bí đái thê hàn 37.000
820 |08.0476.0228 |Cứu điều trị cảm cúm thê hàn Cứu điều trị cảm cúm thê hàn 37.000
821 |08.0464.0228 Cứu điều trị chậm phát triên trí tuệ ở trẻ bại Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ 37.000
não bại não
822 |08.0472.0228 |Cứu điều trị đái dầm thê hàn Cứu điêu trị đái dầm thê hàn 37.000
823|08.0470.0228_ |Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn 37.000
824 |08.0452.0228 |Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 37.000
825 |08.0473.0228_ |Cứu điều trị đau lưng thẻ hàn Cứu điêu trị đau lưng thẻ hàn 37.000
826 |08.0461.0228 [Cứu điều trị đau vai gáy cấp thê hàn Cứu điêu trị đau vai gáy cấp thê hàn 37.000
827 |08.0465.0228 |Cứu điều trị di tỉnh thê hàn Cứu điều trị di tỉnh thể hàn 37.000
828 |08.0474.0228__ |Cứu điều trị giảm khứu giác thẻ hàn Cứu điều trị giảm khứu giác thẻ hàn 37.000
829 |08.0462.0228 [Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn Cứu điêu trị giảm thính lực thể hàn 37.000
830 |08.0451.0228 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thê |Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thê 37.000
phong hàn phong hàn
831 |08.0455.0228 |Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn Cứu điêu trị khàn tiếng thê hàn 37.000
832 |08.0458.0228 |Cứu điều trị liệt chỉ dưới thê hàn Cứu điêu trị liệt chỉ dưới thê hàn 37.000
833 |08.0457.0228__ |Cứu điều trị liệt chỉ trên thể hàn Cứu điều trị liệt chỉ trên thê hàn 37.000
834 |08.0460.0228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại Cứu điề trị liệt dây thân kinh số VII ngoại 37.000
biên thê hàn biên thê hàn
835 |08.0466.0228_ |Cứu điều trị liệt dương thẻ hàn Cứu điều trị liệt dương thể hàn 37.000
836 |08.0459.0228_ [Cứu điều trị liệt nửa người thê hàn Cứu điêu trị liệt nửa người thê hàn 37.000
837 |08.0453.0228 |Cứu điều trị nắc thê hàn Cứu điêu trị nắc thê hàn 37.000
838 |08.0454.0228__ |Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 37.000
839 |08.0456.0228 —_ |Cứu điều tị rối loạn cảm giác đầu chỉ thể hàn điều trị rồi loạn cảm giác đâu chỉ thê | ;; oọo
840 |08.0471.0228__ |Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thê hàn Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thê hàn. 37.000
841 Ì08.0475.0228 Cứu điều trị rồi loạn thần kinh thực vật thể Cứu điều trị rồi loạn thân kinh thực vật thể 37.000
hàn hàn
842 |08.0477.0228_ |Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thê hàn 37.000
843 |08.0467.0228 |Cứu điều trị rối loạn tiêu tiện thê hàn Cứu điều trị rồi loạn tiêu tiện thê hàn 37.000
844 |08.0469.0228 [Cứu điều trị sa tử cung thể hàn Cứu điêu trị sa tử cung thể hàn 37.000
845 |08.0463.0228_ |Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thê hàn Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 37.000
846 |03.0286.0229_ |Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100
847 |08.0025.0229_ |Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100
125
[biên [kim dài]
Mã tươn; Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A^ a R Acte SA cá 1 .3⁄
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
848 |03.0302.2046 |Điện măng châm điều trị bại não Điện mãng châm điều trị bại não [kim dài] 85.300
849 |03.0313.2046 __ |Điện măng châm điều trị bệnh hồ mắt li mâng châm điều trị bệnh hồ mắt [kim | ạs .ọo
850 03.0299.2046 |Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thàn Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây 85.300
kinh thân kinh [kim dài]
851 Ì03.0303.2046 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, 85.300
nói lắp nói lấp [kim dài]
852 |03.0340.2046 __ |Điện măng châm điều trị chứng táo bón rà * châm điều trị chứng táo bón | g; sọ
853 |03.0335.2046 __ |Điện măng châm điều trị chứng tic dàn mãng châm điều trị chứng lc [im | ạ;
854 [03.0337.2046 |Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận |Piên mãng châm điều tị cơn đau quặn | ạ; 0o
thận [kim dài]
855 |03.0342.2046 |Điện mãng châm điều trị đái dầm Điện mãng châm điều trị đái dầm [kim dài] | 85.300
856 |03.0327.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau dạ dày let mãng châm điều trị đau dạ dày [im | ạ; so
857 |03.0307.2046 |Điện mãng châm điều trị đau đầu Điện mãng châm điều trị đau đầu [kim dài] 85.300
858 |03.0331.2046 _ |Điện măng châm điều trị đau lưng ma mãng châm điều trị đau lưng [gó kim | a; sọ
859 |03.0332.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau môi cơ let mãng châm điêu trị đau mỏi cơ [kim | ạ; 0o
860 |03.0324.2046__ |Điện măng châm điều trị đau ngực, sườn tên >ư châm điều trị đau ngực, sườn | ga .ọo
861 |03.0308.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau nửa đầu ma mắng châm điều trị đau nửa đầu [kim | ạ; sọ
862 |03.0350.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau răng ngôn] mãng châm điều trị đau răng [kim | ạ; sọ
863 |03.0323.2046 Điện mãng châm điều trị đau thân kinh liên Điện mãng dị hâm điều trị đau thân kinh liên 85.300
sườn sườn [kim dài]
864 |03.0301.2046 _ |Điện măng châm điều trị đau thần kinh toạ rà đài châm điều trị đau thân kinh toạ | ạa sọ
865 |03.0305.2046___ |Điện măng châm điều trị động kinh cục bộ la bu châm điều trị động kinh cục bộ | ạ; 2o
866 |03.0349.2046 __ |Điện măng châm diều trị giảm đau do ung thư | Diên mãng châm điều trị giảm đau đo 0g | ạz sọ
thư [kim dài
867 |03.0348.2046 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu Điện mãng châm điều trị giảm đau sau 85.300
thuật phâu thuật [kim dài]
868 |03.0316.2046 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo |Điện mãng châm. điều trị giảm thị lực do 85.300
gai thị teo gai thị [kim đài]
869 |03.0318.2046 __ |Điện măng châm điều trị giảm thính lực tên >v châm điều trị giảm thính lực | ø- .ọo
870 |03.0320.2046 __ |Điện măng châm điều tị hen phế quản rà lu châm điều tị hen phể quản | ạs sọ
871 |03.0317.2046 |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | Điện mỗng châm điều trị hội chứng tiên | ạ; ao
đình [kim dài]
872 |03.0334.2046 __ |Điện măng châm điều trị hội chứng vai gáy tên >ư châm điều trị hội chứng vai gáy | ạs sọo
873 |03.0322.2046 __ |Điện măng châm điều trị huyết áp thấp rà lu châm điều trị huyết ấp thấp | ga sọ
874 |03.0304.2046 __ |Điện mãng châm điều trị khản tiếng đMỊ. mãng châm điều trị khàn tiếng [kim | ạ- con
875 |03.0296.2046 __ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ đưới " mãng châm điều trị liệt chỉ dưới [kim | ạ; 20
876 |03.0295.2046 _ |Điện măng châm điều tị liệt chỉ trên li mâng châm điều trị liệt chỉ trên [kim | a; sọ
877 [03.0298.2046 |Điện mãng châm điều tị liệt do bệnh của cơ | Điện mắng châm điều trị liệt do bệnh của | ạ; 2o
cơ [kim dài]
878 |03.0297.2046 —_ |Điện măng châm điều trị liệt nửa người tên >* châm điều tị liệt nửa người | ạg- .ọo
870 |03.0294.2046 __ |Diện măng châm điều trị liệt sau giai đoạn cáp| iên mãng châm điều tr liệt sau giai đoạn | az sọ
câp [kim đài]
880|0303472046 |Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện mâng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 85.300
thương cột sông thương cột sông [kim dài]
881 [03.0312.2046 |Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại bien |Piên mãng châm điều trị liệt VH ngoại | ạ; 2o
126
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
882 [03.0339.2046 __ |Điện mãng châm điều trị tối loạn đại, tiêu tiện | Điện mãng châm điều trị rồi loạn đại, tiêu | ạ; ao
tiện [kim đài]
Aw Am HiÀ sở x2 1> mào 12a [Điện mãng châm điều trị rồi loạn thần kinh
883 |03.0346.2046 — |Piện mãng chẩm điều tị rồi loạn thân kinh | z+ nặng sau chấn thương sọ não [kim | 85.300
chức năng sau chân thương sọ não đài]
884 |03.0344.2046 Điện mmãng châm điều trị rỗi loạn thân kinh |Điện mmãng châm điều trị rôi loạn thân kinh 85.300
thực vật thực vật [kim đài]
885 |03.0341.2046 __ |Điện măng châm điều trị rối loạn tiêu hóa la bu châm điều trị rồi loạn tiêu hóa | ạ; sọ
886 |03.0326.2046 __ |Điện măng châm điều trị sa dạ dày " mãng châm điều tị sa dạ đày [kim | ạ- co
887 |03.0309.2046__ |Điện mãng châm điêu trị stress Điện mãng châm điều trị stress [kim dài] 85.300
888 |03.0306.2046 __ |Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |ĐiỂn mãng châm điều trị lâm căn Suy | ạ; 0o
nhược [kim đài]
889 |03.0321.2046 __ |Điện măng châm điều trị tăng huyết áp Điện mãng châm điêu trị tăng huyệt áp [oố | _ aa ao
kim dài]
890 |03.0300.2046 |Điện mãng châm điều trị teo cơ Điện mãng châm điều trị teo cơ [kim dài] 85.300
891 |03.0319.2046 __ |Điện măng châm điều tị thất ngôn " mâng châm điều tị thất ngôn [kim | ạ-
892 |03.0330.2046 __ |Điện măng châm điều tị thoái hóa khớp rà lì. châm điều trị thoái hóa khớp | ạs .ọo
Điện mãng châm điều trị tốn thương dây thàn |Điện mãng châm điều trị tốn thương dây
8334030311046 | in y thần kinh V [kim dài] 85.300
894 |03.0310.2046 Điện Trãng châm điều trị tôn thương dây, rễ Điện Hãng c hâm điều trị tôn thương dây, 85.300
và đám rôi thân kinh rẻ và đám rồi thân kinh [kim dài]
895 |03.0325.2046__ |Điện mãng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điều trị trĩ [kim ải] 85.300
Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ |Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ
896 |03.0336.2046 della delta [kim dài] 85.300
897 |03.0328.2046 _ |Điện măng châm điều trị viêm da thần kinh rà dc châm điều trị viêm da thân kinh | a; sọ
898 |03.0314.2046 __ |Điện măng châm điều trị viêm kết mạc Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | ạ; sọ
[kim dài]
899 |03.0329.2046 __ |Điện măng châm diều trị viêm khớp dạng tháp| Diên mãng châm điều trị viêm khớp dạng | øz sọ
thâp [kim dài]
900 03.0333.2046 __ |Điện măng châm điều trị viêm quanh khớp vai|iên mãng châm điều tị viềm quanh khớp | ạz .ọ
vai [kim dài]
901 Ì03.0315.2046 Điện mãng châm điều trị viêm thân kinh thị Điện Tãng châm điều Ì viêm thân kinh 85.300
giác sau giai đoạn câp. thị giác sau giai đoạn câp [kim dài]
902 |03.0343.2046 _ |Điện móng châm điều trị bí đái Điện móng châm điêu trị bí đái [kim dài] 85.300
Châm tê nhỏ răng khôn mọc lệch 900 hoặc |Châm tê nhỏ răng khôn mọc lệch 900 hoặc
ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp |ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp
303 |08.0056.2046 phim răng để chẩn đoán xác định và chọn |phim răng đẻ chân đoán xác định và chọn 85.300
phương pháp phẫu thuật phương pháp phẫu thuật
904 |08.0084.2046 __ |Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 85.300
905 |08.0110.2046__ |Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp 85.300
906 |08.0061.2046 Châm tô phẫu thuật cất 2/3 dạ dày do loét, Châm tô phẫu thuật cát 2/3 dạ dày do loét, 85.300
viêm, u lành viêm, u lành
907 |08.0067.2046 _ |Châm tê phầu thu: Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng 85.300
908 |08.0100.2046_ [Châm tê phẫu thuật cắt cụt căng chân Châm tê phẫu thuật cắt cụt căng chân 85.300
909 |08.0089.2046 ___ | Châm tê phẫu thuật cả : Châm tê phẫu thuật cắt cụt cô tử cung, 85.300
910 |08.0048.2046 _ |Châm tê phầu thu: Châm tê phẫu thuật cất dây thanh 85.300
911 |08.0049.2046__ |Châm tê phầu thuật cắt dính thanh quản Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản 85.300
912 Ì08.0065.2046 Châm tệ phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm Châm tê phẫu thuật cất đoạn đại tràng, làm 85.300
hậu môn nhân tạo hậu môn nhân tạo.
913 Ì08.0081.2046 Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không 85.300
hạch, cất một nửa dương vật vét hạch, cất một nửa dương vật
914 |08.0058.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ _ |Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ 85.300
915 |08.0086.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu 85.300
916 |08.0078.2046 Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang |Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng 85.300
túi thừa bàng quang quang và cắt túi thừa bàng quang
thuật cắt polyp một đoạn đại |Châm tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại
917|08.0029.2046 |tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm |tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm | 85.300
hậu môn nhân tạo hậu môn nhân tạo.
918 |08.0052.2046_ [Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi 85.300
919 |08.0108.2046 _ [Châm tê phẫu thuật cắt polyp tử cung Châm tê phẫu thuật cắt polyp tử cung 85.300
127
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
920 |08.0073.2046 Châm tê phẫu thuật cất ruột thừa ở vị trí bình Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí 85.300
thường [bình thường
921 Ì08.0076.2046 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu Châm tê phẫu thuật cất toàn bộ thận và 85.300
quản niệu quản
922 |08.0045.2046 |Châm tê phẫu thuật cất toàn bộ thanh quản _ |Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản 85.300
923 Ì08.0031.2046 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp 85.300
vét hạch cô 2 bên và vét hạch cô 2 bên
924 |08.0032.2046 Châm tê phẫu thuật ất tàn bộ tuyến giáp, 1 Châm tê phẫu thuật cất toàn bộ tuyên giáp, 85.300
thùy có vét hạch cô 1 bên 1 thùy có vét hạch cô 1 bên
925 |08.0070.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên 85.300
926 |08.0087.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cất túi thừa niệu đạo Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 85.300
927 |08.0062.2046 __ |Châm tê phẫu thuật cất túi thừa tá tràng Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng 85.300
928 Ì08.0034.2046 Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có Châm tÊ phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng 85.300
vét hạch có vét hạch
929 |08.0040.2046___ |Châm tê phẫu thuật cất u cuộn cảnh Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh 85.300
930 |08.0111.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, 85.300
kính trên 5 cm đường kính trên 5 cm
931 Ì08.0112.2046 Châm tê phẫu thuật cất u da đầu lành, đường Châm tê phẫu thuật cắt u da đâu lành, 85.300
kính từ 2- 5 em đường kính từ 2- 5 em
932 |08.0102.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt u lành đương vật Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật 85.300
933 |08.0107.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm 85.300
934 |08.0064.2046 __ |Châm tê phẫu thuật cất u mạc treo có cắt ruột .. tô phẩu thuật cất u mạc treo có cất | es a0
935 |08.0069.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không 85.300
TUỘC Cắt ruột
936 |08.0055.2046__ [Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cô Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cô 85.300
937 |08.0054.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng 85.300
938 |08.0103.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tỉnh Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tỉnh 85.300
939 |08.0105.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp 85.300
940 |08.0085.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo _ |Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 85.300
941 |08.0109.2046__ |Châm tê phẫu thuật cất u thành âm đạo. Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo 85.300
942 |08.0044.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng. 85.300
943 |08.0106.2046__ [Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp Châm tê phẫu thuật cắt u tuyên giáp 85.300
944 |08.0041.2046_ [Châm tê phẫu thuật cất u tuyến mang tai Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai 85.300
945 |08.0035.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyên nước bọt |Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt 85.300
mang tai mang tai
946 |08.0039.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng |Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 85.300
947 |08.0033.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng 85.300
948 |08.0096.2046 Châm tê phẫu thuật cô định nẹp vít gấy hai 2 |Châm tê phẫu thuật cô định nẹp vít gãy hai 85.300
Xương căng tay 2 xương căng tay
949 Ì08.0030.2046 Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gôi đơn |Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối 85.300
thuân đơn thuân
950 Í08.0083.2046 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang |C âm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang 85.300
Tetzius TetzIus
951 |08.0072.2046 |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa | 85.300
952 Ì08.0080.2046 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiêu bàng |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiều bàng 85.300
quang quang
953 |08.0079.2046__ |Châm tê phầu thuật dẫn lưu thận qua da Châm tê phẫu thuật dẫn lưu thận qua da 85.300
954 |08.0082.2046 Châm tệ phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy 85.300
thận, áp xe thận quanh thận, áp xe thận
955 |08.0092.2046 Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì |C hâm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì 85.300
đại đại
956 |08.0093.2046 |Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | 85.300
957 |08.0036.2046___ |Châm tê phẫu thuật giôcôm Châm tê phầu thuật glôcôm. 85.300
128
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
958 |08.0101.2046 Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần 85.300
mềm vùng đầu - cô mêm vùng đâu - cô
959 |08.0091.2046 |Châm tê phẫu thuật khâu vòng cô tử cung Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung 85.300
960 |08.0038.2046 __ |Châm tê phẫu thuật lác thông thường Châm tê phẫu thuật lác thông thường 85.300
Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương |Châm tê phẫu thuật lây bỏ toàn bộ xương
961 |08.0099.2046 bánh chè bánh chè 85.300
962 |08.0077.2046 Châm tê phẫu thuật lây sỏi mở bề thận trong |Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bề thận 85.300
xoang trong xoang
963 |08.0094.2046_ [Châm tê phẫu thuật lây sỏi niệu đạo. Châm tê phẫu thuật lây sỏi niệu đạo. 85.300
Châm tê phẫu thuật lây thẻ thủy tỉnh trong |Châm tê phẫu thuật lấy thê thủy tỉnh trong
964 |08.0037.2046 |bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, |bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract 85.300
bệnh lý, sa, lệch, vỡ già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một |Châm tê phẫu thuật lây tủy chân răng một
965 |08.0057.2046 |chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng |chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng | 85.300
nhiều chân nhiều chân
966 |08.0088.2046 __ |Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo. 85.300
967 |08.0071.2046 __ |Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày 85.300
968 |08.0059.2046 |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hồ chậu __ |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hó chậu 85.300
969 [08.0060.2046 |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hồ lưng _ |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hồ lưng 85.300
970 |08.0053.2046 Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong |Châm tê phẫu thuật “nạo xoang triệt để 85.300
viêm xoang do răng trong viêm xoang do răng
971 |08.0098.2046_ |Châm tê phẫu thuật nói gân gấp cô chân Châm tê phẫu thuật nôi gân gập cô chân 85.300
972 |08.0075.2046 |Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng tàng tô phẫu thuật nội nang tụy - hông | a; vụn
973 |08.0068.2046_ |Châm tê phẫu thuật nói vị tràng Châm tê phẫu thuật nỗi vị tràng 85.300
974 |08.0095.2046 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân C âm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân 85.300
thuông thuông
975 |08.0097.2046 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương |C âm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương 85.300
khớp. khớp
976 |08.0113.2046___ |Châm tê phầu thuật quặm Châm tê phẫu thuật quặm 85.300
977 Ì08.0066.2046 Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt |C hâm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt 85.300
TUỘC Tuột
978 |08.0046.2046 _ |Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quán —¬ tô phẩu thuật sẹo hẹp thanh - khí | ạ;ạo
979 |08.0063.2046 |Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chẳng Châm tê phẫu thuật tắc ruột do đây chẳng 85.300
980 |08.0042.2046 Châm } phẫu thuật tai xương chũm trong œ hâm tệ phẫu thuật tai xương chũm trong 85.300
viêm tác tĩnh mạch bên viêm tặc tĩnh mạch bên
981 |08.0074.2046 Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, C âm lê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc 85.300
cát một bó trĩ tách, cắt một bó trĩ
982 |08.0104.2046 __ |Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tỉnh hoàn “. tổ phẫu thuật tràn dịch màng tnh| ạø- .o
983 |08.0090.2046_ |Châm tê phẫu thuật treo tử cung Châm tê phẫu thuật treo tử cung 85.300
984 |08.0047.2046 Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh |Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh 85.300
quản quản
985 |08.0051.2046 _ |Châm tê phầu thuật vách ngăn mũi Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi 85.300
986 |08.0050.2046 |Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm 85.300
987 |08.0043.2046__ |Châm tê phẫu thuật xoang trán Châm tê phầu thuật xoang trán 85.300
988 |08.0005.2046 |Điện châm Điện châm [kim đài] 85.300
989 |08.0146.2046__ |Điện mãng châm điều trị Điện mãng châm điều trị 85.300
990 |08.0115.2046__ |Điện mãng châm điêu trị béo phì Điện mãng châm điều trị béo phì 85.300
991 |08.0161.2046_ [Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng 85.300
992 |08.0126.2046 |Điện mãng châm điều trị đái dầm Điện mãng châm điều trị đái dầm [kim dài] | 85.300
993 Ì08.0135.2046 Điện mãng châm điêu trị đau dây thần kinh Điện mãng châm điêu trị đau dây thân kinh 85.300
liên sườn liên sườn
994 |08.0143.2046_ |Điện mãng châm điêu trị đau hỗ mắt Điện mãng châm điều trị đau hỗ mắt 85.300
995 |08.0157.2046 |Điện mãng châm điều trị đau lưng Điện mãng châm điều trị đau lưng [kim dài]| _ 85.300
996 |08.0153.2046 |Điện mãng châm điều trị đau răng Điện mãng châm điều trị đau răng [kim đài]| _ 85.300
997 |08.0137.2046 |Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V 85.300
998 |08.0158.2046_ [Điện mãng châm điêu trị di tỉnh Điện mãng châm điều trị di tỉnh 85.300
129
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
1999 Ì08.0156.2046 Điện Tmấng châm điều trị giảm đau do thoái Điện Tmãng châm điều trị giảm đau do thoái 85.300
hóa khớp hóa khớp
2000 |08.0145.2046__ |Điện mãng châm điều trị giảm thị lực Điện mãng châm điều trị giảm thị lực 85.300
2001 |08.0131.2046__ |Điện măng châm điều tị hen phế quản tên >* châm điều trị hen phê quản | ạs sọo
2002 Ì08.0117.2046 Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày 85.300
tràng tá tràng [kim dài]
2003 Ì08.0114.2046 Điện mãng châm điều trị hội chứng thất lưng- |Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt 85.300
hông lưng- hông [kim dài]
2004 |08.0129.2046 |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình |Piên mỗng châm điều trị hội chứng tiên | ạ; 2o
đình [kim dài]
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền
2005 |08.0125.2046 kinh mãn kinh [kim dài] 85.300
2006 |08.0130.2046 __ |Điện măng châm điều trị hội chứng vai gáy la u châm điều trị hội chứng vai gáy | ạs sọo
2007 |08.0132.2046 __ |Điện măng châm điều trị huyết áp thấp tên >* châm điều trị huyết ấp thấp | g; sọp
2008 |08.0140.2046 __ |Điện măng châm điều trị khản tiếng li mắng châm điều trị khản tiếng [kim | ạ; ao
2009 |08.0142.2046__ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ đưới dàn mãng châm điều trị liệt chỉ dưới [kim | ạ; 20
2010 |08.0141.2046__ |Điện măng châm điều tị liệt chỉ trên " mmãng châm điêu trị liệt chỉ trên [kim | ạ; sọ
2011 Ì08.0133.2046 Điện mãng châm điều trị liệt dây thân kinh |Điện mãng châm điều trị liệt dây thân kinh 85.300
VII ngoại biên VII ngoại biên
2012 Ì08.0122.2046 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ Điện mãng châm điêu trị liệt do bệnh cơ ở 85.300
em trẻ em
2013 Ì08.0123.2046 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương Điện mãng châm điều trị liệt qo tốn thương. 85.300
đám rôi thân kinh cánh tay ở trẻ em đám rôi thân kinh cánh tay ở trẻ em.
2014 08.0159.2046 [Điện mãng châm điêu trị liệt dương Điện mãng châm điều trị liệt dương 85.300
2015 Ì08.0116.2046 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai Điện mắng châm điều trị liệt nửa người do 85.300
biên mạch máu não. tai biên mạch máu não
2016Ì0801382046 |Điện măng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 85.300
thương cột sông, thương cột sông [kim dài]
2017 |08.0128.2046 __ |Điện măng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt nguà châm điều trị rồi loạn kinh | s; sọ
2018 Ì08.0139.2046 Điện Tmãng châm điều trị rôi loạn thân kinh Điện mmãng châm điều trị rỗi loạn thân kinh 85.300
chức năng do chân thương sọ não chức năng do chân thương sọ não [kim dài]
2019 |08.0152.2046 _ |Điện mãng châm điều trị tối loạn tiêu hóa —_ |Điện măng châm điều tị rồi loạn tiêu hóa | ạ; 2o
[kim dài]
2020 |08.0160.2046 _ |Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện Điện mãng châm điều trị rồi loạn tiểu tiện 85.300
2021 |08.0118.2046_ |Điện măng châm điều trị sa dạ dày li mâng châm điều tị sa dạ dày [kim | ạ; 2o
2022 |08.0124.2046__ [Điện mãng châm điêu trị sa tử cung Điện mãng châm điều trị sa tử cung 85.300
2023 |08.0134.2046__ |Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa 85.300
2024 Í08.0119.2046 |Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |Điên mãng châm điều trị tâm căn Suy | ạ; 0o
nhược [kim đài]
2025 |08.0150.2046 _ |Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài 85.300
2026 |08.0136.2046 __ |Điện măng châm điều trị thất vận ngôn la châm điều trị thất vận ngôn | ạ; sọ
2027 |08.0127.2046__ |Điện mãng châm điêu trị thông kinh Điện mãng châm điều trị thông kinh 85.300
2028 |08.0120.2046_ [Điện măng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điều trị trĩ [kim ải] 85.300
2029 Ì08.0154.2046 Điện mãng châm điêu trị viêm đa khớp dạng |Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp 85.300
thâp. đạng thâp
2030 |08.0144.2046 _ |Điện măng châm điều trị viêm kết mạc Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | ạ; sọ
[kim dài]
2031 |08.0151.2046 |Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang. 85.300
2032 |08.0155.2046 __ |Điện măng châm điều trị viêm quanh khớp vai| lên mắng châm điệu trị viêm quanh khớp | a; sọ
vai [kim dài]
2033 Ì08.0121.2046 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận Điện mãng châm. phục hồi chức năng vận 85.300
động cho trẻ bại liệt động cho trẻ bại liệt
2034 |03.0501.0230_ [Điện châm điều rối loạn trị đại, tiêu tiện Điện châm điều rồi loạn trị đại, tiêu tiện 78.300
2035 |03.0468.0230 |Điện châm điều trị bại não. Điện châm điều trị bại não 78.300
130
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2036 03.0487.0230 |Điện châm điêu trị bệnh hồ mắt Điện châm điêu trị bệnh hô mắt 78.300
2037 |03.0469.0230__ |Điện châm điều trị bệnh tự kỷ Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 78.300
2038 |03.0506.0230__ |Điện châm điều trị bí đái Điện châm điều trị bí đái 78.300
2039 |03.0511.0230 |Điện châm điều trị bướu cỗ đơn thuần Điện châm điêu trị bướu cô đơn thuần 78.300
2040 |03.0508.0230 |Điện châm điều trị cảm cúm Điện châm điều trị cảm cúm 78.300
2041 |03.0485.0230__ |Điện châm điều trị chấp lẹo. Điện châm điều trị chắp lẹo. 78.300
2042 |03.0472.0230 __ |Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp Ha châm điều trị chứng nói ngọng, nói | ;s sọo
2043 |03.0531.0230__ |Điện châm điều trị chứng tic Điện châm điều trị chứng tic 78.300
2044 |03.0470.0230_ |Điện châm điều trị chứng ù tai Điện châm điều trị chứng ù tai 78.300
2045 |03.0498.0230__ |Điện châm điều trị cơn đau quặn thận Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 78.300
2046 |03.0505.0230__ |Điện châm điều trị đái dầm Điện châm điêu trị đái dầm 78.300
2047 |03.0478.0230 |Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 78.300
2048 |03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thân kinh liên Điện châm điều trị đau dây thân kinh liên 78.300
sườn sườn
2049 |03.0527.0230__ |Điện châm điều trị đau lưng Điện châm điều trị đau lưng 78.300
2050 |03.0528.0230__ |Điện châm điều trị đau mỏi cơ Điện châm điêu trị đau mỏi cơ 78.300
2051 |03.0523.0230_ [Điện châm điều trị đau ngực sườn Điện châm điều trị đau ngực sườn 78.300
2052 |03.0516.0230__ |Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300
2053 |03.0467.0230 __ |Điện châm điều trị đau thần kinh toạ Điện châm điều trị đau thân kinh toa 78.300
2054 |03.0461.0230_ [Điện châm điều trị di chứng bại liệt Điện châm điều trị đi chứng bại liệt 78.300
2055 |03.0477.0230__ |Điện châm điều trị động kinh cục bộ Điện châm điều trị động kinh cục bộ 78.300
2056 |03.0515.0230__ |Điện châm điều trị giảm đau do ung thư Điện châm điều trị giảm đau đo ung thư 78.300
2057 |03.0517.0230_ [Điện châm điều trị giảm đau do Zona Điện châm điều trị giảm đau do Zona 78.300
2058 |03.0514.0230 |Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật _ |Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 78.300
2059 |03.0471.0230_ [Điện châm điều trị giảm khứu giác Điện châm điều trị giảm khứu giác 78.300
2060 |03.0491.0230__ |Điện châm điều trị giảm thị lực Điện châm điều trị giảm thị lực 78.300
2061 |03.0493.0230__ |Điện châm điều trị giảm thính lực Điện châm điều trị giảm thính lực. 78.300
2062 |03.0519.0230_ [Điện châm điều trị hen phê quản Điện châm điều trị hen phê quản 78.300
2063 |03.0476.0230_ |Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp. Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp. 78.300
2064 |03.0492.0230__ |Điện châm điều trị hội chứng tiên đình Điện châm điêu trị ề 78.300
2065 |03.0530.0230_ [Điện châm điều trị hội chứng vai gáy Điện châm điều trị 78.300
2066 |03.0521.0230__ |Điện châm điều trị huyết áp thấp Điện châm điều trị huy. 78.300
2067 |03.0473.0230__ |Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng. 78.300
2068 |03.0490.0230 |Điện châm điều trị lác Điện châm điều trị lác 78.300
2069 |03.0463.0230_ |Điện châm điêu trị liệt chỉ dưới Điện châm điều trị liệt chỉ dưới 78.300
2070 |03.0462.0230__ |Điện châm điều trị liệt chỉ trên Điện châm điều trị liệt chỉ trên 78.300
2071 Ì03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII 78.300
ngoại biên ngoại biên
2072 |03.0465.0230__ |Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ. Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 78.300
2073 |03.0464.0230_ [Điện châm điều trị liệt nửa người Điện châm điều trị liệt nửa người 78.300
2074 Ì03.0513.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương |Điện châm điều trị liệt tứ chỉ do chân 78.300
cột sông. thương cột sông
2075 |03.0479.0230_ [Điện châm điều trị mất ngủ Điện châm điều trị mật ngủ 78.300
2076 |03.0497.0230 |Điện châm điêu trị nôn nắc Điện châm điêu trị nôn nắc 78.300
2077 |03.0504.0230__ |Điện châm điều trị rồi loạn cảm giác Điện châm điều trị rồi loạn cảm giác 78.300
2078 |03.0495.0230 —_ |Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chỉ Hà châm điều trị rồi loạn cảm giác đầu | „a sụn
2079 Ì03.0512.0230 Điện châm điêu tị rồi loạn chức năng do Điện châm điều tị rôi loạn chức năng do 78.300
chân thương sọ não chân thương sọ não
2080 |03.0507.0230___ |Điện châm điều trị tối loạn thần kinh thực vật mm châm điều trị rồi loạn thân kinh thực | 7s 0o
2081 |03.0503.0230 |Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa 78.300
2082 |03.4182.0230_ [Điện châm điều trị sa trực tràng Điện châm điều trị sa trực tràng. 78.300
2083 |03.0480.0230_ |Điện châm điều trị stress Điện châm điều trị stress 78.300
2084 |03.0486.0230_ [Điện châm điều trị sụp mi Điện châm điều trị sụp mi 78.300
2085 |03.0520.0230_ [Điện châm điều trị tăng huyết áp Điện châm điều trị tăng huyết áp 78.300
2086 |03.0502.0230__ |Điện châm điều trị táo bón Điện châm điều trị táo bón 78.300
2087 |03.0466.0230 |Điện châm điều trị teo cơ Điện châm điều trị teo cơ 78.300
2088 |03.0494.0230_ [Điện châm điều trị thất ngôn Điện châm điều trị thất ngôn 78.300
2089 |03.0481.0230 |Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính |Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 78.300
2090 |03.0526.0230_ [Điện châm điều trị thoái hóa khớp Điện châm điều trị thoái hóa khớp 78.300
2091 Ì03.0483.0230 Điện châm điêu trị tôn thương dây thân kinh |Điện châm điêu trị tốn thương dây thân 78.300
V
kinh V
131
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2092 |03.0482.0230 Điện châm điều tị tôn thương gây liệt rễ, Điện châm điều tị tôn thương gây liệt rễ, 78.300
đám rôi và dây thân kinh đám rôi và dây thân kinh
2093 |03.0509.0230__ |Điện châm điều trị viêm Amidan cấp. Điện châm điều trị viêm Amidan cập 78.300
2094 |03.0499.0230_ [Điện châm điều trị viêm bàng quang cập Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 78.300
2095 |03.0496.0230 |Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 78.300
2096 03.0524.0230 |Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 78.300
2097 |03.0488.0230__ |Điện châm điều trị viêm kết mạc Điện châm điêu trị viêm kết mạc 78.300
2098 |03.0525.0230_ [Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp. Điện châm điều trị viêm khớp đạng thấp 78.300
2099 |03.0518.0230__ |Điện châm điều trị viêm mũi xoang. Điện châm điều trị viêm mũi xoang 78.300
2100 |03.0500.0230__ |Điện châm điều trị viêm phân phụ Điện châm điều trị viêm phần phụ 78.300
2101 |03.0529.0230_ [Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 78.300
2102 Ì03.0489.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác |Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác 78.300
sau giai đoạn cấp sau giai đoạn cấp
2103 |03.0302.0230__ |Điện măng châm điều trị bại não ng) mãng châm điều trị bại não [im | ;s ao
2104 |03.0313.0230___ |Điện măng châm điều trị bệnh hồ mắt ưng châm điều trị bệnh hô mắt [kim | ;a sọ
2105|030299.0230_ |Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thàn Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây 78.300
kinh thân kinh [kim ngắn]
2106 |03.0303.0230 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, 78.300
nói lắp nói lấp [kim ngăn]
Aw KHẢ ST vở Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
2107 |03.0340.0230 |Điện mãng châm điều trị chứng táo bón l B 78.300
[kim ngăn]
2108 |03.0335.0230___ |Điện măng châm điều trị chứng tic ngần mãng châm điều trị chứng lic [im | za .ọo
2109 [03.0337.0230 |Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận |Điên măng châm điều tị cơn đau quặn | za 0o
thận [kim ngắn]
2110 |03.0342.0230__ |Điện mãng châm điều trị đái dầm ngân mâng châm điều trị đái dâm [kim | ;a sọ
2111 |03.0327.0230___ |Điện măng châm điều trị đau dạ dày ngần mãng châm điều trị đau dạ dày [kim | ;s 2ọọ
2112 |03.0307.0230___ |Điện măng châm điều trị đau đầu gìn mãng châm điều trị đau đầu [im | ze sọo
2113 |03.0331.0230 _ |Điện măng châm điều trị đau lưng ngân mãng châm điều trị đau lưng [kim | 7a ao
2114 |03.0332.0230___ |Điện măng châm điều trị đau môi cơ ngần mãng châm điêu trị đau mỏi cơ [kim | ;e sọ
2115|03.0324.0230 |Điện măng châm điều trị đau ngực,sườn — |Piện mảng châm điều trị đau ngực, sườn | 7a sọ
[kim ngăn]
2116 |03.0308.0230ˆ_ |Điện măng châm điều trị đau nửa đầu ngân mắng châm điều trị đau nửa đầu [kim | ;a sọo
2117 |03.0350.0230 __ |Điện măng châm điều trị đau răng ngần mãng châm điêu trị đau răng [kim |; sọ
2118 Ì03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thân kinh liên Điện mãng € tâm điều trị đau thân kinh liên 78.300
sườn sườn [kim ngăn]
2119|03.0301.0230_ |Điện măng châm điều trị đau thần kinh tọạ — | Diên mồng châm điều trị đau thân kinh toại ;a vụ
[kim ngăn]
2120 [03.0305.0230 |Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ _ | Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ | za 0o
[kim ngăn]
2121 |03.0349.0230 _ |Điện măng châm điều trị giảm đau do ung thự | Diên mãng châm điều trị giảm đau do ung | ;a ao
thư [kim ngăn]
2122 |03.0348.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu Điện mãng châm điều trị giảm đau sau 78.300
thuật phâu thuật [kim ngăn]
2123 Ì03.0316.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo |Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do 78.300
gai thị teo gai thị [kim ngãi
2124 |03.0318.0230__ |Điện mãng châm điều trị giảm thính lực Điện mãng châm điều trị giảm thính lực | ;s ao
[kim ngăn
2125 |03.0320.0230 |Điện măng châm điều trị hen phế quản Điện mặng châm điều trị hen phê quản | ;a a0
[kim ngăn
2126 [03.0317.0230 |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | Điện mỗng châm điều trị hội chứng tiên | ;a ao
đình [kim ngăn]
2127|03.0334.0230 |Điện măng châm điều trị hội chứng vai gáy _ | Diên mỗng châm điều trị hội chứng vai gáy | ;a sọ
[kim ngăn
2128 |03.0322.0230 __ |Điện măng châm điều trị huyết áp thấp Điện mãng châm điều trị huyệt áp thấp | ;a ao
[kim ngắn
132
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2129 |03.0304.0230_ |Điện mãng châm điều trị khản tiếng _—_ châm điều trị khàn tiếng [kim | „a .ọo
2130 |03.0296.0230 _ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ đưới ưng châm điều trị liệt chỉ đưới [kim | ;a sọ
2131 |03.0295.0230 ˆ_ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ trên N châm điều trị liệt chỉ trên [kim | ;p sọ
2132 [03.0298.0230 |Điện mãng châm điều tị liệt do bệnh của cơ | Điện mắng châm điều trị liệt do bệnh của | za so
cơ [kim ngắn]
2133 |03.0297.0230_ |Điện măng châm điều trị liệt nửa người Điện măng châm điêu tị liệt nửa người | 7a sọ
[kim ngăn]
2134 |03.0294.0230 __ |Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cáp | Điên mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn | za 0o
câp [kim ngăn]
2135030470230 |Điện măng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 78.300
thương cột sông, thương cột sông [kim ngắn]
2136|03.0312/0230 |Điện măng châm điều tịliệtVIIngoạibien | Diên mãng châm điều tị Hệ VH ngoại | ;a vụ
[biên [kim ngăn]
2137 [03.0339.0230 __ |Điện mãng châm điều trị tối loạn đại, tiểu tiện | Điện măng châm điều trị rồi loạn đại, tiêu | 7a 0o
tiện [kim ngắn]
Aw An HÀ sẽ 2 12-5 xà» tạp [Điện mãng châm điều trị rồi loạn thản kinh
2138|03.0346.0230 - [Điện mãng châm điều trị rồi loạn thân kinh | „` năng sau chấn thương sọ não [kim | 78.300
chức năng sau chân thương sọ não ngắn]
2139 Ì03.0344.0230 Điện mãng châm điều trị rồi loạn thần kinh |Điện mảng châm điều trị rồi loạn thân kinh 78.300
thực vật thực vật [kim ngắn]
2140|03.0341.0230_ |Điện măng châm điều tị rối loạn tiêu hóa — | Diên mãng châm điều tị rồi loạn tiêu hóa| ;a ao
[kim ngăn]
2141 |03.0326.0230___ |Điện măng châm điều trị sa dạ dày châm điều trị sa dạ dày [kim | ;s ao
2142 |03.0309.0230 |Điện mãng châm điều trị stress Điện mãng châm điều trị stress [kim ngắn] 78.300
2143 |03.0306.0230_ |Điện măng châm điều trị tâm căn suy nhược | Diên mãng châm điều trị tâm căn suy | ;a ao
nhược [kim ngăn]
2144 |03.0321.0230__ |Điện măng châm điều trị tăng huyết áp Điện măng châm điều trị tăng huyề ấp | 7s sọ
[kim ngăn]
2145 |03.0300.0230 |Điện mãng châm điều trị teo cơ Điện mãng châm điều trị teo cơ [kim ngắn] 78.300
2146 |03.0319.0230__ |Điện măng châm điều tị thất ngôn ngàn châm điều trị thất ngôn [im | 7s sọo
2147 |03.0330.0230 |Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp — |Điển mãng châm điều tị thoái hóa khớp | ;g ao
[kim ngăn]
Điện mãng châm điều trị tốn thương dây thân |Điện mãng châm điều trị tốn thương dây
2148 |03.0311.0230 kinh V thần kinh V [kim ngắn] 78300
2149 Ì03.0310.0230 Điện mmãng châm điệu trị tôn thương dây, rễ Điện Tnãng C hâm điều trị tôn thương dây, 78.300
và đám rôi thân kinh rẻ và đám rồi thân kinh [kim ngăn]
2150 |03.0325.0230_ [Điện măng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điều trị trĩ [kim ngắn] 78.300
2151 |03.0336.0230 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ |Điện mắng châm điêu trị viêm c0 cứng cơ 78.300
delta delta [kim ngắn]
2152 [03.0328.0230 |Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh _ | Điện mãng châm điều trị viễm đa thân kinh ;s so
[kim ngăn]
2153 |03.0314.0230 __ |Điện măng châm điều tị viêm kết mạc Điện măng châm điều tị viêm kết mạc | za ao
[kim ngăn]
2154 |03.0329.0230 _ |Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng tháp|Điên mãng châm điều trị viêm khớp dạng | ;a 0
thâp [kim ngắn]
2155 |03.0333.0230 __ |Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai| Điên mãng châm điêu trị viêm quanh khớp | za 0o
vai [kim ngăn]
2156 Ì03.0315.0230 Điện mãng châm điều trị viêm thân kinh thị Điện mãng châm điều trị viêm thân kinh 78.300
giác sau giai đoạn cấp thị giác sau giai đoạn câp [kim ngăn]
2157 |03.0343.0230 |Điện móng châm điều trị bí đái Điện móng châm điều trị bí đái [kim ngắn] 78.300
2158 |03.0355.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị bại não Điện nhĩ châm điêu trị bại não 78.300
2159 |03.0374.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị bệnh hỗ mắt Điện nhĩ châm điều trị bệnh hồ mắt 78.300
2160 |03.0357.0230 |Điện nhĩ châm điề ệnh tự kỷ Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ 78.300
2161 |03.0399.0230 |Điện nhĩ châm đi: ì Điện nhĩ châm điều trị béo phì 78.300
2162 |03.0397.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị bí đái Điện nhĩ châm điều trị bí đái 78.300
2163 |03.0400.0230 |Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 78.300
2164 |03.0372.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo 78.300
2165 |03.0360.0230 Điện nhĩ châm điêu trị chứng nói ngọng, nói |Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, 78.300
lắp
nói lắp
133
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2166 |03.0358.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 78.300
2167 |03.0396.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đái dầm Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 78.300
2168 |03.0391.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày Điện nhĩ châm điêu trị đau dạ dày 78.300
2169 |03.0366.0230___ |Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu „„ nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa | 7s sọg
2170 |03.0393.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau lưng Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 78.300
2171 |03.0394.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ Điện nhĩ châm điêu trị đau mỏi cơ 78.300
2172 |03.0388.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn 78.300
2173 |03.0403.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau răng Điện nhĩ châm điều trị đau răng. 78.300
2174 Ì03.0387.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên Điện nhĩ châm điêu trị đau thần kinh liên 78.300
sườn sườn.
217 |03.0353.0230 __ |Điện nhĩ châm điều trị dau thân kinh tọa Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa 78.300
2176 |03.0365.0230 |Điện nhĩ châm điều trị động kinh Điện nhĩ châm điều trị động kinh 78.300
2177 Ì03.0401.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu 78.300
thuật thuật
2178 |03.0402.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư 78.300
2179 |03.0359.0230_ |Điện nhĩ châm điều iảm khứu giác Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 78.300
2180 |03.0378.0230___ |Điện nhĩ châm điều tị giảm thị lực Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 78.300
2181 |03.0380.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực Điện nhĩ châm điêu trị giảm thính lực 78.300
2182 |03.0384.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị hen phê quản Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 78.300
2183 |03.0364.0230 _ |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp tp nhĩ châm điều tị hội chứng ngoại | ;a sọ
2184 |03.0395.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 78.300
2185 |03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp 78.300
2186 |03.0361.0230 Điện nhĩ điều trị khàn tiếng 78.300
2187|03.0377.0230 |Điện nhĩ châm điều trị Điện nhĩ châm điều trị lá 78.300
2188 |03.0352.0230_ |Điện nhĩ châm đi chỉ dưới Điện nhĩ châm điêu trị liệt chỉ dưới 78.300
2189 03.0351.0230 |Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên Điện nhĩ châm điều t chỉ trên 78.300
2190 Ì03.0371.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII |Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh 78.300
ngoại biên VII ngoại biên
2191 |03.0356.0230 |Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 78.300
2192 |03.0354.0230_ |Điện nhĩ châm điềi Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người 78.300
2193 |03.0367.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 78.300
2194 |03.0392.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị nôn, nắc Điện nhĩ châm điêu trị nôn, nắc 78.300
2195 |03.4178.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện Điện nhĩ châm điêu trị rồi loạn đại tiện 78.300
2196 Ì03.0398.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực |Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn thần kinh 78.300
vật thực vật
2197 |03.0390.0230__ |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị sa dạ đày 78.300
2198 |03.4179.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng 78.300
2199 03.0373.0230 |Điện nhĩ châm điều trị sụ Điện nhĩ châm điều trị sụp mi 78.300
2200 |03.0385.0230___ |Điện nhĩ châm điều trị Điện nhĩ điều trị tăng huyết áp, 78.300
2201 03.4180.0230 |Điện nhĩ châm điều trị Điện nhĩ châm điêu trị táo bón 78.300
2202 |03.0381.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn 78.300
2203 |03.0368.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn Điện nhĩ châm điều trị thiêu máu não mạn 78.300
tính tính
2204 Ì03.0370.0230 Điện nhĩ châm điều trị tôn thương dây thân Điện nhĩ châm điều trị tồn thương dây thân 78.300
kinh V kinh V
2205 |03.0369.0230 Điện nhĩ châm điều trị tốn thương rễ, đám rồi Điện nhĩ châm điều trị tốn thương rễ, đám 78.300
và dây thân kinh rôi và dây thân kinh
2206 |03.0389.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị trĩ Điện nhĩ châm điều trị trĩ 78.300
2207 |03.0375.0230 |Điện nhĩ châm điều trị viê Điện nhĩ châm điêu trị viêm kết mạc 78.300
2208 |03.0383.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng 78.300
2209 |03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân kinh thị Điện nhĩ châm điệu trị viêm thân kinh thị 78.300
giác sau giai đoạn cấp. giác sau giai đoạn cấp.
2210 |03.0382.0230 |Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang, Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang 78.300
2211 |08.0005.0230_ |Điện châm Điện châm [kim ngắn] 78.300
2212 |08.0293.0230 [Điện châm điều trị bí đái cơ năng Điện châm điều trị bí đái cơ năng 78.300
2213 |08.0282.0230 |Điện châm điều trị cảm mạo. Điện châm điêu trị cảm mạo 78.300
2214 08.0288.0230 Điện châm điêu trị chậm phát triển trí tuệ ở Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở 78.300
trẻ bại não trẻ bại não
2215 |08.0302.0230_ [Điện châm điều trị chấp lẹo Điện châm điều trị chắp lẹo. 78.300
2216 |08.0321.0230__ |Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt 78.300
2217 |08.0290.0230 |Điện châm điều trị cơn đau quặn thận Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 78.300
2218 |08.0313.0230 |Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 78.300
2219 |08.0303.0230 |Điện châm điều trị đau hỗ mắt Điện châm điêu trị đau hỗ mắt 78.300
2220 |08.0312.0230_ [Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300
1344
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2221 |08.0318.0230_ [Điện châm điều trị giảm đau do ung thư Điện châm điều trị giảm đau đo ung thư 78.300
2222 |08.0319.0230__ |Điện châm điều trị giảm đau do zona Điện châm điều trị giảm đau do zona 78.300
2223 |08.0315.0230__ |Điện châm điều trị giảm khứu giác Điện châm điều trị giảm khứu giác 78.300
2224 08.0298.0230 [Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 78.300
2225 |08.0281.0230__ |Điện châm điều trị hội chứng stress Điện châm điều trị hội chứng stress 78.300
2226 |08.0278.0230__ |Điện châm điều trị hội chứng tiên đình Điện châm điều trị hội chứng tiên đình 78.300
2227 |08.0295.0230 |Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh _ |Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 78.300
2228 |08.0279.0230___ Điện châm điều trị huyết áp thấp Điện châm điều trị huyết áp thập 78.300
2229 |08.0299.0230_ [Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng, 78.300
2230 |08.0306.0230__ |Điện châm điều trị lác cơ năng Điện châm điều trị lác cơ năng 78.300
2231 |08.0301.0230__ |Điện châm điều trị liệt chỉ trên Điện châm điều trị liệt chỉ trên 78.300
2232 Ì08.0316.0230 Điện cl âm điều trị liệt do tôn thương đám rối Điện c âm điều trị liệt do tồn thương đám 78.300
đây thân kinh rôi dây thân kinh
2233 Ì08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa 78.300
thân kinh dây thân kinh
2234 Ì08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tôn thương đám Điện đ âm điều trị liệt tay do tồn thương 78.300
rôi cánh tay ở trẻ em đám rôi cánh tay ở trẻ em
2235 |08.0296.0230 Điện c âm điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương |Điện châm điều trị liệt tứ chỉ do chân 78.300
cột sông. thương cột sông.
2236 |08.0285.0230 Điện ° tâm điều trị phục hôi chức năng cho Điện ° âm điều trị phục hôi chức năng cho 78.300
trẻ bại liệt trẻ bại liệt
2237 |08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận Điện c âm điều trị phục hồi chức năng vận 78.300
động ở trẻ bại não động ở trẻ bại não
2238 |08.0300.0230 _ |Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chỉ Hà châm điều trị rồi loạn cảm giác đầu | zp aọo
2239 |08.0307.0230 |Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông Điện châm điều trị rồi loạn cảm giác nông 78.300
2240 Ì08.0297.0230 Điện châm điều trị rồi ạn thần kinh chức Điện châm điều trị rồi loạn thần kinh chức 78.300
năng sau chân thương sọ não. năng sau chân thương sọ não.
2241 |08.0317.0230__ |Điện châm điều trị tối loạn thần kinh thực vật mm châm điều trị rồi loạn thân kinh thực | 7s 0o
2242 |08.0311.0230__ |Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa 78.300
2243 |08.0292.0230_ |Điện châm điều trị rồi loạn tiêu tiện Điện châm điều trị rôi loạn tiêu tiện 78.300
2244 |08.0294.0230__ |Điện châm điều trị sa tử cung Điện châm điều trị sa tử cung 78.300
2245 |08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuân hoàn não Điện châm điều trị thiểu năng tuân hoàn 78.300
mạn tính não mạn tính
2246 |08.0284.0230 |Điện châm điều trị trĩ Điện châm điều trị trĩ 78.300
2247 |08.0314.0230__ |Điện châm điều trị ù tai Điện châm điều trị ù tai 78.300
2248 |08.0283.0230 |Điện châm điều trị viêm Amidan Điện châm điêu trị viêm Amidan 78.300
2249 |08.0291.0230_ [Điện châm điều trị viêm bàng quang Điện châm điều trị viêm bàng quang 78.300
2250 |08.0304.0230__ |Điện châm điều trị viêm kết mạc Điện châm điều trị viêm kết mạc 78.300
2251 |08.0310.0230_ [Điện châm điều trị viêm mũi xoang. Điện châm điều trị viêm mũi xoang 78.300
2252 Ì08.0305.0230 Điện châm điều trị viêm thân kinh thị giác |Điện châm điều trị viêm thân kinh thị giác 78.300
sau giai đoạn cấp
2253 |08.0186.0230 |Điện nhĩ châm điều di tỉnh Điện nhĩ châm điêu di tỉnh 78.300
2254 |08.0189.0230 [Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng. 78.300
2255 |08.0174.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo, Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo. 78.300
2256 Ì08.0182.0230 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triên trí tuệ Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triên trí 78.300
ở trẻ bại não. tuệ ở trẻ bại não
2257 |08.0227.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt 78.300
2258 |08.0184.0230 |Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận 78.300
2259 |08.0190.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ xe nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục | ;a sọ
2260 |08.0211.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đái dầm Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 78.300
2261 |08.0169.0230 __ |Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu „„ nhĩ châm điều tị đau đầu, đau nửa | za sọo
2262 |08.0194.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V_ |Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V 78.300
2263 |08.0217.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp Mà nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa | „a sụn
2264 |08.0203.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau hồ mắt Điện nhĩ châm điều trị đau hỗ mắt 78.300
2265 |08.0218.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đau lưng Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 78.300
2266 |08.0213.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị đau răng Điện nhĩ châm điều trị đau răng. 78.300
2267 |08.0224.0230 |Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư _ |Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư| 78.300
2268 |08.0225.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona 78.300
135
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2269 |08.0220.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 78.300
2270 |08.0206.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 78.300
2271 |08.0180.0230_ [Điện nhĩ châm di lâm thính lực Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực 78.300
2272 |08.0164.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị hen phê quản Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 78.300
2273 Ì08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - 78.300
tràng tá tràng
2274 |08.0171.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress 78.300
2275 |08.0162.0230 |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình 78.300
2276 Ì08.0192.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng tiền mẫn Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng tiền mãn 78.300
kinh kinh
2277 |08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng tự kỷ ở 78.300
em trẻ em
2278 |08.0163.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 78.300
2279 |08.0165.0230___ |Điện nhĩ châm đi huyết áp thập Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thập 78.300
2280 08.0197.0230 |Điện nhĩ châm đi lễ Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 78.300
2281 |08.0200.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ dưới 78.300
2282 |08.0199.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên Điện nhĩ châm điêu trị liệt chỉ trên 78.300
2283 |08.0166.0230 —_ |Điện nhĩ châm diều trị liệt đây VII ngoại biên mm nhĩ châm điều trị liệt dây VI ngoại | ;ạ .ọo
2284 |08.0187.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị liệt dương. Điện nhĩ châm điều trị liệt dương. 78.300
2285 |08.0177.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai 78.300
biên mạch máu não. |biên mạch máu não.
2286 Ì08.0221.0230 Điện nhĩ châm điêu trị liệt rễ, đám rối dây Điện nhĩ châm điêu trị liệt rễ, đám rôi dây 78.300
thân kinh thân kinh
2287 Ì08.0195.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 78.300
thương cột sông thương cột sông
2288 |08.0170.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 78.300
2289 |08.0173.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị nắc 78.300
2290 |08.0172.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị nôn Điện nhĩ châm điều trị nôn 78.300
2291 |08.0183.0230 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng 78.300
trẻ bại não ở trẻ bại não.
2292 |08.0198.0230 Điện nhĩ châm điều trị rỗi loạn cảm giác đầu Điện nhĩ châm điêu trị rỗi loạn cảm giác 78.300
chỉ đầu chỉ
2293 |08.0222.0230 __ |Điện nhĩ châm điều trị tối loạn cảm giác nông nông nhĩ châm điều trị rôi loạn cảm giác | za sọo
2294 |08.0202.0230 |Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt _ |Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 78.300
2295 |08.0196.0230 Điện nhĩ châm điệu trị rối loạn thân kinh Điện nhĩ châm điện trị rối loạn thân kinh 78.300
chức năng sau chân thương sọ não chức năng sau chân thương sọ não.
2296 Ì08.0223.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực |Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn thần kinh 78.300
vật thực vật
2297 |08.0212.0230 |Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn tiêu hóa Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn tiêu hóa 78.300
2298 |08.0188.0230 |Điện nhĩ châm điề loạn tiêu tiện Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn tiêu tiện 78.300
2299 |08.0191.0230__ |Điện nhĩ châm đi a tử cung. Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung 78.300
2300 |08.0167.0230 |Điện nhĩ châm điều la $ Điện nhĩ ề tia sữa 78.300
2301 |08.0208.0230 |Điện nhĩ châm đi Điện nhĩ châm điêu trị táo bón kéo dài 78.300
2302 |08.0193.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn. 78.300
2303 Ì08.0168.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiêu năng tuần hoàn Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần 78.300
não mạn tính hoàn não mạn tính
2304 |08.0201.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị thông kinh Điện nhĩ châm điều trị thông kinh 78.300
2305 |08.0219.0230 |Điện nhĩ châm điều trị ù tai Điện nhĩ châm điêu trị ù tai 78.300
2306 |08.0185.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang. Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang 78.300
2307 |08.0226.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây Điện nhĩ châm điêu trị viêm đa rễ, đa dây 78.300
thân kinh thân kinh
2308 |08.0204.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc Điện nhĩ châm điêu trị viêm kết mạc 78.300
2309 |08.0215.0230 _ |Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp ti nhĩ châm điều tị viêm khớp dạng | ;a sọ
2310 |08.0209.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang 78.300
2311 |08.0216.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai m nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp | ;s sọo
2312 Ì08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân kinh thị Điện nhĩ châm điều trị viêm thân kinh thị 78.300
giác sau giai đoạn cấp giác sau giai đoạn cấp
2313 Ì08.0179.0230 vn là châm phục hỏi chức năng cho trẻ |Điện nhĩ châm phục hỏi chức năng cho trẻ 78.300
ại liệt
2314 |03.0772.0231___ |Điều trị bằng điện phân thuốc ằng điện phân thuốc 48.900
2315 |17.0006.0231_ [Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc ăng điện phân dẫn thuốc 48.900
2316 |17.0005.0231_ [Điều trị bằng dòng điện một chiều đều Điều trị bằng đòng điện một chiêu đều 48.900
136
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2317 |17.0027.0232_ [Điêu trị bằng điện trường cao áp Điều trị bằng điện trường cao áp 41.900
2318 |17.0028.0232_ |Điều trị bằng ion tĩnh điện Điều trị bằng ion tĩnh điện 41.900
2319 |17.0030.0232__ |Điều trị bằng tĩnh điện trường Điều trị bằng tĩnh điện trường 41.900
2320 |17.0004.0232_ [Điều trị bằng từ trường Điều trị bằng từ trường 41.900
2321 |17.0158.0233 |Đièu trị bằng điện vi dòng Điều trị bằng điện vi dòng 30.800
2322 |03.0773.0234 __ [Điều trị bằng các dòng điện xung Điều trị bằng các dòng điện xung 44.000
2323 17.0007.0234 [Điều trị bằng các dòng điện xung Điều trị bằng các đòng điện xung 44.900
2324 |08.0485.0235_ |Giác hơi Giác hơi 36.700
2325 |08.0481.0235__ |Giác hơi điều trị các chứng đau Giác hơi điều trị các chứng đau 36.700
2326 |08.0482.0235_ |Giác hơi điều trị cảm cúm Giác hơi điều trị cảm cúm 36.700
2327 |08.0479.0235__ |Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hản 36.700
2328 |08.0480.0235__ |Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt 36.700
2329 |17.0010.0236_ [Điêu trị bằng dòng giao thoa Điều trị bằng đòng giao thoa 30.800
2330 |03.0774.0237__ |Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900
2331 |11.0099.0237 Điền trị tôn thương bỏng băng máy sưởi âm Điều trị tôn thương bỏng băng máy sưởi 40.900
bức xạ âm bức xạ
2332 Ì11.0171.0237 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn 40.900
ngoại hồng ngoại
2333 |13.0051.0237 Điệu. trị tắc tia sữa bằng sóng ngăn, hồng Điều trị tác tia sữa bằng sóng ngăn, hồng 40.900
ngoại ngoại [ hông ngoại]
2334 |17.0011.0237__ |Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900
2335 |03.0274.0238 [Kéo nắn cột sống cô ắ ông cô 54.800
2336 |03.0275.0238__ |Kéo nắn cột sông thắt lưng. ột sông thắt lưng, 54.800
2337 Ì17.0175.0238 Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo cổ bầm Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo cô bầm 54.800
sinh sinh
2338 |17.0078.0238_ |Kỹ thuật kéo nắn trị liệu Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 54.800
2339 |08.0013.0238 ắ ắ Ống cô 54.800
2340 |08.0014.0238 Kéo nắn cột sông thắt lưng 54.800
2341 |08.0486.0238 |Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT_ |Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT|_ 54.800
2342 |03.0907.0239 Điều trị rối loạn đại tiện, tiêu tiện bằng phản Điều tị rối loạn đại tiện, tiêu tiện bằng 352.800
hôi sinh học phản hôi sinh học
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản can thiệp rồi loạn đại tiện bằng
2343 |17.0135.0239 hồi sinh học (biofeedback) ¡nh học (biofeedback) 332.800
2344 |17.0134.0240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tôn Kỹ thuật tập đường ruột Cho người bệnh 219.700
thương tủy sông tôn thương tủy sông
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sông |Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột
2345 |17.0147.024 ngực - thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột |sống ngực - thất lưng TLSO (điều trị cong 59.300
sống) vẹo cột sống)
¬ . wut Bình cay cá» [Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột
2346 |17.0148.0241_ |KŠ thuật sử đụng áo nẹp chỉnh hình cột sông | ¿1 thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột |_ 59.300
thắt lưng LSO (điêu trị cong vẹo cột sông) sống)
2347 |17.0146.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gôi Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gôi 59.300
2348 |17.0144.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng 59.300
2349 |17.0145.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gôi dụng chân giả trên gôi 59.300
2350 |17.0153.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO. dụng nẹp bản chân FO 59.300
2351 Ì17.0233.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, Ì r dụng nẹp chỉnh hình tư thế 59.300
tay cho người bệnh sau bỏng, chân, tay cho người bệnh sau bỏng,
2352 |17.0232.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cỗ |Kỹ thu tạ dụng nẹp chỉnh hình tư thế cô 59.300
cho người bệnh sau bỏng cho người bệnh sau bỏng,
2353 |17.0152.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn chân AFO Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn chân AFO 59.300
2354 |17.0149.0241___ |Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn tay WHO, Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn tay WHO 59.300
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng |Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng
2355 |17.0143.024 (SWASH) (SWASH) 59.300
2356 |17.0151.0241_ |Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO bênh sử dụng nẹp gối cô bàn chân | zo vụ
Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng |Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp
2357 |17.0150.024 HKAFO háng HKAFO 59.300
2358 |17.0142.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu 59.300
2359 |17.0141.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu 59.300
2360 |03.0782.0242 Thông tiêu ngất quãng trong PHCN tốn |Thông tiêu ngất quãng trong PHCN tôn 162.700
thương tủy sông thương tủy sông,
2361 Ì17.0133.0242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục Kỹ thuật thông tiểu ngất quãng trong phục 162.700
hôi chức năng tủy sông hôi chức năng tủy sông,
2362 |03.0272.0243 |Laserchâm Laser châm 52.100
2363 |17.0012.0243 _ [Điêu trị bằng laser công suất thập Điều trị bằng laser công suất thập 52.100
137
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2364 Ì17.0159.0243 Điều trị bằng laser công suất thấp vào điềm Điều trị bằng laser công suất thấp vào điểm 52.100
vận động và huyệt đạo. vận động và huyệt đạo
2365 |08.0011.0243__ Jlaserchâm laser châm. 52.100
2366 |11.0120.0244___ |Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne lo trị vết thương chậm liên bằng laserhel_ +o con
2367 Í11.0173.0244 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia |Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia 36.600
plasma plasma
2368 |03.0701.0245 [laser nội mạch laser nội mạch 58.400
2369 |17.0160.0245_ |Điều trị bằng laser công suất thấp nội mạch _ |Điều trị bằng laser công suất thấp nội mạch | 58.400
Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng phương |Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng
2370 |03.0279.0246 áp YHC phương pháp YHCT 9.200
gẫy xương căng chân bằng phương |Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng
2371 |08.0018.0246 C phương pháp YHCT 9.200
2372 |03.0277.0247 Ó gãy xương căng tay băng phương Năn, bó gẫy xương căng tay bằng phương, 9200
HC háp Y HCT
2373 Ì08.0016.0247 Ó gẩy xương căng tay bằng phương Nán, bó gấy xương căng tay bằng phương 9200
HC háp Y HCT
2374 Ì03.0278.0248 ó gẩy xương cánh tay bằng phương INăn, bó gấy xương cánh tay bằng phương 9200
HC háp Y HCT
2375 Ì08.0017.0248 ó gãy xương cánh tay bằng phương, Nán, bó gẫy xương cánh tay bằng phương, 9200
HC háp Y HCT
2376 |03.0285.0249___ |Ngâm thuốc YHCT bộ phận 'Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800
2377 |03.0281.0249 __ |Ngâm thuốc YHCT toàn thân 'Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800
2378 |08.0024.0249__ |Ngâm thuốc YHCT bộ phận 'Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800
2379 |08.0023.0249__ |Ngâm thuốc YHCT toàn thân 'Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800
D TH Tình Là Tà Tàn tình Là Tàn
2380 Ì17.0130.0250 hong bề thân kinh băng Phenol đề điều trị ong bề thân kinh băng Phenol đề điều trị 1.153.800 Chưa bao gồm thuốc
co cứng cơ co cứng cơ.
Đã bao gồm chỉ phí đóng
2381 |03.0284.0252 |Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | gói thuốc, chưa bao gồm
tiền thuốc.
Ấn thuần À đó 4š ⁄- tà Đã bao gồm chỉ phí đóng
2382 |03.0276.0252 _ |Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy Ẫc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng | 1+ 000. | gói thuốc, chưa bao gồm
y tiền thuốc.
Đã bao gồm chỉ phí đóng
2383 |08.0022.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | gói thuốc, chưa bao gồm
tiền thuốc.
Ấn thuần À đó 4š ⁄- tà Đã bao gồm chỉ phí đóng
2384 |08.0015.0252 __ |Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy Ẫc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng | 1+ 000. | gói thuốc, chưa bao gồm
y tiền thuốc.
2385 |03.0708.0253 _ |Siêu âm điều trị Siêu âm điều trị 48.700
2386 |11.0124.0253 Điền trị sẹo bỏng băng siêu âm kết hợp với Điều trị sẹo bỏng băng siêu âm kêt hợp với 48.700
thuôc thuôc
2387 |17.0008.0253 [Điều trị bằng siêu âm Điều trị bằng siêu âm. 48.700
2388 |03.0705.0254_ Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn 41.100
2389 |13.0051.0254 Điều. trị tắc tia sữa bằng sóng ngăn, hồng Điều trị tắc ta sữa bằng sóng ngăn, hồng 41.100
ngoại ngoại [sóng ngăn]
2390 |17.0002.0254_ [Điệu trị bằng sóng cực ngắn Đi ø sóng cực ngăn 41.100
2391 |17.0001.0254_ [Điều trị bằng sóng ngắn Điều trị bằng sóng ngắn 41.100
2392 |17.0003.0254 __ |Điều trị bằng vi sóng Điều trị bằng vi sóng 41.100
2393 |05.0107.0254 |Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED |Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED 41.100
2394 |17.0009.0255___ [Điều trị bằng sóng xung kích Điều trị bằng sóng xung kích 71.200
2395 |17.0250.0256 |Tập do cứng khớp Tập do cứng khớp 56.200
2396 |17.0102.0258 |Tập tri giác và nhận thức Tập tri giác và nhận thức 51.400
2397 |08.0028.0259__ |Luyện tập dưỡng sinh Luyện tập dưỡng sinh 33.400
2398 |17.0108.0260 |Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh...) bi “ tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình 77.500
2399 |03.0901.0261___ Tập luyện với ghé tập cơ 4 đầu đùi Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 14.700
2400 |17.0070.0261_ [Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi 14.700
2401 |03.0130.0262_ |Vận động trị liệu bảng quang Vận động trị liệu bàng quang. 318.700
2402 |17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis |Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis 318.700
floor) floor)
2403 |17.0104.0263 [Tập nuốt Tập nuốt [sử dụng máy] 173.700
vÀ Kn 6 14 XẤ? độc z„„.; |Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại
2404 |02.0479.0264 |Nehiêm pháp đánh giá rồi loạn nuốt tại | y2 cho người bệnh tai biến mạch máu |_ 144.700
giường cho người bệnh tai biến mạch máu não
não
138
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
2405 |17.0104.0264 |Tập nuốt Tập nuốt [không sử dụng máy] 144.700
2406 |03.0749.0265__ |Sửa lỗi phát âm Sửa lỗi phát âm 124.000
2407 |17.0109.0265__ |Tập cho người thất ngôn Tập cho người thât ngôn 124.000
2408 |17.0111.0265_ |Tập sửa lỗi phát âm Tập sửa lỗi phát âm 124.000
2409 |03.0892.0266__ |Tập vận động đoạn chỉ 30 phút Tập vận động đoạn chỉ 30 phút 51.800
2410 |17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh 51.800
liệt nửa người liệt nửa người
2411 |03.0894.0267 _ |Tập vận động toàn thân 30 phút Tập vận động toàn thân 30 phút 59.300
2412 |17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh 59.300
nửa người liệt nửa người
2413 |17.0090.0267__ |Tập điều hợp vận động Tập điều hợp vận động 59.300
2414 |17.0039.0267__| Tập đứng thăng bằng tĩnh và động Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 59.300
2415 |17.0037.0267 |Tập ngôi thăng bằng tĩnh và động Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 59.300
2416 |17.0062.0267 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thê |Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể 59.300
chức năng chức năng,
2417|17.0056.0267 |Tập vận động có kháng trở Tập vận động có kháng trở 59.300
2418 |17.0053.0267_ |Tập vận động có trợ giúp. Tập vận động có trợ giúp 59.300
2419 |17.0052.0267 _ |Tập vận động thụ động Tập vận động thụ động. 59.300
2420 Ì17.0187.0268 Kỹ thuậ ậ đi trên máy Treadmill với nâng Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với 33.400
đỡ một phân trọng lượng, nâng đỡ một phân trọng lượng,
2421 |17.0092.0268 |Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 33.400
2422 Ì17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, 33.400
gÔ ghê...) sỏi, gô ghê...)
2423 |17.0046.0268 |Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) 33.400
2424 |17.0045.0268_ |Tập đi với bàn xương cá Tập đi với bản xương cá 33.400
2425 |17.0050.0268__ |Tập đi với chân giả dưới gôi Tập đi với chân giả dưới gồi 33.400
2426 |17.0049.0268 [Tập đi với chân giả trên gối Tập đi với chân giả trên gối 33.400
2427 17.0044.0268 |Tập đi với gậy Tập đi với gậy 33.400
2428 |17.0042.0268_ |Tập đi với khung tập đi Tập đi với khung tập đi 33.400
2429 |17.0051.0268 |Tập đi với khung treo Tập đi với khung treo. 33.400
2430 |17.0043.0268 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 33.400
2431|17.0041.0268 |Tập đi với thanh song song Tập đi với thanh song song 33.400
2432 |17.0047.0268_ |Tập lên, xuống cầu thang Tập lên, xuống cầu thang 33.400
2433 |17.0068.0268__ |Tập thăng bằng với bàn bập bênh Tập thăng bằng với bàn bập bênh. 33.400
2434 17.0059.0268 |Tập trong bồn bóng nhỏ Tập trong bôn bóng nhỏ 33.400
2435 |17.0058.0268 động trên bóng Tập vận động trên bóng 33.400
2436 |17.0251.0268 ậ lộng với các dụng cụ trợ giúp Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 33.400
2437|17.0072.0268 |Tập với bàn nghiêng Tập với bàn nghiêng 33.400
2438 |17.0067.0268 |Tập với dụng cụ chèo thuyền Tập với dụng cụ chèo thuyền 33.400
2439 |17.0066.0268_ |Tập với dụng cụ quay khớp vai Tập với dụng cụ quay khớp vai 33.400
2440 |17.0064.0268 |Tập với giàn treo các chỉ Tập với giàn treo các chỉ 33.400
2441 |17.0069.0268_ |Tập với máy tập thăng bằng Tập với máy tập thăng bằng 33.400
2442 |17.0063.0268_ |Tập với thang tường Tập với thang tường 33.400
2443 |03.0902.0269_ [Tập với hệ thông ròng rọc Tập với hệ thông ròng rọc 14.700
2444 |17.0065.0269 |Tập với ròng rọc Tập với ròng rọc 14.700
2445 |03.0903.0270 Tập với xe đạp tập 14.700
2446 |17.0071.0270 Tập với xe đ: 14.700)
2447 |03.0539.027 Thuỷ châm điêu trị bại não. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2448 |03.0557.027 Thuỷ châm điều trị bệnh hồ mắt Thuỷ châm điêu trị bệnh hồ mắt 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2449 |03.0540.027 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ Thuỷ châm điêu trị bệnh tự kỷ 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2450 |03.0576.027 Thuỷ châm điều trị bệnh vây nên Thuỷ châm điêu trị bệnh vầy nên 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2451 |03.0593.027 Thuỷ châm điều trị bí đái Thuỷ châm điều trị bí đái 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2452 |03.0596.027 Thuỷ châm điều trị bướu cô đơn thuần Thuỷ châm điêu trị bướu cô đơn thuần 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2453 |03.0584.027 Thuỷ châm điều trị chứng tic Thuỷ châm điêu trị chứng tic 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2454 |03.0541.027 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai Thuỷ châm điêu trị chứng ù tai 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2455 |03.0587.027 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận Thuỷ châm điêu trị cơn đau quặn thận 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2456 |03.0592.027 Thuỷ châm điều trị đái dầm Thuỷ châm điêu trị đái đàm 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2457 |03.0574.027 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày. Thuỷ châm điêu trị đau dạ dày 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2458 |03.0549.027 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2459 |03.0580.0271_ |Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2460 |03.0581.027 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ Thuỷ châm điêu trị đau mỏi cơ 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2461 |03.0571.027 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn Thuỷ châm điêu trị đau ngực, sườn 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2462 |03.0601.027 Thuỷ châm điều trị đau răng. Thuỷ châm điêu trị đau răng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2463 |03.0570.027 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn _ |Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
139
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
2464 |03.0538.027 Thuỷ châm điều trị đau thân kinh toạ Thuỷ châm điêu trị đau thần kinh toạ 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2465 |03.0569.027 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực Thuỷ châm điêu trị đau vùng ngực 77.100 Chưa bao gồm thu
2466 |03.0577.027 Thuỷ châm điêu trị dị ứng Thuỷ châm điêu trị dị ứng 77.100 Chưa bao gồm thu
2467 |03.0548.027 Thuỷ châm điều trị động kinh Thuỷ châm điêu trị động kinh 77.100 Chưa bao gồm thu
2468 |03.0600.027 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư Thuỷ châm điêu trị giảm đau do ung thư 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2469 |03.0599.027 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật _ |Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2470 |03.0542.027 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2471 |03.0560.0271__ |Thuỷ châm điều trị giảm thị lực Thuỷ châm điều trị giảm thị lực 77.100 Chưa bao gồm thu
2472 |03.0562.027 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2473 |03.0566.027 Thuỷ châm điều trị hen phê quản Thuỷ châm điêu trị hen phế quản 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2474 |03.0547.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng ngoại tháp Thuỷ châm điêu trị hội chứng ngoại tháp 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2475 |03.0561.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiền đình 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2476 |03.0602.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiền đình 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2477 |03.0583.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng vai gáy Thuỷ châm điêu trị hội chứng vai gáy 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2478 |03.0568.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thập Thuỷ châm điêu trị huyết áp thấp 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2479 |03.0544.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2480 |03.0559.027 Thuỷ châm điêu trị lác Thuỷ châm điêu trị 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2481 |03.0532.027 Thuỷ châm điều trị Thuỷ châm điêu trị li 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2482 |03.0534.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ dưới Thuỷ châm điêu trị chỉ dưới 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2483 |03.0533.027 Thuỷ châm điêu trị liệt chỉ trên Thuỷ châm điêu trị liệt chỉ trên 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2484 |03.0555.027 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII |Thuỷ châm điều trị liệt dây thân kinh số 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
ngoại biên VII ngoại biên
2485 |03.0536.027 Thuỷ châm điêu trị liệt do bệnh của cơ Thuỷ châm điêu trị liệt do bệnh của cơ, 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2486 |03.0535.027 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người Thuỷ châm điêu trị liệt nửa người 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2487 |03.0598.027 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương |Thuỷ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
cột sông. thương cột sông
2488 |03.0550.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điêu trị mắt ngủ 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2489 |03.0575.027 Thuỷ châm điều trị nôn, nắc. Thuỷ châm điêu trị nôn, nắc. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2490 |03.0591.027 Thuỷ châm điêu trị rối loạn cảm giác Thuỷ châm điêu trị rối loạn cảm giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
¬ -_.. xa „. |Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu N I
2491 |03.0585.027 Thuỷ châm điều trị rỗi loạn cảm giác đầu chỉ chỉ 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2492 |03.0597.027 Thuỷ châm điều trị rồi loạn chức năng do Thuỷ châm điều tị rồi loạn chức năng do 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
chân thương sọ não chân thương sọ não
2493 |03.0588.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiêu tiện Thuỷ châm điêu trị rối loạn đại, tiểu tiện 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2494 |03.0594.0271___ |Thuỷ châm điều trị tối loạn thần kinh thực vật »o châm điều trị rồi loạn thân kinh thực | ;; ¡ọo Chưa bao gồm thuốc.
2495 |03.0590.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa Thuỷ châm điêu trị rối loạn tiêu hóa 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2496 |03.0543.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn Thuỷ châm điêu trị rối loạn vận ngôn 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2497 |03.0573.027 Thuỷ châm điều trị sa dạ đày Thuỷ châm điêu trị sa dạ dày 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2498 |03.4183.027 Thủy châm điều trị sa trực tràng Thủy châm điêu trị sa trực tràng. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2499 |03.0551.027 Thuỷ châm điều trị stress Thuỷ châm điều trị stress 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2500 |03.0556.027 Thuỷ châm điều trị sụp mỉ Thuỷ châm điêu trị s 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2501 |03.0567.027 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp Thuỷ châm điêu trị 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2502 |03.0589.027 Thuỷ châm điều trị táo bón Thuỷ châm điêu trị táo bón 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2503 |03.0537.027 Thuỷ châm điều trị teo cơ Thuỷ châm điêu trị teo cơ 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2504 |03.0563.027 Thuỷ châm điều trị thât ngôn Thuỷ châm điêu trị thất ngôn 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2505 |03.0552.027 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính _ |Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2506 |03.0579.027 Thuỷ châm điều trị thoái hóa khớp Thuỷ châm điêu trị thoái hóa khớp, 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2507 Í03.0554.027 vu châm điều trị tốn thương dây thần kinh Nha điều trị tôn thương dây thần 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2508 |03.0553.027 Thuỷ châm điều trị tồn thương rễ, đám rối và Thuỷ châm điều trị tôn thương rễ, đám rồi 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
đây thân kinh và dây thân kinh
2509 |03.0572.027 Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điêu trị trĩ 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2510 |03.0586.027 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2511 |03.0578.027 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thập Thuỷ châm điêu trị viêm khớp dạng thấp 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2512 |03.0565.027 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng Thuỷ châm điêu trị viêm mũi dị ứng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2513 |03.0582.027 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai Thuỷ châm điêu trị viêm quanh khớp vai 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2514 Ì03.0558.027 Thuỷ. châm điều trị viêm thân kinh thị giác Thuỷ châm điều trị viêm thân kinh thị giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
sau giai đoạn câp. sau giai đoạn câp.
2515 |03.0564.027 Thuỷ châm điều trị viêm xoang Thuỷ châm điều trị viêm xoang 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2516 |08.0006.027 Thủy châm Thủy châm 77.100 Chưa bao gồm thu
2517 |08.0338.027 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em Thuỷ châm điêu trị bại liệt trẻ em 77.100 Chưa bao gồm thu
2518 |08.0341.027 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em Thuỷ châm điêu trị bệnh tự kỷ ở trẻ em. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2519 |08.0336.027 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
140
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2520 |08.0388.027 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng Thuỷ châm điêu trị bí đái cơ năng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2521 |08.0327.027 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm Thuỷ châm điêu trị cảm mạo, cúm. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2522 |08.0343.027 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở Thuỷ châm điều trị chậm phát triên trí tuệ 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
trẻ bại não ở trẻ bại não
2523 |08.0345.027 Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2524 |08.0350.027 Thuỷ châm điều trị đái dầm Thuỷ châm điêu trị đái đàm 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2525 |08.0323.027 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2526 |08.0357.027 Thuỷ châm điều trị đau dây thân kinh liên Thuỷ châm điêu trị đau dây thân kinh liên 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
sườn sườn
2527 |08.0359.027 Thuỷ châm điêu trị đau dây V' Thuỷ châm điêu trị đau dây V 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2528 |08.0376.027 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2529 |08.0380.0271__ |Thuỷ châm điều trị đau hồ mắt Thuỷ châm điều trị đau hỗ mắt 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2530 |08.0360.027 Thuỷ châm điệu trị đau liệt tứ chỉ do chân |Thuỷ châm điện trị đau liệt tứ chỉ do chân 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
thương cột sông, thương cột sông.
2531 |08.0378.0271_ |Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2532 |08.0373.027 Thuỷ châm điều trị đau răng, Thuỷ châm điêu trị đau răng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2533 |08.0352.027 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy. Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2534 |08.0385.0271__ |Thuỷ châm điều trị di tỉnh Thuỷ châm điều trị di tỉnh 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2535 |08.0383.027 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực Thuỷ châm điêu trị giảm thị lực 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2536 |08.0339.027 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2537 |08.0353.027 Thuỷ châm điêu trị hen phê quản Thuỷ châm điêu trị hen phế quản 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2538 |08.0331.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng .i châm điều trị hội chứng dạ dày tí 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2539 |08.0362.0271__ |Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp, 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2540 |08.0325.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng stress Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2541 |08.0322.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng thất lưng- hông tông châm điều trị hội chứng thất lưng. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2542 |08.0351.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiền đình 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2543 |08.0347.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh _ |Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2544 |08.0354.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thập Thuỷ châm điêu trị huyết áp thấp 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2545 |08.0363.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 77.100 Chưa bao gồm thu
2546 |08.0382.027 Thuỷ châm điêu trị lác cơ năng Thuỷ châm điêu trị lác cơ năng 77.100 Chưa bao gồm thu
2547 |08.0365.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ trên Thuỷ châm điêu trị liệt chỉ trên 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2548 |08.0356.027 Thuỷ châm điều trị liệt dây thân kinh VII Thuỷ châm điều trị liệt dây thân kinh VII 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
ngoại biên ngoại biên
2549 |08.0342.027 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối Thuỷ châm điệu trị liệt do tổn thương đám 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
cánh tay ở trẻ em rôi cánh tay ở trẻ em.
2550 |08.0386.027 Thuỷ châm điều trị liệt dương Thuỷ châm điều trị liệt dương 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2551 |08.0366.027 Thuỷ châm điều trị liệt hai chỉ dưới Thuỷ châm điêu trị liệt hai chỉ đưới 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2552 |08.0330.027 Thuỷ c âm điều trị liệt nửa người do tai biến Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
mạch máu não lbiên mạch máu não.
2553 |08.0340.027 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em Thuỷ châm điêu trị liệt trẻ em 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2554 |08.0361.027 Thuỷ cỉ âm điều trị loạn chức năng do chấn |Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chân 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
thương sọ não. thương sọ não
2555 |08.0324.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điêu trị mắt ngủ 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2556 |08.0335.027 Thuỷ châm điều trị mày đay Thuỷ châm điêu trị mày đay. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2557 |08.0326.027 Thuỷ châm điều trị nắc Thuỷ châm điêu trị nắc 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2558 |08.0344.027 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
động ở trẻ bại não vận động ở trẻ bại não.
2559 |08.0364.0271__ |Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chỉ lo châm điêu trị rồi loạn cảm giác đâu | ;r 1p Chưa bao gồm thuốc.
2560 |08.0349.027 Thuỷ châm điều trị rỗi loạn kinh nguyệt Thuỷ châm điêu trị rối loạn kinh nguyệt 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2561 |08.0372.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2562 |08.0387.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiều tiện Thuỷ châm điêu trị rỗi loạn tiêu tiện 77.100 Chưa bao gồm thuộc.
2563 |08.0332.027 Thuỷ châm điều trị sa dạ đày Thuỷ châm điêu trị sa dạ dày 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2564 |08.0346.027 Thuỷ châm điều trị sa tử cung. Thuỷ châm điều trị sa tử cung 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2565 |08.0367.027 Thuỷ châm điều trị sụp mỉ Thuỷ châm điêu trị sụp mi 77.100 Chưa bao gồm thu
2566 |08.0379.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điêu trị sụp mi 77.100 Chưa bao gồm thu
2567 |08.0337.027 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược Thuỷ châm điêu trị căn suy nhược 77.100 Chưa bao gồm thu
2568 |08.0374.027 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài Thuỷ châm điêu trị bón kéo dài 77.100 Chưa bao gồm thu
2569 |08.0358.027 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn Thuỷ châm điêu trị thất vận ngôn 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2570 |08.0355.027 Thuỷ châm điều trị thiêu năng tuân hoàn não Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuân hoàn 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
mạn tính não mạn tính
2571 |08.0348.027 Thuỷ châm điều trị thông kinh Thuỷ châm điêu trị thông kinh 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
141
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2572 |08.0333.0271 [Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điêu trị trĩ 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2573 |08.0328.0271__ |Thuỷ châm điều trị viêm Amidan. Thuỷ châm điêu trị viêm Amidan 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2574 |08.0384.0271__ |Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang Thuỷ châm điê êm bảng quang 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2575 |08.0371.0271_ [Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang Thuỷ châm điều êm mũi xoang, 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2576 |08.0377.0271__ |Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai Thuỷ châm điều êm quanh khớp vai 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2577 |08.0381.0271 Thuỷ. châm điệ trị viêm thân kinh thị giác Thuỷ Châm điều trị viêm thân kinh thị giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
sau giai đoạn cấp sau giai đoạn cấp
2578 |08.0334.0271__ |Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vây nên Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vây nên. 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2579 |08.0375.0271 Mà châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng tho châm hỗ trợ điêu trị viêm khớp dạng 77.100 Chưa bao gồm thuốc.
2580 |03.0767.0272__ |Thuỷ trị liệu Thuỷ trị liệu 68.900
2581 |03.0768.0272 c Thuỷ tr có thuốc 68.900
2582 |11.0149.0272__ [Thủy trị liệu chỉ thể điều trị vết bỏng Thủy trị liệu chỉ thê điều trị vết bỏng 68.900
2583 |11.0157.0272 Thủy trị liệu chỉ thê điều trị vết thương mạn Thủy trị liệu chỉ thể điều trị vết thương 68.900
tính mạn tính
2584 |17.0019.0272__ [Điều trị bằng bòn xoáy hoặc bề sục Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bề sục 68.900
2585 |17.0023.0272_ |Điều trị bằng bùn ằng bùn 68.900
2586 |17.0024.0272___ Điều trị bằng nước khóang, Điều trị băng nước khóang 68.900
2587 |17.0163.0272_ |Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng, 68.900
2588 |17.0162.0272 __ Thủy trị liệu có thuốc Thủy trị liệu có thuốc. 68.900
2589 |17.0022.0272 |Thủy trị liệu toàn thân (bê bơi, bồn ngâm) Thủy trị liệu toàn thân (bê bơi, bồn ngâm) 68.900
2590 |05.0003.0272__ |Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm Điều trị bệnh đa bằng ngâm, tắm 68.900
hà : Am. „„~ |Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng
2591|170132.0273 |Fiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng | L2ng đẻ điều trị bàng quang tăng hoạt | 2.924.300 | Chưa bao gồm thuốc
quang đê điêu trị bàng quang tăng hoạt động động
Điều trị chứng co cứng chỉ trên sau tai biến |Điều trị chứng co cứng chỉ trên sau tai biến
2592 |02.0471.0274 |mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum |mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm .260.800 Chưa bao gồm thuốc
Toxin A Botulinum Toxin A
¬ 5 £_ hàn nhA Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân
Điều trị chứng co cứng gâp bàn chân (Plantar : ï ĐIẦn Tao
2593|02.0470.0274 |Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não |ÚP lanar Elexion Spasm) sau lai biên mạch | ¡ 220 s00 Í Chưa bao gồm thuốc
3o LƠ Thuật GÀ h l máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium
băng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A l
Toxin A
Điều trị chứng co thất nửa mặt bằng tiêm |Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm 2 Bàn vÀ 4a
2594 |02.0133.0274 Botulinum Toxin A Botulinum Toxin A .260.800 Chưa bao gồm thuôc
Điều trị chứng giật cơ mỉ mắt bằng tiêm |Điều trị chứng giật cơ mỉ mắt bằng tiêm TH gÀ n
2595 |02.0139.0274 Botulinum Toxin A Botulinum Toxin À .260.800 Chưa bao gồm thuốc
2596 Í02.0132.0274 Điều trị chứng vẹo cô băng tiêm Botulinum Điều trị chứng vẹo cô băng tiêm Botulinum .260.800 Chưa bao gồm thuốc
oxin A Toxin A
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's |Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's
2597 |02.0472.0274 |cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum |cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm .260.800 Chưa bao gồm thuốc
oxin A Botulinum Toxin A
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's |Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's
2598 |02.0473.0274 |cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium |cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium |_ 1.260.800 Chưa bao gồm thuốc
oxin A Toxin A
2599 |17.0131.0274 lêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề Tiêm Botulinum †oxine vào điềm vận động, .260.800 Chưa bao gồm thuốc
điêu trị co cứng cơ đê điêu trị co cứng cơ
2600 Ì17.0215.0274 lêm Botulinum †oxine vào điểm vận động đề Tiêm Botulinum †oxine vào điểm vận động, .260.800 Chưa bao gồm thuốc
điêu trị loạn trương lực cơ cô đê điêu trị loạn trương lực cơ cô
2601 Ì17.0216.0274 lêm Botulinum †oxine vào điểm vận động đề Tiêm Botulinum †oxine vào điểm vận động .260.800 Chưa bao gồm thuốc
điêu trị loạn trương lực cơ khu trú đê điêu trị loạn trương lực cơ khu trú
2602 |03.0776.0275_ [Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ Điều trị bằng tỉa tử ngoại tại chỗ 40.200
2603 |03.0777.0275 __ |Điều trị bằng tỉa tử ngoại toàn thân Điều trị bằng tỉa tử ngo; 40.200
2604 |17.0014.0275_ [Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ Điều trị bằng tỉa tử ngo; 40.200
2605 |17.0015.0275__ [Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 40.200
2606 |17.0013.0275_ |Đo liều sinh học trong điều trị tỉa tử ngoại — |Đo liều sinh học trong điều trị tỉa từ ngoại | 40.200
2607 |05.0042.0275 __ |Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ mi trị các bệnh lý của da băng UVB tại | ¿o0 2pọ
2608 |01.0085.0277_ [Vận động trị liệu hô hập Vận động trị liệu hô hập 32.900
2609 |02.0068.0277__ [Vận động trị liệu hô hập Vận động trị liệu hô hấp 32.900
2610 |17.0073.0277 __ |Tập các kiểu thở Tập các kiêu thở 32.900
2611 |17.0075.0277 |Tập ho có trợ giúp Tập ho có trợ giúp 32.900
2612 |17.0252.0279_ |Xoa bóp áp lực hơi Xoa bóp áp lực hơi 32.900
2613 |03.0609.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em Xoa bóp bắm huyệt điều trị bại não trẻ em 76.000
2614 |03.0613.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị bệnh tự kỷ Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ: 76.000
142
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2615 |03.0660.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị bí đái Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 76.000
2616 |03.0612.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị Xoa bóp bắm huyệt điều trị choáng ngất 76.000
2617 |03.0652.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều. Xoa bóp bấm huyệt điêu trị chứng tic 76.000
2618 |03.0614.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị chứng ù tai Xoa bóp bắm huyệt điều trị chứng ù tai 76.000
2619 Ì03.0611.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị cứng khớp chỉ Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000
dưới dưới
2620 Ì03.0610.0280 M. bóp bắm huyệt điều trị cứng khớp chỉ M bóp bắm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000
2621 |03.0668.0280__ |Xoa bóp bâm huyệt điều trị đái dầm Xoa bóp bấm huyệt điêu trị đái dâm 76.000
2622 |03.0644.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị đau dạ dày Xoa bóp bấm huyệt điêu trị đau dạ đày 76.000
2623 Ì03.0624.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau 76.000
đâu nửa đầu
2624 |03.0648.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị đau lưng Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 76.000
2625 |03.0649.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ. 76.000
2626 |03.0643.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 76.000
2627 |03.0667.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng, Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng, 76.000
2628 Ì03.0642.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau thân kinh Xoa óp bấm huyệt điều trị đau thân kinh 76.000
liên sườn liên sườn
2629 |03.0607.0280 |Xoa bóp bám huyệt điều trị đau thần kinh toạ lu óp bẩm huyệt điều trị đau thân kinh | ;o ong
2630 |03.0641.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 76.000
2631 |03.0623.0280__ |Xoa bóp bâm huyệt điều trị động kinh Xoa bóp bắm huyệt điêu trị động kinh 76.000
2632 Ì03.0666.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị giảm đau do ung |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do 76.000
thư ung thư
2633 Ì03.0665.0280 Xoa bóp. bấm huyệt điều trị giảm đau sau Xoa úp bằm huyệt điều trị giảm đau sau 76.000
phẫu thuật phâu thuật
2634 |03.0615.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 76.000
2635 |03.0634.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị giảm thị lực do |Xoa úp bắm huyệt điều trị giảm thị lực do 76.000
teo gai thị teo gai thị
2636 |03.0636.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực __ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 76.000
2637 |03.0638.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản Xoa bóp bắm huyệt điều trị hen phế quản 76.000
2638 |03.0622.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng ngoại |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng 76.000
tháp ngoại tháp
2639 |03.0635.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên 76.000
đình đình
2640 |03.0651.0280 —_ |Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng vai gáy lm bóp bắm huyệt điều trị hội chứng Vai | 7ø 0
2641 |03.0640.0280_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 76.000
2642 |03.0670.0280___ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria Xoa bóp bắm huyệt điều trị hysteria 76.000
2643 |03.0633.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác 76.000
2644 |03.0603.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 76.000
2645 |03.0617.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt các dây thân Xoa bóp bắm huyệt điêu trị liệt các dây 76.000
kinh thân kinh
2646 |03.0605.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt chỉ dưới Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chỉ đưới 76.000
2647 |03.0604.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều. chỉ trên Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chỉ trên 76.000
2648 |03.0630.0280 Xoa bóp bảm huyệt điều trị liệt dây thân kinh Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thân 76.000
số VII ngoại biên kinh sô VII ngoại biên
2649 Ì03.0616.0280 Xoa bóp bầm huyệt điều trị liệt do bệnh của |Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt do bệnh 76.000
cơ của cơ
2650 03.0608.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não|_ 76.000
2651 |03.0606.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt nửa người 76.000
2652 Ì03.0664.0280 Xoa bóp bảm: huyệt điều trị liệt tứ chỉ do Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt tứ chỉ do 76.000
chân thương cột sông, chân thương cột sông
2653 |03.0625.0280__ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị mất ngủ Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 76.000
2654 |03.0645.0280___ | Xoa bóp bắm huyệt điều trị nôn, nắc Xoa bóp bám huyệt điều trị nôn, nắc 76.000
2655 |03.0653.0280___ |Xoa bóp bám huyệt điêu trị nôn, nắc Xoa bóp bám huyệt điêu trị nôn, nắc 76.000
2656 |03.0659.0280___ |Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn cảm giác lo bóp bâm huyệt điều trị rồi loạn cảm | ;@ 0g
2657 |03.0654.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn cảm giác |Xoa bóp bám huyệt điều trị rồi loạn cảm 76.000
đầu chỉ
giác đầu chỉ
143
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2658 |03.0663.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn chức Xoa bóp bắm huyệt điều trị rồi loạn chức 76.000
năng do chân thương sọ não. năng do chân thương sọ não
2659 |03.0656.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu Xoa bóp bắm huyệt điều trị rỗi loạn đại, 76.000
tiện tiêu tiện
2660 |03.0661.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị rối loạn thần kinh Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn thần 76.000
thực vật kinh thực vật
2661 |03.0658.0280 __ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa Mx bóp bâm huyệt điều trị rồi loạn tiêu | ;o nọ
2662 |03.0669.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 76.000
2663 |03.0626.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress Xoa bóp bắm huyệt điều trị stress 76.000
2664 |03.0631.0280___Xoa bóp bám huyệt điêu trị sụp mi Xoa bóp bấm huyệt điêu trị sụp mi 76.000
2665 |03.0621.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy |Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy 76.000
nhược nhược
2666 |03.0639.0280_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 76.000
2667 |03.0657.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 76.000
2668 |03.0618.0280__ |Xoa bóp bâm huyệt điều trị teo cơ Xoa bóp bắm huyệt điều trị teo cơ 76.000
2669 Ì03.0627.0280 Xoa bó bấm huyệt điều trị thiếu máu não |Xoa yóp bắm huyệt điêu trị thiếu máu não 76.000
mạn tính mạn tính
2670 |03.0647.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp | 76.000
2671 Ì03.0629.0280 Xoa ó bấm huyệt điều trị tổn thương dây Xoa óp bắm huyệt điều trị tồn thương dây 76.000
thân kinh V thân kinh V
2672 Ì03.0628.0280 Xoa 3ó, bắm huyệt điều trị tốn thương rễ, Xoa óp bắm huyệt điều trị tốn thương rễ, 76.000
đám rôi và dây thân kinh đám rôi lây thân kinh
2673 |03.0655.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm co cứng cơ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm c0 cứng 76.000
delta cơ delta
2674 Ì03.0646.0280 Xoa óp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng |Xoa úp bấm huyệt điều trị viêm khớp 76.000
thâp. đạng thâp
2675 |03.0637.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang| 76.000
2676 Ì03.0650.0280 Xoa óp bâm huyệt điêu trị viêm quanh khớp Xoa óp bâm huyệt điêu trị viêm quanh 76.000
vai khớp vai
2677 Ì03.0632.0280 Xoa bó bắm huyệt điều trị viêm thần kinh Xoa bóp bám huyệt điều trị viêm thần kinh 76.000
thị giác sau giai đoạn câp thị giác sau giai đoạn câp.
2678 |08.0483.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt bằng tay Xoa bóp bấm huyệt bằng tay 76.000
2679 Ì08.0399.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ Xoa óp bâm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở 76.000
em trẻ em
2680 |08.0444.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị béo phì Xoa bóp bâm huyệt điều trị béo phì 76.000
2681 |08.0442.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng Xoa bóp bắm huyệt điều trị bí đái cơ năng 76.000
2682 Ì08.0394.0280 Xoa bói bầm huyệt điều trị chậm phát triển Xoa óp bắm huyệt điều trị chậm phát 76.000
trí tuệ ở trẻ bại não triên trí tuệ ở trẻ bại não.
2683 |08.0398.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất Xoa bóp bám huyệt điều trị choáng, ngất 76.000
2684 |08.0433.0280—_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tỉc cơ mặt Ma óp bảm huyệt điều trị chứng lC cơ | 7e 0gp
2685 |08.0400.0280__ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị chứng ù tai Xoa bóp bắm huyệt điều trị chứng ù tai 76.000
2686 |08.0397.0280 Xoa óp bám huyệt điều trị cứng khớp chỉ Xoa óp bấm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000
dưới dưới
2687 Ì08.0396.0280 Xoa óp bám huyệt điều trị cứng khớp chỉ Xoa óp bấm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000
trên trên
2688 |08.0449.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm Xoa bóp bắm huyệt điều trị đái dằm 76.000
2689 |08.0437.0280_ Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau bụng kinh Xoa bóp bám huyệt điều trị đau bụng kinh 76.000
2690 Ì08.0408.0280 Xoa óp bâm huyệt điều trị đau đâu, đau nửa |Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau đầu, đau 76.000
đâu nửa đầu
2691 Ì08.0429.0280 Xoa óp bám huyệt điều trị đau do thoái hóa Xoa óp bấm huyệt điều trị đau do thoái 76.000
khớp. hóa khớp
2692 |08.0430.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị đau lưng Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau lưng 76.000
2693 Ì08.0425.0280 Xoa ó) bâm huyệt điều trị đau thân kinh Xoa óp bắm huyệt điều trị đau thần kinh 76.000
liên sườn liên sườn
2694 Ì08.0448.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị giảm đau do ung |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do 76.000
thư ung thư
2695 |08.0447.0280 Xoa Ó| ) bảm huyệt điêu trị giảm đau sau Xoa Úp bảm huyệt điêu trị giảm đau sau 76.000
phẫu thuật phâu thuật
144
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2696 |08.0401.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 76.000
2697 |08.0418.0280__ |Xoa bóp bám huyệt điều trị giảm thị lực Xoa bóp bằm huyệt điều trị giảm thị lực 76.000
2698 |08.0420.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 76.000
2699 |08.0422.0280_ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị hen phế quản Xoa bóp bắm huyệt điều trị hen phế quản 76.000
2700 Ì08.0426.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng dạ 76.000
tá tràng dày- tá tràng
2701 Ì08.0407.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng ngoại |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng 76.000
tháp ngoại tháp.
2702 |08.0450.0280 __ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị hội chứng phân ly bo bóp bầm huyệt điều trị hội chứng phân | _ 7e 0ọg
2703 |08.0410.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress| 76.000
2704 Ì08.0392.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng thắt |Xoa bóp bắm huyệt điều trị hội chứng thắt 76.000
lưng- hông, lưng- hông.
2705 |08.0419.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên 76.000
đình đình
2706 Ì08.0438.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền 76.000
mãn kinh mãn kinh
2707 |08.0432.0280 —_ |Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng vai gáy n bóp bắm huyệt điều trị hội chứng Vai | 7ø 0
2708 |08.0424.0280_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 76.000
2709 |08.0417.0280___ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác cơ năng Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác cơ năng. 76.000
2710 |08.0390.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều. chỉ dưới Xoa bóp bắm huyệt điêu trị liệt chỉ đưới 76.000
2711 |08.0389.0280_ [Xoa bóp bấm huyệt điều trị chỉ trên Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chỉ trên 76.000
2712 Ì08.0414.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt dây thần kinh Xoa óp bám huyệt điều trị liệt dây thần 76.000
số VII ngoại biên kinh sô VII ngoại biên
2713 Ì08.0402.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt do bệnh của |Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt do bệnh 76.000
cơ của cơ
2714 08.0393.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não|_ 76.000
2715 |08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do |Xoa } óp bám huyệt điều trị liệt nửa người 76.000
tai biên mạch máu não. đo tai biên mạch máu não
2716 Ì08.0446.0280 Xoa bóp bấm. huyệt điều trị liệt tứ chỉ do Xoa óp bâm huyệt điều trị liệt tứ chỉ do 76.000
chân thương cột sông, chân thương cột sông
2717 |08.0409.0280___ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị mắt ngủ Xoa bóp bắm huyệt điều trị mắt ngủ 76.000
2718 |08.0427.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị n Xoa bóp bắm huyệt điều trị nắc 76.000
2719 Ì08.0434.0280 Xoa bóp bắm huyệt điêu trị rồi loạn cảm giác Xoa óp bắm huyệt điều trị rồi loạn cảm 76.000
đầu chỉ giác đầu chỉ
2720 Ì08.0441.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị rồi loạn cảm giác Xoa óp bắm huyệt điều trị rối loạn cảm 76.000
nông giác nông
2721 Ì08.0445.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn chức Xoa 6i bấm huyệt điều trị rối loạn chức 76.000
năng vận động do chân thương sọ não năng vận động do chân thương sọ não
2722 Ì08.0436.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rôi loạn kinh |Xoa bộ bắm huyệt điều trị rôi loạn kinh 76.000
nguyệt nguyệt
2723 Ì08.0443.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị rồi loạn thân kinh Xoa óp bám huyệt điêu trị rối loạn thân 76.000
thực vật kinh thực
2724 |08.0440.0280 —_ |Xoa bóp bám huyệt điều trị rồi loạn tiêu hóa Mx Úp bảm huyệt điều trị rồi loạn Hêu | ;e oọọ
2725 |08.0415.0280___ |Xoa bóp bám huyệt điều trị Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 76.000
2726 |08.0435.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều Xoa bóp bấm huyệt điều trị sữa 76.000
2727 Ì08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy |Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy 76.000
nhược nhược
2728 |08.0439.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị táo bón Xoa bóp bâm huyệt điều trị táo bón 76.000
2720 Ì08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiêu năng tuân Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiêu năng tuần 76.000
hoàn não mạn tính hoàn não mạn tính
2730 Ì08.0413.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tổn thương dây Xoa bó bắm huyệt điều trị tôn thương dây 76.000
thân kinh V thân kinh V
2731 Ì08.0412.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tôn thương rễ, Xoa bố bảm huyệt điều trị tôn thương rễ, 76.000
đám rôi và dây thân kinh đám rôi và dây thân kinh
2732 Ì08.0428.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm khớp dạng |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp 76.000
thâp đạng thập.
2733 |08.0421.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang| 76.000
145
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2734 Ì08.0431.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm quanh khớp Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh 76.000
vai khớp vai
2735 Ì08.0416.0280 Xoa bóp bâm huyệt điệu trị viêm thân kinh Xoa bóp bảm huyệt điện trị viêm thân kinh 76.000
thị giác sau giai đoạn câp thị giác sau giai đoạn cấp
2736 Ì08.0423.0280 Xoa bóp bám huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng 76.000
áp huyết áp
2737 |08.0395.0280 Xoa bóp bầm huyệt phục hồi chức năng vận Xoa bóp bằm huyệt phục hồi chức năng 76.000
động ở trẻ bại não. vận động ở trẻ bại não.
2738 |03.0743.0281_ |Xoa bóp bằng máy Xoa bóp bằng máy 39.000
2739 |17.0168.0281 [Kỹ thuật xoa bóp bằng máy Kỹ thuật xoa bóp bằng máy. 39.000
2740 |08.0484.0281__ |Xoa bóp bấm huyệt bằng máy Xoa bóp bắm huyệt bằng máy 39.000
2741 |03.0807.0282__ |Xoa bóp cục bộ bằng tay Xoa bóp cục bộ bằng tay 51.300
2742 |17.0085.0282_ |Kỹ thuật xoa bóp vùng Kỹ thuật xoa bóp vùng, 51.300
2743 |02.0166.0283 Xoa bóp phòng chồng loét trong các bệnh Xoa bóp phòng chỗng loét trong các bệnh 64.900
thân kinh (một ngày) thân kinh (một ngày)
2744 |03.0808.0283_ [Xoa bóp toàn thân bằng tay Xoa bóp toàn thân bằng tay 64.900
2745 |17.0086.0283_ |Kỹ thuật xoa bóp toàn thân Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 64.900
2746 |03.0282.0284 __ |Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc. 50.300
2747 |08.0020.0284 [Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc 50.300
2748 |03.0283.0285_ |Xông khói thị Xông khói thuốc 45.300
2749 |08.0021.0285__ |Xông khói thuốc Xông khói thuốc 45.300
2750 |03.0280.0286_ [Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy. 50.300
2751 |08.0019.0286_ |Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy. 50.300
: Ả: nhẦn + VẤn êm cai PT Ả: nhẦn + VẤn cm đai Chưa bao gồm bộ tìm
2152 |01.0048.0290_ | EM phải min tạo ( EM) cấp cứn lại [làm phái nhập tạo (VUMMDA cập của Hại | s5 200 Ì phối, đây dẫn và canuyn
giường trong hỗ trợ suy hô hâp cấp giường trong hỗ trợ suy hô hấp cập [đặt] chạy ECMO.
: Ả: nhẦn + VẤn êm cai PT Ả: nhẦn + VẤn cm đai Chưa bao gồm bộ tìm
2153|01.0049.0290 _ | EM phải Hiền tạo (UONCJ cập cứu tại [làm phải nhập tạo (VUMUD) cập cựa tại | so 200 Í phối, đây dẫn và canuyn
giường trong hỗ trợ suy tuân hoàn câp giường trong hỗ trợ suy tuân hoàn cấp [đặt] chạy ECMO.
Chưa bao gồm bộ tim
2754 |03.0004.0290 |Tim phôi nhân tạo (E cmO) Tim phổi nhân tạo (E cmO) [đặt] 5.655.200 | phổi, dây dẫn và canuyn
chạy ECMO.
¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv ĐÃ h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm
2755 |10.0242.0290 Kỹ „ chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở mg ".. trợ tỉìm phôi (E 5.655.200. | phổi, dây dẫn và canuyn
người lớn cm©) ở người lớn [đặt] chạy ECMO.
¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv ĐÃ h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm
2756 |10.0206.0290 lì thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở {ng chạy hủ hỗ trợ tim phối (E 5.655.200. | phổi, dây dẫn và canuyn
rẻ em cm©) ở trẻ em [đặt] chạy ECMO.
: Ä: nhân + + „+ „; |Tim phổi nhân tạo (ECMO) Chưa bao gồm bộ tìm
2757|0100480291 | Tìm phạ "¬. . “ÁP Cửu SL | Viường trong hỗ trợ suy hô háp cấp [thay | 1.665.900 | phổi, dây dẫn và canuyn
giường trong hỗ trợ suy hô hâp cấp dây] chạy ECMO.
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại Chưa bao gồm bộ tim
2758 |01.0049.0291 Tìm phải ". _ cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp .665.900 | phổi, dây dẫn và canuyn
giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp [thay dây] chạy ECMO.
¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv ĐÃ h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm
2759 |10.0242.0291 Kỹ „ chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở mg ¬.. trợ tỉìm phôi (E .665.900. | phổi, dây dẫn và canuyn
người lớn cm©) ở người lớn [thay] chạy ECMO.
¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv ĐÃ h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm
2760 |10.0206.0291 lì thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở {ng chạy ¬".. trợ tỉìm phôi (E .665.900. | phổi, dây dẫn và canuyn
rẻ em cm©) ở trẻ em [thay dây] chạy ECMO.
; 4: nhân + £- cv xa; [im phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại F : m=
2761|0100480292 [TÌM phôi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại [ vyny trọng hỗ trợ suy hô hấp cấp [theo | 1.596.200 | ẤP dụng thanh toán cho
giường trong hồ trợ suy hô hâp câp đối] mỗi 8 giờ thực hiện.
; 4: nhân + vá „vai [TM phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại F : m=
2762|010049.0292 |TÌm phôi nhân tạo (ECMO) cập cứu tại Í vyn¿ trọng hỗ trợ suy tuần hoàn cấp | 1.596.200 | ẤP dụng thanh toán cho
giường trong hồ trợ suy tuân hoàn câp mỗi 8 giờ thực hiện.
[theo dõi]
. m: è . X: à Áp dụng thanh toán cho
2763 |03.4175.0292 |Chạy máy E cmO mỗi 12h/lân Chạy máy E cmO mỗi 12h/lần .296.200 Xi Ð GA „
mỗi 8 giờ thực hiện.
2764 Ì03.4176.0292 Hỗ trợ hô hấp băng màng trao đôi oxy ngoài |Hỗ trợ hô "hấp bằng màng trao đổi 0Xy .596.200 Áp dụng thanh toán cho
cơ thê (E cmO) ¡ cơ thê (E emO) mỗi 8 giờ thực hiện.
2765 |03.4177.0292 Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đôi lỗ trợ hô hập- tuần hoàn bằng màng trao .596.200 Áp dụng thanh toán cho
oxy ngoài cơ thê (E cmO) đôi oxy ngoài cơ thê (E cmO) mỗi 8 giờ thực hiện.
2766 |03.0004.0292 __ |Tim phổi nhân tạo (E cmO) Tim phổi nhân tạo (E cmO) [theo dõï] .596,200 | ẤP dụng thanh toán cho
mỗi 8 giờ thực hiện.
à n ng h à n ` Ậ Áp dụng thanh toán cho
2767 |03.0003.0292 |Tuân hoàn ngoài cơ thê Tuân hoàn ngoài cơ thê .596.200 Tri g QIA :A
mỗi 8 giờ thực hiện.
2768 |10.0242.0292 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở |Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tỉm phổi (E .596.200 Áp dụng thanh toán cho
người lớn
cm©) ở người lớn [theo dõi]
mỗi 8 giờ thực hiện.
146
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2769 |10.0206.0292 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở |Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E 1.596.200 Áp dụng thanh toán cho
trẻ em. cm©) ở trẻ em [theo dõi] mỗi 8 giờ thực hiện.
. Ä: nhân + + - „.; |Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại
2770|0100480293 [TÌM phôi nhân tạo (ECMO) cập cứu tại | vyn¿ trong hỗ trợ suy hô hấp cấp [kết | 2.697.900
giường trong hồ trợ suy hô hâp câp thúc]
. Ä: nhân + + + „„; |Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại
2771|0100490293 [TÌM phôi nhân tạo (ECMO) cập cứu tại | yn¿ trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp [kết |_ 2.697.900
giường trong hồ trợ suy tuân hoàn câp thúc]
2772 |03.0004.0293__ |Tim phổi nhân tạo (E cmO), Tim phôi nhân tạo (E cmO) [kết thúc] 2.697.900
2773 Ì10.0242.0293 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở |Kỹ thuật chạy TấY hỗ trợ tim phổi (E 2.697.900
người lớn cm©) ở người lớn [kêt thúc]
2774 Ì10.0206.0293 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phối (E cmO) ở [Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tỉìm phôi (E 2.697.900
trẻ em cm©) ở trẻ em [kêt thúc]
2775 |01.0115.0297__ |Siêu âm nội soi phế quản ống mềm Siêu âm nội soi phế quản ống mềm. 1.443.900
2776 |01.0153.0297 _ |Thở máy xâm nhập hai phôi độc lập Thở máy xâm nhập hai phôi độc lập 1.443.900
2777 |03.0061.0297__ [Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thât 1.443.900
2778 |03.0054.0297__ |Thở máy với tần số cao (HFO) Thở máy với tân ao (HFO) 1.443.900
2779 |01.0013.0298___ Đặt đường truyền vào thê hang, Đặt đường truyền vào thê hang, 885.800
2780 Ì01.0012.0298 Đặt đường truyền vào xương (qua đường |Đặt đường truyền vào xương (qua đường 885.800
xương). xương)
2781 |01.0069.0298__ |Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu 885.800
2782 |01.0068.0298 _ |Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube 885.800
2783 01.0231.0298 Đặt ông thông Blakemore vào thực quản cầm Đặ ông thông Blakemore vào thực quản 885.800 Chưa bao gồm bộ ống
máu câm máu thông Blakemore
2784 |01.0238.0299_ |Đo áp lực ô bụng, Đo áp lực ô bụng 532.400
2785 |01.0034.0299 Hồi phục nhịp Xoang cho người bệnh loạn Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn 532.400
nhịp băng máy sốc điện
2786 |01.0032.0299__ |Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu. 532.400
2787 Í03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter |Hút đờm qua ống nội khí quản bằng 532.400
kín catheter kín
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở |Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở
2788 |01.0056.0300 |khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) |khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) | 373.600
(một lần hút) (một lần hút)
2789 |03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter |Hút đờm qua ống nội khí quản bằng 373.600
một lần catheter một lần
2790 |02.0600.0301 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 1.534.600
2791 |02.0603.0302 Giảm mẫn cảm với sữa 979.400
2792 02.0604.0302 Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400
2793 |02.0601.0302 _ |Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch _ |Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch 979.400
2794 |02.0602.0302 cảm với thuốc đường uống Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống. 979.400
2795 |03.4210.0302 m dưới lưỡi mạt nhà Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà 979.400
2796 |03.2380.0302 im đường tiêm và dưới da Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da 979.400
2797 03.4209.0302 Giảm mẫn cảm với sữa 979.400
2798 |03.4208.0302 m với thức ăn. Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400
2799 |03.4207.0302 cảm với thuốc tiêm. Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm 979.400
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường —¬ > n- Tm án Ga bà
2800 |02.0598.0303_ [dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn ban đầu - E Cười Với với dị ngHyn (giá) doan | 2 151.700
NO QIÀ vợ N ` ban đâu - thời gian điêu trị trung bình 15
thời gian điêu trị trung bình 15 ngày) R
ngày)
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường m > H W PP mến án Ga bà
2801 |02.0599.0304 [dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn duy trì - | QUng dưới tới với dị nguyên (UIAt doạn | s 201 300
mm... + R h duy trì - thời gian điêu trị trung bình 3
thời gian điêu trị trung bình 3 tháng) H
tháng)
2802 |02.0596.0305 Phản ứng phân hủy Mastocyte (đôi với 6 loại Phản ứng phân hủy Mastocyte (đối với 6 307.800
đị nguyên) loại đị nguyên)
2803 |03.2381.0305_ |Phản ứng phân hủy Mastocyte Phản ứng phân hủy Mastocyte 307.800
2804 |02.0597.0306_ [Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu Phản ứng tiêu bạch cầu đặ 178.800
2805 |02.0595.0307_ |Testáp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm Mu bì (Paich tes)) đặc hiệu với mỹ | zao10g
2806 |02.0594.0307__ |T9S‡áp bì (Paich tes)) đặc hiệu với thuốc (đối Test áp bì (Patch tes)) đặc hiệu với thuốc | z2@ 10p
với 6 loại thuộc) (đôi với 6 loại thuôc)
2807 |03.2384.0307_ [Test áp (Patch test) với các loại thuốc Test áp (Paftch test) với các loại thuốc 546.100
2808 |02.0610.0308_ [Testhỏi phục phê quản Test hôi phục phê quản 190.800
2809 |21.0018.0308 |Test giãn phế quản (broncho modilator test) |Test giãn phế quản (broncho modilator test) | 190.800
2810 |02.0609.0309_ [Test huyết thanh tự thân Test huyết thanh tự thân 722.500
147
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2811 Ì02.0611.0310 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Test kích thích phế quản không đặc hiệu 918.800
Methacholine với Methacholine
2812 |02.0607.0311_ |Test kích thích với sữa Test kích thích với sữa. 892.500
2813 |02.0608.0311__ |Test kích thích với thức ăn Test kích thích với thức ăn 892.500
2814 |02.0605.0311 [Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch 892.500
2815 |02.0606.0311_ [Test kích thích với thuộc đường uông Test kích thích với thuộc đường uống 892.500
2816 02.0585.0312 Test lây da (Priok test) đặc hiệu với các dị |Test lây ủa (Pick test) đặc hiệu với các dị 34.400
nguyên hô hâp. nguyên hô hâp
2817 Ì02.0587.0312 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với các dị |Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các dị 34.400
nguyên sữa nguyên sữa
2818 Ì02.0586.0312 Test lây da (Pnick test) đặc hiệu với các dị |Test lây a (Erick test) đặc hiệu với các dị 344.400
nguyên thức ăn nguyên thức ăn
2819 |03.2379.0312__ |Test lẫy da với các đị nguyên [Fest lây da với các dị nguyên [đị nguyên | 21+ a0ọ
hô hâp hoặc thức ăn hoặc sữa]
2820 |03.4194.0312__ [Test lấy da với các dị nguyên hô hấp Test lây da với các dị nguyên hô hập 344.400
2821 |03.4196.0312_ |Tes đa với các dị nguyên sữa Test lây da v dị nguyên sữa 344.400
2822 |03.4195.0312___ |Test lây da với các dị nguyên thức ăn Test lẫy da v đị nguyên thức ăn 344.400
Test lây da (Prick test) đặc hiệu với các loại |Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các
2823 02.0588.0313 thuốc (Đối với 6 loại thuốc) loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 394.800
2824 Ì02.0589.0313 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với vắc xin, Test lây la (Prick test) đặc hiệu với vắc 394.800
huyết thanh xin, huyết thanh
2825 |03.2382.0313 |Test lẫy da (Prick test) với các loại thuốc Test lầy da (Prick test) với các loại thuốc 394.800
2826 |03.2379.0313__ |Test lẫy da với các đị nguyên mu a với các dị nguyên [các loại | so aọọ
2827 |02.0592.0314 _ |Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc 493.800
Test nội bì chậm đặc hiệu với vắc xin, huyết |Test nội bì chậm đặc hiệu với vắc xin,
2828 |02.0593.0314 thanh huyết thanh 493.800
2829 |03.2383.0314__ |Test nội bì Test nội bì [chậm] 493.800
2830 |02.0590.0315__ [Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc 406.800
2831 Ì02.0591.0315 Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc xin, huyết Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc xin, 406.800
thanh huyết thanh
2832 |03.2383.0315 |Testnội bì Test nội bì [nhanh] 406.800
2833 Í02.0269.0318 Nội soÏ can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy Nội SoÏ can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy 905.800
vào dạ dày vào dạ dày
2834 |02.0282.0318_ |Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa Nội soi can thiệp - đặt stent Ống tiêu hóa 905.800
2835 |02.0279.0318 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon |Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon 905.800
Endoscopy) Endoscopy)
2836 |02.0278.0318 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon [Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon 905.800
Endoscopy) Endoscopy)
2837 Ì02.0093.0319 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch |Gây xơ tĩnh mạch điêu trị suy, giãn tĩnh 677.500
mạn tính mạch mạn tính
2838 |02.0261.0319 Nội SoÏ đại trực tràng toàn bộ ông mêm có Nội soi đ trực tràng toàn bộ ông mêm có 677.500
dùng thuốc gây mê dùng thuôc gây mê
2839 |02.0255.0319 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng qua Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng qua 677.500
đường mũi đường mũi
Siêu âm can thiệp - đặt ông thông đường mật |Siêu âm can thiệp - đặt ống thông đường
2840 |02.0323.0319_ |qua da đẻ chụp đường mật có phối hợp dưới |mật qua da để chụp đường mật có phối hợp |_ 677.500
C-ARM dưới CARM
2841 |02.0121.0320_ |Sốc điện điều trị các rồi loạn nhịp nhanh Sốc điện điều trị các rồi loạn nhịp nhanh 365.100
2842 |02.0394.0320 |Tiêm ngoài màng cứng, Tiêm ngoài màng cứng, 365.100
2843 |01.0004.0321__ [Ghi điện tìm qua chuyển đạo thực quản Ghi điện tìm qua chuyển đạo thực quản 185.000
2844 |02.0094.0321 |Ghi điện tim qua chuyên đạo thực quản Ghỉ điện tìm qua chuyên đạo thực quản 185.000
2845 |05.0089.0322 |Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da .p và phân tích đa bằng máy phân ích | 222 sọ
2846 |03.2998.0323_ |Đắp mặt nạ điều trị bệnh da Đắp mặt nạ điều trị bệnh da. 231.700
2847 |05.0071.0323 _ |Đắp mặt nạ điêu trị một số bệnh da Đắp mặt nạ điều trị một sô bệnh da 231.700
2848 |03.3002.0324 |Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da |Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài đa 380.200
2849 |28.0022.0324 _ [Bơm túi giãn da vùng da đàu Bơm túi giãn da vùng da đầu 380.200
2850 |05.0022.0324__ Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng 380.200
2851 |05.0019.0324 _ [Điêu trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng 380.200
2852 |05.0020.0324 _ [Điều trị sân cục bằng Nitơ lỏng Điều trị sân cục bằng Nitơ lỏng 380.200
2853 |05.0021.0324 _ |Điều trịsẹ ề ẹ ằ 380.200
2854 |05.0051.0324_ [Điêu trịu mềm lây bằng nạo thương tôn Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tôn 380.200
148
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2855 |05.0040.0325 Điệu trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại Điệu trị các bệnh lý của da băng PUVA tại 306.000
chỗ chỗ
2856 |05.0013.0326 __ |Điều trị hạt cơm bằng Plasma Điều trị hạt cơm bằng Plasma. 425.100
2857 |05.0097.0327__ [Điêu trị rám má bằng laser Fractional Điều trị rám má bằng laser Fractional 1.578.600
2858 |05.0093.0327 Điều trị sẹo lõm bằng laser Fractional, Điều trị sẹo lỗm bằng laser Fractional, 1.578.600
Tadiofrequency radiofrequency
2859 |05.0034.0328_ [Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL Điều chứng tăng sắc tô bằng IPL 519.000
2860 |05.0035.0328__ |Đièu trị chứng rậm lông bằng IPL Điều trị chứng rậm lông bằng IPL 519.000
2861 |05.0033.0328__ |Điêu trị giãn mạch máu bằng IPL Điều trị giãn mạch máu bằng IPL 519.000
2862 |05.0036.0328_ [Điệu trị sẹo lồi bằng IPL Điều trị sẹo lồi bằng IPL 519.000
2863 |05.0037.0328_ |Điều trị trứng cá bằng IPL Điều trị trứng cá bằng IPL 519.000
2864 |03.3041.0329 Điêu trị các thương tôn có sùi băng đôt điện, Điều trị Các thương. tôn có sùi băng đốt 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng điện, plasma, laser, nitơ lỏng
2865 |03.3046.0329 Điều trị chai chân băng đốt điện, plasma, |Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, 399.000
laser, nitơ lỏng, laser, nitơ lỏng,
2866 |03.3037.0329 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, |Điều trị chứng, dày sừng bằng đốt điện, 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cất bỏ. plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ.
2867 Ì03.3038.0329 Điền trị dày sừng da dâu, ánh sáng băng đốt Điệu trị dày sừng da dâu, ánh sáng băng 399.000
điện, plasma, laser, nitơ lỏng đột điện, plasma, laser, nitơ lỏng,
2868 |03.3035.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, |Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, 399.000
nitơ lỏng laser, nitơ lỏng,
2869 |03.3036.0329 Điều trị hạt cơm - phăng bằng đốt điện, |Điều trị hạt cơm phăng bằng đốt điện, 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng,
2870 Ì03.3045.0329 Điều trị mất cá chân băng đốt điện, plasma, |Điêu trị mắt cá chân băng đốt điện, pÌasma, 399.000
laser, nitơ lỏng, laser, nitơ lỏng,
2871 |03.3047.0329 Điều trị sẵn cục bằng đót điện, plasma, laser, |Điều trị sân cục bằng đốt điện, pÌasma, 399.000
nitơ lỏng laser, nitơ lỏng,
2872 |03.3043.0329 Điều trị sùi mào gàở nam giới băng đốt điện, Điệu trị sùi mào gà ở Tam giới bằng đốt 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng điện, plasma, laser, nitơ lỏng
2873 |03.3042.0329 Điêu trị sùi mào gà ở phụ nữ băng đốt điện, |Điêu trị mào gà ở phụ nữ băng đôt điện, 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng,
2874 Ì03.3039.0329 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, |Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, 399.000
laser, nitơ lỏng, laser, nitơ lỏng,
2875 |03.3040.0329 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, |Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng,
2876 |03.3044.0329 Điêu trị u ông tuyến mô hôi băng đốt điện, |Điều trị u ông tuyên mô hôi bảng đốt điện, 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng,
2877 |05.0050.0329_ |Điều trị bớt sùi Ỗ Điều trị bớt sùi bằng đốt điện 399.000
2878 |05.0011.0329_ |Điều trị bớt Điều trị bớt sùi bằng laser CO2 399.000
2879 |05.0018.0329_ |Điều trị bớt s Điều trị bớt sùi bằng Plasma. 399.000
2880 05.0048.0329 |Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện Điều trị đày sừng ánh nắng bằng đót điện 399.000
2881 |05.0009.0329 |Điều trị dày sừng ánh nắng bằng laser CO2 _ |Điều trị dày sừng ánh nắng bằng laser CO2 |_ 399.000
2882 |05.0016.0329___ Điều trị dày sừng ánh năng bằng Plasma. Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma 399.000
2883 |05.0047.0329__ [Điêu trị dày sừng da dầu bằng đốt điện Điều trị đày sừng da dầu bằng đót điện 399.000
2884 |05.0008.0329_ |Điều trị dày sừng da dầu bằng laser CO2 Điều trị đày sừng da dầu bằng laser CO2 399.000
2885 |05.0015.0329_ [Điêu trị dày sừng da dầu bằng Plasma Điều trị đày sừng da dâu bằng Plasma 399.000
2886 |05.0045.0329__ [Điêu trị hạt cơm bằng đốt điện Điều ạt cơm bằng đót điện 399.000
2887 |05.0005.0329__Điều trị hạt cơm bằng laser CO2 Điều cơm bằng laser CO2 399.000
2888 |05.0049.0329__ [Điêu trị sân cục bằng đốt điện Điều trị cục băng đốt điện 399.000
2889 |05.0010.0329_ [Điêu trị sân cục bằng laser CO2 Điều trị sân cục bằng laser CO2 399.000
2890 |05.0017.0329__ Điều trị sản cục bằng Plasma. ẹ cục bằng Plasma 399.000
2891 |05.0044.0329__ [Điêu trị sùi mào gà bằng đốt điện ăng đót điện 399.000
2892 |05.0012.0329_ [Điều trị sùi mào gà bằng Plasma mảo gà bằng Plasma 399.000
2893 |05.0046.0329__ |Điều trịu mèm treo bằng đốt điện Điều trị u mềm treo bằng đót điện 399.000
2894 |05.0007.0329__ [Điệu trịu mềm treo bằng laser CO2 Điều trị u mềm treo bằng laser CO2 399.000
2895 |05.0014.0329__ [Điêu trịu mềm treo bằng Plasma Điều trị u mềm treo bằng Plasma 399.000
2896 |05.0006.0329 |Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng laser CO2 _ |Điều trị u Ống tuyến mồ hôi bằng laser CO2|_ 399.000
2897 |05.0030.0330 [Điêu trị giãn mạch máu bằng laser màu Điều trị giãn mạch máu bằng laser màu 1.255.700
2898 |05.0031.0330__ Điều trị sẹo lồi bằng laser màu Điều trị sẹo lồi bằng laser màu 1.255.700
2899 |05.0029.0330 Điều trị u mạch máu bằng laser màu (Pulsed |Điều trị u mạch máu bằng laser màu 1.255.700
Dye laser) (Pulsed Dye laser)
2900 |03.3012.0331 Điêu trị bớt sắc tô, chứng tăng sắc tô băng |Điêu trị bớt sắc tô, chứng tăng sắc tô băng, 1.652.800
laser: Y AG-KTP, Rubi, 1PL...
laser: Y AG-KTP, Rubi, 1PL...
149
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng |Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da
2901 |03.3011.0331 laser: YAG-KTP, Argon... bằng laser: YAG-KTP, Argon... 1.652.000
2902 |05.0026.0331 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP Điều trị bớt tăng sắc tổ bằng YAG-KTP. 1.652.800
2903 |05.0095.0331__ |Điều trị các bớt sắc tô bằng laser Ruby bớt sắc tô bằng laser Ruby 1.652.800,
2904 |05.0028.0331__ |Điêu trị sẹo lôi bằng YAG-KTP. Điều trị sẹo lồi băng YAG-KTP. 1.652.800
2905 |05.0025.0331 [Điều trịu mạch máu bằng YAG-KTP Điều trị u mạch máu bằng Y AG-KTP 1.652.800
2906 |05.0073.0332__ |Điều trị đau do zona bằng chiều laser Hé- Né N trị đau do zona bằng chiêu laser Hé | 27a ooo
Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong |Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong
2907 |05.0072.0332 bằng chiếu laser Hé- Né lbằng chiếu laser Hé- Né 276.900
2908 |03.3010.0333_ |Chấm TCA điêu trị sẹo lõm Chấm TCA điều trị sẹo lõm 351.000
2909 |03.3009.0333 [Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic |Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic | 351.000
2910 |03.3008.0333 __ |Điều trị sẹo xâu bằng hóa chất Điều trị sẹo xâu bằng hóa chất 351.000
2911 Ì05.0023.0333 Điều trị rụng tóc băng tiêm Triamcinolon Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon 351.000
dưới da dưới da
2912 Ì05.0024.0333 Điều trị sẹo lỗi băng tiêm Triamcinolon trong |Điều trị sẹo lỗi băng tiêm Triamcinolon 351.000
thương tôn trong thương tôn
2913 |05.0043.0333 __ |Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) ad0) trị sẹo lốm bằng TCA (richloacelc | 2. oọo
2014 Ì03.3020.0334 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đót điện, |Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, 889.700
plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng,
2915 |03.3019.0334 Điền trị sùi mào gà (gây tê tủy sông) băng đôt Điều tị sùi mào gà (gây tê tủy sông) băng 889,700
điện, plasma, laser, nitơ lỏng đột điện, plasma, laser, nitơ lỏng,
2916 |13.0155.0334 Cất, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tâng sinh Cất, đột sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tâng 889,700
môn sinh môn
2917 |05.0004.0334 [Điều trị sùi mảo gà bằng laser CO2 Điều trị sùi mảo gà bằng laser CO2 889.700
2918 Ì05.0090.0334 Mà thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở màn thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở 889.700
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense |Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense
2919 |05.0032.0335 Pulsed Light) Pulsed Light) 951.700
2920 |05.0088.0336__ |Điêu trị viêm da cơ địa bằng máy Điều trị viêm da cơ địa bằng máy. 1.175.100
2921 |03.2913.0337 [Phẫu thuật chuyên gân điều trị hở mi Phẫu thuật chuyên gân điều trị hở mi 2.572.800
2922 Ì14.0231.0337 Phẫu thuật chuyên gân điều trị mắt hở mỉ (2 Phẫu thuật chuyền gân điều trị mắt hở mỉ 2.572.800
mắt) (2 mãt)
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây |Phầu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây
2923 |28.0074.0337 |chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do |chằng mi ngoài, mỉ trong điều trị hở mỉ do |_ 2.572.800
liệt dây VII liệt dây VII
2924 |28.0075.0337 |Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch _ |Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch |_ 2.572.800
2925 05.0059.0337 Phần thuật chuyên gần điêu trị hở mỉ (mắt |Phẫu thuật chuyển gân điêu trị hở mi (mắt 2.572.800
thỏ) cho người bệnh phong, thỏ) cho người bệnh phong
2926 Ì05.0062.0338 Phẫu thuật điều trị hẹp hồ khâu cái cho người Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho 2.847.800
bệnh phong người bệnh phong
2927 |03.3034.0339_ |Nạo vét lỗ đáo có viêm xương INạo vét lỗ đáo có viêm xương 694.000
2928 Ì05.0066.0339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho |Phầu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 694.000
người bệnh phong cho người bệnh phong,
2929 |03.3033.0340_ [Nạo vét lỗ đáo không viêm xương INạo vét lỗ đáo không viêm xương 649.800
2930 |05.0070.0340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương |Phẫu thuật điều trị lễ đáo không viêm 649.800
cho người bệnh phong xương cho người bệnh phong
2931 |05.0060.0341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người Phẩu. thuật điều trị sa trễ mi dưới cho 2.292.800
bệnh phong người bệnh phong
2932 |05.0061.0342 Phần thuật điêu trị sập câu mũi cho người Phẫu thuật điều trị sập câu mũi cho người 1.932.800
bệnh phong lbệnh phong
2933 |05.0068.0343 _ [Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt 893.600
2934 |05.0069.0343 |Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp — |Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | 893.600
2935 |05.0054.0343 _ [Phẫu thuật điều trị u đưới móng Phẫu thuật điều trị u dưới móng 893.600
2936 |03.3896.0344__ |Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên 2.698.800
2937 |03.4142.0344 _ [Phẫu thuật nội soi hội chứng ông cô tay Phẫu thuật nội soi hội chứng ông cô tay 2.698.800
2938 |10.0976.0344 _ [Phẫu thuật chuyên giường thân kinh trụ Phẫu thuậi yên giường thân kinh trụ 2.698.800
2939 10.0834.0344 Phẫu thuật điêu trị hội chứng chên ép thân Phẫu thuật điêu trị hội chứng chên ép thân 2.698.800
kinh quay kinh quay
2940 Ì10.0833.0344 Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần 2.698.800
kinh trụ kinh trụ
2941 |10.0832.0344 _ [Phẫu thuật điều trị hội chứng ông cô tay Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cô tay 2.698.800
150
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2942 Ì10.0965.0344 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cô tay, Phẫu thuật giải ép thân kinh (ống cô tay, 2.698.800
Khuỷu...) Khuỷu...)
2943 |10.0149.0344_ ÍPhẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên _. thuật giải phóng chèn ép TK ngoại | 2 ooa sọ
2944 Ì10.0150.0344 Phẫu thuật nổi thần kinh ngoại biên và ghép Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và 2.698.800
TK ngoại biên ghép TK ngoại biên
2945 |10.0148.0344 _ [Phẫu thuậtu thần kinh ngoại biên Phẫu thuật u thân kinh ngoại biên 2.698.800
2946 |05.0052.0344 Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người 2.698.800
phong lbệnh phong,
2947 |03.2754.0345 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai 4.070.500
vùng mặt, phẫu thuật Mohs vùng mặt, phẫu thuật Mohs
2948 |05.0063.0345__ |Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da. 4.070.500
2949 |03.3021.0348 [Phẫu thuật cất bỏ các u nhỏ dưới móng Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng, 1.196.600
# h Áo, n F Ấn Giá Chưa bao gồm bộ kim
2950 |07.0003.0354 |Dẫn lưu áp xe tuyến giáp Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 264.700 chọc, sonde dẫn lưu
2951 Ì07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người 292.300
đái tháo đường, lbệnh đái tháo đường.
2952 |12.0015.0356 |Cắt các u ác tuyến giáp âm gác u ác tuyển giáp [có đừng đao siêu | e osz on
2953 Ì15.0381.0356 Phẫu thuật cất tuyến giáp sử dụng dao siêu Phẫu thuật cất tuyến giáp sử dụng dao siêu 6.955.600
âm/hàn mô, hàn mạch âm/hàn mô, hàn mạch
ñ R KH Tắm sac cát hoan 1 rán |Cất 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1
2954 |07.0052/0356 - |Cất 1 Phùy tuyển giấp kèm nạo vớt hạch 1 bổn | 1 ng ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |_ 6.955.600
trong ung thư tuyên giáp băng đao siêu âm âm
2955 |07.0056.0356_ |Cất Í thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong [Cát 1 thày tuyến giáp lấy bướu thòng trong | ø qss sọ,
bướu giáp thòng băng dao siêu âm lbướu giáp thòng băng dao siêu âm
Cát 1 thùy tuyến giáp lây bướu thòng và cắt |Cát 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và
2956 |07.0057.0356 _ |bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng |cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp | 6.955.600
bằng đao siêu âm thòng bằng đao siêu âm
2957 |07.0059.0356 Cát Í thùy tuyên giáp trong bướu giáp không Cất 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp 6.955.600
lỗ băng dao siêu âm. không lỗ băng dao siêu âm
2958 |07.0048.0356 Cắt thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy Cất thùy tuyến giáp và cắt bán phân thùy 6.955.600
còn lại trong basedow băng dao siêu âm còn lại trong basedow băng dao siêu âm.
Cát 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy |Cát 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy
2959 [07.0060.0356 |còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao |còn lại trong bướu giáp không lồ bằng dao |_ 6.955.600
siêu âm. siêu âm
2960 |07.0042.0356 Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân tùy còn lại Cắt thùy tuyển giáp và lấy nhân thùy còn 6.955.600
trong bướu giáp nhân băng dao siêu âm lại trong bướu giáp nhân băng dao siêu âm
2961 Ì07.0043.0356 Cát bán phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu Cát án phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu 6.955.600
giáp đa nhân băng dao siêu âm giáp đa nhân băng dao siêu âm
Cát bán phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu |Cát bán phân 2 thùy tuyến giáp trong bướu
2962 |07.0038.0356 |giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu |giáp đơn thuần không có nhân bằng dao | 6.955.600
âm siêu âm
2963 |07.0065.0356 Cát bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu Cát bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao 6.955.600
am SI@u am
2964 |07.0047.0356 Cát gân toàn bộ tuyến giáp trong basedow Cát gân toàn bộ tuyến giáp trong basedow 6.955.600
băng dao siêu âm [băng dao siêu âm
2965 |07.0049.0356 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong basedow băng |Cất toàn bộ tuyến giáp trong basedow băng 6.955.600
dao siêu âm. dao siêu âm
2966 |07.0044.0356 Cặt toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa 6.955.600
nhân băng dao siêu âm nhân băng dao siêu âm
2967 |07.0046.0356 Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa 6.955.600
nhân độc băng dao siêu âm nhân độc băng dao siêu âm
2968 |07.0051.0356 Cát toàn bộ tuyển giáp trong ung thư tuyên Cát toàn bộ tuyển giáp trong ung thư tuyên 6.955.600
giáp băng đao siêu âm giáp băng đao siêu âm
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận |Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận
2969 |07.0062.0356 giáp nguyên phát do quá án tuyến “hoặc u giáp nguyên phát do quá tuyển hoặc 6.955.600
tuyến hoặc ung thư tuyên cận giáp băng dao |tuyên hoặc ung thư tuyến cận giáp băng
siêu âm. dao siêu âm
2970 Ì07.0063.0356 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau |Cát tuyến cậ giáp trong quá sản thứ phát 6.955.600
suy thận mạn tính băng dao siêu âm sau suy thận mạn tính băng đao siêu âm
2971 07.0064.0356 Cặt tuyên ức trong quá sản hoặc u tuyên ức |Cắt tuyên ức trong quá sản hoặc u tuyên ức 6.955.600
băng dao siêu âm
lbăng dao siêu âm
151
I
I
I
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2972 Ì07.0067.0356 Cát u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu Cát ụ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao 6.955.600
am S1@u am
2973 Ì07.0068.0356 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên băng dao siêu Cất b tuyến thượng thận 2 bên bằng dao 6.955.600
am SI@u am
2974 Ì03.3930.0357 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong |Phẫu thuật nội SỐỈ cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
bướu giáp nhân trong bướu giáp nhân mạch, hàn mô
2975 |03.3931.0357 Phẫu thuật nội SOI cất 1 thùy tuyên giáp trong |Phẫu thuật sốI cất 1 thùy tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
bướu giáp nhân độc trong bướu giáp nhân độc mạch, hàn mô.
2976 |03.3943.0357 Phâu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyên giáp Phẫu thuật nội soÏ cắt gân toàn bộ tuyên 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn
trong bệnh basedow giáp trong bệnh basedow mạch, hàn mô
2977 |03.3937.0357 _ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 4.561.600 Chưa bao sạm đao hàn
mạch, hàn mô
2978 Ì03.4163.0357 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do |Phẫu thuật Ỉ SOÏ cất toàn bộ tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
ung thư tuyên giáp đo ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô.
2979 |03.3940.0357 Phâu thuật nội soÏ cất toàn bộ tuyên giáp |Phâu thuật 3ỉ soi cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn
trong bướu giáp đa nhân trong bướu giáp đa nhân mạch, hàn mô
2980 |03.3941.0357 Phẫu thuật nội soi cát toàn bộ tuyến giáp |Phẫu thuật ội SoÏ cát toàn bộ tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
trong bướu giáp đa nhân độc trong bướu giáp đa nhân độc mạch, hàn mô
Ất án Hán thuần oiá vÉt sáo Hiác thuần oi4 Chưa bao gôm dao hàn
2981 |12.0015.0357 |Cắt các u ác tuyến giáp Cất các u ác tuyến giáp 4.561.600 mạch, hàn mô
2982 |15.0287.0357 |Phẩu thuật cắt thủy giá Phẫu thuật cắt thủy giá 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn
. : âu thuật cất thùy giáp âu thuật cất thùy giáp .061. mạch, hàn mô
# At nề Ấn sián cần toà à h At nÉ ẤT in cẦn toà À Chưa bao gồm dao hàn
2983 |15.0286.0357 [Phẫu thuật cất tuyển giáp gần toàn phân Phẫu thuật cắt tuyên giáp gần toàn phân 4.561.600 mạch, hàn mô
š At nề Ấn 3n toà à h At nÉ Ấn in toà À Chưa bao gôm dao hàn
2984 |15.0285.0357 [Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phân 4.561.600 mạch, hàn mô
š At nÁi coi cễ ` An 3 AE HA coi cố ` Ấn Giá Chưa bao gôm dao hàn
2985 |27.0042.0357 [Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyên giáp Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600 mạch, hàn mô
2986 Ì27.0043.0357 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp eo giáp mạch, hàn mô
2987 |27.0048.0357 Phần thuật nội soi cất 1 thùy tuyến giáp trong |Phẫu thuật nội SÓỈ cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600. | bao gồm dao hàn mạch, hà
bướu giáp nhân trong bướu giáp nhân
2988 27.0049.0357 Phần thuật nội Si cất thùy tuyến giáp trong |Phẫu thuật nội SÓỈ cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600. | bao gồm dao hàn mạch, hà
bướu giáp nhân độc trong bướu giáp nhân độc
2989 Ì27.0044.0357 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp tuyên giáp mạch, hàn mô
2990 Ì27.0045.0357 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
giáp tuyên giáp mạch, hàn mô
2991 Ì27.0052.0357 Phẫu thuật nội soÏ cất án phân 2 thùy tuyến Phẩu thuật nội soi cất | án phân 2 thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp trong bướu giáp đa nhân tuyên giáp trong bướu giáp đa nhân mạch, hàn mô
2992 Ì27.0053.0357 Phẫu thuật nội soÏ cất án phân 2 thùy tuyên Phẫu thuật nội SOỈ z án phân 2 thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp trong bướu giáp đa nhân độc tuyên giáp trong bướu giáp đa nhân độc mạch, hàn mô
2993 |27.0056.0357 Phâu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyên giáp Phẫu thuật nội soi cát gân toàn bộ tuyên 4.561.600. | bao gồm dao hàn mạch, hà
trong bệnh basedow giáp trong bệnh basedow
2994 |27.0051.0857 _ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp — |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn
mạch, hàn mô
2995 |27.0050.0357 _ |Phẫu thuật nội soi cất nhân tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao sạm đao hàn
mạch, hàn mô
2996 |27.0046.0357 _ |Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao sạm dạo hàn
mạch, hàn mô
2997 Í27.0059.0357 Phâu thuật nội sơi cắt toàn bộ tuyên giáp + |Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên giáp + 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn
nạo hạch cô 2 bên trong ung thư nạo hạch cô 2 bên trong ung thư mạch, hàn mô
2998 |27.0057.0357 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên giáp |Phẫu th lật nội soi cắt toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
trong bệnh basedow trong bệnh basedow. mạch, hàn mô
2999 |27.0054.0357 Phâu thuật nội soÏ cất toàn bộ tuyên giáp |Phâu thuậ nội soi cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn
trong bướu giáp đa nhân trong bướu giáp đa nhân mạch, hàn mô
3000 |27.0055.0357 Phâu thuật nội soÏ cất toàn bộ tuyên giáp |Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn
trong bướu giáp đa nhân độc trong bướu giáp đa nhân độc mạch, hàn mô
3001 |27.0058.0357 Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên giáp |Phẫu thuật nội > cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
trong ung thư tuyên giáp trong ung thư tuyên giáp ạch, hàn mô
3002 |27.0047.0357 |Phẫu thuật nội soi cất tuyến cận giáp Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp 4.561.600 Chưa bao sạm dạo hàn
mạch, hàn mô
3003 |07.0020.0357 Cất 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên Cát 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
trong ung thư tuyên giáp bên trong ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô
3004 |07.0024.0357 Cắt 1 thùy tuyên giáp lây bướu thòng trong |Cát 1 thùy tuyến giáp lây bướu thòng trong 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
bướu giáp thòng
lbướu giáp thòng
mạch, hàn mô
152
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ lÁt giá Ó sự ¬-=.
STT đương Z3D4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
ñ ` XU cn Tác B2 nòng và _á |Cất 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và AaưnớỢh
3005 |07.0025.0357 |Cết 1 thủy tuyển giáp lấy bướu thòng và cát | ¿+ bạn phần thùy còn lại trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn
bán phân thùy còn lại trong bướu giáp thòng, thòng mạch, hàn mô
3006 |07.0027.0357 Cất thùy tuyến giáp trong bướu giáp không Cất 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
lô không lỗ mạch, hàn mô
3007 |07.0016.0357 Cát thùy tuyến giáp và cất bán phân thùy Cát thùy tuyến giáp và cắt bán phân thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
còn lại trong basedow còn lại trong basedow' mạch, hàn mô
3008 |07.0028.0357 Cắt thùy tuyến giáp và cất bán phần thùy Cắt thùy tuyển giáp và cát bán phân thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
còn lại trong bướu giáp không lô còn lại trong bướu giáp không lô mạch, hàn mô
3009 |07.0010.0357 Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại Cất thùy tuyển giáp và lây nhân thùy còn 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
trong bướu giáp nhân lại trong bướu giáp nhân mạch, hàn mô.
3010 |07.0011.0357 Cát án phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu Cát án phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp đa nhân giáp đa nhân mạch, hàn mô
3011 |07.0006.0357 Cát án phản 2 thùy tuyến giáp trong bướu Cắt án phân 2 thùy tuyến giáp trong bướu 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp đơn thuần không có nhân giáp đơn thuần không có nhân mạch, hàn mô
3012 |07.0034.0357__ |Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên Cắt bỏ tuyển thượng thận 1 bên 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn
mạch, hàn mô
Ất gẦn toàn Bồ thuần ơiá se Ất SẦn toàn BÀ tuUẤn củ ¬ Chưa bao gôm dao hàn
3013 |07.0015.0357 |Cắt gân toàn bộ tuyến giáp trong basedow. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong basedow | 4.561.600 mạch, hàn mô
Ér àn BÀ nu2Ần oiá " lít tần BÀ thuần ciá ¬ Chưa bao gồm dao hàn
3014 |07.0017.0357 |Cắt toàn bộ tuyến giáp trong basedow Cất toàn bộ tuyên giáp trong basedow 4.561.600 mạch, hàn mô
3015 |07.0012.0357 Cát toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn
nhân nhân mạch, hàn mô
3016 |07.0014.0357 Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn
nhân độc nhân độc mạch, hàn mô
3017 |07.0019.0357 Cát toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến Cát toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp giáp mạch, hàn mô
Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận |Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận n Bọn SẦm đao HÀ
3018|07.0031.0357 lgiáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u |giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u | 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn
Án ho Ấn cân oi Xr boy Ấn cân gia mạch, hàn mô
tuyên hoặc ung thư tuyên cận giáp tuyên hoặc ung thư tuyên cận giáp
3019 Í07.0032.0357 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau |Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát 4.561.600 Chưa bao. gồm dao hàn
suy thận mạn tính sau suy thận mạn tính mạch, hàn mô
1 J" Z cả ¬ Án é Án đa " xe Ân a Chưa bao gôm dao hàn
3020 |07.0033.0357 |Cát tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức |Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyên ức | 4.561.600 mạch, hàn mô
3021 |07.0036.0357 _ |Cátu tuyến thượng thận I bên Cắt u tuyển thượng thận 1 bên 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn
mạch, hàn mô
š AE SA coi cá A Á má Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
3022|03.3930.0358 - |Phâu thuật nội soi cát thùy tuyên giáp trong | ng bướu giáp nhân [có dùng dao siêu | 6.168.600
bướu giáp nhân âm
š AE SA coi cá A Á má Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
3023|03.39310358 - |Phẩu thuật nội soi cát 1 thùy tuyển giáp trong | ng bướu giáp nhân độc [có dùng dao | 6.168.600
bướu giáp nhân độc VÀ
siêu âm]
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giá Phẫu thuật nội soi cất gân toàn bộ tuyển
3024 |03.3943.0358 nuật nộ s 9 tuyến ØISP |Uiáp trong bệnh basedow [có dùng dao siêu |_ 6.168.600
trong bệnh basedow âm
3025 |03.3937.0358 __ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp — | hầu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến điấp | ø 1øa sọ
[có dùng dao siêu âm]
3 AC SA: coi cất Đền ĐÀ tuần 4 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3026|03.4163.0358 _ |Phẩu thuật nội soi cất toàn bộ tuyển giáp đo [1 ung thự tuyến giáp (có dùng dao siêu | 6.168.600
ung thư tuyên giáp âm
3027 Ì15.0382.0358 Phẫu thuật nội soi cất tuyên giáp sử dụng dao Phẫu thuật nội soi cắt tuyên giáp sử dụng 6.168.600
siêu âm dao siêu âm
3028 |27.0042.0358 __ |Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy tuyển giấp [oÓ | ø 1ea 60g
dùng dao siêu âm]
3029 Ì27.0043.0358 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyên giáp + eo Phẫu thuật nội SoÏ cắt 1 thùy tuyến giáp + 6.168.600
giáp eo giáp [có dùng dao siêu âm]
TU HAI CÀI coi cất 4 hệ - nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
3030|27.0048.0358 _ |Fhẩu thuật nội soi cát 1 thùy tuyên giáp E0 Ì ng bướu giáp nhân [có dùng dao siêu | 6.168.600
bướu giáp nhân âm]
TU HAI CÀI coi cất 4 hệ - nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
3031|27.0049.0358 - |Phẩu thuật nội soi cát 1 thùy tuyên giáp E0 | ng bướu giáp nhân độc (có dùng dao | 6.168.600
bướu giáp nhân độc VÀ
siêu âm]
3032 Í27.0044.0358 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soÏ cắt bán phân 1 thùy 6.168.600
giáp tuyên giáp [có dùng dao siêu âm]
3033 |27.0045.0358 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 thùy tuyên |Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 thùy 6.168.600
giáp
tuyến giáp [có dùng đao siêu âm]
153
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy
3034|27.0052.0358 |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván điáp trong bướu giáp đa nhân [có | 6.168.600
giáp trong bướu giáp đa nhân R VÀ, CÁ
dùng dao siêu âm]
TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy
3035|27.0053.0358 |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván viáp trong bướu giáp đa nhân độc | 6.168.600
giáp trong bướu giáp đa nhân độc 2A VẢ VẢ
[có dùng dao siêu âm]
Phẫu thuật nôi soi cắt sàn toàn bộ tuyến giá Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến
3036 27.0056.0358 U uất nỘI SI cái gán 9 tuyên Ø14P [ráp trong bệnh basedow [có dùng dao siêu |_ 6.168.600
trong bệnh basedow âm]
3037 |27.0051.0858 __ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp — | Đầu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | ø 1øa sọ
[có dùng dao siêu âm]
3038 |27.0050.0358___ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cặt nhân tuyến giáp [có | ø 1ea e0
dùng dao siêu âm]
3039 |27.0046.0358 — |Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp — |Phẩu thuật nội soi cất loàn bộ tuyển giáp | e 1øa sọọ
[có dùng dao siêu âm]
3040 |27.0047.0358___ |Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp Phẫu thuật nội soi cắt tuyển cận giáp [dÓ | ø 1øa sọ
dùng dao siêu âm]
3041 Ì07.0040.0359 Cát thùy tuyên giáp trong bướu giáp nhân Cát 1 Thùy tuyên giáp trong bướu giáp 4.743.900
băng dao siêu âm nhân băng dao siêu âm.
3042 |07.0045.0359 Cát vthùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân Cát 1 thùy tuyến giáp. trong bướu giáp 4.743.900
độc băng dao siêu âm nhân độc băng dao siêu âm
3043 |07.0050.0359 Cát 1 thùy tuyên giáp trong ung thư tuyến Cát 1 thùy tuyển giáp trong ung thư tuyến 4.743.900
giáp băng đao siêu âm giáp băng đao siêu âm.
Cát bán phân 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân |Cát bán phân 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân
3044 |07.0041.0359 _ |thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao |thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng | 4.743.900
siêu âm. dao siêu âm
3045 |07.0008.0360__ |Cắt 1 thủy tuyển giáp trong bướu giáp nhân _ |Cắt 1 thủy tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3.620.900 | Chưa bao gồm dao hàn
mạch, hàn mô
3046 |07.0013.0360 Cát thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân Cát 1 thùy tuyển giáp trong bướu giáp 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn
độc nhân độc mạch, hàn mô
3047 Ì07.0018.0360 Cát thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến Cát 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn
giáp giáp mạch, hàn mô.
3048 |07.0009.0360 Cát án phân 1 thùy tuyên giáp và lây nhân Cát bán phân 1 thùy tuyên giáp và lây nhân 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn
thùy còn lại trong bướu giáp nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân mạch, hàn mô
3049 |07.0030.0360 |Phẫu thuật cầm máu lại sau mồ tuyến giáp Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3.620.900 Chưa bao gồm dạo hàn
mạch, hàn mô
3050 |07.0039.0361 |Cất ốm phân † thùy tuyển giáp tong bướu |Cát bản phân 1 thùy tuyên giáp trong bướu | + 16s s0
giáp nhân băng dao siêu âm giáp nhân băng dao siêu âm
3051 Ì07.0007.0362 Cắt án phân 1 thùy tuyên giáp trong bướu Cất bán phân 1 thùy tuyến giáp trong bướu 2.955.600 Chưa bao gồm dao hàn
giáp nhân giáp nhân mạch, hàn mô
3052 |07.0035.0363__ |Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên Cắt bỏ tuyển thượng thận 2 bên 6.026.400 |_ Chưa bao gồm dao hàn
mạch, hàn mô
3053 |07.0021.0363 Cất toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 Cất toàn bộ tuyến giáp ẻm nạo vét hạch 1 6.026.400 Chưa bao gôm dao hàn
bên trong ung thư tuyên giáp bên trong ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô
3054 |07.0022.0363 Cát toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét hạch 2 Cát toàn bộ tuyên giáp èm nạo vét hạch 2 6.026.400 Chưa bao gồm dao hàn
bên trong ung thư tuyên giáp bên trong ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô
3055 |07.0029.0363 Cát toàn bộ tuyến giấp trong bướu giáp Cát toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp 6.026.400 Chưa bao gồm dao hàn
không lỗ không lỗ mạch, hàn mô
TA BÀ HUẦn Giá „ .. „. _ |Cất toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp Chưa bao gồm dao hàn
3056 |07.0026.0363 [Cát toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng, thòng 6.026.400 mạch, hàn mô
3057 |07.0037.0363___ |Cắtu tuyến thượng thận 2 bên Cắt u tuyển thượng thận 2 bên 6.026.400 | Chưa bao gồm dao hàn
mạch, hàn mô
š A HAT coi cất tần BÀ s Ác cáo [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3058|27.0058.0364 |Phẩu thuật nội soi cát toàn bộ tuyên giấp Í Ty ung thư tuyến giáp [có đùng dao siêu |_ 8.302.400
trong ung thư tuyên giáp âm]
3059 |07.0066.0364 Cát bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu Cát bỏ tuyên thượng thận 2 bên bằng dao 8.302.400
am SI@u am
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 |Cát toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét hạch 1
3060 |07.0053.0364 |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |_ 8.302.400
âm âm
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 |Cát toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét hạch 2
3061 |07.0054.0364 |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu | 8.302.400
âm âm
3062 |07.0061.0364 Cát toàn bộ tuyển "giáp trong bướu giáp Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp 8.302.400
không lỗ băng dao siêu âm không lỗ băng dao siêu âm
3063 |07.0058.0364 Cắt toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp thòng |Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp 8.302.400
băng dao siêu âm
thòng bằng đao siêu âm
154
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy
3064 |03.3938.0365 |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván điáp trong bướu giáp đa nhân [có | 8.193.400
giáp trong bướu giáp đa nhân R VÀ, CÁ
dùng dao siêu âm]
TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy
3065 |03.3939.0365 _ |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván viáp trong bướu giáp đa nhân độc | 8.193.400
giáp trong bướu giáp đa nhân độc 2A VẢ VẢ
[có dùng dao siêu âm]
3 A LAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3066 [03.3940.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp Í_nv bướu giáp đa nhân [có đùng dao siêu | 8.193.400
trong bướu giáp đa nhân âm]
š A CAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3067 [03.3941.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp [ng bướu giáp đa nhân độc [có dùng dao | 8.193.400
trong bướu giáp đa nhân độc VÀ
siêu âm]
š A CAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3068 [03.3942.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp [nơ mg thư tuyến giáp [có dùng dao siêu | 8.193.400
trong ung thư tuyên giáp âm]
TA CÀ si cứ Đàn nà các sáo . [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp +
3069 |27.0059.0365 |Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyển giáp ‡ |... hạch cỏ 2 bên trong ung thư [có dùng | 8.193.400
nạo hạch cô 2 bên trong ung thư VÀ Á
đao siêu âm]
TA CÀ si cứ Đàn nà các sáo . [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp +
3070 |27.0060.0365 |Phầu thuật nội soi cất loàn bộ tuyển giáp ‡ |... hạch cỏ bên trong ung thư [có dùng | 8.193.400
nạo hạch cô bên trong ung thư VẢ Á
đao siêu âm]
3071 Ì27.0057.0365 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp |Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 8.193.400
trong bệnh basedow trong bệnh basedow [có dùng dao siêu âm]
š A LAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3072 |270054.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp Í_nv bướu giáp đa nhân [có đùng dao siêu | 8.193.400
trong bướu giáp đa nhân âm]
š A CAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
3073 |270055.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp [ng bướu giáp đa nhân độc [có dùng dao | 8.193.400
trong bướu giáp đa nhân độc VÀ
siêu âm]
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm |Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
3074|07.0228.0366 |trùng bàn chân vết loét rộng < 1⁄2 bàn chân |nhiễm trùng bàn chân vét loét rộng <1⁄2| 719.800
trên người bệnh đái tháo đường lbàn chân trên người bệnh đái tháo đường
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm |Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
3075 |07.0229.0366 |trùng bàn chân vét loét rộng lan tỏa cả bàn |nhiễm trùng bàn chân vét loét rộng lan tỏa | 719.800
chân trên người bệnh đái tháo đường cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm |Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các
3076 |07.0227.0367 |trùng bàn chân vết loét rộng < 1⁄4 bàn chân |nhiễm trùng bàn chân vét loét rộng < 1⁄4 | 452.800
trên người bệnh đái tháo đường lbàn chân trên người bệnh đái tháo đường
3077 Ì07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo 452.800
đường đường.
3078 |03.3635.0369__ |Cắt bỏ dây chẳng vàng Cắt bỏ dây chẳng vàng. 4.969.100
3079 Ì03.3634.0369 Giải phóng chèn ép chắn thương cột sông thắt Giả ¡ phóng chèn ép chấn thương cột sống 4.969.100
lư-ng thắt lưng
3080 |03.3059.0369___ |Khoan sọ thăm dò Khoan sọ thăm dò. 4.969.100
3081 |03.3636.0369__ |Mở cung sau. 4.969.100
3082 |03.3633.0369 |Mở cung sau và cất bỏ mỏm khớp dưới Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới 4.969.100
3083 |03.3073.0369___ |Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy 4.969.100
3084 |04.0001.0369 |Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ _ |Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ |_ 4.969.100
3085 |04.0010.0369 Phần thuật giải ép tủy trong lao cột sông lưng-|Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống 4.969.100
thắt lưng, lưng-thắt lưng
3086 |04.0009.0369__ |Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực _ thuật giải ép tủy trong lao cột sông | ¿ ooo 1p
3087 |10.1041.0369__ |Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ sì một phân bản sông trong hẹp ông sông | ¿ ooo 10)
3088 |10.1077.0369 Giải phóng chèn ép chân thương cột sông thất l phóng chèn ép chân thương cột sông 4.969.100
lưng thắt lưng
3089 |10.1054.0369 Lây đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương |Lây đĩa đệm đường sau qua đường cất 4.969.100
sườn xương sườn
3090 |10.1101.0369__ [Mở cung sau và cất bỏ mỏm khớp dưới Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới 4.969.100
3091 |10.1102.0369 __ |Mỡ rông lỗ liên hợp đẻ giải phóng chèn ép rễ | MỞ Tông lỗ liên hợp đê giải phóng chèn ép |_¿ ooo 1p
3092 |10.0036.0369_ |Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy 4.969.100
155
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
3093 |10.0045.0369 Phẫu thuật cắt bỏ đường rò dưới da - dưới Phẩu thuật cất bỏ đường rò dưới da - dưới 4.969.100
mảng tủy màng tủy
3094 Ì10.1047.0369 Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cô đường, Phẫu thuật cất chéo thân đột sông cô 4.969.100
trước đường trước
3095 |10.1109.0369 Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong |Phẫu thuật cất hoặc tạo hình cung sau 4.969.100
điêu trị hẹp ông sông trong điêu trị hẹp ông sông,
3096 |10.1100.0369_ |Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chẳng vàng 4.969.100
3097 |10.1048.0369 Phần thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cô Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sông cô 4.969.100
đường trước đường trước
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt |Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh
3098 |10.0128.0369 |(dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), |mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial | 4.969.100
bằng đường mở nắp sọ ằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam |Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh
3099 [10.0127.0369 |thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường |tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng |_ 4.969.100
mở nắp sọ đường mở nắp sọ
3100 |10.1107.0369 |Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên |Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên | 4.969.100
3101 |10.1060.0369_ |Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước „ thuật lây đĩa đệm cột sông đường | ¿ eo 100
3102 |10.1078.0369 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sông thất Phẫu thuật lây thoát vị đĩa đệm cột sống 4.969.100
lưng thắt lưng
3103 |10.1053.0369__ |Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực Phẫu thuật mở cung sau cột sông ngực 4.969.100
3104 |10.0054.0369 Phần thuật mở cung Sau đốt sông đơn thuân Phẩu thuật mở. cung 8U đốt sông đơn 4.969.100
kết hợp với tạo hình màng cứng tủy thuân kết hợp với tạo hình màng cứng tủy
3105 |10.0072.0369 Phần thuật mở nắp sọ sinh thiết tốn thương Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tôn thương 4.969.100
nội sọ nội sọ
3106 |10.0063.0369 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang |Phẫu thuật mở thông não thật, mở thông 4.969.100
dưới nhện qua mở nắp sọ nang dưới nhện qua mở nắp sọ
3107 |10.1110.0369_ |Phẫu thuật nang màng nhện tủy Phẫu thuật nang màng nhện tủy 4.969.100
3108 |10.1051.0369___ |Phẫu thuật nang Tarlov Phẫu thuật nang Tarlov 4.969.100
3109 |10.0073.0369 Phẫu thuật sinh thiết tôn thương nội sọ có Phẩu thì sinh thiệt tôn thương nội sọ có 4.969.100
định vị dẫn đường định vị đường
3110 |10.0074.0369 Phẫu thuật sinh thiết tồn thương ở nên sọ qua |Phẫu thuật sinh thiết tôn thương ở nên $ộ | 1 069.100
đường miệng hoặc mũi qua đường miệng hoặc mũi
3111 |26.0014.0369 Phẫu thuật vỉ phẫu điều trị đau dây tam thoa |Phẫu thuật vi phẫu điêu trị đau dây tam 4.969.100
phương pháp Janneta thoa phương pháp Janneta
Ác má Ộ Xi màng sé + lrá ñ Ộ Ái màng cớ Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3112 |03.3068.0370 |LâY máu tụ trong so, ngoài mảng cứng, dưới |Lẩy mắu tụ trong sọ, ngoài mảng cứng, | ; sao 600 | vít, óc, miếng vá khuyết
màng cứng, trong não dưới màng cứng, trong não. l
Mỗ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ |Mỗ lấy khối máu tụ nội sọ do chắn thươi nẹp, ghím,
3113|03.30710370 | 9 5y Khớt W HỘI SỐ GÓ chán ương số JV 0 vảy chối W HỘI SỐ G0 chán LEGPẽ | 5.669.600. | vít, ốc, miếng vá khuyết
não phức tạp sọ não phức tạp so
Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và |Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu t Chưa bao gồm nẹp, ghỉm,
3114 |03.3072.0370 âu thuật mơ nắp sọ giải ä), lây ụ Sâu thuật mở nắp sọ giải 4p, lây W | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết
chùng màng cứng và chùng màng cứng, sọ
Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3115 |10.0011.0370 |Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất 5.669.600 | vít, Ốc, miếng vá khuyết
SỌ.
Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do |Phẫu thuật giải chèn ép thản kinh thị giác Chưa bao gồm nẹp, ghỉm,
3116 |10.0024.0370 xế T ` Tư. ứ n ` 5.669.600 | vít, ôc, miếng vá khuyết
vỡ ông thị giác đo vỡ ông thị giác
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp |Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấ Chưa bạo gồm nẹp, ghím,
3117|10.0008.0370 | "1u Pruất 4y W Cưới mãng cứng cấp [Âu thuật lây mâu tụ cưới Máng cứng cập | s 669,600. | vít, ốc, miếng vá khuyết
tính tính sọ
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn |Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứn, Chưa bao gồm nẹp, ghỉm,
3118 |10.0010.0370 |¿ 100 thuật 4y W dưới máng cứng mạn [Phâu thuật 4y W Cưới Máng cứng | s 669,600 | vít, ốc, miếng vá khuyết
tính hai bên mạn tính hai bên sọ
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn |Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứn, Chưa bao gồm nẹp, ghỉm,
3119 |10.0009.0370 | “Dâu thuật 4y W cưới máng cứng mạn [Dâu thuật dây, W dưới mâng cứng | 5 669,600 | vít, ốc, miếng vá khuyết
tính một bên mạn tính một bên so
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới |Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứi Chưa bao gôm nẹp, ghỉm,
3120 |10.0006.0370 |”, YâU thuật lây Hiậu tụ ng Ú cứng cười | hâu thuật lây máu tụ ng 9 cứng | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết
lêu tiêu não (hồ sau) dưới lêu tiêu não (hô sau) so
3 AIÂU má Mì màng củ -4 |Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3121|10.0007.0370 |Phẩu thuật lây máu tụ ngoài màng cứng nhiều | ià vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiêu | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết
vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
não
SỌ.
156
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
3ã Ac TÁu má Xi màng có _ 3 Ác TẾ z ¬ vở Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3122|10.0005.0370 - |Fhẩu thuật lấy mắu tụ ngoài màng cứng trên |Phẩu thuật lây máu tụ ngoài màng cứng | s ooo s00 | vít, ốc, miếng vá khuyết
lêu tiêu não trên lêu tiêu não sọ
3 Ar IÁ . - ao gồm TP, ghim,
3123 |10.0023.0370 |Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ô mắt sau CTSN GnnN ế lây máu tụ quanh ô mắt sau 5.669.600 miếng vá khuyết
nẹp, ghim,
3124 |10.0012.0370 |Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất Phẫu thuật lầy máu tụ trong não thất 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết
SỌ.
Phẫu thuật máu tu dưới màng cứng tủ Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3125 |10.1097.0370 |Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống sống » W cưới g cứng tủy | 5 669,600 vít, ốc, miếng vá khuyết
ì SỌ.
Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủ Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3126 |10.1096.0370 |Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống sống » ụ Ụ 0 cứng tủy | 5,669,600 vít, ốc, miếng vá khuyết
ì SỌ.
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp |Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3127 |10.0015.0370 |lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù |lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết
não) não) SỌ.
3128 |03.2540.0371 |Cấtu nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300. | Chưa bao gồm nẹp, ghim,
ôc, vít, miêng vá khuyết sọ
š R ⁄- ý h ˆ : ⁄- ¬ý Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3129 |10.0147.037 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt 6.111.300 |, „ .: R &
ôc, vít, miêng vá khuyết sọ
1 4n cắt bề ` R ñ ⁄¬ ắt bề ` ^ Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3130 |12.0100.037 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ 6.111.300 | „ . „ 4
ôc, vít, miêng vá khuyết sọ
3131|12/0096.0371 |Cắtu nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300. | Chưa bao gồm nẹp, ghim,
ôc, vít, miêng vá khuyết sọ
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: |Cát ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3132 |12.0111.037 Ầ ` n à 61114300 |... „ 4
xoang hàm, xoang sàng ... xoang hàm, xoang sàng ... ôc, vít, miêng vá khuyết sọ
1 4n cắt bề ` R ñ ⁄¬ ắt bề ` ^ Chưa bao gồm nẹp, ghim,
3133 |14.0226.037 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ 6.111.300 | „ . „ 4
ôc, vít, miêng vá khuyết sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn
lưu kín, miếng vá khuyết
3134 |03.3064.0372 [Phẫu thuật áp xe não Phẫu thuật áp xe não. 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê lưu kín, miếng vá khuyết
3135 |10.0031.0372 _ |Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ _“a trật Áp ảng dường q 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn
# Atá #n bà ` ñ A4 Xn bề m lưu kín, miếng vá khuyết
3136 |10.0030.0372 Phần thuật áp xe não băng đường qua xương |Phâu thuật áp xe não băng đường qua 1.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
đá xương đá R ˆ ›
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn
3ã Ất nboa hột 4 * Ăn nÀn đội 3 Ất cho hút Á Ko hán nền đại lưu kín, miếng vá khuyết
3137 Ì10.0025.0372 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán câu đại Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán câu đại 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
Ta0 T0 F A+ HÀ, ì
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn
lưu kín, miếng vá khuyết
3138 |10.0026.0372 |Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
Chưa bao gồm bộ dẫn
3ã Ar TẾ Z Zn đai nến hà ñ " Z XZn đo; nn bà lưu kín, miếng vá khuyết
3139 |10.0027.0372 Phẫu thuật lây bao áp xe não, đại não, băng |Phẫu thuật lây bao áp xe não, đại não, bằng 1.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
đường mở nắp sọ
đường mở nắp sọ
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
157
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm bộ dẫn
ñ ăn tiẦn nên bŠ ñ Ar TẢ h nh HẢn nã lưu kín, miếng vá khuyết
3140 Ì10.0028.0372 „ là: bao áp xe não, tiểu não, băng, — bạo ấp xe não, tiểu não, 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
ng mỹ BẠp 39 ng ng mỹ BẠp sọ nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn
lưu kín, miếng vá khuyết
3141 |10.0033.0372 [Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn
lưu kín, miếng vá khuyết
3142 |10.0034.0372 [Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng Phẫu thuật tụ mủ ngoài mảng cứng, 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
Chưa bao gồm bộ dẫn
lưu kín, miếng vá khuyết
3143 |27.0024.0372 _ |Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3144 |03.3062.0373 - |Dẫn lưu não thất Dẫn lưu não thất 4.474.500 |_ Chưa bao gồm van dân
lưu nhân tạo.
3145 |03.4220.0373 Phâu thuật dân lưu dưới màng cứng - màng |Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng - màng 4.474.500 Chưa bao ôm van dân
bụng bụng lưu nhân tạo.
3146 |03.3063.0373 |Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.474.500 Chỉa áo gom van dân
3147 |10.0060.0373 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ô |Phâu thật dẫn lưu dịch não tủy thất lưng-ô 4.474.500 Chưa bao gôm van dân
bụng [bụng lưu nhân tạo.
3148 |10.0035.0373__ |Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy 4.474.500
3149 |10.0061.0373 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ô Phẫu thuật dân lưu nang dưới nhện nội sọ- 4.474.500 Chưa bao gôm van dân
bụng ô bụng lưu nhân tạo.
3150 |10.0062.0373 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ- Phẩu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ- 4.474.500 Chưa bao gôm van dân
tâm nhĩ tâm nhĩ lưu nhân tạo.
3151 |10.0058.0373 Phần thuật dẫn lưu não thất õ bụng trong dẫn Phẫu Thuật dẫn lưu não thât ô bụng trong 4.474.500 Chưa bao gôm van dân
não thât dãn não thât lưu nhân tạo.
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong Chưa bao gồm van dẫn
3152 |10.0016.0373 chấn thương sọ não (CTSN), n thương sọ não (CTSN). 4.474.500 lưu nhân tạo.
3153 |10.0059.0373 Phẫu "Thuật dẫn lưu não thât-tâm nhĩ trong bầu t n lưu não thât-tâm nhĩ trong 4.474.500 Chưa bao ôm van dân
dãn não thât dãn não thât lưu nhân tạo.
3154 |10.0018.0373 Phần thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực |Phẫu thuật đặt catheter vào não thât đo áp 4.474.500 Chưa bao gôm van dân
nội SỌ lưu nhân tạo.
3155 Ì10.0019.0373 Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực đặt catheter vào nhu mô đo áp 4.474.500 Chưa bao gồm van dẫn
nội SỌ lưu nhân tạo.
3156 |10.0020.0373 Phâu thuật đặt _catheter Vào ông sông thất : đặt catheter Vào ông sông thất 4.474.500 Chưa bao ôm van dân
lưng đo áp lực dịch não tủy lưng đo áp lực dịch não tủy lưu nhân tạo.
Phẫu thuật lây bỏ dẫn lưu não thất (ô bụng, |Phẫu thuật lây bỏ dần lưu não thất (ô bụng, Chưa bao gồm van dãi
3157 |10.0064.0373 dẫn lưu nang dịch não tủy (ô |tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ỏ | 4.474.500 TH nhân ¬
bụng, não thât) bụng, não thất) ă
3158 |15.0014.0373 __ |Phẫu thuật dẫn lưu não thất Phẫu thuật dẫn lưu não thất 4.474.500. |_ Chưa bao gôm van dân
lưu nhân tạo.
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
3159 |03.0989.0374___ [Nội soi mở thông não thất bể đáy Nội soi mở thông não thất bể đáy 5.201.900 | (rong phẩu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
3160 |03.0990.0374__ |Nội soi mở thông vào não thất Nội soi mở thông vào não thất 5.201.900. | (rong phẩu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
3161 |03.4237.0374 _ |Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất II 5.201.900 (trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
158
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3162
03.4238.0374
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất HI + đốt
đám rối mạch mạc
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất HI +
đốt đám rối mạch mạc
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuy.
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
ọ, dao siêu âm
3163
03.4226.0374
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + sinh
thiếtu
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất HI +
sinh thiết u
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3164
10.0046.0374
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal
cysls) trong ống sống bằng đường vào phía
sau
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy
(meningeal cysts) trong ống sống bằng
đường vào phía sau
5.201.900
Chưa bao gồm nẹp, vít,
miêng vá nhân tạo.
3165
10.0049.0374
Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm
theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía
trước hoặc trước ngoài
Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm
theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía
trước hoặc trước ngoài
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3166
10.0048.0374
Phẫu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy,
bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài
Phẫu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài
tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau -
ngoài
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3167
10.0050.0374
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ
thần kinh, bằng đường vào phía sau
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ
thần kinh, bằng đường vào phía sau
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3168
10.0051.0374
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy
kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy
lkèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía
sau
5.201.900
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đốt sống nhân tạo.
3169
10.0053.0374
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sông, kèm tái
tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc
trước-ngoài
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm
ái tạo đốt sống, bằng đường vào trước
hoặc trước-ngoài
5.201.900
Chưa bao gồm xương
án phẩm
sinh học thay thế xương,
đốt sống nhân tạo.
nhân tạo hoặc
3170
10.0052.0374
Phẫu thuật u trong và ngoài óng sóng, không
tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau
hoặc sau-ngoài
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống,
lkhông tái tạo đốt sống, bằng đường vào
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, dao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3171
10.1094.0374
Phẫu thuật vết thương tủy sống.
Phẫu thuật vết thương tủy sống
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, dao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3172
15.0022.0374
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chăm
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chăm
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, dao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3173
15.0024.0374
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chñm cải
biên
Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải
biên
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, dao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
159
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3174
20.0002.0374
Nội soi mở thông não thất
Nội soi mở thông não thất
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuy.
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
ọ, dao siêu âm
3175
27.0029.0374
Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
Phẫu thuật
¡ soi giảm áp dây thần kinh II
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3176
27.0028.0374
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số
V
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh
số V
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3177
27.0026.0374
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cô túi phình
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cỗ túi phình
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3178
27.0025.0374
Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động
mạch não
Phẫu thuật nội soi kẹp cô túi phình động
mạch não
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3179
27.0023.0374
Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3180
27.0064.0374
Phẫu thuật nội soi lầy nhân đệm cột sống thắt
lưng qua đường liên bản sống
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột số
thắt lưng qua đường liên bản sống
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3181
27.0035.0374
Phẫu thuật nội soi lấy u não thất
Phẫu thuật nội soi lấy u não thất
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3182
27.0062.0374
Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề châm cổ
qua miệng
Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề châm
cổ qua miệng
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuy.
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
ọ, dao siêu âm
3183
27.0031.0374
Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch
não tủy
Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện
dịch não tủy
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3184
27.0030.0374
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất
II
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
160
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3185
27.0037.0374
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và
sinh thiết u não não thất
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất
và sinh thiết u não não thất
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuy.
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
ọ, dao siêu âm
3186
27.0036.0374
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3187
27.0032.0374
Phẫu thuật nội soi tạo hình công não
Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3188
27.0071.0374
Phẫu thuật nội soi tủy sống
Phẫu thuật nội soi tủy sống
5.201.900
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm
(trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3189
03.3935.0375
Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường
xương bướm
Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường
xương bướm
6.043.600
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, da
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
siêu âm,
3190
10.0116.0375
Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương
bướm bằng đường qua xoang bướm
Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma)
xương bướm bằng đường qua xoang bướm
6.043.600
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm,
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
0.0115.0375
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang
bướm
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang
lbướm
6.043.600
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm,
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
0.0113.0375
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua
xoang bướm
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua
xoang bướm
6.043.600
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm,
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
5.0095.0375
Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường
mũi
Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua
đường mũi
6.043.600
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, dao siêu âm,
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
27.0040.0375
Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang
bướm
Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang
lbướm
6.043.600
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, da
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
iêu âm,
27.0034.0375
Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường
xương bướm
Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường
xương bướm
6.043.600
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm,
nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3196
10.0076.0376
Phẫu thuật đị dạng cổ châm
Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm
6.419.200
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
vít, miêng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
161
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm màng não
# Ất vá “hườ ^ địa nà À Q h ¬ À định nÃn tồn nẦn c nhân tạo, miếng vá khuyết
3197 |10.0022.0376 Phâu thuật vá đường rò dịch não tủy nên sọ |Phẫu thuật vá đường rò dịch não tủy nên sọ 6.419.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
sau CTSN sau CTSN % miỀng s4 nhẬ ^
vít, miễng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não
# Ất vá “hườ À đinh nà ` ñ AVÁ đyê Ồ địa nã x YÀ nhân tạo, miếng vá khuyết
3198 |10.0021.0376 Phâu thuật vá đường rò dịch não tủy ở vòm |Phẫâu thuật vá đường rò dịch não tủy ở vòm 6.419.200 an dẫn lưu, nẹp,
sọ sau CTSN sọ sau CTSN l » z ĐÀ Ạ.
vít, miễng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não
š At vÁ màng củ xa tao hà à 3 Ất vá mÀ vớ, xe tao HỒ nhân tạo, miếng vá khuyết
3199 Ì10.1099.0376 Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng Phẩu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình 6.419.200. | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
cứng, màng cứng H IỆnG số nhÀ ˆ
vít, miêng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não
3ã Ạ Ất vi mÀ 3 ` ñ Ạ “E2 mÀ # ` nhân tạo, miếng vá khuyết
3200 Ì03.3080.0377 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng |Phẫu thuật thoát vị _màng não tủy VÙng | ¿ 120 200 sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
lưng/cùng cụt chưa vỡ lưng/cùng cụt chưa vỡ % IÁ “nhà ñ
vít, miêng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não
3ã Ạ Ất vi mÀ 3 ` ñ Ạ “E2 mÀ # ` nhân tạo, miếng vá khuyết
3201 Ì03.3081.0377 Phẫu thuật thoát vị Tmàng To tủy vùng |Phẫu thuật thoát vị màng não tủy VN | e 120 20g an dẫn lưu, nẹp,
lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng % IÁ “nhà ñ
vít, miễng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
3202 |03.3065.0377 [Phẫu thuật thoát vị não và màng não Phẫu thuật thoát vị não và màng não 6.120.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
tái nhé cưa sK Nhà đội Bi tại nhé cua ¬- ^: bề Chưa bao gồm bộ van
3203 10.0044.0377 Giải phóng đị tật tủy sông chẻ đôi, băng Giải phóng đ t tủy sông chẻ đôi, băng 6.120.200 | dẫn lưu, nẹp, vít miếng
đường vào phía sau đường vào phía sau .
vá nhân tạo.
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sóng (spina |Phẫu thuật đóng đị tật nứt đốt sông (spina Chưa bao gồm bộ van
3204 [10.0042.0377 |bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng |bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng | 6.120.200 | dẫn lưu, nẹp, vít, miếng
đường vào phía sau đường vào phía sau vá nhân tạo.
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đói Phẫu thuật đóng đị tật nứt đốt sông (spina Chưa bao gồm bộ van
3205 |10.0043.0377 _ |bifida) kèm theo thoát vị tủy-màng tủy, bằng |bifida) kèm theo thoát vị tủy-màng tủy, | 6.120.200 | dẫn lưu, nẹp, vít, miếng
đường vào phía sau bằng đường vào phía sau vá nhân tạo.
h At đó ` À định nã x H At đó À điêh nãn tả Chưa bao gồm bộ van
3206|10.00470377 _ |Fhẩu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc |Phẩu thuật đóng đường rò địch não tủy | @ 120200. | đẫn lưu, nẹp, vít, miếng
một thoát vị màng tủy sau mô tủy sông hoặc một thoát vị màng tủy sau mồ tủy sông mm.
vá nhân tạo.
Chưa bao gồm màng não
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc |Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy nhân tạo, miếng vá khuyết
3207 |10.0065.0377 |thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua |hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ | 6.120.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
đường mở nắp sọ qua đường mở nắp sọ vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc |Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy nhân tạo, miếng vá khuyết
3208 |10.0067.0377 |thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng |hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ | 6.120.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
đường qua xoang sàng bằng đường qua xoang sảng vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gồm màng não
3209 10.0068.0377 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy qua |Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy qua 6.120.200 —-—
xoang trán
xoang trán
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
162
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3210
10.0071.0377
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy sau
mỗ các thương tổn nền sọ
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy sau
mỗ các thương tổn nền sọ
6.120.200
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3211
10.0070.0377
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy tầng
giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy
tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên
xương đá
6.120.200
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
an dẫn lưu, nẹp,
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3212
10.0069.0377
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy tầng
giữa nền sọ qua mở nắp sọ
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy
tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ
6.120.200
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3213
10.0078.0377
Phẫu thuật thoát vị não mảng não nền sọ
Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ
6.120.200
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3214
10.0077.0377
Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ
Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ
6.120.200
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
an dẫn lưu, nẹp,
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3215
10.0079.0377
Phẫu thuật thoát vị tủy-mảng tủy
Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy
6.120.200
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp,
vít, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3216
03.4225.0378
Phẫu thuật vi phẫu u tủy
Phẫu thuật vi phẫu u tủy
8.229.200
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, kẹp mạch máu,
ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi
phẫu.
3217
10.0055.0378
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch
trong tủy
Cắt u máu tủy sống, đị dạng động tĩnh
mạch trong tủy
8.229.200
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, kẹp mạch máu,
ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi
phâu.
3218
10.0041.0378
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi
ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị
tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng
đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc
thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào
phía sau
8.229.200
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, kẹp mạch máu,
ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi
phẫu.
3219
03.2460.0379
Cắt u não có sử dụng vi phẫu
Cắt u não có sử dụng vi phẫu
8.270.700
Chưa bao gồm miếng vá
nhân tạo, ghim, ốc, vít,
nẹp, thiết bị cấy ghép, keo
sinh học, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3220
03.4223.0379
Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu
Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu
8.270.700
Chưa bao gồm miếng vá
nhân tạo, ghim, ốc, vít,
nẹp, thiết bị cấy ghép, keo
sinh học, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3221
10.0126.0379
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh
Parkinson
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh
Parkinson
8.270.700
Chưa bao gồm hệ thông
điện cực kích thích não
sâu và các phụ kiện kèm
theo
163
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3222
10.0105.0379
Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh
mạch, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u hố sau xâm lắn xoang tĩnh
mạch, bằng đường mở nắp sọ
8.270.700
Chưa bao gồm miếng vá
nhân tạo, ghim, ốc, vít,
nẹp, thiết bị cấy ghép, keo
sinh học, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3223
10.0103.0379
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn
xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn
xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
8.270.700
Chưa bao gồm miếng vá
nhân tạo, ghim, ốc, vít,
nẹp, thiết bị cấy ghép, keo
sinh học, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3224
26.0003.0379
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
8.270.700
Chưa bao gồm miếng vá
nhân tạo, ghim, ốc, vít,
nẹp, thiết bị cấy ghép, keo
sinh học, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3225
03.4224.0380
Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não
Phẫu thuật vỉ phẫu u tiểu não
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
3226
10.0093.0380
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm
bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương
bướm bằng đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vậ
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
liệu cầm máu sinh
3227
10.0094.0380
Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua
xương đá
Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường
qua xương đá
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm mí
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
sinh
3228
10.0101.0380
Phẫu thuật u lỗ chẵn bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u lỗ chân bằng đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
3229
10.0096.0380
Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp
sọ
Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vậ ằ ¡nh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
liệu cầm má
3230
10.0090.0380
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường
mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường
mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật li ằ
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
liệu cầm máu sinh
3231
10.0089.0380
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp
sọ trán 2 bên
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở
nắp sọ trán 2 bên
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạ
đao siêu âm, keo sinh học.
ạO,
3232
10.0088.0380
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp
sọ trán một bên
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở
nắp sọ trán một bên
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
3233
10.0091.0380
Phẫu thuật u vùng giao thoa thị
vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác
và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp
sọ
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
3234
10.0095.0380
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan)
bằng đường qua xương đá
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan)
bằng đường qua xương đá
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
164
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3235
10.0097.0380
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua
miệng hoặc qua xương bướm
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường
qua miệng hoặc qua xương bướm
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
3236
10.0092.0380
Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở
nắp sọ
Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng
mở nặp sọ.
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
3237
26.0001.0380
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
7.594.200
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm, keo sinh học.
3238
10.0117.0381
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng
đường mở nắp sọ
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh,
bằng đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, Ốc, vít,
nẹp, đao sỉ m, bộ dã
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3239
10.0119.0381
Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, b; ã
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3240
10.0104.0381
Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang
tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u hố sau không xâm lắn xoang
tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
ạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3241
10.0106.0381
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp
sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng á
khuyết
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
, vật liệu câm
3242
10.0083.0381
Phẫu thuật u máu thẻ hang (cavemoma) đại
não
Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại
não
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng á
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
165
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3243
10.0085.0381
Phẫu thuật u máu thể hang thân não
Phẫu thuật u máu thể hang thân não
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3244
10.0084.0381
Phẫu thuật u máu thẻ hang tiểu não
Phẫu thuật u máu thẻ hang tiểu não
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miêng.
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3245
10.0110.0381
Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp
sọ
Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, Ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3246
10.0109.0381
Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở
nắp sọ
Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3247
10.0111.0381
Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp
sọ
Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
ật liệu tạo
hình hộp sọ.
3248
10.0102.0381
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm
lắn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không
xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, Ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3249
10.0121.0381
Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp
sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, Ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
166
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3250
10.0118.0381
Phẫu thuật u thẻ trai, vách trong suốt bằng
đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u thẻ trai, vách trong suốt bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3251
10.0120.0381
Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng
đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miêng.
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3252
26.0002.0381
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, Ốc, vít,
nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn
lưu não thất, miếng vá
khuyết sọ, vật liệu cầm
máu, keo sinh học, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ.
3253
0.0108.0382
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng
đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u
tuyến tùng)
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng
đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u
tuyến tùng)
=
29.200
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, kẹp mạch máu, ghim,
ốc, vít, đao siêu âm.
3254
0.0107.0382
Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào
dưới lêu tiêu não
Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào
đưới lêu tiêu não
=
29.200
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, kẹp mạch máu, ghim,
ốc, vít, đao siêu âm.
3255
0.0114.0382
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ
=
29.200
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, kẹp mạch máu, ghim,
ốc, vít, đao siêu âm.
3256
0.0112.0382
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở
nắp sọ
=
29.200
Chưa bao gồm mạch
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, kẹp mạch máu, ghim,
ốc, vít, đao siêu âm.
3257
03.3067.0383
Phẫu thuật viêm xương sọ
Phẫu thuật viêm xương sọ
6.095.200
Chưa bao gồm nẹp, ghim,
ốc, vít.
3258
10.0029.0383
Phẫu thuật viêm xương sọ
Phẫu thuật viêm xương sọ
6.095.200
Chưa bao gồm nẹp, ghim,
ốc, vít.
3259
03.3060.0384
Ghép khuyết xương sọ
Ghép khuyết xương sọ
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cảm máu sinh học.
167
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3260
03.2903.0384
Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng
xương
Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng
xương
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cầm máu sinh học.
3261
10.0017.0384
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chân thương sọ
não
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chân thương
Sọ não
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cầm máu sinh học.
3262
28.0029.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất
liệu nhân tạo
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất
liệu nhân tạo
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cầm máu sinh học.
3263
28.0026.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự
thân
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn
tự thân
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cầm máu sinh học.
3264
28.0028.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương
đồng loại
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng
xương đồng loại
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cầm máu sinh học.
3265
28.0027.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương
tự thân
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng
xương tự thân
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cầm máu sinh học.
3266
28.0031.0384
Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng
xương
Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng
xương
5.074.300
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh,
nẹp, vít, lưới tital, ghim,
ốc, màng não nhân tạo,
vật liệu cầm máu sinh học.
168
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3267
10.0124.0385
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng
cứng sọ
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-
màng cứng sọ
5.602.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu
tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3268
10.0145.0385
Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt
Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt
5.602.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu
tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3269
10.0144.0385
Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt
Phẫu thuật u xơ cơ ô mắt
5.602.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu
tạo hình hộp sọ, màng não
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3270
10.0146.0385
Phẫu thuật u xương hốc mắt
Phẫu thuật u xương hốc mắt
5.602.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu
tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3271
10.0122.0385
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ
5.602.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu
tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3272
03.3070.0386
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
5.966.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu tạo
sọ, miếng vá
, miêng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3273
10.0003.0386
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng
não)
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách
màng não)
5.966.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, miếng vá
sọ, miếng vá nhân
tạo hình hộp
3274
10.0002.0386
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
5.966.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, miếng vá
khuyết sọ, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
3275
10.0004.0386
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết
thương
5.966.400
Chưa bao gồm đỉnh,
ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu tạo
miếng vá
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
169
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm đỉnh,
ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng
não nhân tạo, vật liệu tạo
3276 |10.0013.0386 |Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán |Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | 5.966.400 miếng vá
, miêng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp
SỌ.
Chưa bao gồm đỉnh,
ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng
ñ R ớ SÁ ~ " h Ất vi lú sẤ + não nhân tạo, vật liệu tạo
3277 |10.0014.0386 Phẫu thuật xử lý vt thương xoang tĩnh mạch |Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh 5.966.400 ộp sọ, miếng vá
SỌ mạch sọ +Á 4 nhà,
miêng vá nhân
tạo hình hộp
SỌ.
Chưa bao gồm kẹp mạch
3278 |03.3052.0387 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng |Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng, 7447.200. | máu, miếng vá khuy q
mạch não mạch não van dân lưu, ghim, ôc, vít,
TP.
Chưa bao gồm kẹp mạch
3279 |03.4236.0387_ |Phẫu thuật vi phẫu túi phình động mạch não | hầu thuật vi phẫu túi phình động mạch | ; 4+; .p_ | máu, miếng vá khuyết sọ
não van dân lưu, ghim, ôc, vít,
TP.
Chưa bao gồm kẹp mạch
3280 |10.0087.0387 Phần thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng Phẫu thuật đị dạng động-tĩnh mạch màng 7447.200 | máu, miếng vá khuyế SỌ.
cứng (fistula durale) cứng (fistula durale) van dân lưu, ghim, ôc, vít,
TP.
Chưa bao gồm kẹp mạch
3281 |10.0082.0387 [Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não Phẫu thuật dị dạng động-ĩnh mạch não 7.447.200 | P4 Hung và khuyế _
van dân lưu, ghim, ôc, vít,
TP.
Chưa bao gồm kẹp mạch
3282 |10.0081.0387 Phẫu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân |Phẫu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân 7.447.200. | máu, miễng vá khu
sau đa giác Willis sau đa giác Willis van dân lưu, ghim, ôc
TP.
Chưa bao gồm kẹp mạch
3283 Ì10.0080.0387 Phẫu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân Phẩu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân 7.447.200. | máu, miệng vá khu
trước đa giác Willis trước đa giác Willis van dẫn lưu, ghim, ôc, vít,
TP.
Chưa bao gồm kẹp mạch
3284 |26.0004.0387 |Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 7.447.200 | P4 Hung và khuy
van dân lưu, ghim, ôc, vít,
TP.
Chưa bao gồm mạch
3285 |10.0086.0388 |Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ Phẫu thuật nỗi động mạch trong-ngoài sọ 8.105.200 | nhân tạo, kẹp mạch máu,
ghim, ốc, vít.
H Art nhấn ni hoxe chán maeb nà? Chưa bao gồm mạch
3286 |26.0006.0388 |Phẫu thuật vi phẫu nói hoặc ghép mạch nội sọ g thuật vi phẫu nội hoặc ghép mạch nội 8.105.200 | nhân tạo, kẹp mạch máu,
k ghim, ốc, vít.
Chưa bao gồm mạch
3287 |26.0016.0388 |Phẫu thuật vi phẫu nói lại da đầu Phẫu thuật vi phẫu nối lại đa đầu 8.105.200 | nhân tạo, kẹp mạch máu,
ghim, ốc, vít.
3288 |03.2489.0390 Quang động học (PTD) trong điều trị u não Quang động học (PTD) trong điêu trị u não 7.047.200 Chưa bao gồm dụng cụ
ác tính ác tính dẫn đường.
3289 Ì12.0043.0390 Quang động học (PTD) trong điều trị u não Quang động học (PTD) trong điêu trị u não 7.047.200 Chưa bao gồm dụng cụ
ác tính ác tính dẫn đường.
3290 |01.0033.0391_ |Đặt máy khử rung tự động Đặt máy khử rung tự động .879,000 |_ Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
Ấy n4 F R Âu ná h ^ Chưa bao gồm máy tạo
3291 |02.0073.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) Cây máy phá rung tự động (ICD) .879.900 nhịp, máy phá rung.
322 |02.0455.0391 __ |Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng |CSY mấy phá rưng tự động (ICD) loại 1 | ¡ go gọg |_ Chưa bao gồm máy tạo
lbuông nhịp, máy phá rung.
3293 |02.0456.0391___ |Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buông | CSy mấy phá rung tự động (CD) loại 2 | ¡ aro gọ |_ Chưa bao gồm máy tạo
lbuông nhịp, máy phá rung.
3294 |02.0071.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn điêu trị các rôi |Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn điêu trị các rôi .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
loạn nhịp chậ loạn nhịp chậm nhịp, máy phá rung.
3295 |02.0072.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn điêu trị tái đông |Cây máy tạo nhịp vĩnh viên điêu trị tái .879.900 Chưa bao gôm máy tạo
bộ tim (CRT),
đồng bộ tim (CRT)
nhịp, máy phá rung.
170
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
máu k th sành sin loại À lẤU máy ta mảnh siấn Toai À Chưa bao gồm máy tạo
3296 |02.0452.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn loại I buông Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn loại l buông, .879.900 nhịp, máy phá rung.
3297 |02.0453.0391 |Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2buồng — |Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại2buồng | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
3298 |02.0454.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng .879.900 Chưa bao gồm - tạo
nhịp, máy phá rung.
3299 |02.0077.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong |Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
buông tim trong buông tim nhịp, máy phá rung.
3300 |02.0098.039 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp _ |Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp|_ 1.879.900
3301 |02.0460.039 Tạo nhịp tìm cấp cứu. với điện cực trong Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong .879.900
buông tim dưới màn huỳnh quang [buông tim dưới màn huỳnh quang
3302 |02.0459.039 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong .879.900
buông tim tại giường [buông tim tại giường.
3303 |02.0464.039 Thay mấy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo Thay mấy tạo nhịp tìm, cập nhật máy tạo .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
nhịp tim nhịp tim nhịp, máy phá rung.
3304 |03.2267.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn .879.900 Chưa bao gồm - tạo
nhịp, máy phá rung.
3305 |03.2290.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
3306 |03.2266.039 Đặt máy ạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong |Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
tim hoặc điện cực màng trên tim trong tim hoặc điện cực màng trên tim nhịp, máy phá rung.
3307 |03.0007.039 Đặt, theo dõi, xử tí máy tạo nhịp tìm vĩnh Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
viên băng điện cực trong tim (một ô) viên băng điện cực trong tim (một ô) nhịp, máy phá rung.
3308 |03.2312.039 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp _ |Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp|_ 1.879.900
3309 |03.0001.039 Kích thích vĩnh viễn băng máy tạo nhịp trong |Kích thích vĩnh viễn bằng mấy tạo nhịp .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
cơ thê (hai ô) trong cơ thê (hai ô) nhịp, máy phá rung.
3310 |03.3119.039 Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tìm Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tìm .879.900 Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
3ã Ác đết Bà nhất Trí D TẦn ca ñ Ất đềt BÀ nhất Trí P TẠn sa Chưa bao gồm bộ phát
3311 |10.0142.039 _— đặt bộ phát kích thích điện cực _ đặt bộ phát kích thích điện cực .879.900. |kích thích tủy sống và các
0y song 0y S0ng phụ kiện kèm theo
Chưa bao gồm bộ phát
3312 |10.0141.039 Phẫu thuật, đặc dưới da bộ phát kích thích .879.900 kích thích điện cực thân
điện cực thân kinh kinh và các phụ kiện kèm
theo
Chưa bao gồm bộ phát
3313 |10.0143.039 Phẫu thuật lây bỏ bộ phát kích thích điện cực thuật lây bỏ bộ phát kích thích điện .879.900 kích thích điện cực thân
thân kinh cực thân kinh kinh và các phụ kiện kèm
theo
Chưa bao gồm bộ phát
Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực |Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực kích thích điện cực thần
3314 |10.0140.039 thần kinh, đặt dưới da thần kinh, đặt dưới da 1.879.300 kinh và các phụ kiện kèm
theo
3315 |18.0669.0391 |Đặt máy tạo nhịp Đặt máy tạo nhịp 1879.000 |_ Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
Xt máu ta ; h Xá ta l F Chưa bao gồm máy tạo
3316 |18.0670.039 Đặt máy tạo nhịp phá rung, Đặt máy tạo nhịp phá rung, 1.879.900 nhịp, máy phá rung.
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van, van tim
nhân tạo, miếng vá siêu
mỏng, mạch máu nhân
ẫu thuật bắc cầu động mạch chủ và ẫu thuật bắc cầu động mạch chủ và tạo, động mạch chủ nhân
3317 Í03.3144.0392 Phẫu thuật bắc câu động mạch chủ vành 3 |Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 19.650.800 | tạo, keo sinh học, quả lọc
cầu trở lên
cầu trở lên
huyết tương và bộ
dây dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, đây truyền dung
địch bảo vệ tạng, dụng cụ
cố định mạch vành, Shunt
trong lòng động mạch.
tác
171
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3318
03.3157.0392
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng
máy tìm phổi
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng
máy tim phổi
19.650.800
Chưa bao gồm keo sinh
học, dụng cụ có định
mạch vành, Shunt trong
lòng động mạch.
3319
10.0213.0392
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động
mạch vành có dùng máy tìm phổi nhân tạo
Phẫu thuậ
mạch vành có dùng máy tim phôi nhân tạo
bắc cầu động mạch chủ - động
19.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van, van tim
nhân tạo, miếng vá siêu
mỏng, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ
dây dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, đây truyền dung
dịch bảo vệ tạng, dụng cụ
cố định mạch vành, Shunt
trong lòng động mạch.
3320
10.0215.0392
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động
mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim
(thay van, cắt khối phồng thất trái...)
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động
mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim
(thay van, cắt khối phông thất trái...)
19.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van, van tim
nhân tạo, miếng vá siêu
mỏng, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ
dây dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, đây truyền dung
địch bảo vệ tạng, dụng cụ
cố định mạch vành, Shunt
trong lòng động mạch.
3321
03.3179.0393
Cắt đoạn nói động mạch phổi
Cắt đoạn nói động mạch phổi
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3322
03.3174.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực -
bụng
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực -
lbụng
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3323
03.3175.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực -
đùi
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
172
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3324
03.3149.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các
động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các
động mạch xuất phát từ quai động mạch
chủ
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3325
03.3173.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn -
động mạch cảnh
Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn -
động mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3326
03.3176.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3327
03.3199.0393
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh
gốc,
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh
gốc, cảnh trong
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3328
03.3171.0393
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch
chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay
chạc ba
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch
chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay
chạc ba
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
h học, stent, quả
h huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
keo
lọc t
3329
03.3183.0393
Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp
lực tĩnh mạch cửa
Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp
lực tĩnh mạch cửa
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
173
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3330
03.3177.0393
Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh
Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3331
03.3187.0393
Phẫu thuật nói cửa - chủ
Phẫu thuật nối cửa - chủ
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3332
03.3188.0393
Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh mạch
thận bên-bên
Phẫu thuật nói tĩnh mạch lách - tĩnh mạch
thận bên-bên
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3333
03.3153.0393
Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động
tĩnh mạch phôi
Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò
động tĩnh mạch phổi
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3334
03.3172.0393
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ
trên bị tắc
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch
chủ trên bị tắc
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
h học, stent, quả
h huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
keo
lọc t
3335
03.3178.0393
Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận
bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch
hay cắm lại động mạch thận
Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch
thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc
động mạch hay cắm lại động mạch thận
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
174
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3336
03.3200.0393
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch
cảnh
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh
mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3337
10.0257.0393
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cô -
nền cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh)
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ
- nền cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh)
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3338
10.0248.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động
mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ
Phẫu thuật u động mạch chủ lên -
động mạch lớn xuất phát từ quai động
mạch chủ
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3339
10.0166.0393
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy
tim phổi nhân tạo
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy
tim phổi nhân tạo
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3340
10.0254.0393
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh
do xơ vữa
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch
cảnh do xơ vữa
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
h học, stent, quả
h huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
keo
lọc t
3341
10.0255.0393
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
175
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3342
10.0201.0393
Phẫu thuật điều trị teo, đị dạng quai động
mạch chủ
Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động
mạch chủ
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3343
10.0256.0393
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch
cảnh
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch
cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3344
10.0174.0393
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương
động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn
thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng,
mạch thận
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3345
10.0168.0393
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương
mạch cảnh
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn
thương mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
3346
10.0165.0393
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
h học, stent, quả
h huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
keo
lọc t
3347
10.0198.0393
Phẫu thuật đóng rò động mạch vành vào các
buông tim
Phẫu thuật đóng rò động mạch vành vào
các buồng tìm
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
176
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
Phẫu thuật nói tắt tĩnh mạch chủ - độ ạch Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động tạo, mạch máu nhân tạo,
3348 |10.0182.0393 Âu thuật nội KẬt nh mạch cầu - động mạch | ach phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức | 16.155.000 | keo sinh học, stent, quả
phôi điêu trị bệnh tìm bâm sinh phức tạp ' H `
tạp lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
% toàn Bề bánh + _ Ầz ñ Ất của TOÀ ^ tA ~ " tạo, mạch máu nhân tạo,
3349 |10.0194.0393 ật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phôi [Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch | 1a 12s 000 | keo sinh học, stent, quả
án phân phôi đô lạc chỗ bán phân . h R
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
3350 |10.0599.0393 |Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới 16.155.000 | keo sinh học, stent, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung
dịch bảo vệ tạng.
3351|033090.03904 |Cết tràng ngoài tìm điều trị viêm màng ngoài Cát màng ngoài tím điều trị viêm màng | ¡; ¿o7 e0
tim co thắt ngoài tim co thất
3352033134030 |CẾ mmàng ngoài tìm trong viêm màng ngoài Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài | ¡; ¿o7 o0
tim có mủ tim có mủ
3353 |03.3133.0394 _ [Phẫu thuật cất màng tim rộng thuật cắt màng tìm rộng 5.407.600
3354 |10.0236.0394 Phẩu. thuật lở màng tim điêu trị viêm màng Phẫu thuật cất màng tim điêu trị viêm 5.407.600
ngoài tim co thất màng ngoài tim co thất
3355 |10.0237.0394 _ [Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 5.407.600
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em |Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em Chưa bao gồm mạch máu
3356 |03.3124.0395 | "ÂU thuật Sộnh 2ÿ ông động mạ SẤU Puuật bệnh ý ông dộng mạ 3.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ
băng mô mở lbăng mô mở. ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
E8 tnnlo tin
3357 |03.3165.0305 |JỀD 49 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phôi [bệnh lrên Lo tuôi hay ở người bệnh 60 đp | 1+ 2q0.900 | nhân tạo, động mạch chủ
băng hay cao hơn 2 phân 3 áp lực đại tuân |lực phối bằng hay cao hơn 2 phân 3 áp lực ˆ l
R 1 R nhân tạo, keo sinh học.
hoàn đại tuân hoàn
Chưa bao gồm mạch máu
3358 |03.3202.0395 |Thất ng động mạch Thất ống động mạch 3.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo, keo sinh học.
š Ác bắn VU đA ¬ch chủ - đồ Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động Chưa bao gồm mạch máu
3359 |10.0214.030s |Phầu thuật bắc câu động mạch chủ - động |, vành không dùng máy tim phỏi nhân | 13.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ
mạch vành không dùng máy tim phôi nhân tạo ˆ l
tạo nhân tạo, keo sinh học.
š Ất GIẦN trị ĐÀ An é ^ " ñ Ất “SIẦU tr: ĐÀ Xà 4 ˆ Chưa bao gồm mạch máu
3360 [10.0179.0395 |Phầu thuật điều trị bệnh còn ông động mạch |Phẩu thuật điều tị bệnh cồn ông động Í 12 109 900 | nhân tạo, động mạch chủ
ở trẻ lớn và người lớn mạch ở trẻ lớn và người lớn ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch |Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống độn, Chưa bao gồm mạch máu
3361|10.0178.0395 |` » r0 cong mỹ —_> > 6 €9" | 13.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ
ở trẻ nhỏ mạch ở trẻ nhỏ. ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
3362 |03.3142.0396__ |Phẫu thuật nong van động mạch chủ Phẫu thuật nong van động mạch chủ 8.907.600
3363 |10.0207.0396 Phâu thuật mở hẹp van động mạch phôi băng |Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phôi 8.907.600
ngừng tuần hoàn tạm thời
lbằng ngừng tuần hoản tạm thời
177
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép |Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép Chưa bao gồm mạch máu
3364 |03.3163.0397 |động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc |động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội | 15.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ
động mạch cảnh mạc động mạch cảnh nhân tạo, keo sinh học.
Chưa bao gồm mạch máu
3365 |03.3169.0397 _ [Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ 5.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo, keo sinh học.
Chưa bao gồm mạch máu
3366 |03.3196.0397 [Phẫu thuật tạo hình eo động mạch Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 5.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo, keo sinh học.
š Ất sao ^ 22h nó đe ñ Ất rao ĐỒ ^ Sa nó dc Chưa bao gồm mạch máu
3367 |03.3197.0397 X.? là hình eo động mạch có hạ Tuấi nàn Ho hình eo động mạch Có hạ | 1s 207 600 | nhân tạo, động mạch chủ
yg.áp ờ ye:áp ờ nhân tạo, keo sinh học.
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở |Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở Chưa bao gồm mạch máu
3368 |10.0203.0397 Â"¬.—_ ĐẦM HO GIÓU TỊ ẸP 60 GỤNE HH 5.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ
trẻ lớn và người lớn trẻ lớn và người lớn ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
Phẫu thuật điều trị hẹp eo độ ạch chủ ở |Phẫu thuật điều trì hẹp eo độ ach chủ Chưa bao gồm mạch máu
3369 |10.0202.0397 Au Phuật GIẦU HrỊ họp G0 Cộng mạch chủ ở |£ hấu Puuật diều trị hẹp 60 động mạch củ Ở | 15.207.600 | nhân tạo, động mạch chủ
trẻ nhỏ trẻ nhỏ 2 l
nhân tạo, keo sinh học.
3370 |10.1113.0398 Phẫu thuật đặt Catheter ô bụng đề lọc màng Phẩu thuật đặt Catheter ô bụng để lọc 7.825.900
bụng chu kỳ mảng bụng chu kỳ
ẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thân |Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thậ Chưa bao gồm mạch máu
3371 |03.3216.0399 Phần thuật bắc cầu mạch máu đê chạy thận Phẫu thuật bắc câu mạch máu đê chạy thận 3.996.300. | nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo nhân tạo. Ạ
nhân tạo.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng - |Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng - Chưa bao gồm mạch máu
3372 |10.0252.0390 | 18M Phuật Đáo cau dong mạch cnụ Dụng - Ð xàu thuat báo câu d0ng mạch chu bụn - | 3 096.300. | nhân tạo, động mạch chủ
động mạch tạng, động mạch tạng, Ạ
nhân tạo.
Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch đẻ |Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch đẻ Chưa bao gồm mạch mâu
3373 |10.0260.0399 lu thuật tạo HÔNG động - nh mạch đc p hậu thuật lạo tHÓNg động - Hnh mạch để | 3 096.300. | nhân tạo, động mạch chủ
chạy thận nhân tạo chạy thận nhân tạo Ạ
nhân tạo.
3374 |03.3234.0400__ |Mở lỏng ngực thăm dò Mở lông ngực thăm dò 3.595.500,
3375 |03.2632.0400_ [Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500
3376 |03.3919.0400 __ |Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng Phẫu thuật lây dị vật lòng ngực, ô bụng | a sọ; sọo
[lồng ngực]
3377 |10.0414.0400 |Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 3.595.500
3378 |10.0289.0400__ |Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500,
3379 |10.0415.0400__ |Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500,
3380 |10.0238.0400_ [Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tìm Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim 3.595.500
3381 |12.0166.0400___ |Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500,
3382 |12.0169.0400_ |Phẫu thuật bóc kén màng phôi Phẫu thuật bóc kén màng phôi 3.595.500
3383 |12.0170.0400_ [Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phối Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phôi 3.595.500
3384 |12.0171.0400__ |Phẫu thuật cắt kén khí phối Phẫu thuật cắt kén khí phối 3.595.500)
h Ất điền trị nhán độ ¬ch hằng Á H Ất GIẦU tri nhán đ ¬aE bề Chưa bao gồm mạch máu
3385 |03.3182.040 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống, Phẩu thụ điều trị ghép động mạch bằng 3.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ
ghép nhân tạo ông ghép nhân tạo ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng |Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằn Chưa bao gồm mạch máu
3386 |03.3164.040 MU Thuật tệ thẻ , AT ~ thế : Š | 13.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ
ghép mạch máu ghép mạch máu ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu |Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cả Chưa bao gồm mạch máu
3387 |10.0276.040 âu thuật cất H TUNg thật lớn lá cầu [ hậu thuật cất U trụng thả Cáo €8M | 13.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ
phục hôi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên phục hôi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
h Ất điền tr vỀ “hế ñ At điền trị vắ “hÁ Chưa bao gồm mạch máu
3388 |10.0169.040 Phẫu thuật điêu trị vêt thương - chân thương |Phẫu thuật điều trị vết thương - chân 3.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ
mạch chậu thương mạch chậu ˆ l
nhân tạo, keo sinh học.
H Ất điền tr vỀ _ chẾ ñ At điền trị vắ - chẾ Chưa bao gồm mạch máu
3389 |10.0170.040 Phâu thuật điêu trị vêt thương - chân thương |Phẫu thuật điêu trị vệt thương - chân 3.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ
mạch dưới đòn
thương mạch dưới đòn
nhân tạo, keo sinh học.
178
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3390
10.0246.0401
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng
dưới thận, động mạch chậu
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng
dưới thận, động mạch chậu
13.594.200
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo, keo sinh học.
3391
03.3159.0402
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ
ngực - bụng
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ
ngực - bụng
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3392
03.3160.0402
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ
ngực - bụng trên và ngang thận
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ
ngực - bụng trên và ngang thận
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3393
03.3170.0402
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn
dưới động mạch thận
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng
đoạn dưới động mạch thận
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3394
03.3167.0402
Phẫu thuật phòng động mạch chủ ngực
Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
179
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3395
03.3156.0402
Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn
van động mạch chủ
Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo
tồn van động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3396
03.3158.0402
Phẫu thuật phông gốc động mạch chủ kèm
thay van động mạch chủ
Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm
thay van động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3397
03.3166.0402
Phẫu thuật phòng quai động mạch chủ
Phẫu thuật phông quai động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3398
03.3168.0402
Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị
dạng quai động mạch)
Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị
đạng quai động mạch)
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3399
03.3186.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng
kèm theo ghép các động mạch (thân tạng,
mạc treo tràng trên, thận)
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng
kèm theo ghép các động mạch (thân tạng,
mạc treo tràng trên, thận)
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
180
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3400
03.3147.0402
quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên
lkèm quai động mạch chủ, động mạch chủ
xuống
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3401
03.3145.0402
van động mạch chủ
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên
kèm van động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3402
03.3185.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống
Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực
xuống
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3403
03.3148.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ
quai động mạch chủ
Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát
từ quai động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3404
03.3143.0402
Phẫu thuật thay động mạch chủ
Phẫu thuật thay động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
181
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3405
03.3146.0402
mạch chủ
Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động
Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai
động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3406
10.0229.0402
Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A.
Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type
Á
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3407
10.0247.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng
trên và dưới thận
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng
trên và dưới thận
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3408
10.0230.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3409
10.0244.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
182
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3410
10.0245.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận :
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên
hận
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3411
10.0231.0402
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai
động mạch chủ
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai
động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3412
10.0232.0402
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai
động mạch chủ và động mạch chủ xuống
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai
động mạch chủ và động mạch chủ xuống
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3413
03.3121.0403
Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời
trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu
lên phổi
Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời
trong điều trị các trường hợp tăng lượng
máu lên phối
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3414
03.3155.0403
Phẫu thuật bệnh Ebstein
Phẫu thuật bệnh Ebstein
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
183
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3415
03.3132.0403
Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh ba buồng nhĩ
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3416
03.3131.0403
Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh đảo ngược các
mạch máu lớn, ba buồng nhĩ
Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh đảo ngược
các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3417
03.3091.0403
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên
nhĩ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3418
03.3092.0403
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên
thất
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3419
03.3093.0403
Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh tứ chứng Fallot
Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sỉnh tứ chứng
Fallot
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
184
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3420
03.3094.0403
Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh vỡ xoang
Valsava
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang
IValsava
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3421
03.3181.0403
Phẫu thuật chuyền vị đại động mạch
Phẫu thuật chuyền vị đại động mạch
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3422
03.3108.0403
Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một
tâm thất
Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý
một tâm thất
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3423
03.3104.0403
Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các
bệnh lý tìm một tâm thất
Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các
lbệnh lý tim một tâm thất
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3424
03.3103.0403
Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều
trị các bệnh lý tim một tâm thất
dạng Gleen hoặc BCPS trong
[điều trị các bệnh lý tìm một tâm thất
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
185
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3425
03.3127.0403
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thất
động mạch và kìm động mạch bằng mồ mở
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt
động mạch và kìm động mạch bằng mỗ mở
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3426
03.3138.0403
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3427
03.3095.0403
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3428
03.3150.0403
Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải,
động mạch phổi
Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ
phải, động mạch phôi
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3429
03.3123.0403
Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý
đường hầm động mạch chủ-thất trái
Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý
đường hầm động mạch chủ-thất trái
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
186
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3430
03.3180.0403
Phẫu thuật Fontan
Phẫu thuật Fontan
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3431
03.3086.0403
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại
(hemograft)
Phẫu thuật ghép van tìm đồng loại
(hemograft)
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3432
03.3162.0403
Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng
ngừng tuần hoàn
Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng
ngừng tuần hoàn
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3433
03.3129.0403
Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bảm
sinh
Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tìm bầm
sinh
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3434
03.3088.0403
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tìm bẩm
sinh
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tỉm
lbâm sinh
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
187
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3435
03.3102.0403
Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu
sản tim trái
Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu
sản tim trái
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3436
03.3152.0403
Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn
toàn hôi lưu tĩnh mạch phổi
Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn
toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3437
03.3112.0403
Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của
một động mạch phổi từ động mạch chủ
Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát
của một động mạch phôi từ động mạch chủ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3438
03.3116.0403
Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh
mạch phôi
Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh
mạch phôi
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3439
03.3117.0403
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh
mạch hệ thông trở vê
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của
tĩnh mạch hệ thông trở về
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
188
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3440
03.3113.0403
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát
của động mạch vành
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất
Iphát của động mạch vành
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3441
03.3099.0403
ật sửa chữa hẹp đường ra thất phải
đơn thuân
Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải
đơn thuần
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3442
03.3114.0403
Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý
chuyền gốc động mạch có sửa chữa
Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý
chuyền gốc động mạch có sửa chữa
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3443
03.3115.0403
Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý
chuyền gốc động mạch có sửa chữa
Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý
chuyên gôc động mạch có sửa chữa
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3444
03.3111.0403
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa số
chủ-phôi
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa số
chủ-phôi
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
189
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3445
03.3101.0403
Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường
ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno
Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp
đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-
Konno
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3446
03.3110.0403
Phẫu thuậ
động mạch
sửa toàn bộ bệnh lý thân chung
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung
lđộng mạch
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3447
03.3096.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi
và vách liên thất kín
Phẫu th ra toàn bộ trong bệnh lý hẹp
phỏi và vách liên thất kín
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3448
03.3100.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không
có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo
thương tổn trong tìm
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý
không có van động mạch phổi bẩm sinh
kèm theo thương tôn trong tim
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3449
03.3097.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phôi
và vách liên thất kín
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo
phỏi và vách liên thất kín
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
190
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3450
03.3098.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van
và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách
liên thất hở
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo
van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và
vách liên thất hở
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3451
03.3109.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của
bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm
theo theo các thương tôn trong tim
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của
bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm
theo theo các thương tổn trong tìm
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3452
03.3105.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của
bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các
thương tồn trong tìm
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của
lbệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo
các thương tổn trong tìm
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3453
03.3107.0403
Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch
chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm
sinh
Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch
chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bằm
sinh
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3454
03.3106.0403
Phẫu thuật sửa van hai lá tìm bẩm sinh
Phẫu thuật sửa van hai lá tìm bẩm sinh
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
191
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3455
03.3089.0403
Phẫu thuật thất phải 2 đường ra
Phẫu thuật thất phải 2 đường ra
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3456
03.3122.0403
Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim
bẩm sinh
Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tìm
lbâm sinh
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3457
03.3151.0403
Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bắt thường
Phẫu thuật tĩnh mạch phôi bất thường
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3458
10.0235.0403
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái
Phẫu thuật cắt túi phông thất trái
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3459
10.0193.0403
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải
đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động
mạch phôi ...)
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải
đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động
mạch phổi ...)
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
192
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3460
10.0184.0403
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3461
10.0183.0403
Phẫu thuật Fontan
Phẫu thuật Fontan
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3462
10.0177.0403
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3463
10.0208.0403
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tìm bẩm sinh
(phẫu thuật tim + can thiệp tìm mạch)
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tìm bẩm
sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tìm mạch)
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3464
10.0243.0403
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tìm mắc phải
(phẫu thuật tim + can thiệp tìm mạch)
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc
phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
193
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3465
10.0199.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ > 2 bệnh tim bầm sinh
phối hợp
Phẫu thuật sửa toàn bộ > 2 bệnh tìm bảm
sinh phối hợp
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3466
10.0190.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các
mạch máu lớn
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các
mạch máu lớn
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3467
10.0192.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3468
10.0189.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai
đường ra
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai
đường ra
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3469
10.0195.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phôi
đổ lạc chỗ hoàn toàn
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch
phôi đồ lạc chỗ hoàn toàn
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
194
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3470
10.0187.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất
bán phần
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất
bán phần
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3471
10.0188.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất
toàn bộ
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất
toàn bộ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3472
10.0186.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3473
10.0191.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang
Valsalva
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang
IValsalva
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3474
10.0196.0403
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh
Ebstein
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
195
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3475
10.0225.0403
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn
thuần
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá
đơn thuần
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3476
10.0226.0403
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết
hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình ...
các van tìm khác)
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết
hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình
... các van tim khác)
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3477
10.0223.0403
Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ
Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3478
10.0218.0403
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do
thấp
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3479
10.0219.0403
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai
lá không do thấp
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van
hai lá không do thấp
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
196
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3480
10.0224.0403
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết
hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá
kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch
chủ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3481
10.0227.0403
Phẫu thuật thay lại 1 van tìm
Phẫu thuật thay lại 1 van tìm
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3482
10.0228.0403
Phẫu thuật thay lại 2 van tìm
Phẫu thuật thay lại 2 van tìm
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3483
10.0197.0403
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh
Ebstein
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh
Ebstein
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3484
10.0221.0403
Phẫu thuật thay van động mạch chủ
Phẫu thuật thay van động mạch chủ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
197
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3485
10.0222.0403
Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động
mạch chủ lên
Phẫu thuật thay van động mạch chủ và
lđộng mạch chủ lên
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3486
10.0220.0403
Phẫu thuật thay van hai lá
Phẫu thuật thay van hai lá
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3487
10.0185.0403
Phẫu thuật vá thông liên thất
Phẫu thuật vá thông liên thất
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, miếng vá siêu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung địch bảo
vệ tạng.
3488
27.0103.0403
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ
dây dẫn, miếng vá, dung
dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung địch bảo vệ
tạng;
3489
27.0101.0403
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ
dây dẫn, miếng vá, dung
dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung địch bảo vệ
tạng.
198
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3490
27.0102.0403
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ
dây dẫn, miếng vá, dung
dịch bảo vệ tạng, dây
truyền dung địch bảo vệ
tạng.
3491
03.3136.0404
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
Phẫu thuật vỡ tìm do chân thương ngực kín
14.778.300
Chưa bao gồm động
mạch chủ nhân tạo, van
động mạch chủ nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, keo
sinh học
3492
0.0155.0404
Phẫu thuật điều trị vết thương tìm
Phẫu thuật điều trị vết thương tim
4.778.300
Chưa bao gồm động
mạch chủ nhân tạo, van
động mạch chủ nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, keo
sinh học
3493
0.0156.0404
Phẫu thuật điều trị vỡ tìm đo chân thương
Phẫu thuật điều trị vỡ tìm do chấn thương
4.778.300
Chưa bao gồm động
mạch chủ nhân tạo, van
động mạch chủ nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, keo
sinh học
3494
0.0216.0404
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tìm kín lần
đầu
4.778.300
Chưa bao gồm động
mạch chủ nhân tạo, van
động mạch chủ nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, keo
sinh học
3495
10.0217.0404
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tìm kín lần
hai
4.778.300
Chưa bao gồm động
mạch chủ nhân tạo, van
động mạch chủ nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, keo
sinh học
3496
03.3141.0405
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
5.407.600
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo hoặc động mạch
chủ nhân tạo.
3497
03.3087.0405
Phẫu thuật tim loại Blalock
Phẫu thuật tim loại Blalock
5.407.600
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo hoặc động mạch
chủ nhân tạo.
3498
10.0181.0405
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động
mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có
hẹp đường ra thất phải
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động
mạch phổi phỏi trong bệnh tim bẩm sinh có
hẹp đường ra thất phải
5.407.600
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo hoặc động mạch
chủ nhân tạo.
3499
03.3223.0406
Cắt đoạn nói khí quản
Cắt đoạn nói khí quản
17.556.100
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
Mã tương
199
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3500 |03.3225.0406
Cắt đoạn nói phế quản gốc, phế quản thùy
Cắt đoạn nối phế quản góc, phế quản thùy
17.556.100
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân
động mạch chủ nhân tạo,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
3501 |03.3118.0406
Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim
Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tìm
17.556.100
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
3502 |03.3085.0406
Phẫu thuật thất 1 buồng
Phẫu thuật thất 1 buồng
17.556.100
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
3503 |03.3224.0406
Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding
Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding
17.556.100
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
3504 |10.0269.0406
Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim
phổi nhân tạo
ật bệnh mạch máu có dùng máy
tim phổi nhân tạo
17.556.100
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo,
keo sinh học, quả lọc tách
tạng, bộ dây truyền dung
Chưa bao gồm bộ tim
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
dịch liệt tim, đầu đốt.
Chưa bao gồm bộ tim
3505 |10.0205.0406
tim phổi nhân tạo
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy
Phẫu thuật bệnh tỉm bẩm sinh có dùng máy
tim phổi nhân tạo
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo,
keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
200
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân
ñ Ất bánh # Ấn hải nó đà h ñ AtbAnbf Am h động mạch chủ nhân tạo,
3506 |10.0240.0406— |Phẩu thuật bệnh lim mác phải có dùng máy |Phẩu thuật bệnh im mắc phải có đùng máy | 17 222 100 | keo sinh học, quả lọc tách
tim phôi nhân tạo tim phôi nhân tạo h TA TA
huyết tương và bộ dây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo,
3507 |10.0234.0406 |Phẫu thuật cắt u cơ tìm Phẫu thuật cắt u cơ tìm 17.556.100 | keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
Chưa bao gồm bộ tim
phôi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo,
3508 |10.0233.0406 |Phẫu thuật cất u nhày nhĩ trái Phẫu thuật cắt u nhảy nhĩ trái 17.556.100 | keo sinh học, quả lọc tách
huyết tương và bộ đây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ dây truyền dung
dịch liệt tim, đầu đốt.
3509 |03.3879.0407 [Cắt u máu trong xương Cắt u máu trong xương 3.311.900
3610 |03.2640.0407 _ |Cắtu máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10 cm| Cảt HN, bạch huyệt đường kính 5 - 10 | 3 211 on
3511 |03.2629.0407 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10 |Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 3.311.900
cm 10 cm
3512 10.0264.0407 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính > 10 |Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính > 10 3.311.900
cm) cm)
3513 Ì10.0265.0407 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 |Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 3.311.900
cm) 10 cm)
3514 |10.0972.0407 |Phẫu thuậtU máu Phẫu thuật U máu 3.311.900
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường |Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường
3515 |12.0191.0407 kính 5 - 10 cm kính 5 - 10 cm 3.311.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
3516 |03.3228.0408 _ |Cắt 1 phổi Cắt 1 phối 9.583.300 lmáy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
3517 |03.3230.0408 |Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi 9.583.300 lmáy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy phổi điển nối tự động, ghim khâu
3518 03.3229.0408. |Cắt I thủy kèm cắt 1 phân thùy phối điển hình |, y p yP 9.583.300. lmáy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
1ñ Mư rềm cắt êt nhẦn thùy đản hà é Mở rềm cất 2A Ạ ¬- nối tự động, ghim khâu
3519 Ì03.2620.0408 Cặt 1 thùy kèm cắt một phân thùy điên hình |Cát 1 thùy kèm cắt một phân thùy điền 9.583.300. |máy hoặc stapler; dao siêu
do ung thư
hình do ung thư
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
201
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3520
03.2631.0408
Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do
ung thư
Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi
đo ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêt
âm hoặc dao hàn mô hoặc
ụ
dao hàn mạch.
3521
03.2619.0408
Cắt một phổi do ung thư
Cắt một phổi do ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3522
03.2621.0408
Cắt phổi không điển hình do ung thư
Cắt phổi không điền hình đo ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3523
03.2627.0408
Cắt phổi và cắt màng phôi
Cắt phổi và cắt màng phổi
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3524
03.2626.0408
Cát thùy phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một
mảng thành ngực
Cắt thùy phối hoặc cắt lá phổi kèm cắt một
mảng thành ngực
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
ó ng, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3525
03.2625.0408
Cát thùy phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch
trung thất
Cát thùy phổi hoặc cất lá phổi kèm vét
hạch trung thất
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3526
03.2622.0408
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
ói tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3527
03.3253.0408
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có
cắt thùy phổi
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có
cắt thùy phổi
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3528
03.3242.0408
Phẫu thuật cắt phỏi biệt lập ngoài thùy phối
Phẫu thuật cắt phôi biệt lập ngoài thùy phổi
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3529
03.3232.0408
Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng
phổi
Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng
phôi
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3530
10.0272.0408
Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi bệnh lý
Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi bệnh lý
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
ng, ghim khâu
nối tự đ
máy hoặc stapler; dao siêt
âm hoặc dao hàn mô hoặc
ụ
dao hàn mạch.
292
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3531
10.0273.0408
Phẫu thuật cắt một bên phỏi bệnh lý
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêt
âm hoặc dao hàn mô hoặc
ụ
dao hàn mạch.
3532
10.0274.0408
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét
hạch
Phẫu thuật cắt phổi đo ung thư kèm nạo vét
hạch
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3533
10.0277.0408
Phẫu thuật cắt u nang phế quản
Phẫu thuật cắt u nang phế quản
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3534
10.0200.0408
Phẫu thuật điều trị dò động - tĩnh mạch phổi
Phẫu thuật điều trị dò động - tĩnh mạch
phôi
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3535
12.0179.0408
Cát 1 thùy kèm cắt một phân thùy điển hình
do ung thư
Cát 1 thùy kèm cắt một phân thùy điển
hình do ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
ó ng, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3536
12.0182.0408
Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do
ung thư
Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi
đo ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3537
12.0183.0408
Cát 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một
phẫu thuật
Cát 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một
phẫu thuật
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
ói tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3538
12.0181.0408
Cắt một bên phổi do ung thư
Cắt một bên phổi do ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3539
12.0187.0408
Cắt phổi không điển hình do ung thư
Cắt phổi không điền hình đo ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3540
12.0186.0408
Cắt phổi và màng phổi
Cắt phổi và màng phổi
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3541
12.0185.0408
Cắt thùy phi hoặ
mảng thành ngực
cắt một bên phổi kèm một
Cát thùy phổi hoặc cất một bên phổi kèm
một mảng thành ngực
9.583.300
Chưa bao gồm máy cắt
ng, ghim khâu
nối tự đ
máy hoặc stapler; dao siêt
âm hoặc dao hàn mô hoặc
ụ
dao hàn mạch.
203
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm máy cắt
ất thù Ä: boxe cắt mât hâ Ä: kà 4t ÍCÉ+ thờ Ä: bose cắt mẤt BÂ Ä: tà nối tự động, ghim khâu
3542 Ì12.0184.0408 Cặt thùy phôi hoặc cắt một bên phối kèm vét Cát thùy phôi hoặc cắt một bên phối kèm 9.583.300. |máy hoặc stapler; dao siêu
hạch trung thât vét hạch trung thât Ạ x N A boy.
âm hoặc dao hàn mô hoặc
đao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
3543 |12.0180.0408 |Cắt thùy phỏi, phần phổi còn lại Cắt thùy phôi, phần phổi còn lại 9.583.300 |máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3544 |03.2617.0409_ |Cắtu trung thất Cắt u trung thất 11.295.200
3545 l03.2618.0409 Cặt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông |Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông 11.295.200
ngực ngực
3546 |10.0275.0409_ [Phẫu thuật cắt u trung thất Phẫu thuật cắt u trung thất 11.295.200
3547 |12.0188.0409_ |Cắtu trung thất Cắt u trung thất 11.295.200
3548 Ì12.0189.0409 Cặt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông |Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông 11.295.200
ngực ngực
3549 Ì10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng Phẫu thuật dẫn lưu tối thiêu khoang màng 1.925.900
phôi phôi
3550 |10.0284.0410 _ |Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi hải thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng | ¡ o2; ooo
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
3551 |03.3251.0411 |Bóc màng phổi trong dày dính mảng phối Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
“nà mÀ Äz À Âm TÃ về nhÁ nuả Án số mÀ Ã: KÀ An TÃ xà TÁ khung, thanh nâng ngực
3552 03.3241.0411. | ÓC vỏ màng phối bêm giây M' vừ phê quận [óc và màng phối kèm khấu l mà phê | 7 102 200, và đại nẹp ngoài, dụng cụ
rong ô cặn màng phôi có rò phế quản quản trong Ô cặn màng phôi có rò phê quản khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
ung ` ` IÀ LÁ ng ` đt na ` ` HẦU sẻ Ả ¬g R khung, thanh nâng ngực
3553 l03.3231.0411 Cắt mảng thành ngực điều trị ô cặn màng Cát mảng thành ngực điều trị ỗ cặn màng 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ
phôi (Schede) phôi (Schede) ˆ cứ R -
khâu cất tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
5 à ` Â à khung, thanh nâng ngực
3554 |03.3252.0411_ |Đánh xẹp thành ngực trong ö cặn màng phối ". xẹp thành ngực trong ô cặn mảng 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ
pớ khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
Chưa bao gồm dụng cụ
3555 |03.3246.0411__ |Khâu vết thương nhu mô phổi Khâu vết thương nhu mô phổi 7.392.20ọ |Khâu cät tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
Chưa bao gồm loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
3556 [03.3250.0411 |Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi Mở lồng ngực lấy dị vật trong phối 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
Chưa bao gồm dụng cụ
3557 |03.3233.0411 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phối trong tràn |Mở ngực nhỏ tạo dính màng phôi trong 7.392.200 khâu cắt tự động, keo sinh
khí màng phổi tái phát
tràn khí màng phôi tái phát
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
294
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3558
03.3264.0411
Phẫu thuật cố định mảng sườn đi động bằng
nẹp
Phẫu thuật cô định mảng sườn di động
bằng nẹp
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3559
03.3240.0411
Phẫu thuật đị dạng xương ức lồi, lõm
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3560
03.3236.0411
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế
quản
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3561
03.3237.0411
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thất ống ngực
Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống
ngực
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3562
10.0281.0411
Phẫu thuật bóc màng phỏi điều trị ô cặn, dầy
dính màng phôi
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ô cặn,
dầy dính màng phôi
7.392.200
Chưa bao gồm loại
đỉnh nẹp vít, c:
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
loại
3563
10.0290.0411
Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phối
Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3564
10.0271.0411
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi
không điển hình do bệnh lý
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt
phổi không điển hình do bệnh lý
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3565
10.0285.0411
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
ắt xương sườn do u xương
sườn
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3566
10.0286.0411
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
205
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3567
10.0287.0411
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị
phổi
đánh xẹp ngực điều trị ô cặn
màng phổi
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3568
10.0293.0411
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3569
10.0294.0411
Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi - trung thất ở
trẻ em đưới 5 tuôi
Phẫu thuật điều trị bệnh lý phỏi - trung thất
ở trẻ em dưới 5 tuổi
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3570
10.0283.0411
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3571
10.0163.0411
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
7.392.200
Chưa bao gồm loại
đỉnh nẹp vít, c:
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
loại
3572
10.0291.0411
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3573
10.0159.0411
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3574
10.0292.0411
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3575
10.0160.0411
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi -
phôi
màng
7.392.200
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
3576
12.0178.0411
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
7.392.200
Chưa bao gồm dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
206
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ
Chưa bao gồm các loại
đỉnh nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
3577 |12.0168.0411 |Phẫu thuật cắt u sụn phế quản Phẫu thuật cắt u sụn phế quản 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ
khâu cắt tự động, keo sinh
học, dao hàn mạch, hàn
mô.
Chưa bao gồm máy cắt
ói tự động, ghỉm khâu
3578 |03.3975.0412 _ |Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 10.967.300 |máy hoặc stapler, đao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
đao hàn mạch.
3579 Ì27.0091.0412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 |Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 10.967.300 nói trộn gia thâu
cm) cm) ñ .
máy; hoặc Stapler.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghỉm khâu
3580 [03.3970.0413 |Phẫu thuật nội soi cất kén, nang phổi Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi 9.272.200 |máy hoặc stapler, dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
ó ng, ghim khâu
3581 |03.3969.0413 |Phẫu thuật nội soi cất một phân thùy phổi Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi 9.272.200 |máy hoặc stapler, dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm: máy cắt
3582 |27.0099.0413 |Phẫu thuật nội soi cất - nối phế quản Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản 9.272.200 | nói tự động, ghim khâu
máy; hoặc Stapler.
Chưa bao gồm: máy cắt
3583 |27.0095.0413 _ |Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi 9.272.200 | nói tự động, ghim khâu
máy; hoặc Stapler.
3584 |27.0096.0413 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi kèm nạo Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi kèm nạo 9.272.200 nói trộn gia thâu
vét hạch vét hạch . .
máy; hoặc Stapler.
3585 Í27.0094.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, Phẫu thuật nội S0i cắt một phần thùy phôi, 9.272.200 nói trộn gia thâu
kén - nang phôi kén - nang phôi . x
máy; hoặc Stapler.
Chưa bao gồm: máy cắt
3586 |27.0097.0413 |Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi cắt một phổi 9.272.200 | nói tự động, ghim khâu
máy; hoặc Stapler.
3587 |27.0098.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo 9.272.200 nói trộn gia thâu
hạch vét hạch . .
máy; hoặc Stapler.
Chưa bao gồm các loại
3588 Í03.3260.0414 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn |Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn 7.381.300 đỉnh, nẹp, vít, các loại
thương qua đường ngực thương qua đường ngực khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài.
Chưa bao gồm các loại
3589 |10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn 7.381.300 đỉnh, nẹp, vít, các loại
thuân thuân khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài.
Chưa bao gồm các loại
3590 |10.0154.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở 7.381.300 đỉnh, nẹp, vít, các loại
có chỉ định mở ngực câp cứu nặng có chỉ định mở ngực câp cứu khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài.
Chưa bao gồm các loại
Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm |Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị đỉnh, nẹp, vít, các loại
3391 |27.0081.0414 ngực bẩm sinh (VATS) lõm ngực bẩm sinh (VATS) 7.381.300 khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài.
3592 Í03.3468.0415 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn |Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chân 7.137.900
thương cuông thận thương cuông thận
3593 Ì10.0296.0415 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn |Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chân 7.137.900
thương cuông thận thương cuông thận
3594 |27.0086.0415_ [Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phôi Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phôi 7.137.900
207
SIT _— Tên danh 2 OtDVTTLBVT Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
3595 [03.3469.0416 — |Cết đơn vi thận phụ với niệu quản lạc chỗ |Cất đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ | ¿ 7ọa +p ¬ TH hân nó hoặc
trong thận niệu quản đôi trong thận niệu quản đôi `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3596 |03.3472.0416 |Cắt một nửa thận Cắt một nửa thận 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3597 |03.3471.0416 |Cất thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
đao hàn mạch.
Ết thân VÀ HIẢ " : mm. " Chưa bao gồm dao siêu
3598 |03.2708.0416 Cát thận và niệu quản do u niệu quản, u Cắt thận. va niệu quản do u niệu quản, U 4.703.100. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
đường bài xuât đường bài xuât `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3599 [03.2715.0416 |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3600 |03.3470.0416 _ |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3601 Ì03.2714.0416 Cát u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch 4.703.100 ¬——— hoặc
dưới chủ dưới `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3602 |03.2713.0416 |Cắtung thư thận Cắt ung thư thận 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3603 |10.0314.0416__ |Cắt eo thận móng ngựa Cắt eo thận móng ngựa 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3604 |10.0304.0416 __ |Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3605 |10.0303.0416 |Cắt thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3606 |10.0322.0416 _ |Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch 4.703.100. |âm hoặc đao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3607 |10.0301.0416 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản |Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu 4.703.100 ¬——— hoặc
lạc chỗ quản lạc chỗ `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3608 |10.0302.0416 _ |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u |Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u Chưa bao gồm đao siêu
3609 |12.0257.0416 No HẤT HẦU \ } No HẤC nIẬN \ l 4.703.100. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
đường tiệt niệu đường tiệt niệu `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3610 |12.0260.0416 _ |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3611 Ì12.0259.0416 Cát ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ Cắt tng thư thận có hoặc không vét hạch 4.703.100 ¬——— hoặc
thông hệ thông `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3612 |03.2669.0417 |Cắtu thượng thận Cắt u thượng thận 6.823.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3613 |03.3392.0417_ |Cắtu tuyến thượng thận Cắt u tuyến thượng thận 6.823.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3614 10.0321.0417 |Cắtu tuyến thượng thận (mô mở) Cắt u tuyến thượng thận (mỗ mở) 6.823.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3615 |03.4116.0418__ [Nội soi lẫy sỏi bàng quang Nội soi lây sỏi bàng quang 4.497.100
3616 |03.4095.0418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bê thận qua nội soi |Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bê thận qua nội 4.497.100
sau phúc mạc sau phúc mạc
3617 |03.4098.0418 ật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên h nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn 4.497.100
qua nộ au phúc mạc. trên qua nội soi sau phúc mạc
3618 Í27.0380.0418 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gấp sỏi niệu |Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gấp sỏi niệu 4.497.100
quản quản
3619 27.0365.0418 [Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản Phẫu thuật nội soi lây sỏi niệu quản 4.497.100
208
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
3620 |27.0356.0418_ [Phẫu thuật nội soi ô bụng lẫy sỏi bê thận Phẫu thuật nội soi ô bụng lấy sỏi bê thận 4.497.100
3621 Ì27.0357.0418 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bê 4.497.100
thận thận
3622 Ì27.0371.0418 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi 4.497.100
quản niệu quản
Chưa bao gồm dao siêu
3623 |03.4089.0419 |Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3624 Ì03.4086.0419 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc |Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc 4.781.900 ¬—~ hoặc
mạc mạc dao hàn mạch.
3625 |03.4087.0419 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc |Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc 4.781.900 ¬-— êm dạo hoặc
mạc mạc dao hàn mạch.
3626 |03.4090.0419 Cắt thận tận gốc qua nội soi bụng hay mô Cất thận tận sốc qua nội soi ô bụng hay mô 4.781.900 ¬—~ hoặc
mở (bướu wilm) mở (bướu wilm) R
đao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức |Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không Chưa bao gồm dao siêu
3627 |03.4085.0419 |năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu |chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận | 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
quản đôi niệu quản đôi dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3628 |03.4083.0419 |Phẫu thuật nội soi cắt thận Phẫu thuật nội soi cắt thận 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3629 |03.4044.0419_ |Phẫu thuật nội soi cất u sau phúc mạc Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3630 |27.0339.0419 |Phẫu thuật nội soi cất bỏ thận phụ Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3631 |27.0340.0419 |Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3632 |27.0342.0419 |Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3633 |27.0344.0419_ |Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3634 |27.0343.0419 _ |Phẫu thuật nội soi cất thận tận gốc Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3635 |27.0360.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do 4.781.900 ¬—~ hoặc
đường bài xuât u đường bài xuât à
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3636 |27.0327.0419 _ |Phẫu thuật nội soi cất u sau phúc mạc Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3637 |27.0341.0419 [Phẫu thuật nội soi cắt u thận Phẫu thuật nội soi cắt u thận 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3638 |27.0346.0419_ [Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3639 |27.0345.0419 _ [Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3640 |03.4088.0420 |Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3641 Ì03.4096.0420 Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ 4.596.000 ¬—~ hoặc
thượng thận I bên/2 bên tuyên thượng thận 1 bên/2 bên R
dao hàn mạch.
3642 Ì03.4097.0420 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến Phẫu thuật nội S0Ì sau phúc mạc cắt u 4.596.000 ¬—~ hoặc
thượng thận tuyên thượng thận R
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3643 |27.0326.0420 |Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
209
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm dao siêu
3644 |27.0325.0420 _ |Nội soi cắt nang tuyến thượng thận Nội soi cắt nang tuyến thượng thận 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
š Ac nai coi sắt há ñ & 3 AE nài coi cắt bá à £ Chưa bao gồm dao siêu
3645 |27.0323.0420 Phẫu thuật nội Soi cất bán phân tuyên thượng |Phẫu thuật nội soi cắt bán phân tuyến 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
thận 1 bên thượng thận I bên `
dao hàn mạch.
š Ac nai coi sắt há ñ & 3 AE nài coi cắt bá à £ Chưa bao gồm dao siêu
3646 |27.0324.0420 Phẫu thuật nội Soi cất bán phân tuyên thượng |Phẫu thuật nội soi cắt bán phân tuyến 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
thận 2 bên thượng thận 2 bên `
đao hàn mạch.
h At Ái củi cá Mn BÀ & 3 Ất VÀ coi cá % ĐA & Chưa bao gồm đao siêu
3647 |27.0321.0420 Phẫu thuật nội soÏ cắt bỏ toàn bộ tuyên |Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyên 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
thượng thận 1 bên thượng thận I bên `
đao hàn mạch.
h At Ái củi cá Mn BÀ & 3 Ất VÀ coi cá % ĐA & Chưa bao gồm đao siêu
3648 |27.0322.0420 Phẫu thuật nội soÏ cắt bỏ toàn bộ tuyên |Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyên 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
thượng thận 2 bên thượng thận 2 bên `
đao hàn mạch.
š AC nÀi cný cắt ai ậ 3 A HA coi cắt chế ậ Chưa bao gồm dao siêu
3649 |27.0347.0420 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua Phẩu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
phúc mạc phúc mạc `
dao hàn mạch.
š At nÃ; coi cắt cl Ạ ñ "..- ậ Chưa bao gồm dao siêu
3650 |27.0349.0420 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau Phẩu thuật nội soi cát chỏm nang thận sau 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc
phúc mạc phúc mạc `
dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội sơi cắt nang thân qua phúc Chưa bao gồm dao siêu
3651 |27.0348.0420 |Phẫu thuật nội soi cất nang thận qua phúc mạc =. tật nội ° ÿ thận qua p 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
l dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc Chưa bao gồm dao siêu
3652 |27.0350.0420 |Phẫu thuật nội soi cất nang thận sau phúc mạc =. Tuật nội ° g tận p 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
l dao hàn mạch.
3653 |03.3517.042 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng ¬ bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng 4.569.100
3654 |03.3479.042 ỏi bê thận ngoài xoang Lấy sỏi bê thận ngoài xoang 4.569.100
3655 |03.3476.042 Lấy sỏi mở bề thận trong xoang Lây sỏi mở bề thận trong xoang 4.569.100
3656 |03.3477.0421__ |Lấy sỏi mở bẻ thận, đài thận có dẫn lưu thận |LÊY Sỏi mở bẻ thận, đài thận có dẫn lưu | + seo 10p
3657 |03.3492.042 u quản sỏi niệu quản 4.569.100
3658 |03.3494.042 ệu quản đoạn sát bàng quang Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bảng quang 4.569.100
3659 |03.3493.042 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 4.569.100
3660 |03.3478.042 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ |Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có 4.569.100
nhiệt hạ nhiệt
3661 |03.3475.042 Lấy sỏi san hô thận. Lấy sỏi san hô thận 4.569.100
3662 |03.3465.042 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận |Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận 4.569.100
đa nang đa nang
3663 |03.3531.042 Mô lây sỏi bàng quang sỏi bàng quang 4.569.100
3664 |10.0355.042 Lấy sỏi bàng quang sỏi bàng quang 4.569.100
3665 |10.0310.042 bề thận ngoài xoang sỏi bề thận ngoài xoang, 4.569.100
3666 |10.0307.042 Lấy sỏi mở bề thận trong xoang Lấy sỏi mở bề thận trong xoang 4.569.100
3667 |10.0308.0421___ |Lấy sỏi mở bẻ thận, đài thận có dẫn lưu thận " sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn lưu | + soo 100
3668 |10.0327.0421___ |Lẫy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang LÂY sôi niệu quản đoạn sắt bàng quang 4.569.100
3669 |10.0325.042 niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 4.569.100
3670 |10.0326.042 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 4.569.100
3671 Ì10.0309.042 Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ |Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có 4.569.100
nhiệt hạ nhiệt
3672 |10.0306.042 Lấy sỏi san hô thận ấy sỏi san hô thận 4.569.100
3673 |10.0299.042 Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận |Lẫy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận 4.569.100
đa nang đa nang
3674 |03.3491.0422_ [Cát nói niệu quản Cắt nói niệu quản 6.374.200
3675 |03.3490.0422__ |Nối niệu quản - đài thận Õi niệu quản - đài thận 6.374.200
3676 |03.3501.0422 Nỗi niệu quản : niệu quản trong thận niệu ệu quản - niệu quản trong thận niệu 6.374.200
quản đôi còn chức năng, quản đôi còn chức năng
3677 |03.3474.0422 __ |Tạo hình phần nói bê thận - niệu quản Tạo hình phân nói bề thận - niệu quản 6.374.200
3678 |10.0332.0422_ [Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột 6.374.200
3679 |03.4120.0423 Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản |Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản 3.279.000
trong bàng quang trong bàng quang
3680 |10.0324.0423 [Cát nói niệu quản Cắt nói niệu quản 3.279.000
3681 |10.0323.0423 [Nỗi niệu quản - đài thận Nối niệu quản - đài thận 3.279.000
3682 |10.0365.0423 Phẫu thuật cắt ật hậu môn - trực tràng, |Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn - trực tràng, 3.279.000
làm lại niệu đạo.
làm lại niệu đạo
219
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
3683 |10.0409.0423 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật |Phầu thuật chữa xơ cứng dương vật 3.279.000
(Peyronie) (Peyronie)
3684 |10.0363.0423 Phần thuật đồ niệu đạo - âm đạo - trực tràng Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực 3.279.000
bâm sinh tràng bâm sinh
3685 |10.0362.0423 |Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh 3.279.000
3686 |10.0361.0423 __ |Phẫu thuật đò niệu đạo - trực tràng bằm sinh Ma thuật đồ niệu đạo - trực tràng bâm |2 27o 0ọọ
3687 |10.0336.0423 Phần thuật mở rộng bàng quang băng đoạn Phẫu thuật mở rộng bàng quang băng đoạn 3.279.000
hôi tràng, hôi tràng.
Tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản |Tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản
368 [10.0320.0423 (Phương pháp Foley, Anderson - Hynes (Phương pháp Foley, Anderson - Hynes 3.279.000
3689 |10.0331.0423 |Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản 3.279.000
3690 |27.0398.0423_ [Nội soi bóc u tiên liệt tuyên lành tính Nội soi bóc u tiền liệt tuyên lành tính 3.279.000
3691 |27.0369.0423 [Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ lu soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch 3.279.000
3692 Í27.0362.0423 Nội SOÏ xẻ hẹp bê thận - niệu quản, mở rộng Nội li xẻ hẹp bề thận - niệu quản, mở 3.279.000
niệu quản nội soi rộng niệu quản nội soi
3693 Ì27.0363.0423 Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu |Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu 3.279.000
quản - bê thận quản - bê thận
3694 |27.0366.0423___ |Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản 3.279.000
3695 |03.3522.0424 _ |Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5.887.300
3696 |03.3510.0424___ |Cắt một nửa bảng quang có tạo hình bằng ruột Gà một nửa bàng quang có tạo hình bằng | ; sa; 0o
3697 |03.2709.0424__ [Cắt một phân bàng quang Cắt một phân bàng quang 5.887.300
3698 Í03.3503.0424 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng |Cát toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng 5.887.300
quang kiêu Studder quang kiêu Studder
3699 Í03.3514.0424 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - Cất toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - 5.887.300
bàng quang |bàng quang.
3700 Ì10.0358.0424 Cắt bàng quan toàn bộ ạo vớt hạch và |Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch Và | s aa7.300
chuyên lưu dòng nước tiêu băng ruột chuyên lưu dòng nước tiêu băng ruột
3701 |10.0347.0424 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5.887.300
3702 |10.0349.0424 [Cát cô bàng quang Cắt cô bàng quang 5.887.300
3703 |10.0337.0424 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng |Cát toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng 5.887.300
quang kiêu Studder, Camey quang kiêu Studder, Camey
3704 Ì10.0345.0424 Cất toàn bộ bàng quang, căm niệu quản vào Cất toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản 5.887.300
TUỘC VàO TUỘC
Chưa bao gồm dao siêu
3705 |03.2716.0425 |Cắtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3706 |03.3527.0425 _ |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3707 |10.0360.0425 |Cắtu ống niệu rốn và một phần bàng quang _ |Cắtu ống niệu rốn và một phần bàng quang |_ 6.140.200. |âm hoặc đao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3708 |10.0352.0425 _ |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3709 |12.0243.0425_ |Cắtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3710 |03.4114.0426 _ |Nội soi cắtu bàng quang Nội soi cắt u bàng quang 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3711 |03.4115.0426 _ |Nội soi cắt u bàng quang tái phát Nội soi cắt u bàng quang tái phát 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3712 |27.0386.0426 |Cắtu bàng quang tái phát qua nội soi Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3713 |27.0385.0426 _ |Nội soi bàng quang cắtu Nội soi bàng quang cắt u 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
21
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm dao siêu
3714|27.0383.0426 |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 5.030.900. |âm hoặc đao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3715 |03.4112.0427 __ |Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang 6.443.300 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3716 |27.0381.0427 |Phẫu thuật nội soi cất bàng quang bán phần |Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần | 6.443.300. |âm hoặc đao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3717 |27.0382.0427 |Phẫu thuật nội soi cất bàng quang tận gốc Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc 6.443.300 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
š AC nAi coi cắt ĐÀ ¬ đà 3 AE nA? coi sức ĐÀ ¬ hà Chưa bao gồm dao siêu
3718 |27.0387.0427 màn > Bà xâm bàng quang, tạo hình X _¬ ~ quang, tạo hình | e 242 300. | âm hoặc dao hàn mô hoặc
lg quang q ung lạ quang qI ung dao hàn mạch.
3719 27.0518.0428 [Phẫu thuật nội soi cất cô bàng quang Phẫu thuật nội soi cắt cô bàng quang, 5.030.900
3720 |03.3516.0429 Cát đường rò bàng quang - rôn, khâu lại bàng Cắt đường rò bàng quang - rỗn, khâu lại 4.886.100
quang [bàng quang
3721 |03.3530.0429 Cát đường rò bàng quang rôn, khâu lại bàng Cắt đường rò bàng quang rồn, khâu lại 4.886.100
quang bàng quang
3722 Ì03.3521.0429 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng |Phẫu thuật rò bàng truang-âm đạo, bàng 4.886.100
quang-tử cung, trực tràng quang-tử cung, trực tràng,
3723 |10.0346.0429 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng |Phẫu thuật rò bàng truang-âm đạo, bàng 4.886.100
quang-tử cung, trực tràng, quang-tử cung, trực tràng,
3724 10.0330.0429 [Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 4.886.100
3725 |02.0192.0430 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ 3.015.000 Chưa bao gồm dây cáp
laser phóng bên thuật laser phóng bên quang.
3726 |27.0399.0430 |Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 3.015.000 Chưa ”- dây cáp
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua |Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiên liệt qua
3727 [27.0519.0431 đường niệu đạo (TURP) đường niệu đạo (TURP). 3.015.000
3728 |10.0376.0432 |Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang _ |Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bảng quang |_ 5.530.400
3729 |10.0375.0432 —_ |Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu ^ u tiên liệt tuyển qua đường sau xương |_z zan 100
Chưa bao gồm dao siêu
3730 |03.4121.0433 |Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyến tiền liệt _ [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt| 4.302.500. |âm hoặc đao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
é Y đai lành Án gần HAI Ai h 3 đe Tàn sự Ấn gẦn BÀ Chưa bao gồm dao siêu
3731 |27.0396.0433 Cấtu phì đại lành tính tuyên tiên liệt qua nội Cất u phì đại lành tính tuyên tiên liệt qua 4.302.500. |âm hoặc đao hàn mô hoặc
SOI nội SOI ¬
\ dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
3732 |27.0395.0433 |Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyến tiền liệt _ [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt| 4.302.500. |âm hoặc đao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt |Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt Chưa bao gồm dao siêu
3733 |27.0397/033 | TU 0 ban hoäc ngoài nhấc mac Ícin dua óbune hoặc ngoài phúc mục __ | #302.500 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
căn qua Ô bụng hoặc ngoài phúc mạc căn qua ô bụng hoặc ngoài phúc mạc dao hàn mạch.
3734 |03.3545.0434 |Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu 4.621.100
3735 |03.3544.0434 |Cát nôi đạo sau Cắt nôi niệu đạo sau 4.621.100
3736 |03.3543.0434 |Cát ệu đạo trước Cắt nổi niệu đạo trước 4.621.100
3737 |03.3538.0434 Phẫu thuật đò niệu đạo - âm đạo - trực tràng Phẫu thuật đồ niệu đạo - âm đạo - trực 4.621.100
bâm sinh tràng bâm sinh
3738 |03.3537.0434 _ [Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh | 4.621.100
3739 |03.3536.0434___ |Phẫu thuật đò niệu đạo - trực tràng bằm sinh My thuật đồ niệu đạo - trực tràng bâm | ¿ ¿21 100
3740 |10.0369.0434 |Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu 4.621.100
3741 |10.0368.0434 __ |Cắt nói niệu đạo sau Cắt nổi niệu đạo sau 4.621.100
3742 |10.0367.0434 : u đạo trước Cắt nôi niệu đạo trước 4.621.100
3743 |10.0350.0434 ấp cứu vỡ bàng quang, Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 4.621.100
3744 |10.0373.0434_ |Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thấp, tạo hình một thì ^è thuật lỗ tiêu lệch thập, tạo hình một | ¿ o2 1p
3745 |10.0364.0434 |Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 4.621.100
3746 |12.0266.0434 _ |Cát bỏ dương vật ung thư có vét hạch Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch 4.621.100
3747 Ì12.0252.0434 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do |Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do 4.621.100
ung thư
ung thư
22
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
3748 Ì12.0253.0434 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do |Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do 4.621.100
ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên
3749 |03.3607.0435__ |Cát bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900,
3750 |03.3586.0435__ |Cát bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900
3751 |03.3587.0435 |Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.490.900
3752 |03.4122.0435 Phẫu thuật nội soi cất tỉnh hoàn ân trong ô |Phẫu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân trong ô 2.490.900
bụng [bụng
3753 |03.3601.0435__ |Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2.490.900
3754 |10.0406.0435__ |Cáắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900,
3755 |10.0386.0435__ |Cáắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900
3756 |10.0394.0435__ |Hạ tỉnh hoàn ấn, tỉnh hoàn lạc chỗ Hạ tỉnh hoàn ấn, tinh hoàn lạc chỗ. 2.490.900
3757 |10.0374.0435 _ |Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình thì 2 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình thì2 | 2.490.900
3758 Ì10.0391.0435 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt |Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt 2.490.900
lưng dương vật lưng dương vật
3759 |10.0407.0435_ [Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn 2.490.900
3760 |10.0379.0435 __ |Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới sói hình miệng niệu đạo lệch thập ở nữ |2 ¿q0 gọọ
3761 |03.4106.0436 [Nội soi đặt sonde JJ INội soi đặt sonde JJ 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3762 |10.0357.0436 |Dẫn lưu áp xe khoang Retzius Dẫn lưu áp xe khoang Retzius .020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3763 |10.0378.0436 [Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3764 |10.0317.0436 |Dẫn lưu bề thận tối thiểu Dẫn lưu bề thận tối thiểu 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3765 |10.0356.0436 |Dẫn lưu nước tiểu bàng quang Dẫn lưu nước tiểu bàng quang .020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3766 |10.0371.0436 _ |Dẫn lưu viêm tây khung chậu đo rò nước tiểu ấn lưu viêm tây khung chậu đo rò nước 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3767 |10.0319.0436 |Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3768 Ì10.0383.0436 Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại tiên liệt Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại tiên .920.900 Chưa bao gồm stent.
tuyên liệt tuyên
3769 |10.0370.0436 _ |Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3770 |10.0372.0436 |Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3771 |10.0403.0436 [Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật .020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3772 |27.0367.0436 Năm mở rộng niệu quản, nong rộng niệu lu mở rộng niệu quản, nong rộng niệu .920.900_ |_ Chưa bao gồm sonde J1.
3773 |03.4227.0437 __ |Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật Phẫu thuật chinh hình cong dương vật 4.700.900
3774 Ì03.2948.0437 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất |Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất 4.700.900
da dương vật đa dương vật
3775 |03.3554.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do |Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính 4.700.900
gien do gien
3776 Ì10.0384.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do |Tạo "hình dương vật do lệch lạc phái tính 4.700.900
gien do gien
3777 Ì28.0292.0437 Phẫu thuật t; o hình dương vật bằng vạt da có Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da 4.700.900
cuông mạch kê cận có cuông mạch kê cận
3778 Ì10.1114.0438 Đặt prothese có định sàn chậu vào mỏm nhô Đặt prothese có định sàn chậu vào mỏm 3.883.000
xương cụt nhô xương cụt
3779 Ì02.0238.0439 Tán Ỏi ngoài cơ thê định vị bằng X-quang |Tán sỏi ngoài cơ thê định vị băng X-quang 2.454.000
hoặc siêu âm §
3780 |03.3480.0439 á ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thê 2.454.000
3781 |03.3466.0439 __ |Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi 2.454.000)
3782 |10.0311.0439 |Tán sỏi ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thê 2.454.000
3783 |02.0220.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu 1.345.000 Chưa bao gồm sonde J1,
âm, laser) âm, laser) s
3784 |03.4119.0440 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ |Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ 1.345.000 gốm s
học) học) rọ lây sỏi.
Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi |Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ¬
3785 |03.4103.0440 |ngược đồng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng |ngược đồng bằng ống soi mềm + tán sỏi | 1.345.000 | Chưa bao Làn sonde JJ,
laser bằng laser rọ 2y 50
3786 |03.1076.0440 Nội soi tấn sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu [Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu 1.345.000 Chưa bao gôm sonde JJ,
âm, laser)
âm, laser)
rọ lây sỏi.
23
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3787
03.4108.0440
Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội
soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và
máy tán hơi
Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua
nội Soi niệu quản ngược dòng bằng ống
cứng và máy tán hơi
1.345.000
Chưa bao gồm sonde J],
rọ lấy sỏi.
3788
03.4109.0440
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
1.345.000
Chưa bao gồm sonde J],
rọ lấy sỏi.
3789
20.0084.0440
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu
âm, laser)
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu
âm, laser)
1.345.000
Chưa bao gồm sonde J],
rọ lấy sỏi.
3790
27.0391.0440
Nội soi bàng quang tán sỏi
INội soi bàng quang tán sỏi
1.345.000
Chưa bao gồm sonde JJ,
rọ lẫy sỏi.
3791
27.0379.0440
Nội soi niệu quản 2 bên I thì tán sỏi niệu quản
Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu
quản
1.345.000
Chưa bao gồm sonde J],
rọ lấy sỏi.
3792
03.2645.0441
Cắt u lành thực quản
Cắt u lành thực quản
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
dao ìm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3793
10.0428.0441
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cổ hoặc
đường bụng
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cô hoặc
đường bụng
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3794
10.0427.0441
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường ngực
LẤy u cơ, xơ...thực quản đường ngực
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3795
10.0442.0441
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3796
12.0195.0441
Cắt u lành thực quản
Cắt u lành thực quản
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3797
03.3276.0442
Cắt túi thừa thực quản cỗ
Cắt túi thừa thực quản cô
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3798
03.3267.0442
Cắt túi thừa thực quản ngực
Cắt túi thừa thực quản ngực
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3799
03.2164.0442
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
dao ìm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3800
03.3266.0442
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
214
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3801
03.3238.0442
Phẫu thuật mở lồng ngực cất túi phình thực
quản
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực
quản
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3802
10.0429.0442
Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài
Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra
ngoài
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3803
10.0430.0442
Cắt nói thực quản
Cắt nói thực quản
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3804
10.0437.0442
Cắt thực quản, cất toàn bộ dạ dày, tạo hình
thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình
thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột
Tn0n
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3805
10.0438.0442
Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản
Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3806
10.0433.0442
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ
dày đường bụng, ngực
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ
dày đường bụng, ngực
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3807
10.0432.0442
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ
đày đường bụng, ngực, cô
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ
dày đường bụng, ngực, cỗ
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao sỉ
âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3808
10.0431.0442
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ
dày không mở ngực
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ
dày không mở ngực
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
dao ìm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3809
10.0436.0442
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng đường bụng, ngực
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng đường bụng, ngực
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3810
10.0435.0442
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng đường bụng, ngực, cô
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng đường bụng, ngực, cỗ
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3811
10.0434.0442
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng không mở ngực
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại
tràng không mở ngực
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
215
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3812
10.0439.0442
Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai
ruột (ruột non, đại tràng vỉ phẫu)
Cất thực quản, tạo hình thực quản bằng
quai ruột (ruột non, đại tràng vỉ phẫu)
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3813
10.0425.0442
Cắt túi thừa thực quản cỗ
Cắt túi thừa thực quản cô
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3814
10.0426.0442
Cắt túi thừa thực quản ngực
Cắt túi thừa thực quản ngực
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3815
10.0443.0442
Phẫu thuật điều trị teo thực quản
Phẫu thuật điều trị teo thực quản
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3816
03.4000.0443
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành
tính qua nội soi ngực-bụng,
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh
lành tính qua nội soi ngực-bụng
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3817
03.4047.0443
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do
ung thư, tạo hình thực quản
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do
ung thư, tạo hình thực quản
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3818
03.3981.0443
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực
quản điều trị hẹp thực quản
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực
quản điều trị hẹp thực quản
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy; đao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3819
03.3979.0443
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực
quản: nối ngay
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo
thực quản: nối ngay
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
dao siêu âm hoặc
máy;
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3820
27.0121.0443
Cắt thực quản nội soi bụng - ngực phải với
miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis -
Santy)
Cắt thực quản nội soi bụng - ngực phải với
miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis -
Santy)
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy; đao s
dao hàn mô hoặc dao hàn
u âm hoặc
mạch.
3821
27.0119.0443
Cắt thực quản nội soi ngực phải
Cắt thực quản nội soi ngực phải
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy; đao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3822
27.0118.0443
Cắt thực quản nội soi ngực và bụng
Cắt thực quản nội soi ngực và bụng
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy; đao sỉ
dao hàn mô hoặc dao hàn
âm hoặc
mạch.
3823
27.0120.0443
Cắt thực quản nội soi qua khe hoành
Cắt thực quản nội soi qua khe hoành
6.32
.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy; đao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
216
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3824 |10.1115.0444 __ |Phẫu thuật đặt Stent thực quản Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.750.300 | động và phim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3825 |03.3999.0445 Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày |Phẫu thuật nội soi chồng trào ngược dạ dày 6.557.900
thực quản. thực quản
3826 |03.4028.0445 Phẫu thuật nội Soi kỹ thuật Heller điều trị co nội soi kỹ thuật Heller điêu trị 6.557.900
thất tâm vị co thất tâm vị
Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - |Nỗi Wirsung ruột non + nổi ống mật chủ -
3827 |10.0662.0445 _ |ruột non + nói dạ dày - ruột non trên ba quai |ruột non + nói dạ dày - ruột non trên ba | 6.557.900
ruột biệt lập quai ruột biệt lập
3828 Í27.0134.0445 Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chỗng trào Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chông, 6.557.900
ngược qua nội soi bụng trào ngược qua nội soi bụng
3829 |27.0133.0445__ |Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng 6.557.900
3830 |27.0132.0445__ |Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái Phẫu thuật Heller qua. 6.557.900
3831 Í27.0136.0445 Phẫu thuật tạo van chồng trào ngược dạ dày - Phẩu thuật tạo van chỗng trào ngược dạ 6.557.900
thực quản qua nội soi đày - thực quản qua nội soi
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3832 |03.2647.0446 Cát bỏ thực quản có hay không kèm các tạng |Cất bỏ thực quản có hay không kèm các 8.490.300 động và ghỉm khâu máy,
khác, tạo hình ngay tạng khác, tạo hình ngay đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
Cắt bỏ u thực quản, cất tạo hình dạ dày - |Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày - mạch và nh kinh nạ tự
3833 |03.2648/0446 miệng nói thực quản dạ dày (Phẫu thuật |miệng nói thực quản dạ dày (Phẫu thuật | 8.490.300 | ©9058 va 8u khăn máy,
Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) đao siêu âm hoặc dao hàn
ewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama ewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3834 |03.2563.0446 Cất toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo ông Cất toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo 8.490.300 động và ghim khâu mmáy,
họng thực quản băng đạ dày - ruột ông họng thực quản băng đạ dày - ruột đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3835 |03.3273.0446 __ |Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản 8.490.300. | động và ghím khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3836 |03.3274.0446 __ |Phẫu thuật diều trị rò khí thực quản Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản 8.490.300. | động và ghím khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3837 |03.3275.0446 __ |Phẫu thuật điều trị rò thực quản Phẫu thuật điều trị rò thực quản 8.490.300. | động và ghím khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3838 |03.3269.0446 Phẫu thuật nôi thực quản ngay trong điêu trị Phẫu thuật nổi thực quản ngay trong điêu 8.490.300 động và ghim khâu mmáy,
teo thực quản trị teo thực quản đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
3839 Í03.3270.0446 Phẫu thuật tạo hình thực quản bảng dạ |Phẫu thuật tạo hình thực quản băng dạ 8.490.300 động và ghim khâu máy,
đày/đại tràng
dày/đại tràng
đao sỉ
âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
217
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3840
10.0449.0446
Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ
Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường
cô
8.490.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3841
10.0440.0446
Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt
thực quản
Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt
thực quản
8.490.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3842
10.0441.0446
Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt
thực quản
Tạo hình thực quản bằng đại tràng không
cắt thực quản
8.490.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3843
12.0197.0446
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng
khác, tạo hình ngay
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các
tạng khác, tạo hình ngay
8.490.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3844
12.0198.0446
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản
bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy
hoặc phâu thuật Akiyama)
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản
bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy
hoặc phẫu thuật Akiyama)
8.490.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3845
12.0119.0446
Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo ống
họng thực quản bằng dạ dày - ruột
Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo
ống họng thực quản bằng dạ dày - ruột
8.490.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3846
12.0196.0446
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành
tính)
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh
lành tính)
8.490.300
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao sỉ
âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch,
Stent.
3847
03.3974.0447
Phẫu thuật nội soi điều trị thực quản đôi
Phẫu thuật nội soi điều trị thực quản đôi
6.557.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, Stent; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3848
03.3980.0447
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí -
thực quản
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí
- thực quản
6.557.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, Stent; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3849
03.4001.0447
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ
dày
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng
đạ dày
6.557.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, Stent; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3850
03.4002.0447
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng
đại tràng
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng
đại tràng
6.557.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, Stent; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3851
27.0131.0447
Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm
sinh
Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản
lbâm sinh
6.557.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, Stent; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
218
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3852
27.0138.0447
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ
dày
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng
đạ dày
6.557.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, Stent; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3853
27.0139.0447
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng
đại tràng
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng
đại tràng
6.557.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, Stent; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3854
03.3284.0448
Cắt 2/3 đạ dày do loét, viêm, u lành
Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao sỉ
âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3855
03.2660.0448
Cắt 2/3 dạ dày do ung thư
Cắt 2/3 dạ dày do ung thư
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao sỉ
âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3856
03.2650.0448
Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư
Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao sỉ
âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3857
03.2661.0448
Cát bán phần dạ dày cực dưới do ung thư
kèm vét hạch hệ thông
Cắt bán phần dạ dày cực đưới do ung thư
kèm vét hạch hệ thống
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3858
03.3285.0448
Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày
Phẫu thuật cắt 3/4 đạ dày
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3859
03.3294.0448
Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi
Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3860
12.0200.0448
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực
dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống Di
hoặc D2
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực
dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống Di
hoặc D2
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3861
03.2652.0449
Cắt lại dạ dày đo ung thư
Cắt lại dạ đày do ung thư
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3862
03.2651.0449
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư
Cắt toàn bộ dạ dày đo ung thư
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
219
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3863
03.2653.0449
Cắt toàn bộ đạ dày do ung thư tạo hình bằng
đoạn ruột non
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình
lbằng đoạn ruột non
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3864
03.3286.0449
Phẫu thuật cất lại đạ dày do bệnh lành tính
Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3865
03.3279.0449
Phẫu thuật cất toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc
mỗ lại
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc
mỗ lại
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3866
03.3280.0449
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ
dày bằng đoạn ruột non
Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ
dày bằng đoạn ruột non
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3867
10.0455.0449
Cắt đoạn dạ đày
Cắt đoạn dạ dày
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3868
10.0456.0449
Cắt đoạn dạ dày và mạc nói lớn
Cắt đoạn đạ dày và mạc nói lớn
5.495.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3869
10.0458.0449
Cắt lại dạ dày
Cắt lại dạ đày
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3870
10.0457.0449
Cắt toàn bộ dạ dày
Cắt toàn bộ dạ dày
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3871
12.0199.0449
Cắt dạ đày đo ung thư
Cắt dạ đày do ung thư
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3872
12.0202.0449
Cắt toàn bộ đạ dày do ung thư tạo hình bằng
đoạn ruột non
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình
lbằng đoạn ruột non
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
3873
12.0201.0449
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ
thống
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch
hệ thông
8.208.300
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
220
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3874
03.4032.0450
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 đạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3875
03.4033.0450
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 đạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3876
03.4034.0450
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực
dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực
dưới đo ung thư kèm vét hạch hệ thống
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3877
03.4031.0450
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đạ dày
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3878
03.4035.0450
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét
hạch hệ thống
Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ dạ dày, vét
hạch hệ thống
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3879
03.4003.0450
Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi
(dạ dày, ruột)
Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi
(dạ dày, ruột)
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3880
03.4030.0450
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có
kèm cắt dạ dày
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn đạ dày có
kèm cắt dạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3881
27.0155.0450
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 đạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3882
27.0156.0450
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày
Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 đạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3883
27.0159.0450
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày +
nạo hạch DI
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch DI
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3884
27.0160.0450
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày +
nạo hạch Dlơ
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch Dlœ
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
221
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3885
27.0161.0450
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày +
nạo hạch DIB
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch DIB
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3886
27.0162.0450
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày +
nạo hạch D2
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch D2
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3887
27.0163.0450
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày +
nạo hạch D3
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ
dày + nạo hạch D3
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3888
27.0309.0450
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình Ống
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3889
27.0154.0450
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển
hình
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3890
27.0157.0450
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đạ dày
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3891
27.0158.0450
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt
lách
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt
lách
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3892
27.0165.0450
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt
lách + nạo hạch D2
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt
lách + nạo hạch D2
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3893
27.0164.0450
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đạ dày + nạo
hạch D2
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo
hạch D2
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3894
27.0151.0450
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có
kèm cắt dạ dày
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn đạ dày có
kèm cắt dạ dày
5.597.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
3895
03.4076.0451
Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rồng
(trong chấn thương bụng)
Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng
(trong chân thương bụng)
3.136.900
3896
03.4068.0451
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày.
3.136.900.
3897
03.4078.0451
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa
3.136.900
3898
27.0142.0451
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày.
3.136.900.
3899
27.0144.0451
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ đày
3.136.900
22
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
3900 |27.0191.0451 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm 3.136.900
ruột thừa ruột thừa.
3901 |03.4027.0452_ [Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X 3.663.800 | Chua bao mm dao siêu
3902 |10.0446.0452 |Phẫu thuật điều trị co thất thực quản lan tỏa _ |Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa |_ 3.663.800 Chưa to ạm dao siêu
3903 |27.0130.0452 __ |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng 3.663.800 Chưa mo 5m dao siêu
3904 |27.0128.0452 —_ |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải hải thừa thực quản qua nội soÏ ngực | soøa aọg | Chưa bao mm dạo siêu
3905 |27.0129.0452 |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái _ |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái | 3.663.800 Chưa to ạm dao siêu
3906 |27.0122.0452 |Cắtu lành thực quản nội soi ngực phải Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải 3.663.800 Chưa mo 5m dao siêu
3907 |27.0123.0452 _ |Cắtu lành thực quản nội soi ngực trái Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái 3.663.800 |_ CHHA Pao sộm dạo siêu
3908 |27.0084.0452 _ |Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ An thuật nội soi cất - đốt hạch glao cảm | 2 sơa gạo | Chưa bao mm dao siêu
3909 |27.0083.0452 Phẫu thuật nội soi cất - đôt hạch giao cảm [Phẫu thuật nội soi cất - đột hạch giao cảm 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu
ngực ngực âm.
3910 |27.0085.0452 Phần thuật nội soi cắt - đôt hạch giao cảm Phẫu thuật nội soi cắt - đôt hạch giao cảm 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu
thắt lưng, thắt lưng âm.
3911 |27.0149.0452 |Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc |Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc |_ 3.663.800 Chưa to ạm dao siêu
3912 27.0150.0452 Phẫu thuật nội soi cắt thân kinh X siêu chọn |Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu 3.663.800 Chưa bao gồm dao siêu
lọc chọn lọc ầm.
3913 |27.0148.0452 __ |Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X 3.663.800 | Chua bao mm dao siêu
3914 |27.0137.0452___ |Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành màn há nội soi điêu trị thoát vị khe | a eo ao | Chưa bao mm dao siêu
3915 |27.0318.0452 Phẫu thuật nội Soi khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội SOI hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gồm dao siêu
tạo hình tâm vị kiều Dor tạo hình tâm vị kiêu Dor ầm.
3916 |27.0317.0452 Phẩu, thuật nội sai khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội sơI hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu
tạo hình tâm vị kiêu Lortat - Jacob tạo hình tâm vị kiêu Lortat - Jacob. âm.
3917 Ì27.0320.0452 Phẩu, thuật nội sai khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội sơI hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu
tạo hình tâm vị kiêu Nissen tạo hình tâm vị kiêu Nissen âm.
3918 |27.0319.0452 Phẩu, thuật nội SoÏ khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội soi hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu
tạo hình tâm vị kiêu Toupet tạo hình tâm vị kiêu Toupet âm.
3919 |27.0208.0452 Phần thuật nội sơi khâu thủng đại tràng + hậu Phẫu thuậ ¡ S0Ï khâu thủng đại tràng + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu
môn nhân tạo trên dòng hậu môn nhân tạo trên dòng âm.
3920 |27.0228.0452 Phần thuật nội soi khâu thủng trực tràng + Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu
hậu môn nhân tạo hậu môn nhân tạo. âm.
3921 Í27.0209.0452 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng Phẫu thuật nội SỐI khâu vết thương đại 3.663.800 Chưa bao gôm dao siêu
+ hậu môn nhân tạo. tràng + hậu môn nhân tạo. ảm.
3922 Í27.0230.0452 Phẫu thuật nội soÏ khâu vết thương trực tràng Phẩu thuật nội soi khâu vết thương trực 3.663.800 Chưa bao gồm dao siêu
+ hậu môn nhân tạo trên dòng. tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng ảm.
Chưa bao gồm máy cắt
š Ất đIẦn tr; hÀ ` " 3 ñ AC GIẦU tr: BÀ ` " nối tự động và ghim khâu
3923 Í03.3323.0453 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bảm Phẩu thuật điệu trị bệnh phình đại tràng 3.332.200. | máy cắt nối; đao siêu âm
sinh 1 thì lbầm sinh 1 thì - Ó _—"
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
3924 |03.3320.0454 _ |Cắt đoạn đại tràng Cắt đoạn đại tràng 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
3925 |03.3319.0454 [Cắt lại đại tràng Cắt lại đại tràng 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
3926 |03.2655.0454 [Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
223
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3927
03.2664.0454
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3928
03.2654.0454
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy
hoặc dao hàn mô hoặc
cắt nôi; dao siêu âm.
dao hàn mạch.
3929
03.3322.0454
Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải
Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3930
03.3299.0454
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3931
10.0518.0454
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối
ngay
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3932
10.0520.0454
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng
đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu
Harmann
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng
đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu
Hartmann
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3933
10.0519.0454
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2
đầu ruột ra ngoài
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2
đầu ruột ra ngoài
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy
hoặc dao hàn mô hoặc
ất nôi; dao siêu âm.
dao hàn mạch.
3934
10.0514.0454
Cắt đoạn đại tràng nối ngay
Cắt đoạn đại tràng nối ngay
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3935
10.0516.0454
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu
trên ra ngoài ô bụng kiểu Hartmann
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu
trên ra ngoài ô bụng kiêu Hartmann
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3936
10.0515.0454
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra
ngoài
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra
ngoài
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao sỉ
hoặc dao hàn mô hoặc
âm
dao hàn mạch.
3937
10.0527.0454
Cắt đoạn trực tràng nối ngay
Cắt đoạn trực tràng nói ngay
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3938
10.0531.0454
Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ
thắt ngoài đường tầng sinh môn
Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn
cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3939
10.0528.0454
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu
trên ra ngoài kiêu Hartmann
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa
đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
4.941.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
224
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm máy cắt
m ` " Á đại tràng - Ề ét ng _ " Á* đại Hồng - nối tự động và ghim khâu
3940 10.0530.0454. [Con Hực rằng, miệng nội đại Hàng ông [Lâu đoạn rực Hàng, miệng nội đại HảNG = L 4 sài 100, | máy cắt nối; dao siêu âm
lậu môn Ông hậu món hoặc dao hàn mô hoặc
đao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
1ñ - _ VÀ đai _ é „ ` HÀ VÀ Ki y^ nối tự động và ghim khâu
3941 |10.0529.0454 Mại đoạn trực tràng, miệng nôi đại trực tràng _ Mi trực tràng, miệng nổi đại trực 4.941.100 | máy sắt nổi; dao siêu âm
p giáp hoặc dao hàn mô hoặc
đao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
3942 |10.0517.0454 __ |Cắt manh tràng và đoạn cuối hỏi tràng Cắt manh tràng và đoạn cuối hỏi tràng 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
Ét cản BÊ đại rà nga R vết thần BÀ đai HỆ H ^ - nối tự động và ghim khâu
3943 |10.0521.0454 mà bộ đại tràng, nỗi ngay ruột non - trực _ nh bộ đại tràng, nôi ngay ruột non 4.941.100 | máy cắt nối; dao siêu âm
ụ rực tráng hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
Ết toàn Bộ đai đun HỆ 2 ĐÀ: trà Ất thần ĐÀ đại toơo HỆ 2 ĐÀ trà nối tự động và ghim khâu
3944|10.0523.0454 - |Cất toàn bộ đại trực tràng, đưa hỏi tràng ra [Cất toàn bộ đại trực tràng, đưa hôi tràng ra | + 011 100, | máy cắt nồi; đao siêu âm
làm hậu môn nhân tạo làm hậu môn nhân tạo - h Ta c
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
Ét roàn BÀ đai trưc trà nga R ết ĐĐẦn Bộ đai _ & ^ nối tự động và ghim khâu
3945 |10.0522.0454 Cát toàn bộ đại trực tràng, nôi ngay ruột non - | Cát toàn bộ đại trực tràng, nỗi ngay ruột 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
ông hậu môn non - ông hậu môn x R Atoš
hoặc dao hàn mô hoặc
đao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
3946 |12.0206.0454 [Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
đao hàn mạch.
3947 Í03.3313.0455 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chẳng, thuật điệu trị c ruột do dính/dây 2.705.700
không cắt nôi ruột ng không cắt nôi ruột
3948 03.3311.0455 ___ |Phẫu thuật điều trị xoắn một thuật điều trị xoắn ruột [cắt đây | 2 oz ro
chăng gỡ dính ruột]
3949 |03.3304.0455 __ |Phẫu thuật diều trị xoắn trung tràng hầu thuật điều trị xoán trưng tràng [cắt | 2 7os 700
đây chăng gỡ dính ruột]
3950 Ì10.0300.0455 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái Bóc bạch mạch quanh thận, điêu trị bệnh 2.705.700
dưỡng châp đái dưỡng châp
3951 |10.0481.0455___ |Cát dây chăng, gỡ dính ruột Cắt dây chẳng, gỡ dính ruột 2.705.700,
3952 |10.0478.0455 __ Cắt màng ngăn tá tràng Cắt màng ngăn tá tràng. 2.705.700)
3953 |10.0467.0455_ |Cát thân kinh X chọn lọc Cắt thần kinh X chọn lọc 2.705.700
3954 |10.0468.0455_ |Cắt thân kinh X siêu chọn lọc Cắt thần kinh X siêu chọn lọc 2.705.700
3955 |10.0466.0455__ |Cắt thần kinh X toàn bộ Cắt thần kinh X toàn bộ 2.705.700
3956 |10.0537.0455_ [Cát toàn bộ mạc treo trực tràng Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng 2.705.700
3957 |10.0491.0455_ |Gỡ dính sau mồ lại Gỡ dính sau mồ lại 2.705.700
3958 |10.0535.0455___ |Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng ly thuật điều trị sa trực tràng đường | 2 ro2 ;oo
3959 |10.0483.0455_ [Tháo lồng ruột non Tháo lồng ruột non 2.705.700
3960 |10.0482.0455__ |Tháo xoắn ruột non Tháo xoắn ruột non 2.705.700)
3961 |27.0178.0455 __ |Phẫu thuật nội soi cắt đây dính hay đây chẳng hằng nội soi cát dây dính hay đây | 2 ;os rọp
3962 |27.0177.0455 __ |Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 2.705.700)
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
3963 |03.3290.0456 _ |Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 4.764.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
3964 |03.3321.0456 |Đóng hậu môn nhân tạo Đóng hậu môn nhân tạo 4.764.100. | máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
225
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3965
03.3293.0456
Nối dạ dày - ruột (omega hay Roux-en-Y)
Nối dạ dày - ruột (omega hay Roux-en-Y)
4.764.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3966
03.3389.0456
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nói
ruột
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt
nôi ruột
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3967
03.3305.0456
Phẫu thuật điều trị còn ông rồn tràng, túi thừa
Meckel không biến chứng
Phẫu thuật điều trị còn ống rồn tràng, túi
thừa Meckel không biến chứng
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3968
03.3300.0456
Phẫu thuật điều trị ruột đôi
Phẫu thuật điều trị ruột đôi
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nó
hoặc dao hàn mô hoặc
đao siêu âm
dao hàn mạch.
3969
03.3314.0456
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chẳng
có cắt nôi ruột
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3970
03.3308.0456
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc
thai nhỉ
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc
mạc thai nhỉ
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3971
03.3307.0456
Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su
Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3972
03.3306.0456
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa
Meckel
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa
Meckel
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3973
03.3342.0456
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc
đường tầng sinh môn, có cắt ruột
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc
đường tầng sinh môn, có cắt ruột
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắ
máy c
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3974
10.0494.0456
Nổi tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng
Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắ
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3975
10.0495.0456
Nỗi tất ruột non - ruột non
Nói tắt ruột non - ruột non
4.764.
00
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3976
03.4051.0457
Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy
Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
Ỗ ø và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3977
03.4050.0457
Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay
Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói
hoặc dao hàn mô hoặc
; dao siêu âm
dao hàn mạch.
226
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3978
03.4038.0457
Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường
bụng, đường tầng sinh môn
Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường
lbụng, đường tầng sinh môn
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3979
03.4054.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông
điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele)
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông
điều trị sa đại tràng chậu hông
(Sigmoidocele)
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3980
03.4040.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3981
03.4041.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang,
đại tràng sigma nối ngay
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nó
hoặc dao hàn mô hoặc
đao siêu âm
dao hàn mạch.
3982
03.4042.0457
Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải
hoặc trái
Phẫu thuật nội soi cất một nửa đại tràng
phải hoặc trái
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3983
03.4080.0457
Phẫu thuật nội soi cắt ruột non
Phẫu thuật nội soi cắt ruột non
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3984
03.4036.0457
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng.
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3985
03.4061.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ
thất
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn
cơ thắt
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3986
03.4056.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh
môn (PT milor)
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng
sinh môn (PT milor)
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắ
máy c
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3987
03.4055.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao
Phẫu thuật
¡ soi cất trực tràng cao
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắ
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3988
03.4039.0457
Phẫu thuật nội soi cất trực tràng giữ lại cơ
tròn
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ
tròn
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3989
03.4059.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nói máy qua
nội soi ô bụng,
Phẫu thuật nội soi cất trực tràng nối máy
qua nội soi ô bụng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
Ỗ ø và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3990
03.4079.0457
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói
hoặc dao hàn mô hoặc
; dao siêu âm
dao hàn mạch.
227
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
3991
03.4045.0457
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3992
03.4009.0457
Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột
Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy
hoặc dao hàn mô hoặc
cắt nôi; dao siêu âm.
dao hàn mạch.
3993
03.4007.0457
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3994
03.4004.0457
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3995
03.4005.0457
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3996
03.4075.0457
Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý
hoặc vết thương bụng
Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý
hoặc vết thương bụng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3997
03.4048.0457
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh
trẻ lớn
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm
sinh trẻ lớn
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy
hoặc dao hàn mô hoặc
ất nôi; dao siêu âm.
dao hàn mạch.
3998
03.4049.0457
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh
trẻ sơ sinh
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm
sinh trẻ sơ sinh
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
3999
03.4077.0457
Phẫu thuật nội soi tắc ruột đo dây chằng
Phẫu thuật nội soi tắc ruột do đây chẳng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4000
03.4057.0457
Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/dị dạng
hậu môn
Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/dị
đạng hậu môn
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao sỉ
hoặc dao hàn mô hoặc
âm
dao hàn mạch.
4001
03.4052.0457
Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng
Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4002
03.4074.0457
Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương
bụng kín
Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn
thương bụng kín
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4003
27.0127.0457
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi
lbụng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
228
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4004
27.0
25.0457
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực
phải
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi
ngực phải
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4005
27.0
26.0457
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực
trái
Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi
ngực trái
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4006
27.0
24.0457
Cắt u lành thực quản nội soi bụng
Cắt u lành thực quản nội soi bụng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4007
27.0201.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nó
hoặc dao hàn mô hoặc
đao siêu âm
dao hàn mạch.
4008
27.0
97.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang
Phẫu thuật
¡ soi cắt đại tràng ngang
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4009
27.0
93.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4010
27.0
95.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng
Phẫu thuật nội soi cất đại tràng phải mở
rộng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4011
27.0
99.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4012
27.0205.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắ
máy c
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4013
27.0215.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng
Phẫu thuật
¡ soi cắt đoạn đại trực tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắ
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4014
27.0185.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4015
27.0171.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
Ỗ ø và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4016
27.0233.0457
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong
điều trị sa trực tràng
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong
(điều trị sa trực tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói
hoặc dao hàn mô hoặc
; dao siêu âm
dao hàn mạch.
22
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4017
27.0186.0457
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4018
27.0192.0457
Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng
Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4019
27.0203.0457
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng.
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4020
27.0217.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nó
hoặc dao hàn mô hoặc
đao siêu âm
dao hàn mạch.
4021
27.0223.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm
cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng
mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4022
27.0219.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại tràng
- ống hậu môn
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại
tràng - ống hậu môn
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4023
27.0221.0457
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu
môn ngả bụng và tầng sinh môn
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu
môn ngả bụng và tầng sinh môn
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4024
27.0184.0457
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4025
27.0305.0457
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt
đoạn ruột non
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cất
đoạn ruột non
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắ
máy c
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4026
27.0213.0457
Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu
thuật Soave đường hậu môn một thì)
Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon
(phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắ
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4027
27.0214.0457
Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo
Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4028
27.0232.0457
Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo
hình hậu môn một thì
Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo
hình hậu môn một thì
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
Ỗ ø và ghim khâu
máy cắt nôi; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4029
27.0143.0457
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nói dạ
dày - hỗng tràng
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối
dạ dày - hỗng tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói
hoặc dao hàn mô hoặc
; dao siêu âm
dao hàn mạch.
230
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4030
27.0
74.0457
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa
ruột non ra da trên dòng
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non +
đưa ruột non ra đa trên dòng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4031
27.0
68.0457
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nói
đạ dày - hỗng tràng
hâu thủng tá tràng +
nói đạ dày - hỗng tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy
hoặc dao hàn mô hoặc
cắt nôi; dao siêu âm.
dao hàn mạch.
4032
27.0
45.0457
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày +
nối dạ dày - hỗng tràng
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
+ nồi đạ dày - hỗng tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4033
27.0
69.0457
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng +
nối đạ dày - hỗng tràng
Phẫu thuật nội soi khâu vét thương tá tràng
+ nồi đạ dày - hỗng tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4034
27.0
52.0457
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4035
27.0
53.0457
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng,
nối túi mật - hỗng tràng
Phẫu thuật nội soi nói dạ dày - hỗng tràng,
nối túi mật - hỗng tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4036
27.03
0.0457
Phẫu thuật nội soi nói tắt dạ dày - hỗng tràng
Phẫu thuật nội soi nối tất dạ dày - hỗng
tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy
hoặc dao hàn mô hoặc
ất nôi; dao siêu âm.
dao hàn mạch.
4037
27.02
1.0457
Phẫu thuật nội soi nói tắt đại tràng - đại tràng
Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại
tràng
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4038
27.02
0.0457
Phẫu thuật nội soi nói tắt hồi tràng - đại tràng
Tgang
Phẫu thuật nội soi nói tất hồi tràng - đại
tràng ngang
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4039
27.0176.0457
† ruột non - ruột non
Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột
Tn0n
4.663.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nối; dao sỉ
hoặc dao hàn mô hoặc
âm
dao hàn mạch.
4040
03.3331.0458
Cắt đoạn ruột non
Cắt đoạn ruột non
.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4041
03.2670.0458
Cắt đoạn ruột non do u
Cắt đoạn ruột non do u
.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4042
03.3301.0458
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh
.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4043
03.3302.0458
Phẫu thuật điều trị teo ruột
Phẫu thuật điều trị teo ruột
.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4044
03.3312.0458
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm
ruột hoại tử biến chứng
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm
ruột hoại tử biến chứng
.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4045
03.3311.0458
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột [cắt ruột]
.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
231
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
z ^. IÀ - ` D Chưa bao gôm máy cắt
4046 |03.3304.0458 [Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng môi) thuật điều trị xoăn trung trằng [cất 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu
_ máy cất nôi.
4047 |03.3318.0458 Phẫu thuật tháo lông. có cắt ruột, nối ngay Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay 5.100.100 nổ tông Tà ghi khâu
hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột hoặc dân lưu 2 đầu ruột ¬
máy cất nội.
1ñ R Là R Chưa bao gôm máy cắt
4048 |10.0488.0458 |Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài ng ruột n0n, đưa hai đâu ruột Ta 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nôi.
Chưa bao gồm máy cắt
4049 |10.0487.0458 |Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4050 |10.0489.0458 Cát đoạn ruột non, nói tận bên, đưa 1 đầu ra |Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu 5.100.100 nổ tông Tà ghi khâu
ngoài (Quénue) ra ngoài (Quénue) An
máy cất nội.
Chưa bao gồm máy cắt
4051 |10.0490.0458 |Cắt nhiều đoạn ruột non Cắt nhiều đoạn ruột non 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4052 |10.0474.0458 |Cất tá tràng bảo tồn đầu tụy Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4053 |10.0503.0458 |Cắt toàn bộ ruột non Cắt toàn bộ ruột non 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4054 |03.3327.0459_ |Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.815.900
4055 |10.0510.0459__ |Các phẫu thuật ruột thừa khác Các phầu thuật ruột thừa khác 2.815.900
4056 |10.0506.0459__ |Cắt ruột thừa đơn thuần Cắt ruột thừa đơn thuần 2.815.900
4057 [10.0508.0459 |Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe 2.815.900
4058 |10.0507.0459__ |Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng, 2.815.900
4059 |10.0476.0459__ |Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng. 2.815.900)
4060 [10.0473.0459 |Cắtu tá tràng Cắt u tá tràng, 2.815.900
4061 |10.0475.0459__ |Khâu vùi túi thừa tá tràng, Khâu vùi túi thừa tá tràng. 2.815.900
4062 |27.0206.0459__ |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng. thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng, 2.815.900
4063 |27.0207.0459_ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng thuật oi khâu thủng đại tràng 2.815.900
4064 |27.0227.0459___ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng. thuật nội soi khâu thủng trực tràng 2.815.900
4065 |27.208b.0459_ˆ_ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng _— thuật nội soi khâu vết thương đại | 2 a12 oọọ
4066 |27.0175.0459 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + |Phẫu thuật nội soi khâu vớt thương ruột 2.815.900
đưa ruột non ra da trên dòng non + đưa ruột non ra da trên dòng,
4067 |27.0229.0459___ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng _— thuật nội soi khâu vết thương trực | 2 a1s oọọ
4068 |03.4071.2039__ |Phẫu thuật nội ắt ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.818.700
4069 |27.0189.2039_ [Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa 2.818.700
4070 |27.0187.2039 [Phẫu thuật nội soi cất ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.818.700
4071 |27.0188.2039 [Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |_ 2.818.700
4072 |27.0190.2039 Phẫu thuật nội soi điều trị áp Xe ruột thừa |Phẫu thuật nội soi điều trị áp Xe ruột thừa 2.818.700
trong ô bụng, trong ô bụng
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, miếng cầm
máu, máy cắt nói tự động
4073 |03.2656.0460 |Cắt đoạn trực tràng do ung thư Cắt đoạn trực tràng do ung thư 7.639.200 | và ghim khâu máy cất
nối; dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, miếng cằm
máu, máy cắt nói tự động
4074 |03.2665.0460 |Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới 7.639.200 | và ghim khâu máy cất
nôi; dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
232
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, miếng cầm
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng |Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực máu, máy cắt nói tự động
4075 |03.3351.0460 |bằng đường bụng kết hợp đường sau trực |tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau | 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt
tràng trực tràng nối; dao siêu âm hoặc đao
hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, miếng cằm
ắtc + ĐỒ ` À h máu, máy cắt nói tự động
4076 |10.0532.0460 |Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn _— trực tràng đường bụng, tầng sinh 7.639.200 | và ghim khâu máy cất
nối; dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, miếng cầm
máu, máy cắt nói tự động
4077 |12.0210.0460 |Cắtu trực tràng ống hậu môn đường dưới Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt
nối; dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng |Phầu thuật điêu trị dị tật hậu môn trực
4078 |03.3352.0461 |bằng đường trước xương cùng và sau trực |tràng bằng đường trước xương cùng và sau |_ 5.367.200
tràng trực tràng
4079 |03.3343.0461 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng Phậu thuật điệu trị dị tật hậu môn trực 5.367.200
một thì tràng một thì
4080 |03.3333.0461 |Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng |Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng |_ 5.367.200
Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo |Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo
4061 |03.4062.0461 hình hậu môn/dj dạng I thì hình hậu môn/dj dạng 1 thì 5.367.200
Chưa bao gồm tâm nâng.
4082 |03.4065.0462 Phẫu thuật nội soi khâu treo trực tràng điều Phẫu thuật nội soi khâu treo trực tràng điều 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm
trị sa trực tràng, trị sa trực tràng, hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm tâm nâng.
4083 |03.4064.0462 _ |Phẫu thuật nội soi sa trực tràng Phẫu thuật nội soi sa trực tràng 4747.100 | trực tràng, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm tâm nâng.
4084 |27.0225.0462 [Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng Phẫu thuật nội soi có định trực tràng 4.747.100 trực tràng, dao Seu am
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm tâm nâng.
4085 |27.0226.0462 Phẫu thuật nội soi cô định trực tràng + cắt |Phẫu thuậ nội soi cô định trực tràng + cất 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm
đoạn đại tràng đoạn đại tràng hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm tâm nâng.
4086 |27.0235.0462 Phần thuật nội soi cô định trực tràng băng Phẫu thuậ nội soÏ cô định trực tràng băng 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm
lưới trong điều trị sa trực tràng lưới trong điêu trị sa trực tràng hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm tâm nâng.
4087 |27.0234.0462 Phần thuật nội sơi cô định trực tràng trong Phẩu thuậ nội sơi cô định trực tràng trong 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm
điều trị sa trực tràng điêu trị sa trực tràng hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm tâm nâng.
Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và có định |Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và có trực tràng, dao siêu âm
4088 |27.0163.0462 manh tràng định manh tràng 4.747.100 hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
4089 |03.4060.0463 |Phẫu thuật Miles qua nội soi Phẫu thuật Miles qua nội soi 3.781.900 | "9%: dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
23
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4090
03.4037.0463
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ưng
thư
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do
ung thư
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4091
27.0202.0463
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+
nạo vét hạch
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+
nạo vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4092
27.0198.0463
Phẫu thuật nội soi cắt đại trằng ngang + nạo
vét hạch
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang +
nạo vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4093
27.0194.0463
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét
hạch
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo
vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4094
27.0196.0463
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở +
nạo vét hạch rộng
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở +
nạo vét hạch rộng,
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4095
27.0200.0463
Phẫu thuật nội soi cất đại tràng trái+ nạo vét
hạch
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo
vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4096
27.205b.0463
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét
hạch
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo
vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4097
27.0216.0463
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+
nạo vét hạch
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+
nạo vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4098
27.0204.0463
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo
vét hạch
Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ đại tràng +
nạo vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4099
27.0218.0463
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo
vét hạch
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo
vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4100
27.0224.0463
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm
cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét
hạch
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng
mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân
tạo+ nạo vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
234
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4101
27.0220.0463
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại tràng
- ng hậu môn? nạo vét hạch+ nạo vét hạch
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại
tràng - ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo
vét hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4102
27.0222.0463
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu
môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét
hạch
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu
môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét
hạch
3.781.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
mắu.
4103
03.3482.0464
Dẫn lưu đài bê thận qua da
Dẫn lưu đài bẻ thận qua da [nhi]
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cằm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
03.3438.0464
Dẫn lưu đường mật ra da
Dẫn lưu đường mật ra da
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
áu, miếng cầm
h ng
và ghim khâu máy cắt nối.
03.2688.0464
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, mi éng cầm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
03.3444.0464
Dẫn lưu nang ống mật chủ
Dẫn lưu nang ống mật chủ
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch má ầ
máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
03.3498.0464
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/2 bên
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/2
bên
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, mi éng cầm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
03.3443.0464
Dẫn lưu túi mật
Dẫn lưu túi mật
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cằm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
03.3460.0464
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối
kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc
nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm
nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
03.3489.0464
Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận
Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cằm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
03.3454.0464
Ni nang tụy - dạ dày
Nối nang tụy - dạ dày
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
4112
03.3394.0464
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
4113
10.0641.0464
Dẫn lưu nang tụy
Dẫn lưu nang tụy
2.9
7.900
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cằm
máu, máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
235
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm kẹp khóa
2 niêu quả Ăn + thế ra niÊU quả Àn + thế à
4114 |10.0334.0464 Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thắt ĐM Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thất ĐM 2.917.900 : n bi H
chậu trong chậu trong máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4115 |10.0669.0464 |Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu Lấy tô chức tụy hoại tử, dẫn lưu 2.917.900 mạch máu, mỹng côn
máu, máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4116 |10.0638.0464 |Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 2.917.000. | _ mạch máu, miếng cảm
máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4117 |10.0643.0464 _ [Nối nang tụy với dạ dày INối nang tụy với dạ dày 2.917.900 ` ; mừng cảm
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
Án "- : ng si ĐÃ n mạch máu, miếng cằm
4118 |10.0644.0464 [Nối nang tụy với hỗng tràng, INồi nang tụy với hỗng tràng. 2.917.900 máu, máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4119 |10.0642.0464 ˆ [Nối nang tụy với tá tràng INối nang tụy với tá tràng 2.917.000 |_ mạch máu, miệng cảm
máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4120 |10.0453.0464 [Nối vị tràng Nối vị tràng 2.917.000. | _ mạch máu, miếng cảm
máu, máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4121 Ì10.0664.0464 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm |Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm 2.917.900 mạch máu, miệng cảm
tụy mạn tụy mạn máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4122 |27.0170.0464 _ |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 2.917.000. | _ mạch máu, miếng cảm
máu, máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa
4123|27.0172.0464 |Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 2.917.000 |_ mạch máu, miệng cảm
máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
4124 |03.3298.0465_ |Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 3.993.400
4125 |03.3295.0465 Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ Phẩu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở 3.993.400
Sơ sinh. trẻ sơ sinh.
4126 |03.3309.0465 |Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn 3.993.400
4Ó thuật đIẦU tị viêm nhấn cao ..„ |Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do
4127|03.3303.046s - |Phẩu thuật điều tị viêm phúc mạc do thủng | n2 ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn | 3.993.400
ruột: dẫn lưu ô bụng, làm hậu môn nhân tạo R
nhân tạo.
4128 |03.3398.0465 [Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ |Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ | 3.993.400
4129 |03.3310.0465_ |Phẫu thuật tắc ruột do giun Phẫu thuật tắc ruột do giun 3.993.400
XS VÀ A Sa raa ` + ,>. |Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên
4130 |10.0501.0465 Bác au động mạch mạc treo tràng trên băng bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch |_ 3.993.400
đoạn tĩnh mạch hiên hoặc đoạn mạch nhân tạo |_„„
nhân tạo.
. có LÃ At TA . AT At nbÀ - Chưa bao gồm đoạn mạch
4131 |10.0604.0465 |Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ 3.993.400 nhân tạo.
4132|10.0454.0465 |Cất dạ dày hình chêm Cắt dạ dày hình chêm 3.993.400
23
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4133 10.0502.0465 Cất đoạn động, mạch mạc treo tràng trên, nói Cất đoạn động mạch mạc treo tràng trên, 3.993.400
động mạch trực tiệp nôi động mạch trực tiệp.
4134 |10.0486.0465__ |Cắt ruột non hình chêm Cắt ruột non hình chêm 3.993.400
4135 |10.0513.0465 |Cất túi thừa đại tràng Cắt túi thừa đại tràng 3.993.400
4136 |10.0484.0465__ |Đây bã thức ăn xuống đại tràng Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 3.993.400
4137 |10.0424.0465__ |Đóng lỗ rò thực quản - khí quản Đóng lỗ rò thực quản - khí quản 3.993.400,
4138 |10.0493.0465_ |Đóng mở thông ruột non Đóng mở thông ruột non 3.993.400
4139 |10.0423.0465_ |Đóng rò thực quản Đóng rò thực quản 3.993.400
4140 |10.0540.0465__ |Đóng rò trực tràng - âm đạo Đóng rò trực tràng - âm đạo 3.993.400,
4141 |10.0541.0465_ |Đóng rò trực tràng - bảng quang Đóng rò trực tràng - bàng quang 3.993.400
4142 |10.0465.0465__ |Khâu càm máu ô loét dạ dày Khâu cầm máu ô loét dạ dày. 3.993.400
4143 |10.0463.0465__ |Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng. 3.993.400,
4144 |10.0512.0465 |Khâu lỗ thủng đại tràng Khâu lỗ thủng đại tràng, 3.993.400
4145 |10.0480.0465___ |Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non vn lỗ thủng hoặc khâu vớt thương ruột | 2 oo2 200
4146 |10.0419.0465 [Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản 3.993.400
4147 |10.0534.0465__ |Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng 3.993.400,
4148 |10.0500.0465 Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng Khâu vét thương động mạch mạc treo tràng 3.993.400
trên trên
4149 10.0499.0465 Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng 3.993.400
trên trên
4150 |10.0422.0465__ |Lấy dị vật thực quản đường bụng Lấy dị vật thực quản đường bụng 3.993.400
4151 |10.0420.0465 ắ ật thực quản đường cô Lây dị vật thực quản đường cô. 3.993.400,
4152 |10.0421.0465 Lấy dị vật thực quản đường ngực 3.993.400
4153 |10.0526.0465 ật trực tràng Lấy dị vật trực tràng 3.993.400
4154 |10.0603.0465 __ |Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa 3.993.400 |Chưa Đo sêm dọn mạch
4155 |10.0471.0465__ |Mở dạ dày xử lý tôn thương Mở dạ dày xử lý tổn thương 3.993.400
4156 |10.0485.0465 Mở ruột non lây dị vật (bã thức ăn, giun, Mở ruột non lây dị vật (bã thức ăn, giun, 3.993.400
mảnh kim loạ ) mảnh kim loại,...)
4157 |10.0543.0465 [Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu đạo Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu đạo | 3.993.400
4158 |10.0542.0465 [Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản _ |Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản |_ 3.993.400
4159 |10.0544.0465 Phẫu thuật điều trị rÒ trực tràng - tầng sinh Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tâng sinh 3.993.400
T0n mon
4160 |10.0545.0465 —_ |Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tiểu khung thâng CÓ điều trị rò trực tràng - tiêu | + à2 +00
4161 |10.0536.0465 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường 3.993.400
hậu môn hậu môn
Chưa bao gồm keo sinh
4162 |03.3409.0466 Cắt gan khâu vết thương mạch mu: tĩnh |Cắt gan khâu vết thương mạch Tmấu: tĩnh 9.075.300 học, đầu d: h ất gan siêu
mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm keo sinh
4163 Í03.3411.0466 Cát gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan Cắt gan không điền hình do vỡ gan, cắt gan 9.075.300 học, đầu dao ắt gan siêu
lớn lớn âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm keo sinh
4164 |03.3413.0466 Cát gan không điên hình do vỡ gan, cắt gan |Cát gan không điền hình do vỡ gan, cắt gan 9.075.300 học, đầu dao t gan siêu
nhỏ nhỏ âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm keo sinh
on 2t boXa can tái m t ĐO šn gan trái học, đầu dao cắt gan siêu
4165 |03.3410.0466 |Cắt gan phải hoặc gan trái Cất gan phải hoặc gan trái 9.075.300 âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm keo sinh
Ét ba nhân thờy ơa ít bo nhân chà oa học, đầu dao cắt gan siêu
4166 |03.3412.0466 [Cắt hạ phân thùy gan Cất hạ phân thùy gan 9.075.300 âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm keo sinh
4167 |03.3433.0466 __ |Láy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thủy gan _ |Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan |_ 9.075.300. | "9°: đầu đao cất gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
237
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
68
03.3420.0466
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu
trong gan và cắt gan
INối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu
trong gan và cắt gan
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
69
03.3425.0466
Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan
Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
70
10.0598.0466
Các phẫu thuật cắt gan khác
Các phẫu thuật cắt gan khác
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
7
=
10.0596.0466
Cắt gan hình chêm, nói gan ruột
Cắt gan hình chêm, nối gan ruột
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
72
0.0594.0466
Cắt gan lớn
Cắt gan lớn
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
73
0.0593.0466
Cắt gan nhỏ
Cắt gan nhỏ
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
74
0.0576.0466
Cắt gan phải
Cắt gan phải
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
75
0.0590.0466
Cắt gan phải mở rộng
Cắt gan phải mở rộng
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
76
0.0578.0466
Cắt gan phân thùy sau
Cắt gan phân thùy sau
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
77
0.0579.0466
Cắt gan phân thùy trước
Cắt gan phân thùy trước
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
78
0.0575.0466
Cắt gan toàn bộ
Cắt gan toàn bộ
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
79
0.0577.0466
Cắt gan trái
Cắt gan trái
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
80
0.0591.0466
Cắt gan trái mở rộng
Cắt gan trái mở rộng
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
81
0.0592.0466
Cắt gan trung tâm
Cắt gan trung tâm
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
82
0.0581.0466
Cắt hạ phân thùy 1
Cắt hạ phân thùy 1
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
83
0.0582.0466
Cắt hạ phân thùy 2
Cắt hạ phân thùy 2
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
84
0.0583.0466
Cắt hạ phân thùy 3
Cắt hạ phân thùy 3
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
238
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
0.0584.0466
Cắt hạ phân thùy 4
Cắt hạ phân thùy 4
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0585.0466
Cắt hạ phân thùy 5
Cắt hạ phân thùy 5
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0586.0466
Cắt hạ phân thùy 6
Cắt hạ phân thùy 6
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0587.0466
Cắt hạ phân thùy 7
Cắt hạ phân thùy 7
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0588.0466
Cắt hạ phân thùy 8
Cắt hạ phân thùy 8
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0589.0466
Cắt hạ phân thùy 9
Cắt hạ phân thùy 9
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0607.0466
Cắt lọc nhu mô gan
Cắt lọc nhu mô gan
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0595.0466
Cắt nhiều hạ phân thùy
Cắt nhiều hạ phân thùy
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0580.0466
Cắt thùy gan trái
Cắt thùy gan trái
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
0.0606.0466
Lấy bỏ u gan
Lấy bỏ u gan
9.075.300
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
03.4012.0467
Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan, u
gan nhỏ
Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan, u
gan nhỏ
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
27.0244.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thủy I
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
27.0245.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thủy II
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
27.0246.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thủy III
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
27.0247.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
4200
27.0248.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA.
Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy
IVA
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4201
27.0249.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB
Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy
IVB
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
23
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4202
27.0254.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V.
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-
IV
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4203
27.0250.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4204
27.0251.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
4205
27.0252.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII
6.632.200
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4206
27.0253.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII
Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy
IVII
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4207
27.0256.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-
VII
Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy
VII-VII
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4208
27.0257.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-
VI-VI
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-
VII-VII
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
4209
27.0255.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-
V
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4210
27.0258.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan không điền hình
Phẫu thuật nội soi cắt gan không điền hình
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
42
=
27.0237.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan phải
Phẫu thuật nội soi cắt gan phải
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4212
27.0240.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thủy sau
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4213
27.0239.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước
Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4214
27.0242.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải
Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
4215
27.0241.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan thủy trái
Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
4216
27.0238.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan trái
Phẫu thuật nội soi cắt gan trái
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
4217
27.0243.0467
Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm
Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4218
27.0268.0467
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi +
cắt gan thủy trái
thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
+ cắt gan thùy trái
6.632.200
Chưa bao gồm đầu dao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
240
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm đầu dao
4219 |10.0597.0468 Cất gan có sử dụng kỹ thuật cao (dao siêu Cất gan có sử dụng kỹ thuật cao (dao siêu 7712.200 | Cát gan siêu m, keo sinh
âm, sóng cao -) âm, sóng cao tân...) học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm keo sinh
ñ Ac GIÀU tri nha 4 ` Ạ ñ 3 Ác GIẢ sẻ nha 4 ` ˆ học, đầu dao cắt gan siêu
4220 |03.3424.0469 Mà nuật điều trị chảy máu đường mật: thắt _- »* tị chảy máu đường mật: 5.170.100 âm, đạo cắt hàn mạch,
lộng mạch gan ắt động mạch gan hàn mô, Stent, chỉ phí
DSA.
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
4221 |03.3426.0469 [Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 5.170.100 | âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô, Stent, chỉ phí
DSA.
Chưa bao gồm keo sinh
H Ất điền tr hủ Ñ Ạ ` học, đầu dao cắt gan siêu
4222 |03.3430.0469 [Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan n thuật điều trị thủng đường mật ngoài 5.170.100 | âm, dao cắt hàn mạch,
ỹ hàn mô, Stent, chỉ phí
DSA.
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
4223 |03.3423.0469 |Phẫu thuật sỏi trong gan Phẫu thuật sỏi trong gan 5.170.100 | âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô, Stent, chỉ phí
DSA.
Chưa bao gồm keo sinh
4224 |10.0639.0469 _ |Các phẫu thuật đường mật khác Các phẫu thuật đường mật khác 5.170.100. | học; đầu dao cất gan siêu
âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô, Stent.
Chưa bao gồm đầu dao
4225 |03.4013.0470 [Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe gan Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe gan 3.781.000. | °ất gan siêu m, keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm đầu dao
4226 |03.4014.0470___ |Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần |` hầu thuật nội soÏ điều trị nang gan đơn | 2 ;ai oọ, | cất gan siêu âm, keo sinh
thuân học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm đầu dao
ñ AE HAT coi cắt no ` Ạ h Ất HAI coi cắt na ` Ạ cá gan siêu âm, keo sinh
4227 |27.0280.0470 [phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật 3.781.900 học, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm đầu dao
4228 |27.0259.0470 [Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan 3.781.000. | St san _~. keo sinh
học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4229 |03.2692.047 Khâu cảm. mu gan và dẫn lưu õ bụng do ung |Khâu cầm mu gan và dẫn lưu õ bụng do 5.861.600 Chưa bao gồm vật liệu
thư gan vỡ ung thư gan vỡ cầm máu.
4230 |03.3415.0471 |Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | nêu vỡ gan đo chân thương, vớt thương | ; aọi sọg |_ Chưa bao gồm vật liệu
gan câm máu.
4231 |10.0608.047 Cầm máu nhu mô gan Cầm máu nhu mô gan 5.861.600 Chưa bao gọn về Hiệu
câm máu.
4232 |10.0609.047 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu Chèn gạc nhu mô gan cầm máu 5.861.600 Chưa Đạo sộm vậ liệu
4233 |10.0610.0471_ |Lấy máu tụ bao gan LẤy máu tụ bao gan 5.861.600 | Chưa Đạo cô vị liệu
4234 |12.0234.047 Khâu câm máu gan và dẫn lưu ô bụng do ung |Khâu câm máu gan và dẫn lưu ô bụng do 5.861.600 Chưa bao gôm vậ liệu
thư gan vỡ ung thư gan vỡ cầm máu.
4235 |03.3427.0472_ [Cắt túi mật Cất túi mật 4.993.100
4236 |10.0621.0472__ [Cắt túi mật Cất túi mật 4.993.100
4237 |03.4021.0473 _ |Phẫu thuật nội ắt túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.431.900
4238 |27.0273.0473 |Phẫu thuật nội túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.431.900
4239 27.0272.0473 Phẫu thuật nội soi cất túi mật, mở OMC lây nội soi cắt túi mật, mở OMC 3.431.900
sỏi, đân lưu Kehr n lưu Kehr
4240 |27.0265.0473 [Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi 3.431.900
4241 |27.0283.0473 _ |Phẫu thuật nội soi nỗi OMC - tá tràng Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng 3.431.900
4242 |27.0277.0473 Phẫu thuật nội soi nối ông gan chung-hỗng Phẫu thuật nội soi nối ông gan chung-hỗng 3.431.900
tràng
tràng
241
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4243 |27.0278.0473 Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng Phẫu thuật nội soi nối ông mật chủ - hỗng 3.431.900
tràng tràng
4244 |27.0275.0473 [Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tràng |Phẫu thuật nội soi nói túi mật - hỗng tràng | 3.431.900
4245 |03.3428.0474 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu |Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn 4.970.100 Chưa bao gồm
Kehr lưu Kehr sỏi và điện c
Lấy sỏi ông mật chủ, dẫn lưu ông Kehr kèm |Lây sỏi ông mật chủ, dẫn lưu ống Kehr Chưa bao gồm
4246 |03.3422.0474 tạo hình cơ thắt Oddi kèm tạo hình cơ thắt Oddi 4.370.100 sỏi và điện c:
4247 |03.3429.0474 Phần thuật điều trị áp Xe gan do giun, mở ông ự â êu tr 4.970.100 Chưa bao gôm ăn
mật chủ lẫy giun ông mật chủ lẫy giun. sỏi và điện cực tán sỏi.
4248 |10.0623.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, dẫn lưu |Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, dân 4.970.100 Chưa bao gôm tần
đường mật lưu đường mật sỏi và điện cực tán sỏi.
4249 |10.0622.0474 Mở ống mật chủ lây sỏi đường mật, không Mở ống mật chủ lây sỏi đường mật, không 4.970.100 Chưa bao gồm đầu tán
dân lưu đường mật dân lưu đường mật sỏi và điện cực tán sỏi.
4250 |10.0625.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, nội soÌ Mở ông mật chủ lầy sỏi đường mật, nội soi 4.970.100 Chưa bao gôm đầu tán
tán sỏi đường mật tán sỏi đường mật sỏi và điện cực tán sỏi.
4251 |03.3434.0475 Lấy ôi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu |Lấy sỏi Ống mật chủ, dẫn lưu ống Kelr, 7.651.700 Chưa bao gồm đầu tán
thuật lại phâu thuật lại sỏi và điện cụ
4252 |10.0630.0475 Mỡ miệng nội mật mu Mở miệng nối mật ruột lấy ỏi dẫn lưu 7.651.700 Chưa bao gồm đầ
hoặc làm lại miệng Kehr hoặc làm lại mi sỏi và điện cụ
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ông mật Chưa bao gồm
4253 |03.4022.0476 Áv côi đất đã 4.281.900 ¬.-
chủ lây sỏi, đặt dẫn lưu Kehr sỏi và điện cụ
4254 |27.0270.0476 Phẫu thuật nị Ì S0Ï lấy sỏi đường mật trong và Ị hụ j s0Ï lấy sỏi đường mật trong 4.281.900 Chưa bao gồm
ngoài gan lần lưu Kehr và ngoài gan có dân lưu Kehr sỏi và điện cụ
4255 |27.0266.0476 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + Phẫu thuậ nội soi mở ông mật chủ lây sỏi 4.281.900 Chưa bao gồm
cất túi mật + cất túi mật sỏi và điện cụ
4256 |27.0269.0476 Phần thuật nội 0Ì mở ông mật chủ lây sỏi + Phẩu thuật nội sol mỡ ông mật chủ lây sỏi 4.281.900 Chưa bao gôm đầu tán
nôi ông mật chủ - hỗng tràng + nôi ông mật chủ - hồng tràng sỏi và điện cực tán sỏi.
4257 |03.4020.0477 Phẫu thuật nội SoÏ cắt nang ống mật chủ, nói thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, 5.057.900
ông gan chung-ruột ng gan chung-ruột
4258 |03.4024.0477 [Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật 5.057.900
4259 |27.0276.0477 Phẫu thuật nội soi cát nang ống mật chủ, nối hấu thuật nội soi cắt Tang ống mật chủ, 5.057.900
ông gan chung - hỗng tràng nôi ông gan chung - hỗng tràng
phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan |phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài
4260 |27.0284.0477 thay thế OMC bằng quai ruột rời gan thay thế OMC bằng quai ruột rời 3.057.900
4261 |27.0282.0477 |Phẫu thuật nội soi cắt u OMC Phẫu thuật nội soi cắt u OMC 5.057.900)
4262 |27.0281.0477 Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường 5.057.900
mật mật
4263 |03.4023.0478 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật Phẫu thu ¡ soi dần lưu túi mật/đường 3.781.900 Chưa bao gồm án
ngoài gan. mật ngoài gan sỏi và điện cực tán sỏi.
4264 |27.0279.0478___ |Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật |P Đâu thuật nội soi lây dị vật trong đường | 2 zai qọg |_ Chưa bao gồm đầu tán
mật sỏi và điện cực tán sỏi.
4265 |27.0267.0478 Phẫu thuật nội soi lẫy sỏi OMC có dẫn lưu |Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu 3.781.900 Chưa bao gồm đầu tán
Kehr Kehr sỏi và điện cực tán sỏi.
4266 |10.0626.0479 |Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da 4.733.300 Chưa bao gem đầu tán
sỏi và điện cực tán sỏi.
4267 |27.0271.0479 Phẫu thuật nội soi tán SỎI trong mô nội SOÌ Phẫu thuật nội soi tán SỎI trong mô nội S0Ì 4.733.300 Chưa bao gồm đầu tán
đường mật và tán sỏi qua đường hâm Kehr |đường mật và tán sỏi qua đường hâm Kehr sỏi và điện cực tán sỏi.
4268 |03.3436.048 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột Cắt bỏ nang ống mật chủ và nói mật ruột 4.870.100
4269 |03.3417.048 Cát đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng Cát đoạn ông mật chủ, nôi rồn gan - hồng 4.870.100
tràng tràng
4270 |03.3449.048 Lây sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng Lây sỏi ống Wirsung, nói Wirsung - hỗng 4.870.100
tràng tràng
4271 |03.2687.048 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư [Nối mật-Hỗng tràng do ung thư 4.870.100
4272 |03.3455.048 Nỗi nang tụy - hỗng tràng Nồi nang tụy - hỗng tràng 4.870.100
4273 |03.3437.048 Nỗi ống mật chủ - hỗng tràng INổi ống mật chủ - hỗng tràng 4.870.100
4274 |03.3421.048 Nồi ống mật chủ - tá tràng, INối ống mật chủ - tá tràng. 4.870.100
4275 |03.3450.048 Nỗi Ống tụy - hỗng tràng Nội ống tụy - hỗng tràng 4.870.100
4276 |03.3442.048' Nỗi túi mật - hỗng tràng ôi túi mật - hỗ à 4.870.100
4277 Ì03.3418.048 Phần thuật cắt đoạn ông mật chủ và tạo hình 1 uậ : đoạn ông mật chủ và tạo 4.870.100
đường mật hình đường mật
4278 |10.0635.048 Cắt đường mật ngoài gan Cắt đường mật ngoài gan 4.870.100
4279 |10.0636.048 Cắt ngã ba đường mật hoặc ông gan phải ông, Cất ngã ba đường mật hoặc ông gan phải 4.870.100
gan trái ông gan trái
4280 |10.0661.048 Nỗi diện cắt thân tụy với dạ dày Nối diện cắt thân tụy với dạ dày 4.870.100
242
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4281
10.0632.0481
Nỗi mật ruột bên - bên
INói mật ruột bên - bên
4.870.100
4282
10.0633.0481
Nối mật ruột tận - bên
INói mật ruột tận - bên
4.870.100
4283
10.0634.0481
Nổi ngã ba đường mật hoặc ống gan phải
c ống gan trái với hỗng tràng,
INói ngã ba đường mật hoặc ông gan phải
hoặc Ống gan trái với hỗng tràng.
4.870.100
4284
10.0659.0481
Ni tụy ruột
¡ tụy ruột
4.870.100
4285
10.0666.0481
Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn
Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy
mạn
4.870.100
4286
10.0665.0481
Phẫu thuật Patington - Rochelle điều trị sỏi
tụy, viêm tụy mạn
Phẫu thuật Patington - Rochelle điều trị sỏi
tụy, viêm tụy mạn
4.870.100
4287
12.0236.0481
Nỗi mật - hỗng tràng do ung thư
INổi mật - hỗng tràng do ung thư
4.870.100
4288
03.2697.0482
Cắt bỏ khối u tá tụy
Cắt bỏ khối u tá tụy
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4289
03.3447.0482
Cắt khối tá - tụy
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
ó ng, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4290
10.0477.0482
Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, Ống
'Wirsung qua đường mở D2 tá tràng
Cát bóng Vater và tạo hình ống mật chủ,
ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4291
10.0648.0482
Cắt khối tá tụy
Cắt khối tá tụy
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
ó ng, ghim khâu
ối, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
ặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4292
10.0652.0482
Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc
treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo
Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc
treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
nỗ ng, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4293
10.0651.0482
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng
mạch nhân tạo
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa
lbằng mạch nhân tạo
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4294
10.0650.0482
Cắt khói tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự
thân
Cắt khói tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự
thân
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
ói tự động, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4295
10.0649.0482
Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị
Cắt khói tá tụy bảo tồn môn vị
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
243
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4296
10.0656.0482
Cắt toàn bộ tụy
Cắt toàn bộ tụy
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
h
dao hàn mạch và đoạn
ặc dao hàn mô hoặc
mạch nhân tạo.
4297
12.0240.0482
Cắt bỏ khối u tá tụy
Cắt bỏ khối u tá tụy
11.801.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch và đoạn
mạch nhân tạo.
4298
27.0285.0483
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
10.787.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4299
27.0288.0483
Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy
Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy
10.787.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4300
27.0286.0483
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy
10.787.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4301
27.0287.0483
Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tụy + cắt lách
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách
10.787.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4302
27.0290.0483
Phẫu thuật nội soi cắt u tụy
Phẫu thuật nội soi cắt u tụy
10.787.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4303
03.3461.0484
Cắt lách bán phần do chắn thương
Cắt lách bán phần do chấn thương.
4.943.
00
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4304
03.3453.0484
Cát lách bệnh lý do ưng thư, áp xe, xơ lách,
huyết tán...
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách,
huyết tán...
4.943.
00
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4305
03.2699.0484
Cắt lách do u, ung thư,
Cất lách do u, ung thư,
4.943.
00
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4306
03.3463.0484
Cắt lách toàn bộ do chân thương
Cắt lách toàn bộ đo chắn thương
4.943.
00
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4307
10.0675.0484
Cắt lách bán phần
Cắt lách bán phần
4.943.
00
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4308
10.0674.0484
Cắt lách bệnh lý
Cắt lách bệnh lý
4.943.
00
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
244
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4309
10.0673.0484
Cắt lách do chân thương
Cắt lách do chấn thương.
4.943.100
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4310
12.0242.0484
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
4.943.100
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4311
03.4016.0485
Phẫu thuật nội soi cắt lách
Phẫu thuật nội soi cắt lách
4.897.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4312
27.0303.0485
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong
chấn thương
Phẫu thuật nội soi cát bán phần lách trong
chấn thương
4.897.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4313
27.0298.0485
Phẫu thuật nội soi cắt lách
Phẫu thuật nội soi cắt lách
4.897.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4314
27.0299.0485
Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần
Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần
4.897.800
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4315
03.3456.0486
Cắt đuôi tụy
Cắt đuôi tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4316
03.2696.0486
Cắt đuôi tụy và cắt lách
Cắt đuôi tụy và cắt lách
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4317
03.3452.0486
Cắt gần toàn bộ tụy trong cường Insulin
Cắt gần toàn bộ tụy trong cường Insulin
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4318
03.3457.0486
Cắt thân + đuôi tụy
Cắt thân + đuôi tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4319
03.2698.0486
Cắt thân và đuôi tụy
Cắt thân và đuôi tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4320
03.3451.0486
Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy - nối mỏm tụy còn
lại với quai hỗng tràng
Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy - nối mỏm tụy
còn lại với quai hỗng tràng
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
245
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4321
03.3448.0486
Phẫu thuật Fray
Phẫu thuật Fray
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4322
10.0658.0486
Các phẫu thuật cất tụy khác
Các phẫu thuật cắt tụy khác
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4323
10.0645.0486
Cắt bỏ nang tụy
Cắt bỏ nang tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4324
10.0655.0486
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4325
10.0657.0486
Cắt một phần tụy
Cắt một phần tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4326
10.0654.0486
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4327
10.0653.0486
Cắt tụy trung tâm
Cắt tụy trung tâm
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4328
10.0640.0486
Khâu vết thương tụy và dẫn lưu
Khâu vết thương tụy và dẫn lưu
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4329
10.0646.0486
Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)
Lấy nhân ở tụy (đi căn tụy, u tụy)
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4330
10.0647.0486
Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy
Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4331
10.0660.0486
Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non
trên quai Y
Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột
non trên quai Y
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
246
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4332
10.0667.0486
Phẫu thuật Frey - Beger điều trị sỏi tụy, viêm
tụy mạn
Phẫu thuật Frey - Beger điều trị sỏi tụy,
viêm tụy mạn
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4333
10.0668.0486
Phẫu thuật Puestow - Gillesby
Phẫu thuật Puestow - Gillesby
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4334
12.0239.0486
Cắt đuôi tụy và cắt lách
Cắt đuôi tụy và cắt lách
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4335
12.0241.0486
Cắt thân và đuôi tụy
Cắt thân và đuôi tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4336
03.2666.0487
Cắt u sau phúc mạc
Cắt u sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, vật liệu cầm
máu, đao si
ìm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4337
03.3390.0487
Phẫu thuật cất u sau phúc mạc
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, vật liệu cầm
máu, đao si
ìm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4336
10.0713.0487
Lấy u sau phúc mạc
Lấy u sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, vật liệu cầm
máu, đao si
ìm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4339
12.0258.0487
Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc
Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4340
12.0216.0487
Cắt u sau phúc mạc
Cắt u sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, vật liệu cầm
máu, đao siê
ìm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4341
03.2581.0488
Cắt, nạo vét hạch cô tiệt căn
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn
4.287.100
Chưa bao gôm dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4342
03.2583.0488
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1
bên
INạo vét hạch cỗ chọn lọc hoặc chức năng 1
bên
4.287.100
Chưa bao gôm dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4343
03.2584.0488
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2
bên
INạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2
bên
4.287.100
Chưa bao gồm dao s
âm hoặc dao hàn mô hoặc
u
dao hàn mạch.
4344
03.2504.0488
'Vét hạch cổ bảo tồn
'Vét hạch cỗ bảo tồn
4.287.100
Chưa bao gôm dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
247
SIT _— Tên danh 2 OtDVTTLBVT Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
4345 |04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cất bỏ hạch lao to vùng Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to 4.287.100 ¬——— hoặc
bẹn vùng bẹn `
dao hàn mạch.
4346 |04.0032.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to 4.287.100 ¬——— hoặc
cổ vùng cô `
dao hàn mạch.
4347 Í04.0033.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to 4.287.100 ¬——— hoặc
nách vùng nách `
dao hàn mạch.
4348 |04.0031.0488 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ô bụng do |Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ô bụng. 4.287.100 ¬——— hoặc
lao do lao `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4349 |10.0615.0488 |Lấy hạch cuống gan Lấy hạch cuống gan 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4350 |10.0445.0488 |Nạo vét hạch cổ INạo vét hạch cổ 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4351 |10.0459.0488 |[Nạo vét hạch DI INạo vét hạch DI 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4352 |10.0460.0488 [Nạo vét hạch D2 INạo vét hạch D2 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4353 |10.0461.0488 [Nạo vét hạch D3 INạo vét hạch D3 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4354 |10.0462.0488 [Nạo vét hạch D4 INạo vét hạch D4 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4355 |10.0444.0488 |Nạo vét hạch trung thất INạo vét hạch trung thất 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4356 |12.0154.0488 |Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
R 3 ›_ |Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cô bảo Chưa bao gồm đao siêu
4357 |12.0156.0488 |Lẫy hạch cô chọn lọc hoặc vét hạch cô bảo tôn tồn : —~ : ì 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4358 |12.0155.0488 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cô bảo 4.287.100 ¬——— hoặc
tôn I bên tôn 1 bên `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4359 |12.0093.0488 |Vét hạch cổ bảo tồn 'Vét hạch cỗ bảo tồn 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4360 |15.0280.0488 |Nạo vét hạch cổ chọn lọc INạo vét hạch cổ chọn lọc 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4361 |15.0281.0488 |Nạo vét hạch cổ chức năng INạo vét hạch cổ chức năng 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4362 |15.0378.0488 Nạo vết hạch cô chức năng sử dụng dao siêu INạo vét hạch cô chức năng sử dụng dao 4.287.100 ¬——— hoặc
âm/hàn mô, hàn mạch siêu âm/hàn mô, hàn mạch `
dao hàn mạch.
Chưa bao gồm dao siêu
4363 |15.0279.0488 |Nạo vét hạch cỏ tiệt căn INạo vét hạch cỏ tiệt căn 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4364 15.0376.0488 Nạo vét hạch cô tiệt căn sử dụng dao siêu Nạo vét hạch cô tiệt căn sử dụng dao siêu 4.287.100 ¬——— hoặc
âm/hàn mô, hàn mạch âm/hàn mô, hàn mạch `
dao hàn mạch.
4365 |07.0023.0488 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp 4.287.100 ¬——— hoặc
phẫu thuật đã phẫu thuật `
dao hàn mạch.
4366 |07.0055.0488 Nạo vét hạch cỗ trong ung thư tuyến giáp đã |Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp 4.287.100 ¬——— hoặc
phẫu thuật bằng dao siêu âm
'đã phẫu thuật bằng dao siêu âm
dao hàn mạch.
248
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4367
03.3393.0489
Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt
băng đường mồ cùng cụt
Cát teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt
bằng đường mồ cùng cụt
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4368
03.3382.0489
Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung,
ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hợp
đường bụng
Cát teratoma/u tế bào mầm vùng tiều
lkhung, ô bụng bằng đường mồ cùng cụt kết
hợp đường bụng
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4369
03.3387.0489
Phẫu thuật cất u nang mạc nồi lớn
Phẫu thuật cắt u nang mạc nói lớn
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4370
03.3388.0489
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt
ruột
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không
cắt ruột
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4371
0.0705.0489
Bóc phúc mạc bên phải
Bóc phúc mạc bên phải
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4372
0.0704.0489
Bóc phúc mạc bên trái
Bóc phúc mạc bên trái
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4373
0.0702.0489
Bóc phúc mạc douglas
Bóc phúc mạc douglas
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4374
0.0707.0489
Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác
Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4375
0.0711.0489
Bóc phúc mạc kẻm cắt các tạng khác và điều
trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc
trong mô
Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và
[điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc
mạc trong mỗ
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4376
0.0710.0489
Bóc phúc mạc kẻm cắt các tạng khác và điều
trị hóa chất trong phúc mạc trong mỏ
Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và
[điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mô
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4377
0.0709.0489
Bóc phúc mạc kẻm điều trị hóa chát nhiệt độ
cao trong phúc mạc trong mô
Bóc phúc mạc kèm điêu trị hóa chất nhiệt
độ cao trong phúc mạc trong mô
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4378
0.0708.0489
Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong
phúc mạc trong mô
Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chát trong
phúc mạc trong mô
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4379
0.0706.0489
Bóc phúc mạc phủ tạng
Bóc phúc mạc phủ tạng
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4380
0.0538.0489
Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường bụng,
Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường bụng
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4381
0.0497.0489
Cắt bỏ u mạc nối lớn
Cắt bỏ u mạc nối lớn
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4382
0.0496.0489
Cắt mạc nối lớn
Cắt mạc nối lớn
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4383
0.0498.0489
Cặt u mạc treo ruột
Cắtu mạc treo ruột
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
249
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4384
10.0703.0489
Lấy mạc nối lớn và mạc nói nhỏ
Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
5.141.100
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4385
10.0712.0489
Lấy u phúc mạc
Lấy u phúc mạc
5.141.100
Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm
hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4386
03.4046.0490
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt
ruột
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt
ruột
4.068.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4387
03.4011.0490
Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nồi lớn
Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn
4.068.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4388
27.0306.0490
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
4.068.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4389
27.0304.0490
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không
cắt ruột
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột,
không cất ruột
4.068.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4390
27.0076.0490
Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
4.068.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4391
27.0415.0490
Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa
ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng.
nội soi mở vòi trứng lấy khối
chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng,
4.068.200
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, kẹp khóa mạch
máu.
4392
03.3315.049
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ
sinh
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4393
03.3316.049
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4394
03.3402.049
Mở bụng thăm dò
Mở bụng thăm dò
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4395
03.3292.049
Mở dạ dày lấy bã thức ăn
Mở dạ dày lấy bã thức ăn
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4396
03.2671.049
Mỏ thăm dò ô bụng, sinh thiết u
Mồ thăm dò ồ bụng, sinh thiết u
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4397
03.3297.049
Mở thông dạ dày
Mở thông dạ dày
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4398
03.2675.049
Mở thông đạ dày ra đa do ung thư
Mở thông dạ dày ra da do ung thư
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4399
03.3289.049
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ đày
2.683.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
250
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
x ¬ h h Chưa bao gôm máy cắt
4400 |03.3919.049 Phẫu thuật lấy đị vật lồng ngực, ỗ bụng ¬—“ lây dị vật lông ngực, ô bụng [Õ 2.683.900. | nói tự động và ghim khâu
l máy cất nôi.
4401 Í03.3565.049 Phẫu thuật thăm đò ổ bụng trên người bệnh Phẫu thuật thăm đò ô bụng trên người bệnh 2.683.900 nổ tông Tà ghi khâu
mơ hô giới tính mơ hồ giới tính mm
máy cất nội.
Phẫu thuật thăm dò õ bụng và ông bẹn cho |Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ông bẹn cho Chưa bao gồm máy cắt
4402 |03.3598.049 người bệnh không sờ thấy và siêu âm không |người bệnh không sờ thấy và siêu âm | 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
thấy tỉnh hoàn không thấy tỉnh hoàn máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4403 |10.0511.049 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4404 |10.0417.049 Đưa thực quản ra ngoài Đưa thực quản ra ngoài 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4405 |10.0524.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4406 |10.0525.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4407 |10.0451.049 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
š z Mở bụng thăm dò, lau rửa ỗ bụng, đặt dẫn Chưa bao gồm máy at
4408 |10.0701.049 Mở bụng thăm dò, lau rửa ô bụng, đặt dẫn lưu lưu : , ¬— 2.683.900 | nổi tự động và ghim khâu
máy cắt nôi.
Chưa bao gồm máy cắt
4409 |10.0452.049 Mở bụng thăm dò, sinh thiết Mở bụng thăm dò, sinh thiết 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4410 |10.0416.049 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
ˆ x R x ^ À: Chưa bao gôm máy cắt
4411 |10.0479.049 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng hang hồng tràng hoặc mở thông hôi 2.683.900. | nói tự động và ghim khâu
máy cắt nôi.
Chưa bao gồm máy cắt
4412 |10.0564.049 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4413 |10.0618.049 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng Thăm đò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt 2.683.900 Chưa bao gồm kim đốt
cao tân hoặc áp lạnh sóng cao tân hoặc áp lạnh sóng cao tân.
Chưa bao gồm máy cắt
4414 |10.0574.049 Thăm đò, sinh thiết gan Thăm dò, sinh thiết gan 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
Chưa bao gồm máy cắt
4415 |12.0215.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu
máy cắt nồi.
4416 |12.0203.049 Mở thông dạ dày ra da do ung thư Mở thông đạ dày ra da do ung thư 2.683.900,
Chưa bao gồm tâm màng.
4417 |03.3589.0492 _ |Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
A418 |03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng 3.512.900 _-.Ằằ~
thường thường ma % l
máu, vật liệu câm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4419 |03.3395.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4420 |03.3599.0492 _ |Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4421 |03.3590.0492 |Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu câm máu.
251
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm tâm màng.
4422 |03.3384.0492 _ |Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4423 |03.3396.0492 [Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 3.512.900 | nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
3 R Ất vi rên và x Khà Chưa bao gồm tâm màng.
4424 |03.3381.0492 _ [Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng a thuật thoát vị rồn và khe hở thành 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
Wn§ máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4425 |03.3397.0492 _ [Phẫu thuật thoát vị vết mồ cũ thành bụng Phẫu thuật thoát vị vết mô cũ thành bụng 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu câm máu.
à Ất cŠ ` À . " Chưa bao gồm tấm mảng
4426 |10.0695.0492_—_ |Phẫu thuật cắtu cơ hoành Phẩu thuật cát u cơ hoành [u lớn phải tạo | 3 212 900 | nâng, khóa kẹp mạch
hình lại băng cân cơ hoặc màng nhân tạo] Sn cật HA l
máu, vật liệu câm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4427 |10.0684.0492 |Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phì Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bà Chưa bao gồm tắm màng
4428 |10.0679.0492 Au Duuật điên Hị VỆ Dẹn băng phương [HẠU CHUẠI QIUM Hà vị Dẹn bảng | 3212900 | nâng, khóa kẹp mạch
pháp Bassini phương pháp Bassini T TA HẦU LÀ ,
máu, vật liệu câm máu.
š Ất điền trí thoát vị ỳ h Ac QIÀ ; Am" _ Chưa bao gồm tắm màng
Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng phương |Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng ˆ R
4429 |10.0681.0492 c" LÁ ¬ - "rx ta l 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
pháp kêt hợp Bassini và Shouldice phương pháp kt hợp Bassini và Shouldice ma % l
máu, vật liệu câm máu.
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương [Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bả Chưa bao gồm tắm màng
4430 |10.0682.0492 lu THUẬN GIỚN tị VỊ bọn bang phương | AU LUậI Gieu EỊ HAUAE vị bọn bảnề Í + 512900 | nâng, khóa kẹp mạch
pháp Lichtenstein phương pháp Lichtenstein S cẬt HẦU cỀ l
máu, vật liệu câm máu.
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phì Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bà Chưa bao gồm tắm màng
4431 |10.0680.0492 đu Quuật đơn VỆ Dẹn băng phương [PC hấu thuật cóu tí vị Dẹn bảng | 3212900 | nâng, khóa kẹp mạch
pháp Shouldice phương pháp Shouldice T TA HẦU LÀ ,
máu, vật liệu câm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4432 |10.0683.0492 [Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 3.512.900 | nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4433 |10.0685.0492 |Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
Chưa bao gồm tâm màng.
4434 |10.0687.0492 [Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác _ |Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |_ 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
ñ At điền trị SE v2 vẤt mổ thà Chưa bao gồm tắm màng
4435 10.0686.0482 |Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | nU thuật điều tị (Hot vị vài mô HÀ L2 s12 0ạ0 Í nâng, khóa kẹp mạch
Wn§ máu, vật liệu cầm máu.
4436 |03.3815.0493__ |Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 3.142.500)
4437 |03.3282.0493 |Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 3.142.500
4438 |03.3283.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cất xương Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương 3.142.500
sườn sườn
4439 |03.3332.0493 |Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 3.142.500
4440 |03.3458.0493_ |Dẫn lưu áp xe tụy Dẫn lưu áp xe tụy 3.142.500
4441 |03.3330.0493 _ |Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ô bụng Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ô bụng 3.142.500)
4442 |03.3416.0493 |Phẫu thuật dần lưu áp xe gan Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 3.142.500
4443 |03.3385.0493 __ |Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ỏ bụng bụng thuật điều trị ấp Xe tôn dư trong ô [ + 1+2 s00
4444 |04.0029.0493 —_ |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hồ chậu do lao |Phâu thuật đẫn lưu ấp xe lạnh hỗ chậu đo | 2 1¿2 sọo
lao
22
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4445
04.0028.0493
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thất lưng do lao
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do
lao
3.142.500
4446
10.0616.0493
Dẫn lưu áp xe gan
Dẫn lưu áp xe gan.
3.142.500,
4447
10.0509.0493
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
Dẫn lưu áp xe ruột thừa.
3.142.500,
4448
10.0418.0493
Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất
Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất
3.142.500
4449
10.0617.0493
Dẫn lưu áp xe tôn dư sau mô gan
Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mồ gan
3.142.500,
4450
10.0492.0493
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư, dẫn lưu ô
bụng
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư, dẫn lưu ô
bụng.
3.142.500
4451
03.3369.0494
Cắt bỏ trĩ vòng
Cắt bỏ trĩ vòng
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4452
03.3364.0494
Cắt cơ tròn trong
Cắt cơ tròn trong
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4453
03.3365.0494
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4454
03.3350.0494
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4455
03.3348.0494
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4456
03.3370.0494
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4457
03.3349.0494
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
mắu.
4458
03.3377.0494
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4459
03.3368.0494
Phẫu thuật trĩ độ 1
Phẫu thuật trĩ độ 1
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4460
03.3366.0494
Phẫu thuật trĩ độ 3
Phẫu thuật trĩ độ 3
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
mắu.
4461
03.3367.0494
Phẫu thuật trĩ độ 3
Phẫu thuật trĩ độ 3
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4462
03.3359.0494
Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm
(DGHAL)
Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm
(DGHAL)
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
23
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4463
03.3379.0494
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm
máu.
4464
03.3371.0494
Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp
Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4465
03.3378.0494
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4466
0.0539.0494
Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng sinh
môn
Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng sinh
môn
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm
máu.
4467
0.0533.0494
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4468
0.0563.0494
Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo
hình hậu môn
Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo
hình hậu môn
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm
máu.
4469
10.0561.0494
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn
trong (vị trí 3h và 9h)
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn
trong (vị trí 3h và 9h)
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4470
10.0562.0494
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn
trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn
trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm
mắu.
4471
10.0547.0494
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
Phẫu thuật cất 1 búi trĩ
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm
máu.
4472
10.0549.0494
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp
Milligan - Morgan hoặc Ferguson)
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp
Milligan - Morgan hoặc Ferguson)
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4473
10.0550.0494
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng
cụ hỗ trợ
ất trĩ kinh điển có sử dụng
dụng cụ hỗ trợ
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm
mắu.
4474
10.0555.0494
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu
môn đơn giản
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu
môn đơn giản
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
4475
10.0556.0494
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
2.8
6.900
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm
máu.
2%
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm máy cắt
H Ất điền tr rò bận môn cắt cờ thể H Ất GIẦU tỉ rà hân môn cất sa thế nối tự động và ghim khâu
4476 |10.0559.0494 Phần thuật điêu trị rò hậu môn cất cơ thắt Phẫu thuật điện trị rò hậu môn cắt cơ thắt 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp
trên chỉ chờ trên chỉ chờ . Am
mạch máu, vật liệu câm
máu.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
4477 |10.0557.0494 [Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
4478 |10.0558.0494 [Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
Chưa bao gồm máy cắt
3 R ^ À KHÁC manh tế nối tự động và ghim khâu
4479 |10.0554.0494 __ |Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch tĩ (THD) TH khẩu treo và tiệt mạch trĩ | 2 s10 900 | máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
4480 |10.0551.0494. [Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2.816.900 | máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
4481 |10.0548.0494 [Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cằm
máu.
Chưa bao gồm máy cắt
4482 |03.3341.0495 |Phẫu thuật Longo Phẫu thuật Longo 2.507.900. | nối tự động và ghim khâu
trong máy. _
Chưa bao gôm máy cắt
4483 |10.0552.0495 |Phẫu thuật Longo Phẫu thuật Longo 2.507.900. | nối tự động và ghim khâu
trong máy. _
Chưa bao gôm máy cắt
4484 |10.0553.0495 _ [Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 2.507.900. | nối tự động và ghim khâu
trong máy.
4485 |03.1035.0496 Nội soi đặt dân lưu đường mật qua nội soi tá Nội $oÌ đặt dân lưu đường mật qua nội soi 2.522.400 Chưa bao gôm dao cắt,
tràng tá tràng thuôc cản quang, catheter.
Xe na cà 3 xố. vໄ„ | Nội soi mật tụy ngược dòng đề cắt cơ vòng s bạo gầm đao cá:
4486 |03.1047.0496 [Nôi S0Ï mật tuy ngược đồng đẻ cắt cơ vòng | L đặn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật | 2.522.400. |,, Chưa bao gôm dao cất,
oddi dẫn lưu mật hoặc lây sỏi đường mật tụy tụy thuôc cản quang, catheter.
A? coi SA ` 3 xố. vໄ„ | Nội soi mật tụy ngược dòng đề cắt cơ vòng ¬
4487 |20.0055.0496 [Nôi S0Ï mật tuy ngược đồng đẻ cắt cơ vòng | ị đặn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật | 2.522.400. |., Chưa bao gôm đao cất,
oddi dẫn lưu mật hoặc lây sỏi đường mật tụy tụy thuôc cản quang, catheter.
Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu |Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ố Chưa bao gồm dao cất
4488|02./0286.0497 |) 50) cám tấp - cất mạc cnẽ LẠ VI VAN HIẾP - Cát RỤ mạc 6š | 2.022.400 | niêm mạc, kìm kẹp cầm
hóa điều trị ung thư sớm tiêu hóa điêu trị ung thư sớm máu
A: coš cắ + nIẬ ¬a in trị A: coi sắt du: niề Sa GIẦY tế Chưa bao gồm dao cắt
4489 |03.1040.0497 Nội sol cất dưới niêm mạc điêu trị ung thư Nội SoÏ át dưới niễm mạc điêu trị ung thư 4.022.400 | niêm mạc, kìm kẹp cầm
sớm đạ dày sớm dạ dày h
Tnau.
Ai soi cá + niậ ¬a in trị A: coi sắt du: niề Sa GIẦY tế Chưa bao gồm dao cắt
4490 |20.0060.0497 Nội sol cất dưới niêm mạc điêu trị ung thư Nội SoÏ cất dưới niễm mạc điêu trị ung thư 4.022.400 | niêm mạc, kìm kẹp cầm
sớm đạ dày sớm dạ dày máu
4491|02.0295040g |Nôi soi can thiệp - cắt 1 polyp ông tiêu hóa < [Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa 1.108.300
1cm <1cm
4492 |03.3380.0498__ |Cắt polyp trực tràng Cắt polyp trực tràng 1.108.300
4493 |03.1067.0498 Nội soÏ cất polyp ông tiêu hóa (thực quản, dạ [Nội soÏ cất polyp ông tiêu hóa (thực quản, 1.108.300
Ề tràng, đại trực tràng) đạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng |Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng Chưa bao gồm stent, đao
4494 |02.0506.0439 dẫn của siêu âm C-ARM dẫn của siêu âm C-ARM 2.125.300 cắt, catheter, guidewire.
št dẫn lưu đườ AL đã R „„ |Đặt dẫn lưu đường mật, đặt sient đường 2 báo sềm c :
4495 |02.0248.04gg [Đất dẫn lưu đường mật, đặt slent đường mật Í at ma đa dưới hướng dẫn của siêu âm C- | 2.125.300 | Chưa bao gồm stent, dao
qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM
|ARM
cất, catheter, guidewire.
25
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4496 02.0504.0499 Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật |Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật 2.125.300 Chưa bao gồm stent, đao
qua da qua da cắt, catheter, guidewire.
SẠ Á :A xi IÃ ` Ạ SÂN " XS: HÃ ` Ạ Chưa bao gồm stent, dao
4497 |02.0321.0499 Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, 2.125.300 | cắt, catheter, guidewire,
đặt stent đường mật qua da đặt stent đường mật qua da ¬ R R
bộ dẫn lưu đường mật
4498 |02.0505.0499 Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật qua |Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật 2.125.300 Chưa bao gồm stent, đạo
da qua da cắt, catheter, guidewire.
x ` ^. R x R R ` Chưa bao gồm stent, dao
4499 |03.2334.0499 |Đặt stent đường mật, đường tụy Đặt stent đường mật, đường tụy 2.125.300 B ¬
cắt, catheter, guidewire.
X ro : t Xe „ s Chưa bao gồm stent, dao
4500 |03.3446.0499 |Đặt stent nang giả tụy Đặt stent nang giả tụy 2.125.300 cắt, catheter, guidewire.
4501020260500 [Nôi Soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1 [Nội soi can thiệp - cắt polyp ông tiêu hóa > 1743.100
em hoặc nhiêu polyp 1 cm hoặc nhiêu polyp.
4502 |02.0290.0500 bà soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu là soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu 1743.100
4503 |03.1063.0500___ |Nội soi đại tràng - lấy dị vật Nội soi đại tràng - lây dị vật 1.743.100
4504 |03.1059.0500 |Nội soi thực quản - dạ dày, lẫy đị vật thực quản - đạ dày, lây dị vật 1.743.100
4505 |20.0070.0500__ |Nội soi đại tràng - lẫy dị vật Nội soi đại tràng - lấy dị vậ 1.743.100
4506 |01.0217.0502 __ |Mở thông dạ dày bằng nội soi Mở thông dạ dày bằng nội 2.745.200)
4507 |02.0252.0502_ |Mở thông dạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi 2.745.200
¬ Ano da đã A* ko san +hIÁ > “hông đa đà Chưa bao gồm bộ mở
4508 |02.0277.0502 [Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày 2.745.200 thông dạ dày qua da
4509 |03.0154.0502_ |Mở thông dạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi 2.745.200
4510 |03.1041.0502_ |Nội soi mở thông dạ dày Nội soi mở thông dạ dày. 2.745.200
4511 |03.4026.0502_ |Phẫu thuật n: soi mở thông dạ dày. 2.745.200)
4512 |20.0048.0502_ |Mở thông ội soi 2.745.200,
4513 |27.0180.0502_ |Phẫu thuật n 2.745.200
4514 |27.0179.0502 __ |Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da soi mở hỗng tràng ra da 2.745.200
4515 |27.0181.0502 ¡ mở ruột lây dị vật oi mở ruột lây đị vật 2.745.200
4516 |27.0147.0502 soi mở thông dạ dày. Phẫu thuật nội soi mở thông đạ dày 2.745.200
4517 03.1032.0503 [Nội soi nong đường mật, oddi Nội soi nong đường mật, oddi 2.308.300 | Chưa bao gồm bóng nong.
4518 |20.0044.0503 [Nong đường mật, Oddi qua nội soi INong đường mật, Oddi qua nội soi 2.308.300. | Chưa bao gồm bóng nong.
4519 |10.9002.0504 |Cắt phymosis Cắt phymosis [thủ thuật] 269.500
4520 |03.2356.0505_ |Chọc hút áp xe thành bụng, Chọc hút áp xe thành bụng 218.500
4521 |03.3608.0505__ |Dẫn lưu áp xe bìu/tỉnh hoàn Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 218.500
4522 |03.1650.0505 |Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500
4523 |03.3817.0505_ |Trích áp xe phần mềm lớn Trích áp xe phần mêm lớn 218.500
4524 |03.3910.0505__ [Trích hạch viêm mủ Trích hạch viêm mủ 218.500
4525 |03.2119.0505_ [Trích nhọt ông tai ngoài Trích nhọt Ống tai ngoài 218.500
4526 |03.3909.0505 [Trích rạch áp xe nhỏ Trích rạch áp xe nhỏ 218.500
4527 |14.0215.0505_ |Rạch áp xe mi Rạch áp xe mi 218.500
4528 |14.0216.0505 |Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500
4529 [15.0304.0505 |Trích áp xe nhỏ vùng đầu cô Trích áp xe nhỏ vùng đầu cô 218.500
4530 07.0231.0505 Trích rạch, dẫn lưu ỗ áp xe trên người bệnh Trích rạch, dần lưu ô áp xe trên người bệnh 218.500
đái tháo đường, đái tháo đường
4531 02.0297.0506 |Nội soi hậu môn ống cứng Nội soi hậu môn ống cứng 169.500
4532 |02.0310.0506 __ |Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết Miền trực Hằng ông cứng không sinh | ¡eo sọ
4533 |03.3326.0506_ |Tháo lồng bằng bơm khí/nước Tháo lồng bằng bơm khí/nước 169.500
4534 |01.0157.0508 Cổ định lông ngực do chân thương gãy xương |Cô định lông ngực do chân thương gẫy 58.400
sườn xương sườn.
4535 |03.0112.0508 Có định lồng ngực do chấn thương gãy xương |Cô định lông ngực do chân thương gẫy 58.400
sườn xương sườn.
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo |Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
4536 |10.1116.0509 lào, bàn chân bẹttật gói cong lõm trong hay |vào, bàn chân bẹttật gối cong lõm trong | 780.000
lõm ngoài (bột liền) hay lõm ngoài (bột liên)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo |Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
4537 |10.1117.0510 |vào, bàn chân bẹttật gói cong lõm trong hay |vào, bàn chân bẹttật gối cong lõm trong | 595.000
lõm ngoài (bột tự cán) hay lõm ngoài (bột tự cán)
4538 |03.3855.0511_ |Nắn, bó bột trật khớp háng INăn, bó bột trật khớp háng [bột liên] 667.000
256
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ |Nắn, có định trật khớp háng không có chỉ
4539 |03.3860.0511 định phẫu thuật ,định phẫu thuật [bột liền] 667.000
4540 |10.1015.0511 Nẵn, cố định trật khớp háng không chỉ định Nn, có nh trật khớp háng không chỉ 667.000
phẫu thuật định phẫu thuật [bột liên]
4541 03.3855.0512 |Nắn, bó bột trật khớp háng INắn, bó bột trật khớp háng [bột tự cán] 297.000
4542 |03.3860.0512 Năn, có định trật khớp háng không có chỉ Năn, cô định trật khớp háng hông có chỉ 297.000
định phẫu thuật định phẫu thuật [bột tự cán]
4543 |10.1015.0512 Nẵn, cố định trật khớp háng không chỉ định Nán, có định trật khớp. háng không chỉ 297.000
phẫu thuật định phẫu thuật [bột tự cán]
4544 |03.3875.0513 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột liền] 282.000
4545 |03.3863.0513__ |Nắn, bó bột trật khớp gôi INăn, bó bột trật khớp gói [bột liên] 282.000
4546 |03.3856.0513 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiếp khớp gôi, Năn, ó bột trong ong sụn tiếp khớp gối, 282.000
khớp háng khớp háng [bột liên]
4547 |10.1031.0513 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột liền] 282.000
4548 |10.1018.0513_ |Nắn, bó bột trật khớp gối INắn, bó bột trật khớp gói [bột liền] 282.000
4549 10.1011.0513 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiêp khớp gôi, Nẵn, ó bột trong ong sụn tiệp khớp gôi, 282.000
khớp háng khớp háng [bột liên]
4550 |03.3875.0514 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột tự cán] 182.000
4551 |03.3863.0514 |Nắn, bó bột trật khớp gôi INắn, bó bột trật khớp gối [bột tự cán] 182.000
4552 |03.3856.0514 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiếp khớp gôi, INăn, ó bột trong )0ng sụn tiếp khớp gối, 182.000
khớp háng khớp háng [bột tự cán]
4553 |10.1031.0514 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột tự cán] 182.000
4554 |10.1018.0514__ |Nắn, bó bột trật khớp gôi INăn, bó bột trật khớp gói [bột tự cán] 182.000
4555 |10.1011.0514 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiếp khớp gôi, Năn, ó bột trong )0ng sụn tiếp khớp gối, 182.000
khớp háng khớp háng [bột tự cán]
4556 |0.3845.0515___ |Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu M bó bột gây và trật khớp khuỷu [bột | ¡22 app
4557 |03.3846.0515 Nắn, ó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp Nắn, ó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 434.600
cô tay khớp cô tay [bột liên]
4558 |03.3844.0515_ |Nắn, bó bột trật khớp khuỷu INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột liền] 434.600
4559 |03.3873.0515 |Nắn, bó bột trật khớp xương đòn INắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột liền] | 434.600
4560 |03.3874.0515_ |Năn, cô định trật khớp hàm INắn, có định trật khớp hàm [bột liên] 434.600
4561 [10.1030.0515 |Nắm, cô định trật khớp hàm INăm, cô định trật khớp hàm [bột liên] 434.600
4562 |10.1001.0515 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp INăn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 434.600
cô tay khớp cô tay [bột liên]
4563 |10.0996.0515__ [Nắn, bó bột gãy xương đòn ắn, bó bột gãy xương đòn [bột liền] 434.600
4564 |10.0993.0515___ |Nắn, bó bột gãy xương hàm 434.600
4565 |10.1000.0515__ |Nắn, bó bột trật khớp khuỷu INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột liền] 434.600
4566 |10.1029.0515_ |[Nắn, bó bột trật khớp xương đòn INắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột liền] | 434.600
4567 |0.3845.0516 __ |Nắn bó bột gấy và trật khớp khuỷu lề bó bột gây và trật khớp khuyu [bột tự | 2zø oọg
4568 |03.3846.0516 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp INăn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 256.600
cô tay khớp cô tay [bột tự cán]
4569 |03.3844.0516 _ [Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột tự cán] 256.600
4570 |03.3873.0516 __ |Nắn, bó bột trật khớp xương đòn li bó bột trật khớp xương đỏn [bột tự | 2zø ong
4571 |03.3874.0516 |Nắn, có định trật khớp hàm INắn, có định trật khớp hàm [bột tự cán] 256.600
4572 |10.1030.0516 [Nắm, cô định trật khớp hàm INắm, có định trật khớp hàm [bột tự cán] 256.600
4573 |10.1001.0516 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp. Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 256.600
cô tay khớp cô tay [bột tự cán]
4574 |10.0996.0516 _ |Nắn, bó bột gãy xương đòn INắn, bó bột gãy xương đòn [bột tự cán] 256.600
4575 |10.0993.0516 _ |Nắn, bó bột gãy xương hàm INắn, bó bột gãy xương hàm [bột tự cán] 256.600
4576 |10.1000.0516 __ |[Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột tự cán] 256.600
4577 |10.1029.0516 __ |Nắn, bó bột trật khớp xương đòn li bó bột trật khớp xương đỏn [bột tự | 2zø ong
4578 |03.3839.0517 |Nắn, bó bột trật khớp vai INắn, bó bột trật khớp vai [bột liên] 342.000
257
Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ar Ạ Ak ot4 SA giá ..
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4579 |10.1025.0517 _ |Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn INắn, bó bột trật khớp cùng đòn [bột liền] 342.000
4580 |10.0995.0517___ |Nắn, bó bột trật khớp vai INăn, bó bột trật khớp vai [bột liên] 342.000
4581 03.3839.0518 |Nắn, bó bột trật khớp vai INắn, bó bột trật khớp vai [bột tự cán] 187.000
4582 |10.1025.0518 |Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn INắn, bó bột trật khớp cùng đòn [bột tự cán] | 187.000
4583 [10.0995.0518 |Nắn, bó bột trật khớp vai INắn, bó bột trật khớp vai [bột tự cán] 187.000
4584 |03.3870.0519_ |Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột liền] 257.000
4585 |03.3854.0519__ |Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay hàn) bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột | _ 2z; nọ
4586 |03.3872.0519__ |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân INắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột liền]| 257.000
4587 |10.1028.0519_ |Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột liền] 257.000
4588 |10.1009.0519 __ |Nắn, bó bột gãy xương bản, ngón tay hàn) bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột | _ 2z; nọ
4589 |10.1022.0519___ |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột liên] 257.000
4590 10.1024.0519 |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân INắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột liền]| 257.000
4591 |10.0985.0519 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng |Năn, bó bột giai đoạn trong hội chứng 257.000
Volkmann 'Volkmann [bột liên]
4592 |17.0136.0519 Kỹ thuật điều tị bàn chân khoèo bầm sinh |Kỹ thuật điêu trị bàn chân khoèo bằm sinh 257.000
theo phương pháp Ponsetti theo phương pháp Ponsetti [bột liên]
4593 |03.3870.0520___ |Nắn, bó bột gãy xương bàn chân làn] Ó bột gấy xương bàn chân [bột tự | 1o ¿0g
4594 |03.3854.0520 __ |Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay ly sản, bột gầy xương bàn, ngón tay [bột | 1o2 x0
4595 |03.3872.0520 __ |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân li Ó bột gầy xương ngón chân [bột tự | ¡o2 1o
4596 |10.1028.0520___ |Nắn, bó bột gầy xương bàn chân làn] Ó bột gấy xương bàn chân [bột tự | 1o ¿0g
4597 |10.1009.0520 __ |Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay ly sản, bột gầy xương bàn, ngón tay [bột | 1o2 x0
4598 |10.1022.0520 |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] 92.400
4599 |10.1024.0520___ |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân làn] Ó bột gầy xương ngón chân [bột tự | ¡o2 1o
4600 |10.0985.0520 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng |Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng 92.400
Volkmann Volkmamn [bột tự cán]
4601 |17.0136.0520 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh |Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bằm sinh 92.400
theo phương pháp Ponsetti theo phương pháp Ponsetti [bột tự cán]
4602 |03.3851.0521 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng tay | Yến Đó bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | +72 mo
tay [bột liên]
É_ Bá BA v2 TH bội ;„. [INẵn, bó bột gây 1/3 giữa hai xương căng
4603 |I3.3850.0521_ |Nắn, bó bột gây l/3 giữa hai xương cng Hy | ua nàn 372.700
4604 03.3849.0521 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảngtay | bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | 3; mọp
tay [bột liên]
4605 |03.3869.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột liền] 372.700
4606 |03.3852.0521___ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay A_ Ó bột gầy một xương căng lay [bột | 272 rọp
4607 |03.3853.052 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles INắn, bó bột gãy Pouteau-Colles [bột liền] 372.700
4608 |10.1027.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột liền] 372.700
4609 |10.1007.0521___ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay A_ Ó bột gầy một xương căng lay [bột | 272 rọp
4610 |10.1008.052 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles INắn, bó bột gãy Pouteau - Colles [bột liền] | 372.700
4611 |03.3851.0522 ˆ_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cẳng tay s\ 1/3 dưới hai xương căng | 2+2 lọ
4612 |03.3850.0522 __ |Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay bó bột gây 1/3 giữa hai xương căng | 2+2 40g
tay [bột tự cán]
4613 |03.3849.0522 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảngtay |, bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | 2+2 lọ
tay [bột tự cán]
4614 |03.3869.0522 |Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] 242.400
258
Mã tươn; Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A^ a R Acte SA cá 1 .3⁄
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4615 |0.3852.0522 __ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay NHI bột gầy một xương căng tay [bột | 2+2 10p
4616 |03.3853.0522 |Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles INắn, bó bột gãy Pouteau-Colles [bột tự cán]|_ 242.400
4617 |10.1027.0522 |Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán. 242.400
4618 |10.1007.0522 __ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay ly on: bột gầy một xương căng tay [bột | 2+2 10p
4619 [10.1008.0522 |Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles li ó bột gây Pouteau - Collss [bột tự | 2+2 xo
4620 |03.3836.0523 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh hòn] Ú bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 1o sọo
4621 [10.1010.0523 |Nắn, bó bột trật khớp háng INắn, bó bột trật khớp háng [bột liên] 749.600
4622 [10.0991.0523 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh hòn] Ú bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 1o sọo
Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật |Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật
4623 |17.0136.0523 khớp háng bẩm sinh khớp háng bẩm sinh [bột liền] 743.600
4624 |03.3836.0524 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh Non, bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 27p 1ọp
4625 |10.1010.0524 _ |Nắn, bó bột trật khớp háng , bó bột trật khớp háng [bột tự cán] 370.100
4626 [10.0991.0524 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh Non, bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 27p 1ọp
4627101380524 |KŸ thuật bó bột Hiip Spica Cast điều trị trật Kỹ thuật bó bột Hip Sploa Cast điều trị trật 370.100
khớp háng bâm sinh khớp háng bâm sinh [bột tự cán]
4628 |03.3831.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O hàn) ó bột chỉnh hình chân chữ O [bột | :7- zọo
4629 |03.3832.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X hòn) ó bột chỉnh hình chân chữ X [bột| :7_ „on
4630 [03.38660525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cảng chân| Nên, bó bột gầy 1/3 dưới hai xương căng | s;2 mo
chân [bột liên]
4631 |03.3865.0525_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cảng chân [Nến, bó bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | s;2 mo
chân [bột liên]
4632 |03.3864.0525 _ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng chân | Nên, bó bột gãy 1/3 trên hai xương căng | 3; mọp
chân [bột liên]
4633 |03.3868.0525__ |Nắn, bó bột gãy Dupuytren INắn, bó bột gãy Dupuytren [bột liền] 372.700
4634 |03.3857.0525___ |Nắn, bó bột gãy mâm chảy. INắn, bó bột gãy mâm chày [bột liên] 372.700
4635 |03.3867.0525__ |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột liên] 372.700
4636 [10.0987.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 hòn] Ó bột chỉnh hình chân chữ 0 [bột | ;;; zọo
4637 |10.0988.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X hòn) ó bột chỉnh hình chân chữ X [bột| :7_ „on
4638 |10.1021.0525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng chân| Vấn, bó bột đấy 1/3 dưới hai xương căng | +72 mo
chân [bột liên]
4639 [10.1020.0525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cảng chân [Nến, bó bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | s;2 mọo
chân [bột liên]
4640 |10.1019.0525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng chân | Yến, bó bột gãy 1/3 trên hai xương căng | s72 mọp
chân [bột liên]
4641 |10.1026.0525__ |Nắn, bó bột gãy Dupuptren INắn, bó bột gãy Dupuptren [bột liền] 372.700
4642 |10.1012.0525__ |Nắn, bó bột gãy mâm chày INắn, bó bột gãy mâm chày [bột liên] 372.700
4643 |03.3831.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O làn] ó bột chỉnh hình chân chữ Ở [bột tự | _ 2o tạp
4644 |03.3832.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X li ó bột chỉnh hình chân chữ X [bột tự | _ so tạp
4645 |03.3866.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng chân| Vấn bó bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | sọ 1o
chân [bột tự cán]
4646 |03.3865.0526 _ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cẳng chân |Nến, bó bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | sọ 1ọp
chân [bột tự cán]
4647 |03.3864.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cẳng chân | Xắn. bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | so 1ọp
chân [bột tự cán]
4648 |03.3868.0526 _ |Nắn, bó bột gãy Dupuytren INắn, bó bột gãy Dupuytren [bột tự cán] 300.100
4649 |03.3857.0526___ |Nắn, bó bột gãy mâm chày. INắn, bó bột gãy mâm chày [bột tự cán] 300.100
4650 |03.3867.0526 __ |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] 300.100
4651 |10.0987.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 làn] bó bột chỉnh hình chân chữ 0 [bột tự | _ s0 tạp
4652 |10.0988.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X INăn, bó bột chỉnh hình chân chữ X [bột tự | _ 2o †ọp
cán]
29
Mã tươn; Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A^ a R Acte SA cá 1 .3⁄
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4653 |10.1021.0526__ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cảng chân| Nắn. bó bột gãy 1/3 dưới hai xương căng | s00 ọp
chân [bột tự cán]
4654 |10.1020.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cảng chân | Yấn› ĐÓ bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | sọ 1o
chân [bột tự cán]
4655 |10.1019.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cẳng chân | Yến. bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | s0 ọp
chân [bột tự cán]
4656 |10.1026.0526 |Nắn, bó bột gãy Dupuptren INắn, bó bột gãy Dupuptren [bột tự cán] 300.100
4657 |10.1012.0526 __ |Nắn, bó bột gãy mâm chảy. INắn, bó bột gãy mâm chày [bột tự cán] 300.100
4658 |03.3843.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân xương cánh tay | Xến, bồ bột gây 1/3 dưới thân xương cánh |_ s;; ro
tay [bột liên]
4659 |03.3842.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Yấn, bồ bột gấy 1/2 giữa thân xương cánh |_ +72 mo
tay [bột liên]
4660 [03.3841.0527 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay | ến, bó bột gấy 1/3 trên thân xương cảnh | s„, nụ,
tay [bột liên]
4661 |03.3847.0527 __ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay hàn) Ó bột gấy cô xương cánh tay [bột | 272 mọo
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh
4662 |03.3848.0527 trẻ em độ 3 và độ IV tay trẻ em độ 3 và độ IV [bột liền] 372.700
4663 |10.1006.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng tay | Yến, Đó bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | +72 mo
tay [bột liên
4664 |10.0999.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân xương cánh tay | Yến, bồ bệt gây 1/3 dưới thân xương cánh | s;; ro
tay [bột liên
4665 [10.1005.0527 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cẳngtay | m, bó bột ấy 1/3 giữa hai xương căng | s;2 mo
tay [bột liên
4666 |10.0998.0527 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Yấn, bồ bột gấy 1/2 giữa thân xương cánh | 2 mo
tay [bột liên
4667 [10.1004.0527 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng tay | ế, bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | 3; mọp
tay [bột liên
4668 [10.0997.0527 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay li _ là gây 1/3 trên thân xương cánh | 272 ;pọ
4669 [10.1002.0527 __ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay hòn) Ó bột gấy cô xương cánh tay [bột | 272 mọo
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh
4670 |10.1003.0527 trẻ em độ III và độ IV tay trẻ em độ III và độ IV [bột liền] 372.700
4671 |17.0241.0527 Kỹ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay có nắn Kỹ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay Có | s72 pg
làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
s huật bồ bột cánh - cằng - bà an |Kỳ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay
4672|170240.0s27 - |KỸ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay không | tạng nặn làm khuôn nẹp bàn tay trên | 372700
nãn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu 3 TA HÀ
khuỷu [bột liên]
4673 |03.3843.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân xương cánh tay | Nên, bồ bột gây 1/3 dưới thân xương cánh |_ sụn 1ọp
tay [bột tự cán]
4674 |03.3842.0528_—_ |Nắn, bó bột gầy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Xắn. Đó bột gây 1/3 giữa thân xương cánh | _ s0 1ọp
tay [bột tự cán]
4675 |03.3841.0528_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay | Yến, Đó bột đấy 1/3 trên thân xương cảnh | sọ 1o
tay [bột tự cán]
4676 |03.3847.0528___ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay làn] Ó bột gấy cô xương cánh tay [bột tự | - 200 10p
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh
4677 |03.3848.0526 trẻ em độ 3 và độ 1V tay trẻ em độ 3 và độ IV [bột tự cán] 300.100
4678 |10.1006.0528— |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cảng tay |Šến ĐÓ bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | s00 ọp
tay [bột tự cán
4679 Ì10.0999.0528 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới thân xương cánh tay | Yấn, bố bột gấy 1/3 dưới thân xương cánh |_ sọ 1o
tay [bột tự cán
4680 [10.1005.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cẳngtay | , Đó bột ấy 1/3 giữa hai xương căng | sọ 1ọp
tay [bột tự cán
4681 |10.0998.0528_—_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Xắn. bó bột gây 1/3 giữa thân xương cánh | 2 1ọp
tay [bột tự cán
4682 |10.1004.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng tay | Yấ Đố bột ấy 1/ổ trên hai xương căng | so 1o
tay [bột tự cán
4683 |10.0997.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay | ến, bó bột gấy 1/3 trên thân xương cánh | sụn 1ụy
tay [bột tự cán
4684 |10.1002.0528___ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay INán, bồ bột gầy cô xương cánh lay [bột tự | sọ ;ọp
can.
260
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá ..
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh
4685 |10.1003.0526 trẻ em độ III và độ IV tay trẻ em độ III và độ IV [bột tự cán] 300.100
g Hát Đố bát né v N 2__ |Kỹ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay
4686 |17.0240.052g |Eÿ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay không | Lòng nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên | 300.100
nãn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu R N F
khuỷu [bột tự cán]
4687 |03.3838.0529 |Nắn, bó bột cột sông INăn, bó bột cột sông [bột liền] 659.600
4688 |03.3835.0529 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới xương đùi hàn) ó bột gấy 1/3 đưới xương đài [bột | œzo ong
4689 |03.3834.0529 __ |Nắn, bó bột gầy 1⁄3 giữa xương đùi hàn ó bột gấy 1/3 giữa xương đài [bột | œzo ong
4690 |03.3833.0529 ˆ_ |Nắn, bó bột gây 1⁄3 trên xương đùi hòn) Ó bột gấy 1/3 trên xương đài [bột | ozo sọ
4691 |03.3859.0529 |Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi INắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột liền] 659.600
4692 |03.3830.0529 Nẵn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nẵn, ó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 659.600
trật khớp háng trật khớp háng._ [bột liên]
4693 |03.3861.0529 __ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi hòn) Ó bột gấy lỗi câu xương đài [bột | azo sọp
4694 |03.3858.0529__ |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột liền] 659.600
4695 |10.0992.0529__ |Bột Corset Minerve,Cravate Bột Corset Minerve,Cravate [bột liên] 659.600
4696 [10.0994.0529 |Nắn, bó bột cột sông. INăn, bó bột cột sông [bột liền] 659.600
4697 |10.0990.0529 ˆ_ |Nắn, bó bột gây 1⁄3 dưới xương đùi hàn) ó bột gấy 1/3 đưới xương đài [bột | œzo ong
4698 |10.0989.0529 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi hàn ó bột gây 1/3 trên xương đùi [bột | œzo ong
4699 |10.1014.0529_ |Nắn, bó bột gãy Cổ xương đủi INắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột liền 659.600
4700 |10.0986.0529 Nắn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nắn, ó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 659.600
trật khớp háng trật khớp háng, [bột liên]
4701 |10.1016.0529 ˆ_ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi hàn) Ó bột gấy lỗi câu xương đài [bột | azo sọp
4702 |10.1013.0529 __ |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột liên] 659.600
4703 |03.3838.0530 |Nắn, bó bột cột sông ăn, bó bột cột sông [bột tự cán] 379.600
4704 |03.3835.0530 —_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới xương đùi li ó bột gầy 1/3 dưới xương đùi [bột tự | _ 27o sọp
4705 |03.3834.0530 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa xương đùi l ó bột gấy 1/3 giữa xương đùi [bột tự | _ 27o sọp
4706 |0.3833.0530__ |Nắn, bó bột gây 1⁄3 trên xương đùi li Ó bột gấy 1/3 trên xương đùi [bột tự | 2o app
4707 |03.3859.0530 |Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi INắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột tự cán] 379.600
4708 |03.3830.0530 Nẵn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nẵn, ó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 379.600
trật khớp háng trật khớp háng. [bột tự cán]
4709 |03.3861.0530 __ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi li Ó bột gấy lồi câu xương đủi [bột tự | 7o sọp
4710 |03.3858.0530 |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột tự cán] 379.600
4711 |10.0992.0530 |Bột Corset Minerve,Cravate Bột Corset Minerve,Cravate [bột tự cán] 379.600
4712 |10.0994.0530 |Nắn, bó bột cột sống. INắn, bó bột cột sông [bột tự cán] 379.600
4713 |10.0990.0530 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới xương đùi l bó bột gấy 1/3 đưới xương đùi [bột tự | >;o sọp
4714 |10.0989.0530 —_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi li bó bột gấy 1/3 trên xương đùi [bột tự | z7o s0g
4715 |10.1014.0530 |Nắn, bó bột gãy Cổ xương đủi INắn, bó bột gãy Cổ xương đùi [bột tự cán] | 379.600
4716 |10.0986.0530 Nẵn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nẵn, bó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 379.600
trật khớp háng trật khớp háng [bột tự cán]
4717 |10.1016.0530 —_ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi li bó bột gây lỗi câu xương đùi [bột tự | 27o app
4718 |10.1013.0530 |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột tự cán] 379.600
4719 |03.3871.0532_ |Nắn, bó bột gãy xương gót [INắn, bó bột gãy xương gót 167.000
4720 |10.1023.0532 __ |Nắn, bó bột gãy xương gót [INắn, bó bột gãy xương gót 167.000
4721 |03.3862.0533 __ |Bó bột ống trong gãy xương bánh chè Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 167.000
4722 |10.1017.0533 |Bó bột ống trong gãy xương bánh chè Bó bột ông trong gãy xương bánh chè 167.000
4723 |03.2759.0534 |Cất chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.994.900
261
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
4724|03.3775.0534 |Cắt cụt căng chân Cắt cụt căng chân 3.994.900
4725 |03.2748.0534__ |Cát cụt căng chân do ung thư Căt cụt căng chân do ung thư 3.994.900
4726 |03.3682.0534__ |Cắt cụt căng tay Cắt cụt căng tay 3.994.900,
4727 |03.3680.0534 |Cất cụt cánh tay Cắt cụt cánh tay 3.994.900
4728 |03.2744.0534_ |Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư. 3.994.900
4729 |03.2749.0534_ |Cátcụtđùi do ung thư chỉ dưới Cất cụt đùi do ung thư chỉ dưới 3.994.900
4730 |03.3740.0534 |Cắt cụt đưới mẫu chuyên xương đùi Cắt cụt dưới mẫu chuyên xương đùi 3.994.900
4731 |03.3668.0534 Cát đoạn khớp khuỷu 3.994.900,
4732 |03.3726.0534 Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.994.900,
4733 |03.3795.0534 Tháo khớp cổ chân 3.994.900,
4734 |03.3683.0534 _ |Tháo khớp cô tay Tháo khớp cô tay 3.994.900
4735 |03.2746.0534 __ |Tháo khớp cô tay do ung thư Tháo khớp cổ tay do ung thư 3.994.900,
4736 |03.3755.0534__ |Tháo khớp gối Tháo khớp gôi 3.994.900,
4737 |03.2750.0534_ |Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư. 3.994.900
4738 |03.3723.0534 _ |Tháo khớp háng Tháo khớp háng 3.994.900,
4739 |03.2747.0534 |Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới 3.994.900
4740 |03.3681.0534 _ |Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu 3.994.900
4741 |03.2745.0534 __ | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.994.900,
4742 |03.3796.0534 |Tháo khớp kiểu Pirogoff Tháo khớp kiêu Pirogoff 3.994.900
4743 |03.3648.0534_ |Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.994.900,
4744 |03.3792.0534___ |Tháo một nửa bàn chân trước Tháo một nửa bàn chân trước 3.994.900,
4745 |10.0863.0534 |Phẫu thuật cả ăng tay, cánh tay t căng tay, cánh tay 3.994.900
4746 |10.0942.0534 |Phẫu thuậ cụt chỉ cụt chỉ 3.994.900
4747 |10.0943.0534__ |Phẫu thuật tháo khớp chỉ Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.094.900)
4748 |11.0072.0534 Cất cụt cấp cứu chỉ thê bỏng không còn khả |Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng không còn 3.994.900
năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu khả năng bảo tôn điều trị bỏng sâu
4749 Ì11.0073.0534 Cất t chỉ thể bỏng không còn khả năng bảo Cất cụt chỉ thê bỏng không còn khả năng 3.994.900
tôn điêu trị bỏng sâu bảo tôn điêu trị bỏng sâu
4750 |11.0074.0534 Tháo khớp chỉ thê bỏng không còn khả năng Tháo khớp chỉ: thể bỏng không còn khả 3.994.900
bảo tôn điều trị bỏng sâu năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu
4751 |12.0326.0534 |Cất chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.994.900
4752 |12.0335.0534__ |Cất cụt căng chân do ung thư Cắt c ng chân do ung thư 3.994.900
4753 |12.0328.0534 __ |Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.994.900,
4754 [12.0336.0534 |Cát cụt đùi do ung thư Cắt cụt đùi do ung thư 3.994.900
4755 |12.0327.0534_ |Tháo khớp có tay do ung thư Tháo khớp cô tay do ung thư 3.994.900
4756 |12.0334.0534__ |Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư 3.994.900,
4757 |12.0329.0534 |Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.994.900
4758 |03.3698.0535 Phẫu thuật chuyền gân điêu trị cò ngón tay do Phẫu thuật chuyên gân điều trị cò ngón tay 3.320.600
liệt vận động, đo liệt vận động
4759 10.0835.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thân kinh Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần 3.320.600
giữa kinh giữa
4760 Ì10.0837.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần kinh Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần 3.320.600
quay kinh quay
4761 |10.0836.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần kinh Phẫu thuật chuyên gân điêu trị liệt thân 3.320.600
trụ kinh trụ
4762 |10.0838.0535 Phẫu thuật điêu trị liệt thần kinh giữa và thần Phẫu thuật điều trị liệt thân kinh giữa và 3.320.600
kinh trụ thân kinh trụ
4763 |10.0854.0535 Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiêu dưỡng Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiểu 3.320.600
ô mồ cái) dưỡng ô mô cái)
4764 [10.0858.0535 |Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren 3.320.600
4765 |28.0192.0535 Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII 3.320.600
kỹ thuật treo lbăng kỹ thuật treo
4766 |05.0057.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt đối chiếu Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt đối 3.320.600
ngón cái cho người bệnh phong chiêu ngón cái cho người bệnh phong,
Phẫu thuật chuyên gân gấp chung nông điều |Phẫu thuật chuyên gân gấp chung nông
4767|05.0056.0535 |trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh |điều trị cò mềm các ngón tay cho người | 3.320.600
phong lbệnh phong,
Chưa bao gồm khớp nhân
4768 |04.0055.0536 |Phẫu thuật thay khớp vai do lao Phẫu thuật thay khớp vai do lao 7.692.200 tạo, xi măng sinh học
hoặc hóa học.
Chưa bao gồm khớp nhân
4769 |10.0714.0536 |Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo 7.692.200 tạo, xi măng sinh học
hoặc hóa học.
2ø2
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4770
03.3791.0537
Phẫu thuật bàn chân duỗi đồ
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4771
03.3790.0537
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân
Ikhoèo
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4772
03.3780.0537
Phẫu thuật điều trị bàn chân khoẻo đo bại não
Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại
não
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4773
10.0806.0537
Cố đỉnh ngoại vi trong điều trị gẫy hở chỉ
dưới
Cố đỉnh ngoại vi trong điều trị gãy hở chỉ
dưới
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4774
10.0805.0537
Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chỉ trên
Cố đỉnh ngoại vi trong điều trị gãy hở chỉ
trên
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4775
10.0937.0537
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4776
10.0892.0537
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo
phương pháp PONESETI
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo
phương pháp PONESETI
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4777
10.0898.0537
Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh
Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4778
10.0899.0537
Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải
Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải
3.411.300
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4779
03.3768.0538
Chuyên cân liệt thần kinh mác nông
Chuyên cân liệt thần kinh mác nông
3.320.600.
4780
03.3769.0538
Phẫu thuật chuyên gân điều trị bàn chân rủ do
liệt vận động,
Phẫu thuật chuyên gân điều trị bàn chân rủ
đo liệt vận động
3.320.600
4781
10.0890.0538
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt
Phẫu thuật chỉnh hình cô bàn chân sau bại
liệt
3.320.600
263
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ A sự Ó sự ¬-=.
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4782 [10.0891.0538 __ |Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não ". thuật chỉnh hình cô bàn chân sau bại | 2 + on
4783 |10.0946.0538 Phẫu thuật chuyên gân chỉ (Chuyên gân chày |Phẫu thuật chuyên gân chỉ (Chuyên gân | a 22 sp
sau, chày trước, cơ mác bên dài) y sau, chày trước, cơ mác bên đài)
4784 |05.0055.0538 b u thuật chuyên gân cơ chày sau điều trị thuật chuyên gần cơ chày sau điều trị 3.320.600
cât cân cho người bệnh phong, n cho người bệnh phong
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
4785 |10.0939.0539 |Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân Phẫu thuật đóng cứng khớp cỗ chân 2.275.900 định, định, kim, Bẹp, ví,
ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
Chưa bao gồm phương
tiện có định: khung cô
4786 |10.0742.0539 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cô tay sau |Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cô tay sau 2.275.900 định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
chân thương chân thương ôc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4787 |03.3747.0540 —_ |Lấy bỏ sụn chêm khớp gôi Lây bỏ sụn chêm khớp gôi 3.447.900
4788 |03.3751.0540 Phẫu thuật thay lại dây chăng chéo trước Phẫu thu ật thay lại dây chăng chéo trước 3.447.900
khớp gôi khớp gôi
4769 |03.3746.0540 __ | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối Tạo hình dây chăng chéo khớp gồi 3.447.900
4790 |10.0938.0540__ |Phẫu thuật làm vận động khớp gỗi Phẫu thuật làm vận động khớp gôi 3.447.900,
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
4791 |03.4156.054 Phẫu thuật nội soÏ cất lọc khâu rách chóp |Phẫu thuật n ï soi cất lọc khâu rách chóp 3.602.500 lưỡi cất, bộ dây bơm l
xoay qua nội soi khớp vai xoay qua nội soi khớp vai nước, đầu đốt, tay dao đôt
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
4792 |03.4150.0541_— |Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân |Phầu thuật nội soi điều trị cứng khớp cô |2 an2 s0 ; bộ dây bơm
chân đốt, tay dao đột
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
4793 Ì03.4144.054 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cô chân đến Phẩu thuật nội Soi điêu trị khớp cố chân 3.602.500 h bộ dây bơm :
muộn lđên muộn nước, đầu đốt, tay dao đôt
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
4794 |03.4152.0541 |Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai |Phầu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp | ạ ạ. sọo | lườicất bộ dây bơm
vai nước, đầu đốt, tay dao đôt
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
4795 Í03.4153.054 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cỗ Phẫu thuật nội soi điêu trị thoái hóa khớp 3.602.500 lưỡi , bộ dây bơm l
chân cô chân nước, đầu đốt, tay dao đôt
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
4796 |03.4143.054 Phẫu thuật nội soÏ ghép sụn xương điêu trị Phẩu thuật nội soi ghép. sụn xương điêu trị 3.602.500 lưỡi c › bộ dây bơm :
tôn thương sụn khớp gôi tôn thương sụn khớp gôi nước, đầu đốt, tay dao đôt
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
Tn KÊt SÁT coi hàn số X VẢ cbẠ K SA ĐÀ coi Đàn nã S_ sẢ nhẠ át, bộ dây bơm
4797 |03.4151.054 Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cô chân Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cô chân 3.602.500 , ⁄
nước, đầu đốt, tay dao đôt
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
4798 |03.4154.0541_—_ [Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân 3602.500 |_ lười cất bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
264
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4799
03.4146.054
Phẫu thuật nội soi khớp cô chân điều trị đau
mạn tính sau chấn thương
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị
Iđau mạn tính sau chắn thương
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4800
04.0053.054
Phẫu thuật nội soi lao khớp gồi
Phẫu thuật nội soi lao khớp gối
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4801
04.0054.054
Phẫu thuật nội soi lao khớp háng
Phẫu thuật nội soi lao khớp háng
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4802
04.0052.054
Phẫu thuật nội soi lao khớp vai
Phẫu thuật nội soi lao khớp vai
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4803
237.0066.054
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong
hẹp ống sống thắt lưng
Phẫu thuật nội soi cất bản sống giải ép
trong hẹp ống sống thắt lưng
3.602.500
Chưa bao gồm bộ kít
dùng trong điều trị thoát
vị đĩa đệm cột sóng, mũi
khoan (mài), miếng ghép
đĩa đệm, nẹp, vít.
4804
27.0446.054
Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu
Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4805
27.0460.054
h ¬-= " , ;.|Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khới
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gôi|_ ;. Ti x. P
gôi
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4806
27.0458.054
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp
háng
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp
háng
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4807
237.0463.054
Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gồi
Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4808
27.0461.054
Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm
Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4809
27.0069.0541
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực
3.602.500
Chưa bao gồm hệ thông
bộ kít dùng trong điều trị
thoát vị đĩa đệm cột 8,
mũi khoan (mài), miếng
ghép đĩa đệm, nẹp, vít,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm thay thế xương.
4810
27.0486.0541
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ
chân
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4811
27.0452.0541
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
265
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4812
27.0453.054
Phẫu thuật nội soi điều trị gẫy xương vùng
khuỷu
Phẫu thuật nội soi điều trị gẫy xương vùng
khuỷu
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4813
27.0484.054
Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép
trước cô chân
ật nội soi điều trị hội chứng chèn
ép trước cô chân
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4814
27.0440.054
Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai
Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp
vai
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4815
27.0439.054
Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai
theo phương pháp Latarjet
Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp
vai theo phương pháp Latarjet
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4816
27.0459.054
Phẫu thuật nội soi điêu trị rách sụn viên ô côi
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ỏ
cối
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4817
27.0442.054
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên
từ trước ra sau
Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền
trên từ trước ra sau
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4818
27.0444.054
Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp
cùng đòn
Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp
cùng đòn
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4819
27.0447.054
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp
vai
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp
vai
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4820
27.0449.054
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4821
27.0480.054
Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè
Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh
chè
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4822
237.0465.054
Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân
Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4823
237.0063.054
Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột
sống cô
¡ soi giải phóng lễ liên hợp
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4824
27.0481.054
Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối
Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gồi
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
266
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4825
27.0482.054
Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4826
27.0483.054
Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên
Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4827
27.0448.054
Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay
Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bào
(mài), bộ đây bơm nước,
đầu đốt điện, tay dao đốt
điện, ốc, vít.
4828
27.0441.054
Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp
X0ay
Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp
'xoay
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4829
237.0462.054
Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm
Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
lưỡi cắt, bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
nước,
4830
27.0464.054
Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy
Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4831
27.0503.054
Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt hoạt mạc
viêm
Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt hoạt
mạc viêm
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4832
27.0504.054
Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt lọc sụn
khớp cỗ chân
Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt lọc sụn
khớp cô chân
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
át, bộ dây bơm
đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
4833
27.0074.054
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống
ngực
3.602.500
Chưa bao gồm mũi khoan
(mài), miếng ghép đĩa
độm, nẹp
4834
27.0068.0541
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực
đường trước trong vẹo cột sống
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống
ngực đường trước trong vẹo cột sông
3.602.500
Chưa bao gồm hệ thông
bộ kít dùng trong điều trị
thoát vị đĩa đệm cột
mũi khoan (mài), miếng
ghép đĩa đệm, nẹp, vít,
xương nhân tạo hoi
phẩm thay thế xương.
4835
27.0065.0541
Phẫu thuật nội soi lầy nhân đệm cột sống thắt
lưng qua lỗ liên hợp
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống
thắt lưng qua lỗ liên hợp
3.602.500
Chưa bao gồm bộ kít
dùng trong điều trị thoát
vị đĩa đệm cột sống, mũi
khoan (mài), đây bơm
nước, tắm phủ, đầu đót
RE.
4836
27.0070.0541
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột
sống cô đường sau
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột
sống cô đường sau
3.602.500
Chưa bao gồm mũi khoan
(mài).
4837
27.0438.0541
Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai
Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai
3.602.500
Chưa bao gồm lưỡi bảo,
bộ dây bơm
lầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
267
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4838
03.4155.0542
Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng
chéo trước endo-button
Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng
chéo trước endo-button
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4839
03.4145.0542
Tái tạo dây chẳng khớp gối qua nội soi
Tái tạo dây chằng khớp gồi qua nội soi
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4840
27.0479.0542
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân
đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước, chéo sau, mô mở tái tạo dây chằng bên
chày, bên mác)
ật nội soi điều trị khớp gối bằng
gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng
chéo trước, chéo sau, mỗ mở tái tạo dây
chẳng bên chày, bên mác)
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4841
27.0472.0542
Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè
Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững bánh
chè
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4842
27.0445.0542
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị
đầu
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân
nhị đầu
4.594.500
Chưa bao gồm lưỡi bào
(mài), bộ dây bơm nước,
đầu đốt điện, tay dao đốt
điện, ốc, vít.
4843
27.0470.0542
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
sau
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4844
27.0476.0542
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân achille đồng loại 1 bó
nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân achille đồng loại 1 bó
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4845
27.0477.0542
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân achille đồng loại 2 bó
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân achille đồng loại 2 bó
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4846
27.0466.0542
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân bánh chè tự thân
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân bánh chẻ tự thân
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
4847
27.0467.0542
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân chân ngỗng.
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân chân ngỗng
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao c
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
ụn và lưỡi
4848
27.0468.0542
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân tứ đầu
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo
trước bằng gân tứ đầu
4.594.500
Chưa bao gồm nẹp vít,
ốc, dao cắt sụn và lưỡi
bào, bộ dây bơm nước,
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
268
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm nẹp vít,
š AC SÀI coi Tôi tao đu hề „_ |Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo ốc, đao cắt sụn và lưỡi
4849 |27.0474.0542 - |Fhẩu thuật nội soi tấi tạo đây chăng chéo [ vé: bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 | 4.594.500 | bào, bộ dây bơm nước,
trước băng gân xương bánh chè đông loại I bó|, . À đÁ SA SA
bó đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
Chưa bao gồm nẹp vít,
š AC SÀI coi Tôi tao đu hề „_ |Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo ốc, đao cắt sụn và lưỡi
4850|27.0475.0542 — |Fhẩu thuật nội soi tấi tạo đây chăng chéo [ vé: bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 | 4.594.500 | bào, bộ dây bơm nước,
trước băng gân xương bánh chè đông loại 2 bó|, . À đÁ SA SA
bó đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
Chưa bao gồm nẹp vít,
h Ất nấi coi đái rao HẦU nhŠ h ñ Ất nấi coi tái tao đâu chà h ốc, đao cắt sụn và lưỡi
4851 |27.0471.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chăng chéo Phẩu thuật nội soÏ tôi tạo dây chăng chéo 4.594.500 | bảo, bộ đây bơm nước,
trước băng kỹ thuật hai bó trước băng kỹ thuật hai bó À đÁ SA SA
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
Chưa bao gồm nẹp vít,
z Ất SA coi đái to Âu hề : ốc, đao cắt sụn và lưỡi
A852 [21.0443.0582 _ |Phẫu thuật nội soi ti tạo đây chẳng qua đòn | MU thuật nội SẺ HÃi lạo dây chẳng Quả Í 4 s04 500 |. bào, bộ đây bơm nước,
øn đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
Chưa bao gồm nẹp vít,
Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây |Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều ốc, đao cắt sụn và lưỡi
4853 |27.0478.0542 |chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng |dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân | 4.594.500 | bào, bộ dây bơm nước,
loại đồng loại đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
Chưa bao gồm nẹp vít,
Ấn ThUẠt SÁT coi Hát cao Tài đâu chŠ . z TA DAI coi đái rao Tài đâu chà ốc, đao cắt sụn và lưỡi
4854 |27.0469.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chăng chéo Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chẳng 4.594.500 | bào, bộ đây bơm nước,
trước chéo trước A Ể l
đầu đốt, tay dao điện, gân
sinh học, gân đồng loại.
š Ất GIẦn trị rất Chẩn bá HN h Ax GIẢ tr rat ha bé Ân vẽ Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
4855 |03.3713.0543 [Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bâm sinh |Phẫu thuật điêu trị trật khớp háng bẩm sinh | 3.602.500 vít. óc, khóa
š Ất rat hến bé h Art rat bi hé Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
4856 |03.3730.0543 [Phẫu thuật trật khớp háng, Phẫu thuật trật khớp háng 3.602.500 vít. óc, khóa
4857 |04.0005.0543 __ |Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thể xấu do lao | nâu thuật đặt lại khớp háng tư thê xâu do | 2 sọ; sọp, | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
lao vít, ôc, khóa.
Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm |Chinh hình trong bệnh Arthrogryposis Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
4858 |10.0855.0543 dính nhiều khớp bẩm sinh) (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) 3.602.500 vít, ốc, khóa.
4859 |10.0715.0543 __ |Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao | âu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên | ; o2 sọo, | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
Cao vít, ôc, khóa.
4860 |10.0930.0543 __ |Phẫu thuật thay khớp háng bán phần Phâu thuật thay khớp háng bán phân [tạo | + sọ: sọ, | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
hình] vít, ôc, khóa.
4861 |10.0916.0543 [Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương |Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 3.602.500 Chưa mộ pmành, nẹp,
¬.. HN 2t hến bá Ân vẽ Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
4862 |10.0897.0543 [Trật khớp háng bâm sinh Trật khớp háng bầm sinh 3.602.500 „ ñ
vít, ôc, khóa.
4863 |10.0927.0544___ |Phẫu thuật thay khớp gối bán phần Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.974.500 | Chưa bao sọm khớp nhân
4864 |04.0006.0545 __ |Phẫu thuật thay khớp háng do lao nhần thuật thay khớp háng do lao [bán | ¿ 1a; sọo | Chưa bao sản khớp nhân
4865 |10.0930.0545 __ |Phẫu thuật thay khớp háng bán phần tái thay khớp háng bán phân [thay | ¿ ¡ọ; sọ, | Chưa bao sêm khớp nhân
4866 |04.0008.0546 __ |Phẫu thuật thay khớp gối do lao Phẫu thuật thay khớp gối do lao 5.474.500 | Chưa bao sọm khớp nhân
š R ăn B hán øấi h ˆ 3 ĐỀ hán cế: Chưa bao gồm khớp nhân
4867 |10.1118.0546 [Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gỗi Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gôi 5.474.500 tạo
š R X bế 3x ˆ "-= XS ĐA Chưa bao gồm khớp nhân
4868 |04.0006.0547 [Phẫu thuật thay khớp háng do lao Phẫu thuật thay khớp háng do lao [toàn bộ] |_ 5.474.500 tạo
4869 |10.0929.0547 _ |Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5.474.500 Chưa bao "m khớp nhân
4870 |03.3880.0548 [Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 4.324.000 | Chưa bao gồm kim hoặc
đỉnh.
269
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ lÁt giá Ó sự ¬-=.
STT đương Z3D4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
4871 |03.3664.0548 Có định Kirschner trong gãy đâu trên xương |Cô định Kimchner trong gãy đâu trên 4.324.o0p | Chưa bao gồm kim hoặc
cánh tay xương cánh tay. đinh.
4872 |03.3728.0548 Kẻ xương đỉnh nẹp khôi gây trên lôi câu, Kê xương đỉnh nẹp khôi gây trên lôi câu, 4.324.900 Chưa bao sôm kim hoặc
liên lôi câu liên lôi câu đỉnh.
4873 |03.3661.0548 [Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |_ 4.324.900 Chưa Đo còn kim hoặc
š Ẩttoé “ h Attoá . Chưa bao gồm kim hoặc
4874 |03.3722.0548 [Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 4.324.900 đỉnh
: Ất rất Chế ñ At rat bé ở Chưa bao gồm kim hoặc
4875 |03.3669.0548 [Phẫu thuật trật khớp khuỷu Phẫu thuật trật khớp khuỷu 4.324.900 đỉnh
4876 |10.0948.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cỗ xương Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cô xương 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
cánh tay cánh tay đinh.
4877 |10.0949.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cô định Phẫu thuậ đặt lại khớp, găm kim có định 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
(buộc vòng chỉ thép) (buộc vòng chỉ thép) đỉnh.
4878 [10.0911.0548 |Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 4324.000 | Chưa bao An kim hoặc
4879 |10.0906.0548 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wim điều Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wie 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
trị gãy trên lôi cầu xương cánh tay điêu trị gãy trên lôi cầu xương cánh tay đỉnh.
4880 |10.0869.0548 Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
Lisfranc và bàn chân giữa Lisfranc và bàn chân giữa đỉnh.
4881 |10.0772.0548 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gây bánh chè Phẫu thuật kết hợp xương gây bánh chè - | 4.324.900 | Chưa bao n kim hoặc
4882 |10.0904.0548 Phần thuật kêt hợp xương gãy bong sụn tiếp Phẫu thuật kết hợp xương gấy bong sụn 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc
đầu dưới xương cánh tay. tiêp đầu dưới xương cánh tay đỉnh.
4883 |10.0796.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ II trên Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ II trên 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
và liên lôi cầu xương đùi và liên lôi câu xương đùi đỉnh.
4884 |10.0797.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ III trên Phẫu thuậ ết hợp xương. gây hở độ III 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
và liên lôi câu xương đùi trên và liên lôi cầu xương đùi đỉnh.
4885 |10.0804.0548 Phâu thuật kết hợp xương gấy hở liên lôi câu |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở liên lôi 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc
xương cánh tay cầu xương cánh tay đỉnh.
4886 |10.0909.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài |Phẫu thuật kết hợp xương gẫy lồi cầu ngoài 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
xương cánh tay xương cánh tay [găm kim] đỉnh.
4887 |10.0734.0548 [Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu | 4.324.900 Chưa _- kim hoặc
4888 10.0735.0548 Phần thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu |Phâu thuật kêt hợp xương gãy mỏm khuỷu 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc
phức tạp phức tạp đỉnh.
4889 |10.0910.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy ròng rọc |Phầu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc
xương cánh tay xương cánh tay đỉnh.
4890 |10.0791.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gấy trật đốt bàn Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật đốt bàn 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
ngón chân ngón chân đinh.
4891 |10.0873.0548 Phần thuật kêt hợp xương gấy trật khớp cô Phẫu thuật kêt hợp xương gãy trật khớp cô 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc
chân ở trẻ em. chân ở trẻ em đỉnh.
4892 |10.0744.0548___ |Phẫu thuật kết hợp xương gây trật khớp cổ tay và thuật kết hợp xương gấy trật khớp cô | ạ a2; oọg | Chưa bao bài kim hoặc
4893 |10.0773.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương bánh Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bánh 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc
chè phức tạp chẻ phức tạp đỉnh.
4894 |10.0755.0548 Phần thuật kết hợp xương toác khớp mu (trật Phẫu thuật kêt hợp xương toắc khớp mu 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc
khớp) (trật khớp) đỉnh.
4895 |10.0871.0548 [Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân |Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân|_ 4.324.900 Chưa Đo còn kim hoặc
4896 |10.0872.0548___ |Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên sa thuật kết hợp xương trật khớp dưới | + 22+ oọg | Chưa bao n kim hoặc
4897 |10.0790.0548 — |Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp Lisfranc |Phầu thuật kết hợp xương trật khớp | ¡22+ oọ | Chưa bao gồm kim hoặc
Lisfranc đỉnh.
¬- . Á nh#n nš ¬- " Á nhược nă Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
4898 |03.3724.0549 |Làm cứng khớp ở tư- thê chức năng Làm cứng khớp ở tư- thế chức năng 4.002.600 | _ˆ kàc @
vít, khung cô định ngoài.
Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao |Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
4699 |04.0056.0543 (A rthrodesis) (A rhrodesis) 4.002.600 vít, khung có định ngoài.
4900 |10.0958.0549 __ [Phẫu thuật đóng cứng khớp khác Phẫu thuật đóng cứng khớp khác 4.002.600 | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
. - âu thuật đóng cứng khớp khác âu thuật đóng cứng khớp khác .002. vít, khung cổ định ngoài.
š Ar làm sử X bà . 3x ¬ Tà . Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
4901 |10.0849.0549 [Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay 4.002.600
vít, khung có định ngoài.
270
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4902
10.0846.0549
Phẫu thuật làm cứng khớp cỗ tay
Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay
4.002.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
vít, khung có định ngoài.
4903
10.0950.0549
Phẫu thuật làm cứng khớp gối
Phẫu thuật làm cứng khớp gối
4.002.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
vít, khung có định ngoài.
4904
10.0845.0549
Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới
Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới
4.002.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
vít, khung có định ngoài.
4905
03.3701.0550
Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết
biến đạng vuốt trụ
Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải
quyết biến đạng vuốt trụ
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4906
03.3716.0550
Phẫu thuật cứng cơ may
Phẫu thuật cứng cơ may
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4907
03.3666.0550
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
nh
4908
03.3645.0550
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân
học, khung cô định ngo:
xương nhân tạo hoi
phẩm sinh học thay thế
xương.
¡nh
4909
03.3753.0550
Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gồi do bại não
trong trường hợp nặng,
Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại
não trong trường hợp nặng
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
xương nhân tạo hoi
phâm sinh học thay thê
xương.
4910
03.3752.0550
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nói dài
gân cơ gấp gói, cắt thần kinh
gấp khớp gối do bại não, nối
dài gân cơ gấp gói, cắt thần kinh
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân i
học, khung c
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4911
03.3670.0550
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu đo bại não
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4912
03.4149.0550
Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn
chũm
Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức
đòn chăm
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4913
03.3700.0550
Phẫu thuật tạo gấp cô tay do bại não
Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
271
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4914
03.3748.0550
Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh
Phẫu thuật trật khớp gói bẩm sinh
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngo:
xương nhân tạo hoi
phâm sinh học thay thê
xương.
4915
03.3750.0550
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân i
học, khung cô đị
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4916
03.3742.0550
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gâ
học, khung c
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4917
10.0857.0550
Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh
tay trước
Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh
tay trước
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4918
10.0843.0550
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và
ngón tay cò súng
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN
và ngón tay cò súng
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4919
10.0928.0550
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn
thương
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau
chấn thương
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc
phẩm sinh học thay thế
xương.
án
4920
10.0902.0550
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chăm
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc
phẩm sinh học thay thế
xương.
án
4921
10.0944.0550
Phẫu thuật xơ cứng đơn giản
Phẫu thuật xơ cứng đơn giản
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc
phẩm sinh học thay thế
xương.
án
4922
10.0901.0550
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh
tay
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc
phẩm sinh học thay thế
xương.
án
4923
10.0900.0550
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4924
10.0945.0550
Phẫu thuật xơ cứng phức tạp
Phẫu thuật xơ cứng phức tạp
3.923.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cô định ngo:
xương nhân tạo hoi
phâm sinh học thay thê
xương.
272
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
4925 |10.0903.0550__ |Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối 3.923.600. |h9°, khung cổ định ngo
xương nhân tạo hoi
phâm sinh học thay thê
xương.
4926 |03.3667.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 3.011.900
4927 |03.3671.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 3.011.900
4928 |03.3672.0551___ |Phẫu thuật dinh khớp quay trụ bằm sinh Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 3.011.900
4929 |03.3813.055 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai 3.011.900
khớp. khớp
4930 |04.0007.055 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gôi do lao Phẫu thuật chỉnh hình khớp gồi đo lao. 3.011.900
4931 |04.0024.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cồ-bàn chân Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân |_ 3.011.900
4932 |04.0016.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cồ-bàn tay Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bản tay 3.011.900
4933 |04.0020.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu 3.011.900
4934 |04.0023.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gôi Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gôi 3.011.900
4935 |04.0022.055. Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng, Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng. 3.011.900
4936 |04.0015.055' Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu 3.011.900
4937 Í04.0013.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, 3.011.900
ức đòn. khớp ức đòn
4938 |04.0014.055' Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai 3.011.900
4939 |04.0012.055 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn 3.011.900
4940 |10.0856.055 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh |_ 3.011.900
Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp |Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp
4941 |10.0907.055' JUDET |JUDET 3.011.900
4942 |10.0847.055 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của 3.011.900
gân gập bàn ngón tay gân gấp bàn ngón tay.
4943 |10.0974.055. Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ dính gân duôi 3.011.900
4944 |10.0973.055 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp. Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 3.011.900
4945 |10.0951.055 Phẫu thuật gỡ dính khớp gôi Phẫu thuật gỡ dính khớp gôi 3.011.900
4946 |10.0975.055. Phẫu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh 3.011.900
4947 |10.0956.055' Phẫu thuật làm sạch ô khớp. Phẫu thuật làm sạch ô khớp. 3.011.900
4948 |10.0716.055 Phẫu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 3.011.900
4949 |10.0983.055 Phẫu thuật vết thương khớp Phẫu thuật vết thương khớp 3.011.900
4950 |10.0982.055 Phẫu thuật viên tây bao hoạt dịch bàn tay Phẫu thuật viên tấy bao hoạt địch bàn tay 3.011.900
4951 |12.0333.055 Tháo khớp gôi do ung thư Tháo khớp gôi do ung thư. 3.011.900
Chưa bao xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
4952 |03.3708.0552 [Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái 7.094.200. | sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
4953 |10.0853.0552 |Phẫu thuật chuyển ngón tay Phẫu thuật chuyền ngón tay 7.094.200. | sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
4954 |10.0933.0552 [Phẫu thuật ghép chỉ Phẫu thuật ghép chỉ 7.094.200 | sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
Chưa bao gồm xương
4955 26.0009.0552 Phẫu thuật Mi phẫu ghép sau cắt đoạn xương |Phẫu thuật vỉ phẫu ghép sau cất đoạn 7.094.200 dân họ ty tế ương,
hàm băng xương đòn xương hàm băng xương đòn l b h
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
Chưa bao gồm xương
4956 |26.0007.0552 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương |Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn 7.094.200 đình học đhọy Để dương,
hàm bằng xương mác
xương hàm bằng xương mác
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
23
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4957
26.0008.0552
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cất đoạn xương
hàm bằng xương mào chậu
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn
xương hàm bằng xương mào chậu
7.094.200
Chưa bao gồm xương
án phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
nhân tạo hoặc
4958
26.0044.0552
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại 1 ngón tay bị ời
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nôi lại I ngón tay bị cất rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4959
26.0053.0552
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời
Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại 10 ngón tay bị cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4960
26.0043.0552
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại 2 ngón tay bị cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4961
26.0042.0552
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nôi lại 3 ngón tay bị cắt rời
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nôi lại 3 ngón tay bị cất rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4962
26.0041.0552
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại 4 ngón tay bị cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
án phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
nhân tạo hoặ
4963
26.0048.0552
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời
Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại 5 ngón tay bị cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4964
26.0049.0552
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại 6 ngón tay bị ï
Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nôi lại 6 ngón tay bị cất rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4965
26.0050.0552
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại 7 ngón tay bị
Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại 7 ngón tay bị cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4966
26.0051.0552
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại § ngón tay bị cắt rời
Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại 8 ngón tay bị cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4967
26.0052.0552
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nôi lại 9 ngón tay bị cắt rời
Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nôi lại 9 ngón tay bị cất rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4968
26.0045.0552
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại bàn và các ngón tay bị cắt
rời
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
lkinh trong nói lại bàn và các ngón tay bị
cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
án phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
nhân tạo hoặ
4969
26.0039.0552
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cất rời
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
lkinh trong nói lại cánh tay/cẳng tay bị cắt
rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
274
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4970
26.0040.0552
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nối lại chỉ dưới bị cắt rời
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần
kinh trong nói lại chỉ dưới bị cắt rời
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4971
26.0056.0552
Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng
vi phẫu
Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử
dụng vi phẫu
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4972
28.0350.0552
Chuyên ngón có cuông mạch nuôi
Chuyên ngón có cuông mạch nuôi
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thê xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4973
28.0347.0552
Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi
phẫu
ẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4974
28.0348.0552
Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi
phẫu
thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4975
28.0234.0552
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn
xương hàm dưới bằng xương đòn
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cất
đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4976
28.0232.0552
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn
xương hàm dưới bằng xương mác
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cất
đoạn xương hàm dưới bằng xương mác
7.094.200
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4977
28.0233.0552
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn
xương hàm đưới bằng xương mào chậu
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt
đoạn xương hàm dưới bằng xương mào
chậu
7.094.200
sinh học thay thê xương,
đỉnh, nẹp, vít, mạch máu
nhân tạo.
