doc_file
listlengths
0
5
doc_content
stringclasses
1 value
doc_property
dict
doc_relate
dict
doc_relate_diagram
dict
doc_mark_change
dict
id
int64
0
399k
text
stringlengths
4
1.78M
[ { "FileName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/17_2011_NQ-HDND_300922191207.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172011nqhdnd-230563-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/17_2011_NQ-HDND_300922191207.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 230563, "DocName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2011/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2011-12-07T00:00:00", "EffectDate": "2012-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa", "SignerName": "Trần An Khánh", "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2022-09-30T19:12:07.3", "ExpireDate": "2017-01-01T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 13611, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2002-06-03T00:00:00", "EffectDate": "2002-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2002, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 13912, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2002-07-24T00:00:00", "EffectDate": "2002-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2002, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 14451, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2002-12-16T00:00:00", "EffectDate": "2004-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2002, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 15796, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2003-11-26T00:00:00", "EffectDate": "2003-12-10T00:00:00", "IssueYear": 2003, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 18392, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2006-03-06T00:00:00", "EffectDate": "2006-03-30T00:00:00", "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 18708, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2006-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2006-06-18T00:00:00", "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 230164, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2016-12-14T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 230563, "DocName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2011/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2011-12-07T00:00:00", "EffectDate": "2012-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa", "SignerName": "Trần An Khánh", "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2022-09-30T19:12:07.3", "ExpireDate": "2017-01-01T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 13611, "DocName": "Nghị định 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2002-06-03T00:00:00", "EffectDate": "2002-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2002, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 13912, "DocName": "Thông tư 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2002-07-24T00:00:00", "EffectDate": "2002-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2002, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 14451, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2002-12-16T00:00:00", "EffectDate": "2004-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2002, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 15796, "DocName": "Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2003-11-26T00:00:00", "EffectDate": "2003-12-10T00:00:00", "IssueYear": 2003, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 18392, "DocName": "Nghị định 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2006-03-06T00:00:00", "EffectDate": "2006-03-30T00:00:00", "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 18708, "DocName": "Thông tư 45/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2006-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2006-06-18T00:00:00", "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 230164, "DocName": "Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2016-12-14T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi Nghị quyết 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
230,563
HỌI ĐỒNG NHÂN DÂN CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÍNH KHÁNH HÒA Độc lập -Tự do - Hạnh phúc Só:4Z _ /2011NQ-HĐND Khánh Hòa, ngày 0 tháng,j@măm 201 l NGHỊ QUYẾT Về sửa đôi Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng [1 năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính; Sau khi xem xét Tờ trình số 6220/TTr-UBND ngày 15 tháng ]Ï năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thấm tra số 50/BC-HĐND ngày 0I tháng 12 năm 2011 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tính và ý kiến thảo luận của các đại biêu Hội đồng nhân dân tỉnh, QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Sửa đổi Khoản 3 Điều I Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh vẻ lệ phí hộ tịch trên địa bản tỉnh Khánh Hòa như sau: “3, Quản lý, sử dụng tiền lệ phí đăng ky hộ tịch thu được: Cơ quan, đơn vị thu lệ phí đăng ký hộ tịch được trích 60% trên tổng số tiền lệ phí thu được để chỉ cho các hoạt động tổ chức thu lệ phí đăng ký hộ tịch. Số thu còn lại (40%) phải nộp vào ngân sách Nhà nước theo chương, loại, khoản, mục và tiểu mục của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.” ˆ Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 0] tháng 01 năm 2012. 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tỏ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 3. Giao Thường, trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bản thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 3 thông qua./. Nơi nhận: KT. CHU TỊCH - UBTVQH, CP; _. PHÓ CHỦ TỊCH - Bộ TC, Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH, Đại biểu HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; - VP Tỉnh ủy, các ban Đảng; - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể; - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố: - Trung tâm Công báo (2 bản); - __- Lưu: VT, HDT, VN. ' Trần An Khánh
[ { "FileName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ ZIP", "FilePath": "2003/03402020.zip", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-492003nqhd-37459-d1/2003/03402020.zip.aspx", "LanguageId": 1 }, { "FileName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ ", "FilePath": "2003/03402020_unzip/03402020.rtf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-492003nqhd-37459-d1/2003/03402020_unzip/03402020.rtf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 37459, "DocName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ của Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu một số khoản phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng Nhân dân Thành phố", "H1Tag": null, "DocIdentity": "49/2003/NQ-HĐ", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2003-12-18T00:00:00", "EffectDate": "2003-12-28T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Phùng Hữu Phú", "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2008-08-22T08:48:24.67", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 37459, "DocName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ của Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu một số khoản phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng Nhân dân Thành phố", "H1Tag": null, "DocIdentity": "49/2003/NQ-HĐ", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2003-12-18T00:00:00", "EffectDate": "2003-12-28T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Phùng Hữu Phú", "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2008-08-22T08:48:24.67", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 49/2003/NQ-HĐ của Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu một số khoản phí thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng Nhân dân Thành phố", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
37,459
None
[ { "FileName": "Nghị quyết PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-nghi-quyet-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--249694-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-nghi-quyet-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf.aspx", "LanguageId": 1 }, { "FileName": "Nghị quyết PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-to-trinh-cp-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--249694-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/4/Du-thao-to-trinh-cp-giam-thue-gtgt_170423131644.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 249694, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "Nghị quyết về giảm thuế giá trị gia tăng ", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2023-04-17T13:16:44.58", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 249694, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2023-04-17T13:16:44.58", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
249,694
QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ——— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nghị quyết số: /2023⁄QH15 Hà Nội ngày tháng năm 2023 NGHỊ QUYÉT Về giảm thuế giá trị gia tăng QUỐC HỌI Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 37⁄2014/0H13 đã được sửa đối, bổ Sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14; Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 đã được sửa đổi, bồ sung một số điều theo Luật số 31/2013/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 100201ØQHI15; Trên cơ sở xem xét Tờ trình số Ắ¡š/TTT-CP ngày .... tháng ˆ năm 2023 của Chính phủ, Báo cáo thâm tra số ... và ý kiên của các vị đại biêu Quốc hội; QUYẾT NGHỊ: Điều 1. 1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuê suât 10%. 2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng a) Cơ sở kinh doanh được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điêu này. Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thông nhất tại các khâu nhập khâu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ % đề tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản I Điều này. Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kế từngày tháng năm Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 5 thông quangày tháng năm 2023. CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Vương Đình Huệ
[ { "FileName": "Nghị quyết PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/du_thao_nq_keo_dai_thoi_han_mien_thue_sd_dat_nong_nghiep_nq_55_2010_201224154722.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--380967-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/du_thao_nq_keo_dai_thoi_han_mien_thue_sd_dat_nong_nghiep_nq_55_2010_201224154722.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 380967, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<span style=\"color: rgb(0, 0, 0); font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;\">Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội.</span>", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2024-12-20T15:47:25.297", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 380967, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2024-12-20T15:47:25.297", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
380,967
QUÓC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nghị quyết số: ... /20../QH15 NGHỊ QUYÉT Về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử ; dụng đất nông nghiệp đã được sửa đổi, bỗ sung một số điều theo Nghị quyết số 28/2016/QH14 ngày l1 tháng 11 năm 2016 và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội QUÓC HỘI Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 5 7⁄2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14, Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 đã được sửa đổi, bồ sung một số điều theo Luật số 63/2020/QH14; Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp số ) 23-L/CTN; QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp được quy định tại Nghị quyết số 35/2010/QH12 ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đã được sửa đôi, bỗ sung một số điều theo Nghị uyết số 28/2016/QH14 ngày II tháng 11 năm 2016 của Quốc hội và Nghị quyết số 107/2020/QH14 ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2030. Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2026. Chính phủ quy định chỉ tiệt và hướng dân thi hành Nghị quyết này đề đáp ứng yêu câu quản lý nhà nước. Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XE, kỳ họp thứ ... thông qua ngày ... tháng ... năm 2025. CHỦ TỊCH QUÓC HỘI Trần Thanh Mẫn
[ { "FileName": "Nghị quyết PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/Du-thao-nghi-quyet-thue-bbvmt-voi-xang-dau_231122153026.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--235855-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/Du-thao-nghi-quyet-thue-bbvmt-voi-xang-dau_231122153026.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 235855, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<span style=\"font-size:11.0pt;line-height:107%;\r\nfont-family:&quot;Calibri&quot;,sans-serif;mso-ascii-theme-font:minor-latin;mso-fareast-font-family:\r\nCalibri;mso-fareast-theme-font:minor-latin;mso-hansi-theme-font:minor-latin;\r\nmso-bidi-font-family:&quot;Times New Roman&quot;;mso-bidi-theme-font:minor-bidi;\r\nmso-ansi-language:EN-US;mso-fareast-language:EN-US;mso-bidi-language:AR-SA\">Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ m&ocirc;i trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023</span>.", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2022-11-23T15:30:26.483", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 235855, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2022-11-23T15:30:26.483", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
235,855
Ký bởi: BỘ TÀI CHIM Cơ quan: 28 Trần Hưng Đạo. Thời gian ký: 18/11/2022 17:52:16 +07:00 BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ———— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:|2l3/BTC-CST Hà Nội, ngày |Ÿ tháng || năm 2022 V/v lấy ý kiến dự án Nghị quyết về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn Kính gửi: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Liên đoàn thương mại và công nghiệp Việt Nam. Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại Công văn số 4111/VPCP-KTTH ngày 16/11/2022 về việc nghiên cứu, đề xuất giải pháp thuế bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, trước bối cảnh giá dầu thô thế giới vẫn liên tục biến động, khó dự báo, đề đảm bảo tính linh hoạt trong việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, . dầu, mỡ nhờn trong thời gian tới, góp phần ôn định giá xăng, dầu trong nước, kiềm chế lạm phát, ôn định kinh tế vĩ mô, Bộ Tài chính xây dựng hồ sơ dự án Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn đề áp dụng trong năm 2023 theo trình tự, thủ tục rút gọn được quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (ài liệu kèm theo). Đề nghị Quý cơ quan nghiên cứu, có ý kiến tham gia và gửi về Bộ Tài chính (Vụ Chính sách Thuế) trước ngày2 / lÌ /2022, đồng thời gửi file mềm tham gia ý kiến về địa chỉ: daothanhphuong(@mof.gov.vn ⁄ (Thông tin chỉ tiết xin liên hệ: Đào Thanh Phương số, điện thoại: 0904.552.898 - máy lẻ: 5122 hoặc Trần Lương Quang Minh, số điện thoại: 0866. 595.915 - máy lẻ: 5105). Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./. 7) Nơi nhận: ~- Như trên; - Công thông tin điện tử Chính phủ; - Công thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Hiệp hội xăng dầu Việt Nam; Hiệp hội hàng không Việt Nam (để tham gia ý kiến); - Các Vụ: PC; NSNN; - Các Cục: QUG; TCDN; - TCT; TCHQ; 5 h - Lưu: VT (2), ưng: ` ï ao Anh Tuân BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /TTr-BTC Hà Nội, ngày tháng năm 2022 TỜ TRÌNH Dự án Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 Kính gửi: Chính phủ Trước bối cảnh giá dầu thô thế giới và giá xăng dầu thành phẩm thề giới vẫn liên tục biến động, khó dự báo, để đảm bảo tính linh hoạt trong việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn thời gian tới phù hợp với thực tê, góp phần ồn định giá xăng, dâu, kiềm chế lạm phát, góp phân hỗ trợ phục hồi, phát triên sản xuất kinh doanh, căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, căn cứ thẩm quyền được giao tại Luật thuê bảo vệ môi trường (BVMT), Bộ Tài chính trình Chính phủ đề trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội (UBTVQH) dự án Nghị quyết của UBTVQH về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 (sau đây gọi chung là dự án Nghị quyết) như sau: I. SỰ CÀN THIẾT BAN HÀNH NGHỊ QUYẾT 1. Thực tiễn thi hành chính sách điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2022 Tại khoản 1 Điều § Luật thuế BVMT quy định Biểu khung thuế BVMT đối với các hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuê, trong đó quy định khung thuế BVMT đối với nhóm xăng, dầu, mỡ nhờn như sau: xăng, trừ etanol là 1.000- 4.000 đồng/lít; nhiên liệu bay là 1.000-3.000 đồng/lít; dâu diesel là 500-2.000 đồng/lít; dầu hỏa là 300-2.000 đồng/lít; dầu mazut là 300-2.000 đồng/lít; dầu nhờn là 300-2.000 đồng/lít; mỡ nhờn là 300-2.000 đồng/kg. Tại khoản 2 Điều 8 Luật thuế BVMT quy định giao UBTVQH căn cứ vào Biểu khung thuế để quy định mức thuế cụ thê đối với từng loại hàng hoá chịu thuế bảo đảm các nguyên tắc mức thuế đối với hàng hoá chịu thuê phù hợp với chính sách phát triên kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ và được xác định theo mức độ gây tác động xâu đến môi trường của hàng hoá. Căn cứ Biểu khung thuế và nguyên tắc điều chỉnh mức thuế BVMT tại Luật thuế BVMT, UBTVQH ban hành Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26/9/2018 về Biểu thuế BVMT, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019, trong đó quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn ở mức trần trong khung thuế, trừ dầu hỏa. Cụ thể: mức thuế BVMT đối với xăng (trừ etanol) là 4.000 đồng/lít; nhiên liệu bay là 3.000 đồng/lít, dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn là 2. 000 đồng/lít; mỡ nhờn là 2.000 đồng/kg; riêng dầu hỏa là 1.000 đồng/lít (mức trần trong khung thuế là 2.000 đồng/Iít). 2 Từ đầu năm 2022 đến nay, Sự biến động giá xăng dầu thế giới và trong nước đã tác động trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều doanh nghiệp (đặc biệt trong các lĩnh vực vận tải, thủy sản...) cũng như ảnh hưởng đến thu nhập, đời sống của người dân và ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triên kinh tê - xã hội của đất nước. Thực hiện chủ trương của Đảng, Nhà nước về thực hiện các giải pháp để ổn định kinh tế vĩ mô, kiêm soát lạm phát, đảm bảo an sinh xã hội; góp phần tháo gỡ khó khăn cho người dân, doanh nghiệp phục hồi và phát triển sau dịch Covid-19, góp phân bình ôn thị trường xăng dầu trước bối cảnh giá xăng dầu tăng cao, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ trình UBTVQH các Nghị quyết để giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn áp dụng trong năm 2022, cụ thê: - Nghị quyết số 13/2021/UBTVQHIS ngày 31/12/2021 quy định giảm 50% mức thuế BVMT đối với nhiên liệu bay từ 3.000 đồng/lít xuống còn 1.500 đồng/lít, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 10/7/2022. - Nghị quyết số 18/2022/UBTVQHIS được thông qua ngày 23/3/2022, quy định giảm 50% mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn (trừ nhiên liệu bay, dầu hỏa) và giảm 70% mức thuế BVMT đối với dầu hỏa, áp dụng từ ngày 01/4/2022 đến hết ngày 10/7/2022, cụ thể: xăng giảm từ 4.000 đồng/lít xuông 2.000 đồng/lít; dầu diesel, dầu mazut, dầu nhờn giảm từ 2.000 đồng/lít xuông 1.000 đồng/lít; mỡ nhờn giảm từ 2.000 đồng/kg xuông 1.000 đồng/kg; dầu hỏa giảm từ 1.000 đồng/lít xuông 300 đồng/lít. - Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHIS được thông qua ngày 06/7/2022 quy định giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn xuông bằng mức sản trong Biểu khung thuế, áp dụng từ ngày 11/7/2022 đến hết ngày 31/12/2022, cụ thể: xăng giảm từ 2.000 đồng/lít xuông mức sàn 1.000 đồng/lít; nhiên liệu bay giảm từ 1.500 đồng/lít xuống mức sàn 1.000 đồng/lít; dầu điesel giảm từ 1.000 đồng/lít xuống mức sàn 500 đồng/lít; dầu mazut, dầu nhờn g giảm từ 1.000 đồng/lít xuống mức sàn 300 đồng/lít; mỡ nhờn giảm từ 1.000 đông/kg xuống mức sàn 300 đồng/kg; dầu hỏa giữ mức 300 đồng/lít vì đây là mức sàn trong Biểu khung thuế. Từ ngày 01/01/2023, mức thuế BVMT đối với các mặt hàng xăng, dầu, mỡ nhờn thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 579/2018/UBTVQHI4 (bằng mức trần trong Biểu khung thuế, trừ dầu hỏa). Quá trình thực hiện chính sách giảm thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2022 cho thấy những kết quả tích cực, cụ thẻ: - Việc thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn trong năm 2022 là giải pháp hiệu quả đề góp phân giảm giá xăng dâu, kiềm chế lạm phát, ồn định kinh tế vĩ mô thời gian qua. Thuế BVMT là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường, nên chỉ phí thuế BVMT sẽ được chuyển vào giá thành sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế và người tiêu dùng là người cuối cùng chịu thuế BVMT. Việc điều chỉnh giảm mức thuế BVMT đôi với xăng, dầu, mỡ nhờn kịp thời trong bối cảnh giá xăng dầu đang ở mức cao 3 được xem là giải pháp hiệu quả để giảm chỉ phí thuế trong cơ cấu giá bán lẻ xăng dầu, từ đó có tác động tức thì trong việc giảm giá bán lẻ xăng dầu. Cụ thẻ: + Khi thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo Nghị quyết số 18/2022/UBTVQHI5, giá xăng trong nước đã có sự điều chỉnh giảm 2 kỳ liên tiếp so với kỳ điều hành liền trước. Tính chung trong tháng 4/2022, việc điều chỉnh giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn đã làm giá xăng dầu giảm 0,59% so với tháng 3/2022 và từ đó làm CPI chung giảm 0,06 điểm phần trăm'. + Khi thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHIS đến nay, giá xăng bán lẻ trong nước có đã nhiêu kỳ giảm liên tiếp, trong đó ngay tại kỳ điều hành ngày 11/7/2022 khi Nghị quyết 20/2022/UBTVQHIS có hiệu lực thì giá xăng bán lẻ trong nước đã giảm sâu, cụ thể: giá xăng ESRON92 giảm 3.103 đồng/lít, giá xăng RON95 giảm 3.088 đồng/lt, giá dầu diesel 0.05S giảm 3.022 đồng/lít và đến nay (tại kỳ điều hành ngày 11/11/2022), giá xăng ESRON92 là 22.711 đồng/lít (giảm SO VỚI kỳ điều hành ngày 01/7/2022 - trước thời điểm áp dụng Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5 là 8.180 đồng/lít); giá xăng RON95 là 23.867 đồng/lít (giảm so với kỳ điều hành ngày 01/7/2022 là §.896 đồng/lít). Như vậy, thực tế cho thấy mức thuế BVMT được điều chỉnh linh hoạt và đúng thời điêm (trong bối cảnh giá xăng dầu thế giới tăng cao tác động đến nền kinh tế vĩ mô trong nước) đã góp phần kiểm soát, kiềm chế sự tăng giá bán lẻ xăng dầu trong nước. Việc giảm giá xăng dầu ngoài nguyên nhân do giá xăng dầu thành phẩm thế giới giảm thì việc giảm mức thuế BVMT đối với xăng dầu là nguyên nhân trực tiếp làm giảm giá bán xăng dầu, điều này được thể hiện rõ khi mức giá bán lẻ xăng dầu tại các kỳ điều chỉnh sau khi áp dụng các Nghị. quyết giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn đều giảm so với kỳ điều chỉnh liền kề trước như nêu trên. Việc tăng, giảm giá xăng dầu nói chung sẽ tác động đến sản xuất và tiêu dùng trong nước. Đồng thời, sự thay đôi về giá của mặt hàng này sẽ kéo theo sự biến động nhất định VỀ giá của các mặt hàng khác, thê hiện qua sự thay đổi của chỉ sô CPI, cụ thể việc giảm thuế BVMT đối với nhóm xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ góp phần làm giảm giá bán lẻ xăng, dầu, mỡ nhờn, từ đó góp phần hạn chế sự gia tăng chi phí sản xuất, giảm giá thành sản phẩm và góp phần kiểm soát lạm phát. - Việc thực hiện giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn trong năm 2022 đã góp phân hỗ trợ người dân và doanh nghiệp trong bối cảnh nên kinh tế đất nước còn khó khăn. Xăng dầu là mặt hàng thiết yếu trong đời sống người dân và là đầu vào của nhiều ngành sản xuất, nên sự biến động giá xăng dầu sẽ tác động đến rất nhiều đối tượng trong nền kinh tế. Do đó, việc giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn không phân biệt đối tượng áp dụng sẽ hỗ trợ nền kinh tế, người dân và doanh nghiệp. ! Theo công bố của Tổng cục thống kê. 4 Đối với người dân, đây là đối tượng sẽ được hưởng lợi trực tiếp của chính sách này, việc giảm mức thuế BVMT đôi với xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ góp phần giảm giá các mặt hàng này, từ đó góp phần giảm chỉ phí trực tiếp của người dân trong việc tiêu thụ xăng, dầu, mỡ nhờn cũng như giảm các chỉ phí gián tiếp từ các sản phẩm tiêu dùng khác. Đối với các ngành sản xuất cũng như các doanh nghiệp có sử dụng xăng dầu là đầu vào của hoạt động sản xuât như giao thông vận tải, vận chuyền, đánh bắt thủy sản, dịch vụ khí đốt, sản xuất hóa chất có sử dụng nguyên liệu từ xăng dầu... sẽ được “hưởng lợi nhiều hơn khi chính sách được ban hành. Việc giảm thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ góp phần làm giảm chỉ phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, từ đó giúp doanh nghiệp tăng khả năng phục hồi và mở rộng sản xuất kinh doanh. 2. Sự cần thiết ban hành Nghị quyết Quá trình thực hiện chính sách giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn thời gian qua đã đặt ra một số vân đề trong công tác quản lý điều hành chính sách thuê BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn, cụ thể: Thứ nhất, việc mức thuế BƯMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn tăng từ mức sàn lên mức trần trong Biểu khung thuế khi hết thời gian thực hiện giảm mức thuế sẽ gây nhiều tác động tiêu cực Theo Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5S thì từ ngày 11/7/2022 đến hét ngày 31/12/2022, mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức sàn trong Biểu khung thuế; từ ngày 01/01/2023, mức thuế BVMT đối với các mặt hàng xăng, dầu, mỡ nhờn được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 579/2018/UBTVQHI4, khi đó mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức trần trong Biểu khung thuế, trừ dầu hỏa, cụ thể: xăng (trừ etanol) tăng từ 1.000 đồng/lít lên mức trần 4.000 đồng/lít; nhiên liệu bay tăng từ 1.000 đồng/Iít lên mức trần 3.000 đồng/Iít; dầu diesel tăng từ 500 đồng/lít lên mức trần 2.000 đồng/lít; dầu mazut, dầu nhờn tăng từ 300 đồng/lít lên mức trần 2.000 đồng/lít; mỡ nhờn tăng từ 300 đồng/kg lên mức trần 2.000 đồng/kg; dầu hỏa tăng từ 300 đồng/lít lên mức 1.000 đồng/lít. “Theo đó, giá bán lẻ xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ tăng lên tương ứng. Nếu tính bao gồm cả thuê giá trị gia tăng (GTGT) thì giá bán lẻ xăng dầu sẽ tăng tương ứng đối với xăng là 3.300 đồng/Iít; nhiên liệu bay là 2.200 đồng/lít; dầu diesel là 1.650 đồng/lít; dầu mazut, dâu nhờn là 1.870 đồng/lít; mỡ nhờn là 1.870 đồng/kg; dầu hỏa là 770 đồng/lt Trong bối cảnh tình hình thị trường xăng dầu thế giới vẫn còn tiếp tục: diễn biến phức tạp, kéo theo nhiều khả năng trong thời gian tới giá xăng dâu vẫn sẽ tiếp tục biến động khó lường, tiềm ẩn nguy Cơ rủi ro đến sự ôn định kinh tế - xã hội cũng như tác động đến thị trường xăng dầu trong nước. Theo đó, việc mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn tăng từ mức sàn về mức trên từ ngày 01/01/2023 (giai đoạn cận kề tết nguyên đán) sẽ gây ảnh hưởng nhất định đến tâm lý, đời sống sinh hoạt của người dân cũng như hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, từ đó ảnh hưởng đến lạm phát và sẽ tác động trực tiếp đến ổn định kinh tế vĩ mô. 5 Thứ hai, do cơ chế điều hành mức thuế BƯVMT chưa được linh hoạt dẫn đến tình trạng liên tục phải ban hành các Nghị quyết điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn trong thời gian qua Luật thuế BVMT quy định giao UBTVQH quy định mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trên cơ sở nguyên tắc mức thuế đối với hàng hoá chịu thuế phải phù hợp với chính sách phát triên kinh tế - xã hội của Nhà nước trong, từng thời kỳ. Từ đầu năm 2022, để hạn chế tác động tiêu cực của sự tăng giá dầu thô thế giới đối với nền kinh tế, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ trình UBTVQH ban hành các Nghị quyết giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn. Tuy nhiên, thời gian áp dụng của chính sách đều không dài do việc điều chỉnh mức thuế BVMT chủ yếu để ứng phó với tình hình thực tế biến động giá xăng dầu thế giới, dẫn đến tình trạng khi giá xăng dầu thế giới có sự biến động lại phải trình UBTVQH điều chỉnh mức thuế BVMT cho phù hợp. Mặt khác, việc trình UBTVQH điều chỉnh mức thuế BVMT thường có độ trễ nhất định do phải đảm bảo trình tự, thủ tục ban hành Nghị quyết quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, trong khi thị trường xăng dầu liên tục biến động, do đó, mức thuê được ban hành chưa theo kịp với sự thay đôi của giá xăng dầu. Nguyên nhân của vấn đề trên là do pháp luật thuế BVMT hiện hành chưa có quy định về việc áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối với mặt hàng xăng, dầu, mỡ nhờn khi giá của các mặt hàng này biến động. Thực tế thời gian qua cho thấy, giá xăng dầu vẫn luôn biến động và với tình hình kinh tế, chính trị thế ` giới như hiện nay thì dự báo nhiều khả năng trong thời gian tới giá xăng dầu vẫn sẽ tiếp tục biến động với mức độ thay đôi nhanh, liên tục và rât khó dự báo. Do vậy, để ứng phó với tình hình biến động của giá xăng dầu thế giới và khắc phục tình trạng phải trình UBTVQH ban hành nhiều Nghị quyết để điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn thì cần thiết quy định rõ mức thuế BVMT cụ thể đối với mặt hàng xăng, dầu, mỡ nhờn theo các kịch bản giá dầu thô thế giới nhằm phục vụ công tác điều hành mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn. Thứ ba, việc thực hiện giảm thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn đã làm giảm thu ngân sách nhà nước (NSNN) Theo tính toán khi trình UBTVQH ban hành Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5, Chính phủ đã dự kiến giảm NSNN khoảng 32.538 tỷ đồng (trong đó, giảm thu NSNN theo Nghị quyêt số 13/2021/UBTVQHI5 là 1.584 tỷ đông, theo Nghị quyết số 18/2022/UBTVQHIS là 23.954 tỷ đồng và theo Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5 là 7.000 tỷ đồng). 3. Đánh giá các biện pháp điều hành giá xăng dầu trong nước Xăng dầu vừa là mặt hàng chiến lược, quan trọng, vừa là mặt hàng thiết yếu, có tác động mạnh đến hoạt động sản xuât kinh doanh và đời sống của người dân, tác động trực tiếp đến ổn định kinh tế vĩ mô. Do đó, về nguyên tắc, việc điều hành giá xăng dầu trong nước hiện tuân theo cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước. Hiện nay, giá xăng dầu trong nước được điều hành thông qua 2 giải pháp chủ yếu là giải pháp về nguồn cung xăng dầu và giải pháp điều chỉnh 6 các yếu tô trực tiếp cầu thành giá bán xăng dầu. Tuy nhiên, việc lựa chọn áp dụng các giải pháp này phụ thuộc vào rất nhiều tố, cụ thê: Theo quy định tại Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đôi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu, giá cơ sở xăng dầu được tính dựa trên 04 yếu tố sau: a) Giá xăng dầu thành phẩm thế giới Hiện nay, giá xăng dầu thế giới trong công thức giá cơ sở xăng dầu được xác định là giá thành phâm xăng, dầu được giao dịch trên thị trường Sing-ga-po (của hãng tin Platts). Trong cơ câu giá cơ sở xăng dầu, chỉ phí giá xăng. dầu thế giới (thể hiện qua giá Platts bình quân) chiếm tỷ trọng chủ yếu và yếu tố này có Vai trò quyết định chủ yếu đến việc điều hành giá cơ sở xăng dầu trong nước. Đây là yêu tô khách quan, ngoài khả năng kiểm soát của công tác điều hành giá xăng dâu. Khi giá xăng dầu thế giới càng tăng thì tỷ trọng yêu tố này trong giá cơ sở xăng dầu càng tăng. b) Các khoản chi phí và lợi nhuận định mức Chi phí kinh doanh định mức, lợi nhuận định mức do Bộ Tài chính xác định và thông báo hàng năm đề Bộ Công Thương áp dụng trong công thức tính giá cơ sở xăng dầu. c) Mức trích lập, chi sử dụng Quỹ bình ồn giá xăng dầu (BOG) Theo quy định hiện hành, mức trích lập Quỹ BOG được điều chỉnh linh hoạt, phù hợp với thực tế tại thời điểm điều hành giá xăng dầu. Mức chỉ sử dụng Quỹ BOG được xem xét điều hành khi giá cơ sở cao hơn giá bán lẻ hiện hành hoặc việc tăng giá xăng dầu ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội và đời sống nhân dân. d) Các khoản thuế Hiện hành, các sắc thuế áp dụng đối với mặt hàng xăng dầu và cơ cấu trong giá cơ sở xăng dầu gồm: thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với xăng, thuế BVMT và thuế GTGT. Luật phí và lệ phí không có quy định về thu phí, lệ phí đối với xăng dâu. - Đối với thuế GTGT, thuế TTĐB: Thời gian qua, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ, trình Quốc. hội đề xuất các giải pháp điều chỉnh thuế đối với xăng dầu trong đó có đề xuất điều chỉnh thuê TTĐB, thuế GTGT đối với xăng dầu. Tuy nhiên, tại Báo cáo số 362/BC-UBTVQHI5 ngày 11/11/2022 của UBTVQH tiếp thu, giải trình về đánh giá tình hình thực hiện NSNN năm 2022, dự toán NSNN năm 2023 và Dự thảo Nghị quyết \ về dự toán NSNN năm 2023, UBTVQH có ý kiến: “Các dự báo xu thế giá dầu thô thế giới năm 2023 là thấp hơn so với giá dầu năm 2022; bên cạnh đó, cùng với các chỉ số tích cực về kinh tế vĩ mô trong nước hiện nay, thì việc thiết kê cơ chế “dự phòng” trong điều hành giá xăng dầu trong nước thông qua thuế TTĐB và thuế GTGT là chưa thực sự cần thiết. Ngoài ra, năm 2023, bên cạnh các biện pháp. điều hành thị trường xăng dầu trong nước, vẫn có dư địa sử dụng công cụ thuế BVMT như đã thực hiện trong năm 2022. - Đối với thuế nhập khâu: Để đa dạng hóa nguồn cung xăng dầu, đồng 7 thời đảm bảo mức chênh lệch phù hợp với mức thuế suất theo các FTA mà Việt Nam đã ký kết, Bộ Tài chính đã trình Chính phủ ban hành Nghị định số 51/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 điều chỉnh giảm thuế suất nhập khẩu đối với xăng từ mức 20% xuống mức 10%. - Đối với thuế BVMT: Tại khoản 2 Điều § Luật thuế BVMT giao UBTVQH căn cứ vào Biểu khung thuế để quy, định mức thuế cụ thể đối với từng loại hàng hoá chịu thuế bảo đảm các nguyên tắc mức thuế đối với hàng hoá chịu thuế phù hợp với chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ và mức thuế đối với hàng hoá chịu thuế được xác định theo mức độ gây tác động xấu đến môi trường của hàng hoá. Qua đánh giá các biện pháp điều hành giá xăng dầu thời gian qua cho thấy, xét trong bồi cảnh tình hình hiện nay thì việc điều chỉnh linh hoạt mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn là giải pháp khả thi nhất và có hiệu quả nhất. Như vậy, kết quả thực hiện chính sách giảm mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn cho thấy, đây là một giải pháp hiệu quả đề ôn định thị trường xăng dầu trong nước trước bối cảnh thị trường xăng dâu thế giới liên tục biến động và tình hình kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn. Tuy nhiên, khi chính sách giảm mức thuế BVMT hết hiệu lực, mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn tăng về mức trần trong khung thuế, đặc biệt trong bối cảnh tình hình thị trường xăng dầu thế giới vẫn còn diễn biến phức tạp sẽ gây ảnh hưởng nhất định đến tâm lý, đời sống sinh hoạt của người dân cũng như hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, từ đó ảnh hưởng đến mục tiêu kiềm chế lạm phát và tác động trực tiếp đến ôn định kinh tế vĩ mô. Do vậy, đề tránh những tác động tiêu cực khi mức thuế BVMT tăng về mức trần trong Biểu khung thuế từ ngày 01/01/2023, đảm bảo tính linh hoạt trong quá trình điều hành mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 thì cần phải có giải pháp quy định mức thuê BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 theo các kịch bản giá dầu thô thế giới. Từ những nội dung báo cáo trên, căn cứ theo thẩm quyền và từ những tác động tiêu cực khi mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn tăng về mức trần trong khung thuế từ ngày 01/01/2023 thì việc trình UBTVQH ban hành Nghị quyêt về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn để áp dụng trong năm 2023 là cần thiết. II. MỤC ĐÍCH, QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT 1. Góp phần đảm bảo ổn định kinh tế vĩ mô và bình ồn thị trường xăng dầu trước bôi cảnh giá dầu thô biến động phức tạp. 2. Đảm bảo sự linh hoạt, chủ động trong quá trình triển khai thực hiện. 3. Đảm bảo hài hòa lợi ích của người dân, doanh nghiệp và nhà nước trên cơ sở phù hợp với khả năng cân đối NSNN. II. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG DỰ ÁN NGHỊ QUYẾT Theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật thì không phải lập đề nghị xây dựng đối với Nghị quyết của UBTVQH để hướng dẫn Luật hoặc vấn đề khác thuộc § thâm quyền của UBTVQH. Do dự án Nghị quyết quy định mức thuế BVMT thuộc thâm quyền của UBTVQH đã được giao trong Luật thuế BVMT nên không thuộc trường hợp phải lập đề nghị xây dựng Nghị quyết. Căn cứ quy định tại Điều 146 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về các trường hợp xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gỌnỶ, để đảm bảo kịp thời trình Chính phủ, trình UBTVQH ban hành Nghị quyết nhằm đạt được các mục tiêu đặt ra, Bộ Tài chính đã nghiên cứu xây dựng dự án Nghị quyết theo trình tự, thủ tục rút gọn quy định tại Luật hành văn bản quy phạm pháp luật. IV. BÓ CỤC VÀ NỘI DUNG CỦA DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT 1. Bố cục của dự thảo Nghị quyết Bố cục dự thảo Nghị quyết gồm 4 Điều: - Điều I: Quy định về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn. - Điều 2: Quy định về áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023. - Điều 3: Quy định về trách nhiệm thi hành. - Điều 4: Quy định về hiệu lực thi hành. 2. Nội dung của dự thảo Nghị quyết a) Về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 Đề vừa đảm bảo tính linh hoạt, kịp thời cũng như không ảnh hưởng nhiều đến kế hoạch sản xuất, kinh doanh của các công ty xăng dầu và việc điều hành giá xăng dầu (không ảnh hưởng đến sự biến động về giá) trong năm 2023, đồng thời tạo cơ sở pháp lý để áp dụng mức thuế BVMT đôi với xăng, dầu, mỡ nhờn khi giá dầu thô thế giới biến động mà không phải trình UBTVQH ban hành nhiều Nghị quyết trong năm 2023, đề nghị trình UBTVQH ban hành Nghị quyết quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023 như sau: () Quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 theo các kịch bản giá su thô thế giới, cụ thê như sau: TT Hàng hóa Đơn v Khung thuế theo Luật | Mức thuế dự kiến KH | thuế BVMT điều chỉnh (đồng/đv hàng hóa) (đồng/đv hàng hóa) L | Khi giá dầu thô thế giới từ 70 USD/thùng trở xuống (quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức thuế quy định tại Nghị quyết số | 579/2018/UBTVQH14 - mức trần trong khung thué, trừ dầu hỏa) I | Xăng, trừ etanol lít 1.000-4.000 4.000 lít 1.000-3.000 3.000 2_ | Nhiên liệu bay ? Điều 146 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định về các trường hợp xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo trình tự, thủ tục rút gọn, trong đó có trường hợp khẩn cấp theo quy định của pháp luật về tình trạng khẩn cấp; trường hợp đột xuất, khẩn cấp trong phòng, chống thiên tai, dịch bệnh, cháy, nỗ; trường hợp cấp bách đẻ giải quyết những vấn để phát sinh trong thực tiễn theo quyết định của Quốc hội. 9 Đơn vị | Khung thuế theo Luật TTỊ Hànghóa Mức thuế dự kiến tính thuế BVMT điều chỉnh |__—_ (đồng/đv hàng hóa) (đồng/đv hàng hóa) 3| Dâu diesel lít 500-2.000 2.000 4 | Dầu hỏa lít 300-2.000 1.000 5| Dầu mazut lít Ƒ 300-2.000 2.000 6 | Dầu nhờn lít 300-2.000 2.000 7 | Mỡnhờn kg 300-2.000 2.000 | II | Khi giá dầu thô thế giới từ trên 70 USD/thùng đến dưới 80 USD/thùng | (quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 75% mức thuê quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14, tương đương giảm 25%) l | Xăng, trừ etanol 1.000-4.000 3.000 2_ | Nhiên liệu bay 1.000-3.000 2.250 | 3 | Dầu diesel lít 500-2.000 1.500. 4 | Dầuhỏa lít 300-2.000 750 | Í $5 | Dầu mazut 300-2.000 1.500 ' 6 | Dầu nhờn 300-2.000 1.500 7 | Mỡ nhờn 300-2.000 1.500 II | Khi giá dầu thô thế giới từ 80 USD/thùng đến dưới 100 USD/thùng (quy dầu, mỡ nhờn tại Nghị quyết só 18/2022/UBTVQHI5 ngày 23/3/2022) định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 50% mức thuế quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQHI4. tương đương giảm 50%, tương tự như khi UBTVQH quyết định điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, Xăng, trừ ctanol 1.000-4.000 | 2.000 2| Nhiên liệu bay 1.000-3.000 1.500 3 | Dầu diesel 500-2.000 1.000 4 | Dầu hỏa lL L 300-2.000 | 500 5_| Dầu mazut lít 300-2.000 | 1.000 ; 6 | Dầu nhờn TH 300-2.000 | —_ 1.000. 7 | Mỡ nhờn kg 300-2.000 1.000 IV | Khi giá dầu thô thế giới từ 100 USD/thùng trở lên (quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dâu, mỡ nhờn bằng mức sản trong khung thuế, tương tự như khi UBTVQH quyết định điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, | mỡ nhờn tại Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5 ngày 06/7/2022) 1 | Xăng, trừ ctanol | lít 1.000-4.000 ' 1.000 2_ | Nhiên liệu bay | lít 1.000-3.000 IR 1.000 3 | Dầu diesel | lí _Ị 500 10 TT Hàng hóa Đơn vị | Khung thuế theo Luật Mức thuế dự kiến tính thuế BVMT điều chỉnh (đồng/đv hàng hóa) (đồng/đv hàng hóa) Dầu hỏa lít 300-2.000 300 5_| Dầu mazut lít 300-2.000 300 6 Dầu nhờn lít 300-2.000 300 7 | Mỡ nhờn kg 300-2.000 300 Giá dầu thô thế giới dùng để á áp dụng mức thuế BVMT nêu trên được xác định theo nguyên tắc bình quân giá dâu thô thế giới 10 ngày gần nhất (được giao dịch trên thị trường Singapore do Hãng tin Platt's (Platt Singapore) công bó) trước khi điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn 02 ngày (quy định này là để đảm bảo cho các cơ quan quản lý nhà nước có thời gian công bố mức thuê BVMT cụ thẻ và giá bán lẻ xăng dâu). (Việc xác định giá dầu thô theo nguyên tắc trên nhằm đảm bảo vừa tạo thuận lợi cho công tác theo dõi, xác định giá cũng như đảm bảo việc áp dụng mức thuế cho kỳ tiếp theo bám sát với mức giá dâu thô thế giới tại thời điểm điều chỉnh). (ï) Quy định về việc áp dụng mức thuế BVMT cụ thẻ đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 như sau: - Về mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/3/2023 (kỳ 1): Để có thê áp dụng được ngay mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn khi Nghị quyết có hiệu lực (từ ngày 01/01/2023), đề nghị quy định tại Nghị quyết mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/3/2023. Mức thuế này sẽ được UBTVQH quyết định tại Phiên họp thông qua Nghị quyết trên cơ sở giá dầu thô thế giới được xác định theo nguyên tắc tại tiết (¡) nêu trên (nguyên tắc bình quân giá dầu thô thế giới 10 ngày gần nhất được giao dịch trên thị trường Singapore do Hãng tin Platt's (Platt Singapore) công bó) trước Phiên họp của UBTVQH 02 ngày. - Đối với mức thuế BVMT cụ thể đối VỚI Xăng, dầu, mỡ nhỡn từ ngày 01/4/2023 đến hết ngày 31/12/2023 (03 kỳ tiếp theo): Căn cứ quy định mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo các kịch bản giá dầu thô thế giới tại tiết (¡) nêu trên để á :. áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn định kỳ 3 tháng/1 lần kể từ ngày 01/4/2023 đến hết ngày 31/12/2023. (Việc quy định áp dụng. mức thuế BVMT cụ thẻ đối với xăng, dầu, mỡ nhờn định kỳ 3 tháng/1 lần nhằm đảm bảo vừa tạo tính linh hoạt, kịp thời cũng như không ảnh hưởng nhiều đến kế hoạch sản xuất, kinh doanh của các công ty xăng dâu và việc điều hành giá xăng dầu (không gây sự biến động nhiều về giá) trong năm 2023). (ii) Mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01/01/2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều I1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26/9/2018 của UBTVQH về Biểu thuế BVMT. li (Sau 1 năm sẽ tổng kết, đánh giá lại Nghị quyết). b) Về trách nhiệm thi hành Để đảm bảo cho việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo đúng quy định của UBTVQH tại tiết (¡) điểm a nêu trên, đề nghị trình UBTVQH quy định cụ thẻ trách nhiệm của Bộ Công Thương và Bộ Tài chính trong việc xác định mức giá dầu thô thế giới và công bố mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn đề áp dụng như sau: - Bộ Công Thương có trách nhiệm xác định mức giá dầu thô thế giới theo nguyên tắc tại tiết (¡) điểm a nêu trên định kỳ 3 tháng/1 lần và gửi Bộ Tài chính trước IŨ giờ các ngày 31/3/2023, ngày 30/6/2023, ngày 30/9/2023 để Bộ Tài chính công bố mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn. - Căn cứ mức thuế BVMT theo các mức giá dâu thô thế giới đã được UBTVQH quyết định và mức giá dầu thô thế giới do Bộ Công Thương xác định, Bộ Tài chính có trách nhiệm công bồ trên trang thông tin điện tử của mình về mức thuế BVMT cụ thẻ đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trước 12 giờ cùng ngày Bộ Công thương gửi thông tin về mức giá dầu thô thế giới để áp dụng định kỳ 3 tháng/1 lần vào các ngày 01/4/2023, ngày 01/7/2023, ngày 01/10/2023. c) Về hiệu lực thi hành Đề đảm bảo tính kịp thời, đề nghị Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023. Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHI5 của UBTVQH hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. 3. Đánh giá tác động của dự thảo Nghị quyết a) Tác động tích cực - Đảm bảo việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn được kịp thời, linh hoạt, phù hợp với thực tế, từ đó góp phần ô ôn định giá xăng dầu trong nước trong năm 2023 trước bồi cảnh tình hình kinh tế - xã hội còn gặp nhiều khó khăn. Thuế BVMT là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường, nên chỉ phí thuế BVMT sẽ được chuyển vào giá thành sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế và người tiêu dùng là người cuối cùng chịu thuê BVMT. Việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn kịp thời, linh hoạt, bám sát giá xăng dầu thế giới sẽ góp phần điều chỉnh hợp lý chi phí thuế trong chỉ phí kinh doanh định mức, lợi nhuận định mức do Bộ Tài chính xác định và thông báo hàng năm để Bộ Công Thương áp dụng trong công thức tính giá cơ sở xăng dầu giá bán lẻ xăng dầu (khi giá dâu thô tăng, mức thuế BVMT giảm, từ đó giảm chỉ phí thuế, giảm giá bán lẻ xăng dầu và ngược lại), từ đó góp phần ôn định thị trường xăng dầu trong nước. - Góp phần đảm bảo chia sẻ hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân. Việc áp dụng mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn linh hoạt, phù hợp với biến động của giá dầu thô thế giới sẽ đảm bảo hài hòa trong việc huy động nguồn thu thuế cho NSNN khi mức giá dầu thô xuống thấp và chia sẻ lợi 12 ích giữa Nhà nước, doanh nghiệp và người dân khi mức giá dầu thô tăng cao. - Đảm bảo phù hợp với các nguyên tắc điều chỉnh mức thuế BVMT. Việc điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn như trên là đảm bảo phù hợp với các nguyên tắc quy định mức thuế cụ thê đối với từng loại hàng hóa chịu thuế BVMT theo quy định tại Điều 8 Luật thuế BVMT, cụ thể: + Đảm bảo nguyên tắc mức thuê BVMT phù hợp với chính sách phát triển kinh tế - xã hội của Nhà nước trong từng thời kỳ: Theo quy định của Luật giá thì xăng dầu là hàng hóa thiết yếu cho sản xuất, đời sống và giá bán xăng dầu được Nhà nước quản lý, điều hành nhằm đảm bảo bình ôn giá cả. Trước bôi cảnh giá dầu thô thế giới biến động khó lường, ảnh hưởng đến việc thực hiện các mục tiêu phát triên kinh tế - xã hội đất nước thì việc giảm mức thuế BVMT đối với xăng dâu là phù hợp với chủ trương của Đảng, Nhà nước trong việc ôn định giá xăng dầu và phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước. + Đảm bảo phù hợp với Biểu khung thuế BVMT: Việc điều chỉnh mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn vẫn đảm bảo trong Biểu khung thuế BVMT quy định tại Luật thuế BVMT nên đảm bảo nguyên tặc phù hợp với mức độ gây tác động xấu đến môi trường của hàng hóa thuộc đồi tượng chịu thuế. - Việc điều chỉnh linh hoạt mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo giá dầu thô thế giới vẫn đảm bảo phù hợp với bản chất, mục tiêu của thuế BVMIT. Thuế BVMT là khoản thu đối với hàng hóa khi sử dụng gây ô nhiễm môi trường nhằm mục tiêu hạn chế việc sản xuất, nhập khâu những hàng hóa này đê góp phần BVMT. Khi điều chỉnh linh hoạt mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo giá dầu thô thế giới sẽ góp phần điều tiết hành vi tiêu thụ xăng, dầu, mỡ nhờn phù hợp với tình hình thực tế mà vẫn đảm bảo mục tiêu BVMT, cụ thể: + Khi mức giá. dầu thô thế giới tăng, doanh nghiệp và người dân sẽ có xu hướng hạn chế nhu cầu tiêu thụ mặt hàng này. Khi đó, việc điều chỉnh giảm mức thuế BVMT vừa phải, phù hợp với Biểu khung thuế BVMT sẽ có tác dụng góp phần hỗ trợ sản xuất kinh doanh của người dân và doanh nghiệp. + Khi mức giá dầu thô thế giới giảm, nhu cầu tiêu thụ mặt hàng này sẽ có xu hướng tăng lên. Theo đó, việc điều chỉnh tăng mức thuế BVMT đổi với xăng, dầu, mỡ nhờn sẽ làm tăng giá bán của mặt hàng này, từ đó góp phần hạn chế việc sử dụng mặt hàng này. b) Tác động tiêu cực - Tác động đến thu NSNN. Theo đề xuất nêu trên, việc áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn trong năm 2023 sẽ được căn cứ theo mức giá dầu thô thế giới tại mỗi thời điểm điều chỉnh mức thuế và được điều chỉnh linh hoạt định kỳ 3 tháng/1 lần. Theo đó, mức độ. tác động cụ thê đến thu NSNN sẽ tùy thuộc vào mức giá dầu thô thế giới tại mỗi thời điểm điều chỉnh mức thuế, cụ thể: + Kịch bản 1: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh, giá dầu thô thế giới từ 70 USD/thùng trở xuông thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dâu, 13 mỡ nhờn bằng mức thuế quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQHI4. Thực hiện theo kịch bản này sẽ không làm giảm thu NSNN. Khi đó, dự kiến số thu thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân l "tháng là 5.130,8 tỷ đồng/tháng; tổng thu NSNN bình quân 1 tháng (bao gồm cả thuê BVMT, thuế GTGT) là 5.643,8 tỷ đồng/tháng. + Kịch bản 2: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh, giá dầu thô thế giới từ trên 70 USD/thùng đến dưới 80 .USD/thùng thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 75% mức thuế quy định tại Nghị quyết số 579/2018/UBTVQHI4, tương đương giảm 25%. Khi đó, dự kiến số thu thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân 1 tháng giảm khoảng 1.282,7 tỷ đồng/tháng,_ tác động làm số thu NSNN bình quân 1 tháng (bao gồm cả thuế BVMT, thuế GTGT) giảm khoảng 1.411 tỷ đồng/tháng. + Kịch bản 3: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh giá dầu thô thé giới từ 80 USD/thùng đến dưới 100 USD/thùng thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng 50% mức thuế quy định tại Nghị. quyết số 579/2018/UBTVQHI4, tương đương giảm 50%). Khi đó, dự kiến số thu thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân 1 tháng giảm khoảng 2.565,4 tỷ đồng/tháng, tác động làm số thu NSNN bình quân 1 tháng (bao gồm cả thuế BVMT, thuế GTGT) giảm khoảng 2.821,9 tỷ đồng/tháng. + Kịch bản 4: Trường hợp tại thời điểm điều chỉnh giá dầu thô thế giới từ 100 USD/thùng trở lên thì áp dụng mức thuế BVMT cụ thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bằng mức sàn trong khung thuế. Khi đó, dự kiến số thu thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn bình quân I tháng giảm khoảng 3.838,7 tỷ dồng/tháng,_ tác động làm số thu NSNN bình quân I tháng (bao gồm cả thuế BVMT, thuế GTGT) giảm khoảng 4.222,6 tỷ đồng/tháng. (Chi tiết dự kiến tác động thu NSNN theo các kịch bản tại các Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 trình kèm). - Việc xác định giá dầu thô thế giới để áp dụng mức thuế BVMT theo nguyên tắc bình quân 10 ngày trước khi điều chỉnh mức thuế gần nhất chưa đảm bảo phù hợp với thời gian áp dụng mức thuế cụ thể là 3 tháng, chưa phù hợp với việc xu hướng biến động giá dầu thô thé giới. Tuy nhiên, việc lấy giá dầu thô thế giới 10 ngày gần nhất trước khi điều chỉnh mức thuế BVMT đổi với xăng, dầu, mỡ nhờn 02 ngày sẽ đảm bảo sát với giá dầu thô nhất và thuận lợi cho công tác theo dõi, xác định giá. c) Tác động về thủ tục hành chính và bình đăng giới Dự thảo Nghị quyết không quy định về thủ tục hành chính và vẫn đề bình đăng giới, do đó không phát sinh chỉ phí tuân thủ thủ tục hành chính và không gây bất bình đăng về giới. __V, DỰ KIÊN NGUÒN LỰC, ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHO VIỆC THỊ HANH NGHỊ QUYET Khi Nghị quyết được ban hành, toàn bộ nội dung Nghị quyết sẽ được đăng tải trên Công thông tin điện tử của Chính phủ, Công Thông tin điện tử của Bộ Tài chính và các phương tiện thông tin đại chúng để các cơ quan, tổ chức và 14 người dân biết và thực hiện. Bộ Tài chính sẽ phối hợp với các cơ quan có liên quan, cũng như chỉ đạo cơ quan thuế, cơ quan hải quan thực hiện tôt công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát để đảm bảo việc thực thi Nghị quyết có hiệu quả. Từ nội dung báo cáo nêu trên, căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tài chính trình Chính phủ phê duyệt đề trình UBTVQH: - Xây dựng Nghị quyết về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn theo trình tự, thủ tục rút gọn quy định tại khoản ] Điều 146 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. - Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ, thay mặt Chính phủ ký Tờ trình UBTVQH về dự án Nghị quyết và phối hợp với các Ủy ban của Quốc hội trong quá trình thâm tra dự án Nghị quyết. - Giao Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ, thay mặt Chính phủ ký Tờ trình UBTVQH để bổ sung dự án Nghị quyết vào Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2022 của UBTVQH và thông qua ngay tại kỳ họp tháng 12/2022. Trên đây là Tờ trình dự án Nghị quyết về mức thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn. Bộ Tài chính trình Chính phủ xem xét, quyết định./. (Xin trình kèm: Dự thảo Nghị quyết; Các phụ lục). Nơi nhận: BỘ TRƯỞNG - Như trên; - Thủ tướng, các Phó TTg Chính phủ (đẻ b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp; Bộ Công Thương; - Vụ Pháp chế; Vụ NSNN; - Cục QLG; TCT; TCHỌQ; - Lưu: VT, Vụ CST (CST4). Hồ Đức Phớc 6I0£ tieu an) qun 8uôn| ượs ọs ð2 uạn to) qui nộ os 75 TT 0°69€'19 0°69€'19 3uoL SSŠ ôi TT : + “c-naas (ị nộ) 091€'£ 0'916'€ 0Z/1'1 | 000'€-000'1 /eq nội| ưạIqN| Š bwø — lơ | 0œ | 000: | @nnam)seumgdl r | - ⁄z (33 nảI1 ~uoqu Ccel 0'8c81 0'9781 : 000200 | ˆ Pha = nẹp 'nze\ ngq An mm BS . š " (ị nậm) €'6€6'I 0't¿££€c 0't¿£€c 000Z |0/£9'11| 000'Z-006 O(-I9S2Iq nạ 4/274 0'806'£€ 0806 £€ 000'y 000 |0'/ZZ8 | 000-0001 (0 nội) 8uyX ị (L2.LĐ 0q sà ạn) o8 oeq) n2Ip Vq 994) u14 nạIp (ạnd) J^p/p) Yd 9941 LNAtdI ?nì s4 h oaqr |?PM quu yên q . and) đun» LNAfI ‡nd) 3-4 uS |7 gọt nẹp am 'ạn) 8ưnu 8uon tren ôn - p[HỒA.LH/1/810ể/6/6 95 32Ánb {3N tẻ) quịp £nb an) nu 8ưyq tỌU Q01 “tệp “8upX LỌA !ỌP LỊNAfI ÿR) 3nur quiq nộtp ⁄8uonx on 8ưn)/(1S/1 0¿ 1 1ọ18 ạ oựi nẹp gì8 dôu 8uon1[ : uự q3j3 ủa uỹqd ugS LIS LYAX 3Œ NV ĐNO/IHả OHL NNSN fHL ĐNÓG 2YL NẠIM I2ä1 ñHa 610£ tượu and) qun 8uôn| us os o9 uạn) upo) qui nội| ọs ïRRSTĐ ccct £'z8§£tI- I8t§'€ €£6£'SI- 8*9/1'9y 06s —| ‹ “2G: Ä'tme 000 - (ị nệm) L1.3f4 Em 0'91€'€ Ấpq nộI| tạtN| c ‹ ‹ *s2o: nậm ọqu I'$€- e®11 o2 — |o+et |08ể#i 000'£-00€ Su tà ugwy nựp *J0zeJA ng 9'peyI €'8I8's- €eeyzl 0'y¿£ €ẽ ' 0/£911| 000Z-00S 8'990£ 0'7Z8- 0'189'y£ 0'806 £€ = (¿9= = (8uop &)) 0p Á (LĐLĐ ạng (LĐLĐ A. = ở quq2 g0 4 _ (ạnt) )Ap/p) t0ọổ o8) quiq3 nu) o8 oq) “g) tuy nạIp Vq 0243 vả 1h 2 "| .LNAd ạn4) nạtp Vd 094) 3ug) | quq3 nạp yq o2) ¡ gab quạt 3ugdq) [ ugnb \ Jÿn"T o2q) J ngnb 914 NNSN | 3uÿq› J ugnb qua | ¡ 2n aauy | 404 LNAđ ÿn) 3unq nụ) 0gt3 ọs 8u0L | NNSN nH) 0s 8uoL ngị mgt3 ọs | Ÿ04) n0 ÿS ôi ấ JLNAdl ÿnW) ng) 0S LNAdl ÿnw) »nIj %0€ rtt8 eọu nẹp 8uạI! '%c£ urpt8 8uonp 8uon) 'yI HÒA.L/1/810Z/6/S S 1ạÁnb 3N tử quịp Ánb and) 2nui 3c 8ueq uọqu @ui “nẹp “8uyX lọA !ỌP LINAd ‡nú) 2nu: quịp Ánb “8u)/Sí1 08 tọnp uạp 8unw/qsn 0¿ 1) !ọI8 a1 oúì nẹp p18 dôu 8uọn1[ :z uựq q23 .LYAX 1đ NY ĐNO/H4d O2IHL NNSN f\HL ĐNỎG 2Y.L N3IM äd £2j1 Ha 610£ tieu an) qun 8uỏn| uựs ọS 69 uạn upo) qui nội, ọs TIST2 mục t§L0€- |S'8/'0€ 069S'19 SopI 0'8S/'1- 08S/1 0916'€ ý 06/11 0€ “ : h : nậ1) O.1-uoqu @Jj c9¿ (ị nộm) uọqu nẸp *)nztJ\ nt( ằ so | 8'696 0/£911- TN 0ˆy¿£€z 0/£911| 000Z-00S v (%01XII)+II=£I | (%01X01)+0I=fl | !Z1/6=I1 | 1ể1⁄=01 /8=6 | 9#=8 | €f=¿ | z | £ | £ (3uop Á)) (8uop Á)) (L9LĐ (L9L9 .. qua | (®uẹp@9) “ (an) 1Ap/p) nạtp va mvỗng ÿn) o3 oeq) quiq3| an) tiọ3 oeq) sp 3uạu; | "ỸP Vd 924) 53W Ì va œL JLNAdl ạnì nạIp Vq 920) 3ug} | qui43 nạtp va 024) ¡ #gnb qui 3uyu) ¡ uynb JÉn”J 02q) ¡ ugnb 0uq NNSN | 3uyq) Ị uynb qutq qu\q LAIAR ạnq) 8unq»x nu) u nại gổ gs B0ộI, | NNSN 94) ÿsuL | nụn mụy gẹ | 2A) 8) 9S LINA ÿth ng) 0 LNAgsmpanw | "5 %0€ urẹt8 8uonp 8uon 'y| HÒA.L8f)/810Z/6¿€ ọs xaÁnb jq3N tử) quịp £nb and) snui 40c 8ưyq uọqu ouu “nẹp °8ueX tọA !ọP LỊNAd ÿn) nu quịp Ấnb 8un/Sf1 001 tộnp uạp 8un/S(1 08 tận 1ọI8 at) oúì nẹp p\8 dôu 8uona | :£ uựq q33 LYAX đ@ NY ĐNO/NHd O3HL NNSN fHL ĐNÓG 2YL N4IX äq € 2ä1 ñHa 610£ ueu an) quy 8uôn| ượs s 62 uạn) trọo) qui nội| ọs ï03T2 0916'£ |8ˆ£e€'I- ctư¿ '0'8ể8 1 « 0Z¿L1 | 000 £-000'1 : | 0ợ | 00zoor | mm mệm sen : n1) O;I-uộtU ØJA| Wddoo (Iị nộ) uọqu nợp “nzei ng(| ‹ Bị 1Ị nà) 0/£9'11| 000'Z-00€ 009g 1G Jớs | 000't-000'1 (1 nậtn) 8uyx £ 'ẹp 8 lờ? | £ -| (8uop 4) (31 (u45 nạp quq2 (ạnd) 3Ap/p) Vd 994L nạIp Vd nạIp Vd 024) 8ueu) nạtp V4 924) ên"1 020) I uợnÐ quIqNNSN | 3ugd) Ị ugnb qui | LIIAđ ¿n3 | 0q LINAd ạnq) 8unq» nqy urợ13 os8uo[, | NNSN nd) 0s 8uoJ | nụ mựi3 0S | ạng) nữì ọS [mo -| - = l FC lơ |eealen | | (8uop &)) (0143 nạtp ÿnth 8unu 8uox ưựs 2nui 8ượa uọqu u1 'nẹp '8upX tọ^ IỌP LỊNAđl ện) 2nui quịp Ánb “uại ọn 8unt/Sf1 001 tận 1ọI8 auì on nẹp p8 dỏu 8uộn1L :y ugq 3Ì .LYAX 3Œ NY ĐNO/NHd O34H.L NNSN fHL ĐNÓG 2YL N4IX ñd t 21 Ha ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUÓC HỘI CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ¬ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nghị quyết số: /2022/UBTVQHI5 —=-.=.-——. NGHỊ QUYẾT Về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUÓC HỘI Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ Sung một số điêu theo Luật số 65/2020/0H14; Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường ngày 1Š tháng 11 năm 2010; QUYÉT NGHỊ: mà 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn . Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết m có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 được quy định như sau: TT Hàng hóa Đơn vị Mức thuê tính (đồng/đơn vị hàng hóa) I_| Khi giá dầu thô thê giới từ 70 USD/thùng trở xuông I__| Xăng, trừ etanol lít 4.000 2 _ | Nhiên liệu bay lít 3.000 3 | Dâu diesel lít 2.000 4 | Dầuhỏa lít 1.000 5_ | Dâu mazut lít 2.000 ;: 6_| Dầu nhờn lít 2.000 7_ | Mỡ nhờn kg 2.000 | II | Khi giá dầu thô thế giới trên 70 USD/thùng đến dưới 80 USD/thùng. I_ | Xăng, trừ etanol lít 3.000 L 2 | Nhiên liệu bay lít 2.250 3 | Dầu diesel lít 1.500 4_| Dâuhỏa lít 750 5 __¡ Dầu mazut IRRNE 1.500 | 6 | Dẫunhờn lít 1.500 7_| Mỡ nhờn kg 1.500 II |Khi giá dầu thô thế giới trên 80 USD/thùng đến dưới 100 USD/thùng I_ | Xăng, trừ ctanol mạn 2.000. L TT /Í Hàng hóa Đơn vị Mức thuế tính (đồng/đơn vị hàng hóa) 2_ | Nhiên liệu bay ¡ — THít 1.500 3 Dầu diesel lít 1.000 l4 | Dầuhỏa lít | 500 5 | Dầu mazut lít 1.000 6 ¡Dầu nhờn lít 1.000 7_| Mỡ nhờn kg 1.000 IV | Khi giá dầu thô thể giới trên 100 USD/thùng trở lên l__ | Xăng, trừ etanol lít 1.000 | 2_ | Nhiên liệu ba lít 1.000 3 | Dâu diesel lít 500 4 LIDâu hỏa lít 300 |_Š Dầu mazut lít | 300 ' 6_ ¡ Dâu nhờn | lít 300 7 jMỡnhờn kg 300 Giá dầu thô thế giới theo quy định tại khoản này được xác định theo nguyên tắc bình quân giá dầu thô thế giới 10 ngày gần nhất (được giao dịch trên thị trường Singapore do Hãng tin Platt`s (Platt Singapore) công bó) trước khi điều chỉnh mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn 02 ngày. 2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQHI14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường. Điều 2. Áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 1. Mức thuế bảo vệ môi trường cụ. thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 20231: TT Hàng hóa Đơn Mức thuế vị tính | (đồng/đơn vị hàng hóa) 1 |Xăngtrừeanl | |. | 2 Nhiên liệu bay lít 3 | Dầu diesel lít 4 |Dầuhỏa lít 5 | Dầu mazut lít 6 | Dầunhờn lít ' Trên cơ sở giá dầu thô thế giới được xác định theo nguyên tắc tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết, UBTVQH quyết định mức thuế bảo vệ môi trường cụ thể áp dụng từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/3/2023. TT Hàng hóa Đơn Mức thuế | vị tính | (đồng/đơn vị hàng hóa) | 7 |Mỡnhờn kg _| ..| 2. Mức thuế bảo vệ môi trường cụ thể đối với xăng, dầu, mỡ nhỡn từ ngày 01 tháng 4 năm 2023 đên hệt ngày 31 tháng 12 năm 2023: Căn cứ quy định tại khoản Ì Điều 1 Nghị quyết này để áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường cụ thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn định kỳ 3 tháng/1 lân kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2023. Điều 3. Trách nhiệm thi hành 1. Bộ Công Thương có trách nhiệm xác định mức giá dầu thô thế giới theo nguyên tặc quy định tại Điêu I Nghị quyêt này định kỳ 3 tháng/1 lân và gửi Bộ Tài chính trước 10 giờ các ngày 31 tháng 3 năm 2023, 30 tháng 6 năm 2023, 30 tháng 9 năm 2023 để Bộ Tài chính công bố mức thuế BVMT cụ thê đối với xăng, dầu, mỡ nhờn. 2. Căn cứ mức thuế bảo vệ môi trường theo giá dầu thô thế giới quy định tại Điều 1 Nghị quyết này và mức giá dầu thô thế giới do Bộ Công Thương xác định, Bộ Tài chính có trách nhiệm công bồ trên trang thông tin điện tử của mình về mức thuế bảo vệ môi trường cụ thê đối VỚI xăng, dâu, mỡ nhờn trước l2 giờ cùng ngày Bộ Công thương gửi thông tin về mức giá dâu thô thê giới đê áp dụng định kỳ 3 tháng/1 lân vào các ngày 01/4/2023, 01/7/2023, 01/10/2023. Điều 4. Hiệu lực thi hành 1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ... tháng ... năm 2023. 2. Nghị quyết số 20/2022/UBTVQHIS ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. 3. Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết sô 579/2018/UBTVQHI4 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. 3. Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở trung ương, các địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XƯ, phiên họp thứ... thông qua ngày... tháng ... năm 2023. TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH Vương Đình Huệ
[ { "FileName": "Nghị quyết PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-Nghi-quyet-giam-thue-gtgt-T10_271023111806.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet--272534-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-Nghi-quyet-giam-thue-gtgt-T10_271023111806.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 272534, "DocName": "Dự án Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT (T10/2023)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<span style=\"color: rgb(59, 78, 104); font-family: Roboto, sans-serif; font-size: 15px; text-align: justify;\">Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT.</span>", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2023-10-27T11:18:06.173", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 272534, "DocName": "Dự án Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT (T10/2023)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí", "CrDateTime": "2023-10-27T11:18:06.173", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự án Nghị quyết của Quốc hội về giảm thuế GTGT (T10/2023)", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
272,534
QUỐC HỌI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM —— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Nghị quyếtsó: /2023/QH15 Hà Nội ngà tháng năm 2023 DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT Về giảm thuế giá trị gia tăng QUỐC HỌI Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bô sung một số điêu theo Luật số 65/2020/QH14; ___ Căn cứ Luật Thuế giá trị Sia tăng số 13/200%QH12 đã được sửa đổi, bồ sung một số điều theo Luật số 31/2013/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 1062016/0H13, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. 1. Giảm 2% thuế suất thuế giá trị gia tăng, áp dụng đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuê suât 10% (còn 8%), trừ một sô nhóm hàng hóa, dịch vụ sau: Viên thông, công nghệ thông tin, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, sản xuất kim loại và sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn, ngành khai khoáng (không kế khai thác than), sản xuất than cốc, đầu mỏ tinh chế, sản xuất hoá chất và sản phâm hoá chât, các sản phâm hàng hóa và dịch vụ chịu thuê tiêu thụ đặc biệt. Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thông nhât tại các khâu nhập khâu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. 2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng _a) Cơ sở kinh doanh được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đôi với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điêu này. b) Cơ sở kinh doanh, hộ kinh đoanh, cá nhân kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ %⁄ trên doanh thu được giảm 20% mức tỷ lệ % đê tính thuê giá trị gia tăng khi thực hiện xuât hóa đơn đôi với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuê giá trị gia tăng quy định tại khoản I Điêu này. 2 3. Thời gian giảm: Việc giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản 1 Điêu 1 Nghị quyết này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đên hêt ngày 30 tháng 6 năm 2024. Điều 2 1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từngày tháng năm 2. Sau ngày 30 tháng 6 năm 2024, giao Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định việc tiếp tục giảm thuế giá trị gia tăng giữa 2 kỳ họp Quốc hội nêu tình hình kinh tế và doanh nghiệp, người dân vẫn còn khó khăn, báo cáo Quôc hội tại kỳ họp gân nhất. 3. Giao Chính phủ hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông quangày tháng năm 2023. CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Vương Đình Huệ
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/Du-thao-tt_sd_tt25_phi-xnc_180823104803.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--263923-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/Du-thao-tt_sd_tt25_phi-xnc_180823104803.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 263923, "DocName": "Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<a href=\"https://cms.luatvietnam.vn/admin/Pages/lawsdocs/DocsDraft_Edit.aspx?DocId=263923&amp;LanguageId=1&amp;backUrl=DocsReviewDraft.aspx\" style=\"text-decoration-line: none; color: black; font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;\" title=\"Sửa văn bản\"><span id=\"m_contentBody_m_grid_lbDocName_0\" style=\"font-weight: bold;\">Th&ocirc;ng tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Th&ocirc;ng tư số 25/2021/TT-BTC ng&agrave;y 07/4/2021 của Bộ T&agrave;i ch&iacute;nh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l&yacute; v&agrave; sử dụng ph&iacute;, lệ ph&iacute; trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, qu&aacute; cảnh, cư tr&uacute; tại Việt Nam</span></a>", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Xuất nhập cảnh", "CrDateTime": "2023-08-18T10:48:02.953", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 263923, "DocName": "Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Xuất nhập cảnh", "CrDateTime": "2023-08-18T10:48:02.953", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
263,923
BỘ TÀI CHÍNH CỌNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĩ“““n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2023/TT-BTC Hà Nội ngày tháng năm 2023 THÔNG TƯ Sửa đối, bố sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 2Š tháng l1 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 2Š tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày l6 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 25 tháng l1 năm 2019; Căn cứ Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22 tháng 11 năm 2019 và Luật Sửa đồi, bô sung một số điều của Luật Xuát cảnh, nhập cảnh của công dán Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 24 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dân thi hành một sô điêu của Luật Phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 117/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Chính phú quy định về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số hoạt động đói ngoại; Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một só điều của Thông tư sô 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. Điều 1. Sửa đối, bố sung một số điều của Thông tư số 25/2021/TT- BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức 2 thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 25/2021/TT-BTC như sau: “Điều 7. Quản lý phí, lệ phí 1. Tổ chức thu phí là Cục Quản lý xuất nhập cảnh; Công an, Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng các tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương; Công an huyện, quận, thị xã, thành phô thuộc tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương; Công an xã, phường, thị trân: - Phương án 1: a) Tổ chức thu phí được trích lại 20% 3Ø% số tiền phí thu được đê trang trải chi phí cho các nội dung chỉ theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng § năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điêu của Luật Phí và lệ phí. Trong đó, các khoản chi khác liên quan đến thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí bao gồm cả các khoản chỉ hỗ trợ để thực hiện các nội dung sau: - Phương án 2: a) Tổ chức thu phí được trích lại 20% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chỉ theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí. Trong đó, các khoản chỉ khác liên quan đến thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí bao gồm cả các khoản chi hỗ trợ đề thực hiện các nội dung sau: - Chi phí đi lại, ăn ở, thuê phiên dịch, canh giữ người nước ngoài bị lưu giữ; chi khám chữa bệnh khi người nước ngoài bị ốm; áp giải người nước ngoài cư trú trái phép, vi phạm pháp luật về nước. Chỉ sử dụng tiền phí trích lại đề hỗ trợ các nội dung chi này khi cơ quan đại diện của nước có công dân vi phạm không chịu kinh phí hoặc không có cơ quan đại diện của nước có công dân vi phạm pháp luật ở Việt Nam. Trường hợp có công bố dịch bệnh của cơ quan nhà nước có thâm quyền, tô chức thu phí được quyêt định chi các nội dung chi nêu trên và các chi phí trực tiếp phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh trong xử lý các trường hợp người nước ngoài vi phạm pháp luật. - Chi tập huấn, đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ, kiến thức cho cán bộ, chiến sĩ làm công tác quản lý xuất nhập cảnh. - Chi ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiền hiện đại phục vụ công tác quản lý xuât nhập cảnh. - Chi phục vụ đàm phán, hợp tác đối với đối tác nước ngoài phục vụ công tác cấp thị thực và các giây tờ liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài. - Bồ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác quản lý xuât nhập cảnh theo quy định của Bộ Công an và phù hợp với quy định pháp luật hiện hành pháp-luật(nếu có): b) Nộp 80% 70% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiêu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành”. 2. Sửa đổi, bỗ sung điểm 2 Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư sô 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau: (Số tt Nội dung Í_ Mứcthu 2__ | Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: | a_ | Loại có giá trị không quá 03-tháng 90 ngày | 50 USD/chiếc b_ | Loại có giá trị trên 03-tháng đến-06-tháng-90 ngày đắn 180 ngày _ | 95 USD/chiếc c _ | Loại có giá trị trên 06-tháng đến-12 tháng-/80 ngày đến 365 ngày | 135 USD/chiếc Điều 2. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực từngày tháng năm 2023. 2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thé thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đôi, bổ sung hoặc thay thế. 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tô chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính đề nghiên cứu, hướng dẫn bồ sung./. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỜNG - Ban Bí thư Trung ương Đảng; THỨ TRƯỞNG - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc; - Ủy ban Tài chính, Ngân sách; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao; Cao Anh Tuấn - Toà án Nhân dân tối cao; ~- Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cơ quan Trung ương của các Hội, Đoàn thể; - Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử của Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST(_ b). BẢN THUYÉT MINH NỘI DUNG SỬA ĐÓI, BÓ SUNG THÔNG TƯ 25 (Kèm theo công văn sô 8539/BTC-CST ngày 10/8/2023 của Bộ Tài chính) IL. SỰ CÀN THIẾT BAN HÀNH THÔNG TƯ - Ngày 24/6/2023, tại Kỳ họp thứ 5 Quốc hội khóa XV đã thông qua Luật số 23/2023/QH15 sửa đổi, bỗ sung Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuât cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 23), có hiệu lực thi hành từ ngày 15/8/2023. Trong đó, đã sửa đôi cách tính giá trị thị thực từ “tháng” sang “ngày”. Trong khi đó, Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam (Thông tư 25) quy định mức thu phí cấp thị thực dựa trên cách tính giá trị thị thực theo tháng. Do đó, cần sửa đổi Thông tư 25 bảo đảm thống nhất cách tính giá trị thị thực theo ngày như quy định tại Luật số 23, tạo thuận lợi cho việc thu, nộp phí. - Thực tế quá trình thực hiện Thông tư 25 đã phát sinh một số vướng mắc, cần được nghiên cứu sửa đổi, bô sung để tạo thuận lợi trong thực hiện, sử dụng hiệu quả, phù hợp nguồn phí đẻ lại cho tô chức thu phí. - Ngày 21/7/2013, Bộ Công an có công văn số 2425/BCA-QLXNC đề nghị sửa đôi, bô sung Thông tư 25. Như vậy, việc nghiên cứu sửa đôi, bổ sung Thông tư 25 nhằm góp phần thực hiện Luật sô 23, phù hợp với Luật Phí và lệ phí và góp phần tháo gỡ vước mắc trong quá trình thực hiện Thông tư 25. II NỘI DUNG SỬA ĐỎI, BỎ SUNG THÔNG TƯ 25 1. Về nội dung chỉ bỗ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác QLXNC - Tại điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư 25 quy định tiền phí đề lại cho tô chức thu phí sử dụng để chỉ hỗ trợ: “Bổ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác quản lý xuất nhập cảnh theo quy định pháp luật (nếu có) ”. - Tại công văn số 2425/BCA-QL XNC, Bộ Công an đề nghị bồ sung nội dung chi bỗ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ chiến sỹ thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an ninh quốc gia trong công tác QLXNC và chi bồi dưỡng làm thêm giờ cho cán bộ, chiến sỹ QLXNC theo quy định của pháp luật, quy định của Bộ Công an. - Tại cuộc họp ngày 19/7/2023, Bộ Công an cho biết: Quy định về chỉ bồ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác QLXNC chưa rõ ràng đề thực hiện (chỉ theo quy định pháp luật là thế nào?). Đề tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong việc thu, nộp phí, Bộ Tài 2 chính tiếp thu ý kiến của Bộ Công an, sửa đôi điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư 25 như sau: Số tiền phí đề lại cho tổ chức thu phí sử dụng để chỉ hỗ trợ thực hiện nội dung: “Bồ sung thu nhập, nâng cao đời sống cho cán bộ, chiến sỹ làm công tác quản lý xuất nhập cảnh theo quy định của Bộ Công an và phù hợp với qwy định pháp luật hiện hành pháp luật (nếm có) ”. 2. Về nội dung điều chỉnh cách tính bằng “ngày” đối với thời hạn thị thực - Tại Điều 9 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sô 47/2014/QH13 quy định: “1. Thị thực ký hiệu SQ có thời hạn không quá 30 ngày. 2. Thị thực ký hiệu HN, DL có thời hạn không quá 03 tháng. 3. Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không quá 06 tháng. 4. Thị thực ký hiệu NGI1, NG2, NGŒ3, NG4, LƯI, LV2, DN, NNI, NN2, NN3, DH, PƯI, PV2 và TT có thời hạn không quá 12 tháng . Căn cứ quy định nêu trên, trên cơ sở đề xuất của Bộ Công an, tại Thông tư 25 đã quy định thu phí câp thị thực theo tháng đôi với các trường hợp: Thời hạn cập không quá 03 tháng, trên 03 tháng đên 06 tháng, trên 06 tháng đên 12 tháng, trên 12 tháng đên 05 năm. __~ Đến nay, Luật số 23 (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2023) đã sửa đôi cách tính giá trị thị thực từ “tháng” sang “ngày”. Cụ thê tại khoản 2 Điêu 2 Luật sô 23 quy định: “2. Sửa đổi, bố sung các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 9 như sau: 1. Thị thực ký hiệu SQ có thời hạn không quá 30 ngày. 2. Thị thực ký hiệu HN, DL, EV có thời hạn không quá 90 ngày. 3. Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không quá 180 ngày. 4. Thị thực ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4, LỰI, LV2, ĐT4, DN1, DN2, NN1, NN2, NN3, DH, PƯI, PW2, TT có thời hạn không quá 01 năm `. - Tại công văn số 2425BCA-QLXNGC, Bộ Công an đề nghị sửa đôi thành tính băng “ngày” đôi với thời hạn thị thực đê phù hợp với Luật sô 23. Đề bảo đảm đồng bộ với thời gian cấp thị thực đã quy định tại Luật số 23, Bộ Tài chính tiêp thu ý kiên của Bộ Công an, sửa đôi đơn vị tính phí từ “tháng” thành “ngày” và giữ mức phí như quy định tại Thông tư 25 như sau: | Số tt | Nội dung |_ Mức thu L2 | Cập thị thực có giá trị nhiễu lần: : | ca | Loại có giá trị không quá 03-tháng 90 ngày | 50 USD/chiệc b_ | Loại có giá trị trên ti tháng dđến 06 tháng 90 ngày đến 180 ñgày | 95 USD/chiếc c_ | Loại có giá trị trên 06 tháng đến 12 tháng 180 ngày đến 365 ngày | 135 USD/chiếc 3. Về việc xác định tỷ lệ để lại cho tô chức thu phí - Tại Thông tư 25 quy định đề lại cho tổ chức thu 20% tiền phí thu được. 3 - Tại công văn số 2425/BCA-QLXNC, Bộ Công an đề nghị điều chỉnh tăng tỷ lệ đề lại cho tổ chức thu phí từ 20% lên thành 30%. - Tại điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP quy định: Tỷ lệ để lại được xác định như sau: ¬ Dự toán cả năm về chỉ phí cán thiết cho Tỷ lệ để lại (%⁄)_ = các hoạt động cung cáp dịch vụ, thụ phí x 100 Dự toán cả năm về phí thu được Tại công văn số 20234/QLXNC-P3 ngày 04/8/2023 của Cục QLXNC cho biết: Tính đên ngày 30/06/2023, tông tiền phí đề lại tại Cục QLXNC khoảng 2.182 tỷ đồng. Đồng thời cung cấp dự toán chỉ đề triển khai kế hoạch mua sắm, đề án, dự án. Căn cứ điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP thì chưa có cơ sở đê xác định tỷ lệ đê lại cho tô chức thu phí. Vì vậy, tại dự thảo Thông tư gửi xin ý kiến chưa xác định tỷ lệ đề lại cho tô chức thu phí. Sau khi tổng hợp sô liệu do các cơ quan liên quan cung cấp về dự toán chỉ phí cần thiết đề thực hiện hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí và số phí thu được của các tô chức thu phí; Bộ Tài chính sẽ xác định tỷ lệ đê lại phù hợp và quy định tại Thông tư thu phí theo thâm quyền./. tZ0Z treu ugo) (1 [4tr4 F Iz0Z (qui 142 9H 'd.L 0Z0Z ủA IÈO8N @S 'Äs quy [ 3ả2 o8 oeg) oe18 tO3N Ô£ Z0Z reu upo) c¿0z (8uon 8ưnn sỏnự) 2ä1 oqd qượu) “qui 2g9 8uoqd mãn [Z0c | te! tộp ộđ Án ¡q2 ộg@ ulọổ oegl) 8uoqd sonÒ ô@[ ẹ 00c mm (qugo dệdu yynX ©) Áptổ dự uaAnb tuợu) 09) uen [tì Z0 gu uẹo) ñQ1 | '8uongd “px ưe 8uo2 !8uon 8unn 2ộn] 2ñ) oqd qượu) £Z0Z | 'qun sỏnw) ọqd quẹu) 'gx jựì 'uệnb 'uộẤng te 8uọ2 | Ị I£0c | '8uon 8unn ỏnu) 2ñ" oqd quẹu “qun g2 'ưe 8uọ2 l l 0ể0 | 'qug2 đệqu ypnx Á[ ượnÒ sủ2 tuọ8 oeg) ưe 8uo2 ô@ nøs uựu 5uws | 3) 3ä) | tế| p Sãng | sảng ng) — | _— n uaÁngq2 mp 0 12 0 d 0 qụd o Lo GIAN. ¿ ugnb øo, (Iu1J2 ĐI Òạ[ Dh2 ££0Z/8/01 ÁpẩM.1S2-2.L/6£€§8 0S HA M02 tuộY 1219) 2NX'TÒ 2A HNLT1 ĐNOIL [Hd N4IL [H9 “1HL 1311 ỌS đy2 ĐNñ2 f1
[ { "FileName": "Luật PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2024/3/Du-thao-02_luat-hoa-chat-sua-doi_130324085949.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-luat--303455-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2024/3/Du-thao-02_luat-hoa-chat-sua-doi_130324085949.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 303455, "DocName": "Dự thảo Luật Hóa chất (sửa đổi)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\">Luật này quy định về phát triển công nghiệp hóa chất, hoạt động hóa chất,&nbsp;</span></span><span style=\"color:black;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">hóa chất trong sản phẩm, an toàn trong hoạt động hóa chất, quyền và nghĩa vụ&nbsp;</span></span></span><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất, quản lý nhà nước về hóa chất.</span></span></p>\r\n", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Luật", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-03-13T08:59:49.493", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 303455, "DocName": "Dự thảo Luật Hóa chất (sửa đổi)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Luật", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-03-13T08:59:49.493", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Luật Hóa chất (sửa đổi)", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
303,455
QUỐC HỌI CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luậtsố: /2025/QHI5 Dự thảo 2 LUẬT HÓA CHÁT (SỬA ĐỎI) Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật Hóa chất (sửa đổi). Chương I Những quy định chung Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Luật này quy định về phát triển công nghiệp hóa chất, hoạt động hóa chất, hóa chất trong sản phẩm, an toàn trong hoạt động hóa chất, quyền và nghĩa vụ của tô chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất, quản lý nhà nước về hóa chất. Điều 2. Đối tượng áp dụng Luật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư, xây dựng dự án hóa chât; tô chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chât; tô chức, cá nhân liên quan đên hoạt động hóa chât trên lãnh thô nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều 3. Áp dụng pháp luật 1. Hoạt động đầu tư, xây dựng dự án hóa chất, hoạt động hóa chất trên lãnh thô Việt Nam thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất và luật khác có liên quan. 2. Trường hợp có quy định khác nhau giữa Luật Hóa chất và luật khác đã được ban hành trước ngày Luật Hóa chất có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất. 3. Hoạt động liên quan đến chất phóng xạ, chất thải phóng xạ tuân theo quy định của pháp luật về an toàn bức xạ, năng lượng nguyên tử. 4. Trường hợp luật khác ban hành sau ngày Luật Hóa chất có hiệu lực thi hành cần quy định đặc thù về ngành, lĩnh vực sử dụng hóa chất khác với quy định của Luật Hóa chất thì phải xác định cụ thể nội dung thực hiện hoặc không thực hiện theo quy định của Luật Hóa chất, nội dung thực hiện theo quy định của luật khác đó. Điều 4. Giải thích từ ngữ Trong Luật này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Hóa chất là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp chất được con người khai thác hoặc tạo ra từ nguôn nguyên liệu tự nhiên, nguyên liệu nhân tạo. 2. Chát là đơn chất, hợp chất kế cả tạp chất sinh ra trong quá trình chế biến, những phụ gia cần thiết để bảo đảm đặc tính lý, hóa ôn định, không bao gồm các dung môi mà khi tách ra thì tính chất của chất đó không thay đổi. 3. Hồn hợp chất là tập hợp của hai hoặc nhiều chất mà giữa chúng không xảy ra phản ứng hóa học trong điêu kiện bình thường. 4. Hóa chất nguy hiểm là chất hoặc hỗn hợp chất có thể gây hại cho sức khỏe con người, cơ sở vật chất tài sản, môi trường và có một hoặc một số đặc tính nguy hiểm theo nguyên tắc phân loại của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và phi nhãn hóa chất. 5. Dự án hóa chất là dự án đầu tư, dự án đầu tư xây dựng được hình thành và thực hiện với mục tiêu chính đê tiên hành hoạt động sản xuât, chiêt nạp, tôn trữ, bảo quản hóa chât và các sản phâm của ngành công nghiệp hóa chât. 6. Khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất là khu công nghiệp chuyên sản xuất và cung ứng dịch vụ cho dự án hóa chất, công trình hóa chất; có tôi thiểu 60% diện tích đất công nghiệp của khu công nghiệp được sử dụng để thu hút các dự án hóa chất hoặc dự án đầu tư có công trình hóa chất. 1 Cụm công nghiệp chuyên ngành hóa chất là cụm công nghiệp chuyên sản xuất và cung ứng địch vụ cho dự án hóa chất, công trình hóa chất; có tối thiêu 60% diện tích đất công nghiệp của cụm công nghiệp được sử dụng để thu hút các dự án hóa chất hoặc dự án đầu tư có công trình hóa chất. 8. Công trình hóa chát là công trình xây dựng, để tiến hành hoạt động sản xuất, chiết nạp, tồn trữ, bảo quản hóa chất và các sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất. 9. 7ổ hợp hóa chất là một tập hợp nhiều công trình hóa chát thuộc một dự án hoặc nhiêu dự án khác nhau, có môi liên hệ về công nghệ, nguyên nhiên liệu, sản phâm. 10. Nguyên tắc hóa học xanh là bộ nguyên tắc áp dụng trong thiết kế, quy trình sản xuât, sử dụng và thải bỏ hóa chât nhắm giảm thiêu hoặc loại bỏ việc sử dụng và tạo ra các hóa chât nguy hiêm. 11. Hóa chất cơ bản là các hóa chất được dùng với vai trò là nguyên liệu, nhiên liệu, phụ gia, dung môi để sản xuất ra hóa chất khác hoặc trong quá trình sản xuất các ngành kinh tế. 12. Sản phẩm hóa dâu là sản phâm hóa chất của quá trình lọc dầu, chế biến khí tự nhiên, khí dâu mỏ, than đá; hoặc sản phâm được tạo ra thông qua các phản ứng hóa học từ các nguôn nguyên liệu là sản phẩm của quá trình lọc dâu, chê 3 biến khí tự nhiên, khí dầu mỏ, than đá; không bao gồm mục tiêu làm nhiên liệu, năng lượng. 13. Hóa được là nguyên liệu làm thuốc, bao gồm dược chất (còn gọi là hoạt chât), dược liệu, tá dược được tạo ra từ quá trình hóa học, hợp chât thiên nhiên (dược liệu, sinh vật biên) và công nghệ sinh học. 14. Cao su kỹ thuật là tên gọi chung cho các sản phâm được sản xuất từ cao su có yêu câu kỹ thuật theo khuôn mẫu và dựa theo các yêu câu khác nhau về tính năng, không bao gôm sản phâm săm, lôp. 15. Hóa chất năng lượng là hóa chất có vai trò làm nguồn năng lượng, lưu trữ năng lượng, chât mang năng lượng. 16. Hoá chất mới là hóa chất chưa có trong danh mục hóa chất quốc gia, danh mục hóa chât nước ngoải được cơ quan nhà nước có thâm quyên của Việt Nam thừa nhận. 17. Hoạt động hóa chất là hoạt động nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất, sang chai, đóng gói, mua bán, xuât khâu, nhập khâu, vận chuyên, tôn trữ, bảo quản, sử dụng, xử lý hóa chât thải bỏ, xử lý chât thải hóa chât. 18. Cơ sở hóa chất là nơi điễn ra một hay nhiều các hoạt động nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuât, sang chai, đóng gói, mua bán, xuât khâu, nhập khâu, tôn trữ, bảo quản, sử dụng, xử lý hóa chât thải bỏ, xử lý chât thải hóa chât. 19. Sản xuất hóa chất là việc tạo ra một hóa chất thông qua phản ứng hóa học và /hoặc các quá trình chê biên bao gôm pha chê, chưng cât, chiêt xuât, tĩnh chê hóa chât, không bao gôm hoạt động phát thải hóa chât không chủ đích. 20. Kinh doanh hóa chất bao gồm hoạt động buôn bán, trao đối, cho thuê, xuât khâu, nhập khâu hóa chât đê cung ứng hóa chât trên thị trường nhắm mục đích sinh lời. 21. Sử dụng hóa chất là việc tiêu dùng hóa chất hoặc sử dụng hóa chất đề sản xuât ra sản phâm hàng hóa khác. __ 22. San chiết, đóng gói hóa chất là việc sử dụng thiết bị, dụng cụ đề san, chiệt hóa chât từ dạng rời, dạng xá vào bao bì hoặc từ bao bì này sang bao bì khác mà không làm thay đôi bản chât, thành phân, hàm lượng, tính chât của hóa chất. 23. Quản lý vòng đời hóa chất là hoạt động quản lý hóa chất từ quá trình sản xuất, kinh doanh mua bán, xuất khẩu, nhập khâu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng đến xử lý, thải bỏ hóa chất nhằm đảm bảo tất cả các hoạt động trên được tuân thủ quy định pháp luật. 24. Chất thải hóa chất là chất thải được tạo ra từ các hoạt động hóa chất có chứa yếu tô độc hại, đễ cháy, đễ nỗ, gây ăn mòn, gây nhiễm độc hoặc có đặc tính nguy hại dễ gây ô nhiễm môi trường và các đặc tính nguy hại khác. 4 25. Đặc tính nguy hiểm mới là đặc tính nguy hiểm được phát hiện nhưng chưa được ghi trong phiêu an toàn hóa chât. : 26. A⁄ã số C4S (Chemical A bstracts Service) là dãy các chữ số duy nhất ân định cho môi hoá chât theo quy tắc của một Ban thuộc Hội hóa học Mỹ. 27. Số UN (United nations) là số có bốn chữ số, được quy định bởi Tổ chức Liên hợp quốc, dùng để xác định các hóa chất nguy hiểm. 28. IUPAC (International Union oƑ Pure and Appliedl Chemistry) là cơ quan quôc tê đại diện cho hóa học và các ngành khoa học, công nghệ liên quan. 29. GHS là tên viết tắt của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chât (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals). 30. Sản phẩm chứa hóa chất hguy hiểm là sản phẩm trong điều kiện sử dụng hợp lý và đúng mục đích, vẫn tiềm ân khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường do thành phần hóa học trong sản phẩm. 31. Khoảng cách an toàn đối với sản xuất, tôn trữ hóa chất là khoảng cách lưu không tối thiêu cần đảm bảo từ vị trí tồn trữ và sản xuất hóa chất của một cơ sở sản xuất, tồn trữ hóa chất tới khu dân cư, công trình công cộng, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn đa đạng sinh học, khu vực khai thác nguồn nước sinh hoạt nhằm hạn chế tối đa tác động xấu tới sức khỏe con người, sinh vật và môi trường thủy sinh trong điều kiện hoạt động bình thường. 32. An ninh hóa chất là việc áp dụng các quy định, biện pháp nhằm ngăn chặn việc sử dụng hóa chât, thiệt bị hóa học vào mục đích phi hòa bình đê duy trì trạng thái ôn định, an toàn, không có dâu hiệu nguy hiêm, đe dọa sự tôn tại và phát triên bình thường của cá nhân, tô chức của từng lĩnh vực hoạt động hoặc của toàn xã hội. Điều 5. Nguyên tắc hoạt động hóa chất 1. Bảo đảm an toàn cho người, tài sản, hệ sinh thái và môi trường: trật tự, an toàn xã hội. 2. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động hóa chất, đặc biệt đối với hóa chất mới, hóa chất nguy hiêm, hóa chất cân kiểm soát đặc biệt, hóa chât câm. 3. Thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời về đặc tính nguy hiểm của hóa chât và các biện pháp phòng ngừa cân thiệt. Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cắm trong hoạt động hóa chất 1. Sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, tồn trữ, sử dụng, gửi, cho, tặng hóa chât nguy hiêm trái quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 5 2. Không công bố thông tin cần thiết, cung cấp thông tin không đầy đủ, thông tin sai lệch, che giâu thông tin về đặc tính nguy hiểm của hóa chất, sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm. 3. Sử dụng hóa chất không thuộc danh mục được phép sử dụng, hóa chất không bảo đảm tiêu chuẩn, chất lượng, vượt quá hàm lượng cho phép để sản xuất và bảo quản thực phẩm, thuốc chữa bệnh, thức ăn gia súc, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, sản phẩm hóa chất tiêu dùng. _4. Sử dụng hóa chất độc đề săn bắt động vật, thực hiện các hành vi xâm hại đên sức khoẻ con người, tải sản và môi trường. 5. Đưa dự án vào hoạt động khi chưa được phê duyệt kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự có hóa chất hoặc báo cáo biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chật. 6. Lợi dụng, lạm dụng việc sử dụng hóa chất nguy hiểm xâm phạm an ninh quôc gia, trật tự, an toàn xã hội, tính mạng, sức khỏe, tải sản, quyên và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tô chức, cá nhân. : - Chương H : - PHAT TRIÊN CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với việc phát triển công nghiệp hóa chât 1. Huy động các nguồn lực đầu tư, áp dụng, đồng bộ các cơ chế, biện pháp khuyến khích, ưu đãi ở mức cao nhất để phát triển công nghiệp hóa chất thành ngành công nghiệp nền tảng, hiện đại, phục vụ phát triên kinh tẾ - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. .“ Đây nhanh việc ứng dụng, nghiên cứu, làm chủ công nghệ, phát triển nguồn nhân lực, nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phâm công nghiệp hóa chât, hình thành chuỗi giá trị, tham gia sâu vào những khâu có giá trị gia tắng cao. 3. Khuyến khích các tô chức, cá nhân đầu tư phát triển công nghiệp hóa chất; ứng dụng công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường, thích ứng với biến đổi khí hậu, sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên, hướng tới tăng trưởng xanh và kinh tế tuần hoàn. 4, Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điêm được hưởng chính sách ưu đãi đặc biệt, hồ trợ đâu tư đặc biệt theo quy định của pháp luật. 5. Bố trí ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn lực xã hội hóa để thực hiện các nhiệm vụ, chương trình, dự án phát triên công nghiệp hóa chât. 6 6. Phát triển hệ thống sản xuất, kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hóa chất thông qua việc thúc đây thiết lập bố sung, hoàn thiện hệ thống tư vấn toàn diện, hệ thống logistic, từng bước hoàn thiện hạ tầng cho phát triển công nghiệp hóa chất đồng bộ với phát triển kết cấu hạ tầng chung của cả nước, đặc biệt là tập trung nghiên cứu, thu hút đầu tư và phát triên hệ thống các khu công nghiệp hóa chất chuyên ngành, cụm công nghiệp hóa chất chuyên ngành, tô hợp hóa chất, đồng thời xây dựng, cập nhật và vận hành có hiệu quả cơ sở dữ liệu về công nghiệp hóa chất phục vụ cho việc quản lý, hoạch định, điều chỉnh chính sách và cung cấp thông tin cho các tổ chức kinh tế, các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Điều 8. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất 1. Yêu cầu đối với chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất a) Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất phải phù hợp với nguyên tắc và chính sách của Nhà nước về hoạt động hóa chât, quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan; b) Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất được xây dựng trên CƠ SỞ chiến. lược, kế hoạch phát triên kinh tế - xã hội của cả nước, quy hoạch tổng thể quốc gia, các quy hoạch quốc gia, chiến lược và chương trình quốc gia vê phát triên công nghiệp; c) Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất phải định hướng hình thành các khu công nghiệp hóa chất tập trung, phù hợp với điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội và đáp ứng yêu cầu an toàn hóa chất; d) Chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất phải xác định cụ thê quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển ngành công nghiệp hóa chất trên phạm vi toàn quốc trong từng thời kỳ và giải pháp phát triên, tổ chức sử dụng các nguồn lực của đất nước từ trung ương đến. địa phương để bảo đảm thực hiện các quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển ngành công nghiệp hóa chất. 2. Chiến lược phát triển ngành công nghiệp hóa chất được lập cho từng giai đoạn mười năm, tầm nhìn cho tối thiểu mười năm tiếp theo. 3. Trách nhiệm xây dựng, tổ chức thực hiện chiến lược phát triển công nghiệp hóa chât a) Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương tổ chức lập chiên lược phát triền công nghiệp hóa chât trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Chiến lược; b) Trong quá trình xây dựng, điều chỉnh quy hoạch phát triển địa phương, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) căn cứ chiến lược phát triên công nghiệp hóa chất đã được phê duyệt để xây dựng nội dung về phát triên công nghiệp hóa chất trên địa bàn phù hợp với mục tiêu phát triên kinh tế - xã hội địa phương; c) Cơ quan có thâm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cập tỉnh lây ý kiên của Bộ Công Thương về sự phù hợp của dự án hóa 7 chất với chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất trong quá trình xem xét, chấp thuận chủ trương đầu tư đối với đự án hóa chất là dự á án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án nhóm B; dự án đầu tư xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II. 4. Cơ quan xây dựng chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất có trách nhiệm tổ chức thực hiện đánh giá môi trường chiến lược theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. 5. Nhà nước bố trí kinh phí cho công tác xây dựng, thực hiện chiến lược phát triên công nghiệp hóa chât theo quy định của Luật ngân sách nhà nước. 6. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Điều 9. Quy định đối với dự án hóa chất 1. Chủ đầu tư dự án hóa chất có trách nhiệm: a) Tuân thủ quy định của Luật này, pháp luật về đầu tư, xây dựng, quy định, quy chuẩn về an toàn hóa chất, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe con người và các quy định khác của pháp luật có liên quan; b) Lựa chọn, sử dụng công nghệ bảo đảm tiêu chuẩn môi trường, giảm thiểu việc sử dụng hóa chất nguy hiểm và giảm thiêu chất thải hóa chất; ©) Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất theo quy định tại Điều 68, Điều 69 của Luật này; đ) Nghiên cứu để áp dụng các nguyên tắc hóa học xanh trong thiết kế và lựa chọn công nghệ, thiết bị. __2- Trong giải đoạn quyết định chủ trương đầu tư, Cơ quan có thâm quyền châp thuận chủ trương đâu tư đánh giá sự phù hợp địa điêm của dự án hóa chât với quy định vê khoảng cách an toàn tại Điêu 67 của Luật này. 3. Trong giai đoạn quyết định đầu tư dự án hóa chất, chủ đầu tư giải trình, làm rõ trong hô sơ dự án, các nội dung sau đây: a) Sự tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật và quy định về an toàn hóa chất; b) Các nguyên tắc hóa học xanh đã được áp dụng trong thiết kế và lựa chọn công nghệ, thiệt bị. 4. Cơ quan, tổ chức có thâm quyền thấm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án hóa chất đánh giá, thâm định các nội dung quy định tại khoản 3 Điều này trong quá trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây đựng, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. 5. Trường hợp chủ đầu tư dự án hóa chất đề nghị cấp chứng nhận, chứng chỉ xanh đối với xuất xứ, quy trình, sản phẩm, Bộ Công Thương tiếp nhận đề xuất, xem xét, cấp chứng chỉ, chứng nhận. 8 6. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Điều 10. Lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm 1. Lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm bao gồm: Ộ a) Sản xuất hóa chất cơ bản thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này; b) Sản xuất sản phẩm hóa dầu, hóa dược, cao su kỹ thuật; c) Sản xuất hóa chất năng lượng không tạo ra khí thải cacbon từ nguồn năng lượng tái tạo; d) Đầu tư khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất, cụm công nghiệp chuyên ngành hóa chât; đ) Đầu tư tổ hợp hóa chất với mục tiêu chính là sản xuất hóa chất và các sản phâm của ngành công nghiệp hóa chât; e) Đầu tư dự án hóa chất thuộc đối tượng áp dụng ưu đãi, hỗ trợ đầu tư đặc biệt theo quy định tại Luật Đâu tư. 2. Chính phủ quy định danh mục hóa chất cơ bản thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chât trọng điêm theo các tiêu chí sau đây: a) Hóa chất cơ bản được sử dụng trong nhiều ngành, lĩnh vực nhưng sản xuât trong nước chưa đáp ứng đủ nhu câu; b) Sản phẩm hóa chất cơ bản được sản xuất từ chế biến sâu tài nguyên khoáng sản. 3. Dự án đầu tư thuộc trường hợp quy định tại khoản l Điều này được hưởng ưu đãi và hồ trợ đâu tư đặc biệt theo quy định tại Luật Đâu tư và quy định của pháp luật có liên quan. 4. Dự án hóa chất đầu tư trong khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất, cụm công nghiệp chuyên ngành hóa chất được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định tại Luật Đầu tư và quy định của pháp luật có liên quan, trừ trường hợp được hưởng ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt. Điều 11. Hoạt động tư vấn hóa chất „ 1. Hoạt động tư vấn sau đây cần đáp ứng điều kiện chuyên ngành về hóa chât a) Hoạt động xây dựng đối với dự án hóa chất bao gồm: lập thiết kế xây dựng, thâm tra thiết kê xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình, giám sát thi công lắp đặt thiết bị vào công trình, quản lý dự án, định giá xây dựng; b) Tư vấn lựa chọn công nghệ, thiết bị, thi công lắp đặt thiết bị đối với dự án hóa chât; 9 c) Tư vấn an toàn hóa chất bao gồm: lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất, huấn luyện an toàn hóa chất, diễn tập ứng phó sự cố hóa chất. 2. Tổ chức thực hiện hoạt động tư vấn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này phải được cơ quan có thâm quyên cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng. Điều kiện cấp chứng chỉ bao gồm: a) Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; b) Có ít nhất một cá nhân tham gia hoạt động xây dựng có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành hóa chất, có kinh nghiệm công tác tương đương với điều kiện xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cùng hạng trong lĩnh vực hoạt động. _ 3. Điều kiện đối với tổ chức hoạt động tư vấn quy định tại điểm b, c khoản 1 Điêu này: a) Là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật, có ngành nghê kinh doanh phù hợp; b) Có đội ngũ tư vấn viên với số lượng, trình độ chuyên môn và kinh nghiệm phù hợp; ©) Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần mềm ứng dụng cần thiết đáp ứng yêu câu của hoạt động tư vân; đ) Được cơ quan có thâm quyền cấp chứng chỉ hoạt động tư vấn hóa chất. - 4. Điều kiện đối với cá nhân hoạt động tư vấn quy định tại điểm b, c khoản 1 Điêu này: a) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành hóa chất; b) Tư vấn viên hoạt động tư vấn lựa chọn công nghệ, thiết bị, thi công lắp đặt thiết bị đối với dự án hóa chất phải có kinh nghiệm công tác tương đương với điều kiện xét cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cùng hạng trong lĩnh vực hoạt động; c) Tư vấn viên hoạt động tư vấn an toàn hóa chất phải có kinh nghiệm công tác năm năm trở lên trong lĩnh vực an toàn hóa chất; d) Đạt yêu cầu sát hạch và được cơ quan có thâm quyền cấp chứng chỉ tư vân viên hóa chât. 5. Chính phủ quy định chỉ tiết điều kiện, hồ sơ, quy trình, thủ tục thâm định, sát hạch đê câp chứng chỉ hoạt động tư vân hóa chât, chứng chỉ tư vân viên hóa chât. 6. Bộ Công Thương quy định cơ quan, tổ chức thực hiện thấm định, sát hạch, cấp, điều chỉnh, thu hồi chứng chỉ hoạt động tư vấn hóa chất, chứng chỉ tư vấn viên hóa chất. 10 : , , ChươngHH ` ` QUẢN LÝ HÒA CHẤT TRONG VÒNG ĐỜI , NCT ¬ QUY ĐỊNH QUÁẢN LÝ HÓA CHÁT CÁM Điều 12. Hóa chất cắm 1.Hóa chất cấm là hóa chất đặc biệt nguy hiểm đối với sức khỏe con người, môi trường, quốc phòng và an ninh được quy định trong Danh mục hóa chất cắm ban hành theo Luật Đầu tư hoặc do Quốc hội ban hành. Ộ 2. Tổ chức, cá nhân không được phép sản xuất, kinh đoanh, vận chuyền, tôn trữ, sử dụng Hóa chât câm, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điêu này. 3. Trong trường hợp đặc biệt đề phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Công Thương, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo Thủ tướng Chính phủ cho phép cấp Giây phép sản xuất, nhập khẩu Hóa chất cắm cho tổ chức, doanh nghiệp. bDò_4 Tổ chức, doanh nghiệp được phép sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chât cầm phải lập sô theo dõi, quản lý nghiêm ngặt sô lượng; bảo đảm không đê xảy ra thât thoát, sự cô; báo cáo định kỳ theo quy định tại Điêu 84 của Luật này. Điều 13. Sản xuất Hóa chất cắm 1. Việc sản xuất hóa chất cắm thực hiện theo quy định sau đây: a) Tổ chức, doanh nghiệp sản: xuất Hóa chất cắm đề sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh phải được cơ quan có thâm quyền cấp Giấy phép; b) Chỉ được sản xuất Hóa chất cắm đúng chủng loại, quy mô đề phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quôc phòng, an ninh, phòng, chông dịch bệnh; c) Tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động sản xuất hóa chất quy định tại khoản I Điêu 64, khoản 1 Điêu 65, Điêu 67 của Luật này; d) Thực hiện huấn luyện an toàn hóa chất theo quy định tại Điều 71 của Luật này; đ) Tổ chức, doanh nghiệp được phép sản xuất Hóa chất cám phải quản lý nghiêm ngặt sô lượng: bảo đảm không đê xảy ra thât thoát, sự cô; báo cáo định kỳ theo quy định tại Điêu 84 của Luật này; e) Thực hiện việc phân loại, ghi nhãn hàng hóa theo quy định tại Điều 50 của Luật này; 11 ø) Thực hiện các quy định về sử dụng Hóa chất cắm quy định tại Điều 17 của Luật này. 2. Bộ Công Thương, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan có thấm quyền tiếp nhận hồ sơ, thâm định, đánh giá điều kiện thực tế và báo cáo Thủ tướng Chính phủ cho phép cấp Giấy phép sản xuất Hóa chất cắm trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của mình. 3. Chính phủ quy định chỉ tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục cắp Giấy phép, nội dung Giây phép sản xuât Hóa chât câm. Điều 14. Nhập khẩu Hóa chất cắm 1. Việc nhập khẩu Hóa chất cấm thực hiện theo quy định sau đây: a) Tổ chức, doanh nghiệp nhập. khẩu Hóa chất cắm đề sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh phải được cơ quan có thâm quyền cấp Giấy phép; b) Chỉ được nhập khẩu Hóa chất cắm đúng chủng loại, quy mô đề phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, bảo đảm quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh; c) Tổ chức được phép nhập khâu Hóa chất cắm phải quản lý nghiêm ngặt số lượng: bảo đảm không để xảy Ta thất thoát, sự cố; báo cáo định kỳ theo quy định tại Điều 84 của Luật này; d) Thực hiện việc phân loại, ghi nhãn hàng hóa theo quy định tại Điều 50 của Luật này; đ) Thực hiện các quy định về sử đụng Hóa chất cắm quy định tại Điều L7 của Luật này. 2. Bộ Công Thương, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan có thấm quyền tiếp nhận hồ sơ, thâm định, đánh giá điều kiện thực tế và báo cáo Thủ tướng Chính phủ cho phép cấp Giấy phép nhập khâu Hóa chất cắm trong ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của mình. 3. Giấy phép nhập khâu Hóa chất cắm được cấp cho từng lô nhập khẩu và có thời hạn trong vòng 06 tháng kê từ ngày câp. 4. Chính phủ quy định chỉ tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép, nội dung Giây phép nhập khâu Hóa chât câm. Điều 15. Vận chuyến Hóa chất cắm 1. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyên Hóa chất cắm phải là doanh nghiệp có đăng ký ngành, nghề vận chuyên hàng nguy hiểm. 12 2. Việc vận chuyền Hóa chất cấm phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu 64, khoản 4 Điêu 65 của Luật này. 3. Người thực hiện vận chuyên Hóa chất cắm phải tuân theo các quy định sau đây: a) Thực hiện đúng nội dung ghi trong Giấy phép vận chuyền hóa chất; b) Kiểm tra tình trạng hàng hóa trước khi xuất phát hoặc sau mỗi lần phương tiện dừng, đỗ và khắc phục ngay sự cô xảy ra; c) Có phương án bảo đảm vận chuyên an toàn, phòng cháy và chữa cháy; có biện pháp ứng phó sự cô khẩn cấp; d) Thực hiện đầy đủ thủ tục giao, nhận về hàng hóa, tài liệu liên quan đến hóa chất; đ) Không dừng, đỗ phương tiện vận chuyển hóa chất ở nơi đông người, khu vực dân cư, gân trạm xăng dầu, nơi có công trình quan trọng về quốc phòng, an ninh, kinh tế, văn hóa, ngoại giao; không vận chuyền hóa chất khi thời tiết bất thường. Trường hợp cần nghỉ qua đêm hoặc do sự cô phải thông báo ngay cho cơ quan quân sự, cơ quan Công an nơi gần nhất để phối hợp bảo vệ. 4. Việc vận chuyền Hóa chất cắm thực hiện theo quy định của Chính phủ về vận chuyên hàng nguy hiểm. Điều 16. Tồn trữ, bảo quản Hóa chất cắm 1. Hóa chất cắm phải được quản lý, bảo quản theo đúng chế độ, đúng quy trình, bảo đảm an toàn, không đê mật, hư hỏng. 2. Việc tồn trữ Hóa chất cắm phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64, khoản 3 Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. 3. Hóa chất câm bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn, mác, biểu trưng theo quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa. 4. Hóa chất cắm phải được lưu giữ tại khu vực riêng biệt. Điều 17. Sử dụng Hóa chất cắm 1. Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng Hóa chất cắm phải bảo đảm đủ điều kiện sau đây: a) Là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; ___ b) Có hoạt động đặc biệt sử dụng hóa chất đề phục vụ mục đích phân tích, kiêm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tê, sản xuât dược phâm, điều tra tội phạm, bảo vệ quôc phòng, an ninh hoặc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao cân sử dụng Hóa chất cắm. 13 2. Việc sử dụng Hóa chất cắm phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động sử dụng hóa chất quy định tại Điều 64, Điều 65, Điều 67 của Luật này. Điều 18. Xứ lý, thải bỏ Hóa chất cắm 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cấm phải xử lý, thải bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât theo quy định của pháp luật vê bảo vệ môi trường. 2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. MỤC 2 QUY ĐỊNH QUẢN LÝ HÓA CHÁT CÀN KIÊM SOÁT ĐẶC BIỆT Điều 19. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt _ 1, Chính phủ ban hành Danh mục hóa chất cần kiểm soát đặc biệt, bao gôm: a) Hóa chất nguy hiểm cần kiểm soát đặc biệt đề thực thi Công ước Rotterdam, Công ước Minamata vê thủy ngân, Công ước Stockholm và các điêu ước quôc tê liên quan đên hóa chât và hoạt động hóa chât mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; b) Hóa chất nguy hiểm cần kiểm soát đặc biệt để bảo đảm không gây phương hại đên quôc phòng, an ninh, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, sức khỏe con người, tài sản, môi trường. 2. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt được kiểm soát về kỹ thuật an toàn, phạm vị, loại hình, quy mô, thời hạn sản xuât, kinh doanh và mục đích sử dụng. 3. Tổ chức, doanh nghiệp hoạt động Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải lập sô theo dõi, quản lý nghiêm ngặt sô lượng; bảo đảm không đê xảy ra thât thoát, sự cô; báo cáo định kỳ theo quy định tại Điêu 8Š của Luật này. Điều 20. Sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt 1. Việc sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt do tổ chức, doanh nghiệp thực hiện theo Giây phép do cơ quan có thâm quyên cấp. 2. Việc sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện về pháp lý, cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực chuyên môn và yêu cầu kiểm soát hóa chất theo quy định của Chính phủ. 3. Bộ Công Thương có trách nhiệm cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt. 14 4. Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt có thời hạn 05 năm kế từ ngày cấp. 5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép, nội dung Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt. Điều 21. Kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt 1. Việc kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt do tổ chức, doanh nghiệp thực hiện theo Giây phép do cơ quan có thâm quyên câp. 2. Việc kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải đáp ứng các điều kiện về pháp lý, cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực chuyên môn và yêu cầu kiểm soát hóa chất theo quy định của Chính phủ. .3. Bộ Công Thương có trách nhiệm cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn, thu hôi Giây phép kinh doanh Hóa chât cân kiêm soát đặc biệt. 4. Giấy phép kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt có thời hạn 03 năm kê từ ngày cấp. 5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép, nội dung Giây phép kinh doanh Hóa chât cân kiêm soát đặc biệt. Điều 22. Xuất khấu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh Hóa chât cần kiêm soát đặc biệt 1. Các trường hợp được xuất khẩu, nhập khâu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt: a) Tổ chức, doanh nghiệp được cấp Giấy phép sản xuất Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt được xuất khâu, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh hóa chất thuộc danh mục được cấp phép; b) Tổ chức, doanh nghiệp được cấp Giấy phép kinh doanh Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt được xuất khẩu, nhập khâu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh hóa chất thuộc danh mục được cấp phép; ¬ Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân sử dụng hóa chất được nhập khâu Hóa chât cân kiêm soát đặc biệt đê sử dụng; xuât khâu hoặc bán lại hóa chât sử dụng không hệt cho tô chức, doanh nghiệp có Giây phép sản xuât, kinh doanh Hóa chât cân kiêm soát đặc biệt. 2. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt gồm hai trường hợp: a) Trường hợp phải được cấp Giấy phép khi xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuât, tạm xuât, tái nhập, quá cảnh hóa chât; b) Trường hợp phải thực hiện khai báo hóa chất nhập khâu qua Công thông tin một cửa quôc gia. 15 3. Bộ Công Thương cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy phép xuât khâu, nhập khâu cho tô chức, doanh nghiệp, cá nhân xuât khâu, nhập khâu hóa chât thuộc trường hợp quy định tại điêm a khoản 2 Điêu này. 4. Bộ Công Thương xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu đối với trường hợp quy định tại điêm b khoản 2 Điêu này. 5. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Điều 23. Vận chuyển Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt 1. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyền Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải là doanh nghiệp có đăng ký ngành, nghê vận chuyên hàng nguy hiêm. 2. Việc vận chuyền Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu 64, khoản 4 Điêu 65 của Luật này. 3. Việc vận chuyển Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt thực hiện theo quy định của Chính phủ về vận chuyền hàng nguy hiểm. Điều 24. Tồn trữ, bảo quản Hóa chất cần kiếm soát đặc biệt — LHóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải được quản lý, bảo quản theo đúng chê độ, đúng quy trình, bảo đảm an toàn, không đê mât, hư hỏng. 2. Việc tồn trữ Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64, khoản 3 Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. 3. Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn, mác, biêu trưng theo quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa. 4. Tổ chức, cá nhân thực hiện tồn trữ Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt của nhiêu tô chức, cá nhân phải được cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân câp tỉnh câp Giây chứng nhận đủ điêu kiện hoạt động dịch vụ tôn trữ hóa chât. 5. Chính phủ quy định chỉ tiết khoản 4 Điều này. Điều 25. Yêu cầu đối với cơ sở san chiết, pha loãng, phối trộn Hóa chất cân kiêm soát đặc biệt ¬. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất Hóa chất cần kiêm soát đặc biệt phải thực hiện các yêu câu quy định tại Điêu 64, Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. 2. Địa điểm san chiết, pha loãng, phối trộn phải đảm bảo các điều kiện về phòng, chông cháy nô, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan. 3. Thiết bị san chiết, đóng gói hóa chất phải đạt yêu cầu chung về an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm 16 định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành về kiểm định máy móc, thiết bị. 4. Bao bì, vật chứa và nhãn hóa chất sau khi san chiết, đóng gói phải đáp ứng yêu câu quy định tại Điêu Š1 của Luật này. 5. Người trực tiếp san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất phải được huấn luyện an toàn hóa chât theo quy định tại Điêu 71 của Luật này. 6. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn phải thực hiện việc phân loại, ghi nhãn và xây dựng phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Điều 50, Điều 52 của Luật này. Điều 26. Sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt 1. Tổ chức, cá nhân sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt có trách nhiệm công bô loại hóa chât và mục đích sử dụng hóa chât trên Cơ sở dữ liệu hóa chât quôc gia trước khi sử dụng. 2. Việc sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động sử dụng hóa chất quy định tại Điều 64, Điều 65, Điều 67 của Luật này. 3. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xây dựng quy định chi tiết điều kiện, quy định quản lý việc sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt trong phạm vi quản lý, trình Chính phủ ban hành. Điều 27. Kiếm soát mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt 1. Việc mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải có phiếu kiểm soát, có xác nhận của bên mua, bên bán đề làm cơ sở cho việc kiêm soát Hóa chât cần kiêm soát đặc biệt lưu thông trên thị trường. 2. Phiếu kiểm soát mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt bao gồm các thông tin về tên hóa chất, số lượng hóa chất, mục đích sử dụng; tên tô chức, doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, địa chỉ, đại diện bên mua và bên bán, ngày giao hàng. 3. Phiếu kiểm soát mua, bán Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải được lưu giữ tại bên bán, bên mua ít nhất 05 (năm) năm và phải xuất trình khi cơ quan có thấm quyền yêu cầu. 4. Bộ Công Thương quy định mẫu phiếu kiểm soát mua, bán Hóa chất cần kiêm soát đặc biệt. Điều 28. Xử lý, thải bỏ Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt phải xử lý, thải bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât theo quy định của pháp luật vê bảo vệ môi trường. 2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Mục 3 QUY ĐỊNH QUẢN LÝ HÓA CHÁT CÓ ĐIÈU KIỆN Điều 29. Hóa chất có điều kiện 1. Hóa chất có điều kiện là hóa chất nguy hiểm được quy định trong Danh mục do Chính phủ ban hành. 2. Tổ chức, cá nhân hoạt động Hóa chất có điều kiện phải tuân thủ các điều kiện đê không gây phương hại đên quôc phòng, an ninh, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, sức khỏe con người, tài sản, môi trường. Điều 30. Sản xuất Hóa chất có điều kiện 1. Việc sản xuất Hóa chất có điều kiện do tô chức, cá nhân thực hiện theo Giây chứng nhận đủ điêu kiện do cơ quan có thâm quyên cập. 2. Việc sản xuất Hóa chất có điều kiện phải đáp ứng các điều kiện về pháp lý, cơ sở vật chât - kỹ thuật và năng lực chuyên môn theo quy định của Chính phủ. 3. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm cấp, cấp lại, cập điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Hóa chất có điều kiện. 4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Hóa chất có điều kiện có thời hạn 05 năm kê từ ngày câp. 5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cắp Giấy chứng nhận, nội dung Giây chứng nhận đủ điêu kiện sản xuât Hóa chât có điêu kiện. Điều 31. Kinh doanh Hóa chất có điều kiện 1. Việc kinh doanh Hóa chất có điều kiện do tô chức, cá nhân thực hiện theo Giây chứng nhận đủ điêu kiện do cơ quan có thâm quyên câp. 2. Việc kinh doanh Hóa chất có điều kiện phải đáp ứng các điều kiện về pháp lý, cơ sở vật chât - kỹ thuật và năng lực chuyên môn theo quy định của Chính phủ. 3. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm câp, câp lại, câp điêu chỉnh, gia hạn, thu hôi Giây chứng nhận đủ điêu kiện kinh doanh Hóa chất có điêu kiện. 4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Hóa chất có điều kiện có thời hạn 05 năm kề từ ngày cấp. 5. Chính phủ quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự, thủ tục cắp Giấy chứng nhận, nội dung Giây chứng nhận đủ điêu kiện kinh doanh Hóa chât có điêu kiện. Điều 32. Xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh Hóa chât có điều kiện 1. Các trường hợp được xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuât, tái nhập, quá cảnh Hóa chât có điêu kiện: 18 a) Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất Hóa chất có điều kiện được xuất khẩu, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh hóa chất được ghi trong Giấy chứng nhận; b) Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Hóa chất có điều kiện được xuất khâu, nhập khâu, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh hóa chất thuộc danh mục được ghi trong Giấy chứng nhận; c) Tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất được nhập khẩu Hóa chất có điều kiện để sử dụng; xuất khâu hoặc bán lại hóa chất sử dụng không hết cho tô chức, doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh Hóa chất có điều kiện. 2. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu phải thực hiện khai báo hóa chất nhập khâu qua Công thông tin một cửa quốc gia. 3. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Điều 33. Vận chuyển Hóa chất có điều kiện 1. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyển Hóa chất có điều kiện phải là doanh nghiệp có đăng ký ngành, nghề vận chuyền hàng nguy hiểm. 2. Việc vận chuyền Hóa chất có điều kiện phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu 64, khoản 4 Điêu 6Š của Luật này. 3. Việc vận chuyển Hóa chất có điều kiện thực hiện theo quy định của Chính phủ về vận chuyền hàng nguy hiểm. Điều 34. Tồn trữ, bảo quản Hóa chất có điều kiện 1. Hóa chất có điều kiện phải được quản lý, bảo quản theo đúng chế độ, đúng quy trình, bảo đảm an toàn, không đê mật, hư hỏng. 2. Việc tồn trữ Hóa chất có điều kiện phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64, khoản 3 Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. - 3. Hóa chất có điều kiện bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn, mác, biêu trưng theo quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa. 4. Tổ chức, cá nhân thực hiện tồn trữ Hóa chất có điều kiện của nhiều tổ chức, cá nhân phải được cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân câp tỉnh câp Giây chứng nhận đủ điêu kiện hoạt động dịch vụ tôn trữ hóa chât. 5. Chính phủ quy định chỉ tiết khoản 4 Điều này. ‹ Điều 35. Yêu cầu đối với cơ sở san chiết, pha loãng, phối trộn Hóa chất có điêu kiện 1. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất Hóa chất có điều kiện phải thực hiện các yêu cầu quy định tại Điều 64, Điều 65, Điều 67 của Luật này. 19 2. Địa điểm san chiết, pha loãng, phối trộn phải đảm bảo các điều kiện về phòng, chông cháy nô, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan. 3. Thiết bị san chiết, đóng gói hóa chất phải đạt yêu cầu chung về an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành về kiêm định máy móc, thiết bị. 4. Bao bì, vật chứa và nhãn hóa chất sau khi san chiết, đóng gói phải đáp ứng yêu câu quy định tại Điêu Š1 của Luật này. 5. Người trực tiếp san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất phải được huấn luyện an toàn hóa chât theo quy định tại Điêu 71 của Luật này. 6. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn phải thực hiện việc phân loại, ghi nhãn và xây dựng phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Điều 50, Điều 52 của Luật này. Điều 36. Sử dụng Hóa chất có điều kiện 1. Việc sử dụng Hóa chất có điều kiện phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ điêu kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động sử dụng hóa chât quy định tại Điêu 64, Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. 2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xây dựng quy định chỉ tiết điều kiện, quy định quản lý việc sử dụng Hóa chât có điêu kiện trong phạm vi quản lý, trình Chính phủ ban hành. Điều 37. Xử lý, thải bỏ Hóa chất có điều kiện 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất có điều kiện phải xử lý, thải bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât theo quy định của pháp luật vê bảo vệ môi trường. 2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. MỤC 4 QUY ĐỊNH QUẢN LÝ HÓA CHẤT KHÔNG THUỘC DANH MỤC Điều 38. Sản xuất hóa chất Việc sản xuất hóa chất phải đáp ứng các điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động hóa chât sản xuât hóa chât quy định tại khoản 1 Điêu 64, khoản I Điêu 65 và Điêu 67 của Luật này. 20 Điều 39. Kinh doanh hóa chất Việc kinh doanh hóa chất phải đáp ứng các điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh hóa chât quy định tại khoản 2 Điêu 64, khoản 2 Điêu 65 và Điều 67 của Luật này. Điều 40. Nhập khấu hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân nhập khâu hóa chất phải thực hiện khai báo hóa chất nhập khâu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia. 2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Điều 41. Vận chuyến hóa chất 1. Việc vận chuyền hóa chất phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động vận chuyên hóa chât quy định tại khoản 4 Điêu 64, khoản 4 Điêu 65 của Luật này. 2. Tổ chức, doanh nghiệp vận chuyển hóa chất nguy hiểm phải là doanh nghiệp có đăng ký ngành, nghè vận chuyên hàng nguy hiểm. vở. Việc vận chuyên hóa chất nguy hiểm thực hiện theo quy định của Chính phủ về vận chuyên hàng nguy hiểm. Điều 42. Tồn trữ, bảo quản hóa chất 1. Hóa chất phải được quản lý, bảo quản theo đúng chế độ, đúng quy trình, bảo đảm an toàn, không đê mật, hư hỏng. 2. Việc tồn trữ hóa chất phải tuân thủ điều kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động tôn trữ hóa chât quy định tại khoản 3 Điêu 64, khoản 3 Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. 3. Hóa chất bảo quản trong kho phải có đầy đủ nhãn, mác, biểu trưng theo quy định của pháp luật vê ghi nhãn hàng hóa. Điều 43. Yêu cầu đối với cơ sở san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất hóa chất phải thực hiện các yêu câu quy định tại Điêu 64, Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. 2. Địa điểm san chiết, pha loãng, phối trộn phải đảm bảo các điều kiện về phòng, chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, an toàn và vệ sinh lao động theo quy định của pháp luật có liên quan. 3. Thiết bị san chiết, đóng gói hóa chất phải đạt yêu cầu chung về an toàn theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành. Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và thiết bị đo lường thử nghiệm phải được kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh, bảo dưỡng theo quy định hiện hành vê kiểm định máy móc, thiết bị. 4. Bao bì, vật chứa và nhãn hóa chất sau khi san chiết, đóng gói phải đáp ứng yêu câu quy định Điêu 51 của Luật này. 21 5. Người trực tiếp san chiết, pha loãng, phối trộn hóa chất phải được huấn luyện an toàn hóa chât theo quy định tại Điêu 71 của Luật này. 6. Tổ chức, cá nhân san chiết, pha loãng, phối trộn phải thực hiện Việc phân loại, ghi nhãn và xây dựng phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Điều 50, Điều 52 của Luật này. Điều 44. Sử dụng hóa chất 1. Việc sử dụng hóa chất phải đảm bảo các điều kiện về an ninh, trật tự, phòng cháy và chữa cháy, vệ sinh môi trường và tuân thủ điêu kiện đảm bảo an toàn trong hoạt động sử dụng hóa chât quy định tại Điêu 64, Điêu 65, Điêu 67 của Luật này. 2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xây dựng quy định chỉ tiết điều kiện, quy định quản lý việc sử dụng hóa chất nguy hiểm trong phạm vi quản lý, trình Chính phủ ban hành. Điều 45. Xử lý, thải bỏ hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, sử dụng hóa chất phải xử lý, thải bỏ hóa chât tôn dư, chât thải và dụng cụ chứa hóa chât theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. 2. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Chương IV ¬ ĐĂNG KÝ, CUNG CÁP THÔNG TIN HÓA CHÁT VÀ QUẢNG CÁO HÓA CHÁT Điều 46. Đăng ký hóa chất mới 1. Hoá chất mới chỉ được đưa vào sử dụng, lưu thông trên thị trường sau khi được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thâm quyền hoặc trên Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia. 2. Hồ sơ đăng ký hóa chất mới, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều này bao gôm: a) Đơn đăng ký hóa chất mới; b) Tên gọi hóa chất mới theo hướng dẫn của Hiệp hội hóa học cơ bản và ứng dụng quôc tê (IUPAC), công thức hóa học của hóa chât; .... ©) Thông tin về tính chất lý, hoá và đặc tính nguy hiểm của hóa chất được tô chức đánh giá hóa chât mới cung câp theo quy định tại Điêu 47 của Luật này; đ) Thông tin về tính chất lý, hoá và đặc tính nguy hiểm của hóa chất được công bô bởi một quôc gia có công nhận lần nhau về đánh hóa chât mới với Việt Nam quy định tại Điêu 47 của Luật này. 22 3. Hồ sơ đăng ký hóa chất mới sử dụng cho mục đích nghiên cứu khoa học, bảo vệ an ninh, trật tự an toàn xã hội bao gôm: a) Các tài liệu quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều này; b) Thông tin về mục đích sử dụng, thời gian sử dụng hóa chất. 4. Chính phủ quy định trình tự, thủ tục và tô chức thực hiện việc đăng ký hóa chât mới. Điều 47. Tổ chức đánh giá hóa chất mới 1. Tổ chức đánh giá hóa chất mới là tổ chức: có đủ năng lực để đánh giá hóa chất mới, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định hoặc các tô chức thử nghiệm hợp chuẩn của nước ngoài được Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD) thừa nhận về đánh giá hóa chất. 2. Chính phủ quy định điều kiện và chỉ định tổ chức đánh giá hóa chất mới tại Việt Nam, quy định việc thừa nhận lẫn nhau về đánh hóa chất mới với các quôc gia khác. Điều 48. Nghĩa vụ cung cấp thông tin Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác thông tin theo yêu câu của cơ quan có thâm quyên trong các trường hợp sau đây: 1. Sự cố hóa chất xảy ra trong cơ sở hoạt động hóa chất. „ 2. Phục vụ yêu cầu phòng ngừa thảm họa tự nhiên có khả năng gây ra sự cô hóa chât của cơ sở hoạt động hóa chât. 3. Phục vụ điều tra, khảo sát để xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển công nghiệp hóa chât. 4. Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra trong hoạt động hóa chất. Điều 49. Quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới - 1. Bộ Công Thương có trách nhiệm theo dõi, quản lý hoạt động liên quan đên hóa chât mới. 2. Trong thời hạn năm năm, kế từ ngày hóa chất mới được đăng ký, hàng năm, tô chức, cá nhân có hoạt động hóa chât liên quan đên hóa chât mới phải báo cáo bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Bộ Công Thương. 3. Bộ Công Thương quy định cụ thể về nội dung, biểu mẫu báo cáo, thời gian thực hiện báo cáo. 4. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin thành phân, hàm lượng hóa chât độc, hóa chât nguy hiêm trong hóa chât, sản phâm chứa hóa chât cho cơ quan quản lý và người sử dụng. 5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực có trách nhiệm cung cấp các thông tin về hóa chât độc, hóa chât nguy hiêm thuộc phạm vi quản lý của mình theo yêu câu 23 để phục vụ cứu chữa, điều trị cho người, động vật, thực vật chịu ảnh hưởng của sự cô hóa chât. 6. Bộ Công Thương phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường tô chức tuyên truyền phòng, chông ảnh hưởng của hóa chât độc, hóa chât nguy hiêm. Điều 50. Phân loại, ghi nhãn hóa chất 1. Tổ chức, đoanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hóa chất có nghĩa vụ phân loại, ghi nhãn hóa chât trước khi đưa hóa chât vào sử dụng, lưu thông trên thị trường. 2. Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc, hướng dẫn kỹ thuật của Hệ thông hài hòa toàn câu về phân loại và ghi nhãn hóa chât. 3. Việc ghi nhãn đối với các hóa chất được thực hiện theo quy định của pháp luật vê nhãn hàng hóa. 4. Việc ghi nhãn đối với hóa chất nguy hiểm được thực hiện theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa và hướng dẫn của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất. 5. Bộ Công Thương hướng dẫn, quản lý việc phân loại, ghỉ nhãn hóa chất theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất. Điều 51. Bao gói hóa chất 1. Bao gói hóa chất lưu thông trên thị trường phải bảo đảm các yêu cầu sau đây: a) Đáp ứng yêu cầu về phân loại, ghi nhãn hóa chất quy định tại Điều 50 của Luật này; b) Phương tiện chứa hóa chất không rò ri, phát tán hóa chất ra ngoài trong vận chuyên, bảo quản, tôn trữ; c) Không bị hóa chất chứa bên trong ăn mòn, phá hủy; d) Tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật về bao gói do cơ quan có thâm quyền ban hành hoặc tiêu chuẩn quốc tế được cơ quan nhà nước có thấm quyền công bố áp dụng. ‹ 2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định về quy cách, vật liệu và các yêu câu kiêm tra, kiêm định bao gói cho từng loại và nhóm loại hóa chât. Điều 52. Phiếu an toàn hóa chất 1. Hóa chất nguy hiểm bao gồm chất nguy hiểm, hỗn "hợp chất có hàm lượng chất nguy hiểm trên mức quy định. Hóa chất nguy hiểm phải được lập phiếu an toàn hóa chất. 2. Tổ chức, doanh nghiệp sản xuất, nhập khâu hóa chất nguy hiếm trước khi đưa vào sử dụng, lưu thông trên thị trường phải lập phiêu an toàn hóa chât. 24 3. Phiếu an toàn hóa chất bao gồm các nội dung sau đây: a) Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp; b) Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất; c) Thông tin về thành phần các chất; d) Biện pháp sơ cứu về y tế; đ) Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn; e) Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố; ø) Yêu cầu về sử đụng, bảo quản; h) Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân; ¡)_ Đặc tính lý, hóa của hóa chất; k) Mức ôn định và phản ứng của hóa chất; I) Thông tin về độc tính; m) Thông tin về sinh thái; n) Thông tin về thải bỏ; o)_ Thông tin khi vận chuyển; p)_ Thông tin về pháp luật; q) Các thông tin cần thiết khác, bao gồm các thông tin khi xây dựng và hiệu đính Phiêu an toàn hóa chât. 4. Chính phủ quy định hàm lượng chất nguy hiểm trong hỗn hợp chất phải lập phiếu an toàn hóa chất quy định tại khoản 1 Điều này. Điều 53. Thông tin về đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất 1. Khi phát hiện dấu hiệu đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất, tô chức, cá nhân hoạt động hóa chât có trách nhiệm kịp thời báo cáo Bộ Công Thương và thông báo cho tô chức, cá nhân sản xuât, nhập khâu hóa chât đó biết. 2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hóa chất có dấu hiệu đặc tính nguy hiểm mới phải báo cáo Bộ Công Thương để xem xét, thu thập thêm bằng chứng khoa học về đặc tính nguy hiểm mới. 3. Bộ Công Thương có trách nhiệm lập hồ sơ về hóa chất có dấu hiệu đặc tính nguy hiểm mới đề tiễn hành các biện pháp thu thập bằng chứng khoa học, thử nghiệm bổ sung đề xác định đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất. 4. Khi có đủ bằng chứng xác định đặc tính nguy hiểm mới của hóa chất, Bộ Công Thương quyêt định áp dụng biện pháp quản lý thích hợp đôi với hóa chât đó. 5. Khi đã có kết luận chính thức của cơ quan nhà nước có thấm quyền về đặc tính nguy hiêm mới của hóa chât, tô chức, cá nhân sản xuât, nhập khâu hóa 25 chất đó có trách nhiệm sửa đổi, bố sung nhãn và phiếu an toàn hóa chất phù hợp với các đặc tính nguy hiêm mới. Điều 54. Bảo mật thông tin 1. Tổ chức, cá nhân, cơ quan tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất có trách nhiệm giữ bí mật thông tin bảo mật theo yêu câu của bên khai báo, đăng ký, báo cáo, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điêu 5Š của Luật này. 2. Tổ chức, cá nhân, cơ quan tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất có quyên sử dụng các thông tin bảo mật này cho công tác điều tra, thanh tra, kiêm tra của cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyên. 3. Thông tin bảo mật của bên khai báo, đăng ký, báo cáo bao gồm: a) Tên và số lượng hóa chất được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh; b) Thông tin có liên quan đến bí quyết công nghệ, bí mật thương mại. 4. Chính phủ quy định chỉ tiết các thông tin về bí quyết công nghệ, bí mật thương mại bảo mật hoặc không bảo mật. Điều 55. Sử dụng thông tin bảo mật 1. Cơ quan, người tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất có trách nhiệm cung câp thông tin bảo mật quy định tại Điều 54 của Luật này khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2. Cơ quan, người tiếp nhận khai báo, đăng ký, báo cáo hóa chất có trách nhiệm giữ bí mật thông tin bảo mật theo quy định của pháp luật. Điều 56. Lưu trữ thông tin hóa chất nguy hiểm 1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải thiết lập, thường xuyên cập nhật và lưu trữ thông tin về hóa chất nguy hiểm trong hoạt động hóa chất của mình trong thời hạn ít nhất ba năm, kề từ ngày kết thúc hoạt động với hóa chất đó. 2. Nội dung thông tin cần lưu trữ bao gồm tên khoa học, tên thương mại của hóa chất; khối lượng sản xuất, nhập khẩu, sử dụng, thải bỏ; mục đích sử dụng, phân nhóm nguy hiểm theo Hệ thông hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất; thông tin liên quan đến sự cố hóa chất, an toàn hóa chất tại CƠ SỞ. 3. Trong trường hợp cơ sở hoạt động hóa chất có nhiều chỉ nhánh thì đữ liệu thông tin hóa chât nguy hiêm phải bao gôm tât cả các thông tin có liên quan của cơ sở, các chi nhánh. Điều 57. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc ga 1. Bộ Công Thương có trách nhiệm cập nhật và trình Chính phủ ban hành Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở đữ liệu hóa chất quốc gia. 26 2. Các loại báo cáo của tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất, cơ quan chuyên môn quản lý hoạt động hóa chất của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại Luật này phải được gửi đến cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyền thông qua Cơ sở đữ liệu hóa chất quốc gia. 3. Bộ Tài chính có trách nhiệm đồng bộ, chia sẻ dữ liệu liên quan đến xuất nhập khâu hóa chât giữa hệ thông Một cửa quôc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chât quôc gia. 4. Thông tin trên Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia có thể được khai thác sử dụng cho công tác quản lý nhà nước, xử lý vi phạm. 5. Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia phải được xây dựng hiện đại, phù hợp với thông lệ quôc tê, được công bô công khai, cập nhật thường xuyên và phải được đảm bảo an toàn, an ninh mạng. Điều 58. Quảng cáo hóa chất 1. Quảng cáo cáo hóa chất, sản phẩm, hàng hóa có chứa hóa chất độc, hóa chất nguy hiểm phải tuân thủ các quy định của pháp luật về quảng cáo và thương mại điện tử. 2. Việc quảng cáo hóa chất, sản phâm, hàng hóa có chứa hóa chất độc, hóa chất nguy hiểm phải kèm theo phiếu an toàn hóa chất, thông tin cảnh báo về đặc tính nguy hiểm, độc hại của hóa chất và chỉ dẫn phòng ngừa tác hại của sản phẩm, hàng hóa đó. - Chương V _ : có - THỰC HIỆN CAMKET QUỐC TẾ VỀ QUẢN LÝ HÒA CHÁT Điều 59. Thực hiện cam kết quốc tế về quản lý hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải tuân thủ các cam kết quốc tế về quản lý hóa chất mà Việt Nam là quốc gia thành viên, bao gồm: Công ước cắm phát triển, sản xuất, tàng trữ và sử dụng vũ khí hóa học và việc phá huỷ chúng; Công ước về chống buôn bán bất hợp pháp các chất ma túy và chât hướng thần năm 1988 (sau đây gọi là Công ước 1988); Công ước Minamata về thuỷ ngân (sau đây gọi là Công ước Minamata ); Công ước Rotterdam về thủ tục chấp thuận thông báo trước đối với một số hóa chất và thuốc trừ sâu độc hại trong thương mại quốc tế (sau đây gọi là: Công ước Rotterdam); Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (sau đây gọi là Công ước Stockholm); Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyên qua biên giới các chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng (sau đây gọi là Công ước Basel); Tiếp cận chiến lược về quản lý hoá chất quốc tế (sau đây gọi là SAICM: Sitrategic Approach to International Chemicals Managemen†). _____2. Chính phủ quy định chỉ tiết việc triển khai thực hiện các cam kết quốc tê nêu trên. 27 Điều 60. Cơ quan đầu mối cam kết quốc tế về quản lý hóa chất 1. Bộ Công Thương là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành triển khai thực hiện Công ước câm phát triển, sản xuất, tàng trữ và sử dụng vũ khí hóa học và việc phá huỷ chúng; Công ước Minamata về thuỷ ngân; Công ước Rotterdam về thủ tục chấp thuận thông báo trước đối với một số hóa chất và thuốc trừ sâu độc hại trong thương mại quốc tế (hoá chất công nghiệp); Tiếp cận chiến lược về quản lý hoá chất quốc tế (SAICM). 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành triển khai thực hiện Công ước Rotterdam về thủ tục chấp thuận thông báo trước đối với một số hóa chất và thuốc trừ sâu độc hại trong thương mại quốc tế (hoá chất nông nghiệp). 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành triên khai thực hiện Công ước Stockholm về quản lý hoá chất hữu cơ khó phân hủy và Công ước Basel về kiểm soát việc vận chuyền qua biên giới các chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng. 4. Bộ Công an là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành triển khai thực hiện Công ước vê chông buôn bán bât hợp pháp các chât ma túy và chât hướng thân năm 1988. - - Chương VỊ : ' HÓA CHÁT NGUY HIẾM TRƠNG SÀN PHÁM Điều 61. Quy định chung về hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm 1. Các hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật thực hiện theo các quy định pháp luật có liên quan tại Luật Tiêu chuân và quy chuân kỹ thuật, Luật Chât lượng sản phâm hàng hóa và khoản 4 Điêu này. 2. Chính phủ ban hành danh mục hóa chất nguy hiểm trong sản phâm chưa có quy chuân kỹ thuật cân quản lý. 3. Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm quy định tại khoản 2 Điều này có trách nhiệm xây dựng quy trình kiêm soát hóa chât nguy hiêm trong quá trình sản xuât theo quy định tại Điêu 62. 4. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khâu sản phẩm quy định tại khoản 1, khoản 2 Điêu này có trách nhiệm thực hiện công bô thông tin vê hàm lượng hóa chât nguy hiêm trong sản phâm theo quy định tại Điêu 63 Luật này. 5. Bộ Khoa học và công nghệ chủ trì phối hợp với Bộ Công Thương ban hành các quy định đôi với các phòng thử nghiệm đánh giá hàm lượng hóa chât nguy hiêm trong sản phâm. 6. Bộ quản lý ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phó trực thuộc Trung ương và các cơ quan chức năng có trách nhiệm thanh tra, kiêm tra, giám sát việc 28 thực hiện các quy định về quản lý hóa chất nguy hiểm trong sản phâm của tô chức, cá nhân theo trong phạm vi nhiệm vụ, quyên hạn của mình. 7. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khâu sản phâm có chứa hóa chất nguy hiểm không thực hiện việc xây dựng quy trình quản lý, không công bồ thông tin, công bồ thông tin không chính xác về hàm lượng hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính, buộc phải thu hồi sản phẩm, bồi thường thiệt hại (nếu có). Điều 62. Xây dựng Quy trình kiểm soát hóa chất nguy hiểm trong quá trình sản xuất 1. Chính phủ ban hành hướng dẫn xây dựng quy trình kiểm soát hóa chất nguy hiểm trong quá trình sản xuất. 2. Tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm có trách nhiệm xây dựng quy trình kiểm soát hóa chất nguy hiểm trong quá trình sản xuất sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm theo hướng dẫn; cung cấp các thông tin, tài liệu có liên quan đến hóa chât nguy hiểm; tồn trữ hồ sơ quản lý và xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan có thâm quyền. Điều 63. Công bố thông tin về hàm lượng hóa chất nguy hiểm trong sản phầm 1. Chính phủ quy định chỉ tiết về thời gian, hình thức, trình tự công bố thông tin của tô chức, cá nhân. 2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khâu sản phẩm quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 61 có trách nhiệm xây dựng, công bố thông tin và đăng tải bản công bó trên hệ thống Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, cập nhật khi có sự thay đổi. 3. Tổ chức, cá nhân bán sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm chỉ được bán các sản phẩm tuân thủ quy định công bố thông tin; có trách nhiệm cung cấp các thông tin, tài liệu có liên quan tại Công ty và xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan có thâm quyên. Chương VH ANTOÀNHÓA CHÁT Mục 1 - - ĐIÊU KIỆN ĐẢM BẢO ANTOÀN TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHÁT Điều 64. Điều kiện về cơ sở vật chất - kỹ thuật trong hoạt động hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau đây: 29 a) Địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất phải bảo đảm các điều kiện về an toàn và an ninh hóa chât, nhà xưởng, kho chứa, công nghệ, thiệt bị, phương tiện phục vụ sản xuât phải được thiệt kê, xây dựng phù hợp với quy mô hoạt động, đặc tính của hóa chât và đặc điêm nguyên liệu; b) Trang thiết bị an toàn, phòng, chống cháy nô; trang thiết bị bảo hộ lao động, an toàn hóa chât; trang thiệt bị bảo vệ môi trường; phương tiện vận chuyên; bảng nội quy về an toàn hóa chât; phương tiện, thiệt bị đo lường phù hợp; c) Kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thâm quyên phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của Luật này. 2. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau đây: a) Địa điểm kho chứa, bến cảng, nơi tiếp nhận bốc đỡ hóa chất phải bảo đảm điêu kiện về an toàn và an ninh hóa chât; b) Tuân thủ các yêu cầu tại điểm b,e khoản 1 của Điều này. 3. Tổ chức, cá nhân tồn trữ hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau đây: a) Địa điểm tồn trữ hóa chất phải bảo đảm các điều kiện về an toàn và an ninh hóa chât theo quy định tại Luật nảy Và các quy định khác của pháp luật khác có liên quan. Nhà kho, bãi chứa, bên cảng, nơi tiêp nhận bôc dỡ hóa chât, các công trình phụ trợ, công nghệ, thiệt bị, phương tiện phục vụ việc tôn trữ được thiết kê, xây dựng phù hợp với quy mô, đặc tính của hóa chât tôn trữ; b) Tuân thủ các yêu cầu tại điểm b,e khoản 1 của Điều này. 4. Tổ chức, cá nhân vận chuyền hóa chất phải bảo đảm đủ điều kiện sau đây: 4.1. Phương tiện vận chuyên hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau: a) Đăng kiểm, kiểm định, kiểm tra định kỳ theo quy định của Pháp luật; b) Phù hợp với đặc tính của hóa chất vận chuyền, phải có hình đồ cảnh báo trên bôn chứa theo quy định tương ứng đôi với hóa chât được vận chuyên; ©) Trang bị các thiết bị, vật tư hỗ trợ đảm bảo an toàn và ứng phó sự cố hóa chất phù hợp với đặc tính nguy hiểm của hóa chất trong quá trình vận chuyền. 4.2. Khu vực bến, bãi đậu xe phải đảm bảo an toàn cho việc xe ra, vào trong quá trình xuât nhập hóa chât. 5. Tổ chức, cá nhân sử dụng, san, chiết, xử lý hóa chất phải bảo đảm đủ điêu kiện sau đây: a) Địa điểm, khu vực có diễn ra các hoạt động sử dụng, san, chiết, xử lý hóa chât phải bảo đảm điêu kiện về an toàn và an ninh hóa chât; b) Tuân thủ các yêu cầu tại điểm b,e khoản 1 của Điều này. 6. Chính phủ quy định cụ thê điều kiện cơ sở vật chất - kỹ thuật bảo đảm an toàn trong hoạt động hóa chât. 30 Điều 65. Điều kiện về chuyên môn trong hoạt động hóa chất 1. Điều kiện về chuyên môn trong sản xuất hóa chất a) Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất phải có người chuyên trách về an toàn hóa chât có trình độ đại học trở lên vê chuyên ngành hóa chât; b) Người lao động có liên quan đến hoạt động sản xuất hóa chất phải được huân luyện an toàn hóa chât phù hợp với nhiệm vụ được phân công; _—_©) Người trực tiếp điều hành sản xuất của cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiệm phải có trình độ đại học trở lên vê chuyên ngành hóa chât. 2. Điều kiện về chuyên môn trong kinh doanh hóa chất a) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất phải có người chuyên trách về an toàn hóa chât có trình độ trung câp trở lên vê chuyên ngành hóa chât; b) Người trực tiếp quản lý, người lao động trực tiếp liên quan đến hóa chất phải được huấn luyện an toàn hóa chất. 3. Điều kiện về chuyên môn trong tồn trữ hóa chất a) Tại các kho, bãi tồn trữ hóa chất phải có người chuyên trách về an toàn hóa chât có trình độ cao đăng trở lên vê chuyên ngành hóa chât; b) Người trực tiếp quản lý, người lao động có liên quan tồn trữ, bảo quản hóa chất phải được huấn luyện về an toàn hóa chất. 4. Điều kiện về chuyên môn trong việc vận chuyền hóa chất a) Người trực tiếp quản lý, điều phối phương tiện, người điều khiển phương tiện, người lao động có liên quan việc bôc dỡ, bảo quản, vận chuyên hóa chât phải được huân luyện an toàn hóa chât; b) Người tham gia vận chuyền, áp tải hóa chất phải được đào tạo an toàn vận chuyên hàng nguy hiêm theo quy định của pháp luật hiện hành. 5. Điều kiện về chuyên môn trong hoạt động sử dụng, san, chiết và xử lý hóa chât: a) Tổ chức, cá nhân hoạt động sử dụng, san, chiết và xử lý hóa chất phải có người chuyên trách về an toàn hóa chât có trình độ trung câp trở lên vê chuyên ngành hóa chât; b) Người lao động có liên quan đến hoạt động sử dụng, san, chiết và xử lý hóa chât phải được huân luyện an toàn hóa chât phù hợp với nhiệm vụ được phân công. Điều 66. Trách nhiệm của các tố chức, cá nhân hoạt động hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân phải duy trì đủ điều kiện về an toàn và an ninh hóa chât, theo các quy định của luật này và các quy định của pháp luật có liên quan trong quá trình hoạt động hóa chât đê bảo đảm an toàn cho người lao động, sức khỏe cộng đồng và môi trường. 31 2. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, kiêm định máy, thiệt bị vận hành hệ thông an toàn và xử lý chât thải, phương tiện theo các quy định hiện hành của pháp luật. 3. Tổ chức, cá nhân hoạt ¡động hóa chất thuộc Danh mục quản lý phải được cơ quan có thâm quyền cấp giấy phép, giấy chứng nhận. 4. Trong trường hợp xảy ra sự cố hóa chất, các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động hóa chất phải có trách nhiệm báo cáo, xử lý và giải quyết theo quy định của pháp luật. 3- Tổ chức, cá nhân vận chuyển hóa chất nguy hiểm phải tuân thủ các quy định về vận chuyên hàng nguy hiêm. Khi thực hiện việc vận chuyền phải đóng gói, ghi nhãn hàng hoá nguy hiểm theo quy định của Chính phủ và chịu trách nhiệm về số lượng, chất lượng, có biện pháp bảo vệ an toàn, không để bị thất thoát trong quá trình vận chuyền và chịu sự theo dõi, kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thâm quyên. 6. Chính phủ quy định cụ thể về trách nhiệm của các tô chức, cá nhân hoạt động hóa chât. Điều 67. Khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh và tồn trữ hóa chất nguy hiểm 1. Địa điểm sản xuất, kho chứa hóa chất nguy hiểm của cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục quy định tại khoản I Điều 72 của Luật này phải bảo đảm khoảng cách an toàn đối với khu dân cư, công trình công cộng, di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn đa dạng sinh học, nguồn nước sinh hoạt. 2. Tổ chức, cá nhân khi xây dựng nhà ở và công trình khác trong phạm vi khoảng cách an toàn phải được cơ quan nhà nước có thâm quyên tại địa phương nơi hoạt động cho phép. 3. Chính phủ quy định cụ thể về khoảng cách an toản. Mục 2 - - PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CÓ HÓA CHÁT Điều 68. Phòng ngừa sự cố hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải tuân thủ các quy chuân kỹ thuật về an toàn. Định kì huân luyện về an toàn hóa chât cho người lao động. 2. Yêu cầu đối với tổ chức cá nhân thuộc đối tượng phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cô hóa chât: a) Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất thuộc danh mục được quy định tại Điều 72 của Luật này phải xây đựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và trình cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyên thâm định, phê duyệt; 32 b) Đối với các dự án mới, kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được thực hiện đông thời với quá trình lập báo cáo nghiên cứu khả thị hoặc tải liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án; c) Tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các nội dung trong quyêt định phê duyệt kê hoạch phòng ngừa ứng phó sự cô hóa chât; đ) Trong quá trình Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng khi hoàn thành, đưa vào sử dụng, Cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyên có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong quyết định phê duyệt kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cô hóa chât; đ) Chủ đầu tư dự án hóa chất có trách nhiệm lồng ghép kế hoạch ứng phó sự cô môi trường vào Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự có hóa chất. 3. Trong trường hợp mở rộng quy mô, thay đôi phạm vi hoạt động của dự án, Chủ đầu tư phải sửa đổi, bố sung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và trình cơ quan có thâm quyền phê duyệt. 4. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất không thuộc danh mục quy định tại Điều 72 của Luật này phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất phù hợp với quy mô, điều kiện sản xuất, đặc tính của hóa chất và báo Cáo cơ quan có thâm quyền tại địa phương. Trong trường hợp mở rộng quy mô, thay đôi phạm vi hoạt động nhưng không : nằm trong đối tượng phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cô hóa chất, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm sửa đồi, bổ sung Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất và báo cáo cơ quan có thâm quyền tại địa phương. 5. Hàng năm cơ sở hoạt động hóa chất thuộc danh mục quy định tại Điều 72 của Luật này phải tô chức diễn tập ứng phó sự cô hóa chất đã được xây dựng trong Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất với sự chứng kiến hoặc chỉ đạo của đại diện cơ quan quản lý chuyên ngành địa phương. 6. Các tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất thuộc đối tượng phải xây dựng Kế hoạch hoặc Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có trách nhiệm báo cáo, cập nhật Kế hoạch hoặc Biện pháp phòng ngừa, ứng phó Sự có hóa chất của tô chức, cá nhân mình lên hệ thống Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia. 7. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất tự xây dựng Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất, tô chức diễn tập ứng phó sự cố hóa chất phải có đủ điều kiện năng lực theo quy định; chịu trách nhiệm về chất lượng công việc do mình thực hiện theo quy định của Luật này. §. Chính phủ quy định chỉ tiết về nội dung, trình tự thủ tục xây dựng Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất, công tác giám sát việc thực hiện Kế hoạch, biện pháp và năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện xây dựng Kế hoạch, Biện pháp và tô chức diễn tập ứng phó sự cố hóa chất tại điều này. 33 Điều 69. Nội dung Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chât của cơ sở hoạt động hóa châầt 1. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gồm các nội dung như sau: a) Thông tin về đặc tính, khối lượng, công nghệ sản xuất, sử dụng hóa chât, đặc điêm điêu kiện địa lý, dân cư, môi trường nơi có hoạt động hóa chât; b) Dự báo các nguy cơ gây ra sự cố và kế hoạch kiểm tra, giám sát các nguồn nguy cơ sự có hóa chất; c) Dự báo tình huống xảy ra sự cố hóa chất và các giải pháp phòng ngừa; d) Năng lực ứng phó sự cô hóa chất bao gồm trang thiết bị, nhân lực, kế hoạch phôi hợp với các lực lượng tại địa phương, kê hoạch sơ tán người, tải sản; đ) Phương án khắc phục hậu quả sự cố hóa chất theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường vả các quy định khác của pháp luật có liên quan. 2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gồm các nội dung như sau: a) Xác định, khoanh vùng và lập kế hoạch kiểm tra thường xuyên các điểm có nguy cơ xảy ra sự có hóa chất cao; b) Các biện pháp, trang thiết bị và lực lượng ứng phó tại chỗ; „ c) Phương án phối hợp với các lực lượng bên ngoài để ứng phó sự cô hóa chât. Điều 70. Trang thiết bị, lực lượng ứng phó sự cố hóa chất 1.Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm xây dựng năng lực ứng phó tại chỗ. Xây dựng hệ thông trang thiệt bị ứng phó sự cô hóa chât phủ hợp với quy mô và đặc tính nguy hiêm của hóa chât. 2. Lực lượng ứng phó tại chỗ phải được thường xuyên huấn luyện, thực hành các phương án ứng phó sự cô hóa chât. 3. Lực lượng phòng cháy, chữa cháy, lực lượng khác và cơ quan quản lý nhà nước có liên quan có trách nhiệm tăng cường năng lực, trang thiệt bị đê ứng phó sự cô hóa chât. Điều 71. Huắn luyện an toàn hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hóa chât hoặc cử người lao động liên quan đên hóa chât tham gia các khóa huân luyện của các tô chức huân luyện an toàn hóa chât, định kỳ 02 năm một lân. Tô chức, cá nhân hoạt động hóa chât tự huân luyện an toàn hóa chât phải phải có đủ điêu kiện năng lực theo quy định; chịu trách nhiệm về chât lượng công việc do mình thực hiện theo quy định của Luật này. _ò_—- Hoạt động huấn luyện an toàn hóa chất có thể được tô chức riêng hoặc kêt hợp với các hoạt động huân luyện an toàn khác được pháp luật quy định. 34 3. Người đã được huấn luyện phải được huấn luyện lại trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay đôi chủng loại hóa chât, công nghệ, cơ sở vật chât, phương án sản xuât liên quan đên vị trí làm việc; khi người đã được huân luyện thay đôi vị trí làm việc; sau 02 lân kiêm tra người đã được huân luyện không đạt yêu câu; khi hêt thời hạn 02 năm từ kê từ lân huân luyện trước. 4. Quy định về huấn luyện an toàn hóa chất tại Chương này không điều chỉnh đôi với tô chức, cá nhân hoạt động xăng dâu, vật liệu nô công nghiệp; tô chức, cá nhân vận chuyên hóa chât băng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. __—__». Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương định kỳ kiêm tra việc thực hiện quy định vê huân luyện an toàn hóa chât của tô chức, cá nhân, tôi đa 01 lần 01 năm. Bộ Công Thương, Sở Công Thương các tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương xây dựng và thực hiện kê hoạch thanh tra, kiêm tra đột xuât khi cân thiệt việc thực hiện quy định vê huân luyện an toàn hóa chât của tô chức, cá nhân. 6. Chính phủ quy định chỉ tiết về đối tượng tham gia huấn luyện, nội dung, năng lực của người huân luyện, thời gian huân luyện, đánh giá và lưu hô sơ huân luyện an toàn hóa chât. Điều 72. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât 1. Căn cứ vào đặc tính nguy hiểm của hóa chất, quy mô sản xuất, kinh doanh, sử dụng hóa chât, Chính phủ ban hành Danh mục hóa chât nguy hiêm phải xây dựng Kê hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât. 2. Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan xây dựng Danh mục quy định tại khoản 1 Điêu này trình Chính phủ ban hành. Điều 73. Hồ sơ, trình tự thủ tục phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât „ 1. Tô chức, cá nhân đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât nộp hô sơ cho cơ quan có thâm quyên đê phê duyệt. 2. Hồ sơ đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất bao gôm: a) Đơn đề nghị phê duyệt theo mẫu quy định; -b} Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất quy định tại khoản 1 Điêu 73 của Luật này. „ 3. Cơ quan có thấm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât có trách nhiệm tô chức thâm định, phê duyệt trong thời hạn ba mươi ngày, kê từ ngày nhận đủ hô sơ hợp lệ. D4 Tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât phải nộp phí theo quy định của pháp luật. 35 Điều 74. Thắm quyền phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chât ` Bộ quản lý ngành, lĩnh vực chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước vê phòng cháy, chữa cháy, Bộ Công thương và cơ quan quản lý nhà nước có liên quan tô chức thâm định, phê duyệt Kê hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât. Điều 75. Trách nhiệm phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất 1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất thuộc Danh mục quy định tại Điều 72 của Luật này phải cung cấp cho Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan phòng cháy, chữa cháy địa phương các nội dung quy định tại khoản l1 Điều 69 của Luật này để phối hợp ứng phó khi xảy ra sự cô hóa chất; trường hợp cơ sở hoạt động hóa chất nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế thì còn phải cung cấp nội dung nêu trên cho Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tê. 2. Khi xảy ra sự cố hóa chất, tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải áp dụng kịp thời Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất, Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất và kịp thời thông báo cho lực lượng phòng cháy, chữa cháy, cơ quan, đơn vị có liên quan, chính quyền địa phương nơi gần nhất để phối hợp ứng phó và khắc phục sự cố. 3. Khi xảy ra sự cố hóa chất nghiêm trọng, trách nhiệm phối hợp ứng phó được quy định như sau: a) Cơ sở hoạt động hóa chất phải kịp thời thực hiện các biện pháp ứng phó quy định tại khoản 2 Điêu này; b) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi Xảy Tra sự cố hóa chất có trách nhiệm kịp thời huy động lực lượng tại chỗ và áp dụng các biện pháp cần thiết khác, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh đề điêu động lực lượng thực hiện các biện pháp ứng cứu, sơ tán người, tài sản và báo cáo ngay Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp chỉ đạo ứng phó, khắc phục hậu quả sự cô hóa chât; đ) Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Bộ Công thương có trách nhiệm kịp thời phối hợp với Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nơi xảy sự có đề ứng phó, khắc phục hậu quả sự cố hóa chất; đ) Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm chấp hành sự huy động người, tải sản của cơ quan nhà nước có thâm quyền đề ứng phó, khắc phục hậu quả sự có hóa chất theo quy định của pháp luật; e) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi xảy ra sự có phải thông báo ngay cho Ủy ban cứu hộ, cứu nạn quốc gia và các cơ quan hữu quan đề phối hợp xử lý theo quy định của pháp luật; 36 ø) Chính phủ quy định khi xảy ra sự cố, chủ đầu tư cơ sở hoạt động hóa chất phải làm báo cáo về nguyên nhân, biện pháp ứng phó, khối lượng hóa chất bị thât thoát, hậu quả, phương hướng khắc phục sự cố gửi cho cơ quan quản lý ngành tại địa phương; đồng thời, cơ quan quản lý ngành tại địa phương có trách nhiệm tổng hợp thông tin, diễn biến sự có, hiện trạng và kiến nghị về ảnh hưởng của sự cô đến con người và môi trường đến Bộ quản lý ngành. Điều 76. Kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất cấp tỉnh - 1. Nội dung kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất cấp tỉnh bao gôm: a) Tóm tắt đặc điểm, tình hình điều kiện tự nhiên, xã hội và đánh giá sự ảnh hưởng của các yêu tô trên tới công tác phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât trên địa bản tỉnh; _ b) Tổng quan về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh. Đánh giá tình hình sự cô hóa chât và năng lực ứng phó sự cô hóa chât của tỉnh; c) Xây dựng các giải pháp phòng ngừa sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh; d) Kế hoạch ứng phó sự cô hóa chất trên địa bàn tỉnh; đ) Phương án khắc phục hậu quả đo sự cô hóa chất theo quy định của pháp luật vê bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật có liên quan; ¬` Kế hoạch triển khai, thực hiện kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât trên địa bàn tỉnh. 2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét, đánh giá hiện trạng hoạt động, hóa chât trên địa bản và xây dựng Kê hoạch phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất cấp tỉnh phù hợp với quy hoạch vùng, địa phương. 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tích hợp, lồng ghép nội dung của kế hoạch phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất độc vào trong kê hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất cấp tỉnh. 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các cuộc diễn tập ứng phó sự có hóa chất cấp tỉnh có sự tham gia của các cơ quan có trách nhiệm trên địa bàn tối thiểu 02 năm/lần. 5. Chính phủ quy định chỉ tiết nội dung, trình tự, thủ tục ban hành kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât câp tỉnh. „ Điều 77. Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chât 1. Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất có mục tiêu thúc đây đảm bảo an toàn trong hoạt động hóa chât tại Việt Nam. 2 Nội dung của Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât bao gôm: 37 a) Xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất cấp quốc gia; b) Tổ chức diễn tập ứng phó sự cô hóa chất cấp quốc gia; c©) Xây dựng cơ sở thực hành nâng cao năng lực trong công tác phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât cho các tô chức, cá nhân liên quan đên hoạt động hóa chât cho các hoạt động dân sự. d) Các nhiệm vụ khác do Thủ tướng Chính phủ quy định. 3. Nguồn tài chính thực hiện Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât bao gôm: a) Ngân sách nhà nước dành cho Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât. Khoản ngân sách này không thuộc loại chỉ ngân sách nhà nước hăng năm cho hoạt động hóa chât; b) Kinh phí từ các quỹ có nguôn gôc từ ngân sách nhà nước và ngoải ngân sách nhà nước; c) Đóng góp, tài trợ của tô chức, cá nhân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tô chức, cá nhân nước ngoài. 4. Việc thực hiện Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chât được quy định như sau: a) Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo tô chức triển khai, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình quôc gia vê phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât; b) Bộ Công Thương chủ trì phối hợp với bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan xây dựng nội dung, nhiệm vụ, cơ chế quản lý, cơ chế tài chính của Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự có hóa chất trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; c) Chương trình quốc gia về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất khi được phê duyệt, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương triển khai thực hiện nhiệm vụ được phân công, phân cấp. - - __ Chương VINH. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ AN TOÀN CHO CỘNG ĐỒNG Điều 78. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đồng Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất, liên quan đến hoạt động hóa chất có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định về an toàn hóa chất theo quy định của Luật này, pháp luật về bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân đân, an toàn lao động và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 38 Điều 79. Quyên và nghĩa vụ của tô chức, cá nhân trong việc bảo vệ môi trường và an toàn cho cộng đông 1. Tổ chức, cá nhân nơi có cơ sở hoạt động hóa chất có các quyền sau đây: a) Được cung cấp các thông tin liên quan đến an toàn hóa chất của cơ sở; b) Yêu cầu thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cộng đồng: c) Được bồi thường thiệt hại về sức khỏe, tính mạng, tài sản do hoạt động hóa chât gây ra theo quy định của pháp luật; d) Kiến nghị cơ quan nhà nước có thâm quyền đình chỉ hoạt động của tô chức, cá nhân có hành vi vi phạm các quy định của pháp luật vê an toàn hóa chât; đ) Tham gia ý kiến về biện pháp bảo vệ môi trường và Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất đối với các dự án đầu tư cơ sở sản xuất, tồn trữ hóa chất nguy hiểm tại địa phương. 2. Tổ chức, cá nhân nơi có cơ sở hoạt động hóa chất có các nghĩa vụ sau đây: a) Báo cáo kịp thời với cơ quan nhà nước có thâm quyền khi phát hiện hành vi vị phạm quy định của pháp luật về an toàn hóa chât; b) Tạo điều kiện thuận lợi để cơ quan, tổ chức hữu quan khắc phục sự cố hóa chât. Điều 80. Công khai thông tin về an toàn hóa chất __ Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm phối hợp với chính quyên địa phương phô biên công khai cho cộng đông dân cư nơi có cơ sở hoạt động hóa chât thông tin về an toàn hóa chât sau đây: 1. Biện pháp bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe con người và môi trường theo quy định của Luật này và pháp luật vê bảo vệ môi trường. 2. Nội dung cơ bản của Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất quy định tại Điêu 69, trừ các thông tin bảo mật quy định tại Điêu 54 của Luật này. Điều 81. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư, hóa chất, sản phẩm chứa hóa chât độc bị tịch thu 1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm thống kê, phát hiện và thông báo cho Bộ Tài nguyên và Môi trường về địa điểm, số lượng hóa chất độc tồn dư không rõ nguồn sốc, hóa chất, sản phẩm chứa hóa chất độc bị tịch thu tại địa phương mình. 2. Bộ Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Bộ Công Thương và các cơ quan có liên quan, Uy ban nhân dân câp tỉnh xây dựng phương án xử lý hóa chât độc tôn dư không rõ nguôn gôc, hóa chât, sản phâm chứa hóa chât độc bị tịch thu. 39 c3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện phương án xử lý hóa chất độc tôn dư không rõ nguôn gôc, hóa chât, sản phâm chứa hóa chât độc bị tịch thu; Bộ Tài nguyên và Môi trường kiêm tra, theo dõi việc xử lý theo quy định của Luật này và pháp luật vê bảo vệ môi trường. 4. Tổ chức, cá nhân có hóa chất độc tồn dư, sản phẩm chứa hóa chất độc bị tịch thu chịu toàn bộ chi phí xử lý. 5. Trường hợp hóa chất độc không TỐ nguồn sốc, hóa chất độc không xác định được chủ sở hữu hoặc hóa chât độc bị tịch thu nhưng chủ sở hữu không có khả năng tài chính đê xử lý thì chi phí xử lý được lây từ ngân sách nhà nước. Điều 82. Trách nhiệm xử lý hóa chất độc tồn dư của chiến tranh 1. Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương có liên quan xác định nguồn, phạm vi tác động của hóa chất độc tồn dư của chiến tranh; xây dựng kế hoạch xử lý trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. 2. Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo các bộ, ngành, địa phương có liên quan thực hiện kê hoạch xử lý hóa chât độc tôn dư của chiên tranh. Chương IX - CHE ĐỘ BẢO CÁO Điều 83. Báo cáo hoạt động đầu tư, hoạt động hóa chất 1. Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng năm về kết quả thực hiện Chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất. 2. Chủ đầu tư dự án hóa chất có trách nhiệm thực hiện chế độ báo cáo qua Hệ thông cơ sở dữ liệu hóa chât Quôc gia: a) Trong giai đoạn trước khi hoàn thành công trình và đưa công trình vào sử dụng, chủ đầu tư báo cáo tình hình thực hiện dự án theo tiên độ từng giai đoạn đâu tư xây dựng; b) Sau khi hoàn thành công trình và đưa công trình vào sử dụng, chủ đầu tư báo cáo tình hình thực hiện hoạt động sản xuât, kinh doanh định kỳ hàng năm. 3. Chính phủ quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian và cách thức báo cáo. Điều 84. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cấm 1. Hằng năm, tổ chức sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cấm có trách nhiệm gửi báo cáo sản xuât, nhập khâu, sử dụng Hóa chât câm đên bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Bộ Công Thương qua Cơ sở dữ liệu hóa chât quôc gia. 2. Báo cáo sản xuất, nhập khẩu, sử dụng Hóa chất cắm phải có các nội dung chủ yêu sau đây: 40 a) Tên hóa chất, mục đích sử dụng, khối lượng hóa chất được sản xuất, nhập khâu, sử dụng; b) Lượng nhập, xuất, tồn kho và vị trí tồn trữ; c) Việc thực hiện các biện pháp an toàn hóa chất; d) Các thông tin khác nếu được yêu cầu. 3. Chính phủ quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian và cách thức báo cáo. Điêu 85. Báo cáo sản xuât, nhập khâu, sử dụng hóa chât nguy hiềm, sản phâm chứa hóa chât nguy hiêm và công tác đảm bảo an toàn hóa chât 1. Hàng năm, tô chức, cá nhân sản xuất, kinh đoanh, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, sử dụng Hóa chất cần kiểm soát đặc biệt, Hóa chất có điều kiện, Hóa chất không thuộc Danh mục có trách nhiệm gửi báo cáo đến bộ quản lý ngành, lĩnh vực qua Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, gồm các nội dung sau: a) Tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ, sử dụng hóa chất tại cơ sở hóa chất; b) Kế hoạch hoặc Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất và cập nhật khi có điều chỉnh thay đối; c) Công tác huấn luyện an toàn hóa chất tại cơ sở hóa chất; d) Sự cô hóa chất tại cơ sở hóa chất. 2. Hàng năm, tô chức, sản xuất, kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm có trách nhiệm gửi báo cáo sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khâu, đánh giá rủi ro đối với sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm đến bộ quản lý ngành, lĩnh vực. „ 3. Bộ Công Thương tổng hợp, thống kê tình hình thực hiện hoạt động hóa chât trong phạm vi cả nước, báo cáo Chính phủ về tình hình quản lý, hoạt động hóa chât trên toản quôc theo quy định. 4. Chính phủ quy định chỉ tiết Điều này. Điều 86. Thời hạn lưu giữ các báo cáo Cơ quan, tô chức tiếp nhận báo cáo hóa chất quy định tại Điều 83, Điều 84 và Điêu 85 của Luật này phải lưu giữ các tài liệu nói trên ít nhất là mười năm. ChươngX TRÁCH NHIỆM QUẢN LY NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG HÓA CHÁT Điều 87. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất 1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trong phạm vi cả nước. 41 2. Bộ Công thương chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động hóa chât. 3. Các bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm phôi hợp với Bộ Công thương thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động hóa chât theo sự phân công của Chính phủ. 4. Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện việc quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trong phạm vi địa phương mình theo phân cấp của Chính phủ. Điều 88. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Bộ Công Thương 1. Bộ Công thương trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện các nội dung quản lý nhà nước về hoạt động hóa chât sau đây: a) Ban hành theo thâm quyền hoặc trình Chính phủ ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch về phát triển công nghiệp hóa chất; quy chuẩn kỹ thuật về an toàn hóa chất; b) Quản lý hoạt động phát triển công nghiệp hóa chất. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương tổ chức lập chiến lược phát triển công nghiệp hóa chất trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Chiến lược; c) Quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh hóa chất; d) Quản lý hoạt động sử dụng hóa chất trong lĩnh vực công thương, hóa chất là tiền chất sử dụng trong công nghiệp và hóa chất thuộc Công ước cắm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học; đ) Quản lý sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực công thương; xây dựng và ban hành Danh mục các sản phâm chứa hóa chât nguy hiêm trong lĩnh vực công thương cân quản lý; e) Xây dựng, quản lý vận hành Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia; ø) Hướng dẫn phân loại, ghi nhãn hóa chất nguy hiểm; thống nhất quản lý đăng ký, khai báo hóa chât; thông tin an toàn hóa chât; h) Hướng dẫn xây dựng, tổ chức việc thấm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât; phôi hợp với các cơ quan hữu quan trong việc phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cô hóa chât; ¡) Thực hiện hợp tác quốc tế trong hoạt động hóa chất và an toàn hóa chất; k) Quy định cụ thể về điều kiện cơ sở vật chất - kỹ thuật, chuyên môn nghề nghiệp của các cơ sở hoạt động hóa chât thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; I) Tham gia tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về hóa chất; 42 __— m) Thanh tra về hoạt động hóa chất; giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đên hoạt động hóa chât; n) Các nhiệm vụ khác liên quan đến hoạt động hóa chất được Chính phủ phân công. _____2.Cơquan nhà nước quản lý về hoạt động hóa chất thuộc Bộ Công thương đê giúp Bộ trưởng thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động hóa chât. Điều 89. Trách nhiệm quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ liên quan trực tiêp đên hoạt động hóa chât 1. Bộ Y tế quản lý hoạt động sử dụng hóa chất đề bào chế được phẩm cho người, sử dụng hóa chất để sản xuất chất diệt khuẩn, diệt côn trùng trong gia dụng và y tế, sản phẩm gia dụng, hóa mỹ phẩm, thực phẩm và y tế chứa hóa chất nguy hiêm; phối hợp với các bộ, ngành quy định về vệ sinh an toàn lao động trong hoạt động hóa chất; Quản lý sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực gia dụng, hóa mỹ phẩm, thực phẩm và y tế, xây dựng và ban hành Danh mục sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm cần quản lý trong phạm vi lĩnh vực quản lý. 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý hoạt động sử dụng hóa chất trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, thú y, bảo vệ thực vật, bảo quản, chế biến nông sản, lâm sản, hải sản và thực phẩm; quản lý sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, thú y, bảo vệ thực vật, bảo quản, chế biến nông sản, lâm sản, hải sản và thực phẩm; xây dựng và ban hành Danh mục sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm cần quản lý trong phạm vi lĩnh vực quản lý; hướng dẫn phân loại, ghi nhãn và xây dựng phiếu an toàn hóa chất đối với các loại thuốc bảo vệ thực vật. 3. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quản lý hoạt động sử dụng hóa chất hóa chất, sản phẩm chứa hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực quôc phòng, an ninh. Bộ Quốc phòng ban hành theo thâm quyền hoặc trình cơ quan có thâm quyền ban hành các quy định về xử lý, thải bỏ hóa chất độc tồn dư, hóa chất độc tôn dư của chiến tranh. 4. Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thâm quyên ban hành các quy định về bảo vệ môi trường liên quan đến hoạt động hóa chất; hóa chất độc không rõ nguồn góc và hóa chất độc bị tịch thu. 5. Bộ Giao thông Vận tải ban hành theo thâm quyền hoặc trình cơ quan có thấm quyền ban hành các quy định về vận chuyển hóa chất nguy hiểm bằng đường bộ, đường thuỷ nội địa, đường sắt, hàng không, hàng hải; xây dựng, bồ sung các quy chuân kỹ thuật về vận chuyền hóa chất nguy hiểm. 6. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành theo thầm quyền hoặc trình cơ quan có thâm quyền ban hành các quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động cho người lao động tham gia hoạt động hóa chất; quản lý việc sử dụng hóa chất trong các cơ sở dạy nghề. 4 7. Bộ Khoa học công nghệ ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyên ban hành các quy định về quản lý sử dụng hóa chất trong cơ sở thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, quy định đối với các phòng thí nghiệm đánh giá hàm lượng hóa chất nguy hiểm trong sản phẩm. 8. Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý việc sử dụng hóa chất trong nhà trường, cơ sở giáo dục khác thuộc hệ thông giáo dục quôc dân. 9. Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thâm quyền ban hành các chính sách thu hút đầu tư phát triển công nghiệp hóa chất, khu công nghiệp chuyên ngành hóa chất; cân đôi vốn đầu tư ngăn hạn và đải hạn cho phát triên công nghiệp hóa chất; nghiên cứu, đề xuất sửa đổi quy định về đầu tư theo hướng bồ sung các lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm vào đối tượng ưu đãi đầu tư đặc biệt. Điều 90. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất của Ủy ban nhân dân các cầp 1. Uỷ ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý, thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động hóa chất tại địa phương theo phân cấp của Chính phủ, quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. .2. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có cơ quan chuyên môn làm cơ quan đầu mối giúp Ủy ban thực hiện quản lý hoạt động hóa chât tại địa phương theo quy định của Chính phủ. 3. Căn cứ chiến lược phát triển công nghiệp hóa. chất đã được phê duyệt đề xây dựng và tô chức thực hiện nội dung về phát triển công nghiệp hóa chất trên địa bản phù hợp với mục tiêu phát triên kinh tế - xã hội địa phương trong quá trình xây dựng, điêu chỉnh quy hoạch phát triên địa phương. 4. Quyết định hoặc báo cáo cơ quan có thấm quyền quyết định bố trí ngân sách nhà nước, quỹ đât đê đâu tư hoặc hồ trợ đâu tư các khu công nghiệp chuyên ngành hóa chât, cụm công nghiệp chuyên ngành hóa chât. Điều 91. Thanh tra về hoạt động hóa chất 1. Bộ Công thương, các bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan và Uỷ ban nhân dân các câp thực hiện nhiệm vụ thanh tra vê hoạt động hóa chât thuộc phạm vi quản lý được phân công, phân câp. 2. Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra về hóa chất thực hiện theo quy định của pháp luật về thanh tra. Điều 92. Xử lý vi phạm 1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm các quy định của Luật này và Các quy định khác của pháp luật có liên quan vê hoạt động hóa chât thì tùy theo đôi tượng, tính chât, mức độ vi phạm mà bị xử lý hành chính hoặc bị 44 truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật. 2. Cá nhân lợi dụng chức vụ, quyền hạn cửa quyền, hách dịch, gây khó khăn, phiền hà cho tô chức, cá nhân hoạt động hóa chất; bao che cho TBƯỜI VI phạm pháp luật về hoạt động hóa chất hoặc thiêu trách nhiệm để xảy ra ô nhiễm, sự cô hóa chất thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật. Điều 93. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất Giải quyết tranh chấp trong hoạt động hóa chất được thực hiện bằng những hình thức sau đây: 1. Thương lượng giữa các bên. 2. Hòa giải giữa các bên do một tô chức hoặc cá nhân được các bên thỏa thuận làm trung gian hòa giải. 3. Giải quyết tại trọng tài thương mại hoặc Tòa án. - ChươngXI - ĐIÊU KHOẢN THỊ HÀÃNH Điều 94. Hiệu lực thi hành 1. Luật này có hiệu lực từ ngày .... tháng ..... năm .... 2. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 hết hiệu lực kể từ ngày Luật này có hiệu lực. Điều 95. Điều khoản chuyền tiếp 1. Đối với hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án hóa chất đã trình cơ quan có thâm. quyền thâm định trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành, cơ quan có thâm quyền thực hiện thâm định theo các quy định hiện hành tại thời điểm trình. 2. Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp hóa chất trọng điểm đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chứng nhận đâu tư trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành tiếp tục được hưởng các cơ chế ưu đãi đã ghi trong quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, chứng nhận đầu tư. 3. Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan có thâm quyền cấp Giấy phép sản xuất, kinh đoanh, xuất khẩu, nhập khâu hóa chất trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành được tiếp tục hoạt động theo Giấy phép đã được cấp đến khi hết thời hạn của Giấy phép. 4. Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan có thấm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điêu kiện sản xuât, kinh doanh hóa chât trước ngày Luật này có hiệu lực thi 45 hành được tiếp tục hoạt động theo Giấy chứng nhận đã được cấp đến hết thời hạn 05 năm kê từ ngày Luật này có hiệu lực thị hành. 9. Tổ chức, cá nhân chưa xây dựng Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chât phải xây dựng tuân Kê hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cô hóa chất trong thời hạn hai tư tháng kê từ ngày Luật này có hiệu lực. Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa...... kỳ họp thứ..... thông qua ngày .... tháng ...... năm 2025 CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