4978
03.3886.0553
Ghép trong mất đoạn xương
Ghép trong mắt đoạn xương
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4979
03.3609.0553
Ghép xương chấn thương cột sống cổ
Ghép xương chắn thương cột sống cổ
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4980
03.3610.0553
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
Ghép xương chắn thương cột sống thắt lưng
.100
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4981
03.3892.0553
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4982
03.3621.0553
Lấy bỏ thân đốt sóng ngực bằng ghép xương
Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép
xương
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
275
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4983
03.3650.0553
Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép
xương đồng loại điều trị u xương,
Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc
ghép xương đồng loại điều trị u xương
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4984
03.3617.0553
Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau
trượt đốt sông L4-5, L5-S¡
kết hợp xương, ghép xương sau
sông L4-5, L5-Sĩ
.100
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4985
04.0002.0553
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có
ghép xương tự thân
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có
ghép xương tự thân
.100
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4986
0.1076.0553
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương
cột sống thắt lưng
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương
cột sông thắt lưng
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4987
0.0969.0553
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
.100
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4988
0.1039.0553
Phẫu thuật ghép xương trong chắn thương cột
sống cô
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương
cột sống cô
.100
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4989
10.0968.0553
Phẫu thuật ghép xương tự thân
Phẫu thuật ghép xương tự thân
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4990
10.0727.0553
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương
cánh tay
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương
cánh tay
.100
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4991
26.0034.0553
Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi
phẫu
Chuyển vạt xương có nói hoặc ghép mạch
vi phẫu
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4992
28.0205.0553
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt
đoạn xương hàm trên
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau
cắt đoạn xương hàm trên
.100
Chưa bao gồm khung cô
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
lồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
4993
10.0931.0554
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản
bằng kỹ thuật cao
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản
lbằng kỹ thuật cao
4.974.500
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương nhân tạo và sản
phẩm sinh học thay thế
xương.
4994
03.3764.0555
Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov
Kéo dài cảng chân bằng phương pháp
1lizarov
5.265.900
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4995
03.3660.0555
Kéo dài chỉ trên bằng phương pháp Ilizarov
Kéo dài chỉ trên bằng phương pháp Iizarov
5.265.900
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
276
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
4996
03.3734.0555
Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov
Kéo dài đùi bằng phương pháp 1lizarov
5.265.900
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4997
03.3699.0555
Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài
Kéo dài ngón tay bằng khung cô định ngoài
5.265.900
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4998
03.3883.0555
Phẫu thuật kéo dài chỉ
Phẫu thuật kéo dài chỉ
5.265.900
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
4999
03.3719.0555
Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị
ngắn chỉ
Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị
ngắn chỉ
5.265.900
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít.
ốc, xương nhân tạo h
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
5000
10.0935.0555
Phẫu thuật kéo dài chỉ
Phẫu thuật kéo dài chỉ
5.265.900
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít,
Ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
5001
03.3662.0556
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5002
03.3665.0556
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5003
03.3646.0556
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5004
03.3743.0556
Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu
Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5005
03.3773.0556
Cố định ngoài điều trị gãy xương căng chân
Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân
4.102.500
sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5006
03.3744.0556
Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5007
03.3732.0556
Đặt định nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
Đặt định nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
277
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5008
03.3794.0556
Đặt nẹp điều trị vít gãy mát cá trong, ngoài
hoặc Dupuytren
Đặt nẹp điều trị vít gẫy mắt cá trong, ngoài
hoặc Dupuytren
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5009
03.3738.0556
Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên
xương chày
Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu
trên xương chày
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5010
03.3760.0556
Đặt nẹp vít gãy đầu đưới xương chày
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5011
03.3789.0556
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc
Dupuytren
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc
Dupuytren
4.102.500
Chưa bao gồm xương
phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5012
03.3759.0556
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5013
03.3787.0556
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
4.102.500
Chưa bao xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5014
03.3786.0556
Đặt vít gãy thân xương sên
Đặt vít gãy thân xương sên
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5015
03.3694.0556
Đặt vít gãy trật xương thuyền
Đặt vít gãy trật xương thuyền
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5016
03.3758.0556
Đóng định xương chày mở
Đóng đỉnh xương chày mở
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5017
03.3725.0556
Đóng đỉnh xương đùi mở, ngược dòng
Đóng đỉnh xương đùi mở, ngược dòng
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5018
03.3703.0556
Găm đỉnh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt
bàn
Găm đỉnh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt
bàn
4.102.500
sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5019
03.3778.0556
Găm Kirschner trong gãy mắt cá
Găm Kirschner trong gãy mắt cá
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5020
03.3889.0556
Kết hợp xương bằng đỉnh Sign không mở ô
gây
Kết hợp xương bằng đỉnh Sign không mở ô
gấy
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
278
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5021
03.3785.0556
Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương,
ngón chân
Kết hợp xương điều trị gẫy xương bàn,
xương ngón chân
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5022
03.3779.0556
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5023
03.3727.0556
Kết xương đỉnh nẹp một khối gẫy liền mấu
chuyền hoặc đưới mấu chuyển
Kết xương đỉnh nẹp một khối gãy liền mấu
chuyền hoặc dưới mấu chuyển
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5024
03.3676.0556
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
INắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-
Colles
4.102.500
Chưa bao gồm xương
phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5025
03.3754.0556
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gấy xương
bánh chè
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương
bánh chè
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5026
03.3673.0556
Phẫu thuật can lệch đầu đưới xương quay
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay
4.102.500
Chưa bao xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5027
03.3761.0556
Phẫu thuật chân chữ O
Phẫu thuật chân chữ O
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5028
03.3762.0556
Phẫu thuật chân chữ X
Phẫu thuật chân chữ X
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5029
03.3781.0556
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt
bẩm sinh
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt
lbâm sinh
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5030
03.3688.0556
Phẫu thuật có định nẹp vít gãy hai xương
cẳng tay
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương
căng tay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5031
03.3782.0556
Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não
Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não
4.102.500
sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5032
03.3784.0556
Phẫu thuật điều trị bàn chân lỗi - xoay ngoài
Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi -
ngoài
Xoay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5033
03.3887.0556
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp
xương
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
279
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm xương
5034 |03.3715.0556 Phâu thuật điện trị Perthes (cắt xương chậu, Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt XƯƠN8 | 4102 500 nhân tạo hoặc sản phâm
tạo mái che đầu xương đùi) chậu, tạo mái che đâu xương đùi) sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5035 |03.3714.0556 Phẫu thuật điêu trị Perthes (cất xương tạo |Phẫu thuật điêu trị Perthes (cất xương tạo 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
Varus) varus) sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5036 |03.3690.0556 Phần thuật đóng đinh nội tủy gẫy 1 xương Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gấy 1 xương, 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
căng tay căng tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5037 |03.3689.0556 Phần thuật đóng đinh nội tủy gẫy 2 xương P âu thuật đóng đỉnh nội tủy gẫy 2 xương 4102500 |" F phâm
căng tay căng tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5038 |03.3675.0556 Phẫu thuật gầy đầu dưới xương quay và trật Phẩu thuật gấy đầu dưới xương quây Và | ¿ +02 s00 nhân tạo hoặc án phâm
khớp quay trụ đưới trật khớp quay trụ dưới sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao xương
5039 |03.3712.0556 Phâu thuật gây đột bàn ngón tay kết hợp |Phâu thuật gây đột bàn. ngón lay kết hợp 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương với Kirschner hoặc nẹp vít xương với Kirschner hoặc nẹp vít sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5040 |03.3684.0556 _ |Phẫu thuật gãy lỗi cầu ngoài xương cánh tay | Đầu thuật gầy lôi câu ngoài xương cánh | ¿ ¡a2 sọ | nhân tạo hoặc sản phâm
tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
š At gà h h Ẩto, h nhân tạo hoặc sản phẩm
5041 |03.3679.0556 |Phẫu thuật gãy Monteggia Phẫu thuật gãy Monteggia 4.102.500 sinh học thay thể xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5042 |03.3663.0556 Phẫu thuật gấy xương cánh tay kèm tôn |Phẫu thuật gấy xương cánh tay kèm tốn 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
thương thân kinh hoặc mạch máu thương thân kinh hoặc mạch máu sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5043 |03.3718.0556 Phần thuật kết hợp xương điều trị gấy khung |Phẫu thuật kêt hợp xương điêu trị gây 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
chậu khung chậu sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5044 |03.3717.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương điêu trị gẫy ô côi Phẩu thuật kết hợp xương điều trị gẫy ô côi 4102500 |" h
phức tạp phức tạp sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5045 |03.3649.0556 Phần thuật kết hợp xương điêu trị gẫy xương |Phâu thuật kêt hợp xương điêu trị gây 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm
đòn xương đòn sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5046 [03.3766.0556 __ |Phẫu thuật khóp giả xương chảy Phẫu thuật khớp giả xương chảy 4.102.500 | "hân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
280
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5047
03.3765.0556
Phẫu thuật khớp giả xương chày bắm sinh có
ghép xương
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh
có ghép xương,
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5048
03.3788.0556
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5049
03.3647.0556
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5050
03.3731.0556
Phẫu thuật vỡ trần ô khớp háng
Phẫu thuật vỡ trần ỗ khớp háng
4.102.500
Chưa bao gồm xương
phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5051
10.0896.0556
Chỉnh sửa lệch trục chỉ (chân chữ X, O)
Chỉnh sửa lệch trục chỉ (chân chữ X, O)
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5052
10.0905.0556
Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương
pháp METAIZEUM
Gây thân xương cánh tay phẫu thuật
phương pháp METAIZEUM
4.102.500
Chưa bao xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5053
10.0926.0556
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch
xương
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gẫy xương Cal
lệch xương,
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5054
10.0828.0556
Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới
xương quay
Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới
xương quay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5055
10.0831.0556
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền
bằng mảnh ghép xương cuồng mạch liền
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền
lbằng mảnh ghép xương cuồng mạch liền
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5056
10.0852.0556
Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm
sinh
Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay
lbâm sinh
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5057
10.0819.0556
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
4.102.500
sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5058
10.0830.0556
Phẫu thuật gẫy xương thuyền bằng Vis
Herbert
Phẫu thuật gẫy xương thuyền bằng Vis
Herbert
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5059
10.0717.0556
Phẫu thuật kết hợp xương (kết hợp xương)
gãy xương bả vai
Phẫu thuật kết hợp xương (kết hợp xương)
gãy xương bả vai
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
281
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm xương
5060 |10.0783.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy 2 mắt cá cô Phẩu thuật kết hợp xương gẫy 2 mắt cá cô 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
chân chân sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5061 |10.0915.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy 2 xương căng Phẩu thuật kết hợp xương gấy 2 xương 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
tay căng tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5062 |10.0759.0556 Phâu thuật kết hợp xương gấy bán phân chỏm Phẫu thuật kết hợp xương gấy bán phân 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương đùi chỏm xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5063 |10.0921.0556 Phần thuật kêt hợp xương gãy bong sụn tiếp Phẫu thuật kết hợp xương gây bong sụn | ¿ +o› sọo : F phâm
đâu dưới xương chày tiệp đầu dưới xương chày sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5064 |10.0919.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãấy bong sụn tiếp Phẩu thuật kết hợp xương gấy bong sụn | + 10a sog nhân tạo hoặc án phâm
vùng khớp gôi tiệp vùng khớp gôi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao xương
5065 |10.0923.0556 Phần thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng Phẫu thuật kêt hợp xương gấy bong sụn | + 10a sog nhân tạo hoặc sản phâm
cô xương đùi vùng cô xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
h Ât LÁ Xanh nhA ñ At LÁ XS an nhà nhân tạo hoặc sản phẩm
5066 |10.0753.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cánh chậu Phẫu thuật kết hợp xương gãy cánh chậu 4.102.500 sinh học thay thể xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5067 |10.0745.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy chỏm đốt bàn Phẫu thuật kêt hợp xương gãy chỏm đôt 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
và ngón tay |bàn và ngón tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
š A+ V 3v nỂ nhẬ h Ar LÁ Zv nÄ nhà nhân tạo hoặc sản phẩm
5068 |10.0865.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô chân Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô chân 4.102.500 sinh học thay thể xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5069 10.0723.0556 Phần thuật kêt hợp xương gây cô giải phẫu và Phẫu thuật kết hợp xương gấy cô giải phẫu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
phẫu thuật xương cánh tay và phẫu thuật xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5070 |10.0762.0556 Phâu thuật kết hợp xương gấy cô mâu chuyên Phẩu thuật kêt "hợp xương gây cô mẫu | ;;p› sọg | m h
xương đùi chuyên xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5071 |10.0718.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy cô xương bả Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô xương bả 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm
vai vai sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5072 [10.0761.0556 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi - |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi | 4.102.500 | "hân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
282
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm xương
h Ât LÁ 3v đài na H Ất kà đài ong nhân tạo hoặc sản phẩm
5073 |10.0737.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay 4.102.500 sinh học thay thể xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5074 |10.0914.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy Phẩu thuật kêt hợp xương gãy đài quay 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
cô xương quay) (Gãy cô xương quay) sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5075 |10.0738.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gẫy đài quay phức Phẫu thuật kết hợp xương gây đài quay 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
tạp phức tạp sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5076 |10.0743.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gấy đâu dưới |Phẫu thuật kết hợp xương gây đâu dưới 4102500 |" F phâm
xương quay xương quay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5077 |10.0782.0556 Phâu thuật kt hợp xương gây đâu dưới |Phẫu thuật kêt hợp xương gây đâu dưới 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
xương chày (Pilon) xương chày (Pilon) sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao xương
5078 |10.0918.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy đâu dưới |Phẫu thuật kêt hợp xương gấy đâu dưới 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5079 |10.0820.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gấy đâu dưới |Phẫu thuật kết hợp xương gây đâu dưới 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm
xương quay xương quay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5080 [10.0777.0556 |Phẩu thuật kết hợp xương gãy hai mâm chày | Phầu thuật kết hợp xương gấy hai mâm | ¿ ¡o2 sọg | nhân tạo hoặc sản phâm
chày sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5081 |10.0793.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ I hai |Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ Ï hai 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương căng chân xương căng chân sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5082 Ì10.0801.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ I thân |Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ I thân 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5083 |10.0794.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ II hai |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II hai 4102500 |" â
xương căng chân xương căng chân sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5084 |10.0802.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II thân Phẩu thuật kết hợp xương gấy hở độ II 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
xương cánh tay thân xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5085 |10.0795.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ III hai |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ III hai 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phẩm
xương cẳng chân
xương căng chân
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
283
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm xương
5086 Ì10.0803.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ III thân Phẩu thuật kết hợp xương gẫy hở độ III 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương cánh tay thân xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5087 |10.0798.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở Ï thân hai |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở I thân hai 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
xương căng tay xương căng tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5088 |10.0799.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở II thân hai Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở II thân 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương căng tay hai xương căng tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5089 Ì10.0800.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở III thân hai Phẫu thuậ kết hợp xương gãy hở III thân 4102500 |" h phâm
xương căng tay hai xương căng tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5090 [10.0771.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy Hoffa đầu Phẫu thuật ệL hợp xương gãy Hoffa đâu 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
dưới xương đùi đưới xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao xương
5091 |10.0756.0556 Phần thuật kết hợp xương gãy khung chậu - Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu - 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
trật khớp mu trật khớp mu sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5092 |10.0731.0556 Phâu thuật kết hợp xương gấy liên lôi Phẫu thuậ kết hợp xương gấy liên lôi câu 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm
xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5093 |10.0763.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gấy liên mâu Phẩu thuật kêt hợp xương gãy liên mâu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
chuyên xương đùi chuyên xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5094 |10.0733.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu ngoài |Phẫu thuật kết hợp xương gầy lôi câu ngoài 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương cánh tay xương cánh tay [nẹp vít] sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5095 |10.0767.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu ngoài |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu ngoài 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5096 |10.0768.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gây lôi câu trong |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu trong 4102500 |" h
xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5097 |10.0747.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu xương |Phẫu thuật kết hợp xương gãy lôi câu 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm
bàn và ngón tay xương bàn và ngón tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5098 |10.0817.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu xương |Phâu thuật kêt hợp xương gây lôi câu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
khớp ngón tay
xương khớp ngón tay
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
284
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5099
0.0778.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mâm chày +
thân xương chày
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày +
thân xương chày
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0776.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mâm chày
ngoài
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày
ngoài
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0775.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mâm chày
trong
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày
trong
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0786.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mắt cá kèm
trật khớp cổ chân
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mắt cá kèm
trật khớp cô chân
4.102.500
Chưa bao gồm xương
phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0785.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá ngoài
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá ngoài
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0784.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong
Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong.
4.102.500
Chưa bao xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5105
10.0736.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5106
10.0913.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5107
10.0792.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nèn đốt bàn
ngón 5 (bàn chân)
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nèn đót bàn
ngón 5 (bàn chân)
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5108
10.0821.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp đầu
dưới xương quay
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp
đầu dưới xương quay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5109
10.0816.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp
xương khớp ngón tay
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp
xương khớp ngón tay
4.102.500
sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5110
10.0757.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối đơn thuần
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy ổ cối đơn
thuần
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5111
10.0758.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối phức tạp
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối phức
tạp
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
285
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm xương
5112 10.0760.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy phức tạp chỏm. Phẫu thuật kết hợp. xương gấy phức tạp 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương đùi - trật háng chỏm xương đùi - trật háng, sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5113 |10.0741.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy phức tạp khớp Phẩu thuật kêt hợp xương gãy phức tạp 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
khuỷu khớp khuỷu sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5114 |10.0912.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gấy phức tạp vùng Phẫu thuật kêt hợp xương gãy phức tạp 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
khuỷu vùng khuỷu sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
# A+ V xe Dị h Ar LÁ ¬ h phâm
5115 |10.0866.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon 4.102.500 sinh học thay thể xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5116 |10.0732.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gẫy ròng rọc |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy ròng rọc 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao xương
5117 |10.0924.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gẫy sụn tăng Phẫu thuật kêt hợp xương gãy sụn tăng 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
trưởng ở đầu xương trưởng ở đâu xương sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5118 Ì10.0780.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy thân 2 xương |Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân 2 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
căng chân xương căng chân sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5119 |10.0739.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân 2 xương |Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân 2 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
căng tay xương căng tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5120 |10.0746.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân đột bàn Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân đốt bàn 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
và ngón tay và ngón tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5121 10.0920.0556 Phần thuật kết hợp xương gây thân xương |Phẫu thuật kêt hợp xương gây thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
căng chân căng chân sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5122 |10.0725.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây thân xương Phẫu thuật kêt hợp xương gãy thần xương 4102500 |" h
cánh tay cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5123 |10.0726.0556 Phần thuật kêt hợp xương gãy thân xương Phẫu thuật kêt hợp xương gấy thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm
cánh tay cánh tay có liệt TK quay cánh tay cánh tay có liệt TK quay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5124 |10.0729.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân xương |Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
cánh tay phức tạp
cánh tay phức tạp
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
286
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm xương
5125 |10.0779.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây thân xương Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
chày chày sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5126|10.0765.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương dùi |" hầu thuật kết hợp xương gây thân xương | ¿ ¡02 sọ | nhân tạo hoặc sản phâm
đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5127 [10.0917.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi | hầu thuật kết hợp xương gầy thân xương | ¿ ¡02 sọg | nhân tạo hoặc sản phẩm
đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5128 |10.0770.0556 Phần thuật kết hợp xương gẫy thân xương đùi Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương, 4102500 |" F phâm
phức tạp đùi phức tạp sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5129 |10.0724.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gây trật cô xương |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy trật cô 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm
cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao xương
5130 |10.0764.0556 Phần thuật kêt hợp xương gây trật cô xương |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy trật cô 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
đùi xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5131 [10.0789.0556 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gây trật xương gói |" Đầu thuật kêt hợp xương gây trật xương | ¿ ¡o2 sọg | nhân tạo hoặc sản phẩm
gót sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5132 |10.0787.0556 _ |Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật xương sên. |Phầu thuật kết hợp xương gầy trật xương | ¿ ¡ọa sọg, | nhân tạo hoặc sản phẩm
sên sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5133 |10.0720.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy trên lôi câu |Phâu thuật kêt hợp xương gây trên lôi cầu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm
xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu Bxoo ri
5134 |10.0908.0556 |xương cánh tay có tốn thương mạch và thần |xương cánh tay có tổn thương mạch và | 4.102.500 |. l 8G Sên P
h An tr sinh học thay thê xương,
kinh thân kinh " b b
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5135 |10.0766.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy trên lôi câu |Phâu thuật kêt hợp xương gây trên lôi cầu 4102500 |" h
xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5136 |10.0769.0556 Phần thuật kết hợp xương gãy trên và liên lôi Ph thuật kêt hợp xương gãy trên và liên 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm
câu xương đùi lỗi câu xương đùi sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm xương
5137 [10.0925.0556 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý. | Đầu thuật kết hợp xương gây xương bệnh | ¿ ¡o2 sọg | nhân tạo hoặc sản phẩm
lý
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
287
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
0.0719.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0815.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt bàn
ngón tay
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt
bàn ngón tay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0870.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt bàn
và đốt ngón chân
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt
lbàn và đốt ngón chân
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0788.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
4.102.500
Chưa bao gồm xương
phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0868.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0781.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương mác
đơn thuần
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương mác
đơn thuần
4.102.500
Chưa bao xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5144
10.0740.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương quay
kèm trật khớp quay trụ dưới
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương quay
kèm trật khớp quay trụ dưới
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5145
10.0867.0556
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương sên và
trật khớp
Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương sên
và trật khớp
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5146
10.0721.0556
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương
đòn
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương
đòn
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5147
10.0754.0556
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng chậu
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng
chậu
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5148
10.0720.0556
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng đòn
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng
đòn
4.102.500
sinh học thay thê xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5149
10.0722.0556
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp ức đòn
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp ức đòn
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5150
10.0922.0556
Phẫu thuật sửa chữa di chứng gãy, bong sụn
tiếp vùng cổ chân
Phẫu thuật sửa chữa di chứng gấy, bong
sụn tiếp vùng cổ chân
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
288
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
0.0941.0556
Phẫu thuật sửa trục chỉ (kết hợp xương bằng
nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)
Phẫu thuật sửa trục chỉ (kết hợp xương
bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.0822.0556
Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy
đâu dưới xương quay
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
0.1037.0556
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ
trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng
trong bệnh h ý hẹp ống sống cổ đa tầng kết
hợp xương bằng nẹp vít]
4.102.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
28.0335.0556
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp
xương với Kirschner hoặc nẹp vít
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp
xương với Kirschner hoặc nẹp vít
4.102.500
Chưa bao gồm xương
phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
03.3737.0557
Phẫu thuật đóng đỉnh xương đùi dưới C Arm
Phẫu thuật đóng đỉnh xương đùi dưới C
Am
5.474.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
03.3656.0557
Phẫu thuật kết hợp xương không mở ô gẫy
dưới C Arm
Phẫu thuật kết hợp xương không mở ô gãy
dưới C Arm
5.474.500
Chưa bao xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5157
10.0827.0557
kết hợp xương qua da bằng K.Wire gãy đầu
dưới xương quay
kết hợp xương qua da bằng K.Wire gãy
đầu dưới xương quay
5.474.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5158
10.0932.0557
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng
sáng
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình
tăng sáng
5.474.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5159
10.1037.0557
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ
trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng
ật tạo hình cung sau cột sống cổ
trong bệnh lý hẹp ống sống cô đa tầng [có
sử dụng trên màn hình tăng sáng]
5.474.500
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
xi măng, đỉnh, nẹp, vít.
5160
03.2500.0558
Cắt bỏ u xương thái đương
Cắt bỏ u xương thái đương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện có định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
5161
03.2643.0558
Cắt u xương sườn l xương
Cắt u xương sườn l xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện có định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
289
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5162
03.2639.0558
Cắt u xương sườn nhiều xương
Cắt u xương sườn nhiều xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
5163
03.2758.0558
Cắt u xương, sụn
Cắtu Xương, sụn
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quả
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
án
5164
03.3651.0558
Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương
Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản,
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
án
5165
10.0971.0558
Lấy u xương (ghép xi măng)
Lấy u xương (ghép xỉ măng)
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
5166
10.0967.0558
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
5167
12.0339.0558
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế,
măng sinh học hoặc hóa
học.
xi
5168
12.0340.0558
Cắt u tế bào không lồ, ghép xương
Cắt u tế bào không lồ, ghép xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
5169
12.0324.0558
Cắt u xương sụn lành tính
Cắt u xương sụn lành tính
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
290
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5170
12.0167.0558
Cắt u xương sườn l xương
Cắt u xương sườn l xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
5171
12.0173.0558
Cắt u xương sườn nhiều xương
Cắt u xương sườn nhiều xương
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quả
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
án
5172
12.0325.0558
Cắt u xương, sụn
Cắtu Xương, sụn
4.085.900
Chưa bao gồm phương
tiện cô định, phương tiện
kết hợp, xương nhân
xương bảo quản.
phẩm sinh học thay thế, xi
măng sinh học hoặc hóa
học.
án
03.3804.0559
Gỡ dính gân
Gỡ dính gân
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
03.3819.0559
Nối gân duỗi
Nối gân duỗi
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
03.3803.0559
Nồi gân gấp
Ni gân gấp
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
03.3763.0559
Phẫu thuật co gân Achille
Phẫu thuật co gân Achille
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0888.0559
Chuyên gân điều trị liệt đám rồi thần kinh
cánh tay
Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh
cánh tay
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0889.0559
Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung
Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác
chung
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0842.0559
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0840.0559
Khâu tốn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0839.0559
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, II, IV, V
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, HI, IV, V
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0885.0559
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0886.0559
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới
muộn
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0884.0559
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0883.0559
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0881.0559
Phẫu thuật điều trị tốn thương gân cơ chóp
X0âV
Phẫu thuật điều trị tôn thương gân cơ chóp
'x0ay
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0882.0559
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0774.0559
Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0963.0559
Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo đài gân(1 gân)
Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo đài gân(1 gân)
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0964.0559
Phẫu thuật nối gân gấp/kéo dài gân (1 gân)
Phẫu thuật nối gân gắp/kéo đài gân (1 gân)
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0826.0559
Phẫu thuật tái tạo dây chăng bên của ngón 1
bàn tay
Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón
1 bàn tay
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0824.0559
Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền
Phẫu thuật tái tạo dây chẳng xương thuyền
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0825.0559
Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn tính dây
chẳng xương thuyền
Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn tính
chẳng xương thuyền
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
0.0818.0559
Phẫu thuật tạo hình tôn thương dây chăng
mạn tính của ngón I
thuật tạo hình tôn thương dây chẳng
mạn tính của ngón I
3.302.900
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
291
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5195 |10.0748.0559 Phẫu thuật tôn thương dây chẳng của đốt bàn Phẫu thuật tôn thương dây chăng của đốt 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân
- ngón tay bàn - ngón tay tạo.
5196 10.0877.0559 __ |Phẫu thuật tổn thương gân Achille Phẫu thuật tổn thương gân Achille 3.302.900 | Chưa bao gìm gần nhân
5197 |10.0875.0559 _ |Phẫu thuật tốn thương gân chày trước Phẫu thuật tốn thương gân chày trước 3.302.900 Chưa bao Mã gân nhân
5198 |10.0880.0559 __ |Phẫu thuật tốn thương gân cơ chày sau Phẫu thuật tốn thương gân cơ chày sau 3.302.900 Chưa bao Mã gân nhân
5199 |10.0878.0559___ |Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên 3302.90 | Chưa bao sảm gân nhận
5200 |10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cảng và bàn Phẫu thuật tốn thương gân duỗi căng và 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân
ngón tay bàn ngón tay tạo.
5201 |10.0876.0559 |Phẫu thuật tốn thương gân duỗi dài ngón I Phẫu thuật tồn thương gân duỗi dài ngónI | 3.302.900 Chữa bao Mã gân nhân
5202 |10.0751.0559 _ |Phẫu thuật tổn thương gân gắp bản - cổ tay. |Phẩu thuậ tổnthương gân gấp bản - cổ tay | 3.302.900 | ChƯt Đao sản gân nhân
5203 |10.0750.0559 Phẫu thuật tốn thương gân gấp của cô tay và Phẫu thuật tồn thương gân gấp của cô tay 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân
căng tay Và căng tay tạo.
5204 |10.0879.0559 _ |Phẫu thuật tốn thương gân gấp dài ngón I Phẫu thuật tổn thương gân gắp dài ngón I 3.302.900 Chữa bao Mã gân nhân
5205 [10.0752.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gâp ở vùng câm Phẩu thuật tôn thương gân gâp ở vùng câm 3.302.900 Chưa bao gôm gân nhân
(Vùng II) (Vùng II) tạo.
5206 [10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bàn tay tồn thương gân Phẫu thụ vết thương bàn tay tôn thương 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân
duôi gân duỗi tạo.
5207 |10.0811.0559 Phẫu thuật vết thương phần mêm tôn thương |Phẫu thuật vết thương phần mềm tốn 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân
gân gầp thương gân gâp tạo.
5208 10.0841.0559 _ [Táitạo phục hồi tổn thương gân gắp2thì — [Táitạophụchồitổn thương gângấp2thì | 3.302.900 | ChƯở bao sản gân nhân
5209 |28.0344.0559__ |Gỡ dính thản kinh Gỡ dính thần kinh 3.302.900,
5210 Í28.0342.0559 Khâu nỗi thân kinh không sử dụng vi phẫu Khâu nội thân kinh không sử dụng vi phẫu 3.302.900
thuật thuật [tính 1 gân]
5211 |28.0340.0559_ |Nối gân duỗi Nói gân duỗi 3.302.000 | Chua bao sm gân nhân
5212 [28.0337.0559 |Ni gân gấp Nói gân gấp 3.302.00p | Chưa bao sạn gân nhân
5213|28.0338.055g |Phầu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi thuật ghép gân gáp không sử dụng vỉ |_a 202 ao |_ Chưa bao gồm gân nhân
phẫu thuật phâu thuật tạo.
Chưa bao gồm gân nhân
tạo, vít, óc, đầu đót, bộ
5214 |27.0520.0560 _ |Phẫu thuật nội soi tái tạo gân Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.594.500 | đây bơm nước, tay dao
điện, dao cắt sụn, lưỡi
bào, gân sinh học, gân
đồng loại.
5215 |03.4241.0561__ [Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ 6221700 | Chưa hệ vít
5216 |03.2904.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt I bên | 6.221.700 Chưa TH hà vít
5217 |03.2905.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên __ |Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên | 6.221.700 | Chưa TH hà vít
5218 |03.3049.0561_ [Tạo hình hộp sọ Tạo hình hộp sọ 6.221.700 | Chưa bao gồm nẹp, vít
thay thê.
5219 |10.0075.056 Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ _ |Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ|_ 6.221.700 Chưa TH hà vít
5220 |28.0177.0561._- |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số0 — | 6221.700 | Chưa TH hà ví
5221 |28.0178.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số I - 14 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1 - 14 | 6.221.700 Chưa hệ vít
5222 |28.0179.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 - 13 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 - 13 | 6.221.700 Chưa TH hà vít
5223 |28.0180.0561. |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 - 12 _ |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 - 12 | 6.221.700 |_ CPửA "_. ví
5224 |28.0181.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 - 11 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 - I1 | 6.221.700 Chưa hệ vít
5225 |28.0182.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 - 10 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 - 10 |_ 6.221.700 Chưa TH hà vít
5226 |28.0183.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6-9 —_ |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặtsố6-9 | 6.221.700 |_ Chưa bao gôm nẹp, vít
thay thê.
292
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5227 |28.0184.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 6.221.700 Chưa mm vít
5228 |28.0185.0561_ |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt | 6221700 | CA ns n60.vE
5229 |28.0186.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên 6.221.700 Chưa hệ vít
5230 |28.0504.0561 Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, |Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, 6.221.700 Chưa bao gồm nẹp, vít
hẹp hộp sọ. hẹp hộp sọ. thay thê.
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng |Phẫu thuật ung thư biêu mô tế bào đáy
mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng |vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da Chưa bao gồm nẹp, vít
3231 |03.2445.0562 phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5 |bằng phẫu thuật tạo hình thâm mỹ đường 4421700 thay thê.
cm kính 1-5 cm
5232 Ì03.2764.0562 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai 4.421.700 Chưa bao gồm nẹp, vít
vùng mặt, đóng khuyết da vùng mặt, đóng khuyết da thay thê.
5233 |12.0105.0562 —_ |Cắtung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình ¬ thư đa vừng mỉ mắt dưới Và tạo | ¿ 121 700
5234 |12.0104.0562 ˆ_ |Cắt ung thư da vùng mỉ mắt trên và tạo hình Ăn thư da vùng mi mắt trên và tạo | + 121 ọp
5235 |28.0064.0562 |Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt | 4.421.700
5236 |28.0160.0562 __ |Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u đa ác tính vành tai 4.421.700
5237 |03.3905.0563 |Rút chỉ thép xương ức Rút chỉ thép xương ức 1.857.900
5236 |03.3901.0563 |Rút đinh các loại Rút đỉnh các loại 1.857.900
5239 |03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu 1.857.900
thuật thuật
5240 |04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do |Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương 1.857.900
lao cột sông, đo lao cột sông,
5241 |10.0984.0563 |Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương |_ 1.857.900
5242 |10.0934.0563 |Rút đỉnh/tháo phương tiện kết hợp xương Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.857.900
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sóng thắt |Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống
5243 |10.1081.0564 [lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau |thát lưng sử dụng nẹp có định liên gai sau | 7.840.200
(DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix...) (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix...)
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
5244 |03.3620.0565 Phẫu thuật chỉnh gù cột sông ngực qua đường Phẫu thuật chỉnh gù cột sông ngực qua 9.856.300 sản phâm sinh học thay
sau đường sau thê xương, miêng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
5245 |03.3624.0565 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + 9.856.300 | Sản phẩm sinh học thay
định cột sông và ghép xương cô định cột sông và ghép xương thê xương, miêng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
5246 |03.3625.0565 |Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống. 9.856.300 | phẩm sinh học thay
thê xương, miêng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
5247 |03.3622.0565 Phâu thuật chỉnh vẹo cột sông đường trước |Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sông đường trước 9856.300 | Sản phâm sinh học thay
và hàn khớp
và hàn khớp
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
Mã tương
đương
293
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá Ghi chú
5248 |03.3619.0565
đường sau
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua
đường sau
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
9.856.300
5249 |03.3623.0565
hàn khớp
Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và
Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước
và hàn khớp
9,
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
856.300
5250 |03.3618.0565
mặt
ngực)
¡ trong vẹo cột
Tạo hình lồng ngực (cất các xương sườn ở
ống để chỉnh hình lồng
lồng ngực)
Tạo hình lồng ngực (c:
mặt lồi trong vẹo cội
ắt các xương sườn ở
sống để chỉnh hình
9.856.300
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
5251 |04.0050.0565
Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng
lao cột sống
lao cột sống
Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng
9.856.300
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
5252 |10.1059.0565
hàn
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống đường trước và
khớp
và hàn khớp
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống đường trước
9.856.300
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
5253 |10.1057.0565
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau
sau
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường
9.856.300
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
5254 |10.1058.0565
và hàn
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước
khớp
và hàn khớp
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước
9.856.300
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
5255 |10.1056.0565
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau
sau
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường
9.856.300
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt số
ng nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
5256
10.1055.0565
ngực)
Tạo hình lồng ngực (cất các xương sườn ở
mặt lồi trong vẹo cột sông đề chỉnh hình lồng
Tạo hình lồng ngực (
lồng ngực)
mặt lồi trong vẹo cột sóng để chỉnh hình
t các xương sườn ở
9.856.300
Chưa bao gồm xương bảo
quản, đốt sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc, khóa.
294
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5257
03.3613.0566
Kết hợp xương cột sống cổ lỗi sau
Kết hợp xương cột sống cổ lối sau
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5258
03.3612.0566
Kết hợp xương cột sống cổ lối trước
Kết hợp xương cột sống cổ lối trước
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5259
03.3054.0566
Phẫu thuật gãy trật đốt sóng cổ, mỏm nha
Phẫu thuật gãy trật đốt sóng cổ, mỏm nha
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5260
04.0003.0566
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có
ghép xương và nẹp vít phía trước
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có
ghép xương và nẹp vít phía trước
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5261
10.1036.0566
Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau
Buộc vòng cô định C1-C2 lối sau
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5262
10.1038.0566
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cô lối sau
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5263
10.1093.0566
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt
lưng qua da + ghép xương liên thân đót qua
lỗ liên hợp sử dụng hệ thông ống nong
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thất
lưng qua da + ghép xương liên thân đốt
qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5264
10.1033.0566
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững
C1-C2
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mắt
vững CI-C2
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5265
10.1034.0566
Phẫu thuật có định châm cổ, ghép xương với
mắt vững cột sống cô cao do các nguyên nhân
(gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ Cl ...)
Phẫu thuật có định chấm cổ, ghép xương
với mất vững cột sống cô cao do các
nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm
nha, vỡ Cl...)
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
295
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5266
10.0056.0566
Phẫu thuật có định cột sống, lấy u có ghép
xương hoặc lồng titan
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đôt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5267
10.1046.0566
Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và có
định cột sống cổ (ACDF)
Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cô
[định cột sống cô (ACDF)
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cội
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5268
10.1049.0566
Phẫu thuật trượt bản lề cổ chảm
Phẫu thuật trượt bản lề cổ chảm
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, phâm
sinh học thay th
miếng ghép cột số
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5269
10.1035.0566
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều
trị gãy mỏm nha
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong
(điều trị gãy mỏm nha
5.592.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân sản phâm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép ng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5270
03.3616.0567
Cố định cột sống bằng vít qua cuồng
Cố định cột sống bằng vít qua cuống
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5271
03.3615.0567
Cố định cột sống ngực bằng hệ thông móc
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cội
đệm nhân tạo.
ng, đĩa
, khóa.
5272
03.3632.0567
ng và hàn khớp liên thân đốt
phía sau qua lỗ liên hợp (TLiP)
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt
Iphía sau qua lỗ liên hợp (TLiP)
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép ống, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5273
03.3631.0567
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân
đường sau (PLiP)
sống và hàn khớp qua liên thân
đường sau (PLÏP)
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5274
03.3627.0567
Nắn trượt và có định cột sống trong trượt đốt
sống
INắn trượt và cố định cột sống trong trượt
đốt sóng
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép Ù
đệm nhân tạo,
296
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5275
03.3641.0567
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đôt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5276
03.3642.0567
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thất
lưng
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cội
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5277
04.0046.0567
Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ
liên thân đốt (cage) và nẹp vít có định cột
sống ngực, thắt lưng do lao
Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ
liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột
sống ngực, thắt lưng do lao
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, phâm
sinh học thay th
miếng ghép cột số
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5278
04.0045.0567
Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép
xương tự thân và có định cột sống lối sau do
lao cột sóng ngực, thắt lưng
Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép
xương tự thân và cố định cột sóng lối sau
do lao cột sông ngực, thất lưng
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân sản phâm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép ng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5279
04.0048.0567
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đót sống
nhân tạo và nẹp vít có định lối sau do lao cột
sống ngực, thắt lưng
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt
sống nhân tạo và nẹp vít có định lối sau do
lao cột sống ngực, thắt lưng [nẹp vít cột
sống]
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5280
10.1052.0567
Cố định cột sống ngực bằng hệ thông móc
Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cội
đệm nhân tạo.
ng, đĩa
, khóa.
5281
10.1067.0567
Cố định cột sống và cánh chậu
Cố định cột sống và cánh chậu
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép ống, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5282
10.1075.0567
Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt
cột sống thất lưng - cùng đường sau qua lỗ
liên hợp (TLIE)
ống và hàn khớp liên thân đốt
cột sống thắt lưng - cùng đường sau qua lỗ
liên hợp (TLIF)
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5283
10.1074.0567
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân
đốt cột sống thất lưng - cùng đường sau
(PLIF)
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân
đốt cột sóng thắt lưng - cùng đường sau
(PLIF)
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép Ù
đệm nhân tạo,
297
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5284
10.1065.0567
Đặt nẹp có định cột sống phía trước và ghép
xương (nẹp Kaneda, chữ Z)
Đặt nẹp có định cột sống phía trước và
ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z)
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5285
10.1062.0567
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng
titanium
Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng
titanium
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5286
10.1073.0567
Lấy đĩa đệm đốt sống, có định cột sống và
ghép xương liên thân đốt đường trước (xương
tự thân có hoặc không có lồng titanium)
(ALIF)
Lấy đĩa đệm đốt sống, có định cột sống và
ghép xương liên thân đốt đường trước
(xương tự thân có hoặc không có lồng
titanium) (ALIF)
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5287
10.1092.0567
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt
lưng qua da
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thất
lưng qua đa
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5288
10.1068.0567
Phẫu thuật có định cột sống bằng vít qua
cuống
Phẫu thuật có định cột sống bằng vít qua
cuống
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5289
10.1064.0567
Phẫu thuật cô định cột sống ngực bằng cố
định lối bên
Phẫu thuật có định cột sống ngực bằng cô
định lối bên
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5290
10.1063.0567
Phẫu thuật cô định cột sống ngực bằng nẹp
vít qua cuống lỗi sau
Phẫu thuật cô định cột sóng ngực bằng nẹp
vít qua cuồng lối sau
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5291
10.1070.0567
Phẫu thuật cô định cột sống sử dụng hệ thống
định vị (Navigation)
Phẫu thuật có định cột sống sử dụng hệ
thống định vị (Navigation)
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5292
10.1069.0567
Phẫu thuật cô định cột sống sử dụng vít loãng
xương
Phẫu thuật có định cột sống sử dụng vít
loãng xương
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
298
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
5293
10.1072.0567
Phẫu thuật có định cột sống thắt lưng sử dụng
hệ thống nẹp bán động.
ó định cột sống thắt lưng sử
dụng hệ thống nẹp bán động
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đôt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sóng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5294
10.0056.0567
Phẫu thuật có định cột sống, lấy u có ghép
xương hoặc lồng titan
Phẫu thuật có định cột sống, lấy u có ghép
xương hoặc lồng titan [cột sống thất lưng]
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cội
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5295
10.1082.0567
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống
thắt lưng - cùng
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống
thắt lưng - cùng
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
phâm
sống nhân tạo,
sinh học thay th
miếng ghép cột số
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5296
10.1095.0567
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp có
định cột sống
ật vết thương tủy sống kết hợp có
định cột sông,
5.798.100
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân sản phâm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép ng, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5297
03.3882.0568
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đồ cement
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ
cement
5.996.400
Chưa bao gồm kim chọc,
xi măng sinh học hoặc
hóa học, hệ thống bơm xỉ
măng, bộ bơm xi măng có
bóng hoặc không bóng.
5298
10.1086.0568
Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân
đốt sống
Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào
thân đốt sống
5.996.400
Chưa bao gồm kim chọc,
xi măng sinh học hoặc
hóa học, hệ thống bơm xỉ
măng, bộ bơm xi măng có
bóng hoặc không bóng.
5299
10.1084.0568
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement
sinh học có bóng,
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement
sinh học có bóng,
5.996.400
Chưa bao gồm kim chọc,
xi măng sinh học hoặc
hóa học, hệ thống bơm xỉ
măng, bộ bơm xi măng có
bóng hoặc không bóng.
5300
10.1085.0568
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement
sinh học có lồng titan
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement
sinh học có lồng titan
5.996.400
Chưa bao gồm kim chọc,
xi măng sinh học hoặc
hóa học, hệ thống bơm xỉ
măng, bộ bơm xi măng có
bóng hoặc không bóng.
5301
10.1083.0568
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement
sinh học qua cuống
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement
sinh học qua cuồng
5.996.400
Chưa bao gồm kim chọc
xi măng sinh học hoặc
hóa học, hệ thống bơm xỉ
măng, bộ bơm xi măng có
bóng hoặc không bóng.
5302
04.0044.0569
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đót số
nhân tạo và cố định lối trước do lao cột số
cô
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt
sống nhân tạo và cố định lỗi trước do lao
cột sống cô
6.245.700
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, ốc, khóa, xương bảo
quản, sản phẩm sinh học
thay thế xương, đốt sống
nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo.
299
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống |Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt Ma + lu là
5303 |04.0048.0569 [nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột |sóng nhân tạo và nẹp vít có định lối sau do |_ 6.245.700. | 40145, Sản pm Sun 19
sống ngực, thắt lưng lao cột sống ngực, thất lưng [thay đốt sống ] thay thể xương, đối sông
ˆ ~ X ~“ ˆ nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo.
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống |Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt Ma + lu là
5304 |04.0047.0569 |nhân tạo và nẹp vít có định lối trước do lao |sống nhân tạo và nẹp vít cổ định lối trước | 6.245.700. | #045, Sản phạm sunn vo
cột sống ngực, thắt lưn; do lao cột sống ngực, thắt lưn; thay thê xương, đột sông
vụ Sông ngục, § vụ SÓng ngực, § nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo.
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, ốc, khóa, xương bảo
H An đất cế Sài hán soạn bộ thân đẾt cÁ ` vÀ ghá quản, sản phẩm sinh học
5305 |10.1061.0569 |Lây bỏ thân đốt sông ngực và ghép xương Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương | 6.245.700 thay thể xương, đốt sống
nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo.
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, ốc, khóa, xương bảo
Phẫu thuật cắt thân đót sống, ghép xương và át thân đốt sóng, ghép xương quản, sản phẩm sinh học
5306 |10.1045.0569 cố định cột sóng cổ (ACCF) sống cô (ACCF) 6.243.700 thay thế xương, đốt sống
nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo.
5307 |03.3079.0570___ |Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 5.496.100 | Chưa Đạp sô đ đệm
5308 |10.1091.0570 Phẫu thuật lây đĩa đệm cột sông thất lưng qua [Phẫu thuật lây đĩa đệm cột sông thắt lưng 5.496.100 Chưa bao gồm đĩa đệm
da qua da nhân tạo.
5309 |10.1080.0570 Phẫu thuật lây thoát vị đĩa đệm cột sống thắt Phẩu thuậ lấy thoát vị đĩa đệm cột sống 5.496.100 Chưa bao gôm đĩa đệm
lưng đa tâng thắt lưng đa tâng nhân tạo.
5310 |10.1079.0570 Phẫu th t lây thoát vị đĩa đệm cột sông thắt Phẫu thuật lây thoát vị đĩa đệm cột sống 5.496.100 Chưa bao gồm đĩa đệm
lưng vi phẫu thắt lưng vi phẫu nhân tạo.
5311 |03.3811.057 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |Cắt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |_ 3.226.900
5312 |03.3710.057 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 3.226.900
5313 |03.3695.057 Phâu thuật chuyên cơ giang ngăn ngón 1 điều Phê thuậ chuyển cơ giang ngăn ngón 1 3.226.900
h ngón I bâm sinh điêu trị tách ngón 1 bâm sinh
5314 |03.3686.057 Phẫu thuật gẫy mỏm trên ròng rọc xương Phẫu thuật gấy mỏm trên ròng rọc xương 3.226.900
cánh tay cánh tay
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng |Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng
5315 |03.3777.057 sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai |sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai | 3.226.900
đoạn trung gian đoạn trung gian
5316 |03.3816.057 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn Phẫu thuật vết thương bàn tay, cất lọc đơn 3.226.900
thuân thuân
5317 |03.3776.057 Phất thuật viêm xương căng chân: đục, mồ, Phẩu thuật viêm xươn 3.226.900
b y xương chết, dân lưu mô, nạo, lây xương chê
5318 Ì03.3687.057 Phẫu thuật viêm xương căng tay đục, mỏ, |Phẫu thuật viêm xương căng tay đục, mô, 3.226.900
nạo, dẫn lưu nạo, dân lưu
5319 |03.3685.057 Phẫu thuật viêm Xương cánh tay: đục, mô, |Phầu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, 3.226.900
b y xương chết, dân lưu nạo, lây xương chết, dẫn lưu
5320 |03.3741.057 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mô, nạo, lây Phẩu thuật viêm xương đùi đục, mô, nạo, 3.226.900
xương chêt, dân lưu lây xương chết, dân lưu
5321 |03.3729.057 Phẫu thuật viêm xương khớp háng Phẫu thuật viêm xương khớp háng 3.226.900
5322 |03.3797.057 Tháo bỏ các ngón chân Tháo bỏ các ngón chân 3.226.900.
5323 |03.3711.057 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 3.226.900.
5324 |03.3798.057 Tháo đốt bản Tháo đốt bàn 3.226.900,
5325 |04.0041.057 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 3.226.900
5326 |04.0039.057 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cô Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cô 3.226.900
5327 |04.0040.057 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách 3.226.900
5328 |04.0038.057 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 3.226.900
5329 |04.0027.0571___ |Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân Miu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón |_› 2-e ong
5330 |04.0026.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | 3.226.900
5331 |04.0018.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương căng tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẵng tay 3.226.900
5332 |04.0017.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay 3.226.900.
5333 |04.0021.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu 3.226.900
300
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5334 |04.0019.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn - Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn - 3.226.900
ngón tay ngón tay
5335 |04.0025.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi 3.226.900
5336 |04.0057.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ 3.226.900
5337 |04.0058.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức 3.226.900
5338 |10.0874.057 Cụt chấn thương cô và bàn chân Cụt chân thương cô và bàn chân 3.226.900
5339 |10.0859.057 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay 3.226.900
5340 |10.0037.057 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sóng 3.226.900
5341 Ì10.0862.057 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn 3.226.900
ngón ngón
5342 |10.0947.057 Phẫu thuật lầy xương chết, nạo viêm Phẫu thuật lầy xương chết, nạo viêm 3.226.900
5343 |10.0980.057 Phẫu thuật nạo viêm + lẫy xương chết Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết 3.226.900.
5344 |10.0952.057 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 3.226.900
5345 |10.0953.057 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón 3.226.900
(1 ngón) chân (1 ngón)
5346 |10.0851.0571___ |Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay ^ thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón |_ ; 2ø oọo
5347 |10.0979.057 Phẫu thuật viêm xương. Phẫu thuật viêm xương, 3.226.900.
5348 |28.0280.057 Phẫu thuật cắt bỏ tô chức hoại tử trong ô loét Phẫu. thuật cắt bỏ tô chức hoại tử trong ô 3.226.900
tì đè loét tì đè
5349 |07.0218.057 Cát đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái Cát đoạn xương bàn chân trên người bệnh 3.226.900
tháo đường đái tháo đường
5350 |03.3806.0572__ |Gỡ dính thản kinh Gỡ dính thần kinh 3.405.300
5351 |03.3077.0572 __ |Khâu nổi dây thần kinh ngoại biên Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 3.405.300
5352 |03.3805.0572__ |Khâu nói thân kinh Khâu nôi thân kinh 3.405.300,
Phẫu thuật điều trị tốn thương đám rồi thần |Phẫu thuật điều trị tôn thương đám rối thần
5353 |10.0887.0572 kinh cánh tay kinh cánh tay 3.405.300
5354 |10.0966.0572__ [Phẫu thuật nỗi thân kinh (1 dây) Phẫu thuật nôi thân kinh (1 dây) 3.405.300
5355 |15.0256.0572 Phẫu thuật, khâu nối thần kinh ngoại biên Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên 3.405.300
vùng mặt c vùng mặt cô
5356 |03.3801.0573_ [Chuyên vạt da có cuông mạch Chuyển vạt đa có cuống mạch. 3.720.600
5357 |03.3907.0573 Chuyên X0ây vạt da ghép có cuống mạch liền Chuyên X0ây vạt da ghép có cuống mạch 3.720.600
không nôi liên không nôi
5358 |03.3894.0573 Chuyên X0AY, vạt đa, cơ ghép có cuống mạch Chuyển, X0Ay vạt ta, cơ ghép có cuống 3.720.600
liên không nôi mạch liên không nỗi
5359 [03.3884.0573 |Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ _ |Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |_ 3.720.600
5360 |03.3808.0573 |Phẫu thuật màng da cỏ (Pterygium Colli) Phẫu thuật màng da cô (Pterygium Colli) 3.720.600
5361 |03.3820.0573 _ |Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 3.720.600
5362 |03.3908.0573 |Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản sản hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn 3.720.600
5363 |03.3802.0573 |Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 3.720.600
5364 |10.0895.0573 ê cơ cánh tay trước Chuyền vạt cân cơ cánh tay trước 3.720.600
5365 |10.0893.0573__ |Chuyền vạt da cân - cơ cuống mạch liền Chuyển vạt đa cân - cơ cuống mạch liền 3.720.600.
5366 |10.0959.0573 _ [Phẫu thuật chuyên da, cơ che phủ Phẫu thuật chuyên da, cơ che phủ 3.720.600
5367 |10.0813.0573 Phẫu thuật chuyên vạt che phủ phần mềm Phẫu thuật chuyện vạt che phủ phân mềm 3.720.600
cuông mạch liên cuông mạch liên
5368 Ì10.0936.0573 Phẫu thuậ tạo hình bằng các vạt da có cuông Phẫu thuậ tạo hình bằng các vạt da có 3.720.600
mạch liên cuông mạch liên
5369 |12.0307.0573 |Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân 3.720.600
5370 |12.0275.0573__ |Tái tạo tuyên vú sau cắt ung thư vú Tái tạo tuyên vú sau cắt ung thư vú 3.720.600,
5371 |26.0036.0573 Phẫu thuật tái tạo các tôn khuyết băng vạt vỉ Phẫu thuật tái tạo các tôn khuyết băng vạt 3.720.600
phâu vi phẫu
5372 |26.0037.0573 _ |Phẫu thuật vi phẫu nói đương vật đứt rời Phẫu thuật vi phẫu nói dương vật đứt rời 3.720.600
5373 Ì28.0004.0573 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da 3.720.600
mang tóc băng vạt lân cận đầu mang tóc băng vạt lân cận
5374 Ì28.0003.0573 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu Phẩu thuật che phủ vết thương khuyết da 3.720.600
mang tóc băng vạt tại chỗ đầu mang tóc băng vạt tại chỗ
5375 |28.0325.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng 3.720.600
các vạt da lân cận các vạt da lân cận
5376 Ì28.0324.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng Phẫu thuật đi u trị vết thương bàn tay bằng 3.720.600
các vạt da tại chỗ các vạt da tại chỗ
5377 Í28.0330.0573 Phẫu thuật điêu trị vết thương ngón tay băng |Phẫu thuật điêu trị vêt thương ngón tay 3.720.600
các vạt da lân cận
lbằng các vạt đa lân cận
301
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5378 Ì28.0329.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay 3.720.600
các vạt da tại chỗ [băng các vạt da tại chỗ
5379 |28.0331.0573 PỊ u thuật điền trị vết thương ngón tay băng Phẫu thuật điều trị vêt thương ngón tay 3.720.600
các vạt da từ xa [băng các vạt da từ xa
5380|28.01080573 |Phẫu thuậtgiải phóng sẹo chíthẹplỗmai — |PBầu thuật giải phóng sẹo chí hẹp lỗ mồi | 2 z2 sọ
[vạt da có có cuông mạch liên]
5381 Ì28.0372.0573 Phẫu thuật sửa sẹo co cô bàn tay bằng ghép |Phẫu thuật sửa sẹo co cô bàn tay bằng ghép 3.720.600
da tự thân da tự thân
5382 |28.0364.0573 __ |Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ Mio thuật sửa sẹo CO khuỷu bằng vạt tại | 2 720 s00
5383 Ì28.0365.0573 Dâu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân Thầy thật sửa sẹo co nách bằng vạt đa cơ 3.720.600
5384 |28.0363.0573 __ |Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ An thuật sửa sẹo co nách băng vạt đa tại | 2 z2 ong
5385 Í28.0201.0573 Phẩu thuật sửa sẹo vùng cô, mặt băng vạt da Phẫu thuậ sửa sẹo vùng cô, mặt băng vạt 3.720.600
lân cận da lân cận
5386 |28.0200.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cô, mặt bằng vạt da |Phẫu thuật sửa sẹo vùng cỗ, mặt bằng vạt 3.720.600
tại chỗ da tại chỗ
5387 Í28.0397.0573 Phẫu thuật tạo hình các. khuyêt da vùng bàn Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600
chân băng ghép da lân cận |bàn chân băng ghép da lân cận
5388 |28.0393.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyêt da vùng bàn Phẫu thụ tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600
chân băng vạt da tại chỗ [bàn chân băng vạt da tại chỗ
5389 |28.0396.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng căng Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600
chân băng vạt da lân cận căng chân băng vạt da lân cận
5390 Ì28.0392.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng căng Phẫu thuệ tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600
chân băng vạt da tại chỗ căng chân băng vạt đa tại chỗ
5391 Ì28.0394.0573 Phẫu thuật tạ hình các khuyết da vùng đùi Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi 3.720.600
băng vạt da lân cận [băng vạt da lân cận
5392 Ì28.0390.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi 3.720.600
băng vạt da tại chỗ lbăng vạt da tại chỗ
5393 Í28.0395.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng |Phẫu thuậ tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600
khoeo băng vạt da lân cận khoeo băng vạt da lân cận
5394 Ì28.0391.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng |Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600
khoeo băng vạt đa tại chỗ khoeo băng vạt da tại chỗ
5395 |28.0320.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyệt phân mềm Í_ 2 720 600
phức tạp căng tay băng vạt lân cận phức tạp căng tay băng vạt lân cận
5396 Ì28.0318.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết. phân mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm 3.720.600
phức tạp căng tay băng vạt tại chỗ phức tạp căng tay băng vạt tại chỗ
5397 Ì28.0319.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm 3.720.600
phức tạp cánh tay băng vạt lân cận phức tạp cánh tay băng vạt lân cận
5398 Ì28.0317.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm 3.720.600
phức tạp cánh tay băng vạt tại chỗ phức tạp cánh tay băng vạt tại chỗ
5399 Ì28.0093.0573 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da Phẩu thuật tạo hình cánh mũi băng các vạt 3.720.600
có cuông mạch nuôi đa có cuông mạch nuôi
5400 |28.0094.0573 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép 3.720.600
hợp vành tai phức hợp vành tai
Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp |Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức
5401 |28.0019.0573 |vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống |hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có | 3.720.600
nuôi cuống nuôi
5402 28.0147.0573 Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong 3.720.600
toàn bộ vành tai (thì 2) mật toàn bộ vành tai (thì 2)
5403 |28.0278.0573 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân cơ thành |Phẫu thuật Tạo hìnl khuyết phân cơ thành 3.720.600
bụng băng vạt cân cơ lân cận [bụng băng v n cơ lân cận
5404 |28.0116.0573 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại Phẫu thuậ tạo hình môi toàn bộ bằng vạt 3.720.600
chỗ tại chỗ
5405 |28.0119.0573 Phẩy thuật tạo hình môi từng phần băng vạt |Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng 3.720.600
lân cận
5406 |28.0118.0573 . lào tạo hình môi từng phân băng vạt h môi từng phân bằng 3.720.600
5407 Ì28.0090.0573 P âu thuật dạo hình tháp mũi bằng vạt có Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có 3.720.600
cuông mạch nuôi cuông mạch nuôi
5408 Ì28.0091.0573 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da 3.720.600
cận kê cận
5409 |28.0107.0573___ |Phẫu thuật tạo lỗ mũi Phẫu thuật tạo lỗ mũi 3.720.600.
5410 Í28.0041.0573 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương |Phầu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết 3.720.600
khuyết toàn bộ mi trên
thương khuyết toàn bộ mi trên
302
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5411 |28.0380.0573 _ [Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay _ |Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay|_ 3.720.600
5412 |28.0253.0573 _ |Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại 3.720.600)
5413 Ì28.0081.0573 Tái tạo cung mày bằng vạt có cuông mạch Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch 3.720.600
Tu01 nuOI
5414 Ì03.3807.0574 . dày toàn bộ, diện tích băng và trên 10 Nà toàn bộ, diện tích băng và trên 4.699.100
5415 |10.0962.0574 _ |Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm2 Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? 4.699.100
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử |Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử
3416 |28.0006.0574 dụng kỹ thuật vi phẫu dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích >10 cm2] 4.639.100
5417 Ì28.0287.0574 Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột 4.699.100
găng, găng
5418 Ì28.0373.0574 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da |Phẫu thuậi sửa sẹo co ngón tay bằng ghép 4.699.100
tự thân da tự thân
5419 Ì28.0387.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng căng Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 4.699.100
băng ghép da tự thân căng băng ghép đa tự thân
5420 |28.0385.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi 4.699.100
băng ghép da tự thân lbăng ghép da tự thân
5421 |28.0386.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng |Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 4.699.100
khoeo băng ghép da tự thân khoeo băng ghép đa tự thân
š Ar sao ĐÀ that sofc Am đo rào, [Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo
5422 |28.0304.0574 - |Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm đạo băng | +. chén da tự thân [vá da lớn điện tích | 4.699.100
ghép da tự thân
>10 cm2]
5423 |28.0305.0574 Phẫu thuật tạo hình đị tật ngắn âm đạo bằng Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo 4.699.100
vạt có cuông mạch nuôi [băng vạt có cuông mạch nuôi
¬ Kao đều bề SH đà Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
5424 |28.0014.0574 [Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày [diện tích >10 cm2] 4.699.100
¬ Kao đều bề Xa na Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da
5425 |28.0013.0574 |Tạo hình khuyết da đầu băng ghép da mỏng mỏng [diện tích >10 cm2] 4.699.100
5426|07.0224.0574 |Chép da tự thần băng các mảnh da lớn, dày |Ghép da tự thân băng các mảnh da lớn, đầy | ¿ ong 10
toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường _ |toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường,
5427 |07.0223.0574 Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới 4.699.100
người bệnh đái tháo đường, trên người bệnh đái tháo đường,
5428 |07.0221.0574__ |Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ Ghép da tự thân băng mảnh da tròn nhỏ 4.699.100
5429 |03.1648.0575_ |Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập 3.044.900
5430 |03.1615.0575_ |Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo Ghép da hay vạt đa điều trị hở mi do sẹo 3.044.900
5431 |03.3783.0575 |Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) |Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua)|_ 3.044.900
5432 |03.3824.0575 |Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm? Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm? 3.044.900
5433 |10.0850.0575 __ |Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay và thuật tạo hình điều trị tật dính ngón | + 0+ qọọ
5434 |10.0961.0575_ |Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? 3.044.900
5435 |14.0173.0575 |Ghép da dị loại Ghép da dị loại 3.044.900
5436 |14.0129.0575__ |Ghép da hay vạt da điều trị hở mỉ do sẹo Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 3.044.900
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử |Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử
3437 [28.0008.0575 dụng kỹ thuật vi phẫu dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích < 10 cm2] 34044900
5438 |28.0066.0575_ [Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt 3.044.900
5439 |28.0108.0575 __ |Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi ¬ giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 3 0. 0g
5440 Ì28.0111.0575 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương |Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết 3.044.900
môi thương môi
š Ar sao ĐÀ that sofc Am đo rào, [Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo
5441|28.03040575 - |Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm đạo băng | +. thép da tự thân [vá da nhỏ diện tích < |_ 3.044.900
ghép da tự thân
10 cm2]
m Áo Ầu bề Xa HÀ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
5442 |28.0014.0575 |Tạo hình khuyết da đầu băng ghép da dày [diện tích < 10 cm2] 3.044.900
m Kao đều bề KH nà Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da
5443 |28.0013.0575 |Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng mỏng [diện tích < 10 cm2] 3.044.900
5444 |07.0222.0575 Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng 3.044.900
người bệnh đái tháo đường, trên người bệnh đái tháo đường
5445 |03.3083.0576 __ [Cát lọc, khâu vết thương rách da đầu Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2.767.900
303
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5446 |10.0954.0576 Phẫu “thuật vết thương phần mềm đơn Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn 2.767.900
giản/rách da đầu giản/rách da đầu
5447 |16.0295.0576 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm Phẫu thui điều trị vết thương phần mềm 2.767.900
vùng hàm mặt có thiêu hông tô chức vùng hàm mặt có thiêu hông tô chức
5448 |28.0288.0576 __ |Phẫu thuật điều trị vết thương đương vật âu thuật điều trị vết thương dương vật 2.767.900
5449 Ì28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng thuật khâu đơn giản vết thương vùng 2.767.900
mặt cô CÔ
5450 |28.0162.0576 Phần thuật vết thương phân mềm vùng hàm h thuật vết thương phân mệm VÌN | 2 ren ong
mặt không thiêu hông tô chức hàm mặt không thiêu hông tô chức
5451 |08.3774.0577 Cát lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh |Cắt lọc vết thương. gấy xương hở, nắn 5.204.600
cô định tạm thời chỉnh cô định tạm thời
5452 |03.3793.0577 Cất lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh |Cắt lọc vết thương. gây xương hở, nắn 5.204.600
cô định tạm thời chỉnh cô định tạm thời
5453 l03.3691.0577 Phần thuật bàn tay câp cứu có tốn thương Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tôn thương 5.204.600
phức tạp phức tạp
5454 |03.3692.0577 __ |Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp. Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 5.204.600
5455 |03.3800.0577 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, 5.204.600
rộng sau chân thương rộng sau chân thương
5456 Ì10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh Phẫu thuậ cắt lọc, xử lý vết thương tầng 5.204.600
môn phức tạp sinh môn phức tạp.
5457 |10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mêm các cơ quan Phẫu thuật dập nát phân mềm các cơ quan 5.204.600
vận động, vận động.
5458 |10.0807.0577 Phâu thuật thương tích phân mêm các cơ |Phẫu thuật thương tích phần mêm các cơ 5.204.600
quan vận động quan vận động
5459 |10.0955.0577 __ |Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 5.204.600
š At SÁ An HÀ LẢ Phẫu thuật vết thương phân mềm tồn
5460 |10.0812.0577_ |Phẩu thuật vớt thương phần mềm tôn thương | vựng thân kinh giữa, thản kinh trụ, thần |_ 5.204.600
thân kinh giữa, thân kinh trụ, thân kinh quay |,.
kinh quay
5461 |10.0001.0577___ |Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp " thuật xử lý vết thương da đầu phức | z 20x sọ
5462 |10.0861.0577_ |Thương tích bản tay phức tạp Thương tích bàn tay phức tạp 5.204.600,
5463 |12.0402.0577__ [Phẫu thuật cất u thành ngực phức tạp Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp 5.204.600
5464 |03.3709.0578__ |Chuyền ngón có cuống mạch nuôi Chuyển ngón có cuống mạch nuôi 5.663.200
5465 |10.0894.0578 __ | Ghép xương có cuỗng mạch nuôi Ghép xương có cuỗng mạch nuôi 5.663.200)
5466 |10.0814.0578 Phẫu thuật chuyên vạt che phủ phần mềm Phẫu thuật chuyên vạt che phủ phân mềm 5.663.200
cuông mạch rời cuông mạch rời
5467 Ì26.0058.0578 Chuyên hoặc ghép thân kinh bảng vi phẫu Chuyên hoặc ghép thân kinh băng vi phẫu 5.663.200
thuật thuật
5468 |26.0035.0578 _ |Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu ¬ vạt cơ có nổi hoặc ghép mạch VÌ | s e3 20p
5469 |26.0059.0578 _ |Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu ¬ vạt cơ có nổi hoặc ghép mạch VÌ | s e3 20p
5470 |26.0033.0578__ |Chuyển vạt da có nói hoặc ghép mạch vi phẫu ¬ vạt đa có nổi hoặc ghép mạch VỈ | s oo3 200
Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần |Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần
3471 |26.0046.0578 kinh...) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu kinh...) có nói hoặc ghép mạch vi phẫu 3.663.200
Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối |Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối
3472 [26.0054.0578 hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu 3.663.200
Phẫu thuật chuyên vạt da phục hồi cảm giác |Phầu thuật chuyền vạt da phục hồi cảm
5473 |26.0055.0578 |có nói hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi |giác có nói hoặc ghép mạch máu, thần kinh | 5.663.200
phẫu vi phẫu
5474 Ì26.0060.0578 Phẫu thuật tái tạo các tôn khuyết bằng vạt vi Phẫu thuật tái tạo các tốn khuyết bằng vạt 5.663.200
phâu vi phẫu
5475 |26.0018.0578 Phẫu thuật vỉ | hấu đái tạo lại các bộ phận ở Phẫu thuật vỉ phẫu tái tạo lạ ¡ các bộ phận ở 5.663.200
đâu, mặt (đa đâu, mũi, tai, môi...) đầu, mặt (da đâu, mũi, tai, môi...)
š 2x9 nhấn cao hình ¬á xa |Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
5476 |26.0013.0578 |Phầu thuật vi phầu tạo hình các khuyết hông | 2» lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ | 5.663.200
lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ delta l h
đelta [có chuyên vạt]
& xa An ca THẢ bề ._.. |Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi
5477|260032.0578 |Phủ khuyêt rộng trên cơ thẻ băng ghép vỉ | Lặt mac nói, kết hợp với ghép da kinh | 5.663.200
phẫu mạc nôi, kêt hợp với ghép da kinh điên điển
5478 Ì26.0031.0578 Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật |Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu 5.663.200
sử dụng vạt tự do
thuật sử dụng vạt tự do.
304
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5479 Ì26.0030.0578 Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng 5.663.200
phẫu thuật sử dụng vạt tự do vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do
5480 |26.0047.0578__ |Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật 5.663.200)
5481 Ì26.0028.0578 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt |Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt 5.663.200
tự đo. tự do
5482 Ì28.0005.0578 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu Phẩu thuật che phủ vết thương khuyết da 5.663.200
mang tóc băng vạt tự do đầu mang tóc băng vạt tự do.
5483 |28.0086.0578 Phẫu thuật ghé toàn bộ mũi đứt rời có sử |Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử 5.663.200
dụng vi phẫu dụng vi phẫu
5484 |28.0144.0578 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai Phả Ñ thuật tạo hình khuyết bộ phận vành 5.663.200
băng vạt da tự do tai băng vạt đa tự do.
5485 |28.0121.0578 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận Phẫu thuật tạo hình, môi kết "hợp các 5.663.200
xung quanh băng kỹ thuật vi phẫu lbộ phận xung quanh băng kỹ thuật vi phẫu
5486 |28.0117.0578 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ băng vạt tự |Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ băng vạt 5.663.200
do tự do
5487 Ì28.0120.0578 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng 5.663.200
từ xa vạt từ xa
5488 |28.0092.0578 Phần thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ Du thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da 5.663.200
xa
5489 |28.0077.0578__ |Tái tạo toàn bộ mi băng vạt tự do Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do 5.663.200
5490 |10.0940.0579_ |Phẫu thuật vi phẫu nói mạch chỉ Phẫu thuật vi phẫu nói mạch chỉ 7.634.600 Chín bạo gọm mạch
Chưa bao gồm Stent, bộ
š At HẦU tre ft mản ¬Ả - lpkã Ất IẦN tre £ quản cả - tim phôi nhân tạo trong
5491 |10.0282.0580 Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực |Phẫu thuật điêu trị sẹo hẹp khí quản cô 12.568.600 | phẫu thuật tìm (ở người
cao ngực cao ^ ñ 4 nà
bệnh hẹp khí - phê quản
bầm sinh).
Chưa bao gồm Stent, bộ
H Ất điền tr vỀ _ chẾ ñ At điền trị vắ - chẾ tim phôi nhân tạo trong
5492 |10.0157.0580 Phần thuật điều trị vết thương - chân thương |Phẫu thuật điền tị vêt thương - chân 12.568.600 | phẫu thuật tìm (ở người
khí quản cỗ thương khí quản cô R h Ấ mm
bệnh hẹp khí - phê quản
bầm sinh).
Chưa bao gồm Stent, bộ
š Ất GIẦn tr vá nhẾ na “hÁ h At GIẦU tr vớ nhẾ cả “bế tim phôi nhân tạo trong
5493 |10.0158.0580 „ muẠ ¬ trị vỡ phê quản do chân " mật điều trị vỡ phê quản do chân 12.568.600 | phẫu thuật tim (ở người
ngực nể ngực bệnh hẹp khí - phế quản
bầm sinh).
Ất nÁt tôn sỂ ¬ ¬- Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần
5494 |10.1104.058 Cắt cột tủy sông điều trị chứng đau thân kinh kinh 5.712.200
5495 |10.0629.058 Mở nhu mô gan lẫy sỏi Mở nhu mô gan lây sỏi 5.712.200
h Ất hắc cẦn #g ¬ch cửa c3 _ „ |Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa - tĩnh
5496 |10.0267.0581 |Phẩu thuật bắc câu tĩnh mạch cửa - nh mạch | chủ đưới điều trị tăng ấp lực tĩnh | 5.712.200
chủ dưới điêu trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa l
mạch cửa
P ^ hà 2 xoài k𻄠- |Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nói
5497|10.0339.058, |Phẩu thuật bàng quang lộ ngoài băng nổi | LỦ tạng với trực tràng theo kiểu | 5.712.200
bàng quang với trực tràng theo kiêu Duhamel
Duhamel
5498 |10.0366.058 Phần thuật cắt toàn bộ tuyển tiên liệt trong Phẩu thuật cắt toàn bộ tuyến n liệt trong 5.712.200
điều trị ung thư tuyên tiên liệt điêu trị ung thư tuyên tiên liệt
5499 Ì10.1071.058 Phẫu thuật cô định bắt vít qua cuống sông sử Phẫu thuật có định bắt vít qua cuống sông 5.712.200
dụng hệ thông rô-bôt sử dụng hệ thông rô-bôt
5500 |10.0173.058 Phẫu thuật điệu trị chân thương - vết thương |Phẫu thuật điều trị chân thương - vết 5.712.200
mạch máu ngoại vi ở trẻ em thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em
5501 |10.0253.058 Phẫu thuật điêu trị phông và giả phông động Phẫu thuật điêu trị phông và giả phông 5.712.200
mạch tạng động mạch tạng,
5502 |10.0171.0581___ |Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống văng thuật điều trị vết thương mạch đốt | ; 712 200
5503 |10.0239.058 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mô tỉm Phẫu thuật điêu trị viêm xương ức sau mô 5.712.200
hở tim hở
5504 |10.1042.058 Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân 5.712.200
và cô định cột sông cô đường trước đốt và cô định cột sông cô đường trước
5505 |10.1040.058 Phần thuật giải ép, lây TVĐĐ cột sông cô Phẫu thuật giải ép, lây TVĐĐ cột sông cô 5.712.200
đường sau vi phẫu đường sau vi phẫu
5506 |10.0316.058 Phẫu thuật hở lây sỏi thận sỏi niệu quản + kêt [Phẫu thuật hở lây sỏi thận sỏi niệu quản + 5.712.200
hợp nội soi mềm đề lấy toàn bộ sỏi
kết hợp nội soi mềm đẻ lấy toàn bộ sỏi
305
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm: mạch
nhân tạo, keo sinh học,
bóng nong, stent, các vật
liệu nút mạch, cá: |
5507 |10.0270.0581 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu 5.712.200 ống thông hoặc
(phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối.
Chưa bao gồm: mạch
nhân tạo, keo sinh học,
bóng nong, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại
5508 Ì10.0175.0581 Phẩu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch 5.712.200 | Ô"8 thông hoặc vi ông
(phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ
lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối.
5509 |10.0268.058 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu 5.712.200
ngoại vi ngoại vi
5510 Ì10.1087.058 Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm Ít xâm Phả thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm Ít xâm. 5.712.200
lân sử dụng hệ thông ông nong lân sử dụng hệ thông ông nong
5511 Ì10.0388.058 Phẫu thuật tạo hình điều trị da đị tật bàng |Phẫu thuật tạo hình điều trị đa đị lật bàng 5.712.200
quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng
5512 Ì10.0387.058 Phẫu thuật tạo hình điều trị đị tật lộ bàng |Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng 5.712.200
quang bâm sinh quang bâm sinh
5513 Ì10.1105.058 Phẫu thuật thân kinh chức năng điều trị đau |Phẫu thuật thân kinh chức năng điều trị 5.712.200
đo co cứng, đau do ung thư đau do co cứng, đau do ung thư
Phẫu thuật thất hẹp động mạch phổi trong |Phẫu thuật thất hẹp động mạch phôi trong
5514 |10.0180.058 bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch |bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động | 5.712.200
phổi nặng mạch phổi nặng
5515 |10.1044.0581_ |Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ An thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống | _- 712 20
5516 |10.0844.0581_ |Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo n thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân |; „12 20a
5517 |10.1112.058 Phần thuật ứng dụng tê bào gốc điều trị các Phẫu thuật ứng dụng tế bào gôc điêu trị các 5.712.200
bệnh lý thân kinh tủy sông, bệnh lý thân kinh tủy sông,
5518 Ì10.0297.058 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + 5.712.200
âm/có C.Am siêu âm/có C.Armm
5519 |10.0298.0581__ |Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/laser Anhoer thận gua da có CAm + siêu | ; „12 20ọ
5520 |10.0848.058 Tạo hình thay thê khớp cô tay Tạo hình thay thế khớp cô tay 5.712.200
5521 |28.0145.058 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn |Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng 5.712.200
tự thân (thì 1) sụn tự thân (thì 1)
5522 |10.0677.0582___ |Bảo tòn lách vỡ bằng lưới sinh học Bảo tôn lách vỡ bằng lưới sinh học 3.433.300
5523 |10.0348.0582_ [|Cắm niệu quản bàng quang Cắm niệu quản bàng quang 3.433.300
5524 [10.0611.0582 [Cát chỏm nang gan Cắt chỏm nang gan 3.433.300
Có đỉnh cột sống bằng buộc luồn chỉ thé Có định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép
5525 [10.1066.0582 |“Ở CHh cột sông băng buộc /uôn chỉ HICP [lưới cụng sau đốt sống (phương pháp | 3.433.300
dưới cung sau đôt sông (phương pháp Luqué) Luqué)
5526 |10.0676.0582___ |Khâu vét thương lách Khâu vết thương lách 3.433.300,
5527 |10.0342.0582 Lây sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng |Lây sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng 3.433.300
quang quang
5528 |10.0249.0582 Phẫu thuật bắc câu điêu trị thiêu máu mạn Phẫu thuật bắc câu điêu trị thiêu máu mạn 3.433.300 Chưa bao gôm đoạn mạch.
tính chỉ tính chỉ nhân tạo.
5529 |10.0258.0582 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động |Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động 3.433.300 Chưa bao gôm đoạn mạch.
mạch đùi mạch đùi nhân tạo.
Phẫu thuật cắt đường thông động - tĩnh mạch |Phẫu thuật cắt đường thông động - tĩnh
5530 |10.0261.0582 [chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau |mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng | 3.433.300
hép thận u ghép thận
5531 |10.0695.0582 — |Phẫu thuật cắtu cơ hoành Phẫu thuật cất u cơ hoành [u không phải | 3 ++3 ao
tạo hình]
5532 Ì10.0134.0582 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sông qua da, kèm [Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, 3.433.300
theo bộ phát kích thích dưới da
kèm theo bộ phát kích thích dưới da
306
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5533 |10.0135.0582 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng 3.433.300
mở cung sau đường mở cung sau
5534 |10.0132.0582 Phần thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường, Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường 3.433.300
mở nắp sọ mở nắp sọ
5535 |10.0259.0582 Phẫu thuật điều trị bệnh suy - giãn tĩnh mạch |Phầu thuật điều trị bệnh suy - giãn tĩnh 3.433.300
chỉ dưới mạch chi dưới
Phẫu thuật điều trị giả phòng động mạch do |Phẫu thuật điều trị giả phông động mạch
3536 |10.0263.0582 tiêm chích ma túy do tiêm chích ma túy 3433500
5537 |10.0130.0582 |Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư — |Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư | 3.433.300
5538 |10.0280.0582__ |Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà), 3.433.300
5539 |10.0279.0582__ |Phầu thuật điều trị lõm ngực bảm sinh Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh 3.433.300
5540 |10.0694.0582__ |Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành 3.433.300
5541 |10.0262.0582 Phẫu thuật điều trị phông, giả phồng động |Phẫu thuật điều trị phông, giả phồng động 3.433.300
mạch chỉ mạch chỉ
5542 |10.0251.0582 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ bán cập Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ bán 3.433.300 Chưa bao gôm đoạn mạch
tính cấp tính nhân tạo.
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ cấp |Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ cấp Chưa bao gồm đoạn mạch
3543 |10.0250.0582 tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 3.433.300 nhân tạo.
5544 |10.0691.0582__ |Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành 3.433.300
Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bâm sinh |Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bâm sinh.
5545 |10.0693.0582 (Bochdalek) (Bochdalek) 3.433.300
5546 |10.0692.0582__ |Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành 3.433.300
5547 |10.0266.0582 __ |Phẫu thuật điều trị thông động - nh mạch chỉ Ma thuật điều trị thông động - tĩnh mạch |_ + ¿+2 30p
5548 |10.0167.0582 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương |Phẫu thuật điều tr vết thương - chân 3.433.300 Chưa bao gồm đoạn mạch.
mạch máu chỉ thương mạch máu chỉ nhân tạo.
5549 |10.0338.0582_ [Phẫu thuật ghép cơ cô bàng quang Phẫu thuật ghép cơ cô bàng quang, 3.433.300
5550 |10.0447.0582_ |Phẫu thuật Heller Phẫu thuật Heller 3.433.300
5551 Ì10.0315.0582 Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc cắt thận bán Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc cắt thận bán 3.433.300
phân trong chân thương thận phân trong chân thương thận
5552 Ì10.0689.0582 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết |Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết 3.433.300
thương thương
5553 |10.0690.0582 _ |Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành 3.433.300
Phẫu thuật phong bé hạch thần kinh tam thoa |Phẫu thuật phong bé hạch thần kinh tam
5554 |10.0129.0582 |(hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng |thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, | 3.433.300
dẫn huỳnh quang dưới hướng dẫn huỳnh quang
5555 |10.0829.0582 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandjl và Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji 3.433.300 Chưa bao gôm kim găm,
điều trị viêm khớp quay trụ dưới và điêu trị viêm khớp quay trụ dưới nẹp vít.
5556 |10.1106.0582___ |Phẫu thuật tạo hình xương ức Phẫu thuật tạo hình xương ức 3.433.300
5557 |10.1103.0582 Phẫu thuật thân kinh chức năng cắt rễ thân Phẫu thuật thân kinh chức năng cắt rễ thân 3.433.300
kinh chọn lọc kinh chọn lọc
5558 |10.0172.0582 |Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 3.433.300
5559 |10.0823.0582 _ |Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới "` thuật và điều trị trật khớp guay trụ | + ¿3a .ọ | Chưa "”. găm,
5560 |10.0605.0582 __ |Thát động mạch gan (riêng, phải, trái) Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) 3.433.300, :
5961 |12.0256.0582 : Cất u thận lành 3.433.300,
5562 |28.0012.0582 Phẩu thuật ất bỏ ung thư da vùng da đầu 3.433.300
2 cm trở lên từ 2 cm trở lên
5563 |28.0099.0582 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở 3.433.300
môi kép môi kép
5564 |28.0073.0582 Tạo hình hộc mắt trong tật không nhãn cầu Tạo hình hộc mất trong tật không nhãn câu 3.433.300
đê lấp mất giả đê lấp mắt giả
5565 |03.3259.0583 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm 2.396.200
khuân khuân
5566 [03.3317.0583 [Phẫu thuật tháo lồng không cất ruột Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột 2.396.200
5567 |04.0042.0583 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cô do lao Phẫu thuật dân lưu áp xe lạnh vùng cô do 2.396.200
cột sông cô lao cột sông cô
5568 Ì10.0401.0583 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa |Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa 2.396.200
dương vật đương vật
Điều trị đái rỉ ở nữ bằng đặt miếng nâng niệu |Điều trị đái ri ở nữ bằng đặt miếng nâng
5569 |10.0393.0583 đạo TOT niệu đạo TOT 2.396.200
5570 |10.0699.0583_ [Khâu vết thương thành bụng Khâu vết thương thành bụng 2.396.200
5571 |10.0241.0583 |Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ |Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ | 2.396.200
307
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5572 Ì10.0341.0583 Mô sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình Mô sa bảng quang qua ngõ âm đạo (tạo 2.396.200
thành trước âm đạo) hình thành trước âm đạo)
5573 |10.0620.0583__ |Mở thông túi mật Mở thông túi mật 2.396.200,
5574 |10.0697.0583 _ |Phẫu thuật cắt u thành bụng. Phẫu thuật cắt u thành bụng 2.396.200
5575 |10.0278.0583 _ |Phẫu thuật cắt u thành ngực Phẫu thuật cắt u thành ngực 2.396.200
Phẫu thuật đặt võng nâng cô bàng quang |Phẫu thuật đặt võng nâng cô bàng quang
5576 |10.0351.0583 |(Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng |(Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng | 2.396.200
SỨC Sức
5577 |10.0560.0583__ |Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil 2.396.200
5578 |10.0288.0583___ |Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực _- thuật điều trị nhiễm trừng vết mô | ; so 20p
5579 |10.0392.0583__ |Phẫu thuật điều trị són tiêu Phẫu thuật điều trị són tiêu 2.396.200
5580 |10.0688.0583 [Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn |Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 2.396.200
5581 |10.0864.0583 __ |Phẫu thuật tháo khớp cô tay Phẫu thuật tháo khớp cô tay. 2.396.200,
5582 |10.0809.0583_ [Phẫu thuật vét thương bàn tay Phẫu thuật vết thương bàn tay 2.396.200
5583 |10.0340.0583__ |Treo cô bàng quang điêu trị đái rỉ ở nữ Treo cô bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ 2.396.200
5584 |12.0265.0583 __ |Cát u lành dương vật Cắt u lành dương vật 2.396.200,
5585 |12.0190.0583 Cát u mầu, u bạch huyết thành ngực đường Cất u Tmấu, u bạch huyết thành ngực đường 2.396.200
kính dưới 5 cm kính dưới 5 em
5586 |12.0172.0583 _ |Phẫu thuật bóc u thành ngực. Phẫu thuật bóc u thành ngực. 2.396.200
5587 |28.0071.0583_ |Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt 2.396.200
5588 |28.0011.0583 Phẫu thuật cất bỏ ung thư đa vùng da đầu Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu 2.396.200
dưới 2 cm dưới 2 cm
5589 |28.0435.0583 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mô Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau 2.396.200
nâng mũi mồ nâng mũi
5590 |28.0425.0583 Phần thuật chỉnh sửa các biên chứng sau mô Phẩu thuật chỉnh sửa các biên chứng sau 2.396.200
thâm mỹ vùng mặt mô thâm mỹ vùng mặt
5591 Ì28.0084.0583 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời 2.396.200
sử dụng vi phẫu không sử dụng vi phẫu
5592 |28.0138.0583 _ [Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | 2.396.200
5593 |28.0065.0583___ |Phẫu thuật ghép sụn mi mắt Phẫu thuật ghép sụn mi mắt 2.396.200,
5594 |28.0032.0583 _ [Phẫu thuật lây mảnh xương sọ hoại tử Phẫu thuật lây mảnh xương sọ hoại tử 2.396.200
5595 |28.0098.0583 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở 2.396.200
môi đơn môi đơn
5596 |28.0040.0583 _ |Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt 2.396.200
5597 |28.0134.0583__ |Phẫu thuật tạo hình nhân trung Phẫu thuật tạo hình nhân trung 2.396.200
5598 |03.3383.0584_ |Cát nang/polyp rôn Cắt nang/polyp rồn .09.500
5599 [10.0410.0584 [Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc đài Cắt bỏ bao đa qui đầu do dính hoặc đài .509.500
5600 |10.0411.0584__ |Cắt hẹp bao quy đầu Cắt hẹp bao quy đầu .09.500
5601 |10.0567.0584___ |Cắtu lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp...) no, - tính ông hậu môn (U cơ, | † sọo spp
5602 |10.0359.0584 __ Dẫn lưu bàng quang đơn thuần Dẫn lưu bàng quang đơn thuần. .209.500
5603 |10.0412.0584_ |Mở rộng lỗ Mở rộng lỗ sáo. .09.500
5604 Ì10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn |Phẫu thuật cất u nhú ông hậu môn .509.500
(condylome) (condylome)
5605 |10.0398.0584__ |Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo vn thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng | ¡ sọ sọ
5606 |10.0408.0584 __ |Phẫu thuật tràn dịch màng tỉnh hoàn Phẫu thuật tràn dịch màng tỉnh hoàn .509.500
5607 |10.0402.0584 [Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật .509.500
5608 |10.0400.0584 __ |Thát nh mạch tỉnh trên bụng Thất tĩnh mạch tỉnh trên bụng .509.500
5609 |28.0110.0584 _ [Khâu vét thương vùng môi Khâu vết thương vùng môi .509.500
5610 |28.0382.0584 |Phẫu thuật ghép móng Phẫu thuật ghép móng .509.500
5611 |10.0344.0585___ Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca .096.500
5612 |28.0133.0587_ |Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép. Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép 439.100
5613 |03.2734.0589_ |Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin „369.400
5614 |12.0309.0589__ |Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin „369.400
5615 |13.0152.0589_ |Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin „369.400
5616 |12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn 3.059.900
đạo: âm đạo
5617 |13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn 3.059.900
đạo: âm đạo
5618 |03.2736.0591__ |Mồ bóc nhân xơ vú Mồ bóc nhân xơ vú 1.079.400
5619 |12.0268.0591__ |Mồ bóc nhân xơ vú Mô bóc nhân xơ vú 1.079.400
5620 |13.0175.0591__ |Bóc nhân xơ vú Bóc nhân xơ vú 1.079.400
308
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5621 |12.0304.0592 |Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên 4.158.300
5622 |12.0254.0592 _ |Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | 4.158.300
5623 |13.0176.0592_ |Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 4.158.300
5624 |12.0305.0593__ |Cát bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.971.900
5625 |13.0177.0593_ |Cát bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuân 2.971.900
5626 |13.0053.0594__ |Cát chỉ khâu vòng cô tử cung Cắt chỉ khâu vòng cô tử cung. 139.000
5627 |13.0118.0595 Cắt cô tử cung trên người bệnh đã mô cất tử |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt 4.541.300
cung bán phân đường âm đạo. tử cung bán phân đường âm đạo.
5628 Ì13.0117.0595 Cắt cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt tử |Cắt cô tử cũng trên người bệnh đã mỏ cắt 4.541.300
cung bán phân đường bụng tử cung bán phân đường bụng
ruả R v bà 33 sả ¬é, xa |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt
5629 [12.0290.0596 |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cất tử |, - nơ bán phần (đường bụng, đường âm | 5.982.300
cung bán phân (đường bụng, đường âm đạo) đạo)
#r cẢ Ẫ v AT 33 sả ¬é, xa |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt
5630 [13.0119.0596 |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cất tử |, cơ bán phần đường êm đạo kết hợp |_ 5.982.300
cung bán phân đường âm đạo kết hợp nội soi nội soi
5631 |03.2733.0597_ |Cátu thành âm đạo. Cất u thành âm đạo 2.268.300
5632 |12.0306.0597_ |Cátu thành âm đạo. Cắt u thành âm đạo 2.268.300
5633 |13.0147.0597__ |Cátu thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300
5634 03.2721.0598 Cắt ụ tiểu khung thuộc tử Cung, buông trứng Cất u tiu khung thuộc tử cung, buông 6.815.100
to, dính, căm sâu trong tiêu khung. trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung
5635 |12.0295.0598 Cắt ụ tiểu khung thuộc tử cung, buông trứng Cát u tiêu khung thuộc tử cung, buông 6.815.100
to, dính, căm sâu trong tiêu khung, trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung
5636 |12.0255.0598 Phẫu thuật lấy dây chẳng rộng, u đáy chậu, u Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, 6.815.100
tiêu khung u tiêu khung
5637 Ì13.0061.0598 Cắt ụ tiêu khung thuộc tử Cung, buông trứng Cất u tiu khung thuộc tử cung, buông 6.815.100
to, dính, căm sâu trong tiêu khung. trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung
5638 |12.0274.0599 _ |Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |Cắtung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |_ 5.507.100
5639 |12.0271.0599 Cất vú theo phương pháp Patey + Cắt buông Cát vú theo phương pháp Patley + Cát 5.507.100
trứng hai bên [buông trứng hai bên
5640 Ì12.0273.0599 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung |Phẫu thuật ,bảo tôn, vét hạch nách trong 5507.100
thư tuyên vú ung thư tuyên vú
5641 Ì12.0272.0599 Phẫu thuật cất bỏ tuyến vú cải biên (Patey) |Phẫu thuật cất bỏ tuyên vú cải biên (Patey) 5.507.100
do ung thư vú đo ung thư vú
5642 Ì12.0270.0599 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch Phẫu thuật cắt khôi u vú ác tính + vét hạch 5.507.100
nách nách
5643 |13.0168.0599 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch Cất vú theo phương pháp Patey + vét hạch 5.507.100
nách nách
5644 Ì13.0169.0599 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch 5.507.100
nách nách
5645 |03.3399.0600___ |Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 873.000
5646 |03.3406.0600__ |Trích áp xe tằng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn. 873.000
5647 |13.0054.0600 [Trích áp xe tâng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn 873.000
5648 |03.2258.0601_ [Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600
5649 |13.0151.0601___ |Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600
5650 |13.0163.0602_ |Trích áp xe vú Trích áp xe vú 251.500
5651 |03.3593.0603 Trích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, |Trích rạch màng trinh điều trị ứ địch âm 885.400
tử cung, đạo, tử cung
5652 |03.2246.0603 |Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 885.400
5653 |13.0153.0603 |Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 885.400
5654 |13.0162.0604 Chọc dân lưu dịch cô chướng trong ung thư |Chọc dân lưu dịch cô chướng trong ung 1.069.900
buông trứng thư buông trứng,
5655 |13.0184.0605_ |Chọc dò màng bụng sơ sinh Chọc dò màng bụng sơ sinh 444.800
5656 |03.2260.0606__ |Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500
5657 |03.3405.0606 |Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500
5658 |13.0160.0606_ |Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500
5659 |13.0084.0607 "a buông trứng đường âm đạo dưới |Chọc nang buông trứng đường âm đạo 2.287.400
5660 [13.0046.0608 |Chọc ói điều trị đa ôi 825.800
5661 |13.0047.0608 ___ |Chọc ối làm xét nghiệm tế bảo 825.800
5662 |18.0626.0608_ |Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm 825.800
5663 |03.2259.0609_ |Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400
5664 |13.0159.0609 __ Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400
5665 |13.0100.0610 Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa tạng vùng |Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa tạng 6.477.300
chậu
vùng chậu
309
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5666 |13.0145.0611 Điều trị tôn thương cô tử cung bằng đót điện, Điều trị tôn “hương cô tử cung băng đốt 191.500
đôt nhiệt, đột laser, áp lạnh... điện, đôt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...
5667 |13.0146.0612 Điều trị viêm, dính tiêu khung bằng hồng Điều trị viêm đính tiểu khung bằng hông 389.400
ngoại, sóng ngắn. ngoại, sóng ngắn
5668 |13.0024.0613__ |Đỡ đẻ ngôi ngược (®) Đỡ đẻ ngôi ngược (®) 1.191.900
5669 |13.0033.0614__ |Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 786.700
5670 |13.0026.0615_ |Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.510.300
5671 Ì03.2255.0616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết 4.545.300
sinh dục niệu- sinh dục
5672 Ì13.0120.0616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết 4.545.300
sinh dục niệu - sinh dục
5673 |13.0027.0617_ |Forceps Forceps 1.141.900
5674 |13.0028.0617__ |Giác hút Giác hút 1.141.900
5675 |03.2265.0618__ |Phong bề ngoài màng cứng, Phong bề ngoài màng cứng 682.500
5676 |13.0019.0618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây 682.500
ngoài mảng cứng, tê ngoài màng cứng
5677 |13.0157.0619__ |Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết _ |Hút buông tử cung do rong kinh, rong huyết| 236.500
5678 |13.0237.0620 Hút thai dưới siêu âm 522.000
5679 |13.0044.0621 thai nhi trong ngôi ngang, Hủy thai: cắt thai nhỉ trong ngôi ngang 2.951.800
5680 |13.0045.0622 c óc, kẹp sọ, kéo thai Hủy thai: ch c, kẹp sọ, kéo thai 2.520.200
5681 |13.0030.0623 ch cô tử cung, âm đạo Khâu phục h cô tử cung, âm đạo. 1.663.600
5682 |03.2263.0624 _ |Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400
5683 |10.0570.0624 ___ |Phẫu thuật điều trị đại tiện mắt tự chủ Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ 2.119.400
5684 |10.0569.0624 _ |Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 2.119.400
5685 |13.0149.0624 _ |Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400
5686 |13.0018.0625__ |Khâu tử cung do nạo thủng. Khâu tử cung do nạo thủng 3.054.800
5687 |13.0052.0626 |Khâu vòng cô tử cung Khâu vòng cô tử cung 582.500
5688 |03.2247.0627_ |Cát cụt cô tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800
5689 |03.2726.0627__ |Cát cụt cô tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800
5690 |13.0141.0627_ [Cắt cụt cô tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800
5691 |13.0140.0627_ |Khoét chóp cô tử cung Khoét chóp cô tử cung 3.019.800
5692 |10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác Phẫu thuật khâu phục hỏi thành bụng do 2.833.400
vệt mô toác vêt mô.
ềm Tôi Ất cỔ thà ` ... |Làm lại vết mỏ thành bụng (bục, tụ máu,
5693 |13,0136.0628 |FỀm lại vết mô thành bụng (bục, tụ mu, L x.. thuận.) sau phẫu thuật sản phụ | 2.833.400
nhiễm khuân...) sau phẫu thuật sản phụ khoa khoa
5694 Ì13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tâng sinh môn nhiễm Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm 94.600
khuân khuân
5695 |03.2262.0630_ |Lấy dị vật âm đạo Lấy dị vật âm đạo 653.700
5696 |13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo 653.700
5697 |13.0240.0631___ |Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ 3.191.500,
5698 |13.0222.0631 Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng qua đường Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng qua 3.191.500
đường rạch nhỏ.
5699 |13.0224.0631__ |Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ. Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ. 3.191.500
5700 |03.3400.0632_ |Lẫy máu tụ tâng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 2.501.900
5701 Ì10.0571.0632 Phẫu thuậ ẹ lọc, xử lý vết thương tầng sinh Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tâng 2.501.900
môn đơn giản sinh môn đơn giản
5702 |13.0032.0632 _ |Lẫy khôi máu tụ âm đạo, tầng sinh môn Lấy khôi máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.501.900
5703 |12.0303.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào 3.716.600
bảo tôn tử cung, nuôi bảo tôn tử cung
5704 |13.0113.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Mở bụng bức nhân ung thư nguyên bào 3.716.600
bảo tôn tử cung, nuôi bảo tôn tử cung,
5705 |13.0158.0634 _ |Nạo hút thai trứng INạo hút thai trứng 914.600
5706 |13.0049.0635 [Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ INạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ 376.500
5707 |13.0130.0636 |Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung _ |Nội soi buồng tử cung + nạo buông tử cung |_ 4.667.800
5708Ì13/0129.06368 |Nôi SOÏ buồng tử cung + sinh thiết buồng tử |Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng 4.667.800
cung tử cung,
5709 |13.0128.0636 _ [Nội soi buông tử cung can thiệp Nội soi buông tử cung can thiệp 4.667.800
5710 |20.0103.0636__ [Nội soi buông tử cung can thiệp oi buông tử cung can thiệp 4.667.800
5711 |13.0127.0637___ [Nội soi buồng tử cung chân đoán ¡ buồng tử cung chả 3.035.700,
5712 |20.0098.0637_ [Nội soi buông tử cung chân đoán buông tử cung chân đoán 3.035.700
5713 |13.0025.0638 |Nội xoay thai Nội xoay thai 1.472.000
5714 |13.0156.0639__ |Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính lều buông tử cung đặt dụng cụ chồng | œ2; 10g
5715 |12.0379.0640_ [Nong cô tử cung trước xạ trong INong cô tử cung trước xạ trong, 313.500
310
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5716 |13.0048.0640_ [Nong cô tử cung do bề sản dịch INong cô tử cung do bê sản dịch 313.500
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ |Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ
3717413.0233.0642._ Luận thứ 13 đến hốt tuần thứ I8 tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.265.200
5718 Ì13.0231.0643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 há tÌ ai băng thuốc cho tuôi thai đến hết 8 352.300
tuân tuân
nhá Ta — TT não Lá “Tai hà — mai TÃn LÃI
5719 Ì13.0229.0643 há thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 nã l lai băng thuốc cho tuổi thai đến hệt 9 352.300
tuân tuân
5720 Ì13.0241.0644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp há hi lai đến hết 7 tuần bằng phương pháp 450.000
hút chân không út chân không
5721 Ì13.0239.0645 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 há tÌ ai bằng thuốc cho tuôi thai đến hết 7 199.700
tuân tuân
Phá i ừ à H ằ H 4 i ừ 1 H à ằi
5722 Ì13.0230.0646 há thai to từ 13 tuân đến 22 tuân băng lá thai to từ 3 tuần đến 22 tuân bằng 1.133.300
phương pháp đặt túi nước phương pháp đặt túi nước
5723 Ì13.0232.0647 Phá thai bằng thuốc cho tuôi thai từ 13 tuần há thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 611.000
đến hêt tuân 22 tuân đên hêt tuân 22
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng |Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng
3724 |13.0238.0648 phương pháp hút chân không. phương pháp hút chân không. 423.500
5725 |13.0013.0649 |Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung Phẫu thuật bảo tồn tử cung đo vỡ tử cung | 5.206.200
5726 Ì13.0115.0650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở 2.949.800
tâng sinh môn, thành bụng tâng sinh môn, thành bụng
5727 |03.2253.0651_ |Phẫu thuật cả ắ 2.892.800,
5728 |13.0110.0651_ |Phẫu thu ậ 2.892.800
5729 |28.0296.0651 __ |Phẫu thuật cất bỏ âm vật ậ 2.892.800
5730 Ì13.0017.0652 Phẫu th lật cắt lọc vết mô, khâu lại tử cung |Phẫu th lật cắt lọc vét mô, khâu lại tử cung 4.849.400
sau mô lây thai sau mô lây thai
5731 |03.2735.0653 — |Căt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800
5732 |12.0267.0653 |Cátu vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800,
5733 |12.0269.0653 _ |Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 3.135.800
5734 |12.0323.0653 _ |Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam. Phẫu thuật phì đại tuyên vú nam 3.135.800
5735 |13.0174.0653_ |Cấtu vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800,
5736 |13.0170.0653 |Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |Cắtung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | 3.135.800
5737 |13.0172.0653 _ [Phẫu thuật cất một phần tuyến vú át một phần tuyên vú 3.135.800
5738 |28.0265.0653 _ |Phẫu thuật cất bỏ tuyến vú phụ bỏ tuyến vú phụ 3.135.800
5739 |28.0267.0653__ |Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid nhi cát bỏ u tuyển vú lành tính | say ao
5740 |28.0264.0653 |Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú Phẫu thuật cất bỏ u xơ vú 3.135.800
5741 |28.0266.0653 |Phẫu thuật cất bỏ vú thừa Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 3.135.800)
5742 |12.0289.0654 [Phẫu thuật cát polyp buồng tử cung Phẫu thuậi polyp buồng tử cung 4.110.800
5743 |13.0123.0654 Phẫu thuật cất polyp buông tử cung (đường |Phẫu thuậ cất polÌyp buông tử cung (đường 4.110.800
bụng, đường âm đạo) lbụng, đường âm đạo)
5744 |12.0278.0655 ô tử cung Cắt polyp cô tử cung, 2.104.900
5745 |13.0143.0655 polyp cô tử cung Phẫu thuật cắt polyp cô tử cung 2.104.900
5746 |13.0111.0656 inh hoản lạc chỗ Phẫu thuật cắt tỉnh hoàn lạc chỗ 3.001.800
5747 |13.0067.0657_ |Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo Phẫu thuậi tử cung đường âm đạo. 4.168.300
5748 Ì13.0066.0658 Phẫu thuật cắt từ cung đường âm đạo có sự Phẫu thuật cá từ cung đường âm đạo CÓ sự 6.375.900
hỗ trợ của nội soi hỗ trợ của nội soi
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh |Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người
5749 |13.0009.0659 |nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng |bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ | 10.506.300
trong tiêu khung, vỡ tử cung phức tạp tạng trong tiêu khung, vỡ tử cung phức tạp
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ |Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch
5750 |13.0010.0660 |vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản |hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật |_ 8.104.200
khoa sản khoa
5751 Ì03.2728.0661 Cát ung thư buông trứng kèm cát tử Cung Cát ung thư buông trứng kèm rất tử Cung | e aso 200
hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nỗi lớn
5752 |03.2723.0661_ [Cát ung thư- buông trứng lan rộng Cắt ung thư- buông trứng lan rộng, 6.836.200
5753 |12.0297.0661 Cát toàn bộ tử Cung, hai phân phụ và mạc nôi Cát toàn bộ tử cung, hai phân phụ Và mạc | ø a2 200
lớn điêu trị ung thư buông trứng nôi lớn điêu trị ung thư buông trứng,
5754 |12.0300.0661_ [Cắt ung thư buông trứng lan rộng Cắt ung thư buông trứng lan rộng 6.836.200
5755 |13.0059.0661 Phẫu thuật cất ung thự buông trứng + tử |Phẫu thuật cất ung thư- buông trứng + tử 6.836.200
cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nỗi lớn |cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn
5756 |03.2252.0662 Phần thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông Phẫu thuật cát vách ngăn âm đạo, mở 2.932.800
âm đạo. thông âm đạo
5757 |03.3595.0662 |Tách màng ngăn âm hộ Tách màng ngăn âm hộ 2.932.800
311
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5758 |13.0109.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở 2.932.800
âm đạo. thông âm đạo.
5759 |28.0299.0662 __ |Phău thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo 2.932.800
5760 |03.2257.0663 _ [Phẫu thuật chân thương tâng sinh môn Phẫu thuật chắn thương tâng sinh môn. 4.142.300
5761 |03.3346.0663 |Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp 4.142.300
5762 |13.0116.0663 _ [Phẫu thuật chân thương tâng sinh môn Phẫu thuật chắn thương tâng sinh môn. 4.142.300
5763 |13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thẻ huyết tụ 4197200
thành nang thành nang
5764 |13.0091.0665 —_ |Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng “ng chữa ngoài tử cưng vỡ có | „is; sọg
5765 [13.0101.0666 __ |Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 4.444.300
Chưa bao gồm tâm màng.
5766 |13.0134.0667 [Phẫu thuậtTOT điều trị són tiểu Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu 5.817.300 | nâng hoặc lưới các loại,
các cỡ.
Chưa bao gồm tâm màng.
5767 |13.0135.0667 |Phẫu thuậtTVT điều trị són tiểu Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu 5.817.300 | nâng hoặc lưới các loại,
các cỡ.
5768 |13.0075.0668_ [Phẫu thuật khối viêm dính tiêu khung Phẫu thuật khối viêm dính tiêu khung 3.594.800
5769 |03.2264.0669__ |Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn. 3.116.800
5770 Ì03.2256.0669 Phẫu thuật. làm lại tâng sinh môn và cơ vòng Phẫu thuật làm lại tâng sinh môn và cơ 3.116.800
do rách phức tạp vòng do rách phức tạp.
5771 |03.3356.0669 Phẫu thuật tải tạo Sơ YÙng hậu mộn kiên Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu 3.116.800
overlap trong điêu trị đứt cơ vùng hậu môn) _ |overlap trong điêu trị đứt cơ vùng hậu môn)
5772 Ì13.0112.0669 Phẫu thuật, làm lại tầng sinh môn và cơ vòng Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ 3.116.800
do rách phức tạp vòng do rách phức tạp
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm |Phẫu thuật lây thai có kèm các kỹ thuật
5773 |13.0008.0670 |máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-|cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi | 4.570.200
khâu B-lynci
5774 |13.0007.0671 Phẫu thuật lây thai lần đầu 2.604.800
5775 |13.0002.0672 Phẫu thuật lây thai lần hai trở lên 3.376.200
Phẫu thuật lây thai trên người bệnh có bệnh |Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có
5776 |13.0006.0673 truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, |bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-| 6.517.600
HồN!I, tiêu chảy cấp...) AIDS, H5NI, tiêu chảy cấp...)
5777 |13.0003.0674 Phẫu thuật lây thai trên người bệnh có sẹo mô Phẫu thuật lẫy thai trên người bệnh có sẹo 4.395.200
bụng cũ phức tạp mô bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau |Phẫu thuật lây thai do bệnh lý sản khoa
5778 |13.0005.0675 |tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản |(rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, | 4.739.300
giật...) sản giật...)
š 2 IẤ tYA ¬ P Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc
5779|13.0004.0678 |Phẩu thuật lây thai trên người bệnh mắc bệnh |." toàn thận (tìm, thận, gan, huyết học, |_ 4.739.300
toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiệt...)| “. ..
nội tiết...)
5780 |13.0001.0676 Phẫu thuật lây thai và cắt tử cung trong rau Phẫu thuật lây thai và cất tử cung trong rau 8.625.200
cài răng lược cài răng lược
5781 |13.0104.0677 |Phẫu thuật Labhart Phẫu thuật Labhart 3.055.800
5782 |13.0103.0677 |Phẫu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 3.055.800
5783 |13.0102.0678___ |Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 4.113.300
5784 |13.0071.0679__ |Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.628.800
5785 |13.0086.0680_ [Phẫu thuật mở bụng cất góc tử cung Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung. 3.939.300
5786 |03.2725.0681___ |Cát toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 4.308.300
5787 |03.2249.0681 |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 4.308.300
5788 |12.0291.0681___ Cát toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 4.308.300
5789 |13.0070.0681 |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 4.308.300
5790 |13.0068.0681 |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 4.308.300
5791 Ì13.0069.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 4.308.300
khôi cả khôi
5792 |12.0292.0682 Cất tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + vét |Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + vét 6.849.100
hạch chậu hạch chậu
5793 Ì13.0056.0682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và Phẫu thuật mở. bụng cất tử cung hoàn toàn 6.849.100
vét hạch chậu và vét hạch chậu
5794 |03.2730.0683 [Cát u nang buồng trứng Cắt u nang buông trứng, 3.217.800
5795 |03.3391.0683___ |Cátu nang buồng trứng Cắt u nang buông trứng 3.217.800
5796 |03.2731.0683_ [Cắt u nang buông trứng và phần phụ Cắt u nang buông trứng và phần phụ 3.217.800
5797 |03.2729.0683 [Cắt u nang buông trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoăn 3.217.800
312
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5798 |03.2732.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng hoặc thuật mở bụng cắt u buông trứng 3.217.800
cắt phân phụ hoặc cất phân phụ.
5799 Ì12.0276.0683 Cắt buông trứng, hai bên phân phụ trong điêu Cát buông trứng, hai bên phân phụ trong 3.217.800
trị ung thư vú điêu trị ung thư vú
5800 |12.0281.0683__ |Cátu nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng, 3.217.800
5801 |12.0283.0683 Cát u nang buông trứng và phần phụ Cắt u nang buông trứng và phần phụ 3.217.800
5802 |12.0280.0683_ [Cắt u nang buông trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoăn 3.217.800
5803 |12.0284.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng hoặc |Phầu thuật mở bụng cắt u buồng trứng 3.217.800
cắt phần phụ hị t phân phụ
5804 |12.0299.0683 Phẫu thuật mở bụng cất u Tang hoặ ất |P h thuật mỡ bụng cất u Trang hoặc cắt 3.217.800
buông trứng trên người bệnh có thai [buông trứng trên người bệnh có thai
5805 |13.0092.0683 Phâu thuật chửa ngoài tử cung không có Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có 3.217.800
choáng choáng
5806 |13.0072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng hoặc |Phầu thuật mở bụng cắt u buồng trứng 3.217.800
cắt phần phụ
5807 |13.0095.0684 _ |Phẩu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nội thui 5.182.300
lại vòi trứng, ại vòi trứng
5808 |03.2248.0685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh 3.054.800
phụ khoa lý phụ khoa
5809 Ì13.0132.0685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh 3.054.800
phụ khoa lý phụ khoa
5810 |03.3386.0686 |Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát _ |Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát| 4.721.300
5811|03.2254.0686 - |Phẩu thuật mở bụng xử tí viêm phúc mạc |Phẫu thuật mở bụng xử tí viêm phúc mạc | ¿ 72; s0
tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng |tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng
5812 |03.3328.0686__ |Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa. Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 4.721.300
5813 |13.0074.0686 |PhẪu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc |Phẫu thuật mở bụng xử bí viêm phúc mạc | „ .; sọ
tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng |tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng
5814 |13.0065.0687 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.548.300
5815 |13.0085.0687 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung 6.548.300
5816 |27.0421.0687_ |Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.548.300)
5817 Ì13.0121.0688 Phẫu thuật nội soÏ buông tử cung cắt nhân xơ |Phẫu thuật nội Soi bưởng tử cung cắt nhân 5.990.300
tử cung dưới niêm mạc xơ tử cung dưới niêm mạc
5818 |13.0122.0688 Phẩn thuật nội soi buông tử cung cát polyp Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt poÌyp 5.990.300
buông tử cung lbuông tử cung
5819 Ì13.0125.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt vách Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách 5.990.300
ngăn tử cung ngăn tử cung
5820 |13.0126.0688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lây dị vật Phẫu thuật nội soi buông tử cung lây đị vật 5.990.300
buông tử cung [buông tử cung
5821 Ì13.0124.0688 Phẫu thuật nội s0i buông tử cung tách dính Phẫu thuật nội soi buông tử cung tách dính 5.990.300
buông tử cung lbuông tử cung
5822 Ì27.0424.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt dính Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt dính 5.990.300
buông tử cung lbuông tử cung
5823 |27.0422.0688 |Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cất polyp |Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polyp | 5.990.300
5824 |27.0423.0688 |Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắtuxơ | 5.990.300
5825 Ì27.0425.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt vách Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt vách 5.990.300
ngăn ngăn
5826 |03.4136.0689 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buông Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng 5.503.300
trứng. trứng
5827 |03.4137.0689___ |Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ Phẫu thuật nội s 5.903.300,
5828 |03.4141.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u buông trứng và phần Phẫu thuật nội soi cất u buông trứng và 5.503.300
phụ phân phụ
5829 |03.4140.0689_ |Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng | 5.503.300
5830 |03.4139.0689 Phẫu thuật nội soi điều trị buông trứng bị Phẫu thuật nội soi điều trị buông trứng bị 5.503.300
xoắn xoắn
5831 |13.0077.0689__ |Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung cảng thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử | ; -02 .0ọ
5832 |13.0076.0689__ |Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.503.300,
5833 Ì13.0083.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u buông trứng và phần thuật nội soi cất u buông trứng và 5.503.300
phụ phụ
5834 |13.0082.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông trứng [Phẫu thuật nội soÏ cắt u nang buông trứng 5.503.300
kèm triệt sản
kèm triệt sản
313
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5835 |13.0080.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt u nang buông trứng 5.503.300
xoắn xoắn
5836 |13.0081.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông trứng, |Phẫu thuật nội Soi cắt u nang buông trứng, 5.503.300
nang cạnh vòi tử cung nang cạnh vòi tử cung.
5837 |13.0079.0689 Phẫu thuật nội SOI cát u nang hoặc cắt buồng Phẫu thuật nội soi cát ụ nang hoặc cắt 5.503.300
trứng trên người bệnh có thai lbuông trứng trên người bệnh có thai
5838 |13.0090.0689_—_ |Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ nn thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa |_; zn2 a0
5839 |13.0087.0689 Phần thuật nội soi thai ngoài tử cung thê Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thê 5.503.300
huyết tụ thành nang huyết tụ thành nang
5840 |13.0088.0689___ |Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 5.503.300
5841 |27.0433.0689___ |Cátu buông trứng qua nội soi Cắt u buông trứng qua nội soi 5.503.300)
5842 |27.0431.0689_ [Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng, 5.503.300
5843 Ì27.0427.0689 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn đẻ 5.503.300
lại 2 phần phụ lại 2 phân phụ
5844 Ì27.0432.0689 Phẫu thuật nội soi u buông trứng trên người Phẩu. thuật nội soi u buồng trứng trên 5.503.300
bệnh có thai người bệnh có thai
5845 |27.0434.0689___ |Phẫu thuật nội soi u nang buông trứng, Phẫu thuật nội soi u nang buông trứng. 5.503.300)
5846 |03.4134.0690 |Phẫu thuật n: ¡ cắt tử cung bán phần Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần 6.346.300
5847 |03.4135.0690_ |Phẫu thuật n: tử cung toàn phần tử cung toàn phần 6.346.300
5848 |13.0064.0690__ |Phẫu thuật n: tử cung bán phần tử cung bán phân 6.346.300
5849 |13.0063.0690 |Phẫu thuật n: ất tử cung hoản toàn Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn 6.346.300
5850 |27.0436.0690__ |Cátu buồng trứng + tử cung qua nội soi Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi 6.346.300.
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở người |Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở người
5851 |27.0429.0690 bệnh GEU bệnh GEU 6.346.300
5852 Ì27.0428.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 6346.300
2 phân phụ cặt 2 phân phụ
5853 Ì27.0426.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiêu |Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiêu 6.346.300
khung khung
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 |Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn +
5854 [03.4131.0691 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên 8.630.200
5855 |03.4123.0691 Phần thuật nội sơi cắt tử cung hoàn toàn và Phẫu thuật nội SOI cất tử cung hoàn toàn và 8.630.200
vét hạch chậu 2 bên vét hạch chậu 2 bên
5856 |13.0055.0691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và Phẩu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và 8.630.200
vét hạch chậu vét hạch chậu
5857 |03.2727.0692 Cắt ng thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử |Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ 8.769.200
cung và mạc nồi lớn tử cung và mạc nồi lớn
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng |Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng
5858 [03.4132.0692 |kèm cất tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |_ 8.769.200
mạc nối lớn mạc nối lớn
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng |Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng
5859 [13.0058.0692 |kèm cất tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |_ 8.769.200
mạc nôi lớn mạc nối lớn
5860 Ì13.0097.0693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buông Phẫu thuật nội soÏ điệu trị vô sinh (soi 6.455.300
tử cung + oi ô bụng) lbuông tử cung + nội soi ô bụng)
5861 |13.0133.0694_ |Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung. 5.521.300
5862 |13.0221.0695 Phần thuật nội soi lây dụng cụ tử cung trong |Phâu thuật nội soi lây dụng cụ tử cung 5.970.800
ô bụng trong ô bụng
5863 |27.0413.0695 Phẫu thuật nội soi ô bụng lây dụng cụ tránh Phẫu thuật nội soi ô bụng lây dụng cụ tránh 5.970.800
thai thai
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẵn đoán + tiêm |Phẫu thuật nội soi ô bụng chẳn đoán + tiêm
5664 [13.0083.0696 MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung. 3.437.300
5865 20.0104.0696 __ |Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU bu chân đoán ‡ tiêm MTX tại chỗ | ; ¿+7 20ọ
5866 |13.0131.0897 Phần thuật nội soi ô bụng chân đoán các bệnh Phẫu thuật nội soi ô bụng chân đoán các 5.395.300
lý phụ khoa lbệnh lý phụ khoa
5867 |27.0417.0697 Phẫu thuật nội soi ô bụng chân đoán trong |Phẫu thuật nội soi ô bụng chân đoán trong 5.395.300
phụ khoa phụ khoa
5868 |13.0099.0698 |Phẫu thuật n: a sinh dục nữ Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.585.300
5869 |27.0430.0698 |Phẫu thuật n: ¡ điều trị sa sinh dục 9.585.300
5870 |13.0078.0699 __ |Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.988.800,
5871 |13.0223.0700 |Phẫu thuậtn: ¡ triệt sản nữ ội s 5.186.800
5872 |03.4124.0701 |Phẫu thuậtn: ¡ vét hạch tiểu khung, Phẫu thuật nội soi vét hạch tiêu khung, 6.964.200
5873 |13.0057.0701 __ |Phẫu thuật nội soi vét hạch tiêu khung. Phẫu thuật nội soi vét hạch tiêu khung, 6.964.200
5874 |27.0420.0701_ [Phẫu thuật vét hạch tiêu khung qua nội soi Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | 6.964.200
314
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5875 |03.4133.0702 Phẫu thuật nội Soi xử tí viêm phúc mạc tiểu Phẫu thuậ nội soi xử trí viêm phúc mạc | 7 270 100
khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng
5876 Ì13.0073.0702 Phẫu thuật nội Soi xử tí viêm phúc mạc tiểu Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc | 7 270 100
khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng
5877 |27.0419.0702__ [Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ 7.279.100
5878 Ì27.0412.0702 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc 7.279.100
khung tiêu khung
5879 Í03.2724.0703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buông Phẫu thuật Second Look trong ung thư 4.451.200
trứng, [buông trứng
5880 Ì12.0301.0703 Phẫu thuật second-look trong ung thư buông Phẫu thuật second-look trong ung thư 4.451.200
trứng, [buông trứng
5881 |13.0060.0703 Phẫu thuật second-look trong ung thư buông Phẫu thuật second-look trong ung thư 4.451.200
trứng, [buông trứng
5882 |03.2250.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp |Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết 6.640.200
đường dưới) hợp đường dưới)
5883 Ì13.0107.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp |Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết 6.640.200
đường dưới) hợp đường dưới)
5884 |03.2251.0705 Phẫu thuật “đạo hình âm đạo do dị dạng Phẫu thuật đạo hình âm đạo do dị dạng 4.230.100
(đường dưới) (đường dưới)
5885 |03.3556.0705_ |Tạo hình âm đạo Tạo hình âm đạo 4.230.100
5886 |03.3566.0705__ |Tạo hình âm đạo bằng ruột Tạo hình âm đạo bằng ruột 4.230.100
5887 |03.3559.0705 |Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 4.230.100
5888 Ì13.0108.0705 Phẫu thuật “đạo hình âm đạo do dị dạng Phẫu thuật đạo hình âm đạo do dị dạng 4.230.100
(đường dưới) (đường dưới)
5889 |28.0312.0705 __ |Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới " thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng | ¿ 220 100
5890 Ì13.0106.0706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Sirassman, |Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, 5.324.200
Ljones) |Jones)
5891 |13.0011.0707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp 5.142.900
cứu sản phụ khoa cứu sản phụ khoa
5892 |13.0012.0708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cập Phẫu thuật thất động mạch tử cung trong 3.596.900
cứu sản phụ khoa
5893 |13.0098.070g__ |Phầu thuật treo bằng quang và trực tàng sau 4.553.300
mồ sa sinh dục
5894 |10.0305.0710 |Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 3.131.800
5895 |13.0105.0710__ |Phẫu thuật treo tử cung Phẫu thuật treo tử cung. 3.131.800
5896 Í12.0293.0711 Phẫu thuật Wertheim-Meig điều trị ung thư - Phẫu thuật Wertheim-Meig điều trị ung thư 6.895.100
cô tử cung. ~ Cô tử cung.
5897 |13.0062.0711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + |Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc 6.895.100
vét hạch)
5898 |13.0154.0712 ễ Ô tử cung, âm hộ, âm đạo 414.500
5899 |13.0043.0713 Sinh thiết gai rau 1.182.500
5900 |12.0277.0714_ |Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú 2.367.500
5901 |13.0173.0714 _ |Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.367.500
5902 |13.0166.0715_ |Soi cô tử cung Soi cổ tử cung 68.100
5903 |13.0029.0716_ |Soiôi Soi ôi 59.100
5904 |13.0142.0717 Thủ thuật LEEP (cắt cô tử cung bằng vòng Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng 1.249.700
nhiệt điện) nhiệt điện)
5905 |03.2798.0718 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên 290.800
nuôi bào nuôi
5906 [12.0374.0718 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên 290.800
nuôi bào nuôi
5907 13.0138.0718 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cỗ tử |Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cỗ tử 290.800
cung cung
5908 |13.0139.0719 __ |Tiêm nhân Chorio Tiêm nhân Chorio. 270.500
5909 Ì13.0096.0720 Vì phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nói lại vòi Ví phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại 7.946.300
trứng Vòi trứng
5910 |13.0144.0721 __ |Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo 436.200
5911 |13.0150.0724 _ [Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1.754.800
5912 Ì20.0102.0724 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử |Nội soi buồng tử cung tách dính buông tử 1.754.800
cung cung
5913 |13.0235.0727 _ |Phá thai người bệnh có sẹo mô lấy thai cũ Phá thai người bệnh có sẹo mô lấy thai cũ 700.200
315
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
5914 |13.0178.0727 |Thay máu sơ sinh Thay máu sơ sinh 700.200
5915 13.0031.0727 Thủ, thuật Cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng Thủ thuật cặp, kéo cô tử cung xử trí băng 700.200
huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
5916 |03.1692.0730 |Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 41.200
5917 |14.0206.0730 |Bơm rửa lệ đạo. Bơm rửa lệ đạo 41.200
Cát bè có sử dụng thuốc chống chuyên hóa: |Cắt bè có sử dụng thuốc chông chuyên Chưa bao gồm thuốc
3918 03.1632.0731 Áp hoặc tiêm SFU hóa: Áp hoặc tiêm 5FU 344.100 MMC; 5FU.
Cát bè có sử dụng thuốc chống chuyên hóa: |Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyên Chưa bao gồm thuốc
3919 03.1633.0731 Áp mytomycin C hóa: Áp mytomycin C -344.100 MMG; 5EU.
Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyên hóa hoặc |Cáắt bè sử dụng thuốc chống chuyên hóa Chưa bao gồm thuốc
5320 |14.0147.0731 chất antiVEGF hoặc chất antiVEGE „344.100 MMC; 5EU.
5921 |03.1656.0732 Cát bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200
5922 |14.0164.0732__ |Cát bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200
Chưa bao gồm đầu cắt
5923 |03.1535.0733 |Cát dịch kính + laser nội nhãn Cắt dịch kính + laser nội nhãn .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
dẫn sáng.
Ất iêh kế A: nhà Áo LH SA nÀ: ÍCát diah ký ^: nhã Ấy đị và Chưa bao gồm đầu cắt
5924 |03.1538.0733 Cát dịch kính + laser nội nhãn + lây dị vật nội Cát dịch kính + laser nội nhẫn + lây dị vật .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
nhãn nội nhãn H
dẫn sáng.
Chưa bao gồm đầu cắt
5925 |03.1539.0733_ |Láy ấu trùng sán trong buông dịch kính Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
dẫn sáng.
Chưa bao gồm đầu cắt
5926 |03.1564.0733 |Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL + cắt DK Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL + cắt DK .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
dẫn sáng.
Ất iêh kế A: nhà Áo LH SA nÀ: ÍCát diah ký ^: nhã Ấy đị và Chưa bao gồm đầu cắt
5927 Ì14.0017.0733 Cát dịch kính + laser nội nhãn + lây dị vật nội Cát dịch kính + laser nội nhẫn + lây dị vật .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
nhãn nội nhãn H
dẫn sáng.
Chưa bao gồm đầu cắt
5928 [14.0014.0733 |Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn |Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn | 1.322.100 | địch kính, đầu laser, dây
dẫn sáng.
Chưa bao gồm đầu cắt
5929 |14.0020.0733 [Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính _ |Cát dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính | 1.322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
dẫn sáng.
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính |Cất dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính Chựa bao gồm đầu cất
5930|14.00210733 |'”! S lên In ưu dc LÔNG TÊN HH IỐN MU dc .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
nguyên thủy nguyên thủy Ấn cá
dẫn sáng.
Chưa bao gồm đầu cắt
5931 |14.0019.0733 |Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
dẫn sáng.
Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng |Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng Chưa bao gồm đầu cặt
5932 |14.0018.0733 sa Tử tap Tự .322.100 s
dịch kính dịch kính
Chưa bao gồm đầu cắt
5933 |14.0074.0733 _ |Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây
dẫn sáng.
Chưa bao gồm: thủy tỉnh
5934 [14.0049.0733 __ |Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kinh | Đâu thuật cô định IOL thì hai + cất địch | + r2 qọg, |thÊ nhân tạo, đâu cất dịch
kính kính, đâu laser, dây dẫn
sáng.
5935 |03.1546.0735 __ |Điều trị giôcôm bằng laser mống mắt chu biên lê, trị giôcôm băng laser mông mắt chủ | s2 lọ
5936 |14.0052.0735_ [Cát chỉ bằng laser Cắt chỉ bằng laser 342.400
5937 |14.0025.0735 __ |Điều trị giôcôm bằng laser mống mắt chu biên lê, trị giôcôm băng laser mông mắt chủ | s2 lọ
5938 Ì14.0026.0735 Điều trị giôoôm bằng tạo hình mống mắt Điệu trị glôcôm bằng tạo hình mông mắt 342.400
(Iridoplasty) (Iridoplasty)
Điều trị giôcôm bảng tạo hình vùng bè |Điều trị giôcôm bảng tạo hình vùng bè
5939 |14.0027.0735 (Trabeculoplasty) (Trabeculoplasty) 342.400
5940 Ì14.0088.0736 Cắt u kết mạc Có hoặc không u giác mạc Cất u kết mạc có hoặc không u giác mạc 1.252.600
không ghép không ghé)
5941 |14.0089.0736 Cất u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, c, giác mạc có ghép kết mạc, 1.252.600
màng ôi hoặc giác mạc c mạc
5942 |03.2549.0737 |Cátu kết mạc không vá Cắt u kết mạc không vá 768.600
5943 |03.2548.0737__ |Cắtu kết mạc, giác mạc không vá Cất u kết mạc, giác mạc không vá 768.600
5944 |12.0107.0737__ |Cátu kết mạc không vá ắ ế 768.600
5945 |03.1659.0738 _ [Cát bỏ chắp có bọc Cắt bỏ chấp có bọc 85.500
5946 |03.1693.0738_ [Trích chấp, lẹo, trích áp xe mi, kết mạc Trích chắp, lẹo, trích áp xe mi, kết mạc 85.500
316
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi díú
5947 |14.0167.0738_ [Cát bỏ chắp có bọc Cắt bỏ chấp có bọc 85.500
5948 Ì14.0207.0738 Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, Trích chấp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe 85.500
kết mạc mi, kêt mạc
5949 |14.0169.0738__ |Trích dân lưu túi lệ Trích dân lưu túi lệ 85.500
5950 |03.1591.0739__ |Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700
5951 |14.0098.0739_ |Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700
5952 |03.1673.0740_ [Bơm hơi tiền phòng Bơm hơi tiền phòng 1.244.100
š Ax GIẦY ở h .„ |Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút
5953 |03.1629.074g — |Phẩu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút [ \ tung dưới hắc Mà bơm hơi tiền | 1.244.100
dịch bong dưới hãc mạc, bơm hơi tiên phòng phòng
š Ax GIẦY ở h .„ |Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút
5954|14.0143.074g - |Phẩu thuật điều trị bong hác mạc: chọc Hút |. ụ bong đưới hắc Mà bơm hơi tiền | 1.244.100
dịch bong dưới hãc mạc, bơm hơi tiên phòng phòng
5955 |14.0292.0742__ |Chụp mạch ký huỳnh quang Chụp mạch ký huỳnh quang, 322.000 Chưa bao gồm thuốc
5956 |14.0246.0742___ |Chụp mạch với ICG Chụp mạch với ICG 322.000 Chưa bao gồm thuốc
5957 |14.0272.0744 |Điện chấm kích thích Điện châm kích thích 427.500
5958 |03.1687.0745___ |Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500
5959 |14.0199.0745__ |Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500
5960 |03.1672.0746_ |Điện đông thê mi Điện đông thê mi 562.100
5961 |14.0182.0746_ |Điện đông thẻ mi Điện đông thê mi 562.100
5962 |14.0274.0747__ Điện nhãn câu Điện nhãn câu 112.800
5963 |14.0273.0747 |Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800
5964 |21.0070.0747__ |Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800
5965 |03.1553.0748___ [laser hòng ngoại điều trị tật khúc xạ laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ 43.600
5966 |03.1654.0748__ |Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600
5967 |14.0033.0748_ |Điều trị laser hồng ngoại Điều trị laser hồng ngoại 43.600
5968 |14.0161.0748__ |Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600
5969 03.1550.0749 |Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 438.500
5970 |03.1645.0749 __ llaser điều trị U nguyên bào võng mạc laser điêu trị U nguyên bào võng mạc 438.500
5971 |13.0182.0749__ |Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) (HÓP) hà „ TH huy, Pha sơ Sih | ¿2a 0o
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser |Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser
5972 |14.0029.0749 |(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ |(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, |_ 438.500
đẻ non...) trẻ đẻ non...)
5973 |14.0030.0749__ |Laser điều trị u nguyên bảo võng mạc Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 438.500
5974 |07.0237.0749 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường 438.500
băng laser [băng laser
5975 |14.0270.0750___ |Chụp bản đồ giác mạc Chụp bản đồ giác mạc 145.500
5976 |14.0269.0750_ |Đêm tế bào nội mô giác mạc Đềm tế bào nội mô giác mạc 145.500
5977 |14.0267.0750_ |Đo độ dảy giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500
5978 |21.0072.0750__ |Đêm tế bào nội mô giác mạc Đếm tế bào nội mô giác mạc. 145.500
5979 |21.0073.0750_ [Đo bản đồ giác mạc Đo bản đồ giác mạc 145.500
5980 |21.0071.0750_ |Đo độ dày giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500
5981 |03.1652.0751__ |Ðo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000
5982 |14.0264.0751_ |Đo biên độ điêu tiết Đo biên độ điêu tiết 77.000
5983 |14.0262.0751__ |Ðo độ lác Đo độ lác 77.000
5984 |14.0265.0751__|Đo thị giác 2 mắt Đo thị giác 2 mắt 77.000
5985 |14.0224.0751 |Đo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000
5986 |14.0263.0751_ [Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000
5987 |21.0075.0751__ |Đo biên độ điều tiết Đo biên độ điều tiết 77.000
5988 |21.0087.0751__ |Ðo độ lác Đo độ lác 77.000
5989 |21.0088.0751_ [Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000
5990 |14.0276.0752__ |Ðo độ lồi Đo độ lôi 68.000
5991 |14.0268.0752 |Đo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc 68.000
5992 |21.0076.0752__ [Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel Đo độ lôi mắt bằng thước đo Hertel 68.000
5993 |21.0090.0752___ |Ðo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc. 68.000
5994 |14.0259.0753 q Đo khúc xạ giác mạc 41.900
5995 |21.0085.0753 Đo khúc xạ mạc Javal 41.900
5996 |03.4215.0754 Đo khúc xạ khách quan 12.700
5997 |14.0258.0754 Đo khúc xạ máy 12.700
5998 |21.0084.0754_ |Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 12.700
5999 |14.0255.0755__ |Ðo nhãn áp, Đo nhãn áp 31.600
6000 |21.0092.0755_ |Đo nhãn áp Đo nhãn áp 31.600
6001 |14.0254.0757 |Đo thị trường chu biên Đo thị trường chu biên 31.100
6002 |14.0253.0757___ |Ðo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm nan trường trung tâm, thị trường ám 31.100
6003 |21.0080.0757_ |Ðo thị trường trung tâm, tìm ám điêm Đo thị trường trung tâm, tìm ám điêm 31.100
317
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6004 Ì14.0275.0758 Đo công suất thể thuỷ tỉnh nhân tạo bằng siêu Đo công suất thể thuỷ tỉnh nhân tạo bằng 69.400
am S1@u am
6005 |21.0091.0758 Đo công suất thê thuỷ tỉnh nhân tạo tự động Đo công suất thê thuỷ tỉnh nhân tạo tự 69.400
băng siêu âm động băng siêu âm
6006 |03.1691.0759_ |Đốt lông xiêu Đốt lông xiêu 53.600
6007 |14.0205.0759___ |Đốt lông xiêu, nhỏ lông siêu Đốt lông xiêu, nhô lông siêu 53.600
Thán giác mac có vành e _ K G2 man nh sành ai _ Chưa bao gồm giác mạc,
6008 |03.1571.0760 |Ghép giác mạc có vành củng mạc Ghép giác mạc có vành củng mạc 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
ThÁn Giáo nao Tế X Giá ma Tế Chưa bao gồm giác mạc,
6009 [03.1570.0760 |Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
Án Gia maa R X02 man ^ Chưa bao gồm giác mạc,
6010 |03.1569.0760 |Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
3ã Ất bán oi4a ao TẦn bai trở TẢ h Ất chán i4 man lần hai ^ Chưa bao gồm giác mạc,
6011 |03.1524.0760 |Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
Thán giác mac có vành e _ K G2 man nh sành ai _ Chưa bao gồm giác mạc,
6012 |14.0055.0760 |Ghép giác mạc có vành củng mạc Ghép giác mạc có vành củng mạc 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
ThÁn Giáo nao Tế X Giá ma Tế Chưa bao gồm giác mạc,
6013 |14.0054.0760 |Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
6014 |14.0059.0760 |Ghép giác mạc nhân tạo. Ghép giác mạc nhân tạo 3.577.900 Chưa bao gồm giác mác
thuỷ tỉnh thê nhân tạo.
6015 |14.0056.0760__ |Ghép giác mạc tự thân Ghép giác mạc tự thân 3.577.000. | Chưa bao gồm giác mạc,
thuỷ tỉnh thê nhân tạo.
Án Gia maa R X02 man ^ Chưa bao gồm giác mạc,
6016 [14.0053.0760 |Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
TK CÀI TẢ 0142 nan Xn TÀI TA 14a mao Chưa bao gồm giác mạc,
6017 |14.0057.0760 |Ghép nội mô giác mạc Ghép nội mô giác mạc 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
3ã Ất bán oi4a ao TẦn bai trở TẢ h Ất chán i4 man lần hai ^ Chưa bao gồm giác mạc,
6018 |14.0008.0760 [Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
6019 |03.1579.0761 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng Ghép màng ôi, kết mạc điều trị loét, thủng 1.430.500 Chưa bao gồm chỉ phí
giác mạc giác mạc màng ối.
6020 Ì14.0069.0761 Ghép màng ôi, kết mạc điều trị loét, thủng Ghép màng ôi, kết mạc điều trị loét, thủng 1.430.500 Chưa bao gồm chỉ phí
giác mạc giác mạc màng ối.
6021 Ì14.0067.0762 Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn ầ thuật ghép màng sinh học bề mặt 1.130.200 Chưa bao gồm chỉ phí
cầu nhãn cầu màng ối.
6022 Ì14.0155.0762 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ôi, củng |Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ôi, 1.130.200 Chưa bao gồm chỉ phí
mạc củng mạc. màng ối.
6023 |03.1578.0763 __ |Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200,
6024 Ì14.0037.0763 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) |Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) 860.200
sau phẫu thuật Lasik sau phẫu thuật Lasik
6025 |14.0068.0763 __ |Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200,
6026 |03.1660.0764 _ |Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mi, tháo cò 452.400
6027 |14.0168.0764 _ |Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mi, tháo cò 452.400
6028 |14.0177.0765__ |Khâu củng mạc Khâu củng mạc [đơn thuần] 849.600
6029 |03.1668.0766 |Khâu củng mạc Khâu củng mạc 1.322.100
6030 |03.1669.0767 |Thăm dò, khâu vết thương củng mạc Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1.244.100
6031 |14.0177.0767_ |Khâu củng mạc Khâu củng mạc [phức tạp] 1.244.100
6032 |14.0178.0767 [Thăm dò, khâu vét thương củng mạc Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1.244.100
6033 |03.1663.0768__ |Khâu da mi Khâu da mi [gây mê] 1.595.200
6034 |03.1688.0768__ |Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây mê] 1.595.200
6035 |14.0106.0768_ |Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lễ rò đường lệ [gây mê] 1.595.200
6036 |03.1663.0769__ |Khâu da mi Khâu da mi [gây tê] 897.100
6037 |03.1688.0769__ |Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100
6038 |14.0106.0769_ |Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lỗ rò đường lệ [gây tê] 897.100
6039 |14.0171.0769_ |Khâu da mi đơn giản Khâu da mi đơn giản 897.100
6040 |14.0201.0769__ |Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100
6041 |03.1667.0770 |Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600
6042 |03.1670.0770__ |Khâu lại mép mô giác mạc, củng mạc Khâu lại mép mô giác mạc, củng mạc 799.600
318
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú
6043 |14.0176.0770 |Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600
6044 |14.0179.0770___ |Khâu lại mép mỏ giác mạc, củng mạc Khâu lại mép mỏ giác mạc, củng mạc 799.600
6045 |03.1667.0771_ |Khâu Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100
6046 |14.0176.0771 |Khâu giác mạc Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100
6047 |03.1664.0772__ |Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi 813.600
6048 |03.2923.0772___ |Phẫu thuật cất bỏ da thừa mi mắt Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt 813.600
6049 |14.0172.0772_ [Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi 813.600
6050 |28.0035.0772__ |Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi 813.600
6051 |03.1665.0773 Xử lý yết thương phân mêm, tôn thương nông, Xử lý yết thương phân mêm, tôn thương 1.043.500
vùng mất nông vùng mất
6052 |14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tôn thương nông Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương 1.043.500
vùng mất nông vùng mất
6053 |28.0033.0773 Mì lý vết thương phần mềm nông vùng mi xu vết thương phần mềm nông vùng mỉ 1.043.500
mắt mắ
6054 |03.1674.0774 __ Cát bỏ nhãn cầu + cắt thị thần kinh dài Cắt bỏ nhãn cầu + cắt thị thân kinh dài 830.200
6055 |03.1676.0774 _ |Cất thị thân kinh Cất thị thần kinh 830.200
6056 Ì14.0184.0774 Cát bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần Cát bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần 830.200
kinh dài kinh dài
6057 [14.0186.0774 |Cất thị thân kinh Cất thị thần kinh 830.200
6058 Í03.1630.0775 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong |Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng 1.809.000
võng mạc bong võng mạc
6059 |03.1646.0775_ [Lạnh đông điều trị K võng mạc Lạnh đông điều trị K võng mạc 1.809.000
6060 |03.1671.0775_ |Lạnh đông thẻ mi Lạnh đông thê mi 1.809.000.
6061 |14.0031.0775__ |Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc Lạnh đông điêu trị ung thư võng mạc 1.809.000
6062 |14.0144.0775_ |Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc ¬ đông đơn thuân phòng bong võng 1.809.000
6063 |14.0181.0775__ |Lạnh đông thẻ mi Lạnh đông thề mi 1.809.000
6064 |14.0095.0776 _ [laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt 1.529.000
6065 |03.1658.0777__ |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc nông, một | ;.; oụo
mắt, gây mê]
6066 |14.0166.0777__ |Lấy dị vật giác mạc sâu Lấy dị vật giác mạc sâu [gây mê] 727.900
6067 |03.1658.0778__ |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc nông, một | oọ a0
mắt, gây tê]
6068 |14.0214.0778__ |Bóc giả mạc Bóc giả mạc 99.400
6069 |14.0213.0778__ |Bóc sợi giác mạc Bóc sợi giác mạc 99.400
6070 |14.0166.0778 ật giác mạc sâu Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê] 99.400
6071 |14.0156.0778 |Sửa sẹo bọng bằng kim Sử: bọng bằng kim 99.400
6072 |03.1658.0779___ |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc sâu, một | gạo oọp
mắt, gây mê]
6073 |03.1658.0780 |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giấc mạc [giác mạc sầu, một |_ sso sọp
mắt, gây tê]
6074 |14.0166.0780 Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê] 359.500
6075 |03.1581.0781 Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600
6076 |03.1582.0781 Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600
6077 |14.0071.0781 Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600
6078 |14.0072.0781 Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600
6079 |03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc. 71.500
6080 |14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc 71.500
6081 |03.1583.0783 Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100
6082 |14.0073.0783 Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100
6083 |03.1686.0784 Lấy máu làm huyết thanh 69.000
6084 |14.0198.0784_ |Lẫy máu làm huyết thanh Lấy máu làm huyết thanh 69.000
6085 |03.1689.0785 __ |Láy calci đông dưới kết mạc Lấy calci đông dưới kết mạc 40.900,
6086 |14.0202.0785_ |Lấy calci kết mạc Lấy calci kết mạc 40.900
6087 |03.1642.0786_ [Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc Áp tỉa beta điều trị các bệnh lý kết mạc 66.800
6088 |14.0094.0786__ |Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt _ |Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt| 66.800
6089 |14.0160.0786_ [Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc Áp tỉa beta điều trị các bệnh lý kết mạc 66.800
6090 |03.1552.0787__ |Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500,
6091 |14.0032.0787_ [Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500
6092 |03.1680.0788 [Mô quặm bắm sinh Mô quặm bẩm sinh [1 mi - gây mê] 1.351.400
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6093 |03.1677.0788 Trabut) Trabut) [1 mỉ - gây mê] 1.351.400
6094 |14.0187.0788 |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [1 mi - gây mê] 1.351.400
6095 |14.0188.0788 |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây mê] 1.351.400
6096 |03.1680.0789 [Mô quặm bảm sinh Mô quặm bẩm sinh [1 mi - gây tê] 698.800
319
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6097 |03.1677.0789 Trabut) Trabut) [1 mỉ - gây tê] 698.800
6098 |14.0191.0789___ |Mô quặm bâm sinh Mô quặm bẩm sinh. 698.800
6099 |14.0187.0789_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [1 mi - gây tê ] 698.800
6100 |14.0189.0789 |Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi 698.800
6101 |14.0188.0789 [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây tê] 698.800
6102 |03.1680.0790 __ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [2 mi_- gây mê] 1.572.200
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6103 |03.1677.0790 Trabut) Trabut) [2 mi - gây mê] 1.572.200
6104 |14.0187.0790__ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [2 mi _- gây mê] 1.572.200
6105 |14.0188.0790 [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây mê] 1.572.200
6106 |03.1680.0791__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [2 mi - gây tê 935.200
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6107 |03.1677.0791 Trabut) Trabut) [2 mỉ - gây tê] 935.200
6108 |14.0187.0791_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [2 mi - gây tê] 935.200,
6109 |14.0188.0791_ [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây tê ] 935.200
6110 |03.1680.0792__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [3 mi - gây tê .188.600
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6111 |03.1677.0792 Trabut) Trabut) [3 mỉ - gây tê] .188.600
6112 |14.0187.0792_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [3 mi - gây tê] .188.600
6113 |14.0188.0792 _ |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây tê] .188.600
6114 |03.1680.0793__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [3 mi_- gây mê] .833.000
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6115 |03.1677.0793 Trabut) Trabut) [3 mi - gây mê] .833.000
6116 |14.0187.0793 _ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [3 mi - gây mê] .833.000
6117 |14.0188.0793 [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây mê] .833.000
6118 |03.1680.0794__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [4 mi_- gây mê] 2.068.800,
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6119 |03.1677.0794 Trabut) Trabut) [4 mi - gây mê] 2.068.800
6120 Í03.1678.0794 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi |Phầu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi 2.068.800
(Sapejko) (Sapejko)
6121 |14.0187.0794 |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [4 mi - gây mê] 2.068.800
6122 |14.0188.0794 |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây mê] | 2.068.800
6123 |03.1680.0795_ |Mô quặm bắm sinh Mô quặm bẩm sinh [4 mi - gây tê] 1.387.000
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf,
6124 |03.1677.0795 Trabut) Trabut) [4 mỉ - gây tê] 1.387.000
6125 |03.1678.0795 Phẫu thuật quặm băng ghép niêm mạc môi |Phầu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi 1.387.000
(Sapejko) (Sapejko) [gây tê]
6126 |14.0187.0795_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [4 mi - gây tê ] 1.387.000
6127 |14.0188.0795 |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây tê ] 1.387.000
6128 Ì03.1655.0796 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa |Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa 830.200
chất...) chât...)
6129 |14.0183.0796__ |Bơm hơi /khí tiền phòng Bơm hơi /khí tiền phòng 830.200
6130 |14.0163.0796_ [Rửa chất nhân tiền phòng Rửa chất nhân tiền phòng. 830.200
6131 Ì14.0162.0796 Rửa tiên phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa Rử: tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa 830.200
chất...) chât...)
6132 |03.1675.0798 _ |Múc nội nhãn Mức nội nhãn 599800 | Chưa _- vật liệu
6133 |14.0185.0798 _ |Múc nội nhãn Mức nội nhãn 509.800 | Chưa _- vật liệu
6134 |03.1694.0799 __ |Nặn tuyên bờ mi, đánh bờ mi INặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 40.900
6135 |14.0210.0799__ |Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi INặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi. 40.900
6136 |03.1595.0800 [Nâng sàn hốc mắt [Nâng sàn hốc mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn
6137 |14.0101.0800 |Đặt bản silicon điều trị lõm mắt Đặt bản silicon điều trị lõm mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn
6138 |14.0100.0800 Đặt sụn sườn Vào dưới màng xương điêu trị Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điêu 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn
lõm mắt trị lõm mặt
6139 |14.0102.0800 [Nâng sàn hốc mắt [Nâng sàn hốc mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn
320
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6140 |28.0070.0800 m "n sườn Vào dưới màng xương điêu trị ¬. vào dưới màng xương điêu 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn
6141 |28.0072.0800 [Nâng sàn hốc mắt [Nâng sàn hốc mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn
6142 |14.0252.0801_ |Nghiệm pháp phát hiện gliôcôm [Nghiệm pháp phát hiện gliôcôm 130.900
6143 |14.0222.0801__ |Theo dõi nhãn áp 3 ngày Theo dõi nhãn áp 3 ngày 130.900
6144 |21.0079.0801 [Nghiệm pháp phát hiện glocom [Nghiệm pháp phát hiện glocom 130.900
6145 [03.1574.0802 __ |Nối thông lệ mũi + đặt ống silicon + áp MMC | Nôi thông lệ mũi + đặt ông silloon ‡ áp | + ¡ao 2p | - Chưa bao gồm ông
MMC Silicon.
6146 |03.1575.0802—_ |Nối thông lệ mũi nội soi Nói thông lệ mũi nội soi 1.130.200 Chín bạo gộm ông
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống |Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Chưa bao gồm ố
6147 |14.0061.0802 Ïsilicon có hoặc không áp thuốc chống chuyền |silicon có hoặc không áp thuốc chống | 1.130.200 _~ ~
hóa chuyền hóa l
6148 |14.0062.0802—_ [Nói thông lệ mũi nội soi Nói thông lệ mũi nội soi 1.130.200 Chín bạo gộm ông
6149 |14.0064.0802 __ |Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mãi An thuật đặt ông silicon lệ quản - ông lệ | 1+0 20g _- ông
6150 Ì03.1544.0803 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp Phẫu thuật bong võng mạc theo phương 2.409.900 Chưa bao gồm đai
kinh điên pháp kinh điên Silicon.
6151 Ì14.0023.0803 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp Phẫu thuật bong võng mạc theo phương 2.409.900 Chưa bao gồm đai
kinh điên pháp kinh điên Silicon.
6152 |03.1568.0804 |Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 Chưa Do gệm đ
6153 |14.0051.0804 _ |Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 Chưa top đ
6154 |03.1649.0805__ |Cát bè củng giác mạc (Trabeculectomy), Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)) 1.202.600
6155 |03.1634.0805_ [Cắt củng mạc sâu đơn thuần Cắt củng mạc sâu đơn thuần 1.202.600
6156 |03.1636.0805__ |Mở bè + cắt bè Mở bè + cắt bè 1.202.600
6157 |14.0180.0805__ |Cát bè củng giác mạc (Trabeculectomy), Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)) 1.202.600
6158 Ì14.0148.0805 Cất củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc Cất củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc 1.202.600
chỗng chuyên hóa chông chuyên hóa
6159 |14.0150.0805__ |Mở bè có hoặc không cất bè Mở bè có hoặc không cắt bè 1.202.600
Chưa bao gồm dầu
6160 |03.1541.0806 —_ |Cát dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính _ |Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính | 3.206.300 | ŠiiĂeon, đai silicon, đầu
cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính |Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính silieon, đai silicon, đầu
6161 [03.1542.0806 nguyên thủy nguyên thủy 3.206.300 cắt dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
6162 |03.1540.0806 __ |Cát dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn — | 3.206.300 | Šfeon, đai silicon, đầu
cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
6163 |03.1536.0806 |Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 3.206.300 silicon, dại siNion, đầu
cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng |Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ silieon, đai silicon, đầu
6164 |03.1537.0806 điểm hoàng điểm 3.206.300 cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
š Ạ h va tới nhá h Ạ ~ Sa t4? nhá silicon, đai silicon, đầu
6165 |03.1529.0806 [Phẫu thuật bong võng mạc tái phát Phẫu thuật bong võng mạc tái phát 3.206.300 cắt địch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính + |Phẫu thuật bong võng mạ dịch kính + silieon, đai silicon, đầu
6166 |03.1343.0806 laser nội nhãn + dầu/khí nội nhãn laser nội nhãn + đầu/khí nội nhãn 3.206.300 cắt dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
6167 Í03.1531.0806 Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt độc nhất, thuật glôcôm ác tính trên mát độc 3.206.300 silieon, đai silicon, đầu
gân mù
nhật, gân mù
cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
321
võng mạc sơ sinh (ROP)
(ROP) [phẫu thuật bằng laser]
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm dầu
68 |03.1525.0806 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc 3.206.300 silieon, đai silicon, đầu
' ì nhất, gần mù _" cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
69 |14.0015.0806 |Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 3.206.300 silicon, đại silfeon, đầu
cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
Chưa bao gồm dầu
70 Ì14.0016.0806 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng |Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ 3.206.300 silieon, đai silicon, đầu
ì ì điểm hoàng điểm _x cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có |Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ¬_.- >
71 |14.0022.0806 _ |hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không [có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc | 3.206.300 | 3z tr kính, Lasc nội
dùng dầu/khí nội nhãn không dùng dầu/khí nội nhãn ` nhãn ¬
Chưa bao gồm dầu
Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt độc nhất, |Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt độc silieon, đai silicon, đầu
72 [14.0010.0806 gần mù nhât, gân mù 3.206.300 cất dịch kính, Laser nội
nhãn.
73 |03.1567.0807 đồng xuât tiêt điện đông tử, cất màng Tưng xuât tiêt điện đông tử, cất màng .032.600 Chưa bao gồm đầu
74 |14.0050.0807 công xuât tiêt điện đông tử, cất màng lồng tư xuât tiêt điện đông tử, cất màng .032.600 Chưa bao gồm đầu cắt.
75 |14.0075.0807 Cát mông mắt quang học có hoặc không tách Cát mông mặt quang học có hoặc không .082.600 |_. Chưa bao gồm đầu cắt.
dính phức tạp tách dính phức tạp.
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự 2 Bao sẦm nhỉ nhí
76 |14.0065.0808 |thân, màng ói..) có hoặc không áp thuốc |thân, màng ối..) có hoặc không áp thuốc | 1.632.200 | Chưa bao gồm chỉ phí
chống chuyền hóa chống chuyền hóa [gây mê] Tráng 61
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, Chưa bao gồm chỉ phí
77 |14.0066.0808 _ |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo dán |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo đán |_ 1.632.200 —__—
sinh học sinh học [gây mê] Tráng 61
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự 2 Bao sẦm nhỉ nhí
78 |14.0065.0809_ |thân, màng ói..) có hoặc không áp thuốc |thân, màng ối..) có hoặc không áp thuốc | 1.083.600 | Chưa bao gồm chỉ phí
chống chuyền hóa chống chuyền hóa [gây tê] Tráng 61
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, Chưa bao gồm chỉ phí
79 |14.0066.0809 _ |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo dán |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo đán |_ 1.083.600 —__—
sinh học sinh học [gây tê] máng 6L,
80 |14.0145.0810__ |Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên Phẫu thuật cắt mông mắt chu biên 570.300
Cắt thê thủy tỉnh, dịch kính có hoặc không có |Cát thẻ thủy tỉnh, dịch kính có hoặc không Chưa bao gồm đầu cắt,
81 [14.0043.0811 định IOL có định IOL -344.100 thủy tỉnh thể nhân tạo.
Áv thả h ke 4 Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao phối 2 bo sầm đầu cá
82 |14.0042.0811- |LÃY thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao phôi hợp | ` cát địch kính có hoặc không có định | 1.344.100 | Chưa bao gồm đầu cắt,
cắt dịch kính có hoặc không cô định IOL IOL thủy tỉnh thê nhân tạo.
83 |03.1565.0812 __ |Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) 2.020.300 |_ Chưa bao gồm thẻ thủy
tỉnh nhân tạo.
Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao phôi hợp |Lấy thê thủy tỉnh sa, lệch trong bao phối Chưa bao gồm thể thủy
84 |03.1560.0812 cắt dịch kính + có định IOL hợp cắt địch kính + cố định IOL 2.020.300 tỉnh nhân tạo.
Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) |Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) Chưa bao gồm thể thủy
85 03.1563.0812 thì 2 (không cắt dịch kính) thì 2 (không cắt dịch kính) 2.020.300 tỉnh nhân tạo.
Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) |Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) Chưa bao gồm thể thủy
86 |14.0046.0812 thì 2 (không cắt dịch kính) thì 2 (không cắt dịch kính) 2.020.300 tỉnh nhân tạo.
87 |03.1637.0813 |Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm Đặt ống silicon tiền phòng điều trị giôcôm |_ 1.644.100 Chưa V êm ~
88 |03.1638.0813 |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |_ 1.644.100 Chưa V sêm ~
89 [14.0151.0813 |Đặtống silicon tiền phòng điều trị giôcôm —_ |Đặtốngsilicon tiền phòng điều trị giôcôm | 1644100 | Chưa V sêm s"ẽ
90 |14.0152.0813 _ |Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm 1.644.100 Chưa V êm ~
91 |14.0153.0813 |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |_ 1.644.100 Chưa V sêm ~
Chưa bao gồm đi t
92 |03.1532.0814 [Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2.077.900 | dịch kính, laser nội nhãn,
dây ng.
3ã Ar bề ¬ —= ớ vẽ SA cơ GỆ Chưa bao gồm đầu cắt
93 |13.0182.0814 [phẫu thuật băng laser) Laser điều trị bệnh lý |Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh 2.077.900 | dịch kính, laser nội nhãn,
đây dân sáng.
322
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
Chưa bao gồm đầu cắt
6194 |14.0011.0814 [Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2.077.900 | dịch kính, laser nội nhãn,
đây dân sáng.
Chưa bao gồm thuỷ tỉnh
Lấy thể tỉnh sa, lệch bằng phương pháp |Lấy thẻ tỉnh sa, lệch bằng phương phá thể nhân tạo; đã bao gồm
6195 03.1559.0815 Phaco, phối hợp cắt dịch kính +IOL mg. Pháco, phối hợp cắt dịch kinh + TƠU PS | 2752.800 casset dùng nhiều ln,
dịch nhây.
Phẫu thuật lấy thể thủy tỉnh (trong bao, ngoài |Phẫu thuật lấy thể thủy tỉnh (trong bao, h le ân to, dã bạo gầm
6196 |03.1526.0815 |bao, phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần |ngoài bao, phaco) đặt IOL trên mắt độc | 2.752.600 NGA HÀ
mù nhất, gần mù Casset dùng nhiền lân,
dịch nhây.
Chưa bao gồm thuỷ tỉnh
6197 Ì03.1527.0815 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tỉnh bằng siêu Phẫu thuật tán nhuyễn thẻ thủy tỉnh bằng 2.752.600 thể nhân tạo; đã bao gồm
âm (phaco) +IOL siêu âm (phaco) +IOL casset dùng nhiêu lân,
dịch nhây.
Chưa bao gồm thuỷ tỉnh
Phẫu thuật tán nhuyễn thẻ thủy tỉnh bằng siêu |Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tỉnh bản; thể nhân tạo; đã bao gồm
6198 |14.0005.0815 âm (phaco) có hoặc không đã IOL ° siêu âm (phaco) có hoặc không đặt IOL Š | 2752.000 casset dùng nhiê ln,
dịch nhây.
6199 |03.1627.0816___ [Điều trị di lệch góc mắt 930.200,
6200 |03.1623.0816__ |Phẫu thuật Epicanthus 930.200
6201 |14.0141.0816__ [Điều trị di lệch góc mắt 930.200
6202 |14.0135.0816_ |Phẫu thuật Epicanthus 930.200
6203 |03.1622.0817__ |Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600
6204 |03.1621.0817 |Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mi 763.600
6205 |14.0137.0817_ |Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây |Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây
6206 |14.0130.0817 |chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do |chằng mỉ ngoài, mỉ trong điều trị hở mi do | 763.600
liệt dây VII liệt dây VII
6207 |14.0136.0817_ |Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mỉ 763.600
6208 |28.0053.0817 |Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600
6209 |03.1602.0818___ |Phẫu thuật lác thông thường. Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] 830.200
6210 |03.1662.0818__ |Phẫu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] 830.200
6211 |14.0110.0818 |Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ [1 mắt] 830.200
6212 |14.0109.0818___ |Phẫu thuật lác thông thường. Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] 830.200
6213 |03.1602.0819__ |Phẫu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt] 1.220.300
6214 |03.1662.0819_ |Phầu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt] 1.220.300
6215 |14.0110.0819_ [Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ [2 mắt] 1.220.300
6216 |14.0109.0819__ |Phẫu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt] 1.220.300
6217 Ì03.1601.0820 Phẫu thuật lắc phức tạp (di thực cơ, phẫu Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu 913.600
thuật cơ chéo, Faden...) thuật cơ chéo, Faden...)
6218 |14.0114.0820 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng 913.600
mi điều trị lác liệt mi điều trị liệt
6219 Ì14.0108.0820 Phẫu thuật lác: phức tạp (di thực cơ, phẫu Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu 913.600
thuật cơ chéo, faden...) thuật cơ chéo, faden...)
6220 Í03.1562.0821_ |Phẫu thuật lấy thể thủy tỉnh ngoài bao +IOL | Phầu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài bao + | ¡ qụy ¡ọg | Chưa bao gôm thuỷ tỉnh
IOL thê nhân tạo.
6221 |03.1657.0823 _ |Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200
6222 |14.0165.0823 [Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200
6223 |12.0108.0824 %c, ° giác mạc có ghép kết mạc, | oan 20g
c mạc
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự
6224 |14.0065.0824 |thân, màng ối..) có hoặc không áp thuốc |thân, màng ói...) có hoặc không áp thuốc | 930.200
chống chuyền hóa chống chuyền hóa
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, |Phầu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân,
6225 |14.0066.0824 |màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo dán |_ 930.200
sinh học sinh học
6226 Ì03.1609.0826 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị |Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mỉ trên điều trị 1.402.600
sụp mi sụp mi
6227 Í03.1608.0826 Phẫu thuật Tút ngắn cơ nâng mì trên điều trị Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều 1.402.600
SỤp mĩ †rỊ sụp mi
6228 Ì03.1610.0826 Phẫu thuật treo mỉ - cơ trán (bằng silicon, cân Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, 1.402.600
cơ đùi...) điêu trị sụp mỉ cân cơ đùi...) điêu trị sụp mi
6229|14.0122.0826_ |Cát cơ Muller Cắt cơ Muller 1.402.600
6230 |14.0128.0826 |Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi 1.402.600
6231 Í14.0131.0826 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cát |Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt 1.402.600
cân cơ nâng mi điêu trị hở mi
cân cơ nâng mi điêu trị hở mi
323
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6232 Ì14.0119.0826 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị |Phầu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị -402.600
sụp mi sụp mi
6233 |14.0118.0826 Phâu thuật Tút ngăn cơ nâng mi trên điêu trị Phẫu thuật TÚt ngắn cơ nâng mi trên điêu -402.600
Sụp mi †rỊ sụp mĩ
6234 |14.0120.0826 Phẫu thuật treo mỉ - cơ trán (băng silicon, cân Phẫu thuật treo mi - cơ trán (băng silicon, -402.600
cơ đùi...) điêu trị sụp mỉ cân cơ đùi...) điêu trị sụp mi
6235 |28.0046.0826 |Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi .402.600
6236 |28.0045.0826 |Phẫu thuật hạ mi trên Phẫu thuật hạ mi trên .402.600
6237 Ì28.0043.0826 Phâu thuật TÚt ngắn, gâp cơ nâng mỉ trên điêu Phẫu “huật rút ngăn, gấp cơ nâng mÌ .402.600
†rỊ sụp mĩ trên điêu trị sụp mỉ
6238 |28.0044.0826___ |Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mí xà thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp | 1 402 sọ
6239 |03.1589.0827 _ |Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mỉ 644100 | Chưa V sêm ông
6240 |03.1600.0827__ |Tạo hình đường lệ + điểm lệ Tạo hình đường lệ + điểm lệ 644100 | Chưa V sêm ông
6241 |14.0079.0827 _ |ái tạo lệ quản kết hợp khâu mi Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mỉ 644100 | Chưa V êm ông
6242 |14.0107.0827 |Tạo hình đường lệ có hoặc không điềm lệ Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ .644.100 Chưa V sêm ông
6243 |03.1588.0828__ |Có định bao tenon tạo cùng đồ dưới Cố định bao tenon tạo cùng đô dưới .244.100
6244 |03.1587.0828 [Có định màng xương tạo cùng đồ Cổ định màng xương tạo cùng đồ .244.100
6245 |03.2917.0828__ |Phẫu thuật tạo cùng đồ đề lắp mắt giả Phẫu thuật tạo cùng đồ đề lắp mắt giả .244.100
6246 |03.1597.0828 __ Tái tạo cùng đô, Tái tạo cùng đô .244.100
6247 Ì03.1596.0828 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu '244.100
đê lấp mất giả đê lấp mắt giả
6248 Ì03.1586.0828 về da, niêm mạc tạo cùng đô + tách dính mi Vá da, niêm mạc tạo cùng đô + tách dính -244.100
cầu mi cầu
6249 |14.0078.0828__ |Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới .244.100
6250 |14.0077.0828__ |Cô định màng xương tạo cùng đồ Cố định màng xương tạo cùng đô. .244.100
6251 |14.0235.0828 [Phẫu thuật tạo cùng đồ đề lắp mắt giả Phẫu thuật tạo cùng đô đê lắp mắt giả .244.100
6252 Ì14.0076.0828 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không Vá da, "niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc '244.100
tách dính mi câu không tách dính mi cầu
6253 |14.0126.0829ˆ_ |Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi mì D ¬ tạo hình hạ thập hay nâng nếp | oạo 20g
6254 |14.0125.0829__ |Phẫu thuật tạo hình nếp mi Phẫu thuật tạo hình nếp mi [1 mắt] 930.200
6255 |14.0126.0830 __ |Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mỉ nh I2 mà] tạo hình hạ thập hay nâng nếp | 1 21a sọg
6256 |14.0125.0830_ |Phẫu thuật tạo hình nếp mi Phẫu thuật tạo hình nếp mi [2 mắt] .213.600
6257 |03.1545.0831 |Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900
6258 |14.0024.0831 |Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900
Chưa bao gồm thủy tỉnh
Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng phaco và |Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng phaco và thể nhân tạo, thiết bị có
6259 [14.0045.0832 femtosecond có hoặc không đặt IOL femtosecond có hoặc không đặt IOL 3.035.900 định mắt (Pateient
interface).
Phẫu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài bao có |Phẫu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài bao có Chưa bao gồm thuỷ tỉnh
6260 [14.0044.0833 hoặc không đặt IOL hoặc không đặt IOL -722.100 thể nhân tạo.
6261 |03.2449.0834 |Cátu da vùng mặt, tạo hình Cắt u da vùng mặt, tạo hình .322.100
Cắt các loại u vùng da đâu, cô có đường kính |Cắt các loại u vùng da đầu, cô có đường
6262 |12.0004.0834 trên 10 em kính trên 10 cm .322.100
6263 Ì12.0008.0834 Cặt các loại u vùng mặt có đường kính trên |Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên -322.100
10 cm 10 cm
6264 |12.0013.0834 [Cát các u nang mang Cắt các u nang mang „322.100
6265 |12.0102.0834 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay Cất u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay -322.100
ghép da ghép da
6266 Ì12.0103.0834 Cắt ụ mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và |Cắt ụ mỉ cả bề dày ghép sụn kết mạc và -322.100
chuyền vạt da chuyên vạt da
6267 12.0077.0834 |Cáắtu môi lành tính có tạo hình Cắt u môi lành tính có tạo hình „322.100
6268 |12.0062.0834 [Cátu sắc tố vùng hàm mặt tố vùng hàm mặt „322.100
6269 |12.0068.0834__ |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm ¬ u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 | ¡ 322 1p
6270 |12.0069.0834 __ |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm ¬ u xơ vùng hàm mặt đường kính tên 3 | ¡ 222 10g
6271 |12.0078.0834 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới Cát ng thư môi có tạo hình đường kính -322.100
5cm dưới 5 em
6272 Ì12.0079.0834 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên |Cát ung thư môi có tạo hình đường kính -322.100
5cm
trên 5 cm
324
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6273 |14.0085.0834 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay Cất u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay 1.322.100
ghép da ghép da
6274 |14.0086.0834 Cắt ụ mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và |Cắt ụ mỉ cả bề dày ghép sụn kết mạc và 1.322.100
chuyền vạt da chuyên vạt da
6275 |14.0227.0834 __ |Cắt ung thư da vùng mỉ mắt trên và tạo hình Ăn thư da vùng mi mắt trên và tạo | + 222 0p
6276 Ì28.0096.0834 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi 1322.100
2 cm) (trên 2 cm)
6277 14.0105.0835 Có định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ Có định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ 813.600
chính chính
6278 |03.2543.0836_ |Cáắtu mi cả bề dày không vá Cắt u mi cả bề đày không vá. 812.100
6279 |12.0097.0836___ |Cắtu mi cả bề dày không vá Cắt u mi cả bề đảy không vá. 812.100
6280 |14.0083.0836 [Cắtu da mi không ghép Cắt u da mi không ghép 812.100
6281 |14.0084.0836_ |Cáắtu mi cả bề dày không ghép, Cắt u mi cả bề đày không ghép. 812.100
6282 Ì28.0095.0836 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi 812.100
2cm) (dưới 2 cm)
6283 |03.1590.0837 |[Nạo vét tổ chức hốc mắt INạo vét tô chức hốc mắt „322.100
6284 |12.0099.0837 Cắtu hộc mắt bên và sau nhãn câu có mở |Cất u hộc mắt bên và sau nhãn cầu có mở -322.100
xương hỗc mắt xương hôc mất
6285 |12.0110.0837 |Cắtu hốc mắt không mở xương hốc mắt Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt „322.100
6286 |12.0109.0837 [Cátu tiền phòng Cắt u tiền phòng. „322.100
6287 |12.0112.0837 |[Nạo vét tổ chức hốc mắt INạo vét tô chức hốc mắt „322.100
6288 14.0096.0837 Cất u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc Cất ụ hốc mắt có hoặc không mở xương -322.100
mắt hôc mặt
6289 |14.0097.0837 |[Nạo vét tổ chức hốc mắt INạo vét tô chức hốc mắt „322.100
6290 |14.0002.0837 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hộc Phẫu thuật giảm áp hộc mắt (phá thành hóc -322.100
mắt, mở rộng lỗ thị giác...) mắt, mở rộng lỗ thị giác...)
6291 Ì14.0132.0838 Phẫu thuật điều trị lật mỉ đưới có hoặc không Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc -194.100
ghép không ghép
6292 |14.0230.0838 [Phẫu thuật phục hỏi trễ mi dưới Phẫu thuật phục hôi trễ mi đưới .194.100
6293 |14.0124.0838 |Vá da tạo hình mi Vá da tạo hình mi .194.100
6294 |03.1666.0839__ |Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800
6295 |14.0175.0839_ |Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800
6296 |03.1549.0840__ |Đièu trị giôcôm bằng quang đông thẻ mi Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi 331.900
6297 |14.0028.0840___ Điều trị giôcôm bằng quang đông thẻ mi Điều trị glôcôm bằng quang đông thề mi 331.900
6298 |03.1635.0841 |Rạch góc tiền phòng Rạch gi n phòng 1.244.100
6299 |14.0149.0841 [Mở góc tiền phòng Mở góc tiền phòng 1.244.100
6300 |03.1695.0842 |Rửa cùng đồ Rửa cùng đỏ 48300 | ẤP dụng Ai mắt hoặc
6301|14.0211.0842 |Rửa cùng đồ Rửa cùng đỏ 48300 | ẤP dụng bẠn mắt hoặc
6302 |14.0256.0843 80.600
6303 |21.0082.0843 80.600
6304 |14.0249.0844 __ |Siêu âm bán phản trước Siêu âm bán phần trước 241.500
6305 |14.0240.0845_ |Siêu âm mắt Siêu âm mắt 69.700
6306 [14.0081.0847 |Sinh thiết tô chức hốc mắt tô chức hốc mắt 151.000
6307 |14.0082.0847__ |Sinh thiết tổ chức kết mạc Sinh thiết tô chức kết mạc 151.000
6308 |14.0080.0847_ |Sinh thiết tô chức mi Sinh thiết tổ chức mi 151.000
6309 Ì14.0257.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - 33.600
Skiascope) Skiascope)
6310 Í21.0083.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đông tử - Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đông tử - 33.600
Skiascope) Skiascope)
6311 |01.0201.0849__ |Soi đáy mắt cấp cứu 60.000
6312 |02.0156.0849_ [Soi đáy mắt cấp cứu tại giường p cứu tại giường, 60.000
6313 |03.1700.0849_ [Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương. ng kính 3 mặt gương, 60.000
6314 |03.0152.0849__ |Soi đáy mắt cấp cứu Soi đáy mắt cấp cứu. 60.000
6315 |03.1699.0849_ [Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp. 60.000
6316 |03.1702.0849_ [Soi góc tiền phòng Soi góc tiền phòng, 60.000
6317 |14.0219.0849__ |Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương, ng kính 3 mặt gương, 60.000
6318 |14.0220.0849_ [Soi đáy mắt bằng Schepens ng Schepens 60.000
6319 |14.0218.0849_ [Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp, 60.000
6320 |14.0221.0849_ |Soi góc tiền phòng, Soi góc tiền phòng, 60.000
6321 |03.1580.0850 Tách dính mì cầu, ghép kết mạc rìa hoặc Tách dính mỉ cầu, ghép kết mạc rìa hoặc 2.561.900 Chưa bao gôm chỉ phí
màng ôi mảng ối màng.
6322 |14.0058.0850 |Ghép củng mạc Ghép cũng mạc 2.561.00ọ |_ Chưa bao gồm chỉ phí
màng.
325
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6323 Ì14.0070.0850 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc Tách dính mỉ cầu, ghép kết mạc rời hoặc 2.561.900 Chưa bao gôm chỉ phí
màng ôi mảng ối màng.
6324 |14.0158.0851_ |Tiêm nội nhãn Tiêm nội nhãn 245.100
6325 |14.0251.0852_ |Test phát hiện khô mắt Test phát hiện khô mắt 46.400
6326 |14.0250.0852_ |Test thử cảm gi Test thử cảm giác giác mạc 46.400
6327 |21.0077.0852_ |Test thử cảm gi: Test thử cảm giác giác mạc 46.400
6328 |03.1533.0853 |Tháo dâu silicon nội nhãn Tháo dâu silicon nội nhãn 913.600
6329 Ì14.0013.0853 Bơm dâu silicon, khí bổ sung sau PT cắt dịch Bơm dâu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt 913.600
kính điêu trị bong võng mạc dịch kính điêu trị bong võng mạc
6330 [14.0154.0853 __ |Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng Rút van dẫn lưu, ông silicon tiền phòng, 913.600
6331 |14.0012.0853 |Tháo dầu silicon nội nhãn Tháo dầu silicon nội nhãn 913.600
6332 |03.1685.0854 _ |Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800
6333 |14.0197.0854_ |Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800
6334 |14.0197.0855_ |Bơm thông l Bơm thông lệ đạo [một mắt] 65.100
6335 |03.1682.0856 |Tiêm dưới kế Tiêm dưới kết mạc 55.000 Chưa bao gồm thuốc.
6336 |14.0193.0856 |Tiêm dưới kết mạ Tiêm dưới kết mạc 55.000 Chưa bao gồm thuốc.
6337 |03.1683.0857 |Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc.
6338 |03.1684.0857 |Tiêm hậu nhãn Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc.
6339 |14.0194.0857 |Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc.
6340 |14.0195.0857 |Tiêm hậu nhà Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc.
6341 |14.0159.0857_ |Tiêm nhu mô giác mạc Tiêm nhu mô gi 55.000 Chưa bao gồm thuốc.
6342 Ì03.1523.0858 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành |Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành 3.321.900 Chưa bao gôm tâm lót
trong + dùng sụn sườn) trong + dùng sụn sườn) sản hoặc vá xương.
6343 Ì14.0003.0858 Vá vỡ Xương hốc mắt (thành dưới, thành |Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành 3.321.900 Chưa bao gồm tắm lót
trong có hoặc không dùng sụn sườn) trong có hoặc không dùng sụn sườn) sàn hoặc vá xương.
6344 |14.0091.0859__ |Cátu hậu phòng. Cắt u hậu phòng, 2.185.500,
6345 |14.0087.0859 Cất u mí cả bê dày ghép niêm mạc cứng của |Cắt ụ mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng 2.185.500
vòm miệng và chuyền vạt da của vòm miệng và chuyên vạt da.
6346 |14.0090.0860__ |Cáắt u tiền phòng, Cắt u tiền phòng. 1.260.100
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc |Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc
6347 |14.0047.0860 không cắt DK: không cắt DK 1.260.100
6348 Ì14.0121.0860 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ 1.260.100
mi...) nâng mi...)
6349 Ì14.0146.0860 Tạo hình mống mắt (khâu mông mắt, chân Tạo hình mồng mát (khâu mông mắt, chân 1.260.100
mông mắt...) mông mắt...)
6350 |14.0134.0861 [Di thực hàng lông mi Di thực hàng lông mi 891.500
6351 |14.0099.0861_ [Ghép mỡ điều trị lõm mắt Ghép mỡ điều trị lõm mắt 891.500
6352 |14.0123.0861__ |Lùi cơ nâng mi Lùi cơ nâng mi 891.500
6353 |14.0113.0862_ |Chỉnh chỉ sau mô lác Chỉnh chỉ sau mô lác 620.000
6354 |14.0063.0862_ [Phẫu thuật mở rộng điểm lệ Phẫu thuật mở rộng điềm lệ 620.000
6355 |14.0115.0862_ |Sửa sẹo sau mỏ lác Sửa sẹo sau mô lác 620.000
6356 |14.0157.0863 _- |Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm niên hút dịch kính, tiên phòng lây bệnh | s22 sọ
6357 |14.0212.0864 __ |Cấp cứu bỏng mắt ban đầu Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 344.200
6358 |14.0245.0864 [Chụp đáy mát RETCAM Chụp đáy mắt RETCAM 344.200
6359 |14.0248.0864 __ |Chụp đĩa thị 3D Chụp đĩa thị 3D. 344.200
6360 |14.0241.0864 __ |Ðo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler dopnlor huyết mạch máu đáy mắt bằng | 211 20p
6361 |14.0247.0864 Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng |Ðo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng 344.200
doppler màu doppler màu
6362 |14.0093.0865_ [Điều trịu máu bằng hóa chất Điều trị u máu bằng hóa chất 197.200
6363 |14.0271.0865 |Đo độ bên cơ sinh học giác mạc (đo ORA) Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (đo ORA) 197.200
6364 |14.0266.0865_ [Đo độ sâu tiền phòng Đo độ sâu tiền phòng 197.200
6365 |14.0278.0865_ |Test kéo cơ cưỡng bức Test kéo cơ cưỡng bức 197.200
6366 |14.0277.0865_ |Test thử nhược cơ Test thử nhược cơ 197.200
6367 |14.0092.0865_ |Tiêm cortison điều trị u máu Tiêm cortison điều trị u máu 197.200
6368 |03.2152.0867__ |Bẻ cuốn dưới Bẻ cuốn dưới 165.500
6369 |15.0132.0867__ |Bẻ cuốn mũi Bẻ cuốn mũi 165.500
6370 |15.0133.0867 [Nội soi bẻ cuỗn mũi dưới Nội soi bẻ cuôn mũi dưới 165.500
6371 Ì03.0992.0868 Nội soi cảm máu mũi không sử dụng |Nội soi cảm máu mũi không sử dụng 216.500
Meroxeo (1bên) Meroxeo (1bên)
6372 |15.0142.0868 _ |Càm máu mũi bằng vật liệu cầm máu mm máu mũi bằng vật liệu cm máu [Ï | 2e sọo
6373 |03.2155.0869__ |Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 286.500
6374Ì03/09930869 |Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (2 [Nội soi càm máu mũi có sử dụng Meroxeo 286.500
bên)
(2 bên)
326
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6375 |15.0142.0869 _ |Càm máu mũi bằng vật liệu cầm máu mm máu mũi bằng vật liệu cảm máu [2| 2po son
6376 |03.2587.0870 |Cắtu Amidan qua đường miệng Cắtu Amidan qua đường miệng [gây mê] | 1.217.100
6377 |03.2179.0870___ |Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê ng cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | 1 21; 10g
6378 |15.0149.0870_ [Phẫu thuật cát Amidan Phẫu thuật cắt Amidan [gây mê] 1.217.100
6379 |03.2241.0871_ |Cát Amidan bằng máy Cắt Amidan bằng máy [Coblator] 2.487.100 Bao gồm cả Coblator.
6380 |03.2587.0871 |Cắtu Amidan qua đường miệng Cắt u Amidan qua đường miệng [Coblator] | 2.487.100 | Bao gồm cả Coblator.
6381 |15.0150.0871 |Phẫu thuật cất Amidan bằng sóng cao tần Phẫu thuật cắt Á miđan bằng sóng cao tân 2.487.100 Bao gồm cả Coblator.
[Coblator]
6382 |15.0046.0872 |Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ Phẫu thuật lầy đường rò luân nhĩ [gây tê] 580.400
6383 |03.3951.0873_ |Phẫu thuật nội soi cắt đây thần kinh Vidienne | Đâu thuật nội soi cát dây thân kỉnh | œ ¿o2 nạo
IVidienne
6384 15.0061.0873 |Phẩu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne | hat tật nội si cất đây thân nh | a 1y nọ
6385 |03.2613.0874 |Cắt polyp ông tai Cắt polyp ông tai [gây mê] 2.122.100
6386 |12.0161.0874_ |Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 2.122.100
6387 |15.0043.0874 |Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài [gây mê] | 2.122.100
6388 |03.2613.0875_ |Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 634.500.
6389 |12.0161.0875_ |Cắt polyp ống tai Cắt polyp ông tai [gây tê] 634.500
6390 |15.0043.0875 |Phẫu thuật cất bỏ u Ống tai ngoài Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài [gây tê] 634.500
Chưa bao gồm stent hoặc
6391 |03.2218.0876 |Cắt thanh quản có tái tạo phát âm Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 7.411.800 | van phát âm, thanh quản
Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát |Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ Chữa bao gồm sient hoặc
6392 |03.2157./0876 |, "2U Phuật cá quần go hộ p — quần 80 59 Í 7.411.800. | van phát âm, thanh quản
âm phát âm :À
điện.
H Art cắt họ - : à Chưa bao gồm stent hoặc
6393 |15.0273.0876 _ |Phẫu thuật cất hạ họng - thanh quản toàn phần nhàn thuật cắt hạ họng - thanh quản toàn 7.411.800 | van phát âm, thanh quản
điện.
6394 |03.2602.0877 Cắt u cuộn cảnh 8.131.800
6395 |12.0151.0877 Cắt u cuộn cảnh 8.131.800
6396 |15.0395.0877 Cắt u cuộn cảnh 8.131.800
6397 |15.0040.0877__ |Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh 8.131.800
6398 |03.2181.0878 |Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 205.500
6399 |15.0207.0878 |Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh A midan [gây tê] 205.500
6400 |03.2175.0879___ |Trích áp xe thành sau họng. Trích áp xe thành sau họng [gây tê] 295.500,
6401 |15.0223.0879__ |Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê tụ xe thành sau họng gây tô/gây mê | ;o; sụn
6402 |15.0206.0879___ |Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sàn miệng [sây tê] 295.500
6403 |15.0031.0881__ |Chinh hình tại giữa có tái tạo chuỗi xương con . hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương | ø s1 p0
6404 |03.2118.0882___ |Chọc hút dịch tụ huyết vành tai Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 64.300
6405 |15.0056.0882_ |Chọc hút dịch vành tai Chọc hút dịch vành tai 64.300
6406 |01.0090.0883_ [Đặt stent khí phê quản Đặt stent khí phê quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent.
6407 |02.0042.0883 [Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent.
6408 |02.0044.0883 Nội Soi phê quản ông cứng cắt u trong lòng Nội soi phê quản ông cứng cắtu trong lòng 7.740.800 Chưa bao gồm stent.
khí, phê quản băng điện đông cao tân khí, phê quản băng điện đông cao tân
6409 |03.1016.0883_ [Nội soi đặt stent khí - phê quản Nội soi đặt stent khí - phê quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent.
¬ n ¿ Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí à
6410 |03.1005.0883 _ [Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent.
6411 |15.0185.0883 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản |Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí 7.740.800 Chưa bao gồm stent.
băng mảnh ghép sụn quản băng mảnh ghép sụn
6412 |03.2126.0884_ |Đo điện thính giác thân não Đo điện thính giác thân não 185.300
6413 |15.0396.0884_ |Đo điện thính giác thân não (ABR) Đo điện thính giác thân não (ABR) 185.300
6414 |21.0067.0884 __ |Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) 185.300)
6415 |21.0064.0885_ |Đo nhĩ lượng Đo nhĩ lượng 34.500
6416 |21.0066.0886 |Ðo âm ốc tai (OAE) chân đoán Đo âm ốc tai (OAE) chân đoán 69.000
6417 |21.0065.0887__ |Ðo phản xạ cơ bản đạp, Đo phản xạ cơ bàn đạp 34.500
6418 |21.0068.0888_ |Đo sức cản của mũi Đo sức cản của mũi 101.500
6419 |15.0398.0889 |Đo sức nghe lời Đo sức nghe lời 61.500
327
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6420 21.0060.0890 |Đo thính lực đơn âm Đo thính lực đơn âm 49.500
6421 |15.0399.0891_ |Đo trên ngưỡng Đo trên ngưỡng. 74.000
6422 |21.0062.0891___ |Ðo thính lực trên ngưỡng Đo thính lực trên ngưỡng 74.000
6423 |03.2176.0892_ [Áp lạnh Amidan Áp lạnh Amidan 225.500
6424 |15.0217.0892__ |Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) 225.500.
6425 |03.2239.0893 |Đốt họng bằng khí CO-2 (bằng áp lạnh) Đốt họng bằng khí CO-2 (bằng áp lạnh) 141.500
6426 |03.2183.0893_ |Đót lạnh họng hạt Đốt lạnh họng hạt 141.500
6427 |15.0216.0893 |Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) thun) họng hạt (Nitơ, CO2 lòng) [băng | 111 sọg
6428 |03.2238.0894__ |Đốt họng bằng khí nitơ lỏng Đốt họng bằng khí nitơ lỏng. 156.300
tn TIẾN: R Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) [bằng
6429 |15.0216.0894 _ |Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) khí Nữ lòng] 156.300
6430 |03.2182.0895__ |Đốt nhiệt họng hạt Đốt nhiệt họng hạt 89.400
6431 |15.0215.0895__ |Đốt họng hạt bằng nhiệt Đốt họng hạt bằng nhiệt 89.400
6432 |03.2217.0896_ |Ghép thanh khí quản đặt stent Ghép thanh khí quản đặt stent 6.282.500 Chưa bao gồm stent.
6433 |03.2154.0897_ |Làm Proetz Làm Proetz 69.300
6434 |15.0139.0897_ |Phương pháp Proetz Phương pháp Proetz 69.300
6435 |01.0086.0898 _ |Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 27.500 Chưa bao Ông thuốc khí
6436 |01.0087.0898 _ [Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 27.500 | Chưa bao lung thuộc khí
6437 |02.0032.0898 |Khí dung thuốc giãn phế quản Khí dung thuốc giãn phế quản 27.500 Chưa bao ng thuộc khí
6438 |03.2191.0898 _ |Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27.500 | Chưa bao mg thuộc khí
6439 |03.0089.0898__ |Khí dung thuốc cấp cứu Khí dung thuốc cấp cứu 27500 | Chưa bao lung thuộc khí
6440 |03.0090.0898—_ |Khí dung thuốc thở máy Khí dung thuốc thở máy 27.500 | Chưa bao Ông thuộc khí
6441 Ì03.2611.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư 27500 Chưa bao gôm thuốc khí
Vom Ivom lung.
6442 |12.0164.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư 27500 Chưa bao gồm thuốc khí
Vom Ivom lung.
6443 [15.0222.0898 __ |Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27500 | Chưa bao Ông thuốc khí
6444 |09.0123.0898 [Khí dung đường thở ở người bệnh nặng, Khí dung đường thở ở người bệnh nặng, 27.500 Chưa bao Ông thuộc khí
6445 |03.2120.0899_ |Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 Chưa bao gồm thuốc.
6446 |03.2184.0899__ |Làm thuốc tai, mũi, thanh quản Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 22.000 Chưa bao gồm thuộc.
6447 |15.0218.0899_ [Bơm thuốc thanh quản Bơm thuốc thanh quản 22.000 Chưa bao gồm thuốc.
6448 |15.0058.0899_ |Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 Chưa bao gồm thuốc.
6449 |03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng 43.100
6450 |15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng 43.100
6451 15.0212.0900 : t họng miệng, 43.100
6452 |03.2117.0901 t tai [đơn giản] 70.300
6453 |03.2117.0902 ật tai [kính hiển vi, gây mê] 530.700
6454 |15.0054.0902 Lấy dị vật tai [kính hiền vi, gây mê] 530.700
6455 |15.0055.0902 Nội soi lây dị vật tai gây mê/[gây mê] 530.700
6456 |03.2117.0903 Lấy dị vật tai [kính hiên vi, gây tê] 170.600
6457 |15.0054.0903 Ề Lấy dị vật tai [kính hiên vi, gây tê] 170.600
6458 |15.0055.0903_ [Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] Nội soi lây dị vật tai gây mê/[gây tê] 170.600
6459 Ì15.0240.0904 Nội soi thanh quản ông cứng lấy dị vật gây Nội soi thanh quản ông cứng lây dị vật gây 754.400
tê/gây mê tê/gây mê [gây mê]
6460 Ì15.0240.0905 Nội soi thanh quản ông cứng lấy dị vật gây Nội soi thanh quản ông cứng lây dị vật gây 404.900
tê/gây mê tê/gây mê [gây tê]
6461 |15.0143.0906__ |Lấy dị vật mũi ấy dị vật mũi [gây mê] 705.500
6462 |15.0144.0906 __ |Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê là oi lây dị vật mũi gây têigây mê [đây | ;ọ; sọ,
6463 |15.0143.0907__ |Lấy dị vật mũi Lấy dị vật mũi [không gây mê] 213.900
AT co Ấn TẾ SA St cận TA IZÂy mà Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây mê
6464 |15.0144.0907 _ [Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây mê [không gây mê 213.900
6465 |15.0059.0908 __ Lấy nút biểu bì ống tai ngoài Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 70.300
6466 |12.0092.0909 Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường Cất u mỡ, u bã đận vùng hàm mặt đường 1.385.400
kính dưới 5 em kính đưới 5 em [gây mê]
6467 |12.0091.0909 Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường |Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 1.385.400
kính trên 5 cm
kính trên 5 cm [gây mê]
328
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6468 |15.0045.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai, u bã đậu Phẫu thuật cất bỏ u nang vành tai, u bã đậu 1.385.400
dái tai đái tai [gây mê]
6469 |28.0158.0909 _ |Phẫu thuật cất bỏ u sụn vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai [gây mê] 1.385.400
6470 |12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 874.800
kính dưới 5 em kính dưới 5 em [gây tê]
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường |Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
6471 12.0091.0910 kính trên 5 cm kính trên 5 cm [gây tê] 874.800
6472 Ì15.0045.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai, u bã đậu Phẫu thuật cất bỏ u nang vành tai, u bã đậu 874.800
dái tai dái tai [gây tê]
6473 |28.0158.0910__ |Phẫu thuật cất bỏ u sụn vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai [gây tê] 874.800
6474 |03.2103.09 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 4.058.900 Đã bao " phí mũi
* cần bà ào bà Đã bao gồm chỉ phí mũi
6475 |15.0027.09 Mở sào bào Mở sào bào 4.058.900
khoan
6476 |15.0029.09 Mở sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ Mở sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 4.058.900 Đã bao " phí mũi
6477 |15.0028.0911___ |Mở sào bào, thượng nhĩ Mở sào bảo, thượng nhĩ 4.058.900 | Đã bao " phí mũi
6478 |15.0026.09 Phẫu thuật chỉnh hình hốc mô tiệt căn xương |Phẫu thuật chỉnh hình hốc mỏ tiệt căn 4.058.900 Đã bao gồm chỉ phí mũi
chũm xương chũm khoan
6479 |15.0042.09 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài 4.058.900 Đã bao " phí mũi
6480 15.0041.0911 |Phẩu thuật tạo hình ống ti ngoài thiểu sản _ |Phẩu thuậ tạo hình ống ti ngoài thiểu sản | 4.058.900 | `” 40 Bản chỉ phí mãi
6481 |15.0020.09 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần Phẫu thuật xương chũm đơn thuần 4.058.900 Đã bao ¬ phí mũi
6482 |03.2148.0912__ |Nắn sông mũi sau chân thương, INắn sóng mũi sau chắn thương 2.804.100
6483 |03.2212.0912___ |Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi 2.804.100
6484 |15.0321.0912 _ |Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương |Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 2.804.100
6485 |15.0134.0912___ |Nâng xương chính mũi sau chấn thương lrên nã 5 chính mũi sau chân thương | 2 s04 10g
6486 |15.0123.0912 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn |Phẫu thuật chỉnh hình sông mũi sau chấn 2.804.100
thương thương,
6487 |15.0134.0913__ |Nâng xương chính mũi sau chấn thương \¬" NG chính mãi sau chân thương | ¡ 22s 200
6488 |03.2240.0914_ |Phẫu thuật nạo VA gây mê Phẫu thuật nạo VA gây mê 852.900
6489 |15.0154.0914 _ |Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 852.900,
6490 |03.2149.0916_ |Nhét bắc mũi sau 139.000
6491 |03.2150.0916__ |Nhét bắc mũi trước INhét bắc mũi trước 139.000
Cầm máu đơn giản sau phầu thuật cắt |Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt
6492 |15.0208.0916 Amidan, nạo VA. Amidan, nạo VA. 139.000
6493 |15.0140.0916__ |Nhét bắc mũi sau INhét bã 139.000
6494 |15.0141.0916__ |Nhét bác mũi trước INhét bắc mũi trước 139.000
6495 |03.2156.0917 Phẫu thuật nồi khí quản tận-tận trong sẹo hẹp |Phẫu thuật nôi khí quản tận-tận trong sẹo 8.483.300 Chưa bao gồm stent.
thanh khí quản hẹp thanh khí quản
6496 |15.0186.0917__ [Nối khí quản tận - tận Nối khí quản tận - tận 8.483.300 Chưa bao gồm stent.
6497 |03.4165.0918 __ |Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng lrêy nổi nội soi cất u nhú tai, mũi, họng | ;oz qọp
6498 |03.3959.0918 Phẫu thuật nội soi mở sàng - hàm, cất polyp |Phẫu thuật nội soi mở sàng - hàm, cắt 705.900
mũi polyp mãi
6499 |12.0162.0918_ [Cắt polyp mũi Cắt polyp mũi 705.900
6500 |15.0081.0918_ |Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây mê] 705.900
6501 |03.4165.0919 __ |Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng ng nội soi cất tu nhú tai, mũi, họng | xao sọp
6502 |15.0081.0919__ [Phẫu thuật nội soi cất polyp mũi Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây tê] 489.500
6503 |15.0138.0920_ |Chọc rửa xoang hàm. Chọc rửa xoang hàm 310.500
6504 |15.0129.0921 [Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm |Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm |_ 310.500
6505 |03.1000.0922 __ |Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần lo Bì mũi họng cất đột băng điện cao tân | xao o0)
6506 |15.0130.0922__ |Đốt điện cuỗn mũi dưới Đốt điện cuôn mũi dưới [gây tê] 489.900
6507 |15.0131.0922_ [Nội soi đốt điện cuỗn mũi dưới Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [gây tê] 489.900
6508 |03.1000.0923_ |Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần —_ họng cất đột bằng điện cao tân | ro; sọ
6509 |15.0130.0923_ |Đốt điện cuỗn mũi dưới Đốt điện cuôn mũi dưới [gây mê] 705.500
329
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6510 |15.0131.0923 _ |Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [gây mê] 705.500
6511 |15.0367.0924 __ |Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.332.600
6512 |15.0188.0925_ |Kỹ thuật đặt van phát âm Kỹ thuật đặt van phát âm 754.400
6513 Ì15.0234.0925 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây 754.400
tê/gây mê tê/gây mê [gây mê]
6514 |15.0236.0925 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây Nội SoÏ thực: quản ông cứng sinh thiết u 754.400
tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê]
6515 |15.0235.0926 Nội soi thực quản ông mêm lây dị vật gây Nội soi thực quản ông mêm lây dị vật gây 774.400
tê/gây mê tê/gây mê [gây mê]
6516 |15.0237.0926 Nội soi thực quản ống mềm sỉnh thiết u gây Nội S0Ï thực quản ống mềm sỉnh thiết u 774.400
tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê]
6517 Ì15.0234.0927 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây 255.500
tê/gây mê tê/gây mê [gây tê]
6518 |15.0236.0927 Nội soi thực quản ông cứng sinh thiết u gây Nội soÏ Thực quản ông cứng sinh thiệt u 255.500
tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê]
6519 Ì15.0235.0928 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây 350,500
tê/gây mê tê/gây mê [gây tê]
6520 |15.0237.0928 Nội soi thực quản ông mềm sỉnh thiết u gây Nội SoÏ thực: quản ống mềm sỉnh thiết u 350.500
tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê]
6521 |15.0098.0929 Phần thuật nội soi câm máu sau phẫu thuật Phả thuật nội soi câm máu sau phẫu thuật 1.658.900 Đã bao gôm cả dao
nội soi mũi xoang, nội soi mũi xoang, Hummer.
6522 |15.0157.0929 Phẫu thuật nội soi nạo VÀ bằng dụng cụ cắt Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dụng cụ 1.658.900 Đã bao gồm cả dao
hút cất hút [Hummer] Hummer.
TÓ HUẬt ĐÀ coi ng Sàn 2 cac ai [Phẫu thuật nội soi nạo VÀ băng máy (gây
6523 |15.0156.0929 [Phẫu thuật nội soi nạo VA băng máy (gây mê) mê)[Coblator] 1.658.900
6524 |15.0252.0930 Nội soi phê quản ông cứng lây đị vật gây Nội soi phê quản ông cứng lây dị vật gây 757.600
tê/gây mê tê/gây mê [gây tê]
6525 |03.0997.0931__ [Nội soi mũi, họng có sinh thiết Nội soi mũi, họng có sinh thiết [gây mê] 1.601.900,
6526 |15.0137.0931 [Nội soi sinh thiếtu vòm Nội soi sinh thiết u vòm [gây mê] 1.601.900
6527 |03.0997.0932__ [Nội soi mũi, họng có sinh thiết Nội soi mũi, họng có sinh thiết [gây tê] 545.500
6528 Ì15.0228.0932 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây 545.500
tê/gây mê tê/gây mê
6529 Ì15.0230.0932 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây 545.500
tê/gây mê tê/gây mê
6530 |15.0229.0932 __ [Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê 545.500
6531 |15.0231.0932 _ |Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê _ [Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê| 545.500
6532 |15.0137.0932 _ [Nội soi sinh thiếtu vòm Nội soi sinh thiết u vòm [gây tê] 545.500
6533 |15.0243.0932 Nội soi thanh quản ông mềm sinh thiết u gây Nội S0Ï thanh quản ống mềm sinh thiết u 545.500
tê gây tê
1¬ x " .z |Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh
6534 |20.0008.0932 _ [Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết thiết 545.500
Trường hợp chỉ nội soi
Arcei A* coi Tai hoặc Mũi hoặc Họng
6535 |03.1003.2048 [Nội soi họng Nội soi họng 40.000 thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi
¬ À? at ni Tai hoặc Mũi hoặc Họng
6536 |03.1002.2048 [Nội soi mũi Nội soi mũi 40.000 thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi
Àt coi tai ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng
6537 |03.1001.2048 [Nội soi tai Nội soi tai 40.000 thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi
6538 [15.0225.0933 __ [Nội soi hoạt nghiệm thanh quả Nội soi hoạt nghiệm thanh quả 116.100 | Tải hoặc Mũi hoặc Họng
. - ội soi hoạt nghiệm thanh quản lội soi hoạt nghiệm thanh quản . thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi
¬ ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng
6539 |15.9001.2048 [Nội soi mũi xoang INội soi mũi xoang 40.000 thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội s
¬ ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng
6540 |20.0013.0933 [Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng 116.100 thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
330
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Trường hợp chỉ nội soi
¬ ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng
6541 |20.0013.2048 [Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng, 116.100 thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi
6542 |20.0014.0933 __ |Nội soi tai mũi họng huỳnh qui Nội soi tai mũi họng huỳnh qu: 116.100 | Tai hoặc Mũi hoặc Họng
. : ội soi tai mũi họng huỳnh quang lội soi tai mũi họng huỳnh quang l thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
6543 |03.2107.0934 nong vòi nhĩ Thủ thuật nong vòi nhĩ 45.300
6544 |03.2107.0935 ật nong vòi nhĩ Thủ thuật nong vòi nhĩ [nội soi] 132.700
6545 |03.2113.0936 __ |Phẫu thuật áp xe não do tai Phẫu thuật áp xe não do tai 6.258.000
6546 |03.4232.0936___ |Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não 6.258.000
6547 |15.0389.0936 [Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị |Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị | 6.258.000
6548 |15.0015.0936 __ |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai 6.258.000
6549 |03.2587.0937_ |Cắtu Amidan qua đường miệng Cắtu Amidan qua đường miệng [dao điện] | 1.761.400
6550 |03.2179.0937___ |Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê — cát Amidan gây tê hoặc gây mô | ¡ ;o1 1p
6551 |15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan [dao điện] 1.761.400
6552 |15.0151.0937 Phẫu thuật cắt u Amidan [dao điện] 1.761.400
6553 |12.0147.2036 |Cắtu Amidan Cắt u Amidan 4.003.900 Đã bao gồm dao cất.
6554 |15.0149.2036 __ |Phẫu thuật cắt Amidan Phẫu thuật cất Amidan [dao plasma hoặc Í + 003 000 | Đã bao gồm dao cắt.
đao laser hoặc dao siêu âm]
6555 |15.0359.2036 _ [Phẫu thuật cát Amidan bằng plasma Phẫu thuật cắt Amidan bằng plasma 4.003.900 Đã bao gồm dao cất.
6556 |15.0288.2036 |Phẫu thuật cất mỏm trâm theo đường miệng _ |Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng |_ 4.003.900 Đã bao gồm dao cất.
6557 |15.0197.2036 __ |Phẫu thuật cắt một phân đáy lưỡi Phẫu thuật cắt một phân đáy lưỡi 4.003.900 Đã bao gôm dao cắt.
6558 |15.0151.2036 cắt u Amidan Phẫu thuật cát u A midan [dao plasma hoặc | ¡ 003 000 | Đăbao gồm dao cắt.
đao laser hoặc dao siêu âm]
6559 |15.0361.2036 át u vùng họng miệng Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng 4.003.900 Đã bao gồm dao cất.
6560 |03.2561.0938 Cắt thanh quản bán phần 5.352.100
6561 |03.2160.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân. 5.352.100
6562 |03.2159.0938_ [Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 5.352.100
6563 |12.0116.0938_ |Cát hạ họng bán phần Cắt hạ họng bán phần 5.352.100
6564 |12.0130.0938___ |Cát thanh quản bán phần Cắt thanh quản bán phần 5.352.100
Phẫu thuật cắt bán phân thanh quản trên nhẫn |Phẫu thuật cắt bán phân thanh quản trên
6565 |15.0277.0938 kiểu CHEP nhẫn kiểu CHEP 5.352.100
6566 |15.0272.0938 Phẫu thuật cất hạ họng - thanh quản bán phân Phẫu thuật cất hạ họng - thanh quản bán 5.352.100
có tạo hình
6567 |15.0271.0938 _ [Phẫu thuật cát hạ họng bán phần 5.352.100
6568 |15.0275.0938 |Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng | 5.352.100
Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân ngang |Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân ngang
6569 |15.0276.0938 trên thanh môn trên thanh môn 5.352.100
6570 |15.0274.0938 _ [Phẫu thuật cát thanh quản toàn phần Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 5.352.100
ậ bỏ u thành bên họng lan lên |Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên
6571 |03.2200.0939 [đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiền vi và nội |đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và | 9.963.300
SoÏ nội soi
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên |Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên
6572 |15.0400.0939 [đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiền vi và nội |đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và | 9.963.300
SoÏ nội soi
6573 |15.0383.0939 Phẫu thuật khôi u khoảng ên họng băng dao Phẫu thuật khôi u khoảng bên họng băng 9.963.300
siêu âm/hàn mô, hàn mạch dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch
6574 |03.2573.0940 |Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cỗ Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cô |_ 5.980.000
6575 |03.2596.0940 Cát ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét |Cất tng thư Amidan/thanh quản và nạo vét 5.980.000
hạch cô hạch cô
6576 |12.0148.0940 |Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ _ |Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ |_ 5.980.000
THOA cắn đáo Drxkc .. |Phâu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo
6577|15.0264.0040 — |Fhẩu thuật cát u đáy lưỡi/hạ họng theo đường | vựn mờ xương hàm dưới không có tái | 5.980.000
mở xương hàm dưới không có tái tạo tao
6578 Ì15.0265.0940 Phẫu thuật cất u hạ họng/đáy lưỡi theo đường Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo | z a0 pọ
trên xương móng, đường trên xương móng,
6579 |15.0371.0940 Phẫu thuật cắt ung thư Amidan sử dụng dao |Phẫu thuật cát ung thư Amidan sử dụng 5.980.000
siêu âm/dao hàn mô, hàn mạch/laser
dao siêu âm/dao hàn mô, hàn mạch/laser
331
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6580 |15.0289.0940__ [Phẫu thuật khối u khoảng bên họng, Phẫu thuật khối u khoảng bên họng. 5.080.000
6581 |03.2559.0941___ |Cát bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ cm bán phân lưỡi có tạo hình bằng vạt cân |_ ; 2xo 0p
6582 |03.2579.094 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ 7.249.700
6583 |03.2556.094 Cặt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình Cất ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình 7.249.700
băng vạt từ xa lbăng vạt từ xa
6584 |12.0138.0941 __ |Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ ¬ bán phân lưỡi có tạo hình bằng vạt cân |_ ; 2xo 0p
6585 |12.0136.094 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ 7.249.700
6586 |15.0088.094 Phẫu thuật cất phân giữa xương hàm trong |Phẫu thuật cắt phân giữa xương hàm trong 7.249.700
ung thư sàng hàm. ung thư sàng hàm
6587 |15.0263.094 Phẫu thuật ` u đáy lưỡihạ họng theo đường Phẫu thuật cất u đáy lưỡi hạ họng theo 7.249.700
mở xương hàm dưới có tái tạo. đường mở xương hàm dưới có tái tạo
6588 |15.0092.094 Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo 7.249.700
đường ngo; đường ngoài
6589 |15.0103.0942_ [Phẫu thuật cắt xoang hơi cuốn mũi giữa Phẫu thuật cắt xoang hơi cuôn mũi giữa 4.211.900
š ¬ ` ; _.. ... |Phầu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi
6590 [15.0104.0942 [Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuôn mũi giữa giữa 4.211.900
6591 |15.0173.0943 |Phẫu thuật nội soi cất dây thanh bằng laser |Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser | 4.936.000
6592 |26.0020.0943___ |Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh ¬ vì phẫu sử dụng laser cất đây | ¿ o3o nọ
6593 Ì26.0019.0943 Phẫu thuật Mi phẩu sử _dụng laser cát dây |Phầu thuật vỉ phẫu sử dụng laser cất dây 4.936.000
thanh và sụn phêu một bên thanh và sụn phêu một bên
6594 |03.2523.0944 Cất Tang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt |Cắt Tang vùng sàn miệng và tuyến nước 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu
dưới hàm lbọt dưới hàm ầm.
6595 03.2594.0944 __ |Cắt tuyến nước bọt dưới hàm Cắt tuyến nước bọt đưới hàm 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu
6596 |12.0016.0944_ |Cắt các u ác tuyến dưới hàm Cắt các u ác tuyển dưới hàm 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu
6597 |12.0137.0944 __ |Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu
6598 |12.0065.0944 Cát Tang vùng sàn miệng và tuyên nước bọt | Cát nang vùng sàn miệng và tuyên nước 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu
dưới hàm lbọt dưới hàm âm.
6599 |12.0086.0944 |Cắtu tuyến nước bọt dưới hàm Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm [cắt tuyến] | 4.944.000 Chữa bao mm dao siêu
6600 |12.0087.0944__ |Cắtu tuyến nước bọt dưới lưỡi Cắt u tuyển nước bọt đưới lưỡi [cắt tuyến] | 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu
6601 |12.0088.0944_ |Cắtu tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyến nước bọt phụ [cắt tuyến] 4.944.000 |, Chưa bạo sóm dao siêu
6602 |15.0284.0944___ |Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu
6603 |15.0295.0944 _ |Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II 4.944.000 Chữa bao mm dao siêu
6604 |03.2498.0945 Cất toàn bộ tuyên mang tai bảo tôn dây thân Cát toàn bộ tuyến mang tai bảo tôn dây 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu
kinh VI thân kinh VII âm.
6605 |03.2578.0945 Cắt u tuyến mang tai bảo tôn dây thần kinh |Cắt u tuyên mang tai bảo tồn dây thần kinh 4.944.000 Chưa bao gồm đao siêu
VI VII âm.
6606 03.2521.0945 |Cắtu tuyến nước bọt mang tai Cắt u tuyến nước bọt mang tai 4.944.000 Chưa mo 5m dao siêu
6607 |03.2450.0945 _ |Cátu vùng tuyến mang tai Cắt u vùng tuyển mang tai 4.944.000 | Chưa bao mm dạo siêu
6608 |03.2228.0945 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo. cắt thùy nông tuyên mang tai- 4.944.000 Chưa bao gồm đao siêu
tôn dây VII VII âm.
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có |Phầu thuật cát toàn bộ tuyến mang tai có Chưa bao gồm dao siêu
6609 |03.2223.0945 hoặc không bảo tồn đây VII hoặc không bảo tồn dây VII 4344.000 âm.
6610 |12.0014.0945_ |Cắt các u ác tuyến mang tai Cắt các u ác tuyển mang tai 4.944.000 | Chưa bao mm dạo siêu
6611 Ì12.0082.0945 Cát toàn bộ tuyến mang tai bảo tôn dây thần Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây 4.944.000 Chưa bao gồm đao siêu
kinh VI thân kinh VII âm.
6612 Ì12.0153.0945 Cắt u tuyến mang tai bảo tôn dây thần kinh |Cắt u tuyên mang tai bảo tồn dây thần kinh 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu
VI VII âm.
6613 |12.0089.0945___ |Cắcu tuyến nước bọt mang tai Cắt u tuyển nước bọt mang tai 4.944.000 | Chưa bao mm dạo siêu
6614 |15.0379.0945 Phẫu thuật cát thùy nông tuyên mang tai - Phẫu thuật cắt thùy nông tuyên mang tai - 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu
bảo tồn dây VII sử dụng máy dò thần kinh
lbảo tồn dây VI sử dụng máy dò thần kinh
am.
332
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6615 Ì15.0282.0945 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyên mang tai, bảo Phẫu thuật cắt thùy nông tuyên mang tai, 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu
tôn dây VII [bảo tôn dây VII âm.
6616 |15.0283.0945 Phẩu thuật cất tuyến mang tai có hoặc không Phẫu thuậ ất tuyển mang tai có hoặc 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu
bảo tôn dây VII không bảo tôn dây VII âm.
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không |Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc Chưa bao gồm dao siêu
6617 |15.0380.0945 _ lbảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm/hàn mô, |không bảo tòn dây VII sử dụng dao siêu 4.944.000 âm ẻ
hàn mạch âm/hàn mô, hàn mạch Ẻ
6618 |15.0293.0945 __ |Phẫu thuật rò khe mang I Phẫu thuật rò khe mang I 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu
6619 |15.0294.0945_ [Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII [Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII | 4.944.000 Chưa mo 5m dao siêu
6620 |03.2224.0946 __ |Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi 9.076.600,
6621 |15.0122.0946__ [Phẫu thuật chân thương khối mũi sàng 9.076.600
6622 |15.0072.0947 __ |Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi Phẫu thuật bít lắp rò dịch não tủy ở mũi 5.657.000
6623 |15.0118.0947_ |Phẫu thuật chắn thương xoang sàng- hàm Phẫu thuật chấn thương xoang sàng-hàm | 5.657.000
6624 |15.0116.0947_ |Phẫu thuật vỡ xoang hàm Phẫu thuật vỡ xoang hàm. 5.657.000
6625 |03.2161.0948_ [Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản _ |Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản | 4.936.000 Chủa ho men phí
6626 |15.0189.0948 |Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản Phẫu thuật chắn thương thanh khí quản 4.936.000 Chứa bạo ph phí
6627 Ì15.0184.0948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản |Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí 4.936.000 Chưa bao gồm chỉ phí
băng đặt ông nong. quản băng đặt ông nong, mũi khoan.
6628 |03.2092.0949 _ |Phẫu thuật đỉnh xương đá Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.897.800
6629 |15.0008.0949_ [Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá 4.897.800
6630 |03.2081.0950__ |Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII Phẫu thuật giảm áp đây thần kinh VII 7.551.300
6631 |15.0011.0950_ |Phẫu thuật giảm áp dây VII Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.551.300)
6632 |03.4239.0951_ [Tạo hình hộp sọ sau chấn thương Tạo hình hộp sọ sau chấn thương 5.657.000
6633 |15.0114.0951_ |Phẫu thuật chấn thương xoang trán n thương xoang trán 5.657.000
6634 |15.0124.0951 Phẩu thuật kêt hợp xương trong chân thương ậ kết hợp xương trong chân 5.657.000
Sọ mặt thương sọ mặt
6635 |03.2565.0952 |Cắtu họng - thanh quản bằng laser Cắt u họng - thanh quản bằng laser 6.984.300 Chưa " ĐNG nội
6636 |03.2575.0952 |Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser |Cắtung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | 6.984.300 Chưa " —. nội
6637 [12.0115.0952 __ |Cắtu họng - thanh quản bằng laser Cắt u họng - thanh quản bằng laser 6984300 | Che HN HỘ
6638 |12.0129.0952 |Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser |Cắtung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | 6.984.300 Chưa "` nội
6639 Ì15.0375.0952 Phẫu thuật mở sụn giáp cát dây thanh băng _ |Phẫu thuật mở sụn giáp cát dây thanh băng 6.984.300 Chưa bao gồm ống nội
laser laser khí quản.
6640 Ì15.0171.0952 Phẫu thuật nội soi cất ung thư thanh quản Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản 6.984.300 Chưa bao gồm Ống nội
băng laser băng laser khí quản.
6641 |03.2601.0953 |Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser 7.480.000 Chưa " ĐNG nội
6642 |12.0124.0953 |Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser 7.480.000 Chưa " "Ỷ nội
6643 Ì15.0202.0953 Phẫu thuật laser cắtu nang lành tính đáy lưỡi, Phẫu thuật laser cá ụ nang lành tính đáy 7.480.000 Chưa bao gồm Ông nội
hạ họng, màn hầu, Amidan lưỡi, hạ họng, màn hâu, Amidan khí quản.
6644 |03.2180.0954 |Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê] | 3.209.900 Đã bao ¬ phí mũi
6645 |15.0046.0954 |Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê] | 3.209.900 Đã bao " phí mũi
6646 |03.2205.0955 __ |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản | 3.340.900
6647 |15.0290.0955_ [Phẫu thuật mở cạnh cô dẫn lưu áp xe Phẫu thuật mở cạnh cô dẫn lưu áp xe 3.340.900
6648 Ì15.0391.0955 Phẫu thuật mở cạnh cô lấy dị vật (dị vật thực |Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị vật (dị vật 3.340.900
quản, hỏa khí...) thực quản, hỏa khí...)
6649 |15.0180.0955 __ |Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent vn thuật nong hẹp thanh khí quản có | ; 2p oọg
6650 Ì15.0181.0955 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không 3.340.900
stent Có stent
6651 |15.0300.0955_ [Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ Phẫu thuật sinh thiết hạch cỗ 3.340.900
6652 |15.0090.0956 _ |Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 5.244.100
6653 |15.0292.0957_ |Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.936.000
6654 |03.3961.0958__ |Phẫu thuật nội soi nạo V.A. Phẫu thuật nội soi nạo V.A. 3.045.800)
6655 |15.0155.0958 |Phẫu thuật nạo VA nội soi Phẫu thuật nạo VA nội soi 3.045.800
333
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6656 |15.0094.0958 |Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng _ |Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng|_ 3.045.800
6657 |12.0094.0959 _ | Vét hạch cỏ, truyền hóa chất động mạch cảnh Ván hạch cô, truyền hóa chất động mạch 5.980.000 | Chưa bao gồm hoá chất.
6658 |15.0097.0960 |Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.981.800 Chưa bao gôm mãi
Hummer và tay cắt.
6659 |15.0068.0960 __ |Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sảng Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng 2.981.800 | Chưa bao gồm mũi
Hummer và tay cắt.
6660 15.0064.0960 Phần thuật nội soi thăt/đốt động mạch bướm Phẫu thuật nội soi thăt/đôt động mạch 2.981.800 Chưa bao gôm mũi
khâu cái |bướm khâu cái Hummer và tay cắt.
6661 Ì03.3946.0961 Phẫu thuật nội soÌ mũi xoang cắt u xoang Phẫu thuật nội soi mũi xoang cất u xoang 9611800 | Chưa bao gồm keo sinh
bướm lbướm. học.
6662 Ì15.0390.0961 Phẩu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lần các Phẫu thuật cất ung thư hốc mắt xâm lắn 9.611.800 Chưa bao gồm keo sinh
Xoang mặt, các xoang mặt học.
6663 [15.0091.0961 |Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang 9.611.800 | CHH báo sảm keo sình
6664 Ì15.0385.0961 Phẫu thuật nội soÏ cát mũi xoang xâm lần Phẫu thuật nội soÏ cắtu mũi xoang xâm lắn 9611800 | Chưa bao gồm keo sinh
nền sọ sử dụng định vị nên sọ sử dụng định vị học.
6665 |15.0388.0961 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hồ yên sử dụng |Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hồ yên sử 9.611.800 Chưa bao gồm keo sinh
định vị dụng định vị học.
6666 |03.4159.0962 Phần thuật nội s0Ï cất bỏ u mạch máu vùng Phẩu thuật nội soi cất bỏ u mạch máu vùng 14.151.800
đầu cô đầu cô
6667 Ì27.0019.0962 Phẫu thuật nội so cắt bỏ u mạch máu vùng Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng 14.151.800
đầu cô đầu cô
6668 |03.2197.0963 _ [Phẫu thuật cất u xơ vòm mũi họng Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 9.151.800
6669 |03.3947.0963 |Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng 9.151.800
6670 Ì15.0093.0963 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi |Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi 9.151.800
họng họng
6671 |27.0017.0963__ |Phẫu thuật n: u xơ vòm mũi Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi 9.151.800
6672 |15.0172.0964 |Phẫu thuật nội ất dây thanh Phẫu thuật nội soi cắt đây thanh 6.045.000
6673 |03.2177.0965__ |Cắtu nang hạ họng - thanh quản qua nội soi |Cắtu nang hạ họng - thanh quản qua nội soil_ 3.340.900
6674 |03.4160.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh |Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng 3.340.900
quản. thanh quản
6675 |03.4162.0965 Phần thuật nội soi cất u nang hạ họng-thanh |Phẫu thuật nội soi cất u nang hạ họng- 3.340.900
quản thanh quản
6676 15.0176.0965 Phẫu thuật nội SOÏ cắt u khí quản ống cứng Phẫu thuật nội SOÏ cắt u khí quản ống cứng 3.340.900
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê]
6677 Ì15.0177.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ông mềm Phẫu thuật nội soÏ cất khí quản ông mèm 3.340.900
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê]
6678 |15.0159.0965 Phẫu thuật nội soi cất u nang hạ họng/hô lưỡi Phẫu thuật nội soi cát u nang hạ họng/hỗ 3.340.900
thanh thiệt lưỡi thanh thiệt
6679 Ì15.0178.0965 Phẫu thuật nội SOÏ cắt u phê quản ống cứng Phẫu thuật nội SOÏ cắt u phê quản ông cứng 3.340.900
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê]
6680 |15.0179.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm Phẫu thuật nội soi cất phê quản ông mêm 3.340.900
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê]
6681 |03.2222.0966__ |FESS giải quyết các u lành tính FESS giải quyết các u lành tính 4.535.700
6682 |15.0298.0966_ [Phẫu thuật cát kén hơi thanh quản Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản 4.535.700
Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hâu lưỡi gà |Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hâu lưỡi
6683 |15.0148.0966 (UPPP) gà (UPPP) 4.535.700
Phẫu thuật nội soi cất u lành tính thanh quản _ |Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh
6684 |15.0168.0966 (papiloma, kén hơi thanh quản,...) (gây quản (papiloma, kén hơi thanh quản,...) 4.535.700
tê/gây mê), (gây tê/gây mê)
6685 |15.0169.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản |Phẫu thuật nội soi cá ụ lành tính thanh 4.535.700
băng dụng cụ cất hút quản băng dụng cụ cắt hút
6686 Ì15.0170.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản |Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh 4.535.700
băng laser quản băng laser
6687 Ì15.0182.0966 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản 4.535.700
Có stent Có stent
6688 Ì15.0183.0966 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản 4.535.700
không có stent không có stent
6689 |15.0297.0966__ |Phẫu thuật túi thừa Zenker Phẫu thuật túi thừa Zenker 4.535.700
6690 |15.0372.0967 Phần thuật nội sơi cất u máu hạ họng - thanh |Phẫu thuậ nội sol cất —~ hạ họng - 8.807.000. |_ Đã bao gồm dao siêu âm
quản băng dao siêu âm thanh quản băng dao siêu âm
6691 |03.4161.0968 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng |Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược 6.463.600 Chưa bao gôm keo sinh
mũi xoang
vùng mũi xoang
học.
334
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6692 |15.0087.0968_ |Phẫu thuậtung thư sàng hàm Phẫu thuật ung thư sàng hàm 6.463.600 | Chưa _- keo sinh
6693 |15.0089.0968 __ |Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi lo thuật ung thư sàng hàm phôi hợp nội | ø uaa sọ | Chưa _- keo sinh
6694 |03.3956.0969__ |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới 4.211.900 :
6695 |03.3958.0969 |Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn đưới Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn đưới | 4.211.900
6696 |15.0105.0969__ |Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới 4.211.900
6697 Ì15.0108.0969 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng |Phẫu thuật chỉnh hình cuỗn mũi dưới bằng, 4.211.900
laser. laser.
6698 |15.0107.0969__ |Phẫu thuật cuốn mũi đưới bằng sóng cao tần lo thuật cuốn mũi dưới băng Sóng 680 | ¿ 211 o0
6699 |15.0109.0969_ [Phẫu thuật nội soi cắt cuôn dưới Phẫu thuật nội soi cắt cuôn dưới 4.211.900
6700 |15.0106.0969 ˆ_ |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi | ¡21 oọg
6701 |15.0079.0969_ |Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm. Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm 4.211.900
6702 |15.0075.0969__ |Phẫu thuật nội soi mở xoang trán Phẫu thuật oi mở xoang trán 4.211.900
6703 |15.0101.0969__ |Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bầm sinh 4.211.900
6704 |27.0007.0969_ [Phẫu thuật nội soi cắt cuôn mũi dưới Phẫu thuật nội soi cắt cuôn mũi dưới 4.211.900
6705 |03.3960.0970 [Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn 3.526.900 Chưa bao gemin
Hummer và tay cắt.
6706 [03.3955.0970 |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | Đầu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | ;„;oạy | - Chưa bao gồm mũi
mũi Hummer và tay cắt.
6707 |15.0112.0970 __ |Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn 3526.900 | - Chưa bao gôm mũi
Hummer và tay cắt.
6708 Ì15.0347.0970 Phẫu thuật lầy sụn sườn làm vật liệu ghép tự Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép 3.526.900 Chưa bao gồm mũi
thân tự thân Hummer và tay cắt.
6709 Ì15.0346.0970 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật 3.526.900 Chưa bao gôm mũi
liệu ghép tự thân liệu ghép tự thân Hummer và tay cắt.
6710 Ì15.0345.0970 Phẫu thuật lây sụn vành tai làm vật liệu ghép Phẫu thuật lây sụn vành tai làm vật liệu 3.526.900 Chưa bao gồm mũi
tự thân ghép tự thân Hummer và tay cắt.
6711 |15.0111.0970.__ |Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | Đầu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn | + sa oy | Chưa bao gồm mũi
mũi Hummer và tay cắt.
6712 |15.0102.0970 |Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang 3.526.900 Chưa bao cơm "
Hummer và tay cắt.
6713|15.0113.0970 |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | Đầu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 2 2o oọo | - Chưa bao gồm mũi
mũi Hummer và tay cắt.
6714 15.0350.0970 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai hấu tạo hình khuyết bộ phận vành 3.526.900 Chưa bao gồm mũi
băng vạt da tai băng vạt đa Hummer và tay cắt.
6715 |15.0110.0970 [Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi 3.526.900 Chưa bao em mài
Hummer và tay cắt.
6716 |27.0010.0970 _ [Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn 3.526.900 Chưa bao gôm mũi
Hummer và tay cắt.
6717 |15.0048.0971 |Đặt ông thông khí màng nhĩ Đặt ông thông khí màng nhĩ 3.209.900
6718 |15.0049.0971___ |Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí mảng nhĩ so thuật nội soi đặt ông thông khí màng |_ z -no oọg
6719 |15.0036.0971 [Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ 3.209.900 Đã bao ¬ phí mũi
6720 |15.0035.0971___ |Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi 3.209.900 | Đãbao " phí mũi
6721 |03.2131.0972 __ Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt Phẫu thuật nội soi giảm áp ö mắt 6.353.000,
6722 |15.0070.0972 _ [Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt 6.353.000
6723 |15.0071.0972 __ |Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác giáp thuật nội soi giảm áp thân kinh thị | ¿ 222 0
6724 |27.0018.0972 _ [Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt 6.353.000
6725 |03.3928.0973 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nên Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy 7.677.800 Chưa bao gồm keo sinh
SỌ nên sọ học.
6726 |03.3929.0973 _ [Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ 7.677.800 Chưa _- keo sinh
6727 |03.3927.0973__ |Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ 7.677.800 | Chưa _- keo sinh
6728 |15.0007.0973 |Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai 7.677.800 Chưa _- keo sinh
6729 |15.0073.0973 Phẫu thuật nội soi bít lập rò địch não tủy ở Phẫu thuật nội soi bít lắp rò địch não tủy ở 7.677.800 Chưa bao gồm keo sinh
mũi mũi học.
š Â HÀ còi tr ". 3x At SA coi AT "- Chưa bao gồm keo sinh
6730 |15.0096.0973 [Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác _ |Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác|_ 7.677.800
học.
335
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6731 |27.0073.0973 _ [Phẫu thuật nội soi bịt lỗ rò dịch não tủy Phẫu thuật nội soi bịt lỗ rò dịch não tủy 7.677.800 Chưa _- keo sinh
6732 |27.0021.0973 Phẫu thuật nội soi điêu trị rò dịch não tủy nên Phẩu thuật nội soi điêu trị rò dịch não tủy 7.677.800 Chưa bao gôm keo sinh
SỌ nên sọ học.
6733 |27.0022.0973 |Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ 7.677.800 Chưa _- keo sinh
š Ất nš co; TẾ h A* SA cọ: TẢ Chưa bao gồm keo sinh
6734 |27.0072.0973 [Phẫu thuật nội soi lây u Phẫu thuật nội soi lây u 7.677.800 học
š Ât SA? co: TẾ h " 3x A* SA cọ: TẢ - kIÀ Chưa bao gồm keo sinh
6735 |27.0039.0973 [Phẫu thuật nội soi lây u não dưới lều Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều 7.6877.800 học
6736 |27.0038.0973 _ |Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ 7.677.800 Chưa _- keo sinh
š Ất nš co; TẾ À h A* SA cọ: TẢ À Chưa bao gồm keo sinh
6737 |27.0033.0973 [Phẫu thuật nội soi lây u nên sọ Phẫu thuật nội soi lây u nên sọ 7.677.800 học
š ẨnAt coi sở À 3x ¬ À Chưa bao gảm keo sinh
6738 |27.0020.0973 |Phẫu thuật nội soi vùng nên sọ Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ 7.677.800 học
6739 |15.0084.0974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sảng, hàm, Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, 9.076.600
trán, bướm hàm, trán, bướm
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm
6740 |27.0011.0974 trên medial maxillectomy trên medial maxillectomy. 3.076.600
6741 |27.0003.0974 ¡ soi hàm sảng trán bướm. Phẫu thuật nội soi hàm sảng trán bướm 9.076.600,
6742 |27.0005.0974 ¡ nạo sàng trước /sau Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước /sau 9.076.600
6743 Ì27.0012.0974 Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín |Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín 9.076.600
/hở) /hở)
6744 |03.3957.0975 __ |Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhày nhằy thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu ú | ; 2+2 100
6745 |15.0085.0975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cất bỏ u 5.244.100
Xoang nhày xoang
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc |Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy
6746 |10.0066.0976 |thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng |hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ | 5.258.000
đường qua xoang bướm bằng đường qua xoang bướm
6747 |15.0360.0977 Phẫu thuật nội soi nạo VÀ băng plasma (gây Phẫu thuật nội soi nạo VA băng pÌlasma 4.003.900 |_ Đã bao gồm dao plasma
mê) (gây mô)
6748 Ì15.0162.0978 Phẫu thuật nội soi bơm chất làm đây dây |Phẫu thuật nội soi bơm chất làm đây dây 3.180.600
thanh thanh
6749 |15.0078.0978__ |Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm. 3.180.600)
6750 |15.0077.0978__ |Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng 3.180.600
6751 |15.0161.0978.__ |Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh 3.180.600,
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắtu |Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u
6752 |15.0166.0978 |nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây 3.180.600
tê/gây mê) tê/gây mê)
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắtu |Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u
6753 |15.0167.0978 _ nang/polyp/hạt xơ/u hạt dây thanh bằng óng _ |nang/polyp/hạt xơ/u hạt dây thanh bằng 3.180.600
soi mềm gây tê ống soi mềm gây tê
6754 |26.0024.0978 __ Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh 3.180.600)
6755 |26.0025.0978___ |Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản nuản thuật vỉ phẫu cất sẹo sau cất thanh | 2 ¡an epg
6756 Ì26.0021.0978 Phẫu thuật Vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh [Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp 3.180.600
khí quản thanh khí quản
6757 Ì26.0022.0978 Phẫu thuật VỈ phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh |Phẫu thuật vỉ phẫu chỉnh hình sẹo hẹp 3.180.600
khí quản kèm ghép sụn sườn thanh khí quản kèm ghép sụn sườn
6758 Í26.0023.0978 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo 3.180.600
cắt thanh quản sau cất thanh quản
6759 |26.0026.0978 __ |Phẫu thuật vi phẫu thanh quản Phẫu thuật vi phẫu thanh quản 3.180.600,
6760 |03.2199.0979___ |Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo dây thần kinh VII là thuật phục hội, tất tạo đây thân kinh | s „12 nọ
6761 |03.2080.0979__ |Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo đây VII Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo dây VII 8.512.000
6762 Ì15.0261.0979 Phẫu thuật ni dây thân kinh VII trong xương |Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong 8.512.000
chũm xương chũm
6763 Ì15.0260.0979 Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinh VII [Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinl 8.512.000
đoạn ngoài sọ VII đoạn ngoài sọ
6764 |15.0010.0979_ [Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo đây VII Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây VII 8.512.000
6765 |15.0329.0979__ |Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt đây VII Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt đây VII 8.512.000
6766 |26.0005.0979__ [Phẫu thuật vi phẫu ni ghép thân kinh Phẫu thuật vi phẫu nói ghép thân kinh 8.512.000
6767 Ì28.0166.0979 Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinh VII [Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinl 8.512.000
(đoạn ngoài sọ) VII (đoạn ngoài sọ)
6768 |03.3917.0980 |Cắtrò xoanglẻ Cất rò xoang lê 4.936.000 |_ Chưa bao gôm dao siêu
am.
336
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6769 |03.2233.0980 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi |Phầu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi 4.936.000 Chưa bao gôm đao siêu
mang 1V) mang 1V) ảm.
6770 [15.0278.0980 __ |Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh 4.936.000 |_ Chưa bao xóm dao siêu
6771 |15.0296.0980 —_ |Phẫu thuật rò xoang lê Phẫu thuật rò xoang lê 4.936.000 | Chưa bao mm dao siêu
Chưa bao gồm keo sinh
6772 |03.2111.0981 |Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 6.258.000 | học, xương con đề thay
thế hoặc Prothese.
Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền |Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thố Chưa bao gồm keo sinh
6773 |03.2079.0981 |2 "5U thuật tạo —————— ĐO SƠ 16 11008 Í 6258.000 | học, xương con để thay
âm truyền âm Ẩtoš
thê hoặc Prothese.
6774 Ì03.2198.0982 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cô mặt bằng vạt |Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cô mặt bằng 6.258.000
đa cơ xương vạt đa cơ xương,
6775 |15.0267.0982 Phần thuật phục hôi t n thương phức tạp Phẫu thuật phục hôi tồn thương phức tạp 6.258.000
miệng, họng băng vạt cân cơ miệng, họng băng vạt cân cơ.
6776 Ì15.0327.0982 Phẫu thuật tái tạo hình tốn thương mật chất Phẫu thuật tái tạo hình tên thương mật chất 6.258.000
vùng mặt băng vạt đa, cân cơ, xương, vùng mặt băng vạt da, cân cơ, xương
6777 Ì15.0270.0982 Phẫu thuật tạo hình họng - thực quản sau cắt Phẫu thuật tạo hình họng - thực quản sau 6.258.000
u ác tính cắt u ác tính
6778 Ì15.0266.0982 Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu bằng vạt |Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu bằng 6.258.000
cơ - niêm mạc thành sau họng, vạt cơ - niêm mạc thành sau họng
6779 |15.0268.0982 Phâu thuật tạo hình họng, màn hâu sau cắt u Phẫu thuật tạo hình họng, màn hâu sau cắt 6.258.000
ác tính u ác tính
6780 |15.0269.0982 _ |Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính 6.258.000
3 2z rao hình cẢ #4. sàna [Phẩu thuật tạo hình tồn thương mất chất
6781 [15.0328.0982 |Phầu thuật tạo hình tôn thương mắt chất VN Í UY mặt bằng mảnh ghép tự do da, cân | 6.258.000
mặt băng mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương
cơ, xương.
6782 |03.2497.0983__ Cát u dây thân kinh số VIH Cắt u dây thân kinh số VIII 6.572.800
6783 |03.2568.0983_ [Cắt u dây thân kinh VII Cắt u dây thần kinh VIII 6.572.800
6784 |03.2083.0983__ |Khoét mê nhĩ Khoét mê nhĩ 6.572.800
6785 |03.2088.0983___ Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình 6.572.800
Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u |Phẫu thuật tai trong/u dây thân kinh VII/u
6766 |03.2091.0983 dây thần kinh VIII dây thần kinh VIII 6.572.800
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoäc lỗ tai Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai
6787 10.0099.0983 âu thuật M gÓG cầu Liệu n0 và hoặc 'Ó 8! Lòng bằng đường dưới chẳm-sau xoang | 6.572.800
trong băng đường dưới châm-sau xoang sigma sigma
Phẫu thuật u góc cầu tiêu não và/hoặc lỗ tai |Phẫu thuật u góc cầu tiêu não và/hoặc lỗ tai
6788 |10.0098.0983 [trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang |trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang |_ 6.572.800
sigma sigma
6789 Ì10.0100.0983 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não vàhoặc lỗ tai |Phẫu thuật u góc cầu tiêu não và/hoặc lỗ tai 6.572.800
trong kêt hợp hai đường vào phẫu thuật trong kêt hợp hai đường vào phẫu thuật
6790 |12.0081.0983 Cát u dây thần kinh số VIIL Cắt u dây thần kinh số VIII 6.572.800,
6791 |15.0013.0983 _ [Phẫu thuật cát dây thần kinh tiền đình Phẫu thuậi ân kinh tiền đình 6.572.800
6792 |15.0009.0983 |Phầu thu: u đây thân kinh VII Phẫu thuậi u đây thân kinh VII 6.572.800
6793 |15.0012.0983__ |Phẫu thuật cất u đây thần kinh VIII Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII 6.572.800
6794 |15.0006.0983_ [Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ 6.572.800
6795 |15.0004.0983 |Phẫu thuật khoét mê nhĩ Phẫu thuật khoét mê nhĩ 6.572.800
6796 Ì15.0039.0983 Phẫu thuật lây u thân kinh thính giác đường Phẫu thuật lây u thân kinh thính giác 6.572.800
xuyên mê nhĩ đường xuyên mê nhĩ
6797 |03.2112.0984_ |Chỉnh hình tai giữa Chỉnh hình tai giữa 5.530.000
6798 |03.2087.0984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị 5.530.000
tật bầm sinh tật bâm sinh
6799 Ì15.0037.0984 Phần thuật chỉnh hình tai giữa type L, II, II, Phần thuật chỉnh hình tai giữa type L, H, 5.530.000
6800 |15.0030.0984_ |Phẫu thuật tạo hình tai giữa Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.530.000
6801 |15.0291.0985_ [Phẫu thuật rò sống mũi Phẫu thuật rò sống mũi 7.715.300
6802 |15.0322.0985 [Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước |Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước | 7.715.300
6803 |15.0323.0985 [Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau |Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau |_ 7.715.300
6804 Ì15.0320.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu 7.715.300
ghép tự thân ghép tự thân
6805 |15.0330.0985__ |Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản 7.715.300)
6806 |03.2078.0986_ |Cây điện cực ốc tai Cây điện cực ốc tai 5.530.000
6807 |03.2082.0986_ [Thay thế xương bàn đạp Thay thê xương bàn đạp 5.530.000
337
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6808 |15.0001.0986__ [Cây điện cực ốc tai (cấy ốc tai điện tử) Cây điện cực ôi (cây ốc tai điện tử) 5.530.000
6809 |15.0005.0986 _ |Phẫu thuật mở túi nội dịch Phẫu thuật mở túi nội dịch 5.530.000
6810 |15.0019.0986 ___ Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp. Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.530.000)
6811 Ì03.2100.0987 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm 5.537.100
Ta0 mang nao
6812 |03.2101.0987 Phần thuật bạ xương chũm trong viêm tặc Phẫu thuật tại xương chũm trong viêm tác 5.537.100
tĩnh mạch bên tĩnh mạch bên
6813 |03.2102.0987__ |Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Phẫu thuật tiệt căn xương chăm 5.537.100
6814 |03.2093.0987 Phần thuật tiệt căn xương chũm cải biên - |Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - 5.537.100
chỉnh hình tai giữa chỉnh hình tai giữa
6815 Ì15.0016.0987 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm 5.537.100
Ta0 mang nao
6816 Ì15.0017.0987 Phẫu thuật tại xương chữm trong viêm tắc Phẫu thuật tại xương chũm trong viêm tắc 5.537.100
tĩnh mạch bên tĩnh mạch bên
6817 |15.0021.0987__ |Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Phẫu thuật tiệt căn xương chăm 5.537.100)
6818 |15.0023.0987_ |Phẫu thuật tiệt căn xương chñm cải biên Phẫu thuật tiệt căn xương chñm cải biên 5.537.100
6819 Ì15.0025.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - |Phẫu thuậi tiệ căn xương chñm cải biên - 5.537.100
chỉnh hình tai giữa chỉnh hình tai
6820Ì15/02030988 |Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ |Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ 3.045.800
họng, thanh quản họng, thanh quản
6821 |15.0299.0988 Phẫu thuật mở lại hôc mô câm mắu sau phẫu Phẫu thuật mỡ lại hộc mô câm mắấu sau 3.045.800
thuật vùng đầu cô phẫu thuật vùng đâu cô
6822 Ì15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan 3.045.800
(gây mê) (gây mê)
6823 |12.0165.0989 |Súc rửa vòm họng trong xạ trị Súc rửa vòm họng trong xạ trị 34.500
6824 |03.0998.0990 __ [Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết Nhàn thanh quản ông mềm không sinh | „„; ọo
6825 |20.0010.0990__ [Nội soi thanh quản ông mềm chân đoán Nội soi thanh quản ống mềm chân đoán 245.500
6826 |03.2116.0992_ |Thông vòi nhĩ Thông vòi nhĩ 98.300
6827 |15.0052.0993_ |Bơm hơi vòi nhĩ Bơm hơi vòi nhĩ 126.500
6828 |03.2121.0994_ |Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300
6829 [15.0050.0994 |Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300
6830 |03.2181.0995___ [Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 771.900
6831 |15.0207.0995_ |Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh A midan [gây mê] 771.900
6832 |03.2175.0996__ |Trích áp xe thành sau họng Trích áp xe thành sau họng [gây mê] 771.900
6833 |15.0209.0996__ |Cát phanh lưỡi Cắt phanh lưỡi [gây mê] 771.900
6834 |15.0223.0996 __ |Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê la nổi xe thành sau họng gây tô/gây mê [__;; qọo
6835 |15.0206.0996 __ |Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sàn miệng [gây mê] 771.900
6836 03.2104.0997 __ |Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.900 | Đao gm cài phí mùi
6837 |15.0032.0997 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi 4.058.900 Đã bao gôm chỉ phí mũi
xương con. xương con khoan
6838 [15.0034.0997 __ |Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.000 | Đã ao gìn chỉ phí mãi
6839 |15.0082.0998__ [Phẫu thuật cát polyp mũi bằng laser Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng laser 3.391.900
6840 Ì15.0393.0998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng |Phầu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng 3.391.900
laser/nhiệt laser/nhiệt
6841 |15.0187.0998__ [Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 3.391.900
6842 |15.0259.0999 _ |Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ |Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cô |_ 3.963.300
6843 |15.0066.0999 _ |Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong tọng thuật nội soi thất động mạch hàm | ; do: on
6844 Ì15.0351.0999 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai băng vật Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng, 3.963.300
liệu ghép tự thân vật liệu ghép tự thân
6845 |15.0352.0999 |Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn |Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn |_ 3.963.300
6846 |15.0262.0999__ [Phẫu thuật vùng chân bướm hàm Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 3.963.300
# At sẤuy má h ` H Ất cẮu má h ` ở Chưa bao gồm máy trợ
6847 |15.0002.1000 [Phẫu thuật cây máy trợ thính đường xương |Phẫu thuật cây máy trợ thính đường xương | 2.333.000 thính đường xương.
6848 Ì15.0163.1000 Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị 2.333.000
dây thanh liệt dây thanh
6849 Ì15.0164.1000 Phẫu thuật điêu trị liệt cơ mở thanh quản hai Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản 2.333.000
bên hai bên
6850 |15.0160.1000__ |Phẫu thuật dính mép trước đây thanh Phẫu thuật dính mép trước dây thanh 2.333.000
6851 |15.0175.1000 Phẫu thuật mở khí quản thê khó (trẻ sơ sinh, _|Phẫu thuật mở khí quản thê khó (trẻ sơ 2.333.000
sau xạ trị, u vùng cô, K tuyến giáp),...
sinh, sau xạ trị, u vùng cô, K tuyến gi:
338
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
6852 Ì15.0176.1000 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ông cứng Phẫu thuật nội soÏ cát uu khí quản ông cứng 2.333.000
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê]
6853 |15.0178.1000 Phẫu thuật nội soi cắt u phê quản ông cứng Phẫu thuật nội soÏ cất u phê quản ông cứng 2.333.000
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê]
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai |Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành
6854 |15.0354.1000 |bằng vật liệu ghép tự thân/vật liệu ghép tổng |tai bằng vật liệu ghép tự thân/vật liệu ghép |_ 2.333.000
hợp tổng hợp
6855 |15.0353.1000 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng 2.333.000
liệu ghép tông hợp. vật liệu ghép tông hợp.
6856 |15.0257.1000_ [Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài 2.333.000
6857 |15.0258.1000___ |Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong 2.333.000
6858 |15.0165.1000 __ |Phẫu thuật treo sụn phu Phẫu thuật treo sụn phều 2.333.000
6859 Ì15.0086.100 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh, u nang sàn Phẫu thuật cắt u nang răng sinh, u nang sàn '646.800
mũi mũi
6860 |15.0194.100 Phẫu thuật cắt u sàn miệng Phẫu thuật cắt u sàn miệng. .646.800
6861 |15.0355.100 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai .646.800
6862 |15.0356.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp .646.800
6863 |15.0357.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi .646.800
6864 |15.0069.100 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ô mắt Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ô mắt .846.800
6865 |15.0033.100 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiềm tra/lấy tổn Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/lấy tôn .646.800
thương, lây dị vật thương, lây dị vật
6866 |15.0117.100 Phẫu thuật mở xoang hàm Phẫu thuật mở xoang hàm .846.800
6867 Ì15.0177.100 Phẫu thuật nội SOÏ cắt u khí quản ống mềm Phẫu thuật nội S0 cắt uu khí quản ống mềm '646.800
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê]
6868 |15.0179.100 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm Phẫu thuật nội soi cát u phế quản ông mêm .646.800
gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê]
6869 |15.0126.100 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi lệ Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi lệ .646.800
6870 Ì15.0099.100 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc .646.800
mũi mũi
6871 |15.0100.100 Phần thuật nội soi tách dính niêm mạc hôc Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hôc .646.800
mũi băng laser mũi băng laser
6872 |15.0067.100 Phẫu thuật thắt động mạch sàng. Phẫu thuật thắt động mạch sàng. .646.800
6873 |15.0125.100 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc .646.800
6874 |15.0214.1002 Khâu phục hỏi tốn thương đơn giản miệng, |Khâu phục hỏi tôn thương đơn giản miệng, .075.700
họng họng
6875 |15.0195.1002 __ |Phẫu thuật cất u vùng niêm mạc má Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má .075.700
6876 |15.0224.1002__ |Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản .075.700
6877 |15.0127.1002 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe .075.700
dưới dưới
6878 |15.0053.1002__ |Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai .075.700
6879 Ì15.0158.1002 Phẫu thuật nội soi cảm máu sau nạo VA (gây Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA '075.700
mê) (gây mô)
6880 |15.0128.1002 Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang .075.700
qua khe dưới qua khe dưới
6881 Ì15.0244.1003 Nội soÏ khí quản ông cứng chân đoán gây Nội soi khí quản ông cứng chân đoán gây 943.600
tê/gây mê tê/gây mê
6882 Ì15.0246.1003 Nội soÏ khí quản ống cứng lây dị vật gây Nội soi khí quản ông cứng lấy dị vật gây 943.600
tê/gây mê tê/gây mê
6883 Ì15.0248.1003 Nội soi khí quản ông cứng sinh thiết u gây Nội si khí quản ống cứng sỉnh thiết u gây 943.600
tê/gây mê tê/gây mê
6884 |15.0245.1003_ [Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê _ [Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê| 943.600
6885 |15.0247.1003 |Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê _ [Nội soi khí quản ống mềm lắy dị vật gây tê |_ 943.600
6886 |15.0249.1003 —_ [Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê lo soi khí quản ông mêm sinh thiết đây | _ o3 spọ
6887 |15.0241.1003.__ |Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê lo soi thanh quản ông mềm lây dị vật 0Â | o3 sọ
6888 |15.0238.1004 _ |Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê lấy ho thanh quản ông cứng chân đoán 549.900
6889 |15.0242.1004 Nội soÏ thanh quản ông cứng sinh thiết u gây Nội SoÏ thanh quản ống cứng sinh thiết u 549.900
tê/gây mê gây tê/gây mê
6890 |15.0239.1004__ |Nội soi thanh quản ống mềm chẳn đoán gây tê Lấy là thanh quản ông mềm chân đoán | slo o0g
6891 |03.0995.1005__ [Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ. Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ 321.400
6892 |15.0226.1005 _ |Nội soi hạ họng ống cứng chân đoán gây tê _ [Nội soi hạ họng ống cứng chân đoán gây tê |_ 321.400
339
SIT _— Tên danh 2 OtDVTTLBVT Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
6893 |15.0227.1005 _ |Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê _ [Nội soi hạ họng ng mềm chẩn đoán gây tê |_ 321.400
6894|15.0136.1005_ [Nội soi sinh thiếtu hốc mũi Nội soi sinh thiết u hốc mũi 321.400
6895 Ì15.0145.1006 Cảm máu điềm mạch mũi bằng hóa chất (bạc |Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất 153.600
nitrat) (bạc nitrat)
6896 |15.0147.1006___ Hút rửa mũi, xoang sau mô, Hút rửa mũi, xoang sau mô 153.600
6897 |03.1918.1007_ [Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 178.900
6898 |16.0214.1007__ |Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 178.900
6899 |03.2072.1009__|Cô định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm. 414.400
6900 |16.0298.1009__ [Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm Cổ định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 414.400
6901 |03.1942.1010__ |Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục sữa viêm tủy có hồi phục. 380.100
6902 |16.0230.1010___ Điều trị răng sữa viêm tủy có hỏi phục ng sữa viêm tủy có hôi phục 380.100
6903 |03.1853.1011 |Điều trị tủy lại ủy lại 987.500
6904 |16.0061.1011_ |Điều trị tủy lại Điều trị tủy lại 987.500
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi
6905 03.1730.1012 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000
nguội percha nguội ó
sÀ vu - x+y- xơ, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
6906 |03.1728.1012__ |Piên trỉ tủy răng có sử dụng laser và hàn kín |. nạ thông ống thy bằng GuHa percha | 631.000
hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A: Eršno SỐ
nguội [răng sô 4, 5]
TẢ ướn Am š bà» g, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
6907 |03.1729.1012 | by duy cà ¬ và hài vn kín hệ thống ống tủy bằng Gutia porcha | 631.000
ệ ø ông tủy băng Gutta percha nóng chảy nóng chảy [răng số 4, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn Điều trị tủy răng gó sử dụng siêu âm và
6908 |03.1726.1012 C ĐA gẤ £ Bàn .. làn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000
kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A? Erng cÃ
percha nguội [răng sô 4, 5]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
6909 03.1727.1012 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000
chảy percha nóng chảy [răng số 4, 5]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy Điều trị tủy răng và hàn ấn hệ thông ông
6910 |03.1848.1012 s ` h TÔ ," |tủy băng Gutta percha có sử dụng trâm 631.000
băng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy sơ F ršno cÃ
xoay máy [ răng sô 4, 5]
TÀ vn Sen GÀ hàn LẠ £ Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ốn,
6911 |03.1858.1012- |ĐiỂn tỉ tủy răng và hàn kín hệ thống ống ty [2 bản, GuMa percha nguội [răng sở 67 |_ 631.000
băng Gutta percha nguội R R
hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6912 |03.1859.1012 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 631.000
xoay cầm tay châm xoay cầm tay [răng số 4, 5]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy Điều trị tủy răng và hàn ín hệ thông ông
6913 |03.1846.1012 ñ ' . ¬" tủy bằng Gutfa percha nóng chảy [răng số 631.000
băng Gutta percha nóng chảy 4,5]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6914|03.1849.1012 |bằng Guta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Guta percha nóng chảy có sử | 631.000
trâm xoay cầm tay dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6915 |03.1850.1012 |bằng Guta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 631.000
trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5]
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi
6916 |16.0048.1012 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000
nguội percha nguội [răng số 4, 5]
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi
6917 |16.0049.1012 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000
nóng chảy percha nóng chảy [răng số 4, 5]
TẢ ướn . š bà» xự, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
6918|16.0046.1012- |Piều í tủy răng gồ sử dụng laser và hàn kín Í na thông ống tủy bằng GuHa perha | 631.000
hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A: Erxnơ Ể
nguội [răng sô 4, 5]
TẢ ướn Am š bà» xự, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
6919 |16.0047.1012 Xuện ch. hà ¬ và hài vn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha | 631/000
‡ hông Ông tủy băng Gulla percha nóng ©54Y| tang chảy [răng số 4, 5]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn Điều trị tủy răng gó sử dụng siêu âm và
6920 |16.0044.1012 mỉ BÀ hẪ GIÁ tà .. lần kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000
kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A? Dng cÃ
percha nguội [răng sô 4, 5]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
6921 |16.0045.1012 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000
chảy
percha nóng chảy [răng số 4, 5]
340
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
6922
6.0050.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 4, 5]
63
.000
6923
6.0052.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy
bằng Gutta percha nguội có sử dụng tâm
XOay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông
tủy bằng Gulta percha nguội có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số 4,5]
63
.000
6924
6.0054.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy
bằng Gutta percha nguội có sử dụng tâm
Xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông
tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 4, 5]
63
.000
6925
6.0051.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số
4,5]
63
.000
6926
6.0053.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử
dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5]
63
.000
6927
16.0055.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử
dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5]
63
.000
6928
03.1730.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm dưới]
86
.000
6929
03.1728.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội [răng số 6, 7 hàm dưới]
86
.000
6930
03.1729.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy [số 6, 7 hàm dưới]
86
.000
6931
03.1726.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta
Ipercha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới]
86
.000
6932
03.1727.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng
chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta
Ipercha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới]
86
.000
6933
03.1848.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm
xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới]
86
.000
6934
03.1858.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông
tủy bằng Gutfa percha nguội [răng số 6,7
hàm dưới]
86
.000
6935
03.1859.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm
xoay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
châm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới]
86
.000
6936
03.1846.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm dưới]
86
.000
6937
03.1849.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử
dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm
dưới]
86
.000
6938
03.1850.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử
dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm
dưới]
86
.000
6939
16.0048.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm dưới]
86
.000
6940
16.0049.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới]
86
.000
341
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
6941
6.0046.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội [răng số 6, 7 hàm dưới]
861.000
6942
6.0047.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới]
861.000
6943
6.0044.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
Ipercha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới]
861.000
6944
6.0045.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng
chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
Ipercha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới]
861.000
6945
6.0050.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nguội [răng số 6,7
hàm dưới]
861.000
6946
6.0052.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm
xoay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới]
861.000
6947
6.0054.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội có sử dụng tâm
Xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới]
861.000
6948
6.0051.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm dưới]
861.000
6949
6.0053.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử
dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm
dưới]
861.000
6950
6.0055.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử
dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm
dưới]
861.000
6951
03.1730.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta
Ipercha nguội răng số 1, 2, 3]
455.500
6952
03.1728.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội [răng số 1, 2, 3]
455.500
6953
03.1729.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy [răng số 1, 2, 3]
455.500
6954
03.1726.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta
Ipercha nguội [răng số 1, 2, 3]
455.500
6955
03.1727.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng
chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta
Ipercha nóng chảy [răng số 1, 2, 3]
455.500
6956
03.1848.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm
xoay máy [răng số l, 2, 3
455.500
6957
03.1858.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2,
3]
455.500
6958
03.1859.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm
xoay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng
châm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3]
455.500
6959
03.1846.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy [răng số
1, 2, 3]
455.500
6960
03.1849.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử
dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3]
455.500
342
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
đương 232Ø4/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6961 |03.1850.1014 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 455.500
trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi
6962 |16.0048.1014 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500
nguội Ipercha nguội [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi
6963 |16.0049.1014 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500
nóng chảy Ipercha nóng chảy [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
lkín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 455.500
nguội [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
6964 |16.0046.1014 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
lkín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 455.500
nóng chảy [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
6965 |16.0047.1014 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500
Ipercha nguội [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
6966 |16.0044.1014 kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
6967 |16.0045.1014 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500
chảy Ipercha nóng chảy [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông Ông tủy tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2,| 455.500
6966 |16.0050.1014 bằng Gutta percha nguội 3]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6969 [16.0052.1014 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 455.500
xoay cầm tay trâm xoay cầm tay [răng số I, 2, 3]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
6970 |16.0054.1014 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 455.500
Xoay máy trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số |_ 455.500
1,2,3]
4 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy
6371 |16.0051.10 bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6972 |16.0053.1014 |bằng Guta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Guta percha nóng chảy có sử | 455.500
trâm xoay cầm tay dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6973 |16.0055.1014 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Guta percha nóng chảy có sử | 455.500
trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3]
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi
6974 |03.1730.1015 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000
nguội Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 991.000
nguội [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
6375 03.1728.1015 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 991.000
nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín
6376 |03.1723.1015 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000
Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn
6377 03.1726.1015 kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
6978 |03.1727.1015 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000
chảy Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm | 991.000
xoay máy [răng số 6,7 hàm trên]
6979 |03.1848.1015 Điện trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 | 991.000
hàm trên]
6980 |03.1858.1015 Điện trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy
băng Gutta percha nguội
343
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai R Ai z ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6981 |03.1859.1015 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 991.000
xoay cầm tay châm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên]
ĐÀ vn xi HÀ Đàn Tên BA bá Ê Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
Điêu trị tủy rã hệ th t v. h - R
6982 |03.18461015. | Gu nn nan chấy CS TY [túy bằng GuHa perha nóng chảy [răng số | 991.000
ăng Gutta percha nóng chảy 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy An BẦU nh —.. ".
6983|03.1849.1015 |bằng Guữa percha nóng chảy có sử dụng |“ băng B ng chảy œÓ sử | 091,000
N ñ dụng trâm xoay câm tay [răng sô 6,7 hàm.
trâm xoay câm tay ñ
trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống óng tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6984 |03.1850.1015 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 991.000
trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi
6985 |16.0048.1015 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000
nguội Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi
6986 |16.0049.1015 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000
nóng chảy Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
6987 |16.0046.1015 [Tá vy \ hà sG Hà Cha nguôi ín hệ thống ống tủy bằng Guta percha | 991.000
ý thng Ông ty Sáng QUA pSTC 1A ngu! nguội [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn
6988 |16.0047.1015 | “ha it bằng Guae peeeba nóng cháy |[KÍ hệ thống ống tủy bằng GuHa percha | 991.000
§ thông Ông ty Dáng QUIA PSTG SA nông cháy nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
6989 [16.0044.1015 | này Đặng 60 Sử Cụng ^" lhàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutia | 991.000
kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A: Exno CÁ R ^
Ipercha nguội [răng sô 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và
6990 |16.0045.1015_ |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000
chảy Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủ: Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông
6991 |16.0050.1015 |” Z1 My rạng Và BẠN ED hệ 11086 656 "ỦY ly bằng Guữta percha nguội [răng số 6,7 | 991.000
băng Gutta percha nguội F R
hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6992 |16.0052.1015 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 991.000
xoay cầm tay trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6993 |16.0054.1015 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 991.000
Xoay máy trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên]
TÀI t2 xờng gà bàn Tên BÀ chế» Á Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông
6994|16.0051.1015.- | it GÌ My ng và hậu kh hệ thông Ông tủy | › ặng Gutfa percha nóng cháy [răng số |_ 991.000
gp hd 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy tr BẦU , —. hộ hông Ông
6995 |16.0053.1015 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng | "Y Đảngẽ B DỤ cy c0 SỬ | 091.000
ˆ › dụng trâm xoay cầm tay [răng sô 6,7 hàm
trâm xoay câm tay ñ
trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống
6996 |16.0055.1015 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 991.000
trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên]
6997 |03.1944.1016__ |Điều trị tủy răng Điều trị tủy răng sữa 296.100
6998 [16.0232.1016 [Điều trị tủy răng Điều trị tủy răng sữa 296.100
6999 |03.1944.1017 [Điều trị tủy răng Điều trị tủy răng sữa [nhiều chân] 415.500
7000 |16.0232.1017__ [Điều trị tủy răng s Điều trị tủy răng sữa [nhiều chân] 415.500
7001 |03.1931.1018 [Phục hồi ng bằng Composite Phục hồi cô răng bằng Composite 369.500
7002 |03.1841.1018 Phục hôi cô răng băng Composite có sử dụng [Phục hồi cô răng băng Composite có sử 369.500
laser dụng laser
7003 |03.1930.1018 Phục hôi cô răng băng Glassionomer Cement [Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer 369.500
(GiC)
Cement (GiC)
344
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Phục hôi cô răng bằng Glassionomer Cement |Phục hỏi cổ răng bằng Glassionomer
7004 03.1840.1018 (GiC) có Cement (GiC) có sử dụng laser. 363.500
7005 |16.0072.1018_ |Phục ăng bằng Composite Phục răng băng Composite 369.500
7006 Ì16.0075.1018 Phục hôi cổ răng băng Composite có sử dụng |Phục hôồi cô răng bằng Composite có sử 369.500
laser dụng laser
7007 [16.0071.1018 |Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement Mu cô răng băng GlaslonoMmer | seo so
Phục hồi cổ răng bằng GÌasslonomer Cement |Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer
7008 |16.0074.1018 (GIC) có sử dụng laser Cement (GIC) có sử dụng laser 363.500
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng |Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng
7009 |03.1354.1019 Glassionomer Cement (GiC) Glassionomer Cement (GiC) 2.500
7010 |16.0236.1019 Điêu trị răng sữa sâu ngà phục hôi băng |Điêu trị răng sữa sâu ngà phục hôi băng 2500
Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement
7011 |16.0043.1020 ắ Lấy cao răng [hai hàm] 59.100
7012 |16.0043.1021 Lấy cao răng [một vùng hoặc một hàm] 92.500
7013 |03.2069.1022__ [Nắn sai khớp thái đương hàm án sai khớp thái đương hàm 0.800
7014 |16.0335.1022__ |Nắn sai khớp thái đương hàm. khớp thái dương hàm 0.800
7015 |16.0035.1023 __ |Phẫu thuật nạo túi lợi Phẫu thuật nạo túi lợi 89.500
7016 |03.1915.1024 _ [Nhô chân răng vĩnh viễn INhô chân răng vĩnh viễn 217.200
7017 |16.0205.1024 n răng vĩnh viễn INhô chân răng vĩnh viễn 217.200
7018 |03.1914.1025 ăng vĩnh viễn lung lay INhô răng vĩnh viễn lung lay 0.600
7019 |16.0204.1025 g vĩnh viễn lung lay INhô răng vĩnh viễn lung lay 0.600
7020 |16.0206.1026 g thừa INhô răng thừa 239.500.
7021 |16.0203.1026 g vĩnh viễn INhô răng vĩnh viễn 239.500
7022 |16.0198.1026_ [Phẫu thuật nhỏ răng ngầm Phẫu thuật nhỗ răng ngầm 239.500
7023 Ì16.0201.1028 Phẫu thuật nhô răng khôn mọc lệch có cắt Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch có cắt 398.600
thân thân
7024 Ì16.0202.1028 Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch có cắt Phẫu thuật nhô Tăng khôn mọc lệch có cất 398.600
thân chia chân răng. thân chia chân răng
7025 |16.0200.1028_ |Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch hàm dưới "` thuật nhô răng khôn mọc lệch hàm | auạ on
7026 |16.0199.1028_ |Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch hàm trên và thuật nhô răng khôn mọc lệch hàm | ;oa sọ
7027 |03.1956.1029 [Nhô chân răng sữa 46.600
7028 |03.1955.1029 INhô răng sữa 46.600,
7029 |16.0239.1029 INhô chân răng sữa 46.600
7030 |16.0238.1029_ |Nhô răng sữa INhô răng sữa 46.600
7031 Ì03.1837.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500
Compomer Compomer
7032 |03.1929.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500
Composite Composite
7033 |03.1838.103 Điêu trị Sâu gà răng phục hôi băng |Điêu trị mm ngà răng phục hôi băng 280.500
Composite có sử dụng laser Composite có sử dụng laser
7034 |03.1970.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate Điều trị sầu ngà răng phục hỏi bằng 280.500
Eugenate
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
7035 |03.1372.103 Glassionomer Cement (GiC) Glassionomer Cement (GiC) 280.500
:À + sẽ Nà ` ĐÀ: hề Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
7036|03.183940a4 |PiỂU trí sâu ngà răng phục hôi băng [C1 nomer Cement (GiC) có sử dụng | 280.500
Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng laser laser
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
7037 |03.1836.103 Glassionomer Cement (GiC) kết hợp |Glassionomer Cement (GiC) kết hợp 280.500
Composite Composite
7038 |16.0068.103 Điêu trị sâu ngà răng phục hôi băng |Điêu trị sâu ngà răng phục hôi băng 280.500
Composite Composite
7039 Ì16.0065.103 Điều trị sâu ngà răng phục hỏồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500
Composite có sử dụng laser Composite có sử dụng laser
7040 Ì16.0070.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500
Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement
:À + sẽ Nà ` ĐÀ: hề Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
7041|16.00661031 |PiỂU trì sâu ngà răng phục hôi băng [C1 1 nomẹr Cement (GIC) có sử dụng | 280.500
Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng laser laser
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
7042 |16.0067.103 Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp |Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp 280.500
Composite Composite
7043 |16.0057.1032__ |Chụp tủy bằng Hydroxit canxi Chụp tủy bằng Hydroxit canxi 308.000
7044 |16.0056.1032 [Chụp tủy bằng MTA. Chụp tủy bằng MTA. 308.000
345
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7045 |03.1957.1033 |Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 36.500
7046 |03.1953.1035 rám ít hỗ rãnh băng Glassionomer Cement |Trám bít hộ rãnh băng Glassionomer 245.500
(GiC) Cement (GiC)
7047 |03.1949.1035__ |Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant 245.500.
7048 |03.1939.1035 rám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng |Trám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng 245.500
hợp hợp,
7049 |03.1940.1035 rám bít hô rãnh với Composite quang trùng rám bít hỗ rãnh với Composite quang 245.500
hợp trùng hợp.
7050 |03.1938.1035 rám ít hô rấn| với G]assionomer Cement rám bít hỗ rãnh với G]assionomer Cement 245.500
(GiC) quang trùng hợp (GiC) quang trùng hợp,
7051 |16.0226.1035 _ |Trám bít hố rănh bằng Glasslonomer Cement _. hô rãnh băng Glaslonomer | 2s sọ
7052 |16.0225.1035 __ |Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant 245.500.
7053 Ì16.0223.1035 rám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng |Trám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng 245.500
hợp hợp
7054 |16.0224.1035 rám bít hô rãnh với Composite quang trùng rám bít hỗ rãnh với Composite quang 245.500
hợp trùng hợp.
7055 |16.0222.1035 rám ME hô rãnh với Glasslonomer Cement |Trám bít hô rãnh với Glasslonomer 245.500
quang trùng hợp Cement quang trùng hợp.
7056 |03.1800.1036___ |Phẫu thuật nhỏ răng lạc chỗ Phẫu thuật nhỏ răng lạc chỗ 369.500
7057 |16.0197.1036 ___ |Phẫu thuật nhô răng lạc chỗ Phẫu thuật nhô răng lạc chỗ. 369.500
Chưa bao gồm màng tái
7058 |03.1718.1037 Phần thuật điều trị khuyết hồng chẽ chân răng Phẫu thuật điều trị khuyết hông chẽ chân 1.172.800 tạo mộ và xương nhân tạo
băng màng sinh học, có ghép xương, răng băng màng sinh học, có ghép xương, hoặc sản phâm sinh học
thay thế xương.
Chưa bao gồm màng tái
7059 Í03.1721.1037 Phâu thuật tái tạo xươn sông hàm bằng ghép Phẫu thuật tái tạo xương À ng hàm băng 172.800 tạo mộ và xương nhân tạo
xương đông khô và đặt màng sinh học ghép xương đông khô và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học
thay thế xương.
Chưa bao gồm màng tái
7060 Ì03.1722.1037 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép Phẫu thuật tái tạo xương, sống hàm bằng 172800 |#9 mô và xương nhân tạo
xương nhân tạo và đặt màng sinh học ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học
thay thế xương.
Chưa bao gồm màng tái
ắ 2 ă á n ý Ó x R tạo mô và xương nhân tạo
7061 |12.0074.1037 |Cắt u nang men răng, ghép xương, Cặắt u nang men răng, ghép xương .172.800 hoặc sản phẩm sinh học
thay thế xương.
Phẫu thuật điều trị khuyết hồng chẽ chân răng |Phẫu thuật điều trị khuyết hỏng chẽ chân _ to gọm "nhận "
7062 |16.0025.1037 |bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh |răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt .172.800 |} -_ _ ï
R ; hoặc sản phâm sinh học
học màng sinh học P
thay thê xương.
Chưa bao gồm màng tái
7063 Ì16.0022.1037 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghé Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng 172800 |#9 mô và xương nhân tạo
xương đông khô và đặt màng sinh học ghép xương đông khô và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học
thay thế xương.
Chưa bao gồm màng tái
7064 Ì16.0023.1037 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghé Phẫu thuật tái tạo xương. sống hàm bằng 172800 |#9 mô và xương nhân tạo
xương nhân tạo và đặt màng sinh học ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học
thay thế xương.
7065 |12.0071.1038 _ [Cát bỏ nang xương hàm dưới 2 em Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 em 952.100
7066 |16.0034.1038_ [Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng, Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng 952.100
7067 |12.0070.1039___ |Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 521.000
7068 |12.0085.1039_ |Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 521.000
7069 |12.0084.1039_ [Cát u lợi đường kính 2 cm trở lên Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên 521.000
7070 |12.0083.1040_ |Cắtu lợi đường kính dưới hoặc bằng2cm |Cắtu lợi đường kính đưới hoặc bằng 2cm | 481.000
7071 |03.1815.1041_ |Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200
7072 |03.1817.1041 phanh má phanh má 344.200
7073 |03.1816.1041 ậ phanh môi âu thuật cất phanh môi 344.200
7074 |15.0209.1041 [Cắt phanh lưỡi Cắt phanh lưỡi [không gây mê] 344.200
346
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7075 |16.0216.1041_ [Phẫu thuật cất phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200
7076 |16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má 344.200
7077 |16.0217.1041 ậ phanh môi Phẫu thuật cắt phanh môi 344.200
7078 |03.1809.1042__ |Cấy lại răng bị bật khỏi ô răng Cây lại răng bị bật khỏi ô răng 601.000
7079 |16.0220.1042_ |Cấy lại răng t khỏi ô răng Cây lại răng bị bật khỏi ô răng 601.000
7080 Ì03.2067.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyên dưới 1.051.700
hàm hàm
7081 |15.0204.1043__ |Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng Lấy sỏi ông tuyến Stenon đường miệng, 1.051.700
7082 |15.0205.1043 |Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng 1.051.700
7083 |16.0306.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới 1.051.700
hàm hàm
7084 Ì03.2457.1044 Bóc, cất bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường Bóc, cất bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường 771.000
kính dưới 10 em kính dưới 10 em
7085 |03.2456.1044 |Cắtu da đầu lành, đường kính dưới 5 cm Cắt u da đầu lành, đường kính đưới 5 cm 771.000
2086 |03.2458.1044 cá u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cău máu dưới da đầu có đường kính dưới 771.000
7087 |10.0151.1044___ |Phẫu thuậtu thần kinh trên da Phẩu thuật tụ thân kinh trên đa [đường kính | z1 oọg
dưới 5 cm]
7088 Ì12.0002.1044 Cát các loại u vùng da đâu, cô có đường kính Cất các loại u vùng da đâu, cô có đường 771.000
dưới 5 cm kính dưới 5 em
7089 Ì12.0006.1044 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 Cát các loại u vùng mặt có đường kính 771.000
cm dưới 5 cm
7090 |28.0159.1044 |Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u đa lành tính vành tai 771.000
7091 |28.0009.1044 Phẫu thuật cất bỏ u đa lành tính vùng da đầu Phẫu thuật cắt bỏ u đa lành tính vùng da 771.000
dưới 2 cm đầu dưới 2 cm
7092 |28.0010.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu Phẫu thuật cắt bỏu đa lành tính vùng da 771.000
từ 2 cm trở lên đầu từ 2 cm trở lên
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường |Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường
7093 |03.2444.1045 kính trên 10 cm kính trên 10 cm .208.800
7094 |03.2455.1045 —_ |Cắtu da đầu lành, đường kính từ 5 em trở lên Mà u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở | 20a aọg
7095 |03.2443.1045 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến Cất u máu dưới da đầu có đường kính 5 '208.800
10 cm đến 10 cm
7096 Ì03.2442.1045 Cắt u máu dưới da đâu có đường kính trên 10 |Cát u máu dưới da đâu có đường kính trên -208.800
cm 10 cm
2097 |10.0151.1045 __ |Phẫu thuật u thần kinh trên da Phẫu thuật t thân kinh trên đa [đường kính | ¡ spa a0g
từ 5 em trở lên]
7098 Ì12.0003.1045 Cát các loại u vùng da đầu, cô có đường kính Cát các loại u vùng da đầu, cỗ có đường -208.800
5 đên 10 em kính 5 đên 10 em
7099 Ì12.0007.1045 Cất các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến Cát các loại u vùng mặt có đường kính 5 -208.800
10 cm đến 10 cm
7100 |03.2522.1046_ [Cắt nang vùng sàn miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100
7101 |12.0064.1046___ Cắt nang vùng sàn miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100
7102 |03.2534.1047_ [Cát bỏ nang xương hàm dưới 2 cm Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 em 3.228.100
7103 |03.2515.1047_ [Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 3.228.100
7104 |03.2537.1047___ |Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 3.228.100
7105 |12.0072.1047_ |Cáắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 3.228.100
7106 |12.0073.1047_ [Cắt nang xương hàm khó Cắt nang xương hàm khó 3.228.100
7107 |03.2454.1048_ |Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300
7108 |03.3913.1048 [Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300
7109 |12.0012.1048_ [Cát các u nang giáp móng Cắt các u nang giáp móng 2.289.300
7110 |15.0196.1048___ |Phẫu thuật cất u lưỡi phần lưỡi di động Phẫu thuật cắt u lưỡi phần lưỡi di động 2.289.300
7111 |03.2512.1049_ |Cắtu cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100
7112 03.2535.1049 Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 2.928.100
kính dưới 5 cm kính dưới 5 em
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường |Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
7113 |08.2532.1049 kính trên 5 cm kính trên 5 cm [gây mê] 2.928.100
7114 |03.2451.1049__ |Cátu phần mềm vùng cô Cắt u phần mềm vùng cổ, 2.928.100
7115 |03.2508.1049_ [|Cắtu vùng hàm mặt đơn giản Cắt u vùng hàm mặt đơn giản 2.928.100
7116 03.2536.1049 _ |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |C! Sở VN hàm mặt đường kính dưới 3 |_2 q2 10p
7117 03.2533.1049 |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm ¬ u xơ vùng hàm mặt đường kính tên 3 | 2 02g 10g
7118 |12.0010.1049__ |Cắt các u lành vùng cô Cắt các u lành vùng cổ 2.928.100
7119 |12.0045.1049_ |Cắtu cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100
7120 |15.0331.1049_ [Phẫu thuật cất u đa vùng mặt Phẫu thuật cắt u da vùng mặt 2.928.100
347
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7121 16.0233.1050 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi |Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi 493.500
Hydroxit Hydroxit
7122 |16.0234.1050___ Điều trị đóng cuống răng bằng MTA. Điều trị đóng cuống răng băng MTA. 493.500)
7123 |03.3809.1052_ |Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5 cm Ghép da rời rộng mỗi chiêu trên 5 cm 3.263.800
7124 Ì03.2056.1053 Nắn Sai khớp thái dương hàm đến muộn có INắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có 1.832.000
gây tê gây tê
7125 |03.2055.1053 |Nắn sai khớp thái đương hàm dưới gây mê _ |Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1.832.000
7126 Ì16.0337.1053 Nn sai khớp thái dương hàm đên muộn có Nán sai khớp thái dương hàm đến muộn có 1.832.000
gây tê gây tê
7127 |16.0336.1053 |Nắn sai khớp thái đương hàm dưới gây mê |Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1.832.000
7128 Ì03.2007.1054 Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh dưới Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh dưới 3.235.700
hàm hàm
7129 |03.2006.1054 |Phẫu thuật cất dây thần kinh V nhánh ô mắt _ |Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mát|_ 3.235.700
7130 |03.2008.1054 Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh thái |Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh thái 3.235.700
dương dương
7131 Ì16.0317.1054 Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thân Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây 3.235.700
kinh V thân kinh V'
7132 Ì16.0316.1054 Phẫu thuật cắt nhánh ô mắt của dây thân kinh Phẫu thuật cắt nhánh ô mất của dây thân 3.235.700
V kinh V
7133 Ì03.2005.1055 Phẫu thuật ghép, xương với khung nẹp. hợp Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp 2.888.600 Chưa bao gôm nẹp, vít
kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới thay thê.
7134 Ì16.0314.1055 Phẫu thuật ghép, xương với khung nẹp. hợp Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp 2.888.600 Chưa bao gôm nẹp, vít
kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới thay thê.
7135 Ì03.2003.1056 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau 4.561.200 Chưa bao gồm nẹp, vít
đoạn xương hàm dưới cắt đoạn xương hàm dưới thay thê.
7136 Ì16.0312.1056 Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì Phẫu thuật ghép xương tự thân tự d0 tức 4.561.200 Chưa bao gồm nẹp, vít
sau cát đoạn xương hàm dưới thì sau cắt đoạn xương hàm dưới thay thê.
7137 |03.2002.1057 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay 5.661.200 Chưa bao gồm nẹp, vít
tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thê tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thay thê.
7138 |16.0311.1057 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế Phả - ật ghép xương bằng vật liệu thay 5.661.200 Chưa bao gồm nẹp, vít
tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thê tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thay thê.
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai |Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai Chưa bao gồm máy dò
7133 |03.2014.1058 bảo tồn thần kinh VII lbảo tồn thần kinh VII 4658.900 thần kinh.
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai |Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai Chưa bao gồm máy dò
T140 |16.0313.1058 bảo tồn thần kinh VII lbảo tồn thần kinh VII 4.658.900 thần kinh.
7141 Ì03.2762.1059 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 |Cắt u bạch mạch, đường kính băng và trên 3.488.600
cm 10 cm
7142 |03.2510.1059__ |Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt 3.488.600
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cô, vùng trên |Cắt u máu hay bạch mạch vùng cô, vùng
7143 |03.2628.1059 |xương đòn, vùng nách xâm lắn các mạch máu |trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các | 3.488.600
lớn mạch máu lớn
7144 Ì03.2441.1059 Cát u mấu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, |Cắt u Hầu, u bạch mạch vùng đầu phức 3.488.600
khó tạp, khó
7145 |03.2739.1059 |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó _ |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó|_ 3.488.600
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cát |Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt
7146 [12.0056.1059 bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên lbỏ kèm thất động mạch cảnh 1 hay 2 bên 3.486.600
7147 |12.0055.1059_ [Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt 3.488.600
7148 |12.0315.1059 |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó _ |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó|_ 3.488.600
7149 Ì12.0316.1059 Cắt u mmáu/u bạch mạch lan toả, đường kính Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường 3.488.600
băng và trên 10 em kính băng và trên 10 em
7150 |12.0080.1059__ [Cátu thản kinh vùng hàm mặt Cắt u thần kinh vùng hàm mặt 3.468.600
7151 |28.0218.1059_ [Cát dị dạng bạch mạch đầu mặt cô Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cô 3.488.600
7152 |28.0217.1059_ |Cắtu máu vùng đầu mặt cô Cắt u máu vùng đầu mặt cô 3.488.600
7153 Ì03.2531.1060 Cát bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang |Cắt bỏ ụ lành tính vùng tuyến nước bọt 3.397.900 Chưa bao gồm máy dò
tai hoặc dưới hàm trên 5 cm mang tai hoặc dưới hàm trên 5 em thân kinh.
7154 Ì03.2538.1060 Cất bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang |Cắt bỏ b lành tính vùng. tuyến nước bọt 3.397.900 Chưa bao gồm máy đò
tai hoặc dưới hàm từ 2-5 em mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 em thân kinh.
348
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7155 |03.2518.1060._ |Cắtu tuyến nước bọt dưới hàm Cắt u tuyển nước bọt dưới hàm 3397.900 |_ Chap sản máy dò
7156 Ì12.0090.1060 Cất bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang |Cắt bỏ b lành tính vùng tuyển nước bọt 3.397.900 Chưa bao gồm máy đò
tai hoặc dưới hàm trên 5 cm mang tai hoặc dưới hàm trên 5 em thân kinh.
7157 |12.0086.1060 _ |Cắtu tuyến nước bọt dưới hàm Cắt ú tuyển nước bọt đưới hàm [cát u lành | + so; oọ | Chưa bao gồm máy đò
tính] thân kinh.
7158 |12.0087.1060 ˆ_ |Cắtu tuyến nước bọt dưới lưỡi Cắt ú tuyển nước bọt dưới lưỡi [cát t lành | 2 sọ; oọg, |_ Chưa bao gồm máy dò
tính] thần kinh.
7159 [12.0088.1060 |Cắtu tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyển nước bọt phụ [cắt u lành tính]_| 3.397.900 |_ C"E9 Đao sản máy dò
7160 |03.2493.1061 Cất u mạch mấu lớn trên 10 cm vùng sàn Cát u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn 3.331.900
miệng, dưới hàm, cạnh cô miệng, dưới hàm, cạnh cô
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cát |Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt
7161 [03.2492.1061 bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên lbỏ kèm thất động mạch cảnh 1 hay 2 bên 3.331.900
7162 |12.0057.1061 Cát u mạch mậu lớn trên 10 cm vùng sàn Cát u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn 3.331.900
miệng, dưới hàm, cạnh cô miệng, dưới hàm, cạnh cô
7163 |12.0047.1061___ |Cátu vùng hàm mặt phức tạp, Cắt u vùng hàm mặt phức tạp 3.331.900)
7164 |03.2502.1063 Cắt trng thư hàm trên kèm hồ mắt và xương |Cắt ung thư hàm trên kèm hỗ mất và 3.638.600
gò má xương gò má
7165 |03.2499.1063 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét |Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét 3.638.600
hạch, tạo hình băng vạt da, cơ hạch, tạo hình băng vạt đa, cơ
7166 |12.0076.1063_ |Cắt bỏ u xương thái dương Cắt bỏ u xương thái đương, 3.638.600
7167 Ì12.0075.1063 Cất bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt cơ |Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt 3.638.600
da cơ đa
7168 |12.0051.1063 Cắt tng thư hàm trên kèm hồ mắt và xương |Cắt ung thư hàm trên kèm hỗ mất và 3.638.600
gò má xương gò má
7169 |12.0052.1063 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét |Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét 3.638.600
hạch, tạo hình băng vạt da, cơ. hạch, tạo hình băng vạt đa, cơ
7170 |12.0144.1063_ |Cátung thư sàng hàm. Cắt ung thư sàng hàm. 3.638.600,
7171 |12.0159.1063 [Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi Phẫu thuật cạnh mũi lẫy u hốc mũi 3.638.600
7172 |03.2909.1064 |Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má - cung tiếp _ |Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má - cung tiếp| 3.828.100 Chưa hệ vít
7173 Ì03.2910.1064 Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm - thân |Phầu thuật chỉnh hình sửa góc hàm - thân 3.828.100 Chưa bao gồm nẹp, vít
xương hàm dưới xương hàm dưới thay thê.
7174 Ì03.2907.1064 Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương 3.828.100 Chưa bao gôm nẹp, vít
mặt hàm, mặt thay thê.
7175 |03.1997.1064__ |Phẫu thuật mở xương 2 hàm Phẫu thuật mở xương 2 hàm 3.828.100 | Chưa hệ vít
7176 |16.0263.1064 [Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm 3.828.100 Chưa TH hà vít
7177|28.0189.1064 __ |Phẫu thuật cắt chỉnh cằm Phẫu thuật cắt chỉnh cằm 3.828.100 | Chưa TH hà vít
7178 Ì28.0187.1064 Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm 3.828.100 Chưa bao gồm nẹp, vít
dưới dưới thay thê.
7179 |28.0190.1064 [Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới |Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới | 3.828.100 Chưa TH hà vít
7180 |28.0439.1064 |Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm 3828.100 | Chưa TH hà ví
7181 |28.0188.1064 |Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp 3.828.100 Chưa hệ vít
7182 |03.2061.1065 Phần thuật điều trị đa chân thương vùng hàm Phẫu thuật điêu trị đa chân thương vùng 4.733.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
mặt hàm mặt
7183 |16.0291.1065 Phần thuật điều trị đa chân thương vùng hàm Phẫu thuật điêu trị đa chân thương vùng 4.733.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
mặt hàm mặt
7184 |03.2031.1066 - |PiŠt tị gãy xương gò má - cung tiếp băng [Điều trị đấy xương gò má - cung tiệp bằng | 3 197 900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
nãn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) năn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê)
7185 |03.2028.1066 _ |Phầu thuật kết hợp xương điều trị gây xương [Phẩu thuật kẻ hợp xương điêu tị gầy | 3 197 Q00 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
øÒ má - cung tiệp băng chỉ thép xương gò má - cung tiêp băng chỉ thép
XS quật LÁ - `. Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy
7186 |03.2029.1066 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gây xương xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp | 3.197.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
gøÒ má - cung tiêp băng nẹp vít hợp kim kim
XS quật LÁ - `. Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy
7187 |03.2030.1066_ |Phầu thuật kết hợp xương điều trị gây xương Ì vn, dò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự | 3.197.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
øÒ má - cung tiếp băng nẹp vít tự tiêu tiêu
7188 |16.0280.1066 Điêu trị gãy xương gò má - cung tiệp băng |Điêu trị gãy xương gò má - cung tiêp băng 3.197.900 Chưa bao gồm nẹp, vÍt.
nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê)
nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê)
349
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7189 |16.0277.1066 Phần thuật điều trị gãy xương gò má - cung Phẫu thuật điều trị gầy xương gò má - cung | + +oz ong Chưa bao gồm nẹp, vít.
tiếp băng chỉ thép tiêp băng chỉ thép.
7190 |16.0278.1066 Phần thuật điền trị gây xương gò má - cung Phẫu thuật điều trị gây xương gỒ má - cung | + oz ong Chưa bao gồm nẹp, vít.
tiếp băng nẹp vít hợp kim. tiêp băng nẹp vít hợp kim
7191 |16.0279.1066 Phẫu thuật điều trị gây xương gò má - cung Phẩu thuật điều trị gấy xương gò má - Cung |_a ¡o7 o0 Chưa bao gồm nẹp, vít.
tiếp băng nẹp vít tự tiêu tiêp băng nẹp vít tự tiêu
7192 |03.1976.1067 Phâu thuật kêt hợp xương điều trị gầy lôi câu |Phâu thuậ kết hợp xương điều tị gầy lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
xương hàm dưới băng chỉ thép xương hàm dưới băng chỉ thép.
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu |Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy lồi
7193 |03.1980.1067 |xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự |cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn | 2.997.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
thân tự thân
7194 |03.1977.1067 Phâu thuật kêt hợp xương điều trị gấy lôi câu Phẩu thuật kết hợp xương điều trị gấy lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim câu xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim
7195 |03.1978.1067 Phâu thuật kêt hợp xương điều trị gầy lôi câu Phẩu thuật kết hợp xương điều trị gấy lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu câu xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu
7196 |03.1979.1067 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gấy lôi câu |Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gây lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
xương hàm dưới băng vật liệu thay thê cầu xương hàm dưới băng vật liệu thay thê
7197 |16.0242.1067 Phần thuật điển trị gấy lôi cầu xương hàm |Phẫu thuật điều trị gấy lôi cầu xương hàm 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
dưới băng chỉ thép
7198|16.0246.1067 - |Phẩu thuật điều tị gấy lỗi cầu xương hàm 2.997.900. |. Chưa bao gồm nẹp, vít.
dưới băng ghép xương, sụn tự thân
7199|16.0243.1067 - |Phẩu thuật điều tị gấy lỗi cầu xương hàm |Phầu thuật điều trị gây lôi 2.997.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
dưới băng nẹp vít hợp kim dưới băng nẹp vít hợp kim
7200 |16.0244.1067 - |Phẩu thuật điều tị gấy lỗi cầu xương hàm |Phầu thuật điều trị gầy lỗi câu xương hàm | 2 097 900 | Chưa bao gồm nẹp, vít
dưới băng nẹp vít tự tiêu dưới băng nẹp vít tự tiêu
7201|16.0245.1067 |Phẩu thuật điều trị gấy lỗi cầu xương hàm |Phầu thuật điều trị gầy lỗi câu xương hàm | 2 097 900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
dưới băng vật liệu thay thê dưới băng vật liệu thay thê
7202 |03.2059.1068 Cô định điêu trị gẫy xương hàm dưới băng Cô định điều trị gẫy xương hàm dưới băng, 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
các nút Ivy các nút Ivy
¬ R ..+›.... |Cô định điều trị gẫy xương hàm dưới bằng › l
7203 |03.2018.1068 |Cô định điêu trị gãy xương hàm dưới băng vít vít 2.897.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
7204 |03.2058.1068 Điều trị ấy xương hàm dưới băng cung cô Điệu trị gãy xương hàm dưới bằng cung cô 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
định 2 hàm định 2 hàm.
7205 |03.2019.1068 Phần thuật kết hợp xương điêu trị gẫy xương |Phâu thuật kết hợp xương. điêu trị gây 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
hàm dưới băng chỉ thép xương hàm dưới băng chỉ thép
7206 |03.2020.1068 Phần thuật kết hợp xương điền trị gãy xương |Phâu thuật kết hợp xương điêu trị 0㟠| 2 sg7o0g Chưa bao gồm nẹp, vít.
hàm dưới băng nẹp vít hợp kim xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim
7207 |03.2021.1068 _ |Phẩu thuật kết hợp xương diều trị đấy xương |Phẩu thuật kết hợp xương điều trị đấy | 2 s97 900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu
7208 |16.0287.1068 Điều trị gầy xương hàm dưới băng buộc nút Điệu trị gầy xương hàm dưới bằng buộc 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
Ivy cô định 2 hàm nút Ivy cô định 2 hàm
7209 |16.0286.1068 Điều trị ki xương hàm dưới băng cung cô Điệu trị gấy xương hàm dưới bằng cung cô 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
định 2 hàm định 2 hàm.
7210 |16.0288.1068 Điều tị gây xương hàm dưới băng vít neo |Điều trị gấy xương hàm dưới bằng vít neo 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
chặn cô định 2 hàm định 2 hàm
7211 |16.0268.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng, Ph âu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
chỉ thép băng chỉ thép
7212 |16.0269.1068 Phâu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng, Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm dưới 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
nẹp vít hợp kim lbăng nẹp vít hợp kim
7213 |16.0270.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng, Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm dưới 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
nẹp vít tự tiêu băng nẹp vít tự tiêu
Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phầu thuật điều trị gẫy xương hàm trên S Bao vỀ „
7214 |03.2032.1069 Lefort 1 bằng chỉ thép Lefort 1 bằng chỉ thép 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
7215 |03.2033.1069 Phâu thuật điêu trị gầy xương hàm trên Phẩu thuật điều trị gây xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
Lefort I băng nẹp vít hợp kim Lefort I băng nẹp vít hợp kim
7216 |03.2034.1069 Phâu thuật điêu trị gây xương hàm trên Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
Lefort I băng nẹp vít tự tiêu Lefort I băng nẹp vít tự tiêu
Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phầu thuật điều trị gẫy xương hàm trên S Bao vỀ „
7217 |03.1981.1069 Lefort 2 bằng chỉ thép Lefort 2 bằng chỉ thép 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên CÀ F
7218 03.1982.1069 Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít
7219 |03.1983.1069 Phâu thuật điêu trị gây xương hàm trên Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
Lefort 2 băng nẹp vít tự tiêu Lefort 2 băng nẹp vít tự tiêu
7220 |03.1984.1069 Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên [Phẫu thuật điêu trị gẫy xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít.
Lefort 3 bằng chỉ thép,
Lefort 3 bằng chỉ thép
350
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phầu thuật điều trị gẫy xương hàm trên S Bao vỀ „
7221 |03.1385.1069 Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít
7222 Ì03.1986.1069 Phẫu thuật điều tị gây xương hàm trên Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
Lefort 3 băng nẹp vít tự tiêu Lefort 3 băng nẹp vít tự tiêu
7223 |16.0247.1069 |Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép tớ thuật điều trị gây Lefort I băng chỉ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
7224 |16.0248.1069 Phẫu thuật điêu trị gẫy Lefort Ï băng nẹp vít Phẫu thuật điêu trị gấy Lefort I băng nẹp 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
hợp kim vít hợp kim
7225 Ì16.0249.1069 Phẫu thuật điều trị gấy Lefort I băng nẹp vít Phả thuật điêu trị gấy Lefort I băng nẹp 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
tự tiêu vít tự tiêu
7226 |16.0250.1069 |Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép tớ thuật điều trị gấy Lofort IÍ bằng chỉ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
7227 |16.0251.1069 Phẫu thuật điêu trị gẫy Lefort II băng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
hợp kim vít hợp kim
7228 Ì16.0252.1089 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
tự tiêu vít tự tiêu
7229 |16.0253.1069 tê thuật điêu trị gấy Lefort III băng chỉ _h thuật điêu trị gấy Lefort III băng chỉ 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
7230 |16.0254.1069 Phẫu thuật điều trị gấy Lefort III băng nẹp vít Phẫu thuậ điều trị gấy Lefort III băng nẹp 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
hợp kim vít hợp kim
7231 Ì16.0255.1089 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort [II bằng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gấy Lefort III băng nẹp 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
tự tiêu vít tự tiêu
7232 |03.2043.1070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tây lan toả vùng Phẫu thuậ rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả 2.497.500
hàm mặt vùng hàm mặt
7233 |16.0333.1070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tây lan toả vùng Phẫu thuậ rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả 2.497.500
hàm mặt vùng hàm mặt
š Ất điền mẻ để ñ Zr à ñ Ất điền trị để . ⁄ Chưa bao gồm nẹp có lôi
7234 |03.2010.1071 Phẫu thuật điện ti ính khớp thái dương hàm Phẫu thuật điện trị íni khớp thái dương 4.324.300. | cầu bằng titan và vít thay
1 bên băng ghép vật liệu thay thê hàm I bên băng ghép vật liệu thay thê thế
š Ất điền mẻ để ñ Zr à ñ Ất điền trị để . ⁄ Chưa bao gồm nẹp có lôi
7235 |16.0265.1071 Phẫu thuật điện ti ính khớp thái dương hàm Phẫu thuật điện trị íni khớp thái dương 4.324.300. | cầu bằng titan và vít thay
1 bên băng ghép vật liệu thay thê hàm I bên băng ghép vật liệu thay thê thế
7236 Ì03.2009.1072 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương làm Phẫu thuật điều tị lính khớp thái dương 4.324.300 Chưa bao gồm nẹp, vít
1 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm l1 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê.
7237 Ì16.0264.1072 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương làm Phẫu thuệ điều tị lính khớp thái dương 4.324.300 Chưa bao gồm nẹp, vít
1 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm l1 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê.
7238 |03.2012.1073 Phần thuật điền trị dính khớp thái dương hàm Phẫu thuậ điều trị díni khớp thái dương 4.558.900 Chưa bạo gôm nẹp có lôi
2 bên băng vật liệu thay thê hàm 2 bên băng vật liệu thay thê cầu băng titan và vít.
7239 Ì16.0267.1073 Phẫu thuật điều trị lính khớp thái dương hàm Phẫu thu điều trị dínl khớp thái dương 4.558.900 Chưa bao gôm nẹp có lôi
2 bên băng vật liệu thay thê hàm 2 bên băng vật liệu thay thê cầu băng titan và vít.
7240 |03.2011.1074 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái đương làm Phẩu thuật điệu trị lính khớp thái đương 4.508.900 Chưa bao SÔm nẹp, vít
2 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm 2 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê.
7241 |16.0266.1074 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái đương làm Phẩu thuật điệu trị lính khớp thái đương 4.508.900 Chưa bao SÔm nẹp, vít
2 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm 2 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê.
7242 Ì28.0168.1076 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ông Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống 3.493.200
tuyên nước bọt tuyên nước bọt
7243 |28.0176.1076 __ |Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 3.493.200
7244 Ì28.0174.1076 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do 3.493.200
khí hoả khí
7245 |03.2013.1077 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hồng lớn vùng Phẫu thuật tạo hình các khuyết hồng lớn 4.489.800 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít
hàm mặt băng vạt da cơ vùng hàm mặt băng vạt da cơ.
7246 |16.0318.1077 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hồng lớn vùng Phẫu thuị tạo hình các khuyết hồng lớn 4.489.800 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
hàm mặt băng vạt da cơ vùng hàm mặt băng vạt da cơ.
š 2x9 nhấn cao hình ¬á xa |Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
7247 |26.0013.1078_— |Phầu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hông | 2» lợn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ | 4.538.000
lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ delta delta
7248 26.0012.1078 Phẫu thuật Vỉ phẫu tạo hình các khuyết hông Phẫu thuật MỸ phẫu tạo hình các khuyết 4.538.000
lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon hông lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon
7249 |26.0011.1078 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hồng [Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết 4.538.000
lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng
hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng
351
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7250 Ì26.0010.1078 Phẫu thuật VỈ phẫu tạo hình các khuyết hỗng. Phẫu thuật Mi phẩ tạo hình các khuyết 4.538.000
lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực hông lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hông |Phầu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết
7251 |26.0015.1078 |lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, |hỏng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do |_ 4.538.000
xương, da, vạt phức hợp...) (cơ, xương, da, vạt phức hợp ...)
7252 03.2064.1079 ật lẫy đị vật vùng hàm mặt Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 2.856.600
7253 |16.0294.1079___ |Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 2.856.600
7254 |03.2044.1081 Phẫu thuật mỡ xoang hàm đề lây chóp răng Phẫu thuật mở xoang hàm đề lây chóp răng 3.078.100
hoặc răng ngâm hoặc răng ngâm.
2255 |15.0074.1081 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu 3.078.100
thuật Jacques) thuật Jacques)
7256 Ì16.0323.1081 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng |Phẫu thuật mở xoang hàm đề lấy chóp răng 3.078.100
hoặc răng ngâm. hoặc răng ngâm.
7257 |16.0344.1083 |Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên |Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên |_ 4.133.900
7258 |16.0343.1083 _- |Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên jx thuật điều trị khe hở chếo mặt một | ¿ ¡22 nọ
7259 |03.2016.1084 _ [Phẫu thuật điều trị khe hở vòm. Phẫu thuật điều trị khe hở vòm 2.888.600
7260 Ì15.0335.1084 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng 2.888.600
băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ
7261 Ì16.0345.1084 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng 2.888.600
toàn bộ không toàn bộ.
7262 |16.0346.1084__ |Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ Mà thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn |_ 2 sea o0
7263 Ì28.0128.1084 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.888.600
sinh bám sinh
7264 Ì28.0127.1084 Phu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc Di thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc 2.888.600
phải phải
7265 |28.0129.1084 __ |Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng. 2.888.600)
7266 |03.2236.1085 Phẫu thuật tạo cHÌnh, điều trị khe hở vòm điện trị khe hở vòm 2.888.600
miệng tạo vạt thành hâu. hâu
7267 Ì15.0336.1085 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng băng Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.888.600
vạt thành sau họng, băng vạt thành sau họng.
7268 Ì28.0130.1085 Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu 2.888.600
vạt thành họng sau lbăng vạt thành họng sau
7269 |03.2924.1086_ |Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ 2.988.600
7270 |15.0337.1086_ |Phẫu thuật tạo hình khe hở môi Phẫu thuật tạo hình khe hở môi 2.988.600
7271 |16.0342.1086___ |Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên 2.988.600
7272 Ì28.0126.1086 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo |Phẫu thuậi tạo hình biên dạng môi trong 2.988.600
khe hở môi hai bên sẹo khe hở môi hai bên
7273 |03.2925.1087__ |Phẫu thuật tạo hình môi từng phần Phẫu thuật tạo hình môi từng phần 2.888.600
7274 |16.0341.1087 |Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên 2.888.600
7275 Ì28.0125.1087 Phẫu thuật ạo hình biến dạng môi trong sẹo |Phẫu thuệ tạo hình biến dạng môi trong 2.888.600
khe hở môi một bên sẹo khe hở môi một bên
7276 |16.0348.1089__ |Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ hai bên] 3.317.300
7277 |16.0348.1090_ |Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẫu thuật tháo nẹp, vít [xương lỗi cầu] 3.254.300
7278 |16.0348.1091___ |Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ một bên] 3.081.600
7279 Ì28.0352.1091 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phầu 3.081.600
thuật thuật
7280 |03.2453.1093__ |Tiêm thuốc điều trịu bạch huyết Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết 869.100
7281 |12.0060.1093 |Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm 869.100
7282 |12.0061.1093 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn 869.100
miệng dưới hàm, cạnh cô... miệng dưới hàm, cạnh cô...
7283 |12.0059.1093__ |Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt án xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm | soo ¡0o
7284 |12.0058.1093_ |Tiêm xơ điều ịu máu vùng hàm mặt Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt 869.100
7285 Ì16.0274.1095 Phẫu thuật điều trị gẫy cung tiếp bằng chỉ Phẫu thuật điều trị gẫy cung tiếp bằng chỉ 2.636.500
thép thép
7286 |16.0275.1095 Phâu thuật điêu trị gãy cung tiêp băng nẹp vít Phẫu thuật điêu trị gãy cung tiệp băng nẹp 2.636.500
hợp kim vít hợp kim
7287 Ì16.0276.1095 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gẫy cung tiếp bằng nẹp 2.636.500
tự tiêu vít tự tiêu
7288 Ì16.0271.1095 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ |Phầu thuật điều trị gẫy xương gò má băng 2.636.500
thép chỉ thép
7289 |16.0272.1095 Phâu thuật điêu trị gẫy xương gò má băng [Phẫu thuật điêu trị gây xương gò má băng 2.636.500
nẹp vít hợp kim
nẹp vít hợp kim
352
sITr _— Tên danh mục kỹ me Thông tư 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú
7290 |16.0273.1095 Phâu thuật điệu trị gãy xương gò má băng Phẫu thuật điện trị gãy xương gò má băng 2.636.500
nẹp vít tự tiêu nẹp vít tự tiêu
TT HÀ Hoa Tà. TÃ H ˆ TA. Trấn HÀ ko và HÃ H ˆ no
7291 Ì11.0022.1102 Cát bỏ hoại tử tiếp tuyển bỏng sâu dưới 3% Cát bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% 2.566.900
diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em
7292 Ì11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% 2.566.900
điện tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn
7293 Ì11.0017.1103 Cất bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% |Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyển. bỏng sâu trên 4.251.300
điện tích cơ thê ở người lớn 10% diện tích cơ thê ở người lớn
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - |Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyên bỏng sâu từ 3% -
7234 [11.0021.1104 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 3.319.300
7295 Ì11.0020.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% 3.701.300
diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - |Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyên bỏng sâu từ 5% -
7296 [11.0016.1105 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.701.300
Anh Ta Láng cà PETYNIFEH TT tàn TZ ˆ = 10
7297 Ì11.0028.1106 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% Cát bỏ hoại tử boàn lớp bỏng sâu dưới 1% 2.595.900
diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em
7298 Ì11.0025.1106 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% 2.595.900
điện tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn
H 2i từ toàn ló sâu trê Tên [Cá ai từ toàn lố âu trên 59
7299 |11.0023.1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện Cất bỏ hoại từ toàn lớp bỏng sâu trên 5% 4.188.300
tích cơ thê ở người lớn. diện tích cơ thê ở người lớn
š ai từ toàn ló âu từ 19% - 3% |Cá ai từ toàn lớp bỏng sâu từ 19%.-
7300 Ì11.0027.1108 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% |Cất bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3.245.200
điện tích cơ thê ở trẻ em 3% diện tích cơ thê ở trẻ em
š ai tử toàn ló sâu trê iên [Cá a¡ tử toàn lớ ân trên 39
7301 |11.0026.1109 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện Cặt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% 3.718.300
tích cơ thê ở trẻ em. diện tích cơ thê ở trẻ em
7302 Ì11.0024.1109 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% |Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 3.718.300
điện tích cơ thê ở người lớn 5% diện tích cơ thê ở người lớn
TT non tá Tàn Táo — Thân Tên ST, Gian Tết Loài nà. THàn Tạo. Thân Lên S19, aa,
7303 Ì11.0066.1110 Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín > 1% diện Cất hoại tử toàn lớp - khâu kín > 1% diện 4.443.300
tích cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em
7304 Ì11.0064.1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > 3% diện Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > 3% diện 4.443.300
tích cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn
TT hoài tà toàn Tổn „ Thân Tên đuối TY điản TCẾY hoài Từ Toàn lo. khâu Yến đuối Tô
7305 |11.0067.1111 Cát hoại từ toàn lớp - khâu kín dưới 1% diện Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 1% 3.570.900
tích cơ thê ở trẻ em. diện tích cơ thê ở trẻ em
TT Loài tà Đoàn lốn„ Thân Tên đuối 2%, điản TC hoại từ Toàn lên. khâu kế đuối A0
7306 Ì11.0065.1111 Cát hoại từ toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện Cát hoạ tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% 3.570.900
tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn
7307 Ì11.0158.1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính 4.183.300
đao thủy lực lbăng dao thủy lực
7308 |11.0104.1113 |Cắt sẹo ghép đa mảnh trung bình át sẹo ghép da mảnh trung bình 4.005.600
7309 |04.0037.1114 PI u thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu đo lao thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao 3.683.600
các khớp ngoại biên các khớp ngoại biên
7310 Ì04.0035.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao |Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao 3.683.600
hạch cô hạch cô
7311 04.0036.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu do lao Phẩu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao 3.683.600
thành ngực thành ngực
7312 |11.0103.1114 |Cất sẹo khâu kín Cắt sẹo khâu kín 3.683.600
7313 |11.0078.1115 Chân đoán độ sâu bỏng băng thiết bị laser |Chân đoán độ sâu bỏng băng thiết bị laser 350.700
doppler doppler
7314|01.0156.1116_ [Điều trị bằng oxy cao áp iêu trị bằng oxy cao áp 285.400
7315 |02.0018.1116__ |Điều trị bằng oxy cao áp, ằng oxy cao áp. 285.400
7316 |03.0059.1116_ [Điệu trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp. 285.400
7317 |11.0098.1116 _ |Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng hà 0Xy cao áp điều trị người bệnh 285.400
7318 |11.0121.1116 Sử dụng 0Xy cao áp điêu trị vết thương mạn |Sử dụng 0Xy cao áp điêu trị vêt thương 285.400
tính mạn tính
7319 |17.0025.1116__ |Điều trị bằng oxy cao áp, Điều trị bằng oxy cao áp 285.400
7320 |11.0055.1118 |Ghép da đồng loại > 10% diện tích cơ thể Ghép da đồng loại > 10% diện tích cơ thể 3.042.600
z ¬ ——— Tao Han
7321 |11.0056.1119_ |Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể - a đồng loại dưới 10% diện tích cơ |_ 2 no3 sọ
7322 Ì11.0034.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích 6 ép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện 3.065.600
cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em
7323 Ì11.0031.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích 6 ép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện 3.065.600
cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn
7324 Ì11.0162.1120 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương [Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết 3.065.600
mạn tính thương mạn tính
7325 Ì11.0029.1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích 6 ép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện 4.808.400
cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn
7326 Ì11.0033.1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện |Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện 3.831.300
tích cơ thê ở trẻ em
tích cơ thê ở trẻ em
353
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7327 Ì11.0032.1123 Ghé l la tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích Ghé la tự thân mảnh lớn trên 5% diện 4.415.300
cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em
z Thanh Tốn Tà. S0, — 1096 đïA : An ảnh lổn Tự 5W — 10
7328 Ì11.0030.1123 Ghé la tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện Ghé : la tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% 4.415.300
tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin
73 11.0043.1124 graft) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn graft) > 10% diện tích cơ thê ở người lớn 7.209.700
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin
7330 |H.0045.1124 graft) > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em graft) > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 7.209.700
. thÂn na " xườn: ... |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin
7331|11.0044.4125_ | Phép dã tr thân mảnh siêu nhỏ (micro siin | ) dưới 10% diện tích cơ thể ở người | 4.133.300
graft) dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn lớn
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin
7332111.0046.1125 graf) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.133.300
ó : thân mắt lưới 9 ó ân mắt lưới
7333 |11.0035.1126 Ghéi : la tự thân mắt lưới (mesh graft) > 10% |Ghéi da tự thân mất lưới (mesh graft) > 5.449.400
điện tích cơ thê ở người lớn 10% diện tích cơ thê ở người lớn
ồ : thân mắt lưới D , ân mắt lưới
7334 |11.0037.1126 Ghả : la tự thân mắt lưới (mesh graft) > 5% |Ghé h la tự thân mặt lưới (mesh graft) > 5.449.400
điện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới |Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới
7335 |11.0036.1126 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.449.400
7336 |11.0038.1126 Ghéi ` la tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới |Ghé da tự thân mất lưới (mesh graft) dưới 5.449.400
5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em
7337 Ì28.0323.1126 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng. 5.449.400
ghép da tự thân ghép da tự thân
7338 Ì28.0316.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phân Phẫu thụ ghép da tự thân các khuyết 5.449.400
mềm căng tay phân mềm căng tay
7339 Ì28.0315.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết 5.449.400
mêm cánh tay phân mêm cánh tay
2340 Ì28.0281.1126 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da 5.449.400
thân tự thân
7341 Ì28.0298.1126 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng 5.449.400
ghép da tự thân ghép da tự thân
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp
7342 |11.0047.1127 |(sandwich) > 10% diện tích cơ thể ở người |(sandwich) > 10% diện tích cơ thể ở người | 7.023.400
lớn lớn
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp
7343 |H.0049.1127 (sandwich) > 5% điện tích cơ thể ở trẻ em (sandwich) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 7.023.400
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp
7344 |11.0048.1127 |(sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở |(sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở | 7.023.400
người lớn người lớn
. R 4 :Ả . „„ |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp
7345|11000.1127 |Phếp da tự thân phối hợp kiêu hai lớp | tich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ | 7.023.400
(sandwich) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em em
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) > |Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) >
7346 |11.0039.1128 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4802.600
7347 Ì11.0041.1129 Ghé ( la tự thân tem thư (post stam graft) > |Ghé) da tự thân tem thư (post stam graft) > 4.449.400
5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) |Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)
7348 [11.0040.1129 dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4449.400
7349 |11.0042.1130 Ghét la tự thân tem thư (post stam graft) Ghéi la tự thân tem thư (post stam graft) 3.777.300
dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) > |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) >
7350 |1.0051.1131 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7603.400
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) > |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) >
7351 [11.0053.1132 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 6.005.400
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)
7352 {11.0052.1132 dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 6.005.400
7353 Ì11.0054.1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) 6.005.400
dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em
354
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
. ` Ai ắc xÁ hàn các loa? GẦN tr ¬" Ái sáo xÁ hàn cán Toai GIẦu trẻ Chưa bao gồm màng
7354 |11.0058.1133 Ghép màng nuôi cây tế bào các loại điều trị Ghép màng nuôi cây tÊ bào các loại điều trị 583/000 | nuôi; mảng nuôi sẽ tính
vệt thương, vêt bỏng vết thương, vêt bỏng " Á
theo chỉ phí thực tê.
. à Ai cấu xÁ hàn cán Tòa: ⁄ R Ái sấu tá bào cán loa; Chưa bao gồm màng
7355|11.0119.1133 |Ghếp màng mui cấy tẻ bào các loại trong [Ghép màng nuôi cây tẻ bào các loại tong Í_ ;?3 000. | muội: màng nuôi sẽ tính
điêu trị vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính s bự R
theo chỉ phí thực tê.
7356 |03.2988.1134 Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều 4.630.500
sẹo bỏng trị sẹo bỏng,
7357 |03.2955.1134 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điêu 4.630.500
teo da trị teo da
7358 Ì11.0168.1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết |Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết 4.630.500
thương mạn tính thương mạn tính
7359 |28.0235.1134 |Ghép mỡ tự thân coleman Ghép mỡ tự thân coleman 4.630.500
7360 |28.0496.1134 |Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 4.630.500
7361 |28.0495.1134 |Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán 4.630.500
7362 |28.0467.1134 _ |Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay. Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay 4.630.500
7363 |28.0466.1134_ |Phẫu thu mỡ làm đầy vùng mặt Phẫu thuật cấy mỡ làm đây vùng mặt 4.630.500
7364 |28.0468.1134 |Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông 4.630.500
1365 Ì28.0069.1134 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều 4.630.500
lõm mắt trị lõm mặt
7366 |28.0025.1134 _ |Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán 4.630.500
1367 Ì28.0068.1134 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều 4.630.500
lõm mắt trị lõm mặt
7368 Í28.0030.1134 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng 4.630.500
trán trán
7369 Ì28.0194.1134 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bâm sinh nửa Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bầm sinh nửa 4.630.500
mặt băng ghép mỡ coleman mặt băng ghép mỡ coleman
7370 Ì28.0196.1134 Phẫu thuật tạo hình thiêu sản bẩm sinh toàn Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh 4.630.500
bộ mặt băng ghép mỡ coleman toàn bộ mặt băng ghép mỡ coleman
7371 Ì28.0499.1134 Tạo hình thiểu sản bâm sinh nửa mặt bằng Tạo hình thiểu sản bâm sinh nửa mặt bằng 4.630.500
ghép mỡ coleman. ghép mỡ coleman
7372 Ì28.0500.1134 Tạo hình thiêu sản bấm sinh toàn bộ mặt Tạo hình thiệu sản bầm sinh toàn bộ mặt 4.630.500
băng ghép mỡ coleman lbăng ghép mỡ coleman
7373 Ì03.2983.1135 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị 4.436.400
bỏng sẹo bỏng
7374 |11.0106.1135 |Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng 4.436.400
7375 |11.0107.1135 Phần ,huật cất sẹo, lây bỏ túi giãn da, tạo Phẫu thuật cất sẹo, lây bỏ túi giãn đa, tạo 4.436.400
hình ô khuyêt hình ô khuyết
7376 Ì28.0104.1135 Phậu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp Phậu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp 4.436.400
7377 |28.0021.1135 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu 4.436.400
7378 Ì28.0259.1135 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật Phẫu ự điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ 4.436.400
giãn da thuật giãn da
7379 |28.0024.1135 [Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đàu Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu 4.436.400
7380 Ì28.0273.1135 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân mêm thành Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm 4.436.400
ngực, bụng băng vạt giãn da thành ngực, bụng băng vạt giãn da
7381 Ì28.0105.1135 Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo hình tháp Phẫu thụ ật tạo tạo vạt giãn cho tạo hình 4.436.400
mũi tháp mũi
7382 |28.0023.1135_ |Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu 4.436.400
7383 Ì03.2952.1136 Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết da bằng vạt có Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết da bằng vạt 5.363.900
cuống, có cuống.
7384 |03.2919.1136 _ |Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ 5.363.900
7385 |03.2932.1136 [Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai Phẫu thuật tạo hình từng phân vành tai 5.363.900
7386 |03.2933.1136 Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ 5.363.900
phận xung quanh phận xung quanh
SẠC cử : . 2. „4 |Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có
7387|110164.1146 | thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có | lên: mạch liền điều trị vết thương mạn | 5.363.900
cuông mạch liên điêu trị vêt thương mạn tính tính
7388 |11.0165.1136 _ |ÊŸ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động |Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động | 2 so oụ
mạch mông trên điêu trị loét cùng cụt mạch mông trên điêu trị loét cùng cụt
7389 |11.0109.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuồng mạch liền điều Kỹ thuật tạo vạt da có cuồng mạch liền 5.363.900
trị sẹo bỏng điêu trị sẹo bỏng,
7390 |11.0166.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuông mạch liên điêu |Kỹ thuật tạo vạt da có cuông mạch liên 5.363.900
trị vết thương mạn tính
điều trị vết thương mạn tính
355
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7391 Ì11.0154.1136 Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liên |Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuồng liền 5.363.900
che phủ tôn khuyêt che phủ tôn khuyết
7392 Ì28.0209.1136 Phẩu thuật điêu trị hoại tử mô do tỉa xạ bằng Phẫu thuật điều trị hoại tử mộ do tia xạ 5.363.900
vạt có cuông mạch nuôi [băng vạt có cuông mạch nuôi
7393 Ì28.0246.1136 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng. Phẫu thuật điều trị loét sạ trị Vng ngực 5.363.900
vạt đa cơ có cuông mạch lbăng vạt da cơ có cuông mạch
7394 Ì28.0247.1136 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng. Phí thuật điều trị loát sạ trị Vng ngực 5.363.900
vạt đa cơ có cuông mạch [băng vạt da cơ có cuông mạch
7395 Í28.0248.1136 Phẫu thuật điêu tr loét sạ trị vùng ngực băng Phả thuật điều trị loát \ trị vùng ngựC | s .o2 o00
vạt đa mạch xuyên vùng kê cận [băng vạt da mạch xuyên vùng kê cận
7396 |28.0258.1136 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da 5.363.900
€ơ có cuông mạch cơ có cuông mạch
7397 Ì28.0262.1136 Phẫu thuật điều trị Ung thư da vú bằng vạt da |Phẫu thuậ êu trị ung thư da vú bằng vạt 5.363.900
cơ có cuông mạch nuôi đa cơ có cuông mạch nuôi
7398 Ì28.0261.1136 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da Phẩu. thuật điều trị ung thư da vú băng vạt 5.363.900
tại chỗ da tại chỗ
7399 Ì28.0282.1136 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da 5.363.900
có cuông mạch cơ có cuông mạch
2400 Ì28.0284.1136 Phẫu thuật loét tì đè mâu chuyên băng vạt da |Phầu thuật loát tì đè mẫu chuyên bằng vạt 5.363.900
cơ có cuông mạch đa cơ có cuông mạch
2401 Ì28.0283.1136 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngôi băng vạt da cơ có Phẫu thuật loét tì đè ụ ngôi băng vạt da cơ 5.363.900
cuông mạch có cuông mạch
2402 Ì28.0241.1136 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da |Phẫu thuậ tái tạo vú sau ung thư bằng vạt 5.363.900
€ơ có cuông mạch đa cơ có cuông mạch
2403 Ì28.0294.1136 Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có 5.363.900
mạch cuông mạch
2404 Ì28.0155.1136 Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai băng vạt 5.363.900
tại chỗ tại chỗ
2405 |28.0143.1136 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄4 vành tai bằng |Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄4 vành tai bằng 5.363.900
vạt tại chỗ vạt tại chỗ
2406 Ì28.0142.1136 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai 5.363.900
vạt tại chỗ chỗ
2407 Ì28.0141.1136 Phẫu thuật ạo hình khuyết 1/3 vành tai băng h rao hình khuyết 1/3 vành tai 5.363.900
vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ
2408 Ì28.0271.1136 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân mềm thành Phẫu thuật Tạo hình khuyết. phân mềm 5.363.900
ngực bụng băng vạt da lân cận thành ngực bụng băng vạt da lân cận
7409 Ì28.0286.1136 Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da |Phẫu thuệ tạo hình vớt thương khuyết da 5.363.900
dương vật băng vạt da tại chỗ đương vật băng vạt đa tại chỗ
7410 Ì28.0017.1136 Phẫu thuật đạo vạt da lân cận che phủ các Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các 5.363.900
khuyêt da đầu khuyết da đầu
7411 Ì28.0039.1136 Phẫu thuật ạo vạt da lân cận cho vết thương |Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết 5.363.900
khuyêt da mi thương khuyết da mi
7412 28.0038.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương |Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết 5.363.900
khuyêt da mi thương khuyết da mi
7413 Ì28.0042.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương |Phẫu thuật tạo vạt đa đại chỗ cho vết 5.363.900
khuyết toàn bộ mi dưới thương khuyết toàn bộ mi dưới
7414 28.0295.1136 Phần thuật yết thương khuyêt da niêm mạc Phẫu thuật vết thương khuyết da niềm mạc | z 202 o0(
vùng âm hộ âm đạo băng vạt da tại chỗ vùng âm hộ âm đạo băng vạt da tại chỗ
2415 Ì28.0076.1136 Tái tạo toàn bộ mỉ và cùng đồ bằng vạt có Tái ao toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có 5.363.900
cuông mạch cuông mạch
7416 |28.0016.1136 |Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ |Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ |_ 5.363.900
7417 |03.2953.1137 Phần thuật tái tạo tôn khuyết da bằng vạt tại Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết da băng vạt 4.034.300
chỗ tại chỗ
7418 |11.0111.1137 |Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng |_ 4.034.300
7419 |11.0115.1137 |Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng _ |Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng |_ 4.034.300
7420 |11.0112.1137 |Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật tạo vạt đa V-Y điều trị sẹo bỏng 4.034.300
2421 |11.0069.1137 Phẫu thuật chuyên vạt da kiêu Ÿ điều trị bỏng Phẫu thuật chuyên vạt đa kiêu Ý điều trị 4.034.300
sâu lbỏng sâu
7422 |11.0068.1137 Phẫu thuật chuyên vạt da tại chỗ điều trị bỏng Phẫu thuật chuyền vạt da tại chỗ điều trị 4.034.300
sâu [bỏng sâu
7423 |11.0160.1137 Phẫu thuật chuyên vạt đa tại chỗ điêu trị vết |Phẫu thuật chuyền vạt da tại chỗ điều trị 4.034.300
thương mạn tính
vết thương mạn tính
356
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
2424 Ì11.0113.1137 Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều 4.034.300
sẹo bỏng trị sẹo bỏng,
2425 |28.0297.1137 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng vạt |Phâ thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng, 4.034.300
có cuông vạt có cuống,
2426 Ì11.0169.1138 Kỹ thuật tiêm huyệt tương giàu tiêu cầu điều Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiêu cầu 4.331.400 Chưa bao gồm bộ kít tách
trị vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính huyết tương.
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh mạch |Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh
7427 1110152.1139 điều trị phù do tắc bạch mạch mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 15.281.000
1428 |11.0071.1140__ |Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai s bỏ sụn viễm hoại tử trong bỏng vành | 2 nà oọg
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chảm cổ |Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” châm cô
7429 |11.0110.114 lưng có nói mạch vỉ phẫu điều trị sẹo vùng cỏ-|lưng có nói mạch vỉ phẫu điều trị sẹo vùng | 20.024.700
mặt cổ-mặt
7430 Ì11.0108.114 Kỹ thuậ tạo vạt da có nổi mạch dưới kính Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính 20.024.700
hiên vi phẫu thuật điêu trị bỏng, hiên vi phẫu thuật điêu trị bỏng
7431 Ì11.0153.114 Kỹ thuật tạo vạt da có nội mạch dưới kính Kỹ thuậ tạo vạt đa có nỗi mạch dưới kính 20.024.700
hiên vi phẫu thuật điêu trị sẹo hiên vi phẫu thuật điêu trị sẹo
Kỹ thuật tạo vạt da có nói mạch dưới kính |Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính
7432 0163.114 hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn |hiển vỉ phẫu thuật điều trị vết thương mạn | 20.024.700
tính tính
7433 |11.0070.114 Phẫu thuật chuyển vạt da phúc tạp có nôi |Phâu thuậ chuyển vạt da phức tạp CÓ nôi 20.024.700
mạch vi phẫu điêu trị bỏng sâu mạch vi phẫu điêu trị bỏng sâu
7434 Ì11.0114.114 Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị 20.024.700
bỏng bỏng
2435 Ì11.0105.1142 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- |Cát sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- 4.938.500
Tause Tause
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf-
7436 |11.0062.1142 Tause > 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị |krause > 1% diện tích cơ thẻ ở trẻ em điều | 4.938.500
bỏng sâu trị bỏng sâu
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf-
7437 |11.0060.1142 rause > 3% diện tích cơ thẻ ở người lớn điều |krause > 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.938.500
trị bỏng sâu điều trị bỏng sâu
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf-
7438 |11.0063.1142 rause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều |krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4.938.500
trị bỏng sâu điều trị bỏng sâu
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf-
7439 |11.0061.1142 rause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người | 4.938.500
điều trị bỏng sâu lớn điều trị bỏng sâu
7440 [11.0075.1143 Phần thuật khoan đục xương, lây bỏ xương, Phẫu thuật kh an đục xương, lây bỏ xương 4.094.300
chết trong điêu trị bỏng sâu chết trong điêu trị bỏng sâu
7441 |11.0076.1143 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điêu 4.094.300
bỏng sâu có tôn thương xương sọ trị bỏng sâu có tôn thương xương sọ
7442 |11.0159.1144 |Cắt lọc hoại tử ô loét vết thương mạn tính Cắt lọc hoại tử ỗ loét vết thương mạn tính 2.872.600
7443 |11.0161.1144 |Phẫu thuật cất đáy ô loét mạn tính, khâu kín _ |Phẫu thuật cắt đáy ỗ loét mạn tính, khâu kín| 2.872.600
2444 Ì07.0219.1144 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo 2.872.600
đường đường,
7445 |07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái 2.872.600
tháo đường tháo đường
7446 Ì11.0095.1145 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người 344.000
bệnh bỏng nặng, lbệnh bỏng nặng
7447 |11.0097.2035__ |Tắm điều trị người bệnh bỏng Tắm điêu trị người bệnh bỏng 270.100
7448 |11.0137.1146 Tắm điêu trị người bệnh hồi sức, cấp cứu Tắm điều trị người bệnh hồi sức, cấp cứu 1.207.500
bỏng [bỏng
x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện
ặ 9 1 ệ
7449 |11.0005.2043 — | Thay băng điều tị vệt bỏng đưới 10% điện [¿ † cv thể ở người lớn [dưới 5% diện tích |_ 130.600
tích cơ thê ở người lớn 3
cơ thê]
x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện
ặ 9 1 ệ
7450 [11.0010.2043 — |Thay băng điều trị vết bỏng đưới 10% điện [¿ † cy thế ở trẻ em [dưới 5% diện tích cơ |_ 130.600
tích cơ thê ở trẻ em thể]
x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện
ặ 9 b ệ
7451|11.0005.1148 | ThAV băng điều trị vết bỏng dưới 10% điện |: cơ thẻ ở người lớn [đưới 10% diện tích | 262.900
tích cơ thê ở người lớn h
cơ thê]
x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện
ặ 9 1 ệ
7452 |11.0010.1148 |Tha băng điều trị vết bỏng đưới 10% điện [¿ † cơ thẻ ở trẻ em [đưới 10% diện tích cơ |_ 262.900
tích cơ thê ở trẻ em
thê
357
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
Cắt lọc, loại bỏ đị vật vảy da, vảy tiết dưới |Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết đưới
7453 |03.3025.1142- | 14 điện tịch cơ thể 20% diện tích cơ thể 458.200
hay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19%
7454 [11.0004.1149 điện tích cơ thể ở người lớn diện tích cơ thể ở người lớn 458.200
7455 |11.0009.1149 hay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% 458.200
diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên |Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên
7456 |03.3026.1150_ | .04 điện tịch cơ thể 20% diện tích cơ thể 616.300
hay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39%
7457 [11.0003.1150 điện tích cơ thể ở người lớn diện tích cơ thể ở người lớn 618.300
7458 |11.0008.1150 hay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% 618.300
diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em
7459 |11.0007.1151 hay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% 983.300
điện tích cơ thê ở trẻ em. diện tích cơ thê ở trẻ em
hay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60%
7460 [11.0002.1151 điện tích cơ thể ở người lớn diện tích cơ thể ở người lớn 983.300
2461 Ì11.0001.1152 hay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện |Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện 1.607.200
tích cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn
2462 Ì11.0006.1152 hay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện |Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện 1.607.200
tích cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em
7463 |11.0142.1154 |Phẫu thuật cắt cuống da Ý Phẫu thuật cắt cuống da Ý 2.726.200 | Chưa bao gồm mảnh da
ghép đông loại.
Chưa kèm màng nuôi
cấy, hỗn dịch, tắm lót hút
2464 Ì11.0170.1158 Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong |Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân 648.200 VAC (gồm miếng xốp,
điêu trị vêt thương mạn tính trong điêu trị vêt thương mạn tính đâu nị dẫn dịch,
băng đán có định), thuốc
cản quang.
7465 |11.0015.1158_ |Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép. Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 648.200
Chưa bao gồm thuốc vô
cảm, vật liệu thay thế da,
chế phẩm sinh học, tắm
7466 |11/0057.1159_ |Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng |Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng 385.400 | lót hút VÁC (gồm miếng
xôp, đầu nôi, dây dẫn
dịch, băng đán có định),
dung dịch và thuốc rửa
liên tục vết thương.
Chưa bao gồm thuốc vô
cảm, vật liệu thay thế da,
chế phâm sinh học, tắm
7467 Ì11.0136.1159 Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, |Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết 385.400 lót hút VAC (gồm miếng
vệt bỏng thương, vêt bỏng xôp, đầu nôi, dây dẫn
dịch, băng đán có định),
dung dịch và thuôc rửa
liên tục vết thương.
Chưa bao gồm tấm lót
hút VAC (gồm miếng
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều |Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h xóp, đầu nói, dây dẫn
7468 [11.0101.1159 trị vết thương, vết bỏng điều trị vết thương, vết bỏng 383.400 dịch, băng dán có định),
dung dịch và thuốc rửa
liên tục vết thương.
Chưa bao gồm tấm lót
hút VAC (gồm miếng
7469 Ì11.0118.1159 Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vét |Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết 385.400 xóp, đầu nói, dây dẫn
thương mạn tính thương mạn tính dịch, băng dán cô định),
dung dịch và thuốc rửa
liên tục vết thương.
2470 Ì11.0016.1160 Khâu cầm máu, thất mạch máu đề cấp cứu |Khâu càm máu, thất mạch máu đê cấp cứu 213.400
chảy máu trong bỏng sâu chảy máu trong bỏng sâu
2471|120443116L |B9 hóa chất bàng quang điều trị ung thư Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư 417.500. |_ Chưa bao gồm hoá chất.
bàng quang |bàng quang
2472 Ì03.2834.1162 Đặt kim, ống radium, cesium, 1ridium vào cơ |Đặt kim, ống radium, cesium, 1ridium vào 484.500
cơ thể người bệnh
thể người bệnh
358
Mã tương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Một lần, nhưng không
7473 |03.2800.1163 [Xa trị bằng máy Cobalt Xa trị bằng máy Cobalt 120.600 | thu quá 30 lần trong một
đợt điều trị.
Một lần, nhưng không
7474 |03.2779.1163 |Xạ trị bằng máy Rx Xa trị bằng máy Rx 120.600 | thu quá 30 lần trong một
đợt điều trị.
Một lần, nhưng không
7475 |12.0353.1163 [Xa trị bằng máy Cobalt Xa trị bằng máy Cobalt 120.600 | thu quá 30 lần trong một
đợt điều trị.
Một lần, nhưng không
7476 |12.0346.1163 |Xạ trị bằng máy Rx Xa trị bằng máy Rx 120.600 | thu quá 30 lần trong một
đợt điều trị.
7477 |03.2821.1164 Đồ khuôn đúc chì che chấn các cơ quan quan |Đô khuôn đúc chì che chăn Các cơ đUân | 1 1z 40g
trọng trong trường chiêu xạ quan trọng trong trường chiêu xạ
7478 |12.0378.1164 Đỏ khuôn chỉ trong xạ trị Đồ khuôn chì trong xạ trị 1.174.400
7479 |03.2789.1165_ [Bơm truyện hóa chất liên tục Bơm truyền hóa chất liên tục 437.500
7480 |12.0366.1165_ |Hóa trị liên tục bằng máy Hóa trị liên tục bằng máy 437.500
7481 |03.2822.1166__ |Làm mặt nạ có định đầu người bệnh. linh đầu người bệnh 1.145.000
7482 |12.0380.1166 |Làm mặt nạ nh đầu cô định đầu 1.145.000
7483 |03.2825.1167__ |Mô phỏng cho điều trị xạ trị Mô phỏng cho điều trị xạ trị 417.500
7484 |12.0444.1167 _ |Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát _ |Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát |_ 417.500
7485 |12.0383.1167 [Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài 417.500
7486 |12.0384.1167 _ |Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong 417.500
2487 |01.0364.1469 [Điều tỉ thải độc bằng phương pháp tăng [Điều tị thải độc băng phương pháp tăng | 172800 |_ Chựa bạo gồm hoá chất
cường bài niệu cường bài niệu
7488 |01.0380.1169 |Sử đụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp |Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp | 172 800 |_ Chưa bao gồm hoá chất
(chưa kê tiên thuốc) (chưa kề tiên thuốc)
Chưa bao gồm hoá chất.
7489 |03.2793.1169 _ |Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 72.800 | Áp dụng với bệnh nhân
ngoại trú
Chưa bao gồm hoá chất.
7490 |12.0368.1169 _ [Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 72.800 | Áp dụng với bệnh nhân
ngoại trú
Chưa bao gồm hoá chất.
7491 |03.2793.2040 |Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] 44.800 | Áp dụng với bệnh nhân
nội trú
Chưa bao gồm hoá chất.
7492 |12.0368.2040 |Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] 44.800 | Áp dụng với bệnh nhân
nội trú
7493 |03.2792.1170 |Truyền hóa động mạch Truyền hóa động mạch [1 ngày] 382.500 Chưa bao gồm hoá chất.
7494 |12.0367.1170 |Truyền hóa chất động mạch Truyền hóa chất động mạch 382.500. | Chưa bao gồm hoá chất.
7495 |03.2791.1171 |Truyền hóa chất màng phổi Truyền hóa chất màng phổi 240.500 Chưa bao gồm hoá chất.
7496 |03.2790.1171 [Truyền hóa chất vào ô bụng Truyền hóa chất vào ô bụng [1 ngày] 240.500 Chưa bao gồm hoá chất.
7497 |12.0373.1171 _ [Tiêm hóa chất vào màng bụng điều tị ung thun" hóa chất vào ng bụng điều Hị HHỢ | 210500 Í Chưa bao gồm hoá chất,
7498 |12.0369.1171 |Truyền hóa chất khoang màng bụng Truyền hóa chất khoang màng bụng 240.500 Chưa bao gồm hoá chất.
7499 |12.0370.1171_ [Truyền hóa chất khoang màng phổi Truyền hóa chất khoang màng phổi 240.500 Chưa bao gồm hoá chất.
7500 |12.0371.1172__ |Truyền hóa chất nội tủy Truyền hóa chất nội tủy 427.500 | Chưa bao gồm hoá chất.
7501 |12.0343.1173 |Xạ trị bằng Cyber Knife Xa trị bằng Cyber Knife 20.952.300
7502 |03.2459.1174 __|Điều trị các u sọ não bằng dao gamma. Điều trị các u sọ não bằng dao gamma 29.111.000
Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý |Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh
7503 [12.0017.1174 thần kinh sọ não bằng dao Gamma lý thần kinh sọ não bằng đao Gamma 3.111.000
7504 Ì12.0400.1174 Điều trị đau dây thân kinh số V nguyên phát Điều trị đau dây thân kinh số V nguyên 29.111.000
băng dao gamma quay. phát băng dao gamma quay
7505 |12.0435.1174 __ |Xạ phẫu bằng dao gamma quay Xa phẫu bằng dao gamma quay 29.111.000
7506 |12.0437.1174 _ |Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay | 29.111.000
359
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7507 Ì12.0397.1174 Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao |Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao 29.111.000
gamma quay gamma quay
7508 Ì12.0399.1174 Xạ phẫu u dây thân kinh sọ não bảng dao |Xạ phẫu u dây thân kinh sọ não bằng dao 29.111.000
gamma quay gamma quay
7509 Ì12.0396.1174 Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma |Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma. 29.111.000
quay quay
7510 |12.0389.1174 |Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay _ |Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay | 29.111.000
7511 |12.0390.1174 Xạ phẫu u màng não thất băng dao gamma |Xạ phẫu u màng não thât băng dao gamma 29.111.000
quay quay
7512|1204361174. |Š* phẫu u máu thẻ hang bằng dao gamma |Xạ phẫu u máu thẻ hang bằng dao gamma 29.111.000
quay quay
7513 |12.0388.1174 _ [Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay 29.111.000
7514 12.0398.1174 Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ 29.111.000
dao gamma quay lbăng dao gamma quay
7515 |12.0395.1174 |Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay 29.111.000
7516 Ì12.0401.1174 Xạ phẫu u thân kinh khứu giác băng dao |Xạ phẫu u thân kinh khứu giác băng dao 29.111.000
gamma quay gamma quay
7517 |12.0391.1174 |Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay | 29.111.000
7518 |12.0392.1174 |Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay | 29.111.000
7519 |12.0394.1174__ |Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay hiện u tuyển từng băng dao gamma | 20 111 00
7520 |12.0393.1174 _ |Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay _ |Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay | 29.111.000
7521 |12.0341.1174_ [Xa trị bằng Gamma Knife Xa trị bằng Gamma Knife 29.111.000
7522 |12.0342.1175 ng X Knife Xa trị bằng X Knife 28.952.300
7523 [12.0345.1176 ng máy gia tốc có điều biếnlều — |Xạtrịbàngmáygiatốccôdièubiếnliu | 1.686.400
7524 |03.2772.1177 ng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700
7525 |12.0344.1177 ng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700
7526 |12.0438.1177 ạ trị gia tốc toàn não Xa trị gia tốc toàn não, 522.700
7527 |12.0439.1177_ [Xa trị gia tốc toàn não - tủy Xa trị gia tốc toàn não - tủy 522.700
Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát [vòm ¬ `
7528 |03.2777.1178 __ |Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực | 5.634.600. | Chưa bao gồm bộ dụng cụ
quản, khí phế quản] dùng trong xạ trị áp sát.
Xa trị áp sát xuất liều cao [vòm mũi họng, Chưa bao sằm bô dụn
7529 |12.0349.1178 |Xa trị áp sát xuất liều cao xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí | 5.634.600 ` k (Ung,
phế quản] cụ dùng trong xạ trị áp sát.
Xa trị bằng nguồn áp sát [liêu cao tại vòm 2 Bao sẦm Bà
7530 [12.0350.1178 |Xạ trị bằng nguồn áp sát mũi họng, xoang mặt, khoang miệng. thực |_ 5.634.600 |_ Chưa bao gòm bộ dụng
quản, khí phế quản] cụ dùng trong xạ trị áp sát.
7531 |03.2777.1179___ |Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát Điều trị ung thư bằng nguôn ấp sắt [tại các | 3 71a sọ, |Chưa bao gồm bộ dụng cụ
vị trí khác] dùng trong xạ trị áp sát.
7532 |03.2782.1179_ |Xạ trị áp sát liều cao Xã trị áp sát liều cao 3716.600 |_ Chưa bao gồm bộ dụng
cụ dùng trong xạ trị áp sát.
7533 |12.0349.1179_ |Xạ trị áp sát xuất liều cao Xe trị áp sát xuất liêu cao [lại các vị tÍ | z ¡1s gọg |_ Chưa bao gồm bộ dụng
khác] cụ dùng trong xạ trị áp sát.
7534 |12.0350.1179 __ |Xạ trị bằng nguồn áp sát Xa trị bằng nguôn ấp sát [liêu ca0 tại các vị 3.716.600 Chưa bao gôm bộ dụng
trí khác] cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1535 |3.2777.1180___ |Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát tấn] trị ứng thư bằng nguôn ấp sát [liêu | + xao lop
7536 |03.2781.1180 |Xatrị liều thấp Xa trị áp sát liều thập 1.486.400
7537 |03.2780.1180 |Xạ trị băng máy P32 Xa trị bằng máy P32 1.486.400
7538 |12.0348.1180__ |Xạ trị áp sát xuất liều thấp, Xa trị áp sát xuất liều tháp, 1.486.400
7539 |12.0350.1180 |Xạ ø nguôn áp sát 1.486.400
7540 |19.0412.1180_ [Xa trị áp sát bằng stent phóng xạ 1.486.400
7541 |19.0411.1180__ Xa trị áp sát bằng tắm áp phóng xạ Xa trị áp sát bằng tâm áp phóng xạ 1.486.400
Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt |Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình
7542 |03.2737.1181 |da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo |_ 8.570.200
thâm mỹ đường kính từ 5 em trở lên
hình thâm mỹ đường kính từ 5 cm trở lên
360
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7543 |03.2447.118 Cát ung thư da có vá da rộng đường kính Cát ung thư da có vá da rộng đường kính 8.570.200
dưới 5 cm đưới 5 cm
7544 |03.2448.118 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên Cất ung thư da có vá da rộng đường kính 8.570.200
5cm trên 5 cm
7545 |03.2524.118 Cất ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình Cát ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình 8.570.200
băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ
7546 |03.2529.118 Cát tng thự vùng hàm mặt có nạo vét hạch Cất ng thư vùng hàm mặt Có nạo vét hạch 8.570.200
dưới hàm và hạch cô dưới hàm và hạch cô
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch |Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch
7547 |03.2527.118 dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại |dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại |_ 8.570.200
chỗ chỗ
Cát ung thư vùng hàm mặt có nao vét hạch Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch
7548 |03.2528.118 ác Ung ÿ HAm mặt 60 nạo VG: hạch | tưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ |_ 8.570.200
dưới hàm, hạch cô và tạo hình băng vạt từ xa xạ
7549 |12.0063.118 Cát ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình Cát ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình 8.570.200
băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ
7550 |12.0067.118 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình Cắt ung thư vòm khâu cái, tạo hình 8.570.200
7551 |12.0048.118 Cát tng thự vùng hàm mặt có nạo vét hạch Cất ng thư vùng hàm mặt Có nạo vét hạch 8.570.200
dưới hàm và hạch cô dưới hàm và hạch cỗ
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch |Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch
7552 |12.0049.118 dưới hàm, hạch cỗ và tạo hình bằng vạt tại |đưới hàm, hạch cỗ và tạo hình bằng vạt tại |_ 8.570.200
chỗ chỗ
R Đàm szx nể sac sát rz¿+, | Cát ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch
7553 |12.0050.1181 — |CSt ung thư vừng hàm mặt có nạo vớt hạch [7 hàm hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ | 8.570:200
dưới hàm, hạch cô và tạo hình băng vạt từ xa xạ
7554 Ì03.2557.1182 Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch 9.470.200
tạo hình băng vạt từ xa và tạo hình băng vạt từ xa
7555 |12.0066.1182 _ |Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ _ |Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cô|_ 9.470.200
7556 |12.0139.1182 Cất tng thư lưỡi - sản miệng, nạo vét hạch và Cất ung hư lưỡi - sản miệng, nạo vét hạch 9.470.200
tạo hình băng vạt từ xa và tạo hình băng vạt từ xa
7557 |12.0140.1182 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình 9.470.200
băng vạt từ xa lbăng vạt từ xa
7558 Ì12.0193.1183 Cát u mầu, ụ bạch huyết trong lồng ngực Cất u Tmáu, u bạch huyết trong lồng ngực 9.270.200
đường kính trên 10 em đường kính trên 10 em
7559 |03.2659.1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư Cất từ 3 tạng trở lên trong điêu trị ung thư 9.970.200
tiêu hóa tiêu hóa
7560 |12.0298.1184___ |Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên la bỏ tạng trong tiêu khung, từ 2 tạng trở Í_o 70.20
7561 Ì12.0214.1184 Cát từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư Cát từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư 9.970.200
tiêu hóa tiêu hóa
7562 |03.2743.1185__ |Tháo khớp vai do ung thư chỉ trên Tháo khớp vai do ung thư chỉ trên 7.770.200
7563 |12.0330.1185 Tháo khớp vai do ung thư đâu trên xương, 'Tháo khớp vai do ung thư đâu trên xương 7.770.200
cánh tay cánh tay
7564 |12.0446.1185__ |Tháo khớp xương bả vai do ung thư Tháo khớp xương bả vai do ung thư. 7.770.200
7565 |12.0447.1186 |Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 9.170.200
7566 |03.3219.1187 Phần thuật đặt Port động/ĩnh mạch đê tiêm Phẫu thuật đ t Por, động/tĩnh mạch đề tiêm 1.432.100 Chưa bao gôm buông
truyền hóa chât điều trị ung thư truyên hóa chất điêu trị ung thư tiêm truyền.
7567 |12.0448.1187 |Đặt buồng tiêm truyền dưới da Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.432.100 Chưa bao gồm buông
tiêm truyền.
7568 |12.0142.1189_ |Cất bỏ khối u màn hầu Cất bỏ khôi u màn hâu 3.300.700.
7569 |12.0141.1189_ |Cất khối u khẩu cái Cắt khôi u khâu cái 3.300.700,
7570 |12.0264.1189_ |Cắt nang thừng tỉnh hai bên Cắt nang thừng tỉnh hai bên 3.300.700.
7571|12.0135.1189 |Cấtu lưỡi lành tính Cắt u lưỡi lành tính 3.300.700.
7572 Ì12.0314.1189 Cát u máu/u bạch mạch dưới da đường kính Cát " máu/u bạch mạch dưới da đường 3.300.700
từ 5 - 10 em kính từ 5 - 10 em
7573 Ì12.0054.1189 Cất ung thư niêm mạc miệng và tạo hình Cất ung thư niêm mạc miệng và tạo hình 3.300.700
băng ghép da hoặc niêm mạc lbăng ghép da hoặc niêm mạc
7574 Ì12.0053.1189 Cát ung thư niệm mạc miệng Và tạo hình Cát ung thư niệm mạc miệng và tạo hình 3.300.700
băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ
7575 Ì12.0318.1189 Cất ung thư phân mềm chỉ trên hoặc chỉ dưới Cắt ng, thư phân mềm. chỉ trên hoặc chỉ 3.300.700
đường kính băng và trên 5 em dưới đường kính băng và trên 5 em
7576 |12.0194.1189_ |Phẫu thuật vét hạch nách Phẫu thuật vét hạch nách 3.300.700
7577 |12.0332.1189_ [Tháo khớp cô chân do ung thư Tháo khớp cô chân do ung thư 3.300.700
7578 |12.0331.1189__ |Tháo nửa bàn chân trước do ung thư Tháo nửa bàn chân trước do ung thư. 3.300.700.
7579 |12.0011.1190_ [Cắt các u lành tuyên giáp Cắt các u lành tuyên giáp 2.140.700
7580 |12.0263.1190_ [Cắt nang thừng tỉnh một bên Cắt nang thừng tinh một bên 2.140.700
361
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7581 |12.0321.1190 |Cắtu bao gân Cắt u bao gân 2.140.700
7582 |12.0320.1190 _ |Cắtu lành phần mềm đường kính dưới 10 em |CH 8 lành phân mêm đường kính dưới 10 |_2 1x0 7p
7583 |12.0319.1190__ |Cắtu lành phần mềm đường kính trên 10 cm ¬ u lành phân mềm đường kính trên 10 | - +ọ ;p
7584 |12.0313.1190 |Cất u máu khu trú, đường kính dưới 5 em Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 em 2.140.700
7585 Ì12.0317.1190 Cắt ung thư phân mềm chỉ trên hoặc chỉ dưới Cắt ng, thư phản mềm chi trên hoặc chỉ 2.140.700
đường kính dưới 5 em dưới đường kính dưới 5 em
7586 |12.0322.1191 Cát u nang bao hoạt dịch (cô tay, khoeo chân, Cát u nang, bao hoạt dịch (cô tay, khoeo 1.456.700
cô chân). chân, cô chân)
7587 |12.0261.1191_ |Cấtu sùi đâu miệng sáo Cắt u sùi đầu miệng sáo 1.456.700
7588 |12.0377.1192_ [Điều trị đích trong ung thư ề ích trong ung thư 987.200
7589 |12.0351.1192__ |Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ Xa trị bằng các đồng vị phóng xạ 987.200
7590 Ì12.0001.1193 Nút động mạch để điện trị u máu và các u Nút động mạch để điều tịu máu và các | zzo 0o
khác ở vùng đâu và hàm mặt khác ở vùng đầu và hàm mặt
7591 |27.0355.1196 Nội soi niệu quản Tgược dòng bằng ống soi Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi 2.434.500 Chưa bao gôm sonde JI
mêm tán sỏi thận băng laser mêm tán sỏi thận băng laser và rọ lây sỏi.
7592 |27.0393.1196_ [Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo 2.434.500
7593 Ì27.0389.1196 Nội soi xẻ cô bàng quang điều trị xơ cứng cô Nội soÏ xẻ cô bàng quang điều trị xơ cứng 2.434.500
bàng quang ng quang
7594 |27.0372.1196__ [Nội soi xẻ lỗ niệu quản lẫy sỏi Nội soi xẻ lỗ niệu quản lây sỏi 2.434.500
7595 |27.0092.1196 Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung |Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch 2.434.500
thât trung thât
7596 |27.0330.1196_ |Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mô Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mô 2.434.500
7597 |27.0260.1196__ |Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan. 2.434.500
Chưa bao gồm lưỡi bào
7598 Í27.0451.1196 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp 2.434.500 (mài), bộ dây bơm nước,
khuỷu khuỷu đầu đốt điện, tay dao đốt
điện, ốc, vít.
7599 |27.0414.1196__ |Phẫu thuật nội soi cắt khối chữa ngoài tử cụng| ` hầu thuật nội sol cắt khỏi chửa ngoài tử | 2 1xx sọo
7600 |27.0294.1196__ |Phẫu thuật nội ắt lọc tụy hoại tử ất lọc tụy hoại tử 2.434.500
7601 |27.0261.1196 |Phẫu thuật nội nang gan t nang gan 2.434.500
7602 |27.0456.1196 |Phẫu thuật nội u họat địch cô tay tu họat dịch cỗ tay. 2.434.500
7603 |27.0140.1196__ |Phẫu thuật nội ¡nh dạ dày định dạ dày 2.434.500
7604 |27.0263.1196_ |Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan n lưu áp - xe gan 2.434.500
7605 |27.0331.1196__ [Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư lưu áp xe tôn dư 2.434.500
7606 |27.0295.1196___ |Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy n lưu áp xe tụy. 2.434.500
7607 |27.0297.1196__ |Phầu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy n lưu nang tụy 2.434.500
7608 Ì27.0315.1196 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ô |Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ô 2.434.500 Chưa bao gồm tắm lưới
bụng bụng nhân tạo.
Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới nhân tạo |Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới nhân tạo Chưa bao gồm tắm lưới
7609 |27.0213.1196 đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) |đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) 2.434.500 nhân tạo.
Ấn THOA SÁT coi đất cến Du #i nhân c „ [Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới nhân tạo 1 anaẴẴẰẴ
7610 |27.0314.1196 Phẫu thuật nội soÏ đặt tâm lưới nhân tạo trước trước phúc mạc đường vào qua ở bụng | 2.434.500 Chưa bao gôm tâm lưới
phúc mạc đường vào qua ô bụng (TAPP) nhân tạo.
(TAPP)
Chưa bao gồm lưỡi bào
7611 Ì27.0454.1196 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi Phả " thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên 2.434.500 (mài), bộ dây bơm nước,
câu ngoài lỗi câu ngoài đầu đốt điện, tay dao đốt
điện, ốc, vít.
7612 Ì27.0418.1196 Phẫu thuật nội soi GEU thê huyết tụ thành |Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành 2.434.500
nang nang
7613 |27.0455.1196_ [Phẫu thuật nội soi giải phóng ông cô tay Phẫu thuật nội soi giải phóng ông cô tay 2.434.500
7614 |27.0404.1196 _ |Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh hoàn ân Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh hoàn ân 2.434.500
7615 |27.0300.1196___ |Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách 2.434.500
7616 |27.0316.1196 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành 2.434.500
7617 |27.0307.1196 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo. 2.434.500
7618 |27.0328.1196__ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành 2.434.500
7619 |27.0166.1196__ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng 2.434.500
7620 |27.0173.1196 _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non|_ 2.434.500
7621 |27.0167.1196 _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 2.434.500
7622 |27.0212.1196 __ |Phầu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo ẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 2.434.500
7623 |27.0274.1196 |Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da thuật oi mở túi mật ra da 2.434.500
7624 |27.0293.1196_ [Phẫu thuật nội soi nỗi nang tụy - dạ dày Phẫu thuật nội soi nỗi nang tụy - dạ dày 2.434.500
362
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7625 |27.0292.1196 _ |Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng _ |Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng|_ 2.434.500
7626 |27.0332.1196__ |Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu 2.434.500
7627 |27.0093.1196__ |Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chân đoán Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chân đoán 2.434.500
7628 Ì27.0264.1196 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều Phẫu thuật nội Soi thắt động mạch gan điều 2.434.500
trị ung thư gan/vêt thương gan trị ung thư gan/vêt thương gan
7629 |27.0353.1196 __ |Phẫu thuật nội soi treo thận đề điều trị sa thận ` thuật nội soi reo thận đề điều trị sa | 2 22+ s0
7630 |27.0354.1196 _ |Tán sỏi thận qua da Tán sỏi thận qua da 2.434.500 | Chưa bao gồm sonde JJ.
7631 |27.0384.1197__ |Nội soi cắt polyp cô bàng quang .506.600
7632 |27.0409.1197__ |Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo. oi cát u niệu đạo, van niệu đạo .506.600
7633 |27.0392.1197 __ [Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ô bụng Nội soi khâu lỗ thủng bằng quang qua ô .596.600
7634 |27.0333.1197__ |Nội soi ô bụng chân đoán .96.600
7635 |27.0408.1197 l .596.600
7636 |27.0377.1197—_ |Nội soi xẻ sa lôi lỗ niệu quản .506.600
7637 |27.0405.1197 __ |Phẫu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn trong ổ bụng ly thuật nội soi cất tỉnh hoàn trong ô | † soo sọ
7638 |27.0407.1197 |Phẫu thuậtn: ắt xơ hẹp niệu đạo Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo .506.600
7639 |27.0329.1197__ [Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ô bụng Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ö bụng .596.600
7640 |27.0335.1197 _ |Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng _ |Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ô bụng .596.600
7641 |27.0406.1197___ |Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tỉnh .596.600
7642 |27.0437.1197 |Thông vòi tử cung qua nội soi Thông vòi tử cung qua nội soi .596.600
7643 |26.0057.1203 |Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu |Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu | 6.646.900
7644 Ì26.0017.1203 Phẫu thuật vỉ phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị Phẫu thuật vi phâu các bộ phận ở đầu, mặt 6.646.900
đứt rời (mũi, tai, môi...) bị đứt rời (mũi, tai, môi...)
7645 Ì28.0113.1203 Ghép một phân môi đứt rời băng kỹ thuật vi Ghép một phân môi đứt rời băng kỹ thuật 6.646.900
phẫu vi phẫu
7646 Ì28.0114.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vỉ Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi 6.646.900
phâu phầu
7647 |28.0115.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời và phân xung |Ghép toàn bộ mội đứt rời và phân xung 6.646.900
quanh băng kỹ thuật vi phẫu quanh băng kỹ thuật vi phẫu
7648 28.0085.1203 Phâu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử |Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử 6.646.900
dụng vi phẫu dụng vi phẫu
7649 |28.0139.1203___ |Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu nhấn thuật ghép vành taÏ đứt rời băng vỉ | e ox6 g0
7650 |28.0078.1203_— |Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do là tạo toàn bộ mi và cùng đô băng vạt tự [ ø s+6 900
7651 |03.4157.1205 __ |Phẫu thuật nội soi có robot mài thuật nội soi có robot [bệnh lý gan | go 213 s0
7652 |03.3130.1206 __ |Phẫu thuật các bệnh tìm bẩm sinh bằng rôbốt My thuật các bệnh tìm bâm sinh bằng | o2 0a s0ọ
7653 |03.4157.1206 __ |Phẫu thuật nội soi có robot _ thuật nội soi có robot bệnh lý lông | o; nao g0
7654 |03.4157.1207__ |Phẫu thuật nội soi có robot siêu thuật nội soi có robot [bệnh lý tiết | ạn a2 o0
7655 |03.4157.1208 |Phẫu thuật nội soi có robot 97.667.600
7656 |27.0359.1209__ [Nội soi thận ông mềm gặp sỏi thận thận ông mềm gắp sỏi thận 4.343.300
7657 |27.0358.1209_ [Nội soi thận ông mềm tán sỏi thận Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận 4.343.300
7858 |27.0135.1209 Phẫu thuật mở cơ thực quản nội 0Ï ngực Phẫu thuật mỡ cơ thực quản nội Soi ngực 4.343.300 Chưa bao gm dao hàn
phải điêu trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa |phải điêu trị bệnh co thất thực quản nan tỏa mạch, hàn mô.
7659 Ì27.0061.1209 Phẫu thuật nội soi cắt mâu răng C2 (mỏm |Phẫu thuật nội Soi cắt mẫu răng C2 (mỏm 4.343.300
nha) qua miệng nha) qua miệng
7660 |27.0115.1209 Phẩn thuật nội SoÏ cất xương sườn 1 điều trị Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều 4.343.300
hội chứng đường thoát lông ngực trị hội chứng đường thoát lông ngực
7661 |27.0494.1209_ |Phẫu thuật nội soi chân đoán (u vú) Phẫu thuật nội soi chân đoán (u vú) 4.343.300
7662 |27.0308.1209__ |Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày Phẫu thuật nội soi đặt vòng thất dạ dày 4.343.300
7863 |27.0111.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị phòng, hẹp, tắc Phẫu thuật nội soi điều trị phông, hẹp, tắc 4.343.300
động mạch chủ bụng dưới thận động mạch chủ bụng dưới thận
7664 |27.0107.1209__ |Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ 4.343.300
7665 |27.0457.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị tôn thương phức |Phẫu thuật nội soi điều trị tôn thương phức 4.343.300
hợp sụn sợi tam giác
hợp sụn sợi tam giác
363
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7666 |37.0296.1209__ |Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn nh thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy | ¿ .x2 .0ọ
7667 Ì27.0117.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị Phẫu thuật nội soï hỗ trợ (VATS) điều trị 4.343.300
bệnh lý mạch máu lbệnh lý mạch máu
7668 Í27.0080.1209 Phẫu thuật nội soÏ hỗ trợ (VATS) điều trị Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị 4.343.300
bệnh lý phôi, trung thât bệnh lý phôi, trung thât
7669 Í27.0108.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị 4.343.300
bệnh lý tim bệnh lý tim
7670 |27.0473.120g_ |Phầu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương |¡a 012g,002g 4.343.300
phạm khớp vùng gôi
7671 |27.0027.1209__ |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch chụp X-quang, 4.343.300
7672 l27.0067.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sông |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sông 4.343.300
lưng lưng
7673 |27.0041.1209__ |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lây u não Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não. 4.343.300
Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành |Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành
7674 [27.0106.1209 (điều trị liệt thần kinh hoành). (điều trị liệt thần kinh hoành) 4343.300
7875 |27.0493.1209 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt |Phẫu thuật nội soi lây vạt: Vạt cơ lưng †0; 4.343.300
cơ thăng bụng; Vạt mạc treo.... Vạt cơ thăng bụng; Vạt mạc treo...
7676 |27.0496.1209 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ Phẫu thuật nội S0i lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ 4.343.300
thăng đùi, cơ rộng trong... thăng đùi, cơ rộng trong...
7677 Ì27.0411.1209 Phẫu thuật nội soÏ nạo hạch bẹn 2 bên (trong |Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên 4.343.300
ung thư dương vật) (trong ung thư dương vậ
7678 Ì27.0110.1209 Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ Phẫu thuật nội soi thất tuần hoàn bàng hệ 4.343.300
~ phôi chủ - phôi
7679 Ì27.0410.1210 Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng |Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng 2.913.900
châp lập
Nội soi ô bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng |Nội soi ô bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng
7680 |27.0262.1210 cao tần (REA) cao tần (REA) 2.913.900
7681 |27.0400.1210 |Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón | 2.913.900
7682 |7.0402.1210 _ |Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt NI tuyển tiên liệt băng phương pháp | 2 o3 oọ
7683 Ì27.0401.1210 soi tuyến tiên liệt bảng sóng Radio cao M soi tuyến tiên liệt băng sóng Radio cao 2.913.900
7884 |27.0370.1210 Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng, Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào 2.913.900
quang [bàng quang
7685 |27.0105.1210__ [Phẫu thuật nội soi cất màng ngoài tìm Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tìm 2.913.900
Phẫu thuật nội soi chuyên vị tĩnh mạch trong |Phầu thuật nội soi chuyền vị tĩnh mạch
7686 |27.0116.1210 [phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để |trong phẫu thuật tạo thông động - tĩnh | 2.913.900
chạy thận nhân tạo. mạch đề chạy thận nhân tạo
7687 |7.0104.1210___ |Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim . thuật nội soi dẫn lưu khoang màng |_; da go
7688 Í27.0100.1210 Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp |Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp 2.913.900
thượng tâm mạc thượng tâm mạc
7689 |27.0236.1210__ |Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn. oi điều trị rò hậu môn 2.913.900
2690 |27.0337.1210 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội hấu th ội soi hỗ trợ trong can thiệp 2.913.900
soi ông mềm. nội soi Ống mêm
7691 |27.0336.1210__ |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mỏ mở, Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mỗ mở 2.913.900
7692 |27.0109.1210__ [Phẫu thuật nội soi kẹp ông động mạch Phẫu thuật nội soi kẹp ông động mạch 2.913.900
Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cất polyp dạ |Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ
7633 27.0146.1210 dày (Intraluminal Lap Surgery) dày (Intraluminal Lap Surgery) 2.913.900
7694 Ì27.0388.1210 Phẫu thuật nội SoÏ treo cô bàng quang điều trị Phẫu thuật nội soi treo cô bàng quang điều 2.913.900
tiêu không kiêm soát trị tiêu không kiêm soát
Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích
7695 |11.0132.1890 |bỏng >60% DTCT [diện tích cơ thể] hoặc có |bỏng >60% DTCT [diện tích cơ thể] hoặc | 1.339.400
bỏng hô hấp có bỏng hô hấp
Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích
7696 |L1.0133.181 bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thê 962300
Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích
7697 |11.0134.1892 bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thê 718300
Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích
7698 [11.0135.1893 bỏng < 10% diện tích cơ thể lbỏng < 10% điện tích cơ thể 453.000
7699 |03.4185.1894 __ |Gây mê đặt canuyn E cmO Gây mê đặt canuyn ECMO 868.900
7700 |03.4186.1894 |Gây mê rút canuyn E cmO Gây mê rút canuyn ECMO 868.900
7701 09.9000.1894 _ |Gây mê khác Gây mê khác 868.900
IANA 17 profile test (sàng lọc và định danh |ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh
7702 |22.0369.1215__ [đồng thời 17 typ kháng thẻ kháng nhân bằng |đồng thời 17 typ kháng thẻ kháng nhân | 1.045.700
thanh sắc ký miễn dịch)
lbằng thanh sắc ký miễn dịch)
364
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7703 |22.0157.1218__ [Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiện vi Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiền vỉ 21.900
7704 |22.0021.1219 |Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) 16.000
7705 |22.0382.1220 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu Công thức nhiễm sắc thẻ (Karyotype) máu 726.700 Bao gồm cả môi trường
ngoại vi ngoại vi nuôi cây tủy xương.
7706 Ì22.0381.1220 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy |Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy 726.700 Bao gồm cả môi trường
xương xương nuôi cây tủy xương.
7707 Ì22.0649.1220 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy |Xét nghiệm công thức nhiễm ắc thể tủy 726.700 Bao gồm cả môi trường
xương với chât kích thích đặc hiệu xương với chất kích thích đặc nuôi cây tủy xương.
7708 Ì22.0650.1220 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể với môi Xứ nghiệm công thức nhiễm sắc thể với 726.700 Bao gồm cả môi trường
trường đặc hiệu môi trường đặc hiệu nuôi cây tủy xương.
7709 |22.0385.1221_ |Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối _ |Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ói |_ 1.230.700
7710 Ì22.0054.1222 Đàn hôi đô cục máu (TEG: Thrombo Elasto |Đàn hồi đỗ cục máu (TEG: Thrombo 438.000 Bao gồm cả pin Và Cup,
Graphy) Elasto Graphy) kaolin.
7711 Ì22.0689.1223 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ 20.100
nhuộm xanh trypan thuật nhuộm xanh trypan
7712 |22.0377.1224 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test DỢTP test (Dichlorophenol.Indo]pheno] 65.900
dùng sàng lọc huyết sắc tô E) test dùng sàng lọc huyệt sắc tô E)
7713 |32.0342.1225 __ |Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 ĐÓ ghệm đêm sô lượng CD3 - CD4 - [_ ¿21 20p
7714 |22.0352.1227__|Điện di huyết sắc tô Điện di huyết sắc tố 381.000
7715 |22.0351.1228_ |Điện di miễn dịch huyết thanh Điện di miễn dịch huyết thanh 1.046.300
7716 |22.0353.1229__ |Điện di protein huyết thanh Điện di protein huyết thanh 400.300
7717 Ì22.0635.1232 Định lanh háng thể kháng HLA băng kỹ Định lanh kháng thê kháng HLA băng kỹ 3.782.400
thuật luminex thuật luminex
7718 Ì22.0256.1233 Định lanh kháng thê bất thường (kỹ thuật Định anh háng thê bắt thường (kỹ thuật 1.201.700
ông nghiệm) ông nghiệm)
Định danh kháng thể bất thường (kỹ thuật |Định danh kháng thẻ bất thường (kỹ thuật
T719 122.0257.1233 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 1.201.700
Định danh kháng thể bất thường (kỹ thuật |Định danh kháng thẻ bất thường (kỹ thuật
T720 |22.0258.1233 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 1.201.700
Định lượng PIVKA (Proteins Induced by |Định lượng PIVKA (Proteins Induced by
7721 |22.0017.1233 Vitamin K Antagonism or A bsence) Vitamin K Antagonism or A bsence) 1.201.700
Định danh kháng thê kháng HLA bằng kỹ |Định danh kháng thẻ kháng HLA bằng kỹ
7722 |22.0636.1234 thuật ELISA thuật ELISA 4.451.400
Định lượng AT/AT II (Anti thrombin/Anti |Định lượng AT/AT II (Anti thrombin/A nhỉ
7723 |22.0025.1235 thưombinIIl) thrombin[II) 148.400
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong |Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong
T124 |22.0631.1236 huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA 2.264.700
7725 |22.0065.1237__ |Định lượng CI- inhibitor Định lượng CI- inhibitor 222.700
7726 Ì22.0570.1238 Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn 546.300
hóa phát quang dịch hóa phát quang.
7727 Ì01.0299.1239 Định lượng nhạnh D- imẹr trong máu toàn Định lượng nhanh D-Dimer trong máu 272.900
phân tại chỗ băng máy câm tay toàn phân tại chỗ băng máy câm tay
7728 |22.0023.1239 |Định lượng D-Dimer Định lượng D-Dimer 272.900
7729 |23.0054.1239__ |Định lượng D-Dimer [Máu] Định lượng D-Dimer [Máu] 272.900
7730 |22.0043.1241_ |Định lượng FDP Định lượng FDP 148.400
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng xa Tang H nogợn liên Tn
7731 |22.0014.1242 _ |yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp | U96 YÊM tô 1, phương pháp te 110.300
:ÁO Bề 2 bế R phương pháp trực tiếp, băng máy bán tự
trực tiệp, băng máy bán tự động ˆ
động
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng |Định lượng Eibrinogen (tên khác: Định
7732 |22.0013.1242 _ |yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp |lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- 110.300
trực tiếp, bằng máy tự động phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ |Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ
7733 22.0421.1243 thuật Real - Time PCR. thuật Real - Time PCR. 4.203.400
7734 |22.0103.1244 _ |Định lượng GóPD, Định lượng GóPD 87.000
7735 |23.0072.1244 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat |Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat 87.000
dehydrogenase) [Máu]
dehydrogenase) [Máu]
365
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7736 |22.0109.1245__ |PK (Pyruvatkinase) PK (Pyruvatkinase) 186.600
7737 |22.0058.1246___ |Định lượng Plasminogen Định lượng Plasminogen 222.700
7738 Ì22.0047.1247 Định : lượng hoạt tính Protein C (Protein Định lượng hoạt tính Protein C (Protein 248.800
Activity) |A ctivity)
7739 Ì22.0045.1247 Định lượng Protein C toàn phân (Protein C Định lượng Protein C toàn phân (Protein C 248.800
IA ntigen) |A ntigen)
7740 |22.0582.1248 |Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity) |Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)| 248.800
7741 Ì22.0583.1248 Định lượng kháng nguyên Protein § (PS Định lượng kháng nguyên Protein § (PS 248.800
antigen) antigen)
7742 |22.0046.1248___ |Định lượng Protein S toàn phần Định lượng Protein S toàn phần 248.800
7743 |23.0136.1248 __ |Định lượng Protein S100 [Máu] Định lượng Protein S100 [Máu] 248.800
7744 22.0066.1249 Định lượng tpA (tissue - Plasminogen Định lượng tpA (tissue - Plasminogen 222.700
A ctivator) A ctivator)
Định lượng tế bào người cho ở người nhận |Định lượng tế bào người cho ở người nhận
TT4õ |22.0422.1250 sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR. sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR. 3.506.200
Xét nghiệm xác định các marker di truyền |Xét nghiệm xác định các marker di truyền
7746 |22.0652.1250 |của người cho/người nhận bằng kỹ thuật |của người cho/người nhận bằng kỹ thuật | 5.505.200
realtime PCR. realtime PCR
7747 |22.0038.1251__ |Định lượng ức chế yếu tố IX Định lượng ức chế yêu tô IX 280.800
7748 |22.0037.1252 _ [Định lượng ức chế yêu tô VIIc Định lượng ức chế yêu tô VIIIc 160.500
7749 |22.0057.1253__ |Định lượng Heparin Định lượng Heparin 222.700
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng |Định lượng Eibrinogen (tên khác: Định
7750 |22.0012.1254 _ lyếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy |lượng yếu tổ I), phương pháp gián tiếp, 60.800
bán tự động bằng máy bán tự động.
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng |Định lượng Eibrinogen (tên khác: Định
7751 |22.0011.1254 |yếu tố l), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự |lượng yếu tố l), phương pháp gián tiếp, 60.800
động bằng máy tự động
- ".. - Định lượng hoạt tính yếu tố Von
Định lượng hoạt tính yêu tổ Von Willebrand |... ' _— ˆ mm
7752 |22.0032.1255 _ |(VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt | Hebrand (VWE Activity) (tên khác: định |_ ¿e† oọg Giá cho mỗi yếu tổ.
ảnh đÀ Ki: l lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin:
tính đông yêu tô Ristocetin: VI: R co)
VIII: R co)
Định lượng kháng nguyên yếu tố Von |Định lượng kháng nguyên yếu tố Von .
7753 |22.0031.1255 Willebrand (VWF Antigen) Willebrand (VWEF Antigen) 481.000 Giá cho mỗi yếu tô.
Định lượng yêu tố đông máu ngoại sinh II, |Định lượng yếu tô đông máu ngoại sinh II, " XÁC VẢ
7754 |22.0030.1255 VVI,X V.VI, X [yếu tổ II hoặc XI] 481.000 Giá cho mỗi yếu tố.
7755 |22.0033.1255_ [Định lượng yêu tô XII Định lượng yếu tô XII 481.000 Giá cho mỗi yêu tô.
7756 |22.0051.1256_ |Định lượng Anti Xa Định lượng Anti Xa 272.900
7757 |22.0691.1257 _ |Định lượng yếu tô Thrombomodulin Định lượng yếu tô Thrombomodulin 222.700
l Á xÁ IA “ "_ Định lượng yêu tô đông máu ngoại sinh II,
7758 |22.0030.1258 vn yêu tổ đông máu ngoại sinh Í, [VN ý Láu tố V hoặc yếu tố VII hoặc |_ 31.000 Giá cho mỗi yếu tố.
TT yếu tô X]
Định lượng yêu tô đông máu nội sinh VIIIc, |Định lượng yếu tố đông máu nội sinÌ sÓ Ä: CÁ xÁ
7759 |22.0029.1259 IX,XI VIIIc, IX, XI [yếu tổ IX] 248.800 Giá cho mỗi yếu tô.
Định lượng yếu tô đông máu nội sinh VIIIc, |Định lượng yếu tố đông máu nội sinÌ sÓ Ä: CÁ xÁ
7760 |22.0029.1260 IX,XI VIIIc, IX, XI [yếu tổ VIIIe hoặc yếu tố XI] 311.000 Giá cho mỗi yếu tô.
7761 Ì22.0034.1262 Định lượng yêu tố XI (tên khác: Định lượng |Định lượng yêu tố XI (tên khác: Định 1.091.700
yêu tô ôn định sợi huyệt) lượng yêu tô ôn định sợi huyết)
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin |Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin
T762 [22.0053.1263 (PAI: Plasmin A ctivated Inhibitor) (PAI: Plasmin A ctivated Inhibitor) 222.700
763 Ì22.0567.1263 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 |Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 222.700
(PAI-1) (PAI-1)
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 |Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2
7764 |22.0568.1263 (PAI-2) (PAL-2) 222.700
7765 |22.0067.1264 _ |Định lượng œ2 antiplasmin Định lượng œ2 antiplasmin 222.700
7766 |22.0692.1265__ |Định lượng B - Thromboglobulin (ðTG) Định lượng j - Thromboglobulin (TG) 222.700
7761 |22.0312.1266___ |Xác định nhóm máu A: (kỹ thuật ống nghiệm) nghiêm nhóm máu A: (kỹ thuật ông | ;r.ọo
Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định
7768 |22.0285.1267 |nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối nhóm máu đẻ truyền máu toàn phần, khối 24.800
hồng cầu, khối bạch cầu hồng cầu, khối bạch cầu
7769 |22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền |Định nhóm máu tại giường bệnh trước 24.800
máu
truyền máu [khối hồng cầu, khối bạch cầu]
366
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá ..
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định
7770 |22.0286.1268 |nhóm máu đẻ truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc |nhóm máu đẻ truyền chế phẩm tiểu cầu 22.200
huyết tương, hoặc huyết tương
l . Am ˆ n ›_ |Định nhóm mấu tại giường bệnh trước
7771 |22.0502.1268 =à nhóm máu tại giường bệnh trước truyền | _ vàn máu [chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết |_ 22.200
tương]
7772 |01.0284.1269 |Định nhóm máu tại giường Định nhóm máu tại giường 42.100
7773 Ì22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống 421100
nghiệm) nghiệm)
7774 |32.0280.1269__ |Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) nh nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiên | ¿- ¡ọọ
1175 |32.0283.1269__ |Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên giấy) gần) nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên | ¿+ 1ọọ
7776 |22.0284.1270 |Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ) _ [Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ) 62.200
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm |Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định
7777 |22.0288.1271 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) đẻ truyền _ |nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để 31.100
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương truyền chế phẩm tiêu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ A BO trên thẻ định nhóm vn ơn tế sỗn hạ anh sân) sẻ
7778 |22.0287.1272 |máu (đã huyết thanh mẫu) đề truyền VI ĐIỆN (G0 6Ó 6N nuyệt DANH R „ 49.700
¬ “ĐÀ à ⁄ ›... [tuyên máu toàn phân, khôi hông câu, khôi
máu toàn phân, khôi hông câu, khối bạch câu N
lbạch câu
779 Ì22.0294.1273 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ Định nhóm máu hệ ABO, Rh(P) trên hệ 40.900
thông máy tự động hoàn toàn thông máy tự động hoàn toàn
7780 |22.0293.1274 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) băng công Định nhóm máu hệ ABO, Rh(Ð) bằng 55.900
nghệ hông câu găn từ công nghệ hông câu găn từ
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật |Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật
T7õ1 [22.0290.1275 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 33.300
7782 22.0289.1275 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật |Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật 93.300
Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động)
7783 Ì22.0241.1276 Xác định kháng nguyên D của hệ nhóm máu Xác định háng nguyên Di của hệ nhóm 98.600
Diago (kỹ thuật ông nghiệm) máu Diago (kỹ thuật ông nghiệm)
784 Ì22.0242.1276 Xác định háng nguyên Di" của hệ nhóm Xác định kÌ áng nguyên DP của hệ nhóm 98.600
máu Diago (kỹ thuật ông nghiệm) máu Diago (kỹ thuật ông nghiệm)
Xác định kháng nguyên Mi* của hệ nhóm |Xác định kháng nguyên Mi của hệ nhóm
7785 |22.0220.1277 máu MNS (kỹ thuật ng nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm) 67.500
Xác định kháng nguyên P: của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên P: của hệ nhóm
T186 |22.0223.1278 P¡Pk (kỹ thuật ống nghiệm) máu P¡Pk (kỹ thuật ống nghiệm), 210.600
7787 Ì22.0295.1279 Xác định kháng nguyên D yêu của hệ Rh (kỹ Xác định là áng nguyên D yêu của hệ Rh 86.600
thuật ông nghiệm) (kỹ thuật ông nghiệm)
Xác định kháng nguyên D yêu của hệ Rh (kỹ |Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh
7788 |22.0236.1279 thuật Scangel/Gelcard) (kỹ thuật Scangel/Gelcard) 66.600
7789 Ì22.0291.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống 33.500
nghiệm) nghiệm)
7790 |22.0292.1280 __ |Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) nnc nhóm máu hệ Rh(Ð) (kỹ thuật phiến | ;: so
7791 Ì22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật ông Định nhóm máu khó hệ A BO (kỹ thuật ông 222.700
nghiệm) nghiệm)
Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật |Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật
T4 |22.0282.1201 Scangel/Gelcard) Scangel/Gelcard) 2700
7793 |22.0036.1282__ |Đinh tính ức chế yếu tố VIIIc/IX Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 248.800
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc |Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc
7794 |22.0634.1283 |Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc |Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, | 1.301.700
Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus |Định type HLA độ phân giải cao cho 1
(Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc |locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus
7745 |22.0633.1284 Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) |C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc 1.945.700
bằng kỹ thuật PCR-SSO Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO.
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation
7796 |22.0589.1285 |ThromboElastoMetry) trung hòa heparin |ThromboElastoMetry) trung hòa heparin 571.300
(ROTEM-HEPTEM)
(ROTEM-HEPTEM)
367
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation
7797 |22.0587.1285 hromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu hromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu 571.300
(ROTEM-FIBTEM) (ROTEM-FIBTEM)
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation
7798 |22.0588.1285 hromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi huyết |ThromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi 571.300
(ROTEM-APTEM) huyết (ROTEM-APTEM)
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation
7799 |22.0586.1286 hromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-|ThromboElasoMety) ngoại sinh 445.300
EXTEM) (ROTEM-EXTEM)
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation
7800 |22.0585.1286 hromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-|ThromboElastoMety) nội sinh (ROTEM-| 445.300
NTEM) NTEM)
7801 |22.0041.1287 |ADP/Collagen/Acid _— ¬—. . 117.300. | Giá cho mỗi chất kích tập.
A rachidonic/Thombin/Epinephrin lAmachidonio/Tiưombin/Epinephrin
ADP/Collgen]
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Đo độ ngưng tập tiểuủ cầu với |ADP/Collagen/Acid
7802 |22.0041.1288 |ADP/Collagen/Acid |A rachidonic/Thrombin/Epinephrin 222.700 Giá cho mỗi yếu tố.
|A rachidonic/Thrombin/Epinephrin Ristocetin/ Epinephrin/
|A rachidonicA cide/ thrombin]
7803 |22.0042.1288_ [Đo độ ngưng tập tiêu cầu với Ristocetin Đo độ ngưng tập tiều cầu với Ristocetin 222.700 Giá cho mỗi yêu tô.
7804 |02.0348.1289_ |Đo độ nhớt dịch khớp. Đo độ nhớt dịch khớp. 55.000
7805 |02.0431.1289__ |Xét nghiệm Mucin test Xét nghiệm Mucin test 55.000
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phàn/huyết |Ðo độ nhớt (độ quánh) máu toàn
7806 |22.0039.1289 tương/dịch khác phần/huyết tương/dịch khác 55.900
2801 22.0647.1290 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật Xé nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật 8.206.900
giải trình tự gen thê hệ 2 giải trình tự gen thê hệ 2
7808 |22.0449.1290__ [Xét nghiệm giải trình tự gen bằng NGS Xét nghiệm giải trình tự gen bằng NGS 8.206.900
Xét nghiệm Xác định mọc mảnh ghép |Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép
7809 |22.0654.1290 |(Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen |(Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự | 8.206.900
thế hệ 2 gen thế hệ 2
2810 |22.0406.129 Giải trình tự gene chân đoán bệnh beta |Giải trình tự gene chân đoán bệnh beta 6.906.900
thalassemia thalassemia
7811 Ì22.0407.129 Giải trình tự gene chân đoán trước sinh bệnh Giải trình tự gene chân đoán trước sinh 6.906.900
beta thalassemia lbệnh beta thalassemia
7812 |22.0412.1291___ |Giải trình tự gene Perforin (PRFL) bệnh HLH " tự gene Peforin (PRF1) bệnh | e na oọg
Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chắn đoán |Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chân
7813 |22.0413.129 trước sinh bệnh HLH đoán trước sinh bệnh HLH 6.906.900
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật |Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật
7814 |22.0641.129 giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < |giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < |_ 6.906.900
1kb) 1kb)
Xét nghiệm Xác định mọc mảnh ghép |Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép
7815 |22.0655.129 (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen |(Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự | 6.906.900
thế hệ 1 gen thế hệ I
7816 Ì22.0161.1292 Định lượng huyết sắc tô (hemoglobin) bằng Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) 32.300
quang kê lbăng quang kê
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (kỹ thuật |Hiệu giá kháng thể miễn dịch (kỹ thuật
7817 |22.0264.1293 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 474.000
7818 Ì22.0267.1294 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chồng A, B (kỹ Hiệu giá kháng thể tự nhiên chồng A, B 43.500
thuật ông nghiệm) (kỹ thuật ông nghiệm)
7819 |22.0147.1295_ |Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương, INhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương. 198.600
7820 |22.0134.1296 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương Xé nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương 28.400
pháp thủ công) pháp thủ công)
7821 |22.0123.1297_ [Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 70.800
7822 |22.0125.1298 __ |Huyết đồ (bằng máy đếm laser) Huyết đồ (bằng máy đếm laser), 74.600
7823 |22.0124.1298 _ [Huyết đồ (bằng máy đêm tông trở) Huyết đồ (bằng máy đêm tông trở) 74.600
7824 |22.0605.1299 __ |Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) _ đô (bằng hệ thông tự động hoàn | ;a+ con
7825 |22.0155.1300_ [Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) Xét nghiệm tế bảo học lách (lách đô) 62.200
7826 |22.0170.1300_ [Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) Xét nghiệm tế bảo học lách (lách đô), 62.200
7827 Í22.0490.1301. |Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 592.000 |_ CHMA Pao gôm phín lọc
7828Ì22/0332140g |LYmpho cross maich bằng kỹ thuật Flow-|Lympho cross maich bằng kỹ thuật Flow- 2.225.700
cytometry coytometry
7829 |25.0110.1302 |Phân tích tính đa hình gen DPYD Phân tích tính đa hình gen DPYD. 2.225.700
7830 |22.0143.1303 [Máu lắng (bằng máy tự động) Máu lắng (bằng máy tự động) 37.300
368
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7831 |22.0142.1304 [Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 24.800
7832 |22.0309.130s [Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật [Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỳ thuật | 1-0 2
hông cầu gãn từ trên máy tự động) hông câu gắn từ trên máy tự động)
7833 Ì22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống. INghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật 87.000
nghiệm) ông nghiệm)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật
7834 |22.0306.1306 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87000
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật
7835 |22.0307.1306 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 87.000
7836 Ì22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ông. [Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật 87.000
nghiệm) ông nghiệm)
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật
7837 [22.0302.1306 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87000
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật
7838 [22.0303.1306 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 87000
7839 Ì22.0305.1307 Nghiệm hái 'Coombs trực tiếp (kỹ thuật [Nghiệm pháp Cooml $ trực tiếp (kỹ thuật 129.400
hông cầu gãn từ trên máy tự động) hông câu gắn từ trên máy tự động)
7840 |21.0011.1308 [Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) INghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 31.100
7841 |22.0015.1308___ [Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) INghiệm pháp rượu (Ethanol test) 31.100
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: |Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T:
7842 |22.0052.1309 Thromboplastin Generation Test) 'Thromboplastin Generation Test) 320.000
7843 Ì21.0010.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ [Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu 55.900
euglobulin) thụ euglobulin)
7844 |22.0017.1310__ [Nghiệm pháp Von-Kaulla [Nghiệm pháp Von-Kaulla 55.000
. " 3 GHẢ 2a CÁ hà - 1>. |Xết nghiệm và chân đoán tế bào học bằng
7845|22.06111341 |Xết nghiệm và chân đoán tê bào học bảng | vvn¿ Pháp nhuộm Esterase không đặc | 99.500
phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu hiệu
Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng
7846 |22.0693.1312 |phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu |phương pháp nhuộm Esterase không đặc | 110.500
có ức chế bằng NaF hiệu có ức chế bằng NaF
7842 Ì22.0135.1313 Xét nghiệm hồng câu lưới (bằng máy đếm |Xét nghiệm hỏng cầu lưới (bằng máy đếm 43.500
laser) laser)
Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng
7848 |22.0607.1314 |phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm |phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm 37.300
Perls) Perls)
Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng
7849 |22.0610.1315 [phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff [phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff| 99.500
(PAS) (PAS)
Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng
7850 |22.0608.1316 |phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: |phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: 83.200
Myeloperoxydase) Myeloperoxydase)
Xét nghiệm và chấn đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chấn đoán tế bào học bằng
7851 |22.0613.1317 phương pháp nhuộm Phosphatase acid Iphương pháp nhuộm Phosphatase acid 80.800
Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng
7852 |22.0614.1318 |phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch |phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm 74.600
cầu bạch cầu
7853 |22.0146.1319 [Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương [Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương 87.000
7854 |22.0145.1320_ |Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương, [Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương, 87.000
7855 |22.0609.1321 Xét nghiệm và chân đoán tế bào học băng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học băng, 83.200
phương pháp nhuộm Sudan đen Iphương pháp nhuộm Sudan đen
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming |Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony formin Cơ quan BHYT thanh
7856 |22.0531.1322 ve s y ụ lào g y 9 | 1.324.700. |toán khi cấy tế bào gốc tự
culture) culture) ˆ Xi bản bâ
thân cho người bệnh bệnh
7857 Ì22.0606.1323 OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc |OF test (Osmoc fragility test) (Test sàng 51.100
Thalassemia) lọc Thalassemia)
Phân tích dâu ân/CD/marker miễn dịch máu |Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch
7858 |22.0627.1324 [ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow |máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật | _ 415.000
cytometry flow cytometry
7859 |22.0376.1324 |Phân tích Myeloperoxidase nội bào. Phân tích Myeloperoxidase nội bào 415.000
369
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu |Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch
7860 |22.0628.1325 |tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức |mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu |_ 458.300
khác bằng kỹ thuật flow cytometry tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry
7861 |22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin |Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng 80.500
người (kỹ thuật ông nghiệm) gølobulin người (kỹ thuật ông nghiệm)
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin |Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng
7862 |22.0275.1327 |người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard 80.500
bán tự động) trên máy bán tự động)
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin |Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng
7863 |22.0276.1327 |người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự |globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard 80.500
động) trên máy tự động)
7864 |32.0624.1328___ |Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn) An ứng hòa hợp tiêu câu (kỹ thuật pha | zo so
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước |Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước
7865 |22.0269.1329 |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard 73.200
máy bán tự động) trên máy bán tự động)
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước |Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước
7866 |22.0270.1329 |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard 73.200
máy tự động) trên máy tự động)
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước |Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước
7867 [22.0268.1330 muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) 31.100
7868 |22.0576.1331 Phát hiện et ất ức chế không phụ th ộc thời hát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời 311.000
gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
7869 Ì22.0575.1332 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và hát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian 381.000
nhiệt độ đường đông máu nội sinh và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố |Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yêu tố
7870|22.0430.1333 |VIIH bệnh Hemophila bằng kỹ thuật |VIIH bệnh Hemophila bằng kỹ thuật | 1.420.000
\ongrange PCR ongrange PCR
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ |Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ
7871 |22.0455.1334 thuật PCR-RFLP. thuật PCR-RFLP 615.000
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen |Xét nghiệm phát hiện đột biến gen
7872 22.0643.1334 thalassemia bằng kỹ thuật PCR. thalassemia bằng kỹ thuật PCR. 615.000
7873 |22.0028.1335 |Phát hiện kháng đông đường chung Phát hiện kháng đông đường chung, 95.400
Tất tia 5 ¬ TA D ¬
7874 Ì22.0049.1336 hát hiện kháng đông Lupus (LAC/LA |Phát hiện kháng đông Lupus (LAC/LA 262.800
screen: Lupus Anticoagulant screen) screen: Lupus Anticoagulant screen)
7875 Ì22.0329.1337 Phát hiện kháng thê kháng tiêu cầu bằng kỹ hát hiện kháng thẻ kháng tiêu cầu bằng 2.166.700
thuật Flow-cytometry kỹ thuật Flow-cytometry
7876 Ì22.0359.1337 Xắt nghiệm xác định kháng thê kháng tiêu Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiêu 2.166.700
cầu gián tiệp câu gián tiêp
7877 Ì22.0358.1337 Xét nghiệm xác định kháng thê kháng tiêu Xét nghiệm xác định kháng thẻ kháng tiêu 2.166.700
cầu trực tiệp. câu trực tiêp:
1878 |22.0487.1338 __ |Rửa hồng cầutiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh vn hông câu tiêu cầu bằng máy ly tâm | 1x app
7879 Ì22.0259.1339 sàng, lọc kháng thê bất thường (kỹ thuật ống, Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật 99.500
nghiệm) ông nghiệm)
Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật |Sàng lọc kháng thẻ bất thường (kỹ thuật
7880 22.0260.1340 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 282800
7881 Ì22.0261.1340 Sàng lọc kháng thệ bắt thường (kỹ thuật |Sàng lọc kháng thê bắt thường (kỹ thuật 262.800
Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động)
7882 |22.0102.1341 [Sức bền thâm thấu hông cầu Sức bên thâm thâu hông cầu 40.900
7883 |22.0503.1342 _ |Gạn bạch cầu điều trị Gạn bạch cầu điều tr 901.700 | Chữa bao gồm kí tách tô
bào máu
7884 |22.0505.1342—_ |Gạn hồng cầu điều trị Gạn hồng cầu điều trị 901.700 | Chưa bao gồm kít tách tế
bào máu
7885 |22.0676.1342 |Gạn tách huyết tương điều trị Gạn tách huyết tương điều trị 901.700 Chưa _ tách tê
7886 |22.0504.1342 _ |Gạntiễu cầu điều tị Gạn tiểu cầu điều trị 901.700 | Chữa bao gồm kí tách tô
bào máu
7887 |22.0506.1342 __ [Trao đổi huyết tương điều trị Trao đổi huyết tương điều trị 901.700 | Chứa ba» gốm Kriách
7888 |22.0141.1343 |Tập trung bạch cầu Tập trung bạch câu 31.100
7889 |22.0348.1344 |Xét nghiệm Đường - Ham Xét nghiệm Đường - Ham 74.600
370
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
7890 Ì22.0160.1345 Thẻ tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) băng 18.600
máy ly tâm máy ly tâm
7891 |22.0055.1346___ Thời gian phục hỏi canxi Thời gian phục hôi canxi 33.500
7892 |22.0020.1347 |Thời gian máu chảy phương pháp Ivy Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 52.100
7893 |22.0019.1348_ |Thời gian máu chảy phương pháp Duke Thời gian máu chảy phương pháp Duke 13.600
7894 |01.0285.1349__ |Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 13.600
7895 |22.9000.1349 |Thời gian đông máu Thời gian đông máu 13.600
ác đi PT/Ouick % tai chỗ |Xác đi PT/Ouick % tai chỗ
7896 Ì01.0302.1350 Xác định nhanh 1NR/PT/Quick % tại chỗ Xác định nhanh 1NR/PT/Quick % tại chỗ 43.500
băng máy câm tay lbăng máy cầm tay
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin |Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin
7897|22.0003.1351 |Time), (Các tên khác TQ; Tỷ lệ |Time, (Các tên khác TQ; Tỷ lệ 59.500
Prothrombin) phương pháp thủ công, Prothrombin) phương pháp thủ công
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin |Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin
7898 22.0002.1352 |Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ |Time), (Các tên khác TQ; Tỷ lệ 68.400
Prothrombin) bằng máy bán tự động Prothrombin) bằng máy bán tự động
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin |Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin
7899|22.00011352 |Time), (Các tên khác TQ; Tỷ lệ |Time, (Các tên khác TQ; Tỷ lệ 68.400
Prothrombin) bằng máy tự động Prothrombin) bằng máy tự động
7900 |22.0009.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) 43.500
băng máy bán tự động, lbăng máy bán tự động.
7901 Ì22.0008.1353 Thời gian thưombin (TT: Thrombin Time) Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) 43.500
băng máy tự động, [băng máy tự động,
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa TÔ NA HÀ là bào
7902 |22.0006.1354 |(APTT: Activated Partial Thromboplasin "-. R ñ 43.500
h ^ . 𠬬 . |[Thromboplastin Time) (tên khác: TCK)
Time) (tên khác: TCK) băng máy bán tự động |, › A ˆ
[băng máy bán tự động
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa an. p DA
7903 |22.0005.1354 |(APTT: Activated Partial Thromboplasin SỐ mg R xa 43.500
h ˆ . » R N IThromboplastin Time), (tên khác: TCK)
Time), (tên khác: TCK) băng máy tự động š . R
băng máy tự động
Chưa bao gồm kít tách tế
2n tánh à Đào cềo ty má ˆrớ bề Si tánh xÁ ĐÀO gếo ty má ¬t vi bề bào máu. Cơ quan BHYT
7904 Ì22.0520.1357 Gạn tách tế bào gốc từ mấu ngoại vi bằng Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi băng, 2.601.700. |thanh toán khi gạn tách tế
máy tự động máy tự động N VÁ R N
bào gôc tự thân cho người
bệnh
7905 Tỉnh dịch đồ Tỉnh dịch đỏ 339.000
7906 |22.0140.1360 |Tìm giun chỉ trong máu Tìm giun chỉ trong máu 37.300
7907 |22.0137.1361_ [Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ 18.600
7908 |22.0139.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rớt trong máu (băng [Tìm ký sinh trùng sốt vớt trong máu. (bằng 39.700
phương pháp tập trung hông câu nhiễm) phương pháp tập trung hông câu nhiễm)
7909 Ì22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (băng [Tìm ký sinh trùng sột rét trong máu (băng, 39.700
phương pháp thủ công) phương pháp thủ công)
7910 |22.0136.1363 [Tìm mảnh vỡ hồng cầu Tìm mảnh vỡ hông cầu 18.600
7911 |02.0622.1364 __ |Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600
7912 |22.0144.1364 |Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600
7913 |22.0027.1365 |Phát hiện kháng đông ngoại sinh Phát hiện kháng đông ngoại sinh 87.000
Cho tắt cả các thông số.
Áp dụng trong trường hợp
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ |Tông phân tích tế bào máu ngoại vi bằng thực hiện xét nghiệm
7914|22.0122.1367 |thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản |hệ thông tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu | 114.300 | bằng hệ thống 2 máy gồm
tự động) lbản tự động) máy đêm tự động được
kết nối với máy kéo lam
kính tự động.
7915 Ì22.0119.1368 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương |Phân tích đế bào máu ngoại vỉ (bằng 39.700
pháp thủ công) phương pháp thủ công)
7916 Ì22.0121.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vỉ (bằng Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng, 49/700
máy đêm laser) máy đêm laser)
2917 Ì22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vỉ (bảng |Tông phân tích tế bào máu ngoại vỉ (bằng 43.500
máy đếm tổng trở)
máy đềm tổng trở)
371
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Xác định bản chất kháng thẻ đặc hiệu (IgG, |Xác định bản chất kháng thẻ đặc hiệu (IgG,
lgA, lIgM, C3d. C3c (kỳ thuật |JlgA, lIgM, C3d, C3c (kỳ thuật
7918 |22.0299.1371 |Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi |Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi | 461.000
nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp |nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp
dương tính) đương tính)
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, |Xá© đỉnh bản chất kháng thê đặc hiệu (g6,
lgA, IlơM, C3. Cậc (đế thuật lgA, IgM, C3d, Câc (kỹ thuật
7919|22/0300131 | 9, tỏi 4 (kỳ thuật ÍG n0al/Gelcand trên máy tự động khi | 461000
Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm ca z ma.
háp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp
pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp giính) | 1ymg tịnh)
1900 Ì22.0625.1372 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ Xác định bắt đồng nhóm máu mẹ con (kỹ 99.500
thuật ông nghiệm) thuật ông nghiệm)
7921 |22.0392.1373 |FISH chấn đoán chuyển đoạn NST 1; 19 FISH chẩn đoán chuyền đoạn NST 1; 19 3.403.400
7922 |22.0394.1373 FISH chân đoán chuyển đoạn NST 15; 17 FISH chẩn đoán chuyên đoạn NST 15; 17 3.403.400
7923 |22.0391.1373 |FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4; I1 FISH chẩn đoán chuyên đoạn NST 4; I1 3.403.400
7924 |22.0393.1373 |FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST §; 21 FISH chẩn đoán chuyền đoạn NST §; 21 3.403.400
7925 |22.0388.1373 FISH chân đoán NST Phl (BCR/ABL) FISH chân đoán NST Phl (BCR/ABL) 3.403.400,
7926 |22.0387.1373 FISH chân đoán NST XY FISH chân đoán NST XY. 3.403.400
7927 |22.0379.1373 _ [Xác định gen bằng kỹ thuật FISH Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.403.400
2928 |22.0639.1373 Nhanh nhiễm sắc thê X, Ý bằng kỹ thuật T nh nhiễm sắc thê X, Ÿ bằng kỹ thuật 3.403.400
PCR chân đoán chuyên đoạn Philadelphia |PCR chẩn đoán chuyên đoạn Philadelphia
7929 |22.0420.1374 (BCR/ABL) P190 (BCR/ABL) P190 901.700 Cho 1 gen
PCR chân đoán chuyên đoạn Philadelphia |PCR chân đoán chuyên đoạn Philadelphia
7930 |22.0419.1374 (BCR/ABL) P210 (BCR/ABL) P210 901.700 Cho 1 gen
Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm |Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm
7931 |22.0425.1374 |bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-|bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-| 901.700 Cho 1 gen
specific PCR specific PCR
2932 |22.0432.1374 Xác định gen AML1/ETO băng kỹ thuật RT-|Xác định gen AML1/ETO băng kỹ thuật 901.700 Cho 1 gen
PCR RT-PCR
7933 Ì22.0431.1374 lên định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT- Nám gen bệnh máu băng kỹ thuật RT- 901.700 Cho 1 gen
Xác định gen CBFB /MY H11 bằng kỹ thuật |Xác định gen CBFB /MYHI1 bằng kỹ
7934 |22.0433.1374 RT.PCR thuật RT-PCR 901.700 Cho 1 gen
2935 Í22.0436.1374 Xác định gen E2A/PBXI bằng kỹ thuật RT-|Xác định gen E2A/PBXI1 bằng kỹ thuật 901.700 Cho 1 gen
PCR RT-PCR
1936 |22.0439.1374__ |Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR hán nh gen FLT3-ITD bảng kỹ thuật | on 7ọo Cho 1 gen
Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển |Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển
T937 [22.0441.1374 toan t(4; 14) bằng kỹ thuật PCR lđoạn t(4: 14) bằng kỹ thuật PCR 301.700 Cho 1 gen
7938 Ì22.0437.1374 Nha gen MLL/AF4 bảng kỹ thuật RT- Tá định gen MLL/A F4 bằng kỹ thuật RT- 901.700 Cho 1 gen
Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen |Xác định gen NPMI-A bằng kỹ thuật
7939 42204361374 | Vaoific-PCR A llen specific -PCR 901.700 Cho ! gen
7940 |22.0434.1374 Xác định gen PML/RARơ bằng kỹ thuật RT-|Xác định gen PML/RARơ băng kỹ thuật 901.700 Cho 1 gen
PCR RT-PCR
Xác định gen TEL/AML1 bằng kỹ thuật RT-|Xác định gen TEL/AML1 bằng kỹ thuật
7941 |22.0435.1374 PCR RT-PCR 901.700 Cho 1 gen
Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I |Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T3151
T942 |22.0662.1374 bằng kỹ thuật Allen-specific PCR. lbằng kỹ thuật Allen-specific PCR. 301.700 Cho 1 gen
Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I |Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I
7943 |22.0442.1374 bằng kỹ thuật Allen-specific PCR. lbằng kỹ thuật Allen-specific PCR. 301.700 Cho 1 gen
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ |Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ
7944 |22.0645.1374 thuật PCR thuật PCR 901.700 Cho 1 gen
Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi |Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi
7945 |22/0424.1374- [L1 ven) bằng kỹ thuật RT - PCR (1 gen) bằng kỹ thuật RT - PCR 301.700 Cho 1 gen
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ |Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ
7946 |22.0646.1374 thuật PCR-RELP thuật PCR-RFLP 901.700 Cho 1 gen
2947 |22.0448.1375 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg |Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg 4.188.400
FISH
FISH
372
Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá ..
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật clg |Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật cÏg
7948 |22.0648.1375 FISH với tách tế bảo bằng Ficoll FISH với tách tế bào bằng Ficoll 4.188.400
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm |Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm
7949 |22.0231.1376 |máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy |máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 118.200
tự động) máy tự động)
7950 Ì22.0226.1377 Xác định kháng nguyên € của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên Đ của hệ nhóm 123.000
Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm)
7951 Ì22.0229.1378 Xác định kháng nguyện € của hệ của nhóm Xác định kháng nguyên C của hệ của nhóm 91.400
máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm)
Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu _|Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm
7952 |22.0228.1379 |Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 139.400
động) máy tự động)
2953 |22.0232.1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm 97/000
Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm)
2954 |22.0235.1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm 23.000
Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm)
Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm
7955 |22.0234.1383 |Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 21.500
động) máy tự động)
Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu _ |Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm
7956 |22.0237.1384 |Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 39.400
động) máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fy^ của hệ nhóm |Xác định kháng nguyên Fy- của hệ nhóm
7957 |22.0182.1385 |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 27.400
máy tự động) máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fy° của hệ nhóm |Xác định kháng nguyên Fy° của hệ nhóm
7958 |22.0183.1386 |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 65.500
máy tự động) máy tự động)
2959 Ì22.0310.1387 Xác định kháng nguyên H (kỹ thuật ống Xác định kháng nguyên H (kỹ thuật ống 37-300
nghiệm) nghiệm)
Xác định kháng nguyên Jk* của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên Jk* của hệ nhóm
7360 [22.0202.1388 Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) 223.700
Xác định kháng nguyên Jk° của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên Jk° của hệ nhóm
7961 [22.0203.1389 Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) 221.700
Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm
7962 [22.0185.1390 Kell (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kell (kỹ thuật ống nghiệm) 64.800
Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm
7963 |22.0184.1391 Kell (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kell (kỹ thuật ống nghiệm) 112.600
7964 |22.0618.1392 Xác định kháng nguyên Tet của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên Le* của hệ nhóm 189.600
Lewis (kỹ thuật ông nghiệm), máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm)
7965 |22.0621.1393 Xác định kháng nguyên Lệ của hệ nhóm Xác định kháng nguyên LeỲ của hệ nhóm 221.700
máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm) máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm)
7966 |22.0172.1394 Xác định kháng. nguyên Lua của hệ nhóm Xác định kháng nguyên. Lua của hệ nhóm 176.500
máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm)
7967 Ì22.0173.1395 Xác định kháng. nguyên Lu° của hệ nhóm Xác định háng nguyên, Lu° của hệ nhóm 99.500
máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm)
Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm
7368 [22.0208.1396 MN§S (kỹ thuật ống nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm), 163.500
Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm
7969 [22.0209.1397 MNS (kỹ thuật ống nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm) 182.600
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hỏng _ |Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ
7970 |22.0314.1398 |cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá |hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân | 1.517.700
cho một loại kháng nguyên) tử (giá cho một loại kháng nguyên)
Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên § của hệ nhóm
7912202141399 ly (kỹ thuật ống nghiệm), máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm) 236.000
Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm
7972 |22.0215.1400 MN§S (kỹ thuật ống nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm), 61.300
. " 2E BẦU CẢ „.. |Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán
7973 |22.03431401 |XẾt nghiệm CD55/59 bạch câu (chân đoán [ N Đại huyết sắc tố niệu kịch phát ban |_ 912.700
bệnh Đái huyết sắc tô niệu kịch phát ban đêm) đêm)
4 :ả ›- sà- „+2- +2 [Xét nghiệm CDð5/59 hồng cầu (chân đoán
7974 |22.0344.1402 |Xết nghiệm CD55/53 hỏng câu (chân đoán Í N Đại huyết sắc tố niệu kịch phát ban |_ 589.000
bệnh Đái huyết sắc tô niệu kịch phát ban đêm) đêm)
7975 |22.0638.1403 __ |Xét nghiệm cấy chuyên dạng lympho Xét nghiệm cấy chuyên dạng lympho. 311.000
2976 Ì22.0357.1404 Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế |Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế 461.000
bào
bào.
373
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Xét nghiệm HIT (Hepain Induced |Xét nghiệm HIT (Hepain Induced
TSTT |22.0063.1405 Thrombocytopenia) - Ab 'Thrombocytopenia) - Ab 1.812.700
Xét nghiệm HIT (Hepain Induced |Xét nghiệm HIT (Hepain Induced
T978 |22.0064.1406 Thrombocytopenia)- IgG 'Thrombocytopenia)- IgG 1812.700
7979 Ì22.0330.1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-|Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow- 415.000
cytometry cytometry
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 |Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp
đơn vị máu trong 3 điều kiện 229C, 379%C, |(10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 229C,
7980 [22.0262.1408 kháng globulin người) bằng phương pháp |379%C, kháng globulin người) bằng phương 494.300
Scangel/Gelcard pháp Scangel/Gelcard
⁄ vÀ A Ha vn 2. |Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
7981 |22.0133.140g | nghiệm mô bệnh học tủy xương (không [Lan bạo gồm thủ thuật sinh thiết tủy |_ 361000
bao gôm thủ thuật sinh thiết tủy xương)
xương)
Xét nghiệm PEA (Platelet Funtion Analyzer) |Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
7982 |22.0061.1410 |bằng Collagen/ADP trên máy tự động (tên |Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự | 903.700
khác: PFA bằng Col/ADP) động (tên khác: PFA bằng Col/ADP)
Xét nghiệm PEA (Platelet Funtion Analyzer) |Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
7983 |22.0060.1411 |bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động |Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên | 903.700
(tên khác: PFA bằng Col/Epi) máy tự động (tên khác: PFA bằng Col/Epi)
7984 Ì22.0163.1412 Xé nghiệm số lượng và độ tập trung tiêu cầu Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiêu 37.300
(băng phương pháp thủ công) cầu (băng phương pháp thủ công)
7985 |22.0331.1413 |Đếm số lượng tế bảo gốc (stem cell,CD34) |Đếm số lượng tế bảo gốc (stem cell, CD34) |_ 1.801.700
Đếm số lượng tế bào góc tạo máu trên máy |Đém số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy
7986 |22.0345.1413 Flow-cylometby Flow-cytometry 1.801.700
7987 |22.0166.1414 __ |Xét nghiệm tế bảo hạch (hạch đỏ) Xét nghiệm tê bào hạch (hạch đỏ) 52.100
7988 Ì22.0129.1415 Xé nghiệm tê bào học tủy xương (không bao |Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không 158.500
ôm thủ thuật chọc hút tủy) lbao gôm thủ thuật chọc hút tủy)
7989 |22.0443.1416 _ [Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em 531.300
Xét nghiệm và chân đoán hóa mô miễn dịch |Xét nghiệm và chân đoán hóa mô miễn
7990 |22.0615.1417 _ |tủy xương cho một dấu ân (Marker) trên máy |dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) | 988.700
nhuộm tự động trên máy nhuộm tự động
2991 |22.0616.1418 Xét nghiệm và chân đoán mô bệnh học tủy |Xét nghiệm và chân đoán mô bệnh học tủy 318.000
xương trên máy nhuộm tự động xương trên máy nhuộm tự động
Xết nghiệm xác định đột biến Thalassemia TH Hi TH bà Huờai
7992|22.04461419 |(phát hiện đồng thời 21 đột biến œ- p Mã hề ¬Ằ 4.452.400
sa Am . Thalasemia hoặc 22 đột biến ÿJ-
Thalassemia hoặc 22 đột biên -Thalasemia) :
'Thalasemia)
Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ |Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ
7333 |22.0640.1420 thuật PCR-RFLP thuật PCR-RFLP 1.101.700
Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ |Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ
7334 |22.0429.1420 thuật PCR RFLP thuật PCR RELP 1.101.700
Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ |Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ
79395 42203841420 | uatpCR.pFLP) thuật PCR-PELP) 1101.700
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen |Xét nghiệm phát hiện đột biến gen
7396 |22.0644.1420 hemophilia bằng kỹ thuật PCR. hemophilia bằng kỹ thuật PCR. 1.101.700
7997 02.0576.1421 Định lượng ELISA chấn đoán dị ứng thuốc Định lượng ELISA chân đoán dị ứng thuốc 459.900
(đôi với 1 loại thuộc) (đôi với 1 loại thuôc)
7998 |02.0529.1422_ |Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 428.900
7999 22.0091.1422 |Định lượng EPO (Erythropoietin) Định lượng EPO (Erythropoietin) 428.900
8000 |23.0235.1422_ |Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 426.900
8001 |02.0550.1423 |Định lượng Histamine Định lượng Histamine 1.026.700
8002 |02.0575.1424 Định lượng TợE đặc hiệu chấn đoán dị ứng Định lượng IgE đặc hiệu chân đoán dị ứng, 589.200
thuôc (đôi với 1 loại thuôc) thuôc (đối với 1 loại thuôc)
8003 |02.0573.1424 Định lượng IợE đặc hiệu với dị nguyên hô Định lượng IợE đặc hiệu với dị nguyên hô 589.200
hâp (đôi với 1 dị nguyên) hâp (đôi với I dị nguyên)
8004 |02.0574.1424 Định lượng IợE đặc hiệu với dị nguyên thức Định lượng Ig đặc hiệu với dị nguyên 589.200
ăn (đôi với I dị nguyên) thức ăn (đôi với I dị nguyên)
8005 |23.0092.1424__ |Định lượng IgE Cat Specific (E1) [Máu] Định lượng IgE Cat Specific (E1) [Máu] 589.200
8006 |02.0583.1425_ |Định lượng Interleukin - 10 human Định lượng Interleukin - 10 human 803.600
8007 |02.0584.1425__ |Định lượng Interleukin - 12p70 human Định lượng Interleukin - 12p70 human 803.600
8008 [02.0579.1425 |Định lượng Interleukin - 2 human Định lượng Interleukin - 2 human 803.600
8009 |02.0580.1425_ |Định lượng Interleukin - 4 human Định lượng Interleukin - 4 human 803.600
374
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8010 |02.0581.1425_ |Định lượng Interleukin - 6 human Định lượng Interleukin - 6 human 803.600
8011 |02.0582.1425_ |Định lượng Interleukin - 8 human Định lượng Interleukin - 8 human 803.600
8012 |02.0577.1425__ |Định lượng Interleukin -lơ human Định lượng Interleukin -1œ human. 803.600
8013 |02.0578.1425__ |Định lượng Interleukin -IB human Định lượng Interleukin -1B human 803.600
8014 |23.0088.1425 |Định lượng IL -1B (Interleukin 1B) [Máu] Định lượng IL -1 (Interleukin 1B) [Máu] 803.600
8015 |23.0091.1425 |Định lượng IL-10 (Interleukin 10) [Máu] Định lượng IL-10 (Interleukin 10) [Máu] 803.600
8016 |23.0087.1425 __ |Định lượng IL-lơ (Interleukin 1ø) [Máu] Định lượng IL-1ơ (Interleukin 1ø) [Máu] 803.600
8017 |23.0089.1425__ |Định lượng IL-6 (Interleukin 6) [Máu] Định lượng IL-6 (Interleukin 6) [Máu] 803.600
8018 |23.0090.1425___ |Đinh lượng IL-8 (Interleukin 8) [Máu] Định lượng IL-8 (Interleukin 8) [Máu] 803.600
8019 |02.0544.1426___ |Đinh lượng kháng thê CINH Định lượng kháng thê CINH 779.600
8020 |02.0545.1426_ |Định lượng kháng thẻ GBM ab Định lượng kháng thê GBM ab 779.600
8021 |02.0546.1426_ |Định lượng Tryptase Định lượng Tryptase 779.600
8022 |02.0569.1427 [Định lượng kháng thê IgG1 Định lượng kháng thê IgGI 725.500
8023 |02.0570.1427_ |Định lượng kháng thẻ IgG2 Định lượng kháng thê IgG2 725.500
8024 |02.0571.1427___Định lượng kháng thẻ IgG3 Định lượng kháng thể IgG3 725.500
8025 |02.0572.1427_ [Định lượng kháng thê IgG4 Định lượng kháng thê IgG4 725.500
8026 |02.0556.1428_ |Định lượng kháng thể kháng C5a Định lượng kháng thê kháng C5a 865.700.
8027 |02.0551.1429___ |Định lượng kháng thể kháng Clq Định lượng kháng thể kháng Clq 455.900)
8028 |02.0552.1430 [Định lượng kháng thể kháng C3a Định lượng kháng thê kháng C3a 1.100.700
8029 |02.0553.1430_ |Đinh lượng kháng thể kháng C3bi Định lượng kháng thể kháng C3bi 1.100.700,
8030 |02.0554.1430___ |Định lượng kháng thê kháng C3d Định lượng kháng thê kháng C3d 1.100.700
8031 |02.0555.1430 [Định lượng kháng thể kháng C4a Định lượng kháng thê kháng C4a 1.100.700
8032 |02.0542.1431_ |Định lượng kháng thể kháng CCP Định lượng kháng thể kháng CCP. 621.300
8033|02.0543.1432 |Định lượng khángthểkhángCentromere |Định lượngkhángthểkhángCenromere | 473.000
8034 |02.0549.1433 |Định lượng kháng thể kháng ENA. Định lượng kháng thê kháng ENA. 443.900.
8035 |02.0532.1434 __ |Định lượng kháng thẻ kháng Histone Định lượng kháng thê kháng Histone 389.800
Kháng thê kháng histon (anti histon) bằng kỹ |Kháng thê kháng histon (anti histon) bằng
8036 |22.0317.1434 thuật ELISA kỹ thuật ELISA 389.800
8037 |02.0541.1435 _ |Định lượng kháng thể kháng Insulin Định lượng kháng thê kháng Insulin 405.800)
8038 |02.0531.1436 [Định lượng kháng thể kháng Jo - I Định lượng kháng thể kháng Jo - I 454.900
Kháng thẻ Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ |Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ
8039 |22.0319.1436 thuật ELISA thuật ELISA 454.900
l ñ 3 khá 2 sa az„ [Định lượng kháng thể kháng nhân và
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng |. 3 khá So Ấ: bá
8040 |02.0520.1437 thê kháng chuỗi kép (ANA & DsDNA) xu kháng chuỗi kếp (ANA & 545.300
Kháng thẻ kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng |Kháng thẻ kháng dsDNA. (anti-dsDNA)
6041 (22.0325.1438 Ly mua rrigA lbằng kỹ thuật ELISA 272.900
8042 Ì22.0327.1438 KI áng thê kháng dsDNA (anti-dsDNA) băng Kháng thể kháng đsDNA (anti-dsDNA) 272.900
kỹ thuật huỳnh quang lbăng kỹ thuật huỳnh quang
8043 Ì22.0347.1439 Xứ nghiệm kháng thẻ kháng dsDNA (ngưng |Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA 124.400
kết latex) (ngưng kết latex)
Kháng thẻ kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ |Kháng thẻ kháng nhân (anti-A NA) bằng kỹ
8044 |22.0326.1440 thuật ELISA thuật ELISA 311.000
8045 |22.0328.1440 K áng thê kháng nhân (anti-ANA) băng kỹ Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) băng kỹ 311.000
thuật huỳnh quang thuật huỳnh quang
Định lượng kháng thể kháng Beta2- |Định lượng kháng thẻ kháng Beta2-
8046 02.0523.1442 Glycoprotein IgG/IgM Glycoprotein IgG/IgM 607.200
Định lượng kháng thê kháng Cardiolipin |Định lượng kháng thẻ kháng Cardiolipin
8047 |02.0522.1442 IgG/lgM IgG/IgM 607.200
Định lượng kháng thê kháng Phospholipid |Định lượng kháng thẻ kháng Phospholipid
8048 |02.0521.1442 IgG/IgM IgG/IgM 607.200
Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các |Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc
8049 |22.0375.1442 |kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và |các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG | 607.200
IgM bằng kỹ thuật ELISA. và IgM bằng kỹ thuật ELISA
8050 |02.0537.1443 _ |Định lượng kháng thể kháng Prothrombin Định lượng kháng thê kháng Prothrombin 470.000
8051 |02.0538.1444 [Định lượng kháng thê kháng RNP-70 Định lượng kháng thê kháng RNP-70 438.900
8052 |02.0530.1445_ [Định lượng kháng thê kháng Scl-70 Định lượng kháng thể kháng Scl-70 389.800
Kháng thẻ kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ [Kháng thẻ kháng Sol 70 (anti Scl-70) bằng
8053 |22.0318.1445 thuật ELISA kỹ thuật ELISA 389.800
8054 |02.0533.1446 [Định lượng kháng thê kháng Sm Định lượng kháng thê kháng Sm 418.800
Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật |Kháng thẻ kháng Sm (anii Sm) bằng kỹ
8055 |22.0320.1446 ELISA thuật ELISA 418.800
8056 |02.0534.1447_ [Định lượng kháng thê kháng SS-A(Ro) Định lượng kháng thê kháng SS-A(Ro) 454.900
375
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá ..
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8057 |02.0536.1447_ [Định lượng kháng thê kháng SSA-p200 Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 454.900
8058 |02.0535.1447__ |Định lượng kháng thẻ kháng SS-B(La) Định lượng kháng thê kháng SS-B(La) 454.900
Kháng thẻ kháng SS-A (kháng La) (anti SS-|Kháng thẻ kháng SS-A (kháng La) (anti
8059 [22.0321.1447 A) bằng kỹ thuật ELISA. SS-A) bằng kỹ thuật ELISA 454.300
Kháng thẻ kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-|Kháng thẻ kháng SS-B (kháng Ro) (anti
8060 [22.0322.1447 B) bằng kỹ thuật ELISA SS-B) bằng kỹ thuật ELISA. 454.300
8061 |02.0548.1448 [Định lượng kháng thê kháng tiểu cầu Định lượng kháng thê kháng tiêu cầu 742.500
8062 |02.0547.1449__ |Định lượng kháng thể kháng tỉnh trùng. Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.053.700,
Định lượng kháng thê kháng tương bào bạch |Định lượng kháng thê kháng tương bào
8063 |02.0524.1450 cầu đa nhân trung tính (ANCA) lbạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 315.000
Định lượng kháng thê kháng thụ thể |Định lượng kháng thể kháng thụ thể
8064 |02.0528.1451 |GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan |GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan | 507.000
người châu Á (ASGPR) người châu Á (ASGPR)
Định lượng kháng thẻ kháng tiểu vi thể gan |Định lượng kháng thẻ kháng tiêu vi thẻ gan
8065 |02.0527.1451 thận type 1 (LKMI) thận type I (LKMI) 507.000
Định lượng kháng thê kháng tương bào gan |Định lượng kháng thê kháng tương bảo gan
8066 |02.0526.1451 type 1 (LC1) type 1 (LC1) 507.000
Định lượng kháng thẻ kháng ty lạp thê (AMA-|Định lượng kháng thẻ kháng ty lạp thê
8067 |02.0525.1451 M2) (AMA-M?) 507.000
8068 |02.0539.1452__ |Định lượng MPO (pANCA) Định lượng MPO (pANCA) 454.900
8069 |02.0540.1452__ |Đinh lượng PR3(cANCA) Định lượng PR3 (cANCA) 454.900
8070 |23.0116.1452 |Đo hoạt độ MPO (myeloperoxydase) [Máu] _ |Đo hoạt độ MPO (myeloperoxydase) [Máu] | 454.900
Khẳng định kháng đông Lupus (LAC/LA |Khẳng định kháng đông Lupus (LAC/LA
8071 |22.0050.1453 confirm: Lupus Anticoagulant confirm) confim: Lupus Anticoagulant confirm) 282800
8072 Ì23.0002.1454 Định lượng _ACTH (Adrenocorticotropic |Định lượng ACTH (A drenocorticotropic 84.100
hormone) [Máu] ormone) [Máu:
8073 Í23.0004.1455 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormmone) 151.200
[Máu] Máu]
8074 |23.0224.1456_ |ALA A LA 95.300
8075 23.0018.1457 __ |Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] IMAN lượng AFP (Alpha Fadopeoline) | osaọ
8076 |23.0011.1459_ |Định lượng Amoniac (NH3) [Máu] Định lượng Amoniac (NH3) [Máu 78.500
Định lượng Anti-Tg (Antibody- Định lượng Anti-Tg (Antibody-
8077 |23.0014.1460 Thyroglobulin) [Máu] hyroglobulin) [Máu] 260500
Định lượng Anti - TPO (Ant- thyroid |Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid
8076 |23.0015.1461 Peroxidase antibodies) [Máu] eroxidase antibodies) [Máu] 212.300
8079 |23.0016.1462 Định lượng Apo A: (Apolypoprotein A) Định lượng Apo A: (Apolypoprotein Ai) 50,400
[Máu] Máu]
8080 |23.0017.1462 __ |Định lượng Apo B (Apolypoprotein B) [Máu] TH Apo B (Apolypoproiein B) | so ¿ọọ
8081 |23.0178.1463 |Định lượng Benzodiazepin [niệu] Định lượng Benzodiazepin [niệu] 39.200
Định lượng bhŒG (Beta human Chorionic |Định lượng bhCG (Beta human Chorionic
8082 |23.0024.1464 Gonadotropins) [Máu] Gonadotropins) [Máu] 89.700
8083 |22.0080.1465 |Định lượng Beta 2 Microglobulin Định lượng Beta 2 Microglobulin 78.500
8084 |23.0022.1465_ |Định lượng j2 microglobulin [Máu] Định lượng B2 microglobulin [Máu] 78.500
8085 l01.0298.1466 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu Định lượng nhạnh NT-ProBNP trong máu 605.100
toàn phân tại chỗ băng máy câm tay toàn phân tại chỗ băng máy câm tay
Định lượng BNP (B- Type Natriureic |Định lượng BNP (B- Type Natriuretic
8086 |23.0028.1466 Peptide) [Máu] Peptide) [Máu] 605.100
8087 |23.0124.1466 |Định lượng Pepsinogen I [Máu] Định lượng Pepsinogen I [Máu] 605.100
8088 |23.0125.1466 __ |Đinh lượng Pepsinogen II [Máu] Định lượng Pepsinogen II [Máu] 605.100
8089 |23.0226.1467 [Bồ thê trong huyết thanh Bồ thê trong huyết thanh 33.600
8090 |23.0032.1468 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) 144.200
Máu [Máu]
8091 |23.0034.1469 Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) |Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15- 156.200
Máu 3) [Máu]
Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen |Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate
8092 |23.0033.1470 19-9) [Máu] ÍAntigen 19-9) [Máu] 144.200
8093 Í23.0035.1471 Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) |Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72- 139.200
Máu 4) [Máu]
8094 |23.0030.1472 [Định lượng Canxi ion hóa [Máu] Định lượng Canxi ion hóa [Máu] 16.800 Chỉ thanh toán khi định
lượng trực tiêp.