[ { "FileName": "Luật PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_luat_bhyt_dt2_140824091138.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-luat--363195-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_luat_bhyt_dt2_140824091138.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 363195, "DocName": "Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế (Dự thảo 2)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<span style=\"color: rgb(0, 0, 0); font-family: Arial, Helvetica, sans-serif;\">Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế.</span>", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Đã thông qua", "DocTypeName": "Luật", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-08-14T09:11:42.013", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 363195, "DocName": "Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế (Dự thảo 2)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Đã thông qua", "DocTypeName": "Luật", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-08-14T09:11:42.013", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế (Dự thảo 2)", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
363,195
1 QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2024/QHI5 Hà Nội, ngày tháng năm 2024 DỰ THẢO 2 Ngày 12.8.2024 LUẬT l l SỨA ĐỎI, BỎ SUNG MỘT SỐ ĐIÊU CỦA LUẬT BẢO HIẾM Y TẾ Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 28 tháng 11 năm 2013; _ Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bồ sung một số điễu của Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12, đã được sửa đổi bố sung một số điều tại Luật số 46/2014/0H¡3. Điều 1. Sửa đối, bố sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế 1. Sửa đối, bố sung một số khoản của Điều 2 như sau: a) Sửa đổi, bố sung Khoản 5 như sau: “5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đâu là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đâu tiên theo đăng ký của người tham gia bảo hiêm y tê đề được quản lý SỨC khỏe, khám bệnh, chữa bệnh, chuyên cơ SỞ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y tê và xác định phạm vi quyên lợi bảo hiệm y tê phù hợp với phạm vi chỉ trả của Quỹ bảo hiệm y tê.” b) Sửa đồi, bô sung Khoản 7 như sau: 1. Tham gia bảo hiểm y tế theo hình thức hộ gia đình là hình thức cùng tham gia bảo hiểm y tế của những người cùng đăng ký thường trú hoặc tạm trú tại một chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp luật về cư trú.” c) Sửa đổi, bố sung Khoản § như sau: “8. Gói dịch vụ y tế cơ bản là những dịch vụ y tế thiết yếu được thực hiện tại y tÊ cơ sở đê quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đâu, cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ban đâu, phù hợp với khả năng chi trả của quỹ bảo hiêm y tê.” d) Bồ sung các khoản 9, 10, 11, 12 vào sau Khoản 8 như sau: “9. Gian lận bảo hiểm y tế là hành vi cô ý gian dối, giả mạo trong hoạt động bảo hiểm y tế đề thu lợi bất chính từ quỹ bảo hiêm y tế hoặc gây tôn thất quỹ bảo hiểm V tế. 10. Trực lợi quỹ? bảo hiểm y tế là hành vi cô ý lợi dụng, thực hiện các thủ đoạn, hành vi bất hợp pháp nhằm thu lợi bất chính từ quỹ bảo hiểm y tế. 11. hạm dụng bảo hiểm M tế là việc cỗ ý chỉ định, sử dụng, thanh toán quá mức, không cân thiệt các dịch vụ, chi phí bảo hiêm y tê so với quy định của pháp 2 luật và hướng dẫn chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh, bảo hiểm V tế đề thu lợi từ bảo hiêm y tê. 12. Sử dụng lãng phí quỹ bảo hiểm y tế là việc chỉ định, sử dụng, thanh toán không hợp lý các dịch vụ, chi phí, nguôn lực bảo hiêm y tê”. 2. Bồ sung khoản 5 vào sau Khoản 4 Điều 4 như sau: “5. Nhà nước khuyến khích hình thức bảo hiểm y tế bổ sung theo nguyên tắc tự nguyện, phi lợi nhuận do các tổ chức kinh doanh bảo hiểm y tế bô sung cung cập cho người đã tham gia bảo hiểm V tế bắt buộc do Nhà nước thực hiện, để được chỉ trả các chi phí y tế nằm ngoài phạm vi chỉ trả của bảo hiểm y tế bắt buộc trên cơ sở thoả thuận mức phí, phạm vi quyền lợi được hưởng và điều kiện thanh toán chỉ phí y tế được quy định trong hợp đồng bảo hiểm y tế bổ sung. Chính phủ quy định thực hiện bảo hiểm y tế bố sung khi đáp ứng đủ điều kiện và theo nhu cầu thực tiễn.” 3. Sửa đôi, bổ sung một số khoản của Điều 6 như sau: a) Bãi bỏ cụm từ “tuyến chuyên môn kỹ thuật y tế” tại Khoản 1 Điều 6. b) Sửa đổi, bố sung khoản 3 Điều 6 như sau: “3. Ban hành quy định, quy trình, hướng dẫn về chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, chuyên người bệnh, chuyên dịch vụ cận lâm sàng, điêu chuyên thuôc giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y, đánh giá chât lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiệm y tê cung câp cho người tham gia bảo hiêm y tê.”. 4. Sửa đổi, bỗ sung Khoản I Điều 11 như sau: “1. Chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm V tế; lạm dụng, trục lợi quỹ bảo hiểm Ặ » y tê. 5. Sửa đối, bô sung một số điểm, khoản của Điều 12 như sau: a) Sửa đối, bố sung Khoản 1 như sau: “1. Nhóm đo người lao động và người sử dụng lao động đóng, bao gồm: a) Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn; hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên kề cả trường hợp nIgười lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận bằng tên gọi khác nhưng có nội dung thể hiện về việc làm có trả công, tiền lương và sự quản lý, điều hành, giám sát của một bên, trừ hợp đông thử việc theo quy định của pháp luật lao động; Người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, người đại diện phân vốn nhà nước, người đại điện phân vốn của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật, /hành viên hội đồng quản trị, tổng giám đốc, giám đốc, thành viên ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên và các chức danh quản lý khác được bằu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã có hưởng tiền lương; Cán bộ, công chức, viên chức; 3 ___ b) Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, /hôn, tổ dân phô theo quy định của pháp luật”; c) Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc đối tượng tham gia bảo hiêm xã hội bắt buộc khi làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên với người sử dụng lao động tại Việt Nam, trừ các trường hợp di chuyên Irong nội bộ doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; tại thời điểm giao kết hợp đồng lao động đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động; điều tóc quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác. d) Người lao động quy định tại điểm a khoản này làm việc không trọn thời gian, có tiền lương trong thẳng bằng hoặc cao hơn tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thấp nhất thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. ”; b) Sửa đồi, bổ sung các điểm a, b khoản 2 như sau: “a) Người hưởng lương hưu không thuộc đối tượng quy định tại điểm đ khoản nảy, người đang hưởng trợ câp mât sức lao động hăng tháng.” b) Người đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghê nghiệp hoặc mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cân chữa trị dài ngày;”; c) Bồ sung điểm đ vào sau điểm d khoản 2 như sau: *đ) Sỹ quan công an nhân dân đang hưởng lương hưu;”; d) Sửa đổi cụm từ “học viên công an nhân dân” tại điểm a khoản 3 thành “học viên công an nhân dân người Việt Nam và người nước ngoài”; đ) Sửa đồi, bổ sung điểm d khoản 3 như sau: “đ) Người có công với cách mạng, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, cựu dân công hoả tuyên tham gia kháng chiên và bảo vệ tô quôc”; e) Sửa đổi, bố sung điểm g khoản 3 như sau: _“g) Người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng: người từ đủ 80 tuôi trở lên đang hưởng trợ câp tuât hăng tháng.”; =3 ø) Sửa đổi cụm từ “con của liệt Sỹ” tại điểm ¡ khoán 3 thành “con đẻ, con nuôi hợp pháp của liệt sỹ”; h) Bồ sung Điểm o vào sau điểm n khoản 3 như sau: “o) Người dân các xã An toàn khu cách mạng trong kháng chiến chống Pháp hoặc chông Mỹ hiện đang thường trú tại các xã An toàn khu cách mạng trong kháng chiên chông Pháp hoặc chông Mỹ đã được cập nhật thông tin trong Cơ sở đữ liệu quôc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu dân cư về cư trú;” 0) Bồ sung điểm c vào sau điểm b khoản 4 như sau: 4 “c) Nhân viên y tế thôn, bản, trừ đối tượng quy định tại các khoản I, 2 và 3 Điêu này.”; k) Sửa đôi, bỗ sung khoản 5 như sau: “5, Nhóm tự đóng bảo hiểm y tế, bao gồm: a) Người thuộc hộ gia đình tham gia bảo hiểm y tế theo hình thức hộ gia đình, trừ đôi tượng quy định tại các khoản I, 2, 3, 4 Điêu này; b) Người sinh sống, làm việc, người được nuôi đưỡng, chăm sóc trong các tô chức, cơ sở từ thiện, tôn giáo, trừ đối tượng quy định tại các khoản I, 2, 3, 4 và điểm a khoản 5 Điều này; e) Người Việt Nam không có giấy tờ tuỳ thân, người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam, trừ đối tượng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 và điểm a khoản 5 Điều này; đ) Người lao động trong thời gian nghỉ không hưởng lương hoặc tạm hoãn hợp đông lao động tự đóng, trừ đôi tượng quy định tại điêm a khoản 5 Điêu này. đ) Chủ hộ kinh doanh của hộ kinh doanh thuộc diện phải đăng ký kinh doanh, trù đôi tượng quy định tại điêm a khoản Š Điêu này.”. 6. Sửa đổi, bố sung một số điểm, khoản của Điều 13 như sau: a) Sửa đối, bố sung điểm a khoản 1 như sau: „a) Mức đóng hằng tháng của đối tượng quy định tại các điểm a, c, d khoản ] Điêu 12 của Luật này tôi đa băng 6% tiên lương tháng, trong đó người sử dụng lao động đóng 2/3 và người lao động đóng 1/3. Trong thời gian người lao động nghỉ việc hưởng chê độ thai sản theo quy định của pháp luật vê bảo hiêm xã hội thì mức đóng hằng tháng tối đa bằng 6% tiền lương tháng của người lao động trước khi nghỉ thai sản và do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng; b) Sửa đồi, bổ sung điểm c khoản 1 như sau: “c) Mức đóng hàng tháng của đối tượng quy định tại các điểm a, đ khoản 2 Điêu 12 của Luật này tôi đa băng 6% tiên lương hưu, trợ câp mật sức lao động và do tô chức bảo hiêm xã hội đóng;” c) Sửa đổi, bố sung điểm g khoản 1 như sau: “g) Mức đóng hàng tháng của đối tượng quy định tại các điểm b, c, đ, đ, e, g, h, I, k, l,m và o khoản 3 Điêu 12 của Luật này tôi đa băng 6% mức lương cơ sở và do ngân sách nhà nước đóng; d) Sửa đồi, bô sung điểm k khoản 1 như sau: “k) Mức đóng hằng tháng của đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 12 của Luật này tối đa bằng 6% mức lương cơ sở và do đối tượng đóng theo hộ gia đình hoặc đóng theo cá nhân tham gia. đ) Sửa đôi, bỗ sung khoản 2 như sau: 5 “2. Xác định thứ tự đóng bảo hiểm y tế đối với trường hợp một người đồng thời thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế khác nhau như sau: a) Trường hợp một người đồng thời thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm V tế khác nhau quy định tại Điều 12 của Luật nảy thì đóng bảo hiểm V tế theo đối tượng đầu tiên mà người đó được xác định theo thứ tự của các đối tượng quy định tại Điều 12 của Luật này. b) Trường hợp đối tượng quy định tại điểm a, c, d khoản 1 Điều 12 của Luật này có thêm một hoặc nhiều hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên thì đóng bảo hiểm y tế theo hợp đồng lao động đầu tiên. c) Trường hợp đối tượng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 12 của Luật này đồng thời thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế khác nhau quy định tại Điều 12 của Luật này thì đóng bảo hiểm y tế theo thứ tự như sau: đo tô chức bảo hiểm xã hội đóng, do ngân sách nhà nước đóng, do đối tượng và ủy ban nhân dân cấp xã đóng; d) Trường hợp đối tượng tham gia bảo hiểm y tế quy định tại khoản 4 Điều 12 đồng thời thuộc đối tượng quy định tại khoản Š Điều 12 của Luật này thì được tự lựa chọn theo đối tượng đóng phù hợp; đ) Trường hợp các đối tượng quy định tại các điểm b, c, d, đ Khoản 5 Điều 12 đồng thời thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 5 Điều 12 của Luật này thì được lựa chọn tham gia bảo hiểm y tế theo hình thức hộ gia đình.” e) Sửa đồi, bỗ sung câu dẫn của khoản 3 như sau: “3. Trường hợp đối tượng là thành viên hộ gia đình quy định tại điểm a Khoản Š Điêu 12 Luật này cùng tham gia bảo hiêm y tê theo hình thức hộ gia đình trong năm tải chính thì được giảm trừ mức đóng như sau:”. 7. Sửa đôi, bỗ sung điểm c khoản 3 Điều 16 như sau: x9) Đối tượng quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 12 của Luật nảy tham gia bảo hiểm y tế không liên tục ứ# 20 ngày trở lên thì thẻ bảo hiểm y tế có giá trị sử dụng sau 30 ngày kê từ ngày đóng bảo hiểm y tế”. §. Sửa đôi, bố sung một số điểm, khoản của Điều 21 như sau: a) Sửa đối, bố sung điểm b khoản 1 như sau: “b) Vận chuyền người bệnh thuộc đối tượng quy định tại các điểm a, d, e, g,h và ¡ khoản 3 Điều 12 của Luật này giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp cấp cứu hoặc đang điều trị nội trú có chỉ định phải chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;” b) Bồ sung các khoản 3, 4 sau khoản 2 như sau: “3. Chi phí cho sử dụng máu, chế phẩm máu, khí y tế trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế. 6 4. Căn cứ nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh của nhân dân, các tiêu chí chuyên môn kỹ thuật, điều kiện bảo đảm thực hiện, khả năng cân đối của quỹ bảo hiểm V tế trong từng giai đoạn, có bằng chứng khoa học về hiệu quả điều trị và đánh giá tác động đầy đủ, Chính phủ quy định cụ thể phạm vi được hưởng bảo hiểm V tế đối với dịch vụ khám, chân đoán đánh giá nguy cơ và điều trị ngăn ngừa sự tiến triển của một số bệnh có tỷ lệ mắc cao, gánh nặng bệnh tật lớn và đạt hiệu quả khi điều trị can thiệp sớm; điều trị một số bệnh nặng, hiểm nghẻo có chỉ định sử dụng dinh dưỡng điều trị đặc thù theo hướng dẫn chuyên môn về chân đoán, điều trị.” 9. Sửa đôi, bổ sung Điều 22 như sau: “1. Người tham gia bảo hiểm y tế khi đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại các điêu 26, 27 và 28 của Luật này được quỹ bảo hiêm y tê thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng như sau: a) 100% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng quy định tại điểm đ khoản 2 và các điểm a, d, e, ø, h và I khoản 3 Điều 12 của Luật này. Chi phí khám bệnh, chữa bệnh ngoài phạm vi được hưởng bảo hiểm y tế của đối tượng quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi trả từ nguồn kinh phí bảo hiểm V tế dành cho khám bệnh, chữa bệnh của nhóm đối tượng này; trường hợp nguồn kinh phí này không đủ thì do ngân sách nhà nước bảo đảm; b) 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp chi phí cho một lần khám bệnh, chữa bệnh thấp hơn mức do Chính phủ quy định; khám bệnh, chữa bệnh tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, trạm xá, trạm y tế, phòng y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức; phòng khám yị học gia đình; trạm y tế quân - đân y, phòng khám quân - dân y, quân y đơn vị cấp tiêu đoàn và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, phòng khám đa khoa khu vực và phòng khám đa khoa khu vực có giường bệnh; c) 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh khi người bệnh có thời gian tham gia bảo hiểm y tế 5 năm liên tục trở lên và có số tiền cùng chỉ trả chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ sở, trừ trường hợp tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng quy định về trình tự, thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y tê; __đ) 95% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng quy định tại điêm a khoản 2, điêm k khoản 3 và điêm a khoản 4 Điêu 12 của Luật này; đ) 80% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh đối với đối tượng khác. 2. Trường hợp một người thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm V tế thì được hưởng quyên lợi bảo hiêm y tê theo đôi tượng có quyên lợi cao nhật. 3. Người tham gia bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng quy định tại các điêu 26, 27 và 28 của Luật này trừ các trường hợp quy định tại các khoản 4, 5 Điêu này, được quỹ bảo hiêm y tê thanh toán theo mức hưởng quy định tại khoản I Điêu này theo tỷ lệ như sau: a) 100% chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nội trú và ngoại trú theo mức hưởng đôi với trường hợp khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, 7 chữa bệnh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có điều trị nội trú, trạm y tế xã, phường, thị trần và phòng khám đa khoa khu vực có giường bệnh, trung tâm y tế có giường bệnh và bệnh viện huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và một số bệnh viện, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc bộ, ngành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân được Bộ Y tế xác định tương đương bệnh viện huyện về khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. b) 100% chỉ phí điều trị nội trú và không thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú đối với trường hợp khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là bệnh viện tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và một số bệnh viện, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc bộ, ngành, bệnh viện tư nhân được Bộ Y tế xác định tương đương bệnh viện tỉnh về khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, trừ các trường hợp quy định tại các điểm a, c khoản này; c) 40% chi phí điều trị nội trú và không thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú tại bệnh viện thuộc bộ, ngành ở trung ương, trừ các trường hợp quy định tại các điêm a, b khoản nảy. 4. Người tham gia bảo hiểm V tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều này không đúng quy định tại các điều 26, 27 và 28 của Luật này được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 100% chỉ phí điều trị nội trú theo mức hưởng quy định tại khoản 1 Điều này khi thuộc một trong các đối tượng sau đây: a) Người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo đang sinh sống tại vùng có điêu kiện kinh tê - xã hội khó khăn, vùng có điêu kiện kinh tê - xã hội đặc biệt khó khăn; b) Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo; c) Đối tượng thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý. 5. Người tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có mức hưởng theo quy định tại khoản l Điều này và không phải thực hiện theo quy định theo quy định tại các điều 26, 27 và 28 của Luật này khi đi khám bệnh, chữa bệnh thuộc một trong các trường hợp sau đây: a) Người bệnh được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chân đoán xác định đối với một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao danh mục bệnh và quy định của Bộ Y tế. b) Người bệnh đã được chấn đoán xác định đối với một số bệnh mạn tính được chuyên về cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu hoặc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu để quản lý, cấp phát thuốc chuyên khoa, thuốc sử dụng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn theo quy định của Bộ Y tế; c) Người bệnh được tự đến khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn trong phạm vi địa phương hoặc địa phương giáp ranh trong trường hợp cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban 8 đầu, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn liền kề với cơ sở mà người bệnh đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu không có đủ năng lực chuyên môn để thực hiện dịch vụ kỹ thuật, điều trị bệnh. Căn cứ danh mục kỹ thuật, phạm vi hoạt động chuyên môn theo giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở và tình hình chuyền người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Sở Y tế xác định các bệnh, dịch vụ kỹ thuật cơ sở không có đủ năng lực thực hiện đề người bệnh biết và công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y Sở và của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 6. Chính phủ quy định cụ thể mức hưởng đối với trường hợp khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các địa bàn giáp ranh; người tham gia bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và các trường hợp phát sinh khác không thuộc quy định tại Điều này.”. 10. Sửa đôi, bỗ sung khoản 7 Điều 23 như sau: xư Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt, trừ trường hợp người đưới 18 tuôi.” 11. Sửa đổi, bổ sung Điều 26 như sau: “Điều 26. Đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu __ 1. Người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tê ban đâu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có điêu trị nội trú, trạm y tê xã, phường, thị trân và phòng khám đa khoa khu vực có giường bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, trung tâm y tế có giường bệnh và bệnh viện huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và một số bệnh viện, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc bộ, ngành, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân được Bộ Y tê xác định tương đương bệnh viện huyện vê khám chữa, bệnh bảo hiêm y tê phù hợp với nơi cư trú, lao động, học tập. 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, chuyên sâu không tô chức đăng ký khám bệnh, chữa bệnh, bảo hiêm y tê ban đâu khi các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc câp khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Khoản 1 Điêu này đã đáp ứng, trừ trường hợp đặc thù theo quy định của Bộ Y tê. 3. Hằng năm, Sở Y tế phối hợp với Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh Xác định danh sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiệm y tê ban đầu và phân bô sô lượng thẻ bảo hiểm y tế bảo đảm cân đối, phù hợp với nhu cầu khám bệnh, chữa bệnh của người tham gia bảo hiểm V tế và thực tế của địa phương theo quy định của Bộ Y tế. 4. Người tham gia bảo hiểm y tế được thay đổi cơ sở đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu vào 15 ngày đầu của mỗi quý. 12. Sửa đổi, bổ sung Điều 27 như sau: ¬ Điều 27. Chuyên người bệnh giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y tê 9 1. Trường hợp vượt quá khả năng chuyên môn kỹ thuật, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế có trách nhiệm kịp thời chuyển người bệnh đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác phù hợp với tình trạng người bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyền đến. 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên môn kỹ thuật cao hơn chuyên người bệnh đã được điều trị ôn định nhưng cần tiếp tục theo dõi, điều trị về cấp chuyên môn kỹ thuật thấp hơn trong trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quá tải hoặc theo yêu cầu của người bệnh hoặc trường hợp cần điều trị đài ngày, chuyển người bệnh về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế ban đầu quản lý, theo dõi đối với các bệnh mạn tính.” 13. Sửa đổi, bỗ sung Điều 28 như sau: “Điều 28. Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 1. Người tham gia bảo hiểm y tế khi đến khám bệnh, chữa bệnh phải thực hiện một trong các quy định sau đây: a) Xuất trình thẻ bảo hiểm y tế có ảnh, trường hợp thẻ bảo hiểm y tế chưa có ảnh thì xuất trình kèm theo một trong các giấy tờ có ảnh: thẻ căn cước công dân, chứng minh nhân dân, hộ chiếu, số bảo hiêm xã hội hoặc giấy. tờ chứng minh nhân thân khác được pháp luật quy định; đối với trẻ em dưới 6 tuổi chỉ phải xuất trình thẻ bảo hiểm V tế; b) Thông báo số thẻ bảo hiểm y tế hoặc mã số bảo hiểm y tế nếu thẻ bảo hiểm y tế đã tích hợp với cơ sở đữ liệu về dân cư của Bộ Công an. 2. Người tham gia bảo hiểm y tế đến khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu đã đăng ký đề được hưởng đầy đủ quyền lợi bảo hiểm V tế. Trường hợp cấp cứu, người tham gia bảo hiểm V tế được khám bệnh, chữa bệnh tại bất kỳ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nào và phải xuất trình, thông báo thông tin về thẻ bảo hiểm y tế hoặc mã số bảo hiểm y tế theo quy định tại khoản l1 Điều này trước khi ra viện. 3. Người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, cấp cơ bản được quyền khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc cấp khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, trung tâm y tế huyện, quận, thị xã, thành phó thuộc tỉnh, thuộc thành phố trực thuộc trung ương có giường bệnh, bệnh viện huyện, bệnh viện bộ, ngành và một số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân được Bộ Y tế xác định tương đương bệnh viện huyện trong cùng địa bàn tỉnh có mức hưởng theo quy định tại khoản 1 Điều này. 4. Trường hợp chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, người tham gia bảo hiêm y tế phải có hồ sơ chuyên viện của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định. 5. Trường hợp khám lại theo yêu cầu điều trị, người tham gia bảo hiểm y tế phải có giấy hẹn khám lại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.”. 10 „ 14. Sửa đổi cụm từ “Thanh toán theo trường hợp bệnh” tại điểm c Khoản 1 Điều 30 thành “Thanh toán theo nhóm chân đoán”. 15. Sửa đổi, bổ sung Điều 31 như sau: a) Sửa đổi, bố sung khoản 4 như sau: “4. Tổ chức bảo hiểm V tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trên cơ sở giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với phương thức thanh toán theo giá dịch vụ; trên cơ sở suất phí đối với phương thức thanh toán theo định suất; trên cơ sở mức thanh toán của nhóm chẩn đoán đối với phương thức thanh toán theo nhóm chẩn đoán”; b) Sửa đôi, bổ sung khoản 5 như sau: “5. Bộ trưởng Bộ Y tế chủ trì, . phối hợp với Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định cụ thể phương pháp xác định suất phí, mức thanh toán của nhóm chân đoán, quy định mức thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế trên cơ sở giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do cấp có thấm quyền phê duyệt và mức thanh toán cụ thể đối với một số thuốc, thiết bị y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế”; e) Bồ sung khoản 6 như sau: “6. Quy định về điều chuyên, mua thuốc, thiết bị y tế trong trường hợp tại thời điểm người bệnh được kê đơn, chỉ định sử dụng thuốc, thiết bị y tế nhưng không có sẵn do nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng và không thê chuyên người bệnh đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác: a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế được nhận thuốc, thiết bị y tế điều chuyền từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác hoặc mua lẻ thuốc, thiết bị y tế không phải thực hiện thủ tục đầu thầu trong trường hợp không thực hiện được việc điều chuyền thuốc, thiết bị y tế từ cơ sở khác để kịp thời điều trị người bệnh. b) Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chỉ phí thuốc, thiết bị y tế trong phạm vi quyền lợi và mức hưởng bảo hiểm y tế theo quy định cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi nhận theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyền thuốc, thiết bị y tế theo quy định của pháp luật về đầu thầu, thanh toán cho cơ sở mua lẻ thuốc trên cơ sở giá mua theo đơn giá ghi trên hóa đơn của cơ sở kinh doanh thuốc, thiết bị y tế nhưng không cao hơn giá trúng thầu gần nhất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua thuốc hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác. ce) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhận, mua thuốc, thiết bị y tế có trách nhiệm thanh toán chi phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên thuốc, thiết bị y tế, cơ sở kinh doanh được, thiết bị y tế, sau đó tổng hợp vào chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh đề thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội.” 16. Sửa đổi, bổ sung Điều 32 như sau: a) Bồ sung điểm đ vào sau điểm c khoản 1 như sau: “c) Chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng và mức hưởng của người tham gia bảo hiêm y tê đã được cơ quan bảo hiêm xã hội giám 11 định, quyết toán phải được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán. Số tiền tạm ứng quý sau không được khấu trừ số chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đã tạm ứng và thực tế đã chỉ cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế nhưng chưa được thống nhất quyết toán của quý trước.” b) Sửa đồi, bổ sung khoản 2 như sau: “2. Việc thanh toán, quyết toán giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiêm xã hội được quy định như sau: a) Trong thời hạn 10 ngày đầu mỗi tháng, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế có trách nhiệm gửi bản tổng hợp đề nghị thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế của tháng trước cho cơ quan bảo hiểm xã hội; b) Trong thời hạn 20 ngày, kế từ ngày nhận được bản tổng hợp đề nghị thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm V tế của tháng cuôi quý của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm thông báo kết quả giám định và số quyết toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm chi phí khám bệnh, chữa bệnh thực tế trong phạm vi quyền lợi và mức hưởng bảo hiểm y tế cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; ©) Trong thời hạn 10 ngày, l kế từ ngày thông báo số quyết toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, tổ chức bảo hiểm y tế phải hoàn thành việc thanh toán với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; d) Việc thâm định quyết toán năm đối với quỹ bảo hiểm y tế phải được thực hiện trước ngày 01 tháng 10 năm sau; d) Phần kinh phí chưa thống nhất giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội được giải quyết trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày thông báo quyết toán. Cơ quan bảo hiểm xã hội tạm ứng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 80% số kinh phí chưa thống nhất sau 01 tháng kề từ ngày thông báo quyết toán nếu số kinh phí này thực tế đã chỉ cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và chưa được tạm ứng hằng quý theo quy định tại khoản I Điều 32.”. c) Sửa đối cụm từ “Trong thời hạn 40 ngày” tại khoản 3 thành “Trong thời hạn 30 ngày”. : 17. Sửa đổi cụm từ “Hằng năm” tại khoản 3 Điều 34 thành “Hai năm 01 lân” 18. Sửa đổi, bỗ sung một số điểm, khoản của Điều 35 như sau: a) Sửa đối, bố sung các điểm a, b khoản 1 như sau: “a) 91% số tiền đóng bảo hiểm y tế dành cho khám bệnh, chữa bệnh; b) 9% số tiền đóng bảo hiểm y tế dành cho quỹ dự phòng, chỉ phí quản lý quỹ bảo hiểm y tế, trong đó dành tối thiêu 5% số tiền đóng bảo hiểm y tế cho quỹ dự phòng. Quỹ dự phòng bao gồm số tiền được trích hằng năm, các khoản thu chậm đóng, trôn đóng bảo hiêm y tê, tiên lãi chậm đóng, trôn đóng bảo hiêm y tê, tiên 12 sinh lời của hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm y tế trong năm và số tiền kết đư quỹ từ năm trước chuyên sang.”. 19. Sửa đổi cụm từ “Khoản 1 Điều 26” tại khoản 2 Điều 36 thành “các khoản 2, 3 Điêu 26” 20. Sửa đỗi, bỗ sung Khoản 3 Điều 39 như sau: __— 3, Thông báo, chuyền mã số và thẻ bảo hiểm y tế cho người tham gia bảo hiệm y tê trong thời hạn 05 ngày làm việc kê từ ngày nhận được từ cơ quan bảo hiêm xã hội.”. 21. Sửa đổi cụm từ "tổ chức bảo hiểm y tế" tại Khoản 1 Điều 9, khoản 2 Điêu 12, điêm a, c, d, đ khoản 1, khoản 2 Điêu I3 và khoản 3 Điêu 15 thành "cơ quan bảo hiêm xã hội". 22. Sửa đổi cụm từ "tổ chức bảo hiểm y tế" tại Khoản 2 Điều 9 thành “Bảo hiêm xã hội Việt Nam”. Điều 2. Hiệu lực thi hành 1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Đối tượng được bồ sung trong điểm a, b khoản 7 Điều I được thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 Bãi bỏ cụm từ “Việt Nam” tại Điều 34 và tất cá các điều có liên quan đến “Hội đồng quản lý BHXH” trong Luật Bảo hiểm V tế. 3. Trường hợp chính sách tiền lương và mức lương làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế có thay đồi, Chính phủ quy định mức tiền lương tham chiếu làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế. Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XE, kỳ họp thứ ... thông qua ngày ... tháng .... năm 202... CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
[ { "FileName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT ZIP", "FilePath": "2003/03215534.zip", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu-102003ttbyt-67314-d1/2003/03215534.zip.aspx", "LanguageId": 1 }, { "FileName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT DOC", "FilePath": "2003/03215534_unzip/03215534.doc", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu-102003ttbyt-67314-d1/2003/03215534_unzip/03215534.doc.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 67314, "DocName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": "10/2003/TT-BYT", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2003-12-16T00:00:00", "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": "Bộ Y tế", "SignerName": "Trần Chí Liêm", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2012-01-09T14:25:51.38", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 67233, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 47/2011/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam", "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2011-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2012-02-05T00:00:00", "IssueYear": 2011, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 167732, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 25/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành", "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2018-09-28T00:00:00", "EffectDate": "2018-11-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 276528, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 20/2023/TT-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành", "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2023-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 384613, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 64/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024", "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2025-01-07T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-07T00:00:00", "IssueYear": 2025, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 350728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 4751/2004/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố 5 công ty nước ngoài được phép kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2004-12-28T00:00:00", "EffectDate": "2004-12-28T00:00:00", "IssueYear": 2004, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 350714, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 3421/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố 6 công ty nước ngoài được phép kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2005-09-19T00:00:00", "EffectDate": "2005-09-19T00:00:00", "IssueYear": 2005, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 69136, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 294/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách các doanh nghiệp nước ngoài được cấp phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2012-02-04T00:00:00", "EffectDate": "2012-02-04T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 97114, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 3125/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2015-07-28T00:00:00", "EffectDate": "2015-07-28T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 97118, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 3124/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2015-07-28T00:00:00", "EffectDate": "2015-07-28T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 103430, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 486/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2016-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2016-02-18T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 110668, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 6827/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2016-11-17T00:00:00", "EffectDate": "2016-11-17T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 110669, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 6826/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2016-11-17T00:00:00", "EffectDate": "2016-11-17T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 110670, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 6825/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2016-11-17T00:00:00", "EffectDate": "2016-11-17T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": 4 }, { "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "Count": 9 } ], "RowCount": 13 }
{ "Doc": { "DocId": 67314, "DocName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": "10/2003/TT-BYT", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2003-12-16T00:00:00", "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": "Bộ Y tế", "SignerName": "Trần Chí Liêm", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2012-01-09T14:25:51.38", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 67233, "DocName": "Thông tư 47/2011/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2001/TT-BYT ngày 01/08/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT ngày 16/12/2003 hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2011-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2012-02-05T00:00:00", "IssueYear": 2011, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 167732, "DocName": "Thông tư 25/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2018-09-28T00:00:00", "EffectDate": "2018-11-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 276528, "DocName": "Thông tư 20/2023/TT-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2023-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 384613, "DocName": "Quyết định 64/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2025-01-07T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-07T00:00:00", "IssueYear": 2025, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 67314, "DocName": "Thông tư 10/2003/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn các công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam", "H1Tag": null, "DocContent": "<div class=\"docitem-8\" data-id=\"466827\"><table class=\"MsoNormalTable\" border=\"0\" cellspacing=\"0\" cellpadding=\"0\" width=\"100%\" style='margin-left:5.4pt;border-collapse:collapse'>\r\n <tr style='height:45.75pt'>\r\n <td width=\"223\" valign=\"top\" style='width:167.4pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;\r\n height:45.75pt'>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>BỘ Y TẾ<br> -----------------</span></b></p>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>Số: 10/2003/TT-BYT</span></p>\r\n </td>\r\n <td width=\"377\" valign=\"top\" style='width:282.6pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt;\r\n height:45.75pt'>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br> ---------------------</span></b></p>\r\n <p class=\"MsoNormal\" align=\"right\" style='text-align:right'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2003</span></i></p>\r\n </td>\r\n </tr>\r\n</table></div><div class=\"docitem-13\" data-id=\"466828\"><p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>THÔNG TƯ </span></b></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>HƯỚNG DẪN CÁC CÔNG TY NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, </span></b></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" align=\"center\" style='text-align:center'><b><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>SINH PHẨM Y TẾ VỚI VIỆT NAM</span></b></p></div><div class=\"docitem-14\" data-id=\"466829\"><p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989; </span></i></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Điều lệ thuốc phòng bệnh, chữa bệnh ban hành theo Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 23-HĐBT ngày 24/1/1991; </span></i></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 3/3/1999 của Chính phủ qui định về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện; </span></i></p>\r\n<p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>- Căn cứ Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành \"Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế\"; </span></i></p></div><div class=\"docitem-15\" data-id=\"466830\"><p class=\"MsoNormal\" style='margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in'><i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'>Để quản lý và tạo điều kiện phát triển nguồn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế, đảm bảo chất lượng, an toàn cho người dùng, Bộ Y tế nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam hướng dẫn việc đăng ký của các Công ty nước ngoài (sau đây gọi tắt là bên nước ngoài) được phép buôn bán, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế thành phẩm và bán thành phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế thông qua các Công ty của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (sau đây gọi tắt là bên Việt Nam).</span></i><span style='font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"'> </span></p></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466831\" data-id=\"466831\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><b>I. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ: </b></div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466832\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">1. Đối tượng: <br />\nCác tổ chức, công ty nước ngoài muốn hoạt động dưới hình thức hợp đồng nhập khẩu với các doanh nghiệp Việt Nam kinh doanh vắc xin, sinh phẩm thành phẩm, bán thành phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm. </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466833\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2. Điều kiện đăng ký: </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466834\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2.1. Đối với doanh nghiệp đăng ký mới: </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466835\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">a. Là doanh nghiệp hoạt động sản xuất, buôn bán vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm được thành lập theo qui định của pháp luật nước sở tại. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466836\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">b. Chỉ cung cấp vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm vào Việt Nam dưới hình thức hợp đồng nhập khẩu thông qua các doanh nghiệp có chức năng của Việt Nam. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466837\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">c. Hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466838\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">d. Nếu là doanh nghiệp sản xuất thì cơ sở sản xuất phải đạt tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice), nếu là doanh nghiệp phân phối thì phải là doanh nghiệp được phép buôn bán, xuất, nhập khẩu, bảo quản vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm do cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước sở tại cấp. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466839\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">e. Kinh nghiệm kinh doanh và khả năng tài chính: Doanh nghiệp phải có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm trong sản xuất, kinh doanh. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466840\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">g. Cam kết thực hiện nghiêm túc các quy định của pháp luật Việt Nam và quy định về quản lý vắc xin, sinh phẩm y tế của Bộ Y tế Việt Nam. <br />\nSau khi được cấp Giấy phép, bên nước ngoài được phép hợp đồng buôn bán vắc xin, sinh phẩm thành phẩm và bán thành phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với các doanh nghiệp có chức năng của Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế và các quy định của pháp luật Việt Nam. </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466841\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466831&DocItemRelateId_Select=25006\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục I bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2.2. Đối với doanh nghiệp đăng ký lại: khi Giấy phép hết hạn, doanh nghiệp phải làm hồ sơ đăng ký lại và phải đáp ứng các điều kiện sau: <br />\n- Trong quá trình hoạt động không có vi phạm <br />\n- Hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ </a></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466842\" data-id=\"466842\"><b>II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ : </b></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466843\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">1. Hồ sơ đăng ký mới gồm:</div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466844\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466844&DocItemRelateId_Select=21250\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 1.1 Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">1.1. Đơn xin đăng ký hoạt động trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm thành phẩm, bán thành phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm (mẫu 1). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466845\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466845&DocItemRelateId_Select=21251\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 1.2 Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">1.2. Tiểu sử Công ty (mẫu 2). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466846\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">1.3. Giấy phép buôn bán, xuất, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp buôn bán và giấy phép sản xuất vắc xin, sinh phẩm, giấy chứng nhận GMP của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp sản xuất (Bản gốc hoặc bản sao công chứng). <br />\nCác tài liệu trên phải còn hiệu lực tại thời điểm xin đăng ký. Trong thời gian hoạt động nếu các tài liệu này hết hạn thì doanh nghiệp phải bổ sung. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466847\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466847&DocItemRelateId_Select=21252\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 1.4 Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">1.4. Giấy xác nhận tài khoản hiện hành của doanh nghiệp tại ngân hàng nước sở tại (do ngân hàng xác nhận) (Bản gốc). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469634\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466843&DocItemRelateId_Select=25007\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 1 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469634&DocItemRelateId_Select=21253\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Đoạn cuối Mục 1 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Hồ sơ đăng ký gồm 2 bộ: 1 bộ gốc (tiếng Anh) và 1 bộ bằng tiếng Việt có công chứng các văn bản nêu tại mục 1.3 của khoản này. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466848\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2. Hồ sơ đăng ký lại gồm: </div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466849\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466849&DocItemRelateId_Select=21254\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 2.1 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">2.1. Đơn xin đăng ký lại (Mẫu 3). </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466850\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">2.2. Giấy phép buôn bán, xuất, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp buôn bán và giấy phép sản xuất vắc xin, sinh phẩm, giấy chứng nhận GMP của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại đối với doanh nghiệp sản xuất (Bản gốc hoặc bản sao công chứng). <br />\nCác tài liệu trên phải còn hiệu lực tại thời điểm xin đăng ký. Trong thời gian hoạt động nếu các tài liệu này hết hạn thì doanh nghiệp phải bổ sung. </a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466851\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466851&DocItemRelateId_Select=21255\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 2.3 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">2.3. Giấy xác nhận tài khoản hiện hành của doanh nghiệp tại ngân hàng nước sở tại (do ngân hàng xác nhận) (Bản gốc) </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"466852\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466852&DocItemRelateId_Select=21256\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 2.4 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">2.4. Báo cáo hoạt động (Mẫu 4) </div></a></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469637\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466848&DocItemRelateId_Select=25008\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469637&DocItemRelateId_Select=21257\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Đoạn cuối khoản 2.4 Mục 2 Phần II được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Hồ sơ đăng ký lại gồm 2 bộ: 1 bộ gốc (tiếng Anh) và 1 bộ bằng tiếng Việt có công chứng các văn bản nêu tại mục 2.2 của khoản này. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466853\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466853&DocItemRelateId_Select=25009\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 3 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">3. </div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469639\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466853&DocItemRelateId_Select=25009\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 3 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469639&DocItemRelateId_Select=21264\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 3 Mục II Phần II được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Trong thời hạn 3 tháng kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Y tếsẽ xem xét cấp Giấy phép. Trường hợp không cấp, Bộ Y tế sẽ thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466854\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466854&DocItemRelateId_Select=25010\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 4 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">4. </div></div><div class=\"docitem-12\" data-id=\"469640\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466854&DocItemRelateId_Select=25010\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 4 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><div class=\"popupRelate docitem-53\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=469640&DocItemRelateId_Select=21265\" data-title=\"<span class='tooltip-53' >Khoản 4 Mục II Phần II được sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 47/2011/TT-BYT</span>\">Giấy phép có giá trị 02 năm kể từ ngày ký. Ba tháng trước khi hết hạn, nếu muốn tiếp tục hoạt động thì doanh nghiệp phải làm thủ tục xin đăng ký lại theo quy định tại mục II.2 của Thông tư này. Các tài liệu đăng ký lại phải còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ xin đăng ký. </div></a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466855\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466855&DocItemRelateId_Select=136593\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 5 Mục II bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">5. Đối với các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, chia tách, sáp nhập doanh nghiệp trong thời gian Giấy phép vẫn còn hạn sử dụng thì phải thông báo cho Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS), kèm theo các tài liệu pháp lý có liên quan của nước sở tại (bản gốc hoặc bản sao hợp pháp). Bộ Y tế sẽ xem xét và có văn bản trả lời. </div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466856\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466856&DocItemRelateId_Select=25011\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Khoản 6 Mục II bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\">6. Khi đăng ký mới hay đăng ký lại, doanh nghiệp phải nộp phí theo quy định hiện hành và phải hoàn tất các thủ tục nộp phí và nhận Giấy phép trong thời hạn 6 tháng kể từ khi Giấy phép được ký. Quá thời hạn trên, Giấy phép mặc nhiên không còn giá trị sử dụng. </div></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466857\" data-id=\"466857\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466857&DocItemRelateId_Select=136594\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục III bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\"><b>III. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM: </b></div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466858\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466857&DocItemRelateId_Select=136594\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục III bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">1. Doanh nghiệp nước ngoài có quyền: <br />\n- Đứng tên là nhà đăng ký nước ngoài khi đăng ký lưu hành sản phẩm là vắc xin, sinh phẩm thành phẩm, bán thành phẩm tại Việt Nam. <br />\n- Cung cấp vắc xin, sinh phẩm, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm vào Việt Nam dưới hình thức ký kết hợp đồng nhập khẩu với các doanh nghiệp có chức năng xuất nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm của Việt Nam. <br />\n- Mở hội thảo khoa học, trao đổi kinh nghiệm chuyên môn, trao đổi thông tin và quảng cáo vắc xin, sinh phẩm theo qui định của Bộ Y tế. </a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466859\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466857&DocItemRelateId_Select=136594\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục III bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">2. Doanh nghiệp nước ngoài có trách nhiệm: <br />\n- Chấp hành nghiêm túc các quy định của pháp luật Việt Nam và các qui định của Bộ Y tế về quản lý vắc xin, sinh phẩm. <br />\n- Không được nhập khẩu vào Việt Nam các vắc xin, sinh phẩm không được phép lưu hành hợp pháp, vắc xin, sinh phẩm kém chất lượng... <br />\n- Không được phân phối trực tiếp vắc xin, sinh phẩm vào Việt Nam dưới bất kỳ hình thức nào. <br />\n- Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Pháp luật Việt Nam, Bộ Y tế Việt Nam và người tiêu dùng về chất lượng vắc xin, sinh phẩm đã cung cấp vào Việt Nam. Bồi thường cho người tiêu dùng và các đối tác Việt Nam trong trường hợp thiệt hại do lỗi của doanh nghiệp cung cấp vắc xin, sinh phẩm gây ra theo qui định của pháp luật. <br />\n- Báo cáo hàng năm với Bộ Y tế Việt Nam (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS) về hoạt động trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam. <br />\n- Báo cáo với Bộ Y tế Việt Nam (Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS) và gửi kèm theo các tài liệu pháp lý có liên quan trong các trường hợp: <br />\n+ Thay đổi Giám đốc, người chịu trách nhiệm chính về hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm <br />\n+ Chấm dứt hoạt động trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam <br />\n- Doanh nghiệp nước ngoài có trách nhiệm báo cáo đột xuất trong các trường hợp: <br />\n+ Khi các cơ quan chức năng yêu cầu <br />\n+ Khi phát hiện sản phẩm do doanh nghiệp cung cấp vào Việt Nam không đạt tiêu chuẩn chất lượng, vi phạm các qui định chuyên môn khác <br />\n+ Khi phát hiện những tai biến nghiêm trọng do dùng vắc xin, sinh phẩm của doanh nghiệp. </a></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466860\" data-id=\"466860\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466860&DocItemRelateId_Select=136595\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục IV bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\"><b>IV. KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM: </b></div></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466861\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466860&DocItemRelateId_Select=136595\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục IV bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">1. Kiểm tra, thanh tra: Doanh nghiệp nước ngoài được cấp Giấy phép hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam chịu sự kiểm tra giám sát theo qui định của pháp luật.</a></div><div class=\"docitem-11\" data-id=\"466862\"><a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate docitem-55\" href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466860&DocItemRelateId_Select=136595\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục IV bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\">2. Xử lý vi phạm: Doanh nghiệp nước ngoài được cấp Giấy phép hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam nếu vi phạm các qui định trong Thông tư này thì tuỳ theo mức độ và tính chất vi phạm sẽ bị xử lý theo qui định của pháp luật, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo qui định của pháp luật.</a></div><div class=\"docitem-5\" id=\"demuc466863\" data-id=\"466863\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466863&DocItemRelateId_Select=136596\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mục V bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 20/2023/TT-BYT</span>\"><b>V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH: </b><br />\nBộ Y tế giao trách nhiệm cho Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS làm thường trực trong việc xem xét cấp đăng ký và trực tiếp theo dõi hoạt động của các doanh nghiệp nước ngoài trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam. <br />\nThông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và thay thế cho Thông tư số 01/BYT-TT ngày 29/1/1997 của Bộ Y tế hướng dẫn việc đăng ký của các Công ty nước ngoài được phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch với các tổ chức, công ty của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.</div></div><div class=\"docitem-9\" data-id=\"469631\"><table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" style=\"margin:0px 0px 0px 5.4pt;padding:0px;font-variant-numeric:inherit;font-variant-east-asian:inherit;font-stretch:inherit;font-size:12px;line-height:inherit;font-family:Arial, Helvetica, sans-serif;vertical-align:top;color:rgb(0, 0, 0);border-collapse:collapse;\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody style=\"padding:0px;font:inherit;vertical-align:top;\">\r\n\t\t<tr style=\"padding:0px;font:inherit;vertical-align:top;\">\r\n\t\t\t<td style=\"padding:0in 5.4pt;font:inherit;vertical-align:top;width:247px;vertical-align:top;\">\r\n\t\t\t<p> </p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"padding:0in 5.4pt;font:inherit;vertical-align:top;width:353px;vertical-align:top;\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" style=\"text-align:center;\"><strong><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10pt;\">KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ</span></span></strong><br />\r\n\t\t\t<strong><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10pt;\">THỨ TRƯỞNG<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\t<br />\r\n\t\t\tTrần Chí Liêm</span></span></strong></p>\r\n\r\n\t\t\t<div> </div>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div><div class=\"docitem-17\" data-id=\"530947\"><div class=\"docitem-binhluan\"><img class=\"nhay1\" src=\"/assets/images/nhay1.png\" alt=\"nhay\" /><i>Khoản 1, Khoản 2 Mục II bị bãi bỏ bởi <a rel=\"nofollow\" class=\"popupRelate text-binhluan\" href=\"/noi-dung-tham-chieu.html?DocItemId=518448\" data-title=\"Nội dung tham chiếu\">Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bãi bỏ một phần</a> ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT. Do vậy Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 4 không còn được áp dụng</i><img class=\"nhay2\" src=\"/assets/images/nhay2.png\" alt=\"nhay\" /></div></div><div class=\"docitem-10\" id=\"demuc466864\" data-id=\"466864\"><div class=\"popupRelate docitem-55\" data-href=\"/noi-dung-thay-doi.html?DocItemId=466864&DocItemRelateId_Select=26211\" data-title=\"<span class='tooltip-55' >Mẫu 1, 2, 3, 4 bị bãi bỏ bởi Điểm 2 Khoản II Mục B Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 25/2018/TT-BYT</span>\"><p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 1</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Đăng ký mới) </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Kính gửi:Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tên doanh nghiệp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Địa chỉ:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Fax: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Hình thức hoạt động về vắc xin, sinh phẩm xin đăng ký: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Xuất khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Nhập khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Sản xuất<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Chúng tôi làm đơn này xin đăng ký doanh nghiệp với Bộ Y tế nước CHXHCN Việt Nam để hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam. Nếu được phép chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật Việt Nam, qui định của Bộ Y tế, chịu sự thanh kiểm tra của cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam. </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:92.05pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"123\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:3.5in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"336\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày..... tháng…….. năm………</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(K</span></b><b><span lang=\"HE\" style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ý</span></b><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">, ghi rõ họ tên và đóng dấu</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 2</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">TIỂU SỬ DOANH NGHIỆP</span></b></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">1. Tên doanh nghiệpQuốc tịch </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">2. Địa chỉ:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Fax </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">3. Lĩnh vực được phép sản xuất, buôn bán tại nước sở tại</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"; color:black\">                                          Sản xuất        Buôn bán</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Vắc xin                                               <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />              <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Sinh phẩm                                           <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />              <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />              <input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Các lĩnh vực khác (nếu có)</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">4. Năm thành lập</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">5. Vốn pháp định</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">6. Số tài khoảntại ngân hàng</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">7. Số Giấy phép do nước sở tại cấp:ngày hết hạn Giấy phép:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">8. Tên, địa chỉ của cơ quan có thẩm quyền nước sở tại cấp phép:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">9. Doanh thu 3 năm gần đây về vắc xin, sinh phẩm y tế</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">10. Tổng số nhân viên của doanh nghiệp</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">11. Tổng số nhân viên về vắc xin, sinh phẩm y tế</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">12. Giám đốc doanh nghiệp</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Họ tên:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Trình độ chuyên môn </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tôi xin đảm bảo những nội dung trên là đúng sự thật, nếu không đúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"margin-left:42.75pt;border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:178.65pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"238\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:159.75pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"213\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày…… tháng….. năm………</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 3</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ĐƠN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM</span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Đăng ký lại) </span></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Kính gửi:Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</span></i></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS</span></i></b></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tên doanh nghiệp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Địa chỉ:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> Fax: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Hình thức hoạt động về vắc xin, sinh phẩm xin đăng ký: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Xuất khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Nhập khẩu<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" />Sản xuất<input name=\"C1\" type=\"checkbox\" /></span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Đã được Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam cấp Giấy phép doanh nghiệp nước ngoài hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Số Giấy phép được cấp lần đầu:Ngày cấp:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify;text-indent:\r\n.5in\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"; color:black\">Số Giấy phép đang còn hiệu lực:Ngày hết hạn:</span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Chúng tôi làm đơn đăng ký với Bộ Y tế Việt Nam xin cấp lại Giấy phép doanh nghiệp nước ngoài hoạt động về vắc xin, sinh phẩm và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm với Việt Nam. Chúng tôi cam kết chấp hành nghiêm chỉnh các qui định của pháp luật Việt Nam, qui định của Bộ Y tế, chịu sự thanh kiểm tra của cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam. </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"margin-left:47.05pt;border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:1.75in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"168\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:2.95in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"283\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày……. tháng…… năm……..</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(K</span></b><b><span lang=\"HE\" style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">ý</span></b><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">, ghi rõ họ tên và đóng dấu)</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">MẪU 4 </span></b></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM</span></b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\"; color:black\"> </span></p>\r\n\r\n<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Trong 2 năm) </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Kính gửi:Bộ Y tế nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam</span></i></b><span style=\"font-size:10.0pt; font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><b><i><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Cục Y tế dự phòng và Phòng chống HIV/AIDS</span></i></b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">  </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Tên doanh nghiệp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Địa chỉ: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Điện thoại: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Fax:  </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Nội dung báo cáo  </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">1. Văn phòng đại diện (nếu có): </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Giấy phép mở Văn phòng đại diện số:Ngày cấp: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Địa chỉ: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">- Phụ trách Văn phòng đại diện: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">2. Có quan hệ kinh doanh, hợp tác với doanh nghiệp, tổ chức của Việt Nam sau: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">3. Doanh số về vắc xin, sinh phẩm y tế, nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam (qui đổi ra USD)  </span></p>\r\n\r\n<div align=\"center\">\r\n<table border=\"1\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"margin-left:5.4pt;border-collapse:collapse;border:none\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:midnightblue\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-left:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Năm…….</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-left:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:center\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Năm………</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-top:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Vắc xin</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border-top:none;border-left:none;\r\n border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border-top:none;border-left:\r\n none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-top:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Sinh phẩm</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border-top:none;border-left:none;\r\n border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border-top:none;border-left:\r\n none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:69.65pt;border:solid windowtext 1.0pt;\r\n border-top:none;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"93\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Nguyên liệu</span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:60.7pt;border-top:none;border-left:none;\r\n border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"81\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:67.95pt;border-top:none;border-left:\r\n none;border-bottom:solid windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt;\r\n padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"91\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">4. Hoạt động trong các lĩnh vực khác: </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">5. Báo cáo về các lần vi phạm qui định:  </span></p>\r\n\r\n<p class=\"MsoNormal\" style=\"margin-bottom:6.0pt;text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Chúng tôi cam đoan những nội dung thông báo trên là đúng, nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.  </span></p>\r\n\r\n<div align=\"right\">\r\n<table border=\"0\" cellpadding=\"0\" cellspacing=\"0\" class=\"MsoNormalTable\" style=\"border-collapse:collapse\" width=\"100%\">\r\n\t<tbody>\r\n\t\t<tr>\r\n\t\t\t<td style=\"width:206.55pt;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"275\">\r\n\t\t\t<p class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:justify\"><span style=\"font-size:10.0pt;\r\n font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\"> </span></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t\t<td style=\"width:2.2in;padding:0in 5.4pt 0in 5.4pt\" valign=\"top\" width=\"211\">\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">Ngày… tháng…..năm……..</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">GIÁM ĐỐC</span></b></p>\r\n\r\n\t\t\t<p align=\"center\" class=\"MsoNormal\" style=\"text-align:center\"><b><span style=\"font-size:10.0pt;font-family:\"Arial\",\"sans-serif\";color:black\">(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)</span></b></p>\r\n\t\t\t</td>\r\n\t\t</tr>\r\n\t</tbody>\r\n</table>\r\n</div>\r\n</div></div>", "DocIndexList": [ { "Title": "I. ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ:", "Bookmark": "demuc466831", "LevelId": 5 }, { "Title": "II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ :", "Bookmark": "demuc466842", "LevelId": 5 }, { "Title": "III. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VỀ VẮC XIN, SINH PHẨM VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẮC XIN, SINH PHẨM VỚI VIỆT NAM:", "Bookmark": "demuc466857", "LevelId": 5 }, { "Title": "IV. KIỂM TRA, THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM:", "Bookmark": "demuc466860", "LevelId": 5 }, { "Title": "V. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH:", "Bookmark": "demuc466863", "LevelId": 5 }, { "Title": "Phụ lục", "Bookmark": "demuc466864", "LevelId": 10 } ] }
67,314
None
[ { "FileName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT PDF", "FilePath": "2000/00218639.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu-012000ttbyt-75395-d1/2000/00218639.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 75395, "DocName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2000/TT-BYT", "DocSummary": null, "GazetteNumber": "Theo văn bản", "GazetteDate": null, "IssueDate": "2000-01-21T00:00:00", "EffectDate": "2000-01-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": "Bộ Y tế", "SignerName": "Nguyễn Văn Thưởng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2012-12-07T10:02:21.42", "ExpireDate": "2018-11-15T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 169833, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 7757/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2018", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-12-27T00:00:00", "EffectDate": "2018-12-27T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 189311, "DocGroupId": 3, "DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 845:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến mận nước đường", "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "IssueDate": null, "EffectDate": null, "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 5, "EffectStatusName": "Chưa xác định" }, { "DocId": 189312, "DocGroupId": 3, "DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông", "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "IssueDate": null, "EffectDate": null, "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 5, "EffectStatusName": "Chưa xác định" }, { "DocId": 183793, "DocGroupId": 3, "DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật", "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "IssueDate": null, "EffectDate": null, "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 5, "EffectStatusName": "Chưa xác định" }, { "DocId": 189196, "DocGroupId": 3, "DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Ớt quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật", "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "IssueDate": null, "EffectDate": null, "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 5, "EffectStatusName": "Chưa xác định" }, { "DocId": 189302, "DocGroupId": 3, "DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật", "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "IssueDate": null, "EffectDate": null, "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 5, "EffectStatusName": "Chưa xác định" }, { "DocId": 189309, "DocGroupId": 3, "DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp", "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "IssueDate": null, "EffectDate": null, "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 5, "EffectStatusName": "Chưa xác định" }, { "DocId": 189310, "DocGroupId": 3, "DocName": "Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 Tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm", "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "IssueDate": null, "EffectDate": null, "IssueYear": 2006, "EffectStatusId": 5, "EffectStatusName": "Chưa xác định" }, { "DocId": 167732, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 25/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2018-09-28T00:00:00", "EffectDate": "2018-11-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 34, "RelateTypeName": "VB được dẫn chiếu", "Count": 7 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 75395, "DocName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2000/TT-BYT", "GazetteNumber": "Theo văn bản", "GazetteDate": null, "IssueDate": "2000-01-21T00:00:00", "EffectDate": "2000-01-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": "Bộ Y tế", "SignerName": "Nguyễn Văn Thưởng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2012-12-07T10:02:21.42", "ExpireDate": "2018-11-15T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 169833, "DocName": "Quyết định 7757/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Y tế đến ngày 31/12/2018", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-12-27T00:00:00", "EffectDate": "2018-12-27T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Thông tư 01/2000/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
75,395
: BỘ YTẾ: - _._ CỘNG HOÀ Xà HỘI CHƯ NGHĨA VIỆT-NAM Số:oA /2000/ TT-BYT Đốc lập - Tư do - Hanh phúc Hà nội, ngày3 táng 01uăm 2000 THÔNG TƯ Hướng dẫn thực hiện công tác kiếm tra, dăng ký chất lượng, vệ sừnh an toàn thực phẩẩằm Để thống nhất công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng thực phẩm của các cơ quan kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, căn cứ vào Nghị định 86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ “ Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá ”, Bộ Y Tế hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng đối với các sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước và thực phẩm nhập khẩu như sau: 1. Các sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước, sản phẩm thực phẩm nhập khẩu vào Việt nam, thuộc ““ Danh mục hàng hoá thực phẩm sản xuất rong HƯỚC và nhập khẩu phải đăng ký chất lượng”, trước khi được lưu thông trên thị trường, cơ sở sản xuất thực phẩm hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu thực phẩm phải làm thủ tục xin cấp đăng ký chất lượng thực phẩm tại: 1.1. Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm thực phẩm nhập khẩu và sản phẩm thực phẩm của các cơ sở sản xuất thực phẩm có vốn đầu tư nước ngoài; 1.2. Sở Y tế các Tỉnh /Thành phố đối với các sản phẩm thực phẩm của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trong nước. Căn cứ để cấp đăng ký chất lượng và trách nhiệm của cơ sở xin cấp đăng ký chất lượng phải tuân theo các quy định tại “Qui chế đãng ký chất lượng thực phẩm” ban hành kèm Quyết định 2481/1996/BYT-QĐÐ ngày 18/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Y Tế và các văn bản có hiệu lực tương đương khác. Khi cấp đăng ký chất lượng thực phẩm, ngoài các chỉ tiêu chất lượng tự công bố theo Điều 4 Quyết định 2481/1996/BYT- QÐ về “Qui chế cấp đăng ký chất lượng thực phẩm “, các cơ sở xin cấp đăng ký chất lượng bắt buộc phải công bố các chỉ tiêu chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm quy định tại phụ lục] ban hành kèm thông tư này. 2. Các cơ quan thực hiện chức năng kiểm tra Nhà nước về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu theo quyết định .1370/BYT- QÐ ngày 17/7/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế, phải kiểm tra các chỉ tiêủ đánh giá chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm theo “ Các chỉ tiêu kiểm tra trọng điểm chất lượng vệ sùuh an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu” quy định tại phụ lục 2 ban hành kèm thông tư này. Trình tự kiểm tra bao gồm: -_ Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất nước ngoài hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi; - _ Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả của phiếu thử nghiệm trên.; -_ Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kết quả thử nghiệm. : 3. Đối với các cơ quan kiểm tra Nhà nước sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước theo chức năng và nhiệm vụ được phân công phải kiểm tra theo “ Cức chỉ tiểu kiểm tra trọng điểm chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực phẩm sản xuất trong nước” quy định tại phụ lục 3 ban hành kèm thông tư này. Trình tự kiểm tra gồm: -. Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trước khi xuất xưởng; -_ Thử nghiệm ít nhất 50% số chỉ tiêu trọng điểm để đối chiếu với kết quả của phiếu thử nghiệm trên; -_ Thử nghiệm đầy đủ các chỉ tiêu trọng điểm nếu không có phiếu kết quả . thửnghiệm : 4. Việc thực hiện kiểm tra đột xuất, giám sát định kỳ sản phẩm thực phẩm đang lưu hành trong nước, tuỳ théo yêu cầu của việc kiểm tra, các chỉ tiêu vệ sinh ˆ an toàn thực phẩm sẽ được kiểm “righiệm toàn bộ hay 50% số chỉ tiêu chất lượng trọng điểm theo: 4.1 Thực phẩm nhập khẩu theo phụ lục 2 ban hành kèm thông tư này. 4.2 Sản phẩm thực phẩm sản xuất trong nước theo phụ lục 3 ban hành kèm thông tư này. Bộ Y Tế giao cho Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm phối hợp với các Vụ "chức năng, Thanh tra Bộ Y tế và các cơ quan hữu quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Thông tư này. ` K/T BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ thứ trưởng Nói nhân: - Các Bộ và cơ quan ngàng Bộ. - Vụ KH-ĐT, Vụ Pháp chế, Thanh tra Bộ. - Cực QLCLVSATTP _ -_ Các Viện DD, Pasteur Nha trang VSYTCC-tpHCM, VSDT Tây Nguyên. -_ SỞ YtếTỉnh, Thành phố trực thuộc TƯ - kim trữ. PHỤ LỤC 1 Ban hành kèm theo thông tư số:o4... 2000/TT-BYT ngày-+1 thánge7 năm 2000 VỀ việc “ Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm: CHỈ TIÊU BÁT BUỘC ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN ĐỔI VỚI THỰC PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC VÀ ĐỘC TỔ CHỈ TIÊU VI SINH VẬT PHẢI ĐĂNG KÝ PHẢÁI ĐĂNG KÝ Tên chỉ tiêu Phương pháp Tên chỉ tiêu Phương pháp L kiểm tra kiểm tra 4 5 l 6 7 Thịt và các cơ quan | - Thành phần dinh dưỡng | TCVN 3705:90; TCVN 3703:90 TSVKHK TCVN 5667:92 phủ tạng dùng làm ( lipi, gluuxif, protein...) TCVN 3708:90 Coliforims TCVN 4883:93 thực phẩm dạng TCVN 4799:89 E.coli TCVN 5155:90 muối, sấy khô, hun | - Chỉ tiêu lý hoá: pH, H,S, Ÿ.qHreus TCVN 5156:90 khói z Ề Cl.per TCVN 4901:89 Nà ~ Phụ gia thực phẩm: HPLC Šalmonella TCVN 5153:90 Ị + Chất bảo quản TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90 + Hương liệu TCYN5151:00 ;TCVN 5152:90 J - Kim loại nặng Sữa và kem chưa cô |'- Thành phần dinh dưỡng TCVN 5504:91;TCVN 5535:91 |TSVKHK TCVN 5165:90 M01 : đặc, chưa pha thêm TCVN 5536:91;TCVN 5337:91. | Coliforms TCVN 6262:97 h đường hoặc chất - Chất dinh dưỡng bổ sung" | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 E.coli ngọt khác. TCVN 6269:07 .4Irews TCVN 4830:8090 - Phụ §ia thực phẩm: Clper TCVN 4991:89 + Chất bảo quản HPLC Selmonella TCVN 6402:98 + Hương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 6265:97 + Phẩm mầu TCVN 6470:9098 : - ARatoxin TCVN 5617:91 - Kim loại nặng TCVN 5779:94 : TCVN 5780:94 — 3 | 4 hoặc axit hoá đã - Đặc tính lý hoá hoặc chưa cô đặc, | - Phụ gia thực phẩm: pha thêm đường, + Phẩm mầu chất ngọt khác, + Hương liệu hương liệu hoa quả + Các chất bảo quản VÀ Ca Cao. + Các chất làm đông đặc - Kim loại nặng: - Aflatoxin TCVN 5533:01 TCVN 6470:98 TCVN 6471:98 HPLC HPLC , TCVN 5779:94;TCVN 5780:94 TCVN 5617:91 5 ố 7 Sữa và kem đã cô | - Thành phần dinh dưỡng TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; |TSVKHK TCVN 5165:90 đặc, đã pha thêm TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | Coliforms CVN 6262:97 đường hoặc chất - Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | S.aeus CVN 48§30:89 ngọt khác TCVN 6269:97 CI.perfingens CVN 4991:89 Sữa đặc có đường ..-—.Đã TCVN 5533:91; TCVN 5534 ;91 | Satmonella CVN 6402:98 : z... TSBTNM-M CVN 6265:97 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465: 2-08, _—— TCVN 6466:98............... TCVN 6471:98 TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94 TCVN 5617:91 , - Thành phần dinh dưỡng TCVN.5504:91;TCVN 5535:01; |TSVKHK TCVN S§165:90 29 | Sữa bột các loại TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | Clperfingens TCVN 4991:89 - Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 |TSBTNM-M TCVN 6265:97 TCVN 6269:97 - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản HPLC + Hương liệu "` TCVN 6471:98 - Kim loại nặng TCVN 5779:94, TCVN 5780:94 -Aflatoxin TCVN 5617:91 - Sữa nước tách bơ, | - Thành phần dinh dưỡng, TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; |7SVKHK TCVN 5165:90 sữa đông kem, sữa TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | Coliforms TCVN 6262:97 chua, và sữa kem | - Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | Salmonella TCVN 6402:98 khác đã lên men “ TCVN 6269:97 TSBTNM-M TCVN 6265:97 | \ & 4 ị 5 6 7 l 0405 ¡ Bơ và các chất béo | - Thành phần dinh dưỡng TCVN 5504:91;TCVN 5535:91; | Coliforms _|TCVN 6262:97 - | khác, các loại đầu, TCVN 5536:91;TCVN 5537:91 | §.aurers TCVN 4830:89 ` bơ tỉnh chế từ sữa, | - Chất dinh dưỡng bổ sung } TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | Salmonella TCVN 6402:98 ' lớp phết bơ sữa TCVN 6269:97 TSBTNM-M TCVN 6265:97. (bao gói sẵn) TCVN 5448:91 ¡ /à TCVN 5617:91 ị (SI TCVN 6270:97 ;TCVN 5780:94 IRE | 0406 Phomat và sữa ` TCVN 5501:91 Coliforms | TCVN 4883:93 , đông dùng làÀ TCVN 5448:91 Š.aurett$ TCVN 4820:89 ; phomat Š TCVN 2627:93 Salmonella TCVN 4829:89 ñ lượng nước TCVN 5533:91 _ÌTSBTNM-M TCVN 6265:97 - Aflatoxin TCVN 5617:91 - Kim loại nặng TCVN 5779:94 ; - Phụ gia thực phẩm : | +Chất chống oxy hoá | HPLC F Càphê rang hoặc - Độ ầm TCVN 5701:93 TSBTNM-M : TCVN 4993:89 0901 chưa rang đã hoặc _ | - Hàm lượng cafein TCVN 5703:93 TCVN 5166:90 chưa:chế biến - Aflatoxin TCVN 5617:91 - Phụ gia thực phẩm + Hương liệu TCVN 6471:98 + Phẩm màu TCVN 6470:98 : —| R | Chè ~Trạng thái cảm quan TCVN 3218:93 | TSBTNM-M TCVN 5166:90 0902 Chè xanh đóng |- Độầm TCVN 5613:91 TCVN 4993:89 : hộp, đóng gói định | - Dư lượng thuốc BVTV TCVN 5158:90;TCVN5159:90; lượng. Chè đen TCVN 5160:90;TCVN 5161:90 đóng hộp, đóng gói + Chất bảo quản HPLC định lượng. - Nồng độ tanin TCVN 1458:96_. j.. .) - Các loại mỡ dầu | -Thành phần dinh dưỡng TCVN 6032:95; TCVN 6117:96 |TSVKHK — |TCVN 5166:90 từ động vật, thực vật _ | - Hàm lượng nước TCVN 6118:96 TSBTNM-M. TCVN 4993:89 15.00 và các chế phẩm - Độ chua, ' TCVN 6127:96;TCVN 2627:93 ; đến dùng để ăn làm từ | - Chỉ số peroxit TCVN 6121:96; 15.58 dầu mỡ đã hoặc - Chỉ số tốt TCVN 6122:96 chưa tinh chế - Phụ gia thực phẩm: + Chất bảo quản TCVN 6350:98 _ Ú + Chất chống oxy hoá | TCVN 6349:98 Í : : _ AC — 1 | 3 —— 4 ... 5 6 7 - Kim loại nặng TCVN 6352:98;TCVN 6353:94 TCVN 6354:98 SA đatoxin ( đối với đâu mỡc | TCVN 5617:91 thườ váf) ... r cá raÄe thái cảm quan TCVN 4799:89 TSVKHK TCVN 5667:92 16.01 sản phẩn| tuở ‹t huêu lý hoá NH¡, pHI, TCVN 4835 :59;TCVN 5247:90 | Coliform TCVN 4883:93 16.02 ầm LẦN Ó, E. coli TCVN 5155:90 từ các bày ụ gia thực phẩm: NH TCVN 5156:90 tạng hoặc Rất dội + Chất bảo quản HPLC Cliperfringens TCVN 4991:89 vật; các chế phẩm + Phẩm mầu TCVN 6470:98 ;TCVN 5535:91 | Salmonella TCVN 5153:90 n: _ l các sản + Hương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90 hầm dẻ : Hzøi | Bường mía, ~Trạng thái cảm quan TCVN 1696:87;TCVN 4837:89 [7SBTNM-M TCVN 5166:90 đường củ cải và TCVN 6333:97 TCVN 4993:89 đường Saccarose ở | - Độ ẩm TCVN 4839:89 dạng tỉnh thể - Tạp chất. TCVN 4838:89 - Đường thô chưa _ | - Hầm lượng SO; TCVN 6328:97; TCVN 6329:97 pha thêm hương - Flầm lượng đường, TCVN 4837:89 liệu hoặc chất màu | saccarose, dường đơn | - Đường tỉnh thể —_ | - Kimloai nặng - TCVN _5779:94: TCVN 5780:94 17.04 Các loại mứt, kẹo - Trạng thái cảm quan TCVN 4068:85; TCVN 5908:95 |7SVKHK TCVN 5667:92 có đường ( kể cả sô | - Chỉ số peroxit (với socola) | TCVN 612] ;96; Coliform TCVN 4883:93 cô là trắng ) không | - Phụ gia thực phẩm: TCVN 6471:98 E. coli TCVN 5155:90 chứa ca cao + Hương liệu TCVN 6470:98 Ÿ.qu'€ttS TCVN 5156:90 : Kẹo cao su đã hoặc + Phẩm mầu HPLC Cl.perfringens TCVN 4991:89 chưa bọc đường + Chất bảo quản TCVN 5561:91;TCVN 6463:98 | Salmonella TCVN 5153:90 + Chất ngọt tổng hợp TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; | T$gTrNA4-M TCVN 5166:90 TCVN 6466:98 18.03 Cacao bột - Hàm lượng lipit TCVN 6032:95 - Độ ẩm TCVN 6026:95 - Tạp chất TCVN 5103:90 - Aflatoxin TCVN §5617:91 18.06 Sôcôla và các chế | - Thành phần dinh dưỡng TCVN 4837:89;TCVN 4593:88 |TSVKHK TCVN 5165:90 phẩm ăn được chứa | (gluxit, lipit, Protein) TCVN 6032:95 Coliforms ¬ TCVN 4883:93 cacao - Hàm lượng cocain S§.4uretS TCVN 4830:89 - Chỉ số peroxit |JTCVN 6121:96 Cl.per- TCVN 4991:89 0I 1 E2 4 5 ố 7 - Kim loại nặng : TCVN 5779:94; TCVN 578§0:94 | Sulimonella TCVN 4829:89 - Phụ gia thực phẩm: TSBTNM-M TCVN 5166:90 + Hương liệu TCVN 6471:98 + Phẩm mầu TCVN 6470:98 + Chất bảo quản HPLC ¡7 _ — —— 1901 | ành phần dinh dưỡng TCVN 6032:95, TCVN 4593:88 |T§VKHK ['TCVN 5165:90 TCVN 4837:89 Coliforms TCVN 4883:93 Cllất dinh dưỡng bổ sung - | TCVN 5540:91 Š.aIFeitS TCVN 4830:89 {Jpƒu gia thực phẩm: Cliper TCVN 4991:89 7+ Chất bảo quản HPLC Salmonella TCVN 4829:89 + Hương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90 - Kim loại nặng TCVN 6270:97 ; TCVN 5780:94 - Aflatoxin TCVN 5617:91 : Các sản phẩm dinh | - Thành phần, độ ẩm TCVN 5701:93; TSVKHK TCVN 5165:90 1901 |90 | dưỡng điều trị (hức | - Chất dinh dưỡng bổ sung | TCVN 6270:97 ;TCVN 6271:97 | Coliforms TCVN 4883:93 10 | ăn qua xông dùng TCVN 6269:97 S.dU'€S TCVN 4830:89 cho bệnh nhân - Phụ gia thực phẩm: Cl.per TCVN 4991:89 và | nặng) + Chất bảo quản HPLC Sahmonella TCVN 4829:89 10 „ + Hương liệu TCVN 6471:98 B.ceret TCVN 6404:98 90 + Chất ngọi tổng hợp' TCVN 5561:9]; TCVN 6463:98. | 7§gTNM-M TCVN 4993:89 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 - Aflatoxin TCVWN§617:91 - Kim loại năng TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94 ¬ 19.02 Các sản phẩm bột - Thành phần dinh dưỡng TSVKHK HiEVN 5165:90 nhào dã hoặc chưa † - Độ ẩm TCVN 6026:95 Coliforms TCVN 4883:93 ` nấu hoặc nhồi các - Aflatoxin TCVN 5671:91 Ÿ.đIr€lt$ TCVN 4830:89 chất khác, hay chế | - Kim loại nặng TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94 | CIper TCVN 499] :89 biến theo cách khác | - Phụ gia thực phẩm Salhmonella TCVN 4829:89 + Phẩm màu TCVN 6470:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90 + Hương liệu TCVN 6471:98 | + Chất bảo quải | HPLC Thức ăn chế biến từ | - Aflatoxin TCVN 5617:91 TSBTNM-M TCVN 5166:90 19.04 quá trình nổ, rang | - Phụ gia thực phẩm: TCVN 4993:89 ~_| ngũ cốc hoặc sản + Phẩm mẩu, TCVN 6470:98 ị phẩm ngũ cốc + Hương liệu TCVN 6471:98 jJ_—Ì |. -1I Š) .. A 5 6 7 + Chất ngọt tổng hợp TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 Bánh mỳ, bán - Độ ầm | TCVN 6026:95 TSVKHK TCVN 5165:90 gọt và ụ gia thực phẩm Coliforms 1 TCVN 4883:93 bánh k hất ngọt tổng hợp TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 | §.aireks TCVN 4830:89 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; | CI.per TCVN 4991:89 TCVN 6466:98 Salmonella TCVN 4829:89 ương liệu TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 5166:90 LZ 4 'Chất bảo quản + Các chất phụ gia khác TCVN 6470:98 HPLC Rau quả tươi và các sản phẩm thực vật khắc đã hoặc chưa chế biến và bảo quản , rau quả khô, rau quả đóng hộp - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và phân hoá học - Phụ gia thực phẩm + Chất bảo quản - Độ ẩm (đối với rau khô) TCVN 5618:91; TCVN 5619:91 TCWN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 TCVN 5247:90 HPLC TCVN 5103:90 KST(loại rau tưới) TSBTNM-M -rau khô Coliforns B.cereus TSBTNM-M TCVN 4993:89 TCVN 4883:93 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 Nước quả ép, nước rau ép và các loại khác được đóng chai hoặc lon -Thành phần cấu tạo - Đặc tính hoá lý - Phụ gia thực phẩm: _. +.Chất ngọt tổng hợp ; + Chất bảo quản + Chất điều chỉnh độ chua + Hương liệu + Phẩm màu - Kim loại nặng: TCVN 5366:91 TCVN 4411:87 TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 TCVN 6464:98; TCVN 6465:98; TCVN 6466:98 TCVN 4713:89 ;TCVN 4714:89 TCVN 4715:89 ; TCVN 5246:90 TCVN 5245:90 TCVN 6471:98 TCVN 6470:98 TCVN 5367:91 ;TCVN 5368: 91 TCVN 5496:91 ;TCVN 5487:91 TTCVN 4594:88 ; TCVN 4715:89 | TSVKHK Coliforms E.coli S.aureus Cl.peirfringens Štreptococci- ƒaecal P.aeruginosa TSBTNM-M Salmonell | TCVN 5165:90 TCVN 4883:93 TCVN 5155:90 TCVN 4830:89 TCVN 4991:89 TCVN 6404:98 TCVN 6404:98 TCVN 4993:89 TCVN 4829:89 rãi = Á l 2 3 4 Š 6 7 [21.03 Nước sốt và các - Thành phần dinh dưỡng TCVN 4713:89 ; TCVN 4714:89 | TSVKHK TCVN 5165:90 chế phâm làm từ TCVN 4715:89 ;TCVN 5246:90 | Coliforms TCVN 4883:93 : nước SỐt: - Kim loại nặng: „TCVN 5620:91; TCVN 5621:91 | E.coli TCVN 5155:90 - Bột gia vị hỗn - HCBVTV ( từ rau, quả) TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 | S aireus TCVN 4830:89 « Độ ẩm(với gia vị dạng bội) | TCVN 4891:89 Cl.perf'ingens TCVN 4991:89 ụ gia thực phẩm Šireptococci- fuecal | TCVN 6404:98 ` 3À Chất bảo quản TCVN 6471:98 P.aeruginosa TCVN 6404:98 Ầ ì TCVN 6470:98 TSBTNM-M TCVN 4993:89 l+ Hương liệu TCVN 5779:94 ; TCVN 5780:94 | Satmonella TCVN 4829:89 Ũ VÀ k -Phẩm mầu TCVN §5618:91; TCVN 5619:91 2103 |00 | Mỳ chính `: Ƒ- Nấu glutamat | TCVN 1460:97 TSBTNM-M TCVN 5166:90 : NGG 3 222 Chỉ tiêu cảm quan TCVN 1459:97 TCVN 4993:89 - Hàm lượng nước TCVN 1460: 97 - Kim loại năng Pb,As TCVN 5779:94 ;TCVN 5780:94 : Các loại nước uống | - NO;, NO;, TSVKHX TCVN 5165:90 2201 tỉnh khiết đóng - Tổng chất hữu cơ, TCVN 2671:78 Coliforms TCVN 4883:93 2202 chai, bình - Kim loại nặng. TCVN 2675:78; TCVN 2676:78 | E.coli TCVN 5155:90 Nước khoáng thiên TCVN 2677:78 Š.qurettS TCVN 4830:89 nhiền hoặc nước - Dư lượng thuốc bảo vệ TCVN 5618:91; TCVN 5619:91 | CI perfingens TCVN 4991:89 khoáng nhân tạo thực vật TCVN 5620:91; TCVN 5621:91_ | Sreprococci- faecal |:TCVN 6404:98 Nước ngọt có ga : TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 | P aeruginosa TCVN 6404:98 hoặc không, chưa - Tổng chất rắn hoà tan, TCVN 6096:95 TSETNM-M TCVN 4993:89 hoặc đã pha thêm | tổng khoáng TCVN 2672:78 Salmonella TCVN 4829:89 đường hoặc chất - Fluo, sắt, CO; ngọt khác hoặc - Phụ gia thực phẩm ' hương liệu. +.Chất ngọt tổng hợp TCVN 5561:91; TCVN 6463:98 (đối với nước ngọt) TCVN 6464:98; TCVN 6465:98, ⁄ TCVN 6466:98 + Phẩm mầu, TCVN 6470:98 + Chất bảo quản, lợi @ ị - Độ chua TCVN 2655:78 2203 Bia các loại - Độ rượu TCVN 5562:91 TSVKHK TCVN 5165:90 - - Độ chua TCVN 5564:91 Coliforms TCVN 4883:93 - Diaxetyl TCVN 6058-95 Š.4ures TCVN 4830:89 Ịị - Hàm lượng CO, TCVN 5563:91 Clperfringens TCVN 4991:89 - Dư lượng TBVTV TCVN 5618:01; TCVN 5619:01. | P aeruginosa TCVN 6404:98 : TCVN §5620:91; TCVN 5621:91 | TSBTNM-M TCVN 4993:89 TCVN §166:90 KT IIIE [ 1... 5 ïlh _ố 1 TCVN 5622:91: TCVN 5623:91 | - Putfurol HIEEGT ¡ U ị - Đặc tính lý hoá | TCVN 3117:79 TSVKHK TCVN 5165:90 2204 Rượu vang, - Độ chua TCVN 5561:91; Coliforms TCVN 4883:93 2205: bọt (xám - Độ cần TCVN 5562:0901 S.aHreHUS TCVN 4830:89 ga hoä Hàm lượng CO; TCVN 5563:91 Clperfringens TCVN 4991:89 pa Z Kurfurol HPLC P.aeriiginosa TCVN 6404:98 l V lượng thuốc bảo vệ thực TCVNS618:91/TCVN5619:91T |TSBTNM-M TCVN 4993:89 \ "(nguyên liệu) CVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5166:90 Ñ TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 ` + Chất bảo quản HPLC N + Phẩm màu TCVN 6470:98 - Kim loại nặng TCVN 5367:91 ;TCVN 5368:91 TCWN.5496:91 ;TCVN 1979:88 TCVN 1978:88 - Độ rượu TCVN 1273:86 - TSVKHK TCVN 5165:90 2206 Rượu các loại khác | - Este TCVN 1273:86 Goliforms TCVN 4883:93 2208 - Metanol TCVN 1273:86 S.änrett$ TCVN 4830:89 - Furfurol HPLC Cl.perfringens TCVN 4991:89 - Aldehyt TCVN 1273:86; TCVN 5013:89 | P.aeruginosa TCVN 6404:98 - Phụ gia thực phẩm: : TCVN 6471:98 TSBTNM-M TCVN 4993:89 + Hương liệu TCVN 6470:98 TCVN 5166:90 + Phẩm màu TCVN 1977:88 ;TCVN 1978:88 h - Kim loại nặng: TCVN 5367:91 ;TCVN 5368:91 TCVN 5496:91 ;TCVN 1979:88 TCVN 1978:88 Bột mỳ - Thành phần, độ ẩm, dộ TCVN 6026:95; TSVKHK TCVN 5165:90 chua Coliforms TCVN 4883:93 - Chỉ số Gluten TCVN 1874:95 Š.a4reit$ TCVN 4830:89 - Tạp chất Ũ Cl.perfringens TCVN 4991:89 - Kim loại nặng: Pb, As, TCVN 5367:91 ;TCVN 5368:91 | P.aeruginosa TCVN 6404:98 - Dư lượng thuốc bảo vệ TCVN5618:91;TCVN5619:91T | TSBTNM-M TCVN 4993:89 thực vật CVN 5620:91; TCVN 5621:91 TCVN 5166:90 - Phụ gia thực phẩm TCVN 5622:91; TCVN 5623:91 + Chất bảo quản HPLC - Aflatoxin TCVN 5617:91
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2020/5/DT_Thong_tu_ve_su_dung_phi_linh_vuc_y_te-1_060520164048.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--183187-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2020/5/DT_Thong_tu_ve_su_dung_phi_linh_vuc_y_te-1_060520164048.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 183187, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p>Th&ocirc;ng tư n&agrave;y quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l&yacute; v&agrave; sử dụng ph&iacute; trong lĩnh vực y tế; &aacute;p dụng đối với người nộp, tổ chức thu ph&iacute; trong lĩnh vực y tế v&agrave; c&aacute;c tổ chức, c&aacute; nh&acirc;n kh&aacute;c c&oacute; li&ecirc;n quan đến việc thu, nộp, quản l&yacute; v&agrave; sử dụng ph&iacute; trong lĩnh vực y tế.</p>\r\n", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí; Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2020-05-06T16:33:57.943", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 183187, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Thuế-Phí-Lệ phí; Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2020-05-06T16:33:57.943", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
183,187
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2020/TT-BTC Hà Nội ngày tháng năm 2020 THÔNG TƯ Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quần lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Nghị định số I 20/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 thắng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chúc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính, Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Bộ trưởng Bộ Tài chỉnh ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. 2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí trong lĩnh vực y tế và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. Điều 2. Người nộp phí Tổ chức, cá nhân khi đề nghị cơ quan quản lý nhà nước thực hiện các công việc liên quan đến lĩnh vực y tế quy định tại Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư này thì phải nộp phí. Điều 3. Tổ chức thu phí Các cơ quan thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công việc được thu phí theo quy định tại Thông tư này là tổ chức thu phí. Điều 4. Mức thu phí Mức thu phí trong lĩnh vực y tế thực hiện theo quy định tại Phục lục ban hành kèm theo Thông tư này. 1. Kế từ ngày - tháng năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại Phụ lục ï ban hành kèm theo Thông tư này”. 2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở đi nộp phí theo quy định tại Phụ lục LI ban hành kèm theo Thông từ này. Điều 5. Kê khai, nộp phí 1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước. 2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19, khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản ly thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ. Điều 6. Quản lý và sử dụng phí 1. Tổ chức thu phí là cơ quan thuộc Bộ Quốc phòng được trích 80% số tiền phí thu được để lại trang trải chỉ phí cho các nội dung chỉ theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ. Nộp 20% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành. 2. Đối với tổ chức thu phí là cơ quan thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: a) Tổ chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều này. Nguồn chỉ phí trang trải cho việc thực hiện công việc và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tô chức thu theo chế độ, định mức chỉ ngân sách nhà nước. b) Trường hợp tô chức thu phí là cơ quan nhà nước được khoán chỉ phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ- CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ thì được trích lại 80% số tiền phí thu được để trang trải chỉ phí cho các nội dung chỉ theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 , Phần ¡ in nghiêng đậm là nội đung bổ sung so với quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC và Thông tư số 11/2020/TT-BTC. năm 2016 của Chính phủ. Nộp 20% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiêu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành. Điều 7. Tổ chức thực hiện 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kế từ ngày tháng năm 2020 và thay thế Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng l1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế và Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC. 2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu lệ phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí, Nghị định sô 120/2016/NĐ- CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ; Thông tư số 156/2013/TT- BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định ím, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước. 3. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản liên quan đề cập tại Thông tư này được sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đôi, bỗ sung hoặc thay thế. 4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bố sung./, ụ_ Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; THỨ TRƯỞN G - Văn phòng Tổng Bí thư; ~ Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; ¬ Toà á án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; ~ . . ~ Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; Vũ Thị Mai - UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Trang thông tin điện tử Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Trang thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5). PHỤ LỤC I. BIÊU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ (Ban hành kèm theo Thông trsố — /2020/TT-BTC ngày - tháng — năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Tên phí, lệ phí Phí thâm định cập tiệp nhận, nhập khâu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm điệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và Âu tế Thâm định sắp giấy phép khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt Hà sơ 2.000 Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận. đăng ký hưu hành hoá 2 chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, tễ Thâm định cấp mới Thâm định thay đôi tên Hồ sơ Hồ sơ a b € | Thâm định gia hạn dd | Thâm định đăng ký hưu hành bỗ sung đôi với các trường bh Lân Thay đôi tên, địa chỉ đơn vị sẵn xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyên sở hữu giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành; Thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng dệt côn trùng, diệt Mh uấn dùn trong gia dụng và y LÃI ——- Tì hiểm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chễ phẩm Thâm định cấp phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tẾ Công bố đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiêm nghiệm, cung cấp Hồ sơ bố trang thiết bị y tế § dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn Phí thâm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khâu, xuât khẫu, công Thâm định cấp giây phép lưu hành, công bồ tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế/trang thiết bị y tế chân đoán in vitro Thâm định cấp mới: Loại A Hồ sơ | 1.000 Hồ sơ Hồ sơ | s.000 3.000 | b ÍTnả Thâm định cấp gia hạn Hồ sơ 2.000 © _|Thẩm định cấp lại Hồ sơ 1.000 Mức thu HÌ| Phí thấm định điễu kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế Stt Tên phí, lệ phí Đi (1.000 đồng) Thâm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tê (Trừ trường 2 |hợp nhập khẩu trang thiết bị y tế để nghiên cứu khoa học hoặc| Hồ sơ | 2.000 kiểm định gắn với mục đích viện trợ, viện trợ nhân đạo) | Thâm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế ằ Hồ sơ n1 BE raanarrr na Hồ sơ 1.000 3.000 IV a Phí thấm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế Thâm định cập, câp lại giây phép hoạt động do bị thu hôi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ câu tổ chức: Bệnh viện Lân _ 10.500 Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) 5.700 - Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điểu 11 "Nghị định sô 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (rừ Phòng chẩn trị y học cỗ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cô truyền quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế). - Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác - Phòng chấn trị y học cô truyền. — : - Phòng khám chuyên khoa y học cô truyên. - Trạm y tế cập xã, trạm xá và tương đương. Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điểu kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính Lân 4.300 3.100 10.500 Thâm định cấp giấy phép hoạt động do bị mât hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh À Lân Thâm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đỗi phạm vị hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: 1.500 Đổi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các Điêm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế 4.300 Đôi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục I Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế 3.100 Thâm định cấp, cập lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh 360 Mức thu Đơn vị Stt Tên phí, lệ phí tính (1.000 đông) Thâm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần 6 |mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo địch vụ khám| Lần 1.000 |__|bệnh, chữa bệnh Thâm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với ¬-= 7 |trường hợp bị mắt, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản! Lần 150 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh Thâm định cập giây chứng nhận lươn 2.500 ọ Thâm định cập giầy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp Lần 2.500 chữa bệnh gia truyền V Phí thâm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh : học 1 Đối với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp 1,2 Lân 4.500 2 Lần | 9.000 Đổi với phòng xét nghiệm an toàn sinh học cập 3,4 PHỤ LỤC II. BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ (Ban hành kèm theo Thông tưsó — /2020/TT-BTC : ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Tên phí, lệ phí tính Đơn vị đồng) Phí thâm định cập tiệp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế Thâm định cấp giây phép khảo nghiệm hoá chất, chê phẩm diệt côn trùng, điệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Hồ sơ 3.500 Thâm định hồ sơ câp giây giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế hẳm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụn a_| Thâm định cầp mới Hồ sơ | 11.000 b |Thâm định thay đôi tên Hồ sơ | 5.000 eC Thâm định gia hạn Hỗ sơ | 4.000 Thấm định đăng ký lưu hành bố. bồ sung đỗi với các trường hợp: Thay đối | tên, địa chỉ đơn vị sản xuất, đơn vị ¡ đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy d |chứng nhận đăng ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu Lần 2.500 hành; thay đổi địa điểm sản xuất, cơ sở sản xuất và thay đổi về tác đụng, | chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp sử dụng 3 Thâm định xác nhận nội dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn 600 trùng, điệ diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Thấm định cấp giây chứng nhận lưu hành tự do đôi với hoá chât, chê à phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Thâm định cập phép nhập khâu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn| ,„› dùng trong gia dụng, y tế Công bỗ đủ điều kiện sản xuất, khảo nghiệm, kiếm nghiệm, cung cấp địch vụ điệt côn trùng, điệt khuẩn Phí thầm định vn, Liêu phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị 2.000 2.000 Thâm định cấp sấy phép lưu hành, công bô tiêu chuân áp dụng trang thiết bị y tế/trang thiết bị y tế chấn đoán in vitro tế a_| Thâm định câp mới: † Loại A Hồ sơ | 1.000 Loại B Hôsơ | 3.000 Loại C, D Hôsơ | s.000 Ð_|Thâm định cấp gia hạn Hồ sơ | 2.000 €_|Thâm định cấp lại Hồ sơ | 1.000 Thâm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế (Trừ trường 2 hợp nhập khẩu trang thiết bị y tế đễ nghiên cứu khoa học hoặc| Hồ sơ | 2.000 kiểm định gắn với mục đích viện trợ, viện trợ nhân đạo) 3| Thâm định cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế Hỗ sơ | 1.000 Imlt Phí thấm định điêu kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị vị Hồ sơ 3.000 Stt IV Tên phí, lệ phí Phí thâm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc |: lĩnh vực y tỆ_ Thấm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hỗi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tô chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp À giấy phép hoại động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cập giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cầu tổ chức: Bệnh viện Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an € |— | ị- Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điêu 11 Nghị nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình định sô 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bê sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (trừ Phòng chân trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cô truyền quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tô), - Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác đ - Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương. 2 - Phòng chân trị y học cỗ truyền. - : - Phòng khám chuyên khoa y học cô truyền. Thâm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính Lân Thâm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đôi phạm vi hoạt động À 10.500 3.700 4.300 3.100 10.500 Thâm định cập giây phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa| Lần bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 1.500 chuyên môn, bỗ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật: Đối VỚI Các CƠ SỞ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại các Điểm a, Điểm à b, , Điêm c Mục 1 Phân IV Biêu mức thu phí trong lĩnh vực y tê 4.300 Đổi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục I à Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tÊ Thâm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, 3.100 chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Lần 360 Luật khám bệnh, chữa bệnh Thâm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo địch vụ khám| Lần 1.000 bệnh, chữa bệnh Thấm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đổi với| _ trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a,b khoản| Lần 150 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh Thảm định cấp giấy chứng nhận lương y Lẫn | 2.500 Mức thu chữa bệnh gia truyền Tên phí, lệ phí on vi (1.000 đông) Thâm định cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp Lần 2.500 Phí thâm định cập giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2019/6/DT_Thong_tu_quy_dinh_ve_to_chuc_co_so_kham_chua_benh_quan_dan_y_120619131704.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--173582-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2019/6/DT_Thong_tu_quy_dinh_ve_to_chuc_co_so_kham_chua_benh_quan_dan_y_120619131704.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 173582, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p dir=\"ltr\">Th&ocirc;ng tư n&agrave;y quy định việc tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp qu&acirc;n d&acirc;n y ở trung ương, c&aacute;c địa phương, c&aacute;c đơn vị trực thuộc Bộ Quốc ph&ograve;ng; được quy định tại Điều 7 v&agrave; Điều 12 Nghị định 118/2018/NĐ-CP ng&agrave;y 12/9/2018 của Ch&iacute;nh phủ quy định về c&ocirc;ng t&aacute;c kết hợp qu&acirc;n d&acirc;n y.</p>\r\n\r\n<div>&nbsp;</div>\r\n", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2019-06-12T13:10:10.777", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 173582, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2019-06-12T13:10:10.777", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
173,582
BỘ Y TẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc só:Á9fŠ mYT-KHTC Hà Nội, ngày/|J_ tháng 2 năm 2019 V/v đề nghị đăng dự thảo Thông tư Quy định chỉ tiết thí hành một số điều của Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 về công tác kết hợp quân dân y trên Cổng Thông tin điện tử Chính phủ. Kính gửi: Cổng thông tin điện tử Chính phủ Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tô chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về công tác kết hợp quân dân y; Thực hiện Kế hoạch số 96/KH-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế về việc tô chức biên soạn Thông tư Quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 về công tác kết hợp quân dân y; Bộ Y tế đề nghị Cổng thông tin điện tử Chính phủ đăng dự thảo Thông tư trên Cổng thông tin điện tử Chính phủ để xin ý kiến rộng rãi của các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đóng góp ý kiến vào dự thảo Thông tư theo đúng quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật. (Xin gửi kèm theo dự thảo Thông tr). Thời gian đăng trên Website của Chính phủ là 60 ngày kê từ ngày đăng văn bản. (Mọi chỉ tiết xin liên hệ: Vụ Kế hoạch Tài chính- Bộ té; 138A Giảng Vð. Ba Đình Hà Nội; Điện thoại và fax: 02462732269; DĐ: 0963.096.351; Email: huypd.khfc(a)moh.gov.vn). Xin trân trọng cảm ơn./. _ TL BỘ TRƯỞNG KT.VỤ TR xÁU KÉ HOẠCH TÀI CHÍNH Nơi nhận: ~- Như trên; - Bộ trưởng (để b/c); - TT Nguyễn Trường Sơn (để b/); - Văn phòng Bộ Y tẻ; - Vụ Pháp chế/BYT; ~ Lưu: VT, KHTC. øấyên Công Sinh BỘ Y TẾ CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2019/TT-BYT Hà Nội, ngày - tháng năm 2019 ( DỰ THẢO) THÔNG TƯ Quy định về tô chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về công tác kết hợp quân dân y; Căn cứ ý kiến của Bộ Quốc phòng tại văn bản số ... Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư Quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dán y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dán y, Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định việc tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y ở trung ương, các địa phương, các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng; được quy định tại Điều 7 và Điều 12 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về công tác kết hợp quân dân y. 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác kết hợp quân dân y. Điều 2. Khái niệm, hình thức tổ chức và thắm quyền tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y 1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y là cơ sở y tế được tổ chức trên cơ sở phối hợp, lồng ghép về cơ sở vật chất, nhân lực và hoạt động giữa cơ sở y tế địa phương và cơ sở quân y trên cùng một địa bàn, nhằm nâng cao năng lực của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hiện có. 2. Hình thức tổ chức: a) Bệnh viện quân dân y được tổ chức lại từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân y hoặc dân y và một số lực lượng dân y hoặc quân y, để đảm nhiệm việc khám bệnh, chữa bệnh cho lực lượng vũ trang và nhân dân trên địa bàn. Chỉ áp dụng đối với các bệnh viện quân dân y đã được cấp có thẩm quyên thành lập trước ngày 30 tháng 10 năm 2018 (ngày Nghị định có hiệu lực thi hành); b) Trung tâm y tế quân dân y: được tổ chức tại các huyện biên giới, huyện đảo trên cơ sở trung tâm y tế huyện và các đơn vị quân y trên địa bàn; c) Bệnh xá quân dân y: được tô chức trên cơ sở bệnh xá quân y khu vực biên giới, hải đảo và cơ sở y tế địa phương; d) Trạm y tế quân dân y: được tổ chức trên cơ sở trạm y tế xã và lực lượng quân y của các đơn vị quân đội đứng chân trên địa bàn khu vực biên giới, hải đảo. 3. Thẩm quyền tổ chức: a) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tổ chức sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Y tế có lực lượng tham gia, đối mô hình quy định tại các điểm b, d, Khoản 1 Điều này; b) Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quyết định tổ chức và quy định chức năng, nhiệm vụ đối mô hình quy định tại điểm c Khoản 1 Điều này. c) Thủ tục tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y thực hiện theo quy định tại Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. Điều 3. Vị trí pháp lý, chức năng nhiệm vụ, phương thức tổ chức các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y 1. Vị trí pháp lý: a) Bệnh viện quân dân y là đơn vị sự nghiệp y tế do các đơn vị quân đội trực thuộc Bộ Quốc phòng quản lý; b) Trung tâm y tế quân dân y huyện biên giới, huyện đảo là đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế; c) Bệnh xá quân dân y là cơ sở y tế trực thuộc các đơn vị quân đội cấp trung đoàn và tương đương trở lên; d) Trạm y tế quân dân y là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Trung tâm y tế huyện. 2. Chức năng, nhiệm vụ: a) Tổ chức cấp cứu, vận chuyển, khám bệnh, chữa bệnh cho nhân dân và bộ đội trong phạm vi chuyên môn theo phân hạng của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đồng hạng được cấp có thâm quyền phê duyệt; b) Tổ chức lực lượng, sẵn sàng huy động toàn bộ hoặc một phần nguồn lực của đơn vị để tổ chức cấp cứu, vận chuyển, thu dung, điều trị bệnh nhân trong thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các tình huồng có thương vong hàng loạt; ©) Tổ chức huấn luyện, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ và bồi dưỡng kiến thức về y học quân sự, y học thảm họa cho nhân viên y tế trên địa bàn; d) Định kỳ hoặc đột xuất tổ chức khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng chính sách; tham gia thực hiện công tác dân vận và đôi ngoại ở khu vực biên giới, hải đảo; đ) Tham gia thực hiện các chương trình y tế theo nhiệm vụ được Bộ Y tế và Bộ Quôc phòng giao; e) Thực hiện công tác thống kê, báo cáo theo quy định của Ngành y tế. 3. Phương thức tổ chức: a) Phương thức lồng ghép toàn diện: Tập trung toàn bộ nhân lực, vật tư, trang thiết bị và cơ sở hạ tầng của cả quân Y và dân y tổ chức thành cơ sở khám, chữa bệnh quân dân y; hoạt động theo qui chế được cấp có thâm quyền thành lập ban hành. b) Phương thức phối hợp hoạt động từng mặt công tác: Phối hợp giữa quân y và dân y hoạt động theo định kỳ, theo đợt, theo yêu cầu nhiệm vụ thường xuyên hoặc đột xuất; hoạt động theo qui chế hoạt động được Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thống nhất ban hành. Điều 4. Quản lý, điều hành hoạt động các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y 1. Cơ sở khám, chữa bệnh quân dân y được tổ chức theo phương thức lồng ghép toàn diện thuộc quyền quản lý hành chính của thủ trưởng đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý, chịu sự chỉ đạo về chuyên môn của của Sở Y tế tỉnh/thành phó; hoặc của Cục Quân y, Bộ Quốc phòng đối với các đơn vị do Quân đội quản lý. Người được điều chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y công tác phải có chứng chỉ hành nghề và được phân công nhiệm vụ đúng phạm vi chuyên môn, kỹ thuật theo chứng chỉ hành nghề được cấp. 2. Những cơ sở khám, chữa bệnh quân dân y được tổ chức theo phương thức phối hợp hoạt động từng mặt công tác thì hoạt động quân dân y theo quy chế phối hợp ký kết giữa các đơn vị. 3. Qui chế hoạt động kết hợp quân dân y do cấp có thâm quyền tổ chức lại ban hành. Qui chế hoạt động do các bên liên quan soạn thảo, đảm bảo tính khả thi, bền vững và hiệu quả của các cơ sở khám, chữa bệnh quân dân y. Việc bổ nhiệm các chức vụ trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y do cấp trên quản lý cơ sở đó quyết định theo thẩm quyền. Điều 5. Tổ chức Ban quân dân y các cấp 1. Ban quân dân y là một tổ chức chuyên môn về y tế, gồm các cán bộ quân y, dân y và một số cán bộ có liên quan, hoạt động theo chế độ kiêm nhiệm; được tổ chức trên cơ sở thống nhất giữa các đơn vị quân đội và địa phương có liên quan trên địa bàn, có chức năng tham mưu cho Thủ trưởng đơn vị cùng cấp triển khai các hoạt động 3 kết hợp quân dân y được quy định tại Chương 2, 3 và 4 Nghị định số 118/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công tác kết hợp quân dân y. 2. Ban quân dân y được tổ chức theo các cấp: a) Cấp Bộ; b) Cấp quân khu; €) Cấp tỉnh; d) Cấp huyện, quận, thành phố, thị xã biên giới, huyện đảo. Điều 6. Nhiệm vụ, nguyên tắc hoạt động, mối quan hệ của Ban quân dân y các cấp I. Nhiệm vụ: Ban quân dân y các cấp có trách nhiệm tham mưu cho thủ trưởng, người đứng đầu cơ quan cùng cấp chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ kết hợp quân dân y trên địa bàn được quy định tại Nghị định sô 118/2018/ NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công tác kêt hợp quân dân y. 2. Nguyên tắc hoạt động, mối quan hệ công tác: 4) Nguyên tắc hoạt động: Ban quân dân y các cấp chịu sự lãnh đạo, chỉ đạo trực tiệp của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cùng câp; hoạt động theo quy chê được cấp có thâm quyên quyết định ban hành. b) Mối quan hệ công tác giữa Ban quân dân y các cấp là mối quan hệ chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn và tổ chức thực hiện. 3. Căn cứ quy chế mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này, Trưởng ban quân dân y các cấp ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của cấp mình. Điều 7. Tố chức thực hiện I. Bộ Y tế: a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng triển khai các nhiệm vụ quy định tại Điều 13 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công tác kêt hợp quân dân y; b) Hướng dẫn Ban quân dân y các cấp xây dựng kế hoạch hoạt động kết hợp quân dân y trình câp có thâm quyên phê duyệt; c) Hỗ trợ có mục tiêu theo cơ chế đặt hàng và giao nhiệm vụ đối với các đơn vị thực hiện các nhiệm vụ kêt hợp quân dân y. 2. Bộ Quốc phòng: : a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế chỉ đạo triển khai các nhiệm vụ quy định tại Điêu 14 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công tác kêt hợp quân dân y; b) Chỉ đạo, quyết định quy hoạch các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y do Bộ Quốc phòng quản lý. e) Quyết định việc tổ chức mới hoặc giải thể bệnh viện quân dân y tuyến Quân khu, binh đoàn và tương đương sau khi thống nhất với Bộ Y tế và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng triển khai các nhiệm vụ quy định tại Điều 15 Nghị định số 118/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 quy định về công tác kết hợp quân dân y; b) Chỉ đạo Sở Y tế rà soát, quy hoạch các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y trên địa bàn; quản lý về chuyên môn đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y trên địa bàn; c) Quyết định về việc tổ chức mới, hoặc giải thể trung tâm y tế quân dân y tuyến huyện, trạm y tế quân dân y sau khi thống nhất với các đơn vị có liên quan trên địa bàn. Điều 8. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từngày tháng năm 2019. Điều 9. Trách nhiệm thi hành Chánh thanh tra Bộ Y tế, Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các Sở Y tế, Cục trưởng Cục Quân y, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, xin phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Ké hoạch Tài chính) hoặc Bộ Quốc phòng (Cục Quân y — Tổng cục Hậu cần) để nghiên cứu, giải quyết./. Nơi nhận: BỘ TRƯỜNG - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Quốc phòng; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL), - Các đồng chí Thứ trưởng, Bộ Y tế; - UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ; - Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ; - Tổng cục Hậu cần/BQP; - BTL các QK, QÐĐ, Bộ đội biên phòng; - Cục Quân y, TCHC, BQP; - Vụ Pháp chế/BQP; - Vụ Pháp chế/BYT; - Vụ Kế hoạch Tài chính/Bộ Y tế; - Công thông tin điển tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KHTC, PC. Nguyễn Thị Kim Tiến PHỤ LỤC Thành phần, nhiệm vụ, phương thức hoạt động, chế độ báo cáo của Ban quân dân y các cấp (Ban hành kèm theo Thông trsố /2019/TT-BYTngày tháng năm 2019 của Bộ Y tố Ban quân dân y cấp Bộ 1. Thành phân a) Trưởng ban: Lãnh đạo Bộ Y tế; b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y cấp Bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định; c) Cơ quan thường trực: Vụ Kế hoạch Tài chính - Bộ Y tế; d) Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của Ban quân dân y cấp Bộ sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Quốc phòng. 2. Nhiệm vụ a) Tham mưu cho Chính phủ, Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng và UBND tỉnh trong việc tô chức hệ thống y tế trong khu vực phòng thủ, huy động và động viên ngành y tế trong tình trạng khân cấp hoặc khi có chiến tranh theo qui định của pháp luật. b) Tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng để từng bước thể chế hoá hoạt động kết hợp quân dân y, nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân và bộ đội; xây dựng và củng có tiềm lực y tế - quốc phòng khu vực phòng thủ trong thời bình và thời chiến. c) Đề xuất, tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Thủ tướng Chính phủ các kế hoạch, chương trình, định hướng chiến lược về công tác kết hợp quân dân y; giúp Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chỉ đạo, theo dõi giám sát và đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch của Ban quân dân y các quân khu và Ban quân dân y các tỉnh, thành phó trực thuộc Trung ương; d) Định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về tình hình triển khai và đề xuất tô chức Hội nghị kết hợp quân dân y toàn quốc đề đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của từng giai đoạn và rút kinh nghiệm, xây dựng chương trình công tác kết hợp quân dân y giai đoạn tiếp theo. e) Quy chế hoạt động của Ban Quân dân y cấp Bộ và nhiệm vụ cơ quan thường trực do Bộ trưởng Bộ Y tế - Trưởng Ban Quân dân y cấp Bộ quyét định. 6 3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo a) Ban quân dân y cấp Bộ chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Lãnh đạo Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về toàn bộ nội dung hoạt động kết hợp quân dân y trên toàn quốc. b) Vụ Kế hoạch Tài chính (Văn phòng thường trực Ban quân dân y cấp Bộ) tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế xây kế hoạch, hướng dẫn Ban quân dân y các cấp tổ chức triển khai thực hiện. c) Ban quân dân y cấp Bộ tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Y tế chỉ đạo, theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y; d) Ban quân dân y cấp Bộ định kỳ 6 tháng họp 1 lần kiểm điểm công tác chỉ đạo và đánh giá kết quả triển khai thực hiện kế hoạch công tác, đồng thời xác định nội dung hoạt động cho thời gian tiếp theo. Tổ chức họp bất thường khi có nhiệm vụ đột xuất. e) Tổ chức sơ kết, tổng kết, tổng hợp thống kê, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Ban quân dân y quân khu 1. Thành phân a) Trưởng ban: Thủ trưởng Bộ Tư lệnh Quân khu. b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y Quân khu do Tư lệnh Quân khu quyết định; c) Cơ quan thường trực: Phòng Quân y Quân khu. d) Tư lệnh Quân khu quyết định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của Ban quân dân y Quân khu sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phô trực thuộc Trung ương trên địa bàn quân khu. 2. Nhiệm vụ Tham mưu cho Thủ trưởng quân khu triển khai thực hiện chương trình, kế hoạch công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn, cụ thể: a) Xây dựng chương trình công tác kết hợp quân dân y của quân khu và chỉ đạo, điều hành và kiểm tra, giám sát các công tác kết hợp quân dân y trong phạm vi quân khu; b) Chỉ đạo hướng dẫn, giúp đỡ các Ban quân dân y các tỉnh thuộc địa bàn quân khu thực hiện nhiệm vụ xây dựng tiềm lực y tế quốc phòng địa phương, nâng cao khả năng bảo đảm y tế cho các tình huống tác chiến trong khu vực phòng thủ tỉnh; c) Chỉ đạo các Ban quân dân y tỉnh phối hợp với các lực lượng y tế của các Bộ, Ngành đóng trên địa bàn triển khai công tác y tế trong khu vực, đáp ứng yêu cầu khám, chữa bệnh và can thiệp y tế trong các tình huống khẩn cấp như: dịch bệnh, thiên tai, bão lụt, tai nạn, thương vong hàng loạt; d) Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết, báo cáo kết quả công tác kết hợp quân dân y của quân khu theo quy định. e) Quy chế hoạt động của Ban Quân dân y quân khu và nhiệm vụ cơ quan thường trực: do Trưởng ban Quân dân y quân khu quyết định. 3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo a) Ban quân dân y quân khu chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Tư lệnh quân khu, sự chỉ đạo về chuyên môn nghiệp vụ của Ban quân dân y cấp Bộ; chịu trách nhiệm trước Tư lệnh quân khu về kết quả công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn quân khu. b) Cục Hậu cần Quân khu (Văn phòng thường trực Ban QDY Quân khu) tham mưu cho Tư lệnh quân khu xây kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện. ce) Ban quân dân y quân khu tham mưu cho Tư lệnh quân khu chỉ đạo, theo dõi, giám sát, kiểm tra việc thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y; d) Ban quân dân y quân khu họp định kỳ 6 tháng 1 lần kiểm điểm công tác chỉ đạo và đánh giá kết quả triển khai thực hiện công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn Quân khu, xác định công tác cho thời kỳ sau; tổ chức họp bất thường khi có nhiệm vụ đột xuất. e) Ban quân dân y quân khu thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm với Tư lệnh Quân khu, Bộ Y tế (qua Vụ Kế hoạch Tài chính) và Bộ Quốc phòng (qua Cục Quân y) về kết quả công tác kết hợp quân dân y của Quân khu. Ban quân dân y cấp tỉnh 1. Thành phân a) Trưởng ban: Giám đốc Sở Y tế. b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y tỉnh do Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh quyết định; c) Cơ quan thường trực: Phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Y tế. đ) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của Ban quân dân y tỉnh. 2. Nhiệm vụ Ban quân dân y cấp tỉnh có nhiệm vụ tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai các hoạt động kết hợp quân dân y trên địa bàn tỉnh; bao gồm: a) Xây dựng kế hoạch công tác kết hợp quân dân y trong từng giai đoạn, từng năm và đề xuất kế hoạch ngân sách bảo đảm cho công tác kết hợp quân dân y trình Chủ tịch Uỷ Ban nhân dân tỉnh phê duyệt; b) Tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo và tổ chức phối hợp thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên của công tác y tế quân sự địa phương; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo đảm y tế khu vực phòng thủ tỉnh. Tổ chức huấn luyện, diễn tập triển khai đơn vị y tế dự bị động viên và lực lượng y tế huy động theo chỉ tiêu Chính phủ và Bộ Quốc phòng giao; c) Tổ chức hiệp đồng, thống nhất chỉ đạo, điều hành các lực lượng quân, dân y có trên địa bàn tỉnh tổ chức củng cố y tế cơ sở; đào tạo, huấn luyện, tập huấn cán bộ nhân viên y tế và phát triển khoa học, kỹ thuật y tế; thực hiện khám, chữa bệnh chăm sóc sức khoẻ nhân dân trên địa bàn; Chỉ đạo công tác khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự và tuyên sinh quân sự theo chỉ tiêu Chính phủ, Bộ Quốc phòng giao d) Triển khai công tác phòng chống dịch, tổ chức lực lượng quân dân y triển khai xử trí các tình huống dịch bệnh, thiên tai, thảm họa xảy ra trên địa bàn; e) Xây dựng kế hoạch bảo đảm y tế khu vực phòng thủ, phòng thủ dân sự tỉnh, thành phố trong thời bình và thời chiến; ø) Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn. 3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo a) Ban quân dân y cấp tỉnh chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ công tác kết hợp quân dân y tại địa phương. b) Sở Y tế (cơ quan thường trực Ban quân dân y tỉnh) tham mưu cho Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch, hướng dẫn Ban quân dân y huyện (nếu có) tô chức triển khai thực hiện. c©) Ban quân dân y tỉnh tham mưu cho cho Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y trên địa bàn tỉnh; tổ chức lực lượng, phương tiện xử lý các tình huống khẩn cấp về y tế và khắc phục hậu quả do thiên tai, dịch bệnh gây ra. d) Ban quân dân y tỉnh họp định kỳ 6 tháng 1 lần để kiểm điểm công tác chỉ đạo và đánh giá kết quả triển khai thực hiện chương trình kết hợp quân dân y trên địa bàn tỉnh, xác định nội dung hoạt động cho giai đoạn sau; tổ chức họp bất thường khi có nhiệm vụ đột xuất. e) Ban quân dân y tỉnh báo cáo 6 tháng và hàng năm với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban quân dân y quân khu và Ban quân dân y cấp Bộ. Ban quân dân y cấp huyện Ban quân dân y cấp huyện chỉ tổ chức ở các huyện biên giới, huyện đảo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. 1. Thành phân a) Trưởng ban: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện. b) Số lượng, thành phần Phó Trưởng ban, Ủy viên Ban quân dân y huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định. c) Cơ quan thường trực: Phòng y tế huyện. d) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập và ban hành quy chế hoạt động của Ban quân dân y huyện. 2. Nhiệm vụ Ban quân dân y cấp huyện có nhiệm vụ tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn huyện; cụ thê: a) Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên của công tác y tế quân sự địa phương: khám tuyển nghĩa vụ quân sự, trực tiếp quản lý sức khoẻ quân nhân dự bị, dân quân tự vệ; tổ chức huấn luyện 5 kỹ thuật cấp cứu cho các lực lượng dân quân tự vệ địa phương; b) Tổ chức phối hợp các lực lượng quân y, dân y có trên địa bàn thực hiện các hoạt động y tế chăm sóc sức khoẻ nhân dân và bộ đội; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch bảo đảm y tế khu vực phòng thủ huyện; bảo đảm y tế cho tình huống dịch bệnh, thiên tai, thảm hoạ trên địa bàn; c) Ở những địa bàn trọng điểm, có cơ sở y tế dân y và quân y gần nhau, Ban quân dân y huyện là đầu mối tổ chức xây dựng quy chế phối hợp giữa lực lượng quân y với y tế địa phương để triển khai công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn. 3. Phương thức làm việc, chế độ báo cáo a) Ban quân dân y huyện chịu sự lãnh đạo, chỉ huy trực tiếp của Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện; sự chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên môn của Ban quân dân y tỉnh; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện về toàn bộ công tác kết hợp quân dân y trên địa bàn huyện. b) Phòng Y tế huyện (cơ quan thường trực Ban quân dân y huyện) tham mưu cho Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai thực hiện. 10 c) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo, giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện các hoạt động kết hợp quân dân y trên địa bàn huyện; d) Ban quân dân y huyện định kỳ 6 tháng họp 1 lần để kiểm điểm đánh giá kết quả thực hiện; xác định phương hướng nhiệm vụ cho giai đoạn tiếp theo. Tổ chức họp bất thường khi có nhiệm vụ đột xuất. e) Tổng hợp thống kê, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện, Ban quân dân y tỉnh 6 tháng một lần. 11
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/2/Du-thao-Thong-tu-sua-TT_16-quy-dinh-gia-XN-_SARSCoV2-sau-hop-25-01_150222083649.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--216830-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/2/Du-thao-Thong-tu-sua-TT_16-quy-dinh-gia-XN-_SARSCoV2-sau-hop-25-01_150222083649.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 216830, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p>Th&ocirc;ng tư n&agrave;y quy định gi&aacute; dịch vụ x&eacute;t nghiệm SART-CoV-2, bao gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện v&agrave; trả kết quả x&eacute;t nghiệm&nbsp;SART-CoV-2.", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-02-15T08:36:48.71", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 216830, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-02-15T08:36:48.71", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
216,830
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ Y TÉ, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2022/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2022 DỰ THẢO THÔNG TƯ quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng I1 năm 2009; Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điễu của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tr quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2, bao gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2. 2. Phạm vi áp dụng: a) Thông tư này áp dụng trong các trường hợp: thanh toán chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế; người sử 2 dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chi trả và các trường hợp được ngân sách nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này; b) Thông tư này không áp dụng đối với các trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách nhà nước chi trảtheo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. Điều 2. Cơ cấu giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 Cơ cấu giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 quy định tại Thông tư này bao gồm: 1. Chi phí trực tiếp của việc lấy mẫu vả bảo quản mẫu; thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2. 2. Chi phí tiền lương theo ngạch bậc, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ đo nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập theo mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; không bao gồm phụ cấp phòng, chống dịch COVID-19 của cán bộ và nhân viên y tế. 3. Chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Điều 3. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 1. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế: a) Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột Í mục I phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư nảy cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư này. Mức thanh toán tối đa không quá 80.600 đồng/xét nghiệm. b) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng máy miễn dịch tự động hoặc bán tự động: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột l mục II phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư này. Mức thanh toán tối đa không quá 180.100 đồng/xét nghiệm. c) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR: 3 - Trường hợp mẫu đơn: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột l mục III phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư này. Mức thanh toán tối đa không quá 496.400 đồng/xét nghiệm. - Trường hợp gộp mẫu: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 mục IV phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này cộng chỉ phí sinh phâm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư này, trong đó sinh phẩm xét nghiệm được chia đều theo số mẫu gộp. Mức thanh toán tối đa không vượt quá mức giá xét nghiệm gộp mẫu quy định tại cột 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm V tế: a) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn địa phương, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này: Việc xác định mức giá thực hiện theo quy định tại khoản I Điều 2 Thông tư 16/2021/TT-BYT, trong đó mức giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) do cấp có thâm quyền của địa phương quy định nhưng không vượt mức giá tối đa khung giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo quy định tại cột I Phụ lục I kèm theo Thông tư này; b) Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bệnh viện hạng đặc biệt, bệnh viện hạng I thuộc các Bộ, cơ quan trung ương và các cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ y tế dự phòng: mức giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này. Điều 4. Một số hướng dẫn về thanh toán 1. Hướng dẫn xác định giá và thanh toán đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tham khảo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Trường hợp cơ sở y tế chuyên mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm: a) Đối với các trường hợp thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế: thực hiện thanh toán đối với trường hợp chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế; b) Đối với các trường hợp còn lại thanh toán theo mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 của đơn vị thực hiện xét nghiệm theo quy định tại Thông 4 tư này và chi phí mua sinh phẩm xét nghiệm của đơn vị thực hiện xét nghiệm theo quy định của pháp luật về đấu thầu. 3. Trường hợp lấy mẫu hoặc thực hiện xét nghiệm có sử dụng vật tư, sinh phẩm xét nghiệm được cấp từ nguồn phòng, chống dịch do ngân sách nhà nước bảo đảm, được các cơ quan, tổ chức, cá nhân hỗ trợ, tài trợ, cấp không thu tiền thì cơ sở y tế công lập (kế cả cơ sở khám, chữa bệnh) phải trừ chỉ phí vật tư, sinh phẩm xét nghiệm được hỗ trợ khi thu của người sử dụng dịch vụ, khi thanh toán, quyết toán-với cơ quan bảo hiểm xã hội, với ngân sách nhà nước. 4. Trường hợp chỉ phí thực hiện xét nghiệm cao hơn mức giá tối đa quy định tại cột 2 Phụ lục I kèm theo Thông tư này, cơ sở y tế công lập (kế cả cơ sở khám, chữa bệnh) được quyết toán vào nguồn kinh phí giao tự chủ và nguồn kính phí hợp pháp khác của đơn vỊ. Điều 5. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2022 và thay thế Thông ta 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Co V-2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị, địa phương phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./ . Nơi nhận : KT.BỘ TRƯỞNG - Thủ tướng Chính phủ, B 2 - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; THỦ TRƯỜNG - Bộ trưởng (để b/c); - Các đ/c Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; ` „ - Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội; Trân Văn Thuần - Công báo; Công TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Toà án nhân dân tôi cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Uỷ ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Lưu: VT, KHTC(02), PC(02). Phụ lục I MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 (Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BYTngày tháng l] năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tê) Mức giá Mức giá (chưa | Múc giá tối đa STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gôm sinh | bao gồm cả sinh phâm xét phâm xét nghiệm) nghiệm Á B 1 2 I Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test 12.100 80.600 nhanh Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn n dịch tự động/ bán tự động, gồm: 32.000 180.100 Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ II thuật Realime RT-PCR trong 217.100 496.200 trường hợp mẫu đơn, gồm: 1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.500 2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 168.600 447.779 Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ IV |thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp 1 Trường hợp gộp < 5 que tại thực 80.600 địa (nơi lầy mẫu) 1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 25.100 1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 55.500 Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ 1.3 | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que 220.100 1.3.2 | Trường hợp gộp 3 que 173.600 1.3.3 | Trường hợp gộp 4 que 150.300 1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que 136.400 2 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực 61.900 địa (nơi lầy mẫu) 2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.200 2.2_ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 37.700 Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ 2.3. | xét nghiệm bao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng Mức giá Mức giá (chưa | Mức giá tối đa STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gôm sinh | bao gồm cả sinh phâm xét phâm xét nghiệm) nghiệm 2.3.1 | Trường hợp gộp 6 que 108.400 2.3.2 | Trường hợp gộp 7 que 101.700 2.3.3-† Trường hợp gộp 8 que 96.700 2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que 92.900 2:3.5 | Trường hợp gộp I0 que 89.800 3 Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng 117.000 xét nghiệm 3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 51.000 3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 66.000 Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ 3.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu 256.500 3.3.2 | Trường hợp gộp 3 mẫu 210.000 3.3.3 | Trường hợp gộp 4 mẫu 186.700 3.3.4 | Trường hợp gộp 5 mẫu 172.800 4 Trường - hợp _gộp 6-10 mẫu tại 99.300 phòng xét nghiệm 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 51.800 4.2_ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 47.500 Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ 4.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 4.3.1 | Trường hợp gộp 6 mẫu 145.800 4.3.2 | Trường hợp gộp 7 mẫu 139.100 4.3.3 | Trường hợp gộp 8 mẫu 134.100 4.3.4 | Trường hợp gộp 9 mẫu 130.300 4.3.5 | Trường hợp gộp 10 mẫu 127.200
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-tt-phuong-phap-dinh-giakcb_021023101638.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--268571-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/Du-thao-tt-phuong-phap-dinh-giakcb_021023101638.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 268571, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p>Th&ocirc;ng tư n&agrave;y quy định phương ph&aacute;p định gi&aacute; đối với dịch vụ kh&aacute;m bệnh, dịch vụ giường bệnh v&agrave; dịch vụ kỹ thuật trong kh&aacute;m bệnh chữa bệnh.", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-02T10:16:38.877", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 268571, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-02T10:16:38.877", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
268,571