8095 Í23.0031.1473 Định lượng Canxi ion hóa bằng điện cực |Định lượng Canxi ion hóa bằng điện cực 13400
chọn lọc [Máu] chọn lọc [Máu]
8096 |23.0029.1473_ [Định lượng Canxi toàn phần [Máu] Định lượng Canxi toàn phần [Máu] 13.400
376
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8097 |23.0036.1474_ |Định lượng Calcitonin [Máu] Định lượng Calcitonin [Máu] 139.200
8098 |23.0181.1475__ |Định lượng Catecholamin (niệu) Định lượng Catecholamin (niệu) 224.400
Định lượng CEA (Carcino Embryonic |Định lượng CEA (Carcino Embryonic
8099 |23.0039.1476 |Anigen) [Máu] |Antigen) [Máu] 89.700
8100 |23.0038.1477__ |Định lượng Ceruloplasmin [Máu] Định lượng Ceruloplasmin [Máu] 72.900
Định lượng CK-MB mass (Isozym MB of |Định lượng CK-MB mass (Isozym MB of
8101 |23.0044.1476 Creatine kinase mass) [Máu] Creatine kinase mass) [Máu] 39.200
8102 Í23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym MB of Creatine |Đo hoạt độ CK-MB (sozym MB of 39.200
kinase) [Máu] Creatine kinase) [Máu]
8103 |23.0048.1479__ [Định lượng bồ thể C3 [Máu] Định lượng bô thê C3 [Máu] 61.700
8104 |23.0049.1479__ |Định lượng bỏ thể C4 [Máu] Định lượng bồ thê C4 [Máu] 61.700
8105 |23.0046.1480__ |Định lượng Cortisol (máu) Định lượng Cortisol (máu) 95.300
8106 |23.0183.1480 |Định lượng Cortisol (niệu) Định lượng Cortisol (niệu) 95.300
8107 |23.0064.1480_ |Định lượng Fructosamin [Máu] Định lượng Fructosamin [Máu] 95.300
8108 |22.0094.1481_ |Định lượng Peptid - C Định lượng Peptid - C 178.300
8109 |23.0227.1481_ |C-Peptid C-Peptid 178.300
8110 |23.0045.1481_ |Định lượng C-Peptid [Máu] Định lượng C-Peptid [Máu] 178.300
8111 |23.0042.1482 __ |Ðo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] 28.000
8112 |23.0228.1483_ |Định lượng CRP (C-Reactive Protein) Định lượng CRP (C-Reactive Protein) 56.100
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high [Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein
8113423050148 | trưảm [Máu] high sesitivity) [Máu] 56.100
8114 22.0081.1485 |Định lượng Cyclosporin A Định lượng Cyclosporin A 336.600
8115 |23.0053.1485__ |Định lượng Cyclosporin [Máu] Định lượng Cyelosporin [Máu] 336.600)
8116 |23.0052.1486 |Định lượng Cyfữra 21-1 [Máu] Định lượng Cyfữa 21-1 [Máu] 100.900
Áp dụng cho cả trường
8117 |23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, CI) [Máu] Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 30.200 hợp cho kết quả nhiều
hơn 3 chỉ số
8118 |23.0056.1488_ |Định lượng Digoxin [Máu] Định lượng Digoxin [Máu] 89.700
8119 |23.0055.1489 _ |Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] — |Định lượng25OH Vitamin D (D3) [Máu] | 302.500
8120 |23.0008.1490_ |Định lượng Alphal Antitrypsin [Máu] Định lượng Alphal Antitrypsin [Máu] 67.300
Định lượng Ani CCP (ani-cyclic |Định lượng Ani CCP (ani-cyclc
8121 |23.0013.1491 citrullinated peptide antibodies) [Máu] citrullinated peptide antibodies) [Máu] 324.500
8122 |23.0023.1492__ |Định lượng Beta Crosslap [Máu] Định lượng Beta Crosslap [Máu] 144.200
Không thanh toán đối với
các xét nghiệm Bilirubin
8123 |23.0026.1493 _ |Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là
những xét nghiệm có thê
ngoại suy được.
Không thanh toán đối với
các xét nghiệm Bilirubin
8124 |23.0214.1493 _ |Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là
những xét nghiệm có thê
ngoại suy được.
Không thanh toán đối với
các xét nghiệm Bilirubin
8125 |23.0027.1493 _ |Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là
những xét nghiệm có thê
ngoại suy được.
Không thanh toán đối với
các xét nghiệm Bilirubin
8126 |23.0025.1493 _ |Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là
những xét nghiệm có thê
ngoại suy được.
Không thanh toán đối với
2 R . các xét nghiệm Bilirubin
8127 |23.0009.1493 __ |bo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |PO hoạt độ AFP (Alkalin Phosphalse) | 2, lon | gián tiếp: Tỷ lệ A/G là
[Máu]
những xét nghiệm có thê
ngoại suy được.
377
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Không thanh toán đối với
các xét nghiệm Bilirubin
8128 |23.0019.1493 __ |Ðo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 22400 | gián tiếp; Tỷ lệ A/G là
những xét nghiệm có thê
ngoại suy được.
Không thanh toán đối với
các xét nghiệm Bilirubin
8129 |23.0020.1493 __ |Ðo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 22400 | gián tiếp; Tỷ lệ A/G là
những xét nghiệm có thê
ngoại suy được.
8130 |23.0003.1494_ |Định lượng Acid Uric [Máu] Định lượng Acid Uric [Máu] 22.400 Mỗi chât
8131 |23.0007.1494_ |Định lượng Albumin [Máu] Định lượng Albumin [Máu] 22.400 Mỗi chất
8132 [23.0211.1494 _ |Định lượng Albumin [huỷ dịch] Định lượng Albumin [thuỷ dịch] 22.400 Mỗi chất
8133 |23.0213.1494 |Định lượng Amylase [dịch] Định lượng Amylase [dịch] 22.400 Mỗi chât
8134 |23.0051.1494_ |Định lượng Creatinin (máu). Định lượng Creatinin (máu) 22.400 Mỗi chất
8135 |23.0216.1494 |Đinh lượng Creatinin [dịch] Định lượng Creatinin [dịch] 22.400 Mỗi chất
8136 |23.0076.1494_ |Định lượng Globulin [Máu] Định lượng Globulin [Máu] 22.400 Mỗi chât
8137 |23.0212.1494_ |Định lượng Globulin [thuỷ dịch] Định lượng Globulin [thuỷ dịch] 22.400 Mỗi chất
8138 |23.0075.1494 __ |Định lượng Giucose [Máu] Định lượng Glucose [Máu] 22.400 Mỗi chất
8139 |23.0128.1494 |Định lượng Phospho (máu) Định lượng Phospho (máu) 22.400 Mỗi chất
8140 |23.0219.1494___ |Định lượng Protein [dịch chọc dò] Định lượng Protein [dịch chọc dò] 22.400 Mỗi chất
8141 |23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phân [Máu] Định lượng Protein toàn phân [Máu] 22.400 Mỗi chât
8142 |23.0223.1494 |Định lượng Urê [dịch Định lượng Urê [dịch] 22.400 Mỗi chất
8143 |23.0166.1494_ |Định lượng Urê máu [Máu] Định lượng Urê máu [Máu] 22.400 Mỗi chất
8144 |23.0010.1494 __ |Ðo hoạt độ Amylase [Máu] Đo hoạt độ Amylase [Máu] 22.400 Mỗi chất
8145 |23.0047.1495_ |Định lượng Cystatine C [Máu] Định lượng Cystatine C [Máu] 89.700
8146 |23.0060.1496__ |Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] Định lượng Ethanol (còn) [Máu] 33.600
8147 |22.0097.1497__ |Định lượng Free kappa huyết thanh Định lượng Free kappa huyết thanh 543.000
8148 |22.0099.1497 |Định lượng Free kappa niệu Định lượng Free kappa niệu 543.000
8149 |23.0006.1497__ |Định lượng Aldosteron [Máu] Định lượng Aldosteron [Máu] 543.000
8150 |23.0102.1497 __ |Định lượng Kappa tự do (Eree kappa) [Máu] ván lượng Kappa tự do (Free kappa) | sự 0p
8151 |22.0098.1498_ |Định lượng Free lambda huyết thanh Định lượng Free lambda huyết thanh. 543.000
8152 |22.0100.1498_ |Định lượng Free lambda niệu Định lượng Free lambda niệu 543.000
8153 Í23.0106.1498 Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) 543.000
[Máu] [Máu]
8154 |23.0141.1498_ |Định lượng Renin activity [Máu] Định lượng Renin activity [Máu] 543.000
8155 |23.0168.1498 _ |Định lượng Vancomycin [Máu] Định lượng Vancomycin [Máu] 543.000
8156 |23.0079.1499_ |Định lượng Gentamicin [Máu] Định lượng Gentamicin [Máu] 100.900
8157 |22.0095.1500_ |Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700
8158 |23.0229.1500 |Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700
8159 Í23.0230.1501 Định lượng p2PSA ([-2]pro-prostate-specific Định : lượng p2PSA ([-2]pro-prostate- 717.300
antigen) specific antigen)
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh |Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh
8160 |22.0084.1502 (UIBC) (UIBC) 78.500
Định lượng khả năng gắn sắt chưa bão hòa |Định lượng khả năng gắn sắt chưa bão hòa
8161 |23.0231.1502 (UIBC) [máu] (UIBC) [máu] 78.500
8162 |22.0117.1503 [Định lượng sắt huyết thanh Định lượng sắt huyết thanh 33.600
8163 |23.0118.1503_ |Định lượng Mg [Máu] Định lượng Mg [Máu] 33.600
8164 |23.0143.1503 [Định lượng Sắt [Máu] Định lượng Sắt [Máu] 33.600
8165 |23.0163.1504_ |Định lượng Tobramycin [Máu] Định lượng Tobramycin [Máu] 100.900
8166 |22.0085.1505__- |Định lượng Transferin receptor hòa tan (TER) N: Transferin recepior hòa lan | ¡¡2 2pọ
8167 |23.0232.1505_ |Định lượng Tranferin Receptor Định lượng Tranferin Receptor 112.200
8168 |23.0041.1506__ |Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 28.000
8169 Ì23.0215.1506 Định lượng Cholesterol toàn phân [địch chọc |Định lượng Cholesterol toàn phần [dịch 28.000
dò] chọc dò]
8170 |23.0185.1506____ Định lượng Dưỡng chấp [niệu] Định lượng Dưỡng chấp [niệu] 28.000
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein [Định lượng HDL-C (High densiy
8171 |23.0084.1506 Cholesterol) [Máu] Iipoprotein Cholesterol) [Máu] 28.000
Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein |Định lượng LDL-C (Low density
8172 |23.0112.1506 Cholesterol) [Máu] lipoprotein Cholesterol) [Máu] 28.000
8173 |23.0158.1506_ |Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 28.000
8174 |23.0221.1506 _ |Định lượng Triglycerid [dịch chọc dò] Định lượng Triglyeerid [dịch chọc dò] 28.000
8175 |23.0040.1507 _ |Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] 28.000
378
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá ..
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8176 |23.0122.1508 |Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] 67.300
8177 |22.0082.1509__ |Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC) nhường khả năng gán sất toàn thê | 7p sọg
8178 Ì23.0233.1509 Định lượng khả năng gắn sắt toàn thê (TIBC) |Định lượng khả năng gắn sắt toàn thê 78.500
[máu] (TIBC) [máu]
8179 Í01.0281.1510 Xé nghiệm đường máu mao mạch tại giường Xứ nghiệm đường mấu mao mạch tại 16.000
(một lân) giường (một lân)
8180 |03.0191.1510 [Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường ¬~ đường mấu mao mạch tại 16.000
8181 |23.0234.1510 |Đường máu mao mạch Đường máu mao mạch 16.000
Định lượng E3 không liên hợp |Định lượng E3 không liên hợp
8182 |23.0062.1511 (Unconjugated Estriol) [Máu] (Unconjugated Estriol) [Máu] 130.300
8183 |23.0235.1512_ |Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 84.100
8184 |23.0061.1513_ |Định lượng Estradiol [Máu] Định lượng Estradiol [Máu] 84.100
8185 |22.0116.1514__ |Định lượng Ferritin Định lượng Ferritin 84.100
8186 |23.0063.1514_ |Định lượng Ferritin [Máu] Định lượng Ferritin [Máu] 84.100
8187 |22.0079.1515_ |Định lượng Acid Folic Định lượng Acid Folic 89.700
8188 |23.0067.1515__ |Định lượng Folate [Máu] Định lượng Folate [Máu] 89.700
Định lượng free bHCG (Free Beta Human |Định lượng free bHCG (Free Beta Human
6189 |23.0066.1516 Chorionic Gonadotropin) [Máu] Chorionic Gonadotropin) [Máu] 190.300
8190 Ì23.0065.1517 Định lượng FSH (Follicular Stimulating |Định lượng ESH (Follicular Stimulating 84.100
Homone) [Máu] Hormone) [Máu]
8191 Í23.0077.1518 Đo hoạt độ _GGT (Gama Glutamyl |Ðo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl 20.000
Transferase) [Máu] ITransferase) [Máu]
8192 |23.0073.1519 |Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu] Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu] 68.300
Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)|Ðo hoạt độ GLDH (Glutamat
8193 |23.0074.1520 [Mán] dehydrogenase) [Máu] 00.900
8194 |23.0237.1521_ |Gross GT0sS 16.800,
8195 |22.0096.1522__ |Định lượng Haptoglobin Định lượng Haptoglobin 00.900
8196 |23.0080.1522_ |Định lượng Haptoglobulin [Máu] Định lượng Haptoglobulin [Máu] 00.900
8197 |23.0083.1523_ |Định lượng HbAIc [Máu] Định lượng HbAIc [Máu 05.300
Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat |Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat
8198 |23.0082.1524 dehydrogenase) [Máu] dehydrogenase) [Máu] 00.900
8199 Í23.0085.1525 Định lượng HE4 (human epydidymal protein Định lượng HE4 (human epydidymal 312.500
4) [Máu] protein 4) [Máu]
8200 |23.0086.1526_ |Định lượng Homocystein [Máu] Định lượng Homocystein [Máu] 51.200
8201 |23.0238.1526 |Homocysteine Homocysteine 51.200
8202 |22.0113.1527_ |Định lượng IgA. Định lượng IgA. 67.300
8203 |22.0115.1527 |Định lượng IgE Định lượng IgE 67.300
8204 |22.0112.1527 |Định lượng IgG Định lượng IgG 67.300
8205 |22.0114.1527_ |Định lượng IsM Định lượng IạM 67.300
8206 |23.0094.1527 __ |Định lượng IgA (Immunoglobuline A) [Máu] ván lượng lợA (Immunoglobulne A) | c; sọ
8207 |23.0093.1527___ |Định lượng IgE (Immunoglobuline E) [Máu] ván lượng IợE (tmmunoglobuline E) | g;.ọo
8208 |23.0095.1527___ |Định lượng IgG (Immunoglobuline G) [Máu] IMAN lượng IợG (Immunoglobulne G) | c; sọ
8209 |23.0096.1527___ |Định lượng IgM (Immunoglobuline M) [Máu] KH IợM (mmunoglobulne M) | s;.0ọ
8210 |23.0239.1528_ |Định lượng Inhibin A. Định lượng Inhibin A' 246.400
8211 |23.0098.1529 |Định lượng Insulin [Máu] Định lượng Insulin [Máu] 84.100
8212 |23.0101.1530 |Định lượng Kappa [Máu] Định lượng Kappa [Máu] 100.900
8213 |01.0286.1531_ |Đo các chất khí trong máu Đo các chất khí trong máu 224.400
Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - |Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 -
8214 |02.0621.1531 |ABBOTT |ABBOTT 224.400
8215 |23.0103.1531__ |Xét nghiệm Khí máu [Máu] Xét nghiệm Khí máu [Máu] 224.400
8216 |01.0287.1532 |Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900
8217|03.0216.1532 |Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900
8218 |23.0104.1532__ |Đinh lượng Lactat(Acid Lactie) [Máu] Định lượng Laetat (Acid Lactie) [Máu] 100.900
8219 |23.0105.1533 |Định lượng Lambda [Máu] Định lượng Lambda [Máu] 100.900
8220 |23.0218.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) 28.000
[dịch chọc dò] [dịch chọc dò]
8221 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) 28.000
[Máu] [Máu]
8222 |23.0110.1535_ |Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] HN LH ([uieinizing Homone | gịog
8223 |23.0109.1536 |Đo hoạt độ Lipase [Máu] Đo hoạt độ Lipase [Máu] 61.700
379
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8224 |23.0240.1537 |Maclagan Maclagan 16.800
8225 |23.0117.1538_ |Định lượng Myoglobin [Máu] Định lượng Myoglobin [Máu] 95.300
8226 Ì23.0120.1541 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) |Định lượng NSE (Neueon Specific 200.300
[Máu] Enolase) [Máu]
8227|23.0242.1542 |Paracetamol Paracetamol 39.200
8228 |23.0243.1543 _ |Phản ứng cô định bô thể Phản ứng cô định bô thê 33.600
8229 |23.0244.1544 _ |Phản ứng CRP Phản ứng CRP. 22.400
8230 |23.0127.1545__ |Định lượng Phenytoin [Máu] Định lượng Phenytoin [Máu] 84.100
Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu PLGE |Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu PLGF
8231 23.0170.1546 (Placental Growth Factor) [Máu] (Placental Growth Factor) [Máu] 761300
8232 |23.0129.1547_ |Định lượng Pre-albumin [Máu] Định lượng Pre-albumin [Máu] 100.900
8233 |23.0121.1548 |Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] 424.700
8234 |23.0130.1549__ |Định lượng Pro-calcitonin [Máu] Định lượng Pro-calcitonin [Máu] 414.700
8235 |23.0134.1550_ |Định lượng Progesteron [Máu] Định lượng Progesteron [Máu] 84.100
Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth |Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth
8236 |23.0097.1551 factor binding protein 3) [Máu] factor binding protein 3) [Máu] 363.600
Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing |Định lượng Pro-GRP (Pm- Gastrin-
8237 |23.0137.1551 Peptide) [Máu] Releasing Peptide) [Máu: 363.600
8238 |23.0131.1552__ |Định lượng Prolactin [Máu] Định lượng Prolactin [Máu] 78.500
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-|Định lượng PSA toàn phân (Total prostato-
8239 |23.0139.1553 Specific A ntigen) [Máu] Specific A nigen) [Máu] 95.300
Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific |Định lượng PSA tự do (Free prostate-
8240 |23.0138.1554 |A ntigen) [Máu] Specific A nigen) [Máu] 83.700
8241 Í23.0140.1555 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) 246.400
[Máu] [Máu]
8242 |23.0245.1556 |Quinin/Cloroquin/Mefloquin Quinin/Cloroquin/Mefloquin 84.100
8243 |23.0142.1557 |Định lượng RF (Rheumatoid Factor) [Máu] |Định lượng RF (Rheumatoid Factor) [Máu] 39.200
8244 |23.0246.1558 |Định lượng Salicylate Định lượng Salicylate 78.500
8245 23.0144.1559 Định lượng SCC (Squamous celÌ carcinoma Định lượng. ScC (Squamous cell 212.300
antigen) [Máu] carcinoma antigen) [Máu:
Định lượng yếu tô kháng tân tạo mạch máu |Định lượng yếu tô kháng tân tạo mạch máu
8246 |23.0171.1560 |sElt-1 (soluble FMS like tyrosine kinase-1) |sFlt-1 (soluble EMS like tyrosine kinase-1) 761.300
[Máu] [Máu]
8247 23.0068.1561 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) 67.300
[Máu] [Máu]
8248 |23.0069.1561 |Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] 67.300
8249 |23.0147.1561 |Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] 67.300
8250 |23.0148.1561 |Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] 67.300
8251 |23.0150.1562 |Định lượng Tacrolimus [Máu Định lượng Tacrolimus [Máu 754.300
8252 |23.0151.1563_ |Định lượng Testosterol [Máu] Định lượng Testosterol [Máu 97.500
8253 |23.0155.1564_ |Định lượng Theophylline [Máu] Định lượng Theophylline [Máu] 84.100
8254 |23.0154.1565_ |Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu] Định lượng Tø (Thyroglobulin) [Máu] 183.300
Định lượng TRAb (TSH Receptor |Định lượng TRAb (TSH Receplor
8255 |23.0156.1566 IAntibodies) [Máu] IAntibodies) [Máu] 424.700
8256 |22.0089.1567 |Định lượng Transferin Định lượng Transferin 67.300
8257 |22.0087.1567_ |Độ bão hòa Transferin Độ bão hòa Transferin 67.300
8258 |23.0157.1567 |Định lượng Transferrin [Máu Định lượng Transferrin [Máu 67.300
8259 |23.0247.1568 |Định lượng Tricyclic anti depressant Định lượng Tricyclic anti depressant 84.100
8260 |23.0161.1569___ |Đinh lượng Troponin I[Máu] Định lượng Troponin I [Máu] 78.500
8261 |23.0159.1569 |Định lượng Troponin T [Máu Định lượng Troponin T [Máu 78.500
8262 |23.0160.1569 |Định lượng Troponin T hs [Máu] Định lượng Troponin T hs [Máu] 78.500
8263 Ì23.0162.1570 Định lượng - TSH (Thyroid Stimulaing |Định lượng TSH (Thyroid Stimulating 61700
hormone) [Máu] hormone) [Máu]
8264 |22.0088.1571 |Định lượng vitamin B12 Định lượng vitamin B12 78.500
8265 |23.0169.1571__ |Định lượng Vitamin B12 [Máu] Định lượng Vitamin B12 [Máu] 78.500
8266 |23.0248.1572 |Xác định Bacturate trong máu Xác định Bacturate trong máu 212.300
8267 |23.0250.1574 [Xác định các yêu tô vi lượng Fe (sắt) Xác định các yêu tô vi lượng Fe (sắt) 26.800
8268 |23.0173.1575_ |Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu] |Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu] | 44.800
8269 |23.0175.1576 |Định lượng Amylase [niệu] Định lượng Amylase [niệu] 39.200
8270 |23.0180.1577_ |Định lượng Canxi (niệu) Định lượng Canxi (niệu). 25.600
8271 |23.0181.1578 |Định lượng Catecholamin (niệu) Định lượng Catecholamin (niệu) 436.800
8272 |23.0200.1579_ |Điện di Protein nước tiêu (máy tự động) Điện di Protein nước tiêu (máy tự động) 168.300
380
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Áp dụng cho cả trường
8273 |23.0172.1580 |Điện giải (Na, K, CI) [niệu] Điện giải (Na, K, CŨ) [niệu] 30.200 hợp cho kết quả nhiều
hơn 3 chỉ số.
8274 |23.0251.1581_ |Định lượng DPD (deoxypyridinoline) Định lượng DPD (deoxypyridinoline) 200.300
8275 |23.0186.1582_ |Định tính Dưỡng chấp [niệu] Định tính Dưỡng chấp [niệu] 22.400
8276 |23.0254.1585_ |Hydrocorticosteroid định lượng Hydrocorticosteroid định lượng. 40.200
8277 Í23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) 44.800
[niệu] [niệu]
8278 Ì23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin Urine) Định lượng MAU (Micro Albumin Urine) 44.800
[niệu] [niệu]
8279 |23.0255.1588_ |Oestrogen toàn phần định lượng, Oestrogen toàn phần định lượng. 33.600
8280 |23.0195.1589__ |Định tính Codein (test nhanh) [niệu] Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 44.800
8281 |23.0194.1589_ |Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 44.800
8282 |23.0193.1589__ |Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 44.800
8283 Ì06.0073.1589 * nhanh phát hiện chất opiat trong nước là nhanh phát hiện chất opiat trong nước 44.800
8284 |23.0197.1590_ |Định lượng Phospho [niệu] Định lượng Phospho [niệu] 21.200
8285 Í01.0372.1591 . nghiệm định tính porphyrin trong nước Mã nghiệm định tính porphyrin trong nước 50.400
8286 |23.0202.1592__ |Định tính Protein Bence-Jones [niệu] Định tính Protein Bence-Jones [niệu] 22.400
8287 |23.0187.1593_ |Định lượng Glucose (niệu) Định lượng Glucose (niệu) 14.400
8288 |23.0201.1593 |Định lượng Protein (niệu) Định lượng Protein (niệu) 14.400
8289 |22.0151.1594_ |Cặn Addis Cặn Addis 44.800
8290 Ì22.0149.1594 Xét nghiệm tê bào cặn nước tiểu (băng |Xét nghiệm tế hào cặn nước tiêu (bằng 44.800
phương pháp thủ công) phương pháp thủ công)
8291 Ì22.0150.1594 Xét nghiệm tế bào trong nước tiêu (bằng máy Xứ nghiệm tế bào trong nước tiêu (bằng 44.800
tự động) máy tự động)
8292 |23.0222.1596_ |Đo tỷ trọng dịch chọc dò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 28.600
8293 |23.0206.1596___ |Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) lông phân tích nước tiêu (Bằng mấy tự | 2goog
8294 |23.0222.1597 |Đo tỷ trọng dịch chọc dò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 4.900
8295 |23.0176.1598__ |Định lượng Axit Uric [niệu] Định lượng Axit Uric [niệu] 16.800
8296 |23.0184.1598__ |Định lượng Creatinin (niệu) Định lượng Creatinin (niệu) 16.800
8297 |23.0205.1598 |Định lượng Urê (niệu) Định lượng Urê (niệu) 16.800
8298 |23.0256.1599 _ [Xentonic/sắc tố mậtmuối mật/urobilinogen _ |Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen 6.600
8299 |23.0257.1600___ |Amilase/Trypsin/Mucinase định tính Amilase/Trypsin/Mucinase định tính 10.000
8300 |23.0258.1601_ |Bilirubin định tính Bilirubin định tính 6.600
8301 |23.0259.1602_ |Canxi, Phospho định tính Canxi, Phospho định tính 6.600
8302 |23.0198.1602_ |Định tính Phospho hữu cơ [niệu] Định tính Phospho hữu cơ [niệu] 6.600
8303 |23.0260.1603 |Urobilin, Urobilinogen: Định tính Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.600
8304 [23.0207.1604 __ |Định lượng Clo [dịch não tùy] Định lượng Clo [dịch não tủy] 23.400
8305 |23.0217.1605_ |Định lượng Glucose [dịch chọc dò] Định lượng Glucose [dịch chọc dò] 13.400
8306 |23.0208.1605_ |Định lượng Glucose [dịch não tủy] Định lượng Glucose [dịch não tủy] 13.400
8307 |23.0209.1606__ |Phản ứng Pandy [dịch] Phản ứng Pandy [dịch] 8.800
8308 |23.0210.1607 |Định lượng Protein [dịch não tủy] Định lượng Protein [dịch não tủy] 11.200
8309 |23.0220.1608 |Phản ứng Rivalta [dịch] Phản ứng Rivalta [dịch] 8.800
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán |Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn
tế bào học (não tủy, màng tim, màng phỏi, |đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng
8310 |22.0152.1609 màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) bằng |phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế 58.300
phương pháp thủ công quản...) bằng phương pháp thủ công
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán Xét nghiệm tê bào: trong nước dịch chân
tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi đoán tê bào học (não tủy, màng tim, màng
8311 |22.0153.1610 R _^ ¬= 1¬ „` |phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế 95.300
màng bụng, dịch khớp, rửa phê quản...) băng ỳ b An ký h
. An tự ⁄ R quản...) băng máy phân tích huyết học tự
máy phân tích huyết học tự động, động
8312 |24.0018.1611 [AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 71.600
8313 |24.0156.1612_ |HAV IgM miễn dịch bán tự động, HAY IgM miễn dịch bán tự động 116.400
8314 |24.0157.1612__ |HAV IgM miễn dịch tự động HAY IgM miễn dịch tự động, 116.400
8315 |24.0158.1613_ |HAV total miễn dịch bán tự động HAV total miễn dịch bán tự động 110.800
8316 |24.0159.1613_ |HAV total miễn dịch tự động, HAYV total miễn dịch tự động 110.800
8317 |24.0125.1614__ |HBc IgM miễn dịch bán tự động HBc IgM miễn dịch bán tự động 123.400
8318 |24.0126.1614_ |HBc IgM miễn dịch tự động HBc IgM miễn dịch tự động 123.400
8319 |24.0134.1615_ |HBeAb miễn dịch bán tự động HBeAb miễn dịch bán tự động, 104.400
8320 |24.0135.1615__ |HBeAb miễn dịch tự động HBeAb miễn dịch tự động. 104.400
8321 |24.0169.1616_ |HIV Ab test nhanh HIV Ab test nhanh 58.600
8322 |24.0171.1617 |HIV Ab miễn dịch bán tự động HIV Ab miễn dịch bán tự động 116.400
381
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
8323 |24.0172.1617 |HIV Ab miễn dịch tự động HIV Ab miễn dịch tự động 16.400
8324 |24.0128.1618__ |HBc total miễn dịch bán tự động HBc total miễn dịch bán tự động. 78.300
8325 |24.0129.1618__ |HBc total miễn dịch tự động HEc total miễn dịch tự động 78.300
8326 |24.0124.1619_ |HBsAb định lượng HBsAb định lượng 26.400
8327 |24.0123.1620__ |HBsAb miễn dịch bán tự động HBsAb miễn dịch bán tự động 78.300
8328 |24.0144.1621_ |HCV Ab test nhanh HCV Ab test nhanh 58.600
8329 |24.0145.1622_ |HCV Ab miễn dịch bán tự động HCV Ab miễn dịch bán tự động 30.500
8330 |24.0146.1622__ |HCV Ab miễn dịch tự động tự động, 30.500
8331 |24.0147.1622__ |HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 30.500)
8332 |24.0148.1622_ |HCV Ag/Ab miễn dịch tự động HCV Ag/Ab miễn dịch tự động 30.500
8333 |24.0094.1623 _ |Streptococcus pyogenes ASO Streptococcus pyogenes A SƠ. 45.500
8334 |24.0233.1625_ |BK/JJC virus Real-time PCR BKIJC virus Real-time PCR. 495.700,
8335 |24.0062.1626_ |Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động 94.700
8336 |24.0063.1626__ |Chlamydia Ab miễn dịch tự động, Chlamydia Ab miễn dịch tự động 94.700
8337 |24.0060.1627_ |Chlamydia test nhanh Chlamydia test nhanh 78.300
8338 |24.0236.1627 |Hantavirus test nhanh Hantavirus test nhanh 78.300
8339 |24.0069.1628 |Clostridium difficile miễn dịch bán tự động _ |Clostridium difficile miễn dịch bán tự động | 851.700
8340 |24.0070.1628_ |Clostridium difficile miễn dịch tự động Clostridium difficile miễn dịch tự động 851.700
8341 |24.0200.1629_ |CMV Avidity CMV Avidity 273.000,
8342 |24.0199.1630__ |CMV đo tải lượng hệ thống tự động CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.861.700
8343 |24.0195.1631_ |CMV IgG miễn dịch bán tự động CMV IgG miễn dịch bán tự động 23.400
8344 |24.0196.1631__ |CMV IgG miễn dịch tự động CMV IgG miễn dịch tự động 23.400
8345 |24.0193.1632__ |CMV IgM miễn dịch bán tự động CMV IgM miễn dịch bán tự động 42.500
8346 |24.0194.1632_ |CMV IgM miễn dịch tự động CMYV IgM miễn dịch tự động 42.500
Định lượng virut Cytomegalo ( cmV) bằng kỹ |Định lượng virut Cytomegalo ( cmV) bằng
6347 |22.0428.1633 thuật Real Time PCR. kỹ thuật Real Time PCR. 771700
8348 |24.0198.1633_ |CMV Real-time PCR CMV Real-time PCR. 771.700
8349 |24.0338.1634 _ |Cryptococcus test nhanh Cryplococcus test nhanh 23.400
8350 |24.0189.1635 |Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động 68.600
8351 |24.0186.1635 _ |Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động J¬ vis NSIÂg miễn địch bán tự | 1øp sọg
8352 |24.0188.1636 |Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động 68.600
Xét nghiệm kháng thẻ kháng Dengue IgG và |Xét nghiệm kháng thẻ kháng Dengue IgG
8353 |22.0630.1637 IgM (phương pháp thâm miễn dịch) và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) 42500
8354 |24.0187.1637 |Dengue virus IgM/IgG test nhanh Dengue virus IgM/IqgG test nhanh 42.500
8355 |24.0183.1637 |Dengue virus NS1Ag test nhanh Dengue virus NS1Ag test nhanh 42.500
8356 |24.0184.1637 |Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG testnhanh [Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh 42.500
8357 |24.0220.1638_ |EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động EBV EA-D IøgG miễn dịch bán tự động 220.800
8358 |24.0221.1639_ |EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động 234.900
8359 |24.0219.1640_ |EBV IgG miễn dịch tự động EBV IgG miễn dịch tự động 201.800
8360 |24.0218.1640_ |EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động. EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động, 201.800
8361 |24.0217.1641__ |EBV IegM miễn dịch tự động EBV IgM miễn dịch tự động 208.800
8362 |24.0216.1641_ |EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động 208.800
8363 |24.0225.2041___ |EV71 IgM/1gG test nhanh EV71 IgM/IgG test nhanh 125.000
8364 |24.0127.1643_ |HBcAb test nhanh HBcAb test nhanh 65.200
8365 |24.0133.1643_ |HBeAb test nhanh HBeA b test nhanh 65.200
8366 |24.0122.1643_ |HBSAb test nhanh HBsA b test nhanh 65.200
8367 |24.0131.1644__ |HBeAg miễn dịch bán tự động HBeAøg miễn dịch bán tự động. 104.400
8368 |24.0132.1644_ |HBeAg miễn dịch tự động HBeAøg miền dịch tự động 104.400
8369 |24.0130.1645_ |HBeAg testnhanh HBeA g test nhanh 65.200
8370 |24.0117.1646_ |HBSAg test nhanh HBsA g test nhanh 58.600
Định lượng HBsSAg (HBsAg Quantitative) ( [Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative)
8371 |23.0081.1647 cmIA/ECLIA ) [Máu] ( cmlA/ECLIA) [Máu] 501.300
8372 |24.0121.1647_ |HBsAs định lượng HBsAg định lượng 501.300
8373 24.0120.1648 |HBsAg khăng định HBsAg khăng định 651.700
8374 |24.0118.1649_ |HBsAg miễn dịch bán tự động HBsAg miễn dịch bán tự động 81.700
8375 |24.0119.1649__ |HBsAs miễn dịch tự động, HBsAg miễn dịch tự động 81.700
8376 |24.0137.1650 [HBV đo tải lượng hệ thống tự động HBV đo tải lượng hệ thông tự động 1.351.700
8377 |24.0136.1651 |HBV đo tải lượng Real-time PCR HBV đo tải lượng Real-time PCR. 701.700
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định |NTM (Non tuberculosis mycobacteria)
8376 |24.0038.1651 danh Real-time PCR định danh Real-time PCR. 701.700
8379 |24.0149.1652_ |HCV Core Ag miễn dịch tự động HCV Core Ag miễn dịch tự động 581.700
382
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
8380 |24.0152.1653 [HCV đo tải lượng hệ thống tự động HCV đo tải lượng hệ thông tự động, 1.361.700
8381 |24.0151.1654_ |HCV đo tải lượng Real-time PCR. HCV đo tải lượng Real-time PCR. 861.700
8382 |24.0160.1655_ |HDV Ag miễn dịch bán tự động, HDV Ag miễn dịch bán tự động 441.300
8363 |24.0162.1656_ |HDV Ab miễn dịch bán tự động HDV Ab miễn dịch bán tự động 234.900
8384 |24.0204.1656__ |HSV 1 IsG miễn dịch tự động HSV I IgG miễn dịch tự động 234.900
8385 |24.0202.1656_ |HSV 1 IgM miễn dịch tự động HSV I IgM miễn dịch tự động 234.900
8366 |24.0208.1656_ |HSV 2 IgG miễn dịch tự động HSV 2 IgG miễn dịch tự động 234.900
8387 |24.0206.1656__ |HSV 2 IgM miễn dịch tự động HSV 2 IgM miễn dịch tự động. 234.900
8368 |24.0161.1657__ |HDV IgM miễn dịch bán tự động, HDV IgM miễn dịch bán tự động 341.200
Áp dụng với trường hợp
8389 |24.0073.1658 |Helicobacter pylori Ag test nhanh Helicobacter pylori Ag test nhanh 171.100 | người bệnh không nội soi
đạ dày hoặc tá tràng.
8390 |24.0167.1659__ |HEV IgG miễn dịch bán tự động HEV IgG miễn dịch bán tự động. 336.000
8391 |24.0168.1659__ |HEV IgG miễn dịch tự động HEV IgG miễn dịch tự động 336.000
8392 |24.0165.1660 |HEV IgM miễn dịch bán tự động, HEV IgM miễn dịch bán tự động 336.000
8393 |24.0166.1660___ |HEV IgM miễn dịch tự động. HEV IgM miễn dịch tự động, 336.000
8394 |24.0170.2042 |HIV Ag/Abtestnhanh HIV Ag/Ab tost nhanh 107.300 | Xét nghiệm cho kết quả
đông thời Ab và Ag
8395 |24.0173.1661__ |HTV Ag/Ab miễn dịch bán tự động HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 142.500
8396 |24.0174.1661__ |HIV Ag/Ab miễn dịch tự động HIV Ag/Ab miễn dịch tự động. 142.500
8397 |24.0180.1662_ [HIV đo tải lượng hệ thống tự động HIV đo tải lượng hệ thông tự động 979.700
8398 |24.0175.1663 |HIV khẳng định (*) HIV khăng định (*) 201.200 Tính cho 2 lần tiếp theo.
8399 |02.0336.1664 _ [Test nhanh tìm hồng cầu ân trong phân Test nhanh tìm hông cầu ân trong phân 71.600
8400 |24.0264.1664_ |Hồng cầu trong phân test nhanh Hồng cầu trong phân test nhanh 71.600
8401 |24.0263.1665___ |Hòng câu, bạch cầu trong phân soi tươi Hồng câu, bạch câu trong phân soi tươi 41.700
8402 |24.0139.1666_ |HBV genotype PCR HBV genotype PCR 1.101.700
8403 |24.0241.1666__ |HPV genotype PCR hệ thống tự động HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.101.700
8404 |24.0239.1667_ |HPV Real-ime PCR HPV Real-me PCR. 409.300
8405 |24.0211.1668_ |HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động, 168.600
8406 |24.0212.1668 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động 168.600
8407 |24.0209.1669 c ụ HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động 168.600
8408 |24.0210.1669__ |HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động 168.600
8409 |24.0244.1670 __ |Influenza virus A, B Real-time PCR (*) Influenza virus A, B Real-time PCR (*) 1.601.700
8410 |24.0243.1671 |Influenza virus A, B test nhanh Influenza virus A, B test nhanh 185.700
8411 |24.0246.1673 |JEV IgM miễn dịch bán tự động JEV IgM miền dịch bán tự động 463.300
8412 Ì24.0311.1674 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi Cysticercus cellulosae (Sán lợn) âu trùng 45.500
mảnh sinh thiệt soi mảnh sinh thiệt
8413 |24.0306.1674 |Demodex nhuộm soi Demodex nhuộm soi 45.500
8414 |24.0305.1674__ |Demodex soi tươi Demodex soi tươi 45.500
8415 |24.0266.1674 __ |Đơn bào đường ruột nhuộm soi Đơn bào đường ruột nhuộm soi 45.500
8416 |24.0265.1674 |Đơn bào đường ruột soi tươi Đơn bào đường ruột soi tươi 45.500
8417|24/0284.1674 _ |Pilaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm Filaia (Giun chỉ) ấu trùng trong máu 45.500
SOÏ nhuộm soi
8418 |24.0312.1674 |Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết 45.500
8419 |24.0308.1674 __ |Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi 45.500
8420 |24.0307.1674 |Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi 45.500
8421 |24.0313.1674 |Pneumocystis jirovecii nhuộm soi Pneumocystis jirovecii nhuộm soi 45.500
8422 |24.0310.1674 |Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi |Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi | 45.500
8423 |24.0309.1674 |Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi 45.500
8424 Ì24.0269.1674 Strongyloides siercoralis (Giun lươn) ấu Strongyloides slercoralis (Giun lươn) ấu 45.500
trùng soI tươi trùng sol tươi
8425 [24.0314.1674 |Taenia (Sán dây) soi tươi định danh Taenia (Sán dây) soi tươi định danh 45.500
8426 Ì24.0315.1674 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh ToXocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh 45.500
thiệt sinh thiệt
847 |24.0316.1674 Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh 45.500
sinh thiệt sinh thiệt
8428 |24.0318.1674 _ |Trichomonas vaginalis nhuộm soi Trichomonas vaginalis nhuộm soi 45.500
8429 |24.0317.1674 _ |Trichomonas vaginalis soi tươi Trichomonas vaginalis soi tươi 45.500
8430 |24.0268.1674 [Trứng giun soi tập trung Trứng giun soi tập trung 45.500
8431 |24.0267.1674 |Trứng giun, sán soi tươi Trứng giun, sán soi tươi 45.500
8432 |24.0321.1674 __ | Vi nắm nhuộm soi Vi nắm nhuộm soi 45.500
8433 |24.0319.1674_ |Vi nắm soi tươi Vĩ nắm soi tươi 45.500
8434 |24.0080.1675 |Leptospira test nhanh Leptospira test nhanh 151.600
383
Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ar Ạ Ak ot4 SA giá ..
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8435 |24.0247.1676 _ |Measles virus Ab miễn dịch bán tự động h virus Ab miễn dịch bán tự động | 270 sọọ
8436 |24.0248.1676 [Measles virus Ab miễn dịch tự động Measles virus Ab miễn dịch tự động [IgG] | 270.800
8437 |24.0247.1677 __ |Measles virus Ab miễn dịch bán tự động lồn virus Ab miễn dịch bán tự động | 270 sọọ
8438 |24.0248.1677_ |Measles virus Ab miễn dịch tự động Measles virus Ab miễn dịch tự động [IgM] 270.800
8439 Ì24.0023.1678 Mỹco] aoterium tuberculosis kháng thuộc Myco acterium tui ercul losis kháng thuốc 771.700
hàng I môi trường lỏng, hàng I môi trường lỏng
8440 |24.0024.1679 Myco acterium tuberculosis kháng thuốc Mỹco] acterium tui ercul losis kháng thuốc 261.000
hàng 2 môi trường đặc hàng 2 môi trường đặc
8441 |24.0026.1680 Myco aoterium tuberculosis kháng thuốc |Mycoi acterium tụ erculosis kháng thuôc 371.000
PZA môi trường lỏng PZA môi trường lỏng
8442 |24.0029.1681 |Mycobacterium tuberculosis đa khángLPA |Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | 926.700
Mycobacterium tuberculosis định danh và |Mycobacterium tuberculosis định danh và Đã bao gồm test xét
8443 |24.0028.1682 kháng RMP Xpert kháng RMP Xpert 720.500 nghiệm.
8444 |24.0022.1683 Mỹco] aoterium tuberculosis háng thuốc Myco acterium tui ercul losis kháng thuốc 201.800
hàng I môi trường đặc hàng l môi trường đặc
8445 |24.0020.1684 Mỹco] aoterium tuberculosis nuôi cấy môi Myco acterium tuberculosis nuôi cây môi 187.700
trường đặc trường đặc
8446 |24.0036.1684 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi NTM Non tubercul0sis mycobacteria) 187.700
cây môi trường đặc nuôi cây môi trường đặc
8447 |24.0019.1685 Mỹco] aclerium tuberculosis nuôi cây môi Myco acterium tuberculosis nuôi cây môi 301.000
trường lỏng trường lỏng
8448 Ì24.0035.1685 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi NIM Non tubercnlosis mycobacteria) 301.000
cây môi trường lỏng nuôi cây môi trường lỏng
8449 |24.0192.1686_ |Dengue virus serotype PCR Dengue virus serotype PCR. 851.700
8450 Ì24.0025.1686 Mỹco] aoterium tuberculosis kháng thuộc Myco acterium tui ercul losis kháng thuốc 851.700
hàng 2 môi trường lỏng, hàng 2 môi trường lỏng.
8451 |24.0031.1686 Myco acterium tuberculosis PCR hệ thống tự Mỹco| acterium tuberculosis PCR hệ thống, 851.700
động tự động
8452 |24.0058.1686 |Neisseria meningitidis PCR Neisseria meningitidis PCR 851.700
8453 |24.0032.1687 |Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR_ |Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR| 391.500
8454 |24.0030.1688 |Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA >* aoterium tuberculosis siêu kháng | ¡ z1 rọo
Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch
8455 [24.0082.1689 | 7G p miễn dịch ĐẠP liên tự động [Mycoplasma pneumoniae | 273.000
tự động
IgG]
8456 24.0083.1689 Myco| lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự Myco lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự 273.000
động động [Mycoplasma pneumoniae IeG]
Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch
8457 |24.0082.1690 |`”7 p miễn dịch ĐẠP liên tự động [Mycoplasma pneumoniae | 182.700
tự động
IgM]
8458 24.0083.1690 Myco| lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự Myco lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự 182.700
động động [Mycoplasma pneumoniae IeM]
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định |NTM (Non tuberculosis mycobacteria)
8459 |24.0037.1691 danh LPA định danh LPA 951.700
8460 |24.0068.1692__ [Clostridium nuôi cây, định danh Clostridium nuôi cây, định danh 1.351.700
8461 Ì24.0075.1692 Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và Helicobacter pylori nuôi cây, định danh và 1.351.700
kháng thuôc kháng thuốc
8462 |24.0010.1692__ [Vi khuẩn ky khí nuôi cấy và định danh Vị khuẩn ky khí nuôi cấy và định danh 1.351.700
8463 |24.0021.1693_ |Mycobacterium tuberculosis Mantoux Mycobacterium tuberculosis Mantoux 13.000
P h Tằ ng cấy xã ^ : T—¬ — ^
8464 |24.0290.1694 lasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm asmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm 35.100
soi định lượng soi định lượng
P : Tằ —— ¬ : T5 — ˆ
8465 |24.0289.1694 lasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm asmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm 35.100
soi định tính soi định tính
8466 |24.0339.1695_ |Pneumocystis miễn dịch bán tự động, Pneumocystis miễn dịch bán tự động 391.500
8467 |24.0155.1696_ |HAV Ab test nhanh HAV Ab test nhanh 130.500
8468 |24.0163.1696_ |HEV Ab test nhanh HEV Ab test nhanh 130.500
8469 |24.0164.1696_ |HEV IgM test nhanh HEV IgM test nhanh 130.500
8470 |24.0090.1696__ |Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động Rickettsia Ab miễn địch bán tự động 130.500
8471 |24.0091.1696_ |Rickettsia Ab miễn dịch tự động Rickettsia Ab miễn dịch tự động 130.500
8472 |24.0249.1697_ |Rotavirus test nhanh Rotavirus test nhanh 194.700
384
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8473 |24.0252.1698_ |RSV Ab miễn dịch bán tự động, RSV Ab miễn dịch bán tự động 56.600
8474 |24.0257.1699 _ |Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động 30.500
8475 |24.0258.1699_ |Rubella virus IgG miễn dịch tự động, Rubella virus IgG miễn dịch tự động 30.500
8476 |24.0255.1700 |Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động 56.600
8477 |24.0256.1700_ |Rubella virus IgM miễn dịch tự động Rubella virus IgM miền dịch tự động. 56.600
8476 |24.0254.1701 _ |Rubella virus Ab test nhanh Rubella virus A b test nhanh 63.600
8479 |24.0259.1702_ |Rubella virus Avidity Rubella virus Avidity 321.000
8480 |24.0281.1703 Entamoeba histolytica(A mip) Ab miễn dịch Eniamoeba histolytica(Amip) Ab miễn 94.700
tự động, dịch tự động
8481 |24.0282.1703 Faseiola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán 94.700
động tự động
8482 |24.0283.1703 Fasoiola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự Fasoiola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự 94.700
động động
8483 |24.0093.1703 _ |Salmonella Widal Salmonella Widal 94.700
8484 |24.0302.1704__ |Toxoplasma Avidity IToxoplasma A vidity 270.800
8485 |24.0300.1705__ |Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động. Toxoplasma IøG miễn dịch bán tự động, 30.500
8486 |24.0301.1705__ |Toxoplasma IgG miễn dịch tự động Toxoplasma IgG miễn dịch tự động 30.500
8487 |24.0298.1706 |Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động 30.500
8488 |24.0299.1706__ |Toxoplasma IgM miễn dịch tự động Toxoplasma IgM miễn dịch tự động. 30.500
8489 |24.0099.1707 Treponema pallidum RPR định tính và định Treponema pallidum RPR định tính và 95.100
lượng định lượng [định lượng]
8490 |24.0099.1708 Treponema pallidum RPR định tính và định Treponema pallidum. RPR định tính và 41700
lượng, định lượng [định tính]
8491 Ì24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định tính và định Treponema pallidum PHA định tính và 194.700
lượng định lượng [định lượng]
8492 |24.0100.1710 Treponema pallidum TPHA định tính và định Treponema pallidum PHA định tính và 58.600
lượng định lượng [định tính]
8493 |24.0016.1712_ |Vi hệ đường ruột Vi hệ đường ruột 32.500
8494 |24.0064.1713_ |Chlamydia PCR Chlamydia PCR 501.700
8495 |24.0051.1713_ |Neisseria gonorrhoeae PCR. Neisseria gonorrhoeae PCR. 501.700
8496 |24.0011.1713 [Vi khuẩn khăng định Vi khuẩn khăng định 501.700
8497 |24.0017.1714__ |AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 74.200
8498 |24.0072.1714__ |Helicobacter pylori nhuộm soi Helicobaeter pylori nhuộm soi 74.200
8499 |24.0041.1714__ |Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết 74.200
8500 |24.0039.1714_ |Mycobacterium leprae nhuộm soi Mycobacterium leprae nhuộm soi 74.200
8501 |24.0049.1714 isseria gonorrhoeae nhuộm soi INeisseria gonorrhoeae nhuộm soi 74.200
8502 |24.0056.1714 seria meningitidis nhuộm soi INeisseria meningitidis nhuộm soi 74.200
8503 |24.0096.1714__ |Treponema pallidum nhuộm soi Treponema pallidum nhuộm soi 74.200
8504 |24.0095.1714 __ |Treponema pallidum soi tươi Treponema pallidum soi tươi 74.200
8505 |24.0001.1714 |Vi khuẩn nhuộm soi Vị khuẩn nhuộm soi 74.200
8506 |24.0043.1714 |Vibrio cholerae nhuộm soi 'Vibrio cholerae nhuộm soi 74.200
8507 |24.0042.1714_ |Vibrio cholerae soi tươi Vibrio cholerae soi tươi 74.200
8508 Ì24.0003.1715 VỈ khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp Vi khuẩn nuôi cây và định danh phương 261.000
thông thường, pháp thông thường
8509 |24.0087.1716 Mycoplasma hominis nuôi cây, định danh và Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh 325.200
kháng thuôc và kháng thuôc
8510 |24.0050.1716 Neisseria gonorrhoeae nuôi cây, định danh và Ngisseria g0n0rrhoeae nuôi cấy, định danh 325.200
kháng thuôc và kháng thuôc
8511 |24.0057.1716 Ngisseria meningitdis nuôi cấy, định danh và Neisseria mmeningitidis nuôi cây, định danh 325.200
kháng thuôc và kháng thuôc
8512 Ì24.0105.1716 Ureaplasma urealyticum nuôi cây, định danh Ureaplasma uealyticum nuôi cấy, định 325.200
và kháng thuôc danh và kháng thuôc
8513 Ì24.0004.1716 Vi khuân nuôi cấy và định danh hệ thống tự |Vi khuẩn nuôi cây và định danh hệ thông 325.200
động tự động
8514 Ì24.0005.1716 Vì khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc |Vi khuẩn nuôi cây, định danh và kháng 325.200
hệ thông tự động, thuốc hệ thông tự động.
8515 Í24.0323.1716 VÌ nắm nuôi cấy và định danh hệ thống tự Vì nắm nuôi cây và định danh hệ thông tự 325.200
động động
8516 |24.0045.1716 Vibnio cholerae nuôi cây, định danh và kháng Vibrio cholerae nuôi cây, định danh và 325.200
thuộc kháng thuốc
8517 Ì22.0629.1717 Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương Xé nghiệm kháng thê kháng lao (phương 321.000
pháp thâm miễn dịch) pháp thâm miễn dịch)
8518 Ì24.0272.1717 IAngiostrogyÌus cantonensis (Giun tròn chuột) |Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn 321.000
Ab miễn dịch bán tự động
chuột) Ab miễn dịch bán tự động
365
Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ar Ạ Ak ot4 SA giá ..
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
|A ngiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) |Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn
8519 24.0273.1717 Ab miễn dịch tự động chuột) Ab miễn dịch tự động, 321.000
8520 Ì24.0274.1717 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) 321.000
miễn dịch bán tự động. Ab miễn dịch bán tự động
8521 |24.0275.1717 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) 321.000
miễn dịch tự động Ab miễn dịch tự động
8522 |24.0276.1717 Cysticercus 6ellulosae (Sán lợn) Ab miễn Cysticercus oellulosae (Sán lợn) Ab miễn 321.000
địch bán tự động dịch bán tự động
8523 Ì24.0277.1717 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn Cysicercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn 321.000
dịch tự động dịch tự động
8524 |24.0278.1717 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab 321.000
miễn dịch bán tự động miền dịch bán tự động,
8525 |24.0279.1717 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab 321.000
miễn dịch tự động miền dịch tự động
8526 Ì24.0280.1717 Entamocba histolytica (Amip) Ab miễn dịch Eniamoeba histolytica (Amip) Ab miễn 321.000
bán tự động dịch bán tự động
8527 |24.0285.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch 321.000
bán tự động lbán tự động
8528 Ì24.0286.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn địch tự Gnathosloma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch 321.000
động tự động,
8529 |24.0076.1717___ |Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động ma pylori Ab miễn địch bán tự | 221 qọọ
8530 Í24.0287.1717 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch 321.000
tự động lbán tự động
8531 Ì24.0288.1717 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự Paragonimus (Sán lá phôi) Ab miễn dịch tự 321.000
động động.
8532 Ì24.0292.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán 321.000
động tự động
8533 |24.0293.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự 321.000
động động
8534 24.0294.1717 Strongyloides Sbercorelis (Giun lươn) Ab Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab 321.000
miễn dịch bán tự động. miền dịch bán tự động,
8535 |24.0295.1717 Strongyloides _"Slercoralis (Giun lươn) Ab Strongyloides Stercoralis (Giun lươn) Ab 321.000
miễn dịch tự động miễn dịch tự động
8536 |24.0296.1717 Tox0cara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn 321.000
bán tự động dịch bán tự động
8537 |24.0297.1717 T0x0cara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn 321.000
tự động dịch tự động
8538 Ì24.0303.1717 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch Trichinella spirelis (Giun xoắn) Ab miễn 321.000
bán tự động dịch bán tự động
8539 |24.0304.1717 _——« spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch |Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn 321.000
8540|24.0351.1717 [Vi nằm Ab miễn dịch bản tự động bán tự động 321.000
8541 |24.0350.1717 [Vi nằm Ab miễn dịch tự động tự động 321.000
8542 |24.0349.1717__ |Vi nấm Ag miễn dịch bán tự động ch bán tự động. 321.000
8543 |24.0348.1717 [Vi nằm Ag miễn dịch tự động Vị nắm Ag miền dịch tự động 321.000
8544 |24.0111.1717 |Virus Ab miễn dịch bán tự động Virus Ab miễn dịch bán tự động 321.000
8545 |24.0112.1717__ |Virus Ab miễn dịch tự động Virus Ab miễn dịch tự động 321.000
8546 |24.0109.1717 [Virus Ag miễn dịch bán tự động Virus Ag miễn địch bán tự động 321.000
8547 |24.0110.1717 |Virus Ag miễn dịch tự động, Virus Ag miễn dịch tự động 321.000
8548 |24.0140.1718_ |HBV genotype Real-time PCR. HBV genotype Real-time PCR 1.601.700
8549 |24.0153.1718 |HCV genotype Real-time PCR HCV genotype Real-time PCR 1.601.700
8550 |24.0240.1718_ |HPV genotype Real-time PCR HPV genotype Real-time PCR 1.601.700
8551 |24.0232.1719_ |A denovirus Real-time PCR. LA denovirus Real-time PCR. 771.700
8552 |24.0065.1719_ |Chlamydia Real-time PCR Chlamydia Real-time PCR 771.700
8553 |24.0066.1719___ |Chlamydia Realtime PCR hệ thống tự động lạ án Real-ime PCR hệ thông tự | 77t ọp
8554 |24.0071.1719_ |Clostridium difficile PCR. Clostridium diffñicile PCR 771.700
8555 |24.0235.1719__ |Coronavirus Real-time PCR Coronavirus Real-time PCR 771.700
8556 |24.0191.1719_ |Dengue virus Real-time PCR Dengue virus Real-time PCR. 771.700
8557 |24.0223.1719_ |EBV Real-time PCR EBV Real-ime PCR 771.700
8558 |24.0230.1719__ |Enterovirus Real-time PCR Enterovirus Real-time PCR. 771.700
8559 |24.0227.1719_ |EV71 Real-time PCR EV 71 Real-ime PCR 771.700
8560 |24.0078.1719_ |Helicobacter pylori Real-time PCR. Helicobacter pylori Real-time PCR 771.700
8561 |24.0178.1719_ |HIV DNA Real-time PCR. HIV DNA Real-time PCR 771.700
8562 |24.0179.1719 HIV đo tải lượng Real-time PCR. HIV đo tải lượng Real-time PCR. 771.700
8563 |24.0213.1719_ |HSV Real-time PCR HSV Real-ime PCR 771.700
8564 |24.0081.1719_ |Leptospira PCR Leptospira PCR. 771.700
386
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
8565 |24.0089.1719 |Mycoplasma hominis Real-time PCR Mycoplasma hominis Real-time PCR 771.700
8566 |24.0084.1719 |Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR 771.700
8567 |24.0052.1719 |Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR 771.700
8568 |24.0053.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-ime PCR hệ Naisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ 771.700
thông tự động thông tự động
8569 |24.0059.1719 |Neisseria meningitidis Real-time PCR Neisseria meningitidis Real-time PCR 771.700
8570 |24.0092.1719_ |Rickettsia PCR Rickettsia PCR. 771.700
8571 |24.0251.1719 |Rotavirus PCR Rotavirus PCR 771.700
8572 |24.0253.1719_ |RSV Real-time PCR RSV Real-time PCR 771.700
8573 |24.0261.1719_ |Rubella virus Real-time PCR Rubella virus Real-time PCR. 771.700
8574 |24.0102.1719__ |Treponema pallidum Real-time PCR ITreponema pallidum Real-time PCR. 771.700
8575 |24.0107.1719_ |Ureaplasma urealyticum Real-time PCR Ureaplasma urealyticum Real-time PCR 771.700
8576 |24.0012.1719_ |Vi khuẩn định danh PCR. Vị khuẩn định danh PCR. 771.700
8577 |24.0014.1719__ | Vi khuẩn kháng thuốc PCR. Vị khuẩn kháng thuốc PCR. 771.700
8578 |24.0353.1719__ | Vi khuẩn Real-time PCR. Vi khuẩn Real-time PCR. 771.700
8579 |24.0327.1719_ |Vi nắm PCR Vi nắm PCR. 771.700
8580 |24.0354.1719 __ |Vi nằm Real-time PCR. Vị nắm Real-time PCR. 771.700
8581 |24.0047.1719__ |Vibrio cholerae Real-time PCR IVibrio cholerae Real-time PCR. 771.700
8582 |24.01141719_ |Virus PCR Virus PCR. 771.700
8583 24.0115.1719 |Virus Real-time PCR IVirus Real-time PCR. 771.700
8584 |24.0215.1719_ |VZV Realtime PCR IVZV Real-time PCR. 771.700
8585 |24.0270.1720_ |Cryptosporidium test nhanh Cryptosporidium test nhanh 261.000
8586 |24.0185.1720_ |Dengue virus IgA test nhanh Dengue virus IgA test nhanh 261.000
8587 |24.0085.1720 |Mycoplasma hominis test nhanh Mycoplasma hominis test nhanh 261.000
8588Ì24/02914720 |Plasmodium (Ký sinh trùng sót rét) Ag test |Plasmodium (Ký sinh trùng sót rét) Ag test 261.000
nhanh nhanh
8589 |24.0098.1720 |Treponema pallidum test nhanh ITreponema pallidum test nhanh 261.000
8590 |24.0103.1720__ |Ureaplasma urealyticum test nhanh Ureaplasma urealyticum test nhanh. 261.000
8591 |24.0002.1720___ | Vi khuẩn test nhanh Vị khuẩn test nhanh 261.000
8592 |24.0320.1720_ | Vi nấm test nhanh Vi nắm test nhanh 261.000
8593 |24.0108.1720_ |Virus test nhanh |Virus test nhanh 261.000
8594 |24.0067.172 Chlamydia giải trình tự gene Chlamydia giải trình tự gene 2.661.700
8595 |24.0231.172 Enterovirus genotype giải trình tự gene Enterovirus øenotype giải trình tự gene 2.661.700
8596 |24.0228.172 EV7I genotype giải trình tự gene EV7I genotype giải trình tự gene 2.661.700
8597 |24.0141.172 HBV genotype giải trình tự gene lải trình tự gene 2.661.700
8598 |24.0143.172 HBV kháng thuốc giải trình tự gene ¡ trình tự gene 2.661.700
8599 |24.0154.172 HCV genotype giải trình tự gene HCV genotype giải trình tự gene 2.661.700
8600 |24.0079.172 Helicobacter pylori giải trình tự gene Helicobaeter pylori giải trình tự gene 2.661.700
8601 |24.0182.172 HIV genotype giải trình tự gene HIV genotype giải trình tự gene 2.661.700
8602 |24.0181.172 HIV kháng thuốc giải trình tự gene HIV kháng thuốc giải trình tự gene 2.661.700
8603 |24.0242.172 HPV genotype giải trình tự gene HPV genotype giải trình tự gene 2.661.700
8604 |24.0245.172 Influenza virus A, B giải trình tự gene (*) Influenza virus A, B giải trình tự gene (*) 2.661.700
8605 |24.0055.172 Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình Nelsseria gononhoeae kháng thuốc giải 2.661.700
tự øene trình tự gene
8606 |24.0262.172 Rubella virus giải trình tự gene Rubella virus giải trình tự gene 2.661.700
8607 |24.0013.1721_ |Vi khuẩn định danh giải trình tự gene Vi khuẩn định danh giải trình tự gene 2.661.700
8608 |24.0015.172 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene 'Vỉ khuân kháng thuốc giải trình tự gene 2.661.700
8609 |24.0328.172 Vi nấm giải trình tự gene 'Vỉ nâm giải trình tự gene 2.661.700
8610 |24.0048.172 Vibrio cholerae giải trình tự gene. Vibrio cholerae giải trình tự gene 2.661.700
8611 |24.0116.172 Virus giải trình tự gene Virus giải trình tự gene 2.661.700
8612 Ì24.0008.1722 V khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho |Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) 201.800
1 loại kháng sinh) (cho 1 loại kháng sinh)
8613 Ì24.0326.1722 Vì nắm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 |Vi nắm kháng thuộc định lượng (MIC) 201.800
loại kháng sinh) (cho 1 loại kháng sinh)
8614 |24.0006.1723__ |Vi khuẩn kháng thuốc định tính Vi khuẩn kháng thuốc định tính 213.800
8615 |24.0007.1723 _ [Vi khuân kháng thuốc hệ thông tự động Vị khuân kháng thuốc hệ thông tự động 213.800
8616 |25.0060.1723_ [Nhuộm HE trên phiên đồ tế bào học INhuộm HE trên phiên đô tế bảo học 213.800
8617 |24.0322.1724 Vỉ nấm nuôi cấy và định danh phương pháp Ví nấm. nuôi cây và định danh phương 261.000
thông thường, pháp thông thường
8618 Í24.0142.1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 1.151.700
thuôc) loại thuốc)
8619 |03.4254.1727 |Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600
8620 |24.0360.1727 |Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600
8621 25.0016.1730 Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh, tinh hoàn không |Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh, tỉnh hoàn 644.100
dưới hướng dẫn của siêu âm
không dưới hướng dẫn của siêu âm
387
SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú
8622 Ì22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chân Xứ nghiệm các loại dịch, nhuộm và chân 90.400
đoán tế bào học đoán tê bào học
8623 |25.0075.1735__ |Nhuộm Diff- Quick INhuộm Diff - Quick 90.400
8624 |25.0077.1735_ |Nhuộm May Grunwald - Giemsa [INhuộm May Grunwald - Giemsa. 90.400
8625 |25.0026.1735 _ |Tế bào học dịch các tốn thương dạng nang Tế bào học địch các tổn thương dạng nang 90.400
8626 |25.0024.1735_ [Tế bào học dịch chải phế quản Tế bào học địch chải phế quản 90.400
8627 |25.0020.1735___ Tế bào học dịch màng bụng, màng tim Tế bảo học dịch màng bụng, mảng tim. 90.400
8628 |25.0021.1735__ |Tế bào học dịch màng khớp Tế bảo học dịch màng khớp 90.400
8629 |25.0027.1735_ [Tế bào học dịch rửa õ bụng Tế bào học địch rửa ô bụng 90.400
8630 |25.0025.1735__ |Tế bào học dịch rửa phế quản Tế bào học địch rửa phế quản 90.400
8631 |25.0023.1735__ |Tế bào học đờm Tế bảo học đờm. 90.400
8632 |25.0022.1735_ |Tế bào học nước tiêu Tế bào học nước tiêu 90.400
8633 |25.0089.1735 _ |Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy uy nghiệm tê bào học áp nhuộm thường | +00 „oọ
8634 |25.0074.1736 _ |Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou INhuộm phiến đồ tế bảo theo Papanicolaou 417.200
8635 |25.0095.1738__ |Xét nghiệm đột biến gen BRAF Xét nghiệm đột biên gen BRAF 4.851.100
8636 |25.0092.1738 [Xét nghiệm đột biến gen Her 2 Xét nghiệm đột biên gen Her 2 4.851.100
8637 |25.0093.1739_ |Xét nghiệm đột biến gen EGFR. Xét nghiệm đột biến gen EGFR. 5.651.100
8638 |25.0094.1740__ |Xét nghiệm đột biến gen KRAS Xét nghiệm đột biên gen KRAS 5.451.100
8639 |25.0096.1740_ [Xét nghiệm đột biến gen NRAS Xét nghiệm đột biên gen NRAS 5.451.100
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-|X ét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu
8640 |25.0085.1742 ISH) (Dual-ISH) 4.951.100
8641 |25.0084.1743 [Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH), 5.651.100
8642 |25.0081.1743_ |Xét nghiệm SISH Xét nghiệm SISH 5.651.100
8643 |25.0079.1744 _ |Cell bloc (khối tế bào) Cell bloe (khối tế bào) 271.700
8644 |25.0078.1745 Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Xé nghiệm tế bào học bằng phương pháp 601.700
Liqui Prep Liqui Prep
A hóa mà c:Ấn : Xr Ay đế Chưa bao gôm kháng thê
8645 25.0061.1746 __ |Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu án |Yhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dâu | so 1p | 2 và hóa chất bộc lộ
m kháng nguyên.
Nhuộm kháng bổ thẻ huỳnh quang phát hiện |Nhuộm kháng bỏ thẻ huỳnh quang phát Chưa bao gồm kháng thẻ
8646 |25.0066.1746 Min “Vay H 510.400 2 và hóa chất bộc
kháng thê hiện kháng thê z \
kháng nguyên.
8647 Ì25.0062.1746 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát Nhuội ) miễn dịch huỳnh quang gián tiếp 510.400 Tớ nhát bộc thể
hiện kháng nguyên phát hiện kháng nguyên z \
kháng nguyên.
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát |Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp Chưa bao gồm kháng thẻ
8648 |25.0064.1746 ma" h ...- 510.400 2 và hóa chất bộc lộ
hiện kháng thê phát hiện kháng thê z \
kháng nguyên.
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát |Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp Chưa bao gôm kháng thẻ
8649 |25.0063.1746 ma" x l Am. R : 510.400 2 và hóa chất bộc lộ
hiện kháng nguyên phát hiện kháng nguyên z \
kháng nguyên.
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng |Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện Chưa bao gồm kháng thẻ
8650 |25.0065.1746 "` l LÔ SÃ Ỷ 510.400 2 và hóa chất bộc lộ
thê kháng thê z \
kháng nguyên.
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh |Xét nghiệm và chân đoán miễn dịch huỳnh
8651 |25.0116.1747 |quang cho bộ 6 kháng thể đẻ chân đoán mô |quang cho bộ 6 kháng thẻ đẻ chẩn đoán mô |_ 1.393.900
bệnh học lbệnh học.
Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo |Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo
8652 |25.0032.1748 Puchtler 1962) Puchtler 1962) 352.500
8653Ì25/0059.174g |Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát 334.400
HP hiện HP
Nhuộm Eer Colloidal de Hale (cải biên theo |Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên
8654 |25.0052.1750 Muller và Mowry) theo Muller và Mowry) 434.200
8655 Í25.0071.1750 Nệm Gomori chì phát hiện phosphatase Nhôm Gomori chì phát hiện phosphatase 434.200
8656 |25.0054.1750_ |Nhuộm Gomori cho sợi võng, INhuộm Gomori cho sợi võng, 434.200
8657 |25.0049.1750__ |Nhuộm Grocott INhuộm Grocott 434.200
8658 |25.0037.1751 |Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin INhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin 388.800
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cô định, |Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố
8659 |25.0029.1751 |chuyền, đúc, cất, nhuộm... các bệnh phẩm tử |định, chuyển, đúc, cất, nhuộm... các bệnh |_ 388.800
thiết phẩm tử thiết
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cô định, |Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố
8660 |25.0030.1751 |chuyẻn, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm |định, chuyền, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh 388.800
sinh thiết
phẩm sinh thiết
388
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí
STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8661 Í25.0033.1752 Nhuộm lipit trung tính và axit băng sulfat |Nhuộm Hpit trung tính và axit bằng sulfat 488.600
xanh lơ Nil theo Dunnigan xanh lơ Nil theo Dunnigan
Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat |Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat
8662 |25.0034.1752 xanh lơ Nỉl theo Menschick xanh lơ Nil theo Menschick 488.600
8663 |25.0072.1752_ |Nhuộm Mucicarmin INhuộm Mucicarmin 488.600
8664 |25.0035.1753_ |Nhuộm PAS Periodic Acid SchiffF INhuộm PAS Periodic Acid Schiff' 461.400
8665 |25.0055.1754__ |Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun INhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun 479.500
8666 |25.0068.1754__ |Nhuộm Glycogen theo Best [Nhuộm Glycogen theo Best 479.500.
8667 Ì25.0040.1754 Nhuộm May - Grunwald- Giemsa cho tủy |Nhuộm May - Grunwald- Giemsa cho tủy 479.500
xương xương,
8668 |25.0067.1754_ |Nhuộm Shorr INhuộm Shorr 479.500
8669 |25.0050.1754 __ |Nhuộm xanh Phố Perl phát hiện ion sắt [Nhuộm xanh Phô Perl phát hiện ion sắt 479.500
Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu |Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu.
8670 [25.0038.1755 của Masson (i929) của Masson (1929) 452.300
8671 |25.0069.1756__ |Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian INhuộm PAS kết hợp xanh Alcian 515.800
8672 |25.0036.1756 |Nhuộm xanh alcian [Nhuộm xanh alcian 515.800
8673 |25.0090.1757 _ [Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh 633.700
8674 |25.0015.1758 |Chọc hút kim nhỏ các hạch Chọc hút kim nhỏ các hạch 308.300
8675 |25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u 308.300
da dưới da
8676 |25.0018.1758 _ |Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt 308.300
8677 |25.0019.1758__ |Chọc hút kim nhỏ mô mềm. Chọc hút kim nhỏ mô mềm. 308.300
8678 |25.0007.1758__ |Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp Chọc hút kim nhỏ tuyên giáp 308.300
8679 |25.0014.1758__ |Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt 308.300
8680 |01.0373.1762 [Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu |Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu |_ 308.300
8681 |23.0199.1763_ |Định tính Porphyrin [niệu] Định tính Porphyrin [niệu] 63.400
8682 |01.0288.1764__ |Định tính chất độc bằng test nhanh (một lẳn) Iủy tính chất độc băng test nhanh (một | 1e oụ
8683 |01.0374.1766 Đo áp lực thâm thấu dịch sinh học (một chỉ Đo áp lực thấm thấu dịch sinh học (một chỉ 112.400
tiêu) tiêu)
8684 |21.0006.1766_ |Đo áp lực thấm thấu máu Đo áp lực thâm thấu máu 112.400
8685 |01.0293.1769___ |Định tính chất độc bằng sắc ký khí (một lần) Am tính chất độc bằng sắc ký khí (một | ¡ a1 oọọ
Xác định thành phản hóa chất bảo vệ thực vật |Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực
8686 |01.0376.1769 |trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khói |vật trong dịch sinh học bằng máy ký | 1.381.900
phổ khí khối phổ
8687 |03.0218.1769_ [Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí „381.900
l A+ chỉ HÂn trừ Ly Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng
8688 |01.0375.1770 _ | Đính lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong | Ty máu bằng máy quang phỏ hấp phụ |_ 435.300
máu băng máy quang phô hâp phụ nguyên tử ^
nguyên tử
8689 |01.0292.1771_ |Định lượng chất độc bằng HPLC (một lần) Định lượng chất độc bằng HPLC (một lần) .406.900
8690 |01.0294.1771___ |Định lượng chất độc bằng sắc ký khí (một lẳn) Iủy lượng chất độc bằng sắc ký khí (một | 1 xoe qọọ
8691 |01.0377.1771 Định lượng methanol bảng máy sắc ký khí Định lượng methanol băng máy sắc ký khí -406.900
khôi phô khôi phô
8692 |01.0289.1772 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng 169.200
(một lân) (một lần)
8693 l01.0371.1773 Xét nghiệm định tính porphobilinogen (PBG) |Xét nghiệm định l tính porphobilinogen 87.000
trong nước tiêu (PBG) trong nước tiêu
8694 |01.0368.1889_ [Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 235.800
Bao gồm cả catheter
8695 |01.0014.1774 |Đặt catheter động mạch phổi Đặt catheter động mạch phổi 4.587.800 Swan granz, bộ phận
nhận cảm áp lực.
8696 |03.0017.1774 |Đặt catheter động mạch phổi Đặt catheter động mạch phổi 4.587.800 Bao gồm ( ` catheter, bộ
phận nhận cảm áp lực.
8697 |03.0006.1774 Đo cung lượng tìm bằng máy đo điện tử cao |Ðo cung lượng tim bằng máy đo điện tử 4.587.800 Bao gồm cả catheter, bộ
cập (pha loãng nhiệt) cao câp (pha loãng nhiệt) phận nhận cảm áp lực.
Bao gồm cả catheter
8698 |21.0005.1774 |Thăm dò huyết động bằng swan-ganz Thăm dò huyết động bằng swan-ganz 4.587.800 Swan granz, bộ phận
nhận cảm áp lực.
8699 |01.0203.1775_ [Ghi điện cơ cấp cứu Ghỉ điện cơ cấp cứu 135.300
8700 |02.0143.1775_ [Đo điện thế kích thích bằng điện cơ Đo điện thế kích thích bằng điện cơ 135.300
389
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8701 Ì02.0142.1775 Đo tốc độ phản xa Hoffmann và sóng F của |Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F 35.300
thân kinh ngoại vi băng điện cơ của thân kinh ngoại vi băng điện cơ.
8702 |02.0148.1775_ |Ghi điện cơ bằng điện cực kim Ghi điện cơ bằng điện cực kim 35.300
8703 |02.0144.1775_ |Ghi điện cơ cấp cứu Ghi điện cơ cấp cứu 35.300
8704 |02.0475.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác 35.300
thê thân thê
8705 |02.0474.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính Ghi điện cơ điện thê kích thích thị giác, 35.300
giác thính giác
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và |Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động
8706 |02.0477.1775 |cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chỉ |và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên 35.300
dưới chỉ dưới
¬. 4 IA HÃ 3> san đana và |Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động
8707 |02.0476.1775_ |ChÌ điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động Và | ` càm giác của dây thần kinh ngoại biên |_ 135.300
cảm giác của dây thân kinh ngoại biên chỉ trên| +... 2
chỉ trên
Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền |Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền
8708 |02.0478.1775 vận động của dây thần kinh VII ngoại biên |vận động của dây thần kinh VII ngoại biên 35300
8709 |02.0159.1775_ |Test chân đoán nhược cơ bằng điện sinh lý — [Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý 35.300
8710 |03.0144.1775___ |Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên 35.300
8711 |03.0145.1775_ |Ghi điện cơ kim Ghi điện cơ kim 35.300
8712 |21.0031.1775_ |Điện cơ sợi đơn cực (SEEMG) Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) 35.300
8713 |21.0057.1775_ |Điện cơ thanh quản Điện cơ thanh quản 35.300
8714 |21.0034.1775__ |ĐÐo điện thế kích thích cảm giác Đo điện thể kích thích cảm giác 35.300
8715 |21.0036.1775__ |Đo điện thê kích thích vận động, Đo điện thê kích thích vận động 35.300
8716 |21.0032.1775 __ |Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác 35.300
8717 |21.0033.1775 _ |ÐĐo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động 35.300
8718 |21.0029.1775_ |Ghi điện cơ Ghi điện cơ 35.300
8719 |21.0030.1776 |Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) Điện cơ vùng đá: 55.600
8720 |01.0207.1777_ |Ghi điện não đồ cứu Ghi điện não đồ 75.200
8721 |02.0145.1777 _ |Ghi điện não thường quy Ghi điện não thường quy. 75.200
8722 |02.0160.1777_ |Test chân đoán chết não bằng điện não đồ Test chân đoán chết não bằng điện não đồ 75.200
8723 |03.0138.1777__ |Điện não đô thường quy Điện não đồ thường quy 75.200
8724 |21.0040.1777 |Ghi điện não đô thông thường Ghi điện não đô thông thường. 75.200
8725 |21.0037.1777 |Ghi điện não đồ vi tính Ghi điện não đô vi tính 75.200
8726 |06.0038.1777_ |Đo điện não vi tính Đo điện não vi tính 75.200
8727 |01.0002.1778_ |Ghi điện tim cấp cứu tại giường Ghỉ điện tìm cấp cứu tại giường 39.900
8728 |02.0085.1778_ |Điện tim thường Điện tim thường 39.900
8729 |03.0044.1778__ |Ghi điện tìm cấp cứu tại giường Ghi điện tìm cấp cứu tại giường 39.900
8730 |21.0014.1778_ |Điện tim thường Điện tim thường, 39.900
8731 |02.0109.1779__ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đô. 236.600
8732 |21.0008.1779__ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đô. 236.600
8733 |21.0044.1781_ |Đo áp lực niệu đạo bằng máy Đo áp lực niệu đạo bằng máy 141.200
8734 |02.0200.1782_ [Đo áp lực thấm thấu niệu Đo áp lực thâm thấu niệu 35.600
8735 |21.0048.1782_ |Đo áp lực thấm thấu niệu Đo áp lực thấm thấu niệu 35.600
8736 |03.0716.1783 Đo áp lực bàng quang người bệnh tồn thương |Đo áp lực bàng quang người bệnh tốn 617.800
tủy sông băng cột thước nước thương tủy sông băng cột thước nước
8737 |17.0125.1783 _ |Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước _ |Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước |_ 617.800
8738 Ì17.0124.1784 nn áp lực bàng quang bằng máy niệu động ~ lực bàng quang bằng máy niệu động 2.085.400
8739 |17.0129.1785 Đo áp lực bảng quang ở người bệnh nhỉ Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhỉ 2.040.800
8740 |17.0126.1786_ |Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng, 1.051.800
8741 |21.0096.1786_ |Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng 1.051.800
8742 |02.0620.1787 Đo biên đổi thể tích toàn thân - Body |Đo biến đối thê tích toàn thân - Body 928.400
Plethysmography Plethysmography
8743 |02.0619.1789__ |Ðo các thể tích phổi - Lung Volumes Đo các thê tích phối - Lung Volumes 2.899.200,
8744 |21.0004.1790 |Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) Đo chỉ số ABI (chỉ số cô chân/cánh tay) 86.200
8745 |02.0024.1791___|Đo chức năng hô hấp Đo chức năng hô hấp 144.300
8746 |03.0088.1791 [Thăm dò chức năng hô hấp Thăm dò chức năng hô hấp 144.300
8747 |02.0023.1792_ |Đo đa ký giấc ngủ Đo đa ký giấc ngủ 2.343.500
8748 |02.0612.1794_ |Đo FeNO. Đo FeNO 440.900
8749 |02.0618.1795 _ |Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.417.400
390
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8750 |02.0617.1796 _ |Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra- MIP/MEP_ |Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP/MEP| 806.300
8751 |02.0614.1796___|Đo dung tích sông gắng sức - FVC Đo dung tích sông gắng sức - FVC 806.300
8752 |02.0613.1796 Đo phê dung kế - Spirometry (FVC, SVC, |Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, §VC, 806.300
TLC) TLC)
8753 |02.0616.1796__ |Đo thông khí tự nguyện tôi đa - MVV. Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV. 806.300
8754 |21.0003.1797__ |Đo vận tốc lan truyền sóng mạch Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 86.200
8755 |02.0095.1798 |Holter điện tâm đồ Holter điện tâm đồ 215.800
8756 |02.0096.1798__ |Holter huyết áp Holter huyết áp 215.800
8757 |02.0111.1798 |Nghiệm pháp atropin [Nghiệm pháp atropin 215.800
8758 |02.0110.1798_ |Nghiệm pháp bàn nghiêng. INghiệm pháp bàn nghiêng, 215.800
Theo dõi điện tìm bằng máy ghi biến có |Theo dõi điện tìm bằng máy ghi biến cố
8759 |02.0451.1798 (Event Recorder) (Event Recorder) 215.800
8760 |03.0019.1798___ |Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục Mơ dõi điện tìm cấp cứu tại giường liên | 2¡; ao
8761 |21.0012.1798 |Holter điện tâm đô Hoher điện tâm đồ 215.800
8762 |21.0007.1798_ |Holter huyết áp Holter huyết áp. 215.800
8763 |03.0256.1799__ |Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500
8764 |06.0040.1799__ [Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500
8765 Í21.0106.1800 Nghiệm lá ung nạp 6lucose đường uống INghiệm p ái ) lung nạp glucose đường 36.200
2 mâu có định lượng insulin kèm theo uông 2 mẫu có định lượng insulin kèm theo
Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường
8766 [21.0122.1800 2 mẫu không định lượng Insulin uống 2 mẫu không định lượng Insulin 36.200
Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường
8767 |21.0121.1801 |(100g glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai |luống (100g gÌucose) 4 mẫu cho người bệnh 66.200
nghén thai nghén
Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường
8768 |21.0119.1801 |(50g glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai |uống (50g gÌucose) 2 mẫu cho người bệnh 66.200
nghén thai nghén
Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường
8769 |21.0120.1801 |(75g glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai |luống (75g gÌucose) 3 mẫu cho người bệnh 66.200
nghén thai nghén
8770 |21.0110.1802 [Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm [Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm 428.500
8771|21.0109.1802 [Nghiệm pháp kích thích Synacthennhanh |Nghiệm pháp kích thích Synacthennhanh | 428.500
8772 |21.0115.1803 [Nghiệm pháp nhịn uông [Nghiệm pháp nhịn uống 691.700
8773 Ì21.0113.1804 Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason liêu [Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason 461.800
cao qua đêm liêu cao qua đêm
8774Ì21/0114180 [Nghiêm pháp ức chế bằng Dexamethason liều INghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason 461.800
cao trong 2 ngày liêu cao trong 2 ngà
8775 Ì21./0111.1805 Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason liều Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason 301.800
thâp qua đêm liêu thâp qua đêm
8776 Ì21.0112.1805 Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason liêu [Nghiệm pháp ức chệ băng Dexamethason 301.800
thâp trong 2 ngày liêu thâp trong 2 ngày
8777 |21.0125.1806 |Test dung nạp glucagon Test dung nạp ølucagon 39.800
8778 |03.0239.1808 _ |Trắc nghiệm tâm lý Raven ắc nghiệm tâm lý Raven 30.600
8779 |06.0018.1808 [Trác nghiệm RAVEN nghiệm RAVEN 30.600
8780 |03.0237.1809_ [Trắc nghiệm tâm lý Beck Trắc nghiệm tâm lý Beck 25.600
8781 |03.0238.1809__|Trắc nghiệm tâm lý Zung Trắc nghiệm tâm lý Zung 25.600
8782 |06.0033.1809 |Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES_ |Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNESL 25.600
8783 |06.0010.1809_ |Thang đánh giá lo âu - Hamilton Thang đánh giá lo âu - Hamilton 25.600
8784 |06.0009.1809 |Thang đánh giá lo âu - Zung Thang đánh giá lo âu - Zung, 25.600
8785 |06.0001.1809__ [Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) 25.600
8786 |06.0002.1809___ |Thang đánh giá trằm cảm Hamilton Thang đánh giá trầm cảm Hamilton 25.600
8787 |06.0032.1809_ |Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS) AG giá vận động bất thường | 2z ong
8788 |06.0034.1809__ |Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski 25.600
8769 |06.0086.1809_ |Thang VANDERBILT Thang VANDERBILT 25.600
8790 |06.0031.1809__ [Trác nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) Trắc nghiệm rồi loạn giấc ngủ (PSQI) 25.600
8791 Í06.0030.1810 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội 35.600
ngoại (EPI) hướng ngoại (EPI)
8792 |06.0027.1810 |Thang đánh giá nhân cách (CAT) Thang đánh giá nhân cách (CAT) 35.600
8793 |06.0026.1810__ |Thang đánh giá nhân cách (MMPI) Thang đánh giá ch (MMPD) 35.600
8794 |06.0028.1810 |Thang đánh giá nhân cách (TAT) Thang đánh giá nhân cách (TAT) 35.600
8795 |06.0029.1810_ |Thang đánh giá nhân cách catell Thang đánh giá nhân cách catell 35.600
391
Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~
STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
8796 |06.0025.1810 |Thang đánh giá nhân cách Roschach Thang đánh giá nhân cách Roschach 35.600
Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung |Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung
8797 |06.0015.1813 (CGI-S) (CGI-S) 35.600
8798 |06.0008.1813 |Thang đánh giá hưng cảm Young Thang đánh giá hưng cảm Young 35.600
Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress |Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress
8799 |06.0007.1813 (DASS) (DASS) 35.600
8800 |06.0016.1813_ |Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) 35.600
8801 Ì06.0003.1813 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ -|Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đông 35.600
9) (PHQ - 9)
8802 |06.0005.1813__ |Thang đánh giá trằm cảm ở người già (GDS) M đánh giá trầm cảm ở người giả | 2s eọọ
8803 |06.0004.1813__ |Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em. 35.600
8804 |06.0006.1813 |Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) [Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) 35.600
8805 |06.0021.1813 |Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS) Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS) 35.600
8806 |06.0084.1813_ |Thang PANSS Thang PANSS 35.600
8807 Ì03.0233.1814 Test Denver đánh giá phát triên tâm thân vận Test Denvor đánh giá phát triên tâm thần 40.600
động vận động.
8808 |03.0234.1814 Test hành vi cảm xúc CBCL Test hành vi cảm xúc CBCL 40.600
8809 |03.0240.1814 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang |Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang 40.600
'Weschler) IWeschler)
8810 |06.0014.1814__ |Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) 40.600
8811 |06.0013.1814 |Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) 40.600
Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em |Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em
8812 |06.0011.1814 (DENVER II) (DENVER II) 40.600
Thang đánh giá trạng thái tâm thân tối thiêu |Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối
8813 |06.0017.1814 (MMSE) thiểu (MMSB) 40.600
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-30 tháng |Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-30
8814 |06.0012.1814 (CHAT) tháng (CHAT) 40.600
8815 |06.0019.1814_ [Trắc nghiệm WAIS Trắc nghiệm WAIS 40.600)
8816 |06.0020.1814__ |Trác nghiệm WICS Trắc nghiệm WICS 40.600
8817 |02.0020.1816_ |Đo đa ký hô hấp Đo đa ký hô hấp. 2.077.900,
Chưa bao gồm bộ dụng
8818 |02.0123.1816 |Thăm dò điện sinh lý tìm Thăm dò điện sinh lý tim 2.077.900. | cụ thăm dò điện sinh lý
tim.
Chưa bao gồm bộ dụng
8819 |18.0671.1816 |Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 2.077.900 | cụ thăm dò điện sinh lý
tim.
Chưa bao gồm bộ dụng
8820 21.0001.1816 |Thăm dò điện sinh lý tìm Thăm dò điện sinh lý tim 2.077.900. | cụ thăm dò điện sinh lý
tim.
8821 Ì21.0050.1821 Đo ấp lực ồ bụng bằng máy niệu động học |Đo áp lực ô bụng bằng máy niệu động học 204.300
(Urodynamic) (Urodynamic)
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
8822 |03.1245.1823 _ |Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Điều trị bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ 925.600 | dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
VÀ 4 tính bề . Ä TẢ vớ 2n ký › z 3 phóng xạ, hợp chất đánh
8823 |12.0406.1823 Điều trị u lympho ác tính băng kháng thê đơn |Điều trị u lympho ác tính băng kháng thể 925.600 dầu, vật tư phóng xạ và
dòng đánh dâu phóng xạ đơn dòng đánh dâu phóng xạ . lơ ¬
các thuôc bô trợ khác, nêu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin |Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin phóng xạ, hợp chất đánh
8824 |12.0430.1823 |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị phóng |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị | 925.600 | dấu, vật tư phóng xạ và
xạ !'!J-Rituximab phóng xạ !*]-Rituximab. các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin |Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin phóng xạ, hợp chất đánh
8825 |12.0432.1823 |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị phóng |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị | 925.600 | dấu, vật tư phóng xạ và
xạ ?°Y-Ibritumomab
phóng xạ °®Y-Ibritunomab.
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
392
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8826
2.0431.1823
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin
bằng kháng thẻ đơn dòng gắn phóng xạ 18]-
Nimotuzumab
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin
lbằng kháng thẻ đơn dòng gắn phóng xạ 1]-
Nimotuzumab
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8827
9.0378.1823
Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
Điều trị bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8828
9.0390.1823
Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ
![Ƒn-DOTATATE-PLGA-PEG NPs
Điều trị bằng nano - thụ thẻ peptid phóng
xạ '”Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8829
9.0383.1823
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ !n-
DOTATOC
Điều trị bằng thụ thể
DOTATOC
Peptid phóng xạ !In-
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8830
9.0382.1823
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ !n-
DTPA -octreotide
Điều trị bằng thụ thể
DTPA -octreotide
Peptid phóng xạ !In-
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8831
9.0387.1823
Điều trị bằng thụ thể Pepiid phóng xạ '”Lu -
DOTATATE
Điều trị bằng thụ thể
-DOTATATE
eptid phóng xạ '”Lu
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8832
19.0388.1823
Điều trị bằng thụ thể Peptid pi
DOTATOC
óng xạ '”Lu-
Điều trị bằng thụ thể Pepti
DOTATOC
óng xạ ””Lu-
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8833
19.0385.1823
Điều trị bằng thụ thể
DOTA-Lanreotide
eptid phóng xạ °°Y-
Điều trị bằng thụ thẻ Pepti
DOTA-Lanreotide
óng xạ °%Y-
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8834
19.0386.1823
Điều trị bằng thụ thể
DOTATATE
eptid phóng xạ °°Y-
Điều trị bằng thụ thẻ Pepti
DOTATATE
óng xạ °%Y-
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8835
19.0384.1823
Điều trị bằng thụ thể
DOTATOC
eptid phóng xạ °°Y-
Điều trị bằng thụ thẻ Pepti
DOTATOC
óng xạ °%Y-
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8836
19.0389.1823
Điều trị bằng thụ thẻ Peptid phóng xạ alpha
?Bi-DOTATOC
Điều trị bằng thụ thể
alpha ?3Bi-DOTATOC
Peptid phóng xạ
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8837
19.0399.1823
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin
bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng
xạ ?°Y-Ibritumomab
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin
bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị
Iphóng xạ °°Y-Ibritumomab.
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8838
19.0379.1823
Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn dòng
gắn phóng xạ
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng
gắn phóng xạ
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
393
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8839
9.0381.
823
Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn
gắn phóng xạ với '*'I-Nimotuzumab
lòng
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn
gắn phóng xạ với '*'I-Nimotuzumab
lòng
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8840
9.0380.
823
Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn
gắn phóng xạ với '*I-Rituximab
lòng
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn
gắn phóng xạ với '*I-Rituximab
lòng
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8841
9.0401.
823
Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn
gắn phóng xạ với *°Y- Nimotuzumab
lòng
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn
gắn phóng xạ với °°Y- Nimotuzumab
lòng
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8842
9.0400.
823
Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn
gắn phóng xạ với *°Y- Rituximab
lòng
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn
gắn phóng xạ với °°Y- Rituximab
lòng
925.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8843
03.
86.
824
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8844
03.
87.
824
Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8845
03.
84.
824
Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8846
03.
88.
824
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8847
03.
85.
824
Định lượng CA*° bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CA*° bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8848
03.
212.
824
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8849
03.
192.
824
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8850
19.0311.
824
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8851
19.0312.
824
Định lượng CA 15-3 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CA 15-3 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
394
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8852
9.0309.
824
Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
cœ
7.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8853
9.0310.
824
Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CA. 50 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8854
9.0313.
824
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8855
9.0337.
824
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
317.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8856
9.0317.
824
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
cœ
7.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8857
03.
210.
825
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8858
03.
209.
825
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8859
03.
214.
825
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8860
03.
207.
825
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8861
03.
96.
825
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8862
03.
97.
825
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8863
03.
91.
825
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8864
03.
95.
825
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
395
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8865
03.1206.
825
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8866
03.1205.
825
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Prolactiin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8867
03.1211.
825
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8868
03.1204.
825
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8869
19.0335.
825
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8870
19.0334.
825
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8871
19.0339.
825
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8872
19.0332.
825
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8873
19.0321.
825
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8874
19.0322.
825
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8875
19.0316.
825
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8876
19.0320.
825
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8877
19.0331.
825
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
396
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8878
9.0330.1825
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng Prolactiin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8879
9.0336.1825
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8880
9.0329.1825
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
242.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8881
03.1208.1826
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8882
03.1199.1826
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8883
03.1201.1826
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8884
03.1190.1826
Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8885
03.1194.1826
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8886
03.1198.1826
Định lượng T3 bằng kỹ
phóng xạ
thuật miễn dịch
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8887
03.1200.1826
Định lượng T4 bằng kỹ
phóng xạ
thuật miễn dịch
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8888
03.1202.1826
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8889
19.0333.1826
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8890
19.0324.1826
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
397
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8891
9.0326.
826
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8892
9.0315.
826
Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8893
9.0319.
826
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8894
9.0323.
826
Định lượng T3 bằng kỹ
phóng xạ
thuật miễn dịch
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8895
9.0325.
826
Định lượng T4 bằng kỹ
phóng xạ
thuật miễn dịch
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8896
9.0327.
826
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
222.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8897
03.
213.
827
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8898
03.
189.
827
Định lượng GH
phóng xạ
bằng kỹ thuật miễn dịch
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8899
03.
193.
827
Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg)
bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ
Định lượng kháng thẻ kháng Tg (AntiTg)
lbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8900
03.
203.
827
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8901
19.0338.
827
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8902
19.0314.
827
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch
Iphóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8903
19.0318.
827
Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg)
bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ
Định lượng kháng thẻ kháng Tg (AntiTg)
lbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
398
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8904
19.0328.1827
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
407.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8905
03.1153.1828
Độ tập trung I°! tuyến giáp
Độ tập trung I'*! tuyến giáp
230.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8906
19.0114.1828
Độ tập trung '*1 tuyến giáp
Độ tập trung '* tuyến giáp
230.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8907
03.1117.1829
SPECT/CT
SPECT/CT
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8908
19.0062.1829
SPECT/CT
SPECT/CT
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8909
19.0101.1829
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu '"In
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu '"'In
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8910
19.0102.1829
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu Ga
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu “Ga
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8911
19.0100.1829
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu *"Tc -
HMPAO
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu °Tc -
HMPAO
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8912
19.0084.1829
SPECT/CT chẩn đoán khối u
SPECT/CT chân đoán khối u
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8913
19.0406.1829
SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8914
19.0088.1829
SPECT/CT chẩn đoán khối u với !Ịn -
Pentetreotide
SPECT/CT chẩn đoán khối u với !Ịn -
Pentetreotide
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8915
19.0087.1829
SPECT/CT chẩn đoán khối u với ?9'TI
SPECT/CT chân đoán khối u với ?'TI
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8916
19.0092.1829
SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần
kinh với 'IJ-MIBG
SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần
kinh với !I-MIBG
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
399
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8917
9.0091.
829
SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần
kinh với ''I-MIBG
SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần
kinh với !*J-MIBG
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8918
9.0089.
829
SPECT/CT chẩn đoán u phổi
SPECT/CT chẩn đoán u phôi
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8919
9.0090.
829
SPECT/CT chẩn đoán u vú
SPECT/CT chẩn đoán u vú
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8920
9.0074.
829
SPECT/CT chức năng tim pha sớm
SPECT/CT chức năng tim pha sớm
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8921
9.0075.
829
SPECT/CT đánh giá chức năng tìm bằng
hồng cầu đánh dấu ®"Tc
SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng
hồng cầu đánh dấu °*Tc
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8922
9.0077.
829
SPECT/CT gan
SPECT/CT gan
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8923
19.0099.
829
SPECT/CT hạch lympho
SPECT/CT hạch lympho
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8924
19.0103.
829
SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D
SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8925
19.0104.
829
SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều
(MRT)
SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều
(IMRT)
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8926
19.0065.
829
SPECT/CT não với ®"Tc - DTPA
SPECT/CT não với °“Tc - DTPA
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8927
19.0064.
829
SPECT/CT não với ®"Tc - ECD
SPECT/CT não với *®"Tc - ECD
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8928
19.0066.
829
SPECT/CT não với ®"Tc - HMPAO
SPECT/CT não với ®"Tc - HMPAO
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8929
19.0063.
829
SPECT/CT não với *®“Tc Pertechnetate
SPECT/CT não với °Tc Pertechnetate
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
400
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8930
9.0076.
829
SPECT/CT nhỏi máu cơ tim với In - kháng
thể kháng cơ tìm
SPECT/CT nhồi máu cơ tìm với !Ịn -
kháng thể kháng cơ tìm
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8931
9.0093.
829
SPECT/CT phóng xạ miễn dịch
SPECT/CT phóng xạ miễn dịch
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8932
9.0086.
829
SPECT/CT T chẩn đoán khối u với “Ga
SPECT/CT T chân đoán khối u với “Ga
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8933
9.0085.
829
SPECT/CT T chẩn đoán khối u với *"Tc -
MIBI
SPECT/CT T chân đoán khối u với ®%Tc -
MIBI
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8934
9.0078.
829
SPECT/CT thận
SPECT/CT thận
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8935
9.0094.
829
SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ
SPECT/CT thụ thê Peptid phóng xạ
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8936
19.0096.
829
SPECT/C
DOTATOC
thụ thể Peptid phóng xạ với 1!!Jn-
SPECT/CT thụ thê Pepti
1In-DOTATOC
óng xạ với
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8937
19.0097.
829
SPECT/CT thụ thẻ Peptid phóng xạ với !!!Ịn-
DTPA -octreotide
SPECT/CT thụ thê Pepti
11In-DTPA -octreotide
óng xạ với
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8938
19.0098.
829
SPECT/CT thụ thẻ Peptid phóng xạ với "”Lu-
DOTATATE
SPECT/CT thụ thê Pepti
"“In-DOTATATE
óng xạ với
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8939
19.0095.
829
SPECT/C
DOTATOC
thụ thể Peptid phóng xạ với '””Lu-
SPECT/CT thụ thê Pepti
1“In-DOTATOC
óng xạ với
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8940
19.0072.
829
SPECT/C
20!TỊ
tưới máu cơ tim gắng sức với
SPECT/C
2orTỊ
tưới máu cơ tìm gắng sức với
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8941
19.0068.
829
SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với
%wTc - MIBI
SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với
ssTc - MIBI
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8942
19.0069.
829
SPECT/C
Tetrofosmin
tưới máu cơ tim gắng sức với
SPECT/C
Tetrofosmin
tưới máu cơ tìm gắng sức với
969.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
401
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
đương 232Ø4/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
969.800 dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
SPECT/CT tưới máu cơ tìm không gắng sức |SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng
với ?9'T| sức với ?°TỊ
8943 |19.0073.1829
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
969.800 dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
SPECT/CT tưới máu cơ tìm không gắng sức |SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng
với °*"Tc - MIBI sức với °®Tc - MIBI
8944 |19.0070.1829
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
969.800 dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
SPECT/CT tưới máu cơ tìm không gắng sức |SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng
với Tetrofosmin sức với Tetrofosmin
8945 |19.0071.1829
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
969.800 dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng |SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị
xạ kép phóng xạ kép
8946 |19.0067.1829
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
P é ân với 12[ - h
SPECT/CT tuyên thượng thận với 969.800 | dấu, vật tư phóng xạ và
8947 |19.0081.1829_ |SPECT/CT tuyến thượng thận với 'I - MIBG
MIBG bổ trợ khác,
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
h Ạ +; 18 _ |@p & An với BỊ - phóng xạ, hợp chất đánh
8948 Ì19.0082.1829 SPECT/CT tuyến thượng thận với !J SPECT/CT tuyên thượng thận với 969.800 | dấu, vật tư phóng xạ và
Cholesterol Cholesterol
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
969.800 dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
SPECT/CT tuyến thượng thận với !J -
8949 |19.0080.1829_ |SPECT/CT tuyến thượng thận với 'I - MIBG MIBG
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
8950 |19.0079.1829_ |SPECT/CT tuyến tiền liệt SPECT/CT tuyến tiền liệt 969.800 | dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
8951 |19.0083.1829 |SPECT/CT xương, khớp SPECT/CT xương, khớp 969.800 dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
8952 |03.1092.1830 SPECT não với ***Tc - DTPA SPECT não với °®"Tc - DTPA 499.800 dấu, tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
8953 |03.1091.1830 |SPECT não với *®"Tc - ECD SPECT não với *"Tc - ECD 499.800 dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
8954 |03.1093.1830 |SPECT não với "Tc - HMPAO SPECT não với °®“Tc - HMPAO 499.800 dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
8955 |03.1090.1830 SPECT não với °**Tc Pertechnetate SPECT não với ***Tc Pertechnetate 499.800 dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
402
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8956
9.0417.1830
SPECT đánh giá luồng thông mạch máu
(shunt) gan phổi
SPECT đánh giá luồng thông mạch máu
(shunt) gan phôi
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8957
9.0034.1830
SPECT gan
SPECT gan
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8958
9.0414.1830
SPECT gan bằng bức xạ hãm ở người bệnh
ung thư gan, ung thư đường mật trong gan,
ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vỉ
cầu phóng xạ °Y
SPECT gan bằng bức xạ hãm ở người bệnh
ung thư gan, ung thư đường mật trong gan,
ung thư đi căn gan sau điều trị bằng hạt vi
cầu phóng xạ 9V
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8959
9.0058.1830
SPECT hạch Lympho
SPECT hạch Lympho
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8960
9.0005.1830
SPECT não với '"In - octreotide
SPECT não với '"In - octreotide
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8961
9.0003.1830
SPECT não với *"Tc - DTPA
SPECT não với *"Tc - DTPA.
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8962
19.0002.1830
SPECT não với °*"Tc - ECD
SPECT não với *"Tc - ECD
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8963
19.0004.1830
SPECT não với **"Tc - HMPAO
SPECT não với °®“Tc - HMPAO
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8964
19.0001.1830
SPECT não với **"Tc Pertechnetate
SPECT não với °*"Tc Pertechnetate
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8965
19.0035.1830
SPECT thận
SPECT thận
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8966
03.1110.183
SPECT phóng xạ miễn dịch
SPECT phóng xạ miễn dịch
644.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8967
19.0405.183
SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
644.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8968
19.0052.183
SPECT phóng xạ miễn dịch
SPECT phóng xạ miễn dịch
644.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
403
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8969
03.
096.1832
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?9'TỊ
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?°'TỊ
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8970
03.
094.1832
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc -
MiBi
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với
°9%Tc - MIBi
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8971
03.
097.1832
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với
20rT|
SPEC
với 29T]
tưới máu cơ tìm không gắng sức
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8972
03.
095.1832
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với
%aTc - MiBi
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức
với *"Tc - MiBi
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8973
19
.0059.1832
SPECT bạch cầu đánh dấu °"Tc - HMPAO
SPECT bạch cầu đánh dấu °“Tc - HMPAO.
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8974
19
.0043.1832
SPECT chân đoán khối u
SPECT chẩn đoán khối u
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8975
19
.0047.1832
SPECT chẩn đoán khối u với !Ịn -
Pentetreotide
SPECT chẩn đoán khối u với !Ịn -
Pentetreotide
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8976
19
.0046.1832
SPECT chân đoán khối u với ?°"TI
SPECT chẩn đoán khối u với ?"TI
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8977
19
.0045.1832
SPECT chân đoán khối u với “Ga
SPECT chẩn đoán khối u với “Ga
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8978
19
.0044.1832
SPECT chân đoán khối u với *"Te - MIBI
SPECT chẩn đoán khối u với **“Tc - MIBI
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8979
19
.0051.1832
SPECT chấn đoán u nguyên bào thần kinh
với 'I - MIBG
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh
với !J - MIBG
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8980
19
.0050.1832
SPECT chấn đoán u nguyên bào thần kinh
với 'J - MIBG
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh
với 1] - MIBG
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8981
19
.0048.1832
SPECT chân đoán u phổi
SPECT chẩn đoán u phổi
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
404
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8982
9.0049.
832
SPECT chân đoán u vú
SPECT chẩn đoán u vú
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8983
9.0025.
832
SPECT chức năng tim pha sớm
SPECT chức năng tim pha sớm
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8984
9.0026.
832
SPECT chức năng tim pha sớm với **%Tc -
Pertechnetate
SPECT chức năng tìm pha sớm với ***Tc -
Pertechnetate
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8985
9.0027.
832
SPECT chức năng tim pha sớm với **%Tc -
Sestamibi
SPECT chức năng tìm pha sớm với ***Tc -
Sestamibi
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8986
9.0028.
832
la sớm với °?%Tc -
SPECT chức năng tim
Tetrofosmin
la sớm với °*"Tc -
SPECT chức năng tìm
Tetrofosmin
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8987
9.0029.
832
SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng
cầu đánh dấu **%Tc
SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng
cầu đánh dấu °°Tc
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8988
19.0031.
832
T đánh giá chức năng tim bằng hồng
cầu đánh dấu °®“Tc; pha gắng sức
SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng
cầu đánh dấu *%Tc; pha gắng sức
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
8989
19.0030.
832
SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng
cầu đánh dấu °®“Tc; pha nghỉ
SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng
cầu đánh dấu **Tc; pha nghỉ
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8990
19.0032.
832
SPECT nhồi máu cơ tim với 'Tn - kháng thể
kháng cơ tim
SPECT nhỏi máu cơ tim với !In - kháng
thê kháng cơ tim
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8991
19.0033.
832
SPECT nhồi máu cơ tỉm với °*“Tc - Stannous
pyrophosphate (PY P)
SPECT nhồi máu cơ tim với *®"Tc -
Stannous pyrophosphate (PY P)
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8992
19.0008.
832
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?9'TỊ
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?°'TỊ
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8993
19.0013.
832
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc -
Furifosmin
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với
°?Tc - Furifosmin
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
8994
19.0007.
832
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc -
MIBI
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với
ssTc - MIBI
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
405
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
23224/T1-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
8995
9.0010.1832
SPEC
T tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc -
Sestamibi
SPEC
tưới máu cơ tỉm gắng sức với
°?»Tc - Sestamibi
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8996
9.0011.1832
SPEC
Tel
T tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc -
oroxime (Cardiotec)
SPEC
tưới máu cơ tỉm gắng sức với
?»Tc - Teboroxime (Cardiotec)
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8997
9.0009.1832
PEC
T tưới máu cơ tỉm gắng sức với °*"Tc -
S
Tetrofosmin
SPEC
tưới máu cơ tỉm gắng sức với
°?Tc -Tetrofosmin
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
8998
9.0012.1832
SPEC
OEt
T tưới máu cơ tim gắng sức với *®»“TeN-
SPEC
tưới máu cơ tỉm gắng sức với
TcN-NOEL
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
8999
9.0015.1832
SPEC
T tưới máu cơ tim gắng sức với 1Z-
SPEC
BMIPP
tưới máu cơ tỉm gắng sức với 12]-
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9000
9.0014.1832
SPEC
IPPA
T tưới máu cơ tim gắng sức với 1Z-
SPEC
IPPA
tưới máu cơ tỉm gắng sức với 12]-
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9001
19.0024.1832
SPEC
20!TỊ
T tưới máu cơ tim không gắng sức với
SPEC
với 29T]
tưới máu cơ tìm không gắng sức
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9002
19.0021.1832
SPEC
#mTc - Furifosmin
T tưới máu cơ tim không gắng sức với
SPEC
với 99T:
tưới máu cơ tìm không gắng sức
c - Furifosmin
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9003
19.0016.1832
SPEC
*Tc - MIBI
T tưới máu cơ tim không gắng sức với
SPEC
với 99m
Tc - MIBI
tưới máu cơ tìm không gắng sức
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9004
19.0018.1832
SPEC
#Tc - Sestamibi
T tưới máu cơ tim không gắng sức với
SPEC
với 99T:
tưới máu cơ tim kÌ
c - Sestamibi
ông gắng sức
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9005
19.0019.1832
SPEC
T tưới máu cơ tim không gắng sức với
9c - Teboroxime (Cardiotec)
SPEC
với 99T:
tưới máu cơ tìm không gắng sức
c - Teboroxime (Cardiotec)
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9006
19.0017.1832
SPEC
#mTc -Tetrofosmin
T tưới máu cơ tim không gắng sức với
SPEC
với 99T:
tưới máu cơ tim kÌ
c -Tetrofosmin
ông gắng sức
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9007
19.0020.1832
SPEC
T tưới máu cơ tim không gắng sức với
#%mTcN-NOEL
SPEC
với 99T:
tưới máu cơ tìm không gắng sức
cN-NOEL
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
406
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9008
9.0023.
832
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với
13I-BMIPP
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức
với !°]J-BMIPP
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9009
9.0022.
832
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với
123]-IPPA
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức
với !J-IPPA
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9010
9.0037.
832
SPECT tuyến thượng thận với 'I-MIBG
SPECT tuyến thượng thận với '2I-MIBG
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9011
9.0038.
832
SPECT tuyến thượng thận với #1[-
Cholesterol
SPECT tuyến thượng thận với !1]-
Cholesterol
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
9012
9.0036.
832
SPECT tuyến thượng thận với '*'I-MIBG
SPECT tuyến thượng thận với '*I-MIBG
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9013
9.0042.
832
SPECT xương, khớp
SPECT xương, khớp
636.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9014
03.1111.
833
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ
kép
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng
xạ kép
699.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9015
19.0006.
833
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ
kép
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng
xạ kép
699.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9016
03.1143.
834
Thận đề đồng vị với '*J-Hippuran
Thận đồ đồng vị với '*!J-Hippuran
309.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9017
19.0160.
834
Thận đề đồng vị với '*J-Hippuran
Thận đồ đồng vị với '*!J-Hippuran
309.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9018
03.1173.
835
Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO hoặc
#Tc -Sulfur Colloid
Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO
hoặc ?**Tc -Sulfur Colloid
399.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9019
19.0187.
835
Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO hoặc
#mTc-Sulfur Colloid
Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO
hoặc ?**Tc-Sulfur Colloid
399.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9020
03.1180.
836
Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ dày
với *"Tc - Sulfur Colloid
Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ
đày với °%Tc - Sulfur Colloid
419.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
407
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9021
19.0
48.
836
Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ dày
với *"Tc - Sulfur Colloid
Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ
đày với °%Tc - Sulfur Colloid
419.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9022
03.1
79.
837
Xạ hình chân đoán chức năng thực quản và
trào ngược dạ dày - thực quản với *®*"Tc -
Sulfur Colloid
Xa hình chân đoán chức năng thực quản và
trào ngược dạ dày - thực quản với **Tc -
Sulfur Colloid
529.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9023
19.0
Ai.
837
Xạ hình chân đoán chức năng thực quản và
trào ngược dạ dày - thực quản với *®*"Tc -
Sulfur Colloid
Xa hình chân đoán chức năng thực quản và
trào ngược dạ dày - thực quản với **Tc -
Sulfur Colloid
529.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9024
03.
37.
838
Xạ hình chẩn đoán khối u với !rịn -
Pentetreotide
Xạ hình chẩn đoán khối u với !Ịn -
Pentetreotide
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9025
03.
36.
838
Xa hình chân đoán khối u với ?°"TI
Xạ hình chân đoán khối u với ?'TI
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9026
03.
35.
838
Xa hình chẩn đoán khối u với “Ga
Xạ hình chân đoán khối u với “Ga
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9027
03.
34.
838
Xa hình chân đoán khối u với °"Te - MiBi
Xạ hình chân đoán khối u với ®Tc - MiBi
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9028
03.
71.
838
Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh
với 'J-MIBG
Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh
với 'J-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9029
03.
7.
838
Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh
với '*J-MIBG
Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh
với '*'J-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9030
19.0
80.
838
Xạ hình chẩn đoán khối u với !rịn -
Pentetreotide
Xạ hình chẩn đoán khối u với !Ịn -
Pentetreotide
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9031
19.0
79.
838
Xa hình chân đoán khối u với ?°"TI
Xạ hình chân đoán khối u với ?'TI
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9032
19.0
78.
838
Xa hình chẩn đoán khối u với “Ga
Xạ hình chân đoán khối u với “Ga
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9033
19.0
71.
838
Xa hình chẩn đoán khối u với *“Te - MIBI
Xạ hình chân đoán khối u với ®"Te - MIBI
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
408
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9034
19.0
82.
838
Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh
với 'J-MIBG
Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh
với 'J-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9035
19.0
ø1.
838
Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh
với '*J-MIBG
Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh
với '*'J-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9036
03.1
33.
839
Xạ hình chân đoán nhôi máu cơ tim với
Xa hình chân đoán nhồi máu cơ tìm với
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9037
19.0
39.
839
Xạ hình nhồi máu cơ tim với *®Tc -
Pyrophosphate
Xạ hình nhồi máu cơ tim với *"Tc -
Pyrophosphate
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9038
03.1
82.
840
Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với °"Tc
Pertechnetate
Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với
|°?»Tc Pertechnetate
399.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9039
19.0
50.
840
Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với °"Tc
Pertechnetate
Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với
|°?»Tc Pertechnetate
399.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9040
03.1
41.
841
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng
cầu đánh dấu °®"Tc
Xạ hình chân đoán u máu trong gan với
hồng cầu đánh dấu °*Tc
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9041
19.0
58.
841
Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh
dấu ®Tc
Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu
đánh đầu ?"Tc
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9042
03.1
ø1.
842
Xa hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa
với hồng cầu đánh dấu °"Tc
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu
hóa với hồng cầu đánh dấu *®"Tc
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9043
19.0
49.
842
Xa hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa
với hồng cầu đánh dấu °"Tc
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu
hóa với hồng cầu đánh dấu *®"Tc
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9044
03.
48.
843
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau gÌ
thận băng
ép
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép
thận bằng
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9045
03.
A4.
843
Xạ hình chức năng thận với '*J-Hippuran
Xạ hình chức năng thận với '*!J-Hippuran
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9046
03.
Ai.
843
Xạ hình chức năng thận với °*“Tc - MAG3
Xạ hình chức năng thận với *?"Tc - MAG3
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
409
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9047
03.1
46.
843
Xạ hình chức năng thận với °*“Tc -DTPA.
Xạ hình chức năng thận với *?"Tc -DTPA.
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9048
9.0
64.
843
Xạ hình chức năng thận với 'I gắn OIH
Xạ hình chức năng thận với 'I gắn OIH
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9049
9.0
65.
843
Xạ hình chức năng thận với '*] gắn OIH
Xạ hình chức năng thận với '*'I gắn OIH
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9050
9.0
66.
843
Xạ hình chức năng thận với °*“Tc - MAG3
Xạ hình chức năng thận với *?"Tc - MAG3
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
9051
9.0
63.
843
Xạ hình chức năng thận với °*“Tc-DTPA
Xạ hình chức năng thận với °®*Tc-DTPA
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9052
9.0
61.
843
Xạ hình chức năng thận với '*I- Hippuran
Xạ hình chức năng thận với '*I- Hippuran
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9053
19.0
67.
844
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép
thận bằng ®"Tc - MAG3
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép
thận bằng *"Tc - MAG3
509.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9054
03.
32.
845
Xạ hình chức năng tim với *»Tc đánh dấu
Xạ hình chức năng tim với °*Tc đánh đấu
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9055
03.
30.
845
Xạ hình tưới máu cơ tìm gắng sức với ?9"TI
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ?°"TI
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9056
03.
28.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với *®"Tc -
MiBi
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với
ssTc - MiBi
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9057
03.
31.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với
20rT|
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức
với ?9'TỊ
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9058
03.
29.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với
%wTe - MiBi
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức
với *"Tc - MiBi
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9059
19.0
38.
845
Xạ hình chức năng tâm thất với *"Tc -
Pertechnetate
Xạ hình chức năng tâm thất với *"Tc -
Pertechnetate
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
410
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9060
9.0
37.
845
Xạ hình chức năng tim pha sớm
Xạ hình chức năng tim pha sớm
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9061
9.0
36.
845
Xạ hình chức năng tim với *»Tc đánh dấu
Xạ hình chức năng tim với °*Tc đánh đấu
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9062
9.0
40.
845
Xạ hình hoại tử cơ tỉm với **®Tc -
Pyrophotphate
Xạ hình hoại tử cơ tìm với **tTc -
Pyrophotphate
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9063
9.0
32.
845
Xạ hình tưới máu cơ tìm gắng sức với ?9"TI
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ?°"TI
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
9064
9.0
29.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với *®"Tc -
MIBI
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với
ssTc - MIBI
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9065
9.0
33.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với
Tetrofosmin
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với
Tetrofosmin
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9066
19.0
35.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với
Tetrofosmin
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với
Tetrofosmin
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9067
19.0
34.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim
20rT|
hông gắng sức với
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức
với ?9'TỊ
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9068
19.0
30.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim
%mTc - MIBI
hông gắng sức với
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức
với °"Tc - MIBI
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9069
19.0
31.
845
Xạ hình tưới máu cơ tim
Tetrofosmin
hông gắng sức với
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức
với Tetrofosmin
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9070
03.1
40.
846
Xạ hình gan - mật với !*J-Rose Bengan
Xạ hình gan - mật với ''I-Rose Bengan
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9071
03.1
39.
846
Xạ hình gan - mật với *"Tc - HIDA
Xạ hình gan - mật với °%Tc - HIDA
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9072
19.0
59.
846
Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan
với °*Tc - IDA
Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan
với "Tc - IDA
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
41
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9073
19.0
57.
846
Xạ hình gan - mật với !*J-Rose Bengan
Xạ hình gan - mật với ''I-Rose Bengan
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9074
19.0
56.
846
Xạ hình gan - mật với °*Tc - HIDA
Xạ hình gan - mật với °“Tc - HIDA.
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9075
03.1
42.
847
Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan
với °Tc - IDA
Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan
với *"Tc - IDA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9076
03.1
38.
847
Xạ hình gan với °**Tc Sulfur Colloid
Xạ hình gan với °*“Tc Sulfur Colloid
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu
có sử dụng
9077
19.0416.
847
Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu
(shunt) gan phổi
Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu
(shunt) gan phôi
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9078
19.0413.
847
Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở người bệnh
ung thư gan, ung thư đường mật trong gan,
ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vỉ
cầu phóng xạ °Y
Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở người
lbệnh ung thư gan, ung thư đường mật
trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị
lbằng hạt vi cầu phóng xạ °°Y
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9079
19.0
55.
847
Xạ hình gan với °**Tc Sulfur Colloid
Xạ hình gan với °*“Tc Sulfur Colloid
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9080
03.1
74.
848
Xạ hình hạch Lympho
Xạ hình hạch Lympho
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấ tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9081
19.0
93.
848
Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò
Gamma
Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò
Gamma
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9082
19.0
89.
848
Xa hình bạch cầu đánh dầu °"Tc -HMPAO
Xạ hình bạch cầu đánh dấu *°®Tc -HMPAO
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9083
19.0
88.
848
Xạ hình hạch Iympho
Xạ hình hạch Iympho
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9084
03.1
64.
849
Xa hình lách với "**Tc Sulfur Colloid
Xa hình lách với *%Tc Sulfur Colloid
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9085
03.1
63.
849
Xa hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
42
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9086
03.1
62.
849
Xa hình lách với Methionin - °**Tc
Xạ hình lách với Methionin - °*“Tc
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9087
9.0
54.
849
Xa hình lách với "**Tc Sulfur Colloid
Xa hình lách với *%Tc Sulfur Colloid
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9088
9.0
53.
849
Xa hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9089
9.0
32.
849
Xa hình lách với Methionin - °**Tc
Xạ hình lách với Methionin - °*“Tc
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
9090
03.
26.
850
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 'ịn -
DTPA
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !Jn -
DTPA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9091
03.
27.
850
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !'*]-RiSA
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !*J-
RiSA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9092
03.
25.
850
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với *®"Tc -
DTPA
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với ®"Tc -
DTPA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9093
19.0
850
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 'ịn -
DTPA
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !Jn -
DTPA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9094
19.0
850
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với '* - RISA
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 1] -
RISA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9095
19.0
.1850
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với *®"Tc -
DTPA
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với ®"Tc -
DTPA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9096
03.
23.
85
Xạ hình não với *“Tc - DTPA.
Xạ hình não với ?*"*Tc - DTPA
đề
9.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9097
03.
22.
85
Xạ hình não với *"*Tc - ECD
Xạ hình não với ***Tc - ECD
đề
9.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9098
03.
24.
85
Xạ hình não với "“Tc - HMPAO
Xạ hình não với ?"Tc - HMPAO.
đề
9.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
43
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9099
03.1
21.
85
Xạ hình não với °“Tc Pertechnetate
Xạ hình não với ?**Tc Pertechnetate
đề
9.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9.0
08.
85
Xạ hình não với *“Tc - DTPA.
Xạ hình não với ?*"*Tc - DTPA
419.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9.0
07.
85
Xạ hình não với *"*Tc - ECD
Xạ hình não với ***Tc - ECD
419.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9.0
09.
85
Xạ hình não với "“Tc - HMPAO
Xạ hình não với ?"Tc - HMPAO.
419.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
9.0
06.
85
Xạ hình não với °“Tc Pertechnetate
Xạ hình não với ?**Tc Pertechnetate
đề
9.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9.0
.185
Xạ hình u màng não với °°*"Tc - chelate
Xạ hình u màng não với °**Tc - chelate
đề
9.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9105
03.1
20.
852
Xạ hình phóng xạ miễn dịch
Xạ hình phóng xạ miễn dịch
644.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9106
19.0
05.
852
Xạ hình phóng xạ miễn dịch
Xạ hình phóng xạ miễn dịch
644.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9107
03.1
45.
853
Xa hình thận với ®"Tc - DMSA.
Xạ hình thận với **"Tc - DMSA.
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9108
19.0
62.
853
Xạ hình thận với ®"Tc-DMSA
Xạ hình thận với °**Tc-DMSA.
449.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9109
03.1
66.
854
Xạ hình thông khí phổi
Xạ hình thông khí phổi
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9110
19.0
A4.
854
Xạ hình thông khí phổi
Xạ hình thông khí phổi
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9111
19.0
45.
854
Xạ hình thông khí phổi với **°Xe
Xạ hình thông khí phôi với ***Xe
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
414
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
19.0
46.
854
Xạ hình thông khí phổi với "Te-DTPA
Xạ hình thông khí phổi với *®"Tc-DTPA.
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1
76.
855
Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - DTPA
Xa hình tĩnh mạch với °**Tc - DTPA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1
75.
855
Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - MAA
Xạ hình tĩnh mạch với °*“Tc - MAA.
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
19.0
84.
855
Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - DTPA
Xa hình tĩnh mạch với °**Tc - DTPA
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
19.0
83.
855
Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - MAA
Xạ hình tĩnh mạch với °*“Tc - MAA.
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
03.1
32.
856
Xạ hình toàn thân với '*![
Xạ hình toàn thân với !*J
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9118
19.0
856
Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm
đau di căn ung thư xương.
Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị
giảm đau đi căn ung thư xương
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9119
19.0
856
Xa hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn
dịch phóng xạ
Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị
miễn dịch phóng xạ
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9120
19.0
856
Xạ hình toàn thân với '*![
Xạ hình toàn thân với !*J
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9121
19.0
21.
856
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến
giáp với '!J
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung
tuyến giáp với '*!I
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9122
19.0
22.
856
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến
giáp với °®"Tc Pertechnetate
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung
tuyến giáp với *®"Tc Pertechnetate
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9123
03.1
65.
857
Xạ hình tưới máu phối
Xạ hình tưới máu phôi
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9124
19.0
42.
857
Xạ hình tưới máu phối
Xạ hình tưới máu phôi
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
415
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
19.0
43.
857
Xạ hình tưới mấu phổi với *”"Tc -
macroaggregated
Xạ hình tưới máu phổi với **%Tc -
macroaggregated
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1
72.
858
Xa hình tỉnh hoàn với °**Tc Pertechnetate
Xạ hình tỉnh hoàn với "**Tc Pertechnetate
369.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
19.0
73.
858
Xa hình tỉnh hoàn với °**Tc Pertechnetate
Xạ hình tỉnh hoàn với "**Tc Pertechnetate
369.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
19.0420.
859
Xạ hình tụy
Xạ hình tụy
581.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
03.1
51.
860
Xạ hình tủy xương với ®Tc - Sulfur Colloid
hoặc BMHP
Xạ hình tủy xương với *Tc - Sulfur
Colloid hoặc BMHP
519.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
19.0
.1860
Xạ hình tủy xương với ®Tc - Sulfur Colloid
hoặc BMHP
Xạ hình tủy xương với *Tc - Sulfur
Colloid hoặc BMHP
519.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9131
03.1
56.
86
Xạ hình tuyến cận giáp với °®"Tc - V - DMSA.
Xạ hìni
ạ tuyến cận giáp với *®"Tc - V -
DMSA
58
.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9132
03.1
58.
86
Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ
kép
Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng
xạ kép
58
.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9133
19.0
.186
Xạ hình tuyến cận giáp với °®"Tc - V - DMSA.
Xạ hình tuyến cận giáp với °**"Tc - V -
DMSA
58
.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9134
19.0
.186
Xạ hình tuyến cận giáp với **"Tc- MIBI
Xạ hình tuyến cận giáp với ®"Tc- MIBI
58
.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9135
19.0
.186
Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ
kép
Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng
xạ kép
58
.500
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9136
03.1
55.
862
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*!J
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*I
349.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9137
03.1
54.
862
Xạ hình tuyến giáp với '*I
Xạ hình tuyến giáp với '*!I
349.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
416
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
03.1157.1862
Xạ hình tuyến giáp với ®"Tc Pertechnetate
Xạ hình tuyến giáp với ®Tc Pertechnetate
349.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9.0120.1862
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*!J
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*I
349.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9.0119.1862
Xạ hình tuyến giáp với '2I
Xạ hình tuyến giáp với '[
349.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9.0118.1862
Xạ hình tuyến giáp với '*I
Xạ hình tuyến giáp với '*!I
349.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
9.0126.1862
Xạ hình tuyến giáp với ®"Tc Pertechnetate
Xạ hình tuyến giáp với ®Tc Pertechnetate
349.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
03.1159.1863
Xạ hình tuyến nước bọt với °®"Tc
Pertechnetate
Xạ hình tuyến nước bọt với *%Tc
Pertechnetate
399.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9144
19.0127.1863
Xạ hình tuyến lệ với *®"Te Pertechnetate
Xạ hình tuyến lệ với **"Tc Pertechnetate
399.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9145
19.0128.1863
Xạ hình tuyến nước bọt với °®"Tc
Pertechnetate
Xạ hình tuyến nước bọt với *%Tc
Pertechnetate
399.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9146
03.1168.1864
Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG
Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9147
03.1169.1864
Xạ hình tuyến thượng thận với '*']-Cholesterol
Xạ hình tuyến thượng thận với !1J-
Cholesterol
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9148
03.1167.1864
Xạ hình tuyến thượng thận với '*']-MIBG
Xạ hình tuyến thượng thận với '*]-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9149
19.0170.1864
Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG
Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9150
19.0169.1864
Xạ hình tuyến thượng thận với '*']-MIBG
Xạ hình tuyến thượng thận với '*]-MIBG
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
417
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
19.0171.
864
Xạ hình tuyến thượng thận với !J-
Cholesterol
Xạ hình tuyến thượng thận với !#1-
Cholesterol
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1161.
865
Xạ hình tuyến vú
Xạ hình tuyến vũ
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
19.0141.
865
Xạ hình tuyến vú
Xạ hình tuyến vũ
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1149.
866
Xạ hình xương với °*Tc - MDP
Xạ hình xương với **Tc - MDP
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dấu,
19.0408.
866
Xạ hình xương bằng NaF
Xạ hình xương bằng NaF
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
19.0174.
866
Xạ hình xương với °*Tc - MDP
Xạ hình xương với **Tc - MDP
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9157
03.1150.
867
Xạ hình xương 3 pha
Xạ hình xương 3 pha
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
ắ tư phóng xạ và
bổ trợ khác, nề
có sử dụng
9158
19.0175.
867
Xạ hình xương 3 pha
Xạ hình xương 3 pha
499.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9159
03.1178.
868
Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ
hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân
huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9160
19.0186.
868
Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ
hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân
huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr
469.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9161
03.1177.
869
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh
dấu °'Cr
Xác định thẻ tích hồng cầu với hồng cầu
đánh dấu 5'Cr
369.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9162
19.0185.
869
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh
dấu °'Cr
Xác định thẻ tích hồng cầu với hồng cầu
đánh dấu 5'Cr
369.800
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9163
03.1216.
870
Điều trị basedow bằng '*!J
Điều trị basedow bằng !*!I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
418
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
03.2802.
870
Điều trị bệnh basedow bằng '!J
Điều trị bệnh basedow bằng 'I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.2803.
870
Điều trị bướu cỗ đơn thuần bằng '*!J
Điều trị bướu cô đơn thuần bằng '*!I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.2785.
870
Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng '*J
Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng '*!J
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1218.
870
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng !*I
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng '*I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dâu,
03.1217.
870
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng !*I
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng
181
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
12.0361.
870
Điều trị bệnh basedow bằng '!J
Điều trị bệnh basedow bằng 'I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9170
12.0362.
870
Điều trị bướu cỗ đơn thuần bằng '*!]
Điều trị bướu cô đơn thuần bằng '*!J
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nếu
có sử dụng
9171
12.0360.
870
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng !*I
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng '*I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9172
19.0341.
870
Điều trị basedow bằng '*!J
Điều trị basedow bằng !*!I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9173
19.0343.
870
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng !*I
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng '*I
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9174
19.0342.
870
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng !*I
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng
181
935.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9175
03.2804.
871
Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng
Tê!
Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật
bằng I!*!
1.096.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nế
có sử dụng
êu
9176
03.1215.
871
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I'!
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I"!
1.096.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
419
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
12.0363.
871
Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng '*!J
Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng
131
1.096.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
19.0340.
871
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng '*I
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng !*I
1.096.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1236.
872
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng
3p
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát
lbằng °2P
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1237.
872
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng ??P
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng 2P
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dâu,
03.1239.
872
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương
bằng ?P
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương
lbằng °2P
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
03.1240.
872
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương
bằng thuốc phóng xạ
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương
lbằng thuốc phóng xạ
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9183
12.0408.
872
Điều trị ung thư đi căn xương bằng đồng vị
phóng xạ
Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị
Iphóng xạ
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nếu
có sử dụng
9184
12.0409.
872
Điều trị ung thư đi căn xương bằng được chất
phóng xạ
Điều trị ung thư di căn xương bằng được
chất phóng xạ
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9185
19.0363.
872
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng
3p
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát
lbằng °2P
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9186
19.0364.
872
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng ??P
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng 2P
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9187
19.0373.
872
Điều trị giảm đau Ì căn xương
bằng ?P
0 ung thư
Điều trị giảm đau lÌ căn xương,
lbằng °2P
'o ung thư
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9188
19.0365.
872
Điều trị giảm đau Ì căn xương
bằng thuốc phóng xạ
0 ung thư
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương
lbằng thuốc phóng xạ
716.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nế
có sử dụng
êu
9189
03.1238.
873
Điều trị giảm đau Ì căn xương
bằng 'Sm
0 ung thư
Điều trị giảm đau lÌ căn xương,
bằng 'Sm
'o ung thư
930.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
420
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
19.0366.
873
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương
bằng 'Sm
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương
bằng 'Sm
930.900
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1234.
874
Điều trị eczema bằng tắm áp ??P
Điều trị eczema bằng tắm áp 2P
23
.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1233.
874
Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp ??P
Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp 2P
23
.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
03.1235.
874
Điều trị u máu nông bằng tắm áp °?P
Điều trị u máu nông bằng tắm áp ??P
23
.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dâu,
19.0361.
874
Điều trị eczema bằng tắm áp ??P
Điều trị eczema bằng tắm áp 2P
23
.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
19.0360.
874
Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp ??P
Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp 2P
23
.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9196
19.0362.
874
Điều trị u máu nông bằng tắm áp °?P
Điều trị u máu nông bằng tắm áp ??P
23
.000
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nếu
có sử dụng
9197
03.1221.
875
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng
keo %V
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư
bằng keo °9Y.
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9198
03.1222.
875
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng
keo phóng xạ
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư
lbằng keo phóng xạ
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9199
03.1219.
875
Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng
keo %V
Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư
bằng keo °9Y.
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9200
03.1220.
875
Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng
keo phóng xạ
Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư
lbằng keo phóng xạ
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9201
12.0434.
875
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng
keo phóng xạ °°Y
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư
lbằng keo phóng xạ ®Y.
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nế
có sử dụng
êu
9202
12.0433.
875
Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng
keo phóng xạ °°Y
Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư
lbằng keo phóng xạ ®Y.
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
421
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9203
9.0346.1875
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng
keo %V
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư
bằng keo °9Y.
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9204
9.0347.1875
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng
keo phóng xạ
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư
lbằng keo phóng xạ
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9205
9.0344.1875
Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng
keo %V
Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư
bằng keo °9Y.
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9206
9.0345.1875
Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng
keo phóng xạ
Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư
lbằng keo phóng xạ
2.090.700
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dâu,
9207
03.1243.1876
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng !%J-
MIBG
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1]-
MIBG
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9208
03.1241.1876
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1%]-
MIBG
MIBG
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1#1]-
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9209
03.1244.1876
Điều trị u tuyến thượng thận bằng '°I-MIBG
Điều trị u tuyến thượng thận bằng
MIBG
123.
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nếu
có sử dụng
9210
03.1242.1876
Điều trị u tuyến thượng thận bằng '*I-MIBG
Điều trị u tuyến thượng thận bằng
MIBG
1311.
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9211
19.0376.1876
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng !%J-
MIBG
MIBG
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1]-
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9212
19.0374.1876
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1%]-
MIBG
MIBG
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1#1]-
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9213
19.0377.1876
Điều trị u tuyến thượng thận bằng '°I-MIBG
Điều trị u tuyến thượng thận bằng
MIBG
123.
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9214
19.0375.1876
Điều trị u tuyến thượng thận bằng '*I-MIBG
Điều trị u tuyến thượng thận bằng
MIBG
1311.
635.200
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nế
có sử dụng
êu
9215
03.1224.1877
Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P
Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P
912.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
42
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9216
19.0350.1877
Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P
Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P
912.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9217
03.1225.1878
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1%]-
Lipiodol
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1#1]-
Lipiodol
777.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9218
19.0351.1878
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131 -
Lipiodol
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1“! -
Lipiodol
777.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9219
03.1223.1879
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng '**Re
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng
HERQ
762.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
t tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
dâu,
9220
.1227.1880
Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ '?5[
Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ '?5I
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu,
tư phóng xạ và
bồ trợ khác, nề
có sử dụng
9221
.1230.1880
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt
phóng xạ '?[
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt
Iphóng xạ '?*[
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9222
12.0423.1880
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt
phóng xạ '?[
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt
Iphóng xạ '?*[
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nếu
có sử dụng
9223
18.0686.1880
Điều trị các khói u bằng cầy hạt phóng xạ qua
da
Điều trị các khối u bằng cầy hạt phóng xạ
qua da
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9224
18.0685.1880
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt
phóng xạ qua da
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt
Iphóng xạ qua da
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9225
19.0357.1880
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt
phóng xạ '?[
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt
Iphóng xạ '?*[
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9226
03.1229.188
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”51
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”5[
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9227
12.0424.188
Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ '?°I
Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ
1251
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, phóng xạ và
trợ khác, nế
có sử dụng
êu
9228
19.0355.188
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”51
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”5[
15.988.100
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
423
Mã tương
đương
Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư
2344TT-BYT
Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi đủ
9229
03.1232.1882
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo °°Y
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo °°Y
526.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9230
03.1231.1882
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng
xạ
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo
Iphóng xạ
526.600
Chưa bao gồm dược chất
phóng xạ, hợp chất đánh
dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ trợ khác, nếu
có sử dụng
9231
12.0404.1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng
xạ
15.546.600
Chưa bao gồm chỉ phí
dây dẫn trong trường hợp
tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược
chất phóng xạ, hợp chất
đánh dấu, vật tư phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng
9232
12.0429.1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vỉ cầu phóng xạ
sv
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng
xạ ?"Y
15.546.600
Chưa bao gồm chỉ phí
dây dẫn trong trường hợp
tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược
chất phóng xạ, hợp chất
đánh dấu, vật tư phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng
9233
19.0402.1883
Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ
Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ
15.546.600
Chưa bao gồm chỉ phí
dây dẫn trong trường hợp
tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược
chất phóng xạ, hợp chất
đánh dấu, vật tư phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng
9234
19.0397.1883
Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vì cầu
phóng xạ °%Y
Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu
Iphóng xạ VY
15.546.600
Chưa bao gồm chỉ phí
dây dẫn trong trường hợp
tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược
chất phóng xạ, hợp chất
đánh dấu, vật tư phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng
9235
19.0398.1883
Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng
hạt vi cầu phóng xạ °°Y
Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng
hạt vi cầu phóng xạ °Y
15.546.600
Chưa bao gồm chỉ phí
dây dẫn trong trường hợp
tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược
chất phóng xạ, hợp chất
đánh dấu, vật tư phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng
9236
19.0348.1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vỉ cầu phóng xạ
sv
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng
xạ ?"Y
15.546.600
Chưa bao gồm chỉ phí
dây dẫn trong trường hợp
tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược
chất phóng xạ, hợp chất
đánh dấu, vật tư phóng xạ
và các thuốc bổ trợ khác,
nếu có sử dụng
424
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai R Ai z ¬- ¬-
STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú
PET/CT bằng bức xạ hãm ở người bệnh ung |PET/CT bằng bức xạ hãm ở người bệnh Chưa bao gồm được chất
thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung |ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, phóng xạ, hợp chất đánh
9237 |19.0415.1884 gan, ung HE mật T0HỢ gấ0, UV Jung Lhự gạn, ung mg mật 000 gã, | 1 316.600 | dấu, vật tr phóng xạ và
thư đi căn gan sau điều trị băng hạt vi cầu |ung thư di căn gan sau điêu trị bằng hạt vỉ F sa TẢ
„ R „ các thuôc bô trợ khác, nêu
phóng xạ °%Y câu phóng xạ °V x"
có sử dụng
9238 |03.1228.1885__ |Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ 573.400
Trường hợp theo dõi tim
¬. ¬= KH ¬. thai và cơn co tử cung củ
9239 Ì13.0023.2023 Theo dõi nhịp tìm thai và cơn co tử cung Theo dõi nhịp tim thai và cơn c0 tử cung 55.000 sản phụ khoa trong cuộc
băng monitor sản khoa lbăng monitor sản khoa Ñ ,
đẻ thì thanh toán 01
lần/ngày điều trị.
9240 |09.9001.2049 __| Gây mê trong phẫu thuật mắt Gây mê trong phẫu thuật mắt 530.900
9241 |09.9002.2050_ [Gây mê trong thủ thuật mắt Gây mê trong thủ thuật mắt 280.900
B Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương |Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương
1 xe vẾt mà —— 145.900
hoặc vêt mô t mô [chiêu đài < 15cm]
` `. Ắ Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương
2 Chiêu la Plasma lạnh điều trị vết thương | v3. vét mổ [chiều đài trên15cm đến 30 | 285.900
hoặc vêt mô
cm]
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương |Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương
3 xe vẾt mà x AT HIẦU HÀ: xrA 435.900
hoặc vêt mô hoặc vêt mô [chiêu dài trên 30 cm]
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn |Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc Giá tính cho mỗi đơn vị
X1 vi lrm £ ` vÀ s mmn 3z là 10 cm2 diện tích điêu
4 đa sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và |rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn | 279.000 ¬ Ạ h
" Am trị, không bao gôm thuốc
tái tạo collagen thuôc và tái tạo collagen ¬. &
và kim dân thuôc.
Giá tính cho mỗi đơn vị
Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim |Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi là 10 cm2 diện tích điều
5 3 h “ —“=¬ £ 341.000 ¬". N h
dẫn thuốc và tái tạo collagen kim dẫn thuôc và tái tạo collagen trị, không bao gôm thuốc
và kim dẫn thuốc.
Giá tính cho mỗi đơn vị
Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ |Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ là 10 cm2 diện tích điều
6 : h : h 556.000 ¬" N h
ionphoresis ionphoresis trị, không bao gồm thuốc
và kim dẫn thuốc.
Giá tính cho mỗi đơn vị
7 Xóa xăm bằng các kỹ thuật laser ruby Xóa xăm bằng các kỹ thuật laser ruby 879.600 | là 10 cm2 diện tích điều
trị.
. Á x 3 h “ 1 ăn hề h Giá tính cho mỗi đơn vị
8 Xóa nếp nhãn băng laser fractional, Xóa nếp nhăn băng laser fractional, 1.165.300 | là 10 cm2 điện tích điều
radiofrequency radiofrequency trì
-- s h - ậ Giá tính cho mỗi đơn vị
9 Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật laser Fractional Trẻ hóa da bảng các kỳ thuật laser 1.165.300 | là 10 cm2 diện tích điều
Fractional trì
Giá tính cho mỗi đơn vị
0 Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF) Trẻ hóa đa bằng Radiofrequency (RF) 623.200 | là 10 cm2 diện tích điều
trị.
š S hnẠ h + ÍĐiều xe BÀ › - Ạ P Giá tính cho mỗi đơn vị
màu th ở lật }yH(Rho | tí nh tân hắt lý HE Í ¿ra g Là hôen đăngthdb
sẽ y sẽ trị, không bao gồm thuốc.
Giá tính cho mỗi đơn vị
2 Điều trị lão hóa đa sử dụng kim dẫn thuốc Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc 690.300 | là 10 cm2 diện tích điều
trị, không bao gồm thuốc.
Giá tính cho mỗi đơn vị
TÂN te sơ cá bằng má LẦU trẻ mơ cá bằng má là 10 cm2 diện tích điều
3 Điều trị mụn trứng cá băng máy Điều trị mụn trứng cá bằng máy 233.000 trị, không bao gồm thuốc
và kim dẫn thuốc.
4 Điều trị bệnh da bằng chiêu đèn LED 213.000
5 Đi tháo dụng cụ tử cung, 252.500
6 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút ng máy hút 70.200
Triệt sản nam (băng dao hoặc không băng |Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng
7 1.311.400
dao) dao)
8 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > |Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo 1814200
2cm
>2cm
SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK; Thời gian ký: 2024-12-31T17:57:30+07:00
1
Phụ lục IV
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: đồng
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
1 10.1113.0398 Phẫu thuật đặt Catheter ô bụng đề lọc Phẫu thuật đặt Catheter ô bụng đê lọc 1.164.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
màng bụng chu kỳ mảng bụng chu kỳ
2 03.3216.0399 Phâu thuật bắc câu mạch máu đê Phâu thuật bắc câu mạch máu đề 2.093.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
chạy thận nhân tạo. chạy thận nhân tạo mạch chủ nhân tạo, thuôc và oxy
3 10.0252.0399 Phâu thuật bắc câu động mạch chủ Phâu thuật bắc câu động mạch chủ 2.093.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
bụng - động mạch tạng [bụng - động mạch tạng. mạch chủ nhân tạo, thuôc và oxy
4 10.0260.0399 Phâu thuật tạo thông động -tĩnh Phâu thuật tạo thông động -tĩnh 2.093.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động
mạch đề chạy thận nhân tạo mạch đề chạy thận nhân tạo mạch chủ nhân tạo, thuôc và oxy
5 03.2632.0400 |Mở lồng ngực thăm dỏ, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
6 03.3234.0400 _ |Mở lồng ngực thăm dò Mở lồng ngực thăm dò 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
7 03.3919.0400 |Phẩu thuật lây dị vật lông ngực,ô _ {Phấu thuật lây dị vật lông ngực, ô 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
bụng [bụng [lông ngực]
8 10.0238.0400 | Phẩu thuật dẫn lưu dịch khoang Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
màng tìm màng tìm
9 10.0289.0400 _ |Mở ngực thăm dỏ, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
10 10.0414.0400 |Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
11 12.0166.0400 _ |Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
12 12.0169.0400. |Phẫu thuật bóc kén mảng phôi Phẫu thuật bóc kén màng phôi 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
13 12.0170.0400. [Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi |Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
14 12.0171.0400. |Phẫu thuật cắt kén khí phôi Phẫu thuật cắt kén khí phôi 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
15 03.2629.0407 Cát u máu, u bạch huyệt đường kính Cất u máu, u bạch huyệt đường kính 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trên 10 cm trên 10 cm
16 03.2640.0407 Cất u máu, u bạch huyệt đường kính [Cắt u máu, u bạch huyệt đường kính 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
5- 10 cm 5- 10 em
17 03.3879.0407 |Cắtu máu trong xương Cắt u máu trong xương 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
18 10.0264.0407 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính |Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
> 10 cm) > 10 cm)
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường ¬ À và
19 10.0265.0407 kính < 10 cm) kính < 10 cm) 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
20 10.0972.0407 _ |Phầu thuật U máu Phẫu thuật U máu 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực _ |Cắtu máu, u bạch huyết thành ngực : À Ấn và
21 12.0191.0407 đường kính 5 - 10 cm dường kính 5 - 10 em 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
22 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tôi thiêu khoang Phẫu thuật dân lưu tôi thiêu khoang 1.696.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
màng phôi màng phôi
23 | 1002840410 |Phẩu thuật mở ngực nhỏ tạo dính — |Phẩu thuật mở ngực nhỏ tạo dính 1.696.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
màng phôi màng phôi
24 03.2708.0416 Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, |Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 Chưa bao gồm. dao siêu âm. hoặc đao hàn
u đường bài xuât u đường bài xuât mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
25 | 0327130416 |Cấtung thư thận Cắt ung thư thận 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
26 03.2714.0416 Cặt u thận kèm lây huyết khôi tĩnh Cặt u thận kèm lây huyết khôi tĩnh 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn
mạch chủ dưới mạch chủ dưới mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
27 | 03.2715.0416. |Cắttoàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
28 03.3469.0416 Cá đơn vị thận phụ với niệu quản lạc Cát đơn vị thận phụ với niệu quản lạc 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn
chỗ trong thận niệu quản đôi chỗ trong thận niệu quản đôi mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
29 | 0334710416 |Cắtthận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
30 | 03.34720416 |Cấtmộtnửa thận Cắt một nửa thận 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
31 10.0301.0416 _ thận thận phụ (thận dư sô) với Cát thận thận phụ (thận dư sô) với 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn
niệu quản lạc chỗ niệu quản lạc chỗ mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
32 10.0302.0416 |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 Chưa bao som đao Siêu âm hoặc đao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
33 | 1003030416 |Cấtthận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
3 10.0304.0416 |Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) |Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | __ 3.578.400| Chưa bao gôm dao siều âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
35 10.0314.0416. |Cắt eo thận móng ngựa Cắt eo thận móng ngựa 3.578.400|_ Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
36 | 10.0322.0416 |Cátthậnrộngrãi+nạovéthạch — |Cấtthận rộng rãi + nạo vét hạch 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
37 12.0257.0416 Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, | Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn
u đường tiệt niệu u đường tiêt niệu mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
38 12.0259.0416 Cắt ung thư thận có hoặc không vét |Cắt ung thư thận có hoặc không vét 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn
hạch hệ thông hạch hệ thông mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
39 12.0260.0416 |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc đao hàn
mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy
40 | 033465024 |LÊY sởi thận bệnh lý thậnmóng [Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngựa, thận đa nang ngựa, thận đa nang
41 03.3475.0421 |Lẫy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
42 03.3476.0421 |Lấy sỏi mở bê thận trong xoang Lấy sỏi mở bề thận trong xoang. 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
43 03.3477.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn |Lây sôi mở bê thận, đài thận có dẫn 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưu thận lưu thận
Lấy sỏi san hô mở rộng thận Lấy sỏi san hô mở rộng thận : À Ấn và
44 03.3478.0421 (Bivalve) có hạ nhiệt (Bivalve) có hạ nhiệt 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
45 03.3479.0421 |Lấy sỏi bê thận ngoài xoang Lấy sỏi bê thận ngoài xoang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
46 03.3492.0421 |Lấy sỏi niệu quản. Lấy sỏi 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
47 03.3493.0421 Mu sỏi niệu quản tái phát, phầu thuật No sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
48 | 03.3494.0424 |LâVsỏiniệuquảnđoạnsátbàng |Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
theng Ca thang -_.
49 | 0335170424 |LẦ Sỏi bảng quang lần 2, đóng lỗ rò |Lây sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗrò | 2 +6 spp Chưa bao gồm thuốc và oxy
bằng quang bàng quang
50 03.3531.0421 |Mồ lấy sỏi bàng quang, Mô lấy sỏi bàng quang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
51 | 1002990421 |LÊY sởi thận bệnh lý thậnmóng — |Lẩy sỏi thận bệnh lý, thận móng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngựa, thận đa nang ngựa, thận đa nang
52 10.0306.0421 |Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
53 10.0307.0421 |Lấy sỏi mở bề thận trong xoang, Lấy sỏi mở bề thận trong xoang. 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
54 10.0308.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn |Lây sôi mở bê thận, đài thận có dẫn 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưu thận lưu thận
Lấy sỏi san hô mở rộng thận Lấy sỏi san hô mở rộng thận : À Ấn và
55 10.0309.0421 (Bivalve) có hạ nhiệt (Bivalve) có hạ nhiệt 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
56 10.0310.0421 |Lẫy sỏi bề thận ngoài xoang Lấy sỏi bê thận ngoài xoang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
57 10.0325.0421 |Lẫy sỏi niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
58 10.0326.0421 Mu sỏi niệu quản tái phát, phầu thuật No sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
59 | 1003270424 |LâVsỏiniệuquảnđoạnsátbàng |Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
quang quang —Ẫa
60 10.0355.0421 |Lẫy sỏi bảng quang Lây sỏi bàng quang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy.
61 03.2709.0424 |Cắt một phân bàng quang Cắt một phân bàng quang 4.306.900. Chưa bao gồm thuốc và oxy
62 | 03.3503.0424 | Cấttoàn bộ bằng quang kèm tạo hình [Cắt toàn bộ bằng quang kèm tạo hình | ¿ 20 sọ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bàng quang kiêu Studder [bàng quang kiêu Studder
63 03.3510.0424 Cát một nửa bàng quang có tạo hình Cát một nửa bàng quang có tạo hình 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
băng ruột [băng ruột.
6 03.3514.0424 cát toàn bộ bảng quang kèm tạo hình Cát toàn bộ bàng quang kèm tạo hình 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ruột - bàng quang, ruột - bàng quang.
65 | 03.3522.0424 |CŠUbằng quang, đưa niệu quảnra [Cát bàng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngoài da ngoài da
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình |Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình : à K2
66 1003370424 bàng quang kiểu Studder, Camey lbàng quang kiểu Studder, Camey *306.900 Chưa bao gồm thuộc và oxy
67 10.0345.0424 Cát toàn bộ bảng quang, cảm niệu Cát toàn bộ bảng 40ang, cảm niệu 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
quản vào ruột quản vào ruột
68 10.0347.0424 Cát bảng 4uang, đưa niệu quản ra cát bảng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngoài da ngoài da
69 10.0349.0424 _ |Cắt cô bàng quang Cắt cô bàng quang, 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch.
70 10.0358.0424 |và chuyền lưu dòng nước tiểu bằng __ |và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Tuột ruột
¬& n ` À ¬& À ` R Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
71 03.2716.0425 |Cấtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100
mô hoặc dao hàn mạch.
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
72 | 03.35270425 |Phẩu thuật cất túi thừa bàng quang — |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 4.734.100| Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
73 10.0352.0425 |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang _ |Phẫu thuật cất túi thừa bảng quang 4/734.100| Chưa bao gạm đao Si am hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
74 10.0360.0425 Cắt u ông niệu rôn và một phân bàng |Cát u ông niệu rôn và một phân bàng 4.734.100 Chưa bao. gốm đao siêu âm hoặc dao hàn
quang quang mô hoặc dao hàn mạch.
¬é à ` À ¬é R ` ^ Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
75 12.0243.0425. |Cắtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy
¬ ` ¬ ` Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
76 03.4114.0426 [Nội soi cất u bàng quang Nội soi cắt u bàng quang 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy
¬ À “rbé ¬ À s: nhá Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
T7 03.4115.0426 [Nội soi cất u bàng quang tái phát Nội soi cất u bàng quang tái phát 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy
ÀP coi BÀ ñ Am ñ Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
78 27.0385.0426 [Nội soi bàng quang cắt u Nội soi bàng quang cắt u 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy
¬é à 2ì nhá Ai soi |Cá à si bá Ai coi Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn
79 27.0386.0426 |Cắtu bàng quang tái phát qua nội soi |Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy
80 | 03.35160420 |Cấtđường rò bảng quang -rồn, khâu [Cát đường rò bằng quang -rỏn, khâu | + ao 10g Chưa bao gồm thuốc và oxy
lại bảng quang lại bàng quang.
81 | 03.3521.0429 |Phẩu thuật rò bảng quang-âmđạo, - |Phẩu thuật rò bàng quang-âm đạo, 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
bàng quang-tử cung, trực tràng, lbàng quang-tử cung, trực tràng,
82 | 033530042g |Cấtđường rò bảng quang ròn khâu |Cát đường rò bàng quang rồn, khâu 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
lại bảng quang lại bàng quang
83 10.0330.0429 _ |Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo. Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo. 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
8 10.0346.0429 Phẩu thuật rò bằng đuangam đạo, Phẩu thuật rò bằng quang am đạo, 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
bàng quang-tử cung, trực tràng, lbàng quang-tử cung, trực tràng,
85 10.0375.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau _ |Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau 4.228.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương mu xương mu
86 10.0376.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường bàng |Bóc u tiên liệt tuyên qua đường bàng 4.228.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
quang quang
87 03.3536.0434 Phẩu thuật đồ niệu đạo - trực tràng Phẩu thuật đề niệu đạo - trực tràng 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
bâm sinh [bâm sinh
88 03.3537.0434 Phẩu thuật đò niệu đạo - âm đạo bầm Phẩu thuật đò niệu đạo - âm đạo bảm 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
sinh sinh
89 | 0343536.0434 |Fhẩu thuật dò niệu đạo-âmđạo- |Phẩu thuật dò niệu đạo -âm đạo - 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trực tràng bâm sinh trực tràng bâm sinh
90 03.3543.0434 |Cắt nối niệu đạo trước 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
91 03.3544.0434 |Cắt nối niệu đạo sau ệ 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
92 03.3545.0434 cv nói niệu đạo do vỡ xương N vn nội niệu đạo do vỡ xương 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
9 10.0350.0434 _ |Phầu thuật cấp cứu vỡ bàng quang __ |Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 3.676.400, Chưa bao gồm thuốc và oxy
94 10.0364.0434 |Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
95 10.0367.0434 |Cắt nói niệu đạo trước ắ đạo trước. 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
96 10.0368.0434 |Cắt nói niệu đạo sau 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
97 10.0369.0434 Cấp cứu nội niệu đạo do vỡ xương Cấp cứu nội niệu đạo do vỡ xương 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
chậu chậu
98 10.0373.0434 Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thập, tạo hình Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo hình 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
một thì một thì
99 12.0252.0434 Cát sụt toàn bộ bộ phận sinh dục cát sự toàn bộ bộ phận sinh dục 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngoài do ung thư ngoài do ung thư
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục
100 12.0253.0434. [ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn [ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
hai bên hai bên
101 12.0266.0434. |Cắt bỏ đương vật ung thư có vét hạch |Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
102 03.3586.0435 |Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ. Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
103 03.3587.0435 |Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
104 03.3601.0435 _ |Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoăn, vỡ tính hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
105 03.3607.0435 |Cát bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
106 03.4122.0435 Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong ô bụng trong ô bụng
107 10.0374.0435 mà thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo hình Ma thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo hình 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
108 | 10.0379.0435 |T8ohình miệng niệu đạo lệchthẩpở [Tạo hình miệng niệu đạo lệch thẩpở | 2 0s 20p Chưa bao gồm thuốc và oxy
nữ giới nữ giới
109 10.0386.0435. |Cát bỏ tinh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
110 10.0391.0435 Phâu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu Phâu thuật tạo hình điển trị lỗ niệu 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
đạo mặt lưng đương vật đạo mặt lưng dương vật
111 10.0394.0435 |Hạ tỉnh hoàn ấn, tỉnh hoàn lạc chỗ Hạ tỉnh hoàn ân, tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
112 10.0406.0435. |Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
113 10.0407.0435 _ |Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
114 03.4106.0436 [Nội soi đặt sonde JJ Nội soi đặt sonde JJ 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy.
115 10.0317.0436 _ |Dẫn lưu bê thận tối thiêu Dẫn lưu bề thận tối thiêu 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy.
HH6 | 100319046 | On tu viêm ly quanh thân áp xo lận hm viêm lây quanh hận, áp xe 1.475.400| Chưa bao gồm sonde JI, thuốc và oxy
117 10.0356.0436 _ |Dẫn lưu nước tiêu bàng quang Dẫn lưu nước tiêu bàng quang 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy.
118 10.0357.0436 __ |Dẫn lưu áp xe khoang Retzius Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy.
119 10.0370.0436 |Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da. 'Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy.
120 | 1003710436 |Dến lưu viêm tây khung chậu do rò - [Dẫn lưu viêm tây khung chậu do rò 1.475.400Ì _- Chưa bao gồm sonde 11, thuốc và oxy
nước tiêu nước tiêu
121 10.0372.0436 _ |Phầu thuật áp xe tuyến tiền liệt Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy.
122 | 1003780436 [on lưu bằng quang, đặt Tuteur niệu nn lưu bằng quang, đặt Tuteur niệu | 1 17 2100|. Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy
123 | 10.03830436 |PŠtöng Stentchữa bí đái do phì đại |Đặt ông Stent chữa bí đái do phi đại 1.475.400Ì_ Chưa bao gồm sten( thuốc và oxy
tiên liệt tuyên tiên liệt tuyên
124 | 100403086 |" vn thuật chữa cương cứng dương š lo thuật chữa cương cứng dương 1.475.400| __ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy
125 | 2703670436 | Šisoi mở rộng niệ quản nong |Nội soi mở rộng niệu quản, nong 1.475.400| __ Chưa bao gồm sonde 11, thuốc và oxy
rộng niệu quản rộng niệu quản
126 | 032948043 |Phẩu thuật tạo hình da dương vật |Phẩu thuật tạo hình da dương vật 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong mât da dương vật trong mật da dương vật
127 | 0335540437 | Taohinh dương vật do lệch lạc phái [Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tính do gien tính do gien
128 | 1003840437 | Taohinh dương vật do lệch lạc phái [Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tính do gien tính do gien
129 | 280292043 |Phẩu thuật tạo hình dương vật băng |Phẩu thuật tạo hình dương vật băng 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
vạt đa có cuông mạch kê cận vạt da có cuông mạch kê cận
130 03.3327.0459 |Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
131 10.0473.0459. |Cắtu tá tràng, Cắt u tá tràng 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
132 10.0475.0459 |Khâu vùi túi thừa tá tràng, Khâu vùi túi thừa tá tràng. 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
133 10.0476.0459 |Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng, 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
134 10.0506.0459 |Cắt ruột thừa đơn thuần. Cắt ruột thừa đơn thuần 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
135 10.0507.0459 _ |Cắt ruột thừa, lau rửa ỏ bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
136 10.0508.0459 _ |Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
137 10.0510.0459 |Các phẫu thuật ruột thừa khác Các phẫu thuật ruột thừa khác 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương __ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương
138 27.0175.0459 lruột non + đưa ruột non ra da trên ruột non + đưa ruột non ra da trên 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
dòng dòng
139 27.0206.0459 Phẩu thuật nội soi cắt túi thừa đại Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tràng tràng
140 27.0207.0459 Phẩu thuật nội soi khâu thúng đại Phẩu thuật nội soi khâu thủng đại 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tràng tràng
14i | 27208b,045g | Phầu thuật nội soi khâu vết thương - [Phẫu thuật nội soi khâu vét thương 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
đại tràng. đại tràng.
142 27.0227.0459 Phẩu thuật nội soi khâu thủng trực Phẩu thuật nội soi khâu thủng trực 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tràng tràng
143 27.0229.0459 Phâu thuật nội soi khâu vêt thương Phâu thuật nội soi khâu vêt thương 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trực tràng. trực tràng
Chưa bao gồm tắm nâng trực tràng, dao
144 03.4064.0462 _ [Phẫu thuật nội soi sa trực tràng Phẫu thuật nội soi sa trực tràng, 3.692.400| siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn
mạch, thuốc và OXY
H At SA: coi KhẢ 3 Ất nÂ? coi Ebậ Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao
145 | 03.4065.0462 |Phẩu thuật nội soi khâu treotrục — |Phẩu thuật nội soi Khâu treo trực 3.692.400|_ siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
tràng điều trị sa trực tràng tràng điều trị sa trực tràng, Ấn và
mạch, thuôc và oxy.
H AE CA? ca há TÀ At và Ấ AE SA ca: x2 TẢ AtvA Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao
146 | 27/0183.0462 |Phầu thuật nội soi tháo lỏng ruột và - |Phẩu thuật nội soi tháo lông ruột và 3.692.400Ì siêu âm hoặc đao hàn mô hoặc đao hàn
cô định manh tràng cô định manh tràng, KD A
mạch, thuôc và oxy.
Chưa bao gồm tắm nâng trực tràng, dao
147 27.0225.0462 |Phẫu thuật nội soi có định trực tràng _ [Phẫu thuật nội soi có định trực tràng 3.692.400J siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch, thuốc và OXY
Phẫu thuật nội soi cố đỉnh trực trà Phẫu thuật nội soi có định trực trà Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao
148 27.0226.0462 | TÊU thuật nộLSOI CÓ định trực tráng J nấu thuật NỘI SọI GÓ dịnh trực trắng, 3.692.400|- siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
+ cất đoạn đại tràng. + cắt đoạn đại tràng Xn xà
mạch, thuôc và oxy.
H AE CA cài Á at à Ấ An SA? cọ: VÁ đt: n Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao
149 27.0234.0462 Phẩu thuật Bi SọI GÓ định trực ràng |Phẩu thuật BI St có định trực tràng 3.692.400| siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
trong điều trị sa trực tràng trong điều trị sa trực tràng 4n và
mạch, thuôc và oxy.
H AE CA cài Á at à Ấ An SA? cọ: VÁ đt: n Chưa bao gồm tắm nâng trực tràng, dao
150 27.0235.0462 Phẫu thuật nội soi cô định rực tràng, [Phẫu thuật nội soi cỗ định trực tràng 3.692.400| siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
bằng lưới trong điều trị sa trực tràng
lbằng lưới trong điều trị sa trực tràng.
mạch, thuốc và OXY
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
151 03.2688.0464 |Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư |Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
152 03.3394.0464 |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
153 03.3438.0464 |Dẫn lưu đường mật ra da Dẫn lưu đường mật ra da 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
154 03.3443.0464 |Dẫn lưu túi mật Dẫn lưu túi mật 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
155 03.3444.0464 |Dẫn lưu nang ống mật chủ Dẫn lưu nang ống mật chủ 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cất nôi.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miêng
156 03.3454.0464 [Nối nang tụy - dạ dày Nối nang tụy - dạ dày 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
157 | 03.34600464 |Dẫn lưu tối mật và dẫn lưu hậu cung |Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung | 2 o7 10g _—— Tên vế wrdệngv và ThmC
mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử _ |mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử
khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
158 03.3482.0464 |Dẫn lưu đài bẻ thận qua da Dẫn lưu đài bể thận qua da [nhi] 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nôi.
159 03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe 2.367.100 Sa =
thận thận l
l l _ khâu máy cắt nối.
bên/2 bên |bên/2 bên .
ˆ khâu máy cất nôi.
Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thắt |Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thắt Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miềng
161 10.0334.0464 H M 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
ĐM chậu trong IĐM chậu trong -
khâu máy cắt nối.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
162 10.0453.0464 [Nối vị tràng Nối vị tràng 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
` At đất đã ` ` Ất đất đã ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
163 | 1006380464 | đường mật, đặt dẫn lưu đường ly đường mật, đặt dẫn lưu đường 2.367.100|_ cằm máu, máy cắt nối tự động và ghim
l l khâu máy cắt nôi, thuộc và oxy
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
164 10.0641.0464 |Dẫn lưu nang tụy Dẫn lưu nang tụy 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và oxy.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
165 10.0642.0464 [Nối nang tụy với tá tràng Nối nang tụy với tá tràng 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy. cắt nối, thuốc và oxy
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
166 10.0643.0464 [Nói nang tụy với dạ dày Nói nang tụy với dạ dày 2.367.100| cầm máu, máy cất nối tự động và ghỉm
khâu máy cắt nối, thuốc và oxy.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
167 10.0644.0464 [Nối nang tụy với hỗng tràng Nói nang tụy với hỗng tràng 2.367.100| cầm máu, máy cất nối tự động và ghỉm
khâu máy cắt nối, thuốc và oxy.
Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, |Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miễng
168 10.0664.0464 |_.. x TT xa . ii 2.367.100| cầm máu, máy cắt nôi tự động và ghim
viêm tụy mạn viêm tụy mạn An máu cắt nối thuốc và
khâu máy cắt nôi, thuộc và oxy
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miêng
169 10.0669.0464 _ |Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và oxy.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
170 27.0170.0464 |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và oxy.
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột __ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng
171 27.0172.0464 " : ¬" k 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim
non non khâu máy cắt nối, thuốc và oxy.
172 | 0326710491 |Mổthăm đò ổ bụng, sinh thiếtu — |Mổthăm đò ổ bụng, sinh thiết u 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
173 03.2675.0491 |Mở thông dạ dày ra da do ung thư Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nồi tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
174 | 03.3289.0491 |Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
175 | 0332920491 |Mở dạ dày lấy bã thức ăn Mở dạ dày lấy bã thức ăn 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
176 | 0332970491 |Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
177 03.3315.0491 Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nội tự động và
Sơ sinh Sơ sinh ghim khâu máy cất nôi, thuôc và oxy
178 | 03.3316.0491 |Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cất nôi, thuôc và oxy
179 | 0334020491 |Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm đò 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và
ghim khâu máy cất nôi, thuôc và oxy
Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống _ |Phẫu thuật thăm đò ô bụng và ống Chưa bao gằm máy cắt nổi tự động và
180 | 03.3598.0491. lbẹn cho người bệnh không sờ thấy và |bẹn cho người bệnh không sờ thấy và | — 2.276.100 TA Đạo gữm máy cát nỘI Rự Gững
" ^ mm n ¬¬ N mm ` ghim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy
siêu âm không thây tỉnh hoàn siêu âm không thây tỉnh hoàn
181 03.3919.0491 Phẫu thuật lây dị vật lông ngực, ô Phẫu thuật lây dị vật lông ngực, ô 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nội tự động và
bụng. [bụng [lông ngực] ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
182 | 10.0416.0491 |Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
183 | 1004170491 |Đưa thực quản ra ngoài 'Đưa thực quản ra ngoài 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
184 | 10.04510491 |Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm đò 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
185 | 10.0452.0491 |Mở bụng thăm dò, sinh thiết Mở bụng thăm dò, sinh thiết 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
186 10.0479.0491 Mở thông hồng tràng hoặc mở thông Mở thông hồng tràng hoặc mở thông. 2.276.100 Chưa bao gồm. máy là tự động và
hôi tràng hôi tràng ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
187 | 10.05110491. |Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng - |Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
188 | 10.05240491 |Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
189 | 10.0525.0491 |Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
190 | 10.0564.0491 |Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle - |Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cắt nói, thuộc Và OXV.
191 | 1005740491 |Thăm dò, sinh thiết gan Thăm dò, sinh thiết gan 2.276.100|__ Chưa bao gồm máy cất nối tự động và
ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy
192 10.0618.0491 Thăm đò kêt hợp với tiêm côn hoặc Thăm đò kêt hợp với tiêm côn hoặc 2.276.100 Chưa bao gôm kim đột sóng cao tân, thuôc
đôt sóng cao tân hoặc áp lạnh đột sóng cao tân hoặc áp lạnh Và 0XY
193 10.0701.0491 Mở bụng thăm dò, lau rửa ô bụng, Mở bụng thăm đò, lau rửa ô bụng, 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nội tự động và
đặt dẫn lưu đặt dẫn lưu ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
194 12.0203.0491 |Mở thông dạ dày ra da do ung thư Mở thông đạ dày ra da do ung thư 2.276.100 Chưa bao gồm, mày Ái tự động về
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
195 | 12.0215.0901 |Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và
ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy
196 03.3381.0492 Phẫu thuật thoát vị rôn và khe hở Phẫu thuật thoát vị rôn và khe hở 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp
thành bụng thành bụng mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
197 | 03.3384.0492 |Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 2.816.800) Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
198 | 03.3395.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
199 | 03.3396.0492 |Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 2.816.800) Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
200 03.3397.0492 Phẫu thuật thoát vị vêt mô cũ thành [Phẫu thuật thoát vị vêt mô cũ thành 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp
bụng lbụng mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
201 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp
bụng thường lbụng thường mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
H Ạ " Ấ À m Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp
202 03.3589.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 2.816.800
mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
203 | 03.3590.0492 |Phẫu thuậtthoát vị đùi đùi nghẹt — [Phẫu thuật thoátvị đùi đài nghẹt 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
H Ạ " ` À Ấ R m ` ^ Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp
204 03.3599.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên |Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên 2.816.800 ma , AT
mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
205 10.0679.0492 Phẫu thuật điệu trị thoát vị bẹn băng |Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn băng 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp
phương pháp Bassini Iphương pháp Bassini mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
208 10.0680.0492 Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng _ [Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp
phương pháp Shouldice
Iphương pháp Shouldice
mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng _ [Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng Chưa bao sằm tắm màng nâng, khóa kẹ
207 | 10.0681.0492. [phương pháp kết hợp Bassini và [phương pháp kết hợp Bassini và 2.816.800 s 8 nông, Tp
: : mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
Shouldice Shouldice
208 10.0682.0492 Phẫu thuật điện trị thoát vị bẹn băng |Phẫu thuật điểu trị thoát Vị bẹn băng 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp
phương pháp Lichtenstein Iphương pháp Lichtenstein mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
209 10.0683.0492 Phẩu thuật điêu trị thoát vị bẹn tái Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn tái 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp
phát phát, mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
210 | 10.0684.0492 |Phầu thuật điều trị thoát vị bẹn Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
211 | 10.0685.0492 |Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
212 10.0686.0492 Phẫu thuật điêu trị thoát vị vết mô Phẫu thuật điêu trị thoát vị vêt mô 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp
thành bụng thành bụng mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
213 10.0687.0492 Phâu thuật điều trị thoát vị thành Phâu thuật điêu trị thoát vị thành 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp
bụng khác lbụng khác mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
214 | 10.0695.0492. |Phẫu thuật cắtu cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 2.816.800| Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
215 03.3282.0493 |Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
216 03.3283.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt |Dẫn lưu ấp xe dưới cơ hoành có cắt 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Xương sườn xương sườn
217 | 03.3330.0493 bụng thuật ấp xe ruột thừa trong ô bạ thuật áp xe ruột thừa trong ô 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
218 03.3332.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
219 03.3385.0493 Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư trong Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư trong 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ô bụng ô bụng
220 03.3416.0493 |Phẫu thuật dân lưu áp xe gan Phầu thuật dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
221 03.3458.0493 |Dấn lưu áp xe tụy. Dẫn lưu áp xe tụy 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
222 03.3815.0493. |Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
223 04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thát Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thất 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưng đo lao. lưng do lao.
224 | 040029.049a |Phẩu thuật dẩn lưuápxelạnhhô — [Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hộ 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
chậu do lao chậu do lao.
225 10.0418.0493 |Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất _ |Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
226 10.0492.0493 Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dẫn Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dẫn 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưu ô bụng. lưu ô bụng,
227 10.0509.0493 |Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
228 10.0616.0493 |Dẫn lưu áp xe gan Dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
229 10.0617.0493. |Dẫn lưu áp xe tôn dư sau mô gan Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mô gan. 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
230 03.3348.0494 |Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn _ |Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
H Ất rà BẦU mÂi . Ấ Ất xô hÌn mổ 4 Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
231 | 03.3349.0404 |Phầu thuật rò hậu môn phức tạp hay |Phầu thuật rò hậu môn phúc tạp hay 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch
phâu thuật lại Iphâu thuật lại 1"mằằ—_am R Ấn sÀ
máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
H Atá An mân có 3 Ấ Atá Ân môn có Ấ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
232 03.3350.0494 m thuật ấp x© hậu môn, có mở lỗ là thuật ấp xc hậu môn, có mở lỗ 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
H ¬ x _ ¬¬ _ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của l An mác cất nổi khóa ken
233 03.3359.0494 siêu âm (DGHAL) siêu âm (DGHAL) 2.276.400 ghim khâu máy cắt nổi, khóa | p mạch
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
234 03.3364.0494 |Cắt cơ tròn trong Cắt cơ tròn trong 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
235 03.3365.0494. |Cắt trĩ từ 2 búi trở lên Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
236 03.3366.0494 |Phẫu thuật trĩ độ 3 Phẫu thuật trĩ độ 3 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
237 03.3368.0494 [Phẫu thuật trĩ độ I Phẫu thuật trĩ độ 1 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
238 03.3369.0494 |Cắt bỏ trĩ vòng Cắt bỏ trĩ vòng 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy.
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
239 03.3370.0494 |Phẫu thuật lại trĩ chảy máu Phẫu thuật lại trĩ chảy máu 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
240 03.3371.0494 |Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
241 03.3377.0494 |Phẫu thuật rò hậu môn thê đơn giản _ |Phẫu thuật rò hậu môn thẻ đơn giản 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy
Ất H3 cá tầm háo tá Ất TÁC hồ Ất tr n6 àm háo tá Ất mất bó Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
242 03.3378.0494 n trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
243 03.3379.0494 |Phẫu thuật trĩ nhòi máu nhỏ Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
¬é à ` R ¬é R ` ˆ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
24 | 1005330404 [Côn polyp trực tràng đường hậu vạn polyp trực trăng đường hậu 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy
Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng |Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tần; Chưa bao gồm máy cất nỗi tự động và
245 | 10.0539.0494 | ch XG, Cơ... trực tảng dường tông Jioe 0 xơ, cơ... trực táng đường lânề | 2276.400] ghìm khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch
sinh môn sinh môn mm . Ấn và
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy.
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
246 10.0547.0494. [Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
247 10.0548.0494 [Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương _ |Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
248 10.0549.0494. [pháp Milligan - Morgan hoặc pháp Milligan - Morgan hoặc 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
Ferguson) Ferguson) máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy
H At cắt trở kì SÂU 4 Ấ At cắt t3 Trị SÂU Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
24g | 10.05500404 |Phẩu thuật cảttỉkinh điển có sử —- [Bhẩu thuật cả uï kinh điền có sử 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch
dụng dụng cụ hỗ trợ dụng dụng cụ hỗ trợ 1"mằằ—_am R Ấn sÀ
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy.
Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và
250 10.0551.0494. [Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy
H At khA _ . Ấ Ất hà, A IÁ x Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
251 10.0554.0494. Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ |Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ 2.276.400Ì ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch
(THD) (THD) mm . Ấn và
máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
H Ất chí, ấ . Ấ Ất chí, 5 . Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
252 | 10.0555.0404 |Phầu thuật chích, dân lưu áp xe cạnh |Phẩu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh | 2272 200| shỉm khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch
hậu môn đơn giản hậu môn đơn giản 1"mằằ—_am R Ấn sÀ
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy.
H At “SẦm trì 4 An BÀ Ấ Ất điỀN trì á An SA Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
253 | 10.0556.0494 |Phầu thuật điều trịấpxehậu môn [Phẩu thuật điều trị áp xe hậu môn 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
phức tạp Iphức tạp Ấn sất ÂN nÀ, R Ấn sÀ
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy
H Ất IẦn tr xồ Đến mẢ Ấ Ất GẦN tr rà Bn nÀi Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
254 10.0557.0494 Bà thuật điều trị rở hậu môn đơn vn thuật điều tị rò hậu môn đơn 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch
k ỹ máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy
H Ất IẦn tr xồ Đến mẢ 4 Ấ Ất GẦN tr rà Bn nÀi ñ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
255 10.0558.0494 Mà thuật điều trị rỏ hậu môn phúc Mà thuật điều trị rò hậu môn phúc 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch
tp tp máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY
x A GIẢ 2 VÀ bà ¬ # An IẦ A LA ¬ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
256 | 10.0559.0494 |Phẩu thuật điều trị rò hậu môn cất cơ |Phẩu thuật điều trị rò hậu môn cất cơ | - 2 276200| ghỉm khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
thất trên chỉ chờ thất trên chỉ chờ ăn sật liên cẢi . Ấn" À
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy
¬ A¬ bài £ ¬ An bề š Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
257 | 10.05610494 |PiU gỉ nứt kếhậu môn bằng cát cơ [Điều trị nứt kề hậu môn bằng cất cơ 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch
tròn trong (vị trí 3h và 9h) tròn trong (vị trí 3h và 9h) F Am" l K CA
máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy
SỀn trí nứt Vẽ hân môn hằng cễ TẦn trị nứt Lấ hân rân bằng cắ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
258 | 10.05620404 |PiêU tị nứt kếhậu môn bằngcătcơ [Điều trị nứt kề hậu môn bằng cất cơ 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch
tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn |tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn F Am" l K CA
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy.
CẢI vn An An Đằng ấn cà TÀI vê An An Đồn cếc cà Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và
259 | 10.0563.0494 |PiÊu tị hẹp hậu môn băng cất vòng [Điều trị hẹp hậu môn bằng cất vòng 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch
xơ, tạo hình hậu môn xơ, tạo hình hậu môn Ấn sất ÂN nÀ, R Ấn sÀ
máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy
260 03.2744.0534 |Cất cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
261 03.2745.0534 |Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
262 03.2746.0534 |Tháo khớp cô tay do ung thư Tháo khớp cô tay do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
263 03.2747.0534. |Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới |Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
264 03.2748.0534 |Cát cụt căng chân do ung thư Cặt cụt căng chân do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
265 03.2749.0534 |Cắt cụt đùi do ung thư chỉ dưới Cắt cụt đùi do ung thư chỉ đưới 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
266 03.2750.0534 |Tháo khớp gối do ung thư. Tháo khớp gối do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
267 03.2759.0534 |Cắt chỉ và vét hạch do ung thư Cất chỉ và vét hạch do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
268 03.3648.0534 |Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
269 03.3668.0534 _ |Cắt đoạn khớp khuỷu Cắt đoạn khớp khuỷu. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
270 03.3680.0534 |Cắt cụt cánh tay Cất cụt cánh tay 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
271 03.3681.0534 |Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
272 03.3682.0534 |Cắt cụt căng tay Cắt cụt căng tay. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
273 03.3683.0534 |Tháo khớp có tay Tháo khớp cô tay 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
274 03.3723.0534 |Tháo khớp háng Tháo khớp háng, 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
275 03.3726.0534 |Phẫu thuật cát cụt đùi Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
276 03.3740.0534 |Cắt cụt dưới mẫu chuyên xương đùi |Cắt cụt đưới mấu chuyển xương đùi 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
277 03.3755.0534 |Tháo khớp gối Tháo khớp gối 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
278 03.3775.0534 |Cất cụt căng chân Cắt cụt căng chân 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
279 03.3792.0534 |Tháo một nửa bàn chân trước. Tháo một nửa bàn chân trước 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
280 03.3795.0534 |Tháo khớp có chân Tháo khớp cô chân 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
281 03.3796.0534 |Tháo khớp kiểu PirogofỂ. Tháo khớp kiêu Pirogoff 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
282 10.0863.0534 [Phẫu thuật cắt cụt căng tay, cánh tay |Phẫu thuật cắt cụt cảng tay, cánh tay 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
283 10.0942.0534 |Phẫu thuật cắt cụt chỉ Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
284 10.0943.0534 _ |Phẫu thuật tháo khớp chỉ Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng không _ |Cắt cụt cấp cứu chỉ thê bỏng không
285 11.0072.0534. |còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng — [còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
sâu sâu
286 11.0073.0534 Cát cụt chỉ thể bỏng không còn khả Cát cụt chỉ thể bỏng không còn khả 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
năng bảo tôn điều trị bỏng sâu năng bảo tôn điều trị bỏng sâu.
287 11.0074.0534 Tháo khớp chỉ dhề bỏng không sạn Tháo khớp chỉ hệ bỏng không sạn 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
khả năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu khả năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu
288 12.0326.0534 |Cát chỉ và vét hạch do ung thư Cất chỉ và vét hạch do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
289 12.0327.0534. |Tháo khớp cô tay do ung thư Tháo khớp cô tay do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
290 12.0328.0534 |Cát cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
291 12.0329.0534 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư. Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
292 12.0334.0534 | Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
293 12.0335.0534 |Cắt cụt căng chân do ung thư Cắt cụt căng chân do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
294 12.0336.0534 |Cát cụt đùi do ung thư Cất cụt đùi do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
295 | 03.3661.0548 |Phẩu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục - [Phẩu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
sửa trục sửa trục
296 | 03.3664054g |CÔ đính Kischner trong gấy đầu trên |CỎ định Kirsehner trong gấy đầu trên | + s77 600 Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
xương cánh tay. xương cánh tay.
297 03.3669.0548 [Phẫu thuật trật khớp khuỷu Phẫu thuật trật khớp khuỷu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
298 03.3722.0548 [Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
299 | 03.3728.054g |Kết Xương đỉnh nẹp khối gầy trên lôi |Kêt xương đỉnh nẹp khi gấy trên lồi | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
cầu, liên lôi câu cầu, liên lôi câu
300 03.3880.0548 |Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
301 | 10.07340548 |Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm - [Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
khuỷu khuỷu
302 | 10.0735.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm - [Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
khuỷu phức tạp. khuỷu phức tạp.
303 | 10.07440548 |Phẩu thuật kết hợp xương gầy trật |Phẩu thuật kết hợp xương gầy trật 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
khớp cô tay: khớp cô tay
304 | 10.0755.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương toác khớp |Phẩu thuật kết hợp xương toác khớp | 2 s77 000Ì Chựa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
mu (trật khớp) mu (trật khớp)
305 | 10072058 |Ủ hò thuật kết hợp xương gầy bánh l hò thuật kết hợp xương gãy bánh 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
306 | 10.0773.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương gấy xương |Phẩu thuật kết hợp xương gầy xương | 2 277 000Ì Chựa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
bánh chè phức tạp. [bánh chè phức tạp.
307 | 10/0790.054g |Phầu thuật kết hợp xương trật khớp - |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
Lisfranc Lisfranc
308 | 10/0791.054g |Phầu thuật kết hợp xương gây trật đốt |Phẩu thuật kết hợp xương gãy trật đốt | ˆ- 3 577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
bàn ngón chân |bàn ngón chân
309 | 10/0796.054g |Phầu thuật kết hợp xương gầy hở độ |Phẩu thuật kết hợp xương gầy hở độ | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
II trên và liên lỗi câu xương đùi II trên và liên lôi cầu xương đùi
340 | 10/0797054g |Phầu thuật kết hợp xương gây hở độ |Phẩu thuật kết hợp xương gầy hở độ | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
III trên và liên lôi cầu xương đùi TH trên và liên lỗi cầu xương đùi
311 | 10/0804054g |Phẩu thuật kết hợp xương gây hở liên |Phẩu thuật kết hợp xương gãy hở liên | _ 3 577 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
lôi câu xương cánh tay. lôi câu xương cánh tay
342 | 1008690548 |Phẩthuậtkèthợpxươngchân [Phầu thuật kểthợp xương chân, 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
thương Lisfanc và bàn chân giữa thương Lisfranc và bàn chân giữa
313 | 10.0871.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
cô chân cô chân
344 | 10.0872.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp |Phầu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
dưới sên
dưới sên
19
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
315 | 10.0873.0548 thô tin 2uơng gảy tật thứ ki Sương gy tật 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
346 | 10.09040548 |Phẩu thuật kề hợp xương gãy bong [Phẩu thuật kêt hợp xương gầy bong 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay
Phẫu thuật kết hợp xương bằng Phẫu thuật kết hợp xương bằng
317 10.0906.0548 |K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu K.Wire điều trị gãy trên lỗi cầu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
xương cánh tay. xương cánh tay.
348 | 10/0909.054g |Phầu thuật kết hợp xương gây lôi cầu |Phẩu thuật kết hợp xương gãy lôi cầu | 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
ngoài xương cánh tay ngoài xương cánh tay
319 | 10.0910.0548 Ho ung cánh HT gãy ròng —— gây ròng 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
320 10.0911.0548 [Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu _ |Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
321 | 1009480548 —¬ khớp găm kim cô ` ng cánh ty khớp găm kim cô 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
322 | 10/0949.054g |Phầu thuật đặt lại khớp, găm kim cô |Phẩu thuật đặt lại khớp, găm kim cô | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy
định (buộc vòng chỉ thép). định (buộc vòng chỉ thép)
323 | 03.3724.0549 |Làm cứng khớp ở tư- thế chức năng - |Làm cứng khớp ở tư- thế chức năng 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định
ngoài, thuốc và oxy.
324 10.0845.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ _ |Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ 3.262.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung có định
' ' dưới dưới mm ngoài, thuốc và oxy
325 | 10.0846.0549 |Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay [Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định
ngoài, thuốc và oxy.
326 10.0849.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón |Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón 3.262.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung có định
' ' tay tay mm ngoài, thuốc và oxy
327 | 10.0950.0549 |Phẫu thuật làm cứng khớp gối Phẫu thuật làm cứng khớp gối 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định
ngoài, thuốc và oxy.
328 | 10.0958.0549 |Phầu thuật đóng cứng khớp khác |Phẫu thuật đóng cứng khớp khác 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định
ngoài, thuốc và oxy.
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
329 | 03.3645.0550 |Phẫu thuật điều trị vẹo cổ Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
H At cự, 3: r2 _ Aroz ẤT: “2 h gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
330 03.3666.0550 |Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể
xương.
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
3 thoát gắn hé so ÍDbễu thuật sắn hé ° suy gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
331 03.3670.0550 |Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não|Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể
xương.
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
H Ạ Ấn cẢ cua Ấ À Ấn cà cu gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
332 03.3700.0550 |Phẫu thuật tạo gấp cô tay do bại não _ |Phẫu thuật tạo gấp cỗ tay do bại não 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể
xương.
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải |Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
33 03.3701.0550 quyết biến đạng vuốt trụ quyết biến dạng vuốt trụ 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương.
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
334 | 03.3716.0550 |Phẫu thuật cứng cơ may Phẫu thuật cứng cơ may 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
335 | 03.3742.0550 [Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước — |Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
336 | 03.3748.0550 |Phẫu thuật trật khớp gối bảm sinh — |Phẫu thuật tật khớp gối bẩm sinh 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
Phẫu thuật trật xương bánh chẻ bằm _ |Phẫu thuật trật xương bánh chè bảm gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
37 03.3730.0530 sinh sinh 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
338 03.3752.0550 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, _ |Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, 3.184.700 gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
nối dài gân cơ gấp gói, cắt thần kinh
nối đài gân cơ gắp gói, cắt thần kinh
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
11
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
339 03.3753.0550 Phẫu thuật Egger tạo gập khớp gôi do Phẫu thuật Egger tạo gập khớp gôi do 3.184.700 gân sinh học, khung cô định ngoài, Xương
bại não trong trường hợp nặng lbại não trong trường hợp nặng, nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER _ [Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER. gân sinh học, khung cố định ngoài, xương,
30 10.0843.0550 LyATN và ngón tay cò súng VAN và ngón tay cò súng 3.184.700Ì nhận tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
341 10.0857.0550 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đâu và cơ Chính hình bệnh co rút nhị đâu và cơ 3.184.700 gân sinh học, khung cô định ngoài, Xương
cánh tay trước cánh tay trước nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
32 | 10.0900.0550 |Phầu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi |Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | __ 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu _ |Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
33 10.0901.0550 cánh tay cánh tay 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
344 10.0902.0550 |Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chăm |Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm 3.184.700 sạn sinh học, khung có định ngoại, Xương
nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
H Ạ 4 AtEben vẤ: _ ^ . ¬ gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
345 10.0903.0550 |Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
346 10.0928.0550 Phâu thuật tạo hình điêu trị cứng gôi |Phẫu thuật tạo hình điêu trị cứng gôi 3.184.700 gân sinh học, khung cô định ngoài, Xương
sau chân thương sau chân thương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
347 | 10.09440550 |Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo,
¬- l l ¬ l l gân sinh học, khung có định ngoài, xương,
348 10.0945.0550 |Phẫu thuật xơ cứng phức tạp Phẫu thuật xơ cứng phức tạp 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể
xương, thuốc và oxy
349 03.3667.0551 |Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
350 | 03.3672.0551 Nên thuật dính khớp quay trụ bâm Mu thuật dính khớp quay trụ bâm 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
351 03.3813.0551 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
sai khớp. sai khớp
352 10.0716.0551 |Phầu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
353 10.0847.0551 Phẩu thuật điều - bao hoạt Phẩu thuật điều m viêm bao hoạt 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
dịch của gân gâp bàn ngón tay dịch của gân gâp bàn ngón tay
354 10.0856.0551 _. hình tật dính quay trụ trên bầm _ hình tật dính quay trụ trên bầm 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật cứng gói theo phương Phẫu thuật cứng gói theo phương : à K2
355 10.0907.0551 pháp JUDET pháp JUDET 2.390.200 Chưa bao gôm thuộc và oxy
356 10.0951.0551 _ |Phầu thuật gỡ dính khớp gồi Phẫu thuật gỡ dính khớp gối 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
357 10.0956.0551 _ |Phầu thuật làm sạch ô khớp Phẫu thuật làm sạch ô khớp 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
358 10.0973.0551 |Phầu thuật gỡ dính gân gấp Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
359 10.0974.0551 _ |Phầu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ đính gân duỗi 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
360 10.0975.0551 |Phầu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh. 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
361 10.0982.0551 su thuật viên tây bao hoạt dịch bàn lo thuật viên tây bao hoạt dịch bàn 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
362 10.0983.0551 |Phầu thuật vét thương khớp. Phẫu thuật vét thương khớp. 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
363 12.0333.0551 |Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy
Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
364 03.3609.0553 |Ghép xương chắn thương cột sống cỏ |Ghép xương chấn thương cột sông cổ 4.357.800| óc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
¬ R . ¬ R ˆ..4 Chưa bao. gồm khung cố định ngoài, nẹp,
365 | 03.3610.0553 |CGhếp xương chân thương cộtsống - |Ghép xương chân thương cột sông 4.357.800| ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
thắt lưng thắt lưng ẫm sẻ: 4 Ắc và
phâm sinh học thay thê xương, thuôc và oxy
Lấy u xương, ghép xương tự thân Lấy u xương, ghép xương tự thân Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
366 03.3650.0553 |hoặc ghép xương đồng loại điều trịu |hoặc ghép xương đồng loại điều trị u 4.357.800| óc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
xương
xương
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
12
Mã tương đương
Tên danh mục kỹ thuật theo
Thông tư 23/2024/TT-BYT
'Tên dịch vụ phê duyệt giá
Mức giá
Ghi chú
367
10.0727.0553
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả
xương cánh tay
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả
xương cánh tay
4.357.800
Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
368
10.0968.0553
Phẫu thuật ghép xương tự thân
Phẫu thuật ghép xương tự thân
4.357.800
Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
369
10.0969.0553
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
4.357.800
Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
370
10.1039.0553
Phẫu thuật ghép xương trong chấn
thương cột sống cỗ
Phẫu thuật ghép xương trong chấn
thương cột sống cô
4.357.800
Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
371
10.1076.0553
Ghép xương trong phẫu thuật chấn
thương cột sống thắt lưng
Ghép xương trong phẫu thuật chấn
thương cột sống thắt lưng
4.357.800
Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
372
26.0034.0553
Chuyên vạt xương có nối hoặc ghép
mạch vi phẫu
Chuyên vạt xương có nối hoặc ghép
mạch vi phẫu
4.357.800
Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp,
ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy
373
03.2639.0558
Cắt u xương sườn nhiêu xương
Cất u xương sườn nhiêu xương
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
374
03.2643.0558
Cắt u xương sườn 1 xương
Cắtu xương sườn Ì xương,
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
375
03.2758.0558
Cắtu Xương, sụn
Cắt u xương, sụn
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
376
03.3651.0558
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
377
10.0967.0558
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
378
10.0971.0558
Lấy u xương (ghép xi măng)
Lấy u xương (ghép xi măng)
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
379
12.0167.0558
Cắt u xương sườn 1 xương
Cắtu xương sườn Ì xương,
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
380
12.0324.0558
Cắt u xương sụn lành tính
Cắt u xương sụn lành tính
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
381
12.0325.0558
Cắtu Xương, sụn
Cắt u xương, sụn
3.338.600
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
13
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
382 12.0339.0558 |Cắtu nang tiêu xương, ghép xương _ |Cất u nang tiêu xương, ghép xương 3.338.600J xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
Chưa bao gồm phương tiện có định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
383 12.0340.0558 |Cắtu tế bảo khổng lồ, ghép xương |Cắtu tế bảo khổng lồ, ghép xương 3.338.600J xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay
thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc
Và 0X
384 03.3763.0559 [Phẫu thuật co gân Achille Phẫu thuật co gân Achille 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
385 03.3803.0559 |Nói gân gấp Nối gân gấp 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
386 03.3804.0559 |Gỡ dính gân Gỡ dính gân 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
387 03.3819.0559 |Nói gân duỗi Nối gân duỗi 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
386 | 10.0748.0859. |Phẩu thuật tôn thương dây chẳng của [Phẩu thuật tỏn thương đây chẳng của | 2 601700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
đôt bàn - ngón tay. đốt bàn - ngón tay.
389 10.0749.0559 Phậu thuật tôn thương gân duôi căng Phẩu thuật tôn thương gân duôi căng 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
và bàn ngón tay và bàn ngón tay
390 10.0750.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gập của cô Phẫu thuật tôn thương gân gập của cô 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy
tay và căng tay tay và căng tay
391 10.0751.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn - Phẩu thuật tồn thương gân gấp bàn - 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
cô tay cô tay
392 10.0752.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gập ở Phẫu thuật tôn thương gân gập ở 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy
vùng câm (Vùng II) vùng câm (Vùng II)
393 10.0774.0559 Bth thuật lẫy toàn bộ xương bánh Mro thuật lây toàn bộ xương bánh 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
394 10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bản tay tôn Phẩu thuật vết thương bản tay tôn 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
thương gân duỗi thương gân duỗi
395 10.0811.0559 Phẫu thuật vết thương phân mềm tôn |Phẩu thuật vết thương phân mềm tôn 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy
thương gân gập thương gân gập
396 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tên thương dây Phẩu thuật tạo hình tên thương dây 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
chăng mạn tính của ngón Ï chăng mạn tính của ngón Ï
397 10.0824.0559 Phẫu. thuật tái tạo dây chăng xương Phẩu thuật tái tạo dây chăng xương 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
thuyên thuyên
398 10.0825.0559 Phẫu thuật ái tạo tôn thương mạn Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy
tính dây chăng xương thuyên. tính dây chăng xương thuyên.
399 10.0826.0559 Phu thuật tái tạo dây chăng bên của Phẩu thuật tái tạo dây chăng bên của 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
ngón 1 bàn tay ngón 1 bàn tay
400 10.0839.0559 » tôn thương gân gập vùng l, II, v tôn thương gân gập vùng l, II, 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
401 10.0840.0559 Khâu tôn thương gân gập bản tay ở Khâu tôn thương gân gấp bàn tay ở 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
vùng II vùng II
402 10.0841.0559 hà phục hôi tôn thương gân gập hà phục hôi tôn thương gân gấp 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
403 10.0842.0559 |Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi _ |Khâu phục hỏi tồn thương gân duỗi 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
404 10.0875.0559 _ |Phẫu thuật tồn thương gân chày trước |Phẫu thuật tổn thương gân chảy trước 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
405 10.0876.0559 Phu thuật tổn thương gân duỗi dài Phẩu thuật tôn thương gân duỗï dài 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
ngón Ï ngón Ï
406 10.0877.0559 [Phẫu thuật tôn thương gân Achille Phẫu thuật tổn thương gân Achille 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
407 10.0878.0559 mm thuật tổn thương gân cơ mác J“ thuật tồn thương gân cơ mác 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
408 10.0879.0559 Phu thuật tổn thương gân gấp dài Phẩu thuật tồn thương gân gập dài 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
ngón Ï ngón Ï
409 10.0880.0559 vn thuật tồn thương gân cơ chày vn thuật tồn thương gân cơ chày 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
410 10.0881.0559 Phu thuật điều trị tôn thương gân cơ Phẩu thuật điệu trị tôn thương gân cơ 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
chóp xoay. chóp xoay.
41 10.0882.0559 |Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
412 10.0883.0559 [Phẫu thuật điều trị gân bánh chè Phẫu thuật điều trị gân bánh chè 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
413 10.0884.0559 Mà thuật điều trị đứt gân cơ nhị đâu „ thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
414 10.0885.0559 |Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
14
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
415 10.0886.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2.604.700|` Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
tới muộn tới muộn
Chuyên gân điều trị liệt đám rối thần |Chuyền gân điều trị liệt đám rồi thần : Âm ga, Ạ Ác và
416 10.0888.0559 kinh cánh tay kinh cánh tay 2.604.700| Chưa bao gôm gân nhân tạo, thuốc và oxy
417 10.0889.0559 Chuyên gân điều trị liệt thân kinh Chuyên gân điều trị liệt thân kinh 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
mác chung. mác chung.
418 10.0963.0559 Phẩu thuật nội gân duôi kéo dài Phẩu thuật nội gân duôi kéo dài 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
gân(1 gân) gân(1 gân)
419 10.0964.0559 Phẩu thuật nôi gân gâp/kéo dải gân Phẩu thuật nội gân gầp/kéo dài gân 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
{ gân) ( gân)
420 28.0337.0559 |Nói gân gấp Nối gân gấp 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
421 | 280338.0ssg |Phầu thuật ghép gân gấp không sử - |Phầu thuật ghép gân gấp không sử 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
dụng vi phẫu thuật dụng vi phẫu thuật
422 28.0340.0559 |Nói gân duỗi Nối gân duỗi 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
423 28.0342.0559 Khâu nói thân kinh không sử dụng vỉ Khâu nôi thân kinh không sử dụng vỉ 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
phẫu thuật Iphâu thuật [tính 1 gân]
424 28.0344.0559 |Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy
Chưa bao. gồm kim chọc, xi măng sinh học
425 10.1083.0568 Tạo hình. thân đôt sông. bằng bơm Tạo hình thân đôt sông bằng bơm 4.846.800 hoặc hóa học, hệ thông bơm xỉ măng, bộ
cement sinh học qua cuông cement sinh học qua cuỗng. bơm xi măng có bóng hoặc không bóng,
thuốc và oxy
Chưa bao. gồm kim chọc, xi măng sinh học
426 10.1084.0568 Tạo hình. thân đôt sông băng bơm Tạo hình thân đôt sông băng bơm 4.846.800 hoặc hóa học, hệ thông bơm xỉ măng, bộ
cement sinh học có bóng, cement sinh học có bóng. bơm xi măng có bóng hoặc không bóng,
thuốc và oxy
Chưa bao. gồm kim chọc, xi măng sinh học
427 10.1086.0568 Bơm ciment qua đường ngoài cuông Bơm ciment qua đường ngoài cuông 4.846.800 hoặc hóa học, hệ thông bơm xỉ măng, bộ
vào thân đôt sông vào thân đôt sông bơm xi măng có bóng hoặc không bóng,
thuốc và oxy
428 03.3685.0571 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
mô, nạo, lây xương chết, dẫn lưu mô, nạo, lây xương chết, dẫn lưu
429 03.3686.0571 Phẩu thuật Sấy móm trên ròng rọc Phẩu thuật gãy móm trên ròng rọc 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương cánh tay. xương cánh tay.
430 03.3687.0571 Phẫu thuật viêm xương căng tay đục, Phẫu thuật viêm. xương căng tay đục, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
mô, nạo, dẫn lưu mô, nạo, dẫn lưu
434 | 033695.0574 |Phầuthuậtchuyêncơgiangngăn |Phầu thuật chuyển cơ giang ngăn, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngón I điêu trị tách ngón I bâm sinh |ngón I điêu trị tách ngón 1 bâm sinh
432 03.3710.0571 |Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
43 03.3711.0571 |Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay _ |Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
434 03.3729.0571 |Phẫu thuật viêm xương khớp háng, Phầu thuật viêm xương khớp háng, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
435 03.3741.0571 Phâu thuật viêm xương đùi đục, mô, |Phâu thuật viêm Xương đùi đục, mô, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
nạo, lây xương chêt, dẫn lưu nạo, lây xương chêt, dẫn lưu
436 03.3776.0571 Phẫu thuật viêm xương căng chân: Phẫu thuật viêm xương căng chân: 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
đục, mô, nạo, lây xương chết, dẫn lưu |đục, mô, nạo, lây xương chêt, dẫn lưu
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa _ |Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa
437 03.3777.0571 |kháng sinh liên tục điều trị viêm kháng sinh liên tục điều trị viêm 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương tủy giai đoạn trung gian xương tủy giai đoạn trung gian
438 03.3797.0571 |Tháo bỏ các ngón chân. Tháo bỏ các ngón chân 2.493.700, Chưa bao gồm thuốc và oxy
439 03.3798.0571 |Tháo đốt bàn Tháo đốt bàn 2.493.700, Chưa bao gồm thuốc và oxy
¬ Thuận A9 In tan TC ^n trên 292 điền sỉ
440 03.3811.0571 Cặt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích |Cặt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ thê cơ thê
A41 03.3816.0571 Phẫu thuật vêt thương bàn tay, cất lọc |Phầu thuật vêt thương bàn tay, cất lọc 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
đơn thuân đơn thuân
442 04.0038.0571 |Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực _ |Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
443 10.0087.0571 Phẫu thuật điêu trị viêm xương đôt Phẫu thuật điêu trị viêm xương đôt 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
sống sông
444 10.0851.0571 Phẩu thuật tạo hình điêu trị tật thừa Phẫu thuật tạo hình điêu trị tật thừa 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngón tay ngón tay
445 10.0859.0571 su thuật bệnh lý nhiềm trùng bàn lo thuật bệnh lý nhiềm trùng bàn 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
446 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đôt Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đôt 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
bàn ngón [bàn ngón
447 10.0874.0571 |Cụt chân thương cô và bàn chân Cụt chắn thương cô và bàn chân 2.493.700, Chưa bao gồm thuốc và oxy
15
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
448 10.0947.0571 |Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
449 10.0952.0571 |Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón : À Ấn xà
450 10.0953.0571 tay/ngón chân (1 ngón) lay/ngón chân (1 ngón) 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
451 10.0979.0571 |Phầu thuật viêm xương, Phẫu thuật viêm xương. 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
452 10.0980.0571. [Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết |Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
453 03.3077.0572 |Khâu nói dây thần kinh ngoại biên _ |Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
454 03.3805.0572 |Khâu nói thần kinh Khâu nói thần kinh 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
455 03.3806.0572 |Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
456 | 10.0887.0572 |Phẩu thuật điều titổnthươngdđám - [Phẩu thuật điều tị tổn thương đám 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
rôi thân kinh cánh tay. rôi thân kinh cánh tay.
457 10.0966.0572 _ |Phầu thuật nối thần kinh (1 dây) Phẫu thuật nói thần kinh (1 dây) 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
'Vá đa dày toàn bộ, diện tích bằng và _[Vá da dày toàn bộ, điện tích bằng và ¬ R sa
458 03.3807.0574 trên 10 cm2 rên 10 cm 3.964.400 Chưa bao gôm thuộc và oxy
459 10.0962.0574 |Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? |Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
460 | 28.0373.0574 |Phầu thuật sửa sẹo co ngón tay băng |Phẩu thuật sửa sẹo co ngón tay băng | 3 set lọ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ghép da tự thân ghép da tự thân
461 | 28.0365.0574 |Phẩu thuật tạo hình các khuyểtda |Phẩu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
vùng đùi băng ghép da tự thân vùng đùi băng ghép da tự thân
462 | 28.0386.0574 | Phẩu thuật tạo hình các khuyểtda |Phẩu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
vùng khoeo băng ghép da tự thân vùng khoeo băng ghép da tự thân
463 | 28.0387.0574 | Phẩu thuật tạo hình các khuyểtda |Phẩu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
vùng căng băng ghép da tự thân. vùng căng băng ghép da tự thân.
464 | 031615.0575. |CHếP da Bay vại da điều H hở mido, [Ghép da hạy vạt da đều Bị hở mÌ do | 2 sga app Chưa bao gồm thuốc và oxy
465 03.1648.0575. |Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập. 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
466 03.3824.0575 vn đày toàn bộ, diện tích dưới 10 vn đày toàn bộ, diện tích dưới 10 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
467 10.0850.0575 Phẩu thuật tạo hình điêu trị tật dính Phẫu thuật tạo hình điêu trị tật dính 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngón tay ngón tay
468 10.0961.0575 |Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? |Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
469 14.0129.0575 lu đa hay vạt da điều trị hở mi do SP đa hay vạt da điều trị hở mi do 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
470 | 2800860575 | bà thuật ghép da tự thân vùng mi n bà thuật ghép da tự thân vùng mỉ 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
471 28.0111.0575 Phẫu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vết {Phẫu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vêt 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
thương môi thương môi
472 03.3083.0576 |Cất lọc, khâu vết thương rách da đầu |Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
473 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phân mêm đơn Phẫu thuật vết thương phân mêm đơn 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
giản/rách da đầu. giản/rách da đầu
Phẫu thuật điều trị vết thương phân _ [Phẫu thuật điều trị vết thương phần
474 16.0295.0576 |mềm vùng hàm mặt có thiếu hồng tổ |mềm vùng hàm mặt có thiếu hồng tổ 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
chức. chức
475 28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vêt thương Phẫu thuật khâu đơn giản vêt thương 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
vùng mặt cô vùng mặt cô
Phẫu thuật vết thương phần mềm Phẫu thuật vết thương phần mềm
476 28.0162.0576 |vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ |vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
chức. chức
47T | 2802880576 |” vn thuật điều trị vết thương dương š lo thuật điều trị vệt thương đương | 2 11g 00g Chưa bao gồm thuốc và oxy
478 03.3691.0577 Phẫu thuật bàn tay câp cứu có tôn Phẫu thuật bàn tay câp cứu có tôn 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
thương phức tạp thương phức tạp
479 03.3692.0577 mc thuật bàn tay, chỉnh hình phức ¬ thuật bàn tay, chỉnh hình phức 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
480 | 03.37740577 |CếtHọc về thương gầy xương hở, [Cất lọc vết thương gây xương hở, 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
năn chỉnh cô định tạm thời năn chỉnh cô định tạm thời
461 | 03.3800.0577 |Phẩu thuật bong lóc davàcơphức - |Phẩu thuật bong lóc da và cơ phức 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tạp, sâu, rộng sau chân thương. tạp, sâu, rộng sau chân thương
482 10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vêt thương da đâu Phẫu thuật xử lý vêt thương da đâu 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
phức tạp Iphức tạp
483 | 10.0572.0877 |Phẩu thuật cất lọc, xử lý vêithương - |Phẩu thuật cất lọc, xử lý với thương 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tâng sinh môn phức tạp. tâng sinh môn phức tạp.
484 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phân mêm các |Phẫu thuật thương tích phân mêm các 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ quan vận động. cơ quan vận động
485 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phân mêm các cơ |Phâu thuật dập nát phân mêm các cơ 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
quan vận động
quan vận động.
16
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
Phẫu thuật vết thương phần mềm tôn |Phẫu thuật vết thương phần mềm tồn
486 10.0812.0577 |thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, |thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
thần kinh quay thần kinh quay
487 10.0861.0577 |Thương tích bàn tay phức tạp Thương tích bàn tay phức tạp 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và ox
488 10.0955.0577 Phẩu thuật vệt thương phân mêm Phẩu thuật vớt thương phân mềm 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
phức tạp Iphức tạp
489 10.0940.0579 [Phẫu thuật vi phẫu nói mạch chỉ Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ 6.349.400| Chưa bao gồm mạch nhân tạo, thuốc và oxy
490 12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi di Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
căn âm đạo căn âm đạo
491 13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi di Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
căn âm đạo căn âm đạo
492 12.0254.0592 Cặắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do Cất âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do 3.387.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ung thư ung thư
493 12.0304.0592 bên âm hệ ung thư, vét hạch bẹn hai bàn âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai 3.387.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
494 12.0305.0593 _ |Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
495 13.0177.0593 _ |Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
496 | 13011740595 |CẢUcôtừ cung trên ngườibệnhdã [Cát cô từ cùng trên người bệnh dã 3.767.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
mô cất tử cung bán phân đường bụng |mô cắt tử cung bán phân đường bụng,
Cắt cô tử cung trên người bệnh đã Cắt cô tử cung trên người bệnh đã
497 13.0118.0595 |mỏ cắt tử cung bán phần đường âm _ |mỏ cắt tử cung bán phần đường âm 3.767.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
đạo đạo.
498 03.2733.0597 |Cắtu thành âm đạo. Cắt u thành âm đạo. 1.716.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
499 12.0306.0597 |Cắtu thành âm đạo Cắt u thành âm đạo. 1.716.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
500 13.0147.0597 |Cắtu thành âm đạo Cắt u thành âm đạo. 1.716.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
501 03.2721.0598 |buồng trứng to, dính, cắm sâu trong _ |buồng trứng to, dính, cắm sâu trong 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tiêu khung tiểu khung
502 12.0255.0598 Phẩu thuật lây dây chẳng rộng, u đầy Phẩu thuật lây đây chẳng rộng, u đầy 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
chậu, u tiêu khung, chậu, u tiêu khung.
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
503 12.0295.0598 [buồng trứng to, dính, cắm sâu trong _ [buồng trứng to, dính, cắm sâu trong 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tiêu khung tiểu khung
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
504 13.0061.0598 |buồng trứng to, dính, cắm sâu trong _ [buồng trứng to, dính, cắm sâu trong 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tiêu khung tiểu khung
505 | 13.0100.0610 [Đất mảnh ghép tổng hợp điều trị sa - |Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa 5.350.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tạng vùng chậu tạng vùng chậu
506 | 03.2255.0616 |Đốngrò tực tràng -âm đạo hoặc rò |Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò 3.636.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tiết niệu- sinh dục tiết niệu- sinh dục
507 | 13.0120.0616 |Đốngrò tực tràng -âm đạo hoặc rò |Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò 3.636.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tiết niệu - sinh dục tiết niệu - sinh dục
508 13.0044.0621 Hủy thai: cắt thai nhỉ trong ngôi Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi 1.990.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngang ngang
509 | 10.0569.0624 |Phẩu thuật điều trị đít cơ thấthậu [Phẩu thuật điều trị đứt cơ thất hậu 1.569.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
môn môn
510 10.0570.0624 |Phẫu thuật điều trị đại tiện mắt tự chủ |Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ 1.569.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
511 13.0149.0624 |Khâu rách cùng đồ âm đạo. Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.569.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
512 13.0018.0625 |Khâu tử cung do nạo thủng Khâu tử cung do nạo thủng. 2.475.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
513 03.2247.0627 |Cát cụt cô tử cung Cất cụt cô tử cung 2.305.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
514 13.0140.0627. |Khoét chóp cô tử cung Khoét chóp cô tử cung, 2.305.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
515 13.0141.0627. |Cắt cụt cô tử cung Cất cụt cô tử cung 2.305.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
516 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hôi thành bụng |Phâu thuật khâu phục hôi thành bụng 2.104.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
đo toác vêt mô do toác vêt mô
Làm lại vết mô thành bụng (bục, tụ |Làm lại vết mô thành bụng (bục, tụ
517 13.0136.0628 |máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật _ |máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật 2.104.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
sản phụ khoa sản phụ khoa
518 | 1302220634 |LỒ dưng cụ từcung trongôbụng - [Lây dụng cụ từ cung rong ô bụng 2.455.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
qua đường rạch nhỏ qua đường rạch nhỏ.
519 13.0224.0631 |Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ. Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.455.100, Chưa bao gồm thuốc và oxy
520 13.0240.0631 Mà thai + triệt sản qua đường rạch là thai + triệt sản qua đường rạch 2.455.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
521 03.3400.0632 |Lẫy máu tụ tầng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 1.959.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
522 | 1005710632 | Phầu thuật cất lọc, xửlý vệ thương - |Ehẩu thuật cất lọc, xử lý với thương 1.959.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tâng sinh môn đơn giản tâng sinh môn đơn giản
523 13.0032.0632 Lày khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh Lày khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh 1.959.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
môn môn
524 12.0303.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên _ |Mở bụng bóc nhân ung thư nguyện 2.945.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
bào nuôi bảo tồn tử cung,
lbào nuôi bảo tồn tử cung
17
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
525 13.0113.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên Mở Dụng bóc nhân ung thư nguyên 2.945.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
bào nuôi bảo tôn tử cung. lbào nuôi bảo tôn tử cung.
526 13.0128.0636 _ |Nội soi buồng tử cung can thiệp. Nội soi buồng tử cung can thiệp 3.859.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
527 13.0129.0636 Nội soi buông tử cung + sinh thiệt Nội soi buông tử cung + sinh thiệt 3.859.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
buông tử cung [buông tử cung
528 | 13.0130.0636 |Nô!soibuông tử cung + nạo buông [Nội soi buông tử cung + nạo buông 3.859.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tử cung tử cung
529 13.0127.0637 _ |Nội soi buồng tử cung chân đoán Nội soi buồng tử cung chân đoán 2.421.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
530 13.0013.0649 Phẫu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử _ |Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử 3.713.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cung cung
531 13.0115.0650 Phẩu thuật bóc khôi lạc hội mạc tử Phẩu thuật bóc khôi lạc Bội mạc tự 2.407.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cung ở tâng sinh môn, thành bụng cung ở tâng sinh môn, thành bụng
532 03.2253.0651 _ |Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 Chưa bao gồm thuốc và ox
533 13.0110.0651 __ |Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 Chưa bao gồm thuốc và ox
534 13.0017.0652 Phẫu thuật cất lọc vết mô, khâu lại tử |Phâu thuật cất lọc vết mô, khâu lại tử 3.576.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cung sau mô lây thai cung sau mô lây thai
535 03.2735.0653 |Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính. 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
536 12.0267.0653 |Cắtu vú lành tính Cắt u vú lành tính. 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
537 12.0269.0653 _ |Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
538 12.0323.0653 _ |Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
539 13.0172.0653 _ |Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
540 13.0174.0653 |Cắtu vú lành tính Cắt u vú lành tính. 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox
541 12.0289.0654 |Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung _ [Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 3.329.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
542 13.0123.0654 Phẩu thuật cất Polyp buông từ cùng Phẩu thuật cất polyp buông tử cùng 3.329.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
(đường bụng, đường âm đạo) (đường bụng, đường âm đạo)
543 12.0278.0655 |Cắt polyp cô tử cung Cắt polyp cô tử cun; 1.535.600 Chưa bao gồm thuốc và ox
544 13.0143.0655 _ |Phẫu thuật cắt polyp cô tử cun; Phẫu thuật cắt polyp cô tử cun; 1.535.600 Chưa bao gồm thuốc và ox
545 13.0067.0657 _ |Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo. [Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.396.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt ung thư buồng trứng kèm cất tử _ |Cắtung thư buông trứng kèm cắt tử
546 03.2728.0661 |cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc _ [cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc 5.953.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
nối lớn nối lớn.
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và |Cắt toàn bộ tử cung, hai phân phụ và
547 12.0297.0661 |mạc nối lớn điều trị ung thư buồng _ |mạc nói lớn điều trị ung thư buồng 5.053.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng trứng
548 12.0300.0661 _ |Cắt ung thư buồng trứng lan rộng. Cắt ung thư buồng trứng lan rộng 5.053.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật cắt ung thư- buông trứng _ |Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng
549 13.0059.0661 |+ tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + _ |+ tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + 5.953.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
mạc nối lớn mạc nối lớn
550 03.2252.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở. Phẫu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở. 2212.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
thông âm đạo. thông âm đạo.
551 03.3595.0662 _ |Tách màng ngăn âm hộ, Tách màng ngăn âm hộ, 2.212.300, Chưa bao gồm thuốc và oxy
552 13.0109.0682 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở. Phẫu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở. 2212.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
thông âm đạo. thông âm đạo.
553 03.2257.0663 Phâu thuật chân thương tâng sinh Phẫu thuật chân thương tâng sinh 3.456.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
môn môn
554 03.3346.0663 xử trí vết thương tâng sinh môn xử trí vêt thương tâng sinh môn 3.456.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
phức tạp |phức tạp
555 13.0116.0663 vn thuật chân thương tầng sinh vn thuật chân thương tầng sinh 3.456.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
556 13.0101.0666 |Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 3.670.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
557 | 1301340667 |PhẩuthuậtTOT điềutrịsóntiểu — |Phẩu thuậtTOT điều trịsóntiểu 4.819.700|. Chưa bao gồm tâm mảng nâng hoặc lưới
các loại, các cỡ, thuôc và oxy
558 13.0075.0668. [Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 2.782.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
559 | 03.2256.0660 |Phẩu thuật làm lại ng sinh môn và [Phầu thuật làm lạ tầng sinh môn và 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ vòng do rách phức tạp. cơ vòng do rách phức tạp.
560 03.2264.0669 |Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn _ |Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn.
561 03.3356.0669 |kiểu overlap trong điều trị đứt cơ kiểu overlap trong điều trị đứt cơ 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
vùng hậu môn). vùng hậu môn)
582 13.0112.0689 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ vòng do rách phức tạp. cơ vòng do rách phức tạp.
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ
563 13.0008.0670. [thuật cầm máu (thắt động mạch tử thuật cầm máu (thắt động mạch tử 3.211.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
cung, mũi khâu B-lynch...) cung, mũi khâu B-lynch...)
564 13.0007.0671 |Phẫu thuật lây thai lần đâu Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.773.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
565 13.0002.0672 _ |Phầu thuật lây thai lần hai trở lên Phẫu thuật lẫy thai lần hai trở lên. 2.631.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
18
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh _ [Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
có bệnh truyền nhiễm (viêm gan có bệnh truyền nhiễm (viêm gan : à K2
566 13.0006.0673 nặng, HIV-AIDS, H5NI, tiêu chảy __ lnặng, HIV-AIDS, H5N|, tiêu chảy 5.268.900 Chưa bao gôm thuộc và oxy
cấp ) cấp...)
567 13.0003.0674 Phẫu thuật lây thai trên người bệnh Phẫu thuật lây ¬ trên người bệnh 3.193.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
có sẹo mô bụng cũ phức tạp. có sẹo mô bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh _ [Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
568 13.0004.0675. |mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, _ |mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, 3.578.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
huyết học, nội tiết...) huyết học, n ết...)
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản Phẫu thuật lây thai do bệnh lý sản
569 13.0005.0675 |khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền [khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền 3.578.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
sản giật, sản giật...) sản giật, sản giật...)
570 13.0001.0676 Phẫu thuật lây thai Và cất tử cung Phẫu thuật lây thai Và cất tử cung 1.223.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong rau cài răng lược trong rau cài răng lược
571 13.0103.0677 |Phầu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 2.495.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
572 13.0102.0678 |Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 3.504.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
573 13.0071.0679 |Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 2.872.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
57⁄4 | 032249.0681 mm thuật mở bụng cất tử cung hoàn = thuật mở bụng cất tử cung hoàn | 2 s.2 20o Chưa bao gồm thuốc và oxy
575 03.2725.0681 __ |Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng, 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
576 12.0291.0681 _ |Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng, 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
577 13.0068.0681 Phẩu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
toàn toàn
578 13.0069.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn Phẫu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
toàn cả khôi toàn cả khôi
579 13.0070.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
phân Iphân.
580 12.0292.0682 Cát từ cung hoàn toàn + 2 phân phụ Cất từ cung hoàn toàn + 2 phân phụ 5.879.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
+ vét hạch chậu + vét hạch chậu.
581 | 13.0056.0682 |Phẩu thuật mở bụng cất tứ cung hoàn |Phẩu thuật mở bụng cất từ cung hoàn | s a7o ao Chưa bao gồm thuốc và oxy
toàn và vét hạch chậu toàn và vét hạch chậu
582 03.2729.0683 |Cắtu nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoắn 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
583 03.2730.0683 |Cắtu nang buồng trứng, Cắt u nang buông trứng 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
584 03.2731.0683 |Cắtu nang buồng trứng và phần phụ |Cắtu nang buồng trứng và phần phụ 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
585 | 03.2732.0683 |Phẩu thuật mở bụngcấtubuông |Phẩu thuật mở bụng cất u buông 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng hoặc cát phân phụ. trứng hoặc cắt phân phụ
586 | 1202760683 |CäUbuông rứng haibên phản phụ - [Cát buồng trứng, hai bên phần phụ 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong điêu trị ung thư vú. trong điêu trị ung thư vú.
587 12.0280.0683. |Cắtu nang buông trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoắn 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
588 12.0281.0683. |Cắtu nang buông trứng Cắt u nang buông trứng 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
589 12.0283.0683 |Cắtu nang buồng trứng và phần phụ |Cất u nang buông trứng và phần phụ 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
590 | 1202840683 |Phẩu thuật mở bụng cấtu buông |Phẩu thuật mở bụng cất u buông 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng hoặc cát phân phụ. trứng hoặc cắt phân phụ
Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc _|Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc
591 12.0299.0683 [cắt buồng trứng trên người bệnh có _ [cắt buồng trứng trên người bệnh có 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
thai thai
592 13.0072.0683 Phẩu thuật mỹ bụng cất ù buông Phẩu thuật mỹ bụng cất ù buông 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng hoặc cát phân phụ. trứng hoặc cắt phân phụ
593 13.0092.0683 Phẩu thuật chửa ngoài tử cung không Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
có choáng có choáng
594 | 1300950684 |Phẩu thuật mởbụngtạohinhvời [Phầu thuật mở bụng tạo hình vòi 4.428.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng, nôi lại vòi trứng, trứng, nôi lại vòi trứng,
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí _ |Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí l › Aãw
595 03.2248.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 Chưa bao gôm thuộc và oxy
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí _ |Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí l › Aãw
596 13.0132.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 Chưa bao gôm thuộc và oxy
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc |Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc
597 03.2254.0686 |mạc tiêu khung, viêm phần phụ, ứ mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
mủ Vòi trứng mủ vòi trứng.
598 03.3328.0686 [Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa _ |Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
599 | 03.3386.0686 |Phầu thuật điều rị viêm phúc mạc - |Phẩu thuật điều trị viêm phúc mạc 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tiên phát. tiên phát.
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc |Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc
600 13.0074.0686 _ |mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy
mủ Vòi trứng mủ vòi trứng
601 13.0121.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
nhân xơ tử cung dưới niêm mạc. nhân xơ tử cung dưới niêm mạc.
602 13.0122.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt |Phâu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
polyp buồng tử cung
Ipolyp buồng tử cung
19
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
603 | 13.01240688 |Phẩu thuật nội soi buông từ cung [Phẩu thuật nội soi buông tử cung 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tách dính buông tử cung tách dính buông tử cung
604 13.0125.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt Phẫu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
vách ngăn tử cung. vách ngăn tử cung
605 | 13.0126.0688 |Phầu thuật nội soi buông tử cung lây. |Phẩu thuật nội soi buông tử cung lây | - z1zs 20g Chưa bao gồm thuốc và oxy
đị vật buông tử cung. đị vật buông tử cung.
606 | 2704230688 |° nụ thuật nội soi buông tử cung cất : nụ thuật nội soi buông tử cung cất | ; ¡zs 20p Chưa bao gồm thuốc và oxy
607 03.2724.0703 Phẫu thuật Second Look trongung |Phẫu thuật Second Look trong ung 3.668.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
thư buông trứng. thư buông trứng.
608 12.0301.0703 Phẫu thuật second-look trong ung thư Phẫu thuật second-look trong ung thư 3.668.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
buông trứng [buông trứng
609 | 13.0108.0705 |Phầuthuậttaobinhâmđạododj [Phẩu thuật tạo hình âm đạo do dị 3.501.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
đạng (đường dưới) đạng (đường dưới)
610 | 28.03120705 |Phầu thuật tạo hìnhâm đạo trong |Phẩu thuật tạo hình âm đạo rong 3.501.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưỡng giới lưỡng giới
611 | 13/0011.0707 |Phẩu thuật thất động mạchhavj [Phẫu thuật thất động mạch hạ vị 3.783.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong câp cứu sản phụ khoa trong câp cứu sản phụ khoa
612 | 130012070 |Phẩu thuật thất động mạch từ cung |Phẩu thuật thất động mạch tử cung 2.751.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong câp cứu sản phụ khoa trong câp cứu sản phụ khoa
613 | 13.0098.0709 |Phầu thuật reo bàng quang vả trực - |Phẩu thuật treo bảng quang và trực 3.780.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tràng sau mô sa sinh dục tràng sau mô sa sinh dục
614 10.0305.0710 |Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 2.433.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
615 13.0105.0710 _ |Phẫu thuật treo tử cung, Phẫu thuật treo tử cung, 2.433.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
616 03.2205.0955 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
quản quản
617 | 15.0180.0955 |Phầu thuật nong hẹp thanh khí quản |[Phẩu thuật nong hẹp thanh khí quản 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
có stent có stent
618 | 15.01810955 |Phầu thuật nong hẹp thanh khí quản |Phẩu thuật nong hẹp thanh khí quản 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
không có stent không có stent
619 15.0290.0955. [Phẫu thuật mở cạnh cô dẫn lưu áp xe |Phẫu thuật mở cạnh cỏ dẫn lưu áp xe 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy
620 15.0090.0956 |Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 3.634.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
621 15.0064.0980 Phẫu thuật nội soi thấy đột động Phẫu thuật nội soi thấu đốt động 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer Và tay cắt,
mạch bướm khâu cái mạch bướm khâu cái thuôc và oxy.
622 15.0068.0980 Phẩn thuật nội soi thất động mạch Phẫu thuật nội soi thắt động mạch 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer Và tay cắt,
sảng sảng. thuôc và oxy
623 15.0097.0960 |Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer vả tay cất,
thuôc và oxy.
624 15.0035.0971 [Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi 2.976.800 Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao
ôm thuôc và oxy
625 15.0036.0971 |Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ 2.976.800| Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan. Chưa bao
ôm thuôc và oxy
626 15.0048.0971 |Đặt ống thông khí màng nhĩ Đặt ống thông khí màng nhĩ 2.976.800 Đã bao gồm chỉ phí nụ khoan, Chưa bao
ôm thuôc và oxy
627 15.0049.0971 Phẫu thuật nội soi đặt ông thông khí Phẫu thuật nội soi đặt ông thông khí 2.976.800 Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao
mảng nhĩ mảng nhĩ ôm thuôc và oxy
628 | 0321040997 |Vánhiđơnthuần Vá nhĩ đơn thuần 3.204.200| Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao
ôm thuôc và oxy
629 15.0032.0997 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo Chính hình tai giữa không tái tạo. 3.204.200 Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao
chuỗi xương con chuỗi xương con ôm thuôc và oxy
630 | 15.00340997 |Vá nhĩ dơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 3.204.200| Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan. Chưa bao
ôm thuôc và oxy
631 03.2064.1079 _ |Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt __ |Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
632 16.0294.1079 |Phầu thuật lây dị vật vùng hàm mặt __ |Phẫu thuật lẫy dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
633 16.0348.1089 _ |Phầu thuật tháo nẹp, vít Phầu thuật tháo nẹp, vít [ hai bên] 2.665.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
634 16.0348.1090 |Phẫu thuật tháo nẹp, vít cần thuật tháo nẹp, vít [ xương lôi 2.663.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy
635 16.0348.1091 |Phầu thuật tháo nẹp, vít Phầu thuật tháo nẹp, vít [ một bên] 2.423.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
636 | 28.0352.1094 |RÚt nẹp vít và các dụng cụ khác sau [Rút nẹp vít vả các đụng cụ khác sau 2.423.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy
phâu thuật Iphâu thuật
637 11.0104.1113. |Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình Cất sẹo ghép da mảnh trung bình. 2.906.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy
638 11.0103.1114 |Cát sẹo khâu kín Cất sẹo khâu kín 2.389.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy
639 | 110056.114g |Chép da đồng loại dưới 10% diện |Ghép da đông loại dưới 10⁄ diện 1.311.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tích cơ thê tích cơ thê
640 03.2983.1135 Phẩu thuật đặt túi giãn đa các cỡ điêu Phẫu thuật đặt túi giãn đa các cỡ điêu 3.103.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
trị sẹo bỏng. trị sẹo bỏng.
641 11.0107.1135 Phẫu thuật cất \y bỏ túi giãn da, Phẫu thuật cất S0, lây bỏ túi giãn da, 3.103.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tạo hình ô khuyêt tạo hình ô khuyêt
642 11.0169.1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiêu _ [Kỹ thuật tiêm huyệt tương giàu tiêu 3.333.000 Chưa bao gôm bộ kít tách huyệt tương,
cầu điều trị vết thương mạn tính
cầu điều trị vết thương mạn tính
thuốc và oxy
20
Tên danh mục kỹ thuật theo
STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú
643 11.0075.1143 Phẩu thuật khoan đục Xương, lây bỏ |Phẩu thuật khoan đục Xương, lây bỏ 2.850.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương chết trong điêu trị bỏng sâu xương chết trong điêu trị bỏng sâu
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ Phẫu thuật khoan, đục xương sọ
644 11.0076.1143. |trong điều trị bỏng sâu có tổn thương [trong điều trị bỏng sâu có tổn thương 2.850.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương sọ. xương sọ.
645 11.0159.1144 Cất lọc hoại tử ô loét vêt thương mạn Cắt lọc hoại tử õ loét vêt thương mạn 2.092.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
tính tính
Phẫu thuật cắt đáy ö loét mạn tính, _ [Phẫu thuật cắt đáy ô loét mạn tính, ¬ À và
646 11.0161.1144 khâu kín khâu kín 2.092.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch _ |Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch. Chưa bao gằm buồng tiêm truyền, thuốc và
647 03.3219.1187. |để tiêm truyền hóa chất điều trị ung |để tiêm truyền hóa chất điều trị ung 1.020,600| 08 540 góm ”„ tem Buyện, Buoe và
thư thư Ỹ
xt ĐhẲng tê À “ xt bu Ẳng Hệ À “: Chưa bao gồm buông tiêm truyền, thuốc và
648 12.0448.1187 |Đặt buông tiêm truyền dưới da 'Đặt buông tiêm truyền dưới da 1.029.600
0Xy
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/1/103_2024_nq_hdnd_230125090252.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-1032024nqhdnd-386913-d1/uploaded/vietlawfile/2025/1/103_2024_nq_hdnd_230125090252.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 386913,
"DocName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "103/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La",
"SignerName": "Nguyễn Thái Hưng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2025-01-23T08:37:32.3",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 342774,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2024-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 226289,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2022-03-16T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-16T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 316616,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 81/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2024-04-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-05-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"Count": 2
}
],
"RowCount": 14
} | {
"Doc": {
"DocId": 386913,
"DocName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "103/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La",
"SignerName": "Nguyễn Thái Hưng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2025-01-23T08:37:32.3",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 342774,
"DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2024-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 386,913 |
SAO Y; Hội đồng nhân đân tỉnh Sơn La; Thời gian ký: 30/12/2024 17:55:40 +07:00
HỘI ĐÒỎNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH SƠN LA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 103/2024/NQ-HĐND Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐÈ THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 1 34/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phú sửa đối, bồ Sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 39/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bồ
Sung một số điễu của Nghị định sô 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016
của Chính phủ về việc quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ Sung một số điều
theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng l2 năm 2023 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điêu của Luật Khám bệnh, chữa bệnh,
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số 2 điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BVT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của
Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 277/TT¡ r-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 918/BC-VHXH ngày 27 tháng 12 năm 2024
của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại Kỳ họp. x⁄“
2
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết
Bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết sau đây:
1. Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- COV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý.
2. Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Sơn La về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý.
Điều 2. Điều khoản thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XV, Kỳ
họp chuyên đê thứ 26 thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực
thi hành kê từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Nơi nhận CHỦ TỊCH
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ; \ ĐÁ
- Các Bộ: Tư pháp; Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh uỷ,
- Thường trực HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện,
thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT,Linh.
Nguyễn Thái Hưng
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/2/20_2024_nq_hdnd_130225111330.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-202024nqhdnd-388744-d1/uploaded/vietlawfile/2025/2/20_2024_nq_hdnd_130225111330.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 388744,
"DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "20/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Hà Quang Tiến",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-02-13T10:51:10.887",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 336525,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-16T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 358403,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-06-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 368622,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-18T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 364175,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-21T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 277331,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 22/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-11-17T00:00:00",
"EffectDate": "2023-11-17T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 14
} | {
"Doc": {
"DocId": 388744,
"DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "20/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Hà Quang Tiến",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-02-13T10:51:10.887",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 336525,
"DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-16T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 358403,
"DocName": "Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-06-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 368622,
"DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-18T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 364175,
"DocName": "Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-21T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 277331,
"DocName": "Thông tư 22/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-11-17T00:00:00",
"EffectDate": "2023-11-17T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 388,744 |
Ký bởi: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIÊU QUỐC HỘI VÀ.
HỘI ĐỒNG NHÂN DẦN
Ngày ký: 31-12-2024 10:45:58 +07:00
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Só:e20 /2024/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngàyẨ tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
__ Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVIH KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đối, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020);
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của
Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang; '
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế,
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tò trình số 352/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
»
2
bệnh và áp giá, mức giá một số trường hợp trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý"; Báo cáo giải trình, tiếp thu
số 429/BC-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không
phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản
lý (trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự đảm bảo cả chỉ đầu tư và chi thường xuyên);
b) Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, không có thẻ bảo hiểm y tế đi khám
bệnh, chữa bệnh và sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nhưng không phải
là khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn, kiểm tra sức khỏe (chỉ tiết tại Phụ lục
I kèm theo);
2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh (chỉ tiết tại Phụ lục II kèm theo);
3. Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (chỉ tiết tại Phụ lục III kèm theo);
4. Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa
bao gồm chỉ phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ (chỉ tiết tại Phụ lục IV
kèm theo).
5. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các trung tâm tuyến tỉnh có
chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế tuyến huyện thực hiện cả hai
chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng; trạm y tế
xã, phường, thị trấn; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng, cụ thể
như sau:
`"
3
a) Các trung tâm tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm
y tế tuyến huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa
bệnh đã được xếp hạng: Thực hiện mức giá của bệnh viện hạng tương đương.
b) Trạm y tế xã, phường, thị trấn:
Giá dịch vụ khám bệnh: Thực hiện mức giá của trạm y tế xã;
Giá dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại
Phụ lục II, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
ce) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng (phòng khám quân
y, phòng khám quân dân y, bệnh xá, phòng khám đa khoa, chuyên khoa):
Giá dịch vụ khám bệnh: Thực hiện mức giá của trạm y tế xã;
Giá dịch vụ kỹ thuật bằng mức giá dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Phụ
lục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản chuyền tiếp
1. Không áp dụng: Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý quy
định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh
toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp từ ngày Nghị quyết
này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Đối với người bệnh khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc lượt
khám bệnh, chữa bệnh sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: Tiếp tục được
áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thâm
quyền đã ban hành trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị
quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc lượt khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 1Š
tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tạm thời mức giá dịch
vụ kỹ thuật thụ tính trong ống nghiệm không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ
bảo hiểm y tế đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Nghị
quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
4
2. Trường hợp sau thời điểm ban hành Nghị quyết này, Bộ Y tế có thay
đổi hướng dẫn về thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh, mã tương
đương, ghi chú, tên dịch vụ phê duyệt giá: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý cập nhật, áp dụng các hướng dẫn thanh
quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh, mã tương đương, ghi chú, tên dịch vụ
phê duyệt giá của Bộ Y tế.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biêu Hội đồng nhân dân
tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII,
Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm NÓ Hs
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; Ó CHỦ TỊCH
- Văn phòng Quôc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật -
Bộ Tư pháp;
=+-1|
tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Uy ban nhân dân tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh; Bảo hiểm xã hội các huyện,
thành phố;
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt
trận Tô quôc Việt Nam câp huyện;
- Các cơ sở khám chữa bệnh công lập thuộc tỉnh quản lý;
- Thường trực các đảng ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
cấp xã;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
Cổng Thông tin - điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐND (01). Ð Khoan XỔ
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/25_2024_nq_hdnd_161224113401.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-252024nqhdnd-379949-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/25_2024_nq_hdnd_161224113401.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 379949,
"DocName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "25/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-12T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương",
"SignerName": "Nguyễn Văn Lộc",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-12-16T10:54:02.52",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 336525,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-16T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359756,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 45/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-01T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 368622,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-18T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 296219,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2024-01-31T00:00:00",
"EffectDate": "2024-02-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 13
} | {
"Doc": {
"DocId": 379949,
"DocName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "25/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-12T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương",
"SignerName": "Nguyễn Văn Lộc",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-12-16T10:54:02.52",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 336525,
"DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-16T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359756,
"DocName": "Thông tư 45/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-01T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 359986,
"DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 368473,
"DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-17T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 368622,
"DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2024-10-18T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 296219,
"DocName": "Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2024-01-31T00:00:00",
"EffectDate": "2024-02-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 379,949 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 25/2024/NQ-HĐND Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYÉT
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điểu của Luật 1: ổ chức Chỉnh phủ và
Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính
phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính
phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 05 năm 2024 quy định
xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài
chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà
nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y
tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 cúa Bộ Y tế
quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 6897/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc dự thảo nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
2
bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tẾ thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn quản lý tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-
HDND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
- Thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;
- Do ngân sách nhà nước thanh toán;
- Không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải
là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương;
- Do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình
Dương quản lý thực hiện nhưng Bộ Y tế chưa quy định giá;
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các bộ, ngành không thực
hiện nhưng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương
thực hiện.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
b) Người dân khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương nhưng không phải hình thức khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
a) Các trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung
tâm y tế cấp huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa
bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của bệnh
viện hạng tương đương;
3
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng; phòng khám đa
khoa khu vực; trạm y tế xã/phường/thị trấn: áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của bệnh viện hạng IV;
c) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của bệnh
viện hạng IV. Riêng mức giá thanh toán tiền giường bệnh áp dụng bằng 50% mức
giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
4. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm:
a) Giá dịch vụ khám bệnh, hội chân (Phụ lục I kèm theo);
b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh (Phụ lục HI kèm theo);
c) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm (Phụ lục II kèm theo);
d) Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao
gồm chỉ phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ (Phụ lục 1V kèm theo). Chỉ phí
thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế
sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước
thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại
trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thì áp dụng mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thâm quyền trước ngày 01 tháng 01
năm 2025.
3. Trường hợp có sự thay đổi về danh mục kỹ thuật được Bộ Y tế ban hành,
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành thấp hơn giá dịch vụ kỹ
thuật được ban hành trong Nghị quyết này, các cơ sở y tế cập nhật, áp dụng giá
của Bộ Y tế trong thời gian chờ cấp thắm quyền sửa đổi, bổ sung các nội dung
của Nghị quyết.
4. Trường hợp có sự thay đổi các quy định về phân hạng, phân cấp chuyên môn
của đơn vị, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thì thực hiện theo các hướng dẫn
chuyên ngành.
5. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, trường hợp các văn bản căn cứ
của Nghị quyết này được sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn
bản sửa đổi, bố sung hoặc thay thế.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
4
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp
thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2025 và thay thế Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm
2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Báo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. - b—-
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thê cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH;
- Các phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Ly (4).
Phụ lục I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024 /NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Dương)
STT Nội dung Mức giá (đồng) | Ghi chú
I | Giá dịch vụ khám bệnh theo hạng bệnh viện
1 | Bệnh viện hạng ÏI 50.600
2 | Bệnh viện hạng II 45.000
3. | Bệnh viện hạng III 39.800 lu mục
4_ | Bệnh viện hạng IV 36.500 Bi
II | Giá dịch vụ khám bệnh khác thanh toán
Hội chân đề xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ
I1 |áp dụng đôi với trường hợp mời chuyên gia đơn vị 200.000
khác đên hội chân tại cơ sở khám, chữa bệnh).
2 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 160.000 Danh mục
(không kê xét nghiệm, X-quang) l không
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức thuộc Quỹ
Ö _ | khỏe định kỳ (không kế xét nghiệm, X-quang) 60.000 BHT
06 0815 Xy VKNOBE XU XGI HEUẸM, Ã quang thanh toán
nhưng
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao không
4 R ^ w TA 450.000 phải là
động (không kê xét nghiệm, X-quang) DV theo
yêu câu
Phụ lục H
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Dương)
STT Các loại dịch vụ Mức giá
€ Mộ ` (đồng)
I Hạng 1
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 928.100
2| Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm
3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiệt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 305.500
ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng
3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | 273.800
thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 400.400
4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 364.400
43 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 320.700
l 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê '
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 286.700
HỆ | Hạng 2
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 799.600
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 418.500
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm
3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiệt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 257.100
ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng
3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | 222.300
thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 177.300
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
4.1 | Loại l: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 341.800
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 301.600
43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 269.200
l 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê '
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 229.200
II | Hạng3
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
2| Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 364.400
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm
3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiệt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 245.000
ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2: Các Khoa: Coơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng
3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | 211.000
thương tủy sông, tai biên mạch máu não, chân thương sọ não.
3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 169.200
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 272.200
43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 241.300
' 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê l
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 202.300
IV | Hạng 4
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 327.900
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm
3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiêt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 219.100
ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng
3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | _ 188.000
thương tủy sông, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 156.300
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 248.700
43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 215.500
' 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê l
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 185.000
V__| Ngày giường trạm y tế xã 64.100
Vị Ngày giường ban ngày:
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Dương)
Phụ lục IH
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
P Tên danh mục kỹ thuật theo An dị R At ciá Mức giá sahw
STT | Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá (đồng) Ghi chú
1L | 01.0303.000 Siêu âm cắp cứu tại giường bệnh hàn âm cấp cứu tại giường 58.600
2 | 01.0021.000 Siêu âm dân đường đặt catheter | Siêu âm - dân đường đặt 58.600
động mạch câp cứu catheter động mạch câp cứu
3 | 01.0020.000 Siêu âm dẫn đường đặt catheter | Siêu âm dẫn đường : đặt 58.600
tĩnh mạch câp cứu catheter tĩnh mạch câp cứu
4 |01.0092.000 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phối cấp cứu 58.600
5 | 01.0239.000 Siêu âm ổ bụng tại giường cắp cứu | Siêu âm ô bụng tại giường 58.600
câp cứu
6 |02.0373.000 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600
7 | 02.0063.000 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phối cấp cứu 58.600
8 | 02.0314.000 Siêu âm ô bụng Siêu âm ổ bụng 58.600
9_ |02.0374.000 Siêu âm phần mềm (một vị trí) Siêu âm phân mềm (một vị 58.600
trí)
2
Siêu âm màng ngoài tim câp
10 | 03.0069.000 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu cứu 58.600
11 | 003.0070.000 Siêu âm màng phối Siêu âm màng phối 58.600
12 | 18.0013.000 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | Siêu âm các khôi u phôi sgóọg
TBOạI VI
13 | 18.0002.000 Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm các tuyến nước bọt 58.600
14 | 18.0003.000 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt bưêng cơ phân mềm vùng 58.600
15 | 18.0059.000 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600
16 | 18.0004.000 Siêu âm hạch vùng cô Siêu âm hạch vùng cổ 58.600
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến | Siêu âm hệ tiết niệu (thận,
17 | 18.0016.000 thượng thận, bàng quang, tiên liệt | tuyên thượng thận, bàng 58.600
tuyên) quang, tiên liệt tuyên)
18 | 18.0006.000 Siêu âm hốc mắt Siêu âm hốc mắt 58.600
19 | 18/0043.000 Siêu âm khớp (gôi, háng, khuỷu, cô Siêu âm khớp (gôi, háng, 58.600
tay....) khuỷu, cô tay....)
20 | 18.0011.000 Siêu âm màng phối Siêu âm màng phối 58.600
21 | 18.0008.000 Siêu âm nhãn cầu Siêu âm nhãn cầu 58.600
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách,
Siêu âm ồ bụng (gan mật, tụy,
72 | 18.0015.000 thận, bàng quang) lách, thận, bảng quang) 8.600
23 | 18/0019.000 Siêu âm ông tiêu hóa (dạ dày, ruột Siêu âm ông tiêu hóa (dạ dày, 58.600
non, đại tràng) ruột non, đại tràng)
24 | 18.0044.000 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức Siêu âm phần mềm (da, tổ 58.600
dưới da, cơ....) chức dưới đa, cơ....)
25 | 18.0007.000 Siêu âm qua thóp Siêu âm qua thóp 58.600
26 | 18.0703.000 Siêu âm tại giường Siêu âm tại giường 58.600
27 | 18.0020.000 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước Siêu âm thai (thai, nhau thai, 58.600
ôI) nước ôi)
28 | 18.036.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng cuối | Siêu âm thai nhỉ trong 3 58.600
tháng cuôi
29 | 18.034.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng đầu | Siêu âm thai nhí trong 3 58.600
tháng đầu
30 | 18.0035.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng giữa | Siêu âm thai nhỉ trong 3 58.600
tháng giữa
31 |18.0012.000 Siêu âm thành ngực (cơ, phân mêm Siêu âm thành ngực (cơ, phân 58.600
thành ngực) mêm thành ngực)
32 | 18.0057.000 Siêu âm tinh hoàn hai bên Siêu âm tinh hoàn hai bên 58.600
33 | 18.0030.000 Siêu âm tử cung buông trứng qua | Siêu am tử cung buông trứng 58.600
đường bụng qua đường bụng
34 | 18.0018.000 Siêu âm tử cung phần phụ Siêu âm tử cung phần phụ 58.600
35 | 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600
36 | 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên Siêu âm tuyến vú hai bên 58.600
37 | 14.0293.0002 Siêu âm + đo trục nhãn cầu Siêu âm + đo trục nhãn cầu 90.300
VÀ CA . NT Siêu âm tim thai qua đường
38 | 03.4253.0003 Siêu âm tim thai qua đường âm đạo âm đạo 195.600
39 | 18.0066.0003 Siêu âm 3D/4D trực tràng Siêu âm 3D/4D trực tràng 195.600
40 | 18.0017.0003 Siêu âm tiên liệt tuyên qua trực | Siêu âm tiên liệt tuyên qua 195.600
tràng trực tràng
4l 18.0031.0003 Siêu am tử cung buông trứng qua | Siêu am tử cung buông trứng 195.600
đường âm đạo qua đường âm đạo
Kỹ thuật đánh giá huyệt động câp | Kỹ thuật đánh giá huyệt động
42_ | 01.0025.0004 cứu không xâm nhập băng | cập cứu không xâm nhập 252.300
USCOM băng USCOM
43 | 01.0019.0004 Siêu âm doppler mạch câp cứu tại Siêu âm. doppler mạch câp 252.300
g1ường cứu tại gIường
44 | 01.0208.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300
45 | 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường - | SIÊU Âm tỉm cấp cứu tại 2s; s00
giường
46 | 02.0112.0004 Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 252.300
5
Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh
Siêu âm doppler mạch máu
47 | 02.0316.0004 › x „ Ậ hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch 252.300
mạch cửa hoặc mạch máu ô bụng „Ậ
máu ô bụng
48 | 02.0315.0004 Siêu âm doppler mạch máu khối u Siêu âm doppler mạch máu 252.300
gan khôi u gan
:Aa Nạn ` Siêu âm doppler màu tim qua
49 | 02.0447.0004 Siêu âm doppler màu tim qua thành | h ngực trong tim mạch | 252.300
ngực trong tim mạch can thiệp :A
can thiệp
50 | 02.0113.0004 Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300
51 |102.0153.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300
52 | 02.0154.0004 Siêu. âm doppler xuyên sọ câp cứu Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300
tại gIường cầp cứu tại giường
53 | 02.0445.0004 Siêu âm mạch trong điêu trị RF | Siêu âm mạch trong điêu trị 252.300
mạch máu RF mạch máu
54 | 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường - | SIÊU Âm tỉm cấp cứu tại 2s; s00
giường
55 | 03.0043.0004 Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu | Siêu âm đoppler mạch máu | ;-„ 0o
câp cứu
56 | 03.0143.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300
57 | 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường - | SIÊU Âm tỉm cấp cứu tại 2s; s00
giường
58 | 03.4248.0004 Siêu âm tim doppler Siêu âm tim doppler 252.300
Siêu âm tim doppler tại
59. | 03.4249.0004 Siêu âm tim doppler tại giường ^¬ 252.300
giường
60_ | 03.2820.0004 Siêu âm tim tại giường Siêu âm tim tại giường, 252.300
6L | 03.4252.0004 Siêu âm tim thai qua thành bụng bụng âm tim thai qua thành 2s2 s00
62 | 18.0048.0004 doppler động mạch cảnh, doppler | doppler động mạch cảnh, 252.300
xuyên sọ doppler xuyên sọ
63 | 18.0046.0004 Siêu âm câu nôi động mạch tĩnh Siêu âm câu nôi động mạch 252.300
mạch ĩnh mạch
VÀ CÀ R ˆ Siêu âm doppler động mạch
64 | 18.0024.0004 Siêu âm doppler động mạch thận hân 252.300
65 | 18.0037.0004 Siêu âm doppler động mạch tử Siêu âm doppler động mạch 252.300
cung tử cung
66 | 18.0045.0004 Siêu âm. doppler động mạch, tĩnh Siêu âm doppler động mạch, 252.300
mạch chi dưới ĩnh mạch chi dưới
Siêu âm doppler mạch máu ô bụng | Siêu âm doppler mạch máu ổ
67 | 18.0023.0004 (động mạch chủ, mạc treo tràng | bụng (động mạch chủ, mạc 252.300
trên, thân tạng...) treo tràng trên, thân tạng...)
68 | 18.0052.0004 Siêu âm doppler tim, van tim Siêu âm doppler tim, van tim 252.300
69 | 18.0029.0004 Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, Siêu âm doppler tĩnh mạch 252.300
chủ dưới chậu, chủ dưới
FAN CA : À Siêu âm doppler tử cung,
70 | 18.0033.0004 Siêu âm doppler tử cung, buông Í Làng trứng qua đường âm | 252300
trứng qua đường âm đạo
đạo
Siêu âm tim, màng tim qua thành
Siêu âm tim, màng tim qua
71 | 18.0049.0004 ` 252.300
ngực thành ngực
72_ | 06.0037.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300
73 | 09.0151.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường | Siêu âm tim cập cứu tại 2s230Qọ
giường
74_ | 02.0115.0005 Siêu âm tim cản âm Siêu âm tim cản âm 286.300
25 | 02.0444.0005 Siêu âm tim cản âm câp cửu tại Siêu âm tim cản âm câp cửu 286.300
g1ường tại lường
76 | 18.0051.0005 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm | SIÊU âm tim, mạch máu có. +00
cản âm
7Ì 02.0457.0006 Siêu âm doppler mảu tim gắng sức Siêu âm doppler màu tim 616.300
với Dobutamine găng sức với Dobutamine
78 | 02.0458.0006 Siêu âm doppler màu tim găng sức Siêu âm doppler màu tim 616.300
với xe đạp lực kê găng sức với xe đạp lực kê
79 | 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, | Siêu âm tim gắng sức (thảm 616.300
thuôc) chạy, thuôc)
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D | Siêu âm doppler màu tim Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ
80 | 02.0449.0007 qua thành ngực trong tim mạch can | 3D/4D qua thành ngực trong 486.300 | định đề thực hiện các phẫu thuật hoặc
thiệp tim mạch can thiệp can thiệp tim mạch.
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ
81 |02.0116.0007 Siêu âm tim 4D Siêu âm tim 4D 486.300 | định đề thực hiện các phẫu thuật hoặc
can thiệp tim mạch.
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ
82 | 18.0053.0007 Siêu âm 3D/4D tim Siêu âm 3D/4D tim 486.300 | định đề thực hiện các phẫu thuật hoặc
can thiệp tim mạch.
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D
Siêu âm doppler màu tim
83. | 02.0446.0008 qua thực quản 3D/4D qua thực quản 834.300
Siêu âm doppler màu tim 3D/4D | Siêu âm doppler màu tim
84__| 02.0450.0008 qua thực quản trong tim mạch can | 3D/4D qua thực quản trong 834.300
thiệp tim mạch can thiệp
TA Nạn Siêu âm doppler màu tim qua
85 | 02.0448.0008 Siêu âm doppler màu tim qua thực | „¡„„ quán trong tim mạch can | 834.300
quản trong tim mạch can thiệp thiệp
86 | 02.0117.0008 Siêu âm tim qua thực quản Siêu âm tim qua thực quản 834.300
87 | 02.0443.0008 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu Siêu âm tim qua thực quản 834.300
tại gIường cầp cứu tại giường
88 | 03.4250.0008 Siêu âm tim qua đường thực quản Tuân âm tim qua đường thực | s;¿ +ọo
89 | 03.0015.0008 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu | Siêu âm tm qua thực quản s;1sọo
câp cứu
90_ | 18.0050.0008 Siêu âm tim, mảng tim qua thực | Siêu ảm tim, mảng tim qua 834.300
quản thực quản
¬- ~ ` R £ x Chưa bao gôm bộ dụng cụ đo dự trữ
91 | 02.0439.0009 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành | Đo phân suất dự trữ lưu 0ss 300 | lựu lượng động mạch vành và các
(FFR) lượng vành (FFR) Ầ An Tà
dụng cụ đê đưa vào lòng mạch.
Siêu âm trong lòng mạch vành | Siêu âm trong lòng mạch Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm và
2 |02.0118.0002 (IVUS) vành (IVUS) 2.068.300 các dụng cụ đề đưa vào lòng mạch.
93 | 18.0047.0009 Siêu âm nội mạch Siêu âm nội mạch 2.068.300 | Chưa bao gôm bộ đầu dò siêu âm và
các dụng cụ đê đưa vào lòng mạch.
94 | 14.0238.0010 Chụp khu trú dị vật nội nhãn Chụp khu trú dị vật nội nhãn ( ss +0Q Án dụng cho 0L vị trí
[<24x30 em, 1 tư thế]
9
Chụp lỗ thị giác [< 24x30 cm,
95 | 14.0239.0010 Chụp lỗ thị giác 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
: Chụp X-quang Blondeau [< Á tườợi
96 | 18.0072.0010 Chụp X-quang Blondeau 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
- y Chụp X-quang Chausse III [< Á su
97 | 18.0077.0010 Chụp X-quang Chausse III 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
x cột số Ậ Chụp X-quang cột sống cô Ñ su
98 | 18.0089.0010 Chụp X-quang cột sông cô C1-C2 C1-C2 [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
A+ cÁ Ä ĐÁ Chụp X-quang cột sông cô
99 | 18.0087.0010 na 2 quang cột sông có chếch chếch hai bên [< 24x30 cm, I 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
tư thê]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt
100. | 18.0095.0010 Chụp X-quang cột sông thất lưng Í Iny Dẹ Sèze [< 24x30 cm, I 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
De Sèze R
tư thê]
với Âz Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn Ñ tài
101 | 18.0123.0010 Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn <24x30 em, I tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
„ Chụp X-quang hàm chêch -
102 | 18.0074.0010 Chụp X-quang hàm chêch một bên | một bên [< 24x30 cm, I tư 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
hế]
, Chụp X-quang Hirz [< Á tưới
103 | 18.0073.0010 Chụp X-quang Hirtz 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
Ấ Ân thể x. | Chụp X-quang hô yên thăng
104 | 18.0076.0010 Chụp X-quang hồ yên thăng hoặc Í 1x nghiêng [< 24x30 cm, Ì 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng tư thế]
Chụp X-quang khớp háng „
105 | 18.0110.0010 Chụp X-quang khớp háng nghiêng | nghiêng [< 24x30 cm, l tư 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
hế]
R ớn sáo | Chụp X-quang khớp khuỷu
106 | 18.0105.0010 Chụp X-quang khớp khuỷu gậP | va (Jones hoặc Coyle) [< 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
(Jones hoặc Coyle)
24x30 cm, I tư thế]
10
Chụp X-quang khớp thái
107 | 18.0080.0010 Làn X-quang khớp thái đương | quợng hàm [<24x30 cm, Ì tư 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thế]
> khó . :aa„ | Chụp X-quang khớp vai
108 | 18.0101.0010 an nệ khớp vai nghiÊng | nvhiệng hoặc chếh [< 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
Ỷ 24x30 cm, I tư thê]
109 | 18.0100.0010 Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X-quang khớp vai 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
: thăng [< 24x30 cm, 1 tư thê] : l
y .- Chụp X-quang khung chậu ( ".
110 | 18.0098.0010 Chụp X-quang khung chậu thắng thẳng [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
Xr rhÁ x....x, | Chụp X-quang mặt thâp hoặc
111 | 18.0069.0010 CMP X-quang mặt thập hoặc mặt mặt cao [< 24x30 cm, 1 tư 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thế]
112 | 18.0085.0010 Chụp X-quang mỏm trâm Chụp X-quang mỏm trâm [< 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
' l l 24x30 cm, I tư thê] ' l l
LẠ -. | Chụp X-quang ngực nghiêng
113 | 18.0120.0010 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc Ì ¡.x- chếch mỗi bên [< 24x30 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
chêch mỗi bên h
cm, Ì tư thê]
xnơ ñ Chụp X-quang ngực thẳng [< Ñ su
114 | 18.0119.0010 Chụp X-quang ngực thắng 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
x . ý .... | Chụp X-quang răng cánh căn
115 | 18.0082.0010 "` răng cánh căn (Bỉte | (pc wing) [< 24x30 cm, I tư 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
wunš thế]
y Chụp X-quang Schuller [< Ñ tà
116 | 18.0078.0010 Chụp X-quang Schuller 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
„ Chụp X-quang SỌ -
117 | 18.0067.0010 Chụp X-quang sọ thắng/nghiêng _ | thăng/nghiêng [< 24x30 cm, 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
1 tư thế]
118 | 18.0070.0010 Chụp X-quang sọ tiếp tuyến Chụp X-quang sọ tiếp tuyên c+ +00 Ì Áp dụng cho 01 vị trí
[<24x30 em, 1 tư thế]
lãi
Chụp X-quang Stenvers [<
119 | 18.0079.0010 Chụp X-quang Stenvers 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí
3 va chế Chụp X-quang xương bả vai
120 | 18.0102.0010 Chụp X-quang xương bả vai thắng | tr y nghiêng [< 24x30 cm, 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng P
1 tư thê]
: › , Chụp X-quang xương bàn
121 | 18.0108.0010 khu X quang hoặc nấm đón '8Ÿ Í ngón tay thăng, nghiêng hoặc 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
n8, nghiềng Soạc choc chếch [< 24x30 cm, I tư thế]
- , ~: | Chụp X-quang xương chính
122 | 18.0075.0010 CN 2 dung xươợc chính TW" | mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
ong noặc HẸP ty [<24x30 cm, 1 tư thế]
` Ỷ Chụp X-quang xương đòn
123 | 18.0099.0010 Chụp X-quang xương đòn thăng Í tr ¿ hoặc chếch [< 24x30 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
hoặc chêch ⁄
cm, Ì tư thê]
¬ Chụp khu trú dị vật nội nhãn ( tuy
124 | 14.0238.001 Chụp khu trú dị vật nội nhãn [<24x30 em, 2 tư thế] 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
125 | 14.0239.001 Chụp lỗ thị giác 2n hài giác [< 24x30 cm, 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
^+ cÁ ` Chụp X-quang cột sông cùng
126 | 18.096.001 Chụp X-quang cột sông cùng cụt Í _t thẳng nghiêng [< 24x30 | 64.3001 Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng P
cm, 2 tư thê]
>côt sề ñ Chụp X-quang cột sống ngực
127 | 18.090.001 GP X-nuang _____ thẳng Í thăng nghiêng hoặc chếch [< | 64.300, Áp dụng cho 01 vị trí
nghiềng hoặc chec 24x30 cm, 2 tư thế]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt
128 | 18.0092.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng Í ¡ý chếch hai bên [< 24x30 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
chêch hai bên ⁄
cm, 2 tư thê]
A+ cÁ Ũ Chụp X-quang cột sông thắt
129 | 18.0094.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng Í¡.ny động. gập ưỡn [<24x30 | 64.3001 Áp dụng cho 01 vị trí
động, gập ưỡn
em, 2 tư thế]
12
Chụp X-quang cột sống thắt
130 | 18.0093.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng | lay] 5-S1 thăng nghiêng [< | 64.3001 Áp dụng cho 01 vị trí
L5-S1 thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt
131 | 18.0091.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng Ì 1. thẳng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng h
cm, 2 tư thê]
£ ý Ỷ Chụp X-quang hôc mắt thăng
132 | 18.0071.001 Chụp X-quang hốc mặt thắng, uiệng [< 24x30 cm, 2 tư 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hé]
“¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi
133 | 18.0112.001 Chụp X-quang khớp gôi thăng, Í tr ¿ nghiêng hoặc chếch [< 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thể]
> khó .- Chụp X-quang khớp khuỷu
134 | 18.0104.001 Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, Í tr ý nghiêng hoặc chếch [< 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thể]
vì đền thể Chụp X-quang khớp ức đòn
135 | 18.0122.001 Tp X-quang khớp ức đòn thăng hẳng chếch [< 24x30 em, 2 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
tư thê]
„ Chụp X-quang mặt thăng -
136 | 18.0068.001 Chụp X-quang mặt thăng nghiêng | nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
hế]
Chụp X-quang xương bản,
Chụp X-quang xương bàn, ngón | ngón chân thắng, nghiêng Ñ su
137 | 18:0116.001 chân thăng, nghiêng hoặc chêch hoặc chệch [< 24x30 cm, 2 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
tư thê]
, ò.„ | Chụp X-quang xương bánh
138 | 18.0113.001 HP Như bánh chè Và | chè và khớp đùi bánh chè [< 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
ớp 24x30 cm, 2 tư thế]
Chụp X-quang xương cẳng chân Chụp X-quang xương căng (
139 | 18.0114.001 2UP quang 6 cảng chân thắng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng
em, 2 tư thế]
13
Chụp X-quang xương cắng tay
Chụp X-quang xương căng
140 | 18.0106.001 thẳng nghiêng tay thắng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
cm, 2 tư thê]
, Chụp X-quang xương cánh
141 | 18.0103.001 Chụp X-quang xương cánh tây Í.Ý thặng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng h
cm, 2 tư thê]
> cỔ chân | Chụp X-quang xương cổ
142 | 18.0115.001 Ki ¬ no chếch, chân chân thẳng, nghiêng hoặc 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
n8, nghiềng Soạc choc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế]
. H Ỷ Chụp X-quang xương cô tay
143 | 18.0107.001 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, | tr: nghiêng hoặc chếch [< | 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế]
. vs: xhể Chụp X-quang xương đùi
144 | 18.0111.001 Chụp X-quang xương đùi thẳng | tr ý nghiêng [< 24x30 cm, 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng 2 tư thế]
. x+ chổ Chụp X-quang xương gót
145 |18.0117.001 Chụp X-quang xương gót thăng Í tr v nghiêng [< 24x30 cm, | 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng 2 tư thế]
, B Chụp X-quang xương ức
146 | 18.0121.001 Chụp X-quang xương ức thắng, | Lr Ý nghiêng [< 24x30 cm, 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng 2 tư thế]
^ ¿.„ | Chụp X-quang bụng không
147 | 18.0125.0012 Chụp X-quang bụng không chuân | vấn bị thẳng hoặc nghiêng 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
bị thăng hoặc nghiêng [> 24x30 em, I tư thế]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt
148 | 18.0095.0012 Do A2. đuảng cột sông thất lưng | luny De Sèze [ > 24x30 cm, 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
1 tư thế]
149 | 18.0123.0012 Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn —ỷ HUẾ vươn 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp háng „
150 | 18.0110.0012 Chụp X-quang khớp háng nghiêng | nghiêng [> 24x30 cm, l tư 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thế]
14
Chụp X-quang khớp háng
151 | 18.0109.0012 na quang khớp háng thăng thẳng hai bên [> 24x30 cm, I 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
tư thế]
R ớn sáo | Chụp X-quang khớp khuỷu
152 | 18.0105.0012 Chụp X-quang khớp khuỷu gậP | 2L (Jones hoặc Coyle) [> 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
(Jones hoặc Coyle) 24x30 em, 1 tư thế]
> khó . :aa„ | Chụp X-quang khớp vai
153 | 18.0101.0012 an nệ khớp vai nghiêng | nyhiệng hoặc chếch [> 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
ï 24x30 cm, I tư thê]
- : hể Chụp X-quang khớp vai Ñ su
154 | 18.0100.0012 Chụp X-quang khớp vai thắng hẳng [ > 24x30 em, I tư thế] 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
155 | 18.0098.0012 Chụp X-quang khung chậu thẳng tàn LẺ o0 cm Tu hộ 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
LẠ -. | Chụp X-quang ngực nghiêng
156 | 18.0120.0012 Tp Mt Yên ngực nghiêng hoặc | '.x. chách mỗi bên [ > 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
24x30 cm, I tư thê]
Ỷ Chụp X-quang ngực thắng ( tu
157 | 18.0119.0012 Chụp X-quang ngực thắng > 24x30 em, 1 tư thế] 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
` ñ Chụp X-quang xương đòn
158 | 18.0099.0012 Chụp X-quang xương đòn thắng hẳng hoặc chếch [> 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
hoặc chêch ⁄
cm, l tư thê]
^ ¿. | Chụp X-quang bụng không
159 | 18.0125.0013 Chụp X-quang bụng không chuẩn Í tận bị thẳng hoặc nghiêng | 77.3001 Áp dụng cho 01 vị trí
bị thăng hoặc nghiêng > 24x30 em, 2 tư thế]
A+ cÁ Ä 1Á Chụp X-quang cột sông cô
160 | 18.0087.0013 đa Ho quang cột sông cô chếch Í nách hai bên [> 24x30 cm, 2 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
tư thế]
^+ cÁ 2 vu$ Chụp X-quang cột sông cô
161 | 18.0086.0013 Chụp X-quang cột sông cô thăng lu r ý nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng
2 tư thế]
15
Chụp X-quang cột sống cùng cụt
Chụp X-quang cột sông cùng
162 | 18.0096.0013 B tÀ cụt thắng nghiêng [> 24x30 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng em 2 tư thế] g[ poWnš ì
- >côt số Ỷ Chụp X-quang cột sống ngực
163 | 18.0090.0013 Chụp X-quang cột sông ngực thằng | tị ý nghiêng hoặc chếch [> | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă
164 | 18.0092.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng ¡ý chếch hai bên [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
chêch hai bên em, 2 tư thế]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă
165 | 18.0094.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( ¡"ý động, gập ưỡn [>24x30 | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
động, gập ưỡn cm, 2 tư thế]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sống thấi
166 | 18.0093.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng (¡n1 5-SỊ thăng nghiêng [> | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
L5-S1 thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sống thấi
167 | 18.0091.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( 1n ý thắng nghiêng [ > 24x30 | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng em, 2 tư thế]
“¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi
168 | 18.0112.0013 Chụp X-quang khớp gôi thắng, |: v nghiêng hoặc chếch 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch >24x30 cm, 2 tư thế]
> khó .- Chụp X-quang khớp khuỷu
169 | 18.0104.0013 Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, Í _r ý nghiêng hoặc chếch [> 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế]
LẠ # Chụp X-quang khớp ức đòn
170 | 18.0122.0013 Chụp X-quang khớp ức đòn thắng | tr ý chếch [> 24x30 cm, 2 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
chêch tự thế]
171 | 18.0100.0013 Chụp X-quang khớp vai thẳng tàn Nhi 4 _ thế] 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
„ Chụp X-quang mặt thăng „
172 | 18.0068.0013 Chụp X-quang mặt thăng nghiêng | nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
hế]
16
Chụp X-quang ngực thắng
173 | 18.0119.0013 Chụp X-quang ngực thắng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
„ Chụp X-quang SỌ -
174 | 18.0067.0013 Chụp X-quang sọ thăng/nghiêng | thắng/nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
2 tư thế]
: `2 BÀ ah: qua: | Chụp X-quang toàn bộ chỉ
175 | 18.0118.0013 tng X-quang toàn bộ chỉ dưới dưới thẳng [> 24x30 cm, 2 tư 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thế]
3 vi bể Chụp X-quang xương bả vai
176 | 18.0102.0013 Chụp X-quang xương bả vai thắng | tr y nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng 2 tư thế]
: › , Chụp X-quang xương bàn
177 | 18.0108.0013 tàn X quang hoặc Lần, gón f8Ÿ | ngón tay thẳng, nghiêng hoặc 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
6, ng Hệ noệ chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]
Chụp X-quang xương bản,
Chụp X-quang xương bàn, ngón | ngón chân thắng, nghiêng Ñ tài
178 | 18.0116.0013 chân thăng, nghiêng hoặc chêch hoặc chệch [t 24x30 cm, 2 77300 | Áp dụng cho 01 vị trí
tư thế]
- , xạ | Chụp X-quang xương bánh
179 | 18.0113.0013 HP Như bánh chè và Í chà và khớp đùi bánh chè [> 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
ớp 24x30 cm, 2 tư thế]
Chụp X-quang xương cẳng chân Chụp X-quang xương căng (
180 | 18.0114.0013 2UP quang 6 cảng chân thắng nghiêng [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng h
cm, 2 tư thê]
Ỷ Chụp X-quang xương căng
181 | 18.0106.0013 Chụp X-quang xương căng tay | Ý thẳng nghiêng [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng P
cm, 2 tư thê]
, Chụp X-quang xương cánh
182 | 18.0103.0013 Chụp X-quang xương cánh tay |. V tặng nghiêng [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
th
ng nghiêng
cm, 2 tư thê]
17
183
18.0115.0013
Chụp X-quang xương cổ chân
Chụp X-quang xương cổ
chân thắng, nghiêng hoặc
77.300
Áp dụng cho 01 vị trí
thăng, nghiêng hoặc chếch chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]
. H Ỷ Chụp X-quang xương cô tay
184 | 18.0107.0013 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, ( tr 2 nghiêng hoặc chếch [> | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế]
. vs: xhể Chụp X-quang xương đùi
185 | 18.0111.0013 Chụp X-quang xương đùi thẳng | Lị ý nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng 2 tư thế]
, B Chụp X-quang xương ức
186 | 18.0121.0013 Chụp X-quang xương ức thắng, | Lr Ý nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng 2 tư thế]
187 | 18.0081.2001 Chụp X-quang răng cận chóp Chụp X-quang răng cận chóp 16.100
(Periapical) (Periapical)
. Ỷ Chụp X-quang phim đo sọ
188 | 18.0129.0014 Chụp X-quang phim đo sọ thắng, | uy v nghiêng 72.300
nghiêng (Cephalometric) (Cephalometric)
x An nã Chụp X-quang răng toàn
189 | 18.0083.0014 Chụp X-quang răng toàn cảnh cảnh 72.300
190 | 14.0294.0015 Chụp Angiography mắt Chụp Angiography mắt 222.300
191 | 14.0244.0015 Chụp đáy mắt không huỳnh quang mài đáy mắt không huỳnh | ;„- ;oo
192 | 14.0243.0015 Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu sưng bán phân sau 2 iọo
193 | 14.0242.0015 Chụp OCT bán phần trước nhãn | Chụp OCT bán phần trước 222.300
cau
nhãn câu
18
Chụp X-quang thực quản cổ
Chụp X-quang thực quản cô
124 | 18.0124.0016 nghiêng nghiêng [có thuốc cản quang] 102.300
195 | 18.0131.0017 Chụp X-quang ruột non Chụp X-quang ruột non [có ¡2+ soo
thuôc cản quang]
: y R ` Chụp X-quang thực quản dạ
196 | 18.0130.0017 Chụp X-quang thực quản dạ dày dây [có thuốc cản quang] 124.300
197 | 18.0132.0018 Chụp X-quang đại tràng Chụp X-quang đại tràng [có | 1óx 3ọp
thuôc cản quang]
198 | 18.0133.0019 Chụp X-quang đường mật qua Chụp X-quang đường mật| 2s0 s00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Kehr qua Kehr
199 | 18.0134.0019 Chụp X-quang mật tụy ngược dòng (Chụp X-quang mật tụy 2+0 s00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
qua nội soI ngược dòng qua nội soi
 xIA :A ;_ | Chụp X-quang bê thận - niệu
200. | 18.0141.0020 Chụp X-quang bê thận - niệu quản ( _ vàn xuôi dòng [có thuốc cản | 579.800
xuôi dòng
quang]
:âm À +8 Chụp X-quang niệu đô tĩnh
201 | 18.0140.0020 (UP X-quang niệu đỏ tĩnh mạch Ích (UTV) [có thuốc cản | 579.800
quang]
:A R z „.a_ | Chụp X-quang niệu quản - bê
202 | 18.0142.0021 Chụp X-quang niệu quản - bê thận | tran ngược dòng [có thuốc | 569.800
ngược dòng R
cản quang]
› H .. „a_ | Chụp bàng quang chân đoán
203 | 02.0178.0022 Chụp bảng quang chân đoán trào (.\ ngược bàng quang niệu | 246.800
ngược bảng quang niệu quản 2
quản
204 | 18.0144.0022 Chụp X-quang bàng quang trên Chụp X-quang bàng quang 246.800
xương mu trên xương mu
205 | 18.0138.0023 Chụp X-quang tử cung vòi trứng _ ¡ ChMP X-quang tử cung vòi ¿l¡ gọo
trứng [bao gôm cả thuôc]
19
206 | 18.0135.0025 Chụp X-quang đường rò Chụp X-quang đường rò 446.800
207 | 18.0126.0026 Chụp X-quang tuyến vú Chụp X-quang tuyến vú 102.300
208 | 18.0148.0027 Chụp X-quang bao rễ thần kinh GP X-quang bao rẻ thân | 1ạ1 gọo
209_ | 14.0238.0028 Chụp khu trú dị vật nội nhãn bó hóa 1 phím] vật nội nhấn 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
210 | 14.0239.0028 Chụp lỗ thị giác nhân] lỗ thị giác [số hóa 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
211 | 18.0072.0028 Chụp X-quang Blondeau cap Thì Blondeau [sô 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
^ ¿.„ | Chụp X-quang bụng không
212 | 18.0125.0028 Chụp X-quang bụng không chuẩn Í tận bị thẳng hoặc nghiêng | 73.3001 Áp dụng cho 01 vị trí
bị thăng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim]
213 | 18.0077.0028 Chụp X-quang Chausse III bó tóc nhìn) Chaussc HI 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
A+ cÁnQ LÄ Chụp X-quang cột sống cô ‹ "
214 | 18.0089.0028 Chụp X-quang cột sông cô C1-C2 C1-C2 [số hóa I phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang cột sống cổ chếch | Chụp X-quang cột sống cổ Ñ su
215 | 18.0087.0028 hai bên chếch hai bên [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
^+ cÁ Ä vở Chụp X-quang cột sông cô
216 | 18.0086.0028 Chụp X-quang cột sông cô thẳng | tr y nghiêng [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng .
mm
A+ cÁ ` Chụp X-quang cột sông cùng
217 | 18.0096.0028 Chụp X-quang cột sông cùng cụt Í „+ thẳng nghiêng [số hóa I 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
th
ng nghiêng
phim]
20
Chụp X-quang cột sống ngực thắng
Chụp X-quang cột sông ngực
218 | 18.0090.0028 nghiêng hoặc chếch thăng nghiêng hoặc chêch [sô 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
hóa I phim]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă
219 | 18.0092.0028 Chụp X-quang cột sông thất lưng | ¡ ny chếch hai bên [số hóa Ì 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
chêch hai bên R
phim]
Chụp X-quang cột sống thắt lưng | Chụp X-quang cột sống thắ Á -
220 | 18.0095.0028 De Sèze lưng De Sẻze [số hóa 1 phim 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă
221 | 18.0094.0028 Chụp X-quang cột sông thất lưng | ý động, gập ưỡn [số hóa Ï 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
động, gập ưỡn ;
phim]
A¿ cẢ ý Chụp X-quang cột sống thấi
222 | 18.0093.0028 Chụp X-quang cột sông thất lưng | uy 15-6] thắng nghiêng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
L5-S1 thăng nghiêng ⁄ HZ .
[sô hóa I phim]
Chụp X-quang cột sống thắt lưng Chụp X-quang cô sông thấ ñ .
223 | 18.0091.0028 Bị }A ý lưng thắng nghiêng [sô hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng R
phim]
vi Â: Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn Ñ su
224 | 18.0123.0028 Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
3 Á „ra. | Chụp X-quang hàm chếch Ñ tà
225 _| 18.0074.0028 Chụp X-quang hàm chêch một bên một bên [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
226 | 18.0073.0028 Chụp X-quang Hirtz Thun ế Hinz [số hóa 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
£ vAn xhể x. | Chụp X-quang hô yên thăng
227 | 18.0076.0028 Chụp X-quang hộ yên thăng hoặc | Ly nghiêng [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng ;
phim]
228 | 18.0071.0028 Chụp X-quang hốc mắt thăng | Chụp X-quang hộc mặt thăng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng nghiêng [số hóa I phim]
“¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi
229 | 18.0112.0028 Chụp X-quang khớp gôi thắng, |: v nghiêng hoặc chếch 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch
[số hóa 1 phim]
21
Chụp X-quang khớp háng
230 | 18.0110.0028 Chụp X-quang khớp háng nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
Chụp X-quang khớp háng thẳng Chụp X-quang khớp háng Ñ su
231 | 18.0109.0028 hai bên thẳng hai bên [số hóa I phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
R ớn sáo | Chụp X-quang khớp khuỷu
232 | 18.0105.0028 Chụp X-quang khớp khuỷu gập | sa (Jones hoặc Coyle) [số 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
(Jones hoặc Coyle) hóa 1 phim]
> khó .- Chụp X-quang khớp khuỷu
233 | 18.0104.0028 Chụp X-quang khớp khuu thăng, thắng, nghiêng hoặc chếch 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch [số hóa 1 phim]
234 | 18.0080.0028 Chụp X-quang khớp thái dương |Chụp X-quang khớp thái 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
' l hàm dương hàm [sô hóa I phim] ' : ì
Chụp X-quang khớp ức đòn thắng Chụp X-quang khớp ức đòn Ñ tài
235_| 18.0122.0028 chếch thẳng chếch [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
> khó . :aa„ | Chụp X-quang khớp vai
236 | 18.0101.0028 Chụp X-quang khớp vai nghiềng |, vhiệng hoặc chếch [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
hoặc chêch
phim]
237 | 18.0100.0028 Chụp X-quang khớp vai thẳng tàn th su vạt 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
238 | 18.0098.0028 Chụp X-quang khung chậu thẳng tàn NƯỢNG nhi chậu 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
239 | 18.0068.0028 Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng nghông Hồ hóy Thêm 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
240 | 18.0069.0028 Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt ( Chụp X-quang mặt thấp hoặc | + +00 £- dụng cho 01 vị trí
' l cao mặt cao [sô hóa I phim] ' : ì
241 | 18.0085.0028 Chụp X-quang mỏm trâm Chụp X-quang mỏm trâm [số 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
hóa I phim]
22
Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc
Chụp X-quang ngực nghiêng
242 | 18.0120.0028 h X:LA hoặc chêch mỗi bên [sô hóa l 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí
chêch mỗi bên ;
phim]
243 | 18.0119.0028 Chụp X-quang ngực thẳng Chụp X-quang ngực thẳng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
: : [sô hóa 1 phim] : l
Chụp X-quang phim cắn| Chụp X-quang phim cắn Á su
244 | 18.0084.0028 (Occlusal) (Occlusal) 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
„ Chụp X-quang phim đo sọ
Chụp X-quang phim đo sọ thắng, | thăng, nghiêng Ñ su
245 | 18.0129.0028 nghiêng (Cephalometric) (Cephalometrie) [sô hóa l 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
him]
p
246 | 18.0082.0028 Chụp X-quang răng cánh căn (Bite | Chụp X-quang răng cánh căn 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
' l wing) (Bite wing) [sô hóa 1 phim] ' : ì
x N nã Chụp X-quang răng toàn ( "
247 | 18.0083.0028 Chụp X-quang răng toàn cảnh cảnh [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
248 | 18.0078.0028 Chụp X-quang Schuller Chụp X quang Schuller [sô 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
hóa 1 phim]
„ Chụp X-quang SỌ -
249 | 18.0067.0028 Chụp X-quang sọ thăng/nghiêng hăng/nghiêng [sô hóa l 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
him]
p
so HỂ & Chụp X-quang sọ tiếp tuyến Ñ su
250 | 18.0070.0028 Chụp X-quang sọ tiêp tuyên số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
251 | 18.0079.0028 Chụp X-quang Stenvers Chụp X-quang Stenvers [sô 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
hóa 1 phim]
252 | 18.0127.0028 Chụp X-quang tại giường Chụp X-quang tại giường 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
253 | 18.0128.0028 Chụp X-quang tại phòng mô Chụp X-quang tại phòng mổ 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
23
Chụp X-quang xương bả vai
254 | 18.0102.0028 Chụp X-quang xương bả vai thắng Í mịn nghiêng [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng him]
p
Chụp X-quang xương bàn
255 | 18.0108.0028 Chụp X-quang xương bàn ngón tây Í_ ven tay thẳng, nghiêng hoặc 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thắng, nghiêng hoặc chếch l Ấ tế R
chêch [sô hóa 1 phim]
` , | Chụp X-quang xương bàn,
256 | 18.0116.0028 châu thẳng nghiêng bệ Ha ngón ngón chân thẳng, nghiêng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
chan táng, nghiềng noặc chọc hoặc chêch [sô hóa I phim]
, ò.„ | Chụp X-quang xương bánh
257 | 18.0113.0028 Chụp X-quang xương bánh chẻ và ( 1 + và khớp đùi bánh chè [số 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
khớp đùi bánh chè R .
hóa I phim]
y xin Ỷ .„ | Chụp X-quang xương căng
258 | 18.0114.0028 Chụp X-quang xương căng chân | ¡Lan thẳng nghiêng [số hóa Ï 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng .
phim] :
Ỷ Chụp X-quang xương căng
259 | 18.0106.0028 Chụp X-quang xương căng tâY | V thẳng nghiêng [số hóa l 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng .
phim]
, Chụp X-quang xương cánh
260 | 18.0103.0028 Chụp X-quang xương cánh tây |.V thing nghiêng [số hóa Ì 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng .
phim]
Chụp X-quang xương chính
261 | 18.0075.0028 Chụp X-quang xương chính mũi | _ ?¡ nghiêng hoặc tiếp tuyến 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc tiếp tuyên [số hóa 1 phim]
Chụp X-quang xương cô
262 | 18.0115.0028 Chụp X-quang xương cổ chân | tạn thẳng, nghiêng hoặc 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
thắng, nghiêng hoặc chếch Á Á tz :
chêch [sô hóa 1 phim]
. H # Chụp X-quang xương cô tay
263 | 18.0107.0028 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, | tr y nghiêng hoặc chếch| — 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch
[số hóa 1 phim]
24
Chụp X-quang xương đòn
264 | 18.0099.0028 Chụp X-quang xương đỏn thăng hẳng hoặc chếch [số hóa 1 73.300 | Áp dụng cho 01 vị
hoặc chêch
phim
. vs: xhể Chụp X-quang xương đùi
265 | 18.0111.0028 Chụp X-quang xương đủi thẳng | ị ý nghiêng [số hóa Ì 73.300 | Áp dụng cho 01 vị
nghiêng .
phim
. x+ chổ Chụp X-quang xương gót
266 | 18.0117.0028 Chụp X-quang xương gói thăng | tr v nghiêng [số hóa I 73.300 | Áp dụng cho 01 vị
nghiêng .
phim
, B Chụp X-quang xương ức
267 | 18.0121.0028 Chụp X-quang xương ức thẳng, |: ý nghiêng [số hóa I 73.300 | Áp dụng cho 01 vị
nghiêng .
phim
268 | 14.0238.0029 Chụp khu trú dị vật nội nhãn Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 10s 3001 Áp dụng cho O1 vị
số hóa 2 phim]
269_ | 14.0239.0029 Chụp lỗ thị giác nhân] lồ thị giác [sô hóa 2| tọs sọọ Áp dụng cho 01 vị
y Chụp X-quang Blondeau [số Ñ .
270 | 18.0072.0029 Chụp X-quang Blondeau hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 01 vị
^ ¿_ | Chụp X-quang bụng không
271 | 18.0125.0029 Chụp X-quang bụng không chuân Í (uận bị thẳng hoặc nghiêng | 105.300 .| Áp dụng cho 01 vị
bị thắng hoặc nghiêng ⁄ tz l
[sô hóa 2 phim]
> côt số H Chụp X-quang cột sống cổ ( .
272 | 18.0089.0029 Chụp X-quang cột sông cô CI-C2 C1-C2 [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 01 vị
Chụp X-quang cột sống cô chếch Chụp X-quang cột sống cổ Ñ .
273 | 18.0087.0029 hai bên chếch hai bên [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 01 vị
^+ cÁ Ä xẻ Chụp X-quang cột sông cô
274 | 18.0086.0029 Chụp X-quang cột sông cô thăng Í tị v nghiêng [số hóa 2| 105.300 Áp dụng cho O1 vị
nghiêng .
phim]
A+ cẢ ` Chụp X-quang cột sông cùng
275_| 18.0096.0029 Chụp X-quang cột sông cùng cụt | + thẳng nghiêng [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị
thăng nghiêng
phim]
25
Chụp X-quang cột sống ngực thắng
Chụp X-quang cột sông ngực
276 | 18.0090.0029 nghiêng hoặc chếch thăng nghiêng hoặc chêch [sô 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí
hóa 2 phim]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă
277 _| 18.0092.0029 Chụp X-quang cột sông thất lưng (¡ ny chếch hai bên [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
chêch hai bên R
phim]
A+ cẤ š Chụp X-quang cột sông thă
278 | 18.0094.0029 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( ¡ný động, gập ưỡn [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
động, gập ưỡn ,
phim]
A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă
279_ | 18.0093.0029 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( ny 15-SỊ thắng nghiêng | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
L5-S1 thăng nghiêng ⁄ HZ ;
[sô hóa 2 phim]
Chụp X-quang cột sống thắt lưn Chụp X-quang cột sông thả
280. | 18.0091.0029 2WP 2q0anE CỤ! 50ng Š | lưng thẳng nghiêng [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng R
phim]
281 | 18.0071.0029 Chụp X-quang hốc mắt thăng | Chụp X-quang hộc mắt thắng | 10s +09 Ì Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim]
“¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi
282 | 18.0112.0029 Chụp X-quang khớp gôi thẳng, (Lý nghiêng hoặc chếch | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch ⁄ tr .
sô hóa 2 phim]
x khó ¬. Chụp X-quang khớp khuỷu
283. | 18.0104.0029 Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, | trị ¿nghiêng hoặc chếch | 105.300 Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch ⁄ tr .
số hóa 2 phim]
Chụp X-quang khớp ức đòn thắng | Chụp X-quang khớp ức đòn Ñ su
284 | 18.0122.0029 chếch hẳng chếch [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí
> khớn vai thả Chụp X-quang khớp vai ( ".
285_| 18.0100.0029 Chụp X-quang khớp vai thắng hẳng [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí
v măt thể :aa„ | Chụp X-quang mặt thẳng Ñ su
286 | 18.0068.0029 Chụp X-quang mặt thăng nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí
287 | 18.0119.0029 Chụp X-quang ngực thẳng Chụp X-quang ngực thắng | 10s 3091 Áp dụng cho O1 vị trí
[sô hóa 2 phim]
26
Chụp X-quang phim đo sọ
Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, | thắng, nghiêng Ñ su
788 | 18.0129.0022 nghiêng (Cephalometric) (Cephalometrie) [sô hóa 2 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
phim]
„ Chụp X-quang SỌ „
289 | 18.0067.0029 Chụp X-quang sọ thắng/nghing |thẳng/nghiêng [số hóa 2 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí
phim]
3 vi bể Chụp X-quang xương bả vai
290 | 18.0102.0029 Chụp X-quang xương bả vai thăng | tị v nghiêng [số hóa 2| 105.300 Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng l
phim]
: › , Chụp X-quang xương bàn
291 | 18.0108.0029 Chụp X-quang xương bàn ngón tây („ vón tay thắng, nghiêng hoặc | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng, nghiêng hoặc chêch h Á tế R
chêch [sô hóa 2 phim]
R , | Chụp X-quang xương bàn,
292 | 18.0116.0029 Chấn thông nghiêng boặc chốn ngón chân thăng, nghiêng | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
lở Nhờ: hoặc chêch [sô hóa 2 phim]
, xạ | Chụp X-quang xương bánh
293 | 18.0113.0029 Chụp X-quang xương bánh chè và | + và khớp đùi bánh chẻ [số | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
khớp đùi bánh chè R ;
hóa 2 phim]
y xin Ỷ an | Chụp X-quang xương căng
294. | 18.0114.0029 Chụp X-quang xương cũng chân ( Lan thẳng nghiêng [số hóa2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng
phim]
Chụp X-quang xương căng ta Chụp X-quang xương căng Ñ
295 _| 18.0106.0029 VỤP 2 dang 6 caH§ !3Ÿ | tay thắng nghiêng [số hóa 2 | _ 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng .
phim]
, Chụp X-quang xương cánh
296 | 18.0103.0029 Chụp X-quang xương cánh tay |. thăng nghiêng [số hóa 2 | 105.300 Áp dụng cho 01 vị trí
thăng nghiêng .
phim]
Chụp X-quang xương cô
297 | 18.0115.0029 Chụp X-quang xương cổ chân | tàn thẳng, nghiêng hoặc | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
thắng, nghiêng hoặc chếch R £
chêch [sô hóa 2 phim]
27
Chụp X-quang xương cô tay
298 | 18.0107.0029 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, ( r2 nghiêng hoặc chếch | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng hoặc chêch lv ư .
sô hóa 2 phim]
. vs: xhể Chụp X-quang xương đùi
299 | 18.0111.0029 Chụp X-quang xương đủi thẳng | ị v nghiêng [số hóa 2| 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng .
phim]
. x+ chổ Chụp X-quang xương gót
300 | 18.0117.0029 Chụp X-quang xương gói thăng | r ý nghiêng [số hóa 2| 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng .
phim]
, B Chụp X-quang xương ức
301 | 18.0121.0029 Chụp X-quang xương ức thẳng |: ý nghiêng [số hóa 2| - 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng .
phim]
^A+ cÁ Â xa Chụp X-quang cột sông cô
302 | 18.0088.0030 Chụp X-quang cột sông cô động, | do ý nghiêng 3 tư thể [số | 130.300 | Áp dụng cho 01 vị trí
nghiêng 3 tư thê M :
hóa 3 phim]
"- 2. | Chụp X-quang khớp cùng
303 | 18.0097.0030 Chụp X quang khớp cùng chậu | rat thăng chếch hai bên [số | 130.300.| Áp dụng cho 01 vị trí
thăng chêch hai bên R .
hóa 3 phim]
Chụp X-quang toàn bộ chi dưới | Chụp X-quang toàn bộ chỉ Ñ su
304 | 18.0118.0030 thẳng dưới thẳng [số hóa 3 phim] 130.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí
305 | 18.0081.2002 Chụp X-quang răng cận chóp Chụp X-quang răng cận chóp 23.700
(Periapical) (Periapical) [sô hóa]
306 | 18.0138.0031 Chụp X-quang tử cung vòi trứng | ChP X-quang từ cung vòi | 4s¡ gọo
_— HP ^quang Š Š Í trưng [số hóa] :
 xha :A ;_ | Chụp X-quang bể thận - niệu
307 | 18.0141.0032 Chụp X-quang bê thận - niệu quản (ăn xuôi dòng [có thuốc cản | 649.800
xuôi dòng ⁄tz
quang, sô hóa]
:âm À +8 Chụp X-quang niệu đồ tĩnh
308 | 18.0140.0032 Chụp X-quang niệu đỏ tĩnh mạch Ích (UTV) [có thuốc cản | 649.800
(UIV)
quang UVI, số hóa]
28
309 | 18.0143.0033 Chụp Ä-quang niệu đạo bàng | Chụp X-quang niệu đạo bàng 604.800
quang ngược dòng quang ngược dòng
310 | 18.0142.0033 Chụp Ä-quang niệu quản - bê thận Chụp X-quang niệu quản - bê 604.800
ngược dòng thận ngược đòng [sô hóa]
: z | Chụp X-quang thực quản cô
311 | 18.0124.0034 Chụp X-quang thực quản cô | nuniêng [có thuốc cản quang, | 264.800
nghiêng số hóa]
312 | 18.0131.0035 Chụp X-quang ruột non Chụp X-quang ruột non [cói „+ ọo
huôc cản quang, sô hóa]
Chụp X-quang thực quản dạ
313 | 18.0130.0035 Chụp X-quang thực quản dạ dày dày [có thuôc cản quang, sô 264.800
hóa]
314 | 18.0132.0036 Chụp X-quang đại tràng GP X-quang đại tràng [có| ;04 gọg
uôc cản quang, sô hóa]
h2 sắt 12 ⁄.. | Chụp X-quang sô hóa cắt lớp
315 | 18.0704.0038 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyên | yên ví 1 bên 984.800
vú I bên (tomosynthesis) .
(tomosynthesis)
xổ Ấn cớ xổ Ko Chưa bao gồm ống thông, kim chọc
316 | 18.0139.0039 Chụp X-quang ông tuyên sữa Chụp X-quang ông tuyên sữa 426.800 chuyên dụng.
317 | 18.0136.0039 Chụp X-quang tuyến nước bọt Chụp X-quang tuyển nước | 42¿ sọ | Chưa bao gồm ông thông, kim chọc
bọt chuyên dụng.
„ „| Chụp cắt lớp vi tính bụng -
318 | 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiêu | tiêu khung thường quy (từ l- 550.100
khung thường quy (từ 1-32 dãy)
32 dãy) [không có thuôc cản
quang]
29
Chụp cất lớp vi tính cột sống cỗ
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
319 | 18.0255.0040 không tiêm thuốc cản quang (từ I- | cỗ không tiêm thuốc cản| 550.100
32 dãy) quang (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sống
320 | 18.0257.0040 không tiêm thuộc cản quang (từ I- | ngực không tiêm thuôc cản 550.100
32 dãy) quang (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt Chụp cắt lớp vi tính cột sống
321 | 18.0259.0040 lưng không tiêm thuôc cản quang | thắt lưng không tiêm thuộc 550.100
(từ I- 32 dãy) cản quang (từ I- 32 dãy)
Chhpcẳ in itnh hàn nã dâm Sâm đt th th h
322 | 18.0163.0040 tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam ^ ñ 550.100
CT) (Cone-Beam CT) [không có
huôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm Tp ta nP h ảnh hàm. trên
323 | 18.0162.0040 tia hình nón hàm trên (Cone-Beam ^ ñ 550.100
CT) (Cone-Beam CT) [không có
huôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm CĂNP ta là h ¬- hàm. trên
324 | 18.0164.0040 tia hình nón hàm trên hàm dưới |. “ 550.100
hàm dưới (Cone-Beam CT)
(Cone-Beam CT) ^ ñ Ẩn xa
không có thuôc cản quang]
„ „ Chụp cắt lớp vi tính hệ tiế
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu | niệu thường quy (từ 1-32
3⁄5 | 18.0227.0040 thường quy (từ 1-32 dãy) dãy) [không có thuốc cản 350.100
quang]
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường | Chụp cắt lớp vi tính khớp
326 | 18.0261.0040 quy không tiêm thuôc cản quang | thường quy không tiêm thuộc 550.100
(từ I- 32 dãy) cản quang (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính lông ngực | Chụp cắt lớp vi tính lông
327 | 18.0191.0040 không tiêm thuộc cản quang (từ I- | ngực không tiêm thuôc cản 550.100
32 dãy)
quang (từ I- 32 dãy)
30
328
18.0195.0040
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây
phê quản (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo
cây phê quản (từ I- 32 dãy)
[không có thuôc cản quang]
550.100
329
18.0193.0040
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân
giải cao (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính phối độ
phân giải cao (từ I- 32 dãy)
[không có thuôc cản quang]
550.100
330
18.0227.0040
Chụp cất lớp vi tính ruột non
(entero-scan) không dùng sonde
(từ 1-32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính ruột non
(entero-scan) không dùng
sonde (từ 1-32 dãy) [không
có thuốc cản quang]
550.100
331
18.0219.0040
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ
bụng thường quy (gồm: chụp cắt
lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ
dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên
ô bụng thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính gan - mật,
tụy, lách, dạ dày - tá
tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
không có thuốc cản quang]
550.100
332
18.0221.0040
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi
tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
khung thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính tử cung -
buồng trứng, tiền liệt tuyến,
các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)
không có thuốc cản quang]
550.100
333
18.0245.0040
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi
tính tử cung- buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu
khung.v.v.)
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
khung thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính tử cung-
buồng trứng, tiền liệt tuyến,
các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) [không có thuốc
cản quang, từ 1-32 dãy]
550.100
31
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi
Chụp cắt lớp vi tính tính đêm
vôi hóa mạch vành (từ 1- 32
334 | 18.0129.0040 hóa mạch vành (từ 1- 32 dãy) dãy) [không có thuôc cản 330.100
: quang]
Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ | Chụp cất lớp vi tính xương
335 | 18.0264.0040 không tiêm thuốc cản quang (từ I- | chỉ không tiêm thuôc cản 550.100
32 dãy) quang (từ I- 32 dãy)
` x R LA Chụp CLVT hàm - mặt
336 | 18.0155.0040 thuốn cân quang từ 1 32 dỀn không tiêm thuốc cản quang | 550.100
quang lề (từ 1-32 dãy)
` Xa \ Chụp CLVT hàm mặt có
337 | 18.0161.0040 Chụp CLV T hàm mặt có dựng hình ( + ý hình 3D (từ 1-32 đấy) | 550.100
3D (từ 1-32 dãy) 0y
[không có thuôc cản quang]
Chụp CLVT hàm mặt có ứng
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng | dụng phần mềm nha khoa (từ
338 | 18.0157.0040 phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy) | 1-32 dãy) [không có thuốc 330.100
cản quang]
„ „ Chụp CLVT hôc mắt (từ 1-32
339 | 18.0160.0040 Chụp CLVT hồc mất (từ 1-32 dãy) | đãy) [không có thuôc cản 550.100
quang]
z R ...| Chụp CLVT sọ não không
340 | 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm | ra thuốc cản quang (từ l-|— 550.100
thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) R
32 dãy)
; ¬ Chụp CLVT tai - xương đá
341 | 18.0158.0040 Chụp CLVT tại - xương đá không Ì Lhộng tiêm thuốc (từ 1-32| 550.100
tiêm thuôc (từ 1-32 dãy) x
dãy)
342 | 12.0421.0041 Xa trị sử dụng CT mô phỏng Xa trị sử dụng CT mô phỏng 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Ất lần vị H _ sả, | Chụp cắt lớp vi tính bụng -
343 | 18.0220.0041 Chụp cát lớp vỉ tính bụng - HIỂU | rà khung thường quy (từ I- | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
khung thường quy (từ 1-32 dãy)
32 dãy) [có thuôc cản quang]
32
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cỗ có
Chụp cắt lớp vi tính cột sông
344 | 18.0256.004 tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) cô có tiêm thuôc cản quang 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
(từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sông ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sông
345 | 18.0258.004 có tiêm thuôc cản quang (từ 1- 32 |ngực có tiêm thuốc cản 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
dãy) quang (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt Chụp cắt lớp vi tính cột sống ‹ „
346 | 18.0260.004 lưng có tiêm thuôc cản quang (từ 1- | thắt lưng có tiêm thuôc cản 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
32 dãy) quang (từ I- 32 dãy)
Chụp cắt Hp ví tnh đi tăng) Chí hp L0 nhện ¬
347 | 18.0229.004 (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có —_—__—-ẶẰ 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
Ta SA ` hơi có nội soi ảo (từ 1-32
nội soi ảo (từ 1-32 dãy) M
dãy)
ma , | Chụp cắt lớp vi tính động
348 | 18.0230.004 Chụp cải lớp vị tính động mạch chủ („.eh chủ - chậu (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
- chậu (từ 1-32 dãy) dãy)
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã
349 | 18.0197.004 ngực (từ 1- 32 dãy) mạch chủ ngực (từ 1- 32 đãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
Chụp cắt lớp vi tính động mạch | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã
350 | 18.0196.004 phổi (từ I- 32 dãy) mạch phổi (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
Chụp cắt lớp vi tính động mạch | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã
351 | 18.0198.004 vành, tìm (từ 1- 32 dãy) mạch vành, tỉm (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
ắt lớn vị tính gan có Chụp cắt lớp vi tính gan có
352 | 18.0225.004 Chụp cất lớp ví tính gan có dựng ( 1ung hình đường mật (từ 1- | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
hình đường mật (từ 1-32 dãy) mm
32 dãy [có thuộc cản quang]
„ „ Chụp cắt lớp vi tính hệ tiệt
Chụp cất lớp vi tính hệ tiệt niệu có | niệu có khảo sát mạch thận ‹ „
353 | 18.0224.004 khảo sát mạch thận và/hoặc dựng | và/hoặc dựng hình đường bài 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy)
xuât
(từ 1-32 dãy) [có thuộc
cản quang]
33
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
354 | 18.0222.004 thường quy (từ 1-32 dãy) niệu thường quy (từ 1-32 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
dãy) [có thuôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm | Chụp cắt lớp vi tính khớp có ‹ „
355 | 18.0263.004 thuôc cản quang vào ô khớp (từ I- | tiêm thuôc cản quang vào ô 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
32 dãy) khớp (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường | Chụp cắt lớp vi tính khớp ‹ „
356 | 18.0262.004 quy có tiêm thuôc cản quang (từ 1- | thường quy có tiêm thuôc cản 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
32 dãy) quang (từ I- 32 dãy)
Ất TÓn si tĩnh TÀ „| Chụp cất lớp vi tính lông
357 | 18.0192.004 - MP cất lớp vi tính lông Dục có ngực có tiêm thuốc cản 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) ` h
quang (từ I- 32 dãy)
Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ | Chụp cắt lớp vi tính mạch À LẺ sa
358 | 18.0267.004 dưới (từ I- 32 dãy) máu chỉ dưới (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ | Chụp cắt lớp vi tính mạch À Ân nã
359 | 18.0266.004 trên (từ 1- 32 dãy) máu chỉ trên (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
Chụp cắt lớp vi tính ruột non mua So đông sonde ‹ „
360 | 18.0228.004 (entero-scan) có dùng sonde (từ I- | ` x . Hà 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
R (từ 1-32 dãy) [có thuôc cản
32 dãy)
quang] :
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát mà Mi: đôn nh nà ‹ „
361 | 18.0226.004 huyệt động học khôi u (CT T n _- 1-32 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
erfusion) (từ 1-32 dãy) u (CT periusion) (từ I-
p dãy) [có thuôc cản quang]
„ . „ | Chụp cất lớp vi tính tâng trên
Chụp cắt lớp vi tính tâng trên ô | ô bụng có khảo sát mạch các
362 | 18.0223.0041 bụng có khảo sát mạch các tạng (tạng (bao gồm mạch: gan.| . + 100 | Chựa bao gồm thuốc cản quang.
(bao gồm mạch: gan, tụy, lách và
mạch khôi u) (từ 1-32 dãy)
tụy, lách và mạch khối u) (từ
1-32 dãy) [có thuộc cản
quang]
34
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ễ
bụng thường quy (gôm: chụp cắt
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên
ô bụng thường quy (gôm:
chụp cắt lớp vi tính gan - mật,
363 | 18.0219.0041 lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ |tụy, lách, dạ dày - tá 663.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang.
dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có
huốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung | khung thường quy (gồm:
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi | chụp cắt lớp vi tính tử cung -
364 | 18.0221.0041 tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt | buồng trứng, tiền liệt tuyến, 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
tuyến, các khối u vùng tiểu |các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có
huốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung | khung thường quy (gồm:
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi | chụp cắt lớp vi tính tử cung-
365 | 18.0245.0041 tính tử cung-buông trứng, tiền liệt | buồng trứng, tiền liệt tuyến, 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
tuyến, các khối u vùng tiểu |các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) khung.v.v.) [có thuốc cản
quang, từ 1-32 dãy]
X12 Ta . „ | Chụp cắt lớp vi tính xươn
366 | 18.0265.004 ch 9P cất lớp ví tính Xương chỉ có chỉ có tiêm thuốc cản quang 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
tiêm thuồc cản quang (từ 1- 32 dãy) | „4. R
(từ I- 32 dãy)
n Xr 2 KIA Chụp CLVT hàm - mặt có
367 | 18.0156.004 Chụp CLVT hảm - mật c5 tiểm tiêm thuốc cản quang (từ I- 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) 32 dãy)
AA 2 , | Chụp CLVT hệ động mạch
368 | 18.0151.004 ch 9P CLVT hệ động mạch cảnh có cảnh có tiêm thuốc câm quang 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
tiêm thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) | ¿.. R
(từ 1-32 dãy)
369_| 18.0160.004 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) SêNP CLVT hộc mắt (từ Ì-3⁄2 | 6 s3 400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
ãy) [có thuôc cản quang]
370 | 18.0153.004 Chụp CLVT mạch máu não (từ I- ( Chụp CLVT mạch máu não | «ó+ 100 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
32 dãy)
(từ 1-32 dãy)
35
Chụp CLVT sọ não có dựng
371 | 18.0154.004 Chụp CLVT sọ não có dựng hình (¡3D (từ 1-32 đấy) [có | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
3D (từ 1-32 dãy) Am.
thuôc cản quang]
XS L2 sIA ;_ | Chụp CLVT sọ não có tiêm
372 | 18.0150.004 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc | Lộc cản quang (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
cản quang (từ 1-32 dãy) dãy)
; L2 IA Chụp CLVT tai - xương đá
373 | 18.0159.004 Chụp CLVT tại - xưng đá có HỂH Í có tiêm thuốc cản quang (từ 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) R
1-32 dãy)
Chụp CLVT tưới máu não (CT | Chụp CLVT tưới máu não À Ân nã
374 | 18.0152.004 perfusion) (từ 1-32 dãy) (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
„ „| Chụp cắt lớp vi tính bụng-
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiêu | tiêu khung thường quy (từ À LẺ sa
375 | 18.0232.0042 khung thường quy (từ 64-128 dãy) | 64-128 dãy) [có thuốc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
quang]
Chụp cắt lớp vi tính cột sông cô có | Chụp cắt lớp vi tính cột sông ‹ „
376 | 18.0269.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 | cô có tiêm thuôc cản quang .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
dãy) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sông ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sông ‹ „
377 | 18.0271.0042 có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 | ngực có tiêm thuốc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
dãy) quang (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt Chụp cắt lớp vi tính cội sống ‹ „
378 | 18.0273.0042 lưng có tiêm thuốc cản quang (từ | thắt lưng có tiêm thuôc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng mưa A-- " ` -
379 | 18.0241.0042 (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có 2 0S620/ CUNG Œ 5 .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
Am R hơi có nội soi ảo (từ 64-128
nội soi ảo (từ 64-128 dãy) - R sa
dãy) [có thuôc cản quang]
ma „ | Chụp cắt lớp vi tính động
380 | 18.0242.0042 Chụp cất lớp vỉ tính động mạch chủ Í _. ch chủ - chậu (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
- chậu (từ 64-128 dãy)
dãy)
36
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ
Chụp cắt lớp vi tính động
381 | 18.0206.0042 ngực (từ 64-128 dãy) Hi chủ ngực (từ 64-128 .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
Chụp cắt lớp vi tính động mạch | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã
382 | 18.0205.0042 phôi (từ 64-128 dãy) mạch phổi (từ 64-128 dãy) .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
Ý* để và kế ^ Chụp cắt lớp vi tính động
383 | 18.0207.0042 Chụp cặt lớp vi tính động mạch | _eh vành, tỉm (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
vành, tim (từ 64-128 dãy) dãy)
Chụp cắt lớp vi tính gan có
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng | dựng hình đường mật (từ 64- À Ân nã
384 | 18.0237.0042 hình đường mật (từ 64-128 dãy) 128 dãy) [có thuốc cẩn .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
quang] : :
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có Chụp cất lớp „ tính hệ tiết
khảo sát mạch thận và/hoặc dựng niệu có khảo sát mạch thận À ñ
385 | 18.0236.0042 › No Bài cUẤtC (tờ CA. T và/hoặc dựng hình đường bài | 1.732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
hình đường bài xuât (từ 64-128 Ác (rẻ R R
R xuât (từ 64-128 dãy) [có
dãy) HP
thuôc cản quang]
mm —ă.- ^ „:⁄ _:a.. | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
386 | 18.0234.0042 Chụp cất lớp vi tính hệ tiết niệu | _ís thường quy (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thường quy (từ 64-128 dãy) PB xen Ấn nã
dãy) [có thuôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm | Chụp cắt lớp vi tính khớp có ‹ „
387 | 18.0276.0042 thuôc cản quang vào ô khớp (từ 64- | tiêm thuôc cản quang vào ô .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
128 dãy) khớp (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường | Chụp cắt lớp vi tính khớp ‹ „
388 | 18.0275.0042 quy có tiêm thuôc cản quang (từ | thường quy có tiêm thuộc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy)
Chụp cất lớp vi tính lông ngực có | Chụp cất lớp vi tính lông ‹ „
389 | 18.0201.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 |ngực có tiêm thuộc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
dãy) quang (từ 64-128 dãy)
390_| 18.0281.0042 Chụp cất lớp vỉ tính mạch máu chỉ | Chụp cất lớp vỉ tính mạch | ¡ 7:2 100 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
dưới (từ 64-128 dãy)
máu chỉ dưới (từ 64-128 dãy)
37
391
18.0280.0042
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ
rên (từ 64-128 dãy)
=
Chụp cắt lớp vi tính mạch
máu chi trên (từ 64-128 dãy)
1.732.400
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
392
18.0240.0042
Chụp cất lớp vi tính ruột non
(entero-scan) có dùng sonde (từ
64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính ruột non
(entero-scan) có dùng sonde
(từ 64-128 dãy) [có thuốc cản
quang]
1.732.400
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
393
18.0238.0042
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát
huyệt động học khôi u (CT
perfusion) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tạng
khảo sát huyết động học khôi
u (CT perfusion) (từ 64-128
dãy) [có thuốc cản quang]
1.732.400
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
394
18.0235.0042
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ
bụng có khảo sát mạch các tạng
(bao gồm mạch: gan, tụy, lách và
mạch khối u) (từ 64-128 dãy)
Chụp cặt lớp vi tính tâng trên
hộ bụng có khảo sát mạch các
tạng (bao gồm mạch: gan,
tụy, lách và mạch khối u) (từ
64-128 dãy)
1.732.400
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
395
18.0231.0042
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ỗ
bụng thường quy (gồm: chụp cắt
lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ
dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên
ổ bụng thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính gan - mật,
tụy, lách, dạ dày - tá
tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy)
có thuốc cản quang]
1.732.400
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
396
18.0233.0042
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi
tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
khung thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính tử cung -
buồng trứng, tiền liệt tuyến,
các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)
có thuốc cản quang]
1.732.400
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
38
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung
thường quy (gôm: chụp cất lớp vi
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
khung thường quy (gôm:
chụp cắt lớp vi tính tử cung-
397 | 18.0245.0042 tính tử cung-buông trứng, tiên liệt | buông trứng, tiên liệt tuyên, | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
tuyên, các khôi u vùng tiêu |các khôi u vùng tiêu
khung.v.v.) khung.v.v.) [có thuôc cản
quang, 64-128 dãy]
Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có | Chụp cắt lớp vi tính xương ‹ „
398 | 18.0278.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 | chi có tiêm thuộc cản quang .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
dãy) (từ 64-128 dãy)
` Xe L2 XIA Chụp CLVT hàm - mặt có
399 | 18.0172.0042 Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm (thuốc cản quang (từ 64- |_ 1.732.400 |. Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) 128 dãy)
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có | Chụp CLVT hệ động mạch ‹ „
400 | 18.0167.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 | cảnh có tiêm thuôc cản quang .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
dãy) (từ 64-128 dãy)
me“ Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-
401 | 18.0176.0042 Chụp CLVT hộc mất (từ 64-Ì2ổ (12g đấy) [có thuốc cản | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
dãy)
quang]
Chụp CLVT mạch máu não (từ 64- | Chụp CLVT mạch máu não À Ân nã
402 18.0169.0042 128 dãy) (từ 64-128 dãy) .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
. › Chụp CLVT sọ não có dựng
403_ | 18.0170.0042 Chụp CLVT sọ não có dựng hình | ¡3D (từ 64-128 dãy) [có |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
3D (từ 64-128 dãy) Hiện
thuôc cản quang]
XS L2 sIA ;_ | Chụp CLVT sọ não có tiêm
404 | 18.0166.0042 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc ( 1 vác cản quang (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
cản quang (từ 64-128 dãy) dãy)
; L2 IA Chụp CLVT tai - xương đá
405 18.0175.0042 Chụp - VTái- Xwung đá có tiếm có tiêm thuốc cản quang (từ .732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) R
64-128 dãy)
. Chụp CLVT tưới máu não
406 | 18.0168.0042 Chụp CLVT tưới máu não (CT Í (CT porfusion) (từ 64-128 | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
perfusion) (từ 64-128 dãy)
dãy)
39
407
18.0232.0043
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu
khung thường quy (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính bụng-
tiểu khung thường quy (từ
64-128 dãy) [không có thuốc
cản quang]
.486.800
408
18.0268.0043
Chụp cất lớp vi tính cột sống cổ
không tiêm thuôc cản quang (từ 64-
128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cộ sống
cô không tiêm thuôc cản
quang (từ 64-128 dãy)
.486.800
409
18.0270.0043
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực
không tiêm thuôc cản quang (từ 64-
128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cộ sống
ngực không tiêm thuôc cản
quang (từ 64-128 dãy)
.486.800
410
18.0272.0043
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt
lưng không tiêm thuôc cản quang
(từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cộ sống
thắt lưng không tiêm thuôc
cản quang (từ 64-128 dãy)
.486.800
411
18.0234.0043
hụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu
ường quy (từ 64-128 dãy)
=O
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
niệu thường quy (từ 64-128
dãy) [không có thuôc cản
quang]
.486.800
412
18.0274.0043
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường
quy không tiêm thuôc cản quang
(từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp
thường quy không tiêm thuôc
cản quang (từ 64-128 dãy)
.486.800
413
18.0200.0043
Chụp cắt lớp vi tính lông ngực
không tiêm thuôc cản quang (từ 64-
128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính lông
ngực không tiêm thuôc cản
quang (từ 64-128 dãy)
.486.800
414
18.0204.0043
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây
phê quản (từ 64-128 dãy)
Chụp cất lớp vi tính nội soi ảo
cây phê quản (từ 64-128 dãy)
[không có thuôc cản quang]
1.486.800
415
18.0202.0043
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân
giải cao (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính phối độ
phân giải cao (từ 64-128 dãy)
[không có thuôc cản quang]
1.486.800
40
416
18.0239.0043
Chụp cất lớp vi tính ruột non
(entero-scan) không dùng sonde
(từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính ruột non
(entero-scan) không dùng
sonde (từ 64-128 dãy) [không
có thuốc cản quang]
1.486.800
417
18.0231.0043
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ
bụng thường quy (gồm: chụp cắt
lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ
dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tằng trên
ô bụng thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính gan - mật,
tụy, lách, dạ dày - tá
tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy)
không có thuốc cản quang]
1.486.800
418
18.0233.0043
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi
tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
khung thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính tử cung -
buồng trứng, tiền liệt tuyến,
các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) (từ 64-128 dãy)
không có thuốc cản quang]
1.486.800
419
18.0245.0043
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi
tính tử cung- buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu
khung.v.v.)
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
khung thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính tử cung-
buông trứng, tiền liệt tuyến,
các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) [không có thuốc
cản quang, 64-128 dãy]
1.486.800
420
18.0208.0043
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi
hóa mạch vành (từ 64-128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tính đêm
vôi hóa mạch vành (từ 64-
128 dãy) [không có thuốc cán
quang]
1.486.800
421
18.0277.0043
Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ
không tiêm thuôc cản quang (từ 64-
128 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính xương
chỉ không tiêm thuôc cản
quang (từ 64-128 dãy)
1.486.800
422
18.0171.0043
Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm
thuôc cản quang (từ 64-128 dãy)
Chụp CLVT hàm -_ mặt
không tiêm thuôc cản quang
(từ 64-128 dãy)
1.486.800
4I
Chụp CLVT hàm mặt có
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình | dựng hình 3D (từ 64-128
423 | 18.01770043 3D (từ 64-128 dãy) dãy) [không có thuốc cản -486.800
quang]
ChyCLVT hàng ứng ng ST Ta cm
424 | 18.0173.0043 phân mêm nha khoa (từ 64-128 | .; bên ^ R ‹ .486.800
dãy) 64-128 dãy) [không có thuôc
cản quang]
Kết ga Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-
425 | 18.0176.0043 uy CLVT hộc mắt (từ 64128 Í 12s dạy) [không có thuốc cản | 1.486.800
quang]
z R :a | Chụp CLVT sọ não không
426 | 18.0165.0043 Chụp CLVT sọ não không tiêm (thuốc cản quang (từ 64- |_ 1.486.800
thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) R
128 dãy)
; ¬ Chụp CLVT tai - xương đá
427 | 18.0174.0043 Chụp CLVT tại - xương đá không (lộng tiêm thuốc (từ 64-128 |_ 1.486.800
tiêm thuôc (từ 64-128 dãy) dãy)
Ít 12 s3 xĩnh xỀ z- z2. Chụp căt lớp vi tính tâm soát
428 | 18.0279.0044 Chụp cặt lớp vĩ tính tầm soát toàn Í Ln thân (từ 64-128 dãy) [có |_ 3.493.600 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thân (từ 64-128 dãy) xã
huôc cản quang]
X12 ca à ....._ | Chụp cất lớp vi tính tầm soát
429 | 18.0279.0045 Chụp cất lớp ví tính tâm soát toàn Í àn thận (từ 64-128 dãy) | 3.201.400
thân (từ 64-128 dãy) ^ mua v
không có thuôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính bụng -
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu | tiểu khung thường quy (từ > À Ân nã
430 | 18.0244.0046 khung thường quy (từ>256 dãy) |256 dãy) [có thuốc cản 3.035.600 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang.
quang]
#2122 sử ưa sAz cán» ¬á ¬x | Chụp cắt lớp vị tính cột sông
431 | 18.0283.0046 kiù/hài tê ƒnh “(từ >256 dây) cổ có tiêm thuốc cản quang |_ 3.035.600 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
quang Vu 2 Ÿ) | (từ >256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sông ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sông ‹ „
432 | 18.0285.0046 có tiêm thuôc cản quang (từ >256 | ngực có tiêm thuốc cản| 3.035.600 | Chưa bao gôm thuốc cản quang.
dãy)
quang (từ >256 dãy)
42
433
18.0287.0046
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt
lưng có tiêm thuốc cản quang (từ
>256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
thắt lưng có tiêm thuôc cản
quang (từ >256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
434
18.0253.0046
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng
(colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có
nội soi ảo (từ > 256 dãy)
Chụp cặt lớp vi tính đại tràng
(colo-scan) dùng dịch hoặc
hơi có nội soi ảo (từ > 256
dãy)
[có thuốc cản quang]
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
435
18.0215.0046
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ
ngực (từ > 256 dãy)
Chụp cã
mạc)
dãy)
ớp vi tính động
h chủ ngực (từ > 256
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
436
18.0254.0046
Chụp cắt lớp vi tính động mạch
chủ-chậu (từ > 256 dãy)
Chụp cã
mạc)
dãy)
ớp vi tính động
h chủ-chậu (từ > 256
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
437
18.0214.0046
Chụp cắt lớp vi tính động mạch
phôi (từ > 256 dãy)
Chụp cắ
mạc)
t lớp vi tính động
h phôi (từ > 256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
438
18.0216.0046
Chụp cắt lớp vi tính động mạch
vành, tim có dùng thuộc beta block
(từ > 256 dãy)
Chụp cã
mạc
thuô
dãy)
ớp vi tính động
h vành, tim có dùng
c beta block (từ > 256
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
439
18.0217.0046
Chụp cắt lớp vi tính động mạch
vành, tim không dùng thuộc beta
block (từ > 256 dãy)
Chụp cã
mạc
thuô
dãy)
ớp vi tính động
h vành, tim không dùng
c beta block (từ > 256
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
440
18.0249.0046
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng
hình đường mật (từ > 256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính gan có
dựng hình đường mật (từ >
256 dãy) [có thuốc cản
quang]
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
44I
18.0248.0046
Chụp cất lớp vi tính hệ tiết niệu có
khảo sát mạch thận và/hoặc dựng
hình đường bài xuât (từ > 256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiệt
niệu
có khảo sát mạch thận
và/hoặc dựng hình đường bài
xuât
(từ > 256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
43
442
18.0246.0046
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu
thường quy (từ > 256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
niệu thường quy (từ > 256
dãy) [có thuôc cản quang]
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
443
18.0290.0046
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm
thuôc cản quang vào ô khớp (từ
>256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp có
tiêm thuôc cản quang vào ô
khớp (từ >256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
444
18.0289.0046
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường
quy có tiêm thuôc cản quang (từ
>256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp
thường quy có tiêm thuôc cản
quang (từ >256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
445
18.0210.0046
Chụp cắt lớp vi tính lông ngực có
tiêm thuôc cản quang (từ > 256
dãy)
Chụp cắt lớp vi tính lông
ngực có tiêm thuôc cản
quang (từ > 256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
446
18.0295.0046
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ
dưới (từ >256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính mạch
máu chỉ dưới (từ >256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
447
18.0294.0046
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ
rên (từ >256 dãy)
=
Chụp cắt lớp vi tính mạch
máu chi trên (từ >256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
448
18.0252.0046
Chụp cất lớp vi tính ruột non
(entero-scan) có dùng sonde (từ >
256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính ruột non
(entero-scan) có dùng sonde
(từ > 256 dãy) [có thuốc cản
quang]
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
449
18.0250.0046
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát
huyệt động học khôi u (CT
perfusion) (từ > 256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tạng
khảo sát huyết động học khôi
u (CT perfision) (từ > 256
dãy) [có thuốc cản quang]
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
450
18.0247.0046
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ
bụng có khảo sát mạch các tạng
(bao gồm mạch: gan, tụy, lách và
mạch khối u) (từ > 256 dãy)
Chụp cặt lớp vi tính tâng trên
hộ bụng có khảo sát mạch các
tạng (bao gồm mạch: gan,
tụy, lách và mạch khối u) (từ
> 256 dãy)
3.035.600
Chưa
bao gồm thuốc cản quang.
44
451
18.0243.0046
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ
bụng thường quy (gồm: chụp cắt
lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ
dày - tá tràng.v.v.) (từ > 256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên
ỗ bụng thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính gan - mật,
tụy, lách, dạ dày - tá
tràng.v.v.) (từ > 256 dãy) [có
huốc cản quang]
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
452
18.0245.0046
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi
tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu
khung.v.v.)
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
khung thường quy (gồm:
chụp cắt lớp vi tính tử cung-
buông trứng, tiền liệt tuyên,
các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) [có thuốc cản
quang, 256 dãy trở lên]
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
453
18.0292.0046
C
hụp cất lớp vi tính xương chỉ có
tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính xương
chỉ có tiêm thuôc cản quang
(từ >256 dãy)
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
454
18.0185.0046
C
hụp CLVT hàm - mặt có tiêm
thuôc cản quang (từ > 256 dãy)
Chụp CLVT hàm - mặt có
tiêm thuôc cản quang (từ >
256 dãy)
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
455
18.0180.0046
C
hụp CLVT hệ động mạch cảnh có
tiêm thuốc cản quang (từ > 256
dãy)
Chụp CLVT hệ động mạch
cảnh có tiêm thuôc cản quang
(từ > 256 dãy)
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
456
18.0182.0046
C
hụp CLVT mạch máu não (từ >
256 dãy)
Chụp CLVT mạch máu não
(từ > 256 dãy)
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
457
18.0179.0046
C
hụp CLVT sọ não có tiêm thuốc
cản quang (từ > 256 dãy)
Chụp CLVT sọ não có tiêm
thuôc cản quang (từ > 256
dãy)
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
458
18.0188.0046
=O
hụp CLVT tai - xương đá có tiêm
uôc cản quang (từ > 256 dãy)
Chụp CLVT tai - xương đá
có tiêm thuôc cản quang (từ >
256 dãy)
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
459
18.0181.0046
C
hụp CLVT tưới máu não (CT
perfusion) (từ > 256 dãy)
Chụp CLVT tưới máu não
(CT perfusion) (từ > 256 dãy)
3.035.600
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45
460
18.0244.0047
Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu
khung thường quy (từ > 256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính bụng -
tiểu khung thường quy (từ >
256 dãy) [không có thuốc cản
quang]
2.779.200
461
18.0282.0047
Chụp cất lớp vi tính cột sống cổ
không tiêm thuôc cản quang (từ
>256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
cô không tiêm thuôc cản
quang (từ >256 dãy)
2.779.200
462
18.0284.0047
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực
không tiêm thuôc cản quang (từ
>256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
ngực không tiêm thuôc cản
quang (từ >256 dãy)
2.779.200
463
18.0286.0047
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt
lưng không tiêm thuôc cản quang
(từ >256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
thắt lưng không tiêm thuôc
cản quang (từ >256 dãy)
2.779.200
464
18.0246.0047
hụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu
ường quy (từ > 256 dãy)
=O
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
niệu thường quy (từ > 256
dãy) [không có thuôc cản
quang]
2.779.200
465
18.0288.0047
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường
quy không tiêm thuôc cản quang
(từ >256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp
thường quy không tiêm thuôc
cản quang (từ >256 dãy)
2.779.200
466
18.0209.0047
Chụp cất lớp vi tính lông ngực
không tiêm thuôc cản quang (từ >
256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính lông
ngực không tiêm thuôc cản
quang (từ > 256 dãy)
2.779.200
467
18.0213.0047
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây
phê quản (từ > 256 dãy)
Chụp cất lớp vi tính nội soi ảo
cây phê quản (từ > 256 dãy)
[không có thuôc cản quang]
2.779.200
468
18.0211.0047
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân
giải cao (từ > 256 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính phối độ
phân giải cao (từ > 256 dãy)
[không có thuôc cản quang]
2.779.200
46
Chụp cắt lớp vi tính phối liều thấp
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều
469 | 18.0212.0047 tầm soát u (từ > 256 đấy) thấp tầm soát u (từ > 256 dãy) |_ 2.779.200
[không có thuôc cản quang]
Chụp cất lớp vi tính ruột non n neaD Không dùng
470 | 18.0251.0047 (entero-scan) không dùng sonde | 4214. my > 256 đậy [không | 2-779.200
ttừ > 256 dãy) sonde qừ > ãy) [không
có thuôc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ỗ ỗ bụng thường quy (gồm:
bụng thường quy (gôm: chụp cắt | chụp cắt lớp vi tính gan - mật,
471 | 18.0243.0047 lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ |tụy, lách, dạ dày - tá 2.772.200
dày - tá tràng.v.v.) (từ >256 dãy) | tràng.v.v.) (từ > 256 dãy)
[không có thuốc cản quang]
Chụp cắt lớp vi tính tiêu
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung | khung thường quy (gồm:
thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi | chụp cắt lớp vi tính tử cung-
472_| 18.0245.0047 tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt | buồng trứng, tiền liệt tuyến, | 2.779.200
tuyến, các khối u vùng tiểu |các khối u vùng tiểu
khung.v.v.) khung.v.v.) [không có thuốc
cản quang, 256 dãy trở lên]
„ . Chụp cắt lớp vi tính tính đêm
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi | vôi hóa mạch vành (từ > 256
473 | 18.0218.0047 hóa mạch vành (từ > 256 dãy) dãy) [không có thuốc cản 2.772.200
quang]
Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ | Chụp cắt lớp vi tính xương
474 | 18.0291.0047 không tiêm thuốc cản quang (từ | chỉ không tiêm thuốc cản | 2.779.200
>256 dãy) quang (từ >256 dãy)
` x R LA Chụp CLVT hàm - mặt
475 | 18.0184.0047 thuốy cân quang từ > 256 đo . không tiêm thuốc cản quang |_ 2.779.200
quang UM 2 l (từ > 256 dãy)
` Xa \ Chụp CLVT hàm mặt có
476 | 18.0190.0047 3D từ 2 256 dân có dựng hình | + ný hình 3D (từ > 256 dãy) | 2.779.200
[không có thuốc cản quang]
47
Chụp CLVT hàm mặt có ứng
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng | dụng phần mềm nha khoa (từ
477 | 18.0186.0047 phần mềm nha khoa (từ > 256 đãy) | > 256 dãy) [không có thuốc 2.779.200
cản quang]
na Chụp CLVT hốc mắt (từ >
478 | 18.0189.0047 ti CLVT hộc mất Œừ > 2Š6 Ì s6 đạy) [không có thuốc cản |_ 2.779.200
l quang]
. › Chụp CLVT sọ não có dựng
479 | 18.0183.0047 Chụp CLVT sọ não có dựng hình | ìn 3D (tỳ > 256 đấy) | 2.779.200
3D (từ > 256 dãy) ¬
không có thuôc cản quang]
z R :a | Chụp CLVT sọ não không
480 | 18.0178.0047 Chụp CLVT sọ não không tiêm (thuốc cản quang (từ > | 2.779.200
thuôc cản quang (từ > 256 dãy) -
256 dãy)
. ¿ BA Chụp CLVT tai - xương đá
481 | 18.0187.0047 Chụp CLVT tại - xương đá không (hông tiêm thuốc (từ > 256 |_ 2.779.200
tiêm thuôc (từ > 256 dãy) dãy)
X12 ca à ....._ | Chụp cất lớp vi tính tâm soát
482 | 18.0293.0048 Chụp cất lớp vỉ tính tâm soát toàn ( àn thân (từ >256 dãy) [có |_ 6.731.000 |. Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thân (từ >256 dãy) K sa
huôc cản quang]
X12 ca à ,...._ | Chụp cất lớp vi tính tầm soát
483 | 18.0293.0049 Chụp cặt lớp vi tính tâm soát toàn |, àn thận (từ >256 dãy) | 6.715.600
thân (từ >256 dãy) ^ R nàn
không có thuôc cản quang]
484 | 03.1119.0050 PET/CT PET/CT 20.161.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang
485_| 19.0222.0050 PET/CT PET/CT 20.161.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang
PETCT chẩn đoán bệnh |PET/CT chẩn đoán bệnh ầ Áo cả
486 | 19.0241.0050 Alzheimer với 8FDG Alzheimer với °EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang
Ân đoán bê ¿ |PET/CT chấn đoán bệnh
487 | 19.0262.0050 PET/CT chân đoán bệnh chuyên chuyên hóa glucose cơ tim | 20.161.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang
hóa glucose cơ tim với !8FDG
với '*FDG
48
PET/CT chân đoán bệnh động kinh
PET/CT chẩn đoán bệnh
488 | 19.0242.0050 với '*EDG động kinh với 8FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang
489 | 19.0238.0050 PET/CT chân đoán bệnh hệ thân | PET/CT chân đoán bệnh hệ | „0 161 400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang
kinh thân kinh
PET/CT chân đoán bệnh hệ thần | PET/CT chân đoán bệnh hệ À Xung
490} 19.0239.0050 kinh với *FDG thần kinh với '*EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang
491 | 19.0270.0050 PETJCT chân đoán bệnh nhiềm |PET/CT chân đoán bệnh L,\ ¡s1 100 | Chưa bao gồm thuốc cản quang
trùng nhiễm trùng
PET/CT chân đoán bệnh Parkinson | PET/CT chân đoán bệnh À Xung
492 1 19.0243.0050 với '*EDG Pardnson với ®EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang
PET/CT chân đoán bệnh sa sút trí | PET/CT chân đoán bệnh sa n mm
4931 19.0240.0050 tuệ với *FDG sút trí tuệ với 'EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang
PET/CT chân đoán bệnh thiếu máu | PET/CT chân đoán bệnh À Xung
494 | 19.0268.0050 cơ tim với *FDG thiểu máu cơ tim với '*FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang
495_| 19.0259.0050 PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch ¬. chân đoán bệnh tỉm | 20 161 400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang
PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch | PET/CT chắn đoán bệnh tim À =
496 | 19.0267.0050 với '*EDG mạch với *FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang
497 | 19.0223.0050 PET/CT chân đoán khối u PET/CT chân đoán khốiu | 20.161.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang
PET/CT chẩn đoán khối u với | PET/CT chẩn đoán khối u À Xung
498 | 19.0224.0050 'SFDG với 8FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang
PET/CT chẩn đoán suy giảm trí | PET/CT chân đoán suy giảm À Ân nã
4991 19.0257.0050 nhớ (dimentia) trí nhớ (dimentia) 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang
500. | 19.0269.0050 PET/CT đánh giá sự sông còn của | PETJCT đánh giá sự sông | „0 161 400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang
cơ tim với '*FDG
còn của cơ tim với '*FDG
49
PET/CT trong bệnh viêm nhiễm
PET/CT trong bệnh viêm
501 | 19.0271.0050 với '*EDG nhiễm với '5EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang
502 | 19.0278.0051 PET/CT mô phỏng xạ trị PET/CT mô phỏng xạ trị 21.060.800 | Chưa bao gồm thuốc cản quang
Chụp các động mạch tủy [dưới | Chụp các động mạch tủy
503 | 18.0508.0052 DSA] [dưới DSA] 5.840.300
R , . . Chụp động mạch các loại
504 | 18.0515.0052 Chụp động mạch các loại chọc kim Í s12 kim trực tiếp số hóa xóa |_ 5.840.300
trực tiêp sô hóa xóa nên (DSA) R
nên (DSA)
Chụp động mạch chậu số hóa xóa Chụp động mạch chậu số hóa
505 | 18.0504.0052 nên (DSA) xóa nên (DSA) 5.840.300
Chụp động mạch chi (trên, dưới) số Chụp động mạch chi (trên,
206 | 18.0505.0052 hóa xóa nên (DSA) dưới) số hóa xóa nền (DSA) S.340.300
Chụp động mạch chủ số hóa xóa Chụp động mạch chủ số hóa
507 | 18.0503.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300
Chụp động mạch mạc treo số hóa Chụp động mạch mạc treo số
508 | 18.0510.0052 xóa nên (DSA) hóa xóa nên (DSA) 5.840.300
Chụp động mạch não số hóa xóa Chụp động mạch não số hóa
509 | 18.0501.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300
Chụp động mạch phế quản số hóa | Chụp động mạch phế quản số
510 | 18.0507.0052 xóa nền (DSA) hóa xóa nên (DSA) 5.840.300
Chụp động mạch phổi số hóa xóa | Chụp động mạch phổi số hóa
5II | 18.0506.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300
Chụp động mạch tạng (gan, lách, Chụp động mạch tạng (gan,
512 | 18.0509.0052 thận, tử cung, sinh dục..) sô hóa | lách, thận, tử cung, sinh | 5.840.300
xóa nên (DSA)
dục..) sô hóa xóa nên (DSA)
50
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa Chụp mạch vùng đầu mặt cổ
S13 | 18.0502.0037 xóa nền (DSA) số hóa xóa nền (DSA) 340.300
Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền Chụp tĩnh mạch chi số hóa
514 | 18.0514.0052 (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp | Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo
315 | 18.0513.0052 lực số hóa xóa nền (DSA) áp lực số hóa xóa nền (DSA) 3.840.300
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa Chụp tĩnh mạch lách - cửa số
516 | 18.0512.0052 xóa nền (DSA) hóa xóa nền (DSA) 5.840.300
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền Chụp tĩnh mạch số hóa xóa
517 | 18.0511.0052 (DSA) nên (DSA) 5.840.300
Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu Sợi SạÚP Ma: mạn thuc
518 | 18.0524.0052 huyết tại chỗ mạch chỉ qua ống | lì U SỐT uyÊy tại cô maốh (s10 300
chi qua ông thông sô hóa xóa
thông số hóa xóa nền nền
Chưa bao gôm bóng nong, bộ bơm áp
lực, sient, keo nút mạch, các vật liệu
` Ấn nút mạch, các vi ống thông, vi dây
Chụp và nong cầu nối mạch chỉ Chụp VÀ Hong cau nọ) mạch dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ
519 | 18.0521.0052 chi (trên, dưới) sô hóa xóa | 5.840.300
(trên, dưới) số hóa xóa nền nền đóng lòng mạch (angioseal;
perclose...), Dụng cụ lây dị vật
(multi-snare) trong tim mạch, bộ
dụng cụ lấy huyết khối.
520 | 02.0437.0053 Chụp động mạch vành Chụp động mạch vành 6.218.100
521 | 02.0125.0053 Thông tim chẩn đoán (dưới DSA) DSA} tim chân đoán (dưới (4 21g 100
522 | 02.0126.0053 Thông tim và chụp buông tim cản | Thông tim và chụp buông tim 6218.100
quang
cản quang
s1
523 | 18.0657.0053 Chụp động mạch vành Chụp động mạch vành 6.218.100
524 | 18.0661.0053 Thông tim ống lớn [dưới DSA] DSA tim ông lớn [dưới| 6 21g 10g
525 | 21.0002.0053 Thông tim chẩn đoán (dưới DSA) DSA} tim chân đoán (dưới (6 21g 100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đê can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ông thông
hoặc vi ông thông, các loại dây dân
hoặc vi dây dân, các vòng xoăn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
%IÃ hàng An cbg/HẠn +bÁ/Á HH TA» AC -HE/EA dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
526 | 02.0069.0054 Bít lỗ thông liên nhữ/liên thâtông | Bít lỗ thông liên nhữ/liên 7.118.100 | dụng cụ bít (bộ thả đù, đò); dụng cụ
động mạch
thất/ống động mạch
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
52
527
02.0467.0054
Bít ống động mạch bằng dụng cụ
qua da
Bít ống động mạch bằng
dụng cụ qua da
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
528
02.0465.0054
Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua
da
Bít thông liên nhĩ bằng dụng
cụ qua da
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
33
329
02.0466.0054
Bít thông liên thất bằng dụng cụ
qua da
Bít thông liên thất bằng dụng
cụ qua da
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
330
02.0070.0054
Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm
ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở
người bệnh rung nhĩ
Bí tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ
nhăm ngăn ngừa biên cô tắc
mạch ở người bệnh rung nhĩ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
54
331
02.0081.0054
Đặt bóng đối xung động mạch chủ
Đặt bóng đối xung động
mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
332
02.0084.0054
Đặt coil bít ống động mạch
Đặt coil bít ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
5S
333
02.0079.0054
Đặt dù lọc máu động mạch trong
can thiệp nội mạch máu
Đặt dù lọc máu động mạch
trong can thiệp nội mạch máu
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
334
02.0078.0054
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch
chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
%6
335
02.0080.0054
Đặt stent ống động mạch
Đặt stent ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
336
02.0090.0054
Điều trị bằng tế bào gốc ở người
bệnh sau nhôi máu cơ tim câp
Điều trị bằng tế bào gốc ở
người bệnh sau nhôi máu cơ
tim câp
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, các loại ông
thông hoặc vi ông thông, các loại dây
dẫn hoặc vi dây dẫn, dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...);
bơm áp lực.
337
02.0092.0054
Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh
mạch
Đóng các lỗ rò động mạch,
tĩnh mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
57
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
338
02.0440.0054
Hút huyết khối trong động mạch
vành
Hút huyết khối trong động
mạch vành
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; đà bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
%8
339
02.0099.0054
Khoan các tôn thương vôi hóa ở
động mạch
Khoan các tổn thương vôi
hóa ở động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, Síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
340
02.0105.0054
Nong hẹp eo động mạch chủ
Nong hẹp eo động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
s9
341
02.0103.0054
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng
Inoue
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
342
02.0107.0054
Nong màng ngoài tim bằng bóng
trong điêu trị tràn dịch màng ngoài
tim mạn tính
Nong màng ngoài tim bằng
bóng trong điều trị tràn dịch
màng ngoài tim mạn tính
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
60
343
02.0102.0054
Nong và đặt stent các động mạch
khác
Nong và đặt stent các động
mạch khác
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
544
02.0101.0054
Nong và đặt stent động mạch vành
Nong và đặt stent động mạch
vành
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
61
545
02.0104.0054
Nong van động mạch chủ
Nong van động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
346
02.0106.0054
Nong van động mạch phổi
Nong van động mạch phổi
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
62
347
02.0441.0054
Sửa van hai lá qua đường ống
thông (Mitraclip)
Sửa van hai lá qua đường ống
thông (Mitraclip)
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
548
02.0122.0054
Thay van động mạch chủ qua da
Thay van động mạch chủ qua
da
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
63
349
02.0127.0054
Triệt đôt thân kinh giao cảm động
mạch thận bằng năng lượng sóng
tần số radio qua đường ông thông
trong điều trị tăng huyết áp kháng
trị
Triệt đột thân kinh giao cảm
động mạch thận bằng năng
lượng sóng tần số radio qua
đường ống thông trong điều
trị tăng huyết áp kháng trị
7.118.100
Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nói
350
03.2270.0054
Bít lỗ thông liên nhĩữ/liên thất/ống
động mạch
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên
thất/ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
351
03.2311.0054
Đặt coil bít ống động mạch
Đặt coil bít ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, Síent, các
vật liệu nút mạch, các loại ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
64
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
352
03.2293.0054
Đặt dù lọc máu động mạch
Đặt dù lọc máu động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; đà bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
65
353
03.2291.0054
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch
chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
354
03.2300.0054
Đặt stent động mạch cảnh
Đặt stent động mạch cảnh
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
66
355
03.2302.0054
Đặt stent động mạch thận
Đặt stent động mạch thận
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
356
03.2299.0054
Đặt stent động mạch vành
Đặt stent động mạch vành
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
67
557
03.2303.0054
Đặt stent ống động mạch
Đặt stent ống động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
358
03.2306.0054
Đặt stent phình động mạch chủ
Đặt stent phình động mạch
chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
68
359
03.2279.0054
Đặt stent tĩnh mạch phổi
Đặt stent tĩnh mạch phổi
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
560
03.2283.0054
Đóng lỗ rò động mạch vành
Đóng lỗ rò động mạch vành
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
69
561
03.2310.0054
Khoan các tôn thương vôi hóa ở
động mạch
Khoan các tổn thương vôi
hóa ở động mạch
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
562
03.2286.0054
Lấy dị vật trong buồng tim
Lấy dị vật trong buồng tim
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
70
563
03.2361.0054
Nong động mạch thận
Nong động mạch thận
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
564
03.2297.0054
Nong hẹp eo động mạch chủ
Nong hẹp eo động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
71
565
03.2276.0054
Nong hẹp nhánh động mạch phối
Nong hẹp nhánh động mạch
phôi
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
566
03.2277.0054
Nong hẹp tĩnh mạch phổi
Nong hẹp tĩnh mạch phổi
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
72
567
03.2304.0054
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng
Inoue
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
568
03.2313.0054
Nong mạch/đặt stent mạch các loại
Nong mạch/đặt stent mạch
các loại
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
73
569
03.2308.0054
Nong rộng van tim
Nong rộng van tim
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
570
03.2296.0054
Nong van động mạch chủ
Nong van động mạch chủ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
74
371
03.2298.0054
Nong van động mạch phổi
Nong van động mạch phổi
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
572
03.2275.0054
Phá vách liên nhĩ
Phá vách liên nhĩ
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
75
573
03.2282.0054
Thay van 2 lá qua da
Thay van 2 lá qua da
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
574
03.2281.0054
Thay van động mạch chủ qua da
Thay van động mạch chủ qua
da
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
76
575
03.2309.0054
Thông tim ống lớn và chụp buồng
tim cản quang
Thông tim ống lớn và chụp
buông tim cản quang
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
576
18.0667.0054
Bít ống động mạch [dưới DSA]
Bít ống động mạch [dưới
DSA]
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
T7
577
18.0665.0054
Bít thông liên nhĩ [dưới DSA]
Bít thông liên nhĩ [dưới
DSA]
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
578
18.0666.0054
Bít thông liên thất [đưới DSA]
Bít thông liên thất [dưới
DSA]
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
78
579
18.0658.0054
Chụp, nong động mạch vành bằng
bóng
Chụp, nong động mạch vành
băng bóng
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
380
18.0659.0054
Chụp, nong và đặt stent động mạch
vành
Chụp, nong và đặt stent động
mạch vành
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioseal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
79
381
18.0663.0054
Nong van động mạch chủ [dưới
DSA]
Nong van động mạch chủ
[dưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
382
18.0664.0054
Nong van động mạch phổi [dưới
DSA]
Nong van động mạch phổi
[dưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, stent, các
vật liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây
đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
80
383
18.0662.0054
Nong van hai lá [đưới DSA]
Nong van hai lá [đưới DSA]
7.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, síen{, các
vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông
hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ
dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ
đóng lòng mạch (angioscal,
perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ
chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng
trong khoan phá động mạch; van
động mạch nhân tạo, van tim nhân
tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim
qua đường ông thông.
584
02.0468.0055
Đặt stent graft điều trị bệnh lý động
mạch chủ
Đặt stent graft điều trị bệnh lý
động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
§I
385
02.0083.0055
Đặt stent hẹp động mạch chủ
Đặt stent hẹp động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
386
02.0082.0055
Đặt stent phình động mạch chủ
Đặt stent phình động mạch
chủ
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
82
387
02.0108.0055
Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt
Sfent
Nong hẹp eo động mạch chủ
+ đặt stent
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
388
02.0442.0055
Nong và đặt stent động mạch thận
Nong và đặt stent động mạch
thận
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
83
389
03.2305.0055
Đặt bóng dội ngược động mạch
chủ
Đặt bóng dội ngược động
mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
590
03.2301.0055
Đặt stent động mạch ngoại biên
Đặt stent động mạch ngoại
biên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
84
391
03.2307.0055
Đặt stent hẹp động mạch chủ
Đặt stent hẹp động mạch chủ
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
592
03.2280.0055
Đặt stent hẹp eo động mạch chủ
Đặt stent hẹp eo động mạch
chủ
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
85
593
03.2294.0055
Nong động mạch cảnh
Nong động mạch cảnh
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
594
03.2295.0055
Nong động mạch ngoại biên
Nong động mạch ngoại biên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
§6
595
03.2287.0055
Tách van động mạch phổi trong teo
van động mạch phôi bằng sóng cao
tần và bóng qua da
Tách van động mạch phổi
trong teo van động mạch phôi
băng sóng cao tân và bóng
qua da
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
596
18.0672.0055
Chụp nong động mạch ngoại biên
băng bóng [dưới DSA]
Chụp nong động mạch ngoại
biên băng bóng [dưới DSA]
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
S7
597
18.0517.0055
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
số hóa xóa nên
Chụp và can thiệp. mạch chủ
bụng sô hóa xóa nên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
598
18.0516.0055
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực
sô hóa xóa nên
Chụp và can thiệp mạch chủ
ngực số hóa xóa nền
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
88
599
18.0522.0055
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chỉ
(trên, dưới) số hóa xóa nên
Chụp và can thiệp fĩnh mạch
chi (trên, dưới) sô hóa xóa
nên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
600
18.0527.0055
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ
số hóa xóa nên
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh
mạch chủ sô hóa xóa nên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
89
601
18.0525.0055
Chụp và điều trị lấy huyết khối qua
ông thông điều trị tặc mạch chỉ số
hóa xóa nên
Chụp và điều trị lẫy huyết
khối qua ống thông điều. trị
tắc mạch chỉ số hóa xóa nền
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
602
18.0518.0055
Chụp và nong động mạch chỉ (trên,
dưới) sô hóa xóa nên
Chụp và nong động mạch chỉ
(trên, dưới) sô hóa xóa nên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
90
603
18.0520.0055
Chụp và nút mạch đị dạng mạch
chi (trên, dưới) sô hóa xóa nên
Chụp và nút mạch dị dạng
mạch chỉ (trên, dưới) sô hóa
xóa nên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
604
18.0673.0055
Chụp, nong động mạch và đặt stent
[dưới DSA]
Chụp, nong động mạch và
đặt stent [dưới DSA]
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
9]
605
18.0519.0055
Chụp, nong và đặt stent động mạch
chỉ (trên, đưới) số hóa xóa nền
Chụp, nong và đặt stent động
mạch chỉ (trên, dưới) sô hóa
xóa nên
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
606
18.0675.0055
Đặt stent động mạch chủ [dưới
DSA]I
Đặt stent động mạch chủ
[dưới DSA]
9.368.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng đề can thiệp: bóng các loại, các
cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút
mạch, các vật liệu nút mạch, các vi
ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ
lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối;
bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng
lòng mạch (angioseal, perclose...) các
loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các
cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các
loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong
khoan phá động mạch các loại, các
cỡ.
92
607
18.0449.0056
Chụp và can thiệp động mạch chủ
ngực dưới X-quang tăng sáng
Chụp và can thiệp động mạch
chủ ngực dưới X-quang tăng
sáng
8.118.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng nong, bộ
bơm áp lực, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối,
bóng bơm ngược dòng động mạch
chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các
loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
608
03.2320.0057
Thông động mạch cảnh trong,
xoang hang
Thông động mạch cảnh
trong, xoang hang
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
93
609
18.0565.0057
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết
đường động mạch điêu trị tắc động
mạch não câp sô hóa xóa nên
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi
huyết đường động mạch điều
trị tắc động mạch não cấp số
hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
610
18.0567.0057
Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ
tĩnh mạch não sô hóa xóa nên
Chụp và can thiệp các bệnh lý
hệ tĩnh mạch não sô hóa xóa
nên
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
94
611
18.0566.0057
Chụp và can thiệp lấy huyết khối
động mạch não sô hóa xóa nên
Chụp và can thiệp lây huyết
khối động mạch não sô hóa
xóa nên
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
612
18.0554.0057
Chụp và điều trị phình động mạch
não băng thay đôi dòng chảy sô hóa
xóa nên
Chụp và điều trị phình động
mạch não bằng thay đổi dòng
chảy số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
95
613
18.0563.0057
Chụp và nong hẹp động mạch nội
sọ sô hóa xóa nên
Chụp và nong hẹp động mạch
nội sọ sô hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
614
18.0559.0057
Chụp và nút dị dạng mạch tủy số
hóa xóa nên
Chụp và nút dị dạng mạch tủy
số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
96
615
18.0557.0057
Chụp và nút dị dạng thông động
tĩnh mạch màng cứng sô hóa xóa
nên
Chụp và nút dị dạng thông
động tĩnh mạch màng cứng
sô hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
616
18.0555.0057
Chụp và nút độ dạng thông động
tĩnh mạch não sô hóa xóa nên
Chụp và nút dị dạng thông
động đĩnh mạch não sô hóa
xóa nên
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
97
617
18.0560.0057
Chụp và nút động mạch đốt sống số
hóa xóa nên
Chụp và nút động mạch đốt
sông sô hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
618
18.0570.0057
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý
đị dạng mạch vùng đâu mặt cô và
hàm mặt sô hóa xóa nên
Chụp và nút mạch điều trị
bệnh lý dị dạng mạch vùng
đầu mặt cô và hàm mặt sô
hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
98
619
18.0568.0057
Chụp và nút mạch điêu trị chảy
máu mũi sô hóa xóa nên
Chụp và nút mạch điêu trị
chảy máu mũi sô hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
620
18.0569.0057
Chụp và nút mạch điều tru xơ mũi
họng số hóa xóa nền
Chụp và nút mạch điêu trị u
xơ mũi họng sô hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
99
621
18.0553.0057
Chụp và nút phình động mạch não
số hóa xóa nên
Chụp và nút phình động
mạch não số hóa xóa nền
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
622
18.0556.0057
Chụp và nút thông động mạch cảnh
xoang hang số hóa xóa nền
Chụp và nút thông động
mạch cảnh xoang hang sô
hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
100
623
18.0558.0057
Chụp và test nút động mạch não số
hóa xóa nên
Chụp và test nút động mạch
não sô hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
624
18.0562.0057
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp
động mạch ngoài sọ (mạch cảnh,
đốt sống) số hóa xóa nền
Chụp, nong và đặt stent điều
trị hẹp động mạch ngoài sọ
(mạch cảnh, đốt sống) số hóa
xóa nền
9.968.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
101
625
18.0564.0057
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp
động mạch nội sọ sô hóa xóa nên
Chụp, nong và đặt stent điều
trị hẹp động mạch nội sọ sô
hóa xóa nên
9.968.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp
lực, stent, các vật liệu nút mạch, các
vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng
xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ
dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để
thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng
mạch (angioseal, perclose...); ống
thông trung gian hoặc chuyên dụng
không thuộc ông thông dẫn đường và
ống thông chân đoán (longsheat, ông
thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ
thả dù, dù các loại).
626
03.2318.0058
Nút động mạch kết hợp hóa chất
điêu trị ung thư gan trước phâu
thuật
Nút động mạch kết hợp hóa
chât điêu trị ung thư gan
trước phâu thuật
9.418.100
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
102
627
03.2319.0058
Nút động mạch kết hợp hóa chất
điều trị ung thư thận trước phẫu
thuật
Nút động mạch kết hợp hóa
chất điều trị ung thư thận
trước phẫu thuật
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
628
13.0042.0058
Nút mạch câm máu trong sản khoa
Nút mạch câm máu trong sản
khoa
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
103
629
18.0530.0058
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan
(TACE)
Chụp nút mạch điều trị ung
thư gan (TACE)
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
630
18.0552.0058
Chụp và bơm dược chất phóng xạ,
hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa
xóa nên
Chụp và bơm dược chất
phóng xạ, hạt phóng xạ điều
trị khối u số hóa xóa nền
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
104
631
18.0540.0058
Chụp và can thiệp mạch lách số
hóa xóa nên
Chụp và can thiệp mạch lách
số hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
632
18.0533.0058
Chụp và can thiệp mạch phổi số
hóa xóa nên
Chụp và can thiệp mạch phổi
sô hóa xóa nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
105
633
18.0541.0058
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số
hóa xóa nên
Chụp và can thiệp mạch tá
tụy sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
634
18.0547.0058
Chụp và điều trị giãn fĩnh mạch dạ
dày số hóa xóa nên
Chụp và điều trị giãn tĩnh
mạch dạ đày số hóa xóa nền
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
106
635
18.0548.0058
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch
thực quản xuyên gan qua da số hóa
xóa nên
Chụp và điều trị giãn tĩnh
mạch thực quản xuyên gan
qua da sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
636
18.0544.0058
Chụp và nút dị dạng động mạch
thận số hóa xóa nền
Chụp và nút dị dạng động
mạch thận số hóa xóa nền
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
107
637
18.0551.0058
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng
số hóa xóa nên
Chụp và nút dị dạng mạch
các tạng sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
638
18.0550.0058
Chụp và nút động mạch điều. trị
cầm máu các tạng số hóa xóa nền
Chụp và nút động mạch điều
trị câm máu các tạng sô hóa
xóa nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
108
639
18.0529.0058
Chụp và nút động mạch gan số hóa
xóa nên
Chụp và nút động mạch gan
sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
640
18.0532.0058
Chụp và nút động mạch phế quán
sô hóa xóa nên
Chụp và nút động mạch phế
quản số hóa xóa nền
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
109
641
18.0537.0058
Chụp và nút động mạch tử cung số
hóa xóa nên
Chụp và nút động mạch tử
cung sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
642
18.0539.0058
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng
trứng sô hóa xóa nên
Chụp và nút giãn fĩnh mạch
buông trứng sô hóa xóa nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
110
643
18.0538.0058
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tỉnh số
hóa xóa nên
Chụp và nút giãn tĩnh mạch
tinh sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
644
18.0531.0058
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan
số hóa xóa nên
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa
gan sô hóa xóa nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
III
645
18.0545.0058
Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa
chất điều trị u gan số hóa xóa nền
Chụp và nút mạch bằng hạt
găn hóa chất điều trị u gan số
hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
646
18.0536.0058
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội
mạch trong cơ tử cung sô hóa xóa
nên
Chụp và nút mạch điều trị lạc
nội mạch trong cơ tử cung sô
hóa xóa nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
112
647
18.0681.0058
Chụp và nút mạch điều trị phì đại
lành tính tuyến tiền liệt
Chụp và nút mạch điều trị phì
đại lành tính tuyên tiên liệt
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
648
18.0528.0058
Chụp và nút mạch điều trịu gan số
hóa xóa nên
Chụp và nút mạch điều trị u
gan sô hóa xóa nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
113
649
18.0687.0058
Chụp và nút mạch điều trị u phổi
[dưới DSA]
Chụp và nút mạch điều trị u
phôi [dưới DSA]
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
650
18.0688.0058
Chụp và nút mạch điều trị u trung
thât [dưới DSA]
Chụp và nút mạch điều trị u
trung thât [dưới DSA]
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
114
651
18.0535.0058
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử
cung sô hóa xóa nên
Chụp và nút mạch điều trị u
xơ tử cung sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
652
18.0534.0058
Chụp và nút mạch mạc treo (tràng
trên, tràng dưới) số hóa xóa nền
Chụp và nút mạch mạc treo
(tràng trên, tràng dưới) sô
hóa xóa nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
115
653
18.0561.0058
Chụp và nút mạch. tiền phẫu các
khối u số hóa xóa nền
Chụp và nút mạch tiền phẫu
các khối u số hóa xóa nền
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
654
18.0546.0058
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ
qua đa (TIPS) sô hóa xóa nên
Chụp và tạo luồng thông cửa
chủ qua da (TIPS) sô hóa xóa
nên
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
116
655
18.0542.0058
Chụp, nong và đặt stent động mạch
mạc treo (tràng trên, tràng dưới) sô
hóa xóa nên
Chụp, nong và đặt stent động
mạch mạc treo (tràng trên,
tràng dưới) sô hóa xóa nên
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
656
18.0543.0058
Chụp, nong và đặt stent động mạch
thận sô hóa xóa nên
Chụp, nong và đặt stent động
mạch thận số hóa xóa nền
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
117
657
18.0684.0058
Nút động mạch trong điều trị chảy
máu do các khối u ác tính vùng tiểu
khung (ung thư cô tử cung, ung thư
bàng quang không có chỉ định phẫu
thuật, ...)
Nút động mạch trong điều trị
chảy máu do các khối u ác
tính vùng tiểu khung (ung thư
cổ tử cung, ung thư bàng
quang không có chỉ định
phẫu thuật, ...)
9.418.100
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại Ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và ống thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
658
18.0683.0058
Nút động mạch trong điều trị chảy
máu do ung thư tuyên tiên liệt
Nút động mạch trong điều trị
chảy máu do ung thư tuyên
tiên liệt
9.418.100
(angioseal, perclose...).
Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng
dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp
lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo
nút mạch, các vi ống thông; các dây
dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch,
dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây
huyết khối, các loại ống thông trung
gian hoặc chuyên dụng không thuộc
ông thông dẫn đường và Ông thông
chân đoán (longsheat, ống thông siêu
mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù
các loại), dụng cụ đóng lòng mạch
(angioseal, perclose...).
118
659
18.0597.0059
Can thiệp điều trị hẹp đại tràng
trước và sau phâu thuật sô hóa xóa
nên
Can thiệp điều trị hẹp đại
tràng trước và sau phâu thuật
sô hóa xóa nên
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
660
18.0549.0059
Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh
mạch trên gan số hóa xóa nền
Chụp và sinh thiết gan qua
tĩnh mạch trên gan sô hóa xóa
nên
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ng thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
661
18.0592.0059
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách,
thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan,
lách, thận, ruột thừa..) sô hóa
xóa nên
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại dài, keo
119
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
662
18.0590.0059
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa
xóa nên
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số
hóa xóa nên
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
663
18.0593.0059
Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền
Dẫn lưu bề thận số hóa xóa
nên
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
120
664
18.0591.0059
Dẫn lưu Các ổ dịch ngực/bụng số
hóa xóa nên
Dẫn lưu các lỗ _dịch
ngực/bụng số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
665
18.0581.0059
Đặt cổng truyền hóa chất dưới đa
sô hóa xóa nên
Đặt công truyền hóa chất
dưới đa số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ng thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
666
18.0585.0059
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua
da sô hóa xóa nên
Điều trị bơm tắc mạch trực
tiêp qua da số hóa xóa nên
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại dài, keo
121
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
667
18.0584.0059
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da sô
hóa xóa nên
Điều trị tiêm XƠ trực tiếp qua
da số hóa xóa nền
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
668
18.0583.0059
Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn
tĩnh mạch sô hóa xóa nên
Đốt sóng cao tần điều trị suy
giãn tĩnh mạch sô hóa xóa
nên
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại dài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
122
669
18.0582.0059
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa
nên
Mở thông dạ dày qua da số
hóa xóa nên
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ông thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
670
18.0589.0059
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa
nên
Mở thông dạ dày qua da số
hóa xóa nên
2.405.100
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ng thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
671
18.0598.0059
Nong đặt stent thực quản, dạ dày số
hóa xóa nên
Nong đặt stent thực quản, dạ
dày số hóa xóa nên
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại dài, keo
123
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
672
18.0595.0059
Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị
tràng số hóa xóa nền
Nong và đặt stent điều trị hẹp
tắc vị tràng sô hóa xóa nên
2.405.100
Chưa bao gôm kim chọc, stent, các
sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn,
dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại,
các cỡ, stent, các loại ống thông
chuyên dụng khác (không gôm ông
thông dẫn đường và ông thông chân
đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ
dụng cụ mở đường vào loại đài, keo
nút mạch các loại; vật liệu nút mạch
các loại, các cỡ
673
18.0649.0060
Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cất
lớp vi tính
Chọc hút ồ dịch/áp xe não
dưới cắt lớp vi tính
1.245.900
Chưa bao gồm ông dẫn lưu các loại;
bộ kim chọc, kim đột, kim định vị,
thuôc gây xơ, dây dân các loại.
674
18.0652.0060
Dẫn lưu các ô dịch trong ổ bụng
dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
Dẫn lưu các ô dịch trong ô
bụng dưới hướng dẫn cắt lớp
vi tính
1.245.900
Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại;
bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị,
thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.
675
18.0653.0060
Dẫn lưu. dịch, áp xe, nang dưới
hướng dân cắt lớp bi tính
Dẫn lưu dịch, áp Xe, nang
dưới hướng dân cắt lớp bị
tính
1.245.900
Chưa bao gồm ông dẫn lưu các loại;
bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị,
thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.
124
Nong khí quản, phế quản bằng nội
Nong khí quản, phế quản
676 | 02.0034.006 .Ễ „ 3.918.100 | Chưa bao gồm bóng nong, bộ nong
Soi Ông cứng bằng nội soi ống cứng
Đặt dẫn lưu đưẻ ât xuống tá Đặt dẫn lưu đường mật Chưa bao gồm kim chọc, bóng nONg,
677 | 03.2350.006 SE GẠN lu Gương mật xuống tạ xuông tá tràng theo đường | 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây
tràng theo đường qua da "
qua da dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
- - - | Dẫn lưu đường mật số hóa Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong,
678 | 18.0587.006 Dân lưu đường mật sô hóa xóa nên |“ › 6 mỹ 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dân, các dây
Xoa nẹn dẫn, ông thông, rọ lây dị vật.
- ‹ „ ` Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong,
679_| 18.0594.006 Đặt sonde JJ sô hóa xóa nên Đặt sonde JJ sô hóa xóa nên 3.918.100 | bộ nong, s(en(, các sonde dân, các dây
dẫn, ông thông, rọ lây dị vật.
Nong đặt stent đường mật số hóa | Nong đặt stent đường mật số Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong,
680 | 18.0588.006 Nhà g Hệ Nhu n: g me 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây
xóa nên hóa xóa nên X_ Á h "
dân, ông thông, rọ lây dị vật.
Sinh thiết trong lòng đường mật | Sinh thiết tron, lòn đườn Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong,
681 | 18.0599.006 TẾ VOHE N6 gm: 6 long Š | 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dẫn, các đây
qua da số hóa xóa nên mật qua da số hóa xóa nền X Á ^ Ấ* đi vÀ
dân, ông thông, rọ lây dị vật.
Ặ R › R à Phẫu thuật tạo hình nhân x4. XS.
682 | 10.1089.0062 Phẩu thuật tạo hình nhân nhây đĩa ( lì địa đệm cột sống cổ | 1.876.600 | Chưa bao gồm đốt sóng cao tân và
đệm cột sông cô băng sóng cao tân |, › R À dây dân tín hiệu.
băng sóng cao tân
Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa Phẫu thuật tạo hình nhân Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và
683 | 10.1090.0062 đệm cột sống thắt lưng bằng sóng | nhầy đĩa đệm cột sống thắt | 1.876.600 h Š
cao tần
lưng bằng sóng cao tần
dây dẫn tín hiệu.
125
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung
Đốt nhiệt sóng cao tần điều
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và
684 | 12.0222.0062 thư gan trị ung thư gan J.876.600 dây dẫn tín hiệu.
Đết só tần điều trị các ut Đốt sóng cao tần điều trị các Chưa b òm đốt só XS.
685 | 18.0635.0062 ý Sống Cao XAN ÔICH EỊ Cáó Ú 1408 Íu tạng dưới hướng dẫn cắt | 1.876.600 | „10A Đã0 gọm đọ song cao tản vá
dưới hướng dân cắt lớp vi tính lớp vị dây dân tín hiệu.
ớp vi tính
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới Đốt sóng cao tân ạ lều, tru Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và
686 | 18.0634.0062 V TONE CAO Vấp Giới ME W gan dưới hướng dẫn cắt lớp | 1.876.600 | „UP Pao gu Š
hướng dân cắt lớp vi tính vi tính dây dân tín hiệu.
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng | Siêu âm can thiệp - điều trị Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần
687 | 02.0332.0063 cao tần khối ung thư gan bằng kim sóng cao tần khối ung thư gan .376.600 | __-UN D0 pem & k
và dây dân tín hiệu.
đơn cực bằng kim đơn cực
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng Siêu âm can thiệp - điều trị Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần
688 | 02.0331.0063 cao tân khôi ung thư gan băng | sóng cao tân khôi ung thư gan .376.600 | _~ SA Đáp 86m b
: R ề ; ` và dây dân tín hiệu.
kimm chùm Leveen băng kimm chùm Leveen
Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư tụ bo na hướng dẫn của Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần
689 | 12.0230.0063 gan qua hướng dẫn của siêu âm, | “U 84n q T6 CAN GÉP Í 1,376,600 | ~ ta Đáo gom & 8
x AC AI sa siêu âm, qua phâu thuật nội và dây dân tín hiệu.
qua phâu thuật nội soi soi
690 Ì 18.0693.0063 Điêu trị các khôi u băng vi sóng Điệu trị các khôi u băng vi 376.600 Chưa bao gôm kim đốt sóng cao tân
(Microwave) sóng (Microwave) và dây dân tín hiệu.
Đết só tần điều tri các ut Đối sóng cao tân điêu trị các Chưa bao gồm kim đốt só t
691 | 18.0602.0063 ý Sông Cao An đặc tHỊ CáC U 1408 Í u tạng dưới hướng dẫn siêu | 1.376.600 | DA báo gồm kửm di sóng cao tản
dưới hướng dân siêu âm âm và dây dân tín hiệu.
692 Ì 18.0601.0063 Đột sóng Cao tân điệu trịu gan dưới | Đôt sóng cao tân điệu trị u 376.600 Chưa bao gôm kim đốt sóng cao tân
hướng dân siêu âm gan dưới hướng dẫn siêu âm và dây dân tín hiệu.
Xz Qv ÀT QIÀ vế: Đôt sóng cao tân điều trị ung TT 2 à
693 | 18.0614.0063 Đốt sóng cao tân điêu trị ung thư thư gan (RFA) dưới hướng 376.600 Chưa bao gôm kim đôt sóng cao tân
gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm
dân siêu âm
và dây dẫn tín hiệu.
126
Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa
Diệt hạch điều trị đau dây V
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
694 | 18.0600.0064 Z. -À 3.418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
xóa nên số hóa xóa nền
gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
695_| 18.0579.0064 Điều trị các khối u tạng (thận, lách, Điều trị các khôi u tạng (thận, 3.418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
tụy...) số hóa xóa nền lách, tụy...) số hóa xóa nền
gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
TẦn với cán XÃ £ Ì mà : ca, XÃ - Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
696 | 18.0578.0064 Điều trị các tôn thương xương số | Điều trị các tổn thương | + ¿1s 100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
hóa xóa nên xương sô hóa xóa nên Ac, tế h ÂU ring
gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
— R ⁄ Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
697 | 18.0586.0064 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua Í_; ¿1s 100 | chọc, xị măng, các vật liệu bơm, chất
hóa xóa nên da số hóa xóa nên Ac xế ñ ÂC r x
gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
Điều trị u xương dạng xương số | Điều trị u xương dạng xươn Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
698 | 18.0577.0064 b2. CÀ 6 cảng Š (EU TY U XUYng G85 Š | 3.418.100 chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chât
hóa xóa nên sô hóa xóa nên Ac, tế h ÂU ring
gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
Đồ xi mă ôt số ô hóa xóa | Để xi mă ôt số ố hó Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
699_ | 18.0572.0064 KT NO CỘP S0HB 30 104 XGA | 1Ó XI Hãng CỌI S0Hš 30 198 L3 418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
nên
xóa nên
gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
127
Đốt Sóng cao tần điều trị các khối
Đốt sóng cao tần điều trị các
Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn
700 | 18.0580.0064 u số hóa xóa nền khối u số hóa xóa nền 3.418.100 tín hiệu.
Tao hình đặt Stent và bơm xỉ mặn Tạo hình đặt Stent và bơm xi Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
701 | 18.0689.0064 LÀ vu s6 SẤ . b măng điều trị xẹp đốt sống | 3.418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
điều trị xẹp đôt sông [dưới DSA]
[dưới DSA] gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
› \ đà vương A+ cẢ › ` THẢ Vốn R Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
702 | 18.0573.0064 tuy nn " ` xi măng cột sông | Tạo ta họ „ Đ) mắng CỐ! Í_ 3 418,100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
yP"op 2y 30n§ (xyp5op sy gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
:A Z -A XS: GÀ Da vự :A Z HA . : QÁ Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim
703 | 18.0574.0064 Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa | Tiêm phá đông khớp vai sô | + ¿1s 100 | chọc, xỉ măng, các vật liệu bơm, chất
nên hóa xóa nên A sé l ÂU vi ng
gây tắc, bơm áp lực đây xi măng
R › ` , | Chụp cộng hưởng từ bạch
704 | 18.0361.0065 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có Í „ch có tiêm tương phản đặc | 2.250.800
tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T) :A
hiệu (1.5T)
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có | Chụp cộng hưởng từ bạch
705 | 18.0360.0065 tiêm tương phản không đặc hiệu | mạch có tiêm tương phản | 2.250.800
(1.5T) không đặc hiệu (1.5T)
^ Xà DA» Tý .... | Chụp cộng hưởng từ bệnh lý
706. | 18.0695.0065 Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tỈm ( 2 tìm có tiêm thuốc tương | 2.250.800
có tiêm thuôc tương phản phản
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương | Chụp cộng hưởng từ bìu,
707 | 18.0325.0065 vật có tiêm chât tương phản (0.2- | dương vật có tiêm chât tương | 2.250.800
1.5T)
phản (0.2-1.5T)
128
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có
Chụp cộng hưởng từ cột sông
708 | 18.0335.0065 tiêm tương phản (0.2-1.5T) "nà tiêm tương phản (0.2- | 2.250.800
R R ĂẮ- Chụp cộng hưởng từ cột sông
709 | 18.0337.0065 Chụp cộng hưởng từ cột sông "EỰC (+ oó tiêm tương phản | 2.250.800
có tiêm tương phản (0.2-1.5T)
(0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt Chụp cộng hưởng từ cột sống
710 | 18.0339.0065 lưng - cùng có tiêm tương phản | thắt lưng - cùng có tiêm | 2.250.800
(0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T)
R R v3, ty Chụp cộng hưởng từ đánh giá
711 | 18.0331.0065 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh | Lạnh nhạu (rau) (0.2-1.5T) | 2.250.800
nhau (rau) (0.2-1.5T) ¬-" R
[có chât tương phản]
^ . N g „ | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ
712 | 18.0309.0065 Chụp cộng hưởng từ đấy sọ và Í vì vượng đá (0.2-1.5T) [có | 2.250.800
xương đá (0.2-1.5T) h ậ
chât tương phản]
^ + XA Chụp cộng hưởng từ động
713 | 18.0355.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch Í _ ch chỉ dưới có tiêm tương | 2.250.800
chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) 2
phản (1.5T)
^ + XA Chụp cộng hưởng từ động
714 | 18.0353.0065 Chụp cộng nướng từ Hán HS) mạch chỉ trên có tiêm tương | 2.250.800
ÉP ï phản (1.5T)
R 2 vs HA Chụp cộng hưởng từ động
715 | 18.0347.0065 Chụp công hưởng từ động mạch | „ch chủ - chậu (1.5T) [có | 2.250.800
chủ - chậu (1.5T) . R
chât tương phản]
^ s XA Chụp cộng hưởng từ động
716 | 18.0348.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch | „ch chủ - ngực (1.5T) [có | 2.250.800
chủ - ngực (1.5T) . h
chât tương phản]
^ + XA Chụp cộng hưởng từ động
717 | 18.0349.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch Í vành (1.5T) [có chất | 2.250.800
vành (1.5T) R
tương phản]
^ ¬ z .„ | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch
718 | 18.0301.0065 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cÔ có | cô có tiêm chất tương phản | 2.250.800
tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)
(0.2-1.5T)
129
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt
719 | 18.0304.0065 thân kính thị giác có tiêm chât | và thân kinh thị giác có tiêm | 2.250.800
tương phản (0.2-1.5T) chât tương phản (0.2-1.5T)
^ d x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có
720 | 18.0342.0065 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm Í tren tượng phản nội khớp | 2.250.800
tương phản nội khớp (0.2-1.5T) (02-1.5T)
^ d x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có
721 | 18.0341.0065 Chụp công hưởng từ khớp có tiêm (tượng phản nh mạch | 2.250.800
tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) (0.2-1.5T)
^ : XIÀ ,„ | Chụp cộng hưởng từ lông
722 | 18.0314.0065 Chụp cộng hưởng từ lông ngực có Í „v+ có tiêm chất tương phản |_ 2.250.800
tiêm chât tương phản (0.2-1.5T) (02-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ não- mạch | Chụp cộng hưởng từ não-
723 | 18.0299.0065 não có tiêm chât tương phản (0.2- | mạch não có tiêm chât tương | 2.250.800
1.5T) phản (0.2-1.5T)
^ . x.A: ca: 22 | Chụp cộng hưởng từ nội soi
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo ảo khung đại trằng (virtual
724 | 18.0328.0065 khung đại tràng (virtual colonosco ) (0.2-1.5T) [có 2.250.800
colonoscopy) (0.2-1.5T) chất tường phản] l
^ TS TY nhẦn TẢ . | Chụp cộng hưởng từ phần
725 | 18.0346.0065 Chụp cộng hưởng từ phân mêm chỉ | âm chỉ có tiêm tương phản | 2.250.800
có tiêm tương phản (0.2-1.5T) (02-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ ruột non Chụp cộng hưởng từ một non
726 | 18.0327.0065 ỤP Công Š : (enteroclysis) (0.2-1.5T) [có | 2.250.800
(enteroclysis) (0.2-1.5T) chất tương phản]
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm Chụp cộng hướng từ sọ não
727 | 18.0297.0065 nude vẻ có tiêm chất tương phản (0.2- |_ 2.250.800
chât tương phản (0.2-1.5T) 1.5T)
^ ¬ ,„ | Chụp cộng hưởng từ tân
- SP cung hưởng > làng Dụng có bụng, có tiêm chất tương phản
728 | 18.0320.0065 tiêm chất tương phản (gồm: chụp | (ầm: chụp cộng hưởng từ | 2.250.800
cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách,
thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)
gan - mật, tụy, lách, thận, dạ
dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)
130
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ
bụng có khảo sát mạch các tạng
Chụp cộng hưởng từ tâng
trên ö bụng có khảo sát mạch
các tạng (bao gôm mạch:
722 | 18.0351.0063 (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và | gan, tụy, lách và mạch khối 7.230.800
mạch khôi u) (I.5T) u) (15T) [có chât tương
phản]
^ + NHA . | Chụp cộng hưởng từ thông
730 | 18.0315.0065 nhà G102 157. thông khí khí phổi (Heli) (0.2-1.5T) [có |_ 2.250.800
P mm chât tương phản]
R R Này Chụp cộng hưởng từ tim
731 | 18.0350.0065 Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800
R 2 _ , .. | Chụp cộng hưởng từ tim
732 | 18.0699.0065 Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá ( tu sịá các bệnh lý tìm bẩm |_ 2.250.800
các bệnh lý tim bâm sinh R c ĐÁ R
sinh [có chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá SP vá các X. ¬ bắn
733 | 18.0698.0065 các bệnh lý tim bâm sinh có tiêm |... Gì Các DERR ý 2.250.800
⁄ R sinh có tiêm thuộc tương
thuôc tương phản R
phản
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá | Chụp cộng hưởng từ tim
734 | 18.0697.0065 các khôi u tim có tiêm thuốc tương | đánh giá các khôi u tim có | 2.250.800
phản tiêm thuôc tương phản
Chụp cộng hưởng từ tim
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá | đánh giá khuếch tán sức căng
735 | 18.0701.0065 khuêch tán sức căng (DTI -|(DTI - Diffusion Tensor| 2.250.800
Diffusion Tensor Imaging) Imaging) [có chât tương
phản]
^ ¬ „| Chụp cộng hưởng từ tĩnh
736 | 18.0359.0065 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có Í „ch có tiêm tương phản | 2.250.800
tiêm tương phản (1.5T)
(15T)
^ xe 2z > | Chụp cộng hưởng từ tưới
737 | 18.0305.0065 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não Í áu não (perfusion) (0.2- | 2.250.800
(perfusion) (0.2-1.5T)
1.5T) [có chất tương phản]
131
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt
Chụp cộng hưởng từ tuyển
738 | 18.0329.0065 có tiêm tương phân (0.2-1.5T) 02150 tiêm tương phản | 2.250.800
^ dt thUẪn sử 4â Chụp cộng hưởng từ tuyên vú
739 | 18.0317.0065 puup cộng hưởng từ tuyển vú động 1 + 1ý học có tiêm tương phản |_ 2.250.800
ọc có tiêm tương phản (0.2-1.5T) (0.2-1.5T)
^ + ` ⁄. .A„ .„ | Chụp cộng hưởng từ tuyên
Chụp cộng hưởng từ tuyên yên có yên có tiêm chất tương phản
740 | 18.0302.0065 tiêm chât tương phản (khảo sát (khả át đô học) (0.2 2.250.800
động học) (0.2-1.5T) ] ST) ———
^ ; ¬ 2. „ | Chụp cộng hưởng từ vùng
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có châu có tiêm chất tương phản
tim chất tương phản (gôm: chụp (gồm: chụp cộng hưởng từ tử
741 | 18.0323.0065 cộng hưởng từ tử cung - phân phụ, | ng . phần phụ, tiền liệt| 2.250.800
tiên liệt tuyên, đại tràng chậu hông, tuyến. đại trà hâu hông
trực tràng, các khôi u vùng chậu...) trực trằng các kh é lụ vũng
(0.2-1.5T) chậu...) (0.2-1.5T)
^ ¬ 2. 4a | Chụp cộng hưởng từ vùng
742 | 18.0322.0065 hân màn 0 V0. vùng chậu đò | chau dò hậu môn (0.2-1.5T) |_ 2.250.800
l ma [có chât tương phản]
^ ¬— x; 4 | Chụp cộng hưởng từ vùng
743 | 18.0311.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cÔ („at cỏ có tiêm tương phản |_ 2.250.800
có tiêm tương phản (0.2-1.5T) (02-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy | Chụp cộng hưởng từ xương
744 | 18.0344.0065 xương có tiêm tương phản (0.2- | và tủy xương có tiêm tương | 2.250.800
1.5T) phản (0.2-1.5T)
R › ` , | Chụp cộng hưởng từ bạch
745 | 18.0361.0065 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có Í „ch có tiêm tương phản đặc | 2.250.800
tiêm tương phản đặc hiệu œ 3T) hiệu © 3T)
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có | Chụp cộng hưởng từ bạch
746 | 18.0360.0065 tiêm tương phản không đặc hiệu (> | mạch có tiêm tương phản | 2.250.800
3T)
không đặc hiệu œ 3T)
132
747
18.0325.0065
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương
vật có tiêm chât tương phản (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ bìu,
dương vật có tiêm chât tương
phản © 3T)
2.250.800
748
18.0335.0065
-
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có
lêm tương phản 3T)
Chụp cộng hưởng từ cột sống
cô có tiêm tương phản (> 3T)
2.250.800
749
18.0337.0065
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực
có tiêm tương phản œ 3T)
Chụp cộng hưởng từ cột sông
ngực có tiêm tương phản (đ>
3T)
2.250.800
750
18.0339.0065
3T)
Chụp cộng hưởng từ cột sông thắt
lưng - cùng có tiêm tương phản (Œ
Chụp cộng hưởng từ cột sông
thất lưng - cùng có tiêm
tương phản (> 3T)
2.250.800
751
18.0331.0065
nhau (rau) © 3T)
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh
Chụp cộng hưởng từ đánh giá
bánh nhau (rau) > 3T) [có
chât tương phản]
2.250.800
752
18.0309.0065
bai
ương đá (Œœ 3T)
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ
và xương đá Œ 3T) [có chât
tương phản]
2.250.800
753
18.0355.0065
Chụp cộng hưởng
ừ động mạch
chi dưới có tiêm tương phản œ 3T)
Chụp cộng hưởng từ động
mạch chi dưới có tiêm tương
phản © 3T)
2.250.800
754
18.0353.0065
Chụp cộng hưởng
ừ động mạch
chi trên có tiêm tương phản œ 3T)
Chụp cộng hưởng từ động
mạch chi trên có tiêm tương
phản © 3T)
2.250.800
755
18.0347.0065
Chụp cộng hưởng
chủ - chậu © 3T)
ừ động mạch
Chụp cộng hưởng từ động
mạch chủ - chậu (> 3T) [có
chât tương phản]
2.250.800
756
18.0348.0065
Chụp cộng hưởng
chủ-ngực œ 3T)
ừ động mạch
Chụp cộng hưởng từ động
mạch chủ-ngực œ> 3T) [có
chât tương phản]
2.250.800
757
18.0349.0065
Chụp cộng hưởng
vành © 3T)
ừ động mạch
Chụp cộng hưởng từ động
mạch vành Œ 3T) [có chât
tương phản]
2.250.800
133
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch
758 | 18.0301.0065 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô cÓ ( â có tiêm chất tương phản > |_ 2.250.800
tiêm chât tương phản (œ 3T) 3T)
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt
759_| 18.0304.0065 thân kinh thị giác có tiêm chât | và thân kinh thị giác có tiêm |_ 2.250.800
tương phản Œ 3T) chât tương phản @ 3T)
^ . x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm |,.. `, ` TT A1
760. | 18.0342.0065 tương phản nội khớp Ệ 3T) êm tương phản nội khớp |_ 2.250.800
^ d x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có
761 | 18.0341.0065 Chụp công hưởng từ khớp có tiêm (tượng phản tĩnh mạch © |_ 2.250.800
tương phản tĩnh mạch œ 3T) 3T)
^ : XIÀ ,„ | Chụp cộng hưởng từ lông
762 | 18.0314.0065 Chụp cộng hưởng từ lông ngực CÓ | n ve có tiêm chất tương phản | 2.250.800
tiêm chât tương phản (œ 3T) 3T)
^ d ¬- Chụp cộng hưởng từ não-
763 | 18.0299.0065 ¬- Khu hận cần mạch não có tiêm chất tương |_ 2.250.800
6 phan te phản © 3T)
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo CÚP công nướng từ nvirtual
764 | 18.0328.0065 khung đại tràng (vinuall 2 CÚ 6 Và TÔ § (virual L2 20.800
lonoscopy) © 3T) colonoscopy) (> 3T) [có chât
có — tương phản]
^ TS TY nhẦn TẢ . | Chụp cộng hưởng từ phân
765 | 18.0346.0065 Chụp cộng hưởng từ phân mêm chỉ (âm chỉ có tiêm tương phản |_ 2.250.800
có tiêm tương phản œ 3T) 3T)
Chụp cộng hưởng từ ruột non Chụp cộng hưởng từ ruột non
766 | 18.0327.0065 ụP Công hở l (enteroclysis) (> 3T) [có chất |_ 2.250.800
(enteroclysis) (œ 3T) H
tương phản]
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm Chụp cộng hưởng từ sọ não
767 | 18.0297.0065 chất tương phản > 3T) có tiêm chât tương phản (đœ| 2.250.800
3T)
134
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có
tiêm chât tương phản (gôm: chụp
Chụp cộng hưởng từ tâng
bụng có tiêm chât tương phản
768 | 18.0320.0065 N R ` Ạ R (gôm: chụp cộng hưởng từ | 2.250.800
cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, ˆ b R
thận, dạ dày - tá tràng...) 3T) _ | #A9- mật, tụy, lách, thận, dạ
#n, đệ cà) dảy - tá tràng...) (> 3T)
‹ „| Chụp cộng hưởng từ tâng
Chụp cộng hưởng từ tâng trên ô | trên ô bụng có khảo sát mạch
bụng có khảo sát mạch các tạng | các tạng (bao gồm mạch:
762 | 18.0351.0063 (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và | gan, tụy, lách và mạch khối 7.230.800
mạch khôi u) © 3T) u) Ằ 3T) [có chât tương
phản]
^ + NHA . | Chụp cộng hưởng từ thông
770_ | 18.0315.0065 nhà GaNnG 3D" từ thông khí khí phổi (Heli) (> 3T) [có | 2.250.800
p — chât tương phản]
^ › " Chụp cộng hưởng từ tim (>
771 | 18.0350.0065 Chụp cộng hưởng từ tim œ 3T) 3T) [có chất tương phản 2.250.800
^ ¬ „| Chụp cộng hưởng từ tĩnh
772 | 18.0359.0065 Chụp cộng hưởng từ nh mạch có | .ch có tiêm tương phản (>L 2.250.800
tiêm tương phản © 3T) £ BE
— 3T) [có chât tương phản
^ xe 2z > | Chụp cộng hưởng từ tưới
773 | 18.0305.0065 . gian) ba tưới mều BÃO Í máu não (perision) © 3T) |_ 2.250.800
permusion)te [có chât tương phản]
^ R ` ⁄. ;À„ ra. | Chụp cộng hưởng từ tuyên
714 | 18.0329.0065 sp » nướng — tiên HỆt Í tàn liệt có tiêm tương phản | 2.250.800
có tiêm tương phản (> 3T) 3T)
^ dt thUẪn sử 4â Chụp cộng hưởng từ tuyên vú
775 | 18.0317.0065 _ tiêu hướng phân @ mà động học có tiêm tương phản |_ 2.250.800
ọc có tiêm g phản © 3T)
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có | Chụp cộng hưởng từ tuyến
776 | 18.0302.0065 tiêm chât tương phản (khảo sát | yên có tiêm chât tương phản | 2.250.800
động học) Œ 3T)
(khảo sát động học) © 3T)
135
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có
tiêm chất tương phản (gồm: chụp
cộng hưởng từ tử cung - phần phụ,
Chụp cộng hưởng từ vùng
chậu có tiêm chât tương phản
(gồm: chụp cộng hưởng từ tử
777 | 18.0323.0065 tiễn liệt tuyến, đại tràng chậu hông, cung - phần phụ, tiền liệt| 2.250.800
trực tràng, các khối u vùng chậu...) tuyển, đại tràng chậu hông,
\ ` _x" à ác khôi u vùn,
(0.2-1.5T) trực tràng, các g
chậu...) (0.2-1.5T)
^ ¬ 2. 4a | Chụp cộng hưởng từ vùng
778 | 18.0322.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò Í châu dò hậu môn Ệ 3T) [có |_ 2.250.800
hậu môn (> 3T) chất tương phản]
^ 2 NA x; „4 | Chụp cộng hưởng từ vùng
779 | 18.0311.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - CÔ (at cỏ có tiêm tương phản | 2.250.800
có tiêm tương phản œ 3T) 3T)
^ ' ` ›„›„ | Chụp cộng hưởng từ xương
780 | 18.0344.0065 Tp công nướng từ nhân }D và tủy xương có tiêm tương | 2.250.800
Š 6 phan phản © 3T)
R 2 ¬ Chụp cộng hưởng từ bìu,
781 | 18.0324.0066 vật (0 hà là từ bïu, dương dương vật (0.2-1.5T) [không |_ 1.341.500
TA có chât tương phản]
^ : x ¬A+ cÁ z | Chụp cộng hưởng từ cột sông
782 | 18.0334.0066 6ạn Ea hưởng từ cột sông cổ Í câ (0.2-1,5T) [không có chất |_ 1.341.500
mm tương phản]
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực Chụp cộng hưởng từ cột sông
783 | 18.0336.0066 (0.2-1.5T) "” | ngực (0.2-1.5T) [không có | 1.341.500
TC chât tương phản]
^ 2 * SA+ cẢ z, | Chụp cộng hưởng từ cột sống
784 | 18.0338.0066 Lan công bên: TÓC sông thất Í thất lựng - cùng (0.2-1.5T) | 1.341.500
5 Bến [không có chât tương phản]
R › VÀ KOẦU T; Chụp cộng hưởng từ dây thân
Chụp cộng hưởng từ dây thân kinh kinh ngoại biên (heurography
785 | 18.0364.0066 ngoại biên (neurography MR) . 1.341.500
(15T)
MR) (1.5T) [không có chất
tương phản]
136
Chụp cộng hưởng từ động học sàn
Chụp cộng hưởng từ động
học sàn chậu, tông phân
786 | 18.0326.0066 chậu, tông phân (defecography- | (defecography-MR) (0.2- .341.500
MR) (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương
phản]
^ R XA Chụp cộng hưởng từ động
787 | 18.0354.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch Ích chỉ dưới (1.5T) [không | 1.341.500
chi dưới (1.5T) "xxx. R
có chât tương phản]
^ R NXA Chụp cộng hưởng từ động
788 | 18.0352.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch Ích chị trên (1.5T) [không | 1.341.500
chi trên (1.5T) 1x. R
có chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ Chụp cộng hưởng từ hệ mạch
789 | 18.0300.0066 không tiêm chât tương phản (0.2- | cô không tiêm chât tương .341.500
1.5T) phản (0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ hôc mặt
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và | và thần kinh thị giác (0.2-
720 | 18.0303.0066 thần kinh thị giác (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương | L34l:300
phản]
R ' ` . Chụp cộng hưởng từ khớp
791 | 18.0340.0066 TỦ cộng hưởng từ khớp (02- (22-1 sT) [không có chất | 1.341.500
: tương phản]
„ Chụp cộng hưởng từ khuêch
Chụp cộng hưởng từ khuêch tán |tán (DWI - Difusion-
792_| 18.0308.0066 (DWLI - Diffusion-weighted |weighted Imaging) (0.2-| 1.341.500
Imaging) (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chât tương
phản]
^ d v IẦ Chụp cộng hưởng từ lông
793 | 18.0313.0066 Chụp cộng hưởng từ lông ngực |. .v. (0.2-1.5T) [không có | 1.341.500
(0.2-1.5T) ) l
chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ não- mạch | Chụp cộng hưởng từ não-
794 | 18.0298.0066 não không tiêm chât tương phản | mạch não không tiêm chât | 1.341.500
(0.2-1.5T)
tương phản (0.2-I.5T)
137
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ
Chụp cộng hưởng từ phân
795 | 18.0345.0066 mêm chi (0.2-1.5T) [không | 1.341.500
(0.2-1.5T) _ :
có chât tương phản]
^ : ` z Chụp cộng hưởng từ sọ não
796 | 18.0296.0066 Lan) cộng hưởng từ sọ não (0.2- (02 1 sT) [không có chất | 1.341.500
Ỷ tương phản]
Chụp cộng hưởng từ tâng bụng | Chụp cộng hưởng từ tâng
không tiêm chất tương phản (gồm: | bụng không tiêm chất tương
797 | 18.0319.0066 chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, | phản (gồm: chụp cộng hưởng .341.500
lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2- | từ gan - mật, tụy, lách, thận,
1.5T) dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)
^ 2 ¬ Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ
798 | 18.0332.0066 1S, cộng hưởng từ thai nhỉ (0.2- Í (0 2.1 sT) [không có chất| 1.341.500
: tương phản]
^ 2 N3 .„ | Chụp cộng hưởng từ tim
799._| 18.0700.0066 Chụp cộng hưởng từ tỉm đánh giá ( gan. giá quá tải sắt|không có | 1.341.500
quá tải sắt H 3
chât tương phản]
^ d Xưy Chụp cộng hưởng từ tĩnh
800. | 18.0358.0066 tầD cộng hưởng từ tĩnh mạch (_..h (1.5T) [không có chất | 1.341.500
: tương phản]
^ ¬ Chụp cộng hưởng từ tuyên vú
801 | 18.0316.0066 1S, cộng hưởng từ tuyên vú (Ú-2- | (0 2-1 4T) [không có chất | 1.341.500
: tương phản]
Chụp cộng hưởng từ vùng
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu | chậu (gồm: chụp cộng hưởng
(gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung | từ tử cung - phần phụ, tiền
802 | 18.0321.0066 - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng | liệt tuyến, đại tràng chậu | 1.341.500
chậu hông, trực tràng, các khối u hông, trực tràng, các khối u
vùng chậu...) (0.2-1.5T) vùng chậu...) (0.2-1.5T)
không có chất tương phản]
R › vs A .. _z | Chụp cộng hưởng từ vùng
803 | 18.0310.0066 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô mặt. cỗ (02-157) [không có 1.341.500
(0.2-1.5T)
chất tương phản]
138
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy
Chụp cộng hưởng từ xương
804 | 18.0343.0066 y và tủy xương (0.2-1.5T) 341.500
xương (0.2-1.31) [không có chât tương phản]
R 2 ¬ Chụp cộng hưởng từ bìu,
805 | 18.0324.0066 Chụp cộng hưởng từ bìu, đương | qượng vật > 3T) [không có | 1.341.500
vật (> 3T) h ạ
chât tương phản]
^ XE sÄt cẮng nà Chụp cộng hưởng từ cột sông
806 | 18.0334.0066 vạn cộng hưởng từ cột sông cô (> Í vô (> 3T) [không có chất | 1.341.500
tương phản]
^ 3 tr ¬Â+ cÁ Chụp cộng hưởng từ cột sông
807 | 18.0336.0066 can hưởng từ cột sông "EỰC (n.. (> 3T) [không có chất |_ 1.341.500
— tương phản]
^ : X ¬Át cÁ z, | Chụp cộng hưởng từ cột sống
808 | 18.0338.0066 Lan công cần từ cột sông thất Í tát lmg . cùng @ 3T), 1341.500
5 se không có chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh kinh ngog biên (ssurograply
809 | 18.0364.0066 oi biên (neurography MR) Œœ MR) œ 3T) [không có chất .341.500
) tương phản]
Chụp cộng hưởng từ động học sàn hoc su nhậu. tổng nhận
810 | 18.0326.0066 ` ` phân (defecography- (defecography-MR) œ 3T) 341.500
)37) không có chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ động mạch Chụp cộng hưởng từ động
811 | 18.0354.0066 JMP Cong 6 0 G0n6 mặc” Í mạch chỉ dưới > 3T) [không | 1.341.500
chi dưới © 3T) "xxx. R
có chât tương phản]
^ + XA Chụp cộng hưởng từ động
812 | 18.0352.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch Í ch chị trên © 3T) [không | 1.341.500
chi trên © 3T) Ax. R
có chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ Ch tụp cộng hưởng từ, hệ mạch
813 | 18.0300.0066 MP Con Nượng HỰ nợ mẹ cổ không tiêm chất tương | 1.341.500
không tiêm chất tương phản (> 3T)
phản © 3T)
139
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt
814 | 18.0303.0066 thản kinh th giáo 3D Pmät YẺ và thần kinh thị giác > 3T) |_ 1.341.500
rác [không có chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ khớp Œđ
815 | 18.0340.0066 Chụp cộng hưởng từ khớp (>3T) | 3T) [không có chất tương .341.500
phản]
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán Chụp cộng hưởng từ lai
816 | 18.0308.0066 (DWI - DifRsionweighed | (OWNỢ - DiffUsiom 1 ài sp
Imaging) © 3T) weighted. Imaging) œ 3T)
không có chât tương phản]
^ ; VIÀ Chụp cộng hưởng từ lông
817 | 18.0313.0066 vạn cộng hưởng từ lông ngực Œ Í n vực (> 3T) [không có chất |_ 1.341.500
tương phản]
Chụp cộng hưởng từ não - mạch Chụp cong hưởng tử nao v
818 | 18.0298.0066 não không tiêm chất tương phản @ | mạch não không tiêm chât( ¡ +1 sọo
3T) tương phản 3D [không có
chât tương phản]
^ TS TY nhẦn TẢ . | Chụp cộng hưởng từ phân
819 | 18.0345.0066 cần hưởng từ phân mêm chỉ mềm chỉ > 3T) [không có | 1.341.500
— chât tương phản]
Chụp cộng hưởng từ sọ não
820 | 18.0296.0066 Chụp cộng hưởng từ sọ não (> 3T) | œ 3T) [không có chất tương |_ 1.341.500
phản]
Chụp cộng hưởng từ tâng bụng | Chụp cộng hưởng từ tâng
không tiêm chất tương phản (gồm: | bụng không tiêm chất tương
821 | 18.0319.0066 chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, | phản (gồm: chụp cộng hưởng |_ 1.341.500
lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2- | từ gan - mật, tụy, lách, thận,
1.5T) dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ thai nhi
822 | 18.0332.0066 Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ (>3T) | ( 3T) [không có chất tương |_ 1.341.500
phản]
R 2 Vy Chụp cộng hưởng từ tĩnh
823 | 18.0358.0066 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (> mạch œ 3D) [không có chất | 1.341.500
3T)
tương phản]
140
824
18.0316.0066
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú
3T)
Chụp cộng hưởng từ tuyên vú
Œ 3T) [không có chât tương
phản]
1.341.500
825
18.0321.0066
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu
(gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung
- phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng
chậu hông, trực tràng, các khối u
vùng chậu...) 3T)
Chụp cộng hưởng từ vùng
chậu (gồm: chụp cộng hưởng
từ tử cung - phần phụ, tiền
liệt tuyên, đại tràng chậu
hông, trực tràng, các khối u
vùng chậu...) ( 3T) [không
có chất tương phản]
1.341.500
826
18.0310.0066
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ
3T)
Chụp cộng hưởng từ vùng
mặt - cô œ 3T) [không có
chât tương phản]
1.341.500
827
18.0343.0066
O
hụp cộng hưởng từ xương và tủy
ương ©œ 3T)
bai
Chụp cộng hưởng từ xương
và tủy xương (> 3T) [không
có chất tương phản]
1.341.500
828
18.0403.0067
Chụp cộng hưởng từ gan với chất
tương phản đặc hiệu mô (œ 3T)
Chụp cộng hưởng từ gan với
chât tương phản đặc hiệu mô
©c3T)
8.738.400
s29
18.0333.0067
Chụp cộng hưởng từ gan với chất
tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ gan với
chât tương phản đặc hiệu mô
(0.2-1.5T)
8.738.400
830
18.0403.0067
Chụp cộng hưởng từ gan với chất
tương phản đặc hiệu mô (œ 3T)
Chụp cộng hưởng từ gan với
chât tương phản đặc hiệu mô
©c3T)
8.738.400
831
18.0307.0068
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi
thần kinh (tractography) hay chụp
cộng hưởng từ khuếch tán sức căng
(DTI - Diffusion Tensor Imaging)
(0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ các bó
sợi thần kinh (tractography)
hay chụp cộng hưởng từ
khuếch tán sức căng (DTI -
Difusion Tensor Imaging)
(0.2-1.5T)
3.238.400
832
18.0306.0068
Chụp cộng hưởng từ phổ não
(spectrography) (0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ phố não
(spectrography) (0.2-1.5T)
3.238.400
141
833
18.0330.0068
C
hụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền
iệt (0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ phổ
tuyên tiên liệt (0.2-1.5T)
3.238.400
834
18.0318.0068
C
hụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú
(0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ phổ
tuyên vú (0.2-1.5T)
3.238.400
835
18.0312.0068
C
hụp cộng hưởng từ sọ não chức
năng (0.2-1.5T)
Chụp cộng hưởng từ sọ não
chức năng (0.2-1.5T)
3.238.400
836
18.0694.0068
C
-
hụp cộng hưởng từ tim sử dụng
chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ
1m có tiêm thuốc tương phản
Chụp cộng hưởng từ tim sử
dụng chất gắng sức đánh giá
tưới máu cơ tim có tiêm
thuốc tương phản
3.238.400
837
18.0365.0068
C
hụp cộng hưởng từ tưới máu các
tạng (1.5T)
Chụp cộng hưởng từ tưới
máu các tạng (1.ŠT)
3.238.400
838
18.0702.0068
Cộng hưởng từ phố tim
Cộng hưởng từ phô tim
3.238.400
839
18.0307.0068
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi
thần kinh (tractography) hay chụp
cộng hưởng từ khuếch tán sức căng
(DTI - Diffusion Tensor Imaging)
3T)
Chụp cộng hưởng từ các bó
sợi thần kinh (tractography)
hay chụp cộng hưởng từ
khuếch tán sức căng (DTI -
Difusion Tensor Imaging)
©c3T)
3.238.400
840
18.0306.0068
C
hụp cộng hưởng từ phổ não
(spectrography) (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ phố não
(spectrography) Ằœ 3T)
3.238.400
84I
18.0330.0068
C
hụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền
liệt © 3T)
Chụp cộng hưởng từ phổ
tuyên tiên liệt © 3T)
3.238.400
842
18.0318.0068
C
hụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú
3T)
Chụp cộng hưởng từ phổ
tuyên vú (> 3T)
3.238.400
843
18.0312.0068
C
hụp cộng hưởng từ sọ não chức
năng (> 3T)
Chụp cộng hưởng từ sọ não
chức năng (œ 3T)
3.238.400
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các
844 | 18.0365.0068 Ensœ3) nám ác A08 3) từ MỚI L 3 238.400
845 | 02.0100.0069 Lập trình máy tạo nhịp tim Lập trình máy tạo nhịp tìm 89.300
Hớ ls00650 ——- |SÊM âm đản hồ mô am, tấn Si ấm đân hổi mô (Em s2)
847 | 1800560069... |Siêuâm đầnhồi mô vú Siêu âm đàn hồi mô vũ 39300
348 1800050069 |Siêuâmđầnhồinhomôluyêngiáp Nho Am đơn Đối TNh Hô. sọ vog
na... xố
350 |1800600069 |Siêuâmdopplerdươngvậi |Siêuâmddepplerdươngvật | - 89300
S51 | 1800220069. Siêuâm dopplerganlách Siêu âm dopplerganlách _ | 89300
852 | 1800090069 |Siềuâm dopplerhỗemit Siêu âm dopplerhốc mắt — | 89300
= .__ .E
HH4[HMNBBSMS [ấmNanhn tac c Jmodnhlelaibee — c S00
855 1800250069 |Siêuâmdopplertieungphẳnphụ Màu âm đ0PĐE từ BE. sọ ng
".ẽ.. ăn. nh.
143
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật | Đo mật độ xương bằng kỹ ề x nhá
859 | 19.0192.0069 DEXA thuật DEXA [I vị trí] 89.300 | Băng phương pháp DEXA
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật | Đo mật độ xương bằng kỹ ề x phá
860 | 19.0192.0070 DEXA thuật DEXA [2 vị trị] 148.300 | Băng phương pháp DEXA.
Đo mật độ xương bằng phương Đo mật độ xương bằng ề x phá
861 | 21.0102.0070 pháp DEXA [2 vị tí] phương pháp DEXA [2 vị trí 148.300 | Băng phương pháp DEXA.
862 | 01.0065.007 Bóp bóng ambu qua mặt nạ Bóp bóng ambu qua mặt nạ 248.500
863 | 01.0091.007 Chọc hút dịch khí phê quản qua | Chọc hút dịch khí phê quản 248.500
mảng nhân giáp qua màng nhân giáp
§64 | 02.0002.007 Bơm rửa khoang màng phối Bơm rửa khoang màng phổi 248.500
865 | 02.0015.007 Đặt catheter qua mảng nhẫn giáp Đặt catheter qua màng nhẫn 248.500
lây bệnh phâm giáp lây bệnh phâm
§66 | 03.0081.007 Bơm rửa màng phổi Bơm rửa màng phổi 248.500
867 | 13.0200.007 Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh sụp bóng ambu, thôi ngạt SƠ „xa soo
868 | 02.0214.0072 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán Nội soi bơm rửa niệu quản 500.500
sỏi ngoài cơ thê sau tắn sỏi ngoài cơ thê
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán Nội soi bơm rửa niệu quản
869 | 02.0486.0072 ` vụ q sau tắn sỏi ngoài cơ thê có 500.500
sỏi ngoài cơ thê có gây mê
gây mê
144
Nội soi bàng quang, đưa catheter
lên niệu quản bơm rửa niệu quản
Nội soi bàng quang, đưa
catheter lên niệu quản bơm
870 | 03.1081.0072 ¬- s XÖu:ca;.4. [Tửa niệu quản sau tấn sỏi 500.500
sau tán sỏi ngoài cơ thê khi sỏi tắc ` mmemamm
2 TA ñ ngoài cơ thê khi sỏi tắc ở niệu
ở niệu quản 2
quản
Nội soi bàng quang, đưa catheter Nội soi b Thệ quang, đưa
lên niệu quản bơm rửa niệu quản catheter lên niệu quản bơm
871 | 20.0089.0072 ¬- s XÖu:ca;.4. [Tửa niệu quản sau tấn sỏi 500.500
sau tán sỏi ngoài cơ thê khi sỏi tắc ` mmemamm
2 TA ñ ngoài cơ thê khi sỏi tắc ở niệu
ở niệu quản 2
quản
872 | 02.0003.0073 Bơm streptokinase vào khoang | Bơm streptokinase VàO | 1 04g s00
mảng phôi khoang màng phôi
873 | 01.0362.0074 Cấp cứu ngừng tuân hoàn cho | Cấp cứu ngừng tuân hoàn| s32 s00 | Bạo gồm cả bóng dùng nhiều lần.
người bệnh ngộ độc cho người bệnh ngộ độc
874 | 01.0158.0074 Cập cứu ngừng tuân hoàn hô hập | Cập cứu ngừng tuân hoàn hô Í ;+- s00 Ì Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
cơ bản hâp cơ bản
875 | 03.0113.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp lấn cứu ngừng tuân hoàn hô | s+- s00Ì Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
876 | 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu là canuyn mũi hấu, miệng 40.300
877 | 03.1703.0075 Cắt chỉ khâu da Cắt chỉ khâu da 40.300 `. áp dụng với người bệnh ngoại
878 | 03.1681.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc Cất chỉ khâu giác mạc 40.300 `. áp dụng với người bệnh ngoại
Ýt ch? tha» LÁ Ất ¬b? thân LÁ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
879 | 03.1690.0075 Cắt chỉ khâu kêt mạc Cặt chỉ khâu kêt mạc 40.300 trả
: Ít ah: Ất TẢ : mm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
880 | 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vêt mô Thay băng, cắt chỉ vêt mồ 40.300
trú.
145
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại
881 | 10.9004.0075 Cắt chỉ Cất chỉ 40.300 |
Ất nhỉ tha ; ta Ất nhỉ tha . sa Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
882 | 14.0203.0075 Cặt chỉ khâu da mi đơn giản Cát chỉ khâu da mi đơn giản 40.300 trả
Ất Ch? Phân cá Ất nh? Ehẩn i2 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
883 | 14.0192.0075 Cặt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ khâu giác mạc 40.300 trà
Ất ahg Phân LÁ Ít ah: Ehan LÁ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
884 | 14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kêt mạc Cặt chỉ khâu kêt mạc 40.300 trả
mm Ặ Ar l2 Ất hy P Arl¿ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
885 | 14.0111.0075 Cắt chỉ sau phâu thuật lác Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 40.300 trả
886 | 14.0116.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | CñU Chỉ sau phẫu thuật lác, 40.300 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
Sụp m1 trủ.
Ýr nh: ñ R ; Ít hd D R : Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
887 | 14.0112.0075 Cắt chỉ sau phâu thuật sụp mi Cắt chỉ sau phâu thuật sụp mi 40.300 trả
888 | 15.0302.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuậ Cất chỉ sau phẫu thuật 40.300 `. áp dụng với người bệnh ngoại
889 | 03.4212.0076 Chăm sóc da cho người bệnh | Chăm sóc da cho người bệnh 181.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng
Steven-Jonhson Steven-Jonhson Lyell, Steven Johnson.
- ¬ x ⁄.. | Chăm sóc người bệnh dị ứng Á c x ĐA A17
890 | 03.3007.0076 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc Í tr vác nặng: Lyell, Stevens-| 181.000 | ^P dụng với người bệnh hội chứng
nặng: Lyell, Stevens-Johnson Lyell, Steven Johnson.
Johnson
891 | 05.0002.0076 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuôc Chăm sóc người bệnh dị ứng 181.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng
nặng thuôc nặng Lyell, Steven Johnson.
892 | 01.0240.0077 Chọc đò ỗ bụng cấp cứu Chọc đò ỗ bụng cấp cứu 153.700
§93. | 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi Chọc dò địch màng phổi 153.700
146
Chọc dò dịch ổ bụng xét
894 | 02.0242.0077 Chọc dò dịch ồ bụng xét nghiệm SA 153.700
nghiệm
895 | 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị {. tháo dịch ô bụng điều | 1s ;oọ
896 | 03.2354.0077 Chọc dịch màng bụng Chọc dịch màng bụng 153.700
897 | 03.0165.0077 Chọc đò ỗ bụng cấp cứu Chọc đò ỗ bụng cấp cứu 153.700
898 | 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi nấ hút dân lưu dịch mảng | 1s; roo
899 | 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi Chọc thăm đò màng phối 153.700
900 | 03.2355.0077 Dẫn lưu dịch màng bụng Dẫn lưu dịch màng bụng 153.700
901 | 03.0164.0077 Dẫn lưu ô bụng cấp cứu Dẫn lưu ô bụng cấp cứu 153.700
". R ` Chọc hút dịch màng bụng,
902 | 13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, mảng („.. 2 phổi do quá kích buồng | 153.700
phôi do quá kích buông trứng ñ
trừng
Chọc hút dẫn lưu dịch ô bụng dưới | Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng
903 | 01.0356.0078 hướng dẫn của siêu âm trong điêu | dưới hướng dẫn của siêu âm 195.900
trị viêm tụy câp trong điêu trị viêm tụy câp
Chọc tháo dịch ổ bụng đưới hướng | Chọc tháo dịch ô bụng dưới
904 | 01.0357.0078 dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức | hướng dẫn của siêu âm trong 195.900
câp cứu
khoa hôi sức câp cứu
147
Chọc hút mủ màng phổi, ô áp xe
Chọc hút mủ màng phối, ô áp
905 | 02.0432.0078 lọc hi mụ máng phối, Ó ÁP X€ | xe phổi dưới hướng dẫn của | 195.900
phôi dưới hướng dân của siêu âm ".
siêu âm
906 | 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới | Chọc tháo dịch màng phổi | ¡oc 2o
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
907 | 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị {. tháo dịch ô bụng điêu | 1os oọg
908 | 02.0322.0078 Siêu âm can thiệp - chọc dịch ô Siêu âm can thiệp - chọc dịch 195.900
bụng xét nghiệm ô bụng xét nghiệm
LA CÀ ` " ^ Siêu âm can thiệp - đặt Ống
909 | 02.0333.0078 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông (Lạng dẫn lưu dịch màng | 195.900
dân lưu dịch màng bụng liên tục tÀ
bụng liên tục
910 | 03.2332.0078 Chọc dò màng phổi dưới hướng ( Chọc dò màng phỏi dưới. 1os oọo
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
911 | 03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phôi dưới Chọc tháo dịch mảng phôi 195.900
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
Chọc hút dịch - khí màng phôi Chọc hút dịch - khí màng
212 |01.0023.0072 bằng kim hay catheter phôi bằng kim hay catheter 162.900
913 | 01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thất 162.900
148
914 | 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi Chọc hút khí màng phối 162.900
915 | 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phê quản qua | Chọc hút dịch khí phê quản 162.900
mảng nhân giáp qua màng nhân giáp
916 | 03.0080.0079 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phối áp Chọc húưdẫn, lưu khí màng 162.900
lực thâp phôi áp lực thâp
917 | 13.0191.0079 Chọc hút dịch, khí màng phôi sơ Chọc hút dịch, khí màng phôi 162.900
sinh sơ sinh
918 | 01.0041.008 Chọc dò mảng ngoài tim cấp cứu . dò màng ngoài tỉm cấp 2s soo
919 | 01.0040.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới Chọc hút _dịch màng ngoài 280.500
siêu âm tim dưới siêu âm
920 | 02.0075.008 Chọc dò màng ngoài tim Chọc dò màng ngoài tim 280.500
921 | 02.0005.008 Chọc dò trung thât dưới hướng dân Chọc dò trung. thất dưới 280.500
của siêu âm hướng dân của siêu âm
922 | 02.0074.008 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tìm | Choc đò và dẫn lưu màng 2eo sọ
ngoài tim
923 | 02.0076.008 Dẫn lưu màng ngoài tim Dẫn lưu màng ngoài tim 280.500
924 | 03.0039.008 Chọc dò mảng ngoài tim cấp cứu . dò màng ngoài tỉm cấp 2s soo
925 | 03.0038.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới Chọc hút _dịch màng ngoài 280.500
siêu âm tim dưới siêu âm
926 | 03.0018.008 Dân lưu dịch màng ngoài tim cập | Dân lưu dịch màng ngoài tim 280.500
cứu
câp cứu
149
Dẫn lưu dịch, máu mảng
927 | 03.0040.0081 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim ¬" 280.500
ngoài tim
928 | 18.0628.0081 học hút dịch màng tim dưới Chọc hút dịch mảng tim dưới 280.500
hướng dân siêu âm hướng dân siêu âm
929 | 18.0623.0082 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn Chọc hút nang vú dưới 196.900 Áp dụng với trường hợp dùng bơm
siêu âm hướng dân siêu âm kim thông thường đề chọc hút.
930 | 01.0202.0083 Chọc dịch tủy sống Chọc dịch tủy sống 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò.