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ——— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2023/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2023 Dự thảo ˆ 20/09/2023) THÔNG TƯ Quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Quốc hội; Căn cứ Luật giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng TÌ năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tô chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số ..../2023/NĐ-CP ngày ..... tháng...... năm 2023 của Chính phủ quy định chỉ tiêt và hướng dân thì hành một số điêu của Luật giá năm 2023; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giả chung đổi với hàng hóa, dịch vụ; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định phương pháp định giá dịch vụ khảm bệnh, chữa bệnh. - Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng Thông tư này quy định phương pháp định giá đối với: 1. Dịch vụ khám bệnh, dịch vụ giường bệnh và dịch vụ kỹ thuật trong khám bệnh chữa bệnh. 2. Các dịch vụ quy định tại Khoản I điều này được áp dụng: a) Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế; b) Khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; c) Khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu; 2 d) Khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi do quỹ bảo hiểm y tế chỉ trả; 3. Các cơ quan nhà nước có thâm quyền về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị, tô chức và cá nhân có liên quan. Điều 2. Giải thích từ ngữ Giá thành toàn bộ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không bao gồm chi phí hàng hóa (thuôc, vật tư y tê thay thê) đê điêu trị người bệnh theo bệnh. Điều 3. Nguyên tắc xác định giá 1. Bảo đảm bù đắp chi phí thực hiện khám bệnh chữa bệnh, phù hợp với quan hệ cung câu dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, khả năng chi trả của người bệnh, bảo toàn vôn và có tích lũy theo quy định của pháp luật. 2. Phù hợp với chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về tự chủ đôi với đơn vị sự nghiệp công lập, phát triên kinh tê xã hội trong từng thời kỳ. 3. Hài hòa lợi ích của nhà nước, quyên và lợi ích hợp pháp của cơ sở khám bệnh chữa bệnh và người bệnh. 4. Các yếu tố hình thành giá, điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh đảm bảo phù hợp tại thời điêm định giá. Giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh được điêu chỉnh phù hợp với tình hình thực tiên khi có biên động. 5. Tiêu chí xác định chỉ phí để hình thành giá phù hợp với từng phương pháp định giá. 6. Khuyến khích các đơn vị cung ứng dịch vụ nâng cao chất lượng dịch vụ và phân đâu giảm chi phí. Điều 4. Căn cứ định giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh 1. Giá thành toàn bộ bao gồm toàn bộ các chỉ phí để thực hiện dịch vụ găn với chât lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại thời điêm định giá, tích lãy và lợi nhuận dự kiên. 2. Quan hệ cung cầu của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của người dân. 3. Giá thị trường trong nước, thế giới và khả năng cạnh tranh của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại thời điêm định giá; cam kêt quôc tê vê giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (nêu có). : 4. Lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thâm quyên phê duyệt. „ ,ChươnH PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Mục 1 PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ Điều 5. Phương pháp định giá, lựa chọn phương pháp định giá 1. Phương pháp định giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này bao gôm phương pháp chi phí và phương pháp so sánh. 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức, cá nhân lựa chọn phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh phù hợp với đặc tính, quy trình kỹ thuật dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, các điêu kiện cụ thê cơ sở vật chât, trình độ chuyên môn, mô hình bệnh tật, nhu câu khám bệnh, chữa bệnh của người dân. Mục 2 PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ Điều 6. Khái niệm và cơ cấu giá 1. Phương pháp chỉ phí là phương pháp định giá dịch vụ căn cứ vào chỉ phí thực tế hợp lý, hợp lệ và mức tích lũy và lợi nhuận (nếu có) của đơn vị phù hợp với mặt bằng giá thị trường, quy luật cung cầu và chính sách tác động đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. 2. Cơ cầu giá theo phương pháp chỉ phí, gồm: a) Chỉ phí trực tiếp; b) Chi phí tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định của pháp luật tại thời điêm xây dựng giá; c) Chị phí quản lý; d) Khấu hao; đ) Tích lũy hoặc lợi nhuận (nếu có) và các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. Điều 7. Khái quát phương pháp chỉ phí 1. Toàn bộ các chỉ phí đề thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đều được phân bô vào các dịch vụ 2. Các chỉ phí trực tiếp được tính theo định mức kinh tế kỹ thuật của dịch VỤ. 3. Các chỉ phí gián tiếp được tính theo phương pháp phân bổ tổng, chi phí và sử dụng các định mức kinh tế kỹ thuật, các tham số sử dụng trực tiếp, gián tiếp để xác định các tiêu chí phân bổ các thành phần chỉ phí. 4. Các nhóm thành phần chỉ phi phí và cách xác định chi phí dịch vụ khám bệnh chữa bệnh. a) Các nhóm thành phân chỉ phí để làm căn cứ phân bổ vào giá thành toàn bộ dịch vụ và các tiêu chí dùng trong phân bô các thành phân chỉ phí tại Phụ lục sô 1 kèm theo Thông tư này. b) Cách xác định chi phí dịch vụ khám bệnh chữa bệnh quy định tại Điều 10 Thông tư này. Điều 8. Các yếu tố hình thành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Giá thành toàn bộ dịch vụ a) Chi phí nhân công: - Tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo chế độ quy định của viên chức và người lao động bao gồm cả lao động trực tiếp và gián tiếp (trừ một số khoản phụ cấp chỉ áp dụng cho một số đối tượng, vùng, khu vực theo quy định của Chính phú, Thủ tướng Chính phủ; Bộ Y tế, Bộ Tài chính quy định các khoản phụ câp do ngân sách nhà nước bảo đảm, không tính trong giá dịch vụ); - Chi phí nhân công thuê ngoài (nếu có). - Trường hợp khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu phải thuê nhân lực, chuyên gia, thây thuôc hoặc các chi phí thuê khoán khác được tính vào giá dịch vụ. - Chỉ thu nhập bình quân tăng thêm và chỉ quỹ dự phòng đề ồn định thu nhập cho viên chức, người lao động được kêt câu vào giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo quy định. b) Chỉ phí trực tiếp: - Chỉ phí thuốc, hóa chất, máu, chế phẩm máu và chỉ phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ trực tiêp (bao gôm cả chi phí bảo quản, hao hụt theo quy định); - Chỉ phí về nhiên liệu, năng lượng sử dụng gồm điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, kiểm soát nhiễm khuân; __ Các khoản chỉ phí trực tiếp khác: Duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, hiệu chuân thiệt bị; mua thay thê công cụ, dụng cụ, thiệt bị trực tiêp sử dụng đê thực hiện dịch vụ; Chỉ phí ứng dụng hoặc thuê dịch vụ công nghệ thông tin; Các chỉ phí trực tiêp khác. c) Chi phí khấu hao thiết bị y tế, tài sản cố định theo quy định. d) Chi phí quản lý là các chi phí gián tiếp để thực hiện dịch vụ khám bệnh chữa bệnh, bao gôm: - Chi phí duy tu, báo dưỡng thiết bị y tế, tài sản cố định; chỉ kiểm định, hiệu chuẩn tài sản; mua sắm trang thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật tư, phương tiện, văn phòng phẩm phục vụ hoạt động khám bệnh chữa bệnh của đơn vị; - Chỉ phí bảo vệ môi trường, kiêm soát nhiễm khuẩn, chỉ phí quản lý chất lượng: chi phí đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động, bảo đảm an toàn vệ sinh lao động, bảo vệ sức khỏe người lao động, dự phòng lây nhiễm HIV, tiêm chủng cho công chức, viên chức, người lao động - Chi phí đào tạo, nghiên cứu khoa học; nhận chuyền giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn; - Chỉ phí về công nghệ thông tin; - Chi phí mua bảo hiểm nghề nghiệp, trách nhiệm nghề nghiệp; ¬ Chi phí quản lý khác gồm: Chỉ điện, nước, nhiên liệu; cước địch vụ viên thông, bưu chính; chi bảo đảm an ninh, an toàn người bệnh; chi phí phòng cháy, chữa cháy; chỉ vệ sinh, môi trường, xử lý chất thải; chỉ thuê phiên dịch, biên dịch; chi mua, in ấn, phô tô tài liệu, ấn phẩm dùng cho chuyên môn; chỉ phí cho công tác truyền thông, khen thưởng, quảng bá hình ảnh, giá trị thương hiệu (nếu có) theo quy định; bảo hiểm tài sản; chỉ phí quản lý chất lượng; chi phí liên quan đến bảo quản, hao hụt, hủy thuốc, vật tư; chỉ phí về thanh lý, xử lý tài sản theo quy định; lãi tiên vay (nêu có); các khoản chi phí khác. 2. Tích lũy hoặc lợi nhuận (nếu có) không quá 10% tổng chi phí cấu thành giá _ 3. Các nghĩa vụ tài chính: Các khoản phí, lệ phí, thuế; thuế sử dụng đât/chỉ phí thuê đât dùng cho hoạt động sản xuât kính doanh, dịch vụ và các nghĩa vụ tài chính khác (nêu có); Điều 9. Xác định giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh Giá dịch vị khám bệnh, chữa bệnh được xác định theo công thức sau: Giá dịch vụ Giá thành Lợi nhuận Nghĩa vụ khám bệnh = toàn bộ + dự kiến +_ tài chính chữa bệnh (GTB) (nếu có) (nếu có) Trong đó: - Giá thành toàn bộ (GTB) được quy định tại Điều I1 Thông tư này - Lợi nhận dự kiến được quy định tại Điều 12 Thông tư này - Nghĩa vụ tài chính (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành Giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh có căn cứ vào mặt bằng giá thị trường, quy luật cung cầu và chính sách tác động đến giá dịch vụ. Điều 10. Cách phân bỗ một thành phần chỉ phí 1. Xác định tông chỉ phí của thành phần chỉ phí cần tính toán phân bỗ (TCP) 2. Tính chỉ phí trực tiếp của dịch vụ khám chữa bệnh dựa trên trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật (DVtt) a) Đối với dịch vụ đã có định mức kinh tế - kỹ thuật đo cơ quan nhà nước có thấm quyền quy định thì áp dụng theo định mức kinh tế - kỹ thuật đó. Trong trường hợp tông chỉ phí trực tiếp theo định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thâm quyền ban hành của dịch vụ mà lớn hơn TCP được xác định tại Khoản a Điều này sẽ thực hiện theo chỉ phí theo định mức kinh tế - kỹ thuật đã ban hành và nếu dịch vụ đã xác định theo định mức kinh tế - kỹ thuật cũ chưa đúng với định mức kinh tế - kỹ thuật mới được ban hành thì tổng số chỉ phí vượt quá sẽ được cộng thêm vào TCP hoặc bị trừ đi nếu chỉ phí giảm đi. b) Đối với địch vụ chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thâm quyền quy định thì áp dụng theo định mức kinh tế - kỹ thuật đo thủ trưởng đơn vị ban hành và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của định mức kinh tế - kỹ thuật được áp đụng bảo đảm nguyên tắc hiệu quả, đạt chất lượng khám bệnh chữa bệnh và tiết kiệm. c) các thành phần chỉ phí không tính được phí phí trực tiếp như chỉ phí sử đụng nước ... thì không có dịch vụ trực tiếp cho dịch vụ khám chữa bệnh về cấu phần chỉ phí này. 3. Tính chỉ phí phân bố trực tiếp cho mọi khoa, phòng (KPtf) a) Phân bồ chỉ phí cho khoa phòng theo định mức (nếu có), theo số lượng đã sử dụng, theo thực tế đang có của các khoa, phòng (tùy thuộc vào đặc tính kỹ thuật và tính chất của thành phần phân bổ). Trong trường hợp không có thông số kỹ thuật trên, sử dụng các tiêu chí phân bồ tùy thuộc vào tính chất của thành phần chỉ phí phân bồ được quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này. b) Sau khi phân bồ xong cho các khoa phòng, phần chỉ phí này của khoa phòng sẽ được trừ (-) chỉ phí trực tiếp của từng dịch vụ (được xác định ở Khoản a Điều này sau khi phân bồ cho khoa, phòng. 4. Chỉ phí dùng chung (KPdc) cho khoa phòng Sau khi lấy TCP trừ (-) DVtt của toàn bộ các dịch vụ khám bệnh chữa bệnh của đơn vị và trừ (-) KPtt của toàn bộ các khoa phòng trong đơn vị đã được phân bồ ở Khoản b và Khoản c Điều này nếu còn dư, thì phân bổ số dư này lại cho toàn bộ các khoa phòng trong đơn vị theo những tiêu chí phân bổ phù hợp được xác định tại Phụ lục 1 Thông tư này. 5. phân bỗ lại chỉ phí từ các khoa, phòng không thực cung cấp dịch vụ khám bệnh chữa bệnh cho các khoa, phòng cung cấp dịch vụ khám bệnh chữa bệnh (KPql) a) Toàn bộ KPtt cộng (+) c và d PKdc của các khoa phòng không cung cấp dịch vụ sẽ được phân bồ lại cho các khoa phòng cung cấp địch vụ theo các tiêu chí phù hợp với tính chất, chức năng quản lý, chức năng hỗ trợ của các nhóm khoa phòng không cung cấp dịch vụ. b) Các tiêu chí được xác định tại Phụ lục 1 Thông tư này. 6. Phân bỗ lại cho các dịch vụ của khoa, phòng thực hiện dịch vụ a) Tổng chỉ phí bao gồm chỉ phí trực tiếp của khoa phòng (KPtt) cộng (+) chi phí dùng chung (KPdc) cộng là) chỉ phí phân bồ lại (KPql) được chia lại cho từng dịch vụ theo tiêu chí tông số thời gian nhân công, tổng số thời gian máy tùy theo tính chất của thành phần chỉ phí phân bổ b) Các tiêu chính được xác định như sau: Tổng số Số lượng cán Số thời gian h ¬— X ` . Sô lượng thời gian = bộthụchiện x nhâncôngcủa x dich v nhân công dịch vụ dịch vụ Ẻ k Chú ý: Thời gian thực hiện nhân công cần phải phân ra: thời gian và số người cần thiết theo định mức kinh tế kỹ thuật của những người trực tiếp thực hiện cuộc mồ, thời gian và số người tham gia gián vào cuộc mỗ Số lượng máy Số thời gian sử = theođịnhmức x dụng máy của x sử dụng dịch vụ Số lượng dịch vụ Tổng số thời gian máy c) Các chỉ phí được phân bồ theo từng thành phần, không gộp lại trong khi phân bồ đề tính toán và gộp nhóm theo danh mục chỉ phí tại khoản 7 Điều này. 7. Thành phần chỉ phí được phân bồ cho 1 dịch vụ = chỉ phí trực tiếp tại khoản 2 Điều này + chi phí được phân bồ từ khoa phòng tại khoản 6 Điều này. Điều 11: Giá thành toàn bộ của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Sau khi phân bồ toàn bộ các thành phần chỉ phí theo các bước theo Điều 10 Thông tư này cho từng dịch vụ. Giá thành toàn bộ sẽ gộp lại theo 4 nhóm chi phí như sau: 1. Cách xác định các thành phần chi phí: cân và chi khác la Thành phần chỉ phí chỉ phí Cách xác mm —~ phân chỉ L | Chỉ phí trực tiếp Thuốc, hoá chất, vật tư L | tiêu hao để thực hiện dịch vụ Chỉ phí thành phần thuốc được Nhóm Thuốc tính tại khoản 2 Điều 10 Thông tư này , , K2 Chi phí thành phân hóa chât được Nh óm Hóa chât, vật tư tính tại khoản 2 Điều 10 Thông tư tiêu hao ` này Chỉ phí thành phần vật tư thay thế Nhóm Vật tư thay thế được tính tại khoản 2 Điều 10 Thông tư này Chi phí của các thành phần khác Khác thuộc nhóm thuốc, hóa chất, vật tư được tính tại khoản 2 Điêu 10 Thông tư này 2 Điện, nước, chi phí hậu Tiêu hao điện Chi phí tiêu hao điện được tính tại khoản 3 Điều 10 Thông tư này Tiêu hao nước Chi phí tiêu hao nước được tính tại khoản 3 Điều 10 Thông tư này Xử lý chất thải Chi phí tiêu hao xử lý chất thải được tính tại khoản 3 Điều 10 Thông tư này Giặt là, hấp, sấy, khử khuẩn, Chống nhiễm khuân (VSMT) Chỉ phí tiêu hao Giặt là, hấp, sấy, khử khuân, Chống nhiễm khuẩn được tính tại khoản 3 Điều 10 Thông tư này Chỉ phí thành phần duy tu, bảo dưỡng được tính tại khoản 2 Điều Duy tu bảo dưỡng TTB 10 Thông tư này của từng máy 3 | ỰC tiếp thực hiện dịch dựa trên định mức kinh tế - kỹ vụ kỹ thuật (nêu cụ thể thuật của dịch vụ. Chỉ tính cho các phương pháp tính) máy móc, thiết bị được khai báo riêng trong định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ. Thiết bị....... Nhân công (xây dựng " định mức về nhân lực theo số lượng người và thời gian tham gia) 1 | Trực tiếp Chỉ phí thành phần nhân lực Chỉ phí nhân lực trực (ngoại trừ bôi dưỡng phầu thuật — té (người) thủ thuật) tại tại khoản 2 và tại PUệ khoản 3 Điều 10 Thông tư này cho nhân lực trực tiếp tr GIÁ Đà: hi phí thành phần nhân l Gián tiêp (chuân bị ` Ra ^ - P an - me R AC HA (ngoại trừ bôi dưỡng phâu thuật — dụng cụ, nhân viên y : Ð . : ¬ : 2 N ` , thủ thuật) tại khoản 2 và tại khoản công, hành chính khu LÀ R ` R PT...) 3 Điêu 10 Thông tư này cho nhân "¬ lực gián tiếp Bồi dưỡng phẫu thuật, Chị phí thành phân BI tại 3 , Ð khoản 2 và tại khoản 3 Điêu 10 thủ thuật (theo QĐ73) F ` Thông tư này . , hi phí thành phần nhân l Chị phí nhân công của ` Ra ˆ - phạm - c R 4 Ì khu vực quản lý. gián (ngoại trừ bôi dưỡng phâu thuật — » thác »ề thủ thuật) tại khoản 4 và khoản 5 P Điều 10 Thông tư này HH | Quản lý R CÓ THẾ GA Chỉ phí thành phần thuốc, vật tư, 1 - » nã chất tiêu hóa chất được tính tại khoản 4 và ~ khoản 5 Điều 10 Thông tư này 2 Điện, nước, vệ sinh môi Chi phí thành phần điện, nước, vệ trường chung sinh môi trường được tính tại 10 khoản 4 và khoản 5 Điều 10 Thông tư này Duy tu, bảo dưỡng các Chỉ phí thành phần duy tu, bảo dưỡng TTB được tính ở tại khoản 3 trang thiết bị phụ trợ 4 và khoản 5 Điều 10 Thông tư này Toàn bộ các chỉ phí thành phần khác ở tại khoản 4 và khoản 5Š Điều 10 Thông tư này không 4| Quản lý khác được tính ở Phần I chỉ phí trực tiếp, Phần II chi phí nhân công, Phần IV chỉ phí khấu hao và 1,2,3.4 ở Phần này Điều này. IV | Khấu hao Chỉ phí thành phần khẩu hao được TTP trực tiếp (tính theo tính tại khoản 2 Điều 10 Thông tư tỷ lệ hiện hành, cần kê này của từng máy dựa trên định 1 | chỉ tiết các loại TTB và mức kinh tệ - kỹ thuật của dịch tạ cự „ vụ. Chỉ tính cho các máy móc, giá trị các TTP sử dụng thiết bị được khai báo riêng trong ) định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ. Thiết bị.... Thiết bị.... Chỉ phí thành phần khấu hao được tính tại khoản 3, khoản 4 và khoản h , 5 Điêu 10 Thông tư này của toàn 2 hao các TTB phụ bộ TTB bao gồm cả TTBYT và l TTB khác ngoại trừ các TTB đã được tính ở Phần I Điều này (của toàn bộ các dịch vụ trong khoa) Chỉ phí thành phần khẩu hao cơ 3_ | Khấu hao cơ sở hạ tằng sơ hạ tầng được tính tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 10 Thông tư này Tổng chỉ phí (IrII+II+IV) lãi 2. Các thành phần chỉ phí quy định tại khoản I Điều này và các tiêu chí phân bồ quy định tại phụ lục 1 kèm theo Thông tư này được điều chỉnh, thêm hoặc bớt tùy thuộc vào cách xác định, cơ sở vật chất, trang thiết bị và mô hình quản lý cho phù hợp với điều kiện thực tiễn định giá. Điều 12. Lợi nhuận dự kiến 1. Căn cứ vào Điều 3 Thông tư nảy, cơ sở, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ khám bệnh chữa bệnh được dự kiến tỷ suất lợi nhuận hoặc mức lợi nhuận hợp lý (nếu có) — Đối với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh đã có giá thị trường theo phương pháp tính đúng tính đủ, đảm bảo giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh được xác định không vượt giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trên thị trường (đối với dịch vụ khám bệnh chữa bệnh đã có giá thị trường theo phương pháp tính đúng tính đủ). 2. Đối với các dịch vụ khám bệnh chữa bệnh mà không có dịch vụ tương tự có giá thị trường thì mức lợi nhuận dự dự kiến sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (nếu có) đảm bảo trích lập hai quỹ phúc lợi và quỹ khen thưởng theo quy định của pháp luật; hoặc mức lợi nhuận dự kiến được tính không vượt quá mức lợi nhuận thực tế hoặc tỷ suất lợi nhuận thực tế (đã được kiểm toán hoặc quyết toán) gần nhất với thời điểm định giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh. 3. Tỷ lệ lợi nhuận không quá 10% trên tổng chỉ phí (giá thành toàn bộ) của dịch vụ khám bệnh chữa bệnh. Mục 3 PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH Điều 13. Phương pháp so sánh 1. Phương pháp so sánh là phương pháp định giá căn cứ vào kết quả phân tích, so sánh các đặc điêm kinh tê, kỹ thuật và các mức giá của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương tự được cung ứng trên thị trường trong nước, có tham khảo giá cả trên thị trường khu vực và thê giới (nêu có). 2. Dịch vụ tương tự là dịch vụ cùng loại, giống nhau hoặc tương đương về quy trình kỹ thuật cơ bản, mục đích sử dụng, chât lượng tương tự, tính pháp lý với dịch vụ cân định giá. Điều 14. Các yếu tố so sánh 1. Các yếu tô đề phân tích, so sánh và điều chỉnh giá là các yếu tố chủ quan bao gồm: a) Quy trình kỹ thuật dịch vụ, chất lượng dịch vụ, nhu cầu sử đụng dịch vụ trên địa bàn và các yếu tố so sánh khác có liên quan. b) Mức giá dịch vụ tương tự đã và đang được giao dịch trong khu vực hoặc quốc gia trong điều kiện bình thường (không xảy ra trường hợp thiên tai, 12 dịch bệnh) của dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh gắn với thời gian, điều kiện thực hiện cung cấp dịch vụ và chính sách của nhà nước có tác động đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. 2. Mức giá giao dịch dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương tự được thu thập gần nhất với thời điểm định giá căn cứ vào ít nhất một trong các tài liệu Sau: a) Nguồn thông tin do cơ quan có thâm quyền, tổ chức, cá nhân công bó, cung cấp; Quyết định giá của tổ chức, cá nhân ban hành theo thẩm quyền; giá thực tế giao dịch thành công của các tô chức, cá nhân; b) Giá đăng ký; giá kê khai; giá niêm yết; c) Giá do cơ quan, tổ chức có chức năng thâm định giá xác định; d) Giá theo định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt; e) Giá tham khảo từ thông tin chính thống do các nhà cung cấp theo quy định của pháp luật Việt Nam được khai thác qua mạng Internet; qua các phương tiện thông tin đại chúng; qua cơ quan tham tán thương mại Việt Nam tại các nước; g) Kết quả khảo sát giá thị trường của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát. Trường hợp cá nhân thực hiện khảo sát, phải lập phiếu khảo sát theo mẫu tại phụ lục 2 kèm Thông tư này, kết quả khảo sát lập thành biên bản khảo sát có đầy đủ chữ ký của các bên phối hợp khảo sát. 3. Kết quả phân tích, so sánh và điều chỉnh giá dựa trên các yếu tố so sánh được của dịch vụ để xác định giá dịch vụ cần định giá. Điều 15. Xác định giá dịch vụ 1. Điều chỉnh giá dịch vụ tương tự về mức giá tham chiếu Điều chỉnh giá dịch vụ tương tự về mức giá tham chiếu là việc điều chỉnh giá dịch vụ tương tự dựa trên việc so sánh, phân tích các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến giá dịch vụ tương tự và yếu tố chủ yếu có ảnh hưởng đến giá dịch vụ cần định giá. Mức giá tham chiếu là mức giá của dịch vụ tương tự đã được điều chỉnh. Việc so sánh, phân tích các yếu tô phải được quy về tỷ lệ điều chỉnh giá, mức điều chỉnh cụ thê và phải có thuyết minh, lập luận cơ sở xác định. 2. Xác định giá dịch vụ Giá dịch vụ cần định giá là mức giá trung bình cộng của giá tham chiếu của dịch vụ tương tự theo các tiêu chí: a) Có số lần điều chỉnh ít nhất. b) Có tổng giá trị điều chỉnh nhỏ nhất. c) Có tỷ lệ điều chỉnh của mỗi yếu tố so sánh nhỏ nhất (nếu có). 13 Mục 4 ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Điều 16. Định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế, dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán và dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi do quỹ bảo hiểm y tế chỉ trả 1. Giá địch vụ khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế và dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán: a) Căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này, Bộ Y tế thấm định, quy định giá cụ thể đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác. b) Căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thâm định, quy định giá cụ thể đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý thuộc phạm vi được phân quyền nhưng không được vượt quá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương ứng do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác. c) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức, cá nhân căn cứ vào phương pháp định giá tại Thông tư này để xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi do quỹ bảo hiểm V tế chỉ trả và báo cáo cấp có thâm quyền phê duyệt giá cụ thê đề thực hiện. Điều 17. Định giá khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn cứ vào căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này để xây dựng và quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu trên cơ sở: a) Công khai, minh bạch danh mục, mức giả và khả năng đáp ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu để người dân, người bệnh biết, lựa chọn sử dụng dịch vụ trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện g1ữa người sử dụng dịch vụ và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; bảo đảm người bệnh được khám bệnh, chữa bệnh theo đúng phác đồ điều trị đã được ban hành. b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu bảo đảm phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quy chế tổ chức và hoạt động và đáp ứng các điều kiện đề thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định, đồng thời bảo đảm hoàn thành chức năng, nhiệm vụ được giao. c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu có trách nhiệm quản lý, sử dụng và áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử đụng tài sản công. 14 d) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải hạch toán và theo dõi riêng doanh thu, chỉ phí và phản ánh đầy đủ trên số kế toán, báo cáo tài chính; phải trích và sử dụng khấu hao tài sản cô định theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với Nhà nước theo quy định của pháp luật. e) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể xây dựng các mức giá dịch vụ khác nhau theo chuyên khoa, theo thời gian thực hiện dịch vụ, trình độ chuyên môn của người tham gia cung cấp dịch vụ, nhân lực chăm sóc, điều trị; điều kiện cơ sở vật chất và mức độ chăm sóc; chất lượng, số lượng dịch vụ kỹ thuật. ) Trường hợp dịch vụ phát sinh chi phí do mời thêm nhân lực trong nước (ngoài nhân viên cơ hữu tại đơn vị, bộ phận hoạt động dịch vụ theo yêu cầu), ngoài nước: được tính vào giá dịch vụ các khoản chi phí thuê nhân lực theo hợp đồng và chị phí ăn, ở, đi lại, thuê biên dịch, phiên dịch, các chị phí hợp lý, hợp lệ liên quan đến thuê nhân lực trên cơ sở thỏa thuận, tự nguyện của người sử dụng dịch vụ. ø) Trường hợp cung cấp dịch vụ chuyên môn kỹ thuật thực hiện tại nhà thì được tính thêm các chi phí hợp lý, hợp lệ phát sinh liên quan đê thực hiện dịch vụ h) Yêu cầu đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có cung ứng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế và nhân lực theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi cung câp dịch vụ theo yêu câu phải đáp ứng thêm các tiêu chuân chât lượng như sau: - Đối với dịch vụ khám bệnh: + Diện tích cho 01 chỗ khám bệnh tối thiểu phải bằng diện tích khám bệnh quy định tại Tiêu chuân Quôc gia TCVN 4470:2012; + Bảo đảm mỗi bác sỹ, chuyên gia khám, tư vấn tối đa không quá 45 ngườingày làm việc 06 giờ. - Đối với dịch vụ giường điều trị: Một phòng điều trị theo yêu cầu tối đa không quá 04 giường và phải bảo đảm diện tích sản xây dựng/01 giường theo quy định tại Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 4470:2012. 4. Phần chênh lệch giữa giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở V tế do người bệnh tự chi trả. Điều 18: Định giá khám bệnh, chữa bệnh theo hình thức đối tác công tư kết hợp Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện theo hình thức đối tác công tư kết hợp căn cứ vào căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này để xây dựng và quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định. 15 ._ò _ ChươngIH TỎ CHỨC THỰC HIỆN Điều 19. Tố chức thực hiện 1. Trách nhiệm của Bộ Y tế: a) Căn cứ vào quy định tại điểm a, khoản 1 Điều 11 và phương pháp định giá quy định tại Thông tư này đề phối hợp với Bộ Tài chính thâm định, phê duyệt giá cụ thể đối dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế; b) Chỉ đạo các có cơ sở khám chữa bệnh thuộc và trực thuộc Bộ căn cứ quy định tại Thông tư này xây dựng giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm a, khoản I Điều II báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết định phê duyệt theo thâm quyền. 2. Trách nhiệm của Sở Y tế: b) Chủ trì, thống nhất với Sở Tài chính căn cứ vào quy định tại điểm a, khoản ] Điều I1 và phương pháp định giá quy định tại Thông tư này báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương. b) Chỉ đạo các có cơ sở khám chữa bệnh thuộc và trực thuộc Bộ căn cứ quy định tại Thông tư này xây dựng giá cụ thể đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm a, khoản I Điều II báo cáo Bộ Y tế xem xét, quyết định phê duyệt theo thâm quyên. c) Chủ trì, phối. hợp với các đơn vị có liên quan tô chức triển khai, kiểm tra, giám sát, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý. d) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ. e) Báo cáo cấp có thấm quyền giao giường bệnh, quyết định số lượng người làm việc cho các cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý để các cơ sở y tế có đủ giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh cho nhân dân. 3. Trách nhiệm của các cơ sở khám, chữa bệnh: a) Căn cứ vào phương pháp định giá quy định tại Thông tư này đề xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điêu 16, Điêu I7 và Điêu 17 đôi với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đê thực hiện theo quy định. 16 b) Kê khai giá theo quy định tại Nghị định số ....... ngày .....tháng...... năm ..... của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá đã được sửa đôi, bổ sung năm 2023. c) Niêm yết công khai danh mục và mức giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu đê người bệnh biết, lựa chọn; e) Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu: - Phải thường xuyên duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ; sửa chữa, nâng cấp, mở rộng khu vực khám bệnh, các khoa điều trị; mua bổ sung, thay thế: bản, ghế, giường, tủ, xe đây, điều hòa nhiệt độ, quạt, đèn sưởi, quạt SƯỞI, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh đa khoa, chuyên khoa; chăn, ga, gôi, đệm, chiêu; ... đê bảo đảm điêu kiện chuyên môn, vệ sinh, an toàn người bệnh vả nâng cao chât lượng phục vụ người bệnh. - Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyền tuyến, chỉ định sử dụng địch vụ, thuốc, vật tư theo đúng quy định. - Bảo đảm số giường bệnh đề thực hiện dịch vụ theo yêu cầu tại một thời điểm không quá 20% so với tổng số giường bệnh thực hiện bình quân của năm trước liền kề (trừ số giường bệnh theo yêu cầu do đơn vị vay vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết, đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định để đầu tư khu vực khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu độc lập với khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường); - Bảo đảm các chuyên gia, thầy thuốc giỏi của đơn vị dành một tỷ lệ thời gian nhất định (tối thiểu 70%) đề khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh có thẻ bảo hiểm Y tế, người không có thẻ bảo hiểm y tế nhưng không sử dụng dịch vụ theo yêu cầu và hỗ trợ tuyến dưới; - Việc trích lập các quỹ từ chênh lệch thu lớn hơn chi của các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu phải bảo đảm nguyên tắc: (+) Tăng tỷ lệ trích lập quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp đề đầu tư cho cả khu vực khám bệnh, chữa bệnh thông thường và khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu; (+) Trích lập và tăng dần mức trích lập quỹ Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh, đồng thời xây dựng quy chế đề hỗ trợ người bệnh trong quá trình khám bệnh, chữa bệnh tại đơn vị. f) Đối với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo phương thức đối tác công tư kết hợp thì căn cứ quy định tại Thông tư này, quy mô đầu tư để xây dựng và quyết định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm công khai, minh bạch và theo đúng các quy định về đâu tư theo phươnh thức đôi tác công tư. Điều 20. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực thi hành kế từ ngày 01 tháng 7 năm 2024. 17 Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dân trong Thông tư này có sự thay đôi, bô sung hoặc được thay thê thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh vê Bộ Y tê đê hướng dẫn, giải quyết kịp thời./. “Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; Kt, BỌ TRƯỞNG - Văn phòng Tổng bí thư; THỦ TRƯỜNG - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng chủ tịch nước; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Y tế; - Website Bộ YT; - Lưu: VT, KH-TC. (Ban hành kèm theo Thông tư số: 1 PHỤ LỤC 1 /2023/TT-BYT ngày tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tô BẢNG CÁC THÀNH PHẢN CHI PHÍ, NHÓM CHÍ PHÍ VÀ TIÊU CHÍ DÙNG ĐÈ PHÂN BỎ Số TT Tên nhóm Các thành phần chi phí Tiêu chí phân bố 1 Tiền lương và phụ câp Tiên lương, tiền công, phụ câp, các khoản đóng góp Cán bộ Thu nhập khác Thu nhập bình quân tăng thêm; Quỹ dự phòng đề ôn định thu nhập; Các thu nhập khác của người lao động Cán bộ Thuê nhân lực Thuê nhân lực, chuyên gia; Thuê khoán chuyên môn; Phiên dịch, biên dịch Cán bộ; Số khám; Số ngày giường; Sô dịchvụ Bảo vệ nghề nghiệp Đảm bảo vệ sinh an toàn lao động; Bảo vệ sức khỏe người lao động, dự phòng lây nhiễm HIV, tiêm chủng cho công chức, viên chức, người lao động; Chỉ phí mua bảo hiểm nghề nghiệp, trách nhiệm nghê nghiệp; Cán bộ Vật tư, trang bị phục vụ hoạt động quản lý cho người lao động Văn phòng phẩm; Vật tư (không dùng trong y tế); Phương tiện; Đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động; Mua, In ấn, phô tô tài liệu, ấn phẩm dùng cho chuyên môn; Nhiên liệu, năng lượng; Xăng xe Cán bộ; Số khám; Số ngày giường; Sô dịchvụ Đào tạo, nghiên cứu khoa học Chi phí đào tạo, nghiên cứu khoa học; nhận chuyền giao các kỹ thuật, đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn; Hội nghị, hội thảo; Công tác phí Cán bộ Thuốc, hóa chất, vật tư Chi phí thuốc, hóa chất, máu, chế phâm máu; Chỉ phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ; Chỉ phí vật tư y tế Số tiền thuốc, hóa chất, vật tư trực tiếp Cán bộ; Số thời gian dịch vụ (x) Sô dịch vụ 8 Điện Điện (x) Định mức máy của dịch vụ Cán bộ; Số khám; Số 9 Nước Nước ngày giường: Số dịchvụ Xử lý chất thải; Vệ sinh môi | Số khám; Số ngày trường: Kiểm soát nhiễm giường: Số dịchvụ khuẩn; Quản lý chất lượng: 10 Môi trường Bảo vệ môi trường; Bảo đảm an ninh, an toàn người bệnh; Phòng cháy, chữa chảy Duy tu, bảo dưỡng, sửa Số tiền TTBYT; Số Bảo dưỡng, sửa | chữa trang thiết bị; Kiểm tiền TTB khác; Số ¡¡ | chữa, mua thay | định, hiệu chuẩn thiết bị; khám; Số ngày thê công cụ, | Mua thay thê công cụ, dụng | giường; Sô dịchvụ thiết bị cụ, thiết bị; Bảo hiểm tài sản; Công nghệ Ứng dụng công nghệ thông Cán bộ; Số khám, Số 12 thông tin tin; Dịch vụ viên thông, bưu ngày giường; Sô chính dịchvụ Số tiền TTBYT; Số l3 Khấu hao trang Khấu hao TTBYT; Khấu tiền TTB khác; Số thiệt bị hao TT khác khám; Sô ngày giường: Số dịchvụ Khấu hao hạ Số mét vuông sử dụng 14 tầng cơ sở vật | Khấu hao cơ sở hạ tầng trực tiếp của khoa chất phòng; Số cán bộ Truyền thông. Truyền thông, khen thưởng, Tổng số tiên được 15 khen thưởng Quảng bá hình ảnh; Giá trị | phân bô của từng thương hiệu khoa phòng Chỉ phí hao hụt, bảo quản, _ | Lông số tiền thuốc, › AAa" , R vật tư của khoa phòng ¬- hủy thuôc, vật tư, hóa chât, X TA. CÁ ,IÀ 16 | Chi phí hư hao TTB; Chỉ phí về thanh lý đã nhận; Sô tiên ¬—.- ”'...TTBYT; Số tiền TTB xử lý tài sản , khác : , : . Sô cán bộ; Sô khám; 17 | Các khoản chỉ Í các khoản chỉ phí khác Số ngày giường: Số khác ` dichvụ Nhóm khoa | nhộn, lãnh đạo bệnh viện, SỐ Cần bộ 18 | phòng quản lý chung phòng tô chức cán bộ,... 3 19 Nhóm khoa phòng chuyên môn nghiệp vụ y tế Phòng điều dưỡng, phòng kế hoạch tông hợp, công nghệ thông tin, phòng chống nhiễm khuẩn, phòng dinh dưỡng, phòng chỉ đạo Số cán bộ; Số khám; Sô ngày giường; Sô dịchvụ tuyên, công tác xã hội... Phòng tài chính kê toán, : phòng giá, bộ phận đâu thâu Số cán bộ; Doanh thu của các bộ phận Nhóm khoa 20 phòng về Tài chính, kê toán 21 Nhóm khoa _ | Phòng TTBYT, phòng quản | Số tiền TTBYT; Số phòng vê TTB_ | lý tài sản... tiên TTB khác Nhóm khoa Tiên dược, tiên hóa phòng về được, chất, tiền vật tư vật tư y tê, hóa chất Khoa dược, phòng vật tư, phòng hóa chât ... - Các thành phần chỉ phí trong cùng một nhóm chỉ phí sẽ sử dụng cùng một hoặc một nhóm tiêu chí trong phân bô. - Các thành phần chỉ phí có thể gộp lại và phân bổ theo cả một nhóm hoặc có thể tách ra từng thành phần đề phân bổ riêng phù hợp với yêu cần phân tích cấu phần dịch vụ của từng cơ sở y tế. - Các thành phần chỉ phí, nhóm chi phí sau phân bổ được tách ra làm 2 thành phân: chi phí trực tiêp và chị phí gián tiệp. Cách xác định được hướng dẫn tại Điêu I1 Thông tư này. - Các chỉ tiêu này có thể phân thành chỉ tiết cho từng dịch vụ, từng thiết bị hoặc từng khoa, phòng tùy thuộc vào lựa chọn và xác định của cơ sở y tê khi thực hiện phân bô. - Tỷ lệ giữa các chỉ tiêu trong phân bổ một thành phần chỉ phí tùy thuộc tình hình thực tê của đơn vị đê quyết định. 1 Phụ lục 2: Mẫu phiếu khảo sát giá (Ban hành kèm theo Thông tư số: /2023/TT-BYTngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tê) Địa điểm khảo sát: Thị trắn(xã).............. Quận(huyện)........ Thành phố(tinh)...... Tên cơ sở khảo Sắt......................-- cv TT HH ng HH Tnhh HH Hà Hành 9)-NviiRvv0 108 v00 1n... STT | Tên dịch vụ Đặc điểm, quy|Đơn vị | Giá Ghỉ trình kỹ thuật, | tính giá khảo sát | chú định mức kinh tế kỹ thuật |
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/Du-thao-thong-tu-quy-dinh-gia-kcb-don-vi-thuoc-bo-yt_251223090603.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--285125-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/Du-thao-thong-tu-quy-dinh-gia-kcb-don-vi-thuoc-bo-yt_251223090603.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 285125, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<span style=\"color: rgb(59, 78, 104); font-family: Roboto, sans-serif; font-size: 15px; text-align: justify;\">Th&ocirc;ng tư quy định gi&aacute; dịch vụ kh&aacute;m bệnh, chữa bệnh của c&aacute;c cơ sở kh&aacute;m bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế v&agrave; c&aacute;c Bộ/Ng&agrave;nh.</span>", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-12-25T09:06:03.58", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 285125, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-12-25T09:06:03.58", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
285,125
BÒ Y TẾ CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: — /2023/TT-BYT Hà Nội, ngày tháng — năm 2023 THÔNG TƯ Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Y tê và các Bộ/Ngành Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điêu của Luật bảo hiêm y tê ngày 13 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá được sửa đôi, bô sung bởi Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày TÌ tháng 11 năm 2016 của Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng JI năm 2022 của Chính phú quy định chức năng, nhiệm vụ, quyển hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Yt, Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Ÿ tế ban hành Ti hông tư quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đôi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tê và các Bộ/ngành khác. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán, giá cụ thể địch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán, g1á cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là địch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành. 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đơn VỊ, tô chức và cá nhân có tham gia vào quá trình khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp cụ thể. 3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước áp dụng giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đôi với người bệnh không có thẻ bảo hiêm y tê sử dụng các dịch vụ thuộc danh mục do Quỹ Bảo hiêm y tê chỉ trả mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu. Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 1. Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. 3. Giá dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này. 4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này. 5. Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gôm chi phí thuôc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này. Chi phí thuôc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiêm xã hội và người bệnh theo thực tê sử dụng và kêt quả đấu thầu mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Điều 3. Cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này được xây dựng trên cơ sở chỉ phí trực tiêp và tiền lương đê bảo đảm cho việc khám bệnh, chữa bệnh, cụ thê như sau: 1. Các chỉ phí trực tiếp tính trong mức giá dịch vụ khám bệnh: a) Chỉ phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, văn phòng phẩm, găng tay, bông, băng, côn, gạc, nước muôi rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác khám bệnh; b) Chỉ phí về điện; nước; nhiên liệu; xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải y tế (răn, lỏng); giặt, là, hâp, sây, rửa, tiệt trùng đô vải, dụng cụ thăm khám; chi phí vệ sinh và bảo đảm vệ sinh môi trường; vật tư, hóa chất khử khuẩn, chống nhiễm khuân trong quá trình khám bệnh; c) Chỉ phí duy tu, bảo dưỡng nhà cửa, trang thiết bị, mua sắm thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy In, máy hút âm, quạt, bàn, chê, giường, tủ, đèn chiêu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ cân thiệt khác trong quá trình khám bệnh. 2. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ ngày giường bệnh: a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu; văn phòng phâm; găng tay sử dụng trong thăm khám, tiêm, truyên, bông, băng, côn, Øạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác chăm sóc và điều trị hằng ngày (kể cả các chỉ phí để thay băng vết thương hoặc vết mồ đối với người bệnh nội trú, trừ các trường hợp được thanh toán ngoài mức giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 7 Thông tư này); điện cực, cáp điện tim, băng đo huyết áp, dây cáp SPO2 trong quá trình sử dụng máy theo dõi bệnh nhân đối với giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực. Riêng chỉ phí về thuốc, máu toàn phần, chế phâm máu đạt tiêu chuẩn, dịch truyền, trang thiết bị y tế (ngoài các vật tư nêu trên); các loại bơm tiêm, kim tiêm, kim lấy thuốc đùng trong tiêm, truyền; bơm cho ăn; dây truyền dịch, ống nối, dây nối bơm tiêm điện, máy truyền dịch dùng trong tiêm, truyền; khí oxy, dây thở oxy, mask thở oxy (trừ các trường hợp người bệnh được chỉ định sử dụng thở máy) chưa tính trong cơ cấu giá dịch vụ ngày giường bệnh, được thanh toán theo thực tế sử dụng cho người bệnh. b) Các chỉ phí quy định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này phục vụ việc chăm sóc và điêu trị người bệnh theo yêu câu chuyên môn. 3. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ kỹ thuật: a) Chi phí về quần áo, mũ, khâu trang, ga, gối, đệm, chiếu, đồ vải; văn phòng phâm; thuôc, dịch truyện, hóa chât, vật tư tiêu hao, vật tư thay thê sử dụng trong quá trình thực hiện dịch vụ kỹ thuật; b) Các chỉ phí quy định tại điểm b và điểm e khoản 1 Điều này phục vụ cho việc thực hiện các dịch vụ kỹ thuật theo yêu câu chuyên môn. 4. Chi phí tiền lương tính trong giá dịch vụ khám bệnh, dịch vụ ngày giường bệnh và dịch vụ kỹ thuật, gồm: a) Tiền lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang: b) Phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch. 5. Chị phí tiền lương trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 4 Điêu này không bao gôm các khoản chi theo chê độ do ngân sách nhà nước bảo đảm theo quy định của pháp luật sau đây: a) Chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút, trợ cấp và các ưu đãi khác đối với cán bộ, viên chức y tế, lao động hợp đồng và cán bộ, nhân viên quân y trực tiếp làm công tác chuyên môn y tế tại các cơ sở y tế của Nhà nước ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; b) Phụ cấp thu hút, phụ cấp công tác lâu năm, một sỐ trợ cấp và thanh toán tiền tàu xe đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang (quân đội nhân dân và công an nhân dân) công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; c) Chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa AI1 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội; d) Các chế độ phụ cấp đặc thù theo nghề hoặc công việc. 6. Việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo giá dịch vụ quy định tại Thông tư này và chi phí về thuốc, máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn, hóa chất, thiết bị y tế chưa được kết cấu trong giá dịch vụ (được ghi chú cụ thể tại các dịch vụ) theo nguyên tắc thanh toán quy định tại Điều 24 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày L7 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế đã được sửa đồi, bố sung bởi Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ. 7. Chi phí quy định tại các khoản I, 2, 3 và 4 Điều này được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí do cơ quan có thầm quyền ban hành, giá của các yếu tô chỉ phí, mặt bằng chỉ phí thực tế, hợp lý theo chế độ, chính sách hiện hành, bảo đảm tính trung bình, tiên tiến, đáp ứng yêu cầu về chất lượng dịch vụ. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở đề xây dựng giá địch vụ khám bệnh, chữa bệnh và không được sử dụng làm căn cứ đề thanh toán đối với từng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ thể (trừ một số trường hợp đặc thù quy định tại khoản 6 Điều 5, khoản 16 Điều 6 và khoản 8 Điều 7 Thông tư này). Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiêm y tê 1. Viện có giường bệnh, trung tâm y tế có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, được câp giây phép hoạt động theo hình thức tô chức là bệnh viện: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương. 3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng; phòng khám quân y, phòng khám quân dân y, bệnh xá quân y, bệnh xá: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. 7. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng có sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu thì người bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng và mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện. Điều 5. Xác định số lần, mức giá và thanh toán tiền khám bệnh trong một sô trường hợp cụ thê 1. Trường hợp người bệnh đến khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó được chỉ định vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì việc thanh toán tiền khám bệnh thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này. Trường hợp không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng đến khám bệnh và vào điều trị nội trú tại các khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không thanh toán tiền khám bệnh. 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám chuyên khoa tại khoa lâm sảng, người đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh. Việc tính số lần khám bệnh, mức giá thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này. 3. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở y tế (có thể trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày, phải tiếp tục khám bệnh trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 02 chỉ tính 30% mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chỉ phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh. 4. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, đã được khám bệnh, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó đê khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiệp tục thăm khám thì lân khám này được coi như là lân khám thứ 02 trở đi trong một ngày. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điêu này. 5. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải điều phối, bố trí nhân lực, số bàn khám bệnh theo yêu câu đê bảo đảm chât lượng khám bệnh. Đôi với các bàn khám khám trên 65 lượt khám/01 ngày: cơ quan bảo hiêm xã hội chỉ thanh toán bắng 50% mức giá khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bản khám đó. Trong thời gian tối đa 01 quý, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh vẫn còn có bàn khám bệnh trên 65 lượt/ngày thì cơ quan bảo hiêm xã hội không thanh toán tiên khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bàn khám bệnh đó. Điều 6. Xác định số ngày giường, áp dụng mức giá và thanh toán tiền ngày giường giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 1. Xác định số ngày giường điều trị nội trú đề thanh toán tiền giường bệnh: a) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện cộng (+) 1: áp dụng đối với các trường hợp: - Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm, tử vong hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện lên tuyên trên; - Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác; b) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện: áp dụng đôi với các trường hợp còn lại; c) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày (hoặc vào viện ngảy hôm trước, ra ngày hôm sau) có thời gian điều trị trên 04 giờ đến dưới 24 giờ thì được tính là 01 ngày điều trị. Trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều trị từ 04 giờ trở xuống (kế cả trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyền viện, tử vong) được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bị y tế và các dịch vụ kỹ thuật, không thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu; d) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện có thời gian điều trị từ 04 giờ trở xuống thì được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, trang thiết bỊ y tế và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh đã sử dụng, không được tính tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú. 2. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển 02 khoa thì mỗi khoa chỉ được tính 1/2 ngày. Trường hợp trong cùng một ngày người bệnh chuyển từ 03 khoa trở lên thì giá dịch vụ ngảy giường bệnh hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường bệnh tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền ngày giường bệnh cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền ngày giường bệnh thấp nhất. 3. Giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau một lần phẫu thuật. Từ ngày thứ I1 sau phẫu thuật trở đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. 4. Giá dịch vụ ngày giường bệnh được tính cho 0I ngườ0] giường. Trường hợp ở cùng một thời điểm phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thanh toán 1/2 mức giá dịch vụ ngày giường bệnh tương ứng. Trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thanh toán 1/3 mức giá ngày giường bệnh tương ứng. 5. Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị Hồi sức tích cực (ICU) chỉ được áp dụng trong các trường hợp sau: a) Đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I hoặc hạng II đã thành lập khoa Hồi sức tích cực, khoa hoặc trung tâm chống độc, khoa Hồi sức tích cực - chống độc và các khoa, trung tâm này có đầy đủ các điều kiện đề hoạt động theo Quyết định số 01/2008/QĐ- BYT ngày 2l tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc (sau đây gọi tắt là Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT); b) Trường hợp trong khoa Cấp cứu, khoa Gây mê hồi sức, khoa Nhi, khoa Sơ sinh, khoa Truyền nhiễm bồ trí khu vực riêng hoặc buồng cấp cứu (có giường bệnh hồi sức tích cực hoặc giường bệnh sau hậu phẫu của các phẫu thuật loại đặc biệt) đáp ứng được yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực quy định tại Quy chế Cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT; ce) Người bệnh nằm tại các giường này với các bệnh lý phải được chăm sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc. Các trường hợp còn lại chỉ được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu và các loại giường khác quy định Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. 6. Đối với các khoa điều trị lâm sàng có giường hồi sức cấp cứu: áp dụng giá dịch vụ ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu theo quy định tại dịch vụ số 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Ví dụ: khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh hoặc chăm sóc đặc biệt đôi với trẻ sơ sinh thiêu tháng. 7. Bệnh viện hạng III, hạng IV hoặc chưa xếp hạng nhưng được cơ quan có thâm quyền phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa cao nhất của bệnh viện nơi thực hiện dịch vụ đó. Ví dụ: Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá dịch vụ ngày gIường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 của bệnh viện hạng IV. §. Trường hợp một phẫu thuật nhưng được phân loại khác nhau theo các chuyên khoa (trừ chuyên khoa nhỉ) theo quy định tại Thông tư số 50/2014/TT- BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2014/TT-BYT): áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại phẫu thuật thấp nhất. 9. Các phẫu thuật được Bộ Y tế xếp tương đương với một phẫu thuật quy định tại Thông tư này nhưng có phân loại phẫu thuật khác nhau theo từng chuyên khoa tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại của phẫu thuật. 10. Các phẫu thuật chưa được phân loại phẫu thuật quy định tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường ngoại khoa loại 4 của hạng bệnh viện tương ứng. 11. Đối với các bệnh viện y học cổ truyền hạng I trực thuộc Bộ Y tế: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo các khoa tương ứng với các loại giường của bệnh viện hạng I, không áp dụng giá của các bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tê tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. 12. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổ chức các khoa theo hình thức liên chuyên khoa, Trung tâm: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh nội khoa mà người bệnh điều trị tương ứng với hạng bệnh viện. Trường hợp người bệnh điều trị nhiều bệnh cùng lúc thì áp theo mức giá dịch vụ ngày giường bệnh của khoa điều trị bệnh chính của người bệnh. 13. Chỉ trong trường hợp quá tải, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mới được kê thêm giường bệnh ngoài số giường kế hoạch được giao để phục vụ người bệnh và được tổng hợp để thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội theo quy định tại khoản 16 Điều này. 14. Trường hợp người bệnh nằm trên băng ca, giường gấp: áp dụng mức băng 50% giá dịch vụ ngày giường bệnh theo từng loại chuyên khoa quy định tại Phụ lục H ban hành kèm theo Thông tư này. 1ó. Việc thanh, quyết toán tiền ngày giường bệnh hàng quý (năm) giữa cơ quan bảo hiêm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện như sau: a) Xác định số giường thực tế sử dụng trong quý (năm) = Tổng số ngày điều trị nội trú trong quý (năm) chia (:) số ngày thực tế trong quý (năm là 365 ngày), trong đó số ngày điều trị nội trú được quy đồi theo nguyên tắc: giường băng ca, giường gấp, giường ghép 02 người: 02 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày; giường ghép từ 03 người trở lên: 03 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày; b) Trường hợp cơ sở y tế có số giường thực tế sử đụng trong quý thấp hơn hoặc bằng 120% số giường kế hoạch được giao: thanh toán 100% tổng số tiền theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định. c) Trường hợp cơ sở y tế có số giường thực tế sử dụng cao hơn 120% số g1iường kê hoạch được giao trong năm: - Đối với các cơ sở y tế được giao giường kế hoạch trước năm 2015 thì cơ sở y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội có thể thống nhất cách xác định tỷ lệ sử dụng giường thực tế hàng quý (sau đây gọi tắt là tỷ lệ sử dụng giường bệnh), bằng (=) số giường thực tế sử dụng của quý chia (:) cho số giường thực tế sử đụng năm 2015 nhân (X) với 100%. - Trường hợp tỷ lệ sử dụng giường thực tế (kể cả theo cách tính nêu trên): + Nhỏ hơn hoặc bằng 130%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y tê băng 100% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định; + Lớn hơn 130% đến 140%: cơ quan bảo hiểm V tế thanh toán cho cơ sở V tê băng 97% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định; + Lớn hơn 140% đến 150%: cơ quan bảo hiểm V tế thanh toán cho cơ sở V tê băng 95% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định; + Lớn hơn 150%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y tế bằng 90% tông sô tiên theo sô ngày giường thực tê và mức giá dịch vụ ngày giường bệnh theo quy định. d) Trường hợp cơ sở y tế luôn trong tình trạng quá tải do nguyên nhân khách quan như: mở rộng địa giới hành chính, số thẻ đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tăng: Sở Y tế có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, giao tăng giường bệnh và sỐ lượng vị trí việc làm để báo đảm chất lượng cung cấp dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. đ) Trường hợp cơ sở y tế đưa công trình, hạng mục cải tạo, mở rộng, nâng cấp hoặc xây dựng mới vào sử dụng nhưng chưa được cấp có thâm quyền giao tăng giường bệnh thì Sở Y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội thống nhất số giường bệnh tăng thêm của khu vực này được cộng (+) vào số giường kế hoạch đã được cơ quan có thâm quyền giao trước đó để thực hiện thanh toán theo quy định tại khoản này. 15. Ngày giường bệnh ngoại khoa sau thực hiện “Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco”: áp dụng mức giá dịch vụ ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng của loại 3 tương ứng theo hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục II ban thành kèm theo Thông tư nảy. Điều 7. Áp dụng giá và điều kiện, mức thanh toán của một số dịch vụ kỹ thuật đặc thù 1. Các dịch vụ kỹ thuật được áp dụng theo thứ tự như sau: a) Đối với các dịch vụ kỹ thuật cụ thể đã được quy định mức giá tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này: áp dụng theo mức giá đã được quy định; b) Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng đã được xếp tương đương về kỹ thuật và chỉ phí thực hiện: áp dụng theo mức giá của địch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện. c) Trường hợp có sự trùng lặp giữa các chuyên khoa khác nhau thì dịch vụ kỹ thuật thực hiện ở chuyên khoa nào sẽ áp dụng mức giá của dịch vụ kỹ thuật ở chuyên khoa đó. 2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật mới quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 69 của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác (trừ các dịch vụ đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chỉ phí thực hiện) chưa được quy định mức giá: cơ sở y tế xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, phương án giá, đề xuất mức giá và báo cáo Bộ Y tế để xem xét, quy định mức giá. 10 3. Đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thâm quyền (các Bộ, cơ quan trung ương đôi với đơn vị thuộc trung ương quản lý, Sở Y tê đôi với đơn vị thuộc địa phương quản lý) phê duyệt danh mục dịch vụ kỹ thuật (trừ các dịch vụ chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điêu trị, các dịch vụ là một công đoạn đã được tính trong chi phí của dịch vụ khác) nhưng chưa được quy định mức giá; các dịch vụ kỹ thuật đã được chỉ định thực hiện nhưng vì nguyên nhân diễn biến bệnh hoặc thê trạng người bệnh nên không thê tiêp tục thực hiện được kỹ thuật đã chỉ định: thanh toán theo sô lượng thực tê các loại thuôc, vật tư đã sử dụng cho người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật. 4. Trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật: thanh toán theo giá của phẫu thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất, các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh ngoài quy trình kỹ thuật của phẫu thuật nêu trên được thanh toán như sau: a) Bằng 50% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do một kíp phẫu thuật thực hiện; b) Bằng 80% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện; c) Trường hợp thực hiện dịch vụ phát sinh là các thủ thuật thì thanh toán 80% giá của dịch vụ kỹ thuật phát sinh. 5. Đối với dịch vụ “Thay băng vết thương hoặc vết mồ chiều dài <15 em”: a) Thanh toán đối với người bệnh điều trị nội trú trong các trường hợp sau: vết thương hoặc vết mô nhiễm trùng; vết thương có thấm dịch, máu trong các tôn thương lóc da, hở da diện tích trên 6 cm”; vêt thương đã có chèn gạc; vêt thương chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều; đa vết thương hoặc vết mô; hoặc sau 1 phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mô trở lên; b) Không áp dụng đối với thay băng trong các trường hợp sau: phẫu thuật nội so1, thay băng vêt mô, vêt thương thông thường, thay băng rôn sơ sinh. 6. Đối với dịch vụ “Thay băng vết mồ có chiều dài trên 15 em đến 30 cm” trong điều trị nội trú chỉ áp dụng đối với một số trường hợp sau: a) Vết mồ nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu; b) Vết mỗ sau phẫu thuật nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc bụng hoặc viêm xương hoặc áp xe), vết mô sau phẫu thuật ống tiêu hóa hoặc hệ tiết niệu hoặc đường mật hoặc bụng cô chướng; €) Vết mồ sau một phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mồ trở lên; d) Trường hợp phẫu thuật mô lấy thai: được áp dụng mức giá này nhưng tối đa không quá 03 lần. 7. Đối với xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37°C và có sử dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp) trong truyền máu: II Thanh toán theo giá của dịch vụ “Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người” có số thứ tự 1340 hoặc 1341 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này. 8. Việc thanh, quyết toán một số dịch vụ kỹ thuật như: Chụp X-quang thường, Chụp X-quang số hóa (đề chân đoán), Chụp CT Scanner đến 32 dãy (để chân đoán, dịch vụ có số thứ tự 42, 43 quy định tại Phụ lục HI ban hành kèm theo Thông tư này), Siêu âm (dịch vụ có số thứ tự 1, 2 quy định tại Phụ lục IH ban hành kèm theo Thông tư này), Chụp cộng hưởng từ (MRI), dịch vụ có số thứ tự 67, 68 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này) hàng quý giữa cơ quan bảo hiểm V tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện như sau: a) Xác định số ca tối đa được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này bằng (=) số ca trung bình theo định mức tính giá chia (:) cho 8, lấy kết quả này nhân (X) với số giờ làm việc thực tế của đơn vị, sau đó nhân (X) số ngày làm việc thực tế trong quý, lấy kết quả này nhân (X) với số máy thực tế hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong quý và nhân (X) với 120%. b) Định mức tính giá (số ca/máy/ngày làm việc 8 giờ): Dịch vụ siêu âm là 48 ca; Chụp X-quang thường, Chụp X-quang số hóa là 58 ca, Chụp CT Scanner đến 32 dãy là 29 ca; Chụp cộng hưởng từ (MRI]) là 19 ca. c) Trường hợp số ca đề nghị thanh toán nhỏ hơn hoặc bằng số ca tối đa theo cách tính quy định tại điểm a khoản này: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo số ca thực tế và mức giá quy định tại Thông tư này. đ) Trường hợp số ca đề nghị thanh toán cao hơn số ca tối đa theo cách tính quy định tại điểm a khoản này: Đối với số ca bằng số ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này. Đối với số ca lớn hơn số ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá không bao gồm chỉ phí tiền lương, mức giá thanh toán cụ thê như sau: - Dịch vụ Siêu âm (chân đoán): bằng 55% mức giá quy định. - Chụp X-quang thường: Chụp X-quang số hóa: bằng 85% mức giá quy định. - Dịch vụ Chụp CT Scanner đến 32 dãy: bằng 95% mức giá quy định. - Dịch vụ Chụp cộng hưởng từ (MRI): bằng 97% mức giá quy định. Ví dụ: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh A có 3 máy X-quang thực tế hoạt động, số giờ làm việc thực tế là 9 giờ (làm thêm 01 giờ/ngày); cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám bệnh vào thứ 7, quý III/2018 có 92 ngày, số ngày làm việc của quý là 78 ngảy; Số ca tối đa được cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán theo mức giá Chụp X-quang quy định tại Thông tư này là: (58:8) X 9 X 3 X 78 X 120% = 18.322,2 ca. 12 Tổng SỐ Ca chụp X-quang đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trong quý HI/2018 nhỏ hơn hoặc băng 18.322 ca thì được cơ quan bảo hiêm y tê thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư nảy. Trường hợp số ca cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị thanh toán lớn hơn 18.322 ca, giả sử là 20.000 ca, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán 18.322 ca theo mức giá quy định tại Thông tư này; còn lại 1.678 ca (=20.000 ca — 18.322 ca) cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán với mức giá bằng 85% mức giá quy định tại Thông tư này. 9. Các quy định tại khoản 8 Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản 14 Điều 6 Thông tư này chỉ áp dụng đề thanh toán giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và không áp dụng để tính chỉ phí đồng chỉ trả của người bệnh. 10. Trong thời gian xảy ra thiên tai, thảm họa, dịch bệnh: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mức giá và số lượng dịch vụ thực tế, không áp dụng quy định thanh toán tại khoản § Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản 14 Điều 6 Thông tư này. 11. Các dịch vụ kỹ thuật chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người lớn hoặc các dịch vụ kỹ thuật thực hiện cho bệnh nhi nhưng trùng tên với người lớn nhưng chưa quy định cụ thể mức giá: được áp đụng mức giá địch vụ kỹ thuật theo đanh mục tại Thông tư này và các quyết định tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện. Các dịch vụ kỹ thuật chỉ có tên tại chuyên khoa nhi nhưng thực hiện cho người bệnh trên 16 tuổi: áp dụng mức giá dịch vụ kỹ thuật như đối với bệnh nhi. Điều 8. Ngân sách nhà nước bảo đảm đối với các chỉ phí chưa tính trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Các Bộ, cơ quan trung ương tông hợp, báo cáo với Bộ Tài chính; Sở Y tế các tỉnh, thành phó trực thuộc Trung ương tổng hợp, báo cáo với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 'tiếp tục bảo đảm ngân sách theo phân cấp ngân sách và các quy định hiện hành về nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương đối với: a) Các khoản chi theo chế độ quy định tại các văn bản nêu tại khoản Š Điều 3 Thông tư này; b) Ngân sách nhà nước bảo đảm để thực hiện cải cách chính sách tiền lương theo các quy định của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. 2. Trường hợp nguồn thu của đơn vị không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đơn vị được cơ quan có thấm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chỉ thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do nhà nước bảo đám chi thường xuyên: đơn vị tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi thường xuyên còn thiếu để bảo đám chế độ cho người lao động và hoạt động bình thường của đơn vị theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành. 13 Điều 9. Tổ chức thực hiện 1. Trách nhiệm của Bộ Y tế: a) Vụ Kế hoạch Tài chính làm đầu mối thống nhất với các đơn vị có liên quan của Bộ Tài chính xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi bồ sung các yếu tố hình thành giá theo lộ trình, nhà nước điều chỉnh chính sách tiền lương, điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc chỉ phí của các yếu tô hình thành giá thay đổi; làm đầu mối, phối hợp với các đơn vị có liên quan tô chức triển khai, kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc; b) Cục Quản lý khám bệnh, chữa bệnh làm đầu mối, phối hợp với đơn vị có liên quan chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ; tổ chức việc kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động chuyên môn liên quan đến việc chỉ định sử đụng dịch vụ, thuốc, vật tư, chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú và các hoạt động chuyên môn khác; c) Vụ Bảo hiểm Y tế làm đầu mối, phối hợp với các đơn vị có liên quan tô chức kiểm tra, giám sát hoặc chỉ đạo Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế của các bộ, ngảnh tổ chức việc kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện quy định của Thông tư này; d) Thanh tra Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với đơn vị có liên quan tô chức thanh tra hoặc chỉ đạo Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế các bộ, ngành tổ chức việc thanh tra các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị, tô chức có liên quan trong việc thực hiện quy định của Thông tư này. 2. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam: a) Tổ chức thực hiện Thông tư này, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các cấp thực hiện thanh toán kịp thời, theo các quy định hiện hành và Thông tư này cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện các mức giá chưa phù hợp, có văn bản đề nghị Bộ Y tế để xem xét, điều chỉnh. b) Định kỳ (1 tháng, 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng) thông báo cho Bộ Y tế, chỉ đạo. bảo hiểm xã hội các cấp thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phó, Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế các bộ, ngành về những trường hợp sử dụng dịch vụ, thuốc, vật tư quá mức cần thiết, chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú chưa đúng quy định. 3. Trách nhiệm của Sở Y tế: a) Chủ trì, phối hợp với các Đơn vị liên quan báo cáo Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định giá cụ thể địch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý nhưng không được vươt quá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tương ứng tại các Phụ lục kèm theo. 14 b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát, sơ kết, tông kêt việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý; c) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định vê chuyên môn, thực hiện đông bộ các giải pháp đê nâng cao chât lượng dịch vụ; d) Báo cáo cấp có thâm quyền giao giường bệnh, quyết định số lượng người làm việc cho các cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý để các cơ sở y tế có đủ giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh cho nhân dân. 4. Trách nhiệm của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: a) Áp dụng giá giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế sử dụng các dịch vụ thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế chỉ trả mà không phải là địch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu. b) Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyền tuyến, chỉ định sử đụng dịch vụ, thuốc, vật tư theo đúng quy định. Điều 10. Điều khoản tham chiếu Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đôi, bô sung thì thực hiện theo văn bản đã thay thê hoặc văn bản đã được sửa đôi, bô sung đó. Điều 11. Điều khoản thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kê từ ngày ký ban hành. 2. Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ/Ngành: Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp hết hiệu lực thi hành kề từ ngày Thông tư này có hiệu lực. Điều 12. Điều khoản chuyến tiếp. 1. Cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thực hiện thanh toán hồi tô đối với các trường hợp hai bên đã thực hiện rà soát và thống nhất số liệu thanh quyết toán của các dịch vụ tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này trước ngày thông tư này có hiệu lực; Riêng mức giá của các dịch vụ kỹ thuật từ dịch vụ số 59, 61, 64 của Phụ lục V đính kèm thông tư này đề thanh quyết toán BHYT từ ngày 17 tháng 11 năm 2023 đến khi áp dụng mức giá tại Thông tư này. 2. Đính chính lỗi kỹ thuật tại khoản 8 và khoản 9 Điều 7 Thông tư số 22/2023/TT-BYT như sau: 15 a) Sửa “8. Các quy định tại khoản 8 Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này chỉ áp dụng để thanh toán giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và không áp dụng để tính chỉ phí đồng chỉ trả của người bệnh.” Thành “8. Các quy định tại khoản 7 Điều này, khoản 6 Ð iều 5 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này chỉ áp dụng để thanh toán giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và không áp dụng để tính chỉ phí đồng chỉ trả của người bệnh.”. b) Sửa “9. Trong thời gian xảy ra thiên tai, thảm họa, dịch bệnh: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mức giá và số lượng địch vụ thực tế, không áp dụng quy định thanh toán tại khoản 8 Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này” Thành “9. Trong thời gian xảy ra thiên tai, thảm họa, dịch bệnh: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mức giá và số lượng dịch vụ thực tế, không áp dụng quy định thanh toán tại khoản 7 Điều này, khoản 6 Điều 5 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này” Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị, địa phương phản ánh băng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyêt./. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Uy ban Xã hội của Quốc hội; Ề rT - Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Công báo; THƯ TRƯƠNG Cổng Thông tin điện tử Chính phủ); - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; Cơ quan TW của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Công thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC;y, PC(oap). Lê Đức Luận BỘ Y TẺ Phụ lục I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Thông trsố — /2023/TT-BYT ngày /2023 của Bộ Y tế) Đơn vị: đồng Giá bao gồm chỉ phí ST trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 1 Dịch vụ do Quỹ BHYT thanh toán l Bệnh viện hạng đặc biệt 2 Bệnh viện hạng I 3 Bệnh viện hạng II 4 Bệnh viện hạng III 5 Bệnh viện hạng IV 6 Trạm y tế xã Hội chân để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với 7 trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chân tại cơ sở khám, chữa bệnh). " Dịch vụ không thuộc danh mục do Quỹ BHYT thanh toán Khám câp giây chứng thương, giám ì định y khoa (không kể xét nghiệm, X- 160,060 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái D xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể 160,000 10 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi 450.000 xuất khâu lao động (không kể xét BỘ Y TẾ Phụ lục H GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư só 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế) Số TT Các loại dịch vụ ^ B Bệnh viện hạng Đặc biệt 1 Bệnh viện hạng I 2 Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện hạng II | hạng HII | hạng IV 3 4 5 Ngày điêu trị Hồi sức tích cực (ICU)ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bảo gốc 867,500 786.300 673,900 Ngày giường bệnh Hôi sức câp cứu 509.400 474.700 359/200. 312,200| 279,400 Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 3.1 273,100 255.300 212/600. 198,000- 176,900 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phó Hồ Chí Minh 273,100 Loại 2: Các Khoa: Cơ- Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; YHDT hoặc IPHCN cho nhóm người bệnh tốn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.2 247,200 229,200 182,700 171,600 152,800 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phó Hồ Chí Minh 247,200 Loại 3: Các khoa: Phục hồi chức năng 33 YHDT, 209.200 193,800 147,600 138,600 128,200 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bồng: 3 Bệnh viện Số TT Các loại dịch vụ hạng Đặc biệt Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện | Bệnh viện hạng I hạng II | hạng HII | hạng IV Loại 1: Sau các phâu thuật loại đặc biệt Bỏng độ 3-4| 374,500L 339,000 trên 70% diện tích cơ thê Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phó Hồ Chí Minh 374.500 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại I; Bỏng độ 3-4 từ 25 -| 334,800 308,500, 252,100 70% diện tích cơ thê Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phó Hồ Chí Minh 334.800 Loại 3: Sau các phâu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 291,900. 270,500. 224,700 Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phó Hồ Chí Minh 291,900 Loại 4: Sau các phâu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 262/300 242,100) 192,100 30% diện tích cơ thê ^ Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chỉ phí máy thở và khí y tế. BỘ Y TẾ Phụ lục HI GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Thông tr /2023/TT-BYTngày — /2023 của Bộ Yiê) Đơn vị: đồng Giá bao gồm cay An gg chỉ phí trực ¬ Mã dịch vụ Tên dịch vụ SÁU HÀ Ghỉ chú tiêp, tiên lương 5 6 A À CHÁÀN ĐOÁN BÀNG HÌNH ẢNH 1 1 Siêu âm I I1 |04CI.1I43 Siêu âm 49,300 2 2_ J03C4.143 Siêu âm + đo trục nhãn câu 81,300 3 3 Siêu âm đâu dò âm đạo, trực 186,000 tràng 4 4 |03C411 Siêu âm Doppler màu tim hoặc 233.000 Imạch máu 5 5s Ì03C416 u âm Doppler màu tim + cản 268,000 6 6_ J03C4.1.5 Siêu âm tim găng sức 598,000 LA CA ¬- Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ Siêu âm Doppler màu tim 4 D l  ai CAU c4 Ẩn hồn 7 7 J04CI.1.4 (3D REAL TIME) 468,000 định đê thực hiện các phâu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 8 8 Í04CII5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc 816,000 Imạch máu qua thực quản VÀ CA ` x Chưa bao gôm bộ đâu dò siêu âm, Siêu âm trong lòng mạch hoặc bô dung cụ đo dự trữ lưu lượn ọ 9_ l04CII6 Đo dự trữ lưu lượng động mạch| 2,023,000| 7° CWH6 ©w ŒO dự VƯ ưu lượng ` động mạch vành và các dụng cụ đề vành FFR. V TA đưa vào lòng mạch. H H Chụp X-quang thường Chụp X-quang phim < 24x30 cm ( tuy 10 10 (1 tư thế) 53,200|Áp dụng cho 0I vị trí Chụp X-quang phim < 24x30 cm ( tuy 11 lãi (2 tư thế) 59,200|Áp dụng cho 0I vị trí Chụp X-quang phim > 24x30 cm ( tuy 12 12 (1 tư thế) 59,200|Áp dụng cho 0I vị trí Chụp X-quang phim > 24x30 cm ( tuy 13 13 (2 tư thế) 72,200|Áp dụng cho 0T vị trí l4 Chụp X-quang ô răng hoặc cận 14.200 chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường 15 4 J03C4.2.2.1 (Panorama, Cephalometric, cắt 67,200 lớp lồi cầu) l6 5_ |J03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 217,000 U 6 Ì04C125433 Chụp thực quản có uông thuôc 104,000 cản quang 18 7 |04CI2.534 |Chụp đạ dày-tá tràng có uông| ¡to ooọ thuôc cản quang J9 8 |04C12535 Chụp khung đại tràng có thuôc 159,000 cản quang 20 9_ |J03C4.2.5.I0_ |Chụp mật qua Kehr 255,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang. 21 20 Í04C1.2.530 Chụp hệ tiêt niệu có tiêm thuôc 554.000 cản quang (UIV) Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 II 5 6 Chụp niệu quản - bê thận ngược 22 21 |04C1.2.5.31 |ldòng (UPR) có tiêm thuốc cản 544,000 quang 23 22 |03C4.2.5.I1 |CRAP bảng quang có bơm thuốc 221,000 cản quang 24 23 |04CI.2.6.36 |[CPAP tử cung vòi trứng (bao gồm 386,000 cả thuôc) 25 24 |03C4.2.5.12 lâu X - quang vú định vị kim 401,000|Chưa bao gồm kim định vị. 26 25_ |03C4.2.5.13 |Lỗ dò cản quang 421,000 27 26_ J03C4.2.5.15 |Mammography (1 bên) 97,200 28 27 J04C1.2.637 |Chụp tủy sông có tiêm thuôc 416,000 IH IH Chụp X-quang số hóa 29 28 J04C1.2.6.51 |Chụp X-quang sô hóa I phim 68,300 lÁp dụng cho 01 vị trí 30 29_ J04C1.2.6.52_ |Chụp X-quang sô hóa 2 phim 100,000 |Áp dụng cho 01 vị trí 31 30 J04CI.2.6.53 |Chụp X-quang sô hóa 3 phim 125,000 |Áp dụng cho 01 vị trí 32 Chụp Xquang số hóa ô răng hoặc 20.700 cận chóp 33 31 |04C126.54 con tử cung-vòi trứng băng sô 426.000 34 32_ Ì04C1.26.55 Chụp hệ tiết niệu có, tiêm thuôc 624.000 cản quang (UIV) sô hóa Chụp niệu quản - bê thận ngược 35 33 |04CL2656 Lồn (UPR) số hóa 579,000 36 34 |04CI.2.6/57 |CRP thực quản có uông thuô| 2:2 ooọ cản quang sô hóa 37 | 35 |04CL2658 |CPụP đạ dàytá tràng có uông| — 23o0gọ thuôc cản quang sô hóa 38 36 l04C126.59 Chụp khung đại tràng có thuôc 279,000 cản quang sô hóa 30 | 37 |04CL2660 |CPWP tủy sông có thuốc cản „go quang sô hóa 40 38 Chụp X-quang số hóa cất lớp 959,000 tuyên vú 1 bên (tomosynthesis) Chụp X-quang sô hóa đường dò, Chưa bao gồm ống thông, kim| 4I 39 các tuyến có bơm thuốc cản 401,000 ` chọc chuyên dụng. quang trực tiếp Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đên 32 dãy không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner đên 32 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đên 128 dãy có thuốc cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy đến 45 43 J04CI1.2.63 128 dãy không có thuốc cản 1,461,000 quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang IV IV 42 40 |J04C1.2.6.41 532,000 43 41 |04C1.2.6.42 643,000|Chưa bao gồm thuốc cản quang. 44 42_ l04C1.2.6.63 1,712,000|Chưa bao gồm thuốc cản quang. 46 44 3,467,000 |Chưa bao gồm thuốc cản quang. STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 4 Chụp CT Scanner toàn thân 64 47 45 dãy - 128 dãy không có thuốc 3,154,000 cản quang 48 | 46 |04CL2.6464 |Chụp CT Scanner từ 756 dây trở + 00x 000|Chưa bao gồm thuốc cản quang. lên có thuôc cản quang 49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trỏi 2.748.000 lên không có thuôc cản quang 50 | 48 Ds đấy có đuốn vân dua th ˆˆ 6,694.000|Chưa bao gồm thuốc cản quang. Chụp CT Scanner toàn thân từ là * 256 dãy không thuốc cản quang 6,665,000 52 50_ J04CI.2.6.61 |Chụp PET/CT 19,913,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang 53 51 J04CI.2.6.62_ |Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,729,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang Chụp mạch máu sô hóa xóa nên 54 52_ J04C1.2.6.43 (DSA) 5,686,000 Chụp động mạch vành hoặc 5S 53 |04C1.26.44 |thông tim chụp buồng tim dưới 6,026,000 IDSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy Chụp và can thiệp tim mạch (van huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả 56 54 J04CI.26.45 |tim, tim bâm sinh, động mạch| 6,926,000 dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch| vành) dưới DSA (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phái động mạch; van động mạch nhân| tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ| thay hoặc sửa van tim qua đường| ống thông. Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng! dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh Chụp và can thiệp mạch chủ M " ch ` " bộ dụng 57 55 |04C1.2.4646 |bụng hoặc ngực và mạch chỉ 9,176,000 4 TuyẾI KHÔI, BỘ GỤnE CỤ ĐÁ lưới DSA (bộ thả dù, dù các loại); đủ amplatzer; dụng cụ đóng lòng| mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch| các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghi chú 58 56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chỉ dưới C-Arm 7,926,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây| dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động Imạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thải dù, dù các loại), dụng cụ đóng| lòng mạch (angioseal, perclose...). 59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới IDSA 9,776,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm| áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian| hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông| chân đoán (longsheat, ống thông, siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thải dù, dù các loại). 60 38 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 9,226,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm| áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn| đường và ống thông chân đoán| (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 6 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa| chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây| dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng, nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác 61 59 |04C1.26.50 thiết trong lòng mạch) hoặc mở| 2,213,000|(không gồm ống thông dẫn đường| thông dạ dày qua da, dẫn lưu các và ống thông chân đoán), các vòng| ñ áp xe và tạng ỗ bụng dưới xoăn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, IDSA. dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mởi đường vào loại dài, keo nút mạch| các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ Chưa bao gồm ống dẫn lưu các 62 60 Can thiệp khác dưới hướng dân 1206.000 loại, bộ kim chọc, kim đột, kimi của CT Scanner định vị, thuôc gây xơ, dây dẫn các loại. Dẫn hú, nụ đi Sen Hy dị Em gầm n vàn bến 63 6L |04CI1.2.6.50 |vật đường mật hoặc đặt sonde HỆ 3,726,000|- Š; ĐỌ HGHẻ, ienk + h x dân, các dây dân, ông thông, rọ lây qua da dưới DSA AI dị vật. Đôt sóng cao tân hoặcvi sóng| R n= n 64 62 |03C2156 - |điều trị u gan dưới hướng dẫn| 1,786,000|CPưa bao gồm đốt sóng cao tân và › dây dân tín hiệu. của CT scanner Đôt sóng cao tân hoặc vi sóng| R . Am 65 63 |3C2157 - điều trị u gan dưới hướng đẫn| 1,286,000|C "2 bao gồm kim đốt sóng cao SỐ VÀ CÀ tân và dây dân tín hiệu. của siêu âm Điều trị cáo tồn “thương Xương, Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim| khớp, cột sông và các tạng dưới chọc, xi măng, các vật liệu bơm 66 64 |04C1.2.46.49 |DSA (đổ xi măng cột sống, điều| 3,226,000|2 2; *1 m4nễ, . `. xa. R ¬—" chât gây tắc, bơm áp lực đây xi rỊ các khôi u tạng và giả ul x Imăng Xương...) 67 6s |03C4252 |CPup công hưởng từ (MRD có| ; 27 oọọ huôc cản quang 68 66 |03C4251 |C PP cộng hưởng từ (MRDẨ + +22 oọp không có thuôc cản quang 69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chât 8,691,000 ương phản đặc hiệu mô 70 68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - 3,191,000 phô - chức năng V V Một số kỹ thuật khác 7] 69 IÐĐo mật độ xương Ì vị trí 84,800 [Băng phương pháp DEXA 72 70 |ÐĐo mật độ xương 2 vị trí 144,000 [Băng phương pháp DEXA 73 IĐo mật độ xương 22,800 Băng phương pháp siêu âm B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI 74 7] |Bơm rửa khoang màng phôi 227,000 2s 72 |03CI.5I Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi 479.000 (ngoài cơ thể) STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 4 5 Bơm sfreptokinase vào khoang| Imột nòng 76 73 ` 4: 1,027,000 Imảng phôi 71 74_ |04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 498,000ÌBao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 78 75 |04C3.1142 |Cắtchi 35,600 „ áp dụng với người bệnh ngoại 70 16 Chăm sóc da cho người bệnh dị 66,000 IÁp dụng với người bệnh hội chứng| ứng thuôc nặng Lyell, Steven Johnson. 80 77 |04C269 Chọc dò màng bụng hoặc màng 43,000 phôi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc 81 78 |04C2.I12 màng phổi dưới hướng dẫn của 83,000 siều âm 82 79_ J04C2.7I Chọc hút khí màng phôi 50,000 83 80_ J04C2.70 Chọc rửa màng phôi 214,000 84 8I J03C1.4 Chọc dò màng tim 259,000 85 82 l03C174 Chọc đò sinh thiệt vú dưới siêu 84,000 Áp dụng VỚI trường hợp dùng bơm| âm kim thông thường đê chọc hút. 86 83 J03CI.I Chọc dò tuỷ sông 14,000 |Chưa bao gôm kim chọc dò. 87 84 Chọc hút dịch điêu trị u nang| 70.000 giáp 88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang „00g giáp dưới hướng dân của siêu âm 89 86 J04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 16,000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe 90 87 |04C2.12I hoặc các tổn thương khác dưới 59,000 hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe Chưa b ồm thuốc cả 91 88 |04C2.122 hoặc các tổn thương khác dưới 743,000|7.102 S40 60m Lhudc cạn quang l Ấn an Sốc DU cà nêu có sử dụng. hướng dẫn của cắt lớp vi tính 92 89_ J04C2.68 Chọc hút tê bào tuyên giáp 116,000 93 90 Í04C2111 Chọc hút tê bào tuyên giáp dưới| 158,000 hướng dẫn của siêu âm 94 9Ị |04C2.115 — |Chọc hút tủy làm tủy đồ 537,000|P9 sôm cả kim chọc hút tủy dùng nhiêu lân. Chưa bao gôm kim chọc hút tủy. 95 92_ |04C2.II4 Chọc hút tủy làm tủy đỗ 135,000 |Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 93 Chọc hú tủy làm tủy đô (sử dụng| 2.367.000 Imáy khoan câm tay) 97 94 J04C2.98 IDẫn lưu màng phối tối thiêu 607,000 98 95 Dân lưu màng phôi, Ôáp xe phôi 697,000 dưới hướng dân của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe phôi| 99 96 dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp 1,218,000 vi tính 100 97 J03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 557,000 101 | 98 |03C1.59 Đặt catheter động mạch theo đöi|_ +7o oọọ huyết áp liên tục 102 99 Í03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm| 664,000 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 03 100 |04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1,137,000 Inhiêu nòng 04 101 |04C2.103 Đặt ông thông tĩnh mạch băng| 1,137,000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc catheter 2 nòng Imáu. 05 102 Dặt catheter hai nòng có cuff, tạo 6.846.000 đường hâm đê lọc máu 06 101 |04C2.106 Đặt nội khí quản 579,000 07 103 [Đặt sonde dạ dày 94,300 08 104 J03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 929,000 |Chưa bao gôm Sonde JJ. 09 105 J03C1.32 IĐặt stent thực quản qua nội soi 1,178,000 |Chưa bao gôm stent. Điều trị rung nhĩ bằng năng Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị lượng sóng tần số radio sử dụng rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ 0 106 hệ thống lập bản đồ ba chiều giải 3,255,000 thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim phẫu - điện học các buồng tim. :À . ~ š Chưa bao gôm bộ dụng cụ mới 1 | 107 Điều trị suy ứnh mạch băng „07 000 mạch máu, dây dẫn và ống thông Laser nội mạch LẢ vu điêu trị laser. VÀ Vy ~ š x Chưa bao gôm bộ dụng cụ mới 2 | 108 Điều trị suy nh mạch bằng năng † o7: 000mach máu và ống thông điều trị lượng sóng tân sô radio RE Gây dính màng phôi băng thuôc À h Xa bế Ặ 3 | 109 hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu| — 207,000|CPa bao gồm thuốc hoặc hóa chất \ R gây dính màng phối. Imảng phôi 4 I0 |03C1.56 |Hâp thụ phân: tử liên tục điêu trị 2.332.000 Chưa bao gôm hệ thông quả lọc vài suy gan câp nặng dịch lọc. 5 H1 Hút dân lưu khoang màng phôi 188,000 băng máy hút áp lực âm liên tục 6 112 [Hút dịch khớp 120,000 1 H3 Hút dịch khớp dưới hướng dân 132,000 của siêu âm 8 114 [Hút đờm 12,200 KU ca IA › ¬- Chưa bao gôm sonde niệu quản vải 9 115 J04C2.I19 lLây sỏi niệu quản qua nội soI 968,000 lây dẫn Guide wire. 20 116 |04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 574,000 21 | 117 |04C2/78 Lọc màng bụng liên tục 24 giỏ| ow oọọ băng máy (thâm phân phúc mạc) 22 | 118 |03C171 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.248.000 [Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân và dịch lọc. Chưa bao gôm quả lọc tách huyệt tương, quả lọc hấp phụ các loại, 23 119 |03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,672,000 |các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương| đông lạnh hoặc dung dịch lalbumin. 24 120 |04C2.99 IMở khí quản 734,000 25 | 121 |04C2.120 li: bảng quang (gây tê tại| s4 ọo 26 122 INghiệm pháp hội phục phê quản 101,000 với thuộc giãn phê quản 27 123 J03CI.39 INội soi lông ngực 1,009,000 INội soi màng phôi, gây dính x À Ấn câu HA 28 124 bằng thuốc hoặc hóa chất 5,036,000[ Đã bao gôm thuôc gây mê Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 29 | 125 Nội soi màng phôi, sinh thiê[ - s14 000| Đã bao gồm thuốc gây mê Imảng phôi 30 126 J03C1.45 INiệu dòng đỗ 65,000 31 127 Nội soi phê quản dưới gây mê có 1,778,000 sinh thiết 32 128 Nội soi phê quản dưới gây mê 1.478.000 không sinh thiệt 33 J29 Nội soi phê quản dưới gây mê 3.278.000 lây dị vật phê quản 34 | 130 |04C2.96 INội soi phế quản ống mềm gây tê 768,000 35 | 131 |04C2IIe — |YÊt$o! phê quản ông mềm gây tỔ 1 1so gọọ có sinh thiệt 36 | 132 |04C2lI7 |Ề9!šo! phố quản ông mềm gâytỈ ; s1g oọp lây dị vật INội soi phê quản ông mêm: cắt 37 133 đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện| 2,878,000 đông cao tần 38 | 134 |04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá +ss 000lbä bao gồm chỉ phí Test HP ràng ông mêm có sinh thiệt 39 INội soi dạ dày làm Clo test 302,000 40 | 135 Nội soi thực quảndạ dầy tẤ| — ;ss 0og ràng ông mêm không sinh thiệt 4I | 136 |04C290 Nội soi đại trực tràng ông mêm | ¿0 oog có sinh thiệt 42 | 137 |04C2.89 Nội soi đại trực tràng ông mẻm| 322,000 không sinh thiệt 43 138 J04C2.92 INội soi trực tràng có sinh thiệt 302,000 44 | 139 |04C2.91 Nội soi trực tràng ông mềm 198,000 không sinh thiệt Chưa bao gôm thuôc câm máu, 45 140 |03C1.25 Nội soi đạ dày can thiệp 753,000ldụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Nôi soi mật tuy ngược đòn Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: 46 | 141 3C4242 ghcp ny ngực 8Ì 2693,000|tent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy đị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 47 142 J04C2.§5 INội soi ô bụng 854,000 48 143 J04C2.§6 INội soi ô bụng có sinh thiệt 1,023,000 49 144 J03C1.36 INội soi ông mật chủ 178,000 50 145 INội soi siêu âm chân đoán 1,176,000 INội soi siêu âm can thiệp - chọc 51 146 hút tế bào khối u gan, tụy,u ổ| 2,921,000 bụng bằng kim nhỏ 52 147 J03C1.40 INội soi tiêt niệu có gây mê 872,000 53 | 148 l04C2lo¡ |Nôi soi bảng quang - Nội soi 943,000|Chưa bao gồm sonde JJ. niệu quản 54 149 J04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 675,000 5s | 150 |04C2.93 Nội soi bằng quang không sinh 543,000 thiệt 56 | 151 |04C2lis — |ŸÔI sói bảng quang điều trị dái 712,000 dưỡng châp Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 57 | 152 |04C2.95 Nội soi bảng quang và gắp dị vật 915,000 hoặc lây máu cục 53g 153 Nôi thông động - tĩnh mạch có 1.360.000 dịch chuyên mạch so | 154 Nôi thông động - nh mạch sử[ † +s4 000|Chưa bao gồm mạch nhân tạo. dụng mạch nhân tạo 60 155 INôi thông động- tĩnh mạch 1,160,000 6] 156 J04C2.74 INong niệu đạo và đặt thông đái 252,000 62 157 J03CI.31 INong thực quản qua nội soi 2,312,000 63 158 J04C2.73 Rửa bàng quang 209,000 |Chưa bao gôm hóa chât. 64 159. J03CI.ŠS Rửa dạ dày 131,000 65 | 160 |03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua ¿0i oọo hệ thông kín 66 lóI Rửa phối toàn bộ 8,428,000 Đã bao gôm thuốc gây mê 67 | 162 |03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ châi s+o nọ độc qua đường tiêu hoá 68 163 Rút máu đề điều trị 256,000 69 ló4 Rút ông dân lưu màng phối, ông| 184.000 dân lưu ô áp xe 70 | 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ông] ó0 000| Chưa bao gồm ống thông. thông dân lưu õ áp xe 71 ló6 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe 568.000 hoặc u hoặc nang trong ô bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông| 72 167 |03CI1.2I Sinh thiết cơ tim 1,822,000ltim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 73 168 J04C2.80 Sinh thiệt da hoặc niêm mạc 130,000 74 ló9 Sinh hiệt gan _hoặc thận dưới| 1.025.000 hướng dẫn của siêu âm 75 | 170 Sinh thiệt vú hoặc tôn thương và 00 khác dưới hướng dân của siêu âm 16 1 Sinh thiệt phôi, hoặc san dưới 1.926.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiệt thận hoặc vú hoặc vị T7 172 rí khác dưới hướng dẫn của cắt 1,726,000 ớp vi tính 78 173 J04C2.S1 Sinh thiệt hạch hoặc u 273,000 70 | 174 |04C2ig - | nh thiệt màng hoạt dịch dưới ¡ 12s ọg hướng dẫn của siêu âm 80 175 J04C2.83 Sinh thiệt màng phôi 442,000 81 176 Sinh thiệt móng 335,000 82 177 Ì04C284 Sinh thiệt tiên liệt tuyên qua siêu| 628.000 âm đường trực tràng 83 178 J04C2.82 Sinh thiệt tủy xương 253,000 |Chưa bao gôm kim sinh thiệt. 84 179 Ì04C2.113 Sinh thiệt tủy xương có kim sinh 1.383.000 Bao gôm kim sinh thiết dùng| thiệt nhiều lân. 85 180 Sinh hiệt tủy xương (sử dụng 2,689,000 Imáy khoan câm tay). $6 181 |J03C1.20 Sinh thiệt vú 168,000 Sinh thiệt tuyên vú dưới hướng 87 182 dẫn của Xquang có hệ thống định| 1,578,000 Vị stereostatic Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 Soi bàng quang, chụp thận ngược À Xa 88 183 J03C1.30 lòng 663,000 |Chưa bao gôm thuôc cản quang. s0 184 Ì03C128 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm 605,000 Chưa bao gôm dụng cụ kẹp và clip Imáu cảm máu. 90 18S J03C1.22 Soi khớp có sinh thiệt 513,000 LẠI 186 J03C1.23 Soi màng phôi 474,000 92 187 Ì03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phôi ởi 915,000 bệnh nhân ngộ độc câp Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp câm 93 188 |J03C1.27 ñ . 783,000 Imáu) hoặc cắt polyp 94 189_ J03C1.26 Soi ruột non 669,000 95 | 190 |03C1.24 Biện quản hoặc dạ đây gặp 456,000 |Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. 96 191 |J03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 258,000 97 | 192 |03C1.62 [ao nhịp cấp cứu ngoài lỏng | + ng oọọ Ingực 98 | 193 |03CI.6I là nhịp cấp cứu trong buông 522,000 Thâm tách siêu lọc máu 99 194 J04C2.107 (Hemodiafiltration offline: HDF 1,528,000 |Chưa bao gồm catheter. ON - LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã ˆ ˆ K ở bao gồm catheter 2 nòng được tính 200 195 J04C2.123 'Thận nhân tạo câp cứu 1,565,000 bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 201 196 J04C2.76 'Thận nhân tạo chu kỳ 567,000 |Quả lọc dây máu dùng 6 lân. Tháo bột: cột sông hoặc lưng| 202 197 |04C3.1.149 |hoặc khớp háng hoặc xương đùi 67,500 lhoặc xương chậu Kỹ thuật phôi hợp thận nhân tạo R À , £ n 203 và hấp phụ máu bằng quả hấp| 3,447,000|P5 Đao gồm quả lọc hập phụ vải Í quả lọc dây máu dùng 6 lân. phụ máu 204 | 198 |04C3.1.150 |Tháo bột khác 56,000 „ áp dụng với người bệnh ngoại Áp dụng đổi với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng Thay bã ất] ết th bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết 205 | 199 ý DAHỆ Cải QC với tương 258,000lloét bàn chân do đái tháo đường| Imạn tính An ¬ R hoặc vêt loét, hoại tử ở bệnh nhân| phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ| đẻ. v ⁄ 5 R Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 206 | 200 |04C3.I.l43 |Phay băng vết thương hoặc mô 60,000ltrú. Đối với người bệnh nội trú chiêu dài < 15cm . BA V 4Á heo quy định của Bộ Y tê. 207 | 201 |04C3.ll44 |Fhay băng vớt thương chiều dài 85,000 trên 15cm đên 30 em x h Ả DIẦ HÀ: ĐA Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 208 | 201 |04C3.ll4s |Fhay băng vớt mô chiều dài trên 85,000ltrú. Đối với người bệnh nội trúi 15cm đền 30 em . c BA x X4 heo quy định của Bộ Y tê. Thay băng vêt thương hoặc mô 209 202 J04C3.1.145 chiều dài từ trên 30 em đến 50 115,000 cm Giá bao gồm STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú lương ] 2 3 4 5 6 Thay băng vêt thương hoặc mô 210 203 J04C3.1.14ó chiều dài từ trên 15 em đến 30 139,000 em nhiễm trùng Thay băng vêt thương hoặc mô 211 | 204 |04C3.1147 [chiều dài từ 30 em đến 50 cm 184,000 nhiễm trùng 212 | 205 |04C3.ll4g [Thay băng vớt thương hoặc môi ;s3 oọọ chiêu dài > 50cm nhiễm trùng 213 206 Thay canuyn mở khí quản 253,000 214 207 l04C272 Thay rửa hệ thông dẫn lưu màng 96,000 phôi 215 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc 505.000 Imàng bụng liên tục ngoại trú 216 | 209 |04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 583,000 217 210 J04C2.65 Thông đái 94,300 218 | 211 |04C2.66 [hạt tháo phân hoặc Đặt sonde 85,900 lhậu môn 219 212 [Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặcfnh| 12.800 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Imạch) trú; chưa bao gôm thuôc tiêm. 220 213 [Tiêm khớp 96,200 |Chưa bao gôm thuôc tiêm. 221 | 214 [Viêm khớp dưới hướng dẫn của 138,000|Chưa bao gồm thuốc tiêm. siêu âm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 222 215 Truyền tĩnh mạch 22,800|trú; chưa bao gồm thuốc và dịch : - _ truyền. 223 | 216 |04C3.llsị |ÊBâu vềi thương phân mềm tổn 184,000 thương nông chiêu đài <l0 cm : 224 | 217 |04C3l.ls2 |ÊBâu vềi thương phân mẻm tổn — 22 so0pg thương nông chiêu dài > l0 cm 225 | 218 |04C3.I1s3 |Khẩu vết thương phần mềm tổn ;es oọp thương sâu chiêu dài < l0 em 226 | 219 |04C3.I154 [Khẩu vết thương phân mềm tổn ;23 oọo thương sâu chiêu dài > l0 cm C C Y HỌC DẪN TỌC - PHỤC HỎI CHỨC NĂNG 227 220 J03CIDY.2 |Bản kéo 47,600 228 221 |J04C2.DY139 |Bó Farafin 43,700 229 222 |Bó thuộc 53,100 230 223 J03CIDY.3 |Bôn xoáy 17,500 231 224 l04C2.DY125 |Châm (có kim dài) 76,400 232 Châm (kim ngắn) 69,400 233 225 J03CIDY.§ Chân đoán điện 38,500 234 226. |03CIDY.29_ |Chân đoán điện thân kinh cơ 63,300 235 227 J04C2.DY124 |Chôn chỉ (cây chỉ) 148,000 236 228. J04C2.DY140_ |Cứu (Nsải cứu, túi chườm) 36,100 237 229 Đặt thuốc y học cô truyền 47,500 238 230 J04C2.DY126 |Điện châm (có kim dài) 78,400 239 Điện châm (kim ngắn) 71,400 240 231 J04C2.DY130 |Điện phân 46,700 241 232 J04C2.DY138§ |Điện từ trường 39,700 242 233 l03CIDY.20_ |Điện vi dòng giảm đau 29,500 243 234 l04C2.DY134 |Điện xung 42,700 244 235 J03CIDY.25S |Giác hơi 34,500 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 245 236 J03CIDY.I Giao thoa 29,500 246 237 J04C2.DY129 Hồng ngoại 37,300 247 | 238 |04C2Dyiai |ÊO năn, kéo dẫn cột sông, các 48,700 khớp Kỹ thuật can thiệp rôi loạn đại 248 239 tiện bằng phản hồi sinh học 341,000 (Biofeedback) 249 | 240 Kỹ thuật tập đường ruột choi 2o Qọp Ingười bệnh tôn thương tủy sông 250 24] Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ| 52,500 chỉnh hình Kỹ thuật thông tiêu ngặt quãng| 251 242 trong phục hồi chức năng tủy 152,000 sống 252 243 l04C2.DY132 |Laser châm 49,100 253 244 l03CIDY.32_ |Laser chiêu ngoài 34,900 254 245 J03CIDY.33 |Laser nội mạch 55,300 [Nắn, bó gẫy xương căng chân 255 246 bằng phương pháp y học cổ 110,000 truyền 256 247 INăn, bó gây Xương căng tay băng 110,000 phương pháp y học cô truyền 257 248 INắn, bó gẫy xương cánh tay bằng 110,000 phương pháp y học cổ truyền 258 249 INgâm thuốc y học cô truyền 51,400 259 | 250 Phong bê thân kinh băng Phenol[ † oss 000|Chưa bao gồm thuốc đề điều trị co cứng cơ 260 | 251 |03ClDy.lz [Phục hỏi chức năng xương chậu 38,100 của sản phụ sau sinh đẻ 261 | 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 13,100|PÄ Đao gồm chỉ phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 262 253. J04C2.DY137 |Siêu âm điêu trị 46,700 263 254 J04C2.DYI13I |Sóng ngăn 37,200 264 255. J03CIDY.35_ |Sóng xung kích điêu trị 65,200 265 256. J03CIDY.S [Tập do cứng khớp 49,500 266 257 J03CIDY.6 [Tập do liệt ngoại biên 32,300 267 258 J03CIDY.4 [Tập do liệt thân kinh trung ương 45,300 268 259_ J03CIDY.I9_ [Tập dưỡng sinh 27,300 260 260 [Tập giao tiệp (ngôn ngữ, ký hiệu, 66,100 hình ảnh...) 270 | 261 |03CIDY.II n luyện với ghế tập cơ bồn đầu 12,500 271 262 Hập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản| 308.000 chậu, Pelvis floor) 272 | 263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 163,000 273 264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 134,000 274 | 265 Tập sửa lỗi phát âm 112,000 275 | 266 |04C2.DY136 |Tập vận động đoạn chỉ 45,700 276 267 |04C2.DY135 [Tập vận động toàn thân 51,400 271 268 Tập vận động với các dụng cụ trợ 30,600 giúp STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 278 | 269 |03CIDY.I3 |Tập với hệ thống ròng rọc 12,500 279 270 |J03CIDY.I2 [Tập với xe đạp tập 12,500 280 | 271 |04C2.DY127 |Thuỷ châm 70,100 |Chưa bao gồm thuốc. 281 272 |03CIDY.I4 |Thuỷ trị liệu 64,200 Tiêm Botulinum toxine vào cơ| 282 | 273 thành bàng quang để điều trị 2,825,000| Chưa bao gồm thuốc bàng quang tăng hoạt động 283 | 274 [Hiêm Botulinum toxine vào điểm | 1 19s 000| Chưa bao gồm thuốc vận động đê điêu trị co cứng cơ 284 275 J04C2.DY133 |Tử ngoại 36,300 285 276. J03CIDY.1I6 |Vật lý trị liệu chỉnh hình 31,100 286 277 |J03CIDY.IS |Vật lý trị liệu hô hâp 31,100 287 | 278 |03ClDY.lg |VỆU ý tì liệu phòng ngừa các 31,100 biên chứng do bât động 288 279. J03CIDY.30_ |Xoa bóp áp lực hơi 31,100 289 280_ J04C2.DY128 |Xoa bóp bâm huyệt 69,300 290 281 J03CIDY.2I |Xoa bóp bằng máy 32,300 291 282. J03CIDY.22_ |Xoa bóp cục bộ băng tay 45,200 292 283. J03CIDY.23 |Xoa bóp toàn thân 55,800 293 284 Xông hơi thuôc 45,600 294 285 Xông khói thuôc 40,600 295 | 286 Xông thuốc bằng máy 45,600 Các thủ thuật Y học cô truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác 296 287 [Thủ thuật loại I 142,000 297 288 [Thủ thuật loại II 74,700 298 289 [Thủ thuật loại III 42,800 Pb P PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ITHEO CHUYEN KHOA I I HÔI SỨC CÁP CỨU VẢI CHONG ĐỌC IPhâu thuật đặt hệ thông tim phôi| Chưa bao gôm bộ tim phối, dây .“ z0 Inhân tạo (ECMO) 3367000 dẫn và canuyn chạy ECMO. 300 | 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) | 1,558,000 Lần và con chạy Đi dây [Theo dõi, chạy tim phôi nhân tạo Áp dụng thanh toán cho mỗi § giờ 301.| 22 (ECMO) mỗi 8 giờ 1.404.000 c hiện. 302 293 IKệt thúc và rút hệ thông ECMO 2,536,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 303 | 294 IPhẫu thuật loại đặc biệt 3,334,000 304 | 295 IPhẫu thuật loại I 2,265,000 305 | 296 Phẫu thuật loại II 1,351,000 306 | 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1,310,000 307 298 [Thủ thuật loại I 807,000 308 299 [Thủ thuật loại II 485,000 309 300 [Thủ thuật loại III 337,000 H H NỘI KHOA. 310 301 IDƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 1.444.000 72 giờ Giá bao gồm STT Tag Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú lương ] 2 3 4 5 6 Giảm mẫn cảm với thuốc 311 | 302 |DU-MDLS Xacxa hoxe hờn š 919,000 hoặcsữa hoặc thức ăn Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên| 312 | 303 |DƯCMDLS LÔ qoạn bạn đầu - liệu pháp| - 2201000 rung bình I5 ngày) Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu 313 | 304 |DƯMDLs |đường dưới lưỡi với dị nguyễn ; 17s og (Giai đoạn duy trì - liệu pháp rung bình 3 tháng) 314 305 |IDƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte 296,000 (Đối với 6 loại dị nguyên) 315 306 [DU-MDLS IPhản ứng tiêu bạch câu đặc hiệu. 167,000 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu| 316 | 307 |DƯ-MDLS lưới thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 530,000 hoặc mỹ phẩm 317 308 |DU-MDLS [Test hôi phục phê quản 179,000 318 309. [DU-MDLS [Test huyệt thanh tự thân 688,000 Test kích thích phê quản không| đặc hiệu với Methacholine Test kích thích với thuôc hoặc sữa hoặc thức ăn Test lây da (Prick test) đặc hiệu| 321 | 312 |DU-MDLS lưới các dị nguyên hô hấp hoặc 337,000 hức ăn hoặc sữa Test lây da (Prick test) đặc hiệu| với các loại thuốc (Đối với 6 loại huốc hoặc vacxin hoặc huyết hanh) Test nội bì chậm đặc hiệu với 323 314 |DƯ-MDLS thuốc hoặc vacxin hoặc huyết 482,000 hanh Test nội bì nhanh đặc hiệu với 324 315 |DƯ-MDLS thuốc hoặc vacxin hoặc huyết 395,000 319 310 [DU-MDLS 893,000 320 311 [DU-MDLS 858,000 322 313 [DU-MDLS 383,000 hanh Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 325 316 Phẫu thuật loại I 1,625,000 326 317 Phẫu thuật loại II 1,132,000 327 318 [Thủ thuật loại đặc biệt 853,000 328 319 Thủ thuật loại I 615,000 329 320 [Thủ thuật loại II 336,000 330 321 [Thủ thuật loại III 170,000 II II IDA LIÊU 331 322 Chụp và phân tích da băng máy 211,000 332 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh 208,000 333 324 Điều trị một số bệnh da bằng Ni 350,000 tơ lỏng, nạo thương tôn 334 325 Điều trị các bệnh lý của da bằng| 264.000 IPUVA hoặc UBV toàn thân 335 326 Điều trị hạt cơm băng Plasma 382,000 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 336 327 Điệu. rị một sô bệnh da băng 1.381.000 IFractional, Intracell 337 | 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 477,000 Điều rị mộ số bệnh da bằng| 338 329 Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni 357,000 tơ lỏng 339 330 Điêu li một sô bệnh da băng 1.124.000 Laser mâu Điêu trị một sô bệnh da băng| 340 331 Laser YAG, Laser Ruby 1,384,000 341 | 332 Điều trị một số bệnh da bằng „; ng Laser, Ánh sáng chiêu ngoài 342 | 333 Điều trị một số bệnh da bằng 0) 0og tiêm tại chỗ, châm thuôc Điều trị sùi mào gà băng Laser| lo 34 CO2, cắt bỏ thương tồn 758,000 Điệu trị u mạch máu băng IPLI 34 333 (Intense Pulsed Light) 820,000 345 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1,132,000 346 337 châu thuật chuyên gân điêu trị hỏi 2.331.000 347 338 mà thuật điêu trị hẹp hô khâu| 2.606.000 348 339 Phầu thuật điêu trị lỗ đáo có 652,000 viêm xương 349 340 Phầu huật điêu trị lỗ đáo không 584,000 viêm xương 350 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 2,051,000 351 | 342 IPhẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1,691,000 352 | 343 IPhẫu thuật điều trị u dưới móng 803,000 353 | 344 IPhẫu thuật giải áp thần kinh 2,457,000 354 345 phần thuật Mohs điêu trị ung thư 3.604.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 355 | 346 IPhẫu thuật loại đặc biệt 3,434,000 356 | 347 IPhẫu thuật loại I 1,930,000 357 | 348 Phẫu thuật loại II 1,107,000 358 | 349 Phẫu thuật loại II 832,000 359 | 350 Thủ thuật loại đặc biệt 801,000 360 35I [Thủ thuật loại I 404,000 361 352 [Thủ thuật loại II 263,000 362 353 [Thủ thuật loại II 155,000 IV IV NỘI TIẾT 363 | 354 |03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 243,000 |Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dân lưu 364 355 Gọt chai chân. (gọt nột. chai) trên 271.000 người bệnh đái tháo đường 365 | 356 Phẩu thuật loại 1 mô mở tuyển | ó 70x o0ọ nội tiệt có dùng dao siêu âm 366 357 IPhâu thuật loại l mô mở tuyên| 4.310.000 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn nội tiết không dùng dao siêu âm mô Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 B 6 Phẫu thuật loại l mô nội soi 367 358 tuyến nội tiết có dùng dao siêu| 5,916,000 âm 368 | 359 hầu thuật loại 2 mô mở tuyển | ¿ seo oọọ nội tiệt có dùng dao siêu âm 369 360 Phầu ,huật loại 2 mô mở tuyên 3.446.000 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn nội tiệt không dùng dao siêu âm mô 370 | 361 Phẩu thuật loại 3 mô mở tuyển | ¿+ +s oọọ nội tiêt có dùng dao siêu âm 371 362 Phầu ,huật loại 3 mô mở tuyên 2,839,000 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn nội tiệt không dùng dao siêu âm mô Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mởi R ` ` 372 | 363 tuyến nội tiết không dùng dao| 5,682,000 Sự bao gôm dao hàn mạch, hàn siêu âm 373 | 364 IPhầu thuật loại đặc biệt tuyên nội [` ; oss oọọ tiêt mô mở có dùng dao siêu âm 374 | 365 hậu thuật loại đặc biệt tuyên nội| ; s+o oọọ tiệt mô nội soi dùng dao siêu âm Các thủ thuật còn lại khác 375 366 [Thủ thuật loại I 654,000 376 367 [Thủ thuật loại II 414,000 377 368 [Thủ thuật loại II 220,000 V V NGOẠI KHOA. INgoại Thân kinh 378 369 IPhâu thuật giải ép thân kinh hoặc 4.670.000 khoan thăm đò sọ Phẩu thuật lấy máu tụ trong sọ Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc 379 | 370 hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới| 5,295,000| 1% 940 89H HỢP, 81H, VH, G6, h ì 5 R Imiêng vá khuyết sọ. Imàng cứng hoặc trong não 380 | 371 |Phẫu thuật u hồ mắt 5.741,000|Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, Imiêng vá khuyết sọ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, 381 | 372 Phẫu thuật áp xe não 1,144,000|ủdỆng vá khuyết sọ, nẹp, ví, Imiêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ 382 373 Í03C2.139 Phẫu huật dân lưu não thât - 4.250,000|CPữa bao gôm van dân lưu nhân Imàng bụng tạo. Chưa bao gôm miêng vá khuyêt 383 374 Ì03C2.1.45 Phầu huật nội soi não hoặc tuỷ) 5,040,000 Bọ, dao siêu âm (trong phầu thuật uị sông não), nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm miếng vá khuyết 384 375 J03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5,669,000 lsọ, đao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não nhân tạo, 385 | 376 |Phẫu thuật tạo hình màng não 5,070,00o|"lêng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 6 386 377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5,671,000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, Imiếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn| lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 387 378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 7,604,000 Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp Imạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. 388 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường| giữa 7,747,000 Chưa bao gôm miêng vá nhân tạo, phim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cây ghép, keo sinh học, miếng vá nhân| tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 389 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6,996,000 Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, mảng não| nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. 390 381 03C2.1.42 IPhẫu thuật vi phẫu u não thất 6,996,000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, phim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, Imiếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến lyên 7,504,000 Chưa bao gôm mạch nhân tạo, Imiêng vá khuyêt sọ, kẹp mạch| Imáu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm. 383 Phẫu thuật điều trị viêm xương| sọ hoặc hàm mặt 5,646,000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. 393 384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4,746,000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, phim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 394 385 Phẫu thuật u xương sọ 5,232,000 Chưa bao gôm đỉnh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 395 386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5,596,000 Chưa bao gôm đỉnh, ghim, nẹp, vít, Ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 396 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch| não 6,998,000 Chưa bao gôm kẹp mạch máu, Imiếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, phim, ốc, vít, nẹp. 397 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu| trong và ngoài hộp sọ 7,480,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp Imạch máu, ghim, Ôc, vít. 398 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn| đường 6,747,000 399 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6,921,000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường. Ngoại Lồng ngực - mạch máu Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 : 4 B — 6 400 301 |03C21431 Cây hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc 1,718,000 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy cây máy tạo nhịp phá rung phá rung. Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân| tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động| 401 | 392 |03C2.1.⁄24 |Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18,693,000|"nach chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt| trong lòng động mạch. Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân| tạo và dây chạy máy, động mạch| Phẫu thuật các mạch máu lớn chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, 402 393 J03C2.1.25 (động mạch chủ ngực hoặc bụng| 15,196,000|keo sinh học, stent, quả lọc tách| lhoặc cảnh hoặc thận) huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, đây truyền dung) dịch bảo vệ tạng. 403 | 394 |03C2.I18 |Phẫu thuật cất màng tim rộng 14,737,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân| 404 395 J03C2.I.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 13,068,000ltạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 405 | 396 |03C2.1.17 lo thuật nong van động mạch| „ 2: ooo x ˆ : R Chưa bao gồm mạch máu nhân| 406 | 397 |03C2llo |Phẩu thuật tạo hình co động 1+ 737 000Ìtkạo, động mạch chủ nhân tạo, keo Imạch . sinh học. 407 398 Phu thuật đặt Catheter ô bụng| 7.476.000 đề lọc màng bụng Phẫu thuật tạo thông động tĩnh Chưa bao gôm mạch máu nhân| 408 2 Imạch AVFE 3,828,000 tạo, động mạch chủ nhân tạo. 409 | 400 Phẩu thuật thấm dò ngoài màng ; : 00g tim hoặc thăm dò lông ngực š R ˆ Chưa bao gồm mạch máu nhân 410 | 401 |03C2.1.19 Mà thuật thay đoạn mạch nhân| 1ó 25 000llao, động mạch chủ nhân tạo, keo : sinh học. Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân| tạo và dây chạy máy, động mạch| chủ nhân tạo, van động mạch chủi| 4II | 402 |03C2.I2I |Phẫuthuậtthay độngmạchchủ | 19,055,000|"Dân tạo, mạch máu nhân tạo, ông van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương vài bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 6 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van vài van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống 412 403 |03C2.1.20 sinh hoặc sửa van tim hoặc thay| 17,693,000Jvan động mạch, keo sinh học, quải van tim...) lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, đây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gôm động mạch chủ| 413 | 404 |Phẫu thuật tim kín khác 14,180,000 |"hân tạo, van động mạch chủ nhân ạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 414 | 405 |03C2.1.14 — |Phẫu thuật tim loại Blalock 14.737,000|C ha bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân| ạo và dây chạy máy, mạch máu| z Tài Lư sa Inhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, 415 | 406 |03C2l.26 — |Phẩu thuật m, mạch khác có $ử| 1s ws1 000|keo sinh học, quả lọc tách huyết dụng tuân hoàn ngoài cơ thê ` ĐA đâc Hà : ương và bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 4l6 | 407 Phẫu thuật u máu các vị trí 3,123,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự 417 | 408 IPhẫu thuật cắt phổi 8,985,000 động. ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 418 | 409 IPhâu thuật cắt u trung thất 10,670,000 419 410 IPhâu thuật dân lưu màng phôi 1,818,000 Chưa bao gôm các loại định nẹp z Ax GIẢ, tri ĐA „ TÀ vít, các loại khung, thanh nâng 420 | 411 làn n điều trị bệnh lý lông| ¿ 223 000|ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ : khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi x ¬——Ă £ động, ghim khâu máy hoặc stapler, 421 412 IPhâu thuật nội soi cắt u trung thât| 10,341,000 VÀ CA h ` ^1Lx dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 422 413 IPhẫu thuật nội soi ngực bệnh lý 8,647,000 động, ghim khâu máy hoặc stapler, lhoặc chân thương dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật phục hồi thành ngực Chưa bao gôm các loại đinh, nẹp, 423 414 (do chấn thương hoặc vết 7,011,000lwít, các loại khung, thanh nâng| thương) ngực và đai nẹp ngoài. INgoại Tiết niệu 424 | 415 |03C2.loi |CÉP thận, niệu quản tự thân cố 6 760 00g sử dụng vi phâu - 425 | 4l6 IPhẫu thuật cắt thận 4.404.000|Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 426 417 Phầu thuật cắt u thượng thận 6.374.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc hoặc cắt nang thận dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 20 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú Phầu thuật nội soi lẫy sỏi thận 427 418 hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng| 4,198,000 quang 428 419 |03C2.1.82 IPhầu thuật nội soi cắt thận hoặc u 4.486.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc sau phúc mạc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 429 420 Ì03C2.1.83 Phẩu thuật nội soi u thượng thận 4.325.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc hoặc nang thận dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 430 | 421 IPhâu thuật lây sỏi thận hoặc sỏi[ ¿ 27o oọg niệu quản hoặc sỏi bàng quang Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể 4l +2 hận (do bệnh lý hoặc chấn 3749.000 hương) 432 | 423 |03C2lgs - |Phẩu thuật cất túi sa niệu quản - ; 12o oọọ băng nội soi 433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5,517,000 x ¬ R Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc 434 425 IPhâu thuật cắt u bàng quang 5,691,000 ao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 435 426 IPhâu thuật nội soi cắt u bảng| 4.735.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc quang dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 436 427 |03C2.1.84 IPhầu thuật nội soi cắt bảng| 6.046.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc quang, tạo hình bàng quang dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 437 428 IPhâu thuật nội soi cất cô bảng| 4.735.000 quang 438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4,587,000 439 | 430 |03C2.1.87 trí u xơ tiền liệt tuyển băng; s11 000|Chưa bao gồm dây cáp quang. INội soi cắt đôt u lành tuyến tiên 440 431 |03C2.1.88 iệt qua đường niệu đạo (TORP) 2,811,000 441 432 Phẩu thuật bóc u xơ tiên liệt 5,160,000 uyên 442 433 Ì03C2.1.86 Phầu thuật cắt tuyên tiên liệt qua 4.078.000 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc nội soi dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 443 434 Phẩu thuật điêu trị các bệnh lý 4.322.000 hoặc chân thương niệu đạo khác Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh 444 435 hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tỉnh 2,383,000 hoàn 445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1,813,000 |Chưa bao gôm sonde JJ. 446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4,405,000 447 | 438 |03Calgo |ĐỀt Prothese cổ định sản chậu ; c;o oọọ vào mỏm nhô xương cụt 448 | 439 |03Calla | ấm sỏi ngoài cơ thể bằng sóng 2 +1; oọọ xung (thủy điện lực) Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc 449 440 |03C2.1.13 sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng 1,303,000 |Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy SỎI. quang) Tiêu hóa Chưa bao gôm kẹp khóa mạch| 450 441 IPhâu thuật cắt các u lành thực 5.654.000 Imáu, máy cắt nôi tự động và ghim| quản khâu máy, dao siêu âm hoặc dao lhàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 21 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 6 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch| máu, máy cắt nói tự động và ghim| 451 442 IPhâu thuật cặt thực quản 7,627,000 khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 452 443 |03C2161 Phâu thuật cắt thực quản qua nội 5,999,000 động và phim khâu máy; dao siêu soi ngực và bụng lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch| 453 | 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5,380,000|áu, máy cất nồi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao lhàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 454 | 445 |03C2l.oo - |Phâu thuật nội soi điều tị trào | ó 1s0 00g Ingược thực quản, dạ dày Chưa bao gôm kẹp khóa mạch| 455 | 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7,892,000|táu, máy cất nội tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao lhàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 456 447 |03C2.1.59 Phầu thuật nội soi tạo hình thực 6,180,000 động và ghim khâu máy, "Stent, quản dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tựi 457 | 448 [Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 5,125,00o đông và ghim khâu máy, kẹp khóa Imạch máu, dao siêu âm hoặc dao lhàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tựi 458 | 449 Phẫu thuật cắt dạ dày 7,610,000 đông và ghim khâu máy, kẹp khóa Imạch máu, dao siêu âm hoặc dao lhàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 459 | 450 |03C2.1.62 — |Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5.275,0oo|đông và ghim khâu máy, dao siêu lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch, kẹp khóa mạch máu. 460 451 Phẩu thuật nội soi khâu thủng dại 2.984.000 dày Phẫu thuật nội soi cắt dây thần R ãs 461 452 |03C2.1.64 linh X trong điều trị loét dạ dày 3,395,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 462 453 Í03C2.18I Phẫu thuật bệnh phình đại tràng| 3.085.000 động và phim khâu máy cất ni, bâm sinh 1 thì dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc động và ghim khâu máy cắt nối; 463 44 phẫu thuật kiều Harman 4,642,000 dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 464 455 IPhâu thuật cắt dây chắng gỡ dính| 2.574.000 ruột 2 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 B _— 6 : Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 465 | 456 Phẫu thuật cắt nói ruột 4.465.000|động và ghim khâu máy cát nội, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 466 | 457 |03C2.1.63 |Phẫu thuậtnội soi cắt nối ruột 4.395,000|động và ghim khâu máy cất nội, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 467 | 458 IPhẫu thuật cắt ruột non 4.801,000|Chưa bao gồm máy cắt nội tự động và ghim khâu máy cắt nôi. 468 | 459 IPhầu thuật cất ruột thừa 2,654,000 469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2,657,000 Chưa bao gôm khóa kẹp mạch _ ^+ sÉ ` ` Imáu, miếng cầm máu, máy cắt nối 470 460 hầu huật cất trực tràng đường 7,190,000[tự động và ghim khâu máy cắt nồi; bụng, tâng sinh môn SA CA 5 R ^tinx dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 471 | 461 |03C2lgo [Phẩu thuật dị tật teo hậu môn +o1g oọọ rực tràng I thì š ¬ Chưa bao gôm tâm nâng trực 472 | 462 Phẩu thuật nội soi cô định trực ¿ 41s 000ltràng, dao siêu âm hoặc dao hàn ràng ^tx ` Imô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 473 463 |03C2.165 Phẩu thuật nội soi ung thư đại 3,486,000 động và ghim khâu máy, dao siêu hoặc trực tràng lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch, kẹp khóa mạch máu. š A¿ Hà K:vÉ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch 474 464 Phầu thuật dân lưu trong (nội tắU 2,756,000 Imáu, miếng cầm máu, máy cắt nối hoặc dân lưu ngoài tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa 475 465 hoặc lây dị vật ống tiêu hóa hoặc 3,730,000 đây bả thức ăn xuống đại tràng Chưa bao gôm keo sinh học, đâu| 476 466 Phẫu thuật cắt gan §,477,000ldao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn| Imạch, hản mô. Chưa bao gôm đâu dao cắt gan| 477 467 |03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 6,007,000 |siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn| Imạch, hản mô. Phẫu thuật cắt ¬ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan| 41 | 46§ |03C2.1.77 AU TUYẬC GẮI Bạn HỢ có šSHÌ.7 087.000 lsiêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn dụng thiệt bị kỹ thuật cao ` ^ Imạch, hàn mô. š Ac GIẢN tỉ ĐÀ „ Chưa bao gồm keo sinh học, đầu 479 469 DÔnn TU đến trị bệnh lý gan 4,871,000 dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn| : l Imạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. š ¬ Chưa bao gồm đầu dao cắt gan 480 | 470 |03C2l.7o - |Phẩu thuật nội soi điêu trị bệnh + +s< 000 biêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn lý gan mật khác ` ˆ Imạch, hàn mô. 481 | 471 Phẩu thuật khâu vét thương gan| s 4+7 000|Chưa bao gồm vật liệu cằm máu. hoặc chẻn gạc câm máu 482 | 472 IPhâu thuật cắt túi mật 4,694,000 483 | 473 |03C2.173 [Phẫu thuậtnội soi cất túi mật 3,216,000 23 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 6 Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện 484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4,671,000 -~ cực tán SỎI. 485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ng mật phức 7,128,000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện| tạp : cực tán SỎI. Phẩu thuật nội soi cất túi mật " Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện| 486 476 |03C2.1.76 mở ông mật chủ lây sỏi và nôi| 3,986,000 Aw . Ð R cực tán SỎI. Imật - ruột _ 487 | 477 |03C2l,6y — |Phẩu thuật nội soi cất nang ông + «s0 00 Imật chủ 488 478 Ì03C2.172 Phẫu thuật nội soi lây sỏi mật 3,486,000 Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện hay dị vật đường mật cực tán sỏi. Tán sỏi trong mô nội soi đường| À ÂU vn CA VÀ IIA 489 | 479 |03C2.175 |mật và tán sỏi qua đường hằm| 4,363,000|C Pa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán SỎI. IKehr l 490 | 480 |03C2.1.74 lường mật cua bàn VÀ HOHBI... 3 627,000|Chưa bao gồm stent. 491 | 481 IPhầu thuật nỗi mật ruột 4,571,000 Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi động, ghim khâu máy cắt nối, 492 482 IPhẫu thuật cắt khối tá tụy 11,176,000|khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm| hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch và đoạn mạch nhân tạo. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 403 483 [Phẫu thuật nội soi cất khối tá tụy 10,357,000 động và ghim khâu máy, dao siêu có sử dụng máy cắt nôi lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gồm khóa kẹp mạch| 494 484 IPhẫu thuật cắt lách 4,644,000 |máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô lhoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi 495 | 485 |03C2.170 |Phẫu thuậtnội soi cắt lách 4.575,000|đông và ghim khâu máy, dao siêu lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi x A Cổ IA x_ ự động và ghim khâu máy cắt nôi, 496 | 486 Bang cắt thân tụy hoặc cãi 4 ssó.000|khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm| l hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tựi _ ^+ „ x động và ghim khâu máy cắt nôi, 497 | 487 Làn nhún mạc mạc hoặc U[ s 270 000lvật liệu cầm máu, dao siêu âm : hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch. 498 | 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3,988,000| Pa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm khóa kẹp mạch| 499 489 Phẫu thuật u trong hộ bụng 4,842,000 máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự 500 490 |Ì03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ 3,821,000 động và ghim khâu máy, dao siêu| bụng lâm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Imạch, kẹp khóa mạch máu. 24 Giá bao gồm STT Tân AD ay chỉ phí trực ¬ STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 Phẫu thuật thăm dò ô bụng hoặc 501 401 mở thông dạ dày hoặc mở thông 2,576,000 Chưa bao gồm máy cất nội tự hông tràng hoặc làm hậu môn| động và ghim khâu máy cắt nôi. nhân tạo Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc Chưa bao gôm tâm màng nâng, 502 492 thoát vị đùi hoặc thoát vị thành| 3,351,000|khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm| bụng Imáu. 503 493 IPhâu thuật dân lưu áp xe trong ô 2.945.000 bụng š At SẾt s3 ĐO Xn GIẢN kẻ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự IPhâu thuật cắt trĩ hoặc điêu trị đa ì shìm khả 4y cắt nối 504 | 494 nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp| 2,655,000| ° D8 vả gu kháu máy cái n1, LẠ R khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm| xe rò hậu môn , Imáu. 505 495 |03C2.1.66 IPhâu thuật điều trị trĩ kỹ thuật 2.346.000 Chưa bao gồm máy cắt Tội tự| cao (phương pháp Longo) động và ghim khâu trong máy. s06 496 |03C2.1.50 Cặt cơ Oddi hoặc dân lưu mật 2.462.000 Chưa bao gôm dao cắt, thuôc cản| qua nỘi soi tá tràng quang, catheter. s07 497. |03C2.1.49 Cắt niêm mạc Ông tiêu hoá qua 3.962.000 Chưa bao gôm dao cắt niêm mạc, nội soi điều trị ung thư sớm kìm kẹp câm máu. Cắt polyp ông tiêu hoá (thực 508 498 |03C2.1.54 quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng| 1,063,000 lhoặc trực tràng) s09 499 |03C2.1.55 Dặt stent đường mật hoặc tụy 1.972.000 Chưa bao _sồm stent, dao cắt, dưới hướng dân của siêu âm catheter, guidewire. s10 | 500 |03C2.1.48 cờ dị vật ông tiêu hoá qua nội 1 ;1s ooọ 5II | s01 |03C2l1s2 - |LÂY Sốihoặc giun đường mậtquai + ¿s1 oọg nội soI tá tràng S12 502. J03C2.1.47 IMở thông dạ dày qua nội soi 2,715,000 513 | 503 |03C2.1.5I Me đường mật qua nội soi tá) ; s3 000|Chưa bao gồm bóng nong. 514 504 J04C3.1.158 Cắt phymosis 248,000 515 | 505 |04C3.1.156 nề rạch nhọt, Apxe nhỏ dân 197,000 s16 | s06 |04C3lI57 | Pháo lông ruột băng hơi hay 148,000 baryte S17 507 J04C3.1.159 [Thắt các búi trĩ hậu môn 288,000 Xương, cột sông, hàm mặt 518 508 J03C2.1. Cô định gãy xương sườn 53,000 INăn có gây mê, bó bột bàn chân si9 | 509 |04C3.1.I8I |DEWA vẹo vào, bản chân bẹt hoặc| „vụng tật gôi cong lõm trong hay lõm| ngoài (bột liền) INăn có gây mê, bó bột bàn chân 520 | 510 |04C3.1I80 |["#W2 veo vào, bản chân bẹt hoặc 553,000 tật gôi cong lõm trong hay lõm| ngoài (bột tự cán) 521 511 |04C3.1.167 |Nắn trật khớp háng (bột liền) 652,000 522 512 J04C3.1.166 |Năn trật khớp háng (bột tự cán) 282,000 INăn trật khớp khuỷu chân hoặc 523 | 513 |04C3.1.165 |khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột 267,000 liền) 25 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 4 INăn trật khớp khuỷu chân hoặc 524 | 514 |04C3.1.164 |khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột 167,000 tự cán) INăn trật khớp khuỷu tay hoặc 525 | 515 |04C3.I.161 |khớp xương đòn hoặc khớp hàm 412,000 (bột liền) INăn trật khớp khuỷu tay hoặc 526 | 516 |04C3.1.160 |khớp xương đòn hoặc khớp hàm 234,000 (bột tự cán) 527 | 517 |04C3.1.163 |Nẵn trật khớp vai (bột liên) 327,000 528 | 518 |04C3.1.162 |Nẵn trật khớp vai (bột tự cán) 172,000 529 | s19 |04C3l177 | Šếm bó bột bản chân hoặc bản ,x. oọg tay (bột liên) 530 | 520 |04C3l176 |Š#, bó bột bàn chân hoặc bản ¡;: ng tay (bột tự cán) 54L | 52L |04C3.I.47s |Šễm bó bột gấy xương căng GV cá 00p (bột liên) 532 | 522 |04C3.l.174 |NÊ bố bột găy xương căng tY| 22: 0ng (bột tự cán) 533 | 523 |04C3.l47o |Šễm bó bột trật khớp háng bâm| ;„; ooo sinh (bột liên) 534 | 524 |04C3117 [S8 bó bột trật khớp háng bâm| — ;¡ og sinh (bột tự cán) 535 | 525 |04C3lI7| |Šế bó bột xương căng chân 348,000 (bột liên) 536 | 526 |04C3l.lzo |Nếm bó bột xương căng chân 271,000 (bột tự cán) 537 | 527 |04C3.1.173 hồn) bó bột xương cánh tay (bội ;4sọoọ 538 | s28 |04C3l.l7a |NÊm, bó bột xương cánh tay (bộ[ ;7¡ oọo tự cán) 53o | s29 |04C3.I.i6o |ŠÊn; bó bột xương đùi hoặc chậu 637,000 hoặc cột sông (bột liên) 540 | 530 |04C3.I.l6g - |ŠÊ; bó bột xương đài hoặc chậu 357,000 hoặc cột sông (bột tự cán) 54I | 531 |03C2.1.2 INắn, bó gẫy xương đòn 121,000 542 | 532 |03C2.1.4 INắn, bó gẫy xương gót 152,000 543 | s33 |03C213 |NHM bó vỡ xương bánh chỈ 1c; 0g không có chỉ định mỗ 544 | 534 Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3,833,000 545 | 535 |03C2I0o |Phâu thuật chuyên gân điều trị cò| + 0so 0o ngón tay do liệt vận động 546 | 536 Phẫu thuật thay khớp vai 7,243,000|Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xỉ Imăng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gôm phương tiện cô 547 | 537 |03C2.I.1I17 |Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 3,041,00o|đính: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. 548 | 538 |03C2l.lIlo |Phẩu thuật chuyên gân điều tr[ + oso oọg bàn chân rủ do liệt vận động 26 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 6 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ Chưa bao gôm phương tiện cỗ| định: khung cố định, đỉnh, kim, 549 539. J03C2.I.119 N 2,168,000 . R 5 chân nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. 550 | 540 |03C2.1.118 ta thuật làm vận động khớp| + „so ooo Phẫu thuật nội soi khớp gỗi hoặc Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, 551 541 |03C2.1.104 |khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ| 3,378,000lbộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao chân đót điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao căt 552 542 |03C2.1.105 Phầu thuật nội soi tái tạo dây 4.370.000 sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, chăng đâu đốt, tay dao điện, gân sinh| học, gân đồng loại. 553 | 543 |03C2.1.100 |Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3,378,000 M"¬ bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ôc, 544 | 544 |03C2.197 Phần thuật thay khớp gôi bán| + 7s0 000|Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 55 | 545 |03C2.199 Phần thuật thay khớp háng bán| ; s7s 000 [Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 556 546_ J03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gỗi 5,250,000 |Chưa bao gôm khớp nhân tạo. 557 | 547 |03C2.198 hôn, thuật thay toàn bộ khớp | -- - - s0 000|Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 558 | 548 Phẩu thuật đặt lại khớp găm kim| ¿ 1o 000|Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. cô định 530 | 549 |Phẫu thuật làm cứng khớp 3/778,000|C ha bao gôm đỉnh, nẹp vít, khung cô định ngoài. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân| 560 550 IPhầu Thuật điều trị xơ cứng gân 3,699,000 nhân đạo, gân sinh học, khung cỗ cơ hoặc xơ cứng khớp định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. 561 551 Phẫu thuật sỡ dính khớp hoặc 2.850.000 làm sạch khớp Chưa bao gôm xương nhân tạo 562 | 552 |03C2.1.108 |Phẫu thuật ghép chỉ 6,496,000|h9äc sản phẩm sinh học thay thê xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu| nhân tạo. Chưa bao gôm khung cô định z R „ ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương 563 533 IPhâu thuật ghép xương 4,806,000 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. š R , Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, 564 | 554 |03C2l.loi |Phẩu thuật thay doạn xương ghớp| ¿7s 000|xương nhân tạo và sản phẩm sinh| bảo quản băng kĩ thuật cao ⁄ học thay thê xương. Chưa bao gôm khung cô định 565 | 555 |03C2.I.II5 |Phẫu thuật kéo dài chỉ 4.888,000|°E9Ài, đỉnh, nẹp, vít, ốc, xương Inhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. š A¿ LÁ ề Chưa bao gồm xương nhân tạo 566 | 556 |03C2.1.103 hầu chật kết hợp xương băng + s7 000 lhoặc sản phẩm sinh học thay thế °P xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. š ^+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo 567 | 557 |03C2llo2 | hầu thuật kết hợp xương trên - s0 000lhoặc sản phẩm sinh học thay thế Imàn hình tăng sáng xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. 27 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghi chú 6 Chưa bao gôm phương tiện cỗ| định, phương tiên kết hợp, xương| 568 558 Phẫu thuậ lấy bỏ u xương 3,870,000lnhân tạo, xương bảo quản, sản| phẩm sinh học thay thế, xi măng, sinh học hoặc hóa học. 569 | 559 Phẩu thuật nội gân hoặc kéo dài | + 0s; 000|Chưa bao gồm gân nhân tạo. gân (tính I gân ) Chưa bao gôm gân nhân tạo, vít, 570 | 560 |03C2.1.106 |Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4,370,000|0°: đâu đột, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. 371 | 561 |03C2.1.113 Bà thuật tạo hình sọ mặt (bệnh|_ - »1° 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt À h Ắ 572 562 J03C2.I.114 L- tạo hình vạt da, đóng khuyết da 4,019,000 |Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê. bằng phẫu thuật tạo hình 573 | s63 |03C2li4 |RúC dính hoặc tháo phương tiện| ¡ ;;; oọọ kết hợp xương Phẫu thuật cố định cột sông bằng| R 574 | 564 DDIAM, SILICON, nẹp chữ U| 7,391,000|CPữa bao gồm DIAM, SILICON, . Inẹp chữ U, Aparius. IÁparius Chưa bao gồm xương bảo quản, Ặ Art GIẢN tà ^ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh 575 565 |03C2.1.95 IPhâu thuật điệu ¬ S06 vọo cột 9,230,000 lhọc thay thế xương, miếng ghép sông (tính cho 1 lân phẫu thuật ) cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân| 576 566 |03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5,341,000|tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, x R HA, LẤ Ũ xương bảo quản, đốt sống nhân| 577 | 567 |03C2.194 phu thuật nẹp vít cột sông thất| - ¿o0 000lạo, sản phẩm sinh học thay thế Š xương, miếng phép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. Chưa bao gôm kim chọc, xi măng| 578 568 Phu thuật tạo hình thân đột sông 5.626.000 sinh học hoặc hóa học, hệ thông băng phương pháp bơm xi măng bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc, 579 | 569 |03C2.1.92 — |Phẫu thuậtthay đốt sống 5,843,000 |“hóa, xương bảo quản, sản phẩm| sinh học thay thế xương, đốt sống| Inhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 380 | 570 Phẩu thuật thoát vị đĩa đệm cội| ˆ s 1o; 000|Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. sông thất lưng Phầu thuật cắt lọc nạo viêm phân| S81 41 Imêm hoặc sửa mỏm cụt ngón| 3,011,000 tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính I ngón) 28 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú Phâu thuật nối dây thần kinh 582 | 572 tính 1 dây) 3,131,000 sg3 | 573 |0aC2liie |Phẩu thuật tạo hình bằng các vạ| : ¿so oọg da có cuông mạch liên 584 S74 Phẫu thuật vá da lớn diện tích 4.400.000 >10 cm2 s85 m Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 2,883,000 10 cm2 586 576 Phẫu huật vớt thương phân mêm| 2.660.000 lhoặc rách da đâu 587 572 Phẫu huật vêt thương phân mêm| 4.830.000 phức tạp 588 | 578 |03C2.4o7 |[Phẩu thuật ví phâu chuyển vạt dA[ - 214 do có cuông mạch 589 579 Phẫu thuật vi phẫu nỗi mạch chỉ 6,964,000 |Chưa bao gôm mạch nhân tạo. Chưa bao gôm Stent, bộ tim phôi : LẠ 2 nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở 590 580 |03C2.I.I12 [Tạo hình khí-phê quản 12,317,000 ĐA l h › người bệnh hẹp khí - phê quản| bâm sinh). Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại 591 | 581 IPhẫu thuật loại đặc biệt 5,087,000 592 | 582 IPhẫu thuật loại I 3,063,000 593 | 583 IPhâu thuật loại II 2,122,000 594 | 584 IPhâu thuật loại III 1,340,000 595 | 585 Thủ thuật loại đặc biệt 1,021,000 596 586 [Thủ thuật loại I 574,000 597 5§7 [Thủ thuật loại II 396,000 598 588 [Thủ thuật loại II 192,000 VỊ VỊ IPHỤ SÁN 599 589 |Bóc nang tuyên Bartholin 1,309,000 600 | 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào | 2 s11 000 nuôi đi căn âm đạo 601 591 |Bóc nhân xơ vú 1,019,000 602 | 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên| 3,884,000 603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuân 2,838,000 604 594 Cắt chỉ khâu vòng cô tử cung 125,000 605 s05 Cắt cô tử cung trên bệnh nhân đã 4.267.000 Imô cắt tử cung bán phân Cắt cô tử cung trên bệnh nhân đã 606 | 596 mô cắt tử cung bán phần đường| 5,708,000 âm đạo kết hợp nội soi 607 597 Cắt u thành âm đạo 2,128,000 Cắt u tiêu khung thuộc tử cung, 608 598 buồng trứng to, dính, cắm sâu| 6,368,000 trong tiểu khung Cắt vú theo phương pháp Patey, 609 599 cắt khối u vú ác tính + vét hạch| 5,060,000 nách 610 600 Chích áp xe tâng sinh môn 831,000 611 601 Chích áp xe tuyên Bartholin 875,000 612 602_ J04C3.2.192 Chích apxe tuyên vú 230,000 29 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu 825,000 kinh 614 604 Chọc dân lưu dịch cô chướng| 949,000 trong ung thư buông trứng 615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 419,000 616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 291,000 617 607 Chọc nang buông trứng đường| 2.227.000 âm đạo dưới siêu âm 618 608 Chọc ôi 760,000 619 609 [Dẫn lưu cùng đồ Douglas 869,000 620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị 6.203.000 sa tạng vùng chậu Điều trị tôn thương cô tử cung| 621 611 |04C3.2.191 |bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc 170,000 laser 622 612 Điều trị viêm dính tiêu khung 329,000 băng hông ngoại, sóng ngăn 623 613 |04C3.2.186 |Đỡ đẻ ngôi ngược 1,071,000 624 614 |04C3.2.185S |Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 736,000 625 615 |04C3.2.187 |Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,330,000 626 | 6l6 lĐóng rò trực tràng - âm đạo hoặc | ¿ 71 ooọ rò tiệt niệu - sinh dục 627 617 J04C3.2.188§ |Forceps hoặc Giác hút sản khoa 1,021,000 628 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương 661,000 pháp gây tê ngoài màng cứng 629 | 619 |04C32.1g3 |HÚt buông tử cung do rong kinh 215,000 rong huyệt 630 620 [Hút thai dưới siêu âm 480,000 631 61 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi| 2.818.000 ngang 632 622 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo 2.448.000 thai 633 623 Khâu phục hôi rách cỗ tử cung, 1,600,000 âm đạo 634 624 IKhâu rách cùng đô âm đạo 1,979,000 635 625 IKhâu tử cung do nạo thủng 2,881,000 636 626 IKhâu vòng cô tử cung 561,000 637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cô tử 2.846.000 cung Làm lại vêt mô thành bụng (bục, 638 628 tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu| 2,693,000 thuật sản phụ khoa 639 62o Làm thuôc vêt khâu tâng sinh| 88,900 Imôn nhiễm khuẩn 640 630 Lây dị vật âm đạo 602,000 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ| 641 631 ua đường rạch nhỏ 2,981,000 642 632 Lây khối máu tụ âm đạo, tâng 2.340.000 sinh môn 643 633 Mở bụng bóc nhân ung thư 3,519,000 nguyên bảo nuôi bảo tồn tử cung 644 634 INạo hút thai trứng 824,000 30 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú INạo sót thai, nạo sót rau sau sây, 645 635 J04C3.2.184 R 355,000 sau đẻ 646 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,494,000 647 | 637 INội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,904,000 648 638 INội xoay thai 1,430,000 649 639 INong buông tử cung đặt dụng cụ| 597,000 chông dính 650 640 INong cô tử cung do bê sản dịch 292,000 651 | 641 |03C22.1I |Nong đặt dụng cụ tử cung chông| 1w⁄ oọg dính buông tử cung IPhá thai băng phương pháp nong 652 | 642 và gấp từ tuần thứ 13 đến hết 1,193,000 uần thứ 18 653 643 Phá thai bằng thuộc cho tuôi thai 320,000 ừ 7 tuân đến hệt 13 tuân [Phá thai đên hệt 7 tuân băng| 654 644 phương pháp hút chân không 408,000 655 | 645 |04C32l9 |Phá thai đến hết 7 tuần bằng 189,000 huôc 656 646 Phá thai to từ 13 tuân đến 22 tuân 1.074.000 băng phương pháp đặt túi nước 657 647 |04C32.198 Phá thai từ 13 tuân đên 22 tuân 569,000 băng thuôc [Phá thai từ tuân thứ 7 đên hêt 12 658 | 648 uần bằng phương pháp hút chân| 408,000 không 659 649 Phầu thuật bảo tôn tử cung do vỡõi 4,972,000 ử cung Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc 660 650 ử cung ở tầng sinh môn, thành| 2,776,000 bụng 6l | 651 IPhẫu thuật cất âm vật phì đại 2,719,000 662 | 652 IPhâu thuật cất lọc vôi mô, khâu | ¿ 1 oọg ại tử cung sau mô lây thai 663 | 653 IPhâu thuật cất một phân tuyể| ; 3.2 oog vú, cắt u vú lành tính Phẫu thuật cắt polip buồng tử| 664 654 cung (đường bụng, đường âm 3,829,000 đạo) 665 65S Phẫu thuật cắt polip cô tử cung 1,997,000 666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,828,000 667 652 IPhâu thuật cắt tử cung đường âm| 3.894.000 đạo 668 658 IPhâu thuật cất ử cung đường âm 6,080,000 đạo có sự hồ trợ của nội soi Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng| 669 659 người bệnh nặng, viêm phúc mạc 9.908.000 nặng, kèm vỡ tạng trong tiêu| khung, vỡ tử cung phức tạp 31 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú Phâu thuật cắt tử cung và thắt 670 660 động mạch hạ vị do chảy máu| 7,655,000 thứ phát sau phẫu thuật sản khoa Phầu thuật cắt ung thư- buông 671 661 trứng + tử cung hoàn toàn + 2 6,387,000 phần phụ + mạc nồi lớn 672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, 2,759,000 Imở thông âm đạo 673 663 Phu thuật chân thương tâng sinh 3.868.000 Imôn 674 664 Phầu thuật chửa ngoài tử cung 3.923.000 thê huyệt tụ thành nang 675 665 Phu thuật chửa ngoài tử cung vỡi 3.883.000 có choáng 676 666 Phẫu thuật Crossen 4,170,000 Phẫu thuật điểu trí son tiểu Chưa bao gôm tâm màng nâng| 617 667 (TOT, TVT) 548,000 lhoặc lưới các loại, các cỡ. 678 668 IPhâu thuật khôi viêm dính tiêu| 3,421,000 khung 679 669 Phầu thuật làm lại tầng sinh môn| 2.943.000 và cơ vòng do rách phức tạp Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ 680 670 huật cầm máu (thắt động mạch| 4,336,000 ử cung, mũi khâu B- lynch...) 681 671 |04C3.2.194 |Phẫu thuật lẫy thai lần đầu 2,431,000 682 | 672 |04C3.2.195 Mà thuật lây thai lân thứ 2 trởÏ + ¡o2 ooọ Phẫu thuật lấy thai trên người 683 673 bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm| 6,143,000 gan nặng, HIV-AIDS, HSNI) 684 674 Phẫu thuật lây thai trên người 4.161.000 bệnh có sẹo mô bụng cũ phức tạp Phẫu thuật lẫy thai trên người 685 675 bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc 4,465,000 bệnh lý sản khoa 686 676 IPhâu thuật lây thai Và cắt tử cung| 8,176,000 rong rau cài răng lược 687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,882,000 688 678 Phẫu thuật Manchester 3,839,000 689 67o IPhâu thuật mở bụng bóc u xơ tử 3.455.000 cung 690 680 IPhâu thuật mở bụng cắt góc tử 3.665.000 cung 691 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 4,034,000 692 682 Phẫu thuật mở bụng cất tử cung 6.402.000 lhoàn toàn và vét hạch chậu 693 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông| 3.044.000 trứng hoặc cắt phân phụ 694 684 IPhâu thuật mở bụng tạo hình vòi| 4.908.000 trứng, nôi lại vòi trứng 32 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 B 6 Phầu thuật mở bụng thăm dò, xử| 695 685 lrí bệnh lý phụ khoa 2,881,000 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm| 696 686 phúc mạc tiểu khung, viêm phẩn| 4,447,000 phụ, ứ mủ vòi trứng 697 687 IPhâu thuật nội soi bóc u xơ tử| 6.274.000 cung Phẫu thuật nội soi buồng tử cung| 698 | 688 cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt| 5,716,000 vách ngăn; lây dị vật 699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5,229,000 700 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 6,072,000 T01 691 Phẫu thuật "nội SOI cất tử cung| 8,181,000 hoàn toàn và vét hạch chậu Phẫu thuật nội soi cắt ung thư| buồng trứng kèm cắt tử cung 792 692 hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc 8,320,000 nối lớn Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh| 703 693 (soi buồng tử cung + nội soi ổ| 6,181,000 bụng) 704 694 Phầu thuật nội soi khâu lỗ thủng 5.247.000 ử cung 105 695 IPhâu thuật nội soi lây dụng cụ tử 5,690,000 cung trong ô bụng Phầu thuật nội soi ô bụng chân 706 696 đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị 5,163,000 thai ngoài tử cung Phẫu thuật nội soi ỗ bụng chẩn| lâu 697 đoán các bệnh lý phụ khoa 3121000 708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9,311,000 709 699 Phẫu thuật nội soi treo buông| 5.708.000 trứng 710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,906,000 " T01 IPhâu thuật nội soi vét hạch tiêu| 6,690,000 khung Phẫu thuật nội soi xử trí viêm| 712 702 phúc mạc tiểu khung, viêm phẩn| 6,832,000 phụ, ứ mủ vòi trứng 73 203 IPhâu huật Second Look trong 4.217.000 ung thư buông trứng 714 | 704 IPhâu thuật tạo hình âm đạo (nội[' ¿ 21g ooo soi kết hợp đường dưới) 715 205 IPhầu thuật tạo hình âm đạo do dị 3.836.000 dạng (đường dưới) 716 106 IPhâu thuật tạo hình tử cung| 4,902,000 (Strassman, Jones) 717 107 IPhâu thuật thất động mạch hạ vị 4.967.000 trong câp cứu sản phụ khoa 718 208 IPhâu thuật thắt động mạch tử 3.435.000 cung trong câp cứu sản phụ khoa 33 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú Phầu thuật treo bàng quang vài 719 709 ` Ậ R 4,279,000 trực tràng sau mồ sa sinh dục 720 | 710 IPhẫu thuật treo tử cung 2,958,000 721 11 IPhâu “thuật 'Wertheim (cặt tử 6,448,000 cung tận gôc + vét hạch) 722 712 Sinh thiệt cô tử cung, âm hộ, âm 393,000 đạo 723 713 Sinh thiệt gai rau 1,161,000 724 714 Sinh thiệt hạch gác (cửa) trong| 2.265.000 lung thư vú 725 715 J04C3.2.189 Soi cô tử cũng 63,900 726 716 J04C3.2.190 SoI ôi 50,900 727 | 717 [Fhủ thuật LEEP (cất cô tử cung[ ¡ 171 oọg băng vòng nhiệt điện) 728 718 Tiêm "hoá chất tại chỗ điều trị 265.000 chửa ở cô tử cung 729 719 [Tiêm nhân Chorio 249,000 730 720 \V1 phầu thuật tạo hình vòi trứng, 7.253.000 nôi lại vòi trứng, 731 | 721 |04C32.10s |Xoän hoặc cất bỏ polype âm hội — 0s oog âm đạo, cô tử cung Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 732 | 722 IPhâu thuật loại đặc biệt 4,068,000 733 | 723 IPhâu thuật loại I 2,502,000 734 | 724 IPhâu thuật loại II 1,581,000 735 | 725 Phẫu thuật loại II 1,194,000 736 | 726 Thủ thuật loại đặc biệt 915,000 737 727 [Thủ thuật loại I 628,000 738 728 [Thủ thuật loại II 439,000 739 729 [Thủ thuật loại II 202,000 VH VH IMẮT 740 730 |Bơm rửa lệ đạo 38,300 741 731 |03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp SFU 1,260,000 |Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU. 742 732 J03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 872,000 743 233 Í03C2.348 Cát dịch kính đơn thuân hoặc lây 1266.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, dị vật nội nhãn đâu laser, dây dân sáng. 744 734. J03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 1,030,000 |Chưa bao gôm thuôc MMC. 745 | 735 |03C2373 |CầU mông mặt chu biên băng. :oog Laser 746 | 736 |03C23g7 |Cất 6 bì kết giác mạc có hoặc † lop ọg không ghép kêt mạc 747 737 J03C2.3.66 Cắt u kêt mạc không vá 760,000 748 738 J04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 81,000 749 | 739 |03C2.43.57 |Chích mủ hốc mất 473,000 750 | 740 |03C23.7s |Choc tháo dịch dưới hắc mạc - ¡eo ọo bơm hơi tiên phòng 751 741 J03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 30,900 752 742 Chụp mạch ICG 280,000 Chưa bao gôm thuôc 753 743 J03C2.3.8 Đánh bờ mi 40,300 754 744 |Điện châm 406,000 755 745 J03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lân) 23,000 34 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 756 746_ J03C2.3.79 |Điện đông thể mi 506,000 757 747 |03C2.3.5 |Điện võng mạc 100,000 758 748 Điều trị Laser hông ngoại; Tập 36,100 nhược thị Điệu trị một sô bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu 759 749 đường, cao huyết áp, trẻ đẻ 417,000 non...); Laser điều trị u nguyên| bào võng mạc Đo độ dày giác mạc; Đêm tê bào 760 750 nội mô giác mạc; Chụp bản đồ 138,000 giác mạc Đo độ lác; Xác định sơ đô song 761 | 751 thí; Đo biện độ điều tiếc Đo thị 68,600 giác 2 mặt; Đo thị giác tương| phản 762 252 Am đường kính giác mạc; đo độ 59,600 763 753. J04C3.3.200 |Ðo Javal 38,300 764 754 J03C2.3.1 IĐo khúc xạ máy 10,900 765 755_ J04C3.3.199 |Ðo nhãn áp 28,000 766 756_ J03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 79,900 767 757 J04C3.3.201 Đo thị trường, ám điêm 29,600 768 258 l03C236 Đo tính công suât thủy tính thê 62,900 nhân tạo 769 759_ J03C2.3.16 Đột lông xiêu 50,000 770 | 760 |03C243.95 — |Ghép giác mạc (01 mắt) 3,416,000 |Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tính thề nhân tạo. Ghép màng ôi điêu trị dính mi 771 761 |03C2.3.69 cầu hoặc loét giác mạc lâu liền| 1,315,000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. hoặc thủng giác mạc 712 | 762 |03C23.67 Cup mảng ôi điêu trị loét giác † 072 000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. 773 763 J03C2.3.62 Gọt giác mạc 802,000 774 764_ J03C2.3.64 |Khâu cò mi 419,000 775 765_ J03C2.3.50 IKhâu củng mạc đơn thuân 827,000 776 766_ |03C2.3.51 |Khâu củng giác mạc phức tạp 1,266,000 777 767 |J03C2.3.53 |Khâu củng mạc phức tạp 1,160,000 778 | 768 |04C33220 |€hâu da mí kế mạc mí bị rách | 1 4o; oọg gây mê 779 | 769 |04C33219 |Khâu da mí, kết mạc mí bị rách - 841,000 gây tê 780 770_ J03C2.3.49 IKhâu giác mạc đơn thuân 777,000 781 771 ]J03C2.3.52 |Khâu giác mạc phức tạp 1,160,000 782 772_ J03C2.3.55 IKhâu phục hôi bờ mi 737,000 783 | 773 |03C23.só |Êhâu vết thương phân mêm,tôn| oev ạg thương vùng mắt 784 774 J03C2.3.13 IKhoét bỏ nhãn cầu 772,000 785 775 Lạnh đông đơn thuân phòng| 1.755.000 bong võng mạc 35 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương 1 2 3 4 5 6 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, 786 776 ốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ 1,475,000 Inon, u nguyên bào võng mạc Lây dị vật giác mạc nông, một 787 | 777 |04C3.3.221 An 688,000 Imắt (gây mê) 788 | 778 |04C33.2Io |LÊY dì vật giác mạc nông, mội 88,400 Imắt (gây tê) 789 | 779 |04C33.222 |LÊY đi vật giác mạc sâu, một mãi sọ: oạo (gây mê) 790 | 780 |04C33.2Ii |LÊY đi vật giác mạc sâu, một mãi +:+ ong (gây tê) 791 | 781 |03C2.3.47 |Lấy dị vậthốc mắt 937,000 792 | 782 |04C3.3.209_ |Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 67,000 793 | 783 |03C2.3.46 |Lấy dị vật tiền phòng 1,160,000 794 | 784 |03C2.3.84 |Lấy huyết thanh đóng ống 60,000 795 | 785 |03C2.3.15 |Lấy sạn vôi kết mạc 37,300 796 | 786 |03C23g6 — |Liệu Pháp điều tị viêm kết mạc 60,800 Imùa xuân (áp tia B) 797 787 |03C2.3.74 IMở bao sau băng Laser 268,000 798 | 788 |04C3.3.224 |Mổ quặm lmi - gây mê 1,277,000 799 | 789 |04C3.3.213 |Mỗ quặm lmi - gây tê 660,000 800 | 790 |04C3.3.225 |Mỗổ quặm2mi - gây mê 1,474,000 801 | 791 |04C3.3.214 |Mỗ quặm2mi - gây tê 877,000 802 | 792 |04C3.3.215 |Mô quặm 3mi - gây tê 1,112,000 803 | 793 |04C3.3.226 |Mô quặm 3 mi- gây mê 1,710,000 804 | 794 |04C3.3.227 |Mô quặm4mi - gây mê 1,921,000 805 | 795 |04C3.3.216 |Mô quặm4mi - gây tê 1,291,000 806 | 796 |03C2.3.54 |Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 772,000 807 | 797 |03C23,6§ [lông tái phát phức tạp có ghớp 972,000 Imàng ôi kêt mạc 808 | 798 |0C2ala |Múc nội nhãn (có độn hoặc 561,000|Chưa bao gồm vật liệu độn. không độn) 809 | 799 |03C2.3.14 |Nặn tuyến bờmi 37,300 810 800 INâng sàn hôc mặt 2,818,000] Chưa bao gôm tâm lót sàn 811 801 |03C2.3.2 INghiệm pháp phát hiện Giôcôm 115,000 812 802_ J03C2.3.63 INôi thông lệ mũi 1 mắt 1,072,000 |Chưa bao gôm ông Silicon. 813 | 803 ^ thuật bong võng mạc kinh| ; +02 000|Chưa bao gồm đai Silicon. 814 804 |03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 622,000 |Chưa bao gôm đâu cắt bao sau. 815 | 805 |03C2.3.30 |Phẫu thuật cắt bè 1,140,000 x ¬-- , v IÀ Chưa bao gôm dâu silicon, đai 8l6 | 806 |03C23.o6 — |Phẩu thuật cất dịch kính và điêu | +; 039 000lsiliecon, đầu cất dịch kính, Laser trị bong võng mạc (01 mắt) A:bx nội nhãn. 817 807 J03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 970,000 |Chưa bao gôm đâu cắt. S18 | 808 |04C33223 |Phầu thuật cất mộng ghép mảng ¡ -++ 000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. ôi, kêt mạc - gây mê 819 | 809 |04C33212 |Phẩu thuật cất mộng ghép mảng ¡ 007 000|Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. ôi, kêt mạc - gây tê 820 | §10 |03C23.97 "` huật cất mông mất chu s2. ong 821 811 |03C2.335 |Phẫu thuật cắt thủy tỉnh thể 1,260,000 |Chưa bao gồm đầu cắt 36 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 6 Chưa bao gồm thê thủy tinh nhân 822 812 J03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL q mắt) 1,988,000 tao 823 | 813 |03C2.3.37 hông huật đặt ông Silicon tiên| † s«9 000|Chưa bao gồm ống silicon. 824 814 Ì03C2320 IPhầu thuật điêu trị bệnh võng 1,916,000 Chưa bao gôm đâu cất dịch kính, Imạc trẻ đẻ non (2 mắt) laser nội nhãn, dây dân sáng. š R x Ả tà Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thê nhân 825 | 815 |03C23.94 ..—- G0 náo 2,690,000 tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều| Phương p¬áp lần, dịch nhảy. 826 816 |03C2.3.19 Phẫu thuật EpIcanthus (1 mắt) 872,000 827 817 |03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 687,000 828 818 |03C2.3.28 Phẫu thuật lác (I1 mắt) 772,000 829 819. |03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,188,000 830 820 J03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 837,000 831 821L Ì03C23.77 IPhâu thuật lây thủy tỉnh thê ngoài 1.860.000 Chưa bao gôm thuỷ tính thê nhân| bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) tạo. 832 | §22 |04C332is |Phâu thuật mộng đơn một mắt | 1 ¿os oog gây mê 833 | 823 |04C3321z |Phâu thuật mộng đơn thuần mội o0; oog Imắt - gây tê 834 | §24 |03C243.70 — |Phẩu thuật mộng ghớp kết mạc tự[ c7; do thân 835 | 825 |03C2.3.43 là huật phủ kết mạc lắp mã ;‹+ oog 836 | 826 l03C2.3.26 |Phẫu thuật sụp mi(1 mặt) 1,340,000 837 | §27 |03C23.4s — |Phẩu thuật tái tạo lệ quản kết hợp ¡ „s0 000|Chưa bao gồm ống silicon. khâu mi 838 | 828 |03C2.3.42 Đà huật tạo cùng đỏ lắp mã + 1øo oọọ 839 829. |03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 măt) 872,000 840 | 830 |03C243.25 |Phẫu thuật tạo mí(2 mất) 1,137,000 841 | 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,693,000 Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng Chưa bao gôm thủy tính thê nhân| 842 832 phaco và femtosecond có hoặc 4.928,000|tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient không có đặt IOL interface). 843 833 |03C2333 IPhâu thuật thủy tính thê ngoài 1.666.000 Chưa bao gôm thuỷ tính thê nhân| bao (1 mắt) tạo. 844 | 834 |03C2.3.39 — |Phầu thuậtu có vá da tạo hình 1,266,000 845 835 J03C2.3.4I Phẫu thuật u kết mạc nông 737,000 846 836 |03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 756,000 847 837 |03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,266,000 848 | 838 |03C243.44 |Phầu thuật vá da điều trị lật mi 1,110,000 849 839. |03C2.3.65 IPhủ kêt mạc 660,000 850 | 840 |03C2374I |Quang đông thể mỉ điêu trỈ — ;Qs 00p Glôcôm 851 | 841 |03C243.34 |Rạch góc tiền phòng 1,160,000 852 842 |03C2.3.10 IRửa cùng đồ 44,000| Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt 853 843 |03C2.3.4 Sắc giác 71,300 854 844 Siêu âm bán phân trước (UBM) 220,000 85S 845 |03C2.3.8I1 Siêu âm mắt chân đoán 63,200 856 | 846 |03C2.3.80 |Siêu âm điều tị (1 ngày) 76,800 37 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 4 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ 857 | 847 |03C2.3.83 , 150,000 chức 858 | 848 ]03C23.29 — |Soi bóng đồng tử 31,200 859 | 849 |04C33203 | S0! đấy mất hoặc Soi góc tiên 55,300 phòng 860 | 850 l03C2.3.88 |Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2,346,000|Chưa bao gồm chỉ phí màng. 861 851 |J03C2.3.72 [Tạo hình vùng bẻ băng Laser 229,000 862 852 [Test thử cảm giác giác mạc 42,100 863 | 853 |03C2.3.78 |Tháo đầu Silicon phẫu thuật 837,000 864 | 854 |04C3.3.207 |Thông lệ đạo hai mắt 98,600 865 | 855 |04C3.3.206 |Thông lệ đạo một mắt 61,500 866 856 |04C3.3.205 |Tiêm dưới kêt mạc một mặt 50,300 |Chưa bao gôm thuôc. 867 857 |04C3.3.204 |Tiêm hậu nhãn câu một mắt 50,300 |Chưa bao gôm thuôc. 868 | 858 lVá sàn hốc mắt 3.214.000 [Chưa bao gồm tâm lót sản hoặc vá Xương. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 869 | 859 IPhẫu thuật loại đặc biệt 2,138,000 870 | 860 Phẫu thuật loại I 1,230,000 871 | 861 IPhẫu thuật loại II 870,000 872 | 862 Phẫu thuật loại II 606,000 873 | 863 Thủ thuật loại đặc biệt 527,000 874 | 864 Thủ thuật loại I 340,000 875 | 865 Thủ thuật loại II 194,000 876 | 866 Thủ thuật loại III 122,000 VHI | VI TAI MŨI HỌNG 877 | 867 |03C24.18 |Bẻcuỗn mũi 144,000 878 | 868 |03C24431 |Câm máu mi băng Mcrocel (I 209,000 bền) 879 | §69 |03C2.4432 bên máu mũi băng Merocell (2 279,000 880 | 870 |04C3.4.250 |Cắt Amiđan (gây mê) 1,133,000 881 | 871 |04C3.4251 „ Amidan dùng Coblator (gây | 2 +03 000|Bao gồm cả Coblator. 882 | 872 |03C2.4.19 |Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 520,000 883 | 873 |03C2.4.64 » dây thân kinh Vidien qua nội|_ v o+2 oọp 884 874 Cắt polyp ông tai gây mê 2,038,000 885 875 Cắt polyp ông tai gây tê 613,000 h ¬ xà Chưa bao gôm stent hoặc van phát 886 876 |03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 7,035,000. ¬ âm, thanh quản điện. 887 | 877 |03C2.465 |Cắtu cuộn cảnh 7,755,000 888 878. |04C3.4.228 |Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 274.000 889 | 879 |04C3422o |Chích rạch apxc thành sau họng| ,„.oog (gây tê) 890 | 880 |03C2.4.11 Chích rạch vành tai 66,800 891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo 6,180,000 chuồi xương con 892 | 882 |03C2.410 |Chọc hút dịch vành tai 56,800 803 | 883 |03C2456 |ĐẾt sent điều trị sẹo hẹp thanh| ; ;<¿ 000|Chưa bao gồm stent. khí quản 894 | 884 |03C2.4447 |ĐoABR(I lần) 181,000 895 | 885 |03C2444 |Đonhĩlượng 30,000 38 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú cắt cuôn mũi gây mê 896 | 886 |03C2446 |ĐoOAE(llần) 60,000 897 887 J03C2.4.43 |Ðo phản xạ cơ bàn đạp 30,000 898 | 888 |03C2.4.39 |Ðo sức cản của mũi 97,000 899 | 889 |03C2442 |ÐĐosức nghe lời 57,000 900 | 890 |03C2.4.40 |Ðo thính lực đơnâm 45,000 901 | 891 |03C2441 |ÐĐotrênngưỡng 65,000 902 | 892 |03C24.30 |ĐốtAmidanáp lạnh 204,000 903 | 893 |03C2.44 ma băng khí COZ (Băng áp 134,000 904 | 894 |03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 151,000 905 | 895 |03C2.4.22 |Đốthọng hạt 82,900 906 896_ J03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 6,073,000 |Chưa bao gôm stent. 907 | 897 |03C24.13 |Hútxoang dưới áp lực 61,800 908 898. J03C2.4.15 Khí dung 23,000 |Chưa bao gôm thuộc khí dung. 909 899. J03C2.4.1 Làm thuộc thanh quản hoặctai 21,100 |Chưa bao gôm thuôc. 910 | 900 Ì03C2.4.2 Lấy dị vật họng 41,600 911 | 901 |04C3.4.233 |Lẩy dị vậttai ngoài đơn giản 65,600 912 | 902 |04C34252 |[ẦY di vật ti ngoài dưới kín , 0 oọp liên vi (gây mê) 93 | 903 |04C34234 |[ẦY di vật tại ngoài dưới kín lái gọọ hiện vi (gây tê) 914 | 904 |04C34246 |LSY dỉ vật thanh quản gây mổ, 7 ọog lông cứng 915 | 905 |04C3.4.239 sa vật thanh quản gây tê ông | ;;s ooo 916 | 906 |04C3.4.236 |Lẩy dị vậttrong mũi có gây mê 684,000 917 | 907 |04C3.4.235 cờ dị vật trong mũi không gây ;01 ooọ 918 | 908 |03C24.12 |Lẩynútbiểu bi ống tại 65,600 9i | 909 l04C3.4.254 |Mô cất bỏ u bã đậu vùng đầu mặt ¡ ;s+ oọo cô gây mê 920 | 910 l04C3.4242 |Mô cất bỏ u bã đậu vùng đầu mặ_ so oọo cô gây tê 921 911 IMở sào bào - thượng nhĩ 3,843,000 |Đã bao gôm chi phí mũi khoan 922 912 INâng xương chính mui sau chân 2.720.000 thương gây mê 923 913 INâng xương chỉnh mui sau chân 1295.000 thương gây tê 924 | 914 |04C3.4.243 |Nạo VA gây mê 813,000 925 915 INạo vét hạch cô chọn lọc 4,732,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm. 926 | 916 |03C2.4.20 |Nhét meche hoặcbấc mũi 124,000 927 | 917 |03Ca4ss - [NỔI khí quản tậntận trong điền | - y ¡21 000|Chưa bao gồm stent. trị sẹo hẹp 92§ | 918 |04C3.4.247 |Nội soi cắtpolype mũi gây mê 679,000 929 | 919 |04C3.4.241 |Nội soi cắtpolype mũi gây tê 468,000 930 | 920 |04C3.4.231 M\ soi chọc rửa xoang hàm (gây 289,000 933i | 921 |04C3.4232 |ŸÔI soi chọc thông xoang trán 289,000 hoặc xoang bướm (gây tê) INội soi đốt điện cuôn mũi hoặc 932 | 922 |04C3.4240 |)! SỐ CÓ) G6n € 463,000 cất cuôn mũi gây tê 933 | 923 |04C3.4.2s3 |Ÿôi soi đốt điện cuôn mũi hoặc 684,000 39 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú lNội soi đường hô hấp và tiêu hóa 934 924 ˆ 2,242,000 trên 935 | 925 |04C34244 [Nôi soi lây dị vật thực quản gây| 722 oọo Imê ông cứng 936 | 926 |04C34.24s |ŠÔI soi lầy dị vật thực quản gây | ;+„oọg Imê ông mêm 937 | 927 |04C34.237 |ŸÔI Soi lầy dị vật thực quản gây | 2; oọg tê ông cứng 938 | 928 |04C3.4.238 |ŠÔI Soi lầy dị vật thực quản gây | +~o oọg tê ông mêm 939 | 929 l04C3425s [Nôi soi nạo VÀ gây mê sử dụng] † ‹0s 000|Ðã bao gồm cả dao Hummer. |Hummer 940 930 Nội soi phê quản ông cứng lây dị 668.000 vật gây tê 941 931 Nội soi sinh thiêt vòm mũi họng 1,575,000 gây mê 942 | 932 |03C242s |Y6isoi sinh thiể vòm mũi họng . .oọo gây tê Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc 943 933 J03C2.4.37 INội soi Tai Mũi Họng 108,000|Mñi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 944 934 J03C2.4.9 INong vòi nhĩ 40,600 945 935 J03C2.4.34 INong vòi nhĩ nội soi 122,000 946 936 J03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 6,054,000 947 937 Phầu thuật cắt Amidan băng dao 1,689,000 điện Phẫu thuật cắt Amidan băng dao 948 937 plasma hoặc dao laser hoặc dao 3,856,000 Đã bao gồm đao cắt. siêu âm. Phẫu thuật cắt bán phần thanh ~“ 338 quản trên nhẫn kiểu CHEP 3147.000 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên| 950 939 J03C2.4.61 họng lan lên đáy sọ có kiểm soát 9,621,000 bằng kính hiền vi và nội soi Phẩu thuật cắt bỏ ung thư 951 940 J03C2.4.67 IAmidan hoặcthanh quản và nạo 5,776,000 vét hạch cổ 952 | 941 |03C24.6g — |Phẩu thuật cất bỏ ung thư lưỡi cổ[ ¿ 9s6 000 tái tạo vạt cơ da 953 942 Phu huật cắt Concha Bullosal 3.996.000 cuôn mui 954 943 IPhâu thuật cắt dây thanh băng| 4.732.000 Laser 955 944 Phẫu thuật cắt tuyên dưới hàm 4,740,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm. Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có À LA CA 956 945 hoặc không bảo tồn dây VII 4,740,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm. 957 946 Phầu thuật chân thương khôi mũi| 8,419,000 sàng 958 947 Phầu thuật chân thương xoang 5.453.000 sàng - hàm Phầu thuật chỉnh hình sẹo hẹp 959 948 thanh khí quản bằng đặt ống 4,732,000|Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan. Inong 40 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 960 949_ J03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,575,000 961 | 950 IPhẫu thuật giam ap dây VII 7,208,000 962 951 Phầu thuật kêt hợp xương trong| 5.453.000 chân thương sọ mặt 93 | 952 |03C246ø |Phẩu thuật laser cất ung thuÌ - ¿ s17 000|Chưa bao gồm ống nội khí quản. thanh quản hạ họng 94 | 953 l03C24/70 — |Phẩu thuật Laser trong khỏi u[ - ; 27s 000|Chưa bao gồm ống nội khí quản. vùng họng miệng 95 | 954 Phẩu thuật lây đường rò luân nhị + 10; 000|Ðã bao gồm chỉ phí mũi khoan 1 bên, 2 bên 966 955 Phẫu thuật mở cạnh cô dân lưul 3,125,000 áp xe 967 956 Phẫu thuật mơ cạnh mùi 5,039,000 968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4,732,000 969 | 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2,898,000 970 | 959 |03C2474 |Phẩu thuật nạo vét hạch cô| - 77s 000|Chưa bao gồm hoá chất. truyên hoá chât động mạch cảnh 971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.834.000 Chưa bao gôm mũi Hummer vài 1 bên, 2 bên tay cặt. 972 | 961 |03C2460 — | hầu thuật nội soi cất bỏ khôi do 23s 000|Chưa bao gồm keo sinh học. vùng mũi xoang 973 | 962 |03C24sg — |Phâu thuật nội soi cất bỏ u mạchỈ 1; 77s 0og Imáu vùng đâu cô 974 | 963 |03C24.so |Phẩu thuật nội soi cất bỏ u xơ[ g77s oọg Imạch vòm mũi họng 975 | 964 IPhẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5,585,000 Phẫu thuật nôi soi cắt u ha họng| lâu 65 hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3,125,000 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính 977 966 |03C2.4.27 thanh quản (papilloma, kén hơi| 4,296,000 thanh quản...) Phẫu thuật nội soi cắt u mau hại 978 967 hong - thanh quan bằng dao siêu| 8,347,000 |Đã bao gồm dao siêu âm âm 979 | 968 |03C2473 - |Phầu thuật nội soi cất u nhú đảo | «212 000|Chưa bao gồm keo sinh học. Ingược vùng mũi xoang 980 960 Phu thuật nội soi chỉnh hình 3.996.000 cuôn mũi dưới 981 970 Phẩu thuật nội soi chỉnh hình 3.311,000 Chưa bao gôm mũi Hummer vài vách ngăn mũi tay cặt. Phẫu thuật nội soi đặt ống thông| R À ¬ 982 97] khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3,102,000 |Đã bao gôm chi phí mũi khoan 983 | 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt 5,892,000 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều| 984 973 |03C2.4.49 trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền| 7,355,000|Chưa bao gồm keo sinh học. SỌ 985 974 Phầu thuật nội Soi mở các xoang 8,419,000 sàng, hàm, trán, bươm 986 975 Phẩu thuật nội soi mở dân lưu| 5,039,000 hoặc cắt bỏ u nhày xoang Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, 987 976 J03C2.4.72 nạo sảng, ngách trán, xoang| 5,054,000 bướm 41 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 4 5 6 Phẫu thuật nội soi nao VA bằng| 988 977 ao Plasma 3,856,000 |Đã bao gôm dao plasma Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh| 989 978 J03C2.4.26 quản cắt u nang hoặc polype 3,037,000 hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây 990 979_ J03C2.4.63 thần kinh VII 8,052,000 99] 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,732,000 |Chưa bao gôm dao siêu âm. z Arướ: - Ầ Chưa bao gôm keo sinh học, 992 | 981 |03C2.4.53 châu thuật tái tạo hệ thông truyỆn| óos+000kương con để thay thế hoặc IProthese. 903 | 982 |03C2.4/62 - |[Phẩu thuật tái tạo vùng đầu cÔỈ ó0s4 gọọ Imặt băng vạt da cơ xương Phẫu thuật tai trong hoặc u dây 994 983 |03C2.4.51 thần kinh VII hoặc u dây thằn| 6,250,000 kinh VIHI 995 | 984 IPhâu thuật tạo hình tai giữa 5,326,000 996 | 985 Phâu thuật tạo hình tháp muÏ 7; 0ọg băng vật liêu ghep tự thân 907 986 là thuật thay thê xương bàn| 5.326.000 998 | 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,332,000 900 988 Phẩu thuật xử trí chảy máu saul 2.898.000 cắt Amygdale (gây mê) 1000 989_ J03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 30,000 1001 | 990 |03C2.4.28 hạnh khí phê quản bằng ông 224.000 1002 | 991 |03C2.4⁄29 |Soi thực quản bằng ống mềm 224.000 1003 992. J03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 90,800 1004 993 J03C2.4.33 [Thông vòi nhĩ nội soi 119,000 1005 994 J03C2.4.7 [Trích màng nhĩ 64,200 1006 | 995 |04C3.4.248 M rạch apxe Amiđan (gây 745,000 1007 | 996 |04C3.424o | Frích rạch apxe thành sau họng 745,000 (sây mê) 1008 997 IVá nhĩ đơn thuân 3,843,000 |Đã bao gôm chi phí mũi khoan 1009 | 998 hâu thuật nội soi dong lỗ ro[ ; 17s oog xoang lê băng laser hoặc nhiệt Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1010 | 999 IPhẫu thuật loại đặc biệt 3,621,000 1011 000 IPhẫu thuật loại I 2,129,000 1012 | 1001 Phẫu thuật loại II 1,499,000 1013 | 1002 IPhẫu thuật loại III 998,000 1014 | 1003 'Thủ thuật loại đặc biệt 893,000 1015 004 [Thủ thuật loại I 523,000 1016 005 [Thủ thuật loại II 301,000 1017 006 [Thủ thuật loại III 145,000 IX IX RẰNG - HÀM - MẠT Các kỹ thuật về răng, miệng 1018 007 J03C2.5.1.3 Cặt lợi trùm 166,000 1019 008 J03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 304,000 42 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương l1 2 4 5 6 Có định tạm thời gẫy xương hàm 1020 | 1009 |03C25.16 - [A2 chỉ thép, băng có định) 382,000 Điều trị răng 1021 | 1010 |03C2.5.2.3 Lhạc rị răng sữa viêm tuỷ có hồi 351,000 1022 | 1011 l03C2.5.2.13. |Điêutituylại 966,000 1023 | 1012 |03C2.5.2.10 |Điều trị tuý răng số 4, 5 589,000 1024 | 1013 |03C2.5.2.11 m trị tuỷ răng số 6,7 hàm 819,000 1025 | 1014 |03C2.52.9 |Điều trị tuỷ răng số 1,2,3 434,000 1026 | 1015 |03C2.5.2.12 |Điều tị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 949,000 1027 | 1016 |03C2.5.2.4 |Điều trị tuỷ răng sữa một chân 280,000 1028 | 1017 |03C2.5.2.5 |Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 394,000 1029 018 J03C2.5.2.14 |Hàn composite cô răng 348,000 1030 | 1019 |03C2.52.1 |Hàn răng sữa sâu ngà 02,000 1031 | 1020 |04C3.5.1260 |LSY €ao răng và đánh bóng hai 43,000 lhàm 1032 | 1021 |04C3.5.1250 |LÊY cao răng và đánh bóng mội 82,700 vùng hoặc một hàm 1033 | 1022 |03C2.5.1.11 |Nắn trật khớp thái dương hàm 05,000 1034 | 1023 |03C2.5.1.10 |Nạo túi lợi l sextant 79,700 1035 | 1024 |03C2.5.17 |Nhố chânrăng 200,000 1036 | 1025 |03C2.5.1.1 |Nhố răng đơn giản 05,000 1037 | 1026 l03C2.512 — |Nhố răng khó 218,000 1038 | 1027 l04C3.5.1.257 |Nhỏ răng số § bình thường 226,000 1039 | 1028 |04C3.5.I.2s8 | hô răng số 8 có biển chứng khít 362,000 hàm 1040 029 |04C3.5.1.256 |Nhỏ răng sữa hoặcchân răng sữa 40,700 1041 | 1030 |03C2.5.2.16 [Phục hỏi thân răng có chốt 518,000 1042 | 1031 |03C2.52.7 |Răngsâu ngà 259,000 1043 | 1032 |03C2.52.8 |Răng viêm tuỷ hồi phục 280,000 1044 | 1033 |04C3.5.I.26¡ |RửA châm thuốc điều trị viêm 33,900 loét niêm mạc (1 lân) 1045 | 1034 |03C2.562 |Sửahàm 220,000 1046 | 1035 |03C2.522 |Trámbíthốrãnh 224.000 Các phẫu thuật hàm mặt 1047 036 |03C2.5.1.16 |Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ 348,000 Phẫu thuật ghé ¬- Chưa bao gôm mảng tái tạo mô vài 1048 | 1037 |03C2.5.1.24 [ 0U EMðI BAGP XƯCNổ Về HAHB | 094,000lxương nhân tạo hoặc sản phẩm tái tạo mô có hướng dân . h sinh học thay thê xương. 1049 | 1038 |03C2.s.I.22 |Phẩu thuật lật vạt, nạo xương ô| ses oọg răng I vùng 1050 | 1039 |03C2.5.1.23 ¬ u lợi đường kính từ 2cm trỏ ¿;o oọo 1051 040 |03C2.5.1.18 |Cắtu lợi, lợi xơ để làm hàm giả 439,000 1052 | 1041 |03C2.s.IIo |CTb táo hình phanh môi, phanh — ;1+ ong Imá hoặc lưỡi (không gây mê) 1053 | 1042 l03C2.s.I20 |Cẩm và cô định lại một răng bậ| ;„o ong khỏi huyệt ô răng 1054 | 1043 |03C2.5.1.14 |Lẫy sỏi ng Wharton 1,028,000 4 Giá bao gồm STT Tân AD ay chỉ phí trực ¬ STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương 1 2 3 „ 4 5 6 1055 | 1044 |03C2.5.I.i2 |CẾUu da đầu lành, đường kính 729,000 dưới 5 em 1056 | 1045 |03C2.5.I.13 |CSLU đa đâu lành, đường kính từ, + ¡„. ooọ 5 cm trở lên 1057 | 1046 |03C2.5.744 |Cất bỏ nang sàn miệng 2,887,000 1058 | 1047 |03C2.5.735 |Cắtnang xương hàm từ2-5em 3,037,000 1059 | 1048 |03C2.5.733 |Cắtu nang giáp móng 2,190,000 Cắt u nhỏ lành tính phân mêm 1060 | 1049 |03C2.5.748 |vùng hàm mặt (gây mê nội kh 2,737,000 quản) 1061 050 Điều trị đóng cuông răng 472,000 1062 051 Điều trị sâu răng sớm băng Fluor 557,000 1063 | 1052 |03C2.5.7.39 |Ghép da rời mỗi chiều trên 5em 2,995,000 1064 | 1053 |03C2.5.7.sọ [Văn sai khớp thái dương hàm | ¡ „x4 oọp đên muộn 1065 | 1054 |03C2.5.7.46 |Phẩu thuật cất dây thân kinh VÌ „026 0ọg ngoại biên Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm| 1066 | 1055 |03C2.57.3 |dưới do bệnh lý và tái tạo bằng| 2,637,000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. nẹp vít (1 bên) Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm| 1067 | 1056 |03C2,5.74 - [fưỚi do bệnh lý và tái tạo băng | ¿ „27 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. xương, sụn tự thân (1 bên) và cô định bằng nẹp vít Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm 1068 | 1057 |03C2.5.76 - |PÊn do bệnh lý và tái tạo băng - +27 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. lhàm đúc titan, sứ, composite cao cấp Phầu thuật cắt tuyên mang tai 1069 | 1058 |03C2.5.7.12 |bảo tồn dây thần kinh VII có sử| 4,322,000|Chưa bao gồm máy đò thần kinh. dụng máy dò thần kinh 1070 | 1059 |03C2.5.7.16 |Phẩu thuật cất u bạch mạch lớn| ; ,:- ong vùng hàm mặt 1071 | 1060 |03C2.5.7.26 |Phẩu thuật cất u lành tính tuyển ; 2:⁄ 000|Chưa bao gồm máy đò thần kinh. dưới hàm 1072 | 1061 |03C2.5.7.1s |Phâu thuật cất u máu lớn vùng ; 11s 0og lhàm mặt 1073 | 1062 |03C2.5.7.37 |Phẩu thuật cất ung thư xương + .v7 00p lhàm dưới, nạo vét hạch 1074 | 1063 |03C2.5.7436 [Phẩm thuật cất ung thư xương ; .v7 00 lhàm trên, nạo vét hạch Phẫu thuật cắt xương hàm trên 1075 | 1064 |03C2.5.72 - |hoáchàm dưới, điều trị lệch khóp| : s37 000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. căn và kêt hợp xương băng nẹp vít 1076 | 1065 |03C2.5.7.I7 |Phẩu thuật đa chân thương vùng | + +sé 000|Chưa bao gồm nẹp, vít. lhàm mặt 1077 | 1066 |03C2.5.7.24 |Phầu thuật điều tị gấy gò máH ; 0:6 000|Chưa bao gồm nẹp, vít. cung tiêp 2 bên 1078 067 |03C2.5.7.23 |Phẫu thuật điều trị gãy lôi cầu 2,836,000 |Chưa bao gôm nẹp, vít. 1079 | 1068 |03C2.5.722 |Phẩu thuật điều trị gấy xương | ; 7+s 000|Chưa bao gồm nẹp, vít. lhàm dưới 44 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 6 Phầu thuật điều trị gãy xương hợp xương một bên 1080 | 1069 |034C25.725 |... 3,136,000 |Chưa bao gồm nẹp, vít. hàm trên 1081 | 1070 |03C2.5.7.41 |Phẩu thuật điều trị viêm nhiềm| „„ss ong oả lan, áp xe vùng hàm mặt Phẫu thuật dính khớp thái dương Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằn: 1082 | 1071 |03C2.5.7.10 |hàm I bên và tái tạo bằng khớp| 3,995,000|~ 18 Đao & TE ẽ x. titan và vít thay thê. đúc titan Phẫu thuật dính khớp thái dương| 1083 072 |03C2.5.78 |hàm 1 bên và tái tạo bằng sụnj| 3,995,000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Xương tự thân Phẫu thuật dính khớp thái dương Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằn: 1084 | 1073 |03C2.5.7.11 |hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp| 4,222,000| 178 Đao gom nẹp § x. titan và vít. đúc titan Phẫu thuật dính khớp thái dương| 1085 074 |03C2.5.79 |hàm 2 bên và tái tạo bằng sụnj| 4,172,000|Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Xương tự thân Phẫu thuật ghép xương ô răng 1086 075 |03C2.5.7.19 |trên bệnh nhân khe hở môi, vòm| 3,266,000 |Chưa bao gồm xương. miệng Phẫu thuật khâu phục hồi vết 1087 | 1076 |03C2.5.742 |fhương phân mềm vùng hàm + ¡7o 0ọọ Imặt, có tôn thương tuyên, mạch, hần kinh. 1088 | 1077 |03C2.5.7.13 |Phẩu thuật khuyết hồng lớn vùng | + 222 000|Chưa bao gồm nẹp, vít. hàm mặt băng vạt da cơ 1089 | 1078 |03C2.5.7.14 |Phẩu thuật khuyết hồng lớn vùng ¿203 0ọọ hàm mặt băng vi phâu thuật 1090 079 Phẩu thuật lây dị vật vùng hàm 2.605.000 Imặt 1091 | 1080 |03C2.5.7.s2 |Phẩu thuật lây răng ngâm trongl_ ; +ss oọo Xương 1092 | 1081 |03C2.5.74s |Phẩu thuật mở xoang lây răng ; vụ; oọo ngâm 1093 | 1082 |03C2.5.7.Ig |Phẩu thuật mở xương, điều trÌ - + ss% 000|Chưa bao gồm nẹp, vít. lệch lạc xương hàm, khớp căn 1094 | 1083 |03C2.5.7.38 A` thuật tạo hình khe hở chéo | + ;s¿ oọp 1095 | 1084 |03C2.5.74o |Phẩu thuật tạo hình khe hở vòm" 2 «+7 oọg miệng 1096 | 1085 |03C2.5.7.31 |Phâu thuật tạo hình khe hở vòm | ; ‹+; oog Imiệng tạo vạt thành hâu 1097 | 1086 |03C2.5.7.29 |Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2,737,000 1098 | 1087 |03C2.5.7.28 |Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2,637,000 Phẫu thuật tạo hình phanh môi 1099 088 J03C2.5.747 |hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi 1,838,000 bám thấp (gây mê nội khí quản) 1100 089 IPhâu thuật háo: nẹp vít sau kêt 3,002,000 hợp xương hai bên HƠI 090 IPhâu thuật tháo nẹp vít sau kêt 2.939.000 hợp xương lôi câu 1102 091 IPhâu thuật tháo nẹp vít sau kêt 2,830,000 45 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 6 1103 092 03C2.5.7.I Sử dụng nẹp có lôi câu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm| dưới 3,237,000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu vả vít thay thế. 1104 093 03C2.5.7.49 TA -A - z p\ Tiêm xơ điêu trị u máu phân Imêm và xương vùng hàm mặt 853,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1105 094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,721,000 1106 095 Phẫu thuật loại I 2,385,000 1107 096 Phẫu thuật loại II 1,468,000 1108 097 Phẫu thuật loại III 942,000 1109 098 'Thủ thuật loại đặc biệt 809,000 1110 099 'Thủ thuật loại I 493,000 1III 00 'Thủ thuật loại II 283,000 1112 01 Thủ thuật loại II 145,000 IBONG 1113 02 Cắt bỏ hoại tử tiệp tuyên bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ởi người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,378,000 1114 03 Cắt bỏ hoại tử tiệp tuyên bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thê ởi người lớn 3,976,000 1115 04 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến sâu từ 3% - 5% diện tích cơ Tẻ em bỏng| hề ở| 3,044,000 1116 05 Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơi hể ở trẻ em 3,426,000 1117 06 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người| ớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở rẻ em 2,407,000 1118 07 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu rên 5% diện tích cơ thê ở người ớn 3,913,000 1119 08 Cắt bỏ ừ 1% - em hoại tử toàn lớp bỏng sâu| 3% diện tích cơ thê ở trẻ) 3,039,000 1120 09 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu ừ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ hể ở trẻ em 3,443,000 1121 Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín > 3% diện tích cơ thê ở người lớn, > 1% diện tích cơ thê ở trẻ em 4,168,000 1122 Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người| lớn, dưới 1% diện tích cơ thê ở] trẻ em 3,382,000 46 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 1123 t3 Cặt lọc mô hoại tử vêt thương| mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3,908,000 1124 Cắt sẹo phép da mảnh trung bình 3,753,000 1125 Cắt sẹo khâu kín 3,432,000 1126 03C2.6.11 Chân đoán độ sâu bỏng bằng| Imáy siêu âm doppler 314,000 1127 œ| tœ&: |+|tQ› 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 252,000 1128 03C2.6.14 Điệu trị vêt thương bỏng băng| màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 569,000 1129 Ghép da đông loại > 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da| ghép) 2,791,000 1130 Ghép da đông loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh| da ghép) 1,922,000 1151 20 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thê ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thê ở trẻ em 2,908,000 1132 21 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thê ở người lớn 4.464.000 1133 22 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 3,624,000 1134 23 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4,140,000 1135 24 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graff) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn, > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6,686,000 1136 25 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,858,000 1137 26 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh øraft) 5,105,000 1138 27 Ghép da tự thân phôi hợp kiêu hai lớp (sandwich) 6,679,000 1139 28 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) > 10% diện tích cơi hể ở người lớn 4,496,000 1140 29 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơi hể ở người lớn, > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4,105,000 1141 30 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơi hễ ở trẻ em 3,502,000 47 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 1142 31 Ghép da tự thân xen kẽ (molem- jackson) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7,259,000 1143 32 Ghép da tự thân xen kẽ (molem- Jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện| tích cơ thể ở người lớn 5,661,000 1144 33 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cây trong| điêu trị bỏng 541,000 Chưa bao gôm màng nuôi; màng| nuôi sẽ tính theo chi phí thực tê. 1145 34 Kỹ thuật ghép khôi mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 4,217,000 1146 35 Kỹ thuật giãn da (expander) điêu| TỊ SẹO 4,092,000 1147 36 Kỹ thuật tạo vạt da có cuông| Imạch liên điêu trị vêt thương, sẹo 4,986,000 1148 37 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều| rị vết thương, vêt bỏng và dị chứng 3,759,000 1149 38 Kỹ thuật tiêm huyệt tương giàu| lêu câu điêu trị vêt thương mạn| ính (chưa tính huyệt tương) 3,987,000 Chưa bao gồm bộ kít tách huyết tương. 1150 39 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- ĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 14,241,000 1151 40 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2,817,000 1152 4I Phầu thuật chuyên vạt da phức ạp có nối mạch vi phẫu điều trị vêt thương, vêt bỏng và sẹo 18,638,000 1153 42 Phầu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause > điều trị bỏng| sâu, điều trị sẹo 4,525,000 1154 43 Phẫu thuật khoan đục xương, lẫy bỏ xương chết trong điều trị bỏng| sâu 3,819,000 1155 44 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vêt thương mạn tính 2,621,000 1156 45 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 302,000 1157 Tăm điêu trị bệnh nhân bỏng| (sây tê) 220,000 1158 46 Tăm điêu trị bệnh nhân hôi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 1,003,000 1159 41 03C2.6.12 Tăm điêu trị tiệt khuân băng| ITRA gamma 213,000 1160 Thay băng cắt lọc vêt bỏng diện| tích dưới 5% diện tích cơ thể 121,000 l11óI1 48 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 250,000 1162 49 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích co thể 428,000 48 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 II 5 6 Thay băng cắt lọc vêt bỏng diện| 1163 50 tích từ 20% đến 39% diện tích coi 573,000 thể Thay băng cắt lọc vêt bỏng diện| 1164 31 tích từ 40% đến 60% diện tích coi 911,000 thể Thay băng cắt lọc vết bỏng diện 1165 là tích trên 60% diện tích cơ thể 1,468,000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1166 3 IPhẫu thuật đặc biệt 4,287,000 1167 54 |Phẫu thuật loại I 2,452,000 nạn bao gôm mảnh da ghép đồng 1168 | 1155 |Phẫu thuật loại II 1,648,000 nạn bao gồm mảnh da ghép đồng 1169 56 Phẫu thuật loại II 1,190,000|Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân. 1170 57 Thủ thuật loại đặc biệt 1,199,000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn| H7 53g 'Thủ thuật loại I 591,000 dịch, tâm lót hút VAC (gôm miệng xôp, đâu nôi, dây dân dịch, băng| dán có định), thuốc cản quang. Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh| 1172 | 1159 Thủ thuật loại II 352,000|Do©: tâm lót hút VÀC (gồm miềng xôp, đâu nôi, dây dân dịch, băng| dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. › R . Chưa bao gôm thuộc vô cảm, sản| 1173 60 [Thủ thuật loại HI 193,000 phẩm nuôi cấy, quần áo, tắt áp lực, thuốc chống sẹo. XI XI UNG BƯỚU 1174 61 Bơm hóa chất bảng quang điều 396,000| Chưa bao gồm hoá chất. trị ung thư bàng quang (lân) 1175 62 |J03C2.I.II Đặt Iradium (lân) 476,000 1176 63 |04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 11,000|Một lần, nhưng không thụ quá 30 lân trong một đợt điêu trị. 1177 64 'Đô khuôn chì trong xạ trị 1,114,000 1178 65 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) băng| 416.000 Imáy 1179 66 Làm mặt nạ cô định đầu 1,103,000 1180 67 IMô phỏng và lập kê hoạch cho 396.000 xạ trị áp sát 1181 69 Truyền hóa chất tĩnh mạch 61,000| Chưa bao gồm hoá chất. Àp dụng với bệnh nhân ngoại trú 1182 69 Truyền hóa chất tĩnh mạch 33,000| Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú 1183 70 [Truyền hóa chất động mạch (I 361,000| Chưa bao gồm hoá chất. gu) 1184 71 [Truyền hóa chât khoang mảng 219,000| Chưa bao gồm hoá chất. bụng (1 ngày) 1185 72 [Truyện hóa chât nội tủy (1 ngày) 406,000 Chưa bao gôm hoá chât. 49 Giá bao gồm STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú lương ] 2 3 4 5 6 1186 73 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20,785,000 1187 74 |03C5.5 |Xạ phẫu băng Gamma Knife 28,907,000 1188 75 |03C5.4 Xa trị bằng X Knife 28,785,000 II89 16 xa rị bằng máy gia tôc có điêu| 1.626.000 biên liêu ạ ngày) : 1190 | 1177 |03C5.3 (Xe trị băng máy gia tốc tuyỂn| s1; oqọ ính (01 ngày xạ trị) Xa trị áp sát liêu cao tại vòm mũi| HỘI 78 họng, xoang mặt, khoang miệng, 5.356.000 Chưa bao gồm. bộ dụng cụ dùng| hực quản, khí phê quản (01 lân trong xạ trị áp sát. điều trị) 1192 70 Xe TỊ áp sát liệu cao tại các vị trí 3.465.000 Chưa bạo. gồm. bộ dụng cụ dùng| khác (01 lân điều trị) trong xạ trị áp sát. 1193 80 xạ trị áp sát liêu thâp (01 lân 1.426.000 điêu trị) Cắt ung thư vùng hàm mặt có 1194 81 hạo vét hạch dưới hàm, hạch cỗ 7,972,000 và tạo hình băng vạt từ xa hoặc ại chỗ Cắt ung thư lưỡi - sản miệng, 1195 82 nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt 8,872,000 ừ xa 1196 83 Cất u máu, u bạch huyết rong 8,672,000 ông ngực đường kính trên 10 em H97 84 Cắt từ 3 tạng trở. lên trong điêu| 9.372.000 r¡ ung thư tiêu hoá 1198 85 nà khớp xương bả vai do ung 7.172.000 1199 86 Phẫu thuật cắt xương bả vai vài 8.572.000 phân mêm 1200 87 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1348,000| Chưa bao gôm buông tiêm truyền. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1201 88 IPhẫu thuật loại đặc biệt 5,017,000 1202 89 IPhẫu thuật loại I 2,953,000 1203 90 Phẫu thuật loại II 1,914,000 1204 9] Phẫu thuật loại II 1,298,000 1205 92 Thủ thuật loại đặc biệt 915,000 1206 93 [Thủ thuật loại I 525,000 1207 94 [Thủ thuật loại II 379,000 1208 9S [Thủ thuật loại II „ 215,000 INỌI SOI CHAN ĐOÁN, CAN XH | XU THIỆP 1209 96 IPhâu thuật loại I 2,265,000 1210 97 IPhâu thuật loại II 1,507,000 1211 98 IPhâu thuật loại III 1,016,000 1212 90 Thủ thuật loại đặc biệt 1,001,000 1213 200 [Thủ thuật loại I 609,000 1214 201 [Thủ thuật loại II 351,000 1215 202 [Thủ thuật loại II 206,000 XIH XIH IVI PHÁU 530 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 1216 203 Phẫu thuật loại đặc biệt 6,040,000 1217 204 Phẫu thuật loại I 3,452,000 XIV | XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI I218 205 Phẩu thuật nội soï Robot điều trị 85,543,000 các bệnh lý gan mật J219 206 Phẩu thuật nội soi Robot điêu trị 91,410,000 các bệnh lý lông ngực 1220 207 Phẩu thuật nội soi Robot điều trị 79,712,000 các bệnh lý tiêt niệu D221 208 Phẩu thuật nội soi Robot điêu trị 96,997,000 các bệnh lý tiêu hóa, ô bụng Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1222 209 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,946,000 1223 210 Phẫu thuật loại I 2,618,000 1224 211 Phẫu thuật loại II 1,781,000 1225 212 Phẫu thuật loại III 1,052,000 XV XV GÀY MÉÈ, 213 Gây mê thay băng bỏng Gây mê thay băng bỏng diện tích 1226 trên 60% diện tích cơ thể hoặc có 1,171,000 bỏng hô hấp Gây mê thay băng bỏng diện tích 1227 từ 40% - 60% diện tích cơ thể 836,000 Gây mê thay băng bỏng diện tích 1228 từ 10% - 39% diện tích cơ thể 624,000 Gây mê thay băng bỏng diện tích 222 dưới 10% diện tích cơ thể 411/000 1230 | 1214 Gây mê khác 761,000 E E XÉT NGHIỆM I I 'Huyềt học IANA 17 profile test (sàng lọc vài định danh đồng thời 17 loại 1231 21 kháng thể kháng nhân bằng thanh| 1,022,000 sắc ký miễn dịch) 1232 | 1216 ph HHH Bilan đông cầm máu - huyết khối 1,578,000 1233 218 Chụp ảnh mảu tê bào qua kính 20,900 hiện vi 1234 219 |04C5.I.296 |Co cục máu đông 15,300 1235 220 Ì04C5.1.331 Công thức nhim sắc thê 703.000 Bao gôm cả môi trường nuôi cây (Karyotype) tủy xương. J236 221 Công thức nhiễm sắc thê (NST) 1207,000 từ tê bào ôi Đàn hồi co cục máu (TEG: À vn SA . 1237 222 |04C5.1.298 ThromboElastoGraph) 423,000|Bao gôm cả pin và cup, kaolin. 1238 223 Đánh giá kị lệ sông của tê bào 19.200 băng kỹ thuật nhuộm xanh trypan IDCIP test (Dichlorophenol- 1239 224 Indolphenol- test dùng sàng lọc 62,900 huyết sắc tố E) 31 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 : : 4 5 6 1240 | 1225 |03C3.I.HHsị |ĐỀm số lượng CD3 hoặc CD4 404,000 lhoặc CD8 1241 | 1226 |04Cs.L354 [Điển di có tính thành phân huyế[ 1o; gọo sắc tô (định tính) 1242 227 |04C5.1.35S Điện di huyết sắc tô (định lượng) 366,000 1243 | 1228 |04C5.I352 |Điện di miễn dịch huyết thanh 1,027,000 1244 229 |04C5.1.353 Điện di protein huyệt thanh 382,000 Điêu chê và lưu trữ tê bào gôc từi 1245 230 ph HHH máu cuống rốn hoặc từ tuỷ| 16,469,000 xương ]246 231 03C3.1.HHII Diễn chê và lưu trữ tê bảo gôc từ 16,469,000 0 Imáu ngoại vi J247 232 Định danh kháng thê Anti-HLUA 3.735.000 băng kỹ thuật luminex 1248 233 - Định danh kháng thể bất thường 1,178,000 Định danh kháng thê kháng HLA| 1249 234 bằng kỹ thuật ELISA 4,404,000 1250 235 J03C3.1.HH4I |Định lượng anti Thrombin III 141,000 J251 236 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa 2.241.000 an trong huyệt thanh 1252 237 |03C3.1.HH43 |Định lượng chất ức chế C1 212,000 1253 | 1238 Dịnh lượng D - Dimer băng K}Ỉ „27 oọọ huật miễn dịch hoá phát quang 1254 239 J03C3.1.HH30 |Định lượng D- Dimer 260,000 1255 | 1240 |03C3.1.HH34 |Ph lượng đồng yếu tổ 212,000 Ristocetin 1256 241 |03C3.1.HH47 |Định lượng FDP 141,000 1257 | 1242 |04C5.L300 |Dịnh lượng Eibrinogen (Yêu tô I) 105,000 băng phương pháp trực tiêp 1258 243 IĐịnh lượng gen bệnh máu ác tính 4,156,000 1259 244 |03C3.1.HH57 |Định lượng men GóPD 83,100 1260 245 _|03C3.1.HH58 |Định lượng men Pyruvat kinase 178,000 1261 246 |03C3.1.HH37 |Định lượng Plasminogen 212,000 1262 247 |03C3.1.HH32 |Định lượng Protein C 237,000 1263 248 |J03C3.1.HH31 |Định lượng Protein S 237,000 1264 249 |03C3.1.HH40 |Định lượng t- PA 212,000 Định lượng tế bào người cho ở| 1265 | 1250 người nhận sau ghép tế bào gốc 5,434,000 tạo máu 1266 251 Định lượng ức chê yêu tô IX 269,000 1267 252 Định lượng ức chê yêu tô VIII 153,000 352 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương 1 2 3 4 5 6 1268 | 1253 |03C3.1.HH44 |Định lượng yếu tố Heparin 212,000 1269 | 1254 |04C5.1.299_ |Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 58,000 Định lượng yêu tô II hoặcXII lhoặcVonWillebrand (kháng s. Ã: CÁ. XÁ 1270 255 |04C5.1.327 nguyên) hoặc VonWillebrand 466,000 |Giá cho môi yêu tô. (hoạt tính) 1271 256 |03C3.1.HH45 |Định lượng yếu tổ kháng Xa 260,000 1272 | 1257 |03C3.1.HH33 |PIh lượng yêu - tô 212,000 'Thrombomodulin Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng 1273 | 1258 |04C5.1.325 lhoạt tính yếu tố V/yếu tố VIL/yếu 326,000|Giá cho mỗi yếu tó. tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu| tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) Định lượng yêu tô VIIU/yêu tô 1274 259 |04C5.1.326 |IX; định lượng hoạt tính yếu tố 237,000 |Giá cho mỗi yếu tó. IX Định lượng yêu tô VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu| „ XE VÉ 1275 260 |04C5.1.324 tó XI; Định lượng hoạt tính yếu 296,000 |Giá cho môi yêu tô. tố VIII hoặc yếu tố XI 1276 | 1262 |04Cs.I.32g |PÍDh lượng yêu tô XI (hoặc yêu 1 0øg gọo tô ôn định sợi huyệt) 1277 | 1263 |03C3.1.HH36 |Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 212,000 1278 | 1264 |03C3.1.HH38 AP lượng 02 and -plasmin (42 212,000 1279 | 1265 |03C3.1.HH3o |Pith lượng ÿ - Thưomboglobulinl 21; oọg (BTG) 1280 | 1266 |03C3.1.HH90 |Định nhóm máu Ai 35,600 Định nhóm máu hệ ABO băng| 1281 | 1267 |04CSL287 |ÊSY đỉnh nhóm máu để truyền 23,700 máu toàn phân: khôi hông câu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO băng| 1282 | 1268 |04CSI288 |ÊHY đỉnh nhóm máu đẻ truyền: 21,200 chê phâm tiêu câu hoặc huyệt ương Định nhóm máu hệ ABO băng| 1283 269 |04CS.1.286 phương pháp ống nghiệm; trên 40,200 phiến đá hoặc trên giấy 1284 | 1270 |04CsI347 |PIth nhóm máu hệ ABO băng 59,300 hẻ định nhóm máu Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ 1285 | 1271 |04Cs.I.2o - |#Ith nhóm máu (đã có sẵn huyềt 29,600 hanh mâu) đê truyền chê phâm| iêu cầu hoặc huyết tương 353 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 1286 272 04CS.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phân, khối hồng cầu, bạch cầu 47,500 1287 273 04CS.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 39,100 1288 274 04CS.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) 53,400 1289 275 04CS.1.336 bằng công nghệ hồng cầu gắn từ Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp løelcard/Scangel 89,000 1290 276 03C3.1.HH10 1 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 189,000 1291 277 03C3.1.HH10 0 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mi?) 160,000 1292 278 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P\) 201,000 1293 279 03C3.1.HH§9 Định nhóm máu hệ Rh ( D yêu, ID từng phần) 178,000 1294 280 04CS.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 32,000 1295 281 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 212,000 1296 282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 237,000 1297 283 Định type HLA cho I locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật IPCR-SSP 1,278,000 1298 1284 Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DỌ, IDP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1,912,000 1299 1285 Đo độ đàn hôi cục máu (ROTEM: Rotation 'ThromboElastoMetry) ức chế tiều cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM- IAPTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 552,000 1300 1286 Đo độ đàn hôi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 426,000 1301 1287 04CS.1.329 Đo độ ngưng tập tiêu câu với IADP/Collgen 112,000 Giá cho mỗi chất kích tập. 1302 1288 04CS.1.330 Đo độ ngưng tập tiêu câu với IRistocetin/ Epinephrin/ IArachidonicAcide/ thrombin 212,000 Giá cho mỗi yếu tó. 54 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn| 1303 | 1289 phần/huyết tương/ dịch khác 53,400 (tính cho một loại) Giải trình tự gen băng phương 1304 70 pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8,113,000 Giải trình tự gen băng phương 1305 291 pháp Sanger (giá tính cho 0I 6,813,000 gen) 1306 | 1292 |04Cs.l.27o |H€moglobin Định lượng (băng 30,800 Imáy quang kê) Hiệu giá kháng thể miễn dịch 1307 293 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 459,000 Imáy bán tự động/tự động) Hiệu giá kháng thê tự nhiên 1308 | 1294 A chống A, B/ Hiệu giá kháng thể 41,500 bất thường 30-50) 1309 | 1295 |03C3.1.HHai [H9á mô miễn dịch tuỷ xương (01 189,000 Imarker) 1310 | 1296 |04CSL281 |HÔAE cẩu lưới (bảng phương 27,200 pháp thủ công) 1311 | 1297 |04CsL27g - [Huyết đồ (hăng phương pháp thủ 67.600 công) 1312 | 1298 |0sC3lHHs |HuYẾt đồ (sử dụng máy đêm tụ 71,200 động) 1313 | 1299 Huyệt độ bảng hệ thông tự động | 1sx oọọ hoàn toàn (có nhuộm lam) 1314 300 |03C3.1.HH20 |Lách đồ 59,300 1315 | 1301 .. bạch cầu trong khôi hông 577,000|Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu 316 302 Lympho cross match băng kỹ 2.202.000 thuật Flow-cytometry 1317 | 1303 |03C3.1.HHI2 |Máu lắng (bằng máy tự động) 35,600 1318 | 1304 |04Cs.I.2g3 - [Mếm lăng (băng phương pháp thủ 23.700 công) INghiệm pháp Coombs gián tiêp 1319 | 1305 |04C5.1.334 |(phương pháp hồng cầu gắn từ 115,000 trên máy bán tự động) INghiệm pháp Coombs gián tiêp 1320 | 1306 |04C5.1332 |hOäC trực tiếp (bằng một trong 83,100 các phương pháp: ông nghiệm, Gelcard/ Scangel); INghiệm pháp Coombs trực tiêp 1321 307 |04C5.I333 |(phương pháp hồng cầu gắn từ 123,000 trên máy bán tự động) 1322 | 1308 |03C3.1.HH27 [Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp 29,600 IEthanol) INghiệm pháp sinh 1323 309 'Thromboplastin (T.G.T: 305,000 'Thromboplastin Generation Test) 1324 310 |03C3.1.HH28 [Nghiệm pháp von-Kaulla 53,400 55 STT Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 1325 04CS.1.307 INhuộm Esterase không đặc hiệu 95,000 1326 04CS.1.308 INhuộm Esterase không đặc hiệu| có ức chế Naf 105,000 1327 03C3.1.HH4 INhuộm hông câu lưới trên máy tự động 41,500 1328 03C3.1.HH13 INhuộm hông cầu sắt (Nhuộm IPerls) 35,600 1329 04CS.1.309 INhuộm Periodic Acide Schifi (PAS) 95,000 1330 04CS.1.305 INhuộm Peroxydase (MPO) 79,500 1331 03C3.1.HH15 INhuộm Phosphatase acid 77,200 1332 03C3.1.HH14 INhuộm Phosphatase kiêm bạch cầu 71,200 1333 03C3.1.HH19 INhuộm sợi xơ liên võng trong| Imô tuỷ xương 83,100 1334 320 03C3.1.HH18 INhuộm sợi xơ trong mô tuỷ| xương 83,100 1335 321 04CS.1.306 INhuộm sudan den 79,500 1336 322 INuôi cây cụm tê bào gôc (colony| forming culture) 1,301,000 1337 323 OF test (test sàng lọc 'Thalassemia) 48,800 1338 324 Phân tích dấu ắn/CD/markcr miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytfometry (cho 1 dấu ắn/CD/marker) 400,000 1339 1325 Phân tích dấu ấn/CD/marker Imiễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytfometry (cho 1 dấu n/CD/marker) 439,000 1340 326 IPhan ưng hoà hợp có sử dụng| kháng globulin người (Kỹ thuật ng nghiệm) 76,900 1341 327 IPhan ưng hoà hợp có sử dụng| kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 76,900 1342 328 IPhản ứng hòa hợp tiêu câu (Kỹ thuật pha rắn) 56,900 1343 329 Phan ưng hoa hợp trong môi trương nươc muối ơ 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 69,900 1344 330 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 229C (kỹ thuật ống nghiệm) 29,600 56 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 : 5 6 [Phát hiện chât ức chê đường| 1345 331 đông máu nội sinh không phụ| 296,000 thuộc thời gian và nhiệt độ [Phát hiện chât ức chê đường| 1346 332 đông máu nội sinh phụ thuộc thời| 366,000 gian và nhiệt độ [Phát hiện đảo đoạn intron22 của 1347 | 1333 gen yếu tố VIII bệnh Hemophilial 1,391,000 bằng kỹ thuật longrange PCR. [Phát hiện gen bệnh Thalassemial 1348 | 1334 bằng kỹ thuật PCR-RFLP 600,000 1349 335 Phát hiện kháng đông đường| 91.100 chung Phát hiện kháng đông lupus 1350 336 (LAC/ LA scereen: Lupus 251,000 IAnticoagulant screen) [Phát hiện kháng thê kháng tiêu| 1351 337 cầu bằng kỹ thuật Flow-j| 2,143,000 cytometry 1352 338 Rửa hông câu/tiêu câu băng máy 139,000 ly tâm lạnh 1353 339 03C3.1.HH10 Sảng lọc ,kháng thể bât thường 95.000 2 (kỹ thuật ông nghiệm) Sàng lọc kháng thể bất thường 1354 340 (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên 251,000 Imáy bán tự động/ tự động) 1355 341 J04CS.1.284 Sức bên thâm thâu hông câu 39,100 1356 | 1342 |Đ$C3.IHHIO |Gạn tô bào máu/ huyết tương s7s 000|Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 6 điều trị 1357 343 J03C3.1.HHII |Tập trung bạch cầu 29,600 1358 344 J03C3.1.HH50 [Test đường + Ham 71,200 1359 | 1345 |04CslI2g2 |Ph© tích khôi hông cầu 17,800 (Hematocrit) 1360 346 |04CS.1.297 |Thời gian Howell 32,000 1361 | 1347 |04C5134g | Phi gian máu chảy (phương 49,800 pháp Ivy) 1362 | 1348 |04CsI2os |Fhời gian máu chảy(phương 13,000 pháp Duke) 1363 349 Thời gian máu đông 13,000 Thời gian Prothombinn (PT%, 1364 350 J03C3.1.HH22 IPTs, INR) 41,500 1365 | 1351 |04CsL3o4 | Phời gian Protrombin (PTJTQ) 56,900 băng thủ công 1366 | 1352 |04Cs.I302 | Fhời gian Prothrombin (PT,TQ) 65,300 băng máy bán tự động, tự động 1367 353 J03C3.1.HH24 [Thời gian thrombin (TT) 41,500 Thời gian thromboplastin hoạt 1368 | 1354 03C3.1.HH23 | 2 từng phần (APTT) 41,500 57 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương 1 2 3 5 6 1369 | 13s |Ú3C3-I-HHI0 [Thu thập và chế tách tẺ bào gốc 2,578,000 |Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. 8 từ máu cuống rồn 1370 | 1ạs7 Ú3C3-1-HH10 [Thu thập và chiết tách t bào gốc|_ 2 s73 000|Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. [7 từ máu ngoại vi 1371 | 13s“ |Ú3C3-I-HHI0 [Thu thập và chiết tách tẻ bào gốc | + 07s 000|Chưa bao gồm kít tách tế bào. 9 từ tuỷ xương 1372 359 [Tinh dịch đô 324,000 1373 360 |03C3.1.HH10 |Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 35,600 1374 | 1361 |03C3.I.HHo | Tìm hồng cầu có châm ưa base 17,800 (bắng máy) 1375 | 1362 |04Cs.L3Io |Pừm ký sinh trùng sốt rét trong 37,900 Imáu băng phương pháp thủ công 1376 | 1363 |03C3lHmg |Fìm mảnh vỡ hỏng cầu (băng 17,800 Imáy) 1377 364 J04C5.1.294 [Tìm tê bào Hargraves 66,400 1378 | 1365 |03C3.1.HH2s |Pìm yếu tô kháng đông đường 83,100 ngoại sinh 1379 | 1366 |03C3.1.HH26 |Pừm yêu tô kháng đông đường 118,000 nội sinh Cho tất cả các thông số. Áp dụng 'Tổng phân tích tế bào máu ngoại| trong trường hợp thực hiện xét 1380 367 |04C5.I.323 |vi (bằng hệ thống tự động hoàn| 109,000 nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm toàn) Imáy đếm tự động được kết nối với Imáy kéo lam kính tự động. 1381 | 1368 |04C5.I280 | Ông phân tích tổ bào máu ngoại 37.900 ví (băng phương pháp thủ công) 1382 | 1369 |03C3.IL.HH3 |hÔng Phân tích tẻ bào máu ngoại 47,500 vị băng máy đêm laser 1383 370 ông phân tích tê bảo máu ngoại 41,500 vị băng máy đêm tự động Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3) 1384 371 |04C5.I335 |(phương pháp gelcard/ scangell 446,000 khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 1385 372 03C3.1.HHI10 [Xác định bât đông nhóm máu mẹ 95.000 5 con 1386 | 1373 ph HH Xác định gen bằng kỹ thuật FISH| 3,356,000 Xác định gen bệnh máu ác tính 1387 374 J03C3.1.HHóI bằng RT-PCR 878,000|Cho I gen Xác định gen bệnh máu băng kỹ 1388 375 thuật clg FISH (giá tính cho I 4,155,000 gen) Xác định khang nguyên c cua hệ 1389 376 cua nhom máu Rh (Kỹ thuật 113,000 Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 58 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 1390 377 4 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống Inghiệm) 117,000 1391 378 Xac định khang nguyên c cua hê nhoơm mau Rh (Kỹ thuật ống Inghiệm) 87,200 1392 379 Xac định khang nguyên C cua hê nhơm mau Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 132,000 1393 381 Xac định khang nguyên E cua hê nhoơm mau Rh (Kỹ thuật ống Inghiệm) 92,600 1394 382 Xac định khang nguyên e cua hê nhoơm mau Rh (Kỹ thuật ống Inghiệm) 17,000 1395 383 Xac định khang nguyên E cua hê nhơm mau Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 16,000 1396 384 Xác đỉnh khang nguyên e cua hệ nhom máu Rh (Kỹ thuật Scangeli Gelcard trên máy tự động) 32,000 1397 385 Xác định kháng nguyên Fy* của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 21,000 1398 386 Xác định kháng nguyên Fy° của| hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 58,000 1399 387 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 35,600 1400 388 Xác định kháng nguyên Jk* của lhệ nhóm máu Kidd 213,000 1401 389 Xác định kháng nguyên Jk° của lhệ nhóm máu Kidd 211,000 1402 390 Xác định kháng nguyên k của hệ Inhóm máu Kell 61,900 1403 391 Xác định kháng nguyên K của hệ Inhóm máu Kell 107,000 1404 392 Xác định kháng nguyên Le* của lhệ nhóm máu Lewis 181,000 1405 393 Xác định kháng nguyên Le? của lhệ nhóm máu Lewis 211,000 1406 394 Xác định kháng nguyên Lu'" của lhệ nhóm máu Lutheran 168,000 1407 395 Xác định kháng nguyên Lu? của lhệ nhóm máu Lutheran 95,000 59 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 1408 396 Xác định kháng nguyên M của hệ 156,000 Inhóm máu MNS 1409 397 Xác định kháng nguyên N của hệ 174,000 Inhóm máu MNS Xac đinh khang nguyên nhom| 1410 | 1398 mau hệ hông cầu bằng phương | ¡ ¿o¿ 0ọọ phap sinh học phân tư (gia cho một loại khang nguyên) 141 309 Xác định kháng nguyên § của hệ 226.000 Inhóm máu MNS 1412 400 Xác định kháng nguyên s của hệ 59,000 Inhóm máu MNS Xét nghiệm CDS55/59 bạch câu| 1413 | 1401 (chấn đoán bệnh Đái huyết sắc 889,000 tố) niệu kịch phát ban đêm) Xét nghiệm CD55/59 hông câu| 1414 | 1402 (chắn đoán bệnh Đái huyết sắc 574,000 tố) niệu kịch phát ban đêm) 1415 | 1403 |03C3.1.HH63 |Šết nghiệm chuyên dạng lympho 296,000 với PHA l416 404 03C3.1.HHII1 |Xét nghiệm độ chéo (Cross- 446.000 3 IMatch) trong ghép cơ quan Xét nghiệm HIT (Heparin 1417 405 Induced Thrombocytopenia) - 1,789,000 Ab) Xét nghiệm HIT (Heparin 1418 406 Induced Thrombocytopenia)- 1,789,000 IøG) 1419 407 Xét nghiệm HLA-B27 băng kỹ 400,000 thuật Flow-cytometry Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu| phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 1420 408 điều kiện 220C, 37C, khang 475,000 globulin ngươi) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 1421 | 1409 |04C5I4349 |ŠếU nghiệm mô bệnh học tủy ;.ó ong xương Xét nghiệm PFA (Platelet IFuntion Analyzer) bằng 142 H0 Collagen/ADP trên máy tự động 880,000 (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) Xét nghiệm PFA (Platelet IFuntion Analyzer) bằng 1423 1411 Collagen/Epinephrine trên máy 880,000 tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 1424 | 1412 |04Cs.I28s |Xết nghiệm số lượng tiêu câu 35,600 (thủ công) 1425 | 1413 chà HHH Xét nghiệm tế bảo gốc CD 34+ 1,778,000 1426 1414 |04C5.I304 |Xétnghiệm tế bảo hạch 49,800 60 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 1427 415 |04C5.1.303 [Xét nghiệm tế bào học tủy xương 151,000 1428 | 1416 |03C3.1.HHso |Xết nghiệm trao đôi nhiễm sắc 512,000 hê chị em Xét nghiệm và chân đoán hóa mô 1429 417 miễn dịch tủy xương cho một 965,000 dâu ân (marker) trên máy nhuộm| ự động. Xét nghiệm và chân đoán mô 1430 418 bệnh học tủy xương trên máy 303,000 nhuộm tự động. Xét nghiệm xác định đột biên halassemia (phát hiện đồng thời 11 2 21 đột biến alpha-thalassemia 4,405,000 hoặc 22 đột biến J-thalasemia) 1432 | 1420 |03C3.1.HHö2 |ŠC nghiệm xác định gen † 07s oọo |Hemophilia Hị H Dị ứng miễn dịch 1433 | 1421 |DU-MDLS |PÍnh lượng PLISA chân doándị[ ¿¿⁄oọọ ứng thuộc (Đôi với 1 loại thuộc) 1434 | 1422 |DU-MDLs |PÍnh lượng ERYTHROPOIETIN 416,000 (EPO) 1435 423 |DU-MDLS Định lượng Histamine 1,003,000 1436 | 1424 |DU-MDLS |PÍh lượng lgE đặc hiệu với Ï 572,000 loại dị nguyên 1437 425 |DU-MDLS Định lượng Interleukin 781,000 Định lượng kháng thê CIINH/ 1438 426 |DU-MDLS kháng hề GBM ab/ Tryptase 757,000 Định lượng kháng thê 1439 | 1427 |DƯ-MDLS | 11sG2/ngGa/igG4 704,000 1440 | 1428 |DU-MDLS Bà ượng kháng thê kháng 842,000 1441 429 |IDU-MDLS |Định lượng kháng thê kháng CIq 442,000 Định lượng kháng thê kháng 1442 430 |DU-MDLS (C3a/C3bi/C3d/C4a 1,077,000 1443 | 1431 |DUMDLS |PHh lượng kháng thẻ kháng 603,000 CCP 1444 | 1432 |DU-MDLS |Ph lượng kháng thể kháng „so 0og Centromere 1445 | 1433 |DU-MDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng ¿0 oog ENA 1446 | 1434 |DUMDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng 378,000 |Histone 1447 | 1435 |DUMDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng 394,000 Insulin 1448 | 1436 |DU-MDLS HT Tượng kháng thể kháng Jo - 441,000 Định lượng kháng thể kháng 1449 | 1437 |DU-MDLS |nhân và kháng thể kháng chuỗi 526,000 kép (ANA&DsDNA) Định lượng kháng thê kháng 1450 | 1438 IDNA chuỗi kép (Anti dsDNA) 260,000 bằng máy tự động/bán tự động 6l Giá bao gồm STT ã đi An ai chỉ phí trực L2 STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú lương ] 2 3 4 5 6 Định lượng kháng thê kháng 1451 | 1439 IDNA chuỗi kép (Anti dsDNA) 118,000 test nhanh Định lượng kháng thê kháng 1452 | 1440 nhân (ANA) bằng máy tự 296,000 động/bán tự động Định lượng kháng thê kháng 1433 +1 Inhân (ANA) test nhanh 178,000 Định lượng kháng thê kháng IPhospholipid (IgG/gM)/ 14⁄4 42 DU-MDLS Cardiolipmn (IgG/IgM)/ Beta2- 320,000 Glycoprotein (IgG/IgM) 1455 | 1443 |DUMDLS |Ph lượng kháng thẻ kháng „s.ọng IProthrombin Định lượng kháng thê kháng 1456 444 |DU-MDLS RNP-70 426,000 1457 | 1445 |DƯ-MDLS Dan lượng kháng thê kháng Scl- 378,000 1458 446 |DU-MDLS |Định lượng kháng thê kháng Sm 407,000 Định lượng kháng thê kháng 1459 | 1447 [DU-MDLS | $2 Ro)J§§B(LaJ§SA-p200 441,000 1460 | 1448 |DƯ-MDLS Bánh lượng kháng thê kháng tiêu 721,000 1461 | 1449 |DU-MDLS bảng lượng kháng thê kháng tính| ¡ do oọọ Định lượng kháng thê kháng 1462 450 |DU-MDLS ương bào bạch cầu đa nhân 500,000 rung tính (ANCA) Định lượng kháng thể kháng ty ạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LCI) / kháng thể kháng tiểu vi 1463 | 1451 |DU-MDLS hể gan thận type 1 (LKMI) j 492,000 kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bảo gan người châu Á (ASGPR) Định lượng MPO (pANCA)/PR3 1464 452 |DU-MDLS (cANCA) 441,000 Khăng định kháng đông lupus 1465 453 (LAC/ LA confrm: Lupus 251,000 IAnticoagulant confirm) II II [Hóa sinh IMáu 1466 454 |03C3.1.HSS |ACTH 82,000 1467 455 |03C3.I.HS6 |ADH 147,000 1468 456 |03C3.1.HS23 |ALA 92,900 1469 457 |03C3.1.HS46 |AIpha FP (AFP) 92,900 1470 458 |03C3.1.HS78 |AlIpha Microglobulin 98,400 1471 459 |03C3.1.HS3 |Amoniac 76,500 1472 460 |03C3.1.HS70 |Anti - TG 273,000 62 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú niệu/huyết thanh Ani - TPO (Ant- thyroid 1473 461 IPeroxidase antibodies) định 207,000 lượng 1474 462 J03C3.1.HS34 |Apolipoprotein A/B (1 loại) 49,200 1475 463 J03C3.1.HS20 |Benzodiazepam (BZD) 38,200 1476 464 |03C3.1.HSSI |Beta- HCG 87,500 1477 465 J03C3.1.HS38 |Beta2 Microglobulin 76,500 1478 | 1466 |04C5I340 |BNP (H - Type Namiuretl so 0pg IPeptide) 1479 467 |04CS.I.320 |Bô thê trong huyệt thanh 32,800 1480 468 J03C3.1.HS6S |CA 125 140,000 1481 469 |03C3.1.HS63 |CA 15-3 152,000 1482 470 |03C3.1.HS62 |CA 19-9 140,000 1483 471 J03C3.1.HS64 |CA 72 -4 135,000 1484 | 1472 |04C5.1312 |Cat+tmáu 16,400 Bàng toán khi định lượng trực 1485 473 J03C3.1.HS2S |Calci 13,000 1486 474 |03C3.1.HSI2 |Calcitonin 135,000 1487 475 J03C3.1.HS43 |Catecholamin 218,000 1488 476 J03C3.1.HS50 |CEA 87,500 1489 477 |03C3.1.HS32 |Ceruloplasmin 71,100 1490 478 J03C3.1.HS28 |CK-MB 38,200 1491 | 1479 |03C3.1.HS37 „ca 3 (3/4 (4d 60,100 1492 480 |03C3.1.HS7 |Cortison 92,900 1493 481 C-Peptid 174,000 1494 482 J03C3.1.HS4 |CPK 27,300 1495 483 CRP định lượng 54,600 1496 484 |03C3.1.HS3I |CRPhs 54,600 1497 485 J03C3.1.HS60 |Cyclosporine 328,000 1498 486 J03C3.1.HS66 |Cyfa 21 - I 98,400 1499 | 1487 |04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K,CL) 29,500|ÊP đụng cho cả trường hợp cho kêt quả nhiêu hơn 3 chỉ sô 1500 488 J03C3.1.HS69 |Digoxin 87,500 1501 489 Định lượng 25OH Vitamin D 295.000 (D3) 1502 490 Định lượng Alphal Antitrypsin 65,600 1503 491 Định lượng Anti CCP 316,000 1504 492 Định lượng Beta Crosslap 140,000 Định lượng Bilirubin toàn phân| Không thanh toán đôi với các xét hoặc trực tiệp; các enzym: nghiệm Bilirubin gián tiệp; Tỷ lệ 1505 43 04C5.1315 phosphataze kiểm hoặc GOT| 71,800 A/G là những xét nghiệm có thể lhoặc GPT... Ingoại suy được. Định lượng các chât Albumine; 1506 | 1494 |04C5I313 |C€Aữne; Globuline, Glucose, 21,800|Mỗi chất IPhospho, Protein toàn phân, Ure, IAxit Uric, Amylase,... 1507 495 Định lượng Cystatine C 87,500 1508 496 Định lượng Ethanol (côn) 32,800 Định lượng Free Kappa 1509 497 hhiệu/huyết thanh 529,000 I510 498 Định lượng Free Lambda 529,000 63 Giá bao gồm STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú lương ] 2 3 4 5 6 1511 499 Định lượng Gentamicin 98,400 1512 500 Định lượng Methotrexat 404,000 1513 501 [Định lượng p2PSA 699,000 I514 502 Định lượng sắt chưa bão hòa| 76,500 huyệt thanh 1515 | 1503 |04Cs.Lai4 |PÍnh lượng Sắt huyết thanh hoặc 32,800 IMg ++ huyệt thanh 1516 504 Định lượng Tobramycin 98,400 1517 505 Định lượng Tranferin Receptor 109,000 Định lượng Tryglyceride hoặc IPhospholipid hoặc Lipid toàn 1518 506 |04C5.I.316 |phần hoặc Cholesterol toàn phẩn| 27,300 lhoặc HDL-Cholesterol hoặc LDLI - Cholesterol 1519 507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 27,300 1520 508 Đo hoạt độ P-Amylase 65,600 1521 509 IÐĐo khả năng gắn sắt toàn thê 76,500 1522 510 |J04CS.1.346 Đường máu mao mạch 15,500 E3 không liên hợp 1523 »H (Unconjugated Estriol) 183,000 1524 512 J03C3.1.HS10 |Erythropoietin 82,000 1525 513 J03C3.1.HS52 |Estradiol 82,000 1526 514 J03C3.1.HS48 |Ferriin 82,000 1527 515 J03C3.1I.HS67 |Folate 87,500 Free bHCG (Free Beta Human| 1328 SIồ Chorionic Gonadotropin) 85,000 1529 517 J03C3.1I.HS54 |FSH 82,000 1530 518 J03C3.1.HS30 |GamaGT 19,500 1531 519 J03C3.I.HS§ |GH 64,000 1532 520 J03C3.1.HS77 |GLDH 98,400 1533 521 J03C3.I.HSI |Gross 16,400 1534 522 J03C3.1.HS76 |Haptoglobin 98,400 1535 523 |04C5.I351 |HbAIC 02,000 1536 524 J03C3.1.HS75 |HBDH 98,400 1537 525 IHE4 305,000 1538 526 J03C3.1.HS57 |Homocysteine 47,000 1539 527 J03C3.1.HS35 |IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 65,600 1540 528 Inhibin A 240,000 1541 529 J03C3.1.HS49 |Insuline 82,000 1542 530 J03C3.1.HS74 |Kappa định tính 98,400 1543 531 |03C3.1.HS42 |Khí máu 218,000 1544 532 |03C3.1.HS72 |Lactat 98,400 1545 533 J03C3.1.HS73 |Lambda định tính 98,400 1546 534 J03C3.1.HS29 |LDH 27,300 1547 535 J03C3.I.HS53 |LH 82,000 1548 536 J03C3.1.HS36 |Lipase 60,100 1549 537 J03C3.I.HS2 |Maclagan 16,400 1550 538 J03C3.1I.HS58 |Myoglobin 92,900 1551 539 J03C3.1.HS2I |Ngộ độc thuôc 65,600 1552 540 J03C3.1.HSI§ |Nông độ rượu trong máu 30,500 1553 54I INSE (Neuron Specific Enolase) 195,000 1554 542 J03C3.1.HSI9 |Paracetamol 38,200 64 Giá bao gồm STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú lương ] 2 3 4 5 6 1555 543 |04CS.1.32I |Phản ứng cô định bô thê 32,800 1556 544 |03C3.1.VS7 |Phản ứng CRP 21,800 1557 545 |03C3.1.HS1I4 |Phenytoin 82,000 1558 546: J04CS.1.344 IPLGF 742,000 1559 547 J03C3.1.HS7I |Pre albumin 98,400 1560 | 1548 |04Cs.L339 |[P'9-BNP (N-teminal pro BiyPdÌ — ;i+0ọg Inatriuretic peptid) 1561 549. l04CS.1.338 IPro-calcitonin 404,000 1562 550 J03C3.1.HSS6 |Progesteron 82,000 1563 55I J04CS.1.342 IPRO-GRP 354,000 1564 552 J03C3.1.HS5S |Prolactin 76,500 1565 553 J03C3.1.HS47 |PSA 92,900 1566 554 PSA. tự do (Free prostate- 87,500 Specific Antigen) 1567 555 J03C3.1.HSóI |PTH 240,000 1568 556 |03C3.1.HSI7 |Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 82,000 1569 557 J03C3.1.HS39 |RF (Rheumatoid Factor) 38,200 1570 558 J03C3.1.HS22 |Salicylate 76,500 1571 559 J04CS.1.34I SCC 207,000 1572 560. J04CS.1.345 SELTI 742,000 1573 561 |03C3.1.HS44 [T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 65,600 1574 562 J04CS.1.343 [Tacrolimus 735,000 1575 563 J04CS.1.350 [Testosteron 95,100 1576 564 |03C3.1.HSI5 |Theophylin 82,000 1577 565 |03C3.1.HSII |Thyroglobulin 179,000 1578 566 |03C3.1.HSI3 |TRAb định lượng 414,000 1579 567 J03C3.1.HS4I [Transferin/độ bão hòa tranferin 65,600 1580 568 |03C3.1.HSI6 [Tricyclic anti depressant 82,000 1581 569 J03C3.1.HS59 [Troponin T/1 76,500 1582 570 J03C3.1.HS45S [TSH 60,100 1583 571 J03C3.1.HS68 |Vitamin B12 76,500 1584 572 |04C5.I.310 Xác định Bacturate trong máu 207,000 1585 | 1573 |04CsI317 |ŠếC đỉnh các yêu tổ ví lượng 26,100 (đông, kẽm...) 1586 | 1574 |04C5.L3Ig |Šấc đỉnh các yếu tô vi lượng Fe 26,100 (sắt) 1587 INước tiêu 1588 575 J03C3.2.4 IAmphetamin (định tính) 43,700 1589 576_ J04CS.2.364 IAmylase niệu 38,200 1590 577 J04CS.2.358 Calci niệu 25,000 1591 578 J04CS.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 426,000 1592 57o Điện di Protein nước tiêu (máy tự| 164.000 động) 1593 | 1580 |04C5.2.360 Điện giải đồ (Na, K, CỤ) niệu 20,500|ÖP dụng cho cả trường hợp cho kêt quả nhiêu hơn 3 chỉ sô. 1594 58I J03C3.2.8 IDPD 195,000 1595 582 J03C3.2.7 Dưỡng chấp 21,800 Gonadotrophin đề chân đoán thai 1596 583 |04C5.2366 |nghén bằng phương pháp hóa 24,000 lhọc-miễn dịch định tính 1597 384 |04C5.2.367 Gonadotrophin đề chân đoán thai| 91,800 Inghén định lượng 1598 585 J04C5.2.369. |Hydrocorticosteroid định lượng 39,200 65 STT STT TT 37 Mã dịch vụ 3 Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú 1599 586 J03C3.2.5 IMarijuana định tính 43,700 1600 587 J03C3.2.2 Micro Albumin 43,700 1601 588 |04C5.2.368 |Oestrogen toàn phần định lượng 32,800 1602 589 J03C3.2.3 Opiate định tính 43,700 1603 590 J04CS.2.359 IPhospho niệu 20,700 1604 59I J04CS.2.370 IPorphyrin định tính 49.200 1605 592 J03C3.2.6 IProtein Bence - Jone 21,800 1606 | 1593 |04C5.2364 |P'Otein niệu hoặc đường niệu 14,000 định lượng 1607 | 1594 |04C5.2.362 |TẺ bảo cặn nước tiêu hoặc cặn 43,700 IAdis 1608 sos Í04C523⁄71 Tê bào/rụ hay các tính thê khác 3.100 định tính 1609 596 J03C3.2.1 Tông phân tích nước tiêu 27,800 lói0 | 1597 |04Cs24372 |lŸ trong trong nước tiêu pH 4.800 định tính l6II | 1598 |04C5.2363 |ÚP€ hoặc Axit Ure hoặc 16,400 (Creatinin niệu 1612 | 1599 |04C5.2.36s |X€tonic/ sắc tô mậu muôi mật 6,400 urobilinogen 1613 Phân l614 600 Ì04C5.3.375 Đà Trypsin/ Mucinase định 9/700 1615 601 J04CS.3.373 |Bilirubin định tính 6,400 1616 602: J04CS.3.374 Canxi, Phospho định tính 6,400 1617 603 |04C5.3.377 |Urobilin, Urobilinogen: Định 6,400 Dịch chọc dò 1618 604 J04CS.4.398 Clo dịch 22,800 1619 605. J04CS.4.397 Glucose dịch 13,000 1620 606. J04CS.4.399 IPhản ứng Pandy 8,600 1621 607 J04CS.4.396 IProtein dịch 10,900 1622 608 J04C5.4.400 IRivalta 8,600 Xét nghiệm tê bào trong nước dịch chân đoán tế bảo học (não 1623 609 |04C5.4.393 ltuỷ, màng tim, màng phối, màng| 56,800 bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) Xét nghiệm tê bào trong nước dịch chân đoán tế bảo học (não 1624 | 1610 |04C5.4.394 |tuỷ, màng tim, màng phôi, màng 92,900 bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào IV IV 'Vi sinh 1625 61 IAFB trực tiệp nhuộm huỳnh| 67.800 quang 1626 | 1612 |03C3.I.vs4i |ÊnH HAV-TẹM băng miễn dịch 110,000 bán tự động/tự động 1627 | 1613 |03C3.I.vs42 |ÊnH HAV-total bằng miền dịch 104,000 bán tự động/tự động 1628 | 1614 l03C3.1.HH7I |ŠnH-HBc IạM miễn dịch bán tự 11s ooọ động/tự động 1629 | 1615 |03C3.IHH7a |nHHBe miễn dịch bán tự 98.700 động/tự động 66 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương 1 2 3 4 5 6 1630 | 1616 |03C3.1.HH6§ |Anti-HIV (nhanh) 55,400 1631 | 1617 |03C3.I.HH6s |ŠnH-HIV bằng miễn dịch bán tự 110 oọọ động/tự động 1632 | 1618 |03C3.1.HH7o |ÊnH-HBc IgG miễn dịch bán tự 74.000 động/tự động 1633 | 1619 |04C5.4385_ |Anti-HBs định lượng 119,000 1634 | 1620 |03C3.1I.HHøo |ÊnHHB$ miễn dịch bán tự 74.000 động/tự động 1635 | 1621 |03C3.1.HH67 |Anti-HCV (nhanh) 55,400 1636 | 1622 |03C3.1.HHó4 |ÊnHCV miễn dịch bán tụ 123,000 động/tự động 1637 | 1623 |03C3.1.HS40 |ASLO 43,100 1638 | 1624 |03C3.1.VS34 |Ê$P€reilus miễn dịch bán tụ 110,000 động/tự động 1639 | 1625 IBK/JC virus Real-time PCR. 472,000 1640 | 1626 |03C3.1.vS24 |Chlamydia IgG miễn dịch bán tụ 184,000 động/tự động 1641 627 Chlamydia test nhanh 74.000 1642 628 Clostridium difficile miễn dịch tự| 828.000 động 1643 | 1629 CMV Avidity 258,000 1644 | 1630 |04C5.44387 |CMV đo tải lượng hệ thông tÌ + s+s ooọ đông 1645 | 1631 |03C3.I.VS23 |CMV leG miễn dịch bán tự 16,000 động/tự động 1646 | 1632 |03C3.I.vsz2 |C(MV leM miền dịch bán tự 35,000 động/tự động 1647 | 1633 |04C5.4386 |CMV Real-timePCR 748,000 1648 634 J03C3.1.VS35 |Cryptococcus test nhanh 16,000 1649 | 1635 |03C3.I.Vsis |P€neue lzG miễn dịch bán tự 59,000 động/tự động 1650 | 1636 |03C3.1.Vsi4 |P€neue IeM miễn dịch bán tự 59,000 động/tự động 1651 | 1637 |03C3l.vss |D°feue NSIAglgMdIsG test 35,000 nhanh 1652 | 1638 |03C3.1.vs2z |PBV EA-Ð leG miễn dịch bán tự[ „oo oog động/tự động 1653 | 1639 |03C3.1.vs2g |ÊBV EB-NAI leG miễn dịh| ;ọog bán tự động/tự động 1654 | 1640 |03C3.1.VS26 |PBV-VCA lạG miễn dịch bán tụ 191,000 động/tự động 1655 | 1641 |03C3.1.VS2s |PBV-VCA IgM miễn dịch bán tụ 197,000 động/tự động 1656 IEV71 IgM/TgG test nhanh 118,000 1657 | 1642 |03C3.1.HHIo |CltA chỉ âu trung trong máu 37,000 Inhuôm soi 1658 643 IHBeAb test nhanh 61,700 1659 | 1644 |03C3.1.HH73 bi miễn dịch bán tự động/tự 98,700 1660 645 HBeAg test nhanh 61,700 67 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 B 6 1661 646 J03C3.1.HH66 |HBsAg (nhanh) 55,400 1662 647 J04CS.4.384 IHBSAøg Định lượng 482,000 1663 648 IHBSAøg khăng định 628,000 1664 649 HBSAg miễn dịch bán tự động/ 71.300 tự động 1665 | 1650 |03C3.I.vsii |HBV đo tải lượng hệ thông tự † ‡2s oọọ động HBV đo tải lượng Real-time 1666 651 PCR. 678,000 1667 652 IHCV Core Ag miễn dịch tự động 558,000 1668 | 1653 |03C3.1.vsi2 |HCV đo tải lượng hệ thông tÌ ¡1 ;2s oọg động ló69 654 HCV đo tải lượng Real-time 838.000 IPCR 1670 655 IHDV Ag miễn dịch bán tự động 422,000 I671 656 HDV lgG miền dịch bán tự động/ 222.000 tự động 1672 | 1657 HDV IẹM miễn dịch bán | ;+ọng động/ tự động Helicobact loi Aø test Áp dụng với trường hợp người 1673 | 1658 hanh AGET PYOH đã 6š 161,000|bệnh không nội soi dạ dày hoặc tái tràng. 1674 659 HEV Iạq miễn dịch bán tự 321,000 động/tự động 1675 660 HEV IạM miễn dịch bán tự| 321,000 động/tự động 1676 HIV Ag/Ab test nhanh 101,000| Xét nghiệm cho kết quả đồng thời IAb và Ag 1677 661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự 135,000 động/ tự động 1678 662 HIV đo tải lượng hệ thông tự 956,000 động 1679 663 IHIV khắng định 184,000 [Tính cho 2 lân tiêp theo. 1680 664 'Hông câu trong phân test nhanh 67,800 ló8i | 1665 |04C53.376 |HHÔng cầu, bạch cầu trong phân 39,500 SOI trực tiêp 1682 666 HEV gøenotype PCR hệ thông tự 1.078.000 động 1683 667 IHPV Real-time PCR. 390,000 + an ñ 1684 | 1668 |03C3.I.VS2I |ƑSVI2 leG miễn dịch bán tự 59,000 động/ tự động + —n ñ 1685 | 1669 |03C3.I.VS20 |JSVI2 lEM miễn dịch bán tự 59,000 động/ tự động 1686 670 Infuenza virus A, B Real-time 1,578,000 IPCR 1687 671 Influenza virus A, B test nhanh 75,000 1688 | 1672 JEV IgM (test nhanh) 28,000 1689 673 JEV IạM miễn dịch bán tự 444.000 động/tự động 1690 674 J04C5.4.378 |Ký sinh trùng/ Vi nâm soi tươi 43,100 1691 675 Leptospira test nhanh 43,000 68 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 1692 676 IMeasles virus lgG miễn dịch bán 259,000 ưự động/ tự động 1693 677 IMeasles virus IgM miền dịch bán 259,000 ưự động/ tự động IMycobacterium tuberculosis 1694 678 kháng thuốc hàng I môi trường| 748,000 ỏng IMycobacterium tuberculosis 1695 679 kháng thuốc hàng 2 môi trường| 246,000 đặc IMycobacterium tuberculosis 1696 680 kháng thuốc PZA môi trường 356,000 ỏng 1697 681 Myco bacterium tuberculosis đa 903,000 kháng LPA Đã bao gôm test xét nghiệm. Giá tại Thông tư I13/2019/TT-BYT IMycobacterium tuberculosis định| chưa bao gồm test xét nghiệm choj 1698 682 danh và kháng RMP Xpert 224,000 người bệnh do giai đoạn này đãi được Chương trình chống Lao quốc gia hỗ trợ. IMycobacterium tuberculosis 1699 683 kháng thuốc hàng I môi trường| 191,000 đặc 1700 684 IMyco bacterium tubereulosis nuôi 177,000 cây môi trường đặc 1701 | 1685 |03C3.1.VSI3 |[WYeobacterium tuberculosis nuôi 286,000 cây môi trường long IMycobacterium tuberculosis 1702 686 J04CS.4.388 IPCR hệ thống tự động 828,000 1703 687 IMyco bacterium tuberculosis Real- 370,000 time PCR. IMycobacterium tuberculosis siêu| 1704 688 kháng LPA 1,528,000 IMycoplasma pneumoniae IgGi 1705 689 J03C3.1.VS30 Tà . N 258,000 Imiên dịch bán tự động 1706 | 1690 |03C3.1.VS2o |MYy€oPlasma pneumoniac IẹM 172,000 Imiên dịch bán tự động 1707 691 INTM định danh LPA 928,000 1708 | 1692 |03C31.vss |Šuôi cây tìm ví khuân ky khí 1 +2s oọg lhiêu khí 1709 693 IPhản ứng Mantoux 12,300 1710 | 1694 |04C5.1310- |[PJAsmodium (ký sinh trùng sôt 33,200 rét) trong máu nhuôm soi 1711 | 1695 |03C3.l.vso |Pn€umocysts miễn dịch bán tự 370,000 động/ tự động, 1712 696 IRickettsia Ab 123,000 1713 697 |03C3.1.VSI7 |Rotavirus Ag test nhanh 184,000 RSV (Respiratory Syncytial 1714 | 1698 |03C3.1.VS33 |Virus) miễn dịch bán tự động/ tự 148,000 động 1715 | 1699 |03C3.I.vs32 |RuPella leG miễn dịch bán tự 123,000 động/ tự động 69 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 1716 | 1700 |03C3.I.vsal |R0Pella IeM miễn dịch bán tự 48,000 động/ tự động, 1717 701 IRubella virus Ab test nhanh 54,000 1718 702 IRubella virus Avidity 306,000 1719 703 |03C3.1.VS37 |Salmonella Widal 84,000 1720 704 Toxoplasma Avidity 259,000 1721 | 1705 |03C3.1.VSIo |fOXoplasma IgG miễn dịch bán 23,000 ưự động/ tự động 1722 | 1706 |03C3.1.VSIs |F9XoPlasma IgM miễn dịch bán 23,000 ưự động/ tự động 1723 | 1707 |04Cs.43oo |Íreponema palidum RPR định 90,000 ượng 1724 | 1708 |04C5.4.389 Lạng nema palidum RPR định 39,500 1725 | 1709 |04Cs.43o2 |[reponema pallidum TPHA định 184,000 ượng 1726 | 1710 |04C5.4.391 Lạng nema pallidum TPHA định 55.400 1727 " Trứng giun sán, đơn bào phương| 148.000 pháp trực tiêp 1728 712 |03C3.1.VSI |Vi hệ đường ruột 30,700 1729 713 IV khuân khăng định 478,000 1730 714 J04CS.4.379 'Vi khuân nhuộm soi 70,300 1731 | 1715 |04C5.44382 |Vi Khuân nuôi cây định danh 246,000 phương pháp thông thường 1732 | 1716 |03C3.I.Vse |Vi khuẩn nuôi cây và định danh 307,000 hê thông tự động IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh| 1733 717 rùng (IøgG, IgM) miễn dịch bán 306,000 ự động/miễn dịch tự động IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh| 1734 718 rùng genotype Real-time PCRI 1,578,000 (cho 1 vi sinh vật) IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh| 1735 lá rùng Real-time PCR. 748,000 1736 720 Vĩ khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh 246.000 rùng test nhanh IVi khuân/ virus/ vi nâm/ ký sinh| 1737 721 rùng xác định trình tự một đoạn 2,638,000 lgene VI khuân/ví nâm khang thuốc 1738 722 J04C5.4.380 định lượng (MIC - cho l1 loại 191,000 kháng sinh) Vi khuân/ vi nâm khang thuôc 1739 723 |04C5.4.381 |đinh tính hoặc vi khuẩn/ vi nắm 202,000 kháng thuốc trên máy tự động 1740 | 1724 |04C5.4383 |Vi nằm nuôi cây và định danh 246,000 phương pháp thông thường 1741 | 1725 |03C3.1.VSI0 | ác định dịch cúm, á cúm 2 băng ¡v2 nạo Imiên dịch bán tự động/tự động HBV kháng thuốc Real-time ““ 1z IPCR (cho một loại thuốc) 1,128,000 70 Giá bao gồm STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú lương ] 2 3 4 B 6 1743 727 J03C3.3. Xét nghiệm cặn dư phân 55,400 V V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: 1744 | 1728 |03C3.56 [Chẩn đoán mô bệnh học bệnh 162,000 Iphâm phâu thuật 1245 | 1729 |03C3.s.s — |Choe; hút tuyển tiễn liệt, nhuộm 325,000 và chân đoán Chọc, hút, nhuộm và chân đoán 1746 730 |J03C3.5.19 mào tỉnh hoàn/tnh hoàn trong| 587,000 điều trị vô sinh 1747 | 1731 |03C3.s.2I — |C9c. hút, nhuộm và chân đoán u 456,000 Inang buông trứng 1748 | 1732 |03C3.s.I7 — |CP9€: hút, nhuộm, chân đoán các 162,000 u nang (1 u) 1749 | 1733 |03C3.520 — |CPọc hút xét nghiệm tế bào các| „+: ọng u/ tôn thương sâu 1750 734 Ì03C3.523 Sinh thiệt và làm tiêu bản tô chức 162.000 xương 1751 | 1735 |04C54414 |ŠẾt nghiệm các loại dịch, nhuộm 170,000 lvà chân đoán tê bào học Xét nghiệm chân đoán tê bào học 1752 736 |04C5.4.409 lbong bằng phương pháp nhuộm| 374,000 IPapanicolaou 1753 | 1737 |03C3.522 |Xétnghiệm cyto (tế bào) 113,000 1754 | 1738 'Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4,700,000 1755 | 1739 [Xét nghiệm đột biên gen EGER 5,500,000 1756 | 1740 'Xét nghiệm đột biên gen KRAS 5,300,000 1757 741 Xét nghiệm FISH 5,700,000 Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai| 1758 742 lmàu (Dual-SISH) 4,800,000 Xét nghiệm lai tại chỗ găn màu| 1759 743 (CISH) 5,500,000 1760 744 Cell Bloc (khôi tê bào) 248,000 1761 745 Thin-PAS 578,000 Xét nghiệm và chân đoán hoá mô miễn dịch cho một dâu ân R , h V2 1762 | 1746 |04C5.4.410 |(Marker) chưa bao gồm kháng 463,000 xào kháng thê 2 và hóai hể 2 và hóa chất bộc lộ kháng| Chât bộc lộ kháng nguyên. nguyên Xét nghiệm và chân đoán miễn 1763 | 1747 |04Cs.44i4 |OÍCh huỳnh quang cho bộ Ó † y0 oog kháng thê đê chân đoán mô bệnh học Xét nghiệm và chân đoán mô 1764 748 |04C5.4.404 bệnh học bằng phương pháp 317,000 nhuộm Đỏ Công gô Xét nghiệm và chân đoán mô 1765 749 |04C5.4.408 bệnh học bằng phương pháp 301,000 nhuộm Giem sa Xét nghiệm và chẩn đoán môi 1766 750 |04C5.4.413 bệnh học bằng phương pháp 391,000 nhuộm Gomori 71 Giá bao gồm STT ã đi An ai chỉ phí trực L2 STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú lương ï 2 3 4 Š 6 Xét nghiệm và chẩn đoán môi 1767 751 |04C5.4401 |bệnh học bằng phương pháp 350,000 nhuộm Hemtoxylin Eosin Xét nghiệm và chẩn đoán môi 1768 752 |04C5.4403 |bệnh học bằng phương pháp 439,000 nhuộm Mucicarmin Xét nghiệm và chẩn đoán môi bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - SifØ) Xét nghiệm và chân đoán mô 1770 754 J04C5.4.405 bệnh học bằng phương pháp 431,000 nhuộm Sudan III Xét nghiệm và chân đoán mô 1771 755. |04C5.4.406 bệnh học bằng phương pháp 407,000 nhuộm Van Gie'son Xét nghiệm và chân đoán mô 1772 756 |04C5.4.407 bệnh học bằng phương pháp 464,000 nhuộm Xanh Alcia Xét nghiệm và chân đoán mô 1773 757 |04C5.4.412 bệnh học tức thì bằng phương| 569,000 pháp cắt lạnh Xét nghiệm và chân đoán tê bào 1714 758 |04C5.4.415 lhọc qua chọc hút tế bào bằng kim| 276,000 1769 753 J04C5.4.402 415,000 nhỏ (ENA) Các thủ thuật còn lại khác 1775 759 [Thủ thuật loại I 456,000 1776 760 [Thủ thuật loại II 253,000 1777 761 [Thủ thuật loại II 125,000 VỊ VỊ XÉT NGHIỆM ĐỘC CHÁT 1778 762 |04C5.4.425 |Định lượng câp NH3 trong máu 276,000 Định tính porphyrin trong nước 1779 | 1763 |03C3.6.7 An .— 56,900 lêu chân đoán tiêu cơ vân 1780 | 1764 |03C364 — |[Ph tính thuốc gây ngộ độc (I 121,000 chỉ tiêu) 1781 | 1765 |03C3.6.5 báo dnh thuốc trừ sâu (| chỈ: +21 oọọ 1782 | 1766 |04C5.4424 [PO ẤP lực thâm thấu dịch sinh 100,000 học trên 01 chỉ tiêu Xét nghiệm định tính một chỉ 1783 767 |04C5.4.418 ltiêu ma tuý trong nước tiểu bằng| 211,000 Imáy Express pluss Xét nghiệm sàng lọc và định ính 5Š loại ma tuý Xét nghiệm xác định thành phân| 1785 769 |04C5.4.422 lhoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc| 1,288,000 ký khí khối phổ Xét nghiệm định lượng một chỉ 1786 770 |04C5.4.417 lêu kim loại nặng trong máu| 390,000 bằng máy AAS Xét nghiệm định lượng một chỉ 1787 | 1771 |04C5.4421 liêu thuốc trong máu bằng máy| 1,313,000 sắc ký lỏng khối phổ 1784 768 |04C5.4.419 731,000 72 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú Xét nghiệm định tính một chỉ 1788 772 |04C5.4.423 ltêu độc chất bằng phương pháp 151,000 sắc ký lớp mỏng 1789 | 1773 |04C5.4420 |X€t nghiệm định tính PBG trong 78,000 nước tiêu 1790 773 |04C5.44l6 |Xửlý mẫu xét nghiệm độc chât 211,000 E E THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1791 | 1774 |04C3.1.182 |Đặt và thăm dò huyết động 4,562,000|PAO gôm cả cathter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. 1792 775 J03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 131,000 1793 776. J03C3.7.3.9 Điện cơ tâng sinh môn 146,000 1794 777 J04C6.427 |Điện não đồ 68,300 1795 778 J04C6.426 'Điện tâm đô 35,400 1796 779 l03C3.7.3.6 |Điện tâm đô găng sức 214,000 1797 780 J03C1.42 Đo áp lực đô bàng quang 127,000 1798 78L J03C1.43 IÐo áp lực đô cắt dọc niệu đạo 137,000 1799 782 Đo áp lực thâm thâu niệu 32,000 1800 783 Đo, áp lực bàng quang băng cột 552,000 nước 1801 | 1784 |Đo áp lực bằng quang băng máy |, 0›s ong niệu động học 1802 | 1785 |Đo áp lực bảng quang ở người † 27s ooọ bệnh nhi 1803 786 |Ðo áp lực hậu môn trực tràng 986,000 1804 787 |DƯ-MDLS Đo biên đôi thê tích toàn thân - 882,000 |Body Plethysmography 1805 788 J03C2.1.90 IÐo các chỉ sô niệu động học 2,426,000 1806 | 1789 |DU-MDLS |PO các thẻ tích phôi - Lungl ; s¿; oọọ IVolumes Đo chỉ sô ABLI (Chỉ sô cô 1807 | 1790 khân/cánh tay) 77.800 1808 791 J04Có6.429 |ÐĐo chức năng hô hâp 133,000 1809 | 1792 Đo đa ký giấc ngủ 2,322,000 1810 794 IDU-MDLS Đo FeNO 414,000 I8II 795 ÌDƯ-MDLS IĐo khuệch tán phối - Diffusion 1.371.000 Capacity Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích - sống gắng sức - FVC/dung tích 1812 796 |DU-MDLS sống chậm - SVC/ thông khí tự 788,000 nguyện tối đa - MVV/áp suất tối| đa hít vào/thở ra - MIP / MEP 1813 797 IÐo vận tôc lan truyền sóng mạch 77,800 1814 798 J03C3.7.3.7 IHolter điện tâm đô/ huyết áp 204,000 1815 799: l04Có6.428 Lưu huyết não 46,000 I8I6 800 INghiệm pháp dung nạp ølucose 132,000 cho bệnh nhân thường 1817 | 1801 Nghiệm pháp dung nạp glucos[ 12 oog cho người bệnh thai nghén 1818 802 INghiệm pháp kích Synacthen 420,000 1819 803 INghiệm pháp nhịn uỗông 641,000 73 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ 4 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương 5 Ghỉ chú IProøesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 1820 | 1804 Nghiệm pháp ức ch bằng 4s. 0Qg |Dexamethason liêu cao 1821 | 1805 Nghiệm pháp ức ch bằng 2z. 0Qg IDexamethason liêu thâp 1822 806: J04C6.434 [Test dung nạp Glucagon 38,700 Test Glucagon gián tiêp (Định| 1823 §07 lượng C - Peptid thời điểm 0' và 210,000 |Chưa bao gồm thuốc. 6' sau tiềm) 1824 808 J03C3.7.3.1 [Test Raven/ Gille 27,000 1825 809 J03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 22,000 Test tâm lý MMPLU/ WAIS/ 1826 810 J03C3.7.3.2 WICS 32,000 1827 811 |J04C6.432 Test thanh thải Creatinine 60,900 1828 812 J04C6.433 [Test thanh thải Ure 60,900 1829 813 J03C3.7.3.5 [Test trắc nghiệm tâm lý 32,000 1830 814 J03C3.7.3.4 [Test WAIS/ WICS 37,000 1831 815 J04C6.435 [Thăm dò các dung tích phôi 270,000 1832 S16 Í03C2.1.37 Thăm đò điện sinh lý trongl 1,997,000 Chưa bao gôm bộ dụng cụ thăm dò buông tim điện sinh lý tim. Thử nghiệm dung nạp 1833 817 J04C6.43I1 Cabonhydrate (glucoza, fructoza, 33,200 løalactoza, lactoza) Thử nghiệm ngâm 1834 818 |04C6.430 IBromsulphtalein trong thăm dò 33,200 chức năng gan Các thủ thuật còn lại khác 1835 819 [Thủ thuật loại đặc biệt 765,000 1836 820 [Thủ thuật loại I 293,000 1837 821 [Thủ thuật loại II 186,000 1838 822 [Thủ thuật loại III 95,400 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIÊU F F 'TRỊ BẰNG ĐÒNG VỊ PHÓNG XẠ THĂM DÒ BẰNG ĐÔNG VỊ I I PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit) 1839 | 1823 |ô4C7447 - |PiỀu trí bệnh bằng kỹ thuật miễn v2. 0g dịch phóng xạ Định lượng CA 19-9 hoặc CAI 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 1840 | 1824 |04C7.44I hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng 296,000 kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc 1841 1825 |04C7.440 Testosteron hoặc Prolactin hoặc 221,000 74 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghỉ chú lương ] 2 3 4 5 6 Định lượng băng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc 1842 1826 0ÁC7437 Micro Albumin niệu hoặc kháng| 701,000 thể kháng Insulin hoặc Calcitonin Định lượng kháng thê kháng Tgị hoặc ACTH hoặc GH hoặc 1843 827 J04C7.442 TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch 386,000 phóng xạ 1844 | 1828 |03C3.7.1.13 |Độ tập trung I-131 tuyến giáp 215,000 1845 829 l04C7.446 SPECT CT 931,000 1846 830 J03C3.7.1I.I SPECT não 461,000 1847 | 1831 |04C7445 |[?PECT phóng xạ miễn dịch Ớ| — sọsgọọ thời điêm) 1848 832 J03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 598,000 SPECT tuyên cận giáp với đồng 1849 833 J04C7.443 ca 661,000 vị kép 1850 834 J03C3.7.1.4 [Thận đồ đồng vị 288,000 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m| 1851 835 J03C3.7.1.31 HMPAO 361,000 Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur| 1852 836 J03C3.7.1.28 Colloid dạ dày với Te-99m 381,000 Sulfur Colloid Xạ hình chân đoán chức năng| hực quản và trào ngược dạ dày - 1853 837 J03C3.7.1.27 hực quản với Te-99m Sulâm 491,000 Colloid 1854 838 J03C3.7.1.19 |Xạ hình chân đoán khôi u 461,000 1855 | 1839 |03C3.7.I.24 |Š# hình chân đoán nhỏi máu cơi 431,000 im với Tc-99m Pyrophosphate Xạ hình chân đoán túi thừa 1856 840 J03C3.7.1.30 Meckel với Te-99m 361,000 185 841 Í03C3/71.9 Màu chân đoán u máu trong 431.000 Xạ hình chân đoán xuât huyết 1858 842 |03C3.7.1.17 |ửường tiêu hoá với hồng cầu 431,000 đánh dấu Tc-99m 1859 843 l03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 411,000 Xạ hình chức năng thận - tiêt 1860 844 J03C3.7.1.5 niệu sau ghép thận với Tc-99m| 471,000 IMAG3 1861 845 J03C3.7.1.23 |Xạ hình chức năng tim 461,000 1862 846 J03C3.7.1.8 Xa hình gan mật 431,000 1863 | 1847 |03C3.7.I.io |Š® hình gan với Tc22m Sulfun 461,000 Colloid 1864 848 Xa hình hạch Lympho 461,000 1865 849 |03C3.7.1.11 |Xạ hình lách 431,000 1866 850 J03C3.7.1.20 |Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 461,000 1867 851 J03C3.7.1.29 |Xạ hình não 381,000 1868 | 1852 |04C7444 |Š4 hình phóng xạ miễn dịch 606,000 thời điêm) 75 Giá bao gồm STT ã đi An ai chỉ phí trực L2 STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú lương 1 2 3 4 5 6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSAI 1869 853 J03C3.7.1.6 (DTPA) 411,000 1870 854 |03C3.7.133 |Xạ hình thông khí phổi 461,000 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m| 1871 855 J03C3.7.1.16 MAA 461,000 1872 856 |03C3.7.1.18 |Xạ hình toàn thân với I-13I1 461,000 1873 857 J03C3.7.1.32 |Xạ hình tưới máu phôi 431,000 1874 858 Í03C37.1.14 Xạ hình tưới máu tỉnh hoàn với 331,000 ITc-99m 1875 859. |04C7.439 Xa hình tụy 560,000 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m| 1876 860 |03C3.71.2I |Sulfuir Colloid hoặc BMHP 481,000 Sulfur Colloid hoặc BMHP Xạ hình tuyên cận giáp: với Tc- 1877 | 1861 |04C7.438 99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- 560,000 IDMSA hoặc với đồng vị kép 1878 | 1862 |03C3.7.1.12 |Xạ hình tuyển giáp 311,000 1879 863 Ì03C3/7.1.15 Xạ hình tuyên nước bọt với Tc- 361,000 99m Xạ hình tuyên thượng thận với I- 1880 | 1864 |03C3.7.17 Í +1 MịgG 461,000 1881 865 |03C3.7.1.34 |Xạ hình tuyến vú 431,000 1882 | 1866 |03C3.7.1.22 |Xa hình xương 431,000 1883 | 1867 |03C3.7.1.35 vc xương 3 pha với Tc-22m 461,000 Xác định đời sông hông câu, nơi| 1884 | 1868 |03C3.7.1.26 |phân huỷ hồng cầu với hồng cầu 431,000 đánh dấu Cr-5I Xác định thể tích hồng câu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 1885 869 J03C3.7.1.25 331,000 Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất H H phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bố trợ khác, nếu có sử dụng) Điêu trị Basedow/ bướu tuyên 1886 | 1870 |03C3.7.236 |giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến 828,000 giáp bằng I-131 Điều trị ung thư tuyên giáp băng| 1887 871 |03C3.7.2.38 I-131 984,000 Điêu trị bệnh đa hông câu| 1888 872 Ì03C3/7244 |ñguyên phát bệnh Leucose kinh/ 621,000 giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 Điều trị giảm đau bằng 1889 873 |03C3.7.246 |Sammarium 153 (1 đợt điều trị 836,000 10 ngày) Điều trị SẹO lỗi/ Eezema/ u máu 1890 874 |03C3.7.2.40 |nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày 216,000 điều trị) 76 Giá bao gồm STT la „ Mã dịch vụ Tên dịch vụ Tên dàn Ghi chú lương 1 4 5 6 Điều trị tràn dịch màng bụng/ 1891 03C3.7.2.43 |màng phổi do ung thư bằng keol 1,904,000 phóng xạ Điều trịu tuyến thượng thận và u| 1892 03C3.72.52 liế bào thần kinh bằng I-131 605,000 MIBG : 1893 03C3.7.240 JPiÊU trị ung thư gan băng keo | ssọ 0ọọ Silicon P-32 1894 03C3.72.47- [Điều trung thư gan nguyên phát 714,000 băng I-131 Lipiodol Điều trị ung thư gan nguyên phát 1895 03C3.7.2.48 š l 700,000 băng Renium188 1896 bac3.723 [Điều tị ủng thư tiên lột tuyển 1; seo ọọ băng hạt phóng xạ I-125 1897 ac3.72so |ĐiỂU tỉ ung thư vú băng hại 1; seo oọo phóng xạ I-125 1898 03C3.7.2.42 Điêu trị viêm bao hoạt dịch băng 490,000 keo phóng xạ VÀ uy š . Chưa bao gôm chi phí dây dân 1899 Lầu nhống cà UY gan bằng hạt vỈ| 1s 2+0 000|trong trường hợp tiêm hạt vi cầu ợ vào khôi u gan thứ 2 trở lên. IPET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh| Inhân ung thư gan, ung thư đường 1900 Imật trong gan, ung thư di căn gan| 4,040,000 sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ ?09Y Các thủ thuật còn lại khác 1901 Thủ thuật loại đặc biệt 526,000 1902 [Thủ thuật loại I 324,000 1903 [Thủ thuật loại II 207,000 F IBÓ SUNG MỘT SÓ DỊCH VỤ Trường hợp theo dõi tim thai và Theo dõi tim thai và cơn co tử cơn co tử cung của sản phụ khoal 1904 ` m 55,000 R ¬" - cung băng monitoring trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. 1905 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500,000 1906 Gây mê trong thủ thuật mặt 250,000 Dịch vụ không thuộc danh mục do Quỹ BHYT thanh toán Chiêu tia Plasma lạnh điêu trị vêt 1907 thương hoặc vết mổ chiều dài <| 140,000 15cm Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết 1908 thương hoặc vết mổ chiều dài 280,000 trên15cm đến 30 cm Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết| 1909 thương hoặc vết mổ chiều dài 430,000 trên 30 em 1910 03C5.I 'Telemedicine 1,734,000 77 STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp, tiền lương Ghỉ chú 4 6 Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh của noãn (ICSI) hói hoä da sử d h Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 m2 1911 ÓI HOẶC rẠN ca SỰ dụng pnvone 258,000 ldiện tích điều trị, không bao gồm pháp vi kim dân thuốc và tái tạo Baằ%... R thuôc và kim dân thuôc. collagen Điều trị bệnh da sử dụng phương Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2) 1912 pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo 320,000ldiện tích điều trị, không bao gồm| collagen thuốc và kim dẫn thuốc. Điều trị các bệnh về đa sử dụn Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 1913 ` mm. : unẽ 535,000ldiện tích điều trị, không bao gồm| công nghệ ionphoresIs Baằ%... R thuôc và kim dân thuôc. 1914 Phẫu thuật cây lông mày 1,923,000 I915 Xoá xăm băng các kỹ thuật Laser| 798.000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2 IRuby diện tích điêu trị. J916 Xoá _ TIẾP nhăn băng Laser| 1,072,000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2 IFractional, Intracell diện tích điêu trị. 1917 Trẻ hoá da băng các kỹ thuật 1,072,000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2 Laser Fractional diện tích điêu trị. I918 Trẻ hoá da băng Radiofrequency 574.000 Giá tính cho môi đơn vị là 10 cm2 (RF) diện tích điều trị. Điều trị bệnh da băng kỹ thuật ly Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2l 1919 trích huyết tương giàu tiểu cầu 4,489,000ldiện tích điều trị, không bao gồm| (PRP) thuốc. VÀ TT. Tử „ . Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2l 1920 kiều trị lão hóa da sử dụng kim| s97 000ldiện tích điều trị, không bao gồm dân thuôc R thuôc. Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 1921 š TU. 6 Cả, rgHệ 218,000 ldiện tích điều trị, không bao gồm| băng máy Mesoderm Baằ%... R thuôc và kim dân thuôc. Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn| 1922 LED 198,000 1923 Bơm tính trùng vào buông tử 1.028.000 cung (TUI) 1924 Cây - tháo thuốc tránh thai 228,000 1925 Chọc hút noãn 7,142,000 Chọc hút tính hoàn mào tính 1926 hoàn lấy tỉnh trùng hoặc sinh 2,577,000 thiết tinh hoàn, mào tỉnh hoàn 1927 Chuyên phôi hoặc chuyển phôi ; voo gọọ giao tử vào vòi tử cung 1928 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 233,000 1929 Điều trị tặc tia sữa băng máy hút 65,600 hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại 1930 Giảm thiêu phôi (Giảm thiêu 2,208,000 1931 Lọc rửa tỉnh trùng 950,000 1932 IRã đông phôi, noãn 3,623,000 1933 IRã đông tỉnh trùng, 212,000 Sinh thiết phôi chân đoán (Sinh 1934 thiết phôi bào cho chân đoán đi 8.868.000 truyền tiên làm tô (Biopsy- IPGS)/cho I người bệnh) 1935 Tiêm tinh trùng vào bào tương| 6.253.000 78 Giá bao gồm STT say An Ai chỉ phí trực ¬. STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú lương ] 2 3 4 5 6 1936 Triệt sản nam (băng dao hoặc 1288.000 không băng dao) 1937 3C2.3.o3 - |Phẩu thuật điều tị tật khúc xạ| ¿ 1o oọọ băng Laser Excimer (01 mắt) 1938 03C2.3.21 |Rạch giác mạc nan hoa (I1 mãt) 623,000 1939 03C2.3.22 [Rạch giác mạc nan hoa (2 mãt) 757,000 1940 03C2.5.7.40 [Dùng laser, sóng cao tần trongl 1 7o; gọọ điều trị sẹo >2em Ghỉ chú: (*) Số thứ tự theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc. 1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế đề thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cầu trong giá của các dịch vụ. 2. Chi phí gây mê: + Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa MắD; Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này. + Giá của các thủ thuật đã bao gồm chỉ phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chỉ phí gây mê). Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số1906; chỉ phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này. 3. UỊC" VỤ định nnom mau AU trong truyen mau doI VƠI cac X€t nghiệm SO 1Zð1, 1⁄ð⁄, 1Zð3 quy đỊnH tại Phụ lục này: a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương: - Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chỉ phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu); - Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281; - Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất. b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh: - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281; - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282; 79 Giá bao gồm STT ã đi An ai chỉ phí trực L2 STT TT3? Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiếp, tiền Ghi chú lương 6 - Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. - Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy. §0 BỘ Y TẾ - — PhụlụcIV —— BỎ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SÓ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ (Ban hành kèm theo Thông tr /2023/TT-BYTngày /2023 của Bộ ŸY tê Đơn vị: đồng Tên theo Thông tư Tên danh mục tại Phụ STT Ghi chú 50/2014/TT-BYT lục 3 Thông tư này Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và Dẫn lưu não thất cấp cứu <8|Đặt catheter tĩnh mạch|đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số| Ị 1.209 giờ trung tâm một nòng lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. 2 1231 Đặt ống thông Blakemore vào|Thủ thuật loại I (HSCC -Chưa bao gồm bộ ống thông thực quản câm máu CĐ) Blakemore Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng 3 2.127 llượng sóng tần số radio quai đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm| sinh, động mạch vành) dưới DSA Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nói INội soi bơm rửa bảng quang,|Nội soi bàng quang không 4 2.219 bơm hoá chất sinh thiết Chưa bao gồm hóa chất Điều trị rôi loạn nhịp tim 5 2.461 |bằng sóng cao tần thông thường Điều trị suy tĩnh mạch|Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rồi bằng Laser nội mạch loạn nhịp tim bằng RF. Phẫu thuật u rễ thần kinh ¬ , \ „ x ˆ _: _. _„ |Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc ngoài màng tủy kèm tái tạo|Phâu thuật nội soi não l k R ; 6 10.51 đốt sống, bằng đường vàohhoặc tuỷ sống sản phẩm sinh học thay thê xương, đôt , sông nhân tạo. phía sau hậu th uật ù trong, và ngoài x + -A: : _x Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc ông sông, kèm tái tạo đôi[Phâu thuật nội soi não|, mm h . 7 10.53 |¿ š R ` h Sa cT sản phâm sinh học thay thê xương, đôt sông, băng đường vào trước|hoặc tuỷ sông ⁄ ˆ x R : sông nhân tạo. hoặc trước-ngoài 8 10.167 [Phẫu thuật điêu trị vêt thương|Phâu thuật loại I (Ngoại Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. - chấn thương mạch máu chỉ |khoa) Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keol sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Phẫu thuật Hybrid trong cấp 9 10.175 |eứu mạch máu (phẫu thuật Imạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) Phẫu thuật bắc câu điều trịlPhẫu thuật loại I (Ngoại I0 0.249 thiếu máu mạn tính chỉ khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. Phẫu thuật điều trị tắc động II 0.250 |mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, đị vật tơ hấu thuật loại I (Ngoại Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. hoa) = hấu thuật loại I (Ngoại hoa) Phẫu thuật điều trị tắc động I2 0251 mạch chỉ bán cấp tính Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. hấu thuật loại I (Ngoại hoa) Phẫu thuật bắc cầu động l3 0.238 Imạch nách — động mạch đùi Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. . 'gdịm 81 STT Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Phẫu thuật Hybrid điều trị Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này Ghi chú Chưa bao gôm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ông thông hoặc vi| 14 | 10.270 lbệnh mạch máu (phẫu thuật thao đặc biệt ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi Imạch + can thiệp mạch) La dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khói. Chọc hút hạch hoặc u Chọc hút và bơm thuốc vảo|hoặc áp xe hoặc các tổn À K2 15 0.312 hang thận thương khác dưới hướng Chưa bao gôm thuộc cản quang. dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chọc hút và bơm thuốc vảo|hoặc áp xe hoặc các tốn À Xa 16 0.312 hang thận thương khác dưới hướng Chưa bao gôm thuộc cản quang. dẫn của cắt lớp vi tính 17 0.313 |Dẫn lưu đài bê thận qua da |Đặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gôm sonde. 18 0.318 Dân lưu thận —_ da dưới by sonde JJ niệu quản |Chưa bao gồm sonde. hướng dân của siêu âm Đặt ống Stent chữa bí đái dolPhẫu thuật nội soi đặt › 19 0.383 phì đại tiền liệt tuyến Sonde JJ Chưa bao gồm stent. Phẫu thuật khâu lỗ thủng 20 0.603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa tiêu hóa ho lạc lấy đị vật Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. ông tiêu hóa hoặc đây bải thức ăn xuống đại tràng Phẫu thuật khâu lỗ thủng 21 10.604 Các loại phẩu thuật phân lưu Liệu hóa ho dc lấy dị vật Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. cửa chủ ông tiêu hóa hoặc đây bải thức ăn xuống đại tràng Phẫu thuật thăm dò Thăm dò kết hợp với tiêm|bụng hoặc mở thông dạ 2 10.618 leồn hoặc đốt sóng cao tầnldày hoặc mở thông hồng |Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần. hoặc áp lạnh tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo Phẫu thuật và điều trị trậtlPhẫu thuật loại I (Ngoại X x , 23 10.823 khớp quay trụ dưới khoa) Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít. Phầu thuật phương pháp|,, x ˆ , . 24 10.829 |Suave.Kapandji và điều trị Phâu thuật loại 1 (Ngoại Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. :A l .- khoa) viêm khớp quay trụ dưới Phẫu thuật cây máy trợ thính|Phẫu thuật loại I (Tai Mũi|Chưa bao gồm máy trợ thính đường) 25 15.2 ` đường xương (BAHA) Họng) Xương. Điều trị các tốn thương xương, khớp, cột sống vài 26 18.580 Đốt sóng cao tần điều trị các|lcác tạng dưới DSA (đồ xi| Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn| khôi u sô hóa xóa nên măng cột sống, điều trị các khôi u tạng và giả uị tín hiệu. XƯƠNG...) 82 STT Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này Ghi chú Chưa bao gôm bộ kít dùng trong điêu lPhẫu thuật nội soi lấy nhân|Phẫu thuật nội soi khớp”. „ „ = An HAY QÁ “ R Xw h X| Z: 1x „ , - ltrị thoát vị đĩa đệm cột sông, mũi| 27 27.65 lđệm cột sông thắt lưng qua lôÌgôi hoặc khớp háng hoặc "¬= c VỆ › liên h khớp vai hoặc cổ chân khoan (mài), dây bơm nước, tâm phủ, sp lẻ đầu đốt RE. [Phẫu thuật nội soi cắt bản|Phẫu thuật nội soi khớp|CPứ2 bao gồm bộ kít dùng trong điều R "x. F s „ , - lrị thoát vị đĩa đệm cột sông, mũi| 28 27.66 |sông giải ép trong hẹp ông|gôi hoặc khớp háng hoặc "ằ h Ð ⁄ B R c1 x CẢ TA khoan (mài), miêng ghép đĩa đệm, nẹp, sông thắt lưng khớp vai hoặc cô chân vít Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng Phẫu thuật nội soi lấy đĩa|Phẫu thuật nội soi khớpltrong điều trị thoát vị đĩa đệm cột 29 27.68 liệm cột sống ngực đường|gối hoặc khớp háng hoặc sống, mũi khoan (mài), miếng ghép trước trong vẹo cột sống khớp vai hoặc cổ chân đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng z ¬ Phẫu thuật nội soi khớpltrong điều trị thoát vị đĩa đệm cột IPhâu thuật nội soi chỉnh vẹol ,., _ , l xi] z " vẻ „ h 30 2769 |. ¿ lgôi hoặc khớp háng hoặc|sông, mũi khoan (mài), miêng ghép cột sông ngực . xo Và bà A h Ạ x khớp vai hoặc cô chân đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị|Phẫu thuật nội soi khớp 31 27.70 lđĩa đệm cột sống cổ đường|gối hoặc khớp háng hoặc|Chưa bao gồm mũi khoan (mài). sau khớp vai hoặc cổ chân Phẫu thuật nội soi lấy đĩa hầu th uật hội lo khớp Chưa bao gồm mũi khoan (mài), 3 214 đệm cột sống ngực gồi hoặc khớp háng hoặc Imiếng ghép đĩa đệm, nẹ TU § nốt khớp vai hoặc cô chân NHỮNG GHữNG 33 2782 Phẫu thuật nội soi cắt - khâu|Nội soi màng phôi, sinh|Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động, “ |kén khí phổi thiết màng phổi Ighim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt u trung]Nội soi màng phôi, sinh|Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động, 34 2790 |... TẤN SA H . An az x thât nhỏ (< 5 em) thiệt màng phôi ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt u trung Phẫu thuật nội soi cắt u|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 35 27.91 | „1, h l An az 5 thât lớn (> 5 cm) trung thât ghim khâu máy; hoặc Stapler. hầu huật BỘT l cất mộ Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 36 27.94 |phân thùy phối, kén - nang. ,,.., - ;¿ l An n2 họš phỏi bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 37 2795 |. R An T2 EXe TLÁ l An az 5 thùy phôi bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler. 38 2796 Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động, l thùy phổi kèm nạo vét hạch _ lbệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 39 27.97 R An T2 EXe TLÁ l An az 5 phôi bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 40 27.98 Äc Là , ¬.ằ.Ắ.Ằ.Ằ... l ¬. 5 phôi kèm nạo vét hạch bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt - nối|Phẫu thuật nội soi ngực|Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 4I 27.99 mm" ¬.ằ.Ắ.Ằ.Ằ... . . Š phê quản bệnh lý hoặc chân thương |ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật mở cơ thực quản|,„ „ K y, TEA x 42 27.135 |nội soi ngực phải điều trị Phẩu thuật đặc biệt (Phẩu Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. bệnh co thắt thực quản lan tỏa thuật Nội soi) 83 STT Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Phẫu thuật nội soi đặt tấm Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này Ghi chú 43 27.313 |lưới nhân tạo đường vào hoản| Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo. toàn trước phúc mạc (TEP) Phẫu thuật nội soi đặt tấm 44 27.314 lưới nhân tạo trước phúc mặc Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo. đường vào qua ô bụng (TAPP) 45 27.315 IPhầu thuật nộ soi đặt lưới Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo. nhân tạo trong ô bụng 46 27.354 [Tán sỏi thận qua da Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm sonde ]J. Nội soi niệu quản ngược 47 27.355 |dòng bằng ống soi mềm tán|Phẫu thuật loại I (Nội soi) |Chưa bao gồm sonde J] và rọ lấy sỏi. sỏi thận bằng laser Phẫu thuật nội soi đính lại|Phẫu thuật nội soi tái tạo|L nữA bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây 48 27.445 |..› R ˆ ¬ R š bơm nước, đâu đôt điện, tay dao đôi điểm bám gân nhị đâu dây chăng LAO CÁN cử điện, ôc, vít. * ¬ỪẶ „ |Phẫu thuật nội soi khớp|Chưa bao gôm lưỡi bào (mài), bộ dây| 49 27.448 can thuật nội soi khâu chóp gối hoặc khớp háng hoặc|lbơm nước, đầu đốt điện, ay dao đốt y khớp vai hoặc cổ chân lđiện, ốc, vít. ñ AL LAI ca Ê Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây s0 |27.4si |Phẩu thuật nội soi cất hoại ấU thuật loại I (Nội soi) lbơm nước, đầu đốt điện, tay dao đối Imạc viêm khớp khuỷu LAO CÁN cử điện, ôc, vít. ñ Ay LAI C: IÀ - Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây s1 |27454 |Phẩu thuật nội soi điều tr Lấ thuật loại I (Nội soi) |bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đết lviêm mỏm trên lôi cầu ngoài ¬“ điện, ôc, vít. s2 449 Phẫu thuật có định IOL thì|Cắt dịch kính đơn thuần|Chưa bao gồm: thủy tỉnh thể nhân tạo, ““ lhai + cắt dịch kính hoặc lấy dị vật nội nhãn _ |đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Lẩy thể thủy tỉnh sa, lệch s3 4142 trong bao phối hợp cắt dịch|Phẫu thuật cắt thủy tinhChưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể l kính có hoặc không cố định|thể Inhân tạo. IOL 54 443 Cắt thê thủy tỉnh, dịch kính|Phầu thuật cắt thủy tinh|Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể l có hoặc không cố địnhlOL khể Inhân tạo. x ` & IA x R Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên 5S 01.0023 Mà CO eo bB catheter động mạch vụ tim PICCO (catheter động mạch| Phong pháp quay đùi có đầu nhận cảm biến) Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thông 56 |01.0247|Hạ thân nhiệt chỉ huy Lọc máu liên tục (01 lần) |kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) Khai thông động mạch vành | 57 |01.0322 băng ự dụng thuộc Hiếu sơitĐặt catheter động mạch Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết huyết trong điêu trị nhôi máu|quay cơ tim cấp Khai thông mạch não bằng|__ ^ 58 |01.0346lđiều trị thuốc tiêu sợi huyệt tt catheter động mạch Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết trong nhôi máu não câp quay 84 STT Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Khai thông động mạch phôi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này Đặt catheter động mạch Ghi chú 539 01.0386 huy ết trong điều trị tắc mạch |quay Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt phổi cấp 60 Ì01.0191 Lọc máu hâp phụ băng quả Thận nhân tạo cấp cứu Chưa bao gôm quả lọc hâp phụ và dây lọc resin dân Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và Phẫu thuật tim các loại dây chạy máy, Vòng van và vạn Hm z ¬ .-L„ R . v ,„ Inhân tạo, mạch máu nhân tạo, động Phâu thuật nội soi sửa van hai (tim bâm sinh hoặc sửa ¬- . ; 61 27101 [, . 5 Imạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quải lá van tim hoặc thay van , ⁄ À ĐA HIẠC Hà tim...) lọc tách huyệt tương và bộ dây dân, " Imiếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và [Phẫu thuật tìm các loại fỜ chay mấy, vòng van và van tim Phẫu thuật nội soi thayvan |(im bẩm sinh hoặc sửa|"hân tạo, mạch máu nhân tạo, động 62 27102|., ` y . 5 l Imạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quải hai lá van tim hoặc thay van l Á 3 ĐÀ đâo Hà tim...) lọc tách huyệt tương và bộ dây dân, " Imiếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và [Phẫu thuật tìm các loại fỜ chay mấy, vòng van và van tim z ¬ z . R . Š ,„ Inhân tạo, mạch máu nhân tạo, động Phâu thuật nội soi đóng lô (tim bâm sinh hoặc sửa| D TA . : 63 27.103]... » ` . 5 Imạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quải thông liên nhĩ van tim hoặc thay van , h ` LA HẠ Hà lim...) lọc tách huyệt tương và bộ dây dân, " Imiếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây| truyền dung dịch bảo vệ tạng; 64 2,266 Nội 3à, can thiệp - Nong thực Nong thực quản qua nội Chưa bao gồm bóng nong thực quản quản bắng bóng SOI Siêu am cạn thiệp - Đặt dân Đặt sient dường mặt hoặc Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, 65 2.321 |lưu đường mật, đặt stent tụy dưới hướng dân của| ˆ. . ^ HIÃ Í R R h ¬ guidewire, bộ dân lưu đường mật đường mật qua da siêu âm Nội soi can thiệp - mở thông |Mở thông dạ dày qua nội|Chưa bao gôm bộ mở thông dạ dày| 66 2271 ` . dạ dày SOI qua da Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần ˆ TUTA R các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng 67 | 1128 — nhân tạo không L2 mạy bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi % BP 34.000 đồng chỉ phí bộ dây máy thở vài 5.360 đồng bộ làm âm oxy). Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 68 | 1.0067 |Đặtnội khíquản2nòng — |Đặtnội khí quản nòng. Trường hợp sử dụng ông nội khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chỉ phí ông nội khí quản thông thường. §5 STT Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Đặt ông nội khí quản có cửa Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này Ghi chú Chưa bao gồm ống Hi low EVAC. Trường hợp sử dụng ống Hi low 69 1.0070 |hút trên bóng chèn (Hi-low |Đặt nội khí quản EVAC thì trừ 19.500 đồng chỉ phí ông| EVAC) NT aIAŨ. ` nội khí quản thông thường. Thay băng trên người bệnh Thay băng vớt thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; Bạc 70 7.0200 |.„. .„ ` hoặc mô chiêu dài <lxốp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới đái tháo đường „đ h R Xa nhẤt có Ậ 15cm có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân. Thay băng trên người bệnh |Thay băng vết mổ chiều Chưa Đó0 gọn gạc hydrocolloid, Sạc 71 7.0201 |... .„ ` NA h xôp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới| đái tháo đường dài trên I5em đên 30cm `”; h R v 1 ở h có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân. Thay băng trên người bệnh Thay băng - vêt. thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; Bạc 72 7.0202 |.,„.”„ ` hoặc mồ chiêu dải từ trên|xôp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới đái tháo đường F „% h R Xa nhẤt có Ậ 30 cm đên 50 cm có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân. x ^ N ĐA Thay Tố, ¬ thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc Thay băng trên người bệnh |hoặc mô chiêu dài từ trên| 2 :Á ⁄ h 73 7.0203 |... .„ ` h .x_ |XÔp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới đái tháo đường 15 cm đên 30 cm nhiêm| `: h R XU Ly Ậ ` có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân. trùng Thay băng vêt thương À " Thay băng trên người bệnh |hoặc mô chiều dài từ 30 Chưa Đó0 gọn gạc hydrocolloid, Sạc 74 7.0204 |... 1, ` R .x_ |XÔp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới đái tháo đường em đên 50 cm nhiêm| ` h R SỐ Ly Ậ R có tâm kháng sinh hoặc chât sát khuân. trùng Thay băng trên người bệnh Thay băng vớt thương Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; Bạc 75 7.0205 đái tháo đường hoặc mô chiêu dài >|xôp, miêng xôp (foam); gạc, gạc lưới Š 50cm nhiễm trùng có tắm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. Phẫu thuật thay bộ phát kích |Cấy hoặc đặt máy tạo|Chưa bao gồm bộ phát kích thích điện 76 0140 |thích điện cực thần kinh, đặt nhịp hoặc cấy máy tạo|cực thần kinh và các phụ kiện kèm| dưới da nhịp phá rung theo Phẫu thuật đặt dưới da bộ Cây hoặc đặt máy tạo|Chưa bao gôm bộ phát kích thích điện 77 0141 |phát kích thích điện cực thần nhịp hoặc cấy máy tạo|cực thần kinh và các phụ kiện kèm| kinh nhịp phá rung theo Phẫu thuật đặt bộ phátkích |CÂY hoặc đặt máy tạoL+ : bạo gồm bộ phát kích thích tủy| 78 0142 1„, :A co £ nhịp hoặc cây máy tạo| ¿ N Z TA. TA hích điện cực tủy sông . l sông và các phụ kiện kèm theo nhịp phá rung Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát Cây hoặc đặt máy tạo|Chưa bao gôm bộ phát kích thích điện 79 0143 |, R và AT. nhịp hoặc cây máy tạo|lcực thân kinh và các phụ kiện kèm| kích thích điện cực thân kinh . l nhịp phá rung theo Ẩ Ax Xu GIÁ R z ¬ ~_|Chưa bao gôm hệ thông điện cực kích 80 0126 Phâu thuật đặt điện cực sâu |Phâu thuật vi phâu u não thích não sâu và các phụ kiện kèm| điều trị bệnh Parkinson đường giữa theo §6 STT 81 Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Chụp và nong câu nôi mạch chi (trên, dưới) sô hóa xóa nên Tên danh mục tại Phụ lục 3 Thông tư này Chụp mạch máu số hóa| xóa nền (DSA) Ghi chú Chưa bao gôm bóng nong, bộ bơm áp| lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây| dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lấy đị vật (multi- snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 82 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản INội soi phê quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ (#) Mã số theo Thông tư 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật. BỘ Y TẾ §7 Phụ lục V GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GÒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ (Ban hành kèm theo Thông tư số /TT-BYT ngày /2023 của Bộ Y tô Đơn vị: đồng Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú mức lương cơ sở | mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng n B 3 4 5 6 1 |37&8D05.039g |Phẩu thuật đặt Cathcter ô 6,614,000 6,815,000 bụng đê lọc màng bụng h R ^ ^ Chưa bao gôm mạch 2 |378D0s/03oo |Phẩu thuật tạo thông động 1,830,000 1926.000lmáu nhân tạo, động tĩnh mạch AVE 2 LẠ Imạch chủ nhân tạo. Phẫu thuật thăm dò ngoài 3 |37.8D05.0400 lmàng tim hoặc thăm dò lồng 2,409,000 2,522,000 ngực 4_ |37.8D05.0407 |Phẫu thuật u máu các vị trí 2,139,000 2,247,000 5 |37.8D05.0410 môi thuật dẫn lưu màng 1,527,000 1,589,000 6_ |37.8D05.0459 |Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,023,000 2,116,000 7 |378D0s.0462 |Phầu thuật nội soi cô định 3,222,000 3,393,000|Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng trực tràng, dao siêu âm. Chưa bao gôm kẹp khóa ~ ^, à mạch máu, miếng cầm 8 |378D05.0464 |Phẩu thuật dân lưu trong 2,114,000 2,206.000Ìmáu, máy cất nối tự (nôi tắt) hoặc dân lưu ngoài ^ .. R . động và ghim khâu máy cắt nôi. l_. TÊN - làn Chưa bao gồm máy cắt 9 |37.8D05.0491 | 98G HỢ (ng dạ cảy nOạC 2,107,000 2,169,000lnối tự động và ghim mở thông hông tràng hoặc An ác sắt nÁ: ¬. ẰĂẰ H khâu máy cắt nồi. làm hậu môn nhân tạo h R "-= x Chưa bao gôm tâm IPhâu thuật thoát vị bẹn hoặc màng nâng. khóa ke 10 |37.8D05.0492 |thoát vị đùi hoặc thoát vị 2,563,000 2,655,000| 26 Hàng, Khoa sẹp thành bun mạch máu, vật liệu câm ung Imáu. II |378D05.0493 |Phẩu thuật dân lưu áp xe 2,123,000 2,236,000 trong õ bụng Chưa bao gôm máy cắt Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều| nối tự động và ghim 12 |37.8D05.0494 |trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều 2,022,000 2,115,000|khâu máy cắt nối, khóa trị áp xe rò hậu môn kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 13 |378D06.0590 |PỐC nhân ung thư nguyên 2,031,000 2,154,000 lbào nuôi di căn âm đạo 14 |37.8D06.0592 hội âm hộ + vét hạch bẹn hai 2,956,000 3,113,000 15 |37.8D06.0593. |Cắt bỏ âm hộ đơn thuân 2,039,000 2,116,000 Cắt cô tử cung trên bệnh 16 |37.8D06.0595 |nhân đã mồ cắt tử cung bán 3,336,000 3,493,000 Iphân 17 |37.8D06.0597 |Cắtu thành âm đạo 1,496,000 1,577,000 Căt u tiêu khung thuộc tử| 18 |37.8D06.0598 lcung, buông trứng to, dính, 5,229,000 5,486,000 cắm sâu trong tiểu khung 19 |378D06.0610 |Đặt mảnh ghép tông hợp 4,919,000 5,076,000 điều trị sa tạng vùng chậu 8§ Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú mức lương cơ sở | mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng Đóng rò trực tràng - âm đạo 20 |37.8D06.0616 | ể T9 0W váng 3,204,000 3,362,000 hoặc rò tiêt niệu - sinh dục 21 |378D06.062i |HUỶ thai: cất thai nhỉ trong 1,780,000 1,857,000 ngôi ngang 22 |37.8D06.0624 |Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,348,000 1,429,000 23 |37.8D06.0625 |Khâu tử cung do nạo thủng 2,203,000 2,303,000 24 |378D06.0627 |Khoét chóp hoặc cất cụt côi 2,032,000 2,132,000 tử cung. Làm lại vêt mô thành bụng 25 |378D06.062g |(PUC, tụ máu, nhiềm| 1,883,000 1,964,000 khuân...) sau phâu thuật sản Iphụ khoa 26 |378D06.063I |LÃY đụng cụ tử cung, triệt 2,124,000 2,245,000 sản nữ qua đường rạch nhỏ 27 |378D06.0632 |LÂY khôi máu tụ âm đạo, 1,706,000 1,798,000 tâng sinh môn Mở bụng bóc nhân ung thưị 28 |37.8D06.0633 |nguyên bảo nuôi bảo tôn tử 2,635,000 2,748,000 cung 29_ |37.8D06.0636 thiệp buông tử cung can 3,586,000 3,686,000 30 |37.8D06.0637 lu buông tử cung chân 2,215,000 2,290,000 31 |37.8D06.0649 |Phẩu thuật bảo tổn tử cung 3,346,000 3,480,000 do vỡ tử cung Phẫu thuật bóc khôi lạc nội 32 |37.8D06.0650 |mạc tử cung ở tâng sinh 2,135,000 2,235,000 Imôn, thành bụng 33 |37.8D06.0651 |Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 1,904,000 2,003,000 Phẫu thuật cắt lọc vết mô, 34 |37.8D06.0652 |khâu lại tử cung sau mổ lấy| 3,313,000 3,409,000 thai 35 |378D06.0653 |Phẩu thuật cất một phân 2,322,000 2,422,000 tuyên vú, căt u vú lành tính Phẫu thuật cắt polip buông 36 |37.8D06.0654 |tử cung (đường bụng, đường 2,886,000 3,048,000 âm đạo) 37 |37.8D06.0655 lung thuật cất pollp cổ tử 1,366,000 1,428,000 38 |37.8D06.0656 Ta thuật cất tỉnh hoàn lạc 1,988,000 2.088.000 39 |378D06.0637 |Phẩu thuật cất tử cung 2,965,000 3,122,000 đường âm đạo Phẩu thuật cắt ung thư- 40 |378D06.0661 |PUÔng trứng + tử cung hoàn 5,248,000 5,505,000 toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn 4I |37.8D06.0662 |Phầu thuật cắt vách ngăn âm 1,940,000 2,039,000 đạo, mở thông âm đạo 42 |37.8D06.0663 |Phầu thuật chân thương tầng 3,025,000 3,183,000 sinh môn 43 |37.8D06.0666 |Phẫu thuật Crossen 3,239,000 3,396,000 89 Giá bao gồm chỉ | Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và phí trực tiếp và STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú mức lương cơ sở | mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng Phẫu thuật điều tri son tiểu Chưa bao gồm tâm 44_ |37.8D06.0667 ì : 4,388,000 4,545,000Ìmàng nâng hoặc lưới (TOT, TVT) —. các loại, các cỡ. 45 |378D06.066g |Phẩu thuật khỏi viêm dính 2,510,000 2,609,000 tiêu khung Phẫu thuật làm lại tâng sinh 46 |37.8D06.0669 |môn và cơ vòng do rách 2,266,000 2,366,000 phức tạp Phẫu thuật lây thai có kèm 47 |378D06.0670 |Sấc kỷ thuật cảm máu (thất 2,844,000 2,978,000 động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) 48 |37.8D06.0671 |Phẫu thuật lây thai lân đầu 1,501,000 1,600,000 49 |37.8D06.0672 |Phẩu thuật lây thai lần thứ 2 2,200,000 2,357,000 trở lên Phâu thuật lây thai trên 50 |378D06.0673 |Eười bệnh có bệnh truyền 4,681,000 4,895,000 nhiêm (viêm gan nặng, HIV- lAIDS, H5N1) Phẩu thuật lây thai trên 51 |37.8D06.0674 |người bệnh có sẹo mô bụng 2,826,000 2,960,000 cũ phức tạp Phẩu thuật lây thai trên 52 |37.8D06.0675 |người bệnh mắc bệnh toàn 3,147,000 3,305,000 thân hoặc bệnh lý sản khoa 53 |378D06.0676 |Phấu thuật lây thai và cất tử 6,518,000 6.776.000 cung trong rau cài răng lược 54 |378D06.0677 |Phẩu thuật Lefort hoặc 2,222,000 2,322,000 Labhart 55 |37.8D06.0678 |Phẫu thuật Manchester 3,072,000 3,230,000 56 |378D06.0679 |Phẩu thuật mở bụng bóc u 2,599,000 2,699,000 Xơ tử cung 57 |37.8D06.0681 lung thuật mở bụng cất tủ 3,105,000 3,262,000 IPhâu thuật mở bụng cắt tửi 58 |37.8D06.0682 lcung hoàn toàn và vét hạch 5,176,000 5,433,000 chậu 60 |37.8D06.0684 |Phẩu thuật mở bụng tạo hình 3,997,000 4,154,000 vòi trứng, nôi lại vòi trứng Phẫu thuật mở bụng xử trí 62 |378D06.0686 [Viêm phúc mạc tiêu khung, 3,457,000 3,614,000 viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng Phẫu thuật nội soi buông tửi 63 |378D06.06gg |Cung cất nhân xơ; polip: tách 5,200,000 5,457,000 dính; cắt vách ngăn; lây dị lvật 90 Giá bao gồm chỉ | Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và phí trực tiếp và STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú mức lương cơ sở | mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng 65 |37.8D06.0704 |Phẩu thuật tạo hình âm đạo 5,176,000 5,418,000 (nội soi kêt hợp đường dưới) 66 |378D06.070s |Phẩu thuật tạo hình âm đạo 3,266,000 3.492.000 do dị dạng (đường dưới) 67 |37.8D06.0706 |Phâu thuật tạo hình tử cung 3,702,000 3,944,000 (Strassman, Jones) IPhâu thuật thắt động mạch 68 |37.8D06.0707 lhạ vị trong cấp cứu sản phụ 3,670,000 3,770,000 khoa IPhâu thuật thắt động mạch 69 |37.8D06.0708 |tử cung trong cấp cứu sản 2,565,000 2,657,000 Iphụ khoa Phâu thuật treo bảng quang 70 |37.8D06.0709_ |lvà trực tràng sau mổ sa sinh 3,348,000 3,506,000 dục 71 |37.8D06.0710 |Phẫu thuật treo tử cung 2,161,000 2,260,000 72 |378D06.07I1 |Phẩu thuật Wertheim (cất tử 4,553,000 4.653.000 cung tận gôc + vét hạch) 73 |37.8D08.0915 |Nạo vét hạch cổ chọn lọc 2,588,000 2,705,000 ca bao gồm dao siêu 24 Ì37.8D08.0955 Phâu thuật mở cạnh cô dân 1,401,000 1,463,000 Đã bao gôm chi phí mũi lưu áp xe khoan 75 |37.8D08.0956_ |Phẫu thuật mơ canh mùi 3,296,000 3,419,000 76 |37.8D08.0957 |Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 2,589,000 2,706,000 77 |378D08.0960 |Phẩu thuật nội soi cảm máu 1,803,000 1,887,000 mũi 1 bên, 2 bên Phẫu thuật nội soi đặt ông Chưa bao sồm mũi 78 |37.8D08.0971 |thông khí màng nhĩ I bên, 2 2,638,000 2,762,000 “.-~ bên IHummer và tay cắt. ¿Ly À Đã bao gôm chi phí mũi 79_ |37.8D08.0997 |Vá nhĩ đơn thuân 2,866,000 2,989,000 khoan 80 |378D09.107o |Phẩu thuật lầy dị vật vùng 1,898,000 2,042,000 hàm mặt 81 |378D09.1089 |Phẩu thuật tháo nẹp vít sau 2,170,000 2,350,000 kêt hợp xương hai bên 82 |37.8D09.10oo |Phâu thuật tháo nẹp vít sau 2,168,000 2,349,000 kêt hợp xương lôi câu 83 |37.8D09.100, |Phẩu thuật tháo nẹp vít sau 2,028,000 2.172.000 kêt hợp xương một bên Cắt lọc mô hoại ‹ tử vêt 84 |378DI0.I142 |Jhương mạn tnh bằng dao 2,518,000 2,676,000 thủy lực (chưa tính vật tư dao) §5 |37.8DI0.1113 hà ghép da mảnh trung 2,510,000 2,655,000 86 |37.8DI0.1114 |Cặt sẹo khâu kín 1,995,000 2,139,000 Ghép da đông loại dưới 87 |37.8DI0.1119 |10% diện tích cơ thê (chưa 1,042,000 1,140,000 gôm mảnh da ghép) 88 |378DI0.113s [KỶ thuật giãn da (expander) 2,562,000 2,760,000 điêu trị sẹo 9 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú mức lương cơ sở | mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng Kỹ thuật tiêm huyệt tương giàu tiêu câu điêu trị vêt 39 |378D10.1138 Lyyng mạn tính (chưa tính 2,792,000 2,989,000 huyết tương) Phẫu thuật khoan đục xương, 90 |37.8DI0.1143 llấy bỏ xương chết trong điều 2,417,000 2,575,000 trị bỏng sâu øỊ |378D10.1144 |Phẩu thuật loại bỏ hoại tử ôj 1,697,000 1,842,000 loét vêt thương mạn tính 92 Ì378DII.ig7 |PẾt buông tiêm truyền dưới 898,000 946,000|Chưa bao gồm buông da tiêm truyền. 93 |37.8D05.0416 |Phẫu thuật cắt thận 3,108,000 3,279,000 IPhâu thuật lây sỏi thận hoặc 94 |37.8D05.0421 |sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng 3,076,000 3,248,000 quang 95 |37.8D05.0424 |Phâu thuật cắt bàng quang 3,725,000 3,937,000 96 |37.8D05.0425 |Phẫu thuật cắt u bàng quang 4,028,000 4,286,000 97 |37.8D05.0426 |Phâu thuật nội soi cất u bảng 3,256,000 3,426,000 quang 98 |378D05/042g |Phâu thuật nội soi cất côi 3,256,000 3,426,000 bàng quang o9 |378Dos.042o |Phầẩu thuật đóng dò bàng 3,383,000 3,555,000 quang 100 |37.8D05.0432 š yến thuật bóc u xơ tiến liệt 3,646,000 3,859,000 Phẫu thuật điều trị các bệnh| 101 |37.8D05.0434 llý hoặc chấn thương niệu 3,206,000 3,378,000 đạo khác Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, 102 |37.8D05.0435 |tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ 1,866,000 1,928,000 tính hoàn 103 |37.8D05.0436 n thuật nội soi đặt 5onde 1,306,000 1,368,000|Chưa bao gồm sonde JJ. 104 |37.8D05.0437 là thuật tạo hình dương 3,238,000 3,408,000 105 |37.8D05.0534 |Phẩu thuật cắt cụt chỉ 2,922,000 3,014,000 106 |37.8D05.0548 |Phẩu thuật đặt lại khớp găm 3,238,000 3,362,000 |Chưa bao gồm kim. kim cô định Chưa bao gôm đinh, nẹp 107 |37.8D05.0549 |Phẫu thuật làm cứng khớp 2,909,000 3,038,000lví, khung cố định ngoài. Chưa bao gồm định, nẹp, vít, gân nhân tạo, 108 |378D05.0550 |Phẩu thuật điều trị xơ cứng 2,831,000 2,960,000|SSn sinh học, khung cô gân cơ hoặc xơ cứng khớp định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. 109 |37&D0s.0ss¡ |Phâu thuật gỡ dính khớp 2,137,000 2,229,000 hoặc làm sạch khớp 92 Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và STT |Mã dịch vụ Tên dịch vụ tiền lương theo tiền lương theo Ghi chú mức lương cơ sở | mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng 1,8 triệu đồng Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, 110 |37.8D05.0553 |Phẫu thuật ghép xương 3,887,000 4,059,000llông, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. Chưa bao gôm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương 111 |37.8D05.0558 |Phẫu thuật lây bỏ u xương 2,999,000 3,123,000|nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 112 |37.8D05.0559 Phẫu thuật nội gân hoặc kéo| 2.265.000 2,389,000 Chưa bao gôm gân nhân dài gân (tính l gân ) tạo. Chưa bao gôm kim Phẫu thuật tạo hình thân đối chọc: hóa học tu, 113 |37.8D05.0568 lsống bằng phương pháp bơml 4,264,000 4,471,000| 057 594 DgG, nợ thong = bơm xi măng, bộ bơm xi măng - - x xi măng có bóng hoặc không bóng. IPhâu thuật cắt lọc nạo viêm| phần mềm hoặc sửa mỏm| 114 |37.8D05.0571 |cụt ngón tay, chân hoặc cắt 2,155,000 2,278,000 cụt ngón tay, chân (tính I ngón) 115 |378D05.0572 |Phẩu thuật nội dây thân kinh 2,275,000 2,433,000 (tính 1 dây) 116 |378D05.0574 |Phẩu thuật vá da lớn diện 3,494,000 3,665,000 tích >10 cm2 117 |378D0s/0s7s |Phầu thuật vá da nhỏ diện 2,329,000 2,422,000 tích < 10 cm2 118 |37.8D05.0576 | hẩu thuật vết thương phân 1,980,000 2,042,000 Imêm hoặc rách da đâu 119 |378D05.0577 |Phẩu thuật vẻt thương phân 3,716,000 3,930,000 Imêm phức tạp 120 |37.8D05.0579 IPhâu thuật vi phầu nôi mạch 5.294.000 5,679,000 Chưa bao gôm mạch chỉ nhân tạo.
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2019/10/DT_Thong_tu_quy_dinh_che_do_bao_cao_thong_ke_nganh_y_te_171019085713.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--177547-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2019/10/DT_Thong_tu_quy_dinh_che_do_bao_cao_thong_ke_nganh_y_te_171019085713.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 177547, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p>Th&ocirc;ng tư n&agrave;y quy định về chế độ b&aacute;o c&aacute;o thống k&ecirc; ng&agrave;nh Y tế theo quy định của Luật Thống k&ecirc; 89/2015/QH2013 về chế độ b&aacute;o c&aacute;o thống k&ecirc; cấp bộ, ng&agrave;nh. Số liệu thống k&ecirc; trong hệ thống b&aacute;o c&aacute;o thống k&ecirc; quy định tại Th&ocirc;ng tư n&agrave;y thuộc phạm vi quản l&yacute; Nh&agrave; nước của Bộ Y tế.</p>\r\n", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2019-10-17T08:42:57.887", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 177547, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2019-10-17T08:42:57.887", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
177,547
;BỘY TẺ.- - . CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM : 1m : Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2019/TT-BYT : Hà Nội ngày tháng năm 2019 DỰ THẢO ` THÔNG TƯ Quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế Căn cứ Luật thông kê ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 60/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định chỉ tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 nắm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyên hạn của hệ thông tô chức thông kê tập trung và thông kê Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ÿ tế, Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế Điều 1. Phạm vi điều chính !. Thông tư này quy định về Chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế theo quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng l1 năm 2015 về chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành. 2. Số liệu thống kê trong hệ thống báo cáo thống kê quy định tại Thông tư này thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế . Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý của mình bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bản. 2 3. Đối với các báo cáo khác không thuộc phạm vì điều chỉnh của Thông tư này, các đơn vị thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Tài chính và các cơ quan quản lý nhà nước có thâm quyền. Điều 2 Đối tượng áp dụng Thông tư này áp dụng đối với các đối tượng sau: 1. Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế. 2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 3. Tổ chức, cá nhân tham gia quản lý và thực hiện báo cáo thông kê ngành Y tế. Điều 3 Nội dung chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế 1. Số ghi chép ban đầu , biểu mẫu báo cáo thống kê và giải thích biểu mẫu được quy định tại phụ lục 1 của Thông tư này, gồm: a) Danh mục số ghi chép ban đầu và báo cáo theo Phụ lục I- Danh mục số ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê ngành Y tế ban hành kèm theo Thông tư này; b) Nội dung số ghỉ chép ban đầu và báo cáo thống kê theo Phụ lục II - Hệ thống biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này; 2. Đơn vị báo cáo và đơn vị nhận báo cáo a) Tuyên xã: - Đơn vị gửi báo cáo: Trạm Y tế xã; - Đơn vị nhận báo cáo: đơn vị đầu mối tuyến huyện theo phân công của Sở Y tế tỉnh, thành phô trực thuộc trung ương; b) Tuyến huyện: - Đơn vị gửi báo cáo: đơn vị đầu mối tuyến huyện theo phân công của Sở Y tế tỉnh, thành phó trực thuộc trung ương; - Đơn vị nhận báo cáo: Sở Y tế; c) Tuyến tỉnh: - Đơn vị gửi báo cáo: Sở Y tế; - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính). 3. Kỳ báo cáo Kỳ báo cáo được ghi ở phần giữa của từng biểu mẫu báo cáo và được tính theo ngày dương lịch, bao gôm: a) Báo cáo thống kê tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng cho đến hết ngày cuôi cùng của tháng; 3 b) Báo cáo thống kê quý: Được tính bắt đầu từ ngày 01 đầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thông kê cho đến hết ngày cuỗi cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thông kê đó; c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 dầu tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thông kê cho đên hệt ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thông kê đó; d) Báo cáo thống kê 9 tháng: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 9 của kỳ báo cáo thông kê đó; d) Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của ky báo cáo thông kê đó; đ) Báo cáo thống kê đột xuất: Trường hợp cần báo cáo thông kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu câu về quản lý nhà nước của Bộ Y tê, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị băng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thông kê cụ thê. 4. Phương thức và thời hạn nhận báo cáo Các đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư này, căn cứ vào điều kiện thực tế của đơn vị mình lựa chọn một trong các hình thức dưới đây đê gửi báo cáo đên đơn vị nhận báo cáo: 1. Báo cáo bằng văn bản giấy có chữ ký của Thủ trưởng, dấu của đơn vị thực hiện báo cáo, gửi về đơn vị nhận báo cáo theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiệp. 2. Báo cáo bằng văn bản điện tử được thê hiện bằng một trong hai hình thức sau đây: a) Văn bản điện tử dưới dạng ảnh (định dạng pdf) của báo cáo giấy theo quy định tại mục 1 khoản 4 Điều này; b) Văn bản điện tử dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan, tổ chức thực hiện báo cáo theo quy định của pháp luật. c) Báo cáo bằng tiện ích trên Phần mềm thống kê điện tử của Cục Công nghệ thông tin chủ trì thông nhật xây dựng và triên khai. Điều 4. Trách nhiệm thi hành 1. Đơn vị báo cáo: a) Chấp hành báo cáo đầy đủ, chính xác và đứng nội dung thông tin được quy định trong chế độ báo cáo thông kê và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung báo cáo; b) Nộp báo cáo đúng thời hạn quy định; c) Kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và các thông tin liên quan đến báo cáo khi có yêu câu của đơn vị nhận báo cáo. 2. Đơn vị nhận báo cáo a) Thực hiện tổng hợp thông tin thống kê theo các biểu mẫu đã quy định trhong chế độ báo cáo thông kê; b) Yêu cầu đơn vị báo cáo kiểm tra, cung cấp lại báo cáo và thông tin liên quan đên báo cáo thông kê khi cân kiêm tra tính chính xác của số liệu báo cáo; c) Bảo đảm công bó, sử dụng và bảo mật thông tin thông kê theo quy định của pháp luật. 3. Vụ Kế hoạch - Tài chính là đầu mối trong việc tiếp nhận báo cáo thông kê gửi về Bộ y tế có trách nhiệm: a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về thống kê, việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực thống kê; b) Là đầu mỗi tông hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế công bố số liệu thống kê ngành Y tế; phân tích, tông hợp các thông tin thống kê cơ bản phục vụ cho hoạt động sơ kết, tổng kết công tác hàng năm của Ngành; e) Tổ chức xây dựng báo cáo thống kê của Bộ Y tế và gửi đến Tổng c cục thống kê theo quy định của pháp luật; c) Phối hợp thanh tra việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê và các nội dưng khác liên quan đến lĩnh vực thống kê theo quy định của pháp luật về thanh tra chuyên ngành thống kê. 4. Cục Công nghệ thông tin có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan khác thuộc Bộ Y tế triển khai đầy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác thống kê của Ngành, gồm các hoạt động: a) Hoàn thiện và triển khai Phần mềm báo cáo thống kê điện tử Ngành y tế; b) Tích hợp, khai thác số liệu thống kê từ các phần mềm ứng dụng chuyên ngành, các cơ sở dữ liệu hành chính khác thuộc trách nhiệm được giao để phục vụ cho hoạt động thống kê của Bộ Y tế và các hoạt động thống kê nhà nước theo quy định của pháp luật. c) Đảm báo quy định về bảo mật thông tin theo quy định pháp luật Điều 5. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 1 năm 2020. 2. Thông tư số 27/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 08 năm 2014 của Bộ Y tế quy định Hệ thống biển mẫu thống kê áp dựng đối với cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện và xã và Quyết định số 3266/QĐ-BYT ngày 3/9/2008 về việc ban hành biểu mẫu báo cáo tuyến trung ương theo hệ thống chỉ tiêu ngành y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. 5 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Vụ Kê hoạch - Tài chính để nghiên cứu, giải quyêt./. Nơi nhận : , BỘ TRƯỞNG - Ủy ban về các vần đề xã hội của Quốc hội (đê giám sát); - Văn phòng Chính phủ (Công báo; Công TTĐT Chính phủ); - Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Bộ trưởng (đề b/c); - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để chỉ đạo thực hiện); - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế tỉnh, thành phô trực thuộc TW; - Đơn vị trực thuộc Bộ; - Các Vụ, Cục, Tông cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_tt_ke_khai_gia_thiet_bi_y_te_280824142437.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--364588-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/du_thao_tt_ke_khai_gia_thiet_bi_y_te_280824142437.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 364588, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p><p><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\">Thông tư này quy định:</span></span><br />\r\n<span style=\"color:black;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\"><span style=\"font-size:10.0pt;\"><span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật thiết bị y tế thực hiện kê khai giá.</span></span></span><br />\r\n<span style=\"font-family:arial,sans-serif;\">2. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế.</span></span></p>\r\n", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-08-28T14:24:40.843", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 364588, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-08-28T14:24:40.843", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
364,588
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: J2024/TT-BYT Hà Nội, ngày — tháng năm 2024 DỰ THẢO ˆ 21.8224 THÔNG TƯ Quy định về kê khai giá thiết bị y tế Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phú quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cáu tổ chức của Bộ Y tế, Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 cúa Chính phủ về quản lý trang thiết bị ÿ tế, Căn cứ Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phú sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 07 năm 2024 cúa Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật G lá; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiếi bịy tế, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về kê khai giá thiết bị y tế. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư nảy quy định: 1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật thiết bị y tế thực hiện kê khai giá. 2. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế. Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật thiết bị y tế kê khai giá 1. Thiết bị y tế kê khai giá là các thiết bị y tế chuyên đùng đặc thù theo quy định của Bộ Y tê, được quy định cụ thê tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này. 2. Thông tin đặc điểm kinh tế - kỹ thuật, quy cách của thiết bị y tế kê khai giá a) Chủng loại (Model); b) Hãng, nước sản xuất; hãng, nước chủ sở hữu; c) Cấu hình, tính năng kỹ thuật tiêu chuẩn; 2 d) Thông tin về bảo hành, bảo dưỡng, bảo trì, đào tạo và các thông tin về dịch vụ khác bao gồm trong giá mua bán thiết bị y tế. Điều 3. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế 1. Cơ quan tiếp nhận kê khai giá thiết bị V tế: Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế). 2. Đối tượng thực hiện kê khai giá thiết bị y tế tại Bộ Y tế: Các Doanh nghiệp là chủ sở hữu số lưu hành thiết bị y tế; hoặc Doanh nghiệp được chủ sở hữu số lưu hành thiết bị y tế ủy quyền làm đại lý phân phối, kinh doanh cấp 1 trong trường hợp chủ sở hữu số lưu hành thiết bị y tế không thực hiện kinh doanh, mua bán thiết bị y tế. 3. Danh sách tổ chức kinh doanh thiết bị y tế thực hiện kê khai giá đăng tải tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý thiết bị V tế của Bộ Y tế (imda.moh.gov.vn). Điều 4. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kê từ ngày ..... tháng .... năm 2024. 2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đồi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì sẽ áp dụng theo các văn bản mới đó Điều 5. Lộ trình thực hiện 1. Thực hiện quy định kê khai giá thiết bị y tế đối với các thiết bị y tế quy định tại mục 1, 2, 3, 4, 5, 6 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này kế từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. 2. Thực hiện quy định kê khai giá đối với các thiết bị y tế quy định tại mục 7,8,9, 10, 11, 12, 13 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026. 3. Thực hiện quy định kê khai giá đối với các thiết bị y tế quy định tại mục 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21. 22, 23, 24, 25, 26 tại Phụ lục kèm theo Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2027. Điều 6G. Tổ chức thực hiện 1. Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế định kỳ rà soát, trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh sách tô chức kinh doanh thiết bị y tế thực hiện kê khai giá tổng hợp định kỳ trước ngày 01 tháng 01 hàng năm và đăng tải tại Hệ thống dịch vụ công trực tuyến về quản lý thiết bị V tế của Bộ Y tế (Imda.moh.gov.vn). 3 2. Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vả cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) để được xem xét, giải quyết... Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Ủy ban Xã hội của Quốc hội; THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Bộ trưởng Bộ Y tế; - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - UBND các tinh, thành phố trực thuộc TW; Đỗ Xuân Tuyên - Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y té; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ - Bộ Y tế; - Công Thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, PC, HTTB. 4 PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ KẾ KHAI GIÁ (Ban hành kèm theo Thông trsồ /2024/TT-BYTngày tháng — năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tê) STT Tên thiết bị y tế kê khai giá Đơn yị tính 1__¡ Máy thận nhân tạo Máy 2_ | Máy thở Máy 3 | Máy gây mê Máy 4_ | Máy theo dõi bệnh nhân Máy 5_ | Bơm tiêm điện Cái 6_ | Máy truyền dịch Máy 7_¡ Hệ thống X - quang a) | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát Máy b)_| Máy X quang di động Máy œ) | Máy X quang C Am Máy 8 | Hệ thống CT - Scanner a)_| Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay Hệ thống b)_¡ Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay Hệ thống c)__ | Hệ thống CT Scanner > 256 lát cắt/vòng quay Hệ thống 9_ | Hệ thống chụp cộng hưởng từ > 1.5 Tesla Hệ thống 10 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) Hệ thống 11 | Siêuâm a)_ | Máy siêu âm chuyên tim mạch Máy b)_ | Máy siêu âm tổng quát Máy 12_| Máy xét nghiệm sinh hóa các loại Hệ thống 13 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại Hệ thống 14 | Daomô a) | Dao mổ điện cao tần Cái b)_ | Dao mồ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô Cái 15 | Máy phá rung tim Máy 16_| Máy tim phổi nhân tạo Máy 17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi Hệ thống 18 _¡ Đèn mồ treo trần Bộ 19) Đèn mồ di động Bộ 20_| Bàn mỗ Cái 21 _| Máy điện tim Máy 22_| Máy điện não Máy 23 | Hệ thống khám nội soi a)_| Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) Hệ thống b)_ | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản Hệ thống c) | Hệ thống nội soi tai mũi họng Hệ thống d) | Hệ thống nội soi tiết niệu Hệ thống 24_| Máy soi cổ tử cung Máy 25_| Máy theo dõi sản khoa 02 chức năng Máy Thiết bị xạ trị
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2019/7/DT_Thong_tu_ve_san_xuat_va_dang_ky_luu_hanh_thuoc_gia_cong_160719134828.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--175310-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2019/7/DT_Thong_tu_ve_san_xuat_va_dang_ky_luu_hanh_thuoc_gia_cong_160719134828.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 175310, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "<p><b>Phạm vi điều chỉnh</b></p>Th&ocirc;ng tư n&agrave;y quy định về sản xuất gia c&ocirc;ng thuốc tại Việt Nam; hồ sơ, thủ tục cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung, thu hồi giấy đăng k&yacute; lưu h&agrave;nh thuốc gia c&ocirc;ng (thuốc h&oacute;a dược, vắc xin, sinh phẩm, thuốc dược liệu) lưu h&agrave;nh tại Việt Nam v&agrave; xuất khẩu.", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2019-07-16T13:48:28.3", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 175310, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2019-07-16T13:48:28.3", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
175,310
BỘ Y TÉ CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc só:.#{4.3 /8YT-QLD Hà Nội, ngày Ö| tháng -ƒ năm 2019 V/v đề nghị đăng tải dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam trên Cổng thông tin điện tử của Chính phủ Kính gửi: Văn phòng Chính phủ (Công thông tin điện tử Chính phủ) Nhằm hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về dược theo quy định của Luật Dược 2016, Bộ Y tế đã xây dựng dự thảo Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam. Để dự thảo Thông tư thêm hoàn chỉnh và bảo đảm quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Y tế xin gửi dự thảo Thông tư trên đến Quý cơ quan để đăng tải dự thảo Thông tư trên Cổng thông tin điện tử Chính phủ trong thời hạn 60 ngày theo quy định để lấy ý kiến đóng góp rộng rãi của các cơ quan, tô chức, cá nhân trong cả nước trước khi hoàn thiện dự thảo để ký ban hành. Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm, phối hợp của Quý cơ quan./ G0 Nơi nhận: %- KT. BỘ TRƯỞ - Như trên; THỨ TRƯỞI - Bộ trưởng (để báo cáo); ` - Lưu: VT, QLD.Đ \“ BỘ Y TẾ CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /TT-BYT Hà Nội, ngày tháng năm 2019 DỰ THẢO 17.5.2019 THÔNG TƯ Quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 19 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Luật chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điêu của Luật Quản lý ngoại thương; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cáu tổ chức của Bộ Y tế, Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý được; Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về sản xuất và đăng ký lưu hành thuốc gia công tại Việt Nam. Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Thông tư này quy định về sản xuất gia công thuốc tại Việt Nam; hồ sơ, thủ tục cấp, gia hạn, thay đôi, bô sung, thu hồi giây đăng ký lưu hành thuôc gia công (thuôc hóa dược, văc xin, sinh phâm, thuôc dược liệu) lưu hành tại Việt Nam và xuất khẩu. 2. Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài tham gia hoạt động gia công thuôc tại Việt Nam. Điều 2. Giải thích từ ngữ Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Gia công thuốc là việc Cơ sở nhận gia công thực hiện gia công một, một số hoặc toàn bộ công đoạn của quá trình sản xuất thuốc để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của Cơ sở đặt gia công, còn Cơ sở đặt gia công nhận sản phẩm và trả thù lao theo thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật. 2. Cơ sở đặt gia công là bên có quy trình sản xuất, hồ sơ kỹ thuật chứng minh thuốc trước khi đặt gia công đảm bảo chất lượng, an toàn, hiệu quả. 3. Cơ sở nhận gia công là bên tiến hành sản xuất và nhận thù lao sản xuất từ cơ sở đặt gia công. Cơ sở nhận gia công có thê bao gôm nhiêu nhà sản xuất, môi nhà sản xuât tham gia một, một sô hoặc toàn bộ công đoạn sản xuất. 4. Thuốc đặt gia công là thuốc được nghiên cứu, phát triển đảm bảo. chất lượng, an toàn, hiệu quả được Cơ sở đặt gia công dự kiến đặt Cơ sở sản xuất gia công thực hiện một, một số hoặc toàn bộ các công đoạn. 5. Thuốc gia công là thuộc do Cơ sở nhận gia công thực hiện sản xuất theo hợp đông với Cơ sở đặt gia công một, một sô hoặc toàn bộ các công đoạn. Chương II QUY ĐỊNH VỀ GIA CÔNG THUỐC Điều 3. Trách nhiệm của cơ sở đặt gia công thuốc 1. Thực hiện trách nhiệm của cơ sở đăng ký thuốc theo Điều 3 Thông tư số Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc (sau đây gọi tắt là Thông tư số 32/2018/TT-BYT), trừ khoản 10 Điều 3. 2. Cung cấp quy trình sản xuất đối với công đoạn gia công, tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp. kiểm nghiệm nguyên phụ liệu ban đầu, bán thành phẩm, thành phẩm và các giấy tờ khác liên quan đến việc gia công thuốc. 3. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, trung thực của hồ sơ, tài liệu do cơ SỞ cung câp. 4. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 5. Kiểm tra cơ sở nhận gia công về việc tuân thủ GMP và việc thực hiện gia công thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký. 6. Chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc sản xuất gia công trong suôt quá trình lưu hành thuôc. 7. Đối với thuốc gia công thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phối hợp có chứa gây nghiện, hướng tâm thân, tiền chất dùng làm thuốc, phải thực hiện theo đúng quy định của Bộ Y tế Việt Nam về quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất, thuốc, nguyên liệu làm thuôc phải kiêm soát đặc biệt và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 8. Chịu các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật về gia công trong thương mại, chuyên giao công nghệ và quy định pháp luật khác có liên quan. Điều 4. Trách nhiệm của cơ sở nhận gia công thuốc 1. Thực hiện trách nhiệm của cơ sở sản xuất thuốc theo Điều 4 Thông tư số Thông tư số 32/2018/TT-BYT, trừ khoản 6,7 Điều 4. 2. Chỉ được gia công thuốc phù hợp với phạm vi kinh doanh của giấy chứng nhận đủ điêu kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tê cập. 3. Tiến hành sản xuất thuốc theo đúng quy trình, kỹ thuật và bảo đảm chất lượng thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký thuốc và tuân thủ theo yêu cầu GMP. Lưu giữ các hồ sơ, tài liệu, mẫu thuốc liên quan đến quá trình sản xuất thuốc và cung cấp hồ sơ đó cho cơ quan quản lý nhà nước có thầm quyền khi được yêu cầu; 4. Chịu trách nhiệm về kiểm tra chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất và bảo đảm chất lượng của sản phâm cho đến khi xuất trả sản phẩm gia công cho cơ sở đặt gia công; 5. Chỉ được thực hiện những thay đổi về quy trình, thiết bị, phương pháp kêm tra, tiêu chuân hoặc các điêu kiện khác của bản thỏa thuận khi cơ sở đặt gia công đã thông báo và châp thuận việc thay đôi. 6. Sản xuất, vận chuyền, xuất nhập khẩu, lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuôc gia công có chứa hoạt chât gây nghiện, hướng tâm thân, tiên chât dùng làm thuôc (kê cả dạng đơn chât hoặc phôi hợp) và chứa nguyên liệu làm thuôc phải kiêm soát đặc biệt phải thực hiện theo đúng quy định của Bộ Y tê Việt Nam về quản lý thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất, thuốc, nguyên liệu làm thuộc phải kiêm soát đặc biệt và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 7. Chịu các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật về gia công trong thương mại, chuyên giao công nghệ và quy định pháp luật khác có liên quan. Điều 5. Thuốc gia công để xuất khẩu, không lưu hành tại Việt Nam 1. Việc gia công thuốc cho thương nhân nước ngoài để xuất khẩu được thực hiện theo quy định tại Điều 3§ Nghị định 69/2018/NĐ-CP. 2. Trường hợp thuốc đặt gia công là thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất, yêu cầu phải có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam. 3. Trường hợp thuốc đặt gia công không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này, không yêu cầu phải có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam. Điều 6. Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc đặt gia công 1. Thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam đặt gia công được tiếp tục lưu hành theo hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành đã được cấp. Hồ sơ gia hạn và thời gian nộp hồ sơ gia hạn của thuốc đặt gia công thực hiện theo quy định tại Điều § Thông tư số 32/2018/TT-BYT. 2. Hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công và thời hạn nộp hồ sơ gia hạn thực hiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT. Điều 7. Lưu hành thuốc gia công 1. Tên thuốc gia công: Thuốc gia công lưu hành tại Việt Nam được mang cùng một tên thương mại với thuốc đặt gia công néu đáp ứng các quy định sau: a) Đặt tên thuốc theo sự thỏa thuận của cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công. Cơ sở đặt gia công chịu trách nhiệm về sở hữu nhãn hiệu hàng hóa của tên thuôc. b) Thuốc gia công phải được đánh giá đảm bảo tương tự thuốc đặt gia công vệ công thức bào chế thuốc, nhà sản xuất nguyên liệu dùng trong sản xuất thuôc, tiêu chuẩn chất lượng và quy trình phân tích các nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc, tiêu chuẩn chất lượng và quy trình phân tích thuốc thành phẩm, quy trình sản xuất, điều kiện môi trường trong quá trình sản xuất thuốc. e) Thuốc được gia công tại các cơ sở tương đương về GMP với cơ sở sản xuất thuốc đặt gia công. 2. Giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công có đầy đủ thông tin về cơ sở đặt gia công, các cơ sở gia công, các công đoạn thực hiện gia công tương ứng với các cơ sở gia công, các thay đổi so với thuốc đặt gia công. 3. Đối với gia công thuốc nước ngoài để lưu hành tại Việt Nam, sau khi làm thủ tục đăng ký thuốc theo quy định phải thực hiện các thủ tục về xuất, nhập khâu thuốc gia công theo quy định tại văn bản pháp luật hướng dẫn chỉ tiết thi hành Luật Thương mại vê hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. 4. Cơ sở đặt gia công là doanh nghiệp. có vốn đầu tư nước ngoài được phân phối và bán thuốc gia công tại các cơ sở sản xuất khác tại Việt Nam khi đáp ứng các yêu cầu sau: a) Cơ sở đặt gia công là cơ sở sản xuất thuốc tại Việt Nam; b) Thuốc đặt gia công là thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực và được sản xuất bởi chính cơ sở đặt gia công này. 5. Cơ sở nhận gia công là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không được phân phối và bán thuốc do cơ sở nhận gia công tại Việt Nam, trừ trường hợp thuốc được sản xuất gia công toàn bộ tại cơ sở nhận gia công. Chương IH HÒ SƠ ĐĂNG KÝ THUÓC GIA CÔNG Điều 8. Quy định chung về hồ sơ đăng ký thuốc gia công 1. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đăng ký 4 Hồ sơ đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải được viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. Tờ hướng dẫn sử dụng thuôc và Tóm tắt đặc tính sản phâm phải được việt băng tiêng Việt. __* Hồ sơ đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải được chuẩn bị trên khô giây A4, đóng chắc chăn (trừ hỗ sơ nộp trực tuyên). Hồ sơ phải có trang bìa (Mẫu 1/TT), tờ thông tin sản phẩm (Mẫu 2/TT) được sắp xếp theo đúng trình tự của mục lục (Mẫu 8/TT), có phân cách giữa các phần. Các phần phân cách phải được đánh số thứ tự để dễ tham khảo và có dấu xác nhận của cơ sở đăng ký hoặc cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở trang đầu tiên của mỗi phần trong toàn bộ hô sơ (châp nhận dâu của văn phòng đại diện đôi với thuôc nước ngoài). Các tài liệu sau phải đóng thành các phần riêng và kèm 01 tờ thông tin sản phâm: a) Tài liệu nghiên cứu tương đương sinh học; b) Tài liệu tiền lâm sàng, lâm sàng; 3. Số lượng các tài liệu phải nộp trong hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành, cụ thê như sau: a) 01 (một) bộ có đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 9 đối với hồ sơ đăng ký thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và Điều 10 đối với hồ sơ đăng ký thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt gia công chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam. b) 01 (một) bản sao đầy đủ hồ sơ đối với vắc xin; 02 (hai) bản sao các tài liệu gồm đơn đăng ký, tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm thuôc, nguyên liệu làm thuôc đôi với các trường hợp còn lại; c) 02 (hai) bộ mẫu nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc dự kiến lưu hành có dấu xác nhận của cơ sở đăng ký (chấp nhận dấu của văn phòng đại diện đối với thuốc nước ngoài) hoặc cơ sở sản xuất. Các nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gắn, thiết kế trên khổ giấy A4. 4. Số lượng các tài liệu phải nộp trong hồ sơ đăng ký thay đổi, bỗ sung giấy đăng ký lưu hành: a) 01 (một) bộ có đầy đủ các tài liệu theo quy định tại khoản 4 Điều 28 Thông tư này đối với thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm và khoản 3 Điều 31, khoản 3 Điều 33 Thông tư 32/2018/TT-BYT đối với thuốc dược liệu, nguyên liệu làm thuốc. b) 02 (hai) bộ mẫu nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đề nghị thay đổi đối với trường hợp thay đổi nhãn, hướng dẫn sử dụng, có dấu xác nhận của cơ sở đăng ký (chấp nhận dấu của văn phòng đại diện đối với thuốc nước ngoài). Các nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc được gắn, thiết kế trên khổ giấy A4. 5. Quy định về việc áp dụng hồ sơ trực tuyến: 5 a) Số lượng, thành phần hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ đầy đủ theo quy định tại Thông tư này đăng ký trực tuyến và gửi thêm 01 bản giấy của hồ sơ hành chính (trừ nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) tới Cục Quản lý Dược; b) Lộ trình áp dụng hồ sơ trực tuyến theo công bố của Bộ trưởng Bộ Y tế. 6. Phí đăng ký thuốc: Cơ sở đăng ký thuốc gia công phải nộp phí liên quan đến đăng ký thuốc theo quy định của pháp luật hiện hành về phí và lệ phí. Điều 9. Hồ sơ đăng ký thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam 1. Hồ sơ hành chính a) Đơn đăng ký (Mẫu 3/TT); b) Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc của cơ sở nhận gia công có phạm vi phù hợp với thuốc 81a công. c) Nhãn, tờ Hướng dẫn sử dụng của thuốc đang lưu hành và thuốc sản xuât gia công. 2. Hồ sơ chất lượng: a) Bản tóm tắt hoạt động gia công (Mẫu 5/TT) b) Bảng liệt kê các nội dung khác nhau giữa thuốc đang lưu hành và thuốc sản xuất gia công (Mẫu 6/TT) c) Biên bản chuyên giao quy trình, báo cáo thâm định quy trình sản xuất, quy trình phân tích ứng với từng công đoạn đặt gia công đoạn gia công. d) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Khoản I Điều 11 Thông tư này đối với thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm. đ) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Điều 12 Thông tư này đối với thuốc dược liệu (nếu là thuốc dược liệu). 3. Tài liệu tiền lâm sàng: theo quy định tại Điều 26 Thông tư số 32/2018/TT-BYT. 4. Tài liệu lâm sàng: theo quy định tại Điều 14 và Điều 27 Thông tư số 32/2018/TT-BYT. Điều 10. Hồ sơ đăng ký thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt gia công chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam 1. Đơn đăng ký (Mẫu 3/TT); 2. Hồ sơ đối với thuốc đặt gia công gồm các tài liệu của thuốc đặt gia công theo quy định đối với hồ sơ cấp giấy đăng ký lưu hành tại Khoản 1 hoặc Khoản 2 Điều 28 Thông tư số 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp không đề nghị cấp Giấy đăng ký lưu hành cho thuốc đặt gia công thì không yêu cầu nhãn dự kiến lưu hành tại Việt Nam và dữ liệu nghiên cứu độ ổn định ở vùng [Vb của thuốc đặt gia công; (chỉ đăng ký thuôc gia công, không đăng ký lưu hành thuốc nước ngoài). 3. Hồ sơ của thuốc sản xuất gia công: a) Bản tóm tắt hoạt động gia công (Mẫu 5/TT). b) Bảng liệt kê các nội dung khác nhau giữa thuốc đặt gia công và thuốc sản xuất gia công (Mẫu 6/TT). c) Biên bản chuyển giao quy trình, báo cáo thẩm định quy trình sản xuất, quy trình phân tích ứng với từng công đoạn đặt gia công đoạn gia công. __ đ) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Thông tư này đôi với thuôc hóa dược, vặc xin, sinh phẩm. _ đ) Tài liệu chất lượng theo quy định tại Điều 12 Thông tư này đối với thuôc dược liệu. e) Nhãn, hướng dẫn sử dụng của thuốc sản xuất gia công 3. Tài liệu tiền lâm sàng: theo quy định tại Điều 26 Thông tư số 32/2018/TT-BYT. 4. Tài liệu lâm sàng: theo quy định tại Điều 14 và Điều 27 Thông tư số 32/2018/TT-BYT. Điều 11. Quy định đối với tài liệu chất lượng thuốc hóa được, vắc xin, sinh phầm Hồ sơ chất lượng áp dụng theo Bộ hồ sơ kỹ thuật chung ASEAN (ACTD) và các hướng dẫn kỹ thuật theo quy định tại Thông tư quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 1. Trường hợp thuốc đặt gia công đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực a) Nội dung và số liệu liên quan đến thuốc đặt gia công do cơ sở đặt gia công thực hiện và cung cấp bao gồm: - Mục Dược chất (S): Thông tin chung (S1); Sản xuất (S2); Đặc tính (S3) và Kiểm tra dược chất (S4), trừ kết quả kiểm tra chất lượng các lô dược chất đã dùng trong sản xuất các lô thuốc thành phẩm tại cơ sở nhận gia công; Chất chuẩn hoặc nguyên liệu đối chiếu (S5); Hệ thống bao bì đóng gói (S6) và Độ ồn định (S7); - Mục Thành phẩm (P): Mô tả và thành phần (P1); Phát triển được học (P2); Sản xuất (P3), phần P3.4. Thâm định và/ hoặc đánh g giá quy trình (đối với các công đoạn sản xuất thực hiện tại cơ sở đặt gia công); Kiểm tra tá dược (P4); Kiểm tra thành phẩm (P5), trừ phần Phân tích lô (P§.4), phiếu kiểm nghiệm thành phẩm; và Hệ thống bao bì đóng gói (P7). - Tiêu chuẩn chất lượng thuốc sản xuất gia công (P5) không được thấp hơn tiêu chuẩn chất lượng của thuốc đặt gia công. j b) Nội dung và số liệu liên quan đến thuốc gia công do cơ sở nhận gia công thực hiện bao gôm: : - Mục Dược chất (S): Phiếu kiểm nghiệm các lô dược chất đã dùng trong sản xuất các lô thuốc thành phẩm. - Mục Thành phâm (P): Thâm định và/ hoặc đánh giá quy trình (P3.4) (đôi với các công đoạn sản xuât thực hiện tại cơ sở nhận gia công); Phân tích lô (P5.4), phiếu kiểm nghiệm thành phâm; Chất chuân hoặc nguyên liệu đối chiếu (P6); Độ ổn định (P8) và Khả năng thay thế lẫn nhau của sản phẩm (P9). - P3.4: Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay thế bằng hồ sơ chuyền giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công). - Độ ổn định: dữ liệu nghiên cứu độ ổn định áp dụng đối với đăng ký thay đổi lớn hoặc thay đổi nhỏ tùy thuộc vào nội dung thay đôi giữa thuôc đặt gia công và thuốc đăng ký theo hướng dẫn của ASEAN về nghiên cứu độ ổn định. c) Bảng so sánh chỉ tiết các thay đổi, bổ sung (nếu có) giữa thuốc đặt gia công và thuốc gia công kèm các tài liệu theo yêu cầu của các hướng dẫn kỹ thuật (ASEAN và US-FDA (SUPAG). 2. Hồ sơ chất lượng thuốc gia công đối với trường hợp thuốc đặt gia công chưa được câp giây đăng ký lưu hành tại Việt Nam a) Toàn bộ phần hồ sơ chất lượng của thuốc đặt gia công thực hiện theo Điều 25 Thông tư 32/2018/TT-BYT, do cơ sở đặt gia công cung cấp. b) Bảng so sánh chỉ tiết các thay đổi, bổ sung (nếu có) giữa thuốc đặt gia công và thuôc gia công kèm các tài liệu theo yêu câu của các hướng dẫn kỹ thuật (ASEAN và US-FDA (SUPAC§). c) Hồ sơ phần Thành phẩm của thuốc gia công, do cơ sở nhận gia công thực hiện, bao gôm: - Quy trình sản xuất thuốc đăng ký. - Báo cáo thẩm định quy trình sản xuất (đối với các công đoạn sản xuất thực hiện tại cơ sở nhận gia công). - Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay thế bằng hồ sơ chuyền giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công). - Số liệu phân tích lô (Phiếu kiểm nghiệm thành phẩm). - Báo cáo nghiên cứu độ ổn định của thuốc đăng ký. 3. Hồ sơ chất lượng thuốc gia công công đoạn đóng gói thứ cấp và thuốc đặt gia công đã được câp giây đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực a) Hồ sơ do cơ sở đặt gia công thực hiện - Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay thế bằng hồ sơ chuyển giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công). b) Hồ sơ do cơ sở nhận gia công thực hiện - Số liệu phân tích lô (Phiếu kiểm nghiệm thành phẩm). - Độ ổn định: dữ liệu nghiên cứu độ ôn định áp dụng đối với đăng ký thay đổi lớn hoặc thay đổi nhỏ tùy thuộc vào nội dung thay đổi giữa thuốc đặt gia công và thuốc đăng ký theo hướng dẫn của ASEAN về nghiên cứu độ ổn định. 4. Hồ sơ chất lượng thuốc gia công đóng gói thứ cấp đối với trường hợp thuốc đặt gia công chưa được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam a) Hồ sơ do cơ sở đặt gia công thực hiện - Toàn bộ phần hồ sơ chất lượng của thuốc đặt gia công thực hiện theo Điều 25 Thông tư 32/2018/TT-BYT, do cơ sở đặt gia công cung cấp. - Báo cáo đánh giá sự phù hợp của quy trình phân tích (có thể thay thế bằng hồ sơ chuyền giao quy trình phân tích do cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công). b) Hồ sơ do cơ sở nhận gia công thực hiện - Số liệu phân tích lô (Phiếu kiểm nghiệm thành phẩm). - Báo cáo nghiên cứu độ ổn định của thuốc đăng ký. 5. Yêu cầu tương đương sinh học đối với thuốc gia công để lưu hành tại Việt Nam thực hiện theo quy định của Bộ Y tế về báo cáo tương đương sinh học khi đăng ký thuôc. 6. Yêu cầu chung về tài liệu chất lượng: Thuốc đăng ký phải tương tự thuốc đặt gia công: về công thức bào chế thuốc, nhà sản xuất nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc, tiêu chuẩn chất lượng và quy trình phân tích các nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc, quy trình sản xuất, điều kiện môi trường trong quá trình sản xuất thuốc. Các thay đổi liên quan đến các nội dung này nêu có phải thuộc các mức không yêu câu phải nộp báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học của thuốc sau khi thay đổi theo các quy định tại các hướng dẫn nâng cỡ lô và thay đổi sau khi được cấp giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc dạng rắn dùng đường uống của US- FDA (SUPAGs) và trong hồ sơ phải cung cắp kèm theo các tài liệu phù hợp với mỗi thay đổi quy định tại các hướng dẫn này. 7. Yêu cầu tài liệu chất lượng đối với trường hợp đề nghị công bố biệt dược gốc, thuốc có báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học. Báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học của thuốc gia công (đối với thuốc đề nghị công bố là biệt dược gốc, thuốc có yêu cầu phải báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học theo quy định tại Thông tư số 08/2010/TT-BYT ngày 26/4/2010 của Bộ Y tế Hướng dẫn báo cáo nghiên cứu sinh khả dụng, tương đương sinh học khi đăng ký thuốc hoặc thuốc không có yêu cầu phải báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học theo quy định của Bộ Y tế nhưng cơ sở đăng ký có đơn đề nghị phân loại là thuốc có chứng minh tương đương sinh học). Trường hợp đáp ứng đồng thời các điều kiện sau có thể thay thế bằng báo cáo nghiên cứu tương đương độ hòa tan giữa thuốc đăng ký (thuốc gia công) và thuốc đặt gia công: - Thuốc đặt gia công đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam và đã được công bó là biệt dược gốc, thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Thuốc đăng ký phải tương tự thuốc đặt gia công về công thức bào chế thuốc, nhà sản xuất nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc, tiêu chuẩn chất lượng và quy trình phân tích các nguyên liệu dùng trong sản xuất thuốc, quy trình sản xuất, điều kiện môi trường trong quá trình sản xuất thuốc. Các thay đôi liên quan đến các nội dung này nếu có phải thuộc các mức không yêu cầu phải nộp báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học của thuốc sau khi thay đổi theo các quy định tại các hướng dẫn nâng cỡ lô và thay đôi sau khi được cấp giấy đăng ký lưu hành đôi với các thuôc dạng răn dùng đường uông của US-FDA (SUPAC§) và trong hồ sơ phải cung cấp kèm theo các tài liệu phù hợp với mỗi thay đôi quy định tại các hướng dẫn này. Điều 12. Quy định đối với tài liệu chất lượng thuốc dược liệu Tài liệu chất lượng thuốc dược liệu thực hiện theo Khoản 2 Điều 29 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT. Điều 13. Hồ sơ đề nghị thay đổi, bỗ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc 1. Hồ sơ để nghị thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc thực hiện theo quy định tại Phụ lục II Thông tư 32/2018/TT-BYT. Riêng đơn đê nghị phải có xác nhận của cả cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công. __—_2. Trường hợp thay đổi cơ sở đặt gia công/cơ sở đăng ký: chỉ được thay đôi tên cơ sở đặt gia công/cơ sở đăng ký khi có thay đôi cách ghi tên của cơ sở đăng ký hoặc thay đổi chủ sở hữu của cơ sở đặt gia công do sáp nhập, chuyển nhượng quyên sở hữu từ cơ sở cũ sang cơ sở mới. Hồ sơ thực hiện theo quy định đôi với hô sơ thay đôi tên, địa chỉ của công ty đăng ký. Điều 14. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công 1. Đơn đề nghị theo mẫu 3B/TT Thông tư này 2. Thuốc hóa được, vắc xin, sinh phẩm: Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuôc sản xuất gia công thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 28 Thông tư số 32/2018/TT-BYT. 3. Thuốc được liệu: Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc sản xuất gia công thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 31 Thông tư số 32/2018/TT-BYT. 10 Điều 15. Trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung Giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công 1. Trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam a) Gia công công đoạn đóng gói thứ cấp: Trong thời hạn 03 (ba) tháng kẻ từ ngày nhận hô SƠ, Cục Quản lý Dược phải câp hoặc có văn bản trả lời lý do chưa câp, không cập. Trình tự giải quyêt thực hiện theo quy định tại Điêu 39 và Điêu 41 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT. __— b)Gia công một số hoặc toàn bộ các công đoạn: Trong thời hạn 09 tháng kê từ ngày nhận hô sơ, Cục Quản lý Dược phải cấp hoặc có văn bản trả lời lý do chưa câp, không câp. Trình tự giải quyêt thực hiện theo quy định tại Điều 39 và Điêu 41 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT. 2. Trường hợp thuốc đặt gia công chưa có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam Trong thời hạn tối đã 12 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Quản lý Dược phải cấp hoặc có văn bản trả lời lý do chưa cấp, không cấp. Trình tự giải quyết thực hiện theo quy định tại Điều 39 và Điều 41 Thông tư 32/2018/TT-BYT. 3. Trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thay đổi, bổ sung Giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công thực hiện theo quy định đối với trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, thay đôi, bỗ sung Giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 16. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành, ngừng nhận hồ sơ cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành 1. Hồ sơ, thủ tục, thẩm quyền thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc gia công thực hiện theo Điêu 42 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT. __2. Các trường hợp ngừng nhận hồ sơ cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuôc gia công thực hiện theo Điêu 43 Thông tư sô 32/2018/TT-BYT. 3. Cơ sở đặt gia công chịu trách nhiệm của cơ sở sản xuất và bị xử lý vi phạm hành chính như đôi với cơ sở sản xuât thuôc. Chương IV ĐIÊU KHOẢN THỊ HÀNH Điều 17. Trách nhiệm thi hành 1. Cục Quản lý Dược có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện các quy định của Thông tư này; chủ trì hoặc phôi hợp với Thanh tra Bộ Y tê, các Vụ, Cục chức năng tô chức kiêm tra, thanh tra việc thực hiện Thông tư này đôi với các đơn vị sản xuât, kinh doanh dược phẩm trong cả nước. lãi 2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm kiêm tra, thanh tra việc thực hiện Thông tư này đôi với các đơn vị sản xuât, kinh doanh dược phâm trong phạm vi quản lý. 3. Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Tổng Công ty Dược Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuât kinh doanh dược phâm, các công ty nước ngoài có giây phép hoạt động trong lĩnh vực dược có trách nhiệm thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét giải quyết. Điều 18. Điều khoản chuyền tiếp Các hồ sơ đăng ký thuốc gia công nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được thâm định và cấp số đăng ký theo quy định tại Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13 tháng § năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn sản xuất gia công thuốc, trừ trường hợp cơ sở tự nguyện thực hiện theo quy định tại Thông tư này. Điều 19. Điều khoản tham chiếu Trong trường hợp các văn bản quy phạm _pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới. Điều 20. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từngày tháng năm 2019. 2. Bãi bỏ Thông tư sô 23/2013/TT-BYT ngày 13 tháng § năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tê hướng dân hoạt động gia công thuôc kê từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. Noi nhận: 2 ~ Văn phòng Chính phủ (Phòng công báo, BỘ TRƯỞNG - Công Thông tin điện tử Chính Phủ); - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Bộ Tài chính; - Bộ Công thương; - Bộ Công an (Cục Y tế); - Bộ Quốc phòng (Cục Quân y); - Bộ Giao thông Vận tải (Cục Y tế); - Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ~ Tổng công ty Dược VN; ~- Hiệp hội SXKDDVN; ~ Các DN SX, KD thuộc trong nước và nước ngoài; ~ Phòng kiểm soát TTHC Bộ Y tế; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế, Website Cục QLD; Nguyễn Thị Kim Tiến 12 MẪU 1/TT TRANG BÌA HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUÓC SẢN XUẤT GIA CÔNG 1. Tên và địa chỉ cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký): 2. Tên và địa chỉ cơ sở nhận gia công (cơ sở sản xuất): 3. Tên thuốc, nồng độ/hàm lượng, dạng bào chế: 4. Loại thuốc đăng ký: (Yêu cầu ghi cụ thể: Thuốc hóa dược/vắc xin/sinh phẩm/thuốc được liệu). 5. Loại hình đăng ký: (Yêu cầu ghi cụ thể: Đăng ký lần đầu/Đăng ký gia hạn/Đăng ký thay đổi lớn/Đăng ký thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Đăng ký thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo) MẪU 2/TT: Thông tin sản phẩm MẪU 2A - Đăng ký lần đầu THÔNG TIN SẢN PHÁM (Đăng ký lần đần) Phân loại hồ sơ Cấp Đề nghị công bố GĐKLH Biệt dược gốc Thuốc đặt gia công đã có Đề nghị công bó giấy ĐKLH tại VN (còn L] TĐSH hiệu lực), ghsụ thề số giấy Công đoạn ĐKLH và ngày câp gia công Thuốc đặt gia công chưa có Đề nghị bảo mật dữ H giấy ĐKLH tại VN liệu Tên thuốc: Dạng bào chế: Có hồ sơ TĐSH H Có hồ sơ lâm sàng H Tên øeneric: Nồng độ/Hàm lượng: Tên cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký): Địa chỉ : Điện thoại : Fax : Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với cơ sở đăng ký nước ngoài) hoặc trụ sở cơ sở đăng ký thuốc trong nước (nếu khác địa chỉ cơ sở đăng ký) Địa chỉ : Điện thoại : Fax Tên, địa chỉ chủ sở hữu giấy đăng ký lưu trên CPP (đối với thuốc nước ngoài): Tên cơ sở nhận gia công (cơ sở sản xuất): (Liệt kê đây đủ các cơ sở tham gia trong quá trình sản xuất và nêu rõ vai trò của từng eơ sở sản xuất) Địa chỉ : Điện thoại: Fax : hành sản phẩm (Product License Holder) ghỉ 14 Điều kiện bảo quản: Hạn dùng: Phân loại thuốc: T Đường dùng: Tiêu chuẩn(***); F -_ Thuốc kê đơn -_ Thuốc không kê đơn -_ Thuốc độc -_ Thuốc dược liệu -_ Thuốc gây nghiện. - _ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện - _ Thuốc hướng tâm thần. -_ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần -_ Tiền chất dùng làm thuốc - _ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc LHLIL LILI LILI LI LILILI ~_ Nguyên liệu làm thuốc Mã ATC: Công thức bào chế (cho một đơn vị liều hoặc đơn vị đóng gói nhỏ nhất) Thành phân: Hoạt chất (*) Nhà sản xuất (tên, địa chí chỉ tiết) Hàm lượng Œ) Tiêu chuẩn (***) Nhà sản xuất Tiêu chuẩn (***) (tên, địa chỉ chỉ tiết) Qui cách đóng gói Đề nghị khác (nếu có, đề nghị ghi rõ): Ghi chú (*) Ghỉ chính xác dạng dùng của dược chất (muối ester/các dạng dẫn chất khác). 15 (**) Nếu liễu dùng tính theo gốc có. tác dụng dược lý của dược chất (góc base.. ), cân bồ sung thêm thông tin về hàm lượng dược chất được quy đổi ra gốc có tác dụng được lý này. Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược, phải ghi đây đủ cả các thành phân tá được có trong công thức bào chế các bán thành phẩm có chứa dược chất này. (***) Nếu là tiêu chuẩn dược điển, đề nghị ghi rõ tên dược điển và phiên bản được điên hoặc năm phát hành được điên hoặc ghi theo được điên hiện hành. Luat ~i 16 Tiện ích văn bản luật MẪU 2B - Đăng ký gia hạn THÔNG TIN SẢN PHẢM (Đăng ký øia han) Phân loại hồ sơ Thuốc đặt gia công đã có giấy ĐKLH tại VN (còn hiệu lực), ghi cụ thê số giấy ĐKLH và ngày cấp L Thuốc đặt gia công chưa có giấy ĐKLH tại VN Có hồ sơ TĐSH LÌ LÌ Tên thuốc: Dạng bào chế: Tên cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký): Địa chỉ : Điện thoại : Fax: Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với cơ sở đăng ký nước ngoài) hoặc trụ sở cơ sở đăng ký thuốc trong nước (nếu khác địa chỉ cơ sở đăng ký) Địa chỉ : Điện thoại : Fax Cấp GĐKLH Đề nghị công bố Biệt dược gốc Đề nghị công bố TĐSH Công đoạn gia công Đề nghị bảo mật dữ liệu Có hồ sơ lâm Tên generic: Tên cơ sở nhận gia công (cơ sở sản xuẤt): (Liệt kê đây đủ các cơ sở tham gia trong quá trình sản xuất và nêu rõ vai trò của từng cơ sở sản xuát) Địa chỉ : Điện thoại: Fax : Điều kiện bảo quản: Số đăng ký: đủ Phân loại thuốc (tích vào nội dung phù Đường Tiêu chuẩn (3): hợp): dùng: -_ Thuốc kê đơn: -_ Thuốc không kê đơn: -_ Thuốc độc: -_ Thuốc phóng xạ: - Thuốc dược liệu: -_ Thuốc gây nghiện: - _ Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất gây nghiện: -_ Thuốc hướng tâm thần: -_ Thuốc thành phâm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần: - _ Tiền chất dùng làm thuốc: - _ Thuốc thành phâm dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc: - _ Nguyên liệu làm thuốc: - Mã ATC: Công thức bào chế (cho một đơn vị liều hoặc đơn vị đóng gói nhỏ nhất) Thành phân: Hoạt chất (1) Cơ sở sản xuất Tiêu chuẩn (3) @) (tên, địa chỉ chỉ tiết) Hàm lượng Tá dược Hàm lượng | Cơ sổ sản xuất (tên, địa Tiêu chuẩn (3) chỉ chỉ tiết) Quy cách đóng gói: Đề nghị khác (nếu có, đề nghị ghi rõ): Ghi chú (*) Ghi chính xác dạng dùng của dược chất (muối ester/các dạng dẫn chất khác). 18 (**) Nếu liều dùng tính theo gốc có tác dụng dược lý của dược chất (gốc base...), cần bồ sung thêm thông tìn về hàm lượng được chất được quy đổi ra gốc có tác dụng dược lý này. Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược, phải ghỉ đầy đủ cả các thành phân tá dược có trong công thức bào chế các bán thành phẩm có chứa dược chất này. (***) Nếu là tiêu chuẩn được điền, đề nghị ghi rõ tên dược điển và phiên bản được điền hoặc năm phát hành dược điển hoặc ghỉ theo dược điển hiện hành. _ Luaf — I9 Tiện ích văn bản luật MẪU 3A/TT ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÓC GIA CÔNG A. Chỉ tiết về cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất 1. Cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký - người sở hữu giấy đăng ký lưu hành) 1.1. Tên cơ sở đăng ký: 1.2. Địa chỉ: Website điếu có): 1.3. Điện thoại: Số fax: Email: 1.4. Tên văn phòng đại điện tại Việt Nam (nếu có): Địa chỉ: Điện thoại: 2. Cơ sở nhận gia công (eo sở sản xuất) 2.1. Tên cơ sở sản xuât: 2.2. Địa chỉ: Website (@xếu có): 2.3. Điện thoại: Số fax: Email: Các cơ sở sản xuất khác (nếu có) (*): Tên và địa chỉ (*) Cơ sở tham gia trong quá trình sản xuất và nêu rõ vai trò của từng cơ sở sản xuất như “sản xuất bản thành phẩm”, “đóng gói sơ cấp”, “đóng gói thứ cấp”, “làm „ CỔM”,... B. Chỉ tiết về sản phẩm 1. Tên sản phẩm, dạng bào chế và hàm lượng 1.1. Tên thương mại: 1.2. Dạng bào chế: 1.3. Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng hoạt chất: 2. Mô tả sản phẩm: 2.1. Mô tả dạng bào chế: 20 2.2.Mô tả quy cách đóng gói: 2.3. Phân loại: ã ATC 2.4. Tiêu chuẩn chất lượng (***): [Thuốc kê đơn INguyên liệu làm thuốc thuốc hướng tâm thần IThuốc gây nghiện [Tiền chất dùng làm thuốc Ihuốc không kê đơn [Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần huốc thành phẩm dạng phối hợp có hứa hoạt chất gây nghiện huốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc [Thuốc độc 2.5. Hạn dùng: 2.6. Điều kiện bảo quản: [Thuốc được liệu 2.7. Số giấy ĐKLH thuốc đặt gia công tại VN còn hiệu lực; ngày cấp giấy ĐKLH 3. Tên generie và công thức (bao gồm lượng hoạt chất và tá được) cho một đơn vị chia liều nhỏ nhất hoặc cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất Thành phần: Hoạt chất Nồng độ/ Nhà sản xuất Tiêu chuẩn Œ) hàm lượng (tên, địa chỉ chỉ tiết) Œ*#®) “) —.——- 1 L _Ï Tá dược Nồng độ/ Nhà sản xuất Tiêu chuẩn hàm lượng (tên, địa chỉ chỉ tiết) Œ*#*) 21 (*)_ Ghỉ chính xác dạng đùng của được chất (muối ester/các dạng dẫn chất khác). (**) Nếu liều dùng tính theo gốc có tác dụng được lý của dược chất (gốc base...), cần bồ sung thêm thông tin về hàm lượng dược chất được quy đổi ra góc có tác dụng dược lý này. Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược, phải ghi đây đủ cả các thành phân tả được có trong công thức bào chê các bản thành phâm có chứa dược chát này. (***) Nếu là tiêu chuẩn dược điền, đề nghị ghi rõ tên dược điền và phiên bản dược điền hoặc năm phát hành dược điên hoặc ghỉ dược điên hiện hành. C. Tài liệu kỹ thuật 1. Phần II: Chất lượng 2. Phần III: Tiền lâm sàng 3. Phần IV: Lâm sàng Ghi chú: Những tài liệu (Phần II hoặc/và III hoặc/và IV) phải nộp tuỳ thuộc vào phân loại sản phẩm/nhóm sản phẩm. D. Các đề nghị đặc biệt đối với thuốc đăng ký Thuốc có dữ liệu yêu cầu bảo mật L] Cơ sở đăng ký thuốc đề nghị Cục Quản lý Dược xem xét thực hiện bảo mật đối với các dữ liệu sau đây được nộp kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc: [L Dữ liệu thử nghiệm độc tính (Tài liệu số .... ) [1 Dữ liệu thử thuốc trên lâm sàng (Tài liệu số .... ) Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết các dữ liệu nêu trên đáp ứng đầy đủ các điều kiện bảo mật dữ liệu theo quy định của pháp luật và cơ sở đăng ký thuốc sẽ thực hiện nghĩa vụ chứng mỉnh khi được cơ quan có thâm quyền yêu cầu. Hồ sơ đề nghị theo quy trình thẩm định nhanh: Hồ sơ đề nghị theo quy trình thẩm định rút gọn: Có hồ sơ tương đương sinh học: Có hồ sơ lâm sàng: LiLILIUH Thuốc đề nghị phân loại biệt dược gốc: Đề nghị khác (nếu có, đề nghị ghi rõ): 22 Ð. Tuyên bố của cơ sở đăng ký Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết: l Thực hiện việc cập nhật, bổ sung tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 38 Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/1/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (áp dụng đối với thuốc generic, sinh phẩm tương tự). Đã kiểm tra, ký đóng dấu theo quy định và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở đăng ký xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật. Đảm bảo thuốc được sản xuất thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký thuốc đã nộp. Thông báo, đề nghị phê duyệt theo quy định đối với hồ sơ đăng ký thuốc khi đã được cấp giấy đăng ký đăng ký lưu hành. Chịu trách nhiện hoàn toàn về sở hữu trí tuệ liên quan đến thuốc xin đăng ký. Ngày... tháng... năm..... Ngày... tháng... năm..... Đại diện hợp pháp của cơ sở nhận gia Đại diện hợp pháp của cơ sở đăng ký công thuôc (Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên, chức danh, (Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên,chứe danh, đóng dấu) đóng dấu) 23 MẪU 3B /TT ĐƠN ĐĂNG KÝ THUÓC GIA CÔNG (Đăng ký gia hạn) A. Chỉ tiết về cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất 1. Cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký - người sở hữu giấy đăng ký lưu hành) 1.1. Tên cơ sở đăng ký: 1.2. Địa chỉ: Website (nếu có): 1.3. Điện thoại: Số fax: Email: 1.4. Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): Địa chỉ: Điện thoại: 2. Cơ số nhận gia công (cơ sở sản xuất) 2.1. Tên cơ sở sản xuât: 2.2. Địa chỉ: Website (nếu có): 2.3. Điện thoại: Số fax: Email: Các cơ sở sản xuất khác (nếu có) (*): (**) Cơ sở tham gia trong quả trình sản xuất và nêu rỗ vai trò của từng cơ sở sản xuất nh “sản xuất bán thành phẩm”, “đóng gói sơ cấp”, "đóng gói thứ cấp”, “làm cốm x* B. Chỉ tiết về sản phẩm 1. Tên sản phẩm, dạng bào chế và hàm lượng 1.1. Tên thương mại: 1⁄2. Dạng bào chế: 13. Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng hoạt chất: 24 1.4. Số đăng ký: 2. Mô tả sản phẩm: 2.1. Mô tả dạng bào chế: 2.2. Mô tả quy cách đóng gói: 2.3. Phân loại: Ngày cấp: Ngày hết hạn: huốc hướng tâm thần huốc không kê đơn mm [Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có chứa hoạt chất hướng tâm thần £ Ấ A iền chất dùng làm thuốc huôc phóng xạ guyên liệu làm thuốc Mã ATC: 2.4. _ Tiêu chuẩn chất lượng (***); 2.5. Hạn dùng: 2.6. _ Điều kiện bảo quản: [Thuốc thành phẩm dạng phối hợp có hứa hoạt chất gây nghiện huốc thành phẩm dạng phối hợp có IThuốc độc IThuốc dược liệu chứa tiền chất dùng làm thuốc Ñ, Tên generic và công thức (bao gồm lượng hoạt chất và tá được) cho một đơn vị chia liều nhỏ nhất hoặc cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất Thành phẩn: Hoạt chất Nồng độ/ C) hàm lượng ) Nồng độ/ hàm lượng Nhà sản xuất (tên, địa chỉ chỉ tiết) Nhà sản xuất (tên, địa chỉ chỉ tiết) 25 Tiêu chuân (Œ**) Tiêu chuân 9) —_-= nan. =.x... (* Ghi chính xác dạng dùng của dược chất (muối ester/các dạng dẫn chất khác). (**) Nếu liều dùng tính theo gốc có tác dụng dược lý của dược chất (gốc base...), cần bô sung thêm thông tin về hàm lượng dược chất được quy đổi ra Sốc có tác dụng dược lý này. Nếu dược chất được sử dụng dưới dạng bán thành phẩm đã trộn thêm tá dược, phải ghỉ đây đủ cả các thành phân tá được có trong công thức bào chế các bán thành phâm có chứa dược chát này. (***) Nếu là tiêu chuẩn dược điển, đề nghị ghỉ rõ tên dược điển và phiên bản được điên hoặc năm phát hành dược điên hoặc ghỉ dược điên hiện hành. 4. Liệt kê các nội dung thay đổi, bổ sung đã được phê duyệt trong quá trình lưu hành (k ứừ ngày cấp SĐK gân nhất đến thời điểm nộp hô sơ gia hạn SĐK, gửi kèm bản sao công văn cho phép thay đổi, bổ sung hoặc số công văn đến khi nộp hỗ sơ thông báo thay đổi) 5. Liệt kê các nội dung thay đổi, bổ sung đã nộp nhưng chưa được phê duyệt trước thời điểm nộp hồ sơ gia hạn giấy đăng ký lưu hành (nếu có). 6. Liệt kê các nội dung thay đôi, bổ sung về hồ sơ hành chính trong hồ sơ gia hạn giấy đăng ký lưu hành (nếu có). C. Thuốc đã được công bồ là biệt được gốc D. Thuốc đã được công bố tương đương sinh học E. Thuốc đã thực hiện theo bộ hồ sơ ACTD hoặc ICH-CTD F. Thuốc đã cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thuốc theo Thông tư 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế LÌ LILILILI G. Thuốc đã cập nhật nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng hoặc đã nộp hồ sơ thay đổi trong thời hạn quy định theo đúng nội dung trong văn bản yêu cầu cập nhật của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) trong thời gian giấy đăng ký lưu hành thuốc còn hiệu lực mà không phải nộp hồ sơ đăng ký thay đổi, bỗ sung H. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM ~ Bản mô tả hoạt động gia công - bản so sánh thuốc sản xuất gia công và thuốc trước khi đặt gia công. 26 I. TUYÊN BÓ CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KÝ Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết: lỈ Thực hiện việc cập nhật, bổ sung tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo thuốc biệt dược gốc, sinh phẩm tham chiếu đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 38 Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/1/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (áp dụng đối với thuốc generic, sinh phẩm tương tự). Đã kiểm tra, ký đóng dấu theo quy định và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở đăng ký xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật. Đảm bảo thuốc được sản xuất thuốc theo đúng hồ sơ đăng ký thuốc đã nộp. Thông báo, đề nghị phê duyệt theo quy định gia hạn số đăng ký lưu hành. Chịu trách nhiện hoàn toàn về sở hữu trí tuệ liên quan đến thuốc xin đăng ký. Ngày... tháng... năm..... Ngày... tháng... năm..... Đại diện hợp pháp của cơ sở nhận gia Đại diện hợp pháp của cơ sở đăng ký công (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên,chức danh, (Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên, chức danh, đóng dấu) đóng dấu) 27 MẪU 3C/TT ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐÔI, BỎ SUNG (1) (Thay đôi lón/Thay đổi nhỏ cần phê duyệt/Chỉ yêu cầu thông báo) A. Thông tin về sản phẩm I. Tên thuốc: Dạng bào chế: Số đăng ký: Ngày cấp: Ngày hết hạn: + HN ._ Hoạt chất, nồng độ/hàm lượng hoạt chất: ._ Thành phần tá dược ? } bù B. Phân loại thay đổi, bổ sung Loại TĐBS Mã tham chiếu Thay đổi lớn |d | BS có phê duyệt Chả,” TC công bố Ghi chú Công bố có BE Cập nhật TTT C. Chỉ tiết về cơ sở đặt gia công và cơ sở nhận gia công 1. Cơ sở đặt gia công (cơ sở đăng ký - người sở hữu giấy đăng ký lưu hành) 1.1. Tên cơ sở đăng ký: 1.2. Địa chỉ: Website đrếu có): 1.3. Điện thoại: Số fax: Email: 1.4. Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): Địa chỉ: Điện thoại: 2. Cơ sở nhận gia công (cơ sỏsản xuất) 2.1. Tên cơ sở sản xuất: 2.2. Địa chỉ: Website @sếu có): 28 2.3. Điện thoại: Số fax: Email: Các cơ sở sản xuât khác (nêu có) (*): Tên và ịa chỉ | Văm@ (*) Cơ sở tham gia trong quá trình sản xuất và nêu rõ vai trò của từng cơ sở sản xuất nht “sản xuất bản thành phẩm”, “đóng gói sơ cấp”, “đóng gói thứ cấp”, “làm côm ”,... D. NỘI DUNG THAY ĐỎI (kèm theo lý do thay đối) - Nêu rõ thay đổi, bổ sung thuộc mục nào kèm theo mã thay đổi (nếu có) dựa trên phân loại các thay đổi, bổ sung: -_ Nội dung đã được duyệt*: -_ Nội dung đề nghị thay đổi, bổ sung: * có thể để dưới dạng bảng so sánh Ð. TÀI LIỆU KỸ THUẬT NỘP KÈM THEO QUY ĐỊNH - Các tài liệu chứng minh, đã được phê duyệt có liên quan. E. TUYÊN BÓ CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KÝ Cơ sở đăng ký thuốc xin cam kết đã kiểm tra, ký đóng dấu vào những phần liên quan ở tất cả các giấy tờ nộp trong hồ sơ này và xác nhận là đây là các giấy tờ hợp pháp, nội dung là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở đăng ký xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử phạt theo quy định của pháp luật. Ngày... tháng... năm..... Ngày... tháng... năm..... Đại diện hợp pháp của cơ sở nhận gia — Đại diện hợp pháp của cơ sớ đặt gia công công (4) (Ký trực tiếp, ghỉ rõ họ tên, chức danh, (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu) đóng dấu) (1) Đề nghị đăng ký hô sơ riêng cho từng loại thay đổi lớn, thay đổi nhỏ cần có phê duyệt, thay đổi nhỏ chỉ yêu cẩu thông báo. Các thay đổi liên quan đến công bố biệt dược góc, thuốc có chứng mình tương đương sinh học, yêu cầu mỗi thay đổi của một 29 thuốc làm một đơn, một bộ hỗ sơ; Các thay đổi nhỏ của cùng một thuốc cần phê duyệt được phép chung một đơn, một bộ hê sơ; các thay đổi nhỏ chỉ yêu câu thông báo của cùng một thuốc được phép chung một đơn, một bộ hỗ sơ. (2) Các thuốc khác nhau (SĐK khác nhau) của cùng một cơ sở đăng ký có cùng nội dụng thay đổi liên quan đến nhiều thuốc, như: tên, địa chỉ của eơ sở đăng ký; tên, cách ghi địa chỉ của eơ sở sản xuất (địa điểm sản xuất không thay đổi); nội dung thay đổi, bổ sung trên nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng; thay đổi cơ sở đăng ký được phép chung một đơn, một bộ hỗ sơ thay đổi, chỉ yêu cầu một đơn, một bộ hồ sơ kèm theo danh mục thuốc có nội dung quy định tại mục B. (3)Trường hợp thay đổi liên quan đến tá dược, quy trình sản xuất thành phẩm, tiêu chuẩn thành phẩm thì yêu cầu ghi đầy đủ thành phân tá dược. Các thay đổi, bỏ Sung không liên quan đến tá dược thì không yêu cầu ghỉ mục này. (4) Trường hợp thay đổi cơ sở đăng ký, phải có xác nhận của cơ sở đăng ký cñ và cơ sở đăng ký mới trong đơn đăng ký thay đổi, bổ sung. Trường hợp nhà sản xuất được quyên thay đổi cơ sở đăng ký theo công văn thông báo của Cục Quản lý Dược thì yêu cẩu xác nhận của cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký mới. Luat = 30 Tiện ích văn bản luật MẪU 4/TT ỦY QUYÈN KÝ TÊN TRÊN HÒ SƠ ĐĂNG KÝ THƯ UỶ QUYÈN Chúng tôi, (Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký) đăng ký trên hồ sơ đăng ký sản phẩm: Tên sản phẩm: Hoạt chất, hàm lượng/nồng độ: Dạng bào chế: tại Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược). Thời hạn hiệu lực của thư ủy quyền: Người được ủy quyền ký tên trên hồ sơ sẽ chịu trách nhiệm trước Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) về tất cả những vấn đề có liên quan đến sản phẩm này tại Việt Nam. Ngày tháng năm Ngày tháng năm Người được ủy quyền Đại điện hợp pháp của cơ sở ủy quyền (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức (Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên, chức danh, danh) đóng dâu) 31 MẪU 5/TT BẢN TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG GIA CÔNG Tên cơ sở đặt gia công: Địa chỉ Tên cơ sở nhận gia công: Địa chỉ: Tên thuốc đặt gia công: Số Giấy đăng ký lưu hành (nếu có): Tên/địa chỉ các cơ sở sản xuất thuốc đặt gla công: 1. Mô tả công đoạn sản xuất gia công, xác định công đoạn sản xuất gia công trong toàn bộ quy trình sản xuất thuốc. 2. Bảng sánh thuốc đặt gia công và thuốc gia công. 3. Trách nhiệm của cơ sở đặt gia công và cơ sở sản xuất gia công trong việc cung ứng nguyên phụ liệu, việc cung câp quy trình sản xuất, tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp kiểm nghiệm nguyên phụ liệu ban. đầu, bán thành phẩm, thành phẩm và các giấy tờ khác liên quan đến việc sản xuất gia công thuốc; 4. Trách nhiệm của mỗi cơ sở về việc kiểm tra chất lượng, bảo quản, vận chuyển nguyên phụ liệu, bán thành phẩm, thành phẩm, quy trình đóng gói, nhãn của sản phẩm và quy định rõ việc ký phiếu kiểm nghiệm từng lô thành phẩm và phiếu xuất xưởng sản phâm; 5. Trách nhiệm của mỗi bên về việc lưu giữ các hồ sơ ghi chép về sản xuất, kiểm tra chất lượng, phân phối, lưu hành thuốc, việc lưu mẫu thuốc, giải quyết các vấn đề liên quan đến chất lượng, khiếu nại, thu hồi sản phẩm trên thị trường; 6. Các vấn đề liên quan đến sở hữu trí tuệ của thuốc đăng ký; 7. Quy trình, thủ tục đánh giá cơ sở sản xuất của cơ sở nhận g1a công; 8. Trường hợp có hoạt động. chuyển giao công nghệ phải thực hiện theo các quy định của pháp luật về chuyền giao công nghệ. gE=rfiairrcn ngày tháng năm.... Người đại diện theo pháp luật Người đại diện theo pháp luật của cơ sở đặt gia công của cơ sở nhận gia công 32 MẪU 6/TT BẢNG SO SÁNH THUÓC ĐẶT GIA CÔNG VÀ THUÓC GIA CÔNG Tên thuốc, số Giấy đăng ký lưu hành 2 _ | Điều kiện sản xuất (Nước sản xuất, GMP của tất cả các công đoạn sản xuất uy trình sản xuất 4 — | Nhà sản xuất nguyên liệu, tiêu chuân nguyên liệu Thành phần công thức Thành phần tá dược Nhà sản xuất tá dược/tiêu chuẩn tá dược Các nội dung trên bắt buộc phải liệt kê. Bảng so sánh này được cấp kèm Giấy phép lưu hành. 33 MẪU 7/TT GIÁY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH Marketing Authorisation - _ Tên/địa chỉ cơ sở sản xuất: (tất cả các cơ sở tham gia sản xuất) 34 MẪU §TT I Tài liệu hành chính II Tài liệu chất lượng II. Tài liệu tiền lâm sàng IV. Tài liệu lâm sàng V. Tài liệu khác MỤC LỤC 35
[ { "FileName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/4/02_2025_nq_hdnd_vung_tau_020425162509.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-022025nqhdnd-395953-d1/uploaded/vietlawfile/2025/4/02_2025_nq_hdnd_vung_tau_020425162509.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 395953, "DocName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", "H1Tag": null, "DocIdentity": "02/2025/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2025-03-27T00:00:00", "EffectDate": "2025-03-27T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", "SignerName": "Phạm Viết Thanh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2025-04-02T16:22:49.32", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 390942, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 65/2025/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2025-02-19T00:00:00", "EffectDate": "2025-03-01T00:00:00", "IssueYear": 2025, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 217718, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2022-02-25T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-25T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 5 }
{ "Doc": { "DocId": 395953, "DocName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", "H1Tag": null, "DocIdentity": "02/2025/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2025-03-27T00:00:00", "EffectDate": "2025-03-27T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", "SignerName": "Phạm Viết Thanh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2025-04-02T16:22:49.32", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 390942, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 65/2025/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2025-02-19T00:00:00", "EffectDate": "2025-03-01T00:00:00", "IssueYear": 2025, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu bãi bỏ Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
395,953
HỘI ĐÓNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÍNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02 /2025/NQ-HĐND Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 3 năm 2025 NGHỊ QUYẾT Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vỉ thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BẢY Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HDND ngày ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vì thanh toản của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-VHXH ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội; ÿ kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân đân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Điều 2. Điều khoản thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Hai Mươi Bảy thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua ./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; “TÍN - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Y tế; Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - TTr. Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh; JJ7Z | —— - UBMTTQVN tỉnh; Z - Sở Tư pháp; " \Öy ve - Các sở, ban, ngành đoàn thê câp tỉnh; - "=“=“ „ - TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố; Phạm Việt Thanh - Website Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PH - TH tỉnh; - Lưu: VT, SYT, CTHĐ.