931 | 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tủy Chọc dò dịch não tủy 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc đò.
932 | 03.0148.0083 Chọc dịch tủy sống Chọc dịch tủy sống 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò.
933 | 03.0146.0083 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh Chọc đò tủy sống trẻ sơ sinh 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò.
934 | 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thất lưng (thủ ( Chọc dịch não tủy thất lưng | 126 900 | Chưa bao gồm kim chọc dò.
thuật) (thủ thuật)
935 | 13.0188.0083 Chọc đò tủy sống sơ sinh Chọc đò tủy sống sơ sinh 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò.
936 | 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sông tiêm hóa | Thủ thuật chọc tủy sông tiêm Í 126 900 |_ Chưa bao gồm kim chọc dò.
chât nội tủy hóa chât nội tủy
937 | 03.2890.0084 Chọc hút dịch và bơm thuôc điêu Chọc hút dịch và bơm thuôc 178.500
†rỊ nang g14p điêu trị nang giáp
938 | 07.0242.0084 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp sá hút dịch điều trị u nang | 1g sọo
"- ` ⁄_ xa. | Chọc hút dịch và bơm thuôc
939 | 03.2890.0085 Chọc hút dịch và bơm thuốc điều Í giàu trị nang giáp [có hướng | 240.900
trị nang giáp
dân của siêu âm]
150
Chọc nang tuyến giáp dưới hướng
Chọc nang tuyến giáp dưới
940 | 18.0622.0085 TS GÀ F h Ấn GIÁ A 240.900
dân siêu âm hướng dân siêu âm
". LÀ vu .,. | Chọc hút dịch điều trị u nang
941 | 07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp ( „¡4 có hướng dẫn của siêu | 240.900
có hướng dân của siêu âm âm
942 | 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu | Che hút nước tiêu trên ¡26 ;og
xương mu
943 | 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ sạc hút tệ bào cơ bằng kim | 1¿¿ ;oọ
944 | 02.0342.0086 Chọc hút tê bào phân mêm băng Chọc hút tê bảo phân mêm 126.700
kim nhỏ băng kim nhỏ
945 | 02.0341.0086 Chọc hút tê bào xương băng kim Chọc hút tê bào xương băng 126.700
nhỏ kim nhỏ
946 | 02.0363.0086 Hút ỗ viêm/áp xe phần mềm Hút ô viêm/áp xe phần mềm 126.700
947 | 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu | Ch9© hút nước tiểu trên| ¡„;ọo
xương mu
948 | 02.0345.0087 Chọc hút tê bào cơ dưới hướng dân Chọc hút tê bảo cơ dưới 171.900
của siêu âm hướng dân của siêu âm
949 | 02.0344.0087 Chọc hút tê bào hạch dưới hướng Chọc hút tê bảo. hạch dưới 171.900
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
950 | 02.0347.0087 Chọc hút tê bào khôi u dưới hướng | Chọc hút tê bào khôi u dưới 171.900
dân của siêu âm
hướng dân của siêu âm
151
Chọc hút tế bào phần mềm dưới
Chọc hút tế bào phần mềm
951 | 02.0343.0087 . XD ca GIAN A sr Ty nG đẤn cản ciân À 171.900
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
952 | 02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng | Chọc hút tế bảo xương dưới | 1;¡ sọo
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
953 | 02.0364.0087 Hút ô viêm/áp xe phần mềm dưới | Hút ô viêm/áp xe phần mềm | ¡;¡ oọo
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
954 | 03.2352.0087 Chọc áp xe gan qua siêu âm Chọc áp xe gan qua siêu âm 171.900
955 | 10.0312.0087 Chọc hút và bơm thuốc vào nang | Chọc hút và bơm thuộc vào | 17 900 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thận nang thận
956 | 12.0232.0087 Tiêm côn tuyệt đôi vào u gan qua Tiêm côn tuyệt đôi vào u gan 171.900
siêu âm qua siêu âm
957 | 18.0625.0087 Chọc hút dịch ô khớp dưới hướng Chọc hút dịch ồ khớp dưới 171.900
dân siêu âm hướng dân siêu âm
958 | 18.0620.0087 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới 171.900
dẫn siêu âm
hướng dẫn siêu âm
152
Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn
Chọc hút tế bào dưới hướng
959 | 18.0630.0087 VÀ CA XU cha GIÁ, CA 171.900
của siêu âm dẫn của siêu âm
` raerrza,aa. | Chọc dò trung thất dưới à na R
960 | 02.0006.0088 Chọc đò trung thất dưới hướng dân hướng dẫn của chụp cắt lớp 764.500 Chưa bao gôm thuôc cản quang nêu
của chụp cắt lớp vi tính " có sử dụng.
vi tính
Chọc hút khí, mủ màng phổi, ồ áp Chọc hút khí, mủ màng phối, Chưa bao sồm thuốc cả H
961 | 02.0433.0088 xe phổi dưới hướng dẫn của chụp | ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn | — 764.500 | W4 049 BØM tSUOG cân quang nu
Ất lộn si tí „ Ấx 1n vn tế có sử dụng.
cắt lớp vi tính của chụp cắt lớp vi tính
962 | 10.0312.0088 Chọc hút và bơm thuộc vào nang | Chọc hút và bơm thuốc vào Í 76+ s00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang.
thận nang thận
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da Điều trị thoát vị đĩa đệm qua Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu
963 | 10.1088.0088 dưới hướng dân của cắt lớp hoặc | da dưới hướng dân của cất 764.500] ⁄„ S §
^ 2 ` ñ SA A 2 ` có sử dụng.
cộng hưởng từ lớp hoặc cộng hưởng từ
964 | 18.0651.0088 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng Chọc hút hạch hoặc u dưới 764.500 Chưa bao gôm thuôc cản quang nêu
dân cắt lớp vi tính hướng dân cắt lớp vi tính có sử dụng.
965 | 18.0650.0088 Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng Chọc hút ô dịch, ấp xe dưới 764.500 Chưa bao gôm thuôc cản quang nêu
dân cắt lớp vi tính hướng dân cắt lớp vi tính có sử dụng.
966 | 07.0244.0089 Chọc hút tế bào tuyến giáp Chọc hút tế bảo tuyến giáp 126.700
967 | 18.0619.0090 Chọc hút tê bào tuyên giáp dưới | Chọc hút tê bào tuyên giáp 170.900
hướng dẫn siêu âm
dưới hướng dẫn siêu âm
153
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới
Chọc hút tế bảo tuyến giáp
268 | 18.0621.0020 hướng dẫn siêu âm dưới hướng dẫn siêu âm 170.900
969 | 18.0610.0090 Sinh thiệt tuyên giáp dưới hướng, Sinh thiệt tuyên giáp dưới 170.900
dân siêu âm hướng dân siêu âm
970 Ì 07.0245.0090 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của Chọc hút u giáp có hướng 170.900
siêu âm dẫn của siêu âm
971 | 03.2809.0091 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ — | Choc hút tủy xương làm tủy | s+o do | Bao gôm cả kim chọc hút tủy dùng
đồ [kim dùng nhiều lần] nhiêu lân.
„ R x2 lào + xà | Thủ thuật chọc hút tủy làm À " Xô A
972 | 22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đô Í ý đề (bạo gồm kim chọc tủy | 549.900 | PAo gôm cả kim chọc hút tủy dùng
(bao gôm kim chọc tủy nhiêu lân) LÀ. TÀ nhiêu lân.
nhiều lân)
` Choc hút tỉ ơng làm t Chưa bao gôm kim chọc hút tủy.
973 | 03.2809.0092 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ ọc hút tủy xương làm tủy 147.900 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử
đồ [chưa bao gồm kim] dụng
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đô | Thủ thuật chọc hút tủy làm Chưa bao gôm kim chọc hút tủy.
974 | 22.0126.0092 (chưa bao gôm kim chọc tủy một | tủy đồ (chưa bao gồm kim 147.900 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tê sử
lân) chọc tủy một lần) dụng.
‹ Chọc hút tủy xương làm tủy
975_| 03.2809.0093 Chọc hút tủy xương làm tủy đô đồ [sử dụng máy khoan cầm |_ 2.379.900
tay]
„ R 22 1à. c> xà | Thủ thuật chọc hút tủy làm
976 | 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ Í tý đồ (sử dụng máy khoan | 2.379.900
(sử dụng máy khoan câm tay) R
câm tay)
977 | 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu Mở màng phối cấp cứu 628.500
978 | 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiêu bằng troca | ` mồng phôi tôi thiêu bằng ¿„s sọo
979 | 03.3248.0094 Dẫn lưu áp xe phổi Dẫn lưu áp xe phối 628.500
154
Đặt dẫn lưu khí, dịch mảng
980 | 03.3247.0094 Đặt dẫn lưu khí, dịch mảng phổi phối 628.500
981 | 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu Mở màng phối tối thiểu 628.500
982 | 13.0195.0094 Dẫn lưu màng phối sơ sinh Dẫn lưu màng phổi sơ sinh 628.500
- - - Dẫn lưu ô bụng trong viêm
983 | 01.0243.0095 Dân lưu ô bụng trong viêm tụy câp | tụy câp [dưới hướng dân của 729.400
siêu âm]
h ` Ä: Â ¿: | Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe
984. | 02.0012.0095 Dân lưu màng phôi, ô áp xe phôi | _ ôi đưới hướng dẫn của siêu | 729.400
dưới hướng dân của siêu âm âm
985 | 03.3248.0095 Dẫn lưu áp xe phổi nàn lưu áp xe phối [dưới 72o aoọ
ướng dân siêu âm]
986 | 03.2326.0095 Dân lưu ô áp xe phôi dưới hướng | Dân lưu 6 áp xe phôi dưới 72o 1p
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
v 3z ` Đặt sonde dẫn lưu khoang
987 | 03.2329.0095 Đặt sonde dân lưu khoang màng | mìny phổi dưới hướng dẫn | 729.400
phôi dưới hướng dân của siêu âm của siêu âm
- - - Dẫn lưu ổ bụng trong viêm
988 | 01.0243.0096 Dẫn lưu ô bụng trong viêm tụy cấp | tụy cấp [đưới hướng dẫn của |_ 1.251.400
chụp CLVT]
Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe phôi Dẫn lưu màng phôi, ồ ấp xe
989 | 02.0013.0096 dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi | phổi dưới hướng dân của | 1.251.400
tính chụp cắt lớp vi tính
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới
990 | 03.2327.0096 Dẫn lưu ô áp xe phỏi dưới hướng hướng dẫn của máy chụp cất |_ 1.251.400
dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
lớp vi tính
155
Đặt sonde dẫn lưu khoang màng
Đặt sonde dẫn lưu khoang
991 | 03.2325.0096 phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt | màng phổi dưới hướng dẫn | 1.251.400
lớp vi tính của chụp cắt lớp vi tính
Khi lớn đa man Hội bhg | âm hôn đàn Hạnh Hội ¬
992} 01.0386.0097 sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong ẹ h 578.500 | Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt
VÀ vé hp huyết trong điều trị tắc mạch
điều trị tắc mạch phôi câp
phối cấp
Khai thông động mạch vành bằng làn Tông động Pu) - ‹ - „
993} 01.0322.0097 sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong BH SỬ GWnE VRUỢC TIM S01 578.500 | Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt
điề huyết trong điều trị nhôi máu
iều trị nhồi máu cơ tim câp h F
cơ tim câp
Khai thông mạch não bằng điều trị | Khai thông mạch não bằng ‹ - „
994 01.0346.0097 thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu | điều trị thuốc tiêu sợi huyết 578.500 | Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt
não cấp trong nhồi máu não cấp
x ` Ắ+ 4A x ` Ắk XA Chưa bao gôm bộ theo dõi cung liên
995 _| 01.0023.0097 Thăm dò huyệt động theo phương ( Thăm dò huyết động theo | ¿7s s00 | tục tìm PICCO (catheter động mạch
pháp PICCO phương pháp PICCO a. An cm Đ?Ấ
đùi có đầu nhận cảm biên)
996: | 03.0033.0097 Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch [nhi] 578.500
997 | 01.0009.0098 Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch 1.400.500
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và
998_| 01.0209.0099 Dẫn lưu não thất cấp cứu Dẫn lưu não thất cấp cứu 685.500 | đO áp lực nội sọ. Thanh toán theo số
_~ p P “*** | lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu,
không thanh toán theo giờ.
909. | 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm I Đặt catheter tĩnh mạch trung 685.500
nòng tâm l nòng
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung
1000 | 01.0317.0099 một nòng dưới hướng dân của siêu | tâm một nòng dưới hướng 685.500
am
dân của siêu âm
156
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim
1001 | 01.0042.0022 cứu bằng catheter qua da cấp cứu bằng catheter qua da 685.300
1002 | 02.0180.0099 Dân lưu dịch quanh thận dưới siêu Dân lưu dịch quanh thận dưới 685.500
âm siêu âm
1003 | 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm mã catheter tĩnh mạch trung | ¿ss s00
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung
1004 | 11.0088.0022 bù dịch điều trị sốc bỏng tâm bủ dịch điều trị sốc bỏng |_ 683-300
1005 | 13.0185.0099 Đặt ông thông tĩnh mạch rôn sơ | Đặt ông thông tĩnh mạch rôn 685.500
sinh Sơ sinh
1006 | 13.0183.0099 Đặt ông thông tĩnh mạch trung tâm | Đặt ông thông tnh mạch 685.500
Sơ sinh trung tâm sơ sinh
1007 | 09.0028.0099 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài — fnh mạch cảnh( ¿v; sọo
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung
1008 | 01.0319.0100 ba nòng dưới hướng dân của siêu | tâm ba nòng dưới hướng dân .158.500
âm của siêu âm
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung
1009 | 01.0318.0100 hai nòng dưới hướng dẫn của siêu | tâm hai nòng dưới hướng dân .158.500
âm của siêu âm
1010 | 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm Đặt catheter tĩnh mạch trung '158.500
nhiêu nòng tâm nhiêu nòng
1011 | 02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh đề lọc Đặt catheter tĩnh mạch cảnh '158.500
máu câp cứu đê lọc máu câp cứu
1012 | 03.0035.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm _ | ĐẶt ©athcter tĩnh mạch trung | ¡ ¡„e sọ
tâm [nhiều nòng]
157
1013 | 01.0172.010 Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158.500 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch | Đặt catheter hai nòng tĩnh sự "m- h
1014 | 02.0185.010 cảnh trơng để lọc máu mạch cảnh trong để lọc máu .158.500 |_ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch | Đặt catheter hai nòng tĩnh x "= Ũ
1015 | 02.0186.010 dưới đòn đề lọc máu mạch dưới đòn đề lọc máu .158.500 |_ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
Đặt catheter một nòng hoặc hai Đặt catheter một nòng hoặc
1016 | 02.0498.010 ¬~ TH ĐP CUẾ hai nòng tĩnh mạch đùi đề lọc .158.500 |_ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
nòng tĩnh mạch đùi đê lọc máu máu
1017 | 03.0117.010 Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158.500 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
1018 | 02.0184.0102 Đặt cathcter hai nòng có cuff, tạo | Đặt catheter hai nòng có cuữ, 6.906.400
đường hâm đê lọc máu tạo đường hâm đê lọc máu
1019 | 01.0066.1888 Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500
Chưa bao gôm ông nội khí quản 2
nòng. Trường hợp sử dụng ông nội
1020 | 01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng 600.500 | khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng
chỉ phí ông nội khí quản thông
thường.
Đặt nội khí quản có cửa hút trên Đặt nội khí quản có cửa hút Trưởng hứo sử dụng Ông Hì lay
1021 | 01.0070.1888 bóng chèn (Hi-low EVAC) trên bóng chèn (Hi-low 600.500 | LVAC thì trừ 19.500 đồng chỉ phí
EVAC) R ^? DỰ cản KhÀ `
ông nội khí quản thông thường.
1022 | 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản Thay ống nội khí quản 600.500
1023 | 02.0017.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng 600.500
158
Bơm rửa phế quản có bản
1024 | 03.0065.1888 Bơm rửa phế quản có bàn chải chải 600.500
1025 | 03.0066.1888 Bơm rửa phế quản không bàn chải xo rửa phê quản không bản | ¿0o sọ
1026 | 03.0077.1888 Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500
1027 | 03.0099.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng 600.500
1028 | 15.0219.1888 Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500
1029 | 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dạ dày 101.800
1030 | 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dạ dày 101.800
1031 | 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dạ dày 101.800
x:Á ^ ` ". Đặt ông thông dạ dày (hút
1032 | 13.0192.0103 Đặt ông thông dạ dày (hút địch | dị hoặc nuôi dưỡng) sơ | 101.800
hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh ,
sinh
1033 | 02.0190.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội | Đặt ông thông niệu quản qua Ì os s00 | Chưa bao gồm Sonde JI.
soi (sonde J]J) nội soi (sonde ]J)
1034 | 02.0484.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội | Đặt ông thông niệu quản qua Ì os «001 Chựa bao gồm Sonde JI.
soi (sonde JJ) có tiên mê nội soi (sonde JJ) có tiên mê
1035 | 03.1074.0104 Nội soi đặt ông thông niệu quản | Nội soi đặt ông thông niệu | os0 s00 | Chưa bao gồm Sonde JJ.
(sonde ]J) quản (sonde JJ)
1036 | 10.0313.0104 Dẫn lưu đài bể thận qua da Dẫn lưu đài bể thận qua đa 950.500 | Chưa bao gồm sonde.
159
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng
Dẫn lưu thận qua da dưới
1037 | 10.0318.0104 TT GÀ CA R XS GÀ AI 950.500 | Chưa bao gồm sonde.
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1038 | 10.0335.0104 Đặt ông thông JJ trong hẹp niệu | Đặt ông thông JJ trong hẹp | oz0 s00 | Chưa bao gồm Sonde JJ.
quản niệu quản
1039 | 20.0083.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội | Đặt ông thông niệu quản qua | os0 s00 | Chưa bao gồm Sonde II.
soi (sonde JJ) nội soi (sonde JJ)
1040 | 27.0378.0104 Nội soi nong niệu quản hẹp Nội soi nong niệu quản hẹp 950.500 | Chưa bao gồm Sonde JJ.
1041 | 15.0198.0105 Nội soi nong hẹp thực quản có | Nội soi nong hẹp thực quản (1 23s +00 | Chưa bao gồm stent.
stent có stent
AT 4x DA › Nội soi đặt bộ stent thực
1042 | 20.0053.0105 ào soi đặt bộ stent thực quản, đạ Í lận dạ dày, tá tràng, đại | 1.238.400. Chưa bao gồm stent,
ày, tá tràng, đại tràng, trực tràng R N
tràng, trực trảng
` „ ` ‹ „ Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối
1043 | 02.0086.0106 Điêu trị ôi loạn nhịp tim băng sóng Điệu trị rôi loạn nhịp tim 3.638.300 loạn nhịp tim có sử dụng hệ thông lập
tân sô radio băng sóng tân sô radio bản đô ba chiêu giải phẫu - điện học
các buông tim.
` „ Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối
1044 | 02.0463.0106 Điệu trị Tôi loạn nhịp tim phức tạp | Điều trị rối loạn nhịp tim 3.638.300 loạn nhịp tim có sử dụng. hệ thống lập
băng sóng cao tân phức tạp bằng sóng cao tần bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học
các buông tim.
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp Điều trị tối loạn nhịp tìm Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối
bằng sóng có tần số Radio có sử phức tạp bằng sóng có tân số loạn nhịp tim có sử dụng. hệ thống lập
1045 | 02.0438.0106 Radio có sử dụng hệ thống 3.638.300
dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều
giải phẫu - điện học các buồng tim
lập bản đồ ba chiều giải phẫu
- điện học các buồng tim
bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học
các buông tim.
160
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng
sóng tân số radio sử dụng hệ thông
Điều trị rung nhĩ bằng năng
lượng sóng tần số radio sử
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối
loạn nhịp tim có sử dụng hệ thông lập
1046 | 02.0087.0106 lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện / đung hệ thống lập bản đồ ba | 3.638.300 Í.. đồ bạ chiều giải phẫu - điện học
h lan chiều giải phẫu - điện học các , cà
học các buông tim các buông tim.
buồng tim
‹ ` Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối
1047 | 02.0462.0106 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần | Điều trị rung nhĩ bằng sóng | ; ¿+s sọ | loạn nhịp tỉm có sử dụng hệ thống lập
cao tân bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học
các buông tim.
` „ ` ‹ „ Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối
1048 | 03.2292.0106 Điêu trị ôi loạn nhịp tim băng sóng Điệu trị rôi loạn nhịp tim 3.638.300 loạn nhịp tim có sử dụng hệ thông lập
tân sô radio băng sóng tân sô radio bản đô ba chiêu giải phẫu - điện học
các buông tim.
Điều trị rồi loạn nhịp tìm bằng sóng Điêu trị rồi loạn nhịp tim à À £
1049 | 02.0461.0107 cao tần thông thường [bằng năng bằng sóng cao tần thông |. ¡z; rọo | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rồi
thường [bằng năng lượng loạn nhịp tim băng RF.
lượng sóng có tần số radio] R 2 XĂn SỐ at
sóng có tân sô radio]
Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch
1050 | 02.0088.0107 Am : l : 2.157.100 | máu, dây dẫn và ống thông điều trị
nội mạch laser nội mạch laser.
VÀ vê - š VÀ và. > š Chưa bao gôm bộ dụng cụ mở mạch
1051 | 03.2315.0107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser | Điều trị suy tĩnh mạch bằng | „¡s7 100 | máu, đây dẫn và ống thông điều trị
nội mạch laser nội mạch
laser.
1052 | 02.0089.0108 Điêu trị suy tĩnh mạch băng năng Điệu †TỊ Suy nh mạch băng 2.057.100 Chưa bao gôm bộ dụng cụ mở mạch
lượng sóng tân sô radio năng lượng sóng tân sô radio máu và ông thông điều trị RE.
Gây dính màng phối bằng | Gây dính màng phổi bằng À ⁄ xa bế h
1053 | 01.0104.0109 povidone iodine bơm qua ống dẫn | povidone iodine bơm qua 228.500 Chưa bao gồm thuộc hoặc hóa chất
lưu màng phối
ống dẫn lưu màng phổi
gây dính màng phối.
161
Gây dính màng phổi bằng | Gây dính màng phổi bằng À ⁄ ¬-. £
1054 | 01.0105.0109 tetracyclin bơm qua ông dẫn lưu tetracyclin bơm qua ống dẫn 228.500 Chưa bao gam thuốc hoặc hóa chất
R Ậ: ` Ậ› gây dính màng phôi.
mảng phôi lưu màng phôi
Gây dính màng phổi bằng Gây dính màng phổi bằng À ⁄ ¬-. £
1055 | 02.0025.0109 thuốc/hóa chất qua ống dẫn lưu | thuốc/hóa chất qua ông dẫn 228.500 Chưa bao gom thuộc hoặc hóa chất
N F gây dính màng phôi.
mảng phôi lưu màng phối
1056 | 03.2324.0109 Gây dính mảng phôi bằng các loại Gây dính mảng phôi bằng các 228.500 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất
thuôc, hóa chât loại thuộc, hóa chât gây dính màng phôi.
1057 | 12.0372.0109 Gây dính màng phổi bằng bơm hóa | Gây dính màng phổi bằng 228 500 Chưa bao gôm thuộc hoặc hóa chât
chất màng phôi bơm hóa chất màng phối gây dính màng phôi.
1058 | 01.0350.0110 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan | Gan nhân tạo trong điều trị 2.353.500 Chưa bao gôm hệ thông quả lọc và
câp suy gan câp dịch lọc.
Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần Lọc máu hập phụ phân tử tái Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và
1059 | 01.0200.0110 lê P AM P tuần hoàn (gan nhân tạo - | 2.353.500 | + 86m 5ý thông quả +
hoàn (gan nhân tạo - MARS) dịch lọc.
MARS)
:A La số: ĐỀ 2. „+ | Siêu lọc máu tái hấp phụ À_ ĐÀ xhÁ 2 à
1060 | 03.0121.0110 Siêu lọc máu tái hâp phụ phân tử phân tử (gan nhân tạo)| 2.353.500 Chưa bao gôm hệ thông quả lọc và
(gan nhân tạo) (MARS) (MARS) dịch lọc.
1061 | 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phôi áp lực thấp thấp lưu khí màng phôi áp lực | 1o; so
1062 | 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục Dẫn lưu màng phổi liên tục 192.300
1063 | 01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục Dẫn lưu trung thất liên tục 192.300
162
Hút dẫn lưu khoang màng phổi
Hút dẫn lưu khoang màng
1064 | 02.0026.0111 bằng máy hút áp lực âm liên tục phôi băng máy hút áp lực âm 192.300
liên tục
"x R VÀ Hút áp lực âm (VAC) liên tục
1065 | 11.0117.0111 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong Í ng 24h điều trị vết thương | 192.300
24h điêu trị vết thương mạn tính ñ
mạn tính
"x R VÀ Hút áp lực âm (VAC) liên tục
1066 | 11.0100.0111 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong | ng 24h điều trị vết thương, | 192.300
24h điêu trị vết thương, vêt bỏng Ất ta
vêt bỏng
1067 | 02.0355.0112 Hút địch khớp cỗ chân Hút dịch khớp cô chân 129.600
1068 | 02.0357.0112 Hút địch khớp cỗ tay Hút địch khớp cổ tay 129.600
1069 | 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối Hút dịch khớp gối 129.600
1070 | 02.0351.0112 Hút dịch khớp háng Hút dịch khớp háng 129.600
1071 | 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu Hút dịch khớp khuỷu 129.600
1072 | 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai Hút dịch khớp vai 129.600
1073 | 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch Hút nang bao hoạt dịch 129.600
1074 | 02.0515.0112 Lây dịch khớp xác định tính thê Lây dịch khớp xác định tinh 129.600
urat thê urat
1075 | 02.0514.0112 Lấy xét nghiệm tế bào học dịch Lấy xét nghiệm tế bảo học 129.600
khớp
dịch khớp
163
1076 | 03.2367.0112 Chọc dịch khớp Chọc dịch khớp 129.600
1077 | 02.0356.0113 Hút dịch khớp cô chân dưới hướng Hút dịch khớp cô chân dưới 144.900
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1078 | 02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay đưới hướng | Hút địch khớp cổ tay dưới | 1. oọo
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1079 | 02.0350.0113 Hút dịch khớp gôi dưới hướng dân Hút dịch khớp gôi dưới 144.900
của siêu âm hướng dân của siêu âm
1080 | 02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng Hút dịch khớp. _háng dưới 144.900
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1081 | 02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷyu dưới hướng | Hút dịch khớp khuyu dưới| 1u ọọ
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1082 | 02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dân Hút dịch khớp vai dưới 144.900
của siêu âm hướng dân của siêu âm
1083 | 02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng Hút nang bao hoạt dịch dưới 144.900
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
Hút đờm qua ống nội khí Hút đờm qua Thế nội khí
uản/canuyn mở khí quản bằng quản/canuyn mở khí quản
1084 | 01.0055.0114 1 ^ A+In 2 »:rA,.z | Đăng ông thông một lân ở 14.100
ông thông một lân ở người bệnh có Sr ĐA x2 nó ^
Tung A+ TẦn bự người bệnh có thở máy (một
thở máy (một lân hút) ÂU Tự
lân hút)
Hút đờm qua ống nội khí Hút đờm qua Thế nội khí
uản/canuyn mở khí quản bằng quản/canuyn mở khí quản
1085 | 01.0054.0114 3 R A+ TẦn 2 N ĐA băng ông thông một lân ở 14.100
ông thông một lân ở người bệnh .= ˆ ¬-
không thở máy (một lần hút) người bệnh không thở máy
\ (một lân hút)
1086 | 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng Hút đờm hầu họng 14.100
164
Hút đờm khí phế quản ở người
Hút đờm khí phế quản ở
1087 | 03.0076.0114 bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí | người bệnh sau đặt nội khí 4.100
quản, thở máy quản, mở khí quản, thở máy
1088 | 02.0202.0115 LẤY sỏi niê R ¬ LẤY sỏi niê 2 ôi soi |_ 1.010.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và
. . ây sỏi niệu quản qua nội soi ây sỏi niệu quản qua nội soi .010. dây dẫn Guide wire.
1089 | 03.1077.0115 Nội soi lấy sỏi niệu quản Nội soi lấy sỏi niệu quản 1.010.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và
dây dân Guide wire.
1090 | 20.0085.0115 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Lắy sỏi niệu quản qua nội soi |_ 1.010.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và
' l y vụ quan q : y vụ quan q : TC dây dân Guide wire.
1091 | 01.0188.0116 Lọc màng bụng cắp cứu liên tục _— bụng cấp cứu liên | co sọo
1092 | 02.0203.0116 Lọc màng bụng cắp cứu liên tục là màng bụng cấp cứu liên | co sọo
` » Lọc màng bụng chu kỳ
1093 | 02.0204.0116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 595.500
(CAPD)
1094 | 03.0119.0116 Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500
1095 | 03.2365.0116 Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500
1096 | 01.0188.0117 Lọc màng bụng cắp cứu liên tục là màng bụng cấp cứu liên L1 030,0ọọ
` :A š .._ | Lọc màng bụng liên tục bằng
1097 | 02.0206.0117 Lọc màng bụng liên tục băng máy máy 1.030.000
1098 | 03.0118.0117 Lọc màng bụng cấp cứu Lọc màng bụng cấp cứu 1.030.000
165
Chưa bao gôm: bộ bẫy khí và hệ
1099 | 01.0247.0118 Hạ thân nhiệt chỉ huy Hạ thân nhiệt chỉ huy 2.310.600 | thống kết nối (bộ dây truyền dịch
ICY hoặc chăn hạ nhiệt)
Lọc máu hấp phụ cytokine với quả Lọc máu hập phụ cytokine Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn
1100 | 01.0332.0118 lóc p phụ cyt 2 | với quả lọc pmx (polymicin | 2.310.600 | BỌ quả “ọG, bộ dây
ọc pmx (polymicin b) b) và dịch lọc.
1101 | 01.0176.0118 Lọc máu liên tục cắp cứu (CVVH) FT liên tục cấp cứu ; +10 600 T0 gồm quả lọc, bộ dây dân
LÔ TEA . Lọc máu liên tục câp cứu À 2 A đâu HÃ
1102 | 01.0185.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (CVVH) | (ŠUVH) cho người bệnh | 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bộ đây dẫn
cho người bệnh ARDS ARDS và dịch lọc.
Lọc máu liên tục cấp cứu À › A IA< HÃ
1103 | 01.0178.0118 Lọc máu liên tục cắp cứu (CVVH) (CVVH) cho người bệnh sóc |_ 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn
cho người bệnh sôc nhiễm khuẩn nhiễm khuẩn và dịch lọc.
2 TA . Lọc máu liên tục câp cứu À 2 ^ AC HÃ
1104 | 01.0179.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (CVVH) | (CVVH) cho người bệnh suy |_ 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân
cho người bệnh suy đa tạng đã tạng và dịch lọc.
Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) Lọc máu liên tục cấp cứu Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn
1105 | 01.0187.0118 cho người bệnh suy thận cấp do | (CVVH) cho người bệnh suy |_ 2.310.600 | 10p oc
tiêu cơ vân nặng thận câp do tiêu cơ vân nặng __Ằ-Ằ
LÓ HEA -= Lọc máu liên tục câp cứu À › A IA< HÃ
1106 | 01.0180.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (CVVH) Í (+VVH) cho người bệnh | 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân
cho người bệnh viêm tụy câp viêm tụy cấp và dịch lọc.
LÔ TEA K_ ở Lọc máu liên tục câp cứu À › A IA< HÃ
1107 | 01.0186.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (SCUP) Í (sCUE) cho người bệnh quá |_ 2.310.600 | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân
cho người bệnh quá tải thê tích awư và dịch lọc.
tải thê tích
Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm | Lọc máu liên tục cấp cứu có Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn
1108 | 01.01770H18 tách (CVVHD) thấm tách (CVVHD) 2.310600 Í và địch lọc,
Lọc máu liên tục CVVH trong hội | Lọc máu liên tục CVVH Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn
1109 | 01.0313.0118 chứng suy hô hấp cấp tiến triển trong hội chứng suy hô hấp | 2.310.600 80m quả 200, n0 cây
(ARDS)
câp tiến triển (ARDS)
và dịch lọc.
166
1110
01.0330.0118
Lọc máu liên tục trong hội chứng
tiêu cơ vân câp
Lọc máu liên tục trong hội
chứng tiêu cơ vân câp
243
0.600
Chưa bao gồm quả lọc,
và dịch lọc.
bộ dây dẫn
IIII
01.0181.0118
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu
(CVVHDF)
Lọc máu thẩm tách liên tục
câp cứu (CVVHDEF)
243
0.600
Chưa bao gồm quả lọc,
và dịch lọc.
bộ dây dẫn
1112
01.0182.0118
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu
(CVVHDE) cho người bệnh sôc
nhiễm khuẩn
Lọc máu thẩm tách liên tục
cấp cứu (CVVHDF) cho
người bệnh sôc nhiễm khuân
243
0.600
Chưa bao gồm quả lọc,
và dịch lọc.
bộ dây dẫn
1113
01.0183.0118
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu
(CVVHDF) cho người bệnh suy đa
tạng
Lọc máu thẩm tách liên tục
câp cứu (CVVHDF) cho
người bệnh suy đa tạng,
243
0.600
Chưa bao gồm quả lọc,
và dịch lọc.
bộ dây dẫn
1114
01.0184.0118
Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu
(CVVHDE) cho người bệnh viêm
tụy cập
Lọc máu thẩm tách liên tục
cấp cứu (CVVHDF) cho
người bệnh viêm tụy câp
243
0.600
Chưa bao gồm quả lọc,
và dịch lọc.
bộ dây dẫn
1115
01.0331.0118
Lọc máu thẩm tách liên tục trong
hội chứng tiêu cơ vân câp
Lọc máu thâm tách liên tục
trong hội chứng tiêu cơ vân
câp
243
0.600
Chưa bao gồm quả lọc,
và dịch lọc.
bộ dây dẫn
1116
01.0116.0118
Nội soi bơm rửa phê quản câp cứu
lây bệnh phâm ở người bệnh thở
máy
Nội soi bơm rửa phê quản
câp cứu lây bệnh phâm ở
người bệnh thở máy
243
0.600
1117
01.0117.0118
Nội soi phế quản cấp cứu để cầm
máu ở người bệnh thở máy
Nội soi phế quản cấp cứu đề
câm máu ở người bệnh thở
máy
243
0.600
1118
01.0108.0118
Nội soi phê quản ông mêm chân
đoán câp cứu ở người bệnh có thở
máy
Nội soi phê quản ông mêm
chân đoán câp cứu ở người
bệnh có thở máy
243
0.600
1119
01.0110.0118
Nội soi phế quản ống mềm điều trị
câp cứu ở người bệnh có thở máy
Nội soi phê quản ông mêm
điêu trị câp cứu ở người bệnh
có thở máy
243
0.600
1120
01.0118.0118
Nội soi phế quản sinh thiết ở người
bệnh thở máy
Nội soi phế quản sinh thiết ở
người bệnh thở máy
243
0.600
167
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên
Nội soi phê quản sinh
thiệt
1121 | 01.0119.0118 thành ở người bệnh thở máy xuyên thành ở người bệnh | 2.310.600
thở máy
1122 | 02.0054.0118 Nội soi phề quản ống mềm ở người | Nội soi phế quản ống mềm ở Í_ 2 +0 sọ
bệnh có thở máy người bệnh có thở máy
1123 | 02.0051.0118 Nội soi phế quản qua ống nội khí Nội soi phế quản qua ống nội 2.310.600
quản khí quản
1124 | 02.0234.0118 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUE) | Siêu lọc máu chậm liên tục |; .1o so | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân
(SCUF) và dịch lọc.
Siêu lọc máu liên tục câp cứu Siêu lọc máu liên tục câp cứu Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn
1125 | 02.0235.0118 (SCUF) cho người bệnh quá tải thẻ | (SCUF) cho người bệnh quá | 2.310.600 |. dn qoệc TU SỐ Uy
tích tải thê tích ` là
1126 | 03.0115.0118 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt _ | [9€ máu hập thụ băng than, „ .1o cạo | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân
hoạt và dịch lọc.
1127 | 03.0114.0118 Lọc máu liên tục (CRRT) Lọc máu liên tục (CRRT) 2.310,60o | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân
và dịch lọc.
` LẠ :A¬ „. | Siêu lọc máu liên tục 24h À R A HA ã
1128 | 11.0144.0118 Siêu lọc máu liên tục 24h điều tị | giàu trị nhiễm độc, nhiễm | 2.310.600 | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân
nhiễm độc, nhiễm khuân do bỏng Ậ R và dịch lọc.
khuân do bỏng
và ¬- .a ,. | Siêu lọc máu liên tục 48h À › A IA< HÃ
1129 | 11.0145.0118 Siêu lọc máu liên tục 48h điều tị | giàu trị nhiễm độc, nhiễm | 2.310.600 | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân
nhiễm độc, nhiễm khuân do bỏng Ậ R và dịch lọc.
khuân do bỏng
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm Siêu lọc máu liên tục kế hợp Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn
1130 | 11.0146.0118 tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm | thảm tách 24h điều trị nhiễm |_ 2.310.600 (0n ngoc TỔ TT
khuân do bỏng độc, nhiễm khuân do bỏng __Ằ-Ằ
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm Siêu lọc máu liên tục kế hợp Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn
1131 | 11.0147.0118 tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm | thẩm tách 48h điều trị nhiễm |_ 2.310.600 g6m quá 496, 00 cay
khuân do bỏng
độc, nhiễm khuẩn do bỏng
và dịch lọc.
168
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn
1132 | 22.0507.0118 Lọc máu liên tục Lọc máu liên tục 2.310.600“...
và dịch lọc.
1133 | 09.0130.0118 Lọc máu liên tục Lọc máu liên tục 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân
và dịch lọc.
„ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1134 | 01.0194.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc | L9€ huyết tương sử dụng 2 ¡ ¡ ;xx sọg | tương, quả lọc hập phụ các loại, các
' l : y b ung < q04 9 quả lọc _x cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
„ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1135 | 01.0199.0119 Lọc máu hâp phụ với than hoạt | Lọc máu hâp phụ với than 1.734.600 tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
' l trong ngộ độc câp hoạt trong ngộ độc câp .. cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
- Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1136 | 01.0189.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc _ | L9 và tách huyệt tương chọn | ¡ 7+4 sọg | tương, quả lọc hập phụ các loại, các
' l ý ¬ lọc .. cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
& ề Chưa bao gồm quả lọc tách huyết
Thay huyết tương băng gelatin Thay huyệt tương băng tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
1137 | 01.0326.0119 x . An va gelatin hoặc dung dịch cao | 1.734.600 H
hoặc dung dịch cao phân tử hân tử cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông
P lạnh hoặc dung dịch albumin.
Thay huyết tương điều trị ban xuất _. Re tước - trị bạn Chưa bao gồm quả lọc tách huyết
huyết giảm tiểu cầu huyết khối | 04) nUyệt BẠN HỘN cầu tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
1138 | 01.0347.0119 huyết khối (TTP) với dịch| 1.734.600 | ~ 12 đau gấu và H ˆ
(TTP) với dịch thay thế huyết h hế h cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
tương tươi đông lạnh thay thể huyết tương tươi lạnh hoặc dung dịch albumin.
l đông lạnh : : l
„ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1139 | 01.0193.0119 Thay huyết tương sử dụng albumin | Thay huyết tương sử dụng | ¡ ;:„ cọ | tương, quả lọc hắp phụ các loại, các
' l k albumin .. cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
- „ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1140 | 01.0192.0119 Thay huyết tương sử dụng huyệt | Thay huyết tương sử dụng 1.734.600 | tương, quả lọc hấp phụ các loại, các
tương
huyệt tương
cỡ, bộ
lạnh hoặc dung dịch all
dây dẫn và huyết
tương đông
bumin.
169
1141
01.0341.0119
Thay huyết tương trong điều trị
cơn nhược cơ
Thay huyết tương trong điều
trị cơn nhược cơ
.734.600
Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
1142
01.0342.0119
Thay huyết tương trong điều trị
cơn nhược cơ với dịch thay thê
albumin 5%
Thay huyết tương trong điều
trị cơn nhược cơ với dịch
hay thê albumin 5%
.734.600
Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
1143
01.0343.0119
Thay huyết tương trong điều trị
cơn nhược cơ với dịch thay thế
albumin 5% kết hợp với dung dịch
cao phân tử
Thay huyết tương trong điều
trị cơn nhược cơ với dịch
hay thế albumin 5% kết hợp
với dung dịch cao phân tử
.734.600
lạnh hoặc dung dịch albumin.
Chưa bao gôm quả l
1144
01.0344.0119
Thay huyết tương trong điều trị
cơn nhược cơ với dịch thay thê
huyết tương tươi đông lạnh
Thay huyệt tương trong điêu
trị cơn nhược cơ với dịch
hay thế huyết tương tươi
đông lạnh
1.734.600
lạnh hoặc dung dịch albumin.
Chưa bao gôm quả l
1145
01.0327.0119
Thay huyết tương trong điều trị đợt
câp Lupus ban đỏ hệ thống với dịch
thay thế albumin 5%
Thay huyết tương trong điêu
trị đợt cấp Lupus ban đỏ hệ
hống với dịch thay thế
albumin 5%
1.734.600
lạnh hoặc dung dịch albumin.
Chưa bao gôm quả l
lạnh hoặc dung dịch albumin.
1146
01.0328.0119
Thay huyết tương trong điều trị đợt
câp Lupus ban đỏ hệ thống với dịch
thay thế albumin 5% kết hợp với
hydroxyethyl starch (HES)
Thay huyết tương trong điêu
trị đợt cấp Lupus ban đỏ hệ
hống với dịch thay thế
albumin 5% kết hợp với
hydroxyethyl starch (HES)
.734.600
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
1147
01.0329.0119
Thay huyết tương trong điêu trị đợt
cập Lupus ban đỏ hệ thống với dịch
thay thế huyết tương tươi đông
lạnh
Thay huyết tương trong điêu
trị đợt cấp Lupus ban đỏ hệ
hồng với dịch thay thế huyết
tương tươi đông lạnh
.734.600
Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
1148
01.0338.0119
Thay huyết tương trong điều trị hội
chứng Guillain-barré với dịch thay
thê albumin 5%
Thay huyết tương trong điều
trị hội chứng Guillain-barré
với dịch thay thê albumin 5%
.734.600
Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
ọc tách huyết
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
ọc tách huyệt
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
ọc tách huyệt
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông
170
Thay huyết tương trong điều trị hội
chứng Guillain-barré với dịch thay
Thay huyệt tương trong điêu
trị hội chứng Guillain-barré
Chưa bao gồm quả lọc tách huyết
tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
Z1 ‹ LỆ h Ơ R
1149 | 01.0332.0112 thế albumin 5% kết hợp với dung vớ dịch thay thê albumin 3% | 1.734.600 cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
kêt hợp với dung dịch cao x . .
dịch cao phân tử phân tử lạnh hoặc dung dịch albumin.
Thay huyết tương trong điều trị hội Thay huyệt tương trong điêu Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1150 | 01.0340.0119 chứng Guillain-barrẻ với dịch thay | tÝ hội chứng Guilain-bamé | ¡ „:„ dọo | tương, quả lọc hập phụ các loại, các
thế huyết tương tươi đông lanh với dịch thay thế huyết tương cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
y B Bí tươi đông lạnh lạnh hoặc dung dịch albumin.
Á :À Chưa bao gồm quả lọc tách huyết
Thay huyết tương trong điều trị Thay huyệt tương trong điệu tương, quả lọc hắp phụ các loại các
1151 | 01.0359.0119 viêm tuy cấp do tăng tri .¡ |Irị viêm tụy câp do tăng | 1.734.600 | _ v2 là, d3, s2 % c TA
ụy câp do tăng triglyceride ; . cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
triglyceride x mm .
lạnh hoặc dung dịch albumin.
H N Chưa bao gôm quả lọc tách huyệt
Thay huyết tương trong hội chứng Thay huyết tương trong hội tương, quả lọc hấp phụ các loại, các
1152 | 01.0195.0119 ¬ , chứng Guillain-Barré, nhược | 1.734.600 | ` ¿2 1L. d3... H N
Guillain-Barré, nhược cơ cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
cơ lạnh hoặc dung dịch albumin.
Thay huyết tương trong hội chứng Thay huyệt tương trong hội Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1153 | 01.0197.0119 xuất huyết giám tiểu câu tắc mạch chứng, xuất huyết giảm tiểu .734.600 tương, mà. lọc hập PO các loại, ae
(hội chứng TTP) cầu tắc mạch (hội chứng cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
` B TTP) lạnh hoặc dung dịch albumin.
„ - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1154 | 01.0196.0119 Thay huyệt tương trong Lupus ban | Thay huyết tương trong 734.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các
đỏ rải rác Lupus ban đỏ rải rác cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
„ - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1155 | 01.0198.0119 Thay huyệt tương trong suy gan | Thay huyệt tương trong suy 734.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các
câp gan câp cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
Thay huyết tương tươi bằng huyết Thay huyết tương tươi bằng — ĐẠO to Bế 0 lọc cánh huyề r
1156 | 01.0348.0119 tương tươi đông lạnh trong điều trị | huyết tương tươi đông lạnh | 1.734.600 62 QUÁ ĐỌC ĐÁP PHI Các cGại, các
suy gan câp
trong điều trị suy gan cấp
cỡ,
lạn
bộ dây dẫn và huyết tương đông
h hoặc dung dịch albumin.
171
- Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1157 | 02.0205.0119 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) | E9 huyết tương L1 734 ø0g | tương, quả lọc hập phụ các loại, các
' l ý y 5 P (Plasmapheresis) .. cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
„ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1158 | 02.0208.0119 Lọc huyệt tương sử dụng 2 quả lọc Lọc huyệt tương sử dụng 2 734.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các
(quả lọc kép) quả lọc (quả lọc kép) cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
„ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1159 | 02.0207.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc Lọc huyệt tương sử dụng 2 134.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các
trong Lupus quả lọc trong Lupus cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
„ - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1160 | 02.0239.0119 Thay huyệt tương trong Lupus ban | Thay huyết tương tr0PE | 1734600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các
đỏ rải rác Lupus ban đỏ rải rác cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
- Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
1161 | 03.0120.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc _ | L9 vàtách huyệt tương chọn | ¡ +4 sọg | tương, quả lọc hập phụ các loại, các
lọc cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
H & tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
1162 | 03.0116.0119 Thay huyết tương Thay huyết tương 1.734.600 cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
Chưa bao gôm quả lọc tách huyết
R Á , Á tương, quả lọc hâp phụ các loại, các
1163 | 09.0132.0119 Lọc máu thay huyệt tương Lọc máu thay huyết tương 1.734.600 cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch albumin.
1164 | 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu Mở khí quản cấp cứu 759.800
1165 | 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì câp | Mở khí quản qua da một thì 159.800
cứu ngạt thở
cấp cứu ngạt thở
172
Mở khí quản qua mảng nhẫn
1166 | 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp giáp 759.800
1167 | 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy Mở khí quản thường quy 759.800
1168 | 03.0078.0120 Mở khí quản Mở khí quản 759.800
1169 | 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu Mở khí quản qua da cấp cứu 759.800
1170 | 11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tôn Mở khí quản cập cứu qua tôn 159.800
thương bỏng thương bỏng,
H71 | 15.0174.0120 Phâu thuật mở khí quản (Gây tê/ Phâu thuật mở khí quản (Gây 759.800
gây mê) tê/ gây mê)
1172 | 01.0162.012 Đặt ông thông dân lưu bàng quang | Đặt ông thông dân lưu bảng 405.500
trên khớp vệ quang trên khớp vệ
1173 | 01.0163.012 Mở thông bàng quang trên xương | Mở thông bảng quang trên 405.500
mu xương mu
Chọc hút dịch nang thận có tiêm | Chọc hút dịch nang thận có
1174 | 02.0174.012 côn tuyệt đôi dưới hướng dân của | tiêm côn tuyệt đôi dưới 405.500
siêu âm hướng dẫn của siêu âm
1175 | 02/0176.012 Chọc hút dịch nang thận dưới Chọc hút dịch nang thận dưới 405.500
hướng dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1176 | 02/0175.012 Chọc hút dịch quanh thận dưới Chọc hút dịch quanh thận 405.500
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
1177 | 03.3532.012 Mở thông bàng quang Mở thông bàng quang 405.500
1178 | 03.0129.012 Mở thông bàng quang trên xương | Mở thông bảng quang trên 405.500
mu
xương mu
173
Nghiệm pháp hồi phục phế quản
Nghiệm pháp hồi phục phế
1179 | 02.0058.0122 THÁI. làm Am =—-. 112.300
với thuộc giãn phê quản quản với thuôc giãn phê quản
1180 | 03.1026.0123 Nội soi lông ngực đề chân đoán và Nội soi lông ngực đê chân 1.069.400
điêu trị đoán và điêu trị
Nội soi màng phối, gây dính bằng | Nội soi màng phổi, gây dính > xà Ấ SA HA
1181 | 02.0039.0124 thuốc/hóa chất bằng thuốc/hóa chất 5.081.300 | Đã bao gôm thuôc gây mê
1182 | 27.0087.0124 Phẩu thuật nội soi điều trị máu | Phẩu thuật nội soi điều trị | s 0s1 300 | Đã bao gồm thuốc gây mê
đông màng phôi máu đông màng phôi
1183 | 27.0088.0124 Phâu thuật nội soi điều trị ô cặn Phâu thuật nội soi điêu trị ô 5.081.300
mảng phôi cặn màng phôi
1184 | 27.0078.0124 Phâu thuật nội soi gây dính màng Phâu thuật nội soi gây dính 5.081.300
phôi màng phôi
1185 | 27.0089.0124 Phâu thuật nội soi lây dị vật phôi - Phâu thuật nội soi lây dị vật 5.081.300
mảng phôi phôi - màng phôi
1186 | 01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết Nội soi màng phổi sinh thiết | 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê
1187 | 02.0038.0125 Nội soi màng phôi, sinh thiệt màng | Nội soi màng phôi, sinh thiết ( s sso 200 | Đã bao gồm thuốc gây mê
phôi màng phôi
1188 | 03.0074.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết Nội soi màng phổi sinh thiết | 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén | Phẫu thuật nội soi cắt - khâu Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
1182 | 27.0082.0125 khí phôi kén khí phôi 3.859.300 ghim khâu máy; hoặc Stapler.
1190 | 27.0090.0125 Phâu thuật nội soi cắt u trung thât | Phẫu thuật nội soi cắt u trung 5.850.300 Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động,
nhỏ (< 5 cm)
thất nhỏ (< 5 em)
ghim khâu máy; hoặc Stapler.
174
Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa
Phẫu thuật nội soi gỡ dính -
1191 | 27.0077.0125 màng phôi trong bệnh lý mủ màng | hút rửa màng phối trong bệnh | 5.859.300
phôi lý mủ màng phôi
1192 | 27.0079.0125 Phâu thuật nội soi khâu rò ông Phẫu thuật nội soi khâu rò 5.859.300
ngực ông ngực
1193 | 27.0075.0125 Phâu thuật nội soi xử trí tràn máu, Phâu thuật nội soi xử trí tràn 5.859.300
tràn khí màng phôi máu, tràn khí màng phôi
1194 | 21.0047.0126 Đo niệu dòng đồ Đo niệu dòng đồ 74.000
1195 | 02.0048.0127 Nội soi phÊ quản chải phê quản Nội soi phÊ quản chải phê 808.100
chân đoán quản chân đoán [gây mê]
A2 coi nhẤ sa k CÁC SA Nội soi phế quản đưới gây
1196 | 02.0036.0127 Nội soi phê quản dưới gây mê mê [sinh thiết] .808.100
A* cối nhÁ nhân Ấ An. Nội soi phê quản ông mêm
1197 | 02.0043.0127 Nội soi phê quản ông mẻm sinh | ¡1 thiết niêm mạc phế quản |_ 1.808.100
thiết niêm mạc phê quản Am"
[gây mê]
1198 | 03.0053.0127 Nội soi khí phê quản băng ông soi Nội soi khí phê quản băng 808.100
mêm ông soi mêm [gây mê]
Nội soi phế quản ống mềm sinh Nội soi phê quản ông mềm
1199 | 03.1007.0127 0 SỌU phố QUấp 0n sinh thiết niêm mạc phế quản |_ 1.808.100
thiết niêm mạc phê quản Am"
[gây mê] :
A2 vai nHẤ quản cá :Á A„ | Nội soi phê quản sinh thiệt
1200 | 03.1012.0127 Nội soi phê quản sinh thiệt xuyên | yên vách phế quản [gây | 1.808.100
vách phê quản mê]
A* cối nhÁ cản Ấ „ ; Nội soi phê quản ông cứng
1201 | 15.0254.0127 Nội soi phê quản ông cứng sinh | thiết u gây tê/gây mê | 1.808.100
thiết u gây tê/gây mê mm.
[gây mê]
1202 | 20.0022.0127 Nội soi khí - phê quản ông mêm | Nội soi khí - phê quản ông 808.100
sinh thiết
mềm sinh thiết [gây mê]
175
1203 | 01.0112.0128 Bơm rửa phế quản Bơm rửa phế quản .508.100
1204 | 01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu Nội soi khí phế quản cấp cứu |_ 1.508.100
1205 | 02.0036.0128 Nội soi phế quản dưới gây mê Nội soi phế quản dưới gây | 1 sọg iọo
: mê [không sinh thiệt]
1206 | 02.0049.0128 Nội soi rửa phê quản phê nang | Nội soi rửa phê quản phê 508.100
chọn lọc nang chọn lọc [gây mê]
1207 | 03.0053.0128 Nội soi khí phê quản băng ông soi Nội soi khí phê quản băng 508.100
mêm ông soi mêm [gây mê]
1208 | 03.0057.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu Nội soi khí phế quản cấp cứu |_ 1.508.100
1209 | 03.0056.0128 Nội soi khí phế quản hút đờm Nội soi khí phê quản hút đờm [1 s0s 1ọo
[gây mê]
1210 | 03.1018.0128 Nội soi phÊ quản chải phê quản Nội soi phÊ quản chải phê 508.100
chân đoán quản chân đoán [gây mê]
1211 | 03.1014.0128 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phê quản ông mẻm |1 s0s 1ọg
[gây mê]
1212 | 03.1022.0128 Nội soi phê quản qua ông nội khí Nội soi phê quản qua ông nội 508.100
quản khí quản
1213 | 03.1019.0128 Nội soi rửa phê quản phê nang | Nội soi rửa phê quản phê 508.100
chọn lọc nang chọn lọc [gây mê]
^? cai nhÁ nuản Á , ¿.„ | Nội soi phê quản ông cứng
1214 | 15.0250.0128 Nội soi phê quản ông cứng chân | tận đoán gây tê/gây mê [gây | 1.508.100
đoán gây tê/gây mê mê]
1215 | 01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật Nội soi khí phê quản lây đị |; +0s 1ọo
vật [gây mê]
176
Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế
Kỹ thuật đặt van một chiều
Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo
1216 | 02.0027.0129 . Inuyee 3.308.100 | - Vế a0 Bốn
quản nội phê quản các loại, các cỡ
1217 | 02.0036.0129 Nội soi phế quản dưới gây mê mê [lấy phu dưới gâY | + 30g o0
A? ni nhÁ Tuân TẾo đ: cất (Ấ Nội soi phê quản lây dị vật
1218 | 02.0050.0129 Nội soi phê quản lây dị vật (Ông | (¿nv cứng, ống mềm) [gây | 3.308.100
cứng, ông mêm) mê]
1219 | 02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng tay Màu quán 6n CƯP§ | 3 308.100
1220 | 03.0073.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật Nội soi khí phê quản lây đị | ; ;og lọo
vật [gây mê]
A? ni nhÁ Tuân TẾo đ: cất (Ấ Nội soi phê quản lây dị vật
1221 | 03.1021.0129 Nội soi phê quản lây dị vật (ông | (áng cứng, ống mềm) [gây | 3.308.100
cứng, ông mêm) mê]
1222 | 03.1014.0129 Nội soi phế quản ống mềm tay - tt diện C MẸ 3.308.100
¬ „ ¿- ¡: | Nội soi phê quản ông cứng
1223 | 15.0252.0129 Nội soi phê quản ông cứng lây đị ( lá ý đị vật gây tê/gây mê [gây |_ 3.308.100
vật gây tê/gây mê mế]
Nội soi phế quản ống mềm lấy dị | Nội soi phế quản ống mềm
1224 | 15.0253.0129 vật gây tê/[gây mê] lầy dị vật gây tê/[gây mê] 3.308.100
1225 | 20.0031.0129 Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy Nội soi khí - phế quản ống 3.308.100
' l đị vật mêm lây dị vật [gây mê] TÔ
1226 | 02.0045.0130 Nội soi phế quản ống mềm tay tê] phê quản ông mềm ro: sọo
1227 | 02.0049.0130 Nội soi rửa phế quản phế nang | Nội soi rửa phế quản phế 03.800
chọn lọc
nang chọn lọc [gây tê]
177
Nội soi khí phế quản bằng ống soi
Nội soi khí phế quản bằng
1228 | 03.0053.0130 H £ mm A< LAI 793.800
mêm ông soi mêm [gây tê]
1229 | 03.0056.0130 Nội soi khí phế quản hút đờm nh phê quản hút đờm | ;o sọo
1230 | 03.1014.0130 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phê quản ông mềm ;os sọo
[gây tê]
^? cai nhÁ nuản Á , ¿.„ | Nội soi phê quản ông cứng
1231 | 15.0250.0130 Nội soi phó quản ông cứng chân | tịn đoán gây tê/gây mê [gây | 793.800
đoán gây tê/gây mê tế]
1232 | 15.0251.0130 Nội soi phê quản ông mêm chân Nội SOI phê quản ông mêm 293.800
đoán gây tê chân đoán gây tê
Nội soi khí - phê quản ông
1233 | 20.0029.0130 Nội soi khí - phế quản ống mềm | nắm rửa phế quản phế nang | — 793.800
rửa phế quản phế nang chọn lọc
chọn lọc
1234 | 02.0048.013 Nội soi phÊ quản chải phê quản Nội soi phÊ quản chải phê 204.300
chân đoán quản chân đoán [gây tê]
A? coi nhÁ nuản Ấ À Nội soi phế quản ống mềm
1235 | 02.0045.013 Nội soi phê quản ông mêm [gây tê, có sinh thiết] .204.300
Nôi soi phế quản ế ềm sinh Nội soi phê quản ông mêm
1236 | 02.0043.013 Ọ SOI PhG QUẦN GHÿŠ HHCH S11 | nh thiết niêm mạc phế quản | 1.204.300
thiết niêm mạc phê quản
[eây tê]
1237 | 02.0040.013 Nội SOI phê quản sinh thiệt xuyên Nội soi phê quản sinh thiết 204.300
vách phê quản xuyên vách phê quản [gây tê]
1238 | 03.0053.0013 Nội sơi khí phê quản băng ông soi | Nội soi khí phế quản bằng 204.300
mêm ống soi mềm [ gây tê]
1239 | 0.1014.013 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phế quản ống mềm | ¡ 20x 3ọọ
[gây tê, có sinh thiết]
178
Nội soi phê quản ông mêm sinh
Nội soi phê quản ông mêm
1240 | 03.1007.013 TÁU TA là sinh thiêt niêm mạc phê quản .204.300
thiết niêm mạc phê quản A<, +Ä
[eây tê]
1241 | 03.1012013 Nội SOI phế quản sinh thiết xuyên Nội soi phế quản sinh thiết 204.300
vách phê quản xuyên vách phê quản [gây tê]
Nội soi phế quản ống cứng sinh Nội soi phê quản ông cứng
1242 | 15.0254.013 TẮt n GẦO FA/GÂ< TA sinh thiết u gây tê/gây mê .204.300
thiết u gây tê/gây mê am"
[gây tê]
1243 | 15.025.013 Nội soi phê quản ông mềm sinh Nội soi, phÊ quản ông mêm 204.300
thiệt u gây tê sinh thiết u gây tê
1244 | 20.0022.013 Nội soi khí - phế quản ống mềm | Nội soi khí - phê quản ống __ ¡ ;o¿ sọ
sinh thiệt mêm sinh thiết [gây tê]
1245 | 20.0017.013 Nội soi khí - phê. quản ông mêm Nội soi khí : phê quản ông 204.300
sinh thiết xuyên vách mêm sinh thiết xuyên vách
1246 | 02.0050.0132 Nội sọi phố quản lây dị vật (ông | Nội soi phá quản lây dị vài (2 67g 400
cứng, ông mêm) (ông cứng, ông mêm) [gây tê]
1247 | 02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng tay tê] phê quản ông cứng |; ‹7s A00
1248 | 02.0045.0132 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phê quản ông mềm (+ ¿7s 400
[gây tê, lây dị vật]
1249 | 03.0073.0132 Nội soi khí phế quản lấy dị vật — | Nội $oi khí phê quản lây đị | 2 s7s 40p
vật [gây tê]
1250 | 15.0253.0132 Nội soi phê quản Ông mềm lây đị Nội soi phÊ quản ông mêm |2 ‹+s 10g
vật gây tê/[gây mê] lây dị vật gây tê/[gây tê]
1251 | 20.0031.0132 Nội soi khí - phê quản ông mêm lây | Nội soi khí - phê quản ông 2.678.400
đị vật
mềm lấy đị vật [gây tê]
179
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt
Nội soi phế quản ống mềm:
1252 | 02.0041.0133 u, sẹo nội phê quản bằng điện đông | cắt đốt u, sẹo nội phế quản | 2.938.400
cao tân bằng điện đông cao tần
Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt Nội soi phế quản ống mềm
1253 | 03.1004.0133 trong lòng phê quản băng điện cắt đốt trong lòng phế quản | 2.938.400
đông cao tân bằng điện đông cao tần
A2 cài Ehƒ Á man Á Am các | Nội soi khí - phế quản ống
1254 | 20.0018.0133 Nội soi khí - phế quản ông mềm cất | mắm cắt đốt u bằng điện | 2.938.400
đôt u băng điện đông cao tân đô
Ông cao tần
1255 | 02.0304.0134 Nội soi thực quản - đạ dây - tá tràng | Nội soi thực quản - dạ đây -( +03 s00 | Đã bao gồm chỉ phí Test HP
có sinh thiệt á tràng có sinh thiệt
¬- 3 ¬ Nội soi thực quản, dạ dày, tá
1256 | 03.1061.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Í ty có thể kết hợp sinh thiết | 493.800 | Đã bao gồm chỉ phí Test HP
có thê kết hợp sinh thiệt - .⁄
có sinh thiết]
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | Nội soi thực quản, dạ dày, tá ~ xà sự
1257 | 20.0079.0134 kết hợp sinh thiết tràng kết hợp sinh thiết 493.800 | Đã bao gôm chi phí Test HP
¬ " ` Nội soi can thiệp - làm Clo
1258 | 02.0272.2044 Nội soi can thiệp - làm Clo teSỈ [it chấn đoán nhiềm| 317000
chân đoán nhiễm H.Pylori
H.Pylori
1259 | 02.0253.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng Nội Soi thực quản - đạ dày - 276.500
câp cứu á tràng câp cứu
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng | Nội soi thực quản - dạ dày -
1260 | 02.0205.0135 không sinh thiết á tràng không sinh thiết 776.500
Nội soi thực quản, dạ dày, tá
1261 | 03.1061.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Í tr y có thể kết hợp sinh thiết | 276.500
có thể kết hợp sinh thiết làn :&
không sinh thiêt]
1262 | 15.0232.0135 Nội soi thực quản ông cứng chân | Nội soi thực quản ông cứng 276.500
đoán gây tê/gây mê
chân đoán gây tê/gây mê
180
Nội soi thực quản ông mêm chân
Nội soi thực quản ông mêm
1263 | 15.0233.0135 đoán gây tê/gây mê chân đoán gây tê/gây mê 776.500
1264 | 20.0080.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng bu thực quản, dạ dây, tá | ,„ sọo
1265 | 02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ô có sinh Nội soi đại tràng sigma ỗ có 468.800
thiệt sinh thiết
1266 | 02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ông Nội soi đại trực tràng toàn bộ 468.800
mêm có sinh thiệt ông mêm có sinh thiệt
1267 | 03.1066.0136 Nội soi đại, trực tràng có thê sinh Nội soi đại, trực tràng có thê 468.800
thiệt sinh thiết
1268 | 03.0161.0136 Soi đại tràng sinh thiết Soi đại tràng sinh thiết 468.800
1269 | 20.0073.0136 Nội soi đại, trực tràng có thê sinh Nội soi đại, trực tràng có thê 468.800
thiệt sinh thiết
1270 | 02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh Nội soi đại l trảng sigma 352.100
thiệt không sinh thiệt
1271 | 02.0294.0137 Nội SOI đại trực tràng toàn bộ can | Nội soi đại trực tràng toàn bộ 352.100
thiệp câp cứu can thiệp câp cứu
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống Nội soi đại trực tràng toàn bộ
1272 | 02.0252.0137 mềm không sinh thiệt ông mêm không sinh thiệt 357.100
1273 | 03.1062.0137 Nội soi đại tràng sigma Nội soi đại tràng sigma 352.100
1274 | 03.0158.0137 Soi đại tràng chân đoán băng ông Soi đại tràng chân đoán băng 352.100
soi mêm ông soi mêm
1275 | 20.0081.0137 Nội soi đại tràng sigma Nội soi đại tràng sigma 352.100
181
Nội soi trực tràng ông mêm có sinh
Nội soi trực tràng ông mêm
1276 | 02.0309.0138 thiết có sinh thiết 323.500
1277 | 02.0293.0138 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh Nội soi trực tràng toàn bộ có 323.500
thiệt sinh thiết
1278 | 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh Nội soi trực tràng ống cứng 215.200
thiệt có sinh thiệt
1279 | 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm Nội soi trực tràng ống mềm 215.200
1280 | 02.0257.0139 Nội SOI frực ftraảng ông mêm câp Nội SOI trực trảng ông mêm 215.200
cứu câp cứu
1281 | 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không | Nội soi trực tràng ống mềm 215.200
' : sinh thiệt không sinh thiệt '
1282 | 03.0162.0139 Nội soi trực tràng cấp cứu Nội soi trực tràng cấp cứu 215.200
1283 | 03.1071.0139 Soi trực tràng Soi trực tràng 215.200
Nội soi dạ dày - tá tràng điều trị ha đa dày tệ hờ sa Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng
1284 | 01.0351.0140 chảy máu do ô loét băng tiêm xơ tại | „.. y ¬..= l 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
LUÀT cv tiêm xơ tại đơn vị hôi sức tích ñ
đơn vị hôi sức tích cực cực thực quản...)
Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1285 | 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu | Nội soi dạ dày thực quản cấp | ;og sọo cụ cầm máu (elip, bộ thất tĩnh mạch
chân đoán và cầm máu cứu chẩn đoán và cầm máu ñ
thực quản...)
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ). bung bắn » - Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng
1286 | 01.0353.0140 cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi 5 6 X€P |. 798.300 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
sức câp cứu và chông độc
clip đơn vị hồi sức cấp cứu và
chống độc
thực quản...)
182
Nội soi tiêu hóa câm máu câp cứu
Nội soi tiêu hóa câm máu câp
Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1287 | 01.0352.0140 bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức | cứu bằng vòng cao su tại đơn 798.300 | cụ cầm máu (clip, bộ hắt tĩnh mạch
tích cực vị hôi sức tích cực thực quản...)
Nội soi thiê À c4 Nôi soi thiê À h Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng
1288 | 02.0276.0140 (0U SỌI CAN KIẾP - CAI HIẠU GB | NỌI S61 cán MẸP - cảm PĐÁM | 7os 300 | cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch
tiêu hóa băng laser argon ông tiêu hóa băng laser argon ñ
thực quản...)
¬ A ¬nMẮ ¬ :A mm. Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1289 | 02.0267.0140 Nội soi can thiệp - cất gấp bã thức ¡ Nội soi can thiệp - cất gấp bã | 7os +00 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt nh mạch
ăn dạ dày thức ăn dạ dày ñ
thực quản...)
Nội soi can thiệp - cắt tách dưới | Nội soi can thiệp - căt tách Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1290 | 02.0500.0140 niêm mạc ông tiêu hóa điêu trị ung dưới niêm mạc ông tiêu hóa 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thư sớm điêu trị ung thư sớm thực quản...)
¬ A CA ¬ ` . Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1291 | 02.0285.0140 Nội soi can thiệp - kẹp clip câm ( Nội soi can thiệp - kẹp clip | 7os 00 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
máu câm máu ñ
thực quản...)
Nội soi can thiệp - thất búi giãn | Nội soi can thiệp - thắt búi Chưa bao gôm thuôc cầm máu, dụng
1292 | 02.0265.0140 tĩnh mạch thực quản bắng vòng cao giãn tnh mạch thực quản 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
su băng vòng cao su thực quản...)
à Nội soi can thiệp - tiêm cầm Chưa bao gồm thuộc câm máu, dụng
1293 | 02.0271.0140 Nội soi can thiệp - tiêm câm máu máu vP 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Nội soi can thiêp - tiêm chất keo Nội soi can thiệp - tiêm chât Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1294 | 02.0298.0140 . vP › . keo búi giãn tĩnh mạch phình 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
búi giãn tĩnh mạch phình vị . ñ
VỊ thực quản...)
¬ ¬ "- ¬- :A " Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1295 | 02.0264.0140 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn | Nội soi can thiệp - tiêm xơ | ;ox +00 Ì cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch
tĩnh mạch thực quản búi giãn tĩnh mạch thực quản ñ
thực quản...)
` Cầm máu thực quản qua nôi Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng
1296 | 03.0157.0140 Câm máu thực quản qua nội soi soi vc q q Ì 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Nội soi cầm máu bằng clip tron Nội soi câm máu băng clip Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng
1297 | 03.1049.0140 : 6 CIP 95Š | trong chảy máu đường tiêu | 798.300 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
chảy máu đường tiêu hóa
hóa
thực quản...)
183
Nội soi chích (tiêm) keo điều trị
Nội soi chích (tiêm) keo điều
Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1298 | 03.1070.0140 giãn tĩnh mạch phình vị tr giãn tĩnh mạch phình vị 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1299 | 03.0155.0140 Nội soi dạ dày câm máu Nội soi dạ dày câm máu 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
thực quản...)
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu Nội soi dạ dày thực quản cấp Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng
1300 | 03.1056.0140 chảy máu: tiêu hóa cao đê chân cứu chảy máu tiêu hóa cao đề 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
đoán và điêu trị chân đoán và điêu trị thực quản...)
A2? cai R An HA A* cai R à Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1301 | 03.1057.0140 Nội soi thực quản - dạ dày, tiêm | Nội soi thực quản - đạ đầy, | 7os +00 Ì cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch
câm máu tiêm câm máu ñ
thực quản...)
; ` 2 Ậ c VÀ : à ñ Ậ Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1302 | 03.0159.0140 Soi dạ dày thực quản chân đoán và | Soi đạ đây thực quản chân | ;os +00 | cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch
câm máu đoán và cầm máu ñ
thực quản...)
Nôi soi cầm máu bằng clip tron Nội soi câm máu băng clip Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng
1303 | 20.0059.0140 _- HẦU DRNE CHP § trong chảy máu đường tiêu 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
chảy máu đường tiêu hóa h ñ
hóa thực quản...)
A? soi nhí :A TẢ xe Í MAI coi chí :A :À Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng
1304 | 20.0076.0140 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị ¡ Nội soi chích (tiêm) keo điều | ;oe +00 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt ĩnh mạch
dãn tĩnh mạch phình vị trị đãn tĩnh mạch phình vị ñ
thực quản...)
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu Nội soi dạ dày thực quản cấp Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng
1305 | 20.0067.0140 chảy máu: tiêu hóa cao đê chân cứu chảy máu tiêu hóa cao đề 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch
đoán và điêu trị chân đoán và điêu trị thực quản...)
À? cai GA ` A2 doi 2A ở ` Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp:
1306 | 02.0283.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng - | Nội soimật tụy ngược đòng - |; 71s s00 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
(ERCP) (ERCP) Ýr ba XS bế
đao cắt, bóng kéo, bóng nong.
¬ - ` +. | Nội soi mật tụy ngược dòng - Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1307 | 02.0501.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng - cất | lát "anillạ điều trị u bóng | 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
papilla điêu trị u bóng Vater . XS Bế
Vater dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
AT VÀ - ` AT SE CÀ - ` Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1308 | 02.0284.0141 Nội soi mật tụy ngược đòng can | Nội soi mật tụy ngược đồng | ; 71s s00 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
thiệp - cắt cơ oddi
can thiệp - cắt cơ oddi
dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
184
Nội soi mật tụy ngược dòng can
Nội soi mật tụy ngược dòng
Chưa
bao gôm dụng cụ can thiệp
1309 | 02.0263.014 thiệp - Đặt stent đường mật - tụy can thiệp - Đặt stent đường | 2.718.800 | s ent, bộ án SÔi CƠ học, rọ lây dị vật,
mật - tụy dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
Nội soi mật tụy ngược dòng can | Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1310 | 02.0275.014 thiệp - lây sỏi đường, giun đường | can thiệp - lây sỏi đường, | 2.718.800 | s ent, bộ án sỏi cơ học, rọ lây dị vật,
mật giun đường mật đao cắt, bóng kéo, bóng nong.
Nội soi mật tuy ngược dòng can Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can hiệp:
1311 | 02.0274.014 ạ nL My HEHợC CORŠ C3" | can thiệp - nong đường mật |_ 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
thiệp - nong đường mật băng bóng | ¿›> h . XS Bế
băng bóng dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
Nội soi đường mật qua tá Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1312 | 03.1069.014 Nội soi đường mật qua tá tràng tràn 6 mật g 2.718.800 | s cn(, bộ án sỏi cơ học, rọ lây dị vật,
k dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
¬ R ¿ | Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1313 | 03.1046.014 Nội soi mật tụy ngược dòng để | tà chân đoán bệnh lý đường |_ 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
chân đoán bệnh lý đường mật tụy R #4 tr R R
mật tụy dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
A2 cai TA nơ để đã A? co TA ` %ng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1314 | 03.1048.014 Nội soi mật tụy ngược dòng đề đặt | Nội soi mật tụy ngược dòng |, 71s s00 Í stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
stent đường mật tụy đê đặt stent đường mật tụy # tr R R
dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
¬ R ¿ | Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1315 | 20.054.014 Nội soi mật tụy ngược dòng để Í tệ shân đoán bệnh lý đường |_ 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
chân đoán bệnh lý đường mật tụy ˆ # tr R R
mật tụy dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
A2 cai TA nơ để đã A? co TA ` %ng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp:
1316 | 20.056.014 Nội soi mật tụy ngược dòng đề đặt | Nội soi mật tụy ngược dòng |, 71» s00 Í sen, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật,
Stent đường mật tụy đê đặt Stent đường mật tụy #4 La R „
đao cắt, bóng kéo, bóng nong.
1317 | 02.0288.0142 Nội soi ổ bụng Nội soi ô bụng 905.700
1318 | 03.1052.0142 Nội soi ô bụng đề thăm dò, chân Nội soi Ô bụng đê thăm dò, 905.700
đoán chân đoán
1319 | 20.0063.0142 Nội soi ô bụng đề thăm dò, chân Nội soi Ô bụng đê thăm dò, 905.700
đoán chân đoán
1320 | 02.0289.0143 Nội soi ô bụng có sinh thiết Nội soi ô bụng có sinh thiết | 1.095.300
185
1321 | 03.1055.0143 Nội soi ô bụng- sinh thiết Nội soi ô bụng- sinh thiết .095.300
1322 | 20.0066.0143 Nội soi ô bụng - sinh thiết Nội soi ô bụng - sinh thiết .095.300
1323 | 02.0291.0145 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | Nội soi siêu âm đường tiêu | † 1o x00
hóa trên
1324 | 02.0303.0145 Nội soi siêu âm trực tràng Nội soi siêu âm trực tràng .196.400
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên Nội soi siêu âm đường tiêu
1325 | 03.1045.0145 h „ rat hóa trên kết hợp với chọc hút |_ 1.196.400
kêt hợp với chọc hút tê bảo Á bà
tê bào
1326 | 03.1073.0145 Nội soi siêu âm trực tràng Nội soi siêu âm trực tràng .196.400
1327 | 03.1060.0145 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản quân âm nội soi dạ đầy, thực | ¡ 1o x0ọ
1328 | 18.0062.0145 Siêu âm nội soi Siêu âm nội soi .196.400
1329 | 20.0078.0145 Nội soi siêu âm trực tràng Nội soi siêu âm trực tràng .196.400
1330 | 02.0367.0146 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp hưu khớp gôi điều trị bảo | oó3 000
NT CÁ HÀ kẻ sa: ca: Lá, | Nội soi khớp gối điều trị nội
1331 | 02.0368.0146 Nội soi khớp gội điều trị nội soi KẾt | ï tết hợp mở tối thiêu ở | 2.963.000
hợp mở tối thiểu ô khớp lấy đị vật
khớp lấy dị vật
186
Nội soi khớp gối điều trị rửa
1332 | 02.0366.0146 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp khóp 2.963.000
1333 | 02.0371.0146 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp hưu khớp vai điêu trị bảo (2 oø+ ọọ
1334 | 02.0372.0146 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | Nội vơi khớp vai điều trị lây (2 o6 0ọọ
1335 | 02.0370.0146 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp hưệu khớp vai điều trị rửa |_+ os 000
Nội SOI siêu âm can thiệp - chọc hút | Nội soi siêu âm can thiệp -
1336 | 02.0281.0146 tê bảo khôi u gan, tụy, u ô bụng | chọc hút tế bảo khôi u gan, | 2.963.000
băng kim nhỏ tụy, u ô bụng băng kim nhỏ
1337 | 02.0312.0146 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy Nụ soi siêu âm dân lưu nang |, os3 0qọ
L sát LLé: Chọc hút, sinh thiết khối u
1338 | 18.0627.0146 Chọc hút, sinh thiết khôi u tung (vung thất qua siêu âm thực | 2.963.000
thât qua siêu âm thực quản R
quản
Nội soi bàng quang chân đoán có | Nội soi bàng quang chân
1339 | 02.0485.0147 gây mê (Nội soi bàng quang không | đoán có gây mê (Nội soi bằng 911.900
sinh thiệt) quang không sinh thiệt)
1340 | 02.0492.0147 Nội soi bàng quang có gây mê Nội soi bằng quang có gây oịi oọ
mê
187
1341 | 02.0213.0148 Nội soi niệu quản chân đoán Nội soi niệu quản chân đoán 975.300 | Chưa bao gồm sonde J].
1342 | 03.0124.0148 Dẫn lưu bẻ thận ngược dòng cấp | Dẫn lưu bê thận ngược dòng | o;s +00 | Chựa bạo gồm sonde II.
cứu băng nội soi cấp cứu bằng nội soi
1343 | 03.1078.0148 Nội soi bàng quang Nội soi bàng quang [nhi] 975.300 | Chưa bao gồm sonde ]J.
1344 | 03.4138.0148 Nội soi niệu đạo, bảng quang chân | Nội soi niệu đạo, bàng quang | os +00 | Chưa bao gồm sonde ]J.
đoán chân đoán
1345 | 03.1085.0148 Nội soi niệu quản chân đoán Nội soi niệu quản chân đoán 975.300 | Chưa bao gồm sonde J].
1346 | 02.0215.0149 Nội soi bàng quang đề sinh thiệt Nội soi bàng quang đê sinh 720.300
bàng quang đa điểm thiệt bàng quang đa điêm
1347 | 03.1087.0149 Nội soi bàng quang sinh thiết Nội soi bàng quang sinh thiết 720.300
1348 | 02.0221.0150 Nội soi bàng quang Nội soi bàng quang 575.300
A2 coi bà Ậ , ^:| Nội soi bàng quang chân
1349 | 02.0212.0150 lo Càng quang chân doán DM đoán (Nội soi bàng quang | 575.300
6 quang xn0n§ không sinh thiết)
1350 | 02.0219.0150 Nội soi bơm rửa bằng quang, bơm ¡ Nội soi bơm rửa bằng quang, | s;s +00 Ì Chưa bao gồm hóa chất
hóa chât bơm hóa chât
Nội soi bàng quang tìm xem đái đội dường chấn đệ _-
1351 | 03.1080.0151 dưỡng chấp, đặt catheter lên thận 6 cHẠP, 743.200
lên thận bơm thuốc để tránh
bơm thuốc để tránh phẫu thuật
phẫu thuật
1352 | 02.0216.0152 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng | Nội soi bàng quang gặp dị vật 953.800
quang
bảng quang
188
Nội soi bàng quang, lấy dị
1353 | 02.0222.0152 Nội soi bàng quang, lây dị vật, sỏi vật. sỏi 953.800
1354 | 02.0218.0152 Nội soi bơm rửa bảng quang, lây Nội soi bơm rửa bàng quang, 953.800
mắu cục lây máu cục
1355 | 02.0229.0152 Rút sonde JJ qua đường nội soi Rút sonde JJ qua đường nội 953.800
bảng quang soi bảng quang
1356 | 02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội Rút sonde modelage qua 953.800
soi bằng quang đường nội soi bàng quang
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy | Nội soi bàng quang, bơm rửa
1357 | 03.1082.0152 máu cục tránh phẫu thuật lấy máu cục tránh phẫu thuật 353.800
1358 | 03.1079.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi à. sôi bảng quang, lây đị( os+ vo
1359 | 03.4107.0152 Nội soi tháo sonde ]J Nội soi tháo sonde ]J 953.800
tLA KC AE AC cai Soi bảng quang, lấy dị vật,
1360 | 20.0087.0152 Soi bảng quang, lây dị vật, sỏi sói 953.800
1361 | 02.0224.0153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch Nối thông động - tĩnh mạch 376.100
chuyên mạch có dịch chuyên mạch
1362 | 02.0225.0154 à thông động - nh mạch sử ( Nôi thông động - nh mạch | 1 10% 600 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
lụng mạch nhân tạo sử dụng mạch nhân tạo
Kỹ thuật tạo đường hâm trên câu | Kỹ thuật tạo đường hâm trên
nỗi (AVF) để sử dụng kim đầu tù | cầu nối (AVF) để sử dụng
1363 | 02.0201.0155 trong lọc máu (kỹ thuật Button | kim đầu tù trong lọc máu (kỹ -176.100
hole) thuật Button hole)
1364 | 02.0223.0155 Nối thông động - tĩnh mạch Nối thông động - tĩnh mạch .176.100
189
Nong niệu đạo và đặt sonde
1365 | 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde tiểu tiểu 273.500
1366 | 03.3606.0156 Nong niệu đạo Nong niệu đạo 273.500
1367 | 10.0405.0156 Nong niệu đạo Nong niệu đạo 273.500
1368 | 02.0266.0157 Nội soi can thiệp - nong thực quản | Nội soi can thiệp - nong thực |; +7: s00 | Chưa bao gồm bóng nong thực quản
băng bóng quản băng bóng
1369 | 03.1034.0157 Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị bà Đã ong hẹp thực quản, 2 +-- sọo
1370 | 03.2340.0157 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá Nong hẹp thực quản, môn vị, 2.373.500
tràng tá tràng
1371 | 15.0193.0157 Nội soi nong hẹp thực quản Nội soi nong hẹp thực quản 2.373.500
1372 | 20.0057.0157 Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội | Nong "hẹp thực quản, tâm vị 2.373.500
soi qua nội soi
1373 | 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất.
ĐÀ x Xr ĐA ›. | Rửa bàng quang ở người
1374 | 01.0336.0158 Rửa bảng quang ở người bệnh hôi Í anh hồi sức cấp cứu vài 230.500 | Chưa bao gồm hóa chất.
sức câp cứu và chông độc h ^
chồng độc
1375 | 02.0233.0158 Rửa bàng quang Rửa bảng quang 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất.
1376 | 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất.
1377 | 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất.
190
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa
Bơm rửa bàng quang, bơm
1378 | 10.0353.0158 chất hóa chất 230.500 | Chưa bao gôm hóa chât.
1379 | 01.0218.0159 Rửa đạ dày cấp cứu Rửa đạ dày cấp cứu 152.000
1380 | 02.0313.0159 Rửa đạ dày cấp cứu Rửa đạ dày cấp cứu 152.000
1381 | 03.0168.0159 Rửa đạ dày cấp cứu Rửa đạ dày cấp cứu 152.000
1382 | 13.0193.0159 Rửa dạ dày sơ sinh Rửa dạ dày sơ sinh 152.000
1383 | 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chât độc băng Rửa dạ dày loại bỏ chât độc 622.500
hệ thông kín băng hệ thông kín
1384 | 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chât độc băng Rửa dạ dày loại bỏ chât độc 622.500
hệ thông kín băng hệ thông kín
1385 | 02.0062.0161 Rửa phối toàn bộ Rửa phổi toàn bộ 8.858.800 | Đã bao gồm thuốc gây mê
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa
1386 | 01.0220.0162 dày, tiêu tràng, đại tràng) (dạ dày, tiêu tràng, đại tràng) 880.200
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa
1387 | 03.0153.0162 dày, tiêu tràng, đại tràng) (dạ dày, tiêu tràng, đại tràng) 880.200
1388 | 22.0499.0163 Rút máu để điều trị Rút máu đề điều trị 289.400
1389 | 02.0231.0164 Rút catheter đường hằm Rút catheter đường hằm 194.700
1390 | 02.0061.0164 Rút ông dân lưu màng phôi, ông | Rút ông dân lưu màng phôi, 194.700
dẫn lưu ô áp xe
ống dẫn lưu ô áp xe
191
Rút sonde dẫn lưu bể thận
1391 | 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bề thận qua da 194.700
qua da
1392 | 02.0483.0164 Rút sonde dân lưu hỗ thận ghép Rút sonde dân lưu hỗ thận 194.700
qua da ghép qua da
1393 | 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch - máu Rút sonde dẫn lưu tụ địch - 194.700
quanh thận máu quanh thận
1394 | 03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phối, | Rút sonde dẫn lưu màng 194.700
sonde dẫn lưu ổ áp xe phổi, sonde dẫn lưu ô áp xe
1395 | 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ô áp xe dưới siêu âm Chọc dẫn lưu ô áp xe đưới | 6so 900 | Chưa bao gồm ống thông.
Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới | Chọc hút dẫn lưu nang giả "¬
1396 | 01.0355.0165 hướng dẫn của siêu âm trong hồi | tụy dưới hướng dẫn của siêu 659.900 | Chưa bao gôm ông thông.
sức câp cứu âm trong hôi sức câp cứu
1397 | 02.0182.0165 Dân lưu bê thận qua đa dưới hướng | Dân lưu bê thận qua da dưới Í 6so o00 | Chưa bao gồm ống thông.
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1398 | 02.0181.0165 Dân lưu nang thận dưới hướng dân | Dân lưu nang thận dưới| 6so o00 | Chưa bao gồm ống thông.
siêu âm hướng dân siêu âm
1399 | 02.0317.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông | Siêu âm can thiệp - đặt ông ( 6s 900 | Chưa bao gồm ống thông.
dân lưu õ áp xe hông dân lưu ô áp xe
1400 | 02.0326.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông | Siêu âm can thiệp - đặt ống | ¿so o00 | Chưa bao gồm ống thông.
dẫn lưu ô áp xe gan hông dân lưu ô áp xe gan
1401 | 03.2337.0165 Đặt dẫn lưu ô dịch/áp xe ö bụng sau | Đặt dẫn lưu ô dicháp xe Ô | «so .o00 | Chưa bao gồm ống thông.
mồ dưới siêu âm bụng sau mô dưới siêu âm
1402 | 18.0632.0165 Dân lưu các ô dịch trong ô bụng | Dân lưu các ô địch trong ô | ¿so 000 | Chưa bao gồm ống thông.
dưới hướng dẫn siêu âm
bụng dưới hướng dẫn siêu âm
192
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang
1403 | 18.0633.0165 hướng dẫn của siêu âm đưới hướng đẫn của siêu âm 659.900 | Chưa bao gôm ông thông.
1404 | 02.0325.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ô Siêu âm can thiệp - chọc hút 586.300
áp xe gan mủ ô áp xe gan
1405 | 02.0318.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang | Siêu âm can thiệp - chọc hút 586.300
gan nang gan
1406 | 02.0329.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang | Siêu âm can hiệp - chọc hút 586.300
giả tụy nang giả tụy
1407 | 02.0334.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút ô áp Siêu âm can hiệp - chọc hút 586.300
xe trong ô bụng õ áp xe trong ô bụng
Siêu âm can thiệp _ chọc hút tế bào Siêu âm can hiệp - chọc hút
1408 | 02.0319.0166 khôi u gan, tụy, khôi u õ bụng bằng tÊ bào khôi u gan, tụy, khôi u 586.300
kim nhỏ õ bụng băng kim nhỏ
.= :A .. ... | Siêu âm can thiệp - chọc hút
1409 | 02.0320.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút và Í Ý\ tiêm thuốc điều trị nang | 586.300
tiêm thuôc điêu trị nang gan gan
1410 | 02.0330.0166 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông Siêu âm can thiệp - đặt ông 586.300
dân lưu nang giả tụy thông dân lưu nang giả tụy
Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt | Siêu âm can thiệp - tiêm cồn
1411 | 02.0324.0166 đối điều trị ung thư gan tuyệt đối điều trị ung thư gan 86.300
1412 | 03.2344.0166 Chọc hút và tiêm thuốc nang gan — hút và tiêm thuốc nang | se. +00
1413 | 18.0629.0166 Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng Chọc hút ô dịch, áp xe dưới 586.300
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
. "= . Chưa bao gôm bộ dụng cụ thông tim
1414 | 03.2285.0167 Sinh thiết tìm cơ tim qua thông tim | SỊnh thiết tìm cơ tỉm quả | 023 400 | và chụp buông tìm, kim sinh thiết cơ
thông tim
tim.
193
Chưa bao gôm bộ dụng cụ thông tim
1415 | 18.0660.0167 Sinh thiết cơ tim Sinh thiết cơ tìm 1.923.400 | và chụp buông tim, kim sinh thiết cơ
tim.
1416 | 02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên | Sinh - thiết da bằng kim 138.500
dụng (biopsy punch) chuyên dụng (biopsy punch)
; :Á À À ề “ Sinh thiệt phân mêm bắng
1417 | 02.0376.0168 Sinh thiết phân mệm băng súng ( 1ý đưới hướng dẫn của| 138.500
dưới hướng dân của siêu âm .
Sieu am
1418 | 02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nước bọt Sinh thiết tuyến nước bọt 138.500
1419 | 03.4211.0168 Kỹ thuật sinh thiết da Kỹ thuật sinh thiết da 138.500
1420 | 15.0135.0168 Sinh thiết hốc mũi Sinh thiết hốc mũi 138.500
1421 | 15.0211.0168 Sinh thiết u họng miệng Sinh thiết u họng miệng 138.500
1422 | 05.0065.0168 Sinh thiết niêm mạc Sinh thiết niêm mạc 138.500
1423 | 02.0236.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Sinh thiết. thận đưới hướng | ¡ 0s4 oọọ
S1€u am dân Cua SIeu am
; :Ất cha . .. „ra. | Sinh thiệt thận ghép sau ghép
1424 | 02.0237.0169 Sinh thiệt thận ghép sau ghép thận Í than dưới hướng dẫn của siêu |_ 1.064.900
dưới hướng dân của siêu âm âm
1425 | 02.0065.0169 Sinh thiệt u phôi dưới hướng dân Sinh thiết u phôi dưới hướng 064.900
cua S1e€u am dân Cua SIeu am
1426 | 02.0435.0169 Sinh thiết u trung thất dưới hướng | Sinh thiết u trung thất dưới 064.900
dân của siêu âm
hướng dân của siêu âm
194
1427 | 03.2342.0169 Sinh thiệt gan băng kim/dụng cụ Sinh thiệt gan bằng kim/dụng 064.900
sinh thiệt dưới siêu âm cụ sinh thiệt dưới siêu âm
1428 | 03.2363.0169 Sinh thiết thận qua đa dưới siêu âm ảmn mộ thận qua đa dưới | ¡ 0sx o0ọ
1429 | 18.0603.0169 Sinh thiết gan đưới hướng dẫn siêu Sinh thiết gan dưới hướng | 1 0sx o0
âm dân siêu âm
1430 | 18.0604.0169 Sinh thiệt gan ghép dưới hướng Sinh thiệt gan ghép dưới 064.900
dân siêu âm hướng dân siêu âm
1431 | 18.0606.0169 Sinh thiệt lách dưới hướng dân siêu Sinh thiệt lách dưới hướng 064.900
âm dân siêu âm
1432 | 18.0607.0169 Sinh thiệt thận dưới hướng dân siêu Sinh thiệt thận dưới hướng 064.900
âm dân siêu âm
1433 | 18.0608.0169 Sinh thiệt thận ghép dưới hướng Sinh thiệt thận ghép dưới 064.900
dân siêu âm hướng dân siêu âm
. 6 LẠ -À lờ r; +ý | Sịnh thiệt phân mêm băng
1434 | 02.0377.0170 Sinh thiệt phân mềm băng kim bắn Í Lr bắn dưới hướng dẫn của | 879.400
dưới hướng dân của siêu âm -"
siêu âm
1435 | 02.0379.0170 Sinh thiệt xương dưới hướng dân Sinh thiệt xương dưới hướng 879.400
của siêu âm dẫn của siêu âm
1436 | 18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới Sinh thiệt hạch (hoặc u) dưới 879.400
hướng dân siêu âm hướng dân siêu âm
1437 | 18.0611.0170 Sinh thiệt phân mêm dưới hướng Sinh thiệt phân mêm dưới 879.400
dân siêu âm hướng dân siêu âm
1438 | 18.0618.0170 Sinh thiết phốimàng phổi dưới Sinh thiết phôi/màng phổi 879.400
hướng dân siêu âm dưới hướng dân siêu âm
1439 | 18.0605.0170 Sinh thiệt vú dưới hướng dân siêu | Sinh thiệt vú dưới hướng dân 879.400
am
siêu âm
195
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn
Sinh thiết u phối đưới hướng
1440 | 02.0066.017 của chụp cắt lớp vi tính dẫn của chụp cắt lớp vi tính 972.300
tr D:Á x2: be. | Sinh thiết u trung thất đưới
1441 | 02.0434.017 Sinh thiệt u trung thật dưới hướng (¡váng dẫn của chụp cắt lớp |_ 1.972.300
dân của chụp căt lớp vi tính ty
vi tính
1442 | 18.0654.017 sinh thiết các tạng dưới cộng sinh thiết các tạng dưới cộng 972.300
hưởng từ hưởng từ
1443 | 18.0645.017 Sinh thiệt cột sông dưới cắt lớp vi Sinh thiệt cột sông dưới cắt 972.300
tính lớp vi tính
1444 | 18.0638.017 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vỉ tính âu thiệt gan dưới cất lớp VỈ | † o72 sọọ
1445 | 18.0642.017 Sinh thiệt gan ghép dưới cắt lớp vi Sinh thiệt gan ghép dưới cắt 972.300
tính lớp vi tính
1446 | 18.0640.017 Sinh thiết lách đưới cắt lớp vi tính âu thiệt lách dưới cất lớp vỈ | † o7; sọg
1447 | 18.0646.017 Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính âu thiệt não dưới cắt lớp VỈ (1 g7; 30g
1448 | 18.0636.017 Sinh thiệt phôi/màng phôi dưới cắt Sinh thiệt phôi/màng phôi 972.300
lớp vi tính dưới cắt lớp vi tính
1449 | 18.0637.017 Sinh thiết trung thât dưới cắt lớp vi Sinh thiệt trung thât dưới cắt 972.300
tính lớp vi tính
1450 | 18.0641.017 Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính âu thiệt tụy dưới cất lớp vỈ (1 o7; 3oọ
1451 | 18.0644.017 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi | Sinh thiết xương đưới cắt lớp '972.300
tính
vi tính
196
1452 | 18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ô bụng | Sinh thiết tạng hay khôi ổ | † +; soo
dưới cắt lớp vi tính bụng dưới cắt lớp vi tính
1453 | 18.0639.0172 Sinh thiết thận dưới cắt lớp vỉ tính âu thiệt thận dưới cất lớp vỉ | 1 772 sọ
1454 | 18.0643.0172 Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi Sinh thiết thận ghép dưới cắt 1772.300
tính lớp vi tính
1455 | 02.0519.0173 Sinh thiệt phân mêm băng phương | Sinh thiệt phân miệm bằng 204.500
pháp sinh thiệt mở phương pháp sinh thiệt mở
1456 | 05.0067.0173 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và ( Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh |. ;ox sọo
các u dưới da và các u dưới da
1457 | 02.0378.0174 Sinh thiệt mảng, hoạt dịch dưới Sinh thiệt mảng. hoạt dịch 1.170.000
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
1458 | 01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu Rửa màng bụng cấp cứu 463.500
1459 | 02.0064.0175 Sinh thiết màng phối mù Sinh thiết màng phối mù 463.500
1460 | 18.0624.0175 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng Chọc hút nang, tiêm xơ dưới 463.500
dân siêu âm hướng dân siêu âm
1461 | 05.0053.0176 Sinh thiết móng Sinh thiết móng 377.000
Sinh thiết tiền liệt tuyế ...| Sinh thiết tiên liệt tuyên qua
1462 | 18.0064.0177 An XAICC ĐỌN J0I suyện QUA SI€U | viên âm nội soi đường trực | 660.400
âm
nội soi đường trực tràng
trảng
197
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực
Sinh thiết tiên liệt tuyên qua
1463 | 18.0613.0177 ` An... trực tràng dưới hướng dẫn| 660.400
tràng dưới hướng dân siêu âm TA CÀ
Sieu am
1464 | 03.2815.0178 Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương 274.500 |_ Chưa bao gồm kim sinh thiết.
Thủ thuật sinh thiết tủy xương | Thủ thuật sinh thiết tủy ‹ „
1465 | 22.0130.0178 (chưa bao gồm kim sinh thiệt một | xương (chưa bao gôm kim 274.500 | Chưa bao gôm kim sinh thiết.
lân) sinh thiệt một lân)
1466 | 03.2815.0179 Sinh thiết tủy xương Sinh thiệt tủy xương [có kim | ¡ xo sọg | Bao gồm kim sinh thiệt dùng nhiều
sinh thiệt] lân.
„ A2 LÁU v2 Thủ thuật sinh thiệt tủy À " L4, ga LA
1467 | 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiệt tủy xương (baO Ì vựng (bạo gồm kim sinh | 1.404.500 |,P80 gồm kim sinh thiết dùng nhiều
gôm kim sinh thiệt nhiêu lân) 'Át CĐIỀ TẢ lân.
thiệt nhiêu lân)
1468 | 03.2815.0180 Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương [sử 2.710.500
dụng máy khoan câm tay]
„ Aei LÁU ve „| Thủ thuật sinh thiệt tủy
1469 | 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Sử Í vượng (sử dụng máy khoan |_ 2.710.500
dụng máy khoan câm tay) À
câm tay)
1470 | 18.0690.0182 Chọc sinh thiệt vú đưới định vị nôi Chọc sinh thiệt vú dưới định 1.609.200
(Stereotaxic) vị nôi (StereotaxIC)
1471 | 02.0217.0183 Nội soi đặt catherter bàng quang quang niệp ân đã ch 695.300 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quan
' l niệu quản đê chụp UPR TU HIỢU Q l l § quang,
1472 | 03.1064.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu — | Nội soi đại tràng tiêm cảm | ¿s¿ ;ọo | Chưa bao gôm dụng cụ kẹp và clip
mau cam mau.
1473 | 03.0160.0184 Soi đại tràng cầm máu Soi đại tràng cầm máu 656.700 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip
cam mau.
1474 | 20.0071.0184 Nội soi đại trằng tiêm cẩm máu | Nội sơi đại tràng tiêm cảm | ¿„¿ ;oọ | Chưa bao gôm dụng cụ kẹp và clip
máu
câm máu.
198
Nội soi khớp vai chân đoán (có
Nội soi khớp vai chân đoán
1475 | 02.0369.0185 sinh thiết (có sinh thiết 538.800
No nA Â: HẢ ĐẢO dz Nội soi màng phổi để chân
1476 | 03.0067.0186 Nội soi màng phôi đê chân đoán đoán 534.400
1477 | 02.0045.0187 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phế quán ống mềm 965.700
Nội soi hậu môn ống cứng can Nội soi hậu môn ông cứng
1478 | 02.0292.019 SON CN MỤH ÔNG GuNE can thiệp - thất trĩ bằng vòng | 283.800
thiệp - thắt trĩ băng vòng cao su
cao Su
1479 | 02.0273.019 Nội soi hậu môn Ông cứng can | Nội soi hậu môn ông cứng|_ ;s: son
thiệp - tiêm xơ búi trĩ can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
1480 | 03.1065.019 Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ An ^ trực tràng - hậu môn | „+ co
1481 | 20.0072.019 Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ và trực tràng - hậu môn | „+ co
¬ ‹;..; | Tạo nhịp tim câp cứu tạm
1482 | 01.0036.0192 Tạo nhịp tìm cập cứu tạm thời với | trời với điện cực ngoài lồng |_ 1.042.500
điện cực ngoài lông ngực
ngực
1483 | 02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ Sốc điện điều trị rung nhĩ .042.500
1484 | 03.0023.0192 Kích thích địm tạm thời với điện Kích thích tim tạm thời với 042.500
cực ngoài lông ngực điện cực ngoài lông ngực
1485 | 03.0022.0192 Kích thích tim với tần số cao Kích thích tim với tần số cao |_ 1.042.500
1486 | 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | `°° điện ngoài lông ngực cấp | † ox; sọ
cứu
199
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn
1487 | 03.0024.0192 nhanh tìm đập nhanh 1.042.500
1488 | 03.0025.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực Tạo nhịp tim cấp cứu với 1.042.500
ngoài điện cực ngoài
1489 | 03.4190.0192 Tạo nhịp tim qua da Tạo nhịp tim qua da 1.042.500
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp | Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo
1490 | 03.0008.0193 tìm tạm thời bằng điện cực sau | nhịp tim tạm thời bằng điện | 560.800
phẫu thuật tim hở cực sau phẫu thuật tim hở
Lọc máu bằng kỹ thuật thâm
Lọc máu bằng kỹ thuật thâm tách | tách siêu lọc dịch bù trực tiếp
siêu lọc dịch bủ trực tiếp từ dịch lọc | từ dịch lọc
1491 | 02.0209.0194 (Hemodiafiltration Online: HDF- | (Hemodiafitration Online: | 1.570.000 | Chưa bao gồm catheter.
Online) (hoặc: Thẩm tách siêu lọc | HDF-Online) (hoặc: Thẩm
máu (HDF-Online)) tách siêu lọc máu (HDF-
Online))
Lọc máu cắp cứu (ở người chưa có Lọc máu câp cứu (ở người Quả lọc dây máu dùng 1 lân; đã bao
1492 | 01.0173.0195 _ ri: chưa có mở thông động tĩnh .607.000 | gôm catheter 2 nòng được tính bình
mở thông động tĩnh mạch) A_ 1a ` À ˆ
mạch) quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận.
Lọc máu cấp cứu ở người bệnh có Lọc máu câp cứu ở người Quả lọc dây máu dùng 1 lân; đã bao
1493 | 01.0337.0195 mở thông động tĩnh mạch (FAV) bệnh có mở thông động tĩnh .607.000 | gôm catheter 2 nòng được tính bình
` Ỷ mạch (FAV) quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận.
1494 | 01.0191.0195 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc li máu hập phụ băng quả | ¡ co; ọo | Chưa bao gồm quả lọc hập phụ và
Ọc dây dân
„1£ TH Tz ; LÁ " Quả lọc dây máu dùng I lân; đã bao
1495 | 01.0349.0195 dàn TP ĐâN bilirubin trong " điều kẻ VN UNn .607.000 | gồm catheter 2 nòng được tính bình
50Y 8 P Š 1 5MY B P quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận.
Quả lọc dây máu dùng I lân; đã bao
1496 | 01.0174.0195 Thận nhân tạo cấp cứu Thận nhân tạo cấp cứu .607.000 | gồm catheter 2 nòng được tính bình
quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
200
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc,
Thận nhân tạo cấp cứu (quả
Quả lọc dây máu dùng 1 lân; đã bao
1497 | 02.0496.0195 dây máu 1 lần) lọc, đây máu 1 lần) 1.607.000 | gôm catheter 2 nòng được tính bình
y ĐC, Cây quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận.
1498 | 01.0175.0196 Thận nhân tạo thường quy Thận nhân tạo thường quy 588.500 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
1499 | 02.0495.0196 Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc, dây | Thận nhân tạo chu kỳ (quả| sss s00 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
máu 6 lân) lọc, dây máu 6 lân)
Thận nhân tạo (ở người đã có mở | Thận nhân tạo (ở người đã có 2 R . À
1500 | 03.0011.0196 thông động tĩnh mạch) mở thông động tĩnh mạch) 588.500 | Quả lọc dây máu dùng 6 lân.
Phôi hợp thận nhân tạo (HD) và Phôi hợp thận nhân tạo (HD) Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả
1501 | 02.0226.2038 hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp | và hấp thụ máu (HP) bằng | 3.477.200 AO B0 Quả dọC DẠP phụ vá q
h 3 ĐỂ R lọc dây máu dùng 6 lân.
phụ máu quả hâp phụ máu
1502 | 03.4246.0198 Tháo bột các loại Tháo bột các loại 61.400 ^" áp dụng với người bệnh ngoại
Áp dụng đối với bệnh Pemphigus
. „ . „ hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì
1503 | 11.0116.0199 Thay băng điêu trị vết thương mạn | Thay băng điều trị vết thương 279.500 bọng nước bâm sinh hoặc vết loét bàn
tính mạn tính chân do đái tháo đường hoặc vêt loét,
hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vêt
loét, hoại tử do tỳ đè.
h &c b2 xà bự - Cắt lọc, lây bỏ tổ chức hoại Áp dụng đội với bệnh Pemphigus
Cắt lọc, lây bỏ tô chức hoại tử cho | „. R :A ` ` hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì
các nhiễm trùng bàn chân vét loét từ cho các nhiễm trùng bản bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn
1504 | 07.0226.0199 "- R An HA .. | chân vêt loét khu trú ở ngón 279.500 | v. Ty XD E xa cÁt T4
khu trú ở ngón chân trên người An CA NA _¬ự chân do đái tháo đường hoặc vết loét,
R mm" ` chân trên người bệnh đái tháo tư 3 DA Ạ Am
bệnh đái tháo đường ` hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vêt
đường h "m va
loét, hoại tử do tỳ đẻ.
„ „ - Áp dụng đối với bệnh Pemphigus
Cũ lọ bộ đc hi do, DJ hi hn Hi bắc PO nh ml lang
1505 | 07.0230.0199 các nhiễm trùng phần mềm trên 6p 279.500 | 2958 h
người bệnh đái tháo đường
mêm trên người bệnh đái
tháo đường
chân do đái tháo đường hoặc vêt loét,
hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vêt
loét, hoại tử do tỳ đẻ.
201
Chăm sóc lỗ mở khí quản
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1506 | 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) A,TÀ 64.300 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo
(một lân) l ` BA VẢ
quy định của Bộ Y tê.
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1507 | 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản Chăm sóc lỗ mở khí quản 64.300 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tê.
x mm... Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1508 | 03.3911.0200 Thay băng, cắt chỉ Thay băng, cất chỉ [chiều dài 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo
< IS5cm] . ¬- h
quy định của Bộ Y tê.
xnơ cất chỉ vất mổ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1509 | 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mỏ Thay băng, cất chỉ vết mô 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo
[chiêu đài < 15cm] l ` BA VẢ
quy định của Bộ Y tê.
x LÀ ` Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
< p dụ : q
1510 | 10.9003.0200 Thay băng Thay băng [chiếu dài < 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo
15cm] . ¬- h
quy định của Bộ Y tê.
x Ất SÂ Tab;Àn đài Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1511 | 15.0303.0200 Thay băng vết mô Thay băng vệt mô [chiều dài 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo
< IS5cm] . ¬- h
quy định của Bộ Y tê.
Thay băng trên người bệnh đái tháo | Thay băng trên người bệnh số _ ANH); ao, gc lưới
1512 | 07.0225.0200 Hy Dáng GEN HEMƠI DỆ đái tháo đường [chiều dài < 64.300 | *6P› len XóP Đạo 6
đường có tấm kháng sinh hoặc chất sát
15cm] Ậ
khuân.
x đt xhg Thay băng, cắt chỉ [chiều dài
1513 | 03.3911.0201 Thay băng, cắt chỉ trên 15cm đến 30 cm] 89.500
x Thay băng [chiều đài trên
1514 | 10.9003.0201 Thay băng 15cm đến 30 cm] 89.500
Thay băng trên người bệnh đái tháo | Thay băng trên người bệnh số _ ANH); ao, gc lưới
1515 | 07.0225.0201 Hy Dáng GEN HEMƠI DỆ đái tháo đường [chiều dài 89.500 | X9P› n1©NB XP Đạo 6
đường N B có tâm kháng sinh hoặc chất sát
trên I5cm đên 30 cm] Ậ
khuân.
„ ¬ Thay băng, cất chỉ vêt mô Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1516 | 03.3826.2047 Thay băng, cắt chỉ vêt mô [chiêu dài trên 15cm đên 30 89.500 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo
cm]
quy định của Bộ Y tế.
202
Thay băng vết mô [chiều đài
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1517 | 15.0303.2047 Thay băng vêt mô trên 15cm đến 30 cm] 89.500 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tê.
x đt xhg Thay băng, cắt chỉ [chiều dài
1518 | 03.3911.0202 Thay băng, cắt chỉ từ trên 30 em đến 50 cm] 121.400
„ ¬ Thay băng, cất chỉ vêi mô
1519 | 03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vêt mô [chiêu dài từ trên 30 cm đên 121.400
50 cm]
x Thay băng [chiều đài từ trên
1520 | 10.9003.0202 Thay băng 30 cm đến 50 cm] 121.400
x Át Ä Thay băng vết mồ [chiều dài
1521 | 15.0303.0202 Thay băng vêt mô từ trên 30 em đến 50 cm] 121.400
Thay băng trẻ vỉ bênh đại thá Thay băng trên người bệnh Chưa bao gôm sáo hydrocolloid; aạ
1522 | 07.0225.0202 Ay băng trên người bệnh GáI P19 | đái tháo đường [chiều dài từ | 121.400 xốp, miềng xóp (foam); gạc, gạc lưới
đường N ⁄ có tấm kháng sinh hoặc chất sát
trên 30 em đên 50 cm] khuẩ
uân.
v -Ắ- .|Thay băng cho các vết
1523 | 01.0267.0203 Thay băng cho các vét thương hoại Í tượng hoại tử rộng (một lần) | 148.600
tử rộng (một lân) ^ h
trên 15 cm đên 30 cm]
Thay băng các vết loét hoại tử rộng | Thay băng các vết loét hoại
1524 | 02.0163.0203 sau TRMMN tử rộng sau TBRMMN 148.600
„ Thay băng, cắt chỉ [chiều đài
1525 | 03.3911.0203 Thay băng, cắt chỉ từ trên 15 cm đến 30 cm 148.600
nhiễm trùng]
„ ¬ Thay băng, cắt chỉ vết mô
1526 | 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vêt mô chiêu đài từ trên 15 cm đến 148.600
30 cm nhiễm trùng]
203
Thay băng [chiều dài từ trên
1527 | 10.9003.0203 Thay băng 15 em đến 30 cm nhiễm 148.600
trùng]
Thay băng trên người bệnh Chưa bao gôm gạc hydrocolloid; gạc
1528 | 07.0225.0203 Thay băng trên người bệnh đái tháo | đái tháo đường [chiều dài từ 148.600 xốp, miếng xôp (foam); gạc, gạc lưới
đường trên 15 em đến 30 cm nhiễm có tấm kháng sinh hoặc chất sát
trùng] khuẩn.
Thay băng cho các vết thương hoại Thay băng cho các vớt
1529 | 01.0267.0204 3A A+TIÀ “| thương hoại tử rộng (một lân) 193.600
tử rộng (một lân) ` ⁄
từ 30 cm đên 50 cm]
Thay băng, cất chỉ [chiêu dài
1530 | 03.3911.0204 Thay băng, cắt chỉ từ 30 cm đến 50 em nhiễm 193.600
trùng]
Thay băng, cất chỉ vêt mô
1531 | 03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mô chiêu dài từ 30 em đến 50 193.600
cm nhiễm trùng]
x Thay băng [chiều dài từ 30
1532 | 10.9003.0204 Thay băng em đến nề nhiễm trùng] 193.600
Thay băng vêt mô [chiêu dài
1533 | 15.0303.0204 Thay băng vết mô từ 30 cm đến 50 em nhiễm 193.600
trùng]
Thay băng trên người bệnh Chưa bao gôm gạc hydrocolloid; gạc
Thay băng trên người bệnh đái tháo | đái tháo đường [chiều dài từ xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới
1534 | 07.0225.0204 đường 30 em đến 50 cm nhiễm 193.600 có tấm kháng sinh hoặc chất sát
trùng] khuẩn.
Thay băng cho các vết thương hoại Thay băng cho các vết
1535 | 01.0267.0205 tử rộng (một lần) ˆ_ | thương hoại tử rộng (một lân) 275.600
Ỷ | chiêu dài > 50cm]
1536 | 03.3911.0205 Thay băng, cắt chỉ Thay băng, cát chỉ [chiều „7. 0o
đài > 50cm nhiễm trùng]
204
Thay băng, cất chỉ vêt mô
1537 | 03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mô [chiều dài > 50em nhiễm | 275.600
trùng]
1538 | 10.9003.0205 Thay băng Thay băng [chiều dài > š0cm | 27s s0ọ
nhiễm trùng]
x Át Ä Thay băng vết mổ [chiều
1539 | 15.0303.0205 Thay băng vêt mô dài > 50cm nhiễm trùng] 275.600
Thay băng trên người bệnh đái tháo | Thay băng trên người bệnh số _ ANH); ao, gc lưới
1540 | 07.0225.0205 Sy Dan vn hÿMG! 06 đái tháo đường [chiều dài > | 275.600 | *GP; t1©ng Xóp Sao E
đường -= có tâm kháng sinh hoặc chất sát
50cm nhiêm trùng] Ậ
khuân.
1541 | 01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 2 nòng nông Ốn mở khí quản 2| ;s3 oo
1542 | 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700
1543 | 02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700
1544 | 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700
1545 | 15.0220.0206 Thay canuyn Thay canuyn 263.700
1546 | 04.0030.0207 Bơm rửa ô lao khớp Bơm rửa ô lao khớp 101.400
„ N ĐA Thay transfer set ở người
1547 | 02.0240.0208 Thay transfer set ở người bệnh lọc Í Lenh lọc màng bụng liên tục | 511.400
mảng bụng liên tục ngoại trú ¬
ngoại trủ
^ CÀ Thông khí nhân tạo CPAP
1548 | 01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPÁP qua van Í _ la van Boussignac [theo giờ | 625.000
Boussignac
thực tế]
205
Thông khí nhân tạo không xâm
Thông khí nhân tạo không
Chưa bao gôm bộ dây máy thở cao
tân các loại, các cỡ. Trường hợp sử
1549 | 01.0128.0209 ˆ ˆ R cà R 625.000 | dụng bộ dây máy thở cao tân thì trừ
nhập xâm nhập [theo giờ thực tẻ] đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy
thở và 5.360 đông bộ làm âm oxy).
^ £ DA ^ 2a... | Thông khí nhân tạo không
1550 | 01.0131.0209 bo _ An vẻ *“"lxâm nhập phương thức| 625.000
SP phun BiPAP [theo giờ thực tế]
^ £ DA ^ a-. | Thông khí nhân tạo không
1551 | 01.0130.0209 bo _ ¬.: An hệ *“"lxâm nhập phương thức| 625.000
SP PhưuOnÿ CPAP [theo giờ thực tế]
R ta LẢ z | Thông khí nhân tạo kiêu á
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể Í 1 ` thẻ tịch với đích thể tích
1552 | 01.0142.0209 tích với đích thể tích (VCV+ hay | CV. hạy MMV+Assue) | 625.000
+, R
MMV+Assure) [theo giờ thực tê]
Thông khí nhân tạo trong khi vận | Thông khí nhân tạo trong khi
1533 | 01.0144.0202 chuyển vận chuyền [theo giờ thực tế] 675.000
1554 | 01.0143.0209 Thông khí nhân tạo với khí NO Thông khí nhân tạo với khíi 62s oog
NO [theo giờ thực tê]
1555 | 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập theo lồ thục vế xâm nhập | 62s 0oọ
^ CA R a.. | Thông khí nhân tạo xâm nhập
1556 | 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập| lưng thức A/C (VCV)| 625.000
phương thức A/C (VCV) theo giờ thực tế]
^ ¿ TEA R a.. | Thông khí nhân tạo xâm nhập
1557 | 01.0139.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức APRV [theo giờ | 625.000
phương thức APRV hực tế]
^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập
1558 | 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | vung thức CPAP [theo giờ | 625.000
phương thức CPAP
hực tế]
206
Thông khí nhân tạo xâm nhập
1559 | 01.0141.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức HEO [theo giờ | 625.000
phương thức HFO thực tế]
^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập
1560 | 01.0140.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 ưng thức NAVA [theo| 625.000
phương thức NAVA giờ thực tế]
^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập
1561 | 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức PCV [theo giờ | 625.000
phương thức PCV hực tế
^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập
1562 | 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | vung thức PSV [theo giờ | 625.000
phương thức PSV hực tế
^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập
1563 | 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức SIMV [theo giờ | 625.000
phương thức SIMV hực tế
^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập
1564 | 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức VCV [theo giờ | 625.000
phương thức VCV hực tế
Ẩ ^A ĐẤn VÀ R ˆ.| Hỗ trợ hô hâp xâm nhập qua
1565 | 03.0083.0209 Hồ trợ hô hập xâm nhập qua nội Í vai khí quản [theo giờ thực | 625.000
khí quản á]
x2 bề R R Thở máy bằng xâm nhập
1566 | 03.0058.0209 Thở máy băng xâm nhập theo giờ thực tế] 625.000
¬- ^ R R „ | Thở máy không xâm nhập
Thở máy không xâm nhập (thở R ST: l
1567 | 03.0082.0209 CPAP, thở BÍPAP) (thở CPAP, thở BiPAP) [theo (__ 625.000
giờ thực tê]
^ LÁT ở ` Hô hâp áp lực dương liên tục
Hô hâp áp lực dương liên tục (CPAP) không vân, nhập ở
1568 | 13.0187.0209 (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ |,.. , sịnh (hờ CPAP quai 625000
sinh (thở CPAP qua mũi) mũi) [theo giờ thực t á]
1569 | 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | Đất ông thông dân lưu bằng | lọ sọo
quang
207
1570 | 01.0164.0210 Thông bảng quang Thông bàng quang 101.800
1571 | 02.0188.0210 Đặt sonde bảng quang Đặt sonde bảng quang 101.800
1572 | 03.0133.0210 Thông tiểu Thông tiểu 101.800
1573 | 01.0223.021 Đặt ống thông hậu môn Đặt ống thông hậu môn 92.400
1574 | 01.0222.021 Thụt giữ Thụt giữ 92.400
1575 | 01.0221.021 Thụt tháo Thụt tháo 92.400
1576 | 02.0247.021 Đặt ống thông hậu môn Đặt ống thông hậu môn 92.400
1577 | 02.0338.021 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng tăng tháo chuẩn bị sạch đại | o2 xo
1578 | 02.0339.021 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400
1579 | 03.0178.021 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn 92.400
1580 | 03.2358.021 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn 92.400
1581 | 03.0179.021 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400
1582 | 03.2357.021 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400
208
1583
13.0199.0211
Đặt sonde hậu môn sơ sinh
Đặt sonde hậu môn sơ sinh
92.400
Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1584 | 03.2389.0212 Tiêm bắp thịt Tiêm bắp thịt 5.100 |“ 3 TA
trú; chưa bao gôm thuôc tiêm.
1585 | 03.2388.0212 Tiêm dưới da Tiêm dưới da 5.100 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú; chưa bao gôm thuôc tiêm.
1586 | 03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch 5.100 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú; chưa bao gôm thuôc tiêm.
1587 | 03.2387.0212 Tiêm trong da Tiêm trong da 5.100 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
trú; chưa bao gôm thuôc tiêm.
1588 | 14.0291.0212 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | Liêm lĩnh mạch, truyền tĩnh s.I0o | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
mạch trú; chưa bao gôm thuôc tiêm.
1589 | 14.0290.0212 Tiêm trong đa; tiêm dưới da; tiêm Tiêm trong da; tiêm dưới da; 5.100 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
bắp thịt tiêm bắp thịt trú; chưa bao gôm thuôc tiêm.
1590 | 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân Tiêm cân gan chân 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1591 | 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ Tiêm cạnh cột sống cổ 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1592 | 02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực Tiêm cạnh cột sống ngực 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1593 | 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
Tiêm điểm bám gân lồi cầu tron. Tiêm điểm bám gân lôi câu à £
1594 | 02.0397.0213 À À . . § trong (lôi câu ngoài) xương 104.400 | Chưa bao gôm thuốc tiêm.
(lôi câu ngoài) xương cánh tay h
cánh tay
1595 | 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | Liêm điêm bám gân mỏm | ¡0+ 100 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
cùng vai
209
Tiêm điêm bám gân mỏm trâm
Tiêm điêm bám gân mỏm
1596 | 02.0396.0213 quay (mỏm trâm trụ) trâm quay (mỏm trâm trụ) 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1597 | 02.0405.0213 quay ( Thám gân mỏm trâm NT nu mỏm ( 104 400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1598 | 02.0398.0213 són điểm bám gân quanh khớp Kênh bám gân quanh | 104 100 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1599 | 02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay Tiêm gân gấp ngón tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1600 | 02.0406.0213 Tiêm gân gót Tiêm gân gót 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1601 | 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai Tiêm gân nhị đầu khớp vai 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1602 | 02.0403.0213 báo sony khóp vn (dưới gai, gân sân bo xoay khớp vaÌ, #2 | 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1603 | 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain Tiêm hội chứng DeQuervain 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1604 | 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hằm cổ tay dễ ng chứng đường hằm | 10¿ x00 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1605 | 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân Tiêm khớp bàn ngón chân 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1606 | 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay Tiêm khớp bàn ngón tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1607 | 02.0383.0213 Tiêm khớp cô chân Tiêm khớp cô chân 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1608 | 02.0385.0213 Tiêm khớp cô tay Tiêm khớp cô tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
210
1609 | 02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu Tiêm khớp cùng chậu 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1610 | 02.0392.0213 Tiêm khớp đòn - cùng vai Tiêm khớp đòn - cùng vai 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1611 | 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay Tiêm khớp đốt ngón tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1612 | 02.0381.0213 Tiêm khớp gối Tiêm khớp gối 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1613 | 02.0382.0213 Tiêm khớp háng Tiêm khớp háng 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1614 | 02.0388.0213 Tiêm khớp khuÿu tay Tiêm khớp khuỷu tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1615 | 02.0393.0213 Tiêm khớp thái dương hàm Tiêm khớp thái dương hàm 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1616 | 02.0391.0213 Tiêm khớp ức - sườn Tiêm khớp ức - sườn 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1617 | 02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn Tiêm khớp ức đòn 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1618 | 02.0389.0213 Tiêm khớp vai Tiêm khớp vai 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1619 | 02.0510.0213 Tiêm nội khớp: acid hyaluronie hahronie khớp: acid 104 400L Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1620 | 03.2371.0213 Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớp 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
1621 | 03.2372.0213 Tiêm corticoide vào khớp Tiêm corticoide vào khớp 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
211
Tiêm điêm bám gân mỏm cùng vai
Tiêm điêm bám gân mỏm
1622 | 02.0429.0214 †- XS Co GÀ CÀ cùng vai dưới hướng dẫn của 148.700 |_ Chưa bao gồm thuốc tiêm.
dưới hướng dân của siêu âm LẠ CA
siêu âm
1623 | 02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng | Tiêm gân gập ngón tay dưới | 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1624 | 02.0427.0214 Tiêm gân nhị đâu khớp vai dưới | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân | Tiêm gân trên gai (dưới gai, ‹ „
1625 | 02.0428.0214 bao xoay khớp vai) dưới hướng | gân bao xoay khớp vai) dưới 148.700 | Chưa bao gôm thuốc tiêm.
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1626 | 02.0424.0214 Liêm hội chứng DeQuervain dưới | Tiêm hội chứng DeQuervain | 14s 700 ¡ Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
FA BÀI nhục ` À SÃ Tiêm hội chứng đường hâm
1627 | 02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hâm cô tâY | L4 tay dưới hướng dẫn của | 148.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
dưới hướng dân của siêu âm -
siêu âm
1628 | 02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới | Tiêm khớp bàn ngón chân | ¡2s 700 | Chựa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
1629 | 02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới | 1~s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1630 | 02.0413.0214 Tiêm khớp cô chân dưới hướng | Tiêm khớp cô chân dưới 12s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1631 | 02.0415.0214 Tiêm khớp cô tay dưới hướng dân | Tiêm khớp cô tay dưới hướng | 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
của siêu âm dẫn của siêu âm
1632 | 02.0422.0214 Tiêm khớp đòn - cùng vai dưới | Tiêm khớp đòn - cùng vail 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
1633 | 02.0417.0214 Tiêm khớp đổi ngón tay dưới | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dân của siêu âm
hướng dân của siêu âm
212
Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của
Tiêm khớp gối dưới hướng
1634 | 02.0411.0214 SA 2 mm" 148.700 |_ Chưa bao gồm thuốc tiêm.
S1€u am dân Cua SIeu am
1635 | 02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dân | Tiêm khớp háng dưới hướng | 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
cua S1e€u am dân Cua SIeu am
1636 | 02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng | Tiêm khớp khuỷyu tay dưới | 14s 700 ( Chưa bao gồm thuốc tiêm.
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1637 | 02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới | Tiêm khớp thái dương hàm | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm
1638 | 02.0421.0214 Tiêm khớp ức - sườn dưới hướng | Tiêm khớp ức - sườn dưới | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
dân của siêu âm hướng dân của siêu âm
1639 | 02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dân | Tiêm khớp ức đòn dưới| - 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
của siêu âm hướng dân của siêu âm
1640 | 02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dân của ( Tiêm khớp vai dưới hướng | 1¿s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
S1€u am dân Cua SIeu am
1641 | 03.2371.0214 Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớP | 11s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
[dưới siêu âm]
1642 | 03.2372.0214 Tiêm corticoide vào khớp Tiêm coricoide vào khớP( 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm.
[dưới siêu âm]
x + . Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1643 | 01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên ¬- tĩnh mạch ngoại 25.100 | trú; chưa bao gồm thuốc và dịch
truyền.
‹ ‹ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1644 | 03.2391.0215 Truyện tĩnh mạch Truyện tĩnh mạch 25.100 | trú; chưa bao gồm thuốc và dịch
truyền.
Xi HA À à so IÀ Xr đa À vua Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại
1645 | 11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều ( Đặt dây truyện dịch ngoại vi | 2s 100 | trạ: chưa bao gồm thuốc và dịch
trị người bệnh bỏng
điều trị người bệnh bỏng
truyền.
213
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc
1646 | 03.3821.0216 vết thương đơn giản cắt lọc vết thương đơn giản 194.700
Am sÁ À À „: | Khâu vết thương phần mềm
1647 | 03.3827.0216 Khâu vớt thương phân mềm dài Í tị dưới 10 em [tổn thương | 194.700
dưới 10 em ^
nông]
An Ất chày Àn Ần à Khâu vết thương phần mềm
1648 | 03.2245.0216 Kkhâu vớt thương phần mêm vùng Í vàng đâu cổ [ tôn thương | 194.700
đâu cô ^ LẢ đại
nông chiêu dài < l0 cm]
¬- - à À .. | Khâu vết thương phần mềm
1649 | 10.9005.0216 Khâu vớt thương phân mềm dài | ý trên 10 em [tôn thương 194.700
trên 10 em N LẢ Hài
nông chiêu đài < l0 cm ]
A¬-= c. XÃ ›_ | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi đê
1650 | 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi đề truyền Í uyên dịch điều trị người | 194.700
dịch điêu trị người bệnh bỏng ^ ›
bệnh bỏng
1651 | 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai Khâu vết rách vành tai 194.700
„ Khâu vêt thương đơn giản
1652 | 15.0301.0216 Khâu vệt thương đơn giản vùng | vùng đâu, mặt, có. [tôn 194.700
đâu, mặt, cô thương nông chiêu dài < l0
cm]
An SẤ : à À „; | Khâu vêt thương phân mêm
1653 | 03.3825.0217 Khâu vớt thương phân mềm dài | tị trên 10 em [tổn thương | 269.500
trên 10 em ^
nông]
An Ất chày Àn Ần à Khâu vêt thương phân mêm
1654 | 03.2245.0217 Khâu vớt thương phân mềm vùng | Vì y đầu cổ [tốn thương | 269.500
đâu cô ^ LẢ đà?
nông chiêu dài > l0 cm]
An SẤ : à À „; | Khâu vêt thương phân mêm
1655 | 10.9005.0217 ng n Rượng phân mềm dài ( tị trên 10 em [tổn thương L— 269.500
nông]
214
Khâu vết thương đơn giản vùng
Khâu vêt thương đơn giản
vùng đầu, mặt, cổ [tốn
1636 | 15.0201.0217 đầu, mặt, cỗ thương nông chiều đài > l0 762.500
cm]
1657 | 03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau | Khâu lại da vết phẫu thuật 280.500
nhiễm khuân sau nhiễm khuẩn
1658 | 03.3594.0218 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo lu vệt thương âm hộ, âm | vo con
ˆ ⁄ - À À „: | Khâu vêt thương phân mêm
1659 | 03.3827.0218 Khâu vớt thương phân mềm dài Í tị dưới 10 em [tổn thương | 289.500
dưới 10 em
sâu]
Khâu vết thương phần mềm
1660 | 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng vùng đầu cổ [tổn thương sâu | _ 289.500
đầu cổ
chiều dài < I0 em]
¬¬ . À À „; | Khâu vêt thương phân mêm
1661 | 10.9005.0218 Khâu vớt thương phân mềm dài | tý trên 10 cm [tổn thương 289.500
trên 10 em N CẢ dày
sâu chiêu dài < I0 cm ]
Khâu vết thương đơn giản
1662 | 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản VÙNg | vụn đậu mặt cổ [ tổn 289.500
đầu, mặt, cổ
thương sâu chiều đài < l0 em]
An SẤ : à À „; | Khâu vêt thương phân mêm
1663 | 03.3825.0219 Khâu vét thương phân mềm dài Í tị trên 10 em [tồn thương | 354200
trên 10 em N
sâu]
Khâu vêt thương phân mêm
1664 | 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng vùng đầu cổ [tổn thương sâu | 354.200
đầu cổ
chiều dài > l0 em ]
¬¬ . À À „: | Khâu vết thương phần mềm
1665 | 10.9005.0219 Khâu vớt thương phân mềm dài | tị trên 10 em [tồn thương | 354200
trên 10 em N
sâu]
Khâu vết thương đơn giản
1666 | 15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng | vụn, gậu, mặt, cỏ [tổn| 354.200
đầu, mặt, cỗ
thương sâu chiêu dài > l0 cm]
215
Điều trị bằng máy kéo giãn cột
Điều trị bằng máy kéo giãn
1667 | 17.0026.0220 sống cột sống 50.800
1668 | 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin Điều trị bằng Parafin 46.000
1669 | 03.0287.0222 Bó thuốc Bó thuốc 57.600
1670 | 08.0026.0222 Bó thuốc Bó thuốc 57.600
1671 | 03.0273.2045 Mai hoa châm Mai hoa châm 83.300
1672 | 03.0271.2045 Từ châm Từ châm [nhi] 83.300
1673 | 08.0003.2045 Mãng châm Mãng châm 83.300
1674 | 08.0008.2045 Ôn châm Ôn châm [kim đài] 83.300
1675 | 03.0289.0224 Hào châm Hào châm 76.300
1676 | 03.0290.0224 Nhĩ châm Nhĩ châm 76.300
1677 | 03.0291.0224 Ôn châm Ôn châm 76.300
1678 | 08.0010.0224 Chích lễ Chích lễ 76.300
1679 | 08.0002.0224 Hào châm Hào châm 76.300
216
nói lắp
ngọng, nói lắp
1680 | 08.0001.0224 Mai hoa châm Mai hoa châm 76.300
1681 | 08.0004.0224 Nhĩ châm Nhĩ châm 76.300
1682 | 08.0008.0224 Ôn châm Ôn châm [kim ngắn] 76.300
1683 | 08.0012.0224 Từ châm Từ châm 76.300
1684 | 03.0715.0226 Chẩn đóan điện thần kinh cơ Chân đóan điện thần kinh cơ 71.800
1685 | 17.0195.0226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ Chân đoán điện thần kinh cơ 71.800
1686 | 03.0409.0227 cảy ch châm điều trị liệt các dây ph Ninh điều trị liệt các 156.400
1687 | 03.0412.0227 Cấy chỉ điều trị bại não Cấy chỉ điều trị bại não 156.400
1688 | 03.0420.0227 kiêu điều trị bệnh tâm căn suy ¬ trị bệnh tâm căn 156.400
1689 | 03.0413.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ 156.400
1690 | 03.0454.0227 Cấy chỉ điều trị bí đái Cấy chỉ điều trị bí đái 156.400
1691 | 03.0456.0227 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần Cô chỉ điều trị bướu cô đơn | 1s¿ ¿oọ
1692 | 03.0416.0227 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, Cấy chỉ điều trị chứng nói 156.400
217
1693 | 03.0414.0227 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 156.400
1694 | 03.0453.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm Cấy chỉ điều trị đái dầm 156.400
1695 | 03.0451.0227 ch điều trị đại, tiêu tiện không Hà trị đại, tiểu tiện 156.400
1696 | 03.0441.0227 Cây chỉ điều trị đau dạ dày Cấy chỉ điều trị đau dạ đày 156.400
1697 | 03.0423.0227 cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa Cây chỉ điều trị đau đầu, đau 156.400
1698 | 03.0446.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng Cấy chỉ điều trị đau lưng 156.400
1699 | 03.0447.0227 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ 156.400
1700 | 03.0438.0227 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn Cây chỉ điều trị đau ngực, 156.400
1701 | 03.0437.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên cây chỉ điệu trị đau thần kinh 156.400
1702 | 03.0411.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ có chỉ điều trị đau thần kinh ( 1s¿ xoọ
1703 | 03.0404.0227 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt th chỉ điều trị di chứng bại | ¡so xo
1704 | 03.0443.0227 Cấy chỉ điều trị dị ứng Cấy chỉ điều trị dị ứng 156.400
1705 | 03.0422.0227 Cấy chỉ điều trị động kinh Cấy chỉ điều trị động kinh 156.400
218
Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung
Cấy chỉ điều trị giảm đau do
1706 | 03.0460.0227 thự ung thư 156.400
1707 | 03.0459.0227 Cây chỉ điều trị giảm đau sau phẫu Cây chỉ điệu trị giảm đau sau 156.400
thuật phâu thuật
1708 | 03.0415.0227 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác sáo chỉ điều trị giảm khứu 1só xọọ
1709 | 03.0429.0227 Cây chỉ điêu trị giảm thị lực do teo | Cây chỉ điệu trị giảm thị lực 156.400
gai thị do teo gai thị
1710 | 03.0431.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực Nà chỉ điều trị giảm thính| +. +oọ
1711 | 03.0435.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản Cấy chỉ điều trị hen phế quản 156.400
1712 | 03.0421.0227 Cây chỉ điêu trị hội chứng ngoại | Cây chỉ điều trị hội chứng 156.400
tháp ngoại tháp
1713 | 03.0449.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy .. chỉ điều trị hội chứng vai | 1s ;oọ
1714 | 03.0436.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 156.400
1715 | 03.0417.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 156.400
1716 | 03.0406.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ dưới Cấy chỉ điều trị liệt chỉ đưới 156.400
1717 | 03.0405.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên 156.400
1718 | 03.0428.0227 Cây chỉ điêu trị liệt dây thân kinh | Cây chỉ điêu trị liệt dây thân 156.400
VỊI ngoại biên
kinh VII ngoại biên
219
Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh
1719 | 03.0408.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ của cơ 156.400
1720 | 03.0407.0227 Cây chỉ điều trị liệt nửa người cày ch điều trị liệt nửa 1z¿ ¿og
1721 | 03.0458.0227 ng niên liệt tứ chỉ do chấn Cây chỉ, „ ki ` chỉ do 156.400
1722 | 03.0424.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ Cấy chỉ điều trị mắt ngủ 156.400
1723 | 03.0442.0227 Cấy chỉ điều trị nôn, nắc Cấy chỉ điều trị nôn, nắc 156.400
LAI (03067027 HN H nanngsemie |nãng do chnương vo do | 156400
1725 | 03.0455.0227 ke » điều trị rối loạn thần kinh Ta rối loạn thần 156.400
1726 | 03.0430.0227 Cây chỉ điều trị rối loạn tiền đình cây chỉ điều trị rối loạn tiền | 1s. xog
1727 | 03.0440.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày Cấy chỉ điều trị sa đạ dày 156.400
1728 | 03.4181.0227 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng Cấy chỉ điều trị sa trực tràng 156.400
1729 | 03.0452.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón Cấy chỉ điều trị táo bón 156.400
1730 | 03.0410.0227 Cấy chỉ điều trị teo cơ Cấy chỉ điều trị teo cơ 156.400
1731 | 03.0432.0227 Cấy chỉ điều trị thất ngôn Cấy chỉ điều trị thất ngôn 156.400
220
Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn
Cấy chỉ điều trị thiếu máu
1732 | 03.0425.0227 tính não mạn tính 156.400
1733 | 03.0445.0227 Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp thế điều trị thoái hóa 1só Apg
Cấy chỉ điều trị tốn thương dây | Cấy chỉ điều trị tốn thương
1734 | 03.0427.0227 thần kinh V dây thần kinh V 156.400
Cấy chỉ điều trị tôn thương dây, rễ | Cấy chỉ điều trị tốn thương
1735 | 03.0426.0227 và đám rỗi thần kinh dây, rễ và đám rồi thần kinh | !26400
1736 | 03.0439.0227 Cấy chỉ điều trị trĩ Cấy chỉ điều trị trĩ 156.400
1737 | 03.0450.0227 Cây chỉ điêu trị viêm co cứng cơ | Cây chỉ điêu trị viêm co cứng 156.400
delta cơ delta
1738 | 03.0444.0227 Cây chỉ điêu trị viêm khớp dạng | Cây chỉ điêu trị viêm khớp 156.400
thâp đạng thâp
1739 | 03.0434.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng an chỉ điều trị viêm mũi đị( +. +oọ
1740 | 03.0448.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp Cấy chỉ điều trị viêm quanh 156.400
vai khớp vai
1741 | 03.0433.0227 Cấy chỉ điều trị viêm xoang Cấy chỉ điều trị viêm xoang 156.400
1742 | 08.0007.0227 Cấy chỉ Cấy chỉ 156.400
1743 | 08.0232.0227 Cây chỉ châm điêu trị hội chứng dạ Cây chỉ châm điều trị hội 156.400
dày - tá tràng chứng dạ dày - tá tràng
h ; ba LÀ ướ ›. | Cây chỉ châm điêu trị phục
1744 | 08.0240.0227 Cây chỉ châm điều trị phục hôi | rà; chức năng vận động ở trẻ | 156.400
chức năng vận động ở trẻ bại não
bại não
221
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí
Cấy chỉ điều trị chậm phát
1745 | 08.0232.0227 tuệ ở trẻ bại não triển trí tuệ ở trẻ bại não 156.400
1746 | 08.0270.0227 Cây chỉ điều trị cơn động kinh cục Cây chỉ điệu trị cơn động 156.400
bộ kinh cục bộ
1747 | 08.0269.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm Cấy chỉ điều trị đái dầm 156.400
1748 | 08.0272.0227 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh th chỉ điều trị đau bụng| 1só +oọ
1749 | 08.0242.0227 Cây chỉ điêu trị đau đâu, đau nửa Cây chỉ điêu trị đau đâu, đau 156.400
đâu nửa đâu
1750 | 08.0267.0227 Cây chỉ điêu trị đau do thoái hóa Cây chỉ điêu trị đau do thoái 156.400
khớp hóa khớp
1751 | 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng Cấy chỉ điều trị đau lưng 156.400
1752 | 08.0251.0227 Cây chỉ điêu trị đau thân kinh liên Cây chỉ điêu trị đau thân kinh 156.400
sườn liên sườn
1753 | 08.0275.0227 Cấy chỉ điều trị di tỉnh Cấy chỉ điều trị di tỉnh 156.400
1754 | 08.0236.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực Cấy chỉ điều trị giảm thị lực 156.400
1755 | 08.0235.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực Nà chỉ điều trị giảm thính| +. +oọ
1756 | 08.0247.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản Cấy chỉ điều trị hen phế quản 156.400
1757 | 08.0255.0227 Cây chỉ điêu trị hội chứng ngoại | Cây chỉ điêu trị hội chứng 156.400
tháp
ngoại tháp
222
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng
Cấy chỉ điều trị hội chứng
1758 | 08.0241.0227 hông hắt lưng hông 156.400
1759 | 08.0245.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | CâY chỉ điều trị hội chứng | 1s« xọo
lên đình
1760 | 08.0274.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn Cấy chỉ điều trị hội chứng 156.400
kinh lên mãn kinh
1761 | 08.0237.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ cm. chỉ điều trị hội chứng tự | 1s6 ;og
1762 | 08.0246.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy .. chỉ điều trị hội chứng vai | 1s ;oọ
1763 | 08.0248.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 156.400
1764 | 08.0256.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 156.400
1765 | 08.0258.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ dưới Cấy chỉ điều trị liệt chỉ đưới 156.400
1766 | 08.0257.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên 156.400
Cấy chỉ điều trị liệt đây thần kinh | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần
1767 | 08.0249.0227 VỊI ngoại biên kinh VII ngoại biên 156.400
£ ? IÀ, cv: ĐA R Cây chỉ điêu trị liệt do tôn
1768 | 08.0238.0227 Cây chỉ điều trị liệt do tôn thương ( tượng đám rồi cánh tay ở trẻ | 156.400
đám rôi cánh tay ở trẻ em em
1769 | 08.0276.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dương Cấy chỉ điều trị liệt đương 156.400
223
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do
Cây chỉ điêu trị liệt nửa
1770 | 08.0228.0227 xĂy ¬- người do tai biến mạch máu 156.400
tai biên mạch máu não não
1721 | 08.0253.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chấn Cấy chỉ điều trị liệt tứ chỉ do 156.400
thương cột sông chân thương cột sông
1772 | 08.0243.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ Cấy chỉ điều trị mắt ngủ 156.400
1773 | 08.0233.0227 Cấy chỉ điều trị mày đay Cấy chỉ điều trị mày đay 156.400
1774 | 08.0244.0227 Cấy chỉ điều trị nắc Cấy chỉ điều trị nắc 156.400
1775 | 08.0271.0227 Cây chỉ điêu trị rôi loạn kinh | Cây chỉ điêu trị rôi loạn kinh 156.400
nguyệt nguyệt
£ L IÀ cu À1; Cây chỉ điều trị rôi loạn thân
1776 | 08.0254.0227 Cây chỉ điều trị rồi loạn thân kinh LH chức năng sau chấn| 156.400
chức năng sau chân thương sọ não „
thương sọ não
£ : IÀ, và LÁT SA Tờ Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu
1777 | 08.0263.0227 Cây chỉ điều trị rôi loạn tiêu hóa hóa 156.400
1778 | 08.0277.0227 Cây chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu 156.400
không tự chủ tiện không tự chủ
1779 | 08.0231.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày Cấy chỉ điều trị sa đạ dày 156.400
1780 | 08.0273.0227 Cấy chỉ điều trị sa tử cung Cấy chỉ điều trị sa tử cung 156.400
1781 | 08.0229.0227 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | Cây chỉ điều trị tâm căn suy | 1z¿ Apg
nhược
224
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo
1782 | 08.0264.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài dại 156.400
1783 | 08.0252.0227 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn 156.400
I84 |08050027 ngsmmainh cv Nghmwonandnh vị 196400
1785 | 08.0230.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng S chỉ điều trị viêm mãi đị | 1s¿ xog
1786 | 08.0262.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang S ch điều trị viêm mũi, ¡zœ xop
1787 | 08.0266.0227 Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp Tang trị viêm quanh 156.400
1788 | 08.0234.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến cò chỉ hỗ trợ điều trị vậy 1s xog
1289 Ì 08.0265.0227 Di) nỗ trợ điều trị viêm khớp gà "mi kì điều trị viêm ..
1790 | 03.0288.0228 Chườm ngải Chườm ngải 37.000
1791 | 03.0682.0228 Cứu điều trị bại não thể hàn Cứu điều trị bại não thể hàn 37.000
1792 | 03.0683.0228 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn ¬ điều trị bệnh tự kỹ thể 37.000
1793 | 03.0694.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn Cứu điều trị bí đái thể hàn 37.000
1794 | 03.0696.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 37.000
225
1795 | 03.0693.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn Cứu điều trị đái dầm thê hàn 37.000
1796 | 03.0673.0228 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thê Cứu điệu trị đau bụng ỉa chảy 37.000
hàn thê hàn
1797 | 03.0688.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu Cứu điều trị đau đầu, đau nửa 37.000
thê hàn đâu thê hàn
1798 | 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn Cứu điều trị đau lưng thể hàn 37.000
1799 | 03.0672.0228 Cứu điêu trị đau thân kinh toạ thê Cứu điệu trị đau thân kinh toạ 37.000
hàn hê hàn
1800 | 03.0675.0228 Cứu điêu trị đau vai gáy câp thê Cứu điệu trị đau vai gáy câp 37.000
hàn hê hàn
1801 | 03.0685.0228 Cứu điêu trị giảm khứu giác thê Cứu điệu trị giảm khứu giác 37.000
hàn hê hàn
1802 | 03.0686.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn ¬ điều trị khản tiếng thể 37.000
1803 | 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chỉ dưới thể hàn _ | Cứu điều trí Hội chỉ dưới thê | v7 oọp
1804 | 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chỉ trên thể hàn "" điều trị liệt chỉ trên thể 37.000
1805 | 03.0681.0228 Cứu điêu trị liệt do bệnh của cơ thê | Cứu điệu trị liệt do bệnh của 37.000
hàn cơ thê hàn
1806 | 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn nên su trị liệt nửa người 37.000
1807 | 03.0674.0228 Cứu điêu trị liệt thân kinh VII | Cứu điêu trị liệt thần kinh VII 37.000
ngoại biên thể hàn
ngoại biên thể hàn
226
1808 | 03.0677.0228 Cứu điều trị liệt thể hàn Cứu điều trị liệt thể hàn 37.000
1809 | 03.0676.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn ¬ điều trị ngoại cảm phong 37.000
1810 | 03.0690.0228 Cứu điều trị nôn nắc thể hàn Cứu điều trị nôn nấc thể hàn 37.000
1811 | 03.0689.0228 Cứu điện tị rối loạn cảm giác đầu Cứu điệu iưới loạn cảm giác 37.000
1812 | 03.0691.0228 Cứu điệu trị rối loạn đại tiểu tiện thụ rối loạn đại tiểu 37.000
1813 | 03.0695.0228 ri rối loạn thần kinh thực - Làn hoa thần 37.000
1814 | 03.0692.0228 xu điều trị rối loạn tiêu hóa thể Cứu điệu trị rối loạn tiêu hóa 37.000
1815 | 03.0684.0228 Cứu điều trị ù tai thể hàn Cứu điều trị ù tai thể hàn 37.000
1816 | 17.0161.0228 Điều trị chườm ngải cứu Điều trị chườm ngải cứu 37.000
1817 | 08.0027.0228 Chườm ngải Chườm ngải 37.000
1818 | 08.0009.0228 Cứu Cứu 37.000
1819 | 08.0468.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn Cứu điều trị bí đái thể hàn 37.000
1820 | 08.0476.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 37.000
227
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ
Cứu điều trị chậm phát triển
1821 | 08.0464.0228 ở trẻ bại não trí tuệ ở trẻ bại não 37.000
1822 | 08.0472.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn Cứu điều trị đái dầm thể hàn 37.000
1823 | 08.0470.0228 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn tin trị đau bụng kinhl ;;ooo
1824 | 08.0452.0228 Cứu điệu trị đau đâu, đau nửa đầu Cứu điệu trị đau đầu, đau nửa 37.000
thê hàn đâu thê hàn
1825 | 08.0473.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn Cứu điều trị đau lưng thể hàn 37.000
1826 | 08.0461.0228 Cứu điêu trị đau vai gáy câp thê Cứu điệu trị đau vai gáy câp 37.000
hàn thê hàn
1827 | 08.0465.0228 Cứu điều trị di tỉnh thể hàn Cứu điều trị di tỉnh thể hàn 37.000
1828 | 08.0474.0228 Cứu điêu trị giảm khứu giác thê Cứu điệu trị giảm khứu giác 37.000
hàn thê hàn
1829 | 08.0462.0228 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn tin trị giảm thính lực 37.000
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- | Cứu điều trị hội chứng thắt
1830 | 08.0451.0228 hông thê phong hàn lưng- hông thê phong hàn 37.000
1831 | 08.0455.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn ¬ điều trị khản tiếng thể 37.000
1832 | 08.0458.0228 Cứu điều trị liệt chỉ dưới thể hàn ¬ điều trị liệt chỉ dưới thể 37.000
1833 | 08.0457.0228 Cứu điều trị liệt chỉ trên thểhàn — | Cứu điều trị liệt chỉ trên thể 37.000
hàn
228
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số
Cứu điều trị liệt đây thần kinh
1834 | 08.0460.0228 'VII ngoại biên thể hàn số VII ngoại biên thể hàn 37.000
1835 | 08.0466.0228 Cứu điều trị liệt dương thể hàn ¬ điều trị liệt đương thể 37.000
Sn GIẦU tr: TAY sẽ `;.L4ra- | Cứu điều trị liệt nửa người
1836 | 08.0459.0228 Cứu điêu trị liệt nửa người thê hàn thể hàn 37.000
1837 | 08.0453.0228 Cứu điều trị nắc thể hàn Cứu điều trị nắc thể hàn 37.000
1838 | 08.0454.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn ¬ điều trị ngoại cảm phong 37.000
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu | Cứu điều trị rối loạn cảm giác
1839 | 08.0456.0228 chỉ thể hàn đầu chỉ thể hàn 37.000
1840 | 08.0471.0228 Cứu điệu trị rồi loạn kinh nguyệt | Cứu điệu trị rôi loạn kinh 37.000
thê hàn nguyệt thê hàn
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực | Cứu điều trị rối loạn thần
1841 | 08.0475.0228 vật thê hàn kinh thực vật thể hàn 37.000
1842 | 08.0477.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa 37.000
hàn hê hàn
1843 | 08.0467.0228 Cứu điêu trị rôi loạn tiêu tiện thê Cứu điệu trị rôi loạn tiêu tiện 37.000
hàn hê hàn
1844 | 08.0469.0228 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn ¬ điều trị sa tử cung thể 37.000
1845 | 08.0463.0228 Cứu hồ trợ điêu trị bệnh tự kỷ thê Cứu hồ trợ điêu trị bệnh tự kỷ 37.000
hàn hê hàn
1846 | 03.0286.0229 Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100
229
1847 | 08.0025.0229 Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100
1848 | 03.0302.2046 Điện mãng châm điểu trị bạinão | Điển mãng châm điều trị bại 85.300
não [kim dài]
1849 | 03.0313.2046 Điện mãng châm điều trị bệnh hồ Điện mãng châm l điều trị 85.300
mắt bệnh hồ mắt [kim dài]
Điện măng châm điều trị bệnh lý | Diên mãng châm điều trị
1850 | 03.0299.2046 GV tang cn + ĐỆH” 'Ÿ Í bệnh lý các dây thần kinh 85.300
các dây thân kinh A-‹
[kim dài]
Điện mãng châm điều trị chứng nói Điện mãng châm điều tị
1851 | 03.0303.2046 ngọn nói lá !CSMPBP! | chứng nói ngọng, nói lắp 85.300
Son, p [kim đài]
1852 | 03.0340.2046 Điện mãng châm điêu trị chứng táo Điện mãng, châm điệu trị 85.300
bón chứng táo bón [kim dải]
= AC KIÀ cv Tự .. | Điện mãng châm điều trị
1853 | 03.0335.2046 Điện mãng châm điêu trị chứng tic mm... 85.300
chứng tie [kim dài]
1854 | 03.0337.2046 Điện mãng châm điêu trị cơn đau | Điện mãng châm điệu trị cơn 85.300
quặn thận đau quặn thận [kim dài]
1855 | 03.0342.2046 Điện mãng châm điều trị đái dằm | Điện mãng châm điệu trị đái 85.300
dâm [kim dài]
1856 | 03.0327.2046 Điện mãng châm điều trị đau dạ Điện mãng châm điêu trị đau 85.300
dày đạ dày [kim dài]
1857 | 03.0307.2046 Điện mãng châm điều trị đau đàu | Điện mãng châm điều trị đau 85.300
đầu [kim dài]
1858 | 03.0331.2046 Điện mãng châm điều trị đau lưng | Điện mãng châm điều trị đau 85.300
lưng
230
Điện mãng châm điêu trị đau mỏi
Điện mãng châm điều trị đau
1859 | 03.0332.2046 M : xi 85.300
cơ mỏi cơ [kim dài]
1860 | 03.0324.2046 Điện mãng châm điêu trị đau ngực, | Điện mãng châm điệu trị đau 85.300
sườn ngực, sườn [kim dài]
1861 | 03.0308.2046 Điện mãng châm điều trị đau nửa Điện mãng châm điều trị đau 85.300
đâu nửa đầu [kim dài]
1862 | 03.0350.2046 Điện mãng châm điều trị đau răng | Điện mãng châm điều trị đau 85.300
răng [kim ngăn]
Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau
1863 | 03.0323.2046 kinh liên sườn thần kinh liên sườn [kim dài] | — 55209
Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau
1864 | 03.0301.2046 kinh toạ thần kinh toạ [kim đài] 85.300
1865 | 03.0305.2046 Điện mãng châm điêu trị động kinh Điện mãng châm điều. trị 85.300
cục bộ động kinh cục bộ [kim dài]
Điện mã hâm điều tri giảm đi Điện mãng châm điêu trị
1866 | 03.0349.2046 lộn HẠNG GHảN QGIỐN HỆ BIAM C4 | viảm đau do ung thư [kim 85.300
do ung thư dài]
Điện mãng châm điều trị giảm đau Điện mãng châm điều trị
1867 | 03.0348.2046 .... lo giảm đau sau phẫu thuật [kim 85.300
sau phâu thuật dài]
VÀ R LẦU xa .| Điện mãng châm điêu trị
1868 | 03.0316.2046 Điện mãng châm điều trị giảm thị | viảm thị lực do teo gai thị| — 85300
lực do teo gai thị . và
[kim dài]
Điện mãng châm điều trị giảm | Điện mãng châm điều trị
1862 | 03.0318.2046 thính lực giảm thính lực [kim dài] 85.300
1870 | 03.0320.2046 Điện mãng châm điều trị hen phế Điện mãng châm điều trị hen 85.300
quản
phê quản [kim dài]
231
Điện mãng châm điều trị hội chứng
Điện mãng châm điều trị hội
1871 | 03.0317.2046 tiền đình chứng tiền đình [kim dài] 85.300
1872 | 03.0334.2046 Điện mãng châm điêu trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội 85.300
vai gáy chứng vai gáy [kim dài]
1873 | 03.0322.2046 Điện mãng châm điều trị huyết áp Điện mãng châm điều trị 85.300
thâp huyết áp thâp [kim dài]
1874 | 03.0304.2046 Điện mãng châm điêu trị khản Điện mmãng châm điêu trị 85.300
tiêng khản tiêng [kim dài]
1875 | 03.0296.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mãng châm điêu trị liệ 85.300
dưới chi dưới [kim dài]
1876 | 03.0295.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mmãng châm điêu trị liệ 85.300
trên chi trên [kim dài]
1877 | 03.0298.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt do Điện mãng châm điều trị liệ 85.300
bệnh của cơ do bệnh của cơ [kim dài]
1878 | 03.0297.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt nửa Điện mãng châm điệu trị liệ 85.300
người nửa người [kim dài]
1879 | 03.0294.2046 Điện mãng, châm điều trị liệt sau | Điện mãng châm điều trị liệ 85.300
giai đoạn câp sau giai đoạn câp [kim dải]
= 2 IÀ. cà traz+>: | Điện mãng châm điêu trị liệ
1880 | 03.0347.2046 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ Í tự chị do chấn thương cộ 85.300
do chân thương cột sông ⁄ cày
sông [kim dài]
1881 | 03.0312.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt VI | Điện mãng châm điệu trị liệ 85.300
ngoại biên VỊI ngoại biên [kim dài]
1882 | 03.0339.2046 Điện mãng châm điều trị rối loạn | Điện mãng châm điều trị rối 85.300
đại, tiêu tiện
loạn đại, tiêu tiện [kim dài]
232
Điện mãng châm điêu trị rôi loạn
Điện mãng châm điêu trị rôi
1883 | 03.0346.2046 thần kinh chức năng sau chấn loạn thần kinh chức năng sau 85.300
thương sọ não chân thương sọ não [kim dài]
Điện mã hâm điều trị rối l Điện mãng châm điêu trị rôi
1884 | 03.0344.2046 IVH TRANG CHAT GIÓN HỊ TƠI “080 Í loạn thần kinh thực vật [kim 85.300
thân kinh thực vật dài]
1885 | 03.0341.2046 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điệu trị rôi 85.300
tiêu hóa loạn tiêu hóa [kim dài]
VÀ ¬ „| Điện mãng châm điều trị sa
1886 | 03.0326.2046 Điện mãng châm điêu trị sa dạ dày ` . và 85.300
đạ dày [kim dài]
VÀ ¬ Điện mãng châm điều trị
1887 | 03.0309.2046 Điện mãng châm điêu trị stress c— CA: 85.300
stress [kim dải]
1888 | 03.0306.2046 Điện mãng châm điêu trị tâm căn Điện mãng châm điều trị tâm 85.300
suy nhược căn suy nhược [kim dải]
1889 | 03.0321.2046 Điện mãng châm điêu trị tăng Điện mãng châm điêu trị tăng, 85.300
huyết áp huyết áp
1890 | 03.0300.2046 Điện mãng châm điều trị tco cơ —_ | Điện mãng châm điều trị tco 85.300
cơ [kim dài]
1891 | 03.0319.2046 Điện mãng châm điều trị thất ngôn | Điện mãng châm điều trị thật 85.300
ngôn [kim đài]
Điện mãng châm điều trị thoái hóa | Điện mãng châm điều trị
1892 | 03.0330.2046 khớp thoái hóa khớp [kim dài] 85.300
Điện mãng châm điều trị tổn Điện mãng châm điều trị tồn
1893 | 03.0311.2046 : ¬-~ ` thương dây thân kinh V [kim 85.300
thương dây thân kinh V dài]
Điện mãng châm điều trị tổn Điện mãng châm điệu trị tôn
1894 | 03.0310.2046 : Š ` thương dây, rễ và đám rôi 85.300
thương dây, rễ và đám rồi thần kinh
thần kinh [kim dài]
233
Điện mãng châm điều trị trĩ
1895 | 03.0325.2046 Điện mãng châm điều trị trĩ . xz 85.300
[kim dài]
Điện mãng châm điều trị viêm co Điện mãng châm điều trị
1896 | 03.0336.2046 cứng cơ da : viêm co cứng cơ delta [kim 85.300
Š đài]
Điện mãng châm điều trị viêm da | Điện mãng châm điều trị
1897 | 03.0328.2046 thần kinh viêm da thân kinh [kim đài] 85.300
1898 | 03.0314.2046 Điện mãng châm điêu trị viêm kêt Điện mãng châm điệu trị 85.300
mạc viêm kêt mạc [kim dài]
Điê - hâm điều trí viê Điện mãng châm điều trị
1899 | 03.0329.2046 khóndanshấo | viêm khớp đạng thấp [kim 85.300
Điện mãng châm điểu trị viêm Điện mãng châm điệu trị
1900 | 03.0333.2046 danh khớo vai l viêm quanh khớp vai [kim 85.300
q p dài]
LẠ S2 Âm đIẦn tri sia › | Điện mãng châm điều trị
1901 | 03.0315.2046 Điện mãng châm điều trị viêm thân | vien) thần kinh thị giác sau 85.300
kinh thị giác sau giai đoạn câp và. £_ TH dc
giai đoạn câp [kim dải]
1902 | 03.0343.2046 Điện móng châm điều trị bí đái — | Điện móng châm điều trị bí 85.300
đái [kim dài]
Clănt tệ ng kh mẹ lên Lô pho nh
900 hoặc ngằm dưới lợi, dưới niêm | quớ: nêm mac phải chụu
1903 | 08.0056.2046 mạc, phải chụp phim răng đẻ chắn | ' lì rạng để ME đoán váp 85.300
đoán xác định và chọn phương b - .
ñ z R định và chọn phương phá
pháp phâu thuật x P 6 piáp
ì phâu thuật
1904 | 08.0084.2046 Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến Châm tê phẫu thuật áp xe 85.300
' l tiên liệt tuyên tiên liệt '
1905 | 08.0110.2046 Châm tê phâu thuật bóc nhân tuyên | Châm tê phâu thuật bóc nhân 85.300
BIáp
tuyến giáp
234
Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày
Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ
1206 | 08.0061.2046 do loét, viêm, u lành đảy do loét, viêm, u lành 85.300
1907 | 08.0067.2046 Châm tê phẫu thuật cắt bỏ tĩ vòng vông tê phẫu thuật cất bỏ trĩ 85.300
1908 | 08.0100.2046 Châm tÊ phẫu thuật cắt cụt cắng Châm tê phẫu thuật cắt cụt 85.300
chân căng chân
1909 | 08.0089.2046 Châm tê phâu thuật cắt cụt cô tử Châm tê phâu thuật cắt cụt cô 85.300
cung tử cung
1910 | 08.0048.2046 Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh nạn tê phẩu thuật cất đây | gs so
1911 | 08.0049.2046 Châm tê phâu thuật căt dính thanh | Châm tê phâu thuật cắt dính 85.300
quản hanh quản
An xA LLš ^. ý . | Châm tê phẫu thuật cắt đoạn
1912 | 08.0065.2046 Châm tê phẫu thuật cất đoạn đại Í q.¡ tràng làm hậu môn nhân 85.300
tràng, làm hậu môn nhân tạo ao
Châm tê phẫu thuật cắt dương vật | Châm tê phẫu thuật cắt
1913 | 08.0081.2046 không vét hạch, cắt một nửa dương dương vật không vét hạch, 85.300
vật cắt một nửa dương vật
1914 | 08.0058.2046 Châm tê phâu thuật cắt hạch lao to | Châm tê phẫu thuật cắt hạch 85.300
vùng cô lao to vùng cô
1915 | 08.0086.2046 Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy | Châm tê phẫu thuật cắt hẹp 85.300
đâu bao quy đầu
Châm tê phẫu thuật cắt một nửa | Châm tê phẫu thuật cất một
1916 | 08.0078.2046 bàng quang và cắt túi thừa bàng | nửa bàng quang và cắt túi 85.300
quang thừa bảng quang
Châm tê phẫu thuật cắt polyp một | Châm tê phẫu thuật cắt polyp
1917 | 08.0029.2046 đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại | một đoạn đại tràng phải cắt 85.300
tràng phía trên làm hậu môn nhân
tạo
đoạn đại tràng phía trên làm
hậu môn nhân tạo
235
Châm tê phẫu thuật cắt polyp
1918 | 08.0052.2046 Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi mũi 85.300
1919 | 08.0108.2046 Châm tê phâu thuật cắt polyp tử Châm tê phâu thuật cắt polyp 85.300
cung tử cung
1920 | 08.0073.2046 Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở Châm tê phẫu huật cất ruột 85.300
vị trí bình thường thừa ở vị trí bình thường
1921 | 08.0076.2046 Châm tê phâu: huật cắt toàn bộ Châm tÊ phâu huật cắt toàn 85.300
thận và niệu quản bộ thận và niệu quản
1922 | 08.0045.2046 Châm tê phâu thuật cắt toàn bộ Châm tÊ phâu huật cắt toàn 85.300
thanh quản bộ thanh quản
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ Châm tê p hấu huật cất toàn
1923 | 08.0031.2046 Ấn Giá VÀ sát hanh (Ä2ba- | Độ tuyên giáp và vét hạch cô 85.300
tuyên giáp và vét hạch cô 2 bên 2 bên
Châm tê phẫu huật cắt toàn bộ Châm tê phẫu huật cắt toàn
1924 | 08.0032.2046 tuyên giáp, 1 thùy có vét hạch cô 1 | bộ tuyên giáp, I thùy có vét 85.300
bên hạch cô I bên
1925 | 08.0070.2046 Châm tê phâu thuật cắt trĩ từ 2 bó Châm tê phâu thuật cắt trĩ từ 85.300
trở lên 2 bó trở lên
1926 | 08.0087.2046 Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa Châm cê phẫu thuật cắt túi 85.300
niệu đạo thừa niệu đạo
1927 | 08.0062.2046 Châm tê phâu thuật cắt túi thừa tá Châm tệ phẫu thuật cắt túi 85.300
tràng thừa tá tràng
1928 | 08.0034.2046 Châm tê phẫu thuật cắt tuyên vú Châm tê phẩu thuật cắt tuyên 85.300
mở rộng có vét hạch vú mở rộng có vét hạch
1929 | 08.0040.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh | Châm tê phẩu thuật cất u 85.300
cuộn cảnh
236
Châm tê phẫu thuật cất u da đầu
Châm tê phẫu thuật cắt u da
1930 | 08.0111.2046 lành, đường kính trên 5 cm du lành, đường kính trên 5Š 85.300
Am TA nDÃ Ar cÉ ›.. | Châm tê phẫu thuật cắt u da
1931 | 08.0112.2046 Châm tê phẫu thuật cất u da đâu ( 1ì lạnh đường kính từ 2- 5 85.300
lành, đường kính từ 2- 5 cm em
1932 | 08.0102.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u lành | Châm tê phẫu thuật cắt u lành 85.300
dương vật dương vật
1933 | 08.0107.2046 Châm tê phâu thuật cắt u lành phân Châm tệ phẫu thuật cắt u lành 85.300
mêm phân mêm
1934 | 08.0064.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo Châm tê phẫu thuật cắt mạc 85.300
có cất ruột †reo có căt ruột
1935 | 08.0069.2046 Châm tê phâu thuật cắt u mạc treo | Châm tê phâu thuật cắt u mạc 85.300
không cắt ruột treo không cắt ruột
1936 | 08.0055.2046 Châm tê phầu thuật cắt u nang cạnh | Châm tê phâu huật cắt u 85.300
cô nang cạnh cô
1937 | 08.0054.2046 Châm tê phâu thuật cắt u nang giáp | Châm tê phu huật cắt u 85.300
móng nang giáp móng
1938 | 08.0103.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u nang | Châm tê phẫu huật cắt u 85.300
thừng tỉnh nang thừng tính
1939 | 08.0105.2046 Châm tế phẫu thuật cắt u nang | Châm ệ phâu huật cắt u 85.300
tuyên giáp nang tuyên g1ảp
1940 | 08.0085.2046 Châm tế phâu thuật cắt u sùi đâu Châm tê phẫu thuật cất u sùi 85.300
miệng sáo đâu miệng sáo
1941 | 08.0109.2046 Châm tê phâu thuật cắt u thành âm | Châm tê phâu thuật cắt u 85.300
đạo
thành âm đạo
237
1942 | 08.0044.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau Châm ê phâu thuật cắt u 85.300
họng hành sau họng
1943 | 08.0106.2046 Châm tê phâu thuật cắt u tuyên Châm tê phầu thuật cắt u 85.300
giáp tuyên giáp
1944 | 08.0041.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến Châm ê phẫu huật cắt u 85.300
mang tai tuyên mang tai
1945 | 08.0035.2046 Châm tê phâu thuật cắt u tuyên Châm ê phâu thuật cất u 85.300
nước bọt mang tai tuyên nước bọt mang tai
1946 | 08.0039.2046 Châm tê phầu thuật cắt u xơ vòm Châm tê phâu thuật cắt u xơ 85.300
mũi họng vòm mũi họng
1947 | 08.0033.2046 Châm tê phẫu thuật cắt ung thư Châm tê phâu thuật cắt ung 85.300
g1áp trạng thư giáp trạng
AT XA LỄ ¬ „ | Châm tê phẫu thuật cô định
1948 | 08.0096.2046 Châm tệ phầu thuật cô định nẹp vÍt ( „7 vịt gãy hai 2 xương cảng | — 85.300
gãy hai 2 xương căng tay tay
Châm tê phẫu thuật cứng duỗi | Châm tê phẫu thuật cứng
1242 | 08.0030.2046 khớp gối đơn thuần duỗi khớp gối đơn thuần 85.300
1950 | 08.0083.2046 Châm tê phẫu thuật dân lưu áp xe Châm ê phầu huật dân lưu 85.300
khoang retzius áp xe khoang retzius
1951 | 08.0072.2046 Châm tê phâu thuật dân lưu áp xe Châm ê phâu huật dân lưu 85.300
ruột thừa ấp xe ruột thừa
1952 | 08.0080.2046 Châm tê phâu thuật dân lưu nước Châm dê phẩu huật dân lưu 85.300
tiêu bảng quang nước tiêu bàng quang
1953 | 08.0079.2046 Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận | Châm tê phẫu huật đẫn lưu 85.300
qua da
thận qua da
238
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu
1954 | 08.0082.2046 tấy quanh thận, áp xe thận vn tây quanh thận, áp xe 85.300
1955 | 08.0092.2046 Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp | Châm tê phẫu thuật điều trị 85.300
môn vị phì đại hẹp môn vị phì đại
1956 | 08.0093.2046 Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn Châm tê phẫu thuật đóng hậu 85.300
nhân tạo môn nhân tạo
1957 | 08.0036.2046 Châm tê phẫu thuật glôcôm Châm tê phẫu thuật giôcôm 85.300
R A bã R R x„ | Châm tê phẫu thuật khâu vết
1958 | 08.0101.2046 Châm tệ phẩu thuật khâu vệt (r vyng phần mềm vùng đầu -| — 85.300
thương phân mêm vùng đâu - cô cổ
1959 | 08.0091.2046 Châm tê phầu thuật khâu vòng cô Châm dÊ, phâu thuật khâu 85.300
tử cung VÒng cô tử cung
1960 | 08.0038.2046 Châm tê phâu thuật lác thông Châm tê phâu thuật lác thông 85.300
thường thường
1961 | 08.0099.2046 Châm tê phâu thuật lây bỏ toàn bộ Châm dê phâu thuật lây bỏ 85.300
xương bánh chè toàn bộ xương bánh chè
1962 | 08.0077.2046 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể Châm tê phẫu thuật lấy sỏi 85.300
thận trong xoang mở bê thận trong xoang
1963 | 08.0094.2046 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | Châm tê phẩu thuật lây sỏi 85.300
niệu đạo
Châm tê phẫu thuật lấy thê thủy | Châm tê phẫu thuật lấy thê
1964 | 08.0037.2046 tính trong bao, ngoài bao, rửa hút | thủy tỉnh trong bao, ngoài 85.300
các loại cataract giả, bệnh lý, sa, | bao, rửa hút các loại cataract
lệch, vỡ già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân An A TH Art TẾ tổ
1965 | 08.0057.2046 răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, Châm tệ phầu thuật lầy tủy 85.300
lây tủy chân răng nhiều chân
chân răng một chân hàng loạt
239
2 - 3 răng, lây tủy chân răng
nhiêu chân
Châm tê phẫu thuật mở rộng
1966 | 08.0088.2046 Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo lỗ sáo 85.300
1967 | 08.0071.2046 Châm tê phầu thuật mở thông dạ Châm tê phâu thuật mở thông 85.300
dày đạ dày
1968 | 08.0059.2046 Châm tê phâu thuật nạo áp xe lạnh | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe 85.300
hô chậu lạnh hô chậu
1969 | 08.0060.2046 Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe 85.300
hồ lưng lạnh hỗ lưng
¬ R .. | Châm tê phẫu thuật nạo
1970 | 08.0053.2046 Châm tệ phầu thuật nạo xoang triệt ( ung triệt để trong viêm | — 85.300
đề trong viêm xoang do răng h
xoang do răng
1971 | 08.0098.2046 Châm tê phẫu thuật nôi gân gâp cô Châm tê phẫu thuật nỗi gân 85.300
chân gâp cô chân
1972 | 08.0075.2046 Châm tê phâu thuật nôi nang tụy - | Châm tê phâu thuật nôi nang 85.300
hồng tràng tụy - hông tràng
1973 | 08.0068.2046 Châm tê phẫu thuật nói vị tràng tảng tệ phẩu thuật nội vị 85.300
1974 | 08.0095.2046 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn Châm (Ê phẫu thuật phẫu 85.300
chân thuông huật bản chân thuông
Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vét | Châm tê phẫu thuật phẫu
1975 | 08.0097.2046 thương khớp huật vết thương khớp 85.300
1976 | 08.0113.2046 Châm tê phẫu thuật quặm Châm tê phẫu thuật quặm 85.300
240
1977 | 08.0066.2046 Châm tê phầu thuật sa trực tràng Châm tê phẩu thuật sa trực 85.300
không cắt ruột tràng không cắt ruột
1978 | 08.0046.2046 Châm tê phâu thuật sẹo hẹp thanh - | Châm tê phâu thuật sẹo hẹp 85.300
khí quản thanh - khí quản
1979 | 08.0063.2046 Châm tÊ phẫu thuật tắc ruột do dây Châm tÊ phẫu thuật tắc ruột 85.300
chăng do dây chăng
ˆ ^ 1L ¬- Châm tê phẫu thuật tai xương
1980 | 08.0042.2046 Châm tê phẩu thuật tai xương | lùn trong viêm tắc tĩnh 85.300
chũm trong viêm tặc tĩnh mạch bên A
mạch bên
Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm | Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có
1281 | 08.0074.2046 bóc tách, cắt một bó trĩ kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 85.300
1982 | 08.0104.2046 Châm Ê phầu thuật tràn dịch mảng Châm tê phâu thuật tràn dịch 85.300
tinh hoàn mảng tỉnh hoàn
1983 | 08.0090.2046 Châm tê phẫu thuật treo tử cung ng tê phẫu thuật treo tử, s. ;ọo
1984 | 08.0047.2046 Châm ê phẫu thuật trong mêm sụn Châm tê phâu thuật trong 85.300
thanh quản mêm sụn thanh quản
1985 | 08.0051.2046 Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi | Châm tê phẩu thuật vách. ạ..ọo
ngăn mũi
1986 | 08.0050.2046 Châm tê phâu thuật vùng chân Châm tê phẩu thuật vùng 85.300
bướm hàm chân bướm hàm
1987 | 08.0043.2046 Châm tê phẫu thuật xoang trán cảm tê phẩu thuật xoang gsàg
1988 | 08.0005.2046 Điện châm Điện châm [kim dài] 85.300
1989 | 08.0146.2046 Điện mãng châm điều trị Điện mãng châm điều trị 85.300
24I
Điện mãng châm điều trị béo
1990 | 08.0115.2046 Điện mãng châm điều trị béo phì phì 85.300
1991 | 08.0161.2046 Điện mãng châm điêu trị bí đái cơ Điện mãng châm điêu trị bí 85.300
năng đái cơ năng
1992 | 08.0126.2046 Điện mãng châm điều trị đái dằm | Điện mãng châm điệu trị đái 85.300
dâm [kim dài]
Điện mãng châm điều trị đau dây | Điện mãng châm điều trị đau
1293 | 08.0135.2046 thần kinh liên sườn đây thần kinh liên sườn 85.300
1994 | 08.0143.2046 Điện mãng châm điêu trị đau hô Điện mãng châm điêu trị đau 85.300
mắt hô mặt
1995 | 08.0157.2046 Điện mãng châm điều trị đau lưng làn mãng châm điều trị đau 85.300
lưng [kim dải]
1996 | 08.0153.2046 Điện mãng châm điều trị đau răng | Điện mãng châm điều trị đau 85.300
răng [kim dài]
Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau
1997 | 08.0137.2046 kinh V thần kinh V 85.300
1998 | 08.0158.2046 Điện mãng châm điều trị di tỉnh mủ mãng châm điều trị di 85.300
Điện mãng châm điều trị giảm đau | Điện mãng châm điều trị
1229 | 08.0156.2046 do thoái hóa khớp giảm đau do thoái hóa khớp 85.300
2000 | 08.0145.2046 Điện mãng châm điêu trị giảm thị Điện mãng châm điều trị 85.300
lực giảm thị lực
2001 | 08.0131.2046 Điện mãng châm điêu trị hen phê Điện mãng châm điêu trị hen 85.300
quản phê quản [kim dài]
Điện mãng châm điều trị hội | Điện mãng châm điều trị hội
2002 | 08.0117.2046 : h Ý HỢI Í chứng. dạ dày tá tràng [kim 85.300
chứng- dạ dày tá tràng
dài]
242
Điện mãng châm điều trị hội chứng
Điện mãng châm điêu trị hội
2003 | 08.0114.2046 thắt lưng- hông chứng thắt lưng- hông [kim 85.300
đài]
2004 | 08.0129.2046 Điện măng châm điều trị hội chứng | Điện mãng châm điều trị hội 85.300
tiên đình chứng tiên đình [kim dài]
Điện mãng châm điều trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội
2005 | 08.0125.2046 TÀI Và Tế > chứng tiên mãn kinh [kim 85.300
tiên mãn kinh :
đài]
2006 | 08.0130.2046 Điện mãng châm điêu trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội 85.300
vai gáy chứng vai gáy [kim dài]
2007 | 08.0132.2046 Điện mãng châm điều trị huyết áp Điện mãng châm điều trị 85.300
thâp huyết áp thâp [kim dài]
2008 | 08.0140.2046 Điện mãng châm điêu trị khản Điện mãng châm điêu trị 85.300
tiêng khản tiêng [kim dài]
2009 | 08.0142.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mãng châm điêu trị liệ 85.300
dưới chi dưới [kim dài]
2010 | 08.0141.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mmãng châm điêu trị liệ 85.300
trên chi trên [kim dài]
Điện mãng châm điều trị liệt dây | Điện mãng châm điều trị liệ
2011 | 08.0133.2046 thần kinh VII ngoại biên dây thần kinh VII ngoại biên 85.300
2012 | 08.0122.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt do Điện mãng châm điêu trị liệ 85.300
bệnh cơ ở trẻ em do bệnh cơ ở trẻ em
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn Điện mãng châm điều trị liệ
2013 | 08.0123.2046 thương đám rôi thân kinh cánh tay | do tôn thương đám rôi thân 85.300
ở trẻ em kinh cánh tay ở trẻ em
=. ¬-— Điện mãng châm điều trị liệ
2014 | 08.0159.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt dương 85.300
dương
243
Điện mãng châm điều trị liệt nửa
Điện mãng châm điêu trị liệt
2015 | 08.0116.2046 N¡ ¬_ mm. nửa người do tai biến mạch 85.300
người do tai biên mạch máu não "-
máu não
SẠC 2S IÀ., cả tra¿c> ¬.: | Điện mãng châm điêu trị liệt
2016 | 08.0138.2046 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ | tự chị do chấn thương cột 85.300
do chân thương cột sông ⁄ có dày
sông [kim dài]
2017 | 08.0128.2046 Điện mãng châm điều trị rối loạn | Điện mãng châm điều trị rối 85.300
kinh nguyệt loạn kinh nguyệt
Điện mãng châm điều trị rối loạn Điện mãng châm điều trị rối
2018 | 08.0139.2046 thần kinh chức năng do chân | loạn thân kinh chức năng do 85.300
thương sọ não chân thương sọ não [kim dài]
2019 | 08.0152.2046 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điệu trị rôi 85.300
tiêu hóa loạn tiêu hóa [kim dài]
2020 | 08.0160.2046 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điêu trị rôi 85.300
tiêu tiện loạn tiêu tiện
VÀ ¬ .„. | Điện mãng châm điều trị sa
2021 | 08.0118.2046 Điện mãng châm điêu trị sa dạ dày R . và 85.300
đạ dày [kim dài]
2022 | 08.0124.2046 Điện mãng châm điều trị sa tử cung trong châm điều trị sa 85.300
= AT GÀ s sé«- =>. | Điện mãng châm điều trị tắc
2023 | 08.0134.2046 Điện mãng châm điêu trị tắc tia sữa tỉa sữa 85.300
2024 | 08.0119.2046 Điện mãng châm điêu trị tâm căn Điện mãng châm điều trị tâm 85.300
suy nhược căn suy nhược [kim dải]
2025 | 08.0150.2046 Điện mãng châm điêu trị táo bón Điện mãng châm điêu trị táo 85.300
kéo đài bón kéo dải
2026 | 08.0136.2046 Điện mãng châm điêu trị thât vận | Điện mãng châm điêu trị thât 85.300
ngôn
vận ngôn [kim dài]
244
Điện mãng châm điều trị thống
Điện mãng châm điều trị
2027 | 08.0127.2046 kinh thống kinh 85.300
2028 | 08.0120.2046 Điện mãng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điêu trị tỉ 85.300
[kim dài]
Điện mãng châm điều trị viêm đa | Điện mãng châm điều trị
2029 | 08.0154.2046 khớp dạng thấp viêm đa khớp đạng thấp 85.300
2030 | 08.0144.2046 Điện mãng châm điêu trị viêm kêt Điện mãng châm điệu trị 85.300
mạc viêm kêt mạc [kim dài]
2031 | 08.0151.2046 Điện mãng châm điều trị viêm mũi Điện mãng châm điều trị 85.300
xoang viêm mũi xoang
Điện mãng châm điều trị viêm Điện mãng châm điều trị
2032 | 08.0155.2046 _ ñ R l viêm quanh khớp vai [kim 85.300
quanh khớp vai dài]
Lên nã Ạ a: „| Điện mãng châm phục hồi
2033 | 08.0121.2046 Điện mãng châm phục hội chức | 1 ự. năng vận động cho trẻ 85.300
năng vận động cho trẻ bại liệt ¬
bại liệt
2034 | 03.0501.0230 Điện châm điều rôi loạn trị đại, tiêu Điện châm điêu rôi loạn trị 18.300
tiện đại, tiêu tiện
2035 | 03.0468.0230 Điện châm điều trị bại não Điện châm điều trị bại não 78.300
2036 | 03.0487.0230 Điện châm điều trị bệnh hố mắt la châm điều trị bệnh hộ 78.300
2037 | 03.0469.0230 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 78.300
2038 | 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái Điện châm điều trị bí đái 78.300
245
Điện châm điều trị bướu cổ đơn
Điện châm điêu trị bướu cô
2039 | 03.0511.0230 thuần đơn thuần 78.300
2040 | 03.0508.0230 Điện châm điều trị cảm cúm Điện châm điều trị cảm cúm 78.300
2041 | 03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo Điện châm điều trị chắp lẹo 78.300
2042 | 03.0472.0230 Điện châm , điêu trị chứng nói | Điện châm điệu trị chứng nói 18.300
ngọng, nói lắp ngọng, nói lắp
2043 | 03.0531.0230 Điện châm điều trị chứng tic Điện châm điều trị chứng tic 78.300
2044 | 03.0470.0230 Điện châm điều trị chứng ủ tai so châm điều trị chứng ù 78.300
2045 | 03.0498.0230 Điện châm điêu trị cơn đau quặn Điện châm điêu trị cơn đau 18.300
thận quặn thận
2046 | 03.0505.0230 Điện châm điều trị đái dầm Điện châm điều trị đái dầm 78.300
2047 | 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau | Điện châm điều trị đau đầu, 18.300
nửa đầu đau nửa đầu
2048 | 03.0522.0230 Điện châm điệu trị đau dây thân Điện châm điêu trị đau dây 18.300
kinh liên sườn thân kinh liên sườn
2049 | 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng Điện châm điều trị đau lưng 78.300
2050 | 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ sạn châm điều trị đau mới 78.300
2051 | 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn | Diễn châm điều trị đau ngực 78.300
sườn
246
2052 | 03.0516.0230 Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300
2053 | 03.0467.0230 Điện châm điêu trị đau thân kinh Điện châm điêu trị đau thân 18.300
toạ kinh toạ
2054 | 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt ng điều trị di chứng | ;g so
2055 | 03.0477.0230 Điện châm điêu trị động kinh cục | Điện châm điêu trị động kinh 18.300
bộ cục bộ
2056 | 03.0515.0230 Điện châm điêu trị giảm đau do | Điện châm điêu trị giảm đau 18.300
ung thư do ung thư
2057 | 03.0517.0230 Điện châm điêu trị giảm đau do | Điện châm điêu trị giảm đau 78.300
Zona do Zona
2058 | 03.0514.0230 Điện châm điêu trị giảm đau sau | Điện châm điệu trị giảm đau 18.300
phẫu thuật sau phâu thuật
2059 | 03.0471.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác | Điện châm điều trị giảm 78.300
khứu giác
2060 | 03.0491.0230 Điện châm điều trị giảm thị lực la châm điều trị giảm thị 78.300
` ¬ l Điện châm điều trị giảm
2061 | 03.0493.0230 Điện châm điêu trị giảm thính lực B 78.300
thính lực
2062 | 03.0519.0230 Điện châm điều trị hen phế quản quản châm điều trị hẹn phê 78.300
2063 | 03.0476.0230 Điện châm điêu trị hội chứng ngoại Điện châm điêu trị hội chứng 18.300
tháp ngoại tháp
2064 | 03.0492.0230 Điện châm điêu trị hội chứng tiên Điện châm điều trị hội chứng 18.300
đình
tiên đình
247
Điện châm điều trị hội chứng vai
Điện châm điều trị hội chứng
2065 | 03.0530.0230 | v 78.300
gáy Vai gáy
2066 | 03.0521.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp xa châm điều trị huyệt ấp | ;g ;ọo
2067 | 03.0473.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng 78.300
2068 | 03.0490.0230 Điện châm điều trị lác Điện châm điều trị lác 78.300
2069 | 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chỉ dưới vn châm điều trị liệt chỉ 78.300
2070 | 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chỉ trên Bo châm điều trị liệt chỉ 78.300
Điện châm điều trị liệt dây thần | Điện châm điều trị liệt dây
7071 | 03.0484.0230 kinh VII ngoại biên thần kinh VII ngoại biên 78.300
2072 | 03.0465.0230 Điện châm điêu trị liệt do bệnh của Điện châm điêu trị liệt do 18.300
cơ bệnh của cơ
2073 | 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người ngu điều trị liệt nửa 78.300
2074 | 03.0513.0230 Điện châm điệu trị liệt tứ chi do | Điện châm điêu trị liệt tứ chỉ 18.300
chân thương cột sông do chân thương cột sông
2075 | 03.0479.0230 Điện châm điều trị mắt ngủ Điện châm điều trị mắt ngủ 78.300
2076 | 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nắc Điện châm điều trị nôn nắc 78.300
2077 | 03.0504.0230 Điện châm điêu trị rôi loạn cảm | Điện châm điêu trị rôi loạn 18.300
giác
cảm giác
248
Điện châm điêu trị rôi loạn cảm
Điện châm điêu trị rôi loạn
2078 | 03.0425.0230 giác đầu chỉ cảm giác đầu chỉ 78.300
Điện châm điều trị rối loạn chức Điện châm điệu trị rồi loạn
2079 | 03.0512.0230 là £ : có chức năng do chân thương sọ 78.300
năng do chân thương sọ não não
Điện châm điều trị rối loạn thần | Điện châm điều trị rối loạn
7080 | 03.0507.0230 kinh thực vật thần kinh thực vật 78.300
` ¬ .-..„. | Điện châm điều trị rối loạn
2081 | 03.0503.0230 Điện châm điều trị rôi loạn tiêu hóa |... ,„ 78.300
tiêu hóa
2082 | 03.4182.0230 Điện châm điều trị sa trực tràng tông châm điệu trị sa trực 78.300
2083 | 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress Điện châm điều trị stress 78.300
2084 | 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi Điện châm điều trị sụp mi 78.300
2085 | 03.0520.0230 Điện châm điều trị tăng huyết áp Hà châm điều trị tăng huyết | ;e ;ọo
2086 | 03.0502.0230 Điện châm điều trị táo bón Điện châm điều trị táo bón 78.300
2087 | 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ Điện châm điều trị teo cơ 78.300
2088 | 03.0494.0230 Điện châm điều trị thất ngôn Điện châm điều trị thất ngôn 78.300
2089 | 03.0481.0230 Điện châm điều trị thiếu máu não Điện châm điều trị thiếu máu 18.300
mạn tính não mạn tính
2090 | 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hóa khớp | Điền châm điêu trị thoái hóa +;e ọo
khớp
249
Điện châm điều trị tổn thương dây
Điện châm điều trị tổn
2091 | 04.0483.0230 thần kinh V thương dây thần kinh V 78.300
Điện châm điều trị tổn thương gây Điện châm, điề Na tôn
2092 | 03.0482.0230 CAU LÃ 2 ĐÁ CA TA -= thương gây liệt rề, đám rôi và 78.300
liệt rê, đám rôi và dây thân kinh mm...
dây thân kinh
2093 | 03.0509.0230 Điện châm điều trị viêm Amidan Điện châm điều trị viêm 18.300
câp Amidan câp
2094 | 03.0499.0230 Điện châm điêu trị viêm bàng | Điện châm điều trị viêm bảng 18.300
quang câp quang câp
2095 | 03.0496.0230 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ Điện châm điêu trị viêm co 18.300
delta cứng cơ delta
2096 | 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây Điện châm điêu trị viêm đa 18.300
thân kinh dây thân kinh
2097 | 03.0488.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc nón châm điệu trị viêm kệt 78.300
2098 | 03.0525.0230 Điện châm điêu trị viêm khớp dạng Điện châm điêu trị viêm 78.300
thâp khớp dạng thâp
2099 | 03.0518.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang vong điều trị viêm mũi 78.300
2100 | 03.0500.0230 Điện châm điều trị viêm phần phụ nộ châm điệu trị viêm phân 78.300
2101 | 03.0529.0230 Điện châm điêu trị viêm quanh | Điện châm điệu trị viêm 18.300
khớp vai quanh khớp vai
` ¬— ¬ Điện châm điêu trị viêm thân
2102 | 03.0489.0230 Điện châm điều trị viên thân kinh | Lịnh thị giác sau giai đoạn| — 78.300
thị giác sau giai đoạn cấp
cập
250
Điện mãng châm điều trị bại
2103 | 03.0302.0230 Điện mãng châm điều trị bại não TH ý 78.300
não [kim ngăn]
2104 | 03.0313.0230 Điện mãng châm điêu trị bệnh hô Điện mãng châm điệu trị 18.300
mắt bệnh hô mất [kim ngắn]
Điện mãng châm điều trị bệnh lý | Diên măng châm điêu trị
2105 | 03.0299.0230 GV tang cn + ĐEn" ÝŸ Íbênh lý các đây thần kinh 78.300
các dây thân kinh l ý
[kim ngăn]
Điện mãng châm điều trị chứng nói Điện mãng châm điều tị
2106 | 03.0303.0230 vn man C (CIMHEPĐ! | chứng nói ngọng, nói lấp 78.300
ngọng, nói lắp . D
[kim ngăn]
2107 | 03.0340.0230 Điện mãng châm điều trị chứng táo Điện mãng, châm điều trị 18.300
bón chứng táo bón [kim ngăn]
= AC KIÀ cv Tự .. | Điện mãng châm điều trị
2108 | 03.0335.0230 Điện mãng châm điêu trị chứng tic ma. D 78.300
chứng tie [kim ngăn]
2109 | 03.0337.0230 Điện mãng châm điêu trị cơn đau | Điện mãng châm điêu trị cơn 18.300
quặn thận đau quặn thận [kim ngăn]
2110 | 03.0342.0230 Điện mãng châm điều trị đái dầm | Điện mãng châm điều trị đái 78.300
dâm [kim ngắn]
2111 | 03.0327.0230 Điện mãng châm điều trị đau dạ Điện mãng châm điều trị đau 18.300
dày đạ dày [kim ngăn]
2112 | 03.0307.0230 Điện mãng châm điều trị đau đàu | Điện mãng châm điệu trị đau 78.300
đâu [kim ngăn]
2113 | 03.0331.0230 Điện mãng châm điều trị đau lưng | Điện mãng châm điều trị đau 78.300
lưng [kim ngăn]
2114 | 03.0332.0230 Điện mãng châm điêu trị đau mỏi | Điện mãng châm điều trị đau 18.300
cơ
mỏi cơ [kim ngắn]
251
Điện mãng châm điêu trị đau ngực,
Điện mãng châm điều trị đau
2115 | 03.0324.0230 N R : b 78.300
sườn ngực, sườn [kim ngăn]
2116 | 03.0308.0230 Điện mãng châm điêu trị đau nửa Điện mãng châm điêu trị đau 18.300
đâu nửa đâu [kim ngắn]
'A ¬.. v Điện mãng châm điều trị đau
2117 | 03.0350.0230 Điện mãng châm điêu trị đau răng | - . D 78.300
răng [kim ngăn]
VÀ R LÀ ve ›_ | Điện mãng châm điêu trị đau
2118 | 03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thân Í trận kinh liên sườn [kim 78.300
kinh liên sườn B
ngăn]
Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau
7112 | 03.0301.0230 kinh toạ thần kinh toạ [kim ngắn] 78.300
2120 | 03.0305.0230 Điện mãng châm điêu trị động kinh Điện mãng châm điệu ri 18.300
cục bộ động kinh cục bộ [kim ngăn]
Điện mãng châm điều trị giảm đau Điện mãng châm điều trị
2121 | 03.0349.0230 : 5 lo giảm đau do ung thư [kim 78.300
do ung thư ý
ngăn]
Điện mã hâm điều tri giảm đi Điện mãng châm điêu trị
2122 | 03.0348.0230 lỒN Ban GIAN GIỀN HỆ BIAH CâU | viậm đau sau phẫu thuật [kim 78.300
sau phâu thuật ý
ngăn] :
Điện mã hâm điều tri giảm thi Điện mãng châm điêu trị
2123 | 03.0316.0230 TỒN ANH GA GIÓU Hộ BIAP E | viảm thị lực do teo gai thị 78.300
lực do teo gai thị . b
[kim ngăn]
2124 | 03.0318.0230 Điện mãng châm điêu trị giảm Điện mãng châm điệu trị 18.300
thính lực giảm thính lực [kim ngăn]
2125 | 03.0320.0230 Điện mãng châm điêu trị hen phê Điện mãng châm điệu trị hen 78.300
quản phê quản [kim ngăn]
2126 | 03.0317.0230 Điện mãng châm điêu trị hội chứng | Điện mãng châm điêu trị hội 78.300
tiên đình
chứng tiên đình
25
Điện mãng châm điều trị hội chứng
Điện mãng châm điều trị hội
2127 | 03.0334.0230 l h Ty TH b 78.300
vai gáy chứng vai gáy [kim ngắn]
2128 | 03.0322.0230 Điện mãng châm điêu trị huyệt áp Điện mãng châm điệu trị 18.300
thâp huyết áp thâp [kim ngắn]
2129 | 03.0304.0230 Điện mãng châm điều trị khản Điện mmãng châm, điều trị 18.300
tiêng khản tiêng [kim ngắn]
2130 | 03.0296.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mãng châm điều trị liệ 18.300
dưới chi dưới [kim ngăn]
2131 | 03.0295.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mmãng châm điêu trị liệ 18.300
trên chỉ trên [kim ngắn]
2132 | 03.0298.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt do Điện mãng châm điệu trị liệ 78.300
bệnh của cơ do bệnh của cơ [kim ngắn]
2133 | 03.0297.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt nửa Điện mãng châm điệu trị liệ 18.300
người nửa người [kim ngắn]
2134 | 03.0294.0230 Điện mãng, châm điêu trị liệt sau | Điện mãng châm điệu trị lệ 18.300
giai đoạn câp sau giai đoạn câp [kim ngăn
SẠC 2 IÀ. cà traz+>: | Điện mãng châm điêu trị liệ
2135 | 03.0347.0230 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ Í ty chị do chấn thương cộ 78.300
do chân thương cột sông ⁄ . D
sông [kim ngắn]
2136 | 03.0312.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt VI | Điện mãng châm điệu trị liệ 18.300
ngoại biên VỊI ngoại biên [kim ngắn]
2137 | 03.0339.0230 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điệu trị Tôi 18.300
đại, tiêu tiện loạn đại, tiêu tiện [kim ngăn]
Điện mãng châm điều trị rối loạn Na toa tua trị rôi
2138 | 03.0346.0230 thần kinh chức năng sau chấn | P9 thần <inh chực năng sau 78.300
thương sọ não
chấn thương sọ não [kim
ngăn]
253
Điện mãng châm điêu trị rôi loạn
Điện mãng châm điêu trị rôi
2139 | 03.0344.0230 thần kinh thực vật loạn thân kinh thực vật [kim 78.300
ngăn]
2140 | 03.0341.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn | Điện mãng châm điều trị rối 18.300
tiêu hóa loạn tiêu hóa [kim ngăn]
2141 | 03.0326.0230 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | Điện mãng châm điểu trị sa 78.300
đạ dày [kim ngăn]
VÀ ¬ Điện mãng châm điều trị
2142 | 03.0309.0230 Điện mãng châm điêu trị stress . h 78.300
stress [kim ngăn]
2143 | 03.0306.0230 Điện mãng châm điêu trị tâm căn Điện mãng châm điều trị tâm 18.300
suy nhược căn suy nhược [kim ngăn]
2144 | 03.0321.0230 Điện mãng châm điêu trị tăng Điện mãng châm điêu trị tăng, 18.300
huyết áp huyết áp
2145 | 03.0300.0230 Điện mãng châm điều trị tco cơ —_ | Điện mãng châm điều trị tco 78.300
cơ [kim ngăn]
2146 | 03.0319.0230 Điện mãng châm điều trị thất ngôn | Điện mãng châm điều trị thất | ;esọo
ngôn [kim ngắn]
2147 | 03.0330.0230 Điện mãng châm điêu trị thoái hóa Điện mãng : châm điệu trị 78.300
khớp hoái hóa khớp [kim ngăn]
Điện mãng châm điều trị tổn Điện mãng châm điều trị tôn
2148 | 03.0311.0230 - R Š À1; l hương dây thân kinh V [kim 78.300
thương dây thân kinh V D
ngăn]
Điê - hâm điều trị tổ Điện mãng châm điều trị tồn
2149 | 03.0310.0230 lộn máng cám điệu ĐI (00 | thượng đây, rễ và đám rối 78.300
thương dây, rễ và đám rồi thân kinh | ,›_ ,> l D
hân kinh [kim ngắn]
2150 | 03.0325.0230 Điện mãng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điệu trị tí 78.300
kim ngắn]
2%
Điện mãng châm điêu trị viêm co
Điện mãng châm điêu trị
2151 | 03.0336.0230 ñ viêm co cứng cơ delta [kim 78.300
cứng cơ delta h
ngăn]
Điện mãng châm điều trị viêm da | Điện mãng châm điều trị
2152 | 03.0328.0230 thần kinh viêm da thần kinh [kim ngắn] 78.300
2153 | 03.0314.0230 Điện mãng châm điều trị viêm kết | Điện mãng châm điều trị 18.300
mạc viêm kết mạc [kim ngắn
Điện mãng châm điểu trị viêm Điện mãng châm điệu trị
2154 | 03.0329.0230 : DI viêm khớp dạng thấp [kim 78.300
khớp dạng thâp h
ngăn]
Điện mãng châm điểu trị viêm Điện mãng châm điều trị
2155 | 03.0333.0230 _ Xi viêm quanh khớp vai [kim 78.300
quanh khớp vai D
ngăn]
= An GIẢ cv TA ạ„ | Điện mãng châm điều trị
2156 | 03.0315.0230 Điện măng châm điều trị viêm thân | viem thần kinh thị giác sau | 78.300
kinh thị giác sau giai đoạn câp
giai đoạn cấp [kim ngắn
` . ¬ Điện móng châm điều trị bí
2157 | 03.0343.0230 Điện móng châm điêu trị bí đái ¬¬ D 78.300
đái [kim ngắn]
2158 | 03.0355.0230 Điện nhĩ châm điều trị bại não án nhĩ châm điều trị bại 78.300
2159 | 03.0374.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hồ mắt Xuêng châm điều trị bệnh 78.300
2160 | 03.0357.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ là nhĩ châm điệu trị bệnh 78.300
2161 | 03.0399.0230 Điện nhĩ châm điều trị béo phì nh nhĩ châm điệu trị béo 78.300
2162 | 03.0397.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái Điện nhĩ châm điều trị bí đái 78.300
255
Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn
Điện nhĩ châm điều trị bướu
2163 | 03.0400.0230 thuần cổ đơn thuần 78.300
2164 | 03.0372.0230 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo lào nhĩ châm điều trị chấp 78.300
2165 | 03.0360.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói Điện nhĩ châm điều trị chứng 18.300
ngọng, nói lắp nói ngọng, nói lắp
2166 | 03.0358.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng ủ tai “. nhĩ châm điều trị chứng 78.300
2167 | 03.0396.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm bên nhĩ châm điều trị đái 78.300
2168 | 03.0391.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ đày dày nhĩ châm điều trị đau dạ 78.300
2169 | 03.0366.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau đâu, đau Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300
nửa đầu đâu, đau nửa đầu
" TA IÀU vở Điện nhĩ châm điều trị đau
2170 | 03.0393.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau lưng lưng 78.300
:A T ĐẠT IÀU ve X Điện nhĩ châm điều trị đau
2171 | 03.0394.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau mỏi cơ mỏi cơ 78.300
2172 | 03.0388.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau ngực, | Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300
sườn ngực, sườn
" TA IÀU vở x Điện nhĩ châm điều trị đau
2173 | 03.0403.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau răng răng 78.300
2174 | 03.0387.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau thân Điện nhĩ châm điệu trị đau 18.300
kinh liên sườn thân kinh liên sườn
2175 | 03.0353.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau thân | Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300
kinh tọa
thần kinh tọa
256
Điện nhĩ châm điều trị động
2176 | 03.0365.0230 Điện nhĩ châm điều trị động kinh kinh 78.300
2177 | 03.0401.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm đau | Điện nhĩ châm điệu trị giảm 18.300
sau phâu thuật đau sau phâu thuật
2178 | 03.0402.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau | Điện nhĩ châm điều trị giảm 18.300
ung thư đau ung thư
2179 | 03.0359.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm khứu Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300
giác khứu giác
` KT TA GIẢ sa . Điện nhĩ châm điều trị giảm
2180 | 03.0378.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm thị lực thi lực 78.300
2181 Ì 03.0380.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm thính Điện nhĩ châm điêu trị giảm 78.300
lực thính lực
2182 | 03.0384.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hen phê Điện nhĩ châm điêu trị hen 18.300
quản phê quản
2183 | 03.0364.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng Điện nhĩ châm điêu trị hội 18.300
ngoại tháp chứng ngoại tháp
2184 | 03.0395.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điều trị hội 78.300
Vai gáy chứng vai gáy
2185 | 03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp Điện nhĩ châm điêu trị huyệt 18.300
thâp áp thâp
2186 | 03.0361.0230 Điện nhĩ châm điều trị khản tiếng tổng nhĩ châm điều trị khản 78.300
2187 | 03.0377.0230 Điện nhĩ châm điều trị lác Điện nhĩ châm điều trị lác 78.300
2188 | 03.0352.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ dưới | Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ ;s +oo
dưới
257
Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ
2189 | 03.0351.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên | va 78.300
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần | Điện nhĩ châm điều trị liệt
7190 | 03.0371.0230 kinh VII ngoại biên dây thần kinh VII ngoại biên 78.300
2191 | 03.0356.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh Điện nhĩ châm điều trị liệt do 78.300
của cơ bệnh của cơ
2192 | 03.0354.0230 Điện nhĩ châm điêu trị liệt nửa Điện nhĩ _châm điêu trị liệt 18.300
người nửa người
2193 | 03.0367.0230 Điện nhĩ châm điều trị mắt ngủ ngÀ. nhĩ châm điệu trị mắt 78.300
2194 | 03.0392.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nắc vn nhĩ châm điều trị nôn, 78.300
2195 | 03.4178.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn đại | Điện nhĩ châm điêu trị rôi 18.300
tiện loạn đại tiện
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần | Điện nhĩ châm điều trị rối
7126 | 03.0328.0230 kinh thực vật loạn thần kinh thực vật 78.300
2197 | 03.0390.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày dày nhĩ châm điều trị sa đạ 78.300
2198 | 03.4179.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng Khai châm điều trị sa trực 78.300
2199 | 03.0373.0230 Điện nhĩ châm điều trị Sụp mi Điện nhĩ châm điều trị Sụp mi 78.300
2200 | 03.0385.0230 Điện nhĩ châm điêu trị tăng huyết Điện nhĩ châm điêu trị tăng 18.300
áp huyết áp
2201 | 03.4180.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón Điện nhĩ châm điều trị táo 78.300
bón
258
Điện nhĩ châm điều trị thất
2202 | 03.0381.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn ngôn 78.300
2203 | 03.0368.0230 Điện nhĩ châm điêu trị thiêu máu Điện nhĩ châm điêu trị thiêu 18.300
não mạn tính máu não mạn tính
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương | Điện nhĩ châm điều trị tổn
2204 | 04.0370.0230 dây thần kinh V thương dây thần kinh V 78.300
` T1 A VÀ Q VÀ Điện nhĩ châm điêu trị tôn
2205 | 03.0369.0230 Điện nhĩ châm điệu trị tên thương Í 1 vượng rễ, đám rối và dây| — 78300
rê, đám rôi và dây thân kinh À dạ
thân kinh
2206 | 03.0389.0230 Điện nhĩ châm điều trị trĩ Điện nhĩ châm điều trị trĩ 78.300
2207 | 03.0375.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm kêt Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300
mạc kêt mạc
2208 | 03.0383.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300
ứng mũi dị ứng
` T TA VÀO QU IA x_ | Điện nhĩ châm điêu trị viêm
2209 | 03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân Í tận kinh thị giác sau giai| — 78300
kinh thị giác sau giai đoạn câp R
đoạn câp
:A TẢ IẦ ve A Điện nhĩ châm điều trị viêm
2210 | 03.0382.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm xoang xoang 78.300
2211 | 08.0005.0230 Điện châm Điện châm [kim ngắn] 78.300
2212 | 08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng năng châm điều trị bí đái cơ 78.300
2213 | 08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo Điện châm điều trị cảm mạo 78.300
259
Điện châm điều trị chậm phát triển
Điện châm điều trị chậm phát
7214 | 08.0288.0230 trí tuệ ở trẻ bại não triển trí tuệ ở trẻ bại não 78.300
2215 | 08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo Điện châm điều trị chắp lẹo 78.300
2216 | 08.0321.0230 Điện châm điều trị chứng tic cơ | Điện châm điều trị chứng tic 18.300
mặt cơ mặt
2217 | 08.0290.0230 Điện châm điêu trị cơn đau quặn Điện châm điêu trị cơn đau 18.300
thận quặn thận
2218 | 08.0313.0230 Điện châm điêu trị đau do thoái hóa Điện châm điệu trị đau do 18.300
khớp thoái hóa khớp
2219 | 08.0303.0230 Điện châm điều trị đau hố mắt la châm điêu trị đau hồ 78.300
2220 | 08.0312.0230 Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300
2221 | 08.0318.0230 Điện châm điêu trị giảm đau do | Điện châm điêu trị giảm đau 18.300
ung thư do ung thư
2222 | 08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do | Điện châm điều trị giảm đau 18.300
zona do zona
` ¬ ,„ .. |Điện châm điều trị giảm
2223 | 08.0315.0230 Điện châm điêu trị giảm khứu giác khứu giá 78.300
ứu giác
2224 | 08.0298.0230 Điện châm điêu trị hội chứng ngoại Điện châm điêu trị hội chứng 18.300
tháp ngoại tháp
2225 | 08.0281.0230 Điện châm điều trị hội chứng stress Diện châm điều trị hội chứng 78.300
2226 | 08.0278.0230 Điện châm điêu trị hội chứng tiên Điện châm điêu trị hội chứng 18.300
đình
tiên đình
260
Điện châm điều trị hội chứng tiền
Điện châm điều trị hội chứng
2227 | 08.0295.0230 mãn kinh tiền mãn kinh 78.300
2228 | 08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp xa châm điều trị huyệt ấp | ;g ;ọo
2229 | 08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng 78.300
2230 | 08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng năng châm điều trị lác cơ 78.300
2231 | 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chỉ trên Bo châm điệu trị liệt chỉ 78.300
Điện châm điều trị liệt do tốn | Điện châm điều trị liệt đo tổn
7232 | 08.0316.0230 thương đám rối dây thần kinh thương đám rối dây thần kinh | — 78-200
Điện châm điều trị liệt do viêm đa | Điện châm điều trị liệt do
7233 | 08.0320.0230 rễ, đa dây thần kinh viêm đa rỄ, đa đây thần kinh 78.300
Điện châm điều tr liệt tay do tả Điện châm điêu trị liệt tay do
2234 | 08.0287.0230 lên chậm GIẦN trị 161 fAy Có (0D | tán thương đám rối cánh tay 78.300
thương đám rôi cánh tay ởtrẻem |,
Ở trẻ em
2235 | 08.0296.0230 Điện châm điệu trị liệt tứ chi do | Điện châm điêu trị liệt tứ chỉ 78.300
chân thương cột sông do chân thương cột sông
2236 | 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hôi chức Điện châm điêu trị phục hôi 18.300
năng cho trẻ bại liệt chức năng cho trẻ bại liệt
` R VÀ ve ›: +. | Điện châm điêu trị phục hôi
2237 | 08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hội chức | +! + nặng vận động ở trẻ bại 78.300
năng vận động ở trẻ bại não não
2238 | 08.0300.0230 Điện châm điêu trị rôi loạn cảm | Điện châm điêu trị rôi loạn 18.300
giác đầu chỉ
cảm giác đâu chỉ
261
Điện châm điêu trị rôi loạn cảm
Điện châm điêu trị rôi loạn
2239 | 08.0307.0230 TH CA Vi vự À 78.300
giác nông cảm giác nông
Điện châm điều trị rối loạn thần Điện châm điều trị rối loạn
2240 | 08.0297.0230 kinh chức năng sau chân thương sọ | thân kinh chức năng sau chân 78.300
não hương sọ não
Điện châm điều trị rối loạn thần | Điện châm điều trị rối loạn
2241 | 08.0317.0230 kinh thực vật hẳn kinh thực vật 78.300
` ¬ .-..„. | Điện châm điều trị rối loạn
2242 | 08.0311.0230 Điện châm điêu trị rỗi loạn tiêu hóa iêu hóa 78.300
` AC GIẢ TY .z ..._ | Điện châm điều trị rối loạn
2243 | 08.0292.0230 Điện châm điêu trị rôi loạn tiêu tiện iểu tiên 78.300
2244 | 08.0294.0230 Điện châm điều trị sa tử cung Điện châm điều trị sa tử cung 78.300
2245 | 08.0280.0230 Điện châm điệu trị thiêu năng tuân Điện châm điều trị thiêu năng 18.300
hoàn não mạn tính tuân hoàn não mạn tính
2246 | 08.0284.0230 Điện châm điều trị trĩ Điện châm điều trị trĩ 78.300
2247 | 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai Điện châm điều trị ù tai 78.300
` ¬ . Điện châm điều trị viêm
2248 | 08.0283.0230 Điện châm điêu trị viêm Amidan l 78.300
Amidan
2249 | 08.0291.0230 Điện châm điêu trị viêm bàng | Điện châm điêu trị viêm bàng 18.300
quang quang
2250 | 08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc la châm điều trị viêm kết 78.300
2251 | 08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mỗi xoang | Điện châm điều trị viêm mũi 78.300
xoang
262
Điện châm điều trị viêm thần kinh
Điện châm điêu trị viêm thân
2252 | 08.0305.0230 vì. sả. £ kinh thị giác sau giai đoạn 78.300
thị giác sau giai đoạn câp cấp
2253 | 08.0186.0230 Điện nhĩ châm điều di tỉnh Điện nhĩ châm điều di tinh 78.300
2254 | 08.0189.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ Điện nhĩ châm điều trị bí đái 78.300
năng cơ năng
2255 | 08.0174.0230 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo nón nhĩ châm điều trị cảm 78.300
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát | Điện nhĩ châm điều trị chậm
7256 | 08.0182.0230 triển trí tuệ ở trẻ bại não phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 78.300
2257 | 08.0227.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ Điện nhĩ châm điều trị chứng 18.300
mặt †lc cơ mặt
2258 | 08.0184.0230 Điện nhĩ châm điêu trị cơn đau | Điện nhĩ châm điêu trị cơn 18.300
quặn thận đau quặn thận
2259 | 08.0190.0230 Điện nhĩ châm điêu trị cơn động Điện nhĩ châm điều trị cơn 78.300
kinh cục bộ động kinh cục bộ
2260 | 08.0211.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm bên nhĩ châm điểu trị đái 78.300
2261 | 08.0169.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau đâu, đau Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300
nửa đầu đâu, đau nửa đầu
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần | Điện nhĩ châm điều trị đau
2262 | 08.0194.0230 kinh V dây thần kinh V 78.300
2263 | 08.0217.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái Điện nhĩ châm điều trị đau đo 18.300
hóa khớp thoái hóa khớp
2264 | 08.0203.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mát | Điện nhĩ châm điều trị đau hô 78.300
mắt
263
Điện nhĩ châm điều trị đau
2265 | 08.0218.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng lưng 78.300
2266 | 08.0213.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng Ag nhĩ châm điều trị đau 78.300
2267 | 08.0224.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do | Điện nhĩ châm điều trị giảm 18.300
ung thư đau do ung thư
2268 | 08.0225.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm đau do | Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300
zona đau do zona
2269 | 08.0220.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm khứu Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300
giác khứu giác
2270 | 08.0206.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực „ m châm điều trị giảm 78.300
2271 | 08.0180.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm thính Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300
lực thính lực
2272 | 08.0164.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hen phê Điện nhĩ châm điêu trị hen 18.300
quản phê quản
2273 | 08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điều trị hội 18.300
đạ dày - tá tràng chứng dạ dày - tá tràng
2274 | 08.0171.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng Điện nhĩ châm điêu trị hội 18.300
Sfress chứng stress
2275 | 08.0162.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điêu trị hội 18.300
tiên đình chứng tiên đình
2276 | 08.0192.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điệu trị hội 18.300
tiên mãn kinh chứng tiên mãn kinh
2277 | 08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự | Điện nhĩ châm điều trị hội 18.300
kỷ ở trẻ em
chứng tự kỷ ở trẻ em
264
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng
Điện nhĩ châm điều trị hội
2278 | 08.0163.0230 TỦ : ~ 78.300
Vai gáy chứng vai gáy
2279 | 08.0165.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp Điện nhĩ châm điêu trị huyệt 18.300
thâp áp thâp
2280 | 08.0197.0230 Điện nhĩ châm điều trị khản tiếng tổng nhĩ châm điều trị khản 78.300
2281 | 08.0200.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ dưới vn nhĩ châm điều trị liệt chí 78.300
2282 | 08.0199.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên Bo nhĩ châm điều trị liệt chí 78.300
2283 | 08.0166.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII Điện nhĩ châm điệu trị liệt 78.300
ngoại biên dây VII ngoại biên
2284 | 08.0187.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương —— châm điều trị liệt 78.300
Điện nhĩ châm điều trì liệt nỉ Điện nhĩ châm điều trị liệt
2285 | 08.0177.0230 IỢN DI Chấm GIỂN HỊ Hột HỨA ( nựa người do tại biến mạch 78.300
người do tai biên mạch máu não "-
Tnau nao
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ,
7286 | 08.0271.0230 rồi dây thần kinh đám rối dây thần kinh 78.300
2287 | 08.0195.0230 Điện nhĩ châm điệu trị liệt tứ chỉ do Điện nhĩ châm điêu trị liệt tứ 18.300
chân thương cột sông chi do chân thương cột sông
2288 | 08.0170.0230 Điện nhĩ châm điều trị mắt ngủ ngÀ. nhĩ châm điệu trị mắt 78.300
2289 | 08.0173.0230 Điện nhĩ châm điều trị nắc Điện nhĩ châm điều trị nắc 78.300
2290 | 08.0172.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn Điện nhĩ châm điều trị nôn 78.300
265
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi
Điện nhĩ châm điều trị phục
7221 | 08.0183.0230 chức năng ở trẻ bại não hồi chức năng ở trẻ bại não 78.300
2292 | 08.0198.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn cảm | Điện nhĩ châm, điệu trỊ rÔi 18.300
giác đâu chi loạn cảm giác đâu chi
2293 | 08.0222.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm | Điện nhĩ châm. điều trị rối 18.300
giác nông loạn cảm giác nông
2294 | 08.0202.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn kinh | Điện nhĩ châm điêu trị rôi 18.300
nguyệt loạn kinh nguyệt
Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn thần | Điện nhĩ châm điều trị rối
2295 | 08.0196.0230 kinh chức năng sau chân thương sọ | loạn thân kinh chức năng sau 78.300
não chân thương sọ não
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần | Điện nhĩ châm điều trị rối
7296 | 08.0273.0230 kinh thực vật loạn thần kinh thực vật 78.300
2207 | 08.0212.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn tiêu | Điện nhĩ châm điêu trị rôi 18.300
hóa loạn tiêu hóa
2208 | 08.0188.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu | Điện nhĩ châm điều trị rối 18.300
tiện loạn tiêu tiện
2299 | 08.0191.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung ng nhĩ châm điệu trị sa tử 78.300
2300 | 08.0167.0230 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa vn nhĩ châm điệu trị tác tỉa 78.300
2301 | 08.0208.0230 Điện nhĩ châm điêu trị táo bón kéo Điện nhĩ châm điêu trị táo 78.300
đài bón kéo dải
2302 | 08.0193.0230 Điện nhĩ châm điêu trị thât vận | Điện nhĩ châm điêu trị thât 18.300
ngôn
vận ngôn
266
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng
Điện nhĩ châm điều trị thiểu
7303 | 08.0168.0230 tuần hoàn não mạn tính năng tuần hoàn não mạn tính 78.300
2304 | 08.0201.0230 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh lu nhĩ châm điều trị thông 7g .ọo
2305 | 08.0219.0230 Điện nhĩ châm điều trị ù tai Điện nhĩ châm điều trị ù tai 78.300
2306 | 08.0185.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm bàng Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300
quang bàng quang
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, | Điện nhĩ châm điều trị viêm
2307 | 08.0226.0230 đa dây thần kinh đa rễ, đa dây thần kinh 78.300
2308 | 08.0204.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm kêt Điện nhĩ châm điêu trị viêm 78.300
mạc kêt mạc
2309 | 08.0215.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm khớp Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300
dạng thâp khớp dạng thâp
2310 | 08.0209.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm mũi Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300
xoang mũi xoang
2311 | 08.0216.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh | Điện nhĩ châm điều trị viêm 18.300
khớp vai quanh khớp vai
` TT 1A LAO SA ›_ | Điện nhĩ châm điêu trị viêm
2312 | 08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân Í tận kinh thị giác sau giai| — 78300
kinh thị giác sau giai đoạn câp R
đoạn câp
2313 | 08.0179.0230 Điện nhĩ châm phục hôi chức năng Điện nhĩ châm phục hôi chức 18.300
cho trẻ bại liệt năng cho trẻ bại liệt
2314 | 03.0772.0231 Điều trị bằng điện phân thuốc Điều trị bằng điện phân thuốc 48.900
2315 | 17.0006.0231 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | Điều trí bằng điện phân dẫn 48.900
thuốc
267
2316 | 17.0005.0231 Điệu trị bằng đòng điện một chiều Điệu tr bằng dòng điện một 48.900
2317 | 17.0027.0232 Điều trị bằng điện trường cao áp Bản trị bằng điện trường cao (¿1 oọg
2318 | 17.0028.0232 Điều trị bằng ion tĩnh điện Điều trị bằng ion tĩnh điện 41.900
2319 | 17.0030.0232 Điều trị bằng tĩnh điện trường Điều trị bằng tĩnh điện trường 41.900
2320 | 17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường Điều trị bằng từ trường 41.900
2321 | 17.0158.0233 Điều trị bằng điện vi dòng Điều trị bằng điện vi dòng 30.800
2322 | 03.0773.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung làn trị bằng các dòng điện 44.900
2323 | 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung làn trị bằng các dòng điện 44.900
2324 | 08.0485.0235 Giác hơi Giác hơi 36.700
2325 | 08.0481.0235 Giác hơi điều trị các chứng đau Giá hơi điều trị các chứng 36.700
2326 | 08.0482.0235 Giác hơi điều trị cảm cũm Giác hơi điều trị cảm cũm 36.700
2327 | 08.0479.0235 `. hơi điều trị ngoại cảm phong nh Ni trị ngoại cảm 36.700
2328 | 08.0480.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong | Giác hơi điều trị ngoại cảm 36.700
nhiệt
phong nhiệt
268
2329 | 17.0010.0236 Điều trị bằng dòng giao thoa Điều trị bằng dòng giao thoa 30.800
2330 | 03.0774.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900
2331 | 11.0099.0237 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy | Điều trị tổn thương bỏng| ¿o on
sưởi âm bức xạ băng máy sưởi âm bức xạ
2332 | 11.0171.0237 Điệu trị vêt thương mạn tính bằng Điệu trị vêt thương mạn tính 40.900
đèn hông ngoại băng đèn hông ngoại
TÀI in vỗ in cửn bằng có ;„| Điều trị tắc tia sữa băng sóng
2333 | 13.0051.0237 Điều trị tắc tỉa sữa băng sóng ngăn, Í ,ín hồng ngoại [ hồng| 40.900
hông ngoại ;
ngoại]
2334 | 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900
2335 | 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ Kéo nắn cột sống cỗ 54.800
2336 | 03.0275.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng Kéo nắn cột sống thắt lưng 54.800
2337 | 17.0175.0238 Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em 54.800
cô bâm sinh bị vẹo cô bâm sinh
2338 | 17.0078.0238 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 54.800
2339 | 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ Kéo nắn cột sống cỗ 54.800
2340 | 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng Kéo nắn cột sống thắt lưng 54.800
2341 | 08.0486.0238 Năn bó trật khớp băng phương |Năn bó trật khớp băng 54.800
pháp YHCT
phương pháp YHCT
269
Điêu trị rôi loạn đại tiện, tiêu tiện
Điêu trị rôi loạn đại tiện, tiêu
2342 | 03.0207.0232 bằng phản hồi sinh học tiện bằng phản hồi sinh học 352.800
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện | Kỹ thuật can thiệp rồi loạn
2343 | 17.0135.0239 băng phản hôi sinh học | đại tiện băng phản hôi sinh 352.800
(biofeedback) học (biofeedback)
Kỹ thuật tập đường ruột cho
2344 | 17.0134.0240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người Í „rời bệnh tổn thương tủy | 219.700
bệnh tốn thương tủy sông sống
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình vã Mi ng áo ¬-
2345 | 17.0147.024 cột sống ngực - thất lưng TLSO | tá tàn TT SỐ CHẾ nà vờ 59.300
thắt lưng TLSO (điều trị cong
(điều trị cong vẹo cột sống)
vẹo cột sống)
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình An » t dụng thất tảng
2346 | 17.0148.024 cột sống thất lưng LSO (điều trị TT CÓU 30B lì 59.300
LSO (điêu trị cong vẹo cột
cong vẹo cột sống) h
sông)
2347 | 117.0146.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gói | KỸ thuật sử dụng chân giả 59.300
dưới gôi
2348 | 17.0144.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo Kỹ thuậ sử dụng chân giả 49.300
khớp háng tháo khớp háng
2349 | 17.0145.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối và và sử dụng chân giả 59.300
2350 | 17.0153.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp bản chân FO | KỸ thuật sử dụng nẹp bản 59.300
chân FO
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh
2351 | 17.0233.024 thê chân, tay cho người bệnh sau | hình tư thê chân, tay cho 59.300
bỏng
người bệnh sau bỏng,
270
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh
2352 | 17.0232.024 thế cổ cho người bệnh sau bỏng hình tư thế cỗ cho người bệnh 59.300
sau bỏng
Kỹ thuật sử dụng nẹp cỗ bàn chân | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn
2353 | 17.0152.024 AEO chân AFO 59.300
Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn
2354 | 17.0149.024 WHO tay WHO 59.300
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp | Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng
2355 | 17.0143.024 háng (SWASH) khớp háng (SWASH) 59.300
Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cỗ bàn | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cỗ
2356 | 1.0151.024 chân KAFO bàn chân KAFO 33.300
Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối
2357 | 170150.024 khớp háng HKAFO có khớp háng HKAFO 2300
2358 | 17.0142.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới 49.300
khuỷu khuỷu
2350 | 17.0141.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên 59.300
khuỷu khuỷu
Thông tiểu ngắt quãng trong | Thông tiểu ngất quãng trong
2360 | 03.0782.0242 PHCN tốn thương tủy sống PHCN tồn thương tủy sống 162.700
Kỹ thuật thông tiêu ngất
2361 | 17.0133.0242 Kỹ thuật thông tiểu ngất quãng | tủy ¿ trọng phục hồi chức 162.700
trong phục hồi chức năng tủy sống | 1“ 5 ˆ.
năng tủy sông
2362 | 03.0272.0243 Laser châm Laser châm 52.100
:Ả xe bề ^ HH Điều trị bằng laser công suất
2363 | 17.0012.0243 Điều trị băng laser công suât thâp 52.100
thấp
271
Điều trị bằng laser công suất thấp
Điêu trị băng laser công suât
2364 | 17.0159.0243 vào điểm vận động và huyệt đạo thập vào điêm vận động và 52.100
huyệt đạo
2365 | 08.0011.0243 laser châm laser châm 52.100
2366 | 11.0120.0244 Điều trị vết thương chậm liền bằng Điều trị vết thương chậm liền 36.600
laser he-ne băng laser he-ne
2367 | 11.0173.0244 Điệu trị vêt thương mạn tính băng Điệu trị vết thương mạn tính 36.600
chiêu tia plasma băng chiêu tia plasma
2368 | 03.0701.0245 laser nội mạch laser nội mạch 58.400
2369 | 17.0160.0245 Điều trị băng laser công suât thâp Điều trị băng laser công suât 58.400
nội mạch thâp nội mạch
Nắn, bó gãy xương cắng chân bằng | Nắn, bó gãy xương cắng chân
2370 | 03.0272.0246 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200
Nắn, bó gãy xương cắng chân bằng | Nắn, bó gãy xương cắng chân
7371 | 08.0018.0246 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200
Nắn, bó gãy xương cắng tay bằng | Nắn, bó gãy xương cắng tay
7372 | 03.0277.0247 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200
Nắn, bó gãy xương cắng tay bằng | Nắn, bó gãy xương cắng tay
2373 | 08.0016.0247 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200
Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng | Nắn, bó gãy xương cánh tay
2374 | 03.0273.0248 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200
Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng | Nắn, bó gãy xương cánh tay
2375 | 08.0017.0248 phương pháp YHCT băng phương pháp YHCT 119.200
2376 | 03.0285.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800
272
2377 | 03.0281.0249 Ngâm thuốc YHCT toàn thân Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800
2378 | 08.0024.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800
2379 | 08.0023.0249 Ngâm thuốc YHCT toàn thân Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800
2380 | 17.0130.0250 Phong bề thân kinh bằng Phenol đẻ | Phong bẻ thân kinh bằng | ¡ ¡+ s00 Chựa bao gồm thuốc
điều trị co cứng cơ Phenol đê điêu trị co cứng cơ
2381 | 03.0284.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | Đã bao gồm chỉ phí đóng gói thuộc,
chưa bao gôm tiên thuôc.
2382 | 03.0276.0252 Sắc thuộc thang và đóng gói thuôc Sắc thuộc thang và đóng gói 4.000 Đã bao gôm chỉ phí đóng gói thuộc,
băng máy thuôc băng máy chưa bao gôm tiên thuôc.
2383 | 08.0022.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | Đã bao gồm chỉ phí đóng gói thuộc,
chưa bao gôm tiên thuôc.
2384 | 08.0015.0252 Sắc thuộc thang và đóng gói thuôc Sắc thuộc thang và đóng gói 4.000 Đã bao gôm chỉ phí đóng gói thuộc,
băng máy thuôc băng máy chưa bao gôm tiên thuôc.
2385 | 03.0708.0253 Siêu âm điều trị Siêu âm điều trị 48.700
2386 | 11.0124.0253 Điêu trị sẹo bỏng băng siêu âm kêt Điệu trị SẹO bỏng bằng siêu 48.700
hợp với thuôc âm kết hợp với thuôc
2387 | 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm Điều trị bằng siêu âm 48.700
2388 | 03.0705.0254 Điêu tr băng sóng ngắn và sóng Điệu trỊ bằng sóng ngăn và 41.100
cực ngăn sóng cực ngăn
2389 Ì 13.0051.0254 Điêu trị tắc tia sữa băng sóng ngắn, Điêu trị tắc tia sữa băng sóng 41.100
hông ngoại
ngăn, hồng ngoại [sóng ngắn]
273
2390 | 17.0002.0254 Điều trị bằng sóng cực ngắn Điều trị bằng sóng cực ngắn 41.100
2391 | 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn Điều trị bằng sóng ngắn 41.100
2392 | 17.0003.0254 Điều trị bằng vi sóng Điều trị bằng vi sóng 41.100
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu | Điều trị mụn trứng cá bằng
2393 | 05.0107.0254 đèn LED chiếu đèn LED 41.100
2394 | 17.0009.0255 Điều trị bằng sóng xung kích Điều trị bằng sóng xung kích 71.200
2395 | 17.0250.0256 Tập do cứng khớp Tập do cứng khớp 56.200
2396 | 17.0102.0258 Tập tri giác và nhận thức Tập tri giác và nhận thức 51.400
2397 | 08.0028.0259 Luyện tập dưỡng sinh Luyện tập dưỡng sinh 33.400
Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký
2328 | 17.0108.0260 hình ảnh...) hiệu, hình ảnh...) T500
Ạ An x%: ch tÄ ›. +: | Tập luyện với ghế tập cơ 4
2399 | 03.0901.0261 Tập luyện với ghê tập cơ 4 đầu đùi đầu đùi 14.700
An s4: chẾ ta „ xa „.: | Tập với ghế tập mạnh cơ tứ
2400 | 17.0070.0261 Tập với ghê tập mạnh cơ tứ đâu đùi đầu đùi 14.700
2401 | 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang Vận động trị liệu bàng quang 318.700
2402 | 17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ 318.700
chậu, pelvis floor)
sàn chậu, pelvis floor)
274
2403 | 17.0104.0263 Tập nuốt Tập nuốt [sử dụng máy] 173.700
Nghiệm pháp đánh giá rối loạn hon mm ]— cho
2404 | 02.0479.0264 nuôt tại giường cho người bệnh tai Rn DỐI ẠI pUVHÿE 144.700
s4 ¬= người bệnh tai biên mạch
biên mạch máu não ma.
Tnau nao
2405 | 17.0104.0264 Tập nuốt Tập nuốt [không sử dụng 1+ ;oọ
máy]
2406 | 03.0749.0265 Sửa lỗi phát âm Sửa lỗi phát âm 124.000
2407 | 17.0109.0265 Tập cho người thất ngôn Tập cho người thất ngôn 124.000
2408 | 17.0111.0265 Tập sửa lỗi phát âm Tập sửa lỗi phát âm 124.000
2409 | 03.0892.0266 Tập vận động đoạn chỉ 30 phút nhàn vận động đoạn chỉ 30 51.800
« A+ và ` bà Kỹ thuật tập tay và bàn tay
2410 | 17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho | Í người bệnh liệt nửa 51.800
người bệnh liệt nửa người `
người
2411 | 03.0894.0267 Tập vận động toàn thân 30 phút nhật vận động toàn thân 30 59.300
2412 | 17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người | Kỹ thuật tập đứng và đi cho 49.300
bệnh liệt nửa người người bệnh liệt nửa người
2413 | 17.0090.0267 Tập điều hợp vận động Tập điều hợp vận động 59.300
2414 | 17.0039.0267 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | TÂP đứng thăng bằng tĩnh và co 0o
động
275
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và
2415 | 17.0037.0267 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động động 59.300
2416 | 17.0062.0267 Tập tạo thuận thân kinh cơ cảm thụ Tập tạo thuận hân kinh cơ 49.300
bản thê chức năng cảm thụ bản thê chức năng
2417 | 17.0056.0267 Tập vận động có kháng trở Tập vận động có kháng trở 59.300
2418 | 17.0053.0267 Tập vận động có trợ giúp Tập vận động có trợ giúp 59.300
2419 | 17.0052.0267 Tập vận động thụ động Tập vận động thụ động 59.300
SH OẬt tân đi Ân cá „| Kỹ thuật tập đi trên máy
2420 | 17.0187.0268 Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill | TẺ dmill với nâng đỡ một | 33.400
với nâng đỡ một phân trọng lượng R
phân trọng lượng
2421 | 17.0092.0268 Kỹ thuật tập sử dụng và điêu khiên Kỹ thuật tập sử dụng và điêu 33.400
xe lăn khiên xe lăn
2422 | 17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau | Tập đi trên các địa hình khác 33.400
(dôc, sỏi, gô ghê...) nhau (dôc, sỏi, gô ghê...)
Tập đi trên máy thảm lăn | Tập đi trên máy thảm lăn
2423 | 17.0046.0268 (Treadmill) (Treadmill) 33.400
2424 | 17.0045.0268 Tập đi với bàn xương cá Tập đi với bàn xương cá 33.400
2425 | 17.0050.0268 Tập đi với chân giả dưới gồi Tập đi với chân giả dưới gối 33.400
2426 | 17.0049.0268 Tập đi với chân giả trên gối Tập đi với chân giả trên gối 33.400
2427 | 17.0044.0268 Tập đi với gậy Tập đi với gậy 33.400
276
2428 | 17.0042.0268 Tập đi với khung tập đi Tập đi với khung tập đi 33.400
2429 | 17.0051.0268 Tập đi với khung treo Tập đi với khung treo 33.400
2430 | 17.0043.0268 thhyu) với nạng (nạng nách, nạng ¬¬à (nạng nách, 33.400
2431 | 17.0041.0268 Tập đi với thanh song song Tập đi với thanh song song 33.400
2432 | 17.0047.0268 Tập lên, xuống cầu thang Tập lên, xuống cầu thang 33.400
2433 | 17.0068.0268 Tập thăng bằng với bàn bập bênh nạn táng bằng với bàn bập 33.400
2434 | 17.0059.0268 Tập trong bồn bóng nhỏ Tập trong bồn bóng nhỏ 33.400
2435 | 17.0058.0268 Tập vận động trên bóng Tập vận động trên bóng 33.400
2436 | 17.0251.0268 ào động với các dụng cụ trợ cà Ha giáp với các dụng 33.400
2437 | 17.0072.0268 Tập với bàn nghiêng Tập với bàn nghiêng 33.400
2438 | 17.0067.0268 Tập với dụng cụ chèo thuyền Tập với dụng cụ chèo thuyền 33.400
2439 | 17.0066.0268 Tập với dụng cụ quay khớp vai vn với dụng cụ quay khớp 33.400
2440 | 17.0064.0268 Tập với giàn treo các chi Tập với giàn treo các chi 33.400
271
2441 | 17.0069.0268 Tập với máy tập thăng bằng Tập với máy tập thăng bằng 33.400
2442 | 17.0063.0268 Tập với thang tường Tập với thang tường 33.400
2443 | 03.0902.0269 Tập với hệ thống ròng rọc Tập với hệ thống ròng rọc 4.700
2444 | 17.0065.0269 Tập với ròng rọc Tập với ròng rọc 4.700
2445 | 03.0903.0270 Tập với xe đạp tập Tập với xe đạp tập 4.700
2446 | 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập Tập với xe đạp tập 4.700
2447 | 0.0539.027 Thuý châm điều trị bại não Thuỷ châm điều trị bại não 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2448 | 03.0557.027 Thuỷ châm điều trị bệnh hồ mắt lou châm điều trị bệnh hồ | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2449 | 03.0540.027 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ . châm điều trị bệnh tự | 77 100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
2450 | 03.0576.027 Thuỷ châm điều trị bệnh vấy nến _ | '2UỶ châm điều trị bệnh vẫy | 7; ¡00 | Chưa bao gồm thuốc.
2451 | 023.0593.027 Thuý châm điều trị bí đái Thuỷ châm điều trị bí đái 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2452 | 03.0596.027 lèu châm điều trị bướu cổ đơn là lanh điều trị bướu CÔ |7; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2453 | 0.0584.027 Thuý châm điều trị chứng tic Thuỷ châm điều trị chứng tic 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
278
Thuỷ châm điều trị chứng ủ
2454 | 0.0541.027 Thuỷ châm điều trị chứng ủ tai ti 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2455 | 03.0587.027 Thuỷ châm điều trị cơn đau quận | Thuỷ châm điều trị cơn đau | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
thận quặn thận
2456 | 03.0592.027 Thuỷ châm điều trị đái đầm Thuỷ châm điều trị đái đầm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2457 | 03.0574.027 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày Dài châm điều trị đau dạ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2458 | 03.0549.027 Thuỷ châm điều trị đau đâu, đau | Thuỷ châm điêu trị đau đâu, 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
nửa đâu đau nửa đâu
2459 | 023.0580.027 Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2460 | 03.0581.027 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ chi châm điều trị dau mỏi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2461 | 03.0571.027 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn _. châm điều trị đau ngực, 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2462 | 03.0601.027 Thuỷ châm điều trị đau răng Thuỷ châm điều trị đau răng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2463 | 03.0570.027 Thuỷ châm điêu trị đau thân kinh Thuỷ châm điệu trị đau thân 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
liên sườn kinh liên sườn
2464 | 03.0538.027 Thuỷ châm điều trị đau thân kinh Thuỷ châm điêu trị đau thân 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
toạ kinh toạ
3 HẠT IÀU ve ` Thuỷ châm điều trị đau vùng À h
2465 | 03.0569.027 Thuỷ châm điêu trị đau vùng ngực ngực 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2466 | 0.0577.027 Thuỷ châm điều trị dị ứng Thuỷ châm điều trị dị ứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
279
2467 | 023.0548.027 Thuỷ châm điều trị động kinh Thuỷ châm điều trị động kinh 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2468 | 03.0600.027 Thuỷ châm điêu trị giảm đau do | Thuỷ châm điều trị giảm đau 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
ung thư do ung thư
2469 | 03.0599.027 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau | Thuỷ châm điều trị giảm đau 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
phẫu thuật sau phâu thuật
2470 | 03.0542.027 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác | Thuỷ châm điều trị giảm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
khứu giác
2471 | 03.0560.027 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực ° châm điều trị giảm thÍ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2 TA À3 xi Thuỷ châm điều trị giảm ` .
2472 | 03.0562.027 Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực thính lực 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2473 | 03.0566.027 Thuỷ châm điều trị hen phế quản dua châm điều trị hen phô 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2474 | 03.0547.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
ngoại tháp ngoại tháp
2475 | 03.0561.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền | Thuỷ châm điều trị hội chứng | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
đình tiên đình
2476 | 03.0602.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiên | Thuỷ châm điêu trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
đình tiên đình
2477 | 03.0583.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai Thuỷ c hâm điêu trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
gáy Vai gáy
2478 | 03.0568.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp châm điều trị huyỆt ấ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2479 | 03.0544.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng Thuỷ châm điều trị khản 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
tiêng
280
2480 | 03.0559.027 Thuỷ châm điều trị lác Thuỷ châm điều trị lác 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2481 | 0.0532.027 Thuỷ châm điều trị liệt Thuỷ châm điều trị liệt 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2482 | 03.0534.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ dưới . châm điều trị lệt chỉ 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2483 | 03.0533.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ trên eo châm điều trị Hệt chỉ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
Thuý châm điều trị liệt dây thần | Thuỷ châm điều trị liệt dây À h
2484 | 03.0555.0277 kinh số VII ngoại biên thần kinh số VII ngoại biên 77.100 | Chưa bao gồm thuộc.
2485 | 03.0536.027 Thuỷ châm điêu trị liệt do bệnh của Thuỷ châm điêu trị liệt do 77.100 | Chưa bao gồm thuốc,
cơ bệnh của cơ
2486 | 03.0535.027 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người người châm điều trị liệt nửa | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2487 | 03.0598.027 Thuỷ châm điều tị liệt tứ chỉ do | Thuỷ châm điêu trị liệt tứ chỉ | +; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
chân thương cột sông do chân thương cột sông
2488 | 0.0550.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điều trị mất ngủ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2489 | 043.0575.027 Thuỷ châm điều trị nôn, nắc Thuỷ châm điều trị nôn, nắc 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2490 | 0.0591.027 Thuỷ châm điêu trị rồi loạn cảm | Thuỷ châm điều trị rồi loạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
giác cảm giác
2491 | 03.0585.027 Thuỷ châm điêu trị rồi loạn cảm | Thuỷ châm điều trị rồi loạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
giác đâu chi cảm giác đâu chỉ
Thuỷ châm điều trị rối loạn chức Thuỷ châm điều trị Tôi loạn à ñ
2492 | 03.0597.027 M . : chức năng do chân thương sọ 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
năng do chắn thương sọ não
nao
28I
Thuỷ châm điều trị rối loạn đại,
Thuỷ châm điều trị rối loạn
2493 | 03.0588.027 tiểu tiện đại, tiểu tiện 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2494 | 03.0594.027 hà Amarhau trị rồi loạn thân t xo rtnoin tối loạn 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
2495 | 03.0590.027 ¬. châm điều trị rối loạn tiêu Thu điều trị rối loạn 77.100 |. Chưa bao gồm thuốc,
2496 | 03.0543.027 ngài châm điều trị rối loạn vận vận ngôn điều trị rồi loạn 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
2497 | 03.0573.027 Thuỷ châm điều trị sa đạ dày Thuỷ châm điều trị sa dạ đày 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2498 | 03.4183.027 Thủy châm điều trị sa trực tràng thờ châm điều trị sa trực | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2499 | 03.0551.027 Thuỷ châm điều trị stress Thuỷ châm điều trị stress 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2500 | 03.0556.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điều trị sụp mi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2501 | 03.0567.027 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp huy: Da điều trị tăng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
2502 | 023.0589.027 Thuỷ châm điều trị táo bón Thuỷ châm điều trị táo bón 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2503 | 0.0537.027 Thuỷ châm điều trị teo cơ Thuỷ châm điều trị teo cơ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2504 | 0.0563.027 Thuỷ châm điều trị thất ngôn Thuỷ châm điều trị thất ngôn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2505 | 03.0552.027 Thuý châm điều trị thiếu máu não | Thuỷ châm điều trị thiếu máu 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
mạn tính
não mạn tính
282
Thuỷ châm điều trị thoái hóa
2506 | 0.0579.027 Thuỷ châm điều trị thoái hóa khớp khớp 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
Thuý châm điều trị tổn thương dây | Thuỷ châm điều trị tổn À h
2507 | 03.0554.027 thần kinh V thương dây thần kinh V 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2 ĐA IẦU tr CẢ x |Thuỷ châm điêu trị tôn
2508 | 03.0553.027 Thuỷ châm điều trị tôn thương rẺ, | tượng rễ, đám rối và dây 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
đám rôi và dây thân kinh À dạ
thân kinh
2509 | 043.0572.027 Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điều trị tĩ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2510 | 03.0586.027 Thuỷ châm điêu trị viêm co cứng Thuỷ châm điều trị viêm co 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
cơ delta cứng cơ delta
2511 | 03.0578.027 Thuỷ châm điều trị viêm khớp | Thuỷ châm điều trị viêm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
dạng thâp khớp dạng thâp
2512 | 03.0565.027 Thuỷ châm điêu trị viêm mũi dị Thuỷ châm điều trị viêm mũi 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
ứng dị ứng
2513 | 03.0582.027 Thuỷ châm điêu trị viêm quanh | Thuỷ châm điều trị viêm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
khớp vai quanh khớp vai
2 ĐẠT IẦU vu SỬA 1z Thuy châm điều trị viêm thần
2514 | 03.0558.027 Thuỷ châm điều mm ven thân kinh kinh thị giác sau giai đoạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
thị giác sau giai đoạn câp cấp
1 DÀT IẦU vn SA Thuỷ châm điều trị viêm À h
2515 | 03.0564.027 Thuỷ châm điêu trị viêm xoang xoang 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2516 | 08.0006.027 Thủy châm Thủy châm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2517 | 08.0338.027 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
em
283
Thuý châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ
Thuỷ châm điều trị bệnh tự
2518 | 08.0341.027 ¬. 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
em kỷ ở trẻ em
2519 | 08.0336.027 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi | Thuỷ châm điệu trị bệnh 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
dị ứng viêm mũi dị ứng
2520 | 08.038.027 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng — châm điều trị bí đái cơ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
¬ LÀ Q 2 „ Thuỷ châm điều trị cảm mạo, À ⁄
2521 | 08.0327.027 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cũm cúm 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
Thuỷ châm điều trị chậm phát triển Thuỷ châm điều trị chậm À h
2522 | 068.0343.027 trí tuệ ở trẻ bại não phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2523 | 08.0345.027 Thuỷ châm điêu trị cơn động kinh Thuỷ châm điêu trị cơn động 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
cục bộ kinh cục bộ
2524 | 08.0350.027 Thuỷ châm điều trị đái đầm Thuỷ châm điều trị đái đầm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2525 | 08.0323.027 Thuỷ châm điều trị đau đâu, đau | Thuỷ châm điêu trị đau đâu, 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
nửa đâu đau nửa đâu
2526 | 08.035.027 Thuỷ châm điều trị đau dây thân | Thuỷ châm điều trị đau dây 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
kinh liên sườn thân kinh liên sườn
2527 | 08.0359.027 Thuỷ châm điều trị đau đây V Thuỷ châm điều trị đau đây V 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2528 | 08.036.027 Thuỷ châm điêu trị đau do thoái Thuỷ châm điêu trị đau do 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
hóa khớp thoái hóa khớp
2529 | 08.0380.027 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt lou châm điều trị dau hồ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2530 | 08.0360.027 Thuỷ châm điêu trị đau liệt tứ ch¡ | Thuỷ châm điêu trị đau liệt tứ 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
do chắn thương cột sống
chỉ do chấn thương cột sống
284
2531 | 08.0378.027 Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2532 | 08.0373.027 Thuỷ châm điều trị đau răng Thuỷ châm điều trị đau răng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2533 | 08.0352.027 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy lau châm điều trị đau vai | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2534 | 08.0385.027 Thuỷ châm điều trị di tỉnh Thuỷ châm điều trị di tinh 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2535 | 08.0383.027 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực ° châm điều trị giảm thÍ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2 TA À3 xi Thuỷ châm điều trị giảm ` .
2536 | 08.0339.027 Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực thính lực 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2537 | 08.0353.027 Thuỷ châm điều trị hen phế quản dua châm điều trị hen phô 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2538 | 08.0331.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng dạ | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
dày tá tràng đạ dày tá tràng
2539 | 08.0362.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng | Thuỷ châm điệu trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
ngoại tháp ngoại tháp
2540 | 08.0325.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng | Thuỷ châm điêu trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
Sfr€SS Sfr€SS
2541 | 08.0322.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng thất | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
lưng- hông thắt lưng- hông
2542 | 08.0351.027 Thuỷ châm điệu trị hội chứng tiên | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
đình tiên đình
2543 | 08.0347.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiên | Thuỷ châm điêu trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
mãn kinh
tiên mãn kinh
285
Thuỷ châm điều trị huyết áp
2544 | 08.0354.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp thấp 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2545 | 08.0363.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng đô châm điểu trị khản 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
3 nh Âm KIẦn tr lá x Thuỷ châm điều trị lác cơ À ⁄
2546 | 08.0382.027 Thuỷ châm điêu trị lác cơ năng năng 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2547 | 08.0365.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ trên eo châm điều trị Hệt chỉ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc.
Thuý châm điều trị liệt dây thần | Thuỷ châm điều trị liệt dây À h
2548 | 068.0356.027 kinh VII ngoại biên thần kinh VII ngoại biên 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
3 Án IẦU rr HA 4. | Thuỷ châm điều trị liệt đo tôn
2549 | 08.0342.027 Thuỷ châm điều trị liệt do tôn Ít vờng đám rồi cánh tay ở trẻ | 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
thương đám rôi cánh tay ở trẻ em em
2550 | 08.0386.027 Thuỷ châm điều trị liệt đương Thuỷ châm điều trị liệt đương 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2551 | 08.0366.027 Thuỷ châm điều trị liệt hai chỉ đưới tan điều trị Hệt haÏ L7; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người Thuỷ châm điều tị liệt nửa À ñ
2552 | 08.0330.027 Mơ: mm. người do tai biên mạch máu 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
do tai biên mạch máu não não
2553 | 08.0340.027 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2554 | 08.0361.027 Thuỷ châm điêu trị loạn chức năng Thuỷ châm điệu trị loạn chức 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
do chân thương sọ não năng do chân thương sọ não
2555 | 08.0324.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điều trị mất ngủ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
286
2556 | 08.0335.027 Thuỷ châm điều trị mày đay Thuỷ châm điều trị mày đay 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2557 | 08.0326.027 Thuỷ châm điều trị nắc Thuỷ châm điều trị nắc 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
3 DA HÀ vế ›: +. | Thuỷ châm điêu trị phục hôi
2558 | 08.0344.027 Thuỷ châm điều trị phục hội chức | cực năng vận động ở trẻ bại 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
năng vận động ở trẻ bại não não
2559 | 08.0364.027 Thuỷ châm điêu trị rồi loạn cảm | Thuỷ châm điều trị rồi loạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
giác đâu chi cảm giác đâu chỉ
2560 | 08.0349.027 Thuỷ châm điêu trị rôi loạn kinh Thuỷ châm điêu trị rôi loạn 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
nguyệt kinh nguyệt
2561 | 08.0372.027 Thuỷ châm điêu trị rôi loạn tiêu Thuỷ châm điêu trị rôi loạn 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
hóa tiêu hóa
2562 | 08.0387.027 Thuỷ châm điêu trị rôi loạn tiêu Thuỷ châm điêu trị rôi loạn 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc.
tiện tiêu tiện
2563 | 08.0332.027 Thuỷ châm điều trị sa đạ dày Thuỷ châm điều trị sa dạ đày 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2564 | 08.0346.027 Thuỷ châm điều trị sa tử cung Thuỷ châm điều trị sa tử cung 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2565 | 08.0367.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điều trị sụp mi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2566 | 08.0379.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điều trị sụp mi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2567 | 08.0337.027 Thuỷ châm điêu trị tâm căn suy | Thuỷ châm điều trị tâm căn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
nhược suy nhược
2568 | 08.0374.027 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài | Thuỷ châm điều trị táo bón | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc.
kéo dài
287
Thuỷ châm điều trị thất vận
2569 | 08.0358.027 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn ngôn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
2570 | 08.0355.027 Thuỷ châm điều trị thiêu năng tuân | Thuỷ châm điêu trị thiểu 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
hoàn não mạn tính năng tuân hoàn não mạn tính
2571 | 08.0348.027 Thuỷ châm điều trị thống kinh Hi châm điều trị thông | +7 100 | Chưa bao gồm thuốc.
2572 | 08.0333.027 Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điều trị tĩ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
1 DÀT IẦU vn SA Thuỷ châm điều trị viêm À h
2573 | 08.0328.027 Thuỷ châm điêu trị viêm amydan amydan 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2574 | 0.0384.027 Thuỷ châm điêu trị viêm bàng Thuỷ châm điêu trị viêm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
quang bàng quang
2575 | 08.0371.027 Thuỷ châm điêu trị viêm mũi | Thuỷ châm điêu trị viêm mũi 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
xoang xoang
2576 | 08.037.027 Thuỷ châm điều trị viêm quanh | Thuỷ châm điều trị viêm 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc.
khớp vai quanh khớp vai
2 ĐẠT IẦU vu SỬA 1z Thuỷ châm điêu trị viêm thân
2577 | 08.0381.027 Thuỷ châm điều m món thân kinh kinh thị giác sau giai đoạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
thị giác sau giai đoạn câp cấp
2578 | 08.0334.027 Thuỷ châm hồ trợ điều trị bệnh vậy | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị 77.100 | Chưa bao gồm thuốc.
nên bệnh vây nên
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị À h
2579 | 068.0375.027 khớp dạng thấp viêm khớp dạng thấp 77.100 | Chưa bao gôm thuôc.
2580 | 03.0767.0272 Thuỷ trị liệu Thuỷ trị liệu 68.900
2581 | 03.0768.0272 Thuỷ trị liệu có thuốc Thuỷ trị liệu có thuốc 68.900
288
Thủy trị liệu chỉ thể điều trị vết
Thủy trị liệu chỉ thể điều trị
2582 | 11.0149.0272 R ta 68.900
bỏng vêt bỏng
2583 | 11.0157.0272 Thủy trị liệu chi thê điêu trị vêt Thủy trị liệu chỉ thê điêu trị 68.900
thương mạn tính vêt thương mạn tính
LÀ xe bề À R Xa bẢ Điều trị bằng bồn xoáy hoặc
2584 | 17.0019.0272 Điều trị băng bôn xoáy hoặc bê sục bể sục 68.900
2585 | 17.0023.0272 Điều trị bằng bùn Điều trị bằng bùn 68.900
2586 | 17.0024.0272 Điều trị bằng nước khóang Điều trị bằng nước khóang 68.900
2587 | 17.0163.0272 Thủy trị liệu cho người bệnh sau Thủy trị liệu cho người bệnh 68.900
bỏng sau bỏng
2588 | 17.0162.0272 Thủy trị liệu có thuốc Thủy trị liệu có thuốc 68.900
2589 | 17.0022.0272 Thủy trị liệu toàn thân (bê bơi, bôn Thủy trị liệu toàn thân (bê 68.900
ngâm) bơi, bôn ngâm)
2590 | 05.0003.0272 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm lo trị bệnh da bằng ngâm, 68.900
Tiêm Botulinum foxine vào cơ | Tiêm Botulinum {oxine vào ‹ „
2591 | 17.0132.0273 thành bảng quang đề điều trị bàng | cơ thành bàng quang đê điêu | 2.924.300 | Chưa bao gôm thuôc
quang tăng hoạt động trị bàng quang tăng hoạt động
Điều trị chứng co cứng chi trên sau —. Mr. han ê ‹ „
2592 | 02.0471.0274 tai biên mạch máu não băng kỹ ; 1.260.800 | Chưa bao gôm thuôc
thuật tiêm Botulinum Toxin A
não bằng kỹ thuật tiêm
Botulinum Toxin A
289
Điều trị chứng co cứng gấp bàn
chân (Plantar Flexion Spasm) sau
Điều trị chứng co cứng gâp
bàn chân (Plantar Flexion
2593 | 02.0470.0274 .: Thy „| 9pasm) sau tai biến mạch | 1.260.800 | Chưa bao gồm thuốc
tai biên mạch máu não băng kỹ mac « am
ArHA R l máu não băng kỹ thuật tiêm
thuật tiêm Botulium Toxin A l ,
Botulium Toxin A
Điều trị chứng co thắt nửa mặt Điều trị chứng co thắt nửa à ñ
2594 | 02.0133.0274 NHÀ, z, . ° |mặt băng tiêm Botulinum .260.800 | Chưa bao gôm thuôc
băng tiêm Botulinum Toxin A .
Toxin A
"¬..= :a -.. Điều trị chứng giật cơ mi mắt
2595 | 02.0139.0274 Điều trị chứng giật cơ mỉ mắt bằng Ì Ly tiêm Botulinum Toxin |_ 1.260.800 | Chưa bao gồm thuốc
tiêm Botulinum Toxin A A
Điều trị chứng vẹo cỗ bằng tiêm | Điều trị chứng vẹo cổ bằng À h
2596 | 02.0132.0274 Boinlinum Toxin A tiêm Botulinum Toxin A .260.800 | Chưa bao gôm thuôc
Điều trị co cứng bản tay khi viết | Vịế (rang cap) lạc Ì "
2597 | 02.0472.0274 (writers cramp) type 1 băng kỹ |,› R P type .260.800 | Chưa bao gôm thuôc
mm" : . băng kỹ thuật tiêm
thuật tiêm Botulinum Toxin A . .
Botulinum Toxin A
Điều trị co cứng bàn tay khi viết viết titera _~ tay M ‹ „
2598 | 02.0473.0274 (writer's cramp) type 2 băng kỹ |, ; THỌ QANP lợp .260.800 | Chưa bao gôm thuôc
¬— : . băng kỹ thuật tiêm Botulium
thuật tiêm Botulium Toxin A :
Toxin A
Tiêm Botulinum toxine vào điểm Tiêm Botulinum toxine vào à £
2599 | 17.0131.0274 điểm vận động đẻ điều trị co .260.800 | Chưa bao gôm thuôc
vận động đề điều trị co cứng cơ
cứng cơ
Tiêm Botulinum toxine vào điểm | Tiêm Botulinum toxine vào ‹ „
2600 | 17.0215.0274 vận động đê điêu trị loạn trương điểm vận động để điều trị .260.800 | Chưa bao gôm thuôc
lực cơ cô loạn trương lực cơ cô
Tiêm Botulinum toxine vào điểm | Tiêm Botulinum toxine vào ‹ „
2601 | 17.0216.0274 vận động để điều trị loạn trương | điểm vận động để điều trị .260.800 | Chưa bao gôm thuôc
lực cơ khu trú loạn trương lực cơ khu trú
2602 | 03.0776.0275 Điều trị bằng tỉa tử ngoại tại chỗ _ | Điều trị băng tía tử ngoại tại 40.200
chỗ
290
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn
2603 | 03.0777.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân thân 40.200
2604 | 17.0014.0275 Điều trị bằng tỉa tử ngoại tại chỗ Điệu trị bằng tỉa tử ngoại tại 40.200
2605 | 17.0015.0275 Điều trị bằng tỉa tử ngoại toàn thân Điệu trị bằng tỉa tử ngoại toàn 40.200
2606 | 17.0013.0275 tàn sinh học trong điều trị tỉa thang học trong điều trị 40.200
2607 | 05.0042.0275 Du ni MẪU bệnh lý của da bằng là ÙVB vi hỗ lý của đa x0 200
2608 | 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp Vận động trị liệu hô hấp 32.900
2609 | 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp Vận động trị liệu hô hấp 32.900
2610 | 17.0073.0277 Tập các kiểu thở Tập các kiểu thở 32.900
2611 | 17.0075.0277 Tập ho có trợ giúp Tập ho có trợ giúp 32.900
2612 | 17.0252.0279 Xoa bóp áp lực hơi Xoa bóp áp lực hơi 32.900
2613 | 03.0609.0280 cXon bóp bấm huyệt điều trị bại não tay xvệnh huyệt điều trị 26.000
2614 | 03.0613.0280 hà bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự my huyệt điều trị 26.000
2615 | 03.0660.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị bí đái | X0#ĐỐp bắm huyệt điều trị bí 76.000
đái
291
2616 | 03.0612.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị choáng Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
ngât choáng ngât
2617 | 03.0652.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị chứng Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
tic chứng tic
2618 | 03.0614.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng Xoa bóp bám huyệt điều 26.000
ủ tại chứng ù tai
2619 | 03.0611.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
khớp chi dưới cứng khớp chi dưới
2620 | 03.0610.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
khớp chi trên cứng khớp chi trên
2621 | 03.0668.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đái Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
dâm đái dâm
2622 | 03.0644.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau dạ | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
dày đau dạ dày
2623 | 03.0624.0280 Xoa bóp bâm huyệ điêu trị đau | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
đâu, đau nửa đầu đau đâu, đau nửa đầu
2624 | 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệt điều 26.000
lưng đau lưng
2625 | 03.0649.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
Tỏi cơ đau mỏi cơ
2626 | 03.0643.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
ngực, sườn đau ngực, sườn
2627 | 03.0667.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
răng đau răng
2628 | 03.0642.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000
thần kinh liên sườn
đau thần kinh liên sườn
292
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệt điều
2629 | 03.0607.0280 thần kinh toạ đau thần kinh toạ 76.000
2630 | 03.0641.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
vùng ngực đau vùng ngực
2631 | 03.0623.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động Xoa bóp bám huyệt điều 26.000
kinh động kinh
2632 | 03.0666.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị giảm Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000
đau do ung thư giảm đau do ung thư
2633 | 03.0665.0280 Xoa bóp bâm huyệ điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điệu 26.000
đau sau phâu thuật giảm đau sau phâu thuật
2634 | 03.0615.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
khứu giác giảm khứu giác
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm | Xoa bóp bấm huyệt điều
2635 | 03.0634.0280 thị lực do teo gai thị giảm thị lực do teo gai thị 76.000
2636 | 03.0636.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
thính lực giảm thính lực
2637 | 03.0638.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế | Xoa bóp bám huyệt điều 26.000
quản hen phê quản
2638 | 03.0622.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
chứng ngoại tháp hội chứng ngoại tháp
2639 | 03.0635.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
chứng tiên đình hội chứng tiên đình
2640 | 03.0651.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
chứng vai gấy hội chứng vai gáy
2641 | 03.0640.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị huyệt Xoa bóp bảm huyệ điêu 26.000
áp thâp huyệt áp thâp
293
2642 | 03.0670.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị | Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000
hystcria hysteria
2643 | 03.0633.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác mi bóp bảm huyệt điều trị 76.000
2644 | 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt m bóp bảm huyệt điều trị 76.000
2645 | 03.0617.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt các Xoa bóp bám, huyệ điêu trị 26.000
dây thân kinh liệt các dây thân kinh
2646 | 03.0605.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp bầm huyệt điêu trị 26.000
dưới liệt chỉ dưới
2647 | 03.0604.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp 'bâm huyệt điêu trị 26.000
trên liệt chi trên
LỆ A* :À, xẻ Ác da. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2648 | 03.0630.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị Hệt đây ( list đây thần kinh số VI 76.000
thân kinh sô VII ngoại biên _
ngoại biên
2649 | 03.0616.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp. bâm huyệ điêu trị 26.000
bệnh của cơ liệt do bệnh của cơ
2650 | 03.0608.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp bảm. huyệt điêu trị 26.000
viêm não liệt do viêm não
2651 | 03.0606.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt nửa Xoa bóp bầm huyệt điêu trị 26.000
người liệt nửa người
s¬ ĐỀ ^+ :À,, xe tra. | X0a bóp bâm huyệt điêu trị
2652 | 03.0664.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt tứ | 1. tứ, chỉ do chấn thương cột 76.000
chi do chân thương cột sông h
sông
2653 | 03.0625.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị mât | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000
ngủ
mất ngủ
294
2654 | 03.0645.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị nôn, Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000
nâc nôn, nâc
2655 | 03.0653.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị nôn, Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000
nâc nôn, nâc
2656 | 03.0659.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn Xoa bóp bấm huyệ điều trị 26.000
cảm giác rôi loạn cảm giác
2657 | 03.0654.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bâm: huyệ điệu trị 26.000
cảm giác đâu chỉ rôi loạn cảm giác đâu chỉ
“- ĐÁ Art GÀ tr vất Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2658 | 03.0663.0280 Xoa bóp bầm huyệt điều trị rồi loạn | ¿¡ loan chức năng do chấn 76.000
chức năng do chân thương sọ não "
thương sọ não
2659 | 03.0656.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bảm huyệ điêu trị 26.000
đại, tiêu tiện rôi loạn đại, tiêu tiện
Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn | Xoa bóp bám huyệ điều trị
7660 | 03.0661.0280 thần kinh thực vật rối loạn thần kinh thực vật 76.000
2661 | 03.0658.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm. huyệt điêu trị 26.000
tiêu hóa rôi loạn tiêu hóa
2662 | 03.0669.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị sa trực | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị sa 26.000
tràng trực tràng
2663 | 03.0626.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress on bóp bầm huyệt điều trị 76.000
2664 | 03.0631.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị sụp mi An nh bầm huyệt điều trị 76.000
2665 | 03.0621.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị tâm căn Xoa bóp bám huyệt điều trị 26.000
suy nhược tâm căn suy nhược
2666 | 03.0639.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tăng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
huyết áp tăng huyệt áp
295
2667 | 03.0657.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón hưng bầm huyệt điều trị 76.000
2668 | 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ Xa bóp bầm huyệt điều trị 76.000
2669 | 03.0627.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu Xoa bóp bám huyệ L điều trị 26.000
máu não mạn tính hiệu máu não mạn tính
2670 | 03.0647.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị thoái Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
hóa khớp hoái hóa khớp
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tôn | Xoa bóp bấm huyệt điều trị
2671 | 03.0629.0280 thương dây thần kinh V ôn thương dây thần kinh V 76.000
s ĐỀ + già. c xã | Xoa bóp bấm huyệt điều trị
2672 | 03.0628.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị tôn Í thương rễ, đám rồi và dây | — 76.000
thương rê, đám rỗi và dây thân kinh | ,›_¿,.
hân kinh
2673 | 03.0655.0280 Xoa "bóp bâm huyệt điêu trị viêm Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
co cứng cơ delta viêm co cứng cơ delta
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm | Xoa bóp bấm huyệt điều trị
2674 | 03.0646.0280 khớp dạng thấp viêm khớp dạng thấp 76.000
2675 | 03.0637.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị viêm Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000
mũi xoang viêm mũi xoang
2676 | 03.0650.0280 Xoa bóp bâm huyệ điều trị viêm Xoa bóp bầm huyệt điêu trị 26.000
quanh khớp vai viêm quanh khớp vai
; ĐÁ A* SA. c- -:A. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2677 | 03.0632.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị viêm | ¡an thần kinh thị giác sau 76.000
thân kinh thị giác sau giai đoạn câp |... R
giai đoạn câp
2678 | 08.0483.0280 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay Xoa bóp bấm huyệt bằng tay 76.000
296
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
2679 | 08.0399.0280 kỷ ở trẻ em bệnh tự kỷ ở trẻ em 76.000
2680 | 08.0444.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì béo phụ bâm huyệt điều tị ;s oọg
2681 | 08.0442 0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị bí đái Xoa bóp bám huyệt điều trị bí 26 000
cơ năng đái cơ năng
s ĐÁ ^+ GÀ, + bao | Xoa bóp bâm huyệt điều trị
2682 | 08.0394.0280 Xoa bóp bảm huyệt điều trị chậm Í Làm phát triển trí tuệ ở trẻ 76.000
phát triên trí tuệ ở trẻ bại não co}
bại não
2683 | 08.0398.0280 Xoa bóp ,bầm huyệt điêu trị Xoa bóp bảm huyệ điêu trị 26.000
choáng, ngât choáng, ngât
2684 | 08.0433.0280 Xoa bóp bầm huyệt điều trị chứng Xoa bóp bằm huyệ điêu trị 26.000
†Ic cơ mặt chứng tic cơ mặt
2685 | 08.0400.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị chứng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
ủ tai chưng ủ tai
2686 | 08.0397.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
khớp chi dưới cứng khớp chi dưới
2687 | 08.0396.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
khớp chi trên cứng khớp chi trên
2688 | 08.0449.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đái Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000
dâm đái dâm
2689 | 08.0437.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000
bụng kinh đau bụng kinh
2690 | 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệ điều trị 26.000
đâu, đau nửa đầu đau đâu, đau nửa đầu
2691 | 08.0429.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau do | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000
thoái hóa khớp
đau do thoái hóa khớp
297
2692 | 08.0430.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000
lưng đau lưng
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệt điều
2623 | 08.0425.0280 thần kinh liên sườn đau thần kinh liên sườn 76.000
2694 | 08.0448.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bấm huyệt điều 26.000
đau do ung thư giảm đau do ung thư
2695 | 08.0447.0280 Xoa bóp bâm huyệ điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điệu 26.000
đau sau phâu thuật giảm đau sau phâu thuật
2696 | 08.0401.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
khứu giác giảm khứu giác
2697 | 08.0418.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
thị lực giảm thị lực
2698 | 08.0420.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
thính lực giảm thính lực
2699 | 08.0422.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hen phê | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
quản hen phê quản
2700 | 08.0426.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội | Xoa bóp bấm huyệt điều 76.000
chứng dạ dày- tá tràng hội chứng dạ dày- tá tràng
2701 | 08.0407.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000
chứng ngoại tháp hội chứng ngoại tháp
2702 | 08.0450.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000
chứng phân ly hội chứng phân ly
2703 | 08.0410.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000
chứng stress hội chứng stress
2704 | 08.0392.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội | Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000
chứng thắt lưng- hông
hội chứng thắt lưng- hông
298
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
7705 | 08.0419.0280 chứng tiền đình hội chứng tiền đình 76.000
2706 | 08.0438.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điều trị 26.000
chứng tiên mãn kinh hội chứng tiên mãn kinh
2707 | 08.0432.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị hội Xoa bóp bám huyệ điều trị 26.000
chứng vai gấy hội chứng vai gáy
2708 | 08.0424.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị huyệt Xoa bóp bảm huyệ điêu trị 26.000
áp thâp huyệt áp thâp
2709 | 08.0417.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị lác cơ Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000
năng lác cơ năng
2710 | 08.0390.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp bầm huyệ điều trị 26.000
dưới liệt chỉ dưới
2711 | 08.0389.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp 'bâm huyệt điêu trị 26.000
trên liệt chi trên
¬- ^* xà z2. xa. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2712 | 08.0414.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt đây Í le: qạy thận kinh số VII 76.000
thân kinh sô VII ngoại biên _
ngoại biên
2713 | 08.0402.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp. bâm huyệ điêu trị 26.000
bệnh của cơ liệt do bệnh của cơ
2714 | 08.0393.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp bảm. huyệt điêu trị 26.000
viêm não liệt do viêm não
x ĐỀ A* :À e1Ac>. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2715 | 08.0391.0280 Xoa bóp bẩm huyệt điều trị liệt nửa Í le. nựa người do tai biến 76.000
người do tai biên mạch máu não ¬-~.
mạch máu não
s¬ ĐỀ ^+ :À,, xe tra. | X0a bóp bâm huyệt điêu trị
2716 | 08.0446.0280 Xoa bớp bầm huyệt điều trị liệt tứ liệt tứ chỉ do chấn thương cột 76.000
chỉ do chấn thương cột sống
sông
299
2717 | 08.0409.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị mât Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
ngủ mât ngủ
2718 | 08.0427.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nắc vn bóp bảm huyệt điều trị 76.000
2719 | 08.0434.0280 Xoa bóp bẩm huyệt điều trị rồi loạn ¡ Xoa bóp bấm huyệt điều trị 76.000
cảm giác đâu chỉ rôi loạn cảm giác đâu chỉ
2720 | 08.0441.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
cảm giác nông rôi loạn cảm giác nông
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rồi loạn | Xoa bóp bám huyệt điều trị
2721 | 08.0445.0280 chức năng vận động do chân | rôi loạn chức năng vận động 76.000
thương sọ não do chân thương sọ não
2722 | 08.0436.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
kinh nguyệt rôi loạn kinh nguyệt
2723 | 08.0443.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm huyệ điệu trị 26.000
thân kinh thực vật rôi loạn thân kinh thực vật
2724 | 08.0440.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn Xoa bóp bám. huyệ điều trị 26.000
tiêu hóa rôi loạn tiêu hóa
2725 | 08.0415.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị sụp mi An nh bầm huyệt điều trị 76.000
2726 | 08.0435.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tắc tia Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000
sữa tác tia sữa
2727 Ì 08.0406.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị tâm căn Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000
suy nhược tâm căn suy nhược
2728 | 08.0439.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | X94 bóp bảm huyệ điều trị 76.000
táo bón
300
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu
Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2729 | 08.0411.0280 x Ậ ¬- l thiểu năng tuần hoàn não 76.000
năng tuân hoàn não mạn tính h
mạn tính
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tôn | Xoa bóp bấm huyệt điều trị
2730 | 08.0413.0280 thương dây thần kinh V tốn thương dây thân kinh V 76.000
s ĐỀ At giÀi re ráo | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2731 | 08.0412.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị tôn Í thương rễ, đám rồi và dây | — 76.000
thương rê, đám rỗi và dây thân kinh | ,›_¿,.
thân kinh
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm | Xoa bóp bấm huyệt điều trị
2732 | 08.0428.0280 khớp dạng thấp viêm khớp dạng thấp 76.000
2733 | 08.0421.0280 Xoa bóp bấm huyệ điều trị viêm Xoa bóp bấm huyệ điều trị 26.000
mũi xoang viêm mũi xoang
2734 | 08.0431.0280 Xoa bóp bầm huyệ điều trị viêm Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000
quanh khớp vai viêm quanh khớp vai
; ĐÁ A* SA. c- -:A. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị
2735 | 08.0416.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị viêm | ¡an thần kinh thị giác sau 76.000
thân kinh thị giác sau giai đoạn câp |... R
giai đoạn câp
2736 | 08.0423.0280 Xoa bóp bầm huyệt hồ trợ điêu trị Xoa bóp bâm huyệt hỗ trợ 26.000
tăng huyệt áp điêu trị tăng huyệt áp
; ĐÁ A ›: „+ „.. | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi
2737 | 08.0395.0280 Xoa bớp bẩm huyệt phục hội chức | dị vụ năng vận động ở trẻ bại 76.000
năng vận động ở trẻ bại não não
2738 | 03.0743.0281 Xoa bóp bằng máy Xoa bóp bằng máy 39.000
2739 | 17.0168.0281 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy Kỹ thuật xoa bóp bằng máy 39.000
2740 | 08.0484.0281 Xoa bóp bắm huyệt bằng máy Xoa bóp bấm huyệt băng 39.000
máy
301
2741 | 03.0807.0282 Xoa bóp cục bộ bằng tay Xoa bóp cục bộ bằng tay 51.300
2742 | 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng Kỹ thuật xoa bóp vùng 51.300
2743 | 02.0166.0283 ng hán nã tong c hệnh tiêu tân 64.900
(một ngày)
2744 | 03.0808.0283 Xoa bóp toàn thân bằng tay Xoa bóp toàn thân bằng tay 64.900
2745 | 17.0086.0283 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 64.900
2746 | 03.0282.0284 Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc 50.300
2747 | 08.0020.0284 Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc 50.300
2748 | 03.0283.0285 Xông khói thuốc Xông khói thuốc 45.300
2749 | 08.0021.0285 Xông khói thuốc Xông khói thuốc 45.300
2750 | 03.0280.0286 Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy 50.300
2751 | 08.0019.0286 Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy 50.300
2752
01.0048.0290
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp
cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô
hâp câp
Tim phổi nhân tạo (ECMO)
cập cứu tại giường trong hỗ
trợ suy hô hâp câp [đặt]
5.655.200
Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn
và canuyn chạy ECMO.
302
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp
Tim phổi nhân tạo (ECMO)
Chưa bao gồm bộ tim phối, dây dẫn
2753 | 01.0049.0290 Cứu tại giường trong hỗ trợ suy | cấp cứu tại giường trong hỗ | 5.655.200 | -
tuần hoàn cấp trợ suy tuân hoàn câp [đặt] và canuyn chạy BCMO,.
2754 | 03.0004.0290 Tim phổi nhân tạo (E cmO) Tim phôi nhân tạo (E cmØ) | „ ,ss „oọ | Chưa bao gồm bộ tim phôi, dây dẫn
[đặt] và canuyn chạy ECMO.
SA ¬-- : ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim vằm bộ tỉ Ä: AC
2755 | 10.0242.0290 Kỹ thuật chạy máy hồ trợ tim phôi | lôi (E cmO) ở người lớn | 5.655.200 | Chưa bao gôm bộ tim phôi, dây dân
(E cm©) ở người lớn [đăt] và canuyn chạy ECMO.
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tìm phổi | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim Chưa bao gồm bộ tim phối, dây dẫn
7756 | 10.0206.0220 (E cm©) ở trẻ em phôi (E cmO) ở trẻ em [đặt] 3.653.200 và canuyn chạy ECMO.
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp Tim phối nhân tạo (ECMO) ĐA Ả: dạo HÃ
2757 | 01.0048.029 Cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô | cấp cứu tại giường trong hỗ .665.900 _—-— Thay TOMO hết dây dẫn
hấp cấp trợ suy hô hấp cấp [thay dây] yn chạy '
- R áo | Tìm phôi nhân tạo (ECMO)
Tim phôi nhân tạo (ECMO) cập ĐA Â: 3Ạ„ HÃ
2758 | 01.049.029 cứu tại giường trong hỗ trợ suy cấp cứu tại giường trong hỗ |_¡ ¿o- oọạ | Chưa bao gồm bộ tìm phôi, dây dẫn
trợ suy tuần hoàn cấp [thay và canuyn chạy ECMO.
tuần hoàn cấp đâ
ây] -
TA ¬-- . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hô trợ tim xằm bộ £ Ä: da Ế
2759 | 10.0242.029 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi | lôi (E cmO) ở người lớn |_ 1.665.900 | Chưa bao gồm bộ tim phôi, dây dân
(E cmO) ở người lớn [thay] và canuyn chạy ECMO.
TA ¬-- . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim xằm bộ £ Ä: da Ế
2760 | 10.0206.029 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi | lôi (E emO) ở trẻ em [thay | 1.665.900 | Chưa bao gôm bộ tim phôi, dây dân
(E cm©) ở trẻ em dây] và canuyn chạy ECMO.
Tim phôi nhân tạo (ECMO) cấp Tim phối nhân tạo (ECMO) Á h Ất 8 gia
2761 | 01.0048.0292 Cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô | cấp cứu tại giường trong hỗ .596.200 ÁP cà thanh toán cho mỗi 8 giờ
hấp cấp trợ suy hô hấp cấp [theo đối] phu yợc
h Â: “ĐA 4„ | Tìm phôi nhân tạo (ECMO)
Tìm p hội, nhân tạo ŒCM O) cập cấp cứu tại giường trong hỗ Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ
2762 | 01.0049.0292 Cứu tại giường (rong hỗ trợ suy .596.200
tuân hoản câp
trợ suy tuần hoàn cấp [theo
dõi]
thực hiện.
303
2763 | 03.4175.0292 Chạy máy E cmO mỗi 12h/lần Chạy máy E cmO mỗi | ¡ so cọ | ÁP dụng thanh toán cho môi 8 giờ
12h/lân thực hiện.
Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi | Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ
2764 | 03.4176.0292 oxy ngoài cơ thê (E cmO) đổi oxy ngoài cơ thể (E cmO) -396.200 thực hiện.
Hỗ trợ hô hâp- tuân hoàn băng Hỗ trợ hô hập-. tuân hoàn Áp d hanh toán ch ãi 8 giờ
2765 | 03.4177.0292 màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (E | bằng màng trao đổi oxy ngoài | 1.596.200 | (1P Sựng AB LOẠR Cho mỌI ö øl
Ậ thực hiện.
cmO) cơ thê (E cmO)
2766 | 03.0004.0292 Tim phổi nhân tạo (E emO) Tim phôi nhân tạo (E cmÓ) (1 sos 2o | ẤP dụng thanh toán cho môi 8 giờ
[theo dõi] thực hiện.
2767 | 03.0003.0292 Tuần hoàn ngoài cơ thể Tuần hoàn ngoài cơ thể .596.200 dị cung hanh toán cho mỗi 8 giờ
- R ¬ . a; | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim ( . x: "
2768 | 10.0242.0292 Kỹ thuật chạy máy hồ trợ tim phôi | “lôi (E cmO) ở người lớn | 1.596.200 | ÀP dụng thanh toán cho môi 8 giờ
(E cmO) ở người lớn x: thực hiện.
[theo dõi]
- R ¬ . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim ( . x: "
2769 | 10.0206.0292 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (lôi (E emO) ở trẻ em [theo |_ 1.596.200 | ÀP dụng thanh toán cho môi 8 giờ
(E cm©) ở trẻ em dõi] thực hiện.
Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp | Tim phổi nhân tạo (ECMO)
2770 | 01.0048.0293 cứu tại giường trong hồ trợ suy hô | câp cứu tại giường trong hỗ |_ 2.697.900
hâp câp trợ suy hô hâp câp [kêt thúc]
Trì Hội dán woŒCMO) cận | Thấ đân me (EẸNN)
2771 | 01.0049.0293 cứu tại giường trong hỗ trợ suy | °SP nộ ĐIVỢNG MUHE 0Í 2.697.900
À ¬e trợ suy tuân hoàn câp [kêt
tuân hoản câp ñ
húc]
2772 | 03.0004.0293 Tim phổi nhân tạo (E cmO) Tìm phôi nhân tạo (E cmÓ) |2 so7 o00
kết thúc]
TA ;. ĐÃ . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim
2713 | 10.0242.0293 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tìm phôi | hội (E emO) ở người lớn | 2.697.900
(E cmO) ở người lớn
kết thúc]
304
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phối
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim
2774 | 10.0206.0293 (E cm©) ở trẻ em MP (E cmO) ở trẻ em [kêt | 2.697.900
2775 | 01.0115.0297 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm nhậm nội soi phê quản Ông | † 4x3 ooọ
2726 | 01.0153.0297 Thở máy xâm nhập hai phối độc Thở máy xâm nhập hai phôi 443.900
lập độc lập
2777 | 03.0061.0297 Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thất .443.900
2778 | 03.0054.0297 Thở máy với tần số cao (HFO) thanh với tân số CA0| 1 143 000
2779 | 01.0013.0298 Đặt đường truyền vào thể hang — truyền vào thê sọs sọo
2780 | 01.0012.0298 Đặt đường truyên vào xương (qua | Đặt đường truyền vào xương 885.800
đường xương) (qua đường xương)
2781 | 01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu bã mặt nạ thanh quản cấp vụ. cọ
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng | Đặt nội khí quản cấp cứu
7782 | 01.0068.0228 Combitube bằng Combitube 885.800
2783 | 01.0231.0298 Đặt ống thông Blakemơre vào thực | Đặt ống thông Blakemore 885.800 Chưa bao gồm bộ ống thông
' l quản câm máu vào thực quản câm máu ' Blakemore
2784 | 01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng Đo áp lực ổ bụng 532.400
À; . „.| Hôi phục nhịp xoang cho
2785 | 01.0034.0299 Hôi phục nhịp xoang cho người Í rời bệnh loạn nhịp bằng | 532.400
bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
máy sôc điện
305
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp
2786 | 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu cứu 532.400
2787 | 03.0092.0299 Hút đờm qua ông nội khí quản Hút đờm qua ông nội khí 532.400
băng catheter kín quản băng catheter kín
Hút đờm qua ông nội khí | Hút đờm qua ông nội khí
quản/canuyn mở khí quản băng | quản/canuyn mở khí quản
7788 | 01.0056.0300 ông thông kín (có thở máy) (một | băng ông thông kín (có thở 373.600
lân hút) máy) (một lân hút)
2789 | 03.0091.0300 Hút đờm qua ông nội khí quản | Hút đèm qua ông nội khí| +7: cọo
băng catheter một lân quản băng catheter một lân
2790 | 02.0600.0301 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc li mân cảm nhanh VỚI. | „+. cọg
2791 | 02.0603.0302 Giảm mẫn cảm với sữa Giảm mẫn cảm với sữa 979.400
2792 | 02.0604.0302 Giảm mẫn cảm với thức ăn Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400
2793 | 02.0601.0302 Giảm mân cảm với thuôc đường Giảm mãn cảm với thuộc 979.400
tĩnh mạch đường tĩnh mạch
2794 | 02.0602.0302 Giảm mân cảm với thuôc đường Giảm mãn cảm với thuộc 979.400
uông đường uông
2795 | 03.4210.0302 Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà ăm mân cảm dưới lưỡi mạt | o;o xo
2796 | 03.2380.0302 Giảm mãn cảm đường tiêm và dưới Giảm ân cảm đường tiêm 979.400
da và dưới da
2797 | 03.4209.0302 Giảm mẫn cảm với sữa Giảm mẫn cảm với sữa 979.400
306
2798 | 03.4208.0302 Giảm mẫn cảm với thức ăn Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400
2799 | 03.4207.0302 Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm lao mẫn cảm với thuốc | o;o qọg
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc ah C Đà Pháp lu dịch
hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên | T2“ T60 0W Dễ GIAN AI ỘN
2800 | 02.0598.0303 là À Nà .\ | dị nguyên (giai đoạn ban đâu | 2.451.700
(giai đoạn ban đâu - thời gian điêu NT HÀ vui `
trị trung bình 15 ngày) - thời gian điêu trị trung bình
l 15 ngày)
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc | Điều trí liệu pháp miễn dịch
hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên | đặc hiệu đường dưới lưỡi với
2801 | 02.0599.0304 c. h x. .\ | dị nguyên (giai đoạn duy trì - | 5.301.300
(giai đoạn duy trì - thời gian điêu _- sả á
; R , thời gian điêu trị trung bình 3
trị trung bình 3 tháng) l
tháng)
2n An bợ ,|Phản ứng phân hủy
2802 | 02.0596.0305 Phản ứng phân hủy Mastocyte (đôi Í asocvte (đối với 6 loại dị | 307.800
với 6 loại dị nguyên) ^
nguyên)
2803 | 03.2381.0305 Phản ứng phân hủy Mastocyte Phản ứng phân hủy +0; gọo
' l SP y y Mastocyte '
2804 | 02.0597.0306 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu la ứng tiêu bạch câu đặc | ¡„e gọo
2805 | 02.0595.0307 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với Test áp bị (Patch test) đặc 546.100
mỹ phâm hiệu với mỹ phâm
có Đà x-1:A. +: | Test áp bì (Patch test) đặc
2806 | 02.0594.0307 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với Í I re với thuốc (đối với 6 loại | 546.100
thuốc (đối với 6 loại thuốc)
thuốc)
307
Test áp (Patch test) với các loại
Test áp (Patch test) với các
2807 | 03.2384.0307 thuốc loại thuốc 546.100
2808 | 02.0610.0308 Test hồi phục phế quản Test hồi phục phế quản 190.800
2809 | 21.0018.0308 Test. giãn phê quản (broncho | Test giãn phê quản (broncho 190.800
modilator test) modilator test)
2810 | 02.0609.0309 Test huyết thanh tự thân Test huyết thanh tự thân 722.500
h h Xa ^ „. | Test kích thích phê quản
2811 | 02.0611.0310 Test kích thích phê quản không đặc | hạng đặc hiệu với 918.800
hiệu với Methacholine .
Mcthacholine
2812 | 02.0607.031 Test kích thích với sữa Test kích thích với sữa 892.500
2813 | 02.0608.031 Test kích thích với thức ăn Test kích thích với thức ăn 892.500
2814 | 02.0605.031 Test kích thích với thuôc đường Test kích thích với thuôc 892.500
tĩnh mạch đường tĩnh mạch
2815 | 02.0606.031 Test kích thích với thuốc đường Test kích thích với thuốc 802.500
uông đường uông
2816 | 02.0585.0312 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với Test lây da (Prick tesU) đặc 344.400
các dị nguyên hô hâp hiệu với các dị nguyên hô hâp
2817 | 02.0587.0312 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với | Test lây da (Prick test) đặc 344.400
các dị nguyên sữa
hiệu với các dị nguyên sữa
308
Test lây da (Prick test) đặc hiệu với
Test lây đa (Prick test) đặc
2818 | 02.0586.0312 " ...Ằ< hiệu với các dị nguyên thức 344.400
các dị nguyên thức ăn ăn
2819 | 03.2379.0312 Test lầy da với các dị nguyên Test lẫy da với các đị nguyên 344.400
2820 | 03.4194.0312 Test lây da với các dị nguyên hô Test lây đa với các dị nguyên 344.400
hâp hô hâp
Ậ ".Ắ ¬- Test lẫy da với các đị nguyên
2821 | 03.4196.0312 Test lây da với các dị nguyên sữa sữa 344.400
2822 | 03.4195.0312 Test lây da với các dị nguyên thức Test lây đa với các dị nguyên 344.400
ăn hức ăn
Test lây da (Prick test) đặc hiệu với | Test lây đa (Prick test) đặc
2823 | 02.0588.0313 Các loại thuôc (Đôi với 6 loại | hiệu với các loại thuộc (Đôi 394.800
thuôc) với 6 loại thuôc)
2824 | 02.0589.0313 Test lây da (PErick test) đặc hiệu với Test lây da (Prick tesU) đặc 394.800
vặc xin, huyệt thanh hiệu với vắc xin, huyệt thanh
2825 | 03.2382.0313 Test lây da (Prick test) với các loại | Test lây da (Prick test) với 394.800
thuôc
các loại thuôc
309
2826 | 03.2379.0313 Test lầy da với các dị nguyên Test lẫy da với các đị nguyên 394.800
2827 | 02.0592.0314 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc Buàa bì chậm đặc hiệu với | xo gọo
2828 | 02.0593.0314 Test nội bì chậm đặc hiệu với vắc Test nội bì chậm đặc hiệu với 493.800
xin, huyết thanh văc xin, huyệt thanh
2829 | 03.2383.0314 Test nội bì Test nội bì 493.800
2830 | 02.0590.0315 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Test nội bì nhanh đặc hiệu 406.800
thuôc với thuôc
2831 | 02.0591.0315 Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc Test nội bì nhanh đặc hiệu 406.800
xin, huyết thanh với vắc xin, huyệt thanh
2832 | 03.2383.0315 Test nội bì Test nội bì 406.800
2833 | 02.0269.0318 Nội SOI can thiệp - đặt dân lưu nang | Nội soi can thiệp - đặt dân 905.800
giả tụy vào dạ dày lưu nang giả tụy vào dạ dày
2834 | 02.0282.0318 Nội soi can thiệp - đặt stent ông Nội soi can thiệp - đặt stent 905.800
tiêu hóa ông tiêu hóa
Nội soi ruột non bóng đơn (Single | Nội soi ruột non bóng đơn
7835 | 02.0272.0318 Baloon Endoscopy) (Single Baloon Endoscopy) 203.800
Nội soi ruột non bóng kép (Double | Nội soi ruột non bóng kép
7836 | 02.0273.0318 Baloon Endoscopy) (Double Baloon Endoscopy) 203.800
2837 | 02.0093.0319 Gây xơ tĩnh mạch điêu trị suy, giãn | Gây xơ tĩnh mạch điêu trị 677.500
tĩnh mạch mạn tính
suy, giãn tĩnh mạch mạn tính
310
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống
Nội soi đại trực tràng toàn bộ
2838 | 02.0261.0319 mềm có dùng thuốc gây mê ng mêm có dùng thuôc gây 677.500
2839 | 02.0255.0319 Nội soi thực quản - đạ dày - tá tràng Nội soi thực quản _ dạ dày - 677.500
qua đường mũi tá tràng qua đường mũi
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông lo di cạn tiếp _ » để
2840 | 02.0323.0319 đường mật qua da để chụp đường | “06 Cương mật QUA 6ø €€ | 677,500
ật có phối hợp dưới C-ARM.__ | °tP đường mật có phối hợp
mại co phong dưới C-ARM
2841 | 02.0121.0320 Sôc điện điêu trị các rôi loạn nhịp Sôc điện điêu trị các rôi loạn 365.100
nhanh nhịp nhanh
2842 | 02.0394.0320 Tiêm ngoài màng cứng Tiêm ngoài màng cứng 365.100
2843 | 01.0004.0321 Ghi điện tim qua chuyền đạo thực | Ghi điện tim qua chuyên đạo 185.000
quản thực quản
2844 | 02.0094.0321 Ghi điện tim qua chuyền đạo thực | Ghi điện tim qua chuyên đạo 185.000
quản thực quản
2845 | 05.0089.0322 Chụp và phân tích da băng máy Chụp và phân tích da băng 222 800
phân tích da máy phân tích da
2846 | 03.2998.0323 Đắp mặt nạ điều trị bệnh đa Đắp mặt nạ điều trị bệnh da 231.700
Am. LÀ ỐC XIA Đắp mặt nạ điều trị một số
2847 | 05.0071.0323 Đắp mặt nạ điêu trị một sô bệnh da |, 231.700
bệnh da
2848 | 03.3002.0324 Áp nitơ lỏng các khôi u lành tính Áp nitơ lỏng các khôi u lành 380.200
ngoài da tính ngoải da
2849 | 28.0022.0324 Bơm túi giãn da vùng da đầu Bơm túi giãn da vùng da đầu 380.200
311
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ
2850 | 05.0022.0324 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng lỏng 380.200
2851 | 05.0019.0324 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng lông trị hạt cơm bằng NHơ| ;o 20ọ
2852 | 05.0020.0324 Điều trị sẵn cục bằng Nitơ lỏng lông trị sân cục băng NHơ( ;sọ 20g
2853 | 05.0021.0324 Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng lông trị sẹo lôi băng NHơ| ;o0 20ọ
2854 | 05.0051.0324 Điêu tị u mêm lây băng nạo | Điêu trị u mêm lây băng nạo 380.200
thương tôn thương tôn
Điều trị các bệnh lý của da bằng Điều trị các bệnh lý của da
2855 | 95.0040.0325 PUVA tại chỗ bằng PUVA tại chỗ 306.000
2856 | 05.0013.0326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 425.100
2857 | 05.0097.0327 Điều. trị rám má băng laser Điệu trị rám má băng laser 1.578.600
Fractional Fractional
2858 | 05.0093.0327 Điều. trị sẹo. lõm bằng laser Điều trị sẹo lõm bằng laser 1.578.600
Fractional, radiofrequency Fractional, radiofrequency
TÀ AE mo tăng cáo tÁ bŠ Điều chứng tăng sắc tố bằng
2859 | 05.0034.0328 Điều chứng tăng sắc tô băng IPL IPL 519.000
TẢ an no xen TẢ š Điều trị chứng rậm lông bằng
2860 | 05.0035.0328 Điều trị chứng rậm lông băng IPL IPL 519.000
2861 | 05.0033.0328 Điều trị giãn mạch máu bằng IPL la trị giãn mạch máu băng | s¡o oọo
2862 | 05.0036.0328 Điều trị sẹo lỗi bằng IPL Điều trị sẹo lồi bằng IPL 519.000
312
2863 | 05.0037.0328 Điều trị trứng cá bằng IPL Điều trị trứng cá bằng IPL 519.000
LÀ cưng ¬6 Ân a2 cà: bề Điều trị các thương tốn có sùi
2864 | 03.3041.0329 Điều trị các thương tôn có sùi bằng | Ly đốt điện, plasma, laser, | 399.000
đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng ca
nitơ lỏng,
2865 | 03.3046.0329 Điều trị chai chân bằng đốt điện, Điều trị chai chân bằng đốt 309.000
plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng
Điều trị chứng dày sừng bằng đốt Điều trị chứng dày sừng bằng
2866 | 03.3037.0329 điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt | đôt điện, plasma, laser, nitơ 399.000
cắt bỏ lỏng, gọt cắt bỏ
Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng | Điều trị dày sừng da dầu, ánh
2867 | 03.3038.0329 băng đôt điện, plasma, laser, nitơ | sáng băng đốt điện, plasma, 399.000
lỏng laser, nitơ lỏng
2868 | 03.3035.0329 Điêu trị hạt cơm bằng đôt điện, Điệu trị hạt cơm băng đốt 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng
VÀ Vy Ũ š z„ | Điều trị hạt cơm phăng băng
2869 | 03.3036.0329 Điệu trị hạt cơm phẳng bằng đôt Í đá: điện, plasma, laser, niơ | 399.000
điện, plasma, laser, nitơ lỏng R
lỏng
2870 | 03.3045.0329 Điêu trị mặt cá chân băng đôt điện, Điệu trị mắt cá chân bằng đột 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng
2871 | 03.3047.0329 Điêu trị sân cục bằng đôt điện, Điệu trị sân cục băng đốt 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng
Điều trị sùi mào gà ở nam giới | Điêu trị sùi mào gà ở nam
2872 | 03.3043.0329 băng đôt điện, plasma, laser, nitơ | giới băng đốt điện, plasma, 399.000
lỏng laser, nitơ lỏng
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằn. Điều trị sùi mảo gà ở phụ nữ
2873 | 03.3042.0329 hưài 6ã G pnụ nữ 54nš | tặng đốt điện, plasma, laser, | 399.000
đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng ca
nitơ lỏng
2874 | 03.3039.0329 Điều trị u mêm lây băng đôt điện, | Điêu trị u mêm lây băng đôt 399.000
plasma, laser, nitơ lỏng,
điện, plasma, laser, nitơ lỏng
313
Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt
Điêu trị u nhú, u mêm treo
2875 | 03.3040.0329 ° sa bằng đốt điện, plasma, laser, 399.000
điện, plasma, laser, nitơ lỏng ca
nitơ lỏng
`. K VÀ ĐA: bề Điêu trị u ông tuyên mô hôi
2876 | 03.3044.0329 Điều trị u ông tuyên mô hôi băng Ít y đột điện, plasma, laser, | 399.000
đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng sa
nitơ lỏng,
2877 | 05.0050.0329 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | 399.000
2878 | 05.0011.0329 Điều trị bớt sùi bằng laser CO2 còa trị bớt sùi băng laser( +0 o0
2879 | 05.0018.0329 Điều trị bớt sùi bằng Plasma Điều trị bớt sùi bằng Plasma 399.000
2880 | 05.0048.0329 Điêu trị dày sừng ánh năng băng Điệu trị dày sừng ánh nắng 399.000
đôt điện băng đốt điện
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng | Điều trị dày sừng ánh nắng
2881 | 05.0009.0329 laser CO2 bằng laser CO2 399.000
2882 | 05.0016.0329 Điều trị dày sừng ánh năng bằng Điệu trị dày sừng ánh nắng 399.000
Plasma băng Plasma
2883 | 05.0047.0329 Điều trị đày sừng da dầu bằng đốt Điều trị dày sừng đa dầu bằng 309.000
điện đôt điện
2884 | 05.0008.0329 Điều trị dày sừng da dâu băng laser | Điêu trị dày sừng da dâu băng, 399.000
CO2 laser CO2
2885 | 05.0015.0329 Điều trị dày sừng da dâu băng | Điêu trị dày sừng da dâu băng 399.000
Plasma Plasma
2886 | 05.0045.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện — | Điều trị hạt cơm bằng đô ;oo oọo
điện
314
Điều trị hạt cơm bằng laser
2887 | 05.0005.0329 Điều trị hạt cơm bằng laser CO2 C02 399.000
2888 | 05.0049.0329 Điều trị sẵn cục bằng đốt điện Điều trị sân cục bằng đốt điện | 399.000
2889 | 05.0010.0329 Điều trị sẩn cục bằng laser CO2 còn trị sân cục bằng laser ( +oo oọg
2890 | 05.0017.0329 Điều trị sẵn cục bằng Plasma Điều trị sẵn cục bằng Plasma 399.000
TÀI t cài xào cả bề + 3:A Điều trị sùi mào gà bằng đốt
2891 | 05.0044.0329 Điều trị sùi mào gà băng đôt điện điện 399.000
TẢ + cài mào cá bŠ Điều trị sùi mào gà bằng
2892 | 05.0012.0329 Điều trị sùi mảo gà băng Plasma 399.000
Plasma
2893 | 05.0046.0329 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện la trị u mêm treo băng đôt | oo oọg
VÀ vê À š Điều trị u mềm treo bằng
2894 | 05.0007.0329 Điều trị u mêm treo băng laser CO2 399.000
laser CO2
TẢ nàn À ề Điều trị u mềm treo bằng
2895 | 05.0014.0329 Điều trị u mêm treo băng Plasma Plasma 399.000
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng | Điều trị u ống tuyến mồ hôi
2896 | 05.0006.0329 laser CO2 bằng laser CO2 399.000
2897 | 05.0030.0330 Điệu trị giãn mạch máu băng laser | Điêu trị giãn mạch máu bằng 1.255.700
mảu laser màu
2898 | 05.0031.0330 Điều trị sẹo lỗi bằng laser màu nàn trị sẹo lôi bằng laser| ¡ ;<s roo
2899 | 05.0029.0330 Điều trị u mạch máu băng laser | Điêu trị u mạch máu băng 1.255.700
mảu (Pulsed Dye laser)
laser màu (Pulsed Dye laser)
315
Điêu trị bớt sắc tô, chứng tăng sắc
Điêu trị bớt sắc tô, chứng
2900 | 023.3012.033 tố bằng laser: VAG-KTP, Rubi, | tăng sắc tố bằng laser: YAG- | 1.652.800
IPL... KTP, Rubi, IPL...
Điều trị u máu, giãn mạch, chứng | Điêu trị u máu, giãn mạch,
2901 | 03.3011.033 đỏ da băng laser: YAG-KTP,|chứng đỏ da băng laser: .652.800
ATgon... YAG-KTP, Argon...
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG- | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng
2902 | 05.0026.033 KTP YAG-KTP .652.800
2003 | 05.0095.033 Điều trị các bớt sắc tô băng laser | Điêu trị các bớt sắc tô băng, 652.800
Ruby laser Ruby
2904 | 05.0028.033 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP kận trị sẹo lôi bằng YÁŒ- | 1 6s; gọọ
Điều trị u mạch máu bằng YAG- | Điều trị u mạch máu bằng
2905 | 05.0025.033 KTP VYAG-KTP .652.800
2006 | 05.0073.0332 Điêu trị đau do zona băng chiêu Điệu trị đau do Zona băng 278.900
laser Hé- Né chiêu laser Hé- Né
— NA Điều trị loét lỗ đáo cho người
2907 | 05.0072.0332 Điệu trị loét lỗ đáo cho người bệnh Í Lenh phong bằng chiếu laser | 278.900
phong băng chiêu laser Hé- Né Hé- Né
2908 | 03.3010.0333 Chấm TCA điều trị sẹo lõm Chấm TCA điều trị sẹo lõm 351.000
2009 | 03.3009.0333 Điêu trị sẹo lõm băng tiêm Acid Điệu trỊ SẹO lõm băng tiêm 351.000
hyaluronic Acid hyaluronic
2910 | 03.3008.0333 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất lên trị sẹo xâu bằng hóa| ;„1 oqọ
2011 | 05.0023.0333 Điều trị rụng tóc bằng tiêm | Điều trị rụng tóc bằng tiêm 351.000
Triamcinolon dưới da
Triamcinolon dưới da
316
Điều trị sẹo lỗi bằng tiêm
Điễu trị sẹo lôi băng tiêm
2912 | 05.0024.0333 Ta Ậ Triamcinolon trong thương 351.000
Triamcinolon trong thương tôn tốn
2013 | 05.0043.0333 Điều trị SẹO lõm bằng TCA Điều trỊ sẹo lõm bằng TCA 351.000
(trichloacetic acid) (trichloacetic acid)
:ần trị sài mảo øà (gây mê) bà Điêu trị sùi mào gà (gây mê)
2914 | 03.3020.0334 Điều trị sùi mảo gà (gây mê) băng bằng đốt điện, plasma, laser, | 889.700
đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng sa
nitơ lỏng,
Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy | Điêu trị sùi mào gà (gây tê
2915 | 03.3019.0334 sông) băng đôt điện, plasma, laser, |tủy sông) băng đốt điện, 889.700
nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng
2016 | 13.0155.0334 Cặt, đột sùi mảo gà âm hộ; âm đạo; Cất, đôt sủi mào gà âm hộ; 889.700
tâng sinh môn âm đạo; tâng sinh môn
2917 | 05.0004.0334 Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2 còa trị sùi mão gà bằng laser | sọ 7oo
2018 | 05.0090.0334 Phâu thuật sùi mào gà đường kính Phâu thuật sủi mào gà đường 889.700
5 em trở lên kính 5 em trở lên
Điều trị u mạch máu bằng IPL | Điều trị u mạch máu bằng
7919 | 03.0032.0335 (Intense Pulsed Light) TPL (Intense Pulsed Light) 351.700
2920 | 05.0088.0336 Điều trị viêm đa cơ địa bằng máy mài trị viêm da cơ địa bằng | ¡ 1;s 1oọ
2021 | 03.2913.0337 Phẫu thuật chuyên gân điêu trị hở Phâu thuật chuyên gân điêu 2.572.800
mi trị hở mi
Phẫu thuật chuyên gân điều trị mắt | Phẫu thuật chuyên gân điều
2922 | 14.0231.0337 hở mi (2 mắt) trị mắt hở mí (2 mắt) 2.572.800
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút mn au bàệy Mu khe nu,
2923 | 28.0074.0337 ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong | "HẺ n8âR cay chăng ï NGOAI, | 2 s72 800
điều trị hở mi do liệt dây VII
mi trong điều trị hở mi do liệt
dây VII
317
Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có
Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt
2924 | 28.0075.0337 ⁄ -Ằ 2.572.800
cuông mạch có cuông mạch
D R 4 can iÀ. c ra | Phẫu thuật chuyên gân điều
2925 | 05.0059.0337 Phẩu thuật chuyên gân điều trị hở | hở mi (mắt thỏ) cho người | 2.572.800
mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong | ¿2
bệnh phong
Ặ Ac GIẢ, se z++¿_ ..: | Phẫu thuật điều trị hẹp hỗ
2926 | 05.0062.0338 Phẫu thuật điều trị hẹp hô khâu cái Í tàu cái cho người bệnh | 2.847.800
cho người bệnh phong
phong
2927 | 03.3034.0339 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương Nạo vét lô đáo có viêm| soxqọo
xương
Ặ At GIẢ, ke TÃ 2. n2 SA Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có
2928 | 05.0066.0339 Phẫu thuật điều trị lô đáo có viêm Í viem xương cho người bệnh | 694.000
xương cho người bệnh phong
phong
2929 | 03.3033.0340 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương N ng lỗ đáo không viêm ¿+o gọo
X Ac GIÀN, và: TÃ để R Phẫu thuật điều trị lỗ đáo
2930 | 05.0070.0340 Phẩu thuật điều trị lộ đáo không Ì Lòng viêm xương cho người | 649.800
viêm xương cho người bệnh phong | ¡2
bệnh phong
2031 | 05.0060.0341 Phâu thuật điệu trị sa trễ mi dưới Phâu thuật điệu trị sa trễ mi 2.292.800
cho người bệnh phong dưới cho người bệnh phong
2032 | 05.0061.0342 Phâu thuật điều trị sập câu mũi cho Phâu thuật điều trị Sập câu | 1 os2 gọg
người bệnh phong mũi cho người bệnh phong
2933 | 05.0068.0343 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | Phẩu thuật điều trị móng so; cọo
chọc thịt
2934 | 05.0069.0343 Phâu thuật điêu trị móng cuộn, Phâu thuật điệu trị móng 893.600
móng quặp cuộn, móng quặp
2935 | 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trịu dưới móng — | Phẩu thuật điều trị u dưới go; sọo
móng
318
Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại
Phẫu thuật giải áp thần kinh
2936 | 03.3896.0344 :A DEA 2.698.800
biên ngoại biên
2037 | 03.4142.0344 Phâu thuật nội soi hội chứng ông Phâu thuật nội soi hội chứng 2.698.800
cô tay ông cô tay
2038 | 10.0976.0344 Phẫu thuật chuyển giường thần Phẫu thuật chuyển giường 2.698.800
kinh trụ thân kinh trụ
2039 | 10.0834.0344 Phâu thuật điêu trị hội chứng chên Phâu thuật điệu trị hội chứng 2.698.800
ép thân kinh quay chên ép thân kinh quay
Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn | Phẫu thuật điều trị hội chứng
2940 | 10.0833.0344 ép thần kinh trụ chền ép thần kinh trụ 2.698.800
2041 | 10.0832.0344 Phâu thuật điêu trị hội chứng ông Phâu thuật điều trị hội chứng 2.698.800
cô tay ông cô tay
2042 | 10.0965.0344 Phâu thuật giải ép thân kinh (ông Phâu thuật giải ép thân kinh 2.698.800
cô tay, Khuỷu...) (ông cô tay, Khuỷu...)
2043 | 10.0149.0344 Phâu thuật giải phóng chèn ép TK Phâu thuật giải phóng chèn 2.698.800
ngoại biên ép TK ngoại biên
x Ac tLÀ Tế .... | Phẫu thuật nối thần kinh
2944 | 10.0150.0344 Phẫu thuật nội thân kinh ngoại biên Í _ v12; biên và ghép TK ngoại |_ 2.698.800
và ghép TK ngoại biên biên
2945 | 10.0148.0344 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên la thuật u thân kinh ngoại (2 co sọo
2046 | 05.0052.0344 Phẩu thuật giải áp thân kinh cho | Phâu thuật giải áp thân kinh 2.698.800
người bệnh phong cho người bệnh phong
Ặ R '+:2—^ 4+. | Phẫu thuậtung thư biểu mô tế
2947 | 03.2754.0345 Phẫu thuật ung thư biêu mô tế bào | L t2v/mai vùng mặt, phẫu |_ 4.070.500
đáy/gai vùng mặt, phẫu thuật Mohs
thuật Mohs
319
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư
Phẫu thuật Mohs điều trị ung
2948 | 05.0063.0345 da thư da 4.070.500
2049 | 03.3021.0348 Phâu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới Phâu thuật cắt bỏ các u nhỏ 1.196.600
móng dưới móng
2950 | 07.0003.0354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 264.700 —— gôm bộ kim chọc, sonde
LẠ ⁄ + „„a_ | Gọt chai chân (gọt nôt chai)
2951 | 07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nột chai) trên Í rên người bệnh đái tháo | 292300
người bệnh đái tháo đường _
đường
2952 | 12.0015.0356 Cắt các u ác tuyến giáp Cất các u ác tuyến giáp 6.955.600
D Ar sÉ Am. Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử
2953 | 15.0381.0356 Phầu thuật cất tuyển giáp sử dụng Í quny đạo siêu âm/hàn mô, | 6.955.600
dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch N
hàn mạch
Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét - ` ¬- toi, „
2954 | 07.0052.0356 hạch I bên trong ung thư tuyên | „ KT gi Là 6 t"Ệ | 6.955.600
sự Đà SA CÀ hư tuyên giáp băng dao siêu
giáp băng dao siêu âm Ạ
âm
Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu Cắt 1 thủy tuyến giáp lấy
2955 | 07.0056.0356 thòng trong bướu giáp thòng băng | bướu thòng trong bướu giáp | 6.955.600
đao siêu âm hòng băng dao siêu âm
Cặt 1 thùy tuyên giáp lây bướu | Cất I thủy tuyên giáp lây
2056 | 07.0057.0356 thòng và cất bán phân thùy còn lại bướu thòng và cất bán phân 6.955.600
trong bướu giáp (hòng băng dao | thùy còn lại trong bướu giáp
siêu âm hòng băng dao siêu âm
ý ` Ấn ơiá „| Căt 1 thùy tuyên giáp trong
2957 | 07.0059.0356 Cất 1 thủy tuyên giáp trong bướu (1 với giáp không lồ bằng đao |_ 6.955.600
giáp không lô băng dao siêu âm ¬_"
siêu âm
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán | Cắt l thùy tuyến giáp và cắt
2958 | 07.0048.0356 phân thủy còn lại trong basedow | bán phân thùy còn lại trong | 6.955.600
băng dao siêu âm
basedow băng dao siêu âm
320
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán
Cặt 1 thùy tuyên giáp và cắt
bán phân thùy còn lại trong
2959 | 07.0060.0356 phần thùy còn lại trong bướu giáp bướu giáp không lồ bằng đao 6.955.600
không lồ bằng dao siêu âm ¬_"
siêu âm
Cắt I thùy tuyến giáp và lấy nhân | Cắt 1 thủy tuyến giáp và lấy
2960 | 07.0042.0356 thùy còn lại trong bướu giáp nhân | nhân thùy còn lại trong bướu |_ 6.955.600
băng dao siêu âm giáp nhân băng dao siêu âm
Cặt bán phân 2 thùy tuyên giáp | Cát bán phân 2 thủy tuyên
2961 | 07.0043.0356 trong bướu giáp đa nhân băng dao | giáp trong bướu giáp đa nhân |_ 6.955.600
siêu âm băng dao siêu âm
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp . Đànp ...- _¬
2962 | 07.0038.0356 trong bướu giáp đơn thuần không | SP 9n8 6p 6.955.600
2 1LAn bề VÀ CA thuần không có nhân bằng
có nhân băng dao siêu âm đao siêu âm
2963 | 07.0065.0356 tà bỏ tuyên thượng thận 1 bên | Cát bỏ tuyển thượng thận l |, 0s s0g
ăng dao siêu âm bên băng dao siêu âm
ý: gÀ An ĐA Ấn ơiá Cắt gân toàn bộ tuyên giáp
2964 | 07.0047.0356 Cặt gần toàn bộ tuyến giáp trofg (ng basedow bằng dao siêu | 6.955.600
basedow băng dao siêu âm âm
2965 | 07.0049.0356 Cắt toàn vbộ tuyến gIáp trong | Căt toàn DỘ tuyên gIáp trong 6.955.600
basedow băng dao siêu âm basedow băng dao siêu âm
Ất toàn ĐÀ nuuẦn cá „.. | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong
2966 | 07.0044.0356 Cặt toàn bộ tuyên giáp trong bướu Í Lvựi giáp đa nhân bằng dao |_ 6.955.600
giáp đa nhân băng dao siêu âm siêu âm
Ất toàn ĐÀ nuuẦn cá „.. | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong
2967 | 07.0046.0356 Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu Í L vựu giáp đa nhân độc bằng | 6.955.600
giáp đa nhân độc băng dao siêu âm đao siêu âm
ý à A Ấn ơiá Cặt toàn bộ tuyên giáp (rong
2968 | 07.0051.0356 Cắt toàn bộ tuyển giáp trong ung ung thư tuyến giáp bằng đao | 6.955.600
thư tuyên giáp băng dao siêu âm
siêu âm
321
Cắt tuyên cận giáp trong cường
tuyên cận giáp nguyên phát do quá
Cắt tuyên cận giáp trong
cường tuyên cận giáp nguyên
2969 | 07.0062.0356 sản tuyên hoặc u tuyên hoặc ung | phát do quá sản tuyên hoặc u |_ 6.955.600
thư tuyên cận giáp băng dao siêu | tuyên hoặc ung thư tuyên cận
âm giáp băng dao siêu âm
Cắt tuyến cận giáp trong quá sản | Cắt tuyến cận giáp trong quá
2970 | 07.0063.0356 thứ phát sau suy thận mạn tính | sảnthứ phát sau suy thận mạn | 6.955.600
băng dao siêu âm tính băng dao siêu âm
ý Ân “c2 š Cắt tuyên ức trong quá sản
2971 | 07.0064.0356 Cất tuyên ức trong quá sản hoặc ú Í Lxc u tuyến ức bằng dao | 6.955.600
tuyên ức băng dao siêu âm SA CÀ
siêu âm
2972 | 07.0067.0356 Că u tuyển thượng thận I bên băng Cặt u tuyên thượng thận I 6.955.600
đao siêu âm bên băng dao siêu âm
2973 | 07.0068.0356 Cắt u tuyển thượng thận 2 bên bằng | Cắt u tuyến thượng thận 2 | ¿ os< sọo
đao siêu âm bên băng dao siêu âm
X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt I thùy À ` R
2974 | 03.3930.0357 Phầu thuật nội soi cất 1 thủy tuyến | _ ván giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp trong bướu giáp nhân nhân mô
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cất 1 thủy Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
2975 | 03.3931.0357 s ma. THỰ pny tuyên giáp trong bướu giáp | 4.561.600 ˆ 5 ~
giáp trong bướu giáp nhân độc nhân độc mô
Ặ ¬ ` xa | Phẫu thuật nội soi cắt gân À ` `
2076 | 03.3943.0357 Phầu thuật nội soi cất gân toàn bộ Ì Làn bộ tuyến giáp trong bệnh |_ 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
tuyên giáp trong bệnh basedow basedow mô
2072 | 03.3937.0357 Phâu thuật nội soi cắt nhân độc Phâu thuật nội soi cắt nhân 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
tuyên giáp độc tuyên giáp mô
Ặ X CA? #2-2~ ra... | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À ` `
2978 | 03.4163.0357 Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên Í „uyên giáp do ung thư tuyến | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
giáp do ung thư tuyên giáp giáp mô
Ặ xa: + 2+ .x—ra„..£ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À ` `
2979 | 03.3940.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyỂn |, ván gián trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp trong bướu giáp đa nhân mô
đa nhân
322
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
Chưa
DaO
gồm dao
mạc
h, hàn
2980 | 03.3941.0357 s S giá An IA tuyến giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | 2
giáp trong bướu giáp đa nhân độc đa nhân độc mô
2981 | 12.0015.0357 Cắt các u ác tuyến giáp Cắt các u ác tuyến giáp 4.561.600 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn
2982 | 15.0287.0357 Phẫu thuật cắt thủy giáp Phẫu thuật cắt thùy giáp 4.561.600 ^. bao gôm dao hàn mạch, hàn
2083 | 15.0286.0357 Phâu thuật cắt tuyên giáp gân toàn Phâu thuật cắt tuyên giáp gần 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
phân oàn phân mô
2984 | 15.0285.0357 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần | 'hầu thuật cất tuyển giáp | ¿ sói sọọ | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
oàn phân mô
2085 | 27.0042.0357 Phâu thuật nội soi cắt I thùy tuyên Phẫu thuật nội soi cắt I thùy 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp tuyên giáp mô
2086 | 27.0043.0357 Phâu thuật nội soi cắt I thùy tuyên Phâu thuật nội Soi cất 1 thùy 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp + eo giáp tuyên giáp + eo giáp mô
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cất 1 thủy à
2987 | 27.0048.0357 sở man. ¬ tuyên giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn mô
giáp trong bướu giáp nhân nhân
Phẫu thuật nôi soi cắt 1 thùy tuyế Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy `
2988 | 27.0049.0357 CIẦU ĐRMẠY BI SOI cát ý 1uUY MYGP | tuyến giáp trong bướu giáp |_ 4.561.600 | Chưa bao gồm đao hàn mạch, hàn mô
giáp trong bướu giáp nhân độc ˆ 3A
nhân độc
2089 | 27.0044.0357 Phâu thuật nội soi cắt bán phân I Phâu huật nội soï cất bán 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
thủy tuyên giáp phân I thùy tuyên giáp mô
2090 | 27.0045.0357 Phâu thuật nội soi cắt bán phân 2 Phâu huật nội soï cất bán 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
thủy tuyên giáp phân 2 thùy tuyên giáp mô
Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 Phẫu thuật nội soi cắt bán Chưa bao gồm dao hà h hà
2991 | 27.0052.0357 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa | phần 2 thủy tuyến giáp trong |_ 4.561.600 A DAO BỌN CAO ÁN mạch, nạn
nhân
bướu giáp đa nhân
mô
323
2992
27.0053.0357
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
thủy tuyên giáp trong bướu giáp đa
Phẫu thuật nội „ soi cắt bán
phân 2 thùy tuyên giáp trong
4.561.600
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
nhân độc bướu giáp đa nhân độc mọ
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ Phẫu thuật nội sơi cất gần À
2993 | 27.0056.0357 Am. Cải 6 "| toàn bộ tuyên giáp trong bệnh |_ 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn mô
tuyên giáp trong bệnh basedow
basedow
2094 | 27.0051.0357 Phâu thuật nội soi cắt nhân độc Phâu thuật nội soi cắt nhân 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
tuyên giáp độc tuyên giáp mô
2095 | 27.0050.0357 Phâu thuật nội soi cắt nhân tuyên Phâu thuật nội soi cắt nhân 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp tuyên giáp mô
2096 | 27.0046.0357 Phâu huật nội soi cắt toàn bộ tuyên Phâu thuậ nội soi cắt toàn bộ 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp tuyên giáp mô
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ Chưa bao gồm dao hàn mạch. hàn
2997 | 27.0059.0357 giáp + nạo hạch cô 2 bên trong ung | tuyên giáp + nạo hạch cô 2| 4.561.600 mô $ TT
thư bên trong ung thư
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
2998 | 27.0057.0357 > BI °YẾ"P luyến giáp trong bệnh| 4.561.600| ^^ 5 RCP,
giáp trong bệnh basedow mô
basedow
X A2 A:— + 2...1 xa,⁄_ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À R
2099 | 27.0054.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyỂn Í , ván giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp trong bướu giáp đa nhân ˆ mô
đa nhân
Ặ xà: + s2 x v2, ⁄ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À l
3000 | 27.0055.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên Í tuyên giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
giáp trong bướu giáp đa nhân độc AT HA mô
đa nhân độc
X A2 A:— + #23 xa,⁄_ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À R
3001 | 27.0058.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyỂn | , ván giáp trong ung thư 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp trong ung thư tuyên giáp mm. mô
tuyên giáp
3002 | 27.0047.0357 Phâu thuật nội soi cắt tuyên cận Phâu thuật TỘI SOI cắt tuyên 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp cận giáp mô
324
Cặt 1 thùy tuyên giáp kèm nạo vét
Cát I thùy tuyên giáp kèm
Chưa
gồm dao
mạc
h, hàn
3003 | 07.0020.0357 hạch I bên trong ung thư tuyên | nạo vét hạch I bên trong ung | 4.561.600 mô
giáp thư tuyên giáp
$ ` Ấm giãn TẾ „ | Cät l thủy tuyên giáp lây xà à 3
3004 | 07.0024.0357 Cát | thùy tuyển giáp lây bướu ÍL vớ thòng trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
thòng trong bướu giáp thòng thòng mô
$ ` K sự TẢ „ | Cät l thủy tuyên giáp lây
Cắt I thùy tuyên giáp lây bướu |, ` ` ết bố n xà à à
3005 | 07.0025.0357 thòng và cắt bán phân thủy còn lại bướu thòng và cất bán phân | ¿+ „.¡ cạo | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
SG in ThÒ thùy còn lại trong bướu giáp mô
trong bướu giáp thòng `
thòng
3006 | 07.0027.0357 Cá 1 thùy tuyên giáp trong bướu Cát 1 thùy tuyên giáp t'0PE | + 361.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp không lô bướu giáp không lô mô
Cắt I thùy tuyến giáp và cắt bán Cát Ï thủy tuyển giáp và cất Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
3007 | 07.0016.0357 N QĐỰ VỊCH BIÁP bán phần thùy còn lại trong | 4.561.600 ˆ š AC,
phân thùy còn lại trong basedow mô
basedow
Cắt I thùy tuyên giáp và cặt bán | Cắt I thùy tuyên giáp và cắt xà à à
3008 | 07.0028.0357 phần thủy còn lại trong bướu giáp | bán phần thùy còn lại trong | 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
khổng lồ bướu giáp không lồ mọ
ý ` Ấn iớn sà TẾ 2. | Cát I thùy tuyên giáp và lây xà à 3
3009 | 07.0010.0357 Cát 1 thủy tuyên giáp và lây nhân Í "hạn thùy còn lại trong bướu |_ 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
thủy còn lại trong bướu giáp nhân |... ˆ mô
giáp nhân
3010 | 07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thủy tuyến giáp Cát bán phản 2 thùy tuyến 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
trong bướu giáp đa nhân giáp trong bướu giáp đa nhân mô
Cắt bán phân 2 thùy tuyên giáp | Cắt bán phân 2 thùy tuyên xà à 3
3011 | 07.0006.0357 trong bướu giáp đơn thuần không | giáp trong bướu giáp đơn | 4.561.600 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn
có nhân thuân không có nhân
3012 | 07.0034.0357 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên sọ bỏ tuyên thượng thận lÍ ¿+ só† sọọ ¬ bao gồm đao hàn mạch, hàn
3013 | 07.0015.0357 Cắt gân toàn bộ tuyên giáp trong | Cắt gân toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
basedow trong basedow mô
325
3014 | 07.0017.0357 Cắt toàn bộ tuyên giáp trong | Cất toàn bộ tuyên giáp trong 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
basedow basedow mô
3015 | 07.0012.0357 Cá toàn bộ tuyên giáp trong bướu Cát toàn bộ tuyên giáp ronE |1 s61 600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp đa nhân bướu giáp đa nhân mô
3016 | 07.0014.0357 Cá toàn bộ tuyến giáp trong bướu Cát toàn bộ tuyến giáp rOPE | 4 361.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
giáp đa nhân độc bướu giáp đa nhân độc mô
3017 | 07.0019.0357 Că toàn bộ tuyên giáp trong ung | Cắt toàn Dộ tuyên g1ap trong 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
thư tuyên giáp ung thư tuyên giáp mô
Cắt tuyến cận giáp trong cường Cát tuyên cạn giáp trong
tuyến cận giáp nguyên phát do quá cường tuyến cận giáp nguyên Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
3018 | 07.0031.0357 R H x h x phát do quá sản tuyên hoặcu | 4.561.600 ˆ ~
sản tuyên hoặc u tuyên hoặc ung Ấn by ẤT sa mô
mm... tuyên hoặc ung thư tuyên cận
thư tuyên cận giáp số
.
ý ẤT Ân 0x2 , .¿„ | Cắt tuyên cận giáp trong quá xà à à
3019 | 07.0032.0357 Cát tuyên cận giáp trong quá sản Í thự phát sau suy thận mạn |_ 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
thứ phát sau suy thận mạn tính tính mô
3020 | 07.0033.0357 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u Cát tuyến ức trong quá sản 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
tuyên ức hoặc u tuyên ức mô
3021 | 07.0036.0357 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên sọ u tuyên thượng thận lÍ ¿ s‹1 sọg ¬ bao gồm đao hàn mạch, hàn
X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
3022 | 03.3930.0358 linh vi bind tuyÊ" | yến giáp trong bướu giáp | 6.168.600
giáp Š giáp nhân [có dùng dao siêu âm]
X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt I thùy
3023 | 03.3931.0358 Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy tuyển Í_ ván giáp trong bướu giáp |_ 6.168.600
giáp trong bướu giáp nhân độc Am
nhân độc
- ¬ Phẫu thuật nội soi cắt gân
3024 | 03.3943.0358 Phâu thuật nội soi cắt gân toàn bộ | toàn bộ tuyên giáp trong bệnh 6.168.600
tuyến giáp trong bệnh basedow
basedow [có dùng dao siêu
âm]
326
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc
Phẫu thuật nội soi cắt nhân
3025 | 03.3937.0358 tuyến giá độc tuyên giáp [có dùng dao |_ 6.168.600
yen giáp siêu âm]
Ặ kh CA + #22 „ xa... | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
3026 | 03.4163.0358 Thuật m—- bộ tuYÊ" Í, án giáp do ung thư tuyến | 6.168.600
áp Š yến giáp giáp [có dùng dao siêu âm]
3027 | 15.0382.0358 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến 6.168.600
' l dụng dao siêu âm giáp sử dụng dao siêu âm ¬
x ¬ ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt 1 hùy
3028 | 27.0042.0358 Phẩu thuật nội soi cắt Ï thủy tuyển Í + ván giáp [có dùng dao siêu |_ 6.168.600
giáp âm]
X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt I thùy
3029 | 27.0043.0358 Phầu huật nội soi cất 1 thủy tuyến Í tuyến giáp + co giáp [có dùng |_ 6.168.600
ĐIáP ˆ 60 BIáP dao siêu âm]
X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy
3030 | 27.0048.0358 Tn TU hội vu e8 ng tuYẾN | tuyến giáp trong bướu giáp | 6.168.600
giáp Š giáp nhân [có dùng dao siêu âm]
- „ „ Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy
3031 | 27.0049.0358 Phâu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyên | tuyên giáp trong bướu giáp 6.168.600
' : giáp trong bướu giáp nhân độc nhân độc [có dùng dao siêu TT
âm]
X ¬¬D à Phẫu thuật nội soi cắt bán
3032 | 27.0044.0358 Kia ] cắt bán phân Ï | lận | thùy tuyến giáp [có | 6.168.600
y yen giáp dùng dao siêu âm]
X ¬¬D à Phẫu thuật nội soi cắt bán
3033 | 27.0045.0358 Kia — bán phân 2 | hận 2 thùy tuyến giáp [có | 6.168.600
y mych giáp dùng dao siêu âm]
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 iu . li 00 chau
3034 | 27.0052.0358 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa | P y TUYCN BIẠƑ 9"Š | 6.168.600
nhân
bướu giáp đa nhân [có dùng
đao siêu âm]
327
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2
Phẫu thuật nội „ soi cắt bán
phân 2 thùy tuyên giáp trong
3035 | 27.0053.0358 thùy tuyên giáp trong bướu giáp đa bướu giáp đa nhân độc [có 6.168.600
nhân độc ` :A A
dùng dao siêuâm —
- ¬ Phâu thuật nội soi cắt gân
3036 | 27.0056.0358 Phâu thuật nội soi cất gân toàn bộ | toàn bộ tuyên giáp trong bệnh 6.168.600
tuyên giáp trong bệnh basedow basedow [có dùng dao siêu
âm]
Ặ A* LAI cai Ế ._ xa. | Phẫu thuật nội soi cắt nhân
3037 | 27.0051.0358 Phâu thuật nội soi cất nhân độc | +2 tuyến giáp [có dùng dao |_ 6.168.600
tuyên giáp mm
siêu âm]
Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến Phẩu thuật nội soi cát nhân
3038 | 27.0050.0358 s _" y tuyên giáp [có dùng dao siêu | 6.168.600
Ặ XCA? + #2-2~ ra... | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
3039 | 27.0046.0358 Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên Í _ ván giáp [có dùng dao siêu |_ 6.168.600
Ặ A* CAI ca: Ế ; _a_ | Phẫu thuật nội soi cắt tuyên
3040 | 27.0047.0358 Phẩu thuật nội soi cất tuyên cận | lạ vián [có dùng dao siêu | 6.168.600
ý ` Ấn ơiá „| Căt 1 thùy tuyên giáp trong
3041 | 07.0040.0359 Cất 1 thủy tuyên giáp trong bướu (1 rớn giáp nhân bằng dao siêu |_ 4.743.900
giáp nhân băng dao siêu âm âm
ý ` Ấn ơiá „| Căt 1 thùy tuyên giáp trong
3042 | 07.0045.0359 Cất 1 thủy tuyển giáp trong bướu (1 ve iáp nhân độc bằng dao |_ 4.743.900
giáp nhân độc băng dao siêu âm ¬_"
siêu âm
š ` Ân Giớ Cắt I thùy tuyên giáp trong
3043 | 07.0050.0359 Cặt [ thủy tuyên giáp trong ung thư Í Ty thự tuyến giáp bằng dao |_ 4.743.900
tuyên giáp băng dao siêu âm —
siêu âm
Cắ bán phần 1 thùy tuyến giáp và n kư: _ TAY Yên
3044 | 07.0041.0359 lấy nhân thùy còn lại trong bướu | SP VÀ sy ÿ CC" 8! Ì 4.743.000
giáp nhân bằng dao siêu âm
trong bướu giáp nhân băng
đao siêu âm
328
3045 | 07.0008.0360 Cá 1 thùy tuyên giáp trong bướu Cát 1 thùy tuyên giáp tr0E | + s20 ogg Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp nhân bướu giáp nhân mô
3046 | 07.0013.0360 Cá 1 thủy tuyên giáp trong bướu Cát 1 thùy tuyên giáp tr0"E | + 620 o00 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp nhân độc bướu giáp nhân độc mô
3047 | 07.0018.0360 Cắ ¬ thùy tuyến giáp trong ung thư | Cắt 1 thủy tuyến giáp trong 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
tuyên giáp ung thư tuyên giáp mô
Cắt bán phần 1 thủy tuyến giáp và | Cắt bán phần 1 thùy tuyến À ` à
3048 | 07.0009.0360 lấy nhân thủy còn lại trong bướu | giáp và lấy nhân thùy còn lại |_ 3.620.900 ¬ bao gồm dao hản mạch, hàn
giáp nhân trong bướu giáp nhân
3049 | 07.0030.0360 Phâu thuật câm máu lại sau mô Phâu thuật cảm máu lại sau 3.620.900 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
tuyên giáp mô tuyên giáp mô
Cặt bán phân I thùy tuyên giáp | Cát bán phân 1 thủy tuyên
3050 | 07.0039.0361 trong bướu giáp nhân băng dao | giáp trong bướu giáp nhân | 4.465.600
siêu âm băng dao siêu âm
3051 | 07.0007.0362 Cắt bán phân 1 thùy tuyên giáp Cặt bán phân 1 thùy tuyên 2.955.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
trong bướu giáp nhân giáp trong bướu giáp nhân mô
3052 | 07.0035.0363 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên tạ, bỏ tuyên thượng thận 2 | 6 026 400 ^. bao gồm đao hàn mạch, hàn
Cắt toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét | Cắt toàn bộ tuyên giáp kèm xà 3
3053 | 07.0021.0363 hạch 1 bên trong ung thư tuyến | nạo vét hạch I bên trong ung | 6.026.400 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn
giáp thư tuyên giáp
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm xà à
3054 | 07.0022.0363 hạch 2 bên trong ung thư tuyến | nạo vét hạch 2 bên trong ung |_ 6.026.400 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn
giáp thư tuyên giáp.
3055 | 07.0029.0363 Cá toàn bộ tuyến giáp trong bướu Cát toàn bộ tuyến giáp tr0"E |6 026.400 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
giáp không lô bướu giáp không lô mô
3056 | 07.0026.0363 Cắt toàn bộ tuyên giáp trong bướu | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong 6.026.400 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn
giáp thòng
bướu giáp thòng
mô
329
Cắt u tuyến thượng thận 2
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
3057 | 07.0037.0363 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên R 6.026.400 |
bên mô
- „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
3058 | 27.0058.0364 Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên | tuyên giáp trong ung thư 8.302.400
' l giáp trong ung thư tuyên giáp tuyên giáp [có dùng dao siêu x.
âm]
Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2
3052 | 07.0066.0364 bằng dao siêu âm bên bằng dao siêu âm 8.302.400
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét - "na )"" no, kêm
3060 | 07.0053.0364 hạch I bên trong ung thư tuyến | KT gi Là 6 "| 8.302.400
giáp bằng đao siêu âm thư tuyên giáp băng dao siêu
âm
Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét - "na 2 hên no, kêm
3061 | 07.0054.0364 hạch 2 bên trong ung thư tuyến | KT s. bà 6 "| 8.302.400
giáp bằng đao siêu âm thư tuyên giáp băng dao siêu
âm
ý Cắt toàn bộ tuyến giáp trong
3062 | 07.0061.0364 - toàn bộ tuyện sáp trọng bướu bướu giáp khổng lễ bằng dao |_ 8.302.400
Bap 5 5 siều âm
Ất toàn ĐÀ nuuẦn cá „.. | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong
3063 | 07.0058.0364 _ Tá TƯ GÌ Hong ĐƯỚU (Lướu giáp thòng bằng dao | 8.302.400
6p b Sảng siêu âm
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 iu . tuyến gián _-
3064 | 03.3938.0365 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa | P4" 4 tủy HyẾn BIáp Đ9"E | s 103.400
nhân bướu giáp đa nhân [có dùng
dao siêu âm]
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 iu . tuyến gián _-
3065 | 03.3939.0365 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa | P y UYCB BIÁP U0"Š | g.193.400
nhân độc
bướu giáp đa nhân độc [có
dùng dao siêu âm]
330
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
3066 | 03.3940.0365 Phâu huậi nội soi cất oản bộ tuyên | tuyên giáp trong bướu BIấP | s 103 400
giáp trong bướu giáp đa nhân đa nhân [có dùng dao siêu
âm]
- „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
3067 Ì 03.3941.0365 Phâu huậi nội soi cất oản bộ tuyên tuyên giáp rong bướu SIấP | s los 400
giáp trong bướu giáp đa nhân độc | đa nhân độc [có dùng dao
siêu âm]
- „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
3068 | 03.3942.0365 Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyển | tuyên giáp trong ung thư s 1o l0
giáp trong ung thư tuyên giáp tuyên giáp [có dùng dao siêu
âm]
Phẫu thuật nội soi cất oàn bộ tuyến Phâu thuậ . sốt " nàn Bộ
3069 | 27.0059.0365 giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung | 2C" BIáp 7 nạo Hạo! 6Ø 4 Íg 103.400
thự bên trong ung thư [có dùng
dao siêu âm]
Phẫu thuật nội soi cất oàn bộ tuyến là tài Bia
3070 | 27.0060.0365 giáp + nạo hạch cối bên trong ung | 'UYEP BIAP” nào DẠch 8.193.400
thự trong ung thư [có dùng dao
siêu âm]
- „ „ Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ
3071 Ì 27.0057.0365 Phâu huậi nội SOI cắt toàn bộ tuyên | tuyên giáp trong bệnh 8.193.400
giáp trong bệnh basedow basedow [có dùng dao siêu
âm]
- „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
3072 Ì 27.0054.0365 Phâu huậi nội soi cất oản bộ tuyên | tuyên giáp trong bướu BIấP | s 103 400
giáp trong bướu giáp đa nhân đa nhân [có dùng dao siêu
ảm|
- „ „ Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ
3073 Ì 27.0055.0365 Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên | tuyên giáp trong bướu giáp 8.193.400
giáp
trong bướu giáp đa nhân độc
đa nhân độc [có dùng dao
siêu âm]
331
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho
các nhiễm trùng bàn chân vét loét
Cất lọc, lây bỏ tô chức hoại
tử cho các nhiễm trùng bản
An Ất Tát rẢ > ve
3074 | 07.0228.0366 rộng < 1⁄4 bản chân trên người bệnh chân vệt loét rộng < ⁄ bàn 719.800
"ma ` chân trên người bệnh đái tháo
đái tháo đường `
đường
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho Cát lọc, lây bỏ tô chức hoại
các nhiễm trùng bàn chân vét loét từ cho các nhiềm trùng bản
3075 | 07.0229.0366 chân vềt loét rộng lan tỏa cả 719.800
rộng lan tỏa cả bàn chân trên người | „„ mm. _ -ồ
ñ mm." ` bàn chân trên người bệnh đái
bệnh đái tháo đường R `
tháo đường -
Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho Cát lọc, lây bỏ tô chức hoại
các nhiễm trùng bàn chân vét loét từ cho các nhiễm trùng bàn
3076 | 07.0227.0367 h chân vêt loét rộng < 1⁄4 bàn 452.800
rộng < 1⁄4 bàn chân trên người bệnh An CA ¬^ mm".
"ma ` chân trên người bệnh đái tháo
đái tháo đường `
đường
3077 | 07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh Tháo móng quập trên người 452.800
đái tháo đường bệnh đái tháo đường
3078 | 03.3635.0369 Cắt bỏ đây chẳng vàng Cắt bỏ dây chẳng vàng 4.969.100
3079 | 03.3634.0369 Giải phóng chèn ép chân thương | Giải phóng chèn, ép chân 4.969.100
cột sông thắt lưng thương cột sông thắt lưng
3080 | 03.3059.0369 Khoan sọ thăm dò Khoan sọ thăm dò 4.969.100
3081 | 03.3636.0369 Mở cung sau cột sống ngực Mở cung sau cột sống ngực 4.969.100
3082 | 03.3633.0369 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp Mở cung sau và cắt bỏ mỏm 4.969.100
dưới khớp dưới
3083 | 03.3073.0369 Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy | Phẩu thuật giải phóng chèn (_ x oso 1g
ép tủy
332
Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột
Phẫu thuật giải ép tủy trong
3084 | 04.0001.0369 Hưng A+ ng SÃ 4.969.100
sông cô lao cột sông cô
3085 | 04.0010.0369 Phâu thuật giải Ép tủy trong lao cột Phâu thuật giải ép tủy trong | 4 oso 100
sông lưng-thắt lưng lao cột sông lưng-thắt lưng
3086 | 04.0009.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột Phẫu thuật giải ép tủy trong 4.969.100
sông ngực lao cột sông ngực
3087 | 10.1041.0369 Cất một phân bản sông trong hẹp | Cắt một phân bản sông tr0"E | ¿ o6o 100
ông sông cô hẹp ông sông cô
3088 | 10.1077.0369 Giải phóng chèn ép chân thương | Giải phóng : chèn, ép chân 4.969.100
cột sông thắt lưng thương cột sông thắt lưng
3089 | 10.1054.0369 Lây đĩa đệm đường sau qua đường Lây đĩa đệm đường SaU QU2 | ¿ oós0.100
cắt xương sườn đường cắt xương sườn
3090 | 10.1101.0369 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp Mở cung sau và cắt bỏ mỏm 4.969.100
dưới khớp dưới
3091 | 10.1102.0369 Mở rộng lô liên hợp đề giải phóng Mở rộng Jỗ liên hợp đề giải 4.969.100
chèn ép rê phóng chèn ép rề
3092 | 10.0036.0369 Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy " thuật áp xe dưới màng Ô + oøo 100
3093 | 10.0045.0369 Phâu thuật cắt bỏ đường rò dưới da Phâu thuật cất bỏ đường TÒ Ì_ 4 o60 100
- dưới màng tủy dưới da - dưới màng tủy
3094 | 10.1047.0369 Phâu thuật cất chéo thân đôt sông Phâu thuật cất chéo thân đốt 4.969.100
cô đường trước sông cô đường trước
X ArÉtbax : Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình
3095 | 10.1109.0369 Phẩu thuật cất hoặc tạo hình cung | uy sau trong điều trị hẹp | 4.969.100
sau trong điều trị hẹp ông sông ⁄ ⁄
ông sông
3096 | 10.1100.0369 Phâu thuật giải ép cắt bỏ dây chăng | Phâu thuật giải ép cắt bỏ dây 4.969.100
vàng
chẳng vàng
333
3097
10.1048.0369
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột
sông cô đường trước
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp
cột sông cô đường trước
4.969.100
3098
10.0128.0369
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần
kinh mặt (dây VII) trong co giật
nửa mặt (facial tics), bằng đường
mở nắp sọ
Phẫu thuật giải phóng chèn
ép thần kinh mặt (dây VII)
trong co giật nửa mặt (facial
tics), bằng đường mở nắp sọ
4.969.100
3099
10.0127.0369
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần
kinh tam thoa (dây V) trong đau
nửa mặt, băng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật giải phóng chèn
ép thần kinh tam thoa (dây V)
trong đau nửa mặt, bằng
đường mở nắp sọ
4.969.
00
3100
10.1107.0369
Phẫu thuật giải phóng thần kinh
ngoại biên
Phẫu thuật giải phóng thần
kinh ngoại biên
4.969.
00
3101
10.1060.0369
Phẫu thuật lây đĩa đệm cột sống
đường trước
Phẫu thuật lây đĩa đệm cột
sông đường trước
4.969.
00
3102
10.1078.0369
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột
sông thắt lung
Phẫu thuật lây thoát vị đĩa
đệm cột sông thắt lung
4.969.
00
3103
10.1053.0369
Phẫu thuật mở cung sau cột sống
ngực
Phẫu thuật mở cung sau cột
sông ngực
4.969.
00
3104
10.0054.0369
Phẫu huật mở cung sau đốt sống
đơn thuân kêt hợp với tạo hình
mảng cứng tủy
Phẫu thuật mở cung sau đốt
sông đơn thuân kêt hợp với
ạo hình màng cứng tủy
4.969.
00
3105
10.0072.0369
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn
thương nội sọ
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh
hiết tôn thương nội sọ
4.969.
00
3106
10.0063.0369
Phẫu thuật mở thông não thât, mở
thông nang dưới nhện qua mở nắp
sọ
Phẫu thuật mở thông não
hật, mở thông nang dưới
nhện qua mở nắp sọ
4.969.
00
3107
10.1110.0369
Phẫu thuật nang màng nhện tủy
Phẫu thuật nang màng nhện
tủy
4.969.
00
334
3108 | 10.1051.0369 Phẫu thuật nang Tarlov Phẫu thuật nang Tarlov 4.969.100
Ặ Ằẳ LÁt +Ả Phẫu thuật sinh thiết tôn
3109 | 10.0073.0369 Phẩu thuật sinh thiết tôn thương | 1 yyng nội sọ có định vị dẫn | 4.969.100
nội sọ có định vị dân đường R
đường
Ặ Aei LÁ, VÃ . | Phẫu thuật sinh thiết tốn
3110 | 10.0074.0369 Phẫu thuật sinh thiệt tôn thương ở Í ưyng ở nên sọ qua đường |_ 4.969.100
nên sọ qua đường miệng hoặc mũi LA ——
miệng hoặc mũi
Ặ Acc DUẤU, GIẦU ke .._ | Phẫu thuật vi phẫu điêu trị
3111 | 26.0014.0369 Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau đây Ì ạ dây tam thoa phương | 4.969.100
tam thoa phương pháp Janneta R
pháp Janneta
h . Ài màng Lấy máu tụ trong sọ, ngoải Ầ yhị ""
3112 | 03.3068.0370 Lây máu tụ trong sọ, ngoài màng | _\ 1y cứng, dưới màng cứng, | 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, Ốc,
cứng, dưới màng cứng, trong não N miêng vá khuyết sọ.
trong não
3113 | 03.3071.0370 Mô lây khôi máu tụ nội sọ do chân Mô lây khôi máu tụ nội SỌ do 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ÔC,
thương sọ não phức tạp chân thương sọ não phức tạp miêng vá khuyết sọ.
D At mà nắ :s: z_. x¿.. | Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, À vhị % Ầ
3114 | 03.3072.0370 Phẩu thuật mở nấp sọ giải áp, lây | LLV máu tụ và chủng màng | 5.669.600 | Chưa bao gồm nẹp, ghỉm, vít, ốc,
máu tụ và chùng màng cứng cứng miêng vá khuyết sọ.
3115 | 10.0011.0370 Phâu thuật dân lưu máu tụ trong | Phâu thuật dân lưu máu tụ 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, Ốc,
não thât trong não thât miêng vá khuyết sọ.
Ặ Ất ơiä? chèn é Àn tr; Phẫu thuật giải chèn ép thần À yhị Am"
3116 | 10.0024.0370 Phâu thuật giải chèn ép thân kinh kinh thị giác do vỡ ống thị | 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc,
thị giác do vỡ ống thị giác
giác
miêng vá khuyê
335
3117 | 10.0008.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới | „ so sọo ¡ Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc,
cứng câp tính màng cứng cập tính miêng vá khuyết sọ.
3118 | 10.0010.0370 Phẫu thuậi lây máu tụ dưới mảng Phẫu thuật lây máu tụ, dưới 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc,
cứng mạn tính hai bên màng cứng mạn tính hai bên miêng vá khuyết sọ.
3119 | 10.0009.0370 Phẫu thuậ lây mâu tụ dưới mảng Phẫu thuật lây màu tụ dưới 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc,
cứng mạn tính một bên màng cứng mạn tính một bên miêng vá khuyết sọ.
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màn Phẫu thuậ ấy máu ụ ngoài Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, Ốc
3120 | 10.0006.0370 ; An GA HỆ Š | màng cứng dưới lều tiểu não | 5.669.600 | `2.72 ĐẠO 807) Họp, giim, VH, 6G,
cứng dưới lêu tiêu não (hồ sau) ⁄ miêng vá khuyết sọ.
(hô sau)
Phẫu thuậ ấy máu tụ ngoài màng Phẫu thuật lấy máu fụ ngoài Chưa bao sồm nen. shim. vít. ốc
3121 | 10.0007.0370 cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc | màng cứng nhiều vị trí trên | 5.669.600 | ~2 12 ĐẠO B07 HẸP, g1, VỤ, QC,
kr TÀ GIẢ L À A1 x — miêng vá khuyết sọ.
dưới lêu tiêu não lêu và/hoặc dưới lêu tiêu não
3122 | 10.0005.0370 Phâu thuậ Jây máu tụ ngoài màng Phâu huậ ây máu tụ ngoài | z “so 600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ÔC,
cứng trên lêu tiêu não màng cứng trên lêu tiêu não miêng vá khuyết sọ.
3123 | 10.0023.0370 Phâu thuật lây máu tụ quanh ô mặt Phâu thuật lây máu tụ quanh 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc,
sau CTSN ô mắt sau CTSN miêng vá khuyết sọ.
3124 | 10.0012.0370 Phâu thuật lây máu tụ trong não | Phẫu thuật lây máu tụ trong 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc,
thất
não thất
miêng vá khuyê
336
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng
Phẫu thuật máu tụ dưới mảng
Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc,
3125 | 10.1097.0370 am" R ¬. 5.669.600 cÁ „ h
tủy sông cứng tủy sông miêng vá khuyết sọ.
3126 | 10.1096.0370 Phẫu thuật máu tụ ngoài mảng Phẫu thuật máu tụ ngoài 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc,
cứng tủy sông màng cứng tủy sông miêng vá khuyết sọ.
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tong tHg áp lực nội sọ (do Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc
3127 | 10.0015.0370 tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu | T956 8nễ ÉP ˆWC HỘI SỐ (60 | s 660,600 | ~A DẠO B07 HỢP, 81H, VỤ, QC,
¬- vs máu tụ, thiêu máu não, phù miêng vá khuyết sọ.
máu não, phù não) R
não)
3128 | 03.2540.037 Cất u nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít,
miêng vá khuyết sọ
3129 | 10.0147.037 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít,
miêng vá khuyết sọ
3130 | 12.0100.037 Cắt u hôc mặt bắng đường xuyên | Cắt ụ hôc mắt băng đường 6.111.300 Chưa bao gôm nẹp, ghim, ôc, vít,
SỌ Xuyên sọ miêng vá khuyết sọ
3131 | 12.0096.037 Cắt u nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít,
miêng vá khuyết sọ
ý £Z #3 vao 14. 2. | Cắt ung thư hô mắt đã xâm À ưa
3132 | 12.0111.037 Cát ung thư hộ mắt đã xâm lần các Í lí" các xoạng: xoang hàm, | 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít,
xoang: xoang hàm, xoang sảng ... ` miêng vá khuyết sọ
xoang sảng...
3133 | 14.0226.037 Cắt u hôc mặt bắng đường xuyên | Cắt ụ hôc mắt băng đường 6.111.300 Chưa bao gôm nẹp, ghim, ôc, vít,
SỌ Xuyên sọ miêng vá khuyết sọ
- - Chưa bao gôm bộ dẫn lưu kín, miệng
3134 | 03.3064.0372 Phâu thuật áp xe não Phâu thuật áp xe não 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miêng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
D Arz xa bề s ñ Atz x_ tỳ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng
3135 | 10.0031.0372 Phẩu thuật áp xe não băng đường ( Phầu thuật áp xe não bằng |7 cs7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân
qua mê nhĩ
đường qua mê nhĩ
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
337
Ặ Arz >- bề A ñ Acz ~_- tš Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miễng
3136 | 10.0030.0372 Phẫu thuật áp xe não băng đường | Phầu thuật áp xe não bằng | ; <7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân
qua xương đá đường qua xương đá AT 1A h R
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
Ặ R " >ˆ ba ñ R x.y Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miễng
3137 | 10.0025.0372 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán | Phầu thuật chọc hút áp xe 1 ; <7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân
câu đại não não, bán câu đại não AT 1A h ^
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
D R ". xa HẢ ñ R + z Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng
3138 | 10.0026.0372 Phầu thuật chọc hút áp xe não, tiêu ( Phẩu thuật chọc hút áp xe |7 <s7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân
TãO não, tiêu não am › ^
š tạo, vật liệu tạo hình hộp Sọ
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại Phâu thuật lây bao áp xe não, Chưa bao gôm bộ dân lưu kín, miệng
3139 | 10.0027.0372 y P, đại não, bằng đường mở nắp |_ 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân
não, bằng đường mở nắp sọ AT T7A : ^
Sọ tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
Phẫu thuật lẫy bao áp xe não, Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng
3140 | 10.0028.0372 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiêu | rà, nao, bằng đường mở nắp |_ 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân
não, bằng đường mở nắp sọ AC EA h ˆ
Sọ tạo, vật liệu tạo hình hộp Sọ
- Phẫu thuật tu mủ dưới màn: Chưa bao gôm bộ dân lưu kín, miệng
3141 | 10.0033.0372 Phâu thuật tụ mủ dưới màng cứng cứn ti Š | 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miêng vá nhân
B tạo, vật liệu tạo hình hộp Sọ
Ặ Phẫu thuật tụ mủ ngoài màn Chưa bao gồm bộ dân lưu kín, miệng
3142 | 10.0034.0372 Phâu thuật tụ mủ ngoài màng cứng cứn ~ D Š | 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miêng vá nhân
B tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn ưu kín, miêng
3143 | 27.0024.0372 Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não |_ 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ
3144 | 03.3062.0373 Dẫn lưu não thất Dẫn lưu não thất 4.474.500 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
3145 | 03.4230.0373 Phẩu thuật dẫn lưu dưới mảng | Phẩu thuật dân lưu dưới + 174 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
cứng - mảng bụng màng cứng - màng bụng
3146 | 03.3063.0373 Phầu thuật dẫn lưu não thật - mảng | Phầu thuật dân lưu não thất - (+ 174 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
bụng màng bụng
3147 | 10.0060.0373 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thất | Phẫu thật dẫn lưu dịch não | ¿ ¿74 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
lưng-ô bụng
tủy thắt lưng-ô bụng
338
Phẫu thuật áp xe ngoài màng
3148 | 10.0035.0373 Phẫu thuật áp xe ngoài mảng tủy tủy 4.474.500
3149 | 10.0061.0373 Phầu thuật dẫn lưu nang dưới nhện | Phầu thuật dân lưu nang dưới (+ 174 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
nội sọ-ô bụng nhện nội sọ-ô bụng
3150 | 10.0062.0373 Phầu thuật dân lưu nang dưới nhện | Phầu thuật dân lưu nang đưới Í_ ¿ 474 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
nội sọ-tâm nhĩ nhện nội sọ-tâm nhĩ
3151 | 10.0058.0373 Phầu thuật dẫn lưu não thật ô bụng | Phầu thuật dân lưu não thât Ô L + 174 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
trong dãn não thât bụng trong dãn não thât
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra | Phẫu thuật dẫn lưu não thât ra . -
3152 | 10.0016.0373 ngoài trong chân thương sọ não | ngoài trong chân thương sọ | 4.474.500 | Chưa bao gôm van dân lưu nhân tạo.
(CTSN) não (CTSN)
3153 | 10.0059.0373 Phẩu thuật dân lưu não thâttâm | Phẩu thuật dân lưu não thất | + +71 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
nhĩ trong dãn não thât tâm nhĩ trong dãn não thât
3154 | 10.0018.0373 Phẩu thuật đặt catheter vào não thật ( Phầu thuật đặt catheter vào + 174 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
đo áp lực nội sọ não thât đo áp lực nội sọ
3155 | 10.0019.0373 Mế. thuật đặt catheter vào nhụ mô | Phẫu thuật đặt catheter vào Í ¿ 47+ s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
o áp lực nội sọ nhu mô đo áp lực nội sọ
Phẫu thuật đặt catheter vào ống Phẫu thuật đặt catheter vào . -
3156 | 10.0020.0373 sống thắt lưng đo áp lực dịch não | ống sống thắt lưng đo áp lực |_ 4.474.500 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
tủy dịch não tủy
Phẫu thuật lẫy bỏ dẫn lưu não thât Phẫu thuật lây bỏ dẫn lưu não
3157 | 10.0064.0373 (ô bụng, tâm nhĩ) hoặc dân lưu | thật (Ö bụng, tâm nhĩ) hoặc | ¿ 474 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
nang dịch não tủy (ô bụng, não | dân lưu nang dịch não tủy (ô
thât) bụng, não thât)
3158 | 15.0014.0373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất Phẫu thuật dẫn lưu não thất | 4.474.500 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
3159 | 03.0989.0374 Nội soi mở thông não thất bẻ đáy | Nội soi mở thông não thất bê | „ 2o oọg | Chưa bao gồm miệng vá khuyết sọ,
đáy
dao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
339
nẹp, vít
tạo hình
miêng vá nhân tạo, vật liệu
hộp sọ.
Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3160 | 03.0990.0374 Nội soi mở thông vào não thất — | Nội soi mở thông vào não |; ;o¡ oọg | dao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
thât nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- „ - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3161 | 03.4237.0374 Phâu thuật nội soi phá sàn não thât Phâu thuật nội soi phá sàn 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não),
II não thât II nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất Phẫu thuật nội soi phá sản dao viên An thong phần thuận u não),
3162 | 03.4238.0374 p não thât III + đôt đám rôi | 5.201.900 TH Ậh Ong phá —_—
III + đốt đám rối mạch mạc nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
mạch mạc › ^
: Ỷ tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất | Phẫu thuật nội soi phá sản dao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
3163 | 03.4226.0374 III+ sinh thiết u não thất III + sinh thiết u 5.201.200 nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu
- tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật lấy bỏ nang mảng tủy ty (meningoil eyen) trong Chưa bao gồm nẹp, vít, miếng vá
3164 | 10.0046.0374 (meningeal cysts) trong ống sống | SỶ UPEDIDBSAI cyslbl HOBE | s 201000 | 2 g0m nẹp, VH, miếng
bằng đườ ào phí ông sông băng đường vào nhân tạo.
ăng đường vào phía sau h
phía sau - : :
Phẫu thuật u dưới mảng tủy, ngoài | Phầu thuật u dưới màng tủy, Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3165 | 10.0049.0374 tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng ngoài tủy kèm theo tái tạo đột 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não),
đường vào phía trước hoặc trước | sông, băng đường vào phía nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
ngoải trước hoặc trước ngoài tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật u dưới trong màng tủy, | Phẫu thuật u dưới trong màng dao siêu ân thong phêu thuật, no,
3166 | 10.0048.0374 ngoài tủy, băng đường vào phía sau | tủy, ngoài tủy, băng đường | 5.201.900 TH Anh Vọng phá _—_-
hoä ` GOÀI ào nhí hoä —ngoÀi nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
Oặc sau -ngoài vào phía sau hoặc sau -ngoài › ^
tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy Phẫu thuật u ngoài màng À s& „ ⁄
3167 | 10.0050.0374 sống-rễ thần kinh, bằng đường vào cứng tủy sống-rễ thần kinh, | 5.201.900 Chưa bao gôm miệng vá khuyết sọ,
phía sau
bằng đường vào phía sau
đao siêu
âm (trong phẫu thuật u não),
340
nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài
Phẫu thuật u rễ thần kinh
ngoài màng tủy kèm tái tạo
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
3168 | 10.0051.0374 màng tủy kèm tái tạo đốt sống, đốt sống, bằng đường vào 5.201.900 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
băng đường vào phía sau phía sau l đôt sông nhân tạo.
Phẫu thuật u trong và ngoài ống Phâu th uật ¬— 2 đốt Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
3169 | 10.0053.0374 sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng Ôn Tàn đười lại dạo ðt 5.201.900 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
đường vào trước hoặc trước-ngoài hoặc Ủng CWONg vao trước đốt sống nhân tạo.
Oặc trước-ngoài
Phẫu thuật u trong và ngoài ống Phẫu thuật u trong và ngoài Chưa bao gôm miệng vá khuyế S0,
3170 | 10.0052.0374 sống, không tái tạo đốt sống, bằng | Ôn# Sông, không tái tạo đổi | „ „0¡ gạo | đao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
đường vào phía sau hoặc sau-ngoài sông, băng đường vào phía nẹp, vít, miệng vá nhân tạo, vật liệu
sau hoặc sau-ngoải tạo hình hộp sọ.
- „ Chưa bao gồm miếng vá khuyế SỌ,
3171 | 10.1094.0374 Phẫu thuật vết thương tủy sống — | Phầu thuật vớt thương tủy | - „0i oọg | đao siêu âm (trong phẩu thuật u não),
: sông nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3172 | 15.0022.0374 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương Phẫu huật nội soi tiệt căn 5.201.900 dao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
chũm xương chũm nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3173 | 15.0024.0374 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương Phẫu thuật nội soi tiệt căn 5.201.900 dao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
' l chũm cải biên xương chũm cải biên _"" nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3174 | 20.0002.0374 Nội soi mở thông não thất Nội soi mở thông não thất 5.201.900 | đao siêu âm (trong phâu thuật u não),
nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
3175 | 27.0029.0374 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần | Phẫu thuật nội soi giảm áp 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ,
kinh II
dây thần kinh II
đao siêu âm (trong p
hầu thuật u não),
341
nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải
Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
đao siêu âm (trong phâu thuật u não),
3176 | 27.0028.0374 thần kinh số V ép thần kinh số V 5.201.200 nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- - „ - - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3177 | 27.0026.0374 Phâu thuật nội soi hô trợ kẹp cô túi Phẫu thuật nội soi hồ trợ kẹp 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não),
phình cô túi phình nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- . - . Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3178 | 27.0025.0374 Phâu thuật nội soi kẹp cô túi phình Phâu thuật nội soi kẹp cô túi 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não),
động mạch não phình động mạch não nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3179 | 27.0023.0374 Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ |_ 5.201.900 | đâO Siêu âm (trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
ñ Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
Phẫu thuật nội soi lây nhân đệm cột | Phẫu thuật nội soi lấy nhân dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
3180 | 27.0064.0374 sống thắt lưng qua đường liên bản | đệm cột sống thắt lưng qua | 5.201.900 TH Anh Vọng phá _—_-
_ . nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
sông đường liên bản sống
tạo hình hộp sọ.
- „ Chưa bao gồm miếng vá khuyêt sọ,
Ặ ¬ ~ HLẤ Phâu thuật nội soi lây u não đao siêu âm (trong phâu thuật u não),
3181 | 27.0035.0374 Phâu thuật nội soi lây u não thât h 5.201.900 R .& TT LAI A* A
thât nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- „ - - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3182 | 27.0062.0374 Phầu thuật nội sơi lây u vùng bản Phẫu thuậ nội soi lâyu vùng | s 201 o0 dao siêu âm (trong phâu thuật u não),
lê châm cô qua miệng bản lê châm cô qua miệng nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
3183 | 27.0031.0374 Phâu thuật nội soi phá nang màng | Phẫu thuật nội soi phá nang 5.201.900 Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
nhện dịch não tủy
màng nhện dịch não tủy
dao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
342
nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật
tạo hình hộp sọ.
liệu
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn
Phẫu thuật nội soi phá thông
Chưa bao gôm miêng vá khuyê
SỌ,
dao siêu âm (trong phẫu thuật u não),
3184 | 27.0030.0374 não thất III sản não thất III 5.201.200 nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật nội soi phá thông sàn Phẫu thuật nội soi phá thông tho điêu Mỹ trong phốu thuật: u não),
3185 | 27.0037.0374 T4. +12 ~. ~ „¿, | sàn não thât và sinh thiệt u| 5.201.900 mm. j” <<
não thât và sinh thiệt u não não thât | `... ,x nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
não não thât › ^
tạo hình hộp sọ.
- „ - „ Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3186 | 27.0036.0374 Phâu thuật nội soi sinh thiệt u não Phẫu thuật nội soi sinh thiệt u 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não),
thât não thât nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- - - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3187 | 27.0032.0374 Phâu thuật nội soi tạo hình công Phâu thuật nội soi tạo hình 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não),
Tão công não nẹP, VÍf, miệng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ,
3188 | 27.0071.0374 Phẫu thuật nội soi tủy sống Phẫu thuật nội soi tủy sống |_ 5.201.900 | đ3O Siêu âm (trong phẫu thuật u não),
nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua | Phẫu thuật nội soi tuyến yên Chưa bao gồm miệng vá khuyết sọ,
3189 | 03.3935.0375 \ CĐ n N H 6.043.600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miêng vá nhân
đường xương bướm qua đường xương bướm AC TA : ^
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật u nguyên sống Phẫu thuật u nguyên sống Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ,
3190 | 10.0116.0375 (chordoma) xương bướm băng | (chordoma) xương bướm | 6.043.600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân
đường qua xoang bướm băng đường qua xoang bướm tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
D R À„ nề s ñ R À„ bề Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3191 | 10.0115.0375 Phẩu thuật u sọ hâu bằng đường | Phu thuật u sọ hâu băng | 6 0+3 600 | dạo siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân
qua xoang bướm
đường qua xoang bướm
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
343
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường
Phẫu thuật u tuyến yên bằng
Chưa bao gôm miệng vá khuyÊt sọ,
3192 | 10.0113.0375 l ` h 6.043.600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miêng vá nhân
qua xoang bướm đường qua xoang bướm AC TA ` Ð
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
_ A A rẻ ý K CA x AT rể h Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3193 | 15.0095.0375 Phẫu thuật nội soi cất u tuyên yên | Phầu thuật nội soi cất u tuyÊ" Ì_ « 043 600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân
qua đường mũi yên qua đường mũi AC TA ` Ð
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
_ Ac AI TIẤ À x ¬ Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3194 | 27.0040.0375 Phẩu thuật nội soi lây u sọ hâu qua ( Phầu thuật nội soi lây u sọ Í¿ 043 600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân
xoang bướm hâu qua xoang bướm AC TA ` Ð
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
_ ¬ K CA x ¬ K CA Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ,
3195 | 27.0034.0375 Phẩu thuật nội soi tuyển yên qua ( Phầu thuật nội soi tuyên yên Í_¿ 043 600 | dạo siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân
đường xương bướm qua đường xương bướm AC TA ` Ð
tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm mảng não nhân tạo,
3196 | 10.0076.0376 Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm | 6.419.200 | "miệng vá khuyết sọ, bộ van dân lưu,
nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- - Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
3197 | 10.0022.0376 Phâu thuật vá đường rò dịch não Phâu thuật vá đường rò dịch 6.419.200 miệng vá khuyê SỌ, bộ van dân lưu,
tủy nên sọ sau CTSN não tủy nên sọ sau CTSN nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
Phẫu thuật vá đường rò dịch não Phẫu thuật vá đường rò dịch miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu,
3128 | 10.0021.0376 tủy ở vòm sọ sau CTSN não tủy ở vòm sọ sau CTSN 6.412.200 TP, VÍt, miếng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- - Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
3199 Ì 10.1099.0376 Phâu thuật vá màng cứng hoặc tạo Phâu thuật vá mảng cứ"E | ¿1o.200 miệng vá khuyê SỌ, bộ van dân lưu,
hình màng cứng hoặc tạo hình màng cứng nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật thoát vị màng não tủy Phẫu thuật thoát vị màng não niễng và Khuê Lsọ, bộ vân dẫn lưu,
3200 | 03.3080.0377 ợ : tủy vùng lưng/cùng cụt chưa |_ 6.120.200 “LẠ l
vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ
VỠ
nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
344
Phẫu thuật thoát vị màng não tủy
Phẫu thuật thoát vị màng não
Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu,
3201 | 03.3081.0377 vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm | tủy vùng lưng/cùng cụt đã | 6.120.200
` X TH IẤO trà nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
trùng vỡ, nhiềm trùng
tạo hình hộp sọ.
- - Chưa bao gồm màng não nhân tạo,
3202 | 03.3065.0377 Phâu thuật thoát vị não và mảng Phâu thuật thoát vị não và 6.120.200 miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu,
não mảng não nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
3203 | 10.0044.0377 Giải phóng đị tật tủy sống chẻ đôi, Giải phóng đị tật tủy sống chẻ 6.120.200 Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp,
băng đường vào phía sau đôi, băng đường vào phía sau vít, miêng vá nhân tạo.
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống sẵn toina Biđản) kèm theo Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹ
3204 | 10.0042.0377 (spina bifñda) kèm theo thoát vị | hề tSPIHA ĐIIÓA/ KC EIEĐ | 6 120,200 | MA ảo gom 09 › nẹP,
` » 5 ` ` , thoát vị màng tủy, băng vít, miêng vá nhân tạo.
mảng tủy, băng đường vào phía sau | „ ` R
- đường vào phía sau
Phâu thuật đóng dị tật nứt đôt sông Phâu thuật đóng dị tật nứt đôt . -
3205 | 10.0043.0377 (pina bifida) kèm theo thoát vị sông (spina bifida) kèm theo 6.120.200 Chưa bao gôm bộ van dân lưu, nẹp,
tủy-màng tủy, băng đường vào | thoát vị tủy-màng tủy, băng vít, miêng vá nhân tạo.
phía sau đường vào phía sau
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não | Phẫu thuật đóng đường rò Chưa bao gồm bô van dẫn lưu. ne
3206 | 10.0047.0377 tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau | dịch não tủy hoặc một thoát | 6.120.200 “ & ^^ ; nẸP,
 vớ Gà . Ä x2« cÁ vít, miêng vá nhân tạo.
mô tủy sông VỊ mảng tủy sau mô tủy sông
Phẫu thuật đồng đường rò ịch Bo | nh náo xặy hoặc thoát vị miếng ví Huyết sọ bộ van dẫn lưu
3207 | 10.0065.0377 tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng ` O CHỊ A086 HO VỆ L6 120/200 b y l xã
mảng não ở tâng trước nên sọ TP, VÍt, miếng vá nhân tạo, vật liệu
trước nền sọ qua đường mở nắp sọ ` xế
qua đường mở nắp sọ tạo hình hộp sọ.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não | Phầu thuật đóng đường rò Chưa bao gồm màng não nhân tạo,
3208 | 10.0067.0377 tủy hoặc thoát vị màng não tâng dịch não tủy hoặc thoát VỈ | 6 120200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu,
trước nên sọ băng đường qua | màng não tâng trước nên sọ nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
Xoang sảng băng đường qua xoang sàng tạo hình hộp sọ.
- - Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
3209 | 10.0068.0377 Phâu thuật đóng đường rò dịch não | Phẫu thuật đóng đường rò 6.120.200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu,
tủy qua xoang trán
dịch não tủy qua xoang trán
TP, VÍt,
miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
345
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não
Phẫu thuật đóng đường rò
Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu,
3210 | 10.0071.0377 h Ä z Ả_ CÀ dịch não tủy sau mô các | 6.120.200 xe." ñ sÀ
tủy sau mô các thương tôn nên sọ nẹP, VÍf, miệng vá nhân tạo, vật liệu
Tướng tổn nên sọ › ^
tạo hình hộp sọ.
1... TH n s t hn Hà
3211 | 10.0070.0377 tủy tâng giữa nên sọ băng đường ủy tả dài 6.120.200 VÀ S2WyVLS, ĐÓ ¬<.
.a l R bằng đường vảo trên xương nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
vào trên xương đá „ Ñ ^
đá tạo hình hộp sọ.
Phần thuật đóng 4 dị h Phẫu thuật đóng đường rò Chưa bao sôm mảng não nhân no,
3212 | 10.0069.0377 âu thuật đóng đường rò dịch não | 0n no tủy tầng giữa nền sọ |_ 6.120.200 miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu,
tủy tầng giữa nên sọ qua mở nắp SỌ nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
qua mở nắp sọ ›
tạo hình hộp sọ.
- - Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
3213 | 10.0078.0377 Phâu thuật thoát vị não màng não Phâu thuật thoát vị não mảng 6.120.200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu,
Tiên sọ não nên sọ TP, VÍt, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- - Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
3214 | 10.0077.0377 Phâu thuật thoát vị não màng não Phâu thuật thoát vị não mảng 6.120.200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu,
VÒm SỌ Tão vòm SỌ TP, VÍt, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- Chưa bao gôm màng não nhân tạo,
3215 | 10.0079.0377 Phẫu thuật thoát vị tủy-mảng túy _ | Phẫu thuật thoát vị tủy-màng | ¿ ¡;o 2ọg | miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu,
tủy nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu
tạo hình hộp sọ.
- - - - Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp
3216 | 03.4225.0378 Phâu thuật vi phẫu u tủy Phâu thuật vi phẫu u tủy 8.229.200 mạch máu, ghim, ôc, vít, nẹp, kinh vi
phâu.
h xa SẤ . R h L va CÁ . Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp
3217 | 10.0055.0378 Cắt u máu tủy sông, dị dạng động | Cắt u máu tủy sông, dị dạng | s 2 2o ;0g mạch máu, ghỉm, ốc, vít, nẹp, kinh vi
tĩnh mạch trong tủy
động tĩnh mạch trong tủy
phâu.
346
3218
10.0041.0378
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở
vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị
mảng tủy hoặc thoát vị tủy-màng
tủy, bằng đường vào phía sau
Phẫu thuật lây bỏ u mỡ
(lipoma) ở vùng đuôi ngựa +
đóng thoát vị màng tủy hoặc
thoát vị tủy-màng tủy, bằng
đường vào phía sau
8.229.200
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp
mạch máu, ghim, ôc, vít, nẹp, kinh vi
phâu.
3219
03.2460.0379
Cắt u não có sử dụng vi phẫu
Cắt u não có sử dụng vi phẫu
8.270.700
Chưa bao gôm miệng vá nhân tạo,
ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép,
keo sinh học, miêng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3220
03.4223.0379
Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu
Phẫu thuật vi phẫu u não bán
cầu
8.270.700
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo,
ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cây phép,
keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3221
10.0126.0379
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị
bệnh Parkinson
Phẫu thuật đặt điện cực sâu
điêu trị bệnh Parkinson
8.270.700
Chưa bao gôm hệ thông điện cực kích
thích não sâu và các phụ kiện kèm
theo
3222
10.0105.0379
Phẫu thuật u hồ sau xâm lắn xoang
tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u hố sau xâm lấn
xoang fĩnh mạch, bằng
đường mở nắp sọ
8.270.700
Chưa bao gôm miêng vá nhân tạo,
ghim, ốc, vít, nẹp, hiết bị cây phép,
keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3223
10.0103.0379
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não,
xâm lân xoang tĩnh mạch, băng
đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại
não, xâm lấn xoang tĩnh
mạch, bằng đường mở nắp sọ
8.270.700
Chưa bao gôm miêng vá nhân tạo,
ghim, ốc, vít, nẹp, hiết bị cây phép,
keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp SỌ.
3224
26.0003.0379
Phẫu thuật vi phẫu u não đường
giữa
Phẫu thuật vi phẫu u não
đường giữa
8.270.700
Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo,
ghim, ôc, vít, nẹp, thiệt bị cây phép,
keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ.
3225
03.4224.0380
Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não
Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não
7.594.200
Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu
câm máu sinh học, màng não nhân
tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
3226
10.0093.0380
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ
xương bướm băng đường mở nắp
sọ
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh
nhỏ xương bướm bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu
câm máu sinh học, màng não nhân
tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
347
Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng
Phẫu thuật u đỉnh xương đá
Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật
iệu
3227 | 10.0094.0380 đườn ương đá bằng đườn ương đá 7.594.200 | câm máu sinh học, màng não nhân
6 đu Xương ca an 6 quả Xương ca tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Ặ R X LẬ. tà ` z R ẤÃ LẢC tỳ Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3228 | 10.0101.0380 Phẫu thuật u lỗ chân bằng đường | Phẩu thuật u lỗ chân bằng ; 21200 | cm máu sinh học, màng não nhân
mở nắp sọ đường mở nắp sọ VÀ CÀ -
tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Ặ R ~ - ` z ¬ - ` Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3229 | 10.0096.0380 Phẩu thuật u rãnh trượt, băng ( Phẩu thuật u rãnh trượt, băng | 7 „o4 200 | cầm máu sinh học, màng não nhân
đường mở nặp sọ đường mở nắp sọ " .
š tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Phẫu thuậtu tầng trước nền sọ bằng Mua hon 2À bu So Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3230 | 10.0090.0380 đường mở nắp sọ trấn và đường |, 5 nương P Š9 | 7.594.200 | cầm máu sinh học, màng não nhân
à trán và đường qua xoang " .
qua xoang sảng sảng tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Ặ Ar..xẰ x À š z R À Lo CÀ Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3231 | 10.0089.0380 Phẫu thuật u tâng trước nên sọ bằng | Phầu thuật u tâng trước nên |; .. 200 | cảm máu sinh học, màng não nhân
mở nắp sọ trán 2 bên sọ băng mở nặp sọ trán 2 bên _ .
tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Phẫu thuâtu tầng trước nền so bằn Phẫu thuật u tâng trước nên Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3232 | 10.0088.0380 CỤ BUậtH angNưỢt Ì Š sọ băng mở nặp sọ trán một | _ 7.594.200 | câm máu sinh học, màng não nhân
mở nặp sọ trán một bên M _. .
bên tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Phẫu thuật u vùng giao thoa đhị Phẫu thuật u vùng giao thoa Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3233 | 10.0091.0380 giác và/hoặc vùng dưới đôi băng | thị giác và/hoặc vùng dưới | 7.594.200 | cầm máu sinh học, màng não nhân
đường mở nắp sọ đôi băng đường mở nặp sọ tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt | Phẫu thuật u vùng rãnh trượt Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3234 | 10.0095.0380 (petroclivan) băng đường qua |(petroclivan) băng đường | 7.594.200 | cầm máu sinh học, màng não nhân
xương đá qua xương đá tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng Phẫu thuật u vùng rãnh trượt Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3235 | 10.0097.0380 đường qua miệng hoặc qua xương | băng đường qua miệng hoặc | 7.594.200 | câm máu sinh học, màng não nhân
bướm qua xương bướm tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
Ặ R ` À cà CÀ z R ` À .~ Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu
3236 | 10.0092.0380 Phầu thuật u vùng tầng giữa nên sọ ( Phầu thuật u vùng tâng giữa |7 s04 200 | cầm máu sinh học, màng não nhân
bằng mở nặp sọ
nên sọ bằng mở nặp sọ
tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
348
3237
26.0001.0380
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
Phẫu thuật vi phẫu u não nền
SỌ
7.594.200
Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu
câm máu sinh học, màng não nhân
tạo, dao siêu âm, keo sinh học.
3238
10.0117.0381
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động
kinh, bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây
động kinh, băng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
chim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3239
10.0119.0381
Phẫu thuật u đại não bằng đường
mở nắp sọ
Phẫu thuật u đại não bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
chim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3240
10.0104.0381
Phẫu thuật u hồ sau không xâm lấn
xoang tĩnh mạch, bằng đường mở
nắp sọ
Phẫu thuật u hỗ sau không
xâm lấn xoang nh mạch,
bằng đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3241
10.0106.0381
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường
mở nắp sọ
Phẫu thuật u liềm não, bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết SỌ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3242
10.0083.0381
Phẫu thuật u máu thể hang
(cavernoma) đại não
Phẫu thuật u máu thể hang
(cavernoma) đại não
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
chim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
349
3243
10.0085.0381
Phẫu thuật u máu thể hang thân não
Phẫu thuật u máu thể hang
thân não
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3244
10.0084.0381
Phẫu thuật u máu thê hang tiểu não
Phẫu thuật u máu thể hang
tiêu não
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3245
10.0110.0381
Phẫu thuật u não thất ba bằng
đường mở nắp sọ
Phẫu thuật unão thất ba bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3246
10.0109.0381
Phẫu thuật u não thất bên bằng
đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u não thất bên
bằng đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3247
10.0111.0381
Phẫu thuật u não thất tư bằng
đường mở nắp sọ
Phẫu thuật unão thất tư bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
350
3248
10.0102.0381
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não
không xâm lấn xoang fĩnh mạch,
bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại
não không xâm lấn xoang
tĩnh mạch, bằng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3249
10.0121.0381
Phẫu thuật u thân não, bằng đường
mở nắp sọ
Phẫu thuật u thân não, bằng
đường mở nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3250
10.0118.0381
Phẫu thuật u thể trai, vách trong
suốt bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u thể trai, vách
trong suôt băng đường mở
nắp sọ
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3251
10.0120.0381
Phẫu thuậtu tron gnhu mô tiểu não,
bằng đường mở nắp sọ
Phẫu thuật u trong nhu mô
tiểu não, bằng đường mở nắp
SỌ
7.594.200
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3252
26.0002.0381
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
7.594.200
Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường,
ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ
dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ,
vật liệu cầm máu, keo sinh học,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3253
10.0108.0382
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não,
bằng đường vào trên lều tiểu não
(bao gồm cả u tuyến tùng)
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiêu
não, bằng đường vào trên lều
tiểu não (bao gồm cả u tuyến
tùng)
8.129.200
Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng
vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim,
ôc, vít, dao siêu âm.
351
Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng
Phẫu thuật u lều tiểu não,
Chưa bao gôm mạch nhân tạo, miêng
3254 | 10.0107.0382 bằng đường vào dưới lều tiểu | 8.129.200 | vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim,
đường vào đưới lều tiểu não " ÂN vi "
não ôc, vít, dao siêu âm.
Ặ R À. tỳ ` z R À ` Chưa bao gôm mạch nhân tạo, miêng
3255 | 10.0114.0382 Phẩu thuật u sọ hâu băng đường | Phẩu thuật u sọ hâu bằng è ¡0 200 | vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim,
mở nắp sọ đường mở nắp sọ sư TA A
ôc, vít, dao siêu âm.
Ặ R K_ CA LẺ ` z R &_ CA LỀ Chưa bao gôm mạch nhân tạo, miêng
3256 | 10.0112.0382 Phầu thuật u tuyên yên băng đường | Phầu thuật u tuyên yên bằng + 120 200 | vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim,
mở nắp sọ đường mở nắp sọ là SA A
ôc, vít, dao siêu âm.
3257 | 03.3067.0383 Phẫu thuật viêm Xương sọ Phẫu thuật viêm Xương SỌ 6.095.200 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
3258 | 10.0029.0383 Phẫu thuật viêm Xương sọ Phẫu thuật viêm Xương SỌ 6.095.200 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
. & . H sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
3259 | 03.3060.0384 Ghép khuyết xương sọ Ghép khuyết xương sọ 5.074.300 hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tieal,
ghim, ôc, màng não nhân tạo, vật liệu
câm máu sinh học.
Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật
- ` - liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
3260 | 03.2903.0384 Phâu thuật tái tạo trán lõm băng xi Phâu thuật tái tạo trán lõm 5.074.300 | а miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
măng xương băng xi măng xương hình hộp sọ, định, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ôc, màng não nhân tạo, vật liệu
câm máu sinh học.
Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật
- „ - - „ liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
3261 | 10.0017.0384 Phâu thuật vá khuyết sọ sau chân | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau 5074.300 | $% miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
thương sọ não
chắn thương sọ não
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ôc, màng não nhân tạo, vật liệu
câm máu sinh học.
352
3262
28.0029.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ
băng chât liệu nhân tạo
Phẫu thuật độn khuyết xương
sọ băng chât liệu nhân tạo
5.074.300
Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu
cầm máu sinh học.
3263
28.0026.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ
băng sụn tự thân
Phẫu thuật độn khuyết xương
sọ băng sụn tự thân
5.074.300
Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu
cầm máu sinh học.
3264
28.0028.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ
băng xương đông loại
Phẫu thuật độn khuyết xương
sọ băng xương đồng loại
5.074.300
Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu
cầm máu sinh học.
3265
28.0027.0384
Phẫu thuật độn khuyết xương sọ
băng xương tự thân
Phẫu thuật độn khuyết xương
sọ băng xương tự thân
5.074.300
Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu
cầm máu sinh học.
3266
28.0031.0384
Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng béi
măng xương
Phẫu thuật tái tạo trán lõm
băng xi măng xương
5.074.300
Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật
liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết
SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital,
ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu
cầm máu sinh học.
3267
10.0124.0385
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm
Xxương-màng cứng sọ
Phẫu thuật u da đầu thâm
nhiêm xương-mảng cứng sọ
5.602.400
Chưa bao gôm đinh, ghim, nẹp, vít,
ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết SỌ, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
353
3268
10.0145.0385
Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt
Phẫu thuật u thần kinh hốc
mắt
5.602.400
Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít,
ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
3269
10.0144.0385
Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt
Phẫu thuật u xơ cơ ô mắt
5.602.400
Chưa bao gồm định, ghim, nẹp, vít,
ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
3270
10.0146.0385
Phẫu thuật u xương hốc mắt
Phẫu thuật u xương hốc mắt
5.602.400
Chưa bao gồm định, ghim, nẹp, vít,
ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
3271
10.0122.0385
Phẫu thuật u Xương sọ vòm sọ
Phẫu thuật u xương sọ vòm
SỌ
5.602.400
Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít,
ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng
vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
3272
03.3070.0386
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
Phẫu thuật vết thương sọ não
hở
5.966.400
Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít,
ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3273
10.0003.0386
Phẫu thuật vết thương sọ não (có
rách màng não)
Phẫu thuật vết thương sọ não
(có rách mảng não)
5.966.400
Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít,
ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
3274
10.0002.0386
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ
hở
5.966.400
Chưa bao gôm đinh, ghim, nẹp, vít,
ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu tạo
hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ,
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
354
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có
Phẫu thuật xử lý lún sọ không
eC
ốc,
hưa bao gôm đỉnh, ghim, nẹp, vít,
màng não nhân tạo, vật liệu tạo
3275 | 10.0004.0386 vết thươn có vết thương 5.966.400 | hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ,
5 5 miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
Chưa bao gôm đinh, ghim, nẹp, vít,
D Ar s> kế Ất thuy ñ At xử 1ý sÁ ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo
3276 | 10.0013.0386 xi xử lý vết thương xoang cấu THUẬN xi lý vễt hưƠNg Ì s 066 400 | hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ,
5 miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
Chưa bao gồm định, ghim, nẹp, vít,
D Ar s> kế Ất thuy ñ At xử 1ý sÁ ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo
3277 | 10.0014.0386 Phẩu thuật xử lý vệt thương xoang | Phẩu thuật xử lý vệt thương Ì s 066 400 | hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ,
tĩnh mạch sọ xoang tĩnh mạch sọ
miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ.
D Ar nhì ^ x ñ Ar bì ^ Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng
3278 | 03.3052.0387 Phầu thuật phình động mạch não, | Phầu thuật phinh động mạch | _z ¿+7 200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc,
đị dạng mạch não não, dị dạng mạch não vít, nẹp
D Ar si nhẪẤU t: nhà ^ ñ At si nhỄun tối nhà Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng
3279 | 03.4236.0387 . muậi vi phầu túi phình động động _ Vì phầu túi phình |7 +47 200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc,
l | r vít, nẹp.
x Arai 1¬ Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng
3280 | 10.0087.0387 la thuật Thanh dang mạch mạch màng cứng (fstula | 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, Ốc,
6 cunẽ durale) VÍt, nẹp.
D Ardi Ano xe ñ ". 1¬ Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng
3281 | 10.0082.0387 lo thuật dị dạng động-nh mạch GA ả dị dạng động-nh | 7 147 200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc,
ï vít, nẹp.
x ˆ vớ Ta Phẫu thuật kẹp cô túi phình Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miêng
3282 | 10.0081.0387 nh kuảah ah cong mạch mạch não phần sau đa giác | 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc,
P Š Willis VÍt, nẹp.
x ˆ vớ Ta Phẫu thuật kẹp cô túi phình Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miêng
3283 | 10.0080.0387 Phẩu thuật kẹp cô túi phình mạch | „ch não phần trước đa giác | 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc,
não phần trước đa giác Willis
Willis
ví
„ TP.
355
Phẫu thuật vi phẫu đị dạng mạch
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng
Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng
3284 | 26.0004.0387 - R 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, Ốc,
não mạch não
vít, nẹp.
3285 | 10.0086.0388 Phâu thuật nôi động mạch trong- | Phâu thuật nôi động mạch 8.105.200 Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp
ngoài sọ trong-ngoài sọ mạch máu, ghim, Ôc, vít.
3286 | 26.0006.0388 Phâu thuật vi phâu nôi hoặc ghép Phâu thuật vi phâu nôi hoặc 8.105.200 Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp
mạch nội sọ ghép mạch nội sọ mạch máu, ghim, ôc, vít.
3287 | 26.0016.0388 Phẫu thuật vi phẫu nói lại da đầu _ | Phẩu thuật ví phẩu nội lại da ( ¿ ¡ọ; .ọg | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp
đâu mạch máu, ghim, ôc, vít.
3288 | 03.2489.0390 Quang động học (PTD) trong điều | Quang động học (PTD) trong (7 017 200 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.
trị u não ác tính điêu trị u não ác tính
3289 | 12.0043.0390 Quang động học (PTD) trong điều ( Quang động học (PTD) trong | + 047 200 |_ Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.
trị u não ác tính điêu trị u não ác tính
3290 | 01.0033.039 Đặt máy khử rung tự động Đặt máy khử rung tự động .879.900 — gốm máy tạo nhịp, máy
Ko . ^ Cấy máy phá rung tự động Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
3291 | 02.0073.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) (ICD) .879.900 phá rụng,
3292 | 02.0455.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) | Cây máy phá rung tự động 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
loại I buông (CD) loại 1 buông phá rung.
3293 | 02.0456.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) | Cây máy phá rung tự động 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
loại 2 buông (CD) loại 2 buông phá rung.
KT z + -x xà ,. | Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn xà R . .
3294 | 02.0071.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên điều trÍ Í giàu tị các rối loạn nhịp | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
các rôi loạn nhịp chậm chậm phá rung.
KT z to vĩnh viễn đầu r; | Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn xà R . .
3295 | 02.0072.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên điều trị Í giàu trị tái đồng bộ tìm | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
tái đồng bộ tim (CRT)
(CRT)
phá rung.
356
3296 | 02.0452.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên loại l Cây máy. tạo nhịp vĩnh viên 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
buông loại I buông phá rung.
3297 | 02.0453.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên loại 2 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
buông loại 2 buông phá rung.
3298 | 02.0454.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn 870.900 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
buông loại 3 buông phá rung.
3299 | 02.0077.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện Đặt máy tạo nhịp tạm thời 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
cực trong buông tim với điện cực trong buông tim phá rung.
3300 | 02.0098.039 Kích thích tim vượt tân sô điêu trị Kích thích tim vượt tân sô 879.900
loạn nhịp điêu trị loạn nhịp
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực | Tạo nhịp tim cấp cứu VỚI
3301 | 02.0460.039 trong buông tim dưới màn huỳnh | điện cực trong buông tim .879.900
quang dưới màn huỳnh quang
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực Tạo nhịp tìm cập cứu với
3302 | 02.0459.039 Ờ ki CAP cưu ` ï ”_ | điện cực trong buông tim tại .879.900
trong buông tim tại giường "
giường
3303 | 02.0464.039 Thay máy tạo. nhịp tim, cập nhật Thay máy tạo nhịp tim, cập 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
máy tạo nhịp tim nhật máy tạo nhịp tim phá rung.
3304 | 03.2267.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn .879.900 — gồm máy tạo nhịp, máy
3305 | 03.2290.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong | Đặt máy tạo nhịp tạm thời 870.900 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
tim trong tim phá rung.
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện | Đặt máy tạo nhịp trong cơ xà Ũ . .
3306 | 03.2266.039 cực trong tim hoặc điện cực mảng thể, điện cực trong tim hoặc .879.900 — gốm máy tạo nhịp, máy
trên tim
điện cực màng trên tim
357
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo
Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
3307 | 03.0007.039 tim vĩnh viễn bằng điện cực trong | nhịp tim vĩnh viễn bằng điện .879.900 ,
: A+ Ä l ^LÄ phá rung.
tim (một ô) cực trong tim (một ô)
3308 | 03.2312.039 Kích thích tim vượt tân sô điêu trị Kích thích tim vượt tân sô 879.900
loạn nhịp điêu trị loạn nhịp
h ch sành siễn bà . Kích thích vĩnh viễn bằng À R . .
3309 | 03.0001.039 Kích thích vĩnh viên băng máy tẠO | m ¿V tao nhịp trong cơ thẻ | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
nhịp trong cơ thê (hai ô) CẢ phá rung.
(hai ô)
3310 | 03.3119.039 Phẫu thuật đặt máy tạo nhịptim — | Phẩu thuật đặt máy tạo nhịp | ¡ vzo oọo | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
1m phá rung.
3311 | 10.0142.039 Phâu thuật đặt bộ phát kích thích Phâu thuật đặt bộ phát kích 879.900 Chưa bao gôm bộ phát kích thích tủy
điện cực tủy sông hích điện cực tủy sông sông và các phụ kiện kèm theo
Ặ ¬- " — Phẫu thuật đặt dưới da bộ Chưa bao gôm bộ phát kích thích
3312 | 10.0141.039 Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích Ì_ Lạt kích thích điện cực thần |_ 1.879.900 | điện cực thần kinh và các phụ kiện
thích điện cực thân kinh . `
kinh kèm theo
Ặ At Táo bà BÀ nhát Lý Ặ ¬n ặ Chưa bao gôm bộ phát kích thích
Phâu thuật lây bỏ bộ phát kích | Phâu thuật lây bỏ bộ phát ⁄A Ấn Tnh CÀ ó :a
3315 | 10.0143.032 thích điện cực thần kinh kích thích điện cực thần kinh |_ LŠ72209 cn Bà thân kinh và các phụ kiện
8 Ạ A nhát lrí h Phẫu thuật thay bộ phát kích Chưa bao gôm bộ phát kích thích
3314 | 10.0140.039 Phẫu thuật thay bộ phát kích thích Ì tí. điện cực thần kinh, đặt |_ 1.879.900 | điện cực thần kinh và các phụ kiện
điện cực thân kinh, đặt dưới da c. R
dưới da kèm theo
3315 | 18.0669.039 Đặt máy tạo nhịp Đặt máy tạo nhịp .870,00ọ | Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy
phá rung.
3316 | 18.0670.039 Đặt máy tạo nhịp phá rung Đặt máy tạo nhịp phá rung .870.00ọ | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
phá rung.
358
3317
03.3144.0392
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
vành 3 câu trở lên
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch chủ vành 3 câu trở lên
19.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van, van tim
nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng, dụng cụ cố định mạch vành,
Shunt trong lòng động mạch.
3318
03.3157.0392
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành
không dùng máy tim phôi
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành không dùng máy tim
phôi
19.650.800
Chưa bao gôm keo sinh học, dụng cụ
cô định mạch vành, Shunt trong lòng
động mạch.
3319
10.0213.0392
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
- động mạch vành có dùng máy tim
phôi nhân tạo
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch chủ - động mạch vành
có dùng máy tim phối nhân
tạo
19.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van, van tim
nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng, dụng cụ cố định mạch vành,
Shunt trong lòng động mạch.
3320
10.0215.0392
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
- động mạch vành kết hợp can thiệp
khác trên tìm (thay van, cắt khối
phòng thất trái...)
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch chủ - động mạch vành
kết hợp can thiệp khác trên
tim (thay van, cắt khối phồng
thất trái ...)
19.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van, van tim
nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch
máu nhân tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng, dụng cụ cố định mạch vành,
Shunt trong lòng động mạch.
359
3321
03.3179.0393
Cắt đoạn nối động mạch phôi
Cắt đoạn nối động mạch phổi
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3322
03.3174.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
ngực - bụng
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch chủ ngực - bụng
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3323
03.3175.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
ngực - đùi
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch chủ ngực - đùi
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3324
03.3149.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
với các động mạch xuât phát từ
quai động mạch chủ
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch chủ với các động mạch
xuất phát từ quai động mạch
chủ
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3325
03.3173.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới
đòn - động mạch cảnh
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch dưới đòn - động mạch
cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
360
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3326
03.3176.0393
Phẫu thuật bắc cầu động mạch
nách- đùi
Phẫu thuật bắc cầu động
mạch nách- đùi
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3327
03.3199.0393
Phẫu thuật hẹp hay phồng động
mạch cảnh gồc, cảnh trong
Phẫu thuật hẹp hay phông
động mạch cảnh gốc, cảnh
trong
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3328
03.3171.0393
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba
động mạch chủ và động mạch
chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc
ba động mạch chủ và động
mạch chậu, tạo hình hoặc
thay chạc ba
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3329
03.3183.0393
Phẫu thuật làm shunt điều trị trong
tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Phẫu thuật làm shunt điều trị
trong tăng áp lực tĩnh mạch
cửa
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
361
3330
03.3177.0393
Phẫu thuật lấy lớp áo trong động
mạch cảnh
Phẫu thuật lấy lớp áo trong
động mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3331
03.3187.0393
Phẫu thuật nối cửa - chủ
Phẫu thuật nối cửa - chủ
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3332
03.3188.0393
Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh
mạch thận bên-bên
Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách
- tĩnh mạch thận bên-bên
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3333
03.3153.0393
Phẫu thuật phông động mạch phổi,
đò động tĩnh mạch phôi
Phẫu thuật phồng động mạch
phôi, dò động tĩnh mạch phôi
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3334
03.3172.0393
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh
mạch chủ trên bị tắc
Phẫu thuật phục hồi lưu
thông tĩnh mạch chủ trên bị
tặc
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
362
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
Phẫu thuật tái lập liên thông động
mạch thận băng ghép mạch máu,
Phẫu thuật tái lập liên thông
động mạch thận băng ghép
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
3335 | 03.3178.0393 ¬n ˆ Ũ ; | mạch máu, lột nội mạc động | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyết
lột nội mạc động mạch hay căm lại b In ` LA HAC HÃ l 2
đô ˆ mạch hay căm lại động mạch tương và bộ dây dân, dung dịch bảo
ộng mạch thận H R N À : Lo SA
thận vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
Ặ ¬= R › z A* KEA R nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
3336 | 03.3200.0393 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, | Phầu thuật thông động mạch Ì ¡« 1ss 000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tĩnh mạch cảnh cảnh, tĩnh mạch cảnh 3 BA IA, HÃ . 2
tương và bộ dây dân, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
- ¬ - ¬ và dây chạy máy, động mạch chủ
Phâu thuật bắc câu các động mạch | Phẫu thuật bắc câu các động nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
3337 | 10.0257.0393 vùng cô - nên cô (cảnh - dưới đòn, | mạch vùng cô - nên cô (cảnh | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt
cảnh - cảnh) - dưới đòn, cảnh - cảnh) tương và bộ dây dân, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
D Art bắn nẦn 4A „| Phẫu thuật bắc cầu động và dây chạy Phái động mạch chủ
Phâu thuật băc câu động mạch chủ mạch chủ lên - đông mạch nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
3338 | 10.0248.0393 lên - động mạch lớn xuât phát từ : phe mẹ 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt
quai động mạch chủ
lớn xuất phát từ quai động
mạch chủ
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
363
3339
10.0166.0393
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có
dùng máy tim phôi nhân tạo
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực
có dùng máy tim phôi nhân
tạo
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3340
10.0254.0393
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động
mạch cảnh do xơ vữa
Phẫu thuật điều trị hẹp khít
động mạch cảnh do xơ vữa
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3341
10.0255.0393
Phẫu thuật điều trị phồng động
mạch cảnh
Phẫu thuật điều trị phông
động mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3342
10.0201.0393
Phẫu thuật điều trị teo, dị đạng quai
động mạch chủ
Phẫu thuật điều trị tco, dị
dạng quai động mạch chủ
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3343
10.0256.0393
Phẫu thuật điều trị thông động -
tĩnh mạch cảnh
Phẫu thuật điều trị thông
động - tĩnh mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
364
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3344
10.0174.0393
Phẫu thuật điều trị vết thương -
chân thương động - tĩnh mạch chủ,
mạch tạng, mạch thận
Phẫu thuật điều trị vết thương
- chấn thương động - tĩnh
mạch chủ, mạch tạng, mạch
thận
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3345
10.0168.0393
Phẫu thuật điều trị vết thương -
chân thương mạch cảnh
Phẫu thuật điều trị vết thương
- chân thương mạch cảnh
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3346
10.0165.0393
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động
mạch chủ
Phẫu thuật điều trị vỡ eo
động mạch chủ
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3347
10.0198.0393
Phẫu thuật đóng rò động mạch
vành vào các buông tim
Phẫu thuật đóng rò động
mạch vành vào các buông tim
16.155.000
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học, stent, quả lọc tách huyết
tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
365
Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ -
Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
3348 | 10.0182.0393 động mạch phôi điều trị bệnh tim | chủ - động mạch phổi điều trị | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt
bâm sinh phức tạp bệnh tim bâm sinh phức tạp tương và bộ dây dân, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
- và dây chạy máy, động mạch chủ
Phẫu thuật sửa toàn bô bênh tĩnh Phâu thuật sửa toàn bộ bệnh nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
3349 | 10.0194.0393 đ XÃ Ấbz„ -LÀ tĩnh mạch phôi đô lạc chỗ bán | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt
mạch phôi đô lạc chỗ bán phân À à ĐA đâc dễ R à
phân tương và bộ dây dân, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, kẹo
3350 | 10.0599.0393 Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới .. pc bi 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt
dưới à ĐA đâc dễ R à
tương và bộ dây dân, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3351 | 03.3090.0394 Cặt mảng ngoài tim điệu trị viêm Cặt mảng ngoải tim điêu m 15.407.600
mảng ngoài tim co thắt viêm màng ngoài tim co thắt
3352 | 03.3134.0394 Cất mảng ngoài tim trong viêm | Cảt màng ngoài ứm trong Í 1s +07 s00
màng ngoài tim có mủ viêm màng ngoài tim có mủ
3353 | 03.3133.0394 Phẫu thuật cắt màng tim rộng Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 15.407.600
D At sắt cà . .A..... | Phẫu thuật cắt màng tim điều
3354 | 10.0236.0394 Phẩu thuật cất màng tim điều trí Í vị viem màng ngoài tỉm co | 15.407.600
viêm màng ngoài tim co thắt thắt
3355 | 10.0237.0394 Phẫu thuật điêu trị viêm mủ màng | Phâu thuật điêu trị viêm mủ 15.407.600
tim
mảng tim
366
Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch
Phẫu thuật bệnh lý ống động
Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3356 | 03.3124.0395 mm. ` Ta ¬ š ri 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
ở trẻ em băng mô mở mạch ở trẻ em băng mô mở học
Phẫu thuật cắt ông động mạch ở Phẫu thuật cắt ông động
người bệnh trên l5 tuôi hay ở | mạch ở người bệnh trên 15 Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3357 | 03.3165.0395 người bệnh có áp lực phổi bằng hay | tuôi hay ở người bệnh có áp | 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần lực phôi băng hay cao hơn 2 học.
hoàn phân 3 áp lực đại tuân hoàn
" " Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3358 | 03.3202.0395 Thắt ông động mạch Thắt ông động mạch 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
học.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ . ý dàn mạch đông Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
3359 | 10.0214.0395 - động mạch vành không dùng máy " ` ì ề N z. | 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
: Â: HẠ không dùng máy tim phôi
tim phôi nhân tạo é học.
nhân tạo
Phẫu thuật điều tri bênh còn ốn Phâu thuật điêu trị bệnh còn Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3360 | 10.0179.0395 Ð ma. + ¬" B ông động mạch ở trẻ lớn và | 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
động mạch ở trẻ lớn và người lớn ¬-
người lớn học.
Ặ A* GIẢ, kr: ĐÀ ` Á z Àt IẢU, vài ĐA ` Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
3361 | 10.0178.0395 Phẩu thuật điều trị bệnh còn ông | Phẩu thuật điều trị bệnh còn | ¡; 1oo o00 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
động mạch ở trẻ nhỏ ông động mạch ở trẻ nhỏ hoc
3362 | 03.3142.0396 Phâu thuật nong van động mạch | Phâu thuật nong van động 8.907.600
chủ mạch chủ
Phẫu thuật mở hẹp van động mạch Phẫu thuật mở hẹp van động
3363 | 10.0207.0396 phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm | mạch phối bằng ngừng tuần | 8.907.600
thời hoàn tạm thời
HH Sme hạ tha | nen TH và Tng mổ Của gốn mạn nu in tạ,
3364 | 03.3163.0397 l VỀ Qua ˆ xẰ 1, 4: | 15,407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
Prosthesis, bóc nội mạc động mạch | chủ băng Prosthesis, bóc nội hoc
cảnh mạc động mạch cảnh Mã
z Phẫu thuật hẹp eo động mạch Chưa bao gốm mạch máu nhân tạo,
3365 | 03.3169.0397 Phâu thuật hẹp eo động mạch chủ #LBẸP jng mẹ 15.407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
chủ
học.
367
Phẫu thuật tạo hình eo động
Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3366 | 03.3196.0397 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch mạch 15.407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
: học.
Ặ R › R z R › R Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3367 | 03.3197.0397 Phầu thuật tạo hình eo động mạch | Phầu thuật tạo hình eo động Ì 1. +07 600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
có hạ huyết áp chỉ huy mạch có hạ huyết áp chỉ huy học
Phẫu thuật điều trí hẹp co đôn Phẫu thuật điều trị hẹp co Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3368 | 10.0203.0397 Sa v2 12 SA vP am Š động mạch chủ ở trẻ lớn và | 15.407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn Su 1z
người lớn học.
Ặ A* GIẢ . R z A¿c GIÀ . Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3369 | 10.0202.0397 Phẩu thuật điều trị hẹp co động | Phẩu thuật điều trị hẹp eo | 1s +07 600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
mạch chủ ở trẻ nhỏ động mạch chủ ở trẻ nhỏ học
X Acx h ¿ | Phẫu thuật đặt Catheter õ
3370 | 10.1113.0398 là thuật đặt Catheter ô bụng để | nu để lọc màng bụng chú | 7.825.900
ọc màng bụng chu kỳ kỳ
3371 | 03.3216.0399 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để Phẫu thuật bắc cầu mạch máu 3.996.300 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
chạy thận nhân tạo đê chạy thận nhân tạo động mạch chủ nhân tạo.
Ặ A LÉc VÀ TA ,| Phẫu thuật bắc cầu động À , R
3372 | 10.0252.0399 Phâu thuật bắc câu động mạch chủ mạch chủ bụng - động mạch |_ 3.996.300 Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
bụng - động mạch tạng tạng động mạch chủ nhân tạo.
D R ^ R + Phẫu thuật tạo thông động - À l `
3373 | 10.0260.0399 Phẩu thuật tạo thông động - tĩnh Í anh mạch để chạy thận nhân | 3.996.300 | Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
mạch đê chạy thận nhân tạo tao động mạch chủ nhân tạo.
3374 | 03.3234.0400 Mở lồng ngực thăm dò Mở lồng ngực thăm dò 3.595.500
3375 | 03.2632.0400 Mở lồng ngực thăm đò, sinh thiết tà chẽ ngực thăm dò, sinh |; ,„ sọo
3376 | 03.3919.0400 Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phầu thuật lây. dị vật lông 3.595.500
bụng ngực, ô bụng [lông ngực]
3377 | 10.0414.0400 Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 3.595.500
368
3378 | 10.0289.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm đò, sinh thiết | 3.595.500
3379 | 10.0415.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3.595.500
3380 | 10.0238.0400 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang Phẫu thuật dẫn lưu dịch 3.595.500
màng tin khoang mảng tim
33§1 | 12.0166.0400 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết tà chẽ ngực thăm dò, sinh |; ,„ sọo
3382 | 12.0169.0400 Phẫu thuật bóc kén màng phổi nhất thuật bóc kén màng ¡o2 sọo
3383 | 12.0170.0400 Phâu thuật bóc kén trong nhu mô Phâu thuật bóc kén trong nhu 3.505.500
phôi mô phôi
3384 | 12.0171.0400 Phẫu thuật cắt kén khí phối Phẫu thuật cắt kén khí phổi | 3.595.500
X A GIẦU CHIA Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3385 | 03.3182.040 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch | Phẫu thuật điều trị ghép động | 1; so¿ 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
băng ông ghép nhân tạo mạch bằng ống ghép nhân tạo học
Ặ R Ã LA ÀU cư z R VÀ HÀ Tư Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
3386 | 03.3164.040 Phầu thuật tạo lô rò động tĩnh mạch | Phầu thuật tạo lỗ rò động tĩnh | ¡+ s94 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
băng ghép mạch máu mạch băng ghép mạch máu hoc
Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm | Phẫu thuật cất u trung thất Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo,
3387 | 10.0276.040 bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh | lớn kèm bắc cầu phục hi lưu | 13.594.200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
mạch chủ trên thông hệ tĩnh mạch chủ trên học.
Ặ A* GIẢ -- z Ac GIÀ se Á Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3388 | 10.0169.040 Phẩu thuật điều trị vét thương - | Phẩu thuật điều trị vệt thương | ¡; +02 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
chân thương mạch chậu - chân thương mạch chậu học
Ặ A* GIẢ -- z Ac GIÀ se Á Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
3389 | 10.0170.040 Phẩu thuật điều trị vét thương - | Phẩu thuật điều trị vệt thương | ¡; +02 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
chân thương mạch dưới đòn
- chân thương mạch dưới đòn
học.
369
3390
10.0246.0401
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ bụng dưới thận, động mạch
chậu
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ bụng dưới thận,
động mạch chậu
13.594.200
Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
học.
3391
03.3159.0402
Phẫu thuật điều trị phồng động
mạch chủ ngực - bụng
Phẫu thuật điều trị phông
động mạch chủ ngực - bụng
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3392
03.3160.0402
Phẫu thuật điều trị phồng động
mạch chủ ngực - bụng trên và
ngang thận
Phẫu thuật điều trị phông
động mạch chủ ngực - bụng
trên vả ngang thận
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3393
03.3170.0402
Phẫu thuật phồng động mạch chủ
bụng đoạn dưới động mạch thận
Phẫu thuật phồng động mạch
chủ bụng đoạn dưới động
mạch thận
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3394
03.3167.0402
Phẫu thuật phồng động mạch chủ
ngực
Phẫu thuật phồng động mạch
chủ ngực
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
370
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3395
03.3156.0402
Phẫu thuật phồng gốc động mạch
chủ bảo tôn van động mạch chủ
Phẫu thuật phòng gốc động
mạch chủ bảo tôn van động
mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3396
03.3158.0402
Phẫu thuật phồng gốc động mạch
chủ kèm thay van động mạch chủ
Phẫu thuật phồng gốc động
mạch chủ kèm thay van động
mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3397
03.3166.0402
Phẫu thuật phồng quai động mạch
chủ
Phẫu thuật phòng quai động
mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3398
03.3168.0402
Phẫu thuật teo hai quai động mạch
chủ (dị dạng quai động mạch)
Phẫu thuật teo hai quai động
mạch chủ (dị dạng quai động
mạch)
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3399
03.3186.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ bụng kèm theo ghép các động
mạch (thân tạng, mạc treo tràng
trên, thận)
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ bụng kèm theo
phép các động mạch (thân
tạng, mạc treo tràng trên,
thận)
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3400
03.3147.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ lên kèm quai động mạch chủ,
động mạch chủ xuông
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ lên kèm quai động
mạch chủ, động mạch chủ
xuống
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3401
03.3145.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ lên kèm van động mạch chủ
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ lên kèm van động
mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
372
3402
03.3185.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
ngực xuông
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch ngực xuông
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3403
03.3148.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
xuât phát từ quai động mạch chủ
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch xuât phát từ quai động
mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3404
03.3143.0402
Phẫu thuật thay động mạch chủ
Phẫu thuật thay động mạch
chủ
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3405
03.3146.0402
Thay đoạn động mạch chủ lên kèm
quai động mạch chủ
Thay đoạn động mạch chủ
lên kèm quai động mạch chủ
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
373
3406
10.0229.0402
Phẫu thuật điều trị lóc động mạch
chủ type A
Phẫu thuật điều trị lóc động
mạch chủ type A
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3407
10.0247.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ bụng trên và dưới thận
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ bụng trên và dưới
thận
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3408
10.0230.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ lên
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ lên
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3409
10.0244.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ ngực
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ ngực
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
374
3410
10.0245.0402
Phẫu thuật thay đoạn động mạch
chủ trên thận
Phẫu thuật thay đoạn động
mạch chủ trên thận
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3411
10.0231.0402
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên
và quai động mạch chủ
Phẫu thuật thay động mạch
chủ lên và quai động mạch
chủ
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3412
10.0232.0402
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên,
quai động mạch chủ và động mạch
chủ xuông
Phẫu thuật thay động mạch
chủ lên, quai động mạch chủ
và động mạch chủ xuông
19.820.600
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, động mạch chủ
nhân tạo, van động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, stend, quả
lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn,
dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền
dung dịch liệt tim.
3413
03.3121.0403
Phẫu thuật Band động mạch phôi
tạm thời trong điều trị các trường
hợp tăng lượng máu lên phôi
Phẫu thuật Band động mạch
phổi tạm thời trong điều trị
các trường hợp tăng lượng
máu lên phối
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
375
3414
03.3155.0403
Phẫu thuật bệnh Ebstein
Phẫu thuật bệnh Ebstein
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3415
03.3132.0403
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba
buông nhĩ
Phẫu thuật bệnh tim bâm sinh
ba buông nhĩ
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3416
03.3131.0403
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo
ngược các mạch máu lớn, ba buông
nhĩ
Phẫu thuật bệnh tim bầm sinh
đảo ngược các mạch máu lớn,
ba buông nhĩ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3417
03.3091.0403
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh
thông liên nhĩ
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh
thông liên nhĩ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
376
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3418
03.3092.0403
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh
thông liên thât
Phẫu thuật bệnh tim bâm sinh
thông liên thât
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3419
03.3093.0403
Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh tứ
chứng Fallot
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh
tứ chứng Fallot
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3420
03.3094.0403
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ
xoang Valsava
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh
vỡ xoang Valsava
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
377
3421
03.3181.0403
Phẫu thuật chuyển vị đại động
mạch
Phẫu thuật chuyển vị đại
động mạch
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3422
03.3108.0403
Phẫu thuật dạng DKS trong các
bệnh lý một tâm thât
Phẫu thuật dạng DKS trong
các bệnh lý một tâm thât
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3423
03.3104.0403
Phẫu thuật dạng Fontan trong điều
trị các bệnh lý tim một tâm thât
Phẫu thuật dạng Fontan trong
điêu trị các bệnh lý tim một
tâm thât
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3424
03.3103.0403
Phẫu thuật đạng Gleen hoặc BCPS
trong điều trị các bệnh lý tim một
tâm thât
Phẫu thuật dạng Gleen hoặc
BCPS trong điêu tị các bệnh
lý tim một tâm thât
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
378
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3425
03.3127.0403
Phẫu thuật điều trị các bệnh lý
vòng thất động mạch và kìm động
mạch băng mô mở
Phẫu thuật điều trị các bệnh
lý vòng thắt động mạch và
kìm động mạch băng mô mở
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3426
03.3138.0403
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất
bán phân
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ
thât bán phân
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3427
03.3095.0403
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất
toàn phân
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ
thât toàn phân
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
379
3428
03.3150.0403
Phẫu thuật dò động mạch vành vào
nhĩ phải, động mạch phôi
Phẫu thuật dò động mạch
vành vào nhĩ phải, động
mạch phôi
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3429
03.3123.0403
Phẫu thuật đóng đường rò trong
bệnh lý đường hâm động mạch
chủ-thât trái
Phẫu thuật đóng đường vÒỒ
trong bệnh lý đường hâm
động mạch chủ-thât trái
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3430
03.3180.0403
Phẫu thuật Fontan
Phẫu thuật Fontan
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3431
03.3086.0403
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại
(hemograft)
Phẫu thuật ghép van tim đồng
loại (hemograft)
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
380
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3432
03.3162.0403
Phẫu thuật hẹp van động mạch
phôi băng ngừng tuân hoàn
Phẫu thuật hẹp van động
mạch phôi băng ngừng tuân
hoàn
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3433
03.3129.0403
Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh
tim bâm sinh
Phẫu thuật hibrid điều trị các
bệnh tim bâm sinh
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3434
03.3088.0403
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật
tim bâm sinh
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các
đị tật tim bâm sinh
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
381
3435
03.3102.0403
Phẫu thuật Norwood trong hội
chứng thiêu sản tim trái
Phẫu thuật Norwood trong
hội chứng thiêu sản tim trái
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3436
03.3152.0403
Phẫu thuật sửa chữa bất thường
hoàn toàn toàn hôi lưu tĩnh mạch
phôi
Phẫu thuật sửa chữa bắt
thường hoàn toản toàn hôi
lưu tĩnh mạch phôi
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung địch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3437
03.3112.0403
Phẫu thuật sửa chữa bất thường
xuât phát của một động mạch phôi
từ động mạch chủ
Phẫu thuật sửa chữa bất
thường xuất phát của một
động mạch phổi từ động
mạch chủ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3438
03.3116.0403
Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp
các tĩnh mạch phôi
Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý
hẹp các tĩnh mạch phôi
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
382
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3439
03.3117.0403
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường
của tĩnh mạch hệ thông trở về
Phẫu thuật sửa chữa các bất
thường của tĩnh mạch hệ
thông trở vê
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3440
03.3113.0403
Phẫu thuật sửa chữa các bất thường
xuât phát của động mạch vành
Phẫu thuật sửa chữa các bất
thường xuât phát của động
mạch vành
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
344I
03.3099.0403
Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra
thât phải đơn thuân
Phẫu thuật sửa chữa hẹp
đường ra thât phải đơn thuân
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
383
3442
03.3114.0403
Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của
bệnh lý chuyển gốc động mạch có
sửa chữa
Phẫu thuật sửa chữa kinh
điển của bệnh lý chuyển gốc
động mạch có sửa chữa
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3443
03.3115.0403
Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của
bệnh lý chuyên gôc động mạch có
sửa chữa
Phẫu thuật sửa chữa sinh lý
của bệnh lý chuyên gôc động
mạch có sửa chữa
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3444
03.3111.0403
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh
lý cửa sô chủ-phôi
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ
bệnh lý cửa sô chủ-phôi
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3445
03.3101.0403
Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý
hẹp đường ra thât trái loại Konno
hoặc Ross-Konno
Phẫu thuật sửa chữa trong
bệnh lý hẹp đường ra thât trái
loại Konno hoặc Ross-Konno
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
384
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3446
03.3110.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân
chung động mạch
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh
lý thân chung động mạch
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3447
03.3096.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh
lý hẹp phôi và vách liên thât kín
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong
bệnh lý hẹp phôi và vách liên
thât kín
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3448
03.3100.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh
lý không có van động mạch phổi
bẩm sinh kèm theo thương tổn
trong tim
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong
bệnh lý không có van động
mạch phối bấm sinh kèm
theo thương tỔn trong tìm
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3449
03.3097.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh
lý teo phôi và vách liên thât kín
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong
bệnh lý teo phôi và vách liên
thât kín
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3450
03.3098.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh
lý teo van và/hoặc thân-nhánh
động mạch phôi và vách liên thât
hở
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong
bệnh lý teo van và/hoặc thân-
nhánh động mạch phối và
vách liên thất hở
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3451
03.3109.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một
thì của bệnh lý gián đoạn quai động
mạch chủ kèm theo theo các
thương tổn trong tim
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong
một thì của bệnh lý gián đoạn
quai động mạch chủ kẻm
theo theo các thương tốn
trong tim
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3452
03.3105.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một
thì của bệnh lý hẹp eo động mạch
chủ kèm theo các thương tồn trong
tim
Phẫu thuật sửa toàn bộ trong
một thì của bệnh lý hẹp co
động mạch chủ kèm theo các
thương tốn trong tim
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
386
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3453
03.3107.0403
Phẫu thuật sửa và tạo hình van
động mạch chủ trong bệnh lý van
động mạch chủ bâm sinh
Phẫu thuật sửa và tạo hình
van động mạch chủ trong
bệnh lý van động mạch chủ
bắm sinh
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3454
03.3106.0403
Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm
sinh
Phẫu thuật sửa van hai lá tim
bâm sinh
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3455
03.3089.0403
Phẫu thuật thất phải 2 đường ra
Phẫu thuật thất phải 2 đường
Ta
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
387
3456
03.3122.0403
Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý
van tim bâm sinh
Phẫu thuật thay van tim do
bệnh lý van tim bâm sinh
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3457
03.3151.0403
Phẫu thuật tĩnh mạch phôi bất
thường
Phẫu thuật tĩnh mạch phôi bất
thường
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3458
10.0235.0403
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái
Phẫu thuật cắt túi phồng thất
trái
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3459
10.0193.0403
Phẫu thuật điều trị hẹp đường Ta
thât phải đơn thuân (hẹp phêu thât
phải, van động mạch phôi ...)