[ { "FileName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/2/01_2025_nq_hdnd_ninhbinh_070225152436.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-012025nqhdnd-387867-d1/uploaded/vietlawfile/2025/2/01_2025_nq_hdnd_ninhbinh_070225152436.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 387867, "DocName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2025/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2025-01-21T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình", "SignerName": "Mai Văn Tuất", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-02-07T15:24:43.333", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 342774, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2024-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 387867, "DocName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2025/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2025-01-21T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình", "SignerName": "Mai Văn Tuất", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-02-07T15:24:43.333", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 342774, "DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2024-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 01/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình bãi bỏ Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
387,867
Người ký: CÔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ Email: thongtinchinhphu(0chinhphu.vn Cơ quan: VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CHINHPHII VNThời gian ký: 24.01.2025 16:29:55 +07:00 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01/2025/NQ-HĐND Ninh Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2023 NGHỊ QUYẾT Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 27 ĐẾN naày..24.1011202S..... : ` tăn cứ Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phú sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cú Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bỏ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bồ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phú, : Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 2 Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật giá; Xét Tờ trình số 01/TT-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình dự thảo Nghị quyết Bãi bỏ Nghị quyết số 01/2024/NQ- HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vỉ thanh toán của `quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa — Xã hội, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội động nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bản tỉnh Ninh Bình. Điều 2. Điều khoản thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ hợp thứ 27 thông qua ngày 21 tháng 01 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 01 năm 2025.” : Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; I - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Các Bộ: Y tế, Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Tỉnh uý; - Đoàn đại biêu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Các Ban của HĐND tỉnh; - Các đại biêu HĐND tỉnh khóa XV; - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP; - Website Chính phủ, Công báo tỉnh; - Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình; - Lưu: VT, phòng CTHĐND.
[ { "FileName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/1/32_2024_nq_hdnd_100125140713.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-322024nqhdnd-384985-d1/uploaded/vietlawfile/2025/1/32_2024_nq_hdnd_100125140713.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 384985, "DocName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "32/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk", "SignerName": "Huỳnh Thị Chiến Hòa", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-01-10T14:07:14.667", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 368622, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-18T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 384890, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2024-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-22T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 384985, "DocName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "32/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk", "SignerName": "Huỳnh Thị Chiến Hòa", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-01-10T14:07:14.667", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 368622, "DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-18T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 384890, "DocName": "Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2024-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-22T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
384,985
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA Xà HỘI CHÚ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3⁄2 /2024/NQ-HĐND Đắk Lắk, ngày. tháng 12 năm 2024 NGHỊ QUYẾT Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể, dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm Ly tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHOÁ X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐÈ LÀN THỨ MƯỜI SÁU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; ⁄Z °: Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; li: ØZ. Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của) 3. 3À s1 Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; @ b Sh dGk Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh; Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 251/BC- 2 HĐND, ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này Quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý, bao gồm: 1. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán. 2. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán. 3. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý. 2. Người sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm M tế thanh toán; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk quản lý. 3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chỉ được thanh toán từ Quỹ bảo hiểm y tế, từ ngân sách nhà nước hoặc thu của người bệnh đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 2. Đối với những trường hợp được ngân sách nhà nước thanh toán theo quy định thì thực hiện theo mức giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán quy định tại Nghị quyết này. 3 3. Trường hợp mã tương đương, tên dịch vụ kỹ thuật tại các phụ lục trong Nghị quyết này có thay đổi thì được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. Điều 4. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, hội chân quy định tại Phụ lục I kèm theo Nghị quyết này. 2. Giá cụ thể dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại phụ lục II kèm theo Nghị quyết này. 3. Giá cụ thể dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này. 4. Giá cụ thể dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chỉ phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định Chỉ phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại phụ lục IV kèm theo Nghị quyết này. 5. Đối với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn: " a) Giá cụ thể dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm được tính bằng 70% giá œ tHề của các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm tại phụ lục III kèm theo nghị quyết này; hồ h L2, b) Giá cụ thê dịch vụ ngày giường bệnh: Trường hợp được Sở sế ố ” quyết định có giường lưu, áp dụng mức giá bằng 50% giá cụ thể ngày giường 6ƒ, khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. „ Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Nghị quyết đảm bảo theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp, chịu trách nhiệm pháp lý đối với phương pháp xác định giá, tính chính xác của danh mục các dịch vụ, giá cụ thể các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các phụ lục đính kèm Nghị quyết này. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Điều 6. Điều khoản thi hành 1. Đối với người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc tỉnh Đắk Lắk quản lý trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: Tiếp tục áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có 4 thấm quyền trước thời điểm thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười sáu thông qua ngày 31 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Ủy ban Trung ương MTTQVN; - Ban Công tác đại biểu; - Các Bộ: Y tế, Tài chính, Tư Pháp; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Vụ Pháp chế - Bộ Y tế; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; Huỳnh Thị Chiến Hòa - Thường trực Tỉnh uỷ; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành của tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; - Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk; - Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, CT. HĐND. SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK; Thời gian ký: 2024-12-31T17:56:30+07:00 1 Phụ lục I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẢN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND, ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk) Đơn vị: đồng STT Danh mục dịch vụ Mức giá 1 2 3 I |Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1 |Giá khám bệnh 1.1 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng I 50.600 1.2 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng II 45.000 1.3 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng III 39.800 1.4 |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương bệnh viện hạng IV 36.500 1.5 |Trạm y tế xã trực thuộc TTYT các huyện, thị xã, thành phô 36.500 2 |Hôi chân đề xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 200000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chân tại cơ sở khám, chữa bệnh) Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do Quỹ BHYT thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo HỊ. yêu cầu 1 |Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000 2 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kê xét 160.000 nghiệm, X-quang) 3 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuât khâu lao động (không kê xét nghiệm, X- 450000 quang) SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÁK LẮK; Thời gian ký: 1 Phụ lục H GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH 2024-12-31T17:56:47+07:00 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND, ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk) Đơn vị: đồng STT Danh mục dịch vụ Mức giá 1 2 3 1 Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương Bệnh viện hạng I 1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc 928.100 2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600 3 [Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân 3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 305.500 Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, 3.2 |Ngoại, Phụ-Sản không mổ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tồn thương tủy sống, tai biến 273.800 mạch máu não, chấn thương sọ não 3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900 4_ |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: 4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 400.400 4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể 364.400 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25% 43 A R 320.700 điện tích cơ thê 4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 286.700 Bằng 0,3 lần giá ngày 5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa tương ứng HỆ |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đươngBệnh viện hạng II 1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc 799.600 2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 418.500 3. |Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân 3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 257.100 Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, 3.2 |Ngoại, Phụ -Sản không mỏ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến 222.300 mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 177.300 4. |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bồng: 4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thê 341.800 4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thê 301.600 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25% 43 ¬. R 269.200 điện tích cơ thê 4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 229.200 Bằng 0,3 lần giá ngày 5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa tương ứng HH |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương Bệnh viện hạng III 1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc 2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 364.400 3 [Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân 3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 245.000 Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, 3.2 |Ngoại, Phụ -Sản không mỏ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến 211.000 mạch máu não, chân thương sọ não. 3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 169.200 4. |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bồng: 4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể 272.200 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25% 43 LẠ R 241.300 điện tích cơ thê 4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 202.300 Bằng 0,3 lần giá ngày 5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa tương ứng IV |Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tương đương Bệnh viện hạng IV 1 |Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc 2 |Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 327.900 3 [Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tìm mạch, Tâm thân, Thân 3.1 |kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: 219.100 Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2 Các Khoa: Co-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, 3.2 |Ngoại, Phụ -Sản không mỏ; Y HDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến 188.000 mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3. |Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 156.300 4. |Ngày giường bệnh ngoại khoa, bồng: 4.1 |Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 4.2 |Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thê 248.700 43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thê, Bỏng độ 3-4 dưới 25% 215.500 Ỷ điện tích cơ thê Ỷ 4.4. |Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 185.000 Bằng 0,3 lần giá ngày 5 Ngày giường điều trị ban ngày giường của các khoa tương ứng Ghi chú: Giá ngày giường nội trú chưa bao gồm chỉ phí máy thở và khí y tế SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK; Thời gian ký: 2024-12-31T17:57:10+07:00 1 Phụ lục II GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM (Ban hành kèm theo Nghị quyết số. 32/2024/NQ-HĐND, ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk) Đơn vị: đồng Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị â đuyật giá SA Giá ¡ chí STI đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú A_ |Danh mục dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm 1 |01.0303.000 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 58.600 2_ |01.0021.000 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch |Siêu mm dẫn đường đặt catheter động mạch 58.600 cứu. 3 |01.0020.000 Sỉ u âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch b u âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch 58.600 cấp cứu cấp cứu 4 101.0092.000 Siêu âm màng phôi cấp cứu Siêu âm màng phôi cá 58.600 5_ J01.0239.000 Siêu âm ô bụng tại giường cấp cứu Siêu âm ô bụng tại giường cập cứu 58.600 6 |02.0373.000 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600 7 |02.0063.000. Siêu âm màng phôi cấp cứu Siêu âm màng phôi cấp cứu 58.600 8 |02.0314.000 Siêu âm ô bụng, Siêu âm ô bụng. 58.600 9 |02.0374.000 Siêu âm phần mềm (một vị trí) Siêu âm phần mềm (một vị trí) 58.600 0 |03.0069.000. Siêu âm màng ngoài tìm cấp cứu Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu 58.600 1 |03.0070.000 Siêu âm màng phôi Siêu âm màng phối 58.600 2_|18.0013.000 Siêu âm các khối u phôi ngoại vi Siêu âm các khối u phôi ngoại vi 58.600 3 |18.0002.000 Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm các tuyến nước bọt 58.600 4118.0003.000 Siêu âm cơ phần mềm vùng cô mặt Siêu âm cơ phân mềm vùng cô mặt 58.600 5_|18.0059.000 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600 6 |18.0004.000. Siêu âm hạch vùng cô Siêu âm hạch vùng cô 58.600 7 Ì18.0016.000 Siêu âm hệ ệt niệu (thận, tuyến thượng thận, siêu âm hệ tiết niệu (hận, tuyến thượng 58.600 bảng quang, tiên liệt tuyên) thận, bàng quang, tiên liệt tuyên) 8 |18.0006.000. Siêu âm hốc mắt Siêu âm hốc mắt 58.600 9 |18.0043.000 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay...) |Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cô tay....) 58.600 20_|18.0011.000 Siêu âm màng phôi Siêu âm màng phôi 58.600 21 |18:0008.0001_— [Siêu âm nhãn cầu Siêu âm nhãn cầu 58.600 22 Ì18.0015.000 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, Siêu âm ô bụng (gan mật, tụy, lách, thận, 58.600 bằng quang) bằng quang) 23 _|18.0019.000 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại 58.600 tràng) tràng) 24 |18.0044.000 Siên m phần mềm (da, tổ chức dưới da, Sên m phần mềm (da, tổ chức dưới da, 58.600 25 |18.0007.000 Siêu âm qua thóp Siêu âm qua thóp 58.600 26 |18.0703.000 Siêu âm tại giường, Siêu âm tại giường, 58.600 27 |18.0020.000 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối), 58.600 28 |18.0036.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng cuôỗi Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng cuỗi 58.600 29_|18.0034.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng đầu Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 58.600 30 |18.0035.0001_ |Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng giữa Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng giữa 58.600 31 |18.0012.000 Siêu âm thành ngực (cơ, phân mềm thành |Siêu âm thành ngực (cơ, phần mêm thành 58.600 ngực) ngực) 32 _J18.0057.000 Siêu âm tỉnh hoàn hai bên Siêu âm tỉnh hoàn hai bên 58.600 33 |18.0030.000 Siêu âm tử cung buông trứng qua đường bụng _. tử cung buông trứng qua đường 58.600 34 |18.0018.0001_ |Siêu âm từ cung phản phụ Siêu âm tử cung phân phụ 58.600 35 |18.0001.000 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyên giáp 58.600 36 |18.0054.000 Siêu âm tuyên vú hai bên Siêu âm tuyên vú hai bên 58.600 37 |14.0293.0002 |Siêu âm + đo trục nhãn cầu Siêu âm + đo trục nhãn cầu 90.300 38 |03.4253.0003 |Siêu âm tim thai qua đường âm đạo Siêu âm tim thai qua đường âm đạo 195.600 39 |18.0066.0003 |Siêu âm 3D/4D trực tràng Siêu âm 3D/4D trực tràng 195.600 40_|18.0017.0003 __ |Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng, 195.600 41 |18./0031.0003 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm Siêu âm tử cung buông trứng qua đường 195.600 đạo: âm đạo Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không |Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu 42 4010025004 làn nhập bằng USCOM không xâm nhập bằng USCOM 252.300 43 |01.0019.0004 |Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường 252.300 44 |01.0208.0004_ |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300 45 |01.0018.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300 46 |02.0112.0004 _ |Siêu âm doppler mạch máu. Siêu âm doppler mạch máu 252.300 47 |02.0316.0004 Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa |Siêu âm doppler mạch mắấu hệ tĩnh mạch 252.300 hoặc mạch máu ô bụng, cửa hoặc mạch máu ô bụng 48 |02.0315.0004 _ |Siêu âm doppler mạch máu khối u gan Siêu âm doppler mạch máu khối u gan 252.300 49 Ì02.0447.0004 Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực |Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực 252.300 trong tim mạch can thiệp. trong tim mạch can thiệp Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 50 |02.0113.0004 |Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300 51 |02.0153.0004 |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300 52 |02.0154.0004 |Siêu âm doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường Hường doppler xuyên sọ cấp cứu tại | 2s2 20p 53 |02.0445.0004 |Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu 252.300 54 |02.0119.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300 55 |03.0043.0004_ |Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu 252.300 56 |03.0143.0004__ |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300 57 |03.0041.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300 58 |03.4248.0004_ |Siêu âm tim doppler. Siêu âm tim doppler 252.300 59_|03.4249.0004_ |Siêu âm tỉm doppler tại giường Siêu âm tim doppler tại giường. 252.300 60 |03.2820.0004 |Siêu âm tim tại giường Siêu âm tim tại giường 252.300 61 |03.4252.0004 |Siêu âm tim thai qua thành bụng Siêu âm tim thai qua thành bụng. 252.300 62 |18.0048.0004 |doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ |doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ 252.300 63 |18.0046.0004 |Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch. Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch 252.300 64 |18.0024.0004 |Siêu âm doppler động mạch thận Siêu âm doppler động mạch thận 252.300 65 |18.0037.0004 |Siêu âm doppler động mạch tử cung Siêu âm doppler động mạch tử cung, 252.300 66 |18.0045.0004 siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chỉ siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chỉ 252.300 dưới dưới 67 |18./0023.0004 Siêu âm doppler mạch máu ỗ bụng (động |Siêu âm _doppler mạch máu ồổ bụng (động 252.300 mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng...) |mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng...) 68 |18.0052.0004 |Siêu âm doppler tim, van im Siêu âm doppler tim, van tim 252.300 69 |18.0029.0004 |Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới 252.300 70 |18.0033.0004 siêu âm doppler tử cung, buông trứng qua siêu âm doppler tử cung, buông trứng qua 252.300 đường âm đạo đường âm đạo 71 |18.0049.0004 |Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực 252.300 72 |06.0037.0004 |Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ. 252.300 73 |09.0151.0004 |Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm tim cấp cứu tại giường 252.300 74 _|02.0115.0005_ |Siêu âm tim cản âm Siêu âm tim cản âm 286.300 75 |02.0444.0005_ | Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường, Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường, 286.300 76 |18.0051.0005 |Siêu âm tim, mạch máu có cản âm Siêu âm tim, mạch máu có cản âm 286.300 Siêu âm doppler màu tim gắng sức với |Siêu âm doppler màu tim gắng sức với 77 |02.0457.0006 Dobutamine Dobutamine 616.300 78 _|02.0458.0006 Siêu âm doppler màu tim gắng sức với xe đạp |Siêu âm doppler màu tỉm gắng sức với xe 616.300 lực kế đạp lực kê 79 |02.0114.0006 _ |Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) 616.300 Chỉ áp dụng trong trường 80 02.0449.0007 Siêu âm qoppler màu tim 3D/4D qua thành |Siêu âm doppler mầu tim 3D/4D qua thành 486.300 hợp chỉ định để thực hiện ngực trong tim mạch can thiệp ngực trong tim mạch can thiệp các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Chỉ áp dụng trong trường 81 |02.0116.0007 |Siêuâmtim4D Siêu âm tim 4 486.300 | ợP chỉ định đẻ thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Chỉ áp dụng trong trường 82 18.0053.0007 |Siêuâm3D/4D im Siêu âm 3D/4D tim 486.300 | "ƠP chỉ định đề thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 83 |02.0446.0008 Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực |Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực 834.300 quản quản 84 |02.0450.0008 Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thực |Siêu âm dopp ler màu tim 3D/4D qua thực 834.300 quản trong tim mạch can thiệp quản trong tìm mạch can thiệp 85 02.0448.0008 Siêu âm doppler màu tìm qua thực quản trong |Siêu âm doppler màu tìm qua thực quản 834.300 tim mạch can thiệp. trong tim mạch can thiệp 86 |02.0117.0008_ |Siêu âm tim qua thực quản Siêu âm tim qua thực quản 834.300 87 |020443.0008 |Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường — tim đua thực quản cấp cứu tại | a2 .ọo 88 |03.4250.0008 _ |Siêu âm tìm qua đường thực quản Siêu âm tim qua đường thực quản. 834.300 89 |03.0015.0008 |Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu 834.300 90 |18.0050.0008 |Siêu âm tim, màng tim qua thực quản Siêu âm tim, mảng tim qua thực quản 834.300 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng 91 |02.0439.0009 |Ðo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) |Ðo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) | 2.068.300 | động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. Chưa bao gồm bộ đầu đò 92 02.0118.0009 |Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) 2.068.300. |siêu âm và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. Chưa bao gồm bộ đầu đò 93 |18.0047.0009 |Siêu âm nội mạch Siêu âm nội mạch 2.068.300. |siêu âm và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. 94 |14.0238.0010 |Chụp khu trú dị vật nội nhãn " trú dị vật nội nhãn [< 24x30 cm, 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 95 |14.0239.0010 |Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [< 24x30 cm, I tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 96 |18.0072.0010 |Chụp X-quang Blondeau In X-quang Blondeau [< 24x30 cm, 1 tư 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 97 |18.0077.0010 |Chụp X-quang Chausse II _ uang Chausse HI [< 2430 cm, 1 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí nơ nÊt cống sổ Chụp X-quang cột sống cô C1-C2 [< l - "= 98 |18.0089.0010 |Chụp X-quang cột sống cô CI-C2 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí no BÁt cắng cả nhÁnh hai BÀ Chụp X-quang cột sóng cô chếch hai bên R 4 ã 99 18.0087.0010 |Chụp X-quang cột sống cô chếch hai bên [< 24x30 cm, 1 tư thể] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí TAY QÁ z ` Chụp X- ng thất lưng De Sèze l - "= 00 |18.0095.0010 |Chụp X-quang cột sông thắt lưng De Sèze Í< 24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 01 |18.0123.0010 |Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn Chụp X- hạng định phối ưỡn [< 24x30 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí cm, tư thê] ¬ Chụp X-quang hàm chếch một bên [< l : -= 02 |18.0074.0010 |Chụp X-quang hàm chếch một bên 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 03 |18.0073.0010 |Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí ¬a na XU CHIA Chụp X-quang hô yên thăng hoặc nghiêng l . - 04 |18.0076.0010 |Chụp X-quang hồ yên thăng hoặc nghiêng. [<24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 . bá :A Chụp X-quang khớp háng nghiêng [< l . = 05 |18.0110.0010 |Chụp X-quang khớp háng nghiêng, 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc |Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones h : tư 06 |18.0105.0010 Coyle) hoặc Coyle) [< 24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 Sốc đu n Chụp X-quang khớp thái dương hàm [< I . ma 07 |18.0080.0010 |Chụp X-quang khớp thái dương hàm 24x30 cm, 1 tự thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 S2 S2 nghÿA) >...á„ |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc Á 4 - 08 |18.0101.0010 |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch chếch [< 24x30 em, 1 tư thể] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 09 |18.0100.0010 |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp ng khớp vai thắng [< 24x30 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí „ - châ ă < l 0 |18.0098.0010 |Chụp X-quang khung chậu thắng Chụp X cụ khung chậu thăng [< 24x30 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí cm, l tư thê] 2 šr on hošo XE ao Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao [< I - = 1 |18.0069.0010 |Chụp X-quang mặt thâp hoặc mặt cao 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 |18.0085.0010 |Chụp X-quang mỏm trâm _ tuang mỏm trâm [< 24x30 cm, 1 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 3 |18.0120.0010 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi Chụp X- uang ngực nghiêng hoặc chếch 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí bên mỗi bên [< 24x30 cm, 1 tư thê] 4 |18.0119.0010 |Chụp X-quang ngực thắng NHÀ uang ngực thăng [< 24x30 cm, 1 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí SG vn yến Ra vợ Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) I - = 5 |18.0082.0010 |Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) [<24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí 6 |18.0078.0010_ |Chụp X-quang Schuller trụ X-quang Schuller [< 24x30 cm, 1 trị za 300 | Áp dụng cho01 vị trí 7 |18.0067.0010 _ |Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng Shp Nhà sọ thăng/nghiêng [< 24430 | sa 00 | Áp dụng cho0I vị trí 8 |18.0070.0010 |Chụp X-quang sọ tiếp tuyến TH hỗ) ang sọ tiếp tuyển [< 24x30 cm, 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí - < r I 9 |18.0079.0010 |Chụp X-quang Stenvers trụ X-quang Slenvers [< 24x30 cm, 1 tư sa 300 | Áp dụng cho01 vị trí 20 |18.0102.0010 |Chụp X-quang xương bả vai thắng nghiêng Chụp X -quang xương bả vai thăng nghiêng 58.300 Áp dụng cho 01 vị trí [< 24x30 em, 1 tư thế] cm, I tư thế] Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp X-quang xương bàn ngón tay thăng, |Chụp X-quang xương bàn ngón tay thắng, h : tưới 21 |18.0108.0010 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 Ấp dụng cho 01 vị trí 22 |18.0075.0010 |Chup X-quang xương chính mũi nghiềng X-quang xương chính mãi nghiêng | za sọ | Áp dụng cho 01 vị tí hoặc tiêp tuyên ặc tiêp tuyên [< 24x30 cm, 1 tư thê] 2 1n hổ „..+⁄„ |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc h ' ma 23 |18.0099.0010 |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc chếch chếch [< 24x30 em, 1 tư thế] 58.300 Áp dụng cho 0[ vị trí 24 |14.0238.0011___ |Chụp khu trú dị vật nội nhãn ¬ì trú dị vật nội nhãn [< 24X30 ©m, | o200 | Áp dụng cho01 vị tí 25 |14.0239.00 Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng |Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng I 4 su 26 |18.0096.00' nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột sống ngực thắng nghiêng |Chụp X-quang cột sống ngực thắng R : tuy 27 |18.0030.00 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột sông thắt lưng chếch hai |Chụp X-quang cột sông thắt lưng chếch hai h : tư 28 |18.0092.00 bên bên [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 29 Ì18.0094.00 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp X- uang cột sông thất lưng động, 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí ưỡn gập ưỡn [< 24x30 cm, 2 tư thê] Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 |Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 h : tư 30 |18.0093.00 thắng nghiêng thắng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột sông thắt lưng thăng |Chụp X-quang cột sống thất lưng thăng R : tuy 31 |18.0091.00' nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2g BẤn Tết thể 'A Chụp X-quang hốc mắt thăng nghiêng [< l : = 32 |18.0071.00 Chụp X-quang hốc mất thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp gói thăng, nghiêng hoặc |Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng R - ma 33 |18.0112.00 chếch hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng |Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng h : tưới 34 |18.0104.00 hoặc chếch hoặc chếch [< 24x30 em, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí 2 Sư độn thẳng chẤo Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch [< € - = 35 |I801220011 |ChụpX-quangkhốp ức đònthẳngchếh — |2 30 ảm 2 uy] 64.300 | - Áp dụng cho0l vị trí : Xu hš " Chụp X-quang mặt thăng nghiêng [< l : = 36 |18.0068.00 Chụp X-quang mặt thắng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí ` “a san zš.„ |Chụp X-quang xương bàn, ngón chân 37 |18.0116.0011 |ChuP X-guang xương bàn, ngón chân thăng, | : „ nghiệng hoặc chếch [<24x30cm,2| 64.300 | Áp dụngcho0l vị trí nghiêng hoặc chêch h tư thê] Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp h : tưới 38 |18.0113.00 bánh chè đùi bánh chè [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 0I vị trí Chụp X-quang xương căng chân thăng |Chụp X-quang xương căng chân thăng h : tưới 39 |18.0114.00 nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 .. .. |Chụp X-quang xương căng tay thắng l : = 40 |18.0106.00 Chụp X-quang xương căng tay thăng nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 Sư han chể .s |Chụp X-quang xương cánh tay thăng l : "= 41 |18.0103.00' Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, h : tưới 42 |I8.0115.00 hoặc chế nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang xương cô tay thắng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ tay thắng, h : tư 43 |I8.0107.00 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí l m và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng [< R ' " 44 |18.0111.00 Chụp X-quang xương đùi thắng nghiêng, 24x30 cm, 2 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 0[ vị trí - ma " Chụp X-quang xương gót thắng nghiêng [< R d " 45 |18.0117.00 Chụp X-quang xương gót thắng nghiêng 24x30 cm, 2 tự thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [< R ' " 46 |18.0121.00 Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng 24x30 cm, 2 tư th] 64.300 Áp dụng cho 0T vị trí Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng |Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng h : tưới 47 |I8.0125.0012 hoặc nghiêng, hoặc nghiêng [> 24x30 cm, I tư thế] 64.300 Ấp dụng cho 01 vị trí TAY QÁ z ` Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze l - "= 48 |18.0095.0012 |Chụp X-quang cột sống thất lưng De Sèze [ > 24x30 cm, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 49 |18.0123.0012 _ |Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn Chụp X-quang đỉnh phôi ưỡn [ > 24X30 | o1 s0) Í- Áp đụng cho 01 vị trí bánh chè đùi bánh chè [> 24x30 cm, 2 tư thế] Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2 . bá :A Chụp X-quang khớp háng nghiêng [> l - = 50 |18.0110.0012 |Chụp X-quang khớp háng nghiêng, 24x30 cm, 1 tự thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 X bố To hoi BÀ Chụp X-quang khớp háng thăng hai bên [> l - "= 51 |18.0109.0012 |Chụp X-quang khớp háng thăng hai bên 24x30 cm, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc |Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones h : tư 52 |18.0105.0012 Coyle) hoặc Coyle) [> 24x30 em, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 S2 S2 nghÿA) >...á„ |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc Á 4 - 53 |18.0101.0012 |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch chếch [> 24x30 em, l tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 54 |18.0100.0012 |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X-quang khớp vai thăng [ > 24x30 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí cm, tư thê] 2 TA ghế Chụp X-quang khung chậu thăng [ > l : = 55 |18.0098.0012 |Chụp X-quang khung chậu thăng 24x30 cm, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 01 vị trí 56 |18.0120.0012 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch 64.300 Áp dụng cho 01 vị tí bên mỗi bên [ > 24x30 cm, I tư thê] 57 |18.0119.0012_ |Chụp X-quang ngực thẳng _ uang ngực thăng [ > 24x30 cm, 1 [o1 300 Ì- Áp dụng cho 01 vị trí 2 1n hổ „.+⁄„ |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc h ' vu. 58 |18.0099.0012 |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc chếch chếch [> 24x30 em, 1 tư thế] 64.300 Áp dụng cho 0[ vị trí Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng |Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng h : tưới 39 |18.0125.0013 hoặc nghiêng, hoặc nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 77300 Ấp dụng cho 01 vị trí no BÁt cắng cả nhÁnh hai BÀ Chụp X-quang cột sóng cô chếch hai bên I l ã 60 |18.0087.0013 |Chụp X-quang cột sông cô chếch hai bên [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Ấp dụng cho 0 vị trí S CAI SẮC VẢ thể sả Chụp X-quang cột sống cô thăng nghiêng l - = 61 |18.0086.0013 |Chụp X-quang cột sông cô thăng nghiêng, [>24x30 em, 2 tư th] 77.300 Ấp dụng cho 0 vị trí Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng |Chụp X-quang cột sống cùng cụt thăng h : tưới 62 |18.0096.0013 nghiêng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột sống ngực thắng nghiêng |Chụp X-quang cột sống ngực thắng h : tư 63 |18.0030.0013 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí 64 Ì18.0092.0013 Chụp X-quang cột sống thất lưng chếch hai Chụp X-quang cột sông thất lưng chếch hai 77.300 Áp dụng cho 01 vị tí bên bên [> 24x30 cm, 2 tư thê] 65 Ì18.0094.0013 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp _X-quang cột sông thất lưng động, 77.300 Áp dụng cho 01 vị tí ưỡn gập ưỡn [ > 24x30 em, 2 tư thê] Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 |Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 R : tuy 66 |18.0093.0013 thẳng nghiêng thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột sông thắt lưng thăng |Chụp X-quang cột sống thất lưng thăng h : tư 67 |18.0091.0013 nghiêng nghiêng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp gói thăng, nghiêng hoặc |Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng R - ma 66 |1601120013 [in hoặc chếch [ >24x30 cm, 2 tư thế] 77300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng |Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng h : tưới 63 |18.01040013 | y. cách hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí „ S ớn đền thằng Áo! Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch [> R 4 ã 70 |18.0122.0013 |Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch 24x30 cm, 2 tự thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí 71 |18.0100.0013 |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X- 6g khớp vai thăng [ > 24x30 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí cm, 2 tư thê] 2 Xrbš " Chụp X-quang mặt thăng nghiêng [> l : ^= 72 |18.0068.0013 |Chụp X-quang mặt thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí 73 |18.0119.0013_ |Chụp X-quang ngực thẳng _ uang ngực thăng [ > 24x30 cm, 2 | 77 s00 Í- Áp dụng cho 01 vị trí 74 |18.0067.0013 |Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng Chụp X- ng sọ thăng/nghiêng [> 24x30 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí cm, 2 tư thê] 2 1n BÀ Chỉ đu nhẻ Chụp X-quang toàn bộ chỉ dưới thăng [> l : "= 75 |18.0118.0013 |Chụp X-quang toản bộ chỉ dưới thắng, 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí - sua nề " Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng l . - 76 |18.0102.0013 |Chụp X-quang xương bả vai thắng nghiêng, [>24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Ấp dụng cho 0 vị trí Chụp X-quang xương bàn ngón tay thăng, |Chụp X-quang xương bàn ngón tay thắng, l : ". 77 |18.0108.0013 nghiêng hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí : ` “ nhân xš.„ [Chụp X-quang xương bàn, ngón chân 78 |18.0116.0013 |ChuP X-guang xương bàn, ngón chân thăng, | ; ¿nghiêng hoặc chếch [>24x30 cm,2|_ 77⁄300 | Áp dụng cho0l vị trí nghiêng hoặc chêch £ tư thê] 79 Ì18.0113.0013 Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp X-quang xương căng chân thăng |Chụp X-quang xương căng chân thăng h : tưới 80 |18.0114.0013 nghiêng nghiêng [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 .. .. |Chụp X-quang xương căng tay thăng l : "= 81 |18.0106.0013 |Chụp X-quang xương căng tay thăng nghiêng nghiêng [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí : sánh tay thể -a.„ |Chụp X-quang xương cánh tay thăng ( : - 82 |18.0103.0013 |Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [> 24x30 em, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, h : tưới 83 |18.0115.0013 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 em, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang xương cô tay thắng, nghiêng |Chụp X-quang xương cổ tay thắng, h : tư 84 |18.0107.0013 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] T7300 Ấp dụng cho 01 vị trí l m và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng [> l : "= 85 |18.0111.0013 |Chụp X-quang xương đùi thắng nghiêng, 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 0[ vị trí 2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [> l : "= 86 |18.0121.0013 |Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí 87 |18.0081.2001 |Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) 16.100 Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng |Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng 66 |18.0129.0014 (Cephalometric) (Cephalometric) [thường] 72300 89 |18.0083.0014 _ |Chụp X-quang răng toàn cảnh Chụp X-quang răng toàn cảnh 72.300 90 |14.0294.0015_ |Chụp Angiography mắt Chụp Angiography mắt 222.300 91 |14.0244.0015_ |Chụp đáy mắt không huỳnh quang Chụp đáy mắt không huỳnh quan, 222.300 92 |14.0243.0015_ Chụp OCT bán phân sau nhãn cầu Chụp OCT bán phân sau nhãn cầu 222.300 93 |14.0242.0015_ |Chụp OCT bán phân trước nhãn cầu Chụp OCT bán phân trước nhãn cầu 222.300 94 |18.0124.0016 |Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng Chụp X-quang thực quản có nghiềng [có 109.300 thuôc cản quang] 95 |18.0131.0017 |Chụp X-quang một non Chụp X-guang ruột non [có thuộc cản | †2„ sụp quang] - 96 |18.0130.0017 __ |Chụp X-quang thực quản dạ dày Chụp X-quang thực quản dạ dầy [có thuốc | 121 20g cản quang, 97 |18.0132.0018 |Chụp X-quang đại tràng Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản | {øa ọp quang] 98 |18.0133.0019 |Chụp X-quang đường mật qua Kehr Chụp X-quang đường mật qua Kehr 280.800 Chưa _.. cạn 99 Ì18.0134.0019 Chụp X-quang mật tụy ngược dòng qua nội Chụp X- lang mật tụy ngược dòng qua 280.800 Chưa bao gồm thuốc cản soi nội soi quang. 200 |18.0141.0020 |Chụp X-quang bẻ thận - niệu quân xuôi dòng |CPP X-guang bẻ thận - niệu quản xuôi | so nọ đòng [có thuốc cản quang] 201 |18.0140.0020 |Chụp X-quang niệu đồ nh mạch(UIV) — |CP9P X-quang niệu đô ữnh mạch (UIV) | ;zo gọp [có thuốc cản quang] 202 |18.0142.0021 Chụp X-quang niệu quản - bê thận ngược Chụp X- trang niệu quản - bê thận ngược 569.800 dòng đòng [có thuốc cản quang] 203 |02.0178.0022 Chụp bàng quang chân đoán trào ngược bàng Chụp bàng quang chân đoán trào ngược 246.800 quang niệu quản bàng quang niệu quản 204 |18.0144.0022 |Chụp X-quang bàng quang trên xương mu Chụp X-quang bàng quang trên xương mu 246.800 205 |18.0138.0023 |Chụp X-quang tử cung vòi trứng th ti tử cung vòi trứng [bao gôm | 1+ gọp 206 |18.0135.0025_ |Chụp X-quang đường rò Chụp X-quang đường rò 446.800 207 |18.0126.0026__ |Chụp X-quang tuyến vú. Chụp X-quang tuyến vú 102.300 208 |18.0148.0027 |Chụp X-quang bao rễ thân kinh Chụp X-quang bao rễ thân kinh 441.800 209 |14.0238.0028 ˆ_ |Chụp khu trú dị vật nội nhãn nhi khu trú dị vật nội nhãn [sô hóa 1 | 7:0) Í - á5 dụng cho0l vị trí 210 |14.0239.0028 |Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 211 |18.0072.0028 |Chụp X-quang Blondeau Chụp X-quang Blondeau [só hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 212 Ì18.0125.0028 Chụp X-quang bụng không chuân bị thắng Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thắng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí hoặc nghiêng hoặc nghiêng [sô hóa I phim] 213 |18.0077.0028 |Chụp X-quang Chausse III Chụp X-quang Chausse III [số hóa 1 phim] | 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 214 |18.0089.0028 |Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 Tnhmg cố cột sông cô C1-C2 [sô hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 215 |18.0087.0028 |Chụp X-quang cột sống cô chếch hai bên Chụp X-quang cột sông cô chếch hai bên 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí [sô hóa 1 phim] 216 |18.0086.0028 |ChụpX-quang cột sống cổ thẳng nghiêng — |CPwP X-quang cột sông cô tháng nghiềng | ;; ao Áp dụng cho 01 vị trí [số hóa 1 phim] Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 217 |18/0096/0028 |Chụp X-quang cột sông cùng cụt thăng [Chụp X-gưang cột sông cùng cụt thăng | 73 sọ) | Áp dụng cho0l vị tí nghiêng nghiêng [số hóa I phim] 218 [18.0090.0028 |Chup X quang cột sông ngực thăng nghiễng |Chụp X-guang cột sống ngực thăng [73 ọQ Í - An dụng cho 01 vị tí hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa I phim] 219 Ì18.0092.0028 Chụp X-quang cột sống thất lưng chếch hai Chụp X- uang cột sống thất lưng chêch hai 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí bên bên [số hóa 1 phim] 220 |18.0095.0028 |Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze Chụp X-quang cột sông thất lưng De S¿ze 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí ` ' MP 40ảng cụt song s [số hóa 1 phim] x P ung ï 221 |18.0094.0028 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp X- luang cột sông thắt lưng động, 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí ưỡn gập ưỡn [sô hóa I phim] 222 |180093.0028 |Chụp X-quang cột sông thất lưng Lö-S1 [Chụp X-quang cột sông thất lưng L5-ST | 73 00 | - Áp dụng cho0l vị tí thăng nghiêng thăng nghiêng [số hóa 1 phim] 223 Ì18.0091.0028 Chụp X-quang cột sống thắt lưng thắng Chụp X- tuang cột sống thất lưng thăng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí nghiêng nghiêng [số hóa I phim] 224 |18.0123.0028 _ |Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn Si X-quang đỉnh phôi ưỡn [số hóa 1 | 7a 0Q | áp dụng cho01 vị trí 225 |18.0074.0028 |Chụp X-quang hàm chếch một bên Thhm, uang hàm chếch một bên [số hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 226 |18.0073.0028 |Chụp X-quang Hirtz Chụp X-quang Hirtz [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí S ĐỀ VAT shể Xa nGHEA Chụp X-quang hồ yên thăng hoặc nghiêng l : -= 227 |18.0076.0028 |Chụp X-quang hỗ yên thắng hoặc nghiêng số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 228 |18.0071.0028 |Chụp X-quang hốc mắt thắng nghiêng ¬" ni hộc mắt thăng nghiễng [số 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 229 Ì18.0112.0028 Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng hoặc Chụp X- ang khớp gôi thăng, nghiêng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí chêch hoặc chêch [sô hóa 1 phim] 230 |18.0110.0028 |Chụp X-quang khớp háng nghiêng, I uang khớp háng nghiễng [số hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí : + háng thẳng hai bê Chụp X-quang khớp háng thăng hai bên ( . - 231 |18.0109.0028 |Chụp X-quang khớp háng thắng hai bên số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 232 |18.0105.0028 Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Chụp X- trang khớp khuỷu gập (Jones 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí Coyle) hoặc Coyle) [số hóa 1 phim] 233 |18.0104.0028 Chụp Ä-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng Chụp X- trang khớp khuyu thắng, nghiêng 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí hoặc chêch hoặc chêch [sô hóa 1 phim] 234 |18.0080.0028 |Chụp X-quang khớp thái dương hàm ¬" ¬ khớp thái dương hàm [số 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 Xà đàn thệng SEÁN Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch l - -=s 235 |18.0122.0028 |Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 S2 S2 nghÿA) >...á„ |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc Á 4 - 236 |18.0101.0028 |Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch chếch [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 237 |18.0100.0028 |Chụp X-quang khớp vai thắng sả) X-quang khớp vai thăng [sô hóa 1 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 238 |18.0098.0028— |Chụp X-quang khung chậu thẳng _ ang khung chậu thăng [sô hóa l | 73 s0) | - Áp dụng cho01 vị tí 239 |18.0068.0028 |Chụp X-quang mặt thắng nghiêng ai uang mặt thăng nghiềng [sô hóa 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 240 |18.0069.0028 |Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao Chụp Xe tuang mặt thấp hoặc mặt cao [số 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí óa 1 phim] 241 |18.0085.0028 |Chụp X-quang mỏm trâm Chụp X-quang mỏm trâm [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 242 Ì18.0120.0028 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi Chụp X- tuang ngực nghiêng hoặc chếch 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí bên mỗi bên [sô hóa 1 phim] 243 |18.0119.0028 |Chụp X-quang ngực thắng Chụp X-quang ngực thắng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 244 |18.0084.0028__ |Chụp X-quang phim cắn (Occlusal) Chụp X-quang phim cắn (Occlusal) 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng |Chụp X-quang phim đo sọ thắng, nghiêng ñ 4 -. 245 |I8.0129.0028 (Cephalometric) (Cephalometric) [số hóa 1 phim] 73.300 Ấp dụng cho 01 vị trí Ty bến Ra vợ Chụp X-quang răng cánh căn (Bite wing) h : tưới 246 |18.0082.0028 |Chụp X-quang răng cánh cắn (Bite wing) [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 247 |18.0083.0028 _ |Chụp X-quang răng toàn cảnh nh) X-quang răng loàn cảnh [số hóa 1 | 72 0Q | £' dụng cho01 vị trí 248 18.0078.0028 |Chụp X-quang Schuller Chụp X-quang Schuller [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 249 |18.0067.0028 |Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng nhi X-quang sọ thăng/nghiêng [số hóa 1| ra vò Í - ¿- dụng cho 01 vị trí 250 |18.0070.0028 |Chụp X-quang sọ tiếp tuyến nhi X-quang sọ tiếp tuyển [sô hóa 1 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 251 |18.0079.0028 |Chụp X-quang Stenvers Chụp X-quang Stenvers [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 252 |18.0127.0028 |Chụp X-quang tại giường Chụp X-quang tại giường 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 253 |18.0128.0028_ |Chụp X-quang tại phòng mô. Chụp X-quang tại phòng mô. 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí - sua nề " Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng l . - 254 |18.0102.0028 |Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 255 |18.0108.0028 |Chwp X-quang xương bàn ngón tay thăng, [Chụp X-guang xương bàn ngón lay thẳng, | 73 sọ) Í án dung cho0l vị í nghiêng hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 1 phim] Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thăng, |Chụp X-quang xương bàn, ngón chân R 4 su 256 |I8.0116.0028 nghiêng hoặc chếch thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 1 phim] 73300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp h : tưới 257 |18.0113.0028 bánh chè lùi bánh chẻ [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 258 |I801140028 |Chụp X-guang xương căng chân thăng [Chụp X-quang xương căng chân thăng | 73A Í Án dụng cho01 vị tí nghiêng nghiêng [số hóa I phim] - ma .. |Chụp X-quang xương căng tay thăng l . - 259 |18.0106.0028 |Chụp X-quang xương căng tay thắng nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí : sánh tay thể -a.„ |Chụp X-quang xương cánh tay thăng ( : - 260 |18.0103.0028 |Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 261 |18.0075.0028 Chụp _X-quang xương chính mũi nghiêng Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng 73.300 Áp dụng cho 01 vị tí hoặc tiêp tuyên hoặc tiệp tuyên [sô hóa I phim] 262 |18.0115.0028 Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng Chụp X- Uang xương cô chân thăng, 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa I phim] 263 |18.0107.0028 |Chp X-quang xương cô lay tháng, nghiêng |Chụp X-quang xương cô lay thăng [73 0Q Í- Áp dụng cho01 vị tí hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 1 phim] 2 1n hổ „..+⁄„ |Chụp X-quang xương đòn thắng hoặc h ' ma 264 |18.0099.0028 |Chụp X-quang xương đòn thăng hoặc chếch chếch [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 0[ vị trí - vi ybš và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng R d " 265 |18.0111.0028 |Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 “uỷ và Chụp X-quang xương gót thăng nghiêng R ' " 266 |18.0117.0028 |Chụp X-quang xương gót thăng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 0[ vị trí 2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng l : "= 267 |18.0121.0028 |Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 Áp dụng cho 0T vị trí 268 14.0238.0029 |Chụp khu trú dị vật nội nhãn nh) khu trú dị vật nội nhãn [số hóa 2 | 10; s0) | Áp dụng cho01 vị trí 269 |14.0239.0029__ |Chụp lỗ thị giác Chụp lỗ thị giác [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 270 |18.0072.0029 |Chụp X-quang Blondeau Chụp X-quang Blondeau [só hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 271 Ì18.0125.0029 Chụp X-quang bụng không chuân bị thắng Chụp -quang bụng không chuẩn bị thắng 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí hoặc nghiêng hoặc nghiêng [sô hóa 2 phim] 272 |18.0089.0029 |Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 „NG cột sông cô C1-C2 [sô hóa 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 273 |18.0087.0029 |Chụp X-quang cột sống cô chếch hai bên Chụp, X-quang cột sông cô chếch hai bên 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí [sô hóa 2 phim] S CAI SẮC VẢ thể " Chụp X-quang cột sóng cô thăng nghiêng l : "= 274 |18.0086.0029 |Chụp X-quang cột sông cô thắng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 275 |I80096.002g |Chụp X-quang cột sông cùng cụt thăng Chụp X-guang cột sông cùng cụt thăng | 10; 300 |. Áp dụng cho0l vị tí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] Chụp X-quang cột sống ngực thăng nghiêng |Chụp X-quang cột sống ngực thăng R : tuy 276 |18.0090.0029 hoặc chếch nghiêng hoặc chếch [só hóa 2 phim] 03.300 Ấp dụng cho 01 vị trí 277 Ì18.0092.0029 Chụp X-quang cột sống thất lưng chếch hai Chụp X-quang cột sống thất lưng chêch hai 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí bên bên [số hóa 2 phim] 278 Ì18.0094.0029 Chụp X-quang cột sông thắt lưng động, gập Chụp X- luang cột sông thắt lưng động, 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí ưỡn gập ưỡn [sô hóa 2 phim] 279 |18.0093.0029 Chụp X-quang cột sông thắt lưng L5-SI Chụp X- Tuang cột sống, thất lưng L5-S1 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng thăng nghiêng [số hóa 2 phim] 280 |18.0091.0029 Chụp X-quang cột sống thắt lưng thắng Chụp X- trang cột sống thất lưng thăng 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 281 |18.0071.0029 |Chụp X-quang hốc mắt thắng nghiêng _ ha hộc mắt thăng nghiễng [số 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 282 Ì18.0112.0029 Chụp X-quang khớp gối thăng, nghiêng hoặc Chụp X- ang khớp gôi thăng, nghiêng 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí chêch hoặc chêch [sô hóa 2 phim] 283 |18.0104.0029 Chụp Ä-quang khớp khuỷu thăng, nghiêng Chụp X- trang khớp khuyu thắng, nghiêng 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí hoặc chêch hoặc chêch [sô hóa 2 phim] 2 Xà đàn thệng SEÁN Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch l - "= 284 |18.0122.0029 |Chụp X-quang khớp ức đòn thăng chếch [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 285 |18.0100.0029_ |Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X-quang khớp vai thăng [số hóa 2 | 10z 300 |. Áp dụng cho 01 vị trí phim] Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 286 |18.0068.0029 |Chụp X-quang mặt thắng nghiêng 20h, uang mặt thăng nghiềng [sô hóa 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 287 |18.0119.0029 |Chụp X-quang ngực thắng Chụp X-quang ngực thắng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang phim đo sọ thăng, nghiêng |Chụp X-quang phim đo sọ thắng, nghiêng R : ". 288 [18.0129.0029 (Cephalometric) (Cephalometric) [số hóa 2 phim] 05.300 Ấp dụng cho 01 vị trí 289 |18.0067.0029 |Chụp X-quang sọ thắng/nghiêng SH ang sọ thăng/nghiêng [số hóa 2 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 Aư " Chụp X-quang xương bả vai thăng nghiêng l : "= 290 |18.0102.0029 |Chụp X-quang xương bả vai thắng nghiêng, [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 291 18.0108.0029 Chụp X-quang xương bàn ngón tay thăng, Chụp X- lang xương bàn ngón tay thăng, 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí nghiêng hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 2 phim] Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thăng, |Chụp X-quang xương bàn, ngón chân h : tưới 292 |18.0116.0029 nghiêng hoặc chếch thẳng, nghiêng hoặc chếch [số hóa 2 phim] 05.300 Ấp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi |Chụp X-quang xương bánh chè và khớp I 4 su 293 |18.0113.0029 bánh chè lùi bánh chè [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 294 |1801140029 |Chụp X-quang xương căng chân tháng [Chụp X-guang xương căng chân thăng | 1Qz dọn Í - Án dụng cho01 vị tí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] „ vễnG tac thể .. |Chụp X-quang xương căng tay thăng I - ã 295 |18.0106.0029 |Chụp X-quang xương căng tay thắng nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 ¬. .. |Chụp X-quang xương cánh tay thăng l - = 296 |18.0103.0029 |Chụp X-quang xương cánh tay thăng nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 297 Ì18.0115.0029 Chụp X-quang xương cô chân thăng, nghiêng Chụp X- rang , xương cô chân thăng, 05.300 Áp dụng cho 01 vị tí hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 2 phim] 298 |18.0107.002g- |Chwp X-quang xương cô lay thăng, nghiềng [Chụp X-quang xương cô lấy thăng, | j0; 0Q | Áp dụng cho0 vị tí hoặc chêch nghiêng hoặc chêch [sô hóa 2 phim] - vi ybš và Chụp X-quang xương đùi thăng nghiêng R d " 299 |18.0111.0029 __ |Chụp X-quang xương đùi thắng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 01 vị trí 2 “uỷ và Chụp X-quang xương gót thăng nghiêng R ' " 300 |18.0117.0029 |Chụp X-quang xương gót thắng nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 0[ vị trí 2 ". và Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng l : "= 301 |18.0121.0029 |Chụp X-quang xương ức thăng, nghiêng [số hóa 2 phim] 05.300 Áp dụng cho 0T vị trí 302 |18.0088.0030 Chụp X-quang cột sống cô động, nghiêng 3 Chụp X-: rang cột sông cô động, nghiêng 3 30.300 Áp dụng cho 01 vị tí tư thê tư thê [sô hóa 3 phim] Chụp X-quang khớp cùng chậu thăng chếch |Chụp X-quang khớp cùng chậu thăng h : tưới 303 |18.0097.0030 hai bên chếch hai bên [sổ hóa 3 phim] 30.300 Áp dụng cho 01 vị trí 304 |18.0118.0030 |Chụp X-quang toàn bộ chỉ dưới thắng Chụp Xe uang toàn bộ chỉ dưới thăng [số 30.300 Áp dụng cho 01 vị trí hóa 3 phim] 305 |18.0081.2002___ |Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) bên) ang răng cận chóp (Perlapical) | 22 ;ọo 306 |18.0138.0031 |Chụp X-quang tử cung vòi trứng Chụp X-quang tử cung vòi trứng [só hóa] 451.800 307 |18.0141.0032 |Chụp X-quang bẻ thận - niệu quản xuôi dòng Chụp X- Iuang bê thận - niệu. quản xuôi 649.800 đòng [có thuốc cản quang, sô hóa] „ TA HÀ " Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 308 |18.0140.0032 |Chụp X-quang niệu đô tĩnh mạch (UIV) {có thuốc cản quang UVI, số hóa 649.800 309 Ì18.0143.0033 Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược Chụp X-quang niệu đạo bàng quang ngược 604.800 dòng dòng 310 |18.0142.0033 Chụp X-quang niệu quản - bê thận ngược Chụp X- rang niệu quản - bể thận ngược 604.800 dòng dòng [sô hóa] 2 s¬ muản sà nghiê: Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có 311 |18.0124.0034 |Chụp X-quang thực quản cô nghiêng, thuốc cản quang, số hóa] 264.800 312 |18.0131./0035 |Chụp X-quang ruột non Chụp X-quang ruột non [có thuốc cản | 2e1a0g quang, số hóa] 313 |18.0130.0035 __ |Chụp X-quang thực quản dạ dày Chụp X-quang thực quản dạ đầy [có thuốc | o+ sọp cản quang, số hóa] 314 |18.0132.0036 |Chụp X-quang đại tràng Chụp X quang đại tràng [có thuốc cản | 2u¿ aọg quang, số hóa] 315 Ì18.0704.0038 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên Chụp X-quang số hóa cất lớp tuyến vú 1 984.800 (tomosynthesis) bên (tomosynthesis) Chưa bao gồm ông 316 |18.0139.0039 |Chụp X-quang ống tuyến sữa Chụp X-quang ống tuyến sữa 426.800 | thông, kim chọc chuyên dụng. 19 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm ông 317 |18.0136.0039 |Chụp X-quang tuyến nước bọt Chụp X-quang tuyến nước bọt 426.800 | thông, kim chọc chuyên dụng. vớ SE H sÄ Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung 318 |18.0220.0040 |ChuP cất lớp vi ứnh bụng - tiêu khưng | vv. 2 my (gừ 1-32 dãy) [không có thuốc |_ 550.100 thường quy (từ 1-32 dãy) R cản quang] 319 Ì18.0255.0040 Chụp cắt lớp vi tính cột ông cô không tiêm Chụp cất lớp vi tính cột sống cổ không 550.100 thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) 320 Ì18.0257.0040 Chụp cất lớp vị tính cột sống ngực không Chụp cất lớp vi tính cột sống ngực không 550.100 tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng không |Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng 321 [18.0259.0040 tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) 550.100 Số 122 sỹ nh hàm cất nhàm Ha tình |Chụp cắt lớp vì tính hàm mặt chùm tia 322 |18.0163.0040 |ChwP cất lớp vi nh hàm mặt chùm Ha hình ình nón hàm qưới (Cone-Beam CT) | 550.100 nón hàm dưới (Cone-Beam CT) R l Ân ¬ã [không có thuộc cản quang] Số 122 sỹ nh hàm cất nhàm Ha tình |Chụp cắt lớp vì tính hàm mặt chùm tia 323 |18.0162.0040 |Chwp cát lớp viính hàm mặt chùm ta hình nh nón hàm trên (ConeBeam CT) | 550.100 nón hàm trên (Cone-Beam CT) Ang có thuần cả [không có thuộc cản quang] vất 1ớn ơi nh hàm xozt chùm Ha hình [Chụp cát lớp vỉ tính hàm mặt chùm tia 324 |18.0164.0040 |Chw cát lớp vi lính hàm mặt chùm Ha bình | 1 nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam |_ 550.100 nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT) R . Ân nã CT) [không có thuốc cản quang] vất 1n vi nh ĐÀ ẤT cIA ` Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường 325 |18.0222.0040 |Chp cất lớp vỉ tính hệ tiết niệu thường quy [Ly (vự 1-32 dãy) [không có thuốc cản | 550.100 (từ 1-32 dãy) quang] 326 |18.0261.0040 Chụp cất lớp vị tính khớp thường quy không Chụp cất lớp vỉ tính khớp thường quy 550.100 tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) không tiêm thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) 327 Ì18.0191.0040 Chụp cắt lớp vỉ tính lông ngực không tiêm Chụp cắt lớp VÌ tính lông, ngực không tiêm 550.100 thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) vớ 195 Sỹ Tnnh SÀ? coi 2o câu nhá c2 |Chụp cắt lớp vỉ tính nội soi ảo cây phế 328 |8.0195.0040 |Chwp cát lớp vì tính nội soi ảo cây phê quản | rạn (vừ 1- 32 dây) [không có thuốc cản |_ 550.100 (từ I- 32 dãy) quang] Chụp cắt lớp vi tính phỏi độ phân giải cao (từ |Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao 329 |18.0133.0040 1- 32 dãy) (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang] 550.100 "mww - - Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) 330 |18.0227.0040 |ChụP cát lớp vÌ nh ruột non (entero-scan) | àng dùng sonde (từ 1-32 dãy) [không có |_ 550.100 không dùng sonde (từ 1-32 dãy) R thuôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- Sát xin nn bệ Tà - 331 |18.0219.0040 quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | "Uởng 40 (gồm: chụp cát tép 5 550.100 lách. da dày - tá trà ) (từ 1-32 dãy) mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1- ACH, dạ dây - tà Hảng.V.V, _ 32 dãy) [không có thuốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cát lớp là nh Hiệu khung thường hài (gôm: chụp cắt lớp vị tính tử cung - buông (gồm: chụp cất lớp vi tính tử Cũng - buông 332 |18.0221.0040 g trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiêu |_ 550.100 trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu R P R + Ikhung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) l cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiều khung thường quy Chụp " lớp b " ti Nhung _—_ quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng 333 |18.0245.0040 (sồm: c LỤP CẢI (ỢP ó cung uồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu |_ 550.100 trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung v.v.) |khung.v. v.) [không có thuốc cản quang, từ 1-32 dãy] Su Tớ vi th nh GIẤo số? béo c-.r [Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa 334 |8.0199.0040_ |ChụP cất lớp vĩ tính tính điểm vôi hóa mạch |. th vành (từ 1- 32 dấy) [không có thuốc |_ 550.100 vành (từ I- 32 dãy) R cản quang] 335 |18.0264.0040 Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm Chụp cắt lớp VÌ tính xương Chỉ không tiêm 550.100 thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) 336 Ì18.0155.0040 Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc 550.100 quang (từ 1-32 dãy) cản quang (từ 1-32 dãy) 337 |18.0161.0040 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-| Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 550.100 32 dãy) 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] ảm mặt nó ›_ „4 |Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần 338 |18.01570040 |ChuP CLVT hàm mặt có ứng dụng phân mẻm [ ò1 nhạ khoa (từ 1-32 dây) [không có | 550.100 nha khoa (từ 1-32 dãy) thuốc cản quang] 11 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 339 |18.0160.0040 |Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) Chụp CLVT hộc mắt (ừ 1-32 dây) [không | :-0 ;oo có thuốc cản quang] 340 |18.0149.0040 Chụp CIVT SỌ "não không tiêm thuốc cản |Chụp CLVT SỌ não không tiêm thuốc cản 550.100 quang (từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy) 341 |18.0158.0040 Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc Chụp CLVT tại - xương đá không tiêm 550.100 (từ 1-32 dãy) thuốc (từ 1-32 dãy) 342 |12.0421.004 Xa trị sử dụng CT mô phỏng, Xa trị sử dụng CT mô phỏng 663.400 Chưa bao ng T cán vớ SE H — HẢ Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung 4w m 343 |1802200044 |CPụP cất lớp vi nh bụng - tiêu khung | uy quy (từ 1-32 dây) [có thuốc cản | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản thường quy (từ 1-32 dãy) lang. quang] 344 |18.0256.004 Chụp cất lớp vi tính cột sông cô có tiêm Chụp cất lớp Vỉ tính cột sông cô có tiêm 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang. 345 |18.0258.004 cắt lớp vỉ tính cột sống ngực có tiêm Chụp cắt lớp vì tính cột sống ngực có tiêm 663400 | Chưa bao gồm thuốc cản n quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang. 346 |18.0260.004: Chụp cất lớp vi tính cột sông thất lưng có Chụp cất lớp vi tín cột sống thất lưng có 663400 | Chưa bao gồm thuốc cản tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) lang. St Tên Hi nh đội Hà : Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) 4w m 347 |18.0229.0044 |Chw cất lớp vi ứnh đại tràng (colo-sơan) [Ung dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gôm thuốc cản dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 1-32 dãy) dãy) lang. 348 |18.0230.004 Chụp cắt lớp vị tính động mạch chủ - chậu Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản (từ 1-32 dãy) (từ 1-32 dãy) lang. 349 |18.0197.004 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản 1- 32 dãy) (từ I- 32 dãy) lang. 350 |18.0196.004 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phôi (từ 1- Chụp cắt lớp vi tính động mạch phôi (từ 1- 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản 32 dãy) 32 dãy) lang. 351 Ì18.0198.004 Chụp cất lớp vi tính động mạch vành, tim (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tìm 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản 1- 32 dãy) (từ I- 32 dãy) lang. vất TỰn ý ñ ` .. |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình wa m 352 |I8.0225.0041 |Chtp cất lớp vidnh gan có dựng hình đường | vya¿ mật (ự 1-32 đấy [có thuốc cản | 663.400 | CPữAbao gồm thuộc cản mật (từ 1-32 dãy) lang. quang] Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát |Chụp cắt lớp vỉ tính hệ tiết niệu có khảo sát Chưa bao sằm thuốc cản 353 |18.0224.004 mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài | 663.400 cạn (từ 1-32 dãy) xuất (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] 9 354 |18.0222.004 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiêt niệu thường quy |Chụp cất lớp vỉ tính hệ tiết niệu thường 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản (từ 1-32 dãy) quy (từ 1-32 dãy) [có thuộc cản quang] lang. 355 |18.0263.004 Chụp cát lớp vì tín ) khớp có tiêm thuốc cản Chụp cắt lớp vỉ tính khớp có tiêm thuốc 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang vào ô khớp (từ I- 32 dãy) cản quang vào ô khớp (từ I- 32 dãy) lang. 356 Ì18.0262.004 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm Chụp cất lớp vi tính khớp thường quy có 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) lang. 357 |18.0192.004 Chụp cắt lớp vi tính lông ngực có tiêm thuôc Chụp cắt lớp VÌ tính lông ngực có tiêm 663.400 Chưa bao gôm thuốc cản cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang. 358 Ì18.0267.004 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ 1-| Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản 32 dãy) 1- 32 dãy) lang. 359 Ì18.0266.004 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ 1- |Chụp cát lớp vi tính mạch mắu chỉ trên (từ 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản 32 dãy) 1- 32 dãy) lang. vất Lớn vì Hệ R : „ |Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) wa m 360 |18.0228.0041 |Chwp cát lớp vỉ ứính ruột non (eniero-scan) CÓ | ó dùng sonde (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản dùng sonde (từ 1-32 dãy) lang. quang] vết Tê vi Hnh số 3D cá z„ xa... |Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết 2 han gÀ n. 361 [18.0226.0041 (Chụp cất lớp vi ứnh tạng khảo sắt huyệt động [12v học khối u (CT periusion) (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản học khôi u (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) - Ta lang. dãy) [có thuộc cản quang] SỰ sẽ th sẢng ĐẤn Ả -+„;„ |Chụp cất lớp vi tính tầng trên ô bụng có Chụp cát lớp vỉ tính tâng trên Ô bụng có khảo khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: Chưa bao gồm thuốc cản 362 |18.0223.004 sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, h ` k: ` 663.400 l ` & Í ~ gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 lang. lách và mạch khôi u) (từ 1-32 dãy) - : "¬ dãy) [có thuộc cản quang] #12 sở nh ràng ân Ả „. |Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng Chụp cắt lớp vi tính tâng trên õ bụng thường, ` LIÊN vất lên sợi Hị - 2 bao cÀ Ân cả 363 |18.0219.0041 |quy (gồm: chụp cất lớp vi tính gan - mật, tụy, [tường đu (gồm: chụp cát lớp vi tính gan -|_ ooa sụp | Chưa bao gồm thuốc cản lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ 1-32 đãy) mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ Í- ang. _~ uy l 32 dãy) [có thuốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp h tính tiêu khung thường quy ồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buè (gôm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buông Chưa bao gồm thuốc cô 364 [18.0221.0041 |(Eôm: chụp cát lớp DỤ UỐNE [trứng, tiền liệt tuyến, các khói u vùng tiểu | 663.400 | E3 5A6 gemhude cán trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) lkhung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang] lang. 12 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp vỉ tính tiểu khung thường quy (gôm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-| buồng (gồm: chụp cất lớp vi tính tử cung-buồng Chưa bao gồm thuốc cản 365 |18.0245.001 |!Š trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu |_ 663.400 trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang. lkhung.v.v.) [có thuốc cản quang, từ 1-32 khung.v.v.) x dãy] 366 Ì18.0265.004 Chụp cắt lớp vị tính xương chỉ có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vỉ tính xương chỉ có tiêm 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản cản quang (từ I- 32 dãy) thuôc cản quang (từ I- 32 dãy) lang. 367 Ì18.0156.004 Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy) lang. 368 Ì18.0151.004 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) lang. 369 Ì18.0160.004 Chụp CLVT hóc mắt (từ 1-32 đãy) Chụp CLVT hốc mất (từ 1-32 dãy) [có 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản thuôc cản quang] lang. 370 |18.0153.0041 |Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy) |Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy) 663400 | Chưa bao ng TT cán 371 Ì18.0154.004 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1- 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản dãy) 32 dãy) [có thuốc cản quang] lang. 372 Ì18.0150.004 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |Chụp GLVT sọ Tấo có tiêm thuốc cản 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản (từ 1-32 dãy) quang (từ 1-32 dãy) lang. 373 Ì18.0159.004 Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc cản Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc 663.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy) cản quang (từ 1-32 dãy) lang. 374 |18.0152.004 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) 663400 | Chưa bao gồm thuốc cản 1-32 dãy) (từ 1-32 dãy) lang. `. ã . |Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung 4w m 375 |18.0232.0042 |Chụp cất lớp vi tính bụng tiêu khung thường |, vựng quy (từ 64-128 dây) [có thuốc cản | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quy (từ 64-128 dãy) lang. quang] 376 |18.0269.0042 Chụp cắt lớp vỉ tính cột sống cổ có tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sông cô có tiêm 732.400 Chưa bao gôm thuốc cản thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) lang. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm Chưa bao gồm thuốc cản 377 |18.0271.0042 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 732.400 lang. Chụp cất lớp vi tính cột sống thắt lưng có |Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng có Chưa bao gồm thuốc cản 378 |18.0273./0042 tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 32.400 lang. Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) |Chụp cắt lớp vỉ tính đại tràng (colo-scan) Chưa bao gồm thuốc c¿ 379 |18.0241.0042 - |dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-128 |đùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ 64-| 1.732.400 tra bạo tang nóc can dãy) 128 dãy) [có thuốc cản quang] l Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu |Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu Chưa bao gồm thuốc cản 360 1802420042 [Ly sx 12g dạy) (từ 64-128 dãy) 732.400 ang. Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ |Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực Chưa bao gồm thuốc cản 381 |18.0206.0042 64-128 đấy) (từ 64-128 dãy) .732.400 ang. 382 |18.0205.0042 Chụp cất lớp vi tính động mạch phổi (từ 64-|Chụp cắt lớp vi tính động mạch phôi (từ 64- .732.400 Chưa bao gồm thuốc cản 128 dãy) 128 dãy) lang. Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ |Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim Chưa bao gồm thuốc cản 383 |18.0207.0042 64-128 dây) (từ 64-128 đãy) .732.400 ang. vất TỰn ý ñ ` .. |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình wa m 384 |18.0237.0042 |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình đường [Ly » mật (từ 64-128 dấy) [có thuốc cản | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản mật (từ 64-128 dãy) lang. quang] Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát |Chụp cắt lớp vỉ tính hệ tiết niệu có khảo sát Chưa bao gồm thuốc c¿ 385 |18.0236.0042 |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài .732.400 a bao tang nóc can (từ 64-128 dãy) xuất (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] 9 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |Chụp cắt lớp vi tính hệ ệ Chưa bao gồm thuốc cản 386 |18.0234.0042 (từ 64-128 dãy) quy (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] 32.400 lang. Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản |Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc Chưa bao gồm thuốc cản 387 [18.0276.0042 quang vào ô khớp (từ 64-128 dãy) cản quang vào ô khớp (từ 64-128 dãy) 32400 lang. Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm |Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có Chưa bao gồm thuốc cản 368 |18.0275.0042 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 32400 lang. 389 |18.0201.0042 Chụp cắt lớp vi tính lông ngực có tiêm thuôc Chụp cắt lớp VÌ tính lông ngực có tiêm 732.400 Chưa bao gôm thuôc cản cản quang (từ 64-128 dãy) thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) lang. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ |Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ Chưa bao gồm thuốc cản 390 |18.0281.0042 64-128 dãy) 64-128 đấy) .732.400 ang. Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ |Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ Chưa bao gồm thuốc cản 391 |18.0280.0042 64-128 dây) 64-128 dây) .732.400 ang. ¬ : „ |Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-soan) 2 bào sỒ Ác c8 392 ÌI802400042— |Chupcátlớpvi tính ruột non (entero-scan) có có dùng sonde (từ 64-128 dãy) [có thuốc | 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản dùng sonde (từ 64-128 dãy) cản quang] lang. 13 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú vất 1n vì nh 4c Số z „... |Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết xa ãm 393 |18.0238.0042 |ChwP cất lớp vi tính tạng khảo sát huyệt động [Lý học khối u (CT pefusion) (từ 64-128 | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản học khôi u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) ~ . £ lang. đấy) [có thuộc cản quang] ¬... An 4 “+a.. |Chụp lớp vi tính tầng trên ô bụng có Chụp cất lớp vi tính tâng trên ô bụng Có khảo khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: Chưa bao gồm thuốc cản 394 |18.0235.0042 |sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, an, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 1.732.400 an lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) đấy) ty , 9 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- cặt xin nn bệ Tà - Chưa bao gồm thuốc c¿ 395 |18.0231.0042__ |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | "Vững 4ÿ (gốm: chụp cất lớp 92"-| 1.732.400 A bạo gềm thuộc cán lách. da dày - tá trà ) (từ 64-128 đấy) mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ lang. ACH, dạ dây - tà Hảng.V.V, -ˆ⁄Z8 €8) |64-128 dãy) [có thuốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp vi tính tiêu khung thường quy (gôm: chụp cắt lớp vị tính tử cung - buông (gồm: chụp cất lớp vi tính tử cung - buồng Chưa bao gồm thuốc cản 396 |18.0233/0042 l!Š trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu | 1.732.400 trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang. lkhung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) quang] Chụp cắt lớp vì tính tiểu khung thường quy Chụp cất lớp vi tính tiểu khung thường quy ñ ất lớp vi tính t -hị (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng Chưa bao gồm thuốc cả 397 |180245.0042 (8m: chụp cất lớp ử cung-buông | n2 tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiếu | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang. lkhung.v.v.) [có thuốc cản quang, 64-128 khung.v.v.) " dãy] 398 Ì18.0278.0042 Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vi tính xương Chỉ có tiêm '732.400 Chưa bao gồm thuốc cản cản quang (từ 64-128 dãy) thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) lang. Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản Chưa bao gồm thuốc cản 399 18.0172.0042 quang (từ 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) 732400 lang. Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm |Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm Chưa bao gồm thuốc cản 400 |18.0167.0042 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) 32400 lang. 401 |18.0176.0042 _ |Chụp CLVT hốc mắt (từ 64-128 đấy) Chụp CLVT hộc mắt (từ 6é-128 đấy) [có | + „a2 aọg | Chưa bao gồm thuộc cản thuôc cản quang] lang. 402 |18.0169.0042 |Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 dãy) _ |Chụp CLVT mạch máu não (từ 64-128 đãy)| 1.732.400 | Chưa bao ng T cán 403 |18.0170.0042 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 64-|Chụp CLV sọ nấO có dựng hình 3D (từ .732.400 Chưa bao gồm thuốc cản 128 dãy) 64-128 dãy) [có thuộc cản quang] lang. Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản Chưa bao gồm thuốc cản 404 |18.0166.0042 (từ 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) 732.400 lang. 405 |18.0175.0042 Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc cản Chụp CLV dai - xương đá có tiêm thuốc '732.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) cản quang (từ 64-128 dãy) lang. Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ |Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) Chưa bao gồm thuốc cản 406 |18.0168.0042 64-128 dãy) (từ 64-128 dãy) 732400 lang. `. Ä „. |Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiều khung 407 [18.0232.0043 |ChuP cát lớp vỉ nh bụng-tiêu khung thường |1 vòng quy (từ 64-128 dãy) [không có | 1486.800 quy (từ 64-128 dãy) thuốc cân qu: quang] Chụp cắt lớp vi tính cột sông cô không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sông có không 408 |18.0268.0043 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -486.800 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không |Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không 409 |18.0270.0043 tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -486.800 vét 1o vi Hnh cÁt cÁ h .__ |Chụp cắt lớp vi tính cột sông thất lưng 410 |18.0272.0043 — |CPÐ cất lớp vi ính cột sông thất lưng không | tên tiệm thuốc cân quang (từ 64-128 | 1.486.800 tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) ấy) vất 1n vi nh ĐÀ ẤT cIA ` Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường 441 |18.0234.0043 - |CPwÐ cất lớp vi tính hệ tiết niệu thường đuy [Ly (vy 64-128 dãy) [không có thuốc cản | 1.486.800 (từ 64-128 dãy) uang] vất Lớo vị ⁄ ` ._„ |Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy 412 |18.0274.0043 |CPÐ cất lớp vi tính khớp thường quy không | tan tiệm thuốc cân quang (từ 64-128 | 1.486.800 tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) ấy) Chụp cất lớp vi tính lồng ngực không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính lông ngực không tiêm 413 |18.0200.0043 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -406.000 vớ 195 Sỹ Tnnh SÀ? coi 2o câu nhá c2 |Chụp cắt lớp vỉ tính nội soi ảo cây phế 414 |18.0204.0043 — |ChuP cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản | lặn (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản | 1.486.800 (từ 64-128 dãy) uang] vất Lớn vì Hệ Ât -A nhẦn giải „ |Chụp cắt lớp vi tính phôi độ phân giải cao 415 |18.0202.0043 — |Chup cất lớp vi tính phôi độ phân giải cao (ừ [ty 64-128 đấy) [không có thuốc cản | 1.486.800 64-128 dãy) uang] "mạư - _ Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) 416 |18.0239.0043 |ChwP cất lớp vi tính một non (entero-scan) | láng dùng sonde (từ 64-128 dãy) [không | 1.486.800 không dùng sonde (từ 64-128 dãy) có thuốc cản quang 14 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường hủ cất "tầm mà binh ) - 417 |18.0231.0043- |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | "tông đ9y (20m: chụp cát tp, 92"~| 1.486.800 lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ 64-128 dãy) _ | "rất tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ › cá cây vả, y 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] cớ Tờ vi tình GÀ ` Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp " ^. . ng ÔN nề UY (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng 418 |18/0233.0043 |(EÔt chụp cất lớp vi nh từ cung - buông | "+ tiên liệt tuyến, các khối u vùng tiêu | 1.486.800 trứng, tiên liệt tuyên, các khôi u vùng tiêu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) [không có khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) ng.v.v.) (từ y g thuôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp ụ tính tiêu khung thường quy (gồm: chụp cất lớp vi tính tử cung-buồng (gôm: chụp cất lớp vị lính tử cung-buông 419 |18.0245.0043 e _—. r h P h .: |trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu .486.800 trứng, tiên liệt tuyên, các khôi u vùng tiêu N z khungv.v.) Ikhung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 64- 128 dãy] Su 1à sẽ th th Ấn số béo 2. |Chụp cắt lớp ví tính tính điểm vôi hóa 420 |18.0208.0043 |CPP cất lớp vi tính tính điệm vôi hóa mạch |. eh vành (từ 64-128 dãy) [không có | 1.486.800 vành (từ 64-128 dãy) 4 thuôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm 421 |180277.0043 thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) thuốc cản quang (từ 64-128 dãy) -406.600 Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc 422 |180171.0043 quang (từ 64-128 dãy) cản quang (từ 64-128 dãy) -406.000 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ |Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 423 |18.0177.0043 64-128 dãy) 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] 406.000 ảm mặt nó ›_ „4 |Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần 424 |18.0173.0043- |ChuP CLVThàm mặt có ứng dụng phần mềm [ èm nhạ khoa (từ 64-128 dây) [không có | 1.486.800 nha khoa (từ 64-128 dãy) £ thuôc cản quang] 425 |18.0176.0043_ |Chụp CLVT hốc mắt (ừ 64-128 đấy) Chụp CLVT hốc mát (từ 64-128 đây) | ¡ lao sọ [không có thuộc cản quang] Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản |Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản 426 |18.0165.0043 quang (từ 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) -406.600 Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc |Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm 427 |18.01740043 qyøx 12g dạy) thuốc (từ 64-128 dãy) -486.800 428 |18.0279.0044 Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-|Chụp cắt lớp vỉ tính tâm soát toàn thân (từ 3.493.600 Chưa bao gồm thuốc cản 128 dãy) 64-128 dãy) [có thuộc cản quang] quang. Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 64-| Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 429 |18.0279.0045 128 dãy) 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] 3.201.400 vớ SE H Ä Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung mxwư 1m 430 |18.0244.0046 |Chup cất lớp vi tính bụng - tiêu khung [vs quy (từ > 256 dấy) [có thuốc cản | 3.035.600 | Chưa bao gồm thuộc cản thường quy (từ > 256 dãy) lang. quang] 431 |18.0283.0046 ắt lớp VÌ tính cột sống cổ có tiêm Chụp cắt lớp vỉ tính cột sống cổ có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản n quang (từ >256 dãy) thuôc cản quang (từ >256 dãy) lang. Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm Chưa bao gồm thuốc cản 432 |18.0285.0046 n quang (từ >256 dãy) thuốc cản quang (từ >256 dãy) 3.035.600 lang. 433 |18.0287.0046 lớp vi tính cột sông thất lưng có Chụp cắt lớp vi tín cột sống thất lưng có 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản n quang (từ >256 dãy) tiêm thuộc cản quang (từ >256 dãy) lang. Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) |Chụp cắt lớp vỉ tính đại tràng (colo-scan) Chưa bao gồm thuốc c¿ 434 |18.0253.0046 — |dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ > 256 |đùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ > 256 |_ 3.035.600 tra bạo tang nóc can dãy) dãy) [có thuốc cản quang] l 435 |18.0215.0046 Chụp cất lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản > 256 dãy) (từ > 256 dãy) lang. 436 |18.0254.0046 Chụp cất lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu 3.035.600 Chưa bao gôm thuốc cản > 256 dãy) (từ > 256 dãy) lang. 437 |18.0214.0046 Chụp cất lớp vi tính động mạch phổi (từ > |Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ > 3.035.600 Chưa bao gôm thuốc cản 256 dãy) 256 dãy) lang. Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tìm có |Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim Chưa bao gồm thuốc cản 438 |18.0216.0046 dùng thuốc beta block (từ > 256 đãy) có dùng thuốc beta block (từ > 256 dãy) 3.035.600 lang. Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim |Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim Chưa bao gồm thuốc cản 439 |18.0217.0046 không dùng thuốc beta block (từ > 256 dãy) _ |không dùng thuốc beta block (từ > 256 dãy) 3.035.600 lang. mu I ` .. |Chụp cất lớp vi tính gan có dựng hình mxwư 1m 440 |18.0249.0046 _ |Chup cất lớp vỉ tính gan có dựng hình đường [tyng mật (từ > 256 dãy) [có thuốc cản | 3.035.600 | Chưa bao gồm thuộc cản mật (từ > 256 dãy) quang] lang. 15 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A_ cac R lÁt giá -= ¬ STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát |Chụp cắt lớp vỉ tính hệ tiết niệu có khảo sát Chưa bao sằm thuếc c¡ 441 |18.0248.0046 |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài | 3.035.600 tra bạo tang nóc can (từ > 256 dãy) xuất (từ > 256 dãy) 9 442 Ì18.0246.0046 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |Chụp cất lớp M tính hệ tiết niệu thường 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản (từ > 256 dãy) quy (từ > 256 dãy) [có thuôc cản quang] lang. 443 |18.0290.0046 Chụp cắt lớp vì tín : khớp có tiêm thuốc cản Chụp cắt lớp vì tính khớp có tiêm thuốc 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang vào ô khớp (từ >256 dãy), cản quang vào ô khớp (từ >256 dãy) lang. 444 |18.0289.0046 Chụp t lớp vì tính khớp thường quy có tiêm Chụp cất lớp vi tính khớp thường quy có 3.035.600 Chưa bao gôm thuốc cản thuôc cản quang (từ >256 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) lang. 445 |18.0210.0046 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản cản quang (từ > 256 dãy) thuôc cản quang (từ > 256 dãy) lang. 446 |18.0295.0046 |ChụP cất lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ |Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ 3.035.600 | Chưa bao gồm thuốc cản >256 dãy). >256 dãy). lang. 447 |18.0294.0046 Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ |Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ trên (từ 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản >256 dãy). >256 dãy). lang. vất Lớn vì Hệ R : „ |Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) xa m 448 [8.0252.046 _ |Ch9P cất lớp vitÍnh ruật non (entero-soan) có | qùng sonde (từ > 256 đấy) [có thuốc cản | 3.035.600 | Chưa bao gồm thuộc cản dùng sonde (từ > 256 dãy) lang. quang] vết Tê vi Hnh số 3D cá z„ xa... |Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết 2 E2 GÀ An ng 449 |18.0250.0046 - | hMP cHlớp v Ốnh tạng khảo sắt huyề động [Tý học khối u (CT perfusion) (từ > 256 | 3.035.600 | Chữa bao gồm thuộc cán học khối u (CT perfusion) (từ > 256 dãy) N Ta lang. dãy) [có thuộc cản quang] ¬... An 4 ⁄++s. |Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng có Chụp cất lớp vị tính tầng trên Ô bụng CÓ khảo khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: Chưa bao gồm thuốc cản 450 |18.0247.0046 |sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, an, tụy, lách và mạch khối u) (từ > 256 3.035.600 an lách và mạch khối u) (từ > 256 dãy) đấy) wy mạch khôi s ũ. Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- cặc lớp vỉ nn bệ Tư, Chưa bao gồm thuốc cả 451 |18.0243.0046 _ |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | hưởng quy (gồm: chụp cát lớp 92n-| 3,035,600 | Chưa bao gồm thuốc cản lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ > 256 dãy) —_ | "nâb tuy, lách, dạ dày - lá tràng.v.v.) (từ > ang. > TC = 256 dãy) [có thuốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy Chụp cất lớp vi tính tiểu khung thường quy (gôm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-| buồng (gồm: chụp cất lớp vỉ tính tử cu, buồng Chưa bao gồm thuốc cản 452 |18.0245.0046 » trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiêu |_ 3.035.600 trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu lang. lkhung.v.v.) [có thuốc cản quang, 256 dãy khung.v.v.) ^ trở lên] 453 |18.0292.0046 Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có tiêm thuốc Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản cản quang (từ >256 dãy) thuôc cản quang (từ >256 dãy) lang. 454 |18.0185.0046 Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản |Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang (từ > 256 dãy) quang (từ > 256 dãy) lang. 455 |18.0180.0046 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản thuốc cản quang (từ > 256 dãy) thuôc cản quang (từ > 256 dãy) lang. 456 |18.0182.0046 |ChụpCLVT mạch máu não (từ >256 dãy) — |Chụp CLVT mạch máu não (từ>256 dãy) | 3.035.600 | Chưa bao ng cạn 457 |18.0179.0046 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |Chụp GLVT SỌ não có tiêm thuốc cản 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản (từ > 256 dãy) quang (từ > 256 dãy) lang. 458 |18.0188/0046 |ChP CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc cản Chụp CLVT tại - xương đá có tiêm thuốc 3.035.600 | Chưa bao gồm thuốc cản quang (từ > 256 dãy) cản quang (từ > 256 dãy) lang. 459 |18.0181/0046 |ChP CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) 3.035.600. | Chưa bao gồm thuốc cản > 256 dãy) (từ > 256 dãy) lang. vớ SE H — HẢ Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung 460 |18.0244.0047 |Chup cất lớp vi tính bụng - tiêu khung [Lvvn¿ wụy (từ > 256 dãy) [không có thuốc |_ 2.779.200 thường quy (từ > 256 dãy) R cản quang] Chụp cắt lớp vi tính cột sống cô không tiêm |Chụp cắt lớp vi tính cột sống có không 461 |18.0282.0047 thuốc cản quang (từ >256 dãy) tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) 2.773.200 482 18.0284.0047 Chụp cất lớp vị tính cột sông ngực không Chụp cất lớp vị tính cột sông ngực không 2.779.200 tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng không |Chụp cắt lớp vi tính cột sống thất lưng 463 |18.0286.0047 tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) không tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) 2779.200 vất 1n vi nh ĐÀ ẤT cIA ` Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường 464 |18.0246,0047 - |ChuP cất lớp vi nh hệ tiết niệu thưởng quý | Ly (vy > 256 đấy) [không có thuốc cản | 2.779.200 (từ > 256 dãy) quang] 465 18.0288.0047 Chụp cát lớp vi tính khớp thường quy không |Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy 2.779.200 tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) không tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) 16 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá .. STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 466 |18.0209.0047 Chụp cắt lớp VÏ tính lồng ngực không tiêm Chụp cắt lớp vỉ tính lông ngực không tiêm 2.779.200 thuốc cản quang (từ > 256 dãy) thuôc cản quang (từ > 256 dãy) vớ 195 Sỹ Tnnh Ái coi 2o câu nhá c2 |Chụp cắt lớp vỉ tính nội soi ảo cây phế 467 |18.0213.0047 |ChuP cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản | rạn (uy > 256 dãy) [không có thuốc cản | 2.779.200 (từ > 256 dãy) quang] Chụp cắt lớp vi tính phỏi độ phân giải cao (từ |Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao 466 |18.0211.0047 > 256 dãy) (từ > 256 dãy) [không có thuốc cản quang] 2779.200 _¬. Ả: HÀ, chấn cÀ „... |Chụp cắt lớp vi tính phỏi liều thấp tầm soát 469 |18.0212.0047 _ |Chup cất lớp vi tính phối liêu thập tầm soát t | ty > 256 đậy) [không có thuốc cản | 2.779.200 (từ > 256 dãy) quang] "mạư - _ Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) 470 |18.0251.0047 - |ChwP cất lớp vi tính một non (entero-scan) | láng dùng sonde (từ > 256 dấy) [không |_ 2.779.200 không dùng sonde (từ > 256 dãy) xẻ có thuốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường _- cất lớp vỉ nn bệ Tà : 471 |18.0243.0047 _ |quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, | hưởng quy (gồm: chụp cát lớp 980 -| 2.779.200 lách, dạ dày - tá tràng v.v.) (từ > 256 dãy) —_ | "nâb tuy, lách, dạ dầy - tá trằng.v.v.) (từ > Ti TT — 256 dãy) [không có thuộc cản quang] cớ Tờ vi tình GÀ ` Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy mai „ ». a _~. Tường -UY |(gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng 472 |18.0245.0047 |(EEP: CCMP Cải GP VỊ 2RỤ 0 cune bu Đề | tụng tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu | 2.779.200 trứng, tiên liệt tuyên, các khôi u vùng tiêu R h £ khungv.v.) lkhung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 256 dãy trở lên] Su 1à sẽ th th Ấn số béo 2. |Chụp cắt lớp ví tính tính điểm vôi hóa 473 |18.0218.0047 |ChuP cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch [__.eh vành (từ > 256 dãy) [không có thuốc |_ 2.779.200 vành (từ > 256 dãy) R cản quang] 474 18.0291.0047 Chụi cất lớp vi tính xương chỉ không tiêm Chụp cắt lớp VÌ tính xương Chỉ không tiêm 2.779.200 thuốc cản quang (từ >256 dãy) thuôc cản quang (từ >256 dãy) 475 |18.0184.0047 Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản Chụp CLV “hàm - mặt không tiêm thuốc 2.779.200 quang (từ > 256 dãy) cản quang (từ > 256 dãy) Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ > |Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 476 |I80190.0047 Jmo dãy) > 256 dãy) [không có thuốc cản quang] 2779.200 ảm mặt nó ›- „4 |Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần 477 |18.0186.0047 - |CE9P CLVT hàm mặt có ứng dựng phân môm | ènn nha khoa (từ > 256 dấy) [không có | 2.779.200 nha khoa (từ > 256 dãy) £ thuôc cản quang] 478 |18.0189.0047 |Chụp CLVT hốc mắt (ừ >256 dãy) Chụp CLVT hộc mặt (ừ > 256 đấy) | 2 z7o 20g [không có thuộc cản quang] Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ > |Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ > 479 |18.0183.0047 256 dãy) 256 dãy) [không có thuốc cản quang] 2.773.200 480 |18.0178.0047 Chụp CLVT SỌ não không tiêm thuốc cản |Chụp CLV Sọ não không tiêm thuốc cản 2.779.200 quang (từ > 256 dãy) quang (từ > 256 dãy) Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc |Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm 461 |18.0187.0047 (từ > 256 dãy) thuốc (từ > 256 dãy) 2.773.200 482 |18.0293.0048 Chụp cất lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ |Chụp cất lớp vỉ tính tâm soát toàn thân (từ 6.731.000 Chưa bao gồm thuốc cản >256 dãy) 256 dãy) [có thuôc cản quang] lang. Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ |Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân (từ 483 |18.0293.0049 >256 dãy) >256 dãy) [ không có thuốc cản quang] 6.715.600 484 |03.1119.0050 |PET/CT ET/CT 20.161.400 | Chưa bao gồm thuốc cản juang 485 |19.02220050 |PET/CT ET/CT 20.161.400 | Chưa bao ng cản 486 |19.0241.0050 PETJCT chấn đoán bệnh Alzheimer với |PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản FDG '*FDG juang 487 |19.0262.0050 PET/CT chân đoán bệnh chuyền hóa glucose |PET/CT chân đoán bệnh chuyển hóa 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản cơ tim với '*FDG ølucose cơ tim với '*FDG juang 488 |19.02420050 |PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với "FDG|E LICT chân đoán bệnh động kinh với | p 1a xọg | Chưa bao gôm thuộc cân FDG juang 489 |19.0238.0050_ |PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh 20.161.400 | Chưa bao ng TT cản 490 |19.0239.0050 PEHJCT chấn đoán bệnh hệ thần kinh với |PET/CT chân đoán bệnh hệ thân kinh với 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản FDG '*FDG juang 491 |19.0270.0050 |PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng 20.161.400 | Chưa bao ng cạn 17 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 492 |19.0243.0050_ |PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với '*FDG —. chân đoán bệnh Parlinson với | 2 1ø xọp | Chưa bao ng cản 493 Ì19.0240.0050 PEHJCT chân đoán bệnh sa sút trí tuệ với |PET/CT chân đoán bệnh sa sút trí tuệ với 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản FDG '*FDG juang 494 |19.0268.0050 PET/CT chân đoán bệnh thiếu máu cơ tìm PET/CT chân đoán bệnh thiếu máu cơ tìm 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản với '*FDG với '*FDG juang 495 |19.0259.0050 |PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch PET/CT chân đoán bệnh tim mạch 20.161.400 Chưa bao ng cán 496 |19.0267.0050 |PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với "EDG | PLCT chân đoán bệnh m mạch với | 2p 1a xọg | Chưa bao gôm thuộc cân FDG juang 497 |19.0223.0080 |PET/CT chẩn đoán khốiu PET/CT chẩn đoán khối u 20.161.400 | Chưa bao ng TT cản 498 [19.02240080 |PET/CT chẩn đoán khối u với "FDG PET/CT chẩn đoán khối u với "FDG 20.161.400 | Chưa bao ng cản 499 Ì19.0257.0050 PET/CT chân đoán suy giảm trí nhớ PET/CT chấn đoán Suy giảm trí nhớ 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản (dimentia) (dimentia) juang 500 Ì19.0269.0050 PETJCT đánh giá sự sóng còn của cơ tim với PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tìm 20.161.400 Chưa bao gồm thuốc cản FDG với '*FDG juang 501 |19.0271/0050 |PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với "FDG__ |PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với “FDG | 20.161.400 | Chưa bao ng cản 502 |19.0278.0051 |PET/CT mô phỏng xạ trị PET/CT mô phỏng xạ trị 21.060.800 | Chưa bao ng cản 503 |18.0508.0052_ |Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] Chụp các động mạch tủy [dưới DSA] 5.840.300 Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |Chụp động mạch các loại chọc kim trực 504 [18.0515.0052 số hóa xóa nền (DSA) tiếp só hóa xóa nền (DSA) .840.300 505 |18.0504.0052 __ |Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA) nhìn mạch chậu số hóa xóa nên | ; a1 sọ Chụp động mạch chỉ (trên, đưới) số hóa xóa |Chụp động mạch chỉ (trên, dưới) số hóa 506 |18.0505.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300 507 |18.0503.0052 |Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA) |Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA)|_ 5.840.300 Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền |Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nên 508 |18.0510.0052 (DSA) (DSA) 5.840.300 509 |18.0501.0052 |Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA) _ |Chụp động mạch não số hóa xóa nền (DSA)|_ 5.840.300 Chụp động mạch phê quản số hóa xóa nền |Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nên 510 |18.0507.0052 (DSA) (DSA) 5.840.300 511 |18.0506.0052 __ |Chụp động mạch phỏi số hóa xóa nền (DSA) nhàn mạch phổi sô hóa Xóa nên | ; a1) sọ Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử |Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử 312 |18.0503.0052 cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA) 5.840.300 Chụp mạch vùng đầu mặt cô số hóa xóa nên |Chụp mạch vùng đầu mặt cô số hóa xóa 513 |18.0502.0052 (DSA) nên (DSA) 5.840.300 514 |18.0514.0052 |Chụp tĩnh mạch chỉ số hóa xóa nền (DSA) |Chụp tĩnh mạch chỉ số hóa xóa nền (DSA) | 5.840.300 Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa |Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa 515 |18.0513.0052 xóa nền (DSA) xóa nên (DSA) 5.840.300 Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nên |Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nên 516 |18.0512.0052 (DSA) (DSA) 5.840.300 517 |18.0511.0052_ |Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA) 5.840.300 NHÀ Am z,„; |Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết 518 |18.0524.0052— |ChụPp và điều trị bơm thuốc tiểu sợi huyết tại |_; _hã mạch chỉ qua ống thông số hóa xóa |_ 5.840.300 chỗ mạch chỉ qua ông thông sô hóa xóa nên nên Chưa bao gồm bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi à XẦm HÁT Tan ¡ (rẢ " À XẦm ẤT mai : (xÁ dây dẫn, các vòng xoắn 519 |18.0521.0052 |ChụP và nong câu nội mạch chỉ (trên, dưới) |Chụp và nong câu nổi mạch chỉ (Hổn, | ; 2+0 300 | kim loại, Dụng cụ đóng sô hóa xóa nên dưới) sô hóa xóa nên ` . lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lấy đị vật (multi-snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 520 |02.0437.0053 |Chụp động mạch vành Chụp động mạch vành 6.218.100 521 |02.0125.0053 |Thông tim chẩn đoán (dưới DSA) Thông tim chân đoán (dưới DSA) 6.218.100 18 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 522 02.0126.0053 Thông tim và chụp buông tim cản quang. Thông tim và chụp buông tim cản quang 6.218.100 523 18.0657.0053 Chụp động mạch vành. Chụp động mạch vành 6.218.100 524 18.0661.0053 Thông tim ống lớn [đưới DSA] Thông tim ông lớn [đưới DSA] 6.218.100 525 21.0002.0053 Thông tim chân đoán (dưới DSA) Thông tim chân đoán (dưới DSA) 6.218.100 526 02.0069.0054 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/óng động mạch Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thấuống động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can lệp: bóng, stent, liệu nút mạch, ống thông hoặc thông, cá hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đủ); dụng cụ đóng, ạch (angioseal, bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. các Ì 527 02.0467.0054 Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclos: bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 19 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 528 02.0465.0054 Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 529 02.0466.0054 Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. srr Mã tương 20 Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư đương 23204/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 530 |02.0070.0054 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến có tắc mạch ở người bệnh rung nhĩ nhĩ Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở người bệnh rung 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 531 02.0081.0054 |Đặt bóng đối xung động mạch chủ Đặt bóng đối xung động mạch chủ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 21 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 532 02.0084.0054 Đặt coil bít ống động mạch Đặt coil bít ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 533 02.0079.0054 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu nội mạch máu Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. Mã tương 2 đương 23224/T1-BYT Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 534 02.0078.0054 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 535 02.0080.0054 Đặt stent ống động mạch Đặt stent ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 536 02.0090.0054 Điều trị bằng tế bào gốc ở người bệnh sau nhôi máu cơ tim cấp Điều trị bằng tế bào gốc ở người bệnh sau nhồi máu cơ tim cấp 7.118.100 chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, các loại ng thông hoặc vi Ống thông, Chưa bao gồm vật tư các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực. 23 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 537 02.0092.0054 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 538 02.0440.0054 Hút huyết khối trong động mạch vành Hút huyết khối trong động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 24 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 539 02.0099.0054 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch Khoan các tôn thương vôi hóa ở động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 540 02.0105.0054 Nong hẹp eo động mạch chủ INong hẹp eo động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. srr Mã tương 25 đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23224/T1-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 541 |02.0103.0054 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue INong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 542 02.0107.0054 Nong màng ngoài tìm bằng bóng trong điều trị tràn địch màng ngoài tim mạn tính Nong màng ngoài tìm bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tìm mạn tính 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 26 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 543 02.0102.0054 Nong và đặt stent các động mạch khác INong và đặt stent các động mạch khác 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 544 02.0101.0054 Nong và đặt stent động mạch vành INong và đặt stent động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 27 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 545 02.0104.0054 Nong van động mạch chủ INong van động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 546 02.0106.0054 Nong van động mạch phổi INong van động mạch phôi 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 28 Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ srr Mã tương đương 547 |02.0441.0054 Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 548 02.0122.0054 Thay van động mạch chủ qua da Thay van động mạch chủ qua da 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 549 02.0127.0054 Triệt đót thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị 7.118.100 Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nói 29 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 550 03.2270.0054 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/óng động mạch mạch Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thấuống động 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 551 03.2311.0054 Đặt coil bít ống động mạch Đặt coil bít ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 30 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 552 03.2293.0054 Đặt dù lọc máu động mạch Đặt dù lọc máu động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 553 03.2291.0054 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 31 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 554 03.2300.0054 Đặt stent động mạch cảnh Đặt stent động mạch cảnh 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 555 03.2302.0054 Đặt stent động mạch thận Đặt stent động mạch thận 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 32 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 556 03.2299.0054 Đặt stent động mạch vành Đặt stent động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 557 03.2303.0054 Đặt stent ống động mạch Đặt stent ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 33 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 558 03.2306.0054 Đặt stent phình động mạch chủ Đặt stent phình động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 559 03.2279.0054 Đặt stent tĩnh mạch phổi Đặt stent tĩnh mạch phổi 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 560 03.2283.0054 Đóng lỗ rò động mạch vành Đóng lỗ rò động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 561 03.2310.0054 Khoan c tổn thương vôi hóa ở động mạch Khoan các tôn thương vôi hóa ở động mạch 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 35 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 562 03.2286.0054 Lấy đị vật trong buồng tim Lấy dị vật trong buông tim 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 563 03.2361.0054 Nong động mạch thận INong động mạch thận 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 36 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 564 03.2297.0054 Nong hẹp eo động mạch chủ INong hẹp eo động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 565 03.2276.0054 Nong hẹp nhánh động mạch phổi INong hẹp nhánh động mạch phôi 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 37 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 566 03.2277.0054 Nong hẹp tĩnh mạch phôi INong hẹp tĩnh mạch phổi 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 567 03.2304.0054 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue INong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 38 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 568 03.2313.0054 Nong mạch/đặt stent mạch các loại INong mạch/đặt stent mạch các loại 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 569 03.2308.0054 Nong rộng van tim INong rộng van tim 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 39 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 570 03.2296.0054 Nong van động mạch chủ INong van động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 571 03.2298.0054 Nong van động mạch phổi INong van động mạch phôi 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 40 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 572 03.2275.0054 Phá vách liên nhĩ Phá vách liên nhĩ 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 573 03.2282.0054 Thay van 2 lá qua da Thay van 2 lá qua da 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 4 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 574 03.2281.0054 Thay van động mạch chủ qua da Thay van động mạch chủ qua da 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 575 03.2309.0054 Thông tim ống lớn và chụp buồng tỉm cản quang quang 'Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 42 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 576 18.0667.0054 Bít ống động mạch [đưới DSA] Bít ống động mạch [dưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 577 18.0665.0054 Bít thông liên nhĩ [dưới DSA] Bít thông liên nhĩ [đưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 4 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 578 18.0666.0054 Bít thông liên thất [dưới DSA] Bít thông liên thất [đưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 579 18.0658.0054 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng Chụp, nong động mạch vành bằng bóng. 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 580 18.0659.0054 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành Chụp, nong và đặt stent động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 581 18.0663.0054 Nong van động mạch chủ [dưới DSA] INong van động mạch chủ [đưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 45 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 582 18.0664.0054 Nong van động mạch phổi [đưới DSA] INong van động mạch phôi [đưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây ộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 583 18.0662.0054 Nong van hai lá [dưới DSA] INong van hai lá [đưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết thả dù, đủ); dụng cụ đóng, lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động, mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông. 46 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 584 02.0468.0055 Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch chủ Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 585 02.0083.0055 Đặt stent hẹp động mạch chủ Đặt stent hẹp động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 47 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 586 02.0082.0055 Đặt stent phình động mạch chủ Đặt stent phình động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 587 02.0108.0055 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent INong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 48 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 588 02.0442.0055 Nong và đặt stent động mạch thận INong và đặt stent động mạch thận 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 589 03.2305.0055 Đặt bóng đội ngược động mạch chủ Đặt bóng đội ngược động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 49 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 590 03.2301.0055 Đặt stent động mạch ngoại biên Đặt stent động mạch ngoại biên 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 591 03.2307.0055 Đặt stent hẹp động mạch chủ Đặt stent hẹp động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 50 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 592 03.2280.0055 Đặt stent hẹp eo động mạch chủ Đặt stent hẹp eo động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 593 03.2294.0055 Nong động mạch cảnh INong động mạch cảnh 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 51 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 594 03.2295.0055 Nong động mạch ngoại biên INong động mạch ngoại biên 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 595 03.2287.0055 Tách van động mạch phôi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua đa ITách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 52 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 596 18.0672.0055 Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng [dưới DSA] Chụp nong động mạch ngoại biên bằng lbóng [dưới DSA] 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 597 18.0517.0055 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nên Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 53 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 598 18.0516.0055 Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nên Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 599 18.0522.0055 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nền Chụp và can thiệp tĩnh mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 600 18.0527.0055 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 601 18.0525.0055 Chụp và điều trị lầy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chỉ số hóa xóa nền Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chỉ số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 55 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 602 18.0518.0055 Chụp và nong động mạch chỉ (trên, đưới) số hóa xóa nền Chụp và nong động mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 603 18.0520.0055 Chụp và nút mạch dị dạng mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nền Chụp và nút mạch dị dạng mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 56 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 604 18.0673.0055 Chụp, nong động mạch và đặt sient [dưới DSA] Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 605 18.0519.0055 Chụp, nong và đặt stent động mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nền Chụp, nong và đặt stent động mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các Ì ại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng, trong khoan phá động, mạch các loại, các cỡ. 57 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 606 18.0675.0055 Đặt stent động mạch chủ [đưới DSA] Đặt stent động mạch chủ [đưới DSA] 9.368.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch mạch các loại, các cỡ. 607 18.0449.0056 Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới X-quang tăng sáng Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới X-quang tăng sáng 8.118.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng nong, bộ bơm nút mạch, thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả đù, đù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perelose....). 608 03.2320.0057 Thông động mạch cảnh trong, xoang hang Thông động mạch cảnh trong, xoang hang 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 58 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 609 18.0565.0057 Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 610 18.0567.0057 Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 59 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 611 18.0566.0057 Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 612 18.0554.0057 Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền Chụp và điều trị phình động mạch não lbằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 60 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 613 18.0563.0057 Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền Chụp và nong hẹp động mạch nội xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 614 18.0559.0057 Chụp và nút đị dạng mạch tủy số hóa xóa nền Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 61 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 615 18.0557.0057 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 616 18.0555.0057 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 62 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 617 18.0560.0057 Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nên Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 618 18.0570.0057 Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý di mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 63 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 619 18.0568.0057 Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 620 18.0569.0057 Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nên Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 621 18.0553.0057 Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nên Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 622 18.0556.0057 Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 65 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 623 18.0558.0057 Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nên Chụp và test nút động mạch não só hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 624 18.0562.0057 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa Chụp, nong và đặt sient điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc òng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). € 66 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 625 18.0564.0057 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ông thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng, cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 626 03.2318.0058 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả t vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị Ộ dụng cụ lấy huyết khối, ác loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 67 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 627 03.2319.0058 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 628 13.0042.0058 Nút mạch cầm máu trong sản khoa [Nút mạch cầm máu trong sản khoa 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 68 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 629 18.0530.0058 Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 630 18.0552.0058 Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 69 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 631 18.0540.0058 Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 632 18.0533.0058 Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 79 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 633 18.0541.0058 Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 634 18.0547.0058 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày só hóa xóa nền Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 71 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 635 18.0548.0058 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 636 18.0544.0058 Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 72 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 637 18.0551.0058 Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 638 18.0550.0058 Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng sô hóa xóa nên Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 73 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 639 18.0529.0058 Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 640 18.0532.0058 Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nên Chụp và nút động mạch phế quản só hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 74 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 641 18.0537.0058 Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nên Chụp và nút động mạch tử cung só hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 642 18.0539.0058 Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền Chụp và nút giãn tĩnh mạch buông trứng số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 75 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 643 18.0538.0058 Chụp và nút giãn tĩnh mạch tỉnh số hóa xóa nên Chụp và nút giãn tĩnh mạch tỉnh số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 644 18.0531.0058 Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan só hóa xóa nên Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 76 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 645 18.0545.0058 Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 646 18.0536.0058 Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung sô hóa xóa nên Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 77 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 647 18.0681.0058 Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 648 18.0528.0058 Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nên Chụp và nút mạch điều trị u gan só hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 78 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 649 18.0687.0058 Chụp và nút mạch điều trị u phổi [đưới DSA] Chụp và nút mạch điều trị u phổi [dưới DSA] 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 650 18.0688.0058 Chụp và nút mạch điều trị u trung thất [đưới DSA] Chụp và nút mạch điều trị u trung thất [dưới DSA] 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 79 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 651 18.0535.0058 Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 652 18.0534.0058 Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 80 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 653 18.0561.0058 Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 654 18.0546.0058 Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 81 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 655 18.0542.0058 Chụp, nong và đặt sient động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp P ệu nút lực, stent, các vật liệu vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 656 18.0543.0058 Chụp, nong và đặt stent động mạch thận số hóa xóa nền Chụp, nong và đặt sient động mạch thận số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đê thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 82 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 657 18.0684.0058 Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cỗ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, ...) INút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, ....) 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực ệ lent, các vật liệu nút vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đề thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ông thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 658 18.0683.0058 Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt INút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng; bộ bơm áp vi đây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ đề thả t vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, Ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). hoặ 659 18.0597.0059 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, cá: C dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chân đoán), cá xoăn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch c loại, các cỡ 83 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 660 18.0549.0059 Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền Chụp và sỉnh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các loại c loại, các cỡ 661 18.0592.0059 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các Ì 1; các loại, các cỡ 662 18.0590.0059 Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy vật, bộ dụng cụ mở đường, ¡, keo nút mạch vào loạ các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 663 18.0593.0059 Dẫn lưu bề thận số hóa xóa nền Dẫn lưu bề thận số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các loại c loại, các cỡ 664 18.0591.0059 Dẫn lưu các ô dịch ngực/bụng số hóa xóa nền Dẫn lưu các ô dịch ngực/bụng số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các Ì 1; các loại, các cỡ 665 18.0581.0059 Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nên Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy vật, bộ dụng cụ mở đường, ¡, keo nút mạch vào loạ các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 85 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 666 18.0585.0059 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da só hóa xóa nền Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các loại c loại, các cỡ 667 18.0584.0059 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nên Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da só hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các Ì 1; các loại, các cỡ 668 18.0583.0059 Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy vật, bộ dụng cụ mở đường, ¡, keo nút mạch vào loạ các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 86 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 669 18.0582.0059 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền Mở thông đạ dày qua da số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các loại c loại, các cỡ 670 18.0589.0059 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền Mở thông đạ dày qua da số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, vào loại dải, keo nút mạch t liệu nút mạch các Ì 1; các loại, các cỡ 671 18.0598.0059 Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nên Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông, thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy vật, bộ dụng cụ mở đường, ¡, keo nút mạch vào loạ các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 87 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 672 18.0595.0059 Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim c stent, các sonde dẫn, các l n và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường, keo nút mạch vào loại dài các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 673 18.0649.0060 Chọc hút ô địch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính 1.245.900 Chưa bao gồm ông dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. 674 18.0652.0060 Dẫn lưu các ổ dịch trong ô bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính Dẫn lưu các ổ dịch trong ỗ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính 1.245.900 Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. 675 18.0653.0060 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bí tính Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính 1.245.900 Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. 676 02.0034.006 Nong khí quản, phê quản bằng nội soi Ống cứng, Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ông cứng 3.9 .100 Chưa bao gồm bóng. nong, bộ nong, 677 03.2350.006 Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da 3.9 .100 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 678 18.0587.006 Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền 3.9 .100 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 679 18.0594.006 Đặt sonde JJ số hóa xóa nền Đặt sonde JJ số hóa xóa nền 3.9 .100 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 680 18.0588.006 Nong đặt stent đường mật số hóa xóa nền INong đặt stent đường mật số hóa xóa nền 3.9 .100 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 681 18.0599.006 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền 3.9 .100 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. 682 10.1089.0062 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cô bằng sóng cao tần Phẫu thuật tạo hình nhân nhây đĩa đệm cột sống cô bằng sóng cao tần 1.876.600 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và đây dẫn tín hiệu. 683 10.1090.0062 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần Phẫu thuật tạo hình nhân nhây đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần 1.876.600 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và đây dẫn tín hiệu. 88 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm đốt sóng 684 |12.0229.0062 |Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan .876.600 | cao tần và dây dẫn tín hiệu. cá Ân IẦN tr né „ + lấy có Ân GIẦU tr né, „ h Chưa bao gồm đốt sóng 685 |18.0635.0062 |PÔt SỐnG cao tân điều trị các tạng đưới |Đỏt sóng cao tân điều trị các u tạng đưới | 1 s76 600 | cao tần và dây dẫn tín hướng dẫn cắt lớp vi tính hướng dẫn cắt lớp vi tính hiệu Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng |Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướ Chưa bao gồm đốt sóng 686 |18.0634.0062 | XT S20 680 lân diều trị U gạ0 dưới hướng [hốt Sóng cao tân diệu trịu gan cưới hướng | 1 876,600 | cao tần và dây dẫn tín dẫn cắt lớp vi tính dẫn cất lớp vi tính hiệu TÂN À :A TÀI ve cố à £: ÍCIA» A " VÀ và Q/ à Chưa bao gôm kim đốt 687 |02.0332.0063 Siêu âm can thiệp - điêu trị sóng cao tân khôi Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tân .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn ung thư gan băng kim đơn cực khôi ung thư gan băng kim đơn cực tín hiệu TÂN À :A TÀI ve cố à £: ÍCIA» A " VÀ và Q/ à Chưa bao gôm kim đốt 688 |02.0331.0063 Siêu âm can thiệp - điêu tị sóng cao tân khôi Siêu âm can thiệp - điều trị sóng Cao tân .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn ung thư gan băng kimm chùm Leveen khôi ung thư gan băng kimm chùm Leveen tín hiệu Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua Chưa bao gồm kim đốt 689 |12.0230.0063 | ÔU PA! Cáo lần điển trị ung thụ gan đã ÍL vớng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội | 1.376.600. | sóng cao tần và dây dẫn hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soil__. _ soi tín hiệu. Điều tri các khối u bằng vi són: Chưa bao gồm kim đốt 690 |18.0693.0063 |Điều trị các khói u bằng vi sóng (Microwave) | lêu E1 các khối lu bảng VI sóng .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn (Microwave) 2 TA tín hiệu. Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới |Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới Chưa bao gồm kim đốt 691 |18.0602/0063 | 9 30H 46 lên điện tị ng cưới |QU sống cao tần diều tr ang Cưới Í 1.376.600 | sóng cao tần và dây dẫn hướng dẫn siêu âm hướng dẫn siêu âm TU TIA tín hiệu. Ất số Ân HẦU e "- Xt Qó Ầ GIẦU cu Z Chưa bao gồm kim đốt 692 |18.0601.0063 Đột sóng cao tân điêu trị u gan dưới hướng Đột SÓNG GaO tân điêu trị u gan dưới hướng .376.600 | sóng cao tần và dây dẫn dẫn siêu âm dân siêu âm tín Át số Ân iẦn Ất số Ân IẦNn Chưa bao gồm kim đốt 693 [18.0614.0063 |PỐt Sống cao tần điều trị ung thư gan (RFÀ) |Dôt sóng cao tân điều trị ung thư gan | 1 276 600 | sóng cao tần và dây dẫn dưới hướng dẫn siêu âm (RFA) dưới hướng dân siêu âm TU TIA tín hiệu. Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, 694 |18.0600.0064 |Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền _ |Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền |_ 3.418.100. | các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đầy xi măng Chưa bao gồm vật tư tiêu ¬ An 14 SÁ ` HÁT niưa An đá hao: kim chọc, xi măng, 695 |18.0579.0064 |PiỄn trí các khôi u tạng (thận, lách, tụy.) sô [Điều tị các khôi u tạng (thận, lách, tụy...) | 3 113.100, | các vật liệu bơm, chất gây hóa xóa nên sô hóa xóa nên ñ BA tắc, bơm áp lực đây xỉ măng Chưa bao gồm vật tư tiêu Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa hao: kim chọc, xi măng, 696 |18.0578.0064 |Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền |”. ` 5 Bề 3.418.100 |các vật liệu bơm, chất gây nen tắc, bơm áp lực đẩy xi măng Chưa bao gồm vật tư tiêu TẢ vu XE co đ va đã 4 hóa về LÀ vu “E2 đến đã 2 hóa xé hao: kim chọc, xi măng, 697 |18.0586.0064 Điện trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa Điệu trị thoát vị đĩa đệm qua da sô hóa xóa 3.418.100. |các vật liệu bơm, chất gây nên nên h ÂU xã tắc, bơm áp lực đây xỉ măng Chưa bao gồm vật tư tiêu Điều tru dạ số hóa xóa hao: kim chọc, xi măng, 698 |18.0577.0064 |Điều trịu xương dạng xương số hóa xóa nền nền ‡ U Xương cạng xương số 3.418.100 |các vật liệu bơm, chất gây c, bơm áp lực đầy xi măng Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, 699 |18.0572.0064 |Đỗ xi măng cột sống số hóa xóa nền Đồ xi măng cột sống số hóa xóa nền 3.418.100 |các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng 700 18.0580.0064 Đột sóng cao tân điêu trị các khôi u sô hóa Đột Sống cao tân điều trị các khôi u số hóa 3.418.100 Chưa bao gôm bộ kim xóa nên xóa nên đôt và dây dẫn tín hiệu. Chưa bao gồm vật tư tiêu x x ` tuy TÀI ve Tae hì xi ` tung VÀ Vy hao: kim chọc, xi măng, 701 |18.0689.0064 Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điêu trị |Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị 3.418.100. |các vật liệu bơm, chất gây xẹp đốt sống [đưới DSA] xẹp đốt sống [đưới DSA] tắc, bơm áp lực đẩy xi măng 89 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm vật tư tiêu „ ` À Ä vi x ¬- s \ À HẢ vi x “Át sẤ hao: kim chọc, xi măng, 702 |18.0573.0064 tới _- ` đồ XỈ măng cột sông tới _. " đồ XÍ măng cột sông | 3 11a 10p ật liệu bơm, chất gây phoplasty phoplasty tắc, bơm áp lực đây xỉ măng, Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, 703 |18.0574.0064 |Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền 3.418.100 ật liệu bơm, chất gây bơm áp lực đây xi măng Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm 704 |18.0361.0065 tương phản đặc hiệu (1.5T) tương phản đặc hiệu (1.5T) 2.250.000 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm 705 |18.0360.0065 tương phản không đặc hiệu (1.5T) tương phản không đặc hiệu (1.5T) 2.250.800 706 |18.0695.0065 Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có 2.250.800 thuôc tương phản tiêm thuốc tương phản Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có 707 |18.0325.0065 chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.000 Chụp cộng hưởng từ cột sóng cô có tiêm |Chụp cộng hưởng từ cột sông cô có tiêm 708 18.0335.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực có tiêm |Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực có tiêm 703 |18.0337.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - |Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - 710 |18.0333.0065 cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau |Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau 711 [18.0331.0065 (rau) (0.2-1.5T) (rau) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-|Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá 712 [18.0309.0065 15T) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 713 |18.0355.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới 2.250.800 tiêm tương phản (1.5T) có tiêm tương phản (1.5T) 714 Ì18.0353.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có 2.250.800 tiêm tương phản (1.5T) tiêm tương phản (1.5T) Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu 715 |18.0347.0065 (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - ngực 716 |18.0348.0065 (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 xà ở _ Anh và Chụp cộng hưởng từ động mạch vành 717 |18.0349.0065 |Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô có tiêm 718 [18.0301.0065 tương phản (0.2-1.5T) chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị |Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh 719 [18.0304.0065 giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) thị giác có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương 720 |18.0342.0065 phản nội khớp (0.2-1.5T) phản nội khớp (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương 721 |18.0341.0065 phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) 2.250.000 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm 722 [18.0314.0065 tương phản (0.2-1.5T) chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm |Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có 723 |18.0299.0065 chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 ^ ` NA en . |Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại |”. ñ ñ 724 |18.0328.0065 tràng (virual colonoscopy) (0.2-1.5T) tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) [có | 2.250.800 chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm 725 |18.0346.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 ^ : MA . |Chụp cộng hưởng từ ruột nøơn 726 |18.0327.0065 TY SH” hưởng từ ruột non (enteroclysiS} [L1 roclysis) (0.2-1.5T) [có chất tương | 2.250.800 a phản] Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất 727 [18.0297.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm 728 18.0320.0065 tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ gan - |chât tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ 2.250.800 mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2- 1.5T) gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) 90 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có ¬ km: . náo N bụng " 729 |18.0351.0065 |khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, | "49 382 mạch Gâg tạng (a0 gốm mạon | 2 s0 800 ñ R R gan, tụy, lách và mạch khôi u) (1.5T) [có tụy, lách và mạch khôi u) (1.5T) £ chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) |Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) 730 |18.0315.0065 (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 731 |18.0350.0065__ |Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) Chụp cộng hưởng từ im (15T) [có chất | 2 2z) sọ tương phản] 732 Ì18.0699.0065 Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các bệnh 2.250.800 tim bâm sinh lý tim bâm sinh [có chât tương phản] 733 Ì18.0698.0065 Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các bệnh lý Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các bệnh 2.250.800 tim bâm sinh có tiêm thuôc tương phản lý tim bâm sinh có tiêm thuôc tương phản 734 18.0697.0065 Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá các khôi u Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khôi 2.250.800 tim có tiêm thuốc tương phản u tim có tiêm thuôc tương phản SA Vì Em 2ï s4 LDo.Xer táo [Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá khuếch 735 [18.0701.0065 | ChuP cộng hưởng từ im đánh giá khuốch lần [L. v„. cặnu (DTỊ - Diffusion Tensor | 2.250.800 sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) l A" R Imaging) [có chất tương phản] 736 Ì18.0359.0065 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm 2.250.800 phản (1.5T) tương phản (1.5T) Chụp cộng hưởng từ tưới máu não |Chụp cộng hưởng từ tưới mấu não 737 18.0305.0065 (perfusion) (0.2-1.5T) (perfusion) (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm |Chụp cộng hưởng từ tuyến tiên liệt có tiêm 738 18.0329.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có |Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có 739 |18.0317.0065 tiêm tương phản (0.2-1.5T) tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 ^ XS sờ suuẤn vận nó BẬ z„ |Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm Chụp cộng hưởng từ tuyên yên có tiêm chât |. , R mă-. - 740 |18.0302.0065 tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) Tan nề phản (khảo sát động học) (0.2-| 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử |chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ 741 |18.0323.0065 |cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng ằ lệ én, đại | 2.250.800 chậu hông, trực tràng, các khối u vùng hông, trực tràng, các khối u chậu...) (0.2-1.5T) - Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn |Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu 742 1803220065 [21 am) môn (0.2-1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô có tiêm |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô có tiêm 743 |18.0311.0065 tương phản (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có |Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương 744 |18.0344.0065 tiêm tương phản (0.2-1.5T) có tiêm tương phản (0.2-1.5T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm 745 [18.0361.0065 | vựng phản đặc hiệu (> 3T) tương phản đặc hiệu > 3T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm |Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm 746 |18.0360.0065 tương phản không đặc hiệu (> 3T) tương phản không đặc hiệu (> 3T) 2.250.800 247 Ì18.0325.0065 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm Chụp cộng hưởng. từ bìu, dương vật có 2.250.800 chât tương phản œ 3T) tiêm chất tương phản œ 3T) 748 Ì18.0335.0065 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ cột sống cô có tiêm 2.250.800 tương phản © 3T). tương phản (> 3T) 749 |18.0337.0065 Chụp công hưởng từ cột sông ngực có tiêm |Chụp công hưởng từ cột sông ngực có tiêm 2.250.800 tương phản œ 3T). tương phản (> 3T) 750 18.0339.0065 Chụp cộng hưởng từ cột sông thắt lưng - Chụp cộng hưởng từ cột sông thất lưng - 2.250.800 cùng có tiêm tương phản (> 3T) cùng có tiêm tương phản (> 3T) 751 Ì18.0331.0065 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau |Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau 2.250.800 (rau) 3T) (rau) Œ 3T) [có chât tương phản] 752 Ì18.0309.0065 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (> |Chụp cộng hưởng từ đáy sọ Và xương đá (~> 2.250.800 3T) 3T) [có chất tương phản] 753 Ì18.0355.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới 2.250.800 tiêm tương phản œ 3T) có tiêm tương phản (> 3T) 754 Ì18.0353.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên có 2.250.800 tiêm tương phản © 3T) tiêm tương phản (> 3T) Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu 755 |18.0347.0065 3T) 3T) [có chất tương phản] 2.250.800 756 Ì18.0348.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực (> |Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực 2.250.800 3T) (Œ 3T) [có chât tương phản] 757 |18.0349.0065 |Chụp cộng hưởng từ động mạch vành (>3T) |ChWP công hưởng từ động mạch vành | 2 ;z0 nọ 3T) [có chất tương phản] 91 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 758 Ì18.0301.0065 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô có tiêm chất Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm 2.250.800 tương phản © 3T), chất tương phản (> 3T) 759 Ì18.0304.0065 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh 2.250.800 giác có tiêm chât tương phản œ 3T) thị giác có tiêm chât tương phản œ 3T) Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương 760 |18.0342.0065 phản nội khớp ( 3T) phản khớp œ 3T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương 761 [18.0341.0065 phản tĩnh mạch (> 3T) phản tĩnh mạch (œ 3T). 2.250.800 762 Ì18.0314.0065 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm chất Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm 2.250.800 tương phản © 3T), chất tương phản (> 3T) 763 18.0299.0065 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có 2.250.800 chât tương phản œ 3T) tiêm chất tương phản œ 3T) SA ` VAT Gối 2 .: |Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại 764 |18.0328.0065 |CDWP công hưởng từ nội soi ảo khung đại | TT (viruua] colonoscopy) (> 3T) [có chất |_ 2.250.800 tràng (virtual colonoscopy) (> 3T) h tương phản] 765 Ì18.0346.0065 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ có tiêm 2.250.800 tương phản œ 3T). tương phản (> 3T) Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) |Chụp cộng hưởng từ ruột non 766 |18.0327.0065 (3T) (enteroclysis) (> 3T) [có chất tương phản] 2.250.800 767 Ì18.0297.0065 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất 2.250.800 tương phản © 3T), tương phản (> 3T) Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất GP công hân tầm, xà bụng th 768 |18.0320.0065_ |tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan - |“)! ng phân (5ốm; chụp cong Nương tí 2 250.800 ật, tụy, lách, thận, dạ dày - á tràng...) (> 3T)|ðAn - mật, tuy, lách, thận, dạ dầy - tá Tại, tạy, ácB, Đán, có mì) 2 2) 'lưàng...) G 3T) Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có ¬ km: . náo N bụng " 769 |18.0351.0065_ |khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, | "49 38“ mạch cao tạng (0A0 góm mạon: | 2 0 800 . ` F gan, tụy, lách và mạch khối u) (> 3T) [có tụy, lách và mạch khôi u) (=> 3T) £ chât tương phản] 770 Ì18.0315.0065 Chụp cộng hưởng từ thông khí phôi (Heli) (= |Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) 2.250.800 3T) (Œ 3T) [có chât tương phản] 771 |18.0350.0065___ |Chụp cộng hưởng từ tim >3T) Chụp cộng hưởng từ tìm @ 3T) [có chất | ; 2z) sọ tương phản] Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương |Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm 772 [803590065 | tín (sa) tương phản (> 3T) [có chất tương phản] 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não |Chụp cộng hưởng từ tưới mấu não 774 |18.0305.0065 (perfusion) (> 3T) (perfusion) (> 3T) [có chất tương phản] 2.250.800 774 Ì18.0320.0065 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm |Chụp cộng hưởng từ tuyến tiên liệt có tiêm 2.250.800 tương phản œ 3T). tương phản œ 3T) 775 Ì18.0317.0065 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có 2.250.800 tiêm tương phản © 3T) tiêm tương phản (> 3T) Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm T76 |18.0302.0065 tương phản (khảo sát động học) (> 3T) chất tương phản (khảo sát động học) (> 3T) 2.250.800 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất |Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử |chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ 777 |18.0323.0065 |cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng |tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại | 2.250.800 chậu hông, trực tràng, các khối u vùng |tràng chậu hông, trực tràng, các khối u chậu...) (0.2-1.5T) vùng chậu...) (0.2-1.5T) 778 Ì18.0322.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn Chụp cộng hưởng từ vùng chậu đò hậu 2.250.800 3T) môn (> 3T) [có chât tương phản] 779 Ì18.0311.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cỗ có tiêm |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô có tiêm 2.250.800 tương phản © 3T). tương phản (> 3T) 780 |18.0344.0065 Chụp cộng hưởng từ xương Và tủy xương CÓ Chụp cộng hưởng từ xương Và tủy xương, 2.250.800 tiêm tương phản œ 3T) có tiêm tương phản (> 3T) Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-|Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2- 781 |18.0324.0066 1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] 1.341.500 *À ở SA cÊnG SẢ _ Chụp cộng hưởng từ cột sống cô (0.2-1.5T) 782 |18.0334.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sống cô (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] 1.341.500 SÀ - v SA cÁ ` Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2- 783 |18.0336.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] 1.341.500 ¬Â R X ¬ât SỐ £ _ |Chụp cộng hưởng từ cột sông thắt lưng - 784 |18.0338.0066 |ChWP cộng hưởng từ cột sống thất lưng - LU (02-1/5T) [không có chất tương | 1.341.500 cùng (0.2-1.5T) phản] 92 sITr _— Tên danh mục kỹ me Thông tư 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú SA ' ¬ _.... |Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại 785 |18.0364.0066 |ChuP công hưởng từ dây thân kinh ngoại biên | n (ngurography MR) (1.5T) [không có | 1.341.500 (neurography MR) (1.5T) h chât tương phản] SA ¬ ceàn sbà. ;Ễ |Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, 786 |18.0326.0066 — nan MB 00 5 tông | nz phân (defecography-MR) (0.2-1.5T) | 1.341.500 p 978p a [không có chất tương phản] Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới |Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới 787 [18.0354.0066 (1.5T) (1.5T) [không có chất tương phản] “1500 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên |Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên 788 |18.0352.0066 (1.5T) (1.5T) [không có chất tương phản] -341500 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô không tiêm |Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô không 783 |18.0300.0066 chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) -31500 SA vn TY ĐẤT Tết HÀ ThẦn T3 . |Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh 790 |18.0303.0066__ |ChụP cộng hưởng từ hốc mát và thân kinh thị [L¡ vá (0.2-1.5T) [không có chất tương | 1.341.500 giác (0.2-1.5T) phản] SA ' ¬ Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) 791 |18.0340.0066 |Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] „341.500 SA - ` ẤT tá Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - 792 |18.0308.0066 |ChụP công hưởng từ khuếch tán (DWI - Í 2 n weighiei Imaging) (0.2-1.5T) | 1.341.500 Diffusion-weighted Imaging) (0.2-1.5T) ` l [không có chât tương phản] SA „ XIÀ ¬ Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T) 793 |18.0313.0066 |Chụp cộng hưởng từ lông ngực (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] „341.500 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không |Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không 794 |18.0298.0066 tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) -31500 _ ‹ . Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ (0.2- 795 |18.0345.0066 |Chụp cộng hưởng từ phân mêm chỉ (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] „341.500 xà ở ¬ Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) 796 |18.0296.0066 |Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) [không có chất tương phản] .341.500 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chât tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ |chât tương phản (gôm: chụp cộng hưởng từ T37 |18.0313.0066 gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) |gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá 31500 (0.2-1.5T) tràng...) (0.2-1.5T) 798 |18.0332.0066 __ |Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ (0.2-15T) | 1 2.1 sọ [không có chât tương phản 799 |18.0700.0066_ |Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắc |CPMP cộng hưởng từ Hm đánh giá quá tải | ¡ 2x1 sọ sắt [không có chất tương phản] 800 |18.0358.0066 _ |Chụp cộng hưởng từ nh mạch (1.5T) Chụp cộng hưởng từ nh mạch (15T) | ¡ vì spg [không có chât tương phản SÀ „ ¬ Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) 801 |18.0316.0066 |Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) [không có chất tương phản „341.500 xố XS vàng Thân CGẢn cai Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: CẠNP công "- Bàu nhảu bản SP chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, 802 |18.0321.0066 |°©DE hướng từ từ Cung - phân phụ, lén lột Liên liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực | 1.341.500 tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các |. . h- ` ˆ 1à" tràng, các khôi u vùng chậu...) (0.2-1.5T) khôi u vùng chậu...) (0.2-1.5T) R wưr R [không có chât tương phản SA „ ¬ . Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (0.2- 803 |18.0310.0066 |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] .341.500 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương |Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương 804 |18.0343.0066 (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) [không có chất tương phản 31500 SÀ „ ¬ 2 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (> 3T) 805 |18.0324.0066 |Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật œ 3T) không có chất tương phản] .341.500 sô ‹ SA cÊnG SẢ Chụp cộng hưởng từ cột sống cô (> 3T) 806 |18.0334.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (> 3T) không có chất tương phản] .341.500 SA „ X SAt cÁ ` Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực (> 3T) 807 |18.0336.0066 |Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực (> 3T) không có chất tương phản] .341.500 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - |Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - 808 |18.0338.0066 cùng œ 3T) cùng (> 3T) [không có chất tương phản] 31500 SA „ X đây hẦn Trẻ -;„:a_ |Chụp cộng hưởng từ đây thân kinh ngoại 809 |18.0364.0066 |ChP công hưởng từ dây thân kinh ngoại biên | .n (nourography MR) 3T) [không có | 1.341.500 (neurography MR) œ 3T) 4 chât tương phản] ` R VY. ` eàn ba ;á-„ [Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, 810 |18.0326.0066 |CHWP cộng hưởng từ động học sản chậu, tổng |. ý nhận (defecography.MR) œ 3T) | 1.341.500 phân (defecography-MR) (> 3T) không có chất tương phản] 93 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới (> |Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ dưới 8H H1803540066 ra € 3T) [không có chất tương phản] 31500 812 |18.0352.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch chỉ trên (> |Chụp công hưởng từ động mạch chỉ trên (> .341.500 3T) 3T) [không có chất tương phản] 813 |18.0300.0066 Chụp cộng, hưởng từ hệ mạch cỗ không tiêm Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không -341.500 chât tương phản œ 3T) tiêm chất tương phản œ 3T) Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị |Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh 814 |18.0303.0066 giác 3T) thị giác > 3T) [không có chất tương phản] “1500 815 |18.0340.0066 _ |Chụp cộng hưởng từ khớp >3T) Chụp cộng hưởng từ khớp @ 3T) [không | + s1 sọg có chât tương phản] sà - ` XE tá Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - 816 |I803080066 |CPwP cộng hưởng từ khuếch tín (DWI - | ¡tr ion weighed Imaging) @ 3T) | 1341500 Diffusion-weighted Imaging) (> 3T) ˆ xa ; [không có chât tương phản] SA „ XIÀ ¬ Chụp cộng hưởng từ lồng ngực œ 3T) 817 |18.0313.0066 |Chụp cộng hưởng từ lông ngực œ 3T) [không có chất tương phản] „341.500 SA vnơ từ não - mach nã a„.„ |Chụp cộng hưởng từ não - mạch não không 818 |18.0296.0066 |CP9P công hưởng từ não - mạch não không li. chí: tượng phân (> 3T) [không có | 1.341.500 tiêm chât tương phản œ 3T) £ chât tương phản] sô ‹ . Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ (> 3T) 819 |18.0345.0066 |Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ (> 3T) [không có chất tương phản] .341.500 820 |18.0296.0066 _ |Chụp cộng hưởng từ sọ não > 3T) Chụp cộng hưởng từ sọ não (> 3T) [không | ¡ s1 spg có chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm |Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ |chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ 821 [16.0319.0066 gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) |gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá 1500 (0.2-1.5T) tràng...) (0.2-1.5T) 822 |18.0332.0066 |Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ © 3T) Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ @> 3T) | ¡ si sọg [không có chât tương phản 823 |18.0358.0066 __ |Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch @> 3T) Chụp cộng hưởng từ nh mạch (> 3T) | † s1 spọ [không có chât tương phản -â ở ¬ Chụp cộng hưởng từ tuyến vú > 3T) 824 |18.0316.0066 |Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (> 3T) [không có chất tương phản .341.500 xố XS vàng Thân CGẢn cai Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: " nhà Mè "- Bàu nhảu bản SP chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, 825 |18.03210066 |°°š "ương * Ông - phản phụ, Hến HỘ ăn liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực | 1.341.500 tuyên, đại tràng chậu hông, trực tràng, các |, ñ H ` ˆ nà" h tràng, các khối u vùng chậu...) Œœ 3T) khôi u vùng chậu...) (> 3T) h mwư - [không có chât tương phản `ông hướng từ vàng mặt - cổ Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (> 3T) 826 |18.0310.0066 |Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô (> 3T) [không có chất tương phản .341.500 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (> |Chụp cộng hưởng từ xương Và tủy xương 627J160343.0066 [T) € 3T) [không có chất tương phản] “1500 828 |18.0403.0067 Chụp cộng hưởng từ gan với chât tương phản hưởng từ gan với chât tương 8.738.400 đặc hiệu mô œ 3T) lệu mô (> 3T) Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản ụ ø hưởng từ gan với chất tương 829 [18.0333.0067 đặc hiệu mô (0.2-1.5T) Iphản hiệu mô (0.2-1.5T) 8.738.400 830 |18.0403.0067 Chụp cộng hưởng từ gan với chât tương phản |Chụp c g hưởng từ gan với chât tương 8.738.400 đặc hiệu mô œ 3T) Iphản đặc hiệu mô 3T) Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thàn kinh |Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ |(tractography) hay chụp cộng hưởng từ 831 |18.0307.0068 khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor |khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion 3.238.400 Imaging) (0.2-1.5T) Tensor Imaging) (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ phô não (spectrography) |Chụp cộng hưởng từ phổ não 832 |18.0306.0068 (0.2-15T) (spectrography) (0.2-1.5T) 3.238.400 Chụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền liệt (0.2-|Chụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền liệt 833 |18.0330.0068 15T) (02-1.5T) 3.238.400 834 |18.0318.0068 __ |Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) T50 cộng hưởng từ phô tuyển vú (02| + 22s ¿0g 835 |18.0312.0068 Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-|Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2- 3.238.400 1.5T) 15T) Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng |Chụp cộng hưởng từ tỉm sử dụng chất gắng 836 |18.0694.0068 |sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc |sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc |_ 3.238.400 tương phản tương phản 837 |18.0365.0068 |Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (15T) TỶ hưởng từ tưới mẫu các tạng | 3 2aa +00 838 |18.0702.0068 |Cộng hưởng từ phô im Cộng hưởng từ phô tìm 3.238.400 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thàn kinh |Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ |(tractography) hay chụp cộng hưởng từ 839 |18.0307.0068 khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor |khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion 3.238.400 Imaging) (> 3T) Tensor Imaging) (> 3T) 840 |18.0306.0068 Chụp cộng hưởng từ phô não (spectrography) |Chụp cộng hưởng từ phổ não 3.238.400 (=3T) (spectrography) (> 3T) 841 |18.0330.0068 __ |Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt © 3T) v cộng hưởng từ phô tuyên tiên liệt > | 3 23a +00 842 |18.0318.0068 |Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú > 3T) Chụp cộng hưởng từ phỏ tuyến vú (> 3T) 3.238.400 843 |18.0312.0068 __ |Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (> 3T) mm công hưởng từ sọ não chức năng (> | 3 23a +00 844 |18.0365.0068 |Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (> 3T) v cộng hưởng từ tưới máu các tạng Œ |_ 2 23s 400 845 |02.0100.0069_ |Lập trình máy tạo nhịp tim Lập trình máy tạo nhịp tim 89.300 846 |18.0065.0069 |Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyên vú...) Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú...) 89.300 847 |18.0056.0069 | Siêu âm đàn hồi mô vú Siêu âm đàn hồi mô vú 89.300 848 |18.0005.0069__ |Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp 89.300 849 |18.0021.0069 |Siêu âm doppler các khối u trong ô bụng Siêu âm doppler các khối u trong ỗ bụng 89.300 850 |18.0060.0069___ |Siêu âm doppler dương vật Siêu âm doppler dương vật 89.300 851 |18.0022.0069 |Siêu âm doppler gan lách Siêu âm doppler gan lách. 89.300 852 |18.0009.0069_ |Siêu âm doppler hốc mắt Siêu âm doppler hốc mắt 89.300 853 |18.0026.0069 Siêu âm doppler thai nhỉ (thai, nhau thai, dây siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, 89.300 rôn, động mạch tử cung) dây rôn, động mạch tử cung) 854 |18.0058.0069 Siêu âm doppler tỉnh hoàn, mào tỉnh hoàn hai Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tỉnh hoàn 89.300 bên hai bên 855 |18.0025.0069 |Siêu âm doppler tử cung phần phụ Siêu âm doppler tử cung phần phụ 89.300 856 |18.0032.0069 siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua 89.300 đường bụng đường bụng. 857 |18.0055.0069 |Siêu âm doppler tuyên vú Siêu âm doppler tuyên vú 89.300 858 |18.0010.0069__ |Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cô Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cô. 89.300 859 |19.0192.0069.__ |Ðo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA [Í[ ao sọ Bằng phương pháp vị trí] DEXA 860 |19.0192.0070.__ |bo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA à độ xương bảng kỹ thuật DEXA [2| q„gaọp | Bằng ly pháp Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |Ðo mật độ xương bằng phương pháp Bằng phương pháp 861 |21.0102.0070 [2 vị trị DEXA [2 vị trí 148.300 DEXA 862 |01.0065.0071__ |Bóp bóng ambu qua mặt nạ Bóp bóng ambu qua mặt nạ. 248.500 863 |01.0091.0071 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhần Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn 248.500 giap : giap : 864 |02.0002.0071__ |Bơm rửa khoang màng phôi Bơm rửa khoang màng phôi 248.500 865 Ì02.0015.0071 Đặt catheter qua màng nhẵn giáp lấy bệnh Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lẫy bệnh 248.500 phâm phâm 866 |03.0081.0071_ |Bơm rửa màng phỏi Bơm rửa màng phối 248.500 867 |13.0200.0071 |Bóp bóng ambu, thôi ngạt sơ sinh Bóp bóng ambu, thôi ngạt sơ sinh 248.500 868 |02.0214.0072 Nội Si bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi ngoài Nội soi bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi 500,500 cơ thê ngoài cơ thê 869 |02.0486.0072 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài Nội soi bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi 500,500 cơ thê có gây mê ngoài cơ thê có gây mê Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu |Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu 870 |03.1081.0072 |quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ |quản bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi ngoài | 500.500 thể khi sỏi tắc ở niệu quản cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu |Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu 871 |20.0089.0072 |quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ |quản bơm rửa niệu quản sau tấn sỏi ngoài | 500.500 thể khi sỏi tắc ở niệu quản cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản 872 |02.0003.0073 [Bơm streptokinase vào khoang màng phối Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1.048.500 873 |01.0362.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho người bệnh Cấp cứu ngừng tuân hoàn cho người bệnh 532.500 Bao gồm cả bóng dùng ngộ độc ngộ độc nhiêu lân. 874 |01.0158.0074 |Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 532.500 Bao _ là dùng 875 |03.0113.0074 __ |Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 582/500 |_ P40 82m u bóng dùng 876 |01.0053.0075 |Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 40.300 877 [03.1703.0075 - |Cắtchỉ khâu da Cắt chỉ khâu da 40400 | Chhấpdụngvới người bệnh ngoại trú. 95 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 878 |03.1681.0075 |Cắt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ khâu giác mạc 40300 | Chấp dụng với người bệnh ngoại trú. 879 03.1690.0075 |Cắt chỉ khâu kết mạc Cắt chỉ khâu kết mạc 40300 | Chấp dụng với người bệnh ngoại trú. 880 |03.3826.0075 |Thay băng, cắt chỉ vết mổ 'Thay băng, cất chỉ vết mỗ 40300 | ChỈáp dụng với người bệnh ngoại trú. 881 |10.90040075- |Cắtchi Cắt chỉ 40400 | Chiáp dụng với người bệnh ngoại trú. 882 |14.0203.0075 |Cắt chỉ khâu da mi đơn giản Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 40300 | ChỈáp dụng với người bệnh ngoại trú. 883 |14.0192.0075- |Cắt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ khâu giác mạc 40300 | Chấp dụng với người bệnh ngoại trú. 884 |14.0204.0075 — |Cắt chỉ khâu kết mạc Cắt chỉ khâu kết mạc 40300 | Chấp dụng với người bệnh ngoại trú. 885 |14.0111.0075 - |Cắt chỉ sau phẫu thuật lác Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 40300 | ChỈáp dụng với người bệnh ngoại trú. 886 |14.0116.0075 |Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mỉ 40.300 Chỉ ấp dụng với người bệnh ngoại trú. 887 |14.0112.0075 |Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 40.300 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 888 |15.0302.0075 |Cắt chỉ sau phẫu thuật Cắt chỉ sau phẫu thuật 40300 | ChỈáp dụng với người bệnh ngoại trú. x h XS ĐÀ - Áp dụng với người bệnh 889 |03.4212.0076 - |Chăm sóc da cho người bệnh Steven-Jonhson | Chăm Sốc đa cho người bệnh Slewem| ¡e1 000 | hội chứng Lyell, Steven |Jonhson Johnson. . l? ĐẠ tơ Á" năng: xm qố Xi ĐẠI " Ấ~ nănơ- Áp dụng với người bệnh 890 |03.3007.0076 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuôc nặng: |Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: 81.000 hội chứng Lyell, Steven Lyell, Stevens-Johnson Lyell, Stevens-Johnson Johnson. Áp dụng với người bệnh 891 |05.0002.0076 |Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng 81.000 | hội chứng Lyell, Steven Johnson. 892 |01.0240.0077 |Chọc dò ô bụng cấp cứu Chọc đò ồ bụng cấp cứu 53.700 893 |02.0009.0077_ |Chọc dò dịch màng phối Chọc dò dịch màng phôi 53.700 894 |02.0242.0077 ô bụng xét nghiệm Chọc dò dịch ô bụng xét nghiệm 53.700 895 |02.0243.0077 |Chọc tháo dịch ô bụng điều trị Chọc tháo địch õ bụng điều trị 53.700 896 |03.2354.0077_ |Chọc dịch màng bụng Chọc dịch mảng bụng. 53.700 897 |03.0165.0077 |Chọc dò ô bụng cấp cứu Chọc đò Ô bụng cấp cứu 53.700 898 |03.0079.0077 |Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phôi Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phôi 53.700 899 |03.0084.0077_ |Chọc thăm dò màng phối Chọc thăm dò màng phôi 53.700 900 |03.2355.0077 |Dẫn lưu dịch màng bụng Dẫn lưu dịch màng bụng 53.700 901 |03.0164.0077 |Dẫn lưu ô bụng cấp cứu Dẫn lưu ô bụng cấp cứu 53.700 902 |13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, màng phôi do quá Chọc “hút dịch màng bụng, màng phôi do 53.700 kích buông trứng quá kích buông trứng 903 |01.0356.0078 Chọc hút dân lưu dịch ô bụng dưới hướng Chọc hút dẫn lưu dịch Ô bụng dưới hướng 95.900 dẫn của siêu âm trong điêu trị viêm tụy câp dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy câp 904 |01.0357.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của Chọc tháo địch ô bụng dưới hướng dẫn của 95.900 siêu âm trong khoa hôi sức câp cứu siêu âm trong khoa hôi cứu 905 02.0432.0078 Chọc hút mủ màng phôi, ô áp xe phổi dưới Chọc hút mủ màng phôi, Ip xe phổi dưới 95.900 hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm 906 |02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phối dưới hướng dẫn Chọc tháo dịch màng phôi dưới hướng dẫn 95.900 của siêu âm. của siêu âm 907 |02.0243.0078_ |Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị nụ tháo dịch ô bụng điều trị [dưới siêu | ;o; ooo 908 |02.0322.0078 Siêu âm can thiệp - chọc dịch ô bụng xét Siêu âm can thiệp - chọc dịch ổ bụng xét 95.900 nghiệm nghiệm 909 |02.0333.0078 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu 95.900 dịch màng bụng liên tục dịch màng bụng liên tục 910 |03.2332.0078 Chọc dò màng phổi đưới hướng dẫn của siêu Chọc. dò màng phổi dưới hướng dẫn của 95.900 am SI@u am 911 |03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn Chọc tháo dịch màng phôi dưới hướng dẫn 95.900 của siêu âm. của siêu âm 912 Ì01.0093.0079 Chọc hút dịch - khí màng phối băng kim hay |Chọc hút dịch - khí màng phối băng kim 62.900 catheter hay catheter 913 |01.0098.0079 |Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thât 62.900 914 |02.0011.0079__ |Chọc hút khí màng phổi Chọc hút khí màng phối 62.900 915 |03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phê quản qua màng nhẫn Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn 62.900 giáp giáp 96 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 916 |03.0080.0079 |Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp| 162.900 917 |13.0191.0079 |Chọc hút dịch, khí màng phối sơ sinh Chọc hút dịch, khí màng phôi sơ sinh 162.900 918 |01.0041.008 Chọc đò màng ngoài tìm cấp cứu Chọc đò màng ngoài tim cấp cứu 280.500 919 |01.0040.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm| 280.500 920 |02.0075.008 Chọc dò màng ngoải tim Chọc dò màng ngoàải tìm 280.500 921 |02.0005.008 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu Chọc. dò trung thất dưới hướng dẫn của 280.500 am SI@u am 922 |02.0074.008 Chọc đò và dẫn lưu màng ngoài tim Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 280.500 923 |02.0076.008 Dẫn lưu màng ngoài tim Dẫn lưu màng ngoài tìm 280.500 924 |03.0039.008 Chọc đò màng ngoài tìm cấp cứu. Chọc đò màng ngoài tim cấp cứu 280.500, 925 |03.0038.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm| 280.500 926 |03.0018.0081__ |Dẫn lưu dịch màng ngoài tim Dẫn lưu dịch màng ngoài tìm cắp cứu 280.500 927 |03.0040.008 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tìm Dẫn lưu dịch, máu mảng ngoài tìm 280.500 928 |18.0628.008 Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn siêu Chọc. hút dịch màng tìm dưới hướng dẫn 280.500 am SI@u am Áp dụng với trường hợp 929 |18.0623.0082 |Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm 96.900 dùng bơm kim thông, thường đề chọc hút. 980 |01/0202.0083 |Chọc dịch tủy sống Chọc địch tủy sống 26.000 | Chưa bao n kim chọc 931 |02.0129.0083 |Chọc dò dịch não tủy Chọc đò dịch não tủy 26.000 | Chưa bao n kim chọc 932 |03.0148.0083 |Chọc dịch tủy sống Chọc địch tủy sống 26.000. | Chưa bao n kim chọc 933 |03.0146.0083 |Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh Chọc đò tủy sống trẻ sơ sinh 26.900 Chưa bao n kim chọc 934 |10.0057.0083 |Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) Chọc địch não tủy thất lưng (thủ thuật) 26.900 Chưa bao n kim chọc 935 |13.0188.0083 |Chọc dò tủy sống sơ sinh Chọc đò tủy sống sơ sinh 26.000 | Chưa bao Hs kim chọc 986 |22.0515.0083 |Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy là thuật chọc tủy sông tiêm hóa chất nội | ;.g dạo | Chưa bao n kim chọc 987 |03.2890.0084 |Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp gói hút dịch và bơm thuốc điều trị nang | 1p sọo 938 |07.0242.0084 |Chọc hút dịch điều trìu nang giáp Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 78.500 939 |03.2890.0085 __ | Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp |Chọc hút địch và bơm thuốc điều trị nang | ;+o qọọ giáp [có hướng dẫn của siêu âm] 940 18.0622.0085 ho nang tuyên giáp dưới hướng dẫn siêu lo nang tuyên giáp dưới hướng dẫn siêu 240.900 941 |07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có 240.900 dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêt 942 |02.0177.0086_ |Chọc hút nước tiêu trên xương mu. Chọc hút nước tiêu trên xương mu 26.700 943 |02.0340.0086 |Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ. 26.700 944 |02.0342.0086 |Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ 26.700 945 |02.0341.0086_ |Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ 26.700 946 |02.0363.0086__ |Hút ô viêm/áp xe phần mềm Hút ỗ viêm/áp xe phần mềm. 26.700 947 |03.0125.0086 |Chọc hút nước tiêu trên xương mu Chọc hút nước tiêu trên xương mu 26.700 948 |02.0345.0087 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu Chọc. hút tế bào cơ đưới hướng dẫn của 71.900 am SI@u am 949 |02.0344.0087 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của 71.900 SI@u am SI@u am 950 |02.0347.0087 Chọc hút tế bào khôi u dưới hướng dẫn của Chọc hút tế bào khôi u dưới hướng dẫn của 71.900 SI@u am SI@u am 951 |02.0343.0087 Chọc hút tế bào phân mềm dưới hướng dẫn |Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn 71.900 của siêu âm của siêu âm 952 |02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của 71.900 SI@u am SI@u am 953 |02.0364.0087 Hút ô viêmjái xe phân mêm dưới hướng dẫn Hút ô emjáp xe phần mêm dưới hướng 71.900 của siêu âm dẫn của siêu âm 954 |03.2352.0087 |Chọc áp xe gan qua siêu âm Chọc áp xe gan qua siêu âm 71.900 955 |10.0312.0087 __ | Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận 71.900 Chưa bao gôm thuốc cản [dưới hướng dẫn siêu âm] quang. 97 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 956 |12.0232.0087 |Tiêm côn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm 171.900 957 |18.0625.0087 _ |Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm|C học hút địch ô khớp dưới hướng dẫn siêu | ¡z1 oọp 958 |18.0620.0087 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu Chọc. hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 171.900 am SI@u am 959 |18.0630.0087 |Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm |Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu | 1; qọọ 960 |02.0006.0088 Chọc đò trung thất dưới hướng dẫn của chụp |Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản cắt lớp vi tính chụp cất lớp vi tính quang nêu có sử dụng. 961 |02.0433.0088 Chọc hút khí, mủ màng phôi, ỗ ấp Xe phôi Chọc hút khí, mủ Thằng phổi áp xe phổi 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính dưới hướng dẫn của chụp cất lớp vi tính quang nêu có sử dụng. 962 |10.0312.0088 __ |Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận | ;ou sọg _ | Chưa bao gồm thuốc cản [dưới cắt lớp vi tính] quang. 963 |10.1088.0088 Điền trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng Điều kì thoát vị đĩa đệm qua da dưới 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ hướng dẫn của cát lớp hoặc cộng hưởng từ quang nêu có sử dụng. 964 |18.0651.0088 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cất lớp Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản vi tính lớp vi tính quang nêu có sử dụng. 965 |18.0650.0088 Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn cất Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt 764.500 Chưa bao gồm thuốc cản lớp vi tính lớp vi tính quang nêu có sử dụng. 966 |07.0244.0089_ |Chọc hút tế bào tuyến giáp Chọc hút tế bào tuyến giáp 126.700 967 |18.0619.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn 170.900 SI@u am SI@u am 968 |18.0621.0090 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn Chọc hút tế bào tuyến giáp đưới hướng dẫn 170.900 SI@u am SI@u am 969 |18.0610.0090_ |Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |S!nh thiết tuyển giáp dưới hướng dẫn siêu | ;;o oọp 970 |07.0245.0090 |Chọc hútu giáp có hướng dẫn của siêu âm |Chọc hútu giáp có hướng dẫn của siêu âm | 170.900 971 |03.2809.0091 |Chọc hút tủy xương làm tủy đồ Chọc hút tủy xương lâm tủy đồ [kim dùng | cao oog, | Bao gồm cả kim nhiêu lân] tủy dùng nhỉ: 972 Ì22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao 549.900 Bao gồm cả kim kim chọc tủy nhiêu lân) gôm kim chọc tủy nhiêu lân) tủy dùng nhỉ: " hú âm t3 đề Fehira he Chưa bao gồm kim chọc 973 |03.2809.0092 _ |Chọc hút tủy xương làm tủy đồ Chọc hút tủy xương lâm tủy đồ [chưa bao | ¡27 000. Íhút tủy, Kim chọc hút tủy gôm kim] l  e tính theo thực tê sử dụng. 2t nhoa hú à À Chay Ac nboe hút tro làm tủ đề Chu Chưa bao gồm kim chọc 974 |22.0126.0092 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao |Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đô (chưa 147.900. |hút tủy. Kim chọc hút tủy ôm kim chọc tủy một lân) lbao gôm kim chọc tủy một lân) h Hà tính theo thực tê sử dụng. 975 |03.2809.0093 |Chọc hút tủy xương làm tủy đồ Chọc hút tủy xương lầm tủy đỏ [sử dụng | 2 37o o0 máy khoan câm tay] 976 Ì22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng 2.379.900 máy khoan câm tay) 977 |01.0095.0094 Mở màng phôi cấp cứu 628.500 978 |01.0096.0094 |Mở màng phổi tôi thiêu bằng troca Mở màng phôi tối thiêu bằng troca 628.500 979 |03.3248.0094 |Dẫn lưu áp xe phối Dẫn lưu áp xe phôi 628.500 980 |03.3247.0094 _ |Đặt dân lưu khí, dịch màng phôi Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phôi 628.500 981 |03.0085.0094 |Mở màng phổi tôi thiêu Mở màng phôi tôi thiêu 628.500 982 |13.0195.0094 |Dẫn lưu màng phôi sơ sinh Dẫn lưu màng phôi sơ sinh 628.500 983 |01/0243.0095 _ |Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp Dẫn lưu ô bụng rong viêm tụy cấp [dưới | 72g +ọg hướng dẫn của siêu âm] 984 |02.0012.0095 Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe phôi dưới hướng Dẫn lưu. màng phôi, ổ áp xe phổi dưới 729.400 dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm 985 |03.3248.0095 |Dẫn lưu áp xe phổi mm lưu ấp xe phôi [dưới hướng dân siêu | 7-0 20p 986 |03.2326.0095 Dẫn lưu ô áp xe phôi dưới hướng dân của Dẫn lưu ô áp xe phôi dưới hướng dẫn của 720.400 SI@u am SI@u am 987 |03.2329.0095 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phôi dưới Đặt 5onde dân lưu khoang màng phôi dưới 729.400 hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm 988 |01/0243.0096 __ |Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp Dân lưu ô bụng trong viêm tụy cấp [đưới | 1 2:1 App hướng dẫn của chụp CLVT] 98 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ lÁt giá Ó sự ¬-=. STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 989 |02.0013.0096 Dẫn lưu màng phổi, ôáp xe phối dưới hướng Dẫn lưu. màng phối, ồ áp xe phổi dưới 1.251.400 dẫn của chụp cắt lớp vi tính hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 990 |03.2327.0096 Dẫn lưu ô ễ p xe phôi dưới hướng dẫn của pm lưu ô áp Xe phôi dưới hướng dẫn của 1.251.400 máy chụp cắt lớp vi tính máy chụp cất lớp vi tính 991 |03.2325.0096 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phối dưới Đặt 5onde dẫn lưu khoang màng phối dưới 1.251.400 hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng |Khai thông động mạch phôi bằng sử dụng Sa À AA 992 |01.0386.0097 |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch |_ 578.500 Chưa Đao gì bu tiêu phổi cấp phối cập xu suy Khai thông động mạch vành bằng sử dụng |Khai thông động mạch vành bằng sử dụng Sa À AA 993 |01/0322.0097 |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhỏi máu |thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhỏi máu | 578.500 | Chưa Đao gì bu tiêu cơ tìm cấp. cơ tỉm cấp xu suy 994 Í01.0346.0097 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc 578.500 Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết trong nhôi máu não câp tiêu sợi huyết trong nhôi máu não câp sợi huyệt Chưa bao gồm bộ theo dõi Thăm đò huyết động theo phương pháp |Thăm dò huyết động theo phương pháp cung liên tục tim PiCCO. 395 |01.0023.0097 PiCCO PiCCO 378.500 (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến) 996 |03.0033.0097_ |Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch [nhi] 578.500 997 |01.0009.0098 |Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch 1.400.500 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội 998 |01.0209.0099_ |Dẫn lưu não thất cấp cứu Dẫn lưu não thất cấp cứu 685.500 |Š9- Thanh toán theo sô lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. 999 |01.0007.0099_ |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm I nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng. 685.500 000 Ì01.0317.0099 Đặt _catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch lung tâm một nòng 685.500 dưới hướng dẫn của siêu âm dưới hướng dẫn của siêu âm 001 Ì01.0042.0099 Đặt dân lưu màng ngoài tỉm câp cứu băng |Đặt dẫn lưu màng ngoài tim câp cứu băng 685.500 catheter qua da catheter qua da 002 |02.0180.0099 __ |Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm 685.500 003 |03.0035.0099__ |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm HN nh mạch trung lâm [một | oas sọ 004 |11.0088.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch 685.500 ôc bỏng, điêu trị sôc bỏng, 005 |13.0185.0099_ |Đặt ông thông tĩnh mạch rồn sơ sinh Đặt ông thông tĩnh mạch rồn sơ sinh 685.500 006 |13.0183.0099 |Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh _ |Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh 685.500 007 |09.0028.0099__ |Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 685.500 008 |01.0319.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng Đặt _catheer tĩnh mạch trung tâm ba nòng -158.500 dưới hướng dẫn của siêu âm dưới hướng dẫn của siêu âm 009 Ì01.0318.0100 Đặt catheter fnh mạch trung tâm hai nòng Đặt cetheler tnh mạch trung tâm hai nòng -158.500 dưới hướng dẫn của siêu âm dưới hướng dẫn của siêu âm 010 |01.0008.0100._ |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng vàng GT tĩnh mạch trung lâm nhiều | ¡ ¡-a son 011 02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh đề lọc máu cập Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu -158.500 cứu cấp cứu 012 |03.0035.0100 |Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm NG tnh mạch trung lâm [nhiều | ¡ ¡.a sọo 013 |01.0172.0101 |Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158,500 |_ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. 014 02.0185.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong -158.500 Chỉ áp dụng với trường, đề lọc máu. đề lọc máu hợp lọc máu. 015 |02.0186.0101 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn đê Đặt catheler hai nòng tĩnh mạch dưới đòn -158.500 Chỉ áp dụng với trường lọc máu đề lọc máu hợp lọc máu. 016 |02.0498.0101 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng nh |Đặt catheler một nòng hoặc hai nòng tĩnh -158.500 Chỉ áp dụng với trường, mạch đùi đề lọc máu mạch đùi đê lọc máu hợp lọc máu. 017 |03.0117.0101 |Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158.500 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. 018 Ì02.0184.0102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm Đặt catheler hai nòng có cuff, tạo đường, 6.906.400 đề lọc máu. hâm đề lọc máu 019 |01.0066.1888__ |Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500 99 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ống nội khí 1020 |01.0067.1888 |Đặt nội khí quản 2 nòng, Đặt nội khí quản 2 nòng, 600.500 quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chỉ phí ông nội khí quản thông thường. Chưa bao gồm ống Hí_low EVAC. Trường Đặt nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn |Đặt nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn hợp sử dụng ống Hi_low 021 |01.0070.1888 (Hi-low EVAC) (Hi-low EVAC) 600.500 EVAC thì trừ 19.500 đồng chỉ phí ông nội khí quản thông thường. 022 |01.0077.1888__ |Thay ông nội khí quản Thay ông nội khí quản 600.500 023 |02.0017.1888 |Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng, 600.500 024 |03.0065.1888_ |Bơm rửa phế quản có bàn chải Bơm rửa phê quản có bàn chải 600.500. 025 |03.0066.1888___ |Bơm rửa phê quản không bàn chải Bơm rửa phê quản không bàn chải 600.500) 026 |03.0077.1888_ |Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500 027 |03.0099.1888__ |Đặt nội khí quản 2 nòng, Đặt nội khí quản 2 nòng, 600.500. 028 |15.0219.1888 Đặt nội khí quản 600.500 029 |01.0216.0103 101.800 030 |02.0244.0103 Đặt ổ ống thông dạ dày 101.800 031 |03.0167.0103___ |Đặt ống thông dạ dày 101.800 032 |13.0192.0103 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi Đặt ê ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi 101.800 dưỡng) sơ sinh dưỡng) sơ sinh 033 |02.0190.0104 mì ông thông niệu quản qua nội soi (sonde m ông thông niệu quản qua nội soi (sonde 950.500 Chưa bao gồm Sonde J1. 034 Ì02.0484.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội soi (sonde |Đặt ông thông niệu quản qua nội soi (sonde 950.500 Chưa bao gồm Sonde J1. JJ) có tiên mê JJ) có tiên mê 035 |03.1074.0104 |Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ) 950.500 Chưa bao gồm Sonde JJ. 036 |10.0313.0104 _ |Dẫn lưu đài bê thận qua da Dẫn lưu đài bề thận qua da 950.500 Chưa bao gồm sonde. 037 |10.0318.0104 Dân lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của 950,500 Chưa bao gồm sonde. am S1@u am 038 |10.0335.0104 |Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản 950.500 | Chưa bao gồm Sonde JJ. 039 Ì20.0083.0104 mì ông thông niệu quản qua nội soi (sonde mì ông thông niệu quản qua nội soi (sonde 950.500 Chưa bao gồm Sonde J1. 040 |27.0378.0104 [Nội soi nong niệu quản hẹp Nội soi nong niệu quản hẹp 950.500 Chưa bao gồm Sonde JJ. 041 |15.0198.0105__ [Nội soi nong hẹp thực quản có stent Nội soi nong hẹp thực quản có sien: 1.238.400 Chưa bao gồm stent. 042|20.0053.0105 [Nôi $I đặt bộ sleni thực quản, dạ dầy, tá |Nội soi đặt bộ sient thực quản, dạ đầy, lá Í † 23a 400 | Chưa bao gồm stent tràng, đại tràng, trực tràng tràng, đại tràng, trực tràng Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp 043 Í02.0086.0106 Điều trị rối loạn nhịp tìm bằng sóng tần số Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số 3.638.300 tim có sử dụng hệ thống radio radio lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tìm. Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp 1044 |02.0463.0106 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng Điều trị rối loạn nhịp tỉm phức tạp bằng 3.638.300 tim có sử dụng hệ thống cao tân sóng cao tân lập bản đồ ba chiêu giải phẫu - điện học các buồng tìm. Chưa bao gồm bộ dụng Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng |Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng cụ điều trị rối loạn nhịp có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản |sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống tim có sử dụng hệ thông 1045 |02.0438.0106 đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng |lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học 3.638.300 lập bản đồ ba chiều giải tim các buồng tìm phẫu - điện học các buồng tìm. Chưa bao gồm bộ dụng Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần |Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần là điệu _ " 1046 |02.0087.0106 __ |số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều |số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba | 3.638.300 | PP€O 3Ử dụng Đệ thông giải phẫu - điện học các buông tim chiều giải phẫu - điện học các buồng tim lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tìm. 190 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp TÀI 2 Thằng c2ng nao rÀ LÀI ve TH n2 cáng aao +Š tìm có sử dụng hệ thông 1047 |02.0462.0106 |Điều trị rung nhĩ băng sóng cao tân Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần 3.638.300 lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp 048 |03.2292.0106 Điệu trị rôi loạn nhịp tỉm băng sóng tân sô Điệu trị rôi loạn nhịp tìm băng sóng tân sô 3.638.300 tìm có sử dụng hệ thông radio radio lập bản đô ba chiêu giải phẫu - điện học các buồng tim. Điều trị rối loạn nhịp tìm bằng sóng cao tần |Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao Chưa bao gồm bộ dụng cụ 049 |02.0461.0107 _ |thông thường [bằng năng lượng sóng có tần |tần thông thường [bằng năng lượng sóng | 2.157.100 | điều trị rối loạn nhịp tim số radio] có tần số radio] bằng RE. Chưa bao gồm bộ dụng 050 |02.0088.0107 _ |Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch |_ 2.157.100. |cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm bộ dụng 051 |03.2315.0107 |Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch |Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser nội mạch |_ 2.157.100. |cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. TÀI vớ + 2ab bề x h SÀI ve „ ah Đà x Chưa bao gồm bộ dụng 052 Í02.0089.0108 Điều trị suy tĩnh mạch băng năng lượng sóng Điều trị Suy tĩnh mạch băng năng lượng 2.057.100. | cụ mở mạch máu và ống tân sô radio sóng tân sô radio. ^ x thông điêu trị RE. Gây dính màng phổi bằng povidone iodine |Gây dính màng phổi bằng povidone iodine Chưa bạo gồm thuốc 053 |01.0104.0109 |PS# GIÀ mảng phối bảng pov ý G1 HIỆg phội bảng pOVG 228.500. | hoặc hóa chất gây dính bơm qua ông dẫn lưu màng phôi lbơm qua ông dẫn lưu màng phôi ` rõ màng phôi. Ay để à Ả: bề R Âu để à Ã: bề : Chưa bao gồm thuốc 054|010105.0106 |CÑ đính màng phổi bảng ieracyclin bơm |Gây dính màng phỏi bảng tetraoydlin bơm | 228 s00 | hoặc hóa chất gây dính qua ông dẫn lưu màng phôi qua ông dẫn lưu màng phôi ` rõ màng phôi. Ay dự, à Ả: bề 2/122 nHẾ Avr để ` 4: bề háo nhÁ Chưa bao gồm thuốc 055 |02.0025.0109 Gây dính màng phôi bằng thuôc/hóa chất qua Gây ‹ ín] màng phôi bằng thuôc/hóa chất 228.500 hoặc hóa chất gây dính ông dẫn lưu màng phôi qua ông dẫn lưu màng phôi ` rõ màng phôi. Av để à Ả: bề 4n 1na: huấn hé Avu a6 à Ã: bề 4n Tòa? K. Chưa bao gồm thuốc 056 |03.2324.0109 Gây dính màng phối băng các loại thuộc, hóa Gây ínl màng phôi băng các loại thuốc, 228.500 hoặc hóa chất gây dính chât hóa chât R h màng phôi. Gây dính màng phỏi bằng bơm hóa chất |Gây dính màng phỏi bằng bơm hóa chất Chưa bao gôm thuốc 057|12.0372.0109 |”SY CÀ máng phối băng bơm Hóa chất Jsấy CủNh Máng phối băng bơm HÓa chất | 228500 | hoặc hóa chất gây dinh màng phôi màng phôi ` rõ màng phôi. 058 |01.0350.0110___ |Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cá Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cá 2⁄453.500 | Chưa bao gồm hệ thống 4 : an nhân tạo trong điều trị suy gan câp an nhân tạo trong điều trị suy gan cấp .353. quả lọc và dịch lọc. Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan |Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn Chưa bao gồm hệ thông 059 |01.0200.0110 nhân tạo - MARS) (gan nhân tạo - MARS) 3.353.500 quả lọc và dịch lọc. Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân |Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan Chưa bao gồm hệ thông 060 |03.0121.0110 tạo) (MARS) nhân tạo) (MARS) 3.353.500 quả lọc và dịch lọc. 061 |01.0094.0111 |Dẫn lưu khí màng phối áp lực thấp Dẫn lưu khí màng phôi áp lực thập 92.300 062 |01.0097.0111 |Dẫn lưu màng phôi liên tục Dẫn lưu màng phôi liên tục 92.300 063 |01.0099.0111__ |Dẫn lưu trung thất liên tục Dẫn lưu trung thất liên tục 92.300 064 |02.0026.0111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút Hút dẫn lưu khoang màng phôi bằng máy 92.300 áp lực âm liên tục hút áp lực âm liên tục 065 |11/01170111 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h điều Hút ấp lực âm (VAC) liên tục trong 24h 92.300 trị vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính 066 Ì11.0100.0111 Hút áp lực âm (VAO) liên tục trong 24h điều Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24h 92.300 trị vêt thương, vêt bỏng điêu trị vêt thương, vết bỏng 067 |02.0355.0112_ |Hút dịch khớp cô chân Hút dịch khớp cỗ chân 29.600 068 |02.0357.0112_ |Hút dịch khớp cô tay Hút dịch khớp cỗ tay 29.600 069 |02.0349.0112___|Hút dịch khớp gói Hút dịch khớp gối 29.600 070 |02.0351.0112 Hút dịch khớp háng, 29.600 071 |02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu 29.600 072 |02.0359.0112__ |Hút dịch khớp vai Hút dịch khớp vai 29.600 073 |02.0361.0112_ |Hút nang bao hoạt dịch Hút nang bao ho: ¡Ì 29.600 074 |02.0515.0112_ |Lẫy dịch khớp xác định tỉnh thê urat Lấy dịch khớp xác định tinh thề urat 29.600 101 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 075 |02.0514.0112_ |Lẫy xét nghiệm tế bào học dịch khớp. Lấy xét nghiệm tê bào học dịch khớp 29.600 076 |03.2367.0112_ |Chọc dịch khớp. Chọc dịch khớp. 29.600 077 Ì02.0356.0113 Hút dịch khớp cô chân dưới hướng dẫn của Hút dịch khớp cô chân dưới hướng dẫn của 44.900 SI@u am SI@u am 078 |02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của Hút dịch khớp cô tay dưới hướng dẫn của 44.900 SI@u am SI@u am 079 |02.0350.0113 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của 44.900 am S1@u am 080 |02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của 44.900 am SI@u am 081 |02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của Hút dịch khớp khuyu dưới hướng dẫn của 44.900 SI@u am SI@u am 082 |02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu 44.900 am am 083 |02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của l nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn 44.900 siêu âm siêu âm Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở |Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở 084 |01.0055.0114 hí quản bằng ống thông một lần ở người |khí quản bằng ống thông một lần ở người 14.100 bệnh có thở máy (một lần hút) bệnh có thở máy (một lần hút) Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở |Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở 085 |01.0054.0114 hí quản bằng ống thông một lần ở người |khí quản bằng ống thông một lần ở người 14.100 bệnh không thở máy (một lần hút) bệnh không thở máy (một lần hút) 086 |02.0150.0114_ |Hút đờm hầu họng Hút đờm hầu họng. 14.100 087 |03.0076.0114 Hút đờm khí phê quản ở người bệnh sau đặt Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau 14/100 nội khí quản, mở khí quản, thở máy đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy Chưa bao gồm sonde 088 |02.0202.0115_ |Lấy sỏi niệu quản qua nội soi LẤy sỏi niệu quản qua nội soi 1.010.000 niệu quản và dây dẫn Guide wire. Chưa bao gồm sonde 089 |03.1077.0115 |Nội soi lấy sỏi niệu quản Nội soi lấy sỏi niệu quản 1.010.000 niệu quản và dây dẫn Guide wire. Chưa bao gồm sonde 090 |20.0085.0115 |Lấy sỏi niệu quản qua nội soi LẤy sỏi niệu quản qua nội soi 1.010.000 niệu quản và dây dẫn Guide wire. 091 |01.0188.0116 |Lọc màng bụng cấp cứu liên tục Lọc màng bụng cấp cứu liên tục [CAPD] 595.500 092 |02.0203.0116__ [Lọc màng bụng cấp cứu liên tục Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 595.500 093 |02.0204.0116_ [Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 595,500) 094 |03.0119.0116 |Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500 095 03.2365.0116 |Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500 096 |01.0188.0117 |Lọc màng bụng cấp cứu liên tục Lọc màng bụng cấp cứu liên tục [bằng máy]|_ 1.030.000 097 |02.0206.0117 [Lọc màng bụng liên tục bằng máy Lọc màng bụng liên tục bằng máy 1.030.000 098 |03.0118.0117__ |Lọc màng bụng cấp cứu Lọc màng bụng cấp cứu 1.030.000 Chưa bao gồm: bộ bẫy khí _ " ¬ SA nhị và hệ thông kết nói (bộ 099 |01.0247.0118 [Hạ thân nhiệt chỉ huy Hạ thân nhiệt chỉ huy 2.310.600 dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) 00 |01.0332.0118 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx |Lọc máu hập phụ cytokine với quả lọc pmx 2.310.600 Chưa bao gÔm quả lọc, (polymicin b) (polymicin b) bộ dây dẫn và dịch lọc. mm Ấn nó Zn TA Ân nó Chưa bao gồm quả lọc, 01 |01.0176.0118 |Lọc máu liên tục câp cứu (CVVH) Lọc máu liên tục câp cứu (CVVH) 2.310.600 ma... .Ằ bộ dây dẫn và dịch lọc. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người |Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho Chưa bao gồm quả lọc, 02 |01.0185.0118 bệnh ARDS người bệnh ARDS 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc. 03 |01.0178.0118 Lọc mầu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bệnh sôc nhiễm khuân người bệnh sốc nhiễm khuân bộ dây dẫn và dịch lọc. 04 |01.0179.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bệnh suy đa tạng người bệnh suy đa tạng bộ dây dẫn và dịch lọc. ván BẠN ta nẤn cự „. |Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 1 báo gỀ 3loe 05 |01.0187.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân | 2.310.600 Chưa bao gôm quả lọc, bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng nặng bộ dây dẫn và dịch lọc. 192 điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng bỏng Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 06 |01.0180.0118 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho 2.310.600 Chưa bao gốm quả lọc, bệnh viêm tụy câp người bệnh viêm tụy câp bộ dây dẫn và dịch lọc. 07 01.0186.0118 Lọc mấu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho 2.310.600 Chưa bao gốm quả lọc, bệnh quá tải thê tích người bệnh quá tải thê tích bộ dây dẫn và dịch lọc. Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách |Lọc máu liên tục cấp cứu có thảm tách Chưa bao gồm quả lọc, 08 |01.0177.0118 (CVVHD) (CVVHD) 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc. 09 |01.0313.0118 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy |Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, ì ì hô hấp cấp tiến triển (ARDS) suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) _ bộ dây dẫn và dịch lọc. 0 01.0330.0118 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân Lọc Tmấu liên tục trong hội chứng tiêu cơ 2.310.600 Chưa bao ôm quả lọc, cập vân cập bộ dây dẫn và dịch lọc. Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu |Lọc máu thảm tách liên tục cấp cứu Chưa bao gồm quả lọc, 1 |01.0161.0118 (CVVHDF) (CVVHDF) 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc. . : . $A I Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu I Lọc máu thâm tách liên tục cập cứu |~ X BAnE cấa nhià Chưa bao gôm quả lọc, 2 J01.0182.0118 (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn NÀNG cho người bệnh sộc nhiễm | 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc. 3 01.0183.0118 Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu |Lọc máu thảm tách liên tục cấp cứu 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, ì ì (CVVHDEF) cho người bệnh suy đa tạng (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng _ bộ dây dẫn và dịch lọc. 401.0184.018 Lọc máu thâm tách liên tục cấp cứu |Lọc máu thảm tách liên tục cấp cứu 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, ì ì (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp _ bộ dây dẫn và dịch lọc. 5 01.0331.0118 Lọc máu thâm tách liên tục trong hội chứng, Lọc máu thâm. tách liên tục trong hội 2.310.600 Chưa bao ôm quả lọc, tiêu cơ vân câp chứng tiêu cơ vân câp bộ dây dẫn và dịch lọc. 6 |Ì01.0116.0118 Nội soi bơm rửa phê quản câp cứu lây bệnh Nội sơi bơm rủa phê quản câp cứu lây 2.310.600 phâm ở người bệnh thở máy lbệnh phâm ở người bệnh thở má 7|01.0117.0118 Nội soi phê quản cấp cứu đê câm máu ở Nội soi phê quản cấp cứu đề cảm máu ở 2.310.600 người bệnh thở máy người bệnh thở máy 8 Ì01.0108.0118 Nội soÏ phê quản ông mềm chân đoán câp Nội soi phê quản Ông mêm chân đoán cập 2.310.600 cứu ở người bệnh có thở máy cứu ở người bệnh có thở máy 9 01.0110.0118 Nội SoÏ phê quản ông mêm điều trị cấp cứu ở |Nội soi phê quản ông mềm điều trị cấp cứu 2.310.600 người bệnh có thở máy ở người bệnh có thở máy 20 |01.0118.0118 Nội soi phê quản sinh thiết ở người bệnh thở [Nội sơi phê quản sinh thiết ở người bệnh 2.310.600 máy thở máy 21 01.0119.0118 Nội soi phê quản sinh thiết xuyên thành ở |Nội soi phê quản sinh thiết xuyên thành ở 2.310.600 người bệnh thở máy người bệnh thở máy 22 |02.0054.0118 Nội soi phê quản ông mêm ở người bệnh có Nội soi phê quản ông mêm ở người bệnh 2.310.600 thở máy có thở máy 23 02.0051.0118. |Nội soi phế quản qua ống nội khí quản Nội soi phế quản qua ống nội khí quản 2.310.600, 2402.0234.018 __ |Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 25 |02.0235.0118 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUE) cho siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho 2.310.600 Chưa bao ôm quả lọc, người bệnh quá tải thê tích người bệnh quá tải thê tích bộ dây dẫn và dịch lọc. 26 |03.0115.0118 |Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, mm : _—_— , ' —_—_ : _ bộ dây dẫn và dịch lọc. 27 |03.0114.0118— |Lọc máu liên tục (CRRT) Lọc máu liên tục (CRRT) 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, |Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm Chưa bao gồm quả lọc, 28 [11.0144.0118 nhiễm khuẩn đo bỏng độc, nhiễm khuẩn do bỏng 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc. Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, |Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm Chưa bao gồm quả lọc, 28 |11.0145.0118 nhiễm khuẩn đo bỏng độc, nhiễm khuẩn do bỏng 2.310.600 bộ dây dẫn và dịch lọc. và m F Am Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm tách 4w = 30|11.0146.0148- |SIÊt lọc máu liên tục kết hợp thâm tách 24h L „h qiàu tyị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do | 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 103 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 31 11.0147.0118 Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 32 22.0507.0118 Lọc máu liên tục Lọc máu liên tục 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 33 09.0130.0118 Lọc máu liên tục Lọc máu liên tục 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 34 01.0194.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1135 01.0199.0119 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc câp Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1136 01.0189.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc Lọc và tách huyết tương chọn lọc 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1137 01.0326.0119 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1138 01.0347.0119 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp ph bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1139 01.0193.0119 Thay huyết tương sử dụng albumin Thay huyết tương sử dụng albumin 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp ph bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1140 01.0192.0119 Thay huyết tương sử dụng huyết tương Thay huyết tương sử dụng huyết tương 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp ph bộ dây và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1141 01.0341.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại. bộ dây và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1142 01.0342.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc tương sông lạnh hoặc dung dịch albumin. 194 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai R Ai z ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm quả lọc Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ |Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược rn mà tương, quả lọc 1143 |01.0343.0119 với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với |cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp | 1.734.600 | PP l .. ; R bộ dây dẫn và huyệt dung dịch cao phân tử với dung dịch cao phân tử N ‹ tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc & TẢ ựn tách huyết tương, quả lọc & ¬ . „ | Thay huyết tương trong điêu trị cơn nhược h N 1144 |01.03/4.0119— |FB@Y huyết tương ong điều trị cơn nhược cơ Í với địch thay thể huyết tương tươi đông | 1.734.600 | BẾP Phú „ với dịch thay thê huyết tương tươi đông lạnh lanh bộ dây dẫn và huyệt ề tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp |Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp rn mà tương quả lọc 1145 |01.0327.0119 |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế | 1.734.600 | ”4P PM _~. sen FO, +¬ E0, bộ dây dẫn và huyệt albumin 5% albumin 5% ˆ _ tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp |Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp tách huyết tương, quả lọc Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế hấp phụ các loại. 1146 |01.0328.0119- min 5% kết hợp với hydroxyethyl starch |albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl 1.734.600 bộ đây dẫn và huyết (HES) starch (HES) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp |Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp tách Tnhh, quả lọc 1147|01.0329.0119 |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế |Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế | 1.734.600 huyết tương tươi đông lạnh huyết tương tươi đông lạnh tương sông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc & TÀI cv BÀI nh J tách huyết tương, quả lọc & $À, s+ BÀ: b2 | Thay huyệt tương trong điêu trị hội chứng £ M 1148 |01.0338.0119 - |FR@Y huyết tương Hong điều trị hội chứng [L ¡n bamé với dịch thay thế albumin | 1.734.600 | PẾP Phú l, các cỡ, Guillain-barré với dịch thay thê albumin 5% 5% bộ dây và huyệt ° tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc Thay huyết tương trong điều trị hội chứng |Thay huyết tương trong điều trị hội chứng rn mà tương, qui m. 1149 |01.0339.0119 _ |Guillain-bamé với dịch thay thế albumin 5% |Guillain-bamé với dịch thay thế albumin | 1.734.600 pDw < kết hợp với dung dịch cao phân tử 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử bộ dây và huyệt ề ` : ` tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc Thay huyết tương trong điều trị hội chứng |Thay huyết tương trong điều trị hội chứng tách huyết tương, quả se 1150 |01.0340.0119_ |Guillain-baré với dịch thay thế huyết tương |Guillain-bamé với dịch thay thế huyết | 1.734.600 : tIA TA bộ dây dẫn và huyết tươi đông lạnh tương tươi đông lạnh N ‹ tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc 1151 Ì01.0359.0119 Thay huyệt tương trong điều trị viêm tụy cấp Thay huyệt tương trong điều trị viêm tụy 1.734.600 , do tăng triglyceride câp do tăng triglyceride bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc 1152 |01.0195.0119 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain- Thay huyết tương trong hội chứng Guillain- 1.734.600 Barré, nhược cơ Barré, nhược cơ bộ dây dẫn vi và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gồm quả lọc Á Ai chủ h tách huyết tương, quả lọc Ất xi A: aby Ậ 4 |Thay huyết tương trong hội chứng xuất £ N 1153 |01.0197.0119_ |ThAY huyết tương trong hội chứng xuất huyết | vất viậm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng | 1.734.600 | hẾP Phụ c giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) ITTP) bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 105 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 1154 01.0196.0119 Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải rác Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải rác 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1155 01.0198.0119 Thay huyết tương trong suy gan cấp Thay huyết tương trong suy gan cấp 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp ph bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1156 01.0348.0119 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1157 02.0205.0119 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) Lọc huyết tương (Plasmapheresis) 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp ph ¿ loại bộ dây và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1158 02.0208.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc tương sông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1159 02.0207.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, qu¿ hấp ph bộ dây và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1160 02.0239.0119 Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải rác Thay huyết tương trong Lupus ban đỏ rải rác 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, qui hấp ph bộ dây và huyệt tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. lọc 1161 03.0120.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc Lọc và tách huyết tương chọn lọc 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1162 03.0116.0119 Thay huyết tương Thay huyết tương 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả hấp phụ các bộ đây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1163 09.0132.0119 Lọc máu thay huyết tương Lọc máu thay huyết tương 1.734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, qui hấp phụ các bộ dây dẫn vi và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1164 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu Mở khí quản cấp cứu 759.800 1165 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 759.800 1166 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhân giáp Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 759.800 1167 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy Mở khí quản thường quy 759.800 1168 03.0078.0120 Mở khí quản Mở khí quản 759.800 1169 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu Mở khí quản qua da cấp cứu 759.800 196 [gây mê] Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 70 |11.0087.0120 |Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng _ |Mở khí quản cấp cứu qua tôn thương bỏng 759.800 71 |15.0174.0120 _ |Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) 759.800 72|0L0t620124 |Pế ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên 405.500 vệ khớp vệ 73 |01.0163.0121 |Mở thông bàng quang trên xương mu Mở thông bàng quang trên xương mu 405.500 24 Ì02.0174.0121 Chọc hút dịch nang thận có. tiêm côn tuyệt Chọc hút dịch nang thậ có tiêm cồn tuyệt 405.500 đôi dưới hướng dẫn của siêu âm đôi dưới hướng dân của siêu âm 75 02.0176.0121 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn 405.500 siêu âm của siêu âm 76 02.0175.0121 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn Chọc. hút địch quanh thận dưới hướng dẫn 405.500 của siêu âm. của siêu âm 77 |03.3532.0121_ |Mở thông bàng quang Mở thông bàng quang, 405.500. 78 |03.0129.0121__ |Mở thông bàng quang trên xương mu Mở thông bàng quang trên xương mu. 405.500 79 Ì02.0058.0122 Nghiệm pháp hôi phục phê quản với thuốc INghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc 112.300 giãn phê quản giãn phê quản. 80 |03.1026.0123 |Nội soi lồng ngực đẻ chẩn đoán và điều trị — |Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị | 1.069.400 81 |02.0039.0124 Nội soi màng phối, gây dính băng thuôc/hóa Nội, soi màng phối, gây dính bằng 5.081.300. | Đã bao gồm thuốc gây mê chât thuôc/hóa chât 82 |27.0087.0124 Phần thuật nội soi điêu trị máu đông màng Phẫu thuật nội soi điêu trị máu đông màng 5.081.300. | Đã bao gồm thuốc gây mê phôi phôi 83 |27.0088.0124 |Phẫu thuật nội soi điều trị ô cặn màng phổi |Phẫu thuật nội soi điều trị ồ cặn màng phổi | 5.081.300 84 |27.0078.0124 _ |Phẫu thuật nội soi gây dính màng phôi Phẫu thuật nội soi gây dính màng phôi 5.081.300 85 |27.0089.0124.__ |Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phỏi mài thuật nội soi lây dị vật phôi - màng | ; oại a0 86 |01.0101.0125__ |Nội soi mảng phổi sinh thiết Nội soi mảng phổi sinh thiết 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê 87 |02.0038.0125 [Nội soi màng phỏi, sinh thiết màng phổi Nội soi mảng phổi, sinh thiết màng phi 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê 88 |03.0074.0125 _ |Nội soi màng phỏi sinh thiết Nội soi mảng phổi sinh thiết 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê Chưa bao gồm: máy cắt 89 |27.0082.0125 |Phẫu thuật nội soi cất - khâu kén khí phổi Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi | 5.859.300 | nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 3ã At nôi cn$ cố h ñ Ất nÀ coi cá h R Chưa bao gồm: máy cắt 90 |27.0090.0125 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 |Phẫu thuật nội soi cất u trung thất nhỏ (< 5 5.859.300 | nối tự động, ghim khâu cm) cm) ñ . máy; hoặc Stapler. 91 |27.0077.0125 Phẫu thuật nội soi gỡ dính : hút rửa màng Phẫu thuật nội soi gỡ dính : hút rửa màng 5.859.300 phôi trong bệnh lý mủ màng phôi phôi trong bệnh lý mủ màng phôi 92 |27.0079.0125_ [Phẫu thuật nội soi khâu rò ông ngực Phẫu thuật nội soi khâu rò ông ngực 5.859.300 93 |27.0075.0125 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí 5.859.300 màng phối màng phôi 94 21.0047.0126 |Đo niệu dòng đồ Đo niệu dòng đồ 74.000 95 |02.0048.0127 __ |Nội soi phế quản chải phế quản chân đoán lun quản chải phê quản chân đoán .808.100 96 |02.0036.0127 |Nội soi phế quản dưới gây mê Nội soi phế quản dưới gây mê [sinh thiết] .808.100 97 |02.0043.0127 Nội SỈ phê quản ông mêm sinh thiết niêm [Nội sơi phê quản Ông mềm sinh thiết niêm .808.100 mạc phê quản mạc phê quản [gây mê] 98 |03.0053.0127 _ |Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm ly là phê quản băng ông soÏ mềm .808.100 99 Í03.1007.0127 Nội sỐi phê quản ống mềm sỉnh thiết niêm |Nội soi phê quản ông mềm sinh thiết niêm .808.100 mạc phê quản mạc phê quản [gây mê] 200 |03.1012.0127 Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê |Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê .808.100 quản quản [gây mê] 201 |15.0254.0127 Nội soi phê quản ông cứng sỉnh thiết u gây Nội soi phế quản ông cứng sinh thiết u gây .808.100 tê/gây mê tê/gây mê [gây mê] 202 |20.0022.0127 __ Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết lang - phê quản ông mềm sinh thiết | 1 gọa 1ọp 203 |01.0112.0128__ |Bơm rửa phê quản Bơm rửa phê quản .508.100 204 |01.0106.0128__ [Nội soi khí phế quản cấp cứu Nội soi khí phê quản cập cứu .508.100 205 |02.0036.0128_ Nội soi phế quản dưới gây mê Mu phê quản đưới gây mê [không sinh | + ;ọa 1ọo 206 |02.0049.0128 _ |Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc Nội soi rửa phê quản phỏ nang chọn lọc .508.100 197 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 207 |03.0053.0128__ Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm lay "ở phê quản băng Ông soÏ mềm | + sọa 10g 208 |03.0057.0128__ |Nội soi khí phê quản cấp cứu Nội soi khí phê quản cấp cứu .508.100 209 |03.0056.0128_ [Nội soi khí phế quản hút đờm Nội soi khí phê quản hút đờm [gây mê] .508.100 210 |03.1018.0128 _ |Nội soi phế quản chải phế quản chân đoán lun quản chải phê quản chân đoán .508.100 211 03.1014.0128 [Nội soi phê quản ông mêm Nội soi phê quản ông mêm [gây mê] .508.100 212 |03.1022.0128_ |Nội soi phế quản qua ống nội khí quản Nội soi phế quản qua ống nội khí quản .08.100 213 |03.1019.0128 __ Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc nợ _. phê quản phê nang chọn lọc | 1 spa 10g 214 |15.0250.0128 Nội soi phế quản ống cứng chân đoán gây Nội soi phế quản ông cứng chân đoán gây .508.100 tê/gây mê tê/gây mê [gây mê] 215 |01.0111.0129 [Nội soi khí phế quản lấy dị vật Nội soi khí phê quản lẫy dị vật [gây mê] 3.308.100 Chưa bao gồm van dẫn 216 |02.0027.0129 |Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản 3.308.100 | lưu nhân tạo các loại, các cỡ 217 |02.0036.0129 |Nội soi phế quản dưới gây mê Nội soi phế quản dưới gây mê [lấy dị vật] 3.308.100 218 |02.0050.0129 Nội soi phế quản lây đị vật (ống cứng, ống Nội soÏ phê quản lấy đị vật (ống cứng, ống 3.308.100 mêm) mêm) [gây mê] 219 |02.0046.0129__ |Nội soi phế quản ống cứng, ¡ phê quản ông cứng [gây mê] 3.308.100 220 |03.0073.0129_ [Nội soi khí phế quản lấy dị vật ộ khí phế quản lẫy đị vật [gây mê] 3.308.100 221 |03.1021.0129 Nội soi phế quản lây dị vật (ống cứng, Ống Nội soi phê quản lấy dị vật (ống cứng, ống 3.308.100 mêm) mêm) [gây mê] 222 |03.1014.0129_ |Nội soi phế quản ống mèm M 0i phê quản ông mẻm [gây mộ, lây đị |3 sọa 1p 223 Ì15.0252.0129 Nội soi phê quản ông cứng lây đị vật gây Nội soi phê quản ông cứng lây dị vật gây 3.308.100 tê/gây mê tê/gây mê [gây mê] 224 15.0253.0129 Nội soi phế quản ống mềm lấy đị vật gây Nội Soi phê quản ống mềm lấy dị vật gây 3.308.100 tê/[gây mê] tê/[gây mê] 225 |20.0031.0129 __ Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật — - phê quản Ông mềm lây đị vật |3 s0a 100 226 |02.0045.0130___ |Nội soi phế quản ông mêm Nội soi phê quản ông mêm [gây tê] 793.800 227 |02.0049.0130 |Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc uy 9Ị rửa phổ quản phẻ nang chọn lọc 793.800 228 |03.0053.0130_ Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm nợ Mủ khí phê quản bảng ông soi mềm | ;o› 0g 229 |03.0056.0130_ [Nội soi khí phế quản hút đờm Nội soi khí phê quản hút đờm [gây tê] 793.800 230 |03.1014.0130___ |Nội soi phế quản ống mềm ội soi phế quản ống mềm [gây tê] 793.800 231 |15.0250.0130 Nội soi phế quản ống cứng chân đoán gây Nội soi phế quản ông cứng chân đoán gây 793.800 tê/gây mê tê/gây mê [gây tê] 232 |15.0251.0130_ ÍNội soi phế quân ống mềm chẩn đoán gây tê lo SoI phỏ quản ông mềm chân đoán đây | ;oa aọo 233 Ì20.0029.0130 Nội soi khí - phê quản ông mềm rửa phế quản |Nội soi khí - phê quản ống mềm rửa phế 793.800 phê nang chọn lọc quản phê nang chọn lọc Asia CÁ Ta co ĐÁ quản hẢ . Nội soi phê quản chải phế quản chân đoán 234 |02.0048.013 Nội soi phê quản chải phê quản chân đoán Lgây tê] .204.300 235 |02.0045.0131_ |Nội soi phế quản ống mèm Min phê quản ông mẻm gây tô, dó sinh ( ¡ 20 20g 236 |02.0043.013 Nội SOI phê quản ống mềm sỉnh thiết niêm |Nội soi phê quản ông mềm sỉnh thiết niêm .204.300 mạc phê quản mạc phê quản [gây tê] 237 Ì02.0040.013 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế |Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế .204.300 quản quản [gây tê] 238 |03.0053.0131___ Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm nợ Mủ khí phê quản băng ông soi mêm | + 20200 239 |03.1014.0131__ [Nội soi phế quản ống mềm liệu phê quản ông mềm [gầy tê, có sinh (+ 0x sọ 240 |03.1007.013 Nội sỐi phê quản ống mềm sỉnh thiết niêm |Nội soi phê quản ông mềm sỉnh thiết niêm .204.300 mạc phê quản mạc phê quản [gây tê] 241 |03.1012.013 Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê |Nội soi phê quản sinh thiết xuyên vách phê .204.300 quản quản [gây tê] 242 |15.0254.013 Nội soi phê quản ông cứng sỉnh thiết u gây Nội soi phế quản ông cứng sỉnh thiết u gây .204.300 tê/gây mê tê/gây mê [gây tê] 243 |15.0255.0131.__ Nội soi phế quản ống mèm sinh thiết u gây tê la 0Ì phê quản ông mềm sinh thiết đây | † 20x 20g 244 |20.0022.0131- |Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết — | Nôi SOI KhÍ- phê quản ông mềm sinh thiết | ¡ 20¿ sọ [gây tê] 108 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 245 |20.0017.0131 Nội soi khí - phế quản ống mềm sỉnh thiết Nội soi khí - phê quản ông mềm sinh thiết 1.204.300 xuyên vách xuyên vách. 246 |02.0050.0132 Nội soi phê quản lây dị vật (ông cứng, ông Nội Sol phê quản lây dị vật (ông cứng, ông 2.678.400 mêm) mêm) [gây tê] 247 |02.0046.0132__ |Nội soi phế quản ống cứng, ội soi phế quản ống cứng [gây tê] 2.678.400 248 |02.0045.0132__ |Nội soi phế quản ống mèm làn soi phê quản ông mẻm [gây tô, lây đị | 2 s7a 200 249 |03.0073.0132__ [Nội soi khí phế quản lấy dị Nội soi khí phế quản lấy dị vật [gây tê] 2.678.400 250 Ì15.0253.0132 Nội soi phê quản ông mêm lây đị vật gây Nội soÏ phê quản ông mêm lây dị vật gầy 2.678.400 tê/[gây mê] tê/[gây tê] 251 |20.0031.0132 __ Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật lo BỊ khí - phê quản ông mềm lẫy đị vật | 2 ø7p a0 252 Í02.0041.0133 Nội sơi phê quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội Nội soi ph quản ống mềm: cắt đốt t, S0 | 2 o3 400 phê quản băng điện đông cao tân nội phê quản băng điện đông cao tân 253 |03.1004.0133 Nội sơi phê quản ống mềm cát đốt trong lòng Nội soi phể quản ống mềm cắt đốt trong 2.938.400 phê quản băng điện đông cao tân lòng phê quản băng điện đông cao tân 254 |20.0018.0133 Nội soi KHÍ - phế quản ống mềm cắt đốt u Nội soi khí h phế qi ân ống mềm cắt đốt u 2.938.400 băng điện đông cao tân lbăng điện đông cao tân 255 |02.0304.0134 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có 493.800 Đã bao gồm chỉ phí Test thiết sinh thiết HP 256 |03.1061.0134 Nội SoÏ thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể 493.800 Đã bao gồm chỉ phí Test hợp sinh thiết kết hợp sinh thiết [có sinh thiết] HP 257 Ì20.0079.0134 Nội sơi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp 493.800 Đã bao gồm chỉ phí Test sinh thiết sinh thiết HP 258 |02.0272.2044 Nội Soi can thiệp - làm Clo test chân đoán Nội soi can thiệp - làm Clo test chân đoán 317.000 nhiễm H.Pylori nhiễm H.Pylori 259 02.0253.0135 _ [Nội soi thục quản - dạ dày - tá tràng cấp cứu [NỔ S! thực quản - dạ dày - tá tràng cấp | 27s 0p 260 |02.0305.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không 276.500 sinh thiệt sinh thiệt Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thẻ kết [Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thê 261 03.1061.0135 hợp sỉnh thiết kết hợp sinh thiết [không sinh thiết] 276.500 262 |15.0232.0135 Nội soi thực quản ống cứng chân đoán gây Nội soi thực quản ống cứng chân đoán gây 276.500 tê/gây mê tê/gây mê 263 |15.0233.0135 Nội soi thực quản ống mềm chân đoán gây Nội soi thực quản ống mềm chân đoán gây 276.500 tê/gây mê tê/gây mê 264 |20.0080.0135__ [Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng. oi thực quản, dạ dày, tá tràng. 276.500 265 |02.0307.0136__ [Nội soi đại tràng sigma ô có sinh thiết đại tràng sigma ô có sinh thiết 468.800 266 |02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có vộ oi đại trực tràng toàn bộ ông mềm có 468.800 sinh thiệt sinh thiệt 267 |03.1066.0136__ [Nội soi đại, trực tràng có thê sinh thiết ¡, trực tràng có thể sinh thiết 468.800 268 |03.0161.0136_ [Soi đại tràng sinh thiết àng sinh thiết 468.800 269 |20.0073.0136__ [Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết oi đại, trực tràng có thẻ sinh thiết 468.800 270 |02.0306.0137_ [Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết oi đại tràng sigma không sinh thiết 352.100 271 |02.0294.0137 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp ị oi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp 352.100 cứu cứu 272 |02.0259.0137 Nội Soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm Nội soi đại trực tràng toàn bộ ông mềm 352.100 không sinh thiệt không sinh thiệt 273 |03.1062.0137_— |Nội soi đại tràng sigma Nội soi đại tràng sigma 352.100 274 |03.0158.0137 |Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm Soi đại tràng chân đoán bằng Ống soi mềm 352.100 275 |20.0081.0137__ |Nội soi đại tràng sisma đại tràng sigma' 352.100 276 |02.0309.0138__ [Nội soi trực tràng ông mêm có sinh thiết ội soi trực tràng ông mềm có sinh thiệt 323.500 277 |02.0293.0138_ [Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết 323.500 278 |02.0311.0139 [Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết Nội soi trực tràng Ống cứng có sinh thiết 215.200 279 |02.0256.0139_ [Nội soi trực tràng ông mêm. oi trực tràng ống mềm 215.200 280 |02.0257.0139___ |Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu ội soi trực tràng ống mềm cấp cứu. 215.200 281 |02.0308.0139- |Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | Nôi %0Ì trực trằng ông mềm không sinh | „¡; vụ 282 |03.0162.0139__ [Nội soi trực tràng cấp cứu Nội soi trực tràng cấp cứu 215.200 283 |03.1071.0139 |Soi trực tràng Soi trực tràng, 215.200 A: cn‡ à Z Hà TẢ vn ba z Chưa bao gồm thuốc cầm Ai coi đa dày - tá ràng điền trị chảy má Nội soi dạ dày - tá tràng điêu trị chảy máu P SẮm má 284|01.0351.0140- |Nô!S0! da đầy - tá tràng điều trị chảy máu đ0 | L2 Toát bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức | 798.300 | máu, dụng cụ cảm máu ỗ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực tích cực (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) 109 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm thuốc cầm 285 Í01.0232.0140 Nội SoÏ đạ dày thực quản câp cứu chân đoán Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chân 798.300 máu, dụng cụ cân và câm máu lđoán và cảm máu (clip, bộ thát tĩnh mạch thực quản...) Ai coi R à "- ñ Z ^: sai à 2 rà À Chưa bao gồm thuồ Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cảm máu [Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu. dụng cụ cần 286 |01.0353.0140 |bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và |máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu | 798.300 - chống độc và chống độc thực quản...) Chưa bao gồm thuô 287 |01.0352.0140 Nội soi tiêu hóa àm máu. cập cứu băng vòng Nội soi tiêu hóa cầm mắn. cấp cứu băng 798.300 máu, dụng cao su tại đơn vị hôi sức tích cực vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực (clip, bộ tỈ thực quản...) Chưa bao gồm thu: 288 |02.0276.0140 Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa Nội soi can thiệp - câm máu ông tiêu hóa 798.300 máu, dụng c cầm máu bằng laser argon băng laser argon (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuốc cầm 289 |02.0267.0140_ |Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày | XÔI S0Ì Can thiệp - cát gắp bã thức ăn dạ | xoa sọ | máu, dụng cụ cảm máu dày (clip, bộ thát tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuô 290 |02.0500.0140 Nội sơi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc Nội sơi can thiệ - cất tách dưới niêm mạc 798.300 máu, dụn/ cụ câm máu ông tiêu hóa điêu trị ung thư sớm ông tiêu hóa điêu trị ung thư sớm (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuô 291 |02.0285.0140 [Nội soi can thiệp - kẹp clip cầm máu Nội soi can thiệp - kẹp clip cầm máu 798.300 thực quản...) Chưa bao gồm thu: 292 Ì02.0265.0140 Nội soi can thiệp - thất búi giãn tĩnh mạch |Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch 798.300 máu, dụng c câm máu thực quản băng vòng cao su thực quản băng vòng cao su (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuốc cầm ¬. " = . ¬ " LẠ CÀ h máu, dụng, ằ 293 |02.0271.0140 [Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu INội soi can thiệp - tiêm câm máu 798.300 . - (clip, bộ thát tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuô 294 Ì02.0298.0140 Nội soi can thiệp - tiêm chât keo búi giãn tĩnh Nội Soi can thiệp h tiêm chất keo búi giãn 798.300 máu, dụng cụ cần mạch phình vị tĩnh mạch phình vị thực quản...) Chưa bao gồm thuô 295 |02.0264.0140 Nội Soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn nh [Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh 798.300 tì mạch thực quản mạch thực quản thực quản...) Chưa bao gồm thu: Ạ 4 vong 2 ĐÀ coi À h ` cmà S HAT coi máu, dụng âm máu 296 |03.0157.0140 |Câm máu thực quản qua nội soi Câm máu thực quản qua nội soi 798.300 (clip, bộ thắt lĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuốc cầm 297 Í03.1049.0140 Nội SƠÌ e "Trấu băng clip trong chảy máu Nội soi cảm mát băng clip trong chảy máu 798.300 máu, dụng cầm máu đường tiêu hóa đường tiêu hóa (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuô 298 |03.1070.0140 Nội soi chích (tiêm) keo điêu trị giãn tĩnh [Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh 798.300 máu, dụng cụ cần mạch phình vị mạch phình vị thực quản...) Chưa bao gồm thuô 299 [03.0155.0140 |Nội soi dạ dày cầm máu Nội soi dạ dày cầm máu 798.300 Ẻ thực quản...) Chưa bao gồm thu: 300 |03.1056.0140 Nội sơÌ đạ dày thực quản cấp cứu chảy máu Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy 798.300 máu, dụng c cầm máu tiêu hóa cao đề chân đoán và điêu trị máu tiêu hóa cao đê chân đoán và điều trị (clip, bộ thát tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuốc cầm 301 |03.1057.0140 [Nội soi thực quản - dạ dày, tiêm cầm máu Nội soi thực quản - dạ dày, tiêm cầm máu 798.300 máu, dụng am máu (clip, bộ thát tĩnh mạch thực quản...) 119 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm thuốc cầm 302 |03.0159.0140 |Soi dạ dày thực quản chân đoán và cầm máu Soi dạ đầy thực quản chân đoán và cảm 798.300 máu dụng bàn máu (clip, bộ thất tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm thuó 303 Ì20.0059,0140 Nội Soi cảm Tu băng clip trong chảy máu Nội soi cảm mầu băng clip trong chảy máu 798.300 máu, dụng cụ cân đường tiêu hóa đường tiêu hóa thực quản...) Chưa bao gồm thuô 304 Ì20.0076.0140 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dẫn tĩnh [Nội soi chích (tiêm) keo điêu trị dẫn tĩnh 798.300 máu, dụng mạch phình vị mạch phình vị (clip, bộ tỈ thực quản...) Chưa bao gồm thu: 305 Í20.0067.0140 Nội sơÌ đạ dày thực quản cấp cứu chảy máu Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy 798.300 máu, dụng c cầm máu tiêu hóa cao đề chân đoán và điêu trị máu tiêu hóa cao đê chân đoán và điều trị (clip, bộ thát tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ ¬ sưa độ À* eo? ¬Ạ ` độ can thiệp: stent, bộ tán sỏi 1306 |02.0283.014 Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) 2.718.800 cơ học, rọ lấy đị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1307 |02.0501.014 Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điêu Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla 2718800 |°2n thiệp stent, bộ tán sỏi trị u bóng Vater điêu trị u bóng Vater cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1308 |02.0284.014 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ |Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cát 2718.800 |°an thiệp: sient, bộ tán SỎI oddi cơ oddi cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1309 |02.0263.014 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt |Nội soi mật tuy ngược dòng can thiệp - Đặt 2718.800 |°an thiệp: stent, bộ tán SỎI stent đường mật - tụy stent đường mật - tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1310 Ì02.0275.014 Nội Sơi mật tụy ngược dòng can thiệp - lây Nội Sơi mật tụy ngược lòng can thiệp - lây 2718.800 |°an thiệp sient, bộ n sỏi sỏi đường, giun đường mật sỏi đường, giun đường mật cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1311 |02.0274.014 Nội sol mật tụy ngược dòng can thiệp - nong |Nội soi mật tuy ngược. dòng can thiệp - 2718.800 |°an thiệp sient, bộ t n SỎI đường mật băng bóng nong đường mật băng bóng cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1312 |03.1069.014 Nội soi đường mật qua tá tràng, INội soi đường mật qua tá tràng 2.718.800 | thiệp: sen, bộ tán » cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1313 Ì03.1046.014 Nội sơi mật tụy ngược dòng đề chân đoán Nội sơi mật tụy ngược dòng đề chân đoán 2718.800 |°an thiệp: sient, bộ tán sỏi bệnh lý đường mật tụy lbệnh lý đường mật tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1314 |03.1048.014 Nội sol mật tụy ngược đòng để đặt stent Nội sol mật tụy ngược dòng để đặt stent 2718.800 |°an thiệp: sient, bộ tán SỎI đường mật tụy đường mật tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Chưa bao gồm dụng cụ 1315 |20.0054.014 Nội soi mật tụy ngược dòng để chân đoán |Nội soi mật tụy ngược dòng đề chân đoán 2718.800 |°an thiệp: stent, bộ tán sỏi bệnh lý đường mật tụy lbệnh lý đường mật tụy cơ học, rọ lấy dị vật, đao cắt, bóng kéo, bóng nong. 111 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm dụng cụ 316 |20.0056.0141 Nội SoÏ mật tụy ngược dòng để đặt Stent Nội soi mật tụy ngược dòng đề đặt Stent 2718800 |°2n thiệp: stent, bộ tán sỏi đường mật tụy đường mật tụy cơ học, rọ lây dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 317 |02.0288.0142_ |Nội soi õ bụng Nội soi ô bụng 905.700 318 |03.1052.0142 [Nội soi ô bụng đề thăm dò, chân đoán ội soi ô bụng đề thăm dò, chân đoán 905.700 319 |20.0063.0142 ội soi ô bụng đề thăm dò, chân đoán ộ ô bụng đề thăm dò, chân đoán 905.700 320 |02.0289.0143__ [Nội soi ô bụng có sinh thiết Nội soi ô bụng có sinh thiết .095.300 321 |03.1055.0143 ¡ soi ô bụng- sinh thiết Nội ô bụng- sinh thiết .095.300 322 |20.0066.0143__ [Nội soi ô bụng - sinh thiết oi ỗ bụng - sinh thiết .095.300 323 02.0291.0145 Nội soi âm đường tiêu hóa trên oi siêu âm đường tiêu hóa trên .196.400 324|02.0303.0145 [Nội âm trực tràng, êu âm trực tràng, .196.400 325 |03.1045.0145 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết -196.400 với chọc hút tÊ bào hợp với chọc hút tê bào 326 |03.1073.0145 âm trực tràng .196.400 327 |03.1060.0145 ¡ dạ dày, thực quản .196.400 328 |18.0062.0145 ội soi .196.400 329 |20.0078.0145 Nội soi siêu âm trực tràng .196.400 330 02.0367.0146 ội soi khớp ø‹ trị bảo khớp ộ khớp gối điều trị bào khớp 2.963.000 331 Ì02.0368.0146 Nội sai khớp Sối điều tr nội soi kêt hợp mở Nội soi khớp gối điện 2.963.000 tôi thiêu ô khớp lây dị vật mở tôi thiêu ô khớp lây 332 |02.0366.0146__ |Nội soi khớp gỗi trị rửa khớp. khớp gối điều trị rửa khớp 2.963.000 333 |02.0371.0146_—_ |Nội soi khớp vai điều trị bào khớp oi khớp vai điều trị bào khớp 2.963.000, 334 |02.0372.0146__ [Nội soi khớp vai điều trị lây đị vật khớp vai điều trị lề 2.963.000 335 |02.0370.0146__ |Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp 2.963.000 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào |Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào 346 |02.0281.0146 khối u gan, tụy, u ô bụng bằng kim nhỏ khối u gan, tụy, u ô bụng bằng kim nhỏ 2.963.000 337 |02.0312.0146 __ |Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy 2.963.000 338 Ì18.0627.0146 Chọc hút, sinh thiết khối u trung thât qua siêu Chọc hút, sinh thiết khôi u trung thât qua 2.963.000 âm thực quản siêu âm thực quản Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê |Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê 339 |02.0485.0147 (Nội soi bàng quang không sinh thiết) (Nội soi bàng quang không sinh thiết) 311900 340 |02.0492.0147__ |Nội soi bàng quang có gây mê Nội soi bàng quang có gây mê 911.900 341 |02.0213.0148 |Nội soi niệu quản chẩn đoán INội soi niệu quản chân đoán 975.300 Chưa bao gồm sonde JJ. 342 Ì03.0124.0148 Dẫn lưu bề thận ngược dòng cấp cứu băng, pm lưu bề thận ngược dòng cấp cứu bằng 975.300 Chưa bao gồm sonde JJ. nội soi nội soi 343 |03.1078.0148 [Nội soi bàng quang Nội soi bảng quang [nhĩ] 975.300 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3444 |03.4138.0148_ [Nội soi niệu đạo, bàng quang chân đoán Nội soi niệu đạo, bàng quang chân đoán 975.300 Chưa bao gồm sonde JJ. 345 |03.1085.0148 |Nội soi niệu quản chẩn đoán Nội soi niệu quản chân đoán 975.300 | Chưa bao gồm sonde JJ. 346 |02.0215.0149 Nội soÏ bàng quang đê sinh thiệt bàng quang |Nội soi bàng quang đề sinh thiệt bàng 720.300 đa điêm quang đa điêm 347 |03.1087.0149_ [Nội soi bàng quang sinh thiết bảng quang sinh thiết 720.300 346 |02.0221.0150 [Nội soi bàng quang Nội soi bàng quang, 575.300 349 |02.0212.0150 Nội soi bàng quang chân đoán (Nội soi bàng Nội soi bàng quang chân đoán (Nội soi 575.300 quang không sinh thiêt) lbàng quang không sinh thiệt) 350 |02.0219.0150 [Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất _ |Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất | 575.300 Chưa bao gồm hóa chất Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, |Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng 351 |03.1080.0151 |đặt catheter lên thận bơm thuốc đẻ tránh phẫu |chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc đẻ |_ 743.200 thuật tránh phẫu thuật 352 |02.0216.0152 __ |Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang 953.800 353 |02.0222.0152 __ |Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi Nội soi bàng quang, lấy dị v 953.800 354 |02.0218.0152 __ |Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục Nội soi bơm rửa bàng quang, lầy máu cục 953.800 355 |02.0229.0152 |Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang |Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang | 953.800 356 |02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng Rút sonde modelage qua đường nội soi 953.800 quang [bàng quang 357 |03.1082.0152 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục |Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục 953.800 tránh phẫu thuật tránh phẫu thuật 112 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 358 |03.1079.0152 __ |Nội soi bàng quang, lẫy dị vật, sỏi Nội soi bàng quang, lây dị vật, sỏi 953.800 359 |03.4107.0152_ |Nội soi tháo sonde JJ INội soi tháo sonde JJ 953.800 360 |20.0087.0152__ |Soi bàng quang, lây SỎI Soi bàng quang, lẫy dị vật, sỏi 953.800 361 |02.0224.0153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyên |Nôi thông động - tĩnh mạch có dịch chuyên 1.376.100 mạch mạch 362 Ì02.0225.0154 Nỗi thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch Nội thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch 1.406.600 Chưa bao ôm mạch nhân tạo nhân tạo. nhân tạo. Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) [Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối 363 |02.0201.0155 |để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (kỹ |(AVE) để sử dụng kim đầu tù trong lọc | 1.176.100 thuật Button hole) máu (kỹ thuật Button hole) 364 |02.0223.0155_ |Nối thông động - tĩnh mạch Nối thông động - tĩnh mạch 1.176.100 365 |02.0211.0156__ |Nong niệu đạo và đặt sonde tiêu INong niệu đạo và đặt sonde tiêu 273.500 366 |03.3606.0156_ |Nong niệu đạo INong niệu đạo. 273.500 367 10.0405.0156 |Nong niệu đạo INong niệu đạo. 273.500 368 |02.0266.0157 __ |Nội soi can thiệp - nong thực quản bằng bóng | Nội Soi can thiệp - nong thực quản băng | 2 272 soo_ | Chưa bao gồm bóng nong bón thực quản 369 03.1034.0157 [Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị INội soi ong hẹp thực quản, tâm vị 2.373.500 370 |03.2340.0157___ |Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng. INong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng 2.373.500, 371 |15.0193.0157 |Nội soi nong hẹp thực quản INội soi nong hẹp thực quản 2.373.500 372 |20.0057.0157 |Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi INong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi 2.373.500 373 |01.0165.0158 |Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 | Chưa bao gồm hóa chất. 374|010336.015g |RửA bằng quang ở người bệnh hỏi sức cấp |Rửa bằng quang ở người bệnh hỏi sức cấp |_ 220 s00 |_ Chựa bao gồm hóa chất. cứu và chông độc cứu và chông độc 375 |02.0233.0158 |Rửa bàng quang Rửa bàng quang 230.500 Chưa bao gồm hóa chất. 376 |02.0232.0158 |Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 | Chưa bao gồm hóa chất. 377 |03.0131.0158 |Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 Chưa bao gồm hóa chất. 378 |10.0353.0158 |Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 230.500 Chưa bao gồm hóa chất. 379 |01.0218.0159__ |Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ dày cấp cứu 152.000 380 |02.0313.0159_ [Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ đày cấp cứu 152.000 381 |03.0168.0159__ |Rửa dạ dày cấp cứu Rửa dạ dày cấp cứu 152.000 382 |13.0193.0159_ |Rửa dạ dày sơ sinh Rửa dạ dày sơ sinh 152.000 383 |01.0219.0160 __ |Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín m dạ dầy loại bỏ chất độc bằng hệ thông |_ ¿22 non 384 |03.0169.0160 __ |Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín m dạ đầy loại bỏ chất độc bằng hệ thông |_ œ22 sụp 385 |02.0062.0161 |Rửa phổi toàn bộ Rửa phối toàn bộ 8.858.800 | Đã bao gồm thuốc gây mê 386 Ì01.0220.0162 Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiêu Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiêu 880.200 tràng, đại tràng) tràng, đại tràng) 387 |03.0153.0162 Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiêu Rửa toàn bộ hệ thông tiêu hóa (dạ dày, tiểu 880.200 tràng, đại tràng) tràng, đại tràng) 388 |22.0499.0163 |Rút máu đê điều trị Rút máu đề điều trị 289.400 389 |02.0231.0164__ |Rút catheter đường hàm Rút catheter đường hằm 194.700 390 Ì02.0061.0164 lo ông dẫn lưu màng phỏi, ống dẫn lưu ô áp _ dẫn lưu màng phôi, ống dẫn lưu ô 194.700 391 |02.0227.0164__ |Rút sonde dẫn lưu bẻ thận qua da Rút sonde dẫn lưu bề thận qua da. 194.700 392 |02.0483.0164 [Rút sonde dẫn lưu hồ thận ghép qua da Rút sonde dân lưu hỗ thận ghép qua da 194.700 393 |02.0228.0164 [Rút sonde dẫn lưu tụ dịch - máu quanh thận |Rút sonde dẫn lưu tụ dịch - máu quanh thận| 194.700 394 |03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phôi, sonde dần lưu |Rút sonde dẫn lưu màng phỏi, sonde dẫn 194.700 ô áp xe lưu ô áp xe 395 |01.0244.0165 |Chọc dẫn lưu ô áp xe dưới siêu âm Chọc dẫn lưu ô áp xe dưới siêu âm 659.900 | Chưa bao gồm ống thông. 396|01/0355.0165 |Chọe hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng |Chọc hút dân lưu nang giả tụy dưới hướng | eso 900. | Chưa bao gồm ống thông. dẫn của siêu âm trong hôi sức câp cứu dẫn của siêu âm trong hôi sức câp cứu 397 Ì02.0182.0165 Dẫn lưu bề thận qua da dưới hướng dẫn của |Dẫn lưu bê thận qua da dưới hướng dẫn 659.000. | Chưa bao gồm ống thông. siêu âm của siêu âm 398 |02.0181.0165_ |Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm |Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm |_ 659.900. | Chưa bao gồm ống thông. 399 |02.0317.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu ô Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu 659.900 | Chưa bao gồm ống thông, ấp xe Ô áp xe 113 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 400 |02.0326.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu ô Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu 659.000. | Chưa bao gồm ống thông. ấp Xe gan Ô áp xe gan 401 Ì03.2337.0165 Đặt dân lưu ô dịch/áp Xe ô bụng sau mồ dưới |Đặt dân lưu ô dịch/áp xe ô bụng sau mô 659.900. | Chưa bao gồm ống thông. siêu âm đưới siêu âm 402 18.0632.0165 Dẫn lưu các ô dịch trong ô bụng dưới hướng Dẫn lưu các õ địch trong ô bụng dưới 659.900. | Chưa bao gồm ống thông. dẫn siêu âm hướng dẫn siêu âm 403 |18.0633.0165 Dẫn lưu địch, ấp xe, nang dưới hướng dân |Dẫn lưn dịch, ấp xe, nang dưới hướng dẫn 659.900. | Chưa bao gồm ống thông. của siêu âm. của siêu âm 404 |02.0325.0166 _ |Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan » âm can thiệp - chọc hút mủ ô ấp Xe| sao 20g 405 |02.0318.0166___ |Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan 586.300 406 |02.0329.0166 |Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy 586.300 407 Ì02.0334.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút õ áp xe trong ô Siêu âm can thiệp - chọc hút ô áp xe trong 586.300 bụng ô bụng Siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u |Siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khói u 408 |02.0319.0166 gan, tụy, khối u ô bụng bằng kim nhỏ gan, tụy, khối u ô bụng bằng kim nhỏ 586.300 409 |02.0320.0166 siêu âm can thiệp - chọc hút và tiêm thuốc siêu âm can thiệp - chọc hút và tiêm thuốc 586.300 điêu trị nang gan điêu trị nang gan 410 |02.0330.0166 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông dẫn lưu |Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu 586.300 nang giả tụy nang giả tụy. 411 02.0324.0166 Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều 586.300 ung thư gan trị ung thư gan 412 |03.2344.0166_ |Chọc hút và tiêm thuốc nang gan Chọc hút và tiêm thuốc nang gan 586.300 413 |18.0629.0166 Ch c hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn của Ch ° hút ô dịch, áp xe dưới hướng dẫn của 586.300 SI@u am SI@u am Chưa bao gồm bộ dụng 414 |03.2285.0167 _ |Sinh thiết tìm cơ tìm qua thông tìm Sinh thiết tìm cơ tìm qua thông tim 1.923.400 |, Sw thông tỉm và chụp, buông tim, kim sinh thiết cơ tim. Chưa bao gồm bộ dụng 415 |18.0660.0167 _ |Sinh thiết cơ tìm Sinh thiết cơ tìm 1.923.400 |, Sự thông tím và chụp, buông tim, kim sinh thiết cơ tim. 416 |02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy Sinh thiết da băng kim chuyên dụng 138.500 punch) (biopsy punch) 417 Ì02.0376.0168 Sinh thiết phân mềm bằng súng dưới hướng Sinh thiết phân mềm bằng súng dưới 138.500 dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm 418 |02.0375.0168_ |Sinh thiết tuyên nước bọt Sinh thiết tuyên nước bọt 138.500 419 |03.4211.0168_ |Kỹ thuật sinh thiết da Kỹ thuật sinh thiết da 138.500 420 |15.0135.0168__ |Sinh thiết hốc mũi Sinh thiết hốc mũi 138.500 421 15.0211.0168 |Sinh thiết u họng miệng Sinh thiết u họng miệng 138.500 422 |05.0065.0168 |Sinh thiết niêm mạc Sinh thiết niêm mạc 1368.500 423 |02.0236.0169 |Sinh thiết thận đưới hướng dẫn của siêu âm _ |Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |_ 1.064.900 424 Ì02.0237.0169 Sinh thiệt thận. ghép sau ghép thận dưới Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới .064.900 hướng dẫn của hướng dẫn của siêu âm 425 |02.0065.0169_ |Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm lo thiết ú phôi dưới hướng dân của siêu | + nox o0 426 |02.0435.0169 Sinh thiệt u trung thất dưới hướng dẫn của Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của .064.900 SI@u am SI@u am 427 Ì03.2342.0169 Sinh thiết gan bằng kim/dụng cụ sỉnh thiết sinh thiết gan bằng kim/dụng cụ sỉnh thiết .064.900 đưới siêu âm đưới siêu âm 428 |03.2363.0169_ |Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm Sinh thiết thận qua da dưới sỉ .064.900 429 |18.0603.0169_ [Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm Sinh thiết gan dưới hướng d .064.900 430 |8.0604.0169 |Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm | nh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siểu | ¡ o¿ oọọ 431 |18.0606.0169_ [Sinh thiết lách dưới hướng dãi Sinh thiết lách đưới hướng dẫn siêu âm .064.900 432 |18.0607.0169__ |Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm .064.900 433 |18.0608.0169 __ |Sinh thiết thận ghép đưới hướng dẫn siêu âm lo thiết thận ghép đưới hướng dẫn SỈÊM | 1 ox oọg 434 |02.0377.0170 Sinh thiết phân mềm bằng kim bắn dưới Sinh thiết phân mệm bằng kim bắn dưới 879.400 hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm 435 |02.0379.0170___ |Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | S1nh thiết xương dưới hướng dẫn của SiÊu | a7o ¿ọp 436 Ì18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu |Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 879.400 am siêu âm 114 băng vòng cao su trĩ băng vòng cao su Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 437|18.0611.0170 __ |Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm |SInh thiết phân mẻm dưới hướng dân siêu | s;o 20g 438 |18.0618.0170 Sinh thiết phối/màng phôi dưới hướng dẫn Sinh thiết phôi/màng phôi dưới hướng dân 879.400 SI@u am SI@u am 439 |18.0605.0170__ |Sinh thiết vú đưới hướng dẫn siêu âm Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm 879.400 440 |02.0066.017 Sinh thiệt ụ phôi dưới hướng dẫn của chụp Sinh thiết ụ phối dưới hướng dẫn của chụp .972.300 cắt lớp vi tính cắt lớp vi tính 441 Ì02.0434.017 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của |Sinh thiết ụ trung thất dưới hướng dẫn của .972.300 chụp cất lớp vi tính chụp cất lớp vi tính 442 |18.0654.017 Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ .972.300 443 |18.0645.017 Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết cột sông dưới cắt lớp vi tính .972.300 444 |18.0638.017 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính .072.300 445 |18.0642.017 Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính .972.300 446 |18.0640.017 Sinh thiết lách đưới cắt lớp vi tính Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính .972.300 447 |18.0646.017 Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính .072.300 448 |18.0636.0171_ |Sinh thiết phổi/màng phỏi dưới cắt lớp vi tính Ảm thiết phôi/màng phôi dưới cất lớp VÌ | 1 q72 a0ọ 449 |18.0637.017 Sinh thiết trung thât đưới cắt lớp vi tính Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính .072.300 450 |18.0641.017 Sinh thiết tụy đưới cắt lớp vi tính Sinh thiết tụy đưới cắt lớp vi tính .972.300 451 |18.0644.017 Sinh thiết xương dưới Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính .972.300 452 |18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ô bụng dưới cắt lớp Sinh thiết tạng hay khôi ô bụng dưới cắt 772.300 vi tính lớp vi tính 453 |18.0639.0172___ |Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính .772.300 454 |18.0643.0172 __ |Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính ./72.300 455 |02.0519.0173 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp 294.500 thiệt mở. sinh thiệt mở. 456 |05.0067.0173 |Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da lo thiết hạch, cơ, thân kinh và các u dưới | 2g s0 457 |02.0378.0174 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn |Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn 1.170.000 của siêu âm. của siêu âm 458 |01.0242.0175_ |Rửa màng bụng cấp cứu Rửa màng bụng cấp cứu 463.500 459 |02.0064.0175_ |Sinh thiết màng phổi mù Sinh thiết màng phổi mù 463.500. 460 |18.0624.0175 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu Chọc. hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn 463.500 am SI@u am 461 |05.0053.0176_ |Sinh thiết móng Sinh thiết móng. 377.000 462 |18.0064.0177 Sinh thiết liệt tuyến qua siêu âm nội soi Sinh thiết tiên liệt tuyển qua siêu âm nội | eo +0 đường trực tràng, soi đường trực tràng 463 |18.0613.0177 \h thiết lệt tuyến qua trực tràng dưới sinh thiết tiền tuyến qua trực tràng 660.400 hướng dẫn siêu âm dưới hướng dẫn siêu âm 464 |03.2815.0178 _- |Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương 204500 | Chưa bao sôn kimyinh 465 |22.0130.0178 Thủ thuậ sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao 274.500 Chưa bao gôm kim sinh kim sinh thiệt một lân) gôm kim sinh thiệt một lân) thiết, 466 |03.2815.0179 _ |Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương [có kim sinh thiết] 1404.500 | BA9 gồm kim sinh thiết dùng nhiêu lân. 467 Ì22.0131.0179 ` uộ sinh thiết tủy xương (bao gồm kim Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm 1.404.500 Bao gôm kim sinh thiết sinh thiệt nhiêu lần) kim sinh thiết nhiều lần) dùng nhiêu lân. 468 |03.2815.0180_— |Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương [sử dụng máy khoan | 2710 spp câm tay] 469 Ì22.0132.0180 : sinh thiết tủy xương (sử dụng máy Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng 2.710.500 tay) máy khoan câm tay) Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi |Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi 470 |18.0690.0182 {Stereotaxic) (Stereotaxic) 1.609.200 471 |02.0217.0183 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản đề Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản 695.300 Chưa bao gồm thuốc cản chụp UPR đê chụp UPR. quang. 472 |03.1064.0184 |Nội soi đại tràng tiêm cầm máu Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 656.700 Chưa bao gồm dụng ° kẹp và clip cảm máu. 473 |03.0160.0184 |Soi đại tràng cằm máu Soi đại tràng cằm máu 656.700 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip câm máu. 474 |20.0071.0184. [Nội soi đại tràng tiêm cằm máu Nội soi đại tràng tiêm cằm máu 656.700 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cảm máu. 475 |02.0369.0185 _ |Nội soi khớp vai chẵn đoán (có sinh thiết) Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) 5368.800 476 |03.0067.0186 ội soi màng phôi đề chân đoán Nội soi màng phôi đề chân đoán 534.400 477 |02.0045.0187 ội soi phê quản ông mềm lội soi phê quản ông mềm 965.700 478 Ì02.0292.0191 Nội soi hậu môn ông cứng can thiệp - thắt trĩ |Nội soi hậu môn ông cứng can thiệp - thất 283.800 115 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 479 |02.0273.0191 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ [Nội soÏ hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm 283.800 búi trĩ xơ búi trĩ 480 |03.1065.0191___ [Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ Nội soi trực tràng - hậu môn thất trĩ 283.800 481 |20.0072.0191__ [Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ Nội soi trực tràng - hậu môn thất trĩ 283.800 482 Í01.0036.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực Tạo nhịp tìm cấp cứu tạm thời với điện cực .042.500 ngoài lông ngực ngoài lông ngực 483 |02.0120.0192_ |Sốc điện điều trị rung nhĩ Sốc điện điều trị rung nhĩ .042.500 484 |03.0023.0192 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài .042.500 lông ngực lông ngực 485 |03.0022.0192__ |Kích thích tim với tân số cao Kích thích tim với tần số cao .042.500 486 |03.0029.0192___ |Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu. .042.500 487 |03.0024.0192 _ |Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tìm đập nhanh Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tìm đập nhanh .042.500 488 |03.0025.0192 _ |Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài .042.500 489 |03.4190.0192__ |Tạo nhịp tim qua da Tạo nhịp tìm qua da .042.500 490 Ì03.0008.0193 Đặt, theo dỗi, xử trí máy tạo nhịp tm tạm Đặt, theo dõi, xử tí Tmáy tạo nhịp tim tạm 560.800 thời băng điện cực sau phẫu thuật tim hở thời băng điện cực sau phẫu thuật tim hở Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc Lọ _~ bằng kỹ thuật thâm tách siêu lọc dịh bù trực tiếp từ dịch lọc dịch bù ựC Liếp từ dịch lọc À 491 |02.0209.0194 (Hemodiailtraion Online HDF-Online) (Hemodiafiltraion Online: HDF-Online) 1.570.000 Chưa bao gồm catheter. - HA. . . (hoặc: Thâm tách siêu lọc máu (HDE- (hoặc: Thâm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) - Online)) Quả lọc dây máu dùng 1 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông |Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở lần; đã bao gồm catheter 2 492|0101730195 ấn th mem Ỷ——— % 1.607.000. | nòng được tính bình quân lộng tĩnh mạc ông động tĩnh mạch là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng 1 ÂH Ấn nưn õ x: ĐÀ “3 KhẬ ` HÁN Ấn sớm ca V ĐA - lần; đã bao gồm catheter 2 493|01.0337.0195 | S nh anh RA bệnh có mở thông ¬.— TẠM) bệnh có mở Í 1 207.000. | nòng được tính bình quân tnš : Bd0ng : là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 494 |01.0191.0195_ |Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc 607.000 Chưa bao gồm quả lọc .0191. ọ ụ : ọ u ọ Ha hấp phụ và dây dẫn Quả lọc dây máu dùng, ` mÁn ĐỂ 2Hrb> VÀ uy ` má Ti VÀ uy lần; đã bao gồm catheter 2 495 |01.0349.0195 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy Lọc máu | ấp phụ bilirubin trong điều trị .607.000. | nòng được tính bình quân gan cạp Suy gan cạp à 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng, lần; đã bao gồm catheter 2 496 |01.0174.0195_ |Thận nhân tạo cấp cứu Thận nhân tạo cấp cứu .807.000. | nòng được tính bình quân à 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu dùng Ạ Ân toa LẤn sự xin đề h R ¬ xIo- để h lần; đã bao gồm catheter 2 497 Ì02.0496.0195 Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc, dây máu 1 Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc, dây máu 1 1.607.000. | nòng được tính bình quân lân) lân) R N À à 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. R R ` Ạ R ` Quả lọc dây máu dùng 6 498 |01.0175.0196 |Thận nhân tạo thường quy Thận nhân tạo thường quy 588.500 lần 499 |02.0495.0196 __ ÍThận nhân tạo chu kỳ (quả lọc, dây máu 6 lần) ly nhân tạo chủ kỳ (quả lọc, dây máu 6|_ san sọo | Quả lọc _ dùng 6 500 |03.0011.0196 Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông 588.500 Quả lọc dây máu dùng 6 tĩnh mạch) động tĩnh mạch). lân. Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu |Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ " ¬ 501 |02.0226.2038 (HIP) bằng quả hấp phụ máu máu (HP) bằng quả hấp phụ máu 3.477.200 | lọc hấp phụ và quả lọc dây 502 |03.42460198_ |Tháo bột các loại Tháo bột các loại 6140 | ChỈáp dụng với người bệnh ngoại trú. 116 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 1503 11.0116.0199 Thay băng điều trị vết thương mạn tính Thay băng điều trị vết thương mạn tính 279.500 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bâm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. 1504 07.0226.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vét loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường 279.500 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bâm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. 1505 07.0230.0199 Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường 279.500 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bâm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. 506 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 64.300 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 507 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản Chăm sóc lỗ mở khí quản 64.300 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 508 03.3911.0200 Thay băng, cắt chỉ Thay băng, cắt chỉ [chiều dài < 15cm] 64.300 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 509 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mô Thay băng, cắt chỉ vết mỏ [chiều đài < 15cm] 64.300 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 10.9003.0200 Thay băng Thay băng [chiều đài < 15cm] 64.300 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 15.0303.0200 Thay băng vết mô Thay băng vết mô [chiều đài < 15cm] 64.300 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. 07.0225.0200 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Thay băng trên người bệnh đái tháo đường [chiều đài < 15cm] 64.300 Chưa bao gồm gạc hydrocolloid; gạc xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tâm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 03.3911.0201 Thay băng, cắt chỉ Thay băng, cắt chỉ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm] 89.500 10.9003.0201 Thay băng Thay băng [chiều đài trên 15cm đến 30 cm] 89.500 117 nhiễm trùng] Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm gạc ay băng trên người bệnh đái tháo đườn; hydrocolloid; gạc xốp, 515 |07.0225.0201___ |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường chiêu đài trên Í sen đến 30 em] #| 89.500 | miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tâm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 516 [03.3826.2047 |Thay băng, cắt chỉ vết mỗ Bọn bẻ + vật mô [chiêu dài HẾn | so s00 bỉ tú, Đối với người bệnh m 517 [15.0303.2047 __ |Thay băng vết mỏ ảnh vết mô [chiều đài trên 15cm đên | ao s00 Ì¡ trú, Đồi với người bệnh m 518 |03.3911.0202 |Thay băng, cắt chỉ hay băng, cắt chỉ [chiêu đài từ trên 30 cm |_ ¡21 xo lđên 50 cm] ¬v băng cắt chị vẤt mà ay băng, cắt chỉ vết mô [chiều dài từ 519 |03.3826.0202 |Thay băng, cắt chỉ vết mô trên 30 cm đến 50 cm] 21.400 520 |10.9003.0202 _ |Thay băng Mu băng [chiêu đài từ trên 30 cm đến 50 21.400 521 [15.0303.0202 __ |Thay băng vết mỏ hay băng vết mô [chiêu dài từ trên 30 cm | 121 xọ lđên 50 cm] Chưa bao gồm gạc ay băng trên người bệnh đái tháo đườn; hydrocolloid; gạc xốp, 522 |07.0225.0202__ |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường chiêu đà nừ trên 3 0 em đến 50 coi] #Í 121400 | miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới có tâm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. š Awự Tuy SA ay băng cho các vết thương hoại tử rộng 523|01.0267.0203 |ThaY băng cho các vết thương hoại tử rộng | roi lận) [chiều dài từ trên 15 cm đến 30 |_ 148.600 (một lân) cm] Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau |Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau 524 |02.0163.0203 TBMMN BMMN 48.600 525 |03.3911.0203 _ |Thay băng, cắt chỉ hay băng, cắt chỉ [chiêu đài từ trên 15 cm | 1aa sọ lđên 30 cm nhiễm trùng] 526 [03.3826.0203 |Thay băng, cắt chỉ vết mỗ "à TH tang đầi từ | tạp sọp 527 [10.9003.0203 |Thay băng cm hiến hngi, dài từ trên 15 cm đến 30 Í_ 1xa sọp Chưa bao gồm gạc lay băng trên người bệnh đái tháo đường hydrocolloid; gạc xốp, 528 |07.0225.0203 |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm 48.600 miếng xốp (foam); gạc, trùng] gạc lưới có tâm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. Thay băng cho các vét thương hoại tử rộng |Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng 329 |01.0267.0204 (một lần) (một lần) [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm] 33.600 530 |03.3911.0204 |Thay băng, cắt chỉ l 00a nhện nà đài từ 30 cm đền | 1oa app 531 |03.3826.0204_ |Thay băng, cắt chỉ vết mỗ Xe heg nnhiễn văng đầi từ 30 | 1oa,s0p 532 [10.9003.0204 |Thay băng nhện mg dài từ 30 cm đến 50 cm | 1g> sọp 533 [15.0303.0204 __ |Thay băng vết mỏ l 0ên nền ng đài từ 30 em đền | 1o s0g Chưa bao gồm gạc - R ¬ Z: khá ` hydrocolloid; gạc xốp, 534 |07.0225.0204 |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Ay băng trên ngưỜt bệnh đái tháo đường 93.600 miếng xốp (foam); gạc. : chiêu đài từ 30 cm đên 50 cm nhiễm trùng] gạc lưới có tắm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 535 Í01.0267.0205 Thay băng cho các vét thương hoại tử rộng |Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng 275.600 l l (một lần) (một lần) [chiều dài > 50cm] l 536 |03.3911.0205 |Thay băng, cắt chỉ nhiên nàng] cất chỉ [chiêu đài > 50cm | 27s sọ 537 |03.3826.0205 __ |Thay băng, cắt chỉ vết mổ s m ca VỤ vớt mổ [chiều đài > | 27s sọ 538 |10.9003.0205_ |Thay băng Thay băng [chiều dài > 50cm nhiễm trùng] |_ 275.600 539 [15.0303.0205 __ |Thay băng vết mỏ ay băng vết mô [chiều đài > 50cm | 27s sp 118 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT Š Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm gạc Thay băng trên người bệnh đái tháo đườn, hydrocolloid; gạc xốp, 540 |07.0225.0205 _ |Thay băng trên người bệnh đái tháo đường Ay bảng TÊN người bệnH, # | 275.600. | miếng xốp (foam); gạc, [chiêu dài > 50cm nhiễm trùng] Jjm h gạc lưới có tâm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn. 541 |01.0089.0206_ |Đặt canuyn mở khí quản 2 nòng, Đặt canuyn mở khí quản 2 nòng 263.700 542 |01.0080.0206__ |Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700. 543 |02.0067.0206___ |Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700, 544 |03.0101.0206_ |Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700 545 |15.0220.0206_ |Thay canuyn Thay canuyn 263.700. 546 |04.0030.0207__ |Bơm rửa ô lao khớp Bơm rửa ô lao khớp. 101.400 547 |02.0240.0208 Thay transfer Set ở người bệnh lọc màng |Thay transfer Set ở người bệnh lọc màng 511.400 bụng liên tục ngoại trú [bụng liên tục ngoại trú 548 Í01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Thông khí nhân “tạo CEAP qua van 625.000 Boussignac Boussignac [theo giờ thực tê] Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử ˆ CÀ tạ An va ˆ Thông khí nhân tạo không xâm nhập [theo dụng bộ dây máy thở cao 1549 |01.0128.0209 |Thông khí nhân tạo không xâm nhập giờ thực tế] 625.000 tần thì trừ đi 34.000 đồng chỉ phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm âm oxy). Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương |Thông khí nhân tạo không xâm nhập 350 |01.0131.0209 thức BiPAP phương thức BiPAP [theo giờ thực tế] 625.000 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương |Thông khí nhân tạo không xâm nhập 551 01.0130.0209 thức CPAP. phương thức CPAP [theo giờ thực tế] 025.000 ˆ m :Ả 4 : z„+... | Thông khí nhân tạo kiêu áp lực thẻ tích với Thông khí nhân tạo kiêu áp lực thể tích với |... „2 + 552 |01.0142.0209 đích thể tích (VCV+ hay MMV1Assure) đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | 625.000 theo giờ thực tê] 553 |01.0144.0209 _ |Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển ông Khí nhân tạo rong khi vận chuyên | o2; 0o theo giờ thực tế] 554 |01.0143.0209 |Thông khí nhân tạo với khí NO luc: hí nhân tạo với khí NO [theo giờ | ø2; oọp 555 |01.0132.0209 |Thông khí nhân tạo xâm nhập th d khí nhân tạo xâm nhập [theo giờ | ¿2z 0og hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức tông hí nhân tạo xâm nhập phương thức 556 |01.0135.0203 AJ/C (VCV) A/C (VCV) [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 357 |01.0139.0209 IAPRV APRV [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 556 |01.0138.0209 [cpạp CPAP [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 359 |01.0141.0209 HFO HEO [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 560 |01.01400203 |Nuvạ INAVA [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 561 |01.0134.0209 PCV PCV [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 562 |01.0137.0209 PSV PSV [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 563 |01.0136.0209 SIMV SIMV [theo giờ thực tế] 625.000 hông khí nhân tạo xâm nhập phương thức |Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 964 |01.0133.0209- lycy VCV [theo giờ thực tế] 025.000 565 |03.0083.0209 __ |Hỗ tợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản — |HỒ trợ hồ hâp xâm nhập qua nội khí quản | ø22 nạ theo giờ thực tê] 566 |03.0058.0209 |Thở máy bằng xâm nhập Thở máy bằng xâm nhập [theo giờ thực tế] 625.000 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, thở |Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, thở 367 |03.0082.0209 BiPAP) BiPAP) [theo giờ thực tế] 625.000 2 Đến án Tra TÂn sac . |Hô hấp áp lực đương liên tục (CPAP) 568|13.0187.0209_ |FỒ hấp ấp lực đương liên tục (CPAP) không | tròng xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP |_ 625.000 xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) vẽ: tà r qua mũi) [theo giờ thực tê] 569 |01.0160.0210__ |Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang Đặt ống thông dần lưu bàng quang 101.800 570 |01.0164.0210 |Thông bàng quang Thông bàng quang 101.800 571 |02.0188.0210 |Đặt sonde bàng quang Đặt sonde bàng quang 101.800 119 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 572 |03.0133.0210_ |Thông tiểu Thông tiêu 101.800 573 |01.0223.02 Đặt ông thông hậu môn. Đặt ống thông hậu môn 92.400 574 |01.0222.02 Thụt giữ Thụt giữ 92.400 575 |01.0221.02 Thụt tháo Thụt tháo. 92.400 576 |02.0247.02 Đặt ông thông hậu môn. Đặt ống thông hậu môn 92.400 577 |02.0338.02 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 92.400 578 |02.0339.02 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400 579 |03.0178.02 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn. 92.400 580 |03.2358.02 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn 92.400 581 |03.0179.02 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400 582 |03.2357.02 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400 583 |13.0199.02 Đặt sonde hậu môn sơ sinh Đặt sonde hậu môn sơ sinh 92.400 Chỉ áp dụng với người 584 |03.2389.0212 |Tiêm bắp thịt Tiêm bắp thịt 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người 585 |03.2388.0212 |Tiêm dưới da Tiêm dưới da 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người 586 |03.2390.0212 |Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người 587 |03.2387.0212 |Tiêm trong da Tiêm trong da 5.100 | bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người 588 |14.0291.0212 |Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người 589 |14.0290.0212 |Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt 5.100 bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. 590 |02.0407.0213 |Tiêm cân gan chân Tiêm cân gan chân 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 591 |02.0408.0213 |Tiêm cạnh cột sống cổ Tiêm cạnh cột sống cổ 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 592 |02.0410.0213 |Tiêm cạnh cột sống ngực Tiêm cạnh cột sống ngực 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 593 |02.0409.0213 |Tiêm cạnh cột sóng thắt lưng Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 594 |02.0397.0213 Tiêm điểm bám gân lôi câu trong (lôi cầu Tiêm điểm bám gân lôi câu trong (lôi câu 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. ngoải) xương cánh tay ngoài) xương cánh tay. 595 |02.0404.0213_ |Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 596 |02.0396.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. trâm trụ) trâm trụ) 597 |02.0405.0213 . điểm bám gân mỏm trâm quay (râm A điểm bám gần mỏm trâm quay (âm | 101 100. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 598 |02.0398.0213_ |Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 599 |02.0401.0213 |Tiêm gân gấp ngón tay Tiêm gân gắp ngón tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 600 |02.0406.0213 |Tiêm gân gót 'Tiêm gân gót 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 601 |02.0402.0213 |Tiêm gân nhị đầu khớp vai Tiêm gân nhị đầu khớp vai 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 602|02.0403.0213 |Tiểm gần trên gai (dưới gai, gân bao xoay [Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao X0Aÿ | 101 100. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. khớp vai) khớp vai) 603 |02.0399.0213 |Tiêm hội chứng DeQuervain Tiêm hội chứng DeQuervain 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 604 |02.0400.0213_ |Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay Tiêm hội chứng đường hầm cỗ tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 605 |02.0384.0213 |Tiêm khớp bàn ngón chân Tiêm khớp bàn ngón chân 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 606 |02.0386.0213 |Tiêm khớp bàn ngón tay Tiêm khớp bàn ngón tay 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 607 |02.0383.0213 |Tiêm khớp cô chân Tiêm khớp cổ chân 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 608 |02.0385.0213 |Tiêm khớp cô tay Tiêm khớp cỗ tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 120 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 609 |02.0395.0213 |Tiêm khớp cùng chậu Tiêm khớp cùng chậu 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 610 |02.0392.0213 |Tiêm khớp đòn - cùng vai Tiêm khớp đòn - cùng vai 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 611 |02.0387.0213 |Tiêm khớp đốt ngón tay Tiêm khớp đốt ngón tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 612|02.0381.0213 |Tiêm khớp gối Tiêm khớp gồi 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 613 02.0382.0213 |Tiêm khớp háng Tiêm khớp háng 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 614|02.0388.0213 |Tiêm khớp khuỷu tay Tiêm khớp khuỷu tay 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 615 02.0393.0213 |Tiêm khớp thái dương hàm Tiêm khớp thái đương hàm 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 616 |02.0391.0213 |Tiêm khớp ức - sườn Tiêm khớp ức - sườn 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 617 |02.0390.0213 |Tiêm khớp ức đòn Tiêm khớp ức đòn 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 618 |02.0389.0213 |Tiêm khớp vai Tiêm khớp vai 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 619 |02.0510.0213 |Tiêm nội khớp: acid hyaluronic Tiêm nội khớp: acid hyaluronic 04.400. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 620 |03.2371.0213 |Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớp 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 621 |03.2372.0213 |Tiêm corticoide vào khớp Tiêm corticoide vào khớp 04.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 622|0204290244 | Piề điểm bám gần mỏm cùng vai dưới [Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới | 14a.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm 623 |02.0426.0214 - |Fiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của [Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn Í 11s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. siêu âm của siêu âm 624 |02.0427.0214 lêm gần nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn lêm gân nhị đâu khớp vai dưới hướng 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. của siêu âm. dẫn của siêu âm 625|02.0428.0214 - |Tiểm gần trên gai (dưới gai, gân bao xoay [Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao X0âÿ | 11a 700 Í Chưa bao gồm thuốc tiêm. khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm 626 |02.0424.0214 lâm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn jêm hội chứng DeQuervain dưới hướng 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm. của siêu âm. 627|02.0425.0214 |Tiếm hội chứng đường hảm cô tay dưới [Hiểm hội chứng đường hàm cô l4ÿ đưi | 11a700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dẫn của siêu âm hướng dẫn của siêu âm 628 Ì02.0414.0214 lêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn lêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm. của siêu âm. của siêu âm 629 |02.0416.0214 đêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của lêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm. siêu âm của siêu âm 630|020413024 |Tiểm khớp cô chân dưới hướng dẫn của siêu lêm khớp cô chân dưới hướng dẫn của 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm. am SI@u am 631 |02.0415.0214 là khớp cô tay dưới hướng dẫn của siêu |Tiêm khớp cô tay dưới hướng dẫn của siêu 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 632|020422.0214 | Tiêm khớp đòn - cùng vai dưới hướng đản [Viêm khớp đòn - cùng vai dưới hướng dẫn Í_ 11s.700._ | Chưa bao gồm thuốc tiêm. của siêu âm. của siêu âm 633 |02.0417.0214 Liêm khớp đôt ngón tay dưới hướng dẫn của lêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. siêu âm của siêu âm 634 |02.0411.0214 |Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm _ |Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 48.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 635 |02.0412.0214 |Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm mm khớp háng dưới hướng dân của SIÊU | 1/3700. | Chựa bao gồm thuốc tiêm. 636 |02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của lêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. SI@u am SI@u am 637 Ì02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn lêm khớp thái dương hàm dưới hướng 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm. của siêu âm. dẫn của siêu âm 638 |02.0421.0214 Tiêm khớp ức - sườn dưới hướng dẫn của lêm khớp ức - sườn dưới hướng dẫn của 48.700 _ | Chưa bao gồm thuốc tiêm. SI@u am SI@u am 639 Í02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu lêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của 48.700. | Chưa bao gồm thuốc tiêm. am SI@u am 640 |02.0419.0214 |Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 48.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 641 |03.2371.0214 |Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớp [dưới siêu âm] 48.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 121 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 642 |03.2372.0214 |Tiêm corticoide vào khớp Tiêm corticoide vào khớp [dưới siêu âm] 148.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người 643 |01.0006.0215 |Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 25.100 bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và địch truyền. Chỉ áp dụng với người 644 |03.2391.0215_ |Truyền tĩnh mạch Truyền tĩnh mạch 25.100 bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và địch truyền. xr đÁ À sen ^: VỆ IẦN te x: ÍPsr đã An. ¬s vi HIẦT em ngyền Chỉ áp dụng với người 645 |11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vì điêu trị người Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị người 25.100 bệnh ngoại trú; chưa bao bệnh bỏng lbệnh bỏng, À 1A. À gôm thuôc và dịch truyện. 646 |03.3821.0216 Cất lọc tô chức hoại tử hoặc cất lọc vêt |Cát lọc tô chức hoại tử hoặc cất lọc vêt 94.700 thương đơn giản thương đơn giản 647|03.38270216 |Khâu vếtthương phần mềm dài dướil0cm | K ĐẦU vế thương phân mẻm đầi dưới 10 [ 1o rọg em [tôn thương nông] 648|03.2245.0216 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KẨU vết thương phân mẻm vùng đầu cô[ | 1o rọg tôn thương nông chiêu dài < 10 cm] 649|10.9005.0216 |Khâu vếtthương phần mềm dài trên 10cm — |K Đâu vỗ thương phân mm dài trên 0cm | 1o ;ọg [tôn thương nông chiêu dài < l0 em ] 650 |11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều Bộc lộ tính mạch ngoại vỉ để truyền dịch 94.700 trị người bệnh bỏng, điêu trị người bệnh bỏng 651 |15.0051.0216__ |Khâu vết rách vành tai Khâu vết rách vành tai 94.700 652 |15.0301.0216 __ |Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vệt thương đơn giản vùng đâu, mặt | 101 rọg cô [tôn thương nông chiêu đài < l0 cm] 653 [03.3825.0217 |Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm — |Khâu vết thương phân mỏm dài trên 10cm | 2po sọg [tôn thương nông] 654|03.2245.0217 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KRẨU về thương phân mềm vùng đâu cô| 2e sọg [tôn thương nông chiêu dài > 0 cm] 655 |10.9005.0217 |Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm —_ |K ĐâM về thương phân mềm dài trên 10 cm | 2so sọ [tôn thương nông] 656 |15.0301.0217 __ |Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vệt thương đơn giản vùng đâu, mặt | 2e sọg cô [tôn thương nông chiêu đài > I0 cm] 657 |03.3818.0218 |Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn _ |Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuản|_ 289.500 658 |03.3594.0218_ [Khâu vét thương âm hộ, âm đạo. Khâu vết thương âm hộ, âm đạo 289.500 659|03.38270218 |Khâu vếtthương phần mềm dài dướil0cm | KBầU vết thương phân mẻm đầi dưới 10 | 2eo sọg em [tôn thương sâu] 660|03.2245.0218 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KRẨU về thương phân mềm vùng đâu cô| 2a sọg tôn thương sâu chiêu đài < I0 em] 661 |10.9005.0218_ |Khâu vếtthương phần mềm dài trên 10cm — |K hầu vỗ thương phân mềm dải trên 10cm | 2a sọg tôn thương sâu chiêu đài < l0 em ] 662 |15.0301.0218 __ |Khâu vét thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vệt thương đơn giản vùng đâu, mặt | 2a sọo cô [ tôn thương sâu chiêu dài < l0 cm] 663 03.3825.0219 |Khâu vếtthương phần mềm dài trên 10cm — |K ĐẦU vết thương phân mềm đài trên 10cm sz 20g tôn thương sâu] 664|03.2245.0219 |Khâu vếtthương phần mềm vùng đầu cỏ — |KRẩU về thương phân mềm vùng đâu cô| z1 ọọ tôn thương sâu chiêu đài > I0 em ] 665 |10.9005.0219 |Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm —_ |K ĐÂM vềt thương phân mềm dài trên 10 em [ szx 20g tôn thương sâu] 666 |15.0301.0219 __ |Khâu vét thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ | ĐỀU vết thương đơn giản vùng đâu, mặt | 2z 20g cô [tôn thương sâu chiêu dài > I0 cm] 667 |17.0026.0220_ [Điều trị bằng máy kéo giãn cột sông Điều trị bằng máy kéo giãn cột sông. 50.800 668 |17.0018.0221__ |Điều trị bằng Parafin ẹ ằ 46.000 669 |03.0287.0222_ |Bó thuốc 57.600 670 |08.0026.0222__ |Bó thuốc Bó thuốc 57.600 671 |03.0273.2045_ |Mai hoa châm Mai hoa châm 83.300 672 |03.0271.2045_ |Từ châm Từ châm [nhi] 83.300 673 |08.0003.2045__ |Mãng châm Mãng châm 83.300 674 |08.0008.2045_ |Ôn châm Ôn châm [kim dài] 83.300 675 |03.0289.0224 |Hào châm Hào châm 76.300 676 |03.0290.0224 _ |Nhĩ châm [Nhĩ châm. 76.300 122 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi díú 677 |03.0291.0224 |Ôn châm Ôn châm 76.300 678 |08.0010.0224 __ |Chích lẻ Chích lề 76.300 679 |08.0002.0224 _ |Hào châm Hào châm 76.300 680 |08.0001.0224 _ |Mai hoa châm Mai hoa châm 76.300 681 |08.0004.0224 _ |Nhĩ châm INhĩ châm. 76.300 682 |08.0008.0224_ |Ôn châm Ôn châm [kim ngắn] 76.300 683 |08.0012.0224 |Từ châm Từ châm 76.300 684 |03.0715.0226 |Chản đóan điện thần kinh cơ Chân đóan điện thần kinh cơ 71.800 685 |17.0195.0226 __ |Chân đoán điện thần kinh cơ. Chân đoán điện thần kinh cơ 71.800 686 |03.0409.0227 |Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh |Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh 56.400 687 |03.0412.0227__ |Cấy chỉ điều trị bại não Cây chỉ điều trị bại não 56.400 688 |03.0420.0227__ |Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược Cây chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược 56.400 689 |03.0413.0227__ |Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ Cây chỉ điều trị bệnh tự kỷ 56.400 690 |03.0454.0227__ |Cây chỉ điều trị bí đái Cây chỉ điều trị bí đái 56.400 691 |03.0456.0227 [Cây chỉ điều trị bướu cô đơn thuần Cây chỉ điều trị bướu cô đơn thuần 56.400 692 |03.0416.0227 |Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 56.400 693 |03.0414.0227_ |Cấy chỉ điều trị chứng ù tai Cây chỉ điều trị chứng ù tai 56.400 694 |03.0453.0227_ |Cấy chỉ điều trị đái dầm Cây chỉ điều trị đái dầm 56.400 695 |03.0451.0227 |Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ |Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ 56.400 696 |03.0441.0227_ |Cấy chỉ điều trị đau dạ dày Cây chỉ điều trị đau dạ dày. 56.400 697 |03.0423.0227__ |Cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu Cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 56.400 698 |03.0446.0227 |Cấy chỉ điều trị đau lưng Cây chỉ điều trị đau lưng, 56.400 699 |03.0447.0227_ |Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ Cây chỉ điều trị đau mỏi cơ. 56.400 700 |03.0438.0227 ề Cây chỉ điều trị đau ngực, sườn 56.400 701 |03.0437.0227 Cây chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 56.400 702 |03.0411.0227_ |Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ Cây chỉ điều trị đau thần kinh toạ 56.400 703 |03.0404.0227__ |Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt 56.400 704 |03.0443.0227_ |Cấy chỉ điều trị dị ứng Cây chỉ điều trị dị ứng 56.400 705 |03.0422.0227 ng kinh Cây chỉ điều trị động kinh. 56.400 706 |03.0460.0227 Cây chỉ điều trị giảm đau do ung thư 56.400 707 |03.0459.0227 iảm đau sau phẫu thuật Cây chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật 56.400 708 |03.0415.0227 _ |Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác Cây chỉ điều trị giảm khứu giác 56.400 709 |03.0429.0227_ |Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị — |Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị 56.400 710 03.0431.0227 |Cây chỉ điều trị giảm thính lực Cây chỉ điều trị giảm thính lực 56.400 711 |03.0435.0227__ |Cấy chỉ điều trị hen phế quản Cây chỉ điều trị hen ph quản. 56.400 712|03.0421.0227 |Cây chỉ trị hội chứng ngoại tháp. Cây chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 56.400 713 03.0449.0227 |Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy Cây chỉ điều trị hội chứng vai gáy 56.400 714 |03.0436.0227__ |Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp. Cây chỉ điều trị huyết áp thấp 56.400 715 |03.0417.0227_ |Cấy chỉ điều trị khàn tiếng Cây chỉ điều trị khàn tiếng 56.400 716 |03.0406.0227 |Cây chỉ điề lệt chỉ dưới Cây chỉ điều trị liệt chỉ đưới 56.400 717 |03.0405.0227_ |Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên Cây chỉ điều trị liệt chỉ trên 56.400 718 |03.0428.0227 Cây chỉ điều trị liệt dây thân kinh VII ngoại |Cây chỉ: điều trị liệt dây thân kinh VII 56.400 biên ngoại biên 719 |03.0408.0227__ |Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ Cây chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ 56.400 720 |03.0407.0227 |Cây chỉ điều lệt nửa người Cây chỉ điều trị liệt nửa người 56.400 721 |03.0458.0227 Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chân thương cột Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chân thương 56.400 sông. cột sông. 722 |03.0424.0227 |Cây chỉ điều trị mất ngủ Cây chỉ điều trị mắt ngủ 56.400 723 |03.0442.0227__ |Cấy chỉ điều trị nôn, nắc Cây chỉ điều trị nôn, nắc 56.400 724 |03.0457.0227 Cấy chỉ điều trị rồi loạn chức năng do chấn |Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chân 56.400 thương sọ não. thương sọ não 725 |03.0455.0227 |Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật Cây chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 56.400 726 03.0430.0227 |Cây chỉ điều trị rõ Cây chỉ điều trị rối loạn tiên đình 56.400 727 |03.0440.0227 |Cấy chỉ điều trị Cây chỉ điều trị sa dạ đày 56.400 728 |03.4181.0227__ |Cấy chỉ điều trị á ề 56.400 729 |03.0452.0227 â ề Cây chỉ điêu trị táo bón 56.400 730 |03.0410.0227 Ấy c Cây chỉ điều trị teo cơ 56.400 731 |03.0432.0227__ |Cấy chỉ điều trị thất ngôn Cây chỉ điều trị thất ngôn 56.400 732 |03.0425.0227 ấy c trị thiểu máu não mạn tính Cây chỉ điều trị thiêu máu não mạn tính 56.400 733 03.0445.0227 |Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp. Cây chỉ điều trị thoái hóa khớp 56.400 734 |03.0427.0227 |Cấy chỉ điều trị tôn thương dây thần kinh V_ |Cấy chỉ điều trị tổn thương đây thần kinh VỊ 156.400 123 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 735 |03.0426.0227 Cây chỉ điều trị tôn thương dây, rễ và đám rồi Cây chỉ điều trị tốn thương dây, rễ và đám 56.400 thân kinh rôi thân kinh 736 |03.0439.0227__ |Cấy chỉ điều trị trĩ Cây chỉ điều trị trĩ 56.400 737 |03.0450.0227 |Cây chỉ điều lêm co cứng cơ delta Cây chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta 56.400 738 |03.0444.0227_ |Cấy chỉ điều iêm khớp dạng thấp Cây chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp 56.400 739 |03.0434.0227_ |Cây chỉ trị viêm mũi dị ứng Cây chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 56.400 740 |03.0448.0227 |Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 56.400 741 03.0433.0227 |Cấy chỉ điều trị viêm xoang Cây chỉ điều trị viêm xoang 56.400 742 |08.0007.0227_ |Cấy chỉ Cây chỉ 56.400 243 |08.0232.0227 Cây chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá Cây chỉ châm điêu trị hội chứng dạ dày - tá 56.400 tràng tràng 744 |08.0240.0227 Cây chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận Cây chỉ châm điệu trị phục hồi chức năng 56.400 động ở trẻ bại não vận động ở trẻ bại não. 245 |08.0239.0227 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ Cấy chỉ điều trị chậm phát triền trí tuệ ở trẻ 56.400 bại não. bại não 746 |08.0270.0227 |Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ Cây chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ 56.400 747|08.0269.0227 |Cấy chỉ ằ Cây chỉ điều trị đái dầm 56.400 748 |08.0272.0227_ |Cây chỉ điều trị đau bụng kinh Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh 56.400 749 |08.0242.0227__ |Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu Cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 56.400 750 |08.0267.0227_ |Cây chỉ di lau do thoái hóa khớp Cây chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 56.400 751 |08.0268.0227__ |Cấy chỉ điều trị đau lưng Cây chỉ điều trị đau lưng 56.400 752 |08.0251.0227 |Cây chỉ điều lau thân kinh liên sườn Cây chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 56.400 753 |08.0275.0227 ắ trị đi tỉnh Cây chỉ điều trị di tỉnh 56.400 754 |08.0236.0227__ |Cây chỉ điều trị giảm thị lực Cấy chỉ điều trị giảm thị lực 56.400 755 |08.0235.0227_ |Cây chỉ điều trị giảm thính lực Cây chỉ điều trị giảm thính lực 56.400 756 |08.0247.0227 __ |Cây chỉ điều trị hen phế quản Cây chỉ điều trị hen phế quản. 56.400 757 |08.0255.0227__ |Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp Cây chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 56.400 758 |08.0241.0227 |Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông Cây chỉ điều trị hội chứng thất lưng hông 56.400 759 |08.0245.0227__ |Cấy chỉ điêu trị hội chứng tiền đình Cây chỉ điều trị hội chứng tiền đình 56.400 760 |08.0274.0227_ |Cây chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh Cây chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh 56.400 761 |08.0237.0227 ấy c¡ trị hội chứng tự kỷ. Cây chỉ điều trị hội chứng tự kỷ 56.400 762 |08.0246.0227 ấy c hội chứng vai gáy Cây chỉ điều trị hội chứng vai gáy 56.400 763 |08.0248.0227_ |Cây chỉ điều trị huyết áp thấp Cây chỉ điều trị huyết áp thập 56.400 764 |08.0256.0227 ấy c¡ trị khàn tiếng Cây chỉ điều trị khàn tiếng 56.400 765 |08.0258.0227__ |Cây chỉ điều trị liệt chỉ đưới Cây chỉ điều trị liệt chỉ dưới 56.400 766 |08.0257.0227_ |Cây chỉ điều trị liệt chỉ trên Cây chỉ điều trị liệt chỉ trên 56.400 767 |08.0249.0227 Cây chỉ điều trị liệt dây thân kinh VII ngoại |Cây chỉ: điều trị liệt dây thân kinh VII 56.400 biên ngoại biên 768 |08.0238.0227 Cây chỉ điều trị liệt do tốn thương đám tôi Cây chỉ điều trị liệt do tôn thương đám rồi 56.400 cánh tay ở trẻ em cánh tay ở trẻ em 769 |08.0276.0227__ |Cấy chỉ điều trị liệt dương Cây chỉ điều trị liệt dương 56.400 770 |08.0228.0227 Cây chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến |Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến 56.400 mạch máu não mạch máu não. 771 |08.0253.0227 Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương cột Cây chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chân thương 56.400 sông. cột sông. 772 |08.0243.0227_ |Cấy chỉ điều trị mất ngủ Cây chỉ điều trị mắt ngủ 56.400 773 |08.0233.0227__ |Cấy chỉ điều trị mày đay Cây chỉ điều trị mày đay 56.400 774 08.0244.0227 |Cây chỉ đi Cây chỉ điều trị nắc 56.400 775 |08.0271.0227_ |Cấy chỉ điều trị rồi loạn kinh nguyệt Cây chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt 56.400 776 |08.0254.0227 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng Cây chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức 56.400 sau chân thương sọ não. năng sau chân thương sọ não. 771 |08.0263.0227 |Cấy chỉ điều trị rồi loạn tiêu hóa Cây chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa 56.400 718 |08.02770227 __ |Cấy chỉ điều trị rồi loạn tiểu tiện không tự chủ " chỉ điều trị rồi loạn tiêu tiện không tự | 1z aoọ 779 |08.0231.0227 |Cấy chỉ điều trị sa dạ dày Cây chỉ điều trị sa dạ đày 56.400 780 |08.0273.0227__ |Cấy chỉ điều trị sa tử cung, Cấy chỉ điều trị sa tử cung. 56.400 781 |08.0229.0227 |Cây chỉ điều trị tâm căn suy nhược Cây chỉ điều trị tâm căn suy nhược 56.400 782 |08.0264.0227 |Cấy chỉ điều trị é Cây chỉ điều trị táo bón kéo dài 56.400 783 |08.0252.0227_ |Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn Cây chỉ điều trị thất vận ngôn 56.400 784 |08.0250.0227 Cây chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não |Cấy chỉ điều trị thiêu năng tuần hoàn não 56.400 mạn tính mạn tính 785 |08.0230.0227__ |Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng Cây chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 56.400 786 08.0262.0227 |Cây chỉ trị viêm mũi xoang, Cây chỉ điều trị viêm mũi xoang 56.400 787 |08.0266.0227 |Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 56.400 788 |08.0234.0227__ |Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vấy nén. Cây chỉ hỗ trợ điều trị vây nén 56.400 789 |08.0265.0227 |Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp _ |Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 56.400 124 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi díú 790 |03.0288.0228 |Chườm ngải Chườm ngải 37.000 791 |03.0682.0228 |Cứu điều trị bại não thể hàn Cứu điều trị bại não thê hàn 37.000 792 |03.0683.0228__ |Cứu điều trị bệnh tự kỷ thẻ hàn Cứu điêu trị bệnh tự kỷ thê hàn 37.000 793 |03.0694.0228 |Cứu điều trị bí đái thê hàn Cứu điều trị bí đái thê hàn 37.000 794 |03.0696.0228 |Cứu điều trị cảm cúm thê hàn Cứu điều trị cảm cúm thê hàn 37.000 795 |03.0693.0228__ |Cứu điều trị đái dầm thê hàn Cứu điêu trị đái dầm thể hàn 37.000 796 |03.0673.0228 _ |Cứu điều trị đau bụng ïa chảy thể hàn Cứu điêu trị đau bụng ia chảy thể hàn 37.000 797 |03.0688.0228 |Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 37.000 798 |03.0671.0228 |Cứu điều trị đau lưng thể hàn Cứu điều trị đau lưng thê hàn 37.000 799 |03.0672.0228 |Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn 37.000 800 |03.0675.0228___ |Cứu điều trị đau vai gáy cấp thê hàn Cứu điêu trị đau vai gáy cấp thê hàn. 37.000 801 |03.0685.0228_ [Cứu điều trị giảm khứu giác thê hàn Cứu điêu trị giảm khứu giác thể hàn 37.000 802 |03.0686.0228__ |Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn 37.000 803 |03.0679.0228___ |Cứu điều trị liệt chỉ đưới thê hàn Cứu điều trị liệt chỉ dưới thê hàn 37.000 804 |03.0678.0228 ễ liệt chỉ trên thê hàn 37.000 805 |03.0681.0228 |Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thê hàn 37.000 806 |03.0680.0228__ |Cứu điều trị liệt nửa người thê hàn Cứu điêu trị liệt nửa người thê hàn 37.000 807 |03.0674.0228 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể Cứu điều trị liệt thân kinh VII ngoại biên 37.000 hàn thê hàn 808 |03.0677.0228__ |Cứu điều trị liệt thẻ hàn Cứu điêu trị liệt thể hàn 37.000 809 |03.0676.0228_ |Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 37.000 810 |03.0690.0228 |Cứu điều trị nôn nắc thể hàn Cứu điều trị nôn nắc thê hàn 37.000 811 |03.0689.0228 — |Cứu điều tị rối loạn cảm giác đầu chỉ thể hàn điều trị rồi loạn cảm giác đâu chỉ thê | +; 0g 812 |03.0691.0228 |Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thê hàn Cứu điều trị rồi loạn đại tiêu tiện thể hàn 37.000 813 |03.0695.0228 Cứu điều trị rồi loạn thần kinh thực vật thể Cứu điều trị rồi loạn thân kinh thực vật thể 37.000 hàn hàn 814|03.0692.0228 |Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thê hàn 37.000 815 |03.0684.0228_ |Cứu điều trị ù tai thể hàn Cứu điều trị ù tai thê hàn 37.000 816 |17.0161.0228 [Điều trị chườm ngải cứu Điều trị chườm ngải cứu 37.000 817 |08.0027.0228_ |Chườm ngải Chườm ngải 37.000 818 |08.0009.0228_ |Cứu Cứu 37.000 819 |08.0468.0228 |Cứu điều trị bí đái thể hàn Cứu điều trị bí đái thê hàn 37.000 820 |08.0476.0228 |Cứu điều trị cảm cúm thê hàn Cứu điều trị cảm cúm thê hàn 37.000 821 |08.0464.0228 Cứu điều trị chậm phát triên trí tuệ ở trẻ bại Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ 37.000 não bại não 822 |08.0472.0228 |Cứu điều trị đái dầm thê hàn Cứu điêu trị đái dầm thê hàn 37.000 823|08.0470.0228_ |Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn 37.000 824 |08.0452.0228 |Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn 37.000 825 |08.0473.0228_ |Cứu điều trị đau lưng thẻ hàn Cứu điêu trị đau lưng thẻ hàn 37.000 826 |08.0461.0228 [Cứu điều trị đau vai gáy cấp thê hàn Cứu điêu trị đau vai gáy cấp thê hàn 37.000 827 |08.0465.0228 |Cứu điều trị di tỉnh thê hàn Cứu điều trị di tỉnh thể hàn 37.000 828 |08.0474.0228__ |Cứu điều trị giảm khứu giác thẻ hàn Cứu điều trị giảm khứu giác thẻ hàn 37.000 829 |08.0462.0228 [Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn Cứu điêu trị giảm thính lực thể hàn 37.000 830 |08.0451.0228 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thê |Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thê 37.000 phong hàn phong hàn 831 |08.0455.0228 |Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn Cứu điêu trị khàn tiếng thê hàn 37.000 832 |08.0458.0228 |Cứu điều trị liệt chỉ dưới thê hàn Cứu điêu trị liệt chỉ dưới thê hàn 37.000 833 |08.0457.0228__ |Cứu điều trị liệt chỉ trên thể hàn Cứu điều trị liệt chỉ trên thê hàn 37.000 834 |08.0460.0228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại Cứu điề trị liệt dây thân kinh số VII ngoại 37.000 biên thê hàn biên thê hàn 835 |08.0466.0228_ |Cứu điều trị liệt dương thẻ hàn Cứu điều trị liệt dương thể hàn 37.000 836 |08.0459.0228_ [Cứu điều trị liệt nửa người thê hàn Cứu điêu trị liệt nửa người thê hàn 37.000 837 |08.0453.0228 |Cứu điều trị nắc thê hàn Cứu điêu trị nắc thê hàn 37.000 838 |08.0454.0228__ |Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn 37.000 839 |08.0456.0228 —_ |Cứu điều tị rối loạn cảm giác đầu chỉ thể hàn điều trị rồi loạn cảm giác đâu chỉ thê | ;; oọo 840 |08.0471.0228__ |Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thê hàn Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thê hàn. 37.000 841 Ì08.0475.0228 Cứu điều trị rồi loạn thần kinh thực vật thể Cứu điều trị rồi loạn thân kinh thực vật thể 37.000 hàn hàn 842 |08.0477.0228_ |Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thê hàn 37.000 843 |08.0467.0228 |Cứu điều trị rối loạn tiêu tiện thê hàn Cứu điều trị rồi loạn tiêu tiện thê hàn 37.000 844 |08.0469.0228 [Cứu điều trị sa tử cung thể hàn Cứu điêu trị sa tử cung thể hàn 37.000 845 |08.0463.0228_ |Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thê hàn Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn 37.000 846 |03.0286.0229_ |Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100 847 |08.0025.0229_ |Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100 125 [biên [kim dài] Mã tươn; Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A^ a R Acte SA cá 1 .3⁄ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 848 |03.0302.2046 |Điện măng châm điều trị bại não Điện mãng châm điều trị bại não [kim dài] 85.300 849 |03.0313.2046 __ |Điện măng châm điều trị bệnh hồ mắt li mâng châm điều trị bệnh hồ mắt [kim | ạs .ọo 850 03.0299.2046 |Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thàn Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây 85.300 kinh thân kinh [kim dài] 851 Ì03.0303.2046 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, 85.300 nói lắp nói lấp [kim dài] 852 |03.0340.2046 __ |Điện măng châm điều trị chứng táo bón rà * châm điều trị chứng táo bón | g; sọ 853 |03.0335.2046 __ |Điện măng châm điều trị chứng tic dàn mãng châm điều trị chứng lc [im | ạ; 854 [03.0337.2046 |Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận |Piên mãng châm điều tị cơn đau quặn | ạ; 0o thận [kim dài] 855 |03.0342.2046 |Điện mãng châm điều trị đái dầm Điện mãng châm điều trị đái dầm [kim dài] | 85.300 856 |03.0327.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau dạ dày let mãng châm điều trị đau dạ dày [im | ạ; so 857 |03.0307.2046 |Điện mãng châm điều trị đau đầu Điện mãng châm điều trị đau đầu [kim dài] 85.300 858 |03.0331.2046 _ |Điện măng châm điều trị đau lưng ma mãng châm điều trị đau lưng [gó kim | a; sọ 859 |03.0332.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau môi cơ let mãng châm điêu trị đau mỏi cơ [kim | ạ; 0o 860 |03.0324.2046__ |Điện măng châm điều trị đau ngực, sườn tên >ư châm điều trị đau ngực, sườn | ga .ọo 861 |03.0308.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau nửa đầu ma mắng châm điều trị đau nửa đầu [kim | ạ; sọ 862 |03.0350.2046 __ |Điện măng châm điều trị đau răng ngôn] mãng châm điều trị đau răng [kim | ạ; sọ 863 |03.0323.2046 Điện mãng châm điều trị đau thân kinh liên Điện mãng dị hâm điều trị đau thân kinh liên 85.300 sườn sườn [kim dài] 864 |03.0301.2046 _ |Điện măng châm điều trị đau thần kinh toạ rà đài châm điều trị đau thân kinh toạ | ạa sọ 865 |03.0305.2046___ |Điện măng châm điều trị động kinh cục bộ la bu châm điều trị động kinh cục bộ | ạ; 2o 866 |03.0349.2046 __ |Điện măng châm diều trị giảm đau do ung thư | Diên mãng châm điều trị giảm đau đo 0g | ạz sọ thư [kim dài 867 |03.0348.2046 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu Điện mãng châm điều trị giảm đau sau 85.300 thuật phâu thuật [kim dài] 868 |03.0316.2046 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo |Điện mãng châm. điều trị giảm thị lực do 85.300 gai thị teo gai thị [kim đài] 869 |03.0318.2046 __ |Điện măng châm điều trị giảm thính lực tên >v châm điều trị giảm thính lực | ø- .ọo 870 |03.0320.2046 __ |Điện măng châm điều tị hen phế quản rà lu châm điều tị hen phể quản | ạs sọ 871 |03.0317.2046 |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | Điện mỗng châm điều trị hội chứng tiên | ạ; ao đình [kim dài] 872 |03.0334.2046 __ |Điện măng châm điều trị hội chứng vai gáy tên >ư châm điều trị hội chứng vai gáy | ạs sọo 873 |03.0322.2046 __ |Điện măng châm điều trị huyết áp thấp rà lu châm điều trị huyết ấp thấp | ga sọ 874 |03.0304.2046 __ |Điện mãng châm điều trị khản tiếng đMỊ. mãng châm điều trị khàn tiếng [kim | ạ- con 875 |03.0296.2046 __ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ đưới " mãng châm điều trị liệt chỉ dưới [kim | ạ; 20 876 |03.0295.2046 _ |Điện măng châm điều tị liệt chỉ trên li mâng châm điều trị liệt chỉ trên [kim | a; sọ 877 [03.0298.2046 |Điện mãng châm điều tị liệt do bệnh của cơ | Điện mắng châm điều trị liệt do bệnh của | ạ; 2o cơ [kim dài] 878 |03.0297.2046 —_ |Điện măng châm điều trị liệt nửa người tên >* châm điều tị liệt nửa người | ạg- .ọo 870 |03.0294.2046 __ |Diện măng châm điều trị liệt sau giai đoạn cáp| iên mãng châm điều tr liệt sau giai đoạn | az sọ câp [kim đài] 880|0303472046 |Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện mâng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 85.300 thương cột sông thương cột sông [kim dài] 881 [03.0312.2046 |Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại bien |Piên mãng châm điều trị liệt VH ngoại | ạ; 2o 126 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 882 [03.0339.2046 __ |Điện mãng châm điều trị tối loạn đại, tiêu tiện | Điện mãng châm điều trị rồi loạn đại, tiêu | ạ; ao tiện [kim đài] Aw Am HiÀ sở x2 1> mào 12a [Điện mãng châm điều trị rồi loạn thần kinh 883 |03.0346.2046 — |Piện mãng chẩm điều tị rồi loạn thân kinh | z+ nặng sau chấn thương sọ não [kim | 85.300 chức năng sau chân thương sọ não đài] 884 |03.0344.2046 Điện mmãng châm điều trị rỗi loạn thân kinh |Điện mmãng châm điều trị rôi loạn thân kinh 85.300 thực vật thực vật [kim đài] 885 |03.0341.2046 __ |Điện măng châm điều trị rối loạn tiêu hóa la bu châm điều trị rồi loạn tiêu hóa | ạ; sọ 886 |03.0326.2046 __ |Điện măng châm điều trị sa dạ dày " mãng châm điều tị sa dạ đày [kim | ạ- co 887 |03.0309.2046__ |Điện mãng châm điêu trị stress Điện mãng châm điều trị stress [kim dài] 85.300 888 |03.0306.2046 __ |Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |ĐiỂn mãng châm điều trị lâm căn Suy | ạ; 0o nhược [kim đài] 889 |03.0321.2046 __ |Điện măng châm điều trị tăng huyết áp Điện mãng châm điêu trị tăng huyệt áp [oố | _ aa ao kim dài] 890 |03.0300.2046 |Điện mãng châm điều trị teo cơ Điện mãng châm điều trị teo cơ [kim dài] 85.300 891 |03.0319.2046 __ |Điện măng châm điều tị thất ngôn " mâng châm điều tị thất ngôn [kim | ạ- 892 |03.0330.2046 __ |Điện măng châm điều tị thoái hóa khớp rà lì. châm điều trị thoái hóa khớp | ạs .ọo Điện mãng châm điều trị tốn thương dây thàn |Điện mãng châm điều trị tốn thương dây 8334030311046 | in y thần kinh V [kim dài] 85.300 894 |03.0310.2046 Điện Trãng châm điều trị tôn thương dây, rễ Điện Hãng c hâm điều trị tôn thương dây, 85.300 và đám rôi thân kinh rẻ và đám rồi thân kinh [kim dài] 895 |03.0325.2046__ |Điện mãng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điều trị trĩ [kim ải] 85.300 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ |Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ 896 |03.0336.2046 della delta [kim dài] 85.300 897 |03.0328.2046 _ |Điện măng châm điều trị viêm da thần kinh rà dc châm điều trị viêm da thân kinh | a; sọ 898 |03.0314.2046 __ |Điện măng châm điều trị viêm kết mạc Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | ạ; sọ [kim dài] 899 |03.0329.2046 __ |Điện măng châm diều trị viêm khớp dạng tháp| Diên mãng châm điều trị viêm khớp dạng | øz sọ thâp [kim dài] 900 03.0333.2046 __ |Điện măng châm điều trị viêm quanh khớp vai|iên mãng châm điều tị viềm quanh khớp | ạz .ọ vai [kim dài] 901 Ì03.0315.2046 Điện mãng châm điều trị viêm thân kinh thị Điện Tãng châm điều Ì viêm thân kinh 85.300 giác sau giai đoạn câp. thị giác sau giai đoạn câp [kim dài] 902 |03.0343.2046 _ |Điện móng châm điều trị bí đái Điện móng châm điêu trị bí đái [kim dài] 85.300 Châm tê nhỏ răng khôn mọc lệch 900 hoặc |Châm tê nhỏ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp |ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp 303 |08.0056.2046 phim răng để chẩn đoán xác định và chọn |phim răng đẻ chân đoán xác định và chọn 85.300 phương pháp phẫu thuật phương pháp phẫu thuật 904 |08.0084.2046 __ |Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 85.300 905 |08.0110.2046__ |Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp 85.300 906 |08.0061.2046 Châm tô phẫu thuật cất 2/3 dạ dày do loét, Châm tô phẫu thuật cát 2/3 dạ dày do loét, 85.300 viêm, u lành viêm, u lành 907 |08.0067.2046 _ |Châm tê phầu thu: Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng 85.300 908 |08.0100.2046_ [Châm tê phẫu thuật cắt cụt căng chân Châm tê phẫu thuật cắt cụt căng chân 85.300 909 |08.0089.2046 ___ | Châm tê phẫu thuật cả : Châm tê phẫu thuật cắt cụt cô tử cung, 85.300 910 |08.0048.2046 _ |Châm tê phầu thu: Châm tê phẫu thuật cất dây thanh 85.300 911 |08.0049.2046__ |Châm tê phầu thuật cắt dính thanh quản Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản 85.300 912 Ì08.0065.2046 Châm tệ phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm Châm tê phẫu thuật cất đoạn đại tràng, làm 85.300 hậu môn nhân tạo hậu môn nhân tạo. 913 Ì08.0081.2046 Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không 85.300 hạch, cất một nửa dương vật vét hạch, cất một nửa dương vật 914 |08.0058.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ _ |Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ 85.300 915 |08.0086.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu 85.300 916 |08.0078.2046 Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang |Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng 85.300 túi thừa bàng quang quang và cắt túi thừa bàng quang thuật cắt polyp một đoạn đại |Châm tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại 917|08.0029.2046 |tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm |tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm | 85.300 hậu môn nhân tạo hậu môn nhân tạo. 918 |08.0052.2046_ [Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi 85.300 919 |08.0108.2046 _ [Châm tê phẫu thuật cắt polyp tử cung Châm tê phẫu thuật cắt polyp tử cung 85.300 127 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 920 |08.0073.2046 Châm tê phẫu thuật cất ruột thừa ở vị trí bình Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí 85.300 thường [bình thường 921 Ì08.0076.2046 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu Châm tê phẫu thuật cất toàn bộ thận và 85.300 quản niệu quản 922 |08.0045.2046 |Châm tê phẫu thuật cất toàn bộ thanh quản _ |Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản 85.300 923 Ì08.0031.2046 Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp 85.300 vét hạch cô 2 bên và vét hạch cô 2 bên 924 |08.0032.2046 Châm tê phẫu thuật ất tàn bộ tuyến giáp, 1 Châm tê phẫu thuật cất toàn bộ tuyên giáp, 85.300 thùy có vét hạch cô 1 bên 1 thùy có vét hạch cô 1 bên 925 |08.0070.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên 85.300 926 |08.0087.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cất túi thừa niệu đạo Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 85.300 927 |08.0062.2046 __ |Châm tê phẫu thuật cất túi thừa tá tràng Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng 85.300 928 Ì08.0034.2046 Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có Châm tÊ phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng 85.300 vét hạch có vét hạch 929 |08.0040.2046___ |Châm tê phẫu thuật cất u cuộn cảnh Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh 85.300 930 |08.0111.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, 85.300 kính trên 5 cm đường kính trên 5 cm 931 Ì08.0112.2046 Châm tê phẫu thuật cất u da đầu lành, đường Châm tê phẫu thuật cắt u da đâu lành, 85.300 kính từ 2- 5 em đường kính từ 2- 5 em 932 |08.0102.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt u lành đương vật Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật 85.300 933 |08.0107.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm 85.300 934 |08.0064.2046 __ |Châm tê phẫu thuật cất u mạc treo có cắt ruột .. tô phẩu thuật cất u mạc treo có cất | es a0 935 |08.0069.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không 85.300 TUỘC Cắt ruột 936 |08.0055.2046__ [Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cô Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cô 85.300 937 |08.0054.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng 85.300 938 |08.0103.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tỉnh Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tỉnh 85.300 939 |08.0105.2046 _ |Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp 85.300 940 |08.0085.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo _ |Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 85.300 941 |08.0109.2046__ |Châm tê phẫu thuật cất u thành âm đạo. Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo 85.300 942 |08.0044.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng. 85.300 943 |08.0106.2046__ [Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp Châm tê phẫu thuật cắt u tuyên giáp 85.300 944 |08.0041.2046_ [Châm tê phẫu thuật cất u tuyến mang tai Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai 85.300 945 |08.0035.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyên nước bọt |Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt 85.300 mang tai mang tai 946 |08.0039.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng |Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 85.300 947 |08.0033.2046 |Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng 85.300 948 |08.0096.2046 Châm tê phẫu thuật cô định nẹp vít gấy hai 2 |Châm tê phẫu thuật cô định nẹp vít gãy hai 85.300 Xương căng tay 2 xương căng tay 949 Ì08.0030.2046 Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gôi đơn |Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối 85.300 thuân đơn thuân 950 Í08.0083.2046 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang |C âm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang 85.300 Tetzius TetzIus 951 |08.0072.2046 |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa | 85.300 952 Ì08.0080.2046 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiêu bàng |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiều bàng 85.300 quang quang 953 |08.0079.2046__ |Châm tê phầu thuật dẫn lưu thận qua da Châm tê phẫu thuật dẫn lưu thận qua da 85.300 954 |08.0082.2046 Châm tệ phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh |Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy 85.300 thận, áp xe thận quanh thận, áp xe thận 955 |08.0092.2046 Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì |C hâm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì 85.300 đại đại 956 |08.0093.2046 |Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo |Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | 85.300 957 |08.0036.2046___ |Châm tê phẫu thuật giôcôm Châm tê phầu thuật glôcôm. 85.300 128 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 958 |08.0101.2046 Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần 85.300 mềm vùng đầu - cô mêm vùng đâu - cô 959 |08.0091.2046 |Châm tê phẫu thuật khâu vòng cô tử cung Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung 85.300 960 |08.0038.2046 __ |Châm tê phẫu thuật lác thông thường Châm tê phẫu thuật lác thông thường 85.300 Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương |Châm tê phẫu thuật lây bỏ toàn bộ xương 961 |08.0099.2046 bánh chè bánh chè 85.300 962 |08.0077.2046 Châm tê phẫu thuật lây sỏi mở bề thận trong |Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bề thận 85.300 xoang trong xoang 963 |08.0094.2046_ [Châm tê phẫu thuật lây sỏi niệu đạo. Châm tê phẫu thuật lây sỏi niệu đạo. 85.300 Châm tê phẫu thuật lây thẻ thủy tỉnh trong |Châm tê phẫu thuật lấy thê thủy tỉnh trong 964 |08.0037.2046 |bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, |bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract 85.300 bệnh lý, sa, lệch, vỡ già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một |Châm tê phẫu thuật lây tủy chân răng một 965 |08.0057.2046 |chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng |chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng | 85.300 nhiều chân nhiều chân 966 |08.0088.2046 __ |Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo. 85.300 967 |08.0071.2046 __ |Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày 85.300 968 |08.0059.2046 |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hồ chậu __ |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hó chậu 85.300 969 [08.0060.2046 |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hồ lưng _ |Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hồ lưng 85.300 970 |08.0053.2046 Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong |Châm tê phẫu thuật “nạo xoang triệt để 85.300 viêm xoang do răng trong viêm xoang do răng 971 |08.0098.2046_ |Châm tê phẫu thuật nói gân gấp cô chân Châm tê phẫu thuật nôi gân gập cô chân 85.300 972 |08.0075.2046 |Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng tràng tàng tô phẫu thuật nội nang tụy - hông | a; vụn 973 |08.0068.2046_ |Châm tê phẫu thuật nói vị tràng Châm tê phẫu thuật nỗi vị tràng 85.300 974 |08.0095.2046 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân C âm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân 85.300 thuông thuông 975 |08.0097.2046 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương |C âm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương 85.300 khớp. khớp 976 |08.0113.2046___ |Châm tê phầu thuật quặm Châm tê phẫu thuật quặm 85.300 977 Ì08.0066.2046 Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt |C hâm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt 85.300 TUỘC Tuột 978 |08.0046.2046 _ |Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quán —¬ tô phẩu thuật sẹo hẹp thanh - khí | ạ;ạo 979 |08.0063.2046 |Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chẳng Châm tê phẫu thuật tắc ruột do đây chẳng 85.300 980 |08.0042.2046 Châm } phẫu thuật tai xương chũm trong œ hâm tệ phẫu thuật tai xương chũm trong 85.300 viêm tác tĩnh mạch bên viêm tặc tĩnh mạch bên 981 |08.0074.2046 Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, C âm lê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc 85.300 cát một bó trĩ tách, cắt một bó trĩ 982 |08.0104.2046 __ |Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tỉnh hoàn “. tổ phẫu thuật tràn dịch màng tnh| ạø- .o 983 |08.0090.2046_ |Châm tê phẫu thuật treo tử cung Châm tê phẫu thuật treo tử cung 85.300 984 |08.0047.2046 Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh |Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh 85.300 quản quản 985 |08.0051.2046 _ |Châm tê phầu thuật vách ngăn mũi Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi 85.300 986 |08.0050.2046 |Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm 85.300 987 |08.0043.2046__ |Châm tê phẫu thuật xoang trán Châm tê phầu thuật xoang trán 85.300 988 |08.0005.2046 |Điện châm Điện châm [kim đài] 85.300 989 |08.0146.2046__ |Điện mãng châm điều trị Điện mãng châm điều trị 85.300 990 |08.0115.2046__ |Điện mãng châm điêu trị béo phì Điện mãng châm điều trị béo phì 85.300 991 |08.0161.2046_ [Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng 85.300 992 |08.0126.2046 |Điện mãng châm điều trị đái dầm Điện mãng châm điều trị đái dầm [kim dài] | 85.300 993 Ì08.0135.2046 Điện mãng châm điêu trị đau dây thần kinh Điện mãng châm điêu trị đau dây thân kinh 85.300 liên sườn liên sườn 994 |08.0143.2046_ |Điện mãng châm điêu trị đau hỗ mắt Điện mãng châm điều trị đau hỗ mắt 85.300 995 |08.0157.2046 |Điện mãng châm điều trị đau lưng Điện mãng châm điều trị đau lưng [kim dài]| _ 85.300 996 |08.0153.2046 |Điện mãng châm điều trị đau răng Điện mãng châm điều trị đau răng [kim đài]| _ 85.300 997 |08.0137.2046 |Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V 85.300 998 |08.0158.2046_ [Điện mãng châm điêu trị di tỉnh Điện mãng châm điều trị di tỉnh 85.300 129 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 1999 Ì08.0156.2046 Điện Tmấng châm điều trị giảm đau do thoái Điện Tmãng châm điều trị giảm đau do thoái 85.300 hóa khớp hóa khớp 2000 |08.0145.2046__ |Điện mãng châm điều trị giảm thị lực Điện mãng châm điều trị giảm thị lực 85.300 2001 |08.0131.2046__ |Điện măng châm điều tị hen phế quản tên >* châm điều trị hen phê quản | ạs sọo 2002 Ì08.0117.2046 Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày 85.300 tràng tá tràng [kim dài] 2003 Ì08.0114.2046 Điện mãng châm điều trị hội chứng thất lưng- |Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt 85.300 hông lưng- hông [kim dài] 2004 |08.0129.2046 |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình |Piên mỗng châm điều trị hội chứng tiên | ạ; 2o đình [kim dài] Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền 2005 |08.0125.2046 kinh mãn kinh [kim dài] 85.300 2006 |08.0130.2046 __ |Điện măng châm điều trị hội chứng vai gáy la u châm điều trị hội chứng vai gáy | ạs sọo 2007 |08.0132.2046 __ |Điện măng châm điều trị huyết áp thấp tên >* châm điều trị huyết ấp thấp | g; sọp 2008 |08.0140.2046 __ |Điện măng châm điều trị khản tiếng li mắng châm điều trị khản tiếng [kim | ạ; ao 2009 |08.0142.2046__ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ đưới dàn mãng châm điều trị liệt chỉ dưới [kim | ạ; 20 2010 |08.0141.2046__ |Điện măng châm điều tị liệt chỉ trên " mmãng châm điêu trị liệt chỉ trên [kim | ạ; sọ 2011 Ì08.0133.2046 Điện mãng châm điều trị liệt dây thân kinh |Điện mãng châm điều trị liệt dây thân kinh 85.300 VII ngoại biên VII ngoại biên 2012 Ì08.0122.2046 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ Điện mãng châm điêu trị liệt do bệnh cơ ở 85.300 em trẻ em 2013 Ì08.0123.2046 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương Điện mãng châm điều trị liệt qo tốn thương. 85.300 đám rôi thân kinh cánh tay ở trẻ em đám rôi thân kinh cánh tay ở trẻ em. 2014 08.0159.2046 [Điện mãng châm điêu trị liệt dương Điện mãng châm điều trị liệt dương 85.300 2015 Ì08.0116.2046 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai Điện mắng châm điều trị liệt nửa người do 85.300 biên mạch máu não. tai biên mạch máu não 2016Ì0801382046 |Điện măng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 85.300 thương cột sông, thương cột sông [kim dài] 2017 |08.0128.2046 __ |Điện măng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt nguà châm điều trị rồi loạn kinh | s; sọ 2018 Ì08.0139.2046 Điện Tmãng châm điều trị rôi loạn thân kinh Điện mmãng châm điều trị rỗi loạn thân kinh 85.300 chức năng do chân thương sọ não chức năng do chân thương sọ não [kim dài] 2019 |08.0152.2046 _ |Điện mãng châm điều trị tối loạn tiêu hóa —_ |Điện măng châm điều tị rồi loạn tiêu hóa | ạ; 2o [kim dài] 2020 |08.0160.2046 _ |Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện Điện mãng châm điều trị rồi loạn tiểu tiện 85.300 2021 |08.0118.2046_ |Điện măng châm điều trị sa dạ dày li mâng châm điều tị sa dạ dày [kim | ạ; 2o 2022 |08.0124.2046__ [Điện mãng châm điêu trị sa tử cung Điện mãng châm điều trị sa tử cung 85.300 2023 |08.0134.2046__ |Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa 85.300 2024 Í08.0119.2046 |Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |Điên mãng châm điều trị tâm căn Suy | ạ; 0o nhược [kim đài] 2025 |08.0150.2046 _ |Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài 85.300 2026 |08.0136.2046 __ |Điện măng châm điều trị thất vận ngôn la châm điều trị thất vận ngôn | ạ; sọ 2027 |08.0127.2046__ |Điện mãng châm điêu trị thông kinh Điện mãng châm điều trị thông kinh 85.300 2028 |08.0120.2046_ [Điện măng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điều trị trĩ [kim ải] 85.300 2029 Ì08.0154.2046 Điện mãng châm điêu trị viêm đa khớp dạng |Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp 85.300 thâp. đạng thâp 2030 |08.0144.2046 _ |Điện măng châm điều trị viêm kết mạc Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc | ạ; sọ [kim dài] 2031 |08.0151.2046 |Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang. 85.300 2032 |08.0155.2046 __ |Điện măng châm điều trị viêm quanh khớp vai| lên mắng châm điệu trị viêm quanh khớp | a; sọ vai [kim dài] 2033 Ì08.0121.2046 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận Điện mãng châm. phục hồi chức năng vận 85.300 động cho trẻ bại liệt động cho trẻ bại liệt 2034 |03.0501.0230_ [Điện châm điều rối loạn trị đại, tiêu tiện Điện châm điều rồi loạn trị đại, tiêu tiện 78.300 2035 |03.0468.0230 |Điện châm điều trị bại não. Điện châm điều trị bại não 78.300 130 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2036 03.0487.0230 |Điện châm điêu trị bệnh hồ mắt Điện châm điêu trị bệnh hô mắt 78.300 2037 |03.0469.0230__ |Điện châm điều trị bệnh tự kỷ Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 78.300 2038 |03.0506.0230__ |Điện châm điều trị bí đái Điện châm điều trị bí đái 78.300 2039 |03.0511.0230 |Điện châm điều trị bướu cỗ đơn thuần Điện châm điêu trị bướu cô đơn thuần 78.300 2040 |03.0508.0230 |Điện châm điều trị cảm cúm Điện châm điều trị cảm cúm 78.300 2041 |03.0485.0230__ |Điện châm điều trị chấp lẹo. Điện châm điều trị chắp lẹo. 78.300 2042 |03.0472.0230 __ |Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp Ha châm điều trị chứng nói ngọng, nói | ;s sọo 2043 |03.0531.0230__ |Điện châm điều trị chứng tic Điện châm điều trị chứng tic 78.300 2044 |03.0470.0230_ |Điện châm điều trị chứng ù tai Điện châm điều trị chứng ù tai 78.300 2045 |03.0498.0230__ |Điện châm điều trị cơn đau quặn thận Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 78.300 2046 |03.0505.0230__ |Điện châm điều trị đái dầm Điện châm điêu trị đái dầm 78.300 2047 |03.0478.0230 |Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 78.300 2048 |03.0522.0230 Điện châm điều trị đau dây thân kinh liên Điện châm điều trị đau dây thân kinh liên 78.300 sườn sườn 2049 |03.0527.0230__ |Điện châm điều trị đau lưng Điện châm điều trị đau lưng 78.300 2050 |03.0528.0230__ |Điện châm điều trị đau mỏi cơ Điện châm điêu trị đau mỏi cơ 78.300 2051 |03.0523.0230_ [Điện châm điều trị đau ngực sườn Điện châm điều trị đau ngực sườn 78.300 2052 |03.0516.0230__ |Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300 2053 |03.0467.0230 __ |Điện châm điều trị đau thần kinh toạ Điện châm điều trị đau thân kinh toa 78.300 2054 |03.0461.0230_ [Điện châm điều trị di chứng bại liệt Điện châm điều trị đi chứng bại liệt 78.300 2055 |03.0477.0230__ |Điện châm điều trị động kinh cục bộ Điện châm điều trị động kinh cục bộ 78.300 2056 |03.0515.0230__ |Điện châm điều trị giảm đau do ung thư Điện châm điều trị giảm đau đo ung thư 78.300 2057 |03.0517.0230_ [Điện châm điều trị giảm đau do Zona Điện châm điều trị giảm đau do Zona 78.300 2058 |03.0514.0230 |Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật _ |Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 78.300 2059 |03.0471.0230_ [Điện châm điều trị giảm khứu giác Điện châm điều trị giảm khứu giác 78.300 2060 |03.0491.0230__ |Điện châm điều trị giảm thị lực Điện châm điều trị giảm thị lực 78.300 2061 |03.0493.0230__ |Điện châm điều trị giảm thính lực Điện châm điều trị giảm thính lực. 78.300 2062 |03.0519.0230_ [Điện châm điều trị hen phê quản Điện châm điều trị hen phê quản 78.300 2063 |03.0476.0230_ |Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp. Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp. 78.300 2064 |03.0492.0230__ |Điện châm điều trị hội chứng tiên đình Điện châm điêu trị ề 78.300 2065 |03.0530.0230_ [Điện châm điều trị hội chứng vai gáy Điện châm điều trị 78.300 2066 |03.0521.0230__ |Điện châm điều trị huyết áp thấp Điện châm điều trị huy. 78.300 2067 |03.0473.0230__ |Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng. 78.300 2068 |03.0490.0230 |Điện châm điều trị lác Điện châm điều trị lác 78.300 2069 |03.0463.0230_ |Điện châm điêu trị liệt chỉ dưới Điện châm điều trị liệt chỉ dưới 78.300 2070 |03.0462.0230__ |Điện châm điều trị liệt chỉ trên Điện châm điều trị liệt chỉ trên 78.300 2071 Ì03.0484.0230 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII 78.300 ngoại biên ngoại biên 2072 |03.0465.0230__ |Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ. Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 78.300 2073 |03.0464.0230_ [Điện châm điều trị liệt nửa người Điện châm điều trị liệt nửa người 78.300 2074 Ì03.0513.0230 Điện châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương |Điện châm điều trị liệt tứ chỉ do chân 78.300 cột sông. thương cột sông 2075 |03.0479.0230_ [Điện châm điều trị mất ngủ Điện châm điều trị mật ngủ 78.300 2076 |03.0497.0230 |Điện châm điêu trị nôn nắc Điện châm điêu trị nôn nắc 78.300 2077 |03.0504.0230__ |Điện châm điều trị rồi loạn cảm giác Điện châm điều trị rồi loạn cảm giác 78.300 2078 |03.0495.0230 —_ |Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chỉ Hà châm điều trị rồi loạn cảm giác đầu | „a sụn 2079 Ì03.0512.0230 Điện châm điêu tị rồi loạn chức năng do Điện châm điều tị rôi loạn chức năng do 78.300 chân thương sọ não chân thương sọ não 2080 |03.0507.0230___ |Điện châm điều trị tối loạn thần kinh thực vật mm châm điều trị rồi loạn thân kinh thực | 7s 0o 2081 |03.0503.0230 |Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa 78.300 2082 |03.4182.0230_ [Điện châm điều trị sa trực tràng Điện châm điều trị sa trực tràng. 78.300 2083 |03.0480.0230_ |Điện châm điều trị stress Điện châm điều trị stress 78.300 2084 |03.0486.0230_ [Điện châm điều trị sụp mi Điện châm điều trị sụp mi 78.300 2085 |03.0520.0230_ [Điện châm điều trị tăng huyết áp Điện châm điều trị tăng huyết áp 78.300 2086 |03.0502.0230__ |Điện châm điều trị táo bón Điện châm điều trị táo bón 78.300 2087 |03.0466.0230 |Điện châm điều trị teo cơ Điện châm điều trị teo cơ 78.300 2088 |03.0494.0230_ [Điện châm điều trị thất ngôn Điện châm điều trị thất ngôn 78.300 2089 |03.0481.0230 |Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính |Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 78.300 2090 |03.0526.0230_ [Điện châm điều trị thoái hóa khớp Điện châm điều trị thoái hóa khớp 78.300 2091 Ì03.0483.0230 Điện châm điêu trị tôn thương dây thân kinh |Điện châm điêu trị tốn thương dây thân 78.300 V kinh V 131 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2092 |03.0482.0230 Điện châm điều tị tôn thương gây liệt rễ, Điện châm điều tị tôn thương gây liệt rễ, 78.300 đám rôi và dây thân kinh đám rôi và dây thân kinh 2093 |03.0509.0230__ |Điện châm điều trị viêm Amidan cấp. Điện châm điều trị viêm Amidan cập 78.300 2094 |03.0499.0230_ [Điện châm điều trị viêm bàng quang cập Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 78.300 2095 |03.0496.0230 |Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 78.300 2096 03.0524.0230 |Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 78.300 2097 |03.0488.0230__ |Điện châm điều trị viêm kết mạc Điện châm điêu trị viêm kết mạc 78.300 2098 |03.0525.0230_ [Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp. Điện châm điều trị viêm khớp đạng thấp 78.300 2099 |03.0518.0230__ |Điện châm điều trị viêm mũi xoang. Điện châm điều trị viêm mũi xoang 78.300 2100 |03.0500.0230__ |Điện châm điều trị viêm phân phụ Điện châm điều trị viêm phần phụ 78.300 2101 |03.0529.0230_ [Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 78.300 2102 Ì03.0489.0230 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác |Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác 78.300 sau giai đoạn cấp sau giai đoạn cấp 2103 |03.0302.0230__ |Điện măng châm điều trị bại não ng) mãng châm điều trị bại não [im | ;s ao 2104 |03.0313.0230___ |Điện măng châm điều trị bệnh hồ mắt ưng châm điều trị bệnh hô mắt [kim | ;a sọ 2105|030299.0230_ |Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thàn Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây 78.300 kinh thân kinh [kim ngắn] 2106 |03.0303.0230 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, 78.300 nói lắp nói lấp [kim ngăn] Aw KHẢ ST vở Điện mãng châm điều trị chứng táo bón 2107 |03.0340.0230 |Điện mãng châm điều trị chứng táo bón l B 78.300 [kim ngăn] 2108 |03.0335.0230___ |Điện măng châm điều trị chứng tic ngần mãng châm điều trị chứng lic [im | za .ọo 2109 [03.0337.0230 |Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận |Điên măng châm điều tị cơn đau quặn | za 0o thận [kim ngắn] 2110 |03.0342.0230__ |Điện mãng châm điều trị đái dầm ngân mâng châm điều trị đái dâm [kim | ;a sọ 2111 |03.0327.0230___ |Điện măng châm điều trị đau dạ dày ngần mãng châm điều trị đau dạ dày [kim | ;s 2ọọ 2112 |03.0307.0230___ |Điện măng châm điều trị đau đầu gìn mãng châm điều trị đau đầu [im | ze sọo 2113 |03.0331.0230 _ |Điện măng châm điều trị đau lưng ngân mãng châm điều trị đau lưng [kim | 7a ao 2114 |03.0332.0230___ |Điện măng châm điều trị đau môi cơ ngần mãng châm điêu trị đau mỏi cơ [kim | ;e sọ 2115|03.0324.0230 |Điện măng châm điều trị đau ngực,sườn — |Piện mảng châm điều trị đau ngực, sườn | 7a sọ [kim ngăn] 2116 |03.0308.0230ˆ_ |Điện măng châm điều trị đau nửa đầu ngân mắng châm điều trị đau nửa đầu [kim | ;a sọo 2117 |03.0350.0230 __ |Điện măng châm điều trị đau răng ngần mãng châm điêu trị đau răng [kim |; sọ 2118 Ì03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thân kinh liên Điện mãng € tâm điều trị đau thân kinh liên 78.300 sườn sườn [kim ngăn] 2119|03.0301.0230_ |Điện măng châm điều trị đau thần kinh tọạ — | Diên mồng châm điều trị đau thân kinh toại ;a vụ [kim ngăn] 2120 [03.0305.0230 |Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ _ | Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ | za 0o [kim ngăn] 2121 |03.0349.0230 _ |Điện măng châm điều trị giảm đau do ung thự | Diên mãng châm điều trị giảm đau do ung | ;a ao thư [kim ngăn] 2122 |03.0348.0230 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu Điện mãng châm điều trị giảm đau sau 78.300 thuật phâu thuật [kim ngăn] 2123 Ì03.0316.0230 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo |Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do 78.300 gai thị teo gai thị [kim ngãi 2124 |03.0318.0230__ |Điện mãng châm điều trị giảm thính lực Điện mãng châm điều trị giảm thính lực | ;s ao [kim ngăn 2125 |03.0320.0230 |Điện măng châm điều trị hen phế quản Điện mặng châm điều trị hen phê quản | ;a a0 [kim ngăn 2126 [03.0317.0230 |Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình | Điện mỗng châm điều trị hội chứng tiên | ;a ao đình [kim ngăn] 2127|03.0334.0230 |Điện măng châm điều trị hội chứng vai gáy _ | Diên mỗng châm điều trị hội chứng vai gáy | ;a sọ [kim ngăn 2128 |03.0322.0230 __ |Điện măng châm điều trị huyết áp thấp Điện mãng châm điều trị huyệt áp thấp | ;a ao [kim ngắn 132 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2129 |03.0304.0230_ |Điện mãng châm điều trị khản tiếng _—_ châm điều trị khàn tiếng [kim | „a .ọo 2130 |03.0296.0230 _ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ đưới ưng châm điều trị liệt chỉ đưới [kim | ;a sọ 2131 |03.0295.0230 ˆ_ |Điện măng châm điều trị liệt chỉ trên N châm điều trị liệt chỉ trên [kim | ;p sọ 2132 [03.0298.0230 |Điện mãng châm điều tị liệt do bệnh của cơ | Điện mắng châm điều trị liệt do bệnh của | za so cơ [kim ngắn] 2133 |03.0297.0230_ |Điện măng châm điều trị liệt nửa người Điện măng châm điêu tị liệt nửa người | 7a sọ [kim ngăn] 2134 |03.0294.0230 __ |Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cáp | Điên mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn | za 0o câp [kim ngăn] 2135030470230 |Điện măng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 78.300 thương cột sông, thương cột sông [kim ngắn] 2136|03.0312/0230 |Điện măng châm điều tịliệtVIIngoạibien | Diên mãng châm điều tị Hệ VH ngoại | ;a vụ [biên [kim ngăn] 2137 [03.0339.0230 __ |Điện mãng châm điều trị tối loạn đại, tiểu tiện | Điện măng châm điều trị rồi loạn đại, tiêu | 7a 0o tiện [kim ngắn] Aw An HÀ sẽ 2 12-5 xà» tạp [Điện mãng châm điều trị rồi loạn thản kinh 2138|03.0346.0230 - [Điện mãng châm điều trị rồi loạn thân kinh | „` năng sau chấn thương sọ não [kim | 78.300 chức năng sau chân thương sọ não ngắn] 2139 Ì03.0344.0230 Điện mãng châm điều trị rồi loạn thần kinh |Điện mảng châm điều trị rồi loạn thân kinh 78.300 thực vật thực vật [kim ngắn] 2140|03.0341.0230_ |Điện măng châm điều tị rối loạn tiêu hóa — | Diên mãng châm điều tị rồi loạn tiêu hóa| ;a ao [kim ngăn] 2141 |03.0326.0230___ |Điện măng châm điều trị sa dạ dày châm điều trị sa dạ dày [kim | ;s ao 2142 |03.0309.0230 |Điện mãng châm điều trị stress Điện mãng châm điều trị stress [kim ngắn] 78.300 2143 |03.0306.0230_ |Điện măng châm điều trị tâm căn suy nhược | Diên mãng châm điều trị tâm căn suy | ;a ao nhược [kim ngăn] 2144 |03.0321.0230__ |Điện măng châm điều trị tăng huyết áp Điện măng châm điều trị tăng huyề ấp | 7s sọ [kim ngăn] 2145 |03.0300.0230 |Điện mãng châm điều trị teo cơ Điện mãng châm điều trị teo cơ [kim ngắn] 78.300 2146 |03.0319.0230__ |Điện măng châm điều tị thất ngôn ngàn châm điều trị thất ngôn [im | 7s sọo 2147 |03.0330.0230 |Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp — |Điển mãng châm điều tị thoái hóa khớp | ;g ao [kim ngăn] Điện mãng châm điều trị tốn thương dây thân |Điện mãng châm điều trị tốn thương dây 2148 |03.0311.0230 kinh V thần kinh V [kim ngắn] 78300 2149 Ì03.0310.0230 Điện mmãng châm điệu trị tôn thương dây, rễ Điện Tnãng C hâm điều trị tôn thương dây, 78.300 và đám rôi thân kinh rẻ và đám rồi thân kinh [kim ngăn] 2150 |03.0325.0230_ [Điện măng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điều trị trĩ [kim ngắn] 78.300 2151 |03.0336.0230 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ |Điện mắng châm điêu trị viêm c0 cứng cơ 78.300 delta delta [kim ngắn] 2152 [03.0328.0230 |Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh _ | Điện mãng châm điều trị viễm đa thân kinh ;s so [kim ngăn] 2153 |03.0314.0230 __ |Điện măng châm điều tị viêm kết mạc Điện măng châm điều tị viêm kết mạc | za ao [kim ngăn] 2154 |03.0329.0230 _ |Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng tháp|Điên mãng châm điều trị viêm khớp dạng | ;a 0 thâp [kim ngắn] 2155 |03.0333.0230 __ |Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai| Điên mãng châm điêu trị viêm quanh khớp | za 0o vai [kim ngăn] 2156 Ì03.0315.0230 Điện mãng châm điều trị viêm thân kinh thị Điện mãng châm điều trị viêm thân kinh 78.300 giác sau giai đoạn cấp thị giác sau giai đoạn câp [kim ngăn] 2157 |03.0343.0230 |Điện móng châm điều trị bí đái Điện móng châm điều trị bí đái [kim ngắn] 78.300 2158 |03.0355.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị bại não Điện nhĩ châm điêu trị bại não 78.300 2159 |03.0374.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị bệnh hỗ mắt Điện nhĩ châm điều trị bệnh hồ mắt 78.300 2160 |03.0357.0230 |Điện nhĩ châm điề ệnh tự kỷ Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ 78.300 2161 |03.0399.0230 |Điện nhĩ châm đi: ì Điện nhĩ châm điều trị béo phì 78.300 2162 |03.0397.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị bí đái Điện nhĩ châm điều trị bí đái 78.300 2163 |03.0400.0230 |Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 78.300 2164 |03.0372.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo 78.300 2165 |03.0360.0230 Điện nhĩ châm điêu trị chứng nói ngọng, nói |Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, 78.300 lắp nói lắp 133 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2166 |03.0358.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 78.300 2167 |03.0396.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đái dầm Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 78.300 2168 |03.0391.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày Điện nhĩ châm điêu trị đau dạ dày 78.300 2169 |03.0366.0230___ |Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu „„ nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa | 7s sọg 2170 |03.0393.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau lưng Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 78.300 2171 |03.0394.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ Điện nhĩ châm điêu trị đau mỏi cơ 78.300 2172 |03.0388.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn 78.300 2173 |03.0403.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau răng Điện nhĩ châm điều trị đau răng. 78.300 2174 Ì03.0387.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên Điện nhĩ châm điêu trị đau thần kinh liên 78.300 sườn sườn. 217 |03.0353.0230 __ |Điện nhĩ châm điều trị dau thân kinh tọa Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa 78.300 2176 |03.0365.0230 |Điện nhĩ châm điều trị động kinh Điện nhĩ châm điều trị động kinh 78.300 2177 Ì03.0401.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu 78.300 thuật thuật 2178 |03.0402.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư 78.300 2179 |03.0359.0230_ |Điện nhĩ châm điều iảm khứu giác Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 78.300 2180 |03.0378.0230___ |Điện nhĩ châm điều tị giảm thị lực Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 78.300 2181 |03.0380.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực Điện nhĩ châm điêu trị giảm thính lực 78.300 2182 |03.0384.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị hen phê quản Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 78.300 2183 |03.0364.0230 _ |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp tp nhĩ châm điều tị hội chứng ngoại | ;a sọ 2184 |03.0395.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 78.300 2185 |03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp 78.300 2186 |03.0361.0230 Điện nhĩ điều trị khàn tiếng 78.300 2187|03.0377.0230 |Điện nhĩ châm điều trị Điện nhĩ châm điều trị lá 78.300 2188 |03.0352.0230_ |Điện nhĩ châm đi chỉ dưới Điện nhĩ châm điêu trị liệt chỉ dưới 78.300 2189 03.0351.0230 |Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên Điện nhĩ châm điều t chỉ trên 78.300 2190 Ì03.0371.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII |Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh 78.300 ngoại biên VII ngoại biên 2191 |03.0356.0230 |Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 78.300 2192 |03.0354.0230_ |Điện nhĩ châm điềi Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người 78.300 2193 |03.0367.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 78.300 2194 |03.0392.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị nôn, nắc Điện nhĩ châm điêu trị nôn, nắc 78.300 2195 |03.4178.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện Điện nhĩ châm điêu trị rồi loạn đại tiện 78.300 2196 Ì03.0398.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực |Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn thần kinh 78.300 vật thực vật 2197 |03.0390.0230__ |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị sa dạ đày 78.300 2198 |03.4179.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng 78.300 2199 03.0373.0230 |Điện nhĩ châm điều trị sụ Điện nhĩ châm điều trị sụp mi 78.300 2200 |03.0385.0230___ |Điện nhĩ châm điều trị Điện nhĩ điều trị tăng huyết áp, 78.300 2201 03.4180.0230 |Điện nhĩ châm điều trị Điện nhĩ châm điêu trị táo bón 78.300 2202 |03.0381.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn 78.300 2203 |03.0368.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn Điện nhĩ châm điều trị thiêu máu não mạn 78.300 tính tính 2204 Ì03.0370.0230 Điện nhĩ châm điều trị tôn thương dây thân Điện nhĩ châm điều trị tồn thương dây thân 78.300 kinh V kinh V 2205 |03.0369.0230 Điện nhĩ châm điều trị tốn thương rễ, đám rồi Điện nhĩ châm điều trị tốn thương rễ, đám 78.300 và dây thân kinh rôi và dây thân kinh 2206 |03.0389.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị trĩ Điện nhĩ châm điều trị trĩ 78.300 2207 |03.0375.0230 |Điện nhĩ châm điều trị viê Điện nhĩ châm điêu trị viêm kết mạc 78.300 2208 |03.0383.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng 78.300 2209 |03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân kinh thị Điện nhĩ châm điệu trị viêm thân kinh thị 78.300 giác sau giai đoạn cấp. giác sau giai đoạn cấp. 2210 |03.0382.0230 |Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang, Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang 78.300 2211 |08.0005.0230_ |Điện châm Điện châm [kim ngắn] 78.300 2212 |08.0293.0230 [Điện châm điều trị bí đái cơ năng Điện châm điều trị bí đái cơ năng 78.300 2213 |08.0282.0230 |Điện châm điều trị cảm mạo. Điện châm điêu trị cảm mạo 78.300 2214 08.0288.0230 Điện châm điêu trị chậm phát triển trí tuệ ở Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở 78.300 trẻ bại não trẻ bại não 2215 |08.0302.0230_ [Điện châm điều trị chấp lẹo Điện châm điều trị chắp lẹo. 78.300 2216 |08.0321.0230__ |Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt 78.300 2217 |08.0290.0230 |Điện châm điều trị cơn đau quặn thận Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 78.300 2218 |08.0313.0230 |Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp 78.300 2219 |08.0303.0230 |Điện châm điều trị đau hỗ mắt Điện châm điêu trị đau hỗ mắt 78.300 2220 |08.0312.0230_ [Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300 1344 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2221 |08.0318.0230_ [Điện châm điều trị giảm đau do ung thư Điện châm điều trị giảm đau đo ung thư 78.300 2222 |08.0319.0230__ |Điện châm điều trị giảm đau do zona Điện châm điều trị giảm đau do zona 78.300 2223 |08.0315.0230__ |Điện châm điều trị giảm khứu giác Điện châm điều trị giảm khứu giác 78.300 2224 08.0298.0230 [Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 78.300 2225 |08.0281.0230__ |Điện châm điều trị hội chứng stress Điện châm điều trị hội chứng stress 78.300 2226 |08.0278.0230__ |Điện châm điều trị hội chứng tiên đình Điện châm điều trị hội chứng tiên đình 78.300 2227 |08.0295.0230 |Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh _ |Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh | 78.300 2228 |08.0279.0230___ Điện châm điều trị huyết áp thấp Điện châm điều trị huyết áp thập 78.300 2229 |08.0299.0230_ [Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng, 78.300 2230 |08.0306.0230__ |Điện châm điều trị lác cơ năng Điện châm điều trị lác cơ năng 78.300 2231 |08.0301.0230__ |Điện châm điều trị liệt chỉ trên Điện châm điều trị liệt chỉ trên 78.300 2232 Ì08.0316.0230 Điện cl âm điều trị liệt do tôn thương đám rối Điện c âm điều trị liệt do tồn thương đám 78.300 đây thân kinh rôi dây thân kinh 2233 Ì08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa 78.300 thân kinh dây thân kinh 2234 Ì08.0287.0230 Điện châm điều trị liệt tay do tôn thương đám Điện đ âm điều trị liệt tay do tồn thương 78.300 rôi cánh tay ở trẻ em đám rôi cánh tay ở trẻ em 2235 |08.0296.0230 Điện c âm điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương |Điện châm điều trị liệt tứ chỉ do chân 78.300 cột sông. thương cột sông. 2236 |08.0285.0230 Điện ° tâm điều trị phục hôi chức năng cho Điện ° âm điều trị phục hôi chức năng cho 78.300 trẻ bại liệt trẻ bại liệt 2237 |08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận Điện c âm điều trị phục hồi chức năng vận 78.300 động ở trẻ bại não động ở trẻ bại não 2238 |08.0300.0230 _ |Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chỉ Hà châm điều trị rồi loạn cảm giác đầu | zp aọo 2239 |08.0307.0230 |Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông Điện châm điều trị rồi loạn cảm giác nông 78.300 2240 Ì08.0297.0230 Điện châm điều trị rồi ạn thần kinh chức Điện châm điều trị rồi loạn thần kinh chức 78.300 năng sau chân thương sọ não. năng sau chân thương sọ não. 2241 |08.0317.0230__ |Điện châm điều trị tối loạn thần kinh thực vật mm châm điều trị rồi loạn thân kinh thực | 7s 0o 2242 |08.0311.0230__ |Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa Điện châm điều trị rồi loạn tiêu hóa 78.300 2243 |08.0292.0230_ |Điện châm điều trị rồi loạn tiêu tiện Điện châm điều trị rôi loạn tiêu tiện 78.300 2244 |08.0294.0230__ |Điện châm điều trị sa tử cung Điện châm điều trị sa tử cung 78.300 2245 |08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuân hoàn não Điện châm điều trị thiểu năng tuân hoàn 78.300 mạn tính não mạn tính 2246 |08.0284.0230 |Điện châm điều trị trĩ Điện châm điều trị trĩ 78.300 2247 |08.0314.0230__ |Điện châm điều trị ù tai Điện châm điều trị ù tai 78.300 2248 |08.0283.0230 |Điện châm điều trị viêm Amidan Điện châm điêu trị viêm Amidan 78.300 2249 |08.0291.0230_ [Điện châm điều trị viêm bàng quang Điện châm điều trị viêm bàng quang 78.300 2250 |08.0304.0230__ |Điện châm điều trị viêm kết mạc Điện châm điều trị viêm kết mạc 78.300 2251 |08.0310.0230_ [Điện châm điều trị viêm mũi xoang. Điện châm điều trị viêm mũi xoang 78.300 2252 Ì08.0305.0230 Điện châm điều trị viêm thân kinh thị giác |Điện châm điều trị viêm thân kinh thị giác 78.300 sau giai đoạn cấp 2253 |08.0186.0230 |Điện nhĩ châm điều di tỉnh Điện nhĩ châm điêu di tỉnh 78.300 2254 |08.0189.0230 [Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng. 78.300 2255 |08.0174.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo, Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo. 78.300 2256 Ì08.0182.0230 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triên trí tuệ Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triên trí 78.300 ở trẻ bại não. tuệ ở trẻ bại não 2257 |08.0227.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt 78.300 2258 |08.0184.0230 |Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận 78.300 2259 |08.0190.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ xe nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục | ;a sọ 2260 |08.0211.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đái dầm Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 78.300 2261 |08.0169.0230 __ |Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu „„ nhĩ châm điều tị đau đầu, đau nửa | za sọo 2262 |08.0194.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V_ |Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V 78.300 2263 |08.0217.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp Mà nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa | „a sụn 2264 |08.0203.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị đau hồ mắt Điện nhĩ châm điều trị đau hỗ mắt 78.300 2265 |08.0218.0230 |Điện nhĩ châm điều trị đau lưng Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 78.300 2266 |08.0213.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị đau răng Điện nhĩ châm điều trị đau răng. 78.300 2267 |08.0224.0230 |Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư _ |Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư| 78.300 2268 |08.0225.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona 78.300 135 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2269 |08.0220.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 78.300 2270 |08.0206.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 78.300 2271 |08.0180.0230_ [Điện nhĩ châm di lâm thính lực Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực 78.300 2272 |08.0164.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị hen phê quản Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 78.300 2273 Ì08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - 78.300 tràng tá tràng 2274 |08.0171.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress 78.300 2275 |08.0162.0230 |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình 78.300 2276 Ì08.0192.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng tiền mẫn Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng tiền mãn 78.300 kinh kinh 2277 |08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng tự kỷ ở 78.300 em trẻ em 2278 |08.0163.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 78.300 2279 |08.0165.0230___ |Điện nhĩ châm đi huyết áp thập Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thập 78.300 2280 08.0197.0230 |Điện nhĩ châm đi lễ Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 78.300 2281 |08.0200.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ dưới 78.300 2282 |08.0199.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên Điện nhĩ châm điêu trị liệt chỉ trên 78.300 2283 |08.0166.0230 —_ |Điện nhĩ châm diều trị liệt đây VII ngoại biên mm nhĩ châm điều trị liệt dây VI ngoại | ;ạ .ọo 2284 |08.0187.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị liệt dương. Điện nhĩ châm điều trị liệt dương. 78.300 2285 |08.0177.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai 78.300 biên mạch máu não. |biên mạch máu não. 2286 Ì08.0221.0230 Điện nhĩ châm điêu trị liệt rễ, đám rối dây Điện nhĩ châm điêu trị liệt rễ, đám rôi dây 78.300 thân kinh thân kinh 2287 Ì08.0195.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn |Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 78.300 thương cột sông thương cột sông 2288 |08.0170.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 78.300 2289 |08.0173.0230 |Điện nhĩ châm điều Điện nhĩ châm điều trị nắc 78.300 2290 |08.0172.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị nôn Điện nhĩ châm điều trị nôn 78.300 2291 |08.0183.0230 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng 78.300 trẻ bại não ở trẻ bại não. 2292 |08.0198.0230 Điện nhĩ châm điều trị rỗi loạn cảm giác đầu Điện nhĩ châm điêu trị rỗi loạn cảm giác 78.300 chỉ đầu chỉ 2293 |08.0222.0230 __ |Điện nhĩ châm điều trị tối loạn cảm giác nông nông nhĩ châm điều trị rôi loạn cảm giác | za sọo 2294 |08.0202.0230 |Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt _ |Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt 78.300 2295 |08.0196.0230 Điện nhĩ châm điệu trị rối loạn thân kinh Điện nhĩ châm điện trị rối loạn thân kinh 78.300 chức năng sau chân thương sọ não chức năng sau chân thương sọ não. 2296 Ì08.0223.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực |Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn thần kinh 78.300 vật thực vật 2297 |08.0212.0230 |Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn tiêu hóa Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn tiêu hóa 78.300 2298 |08.0188.0230 |Điện nhĩ châm điề loạn tiêu tiện Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn tiêu tiện 78.300 2299 |08.0191.0230__ |Điện nhĩ châm đi a tử cung. Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung 78.300 2300 |08.0167.0230 |Điện nhĩ châm điều la $ Điện nhĩ ề tia sữa 78.300 2301 |08.0208.0230 |Điện nhĩ châm đi Điện nhĩ châm điêu trị táo bón kéo dài 78.300 2302 |08.0193.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn. 78.300 2303 Ì08.0168.0230 Điện nhĩ châm điều trị thiêu năng tuần hoàn Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần 78.300 não mạn tính hoàn não mạn tính 2304 |08.0201.0230__ |Điện nhĩ châm điều trị thông kinh Điện nhĩ châm điều trị thông kinh 78.300 2305 |08.0219.0230 |Điện nhĩ châm điều trị ù tai Điện nhĩ châm điêu trị ù tai 78.300 2306 |08.0185.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang. Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang 78.300 2307 |08.0226.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây Điện nhĩ châm điêu trị viêm đa rễ, đa dây 78.300 thân kinh thân kinh 2308 |08.0204.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc Điện nhĩ châm điêu trị viêm kết mạc 78.300 2309 |08.0215.0230 _ |Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp ti nhĩ châm điều tị viêm khớp dạng | ;a sọ 2310 |08.0209.0230_ [Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang 78.300 2311 |08.0216.0230_ |Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai m nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp | ;s sọo 2312 Ì08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân kinh thị Điện nhĩ châm điều trị viêm thân kinh thị 78.300 giác sau giai đoạn cấp giác sau giai đoạn cấp 2313 Ì08.0179.0230 vn là châm phục hỏi chức năng cho trẻ |Điện nhĩ châm phục hỏi chức năng cho trẻ 78.300 ại liệt 2314 |03.0772.0231___ |Điều trị bằng điện phân thuốc ằng điện phân thuốc 48.900 2315 |17.0006.0231_ [Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc ăng điện phân dẫn thuốc 48.900 2316 |17.0005.0231_ [Điều trị bằng dòng điện một chiều đều Điều trị bằng đòng điện một chiêu đều 48.900 136 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2317 |17.0027.0232_ [Điêu trị bằng điện trường cao áp Điều trị bằng điện trường cao áp 41.900 2318 |17.0028.0232_ |Điều trị bằng ion tĩnh điện Điều trị bằng ion tĩnh điện 41.900 2319 |17.0030.0232__ |Điều trị bằng tĩnh điện trường Điều trị bằng tĩnh điện trường 41.900 2320 |17.0004.0232_ [Điều trị bằng từ trường Điều trị bằng từ trường 41.900 2321 |17.0158.0233 |Đièu trị bằng điện vi dòng Điều trị bằng điện vi dòng 30.800 2322 |03.0773.0234 __ [Điều trị bằng các dòng điện xung Điều trị bằng các dòng điện xung 44.000 2323 17.0007.0234 [Điều trị bằng các dòng điện xung Điều trị bằng các đòng điện xung 44.900 2324 |08.0485.0235_ |Giác hơi Giác hơi 36.700 2325 |08.0481.0235__ |Giác hơi điều trị các chứng đau Giác hơi điều trị các chứng đau 36.700 2326 |08.0482.0235_ |Giác hơi điều trị cảm cúm Giác hơi điều trị cảm cúm 36.700 2327 |08.0479.0235__ |Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hản 36.700 2328 |08.0480.0235__ |Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt 36.700 2329 |17.0010.0236_ [Điêu trị bằng dòng giao thoa Điều trị bằng đòng giao thoa 30.800 2330 |03.0774.0237__ |Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900 2331 |11.0099.0237 Điền trị tôn thương bỏng băng máy sưởi âm Điều trị tôn thương bỏng băng máy sưởi 40.900 bức xạ âm bức xạ 2332 Ì11.0171.0237 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn 40.900 ngoại hồng ngoại 2333 |13.0051.0237 Điệu. trị tắc tia sữa bằng sóng ngăn, hồng Điều trị tác tia sữa bằng sóng ngăn, hồng 40.900 ngoại ngoại [ hông ngoại] 2334 |17.0011.0237__ |Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900 2335 |03.0274.0238 [Kéo nắn cột sống cô ắ ông cô 54.800 2336 |03.0275.0238__ |Kéo nắn cột sông thắt lưng. ột sông thắt lưng, 54.800 2337 Ì17.0175.0238 Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo cổ bầm Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo cô bầm 54.800 sinh sinh 2338 |17.0078.0238_ |Kỹ thuật kéo nắn trị liệu Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 54.800 2339 |08.0013.0238 ắ ắ Ống cô 54.800 2340 |08.0014.0238 Kéo nắn cột sông thắt lưng 54.800 2341 |08.0486.0238 |Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT_ |Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT|_ 54.800 2342 |03.0907.0239 Điều trị rối loạn đại tiện, tiêu tiện bằng phản Điều tị rối loạn đại tiện, tiêu tiện bằng 352.800 hôi sinh học phản hôi sinh học Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản can thiệp rồi loạn đại tiện bằng 2343 |17.0135.0239 hồi sinh học (biofeedback) ¡nh học (biofeedback) 332.800 2344 |17.0134.0240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tôn Kỹ thuật tập đường ruột Cho người bệnh 219.700 thương tủy sông tôn thương tủy sông Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sông |Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột 2345 |17.0147.024 ngực - thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột |sống ngực - thất lưng TLSO (điều trị cong 59.300 sống) vẹo cột sống) ¬ . wut Bình cay cá» [Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột 2346 |17.0148.0241_ |KŠ thuật sử đụng áo nẹp chỉnh hình cột sông | ¿1 thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột |_ 59.300 thắt lưng LSO (điêu trị cong vẹo cột sông) sống) 2347 |17.0146.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gôi Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gôi 59.300 2348 |17.0144.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng 59.300 2349 |17.0145.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gôi dụng chân giả trên gôi 59.300 2350 |17.0153.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO. dụng nẹp bản chân FO 59.300 2351 Ì17.0233.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, Ì r dụng nẹp chỉnh hình tư thế 59.300 tay cho người bệnh sau bỏng, chân, tay cho người bệnh sau bỏng, 2352 |17.0232.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cỗ |Kỹ thu tạ dụng nẹp chỉnh hình tư thế cô 59.300 cho người bệnh sau bỏng cho người bệnh sau bỏng, 2353 |17.0152.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn chân AFO Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn chân AFO 59.300 2354 |17.0149.0241___ |Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn tay WHO, Kỹ thuật sử dụng nẹp cô bàn tay WHO 59.300 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng |Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng 2355 |17.0143.024 (SWASH) (SWASH) 59.300 2356 |17.0151.0241_ |Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO bênh sử dụng nẹp gối cô bàn chân | zo vụ Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng |Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp 2357 |17.0150.024 HKAFO háng HKAFO 59.300 2358 |17.0142.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu 59.300 2359 |17.0141.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu 59.300 2360 |03.0782.0242 Thông tiêu ngất quãng trong PHCN tốn |Thông tiêu ngất quãng trong PHCN tôn 162.700 thương tủy sông thương tủy sông, 2361 Ì17.0133.0242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục Kỹ thuật thông tiểu ngất quãng trong phục 162.700 hôi chức năng tủy sông hôi chức năng tủy sông, 2362 |03.0272.0243 |Laserchâm Laser châm 52.100 2363 |17.0012.0243 _ [Điêu trị bằng laser công suất thập Điều trị bằng laser công suất thập 52.100 137 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2364 Ì17.0159.0243 Điều trị bằng laser công suất thấp vào điềm Điều trị bằng laser công suất thấp vào điểm 52.100 vận động và huyệt đạo. vận động và huyệt đạo 2365 |08.0011.0243__ Jlaserchâm laser châm. 52.100 2366 |11.0120.0244___ |Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne lo trị vết thương chậm liên bằng laserhel_ +o con 2367 Í11.0173.0244 Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia |Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia 36.600 plasma plasma 2368 |03.0701.0245 [laser nội mạch laser nội mạch 58.400 2369 |17.0160.0245_ |Điều trị bằng laser công suất thấp nội mạch _ |Điều trị bằng laser công suất thấp nội mạch | 58.400 Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng phương |Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng 2370 |03.0279.0246 áp YHC phương pháp YHCT 9.200 gẫy xương căng chân bằng phương |Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng 2371 |08.0018.0246 C phương pháp YHCT 9.200 2372 |03.0277.0247 Ó gãy xương căng tay băng phương Năn, bó gẫy xương căng tay bằng phương, 9200 HC háp Y HCT 2373 Ì08.0016.0247 Ó gẩy xương căng tay bằng phương Nán, bó gấy xương căng tay bằng phương 9200 HC háp Y HCT 2374 Ì03.0278.0248 ó gẩy xương cánh tay bằng phương INăn, bó gấy xương cánh tay bằng phương 9200 HC háp Y HCT 2375 Ì08.0017.0248 ó gãy xương cánh tay bằng phương, Nán, bó gẫy xương cánh tay bằng phương, 9200 HC háp Y HCT 2376 |03.0285.0249___ |Ngâm thuốc YHCT bộ phận 'Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800 2377 |03.0281.0249 __ |Ngâm thuốc YHCT toàn thân 'Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800 2378 |08.0024.0249__ |Ngâm thuốc YHCT bộ phận 'Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800 2379 |08.0023.0249__ |Ngâm thuốc YHCT toàn thân 'Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800 D TH Tình Là Tà Tàn tình Là Tàn 2380 Ì17.0130.0250 hong bề thân kinh băng Phenol đề điều trị ong bề thân kinh băng Phenol đề điều trị 1.153.800 Chưa bao gồm thuốc co cứng cơ co cứng cơ. Đã bao gồm chỉ phí đóng 2381 |03.0284.0252 |Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. Ấn thuần À đó 4š ⁄- tà Đã bao gồm chỉ phí đóng 2382 |03.0276.0252 _ |Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy Ẫc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng | 1+ 000. | gói thuốc, chưa bao gồm y tiền thuốc. Đã bao gồm chỉ phí đóng 2383 |08.0022.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. Ấn thuần À đó 4š ⁄- tà Đã bao gồm chỉ phí đóng 2384 |08.0015.0252 __ |Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy Ẫc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng | 1+ 000. | gói thuốc, chưa bao gồm y tiền thuốc. 2385 |03.0708.0253 _ |Siêu âm điều trị Siêu âm điều trị 48.700 2386 |11.0124.0253 Điền trị sẹo bỏng băng siêu âm kết hợp với Điều trị sẹo bỏng băng siêu âm kêt hợp với 48.700 thuôc thuôc 2387 |17.0008.0253 [Điều trị bằng siêu âm Điều trị bằng siêu âm. 48.700 2388 |03.0705.0254_ Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn 41.100 2389 |13.0051.0254 Điều. trị tắc tia sữa bằng sóng ngăn, hồng Điều trị tắc ta sữa bằng sóng ngăn, hồng 41.100 ngoại ngoại [sóng ngăn] 2390 |17.0002.0254_ [Điệu trị bằng sóng cực ngắn Đi ø sóng cực ngăn 41.100 2391 |17.0001.0254_ [Điều trị bằng sóng ngắn Điều trị bằng sóng ngắn 41.100 2392 |17.0003.0254 __ |Điều trị bằng vi sóng Điều trị bằng vi sóng 41.100 2393 |05.0107.0254 |Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED |Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED 41.100 2394 |17.0009.0255___ [Điều trị bằng sóng xung kích Điều trị bằng sóng xung kích 71.200 2395 |17.0250.0256 |Tập do cứng khớp Tập do cứng khớp 56.200 2396 |17.0102.0258 |Tập tri giác và nhận thức Tập tri giác và nhận thức 51.400 2397 |08.0028.0259__ |Luyện tập dưỡng sinh Luyện tập dưỡng sinh 33.400 2398 |17.0108.0260 |Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh...) bi “ tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình 77.500 2399 |03.0901.0261___ Tập luyện với ghé tập cơ 4 đầu đùi Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 14.700 2400 |17.0070.0261_ [Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi 14.700 2401 |03.0130.0262_ |Vận động trị liệu bảng quang Vận động trị liệu bàng quang. 318.700 2402 |17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis |Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis 318.700 floor) floor) 2403 |17.0104.0263 [Tập nuốt Tập nuốt [sử dụng máy] 173.700 vÀ Kn 6 14 XẤ? độc z„„.; |Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại 2404 |02.0479.0264 |Nehiêm pháp đánh giá rồi loạn nuốt tại | y2 cho người bệnh tai biến mạch máu |_ 144.700 giường cho người bệnh tai biến mạch máu não não 138 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 2405 |17.0104.0264 |Tập nuốt Tập nuốt [không sử dụng máy] 144.700 2406 |03.0749.0265__ |Sửa lỗi phát âm Sửa lỗi phát âm 124.000 2407 |17.0109.0265__ |Tập cho người thất ngôn Tập cho người thât ngôn 124.000 2408 |17.0111.0265_ |Tập sửa lỗi phát âm Tập sửa lỗi phát âm 124.000 2409 |03.0892.0266__ |Tập vận động đoạn chỉ 30 phút Tập vận động đoạn chỉ 30 phút 51.800 2410 |17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh 51.800 liệt nửa người liệt nửa người 2411 |03.0894.0267 _ |Tập vận động toàn thân 30 phút Tập vận động toàn thân 30 phút 59.300 2412 |17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh 59.300 nửa người liệt nửa người 2413 |17.0090.0267__ |Tập điều hợp vận động Tập điều hợp vận động 59.300 2414 |17.0039.0267__| Tập đứng thăng bằng tĩnh và động Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 59.300 2415 |17.0037.0267 |Tập ngôi thăng bằng tĩnh và động Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 59.300 2416 |17.0062.0267 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thê |Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể 59.300 chức năng chức năng, 2417|17.0056.0267 |Tập vận động có kháng trở Tập vận động có kháng trở 59.300 2418 |17.0053.0267_ |Tập vận động có trợ giúp. Tập vận động có trợ giúp 59.300 2419 |17.0052.0267 _ |Tập vận động thụ động Tập vận động thụ động. 59.300 2420 Ì17.0187.0268 Kỹ thuậ ậ đi trên máy Treadmill với nâng Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với 33.400 đỡ một phân trọng lượng, nâng đỡ một phân trọng lượng, 2421 |17.0092.0268 |Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 33.400 2422 Ì17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, 33.400 gÔ ghê...) sỏi, gô ghê...) 2423 |17.0046.0268 |Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) 33.400 2424 |17.0045.0268_ |Tập đi với bàn xương cá Tập đi với bản xương cá 33.400 2425 |17.0050.0268__ |Tập đi với chân giả dưới gôi Tập đi với chân giả dưới gồi 33.400 2426 |17.0049.0268 [Tập đi với chân giả trên gối Tập đi với chân giả trên gối 33.400 2427 17.0044.0268 |Tập đi với gậy Tập đi với gậy 33.400 2428 |17.0042.0268_ |Tập đi với khung tập đi Tập đi với khung tập đi 33.400 2429 |17.0051.0268 |Tập đi với khung treo Tập đi với khung treo. 33.400 2430 |17.0043.0268 | Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 33.400 2431|17.0041.0268 |Tập đi với thanh song song Tập đi với thanh song song 33.400 2432 |17.0047.0268_ |Tập lên, xuống cầu thang Tập lên, xuống cầu thang 33.400 2433 |17.0068.0268__ |Tập thăng bằng với bàn bập bênh Tập thăng bằng với bàn bập bênh. 33.400 2434 17.0059.0268 |Tập trong bồn bóng nhỏ Tập trong bôn bóng nhỏ 33.400 2435 |17.0058.0268 động trên bóng Tập vận động trên bóng 33.400 2436 |17.0251.0268 ậ lộng với các dụng cụ trợ giúp Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 33.400 2437|17.0072.0268 |Tập với bàn nghiêng Tập với bàn nghiêng 33.400 2438 |17.0067.0268 |Tập với dụng cụ chèo thuyền Tập với dụng cụ chèo thuyền 33.400 2439 |17.0066.0268_ |Tập với dụng cụ quay khớp vai Tập với dụng cụ quay khớp vai 33.400 2440 |17.0064.0268 |Tập với giàn treo các chỉ Tập với giàn treo các chỉ 33.400 2441 |17.0069.0268_ |Tập với máy tập thăng bằng Tập với máy tập thăng bằng 33.400 2442 |17.0063.0268_ |Tập với thang tường Tập với thang tường 33.400 2443 |03.0902.0269_ [Tập với hệ thông ròng rọc Tập với hệ thông ròng rọc 14.700 2444 |17.0065.0269 |Tập với ròng rọc Tập với ròng rọc 14.700 2445 |03.0903.0270 Tập với xe đạp tập 14.700 2446 |17.0071.0270 Tập với xe đ: 14.700) 2447 |03.0539.027 Thuỷ châm điêu trị bại não. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2448 |03.0557.027 Thuỷ châm điều trị bệnh hồ mắt Thuỷ châm điêu trị bệnh hồ mắt 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2449 |03.0540.027 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ Thuỷ châm điêu trị bệnh tự kỷ 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2450 |03.0576.027 Thuỷ châm điều trị bệnh vây nên Thuỷ châm điêu trị bệnh vầy nên 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2451 |03.0593.027 Thuỷ châm điều trị bí đái Thuỷ châm điều trị bí đái 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2452 |03.0596.027 Thuỷ châm điều trị bướu cô đơn thuần Thuỷ châm điêu trị bướu cô đơn thuần 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2453 |03.0584.027 Thuỷ châm điều trị chứng tic Thuỷ châm điêu trị chứng tic 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2454 |03.0541.027 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai Thuỷ châm điêu trị chứng ù tai 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2455 |03.0587.027 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận Thuỷ châm điêu trị cơn đau quặn thận 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2456 |03.0592.027 Thuỷ châm điều trị đái dầm Thuỷ châm điêu trị đái đàm 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2457 |03.0574.027 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày. Thuỷ châm điêu trị đau dạ dày 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2458 |03.0549.027 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2459 |03.0580.0271_ |Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2460 |03.0581.027 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ Thuỷ châm điêu trị đau mỏi cơ 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2461 |03.0571.027 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn Thuỷ châm điêu trị đau ngực, sườn 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2462 |03.0601.027 Thuỷ châm điều trị đau răng. Thuỷ châm điêu trị đau răng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2463 |03.0570.027 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn _ |Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 139 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 2464 |03.0538.027 Thuỷ châm điều trị đau thân kinh toạ Thuỷ châm điêu trị đau thần kinh toạ 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2465 |03.0569.027 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực Thuỷ châm điêu trị đau vùng ngực 77.100 Chưa bao gồm thu 2466 |03.0577.027 Thuỷ châm điêu trị dị ứng Thuỷ châm điêu trị dị ứng 77.100 Chưa bao gồm thu 2467 |03.0548.027 Thuỷ châm điều trị động kinh Thuỷ châm điêu trị động kinh 77.100 Chưa bao gồm thu 2468 |03.0600.027 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư Thuỷ châm điêu trị giảm đau do ung thư 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2469 |03.0599.027 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật _ |Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2470 |03.0542.027 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2471 |03.0560.0271__ |Thuỷ châm điều trị giảm thị lực Thuỷ châm điều trị giảm thị lực 77.100 Chưa bao gồm thu 2472 |03.0562.027 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2473 |03.0566.027 Thuỷ châm điều trị hen phê quản Thuỷ châm điêu trị hen phế quản 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2474 |03.0547.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng ngoại tháp Thuỷ châm điêu trị hội chứng ngoại tháp 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2475 |03.0561.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiền đình 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2476 |03.0602.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiền đình 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2477 |03.0583.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng vai gáy Thuỷ châm điêu trị hội chứng vai gáy 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2478 |03.0568.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thập Thuỷ châm điêu trị huyết áp thấp 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2479 |03.0544.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2480 |03.0559.027 Thuỷ châm điêu trị lác Thuỷ châm điêu trị 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2481 |03.0532.027 Thuỷ châm điều trị Thuỷ châm điêu trị li 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2482 |03.0534.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ dưới Thuỷ châm điêu trị chỉ dưới 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2483 |03.0533.027 Thuỷ châm điêu trị liệt chỉ trên Thuỷ châm điêu trị liệt chỉ trên 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2484 |03.0555.027 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII |Thuỷ châm điều trị liệt dây thân kinh số 77.100 Chưa bao gồm thuốc. ngoại biên VII ngoại biên 2485 |03.0536.027 Thuỷ châm điêu trị liệt do bệnh của cơ Thuỷ châm điêu trị liệt do bệnh của cơ, 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2486 |03.0535.027 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người Thuỷ châm điêu trị liệt nửa người 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2487 |03.0598.027 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn thương |Thuỷ châm điều trị liệt tứ chỉ do chấn 77.100 Chưa bao gồm thuốc. cột sông. thương cột sông 2488 |03.0550.