Phẫu thuật điều trị hẹp đường
ra thất phải đơn thuần (hẹp
phễu thất phải, van động
mạch phôi ...)
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
388
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3460
10.0184.0403
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ
Phẫu thuật đóng thông liên
nhĩ
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3461
10.0183.0403
Phẫu thuật Fontan
Phẫu thuật Fontan
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3462
10.0177.0403
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài
Phẫu thuật ghép van tim đồng
loài
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
389
3463
10.0208.0403
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim
bâm sinh (phâu thuật tim + can
thiệp tim mạch)
Phẫu thuật Hybrid điều trị
bệnh tim bẩm sinh (phẫu
thuật tim + can thiệp tim
mạch)
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3464
10.0243.0403
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim
mắc phải (phẫu thuật tìm + can
thiệp tim mạch)
Phẫu thuật Hybrid điều trị
bệnh tim mắc phải (phẫu
thuật tim + can thiệp tim
mạch)
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3465
10.0199.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ > 2 bệnh tim
bâm sinh phôi hợp
Phẫu thuật sửa toàn bộ >2
bệnh tim bâm sinh phôi hợp
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3466
10.0190.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo
ngược các mạch máu lớn
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh
đảo ngược các mạch máu lớn
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
390
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3467
10.0192.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3
buông
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh
nhĩ 3 buông
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3468
10.0189.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất
phải hai đường ra
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh
thât phải hai đường ra
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3469
10.0195.0403
Phẫu thuật sửa toàn: bộ bệnh tĩnh
mạch phôi đô lạc chỗ hoàn toàn
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh
tĩnh mạch phôi đô lạc chỗ
hoàn toàn
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
391
3470
10.0187.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn
nhĩ - thât bán phân
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh
sàn nhĩ - thât bán phân
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3471
10.0188.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn
nhĩ - thât toàn bộ
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh
sàn nhĩ - thât toàn bộ
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3472
10.0186.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng
Fallot
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ
chứng Fallot
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3473
10.0191.0403
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình
xoang Valsalva
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ
phình xoang Valsalva
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
392
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3474
10.0196.0403
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị
bệnh Ebstein
Phẫu thuật sửa van ba lá điều
trị bệnh Ebstein
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3475
10.0225.0403
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van
ba lá đơn thuần
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay
van ba lá đơn thuần
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3476
10.0226.0403
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van
ba lá kết hợp can thiệp khác trên
tim (thay, tạo hình ... các van tim
khác)
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay
van ba lá kết hợp can thiệp
khác trên tim (thay, tạo
hình ... các van tim khác)
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
393
3477
10.0223.0403
Phẫu thuật tạo hình van động mạch
chủ
Phẫu thuật tạo hình van động
mạch chủ
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3478
10.0218.0403
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị
hẹp do thâp
Phẫu thuật tạo hình van hai lá
bị hẹp do thâp
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3479
10.0219.0403
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở
bệnh van hai lá không do thâp
Phẫu thuật tạo hình van hai lá
ở bệnh van hai lá không do
thâp
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3480
10.0224.0403
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van
hai lá kêt hợp thay hoặc tạo hình
van động mạch chủ
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình
van hai lá kêt hợp thay hoặc
tạo hình van động mạch chủ
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
394
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3481
10.0227.0403
Phẫu thuật thay lại l van tim
Phẫu thuật thay lại l van tim
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3482
10.0228.0403
Phẫu thuật thay lại 2 van tim
Phẫu thuật thay lại 2 van tim
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3483
10.0197.0403
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị
bệnh Ebstein
Phẫu thuật thay van ba lá điều
trị bệnh Ebstein
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3484
10.0221.0403
Phẫu thuật thay van động mạch chủ
Phẫu thuật thay van động
mạch chủ
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3485
10.0222.0403
Phẫu thuật thay van động mạch chủ
và động mạch chủ lên
Phẫu thuật thay van động
mạch chủ và động mạch chủ
lên
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3486
10.0220.0403
Phẫu thuật thay van hai lá
Phẫu thuật thay van hai lá
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3487
10.0185.0403
Phẫu thuật vá thông liên thất
Phẫu thuật vá thông liên thất
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, ống van
động mạch, keo sinh học, quả lọc
tách huyết tương và bộ dây dẫn,
miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo
396
vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3488
27.0103.0403
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông
liên nhĩ
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ
thông liên nhĩ
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
học, quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng;
3489
27.0101.0403
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
Phẫu thuật nội soi sửa van hai
lá
18.650.800
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
học, quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3490
27.0102.0403
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
Phẫu thuật nội soi thay van
hai lá
18.650.800
Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo
và dây chạy máy, vòng van và van
tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo, keo sinh
học, quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
3491
03.3136.0404
Phẫu thuật vỡ tim do chắn thương
ngực kín
Phẫu thuật vỡ tim do chấn
thương ngực kín
14.778.300
Chưa bao gôm động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, keo sinh học
397
Phẫu thuật điều trị vết thương
Chưa bao gôm động mạch chủ nhân
3492 | 10.0155.0404 Phẫu thuật điều trị vết thương tim t 14.778.300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo,
mm mạch máu nhân tạo, keo sinh học
D Ất GẦN tr SA h ñ Ác GIẢ tr SA g Chưa bao gôm động mạch chủ nhân
3493 | 10.0156.0404 Phẫu thuật điều trị vỡ tím do chân | Phầu thuật điều trị vỡ tìm đo | 1+ 77s 300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo,
thương chân thương R ˆ .
mạch máu nhân tạo, keo sinh học
D ". "- h Ar*s¿ tủa Chưa bao gôm động mạch chủ nhân
3494 | 10.0216.0404 Phẩu thuật tách hẹp van hai lá tìm ( Phầu thuật tách hẹp van hai lá Í 1+ 77s 300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo,
kín lần đâu tim kín lân đầu R ˆ l
mạch máu nhân tạo, keo sinh học
D ". "- h Ar*s¿ tủa Chưa bao gôm động mạch chủ nhân
3495 | 10.0217.0404 Phẩu thuật tách hẹp van hai lá tìm ( Phầu thuật tách hẹp van hai lá Í 1+ 77s 300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo,
kín lân hai tim kín lân hai R ˆ l
mạch máu nhân tạo, keo sinh học
3496 | 03.3141.0405 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Phẫu thuật chữa tạm thời tứ 15.407.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo
Fallot chứng Fallot hoặc động mạch chủ nhân tạo.
Ặ Avat . z m . Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo
3497 | 03.3087.0405 Phâu thuật tim loại Blalock Phâu thuật tim loại Blalock 15.407.600 x. xA 2 ĐA
hoặc động mạch chủ nhân tạo.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ Phẫu thuật bắc cầu động
- động mạch phổi phôi trong bệnh | mạch chủ - động mạch phôi Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo
3428 | 10.0181.0405 tim bắm sinh có hẹp đường ra thất phôi trong bệnh tim bâm sinh 15.407.600 hoặc động mạch chủ nhân tạo.
phải có hẹp đường ra thât phải
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
„ „ „ - tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
3499 | 03.3223.0406 Cặắt đoạn nôi khí quản Cắt đoạn nôi khí quản 17.556.100 | sinh học, quả lọc tách huyệt tương và
bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyện dung dịch liệt tim, đâu
đốt.
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo
h £: TÁ quản cÁ £ | ¬£ Ái nhế quản số và dây chạy máy, mạch máu nhân
3500 | 03.3225.0406 Cắt đoạn nôi phê quản gôc, phê | Cắt đoạn nôi phê quản gôc, 17.556.100
quản thùy
phế quản thùy
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
398
dây truyện dung dịch liệt tim, đâu
đốt.
3501
03.3118.0406
Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp
tim
Phẫu thuật điều trị các rối
loạn nhịp tim
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đốt.
3502
03.3085.0406
Phẫu thuật thất 1 buồng
Phẫu thuật thất 1 buồng
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đôt.
3503
03.3224.0406
Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding
Tạo hình khí quản kỹ thuật
sliding
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đốt.
3504
10.0269.0406
Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng
máy tim phôi nhân tạo
Phẫu thuật bệnh mạch máu
có dùng máy tim phôi nhân
tạo
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đôt.
399
3505
10.0205.0406
Phẫu thuật bệnh tim bắm sinh có
dùng máy tim phôi nhân tạo
Phẫu thuật bệnh tim bâm sinh
có dùng máy tim phôi nhân
tạo
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đốt.
3506
10.0240.0406
Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có
dùng máy tim phôi nhân tạo
Phẫu thuật bệnh tim mắc phải
có dùng máy tim phôi nhân
tạo
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đốt.
3507
10.0234.0406
Phẫu thuật cắt u cơ tim
Phẫu thuật cắt u cơ tìm
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đốt.
3508
10.0233.0406
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái
17.556.100
Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo
và dây chạy máy, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
sinh học, quả lọc tách huyết tương và
bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ
dây truyền dung dịch liệt tim, đầu
đốt.
3509
03.3879.0407
Cắt u máu trong xương
Cắt u máu trong xương
3.311.900
3510
03.2640.0407
Cắt u máu, u bạch huyết đường
kính Š - 10 em
Cắt u máu, u bạch huyết
đường kính 5 - 10 em
3.311.900
400
Cắt u máu, u bạch huyết đường
Cắt u máu, u bạch huyết
3211 | 03.2622.0407 kính trên 10 em đường kính trên 10 em 3311900
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường Phẫu thuật cắt u máu lớn
3512 | 10.0264.0407 kính > 10 em) (đường kính > 10 cm) 3.311.900
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường Phẫu thuật cắt u máu nhỏ
3513 | 10.0265.0407 kính < 10 cm) (đường kính < 10 em) 3.311.900
3514 | 10.0972.0407 Phẫu thuật U máu Phẫu thuật U máu 3.311.900
h . H ` Cắt u máu, u bạch huyệt
3515 | 12.0191.0407 Cất u máu, u bạch huyết thành (rà ngực đường kính 5 - 10 | 3.311.900
ngực đường kính 5 - 10 em em
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3516 | 03.3228.0408 Cắt 1 phổi Cắt 1 phổi 9.583.300 | ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3517 | 03.3230.0408 Cắt 1 thủy hay 1 phân thùy phổi | CấL ! thủy hay 1 phân thày | ọ sa: ;ọo | phim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy | Cắt 1 thủy kèm cắt 1 phân ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu
3518 | 03.3222.0408 phối điển hình thùy phôi điển hình 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
Cắt I thùy kèm cắt một phân thùy | Cắt 1 thùy kèm cắt một phân ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu
3512 | 03.2620.0408 điên hình do ung thư thùy điển hình đo ung thư 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ - „ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3520 | 03.2631.0408 Cặt 1 thùy phôi hoặc một phân thùy | Cắt 1 thùy phôi hoặc một 9.583.300 ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu
phổi do ung thư
phân thùy phối do ung thư
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
401
3521
03.2619.0408
Cắt một phổi do ung thư
Cắt một phổi do ung thư
9.583.300
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
3522
03.2621.0408
Cắt phổi không điển hình do ung
thư
Cắt phối không điển hình do
ung thư
9.583.300
Chưa bao gồm máy c
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
ắt nối tự động,
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
3523
03.2627.0408
Cắt phổi và cắt màng phổi
Cắt phối và cắt màng phổi
9.583.300
Chưa bao gồm máy c
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
ắt nối tự động,
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
3524
03.2626.0408
Cắt thùy phôi hoặc cắt lá phổi kèm
cắt một mảng thành ngực
Cắt thùy phối hoặc cắt lá phổi
kèm cắt một mảng thành
ngực
9.583.300
Chưa bao gôm máy c
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
ất nôi tự động,
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
3525
03.2625.0408
Cắt thùy phôi hoặc cắt lá phổi kèm
vét hạch trung thât
Cắt thùy phối hoặc cắt lá phổi
kèm vét hạch trung thât
9.583.300
Chưa bao gôm máy c
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
ất nôi tự động,
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
3526
03.2622.0408
Cắt thùy phổi, phần phối còn lại
Cắt thùy phổi, phần phổi còn
lại
9.583.300
Chưa bao gôm máy c
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
ất nôi tự động,
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
3527
03.3253.0408
Mở lồng ngực trong tràn khí mảng
phôi có cắt thùy phôi
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phôi có cắt thùy phôi
9.583.300
Chưa bao gồm máy c
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
ắt nối tự động,
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
3528
03.3242.0408
Phẫu thuật cắt phối biệt lập ngoài
thùy phối
Phẫu thuật cắt phôi biệt lập
ngoài thùy phôi
9.583.300
Chưa bao gôm máy c
ghim khâu máy hoặc s
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
ất nôi tự động,
apler; dao siêu
hoặc dao hàn
402
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3529 | 03.3232.0408 Phâu thuật cất phôi kèm theo bóc Phâu thuật cắt phôi kèm theo 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu
vỏ màng phôi bóc vỏ màng phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3530 | 10.0272.0408 Phẫu thuật cắt I thùy phổi bệnh lý | Phẩu thuật cất 1 thùy phối | ọ „s: sọg | ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
bệnh lý âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - - „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3531 | 10.0273.0408 Phâu thuật cắt một bên phôi bệnh Phâu thuật cắt một bên phôi 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu
lý bệnh lý âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ¬ - „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3532 | 10.0274.0408 Phâu thuật cắt phôi do ung thư kèm Phâu thuật cất phôi do ung 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu
nạo vét hạch thư kèm nạo vét hạch âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3533 | 10.0277.0408 Phẫu thuật cắt u nang phế quản — | Phẩu thuật cất u nang phổ Lọ sa: ;ọo | ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
quản âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ` - ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3534 | 10.0200.0408 Phâu thuật điều trị đò động - tĩnh Phâu thuật điệu trị dò động - 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu
mạch phôi tĩnh mạch phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ „ „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
Cặắt 1 thùy kèm cắt một phân thùy | Cắt I thùy kèm cắt một phân ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu
3535 | 12.0172.0408 điên hình do ung thư thùy điển hình đo ung thư 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ „ „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3536 | 12.0182.0408 Cặt 1 thùy phôi hoặc một phân thùy | Cắt 1 thùy phôi hoặc một 9.583.300 ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu
phổi do ung thư
phân thùy phối do ung thư
âm
mạc
hoặc dao hàn mô
h.
hoặc dao hàn
403
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy hoặc s
apler; dao siêu
3537 | 12.0183.0408 trong một phẫu thuật ngực trong một phẫu thuật 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3538 | 12.0181.0408 Cắt một bên phổi do ung thư Cắt một bên phổi do ung thư |_ 9.583.300 | #him khâu máy hoặc stapler, dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ . . „ . - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3539 | 12.0187.0408 Cắt phôi không điên hình do ung | Cắt phôi không điên hình do 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; đao siêu
thư ung thư âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
Ất nhẢi và mà Ậ: mm. H ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu
3540 | 12.0186.0408 Cắt phôi và màng phôi Cắt phôi và màng phôi 9.583.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Cắt thùy phối hoặc cắt một bên Cắt thủy p hỏi hoặc cất một thấm khâu máy hoặc và le: đo vế,
3541 | 12.0185.0408 Tu Ợ ĐÔ TU CC hắc bên phổi kèm một mảng | 9.583.300 | Em K ý NOẠG BIIPICE, h
phôi kèm một mảng thành ngực R âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
thành ngực
mạch.
Cắt thùy phối hoặc cắt một bên Cắt thủy p hỏi hoặc cất một thấm khâu máy hoặc và le: đo vế,
3542 | 12.0184.0408 ti VỬ DU là bên phổi kèm vét hạch trung |_ 9.583.300 | ÿ K ý NOẠG BIIPICE, h
phôi kèm vét hạch trung thât thất âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ - ` - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3543 | 12.0180.0408 Cắt thủy phỏi, phần phổi còn lại _ | Cắt thủy phôi, phân phôi còn | ọ say sọo | phim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
lại âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3544 | 03.2617.0409 Cắt u trung thất Cắt u trung thất 11.295.200
3545 | 03.2618.0409 Cắt u trung thât vừa và nhỏ lệch 1 | Cắt u trung thât vừa và nhỏ 11.295.200
bên lồng ngực
lệch 1 bên lồng ngực
404
3546 | 10.0275.0409 Phẫu thuật cắt u trung thất Phẫu thuật cắt u trung thất 11.295.200
3547 | 12.0188.0409 Cắt u trung thất Cắt u trung thất 11.295.200
3548 | 12.0189.0409 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 Cát u trung thất vừa và nhỏ 11.295.200
bên lông ngực lệch I bên lông ngực
3549 | 10.0152.0410 Phâu thuật dân lưu tôi thiêu khoang | Phầu thuật dân lưu tôi thiêu 1.925.900
mảng phôi khoang màng phôi
3550 | 10.0284.0410 Phâu thuật mở ngực nhỏ tạo dính Phâu thuật mở ngực nhỏ tạo 1.925.900
mảng phôi dính màng phôi
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít,
. ng nhổi NS dự ñ à H y đà các loại khung, thanh nâng ngực và
3551 | 03.3251.0411 nạn nhất phối trong dày dính bài màng bôi trong đây |; +2 200 | đại nẹp ngoải, dụng cụ khâu cắt tự
&pP &pP động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hản mô.
„ - - Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
Bóc vỏ màng phôi kèm khâu lồ rò | Bóc vỏ màng phôi kèm khâu các loại khung, thanh nâng ngực và
3552 | 03.3241.0411 phê quản trong ô cặn màng phôi có | lỗ rò phê quản trong ô cặn | 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
rò phê quản màng phôi có rò phê quản động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hản mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
ra à LÀ cà Â Ýr na N LÀ ưn các loại khung, thanh nâng ngực và
3553 | 03.3231.0411 han Na) điều trị ô cặn Di s phối Gà hoáo) flÍ 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cất tự
&pP : ạP động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hản mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
R à Ả ñ à Ậ các loại khung, thanh nâng ngực và
3554 | 03.3252.0411 Đánh xẹp thành ngực trong ô cặn | Đánh xẹp thành ngực trong Ô |; +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
màng phổi
cặn màng phối
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
405
Khâu vết thương nhu mô
Chưa bao gôm dụng cụ khâu cắt tự
3555 | 03.3246.041 Khâu vết thương nhu mô phổi hội 7.392.200 | động, keo sinh học, đao hàn mạch,
P hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
2 HÀ Ki ca :: | Mở lồng ngực lấy đị vật trong các loại khung, thanh nâng ngực và
3556 | 03.3250.041 Mở lông ngực lây dị vật trong phôi hỏi 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
phốt động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô. - :
› › h ` z: | Mở ngực nhỏ tạo dính màn: Chưa bao gôm dụng cụ khâu cắt tự
3557 | 03.3233.041 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phối | Lại trong tràn khí màng phối 7.392.200 | động, keo sinh học. dao hàn mạch,
trong tràn khí màng phối tái phát ¬- —
tái phát hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
D At nẮ đt R .wư ñ A* DVÁ 3 các loại khung, thanh nâng ngực và
3558 | 03.3264.041 động bằng nạp định mảng sườn đi Xi dì động bằng neo MảP§ | 7392200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cất tự
l : l : động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
D Art ai HS TÀ: ñ . Ũ các loại khung, thanh nâng ngực và
3559 | 03.3240.0411 mm thuật đị đạng xương ức lỗi, ïo bai dị dạng xương ỨC |7 +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
? động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
Ặ ¬ A-, TÃ z R 3 TẢ các loại khung, thanh nâng ngực và
3560 | 03.3236.0411 Phâu thuật mở lông ngực khâu lô | Phẩu thuật mở lỏng ngực | 7 292200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
Tò phê quản khâu lỗ rò phê quản động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
Ặ ¬ ˆ h z R 3 TẢ các loại khung, thanh nâng ngực và
3561 | 03.3237.0411 Phẩu thuật mở lòng ngực khâu, thất | Phẩu thuật mở lông ngực | ; 02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
ông ngực
khâu, thắt Ống ngực
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
406
Phẫu thuật bóc màng phôi điều trị
Phẫu thuật bóc màng phổi
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
3562 | 10.0281.0411 ô cặn, dầy dính màng phổi điều trị ô cặn, dầy dính màng |_ 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
phôi động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
ñ Ar É An Lá , các loại khung, thanh nâng ngực và
3563 | 10.0290.0411 Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi lên thuật cất - khâu kén khí |; +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cất tự
phốt động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít,
Phẫu thuật cắt một : phân thùy phổi, | Phẫu thuật cắt một phân thùy các loại khung, thanh nâng ngực và
3564 | 10.0271.0411 cắt phổi không điển hình do bệnh | phổi, cắt phổi không điển | 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
lý hình do bệnh lý động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
x ¬¬ ` 3z ¬r ` các loại khung, thanh nâng ngực và
3565 | 10.0285.0411 xương ướnG xương sườn đo u 4 Xương suờn xương sườn d0 (+ +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
Ặ Araš ` :A z ^c* ` các loại khung, thanh nâng ngực và
3566 | 10.0286.0411 — xương sườn đo viêm vn — xương sườn đ0 | + +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
D Art đc LÀ và: ñ Ar đó các loại khung, thanh nâng ngực và
3567 | 10.0287.0411 In màng phỏi xẹp ngực điều trị diều tị cặn mảng thôi 1.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
: ¬ động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
Ặ Ac IÀ + ĐA y2 z Àt GIẢ, kẻ ĐÀ „ Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
3568 | 10.0293.0411 Phẩu thuật điều trị bệnh lý mủ | Phâu thuật điều trị bệnh lý | ; +02 200 | các loại khung, thanh nâng ngực và
mảng phôi
mủ màng phôi
đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
407
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
3569
10.0294.0411
Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi -
trung thât ở trẻ em dưới 5 tuôi
Phẫu thuật điều trị bệnh lý
phôi - trung thật ở trẻ em
dưới 5 tuổi
7.392.200
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
3570
10.0283.0411
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế
quản
7.392.200
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
3571
10.0163.0411
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di
động
Phẫu thuật điều trị mảng
sườn di động
7.392.200
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
3572
10.0291.0411
Phẫu thuật điều trị máu đông màng
phôi
Phẫu thuật điều trị máu đông
màng phôi
7.392.200
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
3573
10.0159.0411
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô
phôi
Phẫu thuật khâu vết thương
nhu mô phôi
7.392.200
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
3574
10.0292.0411
Phẫu thuật lấy dị vật phối - màng
phôi
Phẫu thuật lấy dị vật phổi -
màng phôi
7.392.200
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
408
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi -
Phẫu thuật lấy đị vật trong
Chưa bao gôm các loại định nẹp vít,
các loại khung, thanh nâng ngực và
3575 | 10.0160.041 màng phổi hỏi - màng phổi 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
&pP P &P động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
h Â: t1 x £ | cự Ä:1.x Chưa bao gôm dụng cụ khâu cắt tự
3576 | 12.0178.041 Cất u nang phôi hoặc u nang phê | Cát u nang phôi hoặc u nang | ; ;02 200 | động. keo sinh học, dao hàn mạch,
quản phê quản hàn mô
Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít,
- „ „ - „ „ các loại khung, thanh nâng ngực và
3577 | 12.0168.041 Phâu thuật cắt u sụn phê quản Phâu thuật cắt u sụn phê quản |_ 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự
động, keo sinh học, dao hàn mạch,
hàn mô.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3578 | 03.3975.0412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | Phầu thuật nội soi cất u trung | ¡ọ oø; 3ọg | ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
thât âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | Phẫu thuật nội soi cắt u trung Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
3572 | 77.0021.0412 lớn © 5 cm) thất lớn (= 5 em) 10.967.300 ghim khâu máy; hoặc Stapler.
- „ - „ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động,
3580 | 03.3970.0413 Phâu thuật nội soi cắt kén, nang | Phâu thuật nội soi cắt kén, 9272.200 ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
phôi nang phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
3581 | 03.3969.0413 Phâu thuật nội soi căt một phân Phâu thuật nội soi cắt một 9.272.200 ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu
thùy phối phân thùy phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3582 | 27.0099.0413 Phẫu thuật nội soi cất - nối phế Phẫu thuật nội soi cắt - nối 9.272.200 Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
quản phê quản ghim khâu máy; hoặc Stapler.
3583 | 27.0095.0413 Phẫu thuật nội soi cắt I thùy phổi | Phẩu thuật nội soi cất ] thủy (ọ „7; ao | Chưa bao gồm: máy cắt nội tự động,
phôi
ghim khâu máy; hoặc Stapler.
409
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phôi Phẫu thuật nội soi cắt I thùy Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
3584 | 27.0026.0413 kèm nạo vét hạch phôi kèm nạo vét hạch 3.272.200 ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Ặ ` ›_ | Phẫu thuật nội soi cắt một AA. R
3585 | 27.0094.0413 Phẩu thuật nội soi cất một phân | lìn thùy phổi, kén - nang | 9.272.200 | Chưa bao gồm: máy cất nội tự động,
thủy phôi, kén - nang phôi phổi ghim khâu máy; hoặc Stapler.
3586 | 27.0097.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi — | Phẩu thuật nội soi cắt một | o 2; 2og | Chưa bao gồm: máy cắt nôi tự động,
phôi ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi cắt một Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động,
3587 | 27.0028.0413 kèm nạo vét hạch phôi kèm nạo vét hạch 3.272.200 ghim khâu máy; hoặc Stapler.
R ` cà „ Khâu cơ hoành bị rách hay Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít,
3588 | 03.3260.0414 Kkhâu cơ hoành bị rách hay thủng | tùng do chấn thương qua | 7.381.300 | các loại khung, thanh nâng ngực và
do chân thương qua đường ngực ` `;
đường ngực đai nẹp ngoài.
Ặ Ất IÀU tơi Á - z Ac GIÀ se Á Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít,
3589 | 10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vớt thương ngực | Phầu thuật điều trị vệt thương | 7:1 300 | các loại khung, thanh nâng ngực và
hở đơn thuân ngực hở đơn thuân . `:
đai nẹp ngoài.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực Phẫu thuật điều trị vết thương Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít,
3590 | 10.0154.0414 hở nặng có chỉ định mở ngực câp | ngực hở nặng có chỉ định mở |_ 7.381.300 | các loại khung, thanh nâng ngực và
cứu ngực cập cứu đai nẹp ngoài.
Phâu thuật Nuss kết hợp nội soi | Phẫu thuật Nuss kêt hợp nội Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít,
3591 | 27.0081.0414 điêu trị lõm ngực bâm sinh | soi điêu trị lõm ngực bâm | 7.381.300 | các loại khung, thanh nâng ngực và
(VATS) sinh (VATS) đai nẹp ngoài.
Ghép thận tự thân trong câp
3592 | 03.3468.0415 Ghép thận tự thân trong cắp cứu do ( .. đọ chắn thương cuống Ô 7.137.900
chấn thương cuống thận thận
Ghép thận tự thân trong câp
3593 | 10.0296.0415 Ghép thận tự thân trong cắp cứu do ( .. dọ chắn thương cuống Ô 7.137.900
chắn thương cuống thận thân
3594 Ì 27.0086.0415 Phâu thuật nội soi bóc vỏ màng Phâu thuật nội soi bóc vỏ 1.137.900
phôi màng phôi
Cắt đơn vi thân phu với niê „_ | Căt đơn vị thận phụ với niệu Chưab ồm dao siêu âm hoặc d
3595 | 03.3469.0416 5 Vị thận BRỤ với niệu qUả" | tuận lạc chỗ trong thận niệu |_ 4.703.100 A ĐẠO BỌN Cao SIẺU AM Hoặc cáo
lạc chỗ trong thận niệu quản đôi
quản đôi
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
410
3596 | 03.3472.0416 Cắt một nửa thận Cắt một nửa thận 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3597 | 03.3471.0416 Cắt thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 |, Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3508 | 03.2708.0416 Cát thận và niệu quản do u niệu Cát thận và niệu quản do tÌ 1203.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
quản, u đường bài xuât niệu quản, u đường bài xuât hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3599 | 03.2715.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quân Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3600 | 03.3470.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quân Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3601 | 03.2714.0416 Cắtu thận kẻm lây huyệt khôi tĩnh Cấtu thận kẻm lây huyệt khôi 4.703.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
mạch chủ dưới tĩnh mạch chủ dưới hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3602 | 03.2713.0416 Cắt ung thư thận Cắt ung thư thận 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3603 | 10.0314.0416 Cắt eo thận móng ngựa Cắt co thận móng ngựa 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3604 | 10.0304.0416 Cát một nửa thận (cắt thận bán Cát một nửa thận (cắt thận 4.703.100 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
phân) bán phân) hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3605 | 10.0303.0416 Cắt thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3606 | 10.0322.0416 Cắt thận rộng rãi + nạo véthạch _ | Cát thận rộng rãi + nạo vớt | ¿ ;os ¡ọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hạch hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3607 | 10.0301.0416 Cã thận thận phụ (thận dư sô) với Cát thận thận phụ (thận dư 4.703.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
niệu quản lạc chỗ sô) với niệu quản lạc chỗ hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3608 | 10.0302.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
411
3609 | 12.0257.0416 Cất thận và niệu quản do u niệu Cát thận và niệu quản do !| 1203.100 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
quản, u đường tiết niệu niệu quản, u đường tiết niệu hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3610 | 12.0260.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quân Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Cá ung thư thận có hoặc không vét Cắt ung thư thận có hoặc Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
3611 | 12.0259.0416 hạch hệ thống không vét hạch hệ thống 4.703.100 hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3612 | 03.2669.0417 Cắt u thượng thận Cắt u thượng thận 6.823.200 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3613 | 03.3392.0417 Cắt u tuyến thượng thận Cắt u tuyến thượng thận 6.823.200 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3614 | 10.0321.0417 Cắt u tuyến thượng thận (mỏ mở) | Câu tuyên thượng thận (mô [ ¿v23 cạo | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
mở) hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3615 | 03.4116.0418 Nội soi lấy sỏi bàng quang Nội soi lấy sỏi bàng quang 4.497.100
3616 | 03.4095.0418 Phâu thuật nội soi lây sỏi bê thận Phâu thuật nội soi lây sỏi bê 4.497.100
qua nội soi sau phúc mạc thận qua nội soi sau phúc mạc
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản Phẫu thuật nội soi lây sởi
3617 | 03.4098.0418 ` y T ` niệu quản đoạn trên qua nội | 4.497.100
đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc : „
soi sau phúc mạc
3618 | 27.0380.0418 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gặp | Nội soi niệu quản 2 bên Ï thì | + 1o; Iọg
Sỏi niệu quản gấp sỏi niệu quản
3619 | 27.0365.0418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | Phẩu thuật nội soi lây sỏi | ¿ xo; ïọp
niệu quản
3620 | 27.0356.0418 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lây sỏi bể Phẫu thuật nội soi ổ bụng lây 4.497.100
thận sỏi bê thận
3621 | 27.0357.0418 Phâu thuật nội soi sau phúc mạc lây | Phâu thuật nội soi sau phúc 4.497.100
sỏi bề thận
mạc lây sỏi bề thận
412
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy
Phẫu thuật nội soi sau phúc
3622 | 27.0371.0418 va XẠ R Ko, Là t IA h 4.497.100
Sỏi niệu quản mạc lây sỏi niệu quản
3623 | 03.4089.0419 Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi | Cất ©o thận móng ngựa qua | ¿ zeị oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
nội soi hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3624 | 03.4086.0419 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi Cắt thận bệnh lý lành tính nội 4.781.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
qua phúc mạc soi qua phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3625 | 03.4087.0419 Cặt thận bệnh lý lành tính nội soi Cặt thận bệnh lý lành tính nội 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
sau phúc mạc soi sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Ấ A QA CÁ ¬ Cắt thận tận gôc qua nội soi ô À "=. v
3626 | 03.4090.0419 Cắt thận tận BÔc qua nội soi ô bụng bụng hay mổ mở (bướu | 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
hay mô mở (bướu wilm) wilm) hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận tàn khôn : hức „ ¿với Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
3627 | 03.4085.0419 không chức năng với niệu quản lạc | "3P S80n6 chục nang VỚI 4 7g1,o00 |, la D06 l
z An TIA 3¬ niệu quản lạc chỗ trong thận hàn mô hoặc dao hàn mạch.
chô trong thận niệu quản đôi Bị a-.
niệu quản đôi
3628 | 03.4083.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận Phẫu thuật nội soi cắt thận _ |_ 4.781.900 |, Chữa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3629 | 03.4044.0419 Phâu thuật nội soi cắt u sau phúc Phâu thuật nội soi cắt u sau 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
mạc phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3630 | 27.0339.0419 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ | Phầu thuật nội soi cất bỏ thận | ¿ ;e¡ oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
phụ hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3631 | 27.0340.0419 Phâu thuật nội soi căt eo thận móng Phâu thuật nội soi cắt eo thận 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
ngựa móng ngựa hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3632 | 27.0342.0419 Phâu thuật nội soi cắt thận bán Phâu thuật nội soi cắt thận 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
phân bán phân hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3633 | 27.0344.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | Phầu thuật nội soi cắt thận |4 rai oọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
đơn giản
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
413
3634 | 27.0343.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận tận góc | Phẩu thuật nội soi cất thận tận | + rai oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
gôc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Ặ xa c_: 2 xa- -a —:a-- | Phẫu thuật nội soi cắt thận và À LẠ x
3635 | 27.0360.0419 Phâu thuật nội SOI cất thận và niệu niệu quản do u đường bài | 4.781.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
quản do u đường bài xuât xuất hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3636 | 27.0327.0419 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc Phẫu thuật nội soi cắt u sau 4.781.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
mạc phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3637 | 27.0341.0419 Phẫu thuật nội soi cắt u thận Phẫu thuật nội soi cắt u thận |_ 4.781.900 |, Chữa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3638 | 27.0346.0419 Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính | P hầu thuật nội soi cất u thận |4 rai oọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
ác tính hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3639 | 27.0345.0419 Phâu thuật nội soi cắt u thận lành Phẫu thuật nội soi căt u thận 4.781.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
tính lành tính hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3640 | 03.4088.0420 Cất chỏm nang thận nội soi sau | Cắt chỏm nang thận nội soi 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
phúc mạc sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc Phẫu thuật nội soi qua phúc Chưa bao øồm dao siêu âm hoặc dao
3641 | 03.4096.0420 cắt bỏ tuyên thượng thận I bên/2 | mạc cắt bỏ tuyên thượng thận | 4.596.000 |, N Š ` l
^ ^ N hàn mô hoặc dao hàn mạch.
bên 1 bên/2 bên
3642 | 03.4097.0420 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt | Phẫu thuật nội SOI Sau phúc 4.596.000 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
u tuyên thượng thận mạc cắt u tuyên thượng thận hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3643 | 27.0326.0420 Nội soi cất chỏm nang tuyên | Nội soi cất chỏm nang tuyên 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
thượng thận thượng thận hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3644 | 27.0325.0420 Nội soi cắt nang tuyến thượng thận | Nội soi cất nang tuyển | + „o2 oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
thượng thận hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3645 | 27.0323.0420 Phâu thuật nội soi cất bán phân | Phẫu thuật nội soi cắt bán 4.596.000 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
tuyến thượng thận 1 bên
phần tuyến thượng thận 1 bên
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
414
Phẫu thuật nội soi cất bán phần Phẫu thuật nội soi cắt bán Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
3646 | 27.0324.0420 tuyến thượng thận 2 bên phần tuyến thượng thận 2 bên 4.526.000 hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
3647 | 27.0371.0420 tuyến thượng thận I bên bộ tuyến thượng thận I bên 4.526.000 hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3648 | 27.0322.0420 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn 4.596.000 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
tuyên thượng thận 2 bên bộ tuyên thượng thận 2 bên hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3649 | 27.0347.0420 Phâu thuậ nội soi cất chỏm nang | Phâu thuật nội soi cắt chỏm 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
thận qua phúc mạc nang thận qua phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3650 | 27.0349.0420 Phâu thuậ nội soi cắt chỏm nang | Phâu thuật nội soi cắt chỏm 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
thận sau phúc mạc nang thận sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3651 | 27.0348.0420 Phâu thuật nội soi cắt nang thận Phâu thuật nội SOI cắt nang 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
qua phúc mạc thận qua phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3652 | 27.0350.0420 Phâu thuật nội soi cắt nang thận sau Phâu thuật nội SOI cắt nang 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
phúc mạc thận sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3653 | 03.3517.042 Lây sỏi bảng quang lân 2, đóng lỗ Lây sôi bằng quang lân 2, 4.569.100
rò bảng quang đóng lô rò bàng quang
3654 | 03.3479.042 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4.569.100
3655 | 03.3476.042 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang _— mở bẻ thận trong ¿ sóo 10g
3656 | 03.3477.042 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dân Lây sôi mở bê thận, đài thận 4.569.100
lưu thận có dân lưu thận
3657 | 03.3492.042 Lấy sỏi niệu quản Lấy sỏi niệu quản 4.569.100
3658 | 03.3494.042 Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng | Lây sỏi niệu quản đoạn sát 4.569.100
quang
bảng quang
415
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu
Lấy sỏi niệu quán tái phát,
3659 | 03.3493.042 thuật lại phẫu thuật lại 4.569.100
Lấy sỏi san hô mở rộng thận | Lấy sỏi san hô mở rộng thận
3660 | 03.3478.042 (Bivalve) có hạ nhiệt (Bivalve) có hạ nhiệt 4.569.100
3661 | 03.3475.042 Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 4.569.100
3662 | 03.3465.042 Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng Lây sỏi thận bệnh lý, thận 4.569.100
ngựa, thận đa nang móng ngựa, thận đa nang
3663 | 03.3531.042 Mồ lấy sỏi bàng quang Mổ lấy sỏi bàng quang 4.569.100
3664 | 10.0355.042 Lấy sỏi bàng quang Lấy sỏi bàng quang 4.569.100
3665 | 10.0310.042 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4.569.100
3666 | 10.0307.042 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang —. mở bẻ thận trong ¿ sóo 10g
3667 | 10.0308.042 Lấy sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn Lấy sỏi mở bê thận, đài thận | ¿ s«o 1ọg
lưu thận có dân lưu thận
3668 | 10.0327.042 Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng Lây sỏi niệu quản đoạn sát 4.569.100
quang bàng quang
3669 | 10.0325.042 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 4.569.100
3670 | 10.0326.042 Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu Lây sỏi niệu quản tái phát, 4.569.100
thuật lại phâu thuật lại
3671 | 10.0309.042 Lây sỏi san hô mở rộng thận | Lây sỏi san hô mở rộng thận 4.569.100
(Bivalve) có hạ nhiệt
(Bivalve) có hạ nhiệt
416
3672 | 10.0306.0421 Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 4.569.100
3673 | 10.0299.0421 Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng Lây sỏi thận bệnh lý, thận 4.569.100
ngựa, thận đa nang móng ngựa, thận đa nang
3674 | 03.3491.0422 Cắt nối niệu quản Cắt nối niệu quản 6.374.200
3675 | 03.3490.0422 Nối niệu quản - đài thận Nối niệu quản - đài thận 6.374.200
Nối niê 2 :A ăn tr Nối niệu quản - niệu quản
3676 | 03.3501.0422 ỐI HIĐN QUẦN - niệu quán GB | trong thận niệu quản đôi còn | 6.374.200
thận niệu quản đôi còn chức năng ¬=
chức năng
3677 | 03.3474.0422 Tạo hình phần nối bể thận - niệu Tạo hình phần nối bề thận - 6.374.200
quản niệu quản
¬ ..| Tạo hình niệu quản bằng
3678 | 10.0332.0422 Tạo hình niệu quản băng đoạn ruột R 6.374.200
đoạn ruột
Phẫu thuật nội soi điều trí túi Phẫu thuật nội soi điều trị túi
3679 | 03.4120.0423 CV pRUẬI BỌI SOI GIEN tí HH! Š8 vì niên quản trong bảng | 3.279.000
niệu quản trong bàng quang
quang
3680 | 10.0324.0423 Cắt nối niệu quản Cắt nối niệu quản 3.279.000
3681 | 10.0323.0423 Nối niệu quản - đài thận Nối niệu quản - đài thận 3.279.000
417
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn - trực
Phẫu thuật cắt đị tật hậu môn
3682 | 10.0365.0423 tràng, làm lại niệu đạo - trực tràng, làm lại niệu đạo 3.272.000
3683 | 10.0409.0423 Phâu thuật chữa xơ cứng dương vật | Phầu thuật chữa. Xơ cứng | + 2zo 000
(Peyronie) dương vật (Peyronie)
3684 | 10.0363.0423 Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - | Phẫu thuật dò niệu đạo - âm 3.279.000
trực tràng bâm sinh đạo - trực tràng bâm sinh
3685 | 10.0362.0423 Phâu thuật đò niệu đạo - âm đạo | Phầu thuật đò niệu đạo - âm 3.279.000
bâm sinh đạo bâm sinh
3686 | 10.0361.0423 Phâu thuật đò niệu đạo - trực tràng Phâu thuật dò niệu đạo - trực 3.279.000
bâm sinh tràng bâm sinh
3687 | 10.0336.0423 Phâu thuật mở rộng bằng quang | Phẩu thuật mở rộng bằng| ; „7o o0
băng đoạn hôi tràng quang băng đoạn hôi tràng
Tạo hình khúc nối bể thận - niệu | Tạo hình khúc nối bể thận -
3688 | 10.0320.0423 quản (Phương pháp Foley, |niệu quản (Phương pháp | 3.279.000
Anderson - Hynes Foley, Anderson - Hynes
3689 | 10.0331.0423 Tạo hình niệu quản do phình to Tạo hình niệu quản do phình 3.279.000
niệu quản to niệu quản
3690 | 27.0398.0423 Nội soi bóc u tiên liệt tuyên lành Nội soi bóc u tiên liệt tuyên 3.279.000
tính lành tính
3691 Ì 27.0369.0423 Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh | Nội Soi tạo hình niệu quản | + 2~o 0oọ
mạch chủ sau tĩnh mạch chủ
Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản Nội soi xẻ hẹp bề thận - niệu
3692 | 27.0362.0423 mm LA VP —a quan, quản, mở rộng niệu quản nội | 3.279.000
mở rộng niệu quản nội soi soi
3693 Ì 27.0363.0423 Phâu thuật nội soi tạo hình khúc | Phâu thuật nội soi tạo hình 3.279.000
nồi niệu quản - bê thận
khúc nôi niệu quản - bê thận
418
Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu
Phẫu thuật nội soi tạo hình
3694 | 27.0366.0423 : LẠ , 3.279.000
quản niệu quản
3695 | 03.3522.0424 Că bằng quang, đưa niệu quản ra Cất bàng quang, đưa niệu 5.887.300
ngoài da quản ra ngoài da
3696 | 03.3510.0424 Cá một nửa bàng quang có tạo | Cắt một nửa bảng quang có 5.887.300
hình băng ruột tạo hình băng ruột
3697 | 03.2709.0424 Cắt một phần bàng quang Cắt một phần bàng quang 5.887.300
Ất toàn BÀ bà y kẻ Cắt toàn bộ bảng quang kèm
3698 | 03.3503.0424 Cất toàn bộ bằng quang kèm tạo (À2 hình bàng quang kiểu | 5.887.300
hình bàng quang kiêu Studder
Studder
3699 | 03.3514.0424 Cã toàn bộ bằng quang kèm tạo | Cặt toàn bộ bảng quang kèm 5.887.300
hình ruột - bàng quang tạo hình ruột - bàng quang
Cá bàng quan toản bộ, nạo vét Cắt bảng quan toàn bộ, nạo
3700 | 10.0358.0424 hạch và chuyên lưu dòng nước tiêu | vét hạch và chuyên lưu dòng | 5.887.300
băng ruột nước tiêu băng ruột
3701 | 10.0347.0424 Că bảng quang, đưa niệu quản ra Cất bàng quang, đưa niệu 5.887.300
ngoài da quản ra ngoài da
3702 | 10.0349.0424 Cắt cổ bàng quang Cắt cổ bảng quang 5.887.300
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo | Cắt toàn bộ bàng quang kèm
3703 | 10.0337.0424 hình bảng quang kiêu Studder, |tạo hình bảng quang kiêu | 5.887.300
Camey Studder, Camey
3704 | 10.0345.0424 Cất toàn bộ bàng quang, căm niệu Cất toàn bộ bằng quang, căm | s ssz sọ0
quản vào ruột niệu quản vào ruột
3705 | 03.2716.0425 Cắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên | 6.140.200 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
419
3706 | 03.3527.0425 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phầu thuật cất túi thừa bằng |_„ ¡ao 2ọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
quang hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3707 | 10.0360.0425 Cắt u ông niệu rôn và một phân Cất u Ông niệu rôn và một | ¿ 1 +o 200 Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
bảng quang phân bàng quang hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3708 | 10.0352.0425 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phầu thuật cắt túi thừa bảng | ¿ ¡ +o 2g | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
quang hàn mô hoặc dao hàn mạch.
ý à ` ^ ý à ` A Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
3709 | 12.0243.0425 Cặắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên | 6.140.200 hàn mô hoặc đao hàn mạch.
3710 | 03.4114.0426 Nội soi cắt u bàng quan Nội soi cắt u bàng quang 5.030.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
' l Ỷ 8 quang Ỷ 8 quang x hàn mô hoặc dao hàn mạch.
¬ ` -= Nội soi cắt u bảng quang tái Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
3711 | 03.4115.0426 Nội soi cắt u bàng quang tái phát phát 5.030.900 hàn mô hoặc đao hàn mạch.
3712 | 27.0386.0426 Cát u bảng quang tái phát qua nội Cặt u bằng quang tái phát qua 5.030.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
SOI nội soi hàn mô hoặc dao hàn mạch.
¬— ý AT SA ý Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
3713 | 27.0385.0426 Nội soi bàng quang cắt u Nội soi bàng quang cắt u 5.030.900 hàn mô hoặc đao hàn mạch.
3714 | 27.0383.0426 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa 5.030.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
quang bảng quang hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3715 | 03.4112.0427 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang | Phầu thuật nội soi cắt bằng | ¿ x¿; sọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
quang hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3716 | 27.0381.0427 Phâu thuật nội soi cắt bàng quang | Phầu thuật nội soi cắt bảng 6.443 300 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
bán phân quang bán phân hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3717 | 27.0382.0427 Phâu thuật nội soi cắt bàng quang | Phầu thuật nội soi cắt bảng 6.443 300 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
tận gôc quang tận gôc hàn mô hoặc dao hàn mạch.
x ‹‹ Phẫu thuật nội soi cắt bảng À "=. v
3718 | 27.0387.0427 Phâu thuật nội soi cắt bàng quang, quang, tạo hình bàng quang |_ 6.443.300 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
tạo hình bàng quang qua ô bụng
qua ô bụng
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
420
Phẫu thuật nội soi cất cổ bảng
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng
3719 | 27.0518.0428 5.030.900
quang quang
3720 | 03.3516.0429 Cặt đường rò bàng quang - rôn, Cát đường rò bảng quang - | + se 100
khâu lại bảng quang rôn, khâu lại bàng quang
3721 | 03.3530.0429 Cắt đường rò bàng quang rồn, khâu Cát đường rò bàng quang 4.886.100
lại bàng quang rôn, khâu lại bàng quang
D ất rò bàng x Phẫu thuật rò bảng quang-âm
3722 | 03.3521.0429 lo Thuật TỦ bảng —— đRO: đạo bàng quang-tử cùng, ' 4.886.100
ø quang ø, trụ 8 trực tràng
D ất rò bàng x Phẫu thuật rò bảng quang-âm
3723 | 10.0346.0429 lo Thuật TỦ bảng —— đRO: đạo bàng quang-tử cùng, ' 4.886.100
g quang 8 trực tẦNg | tru tràng
3724 | 10.0330.0429 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo Màu thuật rò niệu quản - âm | + ssø 100
VÀ TY go r. CÁ GÀ TrALẺ Điêu trị phì đại tuyên tiên liệt
Điều trị phì đại tuyên tiên liệt băng | ,> ` H ¬ Âm Lâ< cá
3725 | 02.0192.0430 kỹ thuật laser phóng bên tế kỹ thuật laser phóng | 3.015.000 | Chưa bao gôm dây cáp quang.
3726 | 27.0399.0430 Điều trị u xơ tiền liệt tuyên băng | Điều trị u xơ tiền liệt tuyỂP | ‡ 01s 000 |_ Chưa bao gồm dây cáp quang.
laser băng laser
A2 coi sắt đẤta Tà + xà ra, | Nội soi cắt đốt u lành tuyến
3727 | 27.0519.0431 Nội soi cất đột u lành tuyên tiền HỆ ( rên liệt qua đường niệu đạo | 3.015.000
qua đường niệu đạo (TURP) (TURP)
3728 | 10.0376.0432 Đóc u tiên liệt tuyên qua đường Bóc u tiên liệt tuyên qua 5.530.400
bảng quang đường bàng quang
3729 | 10.0375.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau Bóc u tiên liệt tuyên qua 5.530.400
xương mu đường sau xương mu
3730 | 03.4121.0433 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên | Phâu thuật nội soi căt toàn bộ 4.302.500 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
tiên liệt
tuyến tiền liệt
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
421
Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền
Cắt u phì đại lành tính tuyến
Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
3731 | 27.0326.0433 liệt qua nội soi tiền liệt qua nội soi 4.302.500 hàn mô hoặc dao hàn mạch.
3732 Ì 27.0395.0433 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 4.302.500 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
tiên liệt tuyên tiên liệt hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi cất u tiền liệt | Phẫu thuật nội soi cắt u tiền Chưa bao øồm dao siêu âm hoặc dao
3733 | 27.0397.0433 tuyên triệt căn qua ô bụng hoặc | liệt tuyên triệt căn qua ô bụng | 4.302.5001,. „ § R l
vs 12 Š và Tờ hàn mô hoặc dao hàn mạch.
ngoài phúc mạc hoặc ngoài phúc mạc
3734 | 03.3545.0434 Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương | Câp cứu nồi niệu đạo do vỡ 4.621.100
chậu xương chậu
3735 | 03.3544.0434 Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 4.621.100
3736 | 03.3543.0434 Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 4.621.100
3737 | 03.3538.0434 Phâu thuật đò niệu đạo - âm đạo - | Phầu thuật đò niệu đạo - ÂT | 4621.100
trực tràng bâm sinh đạo - trực tràng bâm sinh
3738 | 03.3537.0434 Phẫu thuật đò niệu đạo - âm đạo | Phẫu thuật đò niệu đạo - âm 4.621.100
bâm sinh đạo bâm sinh
3739 | 03.3536.0434 Phâu thuật đò niệu đạo - trực tràng Phâu thuật dò niệu đạo - trực 4.621.100
bâm sinh tràng bâm sinh
3740 | 10.0369.0434 Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương | Câp cứu nồi niệu đạo do vỡ 4.621.100
chậu xương chậu
3741 | 10.0368.0434 Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 4.621.100
3742 | 10.0367.0434 Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 4.621.100
422
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng
3743 | 10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 4.621.100
quang
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
3744 | 10.0373.0434 hình một thì tạo hình một thì 4.621.100
3745 | 10.0364.0434 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 4.621.100
3746 | 12.0266.0434 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét Cát bỏ dương vật ung thư có 4.621.100
hạch vét hạch
3747 | 12.0252.0434 Că cụt toàn bộ bộ phận sinh dục | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh 4.621.100
ngoài do ung thư dục ngoài do ung thư
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh
3748 | 12.0253.0434 ngoài do ung thư + nạo vét hạch | dục ngoài do ung thư + nạo | 4.621.100
bẹn hai bên vét hạch bẹn hai bên
3749 | 03.3607.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900
3750 | 03.3586.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900
3751 | 03.3587.0435 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.490.900
3752 Ì 03.4122.0435 Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân Phâu thuật nội soi cắt tỉnh 2.490.900
trong ô bụng hoàn ân trong ô bụng
3753 | 03.3601.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |_ 2.490.900
3754 | 10.0406.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900
423
3755 | 10.0386.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900
3756 | 10.0394.0435 Hạ tỉnh hoàn ẩn, tỉnh hoàn lạc chổ nh hoàn ân, tính hoàn lạc |, +o0 o0ọ
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
3757 | 10.0374.0435 hình thì 2 tạo hình thì 2 2.490.900
3758 | 10.0391.0435 Phâu thuật tạo hình điệu trị lỗ niệu Phâu thuật tạo hình điều trị lỗ 2.490.900
đạo mặt lưng dương vật niệu đạo mặt lưng dương vật
3759 | 10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |_ 2.490.900
3760 | 10.0379.0435 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thập | Tạo hình miệng niệu đạo lệch |; 1o oọọ
ở nữ giới thâp ở nữ giới
3761 | 03.4106.0436 Nội soi đặt sonde JJ Nội soi đặt sonde JJ .020.900 | Chưa bao gồm sonde ]J.
3762 | 10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius áp xe khoang | 1 020900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3763 | 10.0378.0436 Dân lưu bằng quang, đặt Tuteur | Dân lưu bằng quang, đặt ¡ 20 900 |_ Chưa bao gồm sonde JJ.
niệu đạo Tuteur niệu đạo
3764 | 10.0317.0436 Dẫn lưu bề thận tối thiểu Dẫn lưu bề thận tối thiểu .920.900 |_ Chưa bao gồm sonde 1J.
3765 | 10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang _— nước tiêu bảng ¡ 020 000 | Chưa bao gồm sonde J1.
3766 | 10.0371.0436 Dân lưu viêm tây khung chậu do rò | Dân lưu viêm tây khung chậu (_ ¡ o20 900 |_ Chưa bao gồm sonde J1.
nước tiêu do rò nước tiêu
3767 | 10.0319.0436 Dân lưu viêm tây quanh thận, áp xe | Dân lưu viêm tây quanh thận, .920.900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
thận
áp xe thận
424
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại
Đặt ống Stent chữa bí đái đo
3768 | 10.0383.0436 tiền liệt tuyến phì đại tiền liệt tuyến .920.900 | Chưa bao gôm sfent.
3769 | 10.0370.0436 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da ngoà ¬ đầu niệu đạo r8 1 o20 900 | Chưa bao gồm sonde ]J.
3770 | 10.0372.0436 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Ăx“c thuật áp xe tuyển tiên | 1 o20 900 | Chưa bao gồm sonde JJ.
3771 | 10.0403.0436 Phẫu thuật chữa cương cứng dương | Phầu thuật chữa cương cứng (1 o20 900 |_ Chưa bao gồm sonde J1.
vật dương vật
3772 | 27.0367.0436 Nội soi mở rộng niệu quản, nong | Nội soi mở rộng niệu quản, ¡1 o2 o00 | Chưa bao gồm sonde II.
rộng niệu quản nong rộng niệu quản
3773 | 03.4227.0437 Phâu thuật chỉnh hình cong dương | Phâu thuật chỉnh hình cong 4.700.900
vật dương vật
3774 | 03.2948.0437 Phâu thuật tạo hình da dương vật Phâu thuật tạo hình da dương 4.700.900
trong mât da dương vật vật trong mât da dương vật
3775 | 03.3554.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc | Tạo hình đương vật do lệch ( + ;oo oọọ
phái tính do gien lạc phái tính do gien
3776 | 10.0384.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc | Tạo hình dương vật do lệch | + ;oo,oọo
phái tính do gien lạc phái tính do gien
X R › ¬ Phẫu thuật tạo hình dương
3777 | 28.0292.0437 Phầu thuật tạo hình dương vật băng | và bàng vạt da có cuống | 4.700.900
vạt da có cuông mạch kê cận c2
mạch kê cận
3778 | 10.1114.0438 Đặt prothese cô định sàn chậu vào Đặt prothese cô định sàn 3.883.000
mỏm nhô xương cụt chậu vào mỏm nhô xương cụt
3779 | 02.0238.0439 Tán sỏi ngoài cơ thê định vị bằng Tán SỎI ngoài cơ thê định Mi 2.454.000
X-quang hoặc siêu âm băng X-quang hoặc siêu âm
3780 | 03.3480.0439 Tán sỏi ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thể 2.454.000
425
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán
Tán sỏi thận qua da bằng máy
3781 | 03.3466.0439 . ñ l 2.454.000
hơi tán hơi
3782 | 10.0311.0439 Tán sỏi ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thể 2.454.000
3783 | 02.0220.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa |1 + +s 000 | Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi.
nén, siêu âm, laser) khí nén, siêu âm, laser)
3784 | 03.4119.0440 Bóp sỏi bằng quang qua nội soi | Bóp sỏi bàng quang qua nội | ¡ ;+s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
(bóp sỏi cơ học) soi (bóp sỏi cơ học)
Điều trị sỏi thận bằng phương pháp bo _" lu 0 ang phương ` :
3785 | 03.4103.0440 nội soi ngược dòng bằng ống soi | PP HỘI SƠI Agưdc (0n | 1 + 1s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
mềm + tán sỏi bằng laser băng Ông soi mềm + tán sỏi
băng laser
3786 | 03.1076.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí ( Nội soi tán sỏi niệu quản (búa | † + +s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
nén, siêu âm, laser) khí nén, siêu âm, laser)
Tấn sỏi niệu quản đoạn giữa và nn qua nội si niệu Tn ‹ -
3787 | 03.4108.0440 dưới qua nội soi niệu quản ngược ngược đòn bằng ốn ¬ .345.000 | Chưa bao gôm sonde ]J, rọ lây sỏi.
dòng bằng ống cứng và máy tán hơi 6u ề 6 G"š Š
và máy tán hơi
3788 | 03.4109.0440 Tán sỏi niệu quản qua nội soi Tán sỏi niệu quản qua nội soi .345.000 |_ Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
3789 | 20.0084.0440 Nội soi tần sỏi niệu quản (búa khí | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa | ¡ + 1< 000 | Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi.
nén, siêu âm, laser) khí nén, siêu âm, laser)
3790 | 27.0391.0440 Nội soi bàng quang tán sỏi Nội soi bàng quang tán sỏi .345.000 |_ Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
3791 | 27.0379.0440 Nội soi niệu quản 2 bên Ì thì tán | Nội soi niệu quản 2 bên l thì |1 +4s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
sỏi niệu quản
tán sỏi niệu quản
426
3792
03.2645.044
Cắt u lành thực quản
Cắt u lành thực quản
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
3793
10.0428.044
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cô
hoặc đường bụng
Lấy u cơ, xơ...thực quản
đường cô hoặc đường bụng
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
3794
10.0427.044
Lấy u cơ, xơ...thực quản đường
ngực
Lấy u cơ, xơ...thực quản
đường ngực
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
3795
10.0442.044
Phẫu thuật điều trị thực quản đôi
Phẫu thuật điều trị thực quản
đôi
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
3796
12.0195.044
Cắt u lành thực quản
Cắt u lành thực quản
6.024.400
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
3797
03.3276.0442
Cắt túi thừa thực quán cổ
Cắt túi thừa thực quản cổ
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
3798
03.3267.0442
Cắt túi thừa thực quản ngực
Cắt túi thừa thực quản ngực
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
3799
03.2164.0442
Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản
Phẫu thuật cắt túi thừa thực
quản
8.225.300
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
427
Phẫu thuật điều trị thực quản
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy căt nôi tự động và ghim kị
hâu
3800 | 03.3266.0442 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi ^. 8.225.300 R - v N
đôi máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
- ` „ - ` „ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3801 | 03.3238.0442 Phâu thuật mở lông ngực cắt túi Phâu thuật mở lông ngực cất | s 22s 200 máy cất nội tự. động và ghim khâu
phình thực quản túi phình thực quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
„ - „ - Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3802 | 10.0429.0442 Cặt đoạn thực quản, dân lưu hai Cặt đoạn thực quản, dân lưu 8225.300 máy cãi nội tự động và ghim khâu
đâu ra ngoài hai đâu ra ngoài máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3803 | 10.0430.0442 Cắt nói thực quản Cắt nối thực quản 8.225.300 | máy cất nội tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ nn ñ tr Kẹp khóa mạch khâu
3804 | 10.0437.0442 tạo hình thực quản băng đoạn đại | dày, tạo hình thực quản băng | 8.225.300 y VÀ AC lể S ` ^
` x. ¬ Xa .A máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
tràng hoặc ruột non đoạn đại tràng hoặc ruột non Ỷ \
hoặc dao hàn mạch, Stent.
„ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
h › . | Cắt thực quản, hạ họng, máy cắt nôi tự động và ghim khâu
3805 | 10.0438.0442 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản ' 8.225.300 , Am. : R Ð
thanh quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt thực quản, tạo hình thực mẮ “ L nỗi tự đăng và nh khâu
3806 | 10.0433.0442 A_.Ằằ= ï quản băng dạ dày đường | 8.225.300 R me R ^
băng dạ dày đường bụng, ngực máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
bụng, ngực Š R
hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt thực quản, tạo hình thực nà » L nỗi tự Tng và nh khâu
3807 | 10.0432.0442 pe QUẦN, P° q3" | quản bằng dạ dày đường | 8.225.300 | g CONB VÀ 6
bằng dạ dày đường bụng, ngực, cỗ
bụng, ngực, cô
máy, dao siêu âm hoặc dao hàn
hoặc dao hàn mạch, Stent.
mô
428
Cắt thực quản, tạo hình thực quản
Cắt thực quản, tạo hình thực
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy cắt nôi tự động và ghim khâu
3808 | 10.0431.0442 bằng dạ dày không mở ngực quần băng dạ dày không mở |_ 8.225.300 máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
là hoặc dao hàn mạch, Stent.
, Cắt thực quản, tạo hình thực Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3809 | 10.0436.0442 Cát thực quản, tạo hình thực quản Í lặn bằng đại tràng đường | 8.225.300 | máy cất nôi tự động và ghim khâu
băng đại tràng đường bụng, ngực bung. ngực máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
J6, nếu hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt hực quản, tạo hình thực Chưa b a0 gam Kẹp khóa mạch khâu ?
3§10 | 10.0435.0442 bằng đại tràng đường bụng, ngực, | quản bằng đại tràng đường (_ 8.225.300 máy Tao siêu âm hoặc. đào hàn mô
s6 bụng, ngực, cô hoặc dao hàn mạch, Stent.
ý R › Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu
h › : ._ | Cắt thực quản, tạo hình thực an À - An
3811 | 10.0434.0442 Cất thực quản, tạo hình thực quản | _rản bằng đại tràng không | 8.225.300 | máy cất nội tự động và ghim khâu
băng đại tràng không mở ngực mở ngực máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
ự hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt hực quản, tạo hình thực nn ñ tr Kẹp khóa mạch khâu
3812 | 10.0439.0442 bằng quai ruột (ruột non, đại tràng | quản bằng quai ruột (ruột | 8.225.300 máy đao siêu Âm hoặc dào hàn mô
vi phâu) non, đại tràng vi phẫu) hoặc dao hàn mạch. Sten '
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3813 | 10.0425.0442 Cắt túi thừa thực quản cổ Cắt túi thừa thực quản cổ 8.225.300 máy mm —— am h mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
3814 | 10.0426.0442 Cắt túi thừa thực quản ngực Cắt túi thừa thực quản ngực | 8.225.300 máy mm —— am h mô
hoặc dao hàn mạch, Sten .
- ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3815 | 10.0443.0442 Phẫu thuật điều trị teo thực quản _ | Phẩu thuật điều trị teo thực | „22s ;ọọ | máy cất nội tự động và ghỉm khâu
quản
máy, dao siêu âm hoặc dao
hoặc dao hàn mạch, Stent.
hàn mô
429
Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do
Phẫu thuật nội soi cắt thực
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3816 | 03.4000.0443 bệnh lành tính qua nội soi ngực- | quản do bệnh lành tính qua | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc
bụng nội soi ngực-bụng dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực | Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3817 | 03.4047.0443 quản do ung thư, tạo hình thực | thực quản do ung thư, tạo | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc
quản hình thực quản dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Phẫu thuật nội SOI lông ngực cắt Phẫu thuật nội soi lông ngực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3818 | 03.3981.0443 nôi thực quản điêu trị hẹp thực | căt nỗi thực quản điêu trị hẹp | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc
quản thực quản dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Phẫu thuật nôi soi lồng ngưc điều Phẫu thuật nội soi lồng ngực Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3819 | 03.3979.0443 . LỢI SOI Qnỹ Du điều trị teo thực quản: nối | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc
trị teo thực quản: nôi ngay à A baš À
ngay dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Cắt thực quản nội soi bụng - ngực Cất hạ quan nói 0! bụng - Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
3820 | 27.0121.0443 phải với miệng nối ở ngực phải | "EV© PHI với miệng nộI Ø | ó +21 800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc
B R . ngực phải (phâu thuật Lewis An SA ho à
(phẫu thuật Lewis - Santy) - Santy) dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
„ Cắt thưc quản nội soi ngực Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3821 | 27.0119.0443 Cắt thực quản nội soi ngực phải hải - q ý &ư 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc
P dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
, Cắt thực quản nội soi ngực và Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
3822 | 27.0118.0443 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng bun ưcgq : øt 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc
Jn§ dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
š An TÀI Gối ý TA? vài Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
3823 | 27.0120.0443 Cất thực quản nội soi qua khe | Cấtthực quản nội soi quakhe | ¿ +21 s00 | và ghỉm khâu máy; dao siêu âm hoặc
hoành hoành R ^tix `
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
- Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
3824 | 10.1115.0444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản Phẫu thuật đặt Stent thực | „ ;.ọ cạo | máy cắt nổi tự động và ghim khâu
quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
3825 Ì 03.3999.0445 Phâu thuật nội soi l chông trào | Phâu thuật nội CÚI chông trào 6.557.900
ngược dạ dày thực quản ngược đạ dảy thực quản
3826 | 03.4028.0445 Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller | Phẫu thuật nội soi kỹ thuật 6.557.900
điều trị co thắt tâm vị
Heller điều trị co thắt tâm vị
430
Nối Wirsung ruột non + nối ống
Nôi Wirsung ruột non + nôi
ông mật chủ - ruột non + nôi
3827 | 10.0662.0445 mật chủ - ruột non + nối dạ dày - R R ^ .| 6.557.900
^ ^ SỐ ACT/ArTE đạ dày - ruột non trên ba quai
ruột non trên ba quai ruột biệt lập An T TA TA
ruột biệt lập
Ặ R H Phẫu thuật Heller kết hợp tạo
3828 | 27.0134.0445 Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van Í vn" chống trào ngược qua nội |_ 6.557.900
chông trảo ngược qua nội soi bụng .
soi bụng
3829 | 27.0133.0445 Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng bụng thuật Heller qua nội soi | ¿ ss+ oọo
3830 | 27.0132.0445 Phâu thuật Heller qua nội soi ngực | Phâu thuật Heller qua nội soi 6.557.900
trải ngực trái
Phẫu thuật tạo van chống trào | Phẫu thuật tạo van chống trào
3831 | 27.0136.0445 ngược đạ dày - thực quản qua nội | ngược dạ dày - thực quản qua |_ 6.557.900
SOI nội soi
Ý ta › „ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
Cắt bỏ thực quản có hay không Cát bỏ thực quần có hay máy cắt nối tự động và ghim khâu
3832 | 03.2647.0446 ¬- l h không kèm các tạng khác, tạo |_ 8.490.300 „ mm. : R Ð
kèm các tạng khác, tạo hình ngay hình nơa máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
say hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ Cát bỏ ụ thực ạu an, cất tạo Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
dày - miệng nỗi thực quản dạ đà hình đạ dày - TờNg HỘI thực máy cắt nối tự động và ghim khâu
3833 | 03.2648.0446 VY HN vc quan 6 CỐY | quản dạ dày (Phẫu thuật| 8.490.300 | 4Y vn SM CON Và BA, KHAM
(Phâu thuật Lewis-Santy hoặc Lewis-Santy hoặc phẫu thuật máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
phẫu thuật Akiyama) Akiyama). Ÿ nOạc phau Đệ hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái | Cắt toàn bộ hạ họng - thực ni ñ tr Kẹp khóa mạch khâu
3834 | 03.2563.0446 tạo ông họng thực quản băng dạ | quản, tái tạo ông họng thực | 8.490.300 y VÀ AC lể S ` ^
đây - ruột quản bằng dạ dày - ruột máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
y ` : ` hoặc dao hàn mạch, Stent.
- ‹ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3835 | 03.3273.0446 Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản _ | Phẩu thuật điều trị hẹp thực Ô¿ 4oo ọg | máy cất nội tự động và ghỉm khâu
quản
máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, S
ent.
431
Phẫu thuật điều trị rò khí thực
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy căt nôi tự động và ghim kị
hâu
3836 | 03.3274.0446 Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản - 8.490.300 | „ SA lẠ š ^
quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
- ‹ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3837 | 03.3275.0446 Phẫu thuật điều trị rò thực quản — | Phẩu thuật điều trị rò thực ( ¿ 4oo ;ọg | máy cất nồi tự động và ghỉm khâu
quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
Phẫu thuât nối th „ Phẫu thuật nối thực quản Chưa b a0 “am Kẹp khóa mạch khâu ?
383§ | 03.3269.0446 âu thuật nói tực quản ngay Í nuay trong điều trị teo thực | 8.490.300 | mây cất nói tự động vả ghim khẩu
trong điêu trị teo thực quản 2 máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
quản š `
hoặc dao hàn mạch, Stent.
- ` - Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3839 | 03.3270.0446 Phâu thuật tạo hình thực quản bắng Phâu thuật tạo hình thực quản 8.400.300 máy cãi nội tự động và ghim khâu
đạ dày/đại tràng băng dạ dày/đại tràng máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
- - Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3840 | 10.0449.0446 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực 8.490.300 máy cãi nội tự động và ghim khâu
đường cô quản đường cô máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
` ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3841 | 10.0440.0446 Tạo hình thực quản băng dạ dày Tạo hình thực quản băng đạ 8.490.300 | máy cất nội tự. động và ghim khâu
không cắt thực quản dày không cắt thực quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
` ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
3842 | 10.0441.0446 Tạo hình thực quản băng đại tràng Tạo hình thực, quản băng đại 8.490.300 | máy cất nội tự. động và ghim khâu
không cắt thực quản tràng không cắt thực quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt bỏ thực quản có hay khôn. Cắt bỏ thực quản có hay mà »' ¡nỗi tự đăng và hàm khâu
3843 | 12.0197.0446 me q y Š | không kèm các tạng khác, tạo |_ 8.490.300 | ự GỌnB Và 6
kèm các tạng khác, tạo hình ngay
hình ngay
máy, dao siêu âm hoặc dao hàn
hoặc dao hàn mạch, Stent.
mô
432
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình
thực quản bàng ông dạ dày (Phâu
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo
hình thực quản bàng ông dạ
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
máy că
nôi tự động và ghim khâu
38⁄4 | 12.0128.0446 thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật | dày (Phẫu thuật Lewis-Santy 8.420.300 máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
Akiyama) hoặc phâu thuật Akiyama) hoặc dao hàn mạch, Stent.
Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái | Cắt toàn bộ hạ họng - thực nn ñ tr Kẹp khóa mạch khâu
3845 | 12.0119.0446 tạo ông họng thực quản băng dạ | quản, tái tạo ông họng thực | 8.490.300 y VÀ AC lể S ` ^
dày - ruột quản bằng dạ dày - ruột máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
` : ` hoặc dao hàn mạch, Stent.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
Tạo hình thực quản (do ung thư & | Tạo hình thực quản (do ung máy cắt nôi tự động và ghim khâu
3846 | 12.0126.0446 bệnh lành tính) thư & bệnh lành tính) 8.420.300 máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch, Stent.
D ¬ ñ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3847 | 03.3974.0447 lân hào nội soi điều trị thực lân nh soi điều trÍ Í ó ss7 900 | và ghìm khâu máy, Stent; đao siêu âm
q „cq hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Ặ Art SỐ coi TÀ :À Ặ AE BA? coi TÀ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3848 | 03.3980.0447 Phẩu thuật nội soi lỏng ngực điều | Phầu thuật nội soi lông ngực Í¿ ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm
trị rò khí - thực quản điêu trị rò khí - thực quản b ` AT.x R
hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Ặ AE BÀI còi : Ặ AE BÀI còi ` Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3849 | 03.4001.0447 lân khu "na tạo hình thực lân Hi )h. hình ( ó ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm
q B cá cây ực q 6 ca cay hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
D ¬ › ñ AC cai › Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3850 | 03.4002.0447 lâu Kuu yên tạo hình thực Màu Hi Đà ¬v hình ( ó ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm
q LÒN: ẽ ưc g Làn: H hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
D A AC HÀ và ñ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3851 | 27.0131.0447 Phầu thuật nội soi điều trị teo thực | Phầu thuật nội soi điều trị e0 ( ¿ „s7 000 | và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm
quản bâm sinh hực quản bâm sinh š An TA Ly R
hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Ặ AE BÀI còi : Ặ AE BÀI còi ` Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3852 | 27.0138.0447 HẦM Quật nội gọi tạo hình thực lân Hi )h. hình ( ó ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm
q B cá cây ực q 6 ca cay hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
D ¬ › ñ AC cai › Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3853 | 27.0139.0447 Phẩu thuật nội soi tạo hình thực | Phẩu thuật nội soi tạo hình ¡ --7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm
quản bằng đại tràng
hực quản bằng đại tràng
hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
433
„ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3854 | 03.3284.0448 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | Cất Z/3 đạ dây do loét, viêm, | „ ¿os ao | và ghỉm khâu máy, kẹp khóa mạch
u lành máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3855 | 03.2660.0448 Cắt 2/3 dạ dày do ung thư Cắt 2/3 dạ dày do ung thư 5.495.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
„ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3856 | 03.2650.0448 Cắt 3/4 đạ dày do u do ung thư Cất 3/4 dạ dày do u do ung | s ¿os sọg | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
thư máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
= À ` „ Cắt bán phần dạ dày cực dưới Chưa bao gôm máy cất nội, ự động
3857 | 03.2661.0448 Cắt bán phần dạ đây cực đưới đo | qo ung thư kèm vét hạch hệ |_ 5.495.300 | Y8 8mm khâu máy, kẹp khóa mạch
ung thư kèm vét hạch hệ thông thốn máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
H hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3858 | 03.3285.0448 Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày 5.405.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3859 | 03.3294.0448 Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi (_ 5.495.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ đa ta qa dạy cực dưới do ung và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
3860 | 12.0200.0448 dày cực dưới do ung thư kèm vét | lộ CÀ C4y Cực dưới co HHẽ | s 1os.300 | Y3 É LẦU HẦY, SẸP GI0A mạo
hạch hệ thống Di hoặc D2 thư kèm vét hạch hệ thông Di máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô
l l | hoặc D2 hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3861 | 03.2652.0449 Cắt lại dạ dày do ung thư Cất lại dạ dày do ung thư 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc
dao hàn mạch.
434
Chưa bao gôm máy cắt nôi
ự động
3862 | 03.2651.0449 Cắt toàn bộ đạ dày do ung thư Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư |_ 8.208.300 | về phim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3863 | 03.2653.0449 Cặt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo | Cãt toàn bộ dạ dày do ung thư 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
' l hình băng đoạn ruột non tạo hình băng đoạn ruột non _" máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3864 | 03.3286.0449 Phâu thuật cắt lại dạ dày do bệnh | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
' l lành tính bệnh lành tính x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
- „ . - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3865 | 03.3279.0449 Phâu thuật cắt toàn bộ dạ dày lân Phâu thuật cắt toàn bộ dạ dày 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
' l đâu hoặc mô lại lân đầu hoặc mồ lại x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
8 At sắt toàn BÀ à Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày Chưa Dao gôm máy cất nội, ự động
3866 | 03.3280.0449 Phầu thuật cất toàn bộ đạ dày, tạO (¿0 hình dạ dày bằng đoạn | 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
hình dạ dày băng đoạn ruột non ôt máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
ruột non hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3867 | 10.0455.0449 Cắt đoạn đạ dày Cắt đoạn dạ dày 5.405.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3868 | 10.0456.0449 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn — | Cất đoạn đạ dày và mạc nồi | „ 4os sọg | và ghỉm khâu máy, kẹp khóa mạch
lớn máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3869 | 10.0458.0449 Cắt lại dạ đày Cắt lại dạ đày 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc
dao hàn mạch.
435
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
3870 | 10.0457.0449 Cắt toàn bộ dạ dày Cắt toàn bộ đạ dày 8.208.300 , LẠ CÀ h N ^
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3871 | 12.0199.0449 Cắt dạ dày do ung thư Cắt dạ dày do ung thư 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3872 | 12.0202.0449 Cặt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo | Cãt toàn bộ dạ dày do ung thư 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
' l hình băng đoạn ruột non tạo hình băng đoạn ruột non x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3873 | 12.0201.0449 Cặt toàn bộ dạ dày do ung thư và | Cất toàn bộ dạ dày do ung thư 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch
' l vét hạch hệ thông và vét hạch hệ thông x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô
hoặc dao hàn mạch.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3874 | 03.4032.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày _ | Phẩu thuật nội soi cất 2/3 đạ L „ sọ; gọg | và ghỉm khâu máy, đao siêu âm hoặc
dày dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3875 | 03.4033.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày _ | Phẩu thuật nội soi cất 3/4 đạ L¿ sọ; sọ | và ghỉm khâu máy, đao siêu âm hoặc
dày dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ Phẫu thuật nội soi cắt bán _—— Hàn án leo siêu âm hư
3876 | 03.4034.0450 dày cực dưới do ung thư kèm vét | phân dạ dày cực dưới do ung |_ 5.597.800 đao hàn mô hoặc dạo hàn mạch. ke
hạch hệ thông thư kèm vét hạch hệ thông R " CD, KẹP
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3877 | 03.4031.0450 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ | Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 5.597.800 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dày
đạ dày
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
436
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
3878 | 03.4035.0450 dày, vét hạch hệ thống đạ dày, vét hạch hệ thống 3.327.800 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
k2 cv ca ccz ca | Phẩu thuật nội soi điều trị Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
3879 | 03.4003.0450 Phâu thuật nội soi điều trị ông tiêu ống tiêu hóa đôi (dạ dày, 5.597.800 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
' l hóa đôi (dạ dày, ruột) một) : ? Tô dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
Ỷ khóa mạch máu.
x AT AT HÀ Vu Phẫu thuật nội soi điều trị Chưa bao Bam may cất — động
3880 | 03.4030.0450 Phâu thuật nỘi SOI điều trị xoăn dạ xoắn da đây có kèm cắt da | 5.597.800 | YỀ phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
' l dày có kèm cắt dạ dày đà : : TC dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
l khóa mạch máu.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3881 | 27.0155.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày đà thuật nội soi cất 2/3 dạ | so; gọo Mu mô hoặc dạo bản mạch, kẹp
khóa mạch máu. l l
- „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3882 | 27.0156.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 3⁄4 dạ dày đà thuật nội soi cất 3/4 đạ Ls so; sọo Mu mô hoặc dạo bản mạch, kẹp
khóa mạch máu. l
x Ât LAI củi cắt bã ›_ | Phẫu thuật nội soi cắt bán Chưa bao som máy cát DI Mự động
3883 | 27.0159.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân phần dưới dạ dày + nạo hạch | 5.597.800 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
' l dưới dạ dày + nạo hạch DI DI : _~ Tô dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
h At TÀI cn: Ét hé Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
Phẫu thuật nội soi cắt bán phà Phẫu thuật nội soi cắt bán à øhim khả 4v. dao siêu âm hoă
3884 | 27.0160.0450 âu thuật nội soi cất bán phân | hàn đưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 | Y3 ghìm khẩu máy, dao siêu âm hoặc
' l dưới dạ dày + nạo hạch DIœ Dia : _~ Tô dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần Phẫu huật nội soi cất bán và nhìn hấu máy - dao siêu âm bon
3885 | 27.0161.0450 g HỆ P**" | phần dưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 | Y3 Š 3 .
dưới dạ dày + nạo hạch DI
DIB
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
437
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần
Phẫu thuật nội soi cắt bán
Chưa bao gôm máy cắt nôi
ự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
3886 | 27.0162.0450 dưới dạ dày + nạo hạch D2 phận dưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 đao hàn mô hoặc đao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần Phẫu huật nội soi cất bán và nh M hầu máy - dao siêu im N
3887 | 27.0163.0450 và a. P phân dưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 vi TM may, ` _
dưới dạ dày + nạo hạch D3 D3 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3888 | 27.0309.0450 Phâu thuật nội soi cắt dạ dày hình Phầu t huật nội soi cắt dạ dày 5.507.800 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
ông hình ông dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3889 | 27.0154.0450 Phâu thuật nội soi cắt dạ dày không Phâu thuậ nội soi cắt dạ dày 5.507.800 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
điên hình không điên hình dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3890 | 27.0157.0450 Phâu huật nội soi cắt toàn bộ dạ Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ s s07 s00 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dày đạ dày dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3891 | 27.0158.0450 Phâu huật nội soi cắt toàn bộ đạ Phâu thuậ nội soi cắt toàn bộ s s07 s00 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dày + cắt lách đạ dày + cắt lách dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
. hưa bao gồm máy cắt nối tự độ
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ Phẩu thuật nội soi cất toàn bộ s ghim khâu máy, dao. siêu âm hoặc
3892 | 27.0165.0450 R màn °—" | đạ dày + cất lách + nạo hạch |_ 5.597.800 R ¬aĂẰ< R l
dày + cắt lách + nạo hạch D2 D2 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
3823 | 27.0164.0450 dày + nạo hạch D2 đạ dày + nạo hạch D2 3.327.800 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
438
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ
Phẫu thuật nội soi điều trị
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
3894 | 27.0151.0450 dày có kèm cắt dạ dày xoá đạ dày có kèm cắt dạ | 5.597.800 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
bã khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi điêu trị thủng Phẫu thuật nội soi điêu trị
3895 | 03.4076.045 tạng rông (trong chân thương | thủng tạng rỗng (trong chân | 3.136.900
bụng) thương bụng)
3896 | 03.4068.045 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ Phẫu thuật nội soi khâu thủng 3.136.900
dày đạ dày
3897 | 03.4078 .045 Phâu thuật nội soi viêm phúc mạc | Phầu thuật nội soi viêm phúc 3.136.900
ruột thừa mạc ruột thừa
3898 | 27.0142.045 Phâu thuật nội soi khâu thủng dạ Phâu thuật nội soi khâu thủng 3.136.900
dày đạ dày
3899 | 27.0144.045 Phâu thuật nội soi khâu vết thương | Phẫu thuật nội soi khâu vêt 3.136.900
đạ dày thương dạ dày
3900 | 27.0191.045 Phầu thuật nội soi viêm phúc mạc | Phầu thuật nội soi viêm phúc 3.136.900
do viêm ruột thừa mạc do viêm ruột thừa
3901 | 03.4027.0452 Phầu thuật nội soi cất dây thân kinh ( Phầu thuật nội soi cất dây L ; có3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
X thân kinh X
3902 | 10.0446.0452 Phẩu thuật điều trị co thất thực | Phầu thuật điều trị co thắt | + <s3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
quản lan tỏa thực quản lan tỏa
3903 | 27.0130.0452 Cát túi thừa thực quản qua nội soi ( Cát túi thừa thực quản qua | + c<3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
bụng nội soi bụng
3904 | 27.0128.0452 Cất túi thừa thực quản qua nội soi ( Cát túi thừa thực quản qua | + c<3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
ngực phải nội soi ngực phải
3905 | 27.0129.0452 Cất túi thừa thực quản qua nội soi ( Cất túi thừa thực quản qua | + <ó3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
ngực trái
nội soi ngực trái
439
Cắt u lành thực quản nội soi ngực
Cắt u lành thực quản nội soi
3906 | 27.0122.0452 " 2: 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
phải ngực phải
3907 | 27.0123.0452 Cát u lành thực quản nội soi ngực | Cất u lành thực quản nội soÏ | + <<3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
trải ngực trái
3908 | 27.0084.0452 Phẩu thuật nội soi cất - đột hạch | Phầu thuật nội soi cất - đột | + «s3 800 |_ Chưa bao gồm dao siêu âm.
giao cảm cô hạch giao cảm cô
3909 | 27.0083.0452 Phẩu thuật nội soi cất - đột hạch ( Phầu thuật nội soi cất - đôt ( ; có3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
giao cảm ngực hạch giao cảm ngực
3910 | 27.0085.0452 Phẫu thuật nội soi cất - đốt hạch | Phầu thuật nội soi cát - đổi | + «s3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
giao cảm thắt lưng hạch giao cảm thắt lưng
3911 | 27.0149.0452 Phẫu thuật nội soi cặt thân kinh X | Phầu thuật nội soi cất thân | + <3 s00 | Chưa bao gồm đao siêu âm.
chọn lọc kinh X chọn lọc
3912 | 27.0150.0452 Phẩu thuật nội soi cất thân kinh X ( Phầu thuật nội soi cắt thân L ; có3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
siêu chọn lọc kinh X siêu chọn lọc
Phẫu thuật nội soi cắt thân thần | Phẫu thuật nội soi cắt thân À LẠ CA
3913 | 27.0148.0452 kinh X hẳn kinh X 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị | Phẫu thuật nội soi điều trị À "a
3914 | 27.0137.0452 khe hoành hoát vị khe hoành 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
Ặ AAt II TA X Phẫu thuật nội soi khâu hẹp
3915 | 27.0318.0452 Phầu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực ( là ¿rv- quận + tạo hình tâm |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
quản + tạo hình tâm vị kiêu Dor ".
vị kiêu Dor
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực Phẫu thuật nội soi khâu hẹp ‹
3916 | 27.0317.0452 quản + tạo hình tâm vị kiêu Lortat | lỗ thực quản + tạo hình tâm | 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
- Jacob vị kiêu Lortat - Jacob
Ặ AAt II TA X Phẫu thuật nội soi khâu hẹp
3917 | 27.0320.0452 Phầu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực ( là ¿r- quận + tạo hình tâm |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen
vị kiêu Nissen
440
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp
3918 | 27.0319.0452 quản + tạo hình tâm vị kiêu Toupet lồ thực quản + tạo hình tâm |_ 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
vị kiêu Toupet
Ặ ¬ » . | Phẫu thuật nội soi khâu thủng
3919 | 27.0208.0452 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại Í + ¡ tràng + hậu môn nhân tạo |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm đao siêu âm.
tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng |,^_ ..
trên dòng
Ặ ¬ „ Phẫu thuật nội soi khâu thủng
3920 | 27.0228.0452 Phẩu thuật nội soi khâu thủng trực (` tràng + hậu môn nhân | 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
tràng + hậu môn nhân tạo ao
Ặ ¬ Phẫu thuật nội soi khâu vêt
3921 | 27.0209.0452 Phẩu thuật nội soi khâu vệt thương | 1 yyng đại tràng + hậu môn |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
đại tràng + hậu môn nhân tạo R
nhân tạo
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương Phẫu thuật nội soi khâu vết ‹
3922 | 27.0230.0452 trực tràng + hậu môn nhân tạo trên | thương trực tràng + hậu môn |_ 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
dòng nhân tạo trên dòng
‹ ‹ Chưa bao gồm máy cắt nỗi ự động
Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại Phẫu thuật điều trị bệnh và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3923 | 02.3323.0433 tràng bẩm sinh 1 thì phình đại tràng bâm sinh I thì 3.332.200 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3924 | 03.3320.0454 Cắt đoạn đại tràng Cắt đoạn đại tràng 4.941.100 | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3925 | 03.3319.0454 Cắt lại đại tràng Cắt lại đại tràng 4.941.100 | và ghim khâu máy cặt nội, dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3926 | 03.2655.0454 Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư | 4.941.100 | và ghim khâu máy cắt nôi: dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3927 | 03.2664.0454 Cắt một nửa đại tràng phải, trái — | Cất một nửa đại tràng phải, | ¿ ox¡ ¡ọo | Chưa bao gồm máy cất nội tự động
trái
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
44I
âm
mạc
h.
hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
Cắt toàn bộ đại tràng do ung
Chưa bao gôm máy cắt nôi
và ghim khâu máy cắt
ự động
nôi; đao siêu
3928 | 03.2654.0454 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư thư 4.941.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3929 | 03.3322.0454 Phâu thuật cắt nửa đại tràng Phẫu thuật cắt nửa đại tràng 4.941.100 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
trái/phải trái/phải âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- . - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3930 | 03.3299.0454 Phâu thuật lại phình đại tràng bâm Phâu thuật lại phình đại tràng 4.941.100 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
sinh bâm sinh âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3931 | 10.0518.0454 Cất đại tràng phải hoặc đại tràng Cất đại tràng phải hoặc đại 4.941.100 và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu
trái nôi ngay tràng trái nôi ngay âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
CÍ đại Lồng phi lúc đi tắn TT Tôn th TH ng nh An
3932 | 10.0520.0454 trái, đóng đâu dưới, đưa đâu trên ra | „› UỢN, d0nE TẢ 4.941.100 à phí y sà `
¬_ đầu trên ra ngoài kiêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
ngoài kiêu Hartmann
Hartmann mạch.
Cắt đai trà hải hoặc đại trà Cắt đại tràng phải hoặc đại Chụa Dan com máy là ái: đại động
3933 | 10.0519.0454 ät đại tràng phải hoặc đại trằng | ng trái, đưa 2 đầu ruột ra | 4.941.100 | và ghim khâu máy cất nội, dao siêu
trái, đưa 2 đâu ruột ra ngoài vẽ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
ngoài
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3934 | 10.0514.0454 Cắt đoạn đại tràng nối ngay Cắt đoạn đại tràng nối ngay 4.941.100 | >5 ghim khâu máy cát nại dao nu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu Chưa b À 4v cắt nối tư đô
3935 | 10.0516.0454 đưa đầu trên ra ngoài ô bụng kiểu | dưới, đưa đầu trên ra ngoài ô |_ 4.941.100 ta DẠ0 EÔM may sát nỌI Hự đọng
Hartmann
bụng kiểu Hartmann
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
442
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại
Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu
Chưa bao gôm máy cắt nôi
ự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3236 | 10.0515.0454 trảng ra ngoài đại tràng ra ngoài 4.941.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3937 | 10.0527.0454 Cắt đoạn trực tràng nối ngay Cắt đoạn trực tràng nói ngay | 4.941.100 a ghim khâu máy cát nại dao nu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt Chụa bạo gam nay : at Bo hị động
393§ | 10.0531.0454 bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng | trong bảo tồn cơ thắt ngoài | 4.941.100 | Y2 ghim khẩu mây cất nội; dao siêu
sinh môn đường tầng sinh môn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch. : —,
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu _ bạn cam máy » lo bị động
3939 | 10.0528.0454 đưa đầu trên ra ngoài kiểu | dưới đưa đầu trên ra ngoài | 4.941.100 |)” E11 KhảM TAY CÀI BỘI, Cáo gieu
Hartmann kiểu Hartmann âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
Cắt đoạn trực tràng, miệng nôi đại | Cắt đoạn trực tràng, miệng và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3940 | 10.0530.0454 tràng - ống hậu môn nối đại trảng - ống hậu môn 4.241.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3941 | 10.0529.0454 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại Cắt đoạn trực tràng, miệng 4.941.100 và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu
' l trực tràng thâp nôi đại trực tràng thâp "ă âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
3942 | 10.0517.0454 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi Cắt manh tràng và đoạn cuối 4.941.100 và ghim khâu máy cắt nối; đao siêu
' l tràng hồi tràng " âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3943 | 10.0521.0454 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột Cắt toàn bộ đại trảng, nối 4.941.100 Chưa bao gồm máy cắt nối ự động
non - trực tràng
ngay ruột non - trực tràng
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
443
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi
Cắt toàn bộ đại trực tràng,
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3944 | 10.0523.0454 à ¬..- h đưa hồi tràng ra làm hậu môn |_ 4.941.100 x R ^A box N
tràng ra làm hậu môn nhân tạo ˆ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
nhân tạo
mạch.
„ - „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3945 | 10.0522.0454 Cất toàn bộ đại trực tràng, nôi ngay | Cắt toàn bộ đại trực tràng, nội 4.941.100 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
ruột non - ông hậu môn ngay ruột non - ông hậu môn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3946 | 12.0206.0454 Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư | 4.941.100 | và ghim khâu máy cắt nôi: dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Ặ AC IÀ TT R Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
3947 | 03.3313.0455 Phẩu thuật điều trị tắc ruột do | 1 /dậy chẳng không cắt nối |_ 2.705.700
dính/dây chăng không cắt nôi ruột môt
3948 | 03.3311.0455 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột Phẫu thuật điều trị xoắn ruột | 2.705.700
3949 | 03.3304.0455 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng tăng thuật điều trị xoăn trung |_„ 70s ;oọ
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị | Bóc bạch mạch quanh thận,
3950 | 10.0300.0435 bệnh đái dưỡng chấp điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2-703-700
3951 | 10.0481.0455 Cắt dây chẳng, gỡ dính ruột Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 2.705.700
3952 | 10.0478.0455 Cắt màng ngăn tá tràng Cắt mảng ngăn tá tràng 2.705.700
3953 | 10.0467.0455 Cắt thần kinh X chọn lọc Cắt thần kinh X chọn lọc 2.705.700
444
3954 | 10.0468.0455 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc Cắt thần kinh X siêu chọn lọc |_ 2.705.700
3955 | 10.0466.0455 Cắt thần kinh X toàn bộ Cắt thần kinh X toàn bộ 2.705.700
ẤN ĐA ` Cắt toàn bộ mạc treo trực
3956 | 10.0537.0455 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng trằng 2.705.700
3957 | 10.0491.0455 Gỡ dính sau mồ lại Gỡ dính sau mồ lại 2.705.700
3958 Ì 10.0535.0455 Phâu thuật điêu trị sa trực tràng Phâu thuật điêu trị sa trực 2.705.700
đường bụng tràng đường bụng
3959 | 10.0483.0455 Tháo lồng ruột non Tháo lồng ruột non 2.705.700
3960 | 10.0482.0455 Tháo xoắn ruột non Tháo xoắn ruột non 2.705.700
3961 | 27.0178.0455 Phâu thuật nội soi cắt dây dính hay Phâu thuật nội soi cắt dây 2.705.700
dây chắng dính hay dây chăng
3962 | 27.0177.0455 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột loi thuật nội soi gỡ dính | + ;os ;oọ
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3963 | 03.3290.0456 Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 4.764.100 | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3964 | 03.3321.0456 Đóng hậu môn nhân tạo Đóng hậu môn nhân tạo 4.764.100 | và ghim khâu máy cặt nội, dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
3965 | 03.3293.0456 Nối dạ dày - ruột (omega hay | Nối dạ dày - ruột (omega hay 4.764.100 Chưa bao gồm máy cắt nối ự động
Roux-en-Y)
Roux-en-Y)
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
445
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột
Phẫu thuật cắt u nang mạc
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3266 | 03.3389.0456 có cắt nối ruột treo ruột có cắt nối ruột 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật điều trị còn ống rồn Phẫu thuật điều trị còn ống . _— nụ động
3967 | 03.3305.0456 tràng, túi thừa Meckel không biên | rôn tràng, túi thừa Meckel | 4.764.100 Š y và `
chứng không biến chứng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3968 | 03.3300.0456 Phẫu thuật điều trị ruột đôi Phẫu thuật điều trị ruột đôi | 4.764.100 | và ghim khâu máy cắt nôi: dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật điều trị tắc ruột đo Chưa bao gồm máy : at nội l động
3969 | 03.3314.0456 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chẳng có cất nối | 4.764.100 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu
dính/dây chằng có cắt nối ruột môt âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
ï mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu
3270 | 03.3308.0456 phúc mạc thai nhi viêm phúc mạc thai nhi 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ‹ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3971 | 03.3307.0456 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su | Phẩu thuật điều trị tắc ruột ( ¿ rex ¡ọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
phân su âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu Phẫu thuật điều trị viêm/chảy và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu
3272 | 03.3306.0456 túi thừa Meckel máu túi thừa Meckel 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật sa trực tràng đường Phẫu thuật sa trực tràng Chưa bao gồm máy cắt nối tư độn
3973 | 03.3342.0456 bụng hoặc đường tầng sinh môn, | đường bụng hoặc đường tầng |_ 4.764.100 š y CAY SỌI TM GỌNG
có cắt ruột
sinh môn, có cắt ruột
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
446
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc
Nối tắt ruột non - đại tràng
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3274 | 10.0424.0456 trực tràng hoặc trực tràng 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cất nôi ự động
3975 | 10.0495.0456 Nối tắt ruột non - ruột non Nối tắt ruột non - ruột non 4.764.100 | và ghim khâu máy cắt nội; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3976 | 03.4051.0457 Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy | Cất đại trực tràng nội soi, nội | ¿ cøa gọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
máy âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3977 | 03.4050.0457 Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay | Cất đoạn đại trảng nội soi, | ¿ coa gọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
nôi tay âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràn Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực và nhi k Lầu máy cất nội _~
3978 | 03.4038.0457 TU ĐIWAI BỌN SỌI CA) CMI De 4ĐŠ ltràng đường bụng, đường | 4.663.800 | )3 818 NAY cài nọ, h
đường bụng, đường tâng sinh môn | ;_ ”. h âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
tâng sinh môn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cất đại tràng | lành QUẬC mội vại cải dại ï——T- Ặ. nh
3979 | 03.4054.0457 chậu hông điều trị sa đại tràng chậu | da; trang chậu hông |. %663-800 | an hoặc dao hàn mô hoặc dạo hàn
hông (Sigmoidocele) ại tràng chậu ông âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
(Sigmoidocele) mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3980 | 03.4040.0457 Phâu thuật nội soi cắt đoạn đại Phâu thuật nội soi cắt đoạn 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại Phẫu thuật nội soi cắt đoạn Chưa bao gồm máy cắt nối tư độn
3981 | 03.4041.0457 tràng ngang, đại tràng sigma nôi | đại tràng ngang, đại tràng | 4.663.800 š y CUNG
ngay
siema nôi ngay
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
447
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại
Phẫu thuật nội soi cắt một
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3982 | 03.4042.0457 tràng phải hoặc trái nửa đại tràng phải hoặc trái 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
_ ¬ Phẫu thuật nội soi cắt ruột và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3983 | 03.4080.0457 Phâu thuật nội soi cắt ruột non 4.663.800 ` `
non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3984 | 03.4036.0457 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ đại Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 4.663.800 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + | Phẫu thuật nội soi cắt trực và ghim khâu máy cắt nối; đao siêu
3985 | 03.4061.0457 bảo tồn cơ thắt tràng + bảo tồn cơ thắt 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + Phẫu thuật nội soi cất trực và chìm khâu mấy cắt nội dụo siệu
3986 | 03.4056.0457 Ni SẠC da Š tràng + tâng sinh môn (PT| 4.663.800 Š l xã `
tâng sinh môn (PT milor) . âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
milor)
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3987 | 03.4055.0457 Phâu thuật nội soi cắt trực tràng Phâu thuật nội soi cắt trực 4.663.800 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
cao trảng cao âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3988 | 03.4039.0457 Phâu thuật nội Soi cắt trực tràng giữ Phâu thuật nội soi cắt trực 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
lại cơ tròn tràng giữ lại cơ tròn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối Phẩu thuật nội sơi cất trực Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
3989 | 03.4059.0457 ma. ợ tràng nối máy qua nội soi ổ | 4.663.800 AA^
máy qua nội soi ô bụng
bụng
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
448
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3220 | 03.4072.0457 Meckel Meckel 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3991 | 03.4045.0457 Phâu thuật nội soi cắt u mạc treo có | Phầu thuật nội Soi cắt u mạc 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
cắt ruột treo có căt ruột âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
_ ¬ 2, | Phâu thuật nội soi điêu trị và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3992 | 03.4009.0457 Phâu thuật nội soi điêu trị lông ruột là R 4.663.800 l„ x R ^Lx `
ông ruột âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ` „ - ‹ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3993 | 03.4007.0457 Phâu thuật nội soi điều trị tắc ruột Phâu thuật nội soi điều trỊ tặc 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
phân su ruột phân su âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ‹ „ - ‹ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3994 | 03.4004.0457 Phâu thuật nội soi điều trị tắc tá Phâu thuật nội soi điều trỊ tặc 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
tràng tá tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ‹ „ - ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3995 | 03.4005.0457 Phâu thuật nội soi điêu trị xoăn Phâu huật nội soi điêu trị 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
trung tràng xoăn trung tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do Phẫu thuật nội soi lỗ thủng và chìm khâu mấy cắt nội dụo siệu
3996 | 03.4075.0457 Am ——- 8u ruột do bệnh lý hoặc vêt| 4.663.800 | 5 em NAY cài nọ, h
bệnh lý hoặc vêt thương bụng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
thương bụng
mạch.
3997 | 03.4048.0457 Phâu thuật nội soi phình đại tràng | Phẫu thuật nội soi phình đại 4.663.800 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động
bẩm sinh trẻ lớn
tràng bắm sinh trẻ lớn
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
449
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi phình đại tràng
Phẫu thuật nội soi phình đại
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
3228 | 03.4049.0457 bắm sinh trẻ sơ sinh tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
3999 | 03.4077.0457 Phâu thuật nội soi tắc ruột do dây Phẫu thuật nội soi tặc ruột do 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
chăng dây chăng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4000 | 03.4057.0457 Phâu thuật nội soi u bóng trực Phâu thuật nội soi u bóng trực 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
tràng/dị dạng hậu môn tràng/dị dạng hậu môn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4001 | 03.4052.0457 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng — | Phẩu thuật nội soi vỡ đại ¿ cóa gọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4002 | 03.4074.0457 Phâu thuật nội soi VỠ muột trong | Phâu thuật nội soi vỡ ruột 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
chân thương bụng kín trong chân thương bụng kín âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4003 | 27.0127.0457 Cặt thực quản đôi dạng nang qua | Cắt thực quản đôi dạng nang 4.663.800 | Yà ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
nội soi bụng qua nội soi bụng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
„ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4004 | 27.0125.0457 Cặt thực quản đôi dạng nang qua | Cắt thực quản đôi dạng nanE | ¿ có3 sọ | và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
nội soi ngực phải qua nội soi ngực phải âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4005 | 27.0126.0457 Cắt thực quản đôi dạng nang qua | Cắt thực quản đôi dạng nang 4.663.800 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động
nội soi ngực trái
qua nội soi ngực trái
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
450
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Cắt u lành thực quản nội soi
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
4006 | 27.0124.0457 Cắt u lành thực quản nội soi bụng 4.663.800 5 R ^Lx N
bụng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4007 | 27.0201.0457 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng Phẫu huậ nội soi cắt đại 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
chậu hông tràng chậu hông âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4008 | 27.0197.0457 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng Phâu huật nội soi cắt đại 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
ngang tràng ngang âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4009 | 27.0193.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải Phầu thuật nội soi cất đại| + cc+ qọg | và ghim khâu máy cất nổi; dao siêu
tràng phải âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4010 | 27.0195.0457 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng phải Phâu huậ nội soi cắt đại 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
mở rộng tràng phải mở rộng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
x ¬ ,. | Phầu thuật nội soi cắt đại và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
4011 | 27.0199.0457 Phâu thuật nội soi căt đại tràng trái |. Pa 4.663.800 l„ x R ^Lx `
tràng trái âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4012 | 27.0205.0457 Phâu thuật nội soi cắt đoạn đại Phâu thuật nội soi cắt đoạn 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4013 | 27.0215.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực | Phâu thuật nội soi cắt đoạn 4.663.800 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động
tràng
đại trực tràng
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
451
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
4014 | 27.0185.0457 ˆ 4.663.800 x R ^ bx `
non ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4015 | 27.0171.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng | Phẩu thuật nội soi cất đoạn tá (4 có3 sọ | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực Phẫu thuật nội soi N át đoạn và chìm khâu mấy cắt nội dụo siệu
4016 | 27.0233.0457 ` ĐC ĐỘT 5Q 11 HC | trực tràng trong điều trị sa | 4.663.800 | }2 88 lầy Cái BỘ, ọ
tràng trong điều trị sa trực tràng ` âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
trực tràng
mạch.
- ¬ - ¬ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4017 | 27.0186.0457 Phâu thuật nội soi cắt gân toàn bộ Phâu thuật nội soi cắt gân 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
ruột non oàn bộ ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4018 | 27.0192.0457 Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | Phẩu thuật nội soi cất manh | ¿ «+ sọ | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4019 | 27.0203.0457 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ đại Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4020 | 27.0217.0457 Phâu thuật nội soi cắt trực tràng Phâu thuật nội soi căt trực 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
thâp tràng thâp âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa b À 4v cắt nối tư đô
4021 | 27.0223.0457 đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu | tràng, đóng mỏm cụt trực | 4.663.800 ƯA ĐẠO BÓN máy cát nỘI tự dụng
môn nhân tạo
tràng, mở hậu môn nhân tạo
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
452
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng,
Phẫu thuật nội soi cắt trực
Chưa bao gôm máy cặt nôi
ự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
4022 | 27.0219.0457 nối đại trừng - ông hậu môn ng, nôi đại tràng - ông hậu | 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, Phẫu thuật nội soi cắt trực _—— lậu máy cắt _— nụ động
4023 | 27.0221.0457 ông hậu môn ngả bụng và tâng sinh | tràng, ông hậu môn ngả bụng |_ 4.663.800 $ l xẻ N
ˆ ` VÀ h R âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
môn và tâng sinh môn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4024 | 27.0184.0457 Phâu thuật nội soi cắt túi thừa | Phâu thuật nội soi căt túi thừa 4.663.800 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu
Meckel Meckel âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- „ - „ Chưa bao gồm máy cắt nỗi ự động
4025 | 27.0305.0457 Phâu thuật nội soi cặt u mạc treo | Phâu thuật nội SOI cất ú mặc |4 .á3 s00 và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu
ruột + cắt đoạn ruột non treo ruột + cắt đoạn ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Pu tuậc sĩ sí Điển Hị hm Dã nó HN vàn nh cà nh đ
4026 | 27.0213.0457 Megacolon (phẩu thuật Soave | \l€Eacolon (phẩu thuật ,.2 vo | và ghi ay
. ĐA A2 Soave đường hậu môn một âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
đường hậu môn một thì) R
thì) mạch.
- - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4027 | 27.0214.0457 Phâu thuật nội soi đóng hậu môn Phâu thuật nội soi đóng hậu 4.663.800 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu
nhân tạo môn nhân tạo âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi ha bóng t Phẫu thuật nội soi hạ bóng Chụa han sam may là ái dạ động
4028 | 27.0232.0457 hầu thuật nội soi hạ bóng trực |. tràng + tạo hình hậu môn | 4.663.800 | và ghim khâu máy cất nội, dao siêu
tràng + tạo hình hậu môn một thì một thì âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
l mạch.
Phẫu thuật nội soi khâu thủng À LÔ cấy Ấ ^
4029 | 27.0143.0457 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dạ dày + nối dạ dày - hỗng | 4.663.800 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
dày + nối dạ dày - hỗng tràng
trảng
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
453
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột
Phẫu thuật nội soi khâu thủng
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
4030 | 27.0174.0457 M An HA ruột non + đưa ruột non ra da |_ 4.663.800 x N
non + đưa ruột non ra da trên dòng |, . ` .. âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
trên dòng
mạch.
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá Phẫu thuật nội soi khâu thủng và phim khâu máy cất nội dụo siêu
4031 | 27.0168.0457 ` 2. 1 x R á tràng + nối đạ dày - hỗng |_ 4.663.800 l `
tràng + nôi dạ dày - hông tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
tràng
mạch.
Phẫu thuật nội soi khâu vết thươn, Phẫu thuật nội SOI khâu vết và ng là nu Sài Hộp do siêu
4032 | 27.0145.0457 Š | thương dạ dày + nối dạ dày - | 4.663.800 | }5 Š l si -
dạ dày + nối dạ dày - hỗng tràng z ` âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
hông tràng
mạch.
Phẫu thuật nội soi khâu vết thươn, Phẫu thuật nội soi khâu vết và ng là nu Sài Hộp do siêu
4033 | 27.0169.0457 Š | thương tá tràng + nối dạ dày | 4.663.800 | 5 Š l » h
tá tràng + nối dạ dày - hỗng tràng Ẩ à âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
- hồng tràng
mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4034 | 27.0152.0457 Phâu thuật nội soi nôi dạ dày - Phâu thuật nội soi nôi dạ dày 4.663.800 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu
hồng tràng - hồng tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nôi soi nối da đà Phẫu thuật nội soi nối đạ dày Chụa Dan gam may là ái: đại động
4035 | 27.0153.0457 hồng huật nội soi nội dạ dây -¡_ lặn tràng, nối túi mật - | 4.663.800 | và phim khâu máy cất nội, dao siêu
ông tràng, nôi túi mật - hông tràng | , z à âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
hồng tràng
mạch.
- " - " Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4036 | 27.0310.0457 Phâu thuật nội soi nôi tắt dạ dày - Phâu thuật nội soi nôi tắt dạ 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu
hồng tràng dày - hồng tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
4037 | 27.0211.0457 Phâu thuật nội soi nôi tắt đại tràng | Phẫu thuật nội soi nôi tắt đại 4.663.800 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
- đại tràng
tràng - đại tràng,
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
454
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi trảng
Phẫu thuật nội soi nói tắt hồi
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu
4038 | 77.0210.0457 - đại tràng ngang tràng - đại tràng ngang 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
- ". - " Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4039 | 27.0176.0457 Phâu thuật nội soi nôi tắt ruột non | Phâu thuật nội soi nôi tắt ruột 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu
- ruột non non - ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
ý ^ ý ^ Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
4040 | 03.3331.0458 Cắt đoạn ruột non Cặt đoạn ruột non 5.100.100
và ghim khâu máy cắt nối.
4041 | 03.2670.0458 Cắt đoạn ruột non do u Cắt đoạn ruột non do u 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cất nói tự động
và phim khâu máy cắt nôi.
4042 | 03.3301.0458 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bầm Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng 5.100.100 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
sinh bâm sinh và ghim khâu máy cắt nối.
4043 | 03.3302.0458 Phẫu thuật điều trị teo ruột Phẫu thuật điều trị teo ruột | 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và phim khâu máy cắt nôi.
Ặ Ax GIẢ k2 SA , Phẫu thuật điều trị viêm phúc R
4044 | 03.3312.0458 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc |, do viêm ruột hoại tử biến |_ 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cất nối tự động
do viêm ruột hoại tử biên chứng chứng và ghim khâu máy cắt nói.
4045 | 03.3311.0458 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột Phẫu thuật điều trị xoắn ruột |; ¡ọo rạp | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
[cắt ruột] và ghim khâu máy cắt nối.
4046 | 03.3304.0458 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng | Phầu thuật điêu trị xoắn trung | „ 1ọo lọg | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
tràng [cắt ruột] và phim khâu máy cắt nôi.
Ặ A£ thếa TA . .z „2. | Phẫu thuật tháo lông có cắt ˆ
4047 | 03.3318.0458 Phâu thuật tháo lông có cất ruột, một, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 |_ 5.100.100 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột
đầu ruột
và ghim khâu máy cắt nối.
455
4048 | 10.0488.0458 Că đoạn ruột non, đưa hai đâu ruột Cất đoạn ruột Tin, đưa hai 5.100.100 Chưa bao gôm máy cất nôi ự động
ra ngoài đâu ruột ra ngoài và phim khâu máy cắt nôi.
4049 | 10.0487.0458 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | Cất đoạn ruột non, lập lại lưu | ; ¡ọo lọc | Chưa bao gồm máy cất nội tự động
thông và phim khâu máy cắt nôi.
h R Ấ2 sA ĐA Cặt đoạn ruột non, nôi tận À LÔ cấy Ấ ^
4050 | 10.0489.0458 Cất doạn ruột non, nội tận bên, đưa | tên đựa | đầu ra ngoài | 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cất nôi tự động
1 đầu ra ngoài (Quénue) . và ghim khâu máy cắt nôi.
(Quénue)
4051 | 10.0490.0458 Cắt nhiều đoạn ruột non Cắt nhiều đoạn ruột non 5.100.100 | Chưa bao gôm máy cắt nội tự động
và phim khâu máy cắt nôi.
4052 | 10.0474.0458 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cắt nội tự động
và phim khâu máy cắt nôi.
Ất toàn ĐÀ sA Ất tàn ĐÀ 3A Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4053 | 10.0503.0458 Cắt toàn bộ ruột non Cặt toàn bộ ruột non 5.100.100 _< „. ` —
và phim khâu máy cắt nôi.
4054 | 03.3327.0459 Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.815.900
4055 | 10.0510.0459 Các phẫu thuật ruột thừa khác - phẩu thuật ruột thừa „.¡: ooo
4056 | 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần Cắt ruột thừa đơn thuần 2.815.900
4057 | 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe |_ 2.815.900
4058 | 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |_ 2.815.900
4059 | 10.0476.0459 Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 2.815.900
4060 | 10.0473.0459 Cắt u tá tràng Cắt u tá tràng 2.815.900
456
4061 | 10.0475.0459 Khâu vùi túi thừa tá tràng Khâu vùi túi thừa tá tràng 2.815.900
4062 | 27.0206.0459 Phâu thuật nội soi cắt túi thừa đại Phẫu thuật nội soi căt túi thừa 2.815.900
tràng đại tràng
4063 | 27.0207.0459 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại Phẫu thuật nội soi khâu thủng 2.815.900
tràng đại tràng
4064 | 27.0227.0459 Phâu thuật nội soi khâu thủng trực | Phâu thuật nội soi khâu thủng 2.815.900
tràng trực tràng
4065 | 27.208b.0459 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương | Phầu thuật nội soi khâu vêt 2.815.900
đại tràng hương đại tràng
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương Phẫu thuật nội soi khâu vết
4066 | 27.0175.0459 ruột non + đưa ruột non ra da trên | thương ruột non + đưa ruột | 2.815.900
dòng non ra da trên dòng,
4067 | 27.0229.0459 Phâu thuật nội soi khâu vêt thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt 2.815.900
trực tràng hương trực tràng
4068 | 03.4071.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa Ma thuật nội soi cất ruột | + s1s ;og
4069 | 27.0189.2039 Phâu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột Phâu thuật nội soi cắt lại 2.818.700
thừa mỏm ruột thừa
4070 | 27.0187.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa la thuật nội soi cất ruột | „ ‹1s roọ
4071 | 27.0188.2039 Phâu thuật nội soi cắt ruột thừa + Phâu thuật nội soi cắt ruột 2.818.700
rửa bụng thừa + rửa bụng
4072 | 27.0190.2039 Phâu thuật nội soi điêu trị áp xe | Phẫu thuật nội soi điêu trị áp 2.818.700
ruột thừa trong ô bụng
xe ruột thừa trong ổ bụng
457
Cắt đoạn trực tràng do ung
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
miêng câm máu, máy cắt nôi tự động
4073 | 03.2656.0460 Cắt đoạn trực tràng đo ung thư thư 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
h 3o Á R ^ ý ¬- An TA miệng câm máu, máy cắt nỗi tự động
4074 | 03.2665.0460 Cắt u trực tràng ông hậu môn | Cấtu trực tràng ông hậu môn |; ‹+0 200 | và ghỉm khâu máy cắt nối; dao siêu
đường dưới đường dưới N x R ^A box N
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
z Àx GIẢ, kẻ: TA bà Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
Phẫu thuật điều trị đị tật hậu môn lon guà gi ng lu đều miếng cầm máu, máy cắt nối tự động
4075 | 03.3351.0460 trực tràng bằng đường bụng kết | 1n, tê h đườn ` an tr 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu
hợp đường sau trực tràng gnẽ gp 5 : âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
tràng mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
h ` ` À Ũ ` R miêng câm máu, máy cắt nôi tự động
4076 | 10.0532.0460 Cất cụt trực tràng đường bụng, tâng | Cất cụt trực tràng đường |7 6+ 200 | và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu
sinh môn bụng, tâng sinh môn N 5 ` ^ 1x `
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
š à ⁄ R ^ ý ¬- ¬ miệng câm máu, máy cắt nỗi tự động
4077 | 12.0210.0460 " u trực tràng ông hậu môn | Cấtu trực tràng ông hậu môn |; ¿+0 200 | và ghìm khâu máy cắt nối; dao siêu
ường dưới đường dưới N x R ^A box N
âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn
mạch.
Phẫu thuật điều trị đị tật hậu môn | "0U thuật điêu Trị dị tật hậu
4078 | 03.3352.0461 trực tràng bằng đường trước xương | "6n tỷ 6 Dan CWGHE | s 267200
cùng và sau trực tràng trước Xương cùng và sau trực
l tràng
4079 | 03.3343.0461 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn | Phâu thuật điều trị dị tật hậu (_„ +.+ 20g
' l trực tràng một thì môn trực tràng một thì Tô
4080 | 03.3333.0461 Phâu thuật lại các dị tật hậu môn | Phâu thuật lại các dị tật hậu 5.367.200
trực tràng
môn trực tràng
458
Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực
Phẫu thuật nội soi hạ bóng
4081 | 03.4062.0461 tràng + tạo hình hậu môn/dj dạng l | trực tràng + tạo hình hậu | 5.367.200
thì môn/dị dạng 1 thì
x ¬ Phẫu thuật nội soi khâu treo Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng,
4082 | 03.4065.0462 Phẫu thuật nội soi khâu treo trực | v: tràng điều trị sa trực | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
tràng điều trị sa trực tràng h N
tràng dao hàn mạch.
x Phẫu thuật nội soi sa trực Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng,
4083 | 03.4064.0462 Phâu thuật nội soi sa trực tràng tràn _ l 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
l dao hàn mạch.
_ ¬ x ¬ Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng,
4084 | 27.0225.0462 Phẩu thuật nội soi cô định trực | Phẩu thuật nội soi cô định | ¿ 7+7 100 | dạo siêu âm hoặc dao hản mô hoặc
tràng trực tràng à
š dao hàn mạch.
Phẫu thuật nôi soi cố đỉnh trực Phẫu thuật nội soi cô định Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng,
4085 | 27.0226.0462 ` Xa ¬ l trực tràng + cất đoạn đại | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
tràng + cắt đoạn đại tràng N R
- tràng đao hàn mạch.
Phâu thuậ nội soi cô định trực | Phâu thuậi nội soi cô định Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng,
4086 | 27.0235.0462 tràng bằng lưới trong điều trị sa | trực tràng băng lưới trong | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
trực tràng điệu trị sa trực tràng dao hàn mạch.
Phẫu thuật nôi soi cố đỉnh trực Phẫu thuật nội SOI CÔ định Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng,
4087 | 27.0234.0462 ` TÔ VÀ TA trực tràng trong điêu trị sa | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
tràng trong điều trị sa trực tràng ` N
trực tràng dao hàn mạch.
D ÂtA? cai thác TÀ AxsA ñ Ất TÀI coi cháo TÀ Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng,
4088 | 27.0183.0462 Phầu thuật nội soi tháo lòng ruột và | Phầu thuật nội soi tháo lông | + 717 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
cô định manh tràng ruột và cô định manh tràng R
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4089 | 03.4060.0463 Phẫu thuật Miles qua nội soi Phẫu thuật Miles qua nội soi |_ 3.781.900 | và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4090 | 03.4037.0463 Phâu thuật nội soi cắt đoạn trực | Phâu thuật nội soi cắt đoạn 3781.900 | Yề phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
tràng do ung thư
trực tràng do ung thư
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
459
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng
Phẫu thuật nội soi cắt đại
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
4021 | 77.0202.0463 chậu hông+ nạo vét hạch hach chậu hông! nạo với | 3.781.200 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
Ỷ khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4092 | 27.0198.0463 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng Phâu huật nội SOI cắt đại 3781.900 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
ngang + nạo vét hạch tràng ngang + nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4093 | 27.0194.0463 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng phải Phâu huậ nội soi cắt đại 3.781.900 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
+ nạo vét hạch tràng phải + nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Phẫu thuât nôi soi cắt đại trà hải Phẫu thuật nội soi cắt đại Chân bao sam x. cất — "ẻ
4094 | 27.0196.0463 0U RMẬIEOISOI GA) Gạt ánh P*#! | tràng phải mở + nạo vét hạch |_ 3.781.900 | Ÿ8 88 Kpau may, G0 SI0U am noạc
mở + nạo vét hạch rộng rôn dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
phẽ khóa mạch máu.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng Phẫu thuật nội soi cắt đại và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
4025 | 77.0200.0463 trái+ nạo vét hạch tràng trái+ nạo vét hạch 3.781.200 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4096 | 27.205b.0463 Phâu thuật nội soi cắt đoạn đại Phâu thuật nội soi cặt đoạn 3781.900 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
trảng+ nạo vét hạch đại trảng+ nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4097 | 27.0216.0463 Phâu huật nội soi cắt đoạn đại trực Phẫu thuật nội soi cất đoạn 3781.900 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
trảng+ nạo vét hạch đại trực tràng+ nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4098 | 27.0204.0463 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ đại | Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 3781.900 | Yề phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
tràng + nạo vét hạch
đại tràng + nạo vét hạch
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
460
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng
Phẫu thuật nội soi cắt trực
Chưa bao gôm máy cắt nôi
và ghim khâu máy, da
ự động
o siêu âm hoặc
4029 | 77.0218.0463 thâp+ nạo vét hạch tràng thâp+ nạo vét hạch 3.781.200 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Phẫu thuật nôi soi cắt trực tràng Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4100 | 27.0224.0463 đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu | tàng, đóng mỏm cụt trực |; rai oọo | và ghỉm khâu máy, đao siêu âm hoặc
môn nhân tao+ nao vét hạch tràng, mở hậu môn nhân tạo+ dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
| : : nạo vét hạch khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4101 | 27.0220.0463 nối đại tràng - ống hậu môn+ nạo | H308; nồi đại tràng - ông hậu |; ;e¡ oọg | và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
vét hach+ nao vét hạch môn+ nạo vét hạch+ nạo vét dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
l l l hạch khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi cắt trực trằng Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4102 | 27.0222.0463 ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh Tang, 0n hậu mọn nga bụng 3.781.900 | Y# ghim khâu máy, dao sieu âm hoặc
môn + nao vét hạch và tâng sinh môn + nạo vét dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
: l hạch khóa mạch máu.
z 1: ĐẢ kIA Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4103 | 03.3482.0464 Dẫn lưu đài bể thận qua da [nhi lưu đài bê thận qua đa (2 017 oọọ miếng cầm máu, máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nôi.
- - Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4104 | 03.3438.0464 Dân lưu đường mật ra da Dân lưu đường mật ra da 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
b ` R h ` R Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4105 | 03.2688.0464 mà lưu đường mật ra đa do ung _ đường mật ra đã d0 | 2 917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động
§ và ghỉm khâu máy cắt nói.
- „ - „ Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4106 | 03.3444.0464 Dân lưu nang ông mật chủ Dân lưu nang ông mật chủ 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nôi tự động
và ghỉm khâu máy cắt nói.
h :A 2 à h :A 2 à Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4107 | 03.3498.0464 Dân lưu niệu quản ra thành bụng 1 ( Dẫn lưu niệu quản ra thành |2 917 900 | miếng cầm máu, máy cắt nói tự động
bên/2 bên bụng I bên/2 bên 4:
và ghim khâu máy cắt nối.
- - Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4108 | 03.3443.0464 Dân lưu túi mật Dân lưu túi mật 2.917.900 | miêng câm máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nôi.
461
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4109 | 03.3460.0464 cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy | hậu cung mạc nối kèm lấy tổ | 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động
hoại tử chức tụy hoại tử và ghim khâu máy cắt nối.
h LẠ XÃ An Z h TAY XÃ R Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4110 | 03.3489.0464 Dần lưu viêm tây quanh thận, áp xe | Dẫn lưu viêm tây quanh thận, Í_ ; o17 o00 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động
thận áp xe thận :
và phim khâu máy cắt nôi.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4111 | 03.3454.0464 Nối nang tụy - dạ dày Nối nang tụy - dạ dày 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động
và ghỉm khâu máy cắt nói.
Ặ A¿ HÃ „ .: z ^¿ HÃ . Chưa bao gôm kẹ khóa mạch máu,
4112 | 03.3394.0464 Phẩu thuật dân lưu áp xe cơ đái | Phầu thuật dân lưu áp xe cơ | ; 017 000 | miếng dâm nấu máy cắt nối tự động
chậu đái chậu ⁄;
và ghỉm khâu máy cắt nói.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4113 | 10.0641.0464 Dẫn lưu nang tụy Dẫn lưu nang tụy 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động
và ghỉm khâu máy cắt nói.
:A ñ À S HIA 2 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
Đưa niệu quản ra da đơn thuân + | Đưa niệu quản ra da đơn h ˆ
4114 | 10.0334.0464 thắt ĐM chậu trọng thuần + "hắt ĐM chậu trong 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cắt nổi tự động
và ghỉm khâu máy cắt nói.
⁄- Ä : ñ Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
4115 | 10.0669.0464 Lây tô chức tụy hoại tử, dân lưu lưu l _x.%. 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nôi tự động
và ghỉm khâu máy cắt nói.
"- Ày 3x HÃ ` "-= Ac 3x: HÃ Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4116 | 10.0638.0464 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường | Mở đường mật, đặt dân lưu (017 000 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động
mật đường mật ¬ An 2< nắt cất
và phim khâu máy cắt nôi.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4117 | 10.0643.0464 Nối nang tụy với dạ dày Nối nang tụy với đạ dày 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động
và ghỉm khâu máy cắt nói.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4118 | 10.0644.0464 Nối nang tụy với hỗng tràng Nối nang tụy với hỗng tràng | 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động
và ghỉm khâu máy cắt nói.
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4119 | 10.0642.0464 Nối nang tụy với tá tràng Nối nang tụy với tá tràng 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
462
Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4120 | 10.0453.0464 Nối vị tràng Nối vị tràng 2.917.900 | miêng câm máu, máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nôi.
_ ˆ . " x R LỐ HIÀ vê Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu,
4121 | 10.0664.0464 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi | Phầu thuật Mercadier điều trị („ 017 000 | miếng cảm máu, máy cắt nói tự động
tụy, viêm tụy mạn SỎI tụy, viêm tụy mạn ;
và phim khâu máy cắt nôi.
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Chưa bạo gồm kẹp khóa mạch máu,
4122 | 27.0170.0464 ñ _" CAO 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động
tràng tá tràng Á;
và ghỉm khâu máy cắt nói.
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột | Phẫu thuật nội soi khâu thủn, Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu,
4123 | 27.0172.0464 _" gu N Ti Š | 2.917.900 miếng cằm máu, máy cất nối tự động
non Tuột non
Ì và ghỉm khâu máy cắt nói.
4124 | 03.3298.0465 Khâu lỗ thủng đạ dày, tá tràng đơn Khâu lỗ thủng dạ dày, tá 3.993.400
thuân tràng đơn thuân
4125 | 03.3295.0465 Phâu thuật điệu trị hoại tử thủng dạ Phâu thuật điệu rị hoại tử 3.993.400
dày ở trẻ sơ sinh thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh
4126 | 03.3309.0465 Phẩu thuật điêu trị tắc ruột do bã Phâu thuật điều trị tắc ruột do 3.993.400
thức ăn bã thức ăn
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc Phẫu thuật điều trị viêm phúc
4127 | 03.3303.0465 do thủng ruột: dẫn lưu ô bụng, làm | mạc do thủng ruột: dẫn lưu ô | 3.993.400
hậu môn nhân tạo bụng, làm hậu môn nhân tạo
4128 | 03.3398.0465 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa | Phẫu thuật lại chữa rò ống 3.993.400
Sau mô
tiêu hóa sau mô
463
4129 | 03.3310.0465 Phẫu thuật tắc ruột do giun Phẫu thuật tắc ruột do giun 3.993.400
Bắc cầu động mạch mạc treo tràng Mà cầu động mạch mạc nh
4130 | 10.0501.0465 trên băng đoạn tĩnh mạch hiên hoặc 6 3 x 5 | 3.993.400
R mạch hiên hoặc đoạn mạch
đoạn mạch nhân tạo R
nhân tạo
4131 | 10.0604.0465 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa ( Các loại phẩu thuật phân lưu |: o9 100 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
chủ cửa chủ
4132 | 10.0454.0465 Cắt dạ dày hình chêm Cắt dạ dày hình chêm 3.993.400
Cắt đoạn động mạch mạc treo tràn Cắt đoạn động mạch mạc treo
4133 | 10.0502.0465 Am... 6m TỐ VỆ § tràng trên, nôi động mạch | 3.993.400
trên, nôi động mạch trực tiêp :Á
trực tiêp
4134 | 10.0486.0465 Cắt ruột non hình chêm Cắt ruột non hình chêm 3.993.400
4135 | 10.0513.0465 Cắt túi thừa đại tràng Cắt túi thừa đại tràng 3.993.400
4136 | 10.0484.0465 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng — | ĐÂY bã thức ăn xuống đại + 0o 4ọo
trằng
464
Đóng lỗ rò thực quản - khí
4137 | 10.0424.0465 Đóng lỗ rò thực quản - khí quản quản 3.993.400
4138 | 10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non Đóng mở thông ruột non 3.993.400
4139 | 10.0423.0465 Đóng rò thực quản Đóng rò thực quản 3.993.400
4140 | 10.0540.0465 Đóng rò trực tràng - âm đạo Đóng rò trực tràng - âm đạo 3.993.400
4141 | 10.0541.0465 Đóng rò trực tràng - bàng quang quang rò trực trằng - bằng ; dọa 40g
4142 | 10.0465.0465 Khâu cầm máu ô loét dạ dày Khâu cầm máu ô loét dạ dày | 3.993.400
4143 | 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |_ 3.993.400
4144 | 10.0512.0465 Khâu lỗ thủng đại tràng Khâu lỗ thủng đại tràng 3.993.400
465
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết
4145 | 10.0480.0465 ^ ˆ 3.993.400
thương ruột non hương ruột non
4146 | 10.0419.0465 Khâu lỗ thủng hoặc vết thương |Khâu lỗ thủng hoặc vết 3.993.400
thực quản hương thực quản
4147 | 10.0534.0465 Khâu lỗ thủng, vết thương trực | Khâu lỗ thủng, vết thương 3.993.400
tràng trực tràng
4148 | 10.0500.0465 Khâu vết thương động mạch mạc | Khâu vêt thương động mạch 3.993.400
treo trảng trên mạc freo trang trên
4149 | 10.0499.0465 Khâu vệt thương tĩnh mạch mạc | Khâu vêt thương tĩnh mạch 3.993.400
treo trảng trên mạc freo trang trên
Ác L1: 2À R ` Lấy dị vật thực quản đường
4150 | 10.0422.0465 Lây dị vật thực quản đường bụng bụng 3.993.400
Ác L1: 2À R ` ñ Lấy dị vật thực quản đường
4151 | 10.0420.0465 Lây dị vật thực quản đường cô cổ 3.993.400
Am. › ` Lấy dị vật thực quản đường
4152 | 10.0421.0465 Lây dị vật thực quản đường ngực 3.993.400
ngực
466
4153 | 10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng Lấy dị vật trực tràng 3.993.400
4154 | 10.0603.0465 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa |_ 3.993.400 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
4155 | 10.0471.0465 Mở dạ dày xử lý tổn thương Mở dạ dày xử lý tốn thương 3.993.400
"- KD dt Ac/LxZax Mở ruột non lây dị vật (bã
4156 | 10.0485.0465 Mở ruột non lây dị vật (bã thức ăn, Í tực ăn giun, mảnh kim | 3.993.400
giun, mảnh kim loại,.. .) loại,....)
4157 | 10.0543.0465 Phâu thuật điêu trị rò trực tràng - Phâu huật điêu trị rò trực 3.993.400
niệu đạo tràng - niệu đạo
4158 | 10.0542.0465 Phâu thuậ điêu trị rò trực tràng - Phâu huật điệu trị rÒ trực 3.993.400
niệu quản tràng - niệu quản
4159 | 10.0544.0465 Phâu thuậ điệu trị rò trực tràng - Phâu huật điệu trị TÒ trực 3.993.400
tâng sinh môn tràng - tâng sinh môn
4160 | 10.0545.0465 Phâu thuật điêu trị rò trực tràng - Phẫu huật điêu trị rò trực 3.993.400
tiêu khung tràng - tiêu khung
467
Phẫu thuật điều trị sa trực trảng qua
Phẫu thuật điều trị sa trực
4161 | 10.0536.0465 đường hậu môn tràng qua đường hậu môn 3.993.400
Cắt gan khâu vết thương mạch | Cắt gan khâu vết thương Chưa bao gồm keo sinh “học, đầu dao
4162 | 03.3409.0466 máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch | mạch máu: tĩnh mạch trên | 9.075.300 cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
chủ dưới gan, tĩnh mạch chủ dưới hàn mô.
h R LẢ Đà ~ h R LẢ 1à Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4163 | 03.3411.0466 Cất gan không điện hình do vỡ gan, ( Cát gan không điền hình do Í o 07s 300 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
cắt gan lớn vỡ gan, cắt gan lớn NA
hản mô.
h R LẢ Đà ~ h R LẢ 1à Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4164 | 03.3413.0466 Cất gan không điện hình do vỡ gan, ( Cất gan không điện hình do | o 07s 300 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
cắt gan nhỏ vỡ gan, cắt gan nhỏ NA
hản mô.
„ „ Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4165 | 03.3410.0466 Cắt gan phải hoặc gan trái Cắt gan phải hoặc gan trái 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hản mô.
„ „ Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4166 | 03.3412.0466 Cặắt hạ phân thùy gan Cắt hạ phân thùy gan 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hản mô.
Ác côi Á Ất ah Làm sắt nhà Ác cai Á Ar ah Làm Chưa bao gồm keo sinh "học, đầu dao
4167 | 03.3433.0466 Lây sỏi ông mật chủ kèm cất phân | Lây sỏi ông mật chủ kèm cất | 07s 300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
thủy gan phân thùy gan
hản mô.
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm Nỗi ông mật chủ-hỗng tràng Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4168 | 03.3420.0466 § b $ kèm dẫn lưu trong gan và cắt |_ 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
dẫn lưu trong gan và cắt gan
gan hàn mô.
Ặ R R h ` Aec ñ R R . A Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4169 | 03.3425.0466 Phầu thuật chảy máu đường mật: Phẫu thuật chảy máu đường 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
cặt gan mật: cất gan hà
àn mô.
- „ - „ Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4170 | 10.0598.0466 Các phâu thuật cắt gan khác Các phâu thuật cắt gan khác 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hản mô.
„ „ Cắt gan hình chêm. nối gan Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4171 | 10.0596.0466 Cắt gan hình chêm, nôi gan ruột 5 ? 5 9.075.300 | căt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
ruột
hàn mô.
468
4172
10.0594.0466
ắt gan lớn
Cắt gan lớn
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đầu dao
cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4173
10.0593.0466
gan nhỏ
Cắt gan nhỏ
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đầu dao
cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
4174
10.0576.0466
gan phải
Cắt gan phải
9.075.300
Chưa
bao gồm keo sinh học, đầu dao
cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
4175
10.0590.0466
gan phải mở rộng
Cắt gan phải mở rộng
9.075.300
Chưa
bao gồm keo sinh học, đầu dao
cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
4176
10.0578.0466
gan phân thủy sau
Cắt gan phân thủy sau
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đâu dao
cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4177
10.0579.0466
gan phân thủy trước
Cắt gan phân thủy trước
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đâu dao
cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4178
10.0575.0466
gan toàn bộ
Cắt gan toàn bộ
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đâu dao
cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4179
10.0577.0466
gan trái
Cắt gan trái
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đâu dao
cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4180
10.0591.0466
gan trái mở rộng
Cắt gan trái mở rộng
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đầu dao
cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4181
10.0592.0466
ắt gan trung tâm
Cắt gan trung tâm
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đầu dao
cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
4182
10.0581.0466
hạ phân thùy I
Cắt hạ phân thủy I
9.075.300
Chưa
bao gôm keo sinh học, đầu dao
cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
469
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4183 | 10.0582.0466 Cắt hạ phân thùy 2 Cắt hạ phân thùy 2 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4184 | 10.0583.0466 Cắt hạ phân thùy 3 Cắt hạ phân thùy 3 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4185 | 10.0584.0466 Cắt hạ phân thùy 4 Cắt hạ phân thủy 4 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4186 | 10.0585.0466 Cắt hạ phân thùy 5 Cắt hạ phân thùy 5 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4187 | 10.0586.0466 Cắt hạ phân thùy 6 Cắt hạ phân thùy 6 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4188 | 10.0587.0466 Cắt hạ phân thùy 7 Cắt hạ phân thùy 7 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4189 | 10.0588.0466 Cắt hạ phân thùy 8 Cắt hạ phân thùy 8 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4190 | 10.0589.0466 Cắt hạ phân thùy 9 Cắt hạ phân thùy 9 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4191 | 10.0607.0466 Cắt lọc nhu mô gan Cắt lọc nhu mô gan 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4192 | 10.0595.0466 Cắt nhiều hạ phân thùy Cắt nhiều hạ phân thùy 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4193 | 10.0580.0466 Cắt thủy gan trái Cắt thủy gan trái 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
470
Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4194 | 10.0606.0466 Lấy bỏ u gan Lấy bỏ u gan 9.075.300 | căt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
_ AC AI ý ¬ x ¬—Ă ˆ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4195 | 03.4012.0467 Phẩu thuật nội soi cất hạ phân thủy | Phầu thuật nội soi cất hạ phân (_. +2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
gan, u gan nhỏ thủy gan, u gan nhỏ ¬
hàn mô.
_ ¬ R x A AI rẻ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4196 | 27.0244.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy I phân thùy I SA
hàn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4197 | 27.0245.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy II phân thùy II hà ^
àn mô.
_ ¬ R x A AI rẻ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4198 | 27.0246.0467 Phẩu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cắt gan hạ Í. ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy II phân thùy III ¬>
hàn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4199 | 27.0247.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ +2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy IV phân thùy IV hà ^
àn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4200 | 27.0248.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy IVA phân thùy IVA hà ^
àn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4201 | 27.0249.0467 Phẩu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cắt gan hạ Í. ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy IVB phân thùy IVB hà ^
àn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4202 | 27.0254.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ +2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy IV-V phân thùy IV-V SA
hàn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4203 | 27.0250.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thùy V phân thùy V SA
hàn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ AC A2 Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4204 | 27.0251.0467 Phâu thuật nội soi cất gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cắt gan hạ | ¿ ¿+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thùy VI
phân thùy VỊ
hàn mô.
471
Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ p
Phẫu t
huậi
nội soi că
gan
hạ
Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4205 | 27.0252.0467 thùy VII hân thùy VI 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch,
y P y hàn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4206 | 27.0253.0467 Mu rà nội soi cất gan hạ phân lun mài VẤN ĐÀ L 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao cất hàn mạch,
y P l hàn mô.
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4207 | 27.0256.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
thủy VII-VII phân thùy VII-VIII hàn mô
àn mô.
_ ¬ R x A AI rẻ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
Phâu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ ˆ . =
4208 | 27.0257.0467 thủy VI-VI-VII phân thủy VI-VII-VIII 6.632.200 _. seo sinh học, dao cắt hàn mạch,
D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4209 | 27.0255.0467 mì, nội soi cất gan hạ phân lun mài VN GEN ĐÀ L 6,632.200 | âm, keo sinh học, dao cất hàn mạch,
l p y hàn mô.
D Ất HẠT cai Š ^ ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4210 | 27.0258.0467 Ji toh nội soi cất gan không lv. F>ủ HN ĐẤT | 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
k hàn mô.
- „ Phẫu thuật nôi soi cắt gan Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu
4211 | 27.0237.0467 Phâu thuật nội soi cắt gan phải hải _” 5 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch,
P hàn mô.
D Ât HÀ coi R ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4212 | 27.0240.0467 ¬— nội soi cất gan phân lun nan nội Soi Cất 64H | ó <32 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
y P l hàn mô.
D Ât HÀ coi R ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4213 | 27.0239.0467 —- nội sơi cất gan phân lun ——- Soi cất gan | 6 s32 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
y P y hàn mô.
- „ Phẫu thuật nôi soi cắt gan Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu
4214 | 27.0242.0467 Phâu thuật nội soi căt gan thùy phải thù hải. Ỷ 5 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch,
yP hàn mô.
Phẫu thuật nội soi cá Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4215 | 27.0241.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan thủy trái | ủy tái BỌI SƠI cất 68H L6 632.200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
472
Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4216 | 27.0238.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan trái Phẫu thuật nội soi cắt gan trái | 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch,
hàn mô.
D Ất TÀI củi ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4217 | 27.0243.0467 Phẩu thuật nội soi cất gan trung | Phẩu thuật nội soi cất gan ( ¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
tâm trung tâm hà R
àn mô.
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ Phẫu thuật nội soi mở ông Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu
4218 | 27.0268.0467 M R ng : mật chủ lây sỏi + cắt gan thùy |_ 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch,
lây sỏi + cắt gan thùy trái „ ¬>
trái hàn mô.
ý ⁄ cố ri hnAa Cắt gan có sử dụng kỹ thuật Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4219 | 10.0597.0468 Cất cạn = sự dụng kỹ thuật 89 Í cao (dao siêu âm, sóng cao |_ 7.712.200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
(dao siêu âm, sóng cao tân...) À R ^
tân...) hàn mô.
Ặ ¬. . ` Phẫu thuật điều trị chảy máu Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4220 | 03.3424.0469 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường Ì tường mật: thắt động mạch |_ 5.170.100 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
mật: thắt động mạch gan R ˆ có tự
gan hàn mô, Stent, chỉ phí DSA.
Ặ Ax GIẢ ve ` R z Ac IẦU se ` Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4221 | 03.3426.0469 Phẩu thuật điều trị teo đường mật | Phầu thuật điều trị teo đường | - 170 100 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
bâm sinh mật bâm sinh R R có tự
hàn mô, Stent, chỉ phí DSA.
Ặ Ac IÀ ¬ ` Ă A IÀ s2 Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4222 | 03.3430.0469 _. la ý trị thủng đường Xu ca ".. thủng (+ 170 100 | cất gan siêu âm, đao cắt hàn mạch,
gì Hg0ẠI 6 mật ngoài § hàn mô, Stent, chỉ phí DSA.
Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao
4223 | 03.3423.0469 Phẫu thuật sỏi trong gan Phẫu thuật sỏi trong gan 5.170.100 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô, Stent, chi phí DSA.
- Các phẫu thuật đường mật Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao
4224 | 10.0639.0469 Các phâu thuật đường mật khác khác : 8 mẹ 5.170.100 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô, Stent.
- ‹ Phẫu thuật nôi soi điều trí á Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu
4225 | 03.4013.0470 Phâu thuật nội soi điều trị áp xe gan Xe gan _ LÊP | 3.781.900 âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
p hàn mô.
x AT c. GIẢ kẻ z AC AT La GIẢ ve Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4226 | 03.4014.0470 Phâu thuật nội soi điêu trị nang gan | Phầu thuật nội soi điêu trị |; 7s o00 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
đơn thuân
nang gan đơn thuân
hàn mô.
473
phẫu thuật nội soi cắt nang đường
phẫu thuật nội soi cắt nang
Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4227 | 27.0280.0470 Ð ` R 3.781.900 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
mật đường mật hàn mô
D Ất HÀ cai Phân Ề . ñ At HÁT cai Phân À Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu
4228 | 27.0259.0470 Phẩu thuật nội soi khâu cảm máu | Phầu thuật nội soi khâu câm ( ; „e1 000 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch,
VỠ gan mắu vỡ gan hàn mô.
4229 | 03.2692.047 Khâu câm máu gan và dân lưu ô | Khâu câm máu gan và dân | - ss1 600 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
bụng do ung thư gan vỡ lưu ô bụng do ung thư gan vỡ
4230 | 03.3415.047 Khâu vỡ gan do chân thương, vét | Khâu vỡ gan do chân thương, Í _ s se1 600 |_ Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
thương gan vêt thương gan
4231 | 10.0608.047 Cầm máu nhu mô gan Cầm máu nhu mô gan 5.861.600 |_ Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
4232 | 10.0609.047 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu chnn gạc nhu mô gan câm| ‹ ‹ ó1 00 | Chưa bao gồm vật liệu cằm máu.
4233 | 10.0610.047 Lấy máu tụ bao gan Lấy máu tụ bao gan 5.861.600 |_ Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
4234 | 12.0234.047 Khâu cấm máu gan và dân lưu ô | Khâu cm máu gan và dẫn | - +1 600 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
bụng do ung thư gan vỡ lưu ô bụng do ung thư gan vỡ
4235 | 03.3427.0472 Cắt túi mật Cắt túi mật 4.993.100
4236 | 10.0621.0472 Cắt túi mật Cắt túi mật 4.993.100
4237 | 03.4021.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |_ 3.431.900
4238 | 27.0273.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |_ 3.431.900
474
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật,
4239 | 27.0272.0473 OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr mở OMC lây sỏi, dân lưu| 3.431.900
Kehr
4240 | 27.0265.0473 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ Phẫu thuật nội Soi mở ống 3.431.900
lây sỏi mật chủ lây sỏi
424L | 27.0283.0473 Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá Phẫu thuật nội soi nối OMC - (+ ¿+1 oog
tràng tá tràng
4242 | 27.0277.0473 Phâu thuật nội soi nội ông gan Phâu thuật nội soi nội Ông | + 1+1 oọg
chung-hỗng tràng gan chung-hỗng tràng
4243 | 27.0278.0473 Phâu thuật nội soi nôi ông mật chủ Phâu thuật nội soi nổi ông | + ¿+1 oọg
- hồng tràng mật chủ - hỗng tràng
4244 | 27.0275.0473 Phâu thuật nội soi nôi túi mật - Phẫu thuật nội soi nôi túi mật 3.431.900
hồng tràng - hồng tràng
4245 | 03.3428.0474 Cặt túi mật, mở ông mật chủ lây Cặt túi mật, mở ông mật chủ 4.970.100 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện
sỏi, dân lưu Kehr lây sỏi, dân lưu Kehr cực tán sỏi.
lww Ác obo HÃ :__ | Lấy sởi ông mật chủ, dẫn lưu hầm đầu tần côi và địa
4246 | 03.3422.0474 Lây sỏi ông mật chủ, dân lưu ông | ¿0ý Kehr kèm tạo hình cơ | 4.970.100 | Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện
Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi b . cực tán sỏi.
thắt Oddi
_ AC GIẢ s2 Phẫu thuật điều trị áp xe gan À Ân tên cài VÀ GA
4247 | 03.3429.0474 Phẩu thuật điều trị áp xe gan đo Í qo giun, mở ống mật chủ lấy | 4.970.100 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
giun, mở ông mật chủ lây giun giun cực tán sỏi.
v4 ¬ . | Mở ông mật chủ lây sỏi x»ầm đầu tán sói và đê
4248 | 10.0623.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, | qường mật, dẫn lưu đường | 4.970.100 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
dân lưu đường mật mật cực tán SỎI.
xẤ ¬ ˆ | Mở ống mật chủ lấy sỏi x»ầm đầu tán sói và đê
4249 | 10.0622.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, | qường mật, không dẫn lưu | 4.970.100 | Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện
không dẫn lưu đường mật ` R cực tán sỏi.
đường mật
v4 ¬ .. |Mở ông mật chủ lấy sỏi x»ầm đầu tán sói và đê
4250 | 10.0625.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, đường mật, nội soi tán sỏi | 4.970.100 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện
nội soi tán sỏi đường mật
đường mật
cực tán sỏi.
475
4251
03.3434.0475
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr, phâu thuật lại
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu
ông Kehr, phâu thuật lại
7.651.700
Chưa bao gồm đầu
cực tán sỏi.
án
Sỏi
và điện
42252
10.0630.0475
Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi đẫn
lưu Kehr hoặc làm lại miệng nôi
mật ruột
Mở miệng nối mật ruột lây
sỏi dân lưu Kehr hoặc làm lại
miệng nôi mật ruột
7.651.700
Chưa bao gồm đầu
cực tán sỏi.
án
Sỏi
và điện
425
03.4022.0476
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở
ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu
Kehr
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật,
mở ông mật chủ lây sỏi, đặt
dân lưu Kehr
4.281.900
Chưa bao gồm đầu
cực tán sỏi.
án
Sỏi
và điện
4254
27.0270.0476
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường
mật trong và ngoài gan có dân lưu
Kehr
Phẫu thuật nội soi lây sỏi
đường mật trong và ngoài
gan có dân lưu Kehr
4.281.900
Chưa bao gồm đầu
cực tán sỏi.
án
Sỏi
và điện
4255
27.0266.0476
Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ
lây sỏi + cắt túi mật
Phẫu thuật nội SƠi mở ống
mật chủ lây sỏi + cắt túi mật
4.281.900
Chưa bao gồm đầu
cực tán sỏi.
án
Sỏi
và điện
4256
27.0269.0476
Phẫu thuật nội soi mở ông mật chủ
lây sỏi + nôi ông mật chủ - hông
trằng
Phẫu thuật nội soi mở ông
mật chủ lây sỏi + nôi ông mật
chủ - hông tràng
4.281.900
Chưa bao gồm đầu
cực tán sỏi.
án
Sỏi
và điện
4257
03.4020.0477
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật
chủ, nôi ông gan chung-ruột
Phẫu thuật nội soi cắt nang
ông mật chủ, nôi ông gan
chung-ruột
5.057.900
4258
03.4024.0477
Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật
Phẫu thuật nội soi điều trị teo
mật
5.057.900
4259
27.0276.0477
Phẫu thuật nội soi cắt nang ông mật
chủ, nôi ông gan chung - hông
trằng
Phẫu thuật nội soi cắt nang
ông mật chủ, nôi ông gan
chung - hồng tràng
5.057.900
4260
27.0284.0477
phẫu thuật nội SOI cấtu đường mật
ngoài gan thay thê OMC băng quai
ruột rời
phẫu thuật nội soi cắt u
đường mật ngoài gan thay thê
OMC băng quai ruột rời
5.057.900
4261
27.0282.0477
Phẫu thuật nội soi cắt u OMC
Phẫu thuật nội soi cắtu OMC
5.057.900
476
Phẫu thuật nội soi điều trị chảy
Phẫu thuật nội soi điều trị
4262 | 27.0281.0477 B ` M 3 ng ` R 5.057.900
máu đường mật chảy máu đường mật
4263 | 03.4023.0478 Phâu thuật nội SOI dân lưu túi Phâu thuật nội SOI dân lưu túi 3.781.900 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện
mật/đường mật ngoài gan mật/đường mật ngoài gan cực tán sỏi.
4264 | 27.0279.0478 Phẫu thuật nội soi lây đị vật trong Phẫu thuật nội soi lây dị vật 3.781.900 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
đường mật trong đường mật cực tán sỏi.
Phẫu thuật nội soi lây sỏi OMC có | Phẫu thuật nội soi lấy SỎI Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện
4265 | 77.0267.0478 dẫn lưu Kehr OMC có dẫn lưu Kehr 3.781.200 cực tán sỏi.
4266 | 10.0626.0479 Tán sỏi qua đường hâm Kehr hoặc Tán sỏi qua đường hâm Kehr 4.733.300 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện
qua da hoặc qua da cực tán sỏi.
Phẫu thuật nội soi tán sỏi trong mô nnn thuật nội ¬- lật Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điê
4267 | 27.0271.0479 nội soi đường mật và tán sỏi qua | T0A6 mÔ BỘI S01 dương mật | 4733,300 | ` MA Dao gÓm đâu tản SOI vá điện
` À và tán sỏi qua đường hâm cực tán sỏi.
đường hâm Kehr
Kehr
4268 | 03.3436.048 Cặt bỏ nang ông mật chủ và nôi Cặt bỏ nang ông mật chủ và 4.870.100
mật ruột nồi mật ruột
4269 | 03.3417.048 Cất đoạn ông mật chủ, nôi rôn gan Cát đoạn ông mật chủ, nôi 4.870.100
- hồng tràng rôn gan - hồng tràng
4270 | 03.3449.048 Lây sỏi ông 'Wirsung, nôi Wirsung Lây sỏi ông Wirsung, nổi | 1 s70 100
- hồng tràng Wirsung - hông tràng
4271 | 03.2687.048 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư ni mật-Hông tràng do ung | ¿ s7o 1o
4272 | 03.3455.048 Nối nang tụy - hỗng tràng Nối nang tụy - hỗng tràng 4.870.100
4273 | 03.3437.048 Nói ống mật chủ - hỗng tràng Nói ống mật chủ - hỗng tràng |_ 4.870.100
477
4274 | 0.3421.048 Nói ống mật chủ - tá tràng Nói ống mật chủ - tá tràng 4.870.100
4275 | 0.3450.048 Nối ống tụy - hỗng tràng Nối ống tụy - hỗng tràng 4.870.100
4276 | 03.3442.048 Nối túi mật - hỗng tràng Nối túi mật - hỗng tràng 4.870.100
4277 | 03.3418.048 Phâu thuật cất đoạn ông mật chủ và Phâu thuật cất đoạn ông mật 4.870.100
tạo hình đường mật chủ và tạo hình đường mật
4278 | 10.0635.048 Cắt đường mật ngoài gan Cắt đường mật ngoài gan 4.870.100
4279 | 10.0636.048 Ct ngã ba đường mật hoặc ông | Cất ngã ba đường mật hoặc |. vao Top
gan phải ông gan trái ông gan phải ông gan trái
4280 | 10.0661.048 Nối diện cắt thân tụy với dạ dày duy diện cất thân tụy với đạ | ¿ s70 1g
4281 | 10.0632.048 Nối mật ruột bên - bên Nối mật ruột bên - bên 4.870.100
4282 | 10.0633.048 Nối mật ruột tận - bên Nối mật ruột tận - bên 4.870.100
Nỗi ngã ba đường mật hoặc ông | Nôi ngã ba đường mật hoặc
4283 | 10.0634.048 gan phải hoặc Ông gan trái với | ông gan phải hoặc ông gan | 4.870.100
hồng tràng trái với hông tràng
4284 | 10.0659.048 Nối tụy ruột Nối tụy ruột 4.870.100
4285 | 10.0666.048 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, Phẫu thuật Frey điểu trị sỏi 4.870.100
viêm tụy mạn
tụy, viêm tụy mạn
478
x R . Phâu thuật Patnpton -
4286 | 10.0665.0481 Phẫu thuật Paúngton - Rochelle Lee điều gị sói tụy, |_ 4.870.100
điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn LẠ
viêm tụy mạn
4287 | 12.0236.0481 Nối mật - hỗng tràng do ung thư ni mật - hông tràng do ung | ¿ s0 10g
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
4288 | 03.2697.0482 Cắt bỏ khối u tá tụy Cắt bỏ khối u tá tụy 11.801.200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
4289 | 03.3447.0482 Cắt khối tá - tụy Cắt khối tá - tụy 11.801.200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật | Cắt bóng Vater và tạo hình ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
4290 | 10.0477.0482 chủ, ống Wirsung qua đường mở | ống mật chủ, ống Wirsung | 11.801.200 | mạch máu, đao siêu âm hoặc đao hàn
D2 tá tràng qua đường mở D2 tá tràng mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
4291 | 10.0648.0482 Cắt khối tá tụy Cắt khối tá tụy 11.801.200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
ý Á: v › Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
Cắt khối tá tụy + tạo hình động "à khôi " tuy ' tạo ». ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
4292 | 10.0652.0482 mạch mạc treo tràng trên bằng | “Shố V405 mặc reo táng | 11 s01 200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
đoạn mạch nhân tạo trên bằng đoạn mạch nhân mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
ạn mạ ạ tạo ; q ạn mạ
ï nhân tạo.
h : vự › > Cắt khôi tá tụy + tạo hình tĩnh Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
4293 | 10.0651.0482 Cát khối tá tụy + tạo hình nh | màch cửa bằng mạch nhân | 11.801.200 | ghim khâu máy cất nối, khóa kẹp
mạch cửa bằng mạch nhân tạo
tạo
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
479
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
4294
10.0650.0482
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh
mạch cửa tự thân
Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh
mạch cửa tự thân
11.801.200
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
4295
10.0649.0482
Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị
Cắt khối tá tụy bảo tồn môn
vị
11.801.200
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
4296
10.0656.0482
Cắt toàn bộ tụy
Cắt toàn bộ tụy
11.801.200
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
4297
12.0240.0482
Cắt bỏ khối u tá tụy
Cắt bỏ khối u tá tụy
11.801.200
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động,
ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch
nhân tạo.
4298
27.0285.0483
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá
tụy
10.787.800
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
4299
27.0288.0483
Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi
tụy
Phẫu thuật nội soi cắt thân và
đuôi tụy
10.787.800
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
480
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ
Chưa bao gôm máy cắt nôi
ự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
4300 | 27.0286.0483 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy 10.787.800 R ^1Lx `
tụy dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
4301 | 27.0287.0483 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 10.787.800 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
cắt lách tụy + cắt lách dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
4302 | 27.0290.0483 Phẫu thuật nội soi cắt u tụy Phẫu thuật nội soi cắt u tụy | 10.787.800 | Y8 ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Xu 1z . À £ Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4303 | 03.3461.0484 Cắt lách bán phần do chắn thương „ “ bán phân do chân L ¿o3 100 | đạo siêu âm hoặc đao hàn mô hoặc
§ dao hàn mạch.
Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, | Cắt lách bệnh lý do ung thư Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
4304 | 03.3453.0484 , TỐ KT ? *l„ ' Xu vy | 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
xơ lách, huyết tán... áp xe, xơ lách, huyệt tán... dao hà h
ao hàn mạch.
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
4305 | 03.2699.0484 Cắt lách do u, ung thư, Cắt lách do u, ung thư, 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
X12 ` R £ Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4306 | 03.3463.0484 Cắt lách toàn bộ do chắn thương _ | tất lách toàn bộ do chân + o4+ 100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
thương R
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4307 | 10.0675.0484 Cắt lách bán phần Cắt lách bán phần 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4308 | 10.0674.0484 Cắt lách bệnh lý Cắt lách bệnh lý 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4309 | 10.0673.0484 Cắt lách do chấn thương Cắt lách do chấn thương 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
481
4310
12.0242.0484
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ
lách
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp
xe, xơ lách
4.943.100
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
4311
03.4016.0485
Phẫu thuật nội soi cắt lách
Phẫu thuật nội soi cắt lách
4.897.800
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
4312
27.0303.0485
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần
lách trong chân thương
Phẫu huật nội soi cắt bán
phân lách trong chân thương
4.897.800
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
4313
27.0298.0485
Phẫu thuật nội soi cắt lách
Phẫu thuật nội soi cắt lách
4.897.800
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
4314
27.0299.0485
Phẫu thuật nội soi cắt lách bán
phân
Phẫu thuật nội soi cắt lách
bán phân
4.897.800
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
4315
03.3456.0486
Cắt đuôi tụy
Cắt đuôi tụy
4.955.100
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4316
03.2696.0486
Cắt đuôi tụy và cắt lách
Cắt đuôi tụy và cắt lách
4.955.100
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4317
03.3452.0486
Cắt gần toàn bộ tụy trong cường
Insulin
Cắt gần toàn bộ tụy trong
cường Insulin
4.955.100
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
482
4318
03.3457.0486
Cắt thân + đuôi tụy
Cắt thân + đuôi tụy
4.955.
00
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy căt
nôi, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4319
03.2698.0486
Cắt thân và đuôi tụy
Cắt thân và đuôi tụy
4.955.
00
mạc)
mô hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gồm máy cắt nối ự động
và ghim khâu máy căt Ó
h máu, đao siêu âm
nôi, khóa kẹp
hoặc dao hàn
4320
03.3451.0486
Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy - nối
mỏm tụy còn lại với quai hông
tràng
Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy -
nôi mỏm tụy còn lại với quai
hồng tràng
4.955.
00
Chưa bao gồm máy cất nỗi ự động
và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạc)
mô hoặc dao hàn mạch.
h máu, đao siêu âm
hoặc dao hàn
4321
03.3448.0486
Phẫu thuật Fray
Phẫu thuật Fray
4.955.
00
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạc)
mô hoặc dao hàn mạch.
h máu, đao siêu âm
hoặc dao hàn
4322
10.0658.0486
Các phẫu thuật cắt tụy khác
Các phẫu thuật cắt tụy khác
4.955.
00
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạc)
mô hoặc dao hàn mạch.
h máu, đao siêu âm
hoặc dao hàn
4323
10.0645.0486
Cắt bỏ nang tụy
Cắt bỏ nang tụy
4.955.
00
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạc)
mô hoặc dao hàn mạch.
h máu, đao siêu âm
hoặc dao hàn
4324
10.0655.0486
Cắt đuôi tụy báo tồn lách
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
4.955.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối ự động
và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạc)
mô hoặc dao hàn mạch.
h máu, đao siêu âm
hoặc dao hàn
4325
10.0657.0486
Cắt một phần tụy
Cắt một phần tụy
4.955.
00
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và g
mạc
him khâu máy cã
h máu, đao siêu âm
mô hoặc dao hàn mạch.
nôi, khóa kẹp
hoặc dao hàn
483
Cắt thân đuôi tụy kèm cắt
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nôi, khóa
4326 | 10.0654.0486 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách : 4.955.100 : 4y Cất nỘI, Ni
lách mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4327 | 10.0653.0486 Cắt tụy trung tâm Cất tụy trung tâm 4.955.100 | và ghim khâu máy cắt nội, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
„ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4328 | 10.0640.0486 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu — | Khẩu vết thương tụy và dân | „ oss ¡ọg | và phim khâu máy cất nội, khóa kẹp
lưu mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
„ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4329 | 10.0646.0486 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) | LẦY nhân ở tụy (đi căn tụy,u | „ oss ¡ọg | và phim khâu máy cất nội, khóa kẹp
tụy) mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
¬ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4330 | 10.0647.0486 Lây tô chức ung thư tát phát khu trú | Lây tô chức ung thư tát phát 4.955.100 | Yà ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
tại tụy khu trú tại tụy mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
„ ¬ „ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4331 | 10.0660.0486 Nội diện cất đâu tụy và thân tụy với | Nôi diện cất đâu tụy và thân 4.955.100 | Yà ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
ruột non trên quai Y tụy với ruột non trên quai Y mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
- ` - ` Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4332 | 10.0667.0486 Phâu thuật Frey - Beger điều trị sỏi Phâu thuật Erey - Beger điêu 4.955.100 | Yà ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
tụy, viêm tụy mạn trỊ SÓI tụy, viêm tụy mạn mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
- Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
4333 | 10.0668.0486 Phẫu thuật Puestow - Gillesby Phâu thuật Pucstow -Í +oss ¡ọg | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
Gillesby mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
484
4334
12.0239.0486
Cắt đuôi tụy và cắt lách
Cắt đuôi tụy và cắt lách
4.955.100
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4335
12.0241.0486
Cắt thân và đuôi tụy
Cắt thân và đuôi tụy
4.955.100
Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4336
03.2666.0487
Cắt u sau phúc mạc
Cắt u sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu
cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4337
03.3390.0487
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
Phẫu thuật cắt u sau phúc
mạc
6.419.200
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu
cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4338
10.0713.0487
Lấy u sau phúc mạc
Lấy u sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu
cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4339
12.0258.0487
Cắt bướu nephroblastome sau phúc
mạc
Cắt bướu nephroblastome
sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu
cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4340
12.0216.0487
Cắt u sau phúc mạc
Cắt u sau phúc mạc
6.419.200
Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu
cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn
mô hoặc dao hàn mạch.
4341
03.2581.0488
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn
Cắt, nạo vét hạch cô tiệt căn
4.287.100
Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4342
03.2583.0488
Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc
chức năng 1 bên
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
hoặc chức năng l bên
4.287.100
Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
485
4343 | 03.2584.0488 Nạo vét hạch cô chọn lọc hoặc Nạo vét hạch cô chọn lọc 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
chức năng 2 bên hoặc chức năng 2 bên hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4344 | 03.2504.0488 Vét hạch cổ bảo tồn Vét hạch cổ bảo tồn 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4345 | 04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ 4.287.100 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
lao to vùng bẹn hạch lao to vùng bẹn hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4346 | 04.0032.0488 Phâu thuật bóc tách, căt bỏ hạch | Phâu thuật bóc tách, cắt bỏ 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
lao to vùng cô hạch lao to vùng cô hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4347 | 04.0033.0488 Phâu thuật bóc tách, căt bỏ hạch | Phâu thuật bóc tách, cắt bỏ 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
lao to vùng nách hạch lao to vùng nách hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4348 | 04.0031.0488 Phâu thuật lây hạch mạc treo trong | Phâu thuật lây hạch mạc treo 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
ô bụng do lao trong ô bụng do lao hàn mô hoặc dao hàn mạch.
h ⁄ Ạ ⁄ Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
4349 | 10.0615.0488 Lây hạch cuông gan Lây hạch cuông gan 4.287.100 hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4350 | 10.0445.0488 Nạo vét hạch cổ Nạo vét hạch cổ 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4351 | 10.0459.0488 Nạo vét hạch D1 Nạo vét hạch D1 4.287.100 | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4352 | 10.0460.0488 Nạo vét hạch D2 Nạo vét hạch D2 4.287.100 |,Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4353 | 10.0461.0488 Nạo vét hạch D3 Nạo vét hạch D3 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4354 | 10.0462.0488 Nạo vét hạch D4 Nạo vét hạch D4 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4355 | 10.0444.0488 Nạo vét hạch trung thất Nạo vét hạch trung thất 4.287.100 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
486
Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao
4356 | 12.0154.0488 Cắt, nạo vét hạch cô tiệt căn Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 4.287.100, 2ˆ. Ễ `
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4357 | 12.0156.0488 Lây hạch cô chọn lọc hoặc vét hạch Lây hạch cô chọn lọc hoặc 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao
cô bảo tôn vét hạch cô bảo tôn hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4358 | 12.0155.0488 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch Lấy hạch cô chọn lọc hoặc 4.287.100 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao
cô bảo tôn 1 bên vét hạch cô bảo tôn 1 bên hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4359 | 12.0093.0488 Vét hạch cổ bảo tồn Vét hạch cổ bảo tồn 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4360 | 15.0280.0488 Nạo vét hạch cổ chọn lọc Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.287.100 Chưa TẠO gam dạo siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
4361 | 15.0281.0488 Nạo vét hạch cổ chức năng Nạo vét hạch cổ chức năng | 4.287.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Nạo vét hạch cô chức năng sử dụng Nạo vét hạch cô chức năng sử Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
4362 | 15.0378.0488 TỦ SỐ CAI NA CA LẠ : dụng dao siêu âm/hàn mô, | 4.287.100|,. .v„ - ` :
dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch N hàn mô hoặc dao hàn mạch.
hàn mạch
4363 | 15.0279.0488 Nạo vét hạch cổ tiệt căn Nạo vét hạch cổ tiệt căn 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch.
, Â QEÀ xa Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử À "=. v
4364 | 15.0376.0488 Nạo vét hạch cô tiệt căn sử đụng dụng đao siêu âm/hàn mô, | 4.287.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch ` hàn mô hoặc dao hàn mạch.
hàn mạch
Nạo vét hạch cổ trong ung thư | Nạo vét hạch cổ trong ung Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao
4365 | 07.0023.0488 tuyến giáp đã phẫu thuật thư tuyến giáp đã phẫu thuật 4.287.100 hàn mô hoặc dao hàn mạch.
Nạo vét hạch cô trong ung thư | Nạo vét hạch cô trong ung Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao
4366 | 07.0055.0488 tuyên giáp đã phâu thuật băng dao | thư tuyên giáp đã phâu thuật | 4.287.1001,.„ § R l
_ š SA CA hàn mô hoặc dao hàn mạch.
siêu âm băng dao siêu âm
Cắt terat /u tế bà À "ng Cặt teratoma/u tê bảo mâm Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4367 | 03.3393.0489 TS hàn ng ca nan co | vùng cùng cụt bằng đường | 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
cùng cụt bằng đường mô cùng cụt
mô cùng cụt
dao hàn mạch.
487
Cắt tcratoma/u tế bảo mầm vùng
Cát teratoma/u tê bảo mâm
vùng tiều khung, ô lÙ bụng bằng
Chưa bao gồm kị
hóa
kẹp mạch máu,
4368 | 03.3382.0489 tiều khung, ô ô bụng bằng đường mô 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
đường mồ cùng cụt kết hơp R
cùng cụt kết hơp đường bụng dao hàn mạch.
đường bụng :
x , ‹ Phẫu thuật cắtu nang mạc nối Chưa bao gốm khóa kẹp mạch máu,
4369 | 03.3387.0489 Phâu thuật cắt u nang mạc nôi lớn lớn : : 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Ặ ý R z A¿ ¬é Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4370 | 03.3388.0489 Phầu thuật cất u nang mạc treo ruột | Phẩu thuật cất u nang mạc |_‹ + +1 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
không cắt ruột treo ruột không cắt ruột R
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4371 | 10.0705.0489 Bóc phúc mạc bên phải Bóc phúc mạc bên phải 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4372 | 10.0704.0489 Bóc phúc mạc bên trái Bóc phúc mạc bên trái 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4373 | 10.0702.0489 Bóc phúc mạc douglas Bóc phúc mạc douglas 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
. 5 ` X z „ ñ R X. z Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4374 | 10.0707.0489 Bóc phúc mạc kèm cất các tạng | Bóc phúc mạc kèm cất các | ‹ +! 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
khác ạng khác R
dao hàn mạch.
Bóc phúc mạc kèm cất các tạng tụ hức mạc kèm cải các Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
4375 | 10.0711.0489 khác và điêu trị hóa chât nhiệt độ ẽ 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
„ R nhiệt độ cao trong phúc mạc R
cao trong phúc mạc trong mô Ñ đao hàn mạch.
trong mô
Đóc phúc mạc kèm cất các tạng | Bóc phúc mạc. kèm cắt các Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
4376 | 10.0710.0489 khác và điêu trị hóa chât trong phúc | tạng khác và điêu trị hóa chât 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
mạc trong mồ trong phúc mạc trong mô dao hàn mạch.
Đóc phúc mạc kèm điêu trị hóa | Bóc phúc mạc kèm điêu trị Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4377 | 10.0709.0489 chât nhiệt độ cao trong phúc mạc | hóa chât nhiệt độ cao trong | 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
trong mô
phúc mạc trong mô
dao hàn mạch.
488
Bóc phúc mạc kèm điều trì hóa Bóc phúc mạc kèm điêu trị Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4378 | 10.0708.0489 h l 3 hóa chât trong phúc mạc | 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
chât trong phúc mạc trong mô h R
trong mô đao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4379 | 10.0706.0489 Bóc phúc mạc phủ tạng Bóc phúc mạc phủ tạng 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
. ` ` „ ` Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4380 | 10.0538.0489 Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường | BÓc u xơ, cơ... trực tràng | + 14] 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
bụng đường bụng dao hà h
ao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4381 | 10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn Cắt bỏ u mạc nối lớn 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4382 | 10.0496.0489 Cắt mạc nối lớn Cắt mạc nối lớn 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4383 | 10.0498.0489 Cắt u mạc treo ruột Cắt u mạc treo ruột 5.141.100 | đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
ñ k; k. Lấy mạc nối lớn và mạc nối Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu,
4384 | 10.0703.0489 Lây mạc nôi lớn và mạc nôi nhỏ nhỏ : : 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu,
4385 | 10.0712.0489 Lấy u phúc mạc Lấy u phúc mạc 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc
dao hàn mạch.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
Phâu thuật nội soi cặt u mạc treo | Phâu thuật nội soi cắt u mạc và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
4386 | 03.4046.0420 không cắt ruột treo không cắt ruột 4.068.700 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4387 | 03.4011.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc Phẫu thuật nội soi cắt u "AE | 1 06s 200 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
nôi lớn
mạc nôi lớn
dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
489
Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc
Phẫu thuật nội soi cắt nang
Chưa bao gôm máy cắt nôi
ự động
và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc
4388 | 77.0306.0420 treo ruột mạc treo ruột 4.068.700 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4389 | 27.0304.0490 Phâu thuật nội soi cặt u mạc treo | Phâu thuật nội soi cất u mạc | ¡sa a0 | Và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
ruột, không cắt ruột treo ruột, không căt ruột dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
- „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động
4390 | 27.0076.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực | Phẩu thuật nội soi cắt u thành | ¿ oss 2og | và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc
ngực dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
khóa mạch máu.
Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lây Phẫu thuật nội Soi mở vVÒI Chân bao som x. cát xu "ẻ
4391 | 27.0415.0490 khối chửa ngoài tử cung + tạo hình | trứng lấy khối chửa ngoài tử |_ 4.068.200 | Ÿ3 88H Kpau máy, 6A0 SI0W am noạc
mm" R .= dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp
vòi trứng cung + tạo hình vòi trứng R h
khóa mạch máu.
4392 | 03.3315.049 Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở Làm hậu môn nhân tạo câp 2.683.900 Chưa bao gôm máy cất nôi ự động
trẻ sơ sinh cứu ở trẻ sơ sinh và phim khâu máy cắt nôi.
4393 | 03.3316.049 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn Làm hậu môn nhân tạo trẻ, v: oọ | Chưa bao gồm máy cất nội tự động
lớn và phim khâu máy cắt nôi.
R Xe“ HẠ . Xu HA Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4394 | 03.3402.049 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.683.900. „. T2 Tứ C
và phim khâu máy cắt nôi.
4395 | 03.3292.049 Mở dạ dày lấy bã thức ăn Mở dạ dày lấy bã thức ăn 2.683.000 | Chưa bao gồm máy cặt nội tự động
và phim khâu máy cắt nôi.
490
4396 | 03.2671.049 Mỗ thăm dò ô bụng, sinh thiếtu | MÔ thăm đò ô bụng, sinh| „ ,sa oọo | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
thiết u và ghim khâu máy cắt nối.
4397 | 03.3297.049 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
4398 | 03.2675.049 Mở thông dạ dày ra da do ung thư | Mở thông dạ dầy ra da do ung | 2 sạa oọo | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
thư và ghim khâu máy cắt nối.
4399 | 03.3289.049 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày — | Phẩu thuật điều trị xoăn đại ; cay oọg | Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
dày và ghim khâu máy cắt nối.
4400 | 03.3919.0409 Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phầu thuật lây dị vật lông 2.683.900 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
bụng ngực, ô bụng [õ bụng] và ghim khâu máy cắt nối.
Ề Ax rà Hỗ Ả .. | Phẫu thuật thăm dò ô bụng ˆ
4401 | 03.3565.049 Phẫu thuật thăm dò ô bụng trên Í an người bệnh mơ hồ giới |_ 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cất nói tự động
người bệnh mơ hô giới tính ính và ghim khâu máy cắt nối.
Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống ân bọn ho người. bệnh Chưa bao gồm má cắt nối tự độn,
4402 | 03.3598.049 bẹn cho người bệnh không sờ thấy | PẾ Đ€P Chả người Ben |2 saa o00 H M cẽ
_— R Bàn ` không sờ thây và siêu âm và ghim khâu máy cắt nối.
và siêu âm không thây tinh hoàn ^ ln `
không thây tinh hoàn
4403 | 10.0511.049 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | Dân lưu hoặc mở thông manh |, + oọg | Chưa bao gồm máy cất nội tự động
tràng
và phim khâu máy cắt nôi.
491
4404 | 10.0417.049 Đưa thực quản ra ngoài Đưa thực quản ra ngoài 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
4405 | 10.0524.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
4406 | 10.0525.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
R Xu HA . Xu HA Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
4407 | 10.0451.049 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.683.900
và ghim khâu máy cắt nối.
4408 | 10.0701.049 Mở bụng thăm dò, lau rửa ô bụng, | Mở bụng thăm dò, lau rửa ô 2.683.900 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
đặt dân lưu bụng, đặt dân lưu và phim khâu máy cắt nối.
4409 | 10.0452.049 Mở bụng thăm dò, sinh thiết Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
` ` 3 TA à Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
4410 | 10.0416.049 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.683.900
và ghim khâu máy cắt nối.
4411 | 10.0479.049 Mở thông hông tràng hoặc mở | Mở thông hông tràng hoặc 2.683.900 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động
thông hồi tràng
mở thông hôi tràng
và phim khâu máy cắt nôi.
492
Phẫu thuật điều trị bệnh
Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
4412 | 10.0564.049 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.683.900
Rectocelle và ghim khâu máy cắt nối.
Xà LÁ ,... A +. | Thăm dò kết hợp với tiêm
4413 | 10.0618.049 Thăm dò kết hợp vÓ tiêm côn hoặc cồn hoặc đốt sóng cao tần | 2.683.900 | Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.
đôt sóng cao tân hoặc áp lạnh hoặc á
oặc áp lạnh
4414 | 10.0574.049 Thăm đò, sinh thiết gan Thăm đò, sinh thiết gan 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Am ĐẦU SA R Am ĐẦU TA Ạ Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động
4415 | 12.0215.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900
và ghim khâu máy cắt nối.
4416 | 12.0203.049 Mở thông dạ dày ra da do ung thư mà thông dạ dây ra da do ung (2 ss> o0ọ
4417 | 03.3589.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt / Phầu thuật thoát vị bẹn bẹn |; „¡„ gạo | Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
nghẹt kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4418 | 03.3401.0492 Phâu thuật thoát vị bẹn hay thành Phâu thuật thoát vị bẹn hay 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
bụng thường thành bụng thường kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4419 | 03.3395.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |_ 3.512.900 | „Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa
kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4420 | 03.3599.0492 Phâu thuật thoát vị bẹn thường I Phâu thuật thoát vị bẹn 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
bên thường 1 bên kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4421 | 03.3590.0492 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt _ / Phẩu thuật thoát vị đài đài |; „1; oọg | Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
nghẹt
kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
493
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi,
Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa
4422 | 03.3384.0492 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt . 3.512.900 „ ^L1A- CÀ h
bịt kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4423 | 03.3396.0492 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt Phẫu thuật thoát vị rồn nghẹt |_ 3.512.900 | „Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa
kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4424 | 03.3381.0492 Phẫu thuật thoát vị rồn và khe hở Phẫu thuật thoát vị rốn và khe 3.512.900 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa
thành bụng hở thành bụng kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4425 | 03.3397.0492 Phâu thuật thoát vị vêt mô cũ thành Phâu thuật thoát vị vêt mồ cũ 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
bụng thành bụng kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4426 | 10.0695.0492 Phẫu thuật cắt u cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 3.512.000 |, Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4427 | 10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vịbẹn — ¡ Phẩu thuật điều trị thoát vị |; „1; oọg | Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
bẹn kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
x A, QIÀ . "= Phẫu thuật điều trị thoát vị À_ XÁ ` R -
4428 | 10.0679.0492 Phẩu thuật điêu trị thoát vị ben (Ln bằng phương pháp | 3.512.900 | ,Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
băng phương pháp Bassini Bassini kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
Phẫu thuật điều trị „ hoát vị bẹn | Phẫu thuật điều trị thoái vị Ch àm tá ` âng. khó
4429 | 10.0681.0492 bằng phương pháp kết hợp Bassini | bẹn bằng phương pháp kết |_ 3.512.900 |, — " Bao gòm lâm mảng nâng, Khoa
R . xa . kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
và Shouldice hợp Bassini và Shouldice
x A, QIÀ . "= Phẫu thuật điều trị thoát vị À_ XÁ ` R -
4430 | 10.0682.0492 Phâu thuậ điệu tị hoát vị bẹn bẹn bằng phương pháp | 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
băng phương pháp Lichtenstein : : kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
Lichtenstein
Ặ A¿ IÀ . "- Phẫu thuật điều trị thoát vị À_ XÁ ` R -
4431 | 10.0680.0492 Phẩu thuật điêu trị thoát vị ben (Ln bằng phương pháp | 3.512.900 | ,Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
băng phương pháp Shouldice . kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
Shouldice
4432 | 10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái Phẫu thuật điều trị thoát vị 3.512.900 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa
phát bẹn tái phát kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4433 | 10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẩu thuật điều trị thoát vị | ; „¡„ oọo | Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa
đùi
kẹp mạch máu, vậi
liệu câm máu.
494
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành
Phẫu thuật điều trị thoát vị
Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa
4434 | 10.0687.0422 bụng khác thành bụng khác 3.512.200 kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4435 | 10.0686.0492 Phâu thuật điêu trị thoát vị vêt mô Phâu thuật điêu trị thoát vị 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa
thành bụng vêt mô thành bụng kẹp mạch máu, vật liệu câm máu.
4436 | 03.3815.0493 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 3.142.500
4437 | 03.3282.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |_ 3.142.500
4438 | 03.3283.0493 Dân lưu ấp Xe dưới cơ hoành có cắt Dân lưu ấp xe dưới cơ hoành 3.142.500
Xương sườn Có cất xương sườn
4439 | 03.3332.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 3.142.500
4440 | 03.3458.0493 Dẫn lưu áp xe tụy Dẫn lưu áp xe tụy 3.142.500
4441 | 03.3330.0493 Phâu thuật áp xe ruột thừa trong ô | Phầu thuật áp xe ruột thừa 3.142.500
bụng trong ỗ bụng
4442 | 03.3416.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |_ 3.142.500
4443 | 03.3385.0493 Phâu thuật điều trị áp xe tôn dư | Phâu thuật điều trị ấp xe tôn 3.142.500
trong ô bụng dư trong ô bụng
4444 | 04.0029.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh hô Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh 3.142.500
chậu do lao hô chậu do lao
4445 | 04.0028.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh thắt Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh 3.142.500
lưng do lao thắt lưng do lao
4446 | 10.0616.0493 Dẫn lưu áp xe gan Dẫn lưu áp xe gan 3.142.500
495
4447 | 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 3.142.500
h . R ¿ | Dẫn lưu áp xe thực quản,
4448 | 10.0418.0493 Dân lưu áp xe thực quản, trung thât trung thất 3.142.500
4449 | 10.0617.0493 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan an lưu áp xe tôn dư sau mồ |_ + 142 sọọ
4450 | 10.0492.0493 Phâu thuật điều trị áp xe tôn dư, Phâu thuật điệu trị áp xe tôn 3.142.500
dân lưu õ bụng dư, dân lưu ô bụng
„ „ Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4451 | 03.3369.0494 Cắt bỏ trĩ vòng Cắt bỏ trĩ vòng 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
„ „ Chưa bao gồm máy cắt nối ự động
4452 | 03.3364.0494 Cắt cơ tròn trong Cặt cơ tròn trong 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
„ „ Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4453 | 03.3365.0494 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
Ặ Ará Ân THẬN ch Ha Ặ Ará ¬ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4454 | 03.3350.0494 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở | Phầu thuật áp xe hậu môn, có | 2 +16 000 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
lô rò mở lỗ rò mm P
mạch máu, vật liệu câm máu.
ñ Ac GIẢU rẻ TA Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4455 | 03.3348.0494 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn _— điều trị rồ cạnh | 2 s16.900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
: mạch máu, vật liệu cầm máu.
- - Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4456 | 03.3370.0494 Phâu thuật lại trĩ chảy máu Phâu thuật lại trĩ chảy máu 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
496
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp
Phẫu thuật rò hậu môn phức
Chưa bao gồm máy cất nối
ự động
4457 | 03.3349.0494 hay phẫu thuật lại tạp hay phẫu thuật lại 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
Ặ ¬ ^ Ä Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4458 | 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản M. thuật rò hậu môn thê |2 s16 o00 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
ơn giản mạch máu, vật liệu cầm máu.
- - Chưa bao gồm máy cắt nối ự động
4459 | 03.3368.0494 Phâu thuật trĩ độ 1 Phâu thuật trĩ độ 1 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
- - Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4460 | 03.3366.0494 Phâu thuật trĩ độ 3 Phâu thuật trĩ độ 3 2.816.900 | và ghim khâu máy cãi nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
- - Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4461 | 03.3367.0494 Phâu thuật trĩ độ 3 Phâu thuật trĩ độ 3 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
Ặ ¬ Ấn Ặ " - Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
Phâu thuật trĩ dưới hướng dân của | Phẫu thuật trĩ dưới hướng ¬ 2 2 Tế 11221
4462 | 03.3359.0494 siêu âm (DGHAL) dẫn của siêu âm (DGHAL) 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
- ‹ - . Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4463 | 03.3379.0494 Phâu thuật trĩ nhôi máu nhỏ Phâu thuật trĩ nhôi máu nhỏ 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
ñ Art trở nhÀ: má ñ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4464 | 03.3371.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp _ | Phẩu thuật trĩ nhôi máu phức 2 s16 900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp
tạp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
497
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt
Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4465 | 03.3378.0494 x A+E xe 2.816.900 | và phim khâu máy cắt nôi, khóa
bó trĩ một bó trĩ l AC TA CÀ ñ
mạch máu, vật liệu câm máu.
. › ` , R Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4466 | 10.0539.0494 Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường | Bóc u xơ, cơ... trực tràng | +; s16 o00 | và ghìm khâu máy cắt nối, khóa
tâng sinh môn đường tâng sinh môn mm ñ
mạch máu, vật liệu câm máu.
h R ` R ý ảng đưê Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4467 | 10.0533.0494 Cất u, polyp trực tràng đường hậu | Cắt u, polyp trực tràng đường |2 s16 900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa
môn hậu môn ¬ằ ñ
mạch máu, vật liệu câm máu.
VÀ Vy —— Điều trị hẹp hậu môn bằng Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4468 | 10.0563.0494 Điều trị hẹp hậu môn bằng cất VÒN | ý vòng xơ, tạo hình hậu | 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa
xơ, tạo hình hậu môn N TA HA CÀ ñ
môn mạch máu, vật liệu câm máu.
LÀ TY ĐA TA tể z„ | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4469 | 10.0561.0494 Điều trị nứt kế hậu môn băng cất Í cá tròn trong (vị trí 3h và | 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa
cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h) ¬mằœằ ,
9h) mạch máu, vật liệu câm máu.
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4470 | 10.0562.0494 cơ tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu | cắt cơ tròn trong vị trí 6h, tạo |_ 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa
môn hình hậu môn mạch máu, vật liệu cầm máu.
- „ - „ Chưa bao gồm máy cất nối ự động
4471 | 10.0547.0494 Phâu thuật căt I búi trĩ Phâu thuật cặt 1 búi trĩ 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa
mạch máu, vật liệu cầm máu.
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển Chưa bao gồm máy cắt nối ự động
4472 | 10.0549.0494 (phương pháp Milligan - Morgan | (phương pháp Miligan - | 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nôi, khóa
hoặc Ferguson)
Morgan hoặc Ferguson)
mạch máu, vật liệu cầm máu.
498
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có
Chưa bao gồm máy cất nối
ự động
4473 | 10.0550.0494 dụng dụng cụ hỗ trợ sử dụng dụng cụ hỗ trợ 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
Ặ At nhí Ặ , Ặ Atobf Ặ , Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4474 | 10.0555.0494 Phẩu thuật chích, dân lưu áp xe | Phầu thuật chích, dân lưu áp | + s16 900 | và ghỉm khâu máy cắt nối, khóa kẹp
cạnh hậu môn đơn giản xe cạnh hậu môn đơn giản ¬ằ ñ
mạch máu, vật liệu cầm máu.
D Ất IẦU tri. Ân HA ñ A*t GIẢ ke 2 R Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4475 | 10.0556.0494 lun uất điều trị áp xe hậu môn | Phẩu nu tr áp X© 5ÊM |2 816.900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
phực tạp mon phức tạp mạch máu, vật liệu cầm máu.
Ặ Art GIẦn tr yà bán môn Ặ AC GIẦn tr xA hà Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
Phâu thuật điêu trị rò hậu môn cắt | Phâu thuật điêu trị rò hậu ¬ H -. -. ẶằẶ.^
4476 | 10.0559.0494 cơ thắt trên chỉ chờ môn cắt cơ thất trên chỉ chờ 2.816.200 | và ghim khâu Pấy cây nội, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
Ặ At GIẦU tr BẦn A Ặ AC GIẦn tr xA hà Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4471 | 10.0557.0494 Phẩu thuật điều trị rò hậu môn đơn | Phầu thuật điều trị rò hậu ¡2 s1é 900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
giản môn đơn giản mm. F
mạch máu, vật liệu cầm máu.
Ặ AE IẦU tr xA BÀ ^ Ặ AC GIẦn tr xA hà Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4478 | 10.0558.0494 Phẩu thuật điều trị rò hậu môn | Phẩu thuật điều trị rò hậu ¡2 se 900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp
phức tạp môn phức tạp ¬ P
mạch máu, vật liệu cầm máu.
D A+ EhẠ À HA ñ A+ LẠ NA Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
Phâu thuật khâu treo và triệt mạch | Phâu thuật khâu treo và triệt ¬ H -. -. ẶằẶ.^
4479 | 10.0554.0494 trĩ (THD) mạch trĩ (THD) 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
h Ar TẾ An ĐÀ xế Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4480 | 10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ tñ vòng —_ | Phẩu thuật lây toàn bộ tĩ | 2 s16 900 | và ghìm khâu máy cắt nói, khóa kẹp
vòng
mạch máu, vật liệu cầm máu.
499
Chưa bao gồm máy ‹ cất nối
ự động
4481 | 10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nối, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm máu.
D R ñ R Chưa bao gồm máy cắt nối tự động
4482 | 03.3341.0495 Phâu thuật Longo Phâu thuật Longo 2.507.900 |. „. ˆ h
và phim khâu trong máy.
4483 | 10.0552.0495 Phẫu thuật Longo Phẫu thuật Longo 2.507.o0o | Chưa bao gồm máy cất nội tự động
và phim khâu trong máy.
4484 | 10.0553.0495 Phâu thuật Longo kết hợp với khâu | Phẫu thuật Longo kết hợp với 2.507.900 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động
treo trĩ khâu treo trĩ và phim khâu trong máy.
4485 | 03.1035.0496 Nội soi đặt dân lưu đường mật qua Nội SOI đặt dân lưu đường 2.522.400 Chưa bao gôm dao cắt, thuôc cản
nỘI SOI fâ tràng, mật qua nội soi tả tràng quang, catheter.
A? sai 1A ` z .ẻ, | Nội soi mật tụy ngược dòng
Nội soi mật tụy ngược dòng đê cắt | ,; - = : HÃ À h Ẩn xa
4486 | 03.1047.0496 cơ vòng oddi dẫn lưu mật hoặc lầy | đỀ ©ät cơ vòng oddi dân lưu | „ „.„ 4oo | Chưa bao gồm dao cất, thuộc cản
- R mật hoặc lây sỏi đường mật quang, catheter.
sỏi đường mật tụy tụy
A? coi TA ` Ä xứ Nội SOI mật tụy ngược dòng
Nội soi mật tụy ngược dòng đê cắt À h Xa
4487 | 20.0055.0496 cơ vòng oddi dẫn lưu mật hoặc lấy để cất cơ vòng oddi dẫn lưu | „ „„„ .oọ | Chưa bao gồm đao cất, thuốc cản
¬- R mật hoặc lấy sỏi đường mật quang, catheter.
sỏi đường mật tụy tụy
Nội soi can thiệp - cất hớt niêm Nội soi can thiệp - cắt hớt Chưa bao sồm dao cắt niêm mạc
4488 | 02.0286.0497 mạc Ống tiêu hóa điều trị ung thư | niêm mạc ống tiêu hóa điều | 4.022.400 |„x D DU -
. . kìm kẹp cầm máu.
sớm trị ung thư sớm
4489 | 03.1040.0497 Nội soi cất dưới niêm mạc điêu trị Nội soi cắt dưới niêm mạc 4.022.400 Chưa bao gôm dao cắt niêm mạc,
ung thư sớm dạ dày điêu trị ung thư sớm dạ dày kìm kẹp câm máu.
4490 | 20.0060.0497 Nội soi cất dưới niêm mạc điêu trị Nội soi cắt dưới niêm Trạc 4.022.400 Chưa bao gôm dao cắt niêm mạc,
ung thư sớm dạ dày điêu trị ung thư sớm dạ dày kìm kẹp câm máu.
4401 | 02.0295.0498 Nội soi can thiệp - cắt I polyp ông | Nội soi can thiệp - cắt l polyp 1.108.300
tiêu hóa < l em
ống tiêu hóa < 1 em
500
4492 | 03.3380.0498 Cắt polyp trực tràng Cắt polyp trực tràng 1.108.300
Nội soi cắt polyp ông tiêu hóa | Nội soi cắtpolyp ông tiêu hóa
4493 | 03.1067.0498 (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại | (thực quản, dạ dày, tá tràng, | 1.108.300
trực tràng) đại trực tràng)
Su ` ˆ .. | Đặt dẫn lưu đường mật qua À _
4494 | 02.0506.0499 Đặt dân lưu đường mật qua da dưới ( 1` tưới hướng dẫn của siêu | 2.125.300 | Chưa bao gồm stent, dao cất,
hướng dân của siêu âm C-ARM Ạ catheter, guidewire.
âm C-ARM
Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent Cu dàn ng Cường mật dây Chưa b À tent d 5
4495 | 02.0248.0499 đường mật qua da dưới hướng dẫn huớ TIẾ Tất QUA Gà QUATÍ 2.125.300 A DAO BỌN SICHL CAO CấU
SỐ GA AI ướng dân của siêu âm C- catheter, guidewire.
của siêu âm C- ARM
ARM
4496 | 02.0504.0499 Siêu âm can thiệp - đặt dân lưu | Siêu âm can thiệp - đặt dân 2.125.300 Chưa bao. gôm stent, dao cắt,
đường mật qua da lưu đường mật qua da catheter, guidewire.
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu | Siêu âm can thiệp - đặt dẫn Chưa bao gôm stent, dao cắt,
4497 | 02.0321.0499 đường mật, đặt stent đường mật | lưu đường mật, đặt stent| 2.125.300 | catheter, guidewire, bộ dân lưu
qua da đường mật qua da đường mật
4498 | 02.0505.0499 Siêu âm can thiệp - đặt stent đường Siêu âm can thiệp - đặt stent 2.125.300 Chưa bao. gôm stent, dao cắt,
mật qua da đường mật qua da catheter, guidewire.
4499 | 03.2334.0499 Đặt stent đường mật, đường tụy — | ĐẾt Stent đường mật, đường |, ¡2s sọo | Chưa bao gồm stent, dao cất,
tụy catheter, guidewire.
x ` x sa Chưa bao gồm stent, đao cắt,
4500 | 03.3446.0499 Đặt stent nang giả tụy Đặt stent nang giả tụy 2.125.300 catheter, guiđewire.
¬ :A Ũ £ Nội soi can thiệp - cắt polyp
4501 | 02.0296.0500 Nội soi can thiệp - cất polyp ông l¿ "ý tiêu hóa > 1 em hoặc | 1743.100
tiêu hóa > 1 cm hoặc nhiêu polyp SA
nhiêu polyp
4502 | 02.0290.0500 Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật | Nội soi can thiệp - gấp giun, 1.743.100
ống tiêu hóa
đị vật ông tiêu hóa
501
4503 | 03.1063.0500 Nội soi đại tràng - lây dị vật Nội soi đại tràng - lấy đị vật 1.743.100
4504 | 03.1059.0500 vu sơi thực quản - đạ dày, lấy đị DMHNg quản - dạ dày, 1.743.100
4505 | 20.0070.0500 Nội soi đại tràng - lây dị vật Nội soi đại tràng - lấy đị vật 1.743.100
4506 | 01.0217.0502 Mở thông đạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi | 2.745.200
4507 | 02.0252.0502 Mở thông đạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi | 2.745.200
4508 | 02.0277.0502 Nội soi can thiệp - mở thông đạ dày hàn can thiệp - mở thông |, z¡- 20ọ —_ gồm bộ mở thông dạ dày
4509 | 03.0154.0502 Mở thông đạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi | 2.745.200
4510 | 03.1041.0502 Nội soi mở thông dạ dày Nội soi mở thông dạ dày 2.745.200
4511 | 03.4026.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày NaA cố nội soi mở thông (; 74 200
4512 | 20.0048.0502 Mở thông dạ dày qua nội soi Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.745.200
4513 | 27.0180.0502 Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra là . nội soi mở hồi 2.145.200
4514 | 27.0179.0502 Phậu thuật nội soi mở hỗng tràng là mua nội soi mở hỗng 2.145.200
4515 | 27.0181.0502 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị | Phẫu thuật nội soi mở ruột 2.145.200
vật
lấy dị vật
502
Phẫu thuật nội soi mở thông
4516 | 27.0147.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày dạ dày 2.745.200
4517 | 03.1032.0503 Nội soi nong đường mật, oddi hà“ soi nong đường mật, | ; +03 300 | Chưa bao gồm bóng nong.
4518 | 20.0044.0503 Nong đường mật, Oddi qua nội soi vào cường mật, Oddi qua |2 +0 300 |_ Chưa bao gồm bóng nong.
4519 | 10.9002.0504 Cắt phymosis Cắt phymosis [thủ thuật] 269.500
4520 | 03.2356.0505 Chọc hút áp xe thành bụng Chọc hút áp xe thành bụng 218.500
4521 | 03.3608.0505 Dẫn lưu áp xe bìu/tỉnh hoàn Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 218.500
4522 | 03.1650.0505 Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500
4523 | 03.3817.0505 Trích áp xe phần mềm lớn Trích áp xe phần mềm lớn 218.500
4524 | 03.3910.0505 Trích hạch viêm mủ Trích hạch viêm mủ 218.500
4525 | 03.2119.0505 Trích nhọt ống tai ngoài Trích nhọt ống tai ngoài 218.500
4526 | 03.3909.0505 Trích rạch áp xe nhỏ Trích rạch áp xe nhỏ 218.500
4527 | 14.0215.0505 Rạch áp xe mi Rạch áp xe mi 218.500
4528 | 14.0216.0505 Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500
503
4529 | 15.0304.0505 Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 218.500
h z  „ . | Trích rạch, dẫn lưu ô áp xe
4530 | 07.0231.0505 Trích rạch, dẫn lưu ỗ áp xe trên | ven người bệnh đái tháo | 218.500
người bệnh đái tháo đường đường
4531 | 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng Nội soi hậu môn ống cứng 169.500
4532 | 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không | Nội soi trực tràng ống cứng 169.500
' l sinh thiệt không sinh thiệt '
4533 | 03.3326.0506 Tháo lồng bằng bơm khí/nước Tháo lỏng băng bơm lạo sọp
khí/nước
4534 | 01.0157.0508 Cô định lông ngực do chân thương | Cô định lông ngực do chân 58.400
gẫy xương sườn hương gãy xương sườn
4535 | 03.0112.0508 Cô định lông ngực do chân thương | Cô định lông ngực do chân 58.400
gẫy xương sườn hương gãy xương sườn
Nẵn có gây mê, bó bột bàn chân | Nắn có gây mê, bó bột bản
4536 | 10.1116.0509 ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gôi chân ngựa VẹO vào, bàn chân 780.000
cong lõm trong hay lõm ngoài (bột | bẹUtật gôi cong lõm trong
liên) hay lõm ngoài (bột liên)
Nẵn có gây mê, bó bột bàn chân | Nắn có gây mê, bó bột bản
4537 | 10.1117.0510 ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gôi chân ngựa VẹO vào, bàn chân 495.000
cong lõm trong hay lõm ngoài (bột | bẹt/tật gôi cong lõm trong
tự cán) hay lõm ngoài (bột tự cán)
4538 | 03.3855.0511 Nắn, bó bột trật khớp háng Năn, bó bột trật khớp háng | ¿«; 0ọọ
[bột liên]
HMwnaaaa.a. ._. | Nắn, có định trật khớp háng
4539 | 03.3860.0511 Nẵn, cô định trật khớp háng không |1 anz có chỉ định phẫu thuật | 667.000
có chỉ định phẫu thuật
[bột liền]
504
Nắn, cô định trật khớp háng không
Năn, cô định trật khớp háng
4540 | 10.1015.0511 chỉ định phẫu thuật bộ HỒN. định phâu thuật 667.000
4541 | 03.3855.0512 Nắn, bó bột trật khớp háng tôn cai trật khớp háng | ;o7 0Qọ
AM v R ¬. R Năn, cô định trật khớp háng
4542 | 03.3860.0512 Nẵn, cô định trật khớp háng không |1 an có chỉ định phẫu thuật | 297.000
có chỉ định phâu thuật bột tự cán]
S ST are ra xa. | Nẵn, cỗ định trật khớp háng
4543 | 10.1015.0512 Nẵn, cô định trật khớp háng không Í rạng chỉ định phẫu thuật| 297.000
chỉ định phẫu thuật bột tự cán]
4544 | 03.3875.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Bệnh nà trật khớp cô chân | 2+2 oọo
4545 | 03.3863.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối nàn bó bột trật khớp gôi [bột (232 oọo
Ũ L LẠ :¿_ | Năn, bó bột trong bong sụn
Năn, bó bột trong bong sụn tIẾP | .⁄ 11. 2%: tra v„ A
4546 | 03.3856.0513 ñ, ĐỘ bột trọn : tiếp khớp gối, khớp háng [bột | 282.000
khớp gôi, khớp háng liền] Spš ớp háng [
4547 | 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Bệnh nà trật khớp cô chân | 2+2 oọo
4548 | 10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối nàn bó bột trật khớp gôi [bột | „s„ oọo
Ũ L LẠ :¿_ | Năn, bó bột trong bong sụn
Năn, bó bột trong bong sụn tIẾP | .⁄ 11. 2%: tra v„ A
4549 | 10.1011.0513 ñ, ĐỘ bột trọn : tiếp khớp gối, khớp háng [bột | 282.000
khớp gôi, khớp háng liền] Spš ớp háng [
4550 | 03.3875.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân tộc van) trật khớp cô chân | ¡s2 oọo
4551 | 03.3863.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối Năn, bó bột trật khớp gôi [bột | 1z; oọo
tự cán]
505
Nẵn, bó bột trong bong sụn tiếp
Năn, bó bột trong bong sụn
4552 | 03.3856.0514 khớp gối, khớp hãng đến khóp gối, khớp háng [bột | 182.000
4553 | 10.1031.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Ni trật khớp cô chân | ¡s2 oọọ
4554 | 10.1018.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối Nên hồ bột trật khớp gối [bột Í 1z: oọọ
4555 | 10.1011.0514 Nán, bó bột trong bong sụn tiếp nếp thốp sỗi khốp hông [bột 182.000
ớp gôi, khớp háng tự cán]
4556 | 03.3845.0515 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuÿu Nhi thâu trật khớp | 134 sọo
4557 | 03.3846.0515 Ni _ thép dàng sụn tiếp khớp tp khuja, khép cỗ nợ bà 434.600
4558 | 03.3844.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu liệu trật khớp khuỷu | 4:1 óoo
4559 | 03.3873.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn ng tên khớp xương | ¿34 600
4560 | 03.3874.0515 Nắn, cố định trật khớp hàm bệnh dàn trật khớp hàm +; eọo
4561 | 10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm boy Ta định trật khớp hàm | ;;¿ ó0ọ
4562 | 10.1001.0515 Nà 'théa cá ng sụn tiếp khớp _ khuja, khép cỗ nợ bà 434.600
4563 | 10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn Nấn, bó bột gãy xương đòn | ¿: ¿0o
bột liền]
506
Nắn, bó bột gãy xương hàm
4564 | 10.0993.0515 Nắn, bó bột gãy xương hàm [bột Hàn] 434.600
4565 | 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Dều iu trật khớp khuỷu | 4:1 óoo
4566 | 10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn đòn [bôi tên khớp xương | 4:4 sọ
4567 | 03.3845.0516 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu thuỷa (hột troán] trật khớp | ;só eọo
ý LẠ :Á „| Nắn, bó bột bong sụn tiếp
4568 | 03.3846.0516 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp Í Lạ khuỷu, khớp cổ tay [bột | 256.600
khuỷu, khớp cô tay tự cán]
4569 | 03.3844.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Na hi trật khớp khuyu | ;<⁄ sọo
4570 | 03.3873.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn đòn [bôi ta] khớp xương | ;so 60g
4571 | 03.3874.0516 Nắn, cố định trật khớp hàm tông can trật khớp hàm| ,s‹ 60g
4572 | 10.1030.0516 Nắm, cố định trật khớp hàm Năm, cô định trật khớp hàm | ,s. óọo
[bột tự cán]
507
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp
Nắn, bó bột bong sụn tiếp
4573 | 10.1001.0516 khuya, khớp cỗ bạ khớp khuỷu, khớp cổ tay [bột | _ 256.600
tự cán]
4574 | 10.0996.0516 Nắn, bó bột gãy xương đòn Năn, bó bột gãy xương đòn 2z⁄ ó0
bột tự cán
4575 | 10.0993.0516 Nắn, bó bột gãy xương hàm Năn, bó bột gấy xương hàm 2z. ó0
bột tự cán
4576 | 10.1000.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuÿu Năn, bó bột trật khớp khuỷu | ;-⁄ 6o
bột tự cán
4577 | 10.1029.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn _ | Nắm, bó bột trật khớp xương L ;só 60p
đòn [bột tự cán]
4578 | 03.3839.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai tàn bó bột trật khớp vai [bột | +1, oọo
4579 | 10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn —_ | Nãm, bó bột trật khớp cùng ;¿; ooo
đòn [bột liên]
4580 | 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai nàn bó bột trật khớp vai [bột | +1, oọo
4581 | 03.3839.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai Buà\ bột trật khớp vai [bột ( ¡g7 ooọ
4582 | 10.1025.0518 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn —_ | Nãm, bó bột trật khớp cùng ¡s7 0oọ
đòn [bột tự cán]
508
Nắn, bó bột trật khớp vai [bột
4583 | 10.0995.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai h 187.000
tự cán]
4584 | 03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | Nẵn. bó bột gãy xương bản | ;s;0ọo
chân [bột liên]
4585 | 03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón Nắn, bó bột gây xương bàn, 257.000
tay ngón tay [bột liên]
šn bó bôt ơã x ngó ....| Nắn, bó bột gãy xương ngón
4586 | 03.3872.0519 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột liền] 257.000
4587 | 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | Nẵn. bó bột gãy xương bản | ;s;0ọo
chân [bột liên]
4588 | 10.1009.0519 Năn, bó bột gãy xương bàn, ngón Nẵn, bó bột gãy xương bàn, 257.000
tay ngón tay [bột liên]
4589 | 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chảy Năn, bó bột gãy xương chảy | 2s7 oọg
[bột liên]
šn bó bôt ơã x ngó ....| Nắn, bó bột gãy xương ngón
4590 | 10.1024.0519 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột liền] 257.000
ý ¬ 2: | Năn, bó bột giai đoạn trong
4591 | 10.0985.0519 Năn, bó bột giai đoạn trong hội Í Lòi chứng Volkmann [bột| 257.000
chứng Volkmann VÀ
liên]
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo | Kỹ thuật điều trị bàn chân
4592 | 17.0136.0519 bâm sinh theo phương pháp | khoèo bâm sinh theo phương 257.000
Ponsctti pháp Ponsetti [bột liên]
šn bó bôt ơã x bả R Nắn, bó bột gãy xương bản
4593 | 03.3870.0520 Năn, bó bột gãy xương bàn chân chân [bột tự cán] 192.400
4594 | 03.3854.0520 Năn, bó bột gãy xương bàn, ngón | Năn, bó bột gãy xương bàn, 192.400
tay
ngón tay [bột tự cán]
509
Nắn, bó bột gãy xương ngón
4595 | 03.3872.0520 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột tự cán] 192.400
šn bó bôt ơã x bả R Nắn, bó bột gãy xương bản
4596 | 10.1028.0520 Năn, bó bột gãy xương bàn chân chân [bột tự cán] 192.400
4597 | 10.1009.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón Nắn, bó bột gãy xương bàn, 192.400
tay ngón tay [bột tự cán]
šn bó bôt ơã x chả Nắn, bó bột gãy xương chày
4598 | 10.1022.0520 Năn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] 192.400
šn bó bôt ơã x ngó ....| Nắn, bó bột gãy xương ngón
4599 | 10.1024.0520 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột tự cán] 192.400
h “ bột ơiai > hồi Nắn, bó bột giai đoạn trong
4600 | 10.0985.0520 Nẵn, bó bột giai doạn trong hội roi chứng Volkmann [bột tự | 192.400
chứng Volkmann cán]
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo | Kỹ thuật điều trị bàn chân
4601 | 17.0136.0520 bâm sinh theo phương pháp | khoèo bâm sinh theo phương 192.400
Ponsctti pháp Ponsetti [bột tự cán]
4602 | 03.3851.052 Năn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 372.700
căng tay xương căng tay [bột liên]
4603 | 03.3850.052 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 13 giữa hai 372.700
căng tay xương căng tay [bột liên]
A604 | 03.3849 .052 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai 32.700
căng tay xương căng tay [bột liên]
4605 | 03.3869.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia Năn, bó bột gây Monteggial ;7; rọo
[bột liên]
4606 | 03.3852.052 Năn, bó bột gãy một xương căng | Năn, bó bột gãy một xương 372.700
tay
căng tay [bột liên]
510
Nắn, bó bột gãy Pouteau-
4607 | 03.3853.052 Năn, bó bột gãy Pouteau-Colles Colles [bột liền] 372.700
4608 | 10.1027.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia Năn, bó bột gãy Monteggial 7¬ rọo
[bột liên]
4609 | 10.1007.052 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng Nắn, bó bột gây một xương 372.700
tay căng tay [bột liên]
ý ở ĐAt oE Nắn, bó bột gãy Pouteau -
4610 | 10.1008.052 Năn, bó bột gãy Pouteau - Colles Colles [bột liền] 372.700
4611 | 03.3851.0522 Nẵn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 242.400
căng tay xương căng tay [bột tự cán]
4612 | 03.3850.0522 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai 242.400
căng tay xương căng tay [bột tự cán]
4613 | 03.3849.0522 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 242.400
căng tay xương căng tay [bột tự cán]
šn bó bôt ơã . Nắn, bó bột gãy Monteggia
4614 | 03.3869.0522 Năn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] 242.400
4615 | 03.3852.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng Nắn, bó bột gãy một xương 242.400
tay căng tay [bột tự cán]
4616 | 03.3853.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles — | Nẵ. bó bột gấy Pouteau-L 2x2 ¿0o
Colles [bột tự cán]
šn bó bôt ơã : Nắn, bó bột gãy Monteggia
4617 | 10.1027.0522 Năn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] 242.400
4618 | 10.1007.0522 Năn, bó bột gãy một xương căng Nẵn, bó bột gãy một xương 242.400
tay căng tay [bột tự cán]
4619 | 10.1008.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | Nẵ: bó bột gãy Pouteau -| „1, 4og
Colles [bột tự cán]
511
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
Nắn, bó bột trật khớp háng
4620 | 03.3836.0523 sinh bẩm sinh [bột liền] 749.600
4621 | 10.1010.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng Năn, bó bột trật khớp háng | ;¿o cọo
[bột liên]
4622 | 10.0991.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm Nắn, bó bột trật khớp háng | „xo «oo
sinh bâm sinh [bột liên]
« Ất bá BẠ¿ H . Kỹ thuật bó bột Hip Spica
4623 | 17.0138.0523 Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast | Ct điều trị trật khớp háng | 749.600
điều trị trật khớp háng bâm sinh Bàn ALEÀ
bâm sinh [bột liên]
4624 | 03.3836.0524 Năn, bó bột trật khớp háng bâm Nẵn, bó bột trật khớp háng 370.100
sinh bâm sinh [bột tự cán]
4625 | 10.1010.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng Năn, bó bột trật khớp háng | ;„o tọo
[bột tự cán]
4626 | 10.0991.0524 Năn, bó bột trật khớp háng bâm Nẵn, bó bột trật khớp háng 370.100
sinh bâm sinh [bột tự cán]
- 2z L2 LA¿ Tư . Kỹ thuật bó bột Hip Spica
4627 | 17.0138.0524 bên em: na Cast điều trị trật khớp háng | 370.100
t tật khớp hàng bâm sinh [bột tự cán]
4628 | 03.3831.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | ăn, bó bột chỉnh hình chân ;„, ao
chữ O [bột liên]
4629 | 03.3832.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | Nẵn, bó bột chỉnh hình chân | ;, roo
chữ X [bột liên]
4630 | 03.3866.0525 Năn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai 372.700
căng chân xương căng chân [bột liên]
4631 | 03.3865.0525 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 372.700
căng chân
xương cắng chân [bột liền]
3512
Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai
4632 | 03.3864.0523 căng chân xương cắng chân [bột liền] 372.700
4633 | 03.3868.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuytren Năn, bó bột gấy Dupuytrenl ;7- rọo
[bột liên]
4634 | 03.3857.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày Năn, bó bột gãy mâm chảy | ;7, ro
[bột liên]
ý ở ĐAt oE ` Nắn, bó bột gãy xương chày
4635 | 03.3867.0525 Năn, bó bột gãy xương chày ^¿ HÀ 372.700
[bột liên]
4636 | 10.0987.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0_¡ Nẵn, bó bột chỉnh hình chân ;;, ao
chữ 0 [bột liên]
4637 | 10.0988.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | ẵn, bó bột chỉnh hình chân ;„_ ao
chữ X [bột liên]
4638 | 10.1021.0525 Nẵn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai 372.700
căng chân xương căng chân [bột liên]
4639 | 10.1020.0525 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai 372.700
căng chân xương căng chân [bột liên]
4640 | 10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai 32.700
căng chân xương căng chân [bột liên]
4641 | 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren Năn, bó bột gãy Dupuptren ;7; roo
[bột liên]
4642 | 10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày Năn, bó bột gãy mâm chảy| ;72 ro
[bột liên]
4643 | 03.3831.0526 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | ăn, bó bột chỉnh hình chân +00 1ọo
chữ O [bột tự cán]
4644 | 03.3832.0526 Nắn, bó bột chinh hình chân chữ X | Nẵn. bó bột chỉnh hình chân, +00 1oo
chữ X [bột tự cán]
513
Nẵn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương
Nắn, bó bột gãy 1/3 đưới hai
4645 | 03.3866.0326 căng chân xương cắng chân [bột tự cán] 300.100
4646 | 03.3865.0526 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 300.100
căng chân xương căng chân [bột tự cán]
A647 | 03.3864.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai 300.100
căng chân xương căng chân [bột tự cán]
šn bó bôt ơã Nắn, bó bột gãy Dupuytren
4648 | 03.3868.0526 Năn, bó bột gãy Dupuytren [bột tự cán] 300.100
4649 | 03.3857.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chày Năn, bó bột găy mâm chảy | soo 1ọg
[bột tự cán]
4650 | 03.3867.0526 Nắn, bó bột gã chà Nắn, bó bột gãy xương chày ¡sọ lọ
. . ăn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] .
4651 | 10.0987.0526 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0_¡ Nẵn, bó bột chỉnh hình chân +00 1ọo
chữ 0 [bột tự cán]
4652 | 10.0988.0526 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | ăn, bó bột chỉnh hình chân +00 1ọo
chữ X [bột tự cán]
4653 | 10.1021.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương Nắn, bó bột gấy 1/3 dưới hai | +00 tọg,
căng chân xương căng chân [bột tự cán]
4654 | 10.1020.0526 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 300.100
căng chân xương căng chân [bột tự cán]
4655 | 10.1019.0526 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 300.100
căng chân xương căng chân [bột tự cán]
šn bó bôt ơã Nắn, bó bột gãy Dupuptren
4656 | 10.1026.0526 Năn, bó bột gãy Dupuptren [bột tự cán] 300.100
4657 | 10.1012.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chảy Năn, bó bột gãy mâm chảy ;00 lọ
[bột tự cán]
514
Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân
4658 | 03.3844.0527 xương cánh tay xương cánh tay [bột liền] 372.700
4659 | 03.3842.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa thân 372.700
xương cánh tay xương cánh tay [bột liên]
A660 | 03.3841.0527 Nẵn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân | ;„„ roo
xương cánh tay xương cánh tay [bột liên]
É 1. ĐẠt gã nẲ san ñ Nắn, bó bột gãy cô xương
4661 | 03.3847.0527 Năn, bó bột gãy cô xương cánh tay cánh tay [bột liền] 372.700
Ấn bó bột ơãy trên lỒi cÀ Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu
4662 | 03.3848.0527 Nẵn, bó bột gãy trên lỗi cầu xương | vựng cánh tay trẻ em độ 3| 372.700
cánh tay trẻ em độ 3 và độ IV ¬ ATÀ
và độ IV [bột liên]
4663 | 10.1006.0527 Nẵn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 372.700
căng tay xương căng tay [bột liên]
4664 | 10.0999.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân | Năn, bó bột gãy 1/3 dưới thân 372.700
xương cánh tay xương cánh tay [bột liên]
4665 | 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 32.700
căng tay xương căng tay [bột liên]
4666 | 10.0998.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa thân 372.700
xương cánh tay xương cánh tay [bột liên]
4667 | 10.1004.0527 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 372.700
căng tay xương căng tay [bột liên]
4668 | 10.0997.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân | Năn, bó bột gãy 13 trên thân 372.700
xương cánh tay xương cánh tay [bột liên]
4669 | 10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | Nến, bó bột gãy cô xương | ;7; roo
cánh tay [bột liền]
515
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu
4670 | 10.1003.0527 cánh tay trẻ em độ III và độ IV Xương cánh tay trẻ em độ III 372.700
và độ IV [bột liên]
Kỹ thuật bó bột cánh - cẵng - bàn | Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng -
4671 | 17.0241.0527 tay có năn làm khuôn nẹp bản tay | bàn tay có năn làm khuôn nẹp 372.700
trên khuỷu bản tay trên khuỷu
Kỹ thuật bó bột cánh - cảng - bản ( ` thưÊt bồ bột cánh - căng -
4672 | 17.0240.0527 tay không nắn làm khuôn nẹp bản | ”20 ly khong nạn lam HUƠN | +72 T00
R › nẹp bàn tay trên khuỷu [bột
tay trên khuỷu lề
lên]
4673 | 03.3843.0528 Năn, bó, bột gãy 1⁄3 dưới thân | Năn, bó bột gãy 13 dưới thân 300.100
xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán]
4674 | 03.3842.0528 Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa thân 300.100
xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán]
4675 | 03.3841.0528 Năn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân | Năn, bó bột gãy 13 trên thân 300.100
xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán]
Am . Nắn, bó bột gãy cổ xương
4676 | 03.3847.0528 Năn, bó bột gãy cô xương cánh tay cánh tay [bột tự cán] 300.100
ͬ Đế bê* gấu trên TẦ¡ ¬À Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu
4677 | 03.3848.0528 Nẵn, bó bột gãy trên lỗi cầu xương | _rưng cánh tay trẻ em độ 3| 300.100
cánh tay trẻ em độ 3 và độ IV NA N R
và độ IV [bột tự cán]
4678 | 10.1006.0528 Năn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 300.100
căng tay xương căng tay [bột tự cán]
4679 | 10.0999.0528 Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân | Năn, bó bột gãy 13 dưới thân 300.100
xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán]
4680 | 10.1005.0528 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 300.100
căng tay
xương căng tay [bột tự cán]
516
Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân
4681 | 10.0228.0328 xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán] 300.100
4682 | 10.1004.0528 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 300.100
căng tay xương căng tay [bột tự cán]
4683 | 10.0997.0528 Nẵn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân | ;o0 tạp
xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán]
Ý 2 ĐÀ cấ« nẪ suy ñ Nắn, bó bột gãy cô xương
4684 | 10.1002.0528 Năn, bó bột gãy cô xương cánh tay cánh tay [bột tự cán] 300.100
Ấn bó bột ơãy trên lỒi cÀ Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu
4685 | 10.1003.0528 Nẵn, bó bột gãy trên lôi cầu xương | _ vưng cánh tay trẻ em độ III | 300.100
cánh tay trẻ em độ III và độ IV NA R ,
và độ IV [bột tự cán]
Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bản | cộ thUÊI bó bội cánh căng -
4686 | 17.0240.0528 tay không năn làm khuôn nẹp bàn l kêt » ^ 300.100
tay trên khuỷu nẹp bàn tay trên khuỷu [bột
tự cán]
4687 | 03.3838.0529 Nắn, bó bột cột sống nàn bó bột cột sông [bột| ¿so sọo
4688 | 03.3835.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nắm bó bột gấy 1/3 dưới «so sọo
xương đùi [bột liên]
Ấn bó bôt gã .- ..| Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa
4689 | 03.3834.0529 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi xương đùi [bột liền] 659.600
4690 | 03.3833.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | Nắm bó bột gãy L3 trên | œso 60p
xương đùi [bột liên]
4691 | 03.3859.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi Năn, bó bột gãy cổ xương đi | «so sọo
[bột liên]
ý Đ 2 ĐAtoc sà -: ~4 | Năn, bó bột gãy cỗ xương
4692 | 03.3830.0529 Nẵn, bó bột gây cô xương đi, vỡ ô Í qài 'vặ ô cối và trật khớp | 659.600
cối và trật khớp háng
háng [bột liền]
517
Nắn, bó bột gãy lồi cầu
4693 | 03.3861.0529 Năn, bó bột gãy lôi câu xương đùi xương đùi [bột liễn] 659.600
4694 | 03.3858.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu Năn, bó bột gãy xương chậu | ¿co cọo
[bột liên]
4695 | 10.0992.0520 Bột Corset Minerve,Cravat Bột Corset Minerve,CravateL 6so sọo
[bột liên]
4696 | 10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống nàn bó bột cột sông [bột| ¿so sọo
4697 | 10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nắm bó bột gãy l3 dưới 6so sọo
xương đùi [bột liên]
4698 | 10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi | Nẵ, bó bột gấy 1/3 trên | «so 60g
xương đùi [bột liên]
4699 | 10.1014.0529 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi Năn, bó bột gãy cổ xương đùi | sso sọg
[bột liên]
ý Đ 2 ĐAtoc sà .: ~4 | Năn, bó bột gãy cỗ xương
4700 | 10.0986.0529 Năn, bó bột gãy cô xương đùi, vỡ Ô Í qài 'vặ ổ cối và trật khớp | 659.600
côi và trật khớp háng . Am
háng [bột liên]
Ý" 2 ĐẠ£ cấc TÀ; Ề .. |Nắn, bó bột gãy lồi cầu
4701 | 10.1016.0529 Năn, bó bột gãy lôi cầu xương đùi l Ý: THAY HÀ 659.600
xương đùi [bột liên]
4702 | 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu Năn, bó bột gãy xương chậu | ¿co cọo
[bột liên]
4703 | 03.3838.0530 Nắn, bó bột cột sống ăn] bó bột cột sông [bột tự | ;„o cọo
4704 | 03.3835.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nắm bó bột gấy 1/3 dưới ;7o sọp
xương đùi [bột tự cán]
4705 | 03.3834.0530 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa xương đùi | Nắm bó bột gãy L3 giữa( ;ro cọo
xương đùi [bột tự cán]
518
Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên
4706 | 03.3833.0530 Năn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi xương đùi [bột tự cán] 379.600
4707 | 03.3859.0530 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi Nẵn, bó bột gây cô xương đùi | s;o sọo
[bột tự cán
ý Đ 2 ĐAtoc sà » „œả | Năn, bó bột gãy cô xương
4708 | 03.3830.0530 Năn, bó bột gãy cô xương đùi, vỡ Ô Í qài 'vặ ổ cối và trật khớp | 379.600
côi và trật khớp háng há ^ R
áng [bột tự cán]
4709 | 03.3861.0530 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | Nắ bó bột gãy lỗi cầu ;ro sọo
xương đùi [bột tự cán]
4710 | 03.3858.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu Năn, bó bột gãy xương chậu | ;zo cọo
[bột tự cán
4711 | 10.0992.0530 Bột Corset Minerve,Cravate Bột Corset Minerve,CravaleL ;7o sọo
[bột tự cán
4712 | 10.0994.0530 Nắn, bó bột cột sống ăn] bó bột cột sông [bột tự | ;„o cọo
4713 | 10.0990.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nẵ bó bột gây L3 dưới | ;ro sọg
xương đùi [bột tự cán]
4714 | 10.0989.0530 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi | Nẵ, bó bột gây 13 trên | ;ro áọg
xương đùi [bột tự cán]
4715 | 10.1014.0530 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi Nẵn, bó bội gây Cô xương | 7o sọg
đùi [bột tự cán]
ý Đ 2 ĐAtoc sà -: ~4 | Năn, bó bột gãy cỗ xương
4716 | 10.0986.0530 NÓ VU háng đùi, vỡ ô Í đài, vỡ ổ cối và trật khớp | 379.600
8E Kiợp Rang háng [bột tự cán]
4717 | 10.1016.0530 Nắn, bó bột gãy lỗi cầu xương đùi | Nắm. bó bột gẫy lôi câu ;7o eọp
xương đùi [bột tự cán]
519
Nắn, bó bột gãy xương chậu
4718 | 10.1013.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu [bột tự cán] 379.600
4719 | 03.3871.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót Nắn, bó bột gãy xương gót 167.000
4720 | 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót Nắn, bó bột gãy xương gót 167.000
4721 | 03.3862.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh Bó bột ống trong gãy xương 167.000
chè bánh chè
4722 | 10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh Bó bột ống trong gãy xương 167.000
chè bánh chè
4723 | 03.2759.0534 Cắt chỉ và vét hạch do ung thư cá chỉ và vét hạch do ung ¡+ do2o0ọ
4724 | 03.3715.0534 Cắt cụt căng chân Cắt cụt cẳng chân 3.094.900
4725 | 03.2748.0534 Căt cụt căng chân do ung thư Cät cụt cẳng chân do ung thư |_ 3.994.900
4726 | 03.3682.0534 Cắt cụt căng tay Cắt cụt cẳng tay 3.994.900
4721 | 03.3680.0534 Cắt cụt cánh tay Cắt cụt cánh tay 3.094.900
4728 | 03.2744.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay doungthư | 3.994.900
4729 | 03.2749.0534 Cắt cụt đùi đo ung thư chỉ dưới Cất cụt đùi do ung thư chỉ; o9 o0ọ
4730 | 03.3740.0534 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương Cất cụt dưới mấu chuyền 3.994.900
đùi
xương đùi
520
4731 | 03.3668.0534 Cắt đoạn khớp khuỷu Cắt đoạn khớp khuÿu 3.994.900
4732 | 03.3726.0534 Phẫu thuật cắt cụt đùi Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.994.900
4733 | 03.3795.0534 Tháo khớp cổ chân Tháo khớp cổ chân 3.994.900
4734 | 03.3683.0534 Tháo khớp cổ tay Tháo khớp cổ tay 3.994.900
4735 | 03.2746.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay do ung thư |_ 3.994.900
4736 | 03.3755.0534 Tháo khớp gối Tháo khớp gối 3.994.900
4737 | 03.2750.0534 Tháo khớp gối đo ung thư Tháo khớp gối do ung thư 3.994.900
4738 | 03.3723.0534 Tháo khớp háng Tháo khớp háng 3.994.900
4739 | 03.2747.0534 Tháo khớp háng do ung thư chỉ Tháo khớp háng do ung thư 3.994.900
dưới chi dưới
4740 | 03.3681.0534 Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu 3.994.900
4741 | 03.2745.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư n khớp khuyu tay do ung |; oox o0ọ
4742 | 03.3796.0534 Tháo khớp kiểu Pirogoff Tháo khớp kiểu Pirogoff 3.994.900
4743 | 03.3648.0534 Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.994.900
321
4744 | 03.3792.0534 Tháo một nửa bàn chân trước Tháo một nửa bàn chân trước | 3.994.900
4745 | 10.0863.0534 Phâu thuật cắt cụt căng tay, cánh Phâu thuật cắt cụt căng tay, 3.994.900
tay cánh tay
4746 | 10.0942.0534 Phẫu thuật cắt cụt chỉ Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3.094.900
4747 | 10.0943.0534 Phẫu thuật tháo khớp chỉ Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.994.900
Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng không Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng
4748 | 11.0072.0534 còn khả năng bảo tôn điêu trị bỏng | không còn khả năng bảo tôn | 3.994.900
sâu điêu trị bỏng sâu
ý : L2 ^ ` „ | Cát cụt chi thê bỏng không
4749 | 11.0073.0534 Cát cụt chỉ thê bỏng không còn khả Í khả năng bảo tồn điều trị | 3.994.900
năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu R Ạ
bỏng sâu
¬ << Ö . [Tháo khớp chỉ thể bỏng
4750 | 11.0074.0534 Tháo khớp chỉ thê bỏng không còn Í ¡Lên còn khả năng bảo tổn |_ 3.994.900
khả năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu |, =..„, ˆ
điêu trị bỏng sâu
4751 | 12.0326.0534 Cắt chỉ và vét hạch do ung thư „ chỉ và vét hạch do ung (+ 00x o0
4752 | 12.0335.0534 Cắt cụt căng chân do ung thư Cắt cụt cẳng chân do ung thư |_ 3.994.900
4753 | 12.0328.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay doungthư | 3.994.900
4754 | 12.0336.0534 Cắt cụt đùi do ung thư Cắt cụt đùi đo ung thư 3.094.900
4755 | 12.0327.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay do ung thư |_ 3.994.900
352
4756 | 12.0334.0534 Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư 3.994.900
4757 | 12.0329.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư n khớp khuỷu tay do ung ; oox o0
D R 4 .„_ „4 .; _. | Phẫu thuật chuyển gân điều
4758 | 03.3698.0535 Phầu thuật chuyên gân điều trị cÒ Í tr cà ngón tay do liệt vận | 3.320.600
ngón tay do liệt vận động đô
ông
4759 | 10.0835.0535 Phâu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phâu thuậ chuyên gân điêu 3.320.600
thân kinh giữa trị liệt thân kinh giữa
4760 | 10.0837.0535 Phâu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phâu thuậ chuyên gân điêu 3.320.600
thân kinh quay trị liệt thân kinh quay
4761 | 10.0836.0535 Phâu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phâu thuậ chuyên gân điêu 3.320.600
thân kinh trụ trị liệt thân kinh trụ
4762 | 10.0838.0535 Phâu thuật điệu trị liệt thân kinh Phẫu thuậ điệu trị liệt thân 3.320.600
giữa và thân kinh trụ kinh giữa và thân kinh trụ
ấn qhuật làm đối chiến né Phẫu thuật làm đối chiếu
4763 | 10.0854.0535 Phẩu thuật làm đôi chiều ngón l Ì ven | (thiểu dưỡng ô mô | 3.320.600
(thiêu dưỡng ô mô cái) cái)
4764 | 10.0858.0535 Phẩu thuật và điều trị bệnh | Phẫu thuật và điều trị bệnh | ; +„o ¿0g
Dupuytren Dupuytren
Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây Phẫu thuật tạo hình liệt mặt
4765 | 78.0192.0335 VII bằng kỹ thuật treo do đây VII bằng kỹ thuật treo 3.320.600
Phẫu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phẫu thuật chuyên gân điệu
4766 | 05.0057.0535 đôi chiêu ngón cái cho người bệnh | trị liệt đôi chiêu ngón cái cho | 3.320.600
phong người bệnh phong
Phẫu thuật chuyển. gân gấp chung nh bua ác gạn gấp
4761 | 05.0056.0535 nông điều trị cò mềm các ngón tay | “156 HOn§ GIAU tị Có HO L3 320.600
cho người bệnh phong
các ngón tay cho người bệnh
phong
523
Phẫu thuật thay khớp vai do
Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xỉ
4768 | 04.0055.0536 Phâu thuật thay khớp vai do lao lao 7.692.200 măng sinh học hoặc hóa học.
4769 | 10.0714.0536 Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo | Phẩu thuật thay khớp vai ; co; 2ọg | Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xỉ
nhân tạo măng sinh học hoặc hóa học.
Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4710 | 03.3791.0537 Phẫu thuật bản chân duỗi đồ Phẫu thuật bàn chân duỗi đỏ |_ 3.411.300 | Khung cố định, đỉnh, kim, nẹp, vít, ốc,
xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thê xương.
- ‹ - ‹ Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4771 | 03.3790.0537 Phâu thuật chỉnh hình điều trị bàn Phâu thuật chỉnh hình điêu trị 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẹp, VÍ .Ốc,
chân khoèo bản chân khoẻo xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thê xương.
- ‹ - ‹ Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4772 | 03.3780.0537 Phâu thuật điêu trị bàn chân khoèo Phâu thuật điều trị bàn chân 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẹp, VÍ .Ốc,
do bại não khoèẻo do bại não xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thế xương.
„ ‹ „ ` Chưa bao gôm phương tiện cố định:
4773 | 10.0806.0537 Cô định ngoại vi trong điều trị gãy Cô đỉnh ngoại vi trong điêu 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẹp, ví .Ốc,
hở chỉ dưới trị gãy hở chỉ dưới xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thê xương.
- ‹ „ ` Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4774 | 10.0805.0537 Cô đỉnh ngoại vi trong điêu trị gãy Cô đỉnh ngoại vì trong điêu 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẸp, VÍ ;Ốc,
hở chi trên trị gãy hở chi trên xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thê xương.
- Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4775 | 10.0937.0537 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | Phẩu thuật chỉnh bàn chân| + „¡¡ +ọọ | khung có định, định, kim, nẹp, vÍ sốc,
khèo xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thê xương.
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân | Phẫu thuật chỉnh hình bàn nàn ch nh định kến „ va
4776 | 10.0892.0537 khoèo theo phương pháp |chân khoèo theo phương | 3.411.300 sương nhân tao hoặc sản hầm sinh
PONESETI pháp PONESETI ẽ RỌ AG§ p
học thay thế xương.
3524
Phẫu thuật trật báng chè bẩm
Chưa bao gôm phương tiện cô định:
khung có định, đinh, kim, nẹp, VÍt, ốc,
4777 | 10.0898.0537 Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh |. 3.411.300
sinh xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thê xương.
- „ Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4778 | 10.0899.0537 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | Phầu thuật trật bánh chè mắc |; ¡¡ sọ | khung có định, đỉnh, kim, nẹp, vít, ốc,
phải xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thê xương.
4779 | 03.3768.0538 Chuyên cân liệt thần kinh mác Chuyên cân liệt thần kinh 3.320.600
nông mác nông
D R +. xà ,.+. | Phẫu thuật chuyển gân điều
4780 | 03.3769.0538 Phầu thuật chuyên gân điều trị bản Í¿¡ bàn chân rủ đo liệt vận | 3.320.600
chân rủ do liệt vận động N
động
4781 | 10.0890.0538 Phâu thuật chỉnh hình cô bàn chân Phâu thuật chỉnh hình cô bàn 3.320.600
sau bại liệt chân sau bại liệt
4782 | 10.0891.0538 Phâu thuật chỉnh hình cô bàn chân Phâu thuật chỉnh hình cô bàn 3.320.600
sau bại não chân sau bại não
Phẫu thuật chuyên gân chỉ (Chuyên | Phẫu thuật chuyển gân chỉ
4783 | 10.0946.0538 gân chày sau, chày trước, cơ mác | (Chuyên gân chày sau, chày | 3.320.600
bên dài) trước, cơ mác bên dải)
Phẫu thuật chuyên gân cơ chày sau Phẫu thuật chuyên gân cơ
4784 | 05.0055.0538 điều trị cất cần cho người bệnh | chày sau điều trị cất cần cho |_ 3.320.600
phong người bệnh phong
- „ - Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4785 | 10.0939.0539 Phâu thuật đóng cứng khớp cô Phâu “thuật đóng cứng khớp 2.275.900 khung cô định, đình, kim, nẹp, vít, ôc,
chân cô chân xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thê xương.
- . - Chưa bao gôm phương tiện cô định:
4786 | 10.0742.0539 Phâu thuật tạo hình cứng khớp cô | Phâu thuật tạo hình cứng 2.275.900 khung cô định, đính, kim, nẹp, vít, Ốc,
tay sau chấn thương
khớp cổ tay sau chắn thương
xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
học thay thê xương.
525
4787 | 03.3747.0540 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 3.447.900
4788 | 03.3751.0540 Phâu thuật thay lại dây chăng chéo Phâu thuật thay lại dây chăng 3.447.900
trước khớp gôi chéo trước khớp gôi
4789 | 03.3746.0540 Tạo hình đây chẳng chéo khớp gói | [ao hình dây chăng chớo( + ¿1; oọo
khớp gôi
4790 | 10.0938.0540 Phẫu thuật làm vận động khớp gói | Phẩu thuật làm vận động ; 4+; oọọ
khớp gôi
Phẫu thuật nôi soi cắt loc khâu rách Phẫu thuật nội soi cắt lọc Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4791 | 03.4156.054 VU phUậI BỘI SỐ CáY LỌC XI4H XAC” | Lhâu rách chóp xoay qua nội | 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
chóp xoay qua nội soi khớp vai :Ubz : :Ä vui
soi khớp vai điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ Ất TÀI cai I sa z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4792 | 03.4150.054 Phẩu thuật nội soi điều trị cứng | Phẩu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
khớp cô chân cứng khớp cô chân điê vui
lên, nẹp, Ôc, vít.
Ặ Âx AT ca: GIẢ ve Lh VẢ z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4793 | 0.4144.054 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cô | Phầu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt
chân đên muộn khớp cô chân đên muộn - J
điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ An AC HÀ vu z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4794 | 03.4152.054 Phầu thuật nội soi điều trị mắt vững | Phầu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
khớp vai mât vững khớp vai LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ Â AT CỐ GIÀ se b2 z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4795 | 03.4153.054 Phâu thuật nội soi điều trị thoái hóa | Phầu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt
khớp cô chân thoái hóa khớp cô chân LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
Phẫu thuật nôi soi ghé Phẫu thuật nội SOI ghép sụn Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4796 | 03.4143.054 Dê on nề tàn se; | xương điều trị tổn thương sụn | 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
điều trị tốn thương sụn khớp gối
khớp gôi
điện, nẹp, ôc, vít.
526
Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp
Phẫu thuật nội soi hàn cứng
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4797 | 03.4151.054 Ä nhẠ vn cố ChẠ 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
cô chân khớp cô chân LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
- : Phẫu thuật nội soi khớp cổ Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4798 | 03.4154.054 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân hân DậC HỘI SớI IỐP SỐ (3,602,500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
chăn điện, nẹp, ôc, vít.
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân Phẫu thuật nội soi khớp cổ Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4799 | 03.4146.054 điêu trị đau mạn tính sau chân chân điêu trị đau mạn tính sau |_ 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đốt, tay dao đôt
thương chân thương điện, nẹp, ôc, vít.
- „ Phẫu thuật nôi soi lao khó Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4800 | 04.0053.054 Phâu thuật nội soi lao khớp gôi n _" #P | 3.602.500 dây bơm nước, đầu đột, tay dao đôt
g0 điện, nẹp, ôc, vít.
- Phẫu thuật nôi soi lao khó Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4801 | 04.0054.054 Phâu thuật nội soi lao khớp háng hán Ti ”P | 3602.500 dây bơm nước, đâu đột, tay dao đôt
B điện, nẹp, ôc, vít.
- Phẫu thuật nôi soi lao khó Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4802 | 04.0052.054 Phâu thuật nội soi lao khớp vai Vai Ti ”P | 3602.500 dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải Phẫu thuật nội soi cất bản " thoáng de lâm cội sống, mài
4803 | 27.0066.054 l NÓ SG án nến | sống giải ép trong hẹp ống | 3.602.500 |} HÀ (VN GÓI S0N8,
ép trong hẹp ông sông thắt lưng khoan (mài), miêng ghép đĩa đệm,
sống thắt lưng h
nẹp, vít.
8 At nôi coi cắt đền đài ơâ ñ At HA ca: sắt đều đại Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4804 | 27.0446.054 Phâu thuật nội soi cắt đâu dải gân | Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài 3.602.500 | đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
nhị đầu
gân nhị đầu
điện, nẹp, ốc, vít.
527
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt
Chưa bao gồm lưỡi
bào, lưỡi cặt,
bộ
4805 | 27.0460.054 > Xà: > M": 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
viêm khớp gôi mạc viêm khớp gôi LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ A* LAI cai Ế z A CAI ca ý Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4806 | 27.0458.054 Phẩu thuật nội soi cất hoạt mạc | Phầu thuật nội soi cắt hoạt | + 602 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
viêm khớp hang mạc viêm khớp hang điê vui
lên, nẹp, Ôc, vít.
Ặ ACLAr c2: É Ũ z AC -A? c2 É Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4807 | 27.0463.054 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp lv. thuật nội soï cất lọc sụn | ; 602 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
g0! ỚP B01 điện, nẹp, ôc, vít.
- „ Phẫu thuật nôi soi cắt sun Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4808 | 27.0461.054 Phâu thuật nội soi cắt sụn chêm hệ _ : 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đốt, tay dao đôt
chem điện, nẹp, ôc, vít.
Chưa bao gồm hệ thông bộ kít đùng
x ¬ R x ` Ừ trong điêu trị thoát vị đĩa đệm cột
4809 | 27.0069.0541 Phẩu thuật nội soi chỉnh vẹo cột | Phầu thuật nội soi chỉnh vẹo |_+ s02 s00 | sóng, mũi khoan (mài), miếng ghép
sông ngực cột sông ngực ˆ ñ R
đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo
hoặc sản phâm thay thê xương.
Phẫu thuật nội soi điều trị cứng | Phẫu thuật nội soi điều trị Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4810 | 27.0486.0541 L CẢ ĐÀ ' ợ „ LÔ CẢ TA | 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đôt, tay dao đôt
khớp cô chân cứng khớp cô chân LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ Ất TÀI cai I sa z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4811 | 27.0452.0541 ra nà nội soi điều trị cứng nu ¬ soi điều trÍ | ‡ s02 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt
øp „ửu 8 Kiợp „ử điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ ¬ ¬- z ¬ Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4812 | 27.0453.0541 Phẩu thuật nội soi điều trị gãy | Phẩu thuật nội soi điều trị gẫy | + 602 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
xương vùng khuỷu
xương vùng khuỷu
điện, nẹp, ôc, vít.
528
Phẫu thuật nội soi điều trị hội
Phẫu thuật nội soi điều trị hội
Chưa bao gồm lưỡi
bào, lưỡi cặt,
bộ
4813 | 27.0484.054 , am... h Sa 1s s4 nạ. | 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
chứng chèn ép trước cô chân chứng chèn ép trước cô chân LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
x ¬ x AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4814 | 27.0440.054 Phầu thuật nội soi điều trị mắt vững | Phẩu thuật nội soi điều trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
khớp vai mât vững khớp vai điê KA sự
lên, nẹp, Ôc, vít.
Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững Phẫu huật nội soi điều trị Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4815 | 27.0439.054 khớp vai theo phương pháp | mât vững khớp vai theo[| 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đột, tay dao đốt
Latarjet phương pháp Latarjet điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ AC DA co IẦU, sự z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4816 | 27.0459.054 Phẩu thuật nội soi điều trị rách sụn | Phầu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
viên ô côi rách sụn viên ô côi "= K cự
điện, nẹp, ôc, vít.
Phẫu thuật nội soi điều tri rách sun Phẫu huật. nội soi điều trị Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4817 | 27.0442.054 ma Ằ^ ì “| rách sụn viên trên từ trước ra |_ 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đôt, tay dao đôt
viên trên từ trước ra sau VÀ £ ;
sau điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ Â AT CỐ GIÀ se b2 z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4818 | 27.0444.054 Phâu thuật nội soi điều trị thoái hóa | Phầu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt
khớp cùng đòn thoái hóa khớp cùng đòn LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
x ¬ z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4819 | 27.0447.054 Phâu thuật nội soi điều trị viêm co | Phầu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
rút khớp vai viêm co rút khớp vai LÃ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ Ất TÀI cai I sIA z A*c CAI ca: IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4820 | 27.0449.054 Phẩu thuật nội soi điều trị viêm | Phẩu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
khớp vai viêm khớp vai
điện, nẹp, ôc, vít.
529
Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ
Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4821 | 27.0480.054 xương bánh chè xương bánh chè 3.602.500 „mã „ "ước, đâu đốt, tay dao đôt
Ặ AC AT ca: chủ z ` ẶỪẶỶÝ Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4822 | 27.0465.054 Phầu thuật nội soi ghép sụn xương | Phầu thuật nội soi ghép sụn |_+ s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
tự thân xương tự thân điê Ấn ví
lên, nẹp, Ôc, vít.
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4823 | 27.0063.054 Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ | Phẫu thuật nội Soi giải phóng 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
liên hợp cột sống cổ lỗ liên hợp cột sống cổ điện, nẹp, ốc, vít
- ..Ì Phẫu thuật nôi soi sỡ dính Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4824 | 27.0481.054 Phâu thuật nội soi gỡ dính khớp gôi khớpgối. § 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đôt
ỚP B01 điện, nẹp, ôc, vít.
X At LAI cai ĐÀ ¬.- z Âx LAI ca ĐÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4825 | 27.0482.054 lˆ thuật nội soi hàn khớp cỗ Mua nội soi hàn khớp | + ‹02 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt
điện, nẹp, ôc, vít.
D At HÀ cọi hà - «Ẳ ñ Ât HAT coi hà - Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4826 | 27.0483.054 vu thuật nội soi hàn khớp dưới Tin quật nội soi hàn KhớP Ì_ 3 602 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
ñ At DAI côi EhẠ - Chưa bao gồm lưỡi bảo (mài), bộ dây
4827 | 27.0448.054 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay chu thuật nội soi khâu chóp |: s02 s00 | bơm nước, đầu đót điện, tay dao đốt
y điện, ôc, vít.
8 At SÁT cai ha R ñ At GÀ cọ R Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4828 | 27.0441.054 Phẩu thuật nội soi khâu khoảng | Phẩu thuật nội soi khâu | ; 02 s00 Í đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
gian chóp xoay khoảng gian chóp xoay
điện, nẹp, ốc, vít.
530
Phẫu thuật nội soi khâu sụn
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4829 | 27.0462.054 Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm chêm 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ôc, vít.
Ặ A AT cay h h z ¬ h Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4830 | 27.0464.054 Phầu thuật nội soi khoan kích thích | Phầu thuật nội soi khoan kích |_ + 02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
tủy thích tủy điê KA sự
lên, nẹp, Ôc, vít.
_ ` x AC CAI CS: 112 ĐÃ Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ
4831 | 27.0503.054 Phầu thuật nội soi khớp cô chân cát | Phẩu thuật nội soi khớp cô | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
hoạt mạc viêm chân cắt hoạt mạc viêm điê KA sự
lên, nẹp, Ôc, vít.
Ặ AE HÀ coi Dh n n nhân nš Ặ A* HÁT coi Phi n nà Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4832 | 27.0504.054 Phẫu thuậ Mu khớp cô chân cất Phẫu thuật ¬~ khớp “8| 3.602.500 dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
lọc sụn khớp cỗ chân chân cắt lọc sụn khớp cô chân điê
lên, nẹp, ốc, vít.
4833 | 27.004.054 Phâu thuật nội soi lây đĩa đệm cột Phâu thuật nội soi lây đĩa 3.602.500 Chưa bao gôm mũi khoan (mài),
sông ngực đệm cột sông ngực miêng ghép đĩa đệm, nẹp
- „ - - Chưa bao gôm hệ thông bộ kít dùng
Phâu thuật nội soi lây đĩa đệm cột | Phâu thuật nội soi lây đĩa trong điêu trị thoát vị đĩa đệm cột
4834 | 27.0068.0541 sông ngực đường trước trong vẹo | đệm cột sông ngực đường | 3.602.500 | sông, mũi khoan (mài), miệng ghép
cột sông trước trong vẹo cột sông đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm thay thế xương.
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột Phẫu thuật nội soi lấy nhân H Tưng đa đm ch dán tà
4835 | 27.0065.0541 ⁄ D°NG V AP G001 6G đệm cột sông thất lưng qua lỗ |_ 3.602.500 ác
sông thắt lưng qua lỗ liên hợp Bị khoan (mài), dây bơm nước, tắm phủ,
liên hợp
đầu đốt RF.
Ặ At LA? c: TẾ "-= Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị
4836 | 27.0070.0541 Phẫu thuật nội soi lây thoát vị đĩa Ì ra đệm cột sống cỏ đường Ì_ 3.602.500 | Chưa bao gồm mũi khoan (mài).
đệm cột sông cô đường sau
sau
331
Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm
Phẫu thuật nội soi tạo hình
Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ
4837 | 27.0438.0541 ` h ¬ h 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt
củng vai mỏm cùng vai VÀ K cử
điện, nẹp, ôc, vít.
Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây | Phẫu thuật nội soi khớp gồi sản và lưới bảo, bộ dây bom nước,
4838 | 03.4155.0542 ` mm. SP BÓI l tạo dây chăng chéo trước | 4.594.500 | š „¿ › 00 Cây DƠN ?
chăng chéo trước endo-button đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
endo-button A_ HÀ .
gân đông loại.
Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
4839 | 03.4145.0542 Tái tạo dây chăng khớp gôi qua nội | Tái tạo dây chăng khớp gôi 4.594.500 | Sự và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước,
SOI qua nội soi đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
gân đồng loại.
Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gồi Phẫu thuật, nọi Sọt đ lêu trị À "" ý
khớp gôi băng gân đông loại Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo ôi soi tái tao dây chả š lưỡi bào. bô đây bơm nướ
4840 | 27.0479.0542 dây chẳng chéo trước, chéo sau, (nội soi tái tạo dây chăng | ¡+ sox sọ | sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước,
chéo trước, chéo sau, mô mở đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
mồ mở tái tạo đây chằng bên chày, | ”. R š H ` An đề ;
tái tạo dây chăng bên chảy, gân đồng loại.
bên mác) ^ ñ
bên mác)
- ‹ „ - ‹ Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
4841 | 27.0472.0542 Phâu thuật nội soi điêu trị mât vững Phâu thuật nội soi điêu trị 4.594.500 sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước,
bánh chè mât vững bánh chè đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
gân đồng loại.
D AE HAT côi : KHẢ ñ A LAT So . Chưa bao gôm lưỡi bào (mài), bộ dây
4842 | 27.0445.0542 Phẩu thuật nội soi đính lại điêm | Phẩu thuật nội soi đính lại | + s92 s00 | bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đết
bám gân nhị đầu điêm bám gân nhị đâu _Ằ
điện, ôc, vít.
- ` - Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
4843 | 27.0470.0542 Phâu thuật nội soi tái tạo dây chắng Phâu thuật nội soi tái tạo dây 4.594.500 sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước,
chéo sau chăng chéo sau đầu đột, tay dao điện, gân sinh học,
gân đồng loại.
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳng Phẫu thuật nội soi tái tạo dây ———— "hộ » lao Cả
4844 | 27.0476.0542 chéo trước băng gân achille đông | chăng chéo trước băng gân | 4.594.500 | bạ Cây
loại I bó
achille đồng loại 1 bó
đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
gân đông loại.
332
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳng
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây
Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, d
sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm
lao cặt
nước,
4845 | 27.0477.0542 chéo trước băng gân achille đông chăng chéo trước băng gân 4.594.500 đầu đốt, tay đao điện, gân sinh học,
loại 2 bó achille đông loại 2 bó A_ HÀ .
gân đông loại. : :
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳng Phẫu thuật nội soi tái ạo dây ———— "hộ » lao Cả
4846 | 27.0466.0542 chéo trước băng gân bánh chè tự | chăng chéo trước băng gân | 4.594.500 |3 „¿ son CHẾ DỌN ?
thân bánh chè tư thân đầu đồ „ tay dao điện, gân sinh học,
ì gân đông loại. : :
ñ AE HAT còi tá R Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
x ¬ ˆ š Phẫu thuật nội soi tái tạo dây VN DA TA HÀ T. '
4847 | 27.0467.0542 Phầu thuật nội soi tái tạo dây chẳng | . šng chéo trước bằng gân | 4.594.500 | sụn và lưỡi bảo, bộ đây bơm nước,
chéo trước băng gân chân ngồng chân ngẵn đầu đôi, tay dao điện, gân sinh học,
86ng gân đồng loại.
ñ AE HAT còi tá R Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
_ ¬ R š Phâu thuật nội soi tái tạo dây - . =..ằằẮ '
4848 | 27.0468.0542 Phầu thuật nội soi tái tạo dây chẳng | -hšng chéo trước bằng gân tứ |_4.594.500 | sụn và lưỡi bảo, bộ đây bơm nước,
chéo trước băng gân tứ đâu đầu đầu đô „ tay dao điện, gân sinh học,
gân đồng loại.
z ¬ R š Phẫu thuật nội soi tái tạo dây Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
Phầu thuệ mi ~ dây chăng chằng chéo trước bằng gân sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước.
4849 | 27.0474.0542 chéo trước bằng gân xương bánh lê ÚC DÁNG E4P | 4404.500 | ĐỀ vế son CHẾ DỌN ;
v gÀ l h xương bánh chè đông loại l đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
chè đông loại I bó . ^_ HÀ .
bó gân đông loại.
z ¬ R š Phâu thuật nội soi tái tạo dây Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
Phầu thuệ mi ~ dây chăng chằng chéo trước bằng gân sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước.
4850 | 27.0475.0542 chéo trước bằng gân xương bánh lê ÚC D8 645 | 4404.500 | ĐỀ vế son CHẾ DỌN ,
v gÀ l h xương bánh chè đông loại 2 đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
chè đông loại 2 bó . ^_ HÀ .
bó gân đông loại. — :
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳn: Phả u thuật nội soi tái tạo dây san và đuối bảo Tộ đây Đón nước,
4851 | 27.0471.0542 âu tuUẠI DỐI S0) GỤ lẠO Cây CĐABŠ | thăng chéo trước bằng kỹ | 4.594.500 | NH Về son CHẾ DỌN ;
chéo trước băng kỹ thuật hai bó thuật hai bó đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
l gân đông loại.
Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
4852 | 27.0443.0542 Phâu thuật nội soi tái tạo dây chăng | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây 4.594.500 | Sun và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước,
quạ đòn
chẳng quạ đòn
đầu đó , tay dao điện, gân sini
gân đông loại.
h học,
333
Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời
Phẫu thuật nội soi tái đạo
đông thời nhiêu dây chăng
Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
sụn và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước,
4853 | 27.0478.0542 nhiêu dây chăng (chéo trước, chéo (chéo trước, chéo sau) bằng 4.594.500 đầu đốt, tay đao điện, gân sinh học,
sau) băng gân đông loại An đÀ : An À :
gân đông loại gân đông loại. : :
Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt
Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây Phẫu thuật nội soi tái tạo lại sụn và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước,
4834 | 77.0469.0342 chẳng chéo trước dây chằng chéo trước 4.594.500 đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học,
gân đông loại.
4855 | 03.3713.0543 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng Phẫu thuật điều trị trật khớp 3.602.500 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, ốc,
bâm sinh háng bâm sinh khóa.
4856 | 03.3730.0543 Phẫu thuật trật khớp háng Phẫu thuật trật khớp háng 3.602.500 nà bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc,
4857 | 04.0005.0543 Phâu thuật đặt lại khớp háng tư thê Phầu thuật đặt lại khớp háng 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc,
xâu do lao tư thê xâu do lao khóa.
Chỉnh hình trong bệnh | Chỉnh hình trong bệnh Chưa bao sồm đi “CÁ
4858 | 10.0855.0543 Arthrogryposis (Viêm dính nhiều | Arthrogryposis (Viêm dính | 3.602.500 |, W4 540 g0m đinh, nẹp, vH, Ốc,
c ĐẤT Q :À VN khóa.
khớp bâm sinh) nhiêu khớp bâm sinh)
4859 | 10.0715.0543 Phâu thuật tạo hình bệnh xương bả | Phầu thuật "tạo hình bệnh 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc,
vai lên cao xương bả vai lên cao khóa.
4860 | 10.0930.0543 Phâu thuật thay khớp háng bán Phâu thuật thay khớp háng 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc,
phân bán phân [tạo hình] khóa.
4861 | 10.0916.0543 Phâu thuật trật khớp háng sau chân Phẫu thuật trật khớp háng sau 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc,
thương chân thương khóa.
4862 | 10.0897.0543 Trật khớp háng bẩm sinh Trật khớp háng bẩm sinh 3.602.500 n bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc,
4863 | 10.0927.0544 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần ghẦn thuật thay khớp gôi bán | + o7+ s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
4864 | 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng do lao _| ' hầu thuật thay khớp háng do | + 102 s00 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
lao [bán phần]
334
Phẫu thuật thay khớp háng bán
Phẫu thuật thay khớp háng
4865 | 10.0930.0545 phần bán phần [thay khớp] 4.102.500 | Chưa bao gôm khớp nhân tạo.
4866 | 04.0008.0546 Phẫu thuật thay khớp gối do lao là thuật thay khớp gôi d0 | s 27+ s00 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
4867 | 10.1118.0546 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối vá thuật thay toàn bộ khớp |_ s 474 s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
4868 | 04.0006.0547 Phẫu thuật thay khớp háng do lao _ | Phẩu thuật thay khớp háng do Í_ - +71 s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
lao [toàn bộ]
4869 | 10.0929.0547 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng háng thuật thay toàn bộ khớp Í_s +74 s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
4870 | 03.3880.0548 Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 4.324.900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
4871 | 03.3664.0548 Cô định Kirschner trong gãy đâu ( Cô dịnh Kirschner trong gầy | + +21 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
trên xương cánh tay đâu trên xương cánh tay
4872 | 03.3728.0548 Kệt xương đỉnh nẹp khôi gãy trên | Kết xương đỉnh nẹp khôi gấy Í + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
lôi câu, liên lôi câu trên lôi câu, liên lôi cầu
4873 | 03.3661.0548 Phầu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục | Phẩu thuật điêu trị vẹo| + 322900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
Sửa trục khuỷu, đục sửa trục
4874 | 03.3722.0548 Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 4.324.900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
4875 | 03.3669.0548 Phẫu thuật trật khớp khuỷu Phẫu thuật trật khớp khuỷu 4.324.900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
4876 | 10.0948.0548 Phầu thuật đất lại khớp găm kim cô | Phầu thuật đặt lại khớp găm Ì_ + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
xương cánh tay kim cô xương cánh tay
Ặ ta v . Phẫu thuật đặt lại khớp, găm
4877 | 10.0949.0548 Phầu thuật đặt lại khớp, găm kim Í có định (buộc vòng chỉ |_ 4.324.900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
cố định (buộc vòng chỉ thép)
thép)
335
4878
10.0911.0548
Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
Phẫu thuật điều trị trật khớp
khuỷu
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
h.
4879
10.0906.0548
Phẫu thuật kết hợp xương bằng
K.Wrire điêu trị gãy trên lôi câu
xương cánh tay
Phẫu thuật kết
hợp xương
bằng K.Wire điều trị gãy trên
lồi cầu xương cánh tay
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
4880
10.0869.0548
Phẫu thuật kết hợp xương chấn
thương Lisfranc và bàn chân giữa
Phẫu thuật kết
hợp xương
chân thương Lisfrane và bàn
chân giữa
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
4881
10.0772.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh
chè
Phẫu thuật kết
gãy bánh chè
hợp xương
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
h.
4882
10.0904.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong
sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay
Phẫu thuật kết
hợp xương
gãy bong sụn tiếp đầu dưới
xương cánh tay
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
h.
4883
10.0796.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở
độ II trên và liên lôi câu xương đùi
Phẫu thuật kết
gãy hở độ II trên
câu xương đùi
hợp xương
và liên lôi
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
h.
4884
10.0797.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở
độ III trên và liên lôi câu xương đùi
Phẫu thuật kết
hợp xương
gãy hở độ III trên và liên lôi
câu xương đùi
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
4885
10.0804.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở
liên lồi cầu xương cánh tay
Phẫu thuật kết
gãy hở liên lôi
cánh tay
hợp xương
câu xương
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
4886
10.0909.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi
câu ngoài xương cánh tay
Phẫu thuật kết
hợp xương
gãy lôi câu ngoài xương cánh
tay [găm kim]
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
4887
10.0734.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy
mỏm khuỷu
Phẫu thuật kết
gãy mỏm khuỷu
hợp xương
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
4888
10.0735.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy
mỏm khuỷu phức tạp
Phẫu thuật kết
hợp xương
gãy mỏm khuỷu phức tạp
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
4889
10.0910.0548
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng
rọc xương cánh tay
Phẫu thuật kết
hợp xương
gãy ròng rọc xương cánh tay
4.324.900
Chưa
bao gôm kim
hoặc đin
h.
336
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật
Phẫu thuật kết hợp xương
4890 | 10.0791.0548 đốt bàn ngón chân gãy trật đột bàn ngón chân 4.324.900 | Chưa bao gôm kim hoặc đinh.
R Ax LÁ ~. 2. | Phẫu thuật kết hợp xương
4891 | 10.0873.0548 Phầu thuật kết hợp xương gây trật Í ý trật khớp cổ chân ở trẻ |_ 4.324.900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
khớp cô chân ở trẻ em em
4892 | 10.0744.0548 Phâu thuật kết hợp xương gây trật | Phẩu thuật kêt hợp xương (+ +21 900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
khớp cô tay gãy trật khớp cô tay
4893 | 10.0773.0548 Phâu thuật kệt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 221900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
xương bánh chè phức tạp gãy xương bánh chè phức tạp
Phẫu thuật kết hợp xương toác | Phẫu thuật kết hợp xương AT Nà
4894 | 10.0755.0548 khớp mu (trật khớp) oác khớp mu (trật khớp) 4.324.900 | Chưa bao gôm kim hoặc đinh.
4895 | 10.0871.0548 Phẩu thuật kệt hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
cô chân khớp cô chân
4896 | 10.0872.0548 Phầu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
dưới sên khớp dưới sên
4897 | 10.0790.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật ( ¿ +21 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh.
Lisfranc khớp Lisfranc
4898 | 03.3724.0549 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | Làm cứng khớp ở tư thê chức | ¿ nọ; sọọ | Chưa bao gêm đỉnh, nẹp vít, khung
năng cố định ngoài.
Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do | Phẫu thuật hàn cứng khớp gối Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung
4829 | 04.0056.0542 lao (Arthrodesis) đo lao (Arthrodesis) 4.002.600 có định ngoài.
4900 | 10.0958.0549 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác _ | Phâu thuật đóng cứng khớp | „ oga,øog | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung
khác cô định ngoài.
4901 | 10.0849.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, Phẫu thuật làm cứng khớp 4.002.600 Chưa bao gồm định, nẹp vít, khung
ngón tay bản, ngón tay cô định ngoài.
4902 | 10.0846.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay _ | Phẩu thuật làm cứng khớp cô | ¿ o0 sọg | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung
tay cô định ngoài.
537
4903
10.0950.0549
Phẫu thuật làm cứng khớp gối
Phẫu thuật làm cứng khớp
Đôi
4.002.600
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung
có định ngoài.
4904
10.0845.0549
Phẫu thuật làm cứng khớp quay
Trụ dưới
Phẫu thuật làm cứng khớp
quay Trụ dưới
4.002.600
Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung
cô định ngoài.
4905
03.3701.0550
Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli
giải quyết biên dạng vuốt trụ
Phẫu thuật Capsulodesis
Zancolli giải quyết biên dạng
vuôt trụ
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4906
03.3716.0550
Phẫu thuật cứng cơ may
Phẫu thuật cứng cơ may
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4907
03.3666.0550
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
Phẫu thuật cứng duỗi khớp
khuỷu
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4908
03.3645.0550
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4909
03.3753.0550
Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối
do bại não trong trường hợp nặng
Phẫu thuật Egger tạo gấp
khớp gôi do bại não trong
trường hợp nặng
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4910
03.3752.0550
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại
não, nôi dài gân cơ gập gôi, cất
thân kinh
Phẫu thuật gấp khớp gối do
bại não, nôi dài gân cơ gâp
gôi, cắt thân kinh
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4911
03.3670.0550
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu đo bại
não
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu
do bại não
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thế xương.
338
4912
03.4149.0550
Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa
cơ ức đòn chũm
Phẫu thuật nội soi điều trị xơ
hóa cơ ức đòn chũm
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4913
03.3700.0550
Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại
não
Phẫu thuật tạo gấp cô tay do
bại não
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4914
03.3748.0550
Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh
Phẫu thuật trật khớp gối bầm
sinh
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4915
03.3750.0550
Phẫu thuật trật xương bánh chè
bâm sinh
Phẫu thuật trật xương bánh
chè bâm sinh
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4916
03.3742.0550
Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng trước
Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng
trước
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4917
10.0857.0550
Chính hình bệnh co rút nhị đầu và
cơ cánh tay trước
Chỉnh hình bệnh co rút nhị
đâu và cơ cánh tay trước
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4918
10.0843.0550
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER.
'VAIN và ngón tay cò súng
Phẫu thuật điều trị bệnh DE
QUER VAIN và ngón tay cò
súng
3.923.600
Chưa bao gồm định, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
sinh học thay thế xương.
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
4919
10.0928.0550
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng
gồôi sau chân thương
Phẫu thuật tạo hình điều trị
cứng gôi sau chân thương
3.923.600
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh
ngoải, xương nhân
học, khung cô định
tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thế xương.
339
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
nhân tạo, gân sinh học, khung cô định
4920 | 10.0902.0550 “ N 3.923.600 N N Xa cản nhẢ
chũm chũm ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thê xương.
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
4921 | 10.0944.0550 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Phẫu thuật xơ cứng đơn giản |_ 3.923.600 | "hân tạo, gân sinh học, khung cô định
ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thê xương.
- . - Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
4922 | 10.0901.0550 Phâu thuật xơ cứng gân cơ tam đâu | Phâu thuật xơ cứng gân cơ 3.923.600 nhân tạo, gân sinh học, khung cô định
cánh tay tam đầu cánh tay ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thê xương.
- . - Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
4923 | 10.0900.0550 Phâu thuật xơ cứng gân cơ tứ đâu Phâu thuật xơ cứng gân cơ tứ 3.923.600 nhân tạo, gân sinh học, khung cô định
đùi đâu đùi ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thê xương.
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
4924 | 10.0945.0550 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 3.923.600 nhân tạo, gân sinh học, khung cô định
ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thê xương.
- Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân
4925 | 10.0903.0550 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối _ | Phẩu thuật xơ cứng trật khớp _ ; o23 sọ | nhân tạo, gân sinh học, khung cô định
Đôi ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thê xương.
4926 | 03.3667.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 3.011.900
4927 | 03.3671.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 3.011.900
4028 | 03.3672.055 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bâm Phẩu thuật dính khớp quay 3.011.900
sinh trụ bâm sinh
4929 | 03.3813.055 Phâu thuật viêm khớp mủ thứ phát | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ 3.011.900
có sai khớp
phát có sai khớp
540
Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do
Phẫu thuật chỉnh hình khớp
4930 | 04.0007.05S k: 3.011.900
lao gôi do lao
4931 | 04.0024.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô- Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900
bản chân cô-bàn chân
4932 | 04.0016.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ- Phẫu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900
bàn tay cô-bàn tay
4933 | 04.0020.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp cùng Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900
chậu cùng chậu
4934 | 04.0023.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối vá thuật nạo viêm lao khớp (_ + 01 ooọ
4935 | 04.022.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng háng thuật nạo viêm lao khớp | ; 011 oọọ
4036 | 04.0015.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900
khuỷu khuỷu
4937 | 04.0013.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp ức Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900
sườn, khớp ức đòn ức sườn, khớp ức đòn
4938 | 04.0014.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai _. thuật nạo viêm lao khớp (+ 01 ooọ
4939 | 04.0012.055 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao 3.011.900
sườn xương sườn
4940 | 10.0856.055 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên Chinh hình tật dính quay trụ 3.011.900
bâm sinh trên bâm sinh
Phẫu thuật cứng gối theo phương | Phẫu thuật cứng gối theo
4941 | 10.0907.055 pháp JUDET phương pháp JUDET 3.011.900
Ặ AC GIẢ, tr SA Phẫu thuật điều trị viêm bao
4942 | 10.0847.055 Phầu thuật điều trị viêm bao hoạt Í Lạt dịch của gân gấp bàn | 3.011.900
dịch của gân gấp bàn ngón tay
ngón tay
341
4943 | 10.0974.055 Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | 3.011.900
4944 | 10.0973.055 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 3.011.900
4945 | 10.0951.055 Phẫu thuật gỡ dính khớp gối Phẫu thuật gỡ dính khớp gối | 3.011.900
4946 | 10.0975.055 Phẫu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 3.011.900
4947 | 10.0956.055 Phẫu thuật làm sạch ồ khớp Phẫu thuật làm sạch ổ khớp 3.011.900
4948 | 10.0716.055 Phẫu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 3.011.900
4949 | 10.0983.055 Phẫu thuật vết thương khớp Phẫu thuật vết thương khớp | 3.011.900
4050 | 10.0982.055 Phâu thuật viên tây bao hoạt dịch Phẫu thuậ viên tây bao hoạt 3.011.900
bàn tay dịch bàn tay
4951 | 12.0333.055 Tháo khớp gối đo ung thư Tháo khớp gối do ung thư 3.011.900
D R Ậ . h ñ R Ân nơ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4952 | 03.3708.0552 Phẩu thuật chuyên ngón thay thê | Phẩu thuật chuyên ngón thay (+ 091 200 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
ngón cái thê ngón cái . l , ˆ
định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
- . - . Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4953 | 10.0853.0552 Phâu thuật chuyên ngón tay Phâu thuật chuyên ngón tay 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
- - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4954 | 10.0933.0552 Phâu thuật ghép chi Phâu thuật ghép chi 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
542
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau
Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4955 | 26.0009.0552 bề ` cắt đoạn xương hàm băng | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
đoạn xương hàm băng xương đòn : ` . B R ˆ
xương đòn định, nẹp, vít, mạch máu ni ạo.
8 Ất s3 nhà . z, | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4956 | 26.0007.0552 kẻ thuật l phầu ghép sau cất cắt đoạn xương hàm bằng | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
oạn xương hàm bằng xương mác l . R B h N
xương mác định, nẹp, vít, mạch máu ni ạo.
Phâu thuật vi phầu ghép sau cất | Phâu thuật vi phâu ghép sau Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4957 | 26.0008.0552 đoạn xương hàm băng xương mào | căt đoạn xương hàm băng | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
chậu xương mào chậu định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4958 | 26.0044.0552 máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại l ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
phẫu huật vi phẫu nối các mạch phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4959 | 26.0053.0552 máu, thân kinh trong nôi lại I0 mạch máu, thân kinh trong 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
ngón tay bị cắt rời nồi lại 10 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu huật vì phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4960 | 26.0043.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 2 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại 2 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4961 | 26.0042.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 3 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại 3 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu huật vì phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4962 | 26.0041.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 4 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại 4 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4963 | 26.0048.0552 máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón mạch máu, thần kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nối lại 5 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4964 | 26.0049.0552 máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại 6 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
543
phẫu huật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4965 | 26.0050.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 7 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại 7 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
phẫu huật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4966 | 26.0051.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 8 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại 8 ngón tay bị cắt rời định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
phẫu huật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4967 | 26.0052.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 9 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương,
tay bị cắt rời nôi lại 9 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu huật vì phẫu nối các mạch . Ti Thần kinh trong Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4968 | 26.0045.0552 máu, thân kinh trong nôi lại bàn và | z.1+ ... `. „ R Š | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
, , cố, A2 nôi lại bàn và các ngón tay bị . l l ˆ
các ngón tay bị cắt rời cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu huật vì phẫu nối các mạch làn _ thần kinh trong Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4969 | 26.0039.0552 máu, thân kinh trong nôi lại cánh | .,. „` 3 Š | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
Ũ ¬¬ nôi lại cánh tay/căng tay bị : B , Ạ
tay/căng tay bị cắt rời cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu huật vì phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4970 | 26.0040.0552 máu, thân kinh trong nôi lại chỉ mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
dưới bị cắt rời nôi lại chỉ dưới bị cắt rời định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Tái t ón tay bẳ ón chân có | Tái ón tay bẳ x4 Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4971 | 26.0056.0552 AI ẠO Bọn Lấy DaNg HỆOH CHẠR CÓ | 1A) tạo ngọn lấy bang HE0" |7 094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
sử dụng vi phầu chân có sử dụng vi phâu . B , ˆ
định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
. - Chuyển ngón có cuống mạch Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4972 | 28.0350.0552 Chuyên ngón có cuồng mạch nuôi nuôi. Š 8m 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
8 Ât tái xón cái bằng kỹ ñ At tái Xa ái Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4973 | 28.0347.0552 Phẫu thuật tái tạo ngón cái băng kỹ | Phầu thuật tái tạo ngón cái (7 0o4 200 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu . B . ˆ
định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
8 Atx43 Sn +ra bŠ « ñ Art tái - 2 Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
4974 | 28.0348.0552 Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ | Phầu thuật tái tạo ngón trỏ (7 0ox 200 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu . B , ˆ
định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
544
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4975 | 28.0234.0552 cắt đoạn xương hàm dưới bằng | thì sau. cắt đoạn xương hàm |_ 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
xương đòn dưới băng xương đòn đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau Phẫu thuật vi phẫu ghép tức Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4976 | 28.0232.0552 cất đoạn xương hàm dưới băng | thì sau cắt đoạn xương hàm |_ 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương,
xương mác dưới băng xương mác đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau | Phẫu thuật vi phẫu ghép tức Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
4977 | 28.0233.0552 cắt đoạn xương hàm dưới bằng | thì sau cắt đoạn xương hàm |_ 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương,
xương mào chậu dưới băng xương mào chậu đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4978 | 03.3886.0553 Ghép trong mắt đoạn xương Ghép trong mất đoạn xương | 5.105.100 | °P› 66 VÉ, Ông, xương nhân tạo
hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương. : :
„ „ „ Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4079 | 03.3609.0553 Ghép xương chân thương cột sông Ghép xương chân thương cột 5.105.100 | ÊP› ÔẪC, vít, lông. xương nhân tạo
cô sông cô hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
„ „ „ Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4080 | 03.3610.0553 Ghép xương chân thương cột sông Ghép xương chân thương cột 5.105.100 | ÊP› Ôc. vít, lông, xương nhân tạo
thắt lưng sông thắt lưng hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
„ ` „ ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4081 | 03.3892.0553 Gia cô xương băng vật liệu nhân Gia cô xương băng vật liệu 5.105.100 nẹP, Ốc, vít, lông. xương nhân tạo
tạo nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương. : :
„ ¬ ` „ ¬ Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4082 | 03.3621.0553 Lây bỏ thân đôt sông ngực băng Lây bỏ thân đôt sông ngực 5.105.100 | ÊP› ÔẪC, vít, lông. xương nhân tạo
ghép xương băng ghép xương hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
Lây u xương, ghép xương tự thân | Lây u xương, ghép xương tự À kạt `
4983 | 03.3650.0553 hoặc ghép xương đồng loại điều trị | thân hoặc ghép xương đồng |_ 5.105.100 Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
u xương
loại điều trị u xương
nẹp, ôc, vít, lông, xương nhân tạo
545
hoặc sản phâm sinh học t
xương.
hay thê
Phẫu thuật kết hợp xương, ghép
Phẫu thuật kết hợp xương,
Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4984 | 03.3617.0553 xương sau trượt đốt sống L4-5, L5- | ghép xương sau trượt đốt | 5.105.100 | D€P. Ốc, vít, lỏng, xương nhân tạo
. Š . hoặc sản phâm sinh học thay thê
Si sông L4-5, LS-S1
xương.
_ ¬ R h ôm kh ô định ngoài,
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống Phần thuật chỉnh hình lao cộ ngp ốc, và. lồng, Xương Thân to
4985 | 04.0002.0553 a.- . sông cô có ghép xương tự | 5.105.100|, 7° 2 2. v
cô có ghép xương tự thân thân hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
Ghép xương trong phẫu thuật chân Ghép xương trong p hấu thuậ nẹp ốc, vẽ, lồng Hơn s nhập tạo
4986 | 10.1076.0553 SP xuợng non p : chấn thương cột sống thắt | 5.105.100 |, ẺP: ©C, Ví, (GHẽ, ẽ ..
thương cột sông thắt lưng lưng hoặc sản phâm sinh học thay thê
k xương.
- Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4987 | 10.0969.0553 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo _ | Phẩu thuật ghép xương nhân | „ ¡a; ¡ọo | nẸp, ốc, vít, lông, xương nhân tạo
tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
- - - Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4088 | 10.1039.0553 Phâu thuật ghép xương trong chân Phâu thuật ghép xương trong 5.105.100 | ÊP› ÔẪC, vít, lông. xương nhân tạo
thương cột sông cô chân thương cột sông cô hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương. : :
- Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4989 | 10.0968.0553 Phẫu thuật ghép xương tự thân — | Phẩu thuật ghép xương tự ; ¡ọs ¡ọg | BẸP, Ốc, vít, lỏng, xương nhân tạo
thân hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
- „ - „ Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4090 | 10.0727.0553 Phâu thuật kêt hợp xương khớp giả Phâu thuật kêt hợp Xương | s 1os 1ọg | HẸP, ÔC, vít, lông, xương nhân tạo
xương cánh tay khớp giả xương cánh tay hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
4991 | 26.0034.0553 Chuyên vạt xương có nôi hoặc | Chuyên vạt xương có nôi 5.105.100 Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
ghép mạch vi phẫu
hoặc ghép mạch vi phẫu
nẹp, ôc, vít, lông, xương n
hân tạo
546
hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức
Phẫu thuật ghép xương tự
Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
nẹp, ôc, vít, lông, xương nhân tạo
4922 | 78.0205.0553 thì sau cắt đoạn xương hàm trên thân tức thì sau cất đoạn | 5.105.100 hoặc sản phâm sinh học thay thế
xương hàm trên
xương.
x ˆ ,_ | Phẫu thuật thay đoạn xương Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, xương
4993 | 10.0931.0554 Phẩu thuật thay đoạn xương ghép | ¿hen bảo quản bằng kỹ thuật |_ 4.974.500 | nhân tạo và sản phẩm sinh học thay
bảo quản băng kỹ thuật cao h
cao thê xương.
- ` „ ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4094 | 03.3764.0555 Kéo dài căng chân bắng phương | Kéo dài căng chân băng 5.265.900 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo
pháp 1lizarov phương pháp 1lizarov hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
` ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4095 | 03.3660.0555 Kéo đài chi trên bắng phương pháp Kéo dài chi trên băng phương, 5.265.900 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo
1lizarov pháp llizarov hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương. : :
` ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4096 | 03.3734.0555 Kéo dài đùi băng phương pháp Kéo dài đùi băng phương 5.265.900 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo
1lizarov pháp llizarov hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương. : :
` „ ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4997 | 03.3699.0555 Kéo đài ngón tay băng khung cô Kéo đài ngón tay băng khung 5.265.000 định, TP, vít, Ốc, xương nhân tạo
định ngoài cô định ngoài hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4998 | 03.3883.0555 Phẫu thuật kéo dài chỉ Phẫu thuật kéo dài chỉ 5.265.000 | đÌnh, nẹp, vĂ, ôc, xương nhân tạo
hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
4099 | 03.3719.0555 Phẫu thuật làm dính sụn tiệp hợp Phẫu thuật làm dính sụn tiệp 5.265.000 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo
điều trị ngắn chỉ
hợp điều trị ngắn chỉ
hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương.
547
Chưa bao gôm khung cô định ngoài,
định, nẹp, vít, Ôc, xương nhân tạo
5000 | 10.0935.0555 Phẫu thuật kéo dài chỉ Phẫu thuật kéo đài chỉ 5.265.900 mm h l Ặ
hoặc sản phâm sinh học thay thê
xương. :
Có định nẹp vít gãy liên lồi cầu | Cố định nẹp vít gãy liên lỗi Chưa bao gôm Xương nhận tạo hoặc
5001 | 03.3662.0556 _T. : Am : 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
cánh tay câu cánh tay x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
K -= R kg ".- R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5002 | 03.3665.0556 Cô định nẹp vít gầy thân xương | Cô định nẹp vít gãy thân | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
cánh tay xương cánh tay v , h
măng, đinh, nẹp, vít.
kt tr gà trẬt EbZ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5003 | 03.3646.0556 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai ¬ định nẹp vít gấy trật khớp | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
Á À? “HẦM trị gã & À: đ$Ền trị ơã Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5004 | 03.3743.0556 CÔ định ngoài điều trị gãy khung | Cô định ngoài điêu trị gầy ( 4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
chậu khung chậu B . h
măng, đinh, nẹp, vít.
kại NHÀ Uy kại NT GIẦY ưng ST Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5005 | 03.3773.0556 Cô định ngoài điều trị gấy xương | Cô định ngoài điều trị gẫy Í_ + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
căng chân xương căng chân v , h
măng, đinh, nẹp, vít.
kại NHÀ uU } kại NT IÀU ST Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5006 | 03.3744.0556 Cô định ngoài điều trị gãy xương | Cô định ngoài điều trị gẫy Ì_ + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
đùi xương đùi x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
X' x ¬ z ` Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5007 | 03.3732.0556 Đặt đỉnh nẹp gãy xương đùi (xuôi | Đặt đỉnh nẹp gầy xương đùi | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
dòng) (xuôi dòng) Š . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Đặt nep điều trị vít gãy mắt cá Đặt nẹp điêu trị vít gãy mặt Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5008 | 03.3794.0556 gC HỢP CácN say cá trong, ngoài hoặc | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
trong, ngoài hoặc Dupuytren x R ñ
Dupuytren măng, đinh, nẹp, vít.
x mm... à x . Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5009 | 03.3738.0556 Đặt TP vỊ điều trị cày ni chày Đặt mẹP vụ điệu trị gầy BAN | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
và đầu trên xương chày chày và đâu trên xương chày x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
x H%o#uy đề «Ẳ x t%+o#uy đề «Ẳ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5010 | 03.3760.0556 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương | Đặt nẹp vít gãy đâu dưới | 4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
chày
xương chày
măng, đinh, nẹp, vít.
548
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong,
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5011 | 03.3789.0556 hoặc Dupuytren ngoài hoặc Dupuytren 4.102.500 sản phẩm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
Đặt nep vít gãy thân xươn Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5012 | 03.3759.0556 Đặt nẹp vít gãy thân xương chảy | và cU VÔ 83 Ê | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
l măng, đinh, nẹp, vít.
x F XS trả x h XS HA Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5013 | 03.3787.0556 Đặt nẹp vít trong gầy trật xương | Đặt nẹp vít trong gầy tật (4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
chêm xương chêm x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5014 | 03.3786.0556 Đặt vít gãy thân xương sên Đặt vít gãy thân xương sên 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5015 | 03.3694.0556 Đặt vít gãy trật xương thuyên Đặt vít gãy trật xương thuyên |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5016 | 03.3758.0556 Đóng đinh xương chày mở Đóng đinh xương chày mở 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
. ; ¬- - ; ¬ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5017 | 03.3725.0556 Đóng đỉnh xương đùi mở, ngược | Đóng đỉnh xương đủi mở, | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
dòng ngược dòng x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
x ; . xe đẾt bà Xi . xe. 4Á Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5018 | 03.3703.0556 Găm đỉnh Kirschner gầy đột bản | Găm đỉnh Kirsehner gấy đôi (_ ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
nhiêu đôt bàn bản nhiêu đôt bàn x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
„ Găm Kirsehner trong gã Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5019 | 03.3778.0556 Găm Kirschner trong gãy mắt cá mắt cá 6 827 | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
H ề ; : H š . Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5020 | 03.3889.0556 Kết hợp xương bằng đỉnh Sign | Kôt hợp xương bằng đỉnh | ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
không mở ô gãy Sign không mở ô gãy x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
H VÀ Vu 2 h - SA VU Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5021 | 03.3785.0556 Kết hợp xương điều trị gấy xương | Kết hợp xương điều trị gấy ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
bàn, xương ngón chân
xương bàn, xương ngón chân
măng, đinh, nẹp, vít.
549
Kết hợp xương trong trong gãy
Kết hợp xương trong trong
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5022 | 03.3779.0556 . R , 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
xương mác gẫy xương mác x : ,
măng, đinh, nẹp, vít.
Kệt xương định nẹp một khôi gãy | Kết xương định nẹp một khôi Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5023 | 03.3727.0556 liền mấu chuyển hoặc dưới mấu | gãy liên mâu chuyên hoặc | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
chuyển dưới mâu chuyên măng, đinh, nẹp, vít.
# x . ~ Am . x Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5024 | 03.3676.0556 Năn găm Kirschner trong gãy | Năn găm Kirschner trong gấy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
Pouteau-Colles Pouteau-Colles x , h
măng, đinh, nẹp, vít.
= x ÀA SA 2h“ = x A^ SA ; Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5025 | 03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
gãy xương bánh chè thép gãy xương bánh chè x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D R ^ À «Ẳ ñ R A À “ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5026 | 03.3673.0556 Phẩu thuật can lệnh đâu dưới | Phẩu thuật can lệnh đầu dưới Í ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương quay xương quay l :
măng, đinh, nẹp, vít.
- - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5027 | 03.3761.0556 Phẫu thuật chân chữ O Phẫu thuật chân chữ O 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
- - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5028 | 03.3762.0556 Phâu thuật chân chữ X Phâu thuật chân chữ X 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar b2 › TẢ xn Đà ñ Ar nbinh hà TẢ ưn Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5029 | 03.3781.0556 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bản | Phầu thuật chỉnh hình điều trị | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xi
chân bẹt bâm sinh bàn chân bẹt bâm sinh B .
măng, đinh, nẹp, vít.
D Art nà 2? ".- ; ñ At nà đc h Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5030 | 03.3688.0556 Phẫu thuật cô định nẹp vít gãy hai | Phẩu thuật cô định nẹp vít | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
Xương căng tay gãy hai xương căng tay x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
D AE GẦN tr bà R ñ Ất GẦN tri bà R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5031 | 03.3782.0556 Phẩu thuật điều trị bản chân bẹt do | Phầu thuật điêu trị bản chân (_ ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
bại não bẹt do bại não 5 . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D Ất GIẦn trị bà An TÀ: ñ Ất GẦN tri bà R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5032 | 03.3784.0556 Phẩu thuật điều trị bàn chân lôi - | Phầu thuật điêu trị bản chân ( ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
Xoay ngoài
lôi - xoay ngoài
măng, đinh, nẹp, vít.
550
Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết
Phẫu thuật điều trị can lệch,
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5033 | 03.3887.0556 “ LÁ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
hợp xương có kêt hợp xương x . h
- R măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật điêu trị Perthes (cắt | Phâu thuật điêu trị Perthes Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5034 | 03.3715.0556 xương chậu, tạo mái che đâu (cắt xương chậu, tạo mái che |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
xương đùi) đâu xương đùi) măng, đinh, nẹp, vít.
D AC GIẦN ưng ý ñ Ac GIẢN Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5035 | 03.3714.0556 Phẩu thuật điều trị Perthes (cất | Phẩu thuật điều trị Perthes L4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương tạo varus) (căt xương tạo varus) š , h
măng, đinh, nẹp, vít.
x ¬- . ¬ z Ai ¿ . Ac v Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5036 | 03.3690.0556 Phẫu thuật đồng đỉnh nội tủy găy l | Phẫu thuật đóng đỉnh nội tủy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
Xương căng tay gãy l xương căng tay x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar để . A* ty vã ñ ".. . Az xớ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5037 | 03.3689.0556 Phẫu thuật đồng đỉnh nội tủy gãy 2 | Phẩu thuật đóng đỉnh nội tủy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
Xương căng tay gãy 2 xương căng tay x R
_ măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật gãy đầu dưới xươn Phâu thuật gãy đâu dưới Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5038 | 03.3675.0556 _—._ Xu xương quay và trật khớp | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
quay và trật khớp quay trụ dưới vn x . h
- quay (rụ dưới măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật gãy đột bàn ngón tay kết | Phâu thuật gãy đôt bàn ngón Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5039 | 03.3712.0556 hợp xương với Kirschner hoặc nẹp |tay kêt hợp xương với | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
vÍt Kirschner hoặc nẹp vít măng, đinh, nẹp, vít.
D Ất c3, TÀ: cÀ ` ñ Ất cã« TÀi ¬À : Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5040 | 03.3684.0556 Phẫu thuật gãy lôi câu ngoài xương | Phầu thuật gãy lỗi cầu ngoài | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
cánh tay xương cánh tay x R
măng, đinh, nẹp, vít.
- - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5041 | 03.3679.0556 Phâu thuật gãy Monteggia Phâu thuật gãy Monteggia 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
- măng, đinh, nẹp, vít.
Phâu thuật gẫy xương cánh tay Phẫu thuật gãy xương cánh Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5042 | 03.3663.0556 kèm tổn thương thần kinh hoặc | tay kèm tốn thương thân kinh | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
mạch máu hoặc mạch máu măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ at LÁ - Ặ 2+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5043 | 03.3718.0556 Phẩu thuật kết hợp xương điều trị | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
gãy khung chậu
điêu trị gãy khung chậu
măng, đinh, nẹp, vít.
3551
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị
Phẫu thuật kết hợp xương
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5044 | 03.3717.0556 ãy ỏ cối phức tạ điều tri gãy ổ cối phức ta 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
say P P ! 8AY P 8P măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar VÁ TÀI cư ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5045 | 03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị | Phẩu thuật kêt hợp xương Ï ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
gãy xương đòn điêu trị gãy xương đòn x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
- Phẫu thuât khớp giả xươn Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5046 | 03.3766.0556 Phâu thuật khớp giả xương chày chà : SPš Š | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
l măng, đinh, nẹp, vít.
D R XS Giả ` h R ".- Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5047 | 03.3765.0556 Phẩu thuật khớp giả xương chảy | Phầu thuật khớp giả xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
bâm sinh có ghép xương chày bâm sinh có ghép xương x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D R ; x R ñ R ; ~ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5048 | 03.3788.0556 Phâu thuật Kirschner gãy thân | Phẩu thuật Kirschner gầy + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương sên thân xương sên v ,
măng, đinh, nẹp, vít.
ñ At rẠ ¬.- Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5049 | 03.3647.0556 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn Miu thuật trật khớp cùng Í + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
măng, đinh, nẹp, vít.
ñ Art cx trần  thế Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5050 | 03.3731.0556 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng nàn thuật vỡ trân ô khớp | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
§ măng, đinh, nẹp, vít.
; s TẢ : VEbẠ " TH củnn TẠ ` Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5051 | 10.0896.0556 Chỉnh sửa lệch trục chỉ (chân chữ | Chinh sửa lệch trục chỉ (chân Í_ + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ
X.O) chữ X, O) n phân
măng, đinh, nẹp, vít.
z R . z. | Gãy thân xương cánh tay Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5052 | 10.0905.0556 xã Đn xương "„ ha phẩu thuật phương pháp | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
SL PPMGOHE pháp METAIZEUM măng, đỉnh, nẹp, vít.
D R ; ° z ñ Ar ah? „ z Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5053 | 10.0926.0556 Phâu thuật chỉnh sửa sau gấy | Phẩu thuật chỉnh sửa sau gấy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương Cail lệch xương xương Cai lệch xương x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ Arabhz Anh đã Ặ R ; Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5054 | 10.0828.0556 Phâu thuật chỉnh trục Cal lệch đâu | Phầu thuật chỉnh trục Cal L4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
dưới xương quay
lệch đầu dưới xương quay
măng, đinh, nẹp, vít.
32
Phẫu thuật điều trị khớp giả xương
Phẫu thuật điều trị khớp giả
Chưa bao gồm xương nhân tạo
hoặc
5055 | 10.0831.0556 thuyền bằng mảnh ghép xương | xương thuyền. bằng mảnh | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
cuông mạch liên ghép xương cuông mạch liên măng, đinh, nẹp, vít.
D Ất GIÀN trị xất thiẾ ñ Ất GIẦM tri tật thIÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5056 | 10.0852.0556 Phầu thuật điều trị tật thiểu xương | Phầu thuật điều trị tật thiểu | x 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
quay bâm sinh xương quay bâm sinh măng, đỉnh, nẹp, vít
Ặ Aroa HN . Ặ Aroa HN Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5057 | 10.0819.0556 Phẫu thuật gây xương đột bản ngón | Phầu thuật gãy xương đô bản Ì_ ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
tay ngỏn tay măng, đinh, nẹp, vít
Ặ Atoz À„ bà Ặ Atoz À Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5058 | 10.0830.0556 Phầu thuật gãy xương thuyền băng | Phầu thuật gấy xương thuyỂn | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
Vis Herbert băng Vis Herbert x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D A+ LÁ Á Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5059 | 10.0717.0556 Phẩu thuật kết hợp xương (kết hợp Í (Lét hợp xương) gãy xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương) gãy xương bả vai ¬ x , h
bả vai măng, đinh, nẹp, vít.
8 At VẤ xgã ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5060 | 10.0783.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy 2 | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
mắt cá cô chân gãy 2 mắt cá cô chân x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
8 At VẤ xgã ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5061 | 10.0915.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy 2 | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
Xương căng tay gãy 2 xương căng tay x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
D At LÁ ` ~-xz_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5062 | 10.0759.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bán Í ¿;Ý bán phần chỏm xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
phân chỏm xương đùi vi x . h
đùi măng, đinh, nẹp, vít.
8 Ar LÁ h y Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5063 | 10.0921.0556 Phầu thuật kết hợp Xương gáy bong gãy bong sụn tiếp đầu dưới |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
sụn tiệp đầu dưới xương chày h ` x , h
xương chày măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar LÁ x Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5064 | 10.0919.0556 Phẩu thuật kết hợp Xung bay bong gãy bong sụn tiếp vùng khớp |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
sụn tiêp vùng khớp gôi z x : ,
gôi măng, đỉnh, nẹp, vít.
8 Ar LÁ h y Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5065 | 10.0923.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy bong gãy bong sụn vùng cổ xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
sụn vùng cô xương đùi
đùi
măng, đinh, nẹp, vít.
553
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5066 | 10.0753.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gầy cánh | Phầu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
chậu gãy cánh chậu x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ At V x P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5067 | 10.0745.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
chỏm đốt bàn và ngón tay gãy chỏm đồt bàn và ngón tay x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ 8+ LỆ s. Ä P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5068 | 10.0865.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
chân gãy cô chân x . h
- _ măng, đinh, nẹp, vít.
Phâu thuật kết hợp xương gãy cô | Phâu thuật kêt hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5069 | 10.0723.0556 giải phâu và phâu thuật xương cánh | gãy cô giải phâu và phâu | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
tay thuật xương cánh tay măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật kết hơn xương gãy cổ Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5070 | 10.0762.0556 h x 9P xương gây gãy cô mâu chuyên xương | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
mâu chuyên xương đùi v l : ,
đùi măng, đinh, nẹp, vít.
D Ất LÁ xe. ¬Ä ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5071 | 10.0718.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương bả vai gãy cô xương bả vai x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D Ất LÁ xe. ¬Ä ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5072 | 10.0761.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương đùi gãy cô xương đùi x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar LÁ X° đại ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5073 | 10.0737.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
quay gãy đài quay - : ,
măng, đinh, nẹp, vít.
x ^x LÁ ~- x¿: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5074 | 10.0914.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài Í v2 ý đài quay (Gãy cổ xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
quay (Gãy cô xương quay) x . h
quay) măng, đỉnh, nẹp, vít.
D Ar LÁ X° đại ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5075 | 10.0738.0556 . >> hợp xương gãy đài ng tuậy Kết Nợ XưƠP§ Í_ 1 102,500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
quay phức tạp gãy đài quay phức tạp măng. đỉnh, nep, vít
Ặ A+ LÁ . xe Ặ 2+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5076 | 10.0743.0556 Ma thuật kết hợp xương gãy đâu | Phâu thuật kêt hợp xương L + ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
lưới qương quay gãy đầu dưới qương quay
măng, đỉn)
h, nẹp, vít.
5%4
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu
Phẫu thuật kết hợp xương
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5077 | 10.0782.0556 dưới xương chảy (Pilon) Bàn ` dưới xương chày | 4.102.500 SN h bạn » lào là thê xương, xi
Ặ Ac LÁ - ~. HÀ z A^+ LÁ y Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5078 | 10.0918.0556 Phâu thuật kết hợp xương gầy đầu | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
dưới xương đùi gãy đầu dưới xương đùi măng, đỉnh, nẹp, vít
Ặ Ac LÁ - ~. HÀ z A^+ LÁ y Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5079 | 10.0820.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy đầu | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
dưới xương quay gãy đầu dưới xương quay măng, đỉnh, nẹp, vít
D Ar LÁ x : ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5080 | 10.0777.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hai | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
mâm chày gãy hai mâm chày măng, đỉnh, nẹp, vít
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5081 | 10.0793.0556 —— SP Xương 84Y “Ở | sấy hở độ I hai xương cẳng | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
độ I hai xương căng chân chân măng, đỉnh, nẹp, vít
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5082 | 10.0801.0556 An Mã bay gãy hở độ I thân xương cánh |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
độ I thân xương cánh tay tay măng, đỉnh, nẹp, vít
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5083 | 10.0794.0556 CỒN TANg SP xương gáy "Ở Í văy hở độ II hai xương cẳng |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
độ II hai xương căng chân chân măng, đỉnh, nẹp, vít
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5084 | 10.0802.0556 —_— SP Xương gáy 0 | văy hở độ II thân xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
độ II thân xương cánh tay tay măng, đỉnh, nẹp, vít
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5085 | 10.0795.0556 ˆ : 9p xương gáy "Ở Í văy hở độ III hai xương cẳng |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
độ III hai xương căng chân chân măng, đỉnh, nẹp, vít
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5086 | 10.0803.0556 R R P b gay gãy hở độ III thân xương | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
độ III thân xương cánh tay cánh tay măng, đỉnh, nẹp, vít
Ặ A+ LÁ ~_+„r | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5087 | 10.0798.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy hở Í | „.Ý hở [ thân hai xương cẳng |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
thân hai xương căng tay
tay
măng, đinh, nẹp, vít.
555
Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở II
Phẫu thuật kết hợp xương
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5088 | 10.0799.0556 thân hai xương căng tay gãy hở II thân hai xương căng |_ 4.102.500 sản phẩm sinh học thay thê xương, xi
tay mãng, đinh, nẹp, vít.
D Art LÁ yăy hệ Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5089 | 10.0800.0556 Phầu thuật kết hợp xương gãy hở Ì J \ hờ JIỊ thân hai xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xi
III thân hai xương căng tay D x . h
căng tay măng, đinh, nẹp, vít.
8 At VẢ „. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5090 | 10.0771.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gẩy | v.V Hoffa đầu dưới xương Í- 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
Hoffa đàu dưới xương đùi vi x , h
đùi măng, đinh, nẹp, vít.
8 At VẢ „. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5091 | 10.0756.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gẫy | ..Ý thụng chậu - trật khớp |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
khung chậu - trật khớp mu x . h
mu măng, đỉnh, nẹp, vít.
x ^*LÁ - xay liê Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5092 | 10.0731.0556 Đa thuật kết hợp xương gấy liên gãy liên lồi cầu xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
ôi câu xương cánh tay v ,
tay mãng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5093 | 10.0763.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên gãy liên mấu chuyển xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
mắu chuyền xương đùi x . h
đùi măng, đinh, nẹp, vít.
x ^+ LÁ > gã lÀi Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5094 | 10.0733.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây lôi gãy lồi cầu ngoài xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
câu ngoài xương cánh tay : x : ,
tay [nẹp vít] măng, đinh, nẹp, vít.
D A+ LÁ Xe. TÀ: ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5095 | 10.0767.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lôi | Phẩu thuật kết hợp xương Ï ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
câu ngoài xương đùi gãy lôi câu ngoài xương đùi x R
măng, đinh, nẹp, vít.
D A+ LÁ Xe. TÀ: Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5096 | 10.0768.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi | Phẫu thuật kết hợp Xương | ¿ 102 =00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
câu trong xương đùi gãy lồi cầu trong xương đùi x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
x ^+ LÁ > gã lÀi Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5097 | 10.0747.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lỗi Í všV lài cầu xương bàn và |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
câu xương bàn và ngón tay , x : ,
ngón tay mãng, đinh, nẹp, vít.
x ^+ LÁ ~- xa: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5098 | 10.0817.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy lôi gãy lồi cầu xương khớp ngón |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
câu xương khớp ngón tay
tay
măng, đinh, nẹp, vít.
556
Phẫu thuật kết hơp xương gãy mâm Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5099 | 10.0778.0556 ` ^ SP Xicng gáy gãy mâm chày + thân xương |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
chày + thân xương chày H x , h
chày măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar LÁ ¬ ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5100 | 10.0776.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây mâm | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
chày ngoài gãy mâm chày ngoài x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar LÁ ¬ ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5101 | 10.0775.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm | Phầu thuật kêt hợp xương Ì ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
chày trong gãy mâm chày trong x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D At LÁ . xã mắ Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5102 | 10.0786.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt Í 2Ý. mắt cá kèm trật khớp cô |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
cá kèm trật khớp cô chân ˆ x . h
chân măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ ^+ LÁ - xã mắ z A^+ LÁ y Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5103 | 10.0785.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mất | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
cá ngoài gãy mắt cá ngoài l : ,
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ ^+ LÁ - xã mắ z A^+ LÁ y Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5104 | 10.0784.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mất | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
cá trong gãy mất cả trong x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5105 | 10.0736.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
Monteggia gãy Monteggia x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5106 | 10.0913.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
Monteggia gãy Monteggia x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
8 At LÁ ` ~-_x_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5107 | 10.0792.0556 Phầu thuật kết hợp xương gấy nẻn Í ,2( nèn đốt bàn ngón 5 (bàn |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
đôt bàn ngón 5 (bàn chân) H x . h
chân) măng, đinh, nẹp, vít.
x ^c LÁ -- _.: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5108 | 10.0821.0556 Phầu thuật kết hợp xương gây nội Í ¿2Ý nội khớp đầu dưới xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
khớp đâu dưới xương quay x . h
quay măng, đỉnh, nẹp, vít.
x ^c LÁ ở _.: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5109 | 10.0816.0556 Phầu thuật kết hợp xương gấy nội | v nội khớp xương khớp |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
khớp xương khớp ngón tay
ngón tay
măng, đinh, nẹp, vít.
557
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối
Phẫu thuật kết
hợp xương
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5110 | 10.0757.0556 đơn thuần gãy ô cối đơn thuần 4.102.500 sản phẩm sinh học thay thê xương, xi
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ A+LÁ - xv ẳ cối z A^+ LÁ y Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5111 | 10.0758.0556 Phầu thuật kết hợp xương gãy ô côi | Phẩu thuật kêt hợp xương Ï ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
phức tạp gãy ô côi phức tạp x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar LÁ x „| Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5112 | 10.0760.0556 Phâu huậ kết hợp Xương say phúc gãy phức tạp chỏm xương đùi |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
tạp chỏm xương đùi - trật háng A+ bế x . h
- trật háng măng, đinh, nẹp, vít.
D Ar LÁ x ñ ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5113 | 10.0741.0556 xao hợp xương gầy phức là. " " Dườu nế L- 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ
ạp khớp khuýu gayp ập Khợp khuyu măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ ât VÀ x “ P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5114 | 10.0912.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
tạp vùng khuỷu gãy phức tạp vùng khuỷu v , h
măng, đinh, nẹp, vít.
D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5115 | 10.0866.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
Pilon gãy Pilon x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D A+ LÁ - ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5116 | 10.0732.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
rọc xương cánh tay gãy ròng rọc xương cánh tay s : ,
măng, đinh, nẹp, vít.
8 Ất LÁ ` - Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5117 | 10.0924.0556 Phẫu thuậ kết hợp Xuong gay sụn gãy sụn tăng trưởng ở đầu | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
tăng trưởng ở đầu xương h x R h
xương măng, đỉnh, nẹp, vít.
D At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5118 | 10.0780.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gầy thân | Phầu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
2 xương căng chân gãy thân 2 xương căng chân x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5119 | 10.0739.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gầy thân | Phầu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
2 xương căng tay gãy thân 2 xương căng tay x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ A+ LÁ Xc ThẠ Ặ 2+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5120 | 10.0746.0556 Phầu thuật kệt hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
đốt bàn và ngón tay
gãy thân đốt bàn và ngón tay
măng, đỉn)
h, nẹp, vít.
558
Phẫu thuật kết hợp xương gấy t
hân
Phẫu thuật kết hợp xương
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5121 | 10.0920.0556 P R ma" $ N 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
xương căng chân gãy thân xương căng chân x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ B+ LÁ Xv thẠ P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5122 | 10.0725.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương cánh tay gãy thân xương cánh tay x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5123 | 10.0726.0556 xương cánh tay cánh tay có liệt TK | gãy thân xương cánh tay cánh |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
quay tay có liệt TK quay măng, đinh, nẹp, vít.
8 At LÁ >-a_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5124 | 10.0729.0556 Phâu thuậ kết hợp on gáy thân gãy thân xương cánh tay | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương cánh tay phức tạp .
: phức tạp măng, đinh, nẹp, vít.
D At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5125 | 10.0779.0556 Phầu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương chày gãy thân xương chày x . P
măng, đinh, nẹp, vít.
8 At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5126 | 10.0765.0556 Phẩu thuật kệt hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương đùi gãy thân xương đùi x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
8 At LÁ Xcrha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5127 | 10.0917.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương đùi gãy thân xương đùi x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ B+ LÁ Xv thẠ P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5128 | 10.0770.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương đùi phức tạp gãy thân xương đùi phức tạp x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D A+t LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5129 | 10.0724.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây trật | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
cô xương cánh tay gãy trật cô xương cánh tay x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
8 A+ LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5130 | 10.0764.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy trật | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
cô xương đùi gãy trật cô xương đùi x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
D A+t LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5131 | 10.0789.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy trật | Phẩu thuật kết hợp xương ¿102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương gót
gãy trật xương gót
măng, đinh, nẹp, vít.
559
D A+t LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5132 | 10.0787.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây trật | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
Xương sên gãy trật xương sên măng, đỉnh, nẹp, vít
8 Art LÁ ~.„-a_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5133 | 10.0730.0556 Đa thuật kết hợp Xương gãy trên gãy trên lồi cầu xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
ôi câu xương cánh tay tay măng, đỉnh, nẹp, vít
Phẫu thuậ kết hợp xương gãy trên Nayidev hŠ ơn, nhánh Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5134 | 10.0908.0556 lồi cầu xương cánh tay có tổn |EY TP, É C411 Í- 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
. ˆ KHẢ Trị tay có tôn thương mạch và x R h
thương mạch và thân kinh  .. măng, đinh, nẹp, vít.
thân kinh
D Art LÁ ¬- ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5135 | 10.0766.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy trên | Phẩu thuật kết hợp xương L4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
lôi câu xương đùi gãy trên lôi câu xương đùi măng, đỉnh, nẹp, vít
D Art LÁ >..-a. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5136 | 10.0769.0556 Phâu thuậ kết hợp Xương gay trên gãy trên và liên lồi câu xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
và liên lôi câu xương đùi đùi măng, đỉnh, nẹp, vít
D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5137 | 10.0925.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gấy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương bệnh lý gãy xương bệnh lý măng, đỉnh, nẹp, vít
D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5138 | 10.0719.0556 Phâu thuật kệt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương đòn gãy xương đòn măng, đỉnh, nẹp, vít
8 At VÃ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5139 | 10.0815.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương đôt bàn ngón tay gãy xương đôt bàn ngón tay măng, đỉnh, nẹp, vít
8 At VẢ ~. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5140 | 10.0870.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gấy | 2V vượng đốt bàn và đốt |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương đôt bàn và đôt ngón chân ngón chân măng, đỉnh, nẹp, vít
D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5141 | 10.0788.0556 Phâu thuật kệt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương gót gãy xương gót x R h
măng, đinh, nẹp, vít.
8 At VÃ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5142 | 10.0868.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
xương gót
gãy xương gót
măng, đỉn)
h, nẹp, vít.
560
Phẫu thuật kết hợp xương gãy
Phẫu thuật kết hợp xương
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5143 | 10.0781.0556 R À " R À 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
xương mác đơn thuân gãy xương mác đơn thuân x . h
- _ măng, đinh, nẹp, vít.
Phâu thuật kêt hợp xương gãy | Phâu thuật kêt hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5144 | 10.0740.0556 xương quay kèm trật khớp quay trụ | gãy xương quay kèm trật | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
dưới khớp quay trụ dưới măng, đinh, nẹp, vít.
D At VẢ x X At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5145 | 10.0867.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy | Phẫu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương sên và trật khớp gãy xương sên và trật khớp x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
D A+ LÁ ¬. ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5146 | 10.0721.0556 Phẫu thuật kệt hợp xương khớp giả | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
xương đòn khớp giả xương đòn x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ A+LÁ - R Ũ z A+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5147 | 10.0754.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kêt hợp xương trật | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ
củng chậu khớp cùng chậu v , h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ A+LÁ - R Ũ z A+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5148 | 10.0720.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
cùng đòn khớp cùng đòn x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ A+LÁ - R Ũ z A+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5149 | 10.0722.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
ức đòn khớp ức đòn x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật sữa chữa di chứng gã Phẫu thuật sữa chữa di chứng Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5150 | 10.0922.0556 b 6 gay, gãy, bong sụn tiếp vùng cô | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ
ong sụn tiếp vùng cổ chân B . ,
chân măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp Phẫu thuật sửa. trục chỉ (kết Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5151 | 10.0941.0556 xương băng nẹp vis, Champon, | hợp xương băng nẹp vis, | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
Kim K.Wrre) Champon, Kim K.Wire) măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ ¬- LÀ ' TA Phẫu thuật sửa trục điều trị Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5152 | 10.0822.0556 Phẫu thuật ^v BC điều trị lệch lệch trục sau gãy đầu đưới | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
trục sau gãy đâu dưới xương quay - x R h
xương quay măng, đỉnh, nẹp, vít.
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột Phẫu thuật tạo hình cung sau Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5153 | 10.1037.0556 sống cô trong bệnh lý hẹp ống sống cột sông cô trong bệnh lý hẹp |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi
cổ đa tầng
ông sông cô đa tâng
măng, đinh, nẹp, vít.
561
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón
Chưa bao gôm xương nhân tạo
hoặc
5154 | 28.0335.0556 hợp xương với Kirschner hoặc nẹp |tay kết hợp xương với | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
vÍt Kirschner hoặc nẹp vít măng, đinh, nẹp, vít.
D Ạt đó ; ` ñ Art đó : Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5155 | 03.3737.0557 „` cà đong đỉnh xương đùi Man: qóng đỉnh xương | ‹ +74 sọo sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ
măng, đinh, nẹp, vít.
Ặ A+ LÁ R z A^+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5156 | 03.3656.0557 Phẫu thuật kết hợp xương không | Phẩu thuật kết hợp xương | - 172 s00 | sản phẩm sình học thầy thế xương, xỉ
mở ô gãy dưới C Arm không mở ô gãy dưới C Arm x . h
măng, đinh, nẹp, vít.
⁄ š . kêt hợp xương qua da băn: Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5157 | 10.0827.0557 kết hợp xương qua da băng K.Wire K,Wire gãy đầu dưới xương 5.474.500 | sản phẩm sinh học thầy thế xương, xi
gãy đầu dưới xương quay x . h
quay măng, đỉnh, nẹp, vít.
D A+ LÁ An TA ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc
5158 | 10.0932.0557 Hàn thuật kết hợp xương trên màn | Phâu thuật kết hợp xương | - ¿7+ s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xí
ình tăng sáng trên màn hình tăng sáng v , h
măng, đinh, nẹp, vít.
Phẫu thuật tạo hình cung sau cột Phẫu thuật tạo hình cung sau Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc
5159 | 10.1037.0557 sống cô trong bệnh lý hẹp ống sống | cột sống cô trong bệnh lý hẹp |_ 5.474.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi
cổ đa tầng ống sống cổ đa tầng măng, đinh, nẹp, vít.
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
5160 | 03.2500.0558 Cắt bỏ u xương thái dương Cắt bỏ u xương thái dương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phẩm sinh học
thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa
học.
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
5161 | 03.2643.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phẩm sinh học
thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa
học.
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
„ ‹ Cất u xương sườn nhiều phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
5162 | 03.2639.0558 Cắt u xương sườn nhiêu xương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học
xương
thay thế, xi măng sinh học hoặc
học.
hóa
562
5163
03.2758.0558
Cắt u xương, sụn
Cặt u xương, sụn
4.085.900
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phâm sinh
thay thê, xi măng sinh học hoặc
học.
học
hóa
5164
03.3651.0558
Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u
xương
4.085.900
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phâm sinh
thay thê, xi măng sinh học hoặc
học.
học
hóa
5165
10.0971.0558
Lấy u xương (ghép xi măng)
Lấy u xương (ghép xi măng)
4.085.900
Chưa bao gồm phương tiện cô định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phâm sinh
thay thê, xi măng sinh học hoặc
học.
học
hóa
5166
10.0967.0558
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
Phẫu thuật lẫy bỏ u xương
4.085.900
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phâm sinh
thay thê, xi măng sinh học hoặc
học.
học
hóa
5167
12.0339.0558
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
Cắt u nang tiêu xương, ghép
xương
4.085.900
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phâm sinh
thay thê, xi măng sinh học hoặc
học.
học
hóa
5168
12.0340.0558
Cắt u tế bào không lồ, ghép xương
Cắt u tế bào không lồ, ghép
xương
4.085.900
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phâm sinh
thay thê, xi măng sinh học hoặc
học.
học
hóa
5169
12.0324.0558
Cắt u xương sụn lành tính
Cắt u xương sụn lành tính
4.085.900
Chưa bao gồm phương tiện cố định,
phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản phâm sinh học
563
thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa
học.
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo,
5170 | 12.0167.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học
thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa
học.
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
„ ‹ Cắt u xương sườn nhiều phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo,
5171 | 12.0173.0558 Cắt u xương sườn nhiêu xương 5 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học
Xương  vi ứng : x h
thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa
học.
Chưa bao gôm phương tiện cô định,
„ „ phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo,
5172 | 12.0325.0558 Cắt u xương, sụn Cặt u xương, sụn 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học
thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa
học.
5173 | 03.3804.0559 Gỡ dính gân Gỡ dính gân 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5174 | 03.3819.0559 Nối gân duỗi Nối gân duỗi 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5175 | 03.3803.0559 Nối gân gấp Nối gân gấp 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5176 | 03.3763.0559 Phẫu thuật co gân Achille Phẫu thuật co gân Achille 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
Chuyên gân điều trị liệt đám rối | Chuyên gân điều trị liệt đám - R
5177 | 10.0888.0559 thần kinh cánh tay rồi thần kinh cánh tay 3.302.900 | Chưa bao gôm gân nhân tạo.
5178 | 10.0889.0559 Chuyên gân điêu trị liệt thân kinh | Chuyên gân điêu trị liệt thân 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
mác chung
kinh mác chung
564
Khâu phục hồi tổn thương
5179 | 10.0842.0559 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi gân duỗi 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5180 | 10.0840.0559 Khâu tồn thương gân gập bản tay ở | Khâu tôn thương gân gập bàn |: +02 o00 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
vùng II tay ở vùng II
Khâu tốn thương gân gấp vùng I, | Khâu tổn thương gân gấp Ằm R
5181 | 10.0839.0559 II,IV,V vùng I, IIL, IV, V 3.302.900 | Chưa bao gôm gân nhân tạo.
5182 | 10.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille —. điều trị đứt gân | + +02 900 |. Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5183 | 10.0886.0559 Phẩu thuật điều trị đứt gân Achille | Phầu thuật điều trị đứt gân | ; +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
tới muộn Achille tới muộn
5184 | 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị | Phầu thuật diều trị đứt gân ©Ø | + +02 000 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
đâu đùi nhị đầu đùi
5185 | 10.0883.0559 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè lo thuật điều trị gân bánh | ; 02 900 |. Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5186 | 10.0881.0559 Phẩu thuật điêu trị tôn thương gân | Phẩu thuật điều trị tôn thương | ; ; 02 000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
cơ chóp xoay gân cơ chóp xoay
5187 | 10.0882.0559 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu |_ 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5188 | 10.0774.0559 Phầu thuật lây toàn bộ xương bánh | Phầu thuật lây toàn bộ xương | ; ; 0; 000 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
chè bánh chè
5189 | 10.0963.0559 Phẩu thuật nội gân duôi/kéo dài | Phẩu thuật nội gân duôi/kéo | ; +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
gân(I gân) đài gân(I gân)
5190 | 10.0964.0559 Phẫu thuật nội gân gâp/kéo dài gân | Phầu thuật nôi gân gâp/kẻo | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
(1 gân) đài gân (1 gân)
4191 Ì 10.0826.0559 Phâu thuật tái tạo dây chăng bên | Phẫu thuật tái tạo dây chăng 3.302.900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
của ngón l1 bàn tay
bên của ngón l bản tay
565
Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương
Phẫu thuật tái tạo đây chẳng
5192 | 10.0824.0559 À À 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
thuyên xương thuyên
Ặ A¿ Tạ: Ậ Phẫu thuật Tái tạo tổn thương
5193 | 10.0825.0559 Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn Ì _.n tính dây chẳng xương |_ 3.302.900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
tính dây chăng xương thuyên thuyền
Ặ R ¬ .|Phẫu thuật tạo hình tốn
5194 | 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tôn thương dây Í tượng dây chẳng mạn tính |_ 3.302.900 |. Chưa bao gồm gân nhân tạo.
chăng mạn tính của ngón I R ñ
của ngón I
5195 | 10.0748.0559 Phẫu thuật tôn thương dây chăng | Phẩu thuật tôn thương dây | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
của đôt bàn - ngón tay chăng của đôt bàn - ngón tay
5196 | 10.0877.0559 Phẫu thuật tổn thương gân Achille nh Nn nấ tôn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5197 | 10.0875.0559 Phẩu thuật tôn thương gân chảy | Phẩu thuật tôn thương gân + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
trước chày trước
5198 | 10.0880.0559 Phẫu thuật tôn thương gân cơ chảy | Phầu thuật tôn thương gân cơ | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
sau chày sau
5199 | 10.0878.0559 Phẫu thuật tôn thương gân cơ mác | Phầu thuật tôn thương gân cơ | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
bên mác bên
5200 | 10.0749.0559 Phẩu thuật tôn thương gân duối | Phẩu thuật tôn thương gân | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
căng và bàn ngón tay duỗi căng và bản ngón tay
5201 | 10.0876.0559 Phẫu thuật tôn thương gân duôi dài | Phâu thuật tồn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
ngón I đuôi dài ngón I
5202 | 10.0751.0559 Phâu thuật tôn thương gân gập bản | Phẩu thuật tồn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
- CÔ tay gập bàn - cô tay
5203 | 10.0750.0559 Phầu thuật tôn thương gân gập của | Phầu thuật tôn thương gân | + +02 000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
cổ tay và cắng tay
gấp của cô tay và căng tay
566
5204 | 10.0879.0559 Phâu thuật tôn thương gân gấp dài | Phẩu thuật tôn thương gân |: +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
ngón Ï gâp dải ngón I
5205 | 10.0752.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gập ở | Phẩu thuật tôn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
vùng câm (Vùng II) gâầp ở vùng câm (Vùng II)
5206 | 10.0810.0559 Phẩu thuật vét thương bản tay tôn | Phầu thuật vớt thương bản tay | + +02 000 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
thương gân duôi tôn thương gân duôi
5207 | 10.0811.0559 Phu thuật vết thương phân mềm | Phẩu thuật vệt thương phân |: +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
tôn thương gân gâp mêm tôn thương gân gâp
5208 | 10.0841.0559 Tái tạo phục hỏi tôn thương gân | Tái tạo phục hôi tôn thương | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo.
gâp 2 thì gân gâp 2 thì
5209 | 28.0344.0559 Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 3.302.900
An nÁ? thần bạ ^ „ Khâu nôi thân kinh không sử
5210 | 28.0342.0559 Kkhâu nội thân kinh không sử đụng dụng vi phẫu thuật [tính 1| 3.302.900
vi phâu thuật H
gân]
5211 | 28.0340.0559 Nối gân duỗi Nối gân duỗi 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
5212 | 28.0337.0559 Nối gân gấp Nối gân gấp 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo.
Phẫu thuật ghép gân gấp không sử | Phẫu thuật ghép gân gấp Ằm Ạ
5213 | 28.0338.0559 dụng vi phẫu thuật không sử dụng vi phẫu thuật 3.302.900 | Chưa bao gôm gân nhân tạo.
Chưa bao gôm gân nhân tạo, vít, ôc,
5214 | 27.0520.0560 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân Phẫu thuật nội soi tái tạo gân |_ 4.594.500 | đâu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao
điện, dao Cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh
học, gân đông loại.
5215 | 03.4241.0561 Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ |_ 6.221.700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
567
5216 | 03.2904.056 Phẩu thuật tạo hình khe hở chéo | Phẩu thuật tạo hình khe hở L ó 221 700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
mặt 1 bên chéo mặt I bên
5217 | 03.2905.056 Phẩu thuật tạo hình khe hở chéo | Phầu thuật tạo hình khe hở L ó 221 700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
mặt 2 bên chéo mặt 2 bên
5218 | 03.3049.056 Tạo hình hộp sọ Tạo hình hộp sọ 6.221.700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay hế.
5219 | 10.0075.056 Phẩu thuật tạo hình hộp sọ trong | Phầu thuật tạo hình hộp $Ọ ¿221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
hẹp hộp sọ trong hẹp hộp sọ
5220 | 28.0177.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở $O | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô 0 mặt sô 0
5221 | 28.0178.056 Phâu thuật tạo hình khe hở sọ mặt | Phầu thuật tạo hình khe hở So | ¿ ,21 700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thể.
sô I - 14 mặt sô l1 - 14
5222 | 28.0179.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô 2 - 13 mặt sô 2 - 13
5223 | 28.0180.056 Phâu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô 3 - 12 mặt sô 3 - 12
5224 | 28.0181.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt | Phầu thuật tạo hình khe hở sọ Í_ø 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô 4- II mặt sô 4 - lI
5225 | 28.0182.056 Phâu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở $O | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô 5Š - I0 mặt sô 5 - 10
5226 | 28.0183.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ |. 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô 6-9 mặt sô 6 - 9
5227 | 28.0184.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ Ì_¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô 7 mặt sô 7
5228 | 28.0185.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở $O | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
sô §
mặt sô 8
568
3229
28.0186.0561
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt
2 bên
Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ
mặt 2 bên
6.221.700
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
5230
28.0504.0561
Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính
hộp sọ, hẹp hộp sọ
Tạo hình hộp sọ trong bệnh
lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ
6.221.700
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
3231
03.2445.0562
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bảo
đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
thấm mỹ đường kính 1-5 em
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế
bảo đáy vùng mặt, tạo hình
vạt đa, đóng khuyết đa bằng
phẫu thuật tạo hình thâm mỹ
đường kính 1-5 em
4.421.700
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
3232
03.2764.0562
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bảo
đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế
bảo đáy/gai vùng mặt, đóng
khuyết da
4.421.700
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
3233
12.0105.0562
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới
và tạo hình
Cắt ung thư da vùng mi mắt
dưới và tạo hình
4.421.700
5234
12.0104.0562
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và
tạo hình
Cắt ung thư da vùng mi mắt
trên và tạo hình
4.421.700
3235
28.0064.0562
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính
mi mắt
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác
tính mi mắt
4.421.700
569
Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành
Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính
5236 | 28.0160.0562 : R ; 4.421.700
tai vành tai
5237 | 03.3905.0563 Rút chỉ thép xương ức Rút chỉ thép xương ức .857.900
5238 | 03.3901.0563 Rút định các loại Rút định các loại .857.900
5239 | 03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau Rút nẹp vít và các dụng cụ 857.900
phẫu thuật khác sau phâu thuật
ñ Ar tháo bộ h Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ
5240 | 04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp Í Lét hơn xương do lao cột | 1.857.900
xương do lao cột sông ⁄
sông
5241 Ì 10.0984.0563 Phâu thuật rút nẹp, dụng cụ kêt hợp Phâu thuật rút nẹp, dụng cụ 857.900
xương kêt hợp xương
5242 | 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kêt hợp Rút đinh(tháo phương tiện 857.900
xương kêt hợp xương
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột Phẫu thuật lây thoát vị đĩa
sống thắt lưng sử đụng nẹp có định đệm cột sống thất lưng sử
5243 | 10.1081.0564 dụng nẹp cô định liên gai sau | 7.840.200
lên gai sau (DILAM, Silicon, sỉ
(DIAM, Silicon, Coflex,
Coflex, Gelfix...)
Gelfix...)
- „ - „ Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt
5244 Ì 03.3620.0565 Phâu thuật chỉnh gù cột sông ngực | Phẫu thuật chỉnh gù cột sông, 9.856.300 sống nhân tạo, sản phẩm sinh học
' l qua đường sau ngực qua đường sau TC thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa.
Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía | Phẫu thuật chỉnh gù cột sống —— Tạo, Sân phẩm _— học
5245 | 03.3624.0565 trước + cố định cột sống và ghép | phía trước + có định cột sống |_ 9.856.300 | "ẽ p
xương
và ghép xương
thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa.
570
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột
Chưa bao gôm xương bảo quản,
sống nhân tạo, sản phẩm sinh
đôt
học
5246 | 03.3625.0565 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống h 9.856.300
sông thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa.
ñ R ; ^ Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống Phẩu thuật chỉnh vẹo cột sống nhân tạo, sản phẩm sinh học
5247 | 03.3622.0565 ` Tà bàn hổ sông đường trước và hàn | 9.856.300 ï
đường trước và hàn khớp h thay thế xương, miếng ghép cột sống,
khớp
đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa.
- - - Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt
5248 | 03.3619.0565 Phâu thuật chỉnh vẹo cột sông ngực Phâu thuật chỉnh Vvẹo CỘT 9.856.300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học
qua đường sau sông ngực qua đường sau thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa.
- - - - Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt
5249 | 03.3623.0565 Phâu thuật chỉnh vẹO gù sông Phâu thuật chỉnh vẹo gủ sông 9.856.300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học
đường trước và hàn khớp đường trước và hàn khớp thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa.
Tạ bì lồn tt Kắ s xưng Tnhh lô nơ bá sẽ TH hn Tnp
5250 | 03.3618.0565 sườn ở mặt lỗi trong vẹo cột sống 6 SUẸN Ở ti c0) ĐOBE 0856.300 | nŠ P :
 hinh bình TÀ vẹo cột sông đê chỉnh hình thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đê chỉnh hình lông ngực) À R
lông ngực) đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa.
- - Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt
5251 Ì 04.0050.0565 Phâu thuật chỉnh hình gủ, vẹo do di Phẫu thuật chỉnh hình gù, VỆO | o ss6 300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học
chứng lao cột sông do di chứng lao cột sông thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa.
- „ - „ Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt
5252 Ì 10.1059.0565 Phâu thuật chỉnh gủ cột sông Phâu thuật chỉnh gù cột SÔPE | o ss6 300 sống nhân tạo, sản phẩm sinh học
đường trước và hàn khớp đường trước và hàn khớp thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa.
- „ - - Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt
5253 Ì 10.1057.0565 Phâu thuật chỉnh gủ cột sông qua | Phẫu thuật chỉnh gù cột sông, 9.856.300 | SÔ"E nhân tạo, sản phâm sinh học
đường sau
qua đường sau
thay thế xương, miếng ghép cột sông,
đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa.
371
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột
Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt
sống nhân tạo, sản phẩm sinh học
5254 | 10.1058.0565 đường trước và hàn khớp sông đường trước và hàn | 9.856.300 thay thế xương, miếng ghép cột sống,
khớp
đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa.
- - - Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt
5255 Ì 10.1056.0565 Phâu thuật chỉnh vẹo cột sông qua Phâu thuật chỉnh vẹo cột 9.856.300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học
đường sau sông qua đường sau thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa.
Tạo hình lồng ngực (cắt các xương Tạo hình lông ki iu Chưa Bo "m ân phẩm tiên, đốt
5256 | 10.1055.0565 sườn ở mặt lỗi trong vẹo cột sống | “ƯƠn8 SƯỚn Ở mật lở! ong | o ss6,300 sống nhân tạo, sản phẩm sinh học
 hinh bình TÀ vẹo cột sông đê chỉnh hình thay thế xương, miếng ghép cột sống,
đê chỉnh hình lông ngực) À
lông ngực) đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa.
Chưa bao gôm đình, nẹp, vít, xương
„ - ¬ Kết hợp xương côt sống cổ bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5257 | 03.3613.0566 Kết hợp xương cột sông cô lôi sau lới sa 6c § 5.592.600 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng
ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
H A+ cẢ 2 tá: lVÁÃ . A+ cẢ h bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5258 | 03.3612.0566 Kỏt hợp xương cột sông cô lôi | Kêt hợp xương cột sống CÔ | s so2 600 | phẩm sinh học thay thể xương, miếng
trước lôi trước
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
D At cặc trật đẤt cÁ h ñ Ất cầc trát đất cÁ bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5259 | 03.3054.0566 Phầu thuật gầy tật đôi sông cô, | Phẩu thuật gầy trật đổi sông | s so2 600 | phẩm sinh học thay thể xương, miếng
mỏm nha cô, mỏm nha
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
- „ - Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
Phâu thuật chỉnh hình lao cột sông Phâu thuật chỉnh hình lao cột bảo quản, đôt sông nhân tạo, sản
5260 | 04.0003.0566 cổ có ghép xương và nẹp vít phía | sống cổ có ghép xương và | 5.592.600 | phẩm sinh học thay thế xương, miếng
trước
nẹp vít phía trước
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
572
3261
10.1036.0566
Buộc vòng có định C1-C2 lỗi sau
Buộc vòng cố định C1-C2 lối
sau
5.592.600
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
3262
10.1038.0566
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cô
lôi sau
Kết hợp xương nẹp vít cột
sống cô lỗi sau
5.592.600
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5263
10.1093.0566
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột
sống thắt lưng qua da + ghép
xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp
sử dụng hệ thông ống nong
Phẫu thuật bắt vít qua cuống
cột sống thắt lưng qua da +
ghép xương liên thân đốt qua
lỗ liên hợp sử dụng hệ thống
ống nong
5.592.600
Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5264
10.1033.0566
Phẫu thuật cố định CI-C2 điều trị
mật vững CI-C2
Phẫu thuật cố định C1-C2
điêu trị mât vững CI-C2
5.592.600
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
5265
10.1034.0566
Phẫu thuật cố định chấm cô, ghép
xương với mât vững cột sông cô
cao do các nguyên nhân (gãy chân
cung, gãy mõm nha, vỡ Cl ...)
Phẫu thuật cô định chẩm cổ,
ghép xương với mắt vững cột
sống cổ cao do các nguyên
nhân (gãy chân cung, gãy
mõm nha, vỡ Cl...)
5.592.600
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
5266
10.0056.0566
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u
có ghép xương hoặc lông titan
Phẫu thuật cố định cột sống,
lấy u có ghép xương hoặc
lồng titan [cột sống cỏ]
5.592.600
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
5267
10.1046.0566
Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép
xương và cô định cột sông cô
(ACDF)
Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép
xương và cô định cột sông cô
(ACDF)
5.592.600
Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
573
ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
5268
10.1049.0566
Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẳm
Phẫu thuật trượt bản lề cổ
châm
5.592.600
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5269
10.1035.0566
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha
trong điêu trị gãy mỏm nha
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm
nha trong điêu trị gãy mỏm
nha
5.592.600
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5270
03.3616.0567
Có định cột sống bằng vít qua
cuông
Cố định cột sông bằng vít qua
cuông
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
3271
03.3615.0567
Có định cột sống ngực bằng hệ
thông móc
có định cột sống ngực bằng
hệ thông móc
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
3272
03.3632.0567
Có định cột sống và hàn khớp liên
thân đôt phía sau qua lỗ liên hợp
(TUP)
Cố định cột sống và hàn khớp
liên thân đôt phía sau qua lỗ
liên hợp (TLïP)
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5273
03.3631.0567
Cố định cột sống và hàn khớp qua
liên thân đường sau (PLIP)
Cố định cột sống và hàn khớp
qua liên thân đường sau
(PLiP)
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
574
5274
03.3627.0567
Nắn trượt và có định cột sống trong
trượt đốt sông
Nắn trượt và cố định cột sống
trong trượt đốt sống
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5275
03.3641.0567
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống
ngực
Phẫu thuật kết hợp xương cột
sông ngực
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5276
03.3642.0567
Phẫu thuật kết hợp xương cột sống
thắt lưng
Phẫu thuật kết hợp xương cột
sống thắt lưng
5.798.100
Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5277
04.0046.0567
Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt
dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp
vít cô định cột sống ngực, thất lưng
đo lao
Phẫu thuật giải ép tủy lối sau,
đặt dụng cụ liên thân đốt
(cage) và nẹp vít cố định cột
sống ngực, thắt lưng do lao
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
5278
04.0045.0567
Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có
ghép xương tự thân và có định cột
sống lỗi sau do lao cột sống ngực,
thắt lưng
Phẫu thuật giải ép tủy lối
trước có ghép xương tự thân
và cô định cột sông lỗi sau đo
lao cột sống ngực, thắt lưng
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
3279
04.0048.0567
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế
thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít
cố định lối sau do lao cột sống
ngực, thắt lưng
Phẫu thuật giải ép tủy, thay
thế thân đốt sống nhân tạo và
nẹp vít cố định lối sau do lao
cột sống ngực, thắt lưng [nẹp
vít cột sống]
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
5280
10.1052.0567
Có định cột sống ngực bằng hệ
thông móc
có định cột sống ngực bằng
hệ thông móc
5.798.100
Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
575
ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
Cố định cột sống và cánh
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5281 | 10.1067.0567 Cố định cột sông và cánh chậu hâ 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng
chu ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
Cố định cột sống và hàn khớp Chưa bao gôm định, nẹp, vít, ; Xương
Cố định cột sống và hàn khớp liên liên thân đốt cột sống thất bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5282 | 10.1075.0567 thân đốt cột sông thắt lưng - cùng b 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miếng
lưng - cùng đường sau qua lỗ X SA GÀ ^ Ạ R
đường sau qua lỗ liên hợp (TUIF) | „„ ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
liên hợp (TLIF) khóa.
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
Cố định cột sống và hàn khớp qua Cố định cột sống và hàn khớp bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5283 | 10.1074.0567 liên thân đốt cột sống thắt lưng - | qua liên thân đốt cột sống thắt |_ 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng
cùng đường sau (PLIF) lưng - cùng đường sau (PLIF) ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
„ „ „ „ Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
Đặt nẹp cô định cột sông phía trước | Đặt nẹp cô định cột sông phía bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5284 | 10.1065.0567 và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ | trước và ghép xương (nẹp | 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng
Z) Kaneda, chữ Z) ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
Ất bộ chân đất cÁ À y Ác B2 thân đẤt cÁ à bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5285 | 10.1062.0567 Lây bỏ thân đốt sông ngực và đặt | Lây bỏ thân đốt sông ngực Và | s 7os 100 | phẩm sinh học thay thế xương, miếng
lông tianium đặt lông titanium X SA GÀ R Ạ R
ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
Lây đĩa đệm đôt sông, cô định cột Lấy đĩa đệm đốt sống, cố Chưa bao gôm định, nẹp, vít, ; Xương
sống và ghép xương liên thân đốt đình cột sống và ghép xươn bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
5286 | 10.1073.0567 đường trước (xương tự thân có | , © VỀ BẠQD Š | 5.798.100 phẩm sinh học thay thế xương, miệng
hoặc không có lông tifanum)
(ALF)
liên thân đôt đường trước
(xương tự thân có hoặc
ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
576
không có tifanium)
(ALIF)
lông
3287
10.1092.0567
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột
sông thắt lưng qua da
Phẫu thuật bắt vít qua cuống
cột sông thắt lưng qua da
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
3288
10.1068.0567
Phẫu thuật cố định cột sống bằng
vít qua cuông
Phẫu thuật cô định cột sống
bằng vít qua cuồng
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
3289
10.1064.0567
Phẫu thuật cố định cột sống ngực
băng cô định lôi bên
Phẫu thuật cố định cột sống
ngực băng cô định lôi bên
5.798.100
Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
5290
10.1063.0567
Phẫu thuật có định cột sống ngực
bằng nẹp vít qua cuống lối sau
Phẫu thuật cô định cột sống
ngực bằng nẹp vít qua cuống
lỗi sau
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
3291
10.1070.0567
Phẫu thuật cố định cột sống sử
dụng hệ thông định vị (Navigation)
Phẫu thuật cố định cột sống
sử dụng hệ thông định vị
(Ñavigation)
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc,
khóa.
5292
10.1069.0567
Phẫu thuật cố định cột sống sử
dụng vít loãng xương
Phẫu thuật cố định cột sống
sử dụng vít loãng xương
5.798.100
Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đôt sông nhân tạo, sản
phâm sinh học thay thê xương, miêng
577
ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc,
khóa.
5293
10.1072.0567
Phẫu thuật cố định cột sống thắt
lưng sử dụng hệ thông nẹp bán
động
Phẫu thuật cố định cột sống
thắt lưng sử dụng hệ thông
nẹp bán động
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5294
10.0056.0567
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u
có ghép xương hoặc lông titan
Phẫu thuật cố định cột sống,
lấy u có ghép xương hoặc
lồng titan [cột sống thắt lưng]
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5295
10.1082.0567
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo
cột sông thắt lưng - cùng
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân
tạo cột sông thắt lưng - cùng
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5296
10.1095.0567
Phẫu thuật vết thương tủy sống kết
hợp cố định cột sống
Phẫu thuật vết thương tủy
sống kết hợp cô định cột sống
5.798.100
Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương
bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương, miếng
ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc,
khóa.
5297
03.3882.0568
Tạo hình thân đốt sống qua đa bằng
đô cement
Tạo hình thân đốt sống qua
da băng đô cement
5.996.400
Chưa bao gôm kim chọc, xi măng
sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm
xi măng, bộ bơm xi măng có bóng
hoặc không bóng.
5298
10.1086.0568
Bơm ciment qua đường ngoải
cuống vào thân đốt sống
Bơm ciment qua đường
ngoài cuông vào thân đốt
sông
5.996.400
Chưa bao gôm kim chọc, xi măng
sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm
xi măng, bộ bơm xi măng có bóng
hoặc không bóng.
578
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm
Tạo hình thân đốt sống bằng
Chưa bao gôm kim chọc,
xi măng
sinh học hoặc hóa học, hệ thông bơm
5299 | 10.1084.0568 . Ằ= bơm cement sinh học có | 5.996.400|_". _ H ¬^ TY,
cement sinh học có bóng bóng xi măng, bộ bơm xi măng có bóng
k hoặc không bóng.
K.£ š Tạo hình thân đốt sống bằng Chưa bao gồm kim chọc, xỉ măng
5300 | 10.1085.0568 Tạo hình thân đột sông bằng bơm | Lm cement sinh học có lồng | 5.996.400 | SInh học hoặc hóa học, hệ thông bơm
cement sinh học có lông titan titan xi măng, bộ bơm xi măng có bóng
hoặc không bóng.
An š Tạo hình thân đốt sống bằng Chưa bao gồm kim chọc, xi măng
5301 | 10.1083.0568 Tạo hình thân đột sông bằng bơm | Lựm cement sinh học qua | 5.996.400 | Sinh học hoặc hóa học, hệ thông bơm
cement sinh học qua cuông £ xi măng, bộ bơm xi măng có bóng
cuông xa LTEA h
hoặc không bóng.
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế Mu ti tối , TA thay tế Do sa m đỉnh, TP -
5302 | 04.0044.0569 thân đốt sống nhân tạo và cổ định | V2 vo ác TẠP 40 VỀ [6,245,700 | co TƯƠNG Đâg quản, sản phẩm sin
cô định lôi trước do lao cột học thay thế xương, đốt sống nhân
lỗi trước do lao cột sống cổ ⁄ h
sông cô tạo, đĩa đệm nhân tạo.
D Ât Giải 4n sẽ ¿ | Phẫu thuật giải ép tủy, thay À ; ⁄
Phâu thuật giải ép tủy, thay thê | ,¿ ,„ „⁄z,¿ R ` Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, ôc,
thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít thê thân đột sống nhân tạo và khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh
5303 | 04.0048.0569 mm x. : ¬. nẹp vít cô định lôi sau do lao |_ 6.245.700
cô định lôi sau do lao cột sông | 7ˆ ¿ ý học thay thế xương, đốt sống nhân
ý cột sông ngực, thất lưng [thay
ngực, thắt lưng ⁄.£ tạo, đĩa đệm nhân tạo.
đôt sông ]
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế | Phẫu thuật giải ép tủy, thay Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc,
thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít | thế thân đốt sống nhân tạo và khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh
320 | 04.0047.0562 cố định lối trước do lao cột sống nẹp vít cố định lối trước do 6.245.700 học thay thế xương, đốt sống nhân
ngực, thắt lưng lao cột sông ngực, thắt lưng tạo, đĩa đệm nhân tạo.
„ c. „ c. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc,
5305 | 10.1061.0569 Lây bỏ thân đôt sông ngực và ghép Lây bỏ thân đôt sông ngực và 6.245.700 khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh
xương ghép xương học thay thê xương, đôt sông nhân
tạo, đĩa đệm nhân tạo.
Phẫu thuật cất thân đốt sống, ghép Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ¬- “hảo Thi
5306 | 10.1045.0569 xương và cố định cột sống cổ | ghép xương và cố định cột | 6.245.700 ? KƯƠNG DẠO QUAn, BẠN Ƒ
(ACCF)
sống cổ (ACCF)
học thay thế xương, đốt sống nhân
tạo, đĩa đệm nhân tạo.
579
5307 | 03.3079.0570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 5.496.100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
5308 | 10.1091.0570 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống | Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột | ¿ ¿o4 100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
thắt lưng qua da sống thắt lưng qua da
Phẫu thuật lây thoát vị đĩa
5309 | 10.1080.0570 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột đệm cột sống thắt lưng đa | 5.496.100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
sống thắt lưng đa tầng tầng
Phẫu thuật lây thoát vị đĩa
5310 | 10.1079.0570 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột đệm cột sống thắt lưng vi | 5.496.100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
sống thất lưng vi phẫu phẫu
H R An 230⁄/ L:A š R An 230
4311 | 03.3811.0571 Cặt lọc da, cơ, cân trên 3% diện Cặt lọc da, cơ, cân trên 3% 3.226.900
tích cơ thê diện tích cơ thê
5312 | 03.3710.0571 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa la thuật cắt bỏ ngón tay |; 226 00g
Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn Phẫu thuật chuyển cơ giang
5313 | 03.3695.0571 ngón l điều trị tách ngón 1 bẩm | ngắn ngón l điêu trị tách | 3.226.900
sinh ngón l bâm sinh
5314 Ì 03.3686.0571 Phâu thuật gãy mỏm trên ròng rọc | Phâu thuật gãy mỏm trên 3.226.900
xương cánh tay
ròng rọc xương cánh tay
580
Phẫu thuật khoan xương có tưới
rửa kháng sinh liên tục điêu trị
Phẫu thuật khoan xương có
tưới rửa kháng sinh liên tục
5315 | 03.3777.0571 sÀ ¬- LÀI n VA ,...| 3.226.900
viêm xương tủy giai đoạn trung | điêu trị viêm xương tủy giai
gian đoạn trung gian
5316 | 03.3816.0571 Phâu thuật vết thương bàn tay, cặt | Phầu „thuật vệt thương bản 3.226.900
lọc đơn thuân tay, cắt lọc đơn thuân
Phẫu thuật viêm xương căng chân: Phẫu thuật viêm xương cẳng
5317 | 03.3776.0571 đục, mô, nạo, lây xương chết, dân | chân: đục, mô, nạo, lây | 3.226.900
lưu xương chết, dân lưu
5318 | 03.3687.0571 Phẫu thuật viêm xương cắng tay | Phẫu thuật viêm xương cắng 3.226.900
đục, mô, nạo, dân lưu tay đục, mô, nạo, dân lưu
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Phẫu thuật viêm xương cánh
5319 | 03.3685.0571 đục, mô, nạo, lây xương chết, dân tay: đục, mô, nạo, lây xương | 3.226.900
lưu chêt, dân lưu
D At SA ` Phẫu thuật viêm xương đùi
5320 | 03.3741.0571 Phẩu thuật viêm xương đùi đục, | qu; mỏ, nạo, lấy xương chết, | 3.226.900
mồ, nạo, lây xương chết, dẫn lưu
dẫn lưu
381
Phẫu thuật viêm xương khớp
5321 | 03.3729.0571 Phẫu thuật viêm xương khớp háng háng 3.226.900
5322 | 03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân Tháo bỏ các ngón chân 3.226.900
5323 | 03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | Tháo bỏ các ngón tay, đổi |: 226 00g
ngón tay
5324 | 03.3798.0571 Tháo đốt bàn Tháo đốt bàn 3.226.900
4325 | 04.0041.0571 Phâu thuật nạo dò hạch lao vùng Phâu thuật nạo dò hạch lao 3.226.900
bẹn vùng bẹn
5326 | 04.0039.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | Phẩu thuật nạo đò hạch lao (+ 2 oọg
vùng cô
582
Phẫu thuật nạo đò hạch lao vùng
Phẫu thuật nạo dò hạch lao
5327 | 04.0040.0571 „ ` , 3.226.900
nách vùng nách
5328 | 04.0038.0571 Phâu thuật nạo viêm lao thành Phâu thuật nạo viêm lao 3.226.900
ngực thành ngực
4329 Ì 04.0027.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao 3.226.900
bàn-ngón chân xương bàn-ngón chân
5330 | 04.0026.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương Phẫu thuật nạo viêm lao 3.226.900
căng chân xương căng chân
5331 Ì 04.0018.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao 3.226.900
căng tay xương căng tay
5332 | 04.0017.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương Phẫu thuật nạo viêm lao 3.226.900
cánh tay
xương cánh tay
583
Phẫu thuật nạo viêm lao xương
Phẫu thuật nạo viêm lao
5333 | 04.0021.0571 N ˆ 3.226.900
chậu xương chậu
5334 | 04.0019.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương đôt | Phâu thuật l nạo viêm lao 3.226.900
bản - ngón tay xương đôt bản - ngón tay
5335 | 04.0025.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | Phẩu thuật nạo viêm lao; „o0
xương đùi
z R tA Phẫu thuật nạo viêm lao
5336 | 04.0057.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương sọ 3.226.900
xương sọ
5337 | 04.0058.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức | Phẩu thuật nạo viêm lao; „⁄ o0
xương ức
5338 | 10.0874.0571 Cụt chấn thương cổ và bàn chân — | Cụt chân thương cô và bản + 2s o0
chân
584
Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn
Phẫu thuật bệnh lý nhiễm
5339 | 10.0859.0571 tay trùng bản tay 3.226.900
5340 | 10.0037.0571 Phâu thuật điêu trị viêm xương đôt | Phâu thuật, điêu trị viêm 3.226.900
sông xương đôt sông
5341 | 10.0862.0571 Phâu thuật làm mỏm cụt ngón và Phâu thuật làm mỏm cụt 3.226.900
đốt bàn ngón ngón và đôt bàn ngón
5342 | 10.0947.0571 Phẫu thuật lây Xương chết, nạo | Phẫu “thuật lây xương chết, 3.226.900
viêm nạo viêm
5343 | 10.0980.0571 Phâu thuật nạo viêm + lây xương | Phâu thuật nạo viêm + lây 3.226.900
chêt xương chêt
5344 | 10.0952.0571 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 3.226.900
585
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón
3245 | 10.0953.0571 tay/ngón chân (1 ngón) tay/ngón chân (1 ngón) 3.726.200
5346 | 10.0851.0571 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật thừa Phẩu thuật tạo hình điêu trị 3.226.900
ngón tay tật thừa ngón tay
5347 | 10.0979.0571 Phẫu thuật viêm xương Phẫu thuật viêm xương 3.226.900
5348 | 28.0280.0571 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử Phẫu thuật cắt bỏ đó chức 3.226.900
trong õ loét tì đè hoại tử trong ô loét tì đè
ý ` à R ._ | Cắt đoạn xương bàn chân
5349 | 07.0218.0571 Cắt đoạn xương bàn chân trên | người bệnh đái tháo | 3.226.900
người bệnh đái tháo đường đườ
lường
5350 | 03.3806.0572 Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 3.405.300
5351 | 03.3077.0572 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên lu nôi dây thân kinh ngoại |: ¿0s 3ọo
5352 | 03.3805.0572 Khâu nối thần kinh Khâu nối thần kinh 3.405.300
586
Phẫu thuật điều trị tổn thương đám
Phẫu thuật điều trị tổn thương
3353 | 10.0887.0572 rồi thần kinh cánh tay đám rồi thần kinh cánh tay 3.405.300
5354 | 10.0966.0572 Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) dụ) thuật nội thân kinh (¿+ 40s 3oọ
5355 Ì 15.0256.0572 Phẫu thuật khâu nối thần kinh | Phẫu thuật khâu nối thần kinh |; ¿o; soo
ngoại biên vùng mặt cô ngoại biên vùng mặt cô
5356 | 03.3801.0573 Chuyển vạt da có cuống mạch Chuyên vạt đa có cuông | ; 7o sọo
5357 | 03.3907.0573 Chuyên xoay vạt da ghép có cuồng | Chuyên xoay vạt da ghép có | + 720 cọ
mạch liên không nôi cuông mạch liên không nôi
H yhén có Chuyên xoay vạt da, cơ ghép
5358 | 03.3894.0573 Chuyên xoay vạt da, cơ ghép có Í ¿cuống mạch liền không | 3.720.600
cuông mạch liên không nôi nói
5359 | 03.3884.0573 Đục nạo Xương viêm và chuyên vạt | Đục ạo Xương viêm và| + 20 spg
che phủ chuyên vạt che phủ
5360 | 03.3808.0573 Phâu thuật màng da cô (Pterygium | Phâu thuật màng da cô 3.720.600
Colli) (Pterygium Colli)
5361 | 03.3820.0573 Tạo hình băng các vạt tại chỗ đơn | Tạo hình băng các vạt tại chỗ 3.720.600
giản đơn giản
5362 Ì 03.3908.0573 Tạo hình băng các vạt tự do đa | Tạo hình băng các vạt tự do 3.720.600
dạng đơn giản đa dạng đơn giản
5363 Ì 03.3802.0573 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt | Tạo hình các vạt da che phủ, 3.720.600
trượt vạt trượt
5364 | 10.0895.0573 Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước — vạt cân cơ cánh tay (+ 720 s00
5365 | 10.0893.0573 Chuyên vạt da cân - cơ cuông mạch | Chuyền vạt da cân - cơ cuông 3.720.600
liên
mạch liên
587
5366
10.0959.0573
Phẫu thuật chuyền da, cơ che phủ
Phẫu thuật chuyển da, cơ che
phủ
3.720.600
5367
10.0813.0573
Phẫu thuật chuyên vạt che phủ
phần mềm cuống mạch liền
Phẫu thuật chuyền vạt che
phủ phần mềm cuống mạch
liền
3.720.600
5368
10.0936.0573
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da
có cuống mạch liền
Phẫu thuật tạo hình bằng các
vạt da có cuông mạch liên
3.720.600
3369
12.0307.0573
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt
tự thân
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các
vạt tự thân
3.720.600
5370
12.0275.0573
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung
thư vú
3.720.600
3371
26.0036.0573
Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết
băng vạt vi phầu
Phẫu thuật tái tạo các tổn
khuyêt băng vạt vi phầu
3.720.600
3372
26.0037.0573
Phẫu thuật vi phẫu nối đương vật
đứt rời
Phẫu thuật vi phẫu nối đương
vật đứt rời
3.720.600
3373
28.0004.0573
Phẫu thuật che phủ vệt thương
khuyết da đâu mang tóc băng vạt
lân cận
Phẫu thuật „ che phủ vệt
thương khuyết da đầu mang
tóc băng vạt lân cận
3.720.600
3374
28.0003.0573
Phẫu thuật che phủ vệt thương
khuyết da đâu mang tóc băng vạt
tại chỗ
Phẫu thuật „ che phủ vệt
thương khuyêt da đâu mang
tóc băng vạt tại chỗ
3.720.600
3375
28.0325.0573
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn
tay băng các vạt da lân cận
Phẫu thuật điều trị vết thương
bản tay băng các vạt da lân
cận
3.720.600
5376
28.0324.0573
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn
tay băng các vạt da tại chỗ
Phẫu thuật điều trị vết thương
bản tay băng các vạt da tại
chỗ
3.720.600
3377
28.0330.0573
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón
tay băng các vạt da lân cận
Phẫu thuật điều trị vết thương
ngón tay băng các vạt da lân
cận
3.720.600
588
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón
Phẫu thuật điều trị vết thương
5378 | 28.0329.0573 tay bằng các vạt da tại chỗ hgện tay băng các vạt da tại | 3.720.600
Ặ ¬.. s ,. | Phẫu thuật điều trị vết hương
5379 | 28.0331.0573 Phẫu thuật điều trị vớt thương ngón Í n ván tay bằng các vạt da từ |_ 3.720.600
tay băng các vạt da từ xa xa
5380 | 28.0108.0573 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp Phẫu thuật giải phóng sẹo 3.720.600
lô mũi chít hẹp lỗ mũi
Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bản tay Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bản
S381 | 28.0372.0573 bằng ghép da tự thân tay bằng ghép da tự thân 3.720.600
5382 | 28.0364.0573 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu 3.720.600
vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ
5383 | 28.0365.0573 Phâu huật sửa sẹo co nách băng Phâu thuật sửa SẹO CO nách 3.720.600
vạt da cơ lân cận băng vạt da cơ lân cận
5384 Ì 28.0363.0573 Phâu huật sửa sẹo co nách băng Phâu thuật sửa sẹo co nách 3.720.600
vạt da tại chỗ băng vạt da tại chỗ
5385 | 28.0201.0573 Phẩu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt | Phẩu thuật sửa sẹo vùng cổ, |: +20 sọ
băng vạt da lân cận mặt băng vạt da lân cận
5386 | 28.0200.0573 Phẫu huật sửa sẹo vùng cổ, mặt Phẫu thuật sửa SẹO vùng cổ, 3.720.600
băng vạt da tại chỗ mặt băng vạt da tại chỗ
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da Phẫu: thuật tạo hình các
5387 | 28.0397.0573 vùng bàn chân băng ghép da lân | khuyết da vùng bản chân | 3.720.600
cận băng ghép da lân cận
X R n , ⁄ Phẫu thuật tạo hình các
5388 | 28.0393.0573 Phẩu thuật tạo hình các khuyết đa | Luyết da vùng bàn chân | 3.720.600
vùng bàn chân băng vạt da tại chỗ |, › —
băng vạt da tại chỗ
Ặ R › R £ Phẫu thuật tạo hình các
5389 | 28.0396.0573 Phầu thuật tạo hình các khuyết da Í Lhuyết dạ vùng cảng chân | 3.720.600
vùng cắng chân bằng vạt da lân cận
bằng vạt da lân cận
589
5390
28.0392.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyế da
vùng căng chân băng vạt da tại chỗ
Phẫu: thuật tạo hình các
khuyết da vùng căng chân
băng vạt da tại chỗ
3.720.600
3391
28.0394.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyế da
vùng đùi băng vạt da lân cận
Phẫu thuật tạo hình các
khuyêt da vùng đùi băng vạt
da lân cận
3.720.600
3392
28.0390.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyế da
vùng đùi băng vạt da tại chỗ
Phẫu: thuật tạo hình các
khuyết da vùng đùi băng vạt
đa tại chỗ
3.720.600
3393
28.0395.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyế da
vùng khoeo băng vạt da lân cận
Phẫu. thuật tạo hình các
khuyết da vùng khoeo bắng
vạt da lân cận
3.720.600
5394
28.0391.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyế da
vùng khoeo băng vạt da tại chỗ
Phẫu thuật tạo hình các
khuyết da vùng khoeo bằng
vạt da tại chỗ
3.720.600
3395
28.0320.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyết
phân mêm phức tạp căng tay bằng
vạt lân cận
Phẫu: thuật tạo hình các
khuyêt phân mêm phức tạp
căng tay băng vạt lân cận
3.720.600
5396
28.0318.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyết
phân mêm phức tạp căng tay bằng
vạt tại chỗ
Phẫu thuật tạo hình các
khuyêt phân mêm phức tạp
căng tay băng vạt tại chỗ
3.720.600
5397
28.0319.0573
Phẫu thuật tạo hình các khuyết
phân mêm phức tạp cánh tay bằng
vạt lân cận
Phẫu thuật tạo hình các
khuyết phân mêm phức tạp
cánh tay băng vạt lân cận
3.720.600
3398
28.0317.0573
>
hẫu thuật tạo hình các khuyết
hân mêm phức tạp cánh tay bắng
vạt tại chỗ
ke
Phẫu thuật tạo hình các
khuyêt phân mêm phức tạp
cánh tay băng vạt tại chỗ
3.720.600
3399
28.0093.0573
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng
các vạt da có cuông mach nuôi
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi
băng các vạt da có cuông
mach nuôi
3.720.600
590
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi
3400 | 28.0024.0573 ghép phức hợp vành tai bằng ghép phức hợp vành tai 3.720.600
Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết th Dan that hình che Ma
5401 | 28.0019.0573 phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân bằng vật đa .H xu ^ có |_ 3.720.600
Xương có cuông nuôi cuống nuôi b
Ặ R › ` .|Phẫu thuật tạo hình dựng
5402 | 28.0147.0573 Phẩu thuật tạo hình dựng vành tại | vành tại trong mắt toàn bộ | 3.720.600
trong mật toàn bộ vành tai (thì 2) vành tai (thì 2)
Phẫu thuật Tạo hình khuyêt phân Phẫu thuật Tạo hình khuyêt
5403 | 28.0278.0573 cơ thành bụng băng vạt cân cơ lân | phân cơ thành bụng băng vạt |_ 3.720.600
cận cân cơ lân cận
5404 | 28.0116.0573 Phẫu thuật tạo. hình môi toàn bộ Phẫu thuật tạo hình môi toàn 3.720.600
' l băng vạt tại chỗ bộ băng vạt tại chỗ xw~.
5405 | 28.0119.0573 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần Phẫu thuật tạo hình môi từng 3.720.600
' l băng vạt lân cận phân băng vạt lân cận xw~.
5406 | 28.0118.0573 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần Phẫu thuật tạo hình môi từng 3.720.600
' l băng vạt tại chỗ phân băng vạt tại chỗ xw~.
Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng Phẫu thuật tạo hình tháp mũi
3407 | 28.0020.0573 vạt có cuống mạch nuôi bằng vạt có cuống mạch nuôi 3.720.600
5408 | 28.0091.0573 Phâu thuật tạo hình tháp mũi băng Phâu thuật tạo hình tháp mũi 3.720.600
vạt da kê cận băng vạt da kê cận
5409 | 28.0107.0573 Phẫu thuật tạo lỗ mũi Phẫu thuật tạo lỗ mũi 3.720.600
_ ˆ -- Phẫu thuật tạo vạt đa tại chỗ
5410 | 28.0041.0573 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho Ì 1. vết thương khuyết toàn |_ 3.720.600
vêt thương khuyết toàn bộ mi trên bô mi trên
5411 Ì 28.0380.0573 Phâu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn | Phâu thuật tạo vạt trì hoãn 3.720.600
ngón tay
cho bản ngón tay
591
5412 | 28.0253.0573 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại |_ 3.720.600
5413 | 28.0081.0573 Tái tạo cung mày băng vạt có Tái tạo cung mảy bằng vạt có 3.720.600
cuông mạch nuôi cuông mạch nuôi
5414 | 03.3807.0574 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng Vá da dây toàn bộ, diện tích 4.699.100
và trên 10 cm? băng và trên 10 cm?
5415 | 10.0962.0574 Phẫu thuật vá đa diện tích >10 cm? | Phẩu thuật vá da diện. ¿0o 1o
tích >10 cm?
ấn Hoạt đầu tỉ đa đầu đe cò; | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt
5416 | 28.0008.0574 lrh ¬.. nàn nội rời không sử dụng kỹ thuật vi |_ 4.699.100
3W cụng Kỹ Puật Vì P phẫu [diện tích >10 cm2]
5417 | 28.0287.0574 Phẩu thuật ghép mảnh da dương | Phâu thuật ghép mảnh da 4.699.100
vật bị lột găng dương vật bị lột găng
5418 | 28.0373.0574 Phâu thuật sửa sẹo c0 ngón tay Phẫu thuật SỬa SẹO CO gÓN (_ ¿ óo0 100
băng ghép da tự thân ay băng ghép da tự thân
Ặ R › R h Phẫu thuật tạo hình các
5419 | 28.0387.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết đa Í L1 uyết dạ vùng cẳng bằng | 4.699.100
vùng căng băng ghép da tự thân . N
ghép da tự thân
Ặ R › R £ Phẫu thuật tạo hình các
5420 | 28.0385.0574 lo. —¬ chếp SN khuyết đA thuyết da vùng đùi bằng L 4.699.100
k 6 erep ì ghép da tự thân
Ặ R › R h Phẫu thuật tạo hình các
5421 | 28.0386.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết đa | LL Vát da vùng khoeo bằng |_ 4.699.100
vùng khoeo băng ghép da tự thân ñ Ạ
phép da tự thân
Ặ R › ¬—- Phẫu thuật tạo hình dị tật
5422 | 28.0304.0574 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngăn âm Í vín âm đạo bằng ghép da tự |_ 4.699.100
đạo băng ghép da tự thân thân
Ặ R › ¬—- Phẫu thuật tạo hình dị tật
5423 | 28.0305.0574 Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm | ví ậm đạo bằng vạt có | 4.699.100
đạo băng vạt có cuông mạch nuôi
cuồng mạch nuôi
592
Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép
Tạo hình khuyêt da đầu băng
5424 | 28.0014.0574 R ghép da dày [diện tích >I0 | 4.699.100
đa dày
cm2|
` H À bề ... | Tạo hình khuyêt da đầu băng
5425 | 28.0013.0574 hạ hình khuyết da đầu băng ghéP Í lien da mỏng [diện tích >10 |_ 4.699.100
a mỏng
cm2|
Ghép da tự thân bằng các mảnh da Ghép ¬ b ¬- đa
5426 | 07.0224.0574 lớn, dày toàn lớp da trên người |, Ôn, cây (oán cớp 4.699.100
^ ma R trên người bệnh đái tháo
bệnh đái tháo đường `
đường
Ghép da tự thân băng mảnh da mắt | Ghép da tự thân băng mảnh
5427 | 07.0223.0574 lưới trên người bệnh đái tháo | da mắt lưới trên người bệnh | 4.699.100
đường đái tháo đường
5428 | 07.0221.0574 Ghép đa tự thân băng mảnh da tròn Ghép da tự thân băng mảnh 4.699.100
nhỏ đa tròn nhỏ
5429 | 03.1648.0575 Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập 3.044.900
5430 Ì 03.1615.0575 Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi Ghép đa hay vạt da điêu trị hở 3.044.900
do sẹo mi do sẹo
5431 Ì 03.3783.0575 Phâu thuật điều trị tách bàn chân Phâu thuật điêu trị tách bàn 3.044.900
(càng cua) chân (càng cua)
5432 | 03.3824.0575 Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới Vá da dày toàn bộ, diện tích 3.044.900
10 cm? dưới 10 cm?
5433 Ì 10.0850.0575 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật dính Phâu thuật tạo hình điêu trị 3.044.900
ngón tay tật dính ngón tay
5434 Ì 10.0961.0575 Phâu thuật vá da diện tích từ 5-10 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 3.044.900
cm? 5-10 cm?
5435 | 14.0173.0575 Ghép da dị loại Ghép da dị loại 3.044.900
593
Ghép da hay vạt da điều trị hở mi
Ghép da hay vạt da điều trị hở
5436 | 14.0129.0575 R 3.044.900
do sẹo mi do sẹo
ẤU ThOẬt điền tỉ đa đần đc cò; | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt
5437 | 28.0008.0575 Màu ¬ trả Tử! rời không sử dụng kỹ thuật vỉ |_ 3.044.900
3W cụng Kỹ Puật Vì P phẫu [diện tích < 10 cm2]
5438 Ì 28.0066.0575 Phâu thuật ghép da tự thân vùng mi Phâu thuật, phép da tự thân 3.044.900
mất vùng mI mất
5439 Ì 28.0108.0575 Phu thuật giải phóng sẹo chít hẹp Phâu thuật giải phóng sẹo 3.044.900
lô mũi chít hẹp lỗ mũi
5440 | 28.0111.0575 Phâu thuật tái tạo khuyết nhỏ do Phâu thuật tái tạo khuyêt nhỏ 3.044.900
vêt thương môi do vêt thương môi
Ặ R › ¬—- Phẫu thuật tạo hình dị tật
5441 | 28.0304.0575 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngăn âm Í, Lý" âm đạo bằng ghép da tự |_ 3.044.900
đạo băng ghép da tự thân thân
ì Á Ầu bằng shén | T8o hình khuyết da đầu bằng
5442 | 28.0014.0575 Tạo hình khuyết da đầu băng ghéP Ì vien dạ dày [diện tích < 10 | 3.044.900
đa dày
cm2|
` H À bề ... | Tạo hình khuyêt da đầu băng
5443 | 28.0013.0575 là hình khuyết da đầu bằng ghép ( Lén dạ mỏng [diện tích < 10 |_ 3.044.900
a mỏng cm2]
Ghép da tự thân băng mảnh da dài | Ghép da tự thân băng mảnh
5444 | 07.0222.0575 mỏng trên người bệnh đái tháo | da dài mỏng trên người bệnh | 3.044.900
đường đái tháo đường
5445 | 03.3083.0576 Cặt lọc, khâu vêt thương rách da | Cắt lọc, khâu vết thương rách 2.767.900
đâu da đầu
5446 | 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm Phẫu thuật vết thương phần 2.767.900
đơn giản/rách da đầu
mềm đơn giản/rách đa đầu
594
Phẫu thuật điều trị vết thương phần
Phẫu thuật điều trị vết thương
5447 | 16.0295.0576 mềm vùng hàm mặt có thiếu hồng | phần mềm vùng hàm mặt có |_ 2.767.900
tô chức thiêu hông tô chức
5448 | 28.0288.0576 Phâu thuật điêu trị vêt thương | Phâu thuật điều trị vết thương 2.767.900
dương vật dương vật
5449 | 28.0161.0576 Phâu thuật khâu ,đơn giản vết | Phâu thuật khâu đơn giản VỆ |2 7ø7 oọg
thương vùng mặt cô hương vùng mặt cô
Phẫu thuật vết thương phân mêm Phẫu thuật vêt thương phân
5450 | 28.0162.0576 vùng hàm mặt không thiêu hông tô | mêm vùng hàm mặt không | 2.767.900
chức hiệu hông tô chức
h H - „| Cắt lọc vết thương gãy xương
5451 | 03.3774.0577 Cất lọc vết thương gầy xương hở, | ly nặn chỉnh có định tạm | 5.204.600
năn chỉnh cô định tạm thời hời
h H - .. | Cắt lọc vêt thương gãy xương
5452 | 03.3793.0577 Cất lọc vệt thương gẫy xương hở, |'y nặn chỉnh có định tạm | 5.204.600
năn chỉnh cô định tạm thời hời
5453 | 03.3691.0577 Phâu thuật bản tay câp cứu có tôn Phâu thuật bản tay cấp cứu CÓ | s 204 600
thương phức tạp ôn thương phức tạp
5454 | 03.3692.0577 Phâu thuật bàn tay, chỉnh hình Phâu thuật bản tay, chỉnh 5.204.600
phức tạp hình phức tạp
Ặ R , › „.. | Phẫu thuật bong lóc da và cơ
5455 | 03.3800.0577 Phẩu thuật bong lóc da và cơ phức | Ty tan, sâu, rộng sau chấn | 5.204.600
tạp, sâu, rộng sau chân thương
hương
Ặ ý v1 Á Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết
5456 | 10.0572.0577 Phẫu thuật cất lọc, xử lý vớt thương Í tượng tầng sinh môn phức |_ 5.204.600
tâng sinh môn phức tạp ạp
5457 | 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mềm các Phẫu thuật dập nát phần mềm 5.204.600
cơ quan vận động các cơ quan vận động
5458 | 10.0807.0577 Phâu thuật thương tích phân mêm Phâu thuật thương tích phân 5.204.600
các cơ quan vận động
mêm các cơ quan vận động
595
Phẫu thuật vết thương phần mềm
Phẫu thuật vết thương phần
5459 | 10.0955.0577 , À , 5.204.600
phức tạp mêm phức tạp
Phẫu thuật vết. thương phần mềm Kia kuMahuvo Và
5460 | 10.0812.0577 tôn thương thân kinh giữa, thân|_.. ,¬ ¿. là Tin 5.204.600
. An" giữa, thân kinh trụ, thân kinh
kinh trụ, thân kinh quay quay
5461 | 10.0001.0577 Phâu thuật xử lý vêt thương da đâu Phâu thuật xử lý vết thương 5.204.600
phức tạp da đâu phức tạp
5462 | 10.0861.0577 Thương tích bàn tay phức tạp Thương tích bản tay phức tạp | 5.204.600
5463 | 12.0402.0577 Phâu thuật cắt u thành ngực phức Phâu thuật cắt u thành ngực 5.204.600
tạp phức tạp
5464 | 03.3709.0578 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi Chuyên ngón có cuồng mạch (_ „ ¿«+ 200
5465 | 10.0894.0578 Ghép xương có cuống mạch nuôi Su xương có cuông mạch | có: 0o
X R h . | Phẫu thuật chuyên vạt che
5466 | 10.0814.0578 Phẩu thuật chuyên vạt che phủ | TY nhìn mềm cuống mạch |_ 5.663.200
phân mêm cuông mạch rời rời
5467 | 26.0058.0578 Chuyên hoặc ghép thân kinh băng Chuyên hoặc ghép thân kinh 5.663.200
vi phâu thuật băng vi phâu thuật
5468 | 26.0035.0578 Chuyên vạt cơ có nôi hoặc ghép Chuyên Vật CƠ có nôi hoặc 5.663.200
mạch vi phâu phép mạch vi phâu
5469 | 26.0059.0578 Chuyên vạt cơ có nôi hoặc ghép Chuyên Vật CƠ có nôi hoặc 5.663.200
mạch vi phâu phép mạch vi phâu
5470 | 26.0033.0578 Chuyên vạt da có nôi hoặc ghép | Chuyên vạt da có nôi hoặc 5.663.200
mạch vi phẫu
ghép mạch vi phẫu
596
Chuyển vạt phức hợp (da, cơ,
Chuyên vạt phức hợp (da, cơ,
5471 | 26.0046.0578 xương, thần kinh...) có nối hoặc | xương, thần kinh...) có nối | 5.663.200
ghép mạch vi phẫu hoặc ghép mạch vi phâu
Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức | Phẫu thuật chuyên Vạt cơ
5472 | 26.0054.0578 năng có nội hoặc ghép mạch máu, | chức năng có nôi hoặc ghép | 5.663.200
thân kinh vi phâu mạch máu, thân kinh vi phâu
Phẫu thuật chuyên vạt da phục hồi lun kuai chuyên vạt da
5473 | 26.0055.0578 cảm giác có nối hoặc ghép mạch | PMC BƠI CA Bláo CÓ HAI s 663.200
R Am" ¬- hoặc ghép mạch máu, thân
máu, thân kinh vi phâu : TT
kinh vi phâu
5474 | 26.0060.0578 Phâu thuật tái tạo các tôn khuyêt Phẩu thuật tái tạo các tôn 5.663.200
băng vạt vi phầu khuyêt băng vạt vi phầu
Phẫu thuật Mi phẫu tái tạo lại các bộ | Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại
5475 | 26.0018.0578 phận ở đâu, mặt (da đâu, mũi, tai, các bộ phận ở đâu, mặt (da | 5.663.200
môi...) đâu, mũi, tai, môi...)
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các Nhu Hay: t Thân HẦU Ho hì nh
5476 | 26.0013.0578 khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử | P2“ SMS nong vu6| 5.663.200
d hàm mặt sử dụng vạt cơ delta
lụng vạt cơ delta R h
[có chuyên vạt]
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng | Phủ khuyết rộng | trên cơ thể
5477 | 26.0032.0578 ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với bằng ghép vi phẫu mạc nói, | 5.663.200
ghép da kinh điển kết hợp với ghép da kinh điển
„ A TA cà š ; | Tái tạo bộ phận sinh dục băng
5478 | 26.0031.0578 Tái tạo bộ phận sinh dục băng vỉ | V; hấu thuật sử dụng vạt tự | 5.663.200
phẫu thuật sử dụng vạt tự do do
Tạo hình âm đạo hoặc tâng sinh | Tạo hình âm đạo hoặc tâng
5479 | 26.0030.0578 môn băng vi phâu thuật sử dụng vạt | sinh môn băng vi phâu thuật | 5.663.200
tự do sử dụng vạt tự do
5480 | 26.0047.0578 Tạo hình dương vật băng vi phâu | Tạo hình dương vật băng vi 5.663.200
thuật
phẫu thuật
597
Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử
Tạo hình vú bằng vi phẫu
3481 | 26.0078.0578 dụng vạt tự do thuật sử dụng vạt tự do 5.663.200
Phẫu. thuật che phủ vết thương | Phẫu thuật che phủ vết
5482 | 28.0005.0578 khuyêt da đầu mang tóc băng vạt tự | thương khuyết da đầu mang | 5.663.200
do tóc bằng vạt tự do
5483 | 28.0086.0578 Phẫu thuật ghép toàn bộ mùi đứt ( Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi |; ,e+ ¬0ọ
rời có sử dụng vi phầu đứt rời có sử dụng vi phầu
Ặ R › z,+a _+a_. | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ
5484 | 28.0144.0578 Phầu thuật tạo hình khuyết bộ phận Í_ lan vành tại bằng vạt da tự | 5.663.200
vành tai băng vạt da tự do do
Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp | Phẫu thuật tạo hình môi kết
5485 | 28.0121.0578 các bộ phận xung quanh băng kỹ | hợp các bộ phận xung quanh |_ 5.663.200
thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu
5486 | 28.0117.0578 Phâu thuật tạo hình môi toàn bộ Phầu thuật tạo hình môi toàn 5.663.200
băng vạt tự do bộ băng vạt tự do
5487 | 28.0120.0578 Phâu thuật tạo hình môi từng phân Phẫu thuật tạo hình môi từng 5.663.200
băng vạt từ xa phân băng vạt từ xa
5488 | 28.0092.0578 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng Phẫu thuật tạo hình tháp mũi 5.663.200
vạt da từ xa băng vạt da từ xa
5489 | 28.0077.0578 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do là tạo toàn bộ mỉ bằng vạt tự (_ „ có3 200
x Acc LẤ TY . Phẫu thuật vi phẫu nối mạch À R
5490 | 10.0940.0579 Phâu thuật vi phẫu nôi mạch chi chỉ 7.634.600 | Chưa bao gôm mạch nhân tạo.
- ` - ‹ Chưa bao gôm Stent, bộ tim phôi
5491 | 10.0282.0580 Phâu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản | Phẫu thuật điêu trị sẹo hẹp 12.568.600 nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở
cô - ngực cao
khí quản cô - ngực cao
người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm
sinh).
598
Phẫu thuật điều trị vết thương -
Phẫu thuật điều trị vết thương
Chưa bao gôm Stent, bộ tim phôi
nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở
3422 | 10.0157.0580 chắn thương khí quản cổ - chân thương khí quản cổ 12.368.600 người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm
sinh).
Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi
5493 | 10.0158.0580 Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản đo Phẫu thuật, điều trị vỡ phế 12.568.600 nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở
chân thương ngực quản do chân thương ngực người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm
sinh).
Cắt cột tủy sông điêu trị chứng đau | Cắt cột tủy sông điêu trị
5424 110.1194.058 thần kinh chứng đau thần kinh „2.200
5495 | 10.0629.058 Mở nhu mô gan lấy sỏi Mở nhu mô gan lấy sỏi 5.712.200
Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa - | Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch
5496 | 10.0267.058 tĩnh mạch chủ đưới điều trị tăng áp | cửa - tĩnh mạch chủ đưới điều |_ 5.712.200
ực tĩnh mạch cửa trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Phẫu thuật bảng quang lộ ngoài Phẩu hy ko 2 quang lộ
3497 | 10.0339.058 bằng nồi bàng quang với trực tràng ngoài bằng nội bằng quang 5.712.200
theo kiểu Duhamel với trực tràng theo kiểu
Duhamel
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyên tiên Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyên
5498 | 10.0366.058 iệt trong điều trị ung thư tuyến tiền | tiền liệt trong điều trị ung thư |_ 5.712.200
lệt tuyến tiền liệt
Phẫu thuật cố định bất vít qua Phẫu thuật cỗ định bắt vít qua
5499 | 10.1071.058 cuống sống sử dụng hệ thống rô- | cuống sống sử dụng hệ thông |_ 5.712.200
bốt rô-bôt
Phẫu thuật điều trị chân thương - Phẫu thuật điều trị chấn
5500 | 10.0173.058 vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ | thương - vết thương mạch | 5.712.200
em máu ngoại vi ở trẻ em
4501 | 10.0253.058 Phẫu thuật điều trị phồng và giả | Phẫu thuật điều trị phồng và 5712.200
phòng động mạch tạng
giả phồng động mạch tạng
599
Phẫu thuật điều trị vết thương
Phẫu thuật điều trị vết thương
5502 | 10.0171.058 mạch đốt sống mạch đốt sống 5.712.200
4503 | 10.0239.058 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức Phẫu thuật điều trị _viêm 5712.200
sau mô tim hở xương ức sau mồ tim hở
Phẫu thuật giải ép, phép xương liên Phẫu thuật giải ép, ghép
5504 | 10.1042.058 thân đốt và cô định cột sống cổ | xương liên thân đốt và cô | 5.712.200
đường trước định cột sống cổ đường trước
Phẫu thuật ải ép, lây TVĐĐ
5505 | 10.1040.058 Phẫu thuật giải ép, lầy TVĐĐ cột | ca váng b đường sau vi | 5.712.200
sống cô đường sau vi phẫu
phẫu
Phẫu thuật hở lẫy sỏi thận sỏi niệu | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi
5506 | 10.0316.058 quản + kết hợp nội soi mềm để lấy | niệu quản + kết hợp nội soi | 5.712.200
toàn bộ sỏi mềm để lây toàn bộ sỏi
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo
sinh học, bóng nong, sten(, các vật
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh | Phẫu thuật Hybrid điều trị liệu nút mạch, các loại ống thông
5507 | 10.0270.0581 mạch máu (phẫu thuật mạch + can | bệnh mạch máu (phẫu thuật | 5.712.200 | hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
thiệp mạch) mạch + can thiệp mạch) hoặc vi dây dẫn, các vòng xoăn kim
loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ
lấy huyết khối.
Chưa bao gôm: mạch nhân tạo, keo
sinh học, bóng nong, s(ent, các vật
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu | Phẫu thuật Hybrid trong cấp liệu nút mạch, các loại ống thông
5508 | 10.0175.0581 mạch máu (phẫu thuật mạch + can | cứu mạch máu (phẫu thuật | 5.712.200 | hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn
thiệp mạch) mạch + can thiệp mạch) hoặc vi dây dẫn, các vòng xoăn kim
loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ
lấy huyết khối.
5509 | 10.0268.0581 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý Phẫu thuật lại trong các bệnh 5.712.200
mạch máu ngoại vi
lý mạch máu ngoại vi
600
5510
10.1087.058
Phẫu thuật lây nhân thoát vị đĩa
đệm ít xâm lân sử dụng hệ thông
ông nong
Phẫu thuật lây nhân thoát vị
đĩa đệm Ít xâm lân sử dụng hệ
thông ông nong
5.7
2.200
3511
10.0388.058
Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật
bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực
tràng
Phẫu thuật tạo hình điều trị đa
đị tật bàng quang âm đạo,
niệu đạo, trực tràng
5.7
2.200
3512
10.0387.058
Phẫu thuật tạo hình điều trị đị tật lộ
bàng quang bâm sinh
Phẫu thuật tạo hình điều trị dị
tật lộ bàng quang bâm sinh
5.7
2.200
3513
10.1105.058
Phẫu thuật thân kinh chức năng
điều trị đau do co cứng, đau do ung
thư
Phẫu thuật thân kinh chức
năng điêu trị đau do co cứng,
đau do ung thư
5.7
2.200
5514
10.0180.058
Phẫu thuật thắt hẹp động mạch
phôi trong bệnh tim bâm sinh có
tăng áp lực động mạch phôi nặng
Phẫu thuật thắt hẹp động
mạch phối trong bệnh tim
bâm sinh có tăng áp lực động
mạch phối nặng
5.7
2.200
35515
10.1044.058
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo
cột sông cô
Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân
tạo cột sông cô
5.7
2.200
5516
10.0844.058
Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay
nhân tạo
Phẫu thuật thay khớp bàn,
ngón tay nhân tạo
5.7
2.200
3517
10.1112.058
Phẫu thuật ứng dụng tÊ bảo gôc
điều trị các bệnh lý thân kinh tủy
sông
Phẫu thuật ứng dụng tê bào
gôc điều trị các bệnh lý thân
kinh tủy sông
5.7
2.200
5518
10.0297.058
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán
hơi + siêu âm/có C.Arm
Tán sỏi thận qua da bằng máy
tán hơi + siêu âm/có C.Arm
5.7
2.200
3519
10.0298.058
Tán sỏi thận qua da có C.Arm +
siêu âm/laser
Tán sỏi thận qua da có C.Arm
+ siêu âm/]aser
5.7
2.200
5520
10.0848.058
Tạo hình thay thế khớp cô tay
Tạo hình thay thế khớp cô tay
5.7
2.200
601
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành
Phẫu thuật tạo hình toàn bộ
5521 | 28.0145.0581 tại bằng sụn tự thân (thì 1) nh tai băng sụn tự thân (thì | 5.712.200
5522 | 10.0677.0582 Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học | Bảo tôn lách vỡ băng lưới; ¿:3 s0ọ
sinh học
5523 | 10.0348.0582 Cắm niệu quản bàng quang Cắm niệu quản bàng quang 3.433.300
5524 | 10.0611.0582 Cắt chỏm nang gan Cắt chỏm nang gan 3.433.300
Cố định cột sống bằng buộc luôn .. te vỆng Đăng cuộc
5525 | 10.1066.0582 chỉ thép dưới cung sau đôt sông | „¿ Hàng: lê 3.433.300
(phương pháp Luqué) đốt sông (phương pháp
p Luqué)
5526 | 10.0676.0582 Khâu vết thương lách Khâu vết thương lách 3.433.300
5527 | 10.0342.0582 Lây sỏi bằng quang lân 2, đóng lỗ | Lây sôi bảng quang lân 2,| : 1:3 s00
rò bảng quang đóng lô rò bàng quang
5528 | 10.0249.0582 Phẩu thuật bắc cầu điều trị thiêu ( Phầu thuật bắc câu điều trị |; 133 300 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
máu mạn tính chỉ thiêu máu mạn tính chỉ
5529 | 10.0258.0582 Phẩu thuật bắc câu động mạch | Phẩu thuật bắc câu động| + 4+3 +00 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
nách - động mạch đùi mạch nách - động mạch đùi
Phẫu thuật cắt đường thông động - Xếp thạc Sàt dm ho mộng
5530 | 10.0261.0582 tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do liệu LÊ „ sy x 3.433.300
biến chứng hoặc sau ghép thận nhân tạo đo biên chứng hoặc
l ï sau ghép thận
5531 | 10.0695.0582 Phẫu thuật cắt u cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 3.433.300
602
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống
Phẫu thuật đặt điện cực tủy
5532 | 10.0134.0582 qua da, kèm theo bộ phát kích thích | sống qua da, kèm theo bộ | 3.433.300
dưới da phát kích thích dưới da
R At đx IA w Phẫu thuật đặt điện cực tủy
5533 | 10.0135.0582 Phầu thuật đặt điện cực tủy sông, Í vóny bằng đường mở cung | 3.433.300
băng đường mở cung sau sau
4534 | 10.0132.0582 Phâu thuật đặt điện cực vỏ não, qua Phâu thuật đặt điện cực VỎ | 3 433 300
đường mở nắp sọ não, qua đường mở nắp sọ
4535 | 10.0259.0582 Phâu thuật điệu trị bệnh suy - giãn Phâu thuật điêu trị bệnh SIY~ | 3 133.300
tĩnh mạch chi dưới giãn tĩnh mạch chi dưới
D ất điền trị gia nhà ^ Phẫu thuật điều trị giả phồng
5536 | 10.0263.0582 Phẩu thuật điệu trị giả phông động Í gang mạch do tiêm chích ma |_ 3.433.300
mạch do tiêm chích ma túy túy
4537 | 10.0130.0582 Phâu thuật điêu trị giảm đau trong | Phẫu thuật điêu trị giảm đau 3.433.300
ung thư trong ung thư
4538 | 10.0280.0582 Phâu thuật điêu trị lôi xương ức (ức Phẫu thuật điêu trị lôi xương 3.433.300
gà) ức (ức gà)
5530 | 10.0279.0582 Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm Phẫu thuật điều trị lõm nEỰC | + 133 300
sinh bâm sinh
5540 | 10.0694.0582 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành “ điều trị nhão cơ | + 1:3 so
5541 | 10.0262.0582 Phâu thuật điêu trị phông, giả Phâu thuật điêu trị phông, tả Í 3 133 300
phông động mạch chi phông động mạch chỉ
5542 | 10.0251.0582 Phầu thuật điều trị tắc động mạch ( Phầu thuật điều trị tắc động |; 1+3 300 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
chi bán câp tính mạch chi bán câp tính
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch | Phẫu thuật điều trị tắc động ‹
5543 | 10.0250.0582 chi câp tính do huyệt khôi, mảnh | mạch chi câp tính do huyết | 3.433.300 | Chưa bao gôm đoạn mạch nhân tạo.
sùi, đị vật
khôi, mảnh sùi, dị vật
603
Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ
Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ
5544 | 10.0691.0582 hoành hoành 3.433.300
Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành | Phẫu thuật điều trị thoát vị
3345 | 10.0623.0582 bẩm sinh (Bochdalek) hoành bẩm sinh (Bochdalek) | ®Z#3300
5546 Ì 10.0692.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe | Phẫu thuật điều trị thoát vị | + ¿33 sọọ
hoành khe hoành
5547 | 10.0266.0582 Phâu thuật điệu trị thông động - Phâu thuật điêu trị thông 3.433.300
tĩnh mạch chỉ động - tĩnh mạch chi
5548 | 10.0167.0582 Phẩu thuật điều trị vớt thương - ( Phầu thuật điều trị vệt thương |; 1+3 +00 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
chân thương mạch máu chỉ - chân thương mạch máu chi
5549 | 10.0338.0582 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang — ghớp cơ cô bằng | + ¿+- sọo
5550 | 10.0447.0582 Phẫu thuật Heller Phẫu thuật Heller 3.433.300
Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc cắt Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc
5551 | 10.0315.0582 thận bán phân trong chân thương | căt thận bán phân trong chân | 3.433.300
thận thương thận
5552 | 10.0689.0582 Phâu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành Phâu thuật khâu lỗ thủng cơ 3.433.300
do vết thương hoành do vết thương
5553 | 10.0690.0582 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | 3.433.300
Phẫu thuật phong bể hạch thần | Phẫu thuật phong bế hạch
kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng | thần kinh tam thoa (hạch
3534 | 10.0129.0582 nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn | Gasser) bằng. nhiệt, qua da, 3.433.300
huỳnh quang dưới hướng dân huỳnh quang
Phẩu thuật phương pháp |Phẫu thuật phương pháp
5555 | 10.0829.0582 Suave.Kapandji và điêu trị viêm | Suave.Kapandji và điêu trị| 3.433.300 | Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít.
khớp quay trụ dưới
viêm khớp quay trụ dưới
604
5556 | 10.1106.0582 Phẫu thuật tạo hình xương ức Phẫu thuật tạo hình xương ức |_ 3.433.300
Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt | Phẫu thuật thần kinh chức
3557 | 10.1103.0582 rễ thần kinh chọn lọc năng cắt rễ thần kinh chọn lọc 3.433.300
5558 | 10.0172.0582 Phẫu thuật thất các mạch máu lớn Phẫu thuật thất các mạch máu 3.433.300
ngoại vi lớn ngoại vi
Phẫu thuật và điều trị trật khớp | Phẫu thuật và điều trị trật AT ,
5559 | 10.0823.0582 quay trụ dưới khớp quay trụ dưới 3.433.300 | Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít.
5560 | 10.0605.0582 Thất động mạch gan (riêng, phải, Thất động mạch gan (riêng, 3.433.300
trái) phải, trái)
5561 | 12.0256.0582 Cắt u thận lành Cắt u thận lành 3.433.300
5562 | 28.0012.0582 Phâu thuật cắt bỏ ung thư da vùng Phâu thuật cất bỏ ung thư da 3.433.300
đa đâu từ 2 em trở lên vùng da đâu từ 2 em trở lên
Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo Phẫu thuật sửa cánh mũi
3363 | 28.0022.0582 khe hở môi kép trong sẹo khe hở môi kép 343300
› ⁄ Ẻ R R Tạo hình hôc mắt trong tật
5564 | 28.0073.0582 Tạo hình hỏc mất trong tật không | rạng nhãn cầu để lắp mắt | 3.433.300
nhãn câu đê lắp mắt giả giả
5565 Ì 03.3259.0583 Khâu lại vêt phâu thuật lông ngực | Khâu lại vệt phâu thuật lông 2.396.200
bị nhiêm khuân ngực bị nhiễm khuân
5566 | 03.3317.0583 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột Niệi hàu tháo lông không |; :o¿ 20g
5567 | 04.0042.0583 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh 2.396.200
cô do lao cột sông cô vùng cô đo lao cột sông cô
5568 | 10.0401.0583 Cắt dương vật không vét hạch, cặt | Cắt dương vật không vét 2.396.200
một nửa dương vật
hạch, cắt một nửa dương vật
605
Điều trị đái ri ở nữ bàng đặt miếng
Điều trị đái ri ở nữ bàng đặt
356 | 10.0323.0583 nâng niệu đạo TOT miếng nâng niệu đạo TOT 2.396.700
5570 | 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng Khâu vết thương thành bụng | 2.396.200
5571 | 10.0241.0583 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động Kỹ thuật đặt bóng đối xung 2.396.200
mạch chủ động mạch chủ
Ä Ang xa Mô sa bàng quang qua ngõ
5572 | 10.0341.0583 Mô sa bảng quang qua ngõ âm đạo | ¿đao (tạo hình thành trước | 2.396.200
(tạo hình thành trước âm đạo) R
âm đạo)
5573 | 10.0620.0583 Mở thông túi mật Mở thông túi mậ 2.396.200
5574 | 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng Phẫu thuật cắt u thành bụng 2.396.200
5575 | 10.0278.0583 Phẫu thuật cắt u thành ngực Phẫu thuật cắt u thành ngực 2.396.200
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ
5576 | 10.0351.0583 quang (Sling) trong tiêu không | bảng quang (Sling) trong tiêu | 2.396.200
kiêm soát khi găng sức không kiêm soát khi găng sức
5577 | 10.0560.0583 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil | Phẩu thuật điêu trị bệnh. „2 20g
Verneuil
5578 | 10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết Phẫu thuật, điều trị nhiễm 2.396.200
mô ngực trùng vết mồ ngực
5579 | 10.0392.0583 Phẫu thuật điều trị són tiểu Phẫu thuật điều trị sóntiểu | 2.396.200
4580 | 10.0688.0583 Phâu thuật rò, nang ông rôn tràng, | Phâu thuật rò, nang ông rôn 2.396.200
niệu rôn
tràng, niệu rôn
606
5581 | 10.0864.0583 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay Phẫu thuật tháo khớp cô tay 2.396.200
5582 | 10.0809.0583 Phẫu thuật vết thương bàn tay Phẫu thuật vết thương bàn tay |_ 2.396.200
5583 | 10.0340.0583 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở Treo. cô bằng quang điều trị 2.396.200
nữ đái rỉ ở nữ
5584 | 12.0265.0583 Cắt u lành dương vật Cắt u lành dương vật 2.396.200
h . H ` Cắt u máu, u bạch huyệt
5585 | 12.0190.0583 Cất u máu, u bạch huyết thành (nh ngực đường kính dưới | 2.396.200
ngực đường kính dưới 5 em sem
5586 | 12.0172.0583 Phẫu thuật bóc u thành ngực Phẫu thuật bóc u thành ngực 2.396.200
5587 | 28.0071.0583 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt lộ bản Silicon điều trị lỗm |; +6 200
5588 | 28.0011.0583 Phâu thuật cất bỏ ung thư da vùng Phâu thuật cắt bỏ ung thư da 2.396.200
đa đầu dưới 2 cm vùng da đâu dưới 2 em
5589 | 28.0435.0583 Phâu thuật chỉnh sửa các biên Phâu thuật chỉnh sửa các biên 2.396.200
chứng sau mô nâng mũi chứng sau mô nâng mũi
Ặ R ; › , .z_ | Phẫu thuật chỉnh sửa các biễn
5590 | 28.0425.0583 Phẩu thuật chỉnh sửa các biển | Lư 2 sau mổ thẩm mỹ vùng |_ 2.396.200
chứng sau mô thâm mỹ vùng mặt mắt
D at ghén bô nhân mũi đó Phẫu thuật ghép bộ phận mũi
5591 | 28.0084.0583 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt Í qựt rời không sử dụng vi | 2.396.200
rời không sử dụng vi phầu 5
phâu
5502 | 28.0138.0583 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai | Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ 2.396.200
đứt rời
vành tai đứt rời
607
5593 | 28.0065.0583 Phẫu thuật ghép sụn mi mắt Phẫu thuật ghép sụn mi mắt 2.396.200
4594 Ì 28.0032.0583 Phâu thuật lây mảnh xương sọ hoại | Phâu thuật lây mảnh xương 2.396.200
tử sọ hoại tử
5505 | 28.0098.0583 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo Phẫu thuật sửa cánh mãi 2.396.200
khe hở môi đơn trong sẹo khe hở môi đơn
4596 | 28.0040.0583 Phâu thuật tái tạo cho vết thương | Phầu thuật tái tạo cho vêt 2.396.200
góc mặt thương góc mắt
5597 | 28.0134.0583 Phẫu thuật tạo hình nhân trung tảng thuật tạo hình nhân. „4 .ọọ
5598 | 03.3383.0584 Cắt nang/polyp rốn Cắt nang/polyp rốn .509.500
4so9 | 10.0410.0584 Cặt bỏ bao da qui đâu do dính hoặc Cất bỏ bao đa qui đầu do dính 509.500
đài hoặc dài
5600 | 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu Cắt hẹp bao quy đầu .509.500
5601 | 10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, Cắt u lành tính ống hậu môn 509.500
polyp...) (u cơ, polyp...)
5602 | 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần tuần lưu bằng quang đơn ¡ s0o sọo
5603 | 10.0412.0584 Mở tộng lỗ sáo Mở rộng lỗ sáo .509.500
5604 | 10.0566.0584 Phâu thuật cất u nhú ông hậu môn Phâu thuật cắt u nhú ông hậu 509.500
(condylome) môn (condylome)
5605 | 10.0398.0584 Phâu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo 509.500
miệng sáo
do hẹp miệng sáo
608
Phẫu thuật tràn dịch mảng tỉnh
Phẫu thuật tràn dịch mảng
5606 | 10.0408.0584 hoàn tỉnh hoàn .509.500
5607 | 10.0402.0584 Phâu thuật vỡ vật hang do gãy Phâu thuật vỡ vật hang do 509.500
dương vật gãy dương vật
5608 | 10.0400.0584 Thất tĩnh mạch tinh trên bụng Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng .509.500
5609 | 28.0110.0584 Khâu vết thương vùng môi Khâu vết thương vùng môi .509.500
5610 | 28.0382.0584 Phẫu thuật ghép móng Phẫu thuật ghép móng .509.500
5611 | 10.0344.0585 Dân lưu bàng quang băng chọc | Dân lưu bảng quang băng .096.500
trôca chọc trôca
5612 | 28.0133.0587 Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép mộ thuật tạo hình sẹo dính | +;o 1o
5613 | 03.2734.0589 Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin 1.369.400
5614 | 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin 1.369.400
5615 | 13.0152.0589 Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin 1.369.400
5616 | 12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Bóc nhân ung "thư nguyÊn | + oso oọg
di căn âm đạo bào nuôi di căn âm đạo
5617 Ì 13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Đóc nhân: ung "thư nguyên | + 0so ooo
di căn âm đạo bào nuôi di căn âm đạo
5618 | 03.2736.0591 Mổ bóc nhân xơ vú Mổồ bóc nhân xơ vú 1.079.400
609
5619 | 12.0268.0591 Mồ bóc nhân xơ vú Mồ bóc nhân xơ vú 1.079.400
5620 | 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú Bóc nhân xơ vú 1.079.400
5621 | 12.0304.0592 Cá âm hộ ung thư, vét hạch bẹn Cắt âm hộ ung thư, vét hạch 4.158.300
hai bên bẹn hai bên
5622 | 12.0254.0592 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do Cặt âm vật, vét hạch bẹn 2 4.158.300
ung thư bên do ung thư
5623 | 13.0176.0592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên sọ âm hộ + vét hạch bẹn hai | ¿ ¡s9 +00
5624 | 12.0305.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.971.900
5625 | 13.0177.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.971.900
5626 | 13.0053.0594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 139.000
Cặt cô tử cung trên người bệnh đã | Cắt cô tử cung trên người
5627 | 13.0118.0595 mồ cắt tử cung bán phân đường âm | bệnh đã mô cắt tử cung bán | 4.541.300
đạo phân đường âm đạo
Cặt cô tử cung trên người bệnh đã | Cắt cô tử cung trên người
5628 | 13.0117.0595 mô cắt tử cung bán phân đường | bệnh đã mô cắt tử cung bán | 4.541.300
bụng phân đường bụng
Cắ cô tử cung trên người bệnh đã _. » đoặt ——
5629 | 12.0290.0596 mô cặt tử cung bán phân (đường | ˆ/ Š 5.982.300
bụng, đường âm đạo)
phần (đường bụng, đường âm
đạo)
610
Cắ cô tử cung trên người bệnh đã
Cắt cô tử cung trên người
bệnh đã mô cắt tử cung bán
5630 | 13.0119.0596 mồ cắt tử cung bán phần đường âm phần đường âm đạo kết hợp 5.982.300
đạo kết hợp nội soi Ai.
nội soi
5631 | 03.2733.0597 Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300
5632 | 12.0306.0597 Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300
5633 | 13.0147.0597 Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u iêu khung thuộc tử
5634 | 03.2721.0598 buông trứng to, dính, cắm sâu cung, buông trứng to, dính, | 6.815.100
trong tiêu khung cắm sâu trong tiều khung
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử
5635 | 12.0295.0598 buông trứng to, dính, cắm sâu cung, buông trứng (o, dính, | 6.815.100
trong tiêu khung căm sâu trong tiêu khung
Ặ 2+ TẾ»; LIA ¬- Phẫu thuật lấy dây chẳng
5636 | 12.0255.0598 Phẩu thuật lây dây chăng rộng, u |,ọ ý ụ đáy chậu, u tiểu | 6.815.100
đáy chậu, u tiêu khung
khung
Cắt u tiêu khung thuộc tử cung, Cắt u iêu khung thuộc tử
5637 | 13.0061.0598 buông trứng to, dính, căm sâu | cung, buông trứng to, dính, | 6.815.100
trong tiêu khung căm sâu trong tiêu khung
5638 | 12.0274.0599 Cặt ung thư vú tiệt kiệm da - tạo | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - 5.507.100
hình ngay tạo hình ngay
Cắt vú theo phương pháp
5639 | 12.0271.0599 Cắt vú theo phương pháp Patey + ( p...v ; Cát buồng trứng hai Í 5.507.100
Cắt buồng trứng hai bên
bên
611
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách
Phẫu thuật bảo tổn, vét hạch
3640 | 12.0273.0522 trong ung thư tuyến vú nách trong ung thư tuyến vú 3.307.100
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải
3641 | 12.0272.0522 (Patey) do ung thư vú biên (Patey) do ung thư vú 3.307.100
5642 | 12.0270.0599 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + Phẫu thuật cắt khối u vú ác 5.507.100
vét hạch nách tính + vét hạch nách
Cắt vú theo phương pháp Patey + | Cắt vú theo phương pháp
3643 | 12.0168.0522 vét hạch nách Patey + vét hạch nách 3.307.100
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + | Phẫu thuật cắt khối u vú ác
3644 | 12.0162.0522 vét hạch nách tính + vét hạch nách 3.307.100
h R An TA " Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn
5645 | 03.3399.0600 Dân lưu áp xe hậu môn đơn giản giản 873.000
5646 | 03.3406.0600 Trích áp xe tầng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn 873.000
5647 | 13.0054.0600 Trích áp xe tầng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn 873.000
5648 | 03.2258.0601 Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600
5649 | 13.0151.0601 Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600
5650 | 13.0163.0602 Trích áp xe vú Trích áp xe vú 251.500
5651 Ì 03.3593.0603 Trích rạch mảng trinh điêu trị ứ Trích rạch mảng trính điều trị 885.400
dịch âm đạo, tử cung ứ dịch âm đạo, tử cung
5652 Ì 03.2246.0603 Trích rạch màng trinh do ứ máu | Trích rạch mảng trinh do ứ 885.400
kinh
máu kinh
612
Trích rạch màng trinh do ứ máu
Trích rạch màng trinh do ứ
5653 | 13.0153.0603 kinh máu kinh 885.400
5654 | 13.0162.0604 Chọc dân lưu dịch cô chướng trong | Chọc dân lưu dịch cô chướng 1.069.900
ung thư buông trứng trong ung thư buông trứng
5655 | 13.0184.0605 Chọc dò màng bụng sơ sinh Chọc dò màng bụng sơ sinh 444.800
5656 | 03.2260.0606 Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500
5657 | 03.3405.0606 Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500
5658 | 13.0160.0606 Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500
5659 | 13.0084.0607 Chọc nang buông trứng đường âm (Chọc nang buông trứng. „ vị lop
đạo dưới siêu âm đường âm đạo dưới siêu âm
5660 | 13.0046.0608 Chọc ối điều trị đa ối Chọc ối điều trị đa ối 825.800
5661 | 13.0047.0608 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào An ôi làm xét nghiệm t| s2s sQo
5662 | 18.0626.0608 Chọc ôi dưới hướng dân của siêu Chọc ôi dưới hướng dân của 825.800
âm siêu âm
5663 | 03.2259.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400
5664 | 13.0159.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400
5665 | 13.0100.0610 Đặt mảnh ghép tông hợp điêu trị sa | Đặt mảnh ghép tông hợp điêu 6477.300
tạng vùng chậu
trị sa tạng vùng chậu
613
Điều trị tổn thương cô tử cung bằng
Điều trị tổn thương cổ tử
5666 | 13.0145.0611 đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp | cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, 191.500
lạnh... đốt laser, áp lạnh...
5667 | 13.0146.0612 Điều trị viêm đính tiêu khung băng Điều trị viêm dính tiêu khung 389.400
hông ngoại, sóng ngăn băng hông ngoại, sóng ngăn
5668 | 13.0024.0613 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1.191.900
5669 | 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 786.700
5670 | 13.0026.0615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.510.300
5671 | 03.2255.0616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc | Đóng rò trực tràng - âm đạo | ¿ „ +s +00
rò tiêt niệu- sinh dục hoặc rò tiêt niệu- sinh dục
5672 | 13.0120.0616 Đóng rò trực trằng - âm đạo hoặc ( Đóng rò trực trằng - âm đạo. s1 s0ọ
rò tiêt niệu - sinh dục hoặc rò tiêt niệu - sinh dục
5673 | 13.0027.0617 Forceps Forceps 1.141.900
5674 | 13.0028.0617 Giác hút Giác hút 1.141.900
5675 | 03.2265.0618 Phong bế ngoài màng cứng Phong bế ngoài màng cứng 682.500
sẻ 3 bề Giảm đau trong đẻ bằng
5676 | 13.0019.0618 Giảm đau trong đẻ băng phương | 'hyyg pháp gây tê ngoài| 682.500
pháp gây tê ngoài màng cứng ` ñ
màng cứng
5677 | 13.0157.0619 Hút buông tử cung do rong kinh, | Hút buông tử cung do rong 236.500
rong huyết
kinh, rong huyết
614
5678 | 13.0237.0620 Hút thai đưới siêu âm Hút thai đưới siêu âm 522.000
4679 Ì 13.0044.0621 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi Hủy thai: cắt thai nhi trong 2.951.800
ngang ngôi ngang
5680 | 13.0045.0622 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai ¿ chọc óc, kẹp SỌ, (2 s0 20g
5681 Ì 13.0030.0623 Khâu phục hôi rách cô tử cung, âm | Khâu phục hôi rách cô tử 1.663.600
đạo cung, âm đạo
5682 | 03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400
5683 | 10.0570.0624 Phâu thuật điêu trị đại tiện mât tự Phâu thuật điêu trị đại tiện 2.119.400
chủ mât tự chủ
5684 | 10.0569.0624 Phâu thuật điêu trị đứt cơ thắt hậu Phâu thuật điêu trị đứt cơ thắt 2.119.400
môn hậu môn
5685 | 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400
5686 | 13.0018.0625 Khâu tử cung do nạo thủng Khâu tử cung do nạo thủng 3.054.800
5687 | 13.0052.0626 Khâu vòng cổ tử cung Khâu vòng cổ tử cung 582.500
5688 | 03.2247.0627 Cắt cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800
5689 | 03.2726.0627 Cắt cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800
5690 | 13.0141.0627 Cắt cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800
615
5691 | 13.0140.0627 Khoét chóp cổ tử cung Khoét chóp cổ tử cung 3.019.800
4692 | 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành | Phẫu thuật khâu phục hồi 2.833.400
bụng đo toác vết mồ thành bụng do toác vết mồ
Làm lại vết mồ thành bụng (bục, tụ | Làm lại vết mổ thành bụng
5693 | 13.0136.0628 máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu | (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) | 2.833.400
thuật sản phụ khoa sau phẫu thuật sản phụ khoa
5694 | 13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn | Làm thuốc vét khâu tầng sinh 94.600
nhiễm khuẩn môn nhiễm khuẩn
5695 | 03.2262.0630 Lấy dị vật âm đạo Lấy dị vật âm đạo 653.700
5696 | 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo Lấy dị vật âm đạo 653.700
5697 | 13.0240.0631 Hút thai + triệt sản qua đường rạch | Hút thai + triệt sản qua đường 3.191.500
nhỏ rạch nhỏ
5698 | 13.0222.0631 Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng | Lây dụng cụ tử cung trong ô | + 1oI sọọ
qua đường rạch nhỏ bụng qua đường rạch nhỏ
5699 | 13.0224.0631 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ lào sản nữ qua đường rạch | 1o1 sọo
5700 | 03.3400.0632 Lấy máu tụ tầng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 2.501.900
X ¬- "¬- Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết
5701 | 10.0571.0632 Phẫu thuật cất lọc, xử lý vớt thương Í tượng tầng sinh môn đơn | 2.501.900
tâng sinh môn đơn giản và
giản
5702 | 13.0032.0632 Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh | Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng, 2.501.900
môn
sinh môn
616
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên
Mở bụng bóc nhân ung thư
5703 | 12.0303.0633 bảo nuôi bảo tồn tử cung bo bào nuôi bảo tôn tử | 3.716.600
R ñ R ^_„ | Mở bụng bóc nhân ung thư
5704 | 13.0113.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên Í „vận bào nuôi bảo tồn tử |_ 3.716.600
bảo nuôi bảo tôn tử cung
cung
5705 | 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng Nạo hút thai trứng 914.600
5706 | 13.0049.0635 Nạo sốt thai, nạo sót rau sau Sảy, Nạo SÓf thai, Tạo SÓf rau sau 376.500
sau đẻ sảy, sau đẻ
5707 | 13.0130.0636 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng Nội SOI buồng tử cung + nạo 4.667.800
tử cung buông tử cung
5708 | 13.0129.0636 Nội SOI buông tử cung + sinh thiệt Nội SOI buông tử cung + sinh 4.667.800
buông tử cung thiệt buông tử cung
5709 | 13.0128.0636 Nội soi buồng tử cung can thiệp tiệc buông tử cung can (+ só7 g00
5710 | 20.0103.0636 Nội soi buồng tử cung can thiệp tiệc buông tử cung can ¿ó7 sọ
5711 | 13.0127.0637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán bà soi buông tử cung chân (+ 0+s ;ọo
A2 coi HO Ỗng tổ H , Nội soi buồng tử cung chân
5712 | 20.0098.0637 Nội soi buông tử cung chân đoán đoán 3.035.700
5713 | 13.0025.0638 Nội xoay thai Nội xoay thai 1.472.000
5714 Ì 13.0156.0639 Nong buông tử cung đặt dụng cụ | Nong buông tử cung đặt dụng 627.100
chống dính
cụ chống dính
617
Nong cổ tử cung trước xạ
5715 | 12.0379.0640 Nong cổ tử cung trước xạ trong trọng 313.500
vo Xa Nong cô tử cung do bế sản
5716 | 13.0048.0640 Nong cô tử cung do bê sản dịch dịch 313.500
Phá thai bằng phương pháp nong | Phá thai bằng phương pháp
5717 | 13.0233.0642 và gấp từ tuân thứ 13 đến hêt tuân | nong và gặp từ tuần thứ 13 | 1.265.200
thứ 18 đến hết tuần thứ 18
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai | Phá thai bằng thuốc cho tuổi
3718 | 13.0231.0643 đến hết 8 tuần thai đến hết § tuần 32300
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai | Phá thai bằng thuốc cho tuổi
3719 | 12.0222.0643 đến hết 9 tuần thai đến hết 9 tuần 352.300
Phá thai đến hết 7 tuần bằng | Phá thai đến hết 7 tuần bằng
3720 | 13.0241.0644 phương pháp hút chân không phương pháp hút chân không 450.000
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai | Phá thai bằng thuốc cho tuổi
3721 | 13.0239.0645 đến hết 7 tuần hai đến hết 7 tuần 199.700
` ` À„ LÁ a„. | Phá thai to từ 13 tuân đên 22
5722 | 13.0230.0646 Phá thai to từ l3 tuân đến 22 tuân Í Lần bằng phương pháp đặt | 1.133.300
băng phương pháp đặt túi nước ma
túi nước
L2: LŠ ⁄ 2: „.:„e. | Phá thai băng thuộc cho tuôi
5723 | 13.0232.0647 Phá thai bằng thuốc cho tuôi thai từ Ì trai tự 13 tuân đến hết tuần | 611.000
13 tuân đên hệt tuân 22 22
Phá thai từ tuân thứ 6 đến hệt 12 | Phá thai từ tuân thứ 6 đên hệt
5724 | 13.0238.0648 tuần bằng phương pháp hút chân | 12 tuần bằng phương pháp 429.500
không hút chân không
5725 Ì 13.0013.0649 Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ Phâu thuật bảo tôn tử cung do 5.206.200
tử cung VỠ tử cung
x ¬=. k; X . | Phẫu thuật bóc khối lạc nội
5726 | 13.0115.0650 Phầu thuật bóc khôi lạc nội mạc tử Í m.- từ cụng ở tầng sinh môn, |_ 2.949.800
cung ở tầng sinh môn, thành bụng
thành bụng
618
5727 | 03.2253.0651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.892.800
5728 | 13.0110.0651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.892.800
5729 | 28.0296.0651 Phẫu thuật cắt bỏ âm vật Phẫu thuật cắt bỏ âm vật 2.892.800
5730 | 13.0017.0652 Mahbinip+) A100 khâu lại Hài „_ căng sau mổ lấy 4.849.400
5731 | 03.2735.0653 Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800
5732 | 12.0267.0653 Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800
5733 | 12.0269.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú tện ¬ cất một phẩn| + ¡+s sọg
5734 | 12.0323.0653 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam Phẫu thuật phì đại tuyển vú | ; 1;s sọg
5735 | 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800
5736 Ì 13.0170.0653 ¬- vú tiết kiệm da - tạo Ty ¬— tiết kiệm da - 3.135.800
5737 | 13.0172.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú tện ¬ cất một phẩn| + ¡+s sọg
5738 | 28.0265.0653 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ Miu thuật cắt bỏ tuyển vũ | ; 1z sọo
5739 Ì 28.0267.0653 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành | Phẫu thuật cắt bỏu tuyến vú 3.135.800
tính philoid
lành tính philoid
619
5740 | 28.0264.0653 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 3.135.800
5741 | 28.0266.0653 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 3.135.800
5742 | 12.0289.0654 Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung ¬— cất polyp buông | 4 110 g0ọ
Ặ aroŠ Am. Phẫu thuật cất polyp buồng
5743 | 13.0123.0654 Phẫu thuật cất polyp buông tử cung Í 'v cụng (đường bụng, đường |_ 4.110.800
(đường bụng, đường âm đạo) R
âm đạo)
5744 | 12.0278.0655 Cắt polyp cổ tử cung Cắt polyp cô tử cung 2.104.900
5745 | 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung cảng thuật cất polyp cô tử | ; Iọa oọg
5746 | 13.0111.0656 Phẫu thuật cắt tỉnh hoàn lạc chỗ ko thuật cắt tỉnh hoàn lạc | + o0† gọo
5247 | 13.0067.0657 Phâu thuật cắt tử cung đường âm Phâu thuật cắt tử cung đường 4.168.300
đạo âm đạo
8 Ất sắt tô ._.... | Phẫu thuật cắt tử cung đường
5748 | 13.0066.0658 Phâu thuật cất tử cung đường Âm | ạm đạo có sự hỗ trợ của nội |_ 6.375.900
đạo có sự hồ trợ của nội soi soi
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng Phâu thuật cất tự sung mn h
người bệnh nặng, viêm phúc mạc trạng người bệnh nặng, viêm
5749 | 13.0009.0659 sư Ầ "~ -¿_| phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng | 10.506.300
nặng, kèm vỡ tạng trong tiêu iểu khi mm
khung, vỡ tử cung phức tạp trong tiếu Khung, vỡ tử cũng
? : phức tạp
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động Xếp quật Gà tự cung và hát
5750 | 13.0010.0660 mạch hạ vị do chảy máu thứ phát | T° 8 0885 nạ và y 8.104.200
sau phẫu thuật sản khoa
thứ phát sau phẫu thuật sản
khoa
620
Cắt ung thư buông trứng kèm cắt tử
Cắt ung thư buồng trứng kèm
5751 | 03.2728.066 cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc cất tử cung hoàn toàn + 2| 6.836.200
nôi lớn phân phụ + mạc nôi lớn
5752 | 03.2723.066 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng An thư buông trứng lan Ô ¿ s36 200
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ | Cắt toàn bộ tử cung, hai phần
5753 | 12.0297.066 và mạc nối lớn điều trị ung thư | phụ và mạc nối lớn điều trị | 6.836.200
buông trứng ung thư buồng trứng
5754 | 12.030.066 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng An thư buông trứng lan | ¿ ssé 200
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng | Phẫu thuật cắt ung thư buồng
5755 | 13.0059.066 + tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ | trứng + tử cung hoàn toàn + | 6.836.200
+ mạc nôi lớn 2 phân phụ + mạc nôi lớn
5256 | 03.2252.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, | Phâu thuật cất vách ngăn âm |__+ o2 soọ
mở thông âm đạo đạo, mở thông âm đạo
5757 | 03.3595.0662 Tách màng ngăn âm hộ Tách màng ngăn âm hộ 2.932.800
5758 Ì 13.0109.0662 Phâu thuật cắt vách ngăn âm đạo, | Phâu thuật cất vách ngăn âm |__+ o2 soọ
mở thông âm đạo đạo, mở thông âm đạo
5759 Ì 28.0299.0662 Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn 2.932.800
đạo âm đạo
5260 Ì 03.2257.0663 Phâu thuật chân thương tâng sinh | Phẫu thuật chân thương tâng 4.142.300
môn
sinh môn
621
Xử trí vết thương tầng sinh môn
Xử trí vết thương tầng sinh
5761 | 03.3346.0663 , ^ , 4.142.300
phức tạp môn phức tạp
5262 Ì 13.0116.0663 Phâu thuật chân thương tâng sinh Phẫu thuật chân thương tâng 4.142.300
môn sinh môn
5763 | 13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thê | Phẫu thuật chửa ngoài tử 4.197.200
huyết tụ thành nang cung thê huyết tụ thành nang
5264 Ì 13.0091.0665 Phâu thuật chửa ngoài tử cung vỡ | Phâu thuật chứa ngoài tử | + 1sz 300
có choáng cung vỡ có choáng
5765 | 13.0101.0666 Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 41.444.300
5766 | 13.0134.0667 Phẫu thuật TOT điều trị són tiêu _ | Phẩu thuật TOT điều trị són |; vị; sọg | Chưa bao gồm tâm mảng nâng hoặc
tiêu lưới các loại, các cỡ.
5767 | 13.0135.0667 Phẫu thuật TVT điều trị sóntiểu | Phẩu thuật TVT điêu trị són | ; „¡; sọo | Chưa bao gồm tâm mảng nâng hoặc
tiêu lưới các loại, các cỡ.
5268 | 13.0075.0668 Phâu thuật khôi viêm dính tiêu Phâu thuật khôi viêm dính 3.594.800
khung tiêu khung
5769 | 03.2264.0669 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh Làm lại thành âm đạo, tầng 3.116.800
môn sinh môn
Ặ ArIa LVÀ . ._.. | Phẫu thuật làm lại tâng sinh
5770 | 03.2256.0669 Phẫu thuật lâm lại tầng sinh môn và Í ôn và cơ vòng do rách phức |_ 3.116.800
cơ vòng do rách phức tạp tạp
Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn | Phẫu thuật tái tạo cơ vùng
5771 | 03.3356.0669 kiêu overlap trong điều trị đứt cơ | hậu môn kiểu overlap trong | 3.116.800
vùng hậu môn) điêu trị đứt cơ vùng hậu môn)
Ặ ArIa LVÀ . ._.. | Phẫu thuật làm lại tâng sinh
5772 | 13.0112.0669 Phầu thuật làm lại tầng sinh môn và | mận và cơ vòng do rách phức |_ 3.116.800
cơ vòng do rách phức tạp
tạp
622
Phẫu thuật lẫy thai có kèm các kỹ
Phẫu thuật lây thai có kèm
các kỹ thuật cầm máu (thắt
5773 | 13.0008.0670 thuật cầm máu (thất động mạch tử 4.570.200
cung, mũi khâu B-lynch...) động mạch tử cung, mũi khâu
› B-lynch...)
5774 | 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.604.800
5775 | 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên mm thuật lây thai lân hai trở |; +7e 20ọ
Phẫu thuật lây thai trên người bệnh Phẫu thuật lẫy thai trên người
có bệnh truyền nhiễm (viêm gan | bệnh có bệnh truyền nhiễm
3776 | 13.0006.0673 nặng, HIV-AIDS, HSNI, tiêu chảy | (viêm gan nặng, HIV-AIDS, 6.317.600
câp...) HSNHI, tiêu chảy cập...)
D Ar1Ã cuA X: ĐA Phẫu thuật lẫy thai trên người
5777 | 13.0003.0674 số seo mô bụng cử phúc Ho bệnh Í Lnh có sẹo mổ bụng cũ phức (4.395.200
: Ụ ọ tạp
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản " lây . đo bệnh lý
5778 | 13.0005.0675 khoa (rau tiền đạo, rau bong non, | Šên khoa (rau tiên đạo, rau | + 7:o sọo
tiền sản giật, sản giật...) bong non, tiên sản giật, sản
ã = giật...)
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh sp thuậ r vn , tài _ :
5779 | 13.0004.0675 mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, | ” Lá Đến] NOệN HÁN. 1730.300
huyết học, nội tiết...) (im, dhận, gan, huyết học,
nội tiệt...)
5780 | 13.0001.0676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử 8.625.200
' l trong rau cài răng lược cung trong rau cải răng lược x.
5781 | 13.0104.0677 Phẫu thuật Labhart Phẫu thuật Labhart 3.055.800
5782 | 13.0103.0677 Phẫu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 3.055.800
5783 | 13.0102.0678 Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 4.113.300
623
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ
5784 | 13.0071.0679 . 3.628.800
cung tử cung
5785 | 13.0086.0680 Phâu thuật mở bụng cắt góc tử Phâu thuật mở bụng cắt góc 3.939.300
cung tử cung
5786 | 03.2725.068 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng —— bộ tử cung, đường | ¿ 0e +00
5287 Ì 03.2249.068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng cắt tử 4.308.300
hoàn toàn cung hoản toàn
5788 | 12.0291.068 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng —— bộ tử cung, đường ( ¿ +0s 00
5789 | 13.0070.068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng cắt tử 4.308.300
bán phân cung bán phân
5790 | 13.0068,068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng cắt tử 4.308.300
hoàn toàn cung hoản toàn
5291 | 13.0069.068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng Cặt tử 4.308.300
hoàn toàn cả khôi cung hoản toàn cả khôi
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ | Cắt tử cung hoàn toàn + 2
3792 | 12.0222.0682 + vét hạch chậu phân phụ + vét hạch chậu 6.842.100
X A2 va Phẫu thuật mở bụng cắt tử
5793 | 13.0056.0682 Phẩu thuật mở bụng cất tử cung | _ ny hoàn toàn và vét hạch | 6.849.100
hoàn toàn và vét hạch chậu R
chậu
5794 | 03.2730.0683 Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 3.217.800
5795 | 03.3391.0683 Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 3.217.800
5796 | 03.2731.0683 Cắt u nang buông trứng và phân | Cất u nang buông trứng và 3.217.800
phụ
phần phụ
624
5797 | 03.2729.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn |_ 3.217.800
8 Art ma ý À Phẫu thuật mở bụng cắt u
5798 | 03.2732.0683 Phẩu thuật mở bụng cất u buông |L làng trứng hoặc cất phần | 3.217.800
trứng hoặc cắt phân phụ phụ
mà ñ : ĐA À Cắt buông trứng, hai bên
5799 | 12.0276.0683 Cất buông trứng, hai bên phân phụ ( Lìn phụ trong điều trị ung | 3.217.800
trong điêu trị ung thư vú h
thư vú
5800 | 12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng Cất u nang buồng trứng 3.217.800
5801 | 12.0283.0683 Cắt u nang buồng trứng và phần Cát u nang buồng trứng và 3.217.800
phụ phân phụ
5802 | 12.0280.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn |_ 3.217.800
X Aca h À Phẫu thuật mở bụng cắt u
5803 | 12.0284.0683 Phẩu thuật mở bụng cất u buông ÍL làng trứng hoặc cất phần | 3.217.800
trứng hoặc cắt phân phụ phụ
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang | Phẫu thuật mở bụng cắt u
5804 | 12.0299.0683 hoặc cắt buông trứng trên người | nang hoặc cắt buông trứng | 3.217.800
bệnh có thai trên người bệnh có thai
4805 | 13.0092.0683 Phâu thuật chứa ngoài tử cung | Phâu thuật chứa ngoài tử | + 217 gọo
không có choáng cung không có choáng
Ặ Aa h À Phẫu thuật mở bụng cất u
5806 | 13.0072.0683 Phẩu thuật mở bụng cất u buông | L làng trựng hoặc cắt phần | 3.217.800
trứng hoặc cắt phân phụ phụ
5807 | 13.0095.0684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi ( Phẫu thuật mở bụng tạo hình |; ¡d2 :00
trứng, nôi lại vòi trứng vòi trứng, nôi lại vòi trứng,
808 | 03.2248.0685 Phâu thuật mở bụng thăm dò, xử trí | Phâu thuật mở bụng thăm dò, 3.054.800
bệnh lý phụ khoa
xử trí bệnh lý phụ khoa
625
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí
Phẫu thuật mở bụng thăm dò,
5809 | 13.0132.0685 bệnh lý phụ khoa xử trí bệnh lý phụ khoa 3.054.800
810 | 03.3386.0686 Phâu thuật điêu trị viêm phúc mạc | Phâu thuật điệu trị viêm phúc 4.721.300
tiên phát mạc tiên phát
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm Phẩu bi mở bén 5 thụ trí
5811 | 03.2254.0686 phúc mạc tiểu khung, viêm phần | ỨEM PAC mẠG HE XHH, (1721300
mm. viêm phân phụ, ứ mủ vòi
phụ, ứ mủ vòi trứng „
trứng
4812 Ì 03.3328.0686 Phâu thuật viêm phúc mạc ruột Phâu thuật viêm phúc mạc 4.721.300
thừa ruột thừa
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm vn bi me Nàng tảng
5813 | 13.0074.0686 phúc mạc tiểu khung, viêm phần | VI" phúc mạc Hứu Sàn, 1721 300
5 XƯA trên viêm phân phụ, ứ mủ vòi
phụ, ứ mủ vòi trứng „
trừng
5814 | 13.0065.0687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung cung thuật nội soi bóc u xơ tử (_ ¿ sxs 200
5815 | 13.0085.0687 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung cung thuật nội soi cất góc tử | ¿ „4s 300
5816 | 27.0421.0687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung cung thuật nội soi bóc u xơ tử (_ ¿ sxs 200
Ặ Â CAI cố ĐÀ › Phẫu thuật nội soi buồng tử
5817 | 13.0121.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung Ì _ Ty cắt nhân xơ tử cung | 5.990.300
cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc mm.
dưới niêm mạc
5818 | 13.0122.0688 Phâu thuật nội soi buông tử cung | Phẫu thuật nội soi buông tử 5.990.300
cắt polyp buồng tử cung
cung cắt polyp buồng tử cung
626
5819 | 13.0125.0688 Phẫu. huậ nội soi buồng tử cung Phẫu thuật nội soi buồng tử 5.900.300
cắt vách ngăn tử cung cung cắt vách ngăn tử cung
5820 | 13.0126.0688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung | Phẫu thuật nội soi buồng tử ¡_ ¿ o2 sọ
lây dị vật buông tử cung cung lây dị vật buông tử cung
5821 | 13.0124.0688 Phẫu thuậ nội soi buồng tử cung Phẫu thuậ nội soi buồng tử 5.900.300
tách dính buông tử cung cung tách dính buông tử cung
5822 | 27.0424.0688 Phâu huậ nội soi buông tử cung | Phâu thuật nội soi buông tử 5.990.300
cắt dính buông tử cung cung cắt dính buông tử cung
5823 | 27.0422.0688 Phâu huật nội soi buông tử cung | Phâu thuậ nội soi buông tử 5.990.300
cắt polyp cung cắt polyp
5824 | 27.0423.0688 Phâu huật nội soi buông tử cung | Phâu thuậ nội soi buông tử 5.990.300
cặt u Xơ cung cắt u Xơ
5825 | 27.0425.0688 Phâu huậ nội soi buông tử cung | Phẫu thuật nội soi buông tử 5.990.300
cắt vách ngăn cung cắt vách ngăn
5826 | 03.4136.0689 Phâu huật nội soi bóc u lạc nội Phâu thuậ nội soi bóc u lạc 5.503.300
mạc buông trứng nội mạc buông trứng
5827 | 03.4137.0689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ — | Phẩu thuật nội soi cất phân | „và vọo
phụ
627
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng
Phẫu thuật nội soi cất u
5828 | 03.4141.0689 trứng và phần phụ buồng trứng và phần phụ 5.503.300
4829 Ì 03.4140.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông Phâu thuật nội soi cắt u nang 5.503.300
trứng buông trứng
5830 | 03.4139.0689 Phẫu thuật nội soi điều trị buồng Phẫu thuật nội soi điều trị 5.503.300
trứng bị xoăn buông trứng bị xoắn
4831 | 13.0077.0689 Phâu thuật nội soi bóc u lạc nội Phâu thuật nội soi bóc u lạc 5.503.300
mạc tử cung nội mạc tử cung
5832 | 13.0076.0689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ nh thuật nội soi cất phân ; „0; +00
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng Phẫu thuật nội soi cất u
5833 | 13.0083.0689 trứng và phần phụ buồng trứng và phần phụ 5.503.300
Phẫu thuật nội soi cắtu nang buồng Phẫu thuật nội soi cắt u nang
3834 | 12.0082.0682 trứng kèm triệt sản buông trứng kèm triệt sản 3.303.300
835 | 13.0080.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông Phâu thuật nội soi cắt u nang 5.503.300
trứng xoăn buông trứng xoắn
X ¬ À Phẫu thuật nội soi cắt u nang
5836 | 13.0081.0689 Phẫu thuật nội soi cất u nang buông Í làng trựng, nang cạnh vòi | 5.503.300
trứng, nang cạnh vòi tử cung ›
_ {ử cung
Phâu thuật nội soi cắt u nang hoặc | Phâu thuật nội SOI cất u nang
5837 | 13.0079.0689 cắt buông trứng trên người bệnh có | hoặc cắt buông trứng trên | 5.503.300
thai người bệnh có thai
4838 Ì 13.0090.0689 Phâu thuật nội soi thai ngoài tử Phâu thuật nội soi thai ngoài 5.503.300
cung chưa vỡ tử cung chưa vỡ
Ặ ¬ . .. ... | Phẫu thuật nội soi thai ngoài
5839 | 13.0087.0689 Phẩu thuật nội soi thai ngoài tử | Ly cung thể huyết tụ thành | 5.503.300
cung thể huyết tụ thành nang
nang
628
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử
Phẫu thuật nội soi thai ngoài
5840 | 13.0088.0689 - h ~ 5.503.300
cung vỡ tử cung vỡ
5841 | 27.0433.0689 Cắt u buồng trứng qua nội soi Cắt u buồng trứng qua nội soi |_ 5.503.300
5842 | 27.0431.0689 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng Phẫu thuật nội soi cắt góc 5.503.300
trứng buông trứng
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
3843 | 27.0427.0682 toàn để lại 2 phần phụ hoàn toàn để lại 2 phần phụ 3.303.300
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng Phẫu thuật nội soi u buồng
384 | 27.0432.0682 trên người bệnh có thai trứng trên người bệnh có thai 3.303.300
5845 | 27.0434.0689 Phâu thuật nội soi u nang buông Phâu thuật nội soi u nang | ; eo soo
trứng buông trứng
5846 | 03.4134.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung bán Phâu thuậ nội soi cất tử cung 6.346.300
phân bán phân
5847 | 03.4135.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung toàn Phâu thuậ nội soi cất tử cung 6.346.300
phân toàn phân
5848 | 13.0064.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán Phẫu thuậ nội soi cắt tử CUPE | 6 346.300
phân bán phân
5849 | 13.0063.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung hoàn Phâu thuậ nội soi cất tử cung 6.346.300
toàn hoàn toàn
5850 | 27.0436.0690 Cặt u buông trứng + tử cung qua | Căt u buông trứng + tử cung 6.346.300
nội soi qua nội soi
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung Phẫu thuật nội soi cắt góc tử
5851 | 27.0429.0690 ở người bệnh GEU cung ở người bệnh GEU 6.346.300
852 | 27.0428.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung hoàn | Phâu thuật nội soi cất tử cung 6.346.300
toàn + cắt 2 phần phụ
hoàn toàn + cắt 2 phần phụ
629
3853
27.0426.0690
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét
hạch tiêu khung
Phẫu thuật nội soi cắt ử cung
vét hạch tiêu khung
6.346.300
5854
03.4131.0691
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn
toàn + 2 phân phụ + vét hạch chậu
2 bên
Phẫu thuật nội SOI cắt tử cung
hoàn toàn + 2 phân phụ + vét
hạch chậu 2 bên
8.630.200
3855
03.4123.0691
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn
toàn và vét hạch chậu 2 bên
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
hoàn toàn và vét hạch chậu 2
bên
8.630.200
5856
13.0055.0691
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn
toàn và vét hạch chậu
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
hoàn toàn và vét hạch chậu
8.630.200
35857
03.2727.0692
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt
toàn bộ tử cung và mạc nôi lớn
Cắt ung thư buồng trứng kèm
cắt toàn bộ tử cung và mạc
nôi lớn
8.769.200
3858
03.4132.0692
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư
buông trứng kèm cắt tử cung hoàn
toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư
buồng trứng kèm cắt tử cung
hoàn toàn + 2 phần phụ +
mạc nối lớn
8.769.200
3859
13.0058.0692
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư
buông trứng kèm cắt tử cung hoàn
toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư
buồng trứng kèm cắt tử cung
hoàn toàn + 2 phần phụ +
mạc nối lớn
8.769.200
5860
13.0097.0693
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
(soi buông tử cung + nội soi ô
bụng)
Phẫu thuật nội soi điều trị vô
sinh (soi buông tử cung + nội
soi ô bụng),
6.455.300
5861
13.0133.0694
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử
cung
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ
thủng tử cung
5.521.300
5862
13.0221.0695
Phẫu thuật nội SOI lấy dụng cụ tử
cung trong ô bụng
Phẫu thuật nội SOI lấy dụng
cụ tử cung trong ỗ bụng
5.970.800
5863
27.0413.0695
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng
cụ tránh thai
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lây
dụng cụ tránh thai
5.970.800
630
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẳn
Phẫu thuật nội soi ô bụng
5864 | 13.0089.0696 đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị chân đoán + tiêm MTX tại | 5.437.300
thai ngoài tử cung chô điều trị thai ngoài tử cung
Nội soi chân đoán + tiêm MTX tại | Nội soi chấn đoán + tiêm
5865 | 20.0104.0696 chỗ GEU MTX tại chỗ GEU 5.437.300
X Ay LAI cố: Ã ¿_ | Phẫu thuật nội soi ô bụng
5866 | 13.0131.0697 Phẩu thuật nội soi ô bụng chân | lận đoán các bệnh lý phụ | 5.395.300
đoán các bệnh lý phụ khoa
khoa
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẵn Phẫu thuật nội soi ổ bụng
3867 | 27.0417.0627 đoán trong phụ khoa chân đoán trong phụ khoa 3.395.300
5868 | 13.0099.0698 Phẫu thuật nội soi sa sinh đục nữ nản thuật nội soi sa sinh đục (_ o so; 200
5869 | 27.0430.0698 Phâu thuật nội soi điều trị sa sinh Phẫu thuật nội soi điều trị sa 9.585.300
dục sinh dục
5870 | 13.0078.0699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng — nội soi treo buông | „ ovv so
5871 | 13.0223.0700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 5.186.800
4872 Ì 03.4124.0701 Phâu thuật nội soi vét hạch tiêu Phâu thuật nội soi vét hạch 6.964.200
khung tiêu khung
4873 | 13.0057.0701 Phâu thuật nội soi vét hạch tiêu Phẫu thuật nội soi vét hạch 6.964.200
khung tiêu khung
5874 | 27.0420.0701 Phâu thuật vét hạch tiêu khung qua | Phẫu thuật vét hạch tiêu 6.964.200
nội soi
khung qua nội soi
631
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm
5875 | 03.4133.0702 mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ phúc mạc tiểu khung, viêm | 7.279.100
mủ vòi trứng phân phụ, ứ mủ vòi trứng
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc Phẫu thuật nội soi xử trí viêm
5876 | 13.0073.0702 mạc tiêu khung, viêm phân phụ, ứ phúc mạc tiêu khung, viêm | 7.279.100
mủ vòi trứng phân phụ, ứ mủ vòi trứng
5877 | 27.0419.0702 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ nh thuật nội soi viêm phân |; 2;o 1ọo
5878 | 27.0412.0702 Phâu thuật nội soi xử lý viêm phúc Phâu thuật nội soi xử lý viêm 1.279.100
mạc tiêu khung phúc mạc tiêu khung
5879 | 03.2724.0703 Phâu thuật Second Look trong ung | Phẫu thuật Second : Look 4.451.200
thư buông trứng trong ung thư buông trứng
880 | 12.0301.0703 Phâu thuật second-look trong ung | Phâu thuật Second- ook trong 4.451.200
thư buông trứng ung thư buông trứng
881 Ì 13.0060.0703 Phâu thuật second-look trong ung | Phâu thuật Second- ook trong 4.451.200
thư buông trứng ung thư buông trứng
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phẫu thuật tạo hình âm đạo
2882 | 03.2250.0704 kết hợp đường dưới) (nội soi kết hợp đường dưới) |_ 6-6#0.700
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phẫu thuật tạo hình âm đạo
2883 | 13.0107.0704 kết hợp đường dưới) (nội soi kết hợp đường dưới) |_ Ó-6#0.700
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị | Phẫu thuật tạo hình âm đạo
5884 | 03.2251.0705 dạng (đường dưới) do dị dạng (đường dưới) 4.230.100
5885 | 03.3556.0705 Tạo hình âm đạo Tạo hình âm đạo 4.230.100
632
5886 | 03.3566.0705 Tạo hình âm đạo bằng ruột Tạo hình âm đạo bằng ruột 4.230.100
5887 Ì 03.3559.0705 Tạo. hình âm đạo, ghép da trên Tạo hình âm đạo, ghép da 4.230.100
khuôn nong trên khuôn nong
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị | Phẫu thuật tạo hình âm đạo
5888 | 13.0108.0705 dạng (đường dưới) do dị dạng (đường dưới) 4.230.100
889 Ì 28.0312.0705 Phâu thuật tạo hình âm đạo trong | Phầu thuật tạo hình âm đạo 4.230.100
lưỡng giới trong lưỡng giới
5890 | 13.0106.0706 Phâu thuật tạo hình tử cung | Phẫu thuật tạo hình tử cung 5.324.200
(Strassman, Jones) (Strassman, Jones)
5891 | 13.0011.0707 Phâu thuật thất động mạch hạ vị Phẫu thuật thất động mạch hạ 5.142.900
trong câp cứu sản phụ khoa vị trong câp cứu sản phụ khoa
X ¬.- Ũ Phẫu thuật thắt động mạch tử
5892 | 13.0012.0708 Phẫu thuật thất động mạch tử cung Ì _ny trọng cấp cứu sản phụ |_ 3.596.900
trong câp cứu sản phụ khoa khoa
Ặ R R ` Phẫu thuật treo bàng quang
5893 | 13.0098.0709 Phầu thuật treo bảng quang vả trực Í V- trực tràng sau mô sa sinh | 4.553.300
trảng sau mô sa sinh dục dục
5894 | 10.0305.0710 Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 3.131.800
5895 | 13.0105.0710 Phẫu thuật treo tử cung Phẫu thuật treo tử cung 3.131.800
896 | 12.0293.0711 Phâu thuật Wertheim-Meig điều trị Phâu thuật Wertheim-Meig 6.895.100
ung thư cô tử cung điêu trị ung thư cô tử cung
4897 Ì 13.0062.0711 Phâu thuật Wertheim (cắt tử cung | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử 6.895.100
tận gốc + vét hạch)
cung tận gốc + vét hạch)
633
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ,
5898 | 13.0154.0712 ˆ 414.500
đạo âm đạo
5899 | 13.0043.0713 Sinh thiết gai rau Sinh thiết gai rau 1.182.500
5000 | 12.0277.0714 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung | Sinh thiết hạch gác cửa trong 2.367.500
thư vú ung thư vú
4901 | 13.01730714 Sinh thiệt hạch gác (cửa) trong ung | Sinh thiệt hạch gác (cửa) 2.367.500
thư vú trong ung thư vú
5902 | 13.0166.0715 Soi cổ tử cung Soi cổ tử cung 68.100
5903 | 13.0029.0716 Soi ối Soi ối 55.100
4904 | 13.0142.0717 Thủ thuật LEEP (cất cô tử cung | Thủ thuật LEEP (cất cô tử 1.249.700
băng vòng nhiệt điện) cung băng vòng nhiệt điện)
4905 | 03.2798.0718 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư | Tiêm hóa chật vào nhân ung 200.800
nguyên bào nuôi thư nguyên bào nuôi
5006 | 12.0374.0718 Tiêm. hóa chất vào nhân ung thư | Tiêm hóa chất vào nhân ung 200.800
nguyên bào nuôi thư nguyên bào nuôi
4907 | 13.0138.0718 Tiêm hóa chât tại chỗ điêu trị chửa Tiêm hóa chất tại chỗ điêu trị 200.800
ở cô tử cung chửa ở cô tử cung
5908 | 13.0139.0719 Tiêm nhân Chorio Tiêm nhân Chorio 270.500
4909 | 13.0096.0720 Vị phầu thuật tạo hình vòi trứng, Vĩ phẩu thuật tạo hình VÒI | 7 016 300
nôi lại vòi trứng trứng, nôi lại vòi trứng
4910 | 13.0144.0721 Thủ thuật xoăn polyp cô tử cung, | Thủ thuật xoắn polyp cô tử 436.200
âm đạo
cung, âm đạo
634
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh
Làm lại thành âm đạo, tầng
5911 | 13.0150.0724 R . ˆ 1.754.800
môn sinh môn
4912 | 20.0102.0724 Nội soi buông tử cung tách dính Nội soi buông tử cung tách 1.754.800
buông tử cung dính buông tử cung
5013 | 13.0235.0727 Phá thai người bệnh có sẹo mỗ lây Phá thai người bệnh có sẹo 700.200
thai cũ mồ lây thai cũ
5914 | 13.0178.0727 Thay máu sơ sinh Thay máu sơ sinh 700.200
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung
5915 | 13.0031.0727 băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo | xử trí băng huyết sau đẻ, sau 700.200
Œ) sảy, sau nạo (*)
5916 | 03.1692.0730 Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 41.200
5917 | 14.0206.0730 Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 41.200
Cắt bè có sử dụng thuốc chống Cắt bè có sử dụng thuộc À ñ
5918 | 03.1632.0731 Ân bán: Ấn ba xa tA chồng chuyên hóa: Áp hoặc | 1.344.100 | Chưa bao gôm thuôc MMC; SEU.
chuyên hóa: Áp hoặc tiêm SFU VÀ
tiêm SEU
Cắt bè có sử dụng thuốc chốn, Cất bè có sử dụng thuốc à R
5919 | 03.1633.0731 Ậ ( CNHỆ l ợ chông chuyên hoa: Áp | 1.344.100 | Chưa bao gôm thuôc MMC; 5EU.
chuyền hoa: Áp mytomycin C l
mytomycin C : :
Cắt bè sử dụng thuốc chống Cắt bè sử dụng thuốc chồng à £
5920 | 14.0147.0731 Ân hế X¬ ¬HÁ l chuyên hóa hoặc chât| 1.344.100 | Chưa bao gôm thuôc MMC; 5EU.
chuyền hóa hoặc chât antVEGF .
antiVEGE
5921 | 03.1656.0732 Cắt bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200
5922 | 14.0164.0732 Cắt bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200
635
Cắt dịch kính + laser nội
Chưa
bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu
5923 | 03.1535.0733 Cắt dịch kính + laser nội nhãn R .322.100 Ac đu c2
nhãn laser, dây dân sáng.
4924 Ì 03.1538.0733 Cất dịch kính + laser nội nhãn + lây Cất dịch kính + laser nội 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu
đị vật nội nhãn nhãn + lây dị vật nội nhãn laser, dây dân sáng.
5925 | 03.1539.0733 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch Lấy âu trùng sán trong buồng 322.100 Chưa bao gồm đầu cắt địch kính, đầu
kính dịch kính laser, dây dân sáng.
Phẫu thuật chỉnh, XOay, lẫy IOL + | Phẫu thuật chỉnh, XOay, lây Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu
3226 | 03.1564.0733 cắt DK IOL + cắt DK 32z.100 laser, dây dẫn sáng.
4927 Ì 14.0017.0733 Cá dịch kính + laser nội nhãn + lây Cất dịch kính + “laser nội 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu
đị vật nội nhãn nhãn + lây dị vật nội nhãn laser, dây dân sáng.
4928 | 14.0014.0733 Cã dịch kính có hoặc không laser | Cắt dịch kính có hoặc không 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu
nội nhãn laser nội nhãn laser, dây dân sáng.
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa | Cắt dịch kính điều trị tổ chức Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu
3229 | 14.0020.0733 dịch kính hóa dịch kính ;322.100 | se. đây dẫn sáng,
4930 | 14.0021.0733 Cá dịch kính điệu trị tôn lưu dịch Cặt dịch kính điệu trị tôn lưu 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu
kính nguyên thủy dịch kính nguyên thủy laser, dây dân sáng.
5931 | 14.0019.0733 Cát dịch kính điều trị viêm mủ nội Cát dịch kính điều trị viêm .322.10o |_ Chưa bao gồm đầu cắt địch kính, đầu
nhãn mủ nội nhãn laser, dây dân sáng.
Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong | Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu
3232 | 14.0018.0733 buông dịch kính trong buông dịch kính 32.100 laser, dây dẫn sáng.
5933 | 14.0074.0733 Lầy dị vật nội nhãn bằng nam châm | LâY di vật nội nhãn bằng nam |_ ¡ „„„ ¡ọo | Chưa bao gồm dầu cất dịch kính, đầu
châm laser, dây dân sáng.
Ặ Arà đc thoi nể Ặ ¬v : Chưa bao gôm: thủy tinh thê nhân
5934 | 14.0049.0733 Phầu thuật cô định IOL thì hai + cất | Phẩu thuật cô định IOL thì L † ;22 100 | tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây
dịch kính hai + cắt dịch kính x s.
dân sáng.
4935 Ì 03.1546.0735 Điều trị gliôcôm bắng laser mông | Điêu trị gliôcôm băng laser 342.400
mắt chu biên
mống mắt chu biên
636
5936 | 14.0052.0735 Cắt chỉ bằng laser Cắt chỉ bằng laser 342.400
4937 Ì 14.0025.0735 Điệu trị glôcôm băng laser mông Điệu tr giôcôm_ băng laser 342.400
mặt chu biên mông mắt chu biên
5038 | 14.0026.0735 Điều trị giôcôm bằng tạo hình Điều trị giôcôm. bằng tạo 342.400
mông mắt (Iridoplasty) hình mông mất (Iridoplasty)
TÀ làn GIÁ SA bŠ th ea Điêu trị gliôcôm băng tạo
5939 | 14.0027.0735 bẻ ng onBaD hình vùng | tình vùng bè | 342.400
paxy (Trabeculoplasty)
4940 | 14.0088.0736 Cắtu kết mạc có hoặc không u giác Cất u kêt mạc có hoặc không 1.252.600
mạc không ghép u giác mạc không ghép
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghé Cắt u kết mạc, giác mạc có
5941 | 14.0089.0736 h CẠC, BIÁC HHậc €Ó 6S©P | chép kết mạc, màng ối hoặc | 1.252.600
kêt mạc, màng ôi hoặc giác mạc và
giác mạc
5942 | 03.2549.0737 Cắt u kết mạc không vá Cắt u kết mạc không vá 768.600
5943 | 03.2548.0737 Cắt u kết mạc, giác mạc không vá | CẤU U kết mạc, giác mạc ;es cao
không vá
5944 | 12.0107.0737 Cắt u kết mạc không vá Cắt u kết mạc không vá 768.600
5945 | 03.1659.0738 Cắt bỏ chấp có bọc Cắt bỏ chắp có bọc 85.500
4946 | 03.1693.0738 Trích chắp, lẹo, trích áp xe mi, kêt Trích chắp, lẹo, trích áp xe 85.500
mạc mi, kêt mạc
5947 | 14.0167.0738 Cắt bỏ chấp có bọc Cắt bỏ chắp có bọc 85.500
637
Trích chắp, lẹo, nang lông mị; trích
Trích chắp, lẹo, nang lông
3248 | 14.0207.0738 áp xe mi, kết mạc mị; trích áp xe mi, kết mạc 85.500
5949 | 14.0169.0738 Trích dẫn lưu túi lệ Trích dẫn lưu túi lệ 85.500
5950 | 03.1591.0739 Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700
5951 | 14.0098.0739 Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700
5952 | 03.1673.0740 Bơm hơi tiền phòng Bơm hơi tiền phòng 1.244.100
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: | Phẫu thuật điều trị bong hắc
5953 | 03.1629.0740 chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, mạc: chọc hút dịch bong dưới | 1.244.100
bơm hơi tiên phòng hăc mạc, bơm hơi tiên phòng
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: | Phẫu thuật điều trị bong hắc
5954 | 14.0143.0740 chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, mạc: chọc hút dịch bong dưới | 1.244.100
bơm hơi tiên phòng hăc mạc, bơm hơi tiên phòng
5955 | 14.0292.0742 Chụp mạch ký huỳnh quang Chụp mạch ký huỳnh quang 322.000 | Chưa bao gồm thuốc
5956 | 14.0246.0742 Chụp mạch với ICG Chụp mạch với ICG 322.000 | Chưa bao gồm thuốc
5957 | 14.0272.0744 Điện chấm kích thích Điện chấm kích thích 427.500
5958 | 03.1687.0745 Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500
5959 | 14.0199.0745 Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500
638
5960 | 03.1672.0746 Điện đông thể mi Điện đông thể mi 562.100
5961 | 14.0182.0746 Điện đông thể mi Điện đông thể mi 562.100
5962 | 14.0274.0747 Điện nhãn cầu Điện nhãn cầu 112.800
5963 | 14.0273.0747 Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800
5964 | 21.0070.0747 Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800
5965 | 03.1553.0748 laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ bài hồng ngoại điều trị tật | ¿: sọ
úc xạ
5966 | 03.1654.0748 Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600
5967 | 14.0033.0748 Điều trị laser hồng ngoại Điều trị laser hồng ngoại 43.600
5968 | 14.0161.0748 Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600
5969 | 03.1550.0749 làn ¬¬. số bệnh võng mạc Mariihsllu bệnh võng | +. sọo
5970 | 03.1645.0749 laser điều trị U nguyên bào võng | laser điều trị U nguyên bảo 438.500
mạc
võng mạc
639
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ
Laser điều trị bệnh lý võng
5971 | 13.0182.0749 . mạc sơ sinh (ROP) [thủ thuật 438.500
sinh (ROP) laser điều trị]
Đi t một ố bận ve nạc | Du gì mã sổ bại vững
5972 | 14.0029.0749 bằng laser (bệnh võng mạc tiêu |. MiÊu đường. cao ba tì 438.500
đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...) |„ `“... 6 y
áp, trẻ đẻ non...)
4973 | 14.0030.0749 Laser điều trị u nguyên bào võng | Laser điều trị u nguyên bào 438.500
Ễ ' mạc võng mạc Ỷ
5974 | 07.0237.0749 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo Điều trị bệnh lý võng mạc đái 438.500
' l đường băng laser tháo đường băng laser '
5975 | 14.0270.0750 Chụp bản đồ giác mạc Chụp bản đồ giác mạc 145.500
5976 | 14.0269.0750 Đếm tế bào nội mô giác mạc Đếm tế bào nội mô giác mạc 145.500
5977 | 14.0267.0750 Đo độ dày giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500
5978 | 21.0072.0750 Đếm tế bào nội mô giác mạc Đếm tế bào nội mô giác mạc 145.500
5979 | 21.0073.0750 Đo bản đồ giác mạc Đo bản đồ giác mạc 145.500
640
5980 | 21.0071.0750 Đo độ dày giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500
5981 | 03.1652.075 Đo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000
5982 | 14.0264.075 Đo biên độ điều tiết Đo biên độ điều tiết 77.000
5983 | 14.0262.075 Đo độ lác Đo độ lác 77.000
5984 | 14.0265.075 Đo thị giác 2 mắt Đo thị giác 2 mắt 77.000
5985 | 14.0224.075 Đo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000
5986 | 14.0263.075 Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000
5987 | 21.0075.075 Đo biên độ điều tiết Đo biên độ điều tiết 77.000
5988 | 21.0087.075 Đo độ lác Đo độ lác 77.000
641
5989 | 21.0088.0751 Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000
5990 | 14.0276.0752 Đo độ lỗi Đo độ lỗi 68.000
5991 | 14.0268.0752 Đo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc 68.000
5092 | 21.0076.0752 Đo độ lỗi mắt bằng thước đo Hertel nh lồi mắt bằng thước đo 68.000
5993 | 21.0090.0752 Đo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc 68.000
5994 | 14.0259.0753 Đo khúc xạ giác mạc Đo khúc xạ giác mạc 41.900
5995 | 21.0085.0753 Đo khúc xạ giác mạc Javal Đo khúc xạ giác mạc Javal 41.900
5996 | 03.4215.0754 Đo khúc xạ khách quan Đo khúc xạ khách quan 12.700
5997 | 14.0258.0754 Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 12.700
5998 | 21.0084.0754 Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 12.700
5999 | 14.0255.0755 Đo nhãn áp Đo nhãn áp 31.600
6000 | 21.0092.0755 Đo nhãn áp Đo nhãn áp 31.600
642
6001 | 14.0254.0757 Đo thị trường chu biên Đo thị trường chu biên 31.100
6002 | 14.0253.0757 Đo thị trường trung tâm, thị trường Đo thị trường trung tâm, thị 31.100
ám điêm trường ám điêm
6003 | 21.0080.0757 Đo thị trường trung tâm, tìm ám Đo thị trường trung tâm, tìm 31.100
điêm ám điêm
6004 | 14.0275.0758 Đo công suât thê thuỷ tinh nhân tạo Đo công suất thê thuỷ tinh 69.400
băng siêu âm nhân tạo băng siêu âm
^ Ất thủ thun t R Đo công suât thê thuỷ tỉnh
6005 | 21.0091.0758 Đo công suất thê thuỷ tỉnh nhân tạO | nhạn tạo tự động bằng siêu 69.400
tự động băng siêu âm âm
6006 | 03.1691.0759 Đốt lông xiêu Đốt lông xiêu 53.600
6007 | 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhồ lông siêu Đốt lông xiêu, nhồ lông siêu 53.600
6008 | 03.1571.0760 Ghép giác mạc có vành củng mạc | CHÉP giác mạc có vành củng (_; s7; oọo | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh
mạc thê nhân tạo.
¬ „ ¬ , Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh
6009 | 03.1570.0760 Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.900 thẻ nhân tạo.
. A *h giá ^ Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh
6010 | 03.1569.0760 Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.900 thẻ nhân tạo.
6011 | 03.1524.0760 Phâu thuật ghép giác mạc lân hai Phẫu thuật ghép giác mạc lân 3.577.900 Chưa "bao gôm giác mạc, thuỷ tính
trở lên hai trở lên thê nhân tạo.
6012 | 14.0055.0760 Ghép giác mạc có vành củng mạc | CHÉP giác mạc có vành củng |_¿ s7; oọ | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh
mạc thê nhân tạo.
6013 | 14.0054.0760 Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.000 | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh
thể nhân tạo.
643
6014 | 14.0059.0760 Ghép giác mạc nhân tạo Ghép giác mạc nhân tạo 3.577.00 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh
thê nhân tạo.
6015 | 14.0056.0760 Ghép giác mạc tự thân Ghép giác mạc tự thân 3.577.00 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh
thê nhân tạo.
6016 | 14.0053.0760 Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.000 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh
thê nhân tạo.
6017 | 14.0057.0760 Ghép nội mô giác mạc Ghép nội mô giác mạc 3.577.00 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh
thê nhân tạo.
6018 | 14.0008.0760 Phâu thuật ghép giác mạc lân hai Phẫu thuật ghép giác mạc lần 3.577.900 Chưa "bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh
trở lên hai trở lên thê nhân tạo.
6019 | 03.1579.0761 Ghép màng ôi, kết mạc điều trị ( Ghép màng ôi, kết mạc điều | 1 +30 s00 |_ Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
loét, thủng giác mạc trị loét, thủng giác mạc
6020 | 14.0069.0761 Ghép màng ôi, kết mạc điều trị ( Ghép màng ôi, kết mạc điều | 1 +30 s00 |_ Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
loét, thủng giác mạc trị loét, thủng giác mạc
6021 | 14.0067.0762 Phẫu thuật ghép màng sinh học bê | Phẩu thuật ghép màng sinh |1 1+0 200 | Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
mặt nhãn câu học bê mặt nhãn cầu
6022 | 14.0155.0762 Sửa vá sẹo bọng băng kêt mạc, Sửa vá sẹo bọng bằng Kết | ¡ ¡+0 200 | Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
mảng ôi, củng mạc mạc, màng ôi, củng mạc
6023 | 03.1578.0763 Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhậi Bóc biểu mô giác mạc (xâm
6024 | 14.0037.0763 x x . ng TẬP nhập dưới vạt) sau phâu thuật 860.200
dưới vạt) sau phầu thuật Lasik Lasik
6025 | 14.0068.0763 Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200
644
6026 | 03.1660.0764 Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mị, tháo cò 452.400
6027 | 14.0168.0764 Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mị, tháo cò 452.400
6028 | 14.0177.0765 Khâu củng mạc Khâu củng mạc 849.600
6029 | 03.1668.0766 Khâu củng mạc Khâu củng mạc 322.100
6030 | 03.1669.0767 Thăm dò, khâu vết thương củng Thăm dò, khâu vết thương 244.100
mạc củng mạc
6031 | 14.0177.0767 Khâu củng mạc Khâu củng mạc .244.100
6032 | 14.0178.0767 ¬ dò, khâu vết thương củng công mạc khâu vết thương 244.100
6033 | 03.1663.0768 Khâu da mi Khâu da mi [gây mê] .595.200
6034 | 03.1688.0768 Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây mê] 595.200
6035 | 14.0106.0768 Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lỗ rò đường lệ [gây mê] .595.200
6036 | 03.1663.0769 Khâu da mi Khâu da mi [gây tê] 897.100
6037 | 03.1688.0769 Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100
6038 | 14.0106.0769 Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lỗ rò đường lệ [gây tê] 897.100
645
6039 | 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản Khâu da mi đơn giản 897.100
6040 | 14.0201.0769 Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100
6041 | 03.1667.0770 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600
6042 | 03.1670.0770 Khâu lại mép mỗ giác mạc, củng Khâu lại mép mổ giác mạc, 199.600
mạc củng mạc
6043 | 14.0176.0770 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600
6044 | 14.0179.0770 Khâu lại mép mỗ giác mạc, củng Khâu lại mép mổ giác mạc, 799.600
mạc củng mạc
6045 | 03.1667.0771 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100
6046 | 14.0176.0771 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100
6047 | 03.1664.0772 Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi §13.600
6048 | 03.2923.0772 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt Phẫu thuật cất bỏ da thừa mỉ sị: doo
6049 | 14.0172.0772 Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi §13.600
6050 | 28.0035.0772 Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi §13.600
6051 Ì 03.1665.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn Xử lý vết thương phần mềm, 1.043.500
thương nông vùng mặt
tôn thương nông vùng mắt
646
Xử lý vết thương phần mềm, tôn
Xử lý vết thương phần mềm,
6052 | 14.0174.0773 ˆ ` b h ^ ` # 1.043.500
thương nông vùng mặt tôn thương nông vùng mắt
6053 Ì 28.0033.0773 Xử lý vết thương phân mêm nông Xử lý vết thương phân mêm 1.043.500
vùng mI mắt nông vùng mi mặãt
6054 Ì 03.1674.0774 Cắt bỏ nhãn cầu + cắt thị thần kinh ( Cắt bỏ nhãn cầu + cắt thị thân | s20 2oo
đài kinh dài
6055 | 03.1676.0774 Cắt thị thần kinh Cất thị thần kinh 830.200
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cất | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc
6056 | 14.0184.074 thị thần kinh dài không cắt thị thần kinh dài 830.200
6057 | 14.0186.0774 Cắt thị thần kinh Cất thị thần kinh 830.200
6058 Ì 03.1630.0775 Điện đông, lạnh đông đơn thuân Điện đông, lạnh đông đơn 809.000
phòng bong võng mạc thuân phòng bong võng mạc
6059 | 03.1646.0775 Lạnh đông điều trị K võng mạc đông điêu trị K võng ( ¡ s0o 0oọ
6060 | 03.1671.0775 Lạnh đông thể mi Lạnh đông thể mi .809.000
6061 | 14.0031.0775 Lạnh đông điều trị ung thư võng Lạnh đông điêu trị ung thư 809.000
mạc võng mạc
6062 Ì 14.0144.0775 Lạnh đông đơn thuân phòng bong | Lạnh đông đơn thuân phòng 809.000
võng mạc bong võng mạc
6063 | 14.0181.0775 Lạnh đông thể mi Lạnh đông thể mi .809.000
647
laser điêu trị u máu mi, kêt mạc,
laser điêu trị u máu mi, kết
6064 | 14.0095.0776 Dư Dàn 1.529.000
hôc mắt mạc, hôc mặt
6065 | 03.1658.0777 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc | 7; o0
nông, một mắt, gây mê]
6066 | 14.0166.0777 Lấy dị vật giác mạc sâu mỹ dị vật giác mạc sâu [gây | ;¬; ooo
6067 | 03.1658.0778 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc 99.400
nông, một mắt, gây tê |
6068 | 14.0214.0778 Bóc giả mạc Bóc giả mạc 99.400
6069 | 14.0213.0778 Bóc sợi giác mạc Bóc sợi giác mạc 99.400
6070 | 14.0166.0778 Lấy dị vật giác mạc sâu G đị vật giác mạc sâu [gây 99.400
6071 | 14.0156.0778 Sửa sẹo bọng bằng kim Sửa sẹo bọng bằng kim 99.400
6072 | 03.1658.0779 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác o_s oog
mạc sâu, một mắt, gây mê]
6073 | 03.1658.0780 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc | ;„o s00
sâu, một mắt, gây tê]
6074 | 14.0166.0780 Lấy dị vật giác mạc sâu s. dị vật giác mạc sâu [gây | ;o soo
6075 | 03.1581.0781 Lấy dị vật hốc mắt Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600
648
6076 | 03.1582.0781 Lấy dị vật trong củng mạc Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600
6077 | 14.0071.0781 Lấy dị vật hốc mắt Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600
6078 | 14.0072.0781 Lấy dị vật trong củng mạc Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600
6079 | 03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc Lấy dị vật kết mạc 71.500
6080 | 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc Lấy dị vật kết mạc 71.500
6081 | 03.1583.0783 Lấy dị vật tiền phòng Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100
6082 | 14.0073.0783 Lấy dị vật tiền phòng Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100
6083 | 03.1686.0784 Lấy máu làm huyết thanh Lấy máu làm huyết thanh 69.000
6084 | 14.0198.0784 Lấy máu làm huyết thanh Lấy máu làm huyết thanh 69.000
6085 | 03.1689.0785 Lấy calci đông dưới kết mạc Lấy calci đông dưới kết mạc 40.900
6086 | 14.0202.0785 Lấy calci kết mạc Lấy calci kết mạc 40.900
6087 | 03.1642.0786 An beta điều trị các bệnh lý kết th điều trị các bệnh 66.800
6088 | 14.0094.0786 Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, Áp lạnh điều trị u máu mi, kết 66.800
hốc mắt
mạc, hôc mặt
649
Áp tỉa beta điều trị các bệnh lý kết
Áp tỉa beta điều trị các bệnh
6089 | 14.0160.0786 ke: 66.800
mạc lý kêt mạc
6090 | 03.1552.0787 Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500
6091 | 14.0032.0787 Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500
6092 | 03.1680.0788 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [Í mỉ -¡ ¡+ s1 xoọ
gây mê]
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6093 | 03.1677.0788 Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í ..nod, Nataf, Trabut) [1 mỉ | 1.351.400
Nataf, Trabut) Ao TA
- gây mê]
6094 | 14.0187.0788 Phẫu thuật quặm mộ thuật quặm [Ì mi - gây L1 +s¡ 4ọo
6095 | 14.0188.0788 Phẫu thuật quặm tái phát Phầu thuật quặm tái phát [Ï (¡3s xog
mi - gây mê|
6096 | 03.1680.0789 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [Í mỉ -¡ doự sọo
gây tê]
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6097 | 03.1677.0789 Phâu thuật quặm (Panas, Cuenod, | ©\ o4, Nataf, Trabut) [1 mi | 698.800
Nataf, Trabut) mm
- gây tê]
6098 | 14.0191.0789 Mô quặm bẩm sinh Mồ quặm bẩm sinh 698.800
6099 | 14.0187.0789 Phẫu thuật quặm xì thuật quặm [Ï mỉ - gây ( sos gọọ
6100 | 14.0189.0789 Phâu thuật quặm băng ghép niêm | Phẫu thuật quặm băng ghép 698.800
mạc môi
niêm mạc môi
650
Phẫu thuật quặm tái phát [1
6101 | 14.0188.0789 Phẫu thuật quặm tái phát VẤU muật 698.800
mi - gây tê]
6102 | 03.1680.0790 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [2 mỉ -¡ ¡ s7; 20g
gây mê]
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6103 | 03.1677.0790 Phâu thuật quặm (Panas, Cuenod, | ©, noq, Nataf, Trabut) [2 mi | 1.572.200
Nataf, Trabut) Ao TA
- gầy mê]
6104 | 14.0187.0790 Phẫu thuật quặm HH quậm [2 mỉ - gây L ¡ s72 20g
6105 | 14.0188.0790 Phẫu thuật quặm tái phát Phầu thuật quặm tái phát |2 ¡ ¡ s7; 0o
mi - gây mê|
6106 | 03.1680.079 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quặm bâm sinh [2 mí -Í o:„ 0o
gây tê]
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6107 | 03.1677.079 Phẩu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í ..nod, Nataf, Trabut) [2 mí | 935.200
Nataf, Trabut) mm
- gây tê]
6108 | 14.0187.079 Phẫu thuật quặm ` quặm [2 mỉ - gây o;s 20g
6109 | 14.0188.079 Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [2| o+s 2oọ
mi - gây tê ]
6110 | 03.1680.0792 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [3 mỉ -¡ ¡ ¡gy 0g
gây tê]
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6111 | 03.1677.0792 Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í . .nod, Nataf, Trabut) [3 mí | 1.188.600
Nataf, Trabut) mm
- gây tê]
6112 | 14.0187.0792 Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [3 mi - gây L1 1gs 600
tế]
651
Phẫu thuật quặm tái phát [3
6113 | 14.0188.0792 Phẫu thuật quặm tái phát TU ĐAU .188.600
mi - gây tê]
6114 | 03.1680.0793 Mỗ quặm bẩm sinh sây mộ|. bâm sinh [3 mí -Í † g3: oọg
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6115 | 03.1677.0793 Nhan " (Panas, Cuenod, Í ©.enod, Nataf, Trabut) [3mi | 1.833.000
ataf, Trabut) - gây mê]
6116 | 14.0187.0793 Phẫu thuật quặm ` thuật quặm [3 mí - gây |1 g›+ 0ọọ
6117 | 14.0188.0793 Phẫu thuật quặm tái phát Phẩu thuật quặm tái phát [3 ( ¡ s33 oọo
mi - gây mê]
6118 | 03.1680.0794 Mỗ quặm bẩm sinh vây _ bâm sinh [4 mí -Í ; 0ss sọg
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6119 | 03.1677.0794 Tàn (Panas, Cuenod, | . cnod, Nataf, Trabut) [4 mi | 2.068.800
: - gây mê]
6120 | 03.1678.0794 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm | Phẫu thuật quặm bằng ghép 2.068.800
' l mạc môi (SapejJko) niêm mạc môi (Sapejko) TC
6121 | 14.0187.0794 Phẫu thuật quặm ` thuật quặm [4 mi - gây (2 0s sọo
6122 | 14.0188.0794 Phẫu thuật quặm tái phát Phẩu thuật quặm tái phát [4Í ; oss sọo
mi - gây mê|
6123 | 03.1680.0795 Mỗ quặm bẩm sinh sây bệu bâm sinh [4 mí -Í † s2 oọg
Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas,
6124 | 03.1677.0795 Phẩu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í c nod, Nataf, Trabut) [4 mí | 1.387.000
Nataf, Trabut)
- gây tê]
652
Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm
Phẫu thuật quặm bằng ghép
6125 | 03.1678.0795 mạc môi (Sapejko) sa mạc môi (Sapejko) [gây | 1.387.000
6126 | 14.0187.0795 Phẫu thuật quặm xì thuật quặm [4 mi - gây ( ¡ +s; oọo
6127 | 14.0188.0795 Phẫu thuật quặm tái phát Phẩu thuật quặm tái phát [4 (1 +s; gọo
mi - gây tê ]
6128 | 03.1655.0796 Rủa tiên phòng (máu, xuât tiết, mủ, Rửa tiên phòng (máu, xuât 830.200
hóa chất...) tiết, mủ, hóa chât...)
6129 | 14.0183.0796 Bơm hơi /khí tiền phòng Bơm hơi /khí tiền phòng 830.200
6130 | 14.0163.0796 Rửa chất nhân tiền phòng Rửa chất nhân tiền phòng 830.200
6131 | 14.0162.0796 Rủa tiên phòng (máu, xuât tiết, mủ, Rửa tiên phòng (máu, xuât 830.200
hóa chất...) tiết, mủ, hóa chât...)
6132 | 03.1675.0798 Múc nội nhãn Mức nội nhãn 599.800 | Chưa bao gồm vật liệu độn.
6133 | 14.0185.0798 Múc nội nhãn Mức nội nhãn 599.800 | Chưa bao gồm vật liệu độn.
6134 | 03.1694.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 40.900
6135 | 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 40.900
6136 | 03.1595.0800 Nâng sàn hốc mắt Nâng sản hốc mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gồm tắm lót sàn
¬ _ h Đặt bản silicon điều trị lõm À LÁT 12 c2
6137 | 14.0101.0800 Đặt bản silicon điêu trị lõm mặt 2.925.900 | Chưa bao gôm tâm lót sản
mắt
653
Đặt sụn sườn vào dưới màng
Đặt sụn sườn vào dưới màng
6138 | 14.0100.0800 xương điều trị lõm mắt xương điều trị lỡm mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gôm tâm lót sản
6139 | 14.0102.0800 Nâng sàn hốc mắt Nâng sàn hốc mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gồm tắm lót sàn
6140 | 28.0070.0800 Đặt sụn sườn vào đưới mảng | Đặt sụn sườn vào dưới màng |; 02s o00 |_ Chưa bao gồm tấm lót sàn
xương điêu trị lõm mắt xương điều trị lõm mắt
6141 | 28.0072.0800 Nâng sàn hốc mắt Nâng sàn hốc mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gồm tắm lót sàn
6142 | 14.0252.0801 Nghiệm pháp phát hiện giôcôm | Nghiệm pháp phát hiện 1+Qo0p
glôcôm
6143 | 14.0222.0801 Theo dõi nhãn áp 3 ngày Theo dõi nhãn áp 3 ngày 130.900
6144 | 21.0079.0801 Nghiệm pháp phát hiệnglocom | Nghiệm pháp phát hiện. ¡+0 00p
glocom
Nối thông lệ mũi + đặt ống silicon | Nối thông lệ mũi + đặt ống À4 "
6145 | 03.1574.0802 +áp MMC silicon + áp MMC .130.200 | Chưa bao gôm ông Silicon.
6146 | 03.1575.0802 Nối thông lệ mũi nội soi Nối thông lệ mũi nội soi .130.200 | Chưa bao gồm ống Silicon.
Nói thông lệ mũi có hoặc không đặt Không đông _ Nà "¬
6147 | 14.0061.0802 ống silicon có hoặc không áp thuốc 5 § .130.200 | Chưa bao gôm ông Silicon.
không áp thuốc chống
chống chuyên hóa vừ
chuyên hóa
6148 | 14.0062.0802 Nối thông lệ mũi nội soi Nối thông lệ mũi nội soi .130.200 | Chưa bao gồm ống Silicon.
6149 | 14.0064.0802 Phâu thuật đặt ông silicon lệ quản - | Phâu thuật đặt ông silicon lệ -130.200 | Chưa bao gồm ống Silicon.
ông lệ mũi
quản - ông lệ mũi
654
Phẫu thuật bong võng mạc theo
Phẫu thuật bong võng mạc
6150 | 03.1544.0803 phương pháp kinh điển theo phương pháp kinh điển 2.409.900 | Chưa bao gôm đai Silicon.
Phẫu thuật bong võng mạc theo | Phẫu thuật bong võng mạc À :G1:
6151 | 14.0023.0803 phương pháp kinh điển theo phương pháp kinh điển 2.409.900 | Chưa bao gôm đai Silicon.
6152 | 03.1568.0804 Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
6153 | 14.0051.0804 Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
Cắt bè củng giá mạc Cắt bè củng giác mạc
6154 | 03.1642.0805 (Trabeculectomy) (Trabeculectomy) -202.600
6155 | 03.1634.0805 Cắt củng mạc sâu đơn thuần Cắt củng mạc sâu đơn thuần .202.600
6156 | 03.1636.0805 Mở bè + cắt bè Mở bè + cắt bè .202.600
6157 | 14.0180.0805 Cắt bè củng giá mạc Cắt bè củng giác mạc 202.600
' l (Trabeculectomy) (Trabeculectomy) x
Cắt củng mạc sâu có hoặc không á Cát củng mạc sâu có hoặc
6158 | 14.0148.0805 TU HÁC gẠu 0 tà Ê®P [không áp thuốc chống | 1.202.600
thuôc chông chuyên hóa X vố
chuyên hóa
6159 | 14.0150.0805 Mở bè có hoặc không cắt bè Mở bè có hoặc không cắt bè .202.600
mm , LÀ với TẢ ha bế Ất đinh Lên đ:Ần tr: tẢ nhựt Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6160 | 03.1541.0806 Cắt dịch kính điều trị tô chức hóa | Cắt dịch kính điêu trị tô chức | + 296 300 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội
dịch kính hóa dịch kính nhãn
mm... TÀI vời KÀ : Ít đinh Linh điều tr rÀ Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6161 | 03.1542.0806 Cất dịch kính điều trị tôn lưu dịch | Cắt dịch kính điều trị tôn lưu |_+ - 96 +00 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội
kính nguyên thủy
dịch kính nguyên thủy
nhãn.
655
Xi , VÀ vn CÀ VÀ: | Tế, ¡ VÀ U DA Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6162 | 03.1540.0806 Cát dịch kính điều trị viêm mủ nội | Cất dịch kính điều trị viêm |; 0s +00 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội
nhãn mủ nội nhãn -
nhãn.
mm , , R R mm , . › Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6163 | 03.1536.0806 Cất dịch kính, bóc màng trước [Cất dịch kính, bóc màng ; 05 300 | silieon, đầu cất dịch kính, Laser nội
võng mạc trước võng mạc nhãn
Ất đinh Lý CA: nhàn điền tr: | Cắt di h CÀ: ch g Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6164 | 03.1537.0806 Cất dịch kính, khí nội nhãn điều trị | Cặt dịch kính, khí nội nhãn | + ,05 300 | silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội
lô hoàng điểm điêu trị lô hoàng điêm nhãn
x Phẫu thuật bong võng mạc tái Chưa bao ôm dâu silcon, đai
6165 | 03.1529.0806 Phâu thuật bong võng mạc tái phát hát : B mẹ 3.206.300 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội
P nhãn.
Phẫu huật bong võng mạc, cắt dịch Phẫu thuật bong võng mạc, Chưa bao gồm dầu silicon, đai
6166 | 03.1543.0806 kính + laser nội nhãn + dâu/khí nội | cắt dịch kính + laser nội nhãn | 3.206.300 | silicon, đâu cắt dịch kính, Laser nội
nhãn + dâu/khí nội nhãn nhãn.
8 at glôcầm ác tí An số Chưa bao gồm dầu silicon, đai
6167 | 03.1531.0806 Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt | Phẫu thuật glôcôm ác tính | ; .02 +00 | silicon, đầu cắt địch kính, Laser nội
độc nhât, gân mù trên mắt độc nhất, gân mù nhãn
Phẫu thuật mỏ bong võng mạc trên Phẫu thuật mồ bong võng Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6168 | 03.1525.0806 ề § mạc trên mắt độc nhất, gân | 3.206.300 | silicon, đâu cắt dịch kính, Laser nội
mắt độc nhất, gần mù R R
mù nhãn.
mm , , R R mm , . › Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6169 | 14.0015.0806 Cặt dịch kính, bóc màng trước | Cát dịch kính, bóc màng ; 0s 300 | silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội
võng mạc trước võng mạc nhãn
Ất đinh Lý CA: nhàn điền tr: | Cắt di h CÀ: ch g Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6170 | 14.0016.0806 Cất dịch kính, khí nội nhãn điều trị | Cặt dịch kính, khí nội nhãn | + ,05 300 | silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội
lô hoàng điểm điêu trị lô hoàng điêm nhãn
TH HN SH | ng THUẾ PHẾ VỮNg AC Chưa bao gồm đầu silicon, đại
6171 | 14.0022.0806 2À C0 HOẶC KHONG /45G1 HỘI BHẠN, | cái Gien SInh CÓ hoặc X19n6 1 + 206.300 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội
có hoặc không dùng dâu/khí nội | laser nội nhãn, có hoặc không -
x l À .= nhãn.
nhãn dùng dâu/khí nội nhãn
Ặ AE GIA SA đa tt An Ặ AE GIẢ SA đa H Chưa bao gôm dâu silicon, đai
6172 | 14.0010.0806 Phâu thuật glôcôm ác tính trên mắt | Phâu thuật giôcôm ác tính | ; ,02 +00 | silieon, đầu cắt dịch kính, Laser nội
độc nhất, gân mù
trên mắt độc nhất, gần mù
nhãn.
656
6173
03.1567.0807
Cắt màng xuất tiết điện đồng tử, cắt
mảng đồng tử
Cắt màng xuất tiết điện đồng
tử, cất màng đông tử
.032.600
Chưa bao gồm đầu cắt.
6174
14.0050.0807
Cắt màng xuất tiết điện đồng tử, cắt
mảng đồng tử
Cắt màng xuất tiết điện đồng
tử, cất màng đông tử
.032.600
Chưa bao gồm đầu cắt.
6175
14.0075.0807
Cắt mống mắt quang học có hoặc
không tách dính phức tạp
Cắt mông mắt quang học có
hoặc không tách dính phức
tạp
.032.600
Chưa bao gồm đầu cắt.
6176
14.0065.0808
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc
rời tự thân, màng ôi...) có hoặc
không áp thuốc chồng chuyên hóa
Phẫu thuật mộng có ghép (kế
mạc rời tự thân, màng ối...)
có hoặc không áp thuốc
chống chuyên hóa [gây mê]
.632.200
Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
6177
14.0066.0808
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc
tự thân, màng ôi...) có hoặc không
sử dụng keo dán sinh học
Phẫu thuật mộng có ghép (kế
mạc tự thân, mảng ối...) có
hoặc không sử dụng keo dán
sinh học [gây mê]
.632.200
Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
6178
14.0065.0809
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc
rời tự thân, màng ôi...) có hoặc
không áp thuốc chồng chuyên hóa
Phẫu thuật mộng có ghép (kế
mạc rời tự thân, màng ối...)
có hoặc không áp thuốc
chống chuyên hóa [gây tê]
.083.600
Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
6179
14.0066.0809
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc
tự thân, màng ôi...) có hoặc không
sử dụng keo dán sinh học
Phẫu thuật mộng có ghép (kế
mạc tự thân, mảng ối...) có
hoặc không sử dụng keo dán
sinh học [gây tê]
1.083.600
Chưa bao gồm chỉ phí màng ối.
6180
14.0145.0810
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
Phẫu thuật cắt mống mắt chu
biên
570.300
6181
14.0043.0811
Cắt thể thủy tỉnh, dịch kính có hoặc
không cô định IOL
Cắt thể thủy tỉnh, dịch kính
có hoặc không cô định IOL
1.344.100
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể
nhân tạo.
6182
14.0042.0811
Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao
phôi hợp căt dịch kính có hoặc
không cô định IOL
Lây thê thủy tính sa, lệch
trong bao phối hợp cắt dịch
kính có hoặc không cố định
IOL
1.344.100
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể
nhân tạo.
657
Đặt IOL trên mắt cận thị
Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân
6183 | 03.1565.0812 Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) (Phakic) 2.020.300 tạo.
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao Lấy thể thủy tỉnh Sa, lệch Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân
6184 | 03.1560.0812 phôi hợp cắt dịch kính + cô định | trong bao phôi hợp cắt dịch | 2.020.300 tạo § y
IOL kính + cô định IOL xã
Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân | Phẫu thuật đặt thê thủy tinh Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân
6185 | 03.1563.0812 tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch | nhân tạo (IOL) thì 2 (không | 2.020.300 Š y
R bà h tạo.
kính) cắt dịch kính) Ỷ
Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân | Phẫu thuật đặt thê thủy tinh Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân
6186 | 14.0046.0812 tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch | nhân tạo (IOL) thì 2 (không | 2.020.300 5 y
h Dạ h tạo.
kính) cắt dịch kính) ï
6187 | 03.1637.0813 Đặt ông silicon tiên phòng điều trị | Đặt ông silicon tiên phòng L ¡ ¿+4 100 |_ Chưa bao gồm ống silicon.
glôcôm điêu trị glôcôm
6188 | 03.1638.0813 Đặt van dân lưu tiên phòng điều trị | Đặt van dân lưu tiên phòng (1 14 100 |_ Chưa bao gồm ống silicon.
glôcôm điêu trị glôcôm
6189 | 14.0151.0813 Đặt ông silicon tiên phòng điều trị | Đặt ông silicon tiên phòng L ¡ +4 100 |_ Chưa bao gồm ống silicon.
glôcôm điêu trị glôcôm
6190 | 14.0152.0813 Đặt ống tiền phòng điều trị giôcôm dôcôn tiên phòng điều tÍ L1 614 100 | Chưa bao gồm ống silicon.
6191 | 14.0153.0813 Đặt van dân lưu tiên phòng điều trị | Đặt van dẫn lưu tiên phòng | 1 ¿14 100 | Chưa bao gồm ống silicon.
glôcôm điêu trị glôcôm
6192 Ì 03.1532.0814 Phâu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ 2.077.900 Chưa bao gồm đầu. cất dịch kính,
non đẻ non laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
VÀ QEEA „ Laser điêu trị bệnh lý võng À À Séc h
6193 | 13.0182.0814 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ mạc sơ sinh (ROP) [phẫu 2.077.900 Chưa bao gôm đầu, cất dịch kính,
sinh (ROP) A+ bề laser nội nhãn, dây dân sáng.
thuật băng laser]
6194 | 14.0011.0814 Phâu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ | Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ 2.077.900 Chưa bao gôm đâu cắt dịch kính,
non
đẻ non
laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
658
Lấy thê tinh sa, lệch bằng phương
Lấy thể tỉnh sa, lệch bằng
Chưa bao gồm thuỷ tỉnh
hề nhân
6195 | 03.1559.0815 pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính phương pháp Phaco, phối | 2.752.600 tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều
+]IOL hợp cắt dịch kính + IOL lân, dịch nhây.
Phẫu thuật lây thê thủy tỉnh (trong trọn quật gi Báo, nhac) Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân
6196 | 03.1526.0815 bao, ngoài bao, phaco) đặt IOL trên | ` TU cac nét đòi bá, ¡2.752.600 | tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều
Ý 4A Fe\ R đặt IOL trên mặt độc nhật, Hi à
mắt độc nhât, gân mù H Ñ lân, dịch nhây.
gân mù
x Arư2 Am... Phẫu thuật tán nhuyễn thể Chưa bao gôm thuỷ tinh thê nhân
6197 | 03.1527.0815 Xâu điêu âm Ghaeo) s IOU C [Ph [thủy dính bằng siêu âm | 2.752.600 | tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều
Š P (phaco) + IOL - lân, dịch nhây.
x Arư2 Am... Phâu thuật tán nhuyên thê À sự Â "hA
Phẫu thuật tán nhuyễn thê thủy tinh thủy tỉnh bằng siêu âm Chưa bao gôm thuỷ tinh thê nhân
6198 | 14.0005.0815 băng siêu âm (phaco) có hoặc y " — „.| 2.752.600 | tạo; đã bao gôm casset dùng nhiêu
R š (phaco) có hoặc không đặt Àn à
không đặt IOL lân, dịch nhây.
IOL
6199 | 03.1627.0816 Điều trị di lệch góc mắt Điều trị di lệch góc mắt 930.200
6200 | 03.1623.0816 Phẫu thuật Epicanthus Phẫu thuật Epicanthus 930.200
6201 | 14.0141.0816 Điều trị di lệch góc mắt Điều trị di lệch góc mắt 930.200
6202 | 14.0135.0816 Phẫu thuật Epicanthus Phẫu thuật Epicanthus 930.200
6203 | 03.1622.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600
6204 | 03.1621.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mi 763.600
6205 | 14.0137.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600
659
Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút
Phẫu thuật làm. hẹp khe mi,
rút ngăn dây chăng mi ngoài,
6206 | 14.0130.0817 ngắn dây chăng mi ngoài, mi trong | ị trong điều trị hở mỉ do liệt 763.600
điều trị hở mi do liệt dây VII R
dây VII
6207 | 14.0136.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mi 763.600
6208 | 28.0053.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600
6209 | 03.1602.0818 Phẫu thuật lác thông thường Hán lác thông thường s;o ;oọ
6210 | 03.1662.0818 Phẫu thuật lác thông thường Hán lác thông thường s;o ;oọ
6211 | 14.0110.0818 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 830.200
6212 | 14.0109.0818 Phẫu thuật lác thông thường Hán lác thông thường s;o ;oọ
6213 | 03.1602.0819 Phẫu thuật lác thông thường Dán lác thông thường ¿ ¡ +20 soọ
6214 | 03.1662.0819 Phẫu thuật lác thông thường Dán lác thông thường ¿ ¡ +20 soọ
6215 | 14.0110.0819 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ .220.300
6216 | 14.0109.0819 Phẫu thuật lác thông thường Dán lác thông thường ¿ ¡ +20 soọ
D Arlz „ ; Phẫu thuật lác phức tạp (di
6217 | 03.1601.0820 Phầu thuật lác phức tạp (di thực cơ, Í tự: cơ, phẫu thuật cơ chéo, | 913.600
phẫu thuật cơ chéo, Faden...)
Faden...)
660
Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào
Phẫu thuật đính chỗ bám cơ
6218 | 14.0114.0820 dây chẳng mi điều trị lác liệt Mà dây chẳng mi điều trị lác 913.600
D Arlz Ũ ; Phẫu thuật lác phức tạp (di
6219 | 14.0108.0820 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, Í ¡Lư cơ, phẫu thuật cơ chéo, | 913.600
phẫu thuật cơ chéo, faden...)
faden...)
6220 | 03.1562.0821 Phẫu thuật lấy thê thủy tỉnh ngoài Phẫu. thuật lấy thể thủy tỉnh 1.944.100 Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân
bao + IOL ngoài bao + IOL tạo.
6221 | 03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200
6222 | 14.0165.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép Cắt u kết mạc, giác Thạc có
6223 | 12.0108.0824 ké ghép kêt mạc, màng ôi hoặc 930.200
ết mạc, màng ối hoặc giác mạc vụ
giác mạc
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc Du (MÀ mông có phếp bà
6224 | 14.0065.0824 rời tự thân, màng ôi...) có hoặc |, + >-. ty ` „ 6 0 930.200
không áp thuốc chống chuyên hóa có hoặc không áp thuộc
chông chuyên hóa
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc nu Thuật mộng có giép „
6225 | 14.0066.0824 tự thân, màng ôi...) có hoặc không |„ ` „`. 6 6) C 930.200
Ñ ky hoặc không sử dụng keo dán
sử dụng keo dán sinh học .
sinh học
6226 | 03.1609.0826 Phâu thuật gập cân cơ nâng mi trên Phẫu thuật gập cân cơ nâng | ¡ 102 sọ
điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi
6227 Ì 03.1608.0826 Phâu thuật rút ngăn cơ nâng mi trên Phâu thuật rút ngăn cơ nâng |1 ¿o2 so0
điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (băng Phẫu thuật treo mi - cơ trán
6228 | 03.1610.0826 silicon, cân cơ đùi...) điêu trị sụp | (băng silicon, cân cơ đùi...) | 1.402.600
mi
điêu trị sụp mi
661
6229 | 14.0122.0826 Cắt cơ Muller Cắt cơ Muller .402.600
6230 | 14.0128.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi .402.600
Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc Phẫu thuật cất cơ Muller có
6231 | 14.0131.0826 không cắt cân cơ nâng mi điều trị | hoặc không cắt cân cơ nâng .402.600
hở mi mi điêu trị hở mi
6232 | 14.0119.0826 Phâu thuật gập cân cơ nâng mỉ trên Phầu thuật gấp cân cơ nâng 402.600
điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi
6233 | 14.0118.0826 Phâu thuật rút ngăn cơ nâng mi trên Phâu thuật rút ngăn cơ nâng 402.600
điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (băng Phẫu thuật treo mi - cơ trán
6234 | 14.0120.0826 silicon, cân cơ đùi...) điêu trị sụp (bằng silicon, cân cơ đùi...) .402.600
mi điêu trị sụp mi
6235 | 28.0046.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi .402.600
6236 | 28.0045.0826 Phẫu thuật hạ mi trên Phẫu thuật hạ mi trên .402.600
6237 | 28.0043.0826 Phẫu thuật rút ngăn, gập cơ nâng | Phẩu thuật rút ngăn, gập cơ | 1 02 sọ
mi trên điều trị Sụp m1 nâng mi trên điêu trị Sụp m1
6238 | 28.0044.0826 Phâu thuật treo mi lên cơ trán điêu Phâu thuật treo mi lên cơ trán 402.600
trỊ sụp mI điêu trị Sụp m1
6239 | 03.1589.0827 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi _ tạo lệ quản kết hợp khâu ¿ ¡ ¿1¿ 100 | Chưa bao gồm ống silicon.
6240 | 03.1600.0827 Tạo hình đường lệ + điểm lệ Tạo hình đường lệ + điểm lệ .644.100 | Chưa bao gồm ống silicon.
662
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu
6241 | 14.0079.0827 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi mi .644.100 | Chưa bao gồm ống silicon.
6242 | 14.0107.0827 Tạo hình đường lệ có hoặc không | Tạo hình đường lệ có hoặc Ì s41 100 | Chưa bao gồm ống silicon.
điêm lệ không điêm lệ
6243 | 03.1588.0828 Cổ định bao tenon tạo cùng đồ dưới | CÔ đỉnh bao tcnon tạo củng (1 214 100
đô dưới
6244 | 03.1587.0828 Cố định màng xương tạo cùng đồ | CÔ đỉnh màng xương tạo | 1 „1+ lọg
cùng đô
6245 | 03.2917.0828 Phâu thuật tạo cùng đô đê lắp mắt Phâu thuật tạo cùng đô đề lắp 244.100
giả mắt giả
6246 | 03.1597.0828 Tái tạo cùng đồ Tái tạo cùng đồ .244.100
› H h R R Tạo hình hôc mắt trong tật
6247 | 03.1596.0828 Tạo hình hỏc mất trong tật không | rộng nhãn cầu để lắp mắt |_ 1.244.100
nhãn câu đê lắp mắt giả giả
6248 | 03.1586.0828 Vá da, niêm mạc tạo cùng đô +tách Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ 244.100
dính mi cầu + tách dính mi câu
6249 | 14.0078.0828 Có định bao tenon tạo cùng đỏ dưới ( CÔ đỉnh bao tenon tạo cùng | ¡ 241 1ọo
đô dưới
6250 | 14.0077.0828 Cố định màng xương tạo cùng đồ | CÔ đỉnh màng xương tạo | 1 „1+ lọg
cùng đô
6251 | 14.0235.0828 Phâu thuật tạo cùng đô đê lắp mắt Phâu thuật tạo cùng đô đề lắp 244.100
giả mắt giả
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có Vá da, niệm mạc tạo cùng đồ
6252 | 14.0076.0828 ì _ lở có hoặc không tách dính mi .244.100
hoặc không tách dính mi cầu
câu
663
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp
6253 | 14.0126.0829 R Ác: ˆ K # 930.200
nâng nêp mi hay nâng nêp mi [I mắt]
6254 | 14.0125.0829 Phẫu thuật tạo hình nếp mi mãi thuật tạo hình nếp mỉ [Ï (o0 20p
6255 | 14.0126.0830 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay Phẫu thuật tạo hình hạ thấp 213.600
nâng nêp mi hay nâng nêp mi [2 mắt]
6256 | 14.0125.0830 Phẫu thuật tạo hình nếp mi mãi thuật tạo hình nếp mi [2 (_ ¡ 21+ 6o
6257 | 03.1545.0831 Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900
6258 | 14.0024.0831 Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900
Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng | Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng Chưa bao gồm thủy tỉnh thể nhân
6259 | 14.0045.0832 phaco và femtosecond có hoặc |phaco và femtosecond có | 5.035.900 | tạo, thiệt bị cô định mắt (Pateient
không đặt IOL hoặc không đặt IOL Interface).
x Ac TẾ, CẢ thản .. | Phẫu thuật lẫy thê thủy tinh À " Â "hA
6260 Ì 14.0044.0833 Phâu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài ngoài bao có hoặc không đặt 722.100 Chưa bao gôm thuỷ tính thê nhân
bao có hoặc không đặt IOL IOL tạo.
6261 | 03.2449.0834 Cắt u da vùng mặt, tạo hình Cắt u da vùng mặt, tạo hình .322.100
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ
6262 | 12.0004.0834 đường kính trên 10 em có đường kính trên 10 em 32.100
Cắt các loại u vùng mặt có đường Cắt các loại u vùng mặt có
6263 | 12.0008.0834 kính trên 10 em đường kính trên 10 em 32z.100
6264 | 12.0013.0834 Cắt các u nang mang Cắt các u nang mang .322.100
664
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt Cắt u da mi có trượt lông mi,
6265 | 12.0102.0834 da, hay ghép da vạt da, hay ghép da .322.100
6266 | 12.0103.0834 Cá u mí cả bê dày ghép sụn kêt Cát u mi cả bê dày ghép sụn 322.100
mạc và chuyền vạt da kêt mạc và chuyên vạt da
6267 | 12.0077.0834 Cắt u môi lành tính có tạo hình nh môi lành tính có tạo | +22 1ọo
6268 | 12.0062.0834 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt Cắt u sắc tố vùng hàm mặt .322.100
6269 | 12.0068.0834 Cătu xơ vùng hàm mặt đường kính Cất u XƠ vùng hàm mặt 322.100
dưới 3 em đường kính dưới 3 cm
6270 | 12.0069.0834 Cá u xơ vùng hàm mặt đường kính Cất u XƠ vùng hàm mặt 322.100
trên 3 em đường kính trên 3 em
Cắt ung thư môi có tạo hình đường | Cắt ung thư môi có tạo hình
6271 | 12.0078.0834 kính dưới 5 em đường kính dưới 5 em 32100
6272 | 12.0079.0834 Cá ung thư môi có tạo hình đường, Cất ung thư môi có tạo hình 322.100
kính trên 5 em đường kính trên 5 cm
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt Cắt u da mi có trượt lông mi,
6273 | 14.0085.0834 da, hay ghép da vạt da, hay ghép da .322.100
6274 | 14.0086.0834 Cá ụ mi cả bê dày ghép sụn kêt Cất u mỉ cả bê dày ghép sụn 322.100
mạc và chuyền vạt da kêt mạc và chuyên vạt da
6275 | 14.0227.0834 Cá tng thư da vùng mi mắt trên và Cát ung thư da vùng mi mắt 322.100
tạo hình trên và tạo hình
6276 | 28.0096.0834 Phâu thuật cắt bỏ u lành tính vùng Phâu thuật cất bỏ u lành tính 322.100
mũi (trên 2 em) vùng mũi (trên 2 em)
6277 Ì 14.0105.0835 Cô định tuyên lệ chính điêu trị sa | Cô định tuyên lệ chính điêu 813.600
tuyến lệ chính
trị sa tuyến lệ chính
665
6278 | 03.2543.0836 Cắt u mi cả bề đày không vá Cắt u mi cả bề dày không vá §12.100
6279 | 12.0097.0836 Cắt u mi cả bề đày không vá Cắt u mi cả bề dày không vá §12.100
6280 | 14.0083.0836 Cắt u da mi không ghép Cắt u da mi không ghép §12.100
6281 | 14.0084.0836 Cắt u mi cả bề dày không ghép ghế mỉ cả bê dây không gì; Iọo
6282 | 28.0095.0836 Phâu thuật cắt bỏ u lành tính vùng Phâu thuật cất bỏ u lành tính 812.100
mũi (dưới 2 em) vùng mũi (dưới 2 cm)
6283 | 03.1590.0837 Nạo vét tổ chức hốc mắt Nạo vét tổ chức hốc mất .322.100
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu Cặt u hộc mặt bên và su
6284 | 12.0099.0837 _ lề nhãn cầu có mở xương hốc | 1.322.100
có mở xương hôc mặt ý
mặt
6285 | 12.0110.0837 Cặt u ,hộc mặt không mở xương | Cắt u hộc mặt không mở 322.100
hôc mặt xương hôc mắt
6286 | 12.0109.0837 Cắt u tiền phòng Cắt u tiền phòng .322.100
6287 | 12.0112.0837 Nạo vét tổ chức hốc mắt Nạo vét tổ chức hốc mất .322.100
6288 | 14.0096.0837 Cắtu hộc mặt có hoặc không mở Cặt uhôc mắt có hoặc không 322.100
xương hôc mặt mở xương hôc mắt
6289 | 14.0097.0837 Nạo vét tổ chức hốc mắt Nạo vét tổ chức hốc mất .322.100
666
Phẫu thuật giảm áp hôc mắt (phá
Phẫu thuật giảm áp hôc mặt
6290 | 14.0002.0837 thành hôc mặt, mở rộng lỗ thị (phá thành hôc mắt, mở rộng .322.100
giác...) lô thị giác...)
6291 Ì 14.0132.0838 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có | Phẫu thuật điều trị lật mi dưới | 1ọx 1ọp
hoặc không ghép có hoặc không ghép
6292 | 14.0230.0838 Phẫu thuật phục hỏi trễ mi dưới M thuật phục hồi trê mỉ | ¡ 1ox 10g
6293 | 14.0124.0838 Vá da tạo hình mi Vá da tạo hình mi .194.100
6294 | 03.1666.0839 Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800
6295 | 14.0175.0839 Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800
6296 | 03.1549.0840 Điệu trị glôcôm băng quang đông Điệu trị giôcôm băng quang 331.900
thê mi đông thê mi
6297 | 14.0028.0840 Điệu trị glôcôm băng quang đông Điệu trị giôcôm băng quang 331.900
thê mi đông thê mi
6298 | 03.1635.0841 Rạch góc tiền phòng Rạch góc tiền phòng 1.244.100
6299 | 14.0149.0841 Mở góc tiền phòng Mở góc tiền phòng 1.244.100
6300 | 03.1695.0842 Rửa cùng đồ Rửa cùng đồ 48.300 |_ Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
6301 | 14.0211.0842 Rửa cùng đồ Rửa cùng đồ 48.300 |_ Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
6302 | 14.0256.0843 Đo sắc giác Đo sắc giác 80.600
667
6303 | 21.0082.0843 Đo sắc giác Đo sắc giác 80.600
6304 | 14.0249.0844 Siêu âm bán phần trước Siêu âm bán phần trước 241.500
6305 | 14.0240.0845 Siêu âm mắt Siêu âm mắt 69.700
6306 | 14.0081.0847 Sinh thiết tổ chức hốc mắt Sinh thiết tổ chức hốc mắt 151.000
6307 | 14.0082.0847 Sinh thiết tổ chức kết mạc Sinh thiết tổ chức kết mạc 151.000
6308 | 14.0080.0847 Sinh thiết tổ chức mi Sinh thiết tổ chức mi 151.000
6309 | 14.0257.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng Đo khúc xạ khách quan (soi 33.600
đồng tử - Skiascope) bóng đồng tử - Skiascope)
6310 | 21.0083.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng Đo khúc xạ khách quan (soi 33.600
đồng tử - Skiascope) bóng đồng tử - Skiascope)
6311 | 01.0201.0849 Soi đáy mắt cấp cứu Soi đáy mắt cấp cứu 60.000
6312 | 02.0156.0849 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường — | SỜI đấy mắt cấp cứu tại s0 0g
g1ường
6313 | 03.1700.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương vớ mắt bằng kính 3 mặt (ó0 go
6314 | 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu Soi đáy mắt cấp cứu 60.000
6315 | 03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp 60.000
668
6316 | 03.1702.0849 Soi góc tiền phòng Soi góc tiền phòng 60.000
6317 | 14.0219.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương vớ mắt bằng kính 3 mặt ( ¿0 oọg
6318 | 14.0220.0849 Soi đáy mắt bằng Schepens Soi đáy mắt bằng Schepens 60.000
6319 | 14.0218.0849 Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp 60.000
6320 | 14.0221.0849 Soi góc tiền phòng Soi góc tiền phòng 60.000
6321 | 03.1580.0850 Kong on ghép kết mạc rìa Nho nan bu KẾT Í_ 2 s61 .900 | Chưa bao gồm chỉ phí màng.
6322 | 14.0058.0850 Ghép củng mạc Ghép củng mạc 2.561.900 | Chưa bao gồm chỉ phí màng.
6323 | 14.0070.0850 Xin on ghép kết mạc rời no rời hộ Nà Lao KẾt Í_ 2 s61.900 |. Chưa bao gồm chỉ phí màng.
6324 | 14.0158.0851 Tiêm nội nhãn Tiêm nội nhãn 245.100
6325 | 14.0251.0852 Test phát hiện khô mắt Test phát hiện khô mắt 46.400
6326 | 14.0250.0852 Test thử cảm giác giác mạc Test thử cảm giác giác mạc 46.400
6327 | 21.0077.0852 Test thử cảm giác giác mạc Test thử cảm giác giác mạc 46.400
6328 | 03.1533.0853 Tháo dầu silicon nội nhãn Tháo dầu silicon nội nhãn 913.600
669
Bơm dâu silicon, khí bô sung sau
Bơm dâu silicon, khí bô sung
6329 | 14.0013.0853 PT cắt dịch kính điều trị bong võng | sau PT cắt dịch kính điêu trị 913.600
mạc bong võng mạc
6330 | 14.0154.0853 Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền Rút van dẫn lưu, ống silicon 913.600
phòng tiên phòng
6331 | 14.0012.0853 Tháo dầu silicon nội nhãn Tháo dầu silicon nội nhãn 913.600
6332 | 03.1685.0854 Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800
6333 | 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800
6334 | 14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [một mắt] 65.100
6335 | 03.1682.0856 Tiêm dưới kết mạc Tiêm dưới kết mạc 55.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6336 | 14.0193.0856 Tiêm dưới kết mạc Tiêm dưới kết mạc 55.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6337 | 03.1683.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6338 | 03.1684.0857 Tiêm hậu nhãn cầu Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6339 | 14.0194.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6340 | 14.0195.0857 Tiêm hậu nhãn cầu Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6341 | 14.0159.0857 Tiêm nhu mô giác mạc Tiêm nhu mô giác mạc 55.000 | Chưa bao gồm thuốc.
670
Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới,
Vá vỡ xương hôc mắt (thành
Chưa bao gồm tắm lót sàn hoặc vá
6342 | 03.1523.0858 thành trong + dùng sụn sườn) dưới, thành trong + dùng sụn |_ 3.321.900 xương.
sườn)
Vá vỡ xương hốc mắt (thành đưới, | Vá vỡ xương hốc mắt (thành Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá
6343 | 14.0003.0858 thành trong có hoặc không dùng | dưới, thành trong có hoặc | 3.321.900 xươn s :
sụn sườn) không dùng sụn sườn) Sổ
6344 | 14.0091.0859 Cắt u hậu phòng Cắt u hậu phòng 2.185.500
Cắt u mi cả bê dày ghép niêm mạc | Cắt u mi cả bê dày ghép niêm
6345 | 14.0087.0859 cứng của vòm miệng và chuyền vạt | mạc cứng của vòm miệng và |_ 2.185.500
da chuyên vạt da
6346 | 14.0090.0860 Cắt u tiền phòng Cắt u tiền phòng 1.260.100
Phẫu thuật chỉnh, XOay, lẫy IOL có | Phẫu thuật chỉnh, XOay, lây
6347 | 14.0047.0860 hoặc không cắt DK. IOL có hoặc không cắt DK 1.260.100
6348 | 14.0121.0860 Phâu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh 1.260.100
lùi cơ nâng mi...) chỉ, lùi cơ nâng mi...)
6349 | 14.0146.0860 Tạo hình mống mắt (khâu mồng | Tạo hình mống mắt (khâu | ¡ „eo lop
mặt, chân mông mắt...) mông mắt, chân mông mắt...)
6350 | 14.0134.0861 Di thực hàng lông mi Di thực hàng lông mi 891.500
6351 | 14.0099.0861 Ghép mỡ điều trị lõm mắt Ghép mỡ điều trị lõm mắt 891.500
6352 | 14.0123.0861 Lùi cơ nâng mi Lùi cơ nâng mi 891.500
6353 | 14.0113.0862 Chỉnh chỉ sau mổ lác Chỉnh chỉ sau mồ lác 620.000
671
6354 | 14.0063.0862 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ Phẫu thuật mở rộng điểm lệ 620.000
6355 | 14.0115.0862 Sửa sẹo sau mổ lác Sửa sẹo sau mồ lác 620.000
6356 Ì 14.0157.0863 " ki cdịch kính, tiền phòng lấy „ tại hung tiền 534.500
6357 | 14.0212.0864 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 344.200
6358 | 14.0245.0864 Chụp đáy mắt RETCAM Chụp đáy mắt RETCAM 344.200
6359 | 14.0248.0864 Chụp đĩa thị 3D Chụp đĩa thị 3D 344.200
6360 | 14.0241.0864 tàn của mà mạch máu đáy mắt ng nhe máu đấy | ;+4 20g
6361 | 14.0247.0864 tàn của ng máu đáy mắt Mix Sà ng n đấy s44 2ọọ
6362 | 14.0093.0865 Điều trị u máu bằng hóa chất Điều trị u máu bằng hóa chất 197.200
6363 Ì 14.0271.0865 ORA) bên cơ sinh học giác mạc (đo hờn sinh học giác 197.200
6364 | 14.0266.0865 Đo độ sâu tiền phòng Đo độ sâu tiền phòng 197.200
6365 | 14.0278.0865 Test kéo cơ cưỡng bức Test kéo cơ cưỡng bức 197.200
6366 | 14.0277.0865 Test thử nhược cơ Test thử nhược cơ 197.200
672
6367 | 14.0092.0865 Tiêm cortison điều trị u máu Tiêm cortison điều trị u máu 197.200
6368 | 03.2152.0867 Bẻ cuốn dưới Bẻ cuốn dưới 165.500
6369 | 15.0132.0867 Bẻ cuốn mũi Bẻ cuốn mũi 165.500
6370 | 15.0133.0867 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới Nội soi bẻ cuốn mũi dưới 165.500
Nội soi cầm máu mũi không sử | Nội soi cầm máu mũi không
6371 | 03.0222.0868 dụng Meroxco (Ibên) sử dụng Meroxeo (Ibên) 716.500
6372 | 15.0142.0868 Câm máu mũi băng vật liệu câm Câm máu mũi băng vật liệu 216.500
máu câm máu [1 bên]
6373 | 03.2155.0869 Câm máu mũi băng Meroxeo (2 Câm máu mũi băng Meroxeo 286.500
bên) (2 bên)
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng | Nội soi cầm máu mũi có sử
6374 | 03.0223.0869 Meroxeo (2 bên) dụng Meroxeo (2 bên) 786.500
6375 | 15.0142.0869 Cầm máu mũi bằng vật liệu cằm Cầm máu mũi bằng vật liệu 286.500
máu câm máu [2 bên]
6376 | 03.2587.0870 Cắtu Amidan qua đường miệng | CậU U Amidan qua đường 1 217 ïọo
miệng [gây mê]
6377 | 03.2179.0870 Phâu thuật cắt Amidan gây tê hoặc Phâu thuật cất Amidan #ây tÊ Í 1 217 Iọo
gây mê hoặc gây mê [gây mê]
6378 | 15.0149.0870 Phẫu thuật cắt Amidan Phẫu thuật cắt Amidan 1.217.100
6379 | 03.2241.0871 Cắt Amidan bằng máy Cát Amidan băng mấy! „ 4s7 100 Bao gồm cả Coblator.
[Coblator]
673
Cắt u Amidan qua đường
6380 | 03.2587.0871 Cắt u Amidan qua đường miệng miệng [Coblator] 2.487.100 | Bao gôm cả Coblator.
6381 | 15.0150.0871 Phẫu thuật cất Amidan bằng sóng | Phẩu thuật cất Amidan bằng L2 ¿s7 100 | Bao gồm cả Coblator.
cao tân sóng cao tân [Coblator]
6382 | 15.0046.0872 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | Phẩu thuật lây đường rò luân | sao 1oo
nhĩ [gây tê]
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh | Phẫu thuật nội soi cắt dây
6383 | 03.3951.0873 Vidien thần kinh Viđien 8.492.000
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh | Phẫu thuật nội soi cắt dây
6384 | 15.0061.0873 Vidienne thần kinh Vidienne 8.422.000
6385 | 03.2613.0874 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây mê] 2.122.100
6386 | 12.0161.0874 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 2.122.100
6387 | 15.0043.0874 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | Phẩu thuật cất bỏ u ông tai | 2 122 1ọg
ngoài [gây mê|
6388 | 03.2613.0875 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 634.500
6389 | 12.0161.0875 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 634.500
6390 | 15.0043.0875 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | Phẩu thuật cất bỏ u ông tai s31 sọo
ngoài [gây tê]
6391 | 03.2218.0876 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm _| CâLthanh quản có tái tạo phát |; +ị¡ gọo | Chưa bao gôm stent hoặc van phát
âm, thanh quản điện.
6392 Ì 03.2157.0876 Phâu thuật căt thanh quản và tái tạo | Phâu thuật cắt thanh quản và 1.411.800 Chưa bao gôm stent hoặc van phát
hệ phát âm
tái tạo hệ phát âm
âm, thanh quản điện.
674
Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản
Phẫu thuật cắt hạ họng -
Chưa bao gồm stent hoặc van phát
6323 | 15.0273.0876 toàn phần thanh quản toàn phần 7411.800 âm, thanh quản điện.
6394 | 03.2602.0877 Cắtu cuộn cảnh Cấtu cuộn cảnh 8.131.800
6395 | 12.0151.0877 Cắtu cuộn cảnh Cấtu cuộn cảnh 8.131.800
6396 | 15.0395.0877 Cắtu cuộn cảnh Cấtu cuộn cảnh 8.131.800
6397 | 15.0040.0877 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh | 8.131.800
6398 | 03.2181.0878 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 295.500
6399 | 15.0207.0878 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 295.500
6400 | 03.2175.0879 Trích áp xe thành sau họng Trích áp xe thành sau họng 295.500
6401 | 15.0223.0879 tiaay ki xe thảnh sau họng gây Sây tồ nh hề sau họng 205.500
6402 | 15.0206.0879 Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sản miệng 295.500
6403 | 15.0031.0881 sương con tai giữa có tái tạo chuỗi chuối xương sàn có tái tạo 6.641.000
6404 | 03.2118.0882 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai "xà hút dịch tụ huyết vành 64.300
6405 | 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai Chọc hút dịch vành tai 64.300
675
6406 | 01.0090.0883 Đặt stent khí phế quản Đặt stent khí phế quản 7.740.800 |_ Chưa bao gồm stent.
6407 | 02.0042.0883 Nội soi phê quản - đặt stent khí, | Nội soi phỏ quản - đặt stent (7 74 s00 | Chưa bao gồm stent.
phê quản khí, phê quản
Nội soi phế quản ống cứng cắt u Nội soi phế quản ống cứng ‹
6408 | 02.0044.0883 trong lòng khí, phê quản băng điện | cắt u trong lòng khí, phê quản | 7.740.800 | Chưa bao gôm stent.
đông cao tân băng điện đông cao tân
6409 | 03.1016.0883 Nội soi đặt stent khí - phế quản quản đất sient khí - phê (7 720 s00 | Chưa bao gồm stent.
6410 | 03.1005.0883 Nội soi phổ quản ông mềm đặt | Nội soi phê quản ông mêm Ì_ + 740 s00 | Chưa bao gồm stent.
stent khí quản đặt stent khí quản
Phẫu thuật chính. hình sẹo hẹp Phẫu thuật chỉnh hình SẹO ‹
6411 | 15.0185.0883 thanh khí quản băng mảnh ghép | hẹp thanh khí quản băng | 7.740.800 | Chưa bao gôm stent.
sụn mảnh ghép sụn
6412 | 03.2126.0884 Đo điện thính giác thân não Đo điện thính giác thân não 185.300
6413 | 15.0396.0884 Đo điện thính giác thân não (ABR) ứng thính giác thân não Ịạgs soọ
Ghi đáp ứng thính giác thân não | Ghi đáp ứng thính giác thân
6414 | 21.0067.0884 (ABR) não (ABR) 185.300
6415 | 21.0064.0885 Đo nhĩ lượng Đo nhĩ lượng 34.500
6416 | 21.0066.0886 Đo âm ốc tai (OAE) chân đoán ôc tai (OAE) chân 69.000
6417 | 21.0065.0887 Đo phản xạ cơ bàn đạp Đo phản xạ cơ bàn đạp 34.500
676
6418 | 21.0068.0888 Đo sức cản của mũi Đo sức cản của mũi 101.500
6419 | 15.0398.0889 Đo sức nghe lời Đo sức nghe lời 61.500
6420 | 21.0060.0890 Đo thính lực đơn âm Đo thính lực đơn âm 49.500
6421 | 15.0399.0891 Đo trên ngưỡng Đo trên ngưỡng 74.000
6422 | 21.0062.0891 Đo thính lực trên ngưỡng Đo thính lực trên ngưỡng 74.000
6423 | 03.2176.0892 Áp lạnh Amidan Áp lạnh Amidan 225.500
6424 | 15.0217.0892 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) tiêu Amidan (Nitơ, CO2 | 22s sọo
6425 Ì 03.2239.0893 De bằng khí CO2 (bằng áp án ĐH Tố khí CO2 141.500
6426 | 03.2183.0893 Đốt lạnh họng hạt Đốt lạnh họng hạt 141.500
6427 | 15.0216.0893 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) tò họng hạt (Nitơ, CO2 | 141 sọp
6428 | 03.2238.0894 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng Đốt họng bằng khí nitơ lỏng 156.300
6429 | 15.0216.0894 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) jàmn họng hạt (Nitơ, CO2 | 1só +ọg
6430 | 03.2182.0895 Đốt nhiệt họng hạt Đốt nhiệt họng hạt 89.400
677
6431
15.0215.0895
Đốt họng hạt bằng nhiệt
Đốt họng hạt bằng nhiệt
89.400
6432
03.2217.0896
Ghép thanh khí quản đặt stent
Ghép thanh khí quản đặt stent
6.282.500
Chưa bao gồm stent.
6433 | 03.2154.0897 Làm Proetz Làm Proetz 69.300
6434 | 15.0139.0897 Phương pháp Proetz Phương pháp Proetz 69.300
6435 | 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) làn dung thuộc cập cứu (một 27.500 |_ Chưa bao gồm thuốc khí dung.
6436 | 01.0087.0898 Khí dụng thuốc qua thở máy (một | Khí dung thuốc qua thở máy | 2 ;00Ì Chưa bao gồm thuốc khí dung.
lân) (một lân)
h K x2 Xa Khí dung thuốc giãn phế À Á~ thý
6437 | 02.0032.0898 Khí dung thuôc giãn phê quản quản 27.500 | Chưa bao gôm thuôc khí dung.
6438 | 03.2191.0898 Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung.
6439 | 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu Khí dung thuốc cấp cứu 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung.
6440 | 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy Khí dung thuốc thở máy 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung.
6441 | 03.2611.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị | Khí dung vòm họng trong 27.500 |_ Chưa bao gồm thuốc khí dung.
ung thư vòm điêu trị ung thư vòm
6442 | 12.0164.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị | Khí dung vòm họng trong | 27 s00 | Chưa bao gồm thuốc khí dung.
ung thư vòm điêu trị ung thư vòm
6443 | 15.0222.0898 Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung.
678
Khí dung đường thở ở người bệnh
Khí dung đường thở ở người
6444 | 09.0123.0898 nặng bệnh nặng 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung.
6445 | 03.2120.0899 Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6446 | 03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản quân thuốc tai, mũi, thanh 22.000 |_ Chưa bao gồm thuốc.
6447 | 15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản Bơm thuốc thanh quản 22.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6448 | 15.0058.0899 Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 | Chưa bao gồm thuốc.
6449 | 03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng Lấy dị vật hạ họng 43.100
6450 | 15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng Lấy dị vật hạ họng 43.100
6451 | 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng Lấy dị vật họng miệng 43.100
6452 | 03.2117.0901 Lấy dị vật tai Lấy dị vật tai [đơn giản] 70.300
6453 | 03.2117.0902 Lấy dị vật tại Hà HN tai [kinh hiển vi, ( ¿+ ;og
6454 | 15.0054.0902 Lấy dị vật tại tưng tai [kinh hiển vi, ( ¿+ ;og
6455 | 15.0055.0902 bã SOI lây dị vật tai gây mê/[gây Miềyi _ dị vật tai gây 530.700
6456 | 03.2117.0903 Lấy dị vật tại Lấy dị vật tai [kính hiển vi, 1o sọ
gây tê]
679
Lấy dị vật tai [kính hiển vi,
6457 | 15.0054.0903 Lấy đị vật tai An" 170.600
gây tê]
6458 Ì 15.0055.0903 Nội soi lây dị vật tai gây mê/[gây Nội soi lây dị vật tai gây 170.600
tế] mê/[gây tê]
Nội soi thanh quản ống cứng lấy di Nội soi thanh quản ông cứng
6459 | 15.0240.0904 vỌI SỐI KRARS QUAN On CÚNE ˆ4Y €Ý Í lây dị vật gây tê/gây mê [gây | — 754.400
vật gây tê/gây mê mế]
Acz x- + xá. +: | Nội soi thanh quản ông cứng
6460 | 15.0240.0905 Nội soi thanh quản ông cứng lây đỈ | lá dị vật gây tê/gây mê [gây | 404.900
vật gây tê/gây mê tế]
6461 | 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi Lấy dị vật mũi [gây mê] 705.500
6462 | 15.0144.0906 Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây Nội soi lây qi vật mũi gây 105.500
mê tê/gây mê [gây mê]
6463 | 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi mỹ dị vật mũi [không gây | ,1+ oọo
6464 | 15.0144.0907 Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây Nội soi lây dị vật mũi gây 213.900
mê tê/pgây mê [không gây mê]
6465 | 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 70.300
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm
6466 | 12.0092.0909 ` Ms ". b ° | mặt đường kính dưới 5 em| 1.385.400
đường kính dưới 5 cm ma
[gây mê]
Cắt ỡ.u bã đâu vùng hà ặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm
6467 | 12.0091.0909 ĐÉN HHƠ, W DA Gấu vũng nám mặt | mặt đường kính trên 5 cm | 1.385.400
đường kính trên 5 cm Ac TA
[gây mê]
6468 | 15.0045.0909 Phâu thuật cắt bỏ u nang vành tai, | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành 1.385.400
u bã đậu dái tai
tai, u bã đậu dái tai [gây mê]
680
Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành
6469 | 28.0158.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai —_— 1.385.400
ai [gây mê]
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm
6470 | 12.0092.0910 ` X x-Ắ "| mặt đường kính dưới 5 em 874.800
đường kính dưới 5 cm A< XÃ
gây tê]
ý R TA SƠ ` x. | Cấtu mỡ, u bã đậu vùng hàm
6471 | 12.0091.0910 " u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt ( _z! tường kính trên 5 cm| 874.800
ường kính trên 5 cm A +Ä
gây tê]
6472 | 15.0045.0910 Phâu thuật cát bỏ u nang vành tai, Phẫu thuật cất bỏ uunang vành 874.800
u bã đậu dái tai ai, u bã đậu dái tai [gây tê]
6473 | 28.0158.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tại — | Phâu thuật cất bỏu sụn vành | g7; soo
ai [gây tê]
6474 | 03.2103.091 Phẩu thuật sảo bảo thượng nhĩ, vá | Phầu thuật sảo bảo thượng 4 0ss 900 |_ Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
nhĩ nhĩ, vá nhĩ
6475 | 15.0027.091 Mở sảo bảo Mở sảo bào 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
QC ĐÀ ~ Ly Mở sào bào thượng nhĩ, vá - À ¬
6476 | 15.0029.091 Mở sảo bào thượng nhĩ, vá nhĩ nhĩ 4.058.900 | Đã bao gôm chi phí mũi khoan
6477 | 15.0028.091 Mở sảo bảo, thượng nhĩ Mở sảo bào, thượng nhĩ 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
6478 | 15.0026.091 Phẩu thuật chính hình hộc mô tiệt ( Phầu thuật chỉnh hình hốc mô 1 + 0ss 900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
căn xương chũm tiệt căn xương chũm
6479 | 15.0042.091 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ông tai | Phầu thuật tạo hình chít hẹp ¡+ 0ss 900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
ngoài ông tai ngoài
6480 | 15.0041.091 Phâu thuật tạo hình ông tai ngoài | Phẫu thuật tạo hình ông tai 4.058.900 Ì Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
thiêu sản
ngoài thiêu sản
681
Phẫu thuật xương chũm đơn
6481 | 15.0020.0911 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần thuần 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
6482 | 03.2148.0912 Nắn sống mũi sau chấn thương - | Nến sông mũi sau chân ; eo+ 1ọo
thương
6483 | 03.2212.0912 Phẫu thuật tạo hình sống mãi, cánh Phẫu thuật tạo hình sống mi, 2.804.100
mũi cánh mũi
6484 | 15.0321.0912 Năn chỉnh hình tháp mũi sau chân Nẵn chỉnh hình tháp mũi sau 2.804.100
thương chân thương
6485 | 15.0134.0912 Nâng xương chính mũi sau chân Nâng xương chính mũi Sau | 2 s02 100
thương chân thương [gây mê]
6486 | 15.0123.0912 Phâu thuật chỉnh hình sông mũi sau Phâu thuật, chỉnh hình sông 2.804.100
chân thương mũi sau chân thương,
6487 Ì 15.0134.0913 Nâng xương chính mũi sau chân Nâng xương chính mũi SAU | 1 +2¿ 200
thương chân thương [gây tê]
6488 | 03.2240.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê Phẫu thuật nạo VA gây mê 852.900
6489 | 15.0154.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí Phẫu thuật nạo VA gây mê 852.000
quản nội khí quản
6490 | 03.2149.0916 Nhét bắc mũi sau Nhét bắc mũi sau 139.000
6491 | 03.2150.0916 Nhét bắc mũi trước Nhét bắc mũi trước 139.000
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật | Cầm máu đơn giản sau phẫu
6422 | 15.0208.0916 cắt Amidan, nạo VA. thuật cắt Amidan, nạo VA 139.000
6493 | 15.0140.0916 Nhét bắc mũi sau Nhét bắc mũi sau 139.000
682
6494 | 15.0141.0916 Nhét bắc mũi trước Nhét bắc mũi trước 139.000
Ặ Ac CÁ: Thị ;_ .2_ -a_ | Phẫu thuật nối khí quản tận-
6495 | 03.2156.0917 Phẩu thuật nội khí quản tận-tận |... trọng seo hẹp thanh khí | 8.483.300 | Chưa bao gồm stent.
trong sẹo hẹp thanh khí quản quản
6496 | 15.0186.0917 Nối khí quản tận - tận Nối khí quản tận - tận §.483.300 | Chưa bao gồm sfent.
6497 | 03.4165.0918 Phâu thuật nội soi cắt u nhú tai, Phẫu thuật nội soi cất u nhú 105.900
mũi, họng tai, mũi, họng [gây mê]
6498 | 03.3959.0918 Phâu thuật nội soi mở sảng - hàm, Phâu thuật nội soi mở sảng - 105.900
cắt polyp mũi hàm, cắt polyp mũi
6499 | 12.0162.0918 Cắt polyp mũi Cắt polyp mũi 705.900
6500 | 15.0081.0918 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi _ | Phẩu thuật nội soi cắt polyP | 7s oọo
mũi [gây mê|
6501 | 03.4165.0919 Phâu thuật nội soi cắt u nhú tai, Phẫu thuật nội soi cất u nhú 489.500
mũi, họng tai, mũi, họng [gây tê]
6502 | 15.0081.0919 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi _ | Phẩu thuật nội soi cắt polyP | xso sọo
mũi [gây tê]
6503 | 15.0138.0920 Chọc rửa xoang hàm Chọc rửa xoang hàm 310.500
6504 | 15.0129.0921 Nội SOI chọc thông xoang Nội SOI chọc: thông xoang 310.500
trán/xoang bướm trán/xoang bướm
6505 | 03.1000.0922 Nội SOI mũi họng cắt đốt bằng điện Nội SOI mũi họng cất đốt 489.900
cao tân băng điện cao tân [gây tê]
6506 | 15.0130.0922 Đốt điện cuốn mũi dưới Đội điện cuôn mũi dưới [gây | ;so oọo
tế]
683
Nội soi đôt điện cuỗôn mũi
6507 | 15.0131.0922 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới .Ằ.- 489.900
dưới [gây tê]
6508 | 03.1000.0923 Nội soi mũi họng cắt đốt băng điện Nội soi mũi họng cất đôt 105.500
cao tân băng điện cao tân [gây mê]
¿ 45A mm... Đốt điện cuốn mũi dưới [gây
6509 | 15.0130.0923 Đôt điện cuôn mũi dưới mê] 705.500
AI DẤU HIA đc SA gu Nội soi đốt điện cuốn mũi
6510 | 15.0131.0923 Nội soi đôt điện cuôn mũi dưới TA DA 705.500
dưới [gây mê]
6511 | 15.0367.0924 Nội soi đường hô hâp và tiêu hóa Nội soi đường hô hâp và tiêu 2.332.600
trên hóa trên
6512 | 15.0188.0925 Kỹ thuật đặt van phát âm Kỹ thuật đặt van phát âm 754.400
Nội soi thực quản ống cứng lây dị Nội soi thực quản ông cứng
6513 | 15.0234.0925 VỌI S01 13G QUẦN On6 CUNG “4Ÿ €t Í lầy dị vật gây tê/gây mê [gây | 754.400
vật gây tê/gây mê mê]
As có, _ £ „ , Nội soi thực quản ông cứng
6514 | 15.0236.0925 Nội soi thực quản ông cứng sinh | ¡1 thiết ụ gây tê/gây mê|— 754.400
thiết u gây tê/gây mê mm.
[gây mê]
Nôi soi th s— Ạ ềm lấy di Nội soi thực quản ông mêm
6515 | 15.0235.0926 v01 SOI thực Quan Ông MCH '4Ÿý €1 ( láy dị vật gây tê/gây mê [gây | 774.400
vật gây tê/gây mê mê]
Nội soi thực quản ống mềm sinh Nội soi thực quản ông mềm
6516 | 15.0237.0926 BỌC GIMP QUAN Ủng sinh thiết u gây tê/gây mê | 774.400
thiết u gây tê/gây mê mm.
[gây mê] :
A3 cai an Ấ ~1á‹ a; | Nội soi thực quản ông cứng
6517 | 15.0234.0927 Nội soi thực quản ông cứng lây đ | lá dị vật gây tê/gây mê [gây |_ 255.500
vật gây tê/gây mê tế]
As có, _ £ „ , Nội soi thực quản ống cứng
6518 | 15.0236.0927 Nội soi thực quản ông cứng sinh ( thiết ụ gây tÈgây mê | 255.500
thiết u gây tê/gây mê
[gây tê]
684
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị
Nội soi thực quản ông mêm
6519 | 15.0235.0928 vật gây tê/gây mê li đị vật gây tê/gây mê [gây 350.500
As có, _ £ ¬- Nội soi thực quản ông mêm
6520 | 15.0237.0928 Nội soi thực quản ông mềm sinh | thiết u gây tê/gây mê | 350.500
thiết u gây tê/gây mê am"
[gây tê]
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau Phẩu thuật nội soi cảm máu À
6521 | 15.0098.0929 ] TA co ai sau phâu thuật nội soi mũi | 1.658.900 | Đã bao gôm cả dao Hummer.
phâu thuật nội soi mũi xoang xoang
Ặ ¬ ` Phẫu thuật nội soi nạo VA
6522 | 15.0157.0929 Phẩu thuật nội soi nạo VÀ bằng | ly dụng cụ cất hút| 1.658.900 | Đã bao gồm cả dao Hummer.
dụng cụ cắt hút
[Hummer]
Ặ ¬ ` Phẫu thuật nội soi nạo VA
6523 | 15.0156.0929 máy Hân HỘ, soi nạo VÀ băng | Là máy (gây |_ 1.658.900
y 4y mê)[Coblator]
A2 eo nhẬ xuân Ấ “ ¿. a; | Nội soi phê quản ông cứng
6524 | 15.0252.0930 Nội soi phê quản ông cứng lây đỉ | lá dị vật gây tê/gây mê [gây | 757.600
vật gây tê/gây mê tế]
6525 | 03.0997.0931 Nội soi mũi, họng có sinh thiết — | Nội soi mãi, họng có sinh (1 s01 o0ọ
thiệt [gây mê]
6526 | 15.0137.0931 Nội soi sinh thiết u vòm mới soi sinh thiết u vòm [gây (_ † sọ1 o0ọ
6527 | 03.0997.0932 Nội soi mũi, họng có sinh thiết — | Nội soi mãi, họng có sinh( c¿- coo
thiết [gây tê]
6528 | 15.0228 0932 Nội soi hạ họng ông cứng lây dị vật Nội soi hạ họng ông cứng lây 545.500
gây tê/gây mê đị vật gây tê/gây mê
6529 | 15.0230.0932 Nội soi hạ họng ông cứng sinh thiết | Nội soi hạ họng ông cứng | ;¿; soo
u gây tê/gây mê sinh thiết u gây tê/gây mê
6530 | 15.0229.0932 Nội soi hạ họng ông mêm lây dị vật | Nội soi hạ họng ông mêm lây 545.500
gây tê
đị vật gây tê
685
Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết
Nội soi hạ họng ống mềm
6531 | 15.0231.0932 t gây tê sinh thiết u gây tê 545.500
6532 | 15.0137.0932 Nội soi sinh thiết u vòm bẻ soi sinh thiết u vòm [gây | s;s sọo
6533 | 15.0243.0932 Nội SOI thanh quản ống mềm sinh Nội soi thanh quản ống mềm 545.500
thiệt u gây tê sinh thiết u gây tê
6534 | 20.0008.0932 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng | Nội soi mũi hoặc vòm hoặc 545.500
có sinh thiệt họng có sinh thiệt
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6535 | 03.1003.2048 Nội soi họng Nội soi họng 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6536 | 03.1002.2048 Nội soi mũi Nội soi mũi 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6537 | 03.1001.2048 Nội soi tai Nội soi tai 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
An Sa " Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6538 | 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản — | Nội soi hoạt nghiệm thanh ( ¡¡⁄ 100 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000
quấn đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6539 | 15.9001.2048 Nội soi mũi xoang Nội soi mũi xoang 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6540 | 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng 116.100 |hoặc Họng thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6541 | 20.0013.2048 Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng 116.100 |hoặc Họng thì thanh toán 40.000
đồng/ca.
¬ Nội soi tai mũi họng huỳnh Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi
6542 | 20.0014.0933 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang Ỷ Ỷ 116.100 |hoặc Họng thì thanh toán 40.000
quang
đồng/ca.
686
6543 | 03.2107.0934 Thủ thuật nong vòi nhĩ Thủ thuật nong vòi nhĩ 45.300
6544 | 03.2107.0935 Thủ thuật nong vòi nhĩ sử thuật nong vòi nhĩ [nội | ¡+„ ;oo
6545 | 03.2113.0936 Phẫu thuật áp xe não do tai Phẫu thuật áp xe não do tai 6.258.000
6546 | 03.4232.0936 Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não |_ 6.258.000
6547 | 15.0389.0936 Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng | Phâu thuật áp xe não do tai sử 6.258.000
định vị dụng định vị
6548 | 15.0015.0936 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai gan thuật dân lưu áp xe não |, 2ss 0Qọ
6549 | 03.2587.0937 Cắt u Amidan qua đường miệng miệng Amidan qua đường 1 7ø† 4oọ
6550 | 03.2179.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc Phẫu thuật cắt Amidan gây tê 1.761.400
gây mê hoặc gây mê [gây tê]
6551 | 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan điên thuật cắt Amidan [dao | 1 761 xọọ
6552 | 15.0151.0937 Phẫu thuật cắt u Amidan điên thuật cấtu Amidan [dao ( ¡ 761 xọọ
6553 | 12.0147.2036 Cắt u Amidan Cắt u Amidan 4.003.900 | Đã bao gồm dao cắt.
- „ Phẫu thuật cắt Amidan [dao ‹ „
6554 | 15.0149.2036 Phâu thuật cắt Amidan plasma hoặc dao laser hoặc | 4.003.900 | Đã bao gôm dao cắt.
dao siêu âm]
687
Phẫu thuật cắt Amidan bằng
Phẫu thuật cắt Amidan bằng
6555 | 15.0359.2036 4.003.900 | Đã bao gồm dao cắt.
plasma plasma
6556 | 15.0288.2036 Phẩu thuật cất mỏm trâm theo | Phẩu thuật cất mỏm trâm | + 003 900 | Đã bao gồm dao cắt.
đường miệng theo đường miệng
6557 | 15.0197.2036 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi “. thuật cất một phân đấy | ¿ 00x o00 |_ Đã bao gồm dao cắt.
- „ Phẫu thuật cắtu Amidan [dao ‹ „
6558 | 15.0151.2036 Phâu thuật cắt u Amidan plasma hoặc dao laser hoặc | 4.003.900 | Đã bao gôm dao cắt.
dao siêu âm]
Ặ ArÉ ` :A Phẫu thuật cắt u vùng họng - À Ũ
6559 | 15.0361.2036 Phâu thuật cắt u vùng họng miệng miệng 4.003.900 | Đã bao gôm dao cắt.
6560 | 03.2561.0938 Cắt thanh quản bán phần Cắt thanh quản bán phần 5.352.100
6561 | 03.2160.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | Phẩu thuật cất thanh quản „ ;.2 lop
bán phân
6562 | 03.2159.0938 Phâu thuật cắt thanh quản toàn Phâu thuật cắt thanh quản 5.352.100
phân toàn phân
6563 | 12.0116.0938 Cắt hạ họng bán phần Cắt hạ họng bán phần 5.352.100
6564 | 12.0130.0938 Cắt thanh quản bán phần Cắt thanh quản bán phần 5.352.100
688
Phẫu thuật cất bán phần thanh quản
Phẫu thuật cắt bán phân
6565 | 15.0277.0938 trên nhẫn kiểu CHEP thanh quản trên nhân kiêu | 5.352.100
CHEP
X A^r¬ý . | Phẫu thuật cắt hạ họng -
6566 | 15.0272.0938 lẻ huật cát hạ họng - thanh quản Í tr nh quản bán phần có tạo | 5.352.100
án phân có tạo hình ›
hình
6567 | 15.0271.0938 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần ghẦn thuật cắt hạ họng bán |. +„- 1oo
6568 | 15.0275.0938 Phâu huật cắt thanh quản bán phân Phâu thuật cắt thanh quản 5.352.100
đứng bán phân đứng
Ặ ar¬É ›+z. xà. | Phẫu thuật cắt thanh quản
6569 | 15.0276.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân Í tự nhận ngang trên thanh | 5.352.100
ngang trên thanh môn ^
môn
6570 | 15.0274.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn Phẫu thuật cắt thanh quản 5.352.100
phân toàn phân
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng la — More
6571 | 03.2200.0939 an lên đáy sọ có kiêm soát băng Vuế VN 60 66ý 39 CÓ KICĐL 0963.300
h VÀ CA A c2 soát băng kính hiên vi và nội
kính hiên vi vả nội soi soi
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng la — More
6572 | 15.0400.0939 an lên đáy sọ có kiêm soát băng Vuế VN 60 66ý 39 CÓ KICĐL 0963.300
h VÀ CA A c2 soát băng kính hiên vi và nội
kính hiên vi vả nội soi soi
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng | Phẫu thuật khối u khoảng bên
6573 | 15.0383.0939 băng dao siêu âm/hàn mô, hàn | họng băng dao siêu âm/hàn | 9.963.300
mạch mô, hàn mạch
6574 | 03.2573.0940 Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét | Cắt bỏ ung thư Amidan và 5.980.000
hạch cỗ nạo vét hạch cô
6575 | 03.2596.0940 Cắt ung thư Amidan/thanh quản và | Ct ung thư Amidan/thanh 5.980.000
nạo vét hạch cỗ
quản và nạo vét hạch cô
689
6576
12.0148.0940
Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét
hạch cỗ
Cắt bỏ ung thư Amydan và
nạo vét hạch cô
5.980.000
6577
15.0264.0940
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng
theo đường mở xương hàm dưới
không có tái tạo
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ
họng theo đường mở xương
hàm dưới không có tái tạo
5.980.000
6578
15.0265.0940
Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi
theo đường trên xương móng
Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy
lưỡi theo đường trên xương
móng
5.980.000
6579
15.0371.0940
Phẫu thuật cắt ung thư Amidan sử
dụng dao siêu âm/dao hàn mô, hàn
mạch/laser
Phẫu thuật cắt ung thư
Amidan sử dụng dao siêu
âmdao hàn mô, hàn
mạch/laser
5.980.000
6580
15.0289.0940
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng
Phẫu thuật khối u khoảng bên
họng
5.980.000
6581
03.2559.094
ắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng
cân cơ
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình
băng vạt cân cơ
7.249.700
6582
03.2579.094
ắ ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ
Cắt ung thư lưỡi và tạo hình
tại chỗ
7.249.700
6583
03.2556.094
ắ ung thư lưỡi, nạo vét hạch và
hình bằng vạt từ xa
Cắt ung thư lưỡi, nạo vét
hạch và tạo hình băng vạt từ
xa
7.249.700
6584
12.0138.094
ắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng
cân cơ
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình
băng vạt cân cơ
7.249.700
6585
12.0136.094
ắ ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ
Cắt ung thư lưỡi và tạo hình
tại chỗ
7.249.700
6586
15.0088.094
Phẫu thuật cắt phần giữa xương
hàm trong ung thư sàng hàm
Phẫu thuật cắt phần giữa
xương hàm trong ung thư
sàng hàm
7.249.700
690
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng
Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ
6587 | 15.0263.0941 theo đường mở xương hàm dưới có | họng theo đường mở xương | 7.249.700
tái tạo hàm dưới có tái tạo
6588 | 15.0092.0941 Phâu thuật cất u xơ, mạch vòm Phẫu thuật cắt " Xơ mạch 7.249.700
họng theo đường ngoài vòm họng theo đường ngoài
6589 | 15.0103.0942 Phâu thuật cắt xoang hơi cuôn mũi Phâu thuật. cắt xoang hơi 4211.900
giữa cuôn mũi giữa
6590 | 15.0104.0942 Phâu thuật nội soi chỉnh hình cuôn Phâu thuật nội soi chỉnh hình 4211.900
mũi giữa cuôn mũi giữa
6591 Ì 15.0173.0943 Phâu thuật nội soi cắt dây thanh | Phâu thuật nội soi cắt dây 4.936.000
băng laser thanh băng laser
6592 Ì 26.0020.0943 Phâu thuật vi phẫu sử dụng laser | Phâu thuật vi phầu sử dụng 4.936.000
cắt dây thanh laser căt dây thanh
Ặ At s2 nhẪU cố Phẫu thuật vi phẫu sử dụng
6593 | 26.0019.0943 Phẩu thuật vi phẩu sử dụng laser ÍÌ + cát đây thanh và sụn | 4.936.000
cắt dây thanh và sụn phêu một bên Ấn AC BA
phêu một bên
6594 | 03.2523.0944 Cát nang vùng sản miệng và tuyên | Cất nang vùng sản miệng và | ¿ o 14 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
nước bọt dưới hàm tuyên nước bọt dưới hàm
6595 | 03.2594.0944 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm Cắt tuyến nước bọt dưới hàm |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm đao siêu âm.
6596 | 12.0016.0944 Cắt các u ác tuyến dưới hàm Cắt các u ác tuyến đưới hàm |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm đao siêu âm.
6597 | 12.0137.0944 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ so một nửa lưỡi ? vét hạch | + 224 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6598 | 12.0065.0944 Cát nang vùng sản miệng và tuyên | Cất nang vùng sản miệng Và | ¿ o 14 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
nước bọt dưới hàm
tuyến nước bọt dưới hàm
691
Cắt u tuyến nước bọt dưới
6599 | 12.0086.0944 Cắt u tuyến nước bọt đưới hàm hâm 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
h h . " Cắt u tuyến nước bọt dưới À sÀ ca
6600 | 12.0087.0944 Cắt u tuyên nước bọt dưới lưỡi lưỡi 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
6601 | 12.0088.0944 Cắt u tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyến nước bọt phụ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6602 | 15.0284.0944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm sa thuật cất tuyển dưới | ¿ o1 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6603 | 15.0295.0944 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II nang ma lây nang rò khe | + 9x4 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6604 Ì 03.2498.0945 Cắ toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn | Cắt toàn bộ tuyến mang tai 4.944.000 | Ch ồm đao siêu â
_ dây thần kinh VII bảo tồn dây thần kinh VII ..n ta DAO B0M C40 SICu ám.
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn À sÀ ca
6605 | 03.2578.0945 thần kinh VI dây thần kinh VII 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
6606 | 03.2521.0945 Cắt u tuyến nước bọt mang tai "' u tuyên nước bọt mang | + 044 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6607 | 03.2450.0945 Cắt u vùng tuyến mang tai Cắt u vùng tuyến mang tai 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
Ặ At nắt THYG SA ¿ | Phẫu thuật cất thùy nông
6608 | 03.2228.0945 Phẩu thuật cất thùy nông tuyển Í Lvén mạng tai-bảo tồn dây |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
mang tai-bảo tôn dây VII VII
X Art LẠ ĐÀ CA Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến
6609 | 03.2229.0945 Phẫu thuật cất toàn bộ tuyên mang Í ng tại có hoặc không bảo |_ 4.944.000 |. Chưa bao gồm dao siêu âm.
tai có hoặc không bảo tôn dây VI |;
tôn dây VII
6610 | 12.0014.0945 Cắt các u ác tuyến mang tai Cắt các u ác tuyến mang tai 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
692
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn
Cắt toàn bộ tuyến mang tai
6611 | 12.0082.0945 dây thần kinh VII bảo tồn dây thần kinh VII 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn À sÀ ca
6612 | 12.0153.0945 thần kinh VI dây thần kinh VII 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
6613 | 12.0089.0945 Cắt u tuyến nước bọt mang tai "' u tuyên nước bọt mang | ¿ 914 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
Phẫu thuật cất. thùy nông tuyến Phẫu thuật cắt thùy nông ‹
6614 | 15.0379.0945 mang tai - bảo tôn dây VII sử dụng | tuyên mang tai - bảo tôn dây |__ 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
máy dò thân kinh 'VỊI sử dụng máy dò thân kinh
Ặ At nắt THYG SA ¿ | Phẫu thuật cắt thùy nông
6615 | 15.0282.0945 Phẩu thuật cất thùy nông tuyên ÍLvén mạng tại, bảo tổn dây |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
mang tai, bảo tôn dây VII VI
D Ar nắ H ... | Phẫu thuật cắt tuyển mang tai
6616 | 15.0283.0945 Phẫu thuật cất tuyên mang tai có Ì _ó hoặc không bảo tồn dây |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
hoặc không bảo tôn dây VII VỊI
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai
hoặc không bảo tồn dây VII sử | có hoặc không bảo tồn dây À sÀ ca
6617 | 15.0380.0945 dựng đao siêu âm/hàn mô, hản | VII sử đụng đao siêu âm/hàn 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm.
mạch mô, hàn mạch
6618 | 15.0293.0945 Phẫu thuật rò khe mang I Phẫu thuật rò khe mang I 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6619 | 15.0294.0945 Phẩu thuật rò khe mang I có bộc lộ ( Phầu thuật rò khe mang Ï có (+ 924 000 |_ Chưa bao gồm dao siêu âm.
dây VI bộc lộ dây VII
6620 | 03.2224.0946 Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi | Phẫu thuật chỉnh hình khối | o oz¿ ¿og
sàng mũi sảng
6621 | 15.0122.0946 Phâu thuật chân thương khôi mũi Phâu thuật chân thương khôi 9.076.600
sàng mũi sảng
6622 | 15.0072.0947 Phâu thuật bít lâp rò dịch não tủy ở | Phẫu thuật bít lâp rò dịch não 5.657.000
mũi
tủy ở mũi
693
6623 | 15.0118.0947 Phâu thuật chân thương xoang | Phâu thuật chân thương 5.657.000
sàng- hàm xoang sàng- hàm
6624 | 15.0116.0947 Phẫu thuật vỡ xoang hàm Phẫu thuật vỡ xoang hàm 5.657.000
6625 | 03.2161.0948 Phầu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh- | Phầu thuật tạo hình sẹo hẹp [_ ¿ o36 000 |_ Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan.
khí quản thanh-khí quản
6626 | 15.0189.0948 Phầu thuật chân thương thanh khí | Phẩu thuật chân thương | ¿0s 000 | Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan.
quản thanh khí quản
Ặ R ; n Phẫu thuật chỉnh hình sẹo
6627 | 15.0184.0948 Phẩu thuật chỉnh hình sẹo hẹp ÍÌ „thanh khí quản bằng đặt | 4.936.000 | Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan.
thanh khí quản băng đặt ông nong | ¿
ông nong
6628 | 03.2092.0949 Phẫu thuật đỉnh xương đá Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.897.800
6629 | 15.0008.0949 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá Mà thuật vùng đỉnh xương L4 sọ; sọo
6630 | 03.2081.0950 Phâu thuật giảm áp dây thân kinh Phẫu thuật giảm áp dây thân 7.551.300
VI kinh VII
6631 | 15.0011.0950 Phẫu thuật giảm áp dây VI Phẫu thuật giảm áp dây VI | 7.551.300
6632 | 03.4239.0951 Tạo hình hộp sọ sau chấn thương | Ì#Đ hình hộp sọ sau chân |... 0qo
thương
6633 | 15.0114.0951 Phẫu thuật chấn thương xoang trán | Phẩu thuật chân thương - 6s; 00g
xoang trần
6634 | 15.0124.0951 Phẫu thuật kết hợp xương trong Phẫu thuật kết hợp Xương | s ss7 00
chân thương sọ mặt trong chân thương sọ mặt
ý 2 Là Cắt u họng - thanh quản bằng À_ Á AE na
6635 | 03.2565.0952 Cắt u họng - thanh quản băng laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản.
laser
694
Cắt ung thư thanh quán, hạ họng
Cắt ung thư thanh quản, hạ
6636 | 03.2575.0952 bằng laser họng bằng laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản.
ý 2 Là Cắt u họng - thanh quản bằng À_ Á AE na
6637 | 12.0115.0952 Cắt u họng - thanh quản băng laser laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản.
6638 | 12.0129.0952 Cát ung thư thanh quản, hạ họng | Cất ung thư thanh quản, hạ | ¿ os4 300 | Chưa bao gồm ống nội khí quản.
băng laser họng băng laser
Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây | Phẫu thuật mở sụn giáp cắt À_ Á AE na
6639 | 15.0375.0952 thanh bằng laser đây thanh bằng laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản.
6640 | 15.0171.0952 Phẩu thuật nội soi cất ung thư ( Phẩu thuật nội soi cắt ung thư | ¿ 0s4 300 | Chưa bao gồm ống nội khí quản.
thanh quản bắng laser thanh quản băng laser
6641 | 03.2601.0953 Cặt khôi u vùng họng miệng bằng | Cặt khỏi u vùng họng miỆng (7 +s0 000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản.
laser băng laser
6642 | 12.0124.0953 Cắt khôi u vùng họng miệng bằng | Cặt khỏi u vùng họng miỆng (7 4s0 000 |_ Chưa bao gồm ống nội khí quản.
laser băng laser
Phẫu thuật laser cắt u nang lành Phẫu thuật laser cắt u nang "¬
6643 | 15.0202.0953 tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hâu, | lành tính đáy lưỡi, hạ họng, | 7.480.000 | Chưa bao gôm ông nội khí quản.
Amidan màn hâu, Amidan
6644 | 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | Phầu thuật lây đường rò luân |; 10 900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
nhĩ [gây mê]
8 Ar TẢ ` `+2_ _r„ _ | Phẫu thuật lấy đường rò luân > À ¬
6645 | 15.0046.0954 Phâu thuật lây đường rò luân nhĩ TT AC CA 3.209.900 | Đã bao gôm chi phí mũi khoan
nhĩ [gây mê]
6646 | 03.2205.0955 Phâu thuật dân lưu áp xe quanh | Phâu thuật dân lưu áp xe 3.340.900
thực quản quanh thực quản
6647 | 15.0290.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn 3.340.900
Xe
lưu áp xe
695
Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị vật
Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị
6648 | 15.0391.0955 (di vật thực quản, hỏa khí...) Mì " vật thực quản, hỏa | 3.340.900
6649 | 15.0180.0955 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí Phẫu thuật nong hẹp thanh 3.340.900
quản có sfent khí quản có stent
6650 | 15.0181.0955 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí Phẫu thuật nong, hẹp thanh 3.340.900
quản không có stent khí quản không có stent
6651 | 15.0300.0955 Phẫu thuật sinh thiết hạch cô Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 3.340.900
6652 | 15.0090.0956 Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 5.244.100
6653 | 15.0292.0957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4.936.000
6654 | 03.3961.0958 Phẫu thuật nội soi nạo V.A Phẫu thuật nội soi nạo V.A 3.045.800
6655 | 15.0155.0958 Phẫu thuật nạo VA nội soi Phẫu thuật nạo VA nội soi 3.045.800
6656 | 15.0094.0958 Phâu thuật nội soi cắt u vùng vòm Phâu thuật TỘI SOI cất u vùng 3.045.800
mũi họng vòm mũi họng
6657 | 12.0094.0959 Vớét hạch cô, truyện hóa chất động | Vét hạch cô, truyện hóa chât ( - v0 000 |_ Chưa bao gồm hoá chất.
mạch cảnh động mạch cảnh
6658 | 15.0097.0960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi nàn thuật nội soi cảm máu |, de gọo vn bao gôm mỗi Hummer và tay
6659 | 15.0068.0960 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch Phẫu thuật nội soi thắt động 2.981.800 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay
sàng mạch sàng cắt.
6660 | 15.0064.0960 Phâu thuật nội soi thăt/đôt động | Phẫu thuật nội soi thắt/đôt 2.981.800 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
mạch bướm khâu cái
động mạch bướm khẩu cái
cắt.
696
Phẫu thuật nội soi mũi xoang cấtu
Phẫu thuật nội soi mũi xoang
6661 | 03.3946.096 ñ ý . 9.611.800 | Chưa bao gồm keo sinh học.
xoang bướm cắt u xoang bướm
6662 | 15.0390.096 Phâu thuật cất ung thư hộc mắt | Phẩu thuật cất ung thư hỗc | o 11 800 | Chưa bao gồm keo sinh học.
xâm lân các xoang mặt mắt xâm lân các xoang mặt
6663 | 15.0091.096 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang ¬— nội soi cất u mũi 9.611.800 | Chưa bao gồm keo sinh học.
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoan Phẫu thuật nội sơi cất u mũi À
6664 | 15.0385.096 Am TẾn nẦn co cố : . xoang xâm lân nên sọ sử | 9.611.800 | Chưa bao gôm keo sinh học.
xâm lân nên sọ sử dụng định vị . .
dụng định vị
6665 | 15.0388.096 Phẩu thuật nội soi cất u vùng hồ | Phầu thuật nội soi cất u Vng ( o ¿11 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học.
yên sử dụng định vị hồ yên sử dụng định vị
6666 | 03.4159.0962 Phâu thuật nội soi cắt bỏ u mạch | Phầu thuật nội soÏ cất bỏ u 14.151.800
máu vùng đâu cô mạch máu vùng đầu cô
6667 | 27.0019.0962 Phâu thuật nội soi cắt bỏ u mạch | Phầu thuật nội soi cất bỏ u 14.151.800
máu vùng đâu cô mạch máu vùng đầu cô
6668 | 03.2197.0963 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng họng thuật cắt u xơ vòm mãi | o 1-1 gọo
6669 | 03.3947.0963 Phâu thuật nội soi cắt u xơ vòm Phâu thuật nội soi cắt u xơ 9.151.800
mũi họng vòm mũi họng
6670 Ì 15.0093.0963 Phâu thuật nội soi cắt u xơ mạch | Phâu thuật nội soi cắt u xơ 9.151.800
vòm mũi họng mạch vòm mũi họng
6671 Ì 27.0017.0963 Phâu thuật nội soi cắt u xơ vòm Phâu thuật nội soi cắt u xơ 9.151.800
mũi vòm mũi
6672 | 15.0172.0964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh Mà thuật nội soi cất đây ( ¿ 04s oọọ
6673 | 03.2177.0965 Cắt u nang hạ họng - thanh quản | Cắt u nang hạ họng - thanh 3.340.900
qua nội soi
quản qua nội soi
697
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ
Phẫu thuật nội soi cắt u nang
6674 | 03.4160.0965 họng thanh quản hạ họng (hanh quản 3.340.900
6675 Ì 03.4162.0965 Phâu thuật nội soi cắt u nang hạ | Phâu thuật nội soi cắt u nang 3.340.900
họng-thanh quản hạ họng-thanh quản
Phẫu thuật nôi soi cất u khí quả Phẫu thuật nội soi cắt u khí
6676 | 15.0176.0965 2O EU HUY BỌI SOI Cả! W Xã! QUAP | tuân ống cứng gây tê/gây mê | 3.340.900
ông cứng gây tê/gây mê Ac A
gây mê]
Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản Phẫu thuật nội soi cất u khí
6677 | 15.0177.0965 F ÂU CÁC CA LA< TA 4 quản ông mêm gây tê/gây mê |_ 3.340.900
ông mêm gây tê/gây mê Ac A
gây mê]
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ Phẫu thuật nội soi cắt u nang
6678 | 15.0159.0265 họng/hồ lưỡi thanh thiệt hạ họng/hồ lưỡi thanh thiệt | 3240200
Ặ ¬ ;_ ._ | Phẫu thuật nội soi cắt u phê
6679 | 15.0178.0965 Phẫu thuật nội soi cất ú phÊ quản Í, lận óng cứng gây tê/gây mê |_ 3.340.900
ông cứng gây tê/gây mê Ac
gây mê]
Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản Phẫu thuật nội soi cất u phÈ
6680 | 15.0179.0965 F Q Hật HỢI SOI Cái g pnE g quản ông mêm gây tê/gây mê |_ 3.340.900
ông mêm gây tê/gây mê Ac A
gây mê]
6681 | 03.2222.0966 EESS giải quyết các u lành tính Bo giải quyết các u lành ( + ‹3- roo
6682 | 15.0298.0966 Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản quân thuật cất kén hơi thanh | ¿ „;- ;oo
6683 | 15.0148.0966 Phâu thuật chỉnh hình họng màn | Phẫu thuật chỉnh hình họng 4.535.700
hầu lưỡi gà (UPPP)
màn hầu lưỡi gà (UPPP)
698
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính
Phẫu thuật nội soi cắt u lành
nh thanh quản (papiloma,
a
6684 | 15.0168.0966 nn sạn Mini cu kén hơi thanh quản...) (gây 4.535.700
;ị::) VEAY 196A ê/gây mê)
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính Phẫu thuật nội SOI cắt u lành
6685 | 15.0169.0966 ĐAU ĐRUẠI HỘI SOI Cát H ản HH3 | tính thanh quản bằng dụng cụ | 4.535.700
thanh quản băng dụng cụ căt hút Ýy bự
cắt hút
6686 | 15.0170.0966 Phâu thuật nội soi cắt u lành tính Phâu huật nội soi cắt u lành 4.535.700
thanh quản bắng laser ính thanh quản băng laser
6687 | 15.0182.0966 Phâu thuật nội soi nong hẹp thanh | Phầu huật nội soi nong hẹp 4.535.700
khí quản có stent hanh khí quản có stent
Ặ AI Phẫu thuật nội soi nong hẹp
6688 | 15.0183.0966 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh Í nh khí quản không có| 4.535.700
khí quản không có stent
stent
6689 | 15.0297.0966 Phẫu thuật túi thừa Zenker Phẫu thuật túi thừa Zenker 4.535.700
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ | Phẫu thuật nội soi cắt u máu ‹
6690 | 15.0372.0967 họng - thanh quản băng dao siêu | hạ họng - thanh quản băng | 8.807.000 | Đã bao gôm dao siêu âm
âm đao siêu âm
6691 | 03.4161.0968 Phẩu thuật nội soi cất u nhú đảo | Phầu thuật nội soi cất u nhú Í 6 263 600 | Chưa bao gồm keo sinh học.
ngược vùng mũi xoang đảo ngược vùng mũi xoang
6692 | 15.0087.0968 Phẫu thuật ung thư sàng hàm Phẫu thuật ung thư sàng hàm |_ 6.463.600 | Chưa bao gồm keo sinh học.
6693 | 15.0089.0968 Phẫu thuật ung thư sảng hảm phôi | Phầu thuật ung thư sàng hàm | ¿ ¿63 600 | Chưa bao gồm keo sinh học.
hợp nội soi
phối hợp nội soi
699
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình
6694 | 03.3956.0969 „ ⁄ hà 4.211.900
dưới cuôn dưới
6695 | 03.3958.0969 Phâu thuật nội soi cuôn giữa và Phâu thuật nội soi cuôn giữa | ¿211 o0
cuôn dưới và cuôn dưới
6696 | 15.0105.0969 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi Phẫu thuật chỉnh hình cuốn 4211.900
dưới mũi dưới
6697 Ì 15.0108.0969 Phâu thuật chỉnh hình cuôn mũi Phâu thuật chính hình cuôn 4211.900
dưới băng laser mũi dưới bằng laser
6698 | 15.0107.0969 Phâu thuật cuôn mũi dưới băng Phâu thuật cuộn mãi dưới 4211.900
sóng cao tân băng sóng cao tân
6699 | 15.0109.0969 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới „` thuật nội soi cất cuôn | ¿ 211 oọọ
6700 | 15.0106.0969 Phâu thuật nội soi chỉnh hình cuôn Phâu thuật nội soi chỉnh hình 4211.900
mũi dưới cuôn mũi dưới
X An OA n2 „ Phẫu thuật nội soi mở xoang
6701 | 15.0079.0969 Phâu thuật nội soi mở xoang bướm bướm 4.211.900
6702 | 15.0075.0969 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán Màu thuật nội soi mở xoang | ¿ 211 o0
6703 | 15.0101.0969 Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh Xa thuật tịt lỗ mũi sau bâm (_ ¿ 211 ooọ
6704 | 27.0007.0969 Phâu thuật nội soi cắt cuôn mũi Phâu thuật nội soi cắt cuôn 4211.900
dưới mũi dưới
6705 | 03.3960.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
ngăn vách ngăn cắt.
6706 | 03.3955.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách | Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
ngăn mũi
vách ngăn mũi
cắt.
700
Phẫu thuật chỉnh hình vách
Chưa bao gồm mũi Hummer và tay
6707 | 15.0112.0970 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn v 3.526.900 +
ngăn cất.
6708 | 15.0347.0970 Phâu thuật lây sụn sườn làm vật Phâu thuật lây sụn sườn làm 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
liệu ghép tự thân vật liệu ghép tự thân cắt.
6709 | 15.0346.0970 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn 3.526.900 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay
làm vật liệu ghép tự thân mũi làm vật liệu ghép tự thân cắt.
6710 | 15.0345.0970 Phâu thuật lây sụn vành tai làm vật Phâu thuật lây sụn vành tại | + s26 o00 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
liệu ghép tự thân làm vật liệu ghép tự thân cắt.
6711 | 15.0111.0970 Phâu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách Phâu thuật nội soi bịt lỗ 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
ngăn mũi thủng vách ngăn mũi cắt.
6712 | 15.0102.0970 Phâu thuật nội soi cắt vách mũi Phâu thuật nội soi cắt vách 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
xoang mũi xoang cắt.
6713 | 15.0113.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
ngăn mũi vách ngăn mũi cắt.
6714 Ì 15.0350.0970 Phâu thuật tạo hình khuyết bộ phận Phâu thuật tạo hình khuyêt bộ 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
vành tai băng vạt da phận vành tai băng vạt da cắt.
6715 | 15.0110.0970 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi n thuật thủng vách ngăn (+ „⁄ ooo ch bao gồm mũi Hummer và tay
6716 | 27.0010.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay
ngăn vách ngăn cắt.
6717 | 15.0048.0971 Đặt ống thông khí màng nhĩ Đặt ống thông khí màng nhĩ | 3.209.900
6718 | 15.0049.0971 Phẩu thuật nội soi đặt ông thông | Phẩu thuật nội soi đặt ông | ; .0o oọo
khí màng nhĩ thông khí màng nhĩ
6719 | 15.0036.0971 Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ |_ 3.209.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
701
Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội
6720 | 15.0035.0971 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi soi 3.209.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
Ặ AE BA cai im an xš Phẫu thuật nội soi giảm áp ô
6721 | 03.2131.0972 Phâu thuật nội soi giảm áp ô mặt mắt 6.353.000
6722 | 15.0070.0972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt lon thuật nội soi giảm áp Ô | ¿ s3 oọọ
Phẫu thuật nội soi giảm áp thần | Phẫu thuật nội soi giảm áp
6723 | 15.0071.0972 kinh thị giác thần kinh thị giác 6.353.000
Ặ AE BA cai im nÀxš Phẫu thuật nội soi giảm áp ô
6724 | 27.0018.0972 Phâu thuật nội soi giảm áp ô mặt mắt 6.353.000
6725 | 03.3928.0973 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch | Phầu thuật nội soi điều trị rò | ; ‹77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học.
não tủy nên sọ dịch não tủy nên sọ
6726 | 03.3929.0973 Phẩu thuật nội soi điều trị thoát vị | Phẩu thuật nội soi điều trị ¡7 ‹77 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học.
Tiên sọ thoát vị nên sọ
6727 | 03.3927.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ cầu thuật nội soi lây u nÈn |7 ‹77 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học.
6728 | 15.0007.0973 Phầu thuật điều trị rò dịch não tủy | Phầu thuật điều trị rò địch | ¿77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học.
Ở tai não tủy ở tai
6729 | 15.0073.0973 Phẩu thuật nội soi bít lập rò dịch | Phầu thuật nội soi bít lập rò ¡7 ‹77 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học.
não tủy ở mũi dịch não tủy ở mũi
6730 | 15.0096.0973 Phầu thuật nội soi cất u thân kinh | Phầu thuật nội soi cất u thân ¡7 ‹77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học.
khứu giác kinh khứu giác
6731 | 27.0073.0973 Phầu thuật nội soi bịt lô rò dịch não | Phầu thuật nội soi bịt lỗ rò ¡7 ‹77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học.
tủy dịch não tủy
6732 Ì 27.0021.0973 Phâu thuật nội soi điều trị rò dịch | Phâu thuật nỘi SOI điêu trị rò 7.677.800 Ì_ Chưa bao gồm keo sinh học.
não tủy nên sọ
dịch não tủy nên sọ
702
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị
Phẫu thuật nội soi điều trị
6733 | 27.0022.0973 À mm. 7.677.800 | Chưa bao gồm keo sinh học.
Tiên sọ thoát vị nên sọ
6734 | 27.0072.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u Phẫu thuật nội soi lấy u 7.677.800 | Chưa bao gồm keo sinh học.
6735 | 27.0039.0973 Phầu thuật nội soi lây u não dưới | Phầu thuật nội soi lây u não | ¿77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học.
lêu dưới lêu
6736 | 27.0038.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ vành QUật nội soi lây u não | 7 ‹77 s00 Ì Chưa bao gồm keo sinh học.
6737 | 27.0033.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ cầu huật nội soi lây u nên |7 s77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học.
6738 | 27.0020.0973 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ cầu huật nội soi vùng nÊn |; 77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học.
6739 Ì 15.0084.0974 Phâu thuật nội soi mở các xoang | Phâu thuật nội SOI mở các 9.076.600
sàng, hàm, trán, bướm xoang sàng, hàm, trán, bướm
Phẫu thuật nội soi cắt bán phân Phẫu thuật nội soi cắt bán
6740 | 27.0011.0974 xương hàm trên medial | phân xương hàm trên medial | 9.076.600
maxillectomy maxillectomy
6741 | 27.0003.0974 Phâu thuật nội soi hàm sàng trán Phâu thuật nội soi hàm sàng 9.076.600
bướm trắn bướm
6742 | 27.0005.0974 Phâu thuật nội soi nạo sàng trước Phâu thuật nội soi nạo sàng 9.076.600
/sau trước /sau
Phẫu thuật nội soi sào bảo thượng Phẫu thuật nội soi sào bảo
6743 | 27.0012.0974 nhĩ (kín /hở) thượng nhĩ (kín /hở) 9.076.600
6744 | 03.3957.0975 Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn Phẫu thuật nội Soi mũi xoang 5.244.100
lưu u nhây dân lưu u nhây
6745 Ì 15.0085.0975 Phâu thuật nội soi mở dân lưu/cắt | Phâu thuật nội soi mở dân 5.244.100
bỏ u nhảy xoang
lưu/cắt bỏ u nhày xoang
703
Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não
tủy hoặc thoát vị màng não tầng
Phẫu thuật đóng đườn dò
dịch não tủy hoặc thoát VỊ
6746 | 10.0066.0976 ` Xn XÃ ` TÀ 5.258.000
trước nền SỌ bằng đường qua mảng não fâng trước nên sọ
xoang bướm băng đường qua xoang bướm
6747 | 15.0360.0977 Phẩu thuật nội soi nạo VÀ bằng | Phầu thuật nội soi nạo VÀ [+ 003 900 |_ Đã bao gồm dao plasma
plasma (gây mê) băng plasma (gây mê)
Phẫu thuật nội soi bơm chất làm | Phẫu thuật nội soi bơm chất
6748 | 15.0162.0978 đầy dây thanh làm đầy dây thanh 3.180.600
X ¬ ` Phẫu thuật nội soi mở xoang
6749 | 15.0078.0978 Phâu thuật nội soi mở xoang hàm hàm 3.180.600
X ¬ ` Phẫu thuật nội soi mở xoang
6750 | 15.0077.0978 Phâu thuật nội soi mở xoang sảng sảng 3.180.600
6751 | 15.0161.0978 Phâu thuật nội soi tách dính dây Phâu thuật nội soi tách dính 3.180.600
thanh dây thanh
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh Ẫn RhuE nh nạn " " »
6752 | 15.0166.0978 quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u : 2 nang POVP' | 3.180.600
hạt dây thanh (gây tê/gây mê) hạt xơ/u hạt dây thanh (gây
` tê/gây mê) -
- - Phâu thuật nội soi vì phâu
Phâu thuật nội soi vi phẫu thanh | thanh quản cắt u
6753 | 15.0167.0978 quản cắt u nang/polyp/hạt xơ/u hạt | nang/polyp/hạt xơ/u hạt dây | 3.180.600
dây thanh bằng ông soi mềm gây tê
thanh bắng ông soi mêm gây
tê
704
Phẫu thuật vi phẫu cắt dây
6754 | 26.0024.0978 Phẫu thuật vi phẫu cất dây thanh „n 3.180.600
6755 | 26.0025.0978 Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau 3.180.600
thanh quản cắt thanh quản
Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo | Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình
6756 | 26.0021.0978 hẹp thanh khí quân sẹo hẹp thanh khí quản 3.180.600
Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo | Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình
6757 | 26.0022.0978 hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn | sẹo hẹp thanh khí quản kèm | 3.180.600
sườn ghép sụn sườn
Ặ At s2 nhẪU cố Phẫu thuật vi phẫu sử dụng
6758 | 26.0023.0978 Phẩu thuật vi phầu sử dụng laser | + cát seo sau cắt thanh | 3.180.600
cắt sẹo sau cắt thanh quản 2
quản
6759 | 26.0026.0978 Phẫu thuật vi phẫu thanh quản quân thuật ví phẩu thanh, +; ¡và sọo
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây Phẫu thuật phục hồi, tái tạo
6760 | 03.2122.0272 thần kinh VII dây thần kinh VII 8.312.000
6761 | 03.2080.0979 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII dây VỤ phục hôi, tái tạo | g s12 0qọ
6762 | 15.0261.0979 Phâu thuật nội dây thân kinh VII | Phâu thuật nôi dây thân kinh 8.512.000
trong xương chũm VỊI trong xương chũm
Ặ R À: vớ: .. | Phẫu thuật phục hôi, tái tạo
6763 | 15.0260.0979 Phẩu thuật phục hôi, tái tạo dây Í dạy thần kinh VII đoạn ngoài | 8.512.000
thần kinh VII đoạn ngoài sọ
sọ
705
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo
6764 | 15.0010.0979 Phâu thuật phục hôi, tái tạo dây VII dây VII 8.512.000
6765 | 15.0329.0979 Phâu thuật tạo hình mặt do liệt dây Phâu thuật tạo hình mặt do 8.512.000
VI liệt dây VII
6766 | 26.0005.0979 Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần Phẫu thuật vi phẫu nối ghép 8.512.000
kinh thân kinh
Ặ R À: vớ: .. | Phẫu thuật phục hôi, tái tạo
6767 | 28.0166.0979 Phẩu thuật phục hội, tái tạo dây Í dạy thần kinh VI (đoạn | 8.512.000
thân kinh VII (đoạn ngoài sọ) :
ngoàải sọ)
6768 | 03.3917.0980 Cắt rò xoang lê Cắt rò xoang lê 4.936.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6769 | 03.2233.0980 Phẫu thuật cất bỏ nang và rõ xoang | Phầu thuật cất bỏ nang và rõ Í ¿ o3 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
lê (túi mang IV) xoang lê (túi mang IV)
6770 | 15.0278.0980 Phâu thuật mở sụn giáp cất dây | Phẩu thuật mở sụn giáp cất | + 936,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
thanh dây thanh
6771 | 15.0296.0980 Phẫu thuật rò xoang lê Phẫu thuật rò xoang lê 4.936.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm.
6772 | 03.2111.0981 Phâu thuật tái tạo hệ thông truyền Phâu thuật tái tạo hệ thông 6.258.000 Chưa bao gôm keo sinh học, xương
âm truyền âm con đề thay thê hoặc Prothese.
6773 Ì 03.2079.0981 Phâu thuật tạo hình tái tạo lại hệ Phâu thuật tạo hình tái tạo lại 6.258.000 Chưa bao gôm keo sinh học, xương
thông truyền âm hệ thông truyền âm con đề thay thê hoặc Prothese.
6774 | 03.2198.0982 Phâu thuật tái tạo vùng đâu cô mặt Phẩu thuật tái tạo vùng đâu 6.258.000
băng vạt da cơ xương cô mặt băng vạt da cơ xương
Phẫu thuật phục hôi tôn thương Phẫu thuật phục hôi tôn
6775 | 15.0267.0982 phức tạp miệng, họng băng vạt cân | thương phức tạp miệng, họng | 6.258.000
cơ
băng vạt cân cơ
706
Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương
Phẫu thuật tái tạo hình tổn
6776 | 15.0327.0982 mắt chất vùng mặt bằng vạt da, cân | thương mất chất vùng mặt | 6.258.000
cơ, xương, băng vạt da, cân cơ, xương
6777 | 15.0270.0982 Phẫu thuật tạo hình họng - thực | Phẩu thuật tạo hình họng -| ,.ss 00p
quản sau cắt u ác tính thực quản sau cắt u ác tính
Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu | Phẫu thuật tạo hình họng,
6778 | 15.0266.0982 băng vạt cơ - niêm mạc thành sau | màn hâu băng vạt cơ - niêm |_ 6.258.000
họng mạc thành sau họng
6779 Ì 15.0268.0982 Phâu thuật tạo hình họng, màn hâu Phâu thuật tạo hình. họng, 6.258.000
sau cắt u ác tính màn hâu sau cắt u ác tính
6780 | 15.0269.0982 Phâu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u Phâu thuật tạo hình lưỡi sau 6.258.000
ác tính cắt u ác tính
Phẫu thuật tạo hình tồn thương mất nh ki dã Ảnh ni
6781 | 15.0328.0982 chât vùng mặt băng mảnh ghép tự |, ; bể ñ DI 6.258.000
R băng mảnh ghép tự do da, cân
do da, cân cơ, xương
cơ, xương
6782 | 03.2497.0983 Cắt u dây thần kinh số VIII Cắt u đây thần kinh số VII | 6.572.800
6783 | 03.2568.0983 Cắt u dây thần kinh VIII Cắt u đây thần kinh VIII 6.572.800
6784 | 03.2083.0983 Khoét mê nhĩ Khoét mê nhĩ 6.572.800
6785 Ì 03.2088.0983 Phâu thuật cắt dây thân kinh tiên Phâu thuật cắt dây thân kinh 6.572.800
đình tiên đình
D An soi R ›_ | Phẫu thuật tai trong/u dây
6786 | 03.2091.0983 Phẩu thuật tại trong/u đây thân | Làn tịnh VIL/u dây thần kinh | 6.572.800
kinh VII/u dây thần kinh VIII
VIH
707
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não
Phẫu thuật u góc cầu tiêu não
và/hoặc lỗ tai trong băng
6787 | 10.0099.0983 và/hoặc lỗ tai trong bằng đường ` . 6.572.800
vẻ LẢ . đường dưới châm-sau xoang
dưới châm-sau xoang sigma .
sigma -.
Phẫu huật u góc cầu tiểu não Xr ng Ni tron - bằng
6788 | 10.0098.0983 và/hoặc lô tai trong băng đường No 2 HOnE 04ĐỆ | 6 572.800
ma. R đường sau mê nhĩ-trước
sau mê nhĩ-trước xoang sigma .
xoang sigma
Phẫu huật u góc cầu tiểu não Phẫu thuật u góc cầu iêu não
6789 | 10.0100.0983 và/hoặc lô tai trong kết hợp hai | và/hoặc lỗ tai trong kêt hợp | 6.572.800
đường vào phẫu thuật hai đường vào phâu thuật
6790 | 12.0081.0983 Cắt u dây thần kinh số VIII Cắt u đây thần kinh số VII | 6.572.800
6791 | 15.0013.0983 Phẫu thuật cắt đây thần kinh tiền Phẫu thuật cắt dây thần kinh 6.572 800
đình tiên đình
6792 | 15.0009.0983 Phẫu thuật cắt u đây thần kinh VII | Phẩu thuật cất u dây thân, .7; sọo
kinh VII
6793 | 15.0012.0983 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII | Phẩu thuật cất u dây thân. .7; sọo
kinh VIH
6794 | 15.0006.0983 Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ | 6.572.800
6795 | 15.0004.0983 Phẫu thuật khoét mê nhĩ Phẫu thuật khoét mê nhĩ 6.572.800
D Ar TẾ À_ Tr h Phẫu thuật lấy u thần kinh
6796 | 15.0039.0983 Phẩu thuật lây u thân kinh thính Í tu giác đường xuyên mê |_ 6.572.800
giác đường xuyên mê nhĩ nhĩ
6797 | 03.2112.0984 Chỉnh hình tai giữa Chỉnh hình tai giữa 5.530.000
708
Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai
Phẫu thuật tạo hình tai giữa,
6728 | 03.2087.0284 ngoài do dị tật bẩm sinh tai ngoài do dị tật bắm sinh 3.330.000
Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type | Phẫu thuật chỉnh hình tai
6799 | 15.0037.0984 L.IL II, IV giữa type LL II, HH, IV 5.530.000
6800 | 15.0030.0984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.530.000
6801 | 15.0291.0985 Phẫu thuật rò sống mũi Phẫu thuật rò sống mũi 7.715.300
6802 | 15.0322.0985 Phâu thuật tạo hình chít hẹp cửa Phâu thuật tạo hình chít hẹp 1.715.300
TmũI trước cửa mũi trước
6803 | 15.0323.0985 Phâu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa Phẫu thuật đạo hình chít 715.300
mũi sau hẹp/tịt cửa mũi sau
6804 | 15.0320.0985 Phâu thuật tạo hình tháp mũi băng Phâu thuật tạo hình tháp mũi |7 21s 300g
vật liệu ghép tự thân băng vật liệu ghép tự thân
6805 | 15.0330.0985 Phâu thuật tạo hình vùng mặt thiêu Phâu thuật tạo hình vùng mặt 1.715.300
sản thiêu sản
6806 | 03.2078.0986 Cấy điện cực ốc tai Cấy điện cực ốc tai 5.530.000
6807 | 03.2082.0986 Thay thế xương bàn đạp Thay thế xương bàn đạp 5.530.000
6808 | 15.0001.0986 Cây điện cực ốc tai (cây ôc tai điện Cây điện cực ôc tai (cây Ôc 5.530.000
tử) tai điện tử)
6809 | 15.0005.0986 Phẫu thuật mở túi nội dịch Phẫu thuật mở túi nội dịch 5.530.000
6810 | 15.0019.0986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | Phẩu thuật thay thê xương |; „.ọ 00g
bản đạp
709
Phẫu thuật tai xương chữm trong
Phẫu thuật tai xương chũm
6811 | 03.2100.0987 LẠ ` ~ và R ~ 5.537.100
viêm màng não trong viêm mảng não
6812 | 03.2101.0987 Phâu thuật tai xương chũm trong | Phâu thuật tại xương chũm 5.537.100
viêm tắc tĩnh mạch bên trong viêm tắc tĩnh mạch bên
6813 | 03.2102.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Mua thuật tiệt căn xương | ‹ s7 1o
Ặ ¬ ~_ „. | Phẫu thuật tiệt căn xương
6814 | 03.2093.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chăm cải Í chăm cải biên - chỉnh hình tai |_ 5.537.100
biên - chỉnh hình tai giữa s-
giữa
6815 | 15.0016.0987 Phâu thuật tại xương chũm trong | Phâu thuật tai xương chũm 5.537.100
viêm màng não trong viêm mảng não
6816 | 15.0017.0987 Phâu thuật tai Xương chũm trong | Phâu thuật tai xương chũm 5.537.100
viêm tắc tĩnh mạch bên trong viêm tắc tĩnh mạch bên
6817 | 15.0021.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Mua thuật tiệt căn xương | s s;; ioo
6818 | 15.0023.0987 Phâu thuật tiệt căn xương chữm cải Phâu thuật tiệt căn xương 5.537.100
biên chũm cải biên
Ặ ¬ ~_ _-„.| Phẫu thuật tiệt căn xương
6819 | 15.0025.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chữm cải Í . ặm cải biên - chỉnh hình tai |_ 5.537.100
biên - chỉnh hình tai giữa giữa
Nội soi cầm máu sau phẫu thuật Nội soi cầm máu sau phẫu
6820 | 15.0203.0988 ` p ° | thuật vùng hạ họng, thanh | 3.045.800
vùng hạ họng, thanh quản quản
Phẫu thuật mở lai hốc mỏ cÄ „ Phẫu thuật mở. lại hôc mô
6821 | 15.0299.0988 Su Duật BƠ c1 10G HỘ CAI H4U ( 'ậm máu sau phẫu thuật vùng |_ 3.045.800
sau phâu thuật vùng đâu cô À VẢ
đâu cô
6822 | 15.0152.0988 Phâu thuật xử trí chảy máu sau cắt | Phâu thuật xử trí chảy máu 3.045.800
Amidan (gây mê)
sau cắt Amidan (gây mê)
710
6823 | 12.0165.0989 Súc rửa vòm họng trong xạ trị Súc rửa vòm họng trong xạ trị 34.500
6994030980990. | lộng vịnh dc ĐỀN] NHAN HgdngHỆH;_ 245400
6825 | 20.0010.0990 Nội sơi thanh quản ống mềm chân Nội SOI thanh quản ống mềm 245.500
đoán chân đoán
6826 | 03.2116.0992 Thông vòi nhĩ Thông vòi nhĩ 98.300
6827 | 15.0052.0993 Bơm hơi vòi nhĩ Bơm hơi vòi nhĩ 126.500
6828 | 03.2121.0994 Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300
6829 | 15.0050.0994 Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300
6830 | 03.2181.0995 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 771.900
6831 | 15.0207.0995 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 771.900
6832 | 03.2175.0996 Trích áp xe thành sau họng Trích áp xe thành sau họng 771.900
6833 | 15.0209.0996 Cắt phanh lưỡi Cắt phanh lưỡi [gây mê] 771.900
6834 | 15.0223.0996 taày np xe thành sau họng gây gây vn về sau họng 771.900
6835 | 15.0206.0996 Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sản miệng 771.900
7]
6836 | 03.2104.0997 Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
6837 | 15.0032.0997 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo ¡ Chinh hình tai giữa không tái | ¿ 0ss o00 |_ Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
chuôi xương con tạo chuôi xương con
6838 | 15.0034.0997 Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan
6839 | 15.0082.0998 Phâu thuật cắt polyp mũi bằng Phâu thuật cắt polyp mũi 3.391.900
laser băng laser
6840 | 15.0393.0998 Phâu thuật nội soi đóng lô rò xoang | Phâu thuật nội SOI đóng lô rÒ |3 301.000
lê băng laser/nhiệt xoang lê băng laser/nhiệt
6841 | 15.0187.0998 Phâu thuật trong mêm sụn thanh | Phâu thuật trong mêm sụn 3.301.900
quản thanh quản
6842 | 15.0259.0999 Phâu thuật chân thương mạch máu Phâu thuật chân thương mạch 3.963.300
vùng cô máu vùng cô
6843 | 15.0066.0999 Phâu thuật nội soi thắt động mạch | Phâu thuật nội soi thắt động 3.963.300
hàm trong mạch hàm trong
X R › XS ĐA SA Phẫu thuật tạo hình toàn bộ
6844 | 15.0351.0999 Phẩu thuật tạo hình toàn bộ vành | V.n tại bằng vật liệu ghép tự |_ 3.963.300
tai băng vật liệu ghép tự thân thân
6845 | 15.0352.0999 Phâu thuật tạo hình vành tai bắng Phâu thuật tạo hình vành tai 3.963.300
sụn sườn băng sụn sườn
6846 | 15.0262.0999 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm sa thuật vùng chân bướm |_+ oe+ 200
6847 | 15.0002.1000 Phẫu thuật cấy máy trợ thính Phẫu thuật cấy máy trợ thính 2.333.000 Chưa bao gồm máy trợ thính đường
đường xương đường xương xương.
6848 | 15.0163.1000 Phâu thuật chỉnh hình thanh quản | Phẫu thuật chỉnh hình thanh 2.333.000
điều trị liệt dây thanh
quản điều trị liệt dây thanh
712
Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh
Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở
6849 | 15.0164.1000 quản hai bên thanh quản hai bên 2.333.000
6850 | 15.0160.1000 Phâu thuật dính mép trước dây Phâu thuật dính mép trước 2.333.000
thanh dây thanh
Phẫu thuật mở khí quản thể khó Phẫu thuật mở khí quản thể
6851 | 15.0175.1000 (trẻ SƠ sinh, sau xạ trị, u vùng cô, | khó (rẻ Sơ sinh, sau xạ trỊ,u | 2.333.000
K tuyên giáp,...) vùng cô, K tuyên giáp,...)
X Ac DAI ca: ¬Ế ,__._ | Phẫu thuật nội soi cắt u khí
6852 | 15.0176.1000 Phẫu thuật nội soi cất u khí quản Í lận óng cứng gây tê/gây mê |_ 2.333.000
ông cứng gây tê/gây mê Ax +A
gây tê]
X AT? VÉ _.._ | Phẫu thuật nội soi cắt u phế
6853 | 15.0178.1000 Phẫu thuật nội soi cất u phê quản Í _ lận ống cứng gây tê/gây mê |_ 2.333.000
ông cứng gây tê/gây mê gây tê]
Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận lun vosie huy bộ
6854 | 15.0354.1000 vành tai bằng vật liệu ghép tự |PẺ “TU
thân/vật liệu ghép tổng hợp ghớp tự thân/vật liệu ghép
To s ï ông hợp,
b R › An ĐÀ sxà Phẫu thuật tạo hình toàn bộ
6855 | 15.0353.1000 Phẩu thuật tạo hình toàn bộ vành | vành tại bằng vật liệu ghép | 2.333.000
tai băng vật liệu ghép tông hợp Ậ
ông hợp.
6856 | 15.0257.1000 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh Phẫu thuật thắt động mạch 2.333.000
ngoài cảnh ngoài
6857 | 15.0258.1000 Phâu thuật thắt tĩnh mạch cảnh Phâu thuật thắt tĩnh mạch 2.333.000
trong cảnh trong
6858 | 15.0165.1000 Phẫu thuật treo sụn phễu Phẫu thuật treo sụn phễu 2.333.000
6859 | 15.0086.1001 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh, u | Phẫu thuật cắt u nang răng 1.646.800
nang sản mũi
sinh, u nang sàn mũi
713
6860 | 15.0194.100 Phẫu thuật cắt u sàn miệng Phẫu thuật cắt u sản miệng .646.800
6861 | 15.0355.100 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành Phâu thuật chỉnh hình thu 646.800
tai nhỏ vành tai
6862 | 15.0356.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp ¬ chỉnh hình vành | † s16 sọọ
6863 | 15.0357.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi dnh Thuật chỉnh hình vành | ¡ ,« sọo
6864 | 15.0069.100 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt lon thuật dân lưu áp xe ô | † s46 gọ0
Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm | Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm
6865 | 15.0033.100 tra/lấy tồn thương, lây dị vật tra/lấy tồn thương, lây dị vật -646.800
6866 | 15.0117.100 Phẫu thuật mở xoang hàm Phẫu thuật mở xoang hàm .646.800
Phẫu thuật nội soi cắt u khí quả Phẫu thuật nội soi cắt u khí
6867 | 15.0177.100 2 IAU UậI DỘI SOI GẤU W KHI QUảD Í tận ống mềm gây tê/gây mê |_ 1.646.800
ông mêm gây tê/gây mê A< XÄ
[zây tê] : :
Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản Phẩu thuật nội soi cất u phÈ
6868 | 15.0179.100 LẦU PNHẠ/ HỢI SOI Cá) W PC QUA" | tuản ống mềm gây tê/gây mê | 1.646.800
ông mêm gây tê/gây mê AC VA
Lzây tê]
6869 | 15.0126.100 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi lệ mm thuật nội soi dân lưu túi (_ ¡ c+6 gọọ
6870 | 15.0099.100 Phâu thuật nội soi tách dính niêm Phâu thuật nội soi tách dính 646.800
mạc hôc mũi niêm mạc hôc mũi
6871 | 15.0100.100 Phâu thuật nội soi tách dính niêm | Phâu thuật nội soi tách dính 646.800
mạc hôc mũi băng laser
niêm mạc hôc mũi băng laser
714
Phẫu thuật thắt động mạch
6872 | 15.0067.1001 Phẫu thuật thắt động mạch sảng sảng .646.800
6873 | 15.0125.1001 Phâu thuật xoang hàm Caldwell- |Phâu thuật xoang hàm 646.800
Luc Caldwell-Luc
6874 | 15.0214.1002 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản | Khâu phục hôi tốn thương 075.700
miệng, họng đơn giản miệng, họng
6875 | 15.0195.1002 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má | Phẩu thuật cắt u vùng niêm | ¡ 07s ;ọo
mạc má
6876 | 15.0224.1002 Phâu thuật chỉnh hình lỗ mở khí Phâu thuật chỉnh hình lỗ mở 075.700
quản khí quản
6877 | 15.0127.1002 Phâu thuật mở lỗ thông mũi xoang | Phâu thuật mở lỗ thông mũi 075.700
qua khe dưới xoang qua khe dưới
6878 | 15.0053.1002 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai là thuật nạo vét sụn vành | ¡ ;s ;oọ
6879 | 15.0158.1002 Phâu thuật nội soi câm máu sau nạo | Phâu thuật nội SOI câm máu 075.700
VA (gây mê) sau nạo VA (gây mê)
Ặ ¬ -.| Phẫu thuật nội soi mở lỗ
6880 | 15.0128.1002 Phẫu thuật nội soi mở lô thông mũi Ì rộng mũi xoang qua khe | 1.075.700
xoang qua khe dưới c
dưới
6881 | 15.0244.1003 Nội soi khí quản ông cứng chân | Nội soi khí quản ông cứng | o¿› ó0g
đoán gây tê/gây mê chân đoán gây tê/gây mê
6882 Ì 15.0246.1003 Nội soi khí quản ông cứng lây dị Nội SỐI khí quản ông cứng 943.600
vật gây tê/gây mê lây dị vật gây tê/gây mê
6883 | 15.0248.1003 Nội soi khí quản ống cứng sinh | Nội soi khí quản Ống cứng | o¿: soo
thiết u gây tê/gây mê sinh thiết u gây tê/gây mê
6884 Ì 15.0245.1003 Nội soi khí quản ông mêm chân | Nội soi khí quản ông mêm 943.600
đoán gây tê
chân đoán gây tê
715
Nội soi khí quản ống mềm lấy dị
Nội soi khí quản ông mêm
6885 | 15.0247.1003 AC DAO TA đi ẰẰ 943.600
vật gây tê lây dị vật gây tê
6886 | 15.0249.1003 Nội SOI khí quản ông mêm sinh Nội SOI khí quản ông mềm 943.600
thiệt u gây tê sinh thiết u gây tê
6887 | 15.0241.1003 Nội soi thanh quản ống mềm lắy dị Nội soi thanh quản ống mềm 943.600
vật gây tê lây dị vật gây tê
6888 | 15.0238.1004 Nội soi thanh quản ông cứng chân Nội SOI thanh quản ông cứng 549.900
đoán gây tê chân đoán gây tê
6889 | 15.0242.1004 Nội SOI thanh quản Ông cứng sinh Nội soi thanh quản ông cứng 549.900
thiết u gây tê/gây mê sinh thiết u gây tê/gây mê
6890 | 15.0239.1004 Nội soi thanh quản ông mêm chân Nội SOI thanh quản ông mềm 549.900
đoán gây tê chân đoán gây tê
6891 | 03.0995.1005 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ hào thanh quản treo cất +21 xog
6892 | 15.0226.1005 Nội soi hạ họng ông cứng chân | Nội soi hạ họng ông cứng +21 +oo
đoán gây tê chân đoán gây tê
6893 | 15.0227.1005 Nội soi hạ họng ống mềm chân | Nội soi hạ họng ống mềm | +21 ¿oọ
đoán gây tê chân đoán gây tê
6894 | 15.0136.1005 Nội soi sinh thiết u hốc mũi Nội soi sinh thiết u hốc mũi 321.400
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa | Cầm máu điểm mạch mũi
6825 | 15.0145.1006 chất (bạc nitrat) bằng hóa chất (bạc nitrat) 153.600
6896 | 15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mỗ Hút rửa mũi, xoang sau mỗ 153.600
6897 | 03.1918.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | cất lợi trùm răng khôn hàm | ¡;s ooo
dưới
716
Cắt lợi trùm răng khôn hàm
6898 | 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm đưới dưới 178.900
6899 | 03.2072.1009 Cô định tạm thời sơ cứu gãy xương | Cô định tạm thời sơ cứu gãy 414.400
hàm xương hàm
6900 | 16.0298.1009 Cô định tạm thời sơ cứu gãy xương | Cô định tạm thời sơ cứu gãy 414.400
hàm xương hàm
6901 | 03.1942.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi Điều trị răng sữa viêm tủy có 380.100
' l phục hôi phục '
6902 | 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi Điều trị răng sữa viêm tủy có 380.100
l ' phục hồi phục l
6903 | 03.1853.1011 Điều trị tủy lại Điều trị tủy lại 987.500
6904 | 16.0061.1011 Điều trị tủy lại Điều trị tủy lại 987.500
Điều trị tủy răng có sử dụng kính làn hiển vì và tàn tn hệ
6905 | 03.1730.1012 hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ông tủy thống ống tủy bằng Guta 631.000
bằng Gutfa percha nguội percha nguội [răng số 4, 5]
nan...
6906 | 03.1728.1012 và hàn kín hệ thông ông tủy băng | „. bằng G ch 6 006 631.000
Gutta percha nguội tủy băng Gutta percha nguội
| [răng sô 4, 5]
Đi vị ty ng sĩ đưg | Đột Hy Ôn sống ng
6907 | 03.1729.1012 và hàn kín hệ thông ông tủy băng | „. bà crch: 6n 631.000
Gutta percha nóng chảy tủy băng Gutta percha nóng
chảy [răng sô 4, 5]
Ta nẻo...
6908 | 03.1726.1012 âm và hàn kín hệ thông ông tủy \ § 631.000
bằng Gutta percha nguội
ống tủy bằng Gutta percha
nguội [răng sô 4, 5]
717
6909
03.1727.1012
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điêu trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy [răng số 4, 5]
631.000
6910
03.1848.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha có sử dụng trâm xoay
máy [ răng số 4, 5]
631.000
6911
03.1858.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ố ống tủy bằng Gutta
percha nguội [răng số 6,7
hàm trên]
631.000
6912
03.1859.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội có sử dụng châm xoay cầm
tay
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng
châm xoay câm tay [răng sô
4,5
631.000
6913
03.1846.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nóng chảy
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thông ông tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng sô 4,
5]
631.000
6914
03.1849.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
cằm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số
4.5
631.000
6915
03.1850.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 4, 5]
631.000
6916
16.0048.1012
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiên vi và hàn kín hệ
631.000
718
thông ông tủy băng Gutta
percha nguội [răng sô 4, 5]
6917
16.0049.1012
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutfta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số 4,
5]
631.000
6918
16.0046.1012
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội
[răng số 4, 5]
631.000
6919
16.0047.1012
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng
chảy [răng số 4, 5]
631.000
6920
16.0044.1012
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thống ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gufta percha
nguội [răng số 4, 5]
631.000
6921
16.0045.1012
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thống ống tủy
băng Gutfta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gufta percha
nóng chảy [răng số 4, 5]
631.000
6922
16.0050.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thông ông tủy bằng Gutta
percha nguội [răng sô 4, 5
631.000
6923
16.0052.1012
Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay câm
tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay câm tay [răng sô 4,5]
631.000
719
6924
16.0054.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay máy [răng số 4, 5]
631.000
6925
16.0051.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thông ông tủy băng Gutta
percha nóng chảy [răng sô 4,
5]
631.000
6926
16.0053.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
cằm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay câm tay [răng sô
4,5
631.000
6927
16.0055.1012
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 4, 5]
631.000
6928
03.1730.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nguội [răng số 6,7
hàm dưới]
861.000
6929
03.1728.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội
răng sô 6, 7 hàm dưới]
861.000
6930
03.1729.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng
chảy [số 6, 7 hàm dưới]
861.000
6931
03.1726.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thông
ông tủy băng Gutta percha
861.000
720
nguội [răng sô 6, 7 hàm
dưới]
6932
03.1727.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutfta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thông
ống tủy bằng Gufta percha
nóng chảy [răng số 6, 7 hàm
dưới]
861.000
6933
03.1848.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha có sử dụng trâm xoay
máy [răng số 6,7 hàm dưới]
861.000
6934
03.1858.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội [răng số 6,7
hàm dưới]
861.000
6935
03.1859.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội có sử dụng châm xoay cầm
tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng
châm xoay cầm tay [răng số
6,7 hàm dưới]
861.000
6936
03.1846.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm dưới]
861.000
6937
03.1849.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
cằm tay
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số
6,7 hàm dưới]
861.000
721
6938
03.1850.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
máy
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 6,7
hàm dưới]
861.000
6939
16.0048.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ông tủy
bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nguội [răng số 6,7
hàm dưới]
861.000
6940
16.0049.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm dưới]
861.000
6941
16.0046.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội
[răng số 6, 7 hàm dưới]
861.000
6942
16.0047.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng
chảy [răng số 6, 7 hàm dưới]
861.000
6943
16.0044.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thông
ống tủy bằng Gufta percha
nguội [răng số 6, 7 hàm
dưới]
861.000
6944
16.0045.1013
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutfta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy [răng số 6, 7 hàm
dưới]
861.000
722
6945
16.0050.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ó ông tủy bằng Gutta
percha nguội [răng sô 6,7
hàm dưới]
861.000
6946
16.0052.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy băng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay câm
tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ó ông tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay cầm tay [răng số 6,7
hàm dưới]
861.000
6947
16.0054.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay máy [răng số 6,7 hàm
dưới]
861.000
6948
16.0051.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm dưới]
861.000
6949
16.0053.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
cằm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số
6,7 hàm dưới]
861.000
6950
16.0055.1013
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 6,7
hàm dưới]
861.000
6951
03.1730.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nguội răng số I, 2, 3]
455.500
723
6952
03.
728.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thống ố ống tủy bằng
Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội
[răng số 1, 2, 3]
455.500
6953
03.
729.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng
Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng
chảy [răng số 1, 2, 3]
455.500
6954
03.
726.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thống ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gutta percha
nguội [răng sô I, 2, 3]
455.500
6955
03.
727.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy [răng số 1, 2, 3]
455.500
6956
03.
848.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha có sử dụng trâm xoay
máy [răng số 1, 2, 3]
455.500
6957
03.
858.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thông ông tủy băng Gutta
percha nguội [răng sô 1, 2, 3]
455.500
6958
03.
859.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy băng Gutta percha
nguội có sử dụng châm xoay câm
tay
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng
châm xoay cầm tay [răng số
1,2, 3]
455.500
6959
03.1846.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số 1,
2,3]
455.500
724
6960
03.1849.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
cằm tay
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số 1,
2.3]
455.500
6961
03.1850.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
máy
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 1, 2,
3]
455.500
6962
16.0048.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ông tủy
bằng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nguội [răng sô 1, 2, 3]
455.500
6963
16.0049.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy
bằng Gutta percha nóng chảy
Điêu trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số 1,
2,3]
455.500
6964
16.0046.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội
[răng số 1, 2, 3]
455.500
6965
16.0047.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng
chảy [răng số 1, 2, 3]
455.500
6966
16.0044.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thông
ống tủy bằng Gufta percha
nguội [răng số 1, 2, 3]
455.500
6967
16.0045.1014
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutfta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thông
455.500
725
ông tủy băng Gutta percha
nóng chảy [răng sô 1, 2, 3]
6968
16.0050.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thông ông tủy bằng Gutta
percha nguội [răng sô 1, 2, 3]
455.500
6969
16.0052.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay cầm
tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3]
455.500
6970
16.0054.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay máy [răng số 1, 2, 3]
455.500
6971
16.0051.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thông ông tủy băng Gutta
percha nóng chảy [răng sô l,
2.3
455.500
6972
16.0053.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
cằm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số 1,
2.3
455.500
6973
16.0055.1014
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 1, 2,
3]
455.500
726
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
6974 | 03.1730.1015 hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ống tủy | thống ống tủy bằng Gutta 991.000
bằng Gutta percha nguội percha nguội [răng số 6,7
hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser là. ` _ kín hệ thôn đụng
6975 | 03.1728.1015 và hàn kín hệ thống ố ống tủy bằng tủy bằng Guta ccha dị vội 991.000
Gutta percha nguội ý H6 D DỌC cục
răng sô 6,7 hảm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng laser là. m _ kín hệ thôn dụng
6976 | 03.1729.1015 và hàn kín hệ thống ống tủy bằng ây bần S ta Š ha 9"6| 901.000
Gutta percha nóng chảy TY DẠNG JUỢđ PORGDSA HỌNG
chảy [răng sô 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu Điều trị và bà ¬ kín bị ự hào
6977 | 03.1726.1015 âm và hàn kín hệ thống ống tủy | 3U 88" vá Bản 6n Rộ Lan | 001,000
bằng Gutta percha nguội Ông tủy băng Gutta percha
Ỷ nguội [răng sô 6,7 hàm trên]
. Điêu trị tủy răng có sử dụng
Điêu trị tủy răng có sử dụng siêu | siêu âm và hàn kín hệ thông
6978 | 03.1727.1015 âm và hàn kín hệ thông ông tủy | ông tủy băng Gutta percha 991.000
băng Gutfta percha nóng chảy nóng chảy [răng sô 6,7 hàm
trên ]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ hà hệu ki _" —
6979 | 03.1848.1015 thống ống tủy bằng Guta percha ( .cụa là $ b đụng trên xoay |__ 991000
có sử dụng trâm xoay máy máy [răng số 6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ hà hệu ki _" —
6980 | 03.1858.1015 thống ống tủy bằng Gutta percha | `° 'A0H& On tuy ban 991.000
nguội
percha nguội [răng số 6,7
hàm trên]
727
6981
03.1859.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy băng Gutta percha
nguội có sử dụng châm xoay câm
tay
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng
châm xoay câm tay [răng số
6,7 hàm trên]
991.000
6982
03.1846.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm trên]
991.000
6983
03.1849.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
cằm tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay cầm tay [răng số
6,7 hàm trên]
991.000
6984
03.1850.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy có sử dụng trâm xoay
máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy có sử dụng
trâm xoay máy [răng số 6,7
hàm trên]
991.000
6985
16.0048.1015
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nguội [răng số 6,7
hàm trên]
991.000
6986
16.0049.1015
Điều trị tủy răng có sử dụng kính
hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutfta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
kính hiển vi và hàn kín hệ
hống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm trên]
991.000
6987
16.0046.1015
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thông ông tủy bằng
Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nguội
[răng số 6,7 hàm trên]
991.000
728
6988
16.0047.1015
Điều trị tủy răng có sử dụng laser
và hàn kín hệ thống ống tủy bằng
Gutta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
laser và hàn kín hệ thống ống
tủy bằng Gutta percha nóng
chảy [răng số 6,7 hàm trên]
991.000
6989
16.0044.1015
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutta percha nguội
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gufta percha
nguội [răng số 6,7 hàm trên]
991.000
6990
16.0045.1015
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu
âm và hàn kín hệ thông ông tủy
băng Gutfta percha nóng chảy
Điều trị tủy răng có sử dụng
siêu âm và hàn kín hệ thống
ống tủy bằng Gutta percha
nóng chảy [răng số 6,7 hàm
trên]
991.000
6991
16.0050.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nguội
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội [răng số 6,7
hàm trên]
991.000
6992
16.0052.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay cầm
tay
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay câm tay [răng sô 6,7
hàm trên]
991.000
6993
16.0054.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
nguội có sử dụng trâm xoay máy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nguội có sử dụng trâm
xoay máy [răng số 6,7 hàm
trên]
991.000
6994
16.0051.1015
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thông ông tủy băng Gutta percha
nóng chảy
Điều trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
percha nóng chảy [răng số
6,7 hàm trên]
991.000
729
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha
Điêu trị tủy răng và hàn kín
hệ thống ống tủy bằng Gutta
6995 | 16.0053.1015 percha nóng chảy có sử dụng 991.000
nóng chảy có sử dụng trâm xoay | ˆ ‹ À š r
cằm tay trâm xoay câm tay [răng sô
6,7 hàm trên]
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ Điều trị tủy răng và hàn kín
thống ống tủy bằng Gutta percha hệ thống ống tủy bằng Gutta
6996 | 16.0055.1015 percha nóng chảy có sử dụng 991.000
nóng chảy có sử dụng trâm xoay | ˆ ‹ Z Try h
ñ trâm xoay máy [răng sô 6,7
máy ¬_"
hàm trên]
6997 | 03.1944.1016 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sửa [một 2o lọ
6998 | 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sữa [mỘI | 2os lọ
6999 | 03.1944.1017 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sữa [nhiêu 41s sọo
7000 | 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sữa [nhiêu 41s sọo
h . Phục hồi cổ răng bằng
7001 | 03.1931.1018 Phục hôi cô răng băng Composite : 369.500
Composite
2002 | 03.1841.1018 Phục hồi cô răng bằng Composite | Phục hồi cô: răng bằng 369.500
có sử dụng laser Composite có sử dụng laser
Phục hồi cố răng bằng Phục hồi cổ răng bằng
7003 | 03.1230.1018 Glassionomer Cement (GIC) Glassionomer Cement (GiC) 369.300
Phục hôi cô răng băng |Phục hôi cô răng băng
7004 | 03.1840.1018 Glassionomer Cement (GiC) có sử | Glassionomer Cement (GiC) 369.500
dụng laser có sử dụng laser
7005 | 16.0072.1018 Phục hỏi cổ răng bằng Composite | Phục hồi cổ răng bằng ; Q.0
Composite
730
Phục hồi cỗ răng bằng Composite
Phục hồi cổ răng bằng
7006 | 16.0075.1018 x. Ha Q2 sợ 369.500
có sử dụng laser Composite có sử dụng laser
Phục hồi cố răng bằng Phục hồi cổ răng bằng
7007 | 16.0071.1018 Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement 369.300
Phục hôi cô răng băng |Phục hôi cô răng băng
7008 | 16.0074.1018 Glasslonomer Cement (GIC) có sử | Glasslonomer Cement (GIC) 369.500
dụng laser có sử dụng laser
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi Điều trị răng sữa sâu ngà
7009 | 03.1954.1019 An 2 PM BAO! | Thục hồi bằng Glassionomer | 112.500
băng Glassionomer Cement (GIC) -
Cement (GIC)
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi Điều trị răng sữa sâu ngà
7010 | 16.0236.1019 bằng Glasslo Đề PA phục hồi bằng Glasslonomer | 112.500
ăng Glasslonomer Cement
Cement
7011 | 16.0043.1020 Lấy cao răng Lấy cao răng [hai hàm] 159.100
7012 | 16.0043.1021 Lấy cao răng Lây cao răng [một vùng hoặc 92.500
một hàm]
7013 | 03.2069.1022 Nắn sai khớp thái đương hàm Nắn sai khớp thái dương hàm 110.800
7014 | 16.0335.1022 Nắn sai khớp thái đương hàm Nắn sai khớp thái dương hàm 110.800
7015 | 16.0035.1023 Phẫu thuật nạo túi lợi Phẫu thuật nạo túi lợi 89.500
7016 | 03.1915.1024 Nhỗ chân răng vĩnh viễn Nhồ chân răng vĩnh viễn 217.200
7017 | 16.0205.1024 Nhỗ chân răng vĩnh viễn Nhồ chân răng vĩnh viễn 217.200
731
7018 | 03.1914.1025 Nhỗ răng vĩnh viễn lung lay Nhỏ răng vĩnh viễn lung lay 110.600
7019 | 16.0204.1025 Nhỗ răng vĩnh viễn lung lay Nhỏ răng vĩnh viễn lung lay 110.600
7020 | 16.0206.1026 Nhỗ răng thừa Nhồ răng thừa 239.500
7021 | 16.0203.1026 Nhỗ răng vĩnh viễn Nhỏ răng vĩnh viễn 239.500
7022 | 16.0198.1026 Phẫu thuật nhỗ răng ngầm Phẫu thuật nhồ răng ngầm 239.500
7023 | 16.0201.1028 Phâu huậ nhô răng khôn mọc lệch | Phầu thuật nhô răng khôn 398.600
có cắt thân mọc lệch có cắt thân
D at nhẬ cx ^ ^ Phẫu thuật nhỏ răng khôn
7024 | 16.0202.1028 Phầu thuật nhô răng khôn mọc lệch Í _ + lệch có cắt thân chia | 398.600
có cắt thân chia chân răng -
chân răng
7025 | 16.0200.1028 Phâu huậ nhô răng khôn mọc lệch | Phầu thuật nhô Tăng khôn 398.600
hàm dưới mọc lệch hàm dưới
7026 | 16.0199.1028 Phâu huậ nhô răng khôn mọc lệch | Phầu thuật nhô. răng khôn 398.600
hàm trên mọc lệch hàm trên
7027 | 03.1956.1029 Nhỗ chân răng sữa Nhồ chân răng sữa 46.600
7028 | 03.1955.1029 Nhỗ răng sữa Nhồ răng sữa 46.600
7029 | 16.0239.1029 Nhỗ chân răng sữa Nhồ chân răng sữa 46.600
7030 | 16.0238.1029 Nhỗ răng sữa Nhồ răng sữa 46.600
732
2031 | 03.1837.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500
' l Compomer hôi băng Compomer '
2032 | 03.1929.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500
' l Composite hôi băng Composite '
TÀI An VÀ Nay À:Lš Điêu trị sâu ngà răng phục
7033 | 03.1838.103 Điệu trị sâu ngà răng phục hồi bằng | hài băng Composite có sử | 280.500
Composite có sử dụng laser đụng laser
2034 | 03.1970.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500
' l Eugenate hôi băng Eugenate '
TÀI An VÀ Nay À:Lš Điêu trị sâu ngà răng phục
7035 | 03.1972.103 Điều trị sâu ngà răng phục hôi băng | Lòi bàng - Glassionomer| 280.500
Glassionomer Cement (GIC) Cement (GiC)
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điệu h su l¿ FAN PĐWC
7036 | 03.1839.103 Glassionomer Cement (GiC) có sử Cement (GiC) số sử dung 280.500
dụng laser laser uhệ
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng lo Tn " ssionomer
7037 | 03.1836.103 Glassionomer Cement (GIC) kết Cement (GIC) kết hợp 280.500
hợp Composite Composite Ỷ
2038 | 16.0068.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500
' l Composite hôi băng Composite '
TÀI An VÀ Nay À: Lồ Điều trị sâu ngà răng phục
7039 | 16.0065.103 Điều trị sâu ngà răng phục hôi bằng Í Lài bàng Composite có sử | 280.500
Composite có sử dụng laser dụng laser
TÀI An VÀ Nay À:Lš Điều trị sâu ngả răng phục
7040 | 16.0070.103 Điều trị sâu ngà răng phục hôi băng | Lòi bàng Glasslonomer| 280.500
Glasslonomer Cement Cement
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng lo Tà " slonomer
7041 | 16.0066.103 Glasslonomer Cement (GIC) có sử bà 280.500
dụng laser
Cement (GIC) có sử dụng
laser
733
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
Điều trị sâu ngà răng phục
7042 | 16.0067.1031 Glasslonomer Cement (GIC) kết HÔI bẩng Glasslonomerl 2 sọ
hợp Composite Cement : (GIC) kêt hợp
vp Composite
7043 | 16.0057.1032 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi xe tủy bằng Hydroxitl +og ooọ
7044 | 16.0056.1032 Chụp tủy bằng MTA Chụp tủy bằng MTA 308.000
1045 | 03.1957.1033 Điệu trị viêm loét nêm mạc miệng Điệu trỊ viêm loét niêm mạc 36.500
trẻ em miệng trẻ em
Tám bít hố rãnh bằng | Trám bít hố rãnh bằng
7046 | 93.1953.1035 Glassionomer Cement (GIC) Glassionomer Cement (GiC) z.500
7047 | 03.1949.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa | Trám bít hố rãnh bằng nhựa 245.500
Sealant Sealant
7048 | 03.1939.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trắm bít hô _ rãnh VỚI 245.500
hóa trùng hợp Composite hóa trùng hợp
7049 | 03.1940.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trắm bít hô rãnh VỚI 245.500
quang trùng hợp Composite quang trùng hợp
1L + h , Trám bít hô rãnh với
7050 | 03.1938.1035 Trám bít hộ rãnh với Glassionomer Í GI.9ionomer Cement (GiC) | 245.500
Cement (GiC) quang trùng hợp R
quang trùng hợp
Tám bít hố rãnh bằng | Trám bít hố rãnh bằng
7051 | 16.0226.1035 Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement z.500
2052 Ì 16.0225.1035 Trám bít hỗ rãnh băng nhựa | Trám bít hô rãnh băng nhựa 245.500
Sealant Sealant
7053 | 16.0223.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trám bít hô _ rãnh với 245.500
hóa trùng hợp Composite hóa trùng hợp
734
7054 | 16.0224.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trám bí hô rãnh với 245.500
quang trùng hợp Composite quang trùng hợp
c Di DÁ vẽ “ Tám bít hỗ rãnh với
7055 | 16.0222.1035 cu Đụ hoành với insglonomer Glasslonomer Cement quang | 245.500
quang trùng hợp trùng hợp
7056 | 03.1800.1036 Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ 369.500
7057 | 16.0197.1036 Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ 369.500
Phẫu thuật điều trị khuyết hồng chẽ bên tuật ¬ mà Tuy : Chưa bao gồm màng tái tạo mô và
7058 | 03.1718.1037 chân răng băng màng sinh học, có có cá 6 DAMÈ L1 172.800 xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
Xu màng sinh học, có ghép HN
ghép xương - học thay thê xương.
xương
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm | Phẫu thuật tái tạo xương sống Chưa bao gồm màng tái tạo mô và
7059 | 03.1721.1037 băng ghép xương đông khô và đặt | hàm băng ghép xương đông .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
mảng sinh học khô và đặt màng sinh học học thay thê xương.
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm | Phẫu thuật tái tạo xương sống Chưa bao gồm màng tái tạo mô và
7060 | 03.1722.1037 băng ghép xương nhân tạo và đặt | hàm băng ghép xương nhân .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
mảng sinh học tạo và đặt màng sinh học học thay thê xương.
„ Cắt u nang men răng, ghé Chưa bao gôm màng tái tạo mô và
7061 | 12.0074.1037 Cắt u nang men răng, ghép xương xươn b DƯ NG .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
š § học thay thê xương.
Phẫu thuật điều trị khuyết hồng chẽ bên tuật ¬ mà Tuy t Chưa bao gồm mảng tái tạo mô và
7062 | 16.0025.1037 chân răng băng ghép xương nhân nỗ R 5 \ ẽ .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
\ đề TA d ghép xương nhân tạo và đặt  vi
tạo và đặt màng sinh học R . học thay thê xương.
màng sinh học
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm | Phẫu thuật tái tạo xương sống Chưa bao gồm màng tái tạo mô và
7063 | 16.0022.1037 băng ghép xương đông khô và đặt | hàm băng ghép xương đông .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh
mảng sinh học
khô và đặt màng sinh học
học thay thế xương.
735
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm
Phẫu thuật tái tạo xương sống
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và
7064 | 16.0023.1037 bằng ghép xương nhân tạo và đặt | hàm bằng ghép xương nhân | 1.172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
mảng sinh học tạo và đặt màng sinh học học thay thê xương.
7065 | 12.0071.1038 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm ¬. nang xương hàm dưới | dz„ 10g
2066 | 16.0034.1038 Phâu thuật vạt điêu trị túi quanh | Phâu thuật vạt điêu trị túi 952.100
răng quanh răng
2067 | 12.0070.1039 Cắt nang răng đường kính dưới 2 Cất nang răng đường kính 521.000
cm dưới 2 cm
7068 | 12.0085.1039 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 521.000
7069 | 12.0084.1039 Cắt u lợi đường kính 2 em trở lên " u lợi đường kính 2 cm trở | „-1 oọo
2070 | 12.0083.1040 Cả u lợi đường kính dưới hoặc Cất u lợi đường kính dưới 481.000
băng 2 em hoặc băng 2 cm
7071 | 03.1815.104 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200
7072 | 03.1817.104 Phẫu thuật cắt phanh má Phẫu thuật cắt phanh má 344.200
7073 | 03.1816.104 Phẫu thuật cắt phanh môi Phẫu thuật cắt phanh môi 344.200
7074 | 15.0209.104 Cắt phanh lưỡi mộ phanh lưỡi [không gây | ;¿ ;oọ
7075 | 16.0216.104 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200
736
7076 | 16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má Phẫu thuật cắt phanh má 344.200
7077 | 16.0217.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi Phẫu thuật cắt phanh môi 344.200
7078 | 03.1809.1042 Cấy lại răng bị bật khỏi ỗ răng Hg lại răng bị bật khỏi ô( ó0] oọo
7079 | 16.0220.1042 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng Hg lại răng bị bật khỏi Ô | sọi ọo
Phẫu thuật lấy sỏi Ống Wharton | Phẫu thuật lấy sỏi ống
7080 | 03.2067.1043 tuyến đưới hàm Wharton tuyến dưới hàm 051.700
7081 Ì 15.0204.1043 Lây sỏi ông tuyên Stenon đường Lây sỏi ông tuyên Stenon 051.700
miệng đường miệng
2082 Ì 15.0205.1043 Lây sỏi ông tuyên Wharton đường Lây sỏi Ông tuyên Wharton 051.700
miệng đường miệng
Phẫu thuật lấy sỏi Ống Wharton | Phẫu thuật lấy sỏi ống
7083 | 16.0306.1043 tuyến đưới hàm Wharton tuyến dưới hàm 051.700
; # xaa x1 ›.. | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới
7084 | 03.2457.1044 Bóc, cất u bã đậu, u mỡ dưới đa đâu Ì 1. đầu đường kính dưới 10 | 771.000
đường kính dưới I0 em em
1085 | 03.2456.1044 Cắt u da đâu lành, đường kính dưới Cát u da đâu lành, đường 771.000
5 em kính dưới 5 em
Cắt u máu dưới da đầu có đường | Cắt u máu dưới da đầu có
7086 | 03.2438.1044 kính dưới 5 cm đường kính dưới 5 em 771000
7087 | 10.0151.1044 Phẫu thuật u thần kinh trên da lường kinh bhi Hà d3 771000
7088 | 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đâu, cô có | Cất các loại u vùng da đâu, cô 771.000
đường kính dưới 5 cm
có đường kính dưới 5 cm
737
Cắt các loại u vùng mặt có đường
Cắt các loại u vùng mặt có
7082 | 12.0006.1044 kính dưới 5 em đường kính dưới 5 em 771000
7090 | 28.0159.1044 Phâu thuật cắt bỏ u da lành tính Phâu thuật cất bỏ u da lành 771.000
vành tai tính vành tai
7091 | 28.0009.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính Phẫu thuật cát bỏ u da lành 771.000
vùng da đâu dưới 2 cm tính vùng da đầu dưới 2 em
ấn thuật cắt bỏ ›_+ sp | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành
7092 | 28.0010.1044 Phẩu thuật cất bỏ u da lành tính Í LÍ vùng da đầu từ 2 cm trở | 771.000
vùng da đâu từ 2 em trở lên lên
Bóc, cắtu bã đậu, u mỡ dưới da đầu | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới
7093 | 03.2444.1045 đường kính trên 10 em da đầu đường kính trên 10 em „208.800
2094 Ì 03.2455.1045 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 Cất x da đầu lành, đường 208.800
cm trở lên kính từ 5 cm trở lên
Cắt u máu dưới da đầu có đường | Cắt u máu dưới da đầu có
7095 | 03.2443.1045 kính 5 đến 10 em đường kính 5 đến 10 em „208.800
Cắt u máu dưới da đầu có đường | Cắt u máu dưới da đầu có
7096 | 03.2442.1045 kính trên 10 em đường kính trên 10 em -208.800
7097 | 10.0151.1045 Phẫu thuật u thần kinh trên da Phầu thuật u thân kinh trên da ¡ „0y sọ
[đường kính từ 5 em trở lên]
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có | Cất các loại u vùng da đầu, cổ
7028 | 12.0003.1045 đường kính 5 đến 10 em có đường kính 5 đến 10 em „208.800
Cắt các loại u vùng mặt có đường Cắt các loại u vùng mặt có
702 | 12.0007.1045 kính 5 đến 10 em đường kính 5 đến 10 em „208.800
7100 | 03.2522.1046 Cắt nang vùng sản miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100
7101 | 12.0064.1046 Cắt nang vùng sản miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100
738
Cắt bỏ nang xương hàm dưới
7102 | 03.2534.1047 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm 2em 3.228.100
7103 | 03.2515.1047 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 em càng nang xương hàm từ 2- (; 22s 10g
7104 | 03.2537.1047 Cắt nang răng đường kính dưới 2 Cắt nang răng đường kính 3.228.100
cm dưới 2 cm
7105 | 12.0072.1047 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 em càng nang xương hàm từ 2- (; 22s 10g
7106 | 12.0073.1047 Cắt nang xương hàm khó Cắt nang xương hàm khó 3.228.100
7107 | 03.2454.1048 Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300
7108 | 03.3913.1048 Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300
7109 | 12.0012.1048 Cắt các u nang giáp móng Cắt các u nang giáp móng 2.289.300
7110 Ì 15.0196.1048 Phẫu thuật cắt u lưỡi phần lưỡi di Phẫu thuật cắt u lưỡi phần 2.289.300
động lưỡi di động
7111 | 03.2512.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm
7H2 | 93.2335.1042 đường kính dưới 5 em mặt đường kính dưới Sem | ^Z 3190
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cất u mỡ, u bã đậu vùng hàm
7113 | 03.2532.1049 ` ..-. b ° | mặt đường kính trên 5 cm| 2.928.100
đường kính trên 5 em Ac TA
[gây mê]
7114 | 03.2451.1049 Cắt u phần mềm vùng cổ Cắt u phần mềm vùng cỗ 2.928.100
739
7115 | 03.2508.1049 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản Cắt u vùng hàm mặt đơn giản |_ 2.928.100
7116 | 03.2536.1049 Cătu xơ vùng hàm mặt đường kính Cất u XƠ vùng hàm mặt 2.928.100
dưới 3 em đường kính dưới 3 cm
7117 | 03.2533.1049 Cá u xơ vùng hàm mặt đường kính Cát u Xơ vùng hàm mặt 2.928.100
trên 3 em đường kính trên 3 em
7118 | 12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ Cắt các u lành vùng cổ 2.928.100
7119 | 12.0045.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100
7120 | 15.0331.1049 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt Phẫu thuật cắt u da vùng mặt | 2.928.100
Điều trị đóng cuống răng bằng | Điều trị đóng cuống răng
7121 | 16.0233.1050 Canxi Hydroxit bằng Canxi Hydroxit 493.300
Điều trị đóng cuống răng bằng | Điều trị đóng cuống răng
7122 | 16.0234.1050 MTA bằng MTA 493.500
7123 | 03.3809.1052 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5 Ghép da rời rộng mỗi chiều 3.263.800
cm trên 5 cm
7124 | 03.2056.1053 Nẵn sai khớp thái dương hàm đên | Năn sai khớp thái dương hàm |_ + s:2 00ọ
muộn có gây tê đên muộn có gây tê
1125 Ì 03.2055.1053 Nẵn sai khớp thái dương hàm dưới Nẵn sai khớp thái dương hàm 832.000
gây mê dưới gây mê
7126 | 16.0337.1053 Nẵn sai khớp thái dương hàm đên | Năn sai khớp thái dương hàm | 1 s2 00g
muộn có gây tê đên muộn có gây tê
2127 Ì 16.0336.1053 Năn sai khớp thái dương hàm dưới | Năn sai khớp thái dương hàm 832.000
gây mê
dưới gây mê
740
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V
Phẫu thuật cắt dây thần kinh
7128 | 03.2007.1054 nhánh dưới hàm V nhánh dưới hàm 3.233.700
1129 Ì 03.2006.1054 Phâu thuật cắt dây thân kinh V Phâu thuật cất dây thân kinh 3.235.700
nhánh ô mặt V nhánh ô mắt
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V | Phẫu thuật cắt dây thần kinh
T130 | 03.2003.1054 nhánh thái dương V nhánh thái dương 3.235.700
Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của | Phẫu thuật cắt nhánh dưới
THI | 16.0317.1054 dây thần kinh V hàm của dây thần kinh V 3.233.700
Phẫu thuật cắt nhánh ô mắt của dây | Phẫu thuật cắt nhánh ô mắt
7132 | 16.0316.1054 thần kinh V của đây thần kinh V 3.233.700
Phẫu thuật ghép xương với khung Phẫu thuật ghép xương với ‹ „
7133 | 03.2005.1055 nẹp hợp kim tức thì sau cất đoạn | khung nẹp hợp kim tức thì | 2.888.600 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê.
xương hàm dưới sau cắt đoạn xương hàm dưới
Phẫu thuật ghép xương với khung Phẫu thuật ghép xương với ‹ „
7134 | 16.0314.1055 nẹp hợp kim tức thì sau cất đoạn | khung nẹp hợp kim tức thì | 2.888.600 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê.
xương hàm dưới sau cắt đoạn xương hàm dưới
z Ất ghán xu “;„ ,„ | Phẫu thuật ghép xương tự
7135 | 03.2003.1056 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức Í Làn tực thì sau cắt đoạn | 4.561.200 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thể.
thì sau cắt đoạn xương hàm dưới R c-
xương hàm dưới
Phẫu thuật ghép xương tự thân tự | Phẫu thuật ghép xương tự Ộ :
7136 | 16.0312.1056 do tức thì sau cắt đoạn xương hàm | thân tự do tức thì sau cắt đoạn |_ 4.561.200 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê.
dưới
xương hàm dưới
741
Phẫu thuật ghép xương bằng vật
Phẫu thuật ghép xương bằng
7137 | 03.2002.1057 liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn vật liệu thay thê tức thì sau | 5.661.200 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
xương hàm trên cắt đoạn xương hàm trên
Phẫu thuật ghép xương bằng vật | Phẫu thuật ghép xương bằng ‹ „
7138 | 16.0311.1057 liệu thay thê tức thì sau cắt đoạn | vật liệu thay thê tức thì sau | 5.661.200 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê.
xương hàm trên cắt đoạn xương hàm trên
Ặ At nắt bệ H - Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước
7139 | 03.2014.1058 Phẩu thuật cất bỏ tuyên nước bọt | L! mạng tại bảo tồn thần | 4.658.900 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
mang tai bảo tôn thân kinh VII ,
kinh VII
Ặ At nắt bệ H - Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước
7140 | 16.0319.1058 Phẩu thuật cất bỏ tuyên nước bọt Í L1 mạng tại bảo tồn thần | 4.658.900 |_ Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
mang tai bảo tôn thân kinh VII ,
kinh VII
2141 | 03.2762.1059 Cá u bạch mạch, đường kính bằng Cặt u bạch mạch, đường kính 3.488.600
và trên 10 em băng và trên 10 em
7142 | 03.2510.1059 Cá u máu - bạch mạch vùng hàm Cặt u máu - bạch mạch vùng 3.488.600
mặt hàm mặt
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, . > kuảng ÏỊch vạch
7143 | 03.2628.1059 vùng trên xương đòn, vùng nách | ` Hễ €0, vụng 0n XHƠĐŠ | 3 488,600
Am lần s4 ¬"” đòn, vùng nách xâm lân các
xâm lân các mạch máu lớn ¬"
mạch máu lớn
7144 | 03.2441.1059 Cất u máu, u bạch mạch vùng đâu Cấtu mầu, u bạch mạch vùng 3.488.600
phức tạp, khó đâu phức tạp, khó
7145 | 03.2739.1059 Că uu máu, u bạch mạch vùng phức Cất u máu, u bạch mạch vùng 3.488.600
tạp, khó phức tạp, khó
Cá u mạch máu lớn vùng hàm mặt, | Cắt u mạch máu lớn vùng
7146 | 12.0056.1059 khi cắt bỏ kèm thắt động mạch | hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt | 3.488.600
cảnh 1 hay 2 bên
động mạch cảnh I hay 2 bên
742
7147 | 12.0055.1059 Cá u máu - bạch mạch vùng hàm Cặt u máu - bạch mạch vùng 3.488.600
mặt hàm mặt
7148 | 12.0315.1059 Că u mấu, u bạch mạch vùng phức Cất u máu, u bạch mạch vùng 3.488.600
tạp, khó phức tạp, khó
š . „ | Cắt u máu/u bạch mạch lan
7149 | 12.0316.1059 Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, |, „ đường kính bằng và trên | 3.488.600
đường kính băng và trên 10 em 10 em
7150 | 12.0080.1059 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt u thân kinh vùng hàm ; +» sọ
7151 | 28.0218.1059 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ hị dạng bạch mạch đầu ; +» s0
7152 | 28.0217.1059 Cắt u máu vùng đầu mặt cô Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 3.488.600
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên nước | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên ‹ ‹
7153 | 03.2531.1060 bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 | nước bọt mang tai hoặc dưới | 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh.
cm hàm trên 5 cm
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên nước | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên ‹ ‹
7154 | 03.2538.1060 bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 | nước bọt mang tai hoặc dưới | 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh.
cm hàm từ 2-5 cm
7155 | 03.2518.1060 Cắt u tuyến nước bọt đưới hàm ¬ tuyên nước bọt dưới | + +27 000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên nước | Cất bỏ u lành tính vùng tuyên ‹ ‹
7156 | 12.0090.1060 bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 | nước bọt mang tai hoặc dưới | 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh.
cm hàm trên 5 cm
7157 | 12.0086.1060 Cắt u tuyến nước bọt đưới hàm ¬ tuyên nước bọt dưới | + +27 000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
h h . " Cắt u tuyến nước bọt dưới À TA HÀ 1
7158 | 12.0087.1060 Cắt u tuyên nước bọt dưới lưỡi 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh.
lưỡi
743
7159 | 12.0088.1060 Cắt u tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyến nước bọt phụ 3.397.900 | Chưa bao gồm máy đò thần kinh.
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm Cắt u mạch máu lớn trên 10
7160 | 03.2493.106 ` MÔ TA _— z|cm vùng sàn miệng, dưới | 3.331.900
vùng sản miệng, dưới hàm, cạnh cô hàm. canh cổ
Cá u mạch máu lớn vùng hàm mặt, | Cắt u mạch máu lớn vùng
7161 | 03.2492.106 khi cắt bỏ kèm thắt động mạch | hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt | 3.331.900
cảnh 1 hay 2 bên động mạch cảnh I hay 2 bên
Cá h máu lớn trên 10 Cắt u mạch máu lớn trên 10
7162 | 12.0057.106 AE W mạch máu lớn tín Jý € [em vùng sàn miệng, dưới | 3.331.900
vùng sản miệng, dưới hàm, cạnh cô hàm. canh cổ
7163 | 12.0047.106 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp Cắt u vùng hàm mặt phức tạp |_ 3.331.900
7164 | 03.2502.1063 Cá ung thư hàm trên kèm hô mắt Cặt ung thư hàm trên kèm hô 3.638.600
và xương gò má mắt và xương gò má
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới | Cắt ung thư hàm trên, hàm
7165 | 03.2499.1063 kèm vét hạch, tạo hình băng vạt da, dưới kèm vét hạch, tạo hình | 3.638.600
cơ băng vạt da, cơ
7166 | 12.0076.1063 Cắt bỏ u xương thái đương Cắt bỏ u xương thái đương 3.638.600
7167 | 12.0075.1063 Cã bỏ u xương thái dương - tạo | Cắt bỏ u xương thái dương - 3.638.600
hình vạt cơ da tạo hình vạt cơ da
7168 | 12.0051.1063 Cá ung thư hàm trên kèm hố mắt Cát ung thư hàm trên kèm hồ 3.638.600
và xương gò má mắt và xương gò má
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới | Cắt ung thư hàm trên, hàm
7169 | 12.0052.1063 kèm vét hạch, tạo hình băng vạt da, dưới kèm vét hạch, tạo hình | 3.638.600
cơ băng vạt da, cơ
7170 | 12.0144.1063 Cá ung thư sàng hàm Cắt ung thư sàng hàm 3.638.600
744
Phẫu thuật cạnh mũi lẫy u
7171 | 12.0159.1063 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |¡¿;_.. 3.638.600
hôc mũi
7172 | 03.2909.1064 Phẩu thuật chỉnh hình sửa gò má - ( Phầu thuật chỉnh hình sửa gÒ Í ; s2s 100 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
cung tiệp mả - cung tiêp
X Axrob2 › ¬ Phẫu thuật chỉnh hình sửa
7173 | 03.2910.1064 Phẩu thuật chỉnh hình sửa góc hàm | ,.. hạm - thân xương hàm |_ 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
- thân xương hàm dưới dưới
7174 | 03.2907.1064 Phẩu thuật chỉnh hình sửa khung | Phẩu thuật chỉnh hình sửa ; + 2$ 100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
xương hàm, mặt khung xương hàm, mặt
7175 | 03.1997.1064 Phẫu thuật mở xương 2 hàm Phẫu thuật mở xương 2 hàm |_ 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
7176 | 16.0263.1064 Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm an Huệ chỉnh hình xương (+ s2s 100 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
7177 | 28.0189.1064 Phẫu thuật cắt chỉnh cằm Phẫu thuật cắt chỉnh cằm 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
7178 | 28.0187.1064 Phẩu thuật chỉnh sửa góc hàm | Phẩu thuật chỉnh sửa góc + +2 100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
xương hàm dưới hàm xương hàm dưới
1179 Ì 28.0190.1064 Phâu thuật chỉnh sửa thân xương | Phẫu thuật chỉnh sửa thân 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay hé,
hàm dưới
xương hàm dưới
745
7180
28.0439.1064
Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm
Phẫu thuật chỉnh thon góc
hàm
3.828.100
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
7181
28.0188.1064
Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung
tiệp
Phẫu thuật chỉnh sửa gò má -
cung tiêp
3.828.100
Chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế.
7182
03.2061.1065
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương
vùng hàm mặt
Phẫu thuật điều trị đa chấn
thương vùng hàm mặt
4.733.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7183
16.0291.1065
Phẫu thuật điều trị đa chấn thương
vùng hàm mặt
Phẫu thuật điều trị đa chấn
thương vùng hàm mặt
4.733.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7184
03.2031.1066
Điều trị gẫy xương gò má - cung
tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê
hoặc gây tê)
Điều trị gẫy xương gò má -
cung tiêp băng nắn chỉnh (có
gây mê hoặc gây tê)
3.197.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7185
03.2028.1066
Phẫu thuật kết hợp xương điêu trị
gẫy xương gò má - cung tiếp bằng
chỉ thép,
Phẫu thuật kết hợp xương
điêu trị gẫy xương gò má -
cung tiếp bằng chỉ thép
3.197.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7186
03.2029.1066
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị
gẫy xương gò má - cung tiếp bằng
nẹp vít hợp kim
Phẫu thuật kết hợp xương
điều trị _øãy Xương gò má -
cung tiếp bằng nẹp vít hợp
kim
3.197.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7187
03.2030.1066
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị
gẫy xương gò má - cung tiếp bằng
nẹp vít tự tiêu
Phẫu thuật kết hợp xương
điều trị gãy Xương gò má -
cung tiếp băng nẹp vít tự tiêu
3.197.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7188
16.0280.1066
Điều trị gẫy xương gò má - cung
tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê
hoặc gây tê)
Điều trị gấy xương gò má -
cung tiếp bằng nắn chỉnh (có
gây mê hoặc gây tê)
3.197.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7189
16.0277.1066
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò
má - cung tiếp bằng chỉ thép
Phẫu thuật điều trị gãy xương
gò má - cung tiệp băng chỉ
thép
3.197.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
746
Phẫu thuật điêu trị gãy xương gò
Phẫu thuật điều trị gãy xương
7190 | 16.0278.1066 má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp | gò má - cung tiếp bằng nẹp |_ 3.197.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
kim vít hợp kim
Phẫu thuật điều trị gãy xương
7191 | 16.0279.1066 Phẫu thuật điều tị gầy xương gò gò má - cung tiếp bằng nẹp |_ 3.197.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
má - cũng tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
vít tự tiêu
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị | Phẫu thuật kết hợp xương Ộ
7192 | 03.1976.1067 gãy lôi cầu xương hàm dưới băng | điều trị gãy lôi câu xương | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít.
chỉ thép, hàm dưới bằng chỉ thép
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị Phẫu b „ cầu Tang ‹
7193 | 03.1980.1067 gãy lôi câu xương hàm dưới băng |,„ ' BẠN . Š | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít.
ñ R hàm dưới băng ghép xương,
ghép xương, sụn tự thân Ạ
sụn tự thân
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị loa: „ , 1P xương ‹
7194 | 03.1977.1067 gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng | PICM EỊ Bây (01 Cầu xương | + oo7.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
R ; hàm dưới băng nẹp vít hợp
nẹp vít hợp kim .
kim
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị | Phẫu thuật kết hợp xương Ộ
7195 | 03.1978.1067 gãy lôi cầu xương hàm dưới băng | điều trị gãy lôi câu xương | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít.
nẹp vít tự tiêu hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị Phẫu Ha „ cầu xương ‹
7196 | 03.1979.1067 gãy lỗi cầu xương hàm dưới băng DI Š | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít.
hàm dưới bằng vật liệu thay
vật liệu thay thế hế
D At điền trị đấy TỒi cÀ Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
7197 | 16.0242.1067 Phẩu thuật điều trị gầy lôi câu | vựng hàm dưới bằng chỉ | 2.997.900 L Chưa bao gồm nẹp, vít.
xương hàm dưới băng chỉ thép hép
Phẫu thuật điều trị gẫy lồi cầu | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu ‹
7198 | 16.0246.1067 xương hàm dưới băng ghép xương, | xương hàm dưới băng ghép | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít.
sụn tự thân xương, sụn tự thân
Phẫu thuật điều trị gãy lôi câu Phẫu thuật điều trị gãy lôi câu ‹
7199 | 16.0243.1067 xương hàm dưới băng nẹp vít hợp | xương hàm dưới bắng nẹp vít | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít.
kim
hợp kim
747
7200
16.0244.1067
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới băng nẹp vít tự
tiêu
Phẫu thuật điều trị gãy lôi câu
xương hàm dưới băng nẹp vít
tự tiêu
2.997.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7201
16.0245.1067
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới băng vật liệu thay
thê
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
xương hàm dưới bằng vật
liệu thay thê
2.997.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7202
03.2059.1068
Có định điều trị gãy xương hàm
dưới băng các nút Ivy
Có định điều trị gãy xương
hàm dưới băng các nút Ivy
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7203
03.2018.1068
Có định điều trị gãy xương hàm
dưới băng vít
Có định điều trị gãy xương
hàm dưới băng ví
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7204
03.2058.1068
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
cung cô định 2 hàm
Điều trị gãy xương hàm dưới
băng cung cô định 2 hàm
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7205
03.2019.1068
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị
gãy xương hàm dưới băng chỉ thép
Phẫu thuật kết hợp xương
điêu trị gãy xương hàm dưới
băng chỉ thép
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7206
03.2020.1068
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị
gãy xương hàm dưới băng nẹp vít
hợp kim
Phẫu thuật kết hợp xương
điêu trị gãy xương hàm dưới
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7207
03.2021.1068
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị
gãy xương hàm dưới băng nẹp vít
tự tiêu
bằng nẹp vít hợp kim
Phâu thuật kêt hợp xương
điều trị gãy xương hàm dưới
bằng nẹp vít tự tiêu
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7208
16.0287.1068
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
buộc nút Ivy cô định 2 hàm
Điêu trị gãy xương hàm dưới
băng buộc nút Ivy cô định 2
hàm
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7209
16.0286.1068
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
cung cô định 2 hàm
Điều trị gãy xương hàm dưới
băng cung cô định 2 hàm
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7210
16.0288.1068
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng
vít neo chặn cô định 2 hàm
Điều trị gãy xương hàm dưới
băng vít neo chặn cô định 2
hàm
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
7211
16.0268.1068
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm
dưới băng chỉ thép
Phẫu thuật điều trị gãy xương
hàm dưới băng chỉ thép
2.897.900
Chưa
bao gôm nẹp, vít.
748
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm Phẫu thuật điều trị gãy xương À
7212 | 16.0269.1068 AM NUậ ĐẠY XƯƠNG hàm dưới bằng nẹp vít hợp |_ 2.897.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
dưới băng nẹp vít hợp kim kim
7213 | 16.0270.1068 Phầu thuật điều trị gãy xương hàm | Phầu thuật điều trị gãy xương |; so7 o00 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
dưới băng nẹp vít tự tiêu hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu
D Ất GIÀN trì og à Phẫu thuật điều trị gãy xương
7214 | 03.2032.1069 Phẫu thuật điệu trị gầy xương hàm Í nàn trên Lefort 1 bằng chỉ |_ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 1 băng chỉ thép hép
x ¬ ` Phẫu thuật điều trị gãy xương
7215 | 03.2033.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | trên Lefort 1 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 1 băng nẹp vít hợp kim | _„ .
vít hợp kim
D Ất GIÀN trì og à Phẫu thuật điều trị gãy xương
7216 | 03.2034.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | A trên Lefort 1 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 1 băng nẹp vít tự tiêu l x
VÍf tự tiêu
D Ất GIÀN trì og à Phẫu thuật điều trị gãy xương
7217 | 03.1981.1069 Phẫu thuật điệu trị gây xương hàm Í trên Lefort 2 bằng chỉ |_ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 2 băng chỉ thép hép
D Ât GIẢ tra g à Phẫu thuật điều trị gãy xương
7218 | 03.1982.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | trên Lefort 2 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 2 băng nẹp vít hợp kim | _„, .
vít hợp kim
D AC GIẦU s cL ` Phẫu thuật điều trị gãy xương
7219 | 03.1983.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | ¡trên Lefort 2 bằng nẹp |_ 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 2 băng nẹp vít tự tiêu l x
VÍf tự tiêu
D Ât GIẢ tra g à Phẫu thuật điều trị gãy xương
7220 | 03.1984.1069 Phẫu thuật điều trị gây xương hàm Í Lụn trên Lefort 3 bằng chỉ |_ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 3 băng chỉ thép hép
D Ât GIẢ tra g à Phẫu thuật điều trị gãy xương
7221 | 03.1985.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | trên Lefort 3 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 3 băng nẹp vít hợp kim | _„, .
vít hợp kim
Ặ Ac GIẢ toa ._. | Phẫu thuật điều trị gãy xương
7222 | 03.1986.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | L trên Lefort 3 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
trên Lefort 3 băng nẹp vít tự tiêu
vít tự tiêu
749
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I
Phẫu thuật điều
trị gãy Lefort
7223 | 16.0247.1069 bằng chỉ thép bằng chỉ thép 3.297.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít.
7224 | 16.0248.1069 Phẩu thuật điều trị gấy Lefort I | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 297 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
băng nẹp vít hợp kim I băng nẹp vít hợp kim
7225 | 16.0249.1069 Phẩu thuật điều trị gãy Lefort I | Phẩu thuật điều trị gãy LefOrt | + +97 o00 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
báng nẹp vít tự tiêu I băng nẹp vít tự tiêu
7226 | 16.0250.1069 Phẩu thuật điêu trị gầy Lefort HÍ | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 207 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
băng chỉ thép TI băng chỉ thép
7227 | 16.0251.1069 Phẩu thuật điều trị gầy Lefort HÍ | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 207 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
băng nẹp vít hợp kim TI băng nẹp vít hợp kim
7228 | 16.0252.1069 Phẩu thuật điều trị gầy Lefort HH | Phầu thuật điều trị gây LefOrt | + 97 000 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
băng nẹp vít tự tiêu TI băng nẹp vít tự tiêu
7229 | 16.0253.1069 Phẩu thuật điều trị gấy Lefort HH | Phầu thuật điều trị gầy Lefort | ; 207 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
băng chỉ thép TII băng chỉ thép
7230 | 16.0254.1069 Phẩu thuật điều trị gấy Lefort HH | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 297 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
băng nẹp vít hợp kim TII băng nẹp vít hợp kim
7231 | 16.0255.1069 Phẩu thuật điều trị gãy Lefort HHI | Phầu thuật điều trị gãy LefOrt | + +97 o00 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít.
băng nẹp vít tự tiêu TII băng nẹp vít tự tiêu
7232 | 03.2043.1070 Phâu thuậ rạch dân lưu viêm tây Phâu thuật rạch dân lưu viêm 2.497.500
an toả vùng hàm mặt tây lan toả vùng hàm mặt
7233 | 16.0333.1070 Phâu thuậ rạch dân lưu viêm tây Phậu thuật rạch dân lưu viêm 2.497.500
an toả vùng hàm mặt tây lan toả vùng hàm mặt
Phẫu thuật điều trị dính khớp thái | Phẫu thuật điều trị dính khớp Chưa bao sồm nep có lồi cầu bằn
7234 | 03.2010.1071 dương hàm 1 bên bằng ghép vật | thái dương hàm 1 bên bằng | 4.324.300 Bọn" nẹp b
iệu thay thế
ghép vật liệu thay thế
titan và vít thay thê.
750
7235
16.0265.1071
Phẫu t
dương
liệu thay thế
huật điều trị dính khớp
hàm 1 bên băng ghép
hái
vật
Phẫu thuật điều trị dính
hái dương hàm 1 bên
phép vật liệu thay thê
khớp
băng
4.324.300
Chưa bao gồm nẹp có
titan và vít thay thê.
ôi câu băng
7236
03.2009.1072
Phẫu t
dương
huật điều trị dính khớp
hái
hàm 1 bên bằng ghép xương
- sụn tự thân
điều trị dính
hàm 1 bên
Phẫu thuậ
hái dương
ghép xương - sụn tự thân
khớp
băng
4.324.300
Chưa bao gồm nẹp, vít
hay thế.
7237
16.0264.1072
Phẫu t
dương
huật điều trị dính khớp
hái
hàm 1 bên bằng ghép xương
- sụn tự thân
điều trị dính
hàm 1 bên
Phẫu thuậ
hái dương
ghép xương - sụn tự thân
khớp
băng
4.324.300
Chưa bao gồm nẹp, vít
hay thế.
7238
03.2012.1073
Phẫu t
dương
thê
huật điều trị dính khớp
hái
hàm 2 bên bằng vật liệu thay
Phẫu thuật điều trị dính
hái dương hàm 2 bên
vật liệu thay thê
khớp
băng
4.558.900
Chưa bao gồm nẹp có
titan và vít.
ôi câu băng
7239
16.0267.1073
Phẫu t
dương
thê
huật điều trị dính khớp
hái
hàm 2 bên bằng vật liệu thay
Phẫu thuật điều trị dính
hái dương hàm 2 bên
vật liệu thay thê
khớp
băng
4.558.900
Chưa bao gồm nẹp có
titan và vít.
ôi câu băng
7240
03.2011.1074
Phẫu t
dương
huật điều trị dính khớp
hái
hàm 2 bên bằng ghép xương
- sụn tự thân
điều trị dính
hàm 2 bên
Phẫu thuậ
hái dương
ghép xương - sụn tự thân
khớp
băng
4.508.900
Chưa bao gồm nẹp, vít
hay thế.
7241
16.0266.1074
Phẫu tí
huật điều trị dính khớp
hái
dương hàm 2 bên bằng ghép xương
- sụn tự thân
điều trị dính
hàm 2 bên
Phẫu thuậ
hái dương
khớp
băng
ghép xương - sụn tự thân
4.508.900
Chưa bao gồm nẹp, vít
hay thế.
7242
28.0168.1076
Phẫu thuật khâu vết thương thấu
má và
ống tuyến nước bọt
Phẫu thuật :
hâu má và ông tuyên
bọt
khâu vết, thương
nước
3.493.200
751
7243
28.0176.1076
Phẫu thuật lây đị vật vùng hàm mặt
Phẫu thuật lây đị vật vùng
hàm mặt
3.493.200
7244
28.0174.1076
Phẫu thuật vết thương vùng hàm
mặt do hoả khí
Phẫu thuật vết thương vùng
hàm mặt do hoả khí
3.493.200
7245
03.2013.1077
Phẫu thuật tạo hình các khuyêt
hồng lớn vùng hàm mặt băng vạt
đa cơ
Phẫu thuật tạo hình các
khuyết hồng lớn vùng hàm
mặt bằng vạt da cơ
4.489.600
Chưa bao gồm nẹp, vít.
7246
16.0318.1077
Phẫu thuật tạo hình các khuyêt
hồng lớn vùng hàm mặt băng vạt
đa cơ
Phẫu: thuật tạo hình các
khuyết hông lớn vùng hàm
mặt băng vạt da cơ
4.489.600
Chưa bao gồm nẹp, vít.
7247
26.0013.1078
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các
khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử
dụng vạt cơ delta
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình
các khuyết hồng lớn vùng
hàm mặt sử dụng vạt cơ delta
4.538.000
7248
26.0012.1078
Phẫu thuật Mi phẫu tạo hình các
khuyết hông lớn vùng hàm mặt sử
dụng vạt cơ thon
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình
các khuyêt hồng lớn vùng
hàm mặt sử dụng vạt cơ thon
4.538.000
7249
26.0011.1078
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các
khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử
dụng vạt lưng
Phẫu thuật vì phẫu tạo hình
các khuyêt hồng lớn vùng
hàm mặt sử dụng vạt lưng
4.538.000
7250
26.0010.1078
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các
khuyết hông lớn vùng hàm mặt sử
dụng vạt ngực
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình
các khuyêt hồng lớn vùng
hàm mặt sử dụng vạt ngực
4.538.000
7251
26.0015.1078
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các
khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử
dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt
phức hợp ...)
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình
các khuyết hồng lớn vùng
hàm mặt sử dụng vạt tự do
(cơ, xương, da, vạt phức
hợp...)
4.538.000
752
Phẫu thuật lây đị vật vùng
7252 | 03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | „. x 2.856.600
hàm mặt
7253 | 16.0294.1079 Phẫu thuật lầy dị vật vùng hàm mặt | Phẩu thuật lây dị vật vùng |; ss⁄ sọo
hàm mặt
Ặ Ahena N : „z_. | Phẫu thuật mở xoang hàm đề
7254 | 03.2044.1081 Phầu thuật mở xoang hàm đề lây Íl(V chón rặng hoặc răng | 3.078.100
chóp răng hoặc răng ngâm À
ngâm
Phẫu thuật xoang trán đường ngoài | Phẫu thuật xoang trán đường
7255 | 15.0074.1081 (phẫu thuật Jacques) ngoài (phẫu thuật Jacques) 3.078.100
Ặ Ahena N : „z_. | Phẫu thuật mở xoang hàm đề
7256 | 16.0323.1081 Phẫu thuật mở xoang hàm đề lây Í ¿V chóp răng hoặc răng | 3.078.100
chóp răng hoặc răng ngầm À
ngâm
7257 Ì 16.0344.1083 Phâu thuật điêu trị khe hở chéo mặt Phâu huật điệu trị khe hở 4.133.900
hai bên chéo mặt hai bên
7258 Ì 16.0343.1083 Phâu thuật điêu trị khe hở chéo mặt Phâu huật điệu trị khe hở 4.133.900
một bên chéo mặt một bên
7259 | 03.2016.1084 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm vn huật điều trị khe hởi „cọc cọo
7260 | 15.0335.1084 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm Phẫu thuật tạo hình vá khe hở 2.888.600
miệng băng vạt tại chỗ vòm miệng băng vạt tại chỗ
7261 | 16.0345.1084 Phâu thuật điệu tị khe hở vòm Phâu thuật điệu trị khe hở 2.888.600
miệng không toàn bộ vòm miệng không toàn bộ
7262 | 16.0346.1084 Phâu thuật điệu trị khe hở vòm Phâu thuật điệu trị khe hở 2.888.600
miệng toàn bộ vòm miệng toàn bộ
7263 | 28.0128.1084 Phâu thuật tạo hình khe hở vòm | Phâu thuật tạo hình khe hở 2.888.600
miệng bâm sinh
vòm miệng bâm sinh
753
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
Phẫu thuật tạo hình khe hở
7264 | 28.0127.1084 VÀ b vị ` VÀ 4$ N" 2.888.600
miệng mắc phải vòm miệng mắc phải
7265 | 28.0129.1084 Phâu thuật tạo hình thông mũi Phâu thuật tạo hình thông 2.888.600
miệng mũi miệng
Ặ R › LẢ vu . | Phẫu thuật tạo hình điều trị
7266 | 03.2236.1085 Phầu thuật tạo hình điều trị khe hở Í Lh+ hở vòm miệng tạo vạt | 2.888.600
vòm miệng tạo vạt thành hâu R À
thành hâu
X R › ¬ Phẫu thuật tạo hình khe hở
7267 | 15.0336.1085 Phẩu thuật tạo hình khe hở vòm | Và miệng bằng vạt thành | 2.888.600
miệng băng vạt thành sau họng
sau họng
X R › LẢ ` Phẫu thuật tạo hình thiểu
7268 | 28.0130.1085 Phẫu thuật tạo hình thiêu năng vòm Í z ý vòm hầu bằng vạt thành |_ 2.888.600
hâu băng vạt thành họng sau
họng sau
7269 | 03.2924.1086 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ là thuật tạo hình môi toàn |; ose sọo
7210 | 15.0337.1086 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi lo thuật tạo hình khe hở, os» s0
7271 | 16.0342.1086 Phâu thuật điều trị khe hở môi hai Phâu thuật điêu trị khe hở 2.988.600
bên môi hai bên
Ặ R › LÁ .. | Phẫu thuật tạo hình biến dạng
7272 | 28.0126.1086 Phầu thuật tạo hình biên dạng môi Í mài trọng sẹo khe hở môi hai |_ 2.988.600
trong sẹo khe hở môi hai bên bên
7213 | 03.2925.1087 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần ghẦn thuật tạo hình môi từng |2 vụ 0o
7224 | 16.0341.1087 Phâu thuật điêu trị khe hở môi một Phâu thuật điêu trị khe hở 2.888.600
bên môi một bên
Ặ R › LÁ .. | Phẫu thuật tạo hình biến dạng
7275 | 28.0125.1087 Phầu thuật tạo hình biên dạng môi Í mậi trọng sẹo khe hở môi | 2.888.600
trong sẹo khe hở môi một bên
một bên
754
Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ hai
7276 | 16.0348.1089 Phẫu thuật tháo nẹp, vít bên] 3.317.300
7271 | 16.0348.1090 Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẩu thuật tháo nẹp, vít + s+ .ọo
[xương lỗi câu]
7278 | 16.0348.1091 Phẫu thuật tháo nẹp, vít bêni thuật tháo nẹp, vít | một (+ 0s øoọ
7229 Ì 28.0352.1091 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau Rút nẹp vít và các dụng cụ 3.081.600
phẫu thuật khác sau phâu thuật
7280 | 03.2453.1093 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết huyế thuốc điều trị u bạch | seo 1ọo
7281 | 12.0060.1093 Tiêm xơ chữa u máu trong xương | Tiêm Xơ chữa u máu trong 869.100
hàm xương hàm
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch | Tiêm xơ chữa u máu, bạch
7282 | 12.0061.1093 lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh | mạch lưỡi, sản miệng dưới 869.100
cô... hàm, cạnh cô...
7283 | 12.0059.1093 Tiêm Xơ điều trị u bạch mạch vùng Tiêm XƠ điệu trị u bạch mạch 869.100
hàm mặt vùng hàm mặt
7284 | 12.0058.1093 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm Tiêm Xơ điêu trị u máu vùng 869.100
mặt hàm mặt
7285 | 16.0274.1095 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp | Phẩu thuật điều trị gây cung |2 ó36 sọọ
băng chỉ thép lêp băng chỉ thép
7286 | 16.0275.1095 Phâu huật. điêu trị gãy cung tiếp Phâu thuật điệu trị gãy củng | 2 s36 sọ0
băng nẹp vít hợp kim lêp băng nẹp vít hợp kim
7287 | 16.0276.1095 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp | Phẫu thuật điều trị gãy cung |_ 2 s26 sọọ
băng nẹp vít tự tiêu lêp băng nẹp vít tự tiêu
7288 Ì 16.0271.1095 Phâu thuật điêu trị gãy xương gò | Phẫu thuật điêu trị gãy xương 2.636.500
má bằng chỉ thép
gò má bằng chỉ thép
755
7289
16.0272.1095
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò
má băng nẹp vít hợp kim
Phẫu thuật điều trị gãy xương
gò má băng nẹp vít hợp kim
2.636.500
7290
16.0273.1095
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò
má băng nẹp vít tự tiêu
Phẫu thuật điều trị gãy xương
gò má băng nẹp vít tự tiêu
2.636.500
7291
11.0022.1102
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
dưới 3% diện tích cơ thê ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến
bỏng sâu dưới 3% diện tích
cơ thê ở trẻ em
2.566.900
7292
11.0019.1102
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
dưới 5% diện tích cơ thê ở người
lớn
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến
bỏng sâu dưới 5% diện tích
cơ thê ở người lớn
2.566.900
7293
11.0017.1103
Cặt bỏ hoại tử tiệp tuyên bỏng sâu
trên 10% diện tích cơ thê ở người
lớn
Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyên
bỏng sâu trên 10% diện tích
cơ thê ở người lớn
4.251.300
7294
11.0021.1104
Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyên bỏng sâu
từ 3% - 5% diện tích cơ thê ở trẻ
em
Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyên
bỏng sâu từ 3% - 5% diện
tích cơ thê ở trẻ em
3.319.300
7295
11.0020.1105
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
trên 5% diện tích cơ thê ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến
bỏng sâu trên 5% diện tích cơ
thê ở trẻ em
3.701.300
7296
11.0018.1105
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
từ 5% - 10% diện tích cơ thê ở
người lớn
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến
bỏng sâu từ 5% - 10% diện
tích cơ thê ở người lớn
3.701.300
7297
11.0028.1106
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu
dưới 1% diện tích cơ thê ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng
sâu dưới I% diện tích cơ thê
ở trẻ em
2.595.900
7298
11.0025.1106
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu
dưới 3% diện tích cơ thê ở người
lớn
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng
sâu dưới 3% diện tích cơ thê
ở người lớn
2.595.900
756
Cặt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng
7299 | 11.0023.1107 trên 5% diện tích cơ thê ở người | sâu trên 5% diện tích cơ thê ở | 4.188.300
lớn người lớn
Ýrha tu cản 125 Ba ca, cờ | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng
7300 | 11.0027.1108 Cất bỏ hoại từ toàn lớp bỏng sâu từ | vì từ 19 - 39% điện tích cơ | 3.245.200
1% - 3% diện tích cơ thê ở trẻ em  xa
hề ở trẻ em
= : tử toàn lớp bỏng sâ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng
7301 | 11.0026.1109 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu Í cà trên 39 diện tích cơ thẻ ở |_ 3.718.300
trên 3% diện tích cơ thê ở trẻ em ›
(re em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng
7302 | 11.0024.1109 3% - 5% diện tích cơ thê ở người sâu từ 3% - 5% diện tích cơ | 3.718.300
lớn hễ ở người lớn
Ũ Tu QUA 12 A^ 1ự Cắt hoại tử toản lớp - khâu
7303 | 11.0066.1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > | Lín > 1% điện tích cơ thể ở | 4.443.300
1% diện tích cơ thê ở trẻ em R
(re em
Ũ cv QUA T2 A^ 1ự Cắt hoại tử toản lớp - khâu
7304 | 11.0064.1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > | Ln > 3% điện tích cơ thể ở | 4.443.300
3% diện tích cơ thê ở người lớn Ni 1
người lớn
ý ta An TZ Am Trí „. | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu
7305 | 11.0067.1111 Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới | tín qưới 1% diện tích cơ thể | 3.570.900
1% diện tích cơ thê ở trẻ em mm"
Ở trẻ em
ý ta An TZ Am Trí „. | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu
7306 | 11.0065.1111 Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới | Lí dưới 3% diện tích cơ thể | 3.570.900
3% diện tích cơ thê ở người lớn h ""
ở người lớn
7307 | 11.0158.1112 Cặắt lọc mô hoại tử vêt thương mạn | Cất lọc mô hoại tử vêt thương 4.183.300
tính bằng dao thủy lực
mạn tính bằng dao thủy lực
757
Cắt sẹo ghép da mảnh trung
7308 | 11.0104.1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình bình 4.005.600
ấu thuật chỉnh hình cắt bế Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ
7309 | 04.0037.1114 Phẩu thuật chỉnh hình cất bỏ seo | xấu do lao các khớp | 3.683.600
xâu do lao các khớp ngoại biên CHIA
ngoại biên
7310 | 04.0035.1114 Phẫu thuật chính hình cắt bỏ sẹo Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ 3.683.600
xâu đo lao hạch cô sẹo xâu do lao hạch cô
7311 | 04.0036.1114 Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo Phầu thuật chỉnh hình cắt bỏ 3.683.600
xâu do lao thành ngực sẹo xâu do lao thành ngực
7312 | 11.0103.1114 Cắt sẹo khâu kín Cắt sẹo khâu kín 3.683.600
7313 Ì 11.0078.1115 Chân đoán độ sâu bỏng băng thiệt Chân đoán độ sâu bỏng băng 350.700
bị laser doppler thiệt bị laser doppler
7314 | 01.0156.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400
7315 | 02.0018.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400
7316 | 03.0059.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400
7317 | 11.0098.1116 Sử dụng oxy cao áp điêu trị người | Sử dụng 0Xy Cao áp điều trị 285.400
bệnh bỏng người bệnh bỏng
7318 | 11.0121.1116 Sử dụng 0XY Cao áp điều trị vết Sử dụng oxy cao áp điều trị 285.400
thương mạn tính vêt thương mạn tính
7319 | 17.0025.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400
là À . 0 TA H Là À . 0
7320 | 11.0055.1118 Ghép da đồng loại > 10% diện tích | Ghép da đông loại > 10% 3.042.600
cơ thể
diện tích cơ thể
758
Ghép da đồng loại dưới 10% diện
Ghép da đồng loại dưới 10%
7321 | 11.0056.1119 tích cơ thể diện tích cơ thể 2.093.600
. An sa . “ Ghép da tự thân mảnh lớn
0 H ˆ
7322 | 11.0034.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% | dưới 394 diện tích cơ thể ở trẻ | 3.065.600
diện tích cơ thê ở trẻ em em
. An sa . “ Ghép da tự thân mảnh lớn
0 H ˆ
7323 | 11.0031.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới Š | tưới s% diện tích cơ thẻ ở 3.065.600
diện tích cơ thê ở người lớn .
người lớn
2324 Ì 11.0162.1120 Phâu thuật ghép da mảnh điều trị Phâu thuật ghép da mảnh 3.065.600
vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính
. An máng To trA Ghép da tự thân mảnh lớn
0, H ˆ
7325 | 11.0029.1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% | rên 10% diện tích cơ thẻ ở 4.808.400
diện tích cơ thê ở người lớn ¬.
người lớn
. ¬ Ghép da tự thân mảnh lớn từ
0 _ W R
7326 | 11.0033.1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - Ì ;ơ,_ s04 diện tích cơ thể ở trẻ | 3.831.300
5% diện tích cơ thê ở trẻ em em
. Ân sa x QA Ghép da tự thân mảnh lớn
0 H ˆ
7327 | 11.0032.1123 Ghép da tự thân mảnh lớn trên Š% | trên s% điện tích cơ thẻ ở trẻ |_ 4.415.300
diện tích cơ thê ở trẻ em em
. ¬ Ghép da tự thân mảnh lớn từ
0 - + »
7328 | 11.0030.1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ Š% - | c .._ 10% điện tích cơ thể ở | 4.415.300
10% diện tích cơ thê ở người lớn _-
người lớn
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ | Ghép da tự thân mảnh siêu
7329 | 11.0043.1124 (micro skin graft) > 10% diện tích | nhỏ (micro skin graft) > 10% | 7.209.700
cơ thể ở người lớn
diện tích cơ thể ở người lớn
759
7330
11.0045.1124
Ghép da tự t
hân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graft) > 5% diện tích cơ
thê ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh siêu
nhỏ (micro skin graft) > 5%
diện tích cơ thê ở trẻ em
7.209.700
7331
11.0044.1125
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graft) dưới 10% diện
tích cơ thê ở người lớn
Ghép da tự thân mảnh siêu
nhỏ (micro skin graft) dưới
10% diện tích cơ thể ở người
lớn
4.133.300
7332
11.0046.1125
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graf) dưới 5% diện
tích cơ thê ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh siêu
nhỏ (micro skin graft) dưới
5% diện tích cơ thê ở trẻ em
4.133.300
7333
11.0035.1126
Ghép da tự t
graff) > 10%
người lớn
hân mắt lưới (mesh
diện tích cơ thê ở
Ghép da tự thân mắt lưới
(mesh grafi) > 10% diện tích
cơ thê ở người lớn
5.449.400
7334
11.0037.1126
Ghép da tự t
graft) > 5% d
em
hân mắt lưới (mesh
lện tích cơ thê ở trẻ
Ghép da tự thân mắt lưới
(mesh graft) > 5% diện tích
cơ thê ở trẻ em
5.449.400
7335
11.0036.1126
Ghép da tự t
graft) dưới 10
người lớn
hân mắt lưới (mesh
% diện tích cơ thê ở
Ghép da tự thân mắt lưới
(mesh graft) dưới 10% diện
tích cơ thê ở người lớn
5.449.400
7336
11.0038.1126
Ghép da tự t
hân mắt lưới (mesh
graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ
em
Ghép da tự thân mắt lưới
(mesh grafi) dưới 5% diện
tích cơ thê ở trẻ em
5.449.400
7337
28.0323.1126
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn
tay bằng ghép
da tự thân
Phẫu thuật điều trị vết thương
bản tay băng ghép da tự thân
5.449.400
7338
28.0316.1126
Phẫu thuật ghép da tự thân các
khuyết phân mêm căng tay
Phẫu thuật ghép da tự thân
các khuyêt phân mêm căng
tay
5.449.400
760
7339
28.0315.1126
Phẫu thuật ghép da tự thân các
khuyết phân mêm cánh tay
Phẫu thuật ghép da tự thân
các khuyêt phân mêm cánh
tay
5.449.400
7340
28.0281.1126
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng
ghép da tự thân
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt
băng ghép da tự thân
5.449.400
7341
28.0298.1126
Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm
hộ băng ghép da tự thân
Phẫu thuật tạo hình khuyết da
âm hộ băng ghép da tự thân
5.449.400
7342
11.0047.1127
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai
ớp (sandwich) > 10% diện tích cơ
thê ở người lớn
Ghép da tự thân phôi hợp
kiểu hai lớp (sandwich) >
10% diện tích cơ thể ở người
lớn
7.023.400
7343
11.0049.1127
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai
ớp (sandwich) > 5% diện tích cơ
thê ở trẻ em
Ghép da tự thân phối hợp
kiêu hai lớp (sandwich) > 5%
diện tích cơ thê ở trẻ em
7.023.400
1344
11.0048.1127
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai
ớp (sandwich) dưới 10% diện tích
cơ thê ở người lớn
Ghép da tự thân phôi hợp
kiểu hai lớp (sandwich) đưới
10% diện tích cơ thể ở người
lớn
7.023.400
7345
11.0050.1127
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai
ớp (sandwich) dưới 5% diện tích
cơ thê ở trẻ em
Ghép da tự thân phối hợp
kiêu hai lớp (sandwich) dưới
5% diện tích cơ thê ở trẻ em
7.023.400
7346
11.0039.1128
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graf) > 10% diện tích cơ thê ở
người lớn
Ghép da tự thân tem thư (post
síam graf) > 10% diện tích
cơ thê ở người lớn
4.802.600
7347
11.0041.1129
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graft) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ
em
Ghép da tự thân tem thư (post
síam graf) > 5% diện tích cơ
thê ở trẻ em
4.449.400
761
Ghép da tự thân tem thư (post stam
Ghép da tự thân tem thư (post
7348 | 11.0040.1129 graf) dưới 10% diện tích cơ thể ở | stam graft) dưới 10% diện | 4.449.400
người lớn tích cơ thê ở người lớn
Ghép da tự thân tem thư (post stam | Ghép da tự thân tem thư (post
7349 | 11.0042.1130 graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ | siam grafi) dưới 5% diện tích | 3.777.300
em cơ thê ở trẻ em
Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kẽ
7350 | 11.0051.1131 Jackson) > 10% diện tích cơ thê ở | (molem-jackson) > 10% diện | 7.603.400
người lớn tích cơ thê ở người lớn
Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kẽ
7351 | 11.0053.1132 Jackson) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ | (molem-j Jackson) > > 5% diện | 6.005.400
em tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kẽ
7352 | 11.0052.1132 Jackson) dưới 10% diện tích cơ thê | (molem-jackson) dưới 10% | 6.005.400
ở người lớn diện tích cơ thê ở người lớn
Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kế
7353 | 11.0054.1132 Jackson) dưới 5% diện tích cơ thê | (molem-jackson) dưới 5% | 6.005.400
ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em
¬Ă-. A: ¬Ấ<,x bàn nó ; | Ghép màng nuôi cây tê bảo À ìng nuôi: mà
7354 | 11.0058.1133 Ghép màng nuôi cây tệ bảo các loại các loại điều trị vết thương, | 583.000 Chưa bao gôm màng nuôi; màng
điều trị vêt thương, vêt bỏng vết bỏng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tê.
Ghép màng nuôi cây tÊ bảo À ng nuôi: mà
7355 | 11.0119.1133 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại ( . loại trong điều trị vết| 583.000| Chưa bao gồm màng nuôi, mảng
trong điều trị vết thương mạn tính nuôi sẽ tính theo chi phí thực tê.
thương mạn tính
1356 | 03.2988.1134 Ghép xương, mỡ và các vật liệu | Ghép xương, mỡ và các vật 4.630.500
khác điêu trị sẹo bỏng
liệu khác điêu trị sẹo bỏng
762
Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự
Phẫu thuật hút mỡ và bơm
7357 | 03.2255.1134 thân điều trị teo da mỡ tự thân điều trị teo da 4.630.500
SA Cá TẾ xe xca- +, | Kỹ thuật ghép khối mỡ tự
7358 | 11.0168.1134 Kỹ thuật ghép khôi mỡ tự thân điều Í tận điều trị vét thương mạn |_ 4.630.500
trị vết thương mạn tính tính
7359 | 28.0235.1134 Ghép mỡ tự thân coleman Ghép mỡ tự thân coleman 4.630.500
1360 | 28.0496.1134 Ghép mỡ tự thân coleman điêu trị Ghép mỡ tự “hân coleman 4.630.500
lõm mắt điêu trị lõm mắt
2361 | 28.0495.1134 Ghép mỡ tự thân coleman vùng Ghép mỡ tự thân coleman 4.630.500
trần vùng trán
7362 | 28.0467.1134 Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay 4.630.500
1363 | 28.0466.1134 Phâu thuật cây mỡ làm đây vùng Phâu thuật cây mỡ làm đây 4.630.500
mặt vùng mặt
ñ At nẪU mã ^ Phẫu thuật cấy mỡ vùng
7364 | 28.0468.1134 Phâu thuật cây mỡ vùng mông mông 4.630.500
Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì
7365 | 28.0069.1134 thân điều trị lõm mắt tự thân điều trị lõm mắt 4.630.500
1366 | 28.0025.1134 Phâu thuật ghép mỡ trung bì vùng Phâu thuậ ghép mỡ trung bì 4.630.500
trần vùng trán
7367 | 28.0068.1134 Phâu thuật ghép mỡ tự thân | Phâu thuật ghép mỡ tự thân | + c+o sọo
coleman điều trị lõm mặt coleman điều trị lõm mặt
7368 | 28.0030.1134 Phâu thuật ghép mỡ tự thân | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân 4.630.500
coleman vùng trán
coleman vùng trán
763
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bầm
Phẫu thuật tạo hình thiêu sản
7369 | 28.0194.1134 sinh nửa mặt bằng ghép mỡ | bẩm sinh nửa mặt bằng ghép | 4.630.500
coleman. mỡ coleman
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bầm | Phẫu thuật tạo hình thiêu sản
7370 | 28.0196.1134 sinh toàn bộ mặt băng ghép mỡ | bâm sinh toàn bộ mặt băng | 4.630.500
coleman phép mỡ coleman
n VẢ cà LẬT ố „| Tạo hình thiêu sản bâm sinh
7371 | 28.0499.1134 Tạo hình thiêu sản bâm sinh nửa | nya mặt bằng ghép mỡ| 4.630.500
mặt băng ghép mỡ coleman
coleman
n VẢ ca TÃT ca ._ | Tạo hình thiêu sản bâm sinh
7372 | 28.0500.1134 Jạo hình thiêu sản bâm sinh toàn Ì Làn bộ mặt bằng ghép mỡ | 4.630.500
bộ mặt băng ghép mỡ coleman
coleman
1373 | 03.2983.1135 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ Phẫu thuật đặt túi giãn da các 4.436.400
điều trị sẹo bỏng cỡ điêu trị sẹo bỏng
2374 Ì 11.0106.1135 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo Kỹ thuật đặt túi giãn da điêu 4.436.400
bỏng trị sẹo bỏng
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn Phẫu thuật cắt sẹo, lây bỏ túi
7375 [11.01071135 da, tạo hình ổ khuyết giãn da, tạo hình ềổ khuyết 4.436.400
1376 Ì 28.0104.1135 Phâu thuật đặt túi giãn da cho tạo Phâu thuật đặt túi giãn da cho 4.436.400
hình tháp mũi tạo hình tháp mũi
1377 Ì 28.0021.1135 Phâu thuật đặt túi giãn da vùng da Phâu thuật đặt túi giãn da 4.436.400
đâu vùng da đầu
Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng
7378 | 28.0259.1135 bằng kỹ thuật giãn da vú bằng kỹ thuật giãn da 4.436.400
7379 | 28.0024.1135 Phâu thuật giãn da câp tính vùng da Phâu thuật giãn da câp tính 4.436.400
đâu vùng da đầu
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần Phẫu thuật Tạo hình khuyết
7380 | 28.0273.1135 mêm thành ngực, bụng băng vạt | phân mêm thành ngực, bụng | 4.436.400
giãn da
bằng vạt giãn da
764
Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo
Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn
7381 | 28.0105.1135 hình tháp mũi cho tạo hình tháp mũi 4.436.400
1382 Ì 28.0023.1135 Phâu thuật tạo vạt giãn da vùng da Phâu thuật tạo vạt giãn da 4.436.400
đâu vùng da đầu
1383 | 03.2952.1136 Phẫu thuật đáp tạo tổn khuyết da Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết 5.363.900
băng vạt có cuông da băng vạt có cuông
7384 | 03.2919.1136 Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ Thật tạo hình mi mắt | ; ;- 0o
2385 | 03.2932.1136 Phẫu thuật tạo hình từng phân vành Phâu thuật ạo hình từng 5.363.900
tai phân vành tai
Ặ R › ` . „z„ | Phẫu thuật tạo hình vành tai
7386 | 03.2933.1136 Non Gáo Du vànA Vai Kết Í LÁT hợp các bộ phận xung L 5.363.900
ợp các bộ phận xung quanh
quanh
7387 | 11.0164.1136 xuyên có cuông mạch liên điêu trị |,.š_ „.: yên € 6 mẹ 5.363.900
h l liên điều trị vết thương mạn
vêt thương mạn tính R
tính
Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh ni lân đụng vạn
7388 | 11.0165.1136 xuyên động mạch mông trên điêu |_ XUỢCG C9ng 5.363.900
. mông trên điều trị loét cùng
trị loét cùng cụt
cụt
7389 | 11.0109.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuông mạch | Kỹ thuật tạo vạt da có cuông 5.363.900
liên điêu trị sẹo bỏng mạch liên điêu trị sẹo bỏng
Kỹ thuật tạo vạt da có cuông
7390 | 11.0166.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch ( „_" liàn điều trị vết thương Í_ 5.363.900
liền điều trị vết thương mạn tính
mạn tính
Kỹ thuật tạo vạt da nhánh
7391 | 11.0154.1136 Kỷ thuật tạo vạt da nhánh xuyên 1 _uyên cuống liền che phủ tổn | 5.363.900
cuống liền che phủ tốn khuyết
khuyết
765
7392
28.0209.1136
Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do
tỉa xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi
Phẫu thuật điều trị hoại tử mô
do tia xạ bằng vạt có cuống
mạch nuôi
5.363.900
7393
28.0246.1136
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng
ngực băng vạt da cơ có cuông mạch
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị
vùng ngực băng vạt da cơ có
cuông mạch
5.363.900
7394
28.0247.1136
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng
ngực băng vạt da cơ có cuông mạch
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị
vùng ngực băng vạt da cơ có
cuông mạch
5.363.900
7395
28.0248.1136
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng
ngưc băng vạt da mạch xuyên vùng
kê cận
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị
vùng ngưc băng vạt da mạch
xuyên vùng kê cận
5.363.900
7396
28.0258.1136
Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú
bằng vạt da cơ có cuống mạch
Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng
vú bằng vạt da cơ có cuống
mạch
5.363.900
7397
28.0262.1136
Phẫu thuật điều trị ung thư da vú
băng vạt da cơ có cuông mạch nuôi
Phẫu thuật điều trị ung thư da
vú bằng vạt da cơ có cuống
mạch nuôi
5.363.900
7398
28.0261.1136
Phẫu thuật điều trị ung thư da vú
băng vạt da tại chỗ
Phẫu thuật điều trị ung thư da
vú băng vạt da tại chỗ
5.363.900
7399
28.0282.1136
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng
vạt da cơ có cuông mạch
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt
băng vạt da cơ có cuông
mạch
5.363.900
7400
28.0284.1136
Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển
băng vạt da cơ có cuồng mạch
Phẫu thuật loét tì đè mấu
chuyên băng vạt da cơ có
cuông mạch
5.363.900
7401
28.0283.1136
Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng
vạt da cơ có cuông mạch
Phẫu thuật loét tì đè ụ ngôi
bằng vạt da cơ có cuống
mạch
5.363.900
7402
28.0241.1136
Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư
bằng vạt da cơ có cuống mạch
Phẫu thuật tái tạo vú sau ung
thư bằng vạt da cơ có cuống
mạch
5.363.900
766
Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da
Phẫu thuật tạo hình bìu bằng
7403 | 28.0294.1136 ¬- A 5.363.900
có cuông mạch vạt da có cuông mạch
2404 | 28.0155.1136 Phâu thuật tạo hình đị dạng đái tai Phâu thuật tạo hình dị dạng 5.363.900
băng vạt tại chỗ dái tai băng vạt tại chỗ
1405 | 28.0143.1136 Phẫu thuật tạo. hình khuyết 1⁄4 vành Phẫu thuật tạo hình khuyết ⁄ 5.363.900
tai băng vạt tại chỗ vành tai băng vạt tại chỗ
Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄2 | Phẫu thuật tạo hình khuyết
7406 | 28.0142.1136 vành tai bằng vạt tại chỗ 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ 5.363.200
Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄3 | Phẫu thuật tạo hình khuyết
7407 | 28.0141.1136 vành tai bằng vạt tại chỗ 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ 5.363.200
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần Phẫu thuật Tạo hình khuyết
7408 | 28.0271.1136 mêm thành ngực bụng băng vạt da | phân mêm thành ngực bụng |_ 5.363.900
lân cận băng vạt da lân cận
Phẫu thuật tạo hình. vệt thương Phẫu thuật tạo hình vêt
7409 | 28.0286.1136 khuyêt da dương vật bằng vạt da tại | thương khuyết da dương vật | 5.363.900
chỗ băng vạt da tại chỗ
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận
7410 | 28.0017.1136 phủ các khuyết da đầu che phủ các khuyết da đầu 3.363.200
7411 | 28.0039.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho | Phẫu thuậ tạo vạt da lân cận 5.363.900
vêt thương khuyết da mi cho vêt thương khuyết da mi
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho | Phẫu thuậ tạo vạt da tại chỗ
7412 | 28.0038.1136 vết thương khuyết da mi cho vét thương khuyết da mi 3.363.200
_ ˆ ¬-- Phẫu thuậ tạo vạt da tại chỗ
7413 | 28.0042.1136 Phầu thuật tạo vạt da tại chỗ cho Ì 1. vết thương khuyết toàn |_ 5.363.900
vêt thương khuyết toàn bộ mi dưới
bộ mi dưới
Phẫu thuật vét thương khuyết da Phẫu thuật vết thương khuyết
7414 | 28.0295.1136 niêm mạc vùng âm hộ âm đạo băng | da niêm mạc vùng âm hộ âm |_ 5.363.900
vạt da tại chỗ
đạo bằng vạt đa tại chỗ
767
Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng
Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ
7415 | 28.0076.1136 có £ š xo Ấ 5.363.900
vạt có cuông mạch băng vạt có cuông mạch
2416 | 28.0016.1136 Tạo hình khuyết da đâu băng vạt da | Tạo hình khuyêt da đầu bằng 5.363.900
tại chỗ vạt da tại chỗ
1417 | 03.2953.1137 Phẫu thuật tái tạo tồn khuyết da Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết 4.034.300
băng vạt tại chỗ da băng vạt tại chỗ
7418 | 11.0111.1137 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z 4.034.300
sẹo bỏng điêu trị sẹo bỏng,
2419 | 11.0115.1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điêu trị Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ 4.034.300
sẹo bỏng điêu trị sẹo bỏng,
7420 | 11.0112.1137 Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điêu trị sẹo Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điêu 4.034.300
bỏng trị sẹo bỏng
2421 | 11.0069.1137 Phâu thuật chuyên vạt da kiêu Y Phâu „thuật chuyên vạt da 4.034.300
điều trị bỏng sâu kiêu Y điêu trị bỏng sâu
2422 | 11.0068.1137 Phâu thuật chuyên vạt da tại chỗ Phâu thuật chuyên vạt đa tại 4.034.300
điều trị bỏng sâu chô điều trị bỏng sâu
Ặ R Ậ . _„x | Phẫu thuật chuyên vạt da tại
7423 | 11.0160.1137 Phẩu thuật chuyên vạt da tại chỗ Í “ ã điều trị vết thương mạn | 4.034.300
điều trị vêt thương mạn tính tính
2424 | 11.0113.1137 Sử dụng vạt Š cánh (fñve flap) trong | Sử dụng vạt 5 cánh (ive flap) 4.034.300
điều trị sẹo bỏng trong điêu trị sẹo bỏng
1425 | 28.0297.1137 Phâu thuật tạo hình khuyết da âm Phâu thuật tạo hình khuyết da 4.034.300
hộ băng vạt có cuông âm hộ băng vạt có cuông
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu Kỹ thuật tiệm huyết tương Chưa bao gồm bộ kít tách huyết
7426 | 11.0169.1138 vở DU uy S6 giàu tiểu cầu điều trị vết| 4.331.400 5 : y
câu điều trị vết thương mạn tính
thương mạn tính
tương.
768
7427
11.0152.1139
Kỹ thuật vi phẫu nôi bạch mạch -
tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch
mạch
Kỹ thuật vi phẫu nôi bạch
mạch - tĩnh mạch điêu trị phù
do tắc bạch mạch
15.281.000
7428
11.0071.1140
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng
vành tai
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử
trong bỏng vành tai
3.005.900
7429
11.0110.114
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng”
châm cô lưng có nôi mạch vi phâu
điều trị sẹo vùng cỗ-mặt
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu
mỏng” chấm cổ lưng có nối
mạch vi phẫu điều trị sẹo
vùng cỗ-mặt
20.024.700
7430
11.0108.114
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch
dưới kính hiển vi phẫu thuật điều
trị bỏng
Kỹ thuật tạo vạt da có nối
mạch dưới kính hiển vi phẫu
thuật điêu trị bỏng,
20.024.700
7431
11.0153.114
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch
dưới kính hiển vi phẫu thuật điều
tr] SO
Kỹ thuật tạo vạt da có nối
mạch đưới kính hiển vi phẫu
thuật điêu trị sẹo
20.024.700
7432
11.0163.114
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch
dưới kính hiên vi phâu thuật điêu
trị vết thương mạn tính
Kỹ thuật tạo vạt da có nôi
mạch đưới kính hiển vi phẫu
thuật điều trị vết thương mạn
tính
20.024.700
7433
11.0070.114
Phẫu thuật chuyên vạt da phức tạp
có nôi mạch vi phâu điêu trị bỏng
sâu
Phẫu thuật chuyển vạt da
phức tạp có nôi mạch vi phẫu
điêu trị bỏng sâu
20.024.700
7434
11.0114.114
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP
điều trị bỏng,
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da
DIEP điêu trị bỏng
20.024.700
7435
11.0105.1142
Cắt sẹo ghép đa dày toàn lớp kiểu
wWolf- krause
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp
kiêu wolf- krause
4.938.500
769
7436
11.0062.1142
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu
wolf- krause > 1% diện tích cơ thê
ở trẻ em điêu trị bỏng sâu
Phẫu thuật ghép da dày tự
hân kiểu wolf- krause > 1%
diện tích cơ thể ở trẻ em điều
trị bỏng sâu
4.938.500
7437
11.0060.1142
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu
wolf- krause >3 diện tích cơ thê
ở người lớn điêu trị bỏng sâu
Phẫu thuật ghép da dày tự
hân kiểu wolf- krause > 3%
diện tích cơ thể ở người lớn
điều trị bỏng sâu
4.938.500
7438
11.0063.1142
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu
wolfˆ krause dưới 1% diện tích cơ
thê ở trẻ em điều trị bỏng sâu
Phẫu thuật ghép da dày tự
hân kiểu wolf- krause dưới
1% diện tích cơ thể ở trẻ em
điều trị bỏng sâu
4.938.500
7439
11.0061.1142
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu
wolfˆ krause dưới 3% diện tích cơ
thê ở người lớn điêu trị bỏng sâu
Phẫu thuật ghép da dày tự
thân kiểu wolf- krause dưới
3% diện tích cơ thể ở người
lớn điều trị bỏng sâu
4.938.500
7440
11.0075.1143
Phẫu thuật khoan đục xương, lây
bỏ xương chết trong điêu trị bỏng
sâu
Phẫu thuật khoan đục xương,
lây bỏ xương chết trong điêu
trị bỏng sâu
4.094.300
7441
11.0076.1143
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ
trong điêu trị bỏng sâu có tôn
thương xương sọ
Phẫu thuật khoan, đục xương
sọ trong điêu trị bỏng sâu có
tôn thương xương sọ
4.094.300
7442
11.0159.1144
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương
mạn tính
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết
thương mạn tính
2.872.600
7443
11.0161.1144
Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính,
khâu kín
Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn
tính, khâu kín
2.872.600
1444
07.0219.1144
Nạo xương viêm trên người bệnh
đái tháo đường
Nạo xương viêm trên người
bệnh đái tháo đường
2.872.600
7445
07.0220.1144
Tháo khớp ngón chân trên người
bệnh đái tháo đường
Tháo khớp ngón chân trên
người bệnh đái tháo đường
2.872.600
770
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều
Sử dụng giường khí hóa lỏng
7446 | 11.0095.1145 trị người bệnh bỏng nặng điệu trị người bệnh bỏng 344.000
nặng
7447 | 11.0097.2035 Tắm điều trị người bệnh bỏng Tắm điều trị người bệnh bỏng | 270.100
1448 | 11.0137.1146 Tắm điệu trị người bệnh hôi sức, Tắm điệu trị người bệnh hôi 1.207.500
câp cứu bỏng sức, câp cứu bỏng
Thay băng điêu trị vêt bỏng
Thay băng điều trị vết bỏng dưới | đưới 10% diện tích cơ thể ở
7442 | 11.0005.2043 10% diện tích cơ thể ở người lớn _ | người lớn [dưới 5% diện tích | !30:609
cơ thê]
‹ - Thay băng điêu trị vêt bỏng
Thay băng điêu trị vêt bỏng dưới | dưới 10% diện tích cơ thê ở
7450 | 11.0010.2043 10% diện tích cơ thể ở trẻ em trẻ em [dưới 5% diện tích cơ 130.600
thể]
Thay băng điêu trị vêt bỏng
Thay băng điều trị vết bỏng dưới | đưới 10% diện tích cơ thể ở
7451 | 11.0005.1148 10% diện tích cơ thể ở người lớn _| người lớn [đưới 10% diện| 2200
tích cơ thê]
Thay băng điêu trị vêt bỏng
Thay băng điều trị vết bỏng dưới | đưới 10% diện tích cơ thể ở
7452 | 11.0010.1148 10% diện tích cơ thể ở trẻ em trẻ em [dưới 10% diện tích cơ 762900
thê
ý t2 Ai CÁC cả „.. | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da
Cặt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy | 2 cổ v2: ao HA cai
7453 | 03.3025.1149 tiết đưới 20% diện tích cơ thẻ My dưới 20% diện tích 458.200
v ¬ Thay băng điêu trị vêt bỏng
z 0, k 7
7454 | 11.0004.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% | ty 1094 _ 10% diện tích cơ thê | 458.200
- 19% diện tích cơ thê ở người lớn |, xà 1z
ở người lớn
So IẦU tr SÁT hàng tà Thay băng điêu trị vêt bỏng
sà 0 ' H
7455 | 11.0009.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% Í ty 109 _ 19% điện tích cơ thê | 458.200
- 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
ở trẻ em
771
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da,
ma...
7456 | 03.3026.1150 tiết trên 20% diện tích cơ thẻ Me tiêt trên 20% diện tích cơ 618.300
x TÀI SẮC bản t Thay băng điêu trị vêt bỏng
tạ 0Ø x kí
7457 | 11.0003.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20 Í Ly 209, _ 39% điện tích cơ thê | 618.300
- 39% diện tích cơ thê ở người lớn |, xà 1z
ở người lớn
x TÀI SẮC bản t Thay băng điêu trị vêt bỏng
tạ 0Ø ' xí
7458 | 11.0008.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% Í ty 2094 _ 39% điện tích cơ thê | 618.300
- 39% diện tích cơ thê ở trẻ em "ma
Ở trẻ em
Thay băng điều trị vêt bỏng từ | Thay băng điêu trị vệt bỏng
7459 | 11.0007.1151 40 % - 60% diện tích cơ thê ở trẻ từ 40 % - 60% diện tích cơ 983.300
em hề ở trẻ em
x TÀI SẮC bản t Thay băng điêu trị vêt bỏng
tạ 0Ø x kí
7460 | 11.0002.1151 Thay băng điều trị vớt bỏng từ 40% Í v 404 - 609 diện tích cơ thê | 983.300
- 60% diện tích cơ thê ở người lớn |, x."
ở người lớn
xnơ điền trị vất bỏ ^_ | Thay băng điêu trị vêt bỏng
7461 | 11.0001.1152 Thay băng điều trị vẻt bỏng trên | 60% diện tích cơ thẻ ở | 1.607.200
60% diện tích cơ thê ở người lớn
người lớn
x LÀI eo VẤC bà ^_ | Thay băng điêu trị vêt bỏng
Thay băng điêu trị vêt bỏng trên |, . mm. }a
7462 | 11.0006.1152 60% diện tích cơ thể ở trẻ em trên 60% diện tích cơ thê ở| 1.607.200
(r€ em
7463 | 11.0142.1154 Phẫu thuật cắt cuống da Ý Phẫu thuật cắt cuống da Ý 2.726.200 Na bao gôm mảnh da ghép đông
Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự | Kỹthuật ghép hỗn dịch tế bào tâm lớt hồ L AC tậu Hiền định,
7464 | 11.0170.1158 thân trong điều trị vết thương mạn | tự thân trong điều trị vết| 648.200 l 6 XGP,
R h đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cô
tính thương mạn tính : Hiến
định), thuôc cản quang.
2465 | 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn | Rạch hoại tử bỏng giải thoát 648.200
ép
chèn ép
772
Ghép da dị loại điều trị vết thương
Ghép đa dị loại điều trị vết
Chưa bao gôm thuộc vô cảm, vật liệu
thay thế da, chế phẩm sinh học, tắm
lót hút VẠC (gồm miếng xốp, đầu
7466 | 11.0057.1159 bỏng thương bỏng, 385.400 nối, dây dẫn dịch, băng dán cô định),
dung dịch và thuốc rửa liên tục vết
thương.
Chưa bao gôm thuộc vô cảm, vật liệu
thay thế da, chế phẩm sinh học, tắm
Ghép vật liệu thay thế da điều trị | Ghép vật liệu thay thế da điều lót hút VẠC (gồm miếng xốp, đầu
7467 | 11.0136.1159 vết thương, vết bỏng trị vết thương, vết bỏng 385.400 nối, dây dẫn dịch, băng dán cô định),
dung dịch và thuốc rửa liên tục vết
thương.
Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong Hút áp lực âm (VAC) liên tục cảm miếng xếp Tàu nói, đây. dần
7468 | 11.0101.1159 48h điều trị vết thương, vết bỏng trọng 46h điều trị vết thương, 385.400 dịch, băng dán cô định), dung dịch và
vêt bỏng Xe TA 5
thuôc rửa liên tục vết thương.
Hút áp lực âm (VAC) trong 48h | Hút áp lực âm (VAC) trong Gồm miếng xếp Tàu nói, đây. dần
7469 | 11.0118.1159 VÀ. Ê ¿ 48h điều trị vết thương mạn 385.400 ?
điều trị vêt thương mạn tính tính dịch, băng dán cô định), dung dịch và
thuôc rửa liên tục vết thương.
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để Khâu câm máu, thất mạch
7470 | 11.0016.1160 Xn can ¬- “Ha 2 SA máu đê câp cứu chảy máu 213.400
câp cứu chảy máu trong bỏng sâu Í ˆ
trong bỏng sâu
7471 | 12.0443.1161 Bơm hóa chât bàng quang điều trị | Bơm hóa chất bằng quang ¿17 s00 Chưa bao gồm hoá chất.
ung thư bàng quang điêu trị ung thư bảng quang
Đặt kim, ống radium, cesium Đặt kim, ông rađlum, cesium,
7472 | 03.2824.1162 HP ; DHẾ P NT ĐA ° | Iridium vào cơ thê người 484.500
Iridium vào cơ thê người bệnh ^
bệnh
: hề . chà ñ Một lần, nhưng không thu quá 30 lần
7473 | 03.2800.1163 Xa trị băng máy Cobalt Xa trị băng máy Cobalt 120.600 trong một đợt điều trị.
7474 | 03.2779.1163 Xạ trị bằng máy Rx Xạ trị bằng máy Rx 120.600 | Một lân, nhưng không thu quá 30 lần
trong một đợt điêu trị.
773
Một lần, nhưng không thu quá 30 lần
7475 | 12.0353.1163 Xa trị băng máy Cobalt Xa trị băng máy Cobalt 120.600 trong một đợt điều trị.
: hề . chà ñ Một lần, nhưng không thu quá 30 lần
7476 | 12.0346.1163 Xa trị băng máy Rx Xa trị băng máy Rx 120.600 trong một đợt điều trị.
Đồ khuôn đúc chì che chăn các cơ | Đô khuôn đúc chì che chăn
7477 | 03.2821.1164 quan quan trọng trong trường chiêu | các cơ quan quan trọng trong |_ 1.174.400
xạ trường chiêu xạ
7478 | 12.0378.1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.174.400
7479 | 03.2789.1165 Bơm truyền hóa chất liên tục Bơm truyền hóa chất liên tục 437.500
7480 | 12.0366.1165 Hóa trị liên tục bằng máy Hóa trị liên tục bằng máy 437.500
2481 | 03.2822.1166 Làm mặt nạ cô định đâu người Làm mặt nạ cô định đâu 1.145.000
bệnh người bệnh
7482 | 12.0380.1166 Làm mặt nạ cố định đầu Làm mặt nạ cố định đầu 1.145.000
7483 | 03.2825.1167 Mô phỏng cho điều trị xạ trị Mô phỏng cho điều trị xạ trị 417.500
2484 | 12.0444.1167 Mô phỏng và lập kê hoạch cho xạ | Mô phỏng và lập kê hoạch 417.500
trỊ áp sát cho xạ trị áp sát
2485 | 12.0383.1167 Mô phỏng và lập kê hoạch cho xạ | Mô phỏng và lập kê hoạch 417.500
†rỊ ngoài cho xạ trị ngoài
1486 | 12.0384.1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ | Mô phỏng và lập kế hoạch 417.500
trị trong
cho xạ trị trong
774
Điều trị thải độc bằng phương pháp
Điêu trị thải độc bằng
7487 | 01.0364.1169 tăng cường bài niệu phương pháp tăng cường bài 172.800 | Chưa bao gôm hoá chât
„ ÓC rà: A xã Sử dụng thuôc giải độc trong
7488 | 01.0380.1169 là dụng thuốc giải độc trong ngộ Í nvà độc cấp (chưa kể tiền | 172.800 | Chưa bao gồm hoá chất
ộc câp (chưa kê tiên thuôc) huốc)
7489 | 03.2793.1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyện hóa chất tĩnh mạch 172.800 | ,Chưa bao gồm hoá chải. Áp dụng với
ngoại trú] bệnh nhân ngoại trú
7490 | 12.0368.1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chât tĩnh mạch| ¡„„ aọo | Chưa bao gôm hoá chât. Áp dụng với
ngoại trú] bệnh nhân ngoại trú
7491 | 03.2793.2040 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyện hóa chất tĩnh mạch | + 1¿ sọ | Chưa bao gôm hoá chật. Ấp dụng với
nội trú] bệnh nhân nội trú
7492 | 12.0368.2040 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyện hóa chất nh mạch | ¡ự¿ sọ | Chưa bao gôm hoá chất, Áp dụng với
nội trú] bệnh nhân nội trú
À¬ ba 4A Truyền hóa động mạch [1 À + nhẦ
7493 | 03.2792.1170 Truyền hóa động mạch ngày] 382.500 | Chưa bao gôm hoá chât.
7494 | 12.0367.1170 Truyền hóa chất động mạch Truyền hóa chất động mạch 382.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất.
7495 | 03.2791.117 Truyền hóa chất màng phổi Truyền hóa chất màng phổi 240.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất.
Ày bự tr cA, Ả Truyền hóa chất vào ô bụng à -
7496 | 03.2790.117 Truyên hóa chât vào ô bụng [1 ngày] 240.500 | Chưa bao gôm hoá chât.
7497 | 12.0373.117 Tiêm hóa chất vào mảng bụng điều | Hiêm hóa chât vào màng 10 s00 | Chưa bao gồm hoá chất.
trị ung thư bụng điêu trị ung thư
7498 | 12.0369.117 lruyền hóa chất khoang màng | Truyền hóa chất khoang! 220 s00 | Chưa bao gồm hoá chất.
bụng
màng bụng
775
Truyền hóa chất khoang
7499 | 12.0370.1171 Truyền hóa chất khoang màng phổi | _ˆ. 4 240.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất.
màng phôi
7500 | 12.0371.1172 Truyền hóa chất nội tủy Truyền hóa chất nội tủy 427.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất.
7501 | 12.0343.1173 Xa trị bằng Cyber Knife Xa trị bằng Cyber Knife 20.952.300
7502 | 03.2459.1174 Điều trị các u sọ não băng dao | Điêu trị các u sọ não băng 20.111.000
gamma dao gamma
Điều trị các khối u sọ não và một Điều trị các khối u sọ não và
7503 | 12.0017.1174 sô bệnh lý thân kinh sọ não băng | một sô bệnh lý thân kinh sọ | 29.111.000
dao Gamma não băng dao Gamma
LẠ vê R ¬- ⁄ Điều trị đau dây thân kinh sô
7504 | 12.0400.1174 _— xu nh và V nguyên phát bằng dao | 29.111.000
guyền p g dao 8 quay gamma quay
7505 | 12.0435.1174 Xạ phẫu bằng dao gamma quay ¬ băng đao gamma | „0 111 000
7506 | 12.0437.1174 Xạ phâu di căn não băng dao | Xạ phẫu di căn não băng dao 20.111.000
gamma quay gamma quay
7507 | 12.0397.1174 Xa phâu dị dạng mạch máu não Xa phẫu đị dạng mạch máu 20.111.000
băng dao gamma quay não băng dao gamma quay
7508 | 12.0399.1174 Xa phẫu u dây thần kinh sọ não Xa phẫu u dây thần kinh sọ 20.111.000
băng dao gamma quay não băng dao gamma quay
7509 | 12.0396.1174 Xạ phâu u hậu nhãn câu băng dao | Xạ phâu u hậu nhãn câu băng 20.111.000
gamma quay dao gamma quay
7510 | 12.0389.1174 Xạ phâu u màng não băng dao | Xạ phầu u màng não băng 20.111.000
gamma quay
dao gamma quay
776
Xạ phẫu u màng não thất bằng dao
Xạ phẫu u màng não thất
7511 | 12.0390.1174 › 29.111.000
gamma quay băng dao gamma quay
7512 | 12.0436.1174 Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao | Xạ phẫu u máu thẻ hang bằng 20.111.000
' l gøamma quay dao gamma quay ¬
7513 | 12.0388.1174 Xạ phâu u não băng dao gamma | Xạ phâu u não bằng dao 20.111.000
quay gamma quay
Ặ An ĐẠ .. | Xạ phẫu u nguyên bảo mạch
7514 | 12.0398.1174 Xạ phầu u nguyên bảo mạch máu | ¿\ nội so bằng dao gamma | 29.111.000
nội sọ băng dao gamma quay
quay
7515 | 12.0395.1174 Xa phâu u sọ hâu bắng dao gamma | Xạ phẫu u sọ hâu băng dao 20.111.000
quay gamma quay
7516 | 12.0401.1174 Xa phầu u thân kinh khứu giác Xa phâu u thân kinh khứu 20.111.000
băng dao gamma quay giác băng dao gamma quay
7517 | 12.0391.1174 Xạ phẫu u thân não bằng dao | Xạ phẫu u thân não bằng dao 20.111.000
' l gøamma quay gøamma quay ¬
Xạ phẫu u tiểu não bằng dao | Xạ phẫu u tiểu não bằng dao
7518 | 12.0392.1174 gamma quay gamrma quay 29.111.000
Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao | Xạ phẫu u tuyến tùng bằng
7519 | 12.0394.1174 gamma quay đao gamma quay 29.111.000
7520 | 12.0393.1174 Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao | Xạ phẫu u tuyến yên bằng 20.111.000
' l gøamma quay dao gamma quay ¬
7521 | 12.0341.1174 Xạ trị bằng Gamma Knife Xạ trị bằng Gamma Knife 29.111.000
7522 | 12.0342.1175 Xa trị bằng X Knife Xa trị bằng X Knife 28.952.300
2523 | 12.0345.1176 Xa trị băng máy gia tốc có điều | Xa trị băng máy gia tôc có 1.686.400
biên liêu
điêu biên liêu
777
7524 | 03.2772.1177 Xa trị bằng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700
7525 | 12.0344.1177 Xa trị bằng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700
7526 | 12.0438.1177 Xạ trị gia tốc toàn não Xạ trị gia tốc toàn não 522.700
7527 | 12.0439.1177 Xa trị gia tốc toàn não - tủy Xa trị gia tốc toàn não - tủy 522.700
Điều trị ung thư bằng nguồn ‹
LẦN: ề A. „ .„. | ấp sát [vòm mũi họng, xoang Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng trong
7528 | 03.2777.1178 Điều trị ung thư băng nguồn áp sát | _~_ LA 5.634.600 ¬.
mặt, khoang miệng, thực xạ trị áp sát.
quản, khí phê quản]
7529 | 12.0349.1178 Xạ trị áp sát xuất liều cao Xạ trị áp sát xuất liều cao 5.634.600 | Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng
trong xạ trỊ áp sát.
7530 | 12.0350.1178 Xạ trị bằng nguồn áp sát Xạ trị bằng nguồn áp sát 5.634.600 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng
trong xạ trỊ áp sát.
7531 | 03.2777.1179 Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát | Điều trị ung thư băng nguôn |: 71 ¿ so | Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong
áp sát [tại các vị trí khác] xạ trỊ áp sát.
7532 | 03.2782.1179 Xạ trị áp sát liều cao Xạ trị áp sát liều cao 3.716.600 | Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng
trong xạ trỊ áp sát.
7533 | 12.0349.1179 Xạ trị áp sát xuất liều cao Xạ trị áp sát xuất liều cao 3.716.600 | Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng
trong xạ trị áp sát.
778
Xa trị bằng nguồn áp sát [liều
Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng
7534 | 12.0350.1179 Xa trị băng nguôn áp sát cao 3.716.600 trọng xạ trị áp sắt,
TẢ ười ỳ ›_„... | Điều trị ung thư bằng nguồn
7535 | 03.2777.1180 Điều trị ung thư băng nguồn áp sát áp sát .486.400
7536 | 03.2781.1180 Xa trị áp sát liều thấp Xa trị áp sát liều thấp .486.400
7537 | 03.2780.1180 Xa trị bằng máy P32 Xa trị bằng máy P32 .486.400
7538 | 12.0348.1180 Xa trị áp sát xuất liều thấp Xa trị áp sát xuất liều thấp .486.400
; bề Àn n Q Xa trị bằng nguồn áp sát [liều
7539 | 12.0350.1180 Xa trị băng nguôn áp sát thấp] .486.400
7540 | 19.0412.1180 Xa trị áp sát bằng stent phóng xạ ^ triáp sát bằng stent phóng (1 +só 400
lớn cát bỀnG tâm 4 . Xạ trị áp sát bằng tấm áp
7541 | 19.0411.1180 Xa trị áp sát băng tâm áp phóng xạ R .486.400
phóng xạ
Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + Cát " thư biều mô Me:
tạo hình vạt đa, đóng khuyết đa mặt + tạo hình vạt da, đóng
7542 | 03.2737.1181 bằ .... h H „ | khuyêt da băng phẫu thuật | 8.570.200
ăng phâu thuật tạo hình thâm mỹ : Ậ T TYA h
` ¬¬ " tạo hình thâm mỹ đường kính
đường kính từ 5 em trở lên ` 3 1A
từ 5 cm trở lên
7543 | 03.2447.1181 Cắt ung thư đa có vá da rộng đường Cất ung thư da có vá da rộng 8.570.200
kính dưới 5 em đường kính dưới 5 cm
7544 | 03.2448.1181 Cắt ung thư da có vá da rộng đường | Cắt ung thư da có vá da rộng 8.570.200
kính trên 5 cm
đường kính trên 5 cm
779
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và | Cắt ung thư da vùng hàm mặt
7545 | 03.2524.118 tạo hình băng vạt tại chỗ và tạo hình băng vạt tại chỗ 8.570.200
ý ` à Xroz Cắt ung thư vùng hàm mặt có
7546 | 03.2529.118 » ho hàm mất - ĐẠO Í nạo vét hạch dưới hàm và | 8.570.200
vét hạch đưới hàm và hạch cô hạch cổ
a1...
7547 | 03.2527.118 vét hạch dưới hàm, hạch cổ vả tạo | "39 WCL hạch CUỐI Bam, nạch | s .s70,200
hình bằng vat tai chỗ cô và tạo hình băng vạt tại
Ti chỗ
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo Cắt ung thư vùng hàm mặt có
7548 | 03.2528.118 vét hạch dưới hàm, hạch cô và tạo nạo vét hạch dưới hàm, hạch | 8.570.200
hình băng vạt từ xa cô vả tạo hình băng vạt từ xa
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và | Cắt ung thư da vùng hàm mặt
7549 | 1.0063.118 tạo hình bằng vạt tại chỗ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 8.570.200
7550 | 12.0067.118 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình | Cất ung thự vòm khâu cái, | s s;o 20g
tạo hình
ý ` à Xroz Cắt ung thư vùng hàm mặt có
7551 | 12.0048.118 . hạch Pin ii Đ8Đ Í nạo vét hạch dưới hàm và | 8.570.200
: : hạch cô
Ta 1....
7552 | 12.0049.118 vét hạch dưới hàm, hạch cô và tạo | : œ 8.570.200
hình bằng vạt tại chỗ
cổ và tạo hình bằng vạt tại
chỗ
780
Cá
ung thư vùng hàm mặt có nạo
Cắt ung thư vùng hàm mặt có
7553 | 12.0050.1181 vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo nạo vét hạch dưới hàm, hạch | 8.570.200
hình băng vạt từ xa cô vả tạo hình băng vạt từ xa
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo Cất ung thư lưỡi - sản miệng,
7554 | 03.2557.1182 đc ĐH DAW MỚI - SẠN mIệPg, 989 | nao vét hạch và tạo hình bằng |_ 9.470.200
vét hạch và tạo hình băng vạt từ xa `
vạt từ xa
1555 | 12.0066.1182 Că chậu sàn miệng, tạo hình và vét Cát chậu sản miệng, tạo hình 9.470.200
hạch cỗ và vét hạch cô
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo Cất ung thư lưỡi - sản miệng,
7556 | 12.0139.1182 đc ĐH DAW MỚI - SẠN mIệPg, 989 | nao vét hạch và tạo hình bằng |_ 9.470.200
vét hạch và tạo hình băng vạt từ xa `
vạt từ xa
ý _ - „ | Cắt ung thư lưỡi, nạo vét
7557 | 12.0140.1182 Cát ung thư lưỡi, nạo vét hạch và Ích và tạo hình bằng vạt từ |_ 9.470.200
tạo hình băng vạt từ xa xa
ý . h À Cắt u máu, u bạch huyết
7558 | 12.0193.1183 Cất u máu, u bạch huyệt trong lông ( ny lồng ngực đường kính |_ 9.270.200
ngực đường kính trên 10 em A
trên I0 em
1559 | 03.2659.1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điêu trị Cát từ 3 tạng trở lên trong | o 970.200
ung thư tiêu hóa điêu trị ung thư tiêu hóa
2560 | 12.0298.1184 Cá bỏ tạng trong tiêu khung, từ 2 Cát bỏ tạng trong tiêu khung, 9970.200
tạng trở lên từ 2 tạng trở lên
7561 | 12.0214.1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điêu trị Cát từ 3 tạng trở lên trong 9970.200
ung thư tiêu hóa điêu trị ung thư tiêu hóa
7562 | 03.2743.1185 Tháo khớp vai do ung thư chỉ trên lo khớp vai do ung thư chỉ | 77p 20g
2563 Ì 12.0330.1185 Tháo khớp vai do ung thư đâu trên Tháo khớp vai do ung thư 1.720.200
xương cánh tay đâu trên xương cánh tay
7564 | 12.0446.1185 Tháo khớp xương bả vai do ung | Tháo khớp xương bả vai do 1.770.200
thư
ung thư
781
Phẫu thuật cắt xương bả vai và
Phẫu thuật cắt xương bả vai
7565 | 12.0447.1186 AC À 3 nhẦn TẢ 9.170.200
phân mêm và phân mêm
Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch | Phẫu thuật đặt Port động/nh ‹ ‹ ‹
7566 | 03.3219.1187 đề tiêm truyện hóa chât điều trị ung | mạch đề tiêm truyền hóa chât | 1.432.100 | Chưa bao gôm buông tiêm truyền.
thư điêu trị ung thư
7561 | 12.0448.1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da Hà buông tiêm truyền đưới [1 132 100 | Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.
7568 | 12.0142.1189 Cắt bỏ khối u màn hầu Cất bỏ khối u màn hầu 3.300.700
7569 | 12.0141.1189 Cắt khối u khẩu cái Cất khối u khẩu cái 3.300.700
7570 | 12.0264.1189 Cắt nang thừng tinh hai bên Cắt nang thừng tỉnh hai bên 3.300.700
7571 | 12.0135.1189 Cắt u lưỡi lành tính Cắt u lưỡi lành tính 3.300.700
Cắt u máu/u bạch mạch dưới da | Cắt u máu/u bạch mạch dưới
7572 | 12.0314.1182 đường kính từ 5 - 10 em da đường kính từ 5 - 10 em 3.300.700
Cá thưniê ` àt Cắt ung thư niêm mạc miệng
7573 | 12.0054.1189 6 0ng p1 06m mặc m1ồnB Vẻ 199 | và tạo hình bằng ghép da | 3.300.700
hình băng ghép da hoặc niêm mạc hoặc niê
oặc niêm mạc
Cá ung thư niêm mạc miệng và tạo Cắt ung thư niêm mạc miệng
7574 | 12.0053.1182 hình băng vạt tại chỗ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 3.300.700
Cắt ung thư phần mềm chi trên Cắt ung thư phần mềm chỉ
7575 | 12.0318.1189 hoặc chi dưới đường kính băng và | trên hoặc chi dưới đường | 3.300.700
trên 5 em kính băng và trên 5 em
7576 | 12.0194.1189 Phẫu thuật vét hạch nách Phẫu thuật vét hạch nách 3.300.700
782
Tháo khớp cô chân do ung
7577 | 12.0332.1189 Tháo khớp cổ chân do ung thư thư 3.300.700
7578 | 12.0331.1189 Tháo nửa bàn chân trước do ung | Tháo nửa bản chân trước do 3.300.700
thư ung thư
7579 | 12.0011.1190 Cắt các u lành tuyến giáp Cắt các u lành tuyến giáp 2.140.700
7580 | 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên Cắt nang thừng tinh một bên |_ 2.140.700
7581 | 12.0321.1190 Cắt u bao gân Cắt u bao gân 2.140.700
7582 | 12.0320.1190 Cặt u lành phân mêm đường kính Cát u lành phân mêm đường 2.140.700
dưới 10 em kính dưới 10 em
7583 | 12.0319.1190 Cá u lành phân mêm đường kính Cát u lành phân mêm đường 2.140.700
trên 10 em kính trên I0 cm
2584 | 12.0313.1190 Cất u máu khu trú, đường kính Cát u máu khu trú, đường 2.140.700
dưới 5 cm kính dưới 5 cm
Cắt ung thư phân mêm chỉ trên | Cắt ung thư phân mêm chỉ
7585 | 12.0317.1190 hoặc chỉ dưới đường kính dưới 5 | trên hoặc chi dưới đường | 2.140.700
cm kính dưới 5 em
Cắtu nang bao hoạt dịch (cổ tay, Cấtu nang bao hoạt dịch (cổ
7586 | 12.0322.1121 khoeo chân, cổ chân) ay, khoeo chân, cô chân) 1.456.700
7587 | 12.0261.1191 Cắt u sùi đầu miệng sáo Cắt u sùi đầu miệng sáo 1.456.700
7588 | 12.0377.1192 Điều trị đích trong ung thư Điều trị đích trong ung thư 987.200
: hề L. .À - Xạ trị bằng các đồng vị
7589 | 12.0351.1192 Xa trị băng các đồng vị phóng xạ 987.200
phóng xạ
783
Nút động mạch đê điêu trị u máu
Nút động mạch đê điêu iu
7590 | 12.0001.1193 và các u khác ở vùng đâu và hàm | máu và các u khác ở vùng đầu 558.400
mặt và hàm mặt
Nội soi niệu quản ngược dòng bằn, Nội soi niệu quản ngược à £
7591 | 27.0355.1196 S01 SOI BIỂU Quần NgưQ© dụng Đăng dòng bằng ống soi mềm tán | 2.434.500 | Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lẫy sỏi.
ông soi mêm tán sỏi thận băng laser
sỏi thận băng laser
7592 | 27.0393.1196 Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo lò đạo vá rò bằng quang -¡ 2 13+ sọo
Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị Nội soi xẻ cô bảng quang
7593 | 27.0389.1196 nU D0I XG CC Vầng QqUAnE 'Ìđiều trị xơ cứng cổ bảng | 2.434.500
xơ cứng cô bảng quang
quang
7594 | 27.0372.1196 Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi ào soi xẻ lỗ niệu quản lây(„ 4+4 sọọ
7505 | 27.0092.1196 Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết | Phẫu thuật nội soi bóc, sinh 2.434.500
hạch trung thât thiết hạch trung thất
X AOAT ĐÀ „ ¿ | Phẫu thuật nội soi cầm máu
7596 | 27.0330.1196 Phâu thuật nội soi câm máu sau mô sau mổ 2.434.500
2597 | 27.0260.1196 Phâu thuật nội soi cắt chỏm nang | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm 2.434.500
gan nang gan
Ặ ¬ ñ ¬ Chưa bao g/ gồm lưỡi bào (mài), bộ dây
7598 | 27.0451.1196 Phẩu thuật nội soi cất hoạt mạc ¡ Phẩu thuật nội soi cất hoạt |; +34 s00 | bơm nước, đầu đốt điện, tay đao đốt
viêm khớp khuỷu mạc viêm khớp khuỷu điện, Ốc, vít.
7599 | 27.0414.1196 Phâu thuật nội soi cắt khôi chửa Phâu thuật nội soi căt khôi 2.434.500
ngoài tử cung chửa ngoài tử cung
7600 | 27.0294.1196 Phâu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại Phâu thuật nội soi cắt lọc tụy 2 434.500
tử hoại tử
7601 | 27.0261.1196 Phẫu thuật nội soi cắt nang gan —_ | Phẩu thuật nội soi cắt nang |2 ¿+1 sọo
gan
784
Phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch
Phẫu thuật nội soi cắt u họat
7602 | 27.0456.1196 Ậ . Ậ 2.434.500
cô tay dịch cô tay
7603 | 27.0140.1196 Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày đà thuật nội soi cô định đạ |2 ¿+4 sọo
7604 | 27.0263.1196 Phâu thuật nội soi dân lưu áp - xe | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp 2.434.500
gan - Xe gan
2605 | 27.0331.1196 Phâu thuật nội soi dân lưu áp xe tôn Phâu thuật nội soi dẫn lưu áp 2.434.500
dư xe tôn dư
7606 | 27.0295.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy ha nội soi dân lưu áp |_„ 4+4 s0ọ
7607 | 27.0297.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy nang a nội soi dân lưu |, 1:1 <0ọ
7608 | 27.0315.1196 Phầu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo | Phầu thuật nội soi đặt lưới |; 4+4 s00 | Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo.
trong ô bụng nhân tạo trong ô bụng
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới | Jun thuật nội soi dật tâm "
7609 | 27.0313.1196 nhân tạo đường vào hoàn toàn hoàn toàn trước húc mac 2.434.500 | Chưa bao gôm tâm lưới nhân tạo.
trước phúc mạc (TEP) (TEP) P :
_ ¬ ,. | Phẫu thuật nội soi đặt tâm
Phâu thuật nội soi đặt tâm lưới lưới nhân tao trước phúc mac "¬
7610 | 27.0314.1196 nhân tạo trước phúc mạc đường đường vào qua vì bun 2.434.500 | Chưa bao gôm tâm lưới nhân tạo.
vào qua ô bụng (TAPP) (T APP) k "hẽ
x An AT so IẦU ri DA ñ ¬ Chưa bao gôm lưỡi bào (mài), bộ dây
7611 | 27.0454.1196 Phẩu thuật nội soi điều trị viêm | Phẩu thuật nội soi điều trị |; 134 s00 | bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đết
mỏm trên lôi câu ngoải viêm mỏm trên lôi câu ngoài điên. óc. vít
7612 | 27.0418.1196 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết Phẫu thuật nội soi GEU thể 2.434.500
' l tụ thành nang huyết tụ thành nang x4
7613 | 27.0455.1196 Phâu thuật nội soi giải phóng ông | Phâu thuật nội soi giải phóng 2 434.500
cổ tay
ống cổ tay
785
Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh
7614 | 27.0404.1196 Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh hoàn ẩn ` Ả 2.434.500
hoàn ân
2615 | 27.0300.1196 Phâu thuật nội soi khâu cầm máu Phâu thuật nội soi khâu câm 2.434.500
lách máu lách
7616 | 27.0316.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành “ nội soi khâu cơ (+ 13+ sọo
7617 | 27.0307.1196 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo lu thuật nội soi khâu mạc | +;+ s00
2618 | 27.0328.1196 Phâu thuật nội soi khâu thủng cơ | Phầu thuật nội soi khâu thủng 2.434.500
hoành cơ hoành
7619 | 27.0166.1196 Phâu thuật nội soi khâu thủng tá Phâu thuật nội soi khâu thủng 2 434.500
tràng tá tràng
2620 | 27.0173.1196 Phâu thuật nội soi khâu vết thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt 2.434.500
ruột non thương ruột non
2621 | 27.0167.1196 Phâu thuật nội soi khâu vết thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt 2.434.500
tá tràng thương tá tràng
2622 | 27.0212.1196 Phẫu thuật nội soi làm hậu môn Phẫu thuật nội soi làm hậu 2.434.500
nhân tạo môn nhân tạo
7623 | 27.0274.1196 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra đa chà thuật nội soi mở túi mật (_„ 4+4 s0ọ
2624 | 27.0293.1196 Phâu thuật nội soi nôi nang tụy - dạ | Phâu thuật nội soi nôi nang | 2 ¿+4 soo
dày tụy - dạ dày
2625 | 27.0292.1196 Phâu thuật nội soi nôi nang tụy - | Phầu thuật nội soi nội nang | + ¿2+ soọ
hồng tràng tụy - hông tràng
2626 | 27.0332.1196 Phâu thuật nội soi rửa bụng, dân | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, 2.434.500
lưu
dẫn lưu
786
2627 | 27.0093.1196 Phâu thuật nội soi sinh thiết u chân Phâu thuật nội soi sinh thiệt u 2.434.500
đoán chân đoán
Phẫu thuật nội soi thất động mạch | Phẫu thuật nội soi thắt động
7628 | 27.0264.1196 gan điều trị ung thư gan/vêt thương | mạch gan điêu trị ung thư | 2.434.500
gan gan/vêt thương gan
2629 | 27.0353.1196 Phẫu thuật nội soi treo thận đề điều Phẫu thuật nội soi treo thận 2.434.500
trị sa thận đê điêu trị sa thận
7630 | 27.0354.1196 Tán sỏi thận qua da Tán sỏi thận qua da 2.434.500 | Chưa bao gồm sonde ]J.
7631 | 27.0384.1197 Nội soi cắt polyp cổ bàng quang quang cất polyp cô bảng L1 so6 60ọ
7632 | 27.0409.1197 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | Nội soi cất u niệu đạo, van (_ ¡ so¿ so
niệu đạo
2633 | 27.0392.1197 Nội Soi khâu lỗ thủng bàng quang | Nội soi khâu lỗ thủng bàng 596.600
qua ô bụng quang qua ô bụng
7634 | 27.0333.1197 Nội soi ô bụng chân đoán Nội soi ô bụng chân đoán .596.600
7635 | 27.0408.1197 Nội soi tán sỏi niệu đạo Nội soi tán sỏi niệu đạo .596.600
7636 | 27.0377.1197 Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản .596.600
2637 | 27.0405.1197 Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn Phâu thuật nội soi cắt tỉnh 596.600
trong ô bụng hoản trong ô bụng
7638 | 27.0407.1197 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp 596.600
đạo niệu đạo
2639 | 27.0329.1197 Phâu thuật nội soi sinh thiết hạch ô | Phâu thuật nội soi sinh thiệt 596.600
bụng hạch ô bụng
787
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u
7640 | 27.0335.1197 F R 1.596.600
ô bụng trong ỗ bụng
2641 | 27.0406.1197 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch | Phầu thuật nội soi thắt tĩnh 1.596.600
tỉnh mạch tỉnh
7642 | 27.0437.1197 Thông vòi tử cung qua nội soi Thông vòi tử cung qua nội soi | 1.596.600
2643 Ì 26.0057.1203 Ghép thân kinh có mạch nuôi bằng Ghép thân xinh có mạch nuôi 6.646.900
vi phâu băng vi phâu
Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở Phẫu thuật Mi phẫu các bộ
7644 | 26.0017.1203 đâu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, | phận ở đâu, mặt bị đứt rời | 6.646.900
môi...) (mũi, tai, môi...)
2645 Ì 28.0113.1203 Ghép một phân môi đứt rời băng kỹ Ghép một phân môi đứt rời 6.646.900
thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu
2646 | 28.0114.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời băng kỹ Ghép toàn bộ môi đứt rời 6.646.900
thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu
XU COÀn ĐÀ CAI 2x xả: ca ¬5À„ | Ghép toàn bộ môi đứt rời và
7647 | 28.0115.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời và phân ( Tài xung quanh bằng kỹ | 6.646.900
xung quanh băng kỹ thuật vi phầu .-.--
thuật vi phâu
7648 | 28.0085.1203 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi Í_¿ c¿ø oọọ
rời có sử dụng vi phầu đứt rời có sử dụng vi phầu
2649 Ì 28.0139.1203 Phâu thuật ghép vành tai đứt rời Phầu thuật ghép vành tai đứt 6.646.900
băng vi phầu rời băng vi phâu
2650 Ì 28.0078.1203 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đô băng Tái tạo toàn bộ mi và cùng đô 6.646.900
vạt tự do băng vạt tự do
7651 | 03.4157.1205 Phẫu thuật nội soi có robot Phâu thuật nội soi có robot | se 213 600
[bệnh lý gan mật]
788
Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh
Phẫu thuật các bệnh tim bẩm
7652 | 03.3130.1206 bằng rôbốt sinh bằng rôbốt 92.080.600
7653 | 03.4157.1206 Phẫu thuật nội soi có robot Phâu thuật nội soi có robot ( o2 0s0 600
bệnh lý lông ngực]
7654 | 03.4157.1207 Phẫu thuật nội soi có robot Phẫu thuật nội soi có robot | go +s2 600
bệnh lý tiết niệu]
7655 | 03.4157.1208 Phẫu thuật nội soi có robot Phẩu thuật nội soi có robot | o7 ss7 600
bệnh lý tiêu hóa, ô bụng]
7656 | 27.0359.1209 Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận ha thận ông mềm gấp Sôi | ¿ + +3 200
7657 | 27.0358.1209 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận ha thận ông mềm tán Sôi | ¿ ;++ +oọ
Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi nội " "nà Tải đIỀU tị Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
7658 | 27.0135.1209 ngực phải điều trị bệnh co thắt thực | "S ĐỤC PHÁI dICU HỊ 1343.300 | 2 8 ạch,
R › bệnh co thắt thực quản nan mô.
quản nan tỏa tỏa
Phẫu thuật nội soi cắt mẫu răng C2 Phẫu thuật nội soi cất mẫu
7659 | 27.0061.1209 R _ ¬ 8 răng C2 (mỏm nha) qua| 4.343.300
(mỏm nha) qua miệng :A
miệng
Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn Phẫu thuật nội soi cắt xương
7660 | 27.0115.1209 L điêu trị hội chứng đường thoát | sườn I điều trị hội chứng | 4.343.300
lông ngực đường thoát lỗng ngực
7661 | 27.0494.1209 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) KG nội soi chân đoán | ¿ :¿› +0o
7662 | 27.0308.1209 Phâu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ Phâu thuật nội soi đặt vòng 4.343.300
dày thắt dạ dày
Phẫu thuật nội soi điêu trị phông, Phẫu thuật nội soi điêu trị
7663 | 27.0111.1209 hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới | phông, hẹp, tắc động mạch | 4.343.300
thận
chủ bụng dưới thận
789
Phẫu thuật nội soi điều trị
7664 | 27.0107.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ - 4.343.300
rung nhĩ
Phẫu thuật nội soi điều trị tổn Phẫu thuật nội soi điều trị tôn
7665 | 27.0457.1209 _¬ . ' ... | thương phức hợp sụn sợi tam | 4.343.300
thương phức hợp sụn sợi tam giác giác
1666 | 27.0296.1209 Phẫu thuật nội soi Frey điều trị Phẫu thuật nội soi Frey điều 4.343.300
Viêm tụy mạn trị viêm tụy mạn
Ặ ¬ Phẫu thuật nội soi hỗ trợ
7667 | 27.0117.1209 Phẩu thuật nội soi hồ trợ (VATS) | (VATS) điều trị bệnh lý | 4.343.300
điều trị bệnh lý mạch máu .
mạch máu
Ặ ¬ Phẫu thuật nội soi hỗ trợ
7668 | 27.0080.1209 Phẫu thuật nội soi hồ trợ (VATS) Í + As) điều trị bệnh lý phỏi, |_ 4.343.300
điều trị bệnh lý phôi, trung thât ñ
trung thât
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ
7662 | 27.0108.1202 điều trị bệnh lý tim (VATS) điều trị bệnh lý tìm 4343.300
Ặ ¬ .A... | Phẫu thuật nội soi hồ trợ điều
7670 | 27.0473.1209 TU Thuật IV HỒ _ Me: “ở lữị gấy xương phạm khớp | 4.343.300
gay ø phạ Ớp vũng ø vùng gối
2671 | 27.0027.1209 Phâu thuật nội soi hô trợ giải áp vi Phâu thuật nội soi hồ trợ giải 4.343.300
mạch áp vi mạch
2672 | 27.0067.1209 Phầu thuật nội soi hồ trợ làm cứng Phâu thuật nội soi hồ trợ làm 4.343.300
cột sông lưng cứng cột sông lưng
7673 | 27.0041.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não _ thuật nội soi hồ trợ lây ¿ +4: +0
Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ Phẫu thuật nội soi khâu gấp
7674 | 27.0106.1209 hoành (điêu trị liệt thân kinh nếp cơ hoành (điêu trị liệt | 4.343.300
hoành) thân kinh hoành)
Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ | Phẫu thuật nội soi lây vạt:
7675 | 27.0493.1209 lưng to; Vạt cơ thắng bụng; Vạt | Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thăng | 4.343.300
mạc treo...
bụng; Vạt mạc treo ...
790
Phẫu thuật nội soi lây vạt: Vạt cơ
Phẫu thuật nội soi lây vạt:
7676 | 27.0496.1209 thon, cơ thắng đùi, cơ rộng | Vạt cơ thon, cơ thăng đùi, cơ| 4.343.300
trong... rộng trong...
Ặ A AT 2 Phẫu thuật nội soi nạo hạch
7677 | 27.0411.1209 Phẫu thuật nội soi nạo hạch bọn 2 Í 1 2 bên (rong ung thư 4.343.300
bên (trong ung thư dương vật) R
dương vật)
7678 | 27.0110.1209 Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn Phẫu thuật nội soi thất tuần 4.343.300
bàng hệ chủ - phôi hoàn bàng hệ chủ - phôi
2679 | 27.0410.1210 Nội SOI bóc bạch mạch điều trị đái Nội soi bóc bạch mạch điêu 2.913.900
dưỡng châp trị đái dưỡng châp
Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan | Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u
7680 | 77.0262.1210 băng sóng cao tân (RFA) gan băng sóng cao tân (RFA) 2.213.900
2681 | 27.0400.1210 Nội soi tuyên tiên liệt băng laser | Nội soi tuyên tiên liệt bằng 2.913.900
đông vón laser đông vón
2682 | 27.0402.1210 Nội SOI tuyên tiên liệt băng phương | Nội soi tuyên tiên liệt băng 2.913.900
pháp nhiệt phương pháp nhiệt
2683 | 27.0401.1210 Nội sơi tuyên tiên liệt bằng sóng Nội soi tuyên tiên liệt băng 2.913.900
Radio cao tân sóng Radio cao tân
7684 | 27.0370.1210 Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu Phẫu thuật nội soi cắm lại 2.913.900
quản vào bàng quang niệu quản vào bàng quang
2685 | 27.0105.1210 Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài Phầu thuật nội soi căt màng 2.913.900
tim ngoài tim
Phẫu thuật nội soi chuyên vị tĩnh Phẫu thuật nội soi chuyên vị
mạch trong phẫu thuật tạo thông | tĩnh mạch trong phẫu thuật
7686 | 27.0116.1210 động - tĩnh mạch để chạy thận nhân | tạo thông động - tĩnh mạch để 213.00
tạo chạy thận nhân tạo
7687 | 27.0104.1210 Phâu thuật nội soi dân lưu khoang | Phẫu thuật nội soi dân lưu 2.913.900
mảng tim
khoang mảng tim
791
Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo
Phẫu thuật nội soi đặt điện
7688 | 27.0100.1210 nhịp thượng tâm mạc cực tạo nhịp thượng tâm mạc 213.00
1689 | 27.0236.1210 Phâu thuật nội soi điêu trị rò hậu Phâu thuật nội soi điều trị rò 2.913.900
môn hậu môn
Phẫu thuật nôi soi hỗ trợ t Phẫu thuật nội soi hỗ trợ
7690 | 27.0337.1210 L0 TURE BỘT S01 80 HỢ HONE CâP | trong can thiệp nội soi ống | 2.913.900
thiệp nội soi ông mêm À
mêm
2691 | 27.0336.1210 Phâu thuật nội soi hô trợ trong mô | Phâu thuật HỘI soÏ hỗ trợ 2.913.900
mở trong mỗ mở
2692 | 27.0109.1210 Phâu thuật nội soi kẹp ông động Phâu thuật nội soi kẹp ông 2.913.900
mạch động mạch
Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cất Phẫu thuật nội soi qua dạ dày
7693 | 27.0146.1210 polyp dạ dày (Intraluminal Lap | cất polyp dạ dày | 2.913.900
Surgery) (Intraluminal Lap Surgery)
Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng Phẫu thuật nội s 0i treo cô
7694 | 27.0388.1210 hàn ^ :Ả | Đằng quang điêu trị tiêu | 2.913.900
quang điêu trị tiêu không kiêm soát h :Ä h
không kiêm soát
R A x 1: ĐA ,|Gây mê thay băng người
Gây mê thay băng người bệnh có | Le có điện tích bỏng >60%
7695 | 11.0132.1890 diện tích bỏng >60% DTCT [diện SÀ vự RĐAG 1.339.400
l 19 Xa n2 hà ALÁ DTCT [diện tích cơ thê] hoặc
tích cơ thể] hoặc có bỏng hô hâp “ha ^ bế
có bỏng hô hâp
Gây mê thay băng người bệnh có | Gây mê thay băng người
7696 | 11.0133.1891 diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích | bệnh có diện tích bỏng từ 40 962.300
cơ thê - 60% diện tích cơ thê
Gây mê thay băng người bệnh có | Gây mê thay băng người
7697 | 11.0134.1892 diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích | bệnh có diện tích bỏng từ 10 718.900
cơ thê - 39% diện tích cơ thê
Gây mê thay băng người bệnh có | Gây mê thay băng người
7698 | 11.0135.1893 diện tích bỏng < 10% diện tích cơ | bệnh có diện tích bỏng < 10% 453.000
thê
diện tích cơ thê
792
7699 | 03.4185.1894 Gây mê đặt canuyn E cmO Gây mê đặt canuyn ECMO 868.900
7700 | 03.4186.1894 Gây mê rút canuyn E cmO Gây mê rút canuyn ECMO 868.900
7701 | 09.9000.1894 Gây mê khác Gây mê khác 868.900
ANA 17 profile test (sàng lọc và | ANA 17 profile test (sàng lọc
định danh đồng thời 17 typ kháng | và định danh đồng thời 17 typ
T102 | 22.0362.1215 thê kháng nhân bằng thanh sắc ký | kháng thê kháng nhân bằng 1.045.700
miễn dịch) thanh săc ký miên dịch)
7203 | 22.0157.1218 Chụp ảnh màu tê bào qua kính hiên Chụp ảnh màu tÊ bảo qua 21.900
Mi kính hiên vi
7704 | 22.0021.1219 co cục máu đông (tên khác: Co cục | Co cục máu đông (tên khác: 16.000
máu) Co cục máu)
7205 | 22.0382.1220 Công thức nhiễm Sắc thê | Công thức nhiễm sắc “thê 726.700 Bao gôm cả môi trường nuôi cây tủy
(Karyotype) máu ngoại vi (Karyotype) máu ngoại vi xương.
7706 | 22.0381.1220 Công thức : nhêm sắc thê | Công thức nhiệm sắc thê 726.700 Bao gôm cả môi trường nuôi cây tủy
(Karyotype) tủy xương (Karyotype) tủy xương xương.
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc Xét nghiệm công thức nhiễm Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủ
7707 | 22.0649.1220 thể tủy xương với chất kích thích | sắc thể tủy xương với chất | 726.700 xương 5 yy
đặc hiệu kích thích đặc hiệu _ =
Xét nghiê ông thức nhiễ Ẻ Xét nghiệm công thức nhiễm B À ä môi trưở ¬
7708 | 22.0650.1220 ỐE nGHệM công PhỨc nNICM Sä€ | ví" thể với môi trường đặc | 726.700 | 99 69m cá mỌI trương nuội cáy ty
thê với môi trường đặc hiệu hiêu xương.
7709 | 22.0385.1221 Công thức nhiễm sắc thê (NST) từ | Công thức nhiêm sắc thê 1.230.700
tế bảo ối
(NST) từ tế bào ối
793
Đàn hồi đổ cục máu (TEG:
Đàn hồi đồ cục máu (TEG:
7710 | 22.0054.1222 Thrombo Elasto Graphy) Thrombo Elasto Graphy) 438.000 | Bao gôm cả pin và cup, kaolin.
R '. +2 1Â cÁ 2 TÁ ĐÀ bề Đánh giá tỷ lệ sống của tế bảo
7711 | 22.0689.1223 Đánh giá tỷ lệ sông của tê bào bằng Ì Lì 0y kỹ thuật nhuộm xanh 20.100
kỹ thuật nhuộm xanh trypan
trypan
DCIP test (Dichlorophenol- | DCIP test (Dichlorophenol-
7712 | 22.0377.1224 Indolphenol test dùng sàng lọc | Indolphenol test dùng sảng 65.900
huyết sắc tô E) lọc huyết sắc tô E)
Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - | Xét nghiệm đếm số lượng
7713 | 22.0342.1225 CD4 - CD§ CD3 - CD4 - CD8 421.200
7714 | 22.0352.1227 Điện di huyết sắc tố Điện di huyết sắc tố 381.000
7715 | 22.0351.1228 Điện đi miễn dịch huyết thanh nn di miễn dịch huyết 1 026 300
7716 | 22.0353.1229 Điện di protein huyết thanh Điện di protein huyết thanh 400.300
Định danh kháng thể kháng HLA | Định danh kháng thể kháng
T7 |22.0633.1232 bằng kỹ thuật luminex HLA bằng kỹ thuật luminex 3.782.400
. . Ả ĐÁ ` Định danh kháng thê bâ
7118 | 22.0256.1233 Định danh kháng thê bât thường | tường (kỹ thuật ống | 1.201.700
(kỹ thuật ông nghiệm) :A
nghiệm)
Định danh kháng thể bất thường nh danh kêu nề hệ
7719 | 22.0257.1233 (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên S nu ] lề ^ h 1.201.700
ăy bán tự động) cangel/Gelcard trên máy
máy Ti ã bán tự động)
Định danh kháng thể bất thường | DU danh kêu nề hệ
7720 | 22.0258.1233 (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên x y : 1.201.700
máy tự động)
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
794
Định lượng PIVKA (Proteins | Định lượng PIVKA (Proteins
7721 | 22.0077.1233 Induccd by Vitamin K Antagonism |Induced by Vitamn K| 1.201.700
or Absence) Antagonism or Absence)
Định danh kháng thể kháng HLA | Định danh kháng thể kháng
T122 | 22.0636.1234 bằng kỹ thuật ELISA HLA bằng kỹ thuật ELISA. 4451.400
Định lượng AT/AT IHI (Anti | Định lượng AT/AT HI (Anti
T123 | 22.0025.1235 thrombin/Anti thrombinIII) thrombin/Anti thrombinlII) 148.400
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan | Định lượng CD25 (IL-2R)
7724 | 22.0631.1236 trong huyết thanh băng kỹ thuật | hòa tan trong huyệt thanh | 2.264.700
ELISA băng kỹ thuật ELISA
7725 | 22.0065.1237 Định lượng CI- inhibitor Định lượng CI- inhibitor 222.700
. . š ~4x...a„ | Định lượng D-Dimer băng kỹ
7726 | 22.0570.1238 Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật Í tật miễn dịch hóa phát| 546.300
miền dịch hóa phát quang
quang
Định lượng nhanh D-Dimer trong | Định lượng nhanh. D-Dimer
7727 | 01.0299.1239 máu toàn phân tại chỗ băng máy | trong máu toàn phân tại chỗ 272.900
câm tay băng máy câm tay
7728 | 22.0023.1239 Định lượng D-Dimer Định lượng D-Dimer 272.900
7729 | 23.0054.1239 Định lượng D-Dimer [Máu] Định lượng D-Dimer [Máu] 272.900
7730 | 22.0043.1241 Định lượng FDP Định lượng FDP 148.400
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng Fibrinogen /tên
Định lượng yếu tố ]), phương pháp khác: Định lượng yêu tô D,
7731 | 22.0014.1242 h ⁄ ` ‹._| phương pháp Clauss- phương 110.300
Clauss- phương pháp trực tiếp,
băng máy bán tự động
pháp trực tiệp, băng máy bán
tự động
795
Định lượng Fibrinogen (tên khác:
Định lượng yêu tô I), phương pháp
Định lượng Fibrinogen (tên
khác: Định lượng yêu tô ]),
7732 | 22.0013.1242 Clauss- phương pháp trực tiếp, phương pháp Clauss- phương 110.300
Ỳ . ^ pháp trực tiêp, băng máy tự
băng máy tự động ^
động
. R Ly vự Định lượng gen bệnh máu ác
7733 | 22.0421.1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính Í _ Ì bằng kỹ thuật Real -| 4.203.400
băng kỹ thuật Real - Time PCR .
Time PCR
7734 | 22.0103.1244 Định lượng GóPD Định lượng GóPD 87.000
R Đo hoạt độ G6PD (Glucose -
7735 | 23.0072.1244 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 Ì ¿nh osphạt dehydrogenase) 87.000
phosphat dehydrogenase) [Máu] [Máu
7736 | 22.0109.1245 PK (Pyruvatkinase) PK (Pyruvatkinase) 186.600
7737 | 22.0058.1246 Định lượng Plasminogen Định lượng Plasminogen 222.700
Định lượng hoạt tính Protein C | Định lượng hoạt tính Protein
7738 | 22.0047.1247 (Protein Activity) C (Protein Activity) 48.800
Định lượng Protein C toàn phần Định lượng Protein C toàn
7139 | 22.0043.1247 (Protein C Antigen) phần (Protein C Antigen) 48.800
7240 | 22.0582.1248 Định lượng hoạt tính Protein S (PS | Định lượng hoạt tính Protein 248.800
acfIvIty) S (PS activity)
Định lượng kháng nguyên Protein | Định lượng kháng nguyên
T41 | 22.0583.1248 S (PS antigen) Protein S (PS antigen) 748.800
7142 | 22.0046.1248 Định lượng Protein S toàn phần nhân lượng Protein S toàn 2¿soọo
7743 | 23.0136.1248 Định lượng Protein S100 [Máu] | Ph lượng Protein SI0UI „xe uọo
[Máu]
796
Định lượng tpA (fissue - | Định lượng t-pA (fissue -
144 | 22.0066.1249 Plasminogen Activator) Plasminogen Activator) 722.700
Định lượng tế bào người cho ở | Định lượng tế bào người cho
7745 | 22.0422.1250 người nhận sau ghép băng kỹ thuật | ở người nhận sau ghép băng | 5.505.200
Real - Time PCR kỹ thuật Real - Time PCR
Xét nghiệm xác định các marker di .. lân n dời
7746 | 22.0652.1250 truyền của người cho/người nhận nỊ Tuy 3 n¿MG | s 05.200
bằng kỹ thuật realtime PCR. cho/người. nhận bằng kỹ
| thuật realtime PCR.
7747 | 22.0038.1251 Định lượng ức chế yếu tố IX Định lượng ức chế yếu tố IX 280.800
7148 | 22.0037.1252 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc văn lượng ức chế yêu tôi 1ø0 sọg
7749 | 22.0057.1253 Định lượng Heparin Định lượng Heparin 222.700
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng Fibrinogen (tên
khác: Định lượng yêu tố ]),
7750 | 22.0012.1254 Định lượng yêu tố I), phương pháp 60.800
án tiếp, bằng máy bán tự động phương pháp gián tiếp, bằng
gi l máy bán tự động
Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng Fibrinogen (tên
khác: Định lượng yêu tố D,
7751 | 22.0011.1254 Định lượng yêu tố I), phương pháp h há bằ 60.800
án tiếp, bằng máy tự động phương pháp gián tiếp, bằng
gi l máy tự động
Định lượng hoạt tính yêu tố Von Định lượng hoạt tính yêu tố
Willebrand (VWE Actvity) (tên | VOn NWiHebrand (VMME ¬-
7752 | 22.0032.1255 Activiy) (tên khác: định 481.000 | Giá cho môi yêu tô.
khác: định lượng hoạt tính đồng
yêu tô Ristocetin: VII: R co)
lượng hoạt tính đồng yếu tố
Ristocetin: VINH: R co)
797
Định lượng kháng nguyên yếu tô
Định lượng kháng nguyên
7753 | 22.0031.1255 : : yêu tố Von Willebrand| 481.000 | Giá cho mỗi yếu tố.
Von Willebrand (VWE Antigen) (VWF Antigen)
Đinh l áu tổ đô , . | Định lượng yếu tố đông máu ¬
7754 | 22.0030.1255 CN tượng yếu t0 dòng máu "09! | ngoại sinh II, V,VII, X [yếu | 481.000 | Giá cho mỗi yếu tế.
sinh II, V,VI, X Ậ x
tô II hoặc XI]
7755 | 22.0033.1255 Định lượng yếu tố XII Định lượng yếu tố XII 481.000 | Giá cho mỗi yếu tố.
7756 | 22.0051.1256 Định lượng Anti Xa Định lượng Anti Xa 272.900
Định lượng yếu tố|Địnhh lượng yếu tố
T51 | 22.0621.1257 Thrombomodulin Thrombomodulin 22.700
Định lượng yếu tô đông máu
Định lượng yếu tổ đông máu ngoại ngoại sinh II, V,VI, X [yếu ` X: sẤU, XÃ
7758 | 22.0030.1258 sinh II, V,VII, X tô Vhoặc yếu tế VII hoặc yếu 341.000 | Giá cho môi yêu tô.
tố XỊ
Định lượng yếu tố đông máu nội Định lượng yêu tô đông máu 3X: VẤ
7759 | 22.0029.1259 nh cơ ° °° | nội sinh VIHc, IX, XI [yếu tố | 248.800 | Giá cho mỗi yếu tố.
sinh VIIc, IX, XI IXỊ
Định lượng yếu tố đông máu nội Định lượng yếu tố đông máu 3X: VẤ
7760 | 22.0029.1260 nh cơ ° °' Í nội sinh VIHc, IX, XI [yếu tố | 311.000 | Giá cho mỗi yếu tố.
sinh VIIc, IX, XI
VIIIc hoặc yếu tố XI]
Định lượng yêu tô XIH (tên khác: | Định lượng yêu tô XIH (tên
7761 | 22.0034.1262 Định lượng yếu tố ổn định sợi | khác: Định lượng yêu tô ôn | 1.091.700
huyết)
định sợi huyệt)
798
7762
22.0059.1263
Định lượng chất ức chế hoạt hóa
Plasmin (PAI: Plasmin Activated
Inhibitor)
Định lượng chất ức chế hoạt
hóa Plasmin (PAI: Plasmin
Activated Inhibitor)
222.700
7763
22.0567.1263
Định lượng chất ức chế hoạt hóa
Plasmin 1 (PAI-I)
Định lượng chất ức chế hoạt
hóa Plasmin I (PAI-I)
222.700
7764
22.0568.1263
Định lượng chất ức chế hoạt hóa
Plasmin 2 (PAI-2)
Định lượng chất ức chế hoạt
hóa Plasmin 2 (PAI-2)
222.700
7765
22.0067.1264
Định lượng œ2 antiplasmin
Đi
K=
nh lượng ơ2 antiplasmin
222.700
7766
22.0692.1265
Định lượng B - Thromboglobulin
(BTG)
Định lượng B -
Thromboglobulin (BðTG)
222.700
7767
22.0312.1266
Xác định nhóm máu A: (kỹ thuật
ông nghiệm)
Xác định nhóm máu A¡ (kỹ
huật ông nghiệm)
37.300
7768
22.0285.1267
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu đề truyền máu (oàn
phân, khối hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu đề
(tuyền máu toản phần, khối
hồng cầu, khối bạch cầu
24.800
7769
22.0502.1267
Định nhóm máu tại giường bệnh
trước truyền máu
Định nhóm máu tại giường
bệnh trước truyền máu [khôi
hông câu, khôi bạch câu]
24.800
7770
22.0286.1268
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền chế
phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để
truyền chế phẩm tiểu cầu
hoặc huyết tương
22.200
7771
22.0502.1268
Định nhóm máu tại giường bệnh
trước truyền máu
Định nhóm máu tại giường
bệnh trước truyền máu [chế
phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương]
22.200
799
7772 | 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường Định nhóm máu tại giường 42.100
7773 | 22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật | Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 42.100
ông nghiệm) huật ông nghiệm)
7774 | 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật | Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 42.100
phiên đá) huật phiên đá)
1775 | 22.0283.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 42.100
trên giây) huật trên giây)
7176 | 22.0284.1270 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 62.200
trên thẻ) huật trên thẻ)
Định nhóm máu hệ ABO | trên thẻ Định nhóm máu hệ ABQ trên
định nhóm máu (đã có sẵn huyết hẻ định nhóm máu (đã có sẵn
7771 | 22.0288.1271 huyết thanh mẫu) để truyền 31.100
thanh _mẫu) để truyền chế phâm
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tiểu cầu hoặc huyết tương
tương
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ | Định nhóm máu hệ ÀBO trên
định nhóm máu (đã có sẵn huyết hẻ định nhóm máu (đã có sẵn
77178 | 22.0287.1272 ` R h À , ._ | huyệt thanh mâu) đê truyện 49.700
thanh mâu) đê truyền máu toàn b R À Ấ? ĐÀ
À Á: HÀ R &; ., | máu toàn phân, khôi hông
phân, khôi hông câu, khôi bạch câu | _› K: Ậ
câu, khôi bạch câu
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) | Định nhóm máu hệ ABO,
7779 | 22.0294.1273 trên hệ thông máy tự động hoàn | Rh(D) trên hệ thông máy tự 40.900
toàn động hoàn toàn
Định nhóm máu hệ ABO,
7780 | 22.0293.1274 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) Rh(Ð) bằng công nghệ hồng 55.900
bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
câu găn từ
800
7781
22.0290.1275
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
(kỹ thuậ
Scangel/Gelcard trên
máy bán tự động)
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
93.300
7782
22.0289.1275
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
(kỹ thuậ
Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
93.300
7783
22.0241.1276
Xác định
nghiệm)
kháng nguyên Di° của hệ
nhóm máu Diago (kỹ thuật ống
Xác định kháng nguyên Dữ
của hệ nhóm máu Diago (kỹ
huật ông nghiệm)
198.600
7784
22.0242.1276
Xác định
nghiệm)
kháng nguyên Di? của hệ
nhóm máu Diago (kỹ thuật ống
Xác định kháng nguyên Di?
của hệ nhóm máu Diago (kỹ
huật ông nghiệm)
198.600
7785
22.0220.1277
Xác định
nghiệm)
kháng nguyên Mi" của hệ
nhóm máu MNS (kỹ thuật ông
Xác định kháng nguyên M#£
của hệ nhóm máu MNS (kỹ
huật ông nghiệm)
167.500
7786
22.0223.1278
Xác định
nghiệm)
kháng nguyên P¡ của hệ
nhóm máu PiPk (kỹ thuật ông
Xác định kháng nguyên P¡
của hệ nhóm máu P:Pk (kỹ
huật ông nghiệm)
210.600
7787
22.0295.1279
Xác định kháng nguyên D yếu của
hệ Rh (kỹ thuật ông nghiệm)
Xác định kháng nguyên D
yêu của hệ Rh (kỹ thuật ông
nghiệm)
186.600
7788
22.0296.1279
Xác định kháng nguyên D yếu của
hệ Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard)
Xác định kháng nguyên D
yêu của hệ Rh (kỹ thuật
Scangel/Gelcard)
186.600
7789
22.0291.1280
Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ
thuật ông
nghiệm)
Định nhóm máu hệ Rh(D)
(kỹ thuật ông nghiệm)
33.500
7790
22.0292.1280
Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ
thuật phiên đá)
Định nhóm máu hệ Rh(D)
(kỹ thuật phiên đá)
33.500
S01
7791
22.0281.1281
Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ
thuật ông nghiệm)
Định nhóm máu khó hệ ABO
(kỹ thuật ông nghiệm)
222.700
7792
22.0282.1281
Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ
thuật Scangel/Gelcard)
Định nhóm máu khó hệ ABO
(kỹ thuật Scangel/Gelcard)
222.700
7793
22.0036.1282
Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX
Định tính ức chế yếu tố
VIIc/IX
248.800
7794
22.0634.1283
Định type HLA cho 1 locus (Locus
A, hoặc Locus B, hoặc Locus C,
hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ)
bằng kỹ thuật PCR-SSP
Định type HLA cho I locus
(Locus A, hoặc Locus B,
hoặc Locus C, hoặc Locus
DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ
huật PCR-SSP
1.301.700
7795
22.0633.1284
Định type HLA độ phân giải cao
cho I locus (Locus A, hoặc Locus
B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR,
hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP)
bằng kỹ thuật PCR-SSO
Định type HLA độ phân giải
cao cho I locus (Locus A,
hoặc Locus B, hoặc Locus C,
hoặc Locus DR, hoặc Locus
DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ
huật PCR-SSO
1.935.700
7796
22.0589.1285
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM:
Rotation ThromboElastoMetry)
trung hòa heparin (ROTEM-
HEPTEM)
Đo độ đàn hồi cục máu
(ROTEM: Rotation
ThromboElastoMctry) trung
hòa heparin (ROTEM-
HEPTEM)
571.300
s02
Đo độ đàn hôi cục máu
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: | (ROTEM: Rotation
7797 | 22.0587.1285 Rotation ThromboElastoMetry) ức | ThromboElastoMetry) ức 571.300
chế tiểu cầu (ROTEM-EIBTEM) |chế tiểu cầu (ROTEM-
FIBTEM)
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: | ĐO độ dàn hội cục máu
Rotation ThromboElastoM: „| (ROTEM: Roftation
7798 | 22.0588.1285 otalon ThromboElastoMetry) ức | ThromboElastoMetry) ức| 571.300
chẻ tiêu sợi huyết (ROTEM- Í Lế tiêu sợi huyết (ROTEM-
APTEM) APTEM).
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: ROIMC hôi sỤ máu
7799 | 22.0586.1286 Rotation ThromboElastoMetry) ThromboElastoMetr ) ngoại 445.300
ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) sinh (ROTEM-EXTEM). :
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: ROIMC hôi sỤ máu
7800 | 22.0585.1286 Rotation ThromboElastoMetry) ThromboElastoMetr )_ nội 445.300
nội sinh (ROTEM-INTEM) sinh (ROTEM-TNTEM) :
R AC QIÀ À .. | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Đo độ ngưng tập tiêu câu với ADP/Collagen/Acid X: LẠ
7801 | 22.0041.1287 ADP/Collagen/Acid 117.300 | Giá cho mỗi chất kích tập.
Arachidonic/Thrombin/Epinephrin
Arachidonic/Thrombin/Epin
ephrin [ADP/Collgen]
803
Đo độ ngưng tập tiêu câu với
¬ ADP/Collagen/Acid
Đo độ ngưng tập tiêu câu với | Arachidonic/Thrombin/Epin ¬
7802 | 22.0041.1288 ADP/Collagen/Acid ephrin [Ristocetin/ 222.700 |_ Giá cho môi yêu tô.
Arachidonie/Thrombin/Epinephrin | Epinephrin/
ArachidonicAcide/
thrombin]
7803 | 22.0042.1288 Đo độ ngưng tập tiêu câu với | Đo độ ngưng tập tiêu câu với | 222 700 Giá cho mỗi yếu tố.
Ristocetin Ristocetin
7804 | 02.0348.1289 Đo độ nhớt dịch khớp Đo độ nhớt dịch khớp 55.900
7805 | 02.0431.1289 Xét nghiệm Muecin test Xét nghiệm Mucin test 55.900
AT hzt CIÁ ca . „_ | Đo độ nhớt (độ quánh) máu
7806 | 22.0039.1289 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn Í Làn phần/huyết tương/dịch| — 55.900
phân/huyêt tương/dịch khác khác
. ĐÀ g3 và š Xét nghiệm giải trình tự gen
7807 | 22.0647.1290 bã nghiệm giải trình tự gen băng Í _ì ý kỹ thuật giải trình tự |_ 8.206.900
ÿ thuật giải trình tự gen thê hệ 2 TA
gen thê hệ 2
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng | Xét nghiệm giải trình tự gen
7808 | 22.0449.1290 NGS bằng NGS 8.206.900
Xét nghiệm xác định mọc mảnh nh C nhe -
7809 | 22.0654.1290 ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật P 8.206.900
giải trình tự gen thế hệ 2
bằng kỹ thuật giải trình tự
gen thê hệ 2
S04
Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh
Giải trình tự gene chấn đoán
7810 | 22.0406.122 beta thalassemia bệnh beta thalassemia 6.206.200
Giải trình tự gene chẩn đoán trước Giải trình tự gene chân đoán
7811 | 22.0407.129 . Tà MP : trước sinh bệnh befa| 6.906.900
sinh bệnh beta thalassemia .
thalassemia
Giải trình tự gene Perforin (PRFI) | Giải trình tự gene Perforin
7812 | 22.0412.129 bệnh HLH (PRF1) bệnh HLH 6.906.900
Giải trình tự gene Perforin (PRFI) Giải trình tự gene Perforin
7813 | 22.0413.129 chẩn đoán tước sinh bênh HLH (PRFI) chân đoán trước sinh | 6.906.900
ì bệnh HLH
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng à t sàn —. Thế
7§14 | 22.0641.129 kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho hệ T nn ti ng Tịnh tự <| 6.906.900
mỗi đoạn gen < Ikb) € 1 (cho môi đoạn gen
l Ikb)
Xét nghiệm xác định mọc mảnh ảnh Ð nhổ _-
7815 | 22.0655.129 ghép (Chimerism) băng kỹ thuật bằng kỹ thuật lái trình t 6.906.900
giải trình tự gen thê hệ I ng My uất giải trinh tự
gen thê hệ l
Định lượng huyết sắc tố Định lượng huyết sắc tổ
7816 | 22.0161.1222 (hemoglobin) bằng quang kế (hemoglobin) bằng quang kế 3300
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (kỹ | Hiệu giá kháng thể miễn dịch
7817 | 22.0264.1293 thuật Scangel/Gelcard trên máy |(kỹ thuật Scangel/Gelcard 474.000
bán tự động) trên máy bán tự động)
:ân ø‡4 khá Ậ ` ⁄ Hiệu giá kháng thể tự nhiên
7818 | 22.0267.1294 Hiệu giá kháng thê tự nhiên chồng | ống A. B (kỹ thuật ống 43.500
A, B (kỹ thuật ông nghiệm) :A
nghiệm)
7819 Ì 22.0147.1295 Nhuộm hóa mô miên dịch tủy | Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy 198.600
xương
xương
805
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng
Xét nghiệm hồng cầu lưới
7820 | 22.0134.1226 phương pháp thủ công) (bằng phương pháp thủ công) 28.400
7821 | 22.0123.1297 Huyết đô (băng phương pháp thủ Huyệt đô (băng phương pháp 10.800
công) thủ công)
7822 | 22.0125.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) My đô (băng máy đêm 74.600
7823 | 22.0124.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | Huyết đô (băng máy đêm 74.600
tông trở)
2824 | 22.0605.1299 Huyệt đồ (băng hệ thông tự động Huyệt đồ (băng hệ thông tự 161.500
hoàn toàn) động hoàn toàn)
7825 | 22.0155.1300 Xét nghiệm tê bào học lách (lách Xét nghiệm tê bào học lách 62.200
đô) (lách đô)
1826 | 22.0170.1300 Xét nghiệm tê bào học lách (lách Xét nghiệm tê bào học lách 62.200
đồ) (lách đô)
7827 | 22.0490.1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu Kw bạch câu trong khôi hông 592.000 | Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu
Lympho cross match bằng kỹ thuật | Lympho cross match bằng kỹ
7828 | 22.0332.1302 Flow-cylometry thuật Flow-cytometry 2.225.700
7829 | 25.0110.1302 Phân tích tính đa hình gen DPYD Bo âu tính đa hình gen ; 22s 7oọ
7830 | 22.0143.1303 Máu lắng (bằng máy tự động) Máu lắng (bằng máy tự động) 37.300
2831 | 22.0142.1304 Máu lăng (băng phương pháp thủ | Máu lăng (băng phương pháp 24.800
công)
thủ công)
806
7832
22.0309.1305
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(kỹ thuật hông câu gắn từ trên máy
tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián
tiêp (kỹ thuật hông câu gắn từ
trên máy tự động)
120.300
7833
22.0308.1306
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(kỹ thuật ông nghiệm)
Nghiệm pháp Coombs gián
tiêp (kỹ thuật ông nghiệm)
87.000
7834
22.0306.1306
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(kỹ thuật Scangel/Gelcard trên
máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
87.000
7835
22.0307.1306
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(kỹ thuật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
87.000
7836
22.0304.1306
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ
thuật ông nghiệm)
Nghiệm pháp Coombs trực
tiêp (kỹ thuật ông nghiệm)
87.000
7837
22.0302.1306
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs trực
tiếp (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
87.000
807
7838
22.0303.1306
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
Nghiệm pháp Coombs trực
tiếp (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
87.000
7839
22.0305.1307
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ
thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự
động)
Nghiệm pháp Coombs trực
tiếp (kỹ thuật hồng cầu gắn từ
trên máy tự động)
129.400
7840
21.0011.1308
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp
Ethanol)
Nghiệm pháp rượu (nghiệm
pháp Ethanol)
31.100
7841
22.0015.1308
Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
Nghiệm pháp rượu (Ethanol
test)
31.100
7842
22.0052.1309
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin
(T.G.T: Thromboplastin
Generation Test)
Nghiệm pháp sinh
Thromboplastin (Œ.G.T:
Thromboplastin Generation
Test)
320.000
7843
21.0010.1310
Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời
gian tiêu thụ euglobulin)
Nghiệm pháp Von-Kaulla
(thời gian tiêu thụ
euglobulin)
55.900
7844
22.0017.1310
Nghiệm pháp Von-Kaulla
Nghiệm pháp Von-Kaulla
55.900
7845
22.0611.1311
Xét nghiệm và chân đoán tế bảo
học băng phương pháp nhuộm
Esterase không đặc hiệu
Xét nghiệm và chân đoán tê
bào học bằng phương pháp
nhuộm Esterase không đặc
hiệu
99.500
7846
22.0693.1312
Xét nghiệm và chân đoán tê bào
học bằng phương pháp nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế
bằng NaF
Xét nghiệm và chân đoán tê
bảo học bằng phương pháp
nhuộm Esterase không đặc
hiệu có ức chế bằng NaF
110.500
7847
22.0135.1313
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng
máy đêm laser)
Xét nghiệm hồng cầu lưới
(băng máy đêm laser)
43.500
S08
Xét nghiệm và chân đoán tế bảo
Xét nghiệm và chân đoán
bảo học băng phương phái
"'ö A0›
7848 | 22.0607.1314 học băng phương pháp nhuộm nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm 37.300
hông câu sắt (Nhuộm Perls)
Perls) -
Xét nghiệm và chân đoán tế bảo [lu lồ bằng phương phân
7849 | 22.0610.1315 học băng phương pháp nhuộm nhuộm Periodic Acide Schiff 99.500
Periodic Acide Schiff (PAS)
: —— A3) -
Xét nghiệm và chân đoán tê bào | Xét nghiệm và chân đoán tê
học bằng phương pháp nhuộm | bào học bằng phương pháp
7850 | 22.0608.1316 Peroxydase (MPO: | nhuộm Peroxydase (MPO: 83.200
Myeloperoxydase) Myeloperoxydase)
Xét nghiệm và chân đoán tế bào | Xét nghiệm và chấn đoán tế
7851 | 22.0613.1317 học băng phương pháp nhuộm | bào học băng phương pháp 80.800
Phosphatase acid nhuộm Phosphatase acid
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào ào Tuệ và chân đoán l6
7852 | 22.0614.1318 học bằng phương pháp nhuộm ¬ 6 pH ĐẠP 74.600
VÀ ` nhuộm Phosphatase kiêm
Phosphatase kiêm bạch câu À
bạch câu
2853 | 22.0146.1319 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy Nhuộm sợi liên võng trong 87.000
Xương mô tủy xương
7854 | 22.0145.1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương Mi Sợi xơ trong mồ tủy | s7 0o
Xét nghiệm và chân đoán tê bào | Xét nghiệm và chân đoán tê
7855 | 22.0609.1321 học băng phương pháp nhuộm | bào học băng phương pháp 83.200
Sudan đen nhuộm Sudan đen
7856 | 22.0531.1322 Nuôi cây cụm tê bào gôc (colony | Nuôi cây cụm tê bào gôc 1.324.700 Cơ quan BHYT thanh toán khi cây tê
forming culture)
(colony forming culture)
bào gốc tự thân cho người bệnh bệnh
7857
22.0606.1323
OF test (Osmotic fragility test)
(Test sàng lọc Thalassemia)
OF test (Osmotic fragility
test) (Test sàng lọc
Thalassemia)
51.100
809
7858
22.0627.1324
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn
dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác
băng kỹ thuật flow cytometry
Phân tích dấu ấn/CD/marker
miễn dịch máu ngoại vi, hoặc
dịch khác bằng kỹ thuật flow
cytometry
415.000
7859
22.0376.1324
Phân tích Myeloperoxidase nội bào
Phân tích Myeloperoxidase
nội bào
415.000
7860
22.0628.1325
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn
dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu
hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng
kỹ thuật flow cytometry
Phân tích đấu ấn/CD/marker
miễn dịch mẫu tủy xương,
hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ
chức khác bằng kỹ thuật flow
cytometry
458.300
7861
22.0274.1326
Phản ứng hoà hợp có sử dụng
kháng globulin người (kỹ thuật ông
nghiệm)
Phản ứng hoà hợp có sử dụng
kháng globulin người (kỹ
thuật ông nghiệm)
80.500
7862
22.0275.1327
Phản ứng hoà hợp có sử dụng
kháng globulin người (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự
động)
Phản ứng hoà hợp có sử dụng
kháng globulin người (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên
máy bán tự động)
80.500
7863
22.0276.1327
Phản ứng hoà hợp có sử dụng
kháng globulin người (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Phản ứng hoà hợp có sử dụng
kháng globulin người (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
80.500
7864
22.0624.1328
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ
thuật pha răn)
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu
(kỹ thuật pha rắn)
59.500
810
7865
22.0269.1329
Phản ứng hòa hợp trong môi
trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự
động)
Phản ứng hòa hợp trong môi
trường nước muối ở 22°C (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên
máy bán tự động)
73.200
7866
22.0270.1329
Phản ứng hòa hợp trong môi
trường nước muôi ở 22°C (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Phản ứng hòa hợp trong môi
trường nước muối ở 22°C (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
73.200
7867
22.0268.1330
Phản ứng hòa hợp trong môi
trường nước muôi ở 22°C (kỹ thuật
ông nghiệm)
Phản ứng hòa hợp trong môi
trường nước muôi ở 22°C (kỹ
thuật ông nghiệm)
31.100
7868
22.0576.1331
Phát hiện chất ức chế không phụ
thuộc thời gian và nhiệt độ đường
đông máu nội sinh
Phát hiện chất ức chế không
phụ thuộc thời gian và nhiệt
độ đường đông máu nội sinh
311.000
7869
22.0575.1332
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc
thời gian và nhiệt độ đường đông
máu nội sinh
Phát hiện chất ức chế phụ
thuộc thời gian và nhiệt độ
đường đông máu nội sinh
381.000
7870
22.0430.1333
Phát hiện đảo đoạn intron22 của
gen yêu tô VIII bệnh Hemophilia
băng kỹ thuật longrange PCR.
Phát hiện đảo đoạn intron22
của gen yếu tố VIII bệnh
Hemophilia bằng kỹ thuật
longrange PCR.
1.420.000
7871
22.0455.1334
Phát hiện gen bệnh Thalassemia
băng kỹ thuật PCR-RFLP
Phá hiện „ gen bệnh
Thalassemia băng kỹ thuật
PCR-RFLP
615.000
7872
22.0643.1334
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen
thalassemia băng kỹ thuật PCR.
Xét nghiệm phát hiện đột
biên gen thalassemia băng kỹ
thuật PCR
615.000
811
7873
22.0028.1335
Phát hiện kháng đông đường chung
Phát hiện kháng đông đường
chung
95.400
7874
22.0049.1336
Phát hiện kháng đông Lupus
(LAC/LA SCr€en: Lupus
Anticoagulant screen)
Phát hiện kháng đông Lupus
(LAC/LA screen: Lupus
Anticoagulant screen)
262.800
7875
22.0329.1337
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu
băng kỹ thuật Flow-cytometry
Phát hiện kháng thể kháng
tiêu câu băng kỹ thuật Flow-
cyfometry
2.166.700
7876
22.0359.1337
Xét nghiệm xác định kháng thể
kháng tiêu câu gián tiêp
Xét nghiệm xác định kháng
thê kháng tiêu câu gián tiêp
2.166.700
7877
22.0358.1337
Xét nghiệm xác định kháng thể
kháng tiêu câu trực tiêp
Xét nghiệm xác định kháng
thê kháng tiêu câu trực tiệp
2.166.700
7878
22.0487.1338
Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly
tâm lạnh
Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng
máy ly tâm lạnh
146.400
7879
22.0259.1339
Sảng lọc kháng thể bất thường (kỹ
thuật ông nghiệm)
Sảng lọc kháng thê bâ
thường (kỹ thuật ông
nghiệm)
99.500
7880
22.0260.1340
Sàng lọc kháng thê bất thường (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
Sàng lọc kháng thê bâ
thường (kỹ thuậ
Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động)
262.800
7881
22.0261.1340
Sàng lọc kháng thê bất thường (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
Sàng lọc kháng thê bâ
thường (kỹ thuậ
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
262.800
7882
22.0102.1341
Sức bền thẩm thấu hồng cầu
Sức bền thẩm thâu hồng cầu
40.900
7883
22.0503.1342
Gạn bạch cầu điều trị
Gạn bạch cầu điều trị
901.700
Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
§12
7884 | 22.0505.1342 Gạn hồng cầu điều trị Gạn hồng cầu điều trị 901.700 |_ Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
7885 | 22.0676.1342 Gạn tách huyết tương điều trị Gạn tách huyết tương điều trị | 901.700 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
7886 | 22.0504.1342 Gạn tiểu cầu điều trị Gạn tiểu cầu điều trị 901.700 |_ Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
7887 | 22.0506.1342 Trao đổi huyết tương điều trị Trao đôi huyết tương điều trị 901.700 |_ Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
7888 | 22.0141.1343 Tập trung bạch cầu Tập trung bạch cầu 31.100
7889 | 22.0348.1344 Xét nghiệm Đường - Ham Xét nghiệm Đường - Ham 74.600
Thể tích khối hồng cầu Thể tích khối hồng cầu
7890 | 22.0160.1345 (hematocrit) bằng máy ly tâm (hematocrit) bằng máy ly tâm 18.600
7891 | 22.0055.1346 Thời gian phục hồi canxi Thời gian phục hồi canxi 33.500
7892 | 22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Thời gian máu chảy phương 52.100
lvy pháp Ivy
7893 | 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Thời gian máu chảy phương 13.600
Duke pháp Duke
7894 | 01.0285.1349 Xót nghiệm đông máu nhanh tại Xét nghiệm đông máu nhanh 13.600
g1ường tại lường
7895 | 22.9000.1349 Thời gian đông máu Thời gian đông máu 13.600
. . Xác định nhanh
. l i h
7896 | 01.0302.1350 Xác định nhanh INR/PT/Quick % Í ]NR/PT/Quick % tại chỗ 43.500
tại chỗ bằng máy cầm tay
bằng máy cầm tay
813
Thời gian prothombin (PT:
Prothrombin Time), (Các tên khác:
Thời gian prothrombin (PT:
Prothrombin Time), (Các tên
7897 | 22.0003.1351 2 TA . khác: TQ; Tỷ lệ 59.500
TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương Probrombin) phương pháp
pháp thủ công hủ công
Ng cy . . | Thời gian prothrombin (PT:
Bản Thìp Tả no) tCác tệ thác Prothrombin Time), (Các tên
7898 | 22.0002.1352 TOENOHDN C6), (LáC (VR KIAC | hác TQ; Tỷ lệ 68.400
TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bắng máy Prothrombin) bằng máy bán
bán tự động tự động
¬ . - Thời gian prothrombin (PT:
Bản Thìp Tả no) tCác tệ thác Prothrombin Time), (Các tên
7899 | 22.0001.1352 TOENOHDM LG), (ác VR KDAC | hác TQ; Tỷ lệ 68.400
TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bắng máy Prothrombin) bằng máy tự
tự động động ợ
N: . - . | Thời gian thrombin (TT:
7900 | 22.0009.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Í Tprombin Time) bằng máy 43.500
Time) bắng máy bán tự động bán tự động
No: . - [Thời gian thombin (TT:
7901 | 22.0008.1353 Thời gian thrombin ẤT: Thrombin Í Trombin Time) bằng máy tự 43.500
Time) bắng máy tự động động
Thời gian thromboplastin
Thời gian thromboplasin một | một phân hoạt hóa (APTT:
phân hoạt hóa (APTT: Activated | Activated Partial
7202 | 22.0006.1354 Partial Thromboplastin Time) (tên | Thromboplastin Time) (tên 43.300
khác: TCK) băng máy bán tự động | khác: TCK) băng máy bán tự
động
Thời gian thromboplastin
Thời gian thromboplasin một | một phân hoạt hóa (APTT:
2903 | 22.0005.1354 hân hoạt hóa (APTT: Activated | Activated Partial 43.500
artial Thromboplastin Time), (tên
hác: TCK) băng máy tự động
laf-ks=)
Thromboplastin Time), (tên
khác: TCK) băng máy tự
động
814
Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại
Gạn tách tế bào gốc từ máu
Chưa bao gôm kít tách tê bào máu.
Cơ quan BHYT thanh toán khi gạn
7204 | 22.0520.1357 vi băng máy tự động ngoại vi băng máy tự động 2.601.700 tách tế bào gốc tự thân cho người
bệnh
7905 Tỉnh dịch đồ Tỉnh dịch đồ 339.000
7906 | 22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu Tìm giun chỉ trong máu 37.300
7907 | 22.0137.1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ _ hông câu có châm ưa 18.600
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ^. K ảnh bảng. hn
7908 | 22.0139.1362 (bằng phương pháp tập trung hồng Š 6 pưonb 39.700
À X1 pháp tập trung hồng cầu
câu nhiễm)
nhiễm)
Tìm ký sinh trù Ốtrétt .. | Tìm ký sinh trùng sôt rết
7909 | 22.0138.1362 (bản ` hương pháo thủ công) PHâU [trong máu (bằng phương 39.700
6P 6 piáp ề pháp thủ công)
7910 | 22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu Tìm mảnh vỡ hồng cầu 18.600
7911 | 02.0622.1364 Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600
7912 | 22.0144.1364 Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600
7913 | 22.0027.1365 Phát hiện kháng đông ngoại sinh Ảm hiện kháng đông ngoại 87.000
h An vn D XÁ Đà z ... | Tổng phân tích tế bào máu Cho tật cả các thông số. Áp dụng
Tông phân tích tê bào máu ngoại vi ngoại vi bằng hệ thống tư trong trường hợp thực hiện xét
7914 | 22.0122.1367 băng hệ thông tự động hoàn toàn E98 6n 6n 114.300 | nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm
(có nhuộm tiêu bản tự động)
động hoàn toàn (có nhuộm
tiêu bản tự động)
máy đếm tự động được kết nối với
máy kéo lam kính tự động.
815
7915
22.0119.1368
Phân tích tế bào máu ngoại vi
(băng phương pháp thủ công)
Phân tích tế bào máu ngoại vi
(băng phương pháp thủ công)
39.700
7916
22.0121.1369
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(băng máy đêm laser)
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng máy đêm
laser)
49.700
7917
22.0120.1370
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(băng máy đêm tông trở)
Tông phân tích tê bào máu
ngoại vi (băng máy đêm tông
trở)
43.500
7918
22.0299.1371
Xác định bản chất kháng thể đặc
hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động khi nghiệm pháp
Coombs trực tiếp/gián tiếp dương
tính)
Xác định bản chât kháng thê
đặc hiệu (IgG, IgA, IgM,
C3d C2c (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy
bán tự động khi nghiệm pháp
Coombs trực tiếp/gián tiếp
dương tính)
461.000
7919
22.0300.1371
Xác định bản chất kháng thể đặc
hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy tự
động khi nghiệm pháp Coombs
trực tiếp/gián tiếp dương tính)
Xác định bản chât kháng thê
đặc hiệu (IgG, IgA, IgM,
C3d C2c (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự
động khi nghiệm pháp
Coombs trực tiếp/gián tiếp
dương tính)
461.000
7920
22.0625.1372
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ
con (kỹ thuật ông nghiệm)
Xác định bât đông nhóm máu
mẹ con (kỹ thuật ông
nghiệm)
99.500
7921
22.0392.1373
FISH chân đoán chuyên đoạn NST
1;19
FISH chân đoán chuyền đoạn
NSTI; 19
3.403.400
7922
22.0394.1373
FISH chân đoán chuyên đoạn NST
15; L7
FISH chân đoán chuyền đoạn
NST 15; 17
3.403.400
7923
22.0391.1373
FISH chân đoán chuyên đoạn NST
4:11
FISH chân đoán chuyền đoạn
NST4; II
3.403.400
S16
FISH chân đoán chuyển đoạn NST
FISH chẩn đoán chuyển đoạn
7924 | 22.0393.1373 8:21 NST 8; 21 3.403.400
EISH chân đoán NST Phi |FISH chân đoán NST Phi
7925 | 22.0388.1373 (BCR/ABL) (BCR/ABL) 3.403.400
7926 | 22.0387.1373 FISH chân đoán NST XY FISH chân đoán NST XY 3.403.400
7927 | 22.0379.1373 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH mm gen bằng kỹ thuật ( ; +0; 4oọ
Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng Xác định nhiễm sắc thể X, Y
7928 | 22.0639.1373 kỹ thuật FISH bằng kỹ thuật FISH 3.403.400
Ậ . Ậ PCR chân đoán chuyên đoạn
PCR chân đoán chuyên đoạn l , r
7929 | 22.0420.1374 Philadelphia (BCR/ABL) P190 o0 E hôn (BCR/ABL) 901.700 | Cho I gen
Ậ . Ậ PCR chân đoán chuyên đoạn
PCR chân đoán chuyên đoạn . , r
7930 | 22.0419.1374 Philadelphia (BCR/ABL) P210 2g Cp hề (BCR/ABL) 901.700 | Cho I gen
Phát hiện gene JAK2 V6L7F trong nnn _.— ng nh
7931 | 22.0425.1374 nhóm bệnh tăng sinh tủy băng kỹ |„. k Muờyớng, 901.700 | Cho l gen
2 , tủy băng kỹ thuật Allen-
thuật Allen-specific PCR. ,
specific PCR
Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ | Xác định gen AMLI/ETO
7932 | 22.0432.1374 thuật RT-PCR bằng kỹ thuật RT-PCR 901.700 | Cho I gen
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ | Xác định gen bệnh máu bằng
7933 | 22.0431.1374 thuật RT-PCR kỹ thuật RT-PCR 901.700 | Cho I gen
Xác định gen CBFB /MYHII bằng | Xác định gen CBFB /MYHII
7934 | 22.0433.1374 kỹ thuật RT-PCR bằng kỹ thuật RT-PCR 901.700 | Cho I gen
7935 | 22.0436.1374 Xác định gen E2A/PBXI băng kỹ | Xác định gen E2A/PBXI 901.700 | Cho 1 gen
thuật RT-PCR
bằng kỹ thuật RT-PCR.
817
7936
22.0439.1374
Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ
thuật PCR
Xác định gen FLT3-ITD
băng kỹ thuật PCR.
901.700
Cho I gen
7937
22.0441.1374
Xác định gen IGH-MMSET (của
chuyền đoạn t(4; 14) băng kỹ thuật
PCR
Xác định gen IGH-MMSET
(của chuyên đoạn (4; 14)
băng kỹ thuật PCR.
901.700
Cho I gen
7938
22.0437.1374
Xác định gen MLL/AF4 bằng kỹ
thuật RT-PCR
Xác định gen MLL/AF4
băng kỹ thuật RT-PCR.
901.700
Cho I gen
7939
22.0438.1374
Xác định gen NPMI-A bằng kỹ
thuật Allen specific -PCR.
Xác định gen NPMI1-A bằng
kỹ thuật Allen specific -PCR
901.700
Cho I gen
7940
22.0434.1374
Xác định gen PML/RARơ bằng kỹ
thuật RT-PCR
Xác định gen PML/RARœ
băng kỹ thuật RT-PCR.
901.700
Cho I gen
7941
22.0435.1374
Xác định gen TEL/AMLI bằng kỹ
thuật RT-PCR
Xác định gen TEL/AMLI
băng kỹ thuật RT-PCR.
901.700
Cho I gen
7942
22.0662.1374
Xét nghiệm kháng đột biến
Imatnib T315I băng kỹ thuật
Allen-specific PCR
Xét nghiệm kháng đột biến
Imatinib T3 15I bằng kỹ thuật
Allen-specific PCR
901.700
Cho I gen
7943
22.0442.1374
Xét nghiệm kháng đột biến
Imatnib T325I băng kỹ thuật
Allen-specific PCR
Xét nghiệm kháng đột biến
Imatinib T3251 băng kỹ thuật
Allen-specific PCR
901.700
Cho I gen
7944
22.0645.1374
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen
băng kỹ thuật PCR
Xét nghiệm phát hiện đột
biên gen băng kỹ thuật PCR.
901.700
Cho I gen
7945
22.0424.1374
Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý
Lơ xê mi (1 gen) băng kỹ thuật RT
- PCR
Xét nghiệm phát hiện gen
bệnh lý Lơ xê mi (I gen)
băng kỹ thuật RT - PCR
901.700
Cho I gen
7946
22.0646.1374
Xét nghiệm xác định đột biến gen
băng kỹ thuật PCR-RFLP
Xét nghiệm xác định đột biên
gen băng kỹ thuật PCR-
RFLP
901.700
Cho I gen
S18
7947
22.0448.1375
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ
thuật clg FISH
Xác định gen bệnh máu bằng
kỹ thuật cIg FISH
4.188.400
7948
22.0648.1375
Xét nghiệm xác định gen bằng. kỹ
thuật clg FISH với tách tế bào bằng
Eicoll
Xét nghiệm xác định gen
bằng kỹ thuật clg FISH với
ách tế bào bằng Ficoll
4.188.400
7949
22.0231.1376
Xác định kháng nguyên c của hệ
của nhóm máu Rh (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên c của
hệ của nhóm máu Rh (kỹ
huật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
118.200
7950
22.0226.1377
Xác định kháng nguyên C của hệ
nhóm máu Rh (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên C
của hệ nhóm máu Rh (kỹ
huật ông nghiệm)
123.000
7951
22.0229.1378
Xác định kháng nguyên c của hệ
của nhóm máu Rh (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên c của
hệ của nhóm máu Rh (kỹ
huật ông nghiệm)
91.400
7952
22.0228.1379
Xác định kháng nguyên C của hệ
nhóm máu Rh (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên C
của hệ nhóm máu Rh (kỹ
huật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
139.400
7953
22.0232.1381
Xác định kháng nguyên E của hệ
nhóm máu Rh (kỹ thuật ống
nghiệm)
Xác định kháng nguyên E
của hệ nhóm máu Rh (kỹ
thuật ông nghiệm)
97.000
7954
22.0235.1382
Xác định kháng nguyên e của hệ
nhóm máu Rh (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên e của
hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật
ông nghiệm)
123.000
7955
22.0234.1383
Xác định kháng nguyên E của hệ
nhóm máu Rh (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên E
của hệ nhóm máu Rh (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
121.500
819
7956
22.0237.1384
Xác định kháng nguyên e của hệ
nhóm máu Rh (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên e của
hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự
động)
139.400
7957
22.0182.1385
Xác định kháng nguyên Fy° của hệ
nhóm máu Dufợy (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fy^
của hệ nhóm máu Duffy (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
127.400
7958
22.0183.1386
Xác định kháng nguyên Fy° của hệ
nhóm máu Dufợy (kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fy?
của hệ nhóm máu Duffy (kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên
máy tự động)
165.500
7959
22.0310.1387
Xác định kháng nguyên H (kỹ
thuật ông nghiệm)
Xác định kháng nguyên H
(kỹ thuật ông nghiệm)
37.300
7960
22.0202.1388
Xác định kháng nguyên Jk* của hệ
nhóm máu Kidd (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên Jk^
của hệ nhóm máu Kidd (kỹ
huật ông nghiệm)
223.700
7961
22.0203.1389
Xác định kháng nguyên Jk của hệ
nhóm máu Kidd (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên Jk?
của hệ nhóm máu Kidd (kỹ
huật ông nghiệm)
221.700
7962
22.0185.1390
Xác định kháng nguyên k của hệ
nhóm máu Kell (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên k của
hệ nhóm máu Kell (kỹ thuật
ông nghiệm)
64.800
7963
22.0184.1391
Xác định kháng nguyên K của hệ
nhóm máu Kell (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên K
của hệ nhóm máu Kell (kỹ
huật ông nghiệm)
112.600
7964
22.0618.1392
Xác định kháng nguyên Le? của hệ
nhóm máu Lewis (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên Le*
của hệ nhóm máu Lewis (kỹ
huật ông nghiệm)
189.600
7965
22.0621.1393
Xác định kháng nguyên Le? của hệ
nhóm máu Lewis (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên Le?
của hệ nhóm máu Lewis (kỹ
huật ông nghiệm)
221.700
820
7966
22.0172.1394
Xác định kháng nguyên Lu° của hệ
nhóm máu Lutheran (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên Lu^
của hệ nhóm máu Lutheran
(kỹ thuật ông nghiệm)
176.500
7967
22.0173.1395
Xác định kháng nguyên Lu° của hệ
nhóm máu Lutheran (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên Lu?
của hệ nhóm máu Lutheran
(kỹ thuật ông nghiệm)
99.500
7968
22.0208.1396
Xác định kháng nguyên M của hệ
nhóm máu MNS (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên M
của hệ nhóm máu MNS (kỹ
thuật ông nghiệm)
163.500
7969
22.0209.1397
Xác định kháng nguyên N của hệ
nhóm máu MNS (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên N
của hệ nhóm máu MNS (kỹ
huật ông nghiệm)
182.600
7970
22.0314.1398
Xác định kháng nguyên nhóm máu
hệ hồng cầu bằng phương pháp
sinh học phân tử (giá cho một loại
kháng nguyên)
Xác định kháng nguyên
nhóm máu hệ hồng cầu bằng
phương pháp sinh học phân
tử (giá cho một loại kháng
nguyên)
1.517.700
7971
22.0214.1399
Xác định kháng nguyên S của hệ
nhóm máu MNS (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên S của
hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật
ông nghiệm)
236.800
7972
22.0215.1400
Xác định kháng nguyên s của hệ
nhóm máu MNS (kỹ thuật ông
nghiệm)
Xác định kháng nguyên s của
hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật
ông nghiệm)
61.900
7973
22.0343.1401
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu
(chân đoán bệnh Đái huyết sắc tô
niệu kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm CD55/59 bạch
cầu (chẩn đoán bệnh Đái
huyết sắc tố niệu kịch phát
ban đêm)
912.700
7974
22.0344.1402
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu
(chân đoán bệnh Đái huyết sắc tô
niệu kịch phát ban đêm)
Xét nghiệm CD55/59 hông
cầu (chẩn đoán bệnh Đái
huyết sắc tố niệu kịch phát
ban đêm)
589.000
821
7975
22.0638.1403
Xét nghiệm cấy chuyển đạng
Iympho
Xét nghiệm cấy chuyển dạng
Iympho
311.000
7976
22.0357.1404
Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật
vi độc tê bào
Đọ chéo trong ghép bằng kỹ
thuật vi độc tê bào
461.000
7977
22.0063.1405
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced
Thrombocytopenia) - Ab
Xét nghiệm HIT (Heparin
Induced Thrombocytopenia)
- Ab
1.812.700
7978
22.0064.1406
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced
Thrombocytopenia)- IgG
Xét nghiệm HIT (Heparin
Induced
Thrombocytopenia)- IgG
1.812.700
7979
22.0330.1407
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ
thuật Flow-cytometry
Xét nghiệm HLA-B27 bằng
kỹ thuật Flow-cytometry
415.000
7980
22.0262.1408
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu
phù hợp (10 đơn vị máu trong 3
điều kiện 22°C, 37°C, kháng
globulin người) bằng phương pháp
Scangel/Gelcard
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị
máu phù hợp (10 đơn vị máu
trong 3 điều kiện 22°C, 37°C,
kháng globulin người) bằng
phương pháp
Scangel/Gelcard
494.300
7981
22.0133.1409
Xét nghiệm mô bệnh học tủy
xương (không bao gôm thủ thuật
sinh thiệt tủy xương)
Xét nghiệm mô bệnh học tủy
xương (không bao gôm thủ
thuật sinh thiết tủy xương)
361.000
7982
22.0061.1410
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
Analyzer) bằng Collagen/ADP
trên máy tự động (tên khác: PFA
bằng Col/ADP)
Xét nghiệm PFA (Platelet
Funtion Analyzer) bằng
Collagen/ADP trên máy tự
động (tên khác: PFA bằng
Col/ADP)
903.700
7983
22.0060.1411
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
Analyzer) bằng
Collagen/Epinephrine trên máy tự
động (tên khác: PFA bằng Col/Epi)
Xét nghiệm PFA (Platelet
Funtion Analyzer) bằng
Collagen/Epinephrine trên
máy tự động (tên khác: PFA
bằng Col/Epi)
903.700
s2
Xét nghiệm sô lượng và độ tập
Xét nghiệm sô lượng và độ
7984 | 22.0163.1412 trung tiểu cầu (bằng phương pháp | tập trung tiểu cầu (bằng 37.300
thủ công) phương pháp thủ công)
Đếm số lượng tế bào gốc (stem | Đếm số lượng tế bào gốc
7985 | 22.0331.1413 cell, CD34) (stem cell, CD34) 1.801.700
Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu Đêm số lượng tế bảo gộc tạo
7986 | 22.0345.1413 Am... : máu trên máy Flow-| 1.801.700
trên máy Flow-cytometry
cyfometry
7987 | 22.0166.1414 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) đó) nghiệm tế bào hạch (hạch 52.100
Xét nghiệm tế bào học tủy xương | Xét nghiệm tế bào học tủy
7988 | 22.0129.1415 (không bao gồm thủ thuật chọc hút | xương (không bao gôm thủ 158.500
tủy) thuật chọc hút tủy)
2989 | 22.0443.1416 Xét nghiệm trao đôi nhiễm sắc tử Xét nghiệm trao đôi nhiễm 531.300
chị em sắc tử chị em
Xét nghiệm và chân đoán hóa mô | Xét nghiệm và chân đoán hóa
miễn dịch tủy xương cho một dấu | mô miễn dịch tủy xương cho
7290 | 72.0615.1417 ấn (Marker) trên máy nhuộm tự | một dấu ấn (Marker) trên 288.700
động máy nhuộm tự động,
Xét nghiệm và chấn đoán mô bệnh | Xét nghiệm và chân đoán mô
7991 | 22.0616.1418 học tủy xương trên máy nhuộm tự | bệnh học tủy xương trên máy 318.000
động nhuộm tự động
Xét nghiệm xác định đột biến | XÉt nghiêm xác định đột biên
Thai ịa (nhát hiên đồng thời Thalassemia (phát hiện đông
7992 | 22.0446.1419 alassemia (phát hiện đông thời (uy 2| đột biến | 4.452.400
21 đột biên -Thalassemia hoặc 22 . s A1 :£
đột biến B-Thalasemia) Thalassemia hoặc 22 đột biên
⁄ B-Thalasemia)
- [Phát hiện đột biên gen
7993 | 22.0640.1420 Phát hiện đột biên gen Hemophilia | L nophilia bằng kỹ thuật 1.101.700
bằng kỹ thuật PCR-RFLP
PCR-RFLP
823
Phát hiện đột biến Intron18/BCLI
Phá hiện đột biên
7994 | 22.0429.1420 ñ TA Intron18/BCLI bằng kỹ thuật 1.101.700
băng kỹ thuật PCR RELP PCR RFLP
Tr TIA R ¡ |Phát hiện gene bệnh
7995 | 22.0384.1420 bàn Xà đun POR PEOD Hemophilia (bằng kỹ thuật | 1.101.700
gey Buy PCR-PFLP)
„ " 221 TA AT Xét nghiệm phát hiện đột
7996 | 22.0644.1420 la kết doi hun: na biến gen hemophilia bằng kỹ |_ 1.101.700
emophilia băng kỹ thuậ thuật PCR
. h , ¡| Định lượng ELISA chân
7997 | 02.0576.1421 Định lượng ELISA chân đoán đị | tàn dị ứng thuốc (đối với l | 459.900
ứng thuốc (đôi với I loại thuôc) củ £
loại thuôc)
Định lượng ERYTHROPOIETIN | Định lượng
7998 | 02.0529.1422 (PO) ERYTHROEOIETIN (EPO) | 428900
. " Định lượng EPO
7999 | 22.0091.1422 Định lượng EPO (Erythropoietin) (Erythropoietin) 428.900
8000 | 23.0235.1422 Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 428.900
8001 | 02.0550.1423 Định lượng Histamine Định lượng Histamine 1.026.700
. Xà ĐIẦ, ¬EẢ „| Định lượng IgE đặc hiệu
8002 | 02.0575.1424 Định lượng IgE đặc hiệu chân đoán | 1 ận đoán dị ứng thuốc (đối | 589.200
đị ứng thuốc (đôi với I1 loại thuôc) .ị ¬.
với Ì loại thuôc)
Định lượng IgE đặc hiệu với dị | Định lượng IgE đặc hiệu với
8003 | 02.0573.1424 nguyên hô hấp (đối với 1 đị | dị nguyên hô hấp (đối với I| 589.200
nguyên) đị nguyên)
Định lượng IgE đặc hiệu với dị | Định lượng IgE đặc hiệu với
8004 | 02.0574.1424 nguyên thức ăn (đôi với I dị | dị nguyên thức ăn (đôi với I 589.200
nguyên), đị nguyên)
8005 | 23.0092.1424 Định lượng IgE Cat Specific (E1) | Định lượng IgE Cat Specific 580.200
[Máu]
(EL) [Máu]
824
8006 | 02.0583.1425 Định lượng Interleukin - 10 human — Imereukin - 10[ sọ cọo
8007 Ì 02.0584.1425 Định lượng Interleukin - 12p70 |Định lượng Interleukin - 803.600
human 12p70 human
8008 | 02.0579.1425 Định lượng Interleukin - 2 human —— Imerleukin - 2L gọ3 soọ
8009 | 02.0580.1425 Định lượng Interleukin - 4 human —— Interleukn - 4| eo; so
8010 | 02.0581.1425 Định lượng Interleukin - 6 human —— Interleukn - 6| seo; so
8011 | 02.0582.1425 Định lượng Interleukin - 8 human —— Iterleukin - | sọ: cọo
8012 | 02.0577.1425 Định lượng Interleukin -1ø human —— Interleukn -ld| so; so
8013 | 02.0578.1425 Định lượng Interleukin -IB human —— Iterleukn -l§ | so; sọo
Định lượng IL -IB (Interleukin 1B) |Định lượng IL -IB
8014 | 23.0088.1425 Máu (nterleukin 1) [Máu] 803.600
Định lượng IL-10 (Interleukin 10) | Định lượng 1L-10
8015 | 23.0091.1425 Máu (merleukin 10) [Máu] 803.600
Định lượng IL-1ơ (Interleukin lơ) | Định lượng IL-lơ
8016 | 23.0087.1425 Máu (Iaterleukin 1ø) [Máu] 803.600
8017 Ì 23.0089.1425 Định lượng IL-6 (Interleukin 6) | Định lượng IL-6 (Interleukin 803.600
Máu 6) [Máu]
8018 Ì 23.0090.1425 Định lượng IL-8 (Interleukin 8) | Định lượng IL-8 (Interleukin 803.600
Máu
8) [Máu]
825
8019 | 02.0544.1426 Định lượng kháng thể CINH Định lượng kháng thể CIINH | 779.600
8020 | 02.0545.1426 Định lượng kháng thể GBM ab Hà lượng kháng thể GBM | ;;o ¿0o
8021 | 02.0546.1426 Định lượng Tryptase Định lượng Tryptase 779.600
8022 | 02.0569.1427 Định lượng kháng thể IgG1 Định lượng kháng thê IgG1 725.500
8023 | 02.0570.1427 Định lượng kháng thể IgG2 Định lượng kháng thể IgG2 725.500
8024 | 02.0571.1427 Định lượng kháng thể IgG3 Định lượng kháng thể IgG3 725.500
8025 | 02.0572.1427 Định lượng kháng thể IgG4 Định lượng kháng thể IgG4 725.500
8026 | 02.0556.1428 Định lượng kháng thể kháng C5a ba lượng kháng thể kháng g¿- ;oo
8027 | 02.0551.1429 Định lượng kháng thể kháng C1q ca lượng kháng thẻ kháng | ¿s- 0o
8028 | 02.0552.1430 Định lượng kháng thể kháng C3a bu lượng kháng thể kháng (_ ¡ 10o zoọ
8029 | 02.0553.1430 Định lượng kháng thể kháng C3bi cm lượng kháng thể kháng (_ ¡ 10o zoọ
8030 | 02.0554.1430 Định lượng kháng thể kháng C3d bi lượng kháng thể kháng (_ ¡ 10o zoọ
8031 | 02.0555.1430 Định lượng kháng thẻ kháng C4a_ | ĐÍnh lượng kháng hè kháng | † 1ọo 7ọo
C4a
826
Định lượng kháng thể kháng
8032 | 02.0542.1431 Định lượng kháng thể kháng CCP CCP 621.300
8033 | 02.0543.1432 Định lượng kháng thê kháng | Định lượng kháng thê kháng 473.000
Centromere Centromere
8034 | 02.0549.1433 Định lượng kháng thể kháng ENA bởi lượng kháng thê kháng +4: oọo
8035 | 02.0532.1434 Định lượng kháng thê kháng Định lượng kháng thê kháng 389.800
Histone Histone
Kháng thể kháng histon (anti | Kháng thể kháng histon (anti
8036 | 22.0317.1434 histon) bằng kỹ thuật ELISA histon) bằng kỹ thuật ELISA | 57-809
8037 | 02.0541.1435 Định lượng kháng thê kháng Định lượng kháng thê kháng 405.800
Insulin Insulin
8038 | 02.0531.1436 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 lời lượng kháng thê kháng | ¿s4 oọg
Kháng thể Sm-Jo-I (anti Sm-Jo-1) | Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-
8032 | 22.0312.1436 bằng kỹ thuật ELISA Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA. 454900
Định lượng kháng thể kháng nhân | Định lượng kháng thể kháng
8040 | 02.0520.1437 và kháng thê kháng chuỗi kép | nhân và kháng thể kháng 545.300
(ANA & DsDNA) chuỗi kép (ANA & DsDNA)
, Ä tra . | Kháng thể kháng dsDNA
Kháng thê kháng dsDNA (anti- R ` TA
8041 | 22.0325.1438 dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA (anti-dsDNA) băng kỹ thuật 272.900
ELISA
Kháng thể kháng dsDNA (ani- | Kháng thể kháng dsDNA
8042 | 22.0327.1438 dsDNA) băng kỹ thuật huỳnh | (anti-dsDNA) băng kỹ thuật 272.900
quang
huỳnh quang
827
8043
22.0347.1439
Xét nghiệm kháng thể kháng
đsDNA (ngưng kết latex)
Xét nghiệm kháng thể kháng
đsDNA (ngưng kết latex)
124.400
8044
22.0326.1440
Kháng thể kháng nhân (anti-ANA)
băng kỹ thuật ELISA
Kháng thể kháng nhân (anti-
ANA) băng kỹ thuật ELISA.
311.000
8045
22.0328.1440
Kháng thể kháng nhân (anti-ANA)
băng kỹ thuật huỳnh quang
Kháng thể kháng nhân (anti-
ANA) băng kỹ thuật huỳnh
quang
311.000
8046
02.0523.1442
Định lượng kháng thể kháng
Beta2- Glycoprotein IgG/IgM
Định lượng kháng thể kháng
Beta2- Glycoprotein
IgG/IgM
607.200
8047
02.0522.1442
Định lượng kháng thể kháng
Cardiolipin IgG/IgM
Định lượng kháng thể kháng
Cardiolipin IgG/IgM
607.200
8048
02.0521.1442
Định lượng kháng thể kháng
Phospholipid IgG/IgM
Định lượng kháng thể kháng
Phospholipid IgG/IgM
607.200
8049
22.0375.1442
Anti phospholipid IgG và IgM
(sàng lọc các kháng thể kháng
phospholipid lớp IgG và IgM bằng
kỹ thuật ELISA
Anti phospholipid IgG và
IgM (sàng lọc các kháng thể
kháng phospholipid lớp IgG
và IgM bằng kỹ thuật ELISA
607.200
8050
02.0537.1443
Định lượng kháng thể kháng
Prothrombin
Định lượng kháng thể kháng
Prothrombin
470.000
828
Định lượng kháng thê kháng RNP-
Định lượng kháng thể kháng
8051 | 02.0538.1444 70 RNP-70 438.900
8052 Ì 02.0530.1445 Định lượng kháng thê kháng Secl- | Định lượng kháng thê kháng 389.800
70 Sel-70
Kháng thể kháng Secl 70 (anti Sel- | Kháng thể kháng Scl 70 (anti
8053 | 22.0318.1445 70) bằng kỹ thuật ELISA Sel-70) bằng kỹ thuật ELISA. 389.800
8054 | 02.0533.1446 Định lượng kháng thể kháng Sm vn lượng kháng thê kháng | ¿1s sọo
Kháng thể kháng Sm (anti Sm) | Kháng thể kháng Sm (anti
8055 | 22.0320.1446 bằng kỹ thuật ELISA Sm) bằng kỹ thuật ELISA 418.800
Định lượng kháng thể kháng SS- | Định lượng kháng thể kháng
8056 | 02.0534.1447 A(Ro) SS-A(Ro) 454.900
Định lượng kháng thể kháng SSA- | Định lượng kháng thể kháng
8057 | 02.0536.1447 p200 SSA-p200 454.900
Định lượng kháng thể kháng SS- | Định lượng kháng thể kháng
8058 | 02.0535.1447 Ba) SS-B(La) 454.900
. Ä th. , Kháng thê kháng SS-A
8059 | 22.0321.1447 th E5.A) bằng hàn i.òo (kháng La) (anti SS-A) bằng | _ 454.900
B ky Bu kỹ thuật ELISA
. Ả th. . Kháng thê kháng SS-B
8060 | 22.0322.1447 nữ 5B) Đúng hưng rau (kháng Ro) (anti SS-B) bằng | 454.900
6 Ky 1uỹ kỹ thuật ELISA
8061 | 02.0548 1448 Định lượng kháng thê kháng tiêu Định lượng kháng thê kháng 142.500
cau 1€u cau
8062 | 02.0547.1449 Định lượng kháng thê kháng tinh | Định lượng kháng thê kháng 1.053.700
trùng
1nh trùng
s29
8063
02.0524.1450
Định lượng kháng thể kháng tương
bào bạch câu đa nhân trung tính
(ANCA)
Định lượng kháng thể kháng
tương bảo bạch câu đa nhân
trung tính (ANCA)
515.000
8064
02.0528.1451
Định lượng kháng thể kháng thụ
thể GLYCOPROTEIN trên màng
tế bào gan người châu Á (ASGPR)
Định lượng kháng thể kháng
thụ thể GLUYCOPROTEIN
trên màng tế bào gan người
châu Á (ASGPR)
507.000
8065
02.0527.1451
Định lượng kháng thể kháng tiểu vi
thê gan thận type I (LKMI)
Định lượng kháng thể kháng
tiêu vi thê gan thận type l
(LKMI)
507.000
8066
02.0526.1451
Định lượng kháng thể kháng tương
bào gan type I (LCI)
Định lượng kháng thể kháng
tương bảo gan type I (LCI)
507.000
830
Định lượng kháng thể kháng ty lạp
Định lượng kháng thể kháng
8067 | 02.0525.1451 thể (AMA-M2) ty lạp thể (AMA-M2) 507.000
8068 | 02.0539.1452 Định lượng MPO (pANCA) Định lượng MPO (pANCA) 454.900
8069 | 02.0540.1452 Định lượng PR3 (cANCA) Định lượng PR3 (cANCA) 454.900
Đo hoạt độ MPO | Đo hoạt độ MPO
8070 | 23.0116.1432 (myeloperoxydase) [Máu] (myeloperoxydase) [Máu] 454.200
Khăng định kháng đông Lupus Tng „ri "
8071 | 22.0050.1453 (LACLA conñrm: Lupus LUPS ( Q COHJEPĐ: L 262.800
Anti lant conñ Lupus Anticoagulant
icoagulant confirm)
confirm)
Định lượng ACTH | Định lượng ACTH
8072 | 23.0002.1454 (Adrenocorticotropic hormone) | (Adrenocorticotropic 84.100
[Máu] hormone) [Máu]
Định lượng ADH (Anti Diuretic | Định lượng ADH (Anti
8073 | 22.0004.1435 Hormone) [Máu] Diuretic Hormone) [Máu] 151.200
8074 | 23.0224.1456 ALA ALA 95.300
Định lượng AFP (AlIpha | Định lượng AFP (Alpha
8075 | 23.0018.1457 Fetoproteine) [Máu] Fetoproteine) [Máu] 35.300
8076 | 23.0011.1459 Định lượng Amoniac (NH3) [Máu] | ĐÍnh lượng Amoniac (NH3) 78.500
[Máu]
831
. . . Định lượng Anti-Tg
8077 | 23.0014.1460 Định lượng Anti-Te (AnHbody- Í/Antibody. Thyroglobulin)| 280.500
Thyroglobulin) [Máu] [Máu]
Định lượng Anti - TPO (Anti- | Định lượng Ant - TPO
8078 | 23.0015.1461 thyroid Peroxidase antibodies) |(Ant- thyroid Peroxidase 212.300
[Máu] antibodies) [Máu]
Định lượng Apo AilĐimh lượng Apo Ai
8072 | 23.0016.1462 (Apolypoprotein A›) [Máu] (Apolypoprotein A¡) [Máu] 30.400
Định lượng Apo B|Định lượng Apo B
8080 | 23.0017.1462 (Apolypoprotein B) [Máu] (Apolypoprotein B) [Máu] 30.400
8081 | 23.0178.1463 Định lượng Benzodiazepin [niệu] tiên] lượng Benzodiazepin 39.200
. Định lượng bhCG (Beta
8082 | 23.0024.1464 Chodoni. onadotopbe) Mình human Chorionic| — 89.700
P Gonadotropins) [Máu]
8083 | 22.0080.1465 Định lượng Beta 2 Microglobulin | DÍPh lượng HBela 2 78.500
Microglobulin
8084 | 23.0022.1465 Định lượng ÿ2_ microglobulin Định lượng 2 microglobulin 18.500
[Máu] [Máu]
Định lượng nhanh NT-ProBNP Định lượng nhanh NT-
8085 | 01.0298.1466 trong máu toàn phân tại chỗ băng | ProBNP trong máu toàn phân 605.100
máy câm tay tại chỗ băng máy câm tay
Định lượng BNP (B- Type | Định lượng BNP (B- Type
8086 | 23.0028.1466 Natriuretic Peptide) [Máu] Natriuretic Peptide) [Máu] 605.100
8087 | 23.0124.1466 Định lượng Pepsinogen I [Máu] [Man] lượng Pepsinogen l¡ ¿0s loo
. . . Định lượng Pepsinogen II
8088 | 23.0125.1466 Định lượng Pepsinogen II [Máu] 605.100
[Máu]
832
§089 | 23.0226.1467 Bồ thể trong huyết thanh Bồ thể trong huyết thanh 33.600
Định lượng CA 125 (cancer | Định lượng CA 125 (cancer
8020 | 23.0032.1468 antigen 125) [Máu] antigen 125) [Máu] 144.200
Định lượng CA 15-3 (Cancer | Định lượng CA 15-3 (Cancer
8021 | 23.0034.1469 Antigen 15-3) [Máu] Antigen 15-3) [Máu] 156.200
Định lượng CA 19-9|Định lượng CA 19-9
8092 | 23.0033.1470 (Carbohydrae Antigen 19-9) | (Carbohydrate Antigen 19-9) 144.200
[Máu] [Máu
Định lượng CA 72-4 (Cancer | Định lượng CA 72-4 (Cancer
8023 | 23.0035.1471 Antigen 72-4) [Máu] Antigen 72-4) [Máu] 139.200
8094 | 23.0030.1472 Định lượng Canxi ion hóa [Máu] | ĐÍnh lượng Canxi ion hóa 16.s0o | Chỉ thanh toán khi định lượng trực
[Máu tiếp.
. " ¬= Định lượng Canxi ion hóa
8095 | 23.0031.1473 Định lượng Canxi ion hóa băng (Ly điện cực chọn lọc 13.400
điện cực chọn lọc [Máu] b
[Máu
8096 | 23.0029.1473 Định lượng Canxi toàn phần [Máu] HN Canxi toàn phần 13.400
8097 | 23.0036.1474 Định lượng Calcitonin [Máu] Định lượng Calcitonin [Máu] 139.200
8098 | 23.0181.1475 Định lượng Catecholamin (niệu) tiêu lượng Catecholamin( „ . +oọ
Định lượng CEA (Carcino | Định lượng CEA (Carcino
8022 | 23.0039.1476 Embryonic Antigen) [Máu] Embryonic Antigen) [Máu] 82.700
8100 | 23.0038.1477 Định lượng Ceruloplasmin [Máu] | ĐÍth lượng Ceruloplasmin 72.900
[Máu]
833
Định lượng CK-MB mass (Isozym
Đi
K=
nh lượng CK-MB_ mass
8101 | 23.0044.1478 MB of Creatine kinase mass) |(Isozym MB of Creatine 39.200
[Máu] kinase mass) [Máu]
R Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym
8102 | 23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB (sozym MB LN ọƑ Creaine kinase) 39.200
of Creatine kinase) [Máu] .
[Máu
8103 | 23.0048.1479 Định lượng bồ thể C3 [Máu] Định lượng bổ thể C3 [Máu] 61.700
8104 | 23.0049.1479 Định lượng bồ thể C4 [Máu] Định lượng bổ thể C4 [Máu] 61.700
8105 | 23.0046.1480 Định lượng Cortisol (máu) Định lượng Cortisol (máu) 95.300
8106 | 23.0183.1480 Định lượng Cortisol (niệu) Định lượng Cortisol (niệu) 95.300
8107 | 23.0064.1480 Định lượng Fruetosamin [Máu] [Máu lượng Erucfosamin 95.300
8108 | 22.0094.1481 Định lượng Peptid - C Định lượng Peptid - C 178.300
8109 | 23.0227.1481 C-Peptid C-Peptid 178.300
8110 | 23.0045.1481 Định lượng C-Peptid [Máu] Định lượng C-Peptid [Máu] 178.300
8111 | 23.0042.1482 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) Đo hoạt độ CK (Creatine 28.000
[Máu] kinase) [Máu]
8112 Ì 23.0228.1483 Định lượng CRP (C-Reactive | Định lượng CRP (C-Reactive 56.100
Protein)
Protein)
834
. . Định lượng CRP hs (C-
8113 | 23.0050.1484 lài nhấ Sai [MAI Reacive Protein high 56.100
l sesitivity) [Máu]
8114 | 22.0081.1485 Định lượng Cyclosporin A Định lượng Cyclosporin A 336.600
8115 | 23.0053.1485 Định lượng Cyclosporin [Máu] [Máu lượng Cyclosporinl ;:⁄ s00
8116 | 23.0052.1486 Định lượng Cyfữa 21-1 [Máu] [Máu lượng Cyfa 2l-l 100.900
sân giải đồ . Điện giải đồ (Na, K, Cl) Áp dụng cho cả trường hợp cho kết
8117 | 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, CŨ) [Máu] [Máu 30.200 quả nhiều hơn 3 chỉ số
8118 | 23.0056.1488 Định lượng Digoxin [Máu] Định lượng Digoxin [Máu] 89.700
Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | Định lượng 25OH Vitamin D
8119 | 23.0055.1489 [Máu] (D3) [Máu] 302.500
Định lượng Alphal Antitrypsin | Định lượng Alphal
8120 | 23.0008.1490 [Máu] Antitrypsin [Máu] 67.300
Định lượng Anti CCP (anti-cyclic | Định lượng Anti CCP (anti-
8121 | 23.0013.1491 citrullinated peptde antibodies) | cyclic citrullinated peptide 324.500
[Máu] antibodies) [Máu]
8122 | 23.0023.1492 Định lượng Beta Crosslap [Máu] [Man] lượng Beta Crosslap 144.200
„ Không thanh toán đôi với các xét
Định lượng Bilirubin gián tiệp | Định lượng Bilrubin gián nghiệm Bilirubin gián tiêp; Tỷ lệ A/G
8123
23.0026.1493
[Máu]
tiếp [Máu]
22.400
là những xét nghiệm có thê ngoại suy
được.
835
8124
23.0214.1493
Định lượng Bilirubin toàn phần
dịch]
Định
phần [dịch]
ượng Bilirubin toàn
22.400
Không thanh toán đôi với các xét
nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G
là những xét nghiệm có thể ngoại suy
được.
8125
23.0027.1493
Định lượng Bilirubin toàn phần
Máu]
Định
phần [Máu]
ượng Bilirubin toàn
22.400
Không thanh toán đối với các xé
nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G
là những xét nghiệm có thể ngoại suy
được.
Định lượng Biliubin trực tiếp
Định
ượng Bilirubin trực
Không thanh toán đối VỚI Các XÉ
nghiệm Bilirubin gián tiêp; Tỷ lệ A/G
8126 | 23.0025.1423 Máu] tiếp [Máu] 2.400 là những xét nghiệm có thê ngoại suy
được.
Không thanh toán đôi với các xét
Đo hoạt độ ALP (Alkalin |Đo hoạt độ ALP (Alkalin nghiệm Bilirubin gián lếp; Tỷ lệ A/G
8127 | 23.0002.1423 Phosphatase) [Máu] Phosphatase) [Máu] 2.400 là những xét nghiệm có thê ngoại suy
được.
Không thanh toán đôi với các xé
8128 | 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Đo hoạt độ ALT (GPT) 22.400 | nghiệm Bilirubin gián tiệp; Tỷ lệ À/G
[Máu là những xét nghiệm có thê ngoại suy
được.
Không thanh toán đôi với các xé
8129 | 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Đo hoạt độ AST (GOT) 22.400 | nghiệm Bilirubin gián tiệp; Tỷ lệ À/G
[Máu là những xét nghiệm có thê ngoại suy
được.
8130 | 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu] Định lượng Acid Uric [Máu] 22.400 | Mỗi chất
8131 | 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu] Định lượng Albumin [Máu] 22.400 | Mỗi chất
836
Định lượng Albumin [thuỷ
8132 | 23.0211.1494 Định lượng Albumin [thuỷ địch] | gi 22.400 | Mỗi chất
8133 | 23.0213.1494 Định lượng Amylase [dịch] Định lượng Amylase [dịch] 22.400 | Mỗi chất
8134 | 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu) Định lượng Creatinin (máu) 22.400 | Mỗi chất
8135 | 23.0216.1494 Định lượng Creatinin [dịch] Định lượng Creatinin [dịch] 22.400 | Mỗi chất
8136 | 23.0076.1494 Định lượng Globulin [Máu] Định lượng Globulin [Máu] 22.400 | Mỗi chất
8137 | 23.0212.1494 Định lượng Globulin [thuỷ dịch] | ĐÍnh lượng Globulin [huỷ| ˆ 2; 400 | Mỗi chất
dịch]
837
8138 | 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu] Định lượng Glucose [Máu] 22.400 | Mỗi chất
8139 | 23.0128.1494 Định lượng Phospho (máu) Định lượng Phospho (máu) 22.400 | Mỗi chất
8140 | 23.0219.1494 Định lượng Protein [dịch chọc dò] dọc : thà Protein [dịch +; 00 | Mỗi chất
8141 | 23.0133.1494 tán lượng Protein toàn phần HN Protein toàn phần 22.400 | Mỗi chất
8142 | 23.0223.1494 Định lượng Urê [dịch] Định lượng Urê [dịch] 22.400 | Mỗi chất
8143 | 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu] Định lượng Urê máu [Máu] 22.400 | Mỗi chất
838
8144 | 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu] Đo hoạt độ Amylase [Máu] 22.400 | Mỗi chất
8145 | 23.0047.1495 Định lượng Cystatine C [Máu] [Máu lượng Cystadine C 89.700
8146 | 23.0060.1496 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] [Máu lượng Eihanol (côn) 33.600
8147 | 22.0097.1497 Định lượng Free kappa huyết thanh mài ượng Free kappa huyệt | s4: ooo
8148 | 22.0099.1497 Định lượng Free kappa niệu Định lượng Free kappa niệu 543.000
8149 | 23.0006.1497 Định lượng Aldosteron [Máu] [Máu lượng Aldostronl s¿: oQọ
Định lượng Kappa tự do (Free | Định lượng Kappa tự do
8150 | 23.0102.1497 kappa) [Máu] (Free kappa) [Máu] 543.000
8151 | 22.0098.1498 Định lượng Free lambda huyết Định lượng Free lambda 543.000
thanh huyệt thanh
8152 | 22.0100.1498 Định lượng Free lambda niệu Định lượng Free lambda niệu 543.000
Định lượng Lambda tự do (Free | Định lượng Lambda tự do
8153 | 23.0106.1428 Lambda) [Máu] (Free Lambda) [Máu] 343.000
. . _ . Định lượng Renin activity
8154 | 23.0141.1498 Định lượng Renin activity [Máu] [Máu] 543.000
8155 | 23.0168.1498 Định lượng Vancomycin [Máu] | ĐỊh lượng Vancomycinl + oog
[Máu]
839
8156 | 23.0079.1499 Định lượng Gentamicin [Máu] IMấn lượng Geniamicnl( 109 ooọ
8157 | 22.0095.1500 Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700
8158 | 23.0229.1500 Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700
"` ả..........
8160 | 22.0084.1502 trệt chưa bão hòa huyết huyết tong NET bão hòa 18.500
BiớI |2MW2311509 - |pobàa(UIBO)Dmb: | ohmebMoloa(UIBOjbmáa) | - 78500
§162 | 22.0117.1503 Định lượng sắt huyết thanh Định lượng sắt huyết thanh 33.600
8163 | 23.0118.1503 Định lượng Mg [Máu] Định lượng Mg [Máu] 33.600
8164 | 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu] Định lượng Sắt [Máu] 33.600
8165 | 23.0163.1504 Định lượng Tobramycin [Máu] KH lượng Tobramycinl ¡0o oog
8166 | 22.0085.1505 hóa tan CER) Transferin receptor noehtor ".. TM 112200
8167 | 23.0232.1505 Định lượng Tranferin Receptor Re " lượng Tranfrinl 11; ;og
840
Định lượng Cholesterol toàn phần
Định lượng Cholesterol toàn
8168 | 23.0041.1506 (máu) phần (máu) 28.000
8169 | 23.0215.1506 táo bi tàu toàn phần nhân LH hệ học da. toàn 28.000
8170 | 23.0185.1506 Định lượng Dưỡng chấp [niệu] Biện lượng Dưỡng chấp 28.000
8171 | 23.0084.1506 fooprotie CholeteroD MAI Ô là tàu _— 28.000
Cholesterol) [Máu]
8172 | 23.0112.1506 Định lượng LDL-C (Low density là bào _— 28.000
lipoprotein Cholesterol) [Máu]
Cholesterol) [Máu]
841
Định lượng Triglycerid (máu)
Định lượng Triglycerid
8173 | 23.0158.1506 [Máu] (máu) [Máu] 28.000
8174 | 23.0221.1506 Định lượng Triglycerid [dịch chọc | Định lượng Triglycerid [dịch 28.000
dò] chọc dò]
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | Đo hoạt độ Cholinesterase
8175 | 23.0040.1507 [Máu] (ChE) [Máu] 28.000
8176 | 23.0122.1508 Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] 67.300
Định lượng khả năng gắn sắt toàn | Định lượng khả năng gắn sắt
8177 | 22.0082.1509 thể (TIBC) toàn thẻ (TIBC) 78.500
Định lượng khả năng gắn sắt toàn | Định lượng khả năng gắn sắt
8178 | 23.0233.1502 thê (TIBC) [máu] toàn thê (TIBC) [máu] 78.500
8179 | 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch | Xét nghiệm đường máu mao 16.000
tại giường (một lân) mạch tại giường (một lân)
8180 | 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch | Xét nghiệm đường máu mao 16.000
tại gIường mạch tại giường
8181 | 23.0234.1510 Đường máu mao mạch Đường máu mao mạch 16.000
. R :A Định lượng E3 không liên
8182 | 23.0062.1511 Định lượng E3 không liên hợp | (Uneonjugated Estiol) | 190.300
(Unconjugated Estriol) [Máu]
[Máu]
s42
8183 | 23.0235.1512 Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 84.100
8184 | 23.0061.1513 Định lượng Estradiol [Máu] Định lượng Estradiol [Máu] 84.100
8185 |22.0116.1514 Định lượng Ferritin Định lượng Ferritin 84.100
8186 | 23.0063.1514 Định lượng Ferritin [Máu] Định lượng Ferritin [Máu] 84.100
8187 | 22.0079.1515 Định lượng Acid Folic Định lượng Acid Folic 89.700
8188 | 23.0067.1515 Định lượng Folate [Máu] Định lượng Folate [Máu] 89.700
Định lượng free bHCG (Free Beta | Định lượng free bHCG (Free
8189 | 23.0066.1516 Human Chorionic Gonadotropin) |Beta Human Chorionic 190.300
[Máu] Gonadotropin) [Máu]
8H0|2.0M6165 | mg mH GuNehr[BiNnaTsiGueieli sim
SI9I [2300771518 TgmMense)|[Mám| CÔ TỔ |OiuamwlTnndemse)|Máu|| 22900
8192 | 23.0073.1519 Ti 2 Màn] GH (Growth Honnono LNHáu] (Growth L 1øg sọo
8123 | 23.0074.1520 donydrosenaae) [Máu] Guang dondreeenase) [Máu] 100.200
8194 | 23.0237.1521 Gross Gross 16.800
843
8195 | 22.0096.1522 Định lượng Haptoglobin Định lượng Haptoglobin 100.900
8196 | 23.0080.1522 Định lượng Haptoglobulin [Máu] IMấu lượng Haptoglobuinl ¡0 oọg
8197 | 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu] Định lượng HbA 1e [Máu] 105.300
8198 | 23.0082.1524 bubat debydrogensse) NHÀ hờn ° _..— 100.900
1... .x...:
8200 | 23.0086.1526 Định lượng Homoeystein [Máu] In lượng Homocyseinl 121 ;og
8201 | 23.0238.1526 Homoecysteine Homocysteine 151.200
8202 | 22.0113.1527 Định lượng IgA Định lượng IgA 67.300
8203 | 22.0115.1527 Định lượng IgE Định lượng IgE 67.300
8204 | 22.0112.1527 Định lượng IgG Định lượng IgG 67.300
8205 | 22.0114.1527 Định lượng IgM Định lượng IgM 67.300
8206 | 23.0024.1527 (amunoglobuliee A) [Máu] sa (ramunoglobuliee A) Mãi 67.300
8207 | 23.0093.1527 Định lượng IgE (Immunoglobuline | Định lượng lgE 67.300
E) [Máu]
(Immunoglobuline E) [Máu]
844
8208 | 23.0093.1527 (nmaunoglobuline Q) [Máu] se (maunoglobuire G) N 67.300
8202 | 23.0096.1527 (nmaunoglobuline- M) [Máu] » (maunoglobuiee M) Màu] 67.300
8210 | 23.0239.1528 Định lượng Inhibin A Định lượng Inhibin A 246.400
8211 | 23.0098.1529 Định lượng Insulin [Máu] Định lượng Insulin [Máu] 84.100
8212 | 23.0101.1530 Định lượng Kappa [Máu] Định lượng Kappa [Máu] 100.900
8213 | 01.0286.1531 Đo các chất khí trong máu Đo các chất khí trong máu 224.400
8214 | 02.0621.1531 loi h trên máy I- TH h an mấy| 224400
8215 | 23.0103.1531 Xét nghiệm Khí máu [Máu] Xét nghiệm Khí máu [Máu] 224.400
8216 | 01.0287.1532 Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900
8217 | 03.0216.1532 Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900
8218 | 23.0104.1532 Hi Lactat (Acid Lactic) Laode) [Má Lactat (Acid 100.900
8219 | 23.0105.1533 Định lượng Lambda [Máu] Định lượng Lambda [Máu] 100.900
8220 | 23.0218.1534 Đo hoạt độ IDH (Laciai dohydrogenase). “Tế nhọc 28.000
dehydrogenase) [dịch chọc dò]
dò]
845
Đo hoạt độ LDH (Lactat
Đo hoạt độ LDH (Lactat
8221 |2.011.1534 dehydrogenase) [Máu] dehydrogenase) [Máu] 28.000
8222 Ì 23.0110.1535 Honnono [Máu] (Luteinizing HonnnO MAT n 84.100
8223 | 23.0109.1536 Đo hoạt độ Lipase [Máu] Đo hoạt độ Lipase [Máu] 61.700
8224 | 23.0240.1537 Maclagan Maclagan 16.800
8225 | 23.0117.1538 Định lượng Myoglobin [Máu] IMấu lượng Myoglobin 95.300
ghồ|saaiiMeil ——_ |DHhnmE)BE@MemmeslBB lun XS Non mua
8227 | 23.0242.1542 Paracetamol Paracetamol 39.200
§228 | 23.0243.1543 Phản ứng có định bổ thể Phản ứng có định bổ thể 33.600
8229 | 23.0244.1544 Phản ứng CRP Phản ứng CRP 22.400
8230 | 23.0127.1545 Định lượng Phenytoin [Máu] Định lượng Phenytoin [Máu] 84.100
Định lượng yếu tố tân tạo mạch | Định lượng yếu tố tân tạo
8231 | 23.0170.1546 máu PLGEF (Placentadl Growth | mạch máu PLGF (Placental 761.300
Factor) [Máu] Growth Factor) [Máu]
8232 | 23.0129.1547 Định lượng Pre-albumin [Máu] Định lượng Prealbuminl iQooog
[Máu]
846
Định lượng proBNP (NT-proBNP) | Định lượng proBNP (NT-
8233 | 23.0121.1548 [Máu] proBNP) [Máu] 424.700
8234 | 23.0130.1549 Định lượng Pro-calcitonin [Máu] IMán] lượng Pro-caleitonnl ¿¡+;og
8235 | 23.0134.1550 Định lượng Progesteron [Máu] IMán] lượng Progesteron 84.100
Định lượng IGFBP-3 (Insulin like | Định lượng IGFBP-3
8236 | 23.0097.1551 growth factor binding protein 3) | (Insulin like growth factor 363.600
[Máu] binding protein 3) [Máu]
. Định lượng Pro-GRP (Pro-
8237 | 23.0137.1551 Định lượng Pro-GRP (Pro tìn Releasing Peptide)| 363.600
Gastrin-Releasing Peptide) [Máu] ñ
[Máu]
8238 | 23.0131.1552 Định lượng Prolactin [Máu] Định lượng Prolactin [Máu] 78.500
; ` À Định lượng PSA toàn phần
8239 | 23.0139.1553 DI Ơn ĐA Anh NHA (Total — prostate-SpeciñcL 95.300
p P § Antigen) [Máu]
. Định lượng PSA tự do (Free
8240 | 23.0138.1554 Định lượng PSA tự do (Free. vaeSpeeiic Antigen)| 89.700
prostate-Specific Antigen) [Máu] ,
[Máu]
Định lượng PTH (Parathyroid | Định lượng PTH
8241 23.0140.1555 Hormon) [Máu] (Parathyroid Hormon) [Máu] 746.400
8242 | 23.0245.1556 Quinin/Cloroquin/Mefloquin Quinin/Cloroquin/Mefloquin 84.100
Định lượng RE (Rheumatoid | Định lượng RF (Rheumatoid
8243 | 23.0142.1557 Factor) [Máu] Factor) [Máu] 39.200
8244 | 23.0246.1558 Định lượng Salicylate Định lượng Salicylate 78.500
847
. Định lượng SCC (Squamous
8245 | 23.0144.1559 Định lượng SCC (Squamous c©ll Í LÌI carcimoma antigen)| 212300
carcinoma antigen) [Máu] „
[Máu]
Định lượng yếu tố kháng tân tạo là chung M _~ Tông ¬
8246 | 23.0171.1560 mạch máu sFlt-1 (soluble EMS like | 89 mạch máu sFlt-I (soluble ;«i soo
tyrosine kinase-1) [Máu] EMS like tyrosine kinase-l)
là [Máu]
Định lượng FT3 (Free |Định lượng FTI3 (Free
8247 | 23.0068.156 Triiodothyronine) [Máu] Triiodothyronine) [Máu] 67.300
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) |Định lượng FTI4 (Free
8248 | 23.0069.156 [Máu] Thyroxine) [Máu] 67.300
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) |Địnhh lượng T3 (Tri
8249 | 23.0147.156 [Máu] iodothyronine) [Máu] 67.300
8250 | 23.0148.156 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] lui lượng T4 (Thyroxine) 67.300
8251 | 23.0150.1562 Định lượng Tacrolimus [Máu] lui lượng Tacrolimusl ;.+.0Qo
8252 | 23.0151.1563 Định lượng Testosterol [Máu] lui lượng Testosterol 97.500
8253 | 23.0155.1564 Định lượng Theophylline [Máu] li lượng Theophylline 84.100
Định lượng Tg (Thyroglobulin) | Định lượng Tg
8254 | 23.0154.1565 [Máu] (Thyroglobulin) [Máu] 183.300
Định lượng TRAb (TSH Receptor | Định lượng TRAb_ (TSH
8255 | 23.0156.1566 Antibodies) [Máu] Receptor Antibodies) [Máu] 424.700
8256 | 22.0089.1567 Định lượng Transferin Định lượng Transferin 67.300
S48
8257 | 22.0087.1567 Độ bão hòa Transferin Độ bão hòa Transferin 67.300
. . h Định lượng Transfrrin
8258 | 23.0157.1567 Định lượng Transferrin [Máu] [Máu] 67.300
8250 | 23.0247.1568 Định lượng Tricyclic anti | Định lượng Tricyclc anti 84.100
đepressant depressant
8260 | 23.0161.1569 Định lượng Troponin I [Máu] Định lượng Troponin I [Máu] 78.500
8261 | 23.0159.1569 Định lượng Troponin T [Máu] IMán] lượng Troponin T 78.500
8262 | 23.0160.1569 Định lượng Troponin T hs [Máu] IMán] lượng Troponin T hs 78.500
Định lượng TSH (Thyroid | Định lượng TSH (Thyroid
8263 | 23.0162.1570 Stimulating hormone) [Máu] Stimulating hormone) [Máu] 61.700
8264 | 22.0088.1571 Định lượng vitamin B12 Định lượng vitamin B12 78.500
8265 | 23.0169.1571 Định lượng Vitamin B12 [Máu] [Man] lượng Vitamin BI2 78.500
8266 | 23.0248.1572 Xác định Bacturate trong máu lu định Bacturate trong| „¡2 soo
8267 | 23.0250.1574 Xác định các yêu tô vi lượng Fe | Xác định các yêu tô vi lượng 26.800
(sắt) Fe (sắt)
8268 | 23.0173.1575 Định tính Amphetamine (test | Định tính Amphetamine (test 44.800
nhanh) [niệu] nhanh) [niệu]
8269 | 23.0175.1576 Định lượng Amylase [niệu] Định lượng Amylase [niệu] 39.200
849
8270 | 23.0180.1577 Định lượng Canxi (niệu) Định lượng Canxi (niệu) 25.600
8271 | 23.0181.1578 Định lượng Catecholamin (niệu) niêo lượng Catecholamin( 4... eọo
8272 | 23.0200.1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự Điện đi Protein nước tiểu 168.300
động) (máy tự động)
tân siải " — ` Áp dụng cho cả trường hợp cho kết
8273 | 23.0172.1580 Điện giải (Na, K, CŨ) [niệu] Điện giải (Na, K, CŨ) [niệu] 30.200 quả nhiều hơn 3 chỉ số.
8274 | 23.0251.1581 Định lượng DPDLDinh lượng DPDL 20g
(deoxypyridinoline) (deoxypyridinoline)
8275 | 23.0186.1582 Định tính Dưỡng chấp [niệu] Định tính Dưỡng chấp [niệu] 22.400
8276 | 23.0254.1585 Hydrocorticosteroid định lượng NHg NGA định Ao2oo
8277 | 23.0188.1586 Định tính “Marijuana (THC) (test | Định tính Marijuana (THC) 44.800
nhanh) [niệu] (test nhanh) [niệu]
8278 | 23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin | Định lượng MAU (Micro 44.800
Urine) [niệu] Albumin Urine) [niệu]
8279 | 23.0255.1588 Oestrogen toàn phần định lượng nhai toàn phân định, ung
8280 | 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) | Định tính Coden (test 44.800
[niệu] nhanh) [niệu]
8281 | 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) | Định tính Morphimn (test 44.800
[niệu] nhanh) [niệu]
8282 | 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) | Định tính Opiate (test nhanh) 44.800
[niệu]
[niệu]
850
Test nhanh phát hiện chất opiat
Test nhanh phát hiện chất
8283 | 06.0073.1589 _"=_ : x— GẢ 44.800
trong nước tiêu Oplat trong nước tiêu
8284 | 23.0197.1590 Định lượng Phospho [niệu] Định lượng Phospho [niệu] 21.200
8285 | 01.0372.1591 Xét nghiệm. định tính porphyrin | Xét nghiệm định Q tính 50.400
trong nước tiêu porphyrin trong nước tiều
8286 | 23.0202.1592 Định tính Protein Bence-Jones | Định tính Protein Bence- 22 400
[niệu] Jones [niệu]
8287 | 23.0187.1593 Định lượng Glucose (niệu) Định lượng Glucose (niệu) 14.400
8288 | 23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu) Định lượng Protein (niệu) 14.400
8289 | 22.0151.1594 Cặn Addis Cặn Addis 44.800
Xét nghiêm tế bảo cả % tiể Xét nghiệm tê bào cặn nước
8290 | 22.0149.1594 VỊ RGÄIệm TÔ báo cạn nưỚc HẾU ( rêi (bằng phương pháp thủ 44.800
(băng phương pháp thủ công) N
công)
8291 | 22.0150.1594 Xét nghiệm tê bảo trong nước tiêu Xét nghiệm tế bảo trong nước 44.800
(băng máy tự động) tiêu (băng máy tự động)
8292 | 23.0222.1596 Đo tỷ trọng dịch chọc đò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 28.600
8293 | 23.0206.1596 Tông phân tích nước tiêu (Băng Tông phân tích nước tiêu 28.600
máy tự động) (Băng máy tự động)
8294 | 23.0222.1597 Đo tỷ trọng dịch chọc đò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 4.900
8295 | 23.0176.1598 Định lượng Axit Uric [niệu] Định lượng Axit Uric [niệu] 16.800
851
8296 | 23.0184.1598 Định lượng Creatinin (niệu) Định lượng Creatinin (niệu) 16.800
8297 | 23.0205.1598 Định lượng Urê (niệu) Định lượng Urê (niệu) 16.800
9298 |2302561599 | NNnghinggen CÓ nÓ TH HAEAh | 6600
8299 | 23.0257.1600 nlase Trypsin Mueinase định đh Hạc DNH VN Công 10.000
8300 | 23.0258.1601 Bilirubin định tính Bilirubin định tính 6.600
8301 | 23.0259.1602 Canxi, Phospho định tính Canxi, Phospho định tính 6.600
8302 | 23.0198.1602 Định tính Phospho hữu cơ [niệu] Biện tính Phospho hữu cơ 6.600
8303 | 23.0260.1603 Urobilin, Urobilinogen: Định tính nnnnRn Urobilinogen: Định 6.600
8304 | 23.0207.1604 Định lượng Clo [dịch não tủy] s. lượng Clo [dịch não 23.400
8305 | 23.0217.1605 Định lượng Glucose [dịch chọc dò] dc Ta Glucose [địch 13.400
8306 | 23.0208.1605 Định lượng Glueose [địch não tủy] _. Tà Glucose [địch 13.400
8307 | 23.0209.1606 Phản ứng Pandy [dịch] Phản ứng Pandy [dịch] 8.800
8308 | 23.0210.1607 Định lượng Protein [dịch não tủy] _| ĐÍnh lượng Protcin [dịch não 11.200
tủy]
§52
8309 | 23.0220.1608 Phản ứng Rivalta [dịch] Phản ứng Rivalta [dịch] 8.800
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch Xét nghiệm tế bảo trong nước
dịch chấn đoán tế bào học
chấn đoán tế bào học (não tủy, (não tủy, màng tìm, màn
8310 | 22.0152.1609 màng tim, màng phôi, mảng bụng, | nà: Mộ b ẽ dịch khó 5 58.300
dịch khớp, rửa phê quản...) bắng p s1, man Wnb, ko ỚP›
hương pháp thủ công rửa phê quản...) băng
p phương pháp thủ công
Xét nghiệm tế bào trong nước địch Xé nghiệm tê bảo 0n nước
2 H dịch chân đoán tê bào học
chân đoán tê bảo học (não tủy, (não tủy, màng tìm, màn
8311 | 22.0153.1610 mảng tim, màng phôi, màng bụng, hỏi màn bung dịch khó § 95.300
dịch khớp, rửa phế quản...) bằng là phế 6 nWn, bà %,
máy phân tích huyết học tự động rửa phê quản...) băng máy
_a-^ phân tích huyết học tự động
8312 | 24.0018.1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang quang tiệp nhuộm huỳnh 71.600
8313 | 24.0156.1612 HAV IgM miễn dịch bán tự động động IạM miễn dịch bán tự( 116 4oo
8314 | 24.0157.1612 HAV IgM miễn dịch tự động HAV IgM miễn dịch tự động | 116.400
8315 | 24.0158.1613 HAV total miễn dịch bán tự động động total miễn dịch bán tự ( 110 gọọ
8316 | 24.0159.1613 HAV total miễn dịch tự động HAV total miễn dịch tự động 110.800
8317 | 24.0125.1614 HBc IgM miễn dịch bán tự động động IeM miễn dịch bán tự| ¡2+ too
8318 | 24.0126.1614 HBc IgM miễn dịch tự động HBc IgM miễn dịch tự động 123.400
853
HBeAb miễn dịch bán tự
8319 | 24.0134.1615 HBeAb miễn dịch bán tự động động 104.400
8320 | 24.0135.1615 HBeAb miễn dịch tự động HBeAb miễn dịch tự động 104.400
8321 | 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh HIV Ab test nhanh 58.600
8322 | 24.0171.1617 HIV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miễn địch bán tự | ¡1ø 4p
8323 | 24.0172.1617 HIV Ab miễn dịch tự động HIV Ab miễn dịch tự động 116.400
8324 | 24.0128.1618 HBc total miễn dịch bán tự động động total miễn dịch bán tự ;y.0o
8325 | 24.0129.1618 HBc total miễn dịch tự động HBc total miễn dịch tự động 78.300
8326 | 24.0124.1619 HBsAb định lượng HBsAb định lượng 126.400
8327 | 24.0123.1620 HBsAb miễn dịch bán tự động Phu miễn địch bán tự 78.300
8328 | 24.0144.1621 HCV Ab test nhanh HCV Ab test nhanh 58.600
8329 | 24.0145.1622 HCV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miễn dịch bán tự. 1+Q sọọ
8330 | 24.0146.1622 HCV Ab miễn dịch tự động HCV Ab miễn dịch tự động 130.500
8331 Ì 24.0147.1622 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự | HCV Ag/Ab miễn dịch bán 130.500
động
tự động
§54
HCV Ag/Ab miễn dịch tự
8332 | 24.0148.1622 HCV Ag/Ab miễn dịch tự động động 130.500
8333 | 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO Àn PIococcs pyoscns 45.500
8334 | 24.0233.1625 BKJC virus Real-time PCR. BKJC virus Real-time PCR. 495.700
8335 | 24.0062.1626 nhau Ab miễn dịch bán tự _— Ab miễn dịch bán 194.700
8336 | 24.0063.1626 Chlamydia Ab miễn dịch tự động TỶ Ab miễn dịch tự | 1ox 7oọ
8337 | 24.0060.1627 Chlamydia test nhanh Chlamydia test nhanh 78.300
8338 | 24.0236.1627 Hantavirus test nhanh Hantavirus test nhanh 78.300
8339 | 24.0069.1628 vàng difficile miễn dịch bán định bán tr độn miễn 851.700
8340 | 24.0070.1628 động on difficile miễn dịch tự địch tự động difficile miễn 851.700
8341 | 24.0200.1629 CMV Avidity CMV Avidity 273.000
8342 | 24.0199.1630 SÀN đo tải lượng hệ thống tự NÌn tải lượng hệ thống | s«¡ 2oọ
8343 | 24.0195.1631 CMV IgG miễn dịch bán tự động động lgG miễn địch bán tự | 123 Jọg
8344 | 24.0196.1631 CMV IgG miễn dịch tự động CMV IgG miễn dịch tự động | 123.400
855
CMV IgM miễn dịch bán tự
8345 | 24.0193.1632 CMV IgM miễn dịch bán tự động động 142.500
8346 | 24.0194.1632 CMV IgM miễn dịch tự động CMV IgM miễn dịch tự động 142.500
Định lượng viru( Cytomegalo | Định lượng „ Viruf
8347 | 22.0428.1633 ( emV) băng kỹ thuật Real Time | Cytomegalo ( cmV) băng kỹ 771.700
PCR thuật Real Time PCR
8348 | 24.0198.1633 CMV Real-time PCR. CMV Real-time PCR 771.700
8349 | 24.0338.1634 Cryptococcus test nhanh Cryptococcus test nhanh 123.400
8350 | 24.0189.1635 Dengue virus IgG miền dịch bán tự Dengue virus lgG miền dịch 168.600
động bán tự động
8351 | 24.0186.1635 Dengue _Viru§ NSIAg miên dịch Dengue virus NSIAg miễn 168.600
bán tự động dịch bán tự động
8352 | 24.0188.1636 Dengue virus IøM miễn dịch bán Dengue virus IgM miễn dịch 168.600
tự động bán tự động
Xét nghiệm kháng thể kháng | Xét nghiệm kháng thể kháng
8353 | 22.0630.1637 Dengue IgG và IgM (phương pháp | Dengue IsG và [eM (phương 142.500
thâm miên dịch) pháp thâm miễn dịch)
8354 | 24.0187.1637 Dengue virus IgM/IgG test nhanh ¬. virus IgM/lgG teSt( 1+2 sọo
8355 | 24.0183.1637 Dengue virus NS1Ag test nhanh ¬. vius NSIAg (6S 1ä2 sọo
8356 | 24.0184.1637 Dengue virus NSIAg/IgM - IgG | Dengue virus NS1Ag/IgM - 142.500
test nhanh
]gG test nhanh
§56
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự
EBV EA-D IgG miễn dịch
8357 | 24.0220.1638 động bán tự động 220.800
8358 | 24.0221.1639 EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự EBV EB-NA lgG miễn dịch 234.900
động bán tự động
8359 | 24.0219.1640 EBV IgG miễn dịch tự động EBV IgG miễn dịch tự động 201.800
8360 | 24.0218.1640 EBV-VCA lgG miễn dịch bán tự EBV-VCA lgG miễn dịch 201.800
động bán tự động
8361 | 24.0217.1641 EBV IgM miễn dịch tự động EBV IgM miễn dịch tự động 208.800
8362 | 24.0216.1641 EBV-VCA IgM miền dịch bán tự EBV-VCA lgM miễn dịch 208.800
động bán tự động
8363 | 24.0225.2041 EV7I IgM/IgG test nhanh EV7I IgM/lgG test nhanh 125.000
8364 | 24.0127.1643 HBecAb test nhanh HBecAb test nhanh 65.200
8365 | 24.0133.1643 HBeAb test nhanh HBeAb test nhanh 65.200
8366 | 24.0122.1643 HBsAb test nhanh HBsAb test nhanh 65.200
8367 | 24.0131.1644 HBeAg miễn dịch bán tự động động miễn dịch bán tự 10x xoọ
8368 | 24.0132.1644 HBeAg miễn dịch tự động HBeAg miễn dịch tự động 104.400
8369 | 24.0130.1645 HBeAg test nhanh HBeAg test nhanh 65.200
857
8370 | 24.0117.1646 HBsAg test nhanh HBsAg test nhanh 58.600
Định lượng HBsAg (HBsAg | Định lượng HBsAg (HBsAg
8371 | 23.0081.1647 Quantitatve) (_ cmIA/ECLIA) | Quantitative) 501.300
[Máu] (emIA/ECLIA) [Máu]
8372 | 24.0121.1647 HBsAg định lượng HBsAg định lượng 501.300
8373 | 24.0120.1648 HBsAg khẳng định HBsAg khẳng định 651.700
8374 | 24.0118.1649 HBsAg miễn dịch bán tự động đông miễn dịch bán tự 81.700
8375 | 24.0119.1649 HBsAg miễn dịch tự động HBsAg miễn dịch tự động 81.700
8376 | 24.0137.1650 HBV đo tải lượng hệ thống tự động động đo tải lượng hệ thông tự | † ;s1 ;ọ
8377 | 24.0136.1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR BẠN đo tải lượng RealdimeL roi ;og
NTM (Non tuberculosis | NTM_ (Non tuberculosis
8378 | 24.0038.1651 mycobacteria) định danh Real- | mycobacteria) định danh 701.700
time PCR Real-time PCR
8379 | 24.0149.1652 HCV Core Ag miễn dịch tự động động Core Àg miễn dịch tự sị 7oo
8380 | 24.0152.1653 HCV đo tải lượng hệ thống tự động động đo tải lượng hệ thông tự | ¡ +ó1 ;oọ
83§1 | 24.0151.1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR_ | FC đo tải lượng Realdimel ¿1 ;ọo
PCR
§58
HDV Ag miễn dịch bán tự
8382 | 24.0160.1655 HDV Ag miễn dịch bán tự động động 441.300
8383 | 24.0162.1656 HDV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miền dịch bán tự 2;+oQg
8384 | 24.0204.1656 HSV I IgG miễn dịch tự động động l IgG miễn dịch tự 2:1 o0
8385 | 24.0202.1656 HSV I IgM miễn dịch tự động động 1 JgM miễn dịch tự ,3;oọọ
8386 | 24.0208.1656 HSV 2 IgG miễn dịch tự động động 2 lgG miễn dịch tựi 2: ooọ
8387 | 24.0206.1656 HSV 2 IgM miễn dịch tự động động 2 JeM miễn dịch tự. 2: oọg
8388 | 24.0161.1657 HDV IgM miễn dịch bán tự động động IgM miễn dịch bán tự +1 0g
8389 | 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh Tang DAOKGT pylori Ág teSEL 17¡ lop hông nội sói dạ dội hong ưông C
8390 | 24.0167.1659 HEV IgG miễn dịch bán tự động động lsG miễn dịch bán tựi ;+⁄ ooọ
8391 | 24.0168.1659 HEV IgG miễn dịch tự động HEV IgG miễn dịch tự động 336.000
8392 | 24.0165.1660 HEV IgM miễn dịch bán tự động động IgM miễn dịch bán tự ;+⁄ oọ
8393 | 24.0166.1660 HEV IgM miễn dịch tự động HEV IgM miễn dịch tự động | 336.000
8394 | 24.0170.2042 HIV Ag/Ab test nhanh HIV Ag/Ab test nhanh 107.300 | Xét nghiệm cho kết quả đông thời
Ab và Ag
§59
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự
8395 | 24.0173.1661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động động 142.500
8396 | 24.0174.1661 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động động Ag/Ab miễn dịch tự. 1x; sọo
8397 | 24.0180.1662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động đc tải lượng hệ thống tự |. o7o zọg
8398 | 24.0175.1663 HIV khẳng định (*) HIV khẳng định (*) 201.200 |_ Tính cho 2 lần tiếp theo.