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điêu trị mắt ngủ 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2489 |03.0575.027 Thuỷ châm điều trị nôn, nắc. Thuỷ châm điêu trị nôn, nắc. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2490 |03.0591.027 Thuỷ châm điêu trị rối loạn cảm giác Thuỷ châm điêu trị rối loạn cảm giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc. ¬ -_.. xa „. |Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu N I 2491 |03.0585.027 Thuỷ châm điều trị rỗi loạn cảm giác đầu chỉ chỉ 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2492 |03.0597.027 Thuỷ châm điều trị rồi loạn chức năng do Thuỷ châm điều tị rồi loạn chức năng do 77.100 Chưa bao gồm thuốc. chân thương sọ não chân thương sọ não 2493 |03.0588.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiêu tiện Thuỷ châm điêu trị rối loạn đại, tiểu tiện 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2494 |03.0594.0271___ |Thuỷ châm điều trị tối loạn thần kinh thực vật »o châm điều trị rồi loạn thân kinh thực | ;; ¡ọo Chưa bao gồm thuốc. 2495 |03.0590.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa Thuỷ châm điêu trị rối loạn tiêu hóa 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2496 |03.0543.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn Thuỷ châm điêu trị rối loạn vận ngôn 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2497 |03.0573.027 Thuỷ châm điều trị sa dạ đày Thuỷ châm điêu trị sa dạ dày 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2498 |03.4183.027 Thủy châm điều trị sa trực tràng Thủy châm điêu trị sa trực tràng. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2499 |03.0551.027 Thuỷ châm điều trị stress Thuỷ châm điều trị stress 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2500 |03.0556.027 Thuỷ châm điều trị sụp mỉ Thuỷ châm điêu trị s 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2501 |03.0567.027 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp Thuỷ châm điêu trị 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2502 |03.0589.027 Thuỷ châm điều trị táo bón Thuỷ châm điêu trị táo bón 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2503 |03.0537.027 Thuỷ châm điều trị teo cơ Thuỷ châm điêu trị teo cơ 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2504 |03.0563.027 Thuỷ châm điều trị thât ngôn Thuỷ châm điêu trị thất ngôn 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2505 |03.0552.027 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính _ |Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính | 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2506 |03.0579.027 Thuỷ châm điều trị thoái hóa khớp Thuỷ châm điêu trị thoái hóa khớp, 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2507 Í03.0554.027 vu châm điều trị tốn thương dây thần kinh Nha điều trị tôn thương dây thần 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2508 |03.0553.027 Thuỷ châm điều trị tồn thương rễ, đám rối và Thuỷ châm điều trị tôn thương rễ, đám rồi 77.100 Chưa bao gồm thuốc. đây thân kinh và dây thân kinh 2509 |03.0572.027 Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điêu trị trĩ 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2510 |03.0586.027 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2511 |03.0578.027 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thập Thuỷ châm điêu trị viêm khớp dạng thấp 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2512 |03.0565.027 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng Thuỷ châm điêu trị viêm mũi dị ứng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2513 |03.0582.027 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai Thuỷ châm điêu trị viêm quanh khớp vai 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2514 Ì03.0558.027 Thuỷ. châm điều trị viêm thân kinh thị giác Thuỷ châm điều trị viêm thân kinh thị giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc. sau giai đoạn câp. sau giai đoạn câp. 2515 |03.0564.027 Thuỷ châm điều trị viêm xoang Thuỷ châm điều trị viêm xoang 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2516 |08.0006.027 Thủy châm Thủy châm 77.100 Chưa bao gồm thu 2517 |08.0338.027 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em Thuỷ châm điêu trị bại liệt trẻ em 77.100 Chưa bao gồm thu 2518 |08.0341.027 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em Thuỷ châm điêu trị bệnh tự kỷ ở trẻ em. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2519 |08.0336.027 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 140 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2520 |08.0388.027 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng Thuỷ châm điêu trị bí đái cơ năng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2521 |08.0327.027 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm Thuỷ châm điêu trị cảm mạo, cúm. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2522 |08.0343.027 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở Thuỷ châm điều trị chậm phát triên trí tuệ 77.100 Chưa bao gồm thuốc. trẻ bại não ở trẻ bại não 2523 |08.0345.027 Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2524 |08.0350.027 Thuỷ châm điều trị đái dầm Thuỷ châm điêu trị đái đàm 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2525 |08.0323.027 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2526 |08.0357.027 Thuỷ châm điều trị đau dây thân kinh liên Thuỷ châm điêu trị đau dây thân kinh liên 77.100 Chưa bao gồm thuốc. sườn sườn 2527 |08.0359.027 Thuỷ châm điêu trị đau dây V' Thuỷ châm điêu trị đau dây V 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2528 |08.0376.027 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2529 |08.0380.0271__ |Thuỷ châm điều trị đau hồ mắt Thuỷ châm điều trị đau hỗ mắt 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2530 |08.0360.027 Thuỷ châm điệu trị đau liệt tứ chỉ do chân |Thuỷ châm điện trị đau liệt tứ chỉ do chân 77.100 Chưa bao gồm thuốc. thương cột sông, thương cột sông. 2531 |08.0378.0271_ |Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2532 |08.0373.027 Thuỷ châm điều trị đau răng, Thuỷ châm điêu trị đau răng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2533 |08.0352.027 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy. Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2534 |08.0385.0271__ |Thuỷ châm điều trị di tỉnh Thuỷ châm điều trị di tỉnh 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2535 |08.0383.027 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực Thuỷ châm điêu trị giảm thị lực 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2536 |08.0339.027 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2537 |08.0353.027 Thuỷ châm điêu trị hen phê quản Thuỷ châm điêu trị hen phế quản 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2538 |08.0331.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng .i châm điều trị hội chứng dạ dày tí 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2539 |08.0362.0271__ |Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp, 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2540 |08.0325.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng stress Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2541 |08.0322.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng thất lưng- hông tông châm điều trị hội chứng thất lưng. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2542 |08.0351.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiền đình 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2543 |08.0347.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh _ |Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2544 |08.0354.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thập Thuỷ châm điêu trị huyết áp thấp 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2545 |08.0363.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 77.100 Chưa bao gồm thu 2546 |08.0382.027 Thuỷ châm điêu trị lác cơ năng Thuỷ châm điêu trị lác cơ năng 77.100 Chưa bao gồm thu 2547 |08.0365.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ trên Thuỷ châm điêu trị liệt chỉ trên 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2548 |08.0356.027 Thuỷ châm điều trị liệt dây thân kinh VII Thuỷ châm điều trị liệt dây thân kinh VII 77.100 Chưa bao gồm thuốc. ngoại biên ngoại biên 2549 |08.0342.027 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối Thuỷ châm điệu trị liệt do tổn thương đám 77.100 Chưa bao gồm thuốc. cánh tay ở trẻ em rôi cánh tay ở trẻ em. 2550 |08.0386.027 Thuỷ châm điều trị liệt dương Thuỷ châm điều trị liệt dương 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2551 |08.0366.027 Thuỷ châm điều trị liệt hai chỉ dưới Thuỷ châm điêu trị liệt hai chỉ đưới 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2552 |08.0330.027 Thuỷ c âm điều trị liệt nửa người do tai biến Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai 77.100 Chưa bao gồm thuốc. mạch máu não lbiên mạch máu não. 2553 |08.0340.027 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em Thuỷ châm điêu trị liệt trẻ em 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2554 |08.0361.027 Thuỷ cỉ âm điều trị loạn chức năng do chấn |Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chân 77.100 Chưa bao gồm thuốc. thương sọ não. thương sọ não 2555 |08.0324.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điêu trị mắt ngủ 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2556 |08.0335.027 Thuỷ châm điều trị mày đay Thuỷ châm điêu trị mày đay. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2557 |08.0326.027 Thuỷ châm điều trị nắc Thuỷ châm điêu trị nắc 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2558 |08.0344.027 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. động ở trẻ bại não vận động ở trẻ bại não. 2559 |08.0364.0271__ |Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chỉ lo châm điêu trị rồi loạn cảm giác đâu | ;r 1p Chưa bao gồm thuốc. 2560 |08.0349.027 Thuỷ châm điều trị rỗi loạn kinh nguyệt Thuỷ châm điêu trị rối loạn kinh nguyệt 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2561 |08.0372.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2562 |08.0387.027 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiều tiện Thuỷ châm điêu trị rỗi loạn tiêu tiện 77.100 Chưa bao gồm thuộc. 2563 |08.0332.027 Thuỷ châm điều trị sa dạ đày Thuỷ châm điêu trị sa dạ dày 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2564 |08.0346.027 Thuỷ châm điều trị sa tử cung. Thuỷ châm điều trị sa tử cung 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2565 |08.0367.027 Thuỷ châm điều trị sụp mỉ Thuỷ châm điêu trị sụp mi 77.100 Chưa bao gồm thu 2566 |08.0379.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điêu trị sụp mi 77.100 Chưa bao gồm thu 2567 |08.0337.027 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược Thuỷ châm điêu trị căn suy nhược 77.100 Chưa bao gồm thu 2568 |08.0374.027 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài Thuỷ châm điêu trị bón kéo dài 77.100 Chưa bao gồm thu 2569 |08.0358.027 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn Thuỷ châm điêu trị thất vận ngôn 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2570 |08.0355.027 Thuỷ châm điều trị thiêu năng tuân hoàn não Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuân hoàn 77.100 Chưa bao gồm thuốc. mạn tính não mạn tính 2571 |08.0348.027 Thuỷ châm điều trị thông kinh Thuỷ châm điêu trị thông kinh 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 141 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2572 |08.0333.0271 [Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điêu trị trĩ 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2573 |08.0328.0271__ |Thuỷ châm điều trị viêm Amidan. Thuỷ châm điêu trị viêm Amidan 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2574 |08.0384.0271__ |Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang Thuỷ châm điê êm bảng quang 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2575 |08.0371.0271_ [Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang Thuỷ châm điều êm mũi xoang, 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2576 |08.0377.0271__ |Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai Thuỷ châm điều êm quanh khớp vai 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2577 |08.0381.0271 Thuỷ. châm điệ trị viêm thân kinh thị giác Thuỷ Châm điều trị viêm thân kinh thị giác 77.100 Chưa bao gồm thuốc. sau giai đoạn cấp sau giai đoạn cấp 2578 |08.0334.0271__ |Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vây nên Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vây nên. 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2579 |08.0375.0271 Mà châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng tho châm hỗ trợ điêu trị viêm khớp dạng 77.100 Chưa bao gồm thuốc. 2580 |03.0767.0272__ |Thuỷ trị liệu Thuỷ trị liệu 68.900 2581 |03.0768.0272 c Thuỷ tr có thuốc 68.900 2582 |11.0149.0272__ [Thủy trị liệu chỉ thể điều trị vết bỏng Thủy trị liệu chỉ thê điều trị vết bỏng 68.900 2583 |11.0157.0272 Thủy trị liệu chỉ thê điều trị vết thương mạn Thủy trị liệu chỉ thể điều trị vết thương 68.900 tính mạn tính 2584 |17.0019.0272__ [Điều trị bằng bòn xoáy hoặc bề sục Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bề sục 68.900 2585 |17.0023.0272_ |Điều trị bằng bùn ằng bùn 68.900 2586 |17.0024.0272___ Điều trị bằng nước khóang, Điều trị băng nước khóang 68.900 2587 |17.0163.0272_ |Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng, 68.900 2588 |17.0162.0272 __ Thủy trị liệu có thuốc Thủy trị liệu có thuốc. 68.900 2589 |17.0022.0272 |Thủy trị liệu toàn thân (bê bơi, bồn ngâm) Thủy trị liệu toàn thân (bê bơi, bồn ngâm) 68.900 2590 |05.0003.0272__ |Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm Điều trị bệnh đa bằng ngâm, tắm 68.900 hà : Am. „„~ |Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng 2591|170132.0273 |Fiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng | L2ng đẻ điều trị bàng quang tăng hoạt | 2.924.300 | Chưa bao gồm thuốc quang đê điêu trị bàng quang tăng hoạt động động Điều trị chứng co cứng chỉ trên sau tai biến |Điều trị chứng co cứng chỉ trên sau tai biến 2592 |02.0471.0274 |mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum |mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm .260.800 Chưa bao gồm thuốc Toxin A Botulinum Toxin A ¬ 5 £_ hàn nhA Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân Điều trị chứng co cứng gâp bàn chân (Plantar : ï ĐIẦn Tao 2593|02.0470.0274 |Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não |ÚP lanar Elexion Spasm) sau lai biên mạch | ¡ 220 s00 Í Chưa bao gồm thuốc 3o LƠ Thuật GÀ h l máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium băng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A l Toxin A Điều trị chứng co thất nửa mặt bằng tiêm |Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm 2 Bàn vÀ 4a 2594 |02.0133.0274 Botulinum Toxin A Botulinum Toxin A .260.800 Chưa bao gồm thuôc Điều trị chứng giật cơ mỉ mắt bằng tiêm |Điều trị chứng giật cơ mỉ mắt bằng tiêm TH gÀ n 2595 |02.0139.0274 Botulinum Toxin A Botulinum Toxin À .260.800 Chưa bao gồm thuốc 2596 Í02.0132.0274 Điều trị chứng vẹo cô băng tiêm Botulinum Điều trị chứng vẹo cô băng tiêm Botulinum .260.800 Chưa bao gồm thuốc oxin A Toxin A Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's |Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's 2597 |02.0472.0274 |cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum |cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm .260.800 Chưa bao gồm thuốc oxin A Botulinum Toxin A Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's |Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer's 2598 |02.0473.0274 |cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium |cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium |_ 1.260.800 Chưa bao gồm thuốc oxin A Toxin A 2599 |17.0131.0274 lêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề Tiêm Botulinum †oxine vào điềm vận động, .260.800 Chưa bao gồm thuốc điêu trị co cứng cơ đê điêu trị co cứng cơ 2600 Ì17.0215.0274 lêm Botulinum †oxine vào điểm vận động đề Tiêm Botulinum †oxine vào điểm vận động, .260.800 Chưa bao gồm thuốc điêu trị loạn trương lực cơ cô đê điêu trị loạn trương lực cơ cô 2601 Ì17.0216.0274 lêm Botulinum †oxine vào điểm vận động đề Tiêm Botulinum †oxine vào điểm vận động .260.800 Chưa bao gồm thuốc điêu trị loạn trương lực cơ khu trú đê điêu trị loạn trương lực cơ khu trú 2602 |03.0776.0275_ [Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ Điều trị bằng tỉa tử ngoại tại chỗ 40.200 2603 |03.0777.0275 __ |Điều trị bằng tỉa tử ngoại toàn thân Điều trị bằng tỉa tử ngo; 40.200 2604 |17.0014.0275_ [Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ Điều trị bằng tỉa tử ngo; 40.200 2605 |17.0015.0275__ [Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 40.200 2606 |17.0013.0275_ |Đo liều sinh học trong điều trị tỉa tử ngoại — |Đo liều sinh học trong điều trị tỉa từ ngoại | 40.200 2607 |05.0042.0275 __ |Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ mi trị các bệnh lý của da băng UVB tại | ¿o0 2pọ 2608 |01.0085.0277_ [Vận động trị liệu hô hập Vận động trị liệu hô hập 32.900 2609 |02.0068.0277__ [Vận động trị liệu hô hập Vận động trị liệu hô hấp 32.900 2610 |17.0073.0277 __ |Tập các kiểu thở Tập các kiêu thở 32.900 2611 |17.0075.0277 |Tập ho có trợ giúp Tập ho có trợ giúp 32.900 2612 |17.0252.0279_ |Xoa bóp áp lực hơi Xoa bóp áp lực hơi 32.900 2613 |03.0609.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em Xoa bóp bắm huyệt điều trị bại não trẻ em 76.000 2614 |03.0613.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị bệnh tự kỷ Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ: 76.000 142 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2615 |03.0660.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị bí đái Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 76.000 2616 |03.0612.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị Xoa bóp bắm huyệt điều trị choáng ngất 76.000 2617 |03.0652.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều. Xoa bóp bấm huyệt điêu trị chứng tic 76.000 2618 |03.0614.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị chứng ù tai Xoa bóp bắm huyệt điều trị chứng ù tai 76.000 2619 Ì03.0611.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị cứng khớp chỉ Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000 dưới dưới 2620 Ì03.0610.0280 M. bóp bắm huyệt điều trị cứng khớp chỉ M bóp bắm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000 2621 |03.0668.0280__ |Xoa bóp bâm huyệt điều trị đái dầm Xoa bóp bấm huyệt điêu trị đái dâm 76.000 2622 |03.0644.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị đau dạ dày Xoa bóp bấm huyệt điêu trị đau dạ đày 76.000 2623 Ì03.0624.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau 76.000 đâu nửa đầu 2624 |03.0648.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị đau lưng Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 76.000 2625 |03.0649.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ. 76.000 2626 |03.0643.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 76.000 2627 |03.0667.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng, Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng, 76.000 2628 Ì03.0642.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau thân kinh Xoa óp bấm huyệt điều trị đau thân kinh 76.000 liên sườn liên sườn 2629 |03.0607.0280 |Xoa bóp bám huyệt điều trị đau thần kinh toạ lu óp bẩm huyệt điều trị đau thân kinh | ;o ong 2630 |03.0641.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 76.000 2631 |03.0623.0280__ |Xoa bóp bâm huyệt điều trị động kinh Xoa bóp bắm huyệt điêu trị động kinh 76.000 2632 Ì03.0666.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị giảm đau do ung |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do 76.000 thư ung thư 2633 Ì03.0665.0280 Xoa bóp. bấm huyệt điều trị giảm đau sau Xoa úp bằm huyệt điều trị giảm đau sau 76.000 phẫu thuật phâu thuật 2634 |03.0615.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 76.000 2635 |03.0634.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị giảm thị lực do |Xoa úp bắm huyệt điều trị giảm thị lực do 76.000 teo gai thị teo gai thị 2636 |03.0636.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực __ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 76.000 2637 |03.0638.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản Xoa bóp bắm huyệt điều trị hen phế quản 76.000 2638 |03.0622.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng ngoại |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng 76.000 tháp ngoại tháp 2639 |03.0635.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên 76.000 đình đình 2640 |03.0651.0280 —_ |Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng vai gáy lm bóp bắm huyệt điều trị hội chứng Vai | 7ø 0 2641 |03.0640.0280_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 76.000 2642 |03.0670.0280___ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria Xoa bóp bắm huyệt điều trị hysteria 76.000 2643 |03.0633.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác 76.000 2644 |03.0603.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 76.000 2645 |03.0617.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt các dây thân Xoa bóp bắm huyệt điêu trị liệt các dây 76.000 kinh thân kinh 2646 |03.0605.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt chỉ dưới Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chỉ đưới 76.000 2647 |03.0604.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều. chỉ trên Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chỉ trên 76.000 2648 |03.0630.0280 Xoa bóp bảm huyệt điều trị liệt dây thân kinh Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thân 76.000 số VII ngoại biên kinh sô VII ngoại biên 2649 Ì03.0616.0280 Xoa bóp bầm huyệt điều trị liệt do bệnh của |Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt do bệnh 76.000 cơ của cơ 2650 03.0608.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não|_ 76.000 2651 |03.0606.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt nửa người 76.000 2652 Ì03.0664.0280 Xoa bóp bảm: huyệt điều trị liệt tứ chỉ do Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt tứ chỉ do 76.000 chân thương cột sông, chân thương cột sông 2653 |03.0625.0280__ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị mất ngủ Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 76.000 2654 |03.0645.0280___ | Xoa bóp bắm huyệt điều trị nôn, nắc Xoa bóp bám huyệt điều trị nôn, nắc 76.000 2655 |03.0653.0280___ |Xoa bóp bám huyệt điêu trị nôn, nắc Xoa bóp bám huyệt điêu trị nôn, nắc 76.000 2656 |03.0659.0280___ |Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn cảm giác lo bóp bâm huyệt điều trị rồi loạn cảm | ;@ 0g 2657 |03.0654.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn cảm giác |Xoa bóp bám huyệt điều trị rồi loạn cảm 76.000 đầu chỉ giác đầu chỉ 143 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2658 |03.0663.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn chức Xoa bóp bắm huyệt điều trị rồi loạn chức 76.000 năng do chân thương sọ não. năng do chân thương sọ não 2659 |03.0656.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu Xoa bóp bắm huyệt điều trị rỗi loạn đại, 76.000 tiện tiêu tiện 2660 |03.0661.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị rối loạn thần kinh Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn thần 76.000 thực vật kinh thực vật 2661 |03.0658.0280 __ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa Mx bóp bâm huyệt điều trị rồi loạn tiêu | ;o nọ 2662 |03.0669.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 76.000 2663 |03.0626.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress Xoa bóp bắm huyệt điều trị stress 76.000 2664 |03.0631.0280___Xoa bóp bám huyệt điêu trị sụp mi Xoa bóp bấm huyệt điêu trị sụp mi 76.000 2665 |03.0621.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy |Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy 76.000 nhược nhược 2666 |03.0639.0280_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 76.000 2667 |03.0657.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 76.000 2668 |03.0618.0280__ |Xoa bóp bâm huyệt điều trị teo cơ Xoa bóp bắm huyệt điều trị teo cơ 76.000 2669 Ì03.0627.0280 Xoa bó bấm huyệt điều trị thiếu máu não |Xoa yóp bắm huyệt điêu trị thiếu máu não 76.000 mạn tính mạn tính 2670 |03.0647.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp | 76.000 2671 Ì03.0629.0280 Xoa ó bấm huyệt điều trị tổn thương dây Xoa óp bắm huyệt điều trị tồn thương dây 76.000 thân kinh V thân kinh V 2672 Ì03.0628.0280 Xoa 3ó, bắm huyệt điều trị tốn thương rễ, Xoa óp bắm huyệt điều trị tốn thương rễ, 76.000 đám rôi và dây thân kinh đám rôi lây thân kinh 2673 |03.0655.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm co cứng cơ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm c0 cứng 76.000 delta cơ delta 2674 Ì03.0646.0280 Xoa óp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng |Xoa úp bấm huyệt điều trị viêm khớp 76.000 thâp. đạng thâp 2675 |03.0637.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang| 76.000 2676 Ì03.0650.0280 Xoa óp bâm huyệt điêu trị viêm quanh khớp Xoa óp bâm huyệt điêu trị viêm quanh 76.000 vai khớp vai 2677 Ì03.0632.0280 Xoa bó bắm huyệt điều trị viêm thần kinh Xoa bóp bám huyệt điều trị viêm thần kinh 76.000 thị giác sau giai đoạn câp thị giác sau giai đoạn câp. 2678 |08.0483.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt bằng tay Xoa bóp bấm huyệt bằng tay 76.000 2679 Ì08.0399.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ Xoa óp bâm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở 76.000 em trẻ em 2680 |08.0444.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị béo phì Xoa bóp bâm huyệt điều trị béo phì 76.000 2681 |08.0442.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng Xoa bóp bắm huyệt điều trị bí đái cơ năng 76.000 2682 Ì08.0394.0280 Xoa bói bầm huyệt điều trị chậm phát triển Xoa óp bắm huyệt điều trị chậm phát 76.000 trí tuệ ở trẻ bại não triên trí tuệ ở trẻ bại não. 2683 |08.0398.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất Xoa bóp bám huyệt điều trị choáng, ngất 76.000 2684 |08.0433.0280—_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tỉc cơ mặt Ma óp bảm huyệt điều trị chứng lC cơ | 7e 0gp 2685 |08.0400.0280__ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị chứng ù tai Xoa bóp bắm huyệt điều trị chứng ù tai 76.000 2686 |08.0397.0280 Xoa óp bám huyệt điều trị cứng khớp chỉ Xoa óp bấm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000 dưới dưới 2687 Ì08.0396.0280 Xoa óp bám huyệt điều trị cứng khớp chỉ Xoa óp bấm huyệt điều trị cứng khớp chỉ 76.000 trên trên 2688 |08.0449.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm Xoa bóp bắm huyệt điều trị đái dằm 76.000 2689 |08.0437.0280_ Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau bụng kinh Xoa bóp bám huyệt điều trị đau bụng kinh 76.000 2690 Ì08.0408.0280 Xoa óp bâm huyệt điều trị đau đâu, đau nửa |Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau đầu, đau 76.000 đâu nửa đầu 2691 Ì08.0429.0280 Xoa óp bám huyệt điều trị đau do thoái hóa Xoa óp bấm huyệt điều trị đau do thoái 76.000 khớp. hóa khớp 2692 |08.0430.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị đau lưng Xoa bóp bắm huyệt điều trị đau lưng 76.000 2693 Ì08.0425.0280 Xoa ó) bâm huyệt điều trị đau thân kinh Xoa óp bắm huyệt điều trị đau thần kinh 76.000 liên sườn liên sườn 2694 Ì08.0448.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị giảm đau do ung |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do 76.000 thư ung thư 2695 |08.0447.0280 Xoa Ó| ) bảm huyệt điêu trị giảm đau sau Xoa Úp bảm huyệt điêu trị giảm đau sau 76.000 phẫu thuật phâu thuật 144 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2696 |08.0401.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 76.000 2697 |08.0418.0280__ |Xoa bóp bám huyệt điều trị giảm thị lực Xoa bóp bằm huyệt điều trị giảm thị lực 76.000 2698 |08.0420.0280 |Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 76.000 2699 |08.0422.0280_ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị hen phế quản Xoa bóp bắm huyệt điều trị hen phế quản 76.000 2700 Ì08.0426.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng dạ 76.000 tá tràng dày- tá tràng 2701 Ì08.0407.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng ngoại |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng 76.000 tháp ngoại tháp. 2702 |08.0450.0280 __ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị hội chứng phân ly bo bóp bầm huyệt điều trị hội chứng phân | _ 7e 0ọg 2703 |08.0410.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress| 76.000 2704 Ì08.0392.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng thắt |Xoa bóp bắm huyệt điều trị hội chứng thắt 76.000 lưng- hông, lưng- hông. 2705 |08.0419.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên Xoa bóp bâm huyệt điều trị hội chứng tiên 76.000 đình đình 2706 Ì08.0438.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền 76.000 mãn kinh mãn kinh 2707 |08.0432.0280 —_ |Xoa bóp bám huyệt điều trị hội chứng vai gáy n bóp bắm huyệt điều trị hội chứng Vai | 7ø 0 2708 |08.0424.0280_ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 76.000 2709 |08.0417.0280___ |Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác cơ năng Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác cơ năng. 76.000 2710 |08.0390.0280__ |Xoa bóp bấm huyệt điều. chỉ dưới Xoa bóp bắm huyệt điêu trị liệt chỉ đưới 76.000 2711 |08.0389.0280_ [Xoa bóp bấm huyệt điều trị chỉ trên Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chỉ trên 76.000 2712 Ì08.0414.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt dây thần kinh Xoa óp bám huyệt điều trị liệt dây thần 76.000 số VII ngoại biên kinh sô VII ngoại biên 2713 Ì08.0402.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt do bệnh của |Xoa bóp bắm huyệt điều trị liệt do bệnh 76.000 cơ của cơ 2714 08.0393.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não|_ 76.000 2715 |08.0391.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do |Xoa } óp bám huyệt điều trị liệt nửa người 76.000 tai biên mạch máu não. đo tai biên mạch máu não 2716 Ì08.0446.0280 Xoa bóp bấm. huyệt điều trị liệt tứ chỉ do Xoa óp bâm huyệt điều trị liệt tứ chỉ do 76.000 chân thương cột sông, chân thương cột sông 2717 |08.0409.0280___ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị mắt ngủ Xoa bóp bắm huyệt điều trị mắt ngủ 76.000 2718 |08.0427.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị n Xoa bóp bắm huyệt điều trị nắc 76.000 2719 Ì08.0434.0280 Xoa bóp bắm huyệt điêu trị rồi loạn cảm giác Xoa óp bắm huyệt điều trị rồi loạn cảm 76.000 đầu chỉ giác đầu chỉ 2720 Ì08.0441.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị rồi loạn cảm giác Xoa óp bắm huyệt điều trị rối loạn cảm 76.000 nông giác nông 2721 Ì08.0445.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị rối loạn chức Xoa 6i bấm huyệt điều trị rối loạn chức 76.000 năng vận động do chân thương sọ não năng vận động do chân thương sọ não 2722 Ì08.0436.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rôi loạn kinh |Xoa bộ bắm huyệt điều trị rôi loạn kinh 76.000 nguyệt nguyệt 2723 Ì08.0443.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị rồi loạn thân kinh Xoa óp bám huyệt điêu trị rối loạn thân 76.000 thực vật kinh thực 2724 |08.0440.0280 —_ |Xoa bóp bám huyệt điều trị rồi loạn tiêu hóa Mx Úp bảm huyệt điều trị rồi loạn Hêu | ;e oọọ 2725 |08.0415.0280___ |Xoa bóp bám huyệt điều trị Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 76.000 2726 |08.0435.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều Xoa bóp bấm huyệt điều trị sữa 76.000 2727 Ì08.0406.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy |Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy 76.000 nhược nhược 2728 |08.0439.0280_ [Xoa bóp bâm huyệt điều trị táo bón Xoa bóp bâm huyệt điều trị táo bón 76.000 2720 Ì08.0411.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiêu năng tuân Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiêu năng tuần 76.000 hoàn não mạn tính hoàn não mạn tính 2730 Ì08.0413.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tổn thương dây Xoa bó bắm huyệt điều trị tôn thương dây 76.000 thân kinh V thân kinh V 2731 Ì08.0412.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tôn thương rễ, Xoa bố bảm huyệt điều trị tôn thương rễ, 76.000 đám rôi và dây thân kinh đám rôi và dây thân kinh 2732 Ì08.0428.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm khớp dạng |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp 76.000 thâp đạng thập. 2733 |08.0421.0280 [Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang _ |Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang| 76.000 145 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2734 Ì08.0431.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị viêm quanh khớp Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh 76.000 vai khớp vai 2735 Ì08.0416.0280 Xoa bóp bâm huyệt điệu trị viêm thân kinh Xoa bóp bảm huyệt điện trị viêm thân kinh 76.000 thị giác sau giai đoạn câp thị giác sau giai đoạn cấp 2736 Ì08.0423.0280 Xoa bóp bám huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng 76.000 áp huyết áp 2737 |08.0395.0280 Xoa bóp bầm huyệt phục hồi chức năng vận Xoa bóp bằm huyệt phục hồi chức năng 76.000 động ở trẻ bại não. vận động ở trẻ bại não. 2738 |03.0743.0281_ |Xoa bóp bằng máy Xoa bóp bằng máy 39.000 2739 |17.0168.0281 [Kỹ thuật xoa bóp bằng máy Kỹ thuật xoa bóp bằng máy. 39.000 2740 |08.0484.0281__ |Xoa bóp bấm huyệt bằng máy Xoa bóp bắm huyệt bằng máy 39.000 2741 |03.0807.0282__ |Xoa bóp cục bộ bằng tay Xoa bóp cục bộ bằng tay 51.300 2742 |17.0085.0282_ |Kỹ thuật xoa bóp vùng Kỹ thuật xoa bóp vùng, 51.300 2743 |02.0166.0283 Xoa bóp phòng chồng loét trong các bệnh Xoa bóp phòng chỗng loét trong các bệnh 64.900 thân kinh (một ngày) thân kinh (một ngày) 2744 |03.0808.0283_ [Xoa bóp toàn thân bằng tay Xoa bóp toàn thân bằng tay 64.900 2745 |17.0086.0283_ |Kỹ thuật xoa bóp toàn thân Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 64.900 2746 |03.0282.0284 __ |Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc. 50.300 2747 |08.0020.0284 [Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc 50.300 2748 |03.0283.0285_ |Xông khói thị Xông khói thuốc 45.300 2749 |08.0021.0285__ |Xông khói thuốc Xông khói thuốc 45.300 2750 |03.0280.0286_ [Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy. 50.300 2751 |08.0019.0286_ |Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy. 50.300 : Ả: nhẦn + VẤn êm cai PT Ả: nhẦn + VẤn cm đai Chưa bao gồm bộ tìm 2152 |01.0048.0290_ | EM phải min tạo ( EM) cấp cứn lại [làm phái nhập tạo (VUMMDA cập của Hại | s5 200 Ì phối, đây dẫn và canuyn giường trong hỗ trợ suy hô hâp cấp giường trong hỗ trợ suy hô hấp cập [đặt] chạy ECMO. : Ả: nhẦn + VẤn êm cai PT Ả: nhẦn + VẤn cm đai Chưa bao gồm bộ tìm 2153|01.0049.0290 _ | EM phải Hiền tạo (UONCJ cập cứu tại [làm phải nhập tạo (VUMUD) cập cựa tại | so 200 Í phối, đây dẫn và canuyn giường trong hỗ trợ suy tuân hoàn câp giường trong hỗ trợ suy tuân hoàn cấp [đặt] chạy ECMO. Chưa bao gồm bộ tim 2754 |03.0004.0290 |Tim phôi nhân tạo (E cmO) Tim phổi nhân tạo (E cmO) [đặt] 5.655.200 | phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. ¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv Đà h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm 2755 |10.0242.0290 Kỹ „ chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở mg ".. trợ tỉìm phôi (E 5.655.200. | phổi, dây dẫn và canuyn người lớn cm©) ở người lớn [đặt] chạy ECMO. ¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv Đà h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm 2756 |10.0206.0290 lì thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở {ng chạy hủ hỗ trợ tim phối (E 5.655.200. | phổi, dây dẫn và canuyn rẻ em cm©) ở trẻ em [đặt] chạy ECMO. : Ä: nhân + + „+ „; |Tim phổi nhân tạo (ECMO) Chưa bao gồm bộ tìm 2757|0100480291 | Tìm phạ "¬. . “ÁP Cửu SL | Viường trong hỗ trợ suy hô háp cấp [thay | 1.665.900 | phổi, dây dẫn và canuyn giường trong hỗ trợ suy hô hâp cấp dây] chạy ECMO. Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại Chưa bao gồm bộ tim 2758 |01.0049.0291 Tìm phải ". _ cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp .665.900 | phổi, dây dẫn và canuyn giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp [thay dây] chạy ECMO. ¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv Đà h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm 2759 |10.0242.0291 Kỹ „ chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở mg ¬.. trợ tỉìm phôi (E .665.900. | phổi, dây dẫn và canuyn người lớn cm©) ở người lớn [thay] chạy ECMO. ¬ "- h H + lựz Ất nhe Áv Đà h Ậ: Chưa bao gồm bộ tỉm 2760 |10.0206.0291 lì thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở {ng chạy ¬".. trợ tỉìm phôi (E .665.900. | phổi, dây dẫn và canuyn rẻ em cm©) ở trẻ em [thay dây] chạy ECMO. ; 4: nhân + £- cv xa; [im phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại F : m= 2761|0100480292 [TÌM phôi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại [ vyny trọng hỗ trợ suy hô hấp cấp [theo | 1.596.200 | ẤP dụng thanh toán cho giường trong hồ trợ suy hô hâp câp đối] mỗi 8 giờ thực hiện. ; 4: nhân + vá „vai [TM phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại F : m= 2762|010049.0292 |TÌm phôi nhân tạo (ECMO) cập cứu tại Í vyn¿ trọng hỗ trợ suy tuần hoàn cấp | 1.596.200 | ẤP dụng thanh toán cho giường trong hồ trợ suy tuân hoàn câp mỗi 8 giờ thực hiện. [theo dõi] . m: è . X: à Áp dụng thanh toán cho 2763 |03.4175.0292 |Chạy máy E cmO mỗi 12h/lân Chạy máy E cmO mỗi 12h/lần .296.200 Xi Ð GA „ mỗi 8 giờ thực hiện. 2764 Ì03.4176.0292 Hỗ trợ hô hấp băng màng trao đôi oxy ngoài |Hỗ trợ hô "hấp bằng màng trao đổi 0Xy .596.200 Áp dụng thanh toán cho cơ thê (E cmO) ¡ cơ thê (E emO) mỗi 8 giờ thực hiện. 2765 |03.4177.0292 Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đôi lỗ trợ hô hập- tuần hoàn bằng màng trao .596.200 Áp dụng thanh toán cho oxy ngoài cơ thê (E cmO) đôi oxy ngoài cơ thê (E cmO) mỗi 8 giờ thực hiện. 2766 |03.0004.0292 __ |Tim phổi nhân tạo (E cmO) Tim phổi nhân tạo (E cmO) [theo dõï] .596,200 | ẤP dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. à n ng h à n ` Ậ Áp dụng thanh toán cho 2767 |03.0003.0292 |Tuân hoàn ngoài cơ thê Tuân hoàn ngoài cơ thê .596.200 Tri g QIA :A mỗi 8 giờ thực hiện. 2768 |10.0242.0292 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở |Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tỉm phổi (E .596.200 Áp dụng thanh toán cho người lớn cm©) ở người lớn [theo dõi] mỗi 8 giờ thực hiện. 146 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2769 |10.0206.0292 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở |Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E 1.596.200 Áp dụng thanh toán cho trẻ em. cm©) ở trẻ em [theo dõi] mỗi 8 giờ thực hiện. . Ä: nhân + + - „.; |Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại 2770|0100480293 [TÌM phôi nhân tạo (ECMO) cập cứu tại | vyn¿ trong hỗ trợ suy hô hấp cấp [kết | 2.697.900 giường trong hồ trợ suy hô hâp câp thúc] . Ä: nhân + + + „„; |Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại 2771|0100490293 [TÌM phôi nhân tạo (ECMO) cập cứu tại | yn¿ trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp [kết |_ 2.697.900 giường trong hồ trợ suy tuân hoàn câp thúc] 2772 |03.0004.0293__ |Tim phổi nhân tạo (E cmO), Tim phôi nhân tạo (E cmO) [kết thúc] 2.697.900 2773 Ì10.0242.0293 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (E cmO) ở |Kỹ thuật chạy TấY hỗ trợ tim phổi (E 2.697.900 người lớn cm©) ở người lớn [kêt thúc] 2774 Ì10.0206.0293 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phối (E cmO) ở [Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tỉìm phôi (E 2.697.900 trẻ em cm©) ở trẻ em [kêt thúc] 2775 |01.0115.0297__ |Siêu âm nội soi phế quản ống mềm Siêu âm nội soi phế quản ống mềm. 1.443.900 2776 |01.0153.0297 _ |Thở máy xâm nhập hai phôi độc lập Thở máy xâm nhập hai phôi độc lập 1.443.900 2777 |03.0061.0297__ [Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thât 1.443.900 2778 |03.0054.0297__ |Thở máy với tần số cao (HFO) Thở máy với tân ao (HFO) 1.443.900 2779 |01.0013.0298___ Đặt đường truyền vào thê hang, Đặt đường truyền vào thê hang, 885.800 2780 Ì01.0012.0298 Đặt đường truyền vào xương (qua đường |Đặt đường truyền vào xương (qua đường 885.800 xương). xương) 2781 |01.0069.0298__ |Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu 885.800 2782 |01.0068.0298 _ |Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube 885.800 2783 01.0231.0298 Đặt ông thông Blakemore vào thực quản cầm Đặ ông thông Blakemore vào thực quản 885.800 Chưa bao gồm bộ ống máu câm máu thông Blakemore 2784 |01.0238.0299_ |Đo áp lực ô bụng, Đo áp lực ô bụng 532.400 2785 |01.0034.0299 Hồi phục nhịp Xoang cho người bệnh loạn Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn 532.400 nhịp băng máy sốc điện 2786 |01.0032.0299__ |Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu. 532.400 2787 Í03.0092.0299 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter |Hút đờm qua ống nội khí quản bằng 532.400 kín catheter kín Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở |Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở 2788 |01.0056.0300 |khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) |khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) | 373.600 (một lần hút) (một lần hút) 2789 |03.0091.0300 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter |Hút đờm qua ống nội khí quản bằng 373.600 một lần catheter một lần 2790 |02.0600.0301 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 1.534.600 2791 |02.0603.0302 Giảm mẫn cảm với sữa 979.400 2792 02.0604.0302 Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400 2793 |02.0601.0302 _ |Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch _ |Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch 979.400 2794 |02.0602.0302 cảm với thuốc đường uống Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống. 979.400 2795 |03.4210.0302 m dưới lưỡi mạt nhà Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà 979.400 2796 |03.2380.0302 im đường tiêm và dưới da Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da 979.400 2797 03.4209.0302 Giảm mẫn cảm với sữa 979.400 2798 |03.4208.0302 m với thức ăn. Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400 2799 |03.4207.0302 cảm với thuốc tiêm. Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm 979.400 Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường —¬ > n- Tm án Ga bà 2800 |02.0598.0303_ [dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn ban đầu - E Cười Với với dị ngHyn (giá) doan | 2 151.700 NO QIÀ vợ N ` ban đâu - thời gian điêu trị trung bình 15 thời gian điêu trị trung bình 15 ngày) R ngày) Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường m > H W PP mến án Ga bà 2801 |02.0599.0304 [dưới lưỡi với dị nguyên (giai đoạn duy trì - | QUng dưới tới với dị nguyên (UIAt doạn | s 201 300 mm... + R h duy trì - thời gian điêu trị trung bình 3 thời gian điêu trị trung bình 3 tháng) H tháng) 2802 |02.0596.0305 Phản ứng phân hủy Mastocyte (đôi với 6 loại Phản ứng phân hủy Mastocyte (đối với 6 307.800 đị nguyên) loại đị nguyên) 2803 |03.2381.0305_ |Phản ứng phân hủy Mastocyte Phản ứng phân hủy Mastocyte 307.800 2804 |02.0597.0306_ [Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu Phản ứng tiêu bạch cầu đặ 178.800 2805 |02.0595.0307_ |Testáp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm Mu bì (Paich tes)) đặc hiệu với mỹ | zao10g 2806 |02.0594.0307__ |T9S‡áp bì (Paich tes)) đặc hiệu với thuốc (đối Test áp bì (Patch tes)) đặc hiệu với thuốc | z2@ 10p với 6 loại thuộc) (đôi với 6 loại thuôc) 2807 |03.2384.0307_ [Test áp (Patch test) với các loại thuốc Test áp (Paftch test) với các loại thuốc 546.100 2808 |02.0610.0308_ [Testhỏi phục phê quản Test hôi phục phê quản 190.800 2809 |21.0018.0308 |Test giãn phế quản (broncho modilator test) |Test giãn phế quản (broncho modilator test) | 190.800 2810 |02.0609.0309_ [Test huyết thanh tự thân Test huyết thanh tự thân 722.500 147 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2811 Ì02.0611.0310 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Test kích thích phế quản không đặc hiệu 918.800 Methacholine với Methacholine 2812 |02.0607.0311_ |Test kích thích với sữa Test kích thích với sữa. 892.500 2813 |02.0608.0311__ |Test kích thích với thức ăn Test kích thích với thức ăn 892.500 2814 |02.0605.0311 [Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch 892.500 2815 |02.0606.0311_ [Test kích thích với thuộc đường uông Test kích thích với thuộc đường uống 892.500 2816 02.0585.0312 Test lây da (Priok test) đặc hiệu với các dị |Test lây ủa (Pick test) đặc hiệu với các dị 34.400 nguyên hô hâp. nguyên hô hâp 2817 Ì02.0587.0312 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với các dị |Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các dị 34.400 nguyên sữa nguyên sữa 2818 Ì02.0586.0312 Test lây da (Pnick test) đặc hiệu với các dị |Test lây a (Erick test) đặc hiệu với các dị 344.400 nguyên thức ăn nguyên thức ăn 2819 |03.2379.0312__ |Test lẫy da với các đị nguyên [Fest lây da với các dị nguyên [đị nguyên | 21+ a0ọ hô hâp hoặc thức ăn hoặc sữa] 2820 |03.4194.0312__ [Test lấy da với các dị nguyên hô hấp Test lây da với các dị nguyên hô hập 344.400 2821 |03.4196.0312_ |Tes đa với các dị nguyên sữa Test lây da v dị nguyên sữa 344.400 2822 |03.4195.0312___ |Test lây da với các dị nguyên thức ăn Test lẫy da v đị nguyên thức ăn 344.400 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với các loại |Test lấy da (Prick test) đặc hiệu với các 2823 02.0588.0313 thuốc (Đối với 6 loại thuốc) loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 394.800 2824 Ì02.0589.0313 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với vắc xin, Test lây la (Prick test) đặc hiệu với vắc 394.800 huyết thanh xin, huyết thanh 2825 |03.2382.0313 |Test lẫy da (Prick test) với các loại thuốc Test lầy da (Prick test) với các loại thuốc 394.800 2826 |03.2379.0313__ |Test lẫy da với các đị nguyên mu a với các dị nguyên [các loại | so aọọ 2827 |02.0592.0314 _ |Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc 493.800 Test nội bì chậm đặc hiệu với vắc xin, huyết |Test nội bì chậm đặc hiệu với vắc xin, 2828 |02.0593.0314 thanh huyết thanh 493.800 2829 |03.2383.0314__ |Test nội bì Test nội bì [chậm] 493.800 2830 |02.0590.0315__ [Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc 406.800 2831 Ì02.0591.0315 Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc xin, huyết Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc xin, 406.800 thanh huyết thanh 2832 |03.2383.0315 |Testnội bì Test nội bì [nhanh] 406.800 2833 Í02.0269.0318 Nội soÏ can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy Nội SoÏ can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy 905.800 vào dạ dày vào dạ dày 2834 |02.0282.0318_ |Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa Nội soi can thiệp - đặt stent Ống tiêu hóa 905.800 2835 |02.0279.0318 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon |Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon 905.800 Endoscopy) Endoscopy) 2836 |02.0278.0318 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon [Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon 905.800 Endoscopy) Endoscopy) 2837 Ì02.0093.0319 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch |Gây xơ tĩnh mạch điêu trị suy, giãn tĩnh 677.500 mạn tính mạch mạn tính 2838 |02.0261.0319 Nội SoÏ đại trực tràng toàn bộ ông mêm có Nội soi đ trực tràng toàn bộ ông mêm có 677.500 dùng thuốc gây mê dùng thuôc gây mê 2839 |02.0255.0319 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng qua Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng qua 677.500 đường mũi đường mũi Siêu âm can thiệp - đặt ông thông đường mật |Siêu âm can thiệp - đặt ống thông đường 2840 |02.0323.0319_ |qua da đẻ chụp đường mật có phối hợp dưới |mật qua da để chụp đường mật có phối hợp |_ 677.500 C-ARM dưới CARM 2841 |02.0121.0320_ |Sốc điện điều trị các rồi loạn nhịp nhanh Sốc điện điều trị các rồi loạn nhịp nhanh 365.100 2842 |02.0394.0320 |Tiêm ngoài màng cứng, Tiêm ngoài màng cứng, 365.100 2843 |01.0004.0321__ [Ghi điện tìm qua chuyển đạo thực quản Ghi điện tìm qua chuyển đạo thực quản 185.000 2844 |02.0094.0321 |Ghi điện tim qua chuyên đạo thực quản Ghỉ điện tìm qua chuyên đạo thực quản 185.000 2845 |05.0089.0322 |Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da .p và phân tích đa bằng máy phân ích | 222 sọ 2846 |03.2998.0323_ |Đắp mặt nạ điều trị bệnh da Đắp mặt nạ điều trị bệnh da. 231.700 2847 |05.0071.0323 _ |Đắp mặt nạ điêu trị một số bệnh da Đắp mặt nạ điều trị một sô bệnh da 231.700 2848 |03.3002.0324 |Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da |Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài đa 380.200 2849 |28.0022.0324 _ [Bơm túi giãn da vùng da đàu Bơm túi giãn da vùng da đầu 380.200 2850 |05.0022.0324__ Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng 380.200 2851 |05.0019.0324 _ [Điêu trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng 380.200 2852 |05.0020.0324 _ [Điều trị sân cục bằng Nitơ lỏng Điều trị sân cục bằng Nitơ lỏng 380.200 2853 |05.0021.0324 _ |Điều trịsẹ ề ẹ ằ 380.200 2854 |05.0051.0324_ [Điêu trịu mềm lây bằng nạo thương tôn Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tôn 380.200 148 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2855 |05.0040.0325 Điệu trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại Điệu trị các bệnh lý của da băng PUVA tại 306.000 chỗ chỗ 2856 |05.0013.0326 __ |Điều trị hạt cơm bằng Plasma Điều trị hạt cơm bằng Plasma. 425.100 2857 |05.0097.0327__ [Điêu trị rám má bằng laser Fractional Điều trị rám má bằng laser Fractional 1.578.600 2858 |05.0093.0327 Điều trị sẹo lõm bằng laser Fractional, Điều trị sẹo lỗm bằng laser Fractional, 1.578.600 Tadiofrequency radiofrequency 2859 |05.0034.0328_ [Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL Điều chứng tăng sắc tô bằng IPL 519.000 2860 |05.0035.0328__ |Đièu trị chứng rậm lông bằng IPL Điều trị chứng rậm lông bằng IPL 519.000 2861 |05.0033.0328__ |Điêu trị giãn mạch máu bằng IPL Điều trị giãn mạch máu bằng IPL 519.000 2862 |05.0036.0328_ [Điệu trị sẹo lồi bằng IPL Điều trị sẹo lồi bằng IPL 519.000 2863 |05.0037.0328_ |Điều trị trứng cá bằng IPL Điều trị trứng cá bằng IPL 519.000 2864 |03.3041.0329 Điêu trị các thương tôn có sùi băng đôt điện, Điều trị Các thương. tôn có sùi băng đốt 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng điện, plasma, laser, nitơ lỏng 2865 |03.3046.0329 Điều trị chai chân băng đốt điện, plasma, |Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, 399.000 laser, nitơ lỏng, laser, nitơ lỏng, 2866 |03.3037.0329 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, |Điều trị chứng, dày sừng bằng đốt điện, 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cất bỏ. plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ. 2867 Ì03.3038.0329 Điền trị dày sừng da dâu, ánh sáng băng đốt Điệu trị dày sừng da dâu, ánh sáng băng 399.000 điện, plasma, laser, nitơ lỏng đột điện, plasma, laser, nitơ lỏng, 2868 |03.3035.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, |Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, 399.000 nitơ lỏng laser, nitơ lỏng, 2869 |03.3036.0329 Điều trị hạt cơm - phăng bằng đốt điện, |Điều trị hạt cơm phăng bằng đốt điện, 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng, 2870 Ì03.3045.0329 Điều trị mất cá chân băng đốt điện, plasma, |Điêu trị mắt cá chân băng đốt điện, pÌasma, 399.000 laser, nitơ lỏng, laser, nitơ lỏng, 2871 |03.3047.0329 Điều trị sẵn cục bằng đót điện, plasma, laser, |Điều trị sân cục bằng đốt điện, pÌasma, 399.000 nitơ lỏng laser, nitơ lỏng, 2872 |03.3043.0329 Điều trị sùi mào gàở nam giới băng đốt điện, Điệu trị sùi mào gà ở Tam giới bằng đốt 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng điện, plasma, laser, nitơ lỏng 2873 |03.3042.0329 Điêu trị sùi mào gà ở phụ nữ băng đốt điện, |Điêu trị mào gà ở phụ nữ băng đôt điện, 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng, 2874 Ì03.3039.0329 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, |Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, 399.000 laser, nitơ lỏng, laser, nitơ lỏng, 2875 |03.3040.0329 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, |Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng, 2876 |03.3044.0329 Điêu trị u ông tuyến mô hôi băng đốt điện, |Điều trị u ông tuyên mô hôi bảng đốt điện, 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng, 2877 |05.0050.0329_ |Điều trị bớt sùi Ỗ Điều trị bớt sùi bằng đốt điện 399.000 2878 |05.0011.0329_ |Điều trị bớt Điều trị bớt sùi bằng laser CO2 399.000 2879 |05.0018.0329_ |Điều trị bớt s Điều trị bớt sùi bằng Plasma. 399.000 2880 05.0048.0329 |Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện Điều trị đày sừng ánh nắng bằng đót điện 399.000 2881 |05.0009.0329 |Điều trị dày sừng ánh nắng bằng laser CO2 _ |Điều trị dày sừng ánh nắng bằng laser CO2 |_ 399.000 2882 |05.0016.0329___ Điều trị dày sừng ánh năng bằng Plasma. Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma 399.000 2883 |05.0047.0329__ [Điêu trị dày sừng da dầu bằng đốt điện Điều trị đày sừng da dầu bằng đót điện 399.000 2884 |05.0008.0329_ |Điều trị dày sừng da dầu bằng laser CO2 Điều trị đày sừng da dầu bằng laser CO2 399.000 2885 |05.0015.0329_ [Điêu trị dày sừng da dầu bằng Plasma Điều trị đày sừng da dâu bằng Plasma 399.000 2886 |05.0045.0329__ [Điêu trị hạt cơm bằng đốt điện Điều ạt cơm bằng đót điện 399.000 2887 |05.0005.0329__Điều trị hạt cơm bằng laser CO2 Điều cơm bằng laser CO2 399.000 2888 |05.0049.0329__ [Điêu trị sân cục bằng đốt điện Điều trị cục băng đốt điện 399.000 2889 |05.0010.0329_ [Điêu trị sân cục bằng laser CO2 Điều trị sân cục bằng laser CO2 399.000 2890 |05.0017.0329__ Điều trị sản cục bằng Plasma. ẹ cục bằng Plasma 399.000 2891 |05.0044.0329__ [Điêu trị sùi mào gà bằng đốt điện ăng đót điện 399.000 2892 |05.0012.0329_ [Điều trị sùi mào gà bằng Plasma mảo gà bằng Plasma 399.000 2893 |05.0046.0329__ |Điều trịu mèm treo bằng đốt điện Điều trị u mềm treo bằng đót điện 399.000 2894 |05.0007.0329__ [Điệu trịu mềm treo bằng laser CO2 Điều trị u mềm treo bằng laser CO2 399.000 2895 |05.0014.0329__ [Điêu trịu mềm treo bằng Plasma Điều trị u mềm treo bằng Plasma 399.000 2896 |05.0006.0329 |Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng laser CO2 _ |Điều trị u Ống tuyến mồ hôi bằng laser CO2|_ 399.000 2897 |05.0030.0330 [Điêu trị giãn mạch máu bằng laser màu Điều trị giãn mạch máu bằng laser màu 1.255.700 2898 |05.0031.0330__ Điều trị sẹo lồi bằng laser màu Điều trị sẹo lồi bằng laser màu 1.255.700 2899 |05.0029.0330 Điều trị u mạch máu bằng laser màu (Pulsed |Điều trị u mạch máu bằng laser màu 1.255.700 Dye laser) (Pulsed Dye laser) 2900 |03.3012.0331 Điêu trị bớt sắc tô, chứng tăng sắc tô băng |Điêu trị bớt sắc tô, chứng tăng sắc tô băng, 1.652.800 laser: Y AG-KTP, Rubi, 1PL... laser: Y AG-KTP, Rubi, 1PL... 149 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng |Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da 2901 |03.3011.0331 laser: YAG-KTP, Argon... bằng laser: YAG-KTP, Argon... 1.652.000 2902 |05.0026.0331 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP Điều trị bớt tăng sắc tổ bằng YAG-KTP. 1.652.800 2903 |05.0095.0331__ |Điều trị các bớt sắc tô bằng laser Ruby bớt sắc tô bằng laser Ruby 1.652.800, 2904 |05.0028.0331__ |Điêu trị sẹo lôi bằng YAG-KTP. Điều trị sẹo lồi băng YAG-KTP. 1.652.800 2905 |05.0025.0331 [Điều trịu mạch máu bằng YAG-KTP Điều trị u mạch máu bằng Y AG-KTP 1.652.800 2906 |05.0073.0332__ |Điều trị đau do zona bằng chiều laser Hé- Né N trị đau do zona bằng chiêu laser Hé | 27a ooo Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong |Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong 2907 |05.0072.0332 bằng chiếu laser Hé- Né lbằng chiếu laser Hé- Né 276.900 2908 |03.3010.0333_ |Chấm TCA điêu trị sẹo lõm Chấm TCA điều trị sẹo lõm 351.000 2909 |03.3009.0333 [Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic |Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic | 351.000 2910 |03.3008.0333 __ |Điều trị sẹo xâu bằng hóa chất Điều trị sẹo xâu bằng hóa chất 351.000 2911 Ì05.0023.0333 Điều trị rụng tóc băng tiêm Triamcinolon Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon 351.000 dưới da dưới da 2912 Ì05.0024.0333 Điều trị sẹo lỗi băng tiêm Triamcinolon trong |Điều trị sẹo lỗi băng tiêm Triamcinolon 351.000 thương tôn trong thương tôn 2913 |05.0043.0333 __ |Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) ad0) trị sẹo lốm bằng TCA (richloacelc | 2. oọo 2014 Ì03.3020.0334 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đót điện, |Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, 889.700 plasma, laser, nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng, 2915 |03.3019.0334 Điền trị sùi mào gà (gây tê tủy sông) băng đôt Điều tị sùi mào gà (gây tê tủy sông) băng 889,700 điện, plasma, laser, nitơ lỏng đột điện, plasma, laser, nitơ lỏng, 2916 |13.0155.0334 Cất, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tâng sinh Cất, đột sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tâng 889,700 môn sinh môn 2917 |05.0004.0334 [Điều trị sùi mảo gà bằng laser CO2 Điều trị sùi mảo gà bằng laser CO2 889.700 2918 Ì05.0090.0334 Mà thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở màn thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở 889.700 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense |Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense 2919 |05.0032.0335 Pulsed Light) Pulsed Light) 951.700 2920 |05.0088.0336__ |Điêu trị viêm da cơ địa bằng máy Điều trị viêm da cơ địa bằng máy. 1.175.100 2921 |03.2913.0337 [Phẫu thuật chuyên gân điều trị hở mi Phẫu thuật chuyên gân điều trị hở mi 2.572.800 2922 Ì14.0231.0337 Phẫu thuật chuyên gân điều trị mắt hở mỉ (2 Phẫu thuật chuyền gân điều trị mắt hở mỉ 2.572.800 mắt) (2 mãt) Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây |Phầu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây 2923 |28.0074.0337 |chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do |chằng mi ngoài, mỉ trong điều trị hở mỉ do |_ 2.572.800 liệt dây VII liệt dây VII 2924 |28.0075.0337 |Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch _ |Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch |_ 2.572.800 2925 05.0059.0337 Phần thuật chuyên gần điêu trị hở mỉ (mắt |Phẫu thuật chuyển gân điêu trị hở mi (mắt 2.572.800 thỏ) cho người bệnh phong, thỏ) cho người bệnh phong 2926 Ì05.0062.0338 Phẫu thuật điều trị hẹp hồ khâu cái cho người Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho 2.847.800 bệnh phong người bệnh phong 2927 |03.3034.0339_ |Nạo vét lỗ đáo có viêm xương INạo vét lỗ đáo có viêm xương 694.000 2928 Ì05.0066.0339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho |Phầu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 694.000 người bệnh phong cho người bệnh phong, 2929 |03.3033.0340_ [Nạo vét lỗ đáo không viêm xương INạo vét lỗ đáo không viêm xương 649.800 2930 |05.0070.0340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương |Phẫu thuật điều trị lễ đáo không viêm 649.800 cho người bệnh phong xương cho người bệnh phong 2931 |05.0060.0341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người Phẩu. thuật điều trị sa trễ mi dưới cho 2.292.800 bệnh phong người bệnh phong 2932 |05.0061.0342 Phần thuật điêu trị sập câu mũi cho người Phẫu thuật điều trị sập câu mũi cho người 1.932.800 bệnh phong lbệnh phong 2933 |05.0068.0343 _ [Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt 893.600 2934 |05.0069.0343 |Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp — |Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp | 893.600 2935 |05.0054.0343 _ [Phẫu thuật điều trị u đưới móng Phẫu thuật điều trị u dưới móng 893.600 2936 |03.3896.0344__ |Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên 2.698.800 2937 |03.4142.0344 _ [Phẫu thuật nội soi hội chứng ông cô tay Phẫu thuật nội soi hội chứng ông cô tay 2.698.800 2938 |10.0976.0344 _ [Phẫu thuật chuyên giường thân kinh trụ Phẫu thuậi yên giường thân kinh trụ 2.698.800 2939 10.0834.0344 Phẫu thuật điêu trị hội chứng chên ép thân Phẫu thuật điêu trị hội chứng chên ép thân 2.698.800 kinh quay kinh quay 2940 Ì10.0833.0344 Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần 2.698.800 kinh trụ kinh trụ 2941 |10.0832.0344 _ [Phẫu thuật điều trị hội chứng ông cô tay Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cô tay 2.698.800 150 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2942 Ì10.0965.0344 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cô tay, Phẫu thuật giải ép thân kinh (ống cô tay, 2.698.800 Khuỷu...) Khuỷu...) 2943 |10.0149.0344_ ÍPhẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên _. thuật giải phóng chèn ép TK ngoại | 2 ooa sọ 2944 Ì10.0150.0344 Phẫu thuật nổi thần kinh ngoại biên và ghép Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và 2.698.800 TK ngoại biên ghép TK ngoại biên 2945 |10.0148.0344 _ [Phẫu thuậtu thần kinh ngoại biên Phẫu thuật u thân kinh ngoại biên 2.698.800 2946 |05.0052.0344 Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người 2.698.800 phong lbệnh phong, 2947 |03.2754.0345 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai 4.070.500 vùng mặt, phẫu thuật Mohs vùng mặt, phẫu thuật Mohs 2948 |05.0063.0345__ |Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da. 4.070.500 2949 |03.3021.0348 [Phẫu thuật cất bỏ các u nhỏ dưới móng Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng, 1.196.600 # h Áo, n F Ấn Giá Chưa bao gồm bộ kim 2950 |07.0003.0354 |Dẫn lưu áp xe tuyến giáp Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 264.700 chọc, sonde dẫn lưu 2951 Ì07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người 292.300 đái tháo đường, lbệnh đái tháo đường. 2952 |12.0015.0356 |Cắt các u ác tuyến giáp âm gác u ác tuyển giáp [có đừng đao siêu | e osz on 2953 Ì15.0381.0356 Phẫu thuật cất tuyến giáp sử dụng dao siêu Phẫu thuật cất tuyến giáp sử dụng dao siêu 6.955.600 âm/hàn mô, hàn mạch âm/hàn mô, hàn mạch ñ R KH Tắm sac cát hoan 1 rán |Cất 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 2954 |07.0052/0356 - |Cất 1 Phùy tuyển giấp kèm nạo vớt hạch 1 bổn | 1 ng ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |_ 6.955.600 trong ung thư tuyên giáp băng đao siêu âm âm 2955 |07.0056.0356_ |Cất Í thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong [Cát 1 thày tuyến giáp lấy bướu thòng trong | ø qss sọ, bướu giáp thòng băng dao siêu âm lbướu giáp thòng băng dao siêu âm Cát 1 thùy tuyến giáp lây bướu thòng và cắt |Cát 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và 2956 |07.0057.0356 _ |bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng |cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp | 6.955.600 bằng đao siêu âm thòng bằng đao siêu âm 2957 |07.0059.0356 Cát Í thùy tuyên giáp trong bướu giáp không Cất 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp 6.955.600 lỗ băng dao siêu âm. không lỗ băng dao siêu âm 2958 |07.0048.0356 Cắt thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy Cất thùy tuyến giáp và cắt bán phân thùy 6.955.600 còn lại trong basedow băng dao siêu âm còn lại trong basedow băng dao siêu âm. Cát 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy |Cát 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy 2959 [07.0060.0356 |còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao |còn lại trong bướu giáp không lồ bằng dao |_ 6.955.600 siêu âm. siêu âm 2960 |07.0042.0356 Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân tùy còn lại Cắt thùy tuyển giáp và lấy nhân thùy còn 6.955.600 trong bướu giáp nhân băng dao siêu âm lại trong bướu giáp nhân băng dao siêu âm 2961 Ì07.0043.0356 Cát bán phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu Cát án phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu 6.955.600 giáp đa nhân băng dao siêu âm giáp đa nhân băng dao siêu âm Cát bán phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu |Cát bán phân 2 thùy tuyến giáp trong bướu 2962 |07.0038.0356 |giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu |giáp đơn thuần không có nhân bằng dao | 6.955.600 âm siêu âm 2963 |07.0065.0356 Cát bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu Cát bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao 6.955.600 am SI@u am 2964 |07.0047.0356 Cát gân toàn bộ tuyến giáp trong basedow Cát gân toàn bộ tuyến giáp trong basedow 6.955.600 băng dao siêu âm [băng dao siêu âm 2965 |07.0049.0356 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong basedow băng |Cất toàn bộ tuyến giáp trong basedow băng 6.955.600 dao siêu âm. dao siêu âm 2966 |07.0044.0356 Cặt toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa 6.955.600 nhân băng dao siêu âm nhân băng dao siêu âm 2967 |07.0046.0356 Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa 6.955.600 nhân độc băng dao siêu âm nhân độc băng dao siêu âm 2968 |07.0051.0356 Cát toàn bộ tuyển giáp trong ung thư tuyên Cát toàn bộ tuyển giáp trong ung thư tuyên 6.955.600 giáp băng đao siêu âm giáp băng đao siêu âm Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận |Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận 2969 |07.0062.0356 giáp nguyên phát do quá án tuyến “hoặc u giáp nguyên phát do quá tuyển hoặc 6.955.600 tuyến hoặc ung thư tuyên cận giáp băng dao |tuyên hoặc ung thư tuyến cận giáp băng siêu âm. dao siêu âm 2970 Ì07.0063.0356 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau |Cát tuyến cậ giáp trong quá sản thứ phát 6.955.600 suy thận mạn tính băng dao siêu âm sau suy thận mạn tính băng đao siêu âm 2971 07.0064.0356 Cặt tuyên ức trong quá sản hoặc u tuyên ức |Cắt tuyên ức trong quá sản hoặc u tuyên ức 6.955.600 băng dao siêu âm lbăng dao siêu âm 151 I I I Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2972 Ì07.0067.0356 Cát u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu Cát ụ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao 6.955.600 am S1@u am 2973 Ì07.0068.0356 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên băng dao siêu Cất b tuyến thượng thận 2 bên bằng dao 6.955.600 am SI@u am 2974 Ì03.3930.0357 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong |Phẫu thuật nội SỐỈ cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn bướu giáp nhân trong bướu giáp nhân mạch, hàn mô 2975 |03.3931.0357 Phẫu thuật nội SOI cất 1 thùy tuyên giáp trong |Phẫu thuật sốI cất 1 thùy tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn bướu giáp nhân độc trong bướu giáp nhân độc mạch, hàn mô. 2976 |03.3943.0357 Phâu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyên giáp Phẫu thuật nội soÏ cắt gân toàn bộ tuyên 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn trong bệnh basedow giáp trong bệnh basedow mạch, hàn mô 2977 |03.3937.0357 _ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 4.561.600 Chưa bao sạm đao hàn mạch, hàn mô 2978 Ì03.4163.0357 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do |Phẫu thuật Ỉ SOÏ cất toàn bộ tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn ung thư tuyên giáp đo ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô. 2979 |03.3940.0357 Phâu thuật nội soÏ cất toàn bộ tuyên giáp |Phâu thuật 3ỉ soi cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn trong bướu giáp đa nhân trong bướu giáp đa nhân mạch, hàn mô 2980 |03.3941.0357 Phẫu thuật nội soi cát toàn bộ tuyến giáp |Phẫu thuật ội SoÏ cát toàn bộ tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn trong bướu giáp đa nhân độc trong bướu giáp đa nhân độc mạch, hàn mô Ất án Hán thuần oiá vÉt sáo Hiác thuần oi4 Chưa bao gôm dao hàn 2981 |12.0015.0357 |Cắt các u ác tuyến giáp Cất các u ác tuyến giáp 4.561.600 mạch, hàn mô 2982 |15.0287.0357 |Phẩu thuật cắt thủy giá Phẫu thuật cắt thủy giá 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn . : âu thuật cất thùy giáp âu thuật cất thùy giáp .061. mạch, hàn mô # At nề Ấn sián cần toà à h At nÉ ẤT in cẦn toà À Chưa bao gồm dao hàn 2983 |15.0286.0357 [Phẫu thuật cất tuyển giáp gần toàn phân Phẫu thuật cắt tuyên giáp gần toàn phân 4.561.600 mạch, hàn mô š At nề Ấn 3n toà à h At nÉ Ấn in toà À Chưa bao gôm dao hàn 2984 |15.0285.0357 [Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phân 4.561.600 mạch, hàn mô š At nÁi coi cễ ` An 3 AE HA coi cố ` Ấn Giá Chưa bao gôm dao hàn 2985 |27.0042.0357 [Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyên giáp Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600 mạch, hàn mô 2986 Ì27.0043.0357 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp eo giáp mạch, hàn mô 2987 |27.0048.0357 Phần thuật nội soi cất 1 thùy tuyến giáp trong |Phẫu thuật nội SÓỈ cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600. | bao gồm dao hàn mạch, hà bướu giáp nhân trong bướu giáp nhân 2988 27.0049.0357 Phần thuật nội Si cất thùy tuyến giáp trong |Phẫu thuật nội SÓỈ cắt 1 thùy tuyến giáp 4.561.600. | bao gồm dao hàn mạch, hà bướu giáp nhân độc trong bướu giáp nhân độc 2989 Ì27.0044.0357 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp tuyên giáp mạch, hàn mô 2990 Ì27.0045.0357 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn giáp tuyên giáp mạch, hàn mô 2991 Ì27.0052.0357 Phẫu thuật nội soÏ cất án phân 2 thùy tuyến Phẩu thuật nội soi cất | án phân 2 thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp trong bướu giáp đa nhân tuyên giáp trong bướu giáp đa nhân mạch, hàn mô 2992 Ì27.0053.0357 Phẫu thuật nội soÏ cất án phân 2 thùy tuyên Phẫu thuật nội SOỈ z án phân 2 thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp trong bướu giáp đa nhân độc tuyên giáp trong bướu giáp đa nhân độc mạch, hàn mô 2993 |27.0056.0357 Phâu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyên giáp Phẫu thuật nội soi cát gân toàn bộ tuyên 4.561.600. | bao gồm dao hàn mạch, hà trong bệnh basedow giáp trong bệnh basedow 2994 |27.0051.0857 _ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp — |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 2995 |27.0050.0357 _ |Phẫu thuật nội soi cất nhân tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao sạm đao hàn mạch, hàn mô 2996 |27.0046.0357 _ |Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 4.561.600 Chưa bao sạm dạo hàn mạch, hàn mô 2997 Í27.0059.0357 Phâu thuật nội sơi cắt toàn bộ tuyên giáp + |Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên giáp + 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn nạo hạch cô 2 bên trong ung thư nạo hạch cô 2 bên trong ung thư mạch, hàn mô 2998 |27.0057.0357 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên giáp |Phẫu th lật nội soi cắt toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn trong bệnh basedow trong bệnh basedow. mạch, hàn mô 2999 |27.0054.0357 Phâu thuật nội soÏ cất toàn bộ tuyên giáp |Phâu thuậ nội soi cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn trong bướu giáp đa nhân trong bướu giáp đa nhân mạch, hàn mô 3000 |27.0055.0357 Phâu thuật nội soÏ cất toàn bộ tuyên giáp |Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn trong bướu giáp đa nhân độc trong bướu giáp đa nhân độc mạch, hàn mô 3001 |27.0058.0357 Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên giáp |Phẫu thuật nội > cất toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn trong ung thư tuyên giáp trong ung thư tuyên giáp ạch, hàn mô 3002 |27.0047.0357 |Phẫu thuật nội soi cất tuyến cận giáp Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp 4.561.600 Chưa bao sạm dạo hàn mạch, hàn mô 3003 |07.0020.0357 Cất 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên Cát 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn trong ung thư tuyên giáp bên trong ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô 3004 |07.0024.0357 Cắt 1 thùy tuyên giáp lây bướu thòng trong |Cát 1 thùy tuyến giáp lây bướu thòng trong 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn bướu giáp thòng lbướu giáp thòng mạch, hàn mô 152 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ lÁt giá Ó sự ¬-=. STT đương Z3D4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú ñ ` XU cn Tác B2 nòng và _á |Cất 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và AaưnớỢh 3005 |07.0025.0357 |Cết 1 thủy tuyển giáp lấy bướu thòng và cát | ¿+ bạn phần thùy còn lại trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn bán phân thùy còn lại trong bướu giáp thòng, thòng mạch, hàn mô 3006 |07.0027.0357 Cất thùy tuyến giáp trong bướu giáp không Cất 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn lô không lỗ mạch, hàn mô 3007 |07.0016.0357 Cát thùy tuyến giáp và cất bán phân thùy Cát thùy tuyến giáp và cắt bán phân thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn còn lại trong basedow còn lại trong basedow' mạch, hàn mô 3008 |07.0028.0357 Cắt thùy tuyến giáp và cất bán phần thùy Cắt thùy tuyển giáp và cát bán phân thùy 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn còn lại trong bướu giáp không lô còn lại trong bướu giáp không lô mạch, hàn mô 3009 |07.0010.0357 Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại Cất thùy tuyển giáp và lây nhân thùy còn 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn trong bướu giáp nhân lại trong bướu giáp nhân mạch, hàn mô. 3010 |07.0011.0357 Cát án phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu Cát án phân 2 thùy tuyên giáp trong bướu 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp đa nhân giáp đa nhân mạch, hàn mô 3011 |07.0006.0357 Cát án phản 2 thùy tuyến giáp trong bướu Cắt án phân 2 thùy tuyến giáp trong bướu 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp đơn thuần không có nhân giáp đơn thuần không có nhân mạch, hàn mô 3012 |07.0034.0357__ |Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên Cắt bỏ tuyển thượng thận 1 bên 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn mô Ất gẦn toàn Bồ thuần ơiá se Ất SẦn toàn BÀ tuUẤn củ ¬ Chưa bao gôm dao hàn 3013 |07.0015.0357 |Cắt gân toàn bộ tuyến giáp trong basedow. Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong basedow | 4.561.600 mạch, hàn mô Ér àn BÀ nu2Ần oiá " lít tần BÀ thuần ciá ¬ Chưa bao gồm dao hàn 3014 |07.0017.0357 |Cắt toàn bộ tuyến giáp trong basedow Cất toàn bộ tuyên giáp trong basedow 4.561.600 mạch, hàn mô 3015 |07.0012.0357 Cát toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn nhân nhân mạch, hàn mô 3016 |07.0014.0357 Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp đa 4.561.600 Chưa bao gôm đao hàn nhân độc nhân độc mạch, hàn mô 3017 |07.0019.0357 Cát toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến Cát toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp giáp mạch, hàn mô Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận |Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận n Bọn SẦm đao HÀ 3018|07.0031.0357 lgiáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u |giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u | 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn Án ho Ấn cân oi Xr boy Ấn cân gia mạch, hàn mô tuyên hoặc ung thư tuyên cận giáp tuyên hoặc ung thư tuyên cận giáp 3019 Í07.0032.0357 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau |Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát 4.561.600 Chưa bao. gồm dao hàn suy thận mạn tính sau suy thận mạn tính mạch, hàn mô 1 J" Z cả ¬ Án é Án đa " xe Ân a Chưa bao gôm dao hàn 3020 |07.0033.0357 |Cát tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức |Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyên ức | 4.561.600 mạch, hàn mô 3021 |07.0036.0357 _ |Cátu tuyến thượng thận I bên Cắt u tuyển thượng thận 1 bên 4.561.600 |_ Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô š AE SA coi cá A Á má Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 3022|03.3930.0358 - |Phâu thuật nội soi cát thùy tuyên giáp trong | ng bướu giáp nhân [có dùng dao siêu | 6.168.600 bướu giáp nhân âm š AE SA coi cá A Á má Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 3023|03.39310358 - |Phẩu thuật nội soi cát 1 thùy tuyển giáp trong | ng bướu giáp nhân độc [có dùng dao | 6.168.600 bướu giáp nhân độc VÀ siêu âm] Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giá Phẫu thuật nội soi cất gân toàn bộ tuyển 3024 |03.3943.0358 nuật nộ s 9 tuyến ØISP |Uiáp trong bệnh basedow [có dùng dao siêu |_ 6.168.600 trong bệnh basedow âm 3025 |03.3937.0358 __ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp — | hầu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến điấp | ø 1øa sọ [có dùng dao siêu âm] 3 AC SA: coi cất Đền ĐÀ tuần 4 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 3026|03.4163.0358 _ |Phẩu thuật nội soi cất toàn bộ tuyển giáp đo [1 ung thự tuyến giáp (có dùng dao siêu | 6.168.600 ung thư tuyên giáp âm 3027 Ì15.0382.0358 Phẫu thuật nội soi cất tuyên giáp sử dụng dao Phẫu thuật nội soi cắt tuyên giáp sử dụng 6.168.600 siêu âm dao siêu âm 3028 |27.0042.0358 __ |Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy tuyển giấp [oÓ | ø 1ea 60g dùng dao siêu âm] 3029 Ì27.0043.0358 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyên giáp + eo Phẫu thuật nội SoÏ cắt 1 thùy tuyến giáp + 6.168.600 giáp eo giáp [có dùng dao siêu âm] TU HAI CÀI coi cất 4 hệ - nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 3030|27.0048.0358 _ |Fhẩu thuật nội soi cát 1 thùy tuyên giáp E0 Ì ng bướu giáp nhân [có dùng dao siêu | 6.168.600 bướu giáp nhân âm] TU HAI CÀI coi cất 4 hệ - nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 3031|27.0049.0358 - |Phẩu thuật nội soi cát 1 thùy tuyên giáp E0 | ng bướu giáp nhân độc (có dùng dao | 6.168.600 bướu giáp nhân độc VÀ siêu âm] 3032 Í27.0044.0358 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soÏ cắt bán phân 1 thùy 6.168.600 giáp tuyên giáp [có dùng dao siêu âm] 3033 |27.0045.0358 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 thùy tuyên |Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 thùy 6.168.600 giáp tuyến giáp [có dùng đao siêu âm] 153 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy 3034|27.0052.0358 |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván điáp trong bướu giáp đa nhân [có | 6.168.600 giáp trong bướu giáp đa nhân R VÀ, CÁ dùng dao siêu âm] TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy 3035|27.0053.0358 |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván viáp trong bướu giáp đa nhân độc | 6.168.600 giáp trong bướu giáp đa nhân độc 2A VẢ VẢ [có dùng dao siêu âm] Phẫu thuật nôi soi cắt sàn toàn bộ tuyến giá Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến 3036 27.0056.0358 U uất nỘI SI cái gán 9 tuyên Ø14P [ráp trong bệnh basedow [có dùng dao siêu |_ 6.168.600 trong bệnh basedow âm] 3037 |27.0051.0858 __ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp — | Đầu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp | ø 1øa sọ [có dùng dao siêu âm] 3038 |27.0050.0358___ |Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp Phẫu thuật nội soi cặt nhân tuyến giáp [có | ø 1ea e0 dùng dao siêu âm] 3039 |27.0046.0358 — |Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp — |Phẩu thuật nội soi cất loàn bộ tuyển giáp | e 1øa sọọ [có dùng dao siêu âm] 3040 |27.0047.0358___ |Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp Phẫu thuật nội soi cắt tuyển cận giáp [dÓ | ø 1øa sọ dùng dao siêu âm] 3041 Ì07.0040.0359 Cát thùy tuyên giáp trong bướu giáp nhân Cát 1 Thùy tuyên giáp trong bướu giáp 4.743.900 băng dao siêu âm nhân băng dao siêu âm. 3042 |07.0045.0359 Cát vthùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân Cát 1 thùy tuyến giáp. trong bướu giáp 4.743.900 độc băng dao siêu âm nhân độc băng dao siêu âm 3043 |07.0050.0359 Cát 1 thùy tuyên giáp trong ung thư tuyến Cát 1 thùy tuyển giáp trong ung thư tuyến 4.743.900 giáp băng đao siêu âm giáp băng đao siêu âm. Cát bán phân 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân |Cát bán phân 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân 3044 |07.0041.0359 _ |thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao |thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng | 4.743.900 siêu âm. dao siêu âm 3045 |07.0008.0360__ |Cắt 1 thủy tuyển giáp trong bướu giáp nhân _ |Cắt 1 thủy tuyến giáp trong bướu giáp nhân | 3.620.900 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 3046 |07.0013.0360 Cát thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân Cát 1 thùy tuyển giáp trong bướu giáp 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn độc nhân độc mạch, hàn mô 3047 Ì07.0018.0360 Cát thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến Cát 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn giáp giáp mạch, hàn mô. 3048 |07.0009.0360 Cát án phân 1 thùy tuyên giáp và lây nhân Cát bán phân 1 thùy tuyên giáp và lây nhân 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn thùy còn lại trong bướu giáp nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân mạch, hàn mô 3049 |07.0030.0360 |Phẫu thuật cầm máu lại sau mồ tuyến giáp Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp | 3.620.900 Chưa bao gồm dạo hàn mạch, hàn mô 3050 |07.0039.0361 |Cất ốm phân † thùy tuyển giáp tong bướu |Cát bản phân 1 thùy tuyên giáp trong bướu | + 16s s0 giáp nhân băng dao siêu âm giáp nhân băng dao siêu âm 3051 Ì07.0007.0362 Cắt án phân 1 thùy tuyên giáp trong bướu Cất bán phân 1 thùy tuyến giáp trong bướu 2.955.600 Chưa bao gồm dao hàn giáp nhân giáp nhân mạch, hàn mô 3052 |07.0035.0363__ |Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên Cắt bỏ tuyển thượng thận 2 bên 6.026.400 |_ Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô 3053 |07.0021.0363 Cất toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 Cất toàn bộ tuyến giáp ẻm nạo vét hạch 1 6.026.400 Chưa bao gôm dao hàn bên trong ung thư tuyên giáp bên trong ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô 3054 |07.0022.0363 Cát toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét hạch 2 Cát toàn bộ tuyên giáp èm nạo vét hạch 2 6.026.400 Chưa bao gồm dao hàn bên trong ung thư tuyên giáp bên trong ung thư tuyên giáp. mạch, hàn mô 3055 |07.0029.0363 Cát toàn bộ tuyến giấp trong bướu giáp Cát toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp 6.026.400 Chưa bao gồm dao hàn không lỗ không lỗ mạch, hàn mô TA BÀ HUẦn Giá „ .. „. _ |Cất toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp Chưa bao gồm dao hàn 3056 |07.0026.0363 [Cát toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng, thòng 6.026.400 mạch, hàn mô 3057 |07.0037.0363___ |Cắtu tuyến thượng thận 2 bên Cắt u tuyển thượng thận 2 bên 6.026.400 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô š A HAT coi cất tần BÀ s Ác cáo [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 3058|27.0058.0364 |Phẩu thuật nội soi cát toàn bộ tuyên giấp Í Ty ung thư tuyến giáp [có đùng dao siêu |_ 8.302.400 trong ung thư tuyên giáp âm] 3059 |07.0066.0364 Cát bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu Cát bỏ tuyên thượng thận 2 bên bằng dao 8.302.400 am SI@u am Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 |Cát toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét hạch 1 3060 |07.0053.0364 |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |_ 8.302.400 âm âm Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 |Cát toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét hạch 2 3061 |07.0054.0364 |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu |bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu | 8.302.400 âm âm 3062 |07.0061.0364 Cát toàn bộ tuyển "giáp trong bướu giáp Cất toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp 8.302.400 không lỗ băng dao siêu âm không lỗ băng dao siêu âm 3063 |07.0058.0364 Cắt toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp thòng |Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu giáp 8.302.400 băng dao siêu âm thòng bằng đao siêu âm 154 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy 3064 |03.3938.0365 |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván điáp trong bướu giáp đa nhân [có | 8.193.400 giáp trong bướu giáp đa nhân R VÀ, CÁ dùng dao siêu âm] TA SÁT coi cát bắn CÀ ` ¿ |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy 3065 |03.3939.0365 _ |Fhẩu thuật nội soi cát bán phân 2 thùy tuyển |, ván viáp trong bướu giáp đa nhân độc | 8.193.400 giáp trong bướu giáp đa nhân độc 2A VẢ VẢ [có dùng dao siêu âm] 3 A LAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 3066 [03.3940.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp Í_nv bướu giáp đa nhân [có đùng dao siêu | 8.193.400 trong bướu giáp đa nhân âm] š A CAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 3067 [03.3941.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp [ng bướu giáp đa nhân độc [có dùng dao | 8.193.400 trong bướu giáp đa nhân độc VÀ siêu âm] š A CAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 3068 [03.3942.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp [nơ mg thư tuyến giáp [có dùng dao siêu | 8.193.400 trong ung thư tuyên giáp âm] TA CÀ si cứ Đàn nà các sáo . [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + 3069 |27.0059.0365 |Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyển giáp ‡ |... hạch cỏ 2 bên trong ung thư [có dùng | 8.193.400 nạo hạch cô 2 bên trong ung thư VÀ Á đao siêu âm] TA CÀ si cứ Đàn nà các sáo . [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + 3070 |27.0060.0365 |Phầu thuật nội soi cất loàn bộ tuyển giáp ‡ |... hạch cỏ bên trong ung thư [có dùng | 8.193.400 nạo hạch cô bên trong ung thư VẢ Á đao siêu âm] 3071 Ì27.0057.0365 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp |Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 8.193.400 trong bệnh basedow trong bệnh basedow [có dùng dao siêu âm] š A LAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 3072 |270054.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp Í_nv bướu giáp đa nhân [có đùng dao siêu | 8.193.400 trong bướu giáp đa nhân âm] š A CAI coi sấy Đàn nà cáo 4¬ |Phầu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 3073 |270055.0365 |Phầu thuật nội soi cát toàn bộ tuyển giáp [ng bướu giáp đa nhân độc [có dùng dao | 8.193.400 trong bướu giáp đa nhân độc VÀ siêu âm] Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm |Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các 3074|07.0228.0366 |trùng bàn chân vết loét rộng < 1⁄2 bàn chân |nhiễm trùng bàn chân vét loét rộng <1⁄2| 719.800 trên người bệnh đái tháo đường lbàn chân trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm |Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các 3075 |07.0229.0366 |trùng bàn chân vét loét rộng lan tỏa cả bàn |nhiễm trùng bàn chân vét loét rộng lan tỏa | 719.800 chân trên người bệnh đái tháo đường cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm |Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các 3076 |07.0227.0367 |trùng bàn chân vết loét rộng < 1⁄4 bàn chân |nhiễm trùng bàn chân vét loét rộng < 1⁄4 | 452.800 trên người bệnh đái tháo đường lbàn chân trên người bệnh đái tháo đường 3077 Ì07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo 452.800 đường đường. 3078 |03.3635.0369__ |Cắt bỏ dây chẳng vàng Cắt bỏ dây chẳng vàng. 4.969.100 3079 Ì03.3634.0369 Giải phóng chèn ép chắn thương cột sông thắt Giả ¡ phóng chèn ép chấn thương cột sống 4.969.100 lư-ng thắt lưng 3080 |03.3059.0369___ |Khoan sọ thăm dò Khoan sọ thăm dò. 4.969.100 3081 |03.3636.0369__ |Mở cung sau. 4.969.100 3082 |03.3633.0369 |Mở cung sau và cất bỏ mỏm khớp dưới Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới 4.969.100 3083 |03.3073.0369___ |Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy 4.969.100 3084 |04.0001.0369 |Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ _ |Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ |_ 4.969.100 3085 |04.0010.0369 Phần thuật giải ép tủy trong lao cột sông lưng-|Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống 4.969.100 thắt lưng, lưng-thắt lưng 3086 |04.0009.0369__ |Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực _ thuật giải ép tủy trong lao cột sông | ¿ ooo 1p 3087 |10.1041.0369__ |Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ sì một phân bản sông trong hẹp ông sông | ¿ ooo 10) 3088 |10.1077.0369 Giải phóng chèn ép chân thương cột sông thất l phóng chèn ép chân thương cột sông 4.969.100 lưng thắt lưng 3089 |10.1054.0369 Lây đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương |Lây đĩa đệm đường sau qua đường cất 4.969.100 sườn xương sườn 3090 |10.1101.0369__ [Mở cung sau và cất bỏ mỏm khớp dưới Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới 4.969.100 3091 |10.1102.0369 __ |Mỡ rông lỗ liên hợp đẻ giải phóng chèn ép rễ | MỞ Tông lỗ liên hợp đê giải phóng chèn ép |_¿ ooo 1p 3092 |10.0036.0369_ |Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy 4.969.100 155 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 3093 |10.0045.0369 Phẫu thuật cắt bỏ đường rò dưới da - dưới Phẩu thuật cất bỏ đường rò dưới da - dưới 4.969.100 mảng tủy màng tủy 3094 Ì10.1047.0369 Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cô đường, Phẫu thuật cất chéo thân đột sông cô 4.969.100 trước đường trước 3095 |10.1109.0369 Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong |Phẫu thuật cất hoặc tạo hình cung sau 4.969.100 điêu trị hẹp ông sông trong điêu trị hẹp ông sông, 3096 |10.1100.0369_ |Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chẳng vàng 4.969.100 3097 |10.1048.0369 Phần thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cô Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sông cô 4.969.100 đường trước đường trước Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt |Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh 3098 |10.0128.0369 |(dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), |mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial | 4.969.100 bằng đường mở nắp sọ ằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam |Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh 3099 [10.0127.0369 |thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường |tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng |_ 4.969.100 mở nắp sọ đường mở nắp sọ 3100 |10.1107.0369 |Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên |Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên | 4.969.100 3101 |10.1060.0369_ |Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước „ thuật lây đĩa đệm cột sông đường | ¿ eo 100 3102 |10.1078.0369 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sông thất Phẫu thuật lây thoát vị đĩa đệm cột sống 4.969.100 lưng thắt lưng 3103 |10.1053.0369__ |Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực Phẫu thuật mở cung sau cột sông ngực 4.969.100 3104 |10.0054.0369 Phần thuật mở cung Sau đốt sông đơn thuân Phẩu thuật mở. cung 8U đốt sông đơn 4.969.100 kết hợp với tạo hình màng cứng tủy thuân kết hợp với tạo hình màng cứng tủy 3105 |10.0072.0369 Phần thuật mở nắp sọ sinh thiết tốn thương Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tôn thương 4.969.100 nội sọ nội sọ 3106 |10.0063.0369 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang |Phẫu thuật mở thông não thật, mở thông 4.969.100 dưới nhện qua mở nắp sọ nang dưới nhện qua mở nắp sọ 3107 |10.1110.0369_ |Phẫu thuật nang màng nhện tủy Phẫu thuật nang màng nhện tủy 4.969.100 3108 |10.1051.0369___ |Phẫu thuật nang Tarlov Phẫu thuật nang Tarlov 4.969.100 3109 |10.0073.0369 Phẫu thuật sinh thiết tôn thương nội sọ có Phẩu thì sinh thiệt tôn thương nội sọ có 4.969.100 định vị dẫn đường định vị đường 3110 |10.0074.0369 Phẫu thuật sinh thiết tồn thương ở nên sọ qua |Phẫu thuật sinh thiết tôn thương ở nên $ộ | 1 069.100 đường miệng hoặc mũi qua đường miệng hoặc mũi 3111 |26.0014.0369 Phẫu thuật vỉ phẫu điều trị đau dây tam thoa |Phẫu thuật vi phẫu điêu trị đau dây tam 4.969.100 phương pháp Janneta thoa phương pháp Janneta Ác má Ộ Xi màng sé + lrá ñ Ộ Ái màng cớ Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3112 |03.3068.0370 |LâY máu tụ trong so, ngoài mảng cứng, dưới |Lẩy mắu tụ trong sọ, ngoài mảng cứng, | ; sao 600 | vít, óc, miếng vá khuyết màng cứng, trong não dưới màng cứng, trong não. l Mỗ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ |Mỗ lấy khối máu tụ nội sọ do chắn thươi nẹp, ghím, 3113|03.30710370 | 9 5y Khớt W HỘI SỐ GÓ chán ương số JV 0 vảy chối W HỘI SỐ G0 chán LEGPẽ | 5.669.600. | vít, ốc, miếng vá khuyết não phức tạp sọ não phức tạp so Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và |Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu t Chưa bao gồm nẹp, ghỉm, 3114 |03.3072.0370 âu thuật mơ nắp sọ giải ä), lây ụ Sâu thuật mở nắp sọ giải 4p, lây W | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết chùng màng cứng và chùng màng cứng, sọ Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3115 |10.0011.0370 |Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất 5.669.600 | vít, Ốc, miếng vá khuyết SỌ. Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do |Phẫu thuật giải chèn ép thản kinh thị giác Chưa bao gồm nẹp, ghỉm, 3116 |10.0024.0370 xế T ` Tư. ứ n ` 5.669.600 | vít, ôc, miếng vá khuyết vỡ ông thị giác đo vỡ ông thị giác Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp |Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấ Chưa bạo gồm nẹp, ghím, 3117|10.0008.0370 | "1u Pruất 4y W Cưới mãng cứng cấp [Âu thuật lây mâu tụ cưới Máng cứng cập | s 669,600. | vít, ốc, miếng vá khuyết tính tính sọ Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn |Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứn, Chưa bao gồm nẹp, ghỉm, 3118 |10.0010.0370 |¿ 100 thuật 4y W dưới máng cứng mạn [Phâu thuật 4y W Cưới Máng cứng | s 669,600 | vít, ốc, miếng vá khuyết tính hai bên mạn tính hai bên sọ Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn |Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứn, Chưa bao gồm nẹp, ghỉm, 3119 |10.0009.0370 | “Dâu thuật 4y W cưới máng cứng mạn [Dâu thuật dây, W dưới mâng cứng | 5 669,600 | vít, ốc, miếng vá khuyết tính một bên mạn tính một bên so Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới |Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứi Chưa bao gôm nẹp, ghỉm, 3120 |10.0006.0370 |”, YâU thuật lây Hiậu tụ ng Ú cứng cười | hâu thuật lây máu tụ ng 9 cứng | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết lêu tiêu não (hồ sau) dưới lêu tiêu não (hô sau) so 3 AIÂU má Mì màng củ -4 |Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3121|10.0007.0370 |Phẩu thuật lây máu tụ ngoài màng cứng nhiều | ià vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiêu | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não não SỌ. 156 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 3ã Ac TÁu má Xi màng có _ 3 Ác TẾ z ¬ vở Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3122|10.0005.0370 - |Fhẩu thuật lấy mắu tụ ngoài màng cứng trên |Phẩu thuật lây máu tụ ngoài màng cứng | s ooo s00 | vít, ốc, miếng vá khuyết lêu tiêu não trên lêu tiêu não sọ 3 Ar IÁ . - ao gồm TP, ghim, 3123 |10.0023.0370 |Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ô mắt sau CTSN GnnN ế lây máu tụ quanh ô mắt sau 5.669.600 miếng vá khuyết nẹp, ghim, 3124 |10.0012.0370 |Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất Phẫu thuật lầy máu tụ trong não thất 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết SỌ. Phẫu thuật máu tu dưới màng cứng tủ Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3125 |10.1097.0370 |Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống sống » W cưới g cứng tủy | 5 669,600 vít, ốc, miếng vá khuyết ì SỌ. Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủ Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3126 |10.1096.0370 |Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống sống » ụ Ụ 0 cứng tủy | 5,669,600 vít, ốc, miếng vá khuyết ì SỌ. Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp |Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3127 |10.0015.0370 |lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù |lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù | 5.669.600 | vít, ốc, miếng vá khuyết não) não) SỌ. 3128 |03.2540.0371 |Cấtu nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300. | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ôc, vít, miêng vá khuyết sọ š R ⁄- ý h ˆ : ⁄- ¬ý Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3129 |10.0147.037 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt 6.111.300 |, „ .: R & ôc, vít, miêng vá khuyết sọ 1 4n cắt bề ` R ñ ⁄¬ ắt bề ` ^ Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3130 |12.0100.037 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ 6.111.300 | „ . „ 4 ôc, vít, miêng vá khuyết sọ 3131|12/0096.0371 |Cắtu nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300. | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ôc, vít, miêng vá khuyết sọ Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: |Cát ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3132 |12.0111.037 Ầ ` n à 61114300 |... „ 4 xoang hàm, xoang sàng ... xoang hàm, xoang sàng ... ôc, vít, miêng vá khuyết sọ 1 4n cắt bề ` R ñ ⁄¬ ắt bề ` ^ Chưa bao gồm nẹp, ghim, 3133 |14.0226.037 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ 6.111.300 | „ . „ 4 ôc, vít, miêng vá khuyết sọ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết 3134 |03.3064.0372 [Phẫu thuật áp xe não Phẫu thuật áp xe não. 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Chưa bao gồm bộ dẫn Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê lưu kín, miếng vá khuyết 3135 |10.0031.0372 _ |Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ _“a trật Áp ảng dường q 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Chưa bao gồm bộ dẫn # Atá #n bà ` ñ A4 Xn bề m lưu kín, miếng vá khuyết 3136 |10.0030.0372 Phần thuật áp xe não băng đường qua xương |Phâu thuật áp xe não băng đường qua 1.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá đá xương đá R ˆ › nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Chưa bao gồm bộ dẫn 3ã Ất nboa hột 4 * Ăn nÀn đội 3 Ất cho hút Á Ko hán nền đại lưu kín, miếng vá khuyết 3137 Ì10.0025.0372 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán câu đại Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán câu đại 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá Ta0 T0 F A+ HÀ, ì nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết 3138 |10.0026.0372 |Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm bộ dẫn 3ã Ar TẾ Z Zn đai nến hà ñ " Z XZn đo; nn bà lưu kín, miếng vá khuyết 3139 |10.0027.0372 Phẫu thuật lây bao áp xe não, đại não, băng |Phẫu thuật lây bao áp xe não, đại não, bằng 1.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá đường mở nắp sọ đường mở nắp sọ nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 157 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm bộ dẫn ñ ăn tiẦn nên bŠ ñ Ar TẢ h nh HẢn nã lưu kín, miếng vá khuyết 3140 Ì10.0028.0372 „ là: bao áp xe não, tiểu não, băng, — bạo ấp xe não, tiểu não, 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá ng mỹ BẠp 39 ng ng mỹ BẠp sọ nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết 3141 |10.0033.0372 [Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết 3142 |10.0034.0372 [Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng Phẫu thuật tụ mủ ngoài mảng cứng, 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết 3143 |27.0024.0372 _ |Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não 7.667.700 sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3144 |03.3062.0373 - |Dẫn lưu não thất Dẫn lưu não thất 4.474.500 |_ Chưa bao gồm van dân lưu nhân tạo. 3145 |03.4220.0373 Phâu thuật dân lưu dưới màng cứng - màng |Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng - màng 4.474.500 Chưa bao ôm van dân bụng bụng lưu nhân tạo. 3146 |03.3063.0373 |Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.474.500 Chỉa áo gom van dân 3147 |10.0060.0373 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ô |Phâu thật dẫn lưu dịch não tủy thất lưng-ô 4.474.500 Chưa bao gôm van dân bụng [bụng lưu nhân tạo. 3148 |10.0035.0373__ |Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy 4.474.500 3149 |10.0061.0373 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ô Phẫu thuật dân lưu nang dưới nhện nội sọ- 4.474.500 Chưa bao gôm van dân bụng ô bụng lưu nhân tạo. 3150 |10.0062.0373 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ- Phẩu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ- 4.474.500 Chưa bao gôm van dân tâm nhĩ tâm nhĩ lưu nhân tạo. 3151 |10.0058.0373 Phần thuật dẫn lưu não thất õ bụng trong dẫn Phẫu Thuật dẫn lưu não thât ô bụng trong 4.474.500 Chưa bao gôm van dân não thât dãn não thât lưu nhân tạo. Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong Chưa bao gồm van dẫn 3152 |10.0016.0373 chấn thương sọ não (CTSN), n thương sọ não (CTSN). 4.474.500 lưu nhân tạo. 3153 |10.0059.0373 Phẫu "Thuật dẫn lưu não thât-tâm nhĩ trong bầu t n lưu não thât-tâm nhĩ trong 4.474.500 Chưa bao ôm van dân dãn não thât dãn não thât lưu nhân tạo. 3154 |10.0018.0373 Phần thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực |Phẫu thuật đặt catheter vào não thât đo áp 4.474.500 Chưa bao gôm van dân nội SỌ lưu nhân tạo. 3155 Ì10.0019.0373 Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực đặt catheter vào nhu mô đo áp 4.474.500 Chưa bao gồm van dẫn nội SỌ lưu nhân tạo. 3156 |10.0020.0373 Phâu thuật đặt _catheter Vào ông sông thất : đặt catheter Vào ông sông thất 4.474.500 Chưa bao ôm van dân lưng đo áp lực dịch não tủy lưng đo áp lực dịch não tủy lưu nhân tạo. Phẫu thuật lây bỏ dẫn lưu não thất (ô bụng, |Phẫu thuật lây bỏ dần lưu não thất (ô bụng, Chưa bao gồm van dãi 3157 |10.0064.0373 dẫn lưu nang dịch não tủy (ô |tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ỏ | 4.474.500 TH nhân ¬ bụng, não thât) bụng, não thất) ă 3158 |15.0014.0373 __ |Phẫu thuật dẫn lưu não thất Phẫu thuật dẫn lưu não thất 4.474.500. |_ Chưa bao gôm van dân lưu nhân tạo. Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm 3159 |03.0989.0374___ [Nội soi mở thông não thất bể đáy Nội soi mở thông não thất bể đáy 5.201.900 | (rong phẩu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm 3160 |03.0990.0374__ |Nội soi mở thông vào não thất Nội soi mở thông vào não thất 5.201.900. | (rong phẩu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm 3161 |03.4237.0374 _ |Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất II 5.201.900 (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 158 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3162 03.4238.0374 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất HI + đốt đám rối mạch mạc Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất HI + đốt đám rối mạch mạc 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuy. (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. ọ, dao siêu âm 3163 03.4226.0374 Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + sinh thiếtu Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất HI + sinh thiết u 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3164 10.0046.0374 Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysls) trong ống sống bằng đường vào phía sau Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau 5.201.900 Chưa bao gồm nẹp, vít, miêng vá nhân tạo. 3165 10.0049.0374 Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3166 10.0048.0374 Phẫu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài Phẫu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau - ngoài 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3167 10.0050.0374 Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3168 10.0051.0374 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy lkèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau 5.201.900 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. 3169 10.0053.0374 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sông, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm ái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài 5.201.900 Chưa bao gồm xương án phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. nhân tạo hoặc 3170 10.0052.0374 Phẫu thuật u trong và ngoài óng sóng, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, lkhông tái tạo đốt sống, bằng đường vào 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3171 10.1094.0374 Phẫu thuật vết thương tủy sống. Phẫu thuật vết thương tủy sống 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3172 15.0022.0374 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chăm Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chăm 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3173 15.0024.0374 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chñm cải biên Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải biên 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 159 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3174 20.0002.0374 Nội soi mở thông não thất Nội soi mở thông não thất 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuy. (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. ọ, dao siêu âm 3175 27.0029.0374 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II Phẫu thuật ¡ soi giảm áp dây thần kinh II 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3176 27.0028.0374 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3177 27.0026.0374 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cô túi phình Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cỗ túi phình 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3178 27.0025.0374 Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não Phẫu thuật nội soi kẹp cô túi phình động mạch não 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3179 27.0023.0374 Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3180 27.0064.0374 Phẫu thuật nội soi lầy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột số thắt lưng qua đường liên bản sống 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3181 27.0035.0374 Phẫu thuật nội soi lấy u não thất Phẫu thuật nội soi lấy u não thất 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3182 27.0062.0374 Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề châm cổ qua miệng Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề châm cổ qua miệng 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuy. (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. ọ, dao siêu âm 3183 27.0031.0374 Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3184 27.0030.0374 Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất II 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 160 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3185 27.0037.0374 Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuy. (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. ọ, dao siêu âm 3186 27.0036.0374 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3187 27.0032.0374 Phẫu thuật nội soi tạo hình công não Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3188 27.0071.0374 Phẫu thuật nội soi tủy sống Phẫu thuật nội soi tủy sống 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3189 03.3935.0375 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm 6.043.600 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, da nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. siêu âm, 3190 10.0116.0375 Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm 6.043.600 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 0.0115.0375 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang lbướm 6.043.600 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 0.0113.0375 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm 6.043.600 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 5.0095.0375 Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi 6.043.600 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 27.0040.0375 Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang bướm Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang lbướm 6.043.600 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, da nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. iêu âm, 27.0034.0375 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm 6.043.600 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3196 10.0076.0376 Phẫu thuật đị dạng cổ châm Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm 6.419.200 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 161 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm màng não # Ất vá “hườ ^ địa nà À Q h ¬ À định nÃn tồn nẦn c nhân tạo, miếng vá khuyết 3197 |10.0022.0376 Phâu thuật vá đường rò dịch não tủy nên sọ |Phẫu thuật vá đường rò dịch não tủy nên sọ 6.419.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, sau CTSN sau CTSN % miỀng s4 nhẬ ^ vít, miễng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não # Ất vá “hườ À đinh nà ` ñ AVÁ đyê Ồ địa nã x YÀ nhân tạo, miếng vá khuyết 3198 |10.0021.0376 Phâu thuật vá đường rò dịch não tủy ở vòm |Phẫâu thuật vá đường rò dịch não tủy ở vòm 6.419.200 an dẫn lưu, nẹp, sọ sau CTSN sọ sau CTSN l » z ĐÀ Ạ. vít, miễng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não š At vÁ màng củ xa tao hà à 3 Ất vá mÀ vớ, xe tao HỒ nhân tạo, miếng vá khuyết 3199 Ì10.1099.0376 Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng Phẩu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình 6.419.200. | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, cứng, màng cứng H IỆnG số nhÀ ˆ vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não 3ã Ạ Ất vi mÀ 3 ` ñ Ạ “E2 mÀ # ` nhân tạo, miếng vá khuyết 3200 Ì03.3080.0377 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng |Phẫu thuật thoát vị _màng não tủy VÙng | ¿ 120 200 sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, lưng/cùng cụt chưa vỡ lưng/cùng cụt chưa vỡ % IÁ “nhà ñ vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não 3ã Ạ Ất vi mÀ 3 ` ñ Ạ “E2 mÀ # ` nhân tạo, miếng vá khuyết 3201 Ì03.3081.0377 Phẫu thuật thoát vị Tmàng To tủy vùng |Phẫu thuật thoát vị màng não tủy VN | e 120 20g an dẫn lưu, nẹp, lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng % IÁ “nhà ñ vít, miễng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết 3202 |03.3065.0377 [Phẫu thuật thoát vị não và màng não Phẫu thuật thoát vị não và màng não 6.120.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. tái nhé cưa sK Nhà đội Bi tại nhé cua ¬- ^: bề Chưa bao gồm bộ van 3203 10.0044.0377 Giải phóng đị tật tủy sông chẻ đôi, băng Giải phóng đ t tủy sông chẻ đôi, băng 6.120.200 | dẫn lưu, nẹp, vít miếng đường vào phía sau đường vào phía sau . vá nhân tạo. Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sóng (spina |Phẫu thuật đóng đị tật nứt đốt sông (spina Chưa bao gồm bộ van 3204 [10.0042.0377 |bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng |bifida) kèm theo thoát vị màng tủy, bằng | 6.120.200 | dẫn lưu, nẹp, vít, miếng đường vào phía sau đường vào phía sau vá nhân tạo. Phẫu thuật đóng dị tật nứt đói Phẫu thuật đóng đị tật nứt đốt sông (spina Chưa bao gồm bộ van 3205 |10.0043.0377 _ |bifida) kèm theo thoát vị tủy-màng tủy, bằng |bifida) kèm theo thoát vị tủy-màng tủy, | 6.120.200 | dẫn lưu, nẹp, vít, miếng đường vào phía sau bằng đường vào phía sau vá nhân tạo. h At đó ` À định nã x H At đó À điêh nãn tả Chưa bao gồm bộ van 3206|10.00470377 _ |Fhẩu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc |Phẩu thuật đóng đường rò địch não tủy | @ 120200. | đẫn lưu, nẹp, vít, miếng một thoát vị màng tủy sau mô tủy sông hoặc một thoát vị màng tủy sau mồ tủy sông mm. vá nhân tạo. Chưa bao gồm màng não Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc |Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy nhân tạo, miếng vá khuyết 3207 |10.0065.0377 |thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua |hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ | 6.120.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, đường mở nắp sọ qua đường mở nắp sọ vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy hoặc |Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy nhân tạo, miếng vá khuyết 3208 |10.0067.0377 |thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng |hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ | 6.120.200 | sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, đường qua xoang sàng bằng đường qua xoang sảng vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm màng não 3209 10.0068.0377 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy qua |Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy qua 6.120.200 —-— xoang trán xoang trán vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 162 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3210 10.0071.0377 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy sau mỗ các thương tổn nền sọ Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy sau mỗ các thương tổn nền sọ 6.120.200 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3211 10.0070.0377 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá 6.120.200 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết an dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3212 10.0069.0377 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ Phẫu thuật đóng đường rò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ 6.120.200 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3213 10.0078.0377 Phẫu thuật thoát vị não mảng não nền sọ Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ 6.120.200 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3214 10.0077.0377 Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ 6.120.200 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết an dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3215 10.0079.0377 Phẫu thuật thoát vị tủy-mảng tủy Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy 6.120.200 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3216 03.4225.0378 Phẫu thuật vi phẫu u tủy Phẫu thuật vi phẫu u tủy 8.229.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. 3217 10.0055.0378 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy Cắt u máu tủy sống, đị dạng động tĩnh mạch trong tủy 8.229.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phâu. 3218 10.0041.0378 Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau 8.229.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu. 3219 03.2460.0379 Cắt u não có sử dụng vi phẫu Cắt u não có sử dụng vi phẫu 8.270.700 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3220 03.4223.0379 Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu 8.270.700 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3221 10.0126.0379 Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson 8.270.700 Chưa bao gồm hệ thông điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo 163 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3222 10.0105.0379 Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u hố sau xâm lắn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 8.270.700 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3223 10.0103.0379 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 8.270.700 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3224 26.0003.0379 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 8.270.700 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3225 03.4224.0380 Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não Phẫu thuật vỉ phẫu u tiểu não 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 3226 10.0093.0380 Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vậ học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. liệu cầm máu sinh 3227 10.0094.0380 Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm mí học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. sinh 3228 10.0101.0380 Phẫu thuật u lỗ chẵn bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u lỗ chân bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 3229 10.0096.0380 Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vậ ằ ¡nh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. liệu cầm má 3230 10.0090.0380 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật li ằ học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. liệu cầm máu sinh 3231 10.0089.0380 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạ đao siêu âm, keo sinh học. ạO, 3232 10.0088.0380 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 3233 10.0091.0380 Phẫu thuật u vùng giao thoa thị vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 3234 10.0095.0380 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 164 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3235 10.0097.0380 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 3236 10.0092.0380 Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở nắp sọ Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở nặp sọ. 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 3237 26.0001.0380 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 7.594.200 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm, keo sinh học. 3238 10.0117.0381 Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, Ốc, vít, nẹp, đao sỉ m, bộ dã lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3239 10.0119.0381 Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, b; ã lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3240 10.0104.0381 Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u hố sau không xâm lắn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng ạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3241 10.0106.0381 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng á khuyết máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. , vật liệu câm 3242 10.0083.0381 Phẫu thuật u máu thẻ hang (cavemoma) đại não Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng á khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 165 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3243 10.0085.0381 Phẫu thuật u máu thể hang thân não Phẫu thuật u máu thể hang thân não 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3244 10.0084.0381 Phẫu thuật u máu thẻ hang tiểu não Phẫu thuật u máu thẻ hang tiểu não 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miêng. vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3245 10.0110.0381 Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, Ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3246 10.0109.0381 Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3247 10.0111.0381 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng ật liệu tạo hình hộp sọ. 3248 10.0102.0381 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lắn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, Ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3249 10.0121.0381 Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, Ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 166 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3250 10.0118.0381 Phẫu thuật u thẻ trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u thẻ trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3251 10.0120.0381 Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miêng. vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3252 26.0002.0381 Phẫu thuật vi phẫu u não thất Phẫu thuật vi phẫu u não thất 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, Ốc, vít, nẹp, đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3253 0.0108.0382 Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) = 29.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, đao siêu âm. 3254 0.0107.0382 Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lêu tiêu não Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào đưới lêu tiêu não = 29.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, đao siêu âm. 3255 0.0114.0382 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ = 29.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, đao siêu âm. 3256 0.0112.0382 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ = 29.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, đao siêu âm. 3257 03.3067.0383 Phẫu thuật viêm xương sọ Phẫu thuật viêm xương sọ 6.095.200 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. 3258 10.0029.0383 Phẫu thuật viêm xương sọ Phẫu thuật viêm xương sọ 6.095.200 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. 3259 03.3060.0384 Ghép khuyết xương sọ Ghép khuyết xương sọ 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cảm máu sinh học. 167 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3260 03.2903.0384 Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng xương Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng xương 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3261 10.0017.0384 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chân thương sọ não Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chân thương Sọ não 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3262 28.0029.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3263 28.0026.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3264 28.0028.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3265 28.0027.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3266 28.0031.0384 Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng xương Phẫu thuật tái tạo trán lỗm bằng xi măng xương 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 168 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3267 10.0124.0385 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương- màng cứng sọ 5.602.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3268 10.0145.0385 Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt 5.602.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3269 10.0144.0385 Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt Phẫu thuật u xơ cơ ô mắt 5.602.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3270 10.0146.0385 Phẫu thuật u xương hốc mắt Phẫu thuật u xương hốc mắt 5.602.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3271 10.0122.0385 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ 5.602.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3272 03.3070.0386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5.966.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo sọ, miếng vá , miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3273 10.0003.0386 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) 5.966.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá sọ, miếng vá nhân tạo hình hộp 3274 10.0002.0386 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở 5.966.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3275 10.0004.0386 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương 5.966.400 Chưa bao gồm đỉnh, ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo miếng vá tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 169 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm đỉnh, ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo 3276 |10.0013.0386 |Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán |Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán | 5.966.400 miếng vá , miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. Chưa bao gồm đỉnh, ghỉm, nẹp, vít, ốc, màng ñ R ớ SÁ ~ " h Ất vi lú sẤ + não nhân tạo, vật liệu tạo 3277 |10.0014.0386 Phẫu thuật xử lý vt thương xoang tĩnh mạch |Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh 5.966.400 ộp sọ, miếng vá SỌ mạch sọ +Á 4 nhà, miêng vá nhân tạo hình hộp SỌ. Chưa bao gồm kẹp mạch 3278 |03.3052.0387 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng |Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng, 7447.200. | máu, miếng vá khuy q mạch não mạch não van dân lưu, ghim, ôc, vít, TP. Chưa bao gồm kẹp mạch 3279 |03.4236.0387_ |Phẫu thuật vi phẫu túi phình động mạch não | hầu thuật vi phẫu túi phình động mạch | ; 4+; .p_ | máu, miếng vá khuyết sọ não van dân lưu, ghim, ôc, vít, TP. Chưa bao gồm kẹp mạch 3280 |10.0087.0387 Phần thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng Phẫu thuật đị dạng động-tĩnh mạch màng 7447.200 | máu, miếng vá khuyế SỌ. cứng (fistula durale) cứng (fistula durale) van dân lưu, ghim, ôc, vít, TP. Chưa bao gồm kẹp mạch 3281 |10.0082.0387 [Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não Phẫu thuật dị dạng động-ĩnh mạch não 7.447.200 | P4 Hung và khuyế _ van dân lưu, ghim, ôc, vít, TP. Chưa bao gồm kẹp mạch 3282 |10.0081.0387 Phẫu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân |Phẫu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân 7.447.200. | máu, miễng vá khu sau đa giác Willis sau đa giác Willis van dân lưu, ghim, ôc TP. Chưa bao gồm kẹp mạch 3283 Ì10.0080.0387 Phẫu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân Phẩu thuật kẹp cô túi phình mạch não phân 7.447.200. | máu, miệng vá khu trước đa giác Willis trước đa giác Willis van dẫn lưu, ghim, ôc, vít, TP. Chưa bao gồm kẹp mạch 3284 |26.0004.0387 |Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 7.447.200 | P4 Hung và khuy van dân lưu, ghim, ôc, vít, TP. Chưa bao gồm mạch 3285 |10.0086.0388 |Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ Phẫu thuật nỗi động mạch trong-ngoài sọ 8.105.200 | nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. H Art nhấn ni hoxe chán maeb nà? Chưa bao gồm mạch 3286 |26.0006.0388 |Phẫu thuật vi phẫu nói hoặc ghép mạch nội sọ g thuật vi phẫu nội hoặc ghép mạch nội 8.105.200 | nhân tạo, kẹp mạch máu, k ghim, ốc, vít. Chưa bao gồm mạch 3287 |26.0016.0388 |Phẫu thuật vi phẫu nói lại da đầu Phẫu thuật vi phẫu nối lại đa đầu 8.105.200 | nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít. 3288 |03.2489.0390 Quang động học (PTD) trong điều trị u não Quang động học (PTD) trong điêu trị u não 7.047.200 Chưa bao gồm dụng cụ ác tính ác tính dẫn đường. 3289 Ì12.0043.0390 Quang động học (PTD) trong điều trị u não Quang động học (PTD) trong điêu trị u não 7.047.200 Chưa bao gồm dụng cụ ác tính ác tính dẫn đường. 3290 |01.0033.0391_ |Đặt máy khử rung tự động Đặt máy khử rung tự động .879,000 |_ Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. Ấy n4 F R Âu ná h ^ Chưa bao gồm máy tạo 3291 |02.0073.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) Cây máy phá rung tự động (ICD) .879.900 nhịp, máy phá rung. 322 |02.0455.0391 __ |Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng |CSY mấy phá rưng tự động (ICD) loại 1 | ¡ go gọg |_ Chưa bao gồm máy tạo lbuông nhịp, máy phá rung. 3293 |02.0456.0391___ |Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buông | CSy mấy phá rung tự động (CD) loại 2 | ¡ aro gọ |_ Chưa bao gồm máy tạo lbuông nhịp, máy phá rung. 3294 |02.0071.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn điêu trị các rôi |Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn điêu trị các rôi .879.900 Chưa bao gồm máy tạo loạn nhịp chậ loạn nhịp chậm nhịp, máy phá rung. 3295 |02.0072.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn điêu trị tái đông |Cây máy tạo nhịp vĩnh viên điêu trị tái .879.900 Chưa bao gôm máy tạo bộ tim (CRT), đồng bộ tim (CRT) nhịp, máy phá rung. 170 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú máu k th sành sin loại À lẤU máy ta mảnh siấn Toai À Chưa bao gồm máy tạo 3296 |02.0452.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn loại I buông Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn loại l buông, .879.900 nhịp, máy phá rung. 3297 |02.0453.0391 |Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2buồng — |Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại2buồng | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 3298 |02.0454.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng .879.900 Chưa bao gồm - tạo nhịp, máy phá rung. 3299 |02.0077.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong |Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực .879.900 Chưa bao gồm máy tạo buông tim trong buông tim nhịp, máy phá rung. 3300 |02.0098.039 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp _ |Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp|_ 1.879.900 3301 |02.0460.039 Tạo nhịp tìm cấp cứu. với điện cực trong Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong .879.900 buông tim dưới màn huỳnh quang [buông tim dưới màn huỳnh quang 3302 |02.0459.039 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong .879.900 buông tim tại giường [buông tim tại giường. 3303 |02.0464.039 Thay mấy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo Thay mấy tạo nhịp tìm, cập nhật máy tạo .879.900 Chưa bao gồm máy tạo nhịp tim nhịp tim nhịp, máy phá rung. 3304 |03.2267.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn .879.900 Chưa bao gồm - tạo nhịp, máy phá rung. 3305 |03.2290.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim .879.900 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 3306 |03.2266.039 Đặt máy ạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong |Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực .879.900 Chưa bao gồm máy tạo tim hoặc điện cực màng trên tim trong tim hoặc điện cực màng trên tim nhịp, máy phá rung. 3307 |03.0007.039 Đặt, theo dõi, xử tí máy tạo nhịp tìm vĩnh Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh .879.900 Chưa bao gồm máy tạo viên băng điện cực trong tim (một ô) viên băng điện cực trong tim (một ô) nhịp, máy phá rung. 3308 |03.2312.039 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp _ |Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp|_ 1.879.900 3309 |03.0001.039 Kích thích vĩnh viễn băng máy tạo nhịp trong |Kích thích vĩnh viễn bằng mấy tạo nhịp .879.900 Chưa bao gồm máy tạo cơ thê (hai ô) trong cơ thê (hai ô) nhịp, máy phá rung. 3310 |03.3119.039 Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tìm Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tìm .879.900 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 3ã Ác đết Bà nhất Trí D TẦn ca ñ Ất đềt BÀ nhất Trí P TẠn sa Chưa bao gồm bộ phát 3311 |10.0142.039 _— đặt bộ phát kích thích điện cực _ đặt bộ phát kích thích điện cực .879.900. |kích thích tủy sống và các 0y song 0y S0ng phụ kiện kèm theo Chưa bao gồm bộ phát 3312 |10.0141.039 Phẫu thuật, đặc dưới da bộ phát kích thích .879.900 kích thích điện cực thân điện cực thân kinh kinh và các phụ kiện kèm theo Chưa bao gồm bộ phát 3313 |10.0143.039 Phẫu thuật lây bỏ bộ phát kích thích điện cực thuật lây bỏ bộ phát kích thích điện .879.900 kích thích điện cực thân thân kinh cực thân kinh kinh và các phụ kiện kèm theo Chưa bao gồm bộ phát Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực |Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực kích thích điện cực thần 3314 |10.0140.039 thần kinh, đặt dưới da thần kinh, đặt dưới da 1.879.300 kinh và các phụ kiện kèm theo 3315 |18.0669.0391 |Đặt máy tạo nhịp Đặt máy tạo nhịp 1879.000 |_ Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. Xt máu ta ; h Xá ta l F Chưa bao gồm máy tạo 3316 |18.0670.039 Đặt máy tạo nhịp phá rung, Đặt máy tạo nhịp phá rung, 1.879.900 nhịp, máy phá rung. Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân ẫu thuật bắc cầu động mạch chủ và ẫu thuật bắc cầu động mạch chủ và tạo, động mạch chủ nhân 3317 Í03.3144.0392 Phẫu thuật bắc câu động mạch chủ vành 3 |Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 19.650.800 | tạo, keo sinh học, quả lọc cầu trở lên cầu trở lên huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, đây truyền dung địch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. tác 171 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3318 03.3157.0392 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tìm phổi Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi 19.650.800 Chưa bao gồm keo sinh học, dụng cụ có định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. 3319 10.0213.0392 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tìm phổi nhân tạo Phẫu thuậ mạch vành có dùng máy tim phôi nhân tạo bắc cầu động mạch chủ - động 19.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, đây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. 3320 10.0215.0392 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái...) Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phông thất trái...) 19.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, đây truyền dung địch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. 3321 03.3179.0393 Cắt đoạn nói động mạch phổi Cắt đoạn nói động mạch phổi 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3322 03.3174.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - bụng Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - lbụng 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3323 03.3175.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 172 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3324 03.3149.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3325 03.3173.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3326 03.3176.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3327 03.3199.0393 Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3328 03.3171.0393 Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, h học, stent, quả h huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. keo lọc t 3329 03.3183.0393 Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 173 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3330 03.3177.0393 Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3331 03.3187.0393 Phẫu thuật nói cửa - chủ Phẫu thuật nối cửa - chủ 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3332 03.3188.0393 Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh mạch thận bên-bên Phẫu thuật nói tĩnh mạch lách - tĩnh mạch thận bên-bên 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3333 03.3153.0393 Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phôi Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3334 03.3172.0393 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, h học, stent, quả h huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. keo lọc t 3335 03.3178.0393 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 174 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3336 03.3200.0393 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3337 10.0257.0393 Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cô - nền cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh) Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh) 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3338 10.0248.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ Phẫu thuật u động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3339 10.0166.0393 Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3340 10.0254.0393 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, h học, stent, quả h huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. keo lọc t 3341 10.0255.0393 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 175 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3342 10.0201.0393 Phẫu thuật điều trị teo, đị dạng quai động mạch chủ Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3343 10.0256.0393 Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3344 10.0174.0393 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3345 10.0168.0393 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3346 10.0165.0393 Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, h học, stent, quả h huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. keo lọc t 3347 10.0198.0393 Phẫu thuật đóng rò động mạch vành vào các buông tim Phẫu thuật đóng rò động mạch vành vào các buồng tìm 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 176 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân Phẫu thuật nói tắt tĩnh mạch chủ - độ ạch Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động tạo, mạch máu nhân tạo, 3348 |10.0182.0393 Âu thuật nội KẬt nh mạch cầu - động mạch | ach phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức | 16.155.000 | keo sinh học, stent, quả phôi điêu trị bệnh tìm bâm sinh phức tạp ' H ` tạp lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân % toàn Bề bánh + _ Ầz ñ Ất của TOÀ ^ tA ~ " tạo, mạch máu nhân tạo, 3349 |10.0194.0393 ật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phôi [Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch | 1a 12s 000 | keo sinh học, stent, quả án phân phôi đô lạc chỗ bán phân . h R lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, 3350 |10.0599.0393 |Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới 16.155.000 | keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3351|033090.03904 |Cết tràng ngoài tìm điều trị viêm màng ngoài Cát màng ngoài tím điều trị viêm màng | ¡; ¿o7 e0 tim co thắt ngoài tim co thất 3352033134030 |CẾ mmàng ngoài tìm trong viêm màng ngoài Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài | ¡; ¿o7 o0 tim có mủ tim có mủ 3353 |03.3133.0394 _ [Phẫu thuật cất màng tim rộng thuật cắt màng tìm rộng 5.407.600 3354 |10.0236.0394 Phẩu. thuật lở màng tim điêu trị viêm màng Phẫu thuật cất màng tim điêu trị viêm 5.407.600 ngoài tim co thất màng ngoài tim co thất 3355 |10.0237.0394 _ [Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 5.407.600 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em |Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em Chưa bao gồm mạch máu 3356 |03.3124.0395 | "ÂU thuật Sộnh 2ÿ ông động mạ SẤU Puuật bệnh ý ông dộng mạ 3.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ băng mô mở lbăng mô mở. ˆ l nhân tạo, keo sinh học. E8 tnnlo tin 3357 |03.3165.0305 |JỀD 49 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phôi [bệnh lrên Lo tuôi hay ở người bệnh 60 đp | 1+ 2q0.900 | nhân tạo, động mạch chủ băng hay cao hơn 2 phân 3 áp lực đại tuân |lực phối bằng hay cao hơn 2 phân 3 áp lực ˆ l R 1 R nhân tạo, keo sinh học. hoàn đại tuân hoàn Chưa bao gồm mạch máu 3358 |03.3202.0395 |Thất ng động mạch Thất ống động mạch 3.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. š Ác bắn VU đA ¬ch chủ - đồ Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động Chưa bao gồm mạch máu 3359 |10.0214.030s |Phầu thuật bắc câu động mạch chủ - động |, vành không dùng máy tim phỏi nhân | 13.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ mạch vành không dùng máy tim phôi nhân tạo ˆ l tạo nhân tạo, keo sinh học. š Ất GIẦN trị ĐÀ An é ^ " ñ Ất “SIẦU tr: ĐÀ Xà 4 ˆ Chưa bao gồm mạch máu 3360 [10.0179.0395 |Phầu thuật điều trị bệnh còn ông động mạch |Phẩu thuật điều tị bệnh cồn ông động Í 12 109 900 | nhân tạo, động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn mạch ở trẻ lớn và người lớn ˆ l nhân tạo, keo sinh học. Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch |Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống độn, Chưa bao gồm mạch máu 3361|10.0178.0395 |` » r0 cong mỹ —_> > 6 €9" | 13.499.900 | nhân tạo, động mạch chủ ở trẻ nhỏ mạch ở trẻ nhỏ. ˆ l nhân tạo, keo sinh học. 3362 |03.3142.0396__ |Phẫu thuật nong van động mạch chủ Phẫu thuật nong van động mạch chủ 8.907.600 3363 |10.0207.0396 Phâu thuật mở hẹp van động mạch phôi băng |Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phôi 8.907.600 ngừng tuần hoàn tạm thời lbằng ngừng tuần hoản tạm thời 177 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép |Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép Chưa bao gồm mạch máu 3364 |03.3163.0397 |động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc |động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội | 15.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ động mạch cảnh mạc động mạch cảnh nhân tạo, keo sinh học. Chưa bao gồm mạch máu 3365 |03.3169.0397 _ [Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ 5.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. Chưa bao gồm mạch máu 3366 |03.3196.0397 [Phẫu thuật tạo hình eo động mạch Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 5.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. š Ất sao ^ 22h nó đe ñ Ất rao ĐỒ ^ Sa nó dc Chưa bao gồm mạch máu 3367 |03.3197.0397 X.? là hình eo động mạch có hạ Tuấi nàn Ho hình eo động mạch Có hạ | 1s 207 600 | nhân tạo, động mạch chủ yg.áp ờ ye:áp ờ nhân tạo, keo sinh học. Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở |Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở Chưa bao gồm mạch máu 3368 |10.0203.0397 Â"¬.—_ ĐẦM HO GIÓU TỊ ẸP 60 GỤNE HH 5.407.600 | nhân tạo, động mạch chủ trẻ lớn và người lớn trẻ lớn và người lớn ˆ l nhân tạo, keo sinh học. Phẫu thuật điều trị hẹp eo độ ạch chủ ở |Phẫu thuật điều trì hẹp eo độ ach chủ Chưa bao gồm mạch máu 3369 |10.0202.0397 Au Phuật GIẦU HrỊ họp G0 Cộng mạch chủ ở |£ hấu Puuật diều trị hẹp 60 động mạch củ Ở | 15.207.600 | nhân tạo, động mạch chủ trẻ nhỏ trẻ nhỏ 2 l nhân tạo, keo sinh học. 3370 |10.1113.0398 Phẫu thuật đặt Catheter ô bụng đề lọc màng Phẩu thuật đặt Catheter ô bụng để lọc 7.825.900 bụng chu kỳ mảng bụng chu kỳ ẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thân |Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thậ Chưa bao gồm mạch máu 3371 |03.3216.0399 Phần thuật bắc cầu mạch máu đê chạy thận Phẫu thuật bắc câu mạch máu đê chạy thận 3.996.300. | nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo nhân tạo. Ạ nhân tạo. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng - |Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng - Chưa bao gồm mạch máu 3372 |10.0252.0390 | 18M Phuật Đáo cau dong mạch cnụ Dụng - Ð xàu thuat báo câu d0ng mạch chu bụn - | 3 096.300. | nhân tạo, động mạch chủ động mạch tạng, động mạch tạng, Ạ nhân tạo. Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch đẻ |Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch đẻ Chưa bao gồm mạch mâu 3373 |10.0260.0399 lu thuật tạo HÔNG động - nh mạch đc p hậu thuật lạo tHÓNg động - Hnh mạch để | 3 096.300. | nhân tạo, động mạch chủ chạy thận nhân tạo chạy thận nhân tạo Ạ nhân tạo. 3374 |03.3234.0400__ |Mở lỏng ngực thăm dò Mở lông ngực thăm dò 3.595.500, 3375 |03.2632.0400_ [Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500 3376 |03.3919.0400 __ |Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng Phẫu thuật lây dị vật lòng ngực, ô bụng | a sọ; sọo [lồng ngực] 3377 |10.0414.0400 |Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 3.595.500 3378 |10.0289.0400__ |Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500, 3379 |10.0415.0400__ |Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500, 3380 |10.0238.0400_ [Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tìm Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim 3.595.500 3381 |12.0166.0400___ |Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 3.595.500, 3382 |12.0169.0400_ |Phẫu thuật bóc kén màng phôi Phẫu thuật bóc kén màng phôi 3.595.500 3383 |12.0170.0400_ [Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phối Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phôi 3.595.500 3384 |12.0171.0400__ |Phẫu thuật cắt kén khí phối Phẫu thuật cắt kén khí phối 3.595.500) h Ất điền trị nhán độ ¬ch hằng Á H Ất GIẦU tri nhán đ ¬aE bề Chưa bao gồm mạch máu 3385 |03.3182.040 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống, Phẩu thụ điều trị ghép động mạch bằng 3.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ ghép nhân tạo ông ghép nhân tạo ˆ l nhân tạo, keo sinh học. Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng |Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằn Chưa bao gồm mạch máu 3386 |03.3164.040 MU Thuật tệ thẻ , AT ~ thế : Š | 13.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ ghép mạch máu ghép mạch máu ˆ l nhân tạo, keo sinh học. Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu |Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cả Chưa bao gồm mạch máu 3387 |10.0276.040 âu thuật cất H TUNg thật lớn lá cầu [ hậu thuật cất U trụng thả Cáo €8M | 13.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ phục hôi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên phục hôi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên ˆ l nhân tạo, keo sinh học. h Ất điền tr vỀ “hế ñ At điền trị vắ “hÁ Chưa bao gồm mạch máu 3388 |10.0169.040 Phẫu thuật điêu trị vêt thương - chân thương |Phẫu thuật điều trị vết thương - chân 3.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ mạch chậu thương mạch chậu ˆ l nhân tạo, keo sinh học. H Ất điền tr vỀ _ chẾ ñ At điền trị vắ - chẾ Chưa bao gồm mạch máu 3389 |10.0170.040 Phâu thuật điêu trị vêt thương - chân thương |Phẫu thuật điêu trị vệt thương - chân 3.594.200 | nhân tạo, động mạch chủ mạch dưới đòn thương mạch dưới đòn nhân tạo, keo sinh học. 178 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3390 10.0246.0401 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu 13.594.200 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 3391 03.3159.0402 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3392 03.3160.0402 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng trên và ngang thận Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng trên và ngang thận 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3393 03.3170.0402 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3394 03.3167.0402 Phẫu thuật phòng động mạch chủ ngực Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 179 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3395 03.3156.0402 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3396 03.3158.0402 Phẫu thuật phông gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3397 03.3166.0402 Phẫu thuật phòng quai động mạch chủ Phẫu thuật phông quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3398 03.3168.0402 Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị đạng quai động mạch) 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3399 03.3186.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 180 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3400 03.3147.0402 quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên lkèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3401 03.3145.0402 van động mạch chủ Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3402 03.3185.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3403 03.3148.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3404 03.3143.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ Phẫu thuật thay động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 181 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3405 03.3146.0402 mạch chủ Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3406 10.0229.0402 Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A. Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type Á 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3407 10.0247.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3408 10.0230.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3409 10.0244.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 182 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3410 10.0245.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận : Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên hận 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3411 10.0231.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3412 10.0232.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3413 03.3121.0403 Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phối 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3414 03.3155.0403 Phẫu thuật bệnh Ebstein Phẫu thuật bệnh Ebstein 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 183 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3415 03.3132.0403 Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh ba buồng nhĩ Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3416 03.3131.0403 Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3417 03.3091.0403 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3418 03.3092.0403 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3419 03.3093.0403 Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh tứ chứng Fallot Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sỉnh tứ chứng Fallot 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 184 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3420 03.3094.0403 Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh vỡ xoang Valsava Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang IValsava 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3421 03.3181.0403 Phẫu thuật chuyền vị đại động mạch Phẫu thuật chuyền vị đại động mạch 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3422 03.3108.0403 Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3423 03.3104.0403 Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tìm một tâm thất Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các lbệnh lý tim một tâm thất 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3424 03.3103.0403 Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất dạng Gleen hoặc BCPS trong [điều trị các bệnh lý tìm một tâm thất 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 185 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3425 03.3127.0403 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thất động mạch và kìm động mạch bằng mồ mở Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mỗ mở 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3426 03.3138.0403 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3427 03.3095.0403 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3428 03.3150.0403 Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phôi 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3429 03.3123.0403 Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 186 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3430 03.3180.0403 Phẫu thuật Fontan Phẫu thuật Fontan 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3431 03.3086.0403 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft) Phẫu thuật ghép van tìm đồng loại (hemograft) 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3432 03.3162.0403 Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3433 03.3129.0403 Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bảm sinh Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tìm bầm sinh 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3434 03.3088.0403 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tìm bẩm sinh Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tỉm lbâm sinh 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 187 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3435 03.3102.0403 Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3436 03.3152.0403 Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hôi lưu tĩnh mạch phổi Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3437 03.3112.0403 Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phôi từ động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3438 03.3116.0403 Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phôi Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phôi 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3439 03.3117.0403 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thông trở vê Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thông trở về 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 188 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3440 03.3113.0403 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất Iphát của động mạch vành 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3441 03.3099.0403 ật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuân Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3442 03.3114.0403 Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyền gốc động mạch có sửa chữa Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyền gốc động mạch có sửa chữa 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3443 03.3115.0403 Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyền gốc động mạch có sửa chữa Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyên gôc động mạch có sửa chữa 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3444 03.3111.0403 Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa số chủ-phôi Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa số chủ-phôi 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 189 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3445 03.3101.0403 Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross- Konno 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3446 03.3110.0403 Phẫu thuậ động mạch sửa toàn bộ bệnh lý thân chung Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung lđộng mạch 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3447 03.3096.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín Phẫu th ra toàn bộ trong bệnh lý hẹp phỏi và vách liên thất kín 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3448 03.3100.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tìm Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tôn trong tim 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3449 03.3097.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phôi và vách liên thất kín Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phỏi và vách liên thất kín 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 190 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3450 03.3098.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3451 03.3109.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tôn trong tim Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tìm 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3452 03.3105.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tồn trong tìm Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của lbệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tìm 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3453 03.3107.0403 Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bằm sinh 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3454 03.3106.0403 Phẫu thuật sửa van hai lá tìm bẩm sinh Phẫu thuật sửa van hai lá tìm bẩm sinh 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 191 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3455 03.3089.0403 Phẫu thuật thất phải 2 đường ra Phẫu thuật thất phải 2 đường ra 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3456 03.3122.0403 Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tìm lbâm sinh 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3457 03.3151.0403 Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bắt thường Phẫu thuật tĩnh mạch phôi bất thường 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3458 10.0235.0403 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái Phẫu thuật cắt túi phông thất trái 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3459 10.0193.0403 Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phôi ...) Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi ...) 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 192 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3460 10.0184.0403 Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3461 10.0183.0403 Phẫu thuật Fontan Phẫu thuật Fontan 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3462 10.0177.0403 Phẫu thuật ghép van tim đồng loài Phẫu thuật ghép van tim đồng loài 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3463 10.0208.0403 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tìm bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tìm mạch) Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tìm bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tìm mạch) 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3464 10.0243.0403 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tìm mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tìm mạch) Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 193 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3465 10.0199.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ > 2 bệnh tim bầm sinh phối hợp Phẫu thuật sửa toàn bộ > 2 bệnh tìm bảm sinh phối hợp 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3466 10.0190.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3467 10.0192.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3468 10.0189.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3469 10.0195.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phôi đổ lạc chỗ hoàn toàn Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phôi đồ lạc chỗ hoàn toàn 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 194 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3470 10.0187.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất bán phần Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất bán phần 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3471 10.0188.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất toàn bộ Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thất toàn bộ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3472 10.0186.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3473 10.0191.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang IValsalva 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3474 10.0196.0403 Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 195 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3475 10.0225.0403 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3476 10.0226.0403 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình ... các van tìm khác) Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình ... các van tim khác) 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3477 10.0223.0403 Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3478 10.0218.0403 Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3479 10.0219.0403 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 196 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3480 10.0224.0403 Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3481 10.0227.0403 Phẫu thuật thay lại 1 van tìm Phẫu thuật thay lại 1 van tìm 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3482 10.0228.0403 Phẫu thuật thay lại 2 van tìm Phẫu thuật thay lại 2 van tìm 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3483 10.0197.0403 Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3484 10.0221.0403 Phẫu thuật thay van động mạch chủ Phẫu thuật thay van động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 197 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3485 10.0222.0403 Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên Phẫu thuật thay van động mạch chủ và lđộng mạch chủ lên 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3486 10.0220.0403 Phẫu thuật thay van hai lá Phẫu thuật thay van hai lá 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3487 10.0185.0403 Phẫu thuật vá thông liên thất Phẫu thuật vá thông liên thất 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3488 27.0103.0403 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng; 3489 27.0101.0403 Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 198 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3490 27.0102.0403 Phẫu thuật nội soi thay van hai lá Phẫu thuật nội soi thay van hai lá 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. 3491 03.3136.0404 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín Phẫu thuật vỡ tìm do chân thương ngực kín 14.778.300 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 3492 0.0155.0404 Phẫu thuật điều trị vết thương tìm Phẫu thuật điều trị vết thương tim 4.778.300 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 3493 0.0156.0404 Phẫu thuật điều trị vỡ tìm đo chân thương Phẫu thuật điều trị vỡ tìm do chấn thương 4.778.300 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 3494 0.0216.0404 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tìm kín lần đầu 4.778.300 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 3495 10.0217.0404 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tìm kín lần hai 4.778.300 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 3496 03.3141.0405 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot 5.407.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 3497 03.3087.0405 Phẫu thuật tim loại Blalock Phẫu thuật tim loại Blalock 5.407.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 3498 10.0181.0405 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phỏi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải 5.407.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. 3499 03.3223.0406 Cắt đoạn nói khí quản Cắt đoạn nói khí quản 17.556.100 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. Mã tương 199 đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3500 |03.3225.0406 Cắt đoạn nói phế quản gốc, phế quản thùy Cắt đoạn nối phế quản góc, phế quản thùy 17.556.100 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3501 |03.3118.0406 Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tìm 17.556.100 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3502 |03.3085.0406 Phẫu thuật thất 1 buồng Phẫu thuật thất 1 buồng 17.556.100 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3503 |03.3224.0406 Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding 17.556.100 Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3504 |10.0269.0406 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo ật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo 17.556.100 phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách tạng, bộ dây truyền dung Chưa bao gồm bộ tim huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ dịch liệt tim, đầu đốt. Chưa bao gồm bộ tim 3505 |10.0205.0406 tim phổi nhân tạo Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy Phẫu thuật bệnh tỉm bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 200 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân ñ Ất bánh # Ấn hải nó đà h ñ AtbAnbf Am h động mạch chủ nhân tạo, 3506 |10.0240.0406— |Phẩu thuật bệnh lim mác phải có dùng máy |Phẩu thuật bệnh im mắc phải có đùng máy | 17 222 100 | keo sinh học, quả lọc tách tim phôi nhân tạo tim phôi nhân tạo h TA TA huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, 3507 |10.0234.0406 |Phẫu thuật cắt u cơ tìm Phẫu thuật cắt u cơ tìm 17.556.100 | keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. Chưa bao gồm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, 3508 |10.0233.0406 |Phẫu thuật cất u nhày nhĩ trái Phẫu thuật cắt u nhảy nhĩ trái 17.556.100 | keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ đây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3509 |03.3879.0407 [Cắt u máu trong xương Cắt u máu trong xương 3.311.900 3610 |03.2640.0407 _ |Cắtu máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10 cm| Cảt HN, bạch huyệt đường kính 5 - 10 | 3 211 on 3511 |03.2629.0407 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10 |Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 3.311.900 cm 10 cm 3512 10.0264.0407 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính > 10 |Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính > 10 3.311.900 cm) cm) 3513 Ì10.0265.0407 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 |Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 3.311.900 cm) 10 cm) 3514 |10.0972.0407 |Phẫu thuậtU máu Phẫu thuật U máu 3.311.900 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường |Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường 3515 |12.0191.0407 kính 5 - 10 cm kính 5 - 10 cm 3.311.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu 3516 |03.3228.0408 _ |Cắt 1 phổi Cắt 1 phối 9.583.300 lmáy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu 3517 |03.3230.0408 |Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi Cắt 1 thùy hay 1 phân thùy phổi 9.583.300 lmáy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy phổi điển nối tự động, ghim khâu 3518 03.3229.0408. |Cắt I thủy kèm cắt 1 phân thùy phối điển hình |, y p yP 9.583.300. lmáy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt 1ñ Mư rềm cắt êt nhẦn thùy đản hà é Mở rềm cất 2A Ạ ¬- nối tự động, ghim khâu 3519 Ì03.2620.0408 Cặt 1 thùy kèm cắt một phân thùy điên hình |Cát 1 thùy kèm cắt một phân thùy điền 9.583.300. |máy hoặc stapler; dao siêu do ung thư hình do ung thư âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 201 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3520 03.2631.0408 Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thư Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi đo ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêt âm hoặc dao hàn mô hoặc ụ dao hàn mạch. 3521 03.2619.0408 Cắt một phổi do ung thư Cắt một phổi do ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3522 03.2621.0408 Cắt phổi không điển hình do ung thư Cắt phổi không điền hình đo ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3523 03.2627.0408 Cắt phổi và cắt màng phôi Cắt phổi và cắt màng phổi 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3524 03.2626.0408 Cát thùy phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực Cắt thùy phối hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt ó ng, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3525 03.2625.0408 Cát thùy phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất Cát thùy phổi hoặc cất lá phổi kèm vét hạch trung thất 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3526 03.2622.0408 Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt ói tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3527 03.3253.0408 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3528 03.3242.0408 Phẫu thuật cắt phỏi biệt lập ngoài thùy phối Phẫu thuật cắt phôi biệt lập ngoài thùy phổi 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3529 03.3232.0408 Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phôi 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3530 10.0272.0408 Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi bệnh lý Phẫu thuật cắt 1 thùy phổi bệnh lý 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt ng, ghim khâu nối tự đ máy hoặc stapler; dao siêt âm hoặc dao hàn mô hoặc ụ dao hàn mạch. 292 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3531 10.0273.0408 Phẫu thuật cắt một bên phỏi bệnh lý Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêt âm hoặc dao hàn mô hoặc ụ dao hàn mạch. 3532 10.0274.0408 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch Phẫu thuật cắt phổi đo ung thư kèm nạo vét hạch 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3533 10.0277.0408 Phẫu thuật cắt u nang phế quản Phẫu thuật cắt u nang phế quản 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3534 10.0200.0408 Phẫu thuật điều trị dò động - tĩnh mạch phổi Phẫu thuật điều trị dò động - tĩnh mạch phôi 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3535 12.0179.0408 Cát 1 thùy kèm cắt một phân thùy điển hình do ung thư Cát 1 thùy kèm cắt một phân thùy điển hình do ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt ó ng, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3536 12.0182.0408 Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thư Cát 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi đo ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3537 12.0183.0408 Cát 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật Cát 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt ói tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3538 12.0181.0408 Cắt một bên phổi do ung thư Cắt một bên phổi do ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3539 12.0187.0408 Cắt phổi không điển hình do ung thư Cắt phổi không điền hình đo ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3540 12.0186.0408 Cắt phổi và màng phổi Cắt phổi và màng phổi 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3541 12.0185.0408 Cắt thùy phi hoặ mảng thành ngực cắt một bên phổi kèm một Cát thùy phổi hoặc cất một bên phổi kèm một mảng thành ngực 9.583.300 Chưa bao gồm máy cắt ng, ghim khâu nối tự đ máy hoặc stapler; dao siêt âm hoặc dao hàn mô hoặc ụ dao hàn mạch. 203 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm máy cắt ất thù Ä: boxe cắt mât hâ Ä: kà 4t ÍCÉ+ thờ Ä: bose cắt mẤt B Ä: tà nối tự động, ghim khâu 3542 Ì12.0184.0408 Cặt thùy phôi hoặc cắt một bên phối kèm vét Cát thùy phôi hoặc cắt một bên phối kèm 9.583.300. |máy hoặc stapler; dao siêu hạch trung thât vét hạch trung thât Ạ x N A boy. âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu 3543 |12.0180.0408 |Cắt thùy phỏi, phần phổi còn lại Cắt thùy phôi, phần phổi còn lại 9.583.300 |máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3544 |03.2617.0409_ |Cắtu trung thất Cắt u trung thất 11.295.200 3545 l03.2618.0409 Cặt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông |Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông 11.295.200 ngực ngực 3546 |10.0275.0409_ [Phẫu thuật cắt u trung thất Phẫu thuật cắt u trung thất 11.295.200 3547 |12.0188.0409_ |Cắtu trung thất Cắt u trung thất 11.295.200 3548 Ì12.0189.0409 Cặt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông |Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lông 11.295.200 ngực ngực 3549 Ì10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng Phẫu thuật dẫn lưu tối thiêu khoang màng 1.925.900 phôi phôi 3550 |10.0284.0410 _ |Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi hải thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng | ¡ o2; ooo Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực 3551 |03.3251.0411 |Bóc màng phổi trong dày dính mảng phối Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi | 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại “nà mÀ Äz À Âm Tà về nhÁ nuả Án số mÀ Ã: KÀ An Tà xà TÁ khung, thanh nâng ngực 3552 03.3241.0411. | ÓC vỏ màng phối bêm giây M' vừ phê quận [óc và màng phối kèm khấu l mà phê | 7 102 200, và đại nẹp ngoài, dụng cụ rong ô cặn màng phôi có rò phế quản quản trong Ô cặn màng phôi có rò phê quản khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại ung ` ` IÀ LÁ ng ` đt na ` ` HẦU sẻ Ả ¬g R khung, thanh nâng ngực 3553 l03.3231.0411 Cắt mảng thành ngực điều trị ô cặn màng Cát mảng thành ngực điều trị ỗ cặn màng 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ phôi (Schede) phôi (Schede) ˆ cứ R - khâu cất tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại 5 à `  à khung, thanh nâng ngực 3554 |03.3252.0411_ |Đánh xẹp thành ngực trong ö cặn màng phối ". xẹp thành ngực trong ô cặn mảng 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ pớ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm dụng cụ 3555 |03.3246.0411__ |Khâu vết thương nhu mô phổi Khâu vết thương nhu mô phổi 7.392.20ọ |Khâu cät tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực 3556 [03.3250.0411 |Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi Mở lồng ngực lấy dị vật trong phối 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm dụng cụ 3557 |03.3233.0411 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phối trong tràn |Mở ngực nhỏ tạo dính màng phôi trong 7.392.200 khâu cắt tự động, keo sinh khí màng phổi tái phát tràn khí màng phôi tái phát học, dao hàn mạch, hàn mô. 294 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3558 03.3264.0411 Phẫu thuật cố định mảng sườn đi động bằng nẹp Phẫu thuật cô định mảng sườn di động bằng nẹp 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3559 03.3240.0411 Phẫu thuật đị dạng xương ức lồi, lõm Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3560 03.3236.0411 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3561 03.3237.0411 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thất ống ngực Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3562 10.0281.0411 Phẫu thuật bóc màng phỏi điều trị ô cặn, dầy dính màng phôi Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ô cặn, dầy dính màng phôi 7.392.200 Chưa bao gồm loại đỉnh nẹp vít, c: khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. loại 3563 10.0290.0411 Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phối Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3564 10.0271.0411 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3565 10.0285.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn ắt xương sườn do u xương sườn 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3566 10.0286.0411 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 205 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3567 10.0287.0411 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị phổi đánh xẹp ngực điều trị ô cặn màng phổi 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3568 10.0293.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3569 10.0294.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi - trung thất ở trẻ em đưới 5 tuôi Phẫu thuật điều trị bệnh lý phỏi - trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3570 10.0283.0411 Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3571 10.0163.0411 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động 7.392.200 Chưa bao gồm loại đỉnh nẹp vít, c: khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. loại 3572 10.0291.0411 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3573 10.0159.0411 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3574 10.0292.0411 Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phổi 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3575 10.0160.0411 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - màng phổi Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - phôi màng 7.392.200 Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3576 12.0178.0411 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản 7.392.200 Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 206 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ Chưa bao gồm các loại đỉnh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực 3577 |12.0168.0411 |Phẫu thuật cắt u sụn phế quản Phẫu thuật cắt u sụn phế quản 7.392.200 | và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm máy cắt ói tự động, ghỉm khâu 3578 |03.3975.0412 _ |Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 10.967.300 |máy hoặc stapler, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. 3579 Ì27.0091.0412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 |Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 10.967.300 nói trộn gia thâu cm) cm) ñ . máy; hoặc Stapler. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghỉm khâu 3580 [03.3970.0413 |Phẫu thuật nội soi cất kén, nang phổi Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi 9.272.200 |máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt ó ng, ghim khâu 3581 |03.3969.0413 |Phẫu thuật nội soi cất một phân thùy phổi Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi 9.272.200 |máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm: máy cắt 3582 |27.0099.0413 |Phẫu thuật nội soi cất - nối phế quản Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản 9.272.200 | nói tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Chưa bao gồm: máy cắt 3583 |27.0095.0413 _ |Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi 9.272.200 | nói tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 3584 |27.0096.0413 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi kèm nạo Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi kèm nạo 9.272.200 nói trộn gia thâu vét hạch vét hạch . . máy; hoặc Stapler. 3585 Í27.0094.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, Phẫu thuật nội S0i cắt một phần thùy phôi, 9.272.200 nói trộn gia thâu kén - nang phôi kén - nang phôi . x máy; hoặc Stapler. Chưa bao gồm: máy cắt 3586 |27.0097.0413 |Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi cắt một phổi 9.272.200 | nói tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 3587 |27.0098.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo 9.272.200 nói trộn gia thâu hạch vét hạch . . máy; hoặc Stapler. Chưa bao gồm các loại 3588 Í03.3260.0414 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn |Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn 7.381.300 đỉnh, nẹp, vít, các loại thương qua đường ngực thương qua đường ngực khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Chưa bao gồm các loại 3589 |10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn 7.381.300 đỉnh, nẹp, vít, các loại thuân thuân khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Chưa bao gồm các loại 3590 |10.0154.0414 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở 7.381.300 đỉnh, nẹp, vít, các loại có chỉ định mở ngực câp cứu nặng có chỉ định mở ngực câp cứu khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. Chưa bao gồm các loại Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm |Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị đỉnh, nẹp, vít, các loại 3391 |27.0081.0414 ngực bẩm sinh (VATS) lõm ngực bẩm sinh (VATS) 7.381.300 khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 3592 Í03.3468.0415 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn |Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chân 7.137.900 thương cuông thận thương cuông thận 3593 Ì10.0296.0415 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn |Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chân 7.137.900 thương cuông thận thương cuông thận 3594 |27.0086.0415_ [Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phôi Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phôi 7.137.900 207 SIT _— Tên danh 2 OtDVTTLBVT Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 3595 [03.3469.0416 — |Cết đơn vi thận phụ với niệu quản lạc chỗ |Cất đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ | ¿ 7ọa +p ¬ TH hân nó hoặc trong thận niệu quản đôi trong thận niệu quản đôi ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3596 |03.3472.0416 |Cắt một nửa thận Cắt một nửa thận 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3597 |03.3471.0416 |Cất thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. Ết thân VÀ HIẢ " : mm. " Chưa bao gồm dao siêu 3598 |03.2708.0416 Cát thận và niệu quản do u niệu quản, u Cắt thận. va niệu quản do u niệu quản, U 4.703.100. |âm hoặc dao hàn mô hoặc đường bài xuât đường bài xuât ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3599 [03.2715.0416 |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3600 |03.3470.0416 _ |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3601 Ì03.2714.0416 Cát u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch 4.703.100 ¬——— hoặc dưới chủ dưới ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3602 |03.2713.0416 |Cắtung thư thận Cắt ung thư thận 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3603 |10.0314.0416__ |Cắt eo thận móng ngựa Cắt eo thận móng ngựa 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3604 |10.0304.0416 __ |Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3605 |10.0303.0416 |Cắt thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3606 |10.0322.0416 _ |Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch 4.703.100. |âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3607 |10.0301.0416 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản |Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu 4.703.100 ¬——— hoặc lạc chỗ quản lạc chỗ ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3608 |10.0302.0416 _ |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u |Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u Chưa bao gồm đao siêu 3609 |12.0257.0416 No HẤT HẦU \ } No HẤC nIẬN \ l 4.703.100. |âm hoặc dao hàn mô hoặc đường tiệt niệu đường tiệt niệu ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3610 |12.0260.0416 _ |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4.703.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3611 Ì12.0259.0416 Cát ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ Cắt tng thư thận có hoặc không vét hạch 4.703.100 ¬——— hoặc thông hệ thông ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3612 |03.2669.0417 |Cắtu thượng thận Cắt u thượng thận 6.823.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3613 |03.3392.0417_ |Cắtu tuyến thượng thận Cắt u tuyến thượng thận 6.823.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3614 10.0321.0417 |Cắtu tuyến thượng thận (mô mở) Cắt u tuyến thượng thận (mỗ mở) 6.823.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3615 |03.4116.0418__ [Nội soi lẫy sỏi bàng quang Nội soi lây sỏi bàng quang 4.497.100 3616 |03.4095.0418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bê thận qua nội soi |Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bê thận qua nội 4.497.100 sau phúc mạc sau phúc mạc 3617 |03.4098.0418 ật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên h nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn 4.497.100 qua nộ au phúc mạc. trên qua nội soi sau phúc mạc 3618 Í27.0380.0418 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gấp sỏi niệu |Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gấp sỏi niệu 4.497.100 quản quản 3619 27.0365.0418 [Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản Phẫu thuật nội soi lây sỏi niệu quản 4.497.100 208 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 3620 |27.0356.0418_ [Phẫu thuật nội soi ô bụng lẫy sỏi bê thận Phẫu thuật nội soi ô bụng lấy sỏi bê thận 4.497.100 3621 Ì27.0357.0418 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bê 4.497.100 thận thận 3622 Ì27.0371.0418 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi 4.497.100 quản niệu quản Chưa bao gồm dao siêu 3623 |03.4089.0419 |Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3624 Ì03.4086.0419 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc |Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc 4.781.900 ¬—~ hoặc mạc mạc dao hàn mạch. 3625 |03.4087.0419 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc |Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc 4.781.900 ¬-— êm dạo hoặc mạc mạc dao hàn mạch. 3626 |03.4090.0419 Cắt thận tận gốc qua nội soi bụng hay mô Cất thận tận sốc qua nội soi ô bụng hay mô 4.781.900 ¬—~ hoặc mở (bướu wilm) mở (bướu wilm) R đao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức |Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không Chưa bao gồm dao siêu 3627 |03.4085.0419 |năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu |chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận | 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc quản đôi niệu quản đôi dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3628 |03.4083.0419 |Phẫu thuật nội soi cắt thận Phẫu thuật nội soi cắt thận 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3629 |03.4044.0419_ |Phẫu thuật nội soi cất u sau phúc mạc Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3630 |27.0339.0419 |Phẫu thuật nội soi cất bỏ thận phụ Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3631 |27.0340.0419 |Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3632 |27.0342.0419 |Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3633 |27.0344.0419_ |Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3634 |27.0343.0419 _ |Phẫu thuật nội soi cất thận tận gốc Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3635 |27.0360.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do 4.781.900 ¬—~ hoặc đường bài xuât u đường bài xuât à dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3636 |27.0327.0419 _ |Phẫu thuật nội soi cất u sau phúc mạc Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3637 |27.0341.0419 [Phẫu thuật nội soi cắt u thận Phẫu thuật nội soi cắt u thận 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3638 |27.0346.0419_ [Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3639 |27.0345.0419 _ [Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính 4.781.