8399 | 02.0336.1664 _—_ tìm hồng cầu ấn trong tong phân tìm hồng cầu ấn 21.600
8400 | 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh Hồng cầu trong phân (estl + uọg
8401 | 24.0263.1665 Tiòng cầu, bạch cầu trong phân soi thun là cầu trong 41.700
8402 | 24.0139.1666 HBV genotype PCR HBV genotype PCR 1.101.700
8403 | 24.0241.1666 động genotype PCR hệ thống tự tiện, PC PCR hệ thống 1.101.700
8404 | 24.0239.1667 HPV Real-time PCR. HPV Real-time PCR. 409.300
8405 | 24.0211.1668 Đài 1+2 IgG miễn dịch bán tự bàn IgG miễn dịch bán 168.600
8406 | 24.0212.1668 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động động 1‡2 IgG miễn dịch tự | 1øs sọp
8407 | 24.0209.1669 HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự | HSV 1+2 IgM miễn dịch bán 168.600
động
tự động
860
HSV 1+2 IgM miễn dịch tự
8408 | 24.0210.1669 HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động động 168.600
Inluenza virus A, B Real-time | Inñuenza virus A, B Real-
8409 | 24.0244.1670 PCR (*) time PCR (*) 1.601.700
8410 | 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh TH cha virus Á, B SE 1gs rọo
8411 | 24.0246.1673 JEV IgM miễn dịch bán tự động động IgM miễn dịch bán tự +: +oo
. . ¿. | Cysticercus cellulosae (Sán
8412 | 24.0311.1674 Cystlcercus cellulosae (Sán lợn) âu Í lv) áu trùng soi mảnh sinh 45.500
trùng soi mảnh sinh thiệt .Á
thiệt
8413 | 24.0306.1674 Demodex nhuộm soi Demodex nhuộm soi 45.500
8414 | 24.0305.1674 Demodex soi tươi Demodex soi tươi 45.500
8415 | 24.0266.1674 Đơn bào đường ruột nhuộm soi vạn bảo đường ruột nhuộm 45.500
8416 | 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi Đơn bào đường ruột soi tươi 45.500
8417 | 24.0284.1674 Filaria (Giun chỉ) âu trùng trong | Eilaria (Giun chỉ) âu trùng 45.500
máu nhuộm soi trong máu nhuộm soi
8418 | 24.0312.1674 Gnathostoma âu trùng soi mảnh Gnathostoma âu trùng soi 45.500
sinh thiệt mảnh sinh thiệt
8419 | 24.0308.1674 Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi | Phthirus pubis (Rận mu) 45.500
nhuộm soi
8420 | 24.0307.1674 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi _ | Phthirus pubis (Rận mu) soi 45.500
tươi
S61
8421 | 24.0313.1674 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi | Pn€unocystis yrovecn 45.500
nhuộm soi
8422 | 24.0310.1674 SAFCOpt©S. scables hominis (Ghẻ) SaFCOptes : Scables hominis 45.500
nhuộm soi (Ghẻ) nhuộm soi
8423 | 24.0309.1674 Sarcoptes scables hominis (Ghẻ) SaFCOpteS Scabies hominis 45.500
SOI tươi (Ghẻ) soi tươi
8424 | 24.0269.1674 Strongyloides stercoralis (Giun Strongyloides : stercoralis 45.500
lươn) âu trùng soi tươi (Giun lươn) âu trùng soi tươi
8425 | 24.0314.1674 Taenia (Sán dây) soi tươi định Taenia (Sán dây) soi tươi 45.500
danh định danh
8426 | 24.0315.1674 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi ToxOcara (Giun đùa chó, 45.500
mảnh sinh thiệt mèo) soi mảnh sinh thiệt
8427 | 24.0316.1674 Trichinella spiralis (Giun xoăn) soi Trichinella l spiralis (Giun 45.500
mảnh sinh thiệt xoăn) soi mảnh sinh thiết
8428 | 24.0318.1674 Trichomonas vaginalis nhuộm soi | Tríchomonas vaginalis 45.500
nhuộm soi
§429 | 24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi On Onas vaginalis soi 45.500
8430 | 24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung Trứng giun soi tập trung, 45.500
8431 | 24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi Trứng giun, sán soi tươi 45.500
8432 | 24.0321.1674 Vi nắm nhuộm soi Vi nắm nhuộm soi 45.500
8433 | 24.0319.1674 Vi nắm soi tươi Vi nắm soi tươi 45.500
§62
8434 | 24.0080.1675 Leptospira test nhanh Leptospira test nhanh 151.600
8435 | 24.0247.1676 Measles virus Ab miễn dịch bán tự Measles _Yirus Ab miễn dịch 270.800
động bán tự động [IgG]
8436 | 24.0248.1676 Measles virus Ab miễn dịch tự Measles virus Ab miễn dịch 270.800
động tự động [IgG]
8437 | 24.0247.1677 Measles virus Ab miễn dịch bán tự Measles _Yirus Ab miễn dịch 270.800
động bán tự động [IgM]
8438 | 24.0248.1677 Measles virus Ab miễn dịch tự Measles virus Ab miền dịch 270.800
động tự động [IgM]
Mycobacteriun tuberculosis | Mycobacterium tuberculosis
8439 | 24.0023.1678 kháng thuộc hàng I môi trường | kháng thuộc hàng I môi 771.700
lỏng trường lỏng
Mycobacteriunm tuberculosis Mycobacterium. tuberculosis
8440 | 24.0024.1679 M Ấn hà ¬^. -. | kháng thuôc hàng 2 môi 261.000
kháng thuôc hàng 2 môi trường đặc ` x
trường đặc
M teri tuberculosi Mycobacterium tuberculosis
8441 | 24.0026.1680 COĐAGICFIM MDGFGM.OS3 | hàng thuốc PZA môi trường | 371.000
kháng thuôc PZA môi trường lỏng lỏng
Mycobacterium tuberculosis đa | Mycobacterium tuberculosis
8442 | 24.0029.1681 kháng LPA đa kháng LPA 926.700
. ¬- Mycobacterium tuberculosis
8443 | 24.0028.1682 Mycobacterium tubcreulosis định Í „ẤN danh và kháng RMP | 720.500 | Đã bao gồm test xét nghiệm.
danh và kháng RMP Xpert Xpert
Mycobacteriunm tuberculosis Mycobacterium tuberculosis
8444 | 24.0022.1683 ñ Ấn hà ¬^. -. | kháng thuôc hàng l môi 201.800
kháng thuôc hàng 1 môi trường đặc ` x
trường đặc
8445 | 24.0020.1684 Mycobacterium tuberculosis nuôi | Mycobacterium tuberculosis 187.700
cây môi trường đặc
nuôi cây môi trường đặc
863
NTM (Non _tuberculosis|NTM (Non tuberculosis
8446 | 24.0036.1684 mycobacteria) nuôi cây môi trường | mycobactferia) nuôi cây môi 187.700
đặc trường đặc
8447 | 24.0019.1685 Mycobacterium tuberculosis nuôi Mycobacteriun tuberculosĩs 301.000
cây môi trường lỏng nuôi cây môi trường lỏng
NTM (Non _tuberculosis|NTM (Non tuberculosis
8448 | 24.0035.1685 mycobacteria) nuôi cây môi trường | mycobactferia) nuôi cây môi 301.000
lỏng trường lỏng
8449 | 24.0192.1686 Dengue virus serotype PCR. Dengue virus serotype PCR 851.700
Mycobacteriun tuberculosis | Mycobacterium tuberculosis
8450 | 24.0025.1686 kháng thuộc hàng 2 môi trường | kháng thuôc hàng 2 môi 851.700
lỏng trường lỏng
Mycobacterium tuberculosis PCR | Mycobacterium tuberculosis
8451 | 24.0031.1686 hệ thống tự động PCR hệ thống tự động 851.700
8452 | 24.0058.1686 Neisseria meningitidis PCR. Neisseria meningitidis PCR. 851.700
Mycobacterium tuberculosis Real- | Mycobacterium tuberculosis
8453 | 24.0032.1687 time PCR Real-time PCR 391.500
Mycobacterium tuberculosis siêu | Mycobacterium tuberculosis
8454 | 24.0030.1688 kháng LPA siêu kháng LPA 1.551.700
__ | Mycoplasma pneumoniae Ab
8455 | 24.0082.1689 Mỹycoplasma pncumoniae Abmiên |miễn dịch bán tự động 273.000
dịch bán tự động [Mycoplasma pneumoniae
IgG]
__ | Mycoplasma pneumoniae Ab
8456 | 24.0083.1689 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn |miễn dịch tự động 273.000
dịch tự động [Mycoplasma pneumoniae
IgG]
§64
Mycoplasma pneumoniae Ab miễn
Mycoplasma pneumoniae Ab
miễn dịch bán tự động
8457 | 24.0082.1620 dịch bán tự động [Mycoplasma pneumoniae 182.700
IgM]
-_ | Mycoplasma pneumoniae Ab
8458 | 24.0083.1690 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn |miễn dịch tự động 182.700
dịch tự động [Mycoplasma pneumoniae
IgM]
.|NTM (Non tuberculosis
8459 | 24.0037.1691 NIM (Non tMborelosisl bactewia) định danh| 951.700
mycobacteria) định danh LPA LPA
8460 | 24.0068.1692 Clostridium nuôi cấy, định danh Cnaidlun nuôi cây, định ¡ + s1 ;oo
Helicobacter pylori nuôi cấy, định | Helicobacter pylori nuôi cấy,
8461 | 24.0073.1622 danh và kháng thuốc định danh và kháng thuốc 1.331.700
8462 | 24.0010.1692 Vị khuân ky khí nuôi cây và định Vì khuân ky khí nuôi cây và 1.351.700
danh định danh
8463 | 24.0021.1693 Mycobacteriunm tuberculosis | Mycobacterium tuberculosis 13.000
Mantoux Mantoux
8464 | 24.0290.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sôt rét) Plasmodium (Ký sinh trùng 35.100
nhuộm soi định lượng sôt rét) nhuộm soi định lượng
8465 | 24.0289.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sôt rét) Plasmodium (Ký sinh trùng 35.100
nhuộm soi định tính sốt rét) nhuộm soi định tính
8466 | 24.0339.1695 Pncumocystis miễn dịch bán tự Pneumocystis miễn dịch bán 391.500
động tự động
8467 | 24.0155.1696 HAV Ab test nhanh HAV Ab test nhanh 130.500
8468 | 24.0163.1696 HEV Ab test nhanh HEV Ab test nhanh 130.500
865
8469 | 24.0164.1696 HEV IgM test nhanh HEV IgM test nhanh 130.500
8470 | 24.0090.1696 Rickettsia Ab miễn dịch bán tự Rickettsia Ab miền dịch bán 130.500
động tự động
8471 | 24.0091.1696 Rickettsia Ab miễn địch tự động nhào Ab miễn dịch tự| 130 sọọ
8472 | 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh Rotavirus test nhanh 194.700
8473 | 24.0252.1698 RSV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miễn dịch bán tự| 1só sọ
8474 | 24.0257.1699 Rube la virus IgG miên dịch bán tự Rubclla virus lgG miền dịch 130.500
động bán tự động
8475 | 24.0258.1699 Rube la virus IgG miễn dịch tự Rubclla virus IøG miễn dịch 130.500
động tự động
8476 | 24.0255.1700 Rube la virus IgM miên dịch bán Rubclla virus IgM miễn dịch 156.600
tự động bán tự động
8477 | 24.0256.1700 Rube la virus IgM miễn dịch tự Rubella virus IgM miễn dịch 156.600
động tự động
8478 | 24.0254.1701 Rubella virus Ab test nhanh Rubella virus Ab test nhanh 163.600
8479 | 24.0259.1702 Rubella virus Avidity Rubella virus Avidity 321.000
. . . Entamoeba
8480 | 24.0281.1703 Entamoeba histolytca(Amip) Ab | 1ï Ivica(Amip) Ab miễn | 194700
miễn dịch tự động . N
dịch tự động
8481 | 24.0282.1703 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miên | Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab 194.700
dịch bán tự động
miễn dịch bán tự động
866
Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn
Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab
8482 | 24.0283.1703 dịch tự động miễn địch tự động 194.700
8483 | 24.0093.1703 Salmonella Widal Salmonella Widal 194.700
8484 | 24.0302.1704 Toxoplasma Avidity Toxoplasma Avidity 270.800
8485 | 24.0300.1705 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự Toxoplasma lgG miễn dịch 130.500
động bán tự động
8486 | 24.0301.1705 Toxoplasma lgG miễn dịch tự Toxoplasma lgG miễn dịch 130.500
động tự động
8487 | 24.0298.1706 Toxoplasma IgM miên dịch bán tự Toxoplasma IgM miễn dịch 130.500
động bán tự động
8488 | 24.0299.1706 Toxoplasma lgM miễn dịch tự Toxoplasma IgM miễn dịch 130.500
động tự động
. . Treponema pallidun RPR
8489 | 24.0099.1707 Treponema palidum RPR định | +1 tính và định lượng [định | — 95.100
tính và định lượng
lượng]
. . Treponema pallidun RPR
8490 | 24.0099.1708 Treponema palidum RPR định | g„í tính và định lượng [định | — 41.700
tính và định lượng tính]
. . Treponema pallidum TPHA
8491 | 24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định | tr tịnh và định lượng [định | 194.700
tính và định lượng
lượng]
. . Treponema pallidum TPHA
8492 | 24.0100.1710 Treponema pallidum TPHA định | gịn tịnh và định lượng [định | — 58.600
tính và định lượng ¿
tính]
8493 | 24.0016.1712 Vị hệ đường ruột Vị hệ đường ruột 32.500
867
8494 | 24.0064.1713 Chlamydia PCR Chlamydia PCR 501.700
8495 | 24.0051.1713 Neisseria gonorrhoeae PCR. Neisseria gonorrhoeae PCR. 501.700
8496 | 24.0011.1713 Vi khuẩn khẳng định Vi khuẩn khẳng định 501.700
8497 | 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Z¡ichl- | AFB trực tiệp nhuộm Z¡ichl- 24.200
Neelsen Neelsen
8498 | 24.0072.1714 Helicobacter pylori nhuộm soi c6lioobacter pylori nhuộm 74.200
8499 | 24.0041.1714 Mycobacterium leprae mảnh sinh Mycobacteriun leprae mảnh 24.200
thiệt sinh thiết
8500 | 24.0039.1714 Mycobacterium leprae nhuộm soi | Myeobacterium lcprac 74.200
nhuộm soi
8501 | 24.0049.1714 Neisseria gononhoeae nhuộm soi | Nelsserla. gonorrhoeae 74.200
nhuộm soi
8502 | 24.0056.1714 Neisseria meningitidis nhuộm soi | Nelsseria. meningitidis 74.200
nhuộm soi
8503 | 24.0096.1714 Treponema pallidum nhuộm soi Su On H pallidum nhuộm 74.200
8504 | 24.0095.1714 Treponema pallidum soi tươi Treponema pallidum soi tươi 74.200
8505 | 24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi Vi khuẩn nhuộm soi 74.200
8506 | 24.0043.1714 'Vibrio cholerae nhuộm soi Vibrio cholerae nhuộm soi 74.200
§68
8507 | 24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi Vibrio cholerae soi tươi 74.200
, Ậ A? VẤN VÀ để Vi khuẩn nuôi cấy và định
8508 | 24.0003.1715 Vĩ khuẩn nuôi cây và định danh Í nh phương pháp thông| 261.000
phương pháp thông thường `
hường
Mycoplasma hominis nuôi cấy. Mycoplasma hominis nuôi
8509 | 24.0087.1716 . ¬ £ °|cây, định danh và kháng 325.200
định danh và kháng thuôc huốc
Neisseria gonorrhoeae nuôi cá Nelsseria gonorrhoeac nuôi
8510 | 24.0050.1716 Ỏ Eanor . Ÿ* cấy, định danh và kháng| 325.200
định danh và kháng thuôc huốc
Neisseria meningitidis nuôi cấy Neisseria meningitidis nuôi
8511 | 24.0057.1716 . _= £ °|cây, định danh và kháng 325.200
định danh và kháng thuôc huốc
Ureaplasma urealyticum nuôi cấy Ureaplasma urealyticum
8512 | 24.0105.1716 l ` hé ⁄ ” | nuôi cây, định danh và kháng 325.200
định danh và kháng thuôc h
huôc
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ | Vi khuẩn nuôi cấy và định
8513 | 24.0004.1716 thống tự động danh hệ thống tự động 325.200
. ậ ^: S£ . „ | Vi khuân nuôi cây, định danh
8514 | 24.0005.1716 Vì khuân nuôi cây, định danh và | và kháng thuốc hệ thống tự| 325.200
kháng thuôc hệ thông tự động động
8515 | 24.0323.1716 Vỉ nâm nuôi cây và định danh hệ Mì nâm nuôi cây và định danh 325.200
thông tự động hệ thông tự động
Vibrio cholerae nuôi cấy, định | Vibrio cholerae nuôi cấy,
8516 | 24.0043.1716 danh và kháng thuốc định danh và kháng thuốc 35.200
, :A , Ä tua Xét nghiệm kháng thể kháng
8517 | 22.0629.1717 Xét nghiệm kháng thê kháng lao | ` (Thương pháp thấm miễn | 321.000
(phương pháp thâm miễn dịch)
dịch)
§69
Angiostrogylus cantonensis (Giun
Angiostrogylus canfonensis
8518 | 24.0272.1717 tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự | (Giun tròn chuột) Ab miễn 321.000
động dịch bán tự động
. . . Angiostrogylus canfonensis
8519 | 24.0273.1717 Angiostrogylus cantonensis (Giun | (in tròn chuột) Ab miễn | 321.000
tròn chuột) Ab miên dịch tự động đi R
ch tự động
, . . . „ | Clonorchis/Opisthorchis
8520 | 24.0274.1717 ClonorchisOpisthorchis (Sán lá |«©¡. l¿ sạn nhỏ) Ab miễn 321.000
gan nhỏ) Ab miên dịch bán tự động đi . ^
ch bán tự động
, . . . „ | Clonorchis/Opisthorchis
8521 | 24.0275.1717 ClonorchisOpisthorchis (Sán lá «+. l¿ vàn nhỏ) Ab miễn | 321.000
gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động đi ˆ
ch tự động
. . Cysticercus cellulosae (Sán
8522 | 24.0276.1717 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ||) Ab miễn dịch bán tự 321.000
Ab miên dịch bán tự động ñ
động
Cysticercus cellulosae (Sán lợn) | Cysticercus cellulosae (Sán
8523 |24.0277.1717 Ab miễn dịch tự động lợn) Ab miễn dịch tự động 3z1.000
Echinococcus granulosus (Sán dâ Echinococcus Eranulosus
8524 | 24.0278.1717 R :Ä „ h R l (Sán dây chó) Ab miễn dịch 321.000
chó) Ab miên dịch bán tự động . ^
bán tự động
Echinococcus granulosus (Sán dây Echinococcus Eranulosus
8525 | 24.0279.1717 (Sán dây chó) Ab miễn dịch 321.000
chó) Ab miễn dịch tự động
tự động
870
. . . Entamoeba histolytica
8526 | 24.0280.1717 Entamocba histolytica (Amip) Ab Í (Amịn) Ab miễn dịch bán tự | 321.000
miên dịch bán tự động R
động
8527 | 24.0285.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab Gnathostoma (Giun đầu ga) 321.000
miên dịch bán tự động Ab miên dịch bán tự động
8528 | 24.0286.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab Gnathostoma (Giun đầu gai) 321.000
miễn dịch tự động Ab miên dịch tự động
8529 | 24.0076.1717 Helicobacter pylori Ab miễn dịch Helicobacter pylori Ab miễn 321.000
bán tự động dịch bán tự động
Paragonimus (Sán lá phổi) Ab | Paragonimus (Sán lá phổi)
8530 | 24.02871717 miễn địch bán tự động Ab miễn dịch bán tự động 321.000
Paragonimus (Sán lá phổi) Ab | Paragonimus (Sán lá phổi)
8331 | 24.0288.1717 miễn địch tự động Ab miễn dịch tự động 321.000
8532 | 24.0292.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn Schistosorma (Sản máng) Ab 321.000
dịch bán tự động miên dịch bán tự động
8533 | 24.0293.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miền | Schistosoma (Sán máng) Ab 321.000
dịch tự động
miễn dịch tự động
871
Strongyloides stercoral1s
8534 | 24.0294.1717 Strongyloldes stercoralis (Giun (An lượn) Ab miễn dịch| 321.000
lươn) Ab miễn dịch bán tự động R ^
bán tự động
, . . Strongyloides sStercoral1s
8535 | 24.0295.1717 Strongyloides stercoralis (Giun | (+ lượn) Ab miễn dịch tự | 321.000
lươn) Ab miễn dịch tự động đô
ộng
. ~ ¬ Toxocara (Giun đũa chó,
8536 | 24.0296.1717 Toxocara (Giun đữa chó, mẻo) ÂÐ Í mạo) Ab miễn dịch bán tự | 321.000
miên dịch bán tự động đô
ộng
Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab | Toxocara (Giun đũa chó,
8537 | 240227.1717 miễn dịch tự động mèo) Ab miễn dịch tự động 321.000
cày có Ðr yơng ⁄ Trichinella spiralis (Giun
8538 | 24.0303.1717 Trichinella spiralis (Giun xoăn) ÀÐ | vsám) Ab miễn dịch bán tự 321.000
miên dịch bán tự động N
động
8539 | 24.0304.1717 Trichine la spiralis (Giun xoăn) Ab Trichinella .„SPIralis (Giun 321.000
miễn dịch tự động xoăn) Ab miễn dịch tự động
8540 | 24.0351.1717 Vi nắm Ab miễn dịch bán tự động đông Ab miễn dịch bán tự | +-1 ọo
8541 | 24.0350.1717 Vi nấm Ab miễn dịch tự động Vi nắm Ab miễn dịch tự động 321.000
872
Vi nắm Ag miễn dịch bán tự
8542 | 24.0349.1717 Vi nắm Ag miễn dịch bán tự động động 321.000
§543 | 24.0348.1717 Vi nắm Ag miễn dịch tự động Vi nắm Ag miễn dịch tự động | 321.000
8544 | 24.0111.1717 Virus Ab miễn địch bán tự động đồng Ab miễn dịch bán tự | ;21 oọọ
8545 | 24.0112.1717 Virus Ab miễn dịch tự động Virus Ab miễn dịch tự động 321.000
8546 | 24.0109.1717 Virus Ag miễn dịch bán tự động đồng Ag miễn dịch bán tự | +21 oọp
8547 | 24.0110.1717 Virus Ag miễn dịch tự động Virus Ag miễn dịch tự động 321.000
8548 | 24.0140.1718 HBV genotype Real-time PCR BẠN genotype Realtimel 1 0i 7o
8549 | 24.0153.1718 HCV genotype Real-time PCR. HCV genotype Realtimei ¡ sọi ;ọg
PCR
873
8550 | 24.0240.1718 HPV genotype Real-time PCR BÀI genotype RealtimeL ¡ soi 7o
8551 | 24.0232.1719 Adenovirus Real-time PCR. Adenovirus Real-time PCR 771.700
8552 | 24.0065.1719 Chlamydia Real-time PCR. Chlamydia Real-time PCR. 771.700
8553 | 24.0066.1719 Chiamydia Real-time PCR hệ Chlamydia Real-time PCR 771.700
thông tự động hệ thông tự động
8554 | 24.0071.1719 Clostridium diffiicile PCR Clostridium difficile PCR 771.700
8555 | 24.0235.1719 Coronavirus Real-time PCR Coronavirus Real-time PCR 771.700
8556 | 24.0191.1719 Dengue virus Real-time PCR. Dengue virus Real-time PCR. 771.700
8557 | 24.0223.1719 EBV Real-time PCR EBV Real-time PCR 771.700
8558 | 24.0230.1719 Enterovirus Real-time PCR. Enterovirus Real-time PCR 771.700
8559 | 24.0227.1719 EV71 Real-time PCR EV7I Real-time PCR 771.700
8560 | 24.0078.1719 Helicobacter pylori Real-time PCR | H€Hcobacter pylori Real r7! roo
time PCR
8561 | 24.0178.1719 HIV DNA Real-time PCR HIV DNA Real-time PCR 771.700
874
HIV đo tải lượng Real-time
8562 | 24.0179.1719 HIV đo tải lượng Real-time PCR. PCR 771.700
8563 | 24.0213.1719 HSV Real-time PCR. HSV Real-time PCR 771.700
8564 | 24.0061.1719 Leptospira PCR Leptospira PCR. 771.700
8565 | 24.0089.1719 Màn hào hominis Real-time đ G0 ma hominis Real- 771.700
8566 | 24.0084.1719 đá G0p ma pneumoniae Real- Mi: pneumoniae 771.700
8567 | 24.0052.1719 Nhà gonorrhoeae Real-time Na gonorrhoeae Real- 771.700
` ' ` š .. `... xxx
8569 | 24.0059.1719 Nhà meningitidis Real-time Na meningitidis Real- 771.700
8570 | 24.0092.1719 Rickettsia PCR Rickettsia PCR 771.700
8571 | 24.0251.1719 Rotavirus PCR Rotavirus PCR 771.700
8572 | 24.0253.1719 RSV Real-time PCR RSV Real-time PCR. 771.700
8573 | 24.0261.1719 Rubella virus Real-time PCR. Rubella virus Real-time PCR. 771.700
8574 | 24.0102.1719 Treponema pallidum Real-time | Treponema pallidum Real- 771.700
PCR
time PCR
875
8575 | 24.0107.1719 HO À HH urealyticum Real-time Na urealyticum 771.700
8576 | 24.0012.1719 Vi khuẩn định danh PCR. Vi khuẩn định danh PCR 771.700
§577 | 24.0014.1719 Vi khuẩn kháng thuốc PCR. Vi khuẩn kháng thuốc PCR. 771.700
8578 | 24.0353.1719 Vi khuẩn Real-time PCR. Vi khuẩn Real-time PCR. 771.700
8579 | 24.0327.1719 Vi nắm PCR. Vi nắm PCR. 771.700
8580 | 24.0354.1719 Vi nắm Real-time PCR. Vi nắm Real-time PCR. 771.700
8581 | 24.0047.1719 Vibrio cholerae Real-time PCR Mà cholerae Realime z7! ;ọọ
8582 | 24.0114.1719 Virus PCR Virus PCR 771.700
8583 | 24.0115.1719 Virus Real-time PCR. Virus Real-time PCR. 771.700
8584 | 24.0215.1719 VZ.V Real-time PCR VZ.V Real-time PCR 771.700
8585 | 24.0270.1720 Cryptosporidium test nhanh Cryptosporidium test nhanh 261.000
8586 | 24.0185.1720 Dengue virus IgA test nhanh Dengue virus IgA test nhanh 261.000
8587 | 24.0085.1720 Mycoplasma hominis testnhanh | MYeoplasma hominis test, ;é¡ oọo
nhanh
876
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét)
Plasmodium (Ký sinh trùng
8588 | 24.0221.1720 Ag test nhanh sốt rét) Ag test nhanh 261.000
8589 | 24.0098.1720 Treponema pallidum test nhanh TH nem palldum test ;ói gọg
8590 | 24.0103.1720 Ureaplasma urealyticum test | Ureaplasma urealyticum test 261.000
nhanh nhanh
8591 | 24.0002.1720 Vi khuẩn test nhanh Vi khuân test nhanh 261.000
8592 | 24.0320.1720 Vi nấm test nhanh Vi nấm test nhanh 261.000
8593 | 24.0108.1720 'Virus test nhanh 'Virus test nhanh 261.000
8594 | 24.0067.172 Chlamydia giải trình tự gene Chlamydia giải trình tự gene | 2.661.700
8505 | 24.0231.172 Enterovirus genotype giải trình tự Enterovirus øenotfype giải 2.661.700
øene trình tự gene
8596 | 24.0228.172 EV71 genotype giải trình tự gene sene genotype giải trình tự ˆ ; có† 70ọ
8597 | 24.0141.172 HBV genotype giải trình tự gene_ | HBŸ genotype giải trình tự; cé† 7ọo
gene
877
HBV kháng thuốc giải trình tự
HBV kháng thuốc giải trình
8598 | 24.0143.172 2.661.700
gøene tự gene
8599 | 24.0154.172 HCV genotype giải trình tự gene sen genotype giải trình tự ; ‹ó† 7oo
8600 | 24.0079.172 Helicobacter pylori giải trình tự | Helicobacter pylori giải trình 2.661.700
gøene tự gene
8601 | 24.0182.172 HIV genotype giải trình tự gene sene genotype giải trình tự( ; sói 7oo
8602 | 24.0181.172 HIV kháng thuốc giải trình tự gene sene kháng thuộc giải trình tự (2 só1 700
8603 | 24.0242.172 HPV genotype giải trình tự gene sene genotype giải trình tự |; sói 7oo
8604 | 24.0245.172 Influenza virus A, B giải trình tự Influenza virus A, B giải 2.661.700
gene (*) trình tự gene (*)
8605 | 24.0055.172 Neisseria gonorrhoeae kháng | Neisseria gonorrhoeae kháng 2.661.700
thuốc giải trình tự gene
thuốc giải trình tự gene
878
Rubella virus giải trình tự
8606 | 24.0262.172 Rubella virus giải trình tự gene gene 2.661.700
8607 | 24.0013.1722 Vi khuẩn định danh giải trình tự | Vi khuẩn định danh giải trình 2.661.700
gøene tự gene
8608 | 24.0015.1722 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự Vĩ khuẩn kháng thuốc giải 2.661.700
øene trình tự gene
8609 | 24.0328.172 Vi nắm giải trình tự gene Vi nắm giải trình tự gene 2.661.700
8610 | 24.048.172 Vibrio cholerae giải trình tự gene — cholerae giải trình tự |; s1 7og
8611 | 24.0116.172 Virus giải trình tự gene Virus giải trình tự gene 2.661.700
. Ậ l ai Vi khuân kháng thuôc định
8612 | 24.0008.1722 Ví khuẩn kháng thuộc định lượng | yny (MIC) (cho | loại| 201.800
(MIC) (cho I loại kháng sinh) Ề .
kháng sinh)
;& . Xe Vi nâm kháng thuốc định
8613 | 24.0326.1722 Vi nằm kháng thuộc định lượng lượng (MIC) (cho 1 loại| 201.800
(MIC) (cho I loại kháng sinh) ñ .
kháng sinh)
8614 | 24.0006.1723 Vi khuẩn kháng thuốc định tính — | VÌ khuẩn kháng thuốc định „1 vọo
tính
879
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự
Vi khuẩn kháng thuốc hệ
8615 | 24.0007.1723 động thống tự động 213.800
8616 | 25.0060.1723 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào Nhuộm HE trên phiến đồ tế 213.800
học bào học
8617 | 24.0322.1724 Vi nấm nuôi cây và định danh | Vi nắm nuôi cây và định danh 261.000
phương pháp thông thường phương pháp thông thường
HBV kháng thuốc Real-time PCR | HBV kháng thuốc Real-time
8618 | 24.0142.1726 (cho 1 loại thuốc) PCR (cho 1 loại thuốc) 1.151.700
8619 | 03.4254.1727 Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600
8620 | 24.0360.1727 Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600
Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh, tỉnh | Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh,
8621 | 25.0016.1730 hoàn không dưới hướng dẫn của | tính hoàn không dưới hướng 644.100
siêu âm dân của siêu âm
, ` , _ R Xét nghiệm các loại dịch,
8622 | 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm | „tem và chẩn đoán tế bào 190.400
và chân đoán tê bào học học
8623 | 25.0075.1735 Nhuộm Diff - Quick Nhuộm Diff - Quick 190.400
8624 | 25.0077.1735 Nhuộm May Grunwald - Giemsa Nhuộm May Grunwald -L 1o xoo
Giemsa
8625 | 25.0026.1735 Tê bào học dịch các tôn thương | Tê bảo học dịch các tôn 190.400
dạng nang
thương dạng nang
880
Tế bào học dịch chải phế
8626 | 25.0024.1735 Tế bào học dịch chải phế quản quản 190.400
8627 Ì 25.0020.1735 Tệ bào học dịch màng bụng, màng Tê bảo. học dịch màng bụng, 190.400
tim mảng tin
8628 | 25.0021.1735 Tế bào học dịch màng khớp Tế bào học dịch màng khớp 190.400
§629 | 25.0027.1735 Tế bào học dịch rửa ô bụng Tế bào học dịch rửa ổ bụng 190.400
8630 | 25.0025.1735 Tế bào học dịch rửa phế quản Tế bảo học dịch rửa phế quản 190.400
8631 | 25.0023.1735 Tế bào học đờm Tế bào học đờm 190.400
8632 | 25.0022.1735 Tế bào học nước tiểu Tế bảo học nước tiểu 190.400
8633 | 25.0089.1735 Xét nghiệm tê bào học áp nhuộm | Xét _nghiệm tê bào học áp 190.400
thường quy nhuộm thường quy
8634 | 25.0074.1736 Nhuộm phiên đô tê bào theo Nhuộm phiên đô tê bào theo 417.200
Papanicolaou Papanicolaou
8635 | 25.0095.1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAE Anh hận đột biên gen + ss¡ iọọ
8636 | 25.0092.1738 Xét nghiệm đột biến gen Her 2 là nghiệm đột biên gen Her | + ss¡ 1ọo
8637 | 25.0093.1739 Xét nghiệm đột biến genEGFR |Š“ nghiệm đột biển gen| ; ¿s1 tọo
EGFR
881
Xét nghiệm đột biến gen
8638 | 25.0094.1740 Xét nghiệm đột biên gen KRAS KRAS 5.451.100
8639 | 25.0096.1740 Xét nghiệm đột biến gen NRAS " nệm đột biển gen| ; +s1 lọo
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn
8640 | 25.0085.1742 màu (Dual-ISH) bạc hai màu (Dual-ISH) 4.951.100
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn
8641 | 25.0084.1743 (CISH) màu (CISH) 5.651.100
8642 | 25.0081.1743 Xét nghiệm SISH Xét nghiệm SISH 5.651.100
§643 | 25.0079.1744 Cell bloc (khối tế bào) Cell bloc (khối tế bào) 271.700
8644 | 25.0078.1745 Xét nghiệm tê bảo học băng | Xét nghiệm tê bào học băng 601.700
phương pháp Liqui Prep phương pháp Liqui Prep
8645 | 25.0061.1746 Nhuộm hóa mô miền dịch cho môi Nhuộm. hóa mô miễn dịch 510.400 Chưa bao gôm kháng thê 2 và hóa
một dâu ân cho môi một dâu ân chât bộc lộ kháng nguyên.
Nhuộm kháng bồ thể huỳnh quang | Nhuộm kháng bỏ thể huỳnh Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa
8646 | 25.0066.1746 phát hiện kháng thể quang phát hiện kháng thê 310.400 chất bộc lộ kháng nguyên.
R T Ẵ Nhuộm miễn dịch huỳnh À ¿ng thể ` bz
8647 | 25.0062.1746 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang quang gián tiếp phát hiện 510.400 Chưa bao gôm kháng thê 2 và hóa
gián tiếp phát hiện kháng nguyên
kháng nguyên
chất bộc lộ kháng nguyên.
882
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang
Nhuộm miễn dịch huỳnh
Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa
8648 | 25.0064.1746 gián tiếp phát hiện kháng thể Kháng can tiếp phát hiện 310.400 chất bộc lộ kháng nguyên.
áng thê
R T Ẵ Nhuộm miễn dịch huỳnh À ¿ng thể ` bz
8649 | 25.0063.1746 lay: 1ï - _—¬~ quang trực tiếp phát hiện| 510.400 Tu khán Chông tệ 2 và hóa
ực tiếp phát hiệ gnguyên | hạng nguyên ôc lộ kháng nguyên.
Nhuộm ức chế huỳnh quang phát | Nhuộm ức chế huỳnh quang Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa
8650 | 25.0063.1746 hiện kháng thể phát hiện kháng thể 310.400 Í chất bộc lộ kháng nguyên.
Xét nghiệm và chân đoán miễn ¬¬..- "m đun
8651 | 25.0116.1747 địch huỳnh quang cho bộ 6 kháng | "€1 Cseh nuỳng qUâng Củ9 |1 303,000
Ä SÃ TẢ l TLA bộ 6 kháng thê đề chân đoán
thê đê chân đoán mô bệnh học A ĐA
mô bệnh học
Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm Quy trình nhuộm đỏ Congo
8652 | 25.0032.1748 (theo Puchtler 1962) kiêm (theo Puchtler 1962) 352.500
Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô | Nhuộm Giemsa trên mảnh
8653 | 25.0059.1749 phát hiện HP cắt mô phát hiện HP 334.400
R . .: | Nhuộm Fer Colloidal de Hale
8654 | 25.0052.1750 Nhuộm Fer Colloidal de Hale (Cải ( (Lại biên theo Muller vài 434200
biên theo Muller và Mowry)
Mowry)
883
Nhuộm Gomori chì phát hiện
Nhuộm Gomori chì phát hiện
8655 | 25.0071.1750 phosphatase acid phosphafase acid 44.200
8656 | 25.0054.1750 Nhuộm Gomori cho sợi võng Nhuộm Gomori cho sợi võng 434.200
8657 | 25.0049.1750 Nhuộm Grocott Nhuộm Grocott 434.200
8658 | 25.0037.175 Nhuộm hai màu Hematoxyline- | Nhuộm hai màu 388.800
Eosin Hematoxyline- Eosin
Xét nghiệm mô bệnh học thường Tế) tye Ả ĐN Jc
8659 | 25.0029.175 quy cố định, chuyển, đúc, cắt, | và. l C GUỤ, CN: (388.800
đúc, căt, nhuộm... các bệnh
nhuộm... các bệnh phẩm tử thiết ẤT v2 vO:Á
phâm tử thiệt
Xét nghiệm mô bệnh học thường .- nh “" bà
8660 | 25.0030.175 quy cố định, chuyển, đúc, cắt, 6 quy CWSC" | 388.800
đúc, cắt, nhuộm...các bệnh
nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết
phẩm sinh thiết
AT , ¬ Nhuộm lipit trung tính và axit
8661 | 25.0033.1752 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng (Lý sulfat xanh lơ Nil theo 488.600
sult xanh lơ NiI theo Dunnigan ;
Dunnigan
AT , ¬ Nhuộm lipit trung tính và axit
8662 | 25.0034.1752 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Í Ly ở sulfat xanh lơ NiI theo | 488.600
sulfat xanh lơ Nil theo Menschick
Menschick
884
8663 | 25.0072.1752 Nhuộm Mucicarmin Nhuộm Mucicarmin 488.600
§664 | 25.0035.1753 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff quản PAS Periodie Acidl 1ø] 400
8665 | 25.0055.1754 Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi Nhuộm aldehyde fuchsin cho 479.500
chun sợi chun
8666 | 25.0068.1754 Nhuộm Glycogen theo Best Nhuộm Glycogen theo Best 479.500
8667 | 25.0040.1754 Nhuộm May - Grunwald- Giemsa Nhuộm May - Grunwald- 479.500
cho tủy xương Giemsa cho tủy xương
8668 | 25.0067.1754 Nhuộm Shorr Nhuộm Shorr 479.500
8669 | 25.0050.1754 Nhuộm xanh Phô Perl phát hiện Nhuộm xanh Phô Perl phát 479.500
10n sát hiện ion sắt
^ à Nhuộm ba màu theo phương
8670 | 25.0038.1755 Nhiệm ba màu theo phương |1 lệm 3 màu của Masson | 452.300
huộm 3 màu của Masson (1929)
(1929)
885
Nhuộm PAS kết hợp xanh
8671 | 25.0069.1756 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian l 515.800
Alcian
8672 | 25.0036.1756 Nhuộm xanh alcian Nhuộm xanh alcian 515.800
8673 Ì 25.0090.1757 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng Xét nghiệm sinh thiết tức thì 633.700
cắt lạnh băng cắt lạnh
8674 | 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch Chọc hút kim nhỏ các hạch 308.300
8675 | 25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khôi sưng, | Chọc hút kim nhỏ các khôi 308.300
khôi u dưới da sưng, khôi u dưới da
8676 | 25.0018.1758 Chọc hút kim nhỏ các tôn thương | Chọc hút kim nhỏ các tôn 308.300
hôc mặt thương hôc mắt
8677 | 25.0019.1758 Chọc hút kim nhỏ mô mềm Chọc hút kim nhỏ mô mềm 308.300
8678 | 25.0007.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp 308.300
886
Chọc hút kim nhỏ tuyến nước
8679 | 25.0014.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt bot 308.300
8680 | 01.0373.1762 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 | Xét nghiệm định lượng cấp 308.300
' l trong máu NH3 trong máu '
8681 | 23.0199.1763 Định tính Porphyrin [niệu] Định tính Porphyrin [niệu] 63.400
8682 | 01.0288.1764 Định tính chất độc bằng test nhanh | Định tính chất độc bằng test 136.000
' l (một lần) nhanh (một lân) '
8683 | 01.0374.1766 Đo áp lực thâm thấu dịch sinh học | Đo áp lực thâm thấu dịch sinh 112.400
' l (một chỉ tiêu) học (một chỉ tiêu) '
8684 | 21.0006.1766 Đo áp lực thâm thấu máu Đo áp lực thâm thấu máu 112.400
8685 | 01.0293.1769 Định tính chất độc bằng sắc ký khí | Định tính chất độc bằng sắc 381.900
.. (một lần) ký khí (một lần) ph
Xác định thành phần hóa chất bảo | bá .. phân hóa Mi
8686 | 01.0376.1769 vệ thực vật trong dịch sinh học |.. _= lý xa. R .381.900
bằng máy sắc ký khí khối phổ sinh học băng máy sắc ký khí
6 máy Sác xy P khối phổ
8687 | 03.0218.1769 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí thà chất độc băng sắc | † ;s1 oọp
Định lượng một chỉ tiêu kim loại lu nh ng một SN
8688 | 01.0375.1770 nặng trong máu bằng máy quang | “9! 5456 on Š | 435.300
phô hấp phụ nguyên tử
máy quang phổ hấp phụ
nguyên tử
887
Định lượng chất độc bằng HPLUC
Định lượng chất độc bằng
8689 | 01.0292.1771 (một lần) HPLC (một lần) 1.406.900
8690 | 01.0294.1771 Định lượng chất độc bằng sắc ký Định lượng chất độc bằng sắc 1.406.900
khí (một lân) ký khí (một lân)
Định lượng methanol bằng máy | Định lượng methanol bằng
8691 01.0377.1771 sắc ký khí khối phổ máy sắc ký khí khối phổ J.406.200
8692 | 01.0289.1772 Định tính độc chât băng sắc ký lớp Định tính độc chất băng sắc 169.200
mỏng (một lân) ký lớp mỏng (một lân)
Xét nghiệm định tính |Xét nghiệm định tính
8693 | 01.0371.1773 porphobilinogen (PB) trong nước | porphobilinogen (PBG) 87.000
tiêu trong nước tiêu
8694 | 01.0368.1889 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất XNG mâu xét nghiệm độc( ;.- son
v R R v R Ạ› Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ
8695 | 01.0014.1774 Đặt catheter động mạch phôi Đặt catheter động mạch phôi | 4.587.800 R An sa Z
phận nhận cảm áp lực.
x R Ậ: š R Ậ: Bao gồm cả catheter, bộ phận nhận
8696 | 03.0017.1774 Đặt catheter động mạch phôi Đặt catheter động mạch phôi | 4.587.800 cảm áp lực
lờ . Đo cung lượng tim băng máy An. A nhà Ạ
8697 | 03.0006.1774 Đo cung lượng tìm băng máy đo Í q. điện tử cao cấp (pha loãng | 4.587.800 | PAo gồm cả catheter, bộ phận nhận
điện tử cao câp (pha loãng nhiệt) nhiệt) cảm áp lực.
8698 | 21.0005.1774 Thăm dò huyết động bằng swan- | Thăm dò huyết động bằng 4.587.800 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ
' l ganz Swan-ganz TT phận nhận cảm áp lực.
8699 | 01.0203.1775 Ghi điện cơ cấp cứu Ghi điện cơ cấp cứu 135.300
S88
8700
02.0143.1775
Đo điện thế kích thích bằng điện cơ
Đo điện thế kích thích bằng
điện cơ
135.300
8701
02.0142.1775
Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và
sóng F của thân kinh ngoại vi bắng
điện cơ
Đo tốc độ phản xạ Hoffnann
và sóng F của thân kinh ngoại
vi băng điện cơ
135.300
8702
02.0148.1775
Ghi điện cơ bằng điện cực kim
Ghi điện cơ bằng điện cực
kim
135.300
8703
02.0144.1775
Ghi điện cơ cấp cứu
Ghi điện cơ cấp cứu
135.300
8704
02.0475.1775
Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm
giác thân thê
Ghi điện cơ điện thế kích
hích cảm giác thân thê
135.300
8705
02.0474.1775
Ghi điện cơ điện thế kích thích thị
giác, thính giác
Ghi điện cơ điện thế kích
hích thị giác, thính giác
135.300
8706
02.0477.1775
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền
vận động và cảm giác của dây thân
kinh ngoại biên chỉ dưới
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn
truyền vận động và cảm giác
của đây thần kinh ngoại biên
chi dưới
135.300
8707
02.0476.1775
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền
vận động và cảm giác của dây thân
kinh ngoại biên chi trên
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn
truyền vận động và cảm giác
của đây thần kinh ngoại biên
chi trên
135.300
8708
02.0478.1775
Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn
truyền vận động của dây thân kinh
VỊI ngoại biên
Phản xạ nhắm mắt và đo tốc
độ dân truyền vận động của
dây thân kinh VII ngoại biên
135.300
8709
02.0159.1775
Test chân đoán nhược cơ bằng điện
sinh lý
Test chẩn đoán nhược cơ
băng điện sinh lý
135.300
8710
03.0144.1775
Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên
Đo dẫn truyền thần kinh
ngoại biên
135.300
889
8711 | 03.0145.1775 Ghi điện cơ kim Ghi điện cơ kim 135.300
" . - Điện cơ sợi đơn cực
8712 | 21.0031.1775 Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) (SEEMG) 135.300
8713 | 21.0057.1775 Điện cơ thanh quản Điện cơ thanh quản 135.300
8714 | 21.0034.1775 Đo điện thế kích thích cảm giác sáo thê kích thích cảm | †;s 2ọọ
8715 | 21.0036.1775 Đo điện thế kích thích vận động động thê kích thích vận 1s +oo
8716 | 21.0032.1775 Đo tôc độ dân truyền thân kinh cảm Đo tộc độ dân truyền thân 135.300
giác kinh cảm giác
8717 Ì 21.0033.1775 Đo tôc độ dẫn truyền thân kinh vận Đo tộc độ dân truyện thân 135.300
động kinh vận động
8718 | 21.0029.1775 Ghi điện cơ Ghi điện cơ 135.300
:A ` . R Điện cơ vùng đáy chậu
8719 | 21.0030.1776 Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) (EMG) 155.600
8720 | 01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu Ghi điện não đồ cấp cứu 75.200
8721 | 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy Ghi điện não thường quy 75.200
8722 | 02.0160.1777 Test chân đoán chêt não băng điện Test chân đoán chết não băng 15.200
não đỗ điện não đô
8723 | 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy Điện não đồ thường quy 75.200
890
Ghi điện não đồ thông
8724 | 21.0040.1777 Ghi điện não đồ thông thường ` 75.200
thường
8725 | 21.0037.1777 Ghi điện não đồ vi tính Ghi điện não đồ vi tính 75.200
8726 | 06.0038.1777 Đo điện não vi tính Đo điện não vi tính 75.200
8727 | 01.0002.1778 Ghi điện tìm cấp cứu tại giường | ChÍ điện tm cấp cứu tại| ;ooọg
g1ường
8728 | 02.0085.1778 Điện tim thường Điện tim thường 39.900
8729 | 03.0044.1778 Ghi điện tìm cấp cứu tại giường _ ¡ CHÍ điện tm cấp cứu tại| + oọg
g1ường
8730 | 21.0014.1778 Điện tim thường Điện tim thường 39.900
:A c2 cv xa 2 xà | Nghiệm pháp gắng sức điện
8731 | 02.0109.1779 Nghiệm pháp găng sức điện tâm đô tâm đồ 236.600
8732 | 21.0008.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ bong pháp găng sức điện 2:⁄ 6ọo
8733 | 21.0044.1781 Đo áp lực niệu đạo bằng máy Đo áp lực niệu đạo bằng máy 141.200
8734 | 02.0200.1782 Đo áp lực thâm thấu niệu Đo áp lực thâm thấu niệu 35.600
8735 | 21.0048.1782 Đo áp lực thâm thấu niệu Đo áp lực thâm thấu niệu 35.600
Đo áp lực bàng quang người bệnh | Đo áp lực bàng quang người
8736 | 03.0716.1783 tôn thương tủy sông băng cột thước | bệnh tôn thương tủy sông 617.800
nước
bằng cột thước nước
S91
Đo áp lực bàng quang bằng cột
Đo áp lực bàng quang bằng
8737 | 17.0125.1783 , R ^ R . 617.800
thước nước cột thước nước
8738 | 17.0124.1784 Đo áp lực bằng quang bằng máy | Đo áp lực bằng quang bằng |, ys 40g
niệu động học máy niệu động học
8739 | 17.0129.1785 Đo áp lực bảng quang ở người Đo ấp lực bảng quang ở „ oxo gọo
bệnh nhi người bệnh nhi
8740 | 17.0126.1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng | 1.051.800
8741 | 21.0096.1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng | 1.051.800
Đo biến đổi thể tích toàn thân - | Đo biến đổi thể tích toàn thân
8742 | 02.0620.1787 Body Plethysmography - Body Plethysmography 28.400
8743 | 02.0619.1789 Đo các thê tích phôi - Lung | Đo các thê tích phôi - Lung 2.899.200
'Volumes 'Volumes
8744 | 21.0004.1790 Đo chỉ sô ABI (chỉ sô cô chân/cánh Đo chỉ sô ABI (chỉ số cô 86.200
tay) chân/cánh tay)
8745 | 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp Đo chức năng hô hấp 144.300
8746 | 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp Thăm dò chức năng hô hấp 144.300
8747 | 02.0023.1792 Đo đa ký giấc ngủ Đo đa ký giấc ngủ 2.343.500
8748 | 02.0612.1794 Đo FeNO Đo FeNO 440.900
8749 Ì 02.0618.1795 Đo khuêch tán phôi - Diffusion |Đo khuêch tán phôi - 1.417.400
Capacity
Difusion Capacity
s92
Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra -
Đo áp suất tối đa hít vào/thở
8750 | 02.0617.1796 MIP/MEP ra - MỊP /MEP 806.300
th cÁ ý „ Đo dung tích sống gắng sức -
8751 | 02.0614.1796 Đo dung tích sông găng sức - FVC EVC 806.300
Đo phế dung kế - Spirometry | Đo phế dung kế - Spirometry
8752 | 02.0613.1796 (FVC, SVC, TLC) (FVC, SVC, TLC) 806.300
Đo thông khí tự nguyện tối đa - | Đo thông khí tự nguyện tối đa
8753 | 02.0616.1796 MVV “MVV 806.300
8754 | 21.0003.1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch nhận tộc lan truyền sóng 86.200
8755 | 02.0095.1798 Holter điện tâm đỗ Holter điện tâm đỗ 215.800
8756 | 02.0096.1798 Holter huyết áp Holter huyết áp 215.800
893
8757 | 02.0111.1798 Nghiệm pháp atropin Nghiệm pháp atropin 215.800
8758 | 02.0110.1798 Nghiệm pháp bàn nghiêng Nghiệm pháp bàn nghiêng 215.800
Theo dõi điện tim bằng máy ghi | Theo dõi điện tim bằng máy
8759 | 02.0451.1798 biến cố (Event Recorder) ghi biến cô (Event Recorder) 213.800
8760 | 03.0019.1798 Theo dõi điện tim câp cứu tại Theo dõi điện tim câp cứu tại 215.800
giường liên tục giường liên tục
8761 | 21.0012.1798 Holter điện tâm đồ Holter điện tâm đồ 215.800
8762 | 21.0007.1798 Holter huyết áp Holter huyết áp 215.800
8763 | 03.0256.1799 Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500
8764 | 06.0040.1799 Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500
Nghiệm pháp dung nạp glucose Qphiệm _- sá5 mẫu
8765 | 21.0106.1800 đường uống 2 mẫu có định lượng | Š"°9 6 on + 0a 136.200
có định lượng ¡nsulin kèm
insulin kèm theo
theo
Nghiệm pháp dung nạp glucose |Nghiệm pháp dung nạp
8766 | 21.0122.1800 đường uông 2 mâu không định | glucose đường uông 2 mâu 136.200
lượng Insulin không định lượng Insulin
8767 | 21.0121.1801 đường uống (100g glucose) 4 mẫu | Š @ 0GB V-5Ì 166,200
cho người bệnh thai nghén
glucose) 4 mẫu cho người
bệnh thai nghén
S94
Nghiệm pháp dung nạp glucose
Nghiệm pháp dung nạp
glucose đường uông (50g
8768 | 21.0119.1801 đường uống (50g glucose) 2 mẫu Ặ ` 166.200
cho người bệnh thai nghén glucose), 2 mẫu cho người
ì bệnh thai nghén
Nghiệm pháp dung nạp glucose ng đc, dang (15
8769 | 21.0120.1801 đường uống (75g glucose) 3 mẫu | Š ÿ t6" (Jễ| 166.200
cho người bệnh thai nghén glucose), 3 mầu cho người
ì bệnh thai nghén
8770 | 21.0110.1802 Nghiệm pháp kích thích Synacthen | Nghiệm pháp kích thích 428.500
chậm Synacthen chậm
8771 | 21.0109.1802 Nghiệm pháp kích thích Synacthen | Nghiệm pháp kích thích 428 500
nhanh Synacthen nhanh
8772 | 21.0115.1803 Nghiệm pháp nhịn uống Nghiệm pháp nhịn uống 691.700
" „ „ " Nghiệm pháp ức chê băng
8773 | 21.0113.1804 Nghiệm pháp ức chế băng | L. nethason liều cao quai 461.800
Dexamethason liêu cao qua đêm đêm
Nghiệm pháp ức chê băng | Nghiệm pháp ức chê bằng
8774 | 21.0114.1804 Dexamethason liêu cao trong 2 | Dexamethason liêu cao trong 461.800
ngày 2 ngày
:A . , Ấ tš Nghiệm pháp ức chê băng
8775 | 21.0111.1805 Nghiệm pháp ức ch bằng T methason liều thấp qua | 301.800
Dexamethason liêu thâp qua đêm đêm
Nghiệm pháp ức chê băng | Nghiệm pháp ức chê bằng
8776 | 21.0112.1805 Dexamethason liêu thâp trong 2 |Dexamethason liêu thâp 301.800
ngày trong 2 ngày
8777 | 21.0125.1806 Test dung nạp glucagon Test dung nạp glucagon 39.800
8778 | 03.0239.1808 Trắc nghiệm tâm lý Raven Trắc nghiệm tâm lý Raven 30.600
895
8779 | 06.0018.1808 Trắc nghiệm RAVEN Trắc nghiệm RAVEN 30.600
8780 | 03.0237.1809 Trắc nghiệm tâm lý Beck Trắc nghiệm tâm lý Beck 25.600
8781 | 03.0238.1809 Trắc nghiệm tâm lý Zung Trắc nghiệm tâm lý Zung 25.600
Thang đánh giá bồn chồn bất an - | Thang đánh giá bồn chồn bắt
8782 | 06.0033.1809 BARNES an - BARNES 25.600
8783 | 06.0010.1809 Thang đánh giá lo âu -Hamilton | Thang đánh giá lo âu - 25.600
Hamilton
8784 | 06.0009.1809 Thang đánh giá lo âu - Zung Thang đánh giá lo âu - Zung 25.600
Thang đánh giá trầm cảm Beck | Thang đánh giá trầm cảm
8785 | 06.0001.1809 (BDI) Beck (BDI) 25.600
8786 | 06.0002.1809 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton | Thang đánh giá trầm cảm 25.600
Hamilton
Thang đánh giá vận động bất | Thang đánh giá vận động bất
8787 | 06.0032.1809 thường (AIMS) thường (AIMS) 25.600
8788 | 06.0034.1809 Thang điêm thiêu máu cục bộ Thang điêm thiêu máu cục bộ 25.600
Hachinski Hachinski
8789 | 06.0086.1809 Thang VANDERBILT Thang VANDERBILT 25.600
Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ | Trắc nghiệm rối loạn giấc
8790 | 06.0031.1809 (PSQI) ngủ (PSQI) 25.600
8791 | 06.0030.1810 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng | Bảng nghiệm kê nhân cách 35.600
nội hướng ngoại (EPI)
hướng nội hướng ngoại (EP])
896
Thang đánh giá nhân cách
8792 | 06.0027.1810 Thang đánh giá nhân cách (CAT) (CAT) 35.600
ñ tổ DĐẠn lá Thang đánh giá nhân cách
8793 | 06.0026.1810 Thang đánh giá nhân cách (MMP]) 35.600
(MMPJ)
ñ t2 An ¬. Thang đánh giá nhân cách
8794 | 06.0028.1810 Thang đánh giá nhân cách (TAT) (TAT) 35.600
ñ t2 An ¬. Thang đánh giá nhân cách
8795 | 06.0029.1810 Thang đánh giá nhân cách catell catell 35.600
8796 | 06.0025.1810 Thang đánh giá nhân cách | Thang đánh giá nhân cách 35.600
l ' Roschach Roschach :
Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng | Thang đánh giá ấn tượng lâm
8797 | 06.0015.1813 chung (CGI-S) sàng chung (CGI-S) 35.600
ñ ` 2 Thang đánh giá hưng cảm
8798 | 06.0008.1813 Thang đánh giá hưng cảm Young Young 35.600
Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - | Thang đánh giá lo âu - trầm
8722 | 06.0007.1813 stress (DASS) cảm - stress (DASS) 35.600
Thang đánh giá tâm thần rút gọn | Thang đánh giá tâm thần rút
8800 | 06.0016.1813 (BPRS) gọn (BPRS) 35.600
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng | Thang đánh giá trầm cảm ở
8801 | 06.0003.1813 đồng (PHQ - 9) cộng đồng (PHQ - 9) 35.600
Thang đánh giá trầm cảm ở người | Thang đánh giá trầm cảm ở
8802 | 06.0005.1813 già (GDS) người già (GDS) 35.600
8803 | 06.0004.1813 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em nh đánh giá trầm cảm ở 35.600
8804 | 06.0006.1813 Thang đánh giá trâm cảm sau sinh | Thang đánh giá trâm cảm sau 35.600
(EPDS)
sinh (EPDS)
897
Thang đánh giá trí nhớ Wechsler
Thang đánh giá trí nhớ
8805 | 06.0021.1813 (WMS) Wechsler (WMS) 35.600
8806 | 06.0084.1813 Thang PANSS Thang PANSS 35.600
8808 | 03.0234.1814 Test hành vi cảm xúc CBCL Test hành vi cảm xúc CBCL 40.600
8810 | 06.0014.1814 Che giá hành vi trẻ em . giá hành vi trẻ 40.600
8811 | 06.0013.1814 CAN giá mức độ tự kỷ CAN giá mức độ tự kỷ 40.600
BHI2 [060011184 lan HENVBRHD n [ggEen(DBAVERH) CC J 40600
¬ '.w......ố: XN
8000/1815 Tàn) U96) Dong 3g be bJ JDHET, augh
8815 | 06.0019.1814 Trắc nghiệm WAIS Trắc nghiệm WAIS 40.600
8816 | 06.0020.1814 Trắc nghiệm WICS Trắc nghiệm WICS 40.600
8817 | 02.0020.1816 Đo đa ký hô hấp Đo đa ký hô hấp 2.077.900
§98
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò
8818 | 02.0123.1816 Thăm dò điện sinh lý tim Thăm dò điện sinh lý tim 2.077.900 | 2 1 you
điện sinh lý tim.
8819 | 18.0671.1816 Thăm đò điện sinh lý trong buông Thăm dò điện sinh lý trong 2.077.900 Chưa bao gôm bộ dụng cụ thăm dò
tim buông tim điện sinh lý tim.
8820 | 21.0001.1816 Thăm đò điện sinh lý tim Thăm đò điện sinh lý tìm 2.071.900 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò
điện sinh lý tim.
Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu | Đo áp lực ổ bụng bằng máy
8821 | 21.0050.1821 động học (Urodynamic) niệu động học (Urodynamic) 204300
8822 Ì 03.1245.1823 Điệu trị băng kỹ thuật miên dịch Điều trị băng kỹ thuật miễn 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
Điều trị u Iympho ác tính bằng | Điều trị u lIympho ác tính À Ắt cà
8823 | 12.0406.1823 kháng thể đơn dòng đánh dấu | bằng kháng thê đơn dòng| 925.600 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
R „ h - phóng xạ và Invivo ki
phóng xạ đánh dâu phóng xạ
Điều trị u lympho ác tính không | Điêu trị u lympho ác tính ‹ „
8824 | 12.0430.1823 Hodgkin băng kháng hê đơn dòng không Hodgkin băng kháng 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
găn đông vị phóng xạ "%!J- |thê đơn dòng găn đông vị phóng xạ và Invivo ki
Rituximab phóng xạ '3!I-Rituximab
Điều trị u lympho ác tính không | Điêu trị u lympho ác tính ‹ „
8825 | 12.0432.1823 Hodgkin bằng kháng hê đơn dòng không Hodgkin băng kháng 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
găn đông vị phóng xạ °°Y- |thê đơn dòng găn đông vị phóng xạ và Invivo ki
Ibritumomab phóng xạ °°Y-Ibritunomab.
VÀ v2 - R Điễu trị u lympho ác tính
Điêu trị u Iympho ác tính không Ano c hề ảng À ¬
8826 | 12.0431.1823 Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng | Không Hodgkin băng kháng. sao | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
ấn phóng xạ *'I-Nimotuzumab hê đơn dòng gắn phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
ganp Ộ 131I-Nimotuzumab
8827 | 19.0378.1823 Điệu trị băng kỹ thuật miên dịch Điều trị băng kỹ thuật miễn 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
Điều trị bằng nano - thụ thể peptid nepÚd. nón _ Thy Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8828 | 19.0390.1823 phóng xạ '7Lu-DOTATATE- |FPPNG Phonề Xe 925.600 Š VỆ
PLGA-PEG NPs
DOTATATE-PLGA-PEG
NPs
phóng xạ và Invivo ki
S99
Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8822 | 12.0383.1823 xạ '"'In-DOTATOC phóng xạ '''In-DOTATOC 25.600 phóng xạ và Invivo ki
LÀ ve: bề Ậ . ñ Điều trị bằng thụ thể Peptid À Ắt cà
8830 | 19.0382.1823 Điêu trị băng thụ thê Peptid phóng phóng xạ "tInDTPA- 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
xạ !'In-DTPA-octreotide . phóng xạ và Invivo ki
Ooctreotide
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng Điều trị bằng thụ thẻ Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8831 | 12.0387.1823 xạ Lu -DOTATATE phóng xạ lu -| 925.600 Lòng xạ và Invivo kỉ ¬"
DOTATATE phong Xi
Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8832 | 12.0388.1823 xạ '”Lu-DOTATOC phóng xạ '”Lu-DOTATOC 25.600 phóng xạ và Invivo ki
VÀ V LẺ Ậ . . Điêu trị băng thụ thê Peptid À ¬
8833 | 19.0385.1823 Điêu trị băng thụ thê Peptid phóng phóng xạ ”Y-DOTA- 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
xạ Y-DOTA-Lanreotide . phóng xạ và Invivo ki
Lanreotide
Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8834 | 12.0386.1823 xạ °Y-DOTATATE phóng xạ °Y-DOTATATE 5.600 phóng xạ và Invivo ki
Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8835 | 12.0384.1823 xạ °Y-DOTATOC phóng xạ *°Y-DOTATOC 25.600 phóng xạ và Invivo ki
VÀ V LẺ Ậ . . Điêu trị băng thụ thê Peptid À ¬
8836 | 19.0389.1823 . ` T ĐH ưa Phóng | láng xạ alpha ?°Bi-L 925.600 Ta DAO gêm sục chất, vật tư
xạ alpha ?!2Bi- DOTATOC phóng xạ và Invivo kỉ
Điêu trị u lympho ác tính không | Điều trị u lympho ác tính ‹ „
8837 | 19.0399.1823 Hodgkin bằng kháng thê đơn dòng không Hodgkin bằng kháng 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
găn đông vị phóng xạ °°Y- |thê đơn dòng găn đông vị phóng xạ và Invivo ki
Ibritumomab phóng xạ °°Y-lIbritumomab
8838 | 19.0379.1823 Điều trị ung thư băng kháng thê | Điều trị ung thư bằng kháng| dạ | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
đơn dòng găn phóng xạ thê đơn dòng gắn phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
Điều trị ung thư bằng kháng thể | Điều trị ung thư bằng kháng À Ắt cà
8839 | 19.0381.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với '1!- | thể đơn dòng gắn phóng xạ | 925.600 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
Nimotuzumab
với !J-Nimotuzumab
phóng xạ và Invivo ki
900
Điều trị ung thư băng kháng thê
Điêu trị ung thư băng kháng
Chưa bao gồm dược
chất,
Vật tư
8840 | 19.0380.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với '*J- | thể đơn dòng gắn phóng xạ 925.600 ñ R . :
Rituximab với *I-Rituximab phóng xạ và Invivo kỉ
Điều trị ung thư bằng kháng thể | Điều trị ung thư bằng kháng À Ắt cà
8841 | 19.0401.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với °°Y- | thể đơn dòng gắn phóng xạ| 925.600 Ta no gồm cuợc chất, vật tư
Nimotuzumab với ®Y- Nimotuzumab phong
Điều trị ung thư băng kháng thê | Điêu trị ung thư băng kháng À ¬
8842 | 19.0400.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với °Y- | thể đơn dòng gắn phóng xạ | 925.600 Ta no gồm cuợc chất, vật tư
Rituximab với *Y- Rituximab phong Xi
8843 | 03.1186.1824 Định lượng CÁ 125 băng kỹ thuật Định lượng CA 125 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ | Định lượng CA 1Š - 3 bằng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8844 | 03.1187.1824 thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 3175300 phóng xạ và Invivo kit
8845 | 03.1184.1824 Định lượng CÁ 19-9 băng kỹ thuật Định lượng CÁ 19-9 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8846 | 03.1188.1824 Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ | Định lượng CA 72 - 4 bằng 317.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
thuật miễn dịch phóng xạ
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
901
; 50 bề ~ Ạ ; 50 bề ~ Ầ h Ạ
8847 | 03.1185.1824 Định lượng CA băng kỹ thuật Định lượng. CA: : băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8848 | 03.1212.1824 Định lượng PTH băng kỹ thuật Định lượng PTH băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8849 | 03.1192.1824 Định lượng Tg băng kỹ thuật miễn Định lượng Tạg băng kỹ thuật 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8850 | 19.0311.1824 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật | Định lượng CA 125 bằng kỹ | ;1; sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8851 | 19.0312.1824 Định lượng CÁ 15-3 băng kỹ thuật Định lượng CÁ 15-3 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8852 | 19.0309.1824 Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật | Định lượng CA 19-9 bằng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
902
8853 | 19.0310.1824 Định lượng CA 50 băng kỹ thuật Định lượng CA 30 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ | Định lượng CA 72 - 4 bằng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8854 | 12.0313.1824 thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 3175300 phóng xạ và Invivo kit
8855 | 19.0337.1824 Định lượng PTH băng kỹ thuật Định lượng. PTH băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8856 | 19.0317.1824 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn Định lượng Tạg bằng kỹ thuật 317.500 Chưa bao l gồm dược chất, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8857 | 03.1210.1825 Định lượng AFP bằng kỹ thuật | Định lượng AFP bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
903
8858 | 03.1209.1825 Định lượng CEA băng kỹ thuật Định lượng. CA. băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8850 | 03.1214.1825 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật Định lượng Cortisol bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8860 | 03.1207.1825 Định lượng Esưradiol băng kỹ thuật Định lượng Estradiol băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8861 | 03.1196.1825 Định lượng FSH bằng kỹ thuật | Định lượng FSH bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
904
8862 | 03.1197.1825 Định lượng HCG băng kỹ thuật Định lượng. HCG băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8863 | 03.1191.1825 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật Định lượng Insulin bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8864 | 03.1195.1825 Định lượng LH băng kỹ thuật miễn Định lượng LH băng kỹ thuật 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
. š ~| Định lượng Progesterone À & VÀ
8865 | 03.1206.1825 Định lượng Progesterone băng kỹ bằng kỹ thuật miễn dịch 242.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
905
8866 | 03.1205.1825 Định lượng Prolactin băng kỹ thuật Định lượng Prolactin băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8867 | 03.1211.1825 Định lượng PSA bằng kỹ thuật Định lượng. PSA bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
. š „| Định lượng Testosterone À Ắ cÀ
8868 | 03.1204.1825 Định lượng Testosterone bằng kỹ | Ly kỹ thuật miễn dịch | 242.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
thuật miên dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo kít
phóng xạ
8869 | 19.0335.1825 Định lượng AFP bằng kỹ thuật | Định lượng AFP bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
906
8870 | 19.0334.1825 Định lượng CEA băng kỹ thuật Định lượng. CA. băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8871 | 19.0339.1825 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật Định lượng Cortisol bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8872 Ì 19.0332.1825 Định lượng Esưradiol băng kỹ thuật Định lượng Estradiol băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8873 | 19.0321.1825 Định lượng FSH bằng kỹ thuật | Định lượng FSH bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
907
8874 | 19.0322.1825 Định lượng HCG băng kỹ thuật Định lượng. HCG băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8875 | 19.0316.1825 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật Định lượng Insulin bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8876 | 19.0320.1825 Định lượng LH băng kỹ thuật miễn Định lượng LH băng kỹ thuật 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
. š ~| Định lượng Progesterone À & VÀ
8877 | 19.0331.1825 Định lượng Progesterone băng kỹ bằng kỹ thuật miễn dịch 242.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
908
8878 | 19.0330.1825 Định lượng Prolactin băng kỹ thuật Định lượng Prolactin băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8879 | 19.0336.1825 Định lượng PSA bằng kỹ thuật Định lượng. PSA bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
; š „| Định lượng Testosterone À ¬
8880 | 19.0329.1825 Định lượng Testosterone bằng kỹ | Ly kỹ thuật miễn dịch | 242.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
thuật miên dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo kít
phóng xạ
8881 | 03.1208.1826 Định lượng Calcitonin băng kỹ | Định lượng Calcitonin băng 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
thuật miễn dịch phóng xạ
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
909
8882 | 03.1199.1826 Định lượng E13 băng kỹ thuật Định lượng FT3 bằng kỹ 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8883 | 03.1201.1826 Định lượng ET4 băng kỹ thuật Định lượng F14 bằng kỹ 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
Định lượng kháng thể kháng | Định lượng kháng thể kháng À Ắ va
8884 | 03.1190.1826 Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch | Insulin bằng kỹ thuật miễn | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
h . ñ phóng xạ và Invivo kít
phóng xạ dịch phóng xạ
. . .....2 | Định lượng Micro Albumin À Ắ cÀ
8885 | 03.1194.1826 Định lượng Micro Albumin niệu Í n¡e bằng kỹ thuật miễn dịch | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
băng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ ñ phóng xạ và Invivo kít
phóng xạ
8886 | 03.1198.1826 Định lượng T3 băng kỹ thuật miên | Định lượng T3 băng kỹ thuật 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
dịch phóng xạ
miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
910
8887 | 03.1200.1826 Định lượng T4 băng kỹ thuật miễn Định lượng T4 băng kỹ thuật 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8888 | 03.1202.1826 Định lượng TSH băng kỹ thuật Định lượng TSH bằng kỹ 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
Định lượng Calcitonin bằng kỹ | Định lượng Calcitonin bằng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8882 | 12.0333.1826 thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 722.500 phóng xạ và Invivo kit
8890 | 19.0324.1826 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật | Định lượng FT3 bằng kỹ| „, sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8801 | 19.0326.1826 Định lượng FT4 băng kỹ thuật | Định lượng FT4 băng kỹ 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
9II
Định lượng kháng thể kháng
Định lượng kháng thể kháng
8892 | 19.0315.1826 Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch | Insulin bằng kỹ thuật miễn | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
h . ñ phóng xạ và Invivo kít
phóng xạ dịch phóng xạ
. . .....2 | Định lượng Micro Albumin À ¬
8893 | 19.0319.1826 Định lượng Micro Albumin niệu | ¡\ bằng kỹ thuật miễn dịch | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
băng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ h phóng xạ và Invivo kít
phóng xạ
8894 | 19.0323.1826 Định lượng T3 băng kỹ thuật miễn Định lượng T3 băng kỹ thuật 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8895 | 19.0325.1826 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn Định lượng T4 bằng kỹ thuật 222.500 Chưa bao l gồm dược chất, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit
8806 | 19.0327.1826 Định lượng TSH băng kỹ thuật | Định lượng TSH băng kỹ 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ
thuật miễn dịch phóng xạ
phóng xạ và Invivo kit
912
8897 | 03.1213.1827 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật Định lượng ACTH bằng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
8898 | 03.1189.1827 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn Định lượng GH bằng kỹ thuật 407.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
Định lượng kháng thể kháng Tg | Định lượng kháng thể kháng À ¬
8899 | 03.1193.1827 (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch | Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật| 407.500 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
ñ HA - phóng xạ và Invivo ki
phóng xạ miên dịch phóng xạ
8900 | 03.1203.1827 Định lượng TRAb băng kỹ thuật Định lượng TRAb băng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
8901 | 19.0338.1827 Định lượng ACTH băng kỹ thuật Định lượng ACTH băng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
8902 | 19.0314.1827 Định lượng GH băng kỹ thuật miễn Định lượng GH băng kỹ thuật 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
Định lượng kháng thể kháng Tg | Định lượng kháng thể kháng À ¬
8903 | 19.0318.1827 (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch | Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật| 407.500 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
ñ ¬ - phóng xạ và Invivo ki
phóng xạ miên dịch phóng xạ
8004 | 19.0328.1827 Định lượng TRAb băng kỹ thuật Định lượng TRAb băng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
8905 | 03.1153.1828 Độ tập trung I°' tuyến giáp Độ tập trung ]'' tuyến giáp 230.100 | Chưa bao gồm được chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
913
^ xa j. ^ +Ä An. Chưa bao gồm dược chất, vật tư
y 131 131 ` › Vậ
8906 | 19.0114.1828 Độ tập trung '?!I tuyên giáp Độ tập trung '?'I tuyên giáp 230.100 phóng xạ và Invivo kỉ
8907 | 03.1117.1829 SPECT/CT SPECT/CT 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8908 | 19.0062.1829 SPECT/CT SPECT/CT 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8909 | 19.0101.1829 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu '0In | SPECT/CT bạch câu đánh | do vọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
dâu '!In phóng xạ và Invivo ki
8910 | 19.0102.1829 SPECT/CT bạch cầu đánh dầu “Ga | SPPCT/CT bạch câu đánh | duo vọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
dâu “Ga phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu | SPECT/CT bạch cầu đánh Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8211 | 12.0100.1822 9mTc -HMPAO dâu ®"Tc -HMPAO 262.800 phóng xạ và Invivo ki
8912 | 19.0084.1829 SPECT/CT chẩn đoán khối u SPECT/CT chẩn đoán khối u| 969.800 | Chưa bao gồm dược chảt, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
Ậ , É: Là SPECT/CT chân đoán khôi u à Aw
8913 | 19.0406.1829 SPECT/CT chân đoán khôi u bằng |pï ý kỹ thuật miễn dịch| 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo ki
phóng xạ
SPECT/CT chẩn đoán khối u với | SPECT/CT chân đoán khối u Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8214 | 12.0088.1822 !HỊn - Pentetreotide với !!]n - Pentetreotide 262.800 phóng xạ và Invivo ki
8015 | 19.0087.1829 SPECT/CT chân đoán khôi u với SPECT/CT chân đoán khôi u 969.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
?0!TỊ với 2T] phóng xạ và Invivo ki
Ậ R . JSPECT/CT chân đoán u À "mg.
8916 | 19.0092.1829 SPECTCT chân đoán u nguyên | uyên bào thần kinh với| 969.800| Chưa bao gôm dược chất, vật tư
bào thân kinh với ']-MIBG ].MIBG phóng xạ và Invivo ki
Ậ R . JSPECT/CT chân đoán u À "mg.
8017 | 19.0091.1829 SPECT/CT chân đoán u nguyên nguyên bảo thần kinh với 969.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
bào thần kinh với *'!I]-MIBG
21I-MIBG
phóng xạ và Invivo ki
914
8918 | 19.0089.1829 SPECT/CT chẩn đoán u phổi SPECT/CT chẩn đoán u phỏi | 969.800 | Chưa bao gồm được chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8919 | 19.0090.1829 SPECT/CT chẩn đoán u vú SPECT/CT chẩn đoán u vú 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8920 | 19.0074.1829 SPECT/CT chức năng tim pha sớm | SP PCT/CT chức năng tìm ovo sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
pha sớm phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT đánh giá chức năng tim SPĐC LCT đánh say chức Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8921 | 19.0075.1829 ề À À dL h năng tim bằng hông câu đánh 969.800 . ¬~ :
băng hông câu đánh dâu °““Tc dấu °"Te phóng xạ và Invivo ki
8922 | 19.0077.1829 SPECT/CT gan SPECT/CT gan 969,800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8923 | 19.0099.1829 SPECT/CT hạch lympho SPECT/CT hạch lympho 969,800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8924 | 19.0103.1829 SPECT/CT mô phỏng xạ trị3D — | ŠPPCT/CT mô phỏng xạ trị oeo gọg | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3D phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều | SPECT/CT mô phỏng xạ trị Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8225 | 12.0104.1822 biến liều (IMRT) điều biến liều (IMRT) 362.800 phóng xạ và Invivo ki
z "... ` H Ạ
8926 | 19.0065.1829 SPECT/CT não với ""Tc - DTPA. | Ð P UCT não với #Te 960.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
DTPA phóng xạ và Invivo ki
z "... ` H Ạ
8927 | 19.0064.1829 SPECT/CT não với *"Tc-ECD_ | SPECHCT não với #”Te 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
ECD phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT não với °mỊc - | SPECT/CT não với °tTc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8228 | 12.0066.1822 HMPAO HMPAO 262.800 phóng xạ và Invivo ki
8929 | 19.0063.1829 SPECT/CT não với ®"Tc |SPECT/CT não với ?®Tc 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki
915
SPECT/CT nhồi máu cơ tim với
SPECT/CT nhôi máu CƠ tim
Chưa bao gồm dược
chất,
tư
: zĩ 111 - kháng thể khá
8930 | 19.0076.1829 'iịn - kháng thẻ kháng cơ tim Mà In - kháng thê kháng cơ 969.800 phóng xạ và Invivo kỉ
8931 | 19.0093.1829 SPECT/CT phóng xạ miễn dịch | SPECT/CT phóng xạ miễn o¿o qọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
dịch phóng xạ và Invivo ki
8932 | 19.0086.1829 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với SPECT/CTT chấn đoán khối 969.800 | Chưa bao. gồm dược chất, vật tư
“Ga u với “Ga phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT T chẩn đoán khối u với | SPECT/CT T chẩn đoán khối Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8232 | 12.0085.1822 99mTc - MIBI u với °"Tc - MIBI 262.800 phóng xạ và Invivo ki
8934 | 19.0078.1829 SPECT/CT thận SPECT/CT thận 969.00 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8935 | 19.0094.1829 SPECT/CT thụ thê Peptid phóng SPECT/CT hụ thê Peptid 969.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
xạ phóng xạ phóng xạ và Invivo ki
8936 | 19.0096.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng ma. hề "„¬ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l xạ với ''In-DOTATOC ĐOTATOC ' phóng xạ và Invivo ki
8937 | 19.0097.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng TT DO DẠ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l xạ với ''!Jn-DTPA-octreotide Ị c neodi de ' phóng xạ và Invivo ki
8938 | 19.0098.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng _ hệ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
l ' xạ với ”“Ln-DOTATATE ĐOTAT ATE l phóng xạ và Invivo ki
8939 | 19.0095.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng _- ¬- _.¬ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l xạ với '”“Lu-DOTATOC ĐOTAT oC ' phóng xạ và Invivo ki
8940 | 19.0072.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng | SPECT/CT tưới máu cơ tim 969.gọọ | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l sức với ?'TỊ găng sức với ?°!TỊ ' phóng xạ và Invivo ki
8941 | 19.0068.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tim găng | SPECT/CT tưới máu cơ tim 969.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
sức với °Tc - MIBI
găng sức với °*"Tc - MIBI
phóng xạ và Invivo ki
916
SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng | SPECT/CT tưới máu cơ tim Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8242 | 12.0062.1822 sức với Tetrofosmin gắng sức với Tetrofosmin 262.800 phóng xạ và Invivo ki
8943 | 19.0073.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tìm không | SPECT/CT tưới máu cơ tim | o¿o sọ | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l găng sức với ?°TỊ không găng sức với ?°'TỊ ' phóng xạ và Invivo ki
¬= . R SPECT/CT tưới máu cơ tim À £ Ạ
8944 | 19.0070.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tìm không | Lhộng gắng sức với ”""Te -| 969.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với °*"Tc - MIBI MIBI phóng xạ và Invivo ki
¬= . R SPECT/CT tưới máu cơ tim À £ Ạ
8945 | 19.0071.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tim không hạng gắng sức với| 969.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với Tetrofosmin Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki
8946 | 19.0067.1829 SPECT/CT tuyến cận giáp với SPECT/CT tuyến cận giáp 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l đồng vị phóng xạ kép với đông vị phóng xạ kép ' phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT tuyến thượng thận với | SPECT/CT tuyến thượng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8247 | 12.0081.1822 13 - MIBG thận với '?I - MIBG 262.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT tuyến thượng thận với | SPECT/CT tuyến thượng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8248 | 12.0087.1822 1211 - Cholesterol thận với '3!J - Cholesterol 369.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT/CT tuyến thượng thận với | SPECT/CT tuyến thượng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8242 | 12.0080.1822 21T - MIBG thận với ''I - MIBG 369.800 phóng xạ và Invivo ki
8950 | 19.0079.1829 SPECT/CT tuyến tiền liệt SPECT/CT tuyến tiền liệt 969.800 nhống no gồm cuợc chất, vật tự
8951 | 19.0083.1829 SPECT/CT xương, khớp SPECT/CT xương, khớp 969.800 nhống no gồm cuợc chất, vật tư
ă ⁄; 99m _ À Ậ Ạ
8952 | 03.1092.1830 SPECT não với *"Tc - DTPA HA. não với 7”Tc 499.800 nhống no gồm cuợc chất, vật tư
8953 | 03.1091.1830 SPECT não với *"Tc - ECD SPECT não với °"Tc -ECD | 499.800 | Chưa bao gồm được chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
917
x ⁄; 99m À Á Ạ
8954 | 03.1093.1830 SPECT não với ®"Tc-HMPAO | SPECT não với z1 499.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
HMPAO phóng xạ và Invivo ki
SPECT não với °“"Te|SPECT não với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8255 | 03.1020.1830 Pertechnetate Pertechnetate 499.800 phóng xạ và Invivo ki
8056 | 19.0417.1830 SPECT đánh giá luồng thông mạch | SPECT đánh giá luồng thông 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
máu (shunt) gan phôi mạch máu (shunf) gan phôi phóng xạ và Invivo ki
8957 | 19.0034.1830 SPECT gan SPECT gan 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
SPECT gan bằng bức xạ hãm ở SPECT gan bằng bức xạ hãm
Vc ĐÀ ở người bệnh ung thư gan,
người bệnh ung thư gan, ung thư ung thư đường mật trong gan Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8958 | 19.0414.1830 đường mật trong gan, ung thư dị | ""Š GETnALWOPEES | 400.800| ^ _ VỆ
h VÀ Cu . .A, | ung thư di căn gan sau điêu phóng xạ và Invivo ki
căn gan sau điêu trị băng hạt vi câu |, ." › " h
R 90 trị băng hạt vi câu phóng xạ
phóng xạ °Y soV
8959 | 19.0058.1830 SPECT hạch Lympho SPECT hạch Lympho 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
R "w À h Ạ
8960 | 19.0005.1830 SPECT não với '"In -octreotide | S PCT não với tím 499.800 | Chưa bao gôm dược chảt, vật tư
octreotide phóng xạ và Invivo ki
x ⁄; 99m _ À Á Ạ
8961 | 19.0003.1830 SPECT não với *“Tc - DTPA SPECT não với 7”Tc 499.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
DTPA phóng xạ và Invivo ki
8962 | 19.0002.1830 SPECT não với ”*"Tc - ECD SPECT não với ”"Tc - ECD | 499.800 | Chưa bao gồm dược chảt, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
x ⁄; 99m _ À Á Ạ
8963 | 19.0004.1830 SPECT não với °»Tc - HMPAO | PC não với #ZIe 499.800 | Chưa bao gôm dược chảt, vật tư
HMPAO phóng xạ và Invivo ki
SPECT não với °“"Te|SPECT não với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8264 | 12.0001.1830 Pertechnetate Pertechnetate 499.800 phóng xạ và Invivo ki
918
8965 | 19.0035.1830 SPECT thận SPECT thận 490.00 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8966 | 03.1110.1831 SPECT phóng xạ miễn dịch SPECT phóng xạ miễn dịch 644.800 | Chưa bao gồm dược chật, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
Ậ . ⁄; „bề „| SPECT chân đoán khôi u À "mg.
8967 | 19.0405.1831 SPECT chân đoán khôi u băng kỹ |tš ý kỹ thuật miễn dịch| 644.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
thuật miên dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo ki
phóng xạ
8968 | 19.0052.1831 SPECT phóng xạ miễn dịch SPECT phóng xạ miễn dịch 644.800 | Chưa bao gồm dược chật, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8969 | 03.1096.1832 SPECT tưới máu cơ tim găng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với 2T] Sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8270 | 03.1024.1832 với *Tc - MIBi sức với ?*"Tc - MIBI 636.800 phóng xạ và Invivo ki
8971 | 03.1097.1832 SPECT tưới ,máu cơ tim không SPECT ,uới máu cơ tim 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
găng sức với ?°TỊ không găng sức với ?°'TỊ phóng xạ và Invivo ki
"-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà
8972 | 03.1095.1832 SPECT tưới máu cơ tìm không | họng sắng sức với °"Te -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với °*"Tc - MiBiI MiBi phóng xạ và Invivo ki
SPECT bạch cầu đánh dấu *"Tc - | SPECT bạch cầu đánh dấu Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8273 | 12.0052.1832 HMPAO #mTc - HMPAO 636.800 phóng xạ và Invivo ki
8974 | 19.0043.1832 SPECT chẩn đoán khối u SPECT chẩn đoán khối u 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
h . &› ⁄2 T11 H . &› .. Ầ h Ạ
8975 | 19.0047.1832 SPECT chân đoán khôi u với !In | SPECT chân đoán khôi u với 636.800 Chưa bao l gôm dược chât, vật tư
- Pentetreotide !Ịn - Pentetreotide phóng xạ và Invivo ki
8976 | 19.0046.1832 SPECT chẩn đoán khói u với ?"TỊ | SPECT chân đoán khôi u với | ¿+¿ qọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
201T{
phóng xạ và Invivo ki
919
8977 | 19.0045.1832 SPECT chẩn đoán khối u với “Ga | SP PCT chân đoán khôi uvới | ¿2s gọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
Ga phóng xạ và Invivo ki
SPECT chân đoán khối u với °*“Te | SPECT chẩn đoán khối u với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8278 | 12.0044.1832 - MIBI mTc - MIBI 636.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT chẩn đoán u nguyên bào | SPECT chẩn đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8272 | 12.0051.1832 thần kinh với 'I - MIBG bào thần kinh với !J - MIBG 636.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT chẩn đoán u nguyên bào | SPECT chẩn đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8280 | 12.0050.1832 thần kinh với 1 - MIBG bào thần kinh với ''J - MIBG 636.800 phóng xạ và Invivo ki
8981 | 19.0048.1832 SPECT chẩn đoán u phổi SPECT chẩn đoán u phổi 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8982 | 19.0049.1832 SPECT chẩn đoán u vú SPECT chẩn đoán u vú 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
8983 | 19.0025.1832 SPECT chức năng tìm pha sớm | SP PCT chức năng im pha( ,;s sọg | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
sớm phóng xạ và Invivo ki
SPECT chức năng tim pha sớm với | SPECT chức năng tim pha Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8284 | 12.0026.1832 99mTc - Pertechnetate sớm với °*"Tc - Pertechnetate 636.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT chức năng tim pha sớm với | SPECT chức năng tim pha Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8285 | 12.0027.1832 #9mTc - Sestamibi sớm với °*"Tc - Sestamibi 636.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT chức năng tim pha sớm với | SPECT chức năng tim pha Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8286 | 12.0028.1832 99mTc - Tetrofosmin sớm với °*"Tc - Tetrofosmin 636.800 phóng xạ và Invivo ki
. tr bờ ... | SPECT đánh giá chức năng À ¬
8987 | 19.0029.1832 SPECT đánh giá chức năng tỉm Ít" bằng hồng cầu đánh dấu | 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
băng hông câu đánh dâu ?®"Tc 90m TQ phóng xạ và Invivo ki
SPECT đánh giá chức năng tim | SPECT đánh giá chức năng Chưa b ồm dược chất. vật tư
8988 | 19.0031.1832 bằng hồng cầu đánh dấu °°"Tc; pha | tim bằng hồng cầu đánh dấu 636.800 A ĐẠO BỌm GUỢC CHẢI, vả
găng sức
9mTc; pha găng sức
phóng xạ và Invivo ki
920
SPECT đánh giá chức năng tim
SPECT đánh giá chức năng
Chưa bao gồm dược
chất,
tư
8989 | 19.0030.1832 bằng hồng cầu đánh dấu °*"Tc; pha | tìm bằng hồng cầu đánh dấu 636.800 ñ ¬~ :
So phóng xạ và Invivo ki
nghỉ mTc; pha nghỉ
SPECT nhồi máu cơ tim với !In - | SPECT nhồi máu cơ tim với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8290 | 12.0037.1832 kháng thê kháng cơ tim !In - kháng thể kháng cơ tim 636.800 phóng xạ và Invivo ki
ng ".- SPECT nhôi máu cơ tim với À Ắt cà
99mf
8991 | 19.0033.1832 nha —_— hạc VD, € | ssmTe - Stannous | 636.800 Ta no gồm cuợc chất, vật tư
pyrop5o3p pyrophosphate (PYP) phonšx
8092 | 19.0008.1832 SPECT tưới máu cơ tim găng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với 2T] Sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki
8093 | 19.0013.1832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
với *Tc - Furifosmin sức với **"Tc - Furifosmin phóng xạ và Invivo ki
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8294 | 12.0007.1832 với *Tc - MIBI sức với **"Tc - MIBI 636.800 phóng xạ và Invivo ki
8095 | 19.0010.1832 SPECT tưới máu cơ tìm găng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với °9"Tc - Sestamibi sức với ?®"Tc - Sestamibi phóng xạ và Invivo ki
SPECT tưới máu cơ tim găng sức | SPECT tưới máu cơ tim găng À & SÀ
8996 | 19.0011.1832 với *“Te - Teboroxime | sức với °"Tc - Teboroxime | 636.800 Ta Dao " sục chất, vật tư
(Cardiotec) (Cardiotec) PPOHEXAVvA nVNGKI
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8227 | 12.0009.1832 với ?"Tc -Tetrofosmin sức với ?*"Tc -Tetrofosmin 636.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8298 | 12.0012.1832 với ?"TeN-NOEt sức với *“TcN-NOEt 636.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
8222 | 12.0015.1832 với !]J-BMIPP sức với !2J]-BMIPP 636.800 phóng xạ và Invivo ki
9000 | 19.0014.1832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng 636.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
với '3I-IPPA
sức với !2J-IPPA
phóng xạ và Invivo ki
921
9001 | 19.0024.1832 SPECT tưới máu cơ tim không SPECT tưới máu cơ tim 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
găng sức với ?°TỊ không gắng sức với ?°'TỊ phóng xạ và Invivo ki
- . ^ SPECT tưới máu cơ tim À Ắt cà
9002 | 19.0021.1832 SPECT tưới máu cơ tim không Í hạng gắng sức với °"Tc -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với °*"Tc - Furifosmin Furifosmin phóng xạ và Invivo ki
- . ^ SPECT tưới máu cơ tim À Ắt cà
9003 | 19.0016.1832 SPECT tưới máu cơ tìm không | hạng gắng sức với °"Tc -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với °*"Tc - MIBI MIBI phóng xạ và Invivo ki
"-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà
9004 | 19.0018.1832 SPECT tưới máu cơ tìm không | họng sắng sức với °"Te -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với °*"Tc - Sestamibi Sestamibi phóng xạ và Invivo ki
SPECT tưới máu cơ tim không | SPECT tưới máu cơ tim Chưa b ồm dược chất. vật tư
9005 | 19.0019.1832 gắng sức với °"Tc - Teboroxime | không gắng sức với °"Tc -| 636.800 hồng xà và Invivo DW hải, vi
(Cardiotec) Teboroxime (Cardiotec) phong xi
"-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà
9006 | 19.0017.1832 SPECT tưới máu cơ tim không Í hạng gắng sức với ""Tc -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với °*"Tc -Tetrofosmin Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki
"-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà
9007 | 19.0020.1832 SPECT tưới máu cơ tim không | tiện, sắng sức với °"TeN-| 636.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
găng sức với °*"“TeN-NOEt NOEt phóng xạ và Invivo ki
"-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà
9008 | 19.0023.1832 SPECT tưới máu cơ tim không Í hạng gắng sức với 'J-| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với ![-BMIPP BMIPP phóng xạ và Invivo ki
SPECT tưới máu cơ tim không | SPECT tưới máu cơ tim Chưa bao gồm dược chất, vật tư
200 | 12.0022.1832 gắng sức với !J-IPPA. không gắng sức với !3J-IPPA 636.800 phóng xạ và Invivo ki
SPECT tuyến thượng thận với !2%J- | SPECT tuyến thượng thận Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2010 | 19.0037.1832 MIBG với !J-MIBG 636.800 phóng xạ và Invivo ki
9011 | 19.0038.1832 SPECT tuyến thượng thận với !!J- | SPECT tuyến thượng thận 636.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l Cholesterol với '3'J- Cholesterol ' phóng xạ và Invivo ki
Ầ "nơ thân với J3. Ầ Ạ ` H Ai
9012 | 19.0036.1832 SPECT tuyên thượng thận với '!J- | SPECT tuyên thượng thận 636.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
MIBG
với 3'J-MIBG
phóng xạ và Invivo ki
922
9013 | 19.0042.1832 SPECT xương, khớp SPECT xương, khớp 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
9014 | 03.1111.1833 SPECT tuyên cận giáp với đồng vị SPECT tuyên cận giáp với 699.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki
9015 Ì 19.0006.1833 SPECT tuyên cận giáp với đồng vị SPECT tuyên cận giáp với 699.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki
Và R À À ? với H1. Ầ h Ạ
9016 | 03.1143.1834 Thận đồ đồng vị với "1-Hippuran | Thân đô đông vị với 'E( ¡ao sọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
Hippuran phóng xạ và Invivo ki
Và R À À ? với H1. Ầ h Ạ
9017 | 19.0160.1834 Thận đồ đồng vị với "1-Hippuran | Thân đô đông vị với 'E( ¡ao sọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
Hippuran phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình bạch mạch với °°"Tc - | Xạ hình bạch mạch với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9018 | 03.1173.1835 HMPAO hoặc mTc -Sulfur | -HMPAO hoặc °®"Tc -Sulfur 399.800 „ vs ; l ¬
. , phóng xạ và Invivo ki
Colloid Colloid
Xạ hình bạch mạch với °°"Tc - | Xạ hình bạch mạch với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9019 | 19.0187.1835 HMPAO hoặc %mTc-Sulfur | -HMPAO hoặc ”*"Tc-Sulfur 399.800 ñ vs . š ¬
. ; phóng xạ và Invivo ki
Colloid Colloid
Xạ hình chẩn đoán chức năng co | Xạ hình chân đoán chức năng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9020 | 03.1180.1836 bóp dạ dày với *®mTc - Sulfur |co bóp dạ dày với ?*“Tc - 419.800 hóng xa và Invivo kỉ ¬
Colloid Sulfur Colloid phonš
Xạ hình chấn đoán chức năng co | Xạ hình chắn đoán chức năng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9021 | 19.0148.1836 bóp dạ dày với *®mTc - Sulfur |co bóp dạ dày với ?*“Tc - 419.800 hóng xa và Tnvivo kỉ mm"
Colloid Sulfur Colloid phong xi
Xa hình chân đoán chức năng thực tục NI Và vận _ Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9022 | 03.1179.1837 quản và trào ngược dạ dày - thực | ĐC đ ĐUỢC Có 529.800 ñ : ; Về
quản với "Tc - Sulfur Colloid
dày - thực quản với *®®"Tc -
Sulfr Colloid
phóng xạ và Invivo ki
923
Xạ hình chân đoán chức năng thực
Xạ hình chân đoán chức năng
9023 | 19.0147.1837 quản và trào ngược dạ dày - thực | [Wc quản và trảo ngược dại „2o sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
uản với °"Tc - Sulfur Colloid dày - thực quản với *®®"Tc - phóng xạ và Invivo ki
1 Sulfur Colloid
9024 | 03.1137.1838 Xạ hình chân đoán khối u với In | Xạ hình chân đoán khối u với 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l - Pentetreotide !Ịn - Pentetreotide ' phóng xạ và Invivo ki
9025 | 03.1136.1838 Xa hình chắn đoán khối u với ?°"TỊ | Xã hình chân đoán khôi u với | xoo sọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
?0'TỊ phóng xạ và Invivo ki
9026 | 03.1135.1838 Xa hình chân đoán khối u với “Ga | Xã hình chân đoán khối u với | xoa gọg | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l : “Ga ' phóng xạ và Invivo ki
Xa hình chân đoán khối u với ®"Tc | Xạ hình chân đoán khối u với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2027 | 03.1134.1838 - MIBI 99mTc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chân đoán u nguyên bảo | Xạ hình chân đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2028 | 03.1171.1838 thân kinh với '°I-MIBG bào thân kinh với 'I-MIBG 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào | Xạ hình chấn đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2029 | 03.1170.1838 thần kinh với *I-MIBG bào thần kinh với ®'I-MIBG 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9030 | 19.0180.1838 Xạ hình chân đoán khối u với In | Xạ hình chân đoán khối u với 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l - Pentetreotide !Ịn - Pentetreotide ' phóng xạ và Invivo ki
9031 | 19.0179.1838 Xạ hình chẵn đoán khối u với ?9"TỊ | Xã hình chân đoán khôi uvới | xoo sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
?0'TỊ phóng xạ và Invivo ki
9032 | 19.0178.1838 Xã hình chẩn đoán khối u với ZGa | X4 hình chân đoán khôi u với | xoo gọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
Ga phóng xạ và Invivo ki
Xa hình chân đoán khối u với ®"Tc | Xạ hình chân đoán khối u với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2033 | 19.0177.1838 - MIBI mTc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9034 | 19.0182.1838 Xạ hình chân đoán u nguyên bảo | Xạ hình chân đoán u nguyên 409.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
thần kinh với *I-MIBG
bảo thần kinh với '*I-MIBG
phóng xạ và Invivo ki
924
Xạ hình chân đoán u nguyên bảo | Xạ hình chân đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2035 | 12.0181.1838 thần kinh với *I-MIBG bào thần kinh với ®'I-MIBG 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9036 | 03.1133.1839 Xe hình chân đoán nhôi máu cơ tim | Xạ hình chân đoán nhôi máu 469.800 Chưa bao l gôm dược chât, vật tư
VỚI cơ tim với phóng xạ và Invivo ki
9037 | 19.0139.1839 Xạ hình nhồi máu cơ tim với *“Te | Xạ hình nhồi máu cơ tim với 469.800 Chưa bao l gồm dược chất, vật tư
- Pyrophosphate 9mTc - Pyrophosphate phóng xạ và Invivo ki
Xa hình chấn đoán túi thừa Meckel Xa hình chân đoán túi thừa Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9038 | 03.1182.1840 H Meckel với 99m 399.800 R _- ~
với *®“Tc Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki
Pertechnetate
: Ậ —- Xạ hình chân đoán túi thừa À ¬
9039 | 19.0150.1840 Xa hình chân đoán túi thừa Meckel Meckel với 90m TQ 309.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với *®“Tc Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki
Pertechnetate
› Ậ ñ . Xạ hình chân đoán u máu À Ắt cà
9040 | 03.1141.1841 Xạ hình chân đoán u máu trong gan Í (ray san với hồng cầu đánh | 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
với hông câu đánh dâu ?®“Tc dấu °°"Te phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình u máu trong gan với hồng | Xạ hình u máu trong gan với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2041 112.0158.184 cầu đánh dấu °°"Tc hồng cầu đánh dấu °°"Tc 462.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chấn đoán xuất huyết Xa hình chân đoán xuất huyết Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9042 | 03.1181.1842 đường tiêu hóa với hông câu đánh | đường tiêu hóa với hông câu 469.800 hó ` ivo kỉ ~
dấu °°Tc đánh đấu °°"Tc PhOHÿE Xã và vo
Xạ hình chấn đoán xuất huyết Xa hình chân đoán xuất huyết Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9043 | 19.0149.1842 đường tiêu hóa với hông câu đánh | đường tiêu hóa với hông câu 469.800 hóng xa và Tnvivo kỉ mm"
dâu ?Tc đánh dâu °9"Tc phong
9044 | 03.1148.1843 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu Xa hình chức năng thận - tiệt 440.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
sau ghép thận băng niệu sau ghép thận băng phóng xạ và Invivo ki
› , x Ạ 4 131. 3 , x Ạ .- Ầ h Ạ
9045 | 03.1144.1843 Xạ hình chức năng thận với '!J- | Xạ hình chức năng thận với 449.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
Hippuran
131I-Hippuran
phóng xạ và Invivo ki
925
Xạ hình chức năng thận với ?Tc - | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2046 | 03.11471843 MAG3 %mTc - MAG3 49.800 phóng xạ và Invivo ki
Xa hình chức năng thận với ?®Tc - | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2047 | 03.1146.1843 DTPA #mTc -DTPA 442.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chức năng thận với !] gắn Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2048 | 12.0164.1843 OIH !T gắn OIH 49.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chức năng thận với 131] sắn Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
209 | 19.0165.1843 OIH 1T gắn OIH 49.800 phóng xạ và Invivo ki
Xa hình chức năng thận với ?®Tc - | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2050 | 12.0166.1843 MAG3 %mTc - MAG3 49.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chức năng thận với °*"Tc- | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2051 | 12.0163.1843 DTPA 99mTc-DTPA 449.800 phóng xạ và Invivo ki
› , x Ạ 4 131. 3 , x Ạ .- Ầ h Ạ
9052 | 19.0161.1843 h hình chức năng thận với !*!J hàn chức năng thận với 440.800 Ta DAO gêm sục chât, vật tư
ppuran ippuran phóng xạ và Invivo kỉ
› ".- ˆ -z._.A_ | Xạ hình chức năng thận - tiêt à 1w
9053 | 19.0167.1844 lì theo chức bằng LG) Ao3 miêu sau ghép thận bằng, 509.800 nhống T0 Bộm dược chất, vật tư
Ỷ mTc - MAG3 l
› , x ; ** 90m 3 , ănơ tị .. Ầ h Ạ
9054 | 03.1132.1845 Xa hình chức năng tim với °*"Tc ạ hình chức năng tim với 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
đánh dâu Tc đánh dâu phóng xạ và Invivo ki
9055 | 03.1130.1845 Xe hình tưới máu cơ tim găng sức Xa hình tưới máu cơ tim găng 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với 2T] Sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
205 | 03.1128.1845 với *Tc - MIBi sức với ?*"Tc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9057 | 03.1131.1845 Xa hình tưới máu cơ tim không | Xạ hình tưới máu cơ tim 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với ?°TỊ
không găng sức với ?°'TỊ
phóng xạ và Invivo ki
926
Xạ hình tưới máu cơ tim không
Xạ hình tưới máu cơ tim
Chưa bao gồm dược
chất,
tư
A š ‹ 44 99m' -
9058 | 03.1129.1845 gắng sức với °*"Te - MiBi Kế găng sức với °“mTc 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ
9059 | 19.0138.1845 Xạ hình chức năng tâm thât với Xã hình chức năng tâm thât 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
99mTc - Pertechnetate với °°"Tc - Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki
9060 | 19.0137.1845 Xa hình chức năng tìm phasớm | Xã hÌnh chức năng tim pha xoo gọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
sớm phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chức năng tim với °°"Tc | Xạ hình chức năng tim với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2061 | 12.0136.1845 đánh dấu %mTc đánh dấu 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình hoại tử cơ tim với °*"Tc - | Xạ hình hoại tử cơ tim với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2062 | 12.0140.1845 Pyrophotphate 9mTc - Pyrophotphate 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9063 | 19.0132.1845 Xa hình tưới máu cơ tim gắng sức Xạ hình tưới máu cơ tim găng 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với 2T] sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2064 | 12.0129.1845 với *Tc - MIBI sức với ?*"Tc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9065 | 19.0133.1845 Xe hình tưới mắu cơ tim găng sức Xa hình tưới máu cơ tìm găng 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với Tetrofosmin sức với Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki
9066 | 19.0135.1845 Xe hình tưới mắu cơ tim găng sức Xa hình tưới máu cơ tìm găng 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với Tetrofosmin sức với Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki
9067 | 19.0134.1845 Xa hình tưới máu cơ tim không xạ hình tưới máu cơ tim 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
găng sức với ?°TỊ không găng sức với ?°'TỊ phóng xạ và Invivo ki
\ "= . ˆ Xạ hình tưới máu cơ tim À Ắ cÀ
9068 | 19.0130.1845 Xạ hình tưới máu cơ tim không | lộng gắng sức với °"Tc -| 499,800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
găng sức với °*"Tc - MIBI MIBI phóng xạ và Invivo ki
\ "= . ˆ Xạ hình tưới máu cơ tim À Ắ cÀ
9069 | 19.0131.1845 Xạ hình tưới máu cơ tim không không gắng sức với 499.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
găng sức với Tetrofosmin
Tetrofosmin
phóng xạ và Invivo ki
927
9070 | 03.1140.1846 Xạ hình gan - mật với !*J-Rose | Xạ hình gan - mật với !!]- 469.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l Bengan Rose Bengan ' phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình gan - mật với *®°"Tc - | Xạ hình gan - mật với °*"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2071 | 03.1132.1846 HIDA HIDA 462.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chức năng gan - mật sau | Xạ hình chức năng gan - mật Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2072 | 12.0152.1846 phép gan với °*"Tc - [DA sau ghép gan với °*"Tc - IDA 462.800 phóng xạ và Invivo ki
9073 | 19.0157.1846 Xạ hình gan - mật với !*J-Rose | Xạ hình gan - mật với !!]- 469.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l Bengan Rose Bengan ' phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình gan - mật với *®°"Tc - | Xạ hình gan - mật với °*"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3074 | 19.0156.1846 HIDA HIDA 462.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình chức năng gan - mật sau | Xạ hình chức năng gan - mật Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3075 | 03.1142.1847 phép gan với °*"Tc - IDA sau ghép gan với °“"Tc - IDA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9076 | 03.1138.1847 Xạ hình gan với *®"Tc Sulfur | Xạ hình gan với *®“Tc Sulfur 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l Colloid Colloid ' phóng xạ và Invivo ki
9077 | 19.0416.1847 Xạ hình đánh giá luồng thông | Xạ hình đánh giá luồng thông 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l mạch máu (shunf) gan phôi mạch máu (shunf) gan phôi ' phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở Xã hình gan băng bức xạ hãm
x LAI ở người bệnh ung thư gan,
người bệnh ung thư gan, ung thư thư đường mât trong Chưa b ồm dược chất. vật tư
9078 | 19.0413.1847 đường mật trong gan, ung thư dị | "15 tự dương một rOnE 643, | 400,800 | MA 540 gÓm CƯỢC Ghải, và
5 VÀ tLy . A | ung thư di căn gan sau điêu phóng xạ và Invivo ki
căn gan sau điêu trị băng hạt vi câu |, . >> " h
R x trị băng hạt vi câu phóng xạ
phóng xạ ?%Y soV
Xạ hình gan với *®"Tc Sulfr | Xạ hình gan với *®“Tc Sulfur Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2072 | 12.0155.1847 Colloid Colloid 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9080 | 03.1174.1848 Xa hình hạch Lympho Xa hình hạch Lympho 4oo.g0o | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
928
9081 | 19.0193.1848 Kỹ thuật phát hiện hạch gác bắng Kỹ thuật phát hiện hạch gác 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
đâu dò Gamma băng đâu dò Gamma phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình bạch cầu đánh dấu °"Tc - | Xạ hình bạch cầu đánh dấu Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2082 | 12.0182.1848 HMPAO #mTc -HMPAO 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9083 | 19.0188.1848 Xạ hình hạch Iympho Xa hình hạch Iympho 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
R , +: 99m mư ⁄: 99m À Ất vÀ
9084 | 03.1164.1849 Xa hình lách với *"Tc Sulfur | Xạ hình lách với °*"Tc Sulfur 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
Colloid Colloid phóng xạ và Invivo ki
9085 | 03.1163.1849 Xa hình lách với hông câu đánh Xa hình lách với hông câu 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dâu °!Cr đánh dâu 5!Cr phóng xạ và Invivo ki
9086 | 03.1162.1849 Xa hình lách với Methionin - **"Te mm lách với Methionin - | xao gọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
mƑc phóng xạ và Invivo ki
R , +: 99m mư ⁄: 99m À Ất vÀ
9087 | 19.0154.1849 Xa hình lách với *"Tc Sulfur | Xạ hình lách với °*"Tc Sulfur 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
Colloid Colloid phóng xạ và Invivo ki
9088 | 19.0153.1849 Xa hình lách với hông câu đánh Xa hình lách với hông câu 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
dâu °!Cr đánh dâu 5!Cr phóng xạ và Invivo ki
9089 | 19.0152.1849 Xa hình lách với Methionin - *»rc | X4 hình lách với Methionin -| „eo gọạ | Chưa bao gồm dược chât, vật tư
99mTc phóng xạ và Invivo ki
Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2090 | 03.1126.1850 !HỊn - DTPA tủy với !Jn - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2091 | 03.1127.1850 21I-RISA tủy với 'I-RISA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2022 | 03.1125.1850 99mTc - DTPA tủy với °"Tc - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
9093 | 19.0112.1850 Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não 499.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
"In - DTPA
tủy với ''In - DTPA
phóng xạ và Invivo ki
929
Xa hình lưu thông dịch não tuỷ với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2034 | 19.0113.1850 21 - RISA tuỷ với %1 - RISA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2095 | 12.01.1850 99mTc - DTPA tủy với °*"Tc - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
ì ä %j 99m - ằ Ẫ â
9096 | 03.1123.185 Xạ hình não với °°Tc - DTPA. Xạ hình não với “Tc 419.800 | Chưa bao gôm dược chât, vật tư
DTPA phóng xạ và Invivo ki
9097 | 03.1122.185 Xa hình não với °°"Tc - ECD Xa hình não với *"Te -ECD | 419.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
: ¬- Xạ hình não với °"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư
99mTe - ề ` „ Vạ
9098 | 03.1124.185 Xa hình não với ?®“Tc - HMPAO HMPAO 419.800 phóng xạ và Invivo kỉ
Xạ hình não với ”?tJc|Xạ hình não với ®"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2099 | 03.1121.185 Pertechnetate Pertechnetate 419.800 phóng xạ và Invivo ki
ì ä %j 99m - ằ Ẫ â
9100 | 19.0108.185 Xạ hình não với °*Tc - DTPA Xạ hình não với “mTc 419.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
DTPA phóng xạ và Invivo ki
9101 | 19.0107.185 Xa hình não với °°"Tc - ECD Xa hình não với *"Te -ECD | 419.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
› ¬._ Xạ hình não với ®"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư
99mTe - d ` „ Vạ
9102 | 19.0109.185 Xa hình não với ?®“Tc - HMPAO HMPAO 419.800 phóng xạ và Invivo kỉ
Xạ hình não với ”?tJc|Xạ hình não với ®"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3103 | 129.0106.185 Pertechnetate Pertechnetate 419.800 phóng xạ và Invivo ki
9104 | 19.0110.185 Xạ hình u mảng não với *®"Tc - |Xạ hình u màng não với 419.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
' l chelate 9mTc - chelate ' phóng xạ và Invivo ki
9105 | 03.1120.1852 Xa hình phóng xạ miễn dịch Xạ hình phóng xạ miễn dịch | 644.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
9106 | 19.0105.1852 Xa hình phóng xạ miễn dịch X hình phóng xạ miễn dịch | 644.800| Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
930
› Ạ *; 99m _ ` H Ai
9107 | 03.1145.1853 Xa hình thận với °"Te-DMSA | X4 hình thận với ”"Tc 440.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
DMSA phóng xạ và Invivo ki
ì â ớj 99mTe- ằ Ẫ â
9108 | 19.0162.1853 Xạ hình thận với °*"Tc-DMSA Xạ hình thận với ”Tc 440.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
DMSA phóng xạ và Invivo ki
9109 | 03.1166.1854 Xa hình thông khí phổi Xa hình thông khí phối 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
9110 | 19.0144.1854 Xa hình thông khí phổi Xa hình thông khí phổi 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
9111 | 19.0145.1854 Xa hình thông khí phổi với ssxe _ | Xã hình thông khí phôi với xoo gọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
332Xe phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình thông khí phối với °"Tc- | Xạ hình thông khí phổi với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3112 | 19.0146.1854 DTPA 99mTc-DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3H13 | 03.1176.1855 DTPA - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9114 | 03.1175.1855 MAA - MAA 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ
Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3H15 | 19.0184.1855 DTPA - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9116 | 19.0183.1855 MAA - MAA 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ
9117 | 03.1152.1856 Xạ hình toàn thân với ®1I Xạ hình toàn thân với 21 490.00 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
Xa hình toàn thân sau nhận liêu Xa hình toàn thân sau nhận Chưa bao gồm dược chất, vật tư
9118 | 19.0116.1856 điều trị giảm đau di căn ung thư | liêu điêu trị giảm đau di căn 499.800 Š ` mm"
xương
ung thư xương,
phóng xạ và Invivo ki
93I
Xạ hình toàn thân sau nhận liều
Xạ hình toàn thân sau nhận
Chưa bao gồm dược
chất,
tư
9119 | 19.0117.1856 điều trị miễn địch phóng xạ cn điều trị miễn dịch phóng 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ
9120 | 19.0115.1856 Xạ hình toàn thân với 21J Xạ hình toàn thân với '!I 4oo.g0o | Chưa bao gôm dược chải, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
9121 | 19.0121.1856 Xạ hình tuyên giáp và đo độ tập Xa hình tuyên giáp và đo độ 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
trung tuyên giáp với '?!J tập trung tuyên giáp với °!I phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tuyên giáp và đo độ tập | Xạ hình tuyên giáp và đo độ À ¬
9122 | 19.0122.1856 trung tuyến giáp với °*"Tc | tậptrung tuyến giáp với*°"Tc | 499.800 Ta DAO gêm sục chất, vật tư
Pertechnetate Pertechnetate PhODEXEVA nV0VG
9123 | 03.1165.1857 Xa hình tưới máu phổi Xạ hình tưới máu phổi 469.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
9124 | 19.0142.1857 Xa hình tưới máu phổi Xạ hình tưới máu phổi 469.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
› m- Ải vé$ 99mTe - › "-= Â vấn ` H Ai
9125 | 19.0143.1857 Xa hình tưới máu phôi với °9"Tc là hình tưới máu phôi với 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
macroaggregated m TC - macroaggregated phóng xạ và Invivo ki
3 ; _ Z5; 99m › ; ` *> 99m Ầ h Ạ
9126 | 03.1172.1858 Xạ hình tính hoàn với Tc | Xạ hình tỉnh hoàn với ?*Tc 369.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki
3 ; ` Z5; 99m › ; ` *> 99m Ầ h Ạ
9127 | 19.0173.1858 Xạ hình tính hoàn với Tc | Xạ hình tỉnh hoàn với ?*Tc 369.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki
9128 | 19.0420.1859 Xa hình tụy Xa hình tụy 581.500 | Chưa bao gồm dược chật, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
Ì ñ " %1 99m - ì ` h %ï 99m À £ ^
9129 | 03.1151.1860 Xạ hình tủy xương với °°"Tc Xa hình tủy xương với ?“"“Tc 519.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
Sulfur Colloid hoặc BMHP
- Sulfur Colloid hoặc BMHP
phóng xạ và Invivo ki
932
Xạ hình tủy xương với ”"Tc - | Xạ hình tủy xương với °*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2130 | 19.0176.1860 Sulfur Colloid hoặc BMHP - Sulfur Colloid hoặc BMHP 319.800 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tuyến cận giáp với *"Tc - | Xạ hình tuyến cận giáp với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2131 | 094.1156.186 V-DMSA #mTc - V- DMSA S81.500 phóng xạ và Invivo ki
9132 | 03.1158.186 Xa hình tuyến cận giáp với đồng vị Xa hình tuyến cận giáp VỚI 581.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tuyến cận giáp với *"Tc - | Xạ hình tuyến cận giáp với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2133 | 12.0123.186 V-DMSA #mTc - V- DMSA Sð1.500 phóng xạ và Invivo ki
Xạ hình tuyến cận giáp với °"Tc- | Xạ hình tuyến cận giáp với Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2134 | 12.0124.186 MIBI 99mTc- MIBI 381,300 phóng xạ và Invivo ki
9135 | 19/0125.186 Xa hình tuyên cận giáp với đồng vị Xa hình tuyên cận giáp với 581.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki
9136 | 03.1155.1862 Xe hình tuyên giáp sau phâu thuật | Xạ hình tuyên giáp sau phâu 340.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
với !3!J thuật với !3!J phóng xạ và Invivo ki
9137 | 03.1154.1862 Xa hình tuyến giáp với ?!I Xa hình tuyến giáp với °1 349.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
› Ầ tr. ⁄⁄; 99m › Ân cián s4; 99m ` H Ai
9138 | 03.1157.1862 Xạ hình tuyên giáp với °°*"Tc | Xạ hình tuyên giáp với °*"Tc 340.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư
Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki
9139 | 19.0120.1862 Xa hình tuyên giáp sau phâu thuật | Xạ hình tuyên giáp sau phầu 340.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư
với %!J
thuật với 1
phóng xạ và Invivo ki
933
9140 | 19.0119.1862 Xạ hình tuyến giáp với 1 Xa hình tuyến giáp với '*I 349.800 nhống SA by chất, vật tư
9141 | 19.0118.1862 Xa hình tuyến giáp với °1 Xa hình tuyến giáp với °1 349.800 nhống SA by chất, vật tư
949 |0311501866 LẠ NA ha ng vG TT TẤN Hmede | 299300) nngxgvâimheHt cc
9149 1901381861 | NegaAe Y7 [ngRenehadme co J 399300| ng xginghOkA
9146 | 03.1168.1864 Na tuyến thượng thận với !2J- à; hình tuyển thượng thận 409.800 nhống SA by chất, vật tư
917|0311694864 —- LÀN HN NHỆHượngHhệnvớj} - CĂN BẦU NUệU ng Hán 4998001 song vàimivo HT Và
9148 | 03.1167.1864 NHÀ tuyến thượng thận với !3!J- à; hình tuyên thượng thận 499.800 nhống bo gôm được chất, vật tư
9149 | 19.0170.1864 NHÀ tuyến thượng thận với !2J- à; hình tuyên thượng thận 409.800 nhống bo gôm được chất, vật tư
9150 | 19.0169.1864 Na tuyến thượng thận với !3!J- à; hình tuyển thượng thận 409.800 nhống SA by chất, vật tư
BIẾT [IĐĐ11864 LỒN guạc ng vệ NT Ấn | 4998001 nông xgvimyhokk cv
9152 | 03.1161.1865 Xa hình tuyến vú Xa hình tuyến vú 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
934
9153 | 19.0141.1865 Xa hình tuyến vú Xa hình tuyến vú 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
› y với ®99mTe - Ầ h Ạ
9154 | 03.1149.1866 Xa hình xương với *°"Te-MDP_ | X4 bình xương với ?"Tc 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
MDP phóng xạ và Invivo ki
9155 | 19.0408.1866 Xạ hình xương bằng NaF Xa hình xương bằng NaF 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
› y với ®99mTe - Ầ h Ạ
9156 | 19.0174.1866 Xa hình xương với *°"Te-MDP_ | X4 bình xương với ?"Tc 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
MDP phóng xạ và Invivo ki
9157 | 03.1150.1867 Xa hình xương 3 pha Xạ hình xương 3 pha 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
9158 | 19.0175.1867 Xa hình xương 3 pha Xa hình xương 3 pha 409.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư
phóng xạ và Invivo ki
Xác định đời sống hồng cầu và nơi | Xác định đời sống hồng cầu À ¬
9159 | 03.1178.1868 phân huỷ hồng cầu với hồng cầu | và nơi phân huỷ hồng câu với 469.800 Ta no gồm cuợc chất, vật tư
đánh dâu °'Cr hồng câu đánh đấu 5'Cr phong xi
Xác định đời sống hồng cầu và nơi | Xác định đời sống hồng cầu À ⁄. ca
9160 | 19.0186.1868 phân huỷ hồng cầu với hồng cầu | và nơi phân huỷ hông cầu với 469.800 Tàn T0 Bộm dược chất, vật tư
đánh dấu °'Cr hồng câu đánh dâu °'Cr phong Xã
Xác định thể tích hồng cầu với | Xác định thể tích hồng cầu Chưa bao gồm dược chất, vật tư
2161 {04.1177.1862 hồng cầu đánh dấu 5'Cr với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 362.800 phóng xạ và Invivo ki
Xác định thể tích hồng cầu với | Xác định thể tích hồng cầu Chưa bao gồm dược chất, vật tư
3162 | 19.0185.1862 hồng cầu đánh dấu 5'Cr với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 362.800 phóng xạ và Invivo ki
` ` ‹ ` Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9163 | 03.1216.1870 Điều trị basedow băng 131] Điều trị basedow băng 131] 935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
935
' ` Điều trí bênh basedow bã Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9164 | 03.2802.1870 Điều trị bệnh basedow bằng '3!J HH §DER5 983666 5858 |... 035,900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trí bướu cổ đơn thuần bä Điều tri bướu cổ dơn thuầ Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9165 | 03.2803.1870 dá CN DƯỢU CÓ CƠN thuận Dang (V6 M4 DƯỢN CÓ dơn thuận |. 035.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
1 băng '!J h Hàng: AI nẤn nh có
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trị bướu giáp đơn nhân độc | Điều trị bướu giáp đơn nhân Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9166 | 03.2785.1870 ng: giáp ĐC | 1100 giáp 935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
băng 131] độc băng !3!] h Hàn .
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp | Điều trị bướu nhân độc tuyến Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9167 | 03.1218.1870 xin: Aa....—— pc tuy 935.900 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và
băng 131] giáp băng !3J h Hàn ta HẤT n cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần | Điều trị bướu tuyển giáp đơn Chưa bao gồm, dược chất phóng xạ
9168 | 03.1217.1870 sa yên 8p ĐT TT KỆ 935.900 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và
băng 131] thuân băng 13!J h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
LÀ cư ĐÀ ề Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9169 | 12.0361.1870 Điều trị bệnh basedow bằng ''] Ha trị bệnh bascdow băng (03s 000 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng | Điều trị bướu cổ đơn thuần Chưa lờ gồm ,dược chất phóng xạ,
9170 | 12.0362.1870 BỊ ợ bằng 9 935.900 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
B các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
¬..Ắ An 4â Ân Ji. ¬...Ắ An đÀ Á Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9171 | 12.0360.1870 Điều trị bướu nhân độc tuyên giáp | Điều trị bướu nhân độc tuyên Í__.. 9s o00 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
băng 13] giáp băng !3J h Hàn .
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
936
Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9172 | 19.0341.1870 Điều trị basedow bằng 3] Điều trị basedow bằng li 935.900 | hợp châ đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp | Điều trì bướu nhân độc tuyế Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9173 | 19.0343.1870 VU TH PƯỢU THANH GỌC HỊCH BIÁP | VN tị DƯỢU Hận Góc IUYCP (935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
băng 13] giáp băng !3J h Hàn .
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần | Điều trị bướu tuyến øiáp đi Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9174 | 19.0342.1870 VU TY DƯỢU HuyYỆn BIÁp CƠN BuAn H10 Vì DƯỢMN tyCH BIÁP CƠ" (935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
băng 13] thuân băng !3I h Hàn .
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
TẢ àn tổ ĐIA+ bế 8 LÀ ườn — Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9175 | 03.2804.187 Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu | Điệu trị K giáp biệt hóa sau 1 096 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
thuật băng J!°! phâu thuật băng I'°! h ⁄ LẬ AI nẤn nh có
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
:ẦN trị ng ẤT Gia bề LÀ ườ Ấn ơiá Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9176 | 03.1215.187 lo trị ung thư tuyển giáp băng bàn nà hề thự tuyên BÌấP 1 096.200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
§ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
LÀ Vy ST r2 ĐIACDZ LÀ vu. Ấn ơiá Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9177 | 12.0363.187 Điều trị ung thư tuyên giáp biệt hóa | Điều trị ung thư tuyên giáp | 1 096,200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
băng 13] biệt hóa băng !3!J h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
LÀ cưn Ấn cián bề LÀ ườ K g Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9178 | 19.0340.187 là trị ung thư tuyển giáp băng bàn ¬ thư tuyên SIẾP (1 096.200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
ẽ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên | Điều trị bệnh đa hồng cầu Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9179 | 03.1236.1872 Tà Của ợ uy -.— 716.000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
phát băng 32P nguyên phát băng 2P h ⁄ LẬ AI nẤn nh có
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
VÀ cv LAI . š VÀ cv TA . Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9180 | 03.1237.1872 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng | Điều trị bệnh Leucose kinh | ;1 oọo hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
32p
bằng *P
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
937
9181
03.1239.1872
Điều trị giảm đau do ung thư di căn
xương băng 32P
Điều trị giảm đau do ung thư
di căn xương băng ?2P
716.000
Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
9182
03.1240.1872
Điều trị giảm đau do ung thư di căn
xương bằng thuốc phóng xạ
Điều trị giảm đau do ung thư
di căn xương băng thuộc
phóng xạ
716.000
Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
9183
12.0408.1872
Điều trị ung thư di căn xương bằng
đồng vị phóng xạ
Điều trị ung thư di căn xương
băng đồng vị phóng xạ
716.000
Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
9184
12.0409.1872
Điều trị ung thư di căn xương bằng
dược chât phóng xạ
Điều trị ung thư di căn xương
băng dược chât phóng xạ
716.000
Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
9185
19.0363.1872
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên
phát băng 32P
Điều trị bệnh đa hồng cầu
nguyên phát băng 2P
716.000
Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
9186
19.0364.1872
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng
3P
Điều trị bệnh Leucose kinh
băng 2P
716.000
Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
938
Điều trị giảm đau do ung thư di căn
Điều trị giảm đau đo ung thư
Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9187 | 19.0373.1872 š . š 716.000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
xương băng '?P di căn xương băng ”P các: thuốc bổ trợ khác, nếu cẻ có sử dụng
Điều trị giảm đau do ung thư Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9188 | 19.0365.1872 Điều trị giảm đau do ung thư di căn Í J¡ căn xượng bằng thuốc | 716.000 | hợp chá đánh dấu, vật tư phóng xạ và
xương bằng thuốc phóng xạ - h ⁄ -"
phóng xạ các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
Điều trị giảm đau do ung thư di căn | Điều trị giảm đau do ung thư Chưa bao gôm dược chất phóng xạ,
9189 | 03.1238.1873 b*ng 153 th Q Š c> 153 930.900 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
xương băng '”Sm dĩ căn xương bằng '''Sm các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng |
VÀ cu sr cv ...— - Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9190 | 19.0366.1873 Điều trị giảm dau do ung thư di căn | Điển trị giảm đau do tng thứ |. o30 900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
xương bằng '”'Sm dí căn xương bằng ''Sm các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
à š ñ Điều trị eczema bằng tắm áp Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9191 | 03.1234.1874 Điều trị eczema băng tâm áp 2P p2 231.000 | hợp chất đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
À À: 1y £ Điều trị sẹo lồi bằng tắm ái Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9192 | 03.1233.1874 Điều trị sẹo lôi băng tâm áp ??P sp ¬ Š P 231.000 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng |
TẢ ưn ¬" ¬ LẠ ưn ¬- ¬- Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9193 | 03.1235.1874 lo trị u máu nông bằng tâm áp nh ụ máu nông băng tâm | 2:1 000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
p các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
À š £ Điều trị eczema bằng tắm ái Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9194 | 19.0361.1874 Điều trị eczema băng tâm áp 2P pc Š l 231.000 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng |
À À: 1y £ Điều trị sẹo lồi bằng tắm ái Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9195 | 19.0360.1874 Điều trị sẹo lôi băng tâm áp ??P sp ¬ Š P 231.000 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng |
TẢ ưn ¬" ¬ LẠ ưn ¬- ¬- Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9196 | 19.0362.1874 lo trị u máu nông bằng tâm áp nh ụ máu nông băng tâm | 2:1 000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
p các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
939
TÀI u QUẠ N VÀ UÀ cự Ang Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9197 | 03.1221.1875 Điều trị tràn dịch màng bụng do | Điều trị tràn dịch màng bụng |; 000700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
ung thư băng keo ®Y do ung thư băng keo °%Y h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
VÀ VÀ can ` Điều trị tràn dịch màng bụng Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9198 | 03.1222.1875 —. ¬. nàng bụng 9 Í đo ung thư bằng keo phóng |_ 2.090.700 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và
H H phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
¬ à Ậ› IÀ en Ăn ` R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9199 | 03.1219.1875 Điều trị tràn dịch màng phôi do ung | Điều trị tràn dịch màng phổi + 090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
thư băng keo °%Y do ung thư băng keo °%Y h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
VÀ QUA ` R Điêu trị tràn dịch màng phôi Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9200 | 03.1220.1875 lành Tàn diện mùng phối đô D8 ¡ do ung thự bằng keo phóng |_ 2.090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
B phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
VÀ VÀ can ` Điều trị tràn dịch màng bụng Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9201 | 12.0434.1875 —. ¬. Nà. đ9 Í đo ụng thư bằng keo phóng | 2.090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
Š Š phong Xi xạ %VY các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
VÀ QUA ` R Điêu trị tràn dịch màng phôi Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9202 | 12.0433.1875 lành Tàn diện mùng BI đO ĐỂ | 4o ụng thư bằng keo phóng |_ 2.090.700 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và
B phong X¿ xạ %V các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
TÀI u QUẠ N VÀ UÀ cự Ang Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9203 | 19.0346.1875 Điều trị tràn dịch màng bụng do | Điều trị tràn dịch màng bụng |; 000700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
ung thư băng keo ®Y do ung thư băng keo °%Y h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
VÀ cu QUA ` Điều trị tràn dịch màng bụng Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9204 | 19.0347.1875 —. ¬. nàng bụng đ9 Í đo ụng thư bằng keo phóng | 2.090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
H H phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
¬ à Ậ› IÀ en Ăn ` R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9205 | 19.0344.1875 lành li phôi do ung Philips bi) Phối |2 090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
B B B các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
VÀ QUA ` R Điêu trị tràn dịch màng phôi Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9206 | 19.0345.1875 lành Tàn diện mùng phôi đo 08 | do ung thư bằng keo phóng L 2.090.700 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và
B phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
- An BÀ À trị ¬- An bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9207 | 03.1243.1876 bằng ng bảo thân kinh Kinh bằng '2EMIB c thần ˆ 63s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
940
TẢ cà An Đà À Tạ LÀ cà Am bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ
Điều trị u nguyên bào thân kinh | Điêu trị u nguyên bào thân Ất 32 Ấn sÀ “nơ xa xà
9208 | 03.1241.1876 bằng °'I-MIBG kinh bằng ''I-MIBG 635.200 hợp chải đánh dâu, vật tư phóng Xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9209 | 03.1244.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyên thượng thận |. .:s 200 Ì hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
I-MIBG băng '[-MIBG | E ĐÀ .ẶẰ_
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9210 | 03.1242.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyển thượng thận |. ‹s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
11I-MIBG băng '!J-MIBG . ⁄ 1À .ÏẶẰẰ
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
TẢ cà An Đà À Tạ LÀ cà Am bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ
Điều trị u nguyên bào thân kinh | Điêu trị u nguyên bào thân Ất 32 Ấn sÀ “nơ xa xà
9211 | 19.0376.1876 bằng '[-MIBG kinh bằng '2I-MIBG 635.200 hợp chải đánh dâu, vật tư phóng Xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
TẢ cà An Đà À Tạ LÀ cà Am bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ
Điều trị u nguyên bào thân kinh | Điêu trị u nguyên bào thân ra Am" , s
9212 | 19.0374.1876 bằng 'I-MIBG kinh bằng ''IˆMIBG 635.200 hợp chải đánh dâu, vật tư phóng xạ và
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9213 | 19.0377.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyển thượng thận |. ‹+s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
13I-MIBG băng '[-MIBG . ⁄ 1À .ÏẶẰẰ
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9214 | 19.0375.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyển thượng thận |. ‹s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
11I-MIBG băng '!J-MIBG . ⁄ 1À .ÏẶẰẰ
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
`. - ề LẠ ưn van bŠ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9215 | 03.1224.1877 Điêu trị ung thư gan băng keo | Điều trịung thư gan bằng keo | o12 600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
silicon - P silicon - 3P h ⁄LẬ An GC
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
`. - ề LẠ ưn van bŠ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9216 | 19.0350.1877 Điều trị ung thư gan băng keo | Điều trịung thư gan bằng keO | 012 600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
silicon - P silicon - 3P h ⁄ LẬ An. G
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
TẢ ưn A . XÃ ườ cơ ^ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9217 | 03.1225.1878 Điều trí ung thư gan nguyên phát | Điều trị ung thư gan nguyên | 777 600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
băng !3!I-Lipiodol phát băng '!J-Lipiodol h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
TẢ ưn A . XÃ ườ - ^ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9218 | 19.0351.1878 bàn trị ung thư gan nguyên phát | Điều trị ung thư gan nguyên | 77 600 Ì hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
ăng !J - Lipiodol phát băng '1J - Lipiodol h Hàn ta nỗ nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
94I
Điều trị ung thư gan nguyên phát | Điều trị ung thư gan nguyên Chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
9219 | 03.1223.1879 1 na — An 762.600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
băng !88Re phát băng !88Re h ⁄ LẬ AI nẤn nh có
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
LÀ ưn y ề LÀ cưng "sản bà Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9220 | 03.1227.1880 lo "`: thư gan băng hại ba Hung nụ gan băng hạt 1 - oas 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
phong Xe phong Xe các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
IẦn tr-nng CÀ ĐA £ Là VÀ . TẢ TA Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9221 | 03.1230.1880 Điều trị ung thư tiên liệt tuyên bằng | Điệu trị ung thư tiên lệt | 1; 0s 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
hạt phóng xạ !?5I tuyên băng hạt phóng xạ '?°] h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
IẦn tr-nng CÀ ĐA £ và Điêu trị ung thư tiên liệt Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9222 | 12.0423.1880 Điều trị ung thư tiện liệt tuyên bằng Í yên bằng cây hạt phóng xạ | 15.988.100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
cây hạt phóng xạ '?I h Hàn ta nẾn nỗ cố
125] các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
`... ẰẮ H ề À . Ắ 3¬ bề À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9223 | 18.0686.1880 Điều trị các khôi u băng cây hạt | Điều trị các khối u băng cây Í 1s osw 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
phóng xạ qua đa hạt phóng xạ qua đa các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụn
iêu tị hư tiền liệt Chưa bao gồm. dược chất phóng xạ..
IẦn tr-nng LÁT Á, bề Điêu trị ung thư tiên liệ a bao gôm dược chât phóng xạ,
9224 | 18.0685.1880 Điều trị ung thư tiên liệt tuyên bằng Í uyên bằng cây hạt phóng xạ | 15.988.100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
cây hạt phóng xạ qua da h Hàn ta nẾn nỗ cố
qua da các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
IẦn tr-nng CÀ ĐA £ Là VÀ . LÀ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9225 | 19.0357.1880 Điều trị ung thư tiên liệt tuyên bằng | Điệu trị ung thư tiên liệt | 1; oss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
hạt phóng xạ !?5I tuyên băng hạt phóng xạ '?°] h Hàn ta nẾn nỗ cố
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
TẢ cưng “bề - XÃ ườ “hề Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9226 | 03.1229.1881 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng | Điều trị ung thư vú bằng hạt | ¡ - oss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
xạ 12 phóng xạ !®I h ⁄LẬ XA nẤn nh có
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
LÀ ưng zLề h LÀ ưn s. 2 bề £ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9227 | 12.0424.1881 lo _ thự vú bằng cây hại —. băng CâY | 1s 0ss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
phong Xe 8i phong Xe các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
TẢ cưng “bề - XÃ ườ “hề Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9228 | 19.0355.1881 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng | Điều trị ung thư vú băng hạt Í 1s oss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
xạ 125 phóng xạ !®I h Bàn ca CÁ gan
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng |
LÀ vu DA . š LÀ vu SỬA . Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
9229 | 03.1232.1882 Điều trị viêm bao hoạt dịch băng | Điều trị viêm bao hoạt dịch | -⁄ 00 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
keo %Y băng keo ?%Y h ⁄LẬ XA nẤn nh có
các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
942
9230
03.1231.1882
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng
keo phóng xạ
Điều trị viêm bao hoạt dịch
băng keo phóng xạ
526.600
Chưa bao gôm dược chât phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng |
9231
12.0404.1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu
phóng xạ
Điều trị ung thư gan bằng hạt
vi câu phóng xạ
15.546.600
Chưa bao gôm chỉ phí dây dẫn trong
trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bổ. trợ khác, nếu có sử dụng |
9232
12.0429.1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu
phóng xạ ?%Y
Điều trị ung thư gan bằng hạt
vi câu phóng xạ ?°%Y
15.546.600
Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong
trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
9233
19.0402.1883
Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu
phóng xạ
Điều trị ung thư bằng hạt vi
câu phóng xạ
15.546.600
Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong
trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
9234
19.0397.1883
Điều trị ung thư đi căn gan bằng hạt
vi câu phóng xạ °°%Y
Điều trị ung thư di căn gan
băng hạt vi câu phóng xạ °°Y
15.546.600
Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong
trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng |
9235
19.0398.1883
Điều trị ung thư đường mật trong
gan băng hạt vi câu phóng xạ °9Y
Điều trị ung “hư đường mật
trong gan băng hạt vi câu
phóng xạ °Y
15.546.600
Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong
trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng |
9236
19.0348.1883
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu
phóng xạ ?%Y
Điều trị ung thư gan bằng hạt
vi câu phóng xạ ?°%Y
15.546.600
Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong
trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u
gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ,
hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng
943
PET/CT bằng bức xạ hãm ở người
bệnh ung thư gan, ung thư đường
PET/CT bằng bức xạ hãm ở
người bệnh ung thư gan, ung
Chưa bao gồm được chất phóng xạ,
9237 | 19.0415.1884 mật (rong gan, ung thư di căn gan | thư đường mật trong gan, ung | 4.346.600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và
sau điều trị băng hạt vi câu phóng thư di căn gan sau điêu trị các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng
xạ 9V băng hạt vi câu phóng xạ °°Y
9238 | 03.1228.1885 Điệu trị ung thư gan băng keo Điệu trị ung thư gan băng keo 573.400
phóng xạ phóng xạ
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử Theo đối nhịp tìm thai và cơn sớc DA Mì \ hà tung
9239 | 13.0023.2023 VỊ TP ĐI tha co tử cung bằng monitor sản 55.000 | S9 Men —-
cung băng monitor sản khoa khoa cuộc đẻ thì thanh toán 0I lân/ngày
điều trị.
9240 | 09.9001.2049 Gây mê trong phẫu thuật mắt Gây mê trong phẫu thuật mắt 530.900
9241 | 09.9002.2050 Gây mê trong thủ thuật mắt Gây mê trong thủ thuật mắt 280.900
LÁT cv :à... +. | Chiếu tia Plasma lạnh điều trị
9242 _ nu nà vo điêu PÍ VỀ [vất thương hoặc vết mô, 145900
go chiều đài < 15cm]
Chiêu tia Plasma lạnh điêu trị
Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết | vết thương hoặc vết mô
%8 thương hoặc vét mô chiều đài trênI5cm đến 30 783.200
cm]
T= ‹A_..._x. | Chiếu tia Plasma lạnh điều trị
9244 _ nu nà vo điêu PÍ VỀ [vất thương hoặc vết mô, 435.900
go chiều dải trên 30 cm]
9245 Telemedicine Telemedicine 1.804.200
944
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh
hói hoặc rạn da sử dụng phương
Điêu trị bệnh rụng tóc hoặc
bệnh hói hoặc rạn da sử dụng
Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
1⁄46 pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo | phương pháp vi kim dẫn 279.000 | diện tích điều tr, không bao gồm
Xà thuốc và kim dẫn thuốc.
collagen thuôc và tái tạo collagen
Điều trị bệnh da sử dụng phương Điều trị bệnh da sử dụng Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
9247 pháp vi kim dẫn thuôc và tái tạo | phương pháp vi kim dân 341.000 | diện tích điêu trị, không bao gôm
collagen thuôc và tái tạo collagen thuôc và kim dân thuôc.
Điều trị các bệnh về da sử dụng Điều trị các bệnh về da sử Giá tính cho mọi đơn vị là 10 cm2
3248 công nghệ ionphoresis dụng công nghệ ionphoresis 356.000 diện tích điệu trị, không bao gồm
6 nữ" !0nP dhế COH§ nẽhẹ !onE thuốc và kim dẫn thuốc.
9249 Phẫu thuật cấy lông mày Phẫu thuật cấy lông mày 2.163.600
Xóa xăm bằng các kỹ thuật laser | Xóa xăm bằng các kỹ thuật Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2
9250 879.600 | „Là vIÀ ..
ruby laser ruby điện tích điêu trị.
Xóa nếp nhăn bằng laser fractional, | Xóa nếp nhăn bằng laser Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2
9251 - ; - 1.165.300 | ^ 2a xà.
radiofrequency fractional, radiofrequency điện tích điêu trị.
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật laser | Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2
9252 h . 1.165.300 | x.. + và Q-
Fractional laser Fractional diện tích điều trị.
9253 Trẻ hóa da bằng Radiofrequency | Trẻ hóa da bằng 623.200 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
(RE) Radiofrequency (RF) ' diện tích điêu trị.
Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly Điều trị bệnh da bằng kỹ Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
9254 trích huyết tương giàu tiêu câu | thuật ly trích huyết tương | 4.729.600 diện tích điều trị, không bao gồm
(PRP) giàu tiểu cầu (PRP) thuôc.
VÀ Q1} Lử „ . K ¬ ° Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2
9255 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dân Điệu trị lão hóa da sử dụng 690.300 | diện tích điều trị, không bao gồm
thuôc kim dân thuôc ⁄
thuôc.
. ` Điều trí mun trứng cá bằn Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2
9256 Điều trị mụn trứng cá bắng máy _ 5 Š 233.000 | diện tích điêu trị, không bao gôm
máy
thuốc và kim dẫn thuốc.
945
Điều trị bệnh da băng chiêu đèn
Điều trị bệnh da băng chiêu
9257 LED đèn LED 213.000
Bơm tỉnh trùng vào buồng tử cung | Bơm tỉnh trùng vào buồng tử
9258 qUD) cung (IUI) 1.051.400
9259 Cấy - tháo thuốc tránh thai Cấy - tháo thuốc tránh thai 251.400
9260 Chọc hút noãn Chọc hút noãn 7.225.400
Chọc hút tỉnh hoàn mào tinh hoàn nhạc bà ae ăc nh
9261 lấy tỉnh trùng hoặc sinh thiết tỉnh | "D2 ly Hnh Hụng Boặc sử 2.618.700
` x.. R thiệt tính hoàn, mào tỉnh
hoàn, mào tỉnh hoàn `
hoản
9262 Chuyên phôi _hoặc chuyển phôi Chuyên phôi hoặc chuyên 3.940.100
lao tử vào VỎI tử cung phôi giao tử vào vòi tử cung
9263 Đặt và tháo dụng cụ tử cung Đặt và tháo dụng cụ tử cung 252.500
9264 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút n trị tắc tỉa sữa băng máy ;o ;oo
9265 Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) ¬Y thiêu phôi (Giảm thiêu |; + sọo
9266 Lọc rửa tính trùng Lọc rửa tỉnh trùng 971.000
9267 Rã đông phôi, noãn Rã đông phôi, noãn 3.791.900
9268 Rã đông tinh trùng Rã đông tinh trùng 230.600
Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh | SỊnh thiệt phôi chân đoán
thiết phôi bào cho chẩn đoán di (Sinh thiệt phôi bào cho chân
9269 LỐC PROI 040 cno chán coán G1 | toạn đi truyền tiền làm tổ | 8.928.000
truyền tiên làm tô (Biopsy- (Biopsy-PGS)/cho 1 người
PGS)/cho 1 người bệnh) 210PSY sư
bệnh)
9270 Tiêm tĩnh trùng vào bào tương của | Tiêm tính trùng vào bảo 6.313.900
noãn (ICS])
tương của noãn (ICSI)
946
Triệt sản nam (bằng dao hoặc | Triệt sản nam (bằng dao hoặc
7 không bằng dao) không bằng dao) 1311.400
9272 Phâu thuật điêu trị tật khúc xạ băng Phâu thuật điệu trị tật khúc X8 | 1252 400
laser excimer (1 mặt) băng laser excimer (1 mãt)
9273 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) vả) giác mạc nan họa (I 680.100
9274 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) vả) giác mạc nan hoa (2| ạ+: sọ
Dùng laser, sóng cao tần trong điều | Dùng laser, sóng cao tần
35 trị sẹo > 2 em trong điều trị sẹo > 2 cm 1.814.200
Ghỉ chú: đối với danh mục từ số 9242 đến danh mục số 9275 là danh mục Báo hiểm y tế không thanh toán.
Phụ lục IV
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM
GÂY TẾ CHƯA BAO GÒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: đồng
Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo An ấị Ạ At oiá SA o1á ¡ ah
STT đương Thông tư 23/2024/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú
] 10.1113.0398 Phâu thuật đặt Catheter ô bụng đê Phâu thuật đặt Catheter õ bụng đê lọc 7.164.500 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lọc màng bụng chu kỳ màng bụng chu kỳ
Ặ 2t bến VỀ s đà Ặ Ar bến ¬À . 4à Chưa bao gôm mạch máu
2 03.3216.0399 Phâu thuật bắc câu mạch máu đề Phâu thuật bắc câu mạch máu đê chạy 2.093.600 | nhân tạo, động mạch chủ
chạy thận nhân tạo thận nhân tạo R Ẩa
nhân tạo, thuôc và oxy
Ặ Art bắn nẦU A : Ặ Art bến DẦU ZA : Chưa bao gồm mạch máu
3 10.0252.0399 Phâu thuật bắc câu động mạch chủ | Phâu thuật bắc câu động mạch chủ 2.093.600 | nhân tạo, động mạch chủ
bụng - động mạch tạng bụng - động mạch tạng R Ẩa
nhân tạo, thuôc và oxy
ñ R ^ ^ + D R ^ ^ > Chưa bao gôm mạch máu
4 10.0260.0399 Phâu thuật tạo thông. động - tĩnh Phâu thuật tạo thông động - tĩnh mạch 2.093.600 | nhân tạo, động mạch chủ
mạch đê chạy thận nhân tạo đê chạy thận nhân tạo R Ẩa
nhân tạo, thuôc và oxy
5 03.2632.0400. | Mở lồng ngực thăm đò, sinh thiết _ | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
6 | 03.3234.0400. | Mở lồng ngực thăm dò Mở lồng ngực thăm dò 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
7 |0343919.040 | Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phẩu thuật lây dị vật lông ngực, ô 2.718.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bụng bụng [lông ngực]
§ 10.0238.0400 Phâu thuật dân lưu dịch khoang Phẫu thuật dân lưu dịch khoang màng 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
mảng tim
tim
9 10.0289.0400. | Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm đò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
10 10.0414.0400 | Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
11 | 10.0415.0400 | Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm đò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
12 12.0166.0400. | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết _ | Mở lồng ngực thăm đò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
13 | 12.0169.0400 | Phẫu thuật bóc kén màng phối Phẫu thuật bóc kén màng phối 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
14 | 12.0170.0400 nhất thuật bóc kén trong nhu mô | phău thuật bóc kén trong nhu mô phổi 2.718.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
15 | 12.0171.0400 | Phẫu thuật cắt kén khí phối Phẫu thuật cắt kén khí phổi 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
16 03.2629.0407 Cặt u máu, u bạch huyệt đường kính Cát u máu, u bạch huyệt đường kính 2.436.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trên 10 em trên 10 em
7 03.2640.0407 Cắt u máu, u bạch huyệt đường kính | Cắt u máu, u bạch huyệt đường kính 5 2.436.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
5- 10 cm - 10 em
18 03.3879.0407 | Cắt u máu trong xương Cắt u máu trong xương 2.436.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường | Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính À Ấn và
19 10.0264.0407 kính > 10 em) > 10 em) 2.436.100 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường | Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính À và
20 10.0265.0407 kính < 10 cm) < 10 em) 2.436.100 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
21 10.0972.0407 | Phẫu thuật U máu Phẫu thuật U máu 2.436.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực À Ẩ và
2 12.0191.0407 đường kính 5 - 10 em đường kính 5 - 10 em 2.436.100 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
23 10.0152.0410 Phẫu thuật dân lưu tôi thiêu khoang | Phẫu thuật dẫn lưu tôi thiêu khoang 1.606.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
màng phôi
màng phôi
3
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính
24_ | 10.0284.04 ` là ` Rì 1.696.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
màng phôi màng phôi
Ýt thân sà ni ñ :A Ất Thân cà nIA R :A R Chưa bao gồm dao siêu âm
25 |0327080416 | Câ thận và niệu quản do u niệu | Cất thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
quản, u đường bài xuât u đường bài xuât ọ Ấn và
hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
26 03.2713.04 Cất ung thư thận Cắt ung thư thận 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuộc và oxy
ý An Là» TẢ Ất Khái # ý An Làm TẾ Á : Chưa bao gồm dao siêu âm
27 03.2714.04 Cắtu thận kèm lây huyết khôi tĩnh | Cắt u thận kèm lây huyệt khôi tĩnh 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
mạch chủ dưới mạch chủ dưới ` SA
hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
28 03.2715.04 Cất toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
ý ' DA Xi nEA : ý t DA xạ IA : Chưa bao gôm dao siêu âm
2o | 03.3469.0416 | Cất đơn vị thận phụ với niệu quản | Cất đơn vị thận phụ với niệu quản lạc 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
lạc chô trong thận niệu quản đôi chô trong thận niệu quản đôi ` SA
hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
30 03.3470.04 Cất toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
„ ` „ ` Chưa bao gôm dao siêu âm
31 03.3471.04 Cặt thận đơn thuân Cặt thận đơn thuân 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
32 03.3472.04 Cặt một nửa thận Cặt một nửa thận 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
mm. ˆ An R A.- Chưa bao gôm dao siêu âm
33 10.0301.04 Cất thận thận phụ (thận dư sô) với Cất thận thận phụ (thận dư sô) với niệu 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc đao
niệu quản lạc chỗ quản lạc chỗ ` SA
hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
34 10.0302.04 Cất toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
„ . „ ‹ Chưa bao gôm dao siêu âm
35 10.0303.0416 | Cắt thận đơn thuân Cặt thận đơn thuân 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
mm. R Ýt thân bá Chưa bao gôm dao siêu âm
36 | 10.0304.0416 nhận) nửa thận (cất thận bán | (+: một nửa thận (cắt thận bán phần) 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
P hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
37 10.0314.0416 | Cắt eo thận móng ngựa Cắt co thận móng ngựa 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
38 10.0322.0416 | Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao
hàn mạch, thuôc và oxy
Ít Chân cà nIA R :A ẤY THẦN sÀ nIa : :A : Chưa bao gôm dao siêu âm
39 |12/0257.0416 | Cất thận và niệu quản do u niệu | Cát thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
quản, u đường tiết niệu u đường tiết niệu ` K2
hàn mạch, thuôc và oxy
ý CA a2 bo xa LHÀ , ý ¬ ^ . Chưa bao gôm dao siêu âm
40 12.0259.0416 Cắt ung thư thận có hoặc không vét | Cã ung thư thận có hoặc không vét 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hạch hệ thông hạch hệ thông ` SA
hàn mạch, thuôc và oxy
„ „ Chưa bao gôm dao siêu âm
4I 12.0260.0416 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao
hàn mạch, thuộc và oxy
42 |03.3465.042i | Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng | Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngựa, thận đa nang thận đa nang
43 | 03.3475.0421 | Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
44 03.3476.0421 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
45 03.3477.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dân | Lây sôi mở bê thận, đài thận có dân 3.546.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưu thận lưu thận
46 03.3478.0421 Lây sỏi san hô mở rộng thận | Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
(Bivalve) có hạ nhiệt
có hạ nhiệt
47 03.3479.0421 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
48 | 03.3492.0421 | Lấy sỏi niệu quản Lấy sỏi niệu quản 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
49 03.3493.0421 Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu thuật 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
thuật lại lại
50 03.3494.0421 "”o niệu quản đoạn sát bảng Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
5I | 03.3517.0424 | LâY sỏi bằng quang lân 2, đóng lỗ | Lây sỏi bảng quang lần 2, đóng lỗ rỏ 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
rò bàng quang bảng quang
52 03.3531.0421 | Mồ lấy sỏi bảng quang Mổ lấy sỏi bàng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
53 |100299,0424 | LâY sỏi thận bệnh lý, thận móng | Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngựa, thận đa nang thận đa nang
54 | 10.0306.0421 | Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bh) 10.0307.0421 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
5% 10.0308.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dân | Lây sôi mở bê thận, đài thận có dân 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưu thận lưu thận
57 |100309.042i |LÂy sỏi san hô mở rộng thận | Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
(Bivalve) có hạ nhiệt có hạ nhiệt
58 10.0310.0421 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
s9 10.0325.0421 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
60 10.0326.0421 Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu | Lây sỏi niệu quản tái phát, phầu thuật 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
thuật lại
lại
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bảng
61 10.0327.0421 quang Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
62 10.0355.0421 | Lấy sỏi bảng quang Lấy sỏi bảng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
63 03.2709.0424. | Cắt một phần bàng quang Cắt một phần bàng quang 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình À Ấn và
64 03.3503.0424 hình bằng quang kiểu Studder bằng quang kiểu Studder 4.306.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
65 | 03.3510.0424 | Cầtmộtnửa bằng quang có tạo hình | Cất một nửa bảng quang có tạo hình 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
băng ruột băng ruột
66 | 03.3514.0424 | Cầt toàn bộ bằng quang kèm tạo ¡ Cặt toàn bộ bằng quang kèm tạo hình 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hình ruột - bàng quang ruột - bàng quang
67 |03.3522.0424 | Cất bảng quang, đưa niệu quản ra | Cát bàng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngoài da ngoài da
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo | .¿... ,.,„ R ì
68 10.0337.0424 | hình bảng quang kiểu Studder, tạ toàn bộ bảng quang kèm tạo hình 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
àng quang kiêu Studder, Camey
Camey
69 10.0345.0424 Cất toàn bộ bảng quang, căm niệu Cất toàn bộ bàng quang, căm niệu 4.306.900 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
quản vào ruột quản vào ruột
70 | 10.0347.0424 | Cất bảng quang, đưa niệu quản ra | Cát bảng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngoài da ngoài da
7l 10.0349.0424 | Cắt cổ bàng quang Cắt cổ bảng quang 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt bảng quan toàn bộ, nạo vét hạch cá bảng quan toàn bộ, nạo vét hạch ‹ -
72 10.0358.0424 | và chuyên lưu dòng nước tiêu băng | và chuyên lưu dòng nước tiêu băng 4.306.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
ruột ruột
„ „ Chưa bao gồm dao siêu âm
73 03.2716.0425 | Cắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch.
Chưa bao gôm dao siêu âm
74 03.3527.0425 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch.
Chưa bao gôm dao siêu âm
75 10.0352.0425 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch.
Cắt u ống niệu rốn và một phần | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng Chưa bao gồm dao siêu âm
76 10.0360.0425 ` Ỷ ì : ⁄ 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
bảng quang quang N
hàn mạch.
Chưa bao gôm dao siêu âm
T7 12.0243.0425 | Cắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuốc và OXy
Chưa bao gôm dao siêu âm
78 03.4114.0426 | Nội soi cắt u bàng quang Nội soi cắt u bàng quang 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuốc và OXy
Chưa bao gôm dao siêu âm
79 03.4115.0426 | Nội soi cắt u bàng quang tái phát Nội soi cắt u bàng quang tái phát 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuốc và OXy
80 27.0383.0426 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bảng Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng 3.721.800 nhàn đến đến mô hiác đạo
quang quang › Ấn và
hàn mạch, thuôc và oxy
Chưa bao gôm dao siêu âm
81 27.0385.0426 | Nội soi bảng quang cắt u Nội soi bàng quang cất u 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuốc và OXy
Cắt u bảng quang tái phát qua nội | ,„; . - Chưa bao gôm dao siêu âm
§2 27.0386.0426 soi “| Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao
hàn mạch, thuộc và oxy
83 27.0518.0428 dung thuật nội soi cất cô bảng Phẫu thuật nội soi cắt cô bàng quang 3.721.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
84 |033516.042g | Cất đường rò bảng quang - rôn, | Cặt đường rò bảng quang - rồn, khâu 3.854.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
khâu lại bàng quang lại bàng quang
85 |03.3521.042o | Phẩu thuật rò bảng quang-âm đạo, | Phâu thuật rò bảng quang-âm đạo, 3.854.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bảng quang-tử cung, trực tràng
bảng quang-tử cung, trực tràng
§
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu
Cắt đường rò bàng quang rồn, khâu lại
86 |03.3530.0429 |... s 3.854.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lại bàng quang bảng quang
87 10.0330.0429 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 3.854.100 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
§8 |10.0346.042o | Phẩu thuật rò bảng quang-âm đạo, | Phẩu thuật rò bảng quang-âm đạo, 3.854.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bảng quang-tử cung, trực tràng bảng quang-tử cung, trực tràng
89 10.0375.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau | Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau 4.228.900 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương mu xương mu
90 10.0376.0432 Đóc u tiên liệt tuyên qua đường | Bóc u tiên liệt tuyên qua đường bàng 4.228.900 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
bảng quang quang
9ị |03.3536.0434 | Phẩu thuật dò niệu đạo - trực tràng | Phẩu thuật dò niệu đạo - trực tràng 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bâm sinh bâm sinh
92 |03.3537.0434 | Phẩu thuật dò niệu đạo - âm đạo | Phẩu thuật dò niệu đạo - âm đạo bầm 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bâm sinh sinh
Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - | Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực À Ẩ và
93 03.3538.0434 trực trằng bẩm sinh trởng bẩm sinh 3.676.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
94 | 03.3543.0434 | Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
95 03.3544.0434 | Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 3.676.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương | Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương À Ấn và
96 03.3545.0434 h h 3.676.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
chậu chậu
97 10.0350.0434 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
98 10.0364.0434. | Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 3.676.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
99 | 10.0367.0434 | Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
100 10.0368.0434 | Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 3.676.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
101 10.0369.0434 Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
chậu chậu
102 |10.0373.0434 | Phẩu thuật lỗ tiêu lệch thấp, tạo | Phẩu thuật lô tiêu lệch thập, tạo hình 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hình một thì một thì
103 |12.0252.0434 | Cất cụt toàn bộ bộ phận sinh dục | Cất cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngoài do ung thư do ung thư
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài À £
104 | 12.0253.0434 | ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn š là? nC hết 3.676.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
hai bên do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên
105 | 12.0266.0434 _. dương vật ung thư có vét Í Cát bỏ dương vật ung thư có vét hạch 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
106 | 03.3586.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
107 | 03.3587.0435 | Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
108 | 03.3601.0435 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
109 |03.3607.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
II0 | 0341220435 Phâu thuật nội soi cắt tính hoàn ân | Phâu thuật nội soi cät tỉnh hoàn ân 2.035.200 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong ỗ bụng trong ỗ bụng
I1 10.0374.0435 Phâu thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo Phâu thuật lô tiêu lệch thâp, tạo hình 2.035.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hình thì 2 thì 2
12 10.0379.0435 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thâp | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thâp ở 2.035.200 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy
ở nữ giới
nữ giới
10
113 | 10.0386.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
114 10.0391.0435 Phâu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu Phâu thuật tạo hình điêu trị lô niệu đạo 2.035.200 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy
đạo mặt lưng dương vật mặt lưng dương vật
115 10.0394.0435 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ | Hạ tỉnh hoàn ấn, tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
116 | 10.0406.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
117 10.0407.0435 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
118 | 03.4106.0436 | Nội soi đặt sonde JJ Nội soi đặt sonde JJ 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde jỦ,
huộc vả oxy
119 | 10.0317.0436. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu Dẫn lưu bề thận tối thiểu 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde 1,
huộc vả oxy
120 | 10.0319.0436 Dân lưu viêm tây quanh thận, áp xe Dân lưu viêm tây quanh thận, áp xe 1.475.400 Chưa bao gôm sonde ]],
thận thận huốc và oxy
121 | 10.0356.0436 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang Dẫn lưu nước tiểu bảng quang 1475.400 | Chưa bao gôm sondc 3],
huộc vả oxy
122 | 10.0357.0436 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 1.475.400 | Chưa bao gồm sonde 1J,
huôc vả oxy
123 | 10.0370.0436 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde jỦ,
huộc vả oxy
124. | 10.0371.0436 Dẫn lưu viêm tây khung chậu đo rò Dẫn lưu viêm tây khung chậu do rò 1.475.400 Chưa bao gồm sonde J],
nước tiêu nước tiêu huốc và oxy
125 | 10.0372.0436 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde jỦ,
huộc vả oxy
126 | 10.0378.0436 Dân lưu bảng quang, đặt Tuteur | Dân lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu 1.475.400 Chưa bao gôm sonde ]],
niệu đạo đạo huốc và oxy
127 | 100383.0436 Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại | Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại 1.475.400 Chưa bao gôm stent, thuôc và
tiên liệt tuyên
tiên liệt tuyên
oxy
lãi
128 | 10.0403.0436 Phâu thuật chữa cương cứng dương Phâu thuật chữa cương cứng dương 1.475.400 Chưa bao gôm sonde ]J,
vật vật thuôc và oxy
129 | 27.0367.0436 Nội SOI mở rộng niệu quản, nong Nội SOI mở rộng niệu quản, nong rộng 1.475.400 Chưa bao gồm sonde_ JJ,
rộng niệu quản niệu quản thuôc và oxy
130 | 03.2948.0437 | Phẩu thuật tạo hình da dương vật | Phẩu thuật tạo hình da dương vật trong 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong mât da dương vật mât da dương vật
131 | 03.3554.0437 | Tao hình dương vật do lệch lạc phái | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tính do gien tính do gien
132 | 03.4227.0437 vu thuật chỉnh hình cong dương Í phấu thuật chỉnh hình cong dương vật 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
133 | 10.0384.0437 | Tao hình dương vật do lệch lạc phái | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tính do gien tính do gien
134 | 28.0292.0437 | Phẩu thuật tạo hình dương vật băng ¡ Phẫu thuật tạo hình dương vật băng 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
vạt da có cuông mạch kê cận vạt da có cuông mạch kê cận
135 03.3327.0459 | Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.277.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
136 | 10.0473.0459 | Cắtu tá tràng Cắt u tá tràng 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
137 | 10.0475.0459 | Khâu vùi túi thừa tá tràng Khâu vùi túi thừa tá tràng 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
138 | 10.0476.0459 | Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
139 | 10.0506.0459 | Cắt ruột thừa đơn thuần Cắt ruột thừa đơn thuần 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
140 10.0507.0459 | Cắt ruột thừa, lau rửa ỗ bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2.277.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
141 | 10.0508.0459 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
142 | 10.0510.0459 | Các phẫu thuật ruột thừa khác Các phẫu thuật ruột thừa khác 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ‹ -
143 |27.0175.0459 | ruột non + đưa ruột non ra da trên | ruột non + đưa ruột non ra da trên 2.277.400 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
dòng dòng
144 |27.0206.045 | Phẩu thuật nội soi cất túi thừa đại | phấu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng 2.271.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trằng
12
Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại
Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại
145 |27.0207.0459 trằng trằng 2.277.400 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
146 | 27.208b.0459 Phâu thuật nội soi khâu vết thương Phâu thuật nội soi khâu vết thương đại 2.277.400 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy
đại tràng tràng
147 | 27.0227.0459 Phâu thuật nội soi khâu thủng trực Phâu thuật nội soi khâu thủng trực 2.277.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tràng tràng
148 | 27.0229.0459 Phâu thuật nội soi khâu vêt thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt thương 2.277.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trực tràng trực tràng
Chưa bao gôm tâm nâng trực
149 | 03.4064.0462 | Phẫu thuật nội soi sa trực tràng Phẫu thuật nội soi sa trực tràng 3.692.400 | tràng, đao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch,
huộc vả oxy
- - Chưa bao gôm tâm nâng trực
150 | 03.4065.0462 Phâu thuật nội soi khâu treo trực Phâu thuật nội soi khâu treo trực tràng 3.692.400 tràng, dao siêu âm hoặc dao
tràng điều trị sa trực tràng điêu trị sa trực tràng hàn mô hoặc dao hàn mạch,
huộc vả oxy
- ‹ - . - Chưa bao gôm tâm nâng trực
l51 27.0183.0462 Phâu thuật nội soï tháo lông ruột và Phẫu thuật nội soi tháo lông ruột và cô 3.692.400 tràng, dao siêu âm hoặc dao
cô định manh tràng định manh tràng hàn mô hoặc dao hàn mạch,
huộc vả oxy
Chưa bao gôm tâm nâng trực
152 | 27.0225.0462 | Phẫu thuậtnội soi cố định trực tràng | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 3.692.400 | tràng, đao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch,
huộc vả oxy
- - - „ Chưa bao gôm tâm nâng trực
153 | 270226.0462 Phâu thuật nội soi cô định trực tràng Phâu thuật nội soi cô định trực tràng + 3.692.400 tràng, dao siêu âm hoặc dao
+ cắt đoạn đại tràng cắt đoạn đại tràng hàn mô hoặc dao hàn mạch,
huộc vả oxy
- - - „ Chưa bao gôm tâm nâng trực
I54. | 27.0234.0462 Phâu thuật nội soi cô định trực tràng | Phâu thuật nội soi cô định trực tràng 3.602.400 | tầng. dao siêu âm hoặc dao
trong điều trị sa trực tràng
trong điều trị sa trực tràng
hàn mô hoặc dao
huộc vả oxy
hàn mạch,
13
155
27.0235.0462
Phẫu thuật nội soi có định trực tràng
bằng lưới trong điều trị sa trực tràng
Phẫu thuật nội soi có định trực tràng
bằng lưới trong điều trị sa trực tràng
3.692.400
Chưa bao gôm tâm nâng trực
tràng, dao siêu âm hoặc dao
hàn mô hoặc dao hàn mạch,
huốc và oxy
156
03.2688.0464
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
2.3617.
00
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng câm máu,
máy cắt nồi tự động và ghim
khâu máy cắt nói.
157
03.3394.0464
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái
chậu
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
2.3617.
00
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nói.
158
03.3438.0464
Dẫn lưu đường mật ra da
Dẫn lưu đường mật ra da
2.3617.
00
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nói.
159
03.3443.0464
Dẫn lưu túi mật
Dẫn lưu túi mật
2.3617.
00
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
160
03.3444.0464
Dẫn lưu nang ống mật chủ
Dẫn lưu nang ống mật chủ
2.3617.
00
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nội.
ló1
03.3454.0464
Nối nang tụy - dạ dày
Nối nang tụy - dạ dày
2.3617.
00
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng câm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
162
03.3460.0464
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung
mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung
mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử
2.3617.
00
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miêng câm máu,
máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
14
163
03.3482.0464
Dẫn lưu đài bê thận qua đa
Dẫn lưu đài bể thận qua đa [nhi]
2.3617.
00
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng câm máu,
máy cắt nồi tự động và ghim
khâu máy cắt nội.
164
03.3489.0464
Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe
thận
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe
thận
2.3617.
00
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miêng câm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
165
03.3498.0464
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng I
bên/2 bên
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1
bên/2 bên
2.3617.
00
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nói.
166
10.0334.0464
Đưa niệu quản ra da đơn thuần +
thắt ĐM chậu trong
Đưa niệu quản ra đa đơn thuần + thắt
ĐM chậu trong
2.3617.
00
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nói.
167
10.0453.0464
Nối vị tràng
Nối vị tràng
2.3617.
00
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nối tự động và ghim
khâu máy cắt nối.
168
10.0638.0464
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường
mật
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
2.367.100
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miêng câm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
169
10.0641.0464
Dẫn lưu nang tụy
Dẫn lưu nang tụy
2.367.100
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nối tự động và phim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
170
10.0642.0464
Nối nang tụy với tá tràng
Nối nang tụy với tá tràng
2.367.100
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miêng câm máu,
máy cắt nôi tự động và ghim
15
khâu máy cắt nỗi, thuộc và
oxy
171
10.0643.0464
Nối nang tụy với dạ dày
Nối nang tụy với dạ dày
2.367.100
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng câm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
172
10.0644.0464
Nối nang tụy với hỗng tràng
Nối nang tụy với hỗng tràng
2.367.100
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng câm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
173
10.0664.0464
Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi
tụy, viêm tụy mạn
Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy,
viêm tụy mạn
2.367.100
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
174
10.0669.0464
Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu
Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu
2.367.100
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
175
27.0170.0464
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá
trằng
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
2.367.100
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
176
27.0172.0464
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột
non
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
2.367.100
Chưa bao gôm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm máu,
máy cắt nói tự động và ghim
khâu máy cắt nối, thuốc và
oxy
16
177
03.2671.0491
Mỗ thăm dò ổ bụng, sinh thiếtu
Mỗ thăm dò ổ bụng, sinh thiếtu
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
178
03.2675.0491
Mở thông dạ dày ra da do ung thư
Mở thông dạ dày ra da do ung thư
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
179
03.3289.0491
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày
Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
180
03.3292.0491
Mở dạ dày lấy bã thức ăn
Mở dạ dày lấy bã thức ăn
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
181
03.3297.0491
Mở thông dạ dày
Mở thông dạ dày
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
182
03.3315.0491
Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ
Sơ sinh
Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ
Sơ sinh
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
183
03.3316.0491
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
184
03.3402.0491
Mở bụng thăm dò
Mở bụng thăm dò
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
động và ghim khâu máy c
nôi, thuôc và oxy
185
03.3565.0491
Phẫu thuật thăm đò ổ bụng trên
người bệnh mơ hô giới tính
Phẫu thuật thăm dò ô bụng trên người
bệnh mơ hồ giới tính
2.276.
00
Chưa bao gồm máy cắt nối
ự
động và ghim khâu máy cắt
nôi, thuôc và oxy
17
Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống bẹn Chưa bao gồm máy cắt nối ự
186 | 03.3598.0491 | bẹn cho người bệnh không sờ thây | cho người bệnh không sờ thây và siêu 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt
và siêu âm không thây tinh hoàn âm không thây tinh hoàn nôi, thuộc và oxy
Ặ Art TẾ đi cA+ TY H Ặ At TẾU đđị Ất TÀ H Chưa bao gồm máy cắt nối tự
187 |03.3919,040, | Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ö 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt
bụng bụng [lông ngực] H Bàn
nôi, thuôc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nối ự
188 | 10.0416.0491 | Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt
nôi, thuôc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
189 |10.0417.0491 | Đưa thực quản ra ngoài Đưa thực quản ra ngoài 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt
nôi, thuôc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nối ự
190 | 10.0451.0491 | Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt
nôi, thuôc và oxy
„ - Chưa bao gồm máy cắt nối ự
191 10.0452.0491 | Mở bụng thăm dò, sinh thiệt Mở bụng thăm dò, sinh thiệt 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt
nôi, thuôc và oxy
» THẢ 8 à x 2 3 DA Ẩ Mơ hoặc mở thê Chưa bao gồm máy cắt nối tự
192 |1004790494 | Mở thông hông tràng hoặc mở | Mở thông hông tràng hoặc mở thông 2.276.100 | động và ghim khâu máy cất
thông hôi tràng hồi tràng H Bàn
nôi, thuôc và oxy
- - Chưa bao gồm máy cắt nối ự
193 | 10.0511.0491 | Dân lưu hoặc mở thông manh tràng | Dân lưu hoặc mở thông manh tràng 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt
nôi, thuôc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nối ự
194 10.0524.0491 | Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100 động và phim khâu máy cắt
nôi, thuôc và oxy
18
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
195 10.0525.0491 | Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100 động và phim khâu máy cất
nôi, thuôc và oxy
- ‹ - ‹ Chưa bao gồm máy cắt nối tự
196 10.0564.0491 | Phâu thuật điêu trị bệnh Rectocelle | Phâu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.276.100 động và phim khâu máy cắt
nôi, thuôc và oxy
- - Chưa bao gồm máy cắt nối tự
197 | 10.0574.0491 | Thăm dò, sinh thiết gan Thăm dò, sinh thiệt gan 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt
nôi, thuôc và oxy
198 | 100618.0491 Thăm dò kêt hợp với tiêm côn hoặc Thăm đò kêt hợp với tiêm côn hoặc 2.276.100 Chưa bao gôm kim đốt sóng
đốt sóng cao tân hoặc áp lạnh đốt sóng cao tân hoặc áp lạnh cao tân, thuôc và oxy
Mở bụng thăm đò, lau rửa ô bụng, | Mở bụng thăm dò, lau rửa ỗ bụng, đặt Chưa bao gồm máy cắt nồi tự
199 | 10.0701.0491 | Ơ tụng › an .- , th, Có 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt
đặt dân lưu dân lưu H Hàm
nôi, thuôc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
200 | 12.0203.0491 | Mở thông dạ dày ra da do ung thư | Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt
nôi, thuôc và oxy
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
201 12.0215.0491 | Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100 động và phim khâu máy cắt
nôi, thuôc và oxy
- „ - „ Chưa bao gồm tấm màng
202 | 03.3381.0492 Phâu thuật thoát vị rôn và khe hở Phâu thuật thoát vị rôn và khe hở 2.816.800 nâng, khóa kẹp, mạch máu,
thành bụng thành bụng vật liệu câm máu, thuôc và
oxy
Chưa bao gôm tâm màng
203 | 03.3384.0492. | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt _ | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 2.816.800 | nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu câm máu, thuôc và
OXy
19
204
03.3395.0492
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
2.816.800
Chưa bao gôm tâm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXY
205
03.3396.0492
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
2.816.800
Chưa bao gồm tấm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXY
206
03.3397.0492
Phẫu thuật thoát vị vết mồ cũ thành
bụng
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành
bụng
2.816.800
Chưa bao gồm tấm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXy
207
03.3401.0492
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành
bụng thường
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng
thường
2.816.800
Chưa bao gôm tâm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXy
208
03.3589.0492
Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
2.816.800
Chưa bao gôm tâm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXY
209
03.3590.0492
Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
2.816.800
Chưa bao gôm tâm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXY
210
03.3599.0492
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường l
bên
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên
2.816.800
Chưa bao gồm tấm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXY
211
10.0679.0492
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng
phương pháp Bassini
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng
phương pháp Bassini
2.816.800
Chưa bao gôm tâm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu cầm máu, thuốc và
OXY
20
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng
Chưa bao gôm tâm màng
nâng, khóa kẹp mạch máu,
712 | 10.0680.0492 phương pháp Shouldice phương pháp Shouldice 2.816.800 vật liệu câm máu, thuộc và
OXY
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng nh kêu ke mạch _
213 |10.0681.0492 | phương pháp kêt hợp Bassini và | phương pháp kêt hợp Bassini và 2.816.800 | "Hẽ, hoà <ợp mạn rau,
Shouldice Shouldice vật liệu câm máu, thuốc và
OXY
- ` ` - ‹ ` Chưa bao gôm tâm màng
214 10.0682.0492 Phâu thuật điệu trị thoát vị bẹn băng | Phâu thuật điệu trị thoát vị bẹn băng 2.816.800 nâng, khóa kẹp, mạch máu,
phương pháp Lichtenstein phương pháp Lichtenstein vật liệu câm máu, thuộc và
OXy
- ` Chưa bao gôm tâm màng
215 | 10.0683.0492 | Phẩu thuật điêu trị thoát vị ben tái | phấu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 2.816.800 | nâng, khóa kẹp mạch máu,
phát vật liệu câm máu, thuôc và
OXy
Chưa bao gôm tâm màng
216 | 10.0684.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2.816.800 | "ông, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu câm máu, thuôc và
OXY
Chưa bao gôm tâm màng
217 | 10.0685.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẫu thuật điều trị thoát vị đủi 2.816.800 | "ông, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu câm máu, thuôc và
OXY
- ‹ ¬ - ` ¬ Chưa bao gôm tâm màng
218 10.0686.0492 Phâu thuật điêu trị thoát vị vêt mô Phâu thuật điêu trị thoát vị vêt mô 2.816.800 nâng, khóa kẹp mạch máu,
thành bụng thành bụng vật liệu câm máu, thuôc và
OXY
- ‹ - ‹ Chưa bao gôm tâm màng
219 10.0687.0492 Phâu thuật điêu trị thoát vị thành | Phâu thuật điêu trị thoát vị thành bụng 2.816.800 | nâng. khóa kẹp mạch máu,
bụng khác
khác
vật liệu câm máu, thuôc và
OXY
21
Chưa bao gôm tâm màng
220 | 10.0695.0492 | Phẫu thuật cắt u cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 2.816.800 | nông, khóa kẹp mạch máu,
vật liệu câm máu, thuôc và
oxy
221 | 03.3282.0493 | Dẫn lưu áp xe đưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
222 | 03.3283.0493 Dân lưu áp Xe dưới cơ hoành có cắt | Dân lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt 2.432.400 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương sườn xương sườn
223 | 03.3330.0493 bạn thuật áp xe ruột thừa trong ô | Phâu thuật áp xe ruột thừa trong ô 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tụng bụng
224 | 03.3332.0493 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
225 03.3385.0493 Phâu thuật điểu trị áp xe tôn dư Phâu thuật điều trị áp xe tôn dư trong 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong ỗ bụng ô bụng
226 | 03.3416.0493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
227 | 03.3458.0493 | Dẫn lưu áp xe tụy Dẫn lưu áp xe tụy 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
228 | 03.3815.0493 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
229 | 04.0028.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh thắt | Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh thắt lưng 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưng do lao do lao
230 | 04.0029.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh hồ | Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh hô chậu 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
chậu do lao do lao
231 10.0418.0493. | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
232 10.0492.0493 Phâu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dân Phâu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dân 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưu ô bụng lưu ô bụng
233 | 10.0509.0493 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
234. | 10.0616.0493 | Dẫn lưu áp xe gan Dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
235 | 10.0617.0493 | Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mô gan Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mỗ gan 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
236 _ | 03.3348.0494. | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn 2.276.400 | động và ghim khâu máy cát
nôi, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu cầm máu, thuôc và oxy.
22
237
03.3349.0494
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay
phâu thuật lại
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay
phâu thuật lại
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
238
03.3350.0494
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ
rò
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
2.276.400
Chưa bao gồm máy cắt nổi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
239
03.3359.0494
Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của
siêu âm (DGHAL)
Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu
âm (DGHAL)
2.276.400
Chưa bao gồm máy cắt nổi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và oxy
240
03.3364.0494
Cắt cơ tròn trong
Cắt cơ tròn trong
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và oxy
24
03.3365.0494
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
242
03.3366.0494
Phẫu thuật trĩ độ 3
Phẫu thuật trĩ độ 3
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
243
03.3367.0494
Phẫu thuật trĩ độ 3
Phẫu thuật trĩ độ 3
2.276.400
Chưa bao gồm máy cắt nổi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
244
03.3368.0494
Phẫu thuật trĩ độ 1
Phẫu thuật trĩ độ 1
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
23
245
03.3369.0494
Cắt bỏ tĩĩ vòng
Cắt bỏ trĩ vòng
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
246
03.3370.0494
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
2.276.400
Chưa bao gồm máy cắt nổi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
247
03.3371.0494
Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp
Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp
2.276.400
Chưa bao gồm máy cắt nổi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và oxy
24§
03.3377.0494
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và oxy
249
03.3378.0494
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó
tñ
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
250
03.3379.0494
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
251
10.0533.0494
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu
môn
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
2.276.400
Chưa bao gồm máy cắt nổi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
252
10.0539.0494
Đóc u xơ, cơ...
trực tràng đường
tâng sinh môn
Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng
sinh môn
2.276.400
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
nối, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và Oxy
24
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
253 | 10.0547.0494. | Phẫu thuật cắt I búi trĩ Phẫu thuật cắt I búi trĩ 2.276.400 . N
nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
Chưa bao gồm máy cắt nổi ự
254 | 10.0548.0494 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.276.400 | động và ghim khâu máy cất
nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương BS. bao g sòm khả áy cắt nối h
255 |10.0549.0494 |pháp Milligan - Morgan hoặc pháp Milligan - Morgan hoặc 2.276.400 | động và ghim khâu máy cả
nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi
Ferguson) Ferguson)
liệu cầm máu, thuốc và oxy
- „ . - „ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
256 | 10.0550.0494 Phâu thuật cắt trĩ kinh điên có sử | Phâu thuật cất trĩ kinh điên có sử dụng 2.276.400 động và ghim khâu máy cất
dụng dụng cụ hồ trợ dụng cụ hỗ trợ nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và oxy
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
257 | 10.0551.0494 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2.276.400 | động và ghim khâu máy cắt
nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu câm máu, thuôc và oxy.
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ động và ghim khâu máy cất
258. | 10.0554.0494 tĩ (THD) (THD) 2.276.400 nối, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu câm máu, thuôc và oxy.
- - - - Chưa bao gồm máy cắt nôi tự
250 | 10.0555.0494 Phâu thuật _chích, dân lưu ấp xe Phâu thuật chích, dân lưu áp xe cạnh 2.276.400 động và ghim khâu máy cất
cạnh hậu môn đơn giản hậu môn đơn giản nôi, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu câm máu, thuôc và oxy.
- ‹ - ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
260 | 10.0556.0494 Phâu thuật điêu trị áp xe hậu môn | Phâu thuật điều trị áp xe hậu môn phức 2.276.400 động và ghim khâu máy cắt
phức tạp
tạp
nôi, khóa kẹp mạch máu, vật
liệu câm máu, thuôc và oxy.
25
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn
Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
động và ghim khâu máy cắt
261 |10.0557.0494 | .. sa 2.276.400 . N
giản giản nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
- ‹ - ` Chưa bao gồm máy cắt nổi ự
262 10.0558.0494 Phâu thuật điêu trị rò hậu môn phức | Phâu thuật điêu trị rò hậu môn phức 2.276.400 động và ghim khâu máy cất
tạp ạp nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu cầm máu, thuốc và 0Xy
- ` „ - ‹ „ Chưa bao gồm máy cắt nổi ự
263 10.0559.0494 Phâu thuật điệu trị rò hậu môn cắt Phâu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ 2.276.400 động và ghim khâu máy cất
cơ thắt trên chỉ chờ hãt trên chỉ chờ nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và oxy
‹ ` „ ‹ ` „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
264 | 10.0561.0494 Điệu trị nứt kẽ hậu môn băng cắt cơ Điệu trị nứt kẽ hậu môn băng cắt cơ 2.276.400 động và ghim khâu máy cất
tròn trong (vị trí 3h và 9h) tròn trong (vị trí 3h và 9h) nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu cầm máu, thuốc và oxy
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ đồng và ' làm thân máy "ch
265 | 10.0562.0494 | tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu | 1U HỊ nỮI kế hệ _—-— 2.276.400 | “9n và § ay cả
môn tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ
liệu câm máu, thuôc và oxy.
‹ ‹ „ ‹ ` „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự
266 | 10.0563.0494 Điều trị hẹp hậu môn băng cắt vòng | Điêu trị hẹp hậu môn băng cắt vòng 2.276.400 động và ghim khâu máy cất
xơ, tạo hình hậu môn xơ, tạo hình hậu môn nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi
liệu câm máu, thuôc và oxy.
267 | 03.2744.0534. | Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
268 | 03.2745.0534 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
269 | 03.2746.0534 | Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
270 | 03.2747.0534 h khớp háng do ung thư chỉ | Tr¿o khớp háng do ung thư chỉ dưới 3.175.400 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
271 | 03.2748.0534 | Cặt cụt cắng chân đo ung thư Căt cụt cắng chân đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
272_ | 03.2749.0534. | Cắt cụt đùi do ung thư chỉ dưới Cắt cụt đùi đo ung thư chỉ dưới 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
273 | 03.2750.0534 | Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
26
274 | 03.2759.0534 | Cắt chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
275 | 03.3648.0534 | Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
276 | 03.3668.0534 | Cắt đoạn khớp khuỷu Cắt đoạn khớp khuỷu 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
277 | 03.3680.0534 | Cắt cụt cánh tay Cắt cụt cánh tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
278 | 03.3681.0534 | Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
279 | 03.3682.0534 | Cắt cụt cẳng tay Cắt cụt cắng tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
280 | 03.3683.0534 | Tháo khớp cổ tay Tháo khớp cổ tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
281 | 03.3723.0534 | Tháo khớp háng Tháo khớp háng 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
282 | 03.3726.0534 | Phẫu thuật cắt cụt đùi Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
283 | 03.3740.0534 | Cắt cụt dưới mấu chuyên xương đủi | Cắt cụt dưới mẫu chuyên xương đùi 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
284 | 03.3755.0534 | Tháo khớp gối Tháo khớp gối 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
285 | 03.3775.0534 | Cắt cụt cắng chân Cắt cụt cắng chân 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
286 | 03.3792.0534 | Tháo một nửa bàn chân trước Tháo một nửa bàn chân trước 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
287 | 03.3795.0534 | Tháo khớp cổ chân Tháo khớp cổ chân 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
288 | 03.3796.0534 | Tháo khớp kiểu Pirogoff Tháo khớp kiểu Pirogoff 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
289 | 10.0863.0534. | Phẫu thuật cắt cụt căng tay, cánh tay | Phẫu thuật cắt cụt cắng tay, cánh tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
290 | 10.0942.0534 | Phẫu thuật cắt cụt chỉ Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
291 10.0943.0534 | Phẫu thuật tháo khớp chi Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ăt cụt câp cứu chi thê bỏng khôn ⁄ &- : ĐÀ ba ^
292 | 11.0072.0534 vn khả năng bảo tồn điều tị bồng n thà năng bảo ke điều tị bông sân 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
293 | 11.0073.0534 năng bảo tôn điều tị Bóng sâu khả năng báo tôn điều rị bông du khả 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
2M 00076058 1H nhà li HD han | HH nh tài hài bạn cà | — 3105400) Chưnbaogồmtuốcvào
295 | 12.0326.0534 | Cắt chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
27
296 | 12.0327.0534 | Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
297 | 12.0328.0534 | Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
298 | 12.0329.0534 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
299_ | 12.0334.0534 | Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
300 | 12.0335.0534 | Cất cụt cắng chân do ung thư Cắt cụt cắng chân đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
301 | 12.0336.0534 | Cất cụt đùi do ung thư Cắt cụt đùi đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
302 | 03.3661.0548 Phâu huật điêu trị vẹo khuỷu, đục | Phâu thuật điêu trị vẹo khuỷu, đục sửa 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
sửa trục trục đinh, thuôc và oxy
303 | 03.3664.0548 Cô định Kirschner trong gãy đâu | Cô định Kirschner trong gãy đâu trên 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
trên xương cánh tay xương cánh tay đinh, thuôc và oxy
h Ất trật khá 2 D Art trất ha » Chưa bao gồm kim hoặc
304 | 03.3669.0548. | Phâu thuật trật khớp khuỷu Phâu thuật trật khớp khuỷu 3.577.600 đỉnh, thuốc và oxy
305 | 03.3722.0548 | Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 3.577.600 | Chưa bao gôm kim hoặc
đinh, thuôc và oxy
306 | 03.3728.0548 Kết xương định TẸP khôi gãy trên Kết xương định nẹp khôi gãy trên lôi 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
lỗi câu, liên lôi câu câu, liên lôi cầu đinh, thuôc và oxy
: . HN - Chưa bao gồm kim hoặc
307 | 03.3880.0548 | Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 3.577.600 đỉnh, thuốc và oxy
308 | 10.0734.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc
khuỷu khuỷu đinh, thuôc và oxy
309 | 10.0735.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy mỏm Phâu thuật kêt hợp xương gãy mỏm 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
khuỷu phức tạp khuỷu phức tạp đinh, thuôc và oxy
310 | 10.0744.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc
khớp cô tay khớp cô tay đinh, thuôc và oxy
31 10.0755.0548 Phâu thuật kêt hợp xương toác khớp | Phâu thuật kệt hợp xương toác khớp 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
mu (trật khớp) mu (trật khớp) đinh, thuôc và oxy
312 | 10.0722.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy bánh | Phâu thuật kêt hợp xương gãy bánh 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
chè
chè
đỉnh, thuốc và oxy
28
313 | 10.0773.0548 Phâu thuật kệt hợp xương gãy Phâu thuật kêt hợp xương gãy xương 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
xương bánh chè phức tạp bánh chè phức tạp đinh, thuôc và oxy
314 | 10.0790.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc
Lisfranc Lisfranc đinh, thuôc và oxy
315 | 10.0791.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy trật Phâu thuật kết hợp xương gãy trật đôt 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
đốt bàn ngón chân bản ngón chân đinh, thuôc và oxy
316 | 10.0796.0548 Phâu thuật kết hợp xương gãy hở độ Phâu thuật kết hợp xương gãy hở độ II 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
TI trên và liên lỗi cầu xương đùi trên và liên lỗi câu xương đùi đinh, thuôc và oxy
317 | 10.0797.0548 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy hở độ Phầu thuật kết hợp xương gãy hở độ 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
TII trên và liên lôi câu xương đùi TII trên và liên lôi câu xương đùi đinh, thuôc và oxy
318 | 10.0804.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở liên 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc
liên lôi câu xương cánh tay lôi câu xương cánh tay đinh, thuôc và oxy
319 | 10.0869.0548 Phâu thuật kêt hợp Xương chân Phẫu thuật kết hợp xương chân thương 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
thương Lisfranc và bàn chân giữa | Lisfranc và bàn chân giữa đinh, thuôc và oxy
320 | 10.0871.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc
cô chân chân đinh, thuôc và oxy
321 10.0872.0548 Phâu thuật kêt hợp xương trật khớp Phâu thuật kêt hợp xương trật khớp 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
dưới sên dưới sên đinh, thuôc và oxy
322 | 10.0873.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc
khớp cô chân ở trẻ em khớp cô chân ở trẻ em đinh, thuôc và oxy
323 | 10.0904.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy bong Phẫu thuật kêt hợp xương gãy bong 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay | sụn tiêp đâu dưới xương cánh tay đinh, thuôc và oxy
Phẫu thuật kết hợp xương bằng | Phẫu thuật kết hợp xương bằng cự Š
324 |10.0906.0548 | K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu | K.Wire điều trị gãy trên lỗi cầu xương 3.577.600 | Chưa bao gồm kim hoặc
. R đinh, thuôc và oxy
xương cánh tay cánh tay
325 | 10.0909.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc
câu ngoài xương cánh tay
ngoài xương cánh tay
đinh, thuôc và oxy
29
326 | 10.0910.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy ròng | Phâu thuật kêt hợp xương gãy ròng rọc 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
rọc xương cánh tay xương cánh tay đinh, thuôc và oxy
327 | 10.0911.0548 | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 3.577.600 | Chưa bao gôm kim hoặc
đinh, thuôc và oxy
328 10.0948.0548 Phâu thuật đặt lại khớp găm kim cô | Phâu thuật đặt lại khớp găm kim cô 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc
xương cánh tay xương cánh tay đinh, thuôc và oxy
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim có | Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố Chưa bao gồm kim hoặc
322 |10/0242.0548 định (buộc vòng chỉ thép) định (buộc vòng chỉ thép) 3.377.600 đỉnh, thuốc và oxy
„ „ Chưa bao gôm đïnh, nẹp VvÍt,
330 | 03.3724.0549 | Làm cứng khớp ở tư thê chức năng | Làm cứng khớp ở tư thê chức năng 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và
oxy
z A* ĐẠT cự L CÁ Ặ ¬ s5 cối Chưa bao gôm đinh, nẹp vít,
331 |04.0056.054o | Phâu thuật hàn cứng khớp gôi do | Phâu thuật hàn cứng khớp gôi do lao 3.262.000 | khung cố định ngoài, thuốc và
lao (Arthrodesis) (Arthrodesis) oxy
Ă ACHA , . Ặ A¿ Tà 5 . Chưa bao gồm định, nẹp vít,
332 | 10.0845.0549 | Phâu thuật làm cứng khớp quay Trụ | Phâu thuật làm cứng khớp quay Trụ 3.262.000 | khung cố định ngoài, thuốc và
dưới dưới oxy
- . - . Chưa bao gôm đïnh, nẹp VvÍt,
333. | 10.0846.0549. | Phâu thuật làm cứng khớp cô tay Phâu thuật làm cứng khớp cô tay 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và
oxy
z Az Tà „ . R X A Ta „ T Là „ Chưa bao gôm đinh, nẹp vít,
334 |10.0849.054o | Phâu thuật làm cứng khớp bàn, | Phẩu thuật làm cứng khớp bản, ngón 3.262.000 | khung cố định ngoài, thuốc và
ngón tay tay oxy
- „ - „ Chưa bao gồm định, nẹp VvÍt,
335 | 10.0950.0549. | Phâu thuật làm cứng khớp gôi Phâu thuật làm cứng khớp gôi 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và
oxy
- - Chưa bao gôm đïnh, nẹp VvÍt,
336 | 10.0958.0549. | Phâu thuật đóng cứng khớp khác Phâu thuật đóng cứng khớp khác 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và
Oxy
30
337
03.3645.0550
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thế xương.
338
03.3666.0550
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thế xương.
339
03.3670.0550
Phẫu thuật gấp khớp khuýu do bại
não
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
3.184.700
Chưa bao gồm định, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thế xương.
340
03.3700.0550
Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não
Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thế xương.
341
03.3701.0550
Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli
giải quyết biên dạng vuôt trụ
Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải
quyêt biên dạng vuôt trụ
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thế xương.
342
03.3716.0550
Phẫu thuật cứng cơ may
Phẫu thuật cứng cơ may
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
học thay thế xương.
343
03.3742.0550
Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng trước
Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng trước
3.184.700
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
31
học thay thê xương, thuôc và
oxy
344
03.3748.0550
Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh
Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
345
03.3750.0550
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm
sinh
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm
sinh
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
346
03.3752.0550
Phẫu thuật gấp khớp gối ‹ do bại não,
nối dài gân cơ gấp gói, cắt thần kinh
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não,
nối đài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
347
03.3753.0550
Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối
do bại não trong trường hợp nặng
Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do
bại não trong trường hợp nặng
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
348
03.4149.0550
Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ
ức đòn chũm
Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ
ức đòn chũm
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
32
349
10.0843.0550
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER.
'VAIN và ngón tay cò súng
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER.
'VAIN và ngón tay cò súng
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung cố định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
350
10.0857.0550
Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và
cơ cánh tay trước
Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ
cánh tay trước
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
351
10.0900.0550
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu
đùi
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
352
10.0901.0550
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu
cánh tay
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu
cánh tay
3.184.700
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
353
10.0902.0550
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm
3.184.700
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
354
10.0903.0550
Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối
Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối
3.184.700
Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
khung có định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm sinh
33
học thay thê xương, thuôc và
oxy
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối
Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gần nhân tạo, gân sinh học,
khung cô định ngoải, xương
355 | 10.0278.0550 sau chân thương sau chân thương 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gần nhân tạo, gân sinh học,
356 | 10.0944.0550 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 3.184.700 | Khung cô định ngoài, xương
nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít,
gân nhân tạo, gân sinh học,
ñ R “ ¬ D R “ “ khung cố định ngoài, xương
357 | 10.0945.0550 | Phâu thuật xơ cứng phức tạp Phâu thuật xơ cứng phức tạp 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh
học thay thế xương, thuốc và
oxy
358 | 03.3667.0551 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
359 | 03.3671.0551 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
360 | 03.3672.0551 ni thuật dính khớp quay trụ bâm lo thuật dính khớp quay trụ bâm 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
361 | 03.3813.0551 | Phẩu thuật viêm khớp mủ thứ phát ( Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
có sai khớp sai khớp
362 | 04.0007.0551 | Phẩu thuật chỉnh hình khớp gôi do Ì phấ thuật chỉnh hình khớp gối do lao 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lao
34
Phẫu thuật nạo viêm lao xương
363 |04.0012.0551 sườn Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
364 | 04.0013.0551 | Phẩu thuật nạo viêm lao khớp ức | Phẩu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
sườn, khớp ức đòn khớp ức đòn
365 | 04.0014.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
366 | 04.0015.0551 thuy thuật nạo viêm lao khớp | mất thuật nạo viêm lao khớp khuỷu 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
367 | 0400160551 Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô- | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô-bàn 2.390.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bản tay tay
368 | 04.0020.0551 | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cùng | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cùng 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
chậu chậu
369 | 04.0022.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
370 | 04.0023.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
371 | 04.0024.0551 | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô- | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô-bàn 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bản chân chân
372_ | 10.0716.0551 | Phẫu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
373 10.0847.0551 Phẫu thuật điệu trị viêm bao hoạt Phầu thuật điệu trị viêm bao hoạt dịch 2.390.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
dịch của gân gâp bàn ngón tay của gân gâp bản ngón tay
374 | 10.0856.0551 Chinh hình tật dính quay trụ trên Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bâm 2.390.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
bâm sinh sinh
Phẫu thuật cứng gối theo phương | Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp À Am
375 | 10.0907.0551 pháp IUDET JUDET 2.390.200 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
376 | 10.0951.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp gối Phẫu thuật gỡ dính khớp gối 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
35
377 | 10.0956.0551 | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp Phẫu thuật làm sạch ô khớp 2.390.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
378 | 10.0973.0551 | Phẫu thuật gỡ dính gân gấp Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
379_ | 10.0974.0551 | Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
380 | 10.0975.0551 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
381 10.0982.0551 Phâu thuật viên tây bao hoạt dịch | Phâu thuật viên tây bao hoạt dịch bàn 2.390.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bản tay tay
382 | 10.0983.0551 | Phẫu thuật vết thương khớp Phẫu thuật vết thương khớp 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
383 | 12.0333.0551 | Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Chưa bao gôm khung cô định
ñ - £ A+ SẤ ngoài, nẹp, ôc, vít, lông,
384 | 03.3609.0553 sp xương chân thương cột Sông Í Che xương chắn thương cột sống cổ 4.357.800 | xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thê
xương, thuôc và oxy
Chưa bao gôm khung cô định
ñ - £ A+ SẤ ñ £ A+-Á h ngoài, nẹp, ôc, vít, lông,
385 03.3610.0553 Ghép xương chân thương cột sông | Ghép xương chân thương cột sông thắt 4.357.800 | xương nhân tạo hoặc sản
thắt lưng lưng Ậ R h
phẩm sinh học thay thê
xương, thuôc và oxy
Chưa bao gôm khung cô định
Phẫu thuật kết hợp xương, ghép z A;LÁ . xhé ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
386 | 03.3617.0553 | xương sau trượt đốt sống L4-5, L5- | ' hầu thuật kết hợp xương, ghép xương 4.357.800 | xương nhân tạo hoặc sản
Sĩ
sau trượt đốt sống L4-5, L5-S¡
phẩm sinh học thay thế
xương, thuôc và oxy
36
387
03.3621.0553
Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng
ghép xương
Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép
xương
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
388
03.3650.0553
Lấy u xương, ghép xương tự thân
hoặc ghép xương đông loại điêu trị
u xương
Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc
ghép xương đồng loại điêu trị u xương
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
389
03.3886.0553
Ghép trong mắt đoạn xương
Ghép trong mắt đoạn xương
4.357.800
Chưa bao gồm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
390
03.3892.0553
Gia cô xương bằng vật liệu nhân tạo
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
391
04.0002.0553
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống
cô có ghép xương tự thân
Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ
có ghép xương tự thân
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
392
10.0727.0553
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả
xương cánh tay
Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả
xương cánh tay
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
393
10.0968.0553
Phẫu thuật ghép xương tự thân
Phẫu thuật ghép xương tự thân
4.357.800
Chưa bao gồm khung cố định
ngoài, nẹp, ôc, vít, lông,
xương nhân tạo hoặc sản
37
phẩm sinh học thay thê
xương, thuôc và oxy
394
10.0969.0553
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
395
10.1039.0553
Phẫu thuật ghép xương trong chấn
thương cột sông cô
Phẫu thuật ghép xương trong chấn
thương cột sông cô
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
396
10.1076.0553
Ghép xương trong phẫu thuật chấn
thương cột sông thắt lưng
Ghép xương trong phẫu thuật chấn
thương cột sông thắt lưng
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
397
26.0034.0553
Chuyên vạt xương có nối hoặc ghép
mạch vi phâu
Chuyên vạt Xương có nối hoặc ghép
mạch vi phầu
4.357.800
Chưa bao gôm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
398
28.0205.0553
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức
thì sau cất đoạn xương hàm trên
Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì
sau cắt đoạn xương hàm trên
4.357.800
Chưa bao gồm khung cô định
ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
xương, thuốc và oxy
38
399
03.2500.0558
Cắt bỏ u xương thái dương
Cắt bỏ u xương thái dương
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
400
03.2639.0558
Cắt u xương sườn nhiêu xương
Cắt u xương sườn nhiêu xương
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
401
03.2643.0558
Cắt u xương sườn l xương
Cắt u xương sườn l xương
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuốc và oxy
Oặc
402
03.2758.0558
Cặt u xương, sụn
Cặt u xương, sụn
3.338.600
Chưa bao gồm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
403
03.3651.0558
Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương
Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
39
404
10.0967.0558
Phẫu thuật lẫy bỏ u xương
Phẫu thuật lẫy bỏ u xương
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
405
10.0971.0558
Lấy u xương (ghép xi măng)
Lấy u xương (ghép xi măng)
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
406
12.0167.0558
Cắt u xương sườn l xương
Cắt u xương sườn l xương
3.338.600
Chưa bao gôm phương tiện
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuốc và oxy
Oặc
407
12.0173.0558
Cắt u xương sườn nhiêu xương
Cắt u xương sườn nhiêu xương
3.338.600
Chưa bao gồm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
408
12.0324.0558
Cắt u xương sụn lành tính
Cắt u xương sụn lành tính
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
40
409
12.0325.0558
Cặt u xương, sụn
Cặt u xương, sụn
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
410
12.0339.0558
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
thê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
411
12.0340.0558
Cắt u tế bào không lồ, ghép xương
Cắt u tế bào không lồ, ghép xương
3.338.600
Chưa bao gôm phương
lên
có định, phương tiên kết hợp,
xương nhân tạo, xương
bảo
quản, sản phâm sinh học thay
hê, xi măng sinh học h
hóa học, thuôc và oxy
Oặc
412
03.3763.0559
Phẫu thuật co gân Achille
Phẫu thuật co gân Achille
2.604.700
Chưa bao gồm gân nhân
huốc và oxy
ạOo,
413
03.3803.0559
Nối gân gấp
Nối gân gấp
2.604.700
Chưa bao gồm gân nhân
huốc và oxy
ạOo,
414
03.3804.0559
Gỡ dính gân
Gỡ dính gân
2.604.700
Chưa bao gồm gân nhân
huốc và oxy
ạOo,
415
03.3819.0559
Nối gân duỗi
Nối gân duỗi
2.604.700
Chưa bao gồm gân nhân
huốc và oxy
ạOo,
416
10.0748.0559
Phẫu thuật tốn thương dây chằng
của đôt bản - ngón tay
Phẫu thuật tốn thương đây chẳng của
đốt bàn - ngón tay
2.604.700
huốc và oxy
Chưa bao gồm gân nhân tạ
417
10.0749.0559
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi
căng và bàn ngón tay
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng
và bản ngón tay
2.604.700
huốc và oxy
Chưa bao gồm gân nhân tạ
4I
Phẫu thuật tốn thương gân gấp của
Chưa bao gồm gân nhân
418 10.0750.0559 | 0M Qui Phẩu thuật tôn thương gân gập của cô 2.604.700 | „ĐỂ .
cô tay và căng tay tay và căng tay huốc và oxy
419 | 10.0751.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn - 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
- CÔ tay cô tay huốc và oxy
420 | 10.0752.0559 Phâu thuật tôn thương gân gâp ở Phâu thuật tồn thương gân gâp ở vùng 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
vùng câm (Vùng II) câm (Vùng II) huốc và oxy
421 | 10.0774.0550 | Phâu thuật lây toàn bộ xương bánh | phă thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo,
chè huốc và oxy
422 | 10.0810.0559 Phâu thuật vết thương bàn tay tôn | Phâu thuật vết thương bàn tay tôn 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
thương gân duôi thương gân duôi huốc và oxy
423 | 10.0811.0559 Phẫu thuật vết thương phần mềm | Phẫu thuật vết thương phần mềm tôn 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
tôn thương gân gâp thương gân gâp huốc và oxy
424 | 10.0818.0559 Phâu thuật tạo hình tôn thương dây Phâu thuật tạo hình tôn thương dây 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
chăng mạn tính của ngón I chăng mạn tính của ngón I huốc và oxy
425 | 10.0824.0559 Phẫu thuật tái tạo đây chẳng xương Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
thuyên thuyên huốc và oxy
426 10.0825.0559 Phâu thuật Tái tạo tôn thương mạn Phâu thuật Tái tạo tôn thương mạn 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
tính dây chăng xương thuyên tính dây chăng xương thuyên huốc và oxy
427 | 10.0826.0559 Phẫu thuật tái tạo dây chẳng bên của Phẫu thuật tái tạo đây chằng bên của 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
ngón l bản tay ngón l bàn tay huốc và oxy
428 | 10.0839.0559 Khâu tôn thương gân gâp vùng I, | Khâu tôn thương gân gâp vùng I, II, 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
IH,IV, V IV,V huốc và oxy
429 | 10.0840.0559 Khâu tôn thương gân gâp bàn tay ở Khâu tôn thương gân gâp bàn tay ở 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
vùng II vùng II huốc và oxy
430 | 10.0841.0559 Tái tạo phục hồi tôn thương gân gâp Tái tạo phục hôi tôn thương gân gâp 2 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
2 thì thì huốc và oxy
431 | 10.0842.0559. | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo,
huốc và oxy
42
Phẫu thuật tôn thương gân chày
Chưa bao gồm gân nhân
ã A++Ä A A l ạo,
432 | 10.0875.0559 trước Phâu thuật tôn thương gân chày trước 2.604.700 huốc và oxy
433 10.0876.0550 Phẫu thuật tốn thương gân duỗi dài Phẫu thuật tốn thương gân duỗi dài 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
ngón Í ngón Ï huốc và oxy
434 10.0877.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân Achille Phẫu thuật tốn thương gân Achille 2.604.700 Mà ^. gân nhân tạo,
435 | 10.0878.0559. | Phẩu thuật tôn thương gân cơ mắc Í phấ thuật tổn thương gân cơ mác bên 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo,
bên huốc và oxy
436 10.0879.0550 Phâu thuật tôn thương gân gâp dài Phâu thuật tôn thương gân gâp dài 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
ngón Í ngón Ï huốc và oxy
437 | 10.0880.0559 | Phẩu thuật tôn thương gân cơ chảy | phău thuật tổn thương gân cơ chày sau 2.604.700 | Chưa bao gôm gân nhân tạo,
sau huốc và oxy
438 10.0881.0550 Phâu thuật điều trị tôn thương gân Phâu thuật điều trị tôn thương gân cơ 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
cơ chóp xoay chóp xoay huốc và oxy
439 | 10.0882.0559 | Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700 | Chưa bao gôm gân nhân tạo,
huốc và oxy
440 | 10.0883.0559 | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè _ | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo,
huốc và oxy
441 | 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
đâu đùi đùi huốc và oxy
442 | 10.0885.0559 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo,
huốc và oxy
443 10.0886.0550 Phâu thuật điêu trị đứt gân Achille Phâu thuật điêu trị đứt gân Achille tới 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
tới muộn muộn huộc và oxy
444 | 10.0888.0559 Chuyên gân điều trị liệt đám rôi Chuyên gân điêu trị liệt đám rồi thân 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
thân kinh cánh tay kinh cánh tay huốc và oxy
445 10.0889.0550 Chuyên gân điêu trị liệt thân kinh | Chuyên gân điêu trị liệt thân kinh mắc 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo,
mác chung
chung
huốc và oxy
43
Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo dài
Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo dài gân(1
Chưa bao gôm gân nhân tạo,
446 |10.0963.0559 | - R R 2.604.700 K Và
gân(1 gân) gân) huốc và oxy
447 | 10.0964.0559 Phâu thuật nôi gân gâp/kéo dài gân Phâu thuật nôi gân gâp/kéo dài gân (1 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
(1 gân) gân) huốc và oxy
Ái gân gÁ Ái gân gẤ Chưa bao gồm gân nhân tạo,
448 |28.0337.0559_ | Nôi gân gâp Nôi gân gâp 2.604.700 huốc và oxy
449 | 28.0338.0559 Phâu thuật ghép gân gập không sử | Phâu thuật ghép gân gâp không sử 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
dụng vi phâu thuật dụng vi phâu thuật huốc và oxy
450 | 28.0340.0559 | Nối gân duỗi Nối gân duỗi 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo,
huốc và oxy
451 | 28.0342.0559 Khâu nôi thân kinh không sử dụng Khâu nội thân kinh không sử dụng vi 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo,
vi phầu thuật phâu thuật [tính 1 gân] huốc và oxy
452 | 28.0344.0559 | Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.604.700 | ,Chựa bao gồm gân nhân tạo,
huốc và oxy
Chưa bao gôm kim chọc, xi
› A- HÁ QÁ š › A- 3Á: 2Á ` Ậ măng sinh học hoặc hóa học,
453 | 033882.0568 Tạo hình thân đôt sông qua da băng | Tạo hình thân đôt sông qua da băng đô 4.846.800 | hệ thống bơm xi măng, bộ
đô cement cement .
bơm xi măng có bóng hoặc
không bóng, thuôc và oxy
Chưa bao gôm kim chọc, xi
› an đết sống bà › R Ất sống b măng sinh học hoặc hóa học,
454 | 10.1083.0568 Tạo hình thân đôt sông băng bơm | Tạo hình thân đôt sông băng bơm 4.846.800 | hệ thống bơm xỉ măng, bộ
cement sinh học qua cuông cement sinh học qua cuồng _~ S bế x
bơm xi măng có bóng hoặc
không bóng, thuôc và oxy
Chưa bao gôm kim chọc, xi
› an đết sống bà › R Ất sống b măng sinh học hoặc hóa học,
455 | 10.1084.0568 Tạo hình thân đôt sông băng bơm | Tạo hình thân đôt sông băng bơm 4.846.800 | hệ thống bơm xỉ măng, bộ
cement sinh học có bóng
cement sinh học có bóng
bơm xi măng có bóng hoặc
không bóng, thuôc và oxy
44
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm
Tạo hình thân đốt sống bằng bơm
Chưa
bao gôm kim chọc, xi
măng sinh học hoặc hóa học,
456 {10.1085.0568 cement sinh học có lông titan cement sinh học có lông titan 4.846.800 | hệ thông bơm Z1 Tang, bộ
bơm xi măng có bóng hoặc
không bóng, thuôc và oxy
Chưa bao gôm kim chọc, xi
Bơm cimenft qua đườn ngoài | Bơm ciment qua đường ngoài cuốn, măng s ¡nh học hoặc hóa học,
457 | 10.1086.0568 q 6 BH g 6 nỗ B 4.846.800 | hệ thống bơm xi măng, bộ
cuống vào thân đốt sống vào thân đốt sông ¬~ s bế x
bơm xi măng có bóng hoặc
không bóng, thuôc và oxy
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Phã thuật htav:đ ‹ -
458 | 03.3685.0571 | đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn |_ 2U Hạ việm xương cánh tay: đục, 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưu mồ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
459 | 03.3686.0574 | Phẩu thuật găy mỏm trên ròng rọc | Phẩu thuật gầy mỏm trên ròng rọc 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương cánh tay xương cánh tay
460 |03.3687.0574 | Phẩu thuật viêm xương cảng tay | Phẫu thuật viêm xương cảng tay đục, 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
đục, mồ, nạo, dẫn lưu mô, nạo, dân lưu
Phẫu thuật chuyên cơ giang ngắn | Phẫu thuật chuyên cơ giang ngắn ngón À Ấn và
461 {03.3625.0571 ngón l điều trị tách ngón 1 bẩm sinh | 1 điều trị tách ngón 1 bẩm sinh 2.423.700 | Chưa bao gồm thuộc và oxy
462 | 03.3710.0571 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
463 | 03.3711.0571 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
45
464 | 03.3729.0571 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | Phẫu thuật viêm xương khớp háng 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
465 | 03.3741.0571 | Phẩuthuậtviêm xương đài đục, mô, | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mô, 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
nạo, lây xương chết, dân lưu nạo, lây xương chết, dân lưu
Phẫu thuật viêm xương căng chân: Phẫu thuật viêm xương căng chân: à £
466 | 03.3776.0571 | đục, mô, nạo, lây xương chết, dân Ậ_ £ - ợ H bi ` 2.493.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
lưu đục, mô, nạo, lây xương chết, dân lưu
Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa | Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa
467 |03.3777.0571 | kháng sinh liên tục điêu trị viêm | kháng sinh liên tục điêu trị viêm 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
xương tủy giai đoạn trung gian xương tủy giai đoạn trung gian
468 | 03.3797.0571 | Tháo bỏ các ngón chân Tháo bỏ các ngón chân 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
469 | 03.3798.0571 | Tháo đốt bàn Tháo đốt bàn 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ý Ân trân 20/ đ;An + ý Ạ An 20/ IẦn tí : :
470 | 0338110571 Cặt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích | Cắt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ thê cơ thê
471 03.3816.0571 Phâu thuật Nà thương bàn tay, cắt | Phâu thuật vêt thương bàn tay, cắt lọc 2.493.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lọc đơn thuân đơn thuân
472 Ì 0400170571 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao xương cánh 2.403.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
cánh tay
tay
46
Phẫu thuật nạo viêm lao xương
Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng
473 |04.0018.0571 |: 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
căng tay tay
474 | 04.0019.0574 | Phẩu thuật nạo viêm lao xương đốt | Phẩu thuật nạo viêm lao xương đôi 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bản - ngón tay bản - ngón tay
Phẫu thuật nạo viêm lao xương _ R " R À Ẩ và
475 | 04.0021.0571 châu Phâu thuật nạo viêm lao xương chậu 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
476 | 04.0025.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
477 |040026.0574 | Phầu thuật nạo viêm lao xương | Phẩu thuật nạo viêm lao xương căng 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
căng chân chân
478 | 04.0027.0571 | Phâu thuật nạo viêm lao xương bàn- | Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn- 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngón chân ngón chân
479_ | 04.0038.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
480 | 04.0039.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
481 | 04.0040.0571 | Phẩu thuật nạo dò hạch lao vùng | ph thuật nạo dò hạch lao vùng nách 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
nách
47
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng
482 | 04.0041.0571 ben Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
483 04.0057.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao Xương sọ Phẫu thuật nạo viêm lao Xương sọ 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
484 | 04.0058.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức | Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt đoạn xương bàn chân trên | Cắt đoạn xương bàn chân trên người À Am
485 | 07.0218.0571 người bệnh đái tháo đường bệnh đái tháo đường 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
486 10.0037.0571 Phâu thuật điều trị viêm xương đôt Phâu thuật điêu trị viêm xương đôt 2.403.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
sông sông
487 10.0851.0571 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật thừa Phâu thuật tạo hình điều trị tật thừa 2.403.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngón tay ngón tay
488 | 10.0859.0571 Ms thuật bệnh lý nhiễm trùng bản Ms thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
489 | 10.0862.0574 | Phẩu thuật làm mỏm cụt ngón và | Phẩu thuật làm mỏm cụt ngón và đôt 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
đốt bàn ngón bản ngón
490 | 10.0874.0571 | Cụt chấn thương cổ và bàn chân Cụt chân thương cô và bàn chân 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
48
Phẫu thuật lây xương chết, nạo
491 11009470571 | vàn Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
492 10.0952.0571 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
493 |10/0953.0574 | Phẩu thuật sửa mỏm cụt ngón | Phầu thuật sửa mỏm cụt ngón 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tay/ngón chân (1 ngón) tay/ngón chân (1 ngón)
494 | 10.0979.0571 | Phẫu thuật viêm xương Phẫu thuật viêm xương 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương Ặ R :A Ạ & À Ấn và
495_ | 10.0980.0571 chết Phâu thuật nạo viêm + lây xương chêt 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
496 |28.0280.0574 | Phẩu thuật cất bỏ tô chức hoại tử | Phẫu thuật cắt bỏ tô chức hoại tử trong 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong ô loét tì đè õ loét tì đè
497 | 03.3077.0572 | Khâu nối đây thần kinh ngoại biên | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
498 | 03.3805.0572 | Khâu nối thần kinh Khâu nói thần kinh 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
499 | 03.3806.0572 | Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật điều trị tổn thương đám | Phẫu thuật điều trị tôn thương đám rối À X và
500 | 10.0887.0572 rỗi thần kinh cánh tay thần kinh cánh tay 2.707.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
501 | 10.0966.0572 | Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) 2.707.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
502 | 15.0256.0572 | Phâu thuật khâu nội thân kinh ngoại | Phâu thuật khâu nội thân kinh ngoại 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
biên vùng mặt cô biên vùng mặt cô
503 03.3807.0524 Vá da dày toàn bộ, diện tích băng và | Vá da dày toàn bộ, diện tích băng và 3.964.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trên 10 cm2
trên 10 cm?
49
Ghép da tự thân bằng mảnh đa tròn
Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn
504 | 07.0221.0574 ) ) 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
nhỏ nhỏ
Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt À Ấn và
305 |07.0223./0574 Í tưới trên người bệnh đái tháo đường | lưới trên người bệnh đái tháo đường 3.264.400 |, Chưa bao gôm thuốc và oxy
Ghép da tự thân bằng các mảnh đa | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, ‹ -
506 | 07.0224.0574 | lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh | dày toàn lớp da trên người bệnh đái 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
đái tháo đường tháo đường
507 10.0962.0574 | Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? | Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? 3.964.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
Ấn chuật điều mẻ đo đầu đất còi | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời
508 | 28.0008.0574 | Phẩu thuật điều trị da đầu đứt rời | Lhệng sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
không sử dụng kỹ thuật vi phâu h
tích >10 cm2]
509 | 28.0013.0574 | Tạo hình khuyết da đầu băng ghép | Tạo hình khuyết da đầu băng ghớp da 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
da mỏng mỏng [diện tích >10 cm2]
Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da À Ấn và
510 | 28.0014.0574 da dày dày [diện tích >10 cm2] 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
511 |28.0287.0574 | Phâu thuật ghớp mảnh da dương vật | Phâu thuật ghép mảnh da dương vật bị 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bị lột găng lột găng
Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo À Ẩ và
512 | 28.0304.0574 đạo bằng ghép da tự thân bằng ghép da tự thân 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
513 |28.0305.0574 | Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm | Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm đạo 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
đạo băng vạt có cuông mạch nuôi băng vạt có cuông mạch nuôi
514 | 28.0373.0574 | Phẩu thuậtsửa sẹo co ngón tay băng ¡ Phẩu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
phép da tự thân phép da tự thân
Phẫu thuật tạo hình các khuyết đa | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da À Ẩ và
515 |28.038§5.0574 vùng đùi bằng ghép đa tự thân vùng đùi bằng ghép đa tự thân 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
516 | 2803860524 Phâu thuật tạo hình các khuyết da | Phâu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
vùng khoeo bằng ghép da tự thân
vùng khoeo bằng ghép da tự thân
50
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da
517 |28.0387.0574 vùng cẳng bằng ghép đa tự thân vùng cẳng bằng ghép đa tự thân 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
518 |03.1615.0575 Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi | Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi do 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
do sẹo SẹO
519 |03.1648.0575 | Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập 2.583.600 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
520 | 03.3783.0575 Phẫu thuật điêu trị tách bàn chân | Phâu thuật điều trị tách bàn chân (càng 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
(cảng cua) cua)
521 03.3824.0575 lều dày toàn bộ, diện tích dưới 10 Màu dày toàn bộ, diện tích dưới 10 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Ghép da tự thân bằng mảnh da dài , ˆ- bš , °
522 |070222.0575 | mỏng trên người bệnh đái tháo | CHẾP da tự Tà li na dại 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
đường mỏng trên người bệnh đái tháo đường
523 10.0850.0575 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật dính Phâu thuật tạo hình điều trị tật dính 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ngón tay ngón tay
524 | 10.0961.0575 lu thuật vá da diện tích từ 5-1 | phău thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
525 | 14.0129.0575 Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi | Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi do 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
do sẹo SẹO
526 | 14.0173.0575 | Ghép da dị loại Ghép da dỊ loại 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Ấn chuật điều mẻ đo đầu đất còi | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời
527 | 28.0008.0575 | Phầu thuật điều trị da đầu đứt rời | Lhệng sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện 2.583.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
không sử dụng kỹ thuật vi phâu „
tích >10 cm2]
528 | 28.0013.0575 | T8o hình khuyết da đầu băng ghép | Tạo hình khuyết da đầu băng ghép da 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
da mỏng mỏng [diện tích >10 cm2]
Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da À Ấn và
529 |28.0014.0575 da dày dày [diện tích >10 cm2] 2.583.600 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
530 | 28.0066.0575 Phâu thuật ghép da tự thân vùng mi | Phầu thuật ghép da tự thân vùng mi 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
mắt
mắt
s1
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ
531 |28.01080575 |jx.... 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lô mũi mũi
532 |2§/0111.0575 Phâu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vết | Phâu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vêt 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
thương môi thương môi
Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo À Ẩ và
533 | 28.0304.0575 đạo bằng ghép da tự thân bằng ghép da tự thân 2.583.600 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
534 | 03.3083.0576 Sân lọc, khâu vớt thương rách đã | Cứt 1c khâu vết thương rách da đầu 2.149.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
535 | 10.0954.0576 | Phẩu thuật vệt thương phân mềm | Phẫu thuật vất thương phân mẻm đơn 2.149.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
đơn giản/rách da đầu giản/rách da đâu
Phẫu thuật điều trị vết thương phần Phẫu thuật điều trị vết thương phần ‹ -
536 | 16.0295.0576 | mêm vùng hàm mặt có thiêu hông | mềm vùng hàm mặt có thiêu hông tô 2.149.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
tô chức chức
537 |280161.0576 | Phầu thuật khâu đơn giản vớt ¡ Phẩu thuật khâu đơn giản vết thương 2.149.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
thương vùng mặt cô vùng mặt cỗ
Phẫu thuật vét thương phần mềm Ặ Ar Ân mÀm xà
538 | 28.0162.0576. | vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ | } nâu thuật vét thương phân mêm vùng 2.149.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
chức hàm mặt không thiêu hông tô chức
539 |280288.0576 | Phẩu thuật điều trị với thương | Phẫu thuật điều trị vớt thương dương 2.149.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
dương vật vật
540 | 03.3691.0577 | Phẩu thuật bản tay cập cứu có tôn ¡ Phẩu thuật bàn tay cập cứu có tôn 4.304.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
thương phức tạp thương phức tạp
541L | 0336920577 . thuật bàn tay, chỉnh hình phức . thuật bàn tay, chỉnh hình phức 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn À Ấn và
542. |03.3774.0577 nắn chỉnh có định tạm thời chỉnh cố định tạm thời 4.304.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
543 |03.3793.0577 | Cất lọc vớt thương gẫy xương hở, ¡ Cắt lọc vệt thương gãy xương hở, năn 4.304.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
nắn chỉnh cố định tạm thời
chỉnh cố định tạm thời
52
Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức
Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp,
544 | 03.3800.0577 tạp, sâu, rộng sau chắn thương sâu, rộng sau chấn thương 4.304.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
545 | 10.0001.0577 Phâu thuật xử lý vêt thương da đâu Phâu thuật xử lý vết thương da đâu 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
phức tạp phức tạp
546 | 10.0572.0577 | Phâu thuật cất lọc, xử lý vết thương | Phâu thuật cất lọc, xử lý vết thương 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tâng sinh môn phức tạp tâng sinh môn phức tạp
547 | 10.0807.0577 | Phẩu thuật thương tích phân mêm | Phẫu thuật thương tích phân mẻm các 4.304.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
các cơ quan vận động cơ quan vận động
548 | 10.0808.0577 | Phâu thuật dập nát phân mềm các | Phâu thuật dập nát phân mêm các cơ 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ quan vận động quan vận động
Phẫu thuật vết. thương phần mềm Phẫu thuật vết thương phần mềm tồn ‹ -
549 |10.0812.0577 | tôn thương thân kinh giữa, thân | thương thân kinh giữa, thân kinh trụ, 4.304.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
kinh trụ, thân kinh quay thân kinh quay
550 | 10.0861.0577 | Thương tích bản tay phức tạp Thương tích bàn tay phức tạp 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
551 10.0955.0577 Phâu thuật vêt thương phân mêm | Phâu thuật vêt thương phân mêm phức 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
phức tạp tạp
552 | 12.0402.0577 . thuật cất u thành ngực phỨc | bhấu thuật cắt u thành ngực phức tạp 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
553 | 10.0940.0579 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ 6.3490.400 | Chưa bao gồm mạch nhân
tạo, thuôc và oxy
554 | 12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
di căn âm đạo căn âm đạo
555 | 13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
di căn âm đạo căn âm đạo
556 12.0254.0592 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung 3.387.300 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
ung thư thư
557 12.0304.0592 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai 3.387.300 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bên
bên
33
558 | 13.0176.0592 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.387.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
559 | 12.0305.0593 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
560 | 13.0177.0593. | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt cô tử cung trên người bệnh đã | „;¿, .:„„ ^ Xi bẠ # ~Ậ
56L |130117.0595 | mổ cất tử cung bán phần đường | Côt CÔ tử cùng trên người bệnh đã mỏ 3.767.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bụng cắt tử cung bán phân đường bụng
Cất cô tử cung trên người bệnh đã | „., :.. R NA ~Ä
562_ | 13.0118.0595 | mô cắt tử cung bán phần đường âm ca có tử con trên người bệnh đã mô 3.767.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
đao cắt tử cung bán phân đường âm đạo
563 | 03.2733.0597 | Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 1.716.500 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
564 | 12.0306.0597 | Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 1.716.500 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
565_ | 13.0147.0597 | Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 1.716.500 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt u tiêu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buông ‹ -
566 | 03.2721.0598 | buông trứng (o, dính, căm sâu trong | trứng to, dính, cắm sâu trong tiêu 5.932.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
tiêu khung khung
567 |12/0255.0598 | Phẩu thuật lây dây chăng rộng, u ¡ Phẩu thuật lây dây chăng rộng, u đầy 5.932.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
đáy chậu, u tiêu khung chậu, u tiêu khung
Cắt u tiêu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buông ‹ -
568. | 12.0295.0598 | buông trứng to, dính, căm sâu trong | trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu 5.932.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
lêu khung khung
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, | Cắtu tiểu khung thuộc tử cung, buồng
569 | 13.0061.0598 | buông trứng to, dính, căm sâu trong | trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu 5.932.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
lêu khung khung
570 | 13.0100.0610. | Đặt mảnh ghớp tông hợp điêu trị sa | Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa 5.350.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ạng vùng chậu ạng vùng chậu
57I |03.2255.0616 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò 3.636.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lêt niệu- sinh dục
lêt niệu- sinh dục
54
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò
572 | 13.0120.0616 tiết niệu - sinh dục tiết niệu - sinh dục 3.636.100 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
573 | 13.0044.0621 _— cất thai nhỉ trong ngôi Hủy thai: cắt thai nhỉ trong ngôi ngang 1.990.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
574 | 03.2263.0624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
575 | 10.0569.0624 nan thuật điều trị đứt cơ thất hậu | phău thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
576 _ | 10.0570.0624 Miu thuật điều trị đại tiện mất tự Ì phấu thuật điều trị đại tiện mắt tự chủ 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
577 | 13.0149.0624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
578 | 13.0018.0625 | Khâu tử cung do nạo thủng Khâu tử cung do nạo thủng 2.475.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
579 | 03.2247.0627 | Cất cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
580 | 03.2726.0627 | Cất cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
581 13.0140.0627 | Khoét chóp cô tử cung Khoét chóp cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
582 | 13.0141.0627 | Cất cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
583 |10.0698.0628 | Phẩu thuật khâu phục hôi thành | Phẩu thuật khâu phục hôi thành bụng 2.104.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bụng do toác vết mô do toác vêt mô
Làm lại vết mỗ thành bụng (bục, tụ | Làm lại vết mỗ thành bụng (bục, tụ ‹ -
584 | 13.0136.0628 | máu, nhiễm khuân...) sau phâu thuật | máu, nhiễm khuân...) sau phâu thuật 2.104.300 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
sản phụ khoa sản phụ khoa
585 |13/0222.0631 | LÊY đụng cụ tử cung trong ô bụng ¡ Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng qua 2.455.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
qua đường rạch nhỏ đường rạch nhỏ
586 | 13.0224.0631 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.455.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
587 | 13.0240.0631 nà thai + triệt sản qua đường rạch nà thai † triệt sản qua đường rạch 2.455.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
588 | 03.3400.0632 | Lấy máu tụ tầng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 1.959.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
5S
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương
589 | 10.0571.0632 tầng sinh môn đơn giản tầng sinh môn đơn giản 1.959.100 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
s00 | 13.0032.0632 | Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh | Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh 1.959.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
môn môn
søI | 12.0303.0633 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên ¡ Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên 2.945.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bảo nuôi bảo tôn tử cung, bảo nuôi bảo tôn tử cung
592 | 13.0113.0633 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên ¡ Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên 2.945.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bảo nuôi bảo tôn tử cung, bảo nuôi bảo tôn tử cung
593. | 13.0128.0636 | Nội soi buồng tử cung can thiệp Nội soi buồng tử cung can thiệp 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Awa R R x + mm ^c R R R + sỉ LT - -
594 |130129.0636 | Nội soi buông tử cung + sinh thiết | Nội soi buông tử cung + sinh thiết 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
buông tử cung buông tử cung
505 | 13.0130.0636 Nội soi buông tử cung + nạo buông | Nội soi buông tử cung + nạo buông tử 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tử cung cung
596 | 20.0103.0636 | Nội soi buồng tử cung can thiệp Nội soi buồng tử cung can thiệp 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
597 | 13.0127.0637 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán Nội soi buồng tử cung chân đoán 2.421.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
598 | 20.0098.0637 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán Nội soi buồng tử cung chân đoán 2.421.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
509 | 13.0013.0649 Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử | Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử 3.713.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
cung cung
600 | 13.0115.0650 | Phâu thuật bóc khôi lạc nội mạc tử | Phâu thuật bóc khôi lạc nội mạc tử 2.407.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
cung ở tâng sinh môn, thành bụng | cung ở tâng sinh môn, thành bụng
601 | 03.2253.0651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
602 | 13.0110.0651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
603 | 28.0296.0651 | Phẫu thuật cắt bỏ âm vật Phẫu thuật cắt bỏ âm vật 2.177.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
604 13.0017.0652 Phâu thuật cất lọc vêt mô, khâu lại | Phầu thuật cất lọc vệt mô, khâu lại tử 3.576.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tử cung sau mồ lây thai cung sau mồ lây thai
605 | 03.2735.0653 | Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
%6
606 | 12.0267.0653 | Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
607 | 12.0269.0653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú _ | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
608 | 12.0323.0653 | Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
609 13.0170.0653 Cặt ung thư vú tiết kiệm da - tạo | Căt ung thư vú tiệt kiệm da - tạo hình 2.595.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hình ngay ngay
610 | 13.0172.0653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú _ | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
611 | 13.0174.0653 | Cấtu vú lành tính Cắt u vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
612 | 28.0264.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 2.595.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
613 | 28.0265.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
614 | 28.0266.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 2.595.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
615 |280267.0653 Phâu thuật cắt bỏ u tuyên vú lành Phẫu thuật cắt bỏ u tuyên vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tính philoid philoid
6l6 | 12.0289.0654 | Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 3.329.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
617 | 13.0123.0654 | Phẩu thuật cất polyp buông tử cung ¡ Phẩu thuật cất polyp buông tử cung 3.329.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
(đường bụng, đường âm đạo) (đường bụng, đường âm đạo)
618 | 12.0278.0655 | Cất polyp cổ tử cung Cắt polyp cô tử cung 1.535.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
619 | 13.0143.0655 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung 1.535.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
620 13.0111.0656 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.260.800 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
57
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm
621 |13.00670657 a5 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.396.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
622 | 03.2723.0661 | Cấtung thư buồng trứng lan rộng | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng 5.953.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử ‹ „
623 |03.2728.0661 | cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc | cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc 5.953.300 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
nôi lớn nôi lớn
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ | Cắ toàn bộ tử cung, hai phần phụ và ‹ -
624 |12.0297.0661 | và mạc nôi lớn điêu trị ung thư | mạc nôi lớn điêu trị ung thư buông 5.953.300 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
buông trứng trứng
625 | 12.0300.0661 | Cấtung thư buồng trứng lan rộng | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng 5.953.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + ‹ -
626 | 13.0059.0661 | + tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + | tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc 5.953.300 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
mạc nôi lớn nôi lớn
627 | 03.2252.0662 | Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, ¡ Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở 2.212.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
mở thông âm đạo thông âm đạo
628 |03.3595.0662 | Tách màng ngăn âm hộ Tách màng ngăn âm hộ 2.212.300 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
629 | 13.0109.0662 | Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, ¡ Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở 2.212.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
mở thông âm đạo thông âm đạo
630 | 28.0299.0662 | Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo | Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo 2.212.300 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
631 | 03.2257.0663 lon thuật chân thương tầng sinh Í phặ thuật chấn thương tầng sinh môn 3.456.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
632 | 03.3346.0663 Xử trí vêt thương tâng sinh môn | Xử trí vêt thương tâng sinh môn phức 3.456.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
phức tạp
tạp
%8
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh
633 |13.0116.0663 | ân Phẫu thuật chắn thương tầng sinh môn 3.456.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
634 | 13.0101.0666 | Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 3.670.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
- ‹ . - ` . Chưa bao gôm tâm màng
635 13.0134.0667 | Phâu thuật TOT điêu trị són tiêu Phâu thuật TOT điêu trị són tiêu 4.819.700 | nâng hoặc lưới các loại, các
cỡ, thuôc và oxy
- ` - - ` - Chưa bao gôm tâm màng
636 13.0135.0667 | Phâu thuật TVT điêu trị són tiêu Phâu thuật TVT điêu trị són tiêu 4.819.700 | nâng hoặc lưới các loại, các
cỡ, thuôc và oxy
637 | 13.0075.0668 hàng cố khôi viêm dính tiê Í phấu thuật khối viêm dính tiểu khung 2.782.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
638 | 03.2256.0669 Phâu thuật làm lại tầng sinh môn và Phâu thuật làm lại tâng sinh môn và cơ 2.538.800 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ vòng do rách phức tạp vòng do rách phức tạp
639 | 03.2264.0669 ¬ủ lại thành âm đạo, tâng sinh Ì Ị y ]a¡ thành âm đạo, tầng sinh môn 2.538.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn ‹ „
640 | 03.3356.0669 | kiểu overlap trong điều trị đứt cơ | kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng 2.538.800 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
vùng hậu môn) hậu môn)
641 13.0112.0669 Phâu thuật làm lại tầng sinh môn và Phâu thuật làm lại tâng sinh môn và cơ 2.538.800 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
cơ vòng do rách phức tạp vòng do rách phức tạp
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ Phẫu thuật lây thai có kèm các kỹ ‹ -
642 13.0008.0670. | thuật câm máu (thắt động mạch tử | thuật cầm máu (thắt động mạch tử 3.211.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
cung, mũi khâu B-lynch...) cung, mũi khâu B-lynch...)
643 | 13.0007.0671 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.773.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
644 | 13.0002.0672 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2.631.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
Khờn âu lấy thai trên ườn Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có ‹ -
645_ | 13.0006.0673 v h bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, 5.268.900 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
nặng, HIV-AIDS, H5NI, tiêu chảy
Cập...)
HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...)
s9
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có
646 | 13.0003.0674 |, F Bàn R = 3.193.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
có sẹo mô bụng cũ phức tạp sẹo mô bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh Ộ :
647 13.0004.0675 mặc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, mặc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, 3.578.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
huyệt học, nội tiết...) huyệt học, nội tiết...)
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản Ộ l
648 13.0005.0675 khoa (rau tiên đạo, rau bong non, | khoa (rau tiên đạo, rau bong non, tiên 3.578.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
tiên sản giật, sản giật...) sản giật, sản giật...)
649 | 13.0001.0676 Phâu thuật lây thai và cắt tử cung Phâu thuật lây thai và cắt tử cung trong 7.223.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong rau cài răng lược rau cải răng lược
650 | 13.0103.0677 | Phẫu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 2.495.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
651 13.0104.0677 | Phẫu thuật Labhart Phẫu thuật Labhart 2.495.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
652 | 13.0102.0678 | Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 3.504.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
653 | 13.0071.0679 cung thuật mở bụng bóc u xơ tử Í bhặU thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 2.872.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
654 | 03.2249.0681 | Phầu thuật mở bụng cất tử cung | Phẫu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hoàn toàn toàn
655 | 03.2725.0681 | Cất toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
656 | 12.0291.0681 | Cất toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
657 | 13.0068.0681 | Phâu thuật mở bụng cất tử cung | Phâu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hoàn toàn toàn
658 | 13.0069.0681 | Phâu thuật mở bụng cất tử cung | Phâu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hoàn toàn cả khôi toàn cả khôi
659 | 13.0070.0681 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung bán Phâu thuật mở bụng cắt tử cung bán 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
phân phân
660 | 12.0292.0682 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + 5.879.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
+ vét hạch chậu
vét hạch chậu
60
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn
661 13.0056.0682 hoàn toàn và vét hạch chậu toàn và vét hạch chậu 5.879.900 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
662 | 03.2729.0683 | Cắt u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
663 | 03.2730.0683 | Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
664 | 03.2731.0683 | Cắtu nang buồng trứng và phần phụ | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
665 | 03.2732.0683 | Phẩu thuật mở bụng cất u buông ¡ Phẩu thuật mở bụng cất u buông trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng hoặc cắt phân phụ hoặc cắt phân phụ
666 | 03.3391.0683 | Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ À Ấn và
667 | 12.0276.0683 trong điểu trị ung thư vú trong điều trị ung thư vú 2.651.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
668 | 12.0280.0683 | Cất u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
669 | 12.0281.0683 | Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
670_ | 12.0283.0683 | Cắtu nang buồng trứng và phần phụ | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
671 |12.0284.0683 | Phẩu thuật mở bụng cất u buông ¡ Phẩu thuật mở bụng cất u buông trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng hoặc cắt phân phụ hoặc cắt phân phụ
Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc ‹ -
672 | 12.0299.0683 | cắt buông trứng trên người bệnh có | cắt buông trứng trên người bệnh có 2.651.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
thai thai
673 | 130072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông | Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng 2.651.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trứng hoặc cắt phần phụ
hoặc cắt phần phụ
61
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không
674 | 13.0092.0683 không có choáng có choáng 2.651.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi À Xa
675 | 13.0095.0684 trúng, nỗi lại vòi trứng trúng, nỗi lại vòi trứng 4.428.500 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí À Ẩ và
676 | 03.2248.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí À Ẩ và
677 | 13.0132.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm Phẫu t huật mở bụng xử trí viêm phúc ‹ „
678 |03.2254.0686 | phúc mạc tiêu khung, viêm phân | mạc tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ 3.888.600 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
phụ, ứ mủ vòi trứng VÒI trứng
679_ | 03.3328.0686 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 3.888.600 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
680 | 03.3386.0686 Phâu thuật điều trị viêm phúc mạc Phâu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên 3.888.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tiên phát phát
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm Phẫu t huật mở bụng xử trí viêm phúc ‹ -
681 13.0074.0686 | phúc mạc tiêu khung, viêm phân | mạc tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ 3.888.600 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
phụ, ứ mủ vòi trứng VÒI trứng
682 | 13.0121.0688 | Phâuthuậtnội soi buông tử cung cất | Phâu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
nhân xơ tử cung dưới niêm mạc nhân xơ tử cung dưới niêm mạc
683 | 1301220688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cất | Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
polyp buông tử cung polyp buông tử cung
684 | 13.0124.0688 Phâu thuật nội soi buông tử cung | Phâu thuật nội soi buông tử cung tách 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tách dính buông tử cung
dính buông tử cung
62
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt
685 |13.0125.0688 |, Bên , SP 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
vách ngăn tử cung vách ngăn tử cung
686 | 13.0126.0688 | Phâu thuật nội soi buông tử cung | Phâu thuật nội soi buông tử cụng lây 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lây dị vật buông tử cung đị vật buông tử cung
687 | 2704220688 Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt | Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
polyp polyp
688 |27.0423/0688 châu thuật nội soi buông tử cung cắt cuầu thuật nội soi buông tử cung cắt u 5.155.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
689 | 27.0424.0688 | Phẩuthuậtnộisoi buông tử cung cát ¡ Phầu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
dính buông tử cung dính buông tử cung
690 | 27.0425.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
vách ngăn vách ngăn
691 | 0327240703 Phâu thuật Second Look trong ung Phâu thuật Second Look trong ung thư 3.668.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hư buông trứng buông trứng
692 | 12.0301.0703 Phâu thuật second-look trong ung Phâu thuật second-look trong ung thư 3.668.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hư buông trứng buông trứng
693 | 13.0060.0703 Phâu thuật second-look trong ung Phâu thuật second-look trong ung thư 3.668.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hư buông trứng buông trứng
694 | 03.2250.0704 Phâu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kêt 5.840.100 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
kêt hợp đường dưới) hợp đường dưới)
695 13.0107.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phâu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kêt 5.840.100 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
kết hợp đường dưới)
hợp đường dưới)
63
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do đị dạng
696 | 03.2251.0705 dạng (đường đưới) (đường dưới) 3.501.900 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy
697 |03.3556.0705 | Tạo hình âm đạo Tạo hình âm đạo 3.501.900 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
698 |03.3559.070s | Lao hình âm đạo, ghép da trên | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn 3.501.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
khuôn nong nong
699_ |03.3566.0705 | Tạo hình âm đạo bằng ruột Tạo hình âm đạo bằng ruột 3.501.900 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
700 |13.0108.070s | Phâu thuật tạo hình âm đạo do dị | Phâu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng 3.501.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
dạng (đường dưới) (đường dưới)
701 |28/0312.070s | Phâu thuật tạo hình âm đạo trong | Phâu thuật tạo hình âm đạo trong 3.501.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
lưỡng giới lưỡng giới
702 |13.0106.0706 | Phẩu thuật tạo hình tử cung [Phẩu thuật tạo hình tử cung 4.365.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
(Strassman, Jones) (Strassman, Jones)
703 |13.0011.0707 | Phâu thuật thất động mạch hạ vị | Phâu thuật thất động mạch hạ vị trong 3.783.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong câp cứu sản phụ khoa câp cứu sản phụ khoa
704 | 13.0012.0708 | Phâu thuật thất động mạch tử cung | Phâu thuật thất động mạch tử cung 2.751.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
trong câp cứu sản phụ khoa trong câp cứu sản phụ khoa
705 | 13.0098.0709. | Phâu thuật treo bàng quang và trực | Phâu thuật treo bảng quang và trực 3.780.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tràng sau mô sa sinh dục tràng sau mô sa sinh dục
706 10.0305.0710. | Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 2.433.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
707 | 13.0105.0710 | Phẫu thuật treo tử cung Phẫu thuật treo tử cung 2.433.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
108 12.0293.0711 Phâu thuật Wertheim-Meig điêu trị | Phầu thuật Wertheim-Meig điêu trị 5.263.300 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
ung thư cô tử cung ung thư cô tử cung
709 | 13.0062.0711 | Phâu thuật Wenthcim (cất tử cung | Phẫu thuật Wertheim (cất tử cung tận 5.263.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
tận gôc + vét hạch) gôc + vét hạch)
710 | 03.2205.0955 Phâu thuật dân lưu áp xe quanh thực | Phâu thuật dân lưu áp xe quanh thực 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
quản
quản
64
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản
Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có
711 | 15.0180.0955 |, 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
có sfent Sfent
712 | 15.0181.0955. | Phẩu thuật nong hẹp thanh khí quản | Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
không có stent không có stent
713 | 15.0290.0955 cuầu thuật mở cạnh cô dân lưu áp Í phấ thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
714 15.0300.0955 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ 1.570.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị vật (dị | Phẫu thuật mở cạnh cỗ lây đị vật (dị À Ẩ và
715 | 15.0391.0955 vật thực quản, hỏa khí...) vật thực quản, hỏa khí...) 1.570.700 | _ Chưa bao gôm thuôc và oxy
716 15.0090.0956 | Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 3.634.300 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
717 | 15.0292.0957 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 2.910.400 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
718 15.0064.0960 Phẫu thuật nội SỐI: thắt/đốt động Phẫu thuật nội soi thắt/đốt động mạch 2.033.900 Chưa bao gồm mũi Hummer
mạch bướm khâu cái bướm khâu cái và tay cắt, thuôc và oxy
719 15.0068.0960 Phâu thuật nội soi thất động mạch Phâu thuật nội soi thắt động mạch 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer
sảng sảng và tay cắt, thuôc và oxy
720_ | 15.0097.0960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.033.o0 | Chưa bao gồm mũi Hummer
và tay cắt, thuôc và oxy
- ` - ` Đã bao gôm chi phí mũi
721 15.0035.0971 | Phâu thuật vá nhĩ băng nội soi Phâu thuật vá nhĩ băng nội soi 2.976.800 | khoan. Chưa bao gôm thuôc
Và Oxy
- - Đã bao gôm chi phí mũi
722 15.0036.0971 | Phâu thuật tạo hình màng nhĩ Phâu thuật tạo hình màng nhĩ 2.976.800 | khoan. Chưa bao gôm thuôc
Vẳ OXy
„ - Đã bao gôm chi phí mũi
723 | 15.0048.0971 | Đặt ông thông khí màng nhĩ Đặt ông thông khí màng nhĩ 2.976.800 | khoan. Chưa bao gôm thuôc
Vẳ OXy
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí Đã bao gôm chỉ Nu hí mũi
724 | 15.0049.0971 gHAC gL QHả tong na. gL 0H tong 2.976.800 | khoan. Chưa bao gồm thuốc
mảng nhĩ
mảng nhĩ
Và Oxy
65
Đã bao gôm chi phí mũi
725 | 03.2104.0997 | Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 3.204.200 | khoan. Chưa bao gôm thuôc
Và Oxy
Chỉnh hình tai giữa không tái tạo | Chỉnh hình tai giữa không tái tạo Đã bao gồm chỉ phí mài
726 | 15.0032.0997 P Đ giun 8 P ỹ k : 3.204.200 | khoan. Chưa bao gồm thuốc
chuôi xương con chuôi xương con R
Và 0XYy
‹ ‹ Đã bao gôm chi phí mũi
727 | 15.0034.0997 | Vá nhĩ đơn thuân Vá nhĩ đơn thuân 3.204.200 | khoan. Chưa bao gôm thuôc
Và Oxy
728 | 03.2064.1079. | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
729 | 16.0294.1079. | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
730 16.0348.1089 | Phẫu thuật tháo Tp, VÍt Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ hai bên] 2.665.100 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
731 | 16.0348.1090. | Phẫu thuật tháo nẹp, vít dài] thuật tháo nẹp, vít [xương lôi 2.663.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
732 16.0348.1091 | Phẫu thuật tháo Tp, VÍt Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ một bên] 2.423.300 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy
733 |28.0352.10o | Rútnẹp vít và các dụng cụ khác sau | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau 2.423.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
phâu thuật phâu thuật
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn À Ẩ và
734. | 11.0158.1112 tính bằng đao thủy lực tính bằng đao thủy lực 2.951.300 | Chưa bao gôm thuốc và oxy
735 | 11.0104.1113 | Cất sẹo ghép da mảnh trung bình Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 2.906.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
736 | 04.0035.1114 Phâu thuật chỉnh. hình cặt bỏ sẹo | Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu 2.380.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
xâu do lao hạch cô do lao hạch cô
237 | 0400361114 Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo | Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu 2.389.900 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
xâu do lao thành ngực do lao thành ngực
238 | 0400371114 Phâu thuật chỉnh hình cất bỏ sẹo | Phầu thuật chỉnh hình cất bỏ sẹo xâu 2.389.900 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
xâu do lao các khớp ngoại biên do lao các khớp ngoại biên
739 | 11.0103.1114 | Cắt sẹo khâu kín Cắt sẹo khâu kín 2.389.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
66
Ghép da đồng loại dưới 10% điện
Ghép da đồng loại dưới 10% điện tích
740_ | 11.0056.1119 tích cơ thể cơ thể 1.311.100 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
T41 03.2983.1135 Phâu thuật đặt túi giãn da các cỡ Phâu thuật đặt túi giãn da các cỡ điêu 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
điêu trị sẹo bỏng, trị sẹo bỏng
742 |11.0106.113s | KỸ thuật đặt túi giần da điều trị sẹo | Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bỏng bỏng
Phẫu thuật cắt sẹo, lây bỏ túi giãn Phẫu thuật cắt sẹo, lây bỏ túi giãn da, À Ẩ và
743 | 11.0107.1135 da, tạo hình ổ khuyết tạo hình ổ khuyết 3.103.400 | Chưa bao gôm thuôc và oxy
744 | 28.0021.1135 iu thuật đặt túi giãn da vùng đã Í phầu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
745 | 28.0023.1135 iu thuật tạo vạt giãn da vùng đã | phật thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
246 | 28.0024.1135 iu thuật giãn da câp tính vùng da iu thuật giãn da câp tính vùng da 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
747 | 28.0104.1135 | Phâu thuật đặt túi giãn da cho tạo | Phâu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hình tháp mũi tháp mũi
748 | 28.0105.1135 | Phâu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo | Phâu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
hình tháp mũi hình tháp mũi
740 | 28.0259.1135 | Phâu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng | Phâu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
kỹ thuật giãn da kỹ thuật giãn da
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần z R › Ấr BẦ¬ À
750 | 28.0273.1135 | mềm thành ngực, bụng bằng vạt Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân mem 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
v. thành ngực, bụng băng vạt giãn da
giãn da
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu | Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiêu Chưa bao gồm bộ kít tách
71 11.0169.1138 cầu điều trị vết thương mạn tính cầu điều trị vết thương mạn tính 3.333.000 huyết tương, thuốc và oxy
752 11.0075.1143 Phâu thuật khoan đục xương, lây bỏ | Phâu thuật khoan đục xương, lây bỏ 2.850.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
xương chết trong điều trị bỏng sâu
xương chết trong điều trị bỏng sâu
67
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong
753 | 11.0076.1143 |trong điều trị bỏng sâu có tổn | điều trị bỏng sâu có tổn thương xương 2.850.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
thương xương sọ SỌ
754 |070219.1144 | Nạo xương viêm trên người bệnh | Nạo xương viêm trên người bệnh đái 2.092.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
đái tháo đường tháo đường
755 |070220.1144 | [háo khớp ngón chân trên người ¡ Tháo khớp ngón chân trên người bệnh 2.092.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy
bệnh đái tháo đường đái tháo đường
156 11.0159.1144 Cắt lọc hoại tử ô loét vêt thương Cất lọc hoại tử ô loét vết thương mạn 2.092.800 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy
mạn tính tính
751 11.0161.1144 Phâu thuật cắt đáy ô loét mạn tính, Phâu thuật cắt đáy ô loét mạn tính, 2.092.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy
khâu kín khâu kín
Phẫu thuật đặt Port động/nh mạch z ¬- + H À À :A
758 | 03.3219.1187. | để tiêm truyền hóa chất điều trị ung | P hầu thuật đặt Port động tĩnh mạch đẻ 1.029.600 | Chưa bao gồm buông tiêm
thư tiêm truyền hóa chât điêu trị ung thư truyền, thuộc và oxy
¬ À „ ¬. À N Chưa bao gồm buồng tiêm
759_ | 12.0448.1187 | Đặt buông tiêm truyền dưới da Đặt buông tiêm truyện dưới da 1.029.600 R £
truyền, thuộc và oxy
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/2/34_2024_nq_hdnd_040225105706.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-342024nqhdnd-387353-d1/uploaded/vietlawfile/2025/2/34_2024_nq_hdnd_040225105706.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 387353,
"DocName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bãi bỏ Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "34/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-12-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh",
"SignerName": "Nguyễn Thị Lệ",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-02-04T10:25:06.497",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 52925,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2010-06-08T00:00:00",
"EffectDate": "2010-10-14T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 116243,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-08-07T00:00:00",
"EffectDate": "2017-09-25T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 342774,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2024-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 387353,
"DocName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bãi bỏ Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "34/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-12-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh",
"SignerName": "Nguyễn Thị Lệ",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2025-02-04T10:25:06.497",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 52925,
"DocName": "Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2010-06-08T00:00:00",
"EffectDate": "2010-10-14T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 116243,
"DocName": "Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-08-07T00:00:00",
"EffectDate": "2017-09-25T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 342774,
"DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-05-25T00:00:00",
"EffectDate": "2024-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bãi bỏ Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 387,353 |
SAO Y; HỘI ĐÓNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINHI; Thời gian ký: 2024-12-17T14:24:201+07:00
HỘI ĐỒNG NHÂN DẪN __ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 5H /2024NQ-HĐND Thành phố Hà Chí Minh, ngàpM4 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYÉT
bãi bỏ Nghị quyết số 47/2006/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2006 của Hội
đồng nhần dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với
người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
KHÓA X KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật súa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chúc Chính phủ và Luật TỔ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bán quy phạm pháp luật, Nghị định số 134/ 2020/NĐ-CP ngày 3l tháng 12
năm 2020 của Chính phú sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một
số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản q10 phạm pháp luật, Nghị
định số 59/2024/NĐ- CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 về sửa đổi, bồ Sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phu quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật đã được sửa đồi, bỏ sung một số điều theo Nghị định số
154/2020NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Xét Tờ trình só 7632/TT:-UBND ngày 28 tháng I1 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố, Báo cáo thẩm tra số 1312/BC-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội động nhân dân Thành phó, ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đẳng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỗ toàn bộ Nghị quyết
Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách
đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phô Hồ Chí Minh Khóa X
Kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày l l tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày 21 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
Ề Ủy ban Thường vụ Quốc hội: TS l
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội:
- Cục kiêm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp:
- Thường trực Thành ủy TP.HCM;
- Thường trực Hội đẳng nhân dân TP.HCM:
- Các Ban cua Hội dồng nhân dân TP.HCM:
- Ủy ban nhân dân TP.HCM:
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam TP.HCM:
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.HCM:
- Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM:
- Văn phòng Thành ủy TP.HCM:
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM:
- Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM:
- Các sở, ban, ngành TP.HCM:
- HĐND-UBND-UB MTTQ TP Thủ Đức. 05 huyện:
- UBND-UBMTTQVN các quận:
- Trung tâm Công báo TP.HCM;
- Lưu: VT, (PCTHĐND-T.Duyên).
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/17_2024_nq_hdnd_201224113246.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172024nqhdnd-380849-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/17_2024_nq_hdnd_201224113246.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 380849,
"DocName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-11T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau",
"SignerName": "Nguyễn Tiến Hải",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-12-20T11:27:51.56",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 255185,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-10T00:00:00",
"EffectDate": "2023-08-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 286671,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 27/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-29T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 380849,
"DocName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-11T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau",
"SignerName": "Nguyễn Tiến Hải",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-12-20T11:27:51.56",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 255185,
"DocName": "Nghị định 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-10T00:00:00",
"EffectDate": "2023-08-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 286671,
"DocName": "Thông tư 27/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-29T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 380,849 |
SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU; Thời gian ký: 17/12/2024 16:13:42 +07:00
HỌI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH CÀ MAU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 4+ /2024/NQ-HĐND Cà Mau, ngày AÁ tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYÉT
Quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm
trên địa bàn tỉnh Cà Mau
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật TỔ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1] năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị ãịnh số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính
phú quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách
ở cắp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y
tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản;
Xét Tờ trình sô 233/TTr-UBND ngày 29 tháng I1 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau về dự thảo Nghị quyết quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân
viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số
225/BC-HĐND ngày 29 tháng I1 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh tại k} họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị quyết này quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp,
khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Nghị quyết không áp dụng đối với cộng tác viên của các chương trình, dự
án y tê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nhân viên y tế ấp, khóm.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, chỉ trả chế độ hỗ
trợ hàng tháng đối với Nhân viên y tế ấp, khóm.
Điều 3. Mức chỉ hỗ trợ
1. Mức chi hỗ trợ 0,5 lần mức lương cơ sở/người/tháng áp dụng đối với Nhân
viên y tế ấp thuộc các xã khu vực III; xã vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo; ấp
đặc biệt khó khăn theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2. Mức chi hỗ trợ 0,3 lần mức lương cơ sở/người/tháng áp dụng đối với Nhân
viên y tế ấp, khóm tại các xã, phường, thị trần không thuộc khoản 1 Điều này.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện theo quy định phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành và
được bồ trí trong dự toán hàng năm.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ
17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
01 năm 2025./z4⁄-
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Y tê (Vụ Pháp chế);
- Kiểm toán nhà nước Khu vực V;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh: Nguyễn Tiến Hải
- Các sở, ban, ngành câp tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/24_2024_nq_hdnd_171224163236.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-242024nqhdnd-380306-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/24_2024_nq_hdnd_171224163236.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 380306,
"DocName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "24/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-06T00:00:00",
"EffectDate": "2024-12-16T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng",
"SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-12-17T16:32:08.117",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 197678,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-01-25T00:00:00",
"EffectDate": "2021-03-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 9,
"EffectStatusName": "Đã đính chính lại"
},
{
"DocId": 163205,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 27-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-05-21T00:00:00",
"EffectDate": "2018-05-21T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 265334,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 56/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-08-18T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-06T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 2
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 380306,
"DocName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "24/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-12-06T00:00:00",
"EffectDate": "2024-12-16T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng",
"SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-12-17T16:32:08.117",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 197678,
"DocName": "Thông tư 02/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-01-25T00:00:00",
"EffectDate": "2021-03-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 9,
"EffectStatusName": "Đã đính chính lại"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 2,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 163205,
"DocName": "Nghị quyết 27-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-05-21T00:00:00",
"EffectDate": "2018-05-21T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 265334,
"DocName": "Thông tư 56/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-08-18T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-06T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 380,306 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 24/2024/NQ-HĐND Sóc Trăng, ngày 06 tháng l2 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
Ban hành Quy định nội dung, mức chỉ thực hiện
Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ
thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đối, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Ÿ tê quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng dự thảo Nghị quyết ban hành quy định nội dung, mức
chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thấm tra của Ban văn hóa - xã hội
của Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biếu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định nội dung, mức chỉ
thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Điều khoản thi hành
__ 1, Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tô chức triển khai thực hiện Nghị
quyết theo quy định pháp luật.
_ 2. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được
dân chiêu đê áp dụng tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyêt này được sửa
đôi, bô sung, thay thê thì áp dụng theo các văn bản sửa đôi, bô sung, thay thê đó.
3. Các khoản chi ngoài lương của cán bộ, công chức, viên chức có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước quy định tại Quy định kèm theo Nghị quyết
này được áp dụng cho đến khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết
số 27-NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp
hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, Tô đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ
thường xuyên giám sát việc triên khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X,
Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày
16 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- ĐBQH đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó;
- Công báo tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT.
Hồ Thị Cắm Đào
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
Nội dung, mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
chuyền thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định nội dung, mức chỉ thực hiện Chương trình mục
tiêu Y tế - Dân sô chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tính Sóc
Trăng (bao gồm nội dung và mức chi để thực hiện một số hoạt động thuộc
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số lồng ghép vào các Chương trình mục tiêu
quốc gia nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Chương
trình mục tiêu quốc gia và phủ hợp với điều kiện thực tiễn tại tỉnh).
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện Chương trình mục tiêu Y
tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Chương II
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHUNG
Điều 2. Chỉ mua thuốc, mẫu thực phẩm, phương tiện tránh thai, thiết
bị y tế, sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao, dụng cụ, vật dụng đặc thù,
trang thiết bị (đào tạo, truyền thông, tin học và quản lý) dùng cho hoạt
động chuyên môn của từng Chương trình, hoạt động tại Quy định này (bao
gôm cả mua phục vụ các lớp đào tạo, tập huấn để học viên thực hành lâm
sàng và tiền lâm sàng (nếu eó))
Mức chi theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp và theo quy định của pháp luật
về đấu thầu.
Điều 3. Chỉ tiêu hủy bơm kim tiêm, thuốc, vắc xin, phương tiện tránh
thai, mẫu bệnh phẩm, vật tư, rác thải y tế độc hại, hóa chất hết hạn sử dụng
(nếu có) thuộc chương trình; tiêu hủy hàng vô chủ là thực phẩm, nguyên
liệu, vật tư, hóa chất sản xuất, chế biến thực phẩm vi phạm pháp luật về an
toàn thực phẩm (bao gồm thực phẩm giả, thực phẩm nhái, thực phẩm kém
chất lượng, thực phẩm không đảm bảo an toàn) phát hiện trong các đợt
kiểm tra, giám sát thuộc chương trình theo quyết định xử lý của cơ quan
nhà nước có thấm quyền
2
1. Mua nhiên liệu, hóa chất, vật tư dùng cho tiêu hủy (nếu có).
2. Thuê kho lưu giữ vật tư, hóa chất, mầm bệnh độc phải thực hiện tiêu hủy.
3. Thuê máy móc, thiết bị phục vụ tiêu hủy (nếu cần thiết).
„ Mức chi quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này căn cứ vào dự toán được
cập có thâm quyên phê duyệt, hợp đồng, hóa đơn, các chứng từ chỉ tiêu hợp
pháp phù hợp với giá thị trường tại thời điêm thực hiện ở địa phương.
4. Chi vận chuyển: thuốc, vắc xin, phương tiện tránh thai, mẫu bệnh
phẩm, thực phẩm, nguyên liệu sản xuất, chế biến thực phẩm; vật tư, hóa chất
phục vụ sản xuất, kinh doanh cần tiêu hủy; trang thiết bị, người tham gia phục
vụ tiêu hủy. Mức chi theo quy định tại Điều 5 Quy định này.
5. Thuê nhân công thực hiện việc tiêu hủy (nếu có): mức chỉ bằng 1,5
mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Trường hợp
phải thuê cơ quan, đơn vị khác thực hiện việc tiêu hủy: mức chị thực hiện theo
hợp đồng, hóa đơn của đơn vị thực hiện tiêu hủy.
Điều 4. Chi sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì định kỳ và hiệu
chỉnh các trang thiết bị, kho bảo quản (thuốc, phương tiện tránh thai, sinh
phẩm, mẫu bệnh phẩm, vật tư, hóa chất) phục vụ hoạt động chuyên môn
của các chương trình, hoạt động tại Quy định này do cấp có thẫm quyền
phê duyệt
Mức chỉ theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp và quy định của pháp luật về
đấu thầu.
Điều 5. Chỉ vận chuyển hàng hóa, mẫu bệnh phẩm, mẫu xét nghiệm
từ nơi lẫy mẫu về cơ sở thực hiện xét nghiệm để phục vụ hoạt động chuyên
môn của từng Chương trình, hoạt động, máy móc, trang thiết bị; chỉ phí đi
lại của cán bộ y tế, dân số, người phục Vụ, cộng tác viên và đối tượng trong
các đợt khám sàng lọc, phát hiện và triển khai các chiến dịch
_ — l, Trường hợp đi lại, vận chuyển bằng các phương tiện công cộng: Mức
hồ trợ theo giá vé phương tiện vận tải công cộng tại địa phương.
2. Trường hợp vận chuyền bằng dịch vụ bưu chính: Mức hỗ trợ theo giá
dịch vụ bưu chính hiện hành.
3. Trường hợp thuê phương tiện đi lại, vận chuyên (nếu cần thiết): Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị quyết định việc thuê phương tiện. Mức chi theo hợp
đồng thuê phương tiện (có tính đến giá vận tải phương tiện khác đang thực hiện
cùng thời điểm tại vùng đó) trong phạm vi đự toán được giao.
4. Trường hợp tự túc phương tiện đi lại, vận chuyển bằng đường bộ (nếu
cần thiết): Mức hỗ trợ bằng 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách địa giới hành
chính và giá xăng tại thời điểm thực hiện hoạt động. Trường hợp vận chuyển
nhiều hàng hóa, trang thiết bị, mẫu bệnh phẩm và con người trên cùng một
phương tiện thì mức thanh toán tối đa không quá mức quy định nêu trên.
3
Điều 6. Chỉ hỗ trợ người cho và lấy mẫu xét nghiệm theo quy định về
chuyên môn y tế để xác định các bệnh thuộc chương trình (riêng đối với
Chương trình Tiêm chủng mở rộng chỉ áp dụng đối với các bệnh: bạch hầu,
ho gà, uốn ván, sới, rubella, viêm gan B, viêm não Nhật Bản, viêm
phổi/viêm màng não mủ do Hib, lao và bại liệt) trong các cuộc điều tra,
thanh tra, kiểm tra, giám sát
1. Chi hỗ trợ người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu (trừ mẫu
dịch não tủy): 7.000 đồng/mẫu.
2. Chi hỗ trợ người lấy mẫu dịch não tủy: 30.000 đồng/mẫu.
3. Chi hỗ trợ người cho mẫu máu tĩnh mạch: 30.000 đồng/mẫu, người cho
mẫu máu mao mạch: 10.000 đồng/mẫu.
Điều 7. Chỉ lấy, bảo quản, vận chuyền, xét nghiệm mẫu phục vụ công
tác kiếm tra, đánh giá, giám sát chuyên môn, hỗ trợ kỹ thuật tại các tuyến
và hướng dẫn thực hiện các hoạt động chuyên môn thuộc chương trình
1. Lấy, bảo quản hoặc mua mẫu xét nghiệm, mẫu phân tích: Mức chỉ lấy
mẫu thực hiện theo Điều 6 Quy định này; việc bảo quản, mua mẫu theo chứng
từ, hóa đơn hợp lệ và phù hợp với giá cả thị trường của địa phương tại thời điểm
lây mẫu.
2. Vận chuyển mẫu phân tích từ nơi lấy mẫu về cơ sở thực hiện xét
nghiệm: Thực hiện theo Điều 5 Quy định này.
3. Chi xét nghiệm, kiểm nghiệm mẫu: Mức chi thực hiện theo giá dịch vụ
y tế của cơ quan có thẩm quyền quy định đối với cơ sở y tế công lập hiện hành.
Đối với dịch vụ xét nghiệm, kiểm nghiệm chuyên từ phí sang cơ chế giá không
thuộc danh mục sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá: Mức chi theo giá của
đơn vị cung cấp dịch vụ.
Điều 8. Chi tổ chức tư vấn, nói chuyện chuyên đề hướng dẫn bệnh
nhân và người nhà bệnh nhân phòng, điều trị, chăm sóc và hỗ trợ tâm lý
cho người bệnh; hỗ trợ tố chức các hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ thực hiện
tư vẫn về nội dung chương trình
1. Trường hợp tư vấn, nói chuyện chuyên đề, hướng dẫn tập trung.
a) Chỉ thủ lao giảng viên, báo cáo viên: Mức chỉ theo quy định tại điểm a
khoản 2 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quy định mức chỉ cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4
b) Chi nước uống cho người tham dự: Mức chi theo quy định tại khoản 3
Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07
tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tô chức chính trị - xã hội, các tô chức hội sử
dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
c) Chỉ thuê địa điểm, hội trường, bàn ghế, trang thiết bị cần thiết (nếu có);
chỉ tài liệu, văn phòng phâm, chỉ khác phục vụ hoạt động tư vấn, nói chuyện
chuyên đề, hướng dẫn tập trung: Thực hiện theo quy định tại điểm ¡ khoản 2
Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
2. Trường hợp đi tư vẫn, hướng dẫn tại cộng đồng.
a) Hỗ trợ chi phí đi lại cho người tư vấn: Mức chỉ theo quy định tại Nghị
quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng.
b) Hỗ trợ tiền công tư vấn cho người tư vấn: 15.000 đồng/người được tư
vân/lân tư vân, tôi đa 300.000 đông/người tư vân/tháng.
Điều 9. Chỉ tố chức khám sàng lọc, sàng lọc phát hiện, quản lý sàng
lọc, chiến dịch và khám lưu động tại cộng đồng đối với các bệnh, các hoạt
động thuộc các chương trình, hoạt động tại Quy định này (bao gồm cả lồng
ghép khám bệnh, chữa bệnh với khắc phục hậu quả thiên tai và củng cô
quôc phòng, an nỉnh trên địa bàn thuộc phạm vỉ Chương trình quân dân y
kết hợp. Riêng đối với Chương trình Tiêm chủng mở rộng chỉ thực hiện đối
với các bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, sới, rubella, viêm gan B, viêm não
Nhật Bản, viêm phối/viêm màng não mủ do Hib, thương hàn, lao, bại liệt)
(sau đây viết tắt là khám sàng lọc)
1. Chi phí xét nghiệm, thủ thuật lẫy bệnh phẩm sinh thiết, làm tiêu bản mô
bệnh học và các dịch vụ kỹ thuật y tế kháctheo chuyên môn y tế (nếu có).
Mức chi thực hiện theo giá dịch vụ y tế của cơ quan có thâm quyền quy
định đôi với cơ sở y tê công lập hiện hành.
2. Chỉ hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác khám sàng lọc
ngoài chê độ công tác phí hiện hành
a) Trường hợp là người đang hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân
sách nhà nước:
Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y sỹ, y tá, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): Mức hỗ trợ là 125.000 đồng/người/
ngày khi thực hiện tại xã đặc biệt khó khăn theo Quyêt định của Thủ tướng
Chính Phủ (sau đây viết tắt là xã ĐBKK); 90.000 đồng/người/ngày khi thực hiện
tại các xã còn lại;
5
Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: Mức hỗ trợ
65.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã ĐBKK; 40.000 đông/người/ngày
khi thực hiện tại các xã còn lại.
b) Trường hợp là người không hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân
sách nhà nước:
__ Người trực tiếp khám, xét nghiệm: Mức hỗ trợ bằng 1,3 lần mức lương tối
thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi thiêu vùng đôi
với người lao động làm việc theo hợp đông lao động;
Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc (bao gồm cộng
tác viên nêu có): Mức hỗ trợ băng mức lương tôi thiêu vùng (tính theo ngày) do
Chính phủ quy định mức lương tôi thiêu vùng đôi với người lao động làm việc
theo hợp đồng lao động.
3. Chi thuê địa điểm, bàn, ghế, phông, bạt (nếu có), thanh toán tiền nhiên
liệu, điện, nước, vật tư y tê phục vụ công tác khám sàng lọc: Mức chi theo thực
tê phát sinh trên cơ sở hóa đơn và chứng từ chi tiêu hợp pháp.
Thời gian thực hiện một đợt khám tại một cụm khám và số lượng đối
tượng khám tôi thiêu/ngày theo quy định về chuyên môn của Bộ Y tê;
Người tham gia khám sảng lọc chỉ được hưởng 01 mức hỗ trợ theo quy
định tại Điêu này hoặc theo quy định về nội dung chi đặc thù của hoạt động,
chương trình tại Quy định này (nêu có).
4. Nội dung và mức chi quy định tại khoản 1, 2, và 3 Điều này được thực
hiện khi có kê hoạch và dự toán chi được câp thâm quyên phê duyệt thực hiện.
Điều 10. Chỉ hỗ trợ cộng tác viên y tế, dân số tại xã, phường, thị trấn
1. Mức hỗ trợ cộng tác viên y tế
__ 8) Đối với xã, phường, thị trấn trọng điểm, xã ĐBKK: 200.000
đông/ngườ/tháng.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/người/tháng.
Trường hợp cộng tác viên phụ trách nhiều chương trình, hoạt động thì 01
chương trình, hoạt động tăng thêm, cộng tác viên được hỗ trợ thêm 50.000
đồng/tháng. Thủ trưởng cơ quan y tế tại địa phương quyết định số lượng và đối
tượng cộng tác viên của các chương trình, hoạt động tại quy định này bắt buộc
phải có cộng tác viên thường xuyên.
2. Mức hỗ trợ cộng tác viên dân số: 200.000 đồng/người/tháng.
Trường hợp cộng tác viên dân số kiêm nhiệm cộng tác viên y tẾ tại các
chương trình, hoạt động được quy định tại khoản 1 Điêu này thì mỗi chương
trình, hoạt động tăng thêm, cộng tác viên được hỗ trợ thêm 50.000 đông/tháng.
Thủ trưởng cơ quan y tế tại địa phương chủ trì phối hợp với các cơ quan liên
quan trình cấp có thâm quyền quyết định số lượng cộng tác viên dân số, đảm
bảo tiêu chuẩn và số lượng bố trí tối thiểu theo quy định hiện hành của Bộ Y tế.
6
Chương II
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐẶC THÙ
CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH, HOẠT ĐỘNG
Điều 11. Hoạt động phòng, chống phong
1. Chi mua vật dụng đặc thù để cấp cho bệnh nhân phong thực hiện theo
quy định của pháp luật vê đâu thâu.
2. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc và theo dõi bệnh
nhân phong đa hóa trị liệu tại nhà, ngoài chế độ công tác phí hiện hành: Mức hỗ
trợ như sau:
a) Đối với bệnh nhân nhóm ít vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 6-9 tháng:
200.000 đông/bệnh nhân/đợt điêu trị đủ liêu.
b) Đối với bệnh nhân nhóm nhiều vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 12-18
tháng: 400.000 đông/bệnh nhân/đợt điêu trị đủ liêu.
3. Chi thù lao cho người phát hiện bệnh nhân phong mới và giới thiệu
hoặc đưa được họ đên cơ sở y tê khám chân đoán
a) Bệnh nhân ở xã ĐBKK: 300.000 đồng/bệnh nhân.
b) Bệnh nhân ở các xã còn lại: 200.000 đồng/bệnh nhân.
Điều 12. Hoạt động phòng, chống lao
1. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây
chính (lao phôi có băng chứng vi khuân học) tại cộng đông: 30.000 đồng/bệnh
nhân lao có băng chứng vi khuân học.
2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế xã trực tiếp khám và vận chuyển mẫu đờm của
người nghi lao tới tô chông lao tuyên huyện
a) Đối với xã ĐBKK: 50.000 đồng/xã/tháng.
b) Đối với các xã còn lại: 30.000 đồng/xã/tháng.
3. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát,
theo dõi biên cô bât lợi, tư vân tuân thủ điêu trị bệnh nhân lao, lao kháng đa
thuôc, lao tiêm ân điêu trị đủ thời gian theo hướng dân của Bộ Y tê (Chương
trình chông lao quôc gia):
a) Đối với xã ĐBKK: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng:
150.000 đồng/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 200.000 đông/bệnh nhân lao
kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - 11 tháng hoặc 400.000 đông/bệnh nhân lao kháng
đa thuôc/đọợt điêu trị 18 - 20 tháng.
b) Đối với các xã còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8
tháng; 100.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đọt điêu trị; 150.000 đông/bệnh
nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - I1 tháng hoặc 300.000 đông/bệnh nhân
lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 18 - 20 tháng.
7
Điều 13. Hoạt động phòng, chống sốt rét
1. Chỉ hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét tại
gia đình.
a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh (muỗi Anopheles): 5.000
đồng/mẫu.
b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi
của từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số
lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu.
c) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt rét (từ khâu lấy máu, vận
chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu.
đ) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu.
2. Chi hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiển vi: 150.000 đồng/điểm kính hiển
v1/tháng.
3. Chi trả công người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000
đông/người/đêm.
4. Chỉ trả công người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ
bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Điều 14. Hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết
1. Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất
huyết tại gia đình.
a) Xét nghiệm đề định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu.
b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi
của từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số
lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu.
c) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu,
vận chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu.
d) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu.
2. Hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút, người trực tiếp phun,
tắm hóa chất diệt muỗi, người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi
trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tô chức chiến
dịch như sau:
a) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút: 40.000 đồng/mẫu;
b) Chi trả công người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ
bằng 1 sộ lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng đôi với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
§
c) Chi trả công cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi
trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến
dịch (không kể thành viên của hộ gia đình): 5.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một
ngày tối đa bằng mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy
định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng
lao động.
Điều 15. Bảo vệ sức khỏe tâm thần
1. Chi phát hiện, quản lý và điều trị sớm cho bệnh nhân tâm thần
Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm
khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi.
2. Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho
bệnh nhân tâm thần tại gia đình, hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản tham gia phục hồi
chức năng cho bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng. Số lượng cán bộ, nhân viên y tế
được hễ trợ do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định. Mức hỗ trợ như sau:
a) Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho
bệnh nhân tâm thần tại gia đình: 150.000 đồng/xã, phường, thị trắn/tháng.
b) Hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản tham gia phục hồi chức năng cho bệnh
nhân tâm thần tại cộng đồng: 20.000 đồng/bệnh nhân/tháng nhưng không quá
100.000 đồng/thôn, bản/tháng.
Điều 16. Hoạt động phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng,
chống các rồi loạn do thiếu lót
Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế trong đợt khám sàng lọc, chiến dịch:
1. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm
mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu.
2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường
máu, mức chi: 5.000 đồng/mẫu.
3. Chi công xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt 2.000 đồng/mẫu.
4. Chi công khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát
10.000 đồng/người được khám.
5. Chi nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng
đường máu: 10.000 đồng/người.
Điều 17. Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản
Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần
cho bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng
đồng: Mức hỗ trợ là 15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/cán bộ y
9
tế/ngày trong trường hợp hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một
địa điểm.
Điều 18. Hoạt động y tế trường học
Chỉ hỗ trợ lồng ghép giảng dạy các kiến thức phòng, chống bệnh, tật học
đường trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân:
1. Chi hỗ trợ soạn giáo trình về V tế học đường: Nội dung chi và mức chi
thực hiện theo quy định tại Thông tư sô 76/2018/TT-BTC ngày 17 tháng § năm
2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào
tạo, biên soạn giáo trình môn học đôi với giáo dục đại học, giáo dục nghê nghiệp.
2. Chỉ thù lao giảng viên dạy chuyên đề về y tế học đường: Mức chỉ theo
quy định tại Nghị quyết sô 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 19. Chương trình Tiêm chủng mở rộng
1. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ liều trong
chương trình tiêm chủng mở rộng (tiêm chủng đây đủ cho trẻ dưới I tuôi).
a) Đối với xã ĐBKK: 24.000 đồng/trẻ uống hoặc tiêm đủ liều (tương
đương 3.000 đông/trẻ/lân uông hoặc tiêm vặc xin).
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 12.000 đồng/trẻ uống hoặc
tiêm đủ liêu (tương đương 1.500 đồng/trẻ/lân uông hoặc tiêm vắc xin).
2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ
trong 24 giờ đâu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tê; tiêm BCG (vắc xin
phòng ngừa bệnh lao) tại các bệnh viện; tiêm một trong các loại vắc xin: IPV
(vắc xin bại liệt bât hoạ, viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, SỞI - rubella,
DPT4 (vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván) cho trẻ 18 tháng tuổi; các vắc xin
mới; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ sung.
a) Đối với xã ĐBKK: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
3. Chi hỗ trợ cán bộ tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và
phụ nữ tuôi sinh đẻ.
a) Đối với xã ĐBKK: 2.000 đồng/mũi.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 1.000 đồng/mũi.
4. Chi giám sát, điều tra một trường hợp liệt mềm cấp từ ngày phát hiện
bệnh đên ngày thứ 60, lây và chuyên bệnh phâm theo quy định
a) Đối với xã ĐBKK: 520.000 đồng/ca bệnh.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 400.000 đồng/ca bệnh.
10
5. Chi giám sát, điều tra một trường hợp nghỉ uốn ván sơ sinh, nghỉ sởi,
nghỉ rubella, nghỉ viêm não Nhật Bản, chết sơ sinh từ ngày phát hiện ca bệnh,
điều tra và hoàn thành phiếu điều tra theo quyết định của cấp có thâm quyền
a) Đối với xã ĐBKK: 300.000 đồng/ca bệnh.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/ca bệnh.
Điều 20. Hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (sau đây viết tắt
là KHHGĐ)
1. Chi hỗ trợ thực hiện chính sách triệt sản
a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc hộ nghẻo, hộ cận nghèo, đối tượng
bảo trợ xã hội; người dân sống tại thôn đặc biệt khó khăn; xã vùng dân tộc thiểu
số, vùng bãi ngang, ven biên, hải đảo.
b) Mức hỗ trợ: 600.000 đồng/người tự nguyện triệt sản.
c) Hỗ trợ chỉ phí đi lại đối với người tự nguyện triệt sản đến trung tâm
làm kỹ thuật triệt sản, cán bộ y tế xuống tuyến xã hoặc các cụm kỹ thuật làm
phẫu thuật: Mức chỉ theo quy định tại Điều 5 Quy định này.
2. Chỉ bảo quản, tiếp nhận phương tiện tránh thai (sau đây viết tắt là PTTT)
Thực hiện theo quy định tại Điều 2 và Điều 5 Quy định này.
3. Thực hiện tiếp thị xã hội PTTT theo đanh mục PTTT: Việc tổ chức
triển khai thực hiện và cơ chế quản lý tài chính hoạt động tiếp thị xã hội PTTT
thực hiện theo các quy định hiện hành.
4. Chi kiểm định chất lượng PTTT: Theo giá kiểm định đo cơ quan nhà
nước có thầm quyền ban hành hoặc theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
5. Chỉ thực hiện dịch vụ KHHGĐ, xử lý tai biến theo chuyên môn y tế đối với
đối tượng tự nguyện triệt sản và người được cấp miễn phí phương tiện tránh thai:
a) Chi thực hiện dịch vụ kế hoạch hóa gia đình và xử lý tai biến theo
chuyên môn y tế đối tượng tự nguyện triệt sản và người được cấp miễn phí
phương tiện tránh thai (bao gồm cả tiền công tiêm thuốc tránh thai): Mức chi
theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập do cấp có
thâm quyền quy định tại thời điểm thực hiện địch vụ.
b) Hỗ trợ chi phí đi lại (một lượt đi và về) cho bệnh nhân thuộc hộ nghèo,
người tự nguyện triệt sản hoặc được cấp PTTT (vòng, thuốc tiêm, thuốc cấy)
miễn phí bị tai biến theo chuyên môn y tế đến kiểm tra tình hình bệnh tại cơ sở y
tế chuyên khoa từ tuyến huyện trở lên (đối với các bệnh không thuộc danh mục
bệnh do Bảo hiểm y tế chỉ trả và chưa được hỗ trợ từ các nguồn kinh phí khác)
theo chỉ định của bác sĩ sau khi khám, sảng lọc phát hiện tại cộng đồng: Mức hỗ
trợ thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quy định này.
lãi
6. Chi hỗ trợ cung câp dịch vụ tâm soát, chân đoán và điêu trị trước sinh
và sơ sinh
a) Đối tượng miễn phí thực hiện gói dịch vụ sàng lọc trước sinh và sơ
sinh cơ bản gồm đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, bảo trợ xã hội;
người dân tại thôn đặc biệt khó khăn; xã thuộc vùng dân tộc thiểu số; vùng
nhiễm chất độc dioxin.
b) Nội dung hỗ trợ:
- Chi khám, siêu âm, xét nghiệm cần thiết để sảng lọc, chân đoán trước
sinh và sơ sinh: Thực hiện theo quy trình chuyên môn y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định. Mức chi theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế
công lập do cấp có thâm quyền quy định tại thời điểm thực hiện dịch vụ (chỉ phí
này đã bao gồm lấy mẫu máu mao mạch, mẫu máu gót chân trẻ sơ sinh, mẫu
máu ngón tay bà mẹ trong sàng lọc, chân đoán trước sinh và sơ sinh);
- Chỉ gửi mẫu để thực hiện sảng lọc, gửi thông báo kết quả sàng lọc của
đối tượng (bao gồm cả kết quả âm tính hoặc dương tính); chi phí đi lại khi phải
chuyên tuyến theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và chỉ định của thủ trưởng
cơ sở khám chữa bệnh thực hiện dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ
sinh: Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quy định này.
7. Chi cập nhật thông tin biến động về Dân số, KHHGĐ của hộ gia đình từ
Số chi chép ban đầu về dân số của cộng tác viên: 10.000 đồng/phiếu thu tin của ít
nhất 05 hộ gia đình đã có thông tin tại Số A0 hoặc của một hộ gia đình mới.
Chỉ xây dựng, quản lý, cập nhật cơ sở dữ liệu; củng có, kiện toàn kho dữ liệu
chuyên ngành dân số; chia sẻ, kết nối với cơ sở dữ liệu các ngành liên quan: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
sử dụng nguôn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật có liên quan; các
định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
§. Chi hỗ trợ cung cấp dịch vụ tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn:
a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, đối tượng
bảo trợ xã hội.
b) Nội dung hỗ trợ:
__ Chỉ tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn theo quy trình chuyên môn
y tê do Bộ trưởng Bộ Y tê quy định: Mức chi theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh tại các cơ sở y tê công lập do câp có thâm quyên quy định tại thời điêm
thực hiện dịch vụ.
__ Chỉ gửi mẫu để thực hiện sảng lọc, gửi thông báo kết quả sàng lọc của
đôi tượng (bao gôm cả kêt quả âm tính hoặc dương tính); chỉ phí đi lại khi phải
chuyên tuyên theo phân tuyên chuyên môn kỹ thuật và chỉ định của thủ trưởng
cơ sở khám chữa bệnh thực hiện dịch vụ khám sức khỏe trước khi kêt hôn: Thực
hiện theo quy định tại Điêu 5 Quy định này.
12
Điều 21. Hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuôi
1. Chi phổ biến kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe người cao tuổi;
hướng dẫn người cao tuổi kỹ năng phòng bệnh, chữa bệnh và tự chăm sóc sức
khỏe: Nội dung và mức chỉ thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3
Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài chính quy
định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi
tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng
n8ười cao tuổi.
2. Chi triển khai mô hình điểm về chăm sóc sức khỏe dài hạn; mô hình
chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng, tại đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe tập
trung người cao tuổi theo phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Y tế: Nội dung và mức
chỉ theo chế độ chỉ tiêu tài chính hiện hành.
Điều 22. Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
1. Chi tổ chức các buổi hướng dẫn trình diễn thức ăn cho trẻ em dựa trên
các sản phẩm, thực phẩm tại địa phương: Nội dung và mức chi thực hiện theo
quy định tại khoản 2 Điều 8 Quy định này. Riêng chỉ mua các thực phẩm,
nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động trình diễn bữa ăn cho trẻ em: Thực hiện
theo giá thị trường tại địa phương và chứng từ chỉ tiêu hợp pháp, mức chỉ tối đa
10.000 đồng/trẻ/lần. Chỉ mua dụng cụ để trình diễn thực hiện theo giá thị trường
tại địa phương và chứng từ chi tiêu hợp pháp.
2. Chi mua, vận chuyển các sản phẩm dinh dưỡng cấp miễn phí cho phụ
nữ mang thai, phụ nữ sau sinh 01 tháng, trẻ em từ 06 tháng đến 23 tháng tuổi bị
suy dinh dưỡng, trẻ em dưới 5 tuôi bị suy dinh dưỡng cấp tính: Việc mua sắm,
theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp và theo quy định của pháp luật về đấu thầu,
trong phạm vi dự toán được cấp có thâm quyền phê duyệt. Chi vận chuyển thực
hiện theo quy định tại Điều 5 Quy định này.
Điều 23. Chương trình An toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là ATTP)
1. Chỉ triển khai kỹ thuật và thâm định phương pháp thử nghiệm; triển khai
phương pháp thử nghiệm quôc tê, khu vực, đánh giá chât lượng phòng kiêm nghiệm
a) Chi thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng. Nội dung và mức chi
đặc thù bao gồm:
Chi xây dựng đề cương dự kiến chương trình thử nghiệm: 1.000.000
đồng/đề cương;
Chi thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng quốc tế và trong nước:
Mức chi theo hợp đông, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp;
Chi họp Hội đồng thử nghiệm thành thạo: Nội dung và mức chi thực hiện
theo các văn bản quy định hiện hành;
13
Tổng hợp, xử lý kết quả phân tích của các phòng kiếm nghiệm: 1.000.000
đông/báo cáo;
Gửi kết quả phân tích cho cơ quan, đơn vị quản lý theo quy định: Mức chỉ
theo giá cước dịch vụ bưu chính.
b) Chỉ thuê hiệu chuẩn trang thiết bị kiêm nghiệm phục vụ chương trình:
Mức chi theo giá dịch vụ kiêm nghiệm theo quy định của pháp luật vê giá.
c) Chi chuẩn hóa phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuân TCVN ISO/IEC
17025:2017 đối với các cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
Xây dựng, chuẩn hóa phương pháp thử ISO: 500.000 đồng/phương pháp thử;
Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa: Mức chi 100.000 đồng/người/ngày, tối đa không
quá 500.000 đồng/người/tháng.
d) Chi đánh giá nội bộ tối đa không quá 2 lần/năm:
Chi xây dựng đề cương đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/đề cương.
Tổng hợp, báo cáo kết quả đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/báo cáo.
Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa tải liệu, giám sát đánh giá nội bộ: 200.000
đồng/cán bộ/đợt đánh giá; tối đa không quá 5 cán bộ/đợt đánh giá.
đ) Chỉ thuê đánh giá giám sát bên ngoài nhằm mở rộng, duy trì hệ thống
ISO 17025:2017: mức chi thuê chuyên gia đánh, chỉ tiền di chuyên cho chuyên
gia (vé xe, tàu, máy bay, taxI,..) chi thuê phòng nghỉ các mức chi theo giá dịch
vụ, theo quy định của pháp luật về giả.
2. Chi phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm
a) Chỉ cho hoạt động phân tích đữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc
thực phẩm: 2.600.000 đồng/vụ ngộ độc thực phẩm.
b) Chi thù lao người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch
bệnh truyền qua thực phẩm (ngoài chế độ công tác phí; trường hợp cán bộ đã
được hưởng phụ cấp chống dịch từ các nguồn kinh phí khác thì không hưởng
chế độ thù lao này): Mức hỗ trợ như sau:
Tại khu vực lũ lụt, thiên tai, thảm họa, ổ bệnh dịch truyền qua thực phẩm:
Mức chỉ 130.000 đồng/người/ngày;
Tại các khu vực, địa điểm khác: Mức chi 100.000 đồng/người/ngày.
c) Chi xây dựng mô hình điểm về đảm bảo an toàn vệ sinh thực phâm đối
với loại hình kinh doanh dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố; bếp ăn tập thể
tại địa phương. Thủ trưởng đơn vị quản lý nhà nước chuyên môn cấp tỉnh tại địa
14
phương quyết định. Nội dung và mức chỉ: Chi xây dựng đề cương: 1.000.000
đồng/đề cương.
Các nội dung khác theo quyết định của cấp có thâm quyền: mức chỉ thực
hiện theo các quy định hiện hành, trong phạm vi dự toán được cấp có thâm
quyền phê duyệt.
Điều 24. Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS
1. Tăng cường xét nghiệm phát hiện HIV/AIDS
a) Chi xét nghiệm HIV, nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục (sau
đây viết tắt là STI) phục vụ các hoạt động chuyên môn của Chương trình trong
các đợt giám sát dịch tễ học HIV/AIDS, giám sát các nhiễm khuẩn lây truyền
qua đường tình dục (gồm giám sát trọng điểm, giám sát phát hiện, giám sát trọng
điểm lồng ghép giám sát hành vi và các chỉ số sinh học) của các đối tượng bắt
buộc phải xét nghiệm HIV theo quy định của pháp luật (bao gồm cả các đợt điều
tra, phục vụ nghiên cứu): Mức chi áp dụng theo giá dịch vụ khám chữa bệnh, giá
dịch vụ khám và điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV do cơ quan có
thâm quyền phê duyệt đối với cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở điều trị HIV/AIDS
và dự phòng lây truyền HIV công lập;
b) Chi hỗ trợ xét nghiệm tìm các chất ma túy trong máu, nước tiểu và các
xét nghiệm thường quy khác theo quy định của Bộ Y tế đối với người thuộc hộ
nghỏo, hộ cận nghèo, người dân tộc thiểu số sống tại các vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội ĐBKK tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế. Mức chỉ áp dụng theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, giá dịch vụ
khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do cơ
quan có thâm quyền phê duyệt đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở khám
và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế công lập;
c) Chỉ hỗ trợ đối tượng nguy cơ cao cho mẫu máu, bệnh phẩm xét nghiệm
phát hiện HIV/AIDS: 30.000 đồng/mẫu.
2. Chi triển khai can thiệp giảm tác hại và dự phòng lây nhiễm HIV
a) Chi phụ cấp cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ:
500.000 đồng/người/tháng. Nhân viên tiếp cận cộng đồng đưa được đối tượng
nguy cơ cao đi xét nghiệm có kết quả dương tính hoặc điều trị thuốc kháng HIV
thì được hỗ trợ thêm 200.000 đồng/đối tượng, nhưng không quá 600.000
đồng/tháng. Trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được hưởng chế độ
thù lao từ các nguôn kinh phí khác thì không được hưởng chê độ thù lao từ
nguồn kinh phí chương trình và ngược lại;
b) Chỉ hỗ trợ sinh hoạt nhóm tuyên truyền viên đồng đẳng hàng tháng:
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng: 10.000 đồng/thành viên/tháng, nhưng tối đa
1.200.000 đông/nhóm/năm;
15
c) Chỉ thăm hỏi khi thành viên trong nhóm tuyên truyền viên đồng đăng
bị ôm đau: 100.000 đông/lân, tôi đa 3 lân/năm;
đ) Trợ cấp một lần đối với thành viên tuyên truyền viên đồng đẳng có
nhiều thành tích đóng góp trong công tác phòng, chống HIV/AIDS có hoàn cảnh
khó khăn: 200.000 đông/thành viên;
Số lượng nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ, số nhóm và số
lượng thành viên nhóm tuyên truyền viên đồng đẳng do thủ trưởng cơ quan chuyên
môn về y tế tại địa phương quyết định phù hợp với thực tế của địa phương.
3. Chi hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
a) Hỗ trợ chỉ phí điều trị nhiễm trùng cơ hội cho người nhiễm HIV đo tai
nạn nghề nghiệp, rủi ro của kỹ thuật y tế, người dân có nguy cơ rủi ro lây nhiễm
HIV khi tham gia cứu nạn, phòng tội phạm, phụ nữ mang thai, trẻ em dưới 6
tuổi, người nghèo, người dân tộc thiểu số cư trú tại các vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội ĐBKK (trừ đối tượng đã được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán chỉ
phí khám chữa bệnh từ nguồn quỹ Báo hiểm y tế hoặc được hỗ trợ từ các nguồn
kinh phí khác) với mức hỗ trợ là 200.000 đồng/người/năm;
b) Hỗ trợ tình nguyện viên tham gia chăm sóc, điều trị người nhiễm HIV
tại cộng đồng ở các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK: Mức hỗ trợ
350.000 đồng/người/tháng. Số lượng tình nguyện viên do thủ trưởng cơ quan
chuyên môn y tế cấp tỉnh quyết định phù hợp với số lượng người nhiễm
HIV/AIDS cần được chăm sóc, điều trị trên địa bản tỉnh;
c) Hỗ trợ dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: Chi xét nghiệm HIV
cho phụ nữ mang thai tự nguyện xét nghiệm HIV, trẻ em dưới 18 tháng tuổi sinh
ra từ người mẹ nhiễm HIV/AIDS. Mức chỉ áp dụng theo giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh, giá dịch vụ khám và điều trị HIV/AIDS do cơ quan có thâm quyền
phê duyệt đối với cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở điều trị HIV/AIDS công lập.
Điều 25. Chương trình đảm bảo máu an toàn và phòng, chống một số
bệnh lý huyết học
1. Chi thực hiện chương trình ngoại kiểm xét nghiệm sàng lọc đơn vị máu
bảo đảm an toàn truyền máu phòng, ngừa lây nhiễm HBV (viêm gan B), HCV
(viêm gan C), HIV, giang mai.
a) Chi phí thu thập tài liệu, nhập liệu, tổng hợp phân tích kết quả và viết
báo cáo: 150.000 đồng/đơn vị;
b) Cập nhật tài liệu, quy trình chất lượng liên quan đến chương trình
ngoại kiêm (EQAS: External Quality Assessment): 500.000 đồng/quy trình;
c) Chi hỗ trợ người xây dựng và bảo quản ngân hàng mẫu: 10.000
đồng/mẫu;
l6
d) Chi hỗ trợ người điều chế và xét nghiệm bộ mẫu: 100.000 đồng/mẫu.
2. Về hỗ trợ hoạt động xây dựng lực lượng hiến máu dự bị để xây dựng
ngân hàng máu sống: Hỗ trợ kinh phí lập kế hoạch, chương trình, viết báo cáo:
Tối đa 500.000 đồng đối với cấp xã, huyện; 1.000.000 đồng đối với cấp tỉnh.
Điều 26. Chương trình Quân dân y kết hợp
Chi hỗ trợ công tác huấn luyện, diễn tập lực lượng y tế cơ động nhằm đáp
ứng yêu cầu can thiệp nhanh trong các tình huống khẩn cấp, mức chỉ bồi dưỡng
diễn tập: 200.000 đồng/người/ngày.
Điều 27. Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương
trình và truyền thông y tế
1. Chỉ tô chức mít tinh, tháng hành động, chiến dịch truyền thông, truyền
thông lồng ghép:
a) Hỗ trợ những người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và
tư vẫn (ngoài chế độ công tác phí hiện hành): 50.000 đồng/người/buỗi;
b) Hỗ trợ cho người tham gia chiến dịch: 50.000 đồng/người/buổi. Thủ
trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ quyết định số lượng người tham gia chiến
dịch tuyên truyền, truyền thông trong phạm vi dự toán được giao;
c) Tiền công phát thanh viên: 60.000 đồng/người/buôi;
đ) Hỗ trợ chi phí xăng xe: 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách địa giới
hành chính và giá xăng tại thời điểm tô chức;
đ) Chi thuê phương tiện đi lại, hội trường, địa điểm, bàn ghế, trang thiết bị
và các chỉ phí cần thiết khác: Mức chi theo hóa đơn, hợp đồng, chứng từ chỉ tiêu
hợp pháp và theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
2. Chi sản xuất, biên tập các chương trình, tọa đàm, phóng sự trên các
phương tiện thông tin đại chúng (phát thanh, truyền hình, báo chí); chi mua, sản
xuất, nhân bản, phát hành, sửa chữa các sản phẩm truyền thông, thông tin khác
(tờ rơi, áp-phích, pa-nô, khẩu hiệu, đoạn băng hình (video clip)) để tăng cường
nội dung thông tin, tuyên truyền về chương trình: Mức chi theo hóa đơn, hợp
đồng, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
3. Chi tổ chức các buổi tọa đàm, các lớp giáo dục truyền thông, tư vấn, nói
chuyện chuyên đề, đối thoại chính sách liên quan đến các hoạt động, chương trình:
Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều § Quy định này.
4. Chi hỗ trợ biên tập các nội dung truyền thông tại cộng đồng: 100.000
đồng/tin, bài dưới 350 từ; 150.000 đồng/tin, bài từ 350 từ đến dưới 600 từ;
200.000 đồng/bải từ 600 từ trở lên.
17
5. Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về chính sách, pháp luật, kiến thức
liên quan đến hoạt động, chương trình, bao gồm:
a) Chi đăng báo và thông tin trên các phương tiện truyền thông để phát
động và thông báo thể lệ cuộc thi: Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ quyết
định các nội dung chi phù hợp. Mức chi theo hợp đồng và chứng từ chỉ tiêu hợp
pháp khác, trong phạm vi dự toán được giao và theo quy định của pháp luật về
đấu thầu.
b) Các khoản chỉ khác (nếu có) như: chỉ thuê dẫn chương trình; chi biên
soạn đề thi, đáp án, thù lao cho ban giám khảo, ban tô chức; chỉ giải thưởng cho
cá nhân, tập thể; văn phòng phẩm; hỗ trợ chi phí đi lại, tiền ăn, thuê phòng nghỉ
cho người dự thi ở xa nơi tô chức: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công
tác phô biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở.
- Chương IV
NGUOÔN KINH PHÏÍ THỰC HIỆN
Điều 28. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách địa phương theo phân cấp hiện hành và các nguồn hợp
pháp khác theo quy định của pháp luật./.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/13_2024_nq_hdnd_170824174754.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-132024nqhdnd-363570-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/13_2024_nq_hdnd_170824174754.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 363570,
"DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "13/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-07-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam",
"SignerName": "Đặng Thanh Sơn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2024-08-17T17:30:28.593",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 270996,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 3896/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra (COVID-19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-10-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-20T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 272733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-10-28T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-28T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 286938,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 33/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định Danh mục bệnh truyền nhiễm nhóm B được ưu tiên bố trí ngân sách cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 221571,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2022-04-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-01T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 363570,
"DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "13/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-07-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam",
"SignerName": "Đặng Thanh Sơn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2024-08-17T17:30:28.593",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 270996,
"DocName": "Quyết định 3896/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra (COVID-19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-10-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-20T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 272733,
"DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-10-28T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-28T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 286938,
"DocName": "Thông tư 33/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định Danh mục bệnh truyền nhiễm nhóm B được ưu tiên bố trí ngân sách cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 363,570 |
24
10:20:58
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HÀ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: |2 /2024/NQ-HĐND Hà Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 2 20 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm
Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM:
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng Ố năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phỏủ và
Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng II năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyễn nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Thông tư số 33/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Y tế
quy định danh mục bệnh truyền nhiễm nhóm B được ưu tiên bố trí ngân sách cho
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh;
Thực hiện Nghị quyết số 174/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Chính
phủ bãi bỏ một số Nghị quyết trong phòng, chống dịch Covid-19 do Chính phú
ban hành,
Thực hiện Quyết định số 3696/QĐÐ-BYT ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Bộ Y
tế về việc điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vì rút Corona
gây ra (Covid-19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm
thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;
Xét Tờ trình số 1333/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 08/2022/NỢ- HĐND ngày
20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét
nghiện Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo
cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận,
thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét
nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khóa XIX, Kỳ họp
thứ mười tám (K} họp thường lệ giữa năm 2024) thông qua ngày 17 tháng 7 năm
2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.
Ko nh - KT. CHỦ TỊCH
- uôc hội; ^ %
“Sgffidi-dif, PHÓ CHỦ TỊCH
- Các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Uỷ ban MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, các Đại biểu HĐND tỉnh,
- Các sở: Tài chính, Y tê, Tư pháp;
- TT HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/09_2024_nq_hdnd_230824150642.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-092024nqhdnd-364174-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/09_2024_nq_hdnd_230824150642.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 364174,
"DocName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "09/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Nguyễn Trung Hải",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; Chính sách",
"CrDateTime": "2024-08-23T15:06:41.64",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 63407,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 40/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2011-07-27T00:00:00",
"EffectDate": "2011-10-01T00:00:00",
"IssueYear": 2011,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 106740,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 29/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2016-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196222,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2021-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 206192,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 75/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-07-24T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 215253,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 260448,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 55/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-07-21T00:00:00",
"EffectDate": "2023-09-05T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 358876,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 77/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023 của Chính phủ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-01T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 215198,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2022-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 13
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 14
} | {
"Doc": {
"DocId": 364174,
"DocName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "09/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Nguyễn Trung Hải",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; Chính sách",
"CrDateTime": "2024-08-23T15:06:41.64",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 13,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 63407,
"DocName": "Quyết định 40/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2011-07-27T00:00:00",
"EffectDate": "2011-10-01T00:00:00",
"IssueYear": 2011,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 106740,
"DocName": "Quyết định 29/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2016-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196222,
"DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2021-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 206192,
"DocName": "Nghị định 75/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-07-24T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 215253,
"DocName": "Nghị định 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 260448,
"DocName": "Nghị định 55/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-07-21T00:00:00",
"EffectDate": "2023-09-05T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 358876,
"DocName": "Nghị định 77/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023 của Chính phủ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2024-07-01T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 215198,
"DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2022-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 364,174 |
VĂN TH NG ĐOÀN ĐẠI BIÊU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂ
18.07.2024 \ 06:05 +07:00
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Só: jŸ /2024/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngày,| tháng 7 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe
đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chúc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điểu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh số 02/2020/UBTVOH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội Khóa XIV Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 07 năm 2021 của
Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cắp và các chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng; Nghị định số 53/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bỏ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24
tháng 07 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các
chế độ wu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 77/2024/ND-CP ngày
01 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điễu của Nghị định
số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định mức
hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng đã
2
được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21
tháng 7 năm 2023 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05
tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng
tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến;
Xét Tò trình số 126/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 và Tờ trình số
145/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
về việc ban hành Nghị quyết về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi
súc khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo tiếp thu,
giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức
khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng
phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách
mạng đăng ký thường trú tại tỉnh Vĩnh Phúc, thuộc đối tượng được hưởng chế
độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng.
b) Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
đăng ký thường trú tại tỉnh Vĩnh Phúc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng
theo quy định tại Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng
tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
tử
3. Nguyên tắc, điều kiện áp dụng
a) Ngoài các chính sách ưu đãi theo quy định của trung ương, đối tượng
người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng và thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến đăng ký thường trú
tại tỉnh Vĩnh Phúc được hưởng thêm chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị
quyết này.
b) Đối tượng hưởng chính sách điều dưỡng theo Nghị quyết số
21/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc về một số chính sách đặc thù trong công tác bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe và điều dưỡng; thăm hỏi khi ốm đau; gặp mặt, thăm và chúc tết; thăm
viếng và tô chức lễ tang của tỉnh Vĩnh Phúc không thuộc đối tượng hưởng chính
sách hỗ trợ theo Nghị quyết này.
4. Chính sách hỗ trợ
a) Hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe:
Đối tượng thuộc diện điều dưỡng một năm một lần: Hỗ trợ điều dưỡng tại
gia đình mức 2.510.100 đồng/người/năm.
Đối tượng thuộc diện điều dưỡng hai năm một lần: Đối tượng trong năm
không hưởng chế độ điều dưỡng từ nguồn kinh phí trung ương được hưởng chính
sách hỗ trợ theo Nghị quyết này, cụ thể như sau: Điều dưỡng tại gia đình 2.5 10.100
đồng/người/năm; điều dưỡng tập trung 5.520.200 đồng/người/năm (mức hỗ trợ này
chưa bao gồm chỉ phí đưa, đón trong thời gian đi điều dưỡng tập trung).
Mức hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe Nghị quyết này bằng với mức
do Chính phủ quy định và được điều chỉnh tương ứng khi Chính phủ điều chỉnh
mức chuẩn trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng theo từng thời kỳ.
b) Hỗ trợ thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến 1.750.000 đồng/người/tháng (bằng trung bình cộng của chuẩn nghèo đa
chiều khu vực nông thôn và khu vực thành thị giai đoạn 2021-2025) và được
điều chỉnh tương ứng khi Chính phủ điều chỉnh quy định mức chuẩn nghèo theo
từng thời kỳ.
5. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện do ngân sách tỉnh đảm bảo và được bố trí trong dự
toán hàng năm của cơ quan, đơn vị.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 2l
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách đặc thù hỗ trợ
điều dưỡng phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ
Lậ—~
hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn
cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16
thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và chính sách hỗ trợ quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 1 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024; chính sách quy định
tại điểm a khoản 4 Điều 1 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
——-
ơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; PHÓ CHỦ TICH
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường, trực Hội đồng nhân dân, Uỷ
biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực các huyện ủy, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Uỷ
ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Thường trực Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trân;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Cổng
Thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (01). Ð (1000). LÄ
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/10/11_2024_nq_hdnd_021024163458.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112024nqhdnd-367295-d1/uploaded/vietlawfile/2024/10/11_2024_nq_hdnd_021024163458.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 367295,
"DocName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận",
"SignerName": "Phạm Văn Hậu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-10-02T16:34:58.317",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 257704,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 13/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước cung cấp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-29T00:00:00",
"EffectDate": "2023-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 367295,
"DocName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-21T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận",
"SignerName": "Phạm Văn Hậu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-10-02T16:34:58.317",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 259728,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 257704,
"DocName": "Thông tư 13/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước cung cấp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-29T00:00:00",
"EffectDate": "2023-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 367,295 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NINH THUẬN Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc
Số: 11 /2024/NQ-HĐND Ninh Thuận, ngày I1 tháng 7 năm 2024
NGHỊ QUYÉT
Bãi bỏ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng
tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
__ Căn cứ Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính
phủ Quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phú
Ouy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2023/TT-BYT ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế Quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước cung cấp;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Bằi bỏ Nghị quyết số
06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa
tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bó toàn bộ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quy định chuyển tiếp
Người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị
quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị sau thời điểm Nghị quyết
này có hiệu lực: Tiếp tục áp dụng mức giá quy định tại Nghị quyết só 06/2019/NQ-
HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện
Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân đân, Tổ đại biểu và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp
thứ 19 thông qua ngày I1 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7
năm 2024./.
Aới nhận: CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; _
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại
- Vụ Pháp chế (Bộ Y tế);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư Pháp);
~ Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
~ Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biêu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND; UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; -
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phô;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
~ Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
Phạm Văn Hậu
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/11/06_2024_nq_hdnd_061124170056.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-062024nqhdnd-371757-d1/uploaded/vietlawfile/2024/11/06_2024_nq_hdnd_061124170056.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 371757,
"DocName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "06/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-03-29T00:00:00",
"EffectDate": "2024-03-29T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2024-11-06T17:00:56.4",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 272733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-10-28T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-28T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 183706,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của Thành phố Hà Nội",
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2020-05-15T00:00:00",
"EffectDate": "2020-05-15T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 229034,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của Thành phố Hà Nội",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-06-23T00:00:00",
"EffectDate": "2021-06-23T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 207548,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 17/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định ngân sách Nhà nước đảm bảo chi phí thực hiện hỏa táng đối với người tử vong dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn Thành phố Hà Nội",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-08-13T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-13T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 207546,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 15/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định một số chính sách đặc thù của Thành phố Hà Nội hỗ trợ đối tượng bị ảnh hưởng, gặp khó khăn do đại dịch COVID-19",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-08-13T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-13T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"Count": 3
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 371757,
"DocName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "06/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-03-29T00:00:00",
"EffectDate": "2024-03-29T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2024-11-06T17:00:56.4",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 272733,
"DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-10-28T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-28T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 183706,
"DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của Thành phố Hà Nội",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"IssueDate": "2020-05-15T00:00:00",
"EffectDate": "2020-05-15T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 371,757 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHÓ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 06/2024/NQ-HĐND Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024
NGHỊ QUYÉT
Bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật Sửa đổi, bô sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I] năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015
và Luật Sửa đôi, bô sung một sô điêu của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Thực hiện Nghị quyết số 174NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Chính
phủ ban hành về việc bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch Covid-19 do Chính
phủ ban hành,
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày ngày 12 tháng 3 năm 2024 của UBND
thành phó Hà Nội về việc đề nghị ban hành Nghị quyêt bãi bỏ một số quy định về
phòng, chống dịch Covid- I9 thuộc thẩm quyên của Hội đông nhân dân thành phố
Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-BKTNS ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ban
Kinh tế - Ngân sách, Hội đông nhân dân Thành phố, ý kiên thảo luận và kết quả
biểu quyết của đại biểu Hội đông nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết sau:
1. Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Hội
đông nhân dân Thành phô quy định một số chê độ chi đặc thù trong phòng, chông
dịch Covid-19 của thành phô Hà Nội.
2. Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Thường
trực Hội đông nhân dân Thành phô quy định một số chính sách đặc thù của thành
phó Hà Nội hỗ trợ đối tượng bị ảnh hưởng, gặp khó khăn do đại dịch Covid-19.
3. Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Thường
trực Hội đồng nhân dân Thành phô về việc quy định ngân sách nhà nước đảm bảo
chi phí thực hiện hoả táng đôi với người tử vong dương tính với SARS-CoV-2
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
2
Điều 2. Bãi bỏ một một phần Nghị quyết sau:
Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5
năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc quy định một sô cơ chế, nội
dung, mức chỉ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phó Hà Nội.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phó Hà Nội tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
‹ 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, các Ban Hội
đông nhân dân, các Tô đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân thành phô Hà Nội
giám sát quá trình tô chức thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội, các tổ
chức chỉnh trị - xã hội thành phố Hà Nội phối hợp tham gia giám sát thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI,
kỳ họp thứ 1Š thông qua ngày 29 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kê từ
ngày ký./ Z2_
Nơi nhận: 4 CHỦ TỊCH
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Thường trực Thành ủy Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố; \.
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban của HĐND Thành phó;
- Các VP: Đoàn ĐBQH và HĐND TP, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
- Trung tâm Thông tin điện tử Thành phế;
- Trang TTĐT của HĐND TP;
- Lưu: VT.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/11/05_2024_nq_hdnd_061124170611.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052024nqhdnd-371759-d1/uploaded/vietlawfile/2024/11/05_2024_nq_hdnd_061124170611.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
},
{
"FileName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND ",
"FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/11/phu_luc_061124170612.xls",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052024nqhdnd-371759-d1/uploaded/vietlawfile/2024/11/phu_luc_061124170612.xls.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 371759,
"DocName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "05/2024/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-03-29T00:00:00",
"EffectDate": "2024-04-08T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-11-06T17:06:11.523",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 242305,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 277434,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 21/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-11-17T00:00:00",
"EffectDate": "2023-11-17T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 288711,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179780,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2019-12-04T00:00:00",
"EffectDate": "2020-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 12
} | {
"Doc": {
"DocId": 371759,
"DocName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "05/2024/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2024-03-29T00:00:00",
"EffectDate": "2024-04-08T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-11-06T17:06:11.523",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 242305,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-01-09T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 277434,
"DocName": "Thông tư 21/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-11-17T00:00:00",
"EffectDate": "2023-11-17T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 288711,
"DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-12-30T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 179780,
"DocName": "Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2019-12-04T00:00:00",
"EffectDate": "2020-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 371,759 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHÓ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 05/2024/NQ-HĐND Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải
là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các eơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định chỉ tiêt một sô điêu của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng I1 năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá:
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 1] năm 2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng I1
năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ
Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí
khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày l1 tháng 3 năm 2024 của Uỷ ban
nhân dân thành phố Hà Nội về việc đề nghị ban hành Nghị quyết 1y định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo
hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu câu tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý; Báo cáo
2
thẩm tra số 17/BC-BVHXH ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ban Văn hóa- Xã hội
Hội đồng nhân dân Thành phố; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 90/BC- UBND
ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; ý kiến thảo
luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đông nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiêm y tê nhưng không phải là dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu tại các cơ SỞ khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội quản lý”, cụ thê như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý và thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh đôi với một sô trường hợp.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội; các
trường hợp thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố
Hà Nội quản lý.
3. Nguyên tắc xác định giá dịch vụ y tế
Bằng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tối thiêu quy định tại Phụ lục
số I, II, III kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế
(có danh mục và Phụ lục chỉ tiết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cáu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc thành phố Hà Nội quản lý kèm theo Nghị quyế) và thực hiện áp giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh đôi với một sô trường hợp theo nguyên tắc sau:
a) Các bệnh viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến Thành phố có chức
năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tê quận, huyện, thị xã thực hiện cả hai
chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng
mức giá của bệnh viện hạng tương đương.
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá
của bệnh viện hạng IV.
c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:
Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường
hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bỗ sung một số quy định liên quan đến
3
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp
dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.
Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp
dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đôi với trường hợp được Sở Y tê quyết
định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa
loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt
điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền
giường lưu.
d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn:
Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch
vụ kỹ thuật băng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục HI kèm theo Nghị
quyết này.
Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức
giá băng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
đ) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Mức giá thanh
toán tiên giường bệnh áp dụng băng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3
của bệnh viện hạng IV.
4. Danh mục, giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
a) Danh mục, giá 10 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Phụ lục ];
b) Danh mục, giá 06 dịch vụ ngày giường bệnh (Phụ /„c 1D);
c) Danh mục, giá 1.938 dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm (Phụ lục 1T);
d) Bồ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế (P„ lục I).
5. Ngoài các nội dung được quy định nêu trên, các nội dung khác thực hiện
theo đúng quy định tại Thông tư sô 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y
tê quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước và hướng dân áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh
chữa bệnh trong một sô trường hợp.
Điều 2: Điều khoản chuyền tiếp
Tiếp tục áp dụng danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh
được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chỉ phí đã quy định tại các Quyêt
định của Bộ trưởng Bộ Y tê về việc ban hành Danh mục kỹ thuật tương đương
thực hiện Thông tư 37/2018/TT-BYT.
Điều 3: Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo
làm tốt công tác tuyên truyền để người dân hiểu về việc điều chỉnh giá dịch vụ y
tế là thực hiện chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước; chỉ đạo
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý
tiếp tục nâng cao chất lượng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, chất lượng phục
4
vụ người bệnh; tiếp tục đổi mới phong cách và thái độ phục vụ, nâng cao sự hài
lòng của người bệnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu, các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc tổ
chức thực hiện Nghị quyét.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp của thành phố Hà
Nội tuyên truyền, vận động tạo sự đồng thuận trong Nhân dân và tham gia giám
sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI,
kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29/3/2024, có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng
4 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của
Hội đồng nhân dân Thành phó về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. '-„2—
Nội nhận #- CHỦ TỊCH
- Ủy ban thường vụ Quôc hội; k
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố;
- Đại biêu HĐND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- Văn phòng Thành ủy, các Ban Đảng Thành ủy,
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND TP, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ các quận, huyện, thị xã;
- Công báo Thành phố, Cổng GTĐT TP;
- Lưu: VT.
Kếuyễn Ngọc Tuấn
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/54_NQ_HDND_271223141347.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-54nqhdnd-285910-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/54_NQ_HDND_271223141347.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 285910,
"DocName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình giai đoạn 2020-2023",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "54/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2023-12-08T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình",
"SignerName": "Nguyễn Tiến Thành",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-12-27T14:02:54.15",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175007,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 39/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2020-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 182243,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-04-06T00:00:00",
"EffectDate": "2020-04-06T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 10,
"EffectStatusName": "Không còn phù hợp"
},
{
"DocId": 214346,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 114/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-12-16T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-16T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 216275,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự của Quốc hội, số 03/2022/QH15",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-01-11T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-01T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 251424,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-05-04T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 285910,
"DocName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình giai đoạn 2020-2023",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "54/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2023-12-08T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình",
"SignerName": "Nguyễn Tiến Thành",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-12-27T14:02:54.15",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175007,
"DocName": "Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 39/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2020-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 182243,
"DocName": "Nghị định 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-04-06T00:00:00",
"EffectDate": "2020-04-06T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 10,
"EffectStatusName": "Không còn phù hợp"
},
{
"DocId": 214346,
"DocName": "Nghị định 114/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-12-16T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-16T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 216275,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự của Quốc hội, số 03/2022/QH15",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-01-11T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-01T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 251424,
"DocName": "Nghị định 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-05-04T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-01T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình giai đoạn 2020-2023",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 285,910 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THÁI BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 27/NQ-HĐND Thái Bình, ngày |ƒ tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống M tế tuyến
tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Đầu tư công, Lu
Đẩu tự theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật
thấu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật
hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 1 14/2021LNĐ- CP ngày l6 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay tu đãi của nhà tài trợ nước ngoài,
Căn cứ Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16 tháng 12 năm 2021 của Chỉnh phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Tăng cường hệ
thống y tẾ tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023” sử dụng vốn vay
.. QDÁ của Chính phủ Đúc;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đâu tư Dự án Tăng Cường
hệ thông y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023; Báo cáo thẩm tra số
61/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiễn thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
vg€””
2
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Tăng cường hệ
thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023 với những nội dưng sau:
1. Bổ sung mục Quy mô đầu tư: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế các
chuyên khoa chân đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, xét nghiệm, hồi sức cấp
cứu, phẫu thuật ngoại khoa, tiết niệu, nhãn khoa, răng hàm mặt và kiểm soát
nhiễm khuẩn cho Bệnh viện Phụ sản Thái Bình, Bệnh viện Đa khoa huyện Đông
Hưng, Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Phụ, Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy,
Bệnh viện Đa khoa huyện Tiền Hải và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình; đào
tạo, hướng dẫn nhân viên y tế về nội dung sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ,
quản lý chất thải và nước thải y tế.
2. Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Từ năm 2020 đến hết năm 2026.
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 381/QĐ-TTg ngày 16
tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023” sử
dụng vôn vay QDA của Chính phủ Đức; trong đó, giữ nguyên tông mức đầu tư dự
án bằng đồng Euro, đồng Việt Nam sẽ được quy đổi theo tỷ giá tại từng thời điểm.
Điều 2. Tế chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ngành tham mưu cấp có thẩm quyền phân bổ vốn đối
ứng ngân sách tỉnh cho Dự án; tiếp tục rà soát, tham mưu cấp có thâm quyền bổ
sung vốn đối ứng ngân sách tỉnh cho Dự án theo đúng quy định.
3. Chỉ đạo Chủ đầu tư:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt thời gian bô trí vôn thực hiện Dự án theo quy định của Luật Đầu tư công.
b) Thực hiện lập Báo cáo nghiên cứu khá thi điều chỉnh trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt; khân trương triển khai thực hiện Dự án, đảm bảo hoàn thành
theo thời gian được phê duyệt;
e) Căn cứ quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, trình cấp có thẩm quyền phê
duyệt Danh mục trang thiết bị chỉ tiết đảm bảo đúng mục tiêu, phù hợp với nhù
câu của đơn vị thụ hưởng, đảm bảo hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chỉ phí đầu tư.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Nghị quyêt này.
kvwxt€
3
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh,
Tô đại biểu, đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc tô chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVH
Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./. eéàă—
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Y tế;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
ˆ Ủy ban nhân dân tỉnh;
¬ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
~ Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
¬ Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử
Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại
biểu Quếc' hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VT, CTHĐg—_
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/57_2023_NQ_HDND_261023100939.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-572023nqhdnd-272189-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/57_2023_NQ_HDND_261023100939.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 272189,
"DocName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "57/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-10-20T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai",
"SignerName": "Hồ Văn Niên",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-26T10:04:05.55",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 272189,
"DocName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "57/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-10-20T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai",
"SignerName": "Hồ Văn Niên",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-26T10:04:05.55",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 272,189 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH GIA LAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 57/2023/NQ-HĐND Gia Lai, ngày 20 tháng 10 năm 2023
NGHỊ QUYÉT
Quy định nội dung chỉ, mức chỉ đặc thù cho công tác
y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BÓN (CHUYÊN ĐÈ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đôi, bô sung một sô điêu của Luật Tô chức Chính phú và Luật Tô chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một sô điễu của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 2241/TTr-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyêt quy định nội dụng chỉ, mức
chỉ đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo
cáo thẩm tra số 129/BC- BVHXH ngày 12/10/2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội
đông nhân dân tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biếu Hội đông nhân dân tại k) họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự
phòng - dân sô trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, đơn vị, tô chức, cá nhân quản lý, sử dụng, thụ hưởng nguồn
ngân sách cấp tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác đề triển khai thực hiện công
tác y tế dự phòng - dân số.
b) Các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù công tác y tế dự phòng
1. Nội dung chi và mức chi hỗ trợ người thực hiện tư vấn, nói chuyện
chuyên đề hướng dẫn bệnh nhân và người nhà bệnh nhân phòng, điều trị, chăm
sóc và hỗ trợ tâm lý cho người bệnh.
2
a) Chỉ hỗ trợ người thực hiện tư vấn, nói chuyện chuyên đề, hướng dẫn tập trung:
Mức chỉ theo quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 98/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chỉ đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Trường hợp báo
cáo viên là cộng tác viên, nhân viên y tế thôn, bôn, buôn, plei, làng, tổ dân phố: Áp dụng
mức chi cho giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các
đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống.
b) Trường hợp tư vấn thường xuyên hằng tháng tại cơ sở xét nghiệm HIV,
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế: Hỗ trợ người
thực hiện tư vân: 100.000 đồng/người thực hiện tư vấn/buổi tư vấn, tối đa 500.000
đồng/người thực hiện tư vắn/tháng. Số lượng người thực hiện tư vấn do người
đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế, dân số quyết định.
c) Trường hợp đi tư vấn, hướng dẫn tại cộng đồng: Ngoài chế độ công tác phí theo
quy định, người thực hiện tư vân, hướng dân được hỗ trợ theo đối tượng được tư vấn,
hướng dẫn với mức hỗ trợ 15.000 đồng/người được tư vấn, hướng dân/lần tư vấn, hướng
dẫn, tối đa 300.000 đồng/người thực hiện tư vấn, hướng dẫn/tháng. Riêng tư vấn, hướng
dẫn về an toàn thực phẩm, mức hỗ trợ 30.000 đồng/cơ sở được tư vân, hướng. dẫn/lần tư
vấn, hướng dẫn, tối đa 450.000 đồng/người thực hiện tư vấn, hướng dẫn/tháng.
2. Nội dung chỉ và mức chỉ hỗ trợ khám sàng lọc, sàng lọc phát hiện, quản
lý sàng lọc, tham gia chiến dịch và khám lưu động tại cộng đồng; khám bệnh,
chữa bệnh kết hợp quân dân y.
a) Chi phí xét nghiệm, thủ thuật lấy bệnh phẩm sinh thiết, làm tiêu bản mô
bệnh học và các dịch vụ kỹ thuật y tế khác theo chuyên môn y tế (nếu có). Mức
chỉ thực hiện theo giá dịch vụ y tế quy định tại Nghị quyết số 118/2019/NQ-
HĐND ngày II tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai
quản lý.
b) Chi hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác khám sàng lọc
ngoài chế độ công tác phí theo quy định:
- Chỉ hỗ trợ người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu (trừ mẫu dịch
não tủy): 7.000 đồng/mẫu.
- Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y tá, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): 125.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quyêt định của Thủ tướng Chính
phủ (sau đây gọi tắt là xã đặc biệt khó khăn), 20.000 đồng/người/ngày khi thực
hiện tại các xã, phường, thị trấn còn lại.
- Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: 65.000 đồng/người/ngày
khi thực hiện tại xã đặc biệt khó khăn; 40.000 đồng/người /ngày khi thực hiện tại các xã,
phường, thị trấn còn lại.
3. Nội dung chi và mức chỉ hỗ trợ giám sát dịch tễ học, giám sát các bệnh
tật, giám sát an toàn thực phẩm, giám sát dinh dưỡng, giám sát sức khỏe sinh sản,
giám sát mất cân bằng giới tính khi sinh, giám sát bệnh, tật bâm sinh, giám sát
3
điều kiện, vệ sinh trường học thuộc phạm vi quản lý: Cán bộ y tế, dân số tham gia
giám sát được hỗ trợ 40.000 đồng/người/ngày ngoài chế độ công tác phí theo quy
định của pháp luật.
4. Nội dung chi và mức chi đặc thù hoạt động phòng, chống phong.
Ngoài chế độ công tác phí theo quy định, chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế trực
tiếp cấp phát thuốc và theo dõi bệnh nhân phong đa hóa trị liệu tại nhà, như sau:
a) Đối với bệnh nhân nhóm ít vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 6-9 tháng:
200.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị đủ liều.
b) Đối với bệnh nhân nhóm nhiều vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 12-18 tháng:
400.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị đủ liều.
5. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù hoạt động phòng, chống lao.
a) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây chính
(lao phổi AFB) tại cộng đồng: 30.000 đồng/bệnh nhân lao AFB.
b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế xã, phường, thị trấn trực tiếp khám và đưa bệnh
nhân lao tới tổ chống lao tuyến huyện:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 50.000 đồng/người/tháng.
- Đối với các xã, phường, thị trần còn lại: 30. 000 đồng/người/tháng.
c) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát
bệnh nhân lao, lao kháng đa thuôc, lao tiềm ấn điều trị đủ thời gian tại cộng đồng
theo hướng dẫn của Bộ Y tế:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6-8
tháng; 150.000 đồng/bệnh nhân lao tiềm ẩn/đợt điều trị; 200.000 đồng/bệnh nhân
lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 09 tháng hoặc 400.000 đồng/bệnh nhân lao kháng
đa thuốc/đợt điều trị 20 tháng.
- Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6-
8 tháng; 100.000 đồng/bệnh nhân lao tiềm ẩn/đợt điều trị; 150.000 đồng/bệnh nhân lao
kháng đa thuốc/đợt điều trị 09 tháng hoặc 300.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa
thuốc/đợt điều trị 20 tháng.
6. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống sốt rét.
a) Chỉ hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét tại gia đình:
- Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu.
- Xét nghiệm huyết thanh chân đoán sót rét (từ khâu lấy máu, vận chuyên
đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu.
b) Chỉ hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiển vi: 150.000 đồng/điểm kính hiển vi“tháng.
c) Chỉ hỗ trợ người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000 đồng/người/đêm.
d) Chỉ hỗ trợ người trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi: bằng 1,5 lần
mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
7. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết.
4
a) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất huyết
tại gia đình:
- Xét nghiệm đề định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu.
- Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu, vận
chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu.
b) Hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi, người trực tiếp thực
hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và
trong các đợt tô chức chiến dịch như sau:
- Chị hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: bằng 1,5 lần mức
lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
- Chỉ hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường,
diệt bọ 8ậy, lăng quãng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến dịch (không
kê thành viên của hộ gia đình): 3.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một ngày tối đa bằng
mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đông lao động.
8. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động bảo vệ sức khỏe tâm thần.
a) Chỉ phát hiện, quản lý và điều trị sớm cho bệnh nhân tâm thần: Chi hỗ
trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm khác theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi.
b) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế xã, phường, thị trần được phân công cấp thuốc
định kỳ cho bệnh nhân tâm thần tại gia đình: 150.000 đồng/người/tháng.
9. Nội dung chỉ và mức chi đặc thù cho hoạt động phòng, chống bệnh đái
tháo đường và phòng, chống các rối loạn do thiếu lốt.
Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế trong đợt khám sàng lọc, chiến dịch:
a) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm
mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu.
b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường
máu: 5.000 đồng/mẫu.
c) Chỉ hỗ trợ xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt 2.000 đồng/mẫu.
d) Chi hỗ trợ khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát
10.000 đồng/người được khám.
e) Chi nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng
đường máu: 10.000 đồng/người.
10. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản.
Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần cho
bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng đồng:
15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/cán bộ y tễ/ngày trong trường hợp
hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điểm.
11. Nội dung chi và mức chi đặc thù cho hoạt động tiêm chủng mở rộng.
5
a) Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo quy
định của Chương trình tiêm chủng mở rộng:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/lần uống hoặc tiêm vắc xin.
P Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/lần uống hoặc
tiêm vắc xin.
b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ trong
24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế; tiêm một trong các loại vắc xin:
viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, sởi - rubella, DPT4 cho trẻ 18 tháng tuổi;
cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ sung:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
- Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
.©) Chi hỗ trợ cán bộ tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và phụ
nữ tuôi sinh đẻ:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/người được tiêm đủ liều.
- Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/người được tiêm đủ liều.
12. Nội dung chi và mức chi đặc thù cho hoạt động cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em.
a) Chỉ hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng, kỹ
thuật chế biến thức ăn cho bà mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em dưới 5
tuổi bị suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đồng/người.
b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống vitamin A
tại cộng đông:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần uống).
- Đối với xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần uống).
13. Nội dung chỉ và mức chi đặc thù cho hoạt động an toàn thực phẩm.
Lấy mẫu, “phân tích, đánh giá một số chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phâm
theo quy định về chuyên môn được cấp có thâm quyền phê duyệt: Mức chi theo
giá dịch vụ kiểm nghiệm theo quy định của pháp luật về giá.
14: “Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống. HIV/AIDS.
: Chi hỗ trợ cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ: 500.000
đông/người/tháng.
Điều 3. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù công tác dân số
1. Chi hỗ trợ thực hiện chính sách triệt sản cho đối tượng là người dân sống
tại các xã, phường, thị trần trên địa bàn tỉnh có tổng tỷ suất sinh trên 2,3 con.
a) Hỗ trợ người tự nguyện triệt sản: 400.000 đồng/người.
b) Hỗ trợ chỉ phí đi lại đối với người tự nguyện triệt sản đến trung tâm làm
kỹ thuật triệt sản: Mức hỗ trợ tối đa bằng 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách
địa giới hành chính và giá xăng tại thời điểm sử dụng.
2. Hỗ trợ chỉ phí bảo quản, tiếp nhận phương tiện tránh thai. Mức chỉ theo
hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp và quy định của pháp luật.
6
3. Chi cập nhật thông tin về, dân số - kế hoạch hóa gia đình của hộ gia đình
vào Số ghi chép ban đầu về dân số - kế hoạch hóa gia đình của cộng tác viên dân
số: 5.000 đồng/phiếu thu tin của ít nhất 5 hộ gia đình đã có thông tin tại Số ghi
chép hoặc của một hộ gia đình mới.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn ngân sách cấp tỉnh và
các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Nghị quyết này
được sửa đổi, bỗ sung, thay thế, bãi bỏ thì áp dụng quy định tại văn bản quy phạm
pháp luật mới.
4. Trường hợp các hoạt động lồng ghép vào nội dung chi của các chương
trình mục tiêu quôc gia giai đoạn 2021 - 2025 thì nội dung chỉ, mức chi thực hiện
theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021 - 2025 và các thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025; không áp
dụng quy định tại Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI, Kỳ họp
thứ Mười bốn (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 30 tháng 10 năm 2023.
Nơi nhận:
- Như Điều Š;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Vụ Pháp chế thuộc các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; À Vx :A
- Ủy ban Mặt trận TQVN tỉnh; HẾP TÊN, ượi,
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, ƯBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai; Đài PT- TH tỉnh;
- Lưu: VT, VP.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/11_2023_NQ_HDND_301023105512.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112023nqhdnd-272895-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/11_2023_NQ_HDND_301023105512.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 272895,
"DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội dung chi, mức chi một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-09-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh",
"SignerName": "Nguyễn Thị Lệ",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-30T10:22:35.777",
"ExpireDate": "2026-01-01T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
}
],
"RowCount": 8
} | {
"Doc": {
"DocId": 272895,
"DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội dung chi, mức chi một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-09-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh",
"SignerName": "Nguyễn Thị Lệ",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-30T10:22:35.777",
"ExpireDate": "2026-01-01T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội dung chi, mức chi một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 272,895 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:.44../2023/NQ-HĐND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 9 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
Quy định nội đung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế - dân số
trên địa bàn Thành phô Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật TỔ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một
SỐ điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật,
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 4453/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân Thành phố quy định nội dung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế - dân
số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025; Báo cáo thẩm
tra số 755/BC-HĐND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội
đồng nhân dân Thành phố, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
k) họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế -
dân số trên địa bản Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này ấp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực
hiện hoạt động y tế - dân số.
Điều 2. Nội dung chỉ, mức chỉ
__ Nội dung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023- 2025, như sau:
1. Chương trình phòng chống bệnh lây nhiễm
a) Chỉ hỗ trợ người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm".
Mức hỗ trợ: 130.000 đồng/người/đêm
Đối tượng thụ hưởng: người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ
b) Chỉ hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi
Mức hỗ trợ: bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc
theo hợp đồng lao động
Đối tượng thụ hưởng: người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ
c) Chỉ hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi
trường, điệt bọ gây, lãng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tô chức chiên địch
(không kể thành viên của hộ gia đình).
Mức hỗ trợ: 3.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một ngày tối đa bằng mức
lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối
thiêu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Đối tượng thụ hưởng: người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ
! Người làm môi bắt muỗi là:
1, Người ngồi im lặng ở trong mùng, màn ngoài trời nơi bắt muỗi, để thu hút muỗi theo yêu
cầu thông qua. mùi và nhiệt độ cơ thể người.
2. Làm mỗi bắt muỗi với một phần chân tay để lộ ra ngoài khoảng 5 phút, 10 phút rồi M5 20
phút lập lại trong suốt thời ¡gian bắt muỗi để thu hút muỗi theo yêu câu và bắt được số muỗi
theo đúng chủng loại yêu cầu.
Số muôi bắt được sẽ được đưa về trung tâm, khoa để nghiên cứu, phân tích về định dạng
muỗi, thành phân loại, mật độ muỗi, đánh giá hiệu quả của việc phun hóa chất, tâm
màn... nhằm phục vụ tốt công tác phòng chống sốt rét trên địa bàn.
2. Chương trình dân số và phát triển: chỉ hỗ trợ biên tập các nội dung truyền
thông tại cộng đông.
__ Mức hỗ trợ: 80.000 đồng/tin, bài từ 350 từ đến đưới 600 từ; 100.000
đông/bài từ 600 từ trở lên. ị
: Đối tượng thụ hưởng: cộng tác viên thực hiện biên tập các nội dung
truyện thông.
Điều 3. Nguồn kinh phí
Nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân đân Thành phố tổ chức triển khai thực hiện có hiệu
quả Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân
dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát chặt chẽ
quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa X,
kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 10 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban công tác đại biêu Quốc hội;
- Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy TP.HCM;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Ủy ban nhân dân TP.HCM;
~ Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam TP.HCM;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.HCM;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM;
- Văn phòng Thành ủy TP.HCM;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM;
- Các sở, ban, ngành TP.HCM;
- HĐND TP Thủ Đức, huyện;
- UBND TP Thủ Đức, quận, huyện;
- UBMTTQVN TP Thủ Đức, quận, huyện;
- Trung tâm Công báo TP.HCM;
- Lưu: VT, (P.CTHĐND-Tuyên).
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/10_2023_NQ_HDND_301023104920.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-102023nqhdnd-272897-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/10_2023_NQ_HDND_301023104920.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 272897,
"DocName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chính sách hỗ trợ chi phí điều trí tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "10/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-09-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh",
"SignerName": "Nguyễn Thị Lệ",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-30T10:22:44.647",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96362,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Nghĩa vụ quân sự của Quốc hội, số 78/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 290021,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Chỉ thị 03/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; công tác xây dựng, huy động huấn luyện, diễn tập và kiểm tra sẵn sàng động viên lực lượng dự bị động viên; tuyển sinh quân sự năm 2024",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2024-01-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 378845,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Chỉ thị 15/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; công tác xây dựng, huy động huấn luyện, diễn tập và kiểm tra sẵn sàng động viên lực lượng dự bị động viên; tuyển sinh quân sự năm 2025",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2024-12-05T00:00:00",
"EffectDate": "2024-12-05T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 12
} | {
"Doc": {
"DocId": 272897,
"DocName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chính sách hỗ trợ chi phí điều trí tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "10/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-09-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh",
"SignerName": "Nguyễn Thị Lệ",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-30T10:22:44.647",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96362,
"DocName": "Luật Nghĩa vụ quân sự của Quốc hội, số 78/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 290021,
"DocName": "Chỉ thị 03/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; công tác xây dựng, huy động huấn luyện, diễn tập và kiểm tra sẵn sàng động viên lực lượng dự bị động viên; tuyển sinh quân sự năm 2024",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2024-01-10T00:00:00",
"EffectDate": "2024-01-10T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chính sách hỗ trợ chi phí điều trí tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 272,897 |
_HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHÓ HỎ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: .1O /2023/NQ-HĐND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 9 năm 2023
Ộ - NGHỊQUYẾT -
Vệ chính sách hồ trợ chỉ phí điêu trị tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng
ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật TỔ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015,
Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 1Ì năm 2009;
Căn cứ Nghị ãịnh số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật, Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một
SỐ điểu và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thì hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 4454/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân Thành phố dự thảo Nghị quyết về chính sách hỗ trợ chỉ phí điều trị tật
khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham
gia Công ơn nhân dân, Báo cáo thẩm tra số 752/BC-HĐND ngày 18 tháng 9
năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại lỳ họp.
he
2
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này _quy định đối tượng, mức hỗ trợ chí phí điều trị tật khúc xạ
mắt và phương thức hỗ trợ đối với công đân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự,
nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân tại Thành phô Hồ Chí Minh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Công dân thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký thực hiện nghĩa
vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân, nhưng không đủ tiêu chuẩn
tuyển quân theo-quy định đo có tật khúc xạ về mắt, tình nguyện điều trị tật khúc
xạ và được bác sĩ chuyên khoa mắt thăm khám, đánh giá đủ tiêu chuẩn tuyển
quân theo quy định sau khi điều trị tật khúc xạ mắt (bao gồm cả trường hợp sau
khi phẫu ' thuật điều trị tật khúc xạ được khám và đánh giá không đủ tiêu chuẩn
tuyển quân theo quy định đo những biến chứng trong và sau phẫu thuật).
Điều 3. Mức hỗ trợ, phương thức hỗ trợ _.
1. Mức hỗ trợ: theo chí phí thực tế nhưng tối đa không quá 9.800. 000
đồng đối với trường hợp phẫu thuật 91 mắt và tối đa không quá 19.600.000 đồng
đối với trường hợp phẫu thuật 02 mắt.
2. Phương thức hỗ trợ:
Ủy ban nhân đân Thành phố phân bổ linh phí cho Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức, quận, huyện để chỉ trực tiếp cho công dân (thuộc Điều 2,
Nghi quyết này) theo chỉ phí phẫu thuật điều trị tật khúc xạ mắt thực tế với mức
hỗ trợ quy định tại Khoản 1 Điều này.
Các đối tượng được thụ hưởng chính sách theo Nghị quyết này đủ điều
kiện tham gia nhưng không tham gia nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công
an nhân dân theo quy định thì Ủy ban nhân dân thành phô Thủ Đức, quận, huyện
có trách nhiệm thu hôi chỉ phí hỗ trợ và nộp ngân sách theo quy định.
Điều 4. Nguồn kinh phí hỗ trợ
Ngân sách Nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức triển khai thực hiện có hiệu
quả Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban, Tổ đại biểu
và Đại biểu Hội đồng nhân đân Thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X,
kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 10 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Y tế; Bộ Công an;
Bộ Quốc phòng:
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành Ủy TP.HCM;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP.HCM;
~ Thường trực Hội đồng nhân dân TP. HCM,
- Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố;
- Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN Thành phố;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Văn phòng Thành ủy TP.HCM;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM;
- Văn phòng UBND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành TP.HCM;
- HĐND thành phố Thủ Đức, huyện;
- UBND, UBMTTQVN Thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- Tmng tâm Công báo TP.HCM;
- Lưu: VT, (Ban VH-XH-Nhựt).
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/12_2023_NQ-HDND_060823095628.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-122023nqhdnd-262649-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/12_2023_NQ-HDND_060823095628.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 262649,
"DocName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "12/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-26T00:00:00",
"EffectDate": "2023-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương",
"SignerName": "Nguyễn Văn Lộc",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-08-06T09:31:11.22",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 262649,
"DocName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "12/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-26T00:00:00",
"EffectDate": "2023-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương",
"SignerName": "Nguyễn Văn Lộc",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-08-06T09:31:11.22",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 262,649 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÍNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 12 /2023/NQ-HĐND Bình Dương, ngày 26 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
Ban hành Quy định một số nội dung chỉ, mức chỉ
hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỦ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 3234/TT:-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành quy định một số nội dung chỉ, mức chỉ hỗ trợ
công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-
HDND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số nội dung chỉ,
mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế trên địa bản tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp
2
thứ L1 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kế từ ngày 01 tháng 8
năm 2023./, “—-
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biêu - UBTVQH;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm CB, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng, App, Web;
- Lưu: VT, L (4).
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÍNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
Một số nội dung chỉ, mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế
trên địa bàn tỉnh Bình Dương
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12 /2023/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 7 năm 2023 cúa Hội đông nhân dân tỉnh Bình Dương)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số nội dung chi, mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng và thụ hưởng nguồn
ngân sách nhà nước triển khai thực hiện các hoạt động trong công tác Y tế trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành, nguồn vốn
huy động hợp pháp và nguồn thu khác theo quy định.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THÊ
Điều 3. Thực hiện tư vấn, nói chuyện chuyên đề hướng dẫn bệnh nhân,
người nhà bệnh nhân phòng, điều trị, chăm sóc và hỗ trợ tâm lý cho người
bệnh; hỗ trợ hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ thực hiện tư vân về nội dung
phòng, điêu trị, chăm sóc cho người bệnh, tư vẫn xét nghiệm HIV; tư vẫn nói
chuyện chuyên đề tại cộng đồng
1. Hỗ trợ cho người thực hiện tư vấn thường xuyên hàng tháng tại cơ Sở xét
nghiệm HIV/AIDS, cơ sở điêu trị nghiện các chât dạng thuôc phiện băng thuôc
thay thế: 100.000 đồng/người/buôi (tối đa 500.000 đồng/người/tháng). Số lượng
người tư vẫn do người đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế quyết định.
2. Hỗ trợ theo đối tượng tư vấn, hướng dẫn tại cộng đồng: 15.000 đồng/đối
tượng/lần (tối đa 300.000 đồng/người/tháng). Riêng tư vẫn về an toàn thực phẩm:
30.000 đồng/cơ sở/lần (tối đa 450.000 đồng/người/tháng).
Điều 4. Triển khai mô hình quản lý, phát hiện và ghi nhận bệnh nhân
các bệnh không lây nhiễm (gồm bệnh đái tháo đường, tìm mạch, ung thư, rối
loạn do thiếu lốt, bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản, sức khỏe
tâm thần, M tế trường học), hoạt động phòng, chống bệnh mù lòa, hoạt động
phòng chống bệnh nghề nghiệp, hoạt động phòng chống tai nạn thương tích
theo quy định của Bộ Y tế
1. Mức hỗ trợ: 200.000 đồng/mô hình/cơ sở y tế/tháng.
2. Điều kiện được hỗ trợ:
a) Lập phiều đánh giá nguy cơ bệnh, lập phiếu ghi nhận, lập bảng phỏng vấn
bệnh nhân (nêu có).
b) Lập hồ sơ bệnh án hoặc số theo dõi định kỳ bệnh nhân theo yêu cầu của
Chương trình.
c) Tư vấn phòng, hướng dẫn về tuân thủ điều trị và tư vấn chăm sóc sức khỏe.
Điều 5. Khám sàng lọc, phát hiện, quản lý sàng lọc, tham gia chiến dịch
và khám lưu động tại cộng đồng; khám bệnh, chữa bệnh kết hợp quân dân y
1. Hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác, gồm:
a) Người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu trong các đợt khám sàng
lọc: 7.000 đồng/mẫu.
b) Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y sỹ, y tá, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): 90.000 đồng/người/ngày.
c) Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: 40.000
đồng/người/ngày.
2. Người tham gia khám sàng lọc chỉ được hưởng 01 mức hỗ trợ theo quy
định tại khoản I Điều này.
Điều 6. Chi cho người dẫn đường không phiên dịch tiếng dân tộc
Mức hỗ trợ bằng 70% mức lương tối thiểu giờ theo quy định của Chính phủ
(chi theo sô giờ làm thực tê).
Điều 7. Hoạt động giám sát
Hỗ trợ cho nhân viên y tế tham gia hoạt động giám sát: 40.000 đồng/người/ngày.
Hoạt động giám sát bao gôm: giám sát dịch tê học; các bệnh tật; an toàn thực
phâm; dinh dưỡng; sức khỏe sinh sản; hoạt động dân sô kê hoạch hóa gia đình;
chương trình quân dân y kết hợp; điều kiện, vệ sinh trường học; hoạt động phòng
chống HIV/AIDS; bảo đảm máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý huyết
học; các chương trình y tế khác (sức khỏe môi trường, biến đối khí hậu, bệnh mù
lòa, bệnh nghê nghiệp, tai nạn thương tích).
Điều 8. Cộng tác viên, nhân viên y tế quản lý dự án
1. Hỗ trợ cho cộng tác viên y tế tại xã/phường/thị trắn
a) Hỗ trợ 200.000 đồng/người/tháng/dự án (tiêm chủng mở rộng, an toàn thực
phẩm, phòng, chống HIV/AIDS, bảo đảm máu an toàn và phòng, chống một số
bệnh lý huyết học, quân dân y kết hợp; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực
hiện chương trình và truyền thông y tế) hoặc là một trong những hoạt động sau:
- Hoạt động của Dự án Phòng, chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
và các bệnh không lây nhiễm phổ biến.
- Hoạt động của Dự án Dân số và phát triển.
- Hoạt động các chương trình Y tế khác.
b) Mỗi dự án hoặc 01 hoạt động phụ trách thêm thì cộng tác viên được hỗ
trợ thêm 100.000 đồng/người/tháng.
2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế quản lý Dự án tuyến tỉnh, huyện, thị xã, thành
phố, xã, phường, thị trấn: 100.000 đồng/người/tháng (tiêm chủng mở rộng, an
toàn thực phẩm, phòng, chống HIV/AIDS, bảo đảm máu an toàn và phòng, chống
một số bệnh lý huyết học, quân dân y kết hợp; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh
giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế) hoặc là một trong những hoạt
động sau:
- Hoạt động của Dự án Phòng, chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
và các bệnh không lây nhiễm phô biên.
- Hoạt động của Dự án Dân số và phát triển.
- Hoạt động các chương trình Y tế khác.
Điều 9. Hoạt động phòng, chống phong
1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế trực tiếp cấp phát thuốc và theo đõi bệnh nhân
phong đa hóa trị liệu tại nhà: 400.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị đủ liều.
2. Hỗ trợ cho người phát hiện bệnh nhân phong mới và giới thiệu hoặc đưa
được họ đến cơ sở y tế khám, chân đoán: 200.000 đồng/bệnh nhân.
Điều 10. Hoạt động phòng, chống lao
1. Hỗ trợ cho nhân viên V tế thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống lao.
a) Khám, phát hiện nguồn lây chính (lao phổi AFB) tại cộng đồng: 30.000
đồng/bệnh nhân lao AFB.
b) Trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát bệnh nhân lao, lao kháng đa
thuốc, lao tiềm ấn điều trị đủ thời gian tại cộng đồng theo hướng dẫn của Bộ Y tế:
- 100.000 đồng/bệnh nhân lao tiềm ân/đọt điều trị.
- 120.000 đồng/bệnh nhân/đọt điều trị 6-8 tháng.
- 150.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 9 tháng.
- 300.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 20 tháng.
2. Hỗ trợ cho nhân viên V tế xã, phường, thị trấn trực tiếp khám và đưa bệnh
nhân lao tới tổ chống lao tuyến huyện: 30.000 đồng/người/tháng.
Điều 11. Hoạt động phòng, chống sốt rét
1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét
tại gia đình
a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu.
b) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt rét (từ khâu lấy máu, vận chuyển
đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu.
c) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu.
d) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của
từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số lượng
muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu.
2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế tại điểm kính hiển vi: 150.000 đồng/điểm kính
hiển vi/tháng.
3. Hỗ trợ cho người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 300.000
đông/người/đêm.
4, Hỗ trợ cho người trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi: 1,5 lần mức lương
tôi thiêu giờ theo quy định của Chính phủ (chi theo sô giờ làm thực tê).
Điều 12. Hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết
1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất
huyết tại gia đình
a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu.
b) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu, vận
chuyền đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu.
c) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu.
d) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của
từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số lượng
muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu;
2. Hỗ trợ cho nhân viên thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút; người trực tiếp
phun, tâm hóa chât diệt muỗi; người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi
trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình trong các đợt tổ chức chiến dịch:
a) Thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút: 40.000 đồng/mẫu.
b) Trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi, mức hỗ trợ bằng 1,5 lần mức
lương tối thiểu giờ theo quy định của Chính phủ (chỉ theo số giờ làm thực tế).
c) Trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng
quăng tại hộ gia đình trong các đợt tô chức chiến dịch (không kể thành viên của
hộ gia đình): 3.000 đông/hộ/lân; mức hỗ trợ cho một ngày tối đa không vượt quá
180.000 đông/người/ngày.
Điều 13. Hoạt động bảo vệ sức khóe tâm thần
1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm khác
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi.
2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế tuyến xã, phường, thị trắn được phân công cấp
thuốc kiểm tra, giám sát định kỳ cho bệnh nhân tâm thần tại gia đình: 150.000
đồng/xã, phường, thị trắn/tháng; hỗ trợ nhân viên y tế ấp, khu phố tham gia phục
hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng: 20.000 đồng/bệnh
nhân/tháng, không quá 200.000 đồng/người/tháng.
Điều 14. Hoạt động phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng, chống
các rối loạn do thiếu lót
1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm
mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu.
2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường
máu: 5.000 đồng/mẫu.
3. Hỗ trợ xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt: 2.000 đồng/mẫu.
4. Hỗ trợ khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát: 10.000
đồng/người được khám.
5. Hỗ trợ nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng
đường máu: 12.000 đồng/người.
„ Điều 15. Hoạt động phòng chống bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen
phê quản
Hỗ trợ cho nhân viên y' tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần
cho bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng đồng:
15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/nhân viên y tÊ/ngày trong trường hợp
hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điểm.
Điều 16. Một số hoạt động trong Dự án tiêm chủng mở rộng
1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo
quy định của Chương trình (I1 BCG; 3 bOPV; 3 DPT-VGB-Hhb; 01 sởi): 12.000
đồng/trẻ uống/tiêm đủ liều.
2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ
trong 24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế; tiêm một trong các loại
vắc xỈn: Bại liệt, viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, sởi - rubella, DPT4 cho
trẻ 18 tháng tuổi; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ
sung/chống dịch và các vắc xin khác trong chương trình tiêm chủng mở rộng
(ngoài 8 liều cơ bản): 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
3. Hỗ trợ cho nhân viên tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và
phụ nữ tuôi sinh đẻ: 2.000 đông/người được tiêm đủ liêu.
4. Hỗ trợ cho hoạt động giám sát, điều tra trường hợp liệt mềm cấp từ ngày
phát hiện bệnh đến ngày thứ 60, lấy và chuyển bệnh phẩm theo quy định:
400.000 đồng/ca bệnh.
5. Hỗ trợ cho hoạt động giám sát, điều tra các trường hợp nghỉ nhiễm các bệnh
lý thuộc Dự án tiêm chủng mở rộng từ ngày phát hiện ca bệnh, điều tra và hoàn
thành phiếu điều tra theo quyết định của cấp có thâm quyền: 150.000 đồng/ca bệnh.
Điều 17. Hoạt động phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại cộng đồng
Hỗ trợ dụng cụ cho người khuyết tật thuộc hộ gia đình nghèo, hộ cận nghèo,
hộ đông bảo dân tộc thiêu sô, trẻ em khuyết tật dưới 06 tuôi (sau đây gọi chung là
người khuyết tật) tham gia mô hình phục hôi chức năng:
1. Dụng cụ chỉnh hình (nếu có): 650.000 đồng/bệnh nhân.
2. Dụng cụ tập phục hồi chức năng phù hợp với người khuyết tật: 1.300.000
đông/bệnh nhân.
Điều 18. Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
„ 1. Hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng, kỹ thuật
chê biên thức ăn cho bả mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em dưới Š tuôi bị
suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đông/người.
2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống
vitamn A tại cộng đông: 2.000 đông/trẻ/liêu (lân uông).
Điều 19. Một số hoạt động trong Dự án An toàn thực phẩm
Hỗ trợ cho một số hoạt động phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh
truyện qua thực phâm
1, Phân tích đữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc thực phẩm: 2.600.000
đông/vụ ngộ độc thực phâm.
2. Người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch bệnh truyền
qua thực phâm (ngoài chê độ công tác phí; trường hợp nhân viên y tê đã được
hưởng phụ câp chông dịch từ các nguôn kinh phí khác thì không hưởng chê
độ thù lao này).
a) Tại khu vực lũ lụt, thiên tai, thảm họa, ô bệnh dịch truyền qua thực phẩm:
130.000 đông/người/ngày;
b) Tại các khu vực, địa điểm khác: 100.000 đồng/người/ngày.
Điều 20. Một số hoạt động trong Dự án Theo dõi, kiếm tra, giám sát,
đánh giá thực hiện chương trình và truyên thông y tê
Hỗ trợ tô chức mít tỉnh, tháng hành động, chiến dịch truyền thông, truyền
thông lông ghép
___1. Người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và tư vần: 40.000
đông/người/ngày.
2. Người trực tiếp tham gia chiến dịch: 20.000 đồng/người/ngày. Thủ trưởng
đơn vị được giao nhiệm vụ truyền thông quyết định số lượng người tham gia chiến
dịch trong phạm vi dự toán được giao.
3. Phát thanh viên: 100.000 đồng/người/ngày.
Điều 21. Một số hoạt động trong Dự án Đảm bảo máu an toàn và phòng,
chống một số bệnh lý huyết học
Hỗ trợ cho hoạt động xây dựng lực lượng hiến máu dự bị để xây dựng ngân
hàng máu sống trong việc lập kế hoạch, chương trình, viết báo cáo:
1. Đối với cấp xã, huyện: 500.000 đồng.
2. Đối với cấp tỉnh: 1.000.000 đồng./.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/53_2023_NQ-HDND_070823114347.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-532023nqhdnd-262733-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/53_2023_NQ-HDND_070823114347.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 262733,
"DocName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "53/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-29T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ",
"SignerName": "Nguyễn Đăng Quang",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-08-07T11:37:37.993",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
}
],
"RowCount": 4
} | {
"Doc": {
"DocId": 262733,
"DocName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "53/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-29T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ",
"SignerName": "Nguyễn Đăng Quang",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-08-07T11:37:37.993",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 262,733 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 53/2023/NQ-HĐND Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
Ban hành một số nội dung chi và mức chỉ hỗ trợ
công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ
quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 29/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về ban hành Nghị quyết quy định một số nội dung chỉ, mức chỉ cho công tác Y tế
- Dân số trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội
đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng và mục tiêu
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định một số nội dung chi và mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế - Dân số
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025 (không bao gồm nội dung chỉ
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia).
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng và thụ hưởng
nguồn kinh phí sự nghiệp của ngân sách nhà nước thực hiện công tác Y tế - Dân
số trên địa bàn Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025.
3. Mục tiêu
a) Tiếp tục duy trì và phát huy kết quả đạt được của Chương trình mục tiêu
Y tế - Dân số giai đoạn 2016 - 2020 và hoạt động y tế khác đến năm 2025 nhằm
tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình
hình mới.
b) Làm cơ sở cho các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập, địa phương quản lý, sử dụng có hiệu quả nguồn lực nhà nước đầu tư cho
công tác Y tế - Dân số. Hà”
Điều 2. Nội dung và mức chi
1. Chi hỗ trợ cán bộ, nhân viên y tế, dân số tham gia giám sát dịch tễ
học, tiêm chủng; các bệnh tật bắm sinh; ung thư, tim mạch, đái tháo đường và
các rối loạn do thiếu I-ốt và các bệnh tật khác; an toàn thực phẩm; dinh
dưỡng; phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại cộng đồng; sức khỏe sinh
sản; các chương trình đề án về dân số và phát triển; mất cân bằng giới tính
khi sinh; các điều kiện, vệ sinh trường học thuộc phạm vi quản lý khi thực
hiện nhiệm vụ tại các xã, phường, thị trấn không được hưởng chế độ công tác
phí: 40.000 đồng/người/ngày.
2. Chi hỗ trợ cán bộ, nhân viên y tế tham gia khám, chữa bệnh lưu động
tại cộng đồng (tỉnh, huyện, thành phố xuống xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu
phố; xã xuông thôn, khu dân cư) để khám sàng lọc, phát hiện, quản lý sàng lọc,
chiến dịch; bao gồm khắc phục hậu quả thiên tai và kết hợp quân dân y khi thực
hiện nhiệm vụ tại các xã, phường, thị trấn không được hưởng chế độ công tác
phí: 60.000 đồng/người/ngày.
3. Chi hoạt động phòng, chống lao
a) Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây chính
(lao phôi AFB) tại cộng đông: Mức hô trợ: 30.000 đồng/bệnh nhân lao AFB.
__ b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế xã trực tiếp khám và đưa bệnh nhân lao tới tô
chông lao tuyên huyện:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 50.000 đồng/xã/tháng;
- Đối với các xã còn lại: 30.000 đồng/xã/tháng.
c) Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát
bệnh nhân lao, lao kháng đa thuốc, lao tiềm ẩn điều trị đủ thời gian tại cộng
đồng theo hướng dẫn của Bộ Y tế:
- Tại xã, thôn đặc biệt khó khăn: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 -
8 tháng; 150.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 200.000 đông/bệnh
nhân lao kháng đa thuôc/đợt điều trị 9 - 11 tháng; 400.000 đông/bệnh nhân lao
kháng đa thuôc/đọt điêu trị 20 tháng;
- Tại các vùng còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng;
100.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điều trị; 150.000 đông/bệnh nhân lao
kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - I1 tháng; 300.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa
thuôc/đợt điêu trị 20 tháng.
4. Chi hoạt động phòng, chống HIV/AIDS
a) Chi hỗ trợ cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ: tối đa
500.000 đông/người/tháng;
b) Trường hợp tư vấn thường xuyên hàng tháng tại cơ sở xét nghiệm
HIV, cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
(methadone): Hỗ trợ người thực hiện tư vấn 100.000 đồng/người tư vắn/buỗồi tư
—.~
3
vấn, tối đa 500.000 đồng/người tư vắn/tháng. Số lượng người tư vấn do người
đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế, dân số quyết định;
c) Trường hợp đổi tư vấn, hướng dẫn tại cộng đồng: Người thực hiện tư
vấn tại các xã, phường, thị trấn không được hưởng chế độ công tác phí được hỗ
trợ 15.000 đồng/người được tư vấn/lần tư vấn, tối đa 300.000 đồng/người tư
vẫn/tháng:
d) Hỗ trợ mua thẻ Bảo hiểm y tế cho bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS chưa
có bảo hiểm y tế và hỗ trợ đồng chỉ trả cho hoạt động điều trị HIV/AIDS (nếu
có).
5. Chi hoạt động phòng, chống bệnh sốt rét và bệnh sốt xuất huyết
a) Chỉ hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiển vi xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét:
150.000 đồng/điểm kính hiển vi/tháng;
c_— b) Chỉ hỗ trợ cho người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000
đồng/người/đêm;
c) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện xét nghiệm định loại vec tơ truyền bệnh
sốt rét, bệnh sốt xuất huyết tại cộng đồng: 5.000 đồng/mẫu;
d) Chi hỗ trợ người trực tiếp phun, tẩm hóa chất diệt muỗi:
300.000đồng/người/ngày;
e) Chi hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi
trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tô chức chiến
dịch (không kế thành viên của hộ gia đình): 3.000 đồng/hộ/lần, tối đa 200.000
đồng/người/ngày.
6. Chỉ hoạt động bảo vệ sức khỏe tâm thần
a) Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm
khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi;
b) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ
cho bệnh nhân Tâm thần tại gia đình: 150.000 đồng/xã/tháng;
c) Hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản tham gia phục hồi chức năng cho bệnh
nhân tâm thần tại cộng đồng: Khu vực đồng bằng và thành thị: 20.000
đồng/bệnh nhân/tháng; khu vực miền núi, vùng cao, hải đảo: 25.000 đồng/bệnh
nhân/tháng, tối đa 100.000 đồng/thôn, bản/tháng.
7. Chỉ hoạt động phòng, chống bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản
Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần
cho bệnh nhân mắc bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng
đồng: 15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/cán bộ y tế/ngày trong
trường hợp hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điểm.
®
§. Chi hoạt động tiêm chủng mở rộng
4
a) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo quy
định của chương trình.
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 3.000 đồng/trẻ/lần uống hoặc tiêm vắc xin;
- Đối với các xã còn lại: 1.500 đồng/trẻ/lần uống hoặc tiêm vắc xin.
b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ
trong 24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế; tiêm một trong các loại
vắc xin: _viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, sởi - rubella, DPT4 cho trẻ 18
tháng tuổi; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ sung:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm);
- Đối với các xã còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
c) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai:
- Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/người được tiêm đủ liều;
- Đối với các xã còn lại: 2.000 đồng/người được tiêm đủ liều.
9, Chỉ hoạt động dân số và phát triển
— a) Chỉ tiền công biên tập các nội dung truyền thông tại cộng đồng: 80.000
đông/tin, bài (từ 350 từ đến dưới 600 từ); 100.000 đông/bài (từ 600 từ trở lên);
B) Hỗ trợ phát thanh viên: 100.000 đồng/người/ngày, tối đa 500.000
đông/người /tháng.
c) Chỉ cập nhật thông tin về Dân số - Kế hoạch hóa gia đình của hộ gia
đình vào Số ghi chép ban đâu về Dân sô - Kê hoạch hóa gia đình của cộng tác
viên: 5.000 đông/phiêu thu tin của ít nhât 5 hộ gia đình đã có thông tin tại Sô ghi
chép hoặc của một hộ gia đình mới;
d) Chỉ hỗ trợ tổ chức chiến dịch truyền thông lồng ghép cung cấp dịch
vụ Dân sô - Kê hoạch hóa gia đình trong phạm vi dự toán được giao:
sẻ Hỗ trợ những người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và
tư vân (ngoài chê độ công tác phí hiện hành): tôi đa 40.000 đông/người/ngày;
- Bồi dưỡng người trực tiếp tham gia chiến dịch (công tác viên) tối đa:
50.000 đông/người/ngày;
- Chỉ hỗ trợ cán bộ đội lưu động Y tế - Dân số tuyến tỉnh, huyện hỗ trợ
cung cấp các gói dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trong các ngày thực hiện
dịch vụ tại các xã chiến dịch (ngoài chế độ công tác phí hiện hành) tối đa: 50.000
đồng/người/ngày.
, e) Mua phương tiện tránh thai (PTTT) theo danh mục do Bộ Y tế ban hành
đề cấp miễn phí cho các đối tượng gôm: cấp mọi người dân có nhu cầu tại cả
khu vực thành thị, nông thôn bao gồm các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ,
người đơn thân, vị thành niên, thanh niên.
ø) Hoạt động sàng lọc chẳn đoán trước sinh và sơ sinh: gu.
3
- Đối tượng được hỗ trợ thực hiện dịch vụ sàng lọc, chân đoán trước sinh
và sơ sinh: Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội;
người dân sông tại các thôn đặc biệt khó khăn; xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và
miễn núi, biên giới, hải đảo; vùng nhiễm chất độc đioxin và chưa có thẻ Bảo
hiểm y tế.
- Nội dung và mức chỉ của hoạt động sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ
sinh:
+ Hóa chất, giấy lấy mẫu và vật tư tiêu hao thực hiện xét nghiệm sàng lọc
cho đối tượng miễn phí theo giá đấu thầu hàng năm; chi khám, siêu âm, xét
nghiệm cân thiết để sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh theo quy trình
chuyên môn y tế do Bộ Y tế quy định: mức chỉ theo giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập do cấp có thẩm quyền quy định tại thời
điểm thực hiện dịch vụ.
+ Chỉ hỗ trợ lấy mẫu máu mao mạch, mẫu máu gót chân trẻ Sơ sinh, mẫu
máu ngón tay bà mẹ trong sàng lọc, chấn đoán trước sinh và sơ sinh: tối đa 7.000
đồng/mẫu.
+ Chỉ hỗ trợ vận chuyển mẫu máu từ nơi lấy mẫu về cơ sở thực hiện xét
nghiệm sàng lọc theo giá cước dịch vụ bưu điện hiện hành.
10. Chi hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
a) Chỉ hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng, kỹ
thuật chế biến thức ăn cho bà mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em dưới 5
tuổi bị suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đồng/người/lần/năm;
b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống
vitamin A tại cộng đồng: 3.000 đồng/trẻ/liều (lần uống) đối với các xã, thôn
đặc biệt khó khăn; 1.500 đồng/trẻ/liều (lần uống) đối với các vùng còn lại.
11. Chỉ hoạt động an toàn thực phẩm:
a) Chi hỗ trợ hoạt động phân tích đữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc
thực phẩm: 2. 600.000 đồng/vụ ngộ độc thực phẩm (đối với vụ ngộ độc tập thê
từ 20 người mắc trở lên);
b) Chỉ hỗ trợ người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch
bệnh truyền qua thực phẩm (ngoài chế độ công tác phí; trường hợp cán bộ đã
được hưởng phụ cấp chống dịch từ các nguôn kinh phí khác thì không hưởng
chế độ thù lao này): 100.000 đồng/người/ngày.
điên Chi giám sát hỗ trợ hoạt động phòng, chống đái tháo đường và các
rôi loạn do thiêu I ôt
a) Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm
mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu, tối đa 1.000.000
đồng/người /tháng; 5
6
b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường
máu, mức chỉ: 5.000 đồng/mẫu, tôi đa 500.000 đồng/người /tháng;
c) Chi hỗ trợ xét nghiệm nhanh mẫu muối lết 2.000 đồng/mẫu, tối đa
500.000 đông/người /tháng;
d) Chỉ hỗ trợ khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát
10.000đ/người được khám, tôi đa 500.000 đông/người /tháng;
e) Chi hỗ trợ nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp
tăng đường máu: 10.000 đồng/người, tôi đa 500.000 đồng/người /tháng;
g) Chỉ hỗ trợ điều tra, khảo sát, thống kê: Nội dung và mức chi thực hiện
theo quy định hiện hành về hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia.
13. Các nội dung thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và thanh
quyết toán theo thực tế phát sinh trong phạm vi dự toán được cấp có thâm quyền
giao theo kế hoạch, cụ thể:
a) Mua thuốc (bao gồm thuốc kháng lao cho bệnh nhân lao mới phát hiện
chưa có thẻ bảo hiểm y tế, thuốc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế), vắc xin tiêm chủng mở rộng, vitamin A cho trẻ dưới 5
tuổi, thuốc kháng HIV (ARV), mẫu thực phẩm, trang thiết bị y tế, sinh phẩm,
hóa chất, vật tư tiêu hao, dụng cụ, vật dụng, máy móc, thiết bị dùng cho hoạt
động chuyên môn của công tác Y tế - Dân số (không bao gồm các khoản chỉ đã
được thanh toán từ Quỹ Bảo hiểm y tế);
b) Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì định kỳ và hiệu chỉnh các trang
thiết bị, kho bảo quản (thuốc, phương tiện tránh thai, sinh phẩm, mẫu bệnh
phẩm, vật tư, hóa chất) phục vụ hoạt động chuyên môn của các hoạt động, dự
án thuộc chương trình do cấp có thâm quyên phê duyệt;
c) Mua nhiên liệu, thuê dịch vụ lưu trữ, thuê địa điểm khám lưu động,
tiêu hủy bơm kim tiêm, thuốc, vắc xin, phương tiện tránh thai, mẫu bệnh phẩm,
vật tư, rác thải y tế độc hại, hóa chất hết hạn sử dụng (nếu có); tiêu hủy hàng
vô chủ là thực phâm, nguyên liệu, vật tư, hóa chất sản xuất, chế biến thực
phẩm vi phạm pháp luật vê an toàn thực phẩm theo quyết định xử lý của cơ
quan nhà nước có thâm quyền;
d) Các hoạt động tập huấn, đào tạo ngắn hạn, hội nghị sơ kết, tổng kết và
truyền thông giáo dục sức khỏe, thực hiện tư vấn, nói chuyện chuyên đề về nội
dung phòng, điều trị, chăm sóc người bệnh, an toàn thực phẩm, dân số, kế
hoạch hóa gia đình;
e) Thuê đánh giá, đánh giá giám sát, đánh giá lại và duy trì Hệ thống
quản lý chất lượng phòng xét nghiệm theo tiêu chuân ISO IEC 17025:2017.
Vi
Ỹ/
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Ngân sách địa phương (trong đó có Nghị quyết số 45/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách dân sô và phát triển
tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030).
25 Nguồn thu và các nguồn hợp pháp khác (nêu có).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIH, Kỳ
họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng
7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- Bộ TC, Bộ Y tế;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thẻ cấp tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, tx, tp;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh; Nguyễn Đăng Quang
- Lưu: VT
44È
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/7/11_2023_NQ-HDND_240723095635.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112023nqhdnd-260503-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/7/11_2023_NQ-HDND_240723095635.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 260503,
"DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-14T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-24T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh",
"SignerName": "Kim Ngọc Thái",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-07-24T09:47:31.24",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 219918,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-04-19T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-19T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 230056,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 10/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-09-22T00:00:00",
"EffectDate": "2022-09-22T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 254713,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 12/2023/TT-BYT của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-06T00:00:00",
"EffectDate": "2023-06-06T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169782,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 35/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-10T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 169783,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 36/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-10T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 176386,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 19/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2019-07-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-09-27T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 220200,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 28/2022/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2022-04-26T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-26T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 4
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 260503,
"DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-14T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-24T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh",
"SignerName": "Kim Ngọc Thái",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-07-24T09:47:31.24",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 219918,
"DocName": "Nghị định 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-04-19T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-19T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 230056,
"DocName": "Thông tư 10/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-09-22T00:00:00",
"EffectDate": "2022-09-22T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 254713,
"DocName": "Thông tư 12/2023/TT-BYT của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2023-06-06T00:00:00",
"EffectDate": "2023-06-06T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 169782,
"DocName": "Thông tư 35/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-10T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 169783,
"DocName": "Thông tư 36/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2018-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-10T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 176386,
"DocName": "Thông tư 19/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2019-07-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-09-27T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 220200,
"DocName": "Nghị định 28/2022/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2022-04-26T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-26T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 260,503 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÍNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 11/2023/NQ-HĐND Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
Ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn
huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X- KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 2 7⁄2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của
Chính phủ quy định cơ chế quân lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu
quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Ÿ tê hướng dẫn triển khai nội dung đâu. tư, hỗ trợ phát triển vùng
trông được liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn Ï: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Ti hông tự số 12/2023/TT- BYT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bồ sung một số điều của Thông tư số 10/2022/TT-BTT
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ tế hướng dẫn triển khai nội dung
đâu tư, hỗ trợ phát triển vùng trông được liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miễn núi
giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn Ï: từ năm 2021 đến năm 2025,
Xét Tờ trình số 2166/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa
chọn dự án được liệu quý trên địa bàn: huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đông bào dân
lộc thiểu số và miền múi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn l: từ năm 2021 đến
năm 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mẫu hỗ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý
trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quôc gia
2
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miễn núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cá nhân, hộ gia đình người dân tộc thiểu số, hộ nghèo, hộ cận
nghèo sinh sống trong vùng có điều kiện tự nhiên phù hợp để phát triển dược
liệu quý cùng tham gia thực hiện dự án.
2. Ấp, xã trên địa bàn huyện Trà Cú.
3. Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức khác thực
hiện hoạt động đầu tư kinh doanh (sau đây gọi là cơ sở sản xuất, kinh doanh)
triển khai hoặc tham gia vào dự án dược liệu quý hoạt động tại các địa bàn đặc
biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, sử dụng từ 50% tổng
số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh, trước hết tập trung
ưu tiên cho người dân tộc thiểu số trên địa bàn triển khai dự án (ưu tiên các dự
án sử dụng trên 50% lao động là nữ), có cam kết hỗ trợ thu mua, sản xuất, tiêu
thụ dược liệu của các dự án trên.
4. Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan trong quản lý, tổ
chức thực hiện dự án dược liệu quý.
Điều 3. Các mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý
1. Mẫu hồ sơ đề xuất lựa chọn dự án dược liệu quý: Gồm các mẫu BI.1,
BI.2, BI.3, B1.4, BI.5 (nếu có), B1.6 (nếu có), BI.7.
2. Mẫu hồ sơ thực hiện quy trình lựa chọn dự án dược liệu quý: Gồm các
mẫu B2.1, B2.2, B2.3, B2.4, B2.5, B2.6, B2.7, B2.8.
(Đính kèm chỉ tiết các mẫu)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ
họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng
7 năm 2023./. KỊ
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- UBTVQH, Chính phủ; ï
- Hội đồng Dân tộc, Ban Công tác đại biều-UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Y tế, Ủy ban Dân tộc;
~ Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: TP, TC, YT, Ban DT, Cục Thống kê tin
- TT. HĐND, UBND cắp huyện;
- Đài PT - TH, Báo Trà Vinh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
Kim Ngọc Thái
DAQUYEN902316. NQ\KH9-thle 12,13,14-7-23\1 1-2023 NQ duoc lieu quy (QPPL)-ph.docx
Phụ lục I
SƠ ĐÈ XUẤT LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
theo Nghị quyết số 1 1/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
của Hội đông nhân dân tỉnh)
Mẫu BI.1: Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết
Mẫu BI.2: Thuyết minh dự án dược liệu quý
Mẫu BI.3: Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết
Mẫu BI.4: Lý lịch của Chủ nhiệm dự án
Mẫu BI.5: Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có)
_ Mẫu BI.6: Phương án vay vốn của chủ trì liên kết và từng thành viên liên
kết tham gia thực hiện dự án (nêu có)
Mẫu BI.7: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết dự án
Chỉ tiết các biểu mẫu:
Mẫu BI.1
TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TRÌ LIÊN KÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:......... / ....„ Ng*y ... thẳng ... năm
GIÁY ĐẺ NGHỊ
Về việc đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án dược liệu quý
Kính gửi:
~ Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh;
- Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú.
Chủ trì liên kết dự án (hoặc chủ đầu tư dự O1...
Người đại diện theo pháp luật: .........................-.--.------cS ccnn Ăn eseeeseseses
9..^ ae...
Giấy đăng ký kinh đoanh số ..............................--- --«+c«- ngày cấp........................
2.8910 SG... (“/dĂẤ...
Điện thoại: ........................... EaX:..................... Email: ..........................
Căn cứ kế hoạch triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng được liệu quý
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021 - 2025, (7ên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kế) đề
nghị Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú:
IL THÔNG TIN CHUNG
1. Dự án Vùng trồng dược liệu quý hoặc Dự án Trung tâm nhân giống: (fên dự án)
2. Địa bàn thực hiện: ...........................- HH HT HH TH nh nh cu kh Km by kế
K92... .ha............4aA
4. Tổng nguồn vốn (vốn ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn của các
thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng tu đãi) ......................... cac cover
5. Thời gian thực hiện dự kiẾn: ....................... . LG v tk geerreesrreerrcee
II ĐÈ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng trồng được liệu .................................-- -- «+.
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng nuôi trồng được liệu ứng dụng công nghệ cao ...............
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông kết nối đạt chuẩn cấp V, hệ thống
điện, cập thoát nước .......................- -c- cc ng HT TH ng HH Hà Tà kh nha nà ky can
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở chế biến được liệu quý ............................
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở bảo quản được liệu quý ............---------------
1. Hỗ trợ trực tiếp đào tạo nghề cho lao động tại chỗ.................‹cseheennrninree
8. Hễ trợ chỉ phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp
0 — ..... ......a
9. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ,
mua công nghệ hoặc mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để tạo
ra sản phẩm mới, cải tiến công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên
liệu, nhiên liệu, tiết kiệm năng lượng ..................----- cà nnhnhnhhhrrrrrrrrrrree
10. Hỗ trợ chỉ phí chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ
thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi ..................-eeerrrrrtrrrrrnnre
11. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm tối đa không quá 03 vụ hoặc 03
chu kỳ sản xuất, khai thác sản phẩm .................... cà nnnnnhnnrhrhrrrrrrrrrrre
12. Đối với các dự án Trung tâm nhân giống ứng dụng công nghệ cao, hỗ trợ chỉ phí
sản xuất giống gốc, và chỉ phí sản xuất giống thương phẩm .......................-.---+-:
Chỉ tiết các năm đề nghị đầu tư, hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều nắm): ....................
HI. CAM KẾT: ..........................------------c+cccnrecsrth (tên chủ trì liên kết dự)
cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định
khi có quyết định phê duyệt đầu tư, hễ trợ của cơ quan có thâm quyên.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham
gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cập có thâm quyên phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm):.. /.
Nơi nhận: CHỦ TRÌ LIÊN KÉT DỰ ÁN
- Như kính gửi; (HOẶC CHỦ ĐÀU TƯ DỰ ÁN)
- Lưu: (Ký, ghỉ họ tên, đóng dâu)
Mẫu BI.2
MẪU THUYÉT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ghỉ cụ thể tên dự án dược liệu quý đề xuất thực hiện)
CHƯƠNG I. MỞ ĐÀU
I. GIỚI THIỆU VẺ CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KÉT THAM GIA THỰC HIỆN DỰ
ÁN
1. Đơn vị chủ trì liên kết dự án: .................... LH nhe
- Người đại diện theo pháp luật: ....................... . -- --. -- SG Ăn nh nen
l9. ..Ư.ŨÍỎỒI......................
- Giấy đăng ký kinh đoanh số ........................-- --.- ngày cấp .................................
1? 1. 0n (4... e........-...
- Điện thoại: ............................. FâX:..................c«. Email: . "
2. Thành viên tham gia liên kết (liệt kê đây đủ các thành viên tham gia 'liên kế) -
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:........................ .-L TL HH HH ng nao
- Người đại diện theo pháp luật: ........................-.--.- con SH nnn nen nen re
1e... 0 —.-............ẽ............
- Giấy đăng ký kinh doanh số .....................-- -.-‹‹--- „ ngày cẤp:........................
0 -----‹....... ae...
- Điện thoại: .......................... FAX:................c..... E-mail: ......................-.
b) Tên đơn vị tham gia liên kết: .....................-- Hs SH HH ng ng em
- Người đại điện theo pháp luật: ..........................--.-ẶSĂ nh hen
vs 0 e.....ẽe............
- Giấy đăng ký kinh doanh số ....................-.- <5 , HgÀy CẤp: ......................
"› 1...0 ....... he...
- Điện thoại: .......................... II 0 ồ E-mail:.......................
c).... (iệt kê đây đủ các thành viên tham gia liên 2; ềNMiiaẳẳẦ...
3. Số lượng hộ gia đình tham gia liên kết (đổi với trường hợp có nông dân tham gia
liên kết)
- Tên chủ hộ:.................... Ngày sinh.................. Dân tộc..........................
- Số thẻ căn cước công dân: ............. ngày cấp............. nơi CẤP ................cc cà
¬"›. 1.0 ae... ae...
- Điện thoại:........................... FAX:..................c.. E-mail:.........................
II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ ÁN
DM >0 v1i.........
- Địa điểm thực hiện triển khai dự án (liệt kê đây đủ các địa điểm triển khai dự án):
- Tổng diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến: .
- Tổng mức đầu tư: ................... VNĐ số tiền bằng. chữ: ¬— ...đồng, )c
+ Vốn ngân sách nhà TƯỚC ................ VNĐ
+ Vốn của chủ trì liên kết:................ VNĐ
+ Vốn của từng thành viên tham gia liên kết:................. VNĐ
+ Vốn tín dụng ưu đãi:...... VNĐ (của chủ trì liên kết và của từng thành viên liên kết)
+ Các nguồn vốn hợp pháp khác:................ 'VND
- Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch vụ cung cẤp: ..................-.-. sec
II. SỰ CÀN THIẾT ĐẦU TƯ
Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Trà Vinh; chiến
lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển dược liệu gắn với phát triển kinh tế - xã hội của
huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược,
quy hoạch và kế hoạch phát tr triển kinh tế - xã hội của tỉnh Trà Vinh trong tương lai.
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
(Liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ ' XÂY dựng đự án liên kế)
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN.
1. Mục tiêu chun;
2. Mục tiêu cụ thể
CHƯƠNG II. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỤC. HIỆN DỰ ÁN
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI VỪNG THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án
2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án
3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội các xã thuộc huyện Trà Cú nơi triển khai dự án
H. ĐÁNH GIÁ NHU CÀU THỊ TRƯỜNG
1. Nhu cầu thị trường được liệu
2. Tình hình phát triển cây dược liệu ở địa phương
3. Sản phẩm và thị trường tiêu thụ sản phẩm của dự án
II. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN
1. Các hạng mục xây dựng của dự án
2. Bảng tính chỉ phí phân bổ cho các hạng mục đầu tư
IV. ĐỊA ĐIÊM, HÌNH THỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1. Địa điểm xây dựng
2. Hình thức đầu tư
V.NHU CÂU SỬ DỤNG ĐÁT VÀ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TÓ ĐÀU VÀO
1. Nhu cầu sử dụng đất
2. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án
3. Các nội dung khác
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
II. KỸ THUẬT NHÂN GIÓNG / TRÔNG CÂY DƯỢC LIỆU THEO GACP-WHO
1. Khái quát về cây được liệu (giới thiệu về nguôn gen, nguôn gốc giống, bảo tổn lưu
giữ, nguôn gen, chọn tạo giống, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm, kỹ thuật canh
tác, chăm sóc, thu hái, bảo quản.. 5)
2. Nội đung chủ yếu nuôi trông được liệu đạt GACP-WHO (heo hướng dẫn tại Thông
tự số 19/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ tẾ quy định thực
hành tốt nuôi trằng, thu hải dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác được
liệu tự nhiên)
ỨC PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG TƯỚI TIỂU VÀ VƯỜN
ƠM
1. Hệ thống tưới tiêu .................-. . Gà ng Hơn
2. Hệ thống vườn ươm .................. -- + ttnnhhhnhhhhrhrrrrHierre
3. Hệ thống đồng TUỘNE ................- cQ nnn H» ng ng Tnhh ti nề ve
4. Hệ thống kỹ thuật, công nghệ khác (nếu có)..................... cà re
IV. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, CHÉ BIẾN VÀ BẢO QUẢN DƯỢC LIỆU
1. Quy trình công nghệ sơ chế, chế biến sau thu hoạch .....................-. ----«-s++<+52
2. Quy trình công nghệ, chê biên, sản xuất được liệu đạt GMP (theo hướng dẫn Thông
tự sô 33/2018/TT-BVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
quy định về thực hành tỐt sản xuất thuốc nguyên liệu làm thuốc)
3. Quy trình công nghệ bảo quản dược liệu đạt GSP (/heo hướng . dẫn Thông tư số
36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng I1 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tẾ quy định về thực
hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
CHƯƠNG IV, CÁC PHƯƠNG ÁN ¡ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY
DỰNG CƠ SỞ HẠ TÀNG
1. Chuẩn bị mặt bằng "... .... . . . .
2. Phương án tông thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư:............
3, Phương án hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật.............................
4. Giải pháp thiết kế mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật ......................---..----
5. Phương án tổ chức thực hiện...................... Ăn hnheereHHHhhhhhhhhiihrie
6. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý .................
7. Các giải pháp khác (nếu S9 an
II. NỘI DƯNG LIÊN KÉT CỦA DỰ ÁN
1. Liên kết cung cấp và sử dụng giông cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự
án vùng trồng được liệu (thuộc dự án dược liệu quý)
2. Sản phẩm dược liệu quý thực hiện liên kết: ........................... -- - «cà
3. Quy mô liên kết:.................. -. -- -Q SĐT ng Hờ
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên 1...
3. Hình thức liên De
6. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ng Ki kh ki nh xé
7. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng
cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
§. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lắp mặt bằng, đầu
tư vào các trang thiết bị.. 2)
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
L GIỚI THIỆU CHƯNG
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG.
II. NHẬN DẠNG, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐÓI VỚI
MÔI TRƯỜNG
1. Giai đoạn thi công xây dựng công trình
2. Giai đoạn đưa dự án vào khai thác sử dụng
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN VỀ QUY MÔ, CÔNG
NGHỆ SẢN XUẤT
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIÊU MÔI TRƯỜNG
1. Giai đoạn xây dựng dự án
2. Giai đoạn đưa dự án vào khai thác sử dụng
VI. KÉT LUẬN
CHƯƠNG VI. VÓN ĐÀU TƯ HỖ TRỢ THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUÁ CỦA DỰ
ÁN
1. TÔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỎN VÓN.
1. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn của đự án .......................----c se
(Các nội dụng tổng mức đầu tư, chỉ phí xây, lắp đặt, chỉ phí thiết bị, chỉ phí quản J dự
án, chỉ phí tư vân đầu tư xây dựng, chỉ phí khác và dự phòng phí - giải trình các khoản
đầu ñợ). ¬—————....... .. . ..........
2. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của từng thành viên liên kết tham gia dự : án (vốn ngân
sách nhà nước, vốn chủ trì liên kết, vốn thành viên tham gia liên kết, vẫn tín dụng ưu
RE... an na...
h CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết các nội dung ‹ đề nghị được hỗ trợ (chỉ tiết đối với từng nội dụng hỗ trợ, chỉ
tiết đối với từng năm, nếu có).
- Hỗ trợ cho thuê đủ môi trường rừng để triển khai dự án (cụ thể chỉ tiết địa điểm, diện
tích, mục đích, thời gian, phương án bảo vệ môi trường rừng... =
- Hỗ trợ chỉ phí tư vấn xây đựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chỉ
phí,...)...
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán
chỉ phí, bản vẽ thiết kế, chỉ tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...) ............
- Hỗ trợ xây đựng mô hình khuyến nông (chỉ tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy
tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến. HÔNG,...) ....... ni
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào
tạo bằi dưỡng, dự toán chỉ phí,............... =
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số k
thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chỉ phí, .. .. cu) «.
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật \ và
quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chỉ tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ
thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...)
- Đối với các dự án Trung tâm nhân giống ứng dụng công nghệ cao (ố lượng, chủng
loại, thông số kỹ thuậi, tiêu chuẩn chất lượng giống, dự toán chỉ phí sản xuất giống
sốc, giống thương phẩm, ¬
2. Đôi ứng của thành viên tham gia liên kết .........................-- + ssscằ+
3. Thời gian và kinh phí hỗ ẤT... Q0 nh ni ng nh KÝ nh kh kề
a) Thời gian hỗ trợ (chỉ tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chỉ tiẾt các năm,
(71.2 WỀNGGh. . .....
b) Kinh phí hỗ trợ (chỉ tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chỉ tiết các
năm) ae he...
Tổng số kinh J0 ...........
4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các
Chương trình, nguôn vốn hỗ trợ và các giờ định hiện hành của Nhà nước, bố › gung dị
toán, các tài liệu liên quan để phục ' vụ quá tr trình ; phê đuyệt hỗ trợ dự án liên kếp
II. HIỆU QUÁ VỀ MẶT KINH TẾ VÀ XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN.
1. Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế của dự án.
1.1. Nguôn vôn dự kiến đầu tư của dự án.
1.2. Dự kiến nguồn doanh thu và công suất thiết kế của dự án:
1.3. Các chỉ phí đầu vào của dự án:
1.4. Phương án vay vốn (vần vay tín dụng tu đãi tại ngân hàng chính sách xã hội, vấn
vay tại các Tô ) chức tín dụng khác) ......................- «Hy kh key
1.5. Các thông số tài chính của dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vấn
và thời gian hoàn vốn giản đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết
khẩu, Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần - NPV, Phân tích theo tỷ suất hoàn
7 7,28..7/.1000775 ae... .ắ
2. Tác động của dự án đối với xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng
góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương) ..............«ceẳcằằnhehhhhhhnerrtrenrrtrrrre
CHƯƠNG VII. TÔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIÊN NGHỊ
1. KÉ HOẠCH TÔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
l z
(Chủ trì liên kết xây dựng kế hoạch, tiễn độ dự kiến cụ thể để thực hiện dự án liên kết.
Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế
hoạch tài chỉnh, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TÔ CHỨC THỰC HIỆN
(Chỉ tiết các nội dung, tiễn độ thực hiện, sản phẩm và kinh phí dự kiến)
1. Tổ chức thực hiện của chủ trì liên kết.
2. Tổ chức thực hiện của các thành viên liên kết (liệt kê tất cả của từng thành viên liên
kết)
II. KIỀN NGHỊ „ :
(Ngoài các nội dụng nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kêt có thể bồ sung các nội dung
`
khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tô.
Ngày....tháng....năm 20... Ngày....tháng....năm 20...
UBND HUYỆN TRÀ CŨ Đơn vị chủ trì dự án
(Ký tên, đóng dâu) (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu BI.3
HÒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KÉT VÀ NĂNG LỰC CỦA
CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KÉT
1. Tên tỗổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Email:
2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh
liên ¡
3. Tổng số cán bộ có trình độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với
nội dung dự án của tỗ chức
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp
4. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp
nhận và triển khai công nghệ của Tỗ chức chủ trì liên kết và Chủ nhiệm dự án
nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kỉ
doanh
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những lợi thế để thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng triển khai dự án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục vụ cho việc triển khai dự án:
6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án
- VỐn TỰ CỐ: ............ LH HH uc nên triệu đồng.
- Vốn vay tại Ngân hàng chính sách xã hội (nếu có) ........................ triệu đồng.
- Vốn vay tại các tổ chức tín dụng khác: .......................................... triệu đồng.
- Nguồn vốn khác: ...................... - --- HS SH KV, triệu đồng.
7. Năng lực tài chính
[Sư | Nộàng | Năm | Năm | Năm _|
[1 | Tư m 7 | | |} |
L2 | Tögnggam | | |} —
L3 | Rynghàm | | |} —
L4 | Tgmømámm | | | —
Ls | pm |} |} |} —
Lợi nhuận trước thuế
1ginhậsuthé — | CC | | ——)
Lọ | œnða»gasepe] | ÌL —|
8. Các giấy tờ kèm theo chứng minh năng lực
8.1. Hồ sơ pháp lý _ ,
- Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt
động: : :
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tá
xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước Có
âm quyền (nêu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với
ngành nghệ kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giây phép đâ
/Giấy chứng nhận đầu tư (đôi với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nưới
Ị goài). "¬
c) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác.
đ) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ
ổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thắm quyền (nếu có).
đ) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người làm chủ nhiệm dự án và lý lịch cá nhân chủ
iệm dự án (Mẫu B1.4).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của thà
iên đại diện hộ gia đình đủ 18 tuôi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đây đủ theo
quy định của pháp luật.
- Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại điện có thẩm quyền thự
hiện quyền chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã⁄tô chức khá
hấp thuận/phê duyệt cho doanh nghiệp/“hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tô chức khá
ay vốn tại NHCSXH (theo quy định của pháp luật hoặc điêu lệ doanh nghiệp/hợp
ác xã/liên hiệp hợp tác xã/tỗ chức khác có quy định).
- Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực Giấy ủy quyền (nếu có).
8.2. Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh (của chủ trì liên kết/hoặc liên danh
tủa chủ trì liên kê)
- Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm hoặc báo cáo gần nhất đối với trường hợp
ành lập dưới 02 năm, gồm: Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kêt quả hoạt động số
buuất kinh doanh; Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo lưu chuyển tiên tệ;
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong năm kế hoạch trong thời
gian vay vôn.
8.3. Danh sách sử dụng lao động đề thời điểm thực hiện dự án bao gồm: Tên lao
số CCCD, Dân tộc, Loại hợp đồng lao động, thời hạn hợp đông lao động.
¬ ; ngày ... tháng ... năm 20...
THỦ TRƯỞNG -
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH VIÊN
LIÊN KÉT DỰ ÁN
10
Mẫu BI1.4
LÝ LỊCH CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
Mobile:
B. Trình độ đào tạo
1. Trình độ chuyên môn
. Thành tựu hoạt động trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyễn giao, triển khai
ông nghệ và sản xuất kinh doanh khác
* Chủ nhiệm dự án cân đáp ứng các tiêu chí sau:
a. Là người lao động thuộc T: Ổ chức chủ trì liên kết dự án.
b. Có trình độ từ cao đẳng trở lên.
e. Có chuyên môn hoặc vị trí công tác phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực
dược liệu, nông nghiệp.
11
d. Có ít nhất 03 năm kinh nghiệm công tác đối với người có trình độ đại học trở
lên và ít nhất 05 năm đối với người có trình độ cao đăng, tính đên thời điểm nộp hô sơ.
su , ngày ... tháng ... Hăm.......
CƠ QUẠN NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHẪN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (Họ tên và chữ ký)
(xác nhận và đóng dầu)
12
Mẫu BI.5
__ TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ
CỦA TỎ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
D. Chức năng nhiệm vụ và loại hình hoạt động công nghệ hoặc sản xuât kinh
đoanh liên quan đến dự án:
B. Xác nhận về các quy trình cần hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
4. Tổng số cán bộ có trình độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với nội
dung dự án của (6 chức:
Tiên sỹ:
Thạc sỹ:
Đại học:
5, Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình
ông nghệ cần chuyển giao của các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực
huyên môn, số năm kinh nghiệm, thành tựu tiếp nhận, triển khai và chỉ đạo sản xuất
se. se , ngày ... tháng ... năm 2Ú...
THỦ TRƯỞNG
TỎ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dâu)
13
Mẫu B1.6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHƯƠNG ÁN VAY VÓN
Tham gia Dự án dược liệu JHý
Kính gửi:
- Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Tên cơ sở sản xuất kinh doanh: ....................... ..- c1 vn n ng nen
2. Họ và tên người đại diện: ............... Chức vụ: ..................................... «+
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công đân số: ...........................---
- Ngày cấp:................... Hi ¡7 PA...
3. Giây ủy quyên (nêu có) sô............ ngày.../........ CỦA.................... co senerre
L1) 0u 0n H.((“‹“(‹....... . .
$, Điện thoại: ĐỀ
6. Mã nh. d1A
ụ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ................
" Cấp ngày ...............-LLQ nhe.
uyết định thành lập số!: —
s 6i y phép đầu tư/Giấy chứng nhận đu sẻ ¬
¬— Câp ngày ....................... ...............
m Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề” số:
pH nh Ki ni tà nh thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) .................-............c cà
11. Tài khoản thanh toán số: ................... tại Ngân hàng ................................
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn BÓP:.............. ..cQ HH ng HH nh ng kg kh
II THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành nghề sản xuất kinh doanh: ........................ . -.
b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật:
- Văn phòng, chỉ nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ):.......................
~ Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ...............
~ Trang thiết bị, phương tiện, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ..
- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ): .....................--ccccccc Sun nnnns né
- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá trị): ................ nh erưe
2. Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày .... /.../20....:
cac nh ố . . ...e........ đồng
~ Nợ phải thu:..................... Ăn HH h đồng
"ni n0. nh... ..-........... đồng
- Nợ phải trả: ...................... cu ng HH HH nh ng kh ket nh Hà đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng: ....................... «cà e> đồng
' Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
? Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
? Đối với ngành nghề kinh đoanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
14
b) Quan hệ tín đụng với các tổ chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh
(NHCSXH) và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú -
Tổng dư nợ: ................ đồng, trong đó: nợ quá hạn: ...............--- ---------: đồng. -
Cụ thể: Ộ Ộ
+ Dư nợ chương trình .......: ...... đồng, trong đó: nợ quá hạn: ...............- động;
+ Dư nợ chương trình ...........:...... đông, trong đó: nợ quá hạn: ............. đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác
Tài sản bảo
đảm (loại
TSBĐ, giá
| _ } _}
man
e) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nêu có)
- Năm............:
ñ
+ Tổng doanh thu: .................. -- -- + 12 tt tr hy hư đồng
+ Tổng chỉ phí: .................--- + ctctcthttetthtthttetttttrrrrrrrrrrrrrrriririire đồng
+ Thuê thu nhập doanh nghiệp: ................... ---. - - - ----- --- nh nnhhhhhhhhenrnee đông
“.. nh ẽ .ẽ ..ốẽ............... đồng
- Năm............:
+ Tổng doanh thu: ....................- -¿- c2 t9 311 thà đồng
TW ng 1n ố.ố ..ố ...... đồng
+ Thuê thu nhập doanh nghiệp: ....................-- --------- cà $nnhéehhrtrrttrrrree đồng
na nan... .ẻốốằ 6e ........... đồng
3. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: .................. lao động, trong đó: lao động là người dân
tộc thiểu số là ................ người (chiếm .............. % tổng số lao động).
II. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VÓN VÀ SỬ DỤNG VÓN VAY
1. Tên phương án vay VỐN: ....................-- -- -- cà St ttnnhthhhhhhhhHe
- Địa điểm thực hiện phương án: ......................-- ¿c2 S5 hinh
- Thời gian thực hiện phương án: từ tháng ....⁄20...... đến tháng ..../20......
- Thông tin Dự án phát triển vùng trồng dược liệu quý/Dự án trung tâm nhân giống
khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án):
ZỊỉ 0. e--.-....e............
+ Địa điểm thực hiện: ......................- - ĐH nnnn nh H4 401821411 khen
+ Tổng vốn đầu tư: ......................-- - ác SH HH2, 2210 the Hà k kh 0 114
+ Thời gian thực hiện:
+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị
bìa, 0 0 ..............ố..
+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án: ...................-..-.-...----cẶ nén
+ Cơ quan có thắm quyền phê duyệt: ........... .
2. Tóm tắt nội dung phương án vay vốn và sử dụng vốn vay
15
a) Phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu"
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạO:......................-- --- -- TQ HH HH HH nh Hi nh nh ng
+ Chỉ phí mở rộng, cải tạO:..........................- -cQ HH nh my TH ni ng gà 0518
- Mớ rộng, cái tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tẠO: ................... - -- --- cọ TH HH HH nà nh nà Hà nà nh nh 1g
+ Chỉ phí mở rộng, cá 20
- Đâu tư trang thiệt bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): .................... ---- - 5c ccst>
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): ....................... -..- --------- << * se
- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá trị): ..................-.---- :
- Đâu tư vôn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số
QC 2 NNNNNg
- Đầu tư khác: ....................---‹ con HH HH HH KH ni KH KÝ nà Ti Hà tin to Tà cà tin k9 14
b) Phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia: ............... lao động, trong đó: lao động là người dân tộc
thiểu số là.............. người (chiếm .......... % tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án và cơ cấu nguồn vốn :
Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: .....................................------ đồng.
Trong đó:
- VỐn tự CÓ:................ LH TH HH ng ren đồng, tỷ lệ: ............. %;
- Vốn vay tại NHCSXH: ....................................... đồng, tỷ lỆ:............. %;
- Vốn vay tại các TCTD khác: ............................ .- đồng, tỷ lệ: .............. %;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): ................ đồng, tỷ lệ........ %;
- Vốn huy động khác: .............................‹ + << đồng, tỷ lệ:............ %.
d) Hiệu quả kinh tế của phương án (heo số năm thực hiện phương án)
Thời gian dự kiên hoàn vôn: tháng ....../20......
IV. ĐÈ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh cho vay để thực hiện
phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như sau:
1. Số tiền vay:........................cc xà: đồng
0090 880... )
"va. T1 ......ee.......
3. Thời hạn vay: ........................ tháng.
4. Lãi suất VAY:..................e. '%/năm. `
5. Trả gôc theo định kỳ: ........................ tháng/lân.
|1 Ngồntừphưnn. | |}
* Ghi cụ thể các nội dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
V. CAM KÉT CỦA KHẢ
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài
liệu đã cung cấp”; cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã
hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú nêu
có thay đổi các thông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục vay vốn tại Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã
hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú
không vi phạm quy định của pháp luật, quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các
cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn và bất kỳ chủ thể nào khác.
3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay
của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao địch Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú và các cơ quan chức năng theo quy định của
pháp luật.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà
Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú, sử dụng tiên vay
đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công
chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp
luật và Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh; phối hợp với Phòng
giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa
thuận của các bên và quy định của pháp luật.
6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chỉ nhánh
ngân hàng nước ngoài /.
se, , ngày... tháng... năm ......
Người đại diệnvayvốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dâu)
3 Bao gồm thông tin, tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu cung cấp kèm theo.
17
- DANHMỤC TÀI LIỆU
KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
L Hồ sơ pháp lý
1. Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt
động:
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có
thâm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với
ngành nghệ kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu
tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước
ngoài).
c) Điều lệ của pháp nhân hoặc văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thâm
quyên quy định về chức năng, nhiệm vụ của pháp nhân.
d) Văn bản bô nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ
tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác định cỗ đông, thành viên góp vốn (nếu có).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách
hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách hàng.
2. Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại diện có thấm quyền thực
hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp thuận/phê duyệt cho pháp nhân vay vốn tại
Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy định của pháp luật hoặc điêu lệ của pháp nhân
có quy định). `
3. Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực văn bản ủy quyền của người đại diện
theo pháp luật (nếu có), trong đó có nội dung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử
dụng vốn vay, thời hạn vay vẫn, tài sản bảo đám.
II Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh của khách hàng `
1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo tài chính nộp cho cơ quan nhà nước có thấm quyền
và/hoặc Báo cáo tài chính đã kiểm toán của 02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính
quý gần nhất hoặc Báo cáo tài chính năm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới
02 năm.
2. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo đám tiền vay.
_ 3. Bản chính kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay
vôn.
4. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa khách hàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu
có).
IIL Bản sao hồ sơ đề xuất tham gia Dự án của khách hàng
18
Mẫu B1.7
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KÉT THỰC HIỆN DỰ ÁN
DƯỢC LIỆU QUÝ
Ngày......... tháng ......... năm ..... — . ... chúng
tôi là các bên tham gia liên kết, bao gôm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................-- TT
- Người đại điện theo pháp luật: ............................-.------ Set
luc à,mẢ..........ee......
- Giấy đăng ký kinh doanh số ................. „ ngày cẤp:.............................
h› i1. 1 ----(Ả. he...
- Điện thoại:.................. ,FâX:.............. E-mail .............................-
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:........................-- ---- 5 5S tnhtsrierrriesirrre
- Người đại diện theo pháp luật: ......................-..--------- Sen
- ChỨC VỤ: ....................-. có HH Ki ni nh Họ Hà KH Ki gi Ti 09 c0 ti vi ti nh
- Giấy đăng ký kinh doanh số .......................- ‹.- , Ngày CẤP:......................
1"...
- Điện thoại:.................. „FâX:.................... E-mail....................-..-.
ằ... . . . . . Ẽ Ẽ . . eeee.e...
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ CHỦ TRÌ LIÊN KÉT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ:
¬ (tên đơn vị).
II THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
1. Liên kết cung cắp và sử dụng giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự
án vùng trông dược liệu (thuộc nội dung dược liệu)
2. Sản phẩm được liệu thực hiện liên kết:.................................cẶ c2 Sằàccè
3. Quy mô liên kết:..................... LG S2 nh re
4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ...........................----cc cà
5. Hình thức liên kết:...................... cành ng khe
6. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên ng -(a...
III. TỎNG ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ: (đồng các nguôn vốn được
huy động của các thành viên liên kết tham gia đê thực hiện dự án)
... đồng, trong đó:
1. Tổng vốn đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: ................... ---- ---- ----- đồng
19
` ốc. (tên đơn vị tham gia liên kÊt): ...............---------‹‹:++-+ đông
2. Tổng vốn tự có của các bên tham gia liên kÊt:.................. -- ‹‹‹ + ‡*‡‡* se: đông
......... (tên đơn vị tham gia liên kết): nh
`. .ẻ. (tên đơn vị tham gia liên Kết):............... cà ccằằằằằ đồng
3. Tổng vốn vay (vốn vay tại NHCSXH + vốn vay tại TCTD khác)
%1, Vên xiý HÌ NHSXTH cu. acc na caìnằ ru nha nó 1ù G0031/6663402130050581159990E đồng
ỸbassaisslontEssipmislrfo.SSE.2I8258 (tên đơn vị tham gia liên kết):............... cà Sen đồng
Bề gganjÔt ilLg3g04006948/61000893 (tên đơn vị tham gia liên kRÊÂ | à„.scui.s 1286900610015 080860088 đồng
3:7, Vôn:vay:tạiIOTTD khá! ssssei suicavsgisnpoexs©9462gsÔx51S8hạloh9l008/09001330150800196.25 đồng
.ốẽ (tên đơn vị tham gia liên kết): .......................- ---‹+©: đồng
`...ố. (tên đơn vị tham gia liên kết): .................... --.++ se: đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KÉT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia
LIEH KD) 2111211121242. 7 15517492122... csc6c-2.59225955009010.0052701900/0000
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ....................-- --‹- +: ---:
3. Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội
dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện
trong suốt thời gian thực hiện Dự án dược liệu. Các bên tham gia liên kết có trách
nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể
sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của
Dự án dược liệu đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Bản thỏa thuận này được lập thành ........... bản có giá trị như nhau. Các bên tham
gia liên kết giữ.......... bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ .......... bản./.
Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KÉT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dáu) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KÉT ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KÉT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dâu) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dâu)
20
Phụ lục II
C QUY TRÌNH LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
L àm heo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
g J>4 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Mẫu B2.1: Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự
án dược liệu quý
Mẫu B2.2: Biên bản mở hồ sơ dự án dược liệu quý
Mẫu B2.3: Phương thức, quy trình làm việc của hội đồng lựa chọn thực
hiện dự án
Mẫu B2.4: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án dược liệu quý
Mẫu B2.5: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án dược liệu quý
__ Mẫu B2.6: Báo cáo kết quả thẩm định phương án vay vốn đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh tham gia dự án dược liệu quý
Mẫu B2.7: Biên bản họp hội đồng thâm định dự án dược liệu quý
Mẫu B2.8: Quyết định đầu tư hỗ trợ phát triển vùng trồng được liệu quý
Chỉ tiết các biểu mẫu:
Mẫu B2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN TRÀ CÚ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /IBUBND —— .... ,ngày tháng năm 20...
THÔNG BÁO
Về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự án được liệu quý
__ Căn cứ vào văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc triển khai đầu dự
án đầu tư hỗ trợ phát triên vùng trông dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào đân tộc thiểu số và miễn núi;
Căn cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan ......
Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú thông báo lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết triển
khai thực hiện dự án dược liệu: (tên dự án) để các tổ chức, cá nhân biết, tham gia tuyển
chọn theo quy định hiện hành.
Tên dự án | Mục tiêu/Yêu | Nội dung |Đối tượng, tiêu |Địa điểm, diện| Thời gian
cầu chuẩn kỹ thuật| tích triển khai|_ thực hiện
Ghị chủ:
- Nội dung dự án: Nêu các nội dung chính mà dự án sẽ triển khai thực hiện.
- Đối lượng thực hiện: ghỉ rõ đối tượng cây dược liệu lựa chọn triển khai thực hiện
và các tiêu chuẩn kỹ thuật cân đáp ứng.
- Phạm vi thực hiện: địa điểm, diện tích triển khai thực hiện ghỉ rõ về địa bàn triển
khai dự án (xã, huyện).
Để tham gia tuyển chọn, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú thông báo các tổ chức, cá
nhân tiên hành các thủ tục sau:
1. Hồ sơ đề xuất thực hiện dự án dược liệu quý thực hiện theo Khoản 1, Điều 3 của
Nghị quyêt này.
2. Số lượng bộ hồ sơ: 12 bộ hồ sơ. Trong đó, có 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký
trực tiêp), 11 bộ hỗ sơ còn lại photo có dâu đỏ của đơn vị chủ trì dự án và 01 bản điện tử
ghi hô sơ trên ô USB (dạng PDF, không cài mật khẩu).
3. Nơi nhận hồ sơ là Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đơn vị được Ủy
ban nhân dân huyện Trà Cú giao nhiệm vụ triên khai nội dụng đầu tư, hô trợ phát triên
vàng trông được liệu), địa chỉ, sô điện thoại liên lạc.
bÒ4, Thời gian nộp hồ sơ đề xuất dự án được gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực
tiếp đến Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú (qua Phòng Nông nghiệp và Phát triên nông
thôn đơn vị được ừ bạn nhân dân huyện Trà Cú giao nhiệm vụ triên khai nội dụng đầu
tự, hồ trợ phát triển vùng trông được liệu). Thời hạn cuỗi cùng nhận hồ sơ là 17 giờ 00
ngày..... tháng....năm 20... . Các hô sơ gửi qua đường bưu điện được tính theo dâu đến
2
của bưu điện chậm nhất là ..... ngày....... tháng....... năm 20... (thời hạn cuối cùng '
nhận h sơ trực tiếp và qua đường bưu điện là giông nhau)
Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú trân trọng thông báo..
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÀN
CHU TỊCH
Mẫu B2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN TRẢÁ CŨ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày - tháng — năm 20...
BIÊN BẢN MỞ HÒ SƠ ĐỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
1. Tên dự án: ............-...- nhe nen rrrrr
2. Địa điểm và thời gian:...............---+ennhhnhnnnhnnnh , ngày
3. Đại diện các cơ quan và tô chức liên quan tham gia mở hồ sơ
4. Tình trạng của các hồ sơ để xuất thực hiện dự án
Tình trạng của các hồ sơ đề xuất thực hiện dự án được thể hiện trong bảng sau:
- Tình trạng hồ sơ
Tính đầy đủ của | Tư cách pháp
Nộp đúng hạn | Hà sợ đề xuất
Tên tổ chức, cá nhân đề
xuất hồ sơ thực hiện dự
án dược liệu quý
Kết luận:
- Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: Ø
- Hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: n
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào ......h ......phút, ngày
". /......120....
ĐẠIDIỆN — - ĐẠIDIỆN
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT UBND HUYỆN TRÀ CŨ
(Họ, tên và chữ ký) (Họ, tên và chữ ký)
Mẫu B2.3
PHƯƠNG THỨC, QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN
THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. Thành phần hội đồng thẫm định dự án
Thành phần hội đồng bao gồm: Chủ tịch hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc lãnh đạo sở, ban, ngành tỉnh theo ủy quyên và các thành viên là lãnh đạo Ủy ban
nhân dân huyện Trà Cú, đại diện lãnh đạo các sở, ngành tỉnh: Sở Kế hoạch và Đâu tư,
Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế, Sở Xây
dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Trà Vinh, chuyên gia độc lập.
Cá nhân là người thuộc đơn vị chủ trì liên kết, thành viên liên kết, tổ chức hỗ trợ
ứng dụng công nghệ cho dự án và cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện
dự án không được tham gia Hội đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh cử các thư ký hành chính
giúp việc chuẩn bị tài liệu và tổ chức các phiên họp của Hội đồng.
II. Phương thức làm việc
1. Phiên họp của hội đồng phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của hội đồng, trong
đó phải có chủ tịch hội đông.
2. Thành viên hội đồng có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu do Ủy ban nhân dân
huyện Trà Cú cung cấp và chuẩn bị ý kiến nhận xét đánh giá theo Mẫu B2.4.
3. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý kiến kết luận của hội
đồng được thông qua khi trên 3/4 số thành viên của hội đồng có mặt nhất trí bằng hình
thức biểu quyết trực tiếp hoặc bỏ phiếu kín.
4. Các ý kiến khác nhau của thành viên được thư ký của hội đồng tổng hợp để hội
đồng thảo luận và biểu quyết thông qua. Thành viên hội đồng có thể yêu câu bảo lưu ý
kiến trong trường hợp ý kiến đó khác với kết luận của hội đồng. Thành viên hội đồng
chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình và chịu trách nhiệm tập thể về ý kiến kết
luận của hội đồng. .
II. Quy trình làm việc
__ 1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập hội đồng, giới thiệu thành phần hội
đồng và các đại biểu tham dự.
2. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký của hội đồng.
3. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ:
a) Các thành viên hội đồng trình bày nhận xét đánh giá hồ sơ theo các tiêu chí trong
phiếu nhận xét đánh giá theo Mẫu B2.4;
b) Thư ký hội đồng đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu
có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
c) Ủy viên hội đồng là đại điện Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà
Vinh đọc báo cáo thẩm định phương án vay vốn (nêu có) theo Mẫu B2.6;
d) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định.
Trong quá trình thảo luận hội đồng có thể nêu cầu hỏi đối với các thành viên hội đông
về ý kiên nhận xét;
đ) Hội đồng cho điểm theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại Mẫu B2.5 và bỏ
phiếu đánh giá chấm điểm;
5
e) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm ba (03) người là thành viên của hội đồng,
trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và hai (02) thành viên.
4. Thư ký hành chính của hội đồng giúp ban kiếm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu
đánh giá của các thành viên hội đông.
5. Hội đồng công bố công khai kết quả chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản
làm việc của hội đồng, kiên nghị tổ chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực
tiếp chủ trì nhiệm vụ phát triển được liệu.
6. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị:
a) Các sản phẩm chính của dự án với những chỉ tiêu chất lượng tương ứng phải đạt,
b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện,
7. Thư ký hội đồng hoàn thiện biên bản làm việc theo Mẫu B2.7.
Mẫu B2.4
PHIẾU NHẬN XÉT
Hỗ sơ dự án dược liệu quý
1. Họ và tên thành viên Hội đồng:
2. Tên dự án:
3. Tổ chức chủ trì liên kết:
4. Thành viên tham gia liên kết:
5. Tên tô chức hỗ trợ phát triển dược liệu (nếu có):
6. Các chỉ tiêu đánh giá - nhận xét
6.1. Năng lực kinh nghiệm của đơn vị chủ trì liên kết, và các thành viên liên kết (Đã
thực hiện dự án tương tự trong 5 năm gần đây về tính chát, quy mô, giá trị... đã thực
hiện dự án có điều kiện địa lý tương tự, Uy tín của nhà đầu tư thông qua việc thực hiện
các dự án tương tự trước đó...)
a. Chủ trì liên kết
b. Các thành viên tham gia liên kết
6.2. Nhân sự của tham gia dự án liên kết (đánh giá trình độ chuyên môn, năng lực
kinh nghiệm của chủ nhiệm dự án, các thành viên tham gia dự án liên kết, tỷ lệ nhân sự
tham gia dự án là người dân tộc thiêu số....)
a) Nhân sự đơn vị chủ trì liên kết
b) Nhân sự của các đơn vị thành viên liên kết
c) Nhân sự tham gia dự án liên kết là hộ gia đình
6.3. Năng lực tài chính của chủ trì liên kết và các thành viên liên kết (căn cứ báo tài
chính và năng lực của chủ trì liên kết và thành viên liên kết)
a) Năng lực tài chính của chủ trì liên kết
b) Năng lực tài chính của các thành viên tham gia liên kết
6.4. Báo cáo thuyết minh dự án (Căn cứ vào thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá
tính đầy đủ, phù hợp, tính khả thi, hiệu quả của dự án...)
a) Địa điểm, quy mô diện tích, đối tượng cây dược liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật áp
dụng triên khai thực hiện dự án.
Nhận xét:
b) Phương án tổ chức t triển khai thực hiện (Phương án giải phóng mặt bằng, tái định
cư và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, phương án liên kết, nội dụng liên kết của dự án...):
Nhận xét:
c) Đánh giá về tác động môi trường (ính đây đủ các quy định và các hướng dẫn về
môi trường, dự báo tác động chính của dự án đối với môi trường và các biện pháp giảm
thiếu môi trường ...)
Nhận xét:
d) Đánh giá về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện và hiệu quả của dự án (Tổ ổng
mức đầu tư, các chỉ phí, cơ cấu nguôn vốn của a dự án và của từng thành viên tham gia
liên kết, dự kiến doanh thu, công suất thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông
số tài chính của dự ẳn....) `
Nhận xét:
đ) Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án (kế hoạch triển khai và thực hiện các
nội dụng tu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chỉnh, kê hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự
án liên kết...). ị
Nhận xét:
6.5. Đánh giá tính hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án
a) Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế của dự án (căn cứ vào tổng nguôn vốn đầu tư
của dự án, chỉ phí đầu vào, doanh thu dự kiên và kê hoạch hoàn trả vốn vay, khả năng
hoàn vẫn và thời gian hoàn vốn giản đơn, khả năng hoàn vôn và thời gian hoàn vôn có
chiết khẩu, phân tích theo phương pháp hiện giá thuân - NPP, phân tích theo tỷ suất
hoàn vốn nội bộ - IRR............ )
b) Tác động động của dự án đối với xã hội (Chỉ số £qo việc làm, mức tăng thu nhập,
đóng góp phát triên kinh tê - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết
thúc dự án, đâm bảo tối thiểu 50% người tham gia dự án là người dân tộc thiếu số và
miễn núj) :
7. Nhận xét đánh giá chung
- Ưu điểm
- Nhược điểm (các nội dung cần chỉnh sửa)...
" ,Ngày tháng ' năm 20...
Người nhận xét
(Họ tên và chữ kỷ)
Mẫu B2.5
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trà Vinh ngày - tháng — năm 20...
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ dự án được liệu quý
1. Họ và tên thành viên Hội đồng:
2. Tên dự án:
3. Đơn vị chủ trì liên kết:
4. Thành viên tham gia lên kết:
5. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có):
Năng lực kinh nghiệm của đơn vị chủ trì liên kết, và các thành
lên liên kết (Đã thực hiện dự án tương tự trong 5 năm gắn.
đây về tính chất, quy mô, giá trị.... đã thực hiện dự án có điều
lên địa lý tương tự, Ủy tín của nhà đầu tư thông qua việc
h. Đơn vị chủ trì liên kết
ia liên kết
ân sự của tham gia dự án liên kết (đánh giá trình độ chuyên
ôn, năng lực kinh nghiệm của chủ nhiệm dự án, các thành
lên tham gia dự án liên kết, Ðỷ lệ nhân sự tham gia dự án là
lgười dân tộc thiêu số, miền múi....)
a) Nhân sự đơn vị chủ trì liên kết
b) Nhân sự của các đơn vị thành viên liên kết
Năng lực tài chính của chủ trì liên kết và các thành viên liên
t (căn cứ báo tài chính và năng lực lực của chủ trì liên kết và
ảnh viên liên kết
b) Năng lực tài chính của chủ trì liên kết
lực tài chính của các thành viên tham
Báo cáo thuyết minh dự án (Căn cứ vào thuyết minh dự án để
nhận xét đánh giá tính đây đủ, phù hợp, tính khả thị, hiệu quả
ủa dự án...)
1a liên kết
h) Địa điểm, quy mô diện tích, đối tượng cây dược liệu và tiêu
huấn kỹ thuật áp dụng triển khai hiện dự án.
Chỉ tiêu đánh giá
ân xét:
b) Phương án tổ chức triển khai thực hiện (Phương án giải .
phóng mặt bằng, tải định cự và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tâng,
phương án liên kết, nội dụng liên kết của dự ản...): :
thận xét:
) Đánh giá về tác động môi trường (fính đây đủ các quy định
à các hướng dẫn về môi trường, dự báo tác động chính của
dự án đối với môi trường và các biện pháp giảm thiểu môi
ng...)
hận xét:
d) Đánh giá về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện (Tổng
tức đầu tư, các chỉ phí, cơ cấu nguôn vốn của dự án và của
tù c4 thành viên tham gia liên kết, dự kiến doanh thu, công
uất thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông số tài
hính của dự án....)
Í) Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án (Kế
oạch hoàn trả vôn vay, Khả năng hoàn vôn và thời gian hoàn
ấn giản đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có
biết khẩu, Phân tích theo phương pháp hiện giá thuận - NPF,
Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ - IRR; chỉ số tạo việc
làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế - xã hội
tại địa phương).
Hiệu quả về mặt kinh tế của dự án
Tác động về mặt kinh tế xã hội của dự án
E) Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án (đánh giá tính
khả thi kế ) hoạch triển khai và thực hiện các nội dung đâu tr,
đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh
biá thực hiện dự án liên kết...)
THÀNH VIÊN HỘI ĐÒNG
(Họ tên và chữ ký)
„ Mẫu B2.6
CHI NHANH NHCSXH... CỌNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TRÀ VINH hàn )
PHÒNG GIAO DỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HUYỆN TRÀ CÚ
..„ Hgày ... thẳng ... HĂm......
BẢO CÁO KÉT QUẢ THẢM ĐỊNH
Phương án vay vẫn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
tham gia Dự án dược lIỆH qHý
Kính gửi: Hội đồng thẫm định Dự án
- Căn cứ Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về
chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miễn núi (DTTS&MN) giai đoạn từ năm 2021
đến năm 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
- Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu
quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào đân
tộc thiểu số và miễn núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
- Căn cứ hướng dẫn của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH)
hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý theo
Nghị định sô 28/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ;
- Căn cứ vào Phương án vay vốn CỦa: .................-... 2c c SSn sexy
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Thông tin cơ bản về khách hàng vay vốn:
- Tên khách ch hàng: 1¬... .........e
- Mã SỐ thUẾ:............ -. Q Q QC To TT HH ST ÓC kem
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh
doanh/Giây phép đầu tư số':......................... do................. cấp ngày ................
- Ngành nghề kinh doanh chính:........................--- -- an St se
! Sử dụng giấy tờ phù hợp với từng loại hình hoạt động của Bên vay.
11
~Tài khoản thanh toán số:.......... " ẨẠÏ............. che kh ve
2. Thông tin Dự án vùng trồng được liệu quý/Dự án trung tâm nhân giếng khách
hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án):
A0. .............na
- Địa điểm thực hiện: ................... nhe tr
- Tổng vốn đầu tư: ....................... óc cành nghi nh HH2 HH
- Thời gian thực hiện: ............... "—.......
- Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình,....):.............-..--‹---«-+~- _
- Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án: ..............-......------- sành
- Cơ quan có thâm quyền phê duyệt:
II NỘI DUNG THÂM ĐỊNH
1. Hồ sơ pháp lý của khách hàng
,a) Tính đây đủ hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ? Khả năng bồ sung những hô Sơ còn
thiếu? Mức độ ảnh hưởng của việc thiếu hồs sơ đến việc đưa ra phê duyệt quyết định tín
dụng).
b) Doanh nghiệp có đủ năng lực pháp luật dân sự? n Có n Không, nêu cụ thể:...
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh
doanh/Giấy phép đầu tư số: ......................... đO...................... cấp lần đầu ngày
cv. /....../...... (Đăng ký thay đổi lần thứ........... do......................... cấp ngày
"¬ )
Thời gian hiệu lực còn lại: .......... tháng
(đánh giá sự phù hợp của thời hạn giấy tờ pháp lý với thời hạn vay vốn dự kiến).
đ) Vốn đăng ký kinh doanh đến thời điểm gần nhất:................... triệu đồng,
trong đó:
- Các cỗ đông/thành viên đã góp đủ vốn điều lệ/vốn đăng ký
nĐãgóp đủ n Chưa góp đủ
- Danh sách các cổ đông/thành viên góp vốn:
Đơn vị: Triệu đồng
Tỷ trọng cỗ phần/
vôn góp thực tê
Lưu ý: Giải thích lý do vốn sóp thiếu/thừa, kế hoạch góp vốn bồ sung (nếu có) và đánh
giá khả năng góp vốn theo kế hoạch này (có thể chỉ dẫn tới nội dụng phân tích cụ thể ở
phân đánh giá năng lực sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính, nễu có).
đ) Đánh giá tính pháp lý của người đại diện vay vốn
,/7;.5. 0P Ẻẽhằe.....ee.........ằốằ ốc
12
2. Đánh giá năng lực của khách hàng
a) Quá trình hình thành và phát triển
(Trình bày ngắn gọn, đủ ý về ngày thành lập, thời gian hoạt động tại địa phương hiện
tại, quá trình thay đổi ngành nghệ hoặc ngừng hoạt động kinh doanh...).
b) Mô hình tổ chức
Mô tả loại hình doanh nghiệp, mô hình tổ chức, các đơn vị thành viên, cơ chế quản lý tài
chính, quy trình hoạt động, cơ chế kiểm soát (nêu rõ phân cấp thẩm quyền, cơ chế quản
lý theo Điều lệ và quy chế tài chính, từ đó nhận định các nội dung đáp ứng/chưa đáp
ứng; tuân thủ/chưa tuân thủ; rõ ràng/chưa rõ ràng; đầy đủ/chưa đầy đủ các vấn đề cần
lưu ý khác liên quan đến việc cấp tín dụng,...). Đồng thời đưa ra đánh giá cụ thể về
những rủi ro có liên quan tới việc cho vay.
c) Sản phẩm, dịch vụ, lĩnh vực sản xuất kinh doanh (Chỉ tiết vỀ sản phẩm, dịch vụ, điểm
khác biệt so với các cơ sở sản xuất kinh doanh khác, sức cạnh tranh, nhu câu của thị
trường, hướng tới tầng lớp, đôi tác giao dịch nào...)
đ) Mạng lưới hoạt động, địa bàn hoạt động (Có bao nhiêu đơn vị mạng lưới, tập trung
chỉnh ở địa bàn nào, khu vực nào)
đ) Cơ sở vật chất kỹ thuật (Biển hiệu và biển tên; địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa
hàng, nhà máy, đất sản xuất, tình trạng máy móc thiết bị, hàng tôn kho, cây trồng, vật
nuôi,...)
e) Đánh giá năng lực của người điều hành (Tính chân thật, độ tin cậy, tình trạng sức
khỏe, sự ủng hộ của gia đình, trình độ chuyên môn, học vấn; kinh nghiệm trong lĩnh vực
quản lý; hệ thống thông tin phục vụ quản ÿ...)
g) Nguồn nhân lực
- Tổng số lao động hiện có: ............ người, trong đó: Lao động là người dân tộc thiểu
SỐ:........... người (chiếm .... % tổng số lao động).
- Trình độ: (Tiến sỹ/Thạc sỹ/Đại học/Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật...)
h) Thị trường
* Thị trường đầu vào:
Số năm giao dịch Tỷ trọng giao dịch
Nhận xét:
4) Nguồn cung cấp đối với các nguyên vật liệu chính (rong nước, nhập khẩu): tính sẵn
có, sự biên động của giá, uy tín với các đơn vị cung cấp, mức độ phụ thuộc....
b) Ưu thê/bất lợi trong việc nhập nguyên liệu đầu vào, trong phương thức thanh toán.
13
c) Các nội dung khác liên quan đến đặc thù hoạt động của doanh nghiệp.
* Thị trường đầu ra: -
Đối tác bán hàng Số năm giao dịch
Nhận xét:
a) Sự ôn định của thị trường/giá bán sản phẩm, uy tín của các bạn hàng, sự phụ thuộc
vào đôi tác.... :
b) Thuận lợi/rủi ro trong phương thức bán hàng thu tiền.
e) Các nội dung khác phù hợp với đặc thù hoạt động của khách hàng.
3. Đánh giá tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày ......../20......
Bảng đối chiếu tài sản có và tài sản nợ
Tài liệu
xác nhân
gửi
ồn kho (vật tư, thành phẩm, sản
phẩm đở dang
ông công nợ (7+8+9)
Nguồn vốn chủ sở hữu (6-10)
ông tài sẵn nợ (10+11
Nhận xét, đánh giá:.................... ... --c- nọ HH nh nh th kh t1 1.111 11 11tr
b) Quan hệ tín dụng với các tô chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với NHCSXH
Tổng dư nợ: ................... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .................... đồng.
Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình ...................... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng;
+ Dư nợ chương trình ..................... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác
l4
Căn cứ kết quả tra cứu CIC ngày ....../......, tình hình quan hệ tín dụng của khách
hàng với các tổ chức tín dụng khác như sau:
Tài sản bảo
đảm (loại
Nhóm nợ TSBĐ, giá
y4 | —
Nhận xét, đánh giá về uy tín, lịch sử trả nợ của khách hàng:..............................
c) Kết quả hoạt động kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Đơn vị: triệu động
Tài liệu xác Tài liệu xác
[SrLÍ Cu | Năm. | Phác | sạm, |TMNHhớci
[li Hỗngdemim | | — |
CA ET n
si lwmA | | |} |} —
[+ kømmh |}. | | | |
Nhận xét, đánh giá: ...................-.QQ HQ HT KH nh Ty Km khu kệ
4. Tình hình sử dụng lao động
- Tổng số lao động hiện có:.......... người, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu
SỐ:.......... người (chiếm .......... % tổng số lao động).
Nhận xét, đánh giá: ..........................- QC QQn Hn n nh Hy TH TT kế kh ky cv cay
II. ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VÓN VAY
- Tên phương ấn: .................. .......- -LQ Q1 TH TH TT TT TT ng Tát nh 33,
Mục đích
cấp tín
dụng
Hình thức
cập tín dụng
- Nơi thực hiện phương án: ....................... - - - . HL HH HH HH HH TH ng nh nành.
- Sản phẩm của phương án: ......................... ---- + - n1 sp
1. Nội dung phương án vay vốn và sử đụng vốn vay
a) Đánh giá phương án vay vốn tham gia Dự án
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạO: .................... cv ưyn
9.000.401... ae... ai.
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tẠO:.................. LH HH HH HH ng nh co
+ Chỉ phí mở rộng, cải tạO: ...................... -- LH HH HH ky ky
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): ......................-.--- ----©--
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá tr): .....................-.....-..-cccc {c2 s<SS2
15
- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá tr: ..................---‹----ccc
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số
lượng, giá trị):............-. cành. HH th th 00 11t
b) Đánh giá phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia phương án:......... người, trong đó lao động là người
dân tộc thiểu số: ............ người' (chiếm..........% tổng số lao động). - :
2. Tổng nguồn vốn thực hiện phương ắn:...................c _ đồng, trong đó:
AM. na... đồng, tỷ lệ: ¬ ?%;
- Vốn vay tại NHCSXH: ................. " đồng, tỷ lệ:.. su km n8, %;
- Vốn vay tại TCTD khác:..................-. he đồng, tỷ lệ:...........⁄0;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): .................- đồng, tỷ lệ:........... %;
- Vốn huy động khác:.................... cà. Hình nen đồng, tỷ lệ:............ %.
Vốn vay tại NHCSXH sử dụng vào các việc: ..................-- cà nnnneehhhhnhhiớn
3. Thời gian thực hiện phương án: từ tháng....... /20.... đến tháng ...... /20...
4. Phân tích hiệu quả phương án (heo số năm thực hiện phương án)
Đơn NO triệu đông
Theo —®ts——
PA vay PA vay
vốn của của
Re
¡ Ngồntphươngn | — |
Kháuheo |} |
Vạimmra | — —|
2 Ngồnhc | |
3 Jfồngngồnmg | — |
c6 E)
Nhận xét, đánh giá: ....................-.. sành
6. Tài sản bảo đảm tiền va
Nhận xét, đánh giá (tính pháp lý, giá trị tài sản bảo đảm, khả năng chuyển nhượng, khả
năng quản lý tài sản) ....................- -- hnnhnhnhhhhhHHHh HH ng
V. KẾT LUẬN (đánh giá chung về tình hình hoạt động, tình hình tài chính của cơ sở
sản xuất kinh đoanh, mục đích vay vồn, tính khả thị của phương án, tiềm năng sản xuất,
hiệu quả kinh tế, khả năng hoàn trả nợ, điều kiện về hỗ sơ pháp lý, đảm bảo tiên vay)
¬.. ..................-.-...-.
VI. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CHO VAY
Căn cứ hồ sơ vay vốn và kết quả thẩm định, đề nghị Hội đồng thấm định
... xem xét, trình cơ quan có thắm quyền phê duyệt phương án vay
vốn của khách hàng để NHCSXH cho vay trong trường hợp khách hàng đảm bảo các
điều kiện về bảo đảm tiền vay theo quy định, với các nội dung chính như sau:
1. Tổng số tiền cho vay:................. đồng (Bằng chữ:......................-...c }.
2. Thời hạn cho vay: ...............--- tháng.
3. Lãi suất cho Vay:.................... %4/năm; Lãi suất quá hạn: ................. - %/năm.
4. Trả gốc theo định kỳ: .................. tháng/lần; Trả lãi theo định kỳ: hằng tháng.
5. Mục đích sử dụng VỐN VAY: ..........QnnnnnnnHn HT ng kh k1 31
6. Tổng số lao động tham gia phương án: .......... người, trong đó: Lao động là người
dân tộc thiểu số:........... người (chiếm ........ % tổng số lao động).
* Trường hợp không đông ý cho vay: Nêu rõ lý do không đồng ý cho vay.
CÁN BỘ THẢM ĐỊNH TRƯỞNG PHÒNG KH-NVTD GIÁM ĐÓC
(Ký, ghỉ rõ họ và tên) (TỎ TRƯỞNG KH-NV) (Ký, ghỉ rõ họ tên và đóng dấu)
(Ký, ghi rõ họ tên)
17
Mẫu B2.7
UBND TỈNH TRÀ VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐÒNG THẢM ĐỊNH DỰ ÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trà Vinh ngày tháng năm 20...
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THÁM ĐỊNH
Dự án dược liệu quý
I. Những thông tin chung
1. Tên dự án:
2. Tên đơn vị chủ trì liên kết và cá nhân đăng ký chủ trì liên kết dự án:
Tên đơn vị:
Họ và tên cá nhân:
3. Tên của các thành viên liên kết
4. Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ:
5. Quyết định thành lập hội đồng:
Số......... /QĐ-UBND ngày ...... tháng ....... năm ......... của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh
6. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm:
- Thời gian:
7. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng ...... F2... ; vắng
" thành viên, gôm các thành viên:
§. Khách mời tham dự
man HH na
mm Ó.ÍAaa
ma. TH
măänaa . . . . . . . . .
L: | |} |
I. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng đã nghe các ủy viên hội đồng đọc bản nhận xét, phân tích Hồ sơ dự án; Hội
đồng đã nêu câu hỏi với Tô chức chủ trì liên kết về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy
định.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kĩ Hồ sơ dự án theo từng chỉ tiêu.
3. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên sau:
18
4. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá Hồ sơ dự án.
5. Ban kiểm phiếu đã làm việc và kết quả như sau:
- Số phiếu phát ra:
- Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ:
- Số phiếu không hợp lệ:
Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng của các
ành viên
HĐ
ác | | T |} Ƒ } } L3
ðgáóøšm | | [| | | | } Ì —
6. Kết quả đánh giá của Hội đồng: Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng đánh giá: (chỉ
để lại một trong hai trường hợp)
Hồ sơ dự án đạt yêu cầu (điểm trung bình phải đạt tối thiểu là 65 điểm).
Hồ sơ dự án Không đạt yêu cầu (điểm trung bình dưới 65 điểm).
7. Hội đồng kiến nghị các điểm sau đây:
Hội đồng đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh xem xét và phê duyệt.
THƯ KÝ HỘI ĐÔNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Chữ ký và họ tên) (Chữ ký và họ tên)
19
Mẫu B2.8
VN TRÀ VINH. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
——— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Trà Vinh, ngày ... tháng ... năm ......
QUYÉT ĐỊNH
ĐÀU TƯ HỖ TRỢ PHÁT TRIÊN VÙNG TRÒNG DƯỢC LIỆU QUÝ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019;
Căn cứ Luật Đâu tư công ngày 13 thẳng 6 năm 2019;
Căn cứ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;
Căn cứ các văn bản liên quan khác (nếu có);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Củ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đầu tư, hỗ trợ dự án (Tên dự án) đo Ủy ban nhân dân huyện
Trà Cú quản lý, cụ thể như sau:
1. Mục tiêu đầu tư:
2. Quy mô đầu tư:
3. Nhà đầu tư: Chủ trì liên kết và các bên tham gia liên kết (Tên, địa chỉ, mức vốn
đầu L2 b
4. Đối tượng tham gia dự án (....% người dân tộc thiểu số):
5. Tổng mức đầu tư dự án:
6. Cơ cấu nguồn vốn (rong đó làm rõ nguồn vốn đâu tư và mức vốn theo từng
nguận: Vốn ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vẫn tham gia của bên liên kết,
vốn tín dụng ưu đãi kèm Danh sách chỉ tiết)
7. Địa điểm thực hiện dự án:
8. Thời gian thực hiện dự án:
9. Tiến độ thực hiện dự án:
10. Các nội dung dự án.
11. Tổng mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước:
12. Dự kiến kết quả thực hiện theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án:
13. Danh sách đối tượng đủ điều kiện thụ hưởng chính sách
20
14. Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường '
hợp đơn vị chủ trì vi phạm cam kêt.
15. Các nội dung khác có liên quan (nếu có):
Điều 2. Tô chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú chịu trách nhiệm:
a) Có trách nhiệm ký hợp đồng với đơn vị Chủ trì liên kết thực hiện hoạt động hỗ
trợ, triển khai dự án, giám sát, thanh toán, giải ngân vốn ngân sách nhà nước dựa trên
kết quả nghiệm thu từng giai đoạn hoàn thành nội dung của dự án theo đúng quy định
b) Các nội dung khác (nếu có): ›
2. Nhiệm vụ của các cơ quan khác (nếu có):
a) Chủ trì liên kết:
b) Các bên tham gia liên kết:
3. Trách nhiệm của Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh:......
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên tham
gia kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kế từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành
tỉnh có liên, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú và các cơ quan liên quan khác chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Hội đồng thẩm định đầu tư dự án;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu VT,...
CHỦ TỊCH :
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng đấu)
21
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TĨNH TRA VINH Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
DANH SÁCH ĐÓI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỤ HƯỚNG CHÍNH SÁCH
ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ PHÁT TRIÊN VÙNG TRÒNG DƯỢC LIỆU QUÝ
(Kèm theo Quyết định số: ......QĐ-UBND ngày ...tháng... năm....của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tên Dự án: ....................--------- Ăn. 99 tt tt 1v 100001 0110111141414411 98
Tên chủ trì liên kết: ....................------- + 5+ 5+ SS*#*#ttrtereirirseirerrsesrsrere
Số lao động thực
hiện phương án
. | Tên chủ trì |Tên phương|Địa chỉ thực | phương
TT liên kết thành|án/nội dung |hiện phương| án/nội
viên liên kết | liên kết
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/208_2023_NQ-HDND_230923202237.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-2082023nqhdnd-268005-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/208_2023_NQ-HDND_230923202237.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 268005,
"DocName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "208/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-22T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng",
"SignerName": "Trần Đức Quận",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-09-23T20:22:37.093",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
}
],
"RowCount": 4
} | {
"Doc": {
"DocId": 268005,
"DocName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "208/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-22T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng",
"SignerName": "Trần Đức Quận",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-09-23T20:22:37.093",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 268,005 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LÂM ĐÒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 208 /2023/NQ-HĐND Lâm Đông, ngày 12 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYÉT
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng
và điều trị tại Khu điêu trị Phong Di Linh
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TÍNH LÂM ĐÔNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ điểm h khoản 9 Điêu 30 Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phú quy định chỉ tiết thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 9372/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân
đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh; Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chính và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi
dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối tượng áp dụng
Bệnh nhân mắc bệnh Phong đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều
trị Phong Di Linh; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác
hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị
Phong Di Linh.
Điều 2. Mức hỗ trợ, nguồn kinh phí
1. Mức hỗ trợ: 01 lần mức lương cơ sở/bệnh nhân/tháng
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước - sự nghiệp y tế.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân đân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ
họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng
7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Y tế (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
~ TT Tích hợp DL và Chuyền đổi số tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
CHỦ TỊCH
À r ^
Trân Đức Quận
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/209_2023_NQ-HDND_230923202038.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-2092023nqhdnd-268004-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/209_2023_NQ-HDND_230923202038.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 268004,
"DocName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "209/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-22T00:00:00",
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng",
"SignerName": "Trần Đức Quận",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-09-23T20:20:38.013",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 360951,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 309/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"IssueDate": "2024-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-22T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 270982,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 2002/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2023-10-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-10-19T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 268004,
"DocName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "209/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2023-07-22T00:00:00",
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng",
"SignerName": "Trần Đức Quận",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-09-23T20:20:38.013",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 360951,
"DocName": "Nghị quyết 309/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"IssueDate": "2024-07-12T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-22T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 268,004 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LÂM ĐÒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 209 _/2023/NQ-HĐND Lâm Đẳng, ngày 12 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chỉ phí đi lại, hỗ trợ một phần chỉ phí
khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuât do
mặc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đông
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐÔNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phú quy định chỉ tiêt thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 5371/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định hồ trợ tiễn ăn, hô trợ chỉ phí ấi
lại, hô trợ một phân chỉ phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó
khăn đột xuát do mặc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đông;
Báo cáo thâm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ỷ kiên thảo
luận của đại biếu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chính và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
- Nghị quyết này quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chỉ phí đi lại, hỗ trợ một
phân chỉ phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuât do
mắc bệnh nặng, bệnh hiêm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đông.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người thuộc hộ nghèo theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ;
b) Đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở xã thuộc vùng khó khăn
theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ;
c) Người thuộc điện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định
của pháp luật và người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của
Nhà nước;
2
d) Người mắc bệnh ung thư; chạy thận nhân tạo; mô tim; phẫu thuật các
bệnh lý: Sọ não; cột sống; thay khớp; ghép tạng; ghép tủy; các bệnh lý có can
thiệp tim (đặt stent, cấy máy tạo nhịp, thăm dò triệt đốt điện sinh lý trong buồng
tim); các bệnh lý có can thiệp mạch máu (não; gan; thận; lách); bỏng nặng (nhiều
VỊ trí trên cơ thê hoặc > 30% diện tích cơ thể); xơ gan/viêm gan B; viêm gan C.
Điều 2. Điều kiện được hướng hỗ trợ
Bệnh nhân thực hiện việc khám, chữa bệnh theo đúng tuyến chuyên môn
quy định của ngành Y tê.
Điều 3. Mức hỗ trợ
1. Hỗ trợ tiền ăn cho các đối tượng quy định tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 1
Nghị quyêt này khi điêu trị nội trú tại các cơ sở y tê của Nhà nước từ tuyên
huyện trở lên với mức 3% mức lương cơ sở/người bệnh/ngày.
2. Hỗ trợ tiền đi lại từ nhà đến cơ sở V tế của Nhà nước từ tuyến huyện trở
lên vả ngược lại, chuyển viện hoặc bệnh quá nặng mà người nhà có nguyện
vọng đưa vệ nhà nhưng không thuộc quy định thanh toán của bảo, hiểm y tế cho
các đối tượng quy định tại điêm a, b, e khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi điều
trị nội trú tại các cơ sở y tế của Nhà nước từ tuyến huyện trở lên.
a) Trường hợp sử dụng phương tiện vận chuyển của cơ sở y tế Nhà nước:
Thanh toán chỉ phí vận chuyên cả chiều đi và về cho người bệnh mức bằng 0,2
lít xăng, dầu diesel/km theo khoảng cách vận chuyên thực tế và giá xăng, dâu tại
thời điểm sử dụng và các chi phí cầu, phà, phí đường bộ khác (nếu có). Nếu có
nhiều hơn một người bệnh cùng được vận chuyển trên một phương tiện thì mức
thanh toán chỉ được tính như đôi với vận chuyên một người bệnh.
b) Trường hợp không sử dụng phương tiện vận chuyền của cơ sở y tế Nhà
nước: Thanh toán chi phí vận chuyên một chiều đi cho người bệnh theo mức
bằng 0,2 lít xăng, dầu diesel/km cho một chiều đi tính theo khoảng cách vận
chuyền và giá xăng, dầu tại thời điểm sử dụng.
3. Hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng quy
định tại điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi có thẻ Bảo hiểm y tế
mà người bệnh phải cùng chỉ trả; tự chỉ trả từ 100.000 đồng trở lên với mức hỗ
trợ 50% chỉ phí khám, chữa bệnh theo quy định nhưng tối đa không quá
10.000.000 đồng/người/lần hỗ trợ và không quá 04 lần/người/năm.
4. Hỗ trợ một phần chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng quy
định tại điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi không có thẻ bảo hiểm y tế
và người bệnh phải chỉ trả cho cơ sở y tế từ 1.000.000 đồng trở lên với mức hỗ
trợ 50% chi phí khám, chữa bệnh theo quy định nhưng tôi đa không quá
10.000.000 đông/người/lân hồ trợ và không quá 04 lân/người/năm.
Điều 4. Hồ sơ, trình tự hỗ trợ, nguồn kinh phí:
1. Hồ sơ gồm:
a) Đơn xin hỗ trợ (theo mẫu đính kèm).
3
b) Bản sao (không chứng thực): Thẻ bảo hiểm \ tế, thẻ căn cước công dân
hoặc giây khai sinh (nêu bệnh nhân dưới 14 tuôi).
e) Bản sao (không chứng thực): Giấy chuyên tuyến.
d) Hóa đơn chuyên đổi từ hóa đơn điện tử, các hóa đơn hợp pháp liên quan
đến việc mua thuốc, y dụng cụ, các dịch vụ y tế để điều trị.
đ) Bản SaO (không chứng thực): Giấy ra viện hoặc đơn thuốc hoặc phiếu
hẹn hoặc phiêu theo dõi điêu trị phù hợp với hóa đơn. Nêu đang điêu trị nội trú
hoặc ngoại trú thì phải có Giây xác nhận của bệnh viện nơi đang điêu trị.
e) Bản kê chi phí điều trị nội, ngoại trú.
__ Không tiếp nhận hồ sơ đối với những bệnh nhân đã tử vong đến ngay thời
điêm tiêp nhận hô sơ.
2. Trình tự hỗ trợ:
a) Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi điều trị
nội trú tại các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bản tỉnh Lâm Đồng thì nơi tiếp nhận
hồ sơ và thực hiện việc hỗ trợ một phần chỉ phí khám, chữa bệnh (bao gôm: tiền
ăn, tiền đi lại và chỉ phí điều trị) là cơ sở V tế nơi các đối tượng điều trị (không
gửi giám định).
Cơ sở y tế tông hợp hồ sơ và hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết này.
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc.
b) Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi điều trị
nội, ngoại trú tại các cơ sở y tê ngoài tỉnh thì nơi tiệp nhận hồ SƠ và thực hiện
việc hô trợ một phân chi phí khám, chữa bệnh (bao gôm: tiên ăn, tiên đi lại và
chi phí điêu trị) là Trung tâm y tê tuyên huyện, nơi các đôi tượng được hỗ trợ
thường trú.
‹ Trung tâm y tế tuyến huyện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện việc hỗ trợ tiền ăn,
tiên đi lại cho người bệnh;
__ Với phần chỉ phí điều trị thì tổng hợp và gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội cùng
cập giám định hô sơ xin hô trợ của các đôi tượng. Khi có kêt quả giám định của
cơ quan Bảo hiêm xã hội thì thực hiện hồ trợ theo quy định tại nghị quyết này.
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Cơ quan Bảo hiểm xã hội giám định, chuyên hồ
sơ: lŠ ngày làm việc; Trung tâm y tế tuyến huyện nhận hồ sơ, chuyên hồ sơ,
thực hiện hỗ trợ: 15 ngày làm việc.
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Sử dụng nguồn kinh phí từ Ngân sách địa phương theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
4
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyêt theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ
họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng
7 năm 2023 ./.
Nơi nhận: CHU TỊCH
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Y tê (Vụ Pháp chê);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng:
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X; Trần Đức Quận
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; l
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phó;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- TT Tích hợp DL và Chuyền đổi số tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN HỖ TRỢ TIỀN ĂN, CHI PHÍ ĐI LẠI, CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện, thành phố /Bệnh viện.......
Tôi tÊn: ........................... c2 nhe. sinh năm:
Địa chỉ:........... XÃ............ Huyện...................... Lâm Đồng.
Thuộc đối tượng:
+ Người nghèo
+ Đồng bảo dân tộc thiểu số đang sinh sống ở xã thuộc vùng khó khăn
theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ
+ Người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định
của pháp luật và người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của
Nhà nước
+ Người mắc bệnh ung thư; chạy thận nhân tạo; mô tim; phẫu thuật các bệnh
lý: Sọ não; cột sống; thay khớp; ghép tạng; ghép tủy; các bệnh lý có can thiệp tim
(đặt stent, cấy máy tạo nhịp, thăm dò triệt đốt điện sinh lý trong buồng tim); các
bệnh lý có can thiệp mạch máu (não; gan; thận; lách); bỏng nặng (nhiều vị trí trên
cơ thê hoặc > 30% diện tích cơ thể); xơ gan/viêm gan B; viêm gan C
Kính thưa Quý cấp,
Tôi mắc bệnh............ .- -LLc cc c7 2221111111111 111111 ESEEEkkkkkkxy
Thời gian điều trị.................. 2222231111111 1111111111 nh reg
Nơi điều trị
Kinh phí phải chi trả tại Bệnh viện là
viện phí).
+ Tiền ăn, chỉ phí đi lại
+ Một phần chỉ phí khám chữa bệnh
Tôi viết đơn này, kính mong quý cấp hỗ trợ để cho bản thân tôi.
Tôi xin chân thành cảm ơn./.
Người làm đơn
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2024/2/03_2023_NQ-HDND_180224174336.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032023nqhdnd-296756-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2024/2/03_2023_NQ-HDND_180224174336.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 296756,
"DocName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2023/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2023-04-09T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang",
"SignerName": "Lê Văn Nưng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-02-18T17:43:36.773",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 296756,
"DocName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2023/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2023-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2023-04-09T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang",
"SignerName": "Lê Văn Nưng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2024-02-18T17:43:36.773",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 296,756 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 03 /2023/NQ-HĐND An Giang, ngày 30 tháng 3 năm 2023
NGHỊ QUYÉT
Ban hành Quy định mức chỉ thực hiện Chương trình
mục tiêu Y tê - Dân sô trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐÈ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiêt thi hành một số điễu của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 191/TTr- UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định mức chỉ thực hiện Chương
trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025;
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; Ụ kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức chỉ thực hiện
Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 -
2025.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa
X Kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2023, có hiệu lực
từ ngày 09 tháng 4 năm 2023 và thay thế các Nghị quyết: Nghị quyết số
06/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định mức hỗ trợ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên
địa bản tỉnh An Giang và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ phụ cấp cho đối
tượng làm công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh An GIang.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQVN;
- Văn phòng Quốc hội; \ ƒƑ “_———
- Văn phòng Chính phủ, `
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Y tê; ^xzv
- Bộ Tài chính; Lê Văn Nưng
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thê - VPCP;
- Vụ Pháp chế các bộ: Y tế, Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Cục Kiểm tra 'VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND,
UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại An Giang, Báo Nhân dân
tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh AG, Báo AG, Đài
PT-TH AG, Website tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng Thông tin điện tử VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-P.
_ 17⁄4
_—
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TĨNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
Mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023
của Hội đông nhân dân tỉnh An Giang)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Yiế :
Dân sô trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025 (sau đây việt tắt là
Chương trình) từ nguôn ngân sách tỉnh và nguôn thu hợp pháp của đơn vỊ.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện Chương trình từ nguồn
ngân sách tỉnh và nguôn thu hợp pháp của đơn vỊ.
Chương II
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHUNG
Điều 2. Chi hỗ trợ người cho và lấy mẫu xét nghiệm theo quy định về
chuyên môn y tê đê xác định các bệnh thuộc Chương trình (riêng đôi với dự
án Tiêm chủng mở rộng chỉ áp dụng đôi với các bệnh: Bạch hâu, ho gà, uôn
ván, sởi, rubella, viêm gan B, viêm não Nhật Bản, viêm phôi/viêm màng não
mủ do Hib, lao và bại liệt) trong các cuộc điêu tra, thanh tra, kiêm tra, giám
sát
1. Chi hỗ trợ người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu (trừ mẫu
dịch não tủy): 7.000 đông/mâu.
2. Chi hỗ trợ người lấy mẫu dịch não tủy: 30.000 đồng/mẫu.
3. Chi hỗ trợ người cho mẫu máu tĩnh mạch: 30.000 đồng/mẫu, người cho
mâu máu mao mạch: 10.000 đông/mẫu.
Điều 3. Chỉ tổ chức tư vấn, nói chuyện chuyên đề hướng dẫn bệnh
nhân và người nhà bệnh nhân phòng, điêu trị, chăm sóc và hồ trợ tâm lý
cho người bệnh; hồ trợ tô chức các hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ thực hiện
tư vân về nội dung Chương trình
1. Chi hỗ trợ người thực hiện tư vẫn là cộng tác viên, nhân viên y tế
khóm, âp: Mức chi tôi đa 600.000 đông/buôi.
2. Trường hợp tư vấn thường xuyên hàng tháng tại cơ sở xét nghiệm HIV,
lao kháng thuốc, cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế: Mức hỗ trợ người thực hiện tư vân: 100.000 đồng/người tư vân/buôi tư vấn,
tối đa 500.000 đồng/người. tư vắn/tháng. Số lượng người tư vấn do người đứng
đầu cơ quan chuyên môn về y tế, dân số quyết định.
3. Trường hợp đi tư vẫn, hướng dẫn tại cộng đồng: Cán bộ tư vẫn được
bồi dưỡng theo đối tượng tư vấn với mức 15.000 đồng/người được tư vắn/lần tư
vấn, tối đa 300.000 đồng/người tư vắn/tháng. Riêng tư vấn về an toàn thực
phẩm: Mức chi 30.000 đồng/cơ sở được tư vắn/lần tư vấn, tối đa 450.000
đồng/người tư vắn/tháng.
Điều 4. Chỉ hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác khám
sàng lọc, sàng lọc phát hiện, quản lý sàng lọc, chiến dịch và khám lưu động
tại cộng đồng đối với các bệnh, các hoạt động thuộc các dự án của Chương
trình (bao gồm cả lồng ghép khám bệnh, chữa bệnh với khắc phục hậu quả
thiên tai và cúng cố quốc phòng, an nỉnh trên địa bàn thuộc phạm vỉ dự án
Quân dân y kết hợp. Riêng đối với dự á án Tiêm chủng mở rộng chỉ thực hiện
đối với các bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, sới, rubella, viêm gan B, viêm
não Nhật Bản, viêm phỗi/viêm màng não mủ do Hib, thương hàn, lao, bại
liệt) (sau đây viết tắt là khám sàng lọc) ngoài chế độ công tác phí hiện hành
1. Trường hợp là người đang hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân
sách nhà nước
a) Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y sỹ, y tá, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): Mức hỗ trợ là 125.000
đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (sau đây
viết tắt là xã ĐBKK); 90.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại các xã, phường,
thị trấn còn lại.
b) Đối tượng khác (bao gồm y Sỹ, y tá, điều dưỡng, nhân viên tổ V tế) trực
tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: Mức hỗ trợ 65.000 đồng/người/ngày khi
thực hiện tại xã ĐBKK; 40.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại các xã,
phường, thị trấn còn lại.
2. Trường hợp là người không hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân
sách nhà nước
a) Người trực tiếp khám, xét nghiệm: Mức hỗ trợ bằng 1,3 lần mức lương
tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiêu vùng
đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
b) Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc (bao gồm
cộng tác viên, tổ tự quản khóm, ấp): Mức hỗ trợ bằng mức lương tối thiểu vùng
(tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi thiêu vùng đối với người
lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
3. Người tham gia khám sàng lọc chỉ được hưởng 01 mức hỗ trợ theo quy
định tại Điêu này hoặc theo quy định vê nội dung chi riêng của dự án, hoạt động
của Chương trình (nêu có).
Điều 5. Chỉ hỗ trợ cộng tác viên y tế, dân số tại xã, phường, thị trấn
1. Mức hỗ trợ cộng tác viên y tế
_a) Đối với xã, phường, thị trấn trọng điểm, xã ĐBKK: 200.000
đông/người/tháng/dự án (dự án 2, dự án 4, dự án 5, dự án 6, dự án 7) hoặc 01
bệnh của dự án I hoặc 01 hoạt động của dự án 3 Quy định này.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/người/tháng/dự
án (dự án 2, dự án 4, dự án 5, dự án 6, dự án 7) hoặc 01 bệnh của dự án I hoặc
01 hoạt động của dự án 3 Quy định này.
Trường hợp cộng tác viên của nhiều dự án (dự án 2, 4, 5, 6, 7) hoặc nhiều
bệnh của dự án I hoặc hoạt động của dự án 3 thì cứ môi dự án hoặc 0I
bệnh/hoạt động tăng thêm, cộng tác viên được hồ trợ thêm 50.000 đông/tháng.
2. Mức hỗ trợ cộng tác viên dân số: 200.000 đồng/người/tháng.
Điều 6. Chi hỗ trợ cơ sở y tế xây dựng, triển khai mô hình quản lý,
phát hiện và ghi nhận bệnh nhân các bệnh không lây nhiễm (gồm bệnh đái
tháo đường, tăng huyết áp, tai biến mạch não/đột quy não, nhồi máu cơ tim,
ung thư, bệnh phối tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản, sức khỏe tâm thần)
theo quy định của Bộ Y tế
Mức chỉ: 200.000 đồng/bệnh/cơ sở y tế/tháng đề thực hiện đầy đủ các nội
dung sau:
1. Lập phiếu đánh giá nguy cơ bệnh, lập phiếu ghi nhận, lập bảng phỏng
vân bệnh nhân (nêu có).
2. Lập hồ sơ bệnh án hoặc số theo dõi định kỳ bệnh nhân theo yêu cầu của
Chương trình.
3. Tư vấn phòng, chống các bệnh không lây nhiễm (bao gồm cả hướng
dẫn về tuân thủ điều trị và tư vấn chăm sóc sức khỏe).
Chương III
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA CÁC DỰ ÁN
Mục 1
_NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 1 l
(PHÒNG, CHÓNG MỘT SỐ BỆNH TRUYÈN NHIÊM NGUY HIẾM VÀ
CÁC BỆNH KHÔNG LÂY NHIÊM PHỎ BIẾN)
Điều 7. Hoạt động phòng, chống phong
1. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc và theo dõi bệnh
nhân phong đa hóa trị liệu tại nhà, ngoài chế độ công tác phí hiện hành: Mức hỗ
trợ như sau:
a) Đối với bệnh nhân nhóm ít vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 6 - 9 tháng:
200.000 đông/bệnh nhân/đợt điêu trị đủ liêu.
b) Đối với bệnh nhân nhóm nhiều vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 12 - 18
tháng: 400.000 đông/bệnh nhân/đọt điêu trị đủ liêu.
2. Bệnh nhân phong thuộc hộ nghèo được hỗ trợ
4
a) Dụng cụ phục hồi chức năng cho bệnh nhân phong bị khuyết tật theo
quy định tại khoản I Điêu 16 Quy định này.
- b) Trường hợp bệnh nhân nạo vét lỗ đáo điều trị tại trạm y tế Xã, CƠ SỞ ÿ
tế khu vực được hỗ trợ 50.000 đồng/người/ngày, thời gian hỗ trợ tối đa 20 ngày.
3. Chi hỗ trợ cho người phát hiện bệnh nhân phong mới và giới thiệu hoặc
đưa được họ đên cơ sở y tê khám chân đoán
a) Bệnh nhân ở xã ĐBKK: 300.000 đồng/bệnh nhân.
b) Bệnh nhân ở các xã, phường, thị trấn còn lại: 200.000 đồng/bệnh nhân.
Điều 8. Hoạt động phòng, chống lao
1. Chị hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây
chính (lao phôi có băng chứng vi khuân học) tại cộng đông: 30.000 đông/bệnh
nhân lao, lao kháng thuôc có băng chứng vi khuân học.
2. Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế xã trực tiếp khám và vận chuyền mẫu đờm của
người nghi mắc bệnh lao tới tô chông lao tuyên huyện
a) Đối với xã ĐBKK: 50.000 đồng/xã/tháng.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 30.000 đồng/xã/tháng.
3. Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát,
theo dõi biên cô bất lợi, tư vân tuân thủ điêu trị bệnh nhân lao, lao kháng đa
thuôc, lao tiêm ân điêu trị đủ thời gian theo hướng dẫn của Bộ Y tế (dự án
Phòng, chông lao quôc gia)
a) Đối với xã ĐBKK: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng;
150.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 200.000 đông/bệnh nhân lao
kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - L1 tháng hoặc 400.000 đông/bệnh nhân lao kháng
đa thuôc/đợt điêu trị 18 - 20 tháng.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt
điêu trị 6 - 8 tháng; 100.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 150.000
đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - I1 tháng hoặc 300.000
đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 18 - 20 tháng.
Điều 9. Hoạt động phòng, chống sốt rét
1. Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét tại
gia đình
8) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh (muỗi Anopheles): 5.000
đông/mầẫu.
b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi
của từng loại hóa chât (từ khâu bất muôi, nuôi muỗi và phát triên cho đủ số
lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đông/mẫu.
_e) Xét nghiệm huyết thanh chân đoán sốt rét (từ khâu lấy máu, vận
chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu.
d) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu.
5
2. Chi hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiền vi: 150.000 đồng/điểm kính hiển
vi/tháng.
_ 3. Chỉ hỗ trợ người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000
đông/người/đêm.
Ộ 4. Chi hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ
băng 1,5 lân mức lương tôi thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định
mức lương tôi thiêu vùng đôi với người lao động làm việc theo hợp đông lao
động.
Điều 10. Hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết
_ 1. Chỉ hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất
huyệt tại gia đình
a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh (muỗi Aedes aegypti và
Aedes albopictus): 5.000 đông/mẫu.
b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi
của từng loại hóa chât (từ khâu bắt muôi, nuôi muôi và phát triên cho đủ số
lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đông/mẫu.
c) Xét nghiệm huyết thanh chân đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu,
vận chuyên đên bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đông/mâu.
d) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu.
2. Hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút, người trực tiếp phun,
tắm hóa chất diệt muỗi, người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi
trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến
dịch như sau:
a) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút: 40.000 đồng/mẫu.
b) Chi hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ
bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) đo Chính phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao
động.
c) Chi hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi
trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến
dịch (không kể thành viên của hộ gia đình): 3.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một
ngày tối đa bằng mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy
định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng
lao động.
Điều 11. Bảo vệ sức khỏe tâm thần
1. Chi phát hiện, quản lý và điều trị sớm cho bệnh nhân tâm thần
Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm
khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tê: 15.000 đông/bảng hỏi.
2. Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho
bệnh nhân tâm thân tại gia đình, hô trợ nhân viên y tê khóm, âp tham gia phục
hôi chức năng cho bệnh nhân tâm thân tại cộng đông: Mức hồ trợ như sau:
6
a) Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho
bệnh nhân tâm thân tại gia đình: 150.000 đông/xã, phuờng, thị trân/tháng.
b) Hỗ trợ nhân viên y tế khóm, ấp tham gia phục hồi chức năng cho bệnh
nhân tâm thần tại cộng đông: 20.000 đồng/bệnh nhân/tháng ở khu vực đồng
bằng và thành thị, 25.000 đồng/bệnh nhân/tháng ở khu vực miền núi nhưng tối
đa 100.000 đồng/khóm, ấp/tháng.
„ Điều 12. Hoạt động phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng,
chồng các rôi loạn do thiêu lôt
Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế trong đợt khám sàng lọc, chiến dịch:
_ 1, Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm
mẫu máu lây huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu.
2. Chỉ hỗ trợ cán bộ y tẾ thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường
máu: Mức chi 5.000 đông/mâu.
- 3. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt 2.000
đông/mầẫu.
4. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra,
đánh giá, khảo sát 10.000 đông/người được khám.
5. Chi nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng
đường máu: 10.000 đông/người.
Điều 13. Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản
Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần
cho bệnh nhân mắc bệnh phôi tắc nghẽn mạn tính vả hen phê quản tại cộng
đông: Mức hô trợ là 15.000 đông/bệnh nhân hoặc 100.000 đông/cán bộ y
tÊ/ngày trong trường hợp hướng dân ít nhât từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một
địa điêm.
Mục 2
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CUA DỰ ÁN 2
(TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG)
Điều 14. Dự án Tiêm chủng mở rộng
1. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo quy
định của Chương trình
a) Đối với xã ĐBKK: 24.000 đồng/trẻ uống hoặc tiêm đủ liều (tương
đương 3.000 đồng/trẻ/lân uông hoặc tiêm vắc xin).
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 12.000 đồng/trẻ uống hoặc
tiêm đủ liêu (tương đương 1.500 đông/trẻ/lân uông hoặc tiêm vắc xin).
2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ
trong 24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tê; tiêm BCG (vắc xin
phòng ngừa bệnh lao) tại các bệnh viện hoặc cơ sở y tê; tiêm một trong các loại
vắc xin: [PV (vắc xin bại liệt bât hoạt), viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn,
sởi - rubella, DPT4 (vắc xin bạch hâu - ho gà - uôn ván) cho trẻ 18 tháng tuôi;
các vắc xin mới; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bố
sung
a) Đối với xã ĐBKK: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm).
3. Chỉ hỗ trợ cán bộ tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và
phụ nữ tuôi sinh đẻ
a) Đối với xã ĐBKK: 2.000 đồng/mũi.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 1.000 đồng/mũi.
4. Chi giám sát, điều tra một trường hợp liệt mềm cấp từ ngày phát hiện
bệnh đên ngày thứ 60, lây và chuyên bệnh phâm theo quy định
a) Đối với xã ĐBKK: 520.000 đồng/ca bệnh.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 400.000 đồng/ca bệnh.
5. Chỉ giám sát, điều tra một trường hợp nghi uốn ván sơ sinh, nghỉ sởi,
nghĩ rubella, nghi viêm não Nhật Bản, chết sơ sinh từ ngày phát hiện ca bệnh,
điều tra và hoàn thành phiếu điều tra theo quyết định của cấp có thâm quyền
a) Đối với xã ĐBKK: 300.000 đồng/ca bệnh.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/ca bệnh.
LÒ WC3
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CUA DỰ ÁN 3
(DÁN SỐ VÀ PHÁT TRIÊN)
Điều 15. Hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (sau đây viết tắt
là KHHGĐ)
1. Chỉ hỗ trợ thực hiện chính sách triệt sản
a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, đối tượng
bảo trợ xã hội; người dân sống tại khóm, ấp đặc biệt khó khăn; xã vùng dân tộc
thiểu số và miễn núi, biên gIỚI.
b) Mức hỗ trợ: 600.000 đồng/người tự nguyện triệt sản.
2. Chỉ cập nhật thông tin về Dân số - KHHGĐ của hộ gia đình vào số ghi
chép ban đâu (sô A0). Nội dung chi bao gôm:
a) Chỉ in phiếu thu tin: 15 phiếu/địa bàn/năm. Giá in theo giá thực tế tại
thời điêm thực hiện.
b) Chi cập nhật thông tin biến động vào số ghi chép ban đầu và phiếu thu
tin: 5.000 đông/phiêu thu tin của ít nhât 5 hộ gia đình đã có thông tin tại sô ghi
chép hoặc của một hộ gia đình mới.
c) Chi phí thâm định phiếu thu tin biến động: 500 đồng/phiếu thu tin.
d) Chi phí cập nhật thông tin biến động từ phiếu thu tin vào kho dữ liệu:
1.000 đông/phiêu thu tin.
§
3. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cấp xã chăm sóc người tự nguyện triệt sản tại nhà
sau phẫu thuật (nêu có): 50.000 đông/người tự nguyện triệt sản.
Điều 16. Chi hỗ trợ người khuyết tật thuộc hộ gia đình nghèo, hộ
đông bào dân tộc thiêu sô, trẻ em khuyết tật dưới 6 tuôi (sau đây gọi chung
là người khuyết tật) tham gia mô hình phục hôi chức năng
1. Chỉ hỗ trợ dụng cụ chỉnh hình (nếu có): 650.000 đồng/bệnh nhân.
2. Chị hỗ. trợ dụng cụ tập phục hồi chức năng phù hợp với người khuyết
tật: 1.300.000 đông/bệnh nhân.
Điều 17. Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em
1. Chi hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng,
kỹ thuật chê biên thức ăn cho bà mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em
dưới Š tuôi bị suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đông/người.
2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống
vitamin A tại cộng đông
a) Đối với xã ĐBKK: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần uống).
b) Đối với xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần uống).
Mục 4
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 4
(AN TOÀN THỰC PHẨM)
Điều 18. Dự án An toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là ATTP)
1. Chi triển khai kỹ thuật và thẩm định phương pháp thử; triển khai
phương pháp thử nghiệm quôc tê, khu vực, đánh giá chât lượng phòng kiêm
nghiệm
.a) Chỉ thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng. Nội dung và mức chỉ
bao gôm:
__— Chi xây dựng đề cương dự kiến chương trình thử nghiệm: 1.000.000
đông/đê cương;
- Tổng hợp, xử lý kết quả phân tích của các phòng kiểm nghiệm: 1.000.000
đông/báo cáo.
b) Chỉ chuẩn hóa phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC
17025:2017 đôi với các cơ sở kiêm nghiệm thực phâm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Y tê, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triên nông thôn, bao
gôm:
Xây dựng, chuẩn hóa phương pháp thử ISO: 500.000 đồng/phương pháp
thử;
Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa: Mức chi 100.000 đồng/người/ngày, tối đa
500.000 đông/người/tháng.
c) Chi đánh giá nội bộ tối đa 2 lần/năm:
Chỉ xây dựng đề cương đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/đề cương;
Tổng hợp, báo cáo kết quả đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/báo cáo;
Ộ Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa tài liệu, giám sát đánh giá nội bộ: 200.000
đông/cán bộ/đợt đánh giá; tôi đa 5 cán bộ/đợt đánh giá.
2. Chi phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm
a) Chi cho hoạt động phân tích dữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc
thực phâm: 2.600.000 đông/vụ ngộ độc thực phâm.
b) Chi hỗ trợ cho người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch
bệnh truyên qua thực phâm (ngoài chê độ công tác phí; trường hợp cán bộ đã
được hưởng phụ cấp chống dịch từ các nguồn kinh phí khác thì không hưởng
chế độ hỗ trợ này):
Tại khu vực lũ lụt, thiên tai, thảm họa, ổ bệnh dịch truyền qua thực phẩm:
Mức chi 130.000 đông/ngườingày;
Tại các khu vực, địa điểm khác: Mức chỉ 100.000 đồng/người/ngày.
c) Chỉ soạn thảo đề cương xây dựng mô hình điểm về đảm bảo an toản vệ
sinh thực phâm đôi với loại hình kinh doanh dịch vụ ăn uông và thức ăn đường
phô; bêp ăn tập thê tại địa phương: 1.000.000 đông/đê cương.
Mục 5
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 5
(PHÒNG, CHÓNG HIV/AIDS)
Điều 19. Dự án Phòng, chống HIV/AIDS
1. Chi hỗ trợ đối tượng nguy cơ cao cho mẫu máu, bệnh phẩm xét nghiệm
phát hiện HIV/AIDS: 30.000 đồng/mẫu.
2. Chỉ triển khai can thiệp giảm tác hại và dự phòng lây nhiễm HIV
a) Chỉ hỗ trợ cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ:
1.300.000 đông/người/tháng. Nhân viên tiêp cận cộng đông đưa được đôi tượng
nguy cơ cao đi xét nghiệm có kêt quả dương tính hoặc điêu trị thuôc kháng HIV
thì được hỗ trợ thêm 200.000 đông/đôi tượng, nhưng tôi đa 600.000 đông/tháng.
Trường hợp nhân viên tiêp cận cộng đông đã được hưởng chê độ thù lao từ các
nguôn kinh phí khác thì không được hưởng chê độ hỗ trợ từ nguôn kinh phí
Chương trình và ngược lại.
b) Chi hỗ trợ sinh hoạt nhóm tuyên truyền viên đồng đăng hàng tháng: Hỗ
trợ sinh hoạt hàng tháng: 10.000 đông/thành viên/tháng, tôi đa 1.200.000
đông/nhóm/năm.
...... ©) Chỉ thăm hỏi khi thành viên trong nhóm tuyên truyền viên đồng đăng bị
ôm đau: 100.000 đông/lân, tôi đa 3 lân/năm.
đ) Trợ cấp một lần đối với thành viên tuyên truyền viên đồng đẳng có
nhiêu thành tích đóng góp trong công tác phòng, chông HIV/AIDS có hoàn cảnh
khó khăn: 200.000 đông/thành viên.
Số lượng nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ, số nhóm và số
lượng thành viên nhóm tuyên truyền viên đồng đẳng do thủ trưởng cơ quan
chuyên môn về y tế tại địa phương quyết định phù hợp với thực tế của địa
phương.
10
3. Chi hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang
con
a) Hỗ trợ chỉ phí điều trị nhiễm trùng cơ hội cho người nhiễm HIV do tai
nạn nghề nghiệp, rủi ro của kỹ thuật y tế, người dân có nguy cơ rủi ro lây nhiễm
HIV khi tham gia cứu nạn, phòng tội phạm, phụ nữ mang thai, trẻ em dưới 6
tuổi, người nghèo, người dân tộc thiểu số cư trú tại các vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội ĐBKK (trừ đối tượng đã được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán chỉ
phí khám chữa bệnh từ nguồn quỹ Bảo hiểm y tế hoặc được hỗ trợ từ các nguồn
kinh phí khác) với mức hỗ trợ là 200.000 đồng/người/năm.
b) Hỗ trợ tình nguyện viên tham gia chăm sóc, điều trị người nhiễm HIV
tại cộng đồng ở các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK: Mức hỗ trợ
350.000 đồng/người/tháng. Số lượng tình nguyện viên do thủ trưởng cơ quan
chuyên môn y tế câp tỉnh quyết định phù hợp với số lượng người nhiễm
HIV/AIDS cần được chăm sóc, điều trị trên địa bàn tỉnh.
Mục 6
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 6.
(ĐẢM BẢO MÁU AN TOÀN VÀ PHÒNG, CHÓNG
MỘT SÓ BỆNH LÝ HUYÉT HỌC)
Điều 20. Dự án Đảm bảo máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý
huyệt học
1. Chi thực hiện chương trình ngoại kiểm xét nghiệm sàng lọc đơn vị máu
bảo đảm an toàn truyền máu phòng, ngừa lây nhiễm HBV (viêm gan B), HCV
(viêm gan C), HIV, giang mai
a) Chỉ thu thập tài liệu, nhập liệu, tổng hợp phân tích kết quả và viết báo
cáo: 150.000 đông/đơn vỊ.
___ b) Cập nhật tài liệu, quy trình chất lượng liên quan đến chương trình ngoại
kiêm (EQAS: External Quality Assessment): 500.000 đông/quy trình.
Ö_—©) Chỉ hỗ trợ người xây dựng và bảo quản ngân hàng mẫu: 10.000
đông/mầẫu.
d) Chỉ hỗ trợ người điều chế và xét nghiệm bộ mẫu: 100.000 đồng/mẫu.
2. Về hỗ trợ hoạt động xây dựng lực lượng hiến máu dự bị đề xây dựng
ngân hàng máu sông: Hồ trợ kinh phí lập kê hoạch, chương trình, việt báo cáo:
Tôi đa 500.000 đông đôi với câp xã, huyện; 1.000.000 đông đôi với cập tỉnh.
¬--
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 7
(QUẦN DÁN Y KẾT HỢP)
Điều 21. Dự án Quân dân y kết hợp
Chi hỗ trợ công tác huấn luyện, diễn tập lực lượng y tế cơ động nhằm đáp
ứng yêu cầu can thiệp nhanh trong các tình huống khẩn cấp: Mức chi 200.000
đồng/người/ngày.
lỗi
Vực 8
_NỌI DUNG VÀ MỨC CHI CUA DỰ ẢAN8
(THEO DÕI, KIÊM TRA, GIÁAM SÁT, ĐANH GIÁ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH VÀ TRUYÊN THÔNG Y TẾ)
Điều 22. Chi tổ chức mít tỉnh, tháng hành động, chiến dịch truyền
thông, truyền thông lông ghép
„ 1. Hỗ trợ những người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và
tư vân (ngoài chê độ công tác phí hiện hành): 40.000 đông/người/ngày.
2. Bồi dưỡng người trực tiếp tham gia chiến dịch: 50. 000
đồng/người/ngày. Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ truyền thông quyết
định số lượng người tham gia chiến dịch trong phạm vi dự toán được giao.
3. Bồi dưỡng phát thanh viên: 100.000 đồng/người/ngày.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/12/17_2022_NQ-HDND_211222102720.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172022nqhdnd-238812-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/12/17_2022_NQ-HDND_211222102720.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 238812,
"DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2022-12-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-12-21T10:21:25.733",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39050,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-13T00:00:00",
"EffectDate": "2010-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 57541,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Viên chức của Quốc hội, số 58/2010/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2010-11-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179051,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức của Quốc hội, số 52/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-25T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 191500,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-09-25T00:00:00",
"EffectDate": "2020-09-29T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 194910,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-11-27T00:00:00",
"EffectDate": "2020-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 238812,
"DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2022-12-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-12-21T10:21:25.733",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39050,
"DocName": "Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-13T00:00:00",
"EffectDate": "2010-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 57541,
"DocName": "Luật Viên chức của Quốc hội, số 58/2010/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2010-11-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179051,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức của Quốc hội, số 52/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-25T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 191500,
"DocName": "Nghị định 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-09-25T00:00:00",
"EffectDate": "2020-09-29T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 194910,
"DocName": "Nghị định 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-11-27T00:00:00",
"EffectDate": "2020-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 238,812 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH PHÚ THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 17/2022/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế
làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đôi, bô sung một số điễu của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên
chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 4785/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đông nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại k) họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Nghị quyết này quy định về chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân
lực y tÊ làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
S Căn cứ nguồn thu sự nghiệp, các đơn vị sự nghiệp M tế được chi hỗ
trợ thêm đôi với viên chức thuộc đôi tượng ưu đãi sau tuyên dụng và ưu đãi
trong đào tạo ngoài mức hỗ trợ được quy định tại Nghị quyết này.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật, công khai, minh bạch,
khách quan và đúng thâm quyền.
2
2. Không áp dụng chính sách ưu đãi sau tuyên dụng đối với người đã
bỏ việc, thôi việc, đơn phương châm dứt hợp đồng làm việc, chuyên công tác
ra khỏi các cơ sở y tê công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý sau đó đề nghị
tuyên dụng lại theo chính sách ưu đãi.
Điều 3. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng ưu đãi sau tuyển dụng
a) Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ các ngành y học, dược học; Chuyên
khoa 2, Thạc sĩ, Chuyên khoa I các ngành y học, dược học (trừ các chuyên
ngành y tế công cộng, quản lý y tê, quản lý được, quản lý bệnh viện) và Bác sĩ
nội trú tình nguyện công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ
quản lý.
b) Người tốt nghiệp loại giỏi, loại xuất sắc các ngành: Bác sĩ đa khoa
hệ 6 năm; Dược sĩ đại học (tốt nghiệp đại học dược chính quy dài hạn tại các
Trường đại học công lập trong cả nước) tình nguyện công tác tại các cơ sở y
tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
c) Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm tình nguyện công tác tại Trung tâm Y tế các
huyện Tân Sơn, Yên Lập.
đd) Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ y học cổ truyền, Bác sĩ y học dự phòng tình
nguyện công tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng ưu đãi trong đào tạo
Người đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ
quản lý được cử đi đào tạo Tiến sĩ các ngành y học, dược học; Chuyên khoa 2
các ngành y học, dược học (trừ các chuyên ngành y tế công cộng, quản lý y tế,
quản lý dược, quản lý bệnh viện) tại các cơ sở đào tạo trong nước; cử đi đào
tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ các ngành y học, dược học tại nước ngoài.
3. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện chính
sách ưu đãi sau tuyên dụng và chính sách ưu đãi trong đào tạo.
Điều 4. Chính sách ưu đãi sau tuyên dụng
1. Giáo sư, Phó Giáo sư các ngành y học, dược học tự nguyện cam kết
công tác tối thiểu từ 10 năm trở lên tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú
Thọ quản lý: Được hỗ trợ một lần số tiền 500 triệu đồng.
2. Tiến sĩ, Chuyên khoa 2 các ngành y học, dược học thuộc đối tượng
ưu đãi sau tuyển dụng, tự nguyện cam kết công tác tối thiêu từ 10 năm trở lên
tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý: Được hỗ trợ một lần số
tiền 300 triệu đồng.
3. Thạc sĩ, Chuyên khoa 1 và Bác sĩ nội trú các ngành y học, dược học
thuộc đối tượng ưu đãi sau tuyên dụng, tự nguyện cam kết công tác tối thiểu
từ 10 năm trở lên tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý:
Được hỗ trợ một lần số tiền 150 triệu đồng.
4. Người tốt nghiệp (loại giỏi, loại xuất sắc): Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm,
Dược sĩ đại học (tốt nghiệp đại học dược chính quy dài hạn tại các Trường đại
học công lập trong cả nước) tự nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 10 năm
3
trở lên tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý: Được hỗ trợ
một lần số tiền 100 triệu đồng.
5. Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm tự nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 10
năm trở lên tại Trung tâm Y tế các huyện Tân Sơn, Yên Lập: Được hỗ trợ một
lần số tiền 100 triệu đồng.
6. Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ y học cổ truyền, Bác sĩ y học dự phòng tự
nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 05 năm trở lên tại các Trạm Y tê xã,
phường, thị trần của tỉnh: Được hỗ trợ một lần số tiền 50 triệu đồng.
Điều 5. Chính sách ưu đãi trong đào tạo
1. Người thuộc đối tượng ưu đãi trong đào tạo đang công tác tại Các CƠ
SỞ Y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý, được cử đi đào tạo Tiến sĩ,
Chuyên khoa 2 các ngành y học, dược học tại các cơ sở đào tạo trong nước,
cam kết phục vụ tại các cơ sở y tế công lập của tỉnh tối thiêu từ 10 năm trở lên
sau khi tôt nghiệp, được hưởng mức hỗ trợ như sau:
a) Đào tạo Tiến sĩ:
- Mức hỗ trợ: 10 triệu đồng/người/tháng.
- Thời gian hỗ trợ: 04 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng).
- Tổng só tiền hỗ trợ tối đa: 400 triệu đồng/người.
b) Đào tạo Chuyên khoa 2:
- Mức hỗ trợ: 05 triệu đồng/người/tháng.
- Thời gian hỗ trợ: 02 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng).
- Tổng số tiền hỗ trợ tối đa: 100 triệu đồng/người.
2. Người thuộc đối tượng ưu đãi trong đào tạo đang công tác tại các cơ
sở y tÊ công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý, được cử đi đào tạo Tiến sĩ, Thạc
SĩĨ các ngành y học, dược học tại các cơ SỞ đào tạo ở nước ngoài, cam kết phục
Vụ tại các cơ sở y tế công lập của tỉnh tôi thiểu từ 10 năm trở lên sau khi tốt
nghiệp, được hưởng mức hỗ trợ như sau:
a) Đào tạo Tiến sĩ:
- Mức hỗ trợ: 20 triệu đồng/người/tháng.
- Thời gian hỗ trợ: 04 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng).
- Tổng số tiền hỗ trợ tối đa: 800 triệu đồng/người.
b) Đào tạo Thạc sĩ:
- Mức hỗ trợ: 20 triệu đồng/người/tháng.
- Thời gian hỗ trợ: 02 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng).
- Tổng số tiền hỗ trợ tối đa: 400 triệu đồng/người.
' Điều 6. Trách nhiệm của người được hưởng chính sách ưu đãi sau
tuyên dụng, ưu đãi trong đào tạo
1. Đối với người được hưởng chính sách ưu đãi sau tuyển dụng
Người được hưởng chính sách ưu đãi sau tuyển dụng nếu không thực
hiện đúng cam kêt hoặc bị buộc thôi việc sẽ phải bôi hoàn toàn bộ số tiền đã
được hỗ trợ.
4
__ Trong thời gian 03 năm kê từ ngày được tuyên dụng nếu người được
tuyên dụng theo chính sách ưu đãi sau tuyển dụng có 02 năm liên tiếp hoàn
thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực hoặc có 02 năm liên tiếp,
trong đó có 01 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực và
01 năm không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyên bố trí
công tác khác và phải bồi hoàn 50% số tiền đã được hỗ trợ. Trường hợp có 02
năm liên tiệp không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thôi việc hoặc chấm dứt hợp đồng làm việc và phải bồi hoàn toàn
bộ sô tiên đã được hồ trợ.
2. Đối với người được hưởng chính sách ưu đãi trong đảo tạo
Người được hưởng chính sách ưu đãi trong đào tạo nếu không hoàn
thành chương trình đào tạo, hoặc đã hoàn thành chương trình đào tạo nhưng
không được CƠ SỞ đào tạo cấp bằng, hoặc đã hoàn thành chương trình đào tạo
và được cấp băng nhưng không thực hiện đúng cam kết (bỏ việc hoặc đơn
phương chấm dứt hợp đông làm việc khi chưa phục vụ đủ thời gian cam kết)
sẽ phải bồi hoàn toàn bộ số tiền đã được hỗ trợ.
Trong thời gian 03 năm kể từ ngày hoàn thành chương trình đào tạo trở
về cơ quan, đơn vị công tác, người được hưởng chính sách ưu đãi trong đào
tạo có 02 năm liên tiếp hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực
hoặc có 02 năm liên tiếp, trong đó có 01 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn
hạn chế về năng lực và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn
vị có thấm quyền bố trí công tác khác và người được hưởng chính sách ưu đãi
trong đào tạo phải bồi hoàn 50% số tiền đã được hỗ trợ. Trường hợp có 02
năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thôi việc hoặc chám dứt hợp đồng làm việc và người được hưởng
chính sách ưu đãi trong đào tạo phải bồi hoàn toàn bộ số tiền đã được hỗ trợ.
Điều 7. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi sau tuyên dụng và chính sách
ưu đãi trong đào tạo được bố trí trong dự toán ngân sách hằng năm của tỉnh.
2. Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi sau tuyển dụng và chính sách
ưu đãi trong đào tạo quy định tại Nghị quyết này không bao gồm kinh phí
thực hiện chính sách ưu đãi sau tuyển dụng và chính sách ưu đãi trong đào tạo
do các đơn vị sự nghiệp công lập xây dựng, ban hành, thực hiện thông qua
Quy chế chi tiêu nội bộ của từng đơn vị.
Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp
Người đang được hưởng chính sách theo Nghị quyết số 04/2015/NQ-
HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định
số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sĩ đang công tác tại các cơ sở y tế công
lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi
đào tạo Tiến sĩ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước thì tiếp tục
được hưởng cho tới khi hoàn thành chương trình đào tạo.
Điều 9. Hội đồng nhân dân giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản cụ thể triển khai và chỉ đạo
tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ
họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kế từ ngày
20 tháng 12 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ
cho bác sĩ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản
lý và Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo Tiến sĩ y khoa tại các
cơ sở giáo dục đào tạo trong nước. vua?
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: Y tế, Tài chính, Nội vụ.
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ Y tế);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, Phòng CT HĐND (MT)
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/12_2022_NQ-HDND_030822093714.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-122022nqhdnd-227252-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/12_2022_NQ-HDND_030822093714.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 227252,
"DocName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "12/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-22T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận",
"SignerName": "Phạm Văn Hậu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-03T09:37:14.393",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 228491,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 49/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2022-08-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-28T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12
},
{
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 13
} | {
"Doc": {
"DocId": 227252,
"DocName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "12/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-22T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận",
"SignerName": "Phạm Văn Hậu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-03T09:37:14.393",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 12,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 227,252 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NINH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 12/2022/NQ-HĐND Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 1Š tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm
2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng II năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng I] năm 2016 của
Chính phú sửa đổi, bố sung một số điều cúa Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của
Chính phú quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 cúa Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tính quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-
CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ỷ kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chính, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét
nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiêm y tê tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh
Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ SỞ khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc
tỉnh Ninh Thuận quản lý; các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
1. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và
chỉ phí tiên lương (chưa bao gôm sinh phâm xét nghiệm phản ứng) trong trường
hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiệm y tê tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận quản lý (Đính kèm phụ lục).
2. Các nội dung liên quan đến hướng dẫn xác định và thanh toán chỉ phí
xét nghiệm SARS-CoV-2 thực hiện theo quy định tại Thông tư sô 02/2022/TT-
BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ Y tê và các quy định hiện hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực
hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ
họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng §
năm 2022./.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
Phụ lục
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Kèm theo Nghị quyềt số 12/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: đồng
STT Danh mục dịch vụ vn Thâm xé nghiệm)
A B C
I | Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200
" độn TƯ HN~- Ag miễn dịch tự động/bán tự 30.800
m Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- 212.700
PCR trong trường hợp mẫu đơn, gôm:
1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400
2_| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
IV Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-
PCR trong trường hợp mầu gộp
1 | Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700
2_| Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200
3 | Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500
3.1 | Lẫy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100
4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200
4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/11_2022_NQ-HDND_030822092917.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112022nqhdnd-227247-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/11_2022_NQ-HDND_030822092917.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 227247,
"DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-22T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận",
"SignerName": "Phạm Văn Hậu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-03T09:29:17.533",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 93545,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 376/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2015-2025",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-03-20T00:00:00",
"EffectDate": "2015-03-20T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110946,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 2348/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-05T00:00:00",
"EffectDate": "2016-12-05T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 116743,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-09-01T00:00:00",
"EffectDate": "2017-10-21T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 159985,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 139/NQ-CP của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2017-12-31T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 211219,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 89/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 367298,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 – 2025",
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-21T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 228490,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 48/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2022-08-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-28T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 14
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 16
} | {
"Doc": {
"DocId": 227247,
"DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-22T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận",
"SignerName": "Phạm Văn Hậu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-03T09:29:17.533",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 14,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 93545,
"DocName": "Quyết định 376/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2015-2025",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-03-20T00:00:00",
"EffectDate": "2015-03-20T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110946,
"DocName": "Quyết định 2348/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-05T00:00:00",
"EffectDate": "2016-12-05T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 116743,
"DocName": "Nghị định 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-09-01T00:00:00",
"EffectDate": "2017-10-21T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 159985,
"DocName": "Nghị quyết 139/NQ-CP của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2017-12-31T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 211219,
"DocName": "Nghị định 89/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-10-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 367298,
"DocName": "Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 – 2025",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"IssueDate": "2024-07-11T00:00:00",
"EffectDate": "2024-07-21T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 227,247 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NINH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 11/2022/NQ-HĐND Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở
và chuyên ngành hiêm ngành y tê tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điểu của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng Tl] năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 thẳng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 1] năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phú quy định chỉ tiêt thi hành một sô điêu của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 53 năm năm 2016 của
Chính phú quy định chỉ tiết một số điêu và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020WNĐ-CP ngày 3l tháng l2 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 39/2021/NĐ-CP ngày lỗ/tháng 10 năm 2021 của
Chính phú sửa đôi, bô sung một số điều của Nghị định sô 101/2017/NĐ-CP ngày
01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bôi dưỡng cản bộ, công chức,
viên chức.
Thực hiện Nghị quyết số 139/NQ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị
quyết số 20-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban
Cháp hành Trung ương Đảng khóa XH về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc
và nâng cao sức khỏe Nhân dân trong tình hình mới;
Thực hiện Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phú phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển mạng lưới y tỄ cơ
Sở frong tình hình mới;
Thực hiện Quyết định số 375/0Đ- T1 ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Thủ
tướng Chính phú phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh tung thư, tìm
mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh
không lây nhiễm khác giai đoạn 2015 - 2025;
Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ
tuyển y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tính tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở
và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025.
2. Đối tượng áp dụng
a) Viên chức đang công tác tại Trạm Y tế xã, Trung tâm Y tế các huyện,
thành phô.
b) Viên chức đang công tác tại Bệnh viện Lao và Bệnh phôi, Bệnh viện
chuyên khoa Da liêu - Tâm thân, Trung tâm Pháp y được cử đi đào tạo bác sĩ
chuyên ngành lao, phong, tâm thân, pháp y.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Điều kiện hỗ trợ và đền bù chỉ phí đào tạo
1. Điều kiện hỗ trợ
a) Viên chức có độ tuổi không quá 40 tuổi tính từ thời điểm được cử đi
đào tạo.
b) Có cam kết tiếp tục thực hiện nhiệm vụ tại Cơ quan, đơn vị sau khi hoàn
thành chương trình đảo tạo trong thời gian ít nhât gâp 02 lân thời gian đào tạo.
2. Đền bù chỉ phí đào tạo
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 101/2017/NĐ-
CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bôi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức.
Điều 3. Nội dung, số lượng và mức hỗ trợ
1. Nội dung và mức hỗ trợ
a) Thực hiện theo nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo đối với cán bộ,
công chức, viên chức trong nước. Mức hồ trợ học phí băng 70% của mức chi hỗ
trợ đảo tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức được quy định tại khoản I Điều
3 Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định một số nội dung và mức chỉ hỗ trợ đảo tạo, bồi dưỡng
trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 05/202 1/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đối, bố sung một số
điều của Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
b) Số lượng đảo tạo: dự kiến 53 nƯỜI.
©) Thời gian áp dụng: Viên chức có Quyết định cử đi học từ năm 2021 đến
năm 2025 và cho đến khi hoàn thành khóa học.
2. Nguồn kinh phí thực hiện giai đoạn 2021 - 2025: dự kiến 11.302.500.000
đồng (Mười một tỷ, ba trăm lẻ hai triệu, năm trăm nghìn đồng); trong đó:
- Ngân sách địa phương hỗ trợ 70%: 7.911.750.000 đồng.
- Kinh phí đơn vị, cá nhân 30%: 3.390.750.000 đồng.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực
hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Nghị quyết
này được sửa đôi, bố sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ
họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng §
năm 2022./.
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/18_2022_NQ-HDND_120822102620.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-182022nqhdnd-227954-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/18_2022_NQ-HDND_120822102620.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 227954,
"DocName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "18/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên",
"SignerName": "Cao Thị Hòa An",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-12T10:26:19.997",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 227954,
"DocName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "18/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên",
"SignerName": "Cao Thị Hòa An",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-12T10:26:19.997",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 227,954 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH PHÚ YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 48/2022/NQ-HĐND Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác
liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓÁ VII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phỏủ và
Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng II năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định SỐ 163/2016/NĐ-CP ngày 2l tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 81/TTi ?-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về Ề dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh Quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ
và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ
tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đông nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Quy định chế độ khám sức
khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng : nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật
định giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
` 2
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIH,
Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày
30 tháng 7 năm 2022./.
TT NI l CHỦ TỊCH ll.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; l Z
- Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Cục Kiêm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; Í
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh; —
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; Cao Thị Hòa An
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó;
- Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2U QUY ĐỊNH
Chẽ độ khẩn 3S khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến
tø-tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên
(Kèm diấi 2o Nghị quyết số. 4B/2022/NQ- .HDND ngày 20 tháng 7 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ
khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên:
Mua thuốc ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế và mời Đoàn bác sĩ
tham gia khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bảo vệ,
chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh.
2. Đối tượng 1:
Cán bộ cấp cao thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý (đương chức
và nguyên chức).
3. Đối tượng 2:
a) Cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo cấp trưởng của cục, vụ, viện và tương
đương có mức lương chuyên môn nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A3 bậc
4 (hệ số 7,28) trở lên, nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh.
b) Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ủy viên Ban Thường
vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, Phó trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biêu Quốc hội tỉnh và các chức
danh có mức phụ câp chức vụ tương đương mức phụ câp chức vụ Ủy viên Ban
Thường vụ Tỉnh ủy (đương chức và nguyên chức).
4. Đối tượng 3:
a) Cán bộ lão thành cách mạng; cán bộ tiền khởi nghĩa.
b) Cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo từ cấp cục, vụ, viện và tương đương có
mức lương chuyên môn nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A2 bậc 2 (hệ số
4,74) trở lên, nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh.
c) Cán bộ thuộc diện Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
(đương chức và nguyên chức).
5. Đối tượng 4:
a) Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động, Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng.
2
b) Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Thây thuốc nhân dân, Thầy thuốc
ưu tú, Nghệ sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú, Giáo sư, Phó Giáo sư, Nghệ nhân nhân
dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thê (đương chức và
nguyên chức).
c) Cán bộ có mức lương chuyên môn, nghiệp vụ ngạch công chức loại A2
(chuyên viên chính và tương đương): Cán bộ nữ, cán bộ dân tộc ít người có mức
lương hệ số 4,74 (bậc 2) trở lên (cán bộ có mức lương 3, 35 (cũ) đang khám và
điều trị theo đối tượng B thì giữ nguyên. Đối tượng B gồm nguyên chức và
đương chức: Cán bộ đã được công nhận là “Cán bộ hoạt động cách mạng trước
năm 1945”; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động, Bà mẹ
Việt Nam Anh hùng; Thầy thuốc nhân dân, Nhà giáo nhân dân, Nghệ sĩ nhân
dân; cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo cấp cục, vụ, viện và tương đương có mức
lương chuyên môn, nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A2 bậc 2 (hệ số 4,74)
trở lên; cán bộ, công chức, viên chức có mức lương chuyên môn, nghiệp vụ
nhóm ngạch công chức loại A2 bậc 3 (hệ số 5,08) trở lên (cán bộ có mức lương
3,63 (cũ) đang khám và điều trị theo đối tượng B thì giữ nguyên); cán bộ nữ, cán
bộ dân tộc ít người có mức lương chuyên môn, nghiệp vụ nhóm ngạch công
chức loại A2 bậc 2 (hệ số 4,74) trở lên (cán bộ có mức lương 3,35 (cũ) đang
khám và điều trị theo đối tượng B thì giữ nguyên)); Nam có hệ số lương 5,08
(bậc 3) trở lên (cán bộ có mức lương 3,63 (cũ) đang khám và điều trị theo đối
tượng B thì giữ nguyên).
d) Cán bộ tham gia 2 thời kỳ kháng chiến chống Pháp - chống Mỹ, lúc
nghỉ hưu có mức lương thấp, nhưng trong kháng chiến đã giữ các chức vụ ở xã
như: Chủ tịch, Bí thư Chi, Đảng bộ cơ sở; Chủ tịch mặt trận; Bí thư thanh niên;
Hội trưởng phụ nữ xã; Trưởng công an; Trưởng xã đội.
đ) Cán bộ 50 năm tuôi đảng trở lên.
e) Bảo lưu các đồng chí đã làm số quản lý sức khỏe, nhưng không thuộc
diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý và mức lương thấp gồm:
Các đồng chí Phó Chủ tịch: Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Y học cổ truyền
tỉnh, Liên minh Hợp tác xã tỉnh.
Cán bộ nghỉ hưu, mức lương chưa đủ tiêu chuẩn nhưng đã lập sô khám
sức khỏe.
Các đồng chí Giám đốc, Phó Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước, hiện
nay đã chuyển sang công ty cỗ phần hoặc các thành phần kinh tế khác, nhưng có
thời gian tham gia công tác trong kháng chiến (trước ngày 01/4/1975).
Các đồng chí ở các lĩnh vực công tác khác, mức lương không thuộc ngạch
chuyên viên chính, nhưng có thời gian công tác trong kháng chiến (trước ngày
01/4/1975).
Các đồng chí không đủ mức lương theo Hướng dẫn 52- HD/BTCTW ngày
02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương về việc điêu chỉnh, bổ sung đối tượng
khám, chữa bệnh tại một số cơ sở y tế của Trung ương, nhưng đã có sô khám
bệnh tại Bệnh viện Thống Nhất.
3
ø) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu có cấp hàm từ Đại tá trở lên.
h) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu có cấp hàm Thiếu tá,
Trung tá, Thượng tá có thời gian tham gia kháng chiến trước ngày 01/4/1975.
ï) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu từng giữ các chức vụ:
Huyện đội trưởng, Huyện đội phó, Chính trị viên, Chính trị viên phó huyện đội;
Trưởng, Phó Trưởng Công an cập huyện; Tiểu đoàn trưởng, Tiểu đoàn phó,
Chính trị viên, Chính trị viên Phó Tiểu đoàn trở lên có thời gian tham gia kháng
chiến trước ngày 01/4/1975.
k) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu từng giữ các chức vụ trong
kháng chiến (trước ngày 01/4/1975): Đại đội trưởng, Chính trị viên Đại đội.
Điều 3. Chế độ khám sức khỏe định kỳ
1. Đối tượng 1:
a) Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 02 lần/năm tại Bệnh viện Thống
Nhất; Trung tâm Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh (gọi tắt là Trung tâm) tổ chức
đưa đi theo đoàn bằng phương tiện máy bay; có bác sĩ và điều dưỡng đi theo
phục vụ đoàn (tối đa không quá 02 người); gồm các khoản chỉ sau:
Chi phí đi lại: Thanh toán theo hóa đơn thực tế, gồm: Chỉ phí đi từ Tuy
Hòa đến Thành phố Hồ Chí Minh và ngược lại bằng phương tiện máy bay; Chi
phí thuê phương tiện taxi từ sân bay vÊ chỗ nghỉ và ngược lại, từ chỗ nghỉ đến
Bệnh viện Thống Nhất để khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ và ngược lại.
Tiền ăn: 250.000 đồng/người/ngày.
Tiền thuê phòng nghỉ: Thanh toán theo hóa đơn thực tế tại Nhà khách
Trung ương Đảng T78 hoặc giá tương đương khi ở các khách sạn khác.
Tiền bồi dưỡng: 200.000 đồng/người/chuyến.
Đối với bác sĩ và điều dưỡng đi theo phục vụ đoàn được thanh toán theo
giá phòng nghỉ thấp nhất trong đoàn; chỉ phí đi lại bằng phương tiện máy bay và
chế độ công tác phí khác theo quy định hiện hành.
b) Các đồng chí tuổi cao, sức khỏe yếu không thể đi khám, kiểm tra sức
khỏe định kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất thì được khám, kiểm tra sức khỏe định
kỳ tại Trung tâm 02 lần/năm:
___ Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ tại Trung tâm (bao gồm thuốc
bô, bôi dưỡng sức khỏe và chi phí cận lâm sàng), mức chi bình quân 2.000.000
đông/người/lân khám.
c) Trung tâm đưa đón các đồng chí nguyên Bí thư, Phó Bí thư Tỉnh ủy,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khi bị bệnh
nặng phải chuyên lên tuyến trên khám và điều trị; bao gồm các nội dung sau:
Chi thuê xe chuyển viện lên tuyến trên: Thanh toán theo hóa đơn thực tế
nhưng không vượt quá mức giá tại Trung tâm Cấp cứu 115 thuộc Sở Y tế.
4
‹ Thanh toán chế độ công tác phí theo quy định hiện hành cho bác sĩ và
điêu dưỡng theo dõi tình trạng sức khỏe cán bộ trên đường vận chuyên và trong
thời gian phục vụ khám, điều trị ở bệnh viện tuyên trên (nêu có).
2. Đối tượng 2:
a) Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 02 lần/năm, như sau:
__ Lần 1: Tại Trung tâm, mời Đoàn bác sĩ Bệnh viện Thống Nhất về khám,
kiêm tra sức khỏe định kỳ cho các cán bộ. Chi phí khám, kiêm tra sức khỏe định
kỳ (bao gồm thuôc bô, bôi dưỡng sức khỏe và chi phí cận lâm sàng), bình quân
2.000.000 đông/người/lân khám.
‹ Lần 2: Tại Bệnh viện Thống Nhất, Trung tâm tổ chức đưa đi theo đoàn
băng phương tiện xe ô tô, bao gồm các nội dung chi sau: Chi phí khám, kiểm tra
sức khỏe định kỳ (do Trung tâm lựa chọn các dịch vụ khám lâm sàng, cận lâm
sàng cho phù hợp với từng trường hợp và ký hợp đồng khám, kiểm tra sức khỏe
định kỳ cho cán bộ tại Bệnh viện Thống Nhất), mức chỉ bình quân 7.000.000
đồng/người/lần khám; Chỉ phí đi lại: Chỉ phí đi từ thành phố Tuy Hòa đến
Thành phó Hồ Chí Minh và ngược lại bằng phương tiện xe ô tô, từ chỗ nghỉ đến
Bệnh viện Thống Nhất đẻ khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ và ngược lại bằng
phương tiện xe ô tô, thanh toán theo quy định hiện hành; Chi tiền ăn, thuê phòng
nghỉ, bồi dưỡng: Theo mức chỉ như Đối tượng 1; Đối với bác sĩ và điều dưỡng
đi theo phục vụ đoàn được thanh toán theo giá phòng nghỉ thấp nhất trong đoàn
và chế độ công tác phí khác theo quy định hiện hành.
Đối với các đồng chí nguyên ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, nguyên
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh tuổi cao (từ 80 tuổi trở lên), sức khỏe yếu được khám, kiểm tra sức khỏe
định kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất bằng phương tiện máy bay, 01 lần/năm, được
thanh toán theo mức chi như Đối tượng Ì.
b) Chi hỗ trợ phương tiện chuyên viện khi bị bệnh nặng phải chuyên viện
lên tuyến trên đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ
tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh (đương chức và nguyên chức), cán bộ hoạt
động cách mạng trước ngày 01/01/1945 đã được cấp có thâm quyền công nhận,
khi bị bệnh nặng thì số lần được hỗ trợ phương tiện chuyển viện: Thanh toán
theo hóa đơn thực tế nhưng không vượt quá mức giá tại Trung tâm câp cứu 115
thuộc Sở Y tế, cụ thể:
Bệnh nặng phải chuyển lên tuyến trên, được hỗ trợ phương tiện chuyển
viện không quá 02 lần/năm.
Bệnh hiểm nghèo (các loại bệnh nan y chữa trị kéo dài) phải chuyển lên
tuyến trên, được hỗ trợ phương tiện chuyển viện không quá 03 lân/năm.
3. Đối tượng 3:
a) Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 01 lần/năm tại Trung tâm hoặc tại
Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố.
5
Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ (bao gồm thuốc bổ, bồi dưỡng
sức khỏe và chỉ phí cận lâm sàng), mức chi bình quân 600.000 đồng/người/năm.
b) Đối với các đối tượng đã nghỉ hưu: Trưởng, phó ban ngành, đoàn thể
tỉnh, Bí thư, Phó bí thư huyện ủy, thị ủy, thành ủy, Đảng ủy Khối trực thuộc Tỉnh
ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành
phố có thời gian tham gia kháng chiến trước tháng 4/1975. Mỗi năm tô chức đưa
tối đa 03 đoàn (mỗi đoàn xe 15 chỗ ngồi), ưu tiên những đồng chí lớn tuổi, bệnh
tật đi kiểm tra sức khỏe tại Bệnh viện Thông Nhất (ít nhất 02 năm/lần/người).
Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ (do Trung tâm lựa chọn các dịch
vụ khám lâm sàng, cận lâm sàng cho phù hợp với từng trường hợp và ký hợp
đồng khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ cho cán bộ tại Bệnh viện Thống Nhất),
mức chi bình quân không quá 6.000.000 đồng/người/lần khám.
__ Chí phí đi lại, chỉ tiền ăn, thuê phòng nghỉ, bồi dưỡng: Theo mức chỉ như
Đôi tượng 2.
Đối với bác sĩ và điều dưỡng đi theo. phục vụ đoàn, được thanh toán theo
giá phòng nghỉ thấp nhất trong đoàn và chế độ công tác phí khác theo quy định
hiện hành.
4. Đối tượng 4:
Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 01 lần/năm tại Trung tâm hoặc Trung
tâm y tê các huyện, thị xã, thành phô.
Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ (bao gồm thuốc bổ, bồi dưỡng
sức khỏe và chi phí cận lâm sàng), mức chi bình quân 500.000 đồng/người/năm.
5. Trường hợp trong cùng một chế độ, chính sách, người có nhiều chức
danh, chức vụ, danh hiệu khác nhau thì thực hiện chế độ, chính sách cho chức
danh, chức vụ, danh hiệu cao nhất.
Điều 4. Một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc
sức khỏe cán bộ
1. Trung tâm mua thuốc ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
đề phục vụ việc chăm sóc sức khỏe cho Đối tượng 1 và Đối tượng 2 quy định tại
Điều 3, mức chỉ tối đa 30.000.000 đồng/tháng.
ĐỂ Hằng năm, theo chức năng, nhiệm vụ, Trung tâm mời Đoàn bác sĩ Bệnh
viện Thống Nhất tham gia khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ l lần tại Trung tâm
cho Đối tượng 1 và Đối tượng 2 quy định tại Điều 3, gồm các khoản chỉ phí sau:
a) Tiền ăn, thuê phòng nghỉ: Thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành.
b) Chí phí đi lại cho Đoàn bác sĩ Bệnh viện Thống Nhất gồm chi phí đi từ
Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tuy Hòa và ngược lại bằng phương tiện
máy bay: Thanh toán theo hóa đơn thực tế.
c) Tiền bồi dưỡng cho các thành viên Đoàn bác sĩ Bệnh viện Thống Nhất,
mức chỉ: Tối đa 4.000.000 đồng/người/đợt (Trung tâm cân đối, chi trả phù hợp
với từng chức danh và nhiệm vụ khám, kiểm tra sức khỏe tại Trung tâm).
6
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
Các khoản chỉ chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên
quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên nêu tại Quy
định này do ngân sách nhà nước chỉ trả.
Các nội dung không nêu trong Quy định này được thực hiện theo các chế
độ quy định hiện hành ./.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/08_2022_NQ-HDND_VINHPHUC_030822114509.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082022nqhdnd-227293-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/08_2022_NQ-HDND_VINHPHUC_030822114509.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 227293,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-23T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Hoàng Thị Thúy Lan",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-03T11:40:49.46",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 202329,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-05-16T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-16T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 5
} | {
"Doc": {
"DocId": 227293,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-23T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Hoàng Thị Thúy Lan",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-03T11:40:49.46",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 227,293 |
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ÚŸ /2022/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngày;Ñÿ) tháng 7 năm 2022
/2 NGHỊ QUYẾT
BãÍ bỏjѧhị quyỂ só 03/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 5 năm 2021
của Hội đồng nhâ dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù
rong phòng chống dịch Covid - 19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
4
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ Quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phú Sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc đề nghị bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số
03/2021/NQ-HDND ngày l6 tháng Š năm 2021 của Hội đông nhân dân tỉnh
“Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên
địa bàn tỉnh Ưĩnh Phúc ”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng
5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù
trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2022.
2
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ
7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022.”
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân, Ủy! ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
~ Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành phố; Hoàng Thị Thuý Lan
- Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt k
Nam cập huyện;
~ Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng
Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chánh, Phó Văn phòng, chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CT HĐND (01).Tr(100). \M
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/14_NQ-HDND_260922094353.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-14nqhdnd-230198-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/14_NQ-HDND_260922094353.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 230198,
"DocName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "14/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương",
"SignerName": "Phạm Văn Chánh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-09-26T09:43:53.28",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 106748,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 1387/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-07-13T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-13T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 172027,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn vốn kinh phí chi thường xuyên",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-04-10T00:00:00",
"EffectDate": "2019-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48483,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Người cao tuổi của Quốc hội, số 39/2009/QH12",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2010-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 55884,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2010-09-30T00:00:00",
"EffectDate": "2010-11-15T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74886,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2012-11-15T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 4
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 230198,
"DocName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "14/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương",
"SignerName": "Phạm Văn Chánh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-09-26T09:43:53.28",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 106748,
"DocName": "Quyết định 1387/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-07-13T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-13T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 172027,
"DocName": "Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn vốn kinh phí chi thường xuyên",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-04-10T00:00:00",
"EffectDate": "2019-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48483,
"DocName": "Luật Người cao tuổi của Quốc hội, số 39/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2010-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 55884,
"DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2010-09-30T00:00:00",
"EffectDate": "2010-11-15T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74886,
"DocName": "Nghị định 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2012-11-15T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 230,198 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 14/NQ-HĐND Bình Dương, ngày 20 tháng 7năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực y tê trên địa bàn tỉnh Bình Dương
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KÝ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của
Chính phú quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thẫu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chỉ
thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của
Chính phú quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 7 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục địch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực y tế - dân số;
Xét Tờ trình số 3132/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp?
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình
Dương; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban
Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bản tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các TỔ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
2
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá X, kỳ
họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày
thông qua./.„⁄2-
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Ban CTĐB;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh uỷ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; v „
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện; Phạm Văn Chánh
- Trung tâm CB, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng, App, Web;
- Lưu: VT, ÐL (4).
Phụ
lục
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TÍNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số .L4/NO-HĐND
ngày 20tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
NSNN bảo
NSNN | đảm phần
bảo chỉ phí
đảm | thực hiện
STT Tên dịch vụ sự nghiệp công toàn bộ dịch Mẹ Ghi chú
k x k chỉ phí | chưa tính
thực vào giá
hiện theo lộ
dịch vụ| trình tính
giá
I Dịch vụ y tế dự phòng và chăm
sóc sức khỏe ban đầu
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối
với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ Theo quy định
l nữ có thai phải sử dụng. vắc xin, X của Luật phòng,
sinh phẩm. y tế bắt buộc đối với các chống bệnh
bệnh truyền nhiễm thuộc Chương truyền nhiễm.
trình tiêm chủng mở rộng.
Dịch vụ tiêm chủng đối với
người có nguy cơ mặc bệnh truyền -
nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc ". Ất ¬¬
2 | phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y X chó Hạt P bê `
tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh truyền hiể vn
phẩm y tế phòng bệnh theo quyết yên nhiễm.
định của Thủ tướng Chính phủ.
Dịch vụ tiêm chủng đối với Theo quy định
3 | người được cơ quan nhà nước có X của Luật phòng,
thấm quyền cử đến vùng có dịch. chống bệnh
truyền nhiễm.
Theo quy định
4 Các dịch vụ phục vụ công tác X của Luật phòng,
giám sát, điêu tra, xác minh dịch.
chống bệnh
truyền nhiễm.
2
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện
các biện pháp sử dụng: vắc xin, sinh
phẩm y tế, cách ly y tế, tây uế, diệt
tác nhân gây bệnh truyền nhiễm,
trung gian truyền bệnh và các biện
pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn
lây tại khu vực nơi có người bệnh
hoặc ổ dịch truyền nhiễm.
Theo quy định
của Luật phòng,
chống bệnh
truyền nhiễm.
Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban
đâu cho người cao tuôi tại nơi cư
trú.
Theo quy định
của Luật Người
cao tuôi.
Các dịch vụ phục vụ công tác
kiểm tra, giám sát các điều kiện về
vệ sinh lao động; môi trường làm
việc của người lao động; phòng,
chống bệnh nghề nghiệp; phòng,
chống tai nạn thương tích; xử lý
chất thải gây ô nhiễm môi trường.
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế
dự phòng.
Luật phí và lệ
phí đã chuyên từ
phí sang giá dịch
vụ.
Các dịch vụ về khám, theo dõi
sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ
nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe
ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe
sinh sản, sức khỏe tình dục phù
hợp với độ tuổi trẻ em.
Luật trẻ em và
pháp luật về bảo
hiểm y tế. Riêng
các dịch vụ được
bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ
phần chỉ phí
chưa tính trong
giá dịch vụ.
H
Dịch vụ khám, chữa bệnh,
phục hôi chức năng
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị
người bệnh phong, tâm thần,
HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các
cơ sở y tế công lập.
Các dịch vụ
được bảo hiểm \
tế thanh toán hỗ
trợ phần chỉ phí
chưa tính trong
giá dịch vụ.
Khám và điều trị người mắc
bệnh dịch thuộc nhóm A và một số
bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại
vùng có dịch bệnh, người đang bị
áp dụng các biện pháp cách ly y tế
nhưng có dấu hiệu tiên triển thành
mắc bệnh truyền nhiễm theo quy
định của Chính phủ.
Nghị định số
101/2010/NĐ-
CP ngày
30/9/2010 của
Chính phủ quy
định chỉ tiết thi
hành một số điều
của Luật phòng,
chống bệnh
truyền nhiễm về
biện pháp cách ly
y tế, cưỡng: chế
cách ly y tế và
chống dịch trong
thời gian có dịch.
Cấp cứu, điều trị người bị thiên
tai, thảm họa theo quyết định của
Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Khám và điều trị ARV cho người
nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây
truyền HIV từ mẹ sang con.
Các dịch vụ
được bảo hiểm \
tế thanh toán hỗ
trợ phần chỉ phí
chưa tính trong
giá dịch vụ.
Khám sức khỏe, chi phí điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho
các đối tượng tham gia điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện trong
cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng,
trại glam, trại tạm giam.
Nghị định
96/2012/NĐ-CP
ngày 15/11/2012
Khám và điều trị nghiện các chất của Chính phủ.
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thê Methadone cho một sô đôi
tượng theo quy định của pháp luật.
Các dịch vụ được
bảo hiểm y tế
thanh toán chỉ hỗ
trợ phần chỉ phí
chưa tính trong
giá dịch vụ.
Khám và điều trị bệnh lao theo
quy định của pháp luật.
Các dịch vụ
được bảo hiểm \
tế thanh toán chỉ
hỗ trợ phần chỉ
phí chưa tính
trong giá dịch
vụ.
Các dịch vụ khám, chữa bệnh
trường hợp chưa tính đủ chỉ phí để
thực hiện dịch vụ, nhà nước phải
bảo đảm các chi phí chưa tính
trong giá dịch vụ.
Chi hỗ trợ phần
chi phí chưa tính
trong giá dịch
vụ.
II
Dịch vụ kiểm nghiệm,
kiếm định
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm
định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao
gồm cả chỉ _phí mua, vận chuyền,
bảo quản mẫu) theo quyết định của
cấp có thấm quyền để phục vụ
công tác quản lý nhà nước (thanh
tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá
chất lượng sản phẩm, hàng hóa).
Các dịch vụ kiểm định, giám định,
đánh giá trang thiết bị y tế, chất
lượng dịch vụ y tế theo quyết định
của cấp có thâm quyền.
IV
Dịch vụ giám định
Các dịch vụ giám định y khoa.
Chỉ hỗ trợ phần
chi phí chưa tính
trong giá dịch vụ.
Các dịch vụ giám định pháp y,
giám định pháp y tâm thân.
Các dịch vụ do nhà nước bảo
đảm theo các chương trình mục
tiêu
Các dịch vụ phục vụ công tác
phòng, chống các bệnh lây nhiễm,
bệnh không lây nhiễm và bệnh tật
học đường.
Cung cấp dinh dưỡng và thực
phẩm cho một số đối tượng theo
quyết định của cấp có thầm quyền.
Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe
phụ nữ có thai cho một số đối
tượng thuộc Chương trình mục tiêu
y tế - dân số theo quy định của Bộ
Y tế.
Các dịch vụ kế hoạch hóa gia
đình, cung cấp các phương tiện
tránh thai cho một số đối tượng
thuộc Chương trình mục tiêu y tế -
dân số theo quy định của Bộ Y tế.
Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn
nhân cho một số đối tượng Có nguy
cơ theo quy định của Bộ Y tế.
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán
trước sinh và sơ sinh cho một số
đối tượng thuộc Chương trình mục
tiêu y tế - dân số theo quy định của
Bộ Y tế.
VỊ
Dịch vụ y tế khác
Dịch vụ truyền thông, giáo dục
sức khỏe vê: phòng, chỗng dịch
bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây
nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên
nhân; phòng, chống bệnh nghề
nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe;
dinh dưỡng cộng đồng; an toản
thực phẩm và các yếu tô có hại đến
sức khỏe và môi trường sống; sức
khỏe trường học và phòng, chống
bệnh tật học đường.
Các dịch vụ truyền thông, giáo
dục, tư vấn nâng cao nhận thức của
người dân về công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình, nâng cao chất
lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch
giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn
nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ
người chưa thành niên, thanh niên
mang thai ngoài ý muốn.
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến,
nâng cao năng lực cho tuyên dưới.
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt
của người đang bị áp dụng các biện
pháp cách ly y tế nhưng có dấu
hiệu tiến triển thành mắc bệnh
truyền nhiễm theo quy định của
Chính phủ.
Nghị định số
101/2010/NĐ-CP
ngày 30/9/2010
của Chính phủ
Dịch vụ điều chế máu và các chế
phâm máu trong khi chưa được tính
đủ chi phí.
Các dịch vụ phục vụ việc điều
phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ
phận cơ thể người giữa ngân hàng
mô và cơ sở y tế.
VH
Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục
đào tạo
Lĩnh vực đặc thù
đào tạo, phát
triển nhân lực
của Sở Y tế theo
Nghị định số
32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019
của Chính phủ
Dịch vụ giáo dục đại học
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán
bộ, công chức viên chức
Dịch vụ khác
Lĩnh vực đặc thù
đào tạo, phát
triển nhân lực
của Sở Y tế Nghị
VIH Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục định số
nghề nghiệp 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019
của Chính phủ
I Dịch vụ đào tạo trình độ cao
đẳng
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/44_2022_NQ-HDND_040822092952.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-442022nqhdnd-227382-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/44_2022_NQ-HDND_040822092952.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 227382,
"DocName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "44/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-14T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-24T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng",
"SignerName": "Lương Nguyễn Minh Triết",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-04T09:29:36.89",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 220455,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-04-29T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-29T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 10,
"EffectStatusName": "Không còn phù hợp"
},
{
"DocId": 241531,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 84/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành hết hiệu lực",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-01-16T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-16T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 227382,
"DocName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "44/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-14T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-24T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng",
"SignerName": "Lương Nguyễn Minh Triết",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-04T09:29:36.89",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 220455,
"DocName": "Nghị định 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-04-29T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-29T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 10,
"EffectStatusName": "Không còn phù hợp"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 241531,
"DocName": "Quyết định 84/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành hết hiệu lực",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-01-16T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-16T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 227,382 |
HỘI ĐỒNG NHẬN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự đo - Hạnh phúc
Số: 44 /2022/NQ-HĐND Đà Nẵng, ngày Ả4dháng + năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống
dịch COVTD-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
HỘI ĐÒNG NHÂN ĐÂN. THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luột TỔ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
và Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật Tổ
chúc chỉnh quyền địa phương ngày 22 tháng Ï1 năm 2019,
Căn cứ Luật Ban hành văn bản 41 phạm pháp luậi ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bô sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chính
phủ về Quy định chỉ tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số Ï 2/2021⁄UBTYQH. 15
ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép?
thực hiện một sỐ cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng,
chống dịch COV1D-19;
Xét Tờ trình số. 114/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2022 của Uỷ ban
nhân dân thành phố về việc bãi bỏ một sỐ quy định về chế độ đặc thù trong công
tác phòng, chỗng dịch COVID-19 trên địa bần thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm
tra sô 79/BC-HDND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội
đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 39/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Quy định chế độ đặc thù trong công
tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Bãi bỏ chế độ hỗ trợ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch
COVID-19 trên địa bàn thành phố tại Tờ trình số 1475/TT1r-UBND ngày 11 tháng
3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố được thông qua tại Nghị quyết số
292/NQ-HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về
2
bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc
phòng trên địa bàn thành phố năm 2020.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 1Ø ngày kể từ ngày Hội đồng nhân
dân thành phô biểu quyết thông qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các
Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
Nghi quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ
2021-2026, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- UBTV Quốc hội, Chính phủ; N
- VP Chủ tịch nước; VP Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành tỷ;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Đại biêu HĐND thành hồ;
- Các sở, ngành, đoàn thê thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Quận, huyện uỷ; UBND, UBMTTQVN các quận,
huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN,
Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
Lương Nguyễn Minh Triết
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/13_2022_NQ-HDND_010822111440.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-132022nqhdnd-227066-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/13_2022_NQ-HDND_010822111440.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 227066,
"DocName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "13/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-13T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Long An",
"SignerName": "Nguyễn Văn Được",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-01T11:14:40.423",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196222,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2021-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 228115,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 44/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2022-08-15T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-25T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5
},
{
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 227066,
"DocName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "13/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-13T00:00:00",
"EffectDate": "2022-08-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Long An",
"SignerName": "Nguyễn Văn Được",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-01T11:14:40.423",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196222,
"DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2021-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 227,066 |
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 13/2022/NQ-HĐND Long An, ngày |3tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị
tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X- KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1] năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh tu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 2090/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại
tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An; Báo cáo
thẩm tra số 585/BC-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - xã
hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân khi nằm
điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An, như
Sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân khi nằm điều
trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An.
2. Đối tượng được hỗ trợ
- Cán bộ thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý;
- Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý;
- Bà mẹ Việt Nam Anh hùng, Thương binh, Bệnh binh từ 81% trở lên;
- Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (cán bộ
lão thành cách mạng); người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm
1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (cán bộ tiên khởi nghĩa),
- Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động;
- Cán bộ tham gia kháng chiến nhiễm chất độc hóa học từ 81% trở lên;
- Nghệ sỹ nhân dân, Nhà giáo nhân dân, Thầy thuốc nhân dân, Nghệ sĩ ưu
tú, Nhà giáo ưu tú, Thầy thuốc ưu tú, Cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên
cao cập và tương đương;
- Cán bộ được lập sổ khám, chữa bệnh tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An có tham gia cách mạng trước ngày 30/4/1975.
(Các đối tượng được hỗ trợ này có trong danh sách của Ban T: ỗ chức
Tỉnh ủy quản lý, cung cấp).
3. Mức tiền ăn
Mức tiền ăn: 80.000 đồng/ngày, trong đó:
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 60.000 đồng/ngày.
- Bệnh nhân đóng góp: 20.000 đồng/ngày.
4. Hình thức hỗ trợ
Mức tiền ăn nêu trên được hỗ trợ vào suất ăn bệnh lý cho bệnh nhân do
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An cung cấp và thực hiện thanh quyết toán với
ngân sách nhà nước theo quy định.
5. Thời gian hỗ trợ
Toàn bộ thời gian nằm viện tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ Sáu
(kỳ họp lệ giữa năm 2022) thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c) ;
- Chính phủ (b/c);
- VP QH, VP CP “TPHCM” (b/e) ;
- Bộ Y tê; Bộ Tài chính;
- Cục KTVBOPPL - BTP;
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biêu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND;
~ Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT(NgC). (12 )
guyến Văn Được
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/106_2022_NQ-HDND_021122160029.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-1062022nqhdnd-233712-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/106_2022_NQ-HDND_021122160029.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 233712,
"DocName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "106/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-08T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-18T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng",
"SignerName": "Trần Đức Quận",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-11-02T16:00:28.957",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 222205,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 5
} | {
"Doc": {
"DocId": 233712,
"DocName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "106/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-08T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-18T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng",
"SignerName": "Trần Đức Quận",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-11-02T16:00:28.957",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 222205,
"DocName": "Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 233,712 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH LÂM ĐÒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 106/2022/NQ-HĐND Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị
sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019;
Căn cứ khoản 4 Điều 88 Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 4132/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đông về dự thảo Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ xét
nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Phụ lục mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 ban
hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2
3. Nghị quyết số 60/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y
tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này
có hiệu lực.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ
họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng
7 năm 292,
Nơi nhận: a„Z
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Y tê (Vụ Pháp chê);
- Các Bộ: Tài chính, KH và ĐT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh; 4
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng; Trân Đức Quận
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH; Báo Lâm Đồng;
- TT Tích hợp DL và chuyển đổi số tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT; HS kỳ họp.
Phụ lục
Mức giá (chưa |Mức giá tối đa
bao gồm sinh | bao gồm cả
sinh phâm xét
nghiệm
11.200 78.000
30.800 178.900
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Reait:me
IV Ẩn GÀ
_R T-PCR trong trường hợp mẫu gộp 1mamn
` ˆ^ + . * XÁ
rường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lây 78.800 ma
Imầu)
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự độn
bán tự động mẫu đơn, gồm:
SS
=
L-Ì
=
‹
B
l2)
>>
L)
#
O
e
<
kè
>>
øa
bì
ˆ
=j
=
=
l=j
=a
B
= tan
E
.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100
54.700
hực hiện xét nghiệm và trả kết quả
ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
mameiepgipMS 77 | | HN,
5lwwehpgipm 7 7 7 | | HMMB
vững hợp gập 5u ——— [| m|
rường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy|
§ p
Im ẫu)
2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 2330| ˆ|
.2_ Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 3920| |
1,
1.
Mức giá (chưa |Mức giá tối đa
bao gồm sinh | bao gồm cả
phẩm xét sinh phẩm xét
23 ng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm mm <=Mmxx
~ bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
nông bợ gộy ——T mm]
[253lwoghpgbpiue [TT gam,
btlmewhpapsm 7 TJT———Ƒ mi
[253Jwbghpgbpl0ạe———————TƑƑ————Ƒ — mg,
L 3 luunghpsipzsninuphgsengbin | — HEAĐỊ — |
hực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 610] ˆ|
ông mức thanh toán chỉ phí địch vụ xét nghiệm
bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
vờnghợ gin3 mu ——T mm
baxiaauhnebinhb CC | | TM
4ˆ) rường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm | 9200| |
[xi gnusawemmennn | ®m |
4.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 4000| |
ổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm J4
jWš gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng may
|132 llatghpgp?nh ————TƑ—————Ƒ Tin,
___ |
4.3.4 [Trường hợp gộp 9 mẫu 129.300
.3.5 |Trường hợp gộp 10 mẫu Ậ
126.100
DANH MỤC DỊCH VỤ
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/2/08_2022_NQ-HDND_090223104105.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082022nqhdnd-242666-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/2/08_2022_NQ-HDND_090223104105.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 242666,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-08T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-18T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên",
"SignerName": "Lò Văn Phương",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2023-02-09T10:16:28.76",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 209474,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-08-22T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-01T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 12
} | {
"Doc": {
"DocId": 242666,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-07-08T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-18T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên",
"SignerName": "Lò Văn Phương",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2023-02-09T10:16:28.76",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 242,666 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 08/2022/NQ-HĐND Điện Biên, ngày 08 tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Bãi bố › Nghị quyết số 01/2021/ND-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XYV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 1] năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sủa đổi, bồ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng LÌ năm 2009; Luậi sửa đổi bổ
#ung một sô điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 1 34/2020NĐ-CP ngày 31 tháng l2 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bồ Sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-
CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; 3
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ Y
tế Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 1870/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của UBND
tình Điện Riên về việc ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
01⁄2021/NO-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy
định cụ thể về mức giả dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên,
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh, ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bó toàn bộ Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định cụ thê về mức giá
dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ
họp thứ Tám thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- UBTV Quốc hội; Ẫ
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính; Y Tế;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; LÐ UBND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh; Báo ĐBP;
- Lưu: VT.
Lò Văn Phương
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/05_2022_NQ-HDND_170922163228.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052022nqhdnd-229784-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/05_2022_NQ-HDND_170922163228.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 229784,
"DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-05-27T00:00:00",
"EffectDate": "2022-06-06T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang",
"SignerName": "Thào Hồng Sơn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-09-17T16:32:28.233",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 229784,
"DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-05-27T00:00:00",
"EffectDate": "2022-06-06T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang",
"SignerName": "Thào Hồng Sơn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-09-17T16:32:28.233",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 229,784 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HÀ GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: Ø9 /2022/NQ-HĐND Hà Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xết
nghiệm phần ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm ytế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG _
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU (CHUYÊN ĐÈ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007,
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng II năm 2009;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BVT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Ÿ tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyêt Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Cof-2 trong trường
hợp không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thâm tra số 06BC-VHXH
ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xð hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao
gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà
nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
b) Các trường hợp thực hiện dịch vụ xét nghiệm SAIXS-CoV-2 không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê, gôm:
2
- Người chưa tham gia Bảo hiểm y tế; Người có thẻ Bảo hiểm y tế nhưng thực
hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế; Người sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chỉ trả.
- Các trường hợp được ngân sách Nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật
phòng, chống bệnh truyền nhiễm (trừ trường hợp lấy. mẫu, bảo quản mẫu, thực
hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách Nhà nước
chỉ trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm).
- Các trường hợp xét nghiệm SARS-CoV-2 tự nguyện theo yêu cầu, xét
nghiệm cho các tô chức, doanh nghiệp theo hợp đồng tại các cơ sở y tế công lập.
Điều 2: Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh
phẩm xét nghiệm phần ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
trên địa bàn tỉnh
Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí
tiền lương (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh bằng mức giá theo quy định tại Cột 1 Phụ lục
kèm theo Thông tư sô 02/2022/TT1-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tê
quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (Chỉ tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 3: Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị Quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, kỳ
họp thứ Sáu (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 06 tháng 6 năm 2022./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
~ Ban công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quôc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Y tê;
- Cục Kiêm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chê các Bộ: Tài chính, Y tê;
- Thường trực: Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khoá XV tỉnh Hà Giang;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS của tỉnh;
~ Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khoá XVIH;
- Lãnh đạo VP: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TTr.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PTTH tỉnh;
~ Trung tâm Thông tỉn - Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu VT, HĐND HN,
Thào Hồng Sơn
Z
Bi HIỆM SARS-COV-2
ĐXNQ-HDND ngày 27 tháng 5 năm 2022
Mức giá (chưa bao gồm
sinh phẩm xét nghiệm)
Đơn vị tính: đồng
I |Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200
ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự
An 30.800
động mầu đơn
212.700
ét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-
45.400
IPCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:
ấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
ực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-
PCR trong trường hợp mẫu gộp
1 |Trường hợp gộp <5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800
1.1 Lẫy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100
1.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700
2_ [Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500
1
2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300
2.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200
3 {Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm — 112.500
| 3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
| 3.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 —]
— hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200
4.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200
.2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả. 48.000 l
' Ế
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/113_2022_NQ-HDND_120522155739.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-1132022nqhdnd-220946-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/113_2022_NQ-HDND_120522155739.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 220946,
"DocName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "113/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-05-04T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-15T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình",
"SignerName": "Bùi Đức Hinh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-12T15:57:39.81",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 220946,
"DocName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "113/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-05-04T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-15T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình",
"SignerName": "Bùi Đức Hinh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-12T15:57:39.81",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 220,946 |
HỘI ĐÒNG NHÂNDÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HÒA BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1 13/2022/NQ-HĐND Hòa Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 thắng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 1ö tháng 6ö năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 1 I năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng l1 năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị
định sô 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ
Sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 thắng 1] năm 2013
của Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày lô tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình sô ) 36/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Nghị quyết Quy định mức giá dịch vụ xét
nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình, Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Hòa Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý
của ngành Y tế tỉnh Hòa Bình (trừ cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ y tế dự
phòng).
b) Các trường hợp thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế, bao gôm:
+ Người chưa tham gia bảo hiểm y tế; người có thẻ bảo hiểm y tế nhưng thực
hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế; người sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chỉ trả.
+ Các trường hợp được › ngân sách nhà nước chỉ ¡ trả theo quy định của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm (trừ trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện
và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách nhà nước chi
trả theo quy định của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm).
+ Các trường hợp xét nghiệm SARS-CoV-2 tự nguyện theo yêu cầu, xét
nghiệm cho các tô chức, doanh nghiệp theo hợp đồng tại các cơ sở y tế công lập.
Điều 2. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
1. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và
chỉ phí tiền lương (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường
hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình bằng mức giá theo quy định tại
cột 1 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và
chỉ phí tiền lương và chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình thực hiện theo quy định tại Khoản 1,
Điều 3, Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế và mức thanh toán tối đa không quá mức giá quy định tại cột 2 Phụ lục
kèm theo Nghị quyết này.
3. Chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 (sinh phẩm xét nghiệm
nhanh, sinh phẩm xét nghiệm miễn dịch, sinh phẩm xét nghiệm cho phản ứng) theo
thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
4. Thời gian áp dụng
Đối với các quy định về thanh toán chi phí và mức giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thì thực hiện theo các văn
bản, hướng dẫn của Bộ Y tế.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
3
2
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ
họp thứ 6 thông qua ngày 04 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kẻ từ ngày
15 tháng 5 năm 2022./.đ&—
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế; Tài chính;
- Vụ pháp chế Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra 'VBQPPL, Bộ Tư pháp;
~ Thường trực Tỉnh ủy;
~ Thường trực HĐND tỉnh;
~ Đoàn ĐBQH tỉnh;
~ UBND tỉnh (CT, các PCT); TT nà. 5
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh; Bùi Đức Hinh
- Đại biểu HĐND tỉnh;
~ Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- LÐ +CV các Phòng CM;
- Lưu: VT, CTHĐND (Tu).
4
Phụ lục
Á DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 KHÔNG
1UỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ
HIẾM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
lèJ Nghị quyết số 113 /2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022
của Hội đông nhân dân tỉnh Hòa Bình)
(Đơn vị tính động)
Mức giá (chưa |Mức giá tôi đa
bao gồm sinh | bao gồm cả
phẩm xét |sinh phẩm xét
iệm iệm
DANH MỤC DỊCH VỤ
nghi ngh
j7 1 11ẠẠ
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 78.000
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán 30.800 178.900
động mẫu đơn Ề ¡
IXét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime 212.700
'T-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:
1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 ẽ ii
.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 |
ực hiện xét nghiệm và trả kết quả 50...
ống mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm mô
223.300
175.100
gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng
151.000
rường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mh| ầm 2
ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm, bao HH
rường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800
gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng
136.600
2.1. |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 ƒ¬
[22 iPemesenageamiesd — Ƒ Hàm | |
Mức giá (chưa |Mức giá tôi đa
bao gồm sinh | bao gồm cả
phẩm xét [sinh phẩm xét
nghiệ nghiệm
DANH MỤC DỊCH VỤ
ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao
gồm cả sinh nhằm xét nghiệm phản ứng
:
:
›
li
G
HS, Đua
B
110.600
t)
t
G3 G›
Gò
là
"»
rường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500
.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 {+
3.2 lực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 mm
ống mức thanh toán chỉ phí địch vụ xét nghiệm bao|
257.000
ằm cả sinh phẩm xét nghiệm phán ứng
TT
1n
.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm an...
rường hợp gộp 5 mẫu
4.2. Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000 mg
ống mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao
145.300
gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng
rường hợp gộp 9 mẫu
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
t
sả
th
lợ
G3) “
)
ö
=
3
_
Gò
lá
c›
©G
G
rường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm
+ ù
HH >
?
G
+>
*]z>
=
+
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/03_2022_NQ-HDND_170522160445.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032022nqhdnd-221166-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/03_2022_NQ-HDND_170522160445.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 221166,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-29T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-10T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình",
"SignerName": "Nguyễn Tiến Thành",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-17T16:02:40.943",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 241978,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 140/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-01-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-19T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 12
} | {
"Doc": {
"DocId": 221166,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-29T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-10T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình",
"SignerName": "Nguyễn Tiến Thành",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-17T16:02:40.943",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 241978,
"DocName": "Quyết định 140/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-01-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-19T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 221,166 |
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THÁI BÌNH Độc lập — Tự do - Hạnh phúc
Số: Új /2022/NQ-HĐND Thái Bình, ngày 28 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
._ HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVII ˆ
KỲ HỌP ĐẺ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa : phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007,
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng II năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 1Ì năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thỉ
hành một số điều của +uật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SA.RS-CoV-2;
Xét Tờ trình sô 69/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về Việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết 4y định giá
dịch vụ xét nghiệm SARS-CoW-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các ơ šở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thái Bình; Báo cáo: thẩm: tra số 10/BC-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của
Ban Văn hóa - -X3 hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng. nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp đụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao
¬ gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm (chưa bao
'gồm sinh phẩm xét nghiệm) không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y
tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
_...
2
b) Nghị quyết này không áp dụng đối với các trường hợp lấy mẫu, bảo
quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng. đồng do
ngân sách chỉ trả theo quy định của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thấm quyền quản
lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (trừ cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ
y tế dự phòng).
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trực thuộc các Bộ, cơ
quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Thái Bình (trừ các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bệnh viện hạng đặc biệt, bệnh viện hạng I
thuộc Bộ, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh).
c) Các tô chức, cá nhân có nhu cầu xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chỉ trả tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại điểm a và điểm b khoản 2,
Điều 1 Nghị quyết này.
d) Các tô chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2 (chưa bao gồm sinh
phẩm xét nghiệm) quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng
quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh,
Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tô chức, triển khai
thực hiện Nghị quyết.
Nghị. quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI
Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 4
năm 2022 và có hiệu lực kê từ ngày 10 tháng 5 năm 2022.
Nghị quyết này thay - thế Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình /,
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ; -
- Các Bộ; Y tế; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBOPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XI;
- Các Bạn Hội động nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủ ủy
- Thường trực Hội đồng nhân dân Tuyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân đân xã, phường, -thị trần;..... ".......Ô
- Bảo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thống tin điện từ r Thái Bình;
Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu VTVP. w—-
Nợi nhận: CHỦ TỊCH
= ĐA NN
.Ô\ _ PHỤLỤC
⁄ư
XS“
/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022
HïVỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
nh nhân dân tỉnh Thái Bình)
ĐVT: đồng
DANH MỤC DỊCH VỤ
Mức giá
(chưa bao gôm sinh
phâm xét nghiệm)
ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200
" ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động 30.800
bán tự động mẫu đơn
IXét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
Hi z à 212.700
IRT-PCR trong trường hợp mâu đơn, gôm:
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400
2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
IV ét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
T-PCR trong trường hợp mẫu gộp
1 Trường hợp gộp <5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
78.800
24.100
54.700
¬ hiện xét nghiệm và trả kết quả
2 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
62.500
[Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
23.300)
|22
3
39.200
trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.50
3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
3.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100
4 Hrường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200
49.200
4. nh mẫu và bảo quản bệnh phẩm
4.2
hực hiện xét nghiệm và trả kết quả
48.000
=£w/—
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/05_2022_NQ-HDND_190822142757.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052022nqhdnd-228396-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/05_2022_NQ-HDND_190822142757.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 228396,
"DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-29T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-09T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum",
"SignerName": "Dương Văn Trang",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-19T14:27:57.26",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 228396,
"DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-29T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-09T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum",
"SignerName": "Dương Văn Trang",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-08-19T14:27:57.26",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 228,396 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 05/2022/NQ-HĐND Kon Tum, ngày 29 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2 trong trường hợp
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KY HỌP CHUYỂN ĐÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng l] năm
2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009,
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật Giá;
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa
đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa,
địch vụ;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết “Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm
2
SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 96/BC-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do cơ
sở y tế của Nhà nước thực hiện (bao gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện
và frả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2) trong trường hợp không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Nghị quyết này không áp dụng đối với các trường hợp lấy mẫu, bảo quản
mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân
sách Nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Kon Tum quản lý
và các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc các Bộ, cơ quan trung ương đóng trên
địa bàn tỉnh (rờ các cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại điểm b khoản 2
Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Co V-2).
b) Các trường hợp thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế:
Người chưa tham gia bảo hiểm y tế; người có thẻ bảo hiểm y tế nhưng
thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm Y tế; người sử dụng dịch vụ xét nghiệm S^RS-CoV-2 tự chi trả
(xét nghiệm tự nguyện theo yêu cầu; xét nghiệm cho các tổ chức, doanh nghiệp
theo yêu cầu).
Các trường hợp được ngân sách Nhà nước chi trả theo quy định của Luật
phòng, chống bệnh truyền nhiễm và sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
tại các cơ sở y tế được quy định tại điểm a khoản này.
c) Các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan.
E)
Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (bao gâm chỉ phí trực tiếp và chỉ
phí tiền lương; chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng): Chỉ tiết tại Phụ
lục kèm theo.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Nghị quyết này được thay thế
hoặc sửa đổi, bỗ sung thì thực hiện theo văn bản được thay thế hoặc sửa đổi, bổ
sung đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ
họp chuyên đề thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09
tháng 5 năm 2022./.
Nơi nhận: : CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; l
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uy ban nhân dân tỉnh; Vẽ ”
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Hiữững, Yêu. rang
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thẻ của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Công thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC
Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
Mức giá
(chưa bao
gồm sinh
STT DANH MỤC DỊCH VỤ phẩm xót.
nghiệm phản
ứng)
(đông)
A B 1
I | Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200
I Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miền dịch tự động/ bán 30.800
tự động mẫu đơn
IỊ | Xết nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime 212.700
RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn '
1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45400
2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
IV Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp
1 | Trường hợp gộp <5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 24.100
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 1.700
2 __ | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200
3 Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500
Mức giá
(chưa bao
gầm sinh
STT DANH MỤC DỊCH VỤ phẩm xét
nghiệm phản
ứng)
(đông)
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả G1100
4 Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 49.200
4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/08_2022_NQ-HDND_250522162435.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082022nqhdnd-221571-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/08_2022_NQ-HDND_250522162435.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 221571,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam",
"SignerName": "Đặng Thanh Sơn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-25T15:54:42.007",
"ExpireDate": "2024-08-01T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 198414,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-02-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-02-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 201820,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 48/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2021",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-05-06T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-06T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 363570,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2024-07-17T00:00:00",
"EffectDate": "2024-08-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 227118,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 11/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"IssueDate": "2022-05-26T00:00:00",
"EffectDate": "2022-06-10T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 111,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 221571,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-05-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam",
"SignerName": "Đặng Thanh Sơn",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-25T15:54:42.007",
"ExpireDate": "2024-08-01T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 198414,
"DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-02-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-02-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 201820,
"DocName": "Nghị quyết 48/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2021",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-05-06T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-06T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 221,571 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HÀ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 0Ÿ /2022/NQ-HĐND Hà Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2
trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KY HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được
sửa đổi, bồ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14,
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007,
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điễu của Luật Ngân sách nhà nước;
Thực hiện các Nghị quyết của Chính phủ: Số 16/NQ-CP ngày 08 tháng 02
năm 2021 về chỉ phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ trong
phòng, chống dịch Covid-19; số 48/NQ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2021 về phiên
họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2021;
Xét Tờ trình số 883/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam về việc để nghị Hội đồng nhân dán tỉnh ban hành Nghị
quyết quy định về cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoW-2 trong phòng
chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn
hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại
biếu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 trong phòng
chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 cho các đối tượng trên
địa bàn tỉnh chưa được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08
tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về chỉ phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và
một số chế độ trong phòng, chống dịch Covid-19 và Nghị quyết số 48/NQ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ
tháng 4 năm 2021.
2. Đối tượng hỗ trợ:
Đối tượng trên địa bàn tỉnh phải thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 theo
chỉ đạo của Ban chỉ đạo quốc gia về phòng, chống dịch Covid-19, Bộ Y tế, Ban
chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Hà Nam và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Nam, bao gồm các đối tượng sau:
- Nhân viên y tế, người làm việc trong các cơ sở y tế công lập nghi ngờ
mắc Covid-19; Nhân viên Y tế, người làm việc trong các cơ sở y tế tư nhân được
giao nhiệm vụ thu dung, điều trị bệnh nhân Covid-19.
- Lực lượng trực tiếp tham gia phòng, chống dịch Covid-19 (y tế, công an,
quân đội, dân phòng... ).
- Người thuộc diện hộ gia đình nghèo, gia đình chính sách.
- Các đối tượng khác theo chỉ đạo, hướng dẫn của Ban chỉ đạo phòng,
chống dịch Covid-19 tỉnh Hà Nam và Uỷ ban nhân dân tỉnh.
3. Mức hỗ trợ, phương thức hỗ trợ
a) Mức hỗ trợ: Hỗ trợ 100% chi phí xét nghiệm (øgoài phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế; vật tư tiêu hao, hóa chất, sinh phẩm, test, kit xét
nghiệm được tài trợ, viện trọ).
b) Phương thức hỗ trợ: Trả kinh phí xét nghiệm SARS-CoV-2 của các
đối tượng được hỗ trợ tại khoản 2 điều này cho các cơ quan, đơn vị được giao
nhiệm vụ thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm:
- Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Hà Nam (được ngân sách nhà
nước đảm bảo 100% và ngân sách nhà nước đảm bảo một phân chỉ thường
xuyên) đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm và được cấp có thâm quyển giao
nhiệm vụ thực hiện xét nghiệm: Hỗ trợ 100% chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2
theo thực tế chỉ phí vật tư tiêu hao, hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm...
- Đơn vị sự nghiệp y tế công lập ngoài tỉnh Hà Nam, các cơ sở y tế ngoài
công lập, đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Hà Nam tự đảm bảo chi thường
xuyên đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm theo phương thức đặt hàng: Hỗ trợ
100% chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 theo mức giá xét nghiệm của cấp có
thâm quyền quy định.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong
phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; bãi bỏ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 về chủ trương hỗ trợ chỉ phí xét
nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Hà Nam;
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XIX, Kỳ
họp thứ 6 (Kỳ họp chuyên đê) thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2022 và có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2022./.
TH IN KT. CHỦ TỊCH
- UBTV Quốc hội; BC con SEESEHMI
- Chính phủ; ‹PHÓ CHỦ TỊCH
- Các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; AI
- TT HĐND tỉnh; /
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh; Z⁄
- Đoàn ĐBQH tỉnh; ““Đxnơ TẾ
- Các Ban, các Tổ, các ĐB HĐND tỉnh; Đặng. hanh Sơn
- Các Sở: Tư pháp, Tài chính, Y tế;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/19_2022-NQ-HDND_160922164946.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-192022nqhdnd-229766-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/19_2022-NQ-HDND_160922164946.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 229766,
"DocName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "19/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-25T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai",
"SignerName": "Hồ Văn Niên",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-09-16T16:49:46.13",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10
}
],
"RowCount": 10
} | {
"Doc": {
"DocId": 229766,
"DocName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "19/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-25T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai",
"SignerName": "Hồ Văn Niên",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-09-16T16:49:46.13",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 229,766 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÍNH GIA LAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 19/2022/NQ-HĐND Gia Lai, ngày 15 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm
xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm y tê áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ NĂM (CHUYÊN ĐÈ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyễn nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007,
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ Quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật Giá;
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng lÌ năm 2016 của Chính phú sửa
đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng TÌ
năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điễu
của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 5160/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-
CoV-2; Thông tr số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc quy định giả dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tò trình số 468/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị
quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm
xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số
49/BC-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ÿ kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
2
Nghị quyết nảy quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
(chưa bao gôm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai
quản lý và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, cơ quan
trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh
phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai thực hiện theo quy
định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ
họp thứ Năm (chuyên đề) thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực
từ ngày 25 tháng 4 năm 2022 ./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Như Điều 3; '
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc Hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành câp tỉnh; Ầ x/x SA
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh,UBND tỉnh; Hồ Văn Niên
- HĐND,UBND các huyện, thị xã, thànhphó;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Phong Công tác HĐND;
- Lưu: VT - HĐND.
PHỤ LỤC
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-CoV-2 (CHƯA BAO GÒM SINH
PHẨM XÉT NGHIỆM PHÁN ỨNG) TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG
THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIẾM Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022
của Hội đông nhân dân tỉnh Gia Lai)
Mức giá chưa bao
STT DANH MỤC DỊCH VỤ F hiệm phân an,
(đồng)
1 Xét nghiệm SARS-CoYV-2 Ag test nhanh 11.200
H Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động 30.800
m" Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR 165.591
trong trường hợp mâu đơn, gôm:
1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400
2 __ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 120.191
IV Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
trong trường hợp mẫu gộp
1 Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800
11 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700
2 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500
2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200
3 Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500
3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100
4 Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200
4.2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/17_2022_NQ-HDND_250522165253.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172022nqhdnd-221579-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/17_2022_NQ-HDND_250522165253.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 221579,
"DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-25T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ",
"SignerName": "Nguyễn Đăng Quang",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-25T16:52:53.287",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5
}
],
"RowCount": 5
} | {
"Doc": {
"DocId": 221579,
"DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-25T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ",
"SignerName": "Nguyễn Đăng Quang",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-25T16:52:53.287",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 221,579 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 17/2022/NQ-HĐND Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật
sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản qwy phạm pháp luật
ngày 18/6/2020;
Căn cứ Thông tw số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Ÿ tẾ quy
định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Co-2;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 4/4/2022 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành quy định giá dịch vụ xéf nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ Bảo hiêm y tê trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Tì tị Báo cáo thẩm tra của
Ban ăn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biếu
Hội đông nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với các cơ
Sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
b) Người chưa tham gia bảo hiểm y tế;
c) Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc
sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiêm y tê;
z
đd) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 áp dụng đối với các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bằng
mức giá quy định tại cột 1, Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT
ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế cộng với chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm
SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về
đấu thầu nhưng không cao hơn mức giá tối đa quy định tại cột 2 Phụ lục kèm
theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Ý tế (chỉ
tiết theo Phụ lục đính kèm).
3. Về thời gian áp dụng
Thời gian áp dụng mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo Thông
tư 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Y tế được thực hiện kể từ ngày
21/02/2022.
Đối với các quy định về thanh toán chỉ phí và mức giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 trước ngày Thông tư 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ
Y tế có hiệu lực thì thực hiện theo các văn bản, hướng dẫn của Bộ Y tế.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
__2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh phôi
hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ
họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kê từ ngày 25
tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- Các Bộ: YT, TC;
- Cục KTVBQPPL (Bộ TP);
~- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Báo QT, Đài PTTH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, tx, tp;
~ TT tin học (UBND tỉnh), Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VHXH.
Phụ lục
VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
[HÔNG TƯ 02/2022/TT-BYT
luốt số 17/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
ao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Mức giá
Mức giá (chưa |Mức giá tối đa
STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gồm sinh | bao gồm cả
phẩm xét sinh phẩm xét
nghiệm) nghiệm
A B l 2
I IXét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu 11.200 78.000
đơn
H Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ 30.800 178.900)
bán tự động mâu đơn, gôm:
lXét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
II Realtime RT-PCR trong trường hợp mâu đơn, 212.700
gồm:
1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400
2__ Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
[Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
3 501.800
lbao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
IV |Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
IRealtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp _
VÀ ^ . `... - XÃ
1 [[rường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lây 18.800)
Imầu)
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 24.100)
hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700
13 ống mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm
l ao pôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
1.3.1 [Trường hợp gộp 2 que 223.300
1.3.2 [Trường hợp gộp 3 que 175.100
1.3.3 [Irường hợp gộp 4 que 151.000
1.3.4 [Trường hợp gộp Š que 136.600
2 [[rường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lây 62.500
mầu)
2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 23.300
2.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200
23 lh ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
2.3.1 [Trường hợp gộp 6 que 110.600
2.3.2 [Trường hợp gộp 7 que 103.800
2.3.3 [Trường hợp gộp 8 que 98.600
2.3.4 [Trường hợp gộp 9 que 94.600
2.3.5 [Trường hợp gộp 10 que 91.400
3 Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500
3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
3.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100
33 Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
bao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
3.3.1 |Trường hợp gộp 2 mẫu 257.000
3.3.2 [Trường hợp gộp 3 mẫu 208.800
3.3.3 |Trường hợp gộp 4 mẫu 184.700|
3.3.4 |Trường hợp gộp 5 mẫu 170.300
4 __ Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200
4.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200
4.2_ [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
43 [Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
4.3.1 [Trường hợp gộp 6 mẫu 145.300
4.3.2 [Trường hợp gộp 7 mẫu ïm 138.500
4433 am hợp gộp 8 mẫu 133.300)
4.3.4 [Trường hợp gộp 9 mẫu 129.300,
4.3.5 [Trường hợp gộp 10 mẫu 126.100
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/03_2022_NQ-HDND_150622164034.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032022nqhdnd-222627-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/03_2022_NQ-HDND_150622164034.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 222627,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai",
"SignerName": "Thái Bảo",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-15T16:40:34.62",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 222627,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-15T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai",
"SignerName": "Thái Bảo",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-15T16:40:34.62",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 222,627 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐÒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 03/2022/NQ-HĐND Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
„ Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
(chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ ung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 31/TT r-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-
CoV-2 (chưa bao gôm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không
thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiển y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đẳng Nai thay thể Nghị quyết số
24/2021/NQ-HĐND, Báo cáo thẩm tra số 179/BC-BVHXH ngày 08 tháng 4
năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân tỉnh tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao
gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
`+
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, bao gôm:
- Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh
viện đa khoa khu vực;
- Trung tâm y tế tuyến tỉnh và Trung tâm y tế tuyến huyện có thực hiện
chức năng khám bệnh, chữa bệnh.
b) Người dân khi sử dụng các dịch vụ Xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê.
c) Các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức giá xét nghiệm
MỨCGIÁ
(chưa bao gồm sinh phẩm
ST THANH HTDE2-D TU THỤI xét nghiệm phản ứng)
Đơn vị tính: Đồng/xét nghiệm
[| Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200
II | Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự 30.800
động/bán tự động mẫu đơn
II | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime 212.700
RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:
1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400
2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
IV | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp
1 | Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700
2 | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy 62.500
mẫu)
2.1 | Lây mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200
3| Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100
4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200
4.2 _| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này
và báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3
2. Thường trực Hội đồng nhân nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân nhân
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân nhân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tô chức thành
viên vận động các tô chức, Nhân dân cùng giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các
cơ quan có thâm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định giá dịch vụ
xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm. xét nghiệm) trong trường
hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ
họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kê từ
ày 15 tháng 4 năm 2022./.
ngày áng 4 năm Kt—
Nơi nhận: ( Z
- Ủy ban Thư: ng vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Các Bộ: Tư pháp; Y tế; Tài chính;
- Cục Kiêm tra VB QPPL Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủ ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND,UBND,UBMTTQVN tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh; Thái Bảo
- Văn phòng Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở,ban, ngành;
- Thường trực. HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/11_2022_NQ-HDND_210622155209.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112022nqhdnd-222877-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/11_2022_NQ-HDND_210622155209.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 222877,
"DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình",
"SignerName": "Trần Hồng Quảng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-21T15:52:09.853",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 214938,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-10T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 5
} | {
"Doc": {
"DocId": 222877,
"DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình",
"SignerName": "Trần Hồng Quảng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-21T15:52:09.853",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 214938,
"DocName": "Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-10T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 222,877 |
^'
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NINH BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 11/2022/NQ-HĐND Ninh Bình, ngày 30 tháng 3 năm 2022
NGHỊ QUYÉT
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2 trong trường hợp
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHOÁ XYV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BVT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm
S4RS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiêm
y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn
Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo
quy định tại cột 1 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chi phí
sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 nhanh theo thực tế sử dụng và giá mua theo
quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 78.000
đồng/xét nghiệm.
2. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng máy miễn dịch tự động hoặc bán tự động
mẫu đơn
Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo
quy định tại cột 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí
sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 miễn dịch theo thực tế sử dụng và giá mua
theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 178.900
đồng/xét nghiệm.
2)
3. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
a) Trường hợp mẫu đơn: Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp
và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 Mục III Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV- -2 cho phản ứng
theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức
thanh toán tối đa không quá 501.800 đồng/xét nghiệm.
: b) Trường hợp gộp mẫu: Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp và
chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột I1 Mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS- CoV-2 cho phản ứng theo thực
tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu, trong đó sinh phẩm
xét nghiệm cho phản ứng được chia đều theo số mẫu gộp. Mức thanh toán tối đa
không vượt quá mức giá xét nghiệm gộp mẫu quy định tại cột 2 Mục IV Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Trong trường hợp Trung ương ban hành văn bản quy phạm pháp luật thay
đổi mức giá trần dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thì thực hiện theo mức giá do Trung ương quy định.
Điều 2. Nội dung bãi bỏ
Bãi bỏ Nghị quyết số 122/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-
2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp
thứ 6 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 20221 và có hiệu lực kê từ ngày được thông
qua./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủ ủy;
- Đoàn đại biêu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biêu HĐND tỉnh khoá XV; `
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp; - Ầ
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phó; Trân Hồng Quảng
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.
Phụ lục
=ÝU XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
2hdo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND
›2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đi: đồng
Mức giá (chưa bao | Mức giá tôi đa
STT DANH MỤC DỊCH VỤ gồm sinh phẩm xét | bao gồm cả sinh
nghiệm phẩm xét nghiệm
1... vs ..-..7.
Ì. £ .ˆ ể Z L$
ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag testnhanh mẫu 11200 78.000
đơn
l tệ :.ˆ Tế Lộ .Ã .
'# nghiêm lạ nen l4 2 Ag miễn dịch t 30.800 178.900
động/bán tự động mầu đơn
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
lRealtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn 212.700
À
løôm:
T
lLáy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400
2 hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
3 ông mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm| 501.800
V
# li V gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng | xe,
N: ét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
IRealtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp
T: ` h r` < Ẵ . . lá
Sối TYếngg ợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lâ 78.800
mầu)
Lq ^ L
m ấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100
ông mức thanh toán chi phí dịch vụ xét "HE SN
bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
PESiST77.T7 RUN. TNETHUIETHING-rTDU
rường hợp gộp 4 que
rường hợp gộp 5 que 136.600
LH
ực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700 m.x..:
Mức giá tối đa
bao gồm cả sinh
phầm xét nghiệm
Mức giá (chưa bao
gồm sinh phẩm xét
nghiệm
DANH MỤC DỊCH VỤ
¬
` ^ * . + TẢ
rưởng hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lâ 62.500
mầu)
2.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300
hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200
ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét HA
bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng
sò: 5ITY TRIRRRRNEE LúïooG 2.
ST ERRRRENG SSDE--`
mm
mm.
110.600
G›
¬
380 |0 0004|
G2
lo
Gà
G3
Ke») 91.400
Gœ
3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100
ông mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm
bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng
3.3.1 [Trường hợp gộp 2 mẫu ly vò xen 257.000
G G2
G› t
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/09_2022_NQ-HDND_060522152255.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-092022nqhdnd-220657-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/09_2022_NQ-HDND_060522152255.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 220657,
"DocName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "09/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái",
"SignerName": "Tạ Văn Long",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-06T15:22:55.663",
"ExpireDate": "2025-01-01T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 220719,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-07T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-07T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 241301,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 62/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-01-16T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-16T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 389483,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 124/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2024-12-10T00:00:00",
"EffectDate": "2025-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 13
} | {
"Doc": {
"DocId": 220657,
"DocName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "09/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái",
"SignerName": "Tạ Văn Long",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-06T15:22:55.663",
"ExpireDate": "2025-01-01T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 220719,
"DocName": "Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-12-07T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-07T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 241301,
"DocName": "Quyết định 62/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-01-16T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-16T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 220,657 |
HỌI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
số: QỦ /2022/NQ-HĐND Yên Bái, ngày $tháng  năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh
của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TÍNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng l] năm 20109;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày lồ tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng l1] năm 2009;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyên nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định sô 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phú sửa đôi bô sung một số điêu của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định giá địch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2.
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tính Yên Bái về việc đê nghị ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ
xót nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo
thâm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiên thảo luận của đại biểu Hội động
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
2
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thực hiện việc lấy mẫu,
bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Yên Bái.
b) Người tự nguyện sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chi trả,
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám,
chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
¡. Mức giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương:
a) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn;
b) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động
mẫu đơn;
c) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
trường hợp mẫu đơn;
d) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
trường hợp gộp mẫu.
2. Chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 (sinh phẩm xét nghiệm
nhanh, sinh phẩm xét nghiệm miễn dịch, sinh phâm xét nghiệm cho phản ứng)
theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
Mức thanh toán tối đa bao gồm chỉ phí trực tiếp, chỉ phí tiền lương và sinh
phâm xét nghiệm không vượt quá mức giá tối đa quy định tại cột 2 Phụ lục kèm
theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2.
Chỉ tiết các mức giá nêu trên cụ thê tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện Nghị quyết này
theo đúng quy định của pháp luật.
Trường hợp có Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế thấp hơn mức giá quy
định ở Nghị quyết này thì áp dụng mức giá theo Thông tư đó đến khi Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thay thế.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tô đại biêu và đại biêu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức giá dịch
vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo
hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XIX kỳ họp
thứ 5 thông qua và có hiệu lực kê từ ngày 30 tháng 3 năm 2022./.
Nơi nhận: †Ñy CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ` *
- Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Y tế);
- Cục Kiêm tra văn bản (Bộ Tư pháp):
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân tỉnh;
- Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh (tự kiểm tra văn bản);
- Các sở, ban, ngành, đoàn thẻ tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT.
Tạ Văn Long
Phụ lục
ồ CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TÍNH YÊN BÁI
lì. theo Nghị quyết số: Ô /2022/NQ-HDND ngày#/ Š /2022
của Hội đông nhân dân tỉnh Yên Bái)
DANH MỤC DỊCH VỤ
chỉ phí tiền lương
(Chưa bao gồm sinh
phâm xét nghiệm)
:
| 1 | Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn| — 11.200 78.000
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ 30.800 178.000
bán tự động mẫu đơn
Xét nghiệm SARS-CoYV-2 băng kỹ thuật
IH Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, 212.700 mm
gôm:
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 mm
xét nghiệm
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp
Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa
(nơi lấy mẫu)
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng
1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que | 223.300
1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que 136.600
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 Ma
1.3.2 | Trường hợp gộp 3 que 175.100
1.3.3 | Trường hợp gộp 4 que 151.000
243.1
DANH MỤC DỊCH VỤ
<'TEườfg hợp gộp 6-10 que tại thực địa
(nơi lấy mẫu)
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm
bao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
Trường hợp gộp 6 que
2:3:2
2,33
2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que 4x
2.3.5 | Trường hợp gộp 10 que
3
3.3
3.3.1
33.2
Trường hợp gộp 7 que
Trường hợp gộp § que
Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
Trường hợp gộp 2 mẫu
Trường hợp gộp 4 mâu
3.3.4
4
4.3.4 Ơp gỆ ẵ
4.3.5
4.43
Trường hợp gộp 5 mâu
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm
Lây mẫu và bảo quản bệnh phẩm
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm
bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng
Trường hợp gộp 9 mâu
Trường hợp gộp 10 mẫu
Trường hợp gộp 3 mẫu
Mức giá bao gồm |Mức giá tối đa bao
chỉ phí trực tiếp và |gồm cả sinh phẩm
chỉ phí tiền lương
(Chưa bao gôm sinh
phâm xét nghiệm)
xét nghiệm
62.500
23.300
39.200
110.600
103.800
98.600
94.600
91.400
112.500
48.400
257.000
208.800
184.700
170.300
145.300
138.500
133.300
129.300
126.100
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04_2022_NQ-HDND_200622143029.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-042022nqhdnd-222813-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04_2022_NQ-HDND_200622143029.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 222813,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-04T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-20T14:27:37.527",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 222889,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"IssueDate": "2021-08-17T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-17T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 222813,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-04T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-20T14:27:37.527",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 222,813 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐÒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 04 /2022/NQ-HĐND Đẳng Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Bãi bỏ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân Tỉnh ban hành quy định chê độ hỗ trợ đối với người làm
nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP.
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LÀN THỨ NHÁT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đôi, bô sung một sô điều của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng T1 năm 20109;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đối, bổ sung: một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày l8 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban
nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HDND
ngày 17 tháng năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh ban hành quy định chế
độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chỗng dịch Covid-19 trên địa bàn
tỉnh Đông Tháp; Báo cáo thám tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội động nhân
dân Tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biêu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8
năm 2021 của Hội đông nhân dân Tỉnh ban hành quy định chê độ hồ trợ đôi với
người làm nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp.
Điều 2. Quy định chuyến tiếp
Đối với những trường hợp đủ điều kiện được hưởng các chế độ hỗ trợ theo
quy định tại Nghị quyêt sô 78/202 LNQ-HĐND trước ngày Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành nhưng chưa được hưởng chê độ hồ trợ thì tiêp tục được hồ trợ
theo quy định tại Nghị quyết sô 78/2021/NQ-HĐND.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 4 năm 2022.
2
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ
hợp đột xuât lân thứ nhât thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022./.
JNơi nhận: CHỦ TỊCH
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; l
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT. VHXH.
Phan Văn Thắng
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/02_2022_NQ-HDND_210422162903.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-022022nqhdnd-219989-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/02_2022_NQ-HDND_210422162903.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 219989,
"DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "02/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-04-21T16:29:03.92",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 219989,
"DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "02/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-04-21T16:29:03.92",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 219,989 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐÒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 02 /2022/NQ-HĐND Đông Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SA RS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP.
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LÀN THỨ NHÁT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đôi, bô sung một số điều của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyễn nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng TÌ năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 1T năm 2013 của
Chính phú quy định chỉ tiêt và hướng dân thi hành một số điêu của Luật giả;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày TÌ tháng l1 năm 2016 của
Chính phú sửa đôi, bô sung một sô điêu của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng lI năm 2013 của Chính phú quy định chỉ tiêt và hướng dân thi
hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của
Chính phú quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông fư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoW-2;
Xót Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban
nhân dân Tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ yuớ
nghiệm SARS-CoW2 không thuộc phạm vỉ thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tề tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản J,
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chính, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quán lý.
b) Không áp dụng đối với trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện
và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách nhà nước
chỉ trả theo quy định của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp
quản lý.
b) Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp quản lý.
Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
Theo Phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
_ Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyêt này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tô đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân Tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ
họp đột xuât lân thứ nhât thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày thông qua/.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT, VHXH.
3
Phụ lục
MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Mức giá (chưa | Mức giá tối đa
À Ẵ À 2.8
STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gôm sinh | bao gêm cả sinh
k k Ỹ phâm xét phâm xét
nghiệm) nghiệm
A B | 2
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test
nhanh mẫu đơn 11.200 78.000
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn
dịch tự động/ bán tự động mẫu đơn 30.800 178.200
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ
thuật Realtime RT-PCR trong 212.700
trường hợp mẫu đơn, gồm:
Lẫy mẫu và bảo quản bệnh phâm 45.400
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ
xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét 501.800
nghiệm phản ứng
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ
thuật Realtime RT-PCR trong
trường hợp mẫu gộp
Trường hợp gộp < Š que tại thực
địa (nơi lấy mẫu)
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ
xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
Trường hợp gộp 2 que 223.300
Trường hợp gộp 3 que 175.100
Trường hợp gộp 4 que 151.000
1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que 136.600
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực
địa (nơi lấy mẫu) 62.500
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ
2.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
2.3.1 | Trường hợp gộp 6 que 110.600
2.3.2 | Trường hợp gộp 7 que 103.800
2.3.3 | Trường hợp gộp § que 98.600
2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que 94.600
2.3.5 | Trường hợp gộp I0 que 91.400
Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng
3 xét nghiệm 112.500
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400
3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ
3.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu 257.000
3.3.2 | Trường hợp gộp 3 mẫu 208.800
3.3.3 | Trường hợp gộp 4 mẫu 184.700
3.3.4 | Trường hợp gộp 5 mẫu 170.300
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại
4 ` . :Ạ
phòng xét nghiệm
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm
4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ
4.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét
nghiệm phản ứng
4.3.1 | Trường hợp gộp 6 mẫu 145.300
4.3.2 | Trường hợp gộp 7 mẫu 138.500
4.3.3 | Trường hợp gộp 8 mẫu 133.300
4.3.4 | Trường hợp gộp 9 mẫu 129.300
4.3.5 | Trường hợp gộp 10 mẫu
126.100
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/03_2022_NQ-HDND_210422162609.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032022nqhdnd-219988-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/03_2022_NQ-HDND_210422162609.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 219988,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-04T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-04-21T16:26:09.793",
"ExpireDate": "2024-12-15T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 385521,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp bãi bỏ các nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2024-12-05T00:00:00",
"EffectDate": "2024-12-15T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 219988,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-04T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-04-21T16:26:09.793",
"ExpireDate": "2024-12-15T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 219,988 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐÒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 03 /2022/NQ-HĐND Đông Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp quản lý
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP.
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LÀN THỨ NHÁT
Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đôi, bô sung một sô điêu của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng TÌ năm 2013 của
Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày T1 tháng TÌ năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng II năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá;
Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban
nhân dân Tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản ; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã
hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biêu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối trợng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
2
a) Cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý.
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quán lý.
„ Điều 2. Ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu
đôi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp
quản lý.
(Bảng giá chỉ tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tinh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ
họp đột xuất lần thứ nhất thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 04 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu VT, VHXH.
3
Phụ lục
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyêt số 03/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm
2022 của Hội đông nhân dân Tỉnh)
Số
Giá dịch
TT Tên dịch vụ vụ Ghi chú
L | Tiền công khám bệnh theo yêu cầu
I1 | Khám bệnh theo yêu cầu bệnh nhân 8§.700
II | Giường bệnh theo yêu cầu
1 | Bệnh viện hạng I
a _| Ngày giường điều trị nội trú theo yêu câu
(01 bệnh nhân/01 phòng) 421.000
b__ | Ngày giường điêu trị nội trú theo yêu câu giá tính cho 01
(02 bệnh nhân/01 phòng) 372.000 | giường bệnh
Bệnh viện, Trung tâm y tế hạng II
Ngày giường điều trị nội trú theo yêu cầu
(01 bệnh nhân/01 phòng) 405.000
b__ | Ngày giường điêu trị nội trú theo yêu câu giá tính cho 01
(02 bệnh nhân/01 phòng) 296.000 | giường bệnh
Bệnh viện, Trung tâm y tế hạng III
Ngày giường điều trị nội trú theo yêu cầu
(01 bệnh nhân/01 phòng) 322.000
b__ | Ngày giường điêu trị nội trú theo yêu câu 222.000 giá tính cho 01
(02 bệnh nhân/01 phòng) : _ giường bệnh
HI | Tiền công phẫu thuật theo yêu cầu
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt 13.700.000
2 | Phẫu thuật loại I 8.372.000
3 | Phẫu thuật loại II 5.697.000
4 | Phẫu thuật loại III 2.537.000
IV | Tiền công thủ thuật theo yêu cầu
1 | Thủ thuật loại đặc biệt 4.049.000
2_ | Thủ thuật loại I 2.492.000
3 | Thủ thuật loại II 1.619.000
4_ | Thủ thuật loại III 854.000
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/01_2022_NQ-HDND_010622142328.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-012022nqhdnd-221911-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/01_2022_NQ-HDND_010622142328.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 221911,
"DocName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-02-28T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-28T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng",
"SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-01T14:23:28.487",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4
}
],
"RowCount": 4
} | {
"Doc": {
"DocId": 221911,
"DocName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-02-28T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-28T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng",
"SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-01T14:23:28.487",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 4,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 221,911 |
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/2022/NQ-HĐND Sóc Trăng, ngày 28 tháng 02 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định giá dịch vụ xét L nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của quý bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5 (CHUYÊN ĐÈ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày lI tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 ngày l1 tháng 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi
hành một sô điều của Luật giá”;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BVT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vì thanh toán của quỹ bảo hiểm y tẾ trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo
thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc
phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng
2
__8) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm
y tÊ nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng dịch vụ Xét nghiệm SARS-
CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiệm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
đ) Nghị quyết này không áp dụng đối với các cơ sở y tế công lập thực
hiện dịch vụ y tê dự phòng.
3. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tê trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, gồm chỉ phí trực tiệp và chỉ phí tiên lương (chưa
bao gôm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng), như sau:
STT Danh mục dịch vụ
A
Xét nghiệm SARS-CoYV-2 Ag test nhanh 11.20
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự
động/bán tự động mẫu đơn
Mức giá
(ĐVT: đông)
ta
©=
œ
e=
—
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:
1540
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.30
IV | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
RT-PCR trong trường hợp mầu gộp
Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.80
MỊ 210
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.70
2 | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lẫy 62.500
mầu)
D 2330
1
2.2 _| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.20
3 11250
3.1 | Lây mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.40
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.10
|_ 4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.20
4 4920
4.2 _| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.00
212.700
là
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại
biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh theo chức năng nhiệm vụ thường
xuyên giám sát việc triên khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đông nhân
dân theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khoá X, Kỳ
họp thứ 5 (chuyên đê) thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 28 tháng 02 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó;
- Công báo tỉnh;
-Luu: VT.
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/48_2021_NQ-HDND_200622114749.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-482021nqhdnd-222806-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/48_2021_NQ-HDND_200622114749.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 222806,
"DocName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ cở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "48/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-16T00:00:00",
"EffectDate": "2022-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh",
"SignerName": "Hoàng Trung Dũng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-20T11:47:49.08",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 212251,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 14
}
],
"RowCount": 14
} | {
"Doc": {
"DocId": 222806,
"DocName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ cở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "48/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-16T00:00:00",
"EffectDate": "2022-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh",
"SignerName": "Hoàng Trung Dũng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-20T11:47:49.08",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 14,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 212251,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ cở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 222,806 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HÀ TĨNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 48/2021/NQ-HĐND Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYÉT
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chỉ phí sinh phẩm xét
nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIHI, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Luật sửa đổi, bồ sung một số điêu của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1Ì năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng ll năm 2009;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi,
bồ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014:
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 1 34/2020/NĐ- CP ngày 3l tháng
12 năm 2020 sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 34/2016NĐ-CP: số
177/201 3NĐ-CP ngày 14 tháng lÌ năm 2013 quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày l1 tháng lÌ năm
2016 sửa đổi, bồ Sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng l1 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 463/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoVW-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gôm chỉ phí sinh
phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Bảo cáo thấm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội
đông nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại Kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chính và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-
2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiêm Y tê (chưa bao gôm chỉ
phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; đối
tượng không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao
gồm sinh phẩm xét nghiệm)
Giá quy định bao
gồm chỉ phí trực
tiếp và tiền lương
(đồng)
DANH MỤC DỊCH VỤ
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 16.400
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự 38.500
động/bán tự động
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu
166.800
63.200
103.600
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu
gộp
` ôn< . h + sÁ
Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lây 94.300
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 31.600
62.700
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi
lấy mẫu) 76.009
Lây mẫu và bảo quản bệnh phâm 30.200
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 45.800 |
= z R `
Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét 139.300
nghiệm
:
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 65.900
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 73.400
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét N.
nghiệm
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ
họp thứ 4 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
~ Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biêu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Y tế,
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực H1;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; Hoàng Trung Dũng
~ UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
~- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thẻ cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phó, thị xã;
~ Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, "⁄Z
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/20_2021_NQ-HDND_260822104900.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-202021nqhdnd-228772-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/20_2021_NQ-HDND_260822104900.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 228772,
"DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "20/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-10T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa",
"SignerName": "Trần Mạnh Dũng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-26T10:49:00.23",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 82294,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-10-04T00:00:00",
"EffectDate": "2013-11-20T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 104818,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-04-05T00:00:00",
"EffectDate": "2017-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 168062,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2018-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10
}
],
"RowCount": 10
} | {
"Doc": {
"DocId": 228772,
"DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "20/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-10T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa",
"SignerName": "Trần Mạnh Dũng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-26T10:49:00.23",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 82294,
"DocName": "Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-10-04T00:00:00",
"EffectDate": "2013-11-20T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 104818,
"DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-04-05T00:00:00",
"EffectDate": "2017-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 168062,
"DocName": "Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-10-17T00:00:00",
"EffectDate": "2018-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 228,772 |
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:⁄0 /2021/NQ-HĐND Khánh Hòa, ngày⁄10 tháng 44 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
Về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VH, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cử Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đối, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 thẳng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa đối, bỏ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13
tháng 6 năm 2014; :
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của
Luật bảo hiểm y tế,
Căn cứ Quyết định số 55a/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tìm cho trẻ em bị bệnh tim
bẩm sinh;
Xét Tờ trình số 12131/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của
Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 270/BC-UBND ngày 10/12/2021 và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tại kỳ họp.
2
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Đối tượng được hỗ trợ
Trẻ em có thẻ bảo hiểm y tế, có đầy đủ hồ sơ khám chữa bệnh tim đúng
tuyến theo quy định (ngoài các đối tượng được quy định tại Quyết định số
55a/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phú về chính
sách hỗ trợ phẫu thuật tìm cho trẻ em bị bệnh tìm bẩm sinh) thuộc các đối tượng:
1. Trẻ em là người dân tộc thiểu số.
2. Trẻ em thuộc gia đình có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, phải chữa bệnh
lâu dài có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Chế độ hỗ trợ
1. Mức hỗ trợ chỉ phí cho một lần khám, điều trị, làm các xét nghiệm có
liên quan đến phẫu thuật tim và chỉ phí phẫu thuật tim tại cơ sở khám, chữa bệnh
đã được cơ quan Bảo hiểm xã hội chỉ trả những chỉ phí trong quy định của Luật
Báo hiểm y tế:
a) Trẻ em thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này,
chế độ hỗ trợ như sau: Kinh phí sau khi trừ phần Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán
và nhà tài trợ hỗ trợ (nếu có), phần còn lại ngân sách tỉnh hỗ trợ.
b) Trẻ em thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này,
chế độ hỗ trợ như sau: Kinh phí sau kHi trừ phần Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán
và nhà tài trợ hỗ trợ (nếu có), phần còn lại ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% và 50% do
gia đình đảm nhận.
2. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho một lần khám, điều trị, phẫu thuật tìm:
a) Ngân sách tỉnh hỗ trợ tiền ăn mức 50.000 đồng/trẻ/ngày, theo số ngày
thực tế khám, phẫu thuật và điều trị (tối đa không quá 15 ngày).
b) Ngân sách tỉnh hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ em 02 lượt (đi và về) theo giá
phương tiện công cộng thông thường.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
- Nguồn kinh phí hỗ trợ đối với các nội dung trên thuộc ngân sách tỉnh,
được cấp hàng năm thông qua Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc Người có
công - Công tác xã hội tỉnh.
- Khuyến khích tiếp nhận các nguồn tài trợ, hỗ trợ hợp pháp nhằm phát
huy hiệu quả của nghị quyết, góp phần giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn được
khám và chữa trị kịp thời.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày
09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí
khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn
2016-2020.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI,
nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực thi hành kế từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
tường vụ Quốc hội KT. CHỦ TỊCH
-Ủy g vụ ội; Ữ
~ Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Bộ LĐTBXH (Vụ Pháp chế); z
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục KT VBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
~ Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh,UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP. ĐĐBQH&HĐND tỉnh, VP. UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh (02 bản);
- Lưu: VT, NhN.
Trần Mạnh Dũng
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/69_2021_NQ-HDND_280522222702.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-692021nqhdnd-221742-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/69_2021_NQ-HDND_280522222702.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 221742,
"DocName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "69/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-09T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh",
"SignerName": "Nguyễn Xuân Ký",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-28T22:27:02.463",
"ExpireDate": "2022-03-31T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 212251,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 221489,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 88/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2022-03-31T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-31T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 9
} | {
"Doc": {
"DocId": 221742,
"DocName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "69/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-09T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-09T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh",
"SignerName": "Nguyễn Xuân Ký",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-28T22:27:02.463",
"ExpireDate": "2022-03-31T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 212251,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 221489,
"DocName": "Nghị quyết 88/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2022-03-31T00:00:00",
"EffectDate": "2022-03-31T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 221,742 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 69/2021/NQ-HĐND Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYÉT
Về ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán cũa Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa
phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Khám, chữa bệnh năm 2009; Luật Giá năm 2012;Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng ]I năm 2016 sửa đổi, bố sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng L1 năm 2013 Quy định chỉ tiết và
hướng dẫn thì hành một số điều của Luật giá; Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày
06 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tễ quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Quyết định số 5160/QĐ-BVT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số ö425/TTr-UBND ngày 23 tháng l1] năm 2021 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021
của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với các
trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý.
1, Phạm vi áp dụng: Nghị quyết này quy định về giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 (chưa bao gôm sinh phẩm xét nghiệm) không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
do tỉnh Quảng Ninh quản lý.
2
2. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét
nghiệm) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Thời gian thực hiện: Đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
LỆ Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện Nghị quyết, chỉ đạo các
cơ sở y tế tổ chức mua sắm vật tư, hóa chất và sinh phẩm: xét nghiệm SARS-CoV-
2 theo thực tế sử dụng và đúng quy định của pháp luật về đầu thầu, bảo đảm chất
lượng, tiết kiệm, hiệu quả, chông lãng phí, tiêu cực.
2. Thường trực, các ban, các tô và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XIV nhiệm kỳ 2021 - 2026 giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, Kỳ
họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kế từ 09 tháng 12
năm 2021. -
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- UBTV Quốc hội; Chính phủ (b/c); 5 ì
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các bộ: Tài chính; Y tế, Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Các ban xây dựng Đảng và VP Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; x Ẫ „
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; Nguyễn Xuân Ký
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Truyên thông tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS(P]). »Í
5
PHỤ SA MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 (CHƯA BAO
nạn QUY BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
2À BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO TỈNH CHIN GNINH kg HD:
ĐVT: đồng.
STT DANH MỤC DỊCH VỤ MỨC GIÁ
I |Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 16.400
n ~ = SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ bán 38.500
HÍ |RTBCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm CÔ | 165600
1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 63.200
2 __ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 102.400
¡y | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime
RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp, gôm
1 | Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 92.400
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 31.600
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 60.800
2| Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 70.500 1
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 30.200
2.2_| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 40.300
3 | Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm 138.900
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 65.900
3.2_| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 73.000
4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 118.400
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 66.800
4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 51.600
r.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/24_2021_NQ-HDND_160622151518.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-242021nqhdnd-222681-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/24_2021_NQ-HDND_160622151518.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 222681,
"DocName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "24/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai",
"SignerName": "Thái Bảo",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-16T15:15:18.53",
"ExpireDate": "2023-01-01T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 118858,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-11-24T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 212251,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 370572,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 119/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2022",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2023-01-19T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-19T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 8
} | {
"Doc": {
"DocId": 222681,
"DocName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "24/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai",
"SignerName": "Thái Bảo",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-16T15:15:18.53",
"ExpireDate": "2023-01-01T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 118858,
"DocName": "Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-11-24T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 212251,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 222,681 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐÒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 24/2021/NQ-HĐND Đông Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYÉT
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm
xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
đã được sửa đôi, bô sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Co V-2;
Xét Tờ trình số14570/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 cho đối
tượng không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tẾ tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra
của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại
biểu Hội đồng nhân tỉnh tỉnh tại l họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao
gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Đông Nai.
2. Đối tượng áp dụng
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai, bao gôm:
2
+ Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh
viện đa khoa khu vực.
+ Trung tâm y tế tuyến tỉnh và Trung tâm y tế tuyến huyện có thực hiện
chức năng khám bệnh, chữa bệnh.
- Người dân khi sử dụng các dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức giá xét nghiệm
lự MỨC GIÁ
STT DANH MỤC DỊCH VỤ chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm
(Đơn vị tính: Đồng/xét nghiệm)
I Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 16.400
I_ | Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch 38.500
tự động/bán tự động Bị
IH Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật 166.800
Realtime RT-PCR trong trường hợp mâu
đơn
1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 63.200
2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 103.600
IV | Xétnghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật
Realtime RT-PCR trong trường hợp mâu
SỌP
1 Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi 94.300
lấy mẫu)
1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 31.600
1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 62.700
š 9) Trường hợp gộp 6 - 10 que tại thực địa 76.000
(nơi lấy mẫu)
2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 30.200
2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 45.800
| 3 | Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét 139.300
nghiệm |
3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 65.900
3.2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 73.400 —Ị
4 __ | Trường hợp gộp 6 - 10 mẫu tại phòng xét 122.500
nghiệm
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 66.800
4.2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 55.700
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1.Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này
và báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân nhân
tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân nhân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành
viên vận động các tổ chức, Nhân dân cùng giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các
cơ quan có thâm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp
thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 08
tháng 12 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022./. |av/L—
Nơi nhận: “
_ Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Chính phủ;
~ Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Các Bộ: Tư pháp; Y tế; Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL Bộ Tư pháp;
- Bí thư Tỉnh ủy;
~ Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; `
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Thái Bảo
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
~ Các sở, ban, ngành;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/16_2021_NQ-HDND_280522224217.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-162021nqhdnd-221743-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/16_2021_NQ-HDND_280522224217.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 221743,
"DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh ",
"SignerName": "Nguyễn Quốc Chung",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-28T22:42:17.307",
"ExpireDate": "2022-04-15T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 212251,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 221690,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 242600,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 14/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2022",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2023-01-05T00:00:00",
"EffectDate": "2023-01-05T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 221743,
"DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-20T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh ",
"SignerName": "Nguyễn Quốc Chung",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-28T22:42:17.307",
"ExpireDate": "2022-04-15T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 212251,
"DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-11-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-11-10T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 221690,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2022-03-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 221,743 |
HỘI ĐÓNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BẮC NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 16/2021/NQ-HĐND Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYÉT
V/v Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
HỘI ĐÒNG NHÂN DẬN TĨNH BÁC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ Sung một sô ) điều của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng I] năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 149/201 6/NĐ-CP ngày l1 tháng l] năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ Sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 1] năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Y tê Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Xét Tờ trình số 807/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc q⁄y định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoVW-2 không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban văn
hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm 5 tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, bao gồm các nội dung sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
- Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế;
- Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử
dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chỉ tiết theo Phụ lục đính kèm)
a) Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh
Giá dịch vụ bao gồm chi phí trực tiếp và chì phí tiền lương theo quy định tại
cột 1 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm
xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp
luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 109.700 đồng/xét nghiệm.
b) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng máy miễn dịch tự động hoặc bán tự động
Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại
cột 1 mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm
xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp
luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 186.600 đồng/xét nghiệm.
c) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
- Trường hợp mẫu đơn: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí
tiền lương theo quy định tại cột 1 mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và
giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không
quá 518.400 đồng/xét nghiệm.
- Trường hợp gộp mẫu: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí
tiền lương theo quy định tại cột 1 mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử
dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu, trong đó sinh phẩm
xét nghiệm được chia đều theo số mẫu gộp. Mức thanh toán tối đa không vượt
quá mức giá xét nghiệm gộp mẫu quy định tại cột 2 mục IV Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị quyết này.
3. Các nội dung liên quan đến hướng dẫn xác định và thanh toán chỉ phí xét
nghiệm SARS-CoV-2 thực hiện theo quy định của Thông tư 16/2021/TT-BYT
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các quy định hiện hành.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng
năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ cuối năm của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các
Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám
sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ
4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12
năm 2021 ../.
4
Nơi nhận: CHU TỊCH
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; ức #
- Các Huyện ủy, Thành ủy; Nguyên Quốc Chung
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo; Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: Chánh VP, phòng CM, lưu vL#
22 số 16/2021/NQ-HĐND ngày 0 tháng 12 năm 2021
6i đông nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
Mức giá chưa bao gồm| Mức giá tối đa b,
đan nhậm xe ngiện
|1 | Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 109.700
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch 38.500 186.600
tự động/bán tự động
thuật Realtime RT-PCR trong trường
hợp mẫu đơn, gồm:
2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 103600) |
VỀ |Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ
hợp mẫu gộp `
Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa 94.300
(nơi lấy mẫu)
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 6700|
1.3 | Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét
nghiệm (phản ứng và tách chiết)
1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que
L4) ờng hụ 211.500
Trường hợp gộp 4 que 182.200
Trường hợp gộp 5Š que
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 30.200
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 45.800
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ
Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 63.200
thuật Realtime RT-PCR trong trường
L 11. |Lấy mẫu và báo quấn bện phân mm ————
nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét
270.100
Trường hợp gộp 3 que
164.600
Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa 76.000
(nơi lấy mẫu)
2.3 | Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét
nghiệm bao gôm cả sinh phẩm xét
nghiệm (phản ứng và tách chiêt)
134.600
126.200
119.900
115.000
111.100
Mức giá chưa bao gồm
sinh phẩm xét nghiệm
- Mức giá tối đa bao gồm
LAI 5B | 1 | 2
Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét 139.300
nghiệm
[si [Lynhuweamnunmm | mm ———
Thực hạ›xe nghiện àmktan— | SE ——————]
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét
nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét
nghiệm (phản ứng và tách chiết)
3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu ma am. 315.100
Trường hợp gộp 3 mẫu 256.500
Trường hợp gộp 4 mâu 227.200
.4 | Trường hợp gộp 5 mẫu |
Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng 122.500
xét nghiệm
4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 66.800
Thự hệ xé nệm tàtakega— | TTWZmE ——————]
209.600
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét
nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét
nghiệm (phản ứng và tách chiết)
Dong lợp sp mẫu —— 172700
Trường hợp gộp 8 mẫu 166.400
Trường hợp gộp 9 mẫu 161.500
157.600
#
Trường hợp gộp 10 mẫu
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/67_2021_NQ-HDND_100822102146.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-672021nqhdnd-227757-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/67_2021_NQ-HDND_100822102146.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 227757,
"DocName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "67/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-02T00:00:00",
"EffectDate": "2022-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định",
"SignerName": "Lê Quốc Chỉnh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-10T10:21:46.917",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
}
],
"RowCount": 8
} | {
"Doc": {
"DocId": 227757,
"DocName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "67/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-12-02T00:00:00",
"EffectDate": "2022-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định",
"SignerName": "Lê Quốc Chỉnh",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-08-10T10:21:46.917",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 227,757 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NAM ĐỊNH Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc
Số: 67/2021/NQ-HĐND Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị
tại Bệnh viện tâm thân và Bệnh viện phục hôi chức năng tỉnh Nam Định
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiễt một
số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 08 tháng I1 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại
Bệnh viện Tâm thân và Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Nam Định; Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện
tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định như sau:
1. Hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân tâm thần điều trị nội trú tại Bệnh viện tâm
thần tỉnh Nam Định: 40.000 đồng/người/ngày.
2. Hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân thường trú trên đ a bàn tỉnh Nam Định
đến an dưỡng và chữa bệnh chuyên khoa phục hồi chức năng tại Bệnh viện phục
hồi chức năng tỉnh Nam Định: 25.000 đồng/người/ngày.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã đư c Hội đ ng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ
họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng
01 năm 2022.
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/16_2021_NQ-HDND_260921151527.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-162021nqhdnd-209984-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/16_2021_NQ-HDND_260921151527.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 209984,
"DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-09-17T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-27T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang",
"SignerName": "Võ Văn Bình",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-09-26T15:15:09.273",
"ExpireDate": "2021-12-18T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 182115,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 447/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố dịch COVID-19",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-04-01T00:00:00",
"EffectDate": "2020-04-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 202757,
"DocGroupId": 6,
"DocName": "Công văn 4356/BYT-KHTC của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mức giá thanh toán chi phí thực hiện xét nghiệm COVID-19",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-05-28T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-28T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 224565,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-18T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 13
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 14
} | {
"Doc": {
"DocId": 209984,
"DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-09-17T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-27T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang",
"SignerName": "Võ Văn Bình",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-09-26T15:15:09.273",
"ExpireDate": "2021-12-18T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 13,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 182115,
"DocName": "Quyết định 447/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố dịch COVID-19",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-04-01T00:00:00",
"EffectDate": "2020-04-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 202757,
"DocName": "Công văn 4356/BYT-KHTC của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mức giá thanh toán chi phí thực hiện xét nghiệm COVID-19",
"DocGroupId": 6,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-05-28T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-28T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 224565,
"DocName": "Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2021-12-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-18T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 209,984 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:⁄46 /2021/NQ-HĐND Tiên Giang, ngày|⁄Ítháng Ÿ năm 2021
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:
Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tô chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bô sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020:
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng I1 năm 2009:
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016ND-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bỏ sung, một số điều của Nghị định số
34⁄2016/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư só 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vì thanh toán của Quÿ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dân áp dụng giá. thanh toán chỉ phí
khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bỏ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT
ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ V tế quy định mức tối đa khung
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp
dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ về việc công bố dịch Covid-19;
Căn cứ Công văn số 4356/BYT-KHTC ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ Y
tế về việc hướng dẫn mức giá thanh toán chỉ phí thực hiện xét nghiệm Covid-19;
Xót Tờ trình só 239/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy
định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y
té công lập thuộc tỉnh Tiên Giang: Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 07
tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biếu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR được thực hiện bằng hình thức
gộp mẫu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các đơn vị
y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang có thực hiện xét nghiệm
SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR.
b) Các cơ quan, tô chức, đơn vị và cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm
Giá các dịch vụ xét nghiệm ban hành kèm theo Nghị quyết này bao gồm:
Danh mục giá 09 dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-
PCR áp dụng khi thực hiện bằng hình thức gộp mẫu được quy định tại Phụ lục
đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triền khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Tô đại biều Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biêu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp
thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9
năm 2021 ../.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH |“
- UB.Thường vụ Quốc hội:
- VP. Quốc hội. VP. Chính phủ:
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biêu (UBTVQH);
- Các Bộ: Y tế, Tư pháp. Tài chính:
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp):
- Vụ Công tác đại biêu (VPQH):
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX:
- Các đ/c UVBTV Tỉnh uỷ:
- UBND, UBMTTQVN tỉnh:
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thê tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang:
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường. thị trấn:
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
Phụ lục
chị B1 § /2021/NQ-HĐND ngày‡‡ tháng 3 năm 2021 của
Hội đông nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: đông/mẫu
*Ghi chú: Giá trên bao gồm chỉ phí, lấy mẫu: 100.000 đông/mẫu; Chỉ phí xi
nghiệm: bằng 634.000 đông chia cho số mẫu số)? để thực hiện xét nghiệm, nếu
gộôp 5 mâu vào Ï xét nghiệm thì chia 5, gộp 10 mâu thì chia 10.
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/01_2021_NQ-HDND_160921164249.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-012021nqhdnd-209474-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/01_2021_NQ-HDND_160921164249.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 209474,
"DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-22T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên",
"SignerName": "Lò Văn Phương",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-09-16T16:16:43.317",
"ExpireDate": "2022-07-18T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74198,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-10-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175961,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 242666,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2022-07-08T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-18T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 16
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 17
} | {
"Doc": {
"DocId": 209474,
"DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "01/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-22T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên",
"SignerName": "Lò Văn Phương",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-09-16T16:16:43.317",
"ExpireDate": "2022-07-18T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 16,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 39053,
"DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2008-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2009-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2008,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74198,
"DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-10-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87909,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 105351,
"DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-05-14T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175961,
"DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 196883,
"DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 204123,
"DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-06-21T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-15T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 209,474 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:01 /2021/NQ-HĐND Điện Biên, ngày22 tháng 8 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
Quy định cụ thể mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
trên địa bàn tỉnh Điện Biên
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Tổ chúc Chính phủ và Luật Tổ chúc
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi bỗ
sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020
của Chính phú sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện
pháp thì hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiện y tế
công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điểu của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính
phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng I1] năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi Điều 8 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của chính phủ, quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số 2 điều của Luật
giá;
Căn cứ Thông tư số 13⁄2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế,
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng l1 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng
giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một SỐ trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 5 tháng 7 năm 2019 của Bộ ŸY
tế sửa đổi, bồ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qui bảo hiểm y tẾ trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh
toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 2579/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tính Điện
Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-
2 trong các cơ sở y tế đủ điều kiện xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở y tế đủ điều kiện xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh;
b) Các cơ quan, tỗ chức, cá nhân có nhu cầu xét nghiệm sảng lọc SARS-
CoV-2;
c) Các cá nhân, tổ chức bắt buộc phải xét nghiệm SARS- CoV-2 theo yêu
cầu phòng chống dịch COVID-19 của cấp có thâm quyền nhưng không thuộc
đối tượng do Ngân sách Nhà nước và quỹ bảo hiểm y tế chỉ trả;
Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime-PCR
1. Mức giá thanh toán Bảo hiểm y tế
a) Đối với trường hợp mẫu đơn: Mức giá dịch vụ 734.000 đồng/1 mẫu xét
nghiệm.
Trong trường hợp đơn vị lấy mẫu phải gửi mẫu xét nghiệm cho đơn vị khác
thực hiện:
Mức giá dịch vụ lẫy và bảo quản bệnh phẩm: 117.800 đồng/mẫu.
Mức giá thực hiện xét nghiệm: 616.200 đồng/mẫu.
b) Đối với trường hợp gộp mẫu
Mức giá của việc lấy và bảo quản bệnh phẩm: 100.000 đồng/mẫu.
Mức giá của việc thực hiện xét nghiệm với mẫu gộp là: 634.000 đồng chia
(2 cho sô mẫu gộp.
Trường hợp mẫu gộp phát hiện dương tính, phải tiếp tục làm các xét nghiệm
mẫu đơn thì chỉ phí thực hiện xét nghiệm được tính tiếp theo trường hợp mẫu đơn.
2. Đối với đối tượng không thanh toán Bảo hiểm y tế
a) Trường hợp mẫu đơn, mức tối đa là: 734.000 đồng/1 mẫu xét nghiệm,
trong đó:
Mức giá dịch vụ lấy và bảo quản bệnh phẩm: Tối đa là 117.800 đồng/mẫu.
Mức giá xét nghiệm, tối đa là: 616.200 đồng/mẫu.
b) Trường hợp gộp mẫu
Mức giá tối đa của việc lấy và bảo quản bệnh phẩm: 100.000 đồng/mẫu.
Mức giá tối đa của việc thực hiện xét nghiệm với mẫu gộp là: 634.000 đồng
chia (:) cho số mẫu gộp.
Trường hợp mẫu gộp phát hiện dương tính, phải tiếp tục làm các xét nghiệm
mẫu đơn thì chỉ phí thực hiện xét nghiệm được tính tiếp theo trường hợp mẫu đơn.
Điều 3. Giá dịch vụ xét nghiệm đối với trường hợp Test nhanh
Mức giá dịch vụ Test nhanh theo số lượng Test xét nghiệm nhanh thực tế;
giá thu dịch vụ bao gồm: Chỉ và thanh toán với từng đối tượng theo số lượng Test
xét nghiệm nhanh thực tế và giá mua Test theo kết quả dấu thầu dược cấp có thắm
quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật cộng với Chỉ phí trực tiếp 26.000
đồng/mẫu (vật tư, hóa chất, sinh phẩm...).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật; Hướng dẫn việc thu giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
đối với trường hợp không thanh toán Bảo hiểm y tế.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân
tỉnh, tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, Kỳ
họp thứ hai thông qua ngày 18 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng
9 năm 2021.
Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
~ TT HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu QH, HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- LĐ&CV VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
ò Văn Phương
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/78_2021_NQ-HDND_210622195730.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-782021nqhdnd-222889-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/78_2021_NQ-HDND_210622195730.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 222889,
"DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "78/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-17T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-17T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-21T19:57:30.777",
"ExpireDate": "2022-04-04T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 198414,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-02-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-02-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 222813,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2022-03-24T00:00:00",
"EffectDate": "2022-04-04T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 8
} | {
"Doc": {
"DocId": 222889,
"DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "78/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-17T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-17T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp",
"SignerName": "Phan Văn Thắng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-21T19:57:30.777",
"ExpireDate": "2022-04-04T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 7,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 198414,
"DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2021-02-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-02-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 222,889 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 78 /2021/NQ-HĐND Đông Tháp, ngày 17 tháng 8 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
Ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ
phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng II năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiêt thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đôi, bồ sung một sô điêu của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày I8 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 1ớNQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính
phủ về chỉ phí cách ly y tê, khám, chữa bệnh và một số chê độ đặc thù trong
phòng, chông dịch Covid-19;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Uỷ ban
nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành quy định chê độ hô trợ đổi với
người làm nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp;
Báo cáo thâm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiên
thảo luận của đại biếu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Nghị quyết này quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ
phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp ngoài quy định tại
Điều 2 Nghị quyết số 1ớNGQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về
chỉ phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một sỐ, chế độ đặc thủ trong phòng,
chống dịch Covid-19 (sưu đây gọi là Nghị quyết số 16/NQ-CP).
Điều 2. Mức hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch
Covid-19
2
S1, Hỗ trợ cấp bách một lần cho lực lượng tham gia liên tục công tác phòng
chông dịch trên địa bàn tỉnh, với mức khoán cụ thê từ 500.000 đông (năm trăm
ngàn đông) đên 5.000.000 đông (năm triệu đông).
(Có phụ lục chỉ tiết kèm theo).
_ 2, Hỗ trợ thêm bằng 50% mức phụ cấp chống dịch quy định tại Nghị
quyết sô 16/NQ-CP cho các đôi tượng sau:
- Người đi giám sát, điều tra, xác minh dịch.
__¬ Người trực tiếp khám, chân đoán, điều trị người mắc Covid-19, nghỉ
mặc Covid-19 tại khu vực cách ly của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Người làm công việc lấy mẫu, ĐỘP mẫu, phân tách mẫu, người trực tiếp
làm xét nghiệm SASR-CoV-2 tại cơ sở y tê.
- Người làm công việc vệ sinh, tây ué, diệt tác nhân gây bệnh tại khu điều
trị người mặc Covid-19.
- Người vận chuyên người bệnh, bệnh phẩm; bảo quản tử thi người bệnh;
người giặt đồ vải, quần áo bác sỹ, bệnh nhân; thu gom vỏ chai, lọ, hộp hoá chất;
bảo vệ khu điều trị cách ly; vệ sinh, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh trong khu
cách ly tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Người làm nhiệm vụ giám sát dịch tễ, theo dõi y tẾ tại cơ sở cách ly y tế
tại nhà và cơ sở cách ly y tê theo chỉ định của cơ quan quản lý nhà nước.
- - Người làm công việc súc rửa dụng cụ, pha chế môi trường tại cơ SỞ y tế
đê phục vụ cho phòng xét nghiệm SASR-CoV-2.
- Người làm nhiệm vụ kiểm soát dịch bệnh tại tổ, chốt, đường mòn, lối
mở trên toàn tuyên biên giới của tỉnh.
„ 3. Hỗ trợ đối tượng làm nhiệm vụ tại tổ, chốt, tuần tra, kiểm soát phòng
chông dịch Covid-19 trên địa bản tỉnh ngoài quy định Nghị quyết sô 16/NQ-CP.
Mức hồ trợ 150.000 đông/người/ngày và tiên ăn 80.000 đông/người/ngày.
4. Hỗ trợ người bị nhiễm Covid-19 khi thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch.
Mức hồ trợ 5.000.000 đông/người.
5. Hỗ trợ gia đình có người tử vong do nhiễm Covid-19 khi thực hiện
nhiệm vụ phòng chông dịch. Mức hồ trợ 10.000.000 đông/gia đình.
Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 16/NQ-CP
ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ vê chỉ phí cách ly y tê, khám, chữa
bệnh và một sô chê độ đặc thù trong phòng, chông dịch Covid-19.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách nhà nước; nguồn huy động, tài trợ, hỗ trợ của các tô
chức, cá nhân và nguôn thu hợp pháp khác.
- Điều 4. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
3
- Điều S. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tô đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân Tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khoá X, Kỳ họp thứ hai
thông qua ngày L7 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh; Xe „
- Các Sở, Ban, Ngành Tỉnh; „ Phan Văn Thăng
- TT/HĐND, UBND huyện, thành phô;
- Công báo Tỉnh; Công Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, VHXH.
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐÔNG THÁP Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
Pim lục
MỨC HỖ TRỢ MỘT LÀN ĐÓI VỚI NGƯỜI LÀM NHIỆM VỤ
PHÒNG CHÓNG, CHÒNG DỊCH Cœid-19
(Kèm theo Nghị quyết s78 /2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021
của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/người
Ậ z._...| Tổngsố | Tổng số
(Tông sô ngày Š Š
TT ĐỐI TƯỢNG trực dưới 30 max trực m4 trực
ọ từ 30 ngày |từ 45 ngày
ngày trở lên trở lên
Đối tượng tại khoản 1, Điều 2 Nghị
quyềt sô 10NQ-CP
a) Người đi giám sát, điều tra, xác
minh dịch;
b) Người trực tiếp khám, chẩn đoán,
điều trị người mắc Covid-19, nghi mắc
Covid-19 tại khu vực cách ly của cơ sở
1 khám bệnh, chữa bệnh; 2.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000
c©) Người làm công việc lấy mẫu, gộp
mẫu, phân tách mẫu, người trực tiếp
làm xét nghiệm SA SR-CoV-2 tại cơ sở
y tê.
Người làm công việc vệ sinh, tây Uê,
2_ | diệt tác nhân gây bệnh tại khu điêu trị 1.500.000 | 2.000.000 | 3.000.000
người mặc Covid-19.
Đối tượng tại khoản 2, Điều 2 Nghị
quyết sô 16/NQ-CP
a) Người vận chuyên người bệnh, bệnh
phẩm; bảo quản tử thi người bệnh;
người giặt đồ vải, quần áo bác sĩ, bệnh
nhân; thu gom vỏ chai, lọ, hộp hóa
chất; bảo vệ khu điều trị cách ly; vệ
sinh, tây uế, diệt tác nhân gây bệnh
trong khu cách ly tại cơ sở khám bệnh, | 1.000.000 † 1.500.000 | 2.000.000
chữa bệnh;
b) Người làm nhiệm vụ giám sát dịch
3 tễ, theo dõi y tế tại cơ sở cách ly y tế
tại nhà và cơ sở cách ly y tê theo chỉ
định của cơ quan quản lý nhà nước;
c) Người làm công việc súc rửa dụng
2
cụ, pha chê môi trường tại cơ sở y tÊ
đê phục vụ cho phòng xét nghiệm
SA SR-CoV-2.
Người làm nhiệm vụ kiêm soát dịch
bệnh tại tô, chôt, đường mòn, lôi mở
trên toàn tuyên biên giới.
1.000.000
2.000.000
3.000.000
Đối tượng tại khoản 3, Điều 2 Nghị
quyếtsó 1NQ-CP
a) Người làm nhiệm vụ tại cơ sở cách
ly y tế tập trung (không áp dụng đối với
hình thức cách ly tại nhà, nơi lưu trú);
b) Người làm nhiệm vụ cưỡng chế cách
ly y tế, truy tìm đối tượng phải áp dụng
biện pháp cách ly y tế nhưng không
chấp hành biện pháp cách ly M tế;
c) Người phiên dịch, đội câp cứu 115,
kíp vận chuyển người bị cách ly; lái xe
đưa cán bộ đi kiểm tra, giám sát
phòng, chống dịch;
đ) Người làm thủ tục cho người nhập
cảnh tại các cửa khẩu, cảng biển;
e) Người làm nhiệm vụ khoanh vùng,
phong tỏa, tuần tra, kiểm soát và đảm
bảo an ninh trật tự tại khu vực cách ly
y tế tập trung, chốt kiểm soát dịch
bệnh tại các địa bản dân cư có người
nhiễm Covid-19;
Ð Người làm nhiệm vụ phun khử
trùng, diệt khuẩn tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh (không bao gồm đối tượng
quy định tại điểm d khoản I Điều này),
cơ sở cách ly y tế tập trung, khu vực
dân cư bị khoanh vùng, phong tỏa theo
quyết định của cấp có thầm quyền;
ø) Người làm nhiệm vụ phân luồng tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong thời
gian cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp
nhận, điều trị người mắc Covid-19.
1.000.000
1.500.000
2.000.000
Đối tượng tại khoản 6, Điều 2 Nghị
quyết só 1ØNQ-CP
a) Phóng viên, nhà báo trực tiêp đên cơ
sở khám, chữa bệnh điều trị Covid-19;
khu vực dân cư có người nhiễm Covid-
19 bị phong tỏa; đường mòn, lối mở
900.000
1.000.000
1.500.000
3
trên toàn tuyên biên giới đê lấy tin vỀ
công tác phòng, chống dịch, số lượng
phóng viên, báo được hưởng chế độ
bồi đưỡng do Bộ Thông tin và Truyền
thông, Ban chỉ đạo phòng, chống dịch
Covid-19 các cấp quyết định phù hợp
với từng thời kỳ;
b) Cộng tác viên, tình nguyện viên trực
tiếp hoặc phối hợp tham gia các hoạt
động chống dịch;
c) cộng tác viên, tình nguyện viên trực
tiếp tuyên truyền, vận động nhân dân,
phát tờ rơi hoặc tham gia diễn tập.
Người làm nhiệm vụ tại các tổ, chốt
trên các địa bản còn lại ngoải tuyến
biên giới; lực lượng tuần tra, kiếm
soát.
1.500.000
3.000.000
4.000.000
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/08_2021_NQ-HDND_210921171208.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082021nqhdnd-209696-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/08_2021_NQ-HDND_210921171208.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 209696,
"DocName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-12T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2021-09-21T09:55:36.707",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 172255,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-04-24T00:00:00",
"EffectDate": "2019-06-25T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179124,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-06T00:00:00",
"EffectDate": "2019-12-25T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 10,
"EffectStatusName": "Không còn phù hợp"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
}
],
"RowCount": 8
} | {
"Doc": {
"DocId": 209696,
"DocName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "08/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-12T00:00:00",
"EffectDate": "2021-09-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2021-09-21T09:55:36.707",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 172255,
"DocName": "Nghị định 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-04-24T00:00:00",
"EffectDate": "2019-06-25T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179124,
"DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-06T00:00:00",
"EffectDate": "2019-12-25T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 10,
"EffectStatusName": "Không còn phù hợp"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 209,696 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH PHÚ THỌ Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc
Số: 0É /2021/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày4a. tháng 8 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức bồi đưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư
thuộc phường, thị trần trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2019,
Luật sửa đổi, bồ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị Anh; 36"34/201 9/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của
Chính phủ sửa đổi, suổ Sung” 8Ò kia định về cản bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động tông chuyển viAnh ở cáp xã, ở thôn, tổ dân phố,
Căn cứ Thöh# Vi số. óJ1/0Bjmr -BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ ÌÔng y2 J9ố: số 4 định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cáp xã, ở thôn, tổ dân phó,
Xét Tờ trình số 3361/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 cửa Ủy ban
nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa — Xã hội HĐND tỉnh, ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đẳng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư
thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức bồi dưỡng đối với nhân
viên y tế tại khu đân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2
b) Đối tượng áp dụng: Nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ: Bằng 0,2 mức lương cơ sở/người/tháng.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ ngân sách địa phương.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp
thứ Hai thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9
năm 2021. Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 1 1 tháng 11 năm 2009 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc duyệt mức hỗ trợ phụ cấp cho nhân
viên y tế tại các tổ dân phố thuộc phường, thị trấn hết hiệu lực tại thời điểm
Nghị quyết này có hiệu lực
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- UBTVQH, Chính phủ; I
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế, Nội vụ, LĐ-TB&XH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế (Bộ Y tế);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VKSND,TAND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, CTHĐND (MT),
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/09_2021_NQ-HDND_210921091943.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-092021nqhdnd-209691-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/09_2021_NQ-HDND_210921091943.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 209691,
"DocName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "09/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-12T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-22T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-09-21T09:15:33.3",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 209691,
"DocName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "09/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-08-12T00:00:00",
"EffectDate": "2021-08-22T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-09-21T09:15:33.3",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 11,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 209,691 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH PHÚ THỌ Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc
Số: 89 /2021/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày4¿\ tháng 8 năm 2021
- NGHỊ Ó
l Quy định tạm thời giá địch ` vụ xét nghiện| SARS- CoV-2 theo phương pháp
gộp mẫu; xét nghiệm, lấy, và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vỉ,
thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI
'Căn cứ Luật Tổ chức. chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản ⁄y phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015,
Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; :
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng l1 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điễu của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa,
dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 37⁄2018/TT-BYT ngày 30 tháng l1 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của hà nước và hướng dân áp dụng giá, thanh toán chỉ phí
khám bệnh, chữa: bệnh 1 _TrỜgự một số trường hợp;
Căn cứ. đhồng n4 3/2019/TT- BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Y lá sửá đổi bồ vung một số điều của TÌ hông tư số 37/2018/TT-BYT
ngày 30 tháng? Bị {ưini §bJ35ia Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối ẩa khung
giá dịch vụ khám, 22 "2É bệnh không thuộc phạm vỉ thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong Ì72 cơ: số thám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp
dụng giá, thanh toán ¡chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của lẩD) ban
nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh, ỷ kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhán dân tỉnh tại kỳ họp.
2
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biếu Hội đông nhân dân tỉnh tái bỳ họp...
QUYÉT NGHỊ:
Điều I1. Quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo
phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sử khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định tạm thời giá dịch vụ xét
nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lây và bảo quản
mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người
bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng được chỉ định hoặc sử dụng dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ
quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Giá tạm thời dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp
mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mầu đơn được quy định tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp
thứ Hai thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 8
năm 2021.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- UBTV Quốc hội; Chính phủ; l
- VPQH,VPCP;
- Các Bộ. Tài chính, Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế của các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cổng Thông tin điện tử Chính Phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thê tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị:
- CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, CTHĐND (MT).
1
: 4 _ PHỤ LỤC:
GIÁ TẠM TRðf7St C1ÀWXÉT NGHIỆM SARS-COV-2 THEO PHƯƠNG
PHÁP GỘP EM, LÂY VÀ BẢO QUẢN MẪU ĐƠN, KHÔNG
THUỘC P ĐÁN CỦA QUỸ BẢO HIẾM Y TẾ, TRONG CÁC
CƠ SÑ CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC
( TH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nồtiqayfĩ số 0g /2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT Đanh mục Giá thu -|
(đồng)
:
T Đối với đơn vị vừa thực hiện lấy mẫu vừa thực hiện xét
nghiệm tại đơn vị
R |
1 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 2/01 lân xét nghiệm 533.600
2 |4 xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 3/01 lần xét nghiệm =¬¬
3 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 4/01 lần xét nghiệm 354.900
Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 5/01 lần xét nghiệm 319.100
5 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 6/01 lần xét nghiệm 295.200
§ 6 lo xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 7/01 lần xét nghiệm 278.200
7 _ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 8/01 lần xét nghiệm 265.400
8 Am xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 9/01 lần xét nghiệm 255.500
[F” —T Ì
9 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 10/01 lần xét nghiệm 247.500
H
IL | Đối với đơn vị chỉ thực hiện xét nghiệm I l
F——† — - : F
1 | Giá xéfnghiệm/01 người làm mâu đơn/01 lân xét nghiệm 600.400
1
2 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 2/01 lần xét nghiệm 400.300
-L— —
3 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 3/01 lần xét nghiệm 281.000
4 _ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 4/01 lần xét nghiệm 221.300
lã
2
P “sai
= cng
5 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu siy{DŸ lần, xót thiện F 85.600
` ì
6 _ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu g 6 /0 Š lần xét nghi lệm 161.700
NưNG, 3ự
—} Xe Tam “ T
| Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 7ÌD1.lầñ xét 'f hiệm L 144.700
Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 8/01 lần xét nghiệm 131.900
9 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 9/01 lần xét nghiệm 121.900
L
10 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 10/01 lần xét nghiệm 114.000
HT | Đối với đơn vị chỉ thực hiện lấy mẫu
Giá lấy mẫu và bảo quản/01 người/01 lần xét nghiệm (bao
gồm vật tư, vận chuyển. 5)
| ¬
133.500
_—Ì
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/15_2021_NQ-HDND_280522221636.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-152021nqhdnd-221741-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/15_2021_NQ-HDND_280522221636.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 221741,
"DocName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "15/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-06-30T00:00:00",
"EffectDate": "2021-07-10T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên",
"SignerName": "Trần Quốc Toản",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-28T22:16:36.893",
"ExpireDate": "2021-12-20T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74198,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-10-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 92849,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-02-14T00:00:00",
"EffectDate": "2015-04-06T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 101327,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-11-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 369073,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Quyết định 3143/QĐ-CTUBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2021-12-31T00:00:00",
"EffectDate": "2021-12-31T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 13
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 14
} | {
"Doc": {
"DocId": 221741,
"DocName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "15/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-06-30T00:00:00",
"EffectDate": "2021-07-10T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên",
"SignerName": "Trần Quốc Toản",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-05-28T22:16:36.893",
"ExpireDate": "2021-12-20T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 13,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74198,
"DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-10-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 84886,
"DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-02-17T00:00:00",
"EffectDate": "2014-04-15T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 92849,
"DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-02-14T00:00:00",
"EffectDate": "2015-04-06T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 101327,
"DocName": "Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-11-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 221,741 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 15/2021/NQ-HĐND - Hưng Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2021
NGHỊ QUYÉT
Ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NHÁT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Luật sửa đối, bỏ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật TỔ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 1] năm 2007,
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng l1 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015,
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 16/2015/NĐ-CP ngày 3] tháng 8
năm 2012 quy định cơ chê tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; sô
85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 quy định về cơ chê hoạt động, cơ
chê tài chính đôi với các đơn vị sự nghiệp y tê công lập và giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chỉ tiết và hướng dân thi
hành một số điễu của Luật Giá; Số 149/2016/NĐ-CP ngày l1 tháng l1] năm
2016 sửa đôi, bô sung một số điểu của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 3 7/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tê quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vì thanh toán của quỹ bảo hiểm y tê trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Thông tự số, 14/2019/TT. -BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tê sửa đổi, bồ sung một số điểu của TỊ hông tư số 37/2018/TT-BYT;
Căn cứ Nghị quyết số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của
Hội đông nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý;
Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày l6 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoY-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Báo cáo thẩm tra số 402/BC-VHXH ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ban Văn
hóa - Xã hội HDND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức giá tạm thời đối
với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Sau khi Bộ Y tế ban hành mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2, kịp thời báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND
tỉnh và các vị đại biêu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn theo
quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII nhiệm
kỳ 2021-2026 Kỳ họp thứ Nhất nhất trí thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2021 và
có hiệu lực kế từ ngày 10 tháng 7 năm 2021./. 32Z
Nơi nhận: MU CHỦ TỊCH
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; Trần Quốc Toản
- Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN huyện, thị xã,
thành phó; ‹
- Sở Tư pháp (CSDLQG về pháp luật);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hưng Yên;
- Lưu: VT.
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUY ĐỊNH
Mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
(Kèm theo Nghị quyết số 1 3/2021NQ-HDND
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Hội đông nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các đơn
vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh;
2. Các trường hợp có nhu cầu xét nghiệm SARS-CoV-2;
3. Các trường hợp bắt buộc phải xét nghiệm SARS-CoV-2 theo yêu cầu
phòng chống dịch bệnh Covid-19 của cấp có thâm quyền nhưng không thuộc đối
tượng do Ngân sách nhà nước và Quỹ bảo hiểm y tế chỉ trả.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại Quy định
này là mức giá đê thực hiện việc thu giá dịch vụ, đặt hàng dịch vụ đôi với các cơ sở
y tê có năng lực xét nghiệm SAR-CoV-2 băng phương pháp Realtime RT-PCR và
phương pháp Test nhanh kháng nguyên từ bệnh phâm dịch ty hâu/dịch hâu họng.
2. Giá dịch vụ xét nghiệm mẫu gộp là 634.000 đồng chia cho số mẫu ĐỘP.
Trường hợp mẫu gộp phát hiện dương tính, phải tiếp tục làm các xét
nghiệm mâu đơn thì chi phí thực hiện xét nghiệm được tính tiếp theo trường hợp
mâu đơn.
Điều 4. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2
Mức giá tạm thời
STT Danh mục Ạ
(đồng)
Xét nghiệm virus SAR-CoV-2 bằng phương pháp Realtime
RT-PCR
——
I Đối với đơn vị vừa thực hiện lấy mẫu và bảo quản bệnh
phẩm; vừa thực hiện xét nghiệm tại đơn vị
1 | Mức giá xét nghiệm/01 người làm mẫu đơn 734.000
2 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 02 (tỗi thiểu32 |
| mẫu gộp)
3 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 03 (tối thiểu 48 l
mẫu gộp) 934.000
834.000
75
STT Danh mục Mức giá tạm thời
(đông)
4 vấn _—» nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 04 (tối thiểu 64 1.034.000
5 nến 00) - nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 05 (tỗi thiểu 80 1.134.000
6 mẫu gộp 1 nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 06 (tối thiểu 96 1.234.000
7 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 07 (tối thiế thiêu 1.334.000
112 mẫu gộp) .334.
§ 128 mẫu nọ) bệnh phẩm làm mẫu gộp 08 (tôi thiểu 1.434.000
ọ vn" ca > ưng bệnh phẩm làm mẫu gộp 09 (tối thiểu 1.534.000
10 l6 nấu sô) bệnh phẩm làm mẫu gộp 10 (tối thiểu 1.634.000
IL | Đối với đơn vị chỉ thực hiện lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
1 | Mức giá lấy mẫu/01 người lấy mẫu đơn 117.800
2 1N mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 02 (tôi thiêu 32 200.000
3 Mức giá lẫy : mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu g gộp 03 (tối thiể thiêu 48 ¬
mẫu gộp) 300.000
4 | mã: cu mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 04 (tỗi thiểu 64 400.000
[— thữauz;zznuoyÏ
s | Mức giá lẫy mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 05 (tối thểu80 | - 0
mẫu gộp p) 500.000
6 “luận nh lẫy r mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 06 (tối t (tôi thiểu 96 600.000
1 "-- II w mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 07 (tối thiểu 112 200.000
8 hn m lẫy mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 08 (tỗi thiêu 128 800.000
9 hân _ lấy mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 09 (tối thiểu 144 —
10 hiện vá w mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 10 (tỗi thiểu 160 1.000.060
u gộp -|
II | Đối với đơn vị chỉ thực hiện xét nghiệm
1 | Mức giá xét nghiệm/01 người làm mẫu đơn 616.200
2_ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 02 (tỗi thiêu 32 634.000
mẫu gộp)
3 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 03 (tỗi thiểu 48 634.000
mẫu øộp)
4 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 04 (tối thiểu 64 634.000
mẫu gộp)
Ề Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 05 (tối thiểu 80 634.000
mẫu gỘP)
6 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 06 (tỗi thiểu 96 634.000
mẫu gộPp)
Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 07 (tối thiểu 634.000
7 |112mẫu gộP)
⁄2
STT Danh mục sung giá _...
k (đồng)
ạ _ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 08 (tối thiểu 634.000
128 mẫu gộp) : -
ọ__ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 09 (tối thiêu 634.000
144 mẫu gộp) -
¡ọ_ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 10 (tối thiêu 634.000
160 mẫu gộP)
pg_| Xétnghiệm virus SARS-CoV-2 bằng test nhanh kháng
nguyên
FT `
1 | Giá xét nghiệm/01 người/01 lân xét nghiệm 238.000
À £ +
Trân Quôc Toản
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/5/03_2021_NQ-HDND_200521094148.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032021nqhdnd-202329-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/5/03_2021_NQ-HDND_200521094148.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 202329,
"DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-05-16T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-16T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Nguyễn Ngọc Bình",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-05-20T09:01:09.303",
"ExpireDate": "2022-07-23T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 55884,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2010-09-30T00:00:00",
"EffectDate": "2010-11-15T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 203188,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế tại cơ sở điều trị, cơ sở cách ly tập trung; người thường trú, tạm trú tại địa phương có dịch bị kiểm soát ra vào theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; hỗ trợ người tham gia trực tại các chốt, trạm kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra vào vùng có dịch do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2020-02-12T00:00:00",
"EffectDate": "2020-02-12T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 198414,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2021-02-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-02-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 227293,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"IssueDate": "2022-07-20T00:00:00",
"EffectDate": "2022-07-23T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
},
{
"RelateTypeId": 64,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 11
} | {
"Doc": {
"DocId": 202329,
"DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "03/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-05-16T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-16T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc",
"SignerName": "Nguyễn Ngọc Bình",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2021-05-20T09:01:09.303",
"ExpireDate": "2022-07-23T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 8,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 55884,
"DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2010-09-30T00:00:00",
"EffectDate": "2010-11-15T00:00:00",
"IssueYear": 2010,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96260,
"DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-25T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 3,
"EffectStatusName": "Đã sửa đổi"
},
{
"DocId": 111352,
"DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-12-21T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 203188,
"DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế tại cơ sở điều trị, cơ sở cách ly tập trung; người thường trú, tạm trú tại địa phương có dịch bị kiểm soát ra vào theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; hỗ trợ người tham gia trực tại các chốt, trạm kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra vào vùng có dịch do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"IssueDate": "2020-02-12T00:00:00",
"EffectDate": "2020-02-12T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 198414,
"DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2021-02-08T00:00:00",
"EffectDate": "2021-02-08T00:00:00",
"IssueYear": 2021,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 202,329 |
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2021/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngày (gtháng 5 năm 2021
NGHỊ QUYÉT
Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng,
chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ ung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng I1 năm 2007,
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 101/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Chính
phú - về Quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm về áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch
đặc thù trong thời gian có dịch;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đông nhân dân tỉnh quy định một
số chế độ hỗ trợ đặc thù phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 và quy định mức
giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu áp dụng cho các
đơn vị sự nghiệp y tế công lập thực hiện trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của
Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đông nhân dân tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch
Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
IỆ Hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế bắt buộc tại các cơ sở y tẾ, cơ SỞ
cách ly y tế tập trung do cấp có thẩm quyên quyết định cách ly y tế tập trung để
l
phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh (không bao gồm người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo): 80.000 đồng/người/ngày.
2. Hỗ trợ 100% chỉ phí xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 cho các trường
hợp theo tiêu chuẩn, tiêu chí của Ủy ban nhân dân tỉnh về tô chức xét nghiệm cho
các đối tượng mở rộng có nguy cơ lây nhiễm, tầm soát theo diện rộng trên địa bàn
tỉnh (không bao gồm các đối tượng đã được quy định tại Nghị quyết số 16/NĐ-CP
ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về chỉ phí cách ly y tế, khám chữa bệnh
và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19).
3. Kinh phí thực hiện: Nguồn ngân sách cấp tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có
trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ 23
thông qua ngày 16 tháng 5 năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2021
và thay thế _ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 2 năm 2020 quy
định mức hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế tại các cơ sở điều trị, cơ sở cách
ly tập trung; người thường trú, tạm trú tại địa phương có dịch bị kiểm soát ra vào
theo quyết định của cơ quan có thâm quyền; hỗ trợ người tham gia trực tại các
chốt, trạm kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra vào vùng có dịch do chủng mới
của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh./„Z>
Nơi nhận: , KT. CHỦ TỊCH
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; §%
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, - Bộ Tư pháp;
~ Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc
hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
~ Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủ ủy; Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc,
Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chánh, Phó Văn phòng và chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân
dân tỉnh;
~- Lưu: VT, TH(01).L(100).
Nguyễn Ngọc Bình
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/7/07_2021_NQ-HDND_080722163809.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-072021nqhdnd-225246-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/7/07_2021_NQ-HDND_080722163809.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 225246,
"DocName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "07/2021/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-04-26T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-06T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế",
"SignerName": "Lê Trường Lưu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-07-08T16:38:09.243",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 104818,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-04-05T00:00:00",
"EffectDate": "2017-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 114296,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 56/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-05-09T00:00:00",
"EffectDate": "2017-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186379,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị quyết 121/2020/QH14 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2020-06-19T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 248228,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Kế hoạch 113/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh năm 2023",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-03-23T00:00:00",
"EffectDate": "2023-03-23T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 6
} | {
"Doc": {
"DocId": 225246,
"DocName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "07/2021/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2021-04-26T00:00:00",
"EffectDate": "2021-05-06T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế",
"SignerName": "Lê Trường Lưu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2022-07-08T16:38:09.243",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 5,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 104818,
"DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-04-05T00:00:00",
"EffectDate": "2017-06-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 114296,
"DocName": "Nghị định 56/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2017-05-09T00:00:00",
"EffectDate": "2017-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2017,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186379,
"DocName": "Nghị quyết 121/2020/QH14 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2020-06-19T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 248228,
"DocName": "Kế hoạch 113/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh năm 2023",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-03-23T00:00:00",
"EffectDate": "2023-03-23T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 225,246 |
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 07/2021/NQ-HĐND Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2021
NGHỊ QUYÉT
Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em
tỉnh Thừa Thiên Huê giai đoạn 2021 - 2025
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐẺ LÀN THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T‹ ổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Trẻ em ngày 5 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 121⁄2020/0H14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc
hội về tiến tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách pháp luật
về phòng, chống xâm hại trẻ em;
Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2017 của Chính
phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật Trẻ em;
Xét Tờ trình số 3212/TT:-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tính về “Đẩy mạnh
công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025”;
Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đông nhân dân tại kỳ họp,
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ giải pháp đẩy mạnh công tác
bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 với những nội
dung chính sau đây:
1. Mục tiêu chung
Xây dựng môi trường sống an toàn, thân thiện và lành mạnh đề thực hiện ngày
cảng tốt hơn các quyền cơ bản của trẻ em. Chủ động phòng ngừa, giảm thiểu hướng
tới loại bỏ các nguy cơ gây tổn hại cho trẻ em, hạn chế tình trạng trẻ em rơi vào
hoàn cảnh đặc biệt và trẻ em bị tác động bởi các hành vi xâm hại, bạo hành, bóc lột,
tai nạn thương tích.
2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025
2
a) Mục tiêu về phát triển toàn diện chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng cho trẻ
em: 100% xã/phường/thị trấn đăng ký xây dựng và duy trì trên 65% xã/phường/“thị
trần đạt tiêu chuẩn xã/phường/thị trắn phủ hợp với trẻ em; giảm tỷ suất tử vong trẻ
sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống (p/1000) dưới 1; giảm tỷ suất tử vong của trẻ em
dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống (p/1000) xuống 0.8; giảm tỷ suất tử vong trẻ em
dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống (p/1000) dưới 1; tỷ lệ suy dinh dưỡng thê thấp
còi trẻ em dưới 5 tuổi xuống dưới 9%; tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân trẻ em
dưới 5 tuổi xuống dưới 7%; giảm tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi thừa cân béo phì xuống dưới
5% đối với nông thôn và dưới 8% đối với thành thị; tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được
tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin đạt trên 95%; 90% trẻ em dưới 5 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin; 100% cơ sở giáo dục cho trẻ em có công trình vệ
sinh đạt chuẩn.
b) Mục tiêu về bảo vệ trẻ em: Giảm tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên
tổng số trẻ em xuống dưới 1,5%, trong đó trên 90% trẻ em từ 3 đến 5 tuổi được
chăm sóc, giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non; giảm tỷ lệ trẻ em bị xâm hại
trên tổng số trẻ em xuống dưới 0,01%; giảm tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa
thành niên từ 5 đến 17 tuổi dưới 0,005%; giảm tỷ suất trẻ em bị tai nạn thương tích
xuống 550/100.000 trẻ em; giảm tý suất trẻ em bị tử vong do tai nạn thương tích dưới
15/100.000 trẻ em; phấn đấu 100% trẻ em gặp thiên tai, thảm họa được cứu trợ, hỗ
trợ kịp thời; từng bước xóa bỏ tình trạng tảo hôn, duy trì mức giảm số cuộc tảo hôn
từ 2% đến 3% hằng năm; 100% trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh, trong
đó có 90% trẻ em được làm giấy khai sinh đúng hạn.
c) Mục tiêu về giáo dục, văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em: Trẻ em 5 tuôi đi
học mẫu giáo đạt tý lệ trên 99%; hoàn thành chương trình phổ cập đạt trên 90%; tỷ
lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 đạt 100% và 100% trẻ em hoàn thành cấp tiểu học; tỷ lệ trẻ
em hoàn thành cấp trung học cơ sở đạt 90%; phấn đấu giảm tỷ lệ trẻ em bỏ học cấp
trung học cơ sở dưới 0.1%; tỷ lệ trẻ em khuyết tật có nhu cầu học tập được tiếp cận
giáo dục chuyên biệt, giáo dục hòa nhập và hỗ trợ phục hồi chức năng phủ hợp đạt
80% (riêng trẻ em dưới 5 tuổi đạt 60%); phấn đấu tỷ lệ các xã, phường, thị trấn có
điểm văn hóa, vui chơi đành cho trẻ em đạt 60%.
đ) Mục tiêu về sự tham gia của trẻ em vào các vấn đề của trẻ em: Phần đấu trên
85% trẻ em được nâng cao nhận thức, năng lực về quyền tham gia của trẻ em.
3. Nhiệm vụ và giải pháp
a) Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương
đối với công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em. Người đứng đầu cấp ủy, chính quyền địa
phương chịu trách nhiệm lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu và
giải quyết các vấn đề về trẻ em thuộc lĩnh vực, phạm vi đơn vị, địa phương quản lý.
b) Các cấp, các ngành, đoàn thể, tổ chức xã hội có trách nhiệm xây dựng kế
hoạch triển khai thực hiện nghị quyết; nâng cao hiệu quả hoạt động và điều hành
3
của Ban điều hành bảo vệ, chăm sóc trẻ em các cắp.
c) Đây mạnh công tác thông tin, truyền thông, giáo dục, vận động xã hội nhằm
nâng cao nhận thức, thay đôi hành vi về bảo vệ, chăm sóc trẻ em cho chính quyền
các cấp, các tổ chức, gia đình, nhà trường, cộng đồng xã hội và trẻ em. Thực hiện tốt
các chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc trẻ em, quan
tâm đến các trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, trẻ em dân tộc thiểu số và miền núi, trẻ
em trong các hộ gia đình nghẻo, cận nghèo, trẻ em di cư và trong các gia đình công
nhân tại các khu công nghiệp, trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh, thảm
họa; đảm bảo cung cấp đầy đủ và có chất lượng các dịch vụ chăm sóc và bảo vệ trẻ
em. Tăng cường tập bơi và kỹ năng phòng chống đuối nước cho trẻ em.
d) Kiện toàn và nâng cao năng lực bộ máy cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm
sóc trẻ em các cấp. Tiếp tục duy trì mạng lưới cộng tác viên làm công tác bảo vệ,
chăm sóc trẻ em tại thôn, tổ dân phó. Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho cộng tác viên
bảo vệ, chăm sóc trẻ em thôn, tổ dân phố với định mức 0,1 mức lương cơ sở/cộng
tác viên.
đ) Hàng năm cân đối và bố trí ngân sách chỉ thường xuyên của tỉnh để bổ sung
cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nhằm đáp ứng nhu cầu cơ bản nhất cho
sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố Huế và các xã, phường, thị trấn hàng năm phải dành nguồn ngân sách để
thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và chăm sóc trẻ em ở địa phương mình. Ngoài ra, cần huy
động tối đa các nguồn lực khác để phục vụ cho công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em.
4. Kinh phí thực hiện
Tổng kinh phí thực hiện dự kiến là: 106.105 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách Trung ương: 28.000 triệu đồng.
b) Ngân sách địa phương: 17.005 triệu đồng.
c) Nguồn huy động hợp pháp: 61.100 triệu đồng.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về đây mạnh công tác bảo
vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại
biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ,
quyền hạn đã được pháp luật quy định.
4
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tinh Thừa Thiên Huế khóa VIII,
Kỳ họp chuyên đề lần thứ 15 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2021, có hiệu lực kế
từ ngày 06 tháng Š năm 2021 ./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp
- Các Bộ: Lao động-TB&XH, Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- Công báo tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các cv;
- Lưu: VT, TH10.
Lê Trường Lưu
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/6/15_2020_NQ-HDND_BACKAN_220623142004.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-152020nqhdnd-256657-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/6/15_2020_NQ-HDND_BACKAN_220623142004.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 256657,
"DocName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "15/2020/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2020-07-17T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-27T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn",
"SignerName": "Nguyễn Văn Du",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-06-22T14:20:04.193",
"ExpireDate": "2024-04-07T00:00:00"
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74198,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-10-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 92849,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-02-14T00:00:00",
"EffectDate": "2015-04-06T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 320908,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2024-03-28T00:00:00",
"EffectDate": "2024-04-07T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 7
} | {
"Doc": {
"DocId": 256657,
"DocName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "15/2020/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2020-07-17T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-27T00:00:00",
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn",
"SignerName": "Nguyễn Văn Du",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-06-22T14:20:04.193",
"ExpireDate": "2024-04-07T00:00:00"
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 6,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 74198,
"DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-10-15T00:00:00",
"EffectDate": "2012-12-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 92849,
"DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-02-14T00:00:00",
"EffectDate": "2015-04-06T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 169422,
"DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2018-11-30T00:00:00",
"EffectDate": "2019-01-15T00:00:00",
"IssueYear": 2018,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 175960,
"DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-07-05T00:00:00",
"EffectDate": "2019-08-20T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 320908,
"DocName": "Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"IssueDate": "2024-03-28T00:00:00",
"EffectDate": "2024-04-07T00:00:00",
"IssueYear": 2024,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 256,657 |
HỌI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BẮC KẠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 15 /2020/NQ-HĐND Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của
Chính phú quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự
nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cú Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
. Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y
tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh
trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11
năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ
phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 65/TT:- UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tẾ trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước và giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở khám bệnh, chữa Bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
2. Người bệnh chưa tham gia Bảo hiểm y tế.
3. Người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc
sử dụng Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm y tê.
4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục l ban hành
kèm theo Nghị quyết này.
2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị quy định tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Nghị quyết này.
3. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các bệnh viện quy
định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại Phụ lục 4 ban hành
kèm theo Nghị quyêt này.
5. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp
a) Bệnh viện đa khoa tỉnh và Trung tâm Y tế tuyến tỉnh có chức năng khám
bệnh, chữa bệnh; Trung tâm Y tê huyện/thành phô thực hiện cả hai chức năng
phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của
bệnh viện hạng tương đương.
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức
giá của bệnh viện hạng IV.
c) Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của trạm y tế xã;
Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ
lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này;
Đối với các Trạm Y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng
mức giá băng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 17
tháng 7 năm 2019 của Hội đông nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiệm y tê trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong
một sô trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
4: Điều khoản chuyên tiếp
Đối với người bệnh không có thẻ Bảo hiểm y tế, người bệnh có thẻ Bảo.
hiểm Mã tế sử dụng các dịch vụ kỹ thuật không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế đang điều trị nội trú hoặc ngoại trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của nhà nước trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết
thúc đợt điều trị sau thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết
này, tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp dụng giá
khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho
đến khi xuất viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp
thứ 16 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 7
năm 2020./ Ẳ%
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Y tế, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ 7 pháp);
- TT Tỉnh ủy,HĐND,UBND,UBMTTQVNItinh;
~ Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (7hànử) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phó;
-_ Trung tâm Công báo - Tỉn học tỉnh;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
Nguyễn Văn Du
PHỤ LỤC 1
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
/lpo Nghị quyết số ⁄Á8' /2020/NO-HĐND ngày 4š /7 /2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Giá bao gồm chỉ
phí trực tiếp và
tiền lương
STT theo Thông tư
14/2019/TT-BYT
Cơ sở y tế
Bệnh viện hạng I 38.700
Bệnh viện hạng II 34.500
Bệnh viện hạng II 30.500
Bệnh viện hạng IV 27.500
27.500
Trạm y tế xã
Hội chân để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca, chỉ áp
dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến
hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
200.000
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không
kể xét nghiệm, X-quang)
160.000
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe
định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
160.000
450.000
Khám sức khỏe toàn điện cho người đi xuất khẩu lao động
(không kế xét nghiệm, X-quang)
PHỤ LỤC 2
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
m theo Nghị quyết số. /2020/NQ-HĐND ngày 4f/7 /2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Các loại dịch vụ
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc
ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết
học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhị,
Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh
nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị
ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại,
Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm
người bệnh tốn thương tủy sống, tai biến mạch máu
não, chân thương sọ não.
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4
trên 70% diện tích cơ thể
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25
-70% điện tích cơ thể
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên
30% diện tích cơ thẻ, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện
tích cơ thể
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể
Ngày giường trạm y tế xã
Được tính bằng 0,3 lân giá ngày
giường của các khoa và loại phòng
Ngày giường bệnh ban ngày
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chỉ phí máy thở và khí y tế.
PHỤ LỤC 3
ẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỰNG CHO CÁC BỆNH VIỆN
ấm theo Nghị quyết số -(ð /2020/NQ-HĐND ngày <4?/7/2020
của Hội động nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: đồng
Giá tối đa
bao gồm chỉ
phí trực tiếp
và tiền lương
Ghi chú
CHẢN ĐOÁN BẢNG HỈNH ẢNH
Siêu âm
04CI.1.3 Siêu âm 43.900
03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200
Siêu âm đầu đò âm đạo, trực tràng 181.000
03C4.11 Siêu âm Doppler màu tịm hoặc mạch 222.000
máu
03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000
03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000
Chỉ áp dụng trong trường
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D : hợp chỉ định để thực hiện
4C1.1.4 . `
ly REAL TIME) nh Nnh các phâu thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
04CI.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch 805.000
máu qua thực quản
Chưa bao gồm bộ đầu dò
TP : ` siêu âm, bộ dụng cụ đo dự
04C1.1.6 ả... "mm... ˆ_1.998.000Ìtrữ lưu lượng động mạch
HE UV nh vành và các dụng cụ để.
đưa vào lòng mạch.
HÍ H Chụp X-quang thường
Chụp X-quang phim < 24x30 cm (1
10 1 ¿ .200|Á ¡ trí
0 tư thể) 50.200| Áp dụng cho 01 vị trí
¡ H ly GIANG phÚDLòoz AI 0H lo 56.200|Áp dụng cho 01 vị trí
12 | 12 NHHH1áốI s4ienU5EHUIE 56.200 |Áp dụng cho 01 vị trí
13 13 lề: Ng§c DPTHỊỢ) tạ PPI0 HS g 69.200 |Áp dụng cho 01 vị trí
14 14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100
*\|Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp
lồi cầu)
Chụp Angiography mắt
03C4.2.2.1
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
cản quang
Chụp khung đại tràng có thuốc cản
quang
Chụp mật qua Kehr
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV)
Chụp niệu quản - bể thận ngược đòng
(UPR) có tiêm thuốc cản quang
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản
quang
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả
thuốc)
Chụp X - quang vú định vị kim dây
Lỗ dò cản quang
Mammography (1 bên)
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
Chụp X-quang số hóa '
Chụp X-quang số hóa 1 phim
Chụp X-quang số hóa 2 phim
Chụp X-quang số hóa 3 phim
Chụp Xquang số hóa ỗ răng hoặc cận
chóp
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV) số hóa
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
(UPR) số hóa
Chụp thực quản có uống thuốc cản
quang số hóa
3
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc
04C1.2.6.58 mm 224.000
cản quang sô hóa
Chụp,khung đại tràng có thuốc cản
.2.6. . ` = 264.
04CL2659 | n sóhóa - 'tEỆhAh 64.000
_ F‹ . F+ ˆ Fì
04C1.2.6.60 Chụp tủy sông có thuốc cản quang số
hóa
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến
vú ] bên (tomosynthesis)
Chụp X-quang sô hóa đường đò, các Chưa bao gồm ống thông,
tuyên.có bơm thuộc cản quang trực kim chọc chuyên d
tiếp im chọc chuyên dụng.
Chụp cắt lớp vi tính; chụp mạch,
cộng hưởng từ
04C1.2.641 Chụp CT Scanner đên 32 dãy không 522.000
có thuôc cản quang
£ ~. h À £ -
04C1.2.6.42 Chụp,CT Scanner đên 32 dãy có 632.000 Chưa bao gôm thuôc cản
thuốc cản quang quang.
~ H À L 2
04C1.2.6.63 Chụp CT Socanner 64 dãy đên 128 1.701.000 Chưa bao gôm thuốc cản
dãy có thuôc cản quang quang.
04CL263 — |ChWP.CT Šcanner 64 dấy đến L28 [ + ¿26 oọp
dãy không có thuốc cản quang
Chụp .CT Scanner toàn thân 64 dãy - Chưa bao gồm thuốc cản
HS l2 th Ân ¬ã 3.451.000
128 dãy có thuộc cản quang quang.
Chụp .CT Scanner toàn thân 64 dãy -
128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000
04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 2.985.000 Chưa bao gôm thuộc cản.
có thuôc cản quang quang.
Chụp ŒT Šcanner từ 256 dãy trở lên 2.231.000
không có thuôc cản quang
Chụp,CT Scanner toàn thân từ 256 Chưa bao gồm thuốc cản
Xh n4 thuẪn ¬ã 6.673.000
dãy có thuốc cản quang quang,
4I 4 Chụp UCT Scanner toàn thân từ 256 6.637.000
đãy không thuộc cản quang
À £
52 | 52 |04CL2661 |ChụpPET/CT 19.770.000 — gồm thuộc cản
À Hì
53 53- |04C1.2.6.62 |Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 Tà gôm thuốc cản
Chụp,mạch máu số hóa xóa nền
%4 54 04C1.2.6.43 (DSA) 5.598.000
55 5s |o4cl2644 |Chup đông mạch vành hoặc thông | - d1 0g
tim chụp buồng tim dưới DSA
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim,
tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới
DSA
56
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng hong, sfent,
các vật liệu nút mạch, các
loại ống thông hoặc vi
ống thông, các loại dây
dẫn hoặc vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, lưới
lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy
dị vật, bộ dụng cụ lấy
huyết khối, bộ dụng cụ bít
(bộ thả dù, dù các loại).
6.816.000
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
M hoặc ngực và mạch chỉ dưới DSA
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng nong, bộ bơm
áp lực, stent, keo nút
9.066.000|mạch, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vỉ
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, lưới lọc tĩnh
mạch.
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng
là hoặc ngực và mạch chỉ dưới C-Arm
Chưa bao gồm .vật tư
chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng nong, bộ bơm
áp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vi ống
7.816.000|thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng
cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ
lấy huyết khối, bóng bơm
ngược dòng động mạch
chủ.
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các
? bệnh lý mạch thần kinh đưới DSA
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng nong, bộ bơm
áp lực, stent, keo nút
9.666.000|mạch, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi
dây dẫn, các vòng xoắn
kim loại, dụng cụ lấy đị
vật, hút huyết khôi.
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng nong, bộ bơm
9.116.000láp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vỉ ống
thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại.
Can thiệp đường mạch máu cho các
tạng dưới DSA
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp
qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt
giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng
mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da,
dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ô bụng
dưới DSA.
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các
2.103.000|dây dẫn, dây đốt, ống
thông, buồng truyền hóa
chất, rọ lây sỏi.
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của
CT Scanner
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong,
3.616.000 lstent, các sonde dẫn, các
dây dẫn, ống thông, rọ lấy
dị vật.
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật
đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da
dưới DSA
Chưa bao gồm đốt sóng
1.735.000|cao tần và đây dẫn tín
hiệu.
Đốt Sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị
u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
Chưa bao gồm kim đốt
1.235.000 |sóng cao tần và dây dẫn
tín hiệu.
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều
trị u gan dưới hướng dân của siêu âm
Chưa bao gồm vật tư tiêu
hao: kim chọc, xỉ măng,
các vật liệu bơm, chất gây
Điều trị các tổn thương xương, khớp,
cột sống và các tạng dưới DSA (để xi
măng cột sống, điều trị các khối u
tạng và giả u xương...)
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc
cản quang
Chụp cộng hưởng từ (MRI]) không có
thuốc cản quang
Chụp ;cộng hưởng từ gan với chất
tương phản đặc hiệu mô
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ -
chức năng
Một số kỹ thuật khác
Đo mật độ xương l1 vị trí
Đo mật độ xương 2 vị trí
Đo mật độ xương
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ
INỘI SOI
6
Bơm rửa khoang màng phổi
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài
cơ thê)
Bơm streptokinase vào khoang mảng
phổi
Bao gồm cả bóng dùng
04C2.108 ấp cứu ngừng tuần hoà LÀ, TÀ
C Câp cứu ngừng tuân hoàn nhiều lần,
Chỉ áp dụng với người
04C3.1.142 ắt chỉ :
œ Cất chỉ bệnh ngoại trú.
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng Ấp dụng với người bệnh
thuốc nặng
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc
màng phổi dưới hướng dẫn của siêu
âm
Chọc hút khí màng phôi 143.000
Chọc rửa màng phổi 206.000
Chọc dò màng tim 247.000
176.000
Áp dụng với trường hợp
Chọc đò sinh thiết vú đưới siêu âm 177.000ldùng bơm kim thông
Chọc dò tuỷ sống
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe
hoặc các tổn thương khác dưới hướng
dẫn của siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe
hoặc các tổn thương khác dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính
Chưa bao gồm thuốc cản
quang nếu có sử dụng.
Chọc hút tế bào tuyến giáp
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới
hướng dẫn của siêu âm
Bao gồm cả kim chọc hút
z ` ` Ẵ ẦÀ
Chọc hút tủy làm tủy đô tủy dùng nhiều lần.
Chưa bao gồm kim chọc
128.000 hút tủy. Kim chọc hút tủy |.
tính theo thực tế sử dụng.
Chọc hút tủy làm tủy đồ
7
Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng
máy khoan cầm tay)
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
Dẫn lưu màng phối, ô áp xe phối
dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi
tính
Đặt catheter động mạch quay 546.000
Đặt catheter động mạch theo dõi
huyết áp liên tục :
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một
nòng
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
nhiều nòng
1.367.000
653.000
1.126.000
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
catheter 2 nòng
Chỉ áp dụng với trường
hợp lọc máu.
1.126.000
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo
đường hầm để lọc máu 6.811.000
Đặt nội khí quản 568.000
Đặt sonde dạ dày
Đặt sonde JJ niệu quản 917.000|Chưa bao gồm Sonde 1].
Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 |Chưa bao gồm stent.
Chưa bao gồm bộ dụng cụ
điều trị rối loạn nhịp tim
3.035.000|có sử dụng hệ thống lập
bản đồ ba chiều giải phẫu -
điện học các buồng tim.
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng
sóng tần số radio sử dụng hệ thống
lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện
học các buồng tim
Chưa bao gồm bộ dụng cụ
2.025.000|lmở mạch máu và ống
thông điều trị laser.
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội
mạch
Chưa bao gồm bộ dụng cụ
1.925.000|mở mạch máu và ống
thông điều trị RE.
_ |Chưa bao gồm thuốc hoặc
196.000|hóa chất gây dính màng
phổi.
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng
lượng sóng tần số radio
Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc
hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
Chưa bao gồm hệ thống
quả lọc và dịch lọc.
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy
Hàn 2.321.000
gan cập nặng
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng
máy hút áp lực âm liên tục
Hút dịch khớp
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của
siêu âm Ũ
185.000
114.000
125.000
118 118 Hút đờm
Chưa bao gồm sonde niệu
119 119 |04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944.000|quân và dây dẫn Guide
Wire.
120 120 |04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng
04C2.78 3 k
l2I 121 máy (thâm phân phúc mạc)
À + ^
122 | 122 |03C17I Lọc máu liên tục (01 lần) Chưa bao gồm quả lọc, bộ
dây dân và dịch lọc.
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, bộ dây
123 123 |03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000 ldẫn và huyết tương đông
lạnh hoặc dung dịch
: albumin.
124 124 |04C2.99 Mở khí quản
125 125 |04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
126 126 Nghiệm pháp hồi phục phê quản với
thuôc giãn phề quản
127 127 |03C139 Nội soi lồng ngực
Nội soi mảng phổi, gây dính bằng - à KU CÀ SA
128 128 thuốc hoặc hóa chất Đã bao gôm thuốc gây mê
^* R ^ Ä+ H ;Á R
129 | 129 hội soi màng phối, sinh thiết màng | s 2ss 000| Đã bao gồm thuốc gây mê
130 130 |03CI.45 Niệu đòng đồ 59.800
mH - H 2 .. CA A A4 c‡
l1 l1 Nội soi phề quản dưới gây mê có sinh 1.761.000
thiệt
132 132 Nội soi phê quản dưới gây mê không 1.461.000
sinh thiết
A‡ h H 3 đt À A IÁ H
133 133 Nội soi phê quản dưới gây mê lây dị 3.261.000
vật phê quản
134 134 |04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000
135 | 135 |o4Czlie - |Šôisoi phể quản ông mềm gây tê có| † 133 oọo
sinh thiết
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy
136 136 |04C2.117 -. 2.584.000
dị vật -
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u,
137 137 sẹo nội phế quản bằng điện đông cao
tần
138 J38 |04C288 Nội soÏ thực quản, đa dày, tá tràng Đã bao gôm chỉ phí Test
ông mềm có sinh thiết
139 139 Nội soi đạ dày làm Clo test
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng
Ị40 140 ống mềm không sinh thiết
141 141 Ì04C290 Nội soi đại trực tràng ông mêm có
sinh thiết
9
Nội soi đại trực tràng ống mềm
h 305.000
không: sinh thiết Ï
Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000
Nội soi trực tràng#ống-mềm không 189.000
sinh thiết
Chưa bao gồm thuốc cầm
máu, dụng cụ cầm máu (clip,
bộ thắt tĩnh mạch thực
quản...)
Nội soi dạ dày can thiệp 728.000
Chưa bao gồm dụng cụ
can thiệp: stent, bộ tán sỏi
cơ học, rọ lấy dị vật, dao
cắt, bóng kéo, bóng nong.
Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP) 2.678.000
Nội soi ổ bụng 825.000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000
Nội soi ống mật chủ 167.000
Nội soi siêu âm chân đoán 1.164.000
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút
tế bào khối u gan, tụy, u ỗ bụng bằng 2.897.000
kim nhỏ
Nội šoi tiết niệu có gây mê 849.000
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu
|quản
Nội soi bàng quang có sinh thiết
925.000|Chưa bao gồm sonde JJ..
649.000
Nội sọi bàng quang không sinh thiết
Nội soi bằng quang điều trị đái
dưỡng châp
Nội soi bàng quang và gấp dị vật
hoặc lây máu cục
Nói thông động - tĩnh mạch có dịch
chuyển mạch
Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng Chưa bao gồm mạch nhân
mạch nhân tạo
Nối thông động- tĩnh mạch
INong niệu đạo và đặt thông đái
INong thực quản qua nội soi
Rửa bàng quang 198.000|Chưa bao gồm hóa chất.
Rửa dạ dày
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ
thốngkn |
Rửa phối toàn bộ 8.181.000 Đã bao gồm thuốc gây mê
10
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc
qua đường tiêu hoá
Rút máu để điều trị
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn
lưu ổ áp xe
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông
À F$ A
dẫn lưu ỗ áp xe 597.000| Chưa bao gôm ông thông.
Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc
u hoặc nang trong ỗ bụng
Chưa bao gồm bộ dụng cụ
1.765.000|thông tim và chụp buồng
tim, kim sinh thiết cơ tìm.
Sinh thiết cơ tìm
Sinh thiết da hoặc niêm mạc
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng
dẫn của siêu âm
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác
dưới hướng dẫn của siêu âm
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng
dẫn của cắt lớp vi tính
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí
khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi
tính
Sinh thiết hạch hoặc u
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới
hướng dẫn của siêu âm
Sinh thiết màng phổi
Sinh thiết móng
Sinh thiết tiên liệt tuyến qua siêu âm
đường trực tràng
Chưa bao gồm kim sinh
thiết.
Bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần.
Sinh thiết tủy xương
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy
khoan cầm tay).
Sinh thiết vú
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn
của Xquang có hệ thống định vị
stereostatic
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
Soi bàng quang, chụp thận ngược
dòng
Chưa bao gềm dụng cụ
Sơi đại tràng, tiêm hoặc kẹp câm máu kẹp và clip cằm máu.
Soi khớp có sinh thiết
lệi
Sơi màng phổi
03C1.23
Soi phế quản điều trị sặc phối ở bệnh
nhân ngộ độc cấp
Soi ruột non, tiếm (hoặc kẹp cầm
máu) hoặc cắt polyp
Soi ruột non
‹ À
Soi thực quản hoặc đạ dày gắp giun Chưa bao gồm dụng cụ
Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
Thảm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration offline: HDF ƠN -
LINE)
1.504.000 |Chưa bao gồm catheter.
Quả lọc dây máu dùng l1
„_ lần; đã bao gồm catheter 2
1.541.000|nòng được tính bình quân
là 0,25 lần cho 1 lần chạy
thận.
0 Quả lọc dây máu dùng 6
lần.
Thận nhân tạo cấp cứu
Thận nhân tạo chu kỳ 556.00
Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc
khớp háng hoặc xương đùi hoặc
xươrig chậu
63.600
Đã bao gồm quả lọc hấp
3.430.000|phụ và quả lọc dây máu
dùng 6 lần.
Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và
hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú.
04C3.1.150 [Tháo bột khác
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus : hoặc
Pemphigoid hoặc ly
thượng bì bọng nước bằm
246.000|sinh hoặc vết loét bản
chân do đái tháo đường
hoặc vết loét, hoại tử ở
bệnh nhân phong hoặc vết
loét, hoại tử do tỳ đè.
Thay băng cắt lọc vết thương mạn
tính
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
Thay băng vết thương hoặc mỗ chiều
đài < 15em
Thay băng vết thương chiều dài trên
15cm đến 30 cm
12
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với
người bệnh nội trú theo
quy định của Bộ Y tế.
Thay băng vết mổ chiểu dài trên
_—_ 15cm đến 30 em
Thay băng vết thương hoặc mô chiều
04C3.1.14 l .
; dài từ trên 30 cm đên 50 cm
Thay băng vết thương hoặc mỗ chiều
dài từ trên 15 em đến 30 em nhiễm
trùng
04C3.1.146
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều
dài từ 30 cm đến 50 em nhiễm trùng
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều
04C3.1.14. l :š
3118 đài > 50cm nhiễm trùng
Thay canuyn mở khí quản
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc
màng bụng liên tục ngoại trú
Thở máy (01 ngày điều trị)
Thông đái
Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu
218 R
môn
" £ x h xưy Chỉ áp dụng với người
219 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặcính 11.400|bệnh ngoại trú; chưa bao
mạch) ì Ầ nn
gôm thuôc tiêm.
220 Tiêm khớp 91.500|Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221 Tiêm khớp dưới hướng dân của siêu 132.000|Chưa bao gồm thuốc tiêm.
âm
Chỉ áp dụng với người
21.400|bệnh ngoại trú; chưa bao
Truyền tĩnh mạch
gồm thuốc và dịch truyền.
Khâu vết thương phần mềm
4C3.. à
0ác3.1l5I thương nông chiêu dài < l0 em
Khâu vết thương phần mềm tổn
04C3.1.152 SÀ x2
311 thương nông chiêu dài > l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn
04C3.1.153 LÀ h
: thương sâu chiêu dài < l0 cm
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > l0 em
Y HỌC DẪN TỘC - PHỤC HỎI
CHỨC NĂNG
Bàn kéo
04C3.1.154
03CIDY.2
04C2.DY139, |Bó Farafin 42.400
Bó thuốc 50.500
Bên xoáy 16.200
Châm (có kim đài) 72.300
Châm (kim ngắn) 65.300
03CIDY.8 |Chẩn đoán điện 36.200
03CIDY.29 |Chân đoán điện thần kinh cơ 58.500
04C2.DY124 |Chôn chỉ (cấy chỉ) 143,000
04C2.DY140 |Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500
Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400
l04C2.DY126 |Điện châm (có kim dài) 74.300
Điện châm (kim ngắn) 67.300
04C2.DY130. |Điện phân 45.400
04C2.DY138 |Điện từ trường 38.400
03CIDY.20 |Điện vi dòng giảm đau 28.800
04C2.DY134 |Điện xung 41.400
03CIDY25 |Giác hơi 33.200
03CIDY.1 Giao thoa 28.800
04C2.DY129 |Hồng ngoại 35.200
04C2.DY141 |Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300
Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện 335.000
băng phản hôi sinh học (Biofeedback) l
Kỹ thuật tập đường ruột cho người 203.000
bệnh tôn thương tủy sông l
Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh 48.600
hình
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong 146.000
phục hồi chức năng tủy sống
Laser châm 47.400
Laser chiếu ngoài 34.000
Laser nội mạch 53.600
Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng 105.000
phương pháp y học cô truyền
Nắn, bó gẫy xương. căng, tay bằng 105.000
phương pháp y học cỗ truyền
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng 105.000
phương pháp y học cỗ truyền
14
Ngâm thuốc y học cổ truyền
Phong bế thần kinh bằng Phenol để
VÀ na 1.050.000| Chưa bao gồm thuốc
điều trị co cứng cơ
Phục hồi chức năng xương chậu của
sản phụ sau sinh đẻ
Đã bao gồm chỉ phí đóng
Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500|gói thuốc, chưa bao gồm
tiền thuốc.
04C2.DY137 |Siêu âm điều trị
04C2.DY131 |Sóng ngắn
03CIDY.35 |Sóng xung kích điều trị
03CIDY.5 Tập do cứng khớp
03CIDY.6 Tập do liệt ngoại biên
03CIDY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương
03CIDY.19. [Tập dưỡng sinh
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu,
hình ảnh...)
03CIDY.1I1 |Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu,
Pelvisfloor)
Tập nuốt (có sử dụng máy)
Tập nuốt (không sử dụng máy)
Tập sửa lỗi phát âm
04C2.DY136_ |Tập vận động đoạn chỉ
04C2.DY135_ |Tập vận động toàn thân
Tập vận động với các dụng cụ trợ
|giúp :
Tập với hệ thống ròng rọc
Tập với xe đạp tập
Thuỷ châm
03CIDY.13
03C1DY.12
04C2.DY127
03CIDY.14
Thuỷ trị liệu
Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành
bàng quang để điều trị bàng quang
tăng hoạt động,
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận
động đề điều trị co cứng cơ
04C2.DY133 |Tử ngoại
03CIDY.16 _ |Vật lý trị liệu chỉnh hình
03CIDY.15_ |Vật lý trị liệu hô hấp
Vật ly trị liệu phòng ngừa các biến
chứng đo bất động
03CIDY.30_ |Xoa bóp áp lực hơi
04C2.DY128_|Xoa bóp bám huyệt
03CIDY.2L _ |Xoa bóp bằng máy
1§
Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800 [__—_D_DDD_ |
Xoa bóp toàn thân 50700
Xông hơi thuốc 4290| |
Xông khói thuốc 3790|
Xông thuốc bằng máy 42.900 ——
Các thủ thuật Y học cỗ truyền hoặc
Phục hồi chức năng còn lại khác
Thủ thuật loại I 132.000
Thủ thuật loại II 69.900
Thủ thuật loại II 40.600
PHÁU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi
nhân tạo (ECMO)
Chưa bao gồm bộ tim
5.202.000|phổi, dây dẫn và canuyn
chạy ECMO.
Thay dây, thay tim phổi (ECMO)
Theo đối, chạy tìm phổi nhân tạo
, |Chưa bao gồm bộ tim
1.496.000|phổi, dây dẫn và canuyn
chạy ECMO.
Áp dụng thanh toán cho
(ECMO) mỗi 8 giờ 1.293.000 lãi 8 giờ thực hiện.
Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
Phâu thuật loại đặc biệt 3.204.000
Phẫu thuật loại ] 2.167.000
Phẫu thuật loại II 1.290.000
Thủ thuật loại đặc biệt .1,233.000
Thủ thuật loại I 762.000
Thủ thuật loại II 459.000
Thủ thuật loại III 317.000
NỘI KHOA
Giảm mân cảm nhanh với thuốc 72 1.392.000
giờ l
Giảm mãn cảm với thuộc hoặcsữa 885.000
hoặc thức ăn
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường
dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn
ban đầu - liệu pháp trung bình 15 2372.000
ngày)
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường !
đưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn 5.103.000
duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)
16
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối
với 6 loại đị nguyên)
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với
thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ
phẩm
Test hồi phục phế quản
Test huyết thanh tự thân
DU-MDLS
Test kích thích phế quản không đặc
hiệu với Methacholine
DƯ-MDLS
Test kích thích với thuốc hoặc sữa
hoặc thức ăn
DƯ-MDLS
Test lẫy da (Prick test) đặc hiệu với
các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn
hoặc sữa
Test lẫy da (Prick test) đặc hiệu với
các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc
hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc
hoặc vacxin hoặc huyết thanh
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc
hoặc vacxin hoặc huyết thanh
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác :
Phẫu thuật loại I
Phẫu thuật loại II
Thủ thuật loại đặc biệt
Chụp và phân tích da bằng máy
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ
lỏng, nạo thương tổn
Giá tính cho mỗi đơn vị là
_332.000|5 thương tổn hoặc 5 cm”
diện tích điều trị.
Điều trị các bệnh lý của da bằng
PUVA hoặc UBYV toàn thân
Điều trị hạt cơm bằng Plasma
Giá tính cho mỗi đơn vị là
358.000|5 thương tổn hoặc 5 cmˆ
diện tích điều trị.
Điều trị một số bệnh đa bằng
Fractional, Intracell
Giá tính cho mỗi đơn vị là
1.268.000 9 cm? diện tích điều trị.
Điểu trị một số bệnh da bằng IPL
Giá tính cho mỗi đơn vị là
453-000 Í 9 cm? điện tích điều trị.
17
Giá tính cho mỗi đơn vị là
333.000Ì5 thương tổn hoặc 5 cm”
diện tích điều trị.
Điều trị một số bệnh da bằng Laser
CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
` —.n
Điều trị một số bệnh da băng Laser
mẫu
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm” diện tích điều trị.
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 em” diện tích điều trị.
Điều trị một số bệnh da bằng Laser
YAG, Laser Ruby
Điểu trị một số bệnh da bằng Laser,
Ánh sáng chiếu ngoài
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm? diện tích điều trị.
Điều trị một số bệnh daabằng tiêm tại
chỗ, chấm thuốc
Giá tính cho mỗi đơn vị là
682.000|5 thương tổn hoặc 5 cm”
diện tích điều trị.
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2,
cắt bỏ thương tốn
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 em” diện tích điều trị.
Điều trị u mạch máu bằng IPL
(Intense Pulsed Light)
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy
Phẫu thuật chuyên gân điều trị hở mi
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm
Xương
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm
xương
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi đưới
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi
Phẫu thuật điều trị u dưới móng
Phẫu thuật giải áp thần kinh
Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư đa
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
Phẫu thuật loại đặc biệt
Phẫu thuật loại I
Phẫu thuật loại II
Phẫu thuật loại IH
Thủ thuật loại đặc biệt
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
Thủ thuật loại IH
NỘI TIẾT
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên
người bệnh đái tháo đường
18
Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội
tiết có dùng đao siêu âm
Phẫu thuật loại I mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến
nội tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội
tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 3 mỗ mở tuyến nội
tiết có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại 3 mỗ mở tuyến nội
tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mở tuyến
nội tiết không dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết
mỗ mở có dùng dao siêu âm
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết
mỗ nội soi đùng dao siêu âm
Các thủ thuật còn lại khác
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
Thủ thuật loại II
NGOẠI KHOA.
Ngoại Thân kinh
Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc
khoan thăm dò sọ
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc Chưa bao gồm nẹp, ghim,
ngoài màng cứng hoặc dưới màng
cứng hoặc trong não
sọ.
Chưa bao gồm nẹp, ghim,
Phẩu thuật u hồ mắt ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu
Phẫu thuật ấp xe não kín, miếng vá khuyết sọ.
Chưa bao gồm van dẫn
lưu nhân tạo.
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng
bụng
Chưa bao gồm miếng vá
4.948.000|khuyết sọ, dao siêu âm
(trong phẫu thuật u não)
Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, đao siêu âm.
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.455.000
19
Phẫu thuật tạo hình màng não
Chưa bao gồm màng não
5.713.000 nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, bộ van dẫn lưu.
Phẫu thuật thoát vị não, màng não
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
, |Chưa bao gồm màng não
3.414.000 |nhân tạo, miếng vá khuyết
sọ, bộ van dẫn lưu.
Chưa bao gồm mạch nhân
7.245.000|tạo, kẹp mạch máu, ghim,
ốc, vít, kinh vi phẫu.
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
Chưa bao gồm miếng vá
nhân tạo, ghim, ốc, vít.
7.447.000
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, |
vít, vật liệu cầm máu sinh
học, màng não nhân tạo,
đao siêu âm.
6.653.000
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, phim, ốc, vít,
6.653.000|đao siêu âm, bộ dẫn lưu
não thất, miếng vá khuyết
sa
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên
Chưa bao gồm mạch nhân
tạo, miếng vá khuyết sọ,
kẹp mạch máu, ghim, ốc,
vít, đao siêu âm.
Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ
hoặc hàm mặt
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
Chưa bao gồm nẹp, ghim, |
ốc, vít.
nhân tạo, vật liệu tạo hình
hộp sọ, đính, nẹp, vít, lưới
tital, ghim, ốc, màng não
nhân tạo, vật liệu cầm
máu sinh học.
4.557.000
Phẫu thuật u xương sọ
Chưa bao gồm đỉnh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu
0 nh BÀ ¬^
tạo hình hộp sọ, màng não
nhân tạo.
5.019.00/
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
Chưa bao gồm đỉnh,
5.383.000 ghim, nẹp, vít, ốc, màng
—_ |não nhân tạo, vật liệu tạo
hình hô
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
Chưa bao gồm kẹp mạch
6.741.000|máu, miếng vá khuyết sọ,
van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu
trong và ngoài hộp sọ
Chưa bao gồm mạch nhân
7.121.000|tạo, kẹp mạch máu, ghim,
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
u não ác tính
Quang động học (PTD) trong điều trị
Chưa bao gồm dụng cụ
6.849.000 dẫn đường
20
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy
máy tạo nhịp phá rung 1.625.000
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy
máy, vòng van, van tim
nhân tạo, miếng vá siêu
mỏng, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình
tách động mạch, quả lọc
tách huyết tương và bộ
dây dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung
dịch bảo vệ tạng, dụng cụ
có định mạch vành.
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, mạch máu nhân tạo,
keo sinh học dùng trong
14.645.000lphẫu thuật phình tách
động mạch, quả lọc tách
huyết tương và bộ dây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung
địch bảo vệ tạng.
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động
mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh
hoặc thận)
Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ
12.821.000|nhân tạo, keo sinh học
dùng trong phẫu thuật
hình tách động mạch.
Phẫu thuật cắt ống động mạch
Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ
14.352.000|nhân tạo, keo sinh học
dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc
màng bụng
Chưa bao gồm thạch máu
3.732.000|nhân tạo, động mạch chủ
nhân tạo.
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch
AVFE
21
Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim
hoặc thăm dò lồng ngực
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ
12.653.000 nhân tạo, keo sinh học
dùng trong phẫu thuật
phình tách động mạch.
Phẫu thuật thay đoạn mậch nhân tạo
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy
máy, động mạch chủ nhân
tạo, van động mạch chủ
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, ống van động mạch,
18.615.000Ìkeo sinh học dùng trong
phẫu thuật phình tách
động mạch, quả lọc tách
huyết tương và bộ dây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ đây truyền dung
Phẫu thuật thay động mạch chủ
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và đây chạy
máy, vòng van và van tim
nhân tạo, mạch máu nhân
tạo, động mạch chủ nhân
tạo, ống van động mạch,
17.144.000|keo sinh học dùng trong
— |phẫu thuật phình tách
động mạch, quả lọc tách
huyết tương và bộ dây
dẫn, miếng vá siểu mỏng,
dung dịch bảo vệ tạng,
dây truyền dung dịch bảo
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh
hoặc sửa van tim hoặc thay van
tim...)
Chưa bao gồm động mạch
chủ nhân tạo, van động
mạch chủ nhân tạo, mạch
máu nhân tạo, keo sinh
học dùng trong phẫu thuật
phỉnh tách động mạch.
Phẫu thuật tim kín khác
13.836.000
Chưa bao gồm mạch máu
14.352.000 |nhân tạo hoặc động mạch
chủ nhân tạo.
Phẫu thuật tim loại Blalock
22
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử
dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy
máy, mạch máu nhân tạo,
động mạch chủ nhân tạo,
keo sinh học dùng trong |:
phẫu thuật phình tách
động mạch, quả lọc tách
huyết tương và bộ dây
dẫn, dung dịch bảo vệ
tạng, bộ đây truyền dung
Á.
422L 114441 đÀ.. #
16.447.000
Phẫu thuật u máu các vị trí
3.014.000
Phẫu thuật cắt phổi
Chưa bao gồm máy cắt
8.641.000lnối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler
Phẫu thuật cắt u trung thất
10.311.000
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực
khác
1.756.000
Chưa bao gồm các loại
đính nẹp vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài.
6.686.000
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler, dao siêu
âm
9.982.000
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc
chắn thương
Chưa bao gồm máy cắt
8288.000|nối tự động, ghim khâu
máy hoặc stapler, dao siêu
Lâm
Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do
b thương hoặc vết thương)
Chưa bao gồm các loại
định, nẹp, vít, các loại
khung, thanh nâng ngực
và đai nẹp ngoài.
6.799.000
Ngoại Tiết niệu
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử
dụng vi phẫu
Phẫu thuật cắt thận
Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt
nang thận
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc
sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
4.027.000
Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau
phúc mạc
4.316.000
Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc
nang thận
4.170.000
23
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu
- 430 430 R TA SA bà
quản hoặc sỏi bàng quang
Phậu thuật cắt niệu quản hoặc tạo
431 431 hình niệu quản hoặc tạo. hình bể thận
(do bệnh lý hoặc chân thương)
432 432 '03C2.1.85 Phẩu thuật cắt túi sa niệu quản băng
nội soi
433 Phẫu thuật cắt bàng quang
434 Phẫu thuật cắt u bàng quang
435 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang,
436 › ›
tạo hình bàng quang
437 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bảng quang
438 Phẫu thuật đóng dò bàn quang
439 Điều trị u xơ tiền liệt tuÿến bằng laser
440 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt
qua đường niệu đạo (TORP)
441 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
442 | 03C2.1.86 iu thuật cắt tuyên tiên liệt qua nội
|
443 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc
chắn thương niệu đạo khác
A44 Phẫu thuật hạ tỉnh hoàn ẳn, tỉnh hoàn
lạc chỗ hoặc cắt bỏ tỉnh hoàn
445 Phẫu thuật nội soi đặt Sönde JJ
446 446 Phẫu thuật tạo hình dương vật
x £ . ^ ˆ `
A47 447 Ì03C2.1.89 Đặt prothese cô định sàn chậu vào
mỏm nhô xương cụt
' Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung
448 448 |03C2.1.12 Vi nỐ
(thủy điện lực)
449 449 |03C2113 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi
niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
Tiêu hóa
Chưa bao gồm kẹp khóa
h ¿ š Ã+
450 | 450 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000|Trach máu, máy cắt nội tự
động và ghim khâu máy,
dao siêu âm, Stent.
Chưa bao gồm kẹp khóa
451 | 451 Phẫu thuật cắt thực quản 7.283.000| mạch máu, máy cất nồi tự
động và ghim khâu máy,
dao siêu âm, Stent.
24
Chưa bao gồm máy cắt |.
5.814.000|nối tự động và ghim khâu
máy.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
dao siêu âm, Stent.
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi
ngực và bụng
Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.168.000
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược
5.964.
thực quản, dạ dày 364.000
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy,
đao siêu âm, Stent.
Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.548.000
Chưa bao gồm máy cắt
5.964.000|nối tự động và ghim khâu
máy, Stent.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
đao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, kẹp khóa mạch máu,
dao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm, kẹp
khóa mach máu.
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4.913.000
Phẫu thuật cắt dạ dày 7.266.000
Phẫu thuật nội soi cắt dạ đày 5.090.000
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.896.000
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh
X trong điều trị loét đạ dày
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm
sinh 1 thì
Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu
thuật kiểu Harman
Phẫu thuật cắt dây chẳng gỡ dính ruột 2.498.000
Phẫu thuật cắt nồi ruột 4.293.000|nói tự động và ghim khâu
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000|nối tự động và ghìm khâu
rong máy.
Chưa bao gồm máy cắt
Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000|nối tự động và ghim khâu
Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.561.000
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000
25
Chưa bao gồm khóa kẹp `
mạch máu, miếng cằm
máu, máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng,
tầng sinh môn
Phẫu thuật dị tật teo Hậu môn trực
tràng 1 thì
Chưa bao gồm tấm nâng
Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trực tràng, đao siêu âm
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và ghim khâu
máy, dao siêu âm, kẹp
khóa mạch máu.
Chưa bao gồm kẹp khóa
mạch máu, miếng cầm
máu, máy cắt nối tự động
và ghim khâu máy cắt nối.
Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc
trực tràng
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt)
hoặc dẫn lưu ngoài
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa
hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đây
bả thức ăn xuống đại trắng
Chưa bao gồm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Chưa bao gồm đầu dao
5.648.000 cắt gan siêu âm, keo sinh
học, đao cắt hàn mạch,
hàn mô
Chưa bao gồm đầu dao
6.728.000 |Sắt gan siêu âm, keo sinh
học, đao cắt hàn mạch,
khàn â ~
Chưa bao gôm keo sinh
học, đầu dao cắt gan siêu
âm, dao cắt hàn mạch,
hàn mô, Stent, chỉ phí
Phẫu thuật cắt gan
Phẫu thuật nội soi cắt gần
Phẫư thuật cắt gan mở có sử dụng
thiệt bị kỹ thuật cao
Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc
mật khác
Chưa bao gồm đầu đao
cắt gan siêu âm, keo sinh
học, dao cắt hàn mạch,
hàn mô.
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý
gan mật khác
Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc
chèn gạc cằm máu
Phẫu thuật cắt tái mật
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
Chưa bao gồm đầu tán sỏi
4.429.000 và điện cực tán sỏi.
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
Chưa bao gồm đầu tán sỏi
6.827.000 và điện cực tán sỏi.
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp
26
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở Chưa bao gồm đầu tán sỏi
486 486 |03C2.1.76 F R da R 3.816.000. ˆ ... AM
ông mật chủ lây sỏi và nỗi mật - ruột và điện cực tán sỏi.
487 | 487 |03C2167 : nâu thuật nội soi cát nang ống mật | ¿ xo; oọg
LhỆ
r$ ˆ ˆ* + tÁ +. R . À À l mm
488 488 |03C2172 Phẩu thuật nội soi lây sỏi mật hay dị 3.316.000 Chưa bao gôm đầu tán Sôi
vật đường mật và điện cực tán sỏi.
h 2. H ^* h ^ À À ..
489 |03C2.1.75 Tân sội trong mồ nội soi đường mật 4.151.000 Chưa bao gôm đầu tán sỏi
và tán sỏi qua đường hâm Kehr
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong à
"nh . R . -
490 |03C2.1.74 đường mật qua ERCP 3.456.000IChưa bao gồm stent.
491 Phẫu thuật nối mật ruột 4.399.000
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động, ghim khâu
492 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.817.000|máy cắt nối, khóa kẹp
mạch máu, đao siêu âm và
đoạn mạch nhân tạo.
Chưa bao gồm máy cắt |.
r$ ^ ^* .. Ấ* v/ £ Á- ^ ` Ẵ ˆ
A93 Phâu thuật nội, soi cất khôi tá tụy có 10.110.000 nỗi tự động và ghim khâu
sử dụng máy cắt nôi máy, dao siêu âm, kẹp
khóa mạch máu.
À h
494 Phẫu thuật cắt lách 4.472.000| Chưa bao gồm khóa kẹp
mạch máu, đao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt
x ¬ ối tự động và ghim khâ
495 | 495 |03C2.170 |Phẫu thuậtnội soi cắt lách 4.390.000| 00 0V đụng vá 80m tuảu
máy, dao siêu âm, kẹp
khóa mạch máu.
Chưa bao gồm máy cắt
A96 496 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi 4.485.000 nôi tự động và ghim khâu
tụy máy cắt nỗi, khóa kẹp
mạch máu. dao siêu âm..
Chưa bao gồm máy cắt
A97 A97 Phẩu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau 5.712.000 nội tự động, và phim khâu
phúc mạc máy cắt nôi, vật liệu câm
máu.
À TA
498 | 498 Phẫu thuật nạo vét hạch 3.817.000 sa bao gôm dao siêu
x , Chưa bao gồm khóa k
499 | 499 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4.670.000| 7A Đã gữm tióa Xẹp
mạch máu, đao siêu âm.
Chưa bao gồm máy cắt
- ¡ R nối tự động và ghim khâu
500 300 |03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ô bụng 3.680.000|_„ “ K CA
máy, dao siêu âm, kẹp
khóa mạch máu.
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở Chưa bao gồm máy cắt
501 501 thông dạ dày hoặc mở thông hỗng 2.514.000 |nỗi tự động và ghim khâu
tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo máy cắt nối.
27
1
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị
đùi hoặc thoát vị thành bụng
Chưa bao gồm tắm màng
3.258.000|nâng, khóa kẹp mạch
máu, vật liệu cầm máu.
Phẫu thuật dẫn lưu:áp x thóng ổ bụng
2.832.000
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ
hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu
môn
Chưa bao gồm máy cắt
nối tự động và phim khâu
2.562.000|máy cắt nối, khóa kẹp
mạch máu, vật liệu cầm
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao
(phương pháp Longo)
Chưa bao gồm máy cắt
2.254.000|nối tự động và ghim khâu
trong máy.
Cất cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua
nội soi tá tràng
Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội
soi điều trị ung thư sớm
Chưa bao gồm dao cắt,
2428.000 thuốc cản quang, catheter.
Chưa bao gồm dao cắt
3.928.000|niêm mạc, kìm kẹp cầm
máu.
Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản
hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực
tràng)
Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới
hướng dẫn của siêu âm
1.038.000
Chưa bao gồm stent, dao
1.885.000| 2 _
cắt, catheter, guidewire.
Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
1.696.000
Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội
soi tá tràng
Mở thông dạ dày qua nội soi
3.396.000
2.697.000
'Nong đường mật qua nội soi tá tràng
2.238.000|Chưa bao gồm bóng nong.
cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự
cán)
Cắt phymosis 237.000
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186.000
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 137.000
Thắt các búi trĩ hậu môn 277.000
Xương, cột sống, hàm mặt
Có định gãy xương sườn 49.900
Nẵn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối 214.000
cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
liền)
Nẵn có gây mê, bó bột bản chân ngựa
vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối 520.000
28
Nắn trật khớp háng (bột liền)
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
INắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp
cô chân hoặc khớp gối (bột liền
Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp
cỗ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuÿu tay hoặc khớp
xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp
xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự
cán)
INắn trật khớp vai (bột liền)
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay
|(bột liền)
INắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay
(bột tự cán)
Nắn, bó bột gãy xương căng tay (bột
liền)
INắn, bó bột gãy xương căng tay (bột
tự cán)
Nắn, bó bột trật khớp háng bắm sinh
bột liền)
INắn, bó bột trật khớp háng bắm sinh
(bột tự cán)
Nẵn, bó bột xương căng chân (bột
liền)
Nắn, bó bột xương căng chân (bột tự
cán)
04C3.1.170
04C3.1.173. [Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự
cán)
INắn, bó bột xương đùi hoặc chậu
hoặc cột sống (bột liền) _
Năn, bó bột xương đùi hoặc chậu
hoặc cột sống (bột tự cán) __
Nắn, bó gẫy xương đòn
04C3.1.172
04C3.1.169
INắn, bó gẫy xương gót
INắn, bó vỡ xương bánh chè không có
chỉ định mổ
Phẫu thuật cắt cụt chỉ
Phẩu thuật chuyển gân điều trị cò
ngón tay do liệt vận động
03C2.1.109
Chưa bao gồm khớp nhân
6.985.000|tạo, xi măng sinh học
hoặc hóa học.
Phẫu thuật thay khớp vai
29
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn
chân rủ do liệt vận động
Chưa bào gồm phương
tiện cố định: khung cố
2.829.000 định, đính, kim, nẹp, ví,
”. lôc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
Phẫu thuật đóng cứng khớp cỗ chân
Chưa bao gồm phương
tiện cố định: khung cố
định, đỉnh, kim, nẹp, vít,
ốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc
khớp háng hoặc khớp vai hoặc cỗ
chân
Phẫư thuật nội soi tái tạo dây chẳng
Chưa bao gồm lưỡi bào, |
lưỡi cắt, bộ dây bơm
nước, đầu đốt, tay dao đốt
điện, nẹp, ốc, vít.
Chưa bao gồm nẹp vít, ốc,
` dao cắt sụn và lưỡi bào,
4.242.000|bộ dây bơm nước, đầu
đốt, tay dao điện, gân sinh
học, gân đồng loại.
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
Chưa bao gồm đính, nẹp,
vít, ốc, khóa.
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
tạo. :
Chưa bao gôm khớp nhân
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố
định
3.985.000|Chưa bao gồm kim.
Phẫu thuật làm cứng khớp
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp
vít, khung cố định ngoài.
Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ
hoặc xơ cứng khớp
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, gân nhân tạo, gân sinh
học, khung cố định ngoài,
xương nhân tạo hoặc sản
phẩm sinh học thay thế
3.570.000
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm
sạch khớp
30
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
6.153.000Ìsinh học thay thế xương,
định, nẹp, vít, mạch máu
03C2.1.108 [Phẫu thuật ghép chỉ
định ngoài, nẹp, ốc, vít,
4.634.000llồng, xương nhân tạo
hoặc sản phẩm sinh học
thay thể xương.
Phẫu thuật ghép xương
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương nhân tạo và sản |:
phẩm sinh học thay thế
Xương.
Chưa bao gồm khung cố
định ngoài, đỉnh, nẹp, vít,
4.672.000 lốc, xương nhân tạo hoặc
sản phẩm sinh học thay
thế xương.
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo
quản bằng kĩ thuật cao
4.622.000
Phẫu thuật kéo đài chỉ
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phâm
sinh học thay thế Xương,
đỉnh, nẹp, vít.
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp
vít
03C2.1.103
3.750.000
Chưa bao gồm xương
nhân tạo hoặc sản phẩm
sinh học thay thế xương,
đỉnh, nẹp, vít.
Chưa bao gồm phương
tiện cố định, phương tiên
kết hợp, xương nhân tạo,
xương bảo quản, sản
phẩm sinh học thay thế, xỉ
măng sinh học hoặc hóa
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn
hình tăng sáng
03C2.1.102
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
Chưa bao gồm gân nhân
tạo.
Chưa bao gồm gân nhân
tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ
đây bơm nước, tay đao
điện, dao cắt sụn, lưỡi
bảo, gân sinh học, gân
đồng loại
Chưa bao gồm nẹp, vít
thay thế.
Chưa bao gồm nẹp, vít
Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân
tính 1 gân )
2.963.000
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.589.000
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào
đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo
hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tao hình
Rút đỉnh hoặc tháo phương tiện kết
hợp xương
3.789.000
03C2.1.111
31
Phẫu thuật cố định cột sống bằng
DIAM, SILICON, nẹp chữ Ủ, Aparius
Chưa bao gồm DIAM,
7.134.000|SILICON, nẹp chữ U,
Aparius.
Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống
(tính cho 1 lần phẫu thuật )
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cỗ
Chưa bao gôm xương bảo
quản, đột sống nhân tạo,
sản phẩm sinh học thay
thế xương, miếng ghép
cột sống, đĩa đệm, nẹp,
vít, ốc. khóa.
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
miếng ghép cột sống, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
5.197.000
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, xương bảo quản, đốt
sống nhân tạo, sản phẩm
sinh học thay thế xương,
:Á £ ^ F
miêng ghép cột sông, đĩa
đệm nhân tạo, ốc, khóa.
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống
bằng phương pháp bơm xỉ măng
Chưa bao gồm kim chọc,
xỉ măng sinh học hoặc
5.413.000|hóa học, hệ thống bơm xỉ
măng, bộ bơm xi măng có
bóng hoặc không bóng. `
Phẫu thuật thay đốt sống
Chưa bao gồm đỉnh, nẹp,
vít, ốc, khóa, xương bảo
0 quản, sản phẩm sinh học
thay thế xương, đốt sống
nhân tạo, đĩa đệm nhân
tạo.
5.613.00
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống
thắt lưng
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần
mêm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay,
chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính
1 ngón)
Chưa bao gồm đĩa đệm
nhân tạo.
5.025.000
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1
đây)
03C2.1.116
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da
có cuống mạch liền
Phẫu thuật vá da lớn diện tích >10
cm2
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10
cm2
Phẫu thuật vết thương phần mềm
hoặc rách da đầu
32
Phẫu thuật vết thương phần mềm
phức tạp
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có
03C2.1.107 h
cuỗng mạch
Chưa bao gềm mạch nhân
tạo.
Chưa bao gồm Stent, bộ
tim phổi nhân tạo trong
12.173.000|phẫu thuật tim (ở người
bệnh hẹp khí - phế quản
bẩm sinh).
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ
03C2.1.112 [Tạo hình khí-phế quản
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác chuyên khoa ngoại
Phẫu thuật loại đặc biệt
Phẫu thuật loại I
Phẫu thuật loại II
Phẫu thuật loại III
Thủ thuật loại đặc biệt
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
Thủ thuật loại II
PHỤ SÁN
Bóc nang tuyến Bartholin
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di
căn âm đạo
Bóc nhân xơ vú
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
Cắt bô âm hộ đơn thuần
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mỗ
cắt tử cung bán phần
Cắt cỗ tử cung trên bệnh nhân đã mỗ
cắt tử cung bán phần đường âm đạo
kết hợp nội soi
Cắt u thành âm đạo
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buông trứng to, dính, cắm sâu trong
tiệu khung :
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt
khối u vú ác tính + vét hạch nách
Chích áp xe tầng sinh môn
Chích áp xe tuyến Bartholin
04C3.2.192 _ |Chích apxe tuyến vú
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
Chọc dẫn lưu dịch cỗ chướng trong
ung thư buồng trứng
Chọc dò màng bụng sơ sinh
33
Chọc đò túi cùng Douglas -
Chọc. nang buồng trứng đường âm
đạo dưới siêu âm
Chọc ối
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa
tạng vùng chậu
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng:
đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng
hồng ngoại, sóng ngắn «
Đỡ đẻ ngôi ngược
04C3.2.185 |Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
04C3.2.187 |Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò
tiết niệu - sinh dục
04C3.2.188 |Forceps hoặc Giác hút sản khoa
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp
gây tê.ngoài màng cứng
Hút buồng tử cung do rong kinh rong
huyết,
Hút thai dưới siêu âm
Huỷ thai: cắt thai nhỉ trong ngôi
ngang
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm
đạo
Khâu rách cùng đồ âm đạo
Khâu tử cung do nạo thủng
Khâu vòng cỗ tử cung
Khoét chóp hoặc cắt cụt cỗ tử cung
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ
máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật
sản phụ khoa
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn
nhiễm khuân
Lây dị vật âm đạo
Lẫy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua
đường rạch nhỏ
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh
môn
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên
bào nuôi bảo tồn tử cung
INạo hút thai trứng
34
INạo sót thai, nạo sót rau sau sây, sau
ẻ
Nội soi buông tử cung can thiệp
Nội sơi buồng tử cung chân đoán
Nội xoay thai
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ
chống dính
Nong cô tử cung do bế sản dịch
INong đặt dụng cụ tử cung chống dính
buông tử cung
04C3.2.184
03C2.2.11
Phá thai bằng phương pháp nong và
gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7
tuần đến hết 13 tuần
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương
pháp hút chân không
04C3.2.197 |Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần
bằng phương pháp đặt túi nước
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng
thuốc
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần
bằng phương pháp hút chân không
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử
cung
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử
cung ở tầng sinh môn, thành bụng
04C3.2.198
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử
cung sau mỗ lấy thai
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt
u vú lành tính
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
(đường bụng, đường âm đạo)
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
Phẫu thuật cất tử cung đường âm đạo
có sự hỗ trợ của nội soi
668 668
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng
người bệnh nặng, viêm phúc mạc
nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung,
vỡ tử cung phức tạp
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động
670 670 mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau
phẫu thuật sản khoa
669 669
` 35
Phẫu thuật cắt ung thư- buông trứng
+ tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ +
mạc nối lớn
Phẫu thuật cắt vách 1 ngăn, âm đạo, mở
thôngâm đạo ˆ
Phẫu thuật chắn thương tầng sinh môn
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể
huyết tụ thành nang
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có
choáng
Phẫu thuật Crossen
Chưa bao gồm tắm màng
5.385.000lnâng hoặc lưới các loại,
các cỡ,
Phẫu thu ật đi ều trị són tỉ êu (TOT,
TVT)
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và
cơ vòng do rách phức tạp
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ
thuật cầm máu (thắt động mạch tử
cung, mũi khâu B- lynch...)
Phẫư thuật lây thai lần đầu
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
có bệnh truyền nhiễm, (viêm gan
nặng, HIV-AIDS, H5N])
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
có sẹo mỗ bụng cũ phức tạp
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh
mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản
khoa
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung
trong rau cài răng lược
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
Phẫu thuật Manchester
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cun
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn
toàn và vét hạch chậu
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng
trứng hoặc cắt phần phụ
36
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi
694 694 l ÂAâAMHỤ
trứng, nôi lại vòi trứng
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí
695 695 N k ,
k bệnh lý phụ khoa
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc
696 696 mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ
vòi trứng
697 697 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt
698 698 nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách
ngăn; lây dị vật
699 699 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
700 700 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
201 701 Phâu thuật nội soi cắt tử cung hoàn
toàn và vét hạch chậu
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng
702 702 trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2
phần phụ + mạc nối lớn
203 703 Phẩu thuật nội SOI điều trị xô sinh
(soi buông tử cung + nội soi ô bụng)
704 204 Phâu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử
cung
205 205 Phâu thuật nội soi lây dụng cụ tử
cung trong ỗ bụng
- Phẫu thuật nội soi ỗ bụng chân đoán
706 706 + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai
ngoài tử cung
x ^ ^* ;Ã H h
107 207 Phâu thuật nội soi ô bụng chân đoán
các bệnh ly phụ khoa
708 708 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
709 709 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
710 710 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
711 711 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc
712 712 mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ
vòi trứng
713 713 Phâu thuật Second Look trong ung
thư buông trứng
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi
74.) 714 kết hợp đường dưới)
715 715 Phâu thuật tạo hình âm đạo do dị
đạng (đường dưới)
216 716 Phâu thuật tạo hình tử cung
(Strassman, Jones)
37
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị
trong cấp cứu sản phụ khoa
4.867.000
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung
trong cấp cứu sản phụ khoa
Phẫu thuật treo bàng quang và trực
tràng sau mỗ sa sinh dụé
Phẫt thuật treo tử cung
3.342.000
4.121.000
2.859.000
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận
gốc + vét hạch)
6.191.000
ghép kết mạc
Sinh thiết cỗ tử cung, âm hộ, âm đạo 382.000
Sinh thiết gai rau 1.149.000
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung 2.207.000
thư vú
Soi cổ tử cung 61.500
Soi ối 48.500
Thủ thuật LEEP (cắt cỗ tử cung băng 1.127.000
vòng nhiệt điện)
Tiêm hoá chât tại chô điêu trị chửa ở 250.000
cô tử cung k
Tiêm nhân Chorio 238.000
Vi phẩu thuật tạo hình vòi trứng, nỗi 6.855.000
lại vòi trứng : l
04C3.2.193 Xoăn thoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm 388.000
đạo, cỗ tử cung, l
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
Phẫu thuật loại đặc biệt 3.812.000
Phẫu thuật loại I 2.345.000
Phẫu thuật loại II 1.482.000
Phẫu thuật loại II 1.114.000
Thủ thuật loại đặc biệt 874.000
Thủ thuật loại I 387.000
Thủ thuật loại II 405.000
Thủ thuật loại HI 188.000
MẮT
Bơm rửa lệ đạo 36.700
# : Chưa bao gồm thuốc
2.3. .212.
03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.212.000 MMC; 5FU.
03C2.3.59 — |Cất bỏ túi lệ 840.000
#run h à xa TÂU dị Chưa bao gồm đầu cắt
03C2.3.48 — |Cất dịch kính đơn thuân hoặc lây dị | 1 231 000 dịch kính, đầu laser, dây
vật nội nhãn Ấx s.
6c...
03C243.61 — |Cắt mộng áp Mytomycin 987.000 v.v: bao gồm thuốc
03C2.3.73 Cắt mỗống mắt chu biên bằng Laser 312.000
03C23.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không 1.154.000
38
Cắt u kết mạc không vá
Chích chắp hoặc lẹo
Chích mủ hôc mắt
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm
hơi tiền phòng
Chữa bỏng mắt do hàn điện
Chụp mạch ICG . Chưa bao gồm thuốc
Đánh bờ mi
Điện chẳm
Điện di điều trị (1 lần)
Điện đông thể mi
Điện võng mạc
Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược
thị
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng
laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao
huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị
u nguyên bào võng mạc
03C2.3.66
04C3.3.208
03C2.3.57
03C2.3.75
Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội
mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc
Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị;
Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2
mắt; Đo thị giác tương phản
Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi
04C3.3.200 |Đo Javal
03C2.3.1 Đo khúc xạ máy
04C23.3.199. |Đo nhãn áp
03C2.3.7 Đo thị lực khách quan
04C3.3.201 |Ðo thị trường, ám điểm
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân
tạo
Đốt lông xiêu
03C2.3.6
03C2.3.16
Chưa bao gồm giác mạc,
243.
0323-95 thuỷ tỉnh thể nhân tạo.
Ghép giác mạc (01 mắt)
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu
hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc
thủng giác mạc
Chưa bao gồm chỉ phí
03C2.3.69 màng ối
Chưa bao gồm chỉ phí
03C2.3.67 |Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.040.000” ^ „-
mảng Ôi.
03C2.3.62 Gọt giác mạc 770.000
Khâu cò mi 400.000
Khâu củng mạc đơn thuần §14.000
03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.234.000
03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.112.000
39
Khâu đa mi, kết mạc mi bị rách - gây
mê
04C3.3.220
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây
tê
04C3.3.219
Khâu giác mạc đơn thuần
Khâu giác mạc phức tạp
Khâu phục hồi bờ mi
Khâu. vết thương phần mềm, tổn
thương vùng mặt
Khoét bỏ nhãn cầu
Lạnh đông đơn thuần phòng bong
võng mạc
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc
mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u
nguyên bào võng mạc
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây mê)
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
(gây tê)
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây mê)
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
(gây tê)
Lấy dị vật hốc mắt
04C3.3.222
04C3.3.211
03C2.3.47
04C3.3.209
03C2.3.46
03C2.3.84
03C2.3.15
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
Lấy dị vật tiền phòng
Lấy huyết thanh đóng ống
Lấy sạn vôi kết mạc
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa
xuân (áp tỉa B)
Mở bao sau bằng Laser
03C2.3.86
03C2.3.74
04C3.3.224
04C3.3.213
04C3.3.225
04C3.3.214
04C3.3.215
04C3.3.226
'04C3.3.227
04C3.3.216
03C2.3.54
Mổ quặm 1 mi - gây mê
Mỗ quặm 1 mi - gây tê
Mổ quặm 2 mi - gây mê
Mỗ quặm 2 mi - gây tê
Mễ quặm 3 mi - gây tê
Mễ quặm 3 mi - gây mê
Mỗ quặm 4 mi - gây mê
Mỗ quặm 4mi - gây tê
Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng
03C2.3.68
ối kết mạc
40
Múc nội nhãn (có độn hoặc không
độn)
Nặn tuyến bờ mi
Chưa bao gồm vật liệu
độn. Ï
Nâng sàn hốc mắt
INghiệm pháp phát hiện Glôcôm
1.040.000|Chưa bao gồm ống
2.240.000|Chưa bao gồm đai Silicon.
Chưa bao gồm đầu cất
bao sau.
Nối thông lệ mũi 1 mắt
Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển
Phẫu thuật cắt bao sau
Phẫu thuật cắt bè
Chưa bao gồm dâu
2.943.000|silicon, đai silicon, đầu |.
cắt dịch kính. Laser nội |
934.000| Chưa bao gồm đầu cắt.
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị
bong võng mạc (01 mắt)
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối,
kết mạo - gây mê :
Phâu thuật cắt mộng ghép màng ôi,
kết mạc - gây tê
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ
đẻ non (2 mắt) dây dẫn sáng.
Chưa bao gôm thuỷ tỉnh
thể nhân tạo; đã bao gồm
casset dùng nhiều lần,
dịch nhây. _
Phẫu thuật đục thuỷ tỉnh thể bằng
phương pháp Phaco (01 mắt)
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
Phẫu thuật hẹp khe mi
Phẫu thuật lác (1 mắt)
Phẫu thuật lác (2 mắt)
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
Phẫu thuật lây thủy tỉnh thể ngoài
bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây
mê
Chưa bao gồm thuỷ tỉnh
thể nhân tạo.
1.812.000
04C23.3.218 1.439.000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt -
gây tê
04C3.3.217
03C2.3.70 |Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
03C2.3.43 |Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
03C2.3.26 |Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
4I
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp
khâu mỉ
Z r Amxwư
Phẫu thuật tạo cùng đô lắp mắt giả
1.5 12.000 Chưa bao gồm ống sỉlicon.
Phẫu thuật tạo mí (mắt) :
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
Phẫu thuật tháo đai độn Silicon
Chưa bạo gồm thủy tỉnh
thể nhân tạo, thiết bị cố
định mắt (Pateient
interface).
Chưa bao gồm thuỷ tỉnh
thể nhân tạo.
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco
và femtosecond có hoặc không có đặt
IOL
Phẫu thuật thủy tỉnh thệ ngoài bao (1
mắt)
1.634.000
Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.234.000
693.000
724.000
Phẫu thuật u kết mạc nông
Phẫu thuật u mi không vá da
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
Phủ kết mạc
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
Rạch góc tiền phòng
Áp dụng cho 1 mắt hoặc
Rửa cùng đồ
5 2 mắt
Sắc giác
Siêu âm bán phần trước (UBM)
Siêu âm mắt chẩn đoán
Siêu âm điều trị (1 ngày)
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
Soi bóng đồng tử
04C3.3.203
Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng
03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc
03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser
Test thử cảm giác giác mạc
03C2.3.78 |Tháo dầu Silicon phẫu thuật
04C3.3.207 _ |Thông lệ đạo hai mắt
04C3.3.206
Thông lệ đạo một mắt
Tiêm dưới kết mạc một mắt 47.500] Chưa bao gồm thuốc.
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47.500 | Chưa bao gồm thuốc.
42
Chưa bao gồm tắm lót sàn
hoặc vá xương.
Vá sàn hốc mắt 3.152.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
Phẫu thuật loại đặc biệt
Phẫu thuật loại I
Phẫu thuật loại II
Phẫu thuật loại II
Thủ thuật loại đặc biệt
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
Thủ thuật loại HI
TAI MŨI HỌNG
Hà 4 ~*
Bẻ cuỗn mũi
Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)
Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)
Cắt Amiđan (gây mê)
Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
Cắt polyp ống tai gây mê
Cắt polyp ống tai gây tê
Chưa bao gồm stent hoặc
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
Cắt u cuộn cảnh
Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)
Chích rạch apxe thành sau họng (gây
tê)
Chích rạch vành tai
Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi
xương con
Chọc hút dịch vành tai '
Đặt stent điêu trị sẹo hẹp thanh khí
uản
Đo phản xạ cơ bàn đạp
Đo sức cản của mũi
Đo sức nghe lời
Đo thính lực đơn âm
Đo trên ngưỡng
Đết Amidan áp lạnh
43
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp
lạnh)
904 904 |03C2.443 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
903 903 |03C2.4.4
130.000
148.000
905 905 |03C2422 |Đốt họng hạt
79.100
906 906 |03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent
907 907 |03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực
908 908 |03C24.15 Khí dùng
5.952.000| Chưa bao gồm stent.
57.600
Chưa bao gồm thuốc khí
20.400
909 909 |03C24.1 Làm thuốc thanh quản hoặctai
20.500|Chưa bao gồm thuốc.
910 910 |03C24.2 Lây dị vật họng 40.800
911 | 911 |04C34.233 |Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.900
H .. AI * xe. z* 1z .Ã .
04C3.4.252 Lây đị vật tai ngoài đưới kính hiên vi 514.000
(gây mê)
H .. AI * x. Jx": .Ã R
04C3 4.234 Lây dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi 155.000
(Gây tÔ :
04C3.4.246 Lây đi vật thanh quản gây mê ông 703.000
cứng l
04C3.4.239 _ |Lấy dị vật thanh quản gây tê Ống cứng 362.000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673.000
Lấy dị vật trong mũi không gây mê 194.000
Lẫy nút biểu bì ống tai 62.900
Mồ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cô 1.334.000
3y me : :
Mô cất bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cô 834.000
gây tê: 7 :
Mở sào bào - thượng nhĩ 3.720.000|Pã bao gồm chỉ phí mũi
“_ |khoan
Nâng xương - chính mũi sauch ân 2672.000
thương gây mê
^ h ~. H
Nâng xương . chính mũisauch ân 1277.000
thương gây tê
04C3.4.243 |Nạo VA gây mê 790.000
Nạo vét hạch cổ chọn lọc
Nhét meche hoặcbắc mũi
|Nối khí quản tận-tận trong điều trị
sẹo hẹp,
4.615.000|Chưa bao gồm dao siêu
am
116.000
7.944.000|Chưa bao gồm stent.
xoang bướm (gây tê
Nội soi cắt polype mũi gây mê 663.000
Nội soi cắt polype mũi gây tê 457.000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278.000
Nội soi chọc thông xoang trán hoặc 278.000
44
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt
cuốn mũi gây tê
Nội soi đốt điện cuỗn mũi hoặc cắt
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
Nội soi lấy đị vật thực quản gây mê
ống cứng
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê
ống mềm
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê
ống cứng
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê
lồng mềm
Nội soi nạo VÀ gây mê sử dụng
Hummer
Đã bao gồm cả dao
Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật
Đây tê
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây
mê
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây
tê
Trường hợp chỉ nội soi
Tai hoặc Mũi hoặc Họng
thì mức giá thanh toán tối
đa là 40.000 đồng/ca.
Nội soi Tai Mũi Họng
Nong vòi nhĩ
Nong vòi nhĩ nội soi
Phẫu thuật áp xe não do tai
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao
plasma hoặc đao laser hoặc dao siêu
âm.
3.771.000|Đã bao gồm dao cắt.
Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản
trên nhẫn kiểu CHEP
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng
lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính
hiển vi và nội soi
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan
hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái
tạo vạt cơ da
Phẫu thu ật c št Concha Bullosa cu ến
mũi
Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser
45
Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc
không bảo tôn dây VI
Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
Phẫu thuật chắn thương xoang sàng -
hàm
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh
khí quản bằng đặt ống nong
Chưa bao gồm chỉ phí
Phẫu thuật đỉnh xương đá
Phẫu thuật giảm áp dây II
Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn
thương sọ mặt
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh
quản hạ họng
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng
03C2.4.70 "
họng miệng
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ ]
bên, 2 bên
Phẫu thuật mở cạnh cỗ dẫn lưu áp xe 3.002.000
Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.922.000
Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.615.000
Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền
hoá chất động mạch cảnh
5.659.000|Chưa bao gồm hoá chất.
Chưa bao gồm mũi
Hummer và tay cắt.
Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1
bên, 2 bên
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng
mũi xoang
Chưa bao gồm keo sinh
03C2.4.60
học.
9.019.000
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu
vùng đầu cô
03C2.4.58 13.559.000
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch
vòm mũi họng
03C2.4.59 §.559.000
Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.321.000
Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc
hồ lưỡi thanh thiệt
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính
thanh quản (papilloma, kén hơi thanh
quản...)
3.002.000
4.159.000
Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng -
ã À :A ' â
thanh quản bằng dao siêu âm 8.083.000|ĐÐã bao gôm dao siêu âm
46
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo
Chưa bao gồm keo sinh
979 979 |03C2.4.73 ` là 6.068.000
ngược vùng mũi xoang học.
980 | 980 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn
mũi dưới
98] 981 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách 3.188.000 Chưa bao gôm mũi
ngăn mũi Hummer và tay cắt.
982 982 Phẩu thuật nội soi đặt ông thông khí 3.040.000 Đã bao gôm chỉ phí mũi
màng nhĩ I bên, 2 bên khoan
983 983 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.628.000
r$ ^ ^* » HẤ x TẢ + À *
984 984 |03C2.449 Phầu thuật nội soi lây ụ hoặcđiều trị 2.170.000 Chưa bao gôm keo sinh
rò dịch não tuỷ, thoát vị nên sọ học.
985 985 Phâu thuật nội soi mở các xoang
986
sảng, hàm, trán, bướm
Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc
cắt bỏ u nhày xoang
987
03C2.4.72
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo
sàng, ngách trán, xoang bướm
988
Phẫu thuật nội soi nạo VA b ằng dao
Plasma
989
03C2.4.26
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản
cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ
hoặc u hạt dây thanh
3.771.000|Đã bao gồm dao plasma
2.955.000
990
03C2.4.63
991
992
03C2.4.53
Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thần
kinh VI
7.788.000
Phẫu thuật rò xoang lê
Chưa bao gồm dao siêu
âm.
4.615.000
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
Chưa bao gồm keo sinh
5.937.000lhọc, xương con để thay
thế hoặc Prothese.
993
03C2.4.62
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt
băng vạt da cơ xương
994
03C2.4.51
Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần
kinh VII hoặc u dây thần kinh VIH
995
Phẫu thuật tạo hình tai giữa
Phẫu thu ật tạo hình tháp mũi b ẳng
lu kói vật liệu phép tự thân
997 997 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
998 998 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
909 90g Phâu thuật xử trí chảy máu sau cắt
Amygdale (gây mê)
1000 1000 |03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng
1001 1001 |03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm
- 47
Soi thực quản bằng ống mềm
1002
1003 Thông vòi nhĩ
1004 Thông vòi nhĩ nội sol Ẵ
1005 Trích màng nhĩ
1006 Trích rạch apxe Amiđaii (gây mê)
1007 Trích xạch apxe thành sau họng (gây
Đã bao gồm chỉ phí mũi
£ ~ À _
1008 Vá nhĩ đơn thuân khoan
1009 Phẫu thu ật nội soi đ óng lỗ rò xoang
lê bằng laser hoặc nhiệt *
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
1010 Phâu thuật loại đặc biệt
1011 Phẫu thuật loại I
1012 Phẫu thuật loại II
1013 Phẫu thuật loại III
1014 Thủ thuật loại đặc biệt
1015 Thủ thuật loại I
1016 Thủ thuật loại II
1017 Thủ thuật loại IH
1X RĂNG - HÀM - MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng
1018 |03C2.513 |Cắt lợitrùm
1019 |03C2.5.2.6 |Chụp thép làm săn
Cố định tạm thời gẫy xương hàm
102 03C2.5.1.6 ' ĩ
020 (buộc chỉ thép, băng cô định)
Điều trị răng
1921 1021 |03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
1022 | 1022 |03C2.52.13 |Điểu trị tuỷ lại
1023 | 1023 |03C2.52.10 |Điều trị tuỷ răng số 4, 5
1024 | 1024 |03C2.52.11 |Điều trị uỷ răng số 6,7 hàm dưới
1025 | 1025 |03C2.52.9 |Điều trị tuỷ răng số l, 2,3
1026 1026 |03C2.5.2.12 |Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên
1027 | 1027 |03C2.524 |Điều trị tuỷ răng sữa một chân
1028 | 1028 |03C2.525 |Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân
1029 | 1029 |03C2.5.2.14 |Hàn composite cổ răng
1030 1030 |03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà
48
04C3.5.1.260 |Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng
hoặc một hàm
03C2.5.1.11 |Nắn trật khớp thái dương hàm
04C3.5.1.259
03C2.5.1.10 |Nạo túi lợi l sextant
Nhỗ chân răng
'Nhỗ răng đơn giản
Nhỗ răng khó
Nhỗ răng số 8 bình thường
Nhỗ răng số 8 có biến chứng khít hàm
Nhỏ răng sữa hoặcchân răng sữa
Phục hồi thân răng có chốt
Răng sâu ngà
Răng viêm tuỷ hồi phục
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét
niêm mạc (1 lần)
Sửa hàm
Trám bít hồ rãnh
Các phẫu thuật hàm mặt
03C2.5.1.16 |Phẫu thuật nhỗ răng lạc chỗ
Chưa bao gồm màng tái
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô và xương nhân tạo
03C2.5.I.24 A n4 biyZ h
tạo mô có hướng dân
thay thế xương.
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ô răng
1 vùng
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
Cất, tạo hình phanh môi, phanh má
hoặc lưỡi (không gây mê)
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi
huyệt ô răng
Lấy sỏi ống Wharton
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5
em
Cất u da đầu lành, đường kính từ, 5
em trở lên
03C2.5.7.44 _ |Cắt bỏ nang sàn miệng
03C2.5.7.35 - |Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
03C2.5.733 |Cắtu nang giáp móng
- 49
Cất u,nhỏ lành tính phần mềm vùng
hàm mặt (gây mê nội khí quản)
Điều trị đóng cuống răng
Điều trị sâu răng sớin bằng Fluor
03C2.5.7.39 |Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
Nắn sai khớp thái dương hàm đến
muộn -
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại
biên
03C2.5.7.50
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm đưới
do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1
bên) l
Phẫu thuật cắt đoạn xương hảm đưới
do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn
tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp
vít
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên
do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc
titan, sứ, composite cao cấp
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn
1069 l03C2.5.7.12 |dây thần kinh VII có sử dụng máy dò
thần kinh
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng
hàm mặt
03C2.5.726 Phâu thuật cắt u lành tính tuyên dưới
03C2.5.7.15
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
03C2.5.7.37 - R
dưới, nạo vét hạch
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm
03C2.5.7.36 ˆ R
trên, nạo vét hạch
Phẫu thuật cắt xương hàm trên
03C2.5.7.2 hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp căn
và kết hợp xương bằng nẹp vít
Chưa bao gồm nẹp, vít
3.527.000 thay thể,
Phẫu thuật đa chân thương vùng hàm
mặt
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung
tiếp 2 bên
03C2.5.723 |Phẫu thuật điều trị gãy lỗi cầu
03C2.5.7.17 4.140.000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
03C2.5.7.24 2.944.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít.
2.744.000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm
dưới
Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm
trên
03C2.5.7.22 2.644.000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
03C2.5.7.25 3.044.000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả
03C2.5.7.41 . ` à .
lan, áp xe vùng hàm mặt
30
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm
1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
Chưa bao gồm nẹp có lôi
3.806.000 cầu bằng titan và vít thay
thế.
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm
I bên và tái tạo bằng sụn, xương tự
thân
Chưa bao gồm nẹp, vít
3.806.000 thay thế,
Phẫu thuật đính khớp thái dương hàm
2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
Chưa bao gồm nẹp có lỗi
4.028.000 cầu bằng titan và vít.
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm
2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự
thân
Chưa bao gồm nẹp, vít
thay thế.
3.978.000
Phẫu thuật ghép xương ỗ răng trên
bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
3.132.000|Chưa bao gồm xương.
Phẫu thuật khâu phục hôi vết thương
phần mềm vùng hàm mặt, có tổn
thương tuyến, mạch, thần kinh.
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng
hảm mặt bằng vạt da cơ
Phẫu thuật khuyết hỗng lớn vùng
hàm mặt bằng vỉ phẫu thuật
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
03C2.5.7.52 _ |Phẫu thuật lây răng ngầm trong xương|
03C2.5.7.45__ |Phầu thuật mở xoang lấy răng ngầm
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch
lạc xương hàm, khớp cắn
03C2.5.7.18
4.340.000|Chưa bao gồm nẹp, vít.
03C2.5.7.38 _ |Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
3.540.000
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
miệng
03C2.5.7.30
2.493.000
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm
03C2.5.7.31 . 3
miệng tạo vạt thành hậu
2.493.000
03C2.5.7.29 _ [Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
2.593.000
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
03C2.5.7.28
2.493.000
03C2.5.7.47 |phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp
(gây mê nội khí quản)
Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc |'
1.785.000
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương hai bên
2.822.000
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương lỗi cầu
2.759.000
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp
xương một bên
2.686.000
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục
hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
Chưa bao gồm nẹp có lỗi
3.127.000 cầu và vít thay thế.
3]
TA nì h À À A |:
Tiêm xơ điều trị u máu phân mêm và
1104 1104 |03C2.5.7.49 R ` 5 844.000
xương vùng hàm mặt ,
Các phẫu thuật, thủ fhuật còn lại
khác "
1105 1105 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.507:000
1106 1106 Phẫu thuật loại ï 2.241:000
1107 1107 Phẫu thuật loại II 1.388.000
1108 1108 Phẫu thuật loại II 906.000
1109 1109 Thủ thuật loại đặc biệt 781.000
1110 1110 Thủ thuật loại I 480.000
1111 1111 Thủ thuật loại II 274.000
1112 1112 Thủ thuật loại III 140.000
X X BỎNG
zI
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn,
dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
1113 1113
Cất bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu
H4 trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ
"Hồ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.886.000
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ :
1116 5% - 10% diện tích cợ thể ở người 3.268.000
lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới
1117 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 2.298.000
1% diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt bộ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên
HIề 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.745.000
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ
"H9 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.220.000
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ
1120 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, 3.285.000
trên 3% diện tích cơ thể ở_trẻ em
Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín > 3%
1121 diện tích cơ thể ở người lớn, > 1% 4.010.000
diện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín đưới
1122 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3.274.000
1% điện tích cơ thể ở trẻ em
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn
1123 tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật 3.750.000
tư đao)
1124 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.609.000
1125 Cắt sẹo khâu kín 3.288.000
1126 | 1126 |03C2øli |Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy 293.000
siêu âm doppler
32
Điều trị bằng ôxy cao áp
Điều trị vết thương bỏng bằng màng
nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào
sừng)
Ghép da đồng loại > 10% - diện tích
cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
Ghép da đồng loại dưới 10% diện
tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5%
diện tích cơ thể ở người lớn, đưới 3%
diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10%
diện tích cơ thể ở người lớn
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -
5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% -
10% diện tích cơ thể ở người lớn,
trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graft) > 10% diện tích cơ
thể ở người lớn, > 5% diện tích cơ
thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ
(micro skin graft) dưới 10% diện tích
cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích
cơ thể ở trẻ em
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai
lớp (sandwich)
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graf) > 10% diện tích cơ thể ở người
lớn
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graft) dưới 10% diện tích cơ thê ở
người lớn, > 5% diện tích cơ thể ở trẻ
em
Ghép da tự thân tem thư (post stam
graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ
em
Ghép đa tự thân xen kế (molem-
ljackson) > 10% diện tích cơ thể ở
người lớn
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-
ljackson) ở trẻ em, đưới 10% diện tích
cơ thể ở người lớn
bX)
Ghép, màng tế bảo nuôi cấy trong Chưa bao gồm màng
1144 |03C2.6.10 điều trị bôn 517.000 nuôi; màng nuôi sẽ tính
ẽ theo chỉ phí thực tế.
Kỹ thuật: phép khối mổ tự thân điều '
1145
trị vết thương mạn tính:
1146 Kỹ thuật giãn da (expảnder) điều trị
SẹO
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch
1147 Tân co K '
liên điều trị vêt thương, sẹo
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết
1148 Xy bà xa Lự
thương, vết bỏng và di chứng
Kỹ thuật tiêm huyết tửờng giàu tiểu
1149 1149 cầu điều trị vết thương mạn tính
(chưa tính huyết tương)
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh
115 1 ; To by ly : .6A4.
39 150 mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13.644.000
H .ˆ " ˆ
1151 H51 Lây bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng
vành tai
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có
1152 nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, |_ 17.842.000
vết bỏng và sẹo
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu
1153 wolf- krause > điều trị bỏng sâu, điều
trị SẹO,
Phẫu thuật khoan đục &ương, lấy bỏ
1154 ÂA-. 1® na
xương chết trong điều trị bỏng sâu
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết
1155 h l
thương mạn tính
l TA £ £ ˆ xÀ .
1156 |03C263 Sử dụng giường khí hóa lỏng điêu trị
bỏng nặng (01 ngày)
1157 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)
1158 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp
cứu bỏng (gây mê)
1159 |03C2612 Tắm điều trị tiệt khuân băng TRA
gamma
1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích
dưới 5% diện tích cơ thể
1161 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích
dưới 10% diện tích cơ thể
54
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích
1162 Ệ
162 từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410.000
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích
1163 | 11 Ệ
63 63 từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 347.000
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích
164 | 1164 từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870.000
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích
H6 | 1165 trên 60% diện tích cơ thể 1.388.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
1166 | 1166 Phẫu thuật đặc biệt 4.010.000
À ˆ
1167 | 1167 Phẫu thuật loại I 2.295.000|Chưa bao gồm mảnh da
ghép đồng loại.
1168 | 1168 Phẫu thuật loại Iï 1.538.000
1169 | 1169 Phẫu thuật loại III 1.120.000
1170 | 1170 Thủ thuật loại đặc biệt 1.129.000
Chưa kèm màng nuôi cây; |
hỗn dịch, tắm lót hút
1171 | 1171 Thủ thuật loại I 558.000|VAC (gồm miếng xốp,
đầu nối, dây dẫn dịch,
băng dán cố định), thuốc
Chưa bao gồm thuốc vô
cảm, vật liệu thay thế da,
chế phẩm sinh học, tắm
1172 | 1172 Thủ thuật loại II lót hút VÁC (gốm miệng
xốp, đâu nôi, dây dân
dịch, băng dán cố định),
dung dịch và thuốc rửa
liên tục vết thương.
Chưa bao gồm thuốc vô
. h h H ˆr Ậ.
1173 | 113 Thủ thuật loại III cảm, sản phẩm nuội cây,
. . quân áo, tật áp lực, thuôc
chống seo.
XI XI UNG BƯỚU
1124 | 1124 Bơm hóa chất bảng quang điều trị 385.000 Chưa bao gồm hoá chất.
ung thư bàng quang (lân)
1175 | 1175 |03C21.11 |Đặt lradium (lần) 472.000
Một lần, nhưng không thu
1176 | 1176 |04C2397 Điểu trị tia xạ Cobalt/ Rx 105.000|quá 30 lần trong một đợt
` xÀ ˆ
117? 117 Đề khuôn chì trong xạ trị 1.079.000
1178 1178 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405.000
1179 | 1179 Làm mặt nạ cô định đầu 1.079.000
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị
385.000
„_ | Chưa bao gồm hoá chất.
155.000lÁp dụng với bệnh nhân
ngoại trú
1180 | 1180 Nà
áp sát!
1181 | 1181 Truyền hóa chất tĩnh mậch
1182 | 1182 Truyền hóa chất tĩnh mậch
Chưa bao gồm hoá chất.
127/000lÁp dụng với bệnh nhân
nội trú
Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)
350.000| Chưa bao gồm hoá chất.
Truyền hóa chất khoang màng bụng
( ngày)
207.000| Chưa bao gồm hoá chất.
Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)
395.000| Chưa bao gồm hoá chất.
Xa phẫu bằng Cyber Knife
20.689.000
03C5.5 Xa phẫu bằng Gamma Knife 28.790.000
03C5.4 Xa trị bằng X Knife 28.689.000
Xa trị bằng máy gia tốc có điêu biên 1.592.000
liêu (1 ngày) ⁄
03C53 Xa trị "băng máy gia tôc tuyến tính 506.000
(01 ngày xạ trị)
Xa trị áp sát liều cao tại vòm mũi ¬
họng, xoang mặt, khoang miệng, thực 5.196.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ
quản, khí phế quản (01 lần điều trị)
dùng trong xạ trị áp sát.
Xa trị áp sắt liều cao tại các vị trí
khác (01 lần điều trị
Chưa bao gồm bộ dụng cụ
3.321.000|” Ta sa.
dùng trong xạ trị áp sát.
Xa trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị
1.392.000
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét
hạch dưới hàm, hạch cỗ và tạo hình
bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ
7.629.000
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét
hạch và tạo hình băng vạt từ xa
§.529.000
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng
ngực đường kính trên 10 em
§.329.000
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị
ung thư tiêu hoá
9.029.000
Tháo khớp xương bả vai do ung thư
6.829.000
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần
mềm
§.229.000
Đặt buồng tiêm truyền dưới da
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
Phẫu thuật loại đặc biệt
Phẫu thuật loại I
Phẫu thuật loại II
36
[Phẫu thuật loại HI
Thủ thuật loại đặc biệt
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
Thủ thuật loại II
NỘI SOI CHÁN ĐOÁN, CAN
THIỆP
Phẫu thuật loại I
Phẫu thuật loại II
Phẫu thuật loại II
Thủ thuật loại đặc biệt
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
Thủ thuật loại III
VIPHẪU
Phẫu thuật loại đặc biệt
Phẫu thuật loại I
PHẪU THUẬT NỘI SOI
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các
bệnh lý gan mật
85.158.000
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các
bệnh lý lồng ngực 91.025.000
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các
bệnh lý tiết niệu
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các
bệnh lý tiêu hóa, ỗ bụng
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại
khác
Phẫu thuật loại đặc biệt
Phẫu thuật loại I
Phẫu thuật loại II
Phẫu thuật loại III
GÂY MÊ
Gây mê thay băng bỏng
Gây mê thay băng bỏng diện tích trên
60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô
hấp
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ
40% - 60% diện tích cơ thẻ
Gây mê thay băng bỏng diện tích từ
10% - 39% diện tích cơ thể
Gây mê thay băng bỏng diện tích
dưới 10% diện tích cơ thể
Gây mê khác
XÉT NGHIỆM
37
l Huyết học
ANA 17 profile test (sàng lọc và định
danh đồng thời 17 loại kháng thể
kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn
dich lh
1231
1232 |03C3.1.HHI16 |Bilan đông cầm máu - huyết khối
1233 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
1234 1234 |04C5.1296 |Co cục máu đông
Bao gồm cả môi trường
1235 | 1235 |04C5.1.331 |Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) nuôi cấy tủy xương
1236 1236 Công thức nhiễm sắc thê Mà ST) từ tê
` Á+*
bào ôi
Đàn hồi co cục máu (TEG: Bao gồm cả pin và cup,
1237 1237 |04C5.1.298
ThromboElastoGraph) kaolin.
z + v* 1A XÃ _ Ã ^ >
1238 1238 Đánh ;giá tỷ lệ sông của tê bào băng
kỹ thuật nhuộm xanh trypan
DCIP test '(Dichlorophenol-
1239 | 1239 Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết
sắc tố E
H F\ x x
1240 1240 Đêm sô lượng CD3 hoặc CD4 hoặc
CD8
1241 1241 Điện đi có tính thành phân huyệt sắc
1242 | 1242 Điện đi huyết sắc tố (định lượng)
1243 1243 Điện di miễn dịch huyết thanh
1244 | 1244 Điện di protein huyết thanh
" Ấ SA Enn com *Ố hà Ấn ty vá
1245 1245 Điều chế và lưu trữ tê bào gôc từ máu 16.388.000
cuông rôn hoặc từ tuỷ xương
1246 1246 Điều chê và lưu trữ tê bào gôc từ máu 16.388.000
ngoại vi
1247 1247 Định danh kháng thê Anti-HLA bằng 3.708.000
kỹ thuật luminex
1248 1248 Định danh kháng thể bất thường 1.164.000
Định danh kháng thể kháng HLA
1249 1249 bằng kỹ thuật ELISA 4.377.000
1250 1250 Định lượng anti Thrombin II 138.000
1251 1251 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan 2.227.000
trong huyết thanh
1252 | 1252 Định lượng chất ức chế C1 207.000 |
1253 1253 Định lượng D - Dimer bắng kỹ thuật 516.000
miễn dịch hoá phát quang
38
Định lượng D- Dimer
03C3.1.HH34 |Định lượng đồng yếu tố Ristocetin
03C2.1.HH47 |Định lượng FDP
Định lượng Fibrinogen (Yếu tố ])
bằng phương pháp trực tiếp
Định lượng gen bệnh máu ác tính
03C3.1.HH57 |Định lượng men GóPD
03C3.1.HH58 |Định lượng men Pyruvat kinase
Định lượng Plasminogen
Định lượng Protein C
Định lượng Protein S
Định lượng t- PA
Định lượng tế bào người cho ở người
nhận sau ghép tế bảo sốc tạo máu
Định lượng ức chế yếu tổ IX
Định lượng ức chế yêu tố VIII
Định lượng yêu tố Heparin
Định lượng yếu tổ I (fibrinogen)
Định lượng yếu tố II hoặcXI
hoặcVonWillebrand (kháng nguyên)
hoặcVonWillebrand (hoạt tính)
Định lượng yếu tô kháng Xa
Định lượng yêu tố Thrombomodulin
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VI
hoặc yêu tố X (Định lượng hoạt tính
04C5.1325 |yếu tố V/yếu tố VIl/yếu tố X ) (Định 318.000|Giá cho mỗi yếu tế.
lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X,
yếu tố XI)
Định lượng yếu tố VIIU/yếu tổ IX;
4C5.1.324 . ñ
04C5 6 định lượng hoạt tính yêu tố IX
231.000 |Giá cho mỗi yếu tố.
Định lượng yếu tế VIIIc hoặc yếu tố
XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định
lượng hoạt tính yếu tố VITI hoặc yếu
tố XI
04C5.1.324 288.000 |Giá cho mỗi yếu tố.
Định lượng yếu tố XII (hoặc yếu tố
ổn định sợi huyết)
04CS.1.328
03C3.1.HH36
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
Định lượng ø2 anti -plasmin (œ2 AP)
Định lượng B - Thromboglobulin
(BTG)
Định nhóm máu A¡
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm máu để truyền máu toàn
phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
59 .
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy
định nhóm. máu để truyền: chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu:;hệ: ABO bằng
phương pliáp ống nghiệm; trên phiến
đá hoặc trên giấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ
định nhóm máu
04C5.1.286
04C5.1.347
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
định nhóm máu (đã có sẵn huyết
thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu
cầu hoặc huyết tương „
04C5.1.291
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ
định nhóm máu (đã có sẵn huyết
thanh,mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên
máy tự động
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng phương pháp gelcard/Scangel
04C5.1.290
04C5.1.289
04C5.1.337
04CS.1.336
Định nhóm máu hệ Diego (xác định
kháng nguyên Diego)
03C3.1.HH10
1
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định
kháng.nguyên MỈ)
03C3.1.HH10
0
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng
nguyên P\)
Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D
từng phần)
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm, phiến đá
Định nhóm máu khó hệ ABO
Định tính ức chế yếu tố VIIc/IX
03C2.1.HH94
03C3.1.HH§9
04CS.1.292
03C3.1.HH§8
Định type HLA cho 1 locus (Locus
A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc
Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ
thuật PCR-SSP
Định type HLA độ phân giải cao cho
1 loeus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng
kỹ thuật PCR-SSO
60
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM:
Rotation ThromboElastoMetry) ức
chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức
chế tiêu sợi huyết (ROTEM-
APTEM)/ trung hòa heparin
(ROTEM-HEPTEM)
541.000
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM:
Rotation ThromboElastoMetry) nội
sinh (ROTEM-INTEM}/ ngoại sinh
(ROTEM-EXTEM)
415.000
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
4C5.1.
04G51322 [\Dp/Collgen
109.000|Giá cho mỗi chất kích tập.
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Ristocetin/ Epinephrin/
ArachidonicAcide/ thrombin
04C5.1.330
207.000|Giá cho mỗi yếu tố.
Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn
phần/huyết tương/ dịch khác (tính
cho một loại)
51.900
Giải trình tự gen bằng phương pháp
INGS (giá tính cho 01 gen)
Giải trình tự gen bằng phương pháp
Sanger (giá tính cho 01 gen)
Hemoglobin Định lượng (bằng máy
quang kế)
8.059.000
6.759.000
30.000
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ
thuật Scangel/Gelcard trên máy bán
tự động/tự động)
451.000
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A,
B/ Hiệu giá kháng thể bắt thường 30-
50)
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01
marker)
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp
thủ công)
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ
công)
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)
Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn
toàn (có nhuộm lam)
Lách đồ
Lọc bạch câu trong khối hồng cầu
Lympho cross match bằng kỹ thuật
Flow-cytometr
03C3.1.HH12 |Máu lắng (bằng máy tự động)
6]
1318 1318 uCsl20 [Má lắng (băng phương pháp thủ 23.100
Nghiệm - pháp Coombs gián tiếp
1319 | 1319 |04C5.1334 |(phương pháp hồng cầu gắn từ trên 112.000
máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc
1320 04C5.1.332 |trực tiếp (bằng một trong các phương 80.800
pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
1321 04C5.1333 |(phương pháp hồng cầu gắn từ trên 120.000
máy bán tự động)
1322 03C3.1.HH2; | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp 28.800
Ethanol) T
Nghiệm pháp sinh Thromboplastin
1323 (T.G.T: Thromboplastin Generation 297.000
Test)
1324 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 51.900
1325 04C5.1.307 |Nhuộm Esterase không đặc hiệu 92.400
1326 04Cs.I30s |Nhuộm Esterase không đặc hiệu có 102.000
ức chê Na£ '
^ À À mm ˆ z
1327 03C3.1.HH4 ba hông câu lưới trên máy tự 40.400
1328 03C3.1.HH13 |Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls 34.600
1329 04C5.1309 _ |Nhuộm Periodic Acide Schif(PAS) 92.400
1330 04C5.1.305_ |Nhuộm Peroxydase (MPO) 77.300
1331 03C3.1.HH15 |Nhuộm Phosphatase acid 75.100
1332 03C3.1.HH14 |Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 69.300
1333 03C3.1.HHI9 INhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ 80.800
xương ï
1334 03C3.1.HH18 |Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương §0.800
1335 1335 |04C5.1306 |Nhuộm sudan den 77.300
Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony
1336 1336 l 1.287.000
forming culture) T
1337 1337 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 47.500
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn
1338 1338 dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác 392.000
băng kỹ thuật flow cytometry (cho 1
dấu ấn/CD/marker)
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn
dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch,
1339 | 1339 hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật 428.000
flow cyfometry (cho I dấu
ấn/CD/marker)
1340 1340 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng 24.800
globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
62
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng
globulin người (Kỹ thuật Scangel /
Gelcard trên máy bán tự động / tự
động)
Phân ứng hòa hợp tiêu câu (Kỹ thuật
pha rắn)
Phản ứng hòa hợp trong môi trường
nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/
Gelcard trên máy bán tự động/ tự
động)
Phản ứng hòa hợp trong môi trường
03C3.1.HH17 |nước muối ở 22C (kỹ thuật ống
nghiệm) _
Phát hiện chất ức chế đường đông
máu nội sinh không phụ thuộc thời
gian và nhiệt độ
Phát hiện chất ức chế đường đông
máu nội sinh phụ thuộc thời gian và
nhiệt độ
Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen
yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ
thuật longrange PCR.
Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng
kỹ thuật PCR-RFLP
Phát hiện kháng đông đường chung
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/
LA sereen: Lupus Anticoagulant
Screen)
Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu
bằng kỹ thuật Flow-cytometry
Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly
tâm lạnh
Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ
03C3.1.HH102 LA
thuật ống nghiệm)
Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ
thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán
tự động/ tự động)
1354
1355 04C5.1.284 |Sức bền thẩm thấu hồng cầu
Chưa bao gồm kít tách tế
1356 03C3.1.HH106 |Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị
03C3.1.HHI1 |Tập trung bạch cầu
03C3.1.HH50 |Test đường + Ham
04C5.1.282 |Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
1358
1359
1360 04C5.1.297 |Thời gian Howell
63
Thời gian máu chảy (Phương pháp
+
04C5.1.348
Ivy)
48.400
Thời gian máu chảy/(bhương pháp
04C5.1.295
Duke) .
12.600
Thời gian máu đông” ' 7 “`
Thời gian Prothombin (PT%, PTs,
INR)
03C3.1.HH22
12.600
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng
04C5.1.301 s
thủ công
04C5.1.302 Thời gian Prothrombin @11) bằng
máy bán tự động, tự động
03C3.1.HH24 |Thời gian thrombin (TT)
Thời gian thromboplastin hoạt hoá
từng phần (APTT)
03C3.1.HH23
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ
máu cuống rốn
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ
03C3.1.HH107 |”, ~-
mâu ngoại VI
40.400
40.400
55.300
63.500
40.400
Chưa bao gồm kít tách tế
bào máu.
Chưa bao gồm kít tách tế
bào máu.
2.564.000
2.564.000
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ
tuỷ xương
Tỉnh dịch đồ
03C3.1.HH109
À ft tá F$
3.064.000 Chưa bao gôm kít tách tế
03C3.1.HH10 |Tìm âu trùng giun chỉ trong máu
Tìm hồng câu có chấm tra base (bằng
máy)
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu
04C5.1.319 »
băng phương pháp thủ công,
03C3.1.HH§
04C5.1.294
Tìm mảnh vỡ hồng câu ( bằng máy)
Tìm tế bào Hargraves
64.600
Tìm yếu tổ kháng đông đường ngoại
bào.
316.000
34.600
17.300
36.900
17.300
03C2.1.HH25 |. 80.800
sinh ï
ñ H H H ^ R ˆ*
03C3.1.HH26 - yêu tô kháng đông đường nội 115.000
sin
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
4C5.1.32 ` .
04C5.1.323 (băng hệ thông tự động hoàn toàn)
Cho tất cả các thông số.
Áp dụng trong trường hợp
thực hiện xét nghiệm
106.000 bằng hệ thống 2 máy gồm
máy đếm tự động được
kết nối với máy kéo lam
H„i¬b tà đA=~
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
(bằng phương pháp thủ công)
36.900
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
bằng máy đếm laser
46.200
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
bằng máy đếm tự động
40.400
64
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu
(IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương
1384 |04C5.1335 |pháp gelcard/ scangel khi nghiệm 438.000
pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp
dương tính)
1385 |03C3.I.HH105 |Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 92.400
1386 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.329.000
03C3.1.HH121
03C2.1.HHó61
Xác định gen bệnh máu ác tính bằng
RT-PCR
Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật
clg FISH (giá tính cho 1 gen)
Xác định kháng nguyên c của hệ của
nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel /
Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên C của hệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
§64.000|Cho 1 gen
Xác định kháng nguyênc củah ệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xác định kháng nguyênC củah ệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyênE củah ệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xác định kháng nguyêne củah ệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
Xác định kháng nguyênE củah ệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyêne củah ệ
nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel /
Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fy của hệ
1397 1397 nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/
Gelcard trên máy tự động)
Xác định kháng nguyên Fy của hệ
1398 | 1398 nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/
Gelcard trên máy tự động)
1399 1399_ J03C2.1.HHð9I |Xác định kháng nguyên H
65
Xác định kháng nguyện Jk* của hệ
1400 1400 :
nhóm.máu Kidd
1401 | 1401 Xác định kháng nguyên JkP của hệ
nhóm máu Kidd ¬
Xác định kháng nguyên k của hệ
1402 - 1402 nhóm ,máu Kell
1403 1403 Xác định kháng nguyên K của hệ
nhóm:máu Kell
1404 | 1404 Xác định kháng nguyên Le” của hệ
nhóm máu Lewis
1405 | 1405 Xác định kháng nguyên Le” của hệ
nhóm máu Lewis °
1406 | 1406 Xác định kháng nguyên Lu” của hệ
nhóm máu Lutheran
1407 | 1401 Xác định kháng nguyên Lu” của hệ
nhóm.máu Lutheran
Xác định kháng nguyễn M của hệ
nhóm máu MNS
Xác định kháng nguyên N của hệ
nhóm máu MNS
Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ
hồng cầu bằng phương pháp sinh học
phân t ử (giá chom ột loại kháng
nguyên)
Xác định kháng nguyên § của: hệ
nhóm máu MNS
Xác định kháng nguyên s của hệ
nhóm máu MNS
Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẵn
đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch
phát ban đêm)
Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn
đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch
phát ban đêm)
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match)
trong ghép cơ quan
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced
Thrombocytopenia) - Ab)
Xét nghiệm HIT (Heparin Induced
Thrombocytopenia)- IgG)
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật
Flow-cytometry
66
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù
hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện
thể GBM ab/ Tryptase
464.000
22°C, 372C, kháng globulinng ười)
bằng phương pháp Scangel/Gelcard
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 338.000
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
Analyzer) bằng Collagen/ADP trên 866.000
máy tự động (Tên khác: PFA bằng '
Col/ADP)
Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion
Analyzer) bằng
Collagen/Epinephrine trên máy tự 866.000
động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ 34.600
công)
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.764.000
Xét nghiệm tế bào hạch 48.400
Xét nghiệm tế bảo học tủy xương : 147.000
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể 501.000
chị em `
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô
miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn 951.000
(marker) trên máy nhuộm tự động.
Xét nghiệm và chấn đoán mô bệnh
học tủy xương trên máy nhuộm tự 295.000
động.
Xét nghiệm xác định đột biến
thalassemia (phát hiện đồng thời 21
đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 4.378.000
đột biến -thalasemia)
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.064.000
Dị ứng miễn dịch l
Định lượng ELISA chân đoán dị ứng 439.000
thuốc (Đối với 1 loại thuốc) `
Định lượng ERYTHROPOIETIN
` 409.
(PO) 000
Định lượng Histamine 989.000
Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị 562.000
Inguyên :
Định lượng Interleukin 768.000
Định lượng kháng thể C1TNH/ kháng 244.000
€7
Định lượng kháng thể ^
IgG1/IgG2/gG3/IgG4 622.900
1439 | 1439
1440 1440 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng C5a 828.000
1441 | 1441 Định lượng kháng †fễ khá8g C1q 435.000
Định lượng kháng thể kháng 2
1442 1442 1.063.000
C3a/C3bi/C3d/C4a l
1443 1443 Định lượng kháng thể kháng CCP 593.000
1444 1444 Định lượng kháng thể kháng 451.000
Centromere l
1445 1445 Định lượng kháng thể kháng ENA 423.000
1446 1446 Định lượng kháng thể kháng Histone 372.000
1447 1447 Định lượng kháng thẻ kháng Insulin 387.000
1448 1448 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 434.000
Định lượng kháng thể kháng nhân và
1449 | 1449 kháng. thể kháng chuỗi kép 515.000
(ANA&DsDNA)
Định lượng kháng thể kháng DNA
1450 1450 chuỗi;kép (Anti dsDNA) bằng máy 253.000
tự động/bán tự động
Định lượng kháng thể kháng DNA
4i | MI chuỗi kép (Anti dsẵDNA) test nhanh 115.000
Định lượng kháng thể kháng nhân
142 | 122 (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 288.000
Định lượng kháng thể kháng nhân
173.000
1453 453 (ANA) test nhanh
Định lượng kháng thể kháng
, Phospholipid (IgG/IgM}X Cardiolipin
1454 1454 |DỰAMDLS (gGgM}X⁄ Beta2-Glycoprotein 31.000
(IgG/IgM)
1455 | 1455 |DƯMDLs |PÍ"h lượng kháng thể kháng 448.000
Prothrombin
1456 | 1456 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418.000
1457 1457 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng Scl-70 372.000
1458 1458 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng Sm 400.000
Định lượng kháng thể kháng
1459 | 1459 |DU-MDLS SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 434.000
1460 | 1460 |DƯ-MDLS |Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 709.000
1461 146i |DU-MDLS_ |Định lượng kháng thê kháng tỉnh 1.016.000
Định lượng kháng thể kháng tương
1462 | 1462 |DU-MDLS |bào bạch cầu đa nhân trung tính 492.000
(ANCA)
68
Định lượng kháng thể kháng ty lạp
thể (AMA-M2) /kháng thể kháng
tương bào gan typel (LCI) / kháng
1463 | 1463 |DU-MDLS |thể kháng tiểu vi thể gan thận type l 484.000
(LKMI) / kháng thể kháng thụ thể
GLYCOPROTENN trên màng tế bào
gan người châu Á (ASGPR)
Định lượng MPO (pANCA}PR3
(cANCA)
Khẳng định kháng đông lupus (LAC/
1465 1465 LA confrm: Lupus Anticoagulant
leenirm |
I1 IH Hóa sinh
Máu
1466 |03C3.1.HSS |ACTH
1467 |03C3.1.HS6 |ADH
1468 |03C3.1.HS23 |ALA
1469 |03C3.1.H5S46 |Alpha FP (AFP)
03C3.1.HS78 |Alpha Microglobulin
03C3.1HS3 lAmoniac
Anti - TG
Ani - TPO (Ant- thyroid
Peroxidase antibodies) định lượng,
Apolipoprotein A/B (1 loại)
Benzodiazepam (BZD
Beta - HCG
Beta2 Microglobulin
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
Bồ thể trong huyết thanh
CA 125
CA 15-3
CA 19-9
CA 72 -4
Ca++ máu
Calci
Calcitonin
Catecholamin
CEA
Ceruloplasmin
CK-MB
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
Cortison
C-Peptid
CPK
1464 1464 |DU-MDLS
434.000
CRP định lượng 53.800
CRP hs 53.800
1497 | 1497 |03C3.1.HS60 |Cyclosporine 323.000
1498 | 1498 |03C3.1HS66 |Cyfra2l-1 96.900
Áp dụng cho cả trường
1499 | 1499 |04C5.1311 |Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.000|hợp cho kết quả nhiều
hơn 3 chỉ số
69
1500 |03C3.1.HS69: |Digoxin
Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
Định lượng Alphal Antitrypsin
Định lượng Anti CCP
Định lượng Beta Crỏsslap ``
1500
- Không fhanh toán đối với
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc các xét nghiệm Bilirubin
04C5.1315 |trực tiếp; các enzym: phosphataze 21.500|gián tiếp; Tỷ lệ A/G là
kiềm hoặc GOT hoặc GPT... những xét nghiệm có thể
ngoại suy được.
Định lượng các chất Albumine;
Creatine; Globuline; Glucose;
Phospho, Protein toàn - phân, re,
Axit Uric. Amvlase.... R
Định lượng Cystatine C
Định lượng Ethanol (cồn)
Định lượng Free Kappa niệu/huyết
thanh;
Định lượng Free Lambda niệu/huyết
thanh +
Định lượng Gentamicin
Định lượng Methotrexat
Định lượng p2PSA
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết
thanh ;
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg
++ huyết thanh
Định lượng Tobramycin
Định lượng Tranferin Receptor
Định lượng Tryglyceride hoặc
Phospholipid hoặc Lipid toàn phần
04C5.1316 lhoặc Cholesterol toàn phần hoặc
HDL-Cholesterol hoặc LDL -
04C5.1.313 21.500|Mỗi chất
04C5.1.314
HỌIC ©rO
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
Đo hoạt độ P-Amylase
Đo khả năng gắn sắt toàn thế
04C5.1346 |Đường máu mao mạch
E3 không liên hợp (Unconjugated
Estriol) 182.000
03C3.1.HS10_ |Erythropoietin 80.800
03C3.1.HS52 |Estradiol 80.800
03C3.1.HS48 |Ferritin 80.800
03C3.1.HS67 |Folate 86,
Free. bHCG (Free Beta Human 182.000
Chorionic Gonadotropin)
03C3.1.HS54 |FSH 80.800
03C3.1.HS30 |Gama GT
03C2.1HS8 |GH 161.000
03C3.1.HS77 |GLDH 96.900
03C3.1.HS1 |Gross
03C3.1.HS76 |Haptoglobin 96.900
1535 1535 |04C5.1351 |HbAIC 101.000
70
03C2.1.H575
03€3.1.HS57
1539 |03C3.1.HS35
Homocysteine
|IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
Inhibin A
Insuline
Kappa định tính
Khí máu
Lactat
Lambda định tính
03C3.1.HS49
1542 |03C3.1.HS74
03C3.1.HS42
03C3.1.HS72
03C3.1.HS73
1546 ]03C3.1.HS29
1547 |03C3.1HS53
1548 |03C3.1.HS36
no He
1550 |03C3.1.HS58
03C3.1.HS21
03C3.1.HS18
Ngộ độc thuốc
Nông độ rượu trong máu
NSE (Neuron Specific Enolase)
Paracetamol
Phản ứng cố định bổ thể
Phản ứng CRP
Phenytoin
PLGE
Pre albumin
Pro-BNP (N-terminal pro B-type
natriuretic peptid)
IPro-caleitonin
Progesteron
03C2.1.HS19
04C5.1.321
03C3.1.VS7
03C3.1.HS14
04C5.1.344
03C3.1.HS71
1560 |04C5.1.339
04C5.1.338
03C3.1.HS56 -
04C5.1.342
03C3.1.HS55
03C3.1.HS47
03C3.1.HS61
03C3.1.HS17
1569 |03C3.1.HS39
03C3.1.HS22
04C3.1.341
04C5.1.345
03C3.1.HS44
1574 |04C5.1343
04C5.1.350
1576 |03C3.1.HSI5
| 1577 |03C31.HSII
03C3.1.HS13
03C3.1.HS41
1580 |03C3.1.HSI6
03C3.1.HS59
1582 |03C3.1.HS45
1583 |03C3.1.HS68
1584 |04C5.I.310
1585 |04C5.1.317
1586 _ |04C5.I.318
RF (Rheumatoid Factor)
Salicylate
SCC
SFLTI
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
Tacrolimus
'Testosteron
Theophylin
Thyroglobulin
TRAb định lượng
Transferin/độ bão hòa tranferin
Trieyelic anti depressant
Troponin T/I
TSH
Vitamin B12
Xác định Bacturate trong máu
Xác định các yếu tô vi lượng (đồng,
kẽm...)
Xác định các yêu tô vi lượng Fe (sắt
1574
1575
1576
1577
_—1.
Nướt tiêu. _—_
Amphetamin (định tính)
Calci niệu
Catecholamin niệu (HPLC)
Điện đ Protein nước tiêu (máy tự
04C5.2.360
03C2.2.8
03C3.2.7
Gonadotrophin để chân đoán thai
nghén bằng phương pháp hóa học-
miễn dịch định tính
Gonadotrophin để chân đoán thai
nghén:'định lượng
Hydrocorticosteroid định lượng
Marijuana định tính
04C5.2.3ó6
04C5.2.367
04C5.2.369
03C3.2.2 Micro Albumin
04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng
03C3.2.3 Opiate định tính _
04C5.2.359. |Phospho niệu
04C5.2370 |Porphyrin định tính
03C3.2.6 Protein Bence - Jone
Protein niệu hoặc đường niệu định
lượng
Tế bào cặn nước tiêu hoặc cặn Adis
Tế bào/trụ hay các tỉnh thê khác định
tính
Tổng phân tích nước tiểu
Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin
niệu
Xentonic/ sắc tố mật/ muỗi mật
urobilinogen_
4Phân.-.-. nh .—- lï
Amilase/ Trypsin/ Mueinase định tính
Bilirubin định tính
Canxi, Phospho định tính
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
Dịch chọc đò
Clo dịch
Glucose dịch
Phản ứng Pandy
Protein dịch
Rivalta
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch
chân đoán tế bào học (não tuỷ, màng
tim, màng phổi, màng bụng, dịch
khớp. rửa phế quản...)
04C5.2.361
04C5.2.362
04CS.2.371
03C3.2.1
04C5.2.372
72
Xét nghiệm tế bảo trong nước dịch
chân đoán tế bào học (não tuỷ, màng
tìm, màng phổi, màng bụng, dịch
04C5.4.394
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán
tự động/tự động
Anti HAV-total bằng miễn dịch bán
tự động/tự động
Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự
động/tự động
Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự
động
Anti-HIV (nhanh)
Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự
động/tự động
Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự
động/tự động
03C3.1.HH70
04C5.4.385_ |Anti-HBs định lượng
Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự
động
Anti-HCV (nhanh)
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự
động
03C3.1.HH69
03C3.1.HHó67
03C23.1.HHó64
Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự
động
BK/JC virus Real-time PCR
Chlamydia IgG miễn dịch bán tự
động/tự động
Chlarnydia test nhanh
Clostridium difficile miễn dịch tự
04C5.4.387
CMV 8o tải lượng hệ thống tự động
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự
động
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự
động
CMV Real-time PCR
Cryptococcus test nhanh
73
Dengue IgG miễn dịch bán tự
động/tự động
1647 | 1649 |03C3.I.VSIš
Dengue IzM miễn dịch bán tự
1648 | 1650 đông tụ động,
03C3.1.VSI4
1649 | 1651 Dengue NŠ1Ag/IgM-IgG test nhanh
EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự
1650 1652 động/tự động
EBV EB-NAI IgG miễn dịch bán tự
3C3.1.VS28
1651 1653 |0 S28 động/tự động
1652 | 1654 |03C3.1.VS26 |FDV-VCA IgG miễn dịch bán tự
“ lđộng/tự động
1653 |oscs.i.vsas |PPV-VCA lgM miễn dịch bán tự 191.000
động/tự động
1654 EV71;lgM/IgG test nhanh 114.000
1655 03C3.1.HH10 . chỉ âu trùng trong máu nhu ộm 35.800
1656 HBeAb test nhanh 59.700
1657 03C3.1.HH73 Huệ miễn dịch bán tự động/tự 95.500
lộ —
1658 ¬ HBeAg test nhanh 39.700
1659 03C3.1.HH66 |HBSAg (nhanh) 53.600
1660 04C5.4.384 |HBsAg Định lượng 471.000
1661 HBsAg khẳng định 614.000
1662 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự 74.200
động ,
1663 03C3.1.VS11 |HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.314.000
1664 HBV đo tải lượng Real-time PCR. 664.000
1665 HCV Core Ag miễn dịch tự động 544.000
1666 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.324.000
1667 HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000
1668 HDV Ag miễn dịch bán tự động 411.000
1669 HDV lgG miễn dịch bán tự động/ tự 214.000
động
1670 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự 315.000
động
Áp dụng với trường hợp
1671 Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000|Ìngười bệnh không nội soi
đạ dày hoặc tá tràng.
1672 1674 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự 313.000
động
T4
1675 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự 313.000
động -
Xét nghiệm cho kết quả
1676 HIV Ag/Ab test nhanh 98.200 đồng thời Ab và Ag
1677 HIV AgAb miễn dịch bán tự động/ 130.000
tự động,
1678 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000
1679 HIV khẳng định 175.000|Tính cho 2 lần tiếp theo...
1680 Hồng cầu trong phân test nhanh
1679 1681 |04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi
trực tiêp
1680 | 1682 HPV genotype PCR hệ thống tự động
1681 1683 HPV Real-time PCR.
1682 | 1684 |03C3.1.vs2i |FFSVI+2 IạG miễn dịch bán tự động/ 154.000
tự động -
1683 | 1685 |0sC3I.vsao |HSV1%2 IzM miễn dịch bán tự động/ 154.000
tự động
1684 1686 Influenza virus A, B Real-time PCR 1.564.000
1685 1687 Influenza virus A, B test nhanh 170.000
1686 1688 JEV IgM (test nhanh) 124.000
1687 JEV lgM miễn dịch bán tự động/tự 433.000
động,
1688 04C5.4.378 |Ký sinh trùng/ Vỉ nấm soi tươi 41.700
Leptospira test nhanh 138.000
Measles virus lgG miễn dịch bán tự 252.000
động/ tự động
Measles virus IgM miễn dịch bán tự .
động/ tự động 252.000
Mycobacterium tuberculosis kháng 234.000
thuốc hàng 1 môi trường lỏng
Mycobacterium. tubereulosis kháng 238.000
thuôc hàng 2 môi trường đặc
Mycobacterium tuberculosis kháng 348.000
thuộc PZA môi trường lỏng
Mycobacterium tuberculosis đa
kháng LPA 682.000
Mycobacterium tuberculosis định
danh và kháng RMP Xpert 34.000
Mycobacterium_ tubereulosis kháng 184.000
thuốc hàng 1 môi trường đặc
+ ˆ ^* -Á
Mycobacterium tuberculosis nuôi cây 172.000
môi trường đặc
75
ñ * N . ^* F$
03C3.1.VS13, Mycobacterium tuberculosis nuôi c ây
*. |môi trường lỏng
Mycobacterium tuberculosis PCRh ệ
4C5.4. ñ
04C5.4.388 thông tự động
Mycobacterium tuberculosis Real-
time PCR.
Mycobacterium tubereulosis siêu
kháng LPA
Mycoplasma pneumoniae IgG miễn
dịch bán tự động
03C3.1.VS30.
Mycoplasma pneumoniae IgM miễn
03C3.1.VS29 | bán tự động
INTMđịnh danh LPA
Nuôi cấy tìm vì khuân ky khí/Vvi hiểu
khí
Phản ứng Mantoux
Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét)
04C5.1.319 l h ;
trong máu nhuộm soi
Pneumocystis miễn dịch bán tự động/
03C3.1.VS9 ˆ
tự động
Rickettsia Ab
Rotavirus Ag test nhanh
03C3.1.VS17
RSV (Respiratory Syncytial Virus)
03C3.1-V533. Í_ tấn dịch bán tự động/ tự động
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/
tự động
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/
tự động,
03C3.1.VS32
03C3.1.VS31
Rubella virus Ab test nhanh
Rubella virus Avidity
03C23.1.VS37 |Salmonella Widal
Toxoplasma Avidity
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự
03C3.1.VSI9
động/ tự động
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự
03C23.1.VSI8
động/ tự động
04C5.4.390 |Treponema pallidum RPR định lượng
04C5.4.389 [Treponema pallidum RPR định tính
Treponema pallidum TPHA định
lượng
04C5.4.391 [Treponema pallidum TPHA định tính
76
Trứng giun sán, đơn bào phương
pháp trực tiếp
Vị hệ đường ruột
Vị khuẩn khẳng định
Vi khuẩn nhuộm soi
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương
pháp thông thường
Vị khuẩn nuôi cấy và định danh h
thống tự động
sœ›
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh
trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự
động/miễn dịch tự động
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh
trùng genotype Real-time PCR (cho 1
vi sinh vật)
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh
trùng Real-time PCR
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh
trùng test nhanh
Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh
trùng xác định trình tự một đoạn gene
Vi khuẩn /vi nắm kháng thu ốc đ ịnh
04C5.4-380- Í , vn (MIC - cho 1 loại kháng sinh)
Vị khuân/ vi nắm kháng thuốc định
tính hoặc vi khuẩn/ vi nâm kháng
thuốc trên máy tự động
Vi nấm nuôi cấy và định danh
phương pháp thông thường
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng
miễn dịch bán tự động/tự động
HBV kháng thuốc Real-time PCR
(cho một loại thuốc)
Xét nghiệm cặn dư phân
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU
BÊNH LÝ:
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm
hẫu thuật
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và
chân đoán
Chọc, hút, nhuộm và chân đoán mào
tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô
sinh
T7
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u
nang buồng trứng
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u
nang (1 u)
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/
tổn thương sâu
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức
xương
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và
chân đoán tế bào học
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học
bong bằng phương pháp nhuộm
Papanicolaou
Xét nghiệm cyto (tế bào)
Xét nghiệm đột biến gen BRAF
Xét nghiệm đột biến gen EGER.
Xét nghiệm đột biến gen KRAS
Xét nghiệm FISH
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu
(Dual-SISH)
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu
(CISH)
Cell Bloc (khối tế bào)
Thin-PAS
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô
miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa
chất bộc lộ kháng nguyên
Xét nghiệm và chân đoán miễn dịch
huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để
chẳẩn đoán mô bệnh học
Xét nghiệm và chân đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Đỏ
Công gô
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Giem
sa
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm
Gomori
Xét nghiệm và chấn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm
Hemtoxylin Eosin
78
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm
Mucicarmin
04C5.4.403
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm PAS
(Periodie Acide - Siff)
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Sudan
ưM
1767 1769. |04CS.4.402
04C5.4.405
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Van
Gie'son
04C5.4.406
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
học bằng phương pháp nhuộm Xanh
Alcial
04C5.4.407
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh
4C5.4.412 Ẫ ,
045 học tức thì băng phương pháp cắt lạnh
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
(FNA)
Các thủ thuật còn lại khác
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
Thủ thuật loại II
XET NGHIÊM ĐỘC CHÁT
Định lượng cấp NH3 trong máu
Định tính porphyrin trong nước tiểu
chẩn đoán tiêu cơ vân
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ
tiêu)
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
Đo áp lực thâm thấu dịch sinh học
trên 01 chỉ tiêu
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu
ma tuý trong nước tiểu bằng máy
Express plụss
Xét nghiệm sảng lọc và định tính 5
loại ma tuý
Xét nghiệm xác định thành phần hoá
chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí
khối phổ .
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu
kim loại nặng trong máu bằng máy
AAS
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu
thuốc trong máu bằng máy sắc ký
lỏng khối phổ
04C5.4.415
04C5.4.425
03C3.6.7
03C3.6.4
03C3.6.5
04C5.4.424
04C5.4.418
04C5.4.419
04C5.4.422
1786 |04C5.4.417
1787 |04CS.4.421
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu
độc chất bằng phương pháp sắc ký
lớp mỏng :
04C5.4.420
Xét nghiệm định tính PBG trong
nước tiểu
04C5.4.416
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
THĂM DỒ CHỨC NẶNG
Đặt và thăm dò huyết động
Điện cơ (EMG)
Điện cơ tâng sinh môn
Điện tâm đồ gắng sức
Đo áp lực đỗ bàng quang
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
Đo áp lực thâm thâu niệu
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu
động học
Đo áp lực bằng quang ở người bệnh
nhỉ
Đo áp;lực hậu môn trực tràng
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body
Pletiysmography
Đo các chỉ số niệu động học
Đo các thể tích phối - Lung Volumes
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh
tay)
Đo chức năng hô hấp
03C3.7.3.7
Đo khuếch tán phối - Diffusion
Capacity
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC,
SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức -
FVC/dung tích sống chậm - SVC/
thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp
suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch
Holter điện tâm đồ/ huyết áp
04C6.428
Lưu huyết não
80
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho
bệnh nhân thường
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho
người bệnh thai nghén
Nghiệm pháp kích Synacthen
Nghiệm pháp nhịn uống
Nghiệm pháp ức chế bằng
Dexamethason liều cao
Nghiệm pháp ức chế bằng
Dexamethason liều thấp
Test dung nạp Glucagon
Test Glucagon gián tiếp (Định lượng
C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)
206.000|Chưa bao gồm thuốc.
Test Raven/ Gille
Test tâm lý BECK/ ZƯNG
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
Test thanh thải Creatinine
Test thanh thải Ure
Test trắc nghiệm tâm lý
Test WAIS/ WICS
Thăm dò các dung tích phối
Chưa bao gồm bộ dụng cụ
thăm dò điện sinh lý tim.
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tìm
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein
trong thăm đò chức năng gan
Các thủ thuật còn lại khác
Thủ thuật loại đặc biệt
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại H
Thủ thuật loại III
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIÊU TRỊ
BẰNG ĐÒNG VỊ PHÓNG XẠ
THĂM DÒ BẰNG ĐÒNG VỊ
PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm
dược chất, vật tư phóng xạ và
Invivo kit)
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ '
81
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50
hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA
72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ: LH hoặc ESH hoặc HCG
hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc
Prolactin hoặc Progesteron hoặc
Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc
PSA hoặc Cortisol
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc
FT4 Hoặc TSH hoặc Micro Albumin
niệu hoặc kháng thể kháng Insullin
hoặc Calcitonin
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc
ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
03C3.7.1.13
04C7.446
Độ tập trung I-131 tuyến giáp
SPECT CT
SPECT não
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời
điểm)
SPECT tưới máu cơ tim
03C3.7.1.1
04C7.445
03€3.7.1.2
H ^ `. PIN À h
1849 |04C7.443 SPECT tuyên cận giáp với đồng vị
kép
1850 |03C3.714 |Thận đồ đồng vị
Xạ hình bạch mạch với Tc-90m
HMPAO
1851 |03C3.7.1431
1852 |03C3.7.1.28
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp
đạ dày với Te-99m Sulfur Colloid dạ
dày với Te-99m Sulfur Colloid
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực
quản và trào ngược dạ dày - thực
quản với Tc-99m Sulfur Colloid
03C3.7.1.27
03C3.7.1.19 |Xạ hình chẩn đoán khối u
Xạ hình chân đoán nhồi máu cơ tim
với Tc-99m Pyrophosphate
03C3.7.1.24 409.000
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel
với Tc-99m
03C3.7.1.30 339.000
03C3.7.1.9 409.000
Xa hình chẩn đoán u máu trong gan
§2
Xạ hình chấn đoán xuất huyết đường
1856 | 1858 |03C3.7117 |tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-
99m
1857 1859 |03C3.7.143 Xa hình chức năng thận
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu
03C3.7.1.5
1838 | 1860 03C sau ghép thận với Te-00m MAG3
1859 1861 |03C3.7.123 |Xạ hình chức năng tim
1860 1862 |03C3.7.1.8 Xa hình gan mật
1861 1863 Ì03C37.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur
Colloid
1862 1864 Xa hình hạch Lympho
1863 1865 |03C3.7.1.1! |Xạ hình lách
1864 1866 |03C3.7.1.220 |Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ
1865 1867 |03C3.71.29 |Xạ hình não
1866 1868 |04C7.444 xa hình phóng xạ miễn dịch (2 thời
điềm)
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA
7.1.6 N
1869. |03C3 (DTPA)
1870 |03C3.7.1.33 |Xạ hình thông khí phổi
1871 |03C3.7.I.16 |Xạ hình tĩnh mạch với Te-99m MAA
1872 |03C3.7.1.18 |Xạ hình toàn thân với I-131
1873 |03C3.7.132 |Xạ hình tưới máu phổi
1874 |03C37.1.14 Xạ hình tưới máu tỉnh hoàn với Tc-
99m
1875 |04C7.439 Xa hình tụy
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m
1876 |03C3.71.21 |Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur
Colloid hoặc BMHP
Xạ hình tuyến cận giáp: với Te-99m
1877 |04C7.438 MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA
hoặc với đồng vị kép
1878 |03C3.71.12 |Xạ hình tuyến giáp
1877 1879 |03C3.7.1.15 |Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-990m
Xa hình tuyến thượng thận với I-131
1878 1880 |03C3.7.1.7 MIBG
1879 | 1881 |03C37.1434 |Xạ hình tuyến vú
1880 1882 |03C3.7.1.222 |Xạ hình xương
1881 1883 |03C37.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m
MDP
8
Xác định đời sống hồng cầu, nơi
phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh 409.000
dấu Ci-51
Xác định thể tích hồng cầu với hồng
cầu đánh dấu Cr-51
Điều trị bằng chất phóng xạ (giá
chưa bao gồm dược chất phóng xạ,
hợp chất đánh ấu, vật tư phóng xạ
và các thúốc bỗ trợ khác, nếu có sử
dụng)
Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp
đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng 767.000
1131
03C3.7.1.25 309.000
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 920.000
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên
phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau
do ung thư đi căn vào xương bằng P-
32
Điều trị giảm đau bằng Sammarium
153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
Điều trị sẹo lỗi/ Eczema/ u máu nông
bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng
phổi do ung thư bằng kẹo phóng xạ
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế
bào thân kinh băng I-131 MIBG
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon
P-32
Điều trị ung thư gan nguyên phát
bằng I-131 Lipiodol
Điều trị ung thư gan nguyên phát
bằng Renium188
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng
hạt phóng xạ I-125
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng
-|xạ I-125 15.346.000
Điều trị viêm bao hoạt dịch băng keo 470.000
phóng xạ
Chưa bao gồm chỉ phí dây
dẫn trong trường hợp tiêm
hạt vi cầu vào khối u gan
thứ 2 trở lên.
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu
phóng xạ ®Y 15.065.000
84
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh
nhân ung thư gan, ung thư đường mật
trong gan, ung thư di căn gan sau
điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ '°Y
Các thủ thuật còn lại khác
Thủ thuật loại đặc biệt
Thủ thuật loại I
Thủ thuật loại II
CÁC DỊCH VỤ KHÁC
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung
Gây mê trong phẫu thuật mắt
1904 | 1906 Gây mê trong thủ thuật mắt
1905 1907 |03C5.I Telemedicine
Giá tính cho mỗi đơn vị là |.
10 cmˆ diện tích điều trị,
không bao gồm thuốc và
kim dẫn thuốc.
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói
1906 1908 hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi
kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 em” điện tích điều trị,
Điều trị bệnh da sử dụng phương
1907 | 1909 háp vi kim dẫn thuốc và tái t
collagen HH Gần Diuoe vá Hải tạo không bao gồm thuốc và
kim dẫn thuốc.
Giá tính cho mỗi đơn vị là |
xÀ Ắ- ^ À 5 ^ 2 ra +, ;À .
1908 1910 Điệu trị các bệnh vệ da sử dụng công 523 .000|10 cm” diện tích điều trị,
nghệ ionphoresis không bao gôm thuốc và
kim dẫn thuốc.
1909 | 1911 Phẫu thuật cây lông mày
Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Giá tính cho mỗi đơn vị là
1910 1912 2 HA va GIẢ vẻ
Ruby 10 cm diện tích điều trị.
Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Giá tính cho mỗi đơn vị là
1911 1913 2 HIAn vĩnh iẦn tri
Intracell 10 cm” diện tích điêu trị.
1912 | 1914 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Giá tính cho mỗi đơn vị là
Fractional 10 cmỶ diện tích điều trị.
¬ : Giá tính cho mỗi đơn vị là
1913 1915 Trẻ hoá da băng Radiofrequency (RF)
10 em” diện tích điều trị. |
R R Giá tính cho mỗi đơn vị là
Điều trị bệnh da băng kỹ thuật ly _—_—---.
2 HA nh GIẦN rẻ
214 | 116 trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) 4.351.000 10 cm diện tích điều trị
không bao gôm thuôc.
Điều trị lao hóa da sử dụng kim dã Giá tính cho mỗi đơn vị là
1915 | 1917 TU n0 HỌA G3 3H Gụng Kạn cán 543.000|10 cm diện tích điều trị,
thuốc
không bao gồm thuốc.
§5
Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng
Giá tính cho mỗi đơn vị là
209.000 10 cm” điện tíh điều trị,
1916 1918 ì
máy Mesoderm không. bào gồm thuốc và
kim dẫn thuốc.
1917 | 1919 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 189.000
1918 1920 lun tỉnh trùng vào buồng tử cung 1.014.900
1919 1921 Cấy - tháo thuốc tránh thai 214.000
1920 | 1922_ Chọc hút noãn 7.094.000
Chọc hút tỉnh hoàn mào tỉnh hoàn lấy
1923 tỉnh trùng hoặc sinh thiết tỉnh hoàn, 2.553.000
mào tỉnh hoàn
1924 Chuyên phôi hoặc chuyên phôi giao 3.876.000
tử vào, VÒI tử cung, ,
1925 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 222.000
1926 Điều trị tặc đa sữa bằng máy hút 62.900
hoặc sóng ngăn hoặc hông ngoại Ệ
1927 Giảm thiêu phôi (Giảm thiểu thai) 2.139.000
1928 Lọc rửa tỉnh trùng 938.000
1927 1929 Rã đông phôi, noãn 3.526.000
1930 Rã đông tính trùng 201.000
Sinh thiết phôi chân đoán (Sinh thiết
phôi bào cho chân đoán di truyền tiền
31 làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người 8.835.000
bệnh) ˆ
Tiêm tỉnh trùng vào bào tương của
1932 noãn (ICSI) 6.218.000
1933 Triệt sản nam (băng dao hoặc không 1274.000
băng dao}
1934 |03C23.93 Phâu thuật điều trị tật khúc xạ băng 4.154.000
Laser Excimer (01 mắt)
1935 |03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 590.000
1936 |03C2322 |Rạch giác mạcnanhoa(2mä) — 713.000
1937 |03C2.5.7.40 Dùng laser, sóng cao tân trong điều 1.645.000
Ghi chú:
trị sẹo >2cm
1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện
dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của
người bệnh các chỉ phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.
86
2. Chi phí gây mê:
+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chỉ phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường
hợp khi thực biện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chỉ phí gây mê được thanh toán theo
giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này. l
+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chỉ phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chỉ phí
gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chỉ phí gây mê).
Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên
khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số1906; chỉ phí gây mê của các thủ thuật còn lại
khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.
3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283
quy định tại Phụ lục này: l
a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối
hồng câu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:
- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá
của dịch vụ 1283 đã tính chỉ phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc
2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);
- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá
dịch vụ số thứ tự 1281;
- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời
điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ
được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số
thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người
bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.
b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối :
hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;
- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương,
khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;
- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm
máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định
nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO
tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. :
- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định
chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.
4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5
thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau:
Trường hợp 1 lần điều trị < mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có
thấm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn .
đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 em2 diện tích mà diện tích điều trị
là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần
điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.
PHỤ LỤC 4
Ì1I CHÚ CỦA MỘT SÓ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
hèo Nghị quất số 48 /2020NQ- HĐND ngày 4#/72020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
B cc Hs %,
Mã
Tên theo Thông tư Tên theo thông tư Da S,
SnC 50/2014/TT-BYT 14/2019/TT-BYT RUN
TT50
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất
s 22 SA xi -x |Đặt catheter tĩnh mạch |và đo áp lực nội sọ. Thanh toán
1-05: |Báñdụu não tHát pHD.EDU S8 El lun tin miột Hãng |iHeô;số lân thực hiện kỹ thuật đất
dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.
123¡ |Pết ống thông Blakemore vào |Thủ thuật loại I |Chưa bao gồm bộ ống thông
thực quản cầm máu (HSCC - CĐ) Blakemore
Triệt đôt thân kinh giao cảm Chụp về cát fiflrtiMi
động mạch thận “bằng năng : D à K5 SIN S7
mạch (van tim, tim |Chưa bao gôm catheter đốt và cáp
2.127 llượng sóng tần số radio qua |; . Ỷ m.
bâm sinh, động mạch |nôi
đường ống thông trong điều trị vành) dưới DSA
tăng huyết áp kháng trị
Nội soi bơm rửa bàng quang, |Nội soi bàng quang à £
20**” lbsiuiHoà chất không sinh thiết ENUEORB DURPHDEE.QEE
2461 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng |Điều trị suy tĩnh mạch |Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị
: sóng cao tần thông thường bằng Laser nội mạch lrối loạn nhịp tìm bằng RF.
lừng: Muối . rê thân "¬ ngoài Phẫu thuật nội soi não Chưa bao gồm xương nhân vẻ
6 10.51 |màng tủy kèm tái tạo đôt sông, hoặc tuỷ sốn hoặc sản phâm sinh học thay thê
bằng đường vào phía sau nạ TP xương, đốt sống nhân tạo.
Phẫu thuật u trong và ngoài ống R I
sống, kèm tới tạo đốt sống, bằng |PHẩu thuật nội soi não | 1UPA baO gôm xương nhân tạo
7 10.53 5 S37 0g hoặc sản phâm sinh học thay thê
đường vào trước hoặc trước-|hoặc tuỷ sông #. ự _
ì xương, đốt sông nhân tạo.
ngoài
Phẫu thuật điều trị vết thương - |Phẫu thuật loại I : :
8 10.167 chấn thương mạch máu chỉ (Ngoại khoa) Chưa bao gôm đoạn mạch nhân tạo.
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo
sinh học, bóng nong, stent, các vật
Phâu thuật hBHd trong cấp cứu | hấu thuật đặc biệt liệu THỊ THỊ, các loại ông "HỒNG:
9 10.175 |mạch máu (phẫu thuật mạch + (Ngoại b4) hoặc vi ông thông, các loại dây dân
can thiệp mạch) s94 hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ
lấy huyết khối.
Ẩ. ^ « À :À + xà Ẩ, “ .
I0 10.249 E]nM thuật bắc cầu điêu trị thiêu |Phâu thuật loại I Eiiua tixögàm Man mgiiinhần đạn,
máu mạn tính chỉ (Ngoại khoa)
Phẫu thuật điều trị tắc động |_,„ : :
11 | 10.250 |mạch chỉ cấp tính do huyết khối, PU0) THỂỢ Bạn, 4 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
mảnh sùi, dị vật
(Ngoại khoa)
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BVYT
Phẫu thuật điều trị tắc động
mạch chỉ bán cấp tính
Phẫu thuật bắc cầu động mạch
nách — động mạch đùi
Tên theo thông tư ¬=.
14/2019/TT-BYT Ghi chú
Ngoại khoa loại T Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
Phẫu thuật loại I à
I : ô h nhâ -
(Ngoại khoa) Chưa bao gôm đoạn mạch nhân tạo
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh
mạch máu (phẫu thuật mạch +
can thiệp mạch)
Chọc hút và bơm thuốc vào
nang thận
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo
sinh học, bóng nong, stent, các vật
liệu nút mạch, các loại ống thông
hoặc vỉ ống thông, các loại dây dẫn
hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim
loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ
lấy huyết khối.
Phẫu thuật đặc biệt
(Ngoại khoa)
Chọc hút hạch hoặc u
hoặc áp xe hoặc các
tổn thương khác dưới
hướng dẫn của siêu âm
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Chọc hút và bơm thuốc vào
nang thận
Dẫn lưu đài bể thận qua da
Chọc hút hạch hoặc u
hoặc áp xe hoặc các
tổn thương khác dưới
hướng dẫn của cắt lớp
vi tính
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Đặt sonde JJ niệu quản |Chưa bao gồm sonde.
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng
dẫn của siêu âm
Đặt sonde JJ niệu quản |Chưa bao gồm sonde.
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì
đại tiền liệt tuyến
Phẫu thuật nội soi đặt
Sonde JJ Chưa bao gồm stent.
Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng tiêu hóa hoặc
lấy dị vật ống tiêu hóa
hoặc đẩy bả thức ăn
xuống đại tràng
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
Các loại phẫu thuật phân lưu
cửa chủ
Phẫu thuật khâu lỗ
thủng tiêu hóa hoặc
lấy dị vật Ống tiêu hóa
hoặc đẩy bả thức ăn
xuống đại tràng
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
Thăm dò kết hợp với tiêm cồn
hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp
lạnh
Phẫu thuật thăm dò ổ
bụng hoặc mở thông
dạ dày hoặc mở thông
hổng tràng hoặc làm
hậu môn nhân tạo
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao
tân.
Phẫu thuật và điều trị trật khớp
quay trụ dưới
Phẫu thuật loại I
(Ngoại khoa) Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít.
STT
24
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Phẫu thuật phương pháp
Suave.Kapandji và điều trị viêm
khớp quay trụ dưới
25
Phẫu thuật cấy máy trợ thính
đường xương (BAHA)
Tên theo thông tư
14/2019/TT-BYT
Phẫu thuật loại I
(Ngoại khoa)
Ghi chú
Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.
Phẫu thuật loại I (Tai
Mũi Họng)
Chưa bao gồm máy trợ thính đường
Xương.
26
Đốt sóng cao tần điều trị các
khối u số hóa xóa nền
Điều trị các tổn
thương xương, khớp,
cột sống và các tạng
dưới DSA (để xi
măng cột sống, điều
trị các khối u tạng và
giả u xương...)
Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây
dẫn tín hiệu.
27
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm
cột sống thắt lưng qua lỗ liên
hợp
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp
háng hoặc khớp vai
hoặc cổ chân
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong
điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống,
mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa
đệm, nẹp, vít.
28
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống
giải ép trong hẹp ống sống thắt
lưng
29
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm
cột sống ngực đường trước
trong vẹo cột sống
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp
háng hoặc khớp vai
hoặc cổ chân
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp
háng hoặc khớp vai
hoặc cổ chân
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong
điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống,
mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa
đệm, nẹp, vít.
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít
dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm
cột sống, mũi khoan (mài), miếng
ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.
30
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột
sống ngực
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp
háng hoặc khớp vai
hoặc cổ chân
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít
dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm
cột sống, mũi khoan (mài), miếng
ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân
tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.
31
32
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị
đĩa đệm cột sống cỗ đường sau
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm
cột sống ngực
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp
háng hoặc khớp vai
hoặc cỗ chân
Chưa bao gồm mũi khoan (mài).
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp
háng hoặc khớp vai
hoặc cổ chân
Chưa bao gồm mũi khoan (mài),
miếng ghép đĩa đệm, nẹp
33
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu
kén khí phổi
Nội soi màng phổi,
sinh thiết màng phổi
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
34
Phẫu thuật nội soi cắt u trung
thất nhỏ (< 5 cm)
Nội soi màng phổi,
sinh thiết màng phổi
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Mã
STT | theo
TT50
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Tên theo thông tư
14/2019/TT-BYT
Ghi chú
Chưa bao gồm: máy cắt nỗi tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt
u trung thất
Phẫu thuật nội soi cắt u trung
thất lớn > 5 cm)
Phẫu thuật nội soi
ngực bệnh lý hoặc
chắn thương
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một phần
thùy phổi, kén - nang phổi
Phẫu thuật nội soi
ngực bệnh lý hoặc
chấn thương
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy
phổi
Phẫu thuật nội soi
ngực bệnh lý hoặc
chấn thương
Chưa bao gồm: máy cất nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy
phổi kèm nạo vét hạch
Phẫu thuật nội soi
ngực bệnh ly hoặc
chấn thương
Chưa bao gồm: máy cất nối tự
PI r$ A. A*t ..& ^ r .
hầu thuật nội soi cất một phối động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi
Chưa bao gồm: máy cất nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi
kèm nạo vét hạch
Chưa bao gồm: máy cất nối tự
động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế
quản
Phẫu thuật mở cơ thực quản nội
soi ngực phải điều trị bệnh co
thắt thực quản lan tỏa
Phẫu thuật đặc biệt
(Phẫu thuật Nội soi)
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn
mô.
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới
nhân tạo đường vào hoàn toàn
trước phúc mạc (TEP)
Phẫu thuật loại I (Nội
l Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo.
soi)
Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới
nhân tạo trước phúc mạc đường
vào qua ô bụng (TAPP)
Phẫu thuật loại I (Nội
l Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo.
soi)
Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân
tạo trong ổ bụng
Phẫu thuật loại I (Nội
soi)
Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo.
Tán sỏi thận qua da Chưa bao gồm sonde JJ.
Nội soi niệu quản ngược dòng
bằng ống soi mềm tán sỏi thận
bằng laser
Phẫu thuật loại I (Nội
soi)
Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy
Sỏi,
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ
dây bơm nước, đầu đốt điện, tay
dao đốt điện, ốc, vít.
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm |Phẫu thuật nội soi tái
bám gân nhị đầu tạo dây chẳng
Tên theo Thông tư
50/2014/TT-BYT
Phẫu thuật nội soi khâu chóp
xoay
Tên theo thông tư
.14/2019/TT-BYT
Phẫu thuật nội soi
khớp gối hoặc khớp
háng hoặc khớp vai
hoặc cổ chân
Ghi chú
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ
dây bơm nước, đầu đốt điện, tay
dao đốt điện, ốc, vít.
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc
Phẫu thuật loại I (Nội
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ
resIin
30 |27.451]., l » l dây bơm nước, đầu đốt điện, tay
viêm khớp khuỷu so) dao đốt điện, ốc, vít.
TU na CA CÀ sa BE 2s -r+ axa: |Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ
51 27.454 Phầu thụ ất nội sol điều trị viêm Phẩu thuật loại 1 (Nội dây bơm nước, đầu đốt điện, tay
mỏm trên lôi câu ngoài soi) Ấy In Án
dao đốt điện, ôc, vít.
¬ sy„:„ |Cất dịch kính đơn |Chưa bao gồm: thủy tỉnh thể nhân
ẫ +” , ĐaO 6 y
52 | 14.49 |Phấu thuật cô định IỌL thì hai + LUuần hoặc lấy dị vật |lạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây
cắt dịch kính AE} B
nội nhãn dân sáng.
Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong |, „ TL & hờ AT GÀ Sế ng
53 | 14.42 |bao phối hợp cất dịch kính có ng cất thủy Mu thun uu đầu cắt, thủy tính
hoặc không cố định IOL TỐ
44 | 1443 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có |Phẫu thuật cắt thủy |Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh
ˆ” lhoặc không cố định IOL tỉnh thể thể nhân tạo.
` Ấy XA . ` Chưa bao gồm bộ theo dõi cung
55 |01.0023 là s : TƯ ỐCQ ố theo nn Sahgter đÔPE- lien tục tim PICCO (catheter động
phượng pháp CN quây mạch đùi eó đầu nhận cảm biến)
" Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ
56 _ |01.0247|Hạ thân nhiệt chỉ huy ñn máu liên tục (01 | rệng kết nối (bộ dây truyền dịch
ICY hoặc chăn hạ nhiệt)
Khai thông động mạch vành
57 |ol0322|Pfne sử dụng thuốc tiêu sợi [Đặt catheter động +. bao gầm thuốc tiêu sợi huyết
huyệt trong điêu trị nhôi máu cơ |mạch quay
tỉm cấp
Khai thông mạch não bằng điều R
58 |01.0346|trị thuốc tiêu sợi huyết rong |PỐL catheter động Í-: -¬ bạo gồm thuốc tiêu sợi huyết
À: xo nẮ mạch quay
nhôi máu não cấp
Khai thông động mạch phổi
so |01.0386|P#6 sử dụng thuốc tiêu sợi |Đặt catheter động [_¡ .- bạo sàm thuốc tiêu sợi huyết
huyết trong điêu trị tắc mạch mạch quay
phổi cấp ,
60 |01.0191 Lọc máu hập phụ bằng quả lọc Thận nhân tạo cấp cứu |Chưa bao gồm quả lọc Resin
Mã
STT | theo
TT50
— |Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
: : tạo và dây chạy máy, vòng van và
van tim nhân tạo, mạch máu nhân
Phẫu thuật tim các |tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
H AT ca cà .¡„ loại (im bằm sinh |sinh học dùng trong phẫu thuật
27101 [Phẫu thuật nội soï sửa van hai lá hoặc sửa van tim hoặc |phinh tách động mạch, quả lọc tách
Tên theo Thông tư Tên theo thông tư
50/2014/TT-BYT 14/2019/TT-BYT Ghi chú
thay van tim...) huyết tương và bộ dây dẫn, miếng
vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
l Chưa bao gồm bộ tìm phôi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van và
van tim nhân tạo, mạch máu nhân
Phẫu thuật tim các |tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
27.102 |Phẫu thuật nội soi thay van hai lá loại (tim bâm sinh |sinh học dùng trong phẫu thuật
hoặc sửa van tim hoặc |phình tách động mạch, quả lọc tách
thay van tim...) huyết tương và bộ dây dẫn, miếng
vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng.
l Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy, vòng van và
: van tim nhân tạo, mạch máu nhân
Phẫu thuật tim các |tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo
27103 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông loại (tim bẩm sinh |sinh học dùng trong phẫu thuật
liên nhĩ hoặc sửa van tim hoặc |phình tách động mạch, quả lọc tách
thay van tim...) huyết tương và bộ dây dẫn, miếng
vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ
tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ
tạng;
Nội soi can thiệp - Nong thực [Nong thực quản qua à
2. ` ` Ỷ
quản bằng bóng nội soi Chưa bao gôm bóng nong thực quản
Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu |Đặt stent đường mật |Chưa bao gồm stent, dao cắt,
2.321 |đường mật, đặt stent đường mật |hoặc tụy dưới hướng |catheter, guidewire, bộ dẫn lưu
qua da dẫn của siêu âm đường mật
2277 Nội soi can thiệp - mở thông dạ |Mở thông dạ dày qua |Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày
dày nội soi qua da
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "2017/17412391.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-142017nqhdnd-119107-d1/2017/17412391.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 119107,
"DocName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "14/2017/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2017-12-05T00:00:00",
"EffectDate": "2018-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Nguyễn Thị Bích Ngọc",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2017-12-21T15:53:28.357",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87611,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Quyết định 1008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone năm 2014 và 2015",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2014-06-20T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 91342,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 35/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Định mức kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-11-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 91318,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành Mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 106800,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 90/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-07-01T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 244299,
"DocGroupId": 2,
"DocName": "Kế hoạch 55/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2023",
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-02-20T00:00:00",
"EffectDate": "2023-02-20T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1
}
],
"RowCount": 10
} | {
"Doc": {
"DocId": 119107,
"DocName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "14/2017/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2017-12-05T00:00:00",
"EffectDate": "2018-01-01T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội",
"SignerName": "Nguyễn Thị Bích Ngọc",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2017-12-21T15:53:28.357",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 9,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 87611,
"DocName": "Quyết định 1008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone năm 2014 và 2015",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2014-06-20T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 91342,
"DocName": "Thông tư 35/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Định mức kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-11-13T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 91318,
"DocName": "Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành Mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2014-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2015-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2014,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 106800,
"DocName": "Nghị định 90/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-07-01T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": 1,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 244299,
"DocName": "Kế hoạch 55/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2023",
"DocGroupId": 2,
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"IssueDate": "2023-02-20T00:00:00",
"EffectDate": "2023-02-20T00:00:00",
"IssueYear": 2023,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 119,107 |
HỘI ĐỎNG NHÂN ĐÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHÔ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 14/2017/NQ-HĐND Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
Ban hành quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của
Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước
thuộc thành phố Hà Nội
HỘI ĐÒNG NHÂN DẦN THÀNH PHÓ HÀ NỘI
KHÓA XYV, KỲ HỌP THỨ 5
(Từ ngày 04/12/2017 đến ngày 06/12/2017)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật giá số ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
__ Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chỉnh phú VỀ cơ
chế hoạt động, cơ chế tài chính đôi với các đơn vị sự nghiệp Y tê công lập và giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phú
sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/ND-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chỉ tiệt và hướng dân thị hành một sô điều
của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-TTg ngày 20/6/2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bệnh nhân được điều trị thay thê nghiện các chát
dạng thuốc phiên bằng thuốc Methadone năm 2014 và 2015;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 25/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 16/7/2014
của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng nguôn ngân sách Nhà nước hỗ
trợ khám, điêu trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế về việc
quy định định mức kinh tê kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị
nghiện các chất dạng thuôc phiện bằng thuốc thay thể;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014
của Bộ Y tê - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tôi đa khung giá một sô dịch
vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê,
1
Căn cứ Thông t số 73/2017/TT-BTC ngày 17/7/2017 của Bộ Tài chính
quy định quản lý và sử dụng nguôn ngân sách nhà nước bảo đảm hô trợ chỉ phí
khám sức khỏe và chỉ phí điều trị nghiện các chát dạng thuốc phiện bằng thuộc
thay thể; „ " ¬¬
Xét Tờ trình số 184/TT:-UBND ngày 21/11/2017 của UBND Thành phô về
việc ban hành Nghị quyêt quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện băng thuốc thay thê Methadone và chính sách hô trợ của Nhà nước đôi
với đối tượng chính sách được hướng theo quy định tại các cơ sở điễu trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê của Nhà nước thuộc thành phô Hà
Nội, Báo cáo thấm tra của Ban Kinh tê - Ngân sách HIDND Thành phố; ý kiên thảo
luận và kết quả biểu quyết của đại biêu HĐND Thành phô.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp đụng
1. Phạm vi điều chính : -
_ Nghị quyết quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng
thuôc phiện băng thuốc thay thê Methadone và chính sách hỗ trợ đôi VỚI Các
đôi tượng chính sách tại các cơ điều trị nghiện các chât dạng thuôc phiện băng
thuốc thay thê Methadone thuộc thành phô Hà Nội.
2. Đối tượng áp dụng: : ,
- Các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Methadone của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội.
_~ Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, cung ứng, sử dụng dịch
vụ điêu trị nghiện các chât dạng thuốc phiện băng thuộc thay thê Methadone tại
cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội .
- Bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội.
3. Danh mục, giá các dịch vụ:
`
Pì
ĐẸT: Đông
STT Tên dịch vụ Đơn vị tính Mức gi | Ghỉ chủ
I | Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc)
1 |Khámbanđầu |Đồng/lầnkhám/người| 33.700 | Tối đa không quá
1iânngườiquá
trình điều trị
2 |Khámkhởiliều | Đồng/lần khim ngời 20.500 | Tối đa không
điều trị quá ˆ
~ẻ 1Liần/người/quá
trình điều trị
3 | Khám định kỳ Đềng/lần khám/người | 15.300 | 0lần/tháng hoặc
khám theo yêu
cầu
STT Tên dịch vụ Đơn vị tính | Mức giá | Ghỉ chú
IM_ | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc)
1 | Tại cơ sở điều trị | Đồng/lần/ngườingày §.500
thay thê
2 | Tại cơsở cấp. Đồng/lần/người/ngày 9.600
phát thuộc điêu trị
thay thê
II | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm)
1 |Tưvấncánhân | Đồng/lần/người 10.000 | Năm đầu điều trị
không quá 14
lần/năm.Từ năm
thứ 2 điều trị
không quá 4
lần/năm
Năm đầu điều
trị không quá 6
lân/năm.Từ
2_ | Tưvân nhóm Đông/lân/người 5.000 năm thứ 2 điều
trị không quá 4
lân/năm
4, Chính sách hỗ trợ cho bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế:
Hỗ trợ 100% chỉ phí khám sức khỏe và chỉ phí điều trị nghiện chất dạng
thuốc “phiện cho người tham gia điều trị nghiện chất đạng thuốc phiện đối với
các đối tượng sau đây: Thương binh; Người bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm
khả năng lao động từ 81% trở lên; Người nghèo; Người cao tuổi cô đơn không
nơi nương tự; Trẻ em mồ côi; Người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng theo mức
giá tại Khoản 3, Điều I Nghị quyết này.
Các chính sách hỗ trợ khác đối với bệnh nhân điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện theo quy định hiện hành của
pháp luật.
5. Nguồn kinh phí hỗ trợ: Từ nguồn ngân sách thành phố Hà Nội.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố
1. Tổ chức thực hiện nghị quyết này.
2. Chỉ đạo làm tốt công tác tuyên truyền để người dân hiểu và nắm được
việc điều chỉnh giá dịch vụ y tế là thực hiện chủ trương của Đảng, chính sách
pháp luật của Nhà nước là: thực hiện giá thị trường đối với các dịch vụ công có
sự kiểm soát của Nhà nước.
3. Chỉ đạo các cơ sở y tế nâng cao chất lượng các dịch vụ khám, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu của người đân; đổi mới phong cách và thái độ phục vụ
hướng tới sự hài lòng của người bệnh.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc tổ chức thực hiện nghị
quyết này.
2. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hột
tuyên truyền, vận động tạo sự đồng thuận trong nhân dân và giám sát việc tô
chức thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp
thứ 5 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2018.
Nơi nhận: _
~ Ủy ban thường vụ QH;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội;
- Ban Công tác ĐB của UBTVQH;
~- Các Bộ: Y tế, Nội vụ, Tư pháp,
Tài chính, ĐTB&XH
- Thường trực Thành ủy Hà Nội;
- Đoàn ĐB Quốc hội Thành phố Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ TP; -
- Đại biểu HĐND Thành phố; Nguyên Thị Bích Ngọc
- VP TU, các Ban Đảng TU,
- VP Đoàn ĐBQH TP Hà Nội, VP HĐND TP,
VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, Thành phố;
- TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã;
ˆ Công báo thành phố Hà Nội;
- Cổng GTĐT Thành phố, Công báo TP;
- Lưu: V1I@y⁄<
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 17/NQ-CP PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/17_NQ-CP_061023112313.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-17nqcp-269159-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/17_NQ-CP_061023112313.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 269159,
"DocName": "Nghị quyết 17/NQ-CP của Chính phủ về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/NQ-CP",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2016-02-26T00:00:00",
"EffectDate": "2016-02-26T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Chính phủ",
"SignerName": "Nguyễn Tấn Dũng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-06T11:22:12.327",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 17466,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế số 41/2005/QH11 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2005-06-14T00:00:00",
"EffectDate": "2006-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2005,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96361,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 2
}
],
"RowCount": 2
} | {
"Doc": {
"DocId": 269159,
"DocName": "Nghị quyết 17/NQ-CP của Chính phủ về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "17/NQ-CP",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2016-02-26T00:00:00",
"EffectDate": "2016-02-26T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Chính phủ",
"SignerName": "Nguyễn Tấn Dũng",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe",
"CrDateTime": "2023-10-06T11:22:12.327",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 2,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 17466,
"DocName": "Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế số 41/2005/QH11 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2005-06-14T00:00:00",
"EffectDate": "2006-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2005,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96361,
"DocName": "Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 17/NQ-CP của Chính phủ về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 269,159 |
CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự đo - Hạnh phúc
Số: TỶ /mNQ-CP Hà Nội, ngày #§ tháng 04năm 2016
NGHỊ QUYẾT
Về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015,
Căn cứ Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế tại Công văn số 26/TTr-BYT ngày 14
tháng 01 năm 2016,
QUYÉT NGHỊ :
Điều 1. Phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế ký tại
Thái Lan ngày 21 tháng 11 năm 2014 và Kế hoạch thực hiện kèm theo.
Điều 2. Bộ Ngoại giao thực hiện thủ tục đối ngoại theo quy định.
Điều 3. Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan tổ chức
triển khai theo Kế hoạch thực hiện Hiệp định nêu trên./:
Nơi nhận:
- Các đồng chí Thành viên Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Ngoại giao, Tư pháp;
- VPCP: các PCN, Trợ lý TTgCP,
các Vụ: KGVX, PL, TH;
- Lưu: VT, QHQT@).,đh 4Ê
M ha) PHỦ
Nguyễn Tấn Dũng
|
[
{
"FileName": "Thông tư PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/11/DT_Thong-tu-thao-go-kho-khan-covid-2021-11-22_231121103339.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--212974-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/11/DT_Thong-tu-thao-go-kho-khan-covid-2021-11-22_231121103339.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 212974,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 (Tháng 11/2021)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"DocSummary": "Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "COVID-19",
"CrDateTime": "2021-11-23T10:33:39.397",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [],
"DocRelateTypeList": [],
"RowCount": 0
} | {
"Doc": {
"DocId": 212974,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 (Tháng 11/2021)",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": null,
"EffectDate": null,
"EffectStatusName": "Chưa thông qua",
"DocTypeName": "Thông tư",
"OrganName": null,
"SignerName": null,
"FieldName": "COVID-19",
"CrDateTime": "2021-11-23T10:33:39.397",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 (Tháng 11/2021)",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 212,974 |
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /2021/TT-BTC Hà Nội ngày tháng năm 2021
THÔNG ›TƯ -
Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ,
tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi địch Covid-19
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 1] năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Thực hiện Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chính
phú về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yêu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giải ngân
vốn đẫu tư công và xuất khẩu bền vững những tháng cuỗi năm 2021 và đâu năm
2022; chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 8374/VPCP-KTTH
ngày 15 tháng 11 năm 2021 về việc rà soát giảm phí, lệ phí đề tháo gỡ khó khăn
cho đổi tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi
dịch Covid-19.
Điều 1. Mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó
khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022,
mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định như sau:
Tên phí, lệ phí Mức thu
Phí khai thác và sử dụng dữ | Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức
liệu về môi trường thu phí khai thác và sử dụng đữ liệu về môi
trường ban hành kèm theo Thông tư số
22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Tên phí, lệ phí
Mức thu
a) Lệ phí cấp giấy phép
thành lập và hoạt động của
ngân hàng
b) Lệ phí giấy phép thành lập
và hoạt động của tô chức tín
dụng phi ngân hàng
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm a
Mục 1 Biểu mức thu lệ phí tại khoản l Điều 4
Thông tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
phép thành lập và hoạt động của tố chức tín
dụng; giấy phép thành lập chỉ nhánh ngân
hàng nước ngoài, văn phòng đại điện của tổ
chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài
khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt
động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
cho các tô chức không phải là ngân hàng.
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm b
Mục l Biểu mức thu lệ phí tại khoản 1 Điều 4
Thông tư số 150/2016/TT-BTC.
a) Lệ phí cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng cho
tổ chức
b) Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
cho cá nhân
L
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản
1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
.a) Phí thẩm định dự án đầu | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 1
tư xây dựng Biểu mức thu phí thâm định dự án đầu tư xây
dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở ban hành
kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thâm định dự án đầu
tư xây dựng, phí thâm định thiết kế cơ sở.
b) Phí thẩm định thiết kế cơ
SỞ
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 2
Biểu mức thu phí thâm định dự án đầu tư xây
-| dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở ban hành
kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC.
+——
a) Phí thâm định thiết kế kỹ
thuật
b) Phí thâm định dự toán xây
dựng
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức
thu phí ban hành kèm theo Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng l1 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thâm định thiết kế kỹ thuật, phí thâm định
đự toán xây dựng.
Tên phí, lệ phí
a) Phí thẩm định cấp Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành quốc tế, Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
Mức thu
Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1
Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thâm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh đoanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm
định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại điện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài.
b) Phí thấm định cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch
Phí thẩm định cấp phép thăm
đò, khai thác, sử dụng tài
nguyên nước; Xả nước thải
vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước đưới đất do
cơ quan trung ương thực
hiện
Phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu khí tượng thuỷ
văn
Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2
Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC.
Bằng 80% mức thu phí quy định tại Biểu mức
thu phí thấm định cấp phép thăm dò, khai thác
sử đụng tài nguyên nước, hành nghề khoan
nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn
nước ban hành kèm theo Thông tư số
270/2016/TT-BTC ngày 14 tháng lI năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp phép thăm đò, khai thác, sử
đụng tài nguyên - nước; xả thải vào nguồn
nước và hành nghề khoan nước dưới đất đo cơ
quan trung ương thực hiện.
Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức
thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Thông
tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng I1
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quân lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
khí tượng thuỷ văn.
a) Phí, lệ phí trong lĩnh vực
chứng khoán (trừ 02 khoản
phí, lệ phí quy định tại điểm
b, điểm c dưới đây)
Bằng 50% mức thu phí, lệ phí quy định tại
Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng
khoán ban hành kèm theo Thông tư số
272/2016/TT-BTC ngày 14 tháng l1 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dựng
phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán.
Số tt Tên phí, lệ phí Mức thu
b) Lệ phí cấp mới, cấp đổi, | Áp dụng mức thu lệ phí quy định tại điểm 20
cấp lại giây chứng nhận | Mục I Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực
(chứng chỉ) hành nghề chứng | chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư số
khoán cho cá nhân hành | 272/2016/TT-BTC.
nghề chứng khoán tại công
ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ. đầu tư chứng
khoán và công ty đầu tư
chứng khoán
©) Phí giám sát hoạt động
chứng khoán
Áp dụng mức thu phí quy định tại điểm 2
Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực
chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư số
272/2016/TT-BTC.
10 |a) Phí thâm định nội dung tài
liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản
Bằng 50% mức thu ' phí quy định tại khoản Ì
Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thâm, định nội dung tài
liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khâu xuất bản
phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
b) Lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phâm không
kinh doanh
Bằng 30% mức thu phí quy định tại khoản 2
Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC.
c) Lệ phí đăng ð nhập khẩu
xuất bản phẩm để kinh
doanh
Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 3
Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC.
a) Phí thấm định kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ hạn chế
kinh doanh thuộc lĩnh vực
thương mại; phí thẩm định
kinh doanh hàng hoá, dịch
vụ kinh đoanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại
đối với chủ thể kinh doanh là
tổ chức, doanh nghiệp; phí
thấm định kinh đoanh hàng
hoá, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực
Tên phí, lệ phí Mức thu
thương mại đôi với chủ thê
kính doanh là hộ kinh doanh,
cá nhân
Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm a,
điểm b, điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
địch hàng hoá.
Bằng, 50% mức thu phí tương ứng quy định
tại điểm ả.1 của Số thứ tự 11.
a.1) Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu
vực thành phô, thị xã trực
thuộc tỉnh
° Tại các khu vực khác
b) Lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng
hoá
b.]) Tại khu vực thành phố
trực thuộc trung ương và khu
vực thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh
Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm d
khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-
BTC.
b.2) Tại các khu vực khác Bằng Ể 50% mức thu phí tương ứng quy định
tại điểm b.1 của Số thứ tự 11.
Bằng 20% mức thu phí quy định tại khoản 2
Điều 4 Thông tư số 232/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cấp mã số mã vạch.
12 |Phí đăng ký (xác nhận) sử
dụng mã số mã vạch nước
ngoài
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục A
Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-
BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu
công nghiệp.
13 | Lệ phí sở hữu công nghiệp
Bằng 90% mức thu phí quy định tại Điều 4
Phí nhượng quyển khai thác
Thông tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
'11 năm 2016 của Bộ.trưởng Bộ Tài chính qu
cảng hàng không, sân bay
Tên phí, lệ phí
Mức thu
Lệ phí rã, vào cảng hàng
không, sân bay đối với
chuyển bay của nước ngoài
đến các Cảng hàng không
Việt Nam
Phí hải quan đối với chuyến
bay của nước ngoài đến các
Cảng hàng không Việt Nam
định mức thu, chê độ thu, nộp, quản lý sử
dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng
không, sân bay.
Bằng 90% mức thu phí, lệ phí quy định tại
khoản 1 Điều 4 Thông tư số 194/2016/TT-
BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp phí hải quan và lệ phí TA, vào cảng
hàng không, sân bay đối với chuyến bay của
nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt
Nam.
Bằng 90% mức thu phí, lệ phí quy định tại
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 194/2016/TT-BTC.
a) Phí thâm định cấp chứng
chỉ, giấy phép, giấy chứng
nhận trong hoạt động hàng
không dân dụng; cập giây
phép ra vào khu vực hạn chế
tại cảng hàng không, sân bay
(trừ nội dung thu tại các số
thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4,
4.5.1, 5, 6 Mục VI Phần A
Biểu mức thu phí, lệ phí áp
dụng mức thu phí tương ứng
quy định tại Mục VI Phần A
Biểu mức thu phí, lệ phí
trong lĩnh vực hàng không
ban hành kèm theo Thông tư
số 193/2016/TT-BTC)
b) Phí đăng ký giao dịch bảo
đâm đối với tàu bay (trừ nội
dung thu tại số thứ tự 4 Mục
VII Phần A Biểu mức thu
phí, lệ phí áp dụng mức thu
phí quy định tại Mục VIH
Phần A Biểu mức thu phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng
không ban hành kèm theo
Thông tư số 193/2016/TT-
BTO)
Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục VI
Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh
vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư
số 193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.
Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục VIH
Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh
vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư
số 193/2016/TT-BTC.
Tên phí, lệ phí
a) Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
Bằng 80% - mức thu phí quy định tại điểm a,
điểm b và điểm đ Mục 1 Biểu mức thu phí tại
Điều 4 Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày
09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Bộ Tài
1 chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký
giao địch bảo đảm; và bằng 80% mức thu phí
quy định tại điểm c, điểm đ mục 1 Biểu mức
thu phí tại Điều 1 Thông tư số 113/2017/TT-
BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 202/2016/TT-BTC.
b) Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng
động sản (trừ tàu bay), tàu
biển
Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục 2
Biểu mức thu phí tại Điều 4 Thông tư số
202/2016/TT-BTC.
Bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1
Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bố sung Biểu mức,thu phí thắm định điều
kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số
245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng l1 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động;
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Phí thẩm định điều kiện kinh
doanh trong hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động
a) Lệ phí cấp Giấy phép hoạt
động đưa người lao động đi
làm việc có thời hạn ở nước
ngoài
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục h
Biểu mức thu tại Điều 4 Thông tư số
259/2016/TT-BTC ngày 11 tháng l1 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí xác minh giấy tờ tài liệu, lệ phí cấp Giấy
phép hoạt động đưa người lao động đi làm
việc có thời hạn ở nước ngoài.
b) Phí xác minh giấy tờ, tài
liệu theo yêu cầu của tô
chức, cá nhân trong nước
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 3
Biểu mức thu tại Điều 4 Thông tư số
259/2016/TT- BTC.
20
Tên phí, lệ phí
a) Lệ phí cấp văn bằng bảo
hộ, cấp chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao quyền
sở hữu công nghiệp
8 Ũ
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 1
Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm
theo Thông tư sô 207/2016/TT-BTC ngày 09
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
| b) Lệ phí nộp đơn đăng ký
bảo hộ quyển sở hữu trí tuệ
c) Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề đại diện sở hữu công
nghiệp, công bố, đăng bạ đại
diện sở hữu công nghiệp
d) Phí bảo hộ giống cây
trồng:
- Duy trì hiệu lực Bằng bảo
hộ giống cây trồng: Từ năm
thứ 1 đến năm thứ 3; từ năm
thứ 4 đến năm thứ 6; từ năm
thứ 7 đến năm thứ 9
- Duy trì hiệu lực Bằng bảo
hộ giống cây trồng: Từ năm
thứ 10 đến năm thứ 15; từ
năm thứ 16 đến hết thời gian
hiệu lực của Bằng bảo hộ
Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy
thông hành, giấy phép xuất
cảnh, tem AB
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 2
Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm
theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
Bằng 30% mức thu lệ phí quy định tại điểm 3
Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trằng
trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm
theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
Bằng 80% mức thu phí tương ứng quy định
tại điểm 3 Mục II Biểu phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban
hành kèm theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
Bằng 70% mức thu phí tương ứng quy định
tại điểm 3 Mục HI Biểu phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban
hành kèm theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục I
Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng
4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
Số tt Tên phí, lệ phí Mức thu
22 |a) Lệ phí cấp giấy phép Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục IH
quản lý pháo Biểu mức thu tại Điều 1 Thông tư số
23/2019/TT-BTC ngày 19 tháng 4 năm 2019
-của Bộ trưởng Bộ Tài chính. sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-
BTC ngày 10 tháng l1 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thâm định
điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch
cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp
giầy phép quản lý pháo; lệ phí câp giây phép
quản lý vũ khí, vật liệu nỗ, công cụ hỗ trợ.
b) Lệ phí cấp giấy phép
quản lý vũ khí, vật liệu nô,
công cụ hỗ trợ
Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục
IV Biểu mức thu tại Điều 1 Thông tư số
23/2019/TT-BTC.
a) Phí giải quyết yêu cầu độc
lập của người có quyên lợi,
nghĩa vụ liên quan
Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm a
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 58/2020/TT-BTC
ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh
tranh.
b) Phí thấm định hồ sơ
hưởng miễn trừ trong giải
quyết vụ việc cạnh tranh
Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm b
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 58/2020/TT-
BTC.
Phí kiểm định phương tiện
phòng cháy và chữa cháy
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu phí
kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa
cháy ban hành kèm theo Thông tư số
02/2021/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2021 |:
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức tu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm
định phương tiện phòng cháy và chữa cháy.
Phí thẩm định phê duyệt
thiết kế phòng cháy và chữa
cháy
Bằng 50% mức thu phí tính theo quy 4 định tại
Điều 5 và Biểu mức tỷ lệ tính phí thâm định
phê duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa
cháy ban hành kèm theo Thông tư số
258/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thâm định phê quyệ thiết kế : phòng cháy
và chữa' Bhu.li
10
Mức thu
Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30 ra
8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ
phí cấp Căn cước công dân.
Phí trong lĩnh vực y tế Bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1
Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng l1 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế; và bằng 70% mức thu
phí quy định tại Mục T1; Mục HH; các điểm 2,
điểm 3, điểm 5, điểm 6, điểm 7, điểm 8, điểm
9 Mục IV, Mục V Biểu mức thu phí trong lĩnh
vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số
278/2016/TT-BTC.
Phí sử dụng đường bộ thu
đối với xe ô tô kinh doanh
vận tải của doanh nghiệp
kinh doanh vận tải, hợp tác
xã kinh doanh vận tải, hộ
kinh doanh vận tải
a) Xe ô tô kinh doanh vận tải Bằng 70% mức thu phí quy định tại điểm 1,
hành khách (xe ô tô chở | điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 Mục 1 Biểu
người, các loại xe buýt vận | mức thu phí sử dụng đường bộ ban hành kèm
tải hành khách công cộng) theo Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày 12
tháng 8 năm 2021 của Độ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.
b) Xe tái, xe ô tô chuyên | Bằng 90% mức thu phí quy định tại điểm 2,
dùng, xe đầu kéo điểm 3, điểm 4, điểm 5, điểm 6, điểm 7, điểm
8 Mục 1 Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ
ban hành kèm theo Thông tư số 70/2021/TT-
BTC.
Phí trong công tác an toàn | Bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu phí
thực phẩm : trong công tác an toàn thực phẩm ban hành
kèm theo Thông ttr số 67/2021/TT-BTC ngày
05 thúng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
Tên phí, lệ phí
Phí thâm định kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thức
ăn, sản phẩm xử lý cải tạo
môi trường dùng trong nuôi
trồng thủy sản
Phí sử dụng kết câu hạ tầng
đường sắt
Phí thẩm định cấp giấy
phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ mật mã dân sự, giấy
chứng nhận hợp chuẩn sản
phẩm một mã dân sự, giấy
chứng nhận hợp quy sản
phẩm mật mũ dân sự
Phí trong chăn nuôi
a) Lệ phí cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật,
sẵn phẩm động vật trên
cạn; thủy sản nhập khẩu,
quá cảnh, tạm nhập tái xuất
(gầm _ kho ngoại ' quan),
chuyển cửa khẩu
lại
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn
vệ sinh thực phẩm.
Bằng 90% mức thu phí quy định tại điểm 3
Mục II Biểu phí, lệ phí trong lnh vực
quản lý chất lượng vật tư nuôi "trồng thủy sản
ban hành kèm theo Thông tư số 284/2016/TT-
BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí, lệ phí
trong Tĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi |:
trồng thủy sản.
Bằng 50% mức phí quy định tại Điều 3
Thông tr số 295/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
phí sử dụng kết cầu hạ tầng đường sắt.
Bằng 90% mức thu phí quy định tại Mục I
và Mục II Biểu mức thu phi, lệ phí ban
hành kèm theo Thông tr số 249/2016/TT-
BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Ô Bộ Tài chính quy định thu phí thẫm
định cấp giấy pháp kinh doanh sẵn phẩm,
dịch vụ mật mã dân sự; giấy chứng nhận
hợp chuẩn sản phẩm một mã dân sự; giấy
chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mũ dân
sự và lệ phí cấp giấy pháp nhập khẩu sẵn
phẩm mật mã dân sự.
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu
mức thu phí trong chăn nuôi ban hành kèm
theo Thông tr số 24/2021/TT-BTC ngày 31
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại diễn
1 Mục I Biểu phí, lệ phí trong công tác thú
y ban hành kèm theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng II năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, HỘP, quản ý Phú lệ phí
trong công tác thú }
12
Tên phí, lệ phí Mức thu
Bằng 50% Tức thu lệ phí quy định tại điểm
2 Mục ï Biểu phí, lệ phí trong công tác thú
y bưn bành kèm theo Thông tư số
101⁄2020/TT-BTC.
b) Lệ phí cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ thú y
Bằng 50% mức thu phí quy định tại điễm 1.4
Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
ban hành kèm theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC.
c) Phí kiểm dịch gia cầm
Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm 4
Biểu mức thu lệ phí ban hành kèm theo
Thông tr số 199/2016/TT-BTC ngày 08
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bão đâm
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy,
thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có
yêu câu nghiêm ngặt VỀ an toàn.
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
kiêm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đỗi với
xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng
35
a) Đối với phí sử dụng đường bộ thu đối với xe ô tô kinh doanh vận tải của
doanh nghiệp kinh doanh vận tải, hợp tác xã kinh doanh vận tải, hộ kinh doanh
vận tải quy định tại Số thứ tự 28 trong Biểu trên:
- Trường hợp xe ô tô chuyên từ không kinh doanh vận tải Sang kinh doanh
vận tải trong thời gian có hiệu lực của Thông tư này thì thời điểm áp dụng mức
phí theo quy định tại Thông tư này tính từ ngày xe ô tô được ghi nhận trong
Chương trình quản lý kiểm định của Cục Đăng kiểm Việt Nam là xe ô tô kinh
doanh vận tái.
- Trường hợp xe ô tô đã được nộp phí theo mức phí quy định tại Thông tư
số 70/2021/TT- BT C cho khoảng thời gian có hiệu lực của Thông tư này, chủ xe
sẽ được bù trừ số tiền phí chênh lệch giữa mức phí theo quy định tại Thông tư số
70/2021/TT-BTC với mức phí theo quy ‹ định tại Thông tư này vào số phí phải
nộp của chu kỳ tiếp theo. Đơn vị đăng kiểm chịu trách nhiệm tính bù trừ tiền phí
cho chủ xe vào chu kỳ tiếp theo.
b) Các Thông tư được quy định dẫn chiếu trong Biểu nêu trên gọi chung là
các Thông tư gôc.
2. Kế từ ngày 01 tháng 7 năm 2022 trở đi, mức thu các khoản phí, lệ phí
quy định tại Biểu nêu trên thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các
Thông tư sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế (nêu có).
3. Ngoài mức thu các khoản phí, lệ phí quy định trong Biểu trên, các nội
dung về: Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng; tổ chức thu phí, lệ phí; agười
nộp phí, lệ phí, các trường hợp miễn, không phải nộp phí, lệ phí; kê khai, nộp
13
phí, lệ phí; mức thu các khoản phí, lệ phí; quản lý, sử dụng phí, lệ phí; chứng từ
thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí và các nội dung khác liên quan không quy
định tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại các Thông tư gôc, Luật Quản
lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ- CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính
phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kế từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến
hết ngày 30 tháng 6 năm 2022.
2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định dẫn chiếu tại
Thông tư này được sửa đôi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản
- mới được sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung ./.
Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; THỨ TRƯỞNG
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
~ Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
~ Toà án nhân đân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan, thuộc Chính phủ; - . ,
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tô quốc Việt Nam; Vũ Thị Mai
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
|
[
{
"FileName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND PDF",
"FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04-2022_NQ-HDND_060622091933.pdf",
"LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-042022nqhdnd-222102-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04-2022_NQ-HDND_060622091933.pdf.aspx",
"LanguageId": 1
}
] | None | {
"DocId": 222102,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND",
"DocSummary": null,
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-05-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-06-10T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-06T08:14:12.867",
"ExpireDate": null
} | {
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocGroupId": 1,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
],
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10
}
],
"RowCount": 10
} | {
"Doc": {
"DocId": 222102,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND",
"GazetteNumber": null,
"GazetteDate": null,
"IssueDate": "2022-05-30T00:00:00",
"EffectDate": "2022-06-10T00:00:00",
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực",
"DocTypeName": "Nghị quyết",
"OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ",
"SignerName": "Bùi Minh Châu",
"FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19",
"CrDateTime": "2022-06-06T08:14:12.867",
"ExpireDate": null
},
"DocRelateTypeList": [
{
"RelateTypeId": 0,
"RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"Count": 10,
"DocRelateList": [
{
"DocId": 33913,
"DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2007-11-21T00:00:00",
"EffectDate": "2008-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2007,
"EffectStatusId": 2,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần"
},
{
"DocId": 48484,
"DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2009-11-23T00:00:00",
"EffectDate": "2011-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2009,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 71733,
"DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2012-06-20T00:00:00",
"EffectDate": "2013-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2012,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 82854,
"DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2013-11-14T00:00:00",
"EffectDate": "2014-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2013,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96368,
"DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-19T00:00:00",
"EffectDate": "2016-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 96364,
"DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2015-06-22T00:00:00",
"EffectDate": "2016-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2015,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 110410,
"DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2016-11-11T00:00:00",
"EffectDate": "2017-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2016,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 179054,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2019-11-22T00:00:00",
"EffectDate": "2020-07-01T00:00:00",
"IssueYear": 2019,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 186268,
"DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2020-06-18T00:00:00",
"EffectDate": "2021-01-01T00:00:00",
"IssueYear": 2020,
"EffectStatusId": 1,
"EffectStatusName": "Hết Hiệu lực"
},
{
"DocId": 217073,
"DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2",
"DocGroupId": 1,
"RelateTypeId": 1,
"RelateTypeName": "Văn bản căn cứ",
"IssueDate": "2022-02-18T00:00:00",
"EffectDate": "2022-02-21T00:00:00",
"IssueYear": 2022,
"EffectStatusId": 4,
"EffectStatusName": "Còn Hiệu lực"
}
]
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 2,
"RelateTypeName": "Văn bản thay thế",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 3,
"RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 4,
"RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 7,
"RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 25,
"RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 5,
"RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 6,
"RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản được đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 8,
"RelateTypeName": "Văn bản đính chính",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 11,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
},
{
"RelateTypeId": 12,
"RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần",
"Count": null,
"DocRelateList": null
}
]
} | {
"DocId": 0,
"DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý",
"H1Tag": null,
"DocContent": null,
"DocIndexList": null
} | 222,102 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH PHÚ THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 04/2022/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày 30 tháng 5 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
Quy định giá dịch vụ xét n hiệm \ SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ Bảo hiệm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập
thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TĨNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐÈ THỨ NHÁT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015:
Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức
chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phòng, chóng bệnh truyên nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng lÌ năm 2013 của
Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày I1 tháng l] năm 2016 của
Chính phú sửa đổi, bỏ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 thẳng 1] năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dân thị
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số ()2/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SAR-CoV-2;
Xét Tờ trình số 171 1/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công
lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
2
a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng
cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản
lý; các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan.
2, Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
a) Giả dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 được quy định tại Phụ lục kèm
theo Nghị quyết này.
b) Thời gian thực hiện: Theo quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BYT
ngảy I§ tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét
nghiệm SARS-CoV-2.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại
biêu Hội đồng. nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp
chuyên đề thứ Nhất thông qua ngày 27 tháng Š năm 2022, có hiệu lực từ ngày 10
tháng 6 năm 2022 và thay thể Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định giá dịch Vụ XÉt
nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế,
áp dụng cho các cơ sở y tê công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý./. Z“
ơi nhận: CHỦ TỊCH
- UBTVQH; Chính phủ; '
- VPQH.VPCI;
- Bộ Y tế;
~ Cục Kiêm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); `
~ Vụ Pháp chế của các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Công TTĐT Chính phủ;
~ TTTU, TT IIĐND. UBND, UBMTTQ tỉnh;
~ Đoàn ĐBQH tình;
~ TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
~ Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Các đại biêu HDND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
~ Trung tâm CNTT và TT tỉnh;
~ TT Công bảo - Tin học (VP UBND tỉnh);
~ Lưu: VT, CTHĐND (MT).
— HÓ
PHỤ LỤC:
l@HIỆM SARS-COV-2 KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN
HÊM Y TẾ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẺ CÔNG LẬP
THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày. 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tỉnh: Đằng
Mức giá (chưa | Mức giá tối đa
bao gồm sinh | (bao gồm cả
phẩm xét | sinh phẩm xét
nghiệm)
78.000
STT DANH MỤC DỊCH VỤ
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động
mẫu đơn - ——
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
_ |trong trường hợp mẫu đơn, gồm:
178.900
1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh
phẩm xét nghiệm phản ứng _ :
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
___ |trong trường hợp mẫu gộp
501.800
1 |Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
1.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
1.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
[Tông mức thanh toán chỉ ph phí dịch vụ xét nghiệm bao. gồm cả sinh
phẩm xét nghiệm phản ứng
Trường hợp gộp 2 que
223.300
1.3.2 [Trường hợp gộp 3 que 175.100
1.3.3 [Trường hợp gộp 4 que 151.000
1.3.4 [Trường hợp gộp 5 que 136.600
2 [Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
2.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
2.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
DANH MỤC DỊCH VỤ
[Tông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh
|phâm xét nghiệm phản ứng
2.3.1 |Trường hợp gộp 6 que
2.3.2 [Trường hợp gộp 7 que
2.3.4|Trường hợp gộp 8 que
|2.3.s Trường hợp PT
2.3.6 [Trường hợp gộp l0 que
3 |Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm
3.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm l
3.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
Tổng mức thanh toán chỉ phí địch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh
sỹ phẩm xét nghiệm phản ứng
bạ
Trường hợp gộp 2 mẫu
m¬
tị
N)
Trường hợp gộp 3 mẫu
3.3.3 |Trường hợp gộp 4 mẫu
3.3.4 |Trường hợp gộp 5 mẫu s.
4 |Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm
4.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm
4.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
'Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh
kã phẩm xét nghiệm phản ứng
4.3.1 |Trường hợp gộp 6 mẫu
4.3.2 |Trường hợp gộp 7 mẫu
4.3.3 Trường hợp gộp 8 mẫu
4.3.4 |Trường hợp gộp 9 mẫu
4.3.5 |Trường hợp gộp 10 mẫu
Mức giá (chưa | Mức giá tối đa
bao gồm sinh
phẩm xét
nghiệm)
97.100
33.000
64.100
81.800
33.800
48.000
(bao gồm cả
sinh phẩm xét
nghiệm)
110.600
-103.800
9860|
94.600
91.400
257.000
208.800
184.700
170.300
145.300
138.500
133.300
129.300
126.100
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.