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3640 |03.4088.0420 |Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3641 Ì03.4096.0420 Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ 4.596.000 ¬—~ hoặc thượng thận I bên/2 bên tuyên thượng thận 1 bên/2 bên R dao hàn mạch. 3642 Ì03.4097.0420 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến Phẫu thuật nội S0Ì sau phúc mạc cắt u 4.596.000 ¬—~ hoặc thượng thận tuyên thượng thận R dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3643 |27.0326.0420 |Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 209 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm dao siêu 3644 |27.0325.0420 _ |Nội soi cắt nang tuyến thượng thận Nội soi cắt nang tuyến thượng thận 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. š Ac nai coi sắt há ñ & 3 AE nài coi cắt bá à £ Chưa bao gồm dao siêu 3645 |27.0323.0420 Phẫu thuật nội Soi cất bán phân tuyên thượng |Phẫu thuật nội soi cắt bán phân tuyến 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc thận 1 bên thượng thận I bên ` dao hàn mạch. š Ac nai coi sắt há ñ & 3 AE nài coi cắt bá à £ Chưa bao gồm dao siêu 3646 |27.0324.0420 Phẫu thuật nội Soi cất bán phân tuyên thượng |Phẫu thuật nội soi cắt bán phân tuyến 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc thận 2 bên thượng thận 2 bên ` đao hàn mạch. h At Ái củi cá Mn BÀ & 3 Ất VÀ coi cá % ĐA & Chưa bao gồm đao siêu 3647 |27.0321.0420 Phẫu thuật nội soÏ cắt bỏ toàn bộ tuyên |Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyên 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc thượng thận 1 bên thượng thận I bên ` đao hàn mạch. h At Ái củi cá Mn BÀ & 3 Ất VÀ coi cá % ĐA & Chưa bao gồm đao siêu 3648 |27.0322.0420 Phẫu thuật nội soÏ cắt bỏ toàn bộ tuyên |Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyên 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc thượng thận 2 bên thượng thận 2 bên ` đao hàn mạch. š AC nÀi cný cắt ai ậ 3 A HA coi cắt chế ậ Chưa bao gồm dao siêu 3649 |27.0347.0420 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua Phẩu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc phúc mạc phúc mạc ` dao hàn mạch. š At nÃ; coi cắt cl Ạ ñ "..- ậ Chưa bao gồm dao siêu 3650 |27.0349.0420 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau Phẩu thuật nội soi cát chỏm nang thận sau 4.596.000. |âm hoặc dao hàn mô hoặc phúc mạc phúc mạc ` dao hàn mạch. Phẫu thuật nội sơi cắt nang thân qua phúc Chưa bao gồm dao siêu 3651 |27.0348.0420 |Phẫu thuật nội soi cất nang thận qua phúc mạc =. tật nội ° ÿ thận qua p 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc l dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc Chưa bao gồm dao siêu 3652 |27.0350.0420 |Phẫu thuật nội soi cất nang thận sau phúc mạc =. Tuật nội ° g tận p 4.596.000 |âm hoặc dao hàn mô hoặc l dao hàn mạch. 3653 |03.3517.042 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng ¬ bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng 4.569.100 3654 |03.3479.042 ỏi bê thận ngoài xoang Lấy sỏi bê thận ngoài xoang 4.569.100 3655 |03.3476.042 Lấy sỏi mở bề thận trong xoang Lây sỏi mở bề thận trong xoang 4.569.100 3656 |03.3477.0421__ |Lấy sỏi mở bẻ thận, đài thận có dẫn lưu thận |LÊY Sỏi mở bẻ thận, đài thận có dẫn lưu | + seo 10p 3657 |03.3492.042 u quản sỏi niệu quản 4.569.100 3658 |03.3494.042 ệu quản đoạn sát bàng quang Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bảng quang 4.569.100 3659 |03.3493.042 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 4.569.100 3660 |03.3478.042 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ |Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có 4.569.100 nhiệt hạ nhiệt 3661 |03.3475.042 Lấy sỏi san hô thận. Lấy sỏi san hô thận 4.569.100 3662 |03.3465.042 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận |Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận 4.569.100 đa nang đa nang 3663 |03.3531.042 Mô lây sỏi bàng quang sỏi bàng quang 4.569.100 3664 |10.0355.042 Lấy sỏi bàng quang sỏi bàng quang 4.569.100 3665 |10.0310.042 bề thận ngoài xoang sỏi bề thận ngoài xoang, 4.569.100 3666 |10.0307.042 Lấy sỏi mở bề thận trong xoang Lấy sỏi mở bề thận trong xoang 4.569.100 3667 |10.0308.0421___ |Lấy sỏi mở bẻ thận, đài thận có dẫn lưu thận " sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn lưu | + soo 100 3668 |10.0327.0421___ |Lẫy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang LÂY sôi niệu quản đoạn sắt bàng quang 4.569.100 3669 |10.0325.042 niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 4.569.100 3670 |10.0326.042 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 4.569.100 3671 Ì10.0309.042 Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ |Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có 4.569.100 nhiệt hạ nhiệt 3672 |10.0306.042 Lấy sỏi san hô thận ấy sỏi san hô thận 4.569.100 3673 |10.0299.042 Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận |Lẫy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận 4.569.100 đa nang đa nang 3674 |03.3491.0422_ [Cát nói niệu quản Cắt nói niệu quản 6.374.200 3675 |03.3490.0422__ |Nối niệu quản - đài thận Õi niệu quản - đài thận 6.374.200 3676 |03.3501.0422 Nỗi niệu quản : niệu quản trong thận niệu ệu quản - niệu quản trong thận niệu 6.374.200 quản đôi còn chức năng, quản đôi còn chức năng 3677 |03.3474.0422 __ |Tạo hình phần nói bê thận - niệu quản Tạo hình phân nói bề thận - niệu quản 6.374.200 3678 |10.0332.0422_ [Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột 6.374.200 3679 |03.4120.0423 Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản |Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản 3.279.000 trong bàng quang trong bàng quang 3680 |10.0324.0423 [Cát nói niệu quản Cắt nói niệu quản 3.279.000 3681 |10.0323.0423 [Nỗi niệu quản - đài thận Nối niệu quản - đài thận 3.279.000 3682 |10.0365.0423 Phẫu thuật cắt ật hậu môn - trực tràng, |Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn - trực tràng, 3.279.000 làm lại niệu đạo. làm lại niệu đạo 219 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 3683 |10.0409.0423 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật |Phầu thuật chữa xơ cứng dương vật 3.279.000 (Peyronie) (Peyronie) 3684 |10.0363.0423 Phần thuật đồ niệu đạo - âm đạo - trực tràng Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực 3.279.000 bâm sinh tràng bâm sinh 3685 |10.0362.0423 |Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh 3.279.000 3686 |10.0361.0423 __ |Phẫu thuật đò niệu đạo - trực tràng bằm sinh Ma thuật đồ niệu đạo - trực tràng bâm |2 27o 0ọọ 3687 |10.0336.0423 Phần thuật mở rộng bàng quang băng đoạn Phẫu thuật mở rộng bàng quang băng đoạn 3.279.000 hôi tràng, hôi tràng. Tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản |Tạo hình khúc nối bể thận - niệu quản 368 [10.0320.0423 (Phương pháp Foley, Anderson - Hynes (Phương pháp Foley, Anderson - Hynes 3.279.000 3689 |10.0331.0423 |Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản 3.279.000 3690 |27.0398.0423_ [Nội soi bóc u tiên liệt tuyên lành tính Nội soi bóc u tiền liệt tuyên lành tính 3.279.000 3691 |27.0369.0423 [Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ lu soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch 3.279.000 3692 Í27.0362.0423 Nội SOÏ xẻ hẹp bê thận - niệu quản, mở rộng Nội li xẻ hẹp bề thận - niệu quản, mở 3.279.000 niệu quản nội soi rộng niệu quản nội soi 3693 Ì27.0363.0423 Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu |Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu 3.279.000 quản - bê thận quản - bê thận 3694 |27.0366.0423___ |Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản 3.279.000 3695 |03.3522.0424 _ |Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5.887.300 3696 |03.3510.0424___ |Cắt một nửa bảng quang có tạo hình bằng ruột Gà một nửa bàng quang có tạo hình bằng | ; sa; 0o 3697 |03.2709.0424__ [Cắt một phân bàng quang Cắt một phân bàng quang 5.887.300 3698 Í03.3503.0424 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng |Cát toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng 5.887.300 quang kiêu Studder quang kiêu Studder 3699 Í03.3514.0424 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - Cất toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - 5.887.300 bàng quang |bàng quang. 3700 Ì10.0358.0424 Cắt bàng quan toàn bộ ạo vớt hạch và |Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch Và | s aa7.300 chuyên lưu dòng nước tiêu băng ruột chuyên lưu dòng nước tiêu băng ruột 3701 |10.0347.0424 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 5.887.300 3702 |10.0349.0424 [Cát cô bàng quang Cắt cô bàng quang 5.887.300 3703 |10.0337.0424 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng |Cát toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng 5.887.300 quang kiêu Studder, Camey quang kiêu Studder, Camey 3704 Ì10.0345.0424 Cất toàn bộ bàng quang, căm niệu quản vào Cất toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản 5.887.300 TUỘC VàO TUỘC Chưa bao gồm dao siêu 3705 |03.2716.0425 |Cắtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3706 |03.3527.0425 _ |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3707 |10.0360.0425 |Cắtu ống niệu rốn và một phần bàng quang _ |Cắtu ống niệu rốn và một phần bàng quang |_ 6.140.200. |âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3708 |10.0352.0425 _ |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3709 |12.0243.0425_ |Cắtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 6.140.200 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3710 |03.4114.0426 _ |Nội soi cắtu bàng quang Nội soi cắt u bàng quang 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3711 |03.4115.0426 _ |Nội soi cắt u bàng quang tái phát Nội soi cắt u bàng quang tái phát 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3712 |27.0386.0426 |Cắtu bàng quang tái phát qua nội soi Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3713 |27.0385.0426 _ |Nội soi bàng quang cắtu Nội soi bàng quang cắt u 5.030.900 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 21 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm dao siêu 3714|27.0383.0426 |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang | 5.030.900. |âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3715 |03.4112.0427 __ |Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang 6.443.300 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3716 |27.0381.0427 |Phẫu thuật nội soi cất bàng quang bán phần |Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần | 6.443.300. |âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3717 |27.0382.0427 |Phẫu thuật nội soi cất bàng quang tận gốc Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc 6.443.300 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. š AC nAi coi cắt ĐÀ ¬ đà 3 AE nA? coi sức ĐÀ ¬ hà Chưa bao gồm dao siêu 3718 |27.0387.0427 màn > Bà xâm bàng quang, tạo hình X _¬ ~ quang, tạo hình | e 242 300. | âm hoặc dao hàn mô hoặc lg quang q ung lạ quang qI ung dao hàn mạch. 3719 27.0518.0428 [Phẫu thuật nội soi cất cô bàng quang Phẫu thuật nội soi cắt cô bàng quang, 5.030.900 3720 |03.3516.0429 Cát đường rò bàng quang - rôn, khâu lại bàng Cắt đường rò bàng quang - rỗn, khâu lại 4.886.100 quang [bàng quang 3721 |03.3530.0429 Cát đường rò bàng quang rôn, khâu lại bàng Cắt đường rò bàng quang rồn, khâu lại 4.886.100 quang bàng quang 3722 Ì03.3521.0429 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng |Phẫu thuật rò bàng truang-âm đạo, bàng 4.886.100 quang-tử cung, trực tràng quang-tử cung, trực tràng, 3723 |10.0346.0429 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng |Phẫu thuật rò bàng truang-âm đạo, bàng 4.886.100 quang-tử cung, trực tràng, quang-tử cung, trực tràng, 3724 10.0330.0429 [Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 4.886.100 3725 |02.0192.0430 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ 3.015.000 Chưa bao gồm dây cáp laser phóng bên thuật laser phóng bên quang. 3726 |27.0399.0430 |Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 3.015.000 Chưa ”- dây cáp Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua |Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiên liệt qua 3727 [27.0519.0431 đường niệu đạo (TURP) đường niệu đạo (TURP). 3.015.000 3728 |10.0376.0432 |Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang _ |Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bảng quang |_ 5.530.400 3729 |10.0375.0432 —_ |Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu ^ u tiên liệt tuyển qua đường sau xương |_z zan 100 Chưa bao gồm dao siêu 3730 |03.4121.0433 |Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyến tiền liệt _ [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt| 4.302.500. |âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch. é Y đai lành Án gần HAI Ai h 3 đe Tàn sự Ấn gẦn BÀ Chưa bao gồm dao siêu 3731 |27.0396.0433 Cấtu phì đại lành tính tuyên tiên liệt qua nội Cất u phì đại lành tính tuyên tiên liệt qua 4.302.500. |âm hoặc đao hàn mô hoặc SOI nội SOI ¬ \ dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 3732 |27.0395.0433 |Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyến tiền liệt _ [Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt| 4.302.500. |âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt |Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt Chưa bao gồm dao siêu 3733 |27.0397/033 | TU 0 ban hoäc ngoài nhấc mac Ícin dua óbune hoặc ngoài phúc mục __ | #302.500 |âm hoặc dao hàn mô hoặc căn qua Ô bụng hoặc ngoài phúc mạc căn qua ô bụng hoặc ngoài phúc mạc dao hàn mạch. 3734 |03.3545.0434 |Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu 4.621.100 3735 |03.3544.0434 |Cát nôi đạo sau Cắt nôi niệu đạo sau 4.621.100 3736 |03.3543.0434 |Cát ệu đạo trước Cắt nổi niệu đạo trước 4.621.100 3737 |03.3538.0434 Phẫu thuật đò niệu đạo - âm đạo - trực tràng Phẫu thuật đồ niệu đạo - âm đạo - trực 4.621.100 bâm sinh tràng bâm sinh 3738 |03.3537.0434 _ [Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh | 4.621.100 3739 |03.3536.0434___ |Phẫu thuật đò niệu đạo - trực tràng bằm sinh My thuật đồ niệu đạo - trực tràng bâm | ¿ ¿21 100 3740 |10.0369.0434 |Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương chậu 4.621.100 3741 |10.0368.0434 __ |Cắt nói niệu đạo sau Cắt nổi niệu đạo sau 4.621.100 3742 |10.0367.0434 : u đạo trước Cắt nôi niệu đạo trước 4.621.100 3743 |10.0350.0434 ấp cứu vỡ bàng quang, Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 4.621.100 3744 |10.0373.0434_ |Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thấp, tạo hình một thì ^è thuật lỗ tiêu lệch thập, tạo hình một | ¿ o2 1p 3745 |10.0364.0434 |Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 4.621.100 3746 |12.0266.0434 _ |Cát bỏ dương vật ung thư có vét hạch Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch 4.621.100 3747 Ì12.0252.0434 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do |Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do 4.621.100 ung thư ung thư 22 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 3748 Ì12.0253.0434 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do |Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do 4.621.100 ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên 3749 |03.3607.0435__ |Cát bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900, 3750 |03.3586.0435__ |Cát bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900 3751 |03.3587.0435 |Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.490.900 3752 |03.4122.0435 Phẫu thuật nội soi cất tỉnh hoàn ân trong ô |Phẫu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân trong ô 2.490.900 bụng [bụng 3753 |03.3601.0435__ |Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2.490.900 3754 |10.0406.0435__ |Cáắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900, 3755 |10.0386.0435__ |Cáắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900 3756 |10.0394.0435__ |Hạ tỉnh hoàn ấn, tỉnh hoàn lạc chỗ Hạ tỉnh hoàn ấn, tinh hoàn lạc chỗ. 2.490.900 3757 |10.0374.0435 _ |Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình thì 2 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình thì2 | 2.490.900 3758 Ì10.0391.0435 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt |Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt 2.490.900 lưng dương vật lưng dương vật 3759 |10.0407.0435_ [Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn 2.490.900 3760 |10.0379.0435 __ |Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới sói hình miệng niệu đạo lệch thập ở nữ |2 ¿q0 gọọ 3761 |03.4106.0436 [Nội soi đặt sonde JJ INội soi đặt sonde JJ 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3762 |10.0357.0436 |Dẫn lưu áp xe khoang Retzius Dẫn lưu áp xe khoang Retzius .020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3763 |10.0378.0436 [Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3764 |10.0317.0436 |Dẫn lưu bề thận tối thiểu Dẫn lưu bề thận tối thiểu 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3765 |10.0356.0436 |Dẫn lưu nước tiểu bàng quang Dẫn lưu nước tiểu bàng quang .020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3766 |10.0371.0436 _ |Dẫn lưu viêm tây khung chậu đo rò nước tiểu ấn lưu viêm tây khung chậu đo rò nước 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3767 |10.0319.0436 |Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3768 Ì10.0383.0436 Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại tiên liệt Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại tiên .920.900 Chưa bao gồm stent. tuyên liệt tuyên 3769 |10.0370.0436 _ |Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3770 |10.0372.0436 |Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3771 |10.0403.0436 [Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật .020.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3772 |27.0367.0436 Năm mở rộng niệu quản, nong rộng niệu lu mở rộng niệu quản, nong rộng niệu .920.900_ |_ Chưa bao gồm sonde J1. 3773 |03.4227.0437 __ |Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật Phẫu thuật chinh hình cong dương vật 4.700.900 3774 Ì03.2948.0437 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất |Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất 4.700.900 da dương vật đa dương vật 3775 |03.3554.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do |Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính 4.700.900 gien do gien 3776 Ì10.0384.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do |Tạo "hình dương vật do lệch lạc phái tính 4.700.900 gien do gien 3777 Ì28.0292.0437 Phẫu thuật t; o hình dương vật bằng vạt da có Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da 4.700.900 cuông mạch kê cận có cuông mạch kê cận 3778 Ì10.1114.0438 Đặt prothese có định sàn chậu vào mỏm nhô Đặt prothese có định sàn chậu vào mỏm 3.883.000 xương cụt nhô xương cụt 3779 Ì02.0238.0439 Tán Ỏi ngoài cơ thê định vị bằng X-quang |Tán sỏi ngoài cơ thê định vị băng X-quang 2.454.000 hoặc siêu âm § 3780 |03.3480.0439 á ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thê 2.454.000 3781 |03.3466.0439 __ |Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi 2.454.000) 3782 |10.0311.0439 |Tán sỏi ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thê 2.454.000 3783 |02.0220.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu 1.345.000 Chưa bao gồm sonde J1, âm, laser) âm, laser) s 3784 |03.4119.0440 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ |Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ 1.345.000 gốm s học) học) rọ lây sỏi. Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi |Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ¬ 3785 |03.4103.0440 |ngược đồng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng |ngược đồng bằng ống soi mềm + tán sỏi | 1.345.000 | Chưa bao Làn sonde JJ, laser bằng laser rọ 2y 50 3786 |03.1076.0440 Nội soi tấn sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu [Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu 1.345.000 Chưa bao gôm sonde JJ, âm, laser) âm, laser) rọ lây sỏi. 23 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3787 03.4108.0440 Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội Soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi 1.345.000 Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi. 3788 03.4109.0440 Tán sỏi niệu quản qua nội soi Tán sỏi niệu quản qua nội soi 1.345.000 Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi. 3789 20.0084.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) 1.345.000 Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi. 3790 27.0391.0440 Nội soi bàng quang tán sỏi INội soi bàng quang tán sỏi 1.345.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lẫy sỏi. 3791 27.0379.0440 Nội soi niệu quản 2 bên I thì tán sỏi niệu quản Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản 1.345.000 Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi. 3792 03.2645.0441 Cắt u lành thực quản Cắt u lành thực quản 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao ìm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3793 10.0428.0441 Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cổ hoặc đường bụng Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cô hoặc đường bụng 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3794 10.0427.0441 Lấy u cơ, xơ...thực quản đường ngực LẤy u cơ, xơ...thực quản đường ngực 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3795 10.0442.0441 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi Phẫu thuật điều trị thực quản đôi 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3796 12.0195.0441 Cắt u lành thực quản Cắt u lành thực quản 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3797 03.3276.0442 Cắt túi thừa thực quản cỗ Cắt túi thừa thực quản cô 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3798 03.3267.0442 Cắt túi thừa thực quản ngực Cắt túi thừa thực quản ngực 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3799 03.2164.0442 Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao ìm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3800 03.3266.0442 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi Phẫu thuật điều trị thực quản đôi 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 214 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3801 03.3238.0442 Phẫu thuật mở lồng ngực cất túi phình thực quản Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3802 10.0429.0442 Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3803 10.0430.0442 Cắt nói thực quản Cắt nói thực quản 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3804 10.0437.0442 Cắt thực quản, cất toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột Tn0n 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3805 10.0438.0442 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3806 10.0433.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3807 10.0432.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ đày đường bụng, ngực, cô Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cỗ 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao sỉ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3808 10.0431.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao ìm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3809 10.0436.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3810 10.0435.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cô Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cỗ 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3811 10.0434.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 215 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3812 10.0439.0442 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vỉ phẫu) Cất thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vỉ phẫu) 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3813 10.0425.0442 Cắt túi thừa thực quản cỗ Cắt túi thừa thực quản cô 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3814 10.0426.0442 Cắt túi thừa thực quản ngực Cắt túi thừa thực quản ngực 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3815 10.0443.0442 Phẫu thuật điều trị teo thực quản Phẫu thuật điều trị teo thực quản 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3816 03.4000.0443 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng, Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3817 03.4047.0443 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3818 03.3981.0443 Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3819 03.3979.0443 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu dao siêu âm hoặc máy; dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3820 27.0121.0443 Cắt thực quản nội soi bụng - ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis - Santy) Cắt thực quản nội soi bụng - ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis - Santy) 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; đao s dao hàn mô hoặc dao hàn u âm hoặc mạch. 3821 27.0119.0443 Cắt thực quản nội soi ngực phải Cắt thực quản nội soi ngực phải 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3822 27.0118.0443 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng Cắt thực quản nội soi ngực và bụng 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; đao sỉ dao hàn mô hoặc dao hàn âm hoặc mạch. 3823 27.0120.0443 Cắt thực quản nội soi qua khe hoành Cắt thực quản nội soi qua khe hoành 6.32 .800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 216 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3824 |10.1115.0444 __ |Phẫu thuật đặt Stent thực quản Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.750.300 | động và phim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3825 |03.3999.0445 Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày |Phẫu thuật nội soi chồng trào ngược dạ dày 6.557.900 thực quản. thực quản 3826 |03.4028.0445 Phẫu thuật nội Soi kỹ thuật Heller điều trị co nội soi kỹ thuật Heller điêu trị 6.557.900 thất tâm vị co thất tâm vị Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - |Nỗi Wirsung ruột non + nổi ống mật chủ - 3827 |10.0662.0445 _ |ruột non + nói dạ dày - ruột non trên ba quai |ruột non + nói dạ dày - ruột non trên ba | 6.557.900 ruột biệt lập quai ruột biệt lập 3828 Í27.0134.0445 Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chỗng trào Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chông, 6.557.900 ngược qua nội soi bụng trào ngược qua nội soi bụng 3829 |27.0133.0445__ |Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng 6.557.900 3830 |27.0132.0445__ |Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái Phẫu thuật Heller qua. 6.557.900 3831 Í27.0136.0445 Phẫu thuật tạo van chồng trào ngược dạ dày - Phẩu thuật tạo van chỗng trào ngược dạ 6.557.900 thực quản qua nội soi đày - thực quản qua nội soi Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3832 |03.2647.0446 Cát bỏ thực quản có hay không kèm các tạng |Cất bỏ thực quản có hay không kèm các 8.490.300 động và ghỉm khâu máy, khác, tạo hình ngay tạng khác, tạo hình ngay đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa Cắt bỏ u thực quản, cất tạo hình dạ dày - |Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày - mạch và nh kinh nạ tự 3833 |03.2648/0446 miệng nói thực quản dạ dày (Phẫu thuật |miệng nói thực quản dạ dày (Phẫu thuật | 8.490.300 | ©9058 va 8u khăn máy, Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) đao siêu âm hoặc dao hàn ewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama ewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3834 |03.2563.0446 Cất toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo ông Cất toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo 8.490.300 động và ghim khâu mmáy, họng thực quản băng đạ dày - ruột ông họng thực quản băng đạ dày - ruột đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3835 |03.3273.0446 __ |Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản 8.490.300. | động và ghím khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3836 |03.3274.0446 __ |Phẫu thuật diều trị rò khí thực quản Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản 8.490.300. | động và ghím khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3837 |03.3275.0446 __ |Phẫu thuật điều trị rò thực quản Phẫu thuật điều trị rò thực quản 8.490.300. | động và ghím khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3838 |03.3269.0446 Phẫu thuật nôi thực quản ngay trong điêu trị Phẫu thuật nổi thực quản ngay trong điêu 8.490.300 động và ghim khâu mmáy, teo thực quản trị teo thực quản đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự 3839 Í03.3270.0446 Phẫu thuật tạo hình thực quản bảng dạ |Phẫu thuật tạo hình thực quản băng dạ 8.490.300 động và ghim khâu máy, đày/đại tràng dày/đại tràng đao sỉ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 217 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3840 10.0449.0446 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cô 8.490.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3841 10.0440.0446 Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản 8.490.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3842 10.0441.0446 Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản 8.490.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3843 12.0197.0446 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay 8.490.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3844 12.0198.0446 Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phâu thuật Akiyama) Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) 8.490.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3845 12.0119.0446 Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày - ruột Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày - ruột 8.490.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3846 12.0196.0446 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) 8.490.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao sỉ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3847 03.3974.0447 Phẫu thuật nội soi điều trị thực quản đôi Phẫu thuật nội soi điều trị thực quản đôi 6.557.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3848 03.3980.0447 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí - thực quản Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí - thực quản 6.557.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3849 03.4001.0447 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đạ dày 6.557.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3850 03.4002.0447 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng 6.557.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3851 27.0131.0447 Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản lbâm sinh 6.557.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 218 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3852 27.0138.0447 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đạ dày 6.557.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3853 27.0139.0447 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng 6.557.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3854 03.3284.0448 Cắt 2/3 đạ dày do loét, viêm, u lành Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao sỉ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3855 03.2660.0448 Cắt 2/3 dạ dày do ung thư Cắt 2/3 dạ dày do ung thư 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao sỉ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3856 03.2650.0448 Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao sỉ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3857 03.2661.0448 Cát bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thông Cắt bán phần dạ dày cực đưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3858 03.3285.0448 Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày Phẫu thuật cắt 3/4 đạ dày 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3859 03.3294.0448 Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3860 12.0200.0448 Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống Di hoặc D2 Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống Di hoặc D2 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3861 03.2652.0449 Cắt lại dạ dày đo ung thư Cắt lại dạ đày do ung thư 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3862 03.2651.0449 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư Cắt toàn bộ dạ dày đo ung thư 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 219 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3863 03.2653.0449 Cắt toàn bộ đạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình lbằng đoạn ruột non 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3864 03.3286.0449 Phẫu thuật cất lại đạ dày do bệnh lành tính Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3865 03.3279.0449 Phẫu thuật cất toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mỗ lại Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mỗ lại 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3866 03.3280.0449 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3867 10.0455.0449 Cắt đoạn dạ đày Cắt đoạn dạ dày 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3868 10.0456.0449 Cắt đoạn dạ dày và mạc nói lớn Cắt đoạn đạ dày và mạc nói lớn 5.495.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3869 10.0458.0449 Cắt lại dạ dày Cắt lại dạ đày 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3870 10.0457.0449 Cắt toàn bộ dạ dày Cắt toàn bộ dạ dày 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3871 12.0199.0449 Cắt dạ đày đo ung thư Cắt dạ đày do ung thư 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3872 12.0202.0449 Cắt toàn bộ đạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình lbằng đoạn ruột non 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3873 12.0201.0449 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thông 8.208.300 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 220 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3874 03.4032.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 đạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3875 03.4033.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 đạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3876 03.4034.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới đo ung thư kèm vét hạch hệ thống 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3877 03.4031.0450 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đạ dày Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3878 03.4035.0450 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3879 03.4003.0450 Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột) Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột) 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3880 03.4030.0450 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn đạ dày có kèm cắt dạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3881 27.0155.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 đạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3882 27.0156.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 đạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3883 27.0159.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch DI Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch DI 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3884 27.0160.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Dlơ Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Dlœ 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 221 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3885 27.0161.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch DIB Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch DIB 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3886 27.0162.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3887 27.0163.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3888 27.0309.0450 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình Ống Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3889 27.0154.0450 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3890 27.0157.0450 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đạ dày Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3891 27.0158.0450 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3892 27.0165.0450 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3893 27.0164.0450 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đạ dày + nạo hạch D2 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3894 27.0151.0450 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn đạ dày có kèm cắt dạ dày 5.597.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 3895 03.4076.0451 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rồng (trong chấn thương bụng) Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chân thương bụng) 3.136.900 3896 03.4068.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày. 3.136.900. 3897 03.4078.0451 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa 3.136.900 3898 27.0142.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày. 3.136.900. 3899 27.0144.0451 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ đày 3.136.900 22 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 3900 |27.0191.0451 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm 3.136.900 ruột thừa ruột thừa. 3901 |03.4027.0452_ [Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X 3.663.800 | Chua bao mm dao siêu 3902 |10.0446.0452 |Phẫu thuật điều trị co thất thực quản lan tỏa _ |Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa |_ 3.663.800 Chưa to ạm dao siêu 3903 |27.0130.0452 __ |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng 3.663.800 Chưa mo 5m dao siêu 3904 |27.0128.0452 —_ |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải hải thừa thực quản qua nội soÏ ngực | soøa aọg | Chưa bao mm dạo siêu 3905 |27.0129.0452 |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái _ |Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái | 3.663.800 Chưa to ạm dao siêu 3906 |27.0122.0452 |Cắtu lành thực quản nội soi ngực phải Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải 3.663.800 Chưa mo 5m dao siêu 3907 |27.0123.0452 _ |Cắtu lành thực quản nội soi ngực trái Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái 3.663.800 |_ CHHA Pao sộm dạo siêu 3908 |27.0084.0452 _ |Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm cổ An thuật nội soi cất - đốt hạch glao cảm | 2 sơa gạo | Chưa bao mm dao siêu 3909 |27.0083.0452 Phẫu thuật nội soi cất - đôt hạch giao cảm [Phẫu thuật nội soi cất - đột hạch giao cảm 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu ngực ngực âm. 3910 |27.0085.0452 Phần thuật nội soi cắt - đôt hạch giao cảm Phẫu thuật nội soi cắt - đôt hạch giao cảm 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu thắt lưng, thắt lưng âm. 3911 |27.0149.0452 |Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc |Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc |_ 3.663.800 Chưa to ạm dao siêu 3912 27.0150.0452 Phẫu thuật nội soi cắt thân kinh X siêu chọn |Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu 3.663.800 Chưa bao gồm dao siêu lọc chọn lọc ầm. 3913 |27.0148.0452 __ |Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X 3.663.800 | Chua bao mm dao siêu 3914 |27.0137.0452___ |Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành màn há nội soi điêu trị thoát vị khe | a eo ao | Chưa bao mm dao siêu 3915 |27.0318.0452 Phẫu thuật nội Soi khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội SOI hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gồm dao siêu tạo hình tâm vị kiều Dor tạo hình tâm vị kiêu Dor ầm. 3916 |27.0317.0452 Phẩu, thuật nội sai khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội sơI hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu tạo hình tâm vị kiêu Lortat - Jacob tạo hình tâm vị kiêu Lortat - Jacob. âm. 3917 Ì27.0320.0452 Phẩu, thuật nội sai khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội sơI hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu tạo hình tâm vị kiêu Nissen tạo hình tâm vị kiêu Nissen âm. 3918 |27.0319.0452 Phẩu, thuật nội SoÏ khâu hẹp lỗ thực quản + Phẫu thuật nội soi hâu hẹp lỗ thực quản + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu tạo hình tâm vị kiêu Toupet tạo hình tâm vị kiêu Toupet âm. 3919 |27.0208.0452 Phần thuật nội sơi khâu thủng đại tràng + hậu Phẫu thuậ ¡ S0Ï khâu thủng đại tràng + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu môn nhân tạo trên dòng hậu môn nhân tạo trên dòng âm. 3920 |27.0228.0452 Phần thuật nội soi khâu thủng trực tràng + Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + 3.663.800 Chưa bao gôm đao siêu hậu môn nhân tạo hậu môn nhân tạo. âm. 3921 Í27.0209.0452 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng Phẫu thuật nội SỐI khâu vết thương đại 3.663.800 Chưa bao gôm dao siêu + hậu môn nhân tạo. tràng + hậu môn nhân tạo. ảm. 3922 Í27.0230.0452 Phẫu thuật nội soÏ khâu vết thương trực tràng Phẩu thuật nội soi khâu vết thương trực 3.663.800 Chưa bao gồm dao siêu + hậu môn nhân tạo trên dòng. tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng ảm. Chưa bao gồm máy cắt š Ất đIẦn tr; hÀ ` " 3 ñ AC GIẦU tr: BÀ ` " nối tự động và ghim khâu 3923 Í03.3323.0453 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bảm Phẩu thuật điệu trị bệnh phình đại tràng 3.332.200. | máy cắt nối; đao siêu âm sinh 1 thì lbầm sinh 1 thì - Ó _—" hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 3924 |03.3320.0454 _ |Cắt đoạn đại tràng Cắt đoạn đại tràng 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 3925 |03.3319.0454 [Cắt lại đại tràng Cắt lại đại tràng 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 3926 |03.2655.0454 [Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 223 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3927 03.2664.0454 Cắt một nửa đại tràng phải, trái Cắt một nửa đại tràng phải, trái 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3928 03.2654.0454 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy hoặc dao hàn mô hoặc cắt nôi; dao siêu âm. dao hàn mạch. 3929 03.3322.0454 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3930 03.3299.0454 Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3931 10.0518.0454 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3932 10.0520.0454 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Harmann Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3933 10.0519.0454 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy hoặc dao hàn mô hoặc ất nôi; dao siêu âm. dao hàn mạch. 3934 10.0514.0454 Cắt đoạn đại tràng nối ngay Cắt đoạn đại tràng nối ngay 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3935 10.0516.0454 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ô bụng kiểu Hartmann Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ô bụng kiêu Hartmann 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3936 10.0515.0454 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao sỉ hoặc dao hàn mô hoặc âm dao hàn mạch. 3937 10.0527.0454 Cắt đoạn trực tràng nối ngay Cắt đoạn trực tràng nói ngay 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3938 10.0531.0454 Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3939 10.0528.0454 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiêu Hartmann Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann 4.941. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 224 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm máy cắt m ` " Á đại tràng - Ề ét ng _ " Á* đại Hồng - nối tự động và ghim khâu 3940 10.0530.0454. [Con Hực rằng, miệng nội đại Hàng ông [Lâu đoạn rực Hàng, miệng nội đại HảNG = L 4 sài 100, | máy cắt nối; dao siêu âm lậu môn Ông hậu món hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt 1ñ - _ VÀ đai _ é „ ` HÀ VÀ Ki y^ nối tự động và ghim khâu 3941 |10.0529.0454 Mại đoạn trực tràng, miệng nôi đại trực tràng _ Mi trực tràng, miệng nổi đại trực 4.941.100 | máy sắt nổi; dao siêu âm p giáp hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 3942 |10.0517.0454 __ |Cắt manh tràng và đoạn cuối hỏi tràng Cắt manh tràng và đoạn cuối hỏi tràng 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt Ét cản BÊ đại rà nga R vết thần BÀ đai HỆ H ^ - nối tự động và ghim khâu 3943 |10.0521.0454 mà bộ đại tràng, nỗi ngay ruột non - trực _ nh bộ đại tràng, nôi ngay ruột non 4.941.100 | máy cắt nối; dao siêu âm ụ rực tráng hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt Ết toàn Bộ đai đun HỆ 2 ĐÀ: trà Ất thần ĐÀ đại toơo HỆ 2 ĐÀ trà nối tự động và ghim khâu 3944|10.0523.0454 - |Cất toàn bộ đại trực tràng, đưa hỏi tràng ra [Cất toàn bộ đại trực tràng, đưa hôi tràng ra | + 011 100, | máy cắt nồi; đao siêu âm làm hậu môn nhân tạo làm hậu môn nhân tạo - h Ta c hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt Ét roàn BÀ đai trưc trà nga R ết ĐĐẦn Bộ đai _ & ^ nối tự động và ghim khâu 3945 |10.0522.0454 Cát toàn bộ đại trực tràng, nôi ngay ruột non - | Cát toàn bộ đại trực tràng, nỗi ngay ruột 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm ông hậu môn non - ông hậu môn x R Atoš hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 3946 |12.0206.0454 [Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư 4.941.100. | máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. 3947 Í03.3313.0455 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chẳng, thuật điệu trị c ruột do dính/dây 2.705.700 không cắt nôi ruột ng không cắt nôi ruột 3948 03.3311.0455 ___ |Phẫu thuật điều trị xoắn một thuật điều trị xoắn ruột [cắt đây | 2 oz ro chăng gỡ dính ruột] 3949 |03.3304.0455 __ |Phẫu thuật diều trị xoắn trung tràng hầu thuật điều trị xoán trưng tràng [cắt | 2 7os 700 đây chăng gỡ dính ruột] 3950 Ì10.0300.0455 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái Bóc bạch mạch quanh thận, điêu trị bệnh 2.705.700 dưỡng châp đái dưỡng châp 3951 |10.0481.0455___ |Cát dây chăng, gỡ dính ruột Cắt dây chẳng, gỡ dính ruột 2.705.700, 3952 |10.0478.0455 __ Cắt màng ngăn tá tràng Cắt màng ngăn tá tràng. 2.705.700) 3953 |10.0467.0455_ |Cát thân kinh X chọn lọc Cắt thần kinh X chọn lọc 2.705.700 3954 |10.0468.0455_ |Cắt thân kinh X siêu chọn lọc Cắt thần kinh X siêu chọn lọc 2.705.700 3955 |10.0466.0455__ |Cắt thần kinh X toàn bộ Cắt thần kinh X toàn bộ 2.705.700 3956 |10.0537.0455_ [Cát toàn bộ mạc treo trực tràng Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng 2.705.700 3957 |10.0491.0455_ |Gỡ dính sau mồ lại Gỡ dính sau mồ lại 2.705.700 3958 |10.0535.0455___ |Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng ly thuật điều trị sa trực tràng đường | 2 ro2 ;oo 3959 |10.0483.0455_ [Tháo lồng ruột non Tháo lồng ruột non 2.705.700 3960 |10.0482.0455__ |Tháo xoắn ruột non Tháo xoắn ruột non 2.705.700) 3961 |27.0178.0455 __ |Phẫu thuật nội soi cắt đây dính hay đây chẳng hằng nội soi cát dây dính hay đây | 2 ;os rọp 3962 |27.0177.0455 __ |Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 2.705.700) Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 3963 |03.3290.0456 _ |Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 4.764.100. | máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 3964 |03.3321.0456 |Đóng hậu môn nhân tạo Đóng hậu môn nhân tạo 4.764.100. | máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 225 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3965 03.3293.0456 Nối dạ dày - ruột (omega hay Roux-en-Y) Nối dạ dày - ruột (omega hay Roux-en-Y) 4.764. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3966 03.3389.0456 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nói ruột Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nôi ruột 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3967 03.3305.0456 Phẫu thuật điều trị còn ông rồn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng Phẫu thuật điều trị còn ống rồn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3968 03.3300.0456 Phẫu thuật điều trị ruột đôi Phẫu thuật điều trị ruột đôi 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nó hoặc dao hàn mô hoặc đao siêu âm dao hàn mạch. 3969 03.3314.0456 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chẳng có cắt nôi ruột Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3970 03.3308.0456 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhỉ Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhỉ 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3971 03.3307.0456 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3972 03.3306.0456 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3973 03.3342.0456 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắ máy c hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3974 10.0494.0456 Nổi tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắ hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3975 10.0495.0456 Nỗi tất ruột non - ruột non Nói tắt ruột non - ruột non 4.764. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3976 03.4051.0457 Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt Ỗ ø và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3977 03.4050.0457 Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói hoặc dao hàn mô hoặc ; dao siêu âm dao hàn mạch. 226 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3978 03.4038.0457 Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường lbụng, đường tầng sinh môn 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3979 03.4054.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele) Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele) 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3980 03.4040.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3981 03.4041.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nó hoặc dao hàn mô hoặc đao siêu âm dao hàn mạch. 3982 03.4042.0457 Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái Phẫu thuật nội soi cất một nửa đại tràng phải hoặc trái 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3983 03.4080.0457 Phẫu thuật nội soi cắt ruột non Phẫu thuật nội soi cắt ruột non 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3984 03.4036.0457 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3985 03.4061.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thất Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3986 03.4056.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor) Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor) 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắ máy c hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3987 03.4055.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao Phẫu thuật ¡ soi cất trực tràng cao 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắ hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3988 03.4039.0457 Phẫu thuật nội soi cất trực tràng giữ lại cơ tròn Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3989 03.4059.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nói máy qua nội soi ô bụng, Phẫu thuật nội soi cất trực tràng nối máy qua nội soi ô bụng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt Ỗ ø và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3990 03.4079.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói hoặc dao hàn mô hoặc ; dao siêu âm dao hàn mạch. 227 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 3991 03.4045.0457 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3992 03.4009.0457 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy hoặc dao hàn mô hoặc cắt nôi; dao siêu âm. dao hàn mạch. 3993 03.4007.0457 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3994 03.4004.0457 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3995 03.4005.0457 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3996 03.4075.0457 Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3997 03.4048.0457 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy hoặc dao hàn mô hoặc ất nôi; dao siêu âm. dao hàn mạch. 3998 03.4049.0457 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3999 03.4077.0457 Phẫu thuật nội soi tắc ruột đo dây chằng Phẫu thuật nội soi tắc ruột do đây chẳng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4000 03.4057.0457 Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/dị dạng hậu môn Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/dị đạng hậu môn 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao sỉ hoặc dao hàn mô hoặc âm dao hàn mạch. 4001 03.4052.0457 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4002 03.4074.0457 Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4003 27.0127.0457 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi lbụng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 228 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4004 27.0 25.0457 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4005 27.0 26.0457 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4006 27.0 24.0457 Cắt u lành thực quản nội soi bụng Cắt u lành thực quản nội soi bụng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4007 27.0201.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nó hoặc dao hàn mô hoặc đao siêu âm dao hàn mạch. 4008 27.0 97.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang Phẫu thuật ¡ soi cắt đại tràng ngang 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4009 27.0 93.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4010 27.0 95.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng Phẫu thuật nội soi cất đại tràng phải mở rộng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4011 27.0 99.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4012 27.0205.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắ máy c hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4013 27.0215.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng Phẫu thuật ¡ soi cắt đoạn đại trực tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắ hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4014 27.0185.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4015 27.0171.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt Ỗ ø và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4016 27.0233.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong (điều trị sa trực tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói hoặc dao hàn mô hoặc ; dao siêu âm dao hàn mạch. 22 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4017 27.0186.0457 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4018 27.0192.0457 Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4019 27.0203.0457 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4020 27.0217.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nó hoặc dao hàn mô hoặc đao siêu âm dao hàn mạch. 4021 27.0223.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4022 27.0219.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại tràng - ống hậu môn Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại tràng - ống hậu môn 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4023 27.0221.0457 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4024 27.0184.0457 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4025 27.0305.0457 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cất đoạn ruột non 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắ máy c hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4026 27.0213.0457 Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắ hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4027 27.0214.0457 Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4028 27.0232.0457 Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt Ỗ ø và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4029 27.0143.0457 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nói dạ dày - hỗng tràng Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày - hỗng tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói hoặc dao hàn mô hoặc ; dao siêu âm dao hàn mạch. 230 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4030 27.0 74.0457 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra đa trên dòng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4031 27.0 68.0457 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nói đạ dày - hỗng tràng hâu thủng tá tràng + nói đạ dày - hỗng tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy hoặc dao hàn mô hoặc cắt nôi; dao siêu âm. dao hàn mạch. 4032 27.0 45.0457 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày - hỗng tràng Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nồi đạ dày - hỗng tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4033 27.0 69.0457 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối đạ dày - hỗng tràng Phẫu thuật nội soi khâu vét thương tá tràng + nồi đạ dày - hỗng tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4034 27.0 52.0457 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4035 27.0 53.0457 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật - hỗng tràng Phẫu thuật nội soi nói dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật - hỗng tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4036 27.03 0.0457 Phẫu thuật nội soi nói tắt dạ dày - hỗng tràng Phẫu thuật nội soi nối tất dạ dày - hỗng tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy hoặc dao hàn mô hoặc ất nôi; dao siêu âm. dao hàn mạch. 4037 27.02 1.0457 Phẫu thuật nội soi nói tắt đại tràng - đại tràng Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng - đại tràng 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4038 27.02 0.0457 Phẫu thuật nội soi nói tắt hồi tràng - đại tràng Tgang Phẫu thuật nội soi nói tất hồi tràng - đại tràng ngang 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4039 27.0176.0457 † ruột non - ruột non Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột Tn0n 4.663.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao sỉ hoặc dao hàn mô hoặc âm dao hàn mạch. 4040 03.3331.0458 Cắt đoạn ruột non Cắt đoạn ruột non .100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4041 03.2670.0458 Cắt đoạn ruột non do u Cắt đoạn ruột non do u .100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4042 03.3301.0458 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh .100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4043 03.3302.0458 Phẫu thuật điều trị teo ruột Phẫu thuật điều trị teo ruột .100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4044 03.3312.0458 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng .100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4045 03.3311.0458 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột Phẫu thuật điều trị xoắn ruột [cắt ruột] .100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 231 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú z ^. IÀ - ` D Chưa bao gôm máy cắt 4046 |03.3304.0458 [Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng môi) thuật điều trị xoăn trung trằng [cất 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu _ máy cất nôi. 4047 |03.3318.0458 Phẫu thuật tháo lông. có cắt ruột, nối ngay Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay 5.100.100 nổ tông Tà ghi khâu hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột hoặc dân lưu 2 đầu ruột ¬ máy cất nội. 1ñ R Là R Chưa bao gôm máy cắt 4048 |10.0488.0458 |Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài ng ruột n0n, đưa hai đâu ruột Ta 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi. Chưa bao gồm máy cắt 4049 |10.0487.0458 |Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4050 |10.0489.0458 Cát đoạn ruột non, nói tận bên, đưa 1 đầu ra |Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu 5.100.100 nổ tông Tà ghi khâu ngoài (Quénue) ra ngoài (Quénue) An máy cất nội. Chưa bao gồm máy cắt 4051 |10.0490.0458 |Cắt nhiều đoạn ruột non Cắt nhiều đoạn ruột non 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4052 |10.0474.0458 |Cất tá tràng bảo tồn đầu tụy Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4053 |10.0503.0458 |Cắt toàn bộ ruột non Cắt toàn bộ ruột non 5.100.100. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4054 |03.3327.0459_ |Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.815.900 4055 |10.0510.0459__ |Các phẫu thuật ruột thừa khác Các phầu thuật ruột thừa khác 2.815.900 4056 |10.0506.0459__ |Cắt ruột thừa đơn thuần Cắt ruột thừa đơn thuần 2.815.900 4057 [10.0508.0459 |Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe 2.815.900 4058 |10.0507.0459__ |Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng, 2.815.900 4059 |10.0476.0459__ |Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng. 2.815.900) 4060 [10.0473.0459 |Cắtu tá tràng Cắt u tá tràng, 2.815.900 4061 |10.0475.0459__ |Khâu vùi túi thừa tá tràng, Khâu vùi túi thừa tá tràng. 2.815.900 4062 |27.0206.0459__ |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng. thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng, 2.815.900 4063 |27.0207.0459_ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng thuật oi khâu thủng đại tràng 2.815.900 4064 |27.0227.0459___ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng. thuật nội soi khâu thủng trực tràng 2.815.900 4065 |27.208b.0459_ˆ_ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng _— thuật nội soi khâu vết thương đại | 2 a12 oọọ 4066 |27.0175.0459 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + |Phẫu thuật nội soi khâu vớt thương ruột 2.815.900 đưa ruột non ra da trên dòng non + đưa ruột non ra da trên dòng, 4067 |27.0229.0459___ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng _— thuật nội soi khâu vết thương trực | 2 a1s oọọ 4068 |03.4071.2039__ |Phẫu thuật nội ắt ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.818.700 4069 |27.0189.2039_ [Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa 2.818.700 4070 |27.0187.2039 [Phẫu thuật nội soi cất ruột thừa Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.818.700 4071 |27.0188.2039 [Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng |_ 2.818.700 4072 |27.0190.2039 Phẫu thuật nội soi điều trị áp Xe ruột thừa |Phẫu thuật nội soi điều trị áp Xe ruột thừa 2.818.700 trong ô bụng, trong ô bụng Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động 4073 |03.2656.0460 |Cắt đoạn trực tràng do ung thư Cắt đoạn trực tràng do ung thư 7.639.200 | và ghim khâu máy cất nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cằm máu, máy cắt nói tự động 4074 |03.2665.0460 |Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới 7.639.200 | và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 232 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng |Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực máu, máy cắt nói tự động 4075 |03.3351.0460 |bằng đường bụng kết hợp đường sau trực |tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau | 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt tràng trực tràng nối; dao siêu âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cằm ắtc + ĐỒ ` À h máu, máy cắt nói tự động 4076 |10.0532.0460 |Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn _— trực tràng đường bụng, tầng sinh 7.639.200 | và ghim khâu máy cất nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động 4077 |12.0210.0460 |Cắtu trực tràng ống hậu môn đường dưới Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng |Phầu thuật điêu trị dị tật hậu môn trực 4078 |03.3352.0461 |bằng đường trước xương cùng và sau trực |tràng bằng đường trước xương cùng và sau |_ 5.367.200 tràng trực tràng 4079 |03.3343.0461 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng Phậu thuật điệu trị dị tật hậu môn trực 5.367.200 một thì tràng một thì 4080 |03.3333.0461 |Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng |Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng |_ 5.367.200 Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo |Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo 4061 |03.4062.0461 hình hậu môn/dj dạng I thì hình hậu môn/dj dạng 1 thì 5.367.200 Chưa bao gồm tâm nâng. 4082 |03.4065.0462 Phẫu thuật nội soi khâu treo trực tràng điều Phẫu thuật nội soi khâu treo trực tràng điều 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm trị sa trực tràng, trị sa trực tràng, hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm tâm nâng. 4083 |03.4064.0462 _ |Phẫu thuật nội soi sa trực tràng Phẫu thuật nội soi sa trực tràng 4747.100 | trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm tâm nâng. 4084 |27.0225.0462 [Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng Phẫu thuật nội soi có định trực tràng 4.747.100 trực tràng, dao Seu am hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm tâm nâng. 4085 |27.0226.0462 Phẫu thuật nội soi cô định trực tràng + cắt |Phẫu thuậ nội soi cô định trực tràng + cất 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm đoạn đại tràng đoạn đại tràng hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm tâm nâng. 4086 |27.0235.0462 Phần thuật nội soi cô định trực tràng băng Phẫu thuậ nội soÏ cô định trực tràng băng 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm lưới trong điều trị sa trực tràng lưới trong điêu trị sa trực tràng hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm tâm nâng. 4087 |27.0234.0462 Phần thuật nội sơi cô định trực tràng trong Phẩu thuậ nội sơi cô định trực tràng trong 4.747.100 trực tràng, dao siêu âm điều trị sa trực tràng điêu trị sa trực tràng hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm tâm nâng. Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và có định |Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và có trực tràng, dao siêu âm 4088 |27.0163.0462 manh tràng định manh tràng 4.747.100 hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 4089 |03.4060.0463 |Phẫu thuật Miles qua nội soi Phẫu thuật Miles qua nội soi 3.781.900 | "9%: dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 23 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4090 03.4037.0463 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ưng thư Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4091 27.0202.0463 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4092 27.0198.0463 Phẫu thuật nội soi cắt đại trằng ngang + nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4093 27.0194.0463 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4094 27.0196.0463 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng, 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4095 27.0200.0463 Phẫu thuật nội soi cất đại tràng trái+ nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4096 27.205b.0463 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4097 27.0216.0463 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4098 27.0204.0463 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4099 27.0218.0463 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4100 27.0224.0463 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 234 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4101 27.0220.0463 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại tràng - ng hậu môn? nạo vét hạch+ nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nói đại tràng - ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4102 27.0222.0463 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch 3.781.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch mắu. 4103 03.3482.0464 Dẫn lưu đài bê thận qua da Dẫn lưu đài bẻ thận qua da [nhi] 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cằm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03.3438.0464 Dẫn lưu đường mật ra da Dẫn lưu đường mật ra da 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa áu, miếng cầm h ng và ghim khâu máy cắt nối. 03.2688.0464 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, mi éng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03.3444.0464 Dẫn lưu nang ống mật chủ Dẫn lưu nang ống mật chủ 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch má ầ máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03.3498.0464 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/2 bên Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/2 bên 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, mi éng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03.3443.0464 Dẫn lưu túi mật Dẫn lưu túi mật 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cằm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03.3460.0464 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cằm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 03.3454.0464 Ni nang tụy - dạ dày Nối nang tụy - dạ dày 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 4112 03.3394.0464 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 4113 10.0641.0464 Dẫn lưu nang tụy Dẫn lưu nang tụy 2.9 7.900 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cằm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 235 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm kẹp khóa 2 niêu quả Ăn + thế ra niÊU quả Àn + thế à 4114 |10.0334.0464 Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thắt ĐM Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thất ĐM 2.917.900 : n bi H chậu trong chậu trong máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4115 |10.0669.0464 |Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu Lấy tô chức tụy hoại tử, dẫn lưu 2.917.900 mạch máu, mỹng côn máu, máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4116 |10.0638.0464 |Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 2.917.000. | _ mạch máu, miếng cảm máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4117 |10.0643.0464 _ [Nối nang tụy với dạ dày INối nang tụy với dạ dày 2.917.900 ` ; mừng cảm và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa Án "- : ng si Đà n mạch máu, miếng cằm 4118 |10.0644.0464 [Nối nang tụy với hỗng tràng, INồi nang tụy với hỗng tràng. 2.917.900 máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4119 |10.0642.0464 ˆ [Nối nang tụy với tá tràng INối nang tụy với tá tràng 2.917.000 |_ mạch máu, miệng cảm máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4120 |10.0453.0464 [Nối vị tràng Nối vị tràng 2.917.000. | _ mạch máu, miếng cảm máu, máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4121 Ì10.0664.0464 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm |Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm 2.917.900 mạch máu, miệng cảm tụy mạn tụy mạn máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4122 |27.0170.0464 _ |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 2.917.000. | _ mạch máu, miếng cảm máu, máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa 4123|27.0172.0464 |Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 2.917.000 |_ mạch máu, miệng cảm máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối. 4124 |03.3298.0465_ |Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 3.993.400 4125 |03.3295.0465 Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ Phẩu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở 3.993.400 Sơ sinh. trẻ sơ sinh. 4126 |03.3309.0465 |Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn 3.993.400 4Ó thuật đIẦU tị viêm nhấn cao ..„ |Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do 4127|03.3303.046s - |Phẩu thuật điều tị viêm phúc mạc do thủng | n2 ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn | 3.993.400 ruột: dẫn lưu ô bụng, làm hậu môn nhân tạo R nhân tạo. 4128 |03.3398.0465 [Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ |Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ | 3.993.400 4129 |03.3310.0465_ |Phẫu thuật tắc ruột do giun Phẫu thuật tắc ruột do giun 3.993.400 XS VÀ A Sa raa ` + ,>. |Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên 4130 |10.0501.0465 Bác au động mạch mạc treo tràng trên băng bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch |_ 3.993.400 đoạn tĩnh mạch hiên hoặc đoạn mạch nhân tạo |_„„ nhân tạo. . có Là At TA . AT At nbÀ - Chưa bao gồm đoạn mạch 4131 |10.0604.0465 |Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ 3.993.400 nhân tạo. 4132|10.0454.0465 |Cất dạ dày hình chêm Cắt dạ dày hình chêm 3.993.400 23 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4133 10.0502.0465 Cất đoạn động, mạch mạc treo tràng trên, nói Cất đoạn động mạch mạc treo tràng trên, 3.993.400 động mạch trực tiệp nôi động mạch trực tiệp. 4134 |10.0486.0465__ |Cắt ruột non hình chêm Cắt ruột non hình chêm 3.993.400 4135 |10.0513.0465 |Cất túi thừa đại tràng Cắt túi thừa đại tràng 3.993.400 4136 |10.0484.0465__ |Đây bã thức ăn xuống đại tràng Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 3.993.400 4137 |10.0424.0465__ |Đóng lỗ rò thực quản - khí quản Đóng lỗ rò thực quản - khí quản 3.993.400, 4138 |10.0493.0465_ |Đóng mở thông ruột non Đóng mở thông ruột non 3.993.400 4139 |10.0423.0465_ |Đóng rò thực quản Đóng rò thực quản 3.993.400 4140 |10.0540.0465__ |Đóng rò trực tràng - âm đạo Đóng rò trực tràng - âm đạo 3.993.400, 4141 |10.0541.0465_ |Đóng rò trực tràng - bảng quang Đóng rò trực tràng - bàng quang 3.993.400 4142 |10.0465.0465__ |Khâu càm máu ô loét dạ dày Khâu cầm máu ô loét dạ dày. 3.993.400 4143 |10.0463.0465__ |Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng. 3.993.400, 4144 |10.0512.0465 |Khâu lỗ thủng đại tràng Khâu lỗ thủng đại tràng, 3.993.400 4145 |10.0480.0465___ |Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non vn lỗ thủng hoặc khâu vớt thương ruột | 2 oo2 200 4146 |10.0419.0465 [Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản 3.993.400 4147 |10.0534.0465__ |Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng 3.993.400, 4148 |10.0500.0465 Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng Khâu vét thương động mạch mạc treo tràng 3.993.400 trên trên 4149 10.0499.0465 Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng 3.993.400 trên trên 4150 |10.0422.0465__ |Lấy dị vật thực quản đường bụng Lấy dị vật thực quản đường bụng 3.993.400 4151 |10.0420.0465 ắ ật thực quản đường cô Lây dị vật thực quản đường cô. 3.993.400, 4152 |10.0421.0465 Lấy dị vật thực quản đường ngực 3.993.400 4153 |10.0526.0465 ật trực tràng Lấy dị vật trực tràng 3.993.400 4154 |10.0603.0465 __ |Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa 3.993.400 |Chưa Đo sêm dọn mạch 4155 |10.0471.0465__ |Mở dạ dày xử lý tôn thương Mở dạ dày xử lý tổn thương 3.993.400 4156 |10.0485.0465 Mở ruột non lây dị vật (bã thức ăn, giun, Mở ruột non lây dị vật (bã thức ăn, giun, 3.993.400 mảnh kim loạ ) mảnh kim loại,...) 4157 |10.0543.0465 [Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu đạo Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu đạo | 3.993.400 4158 |10.0542.0465 [Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản _ |Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản |_ 3.993.400 4159 |10.0544.0465 Phẫu thuật điều trị rÒ trực tràng - tầng sinh Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tâng sinh 3.993.400 T0n mon 4160 |10.0545.0465 —_ |Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tiểu khung thâng CÓ điều trị rò trực tràng - tiêu | + à2 +00 4161 |10.0536.0465 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường 3.993.400 hậu môn hậu môn Chưa bao gồm keo sinh 4162 |03.3409.0466 Cắt gan khâu vết thương mạch mu: tĩnh |Cắt gan khâu vết thương mạch Tmấu: tĩnh 9.075.300 học, đầu d: h ất gan siêu mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm keo sinh 4163 Í03.3411.0466 Cát gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan Cắt gan không điền hình do vỡ gan, cắt gan 9.075.300 học, đầu dao ắt gan siêu lớn lớn âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm keo sinh 4164 |03.3413.0466 Cát gan không điên hình do vỡ gan, cắt gan |Cát gan không điền hình do vỡ gan, cắt gan 9.075.300 học, đầu dao t gan siêu nhỏ nhỏ âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm keo sinh on 2t boXa can tái m t ĐO šn gan trái học, đầu dao cắt gan siêu 4165 |03.3410.0466 |Cắt gan phải hoặc gan trái Cất gan phải hoặc gan trái 9.075.300 âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm keo sinh Ét ba nhân thờy ơa ít bo nhân chà oa học, đầu dao cắt gan siêu 4166 |03.3412.0466 [Cắt hạ phân thùy gan Cất hạ phân thùy gan 9.075.300 âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm keo sinh 4167 |03.3433.0466 __ |Láy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thủy gan _ |Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan |_ 9.075.300. | "9°: đầu đao cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 237 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 68 03.3420.0466 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan INối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 69 03.3425.0466 Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 70 10.0598.0466 Các phẫu thuật cắt gan khác Các phẫu thuật cắt gan khác 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 7 = 10.0596.0466 Cắt gan hình chêm, nói gan ruột Cắt gan hình chêm, nối gan ruột 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 72 0.0594.0466 Cắt gan lớn Cắt gan lớn 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 73 0.0593.0466 Cắt gan nhỏ Cắt gan nhỏ 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 74 0.0576.0466 Cắt gan phải Cắt gan phải 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 75 0.0590.0466 Cắt gan phải mở rộng Cắt gan phải mở rộng 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 76 0.0578.0466 Cắt gan phân thùy sau Cắt gan phân thùy sau 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 77 0.0579.0466 Cắt gan phân thùy trước Cắt gan phân thùy trước 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 78 0.0575.0466 Cắt gan toàn bộ Cắt gan toàn bộ 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 79 0.0577.0466 Cắt gan trái Cắt gan trái 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 80 0.0591.0466 Cắt gan trái mở rộng Cắt gan trái mở rộng 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 81 0.0592.0466 Cắt gan trung tâm Cắt gan trung tâm 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 82 0.0581.0466 Cắt hạ phân thùy 1 Cắt hạ phân thùy 1 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 83 0.0582.0466 Cắt hạ phân thùy 2 Cắt hạ phân thùy 2 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 84 0.0583.0466 Cắt hạ phân thùy 3 Cắt hạ phân thùy 3 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 238 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 0.0584.0466 Cắt hạ phân thùy 4 Cắt hạ phân thùy 4 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0585.0466 Cắt hạ phân thùy 5 Cắt hạ phân thùy 5 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0586.0466 Cắt hạ phân thùy 6 Cắt hạ phân thùy 6 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0587.0466 Cắt hạ phân thùy 7 Cắt hạ phân thùy 7 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0588.0466 Cắt hạ phân thùy 8 Cắt hạ phân thùy 8 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0589.0466 Cắt hạ phân thùy 9 Cắt hạ phân thùy 9 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0607.0466 Cắt lọc nhu mô gan Cắt lọc nhu mô gan 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0595.0466 Cắt nhiều hạ phân thùy Cắt nhiều hạ phân thùy 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0580.0466 Cắt thùy gan trái Cắt thùy gan trái 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 0.0606.0466 Lấy bỏ u gan Lấy bỏ u gan 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 03.4012.0467 Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan, u gan nhỏ Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan, u gan nhỏ 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 27.0244.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thủy I Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 27.0245.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thủy II Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh 27.0246.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thủy III Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh 27.0247.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 4200 27.0248.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA. Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy IVA 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4201 27.0249.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy IVB 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 23 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4202 27.0254.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V. Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV- IV 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4203 27.0250.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4204 27.0251.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 4205 27.0252.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII 6.632.200 học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4206 27.0253.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy IVII 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4207 27.0256.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII- VII Phẫu thuật nội soi cất gan hạ phân thùy VII-VII 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4208 27.0257.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI- VI-VI Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI- VII-VII 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 4209 27.0255.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V- V 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4210 27.0258.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan không điền hình Phẫu thuật nội soi cắt gan không điền hình 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 42 = 27.0237.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan phải Phẫu thuật nội soi cắt gan phải 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4212 27.0240.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thủy sau 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4213 27.0239.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4214 27.0242.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh 4215 27.0241.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan thủy trái Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh 4216 27.0238.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan trái Phẫu thuật nội soi cắt gan trái 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 4217 27.0243.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4218 27.0268.0467 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thủy trái thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái 6.632.200 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 240 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm đầu dao 4219 |10.0597.0468 Cất gan có sử dụng kỹ thuật cao (dao siêu Cất gan có sử dụng kỹ thuật cao (dao siêu 7712.200 | Cát gan siêu m, keo sinh âm, sóng cao -) âm, sóng cao tân...) học, dao căt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm keo sinh ñ Ac GIÀU tri nha 4 ` Ạ ñ 3 Ác GIẢ sẻ nha 4 ` ˆ học, đầu dao cắt gan siêu 4220 |03.3424.0469 Mà nuật điều trị chảy máu đường mật: thắt _- »* tị chảy máu đường mật: 5.170.100 âm, đạo cắt hàn mạch, lộng mạch gan ắt động mạch gan hàn mô, Stent, chỉ phí DSA. Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu 4221 |03.3426.0469 [Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh |Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 5.170.100 | âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chỉ phí DSA. Chưa bao gồm keo sinh H Ất điền tr hủ Ñ Ạ ` học, đầu dao cắt gan siêu 4222 |03.3430.0469 [Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan n thuật điều trị thủng đường mật ngoài 5.170.100 | âm, dao cắt hàn mạch, ỹ hàn mô, Stent, chỉ phí DSA. Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu 4223 |03.3423.0469 |Phẫu thuật sỏi trong gan Phẫu thuật sỏi trong gan 5.170.100 | âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chỉ phí DSA. Chưa bao gồm keo sinh 4224 |10.0639.0469 _ |Các phẫu thuật đường mật khác Các phẫu thuật đường mật khác 5.170.100. | học; đầu dao cất gan siêu âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent. Chưa bao gồm đầu dao 4225 |03.4013.0470 [Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe gan Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe gan 3.781.000. | °ất gan siêu m, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm đầu dao 4226 |03.4014.0470___ |Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần |` hầu thuật nội soÏ điều trị nang gan đơn | 2 ;ai oọ, | cất gan siêu âm, keo sinh thuân học, dao căt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm đầu dao ñ AE HAT coi cắt no ` Ạ h Ất HAI coi cắt na ` Ạ cá gan siêu âm, keo sinh 4227 |27.0280.0470 [phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật 3.781.900 học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm đầu dao 4228 |27.0259.0470 [Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan 3.781.000. | St san _~. keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4229 |03.2692.047 Khâu cảm. mu gan và dẫn lưu õ bụng do ung |Khâu cầm mu gan và dẫn lưu õ bụng do 5.861.600 Chưa bao gồm vật liệu thư gan vỡ ung thư gan vỡ cầm máu. 4230 |03.3415.0471 |Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | nêu vỡ gan đo chân thương, vớt thương | ; aọi sọg |_ Chưa bao gồm vật liệu gan câm máu. 4231 |10.0608.047 Cầm máu nhu mô gan Cầm máu nhu mô gan 5.861.600 Chưa bao gọn về Hiệu câm máu. 4232 |10.0609.047 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu Chèn gạc nhu mô gan cầm máu 5.861.600 Chưa Đạo sộm vậ liệu 4233 |10.0610.0471_ |Lấy máu tụ bao gan LẤy máu tụ bao gan 5.861.600 | Chưa Đạo cô vị liệu 4234 |12.0234.047 Khâu câm máu gan và dẫn lưu ô bụng do ung |Khâu câm máu gan và dẫn lưu ô bụng do 5.861.600 Chưa bao gôm vậ liệu thư gan vỡ ung thư gan vỡ cầm máu. 4235 |03.3427.0472_ [Cắt túi mật Cất túi mật 4.993.100 4236 |10.0621.0472__ [Cắt túi mật Cất túi mật 4.993.100 4237 |03.4021.0473 _ |Phẫu thuật nội ắt túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.431.900 4238 |27.0273.0473 |Phẫu thuật nội túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.431.900 4239 27.0272.0473 Phẫu thuật nội soi cất túi mật, mở OMC lây nội soi cắt túi mật, mở OMC 3.431.900 sỏi, đân lưu Kehr n lưu Kehr 4240 |27.0265.0473 [Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi 3.431.900 4241 |27.0283.0473 _ |Phẫu thuật nội soi nỗi OMC - tá tràng Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng 3.431.900 4242 |27.0277.0473 Phẫu thuật nội soi nối ông gan chung-hỗng Phẫu thuật nội soi nối ông gan chung-hỗng 3.431.900 tràng tràng 241 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4243 |27.0278.0473 Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng Phẫu thuật nội soi nối ông mật chủ - hỗng 3.431.900 tràng tràng 4244 |27.0275.0473 [Phẫu thuật nội soi nối túi mật - hỗng tràng |Phẫu thuật nội soi nói túi mật - hỗng tràng | 3.431.900 4245 |03.3428.0474 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu |Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn 4.970.100 Chưa bao gồm Kehr lưu Kehr sỏi và điện c Lấy sỏi ông mật chủ, dẫn lưu ông Kehr kèm |Lây sỏi ông mật chủ, dẫn lưu ống Kehr Chưa bao gồm 4246 |03.3422.0474 tạo hình cơ thắt Oddi kèm tạo hình cơ thắt Oddi 4.370.100 sỏi và điện c: 4247 |03.3429.0474 Phần thuật điều trị áp Xe gan do giun, mở ông ự â êu tr 4.970.100 Chưa bao gôm ăn mật chủ lẫy giun ông mật chủ lẫy giun. sỏi và điện cực tán sỏi. 4248 |10.0623.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, dẫn lưu |Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, dân 4.970.100 Chưa bao gôm tần đường mật lưu đường mật sỏi và điện cực tán sỏi. 4249 |10.0622.0474 Mở ống mật chủ lây sỏi đường mật, không Mở ống mật chủ lây sỏi đường mật, không 4.970.100 Chưa bao gồm đầu tán dân lưu đường mật dân lưu đường mật sỏi và điện cực tán sỏi. 4250 |10.0625.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, nội soÌ Mở ông mật chủ lầy sỏi đường mật, nội soi 4.970.100 Chưa bao gôm đầu tán tán sỏi đường mật tán sỏi đường mật sỏi và điện cực tán sỏi. 4251 |03.3434.0475 Lấy ôi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu |Lấy sỏi Ống mật chủ, dẫn lưu ống Kelr, 7.651.700 Chưa bao gồm đầu tán thuật lại phâu thuật lại sỏi và điện cụ 4252 |10.0630.0475 Mỡ miệng nội mật mu Mở miệng nối mật ruột lấy ỏi dẫn lưu 7.651.700 Chưa bao gồm đầ hoặc làm lại miệng Kehr hoặc làm lại mi sỏi và điện cụ Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ông mật Chưa bao gồm 4253 |03.4022.0476 Áv côi đất đã 4.281.900 ¬.- chủ lây sỏi, đặt dẫn lưu Kehr sỏi và điện cụ 4254 |27.0270.0476 Phẫu thuật nị Ì S0Ï lấy sỏi đường mật trong và Ị hụ j s0Ï lấy sỏi đường mật trong 4.281.900 Chưa bao gồm ngoài gan lần lưu Kehr và ngoài gan có dân lưu Kehr sỏi và điện cụ 4255 |27.0266.0476 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + Phẫu thuậ nội soi mở ông mật chủ lây sỏi 4.281.900 Chưa bao gồm cất túi mật + cất túi mật sỏi và điện cụ 4256 |27.0269.0476 Phần thuật nội 0Ì mở ông mật chủ lây sỏi + Phẩu thuật nội sol mỡ ông mật chủ lây sỏi 4.281.900 Chưa bao gôm đầu tán nôi ông mật chủ - hỗng tràng + nôi ông mật chủ - hồng tràng sỏi và điện cực tán sỏi. 4257 |03.4020.0477 Phẫu thuật nội SoÏ cắt nang ống mật chủ, nói thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, 5.057.900 ông gan chung-ruột ng gan chung-ruột 4258 |03.4024.0477 [Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật 5.057.900 4259 |27.0276.0477 Phẫu thuật nội soi cát nang ống mật chủ, nối hấu thuật nội soi cắt Tang ống mật chủ, 5.057.900 ông gan chung - hỗng tràng nôi ông gan chung - hỗng tràng phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan |phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài 4260 |27.0284.0477 thay thế OMC bằng quai ruột rời gan thay thế OMC bằng quai ruột rời 3.057.900 4261 |27.0282.0477 |Phẫu thuật nội soi cắt u OMC Phẫu thuật nội soi cắt u OMC 5.057.900) 4262 |27.0281.0477 Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường 5.057.900 mật mật 4263 |03.4023.0478 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật Phẫu thu ¡ soi dần lưu túi mật/đường 3.781.900 Chưa bao gồm án ngoài gan. mật ngoài gan sỏi và điện cực tán sỏi. 4264 |27.0279.0478___ |Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật |P Đâu thuật nội soi lây dị vật trong đường | 2 zai qọg |_ Chưa bao gồm đầu tán mật sỏi và điện cực tán sỏi. 4265 |27.0267.0478 Phẫu thuật nội soi lẫy sỏi OMC có dẫn lưu |Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu 3.781.900 Chưa bao gồm đầu tán Kehr Kehr sỏi và điện cực tán sỏi. 4266 |10.0626.0479 |Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da 4.733.300 Chưa bao gem đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. 4267 |27.0271.0479 Phẫu thuật nội soi tán SỎI trong mô nội SOÌ Phẫu thuật nội soi tán SỎI trong mô nội S0Ì 4.733.300 Chưa bao gồm đầu tán đường mật và tán sỏi qua đường hâm Kehr |đường mật và tán sỏi qua đường hâm Kehr sỏi và điện cực tán sỏi. 4268 |03.3436.048 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột Cắt bỏ nang ống mật chủ và nói mật ruột 4.870.100 4269 |03.3417.048 Cát đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng Cát đoạn ông mật chủ, nôi rồn gan - hồng 4.870.100 tràng tràng 4270 |03.3449.048 Lây sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng Lây sỏi ống Wirsung, nói Wirsung - hỗng 4.870.100 tràng tràng 4271 |03.2687.048 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư [Nối mật-Hỗng tràng do ung thư 4.870.100 4272 |03.3455.048 Nỗi nang tụy - hỗng tràng Nồi nang tụy - hỗng tràng 4.870.100 4273 |03.3437.048 Nỗi ống mật chủ - hỗng tràng INổi ống mật chủ - hỗng tràng 4.870.100 4274 |03.3421.048 Nồi ống mật chủ - tá tràng, INối ống mật chủ - tá tràng. 4.870.100 4275 |03.3450.048 Nỗi Ống tụy - hỗng tràng Nội ống tụy - hỗng tràng 4.870.100 4276 |03.3442.048' Nỗi túi mật - hỗng tràng ôi túi mật - hỗ à 4.870.100 4277 Ì03.3418.048 Phần thuật cắt đoạn ông mật chủ và tạo hình 1 uậ : đoạn ông mật chủ và tạo 4.870.100 đường mật hình đường mật 4278 |10.0635.048 Cắt đường mật ngoài gan Cắt đường mật ngoài gan 4.870.100 4279 |10.0636.048 Cắt ngã ba đường mật hoặc ông gan phải ông, Cất ngã ba đường mật hoặc ông gan phải 4.870.100 gan trái ông gan trái 4280 |10.0661.048 Nỗi diện cắt thân tụy với dạ dày Nối diện cắt thân tụy với dạ dày 4.870.100 242 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4281 10.0632.0481 Nỗi mật ruột bên - bên INói mật ruột bên - bên 4.870.100 4282 10.0633.0481 Nối mật ruột tận - bên INói mật ruột tận - bên 4.870.100 4283 10.0634.0481 Nổi ngã ba đường mật hoặc ống gan phải c ống gan trái với hỗng tràng, INói ngã ba đường mật hoặc ông gan phải hoặc Ống gan trái với hỗng tràng. 4.870.100 4284 10.0659.0481 Ni tụy ruột ¡ tụy ruột 4.870.100 4285 10.0666.0481 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 4.870.100 4286 10.0665.0481 Phẫu thuật Patington - Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn Phẫu thuật Patington - Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 4.870.100 4287 12.0236.0481 Nỗi mật - hỗng tràng do ung thư INổi mật - hỗng tràng do ung thư 4.870.100 4288 03.2697.0482 Cắt bỏ khối u tá tụy Cắt bỏ khối u tá tụy 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4289 03.3447.0482 Cắt khối tá - tụy 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt ó ng, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4290 10.0477.0482 Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, Ống 'Wirsung qua đường mở D2 tá tràng Cát bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4291 10.0648.0482 Cắt khối tá tụy Cắt khối tá tụy 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt ó ng, ghim khâu ối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm ặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4292 10.0652.0482 Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt nỗ ng, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4293 10.0651.0482 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa lbằng mạch nhân tạo 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4294 10.0650.0482 Cắt khói tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân Cắt khói tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt ói tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4295 10.0649.0482 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị Cắt khói tá tụy bảo tồn môn vị 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 243 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4296 10.0656.0482 Cắt toàn bộ tụy Cắt toàn bộ tụy 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm h dao hàn mạch và đoạn ặc dao hàn mô hoặc mạch nhân tạo. 4297 12.0240.0482 Cắt bỏ khối u tá tụy Cắt bỏ khối u tá tụy 11.801.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4298 27.0285.0483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy 10.787.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4299 27.0288.0483 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy 10.787.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4300 27.0286.0483 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy 10.787.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4301 27.0287.0483 Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tụy + cắt lách Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách 10.787.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4302 27.0290.0483 Phẫu thuật nội soi cắt u tụy Phẫu thuật nội soi cắt u tụy 10.787.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4303 03.3461.0484 Cắt lách bán phần do chắn thương Cắt lách bán phần do chấn thương. 4.943. 00 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4304 03.3453.0484 Cát lách bệnh lý do ưng thư, áp xe, xơ lách, huyết tán... Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán... 4.943. 00 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4305 03.2699.0484 Cắt lách do u, ung thư, Cất lách do u, ung thư, 4.943. 00 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4306 03.3463.0484 Cắt lách toàn bộ do chân thương Cắt lách toàn bộ đo chắn thương 4.943. 00 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4307 10.0675.0484 Cắt lách bán phần Cắt lách bán phần 4.943. 00 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4308 10.0674.0484 Cắt lách bệnh lý Cắt lách bệnh lý 4.943. 00 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 244 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4309 10.0673.0484 Cắt lách do chân thương Cắt lách do chấn thương. 4.943.100 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4310 12.0242.0484 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách 4.943.100 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4311 03.4016.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.897.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4312 27.0303.0485 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương Phẫu thuật nội soi cát bán phần lách trong chấn thương 4.897.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4313 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.897.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4314 27.0299.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần 4.897.800 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4315 03.3456.0486 Cắt đuôi tụy Cắt đuôi tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4316 03.2696.0486 Cắt đuôi tụy và cắt lách Cắt đuôi tụy và cắt lách 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4317 03.3452.0486 Cắt gần toàn bộ tụy trong cường Insulin Cắt gần toàn bộ tụy trong cường Insulin 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4318 03.3457.0486 Cắt thân + đuôi tụy Cắt thân + đuôi tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4319 03.2698.0486 Cắt thân và đuôi tụy Cắt thân và đuôi tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4320 03.3451.0486 Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy - nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy - nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 245 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4321 03.3448.0486 Phẫu thuật Fray Phẫu thuật Fray 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4322 10.0658.0486 Các phẫu thuật cất tụy khác Các phẫu thuật cắt tụy khác 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4323 10.0645.0486 Cắt bỏ nang tụy Cắt bỏ nang tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4324 10.0655.0486 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách Cắt đuôi tụy bảo tồn lách 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4325 10.0657.0486 Cắt một phần tụy Cắt một phần tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4326 10.0654.0486 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4327 10.0653.0486 Cắt tụy trung tâm Cắt tụy trung tâm 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4328 10.0640.0486 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu Khâu vết thương tụy và dẫn lưu 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4329 10.0646.0486 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) Lấy nhân ở tụy (đi căn tụy, u tụy) 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4330 10.0647.0486 Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4331 10.0660.0486 Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 246 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4332 10.0667.0486 Phẫu thuật Frey - Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn Phẫu thuật Frey - Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4333 10.0668.0486 Phẫu thuật Puestow - Gillesby Phẫu thuật Puestow - Gillesby 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4334 12.0239.0486 Cắt đuôi tụy và cắt lách Cắt đuôi tụy và cắt lách 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4335 12.0241.0486 Cắt thân và đuôi tụy Cắt thân và đuôi tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4336 03.2666.0487 Cắt u sau phúc mạc Cắt u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, vật liệu cầm máu, đao si ìm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4337 03.3390.0487 Phẫu thuật cất u sau phúc mạc Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, vật liệu cầm máu, đao si ìm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4336 10.0713.0487 Lấy u sau phúc mạc Lấy u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, vật liệu cầm máu, đao si ìm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4339 12.0258.0487 Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4340 12.0216.0487 Cắt u sau phúc mạc Cắt u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, vật liệu cầm máu, đao siê ìm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4341 03.2581.0488 Cắt, nạo vét hạch cô tiệt căn Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn 4.287.100 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4342 03.2583.0488 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên INạo vét hạch cỗ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên 4.287.100 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4343 03.2584.0488 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên INạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên 4.287.100 Chưa bao gồm dao s âm hoặc dao hàn mô hoặc u dao hàn mạch. 4344 03.2504.0488 'Vét hạch cổ bảo tồn 'Vét hạch cỗ bảo tồn 4.287.100 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 247 SIT _— Tên danh 2 OtDVTTLBVT Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 4345 |04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cất bỏ hạch lao to vùng Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to 4.287.100 ¬——— hoặc bẹn vùng bẹn ` dao hàn mạch. 4346 |04.0032.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to 4.287.100 ¬——— hoặc cổ vùng cô ` dao hàn mạch. 4347 Í04.0033.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to 4.287.100 ¬——— hoặc nách vùng nách ` dao hàn mạch. 4348 |04.0031.0488 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ô bụng do |Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ô bụng. 4.287.100 ¬——— hoặc lao do lao ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4349 |10.0615.0488 |Lấy hạch cuống gan Lấy hạch cuống gan 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4350 |10.0445.0488 |Nạo vét hạch cổ INạo vét hạch cổ 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4351 |10.0459.0488 |[Nạo vét hạch DI INạo vét hạch DI 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4352 |10.0460.0488 [Nạo vét hạch D2 INạo vét hạch D2 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4353 |10.0461.0488 [Nạo vét hạch D3 INạo vét hạch D3 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4354 |10.0462.0488 [Nạo vét hạch D4 INạo vét hạch D4 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4355 |10.0444.0488 |Nạo vét hạch trung thất INạo vét hạch trung thất 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4356 |12.0154.0488 |Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. R 3 ›_ |Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cô bảo Chưa bao gồm đao siêu 4357 |12.0156.0488 |Lẫy hạch cô chọn lọc hoặc vét hạch cô bảo tôn tồn : —~ : ì 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4358 |12.0155.0488 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cô bảo 4.287.100 ¬——— hoặc tôn I bên tôn 1 bên ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4359 |12.0093.0488 |Vét hạch cổ bảo tồn 'Vét hạch cỗ bảo tồn 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4360 |15.0280.0488 |Nạo vét hạch cổ chọn lọc INạo vét hạch cổ chọn lọc 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4361 |15.0281.0488 |Nạo vét hạch cổ chức năng INạo vét hạch cổ chức năng 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4362 |15.0378.0488 Nạo vết hạch cô chức năng sử dụng dao siêu INạo vét hạch cô chức năng sử dụng dao 4.287.100 ¬——— hoặc âm/hàn mô, hàn mạch siêu âm/hàn mô, hàn mạch ` dao hàn mạch. Chưa bao gồm dao siêu 4363 |15.0279.0488 |Nạo vét hạch cỏ tiệt căn INạo vét hạch cỏ tiệt căn 4.287.100 |âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4364 15.0376.0488 Nạo vét hạch cô tiệt căn sử dụng dao siêu Nạo vét hạch cô tiệt căn sử dụng dao siêu 4.287.100 ¬——— hoặc âm/hàn mô, hàn mạch âm/hàn mô, hàn mạch ` dao hàn mạch. 4365 |07.0023.0488 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp 4.287.100 ¬——— hoặc phẫu thuật đã phẫu thuật ` dao hàn mạch. 4366 |07.0055.0488 Nạo vét hạch cỗ trong ung thư tuyến giáp đã |Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp 4.287.100 ¬——— hoặc phẫu thuật bằng dao siêu âm 'đã phẫu thuật bằng dao siêu âm dao hàn mạch. 248 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4367 03.3393.0489 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt băng đường mồ cùng cụt Cát teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mồ cùng cụt Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4368 03.3382.0489 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hợp đường bụng Cát teratoma/u tế bào mầm vùng tiều lkhung, ô bụng bằng đường mồ cùng cụt kết hợp đường bụng Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4369 03.3387.0489 Phẫu thuật cất u nang mạc nồi lớn Phẫu thuật cắt u nang mạc nói lớn Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4370 03.3388.0489 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4371 0.0705.0489 Bóc phúc mạc bên phải Bóc phúc mạc bên phải Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4372 0.0704.0489 Bóc phúc mạc bên trái Bóc phúc mạc bên trái Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4373 0.0702.0489 Bóc phúc mạc douglas Bóc phúc mạc douglas Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4374 0.0707.0489 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4375 0.0711.0489 Bóc phúc mạc kẻm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mô Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và [điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mỗ Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4376 0.0710.0489 Bóc phúc mạc kẻm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mỏ Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và [điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mô Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4377 0.0709.0489 Bóc phúc mạc kẻm điều trị hóa chát nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mô Bóc phúc mạc kèm điêu trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mô Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4378 0.0708.0489 Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mô Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chát trong phúc mạc trong mô Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4379 0.0706.0489 Bóc phúc mạc phủ tạng Bóc phúc mạc phủ tạng Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4380 0.0538.0489 Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường bụng, Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường bụng Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4381 0.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn Cắt bỏ u mạc nối lớn Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4382 0.0496.0489 Cắt mạc nối lớn Cắt mạc nối lớn Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4383 0.0498.0489 Cặt u mạc treo ruột Cắtu mạc treo ruột Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 249 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4384 10.0703.0489 Lấy mạc nối lớn và mạc nói nhỏ Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ 5.141.100 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4385 10.0712.0489 Lấy u phúc mạc Lấy u phúc mạc 5.141.100 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4386 03.4046.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột 4.068.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4387 03.4011.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nồi lớn Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn 4.068.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4388 27.0306.0490 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột 4.068.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4389 27.0304.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cất ruột 4.068.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4390 27.0076.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực 4.068.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4391 27.0415.0490 Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng. nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng, 4.068.200 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4392 03.3315.049 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4393 03.3316.049 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4394 03.3402.049 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4395 03.3292.049 Mở dạ dày lấy bã thức ăn Mở dạ dày lấy bã thức ăn 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4396 03.2671.049 Mỏ thăm dò ô bụng, sinh thiết u Mồ thăm dò ồ bụng, sinh thiết u 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4397 03.3297.049 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4398 03.2675.049 Mở thông đạ dày ra đa do ung thư Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4399 03.3289.049 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày Phẫu thuật điều trị xoắn dạ đày 2.683.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 250 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú x ¬ h h Chưa bao gôm máy cắt 4400 |03.3919.049 Phẫu thuật lấy đị vật lồng ngực, ỗ bụng ¬—“ lây dị vật lông ngực, ô bụng [Õ 2.683.900. | nói tự động và ghim khâu l máy cất nôi. 4401 Í03.3565.049 Phẫu thuật thăm đò ổ bụng trên người bệnh Phẫu thuật thăm đò ô bụng trên người bệnh 2.683.900 nổ tông Tà ghi khâu mơ hô giới tính mơ hồ giới tính mm máy cất nội. Phẫu thuật thăm dò õ bụng và ông bẹn cho |Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ông bẹn cho Chưa bao gồm máy cắt 4402 |03.3598.049 người bệnh không sờ thấy và siêu âm không |người bệnh không sờ thấy và siêu âm | 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu thấy tỉnh hoàn không thấy tỉnh hoàn máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4403 |10.0511.049 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4404 |10.0417.049 Đưa thực quản ra ngoài Đưa thực quản ra ngoài 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4405 |10.0524.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4406 |10.0525.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4407 |10.0451.049 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. š z Mở bụng thăm dò, lau rửa ỗ bụng, đặt dẫn Chưa bao gồm máy at 4408 |10.0701.049 Mở bụng thăm dò, lau rửa ô bụng, đặt dẫn lưu lưu : , ¬— 2.683.900 | nổi tự động và ghim khâu máy cắt nôi. Chưa bao gồm máy cắt 4409 |10.0452.049 Mở bụng thăm dò, sinh thiết Mở bụng thăm dò, sinh thiết 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4410 |10.0416.049 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. ˆ x R x ^ À: Chưa bao gôm máy cắt 4411 |10.0479.049 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng hang hồng tràng hoặc mở thông hôi 2.683.900. | nói tự động và ghim khâu máy cắt nôi. Chưa bao gồm máy cắt 4412 |10.0564.049 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4413 |10.0618.049 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng Thăm đò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt 2.683.900 Chưa bao gồm kim đốt cao tân hoặc áp lạnh sóng cao tân hoặc áp lạnh sóng cao tân. Chưa bao gồm máy cắt 4414 |10.0574.049 Thăm đò, sinh thiết gan Thăm dò, sinh thiết gan 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. Chưa bao gồm máy cắt 4415 |12.0215.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900. | nối tự động và ghim khâu máy cắt nồi. 4416 |12.0203.049 Mở thông dạ dày ra da do ung thư Mở thông đạ dày ra da do ung thư 2.683.900, Chưa bao gồm tâm màng. 4417 |03.3589.0492 _ |Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. A418 |03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng 3.512.900 _-.Ằằ~ thường thường ma % l máu, vật liệu câm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4419 |03.3395.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4420 |03.3599.0492 _ |Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4421 |03.3590.0492 |Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 251 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm tâm màng. 4422 |03.3384.0492 _ |Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4423 |03.3396.0492 [Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 3.512.900 | nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 3 R Ất vi rên và x Khà Chưa bao gồm tâm màng. 4424 |03.3381.0492 _ [Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng a thuật thoát vị rồn và khe hở thành 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch Wn§ máu, vật liệu cầm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4425 |03.3397.0492 _ [Phẫu thuật thoát vị vết mồ cũ thành bụng Phẫu thuật thoát vị vết mô cũ thành bụng 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. à Ất cŠ ` À . " Chưa bao gồm tấm mảng 4426 |10.0695.0492_—_ |Phẫu thuật cắtu cơ hoành Phẩu thuật cát u cơ hoành [u lớn phải tạo | 3 212 900 | nâng, khóa kẹp mạch hình lại băng cân cơ hoặc màng nhân tạo] Sn cật HA l máu, vật liệu câm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4427 |10.0684.0492 |Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phì Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bà Chưa bao gồm tắm màng 4428 |10.0679.0492 Au Duuật điên Hị VỆ Dẹn băng phương [HẠU CHUẠI QIUM Hà vị Dẹn bảng | 3212900 | nâng, khóa kẹp mạch pháp Bassini phương pháp Bassini T TA HẦU LÀ , máu, vật liệu câm máu. š Ất điền trí thoát vị ỳ h Ac QIÀ ; Am" _ Chưa bao gồm tắm màng Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng phương |Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng ˆ R 4429 |10.0681.0492 c" LÁ ¬ - "rx ta l 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch pháp kêt hợp Bassini và Shouldice phương pháp kt hợp Bassini và Shouldice ma % l máu, vật liệu câm máu. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương [Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bả Chưa bao gồm tắm màng 4430 |10.0682.0492 lu THUẬN GIỚN tị VỊ bọn bang phương | AU LUậI Gieu EỊ HAUAE vị bọn bảnề Í + 512900 | nâng, khóa kẹp mạch pháp Lichtenstein phương pháp Lichtenstein S cẬt HẦU cỀ l máu, vật liệu câm máu. Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phì Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bà Chưa bao gồm tắm màng 4431 |10.0680.0492 đu Quuật đơn VỆ Dẹn băng phương [PC hấu thuật cóu tí vị Dẹn bảng | 3212900 | nâng, khóa kẹp mạch pháp Shouldice phương pháp Shouldice T TA HẦU LÀ , máu, vật liệu câm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4432 |10.0683.0492 [Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 3.512.900 | nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4433 |10.0685.0492 |Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Chưa bao gồm tâm màng. 4434 |10.0687.0492 [Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác _ |Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |_ 3.512.900 nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. ñ At điền trị SE v2 vẤt mổ thà Chưa bao gồm tắm màng 4435 10.0686.0482 |Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng | nU thuật điều tị (Hot vị vài mô HÀ L2 s12 0ạ0 Í nâng, khóa kẹp mạch Wn§ máu, vật liệu cầm máu. 4436 |03.3815.0493__ |Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 3.142.500) 4437 |03.3282.0493 |Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 3.142.500 4438 |03.3283.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cất xương Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương 3.142.500 sườn sườn 4439 |03.3332.0493 |Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 3.142.500 4440 |03.3458.0493_ |Dẫn lưu áp xe tụy Dẫn lưu áp xe tụy 3.142.500 4441 |03.3330.0493 _ |Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ô bụng Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ô bụng 3.142.500) 4442 |03.3416.0493 |Phẫu thuật dần lưu áp xe gan Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 3.142.500 4443 |03.3385.0493 __ |Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ỏ bụng bụng thuật điều trị ấp Xe tôn dư trong ô [ + 1+2 s00 4444 |04.0029.0493 —_ |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hồ chậu do lao |Phâu thuật đẫn lưu ấp xe lạnh hỗ chậu đo | 2 1¿2 sọo lao 22 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4445 04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thất lưng do lao Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao 3.142.500 4446 10.0616.0493 Dẫn lưu áp xe gan Dẫn lưu áp xe gan. 3.142.500, 4447 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa. 3.142.500, 4448 10.0418.0493 Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất 3.142.500 4449 10.0617.0493 Dẫn lưu áp xe tôn dư sau mô gan Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mồ gan 3.142.500, 4450 10.0492.0493 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư, dẫn lưu ô bụng Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư, dẫn lưu ô bụng. 3.142.500 4451 03.3369.0494 Cắt bỏ trĩ vòng Cắt bỏ trĩ vòng 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4452 03.3364.0494 Cắt cơ tròn trong Cắt cơ tròn trong 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4453 03.3365.0494 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4454 03.3350.0494 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4455 03.3348.0494 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4456 03.3370.0494 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu Phẫu thuật lại trĩ chảy máu 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4457 03.3349.0494 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm mắu. 4458 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4459 03.3368.0494 Phẫu thuật trĩ độ 1 Phẫu thuật trĩ độ 1 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4460 03.3366.0494 Phẫu thuật trĩ độ 3 Phẫu thuật trĩ độ 3 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm mắu. 4461 03.3367.0494 Phẫu thuật trĩ độ 3 Phẫu thuật trĩ độ 3 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4462 03.3359.0494 Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 23 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4463 03.3379.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4464 03.3371.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4465 03.3378.0494 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4466 0.0539.0494 Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng sinh môn Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng sinh môn 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4467 0.0533.0494 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4468 0.0563.0494 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4469 10.0561.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h) Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h) 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4470 10.0562.0494 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm mắu. 4471 10.0547.0494 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ Phẫu thuật cất 1 búi trĩ 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4472 10.0549.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson) Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson) 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4473 10.0550.0494 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ ất trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm mắu. 4474 10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. 4475 10.0556.0494 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp 2.8 6.900 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 2% Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm máy cắt H Ất điền tr rò bận môn cắt cờ thể H Ất GIẦU tỉ rà hân môn cất sa thế nối tự động và ghim khâu 4476 |10.0559.0494 Phần thuật điêu trị rò hậu môn cất cơ thắt Phẫu thuật điện trị rò hậu môn cắt cơ thắt 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp trên chỉ chờ trên chỉ chờ . Am mạch máu, vật liệu câm máu. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 4477 |10.0557.0494 [Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 4478 |10.0558.0494 [Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. Chưa bao gồm máy cắt 3 R ^ À KHÁC manh tế nối tự động và ghim khâu 4479 |10.0554.0494 __ |Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch tĩ (THD) TH khẩu treo và tiệt mạch trĩ | 2 s10 900 | máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 4480 |10.0551.0494. [Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2.816.900 | máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu 4481 |10.0548.0494 [Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.816.900 máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cằm máu. Chưa bao gồm máy cắt 4482 |03.3341.0495 |Phẫu thuật Longo Phẫu thuật Longo 2.507.900. | nối tự động và ghim khâu trong máy. _ Chưa bao gôm máy cắt 4483 |10.0552.0495 |Phẫu thuật Longo Phẫu thuật Longo 2.507.900. | nối tự động và ghim khâu trong máy. _ Chưa bao gôm máy cắt 4484 |10.0553.0495 _ [Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ | 2.507.900. | nối tự động và ghim khâu trong máy. 4485 |03.1035.0496 Nội soi đặt dân lưu đường mật qua nội soi tá Nội $oÌ đặt dân lưu đường mật qua nội soi 2.522.400 Chưa bao gôm dao cắt, tràng tá tràng thuôc cản quang, catheter. Xe na cà 3 xố. vໄ„ | Nội soi mật tụy ngược dòng đề cắt cơ vòng s bạo gầm đao cá: 4486 |03.1047.0496 [Nôi S0Ï mật tuy ngược đồng đẻ cắt cơ vòng | L đặn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật | 2.522.400. |,, Chưa bao gôm dao cất, oddi dẫn lưu mật hoặc lây sỏi đường mật tụy tụy thuôc cản quang, catheter. A? coi SA ` 3 xố. vໄ„ | Nội soi mật tụy ngược dòng đề cắt cơ vòng ¬ 4487 |20.0055.0496 [Nôi S0Ï mật tuy ngược đồng đẻ cắt cơ vòng | ị đặn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật | 2.522.400. |., Chưa bao gôm đao cất, oddi dẫn lưu mật hoặc lây sỏi đường mật tụy tụy thuôc cản quang, catheter. Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu |Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ố Chưa bao gồm dao cất 4488|02./0286.0497 |) 50) cám tấp - cất mạc cnẽ LẠ VI VAN HIẾP - Cát RỤ mạc 6š | 2.022.400 | niêm mạc, kìm kẹp cầm hóa điều trị ung thư sớm tiêu hóa điêu trị ung thư sớm máu A: coš cắ + nIẬ ¬a in trị A: coi sắt du: niề Sa GIẦY tế Chưa bao gồm dao cắt 4489 |03.1040.0497 Nội sol cất dưới niêm mạc điêu trị ung thư Nội SoÏ át dưới niễm mạc điêu trị ung thư 4.022.400 | niêm mạc, kìm kẹp cầm sớm đạ dày sớm dạ dày h Tnau. Ai soi cá + niậ ¬a in trị A: coi sắt du: niề Sa GIẦY tế Chưa bao gồm dao cắt 4490 |20.0060.0497 Nội sol cất dưới niêm mạc điêu trị ung thư Nội SoÏ cất dưới niễm mạc điêu trị ung thư 4.022.400 | niêm mạc, kìm kẹp cầm sớm đạ dày sớm dạ dày máu 4491|02.0295040g |Nôi soi can thiệp - cắt 1 polyp ông tiêu hóa < [Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa 1.108.300 1cm <1cm 4492 |03.3380.0498__ |Cắt polyp trực tràng Cắt polyp trực tràng 1.108.300 4493 |03.1067.0498 Nội soÏ cất polyp ông tiêu hóa (thực quản, dạ [Nội soÏ cất polyp ông tiêu hóa (thực quản, 1.108.300 Ề tràng, đại trực tràng) đạ dày, tá tràng, đại trực tràng) Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng |Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng Chưa bao gồm stent, đao 4494 |02.0506.0439 dẫn của siêu âm C-ARM dẫn của siêu âm C-ARM 2.125.300 cắt, catheter, guidewire. št dẫn lưu đườ AL đã R „„ |Đặt dẫn lưu đường mật, đặt sient đường 2 báo sềm c : 4495 |02.0248.04gg [Đất dẫn lưu đường mật, đặt slent đường mật Í at ma đa dưới hướng dẫn của siêu âm C- | 2.125.300 | Chưa bao gồm stent, dao qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM |ARM cất, catheter, guidewire. 25 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4496 02.0504.0499 Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật |Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật 2.125.300 Chưa bao gồm stent, đao qua da qua da cắt, catheter, guidewire. SẠ Á :A xi Ià ` Ạ SÂN " XS: Hà ` Ạ Chưa bao gồm stent, dao 4497 |02.0321.0499 Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, 2.125.300 | cắt, catheter, guidewire, đặt stent đường mật qua da đặt stent đường mật qua da ¬ R R bộ dẫn lưu đường mật 4498 |02.0505.0499 Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật qua |Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật 2.125.300 Chưa bao gồm stent, đạo da qua da cắt, catheter, guidewire. x ` ^. R x R R ` Chưa bao gồm stent, dao 4499 |03.2334.0499 |Đặt stent đường mật, đường tụy Đặt stent đường mật, đường tụy 2.125.300 B ¬ cắt, catheter, guidewire. X ro : t Xe „ s Chưa bao gồm stent, dao 4500 |03.3446.0499 |Đặt stent nang giả tụy Đặt stent nang giả tụy 2.125.300 cắt, catheter, guidewire. 4501020260500 [Nôi Soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1 [Nội soi can thiệp - cắt polyp ông tiêu hóa > 1743.100 em hoặc nhiêu polyp 1 cm hoặc nhiêu polyp. 4502 |02.0290.0500 bà soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu là soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu 1743.100 4503 |03.1063.0500___ |Nội soi đại tràng - lấy dị vật Nội soi đại tràng - lây dị vật 1.743.100 4504 |03.1059.0500 |Nội soi thực quản - dạ dày, lẫy đị vật thực quản - đạ dày, lây dị vật 1.743.100 4505 |20.0070.0500__ |Nội soi đại tràng - lẫy dị vật Nội soi đại tràng - lấy dị vậ 1.743.100 4506 |01.0217.0502 __ |Mở thông dạ dày bằng nội soi Mở thông dạ dày bằng nội 2.745.200) 4507 |02.0252.0502_ |Mở thông dạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi 2.745.200 ¬ Ano da đã A* ko san +hIÁ > “hông đa đà Chưa bao gồm bộ mở 4508 |02.0277.0502 [Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày 2.745.200 thông dạ dày qua da 4509 |03.0154.0502_ |Mở thông dạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi 2.745.200 4510 |03.1041.0502_ |Nội soi mở thông dạ dày Nội soi mở thông dạ dày. 2.745.200 4511 |03.4026.0502_ |Phẫu thuật n: soi mở thông dạ dày. 2.745.200) 4512 |20.0048.0502_ |Mở thông ội soi 2.745.200, 4513 |27.0180.0502_ |Phẫu thuật n 2.745.200 4514 |27.0179.0502 __ |Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da soi mở hỗng tràng ra da 2.745.200 4515 |27.0181.0502 ¡ mở ruột lây dị vật oi mở ruột lây đị vật 2.745.200 4516 |27.0147.0502 soi mở thông dạ dày. Phẫu thuật nội soi mở thông đạ dày 2.745.200 4517 03.1032.0503 [Nội soi nong đường mật, oddi Nội soi nong đường mật, oddi 2.308.300 | Chưa bao gồm bóng nong. 4518 |20.0044.0503 [Nong đường mật, Oddi qua nội soi INong đường mật, Oddi qua nội soi 2.308.300. | Chưa bao gồm bóng nong. 4519 |10.9002.0504 |Cắt phymosis Cắt phymosis [thủ thuật] 269.500 4520 |03.2356.0505_ |Chọc hút áp xe thành bụng, Chọc hút áp xe thành bụng 218.500 4521 |03.3608.0505__ |Dẫn lưu áp xe bìu/tỉnh hoàn Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 218.500 4522 |03.1650.0505 |Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500 4523 |03.3817.0505_ |Trích áp xe phần mềm lớn Trích áp xe phần mêm lớn 218.500 4524 |03.3910.0505__ [Trích hạch viêm mủ Trích hạch viêm mủ 218.500 4525 |03.2119.0505_ [Trích nhọt ông tai ngoài Trích nhọt Ống tai ngoài 218.500 4526 |03.3909.0505 [Trích rạch áp xe nhỏ Trích rạch áp xe nhỏ 218.500 4527 |14.0215.0505_ |Rạch áp xe mi Rạch áp xe mi 218.500 4528 |14.0216.0505 |Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500 4529 [15.0304.0505 |Trích áp xe nhỏ vùng đầu cô Trích áp xe nhỏ vùng đầu cô 218.500 4530 07.0231.0505 Trích rạch, dẫn lưu ỗ áp xe trên người bệnh Trích rạch, dần lưu ô áp xe trên người bệnh 218.500 đái tháo đường, đái tháo đường 4531 02.0297.0506 |Nội soi hậu môn ống cứng Nội soi hậu môn ống cứng 169.500 4532 |02.0310.0506 __ |Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết Miền trực Hằng ông cứng không sinh | ¡eo sọ 4533 |03.3326.0506_ |Tháo lồng bằng bơm khí/nước Tháo lồng bằng bơm khí/nước 169.500 4534 |01.0157.0508 Cổ định lông ngực do chân thương gãy xương |Cô định lông ngực do chân thương gẫy 58.400 sườn xương sườn. 4535 |03.0112.0508 Có định lồng ngực do chấn thương gãy xương |Cô định lông ngực do chân thương gẫy 58.400 sườn xương sườn. Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo |Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 4536 |10.1116.0509 lào, bàn chân bẹttật gói cong lõm trong hay |vào, bàn chân bẹttật gối cong lõm trong | 780.000 lõm ngoài (bột liền) hay lõm ngoài (bột liên) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo |Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo 4537 |10.1117.0510 |vào, bàn chân bẹttật gói cong lõm trong hay |vào, bàn chân bẹttật gối cong lõm trong | 595.000 lõm ngoài (bột tự cán) hay lõm ngoài (bột tự cán) 4538 |03.3855.0511_ |Nắn, bó bột trật khớp háng INăn, bó bột trật khớp háng [bột liên] 667.000 256 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ |Nắn, có định trật khớp háng không có chỉ 4539 |03.3860.0511 định phẫu thuật ,định phẫu thuật [bột liền] 667.000 4540 |10.1015.0511 Nẵn, cố định trật khớp háng không chỉ định Nn, có nh trật khớp háng không chỉ 667.000 phẫu thuật định phẫu thuật [bột liên] 4541 03.3855.0512 |Nắn, bó bột trật khớp háng INắn, bó bột trật khớp háng [bột tự cán] 297.000 4542 |03.3860.0512 Năn, có định trật khớp háng không có chỉ Năn, cô định trật khớp háng hông có chỉ 297.000 định phẫu thuật định phẫu thuật [bột tự cán] 4543 |10.1015.0512 Nẵn, cố định trật khớp háng không chỉ định Nán, có định trật khớp. háng không chỉ 297.000 phẫu thuật định phẫu thuật [bột tự cán] 4544 |03.3875.0513 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột liền] 282.000 4545 |03.3863.0513__ |Nắn, bó bột trật khớp gôi INăn, bó bột trật khớp gói [bột liên] 282.000 4546 |03.3856.0513 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiếp khớp gôi, Năn, ó bột trong ong sụn tiếp khớp gối, 282.000 khớp háng khớp háng [bột liên] 4547 |10.1031.0513 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột liền] 282.000 4548 |10.1018.0513_ |Nắn, bó bột trật khớp gối INắn, bó bột trật khớp gói [bột liền] 282.000 4549 10.1011.0513 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiêp khớp gôi, Nẵn, ó bột trong ong sụn tiệp khớp gôi, 282.000 khớp háng khớp háng [bột liên] 4550 |03.3875.0514 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột tự cán] 182.000 4551 |03.3863.0514 |Nắn, bó bột trật khớp gôi INắn, bó bột trật khớp gối [bột tự cán] 182.000 4552 |03.3856.0514 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiếp khớp gôi, INăn, ó bột trong )0ng sụn tiếp khớp gối, 182.000 khớp háng khớp háng [bột tự cán] 4553 |10.1031.0514 |Nắn, bó bột trật khớp cổ chân INắn, bó bột trật khớp cổ chân [bột tự cán] 182.000 4554 |10.1018.0514__ |Nắn, bó bột trật khớp gôi INăn, bó bột trật khớp gói [bột tự cán] 182.000 4555 |10.1011.0514 Nẵn, ó bột trong bong sụn tiếp khớp gôi, Năn, ó bột trong )0ng sụn tiếp khớp gối, 182.000 khớp háng khớp háng [bột tự cán] 4556 |0.3845.0515___ |Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu M bó bột gây và trật khớp khuỷu [bột | ¡22 app 4557 |03.3846.0515 Nắn, ó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp Nắn, ó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 434.600 cô tay khớp cô tay [bột liên] 4558 |03.3844.0515_ |Nắn, bó bột trật khớp khuỷu INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột liền] 434.600 4559 |03.3873.0515 |Nắn, bó bột trật khớp xương đòn INắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột liền] | 434.600 4560 |03.3874.0515_ |Năn, cô định trật khớp hàm INắn, có định trật khớp hàm [bột liên] 434.600 4561 [10.1030.0515 |Nắm, cô định trật khớp hàm INăm, cô định trật khớp hàm [bột liên] 434.600 4562 |10.1001.0515 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp INăn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 434.600 cô tay khớp cô tay [bột liên] 4563 |10.0996.0515__ [Nắn, bó bột gãy xương đòn ắn, bó bột gãy xương đòn [bột liền] 434.600 4564 |10.0993.0515___ |Nắn, bó bột gãy xương hàm 434.600 4565 |10.1000.0515__ |Nắn, bó bột trật khớp khuỷu INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột liền] 434.600 4566 |10.1029.0515_ |[Nắn, bó bột trật khớp xương đòn INắn, bó bột trật khớp xương đòn [bột liền] | 434.600 4567 |0.3845.0516 __ |Nắn bó bột gấy và trật khớp khuỷu lề bó bột gây và trật khớp khuyu [bột tự | 2zø oọg 4568 |03.3846.0516 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp INăn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 256.600 cô tay khớp cô tay [bột tự cán] 4569 |03.3844.0516 _ [Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột tự cán] 256.600 4570 |03.3873.0516 __ |Nắn, bó bột trật khớp xương đòn li bó bột trật khớp xương đỏn [bột tự | 2zø ong 4571 |03.3874.0516 |Nắn, có định trật khớp hàm INắn, có định trật khớp hàm [bột tự cán] 256.600 4572 |10.1030.0516 [Nắm, cô định trật khớp hàm INắm, có định trật khớp hàm [bột tự cán] 256.600 4573 |10.1001.0516 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp. Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, 256.600 cô tay khớp cô tay [bột tự cán] 4574 |10.0996.0516 _ |Nắn, bó bột gãy xương đòn INắn, bó bột gãy xương đòn [bột tự cán] 256.600 4575 |10.0993.0516 _ |Nắn, bó bột gãy xương hàm INắn, bó bột gãy xương hàm [bột tự cán] 256.600 4576 |10.1000.0516 __ |[Nắn, bó bột trật khớp khuỷu [INắn, bó bột trật khớp khuỷu [bột tự cán] 256.600 4577 |10.1029.0516 __ |Nắn, bó bột trật khớp xương đòn li bó bột trật khớp xương đỏn [bột tự | 2zø ong 4578 |03.3839.0517 |Nắn, bó bột trật khớp vai INắn, bó bột trật khớp vai [bột liên] 342.000 257 Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ar Ạ Ak ot4 SA giá .. STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4579 |10.1025.0517 _ |Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn INắn, bó bột trật khớp cùng đòn [bột liền] 342.000 4580 |10.0995.0517___ |Nắn, bó bột trật khớp vai INăn, bó bột trật khớp vai [bột liên] 342.000 4581 03.3839.0518 |Nắn, bó bột trật khớp vai INắn, bó bột trật khớp vai [bột tự cán] 187.000 4582 |10.1025.0518 |Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn INắn, bó bột trật khớp cùng đòn [bột tự cán] | 187.000 4583 [10.0995.0518 |Nắn, bó bột trật khớp vai INắn, bó bột trật khớp vai [bột tự cán] 187.000 4584 |03.3870.0519_ |Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột liền] 257.000 4585 |03.3854.0519__ |Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay hàn) bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột | _ 2z; nọ 4586 |03.3872.0519__ |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân INắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột liền]| 257.000 4587 |10.1028.0519_ |Nắn, bó bột gãy xương bàn chân Nắn, bó bột gãy xương bàn chân [bột liền] 257.000 4588 |10.1009.0519 __ |Nắn, bó bột gãy xương bản, ngón tay hàn) bó bột gãy xương bàn, ngón tay [bột | _ 2z; nọ 4589 |10.1022.0519___ |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột liên] 257.000 4590 10.1024.0519 |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân INắn, bó bột gãy xương ngón chân [bột liền]| 257.000 4591 |10.0985.0519 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng |Năn, bó bột giai đoạn trong hội chứng 257.000 Volkmann 'Volkmann [bột liên] 4592 |17.0136.0519 Kỹ thuật điều tị bàn chân khoèo bầm sinh |Kỹ thuật điêu trị bàn chân khoèo bằm sinh 257.000 theo phương pháp Ponsetti theo phương pháp Ponsetti [bột liên] 4593 |03.3870.0520___ |Nắn, bó bột gãy xương bàn chân làn] Ó bột gấy xương bàn chân [bột tự | 1o ¿0g 4594 |03.3854.0520 __ |Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay ly sản, bột gầy xương bàn, ngón tay [bột | 1o2 x0 4595 |03.3872.0520 __ |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân li Ó bột gầy xương ngón chân [bột tự | ¡o2 1o 4596 |10.1028.0520___ |Nắn, bó bột gầy xương bàn chân làn] Ó bột gấy xương bàn chân [bột tự | 1o ¿0g 4597 |10.1009.0520 __ |Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay ly sản, bột gầy xương bàn, ngón tay [bột | 1o2 x0 4598 |10.1022.0520 |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] 92.400 4599 |10.1024.0520___ |Nắn, bó bột gãy xương ngón chân làn] Ó bột gầy xương ngón chân [bột tự | ¡o2 1o 4600 |10.0985.0520 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng |Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng 92.400 Volkmann Volkmamn [bột tự cán] 4601 |17.0136.0520 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh |Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bằm sinh 92.400 theo phương pháp Ponsetti theo phương pháp Ponsetti [bột tự cán] 4602 |03.3851.0521 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng tay | Yến Đó bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | +72 mo tay [bột liên] É_ Bá BA v2 TH bội ;„. [INẵn, bó bột gây 1/3 giữa hai xương căng 4603 |I3.3850.0521_ |Nắn, bó bột gây l/3 giữa hai xương cng Hy | ua nàn 372.700 4604 03.3849.0521 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảngtay | bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | 3; mọp tay [bột liên] 4605 |03.3869.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột liền] 372.700 4606 |03.3852.0521___ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay A_ Ó bột gầy một xương căng lay [bột | 272 rọp 4607 |03.3853.052 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles INắn, bó bột gãy Pouteau-Colles [bột liền] 372.700 4608 |10.1027.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột liền] 372.700 4609 |10.1007.0521___ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay A_ Ó bột gầy một xương căng lay [bột | 272 rọp 4610 |10.1008.052 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles INắn, bó bột gãy Pouteau - Colles [bột liền] | 372.700 4611 |03.3851.0522 ˆ_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cẳng tay s\ 1/3 dưới hai xương căng | 2+2 lọ 4612 |03.3850.0522 __ |Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay bó bột gây 1/3 giữa hai xương căng | 2+2 40g tay [bột tự cán] 4613 |03.3849.0522 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảngtay |, bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | 2+2 lọ tay [bột tự cán] 4614 |03.3869.0522 |Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] 242.400 258 Mã tươn; Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A^ a R Acte SA cá 1 .3⁄ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4615 |0.3852.0522 __ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay NHI bột gầy một xương căng tay [bột | 2+2 10p 4616 |03.3853.0522 |Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles INắn, bó bột gãy Pouteau-Colles [bột tự cán]|_ 242.400 4617 |10.1027.0522 |Nắn, bó bột gãy Monteggia INắn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán. 242.400 4618 |10.1007.0522 __ |Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay ly on: bột gầy một xương căng tay [bột | 2+2 10p 4619 [10.1008.0522 |Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles li ó bột gây Pouteau - Collss [bột tự | 2+2 xo 4620 |03.3836.0523 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh hòn] Ú bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 1o sọo 4621 [10.1010.0523 |Nắn, bó bột trật khớp háng INắn, bó bột trật khớp háng [bột liên] 749.600 4622 [10.0991.0523 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh hòn] Ú bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 1o sọo Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật |Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật 4623 |17.0136.0523 khớp háng bẩm sinh khớp háng bẩm sinh [bột liền] 743.600 4624 |03.3836.0524 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh Non, bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 27p 1ọp 4625 |10.1010.0524 _ |Nắn, bó bột trật khớp háng , bó bột trật khớp háng [bột tự cán] 370.100 4626 [10.0991.0524 __ |Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh Non, bột trật khớp háng bâm sinh [bột | 27p 1ọp 4627101380524 |KŸ thuật bó bột Hiip Spica Cast điều trị trật Kỹ thuật bó bột Hip Sploa Cast điều trị trật 370.100 khớp háng bâm sinh khớp háng bâm sinh [bột tự cán] 4628 |03.3831.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O hàn) ó bột chỉnh hình chân chữ O [bột | :7- zọo 4629 |03.3832.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X hòn) ó bột chỉnh hình chân chữ X [bột| :7_ „on 4630 [03.38660525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cảng chân| Nên, bó bột gầy 1/3 dưới hai xương căng | s;2 mo chân [bột liên] 4631 |03.3865.0525_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cảng chân [Nến, bó bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | s;2 mo chân [bột liên] 4632 |03.3864.0525 _ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng chân | Nên, bó bột gãy 1/3 trên hai xương căng | 3; mọp chân [bột liên] 4633 |03.3868.0525__ |Nắn, bó bột gãy Dupuytren INắn, bó bột gãy Dupuytren [bột liền] 372.700 4634 |03.3857.0525___ |Nắn, bó bột gãy mâm chảy. INắn, bó bột gãy mâm chày [bột liên] 372.700 4635 |03.3867.0525__ |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột liên] 372.700 4636 [10.0987.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 hòn] Ó bột chỉnh hình chân chữ 0 [bột | ;;; zọo 4637 |10.0988.0525 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X hòn) ó bột chỉnh hình chân chữ X [bột| :7_ „on 4638 |10.1021.0525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng chân| Vấn, bó bột đấy 1/3 dưới hai xương căng | +72 mo chân [bột liên] 4639 [10.1020.0525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cảng chân [Nến, bó bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | s;2 mọo chân [bột liên] 4640 |10.1019.0525 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng chân | Yến, bó bột gãy 1/3 trên hai xương căng | s72 mọp chân [bột liên] 4641 |10.1026.0525__ |Nắn, bó bột gãy Dupuptren INắn, bó bột gãy Dupuptren [bột liền] 372.700 4642 |10.1012.0525__ |Nắn, bó bột gãy mâm chày INắn, bó bột gãy mâm chày [bột liên] 372.700 4643 |03.3831.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O làn] ó bột chỉnh hình chân chữ Ở [bột tự | _ 2o tạp 4644 |03.3832.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X li ó bột chỉnh hình chân chữ X [bột tự | _ so tạp 4645 |03.3866.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng chân| Vấn bó bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | sọ 1o chân [bột tự cán] 4646 |03.3865.0526 _ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cẳng chân |Nến, bó bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | sọ 1ọp chân [bột tự cán] 4647 |03.3864.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cẳng chân | Xắn. bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | so 1ọp chân [bột tự cán] 4648 |03.3868.0526 _ |Nắn, bó bột gãy Dupuytren INắn, bó bột gãy Dupuytren [bột tự cán] 300.100 4649 |03.3857.0526___ |Nắn, bó bột gãy mâm chày. INắn, bó bột gãy mâm chày [bột tự cán] 300.100 4650 |03.3867.0526 __ |Nắn, bó bột gãy xương chày INắn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] 300.100 4651 |10.0987.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 làn] bó bột chỉnh hình chân chữ 0 [bột tự | _ s0 tạp 4652 |10.0988.0526 __ |Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X INăn, bó bột chỉnh hình chân chữ X [bột tự | _ 2o †ọp cán] 29 Mã tươn; Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư A^ a R Acte SA cá 1 .3⁄ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4653 |10.1021.0526__ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cảng chân| Nắn. bó bột gãy 1/3 dưới hai xương căng | s00 ọp chân [bột tự cán] 4654 |10.1020.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cảng chân | Yấn› ĐÓ bột gấy 1/3 giữa hai xương căng | sọ 1o chân [bột tự cán] 4655 |10.1019.0526 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cẳng chân | Yến. bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | s0 ọp chân [bột tự cán] 4656 |10.1026.0526 |Nắn, bó bột gãy Dupuptren INắn, bó bột gãy Dupuptren [bột tự cán] 300.100 4657 |10.1012.0526 __ |Nắn, bó bột gãy mâm chảy. INắn, bó bột gãy mâm chày [bột tự cán] 300.100 4658 |03.3843.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân xương cánh tay | Xến, bồ bột gây 1/3 dưới thân xương cánh |_ s;; ro tay [bột liên] 4659 |03.3842.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Yấn, bồ bột gấy 1/2 giữa thân xương cánh |_ +72 mo tay [bột liên] 4660 [03.3841.0527 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay | ến, bó bột gấy 1/3 trên thân xương cảnh | s„, nụ, tay [bột liên] 4661 |03.3847.0527 __ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay hàn) Ó bột gấy cô xương cánh tay [bột | 272 mọo Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh 4662 |03.3848.0527 trẻ em độ 3 và độ IV tay trẻ em độ 3 và độ IV [bột liền] 372.700 4663 |10.1006.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới hai xương cảng tay | Yến, Đó bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | +72 mo tay [bột liên 4664 |10.0999.0527_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân xương cánh tay | Yến, bồ bệt gây 1/3 dưới thân xương cánh | s;; ro tay [bột liên 4665 [10.1005.0527 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cẳngtay | m, bó bột ấy 1/3 giữa hai xương căng | s;2 mo tay [bột liên 4666 |10.0998.0527 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Yấn, bồ bột gấy 1/2 giữa thân xương cánh | 2 mo tay [bột liên 4667 [10.1004.0527 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng tay | ế, bó bột gấy 1/3 trên hai xương căng | 3; mọp tay [bột liên 4668 [10.0997.0527 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay li _ là gây 1/3 trên thân xương cánh | 272 ;pọ 4669 [10.1002.0527 __ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay hòn) Ó bột gấy cô xương cánh tay [bột | 272 mọo Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh 4670 |10.1003.0527 trẻ em độ III và độ IV tay trẻ em độ III và độ IV [bột liền] 372.700 4671 |17.0241.0527 Kỹ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay có nắn Kỹ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay Có | s72 pg làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu s huật bồ bột cánh - cằng - bà an |Kỳ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay 4672|170240.0s27 - |KỸ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay không | tạng nặn làm khuôn nẹp bàn tay trên | 372700 nãn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu 3 TA HÀ khuỷu [bột liên] 4673 |03.3843.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân xương cánh tay | Nên, bồ bột gây 1/3 dưới thân xương cánh |_ sụn 1ọp tay [bột tự cán] 4674 |03.3842.0528_—_ |Nắn, bó bột gầy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Xắn. Đó bột gây 1/3 giữa thân xương cánh | _ s0 1ọp tay [bột tự cán] 4675 |03.3841.0528_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay | Yến, Đó bột đấy 1/3 trên thân xương cảnh | sọ 1o tay [bột tự cán] 4676 |03.3847.0528___ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay làn] Ó bột gấy cô xương cánh tay [bột tự | - 200 10p Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh 4677 |03.3848.0526 trẻ em độ 3 và độ 1V tay trẻ em độ 3 và độ IV [bột tự cán] 300.100 4678 |10.1006.0528— |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương cảng tay |Šến ĐÓ bột gấy 1/3 dưới hai xương căng | s00 ọp tay [bột tự cán 4679 Ì10.0999.0528 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 đưới thân xương cánh tay | Yấn, bố bột gấy 1/3 dưới thân xương cánh |_ sọ 1o tay [bột tự cán 4680 [10.1005.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai xương cẳngtay | , Đó bột ấy 1/3 giữa hai xương căng | sọ 1ọp tay [bột tự cán 4681 |10.0998.0528_—_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân xương cánh tay | Xắn. bó bột gây 1/3 giữa thân xương cánh | 2 1ọp tay [bột tự cán 4682 |10.1004.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên hai xương cảng tay | Yấ Đố bột ấy 1/ổ trên hai xương căng | so 1o tay [bột tự cán 4683 |10.0997.0528 |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân xương cánh tay | ến, bó bột gấy 1/3 trên thân xương cánh | sụn 1ụy tay [bột tự cán 4684 |10.1002.0528___ |Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay INán, bồ bột gầy cô xương cánh lay [bột tự | sọ ;ọp can. 260 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá .. STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay |Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh 4685 |10.1003.0526 trẻ em độ III và độ IV tay trẻ em độ III và độ IV [bột tự cán] 300.100 g Hát Đố bát né v N 2__ |Kỹ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay 4686 |17.0240.052g |Eÿ thuật bó bột cánh - căng - bàn tay không | Lòng nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên | 300.100 nãn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu R N F khuỷu [bột tự cán] 4687 |03.3838.0529 |Nắn, bó bột cột sông INăn, bó bột cột sông [bột liền] 659.600 4688 |03.3835.0529 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới xương đùi hàn) ó bột gấy 1/3 đưới xương đài [bột | œzo ong 4689 |03.3834.0529 __ |Nắn, bó bột gầy 1⁄3 giữa xương đùi hàn ó bột gấy 1/3 giữa xương đài [bột | œzo ong 4690 |03.3833.0529 ˆ_ |Nắn, bó bột gây 1⁄3 trên xương đùi hòn) Ó bột gấy 1/3 trên xương đài [bột | ozo sọ 4691 |03.3859.0529 |Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi INắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột liền] 659.600 4692 |03.3830.0529 Nẵn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nẵn, ó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 659.600 trật khớp háng trật khớp háng._ [bột liên] 4693 |03.3861.0529 __ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi hòn) Ó bột gấy lỗi câu xương đài [bột | azo sọp 4694 |03.3858.0529__ |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột liền] 659.600 4695 |10.0992.0529__ |Bột Corset Minerve,Cravate Bột Corset Minerve,Cravate [bột liên] 659.600 4696 [10.0994.0529 |Nắn, bó bột cột sông. INăn, bó bột cột sông [bột liền] 659.600 4697 |10.0990.0529 ˆ_ |Nắn, bó bột gây 1⁄3 dưới xương đùi hàn) ó bột gấy 1/3 đưới xương đài [bột | œzo ong 4698 |10.0989.0529 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi hàn ó bột gây 1/3 trên xương đùi [bột | œzo ong 4699 |10.1014.0529_ |Nắn, bó bột gãy Cổ xương đủi INắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột liền 659.600 4700 |10.0986.0529 Nắn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nắn, ó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 659.600 trật khớp háng trật khớp háng, [bột liên] 4701 |10.1016.0529 ˆ_ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi hàn) Ó bột gấy lỗi câu xương đài [bột | azo sọp 4702 |10.1013.0529 __ |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột liên] 659.600 4703 |03.3838.0530 |Nắn, bó bột cột sông ăn, bó bột cột sông [bột tự cán] 379.600 4704 |03.3835.0530 —_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới xương đùi li ó bột gầy 1/3 dưới xương đùi [bột tự | _ 27o sọp 4705 |03.3834.0530 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa xương đùi l ó bột gấy 1/3 giữa xương đùi [bột tự | _ 27o sọp 4706 |0.3833.0530__ |Nắn, bó bột gây 1⁄3 trên xương đùi li Ó bột gấy 1/3 trên xương đùi [bột tự | 2o app 4707 |03.3859.0530 |Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi INắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột tự cán] 379.600 4708 |03.3830.0530 Nẵn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nẵn, ó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 379.600 trật khớp háng trật khớp háng. [bột tự cán] 4709 |03.3861.0530 __ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi li Ó bột gấy lồi câu xương đủi [bột tự | 7o sọp 4710 |03.3858.0530 |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột tự cán] 379.600 4711 |10.0992.0530 |Bột Corset Minerve,Cravate Bột Corset Minerve,Cravate [bột tự cán] 379.600 4712 |10.0994.0530 |Nắn, bó bột cột sống. INắn, bó bột cột sông [bột tự cán] 379.600 4713 |10.0990.0530 __ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới xương đùi l bó bột gấy 1/3 đưới xương đùi [bột tự | >;o sọp 4714 |10.0989.0530 —_ |Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi li bó bột gấy 1/3 trên xương đùi [bột tự | z7o s0g 4715 |10.1014.0530 |Nắn, bó bột gãy Cổ xương đủi INắn, bó bột gãy Cổ xương đùi [bột tự cán] | 379.600 4716 |10.0986.0530 Nẵn, bó bột dẫy cô xương đùi, vỡ ô cối và Nẵn, bó bột gãy cô xương đùi, vỡ ô côi và 379.600 trật khớp háng trật khớp háng [bột tự cán] 4717 |10.1016.0530 —_ |Nắn, bó bột gây lồi cầu xương đùi li bó bột gây lỗi câu xương đùi [bột tự | 27o app 4718 |10.1013.0530 |Nắn, bó bột gãy xương chậu INắn, bó bột gãy xương chậu [bột tự cán] 379.600 4719 |03.3871.0532_ |Nắn, bó bột gãy xương gót [INắn, bó bột gãy xương gót 167.000 4720 |10.1023.0532 __ |Nắn, bó bột gãy xương gót [INắn, bó bột gãy xương gót 167.000 4721 |03.3862.0533 __ |Bó bột ống trong gãy xương bánh chè Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 167.000 4722 |10.1017.0533 |Bó bột ống trong gãy xương bánh chè Bó bột ông trong gãy xương bánh chè 167.000 4723 |03.2759.0534 |Cất chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.994.900 261 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 4724|03.3775.0534 |Cắt cụt căng chân Cắt cụt căng chân 3.994.900 4725 |03.2748.0534__ |Cát cụt căng chân do ung thư Căt cụt căng chân do ung thư 3.994.900 4726 |03.3682.0534__ |Cắt cụt căng tay Cắt cụt căng tay 3.994.900, 4727 |03.3680.0534 |Cất cụt cánh tay Cắt cụt cánh tay 3.994.900 4728 |03.2744.0534_ |Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư. 3.994.900 4729 |03.2749.0534_ |Cátcụtđùi do ung thư chỉ dưới Cất cụt đùi do ung thư chỉ dưới 3.994.900 4730 |03.3740.0534 |Cắt cụt đưới mẫu chuyên xương đùi Cắt cụt dưới mẫu chuyên xương đùi 3.994.900 4731 |03.3668.0534 Cát đoạn khớp khuỷu 3.994.900, 4732 |03.3726.0534 Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.994.900, 4733 |03.3795.0534 Tháo khớp cổ chân 3.994.900, 4734 |03.3683.0534 _ |Tháo khớp cô tay Tháo khớp cô tay 3.994.900 4735 |03.2746.0534 __ |Tháo khớp cô tay do ung thư Tháo khớp cổ tay do ung thư 3.994.900, 4736 |03.3755.0534__ |Tháo khớp gối Tháo khớp gôi 3.994.900, 4737 |03.2750.0534_ |Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư. 3.994.900 4738 |03.3723.0534 _ |Tháo khớp háng Tháo khớp háng 3.994.900, 4739 |03.2747.0534 |Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới 3.994.900 4740 |03.3681.0534 _ |Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu 3.994.900 4741 |03.2745.0534 __ | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.994.900, 4742 |03.3796.0534 |Tháo khớp kiểu Pirogoff Tháo khớp kiêu Pirogoff 3.994.900 4743 |03.3648.0534_ |Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.994.900, 4744 |03.3792.0534___ |Tháo một nửa bàn chân trước Tháo một nửa bàn chân trước 3.994.900, 4745 |10.0863.0534 |Phẫu thuật cả ăng tay, cánh tay t căng tay, cánh tay 3.994.900 4746 |10.0942.0534 |Phẫu thuậ cụt chỉ cụt chỉ 3.994.900 4747 |10.0943.0534__ |Phẫu thuật tháo khớp chỉ Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.094.900) 4748 |11.0072.0534 Cất cụt cấp cứu chỉ thê bỏng không còn khả |Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng không còn 3.994.900 năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu khả năng bảo tôn điều trị bỏng sâu 4749 Ì11.0073.0534 Cất t chỉ thể bỏng không còn khả năng bảo Cất cụt chỉ thê bỏng không còn khả năng 3.994.900 tôn điêu trị bỏng sâu bảo tôn điêu trị bỏng sâu 4750 |11.0074.0534 Tháo khớp chỉ thê bỏng không còn khả năng Tháo khớp chỉ: thể bỏng không còn khả 3.994.900 bảo tôn điều trị bỏng sâu năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu 4751 |12.0326.0534 |Cất chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.994.900 4752 |12.0335.0534__ |Cất cụt căng chân do ung thư Cắt c ng chân do ung thư 3.994.900 4753 |12.0328.0534 __ |Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.994.900, 4754 [12.0336.0534 |Cát cụt đùi do ung thư Cắt cụt đùi do ung thư 3.994.900 4755 |12.0327.0534_ |Tháo khớp có tay do ung thư Tháo khớp cô tay do ung thư 3.994.900 4756 |12.0334.0534__ |Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư 3.994.900, 4757 |12.0329.0534 |Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.994.900 4758 |03.3698.0535 Phẫu thuật chuyền gân điêu trị cò ngón tay do Phẫu thuật chuyên gân điều trị cò ngón tay 3.320.600 liệt vận động, đo liệt vận động 4759 10.0835.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thân kinh Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần 3.320.600 giữa kinh giữa 4760 Ì10.0837.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần kinh Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần 3.320.600 quay kinh quay 4761 |10.0836.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt thần kinh Phẫu thuật chuyên gân điêu trị liệt thân 3.320.600 trụ kinh trụ 4762 |10.0838.0535 Phẫu thuật điêu trị liệt thần kinh giữa và thần Phẫu thuật điều trị liệt thân kinh giữa và 3.320.600 kinh trụ thân kinh trụ 4763 |10.0854.0535 Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiêu dưỡng Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiểu 3.320.600 ô mồ cái) dưỡng ô mô cái) 4764 [10.0858.0535 |Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren 3.320.600 4765 |28.0192.0535 Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII 3.320.600 kỹ thuật treo lbăng kỹ thuật treo 4766 |05.0057.0535 Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt đối chiếu Phẫu thuật chuyên gân điều trị liệt đối 3.320.600 ngón cái cho người bệnh phong chiêu ngón cái cho người bệnh phong, Phẫu thuật chuyên gân gấp chung nông điều |Phẫu thuật chuyên gân gấp chung nông 4767|05.0056.0535 |trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh |điều trị cò mềm các ngón tay cho người | 3.320.600 phong lbệnh phong, Chưa bao gồm khớp nhân 4768 |04.0055.0536 |Phẫu thuật thay khớp vai do lao Phẫu thuật thay khớp vai do lao 7.692.200 tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gồm khớp nhân 4769 |10.0714.0536 |Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo 7.692.200 tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. 2ø2 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4770 03.3791.0537 Phẫu thuật bàn chân duỗi đồ Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4771 03.3790.0537 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân Ikhoèo 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4772 03.3780.0537 Phẫu thuật điều trị bàn chân khoẻo đo bại não Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4773 10.0806.0537 Cố đỉnh ngoại vi trong điều trị gẫy hở chỉ dưới Cố đỉnh ngoại vi trong điều trị gãy hở chỉ dưới 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4774 10.0805.0537 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chỉ trên Cố đỉnh ngoại vi trong điều trị gãy hở chỉ trên 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4775 10.0937.0537 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4776 10.0892.0537 Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4777 10.0898.0537 Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4778 10.0899.0537 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải 3.411.300 Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô định, đỉnh, kim, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4779 03.3768.0538 Chuyên cân liệt thần kinh mác nông Chuyên cân liệt thần kinh mác nông 3.320.600. 4780 03.3769.0538 Phẫu thuật chuyên gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động, Phẫu thuật chuyên gân điều trị bàn chân rủ đo liệt vận động 3.320.600 4781 10.0890.0538 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt Phẫu thuật chỉnh hình cô bàn chân sau bại liệt 3.320.600 263 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ A sự Ó sự ¬-=. STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4782 [10.0891.0538 __ |Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não ". thuật chỉnh hình cô bàn chân sau bại | 2 + on 4783 |10.0946.0538 Phẫu thuật chuyên gân chỉ (Chuyên gân chày |Phẫu thuật chuyên gân chỉ (Chuyên gân | a 22 sp sau, chày trước, cơ mác bên dài) y sau, chày trước, cơ mác bên đài) 4784 |05.0055.0538 b u thuật chuyên gân cơ chày sau điều trị thuật chuyên gần cơ chày sau điều trị 3.320.600 cât cân cho người bệnh phong, n cho người bệnh phong Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô 4785 |10.0939.0539 |Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân Phẫu thuật đóng cứng khớp cỗ chân 2.275.900 định, định, kim, Bẹp, ví, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. Chưa bao gồm phương tiện có định: khung cô 4786 |10.0742.0539 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cô tay sau |Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cô tay sau 2.275.900 định, đỉnh, kim, nẹp, vít, chân thương chân thương ôc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4787 |03.3747.0540 —_ |Lấy bỏ sụn chêm khớp gôi Lây bỏ sụn chêm khớp gôi 3.447.900 4788 |03.3751.0540 Phẫu thuật thay lại dây chăng chéo trước Phẫu thu ật thay lại dây chăng chéo trước 3.447.900 khớp gôi khớp gôi 4769 |03.3746.0540 __ | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối Tạo hình dây chăng chéo khớp gồi 3.447.900 4790 |10.0938.0540__ |Phẫu thuật làm vận động khớp gỗi Phẫu thuật làm vận động khớp gôi 3.447.900, Chưa bao gồm lưỡi bảo, 4791 |03.4156.054 Phẫu thuật nội soÏ cất lọc khâu rách chóp |Phẫu thuật n ï soi cất lọc khâu rách chóp 3.602.500 lưỡi cất, bộ dây bơm l xoay qua nội soi khớp vai xoay qua nội soi khớp vai nước, đầu đốt, tay dao đôt điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bảo, 4792 |03.4150.0541_— |Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân |Phầu thuật nội soi điều trị cứng khớp cô |2 an2 s0 ; bộ dây bơm chân đốt, tay dao đột điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bảo, 4793 Ì03.4144.054 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cô chân đến Phẩu thuật nội Soi điêu trị khớp cố chân 3.602.500 h bộ dây bơm : muộn lđên muộn nước, đầu đốt, tay dao đôt điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bảo, 4794 |03.4152.0541 |Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai |Phầu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp | ạ ạ. sọo | lườicất bộ dây bơm vai nước, đầu đốt, tay dao đôt điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bảo, 4795 Í03.4153.054 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cỗ Phẫu thuật nội soi điêu trị thoái hóa khớp 3.602.500 lưỡi , bộ dây bơm l chân cô chân nước, đầu đốt, tay dao đôt điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bảo, 4796 |03.4143.054 Phẫu thuật nội soÏ ghép sụn xương điêu trị Phẩu thuật nội soi ghép. sụn xương điêu trị 3.602.500 lưỡi c › bộ dây bơm : tôn thương sụn khớp gôi tôn thương sụn khớp gôi nước, đầu đốt, tay dao đôt điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bảo, Tn KÊt SÁT coi hàn số X VẢ cbẠ K SA ĐÀ coi Đàn nã S_ sẢ nhẠ át, bộ dây bơm 4797 |03.4151.054 Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cô chân Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cô chân 3.602.500 , ⁄ nước, đầu đốt, tay dao đôt điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bảo, 4798 |03.4154.0541_—_ [Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân 3602.500 |_ lười cất bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 264 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4799 03.4146.054 Phẫu thuật nội soi khớp cô chân điều trị đau mạn tính sau chấn thương Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị Iđau mạn tính sau chắn thương 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4800 04.0053.054 Phẫu thuật nội soi lao khớp gồi Phẫu thuật nội soi lao khớp gối 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4801 04.0054.054 Phẫu thuật nội soi lao khớp háng Phẫu thuật nội soi lao khớp háng 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4802 04.0052.054 Phẫu thuật nội soi lao khớp vai Phẫu thuật nội soi lao khớp vai 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4803 237.0066.054 Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng Phẫu thuật nội soi cất bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng 3.602.500 Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sóng, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. 4804 27.0446.054 Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4805 27.0460.054 h ¬-= " , ;.|Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khới Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gôi|_ ;. Ti x. P gôi 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4806 27.0458.054 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4807 237.0463.054 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gồi Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4808 27.0461.054 Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4809 27.0069.0541 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực 3.602.500 Chưa bao gồm hệ thông bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột 8, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. 4810 27.0486.0541 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4811 27.0452.0541 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 265 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4812 27.0453.054 Phẫu thuật nội soi điều trị gẫy xương vùng khuỷu Phẫu thuật nội soi điều trị gẫy xương vùng khuỷu 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4813 27.0484.054 Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cô chân ật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cô chân 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4814 27.0440.054 Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4815 27.0439.054 Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai theo phương pháp Latarjet Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững khớp vai theo phương pháp Latarjet 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4816 27.0459.054 Phẫu thuật nội soi điêu trị rách sụn viên ô côi Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ỏ cối 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4817 27.0442.054 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4818 27.0444.054 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cùng đòn Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cùng đòn 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4819 27.0447.054 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4820 27.0449.054 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4821 27.0480.054 Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4822 237.0465.054 Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4823 237.0063.054 Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cô ¡ soi giải phóng lễ liên hợp 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4824 27.0481.054 Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gồi 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 266 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4825 27.0482.054 Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4826 27.0483.054 Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4827 27.0448.054 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ đây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 4828 27.0441.054 Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp X0ay Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp 'xoay 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4829 237.0462.054 Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. nước, 4830 27.0464.054 Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4831 27.0503.054 Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt hoạt mạc viêm Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt hoạt mạc viêm 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4832 27.0504.054 Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt lọc sụn khớp cỗ chân Phẫu thuật nội soi khớp cô chân cắt lọc sụn khớp cô chân 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, át, bộ dây bơm đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 4833 27.0074.054 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực 3.602.500 Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa độm, nẹp 4834 27.0068.0541 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sông 3.602.500 Chưa bao gồm hệ thông bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoi phẩm thay thế xương. 4835 27.0065.0541 Phẫu thuật nội soi lầy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp 3.602.500 Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), đây bơm nước, tắm phủ, đầu đót RE. 4836 27.0070.0541 Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cô đường sau Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cô đường sau 3.602.500 Chưa bao gồm mũi khoan (mài). 4837 27.0438.0541 Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai 3.602.500 Chưa bao gồm lưỡi bảo, bộ dây bơm lầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. 267 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4838 03.4155.0542 Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4839 03.4145.0542 Tái tạo dây chẳng khớp gối qua nội soi Tái tạo dây chằng khớp gồi qua nội soi 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4840 27.0479.0542 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mô mở tái tạo dây chằng bên chày, bên mác) ật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mỗ mở tái tạo dây chẳng bên chày, bên mác) 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4841 27.0472.0542 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững bánh chè 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4842 27.0445.0542 Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu 4.594.500 Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 4843 27.0470.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4844 27.0476.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4845 27.0477.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4846 27.0466.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chẻ tự thân 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 4847 27.0467.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao c bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. ụn và lưỡi 4848 27.0468.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu 4.594.500 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. 268 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm nẹp vít, š AC SÀI coi Tôi tao đu hề „_ |Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo ốc, đao cắt sụn và lưỡi 4849 |27.0474.0542 - |Fhẩu thuật nội soi tấi tạo đây chăng chéo [ vé: bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 | 4.594.500 | bào, bộ dây bơm nước, trước băng gân xương bánh chè đông loại I bó|, . À đÁ SA SA bó đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Chưa bao gồm nẹp vít, š AC SÀI coi Tôi tao đu hề „_ |Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo ốc, đao cắt sụn và lưỡi 4850|27.0475.0542 — |Fhẩu thuật nội soi tấi tạo đây chăng chéo [ vé: bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 | 4.594.500 | bào, bộ dây bơm nước, trước băng gân xương bánh chè đông loại 2 bó|, . À đÁ SA SA bó đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Chưa bao gồm nẹp vít, h Ất nấi coi đái rao HẦU nhŠ h ñ Ất nấi coi tái tao đâu chà h ốc, đao cắt sụn và lưỡi 4851 |27.0471.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chăng chéo Phẩu thuật nội soÏ tôi tạo dây chăng chéo 4.594.500 | bảo, bộ đây bơm nước, trước băng kỹ thuật hai bó trước băng kỹ thuật hai bó À đÁ SA SA đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Chưa bao gồm nẹp vít, z Ất SA coi đái to Âu hề : ốc, đao cắt sụn và lưỡi A852 [21.0443.0582 _ |Phẫu thuật nội soi ti tạo đây chẳng qua đòn | MU thuật nội SẺ HÃi lạo dây chẳng Quả Í 4 s04 500 |. bào, bộ đây bơm nước, øn đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Chưa bao gồm nẹp vít, Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây |Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều ốc, đao cắt sụn và lưỡi 4853 |27.0478.0542 |chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng |dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân | 4.594.500 | bào, bộ dây bơm nước, loại đồng loại đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Chưa bao gồm nẹp vít, Ấn ThUẠt SÁT coi Hát cao Tài đâu chŠ . z TA DAI coi đái rao Tài đâu chà ốc, đao cắt sụn và lưỡi 4854 |27.0469.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chăng chéo Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chẳng 4.594.500 | bào, bộ đây bơm nước, trước chéo trước A Ể l đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. š Ất GIẦn trị rất Chẩn bá HN h Ax GIẢ tr rat ha bé Ân vẽ Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, 4855 |03.3713.0543 [Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bâm sinh |Phẫu thuật điêu trị trật khớp háng bẩm sinh | 3.602.500 vít. óc, khóa š Ất rat hến bé h Art rat bi hé Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, 4856 |03.3730.0543 [Phẫu thuật trật khớp háng, Phẫu thuật trật khớp háng 3.602.500 vít. óc, khóa 4857 |04.0005.0543 __ |Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thể xấu do lao | nâu thuật đặt lại khớp háng tư thê xâu do | 2 sọ; sọp, | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, lao vít, ôc, khóa. Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm |Chinh hình trong bệnh Arthrogryposis Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, 4858 |10.0855.0543 dính nhiều khớp bẩm sinh) (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) 3.602.500 vít, ốc, khóa. 4859 |10.0715.0543 __ |Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao | âu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên | ; o2 sọo, | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, Cao vít, ôc, khóa. 4860 |10.0930.0543 __ |Phẫu thuật thay khớp háng bán phần Phâu thuật thay khớp háng bán phân [tạo | + sọ: sọ, | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, hình] vít, ôc, khóa. 4861 |10.0916.0543 [Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương |Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương | 3.602.500 Chưa mộ pmành, nẹp, ¬.. HN 2t hến bá Ân vẽ Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, 4862 |10.0897.0543 [Trật khớp háng bâm sinh Trật khớp háng bầm sinh 3.602.500 „ ñ vít, ôc, khóa. 4863 |10.0927.0544___ |Phẫu thuật thay khớp gối bán phần Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.974.500 | Chưa bao sọm khớp nhân 4864 |04.0006.0545 __ |Phẫu thuật thay khớp háng do lao nhần thuật thay khớp háng do lao [bán | ¿ 1a; sọo | Chưa bao sản khớp nhân 4865 |10.0930.0545 __ |Phẫu thuật thay khớp háng bán phần tái thay khớp háng bán phân [thay | ¿ ¡ọ; sọ, | Chưa bao sêm khớp nhân 4866 |04.0008.0546 __ |Phẫu thuật thay khớp gối do lao Phẫu thuật thay khớp gối do lao 5.474.500 | Chưa bao sọm khớp nhân š R ăn B hán øấi h ˆ 3 ĐỀ hán cế: Chưa bao gồm khớp nhân 4867 |10.1118.0546 [Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gỗi Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gôi 5.474.500 tạo š R X bế 3x ˆ "-= XS ĐA Chưa bao gồm khớp nhân 4868 |04.0006.0547 [Phẫu thuật thay khớp háng do lao Phẫu thuật thay khớp háng do lao [toàn bộ] |_ 5.474.500 tạo 4869 |10.0929.0547 _ |Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5.474.500 Chưa bao "m khớp nhân 4870 |03.3880.0548 [Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 4.324.000 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. 269 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ˆ lÁt giá Ó sự ¬-=. STT đương Z3D4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 4871 |03.3664.0548 Có định Kirschner trong gãy đâu trên xương |Cô định Kimchner trong gãy đâu trên 4.324.o0p | Chưa bao gồm kim hoặc cánh tay xương cánh tay. đinh. 4872 |03.3728.0548 Kẻ xương đỉnh nẹp khôi gây trên lôi câu, Kê xương đỉnh nẹp khôi gây trên lôi câu, 4.324.900 Chưa bao sôm kim hoặc liên lôi câu liên lôi câu đỉnh. 4873 |03.3661.0548 [Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |_ 4.324.900 Chưa Đo còn kim hoặc š Ẩttoé “ h Attoá . Chưa bao gồm kim hoặc 4874 |03.3722.0548 [Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 4.324.900 đỉnh : Ất rất Chế ñ At rat bé ở Chưa bao gồm kim hoặc 4875 |03.3669.0548 [Phẫu thuật trật khớp khuỷu Phẫu thuật trật khớp khuỷu 4.324.900 đỉnh 4876 |10.0948.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cỗ xương Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cô xương 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc cánh tay cánh tay đinh. 4877 |10.0949.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cô định Phẫu thuậ đặt lại khớp, găm kim có định 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc (buộc vòng chỉ thép) (buộc vòng chỉ thép) đỉnh. 4878 [10.0911.0548 |Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 4324.000 | Chưa bao An kim hoặc 4879 |10.0906.0548 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wim điều Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wie 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc trị gãy trên lôi cầu xương cánh tay điêu trị gãy trên lôi cầu xương cánh tay đỉnh. 4880 |10.0869.0548 Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc Lisfranc và bàn chân giữa Lisfranc và bàn chân giữa đỉnh. 4881 |10.0772.0548 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gây bánh chè Phẫu thuật kết hợp xương gây bánh chè - | 4.324.900 | Chưa bao n kim hoặc 4882 |10.0904.0548 Phần thuật kêt hợp xương gãy bong sụn tiếp Phẫu thuật kết hợp xương gấy bong sụn 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đầu dưới xương cánh tay. tiêp đầu dưới xương cánh tay đỉnh. 4883 |10.0796.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ II trên Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ II trên 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc và liên lôi cầu xương đùi và liên lôi câu xương đùi đỉnh. 4884 |10.0797.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ III trên Phẫu thuậ ết hợp xương. gây hở độ III 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc và liên lôi câu xương đùi trên và liên lôi cầu xương đùi đỉnh. 4885 |10.0804.0548 Phâu thuật kết hợp xương gấy hở liên lôi câu |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở liên lôi 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc xương cánh tay cầu xương cánh tay đỉnh. 4886 |10.0909.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài |Phẫu thuật kết hợp xương gẫy lồi cầu ngoài 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc xương cánh tay xương cánh tay [găm kim] đỉnh. 4887 |10.0734.0548 [Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu | 4.324.900 Chưa _- kim hoặc 4888 10.0735.0548 Phần thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu |Phâu thuật kêt hợp xương gãy mỏm khuỷu 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc phức tạp phức tạp đỉnh. 4889 |10.0910.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy ròng rọc |Phầu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc xương cánh tay xương cánh tay đỉnh. 4890 |10.0791.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gấy trật đốt bàn Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật đốt bàn 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc ngón chân ngón chân đinh. 4891 |10.0873.0548 Phần thuật kêt hợp xương gấy trật khớp cô Phẫu thuật kêt hợp xương gãy trật khớp cô 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc chân ở trẻ em. chân ở trẻ em đỉnh. 4892 |10.0744.0548___ |Phẫu thuật kết hợp xương gây trật khớp cổ tay và thuật kết hợp xương gấy trật khớp cô | ạ a2; oọg | Chưa bao bài kim hoặc 4893 |10.0773.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương bánh Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bánh 4.324.900 Chưa bao gồm kim hoặc chè phức tạp chẻ phức tạp đỉnh. 4894 |10.0755.0548 Phần thuật kết hợp xương toác khớp mu (trật Phẫu thuật kêt hợp xương toắc khớp mu 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc khớp) (trật khớp) đỉnh. 4895 |10.0871.0548 [Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân |Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân|_ 4.324.900 Chưa Đo còn kim hoặc 4896 |10.0872.0548___ |Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên sa thuật kết hợp xương trật khớp dưới | + 22+ oọg | Chưa bao n kim hoặc 4897 |10.0790.0548 — |Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp Lisfranc |Phầu thuật kết hợp xương trật khớp | ¡22+ oọ | Chưa bao gồm kim hoặc Lisfranc đỉnh. ¬- . Á nh#n nš ¬- " Á nhược nă Chưa bao gồm đỉnh, nẹp 4898 |03.3724.0549 |Làm cứng khớp ở tư- thê chức năng Làm cứng khớp ở tư- thế chức năng 4.002.600 | _ˆ kàc @ vít, khung cô định ngoài. Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao |Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao Chưa bao gồm đỉnh, nẹp 4699 |04.0056.0543 (A rthrodesis) (A rhrodesis) 4.002.600 vít, khung có định ngoài. 4900 |10.0958.0549 __ [Phẫu thuật đóng cứng khớp khác Phẫu thuật đóng cứng khớp khác 4.002.600 | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp . - âu thuật đóng cứng khớp khác âu thuật đóng cứng khớp khác .002. vít, khung cổ định ngoài. š Ar làm sử X bà . 3x ¬ Tà . Chưa bao gồm đỉnh, nẹp 4901 |10.0849.0549 [Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay 4.002.600 vít, khung có định ngoài. 270 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4902 10.0846.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp cỗ tay Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay 4.002.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài. 4903 10.0950.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp gối Phẫu thuật làm cứng khớp gối 4.002.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài. 4904 10.0845.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới 4.002.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài. 4905 03.3701.0550 Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến đạng vuốt trụ Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến đạng vuốt trụ 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4906 03.3716.0550 Phẫu thuật cứng cơ may Phẫu thuật cứng cơ may 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4907 03.3666.0550 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. nh 4908 03.3645.0550 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân học, khung cô định ngo: xương nhân tạo hoi phẩm sinh học thay thế xương. ¡nh 4909 03.3753.0550 Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gồi do bại não trong trường hợp nặng, Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh xương nhân tạo hoi phâm sinh học thay thê xương. 4910 03.3752.0550 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nói dài gân cơ gấp gói, cắt thần kinh gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gói, cắt thần kinh 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân i học, khung c xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4911 03.3670.0550 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não Phẫu thuật gấp khớp khuỷu đo bại não 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4912 03.4149.0550 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chăm 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4913 03.3700.0550 Phẫu thuật tạo gấp cô tay do bại não Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 271 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4914 03.3748.0550 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh Phẫu thuật trật khớp gói bẩm sinh 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngo: xương nhân tạo hoi phâm sinh học thay thê xương. 4915 03.3750.0550 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân i học, khung cô đị xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4916 03.3742.0550 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gâ học, khung c xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4917 10.0857.0550 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4918 10.0843.0550 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4919 10.0928.0550 Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc phẩm sinh học thay thế xương. án 4920 10.0902.0550 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chăm 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc phẩm sinh học thay thế xương. án 4921 10.0944.0550 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc phẩm sinh học thay thế xương. án 4922 10.0901.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc phẩm sinh học thay thế xương. án 4923 10.0900.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4924 10.0945.0550 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp Phẫu thuật xơ cứng phức tạp 3.923.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngo: xương nhân tạo hoi phâm sinh học thay thê xương. 272 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 232ID4/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh 4925 |10.0903.0550__ |Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối 3.923.600. |h9°, khung cổ định ngo xương nhân tạo hoi phâm sinh học thay thê xương. 4926 |03.3667.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 3.011.900 4927 |03.3671.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 3.011.900 4928 |03.3672.0551___ |Phẫu thuật dinh khớp quay trụ bằm sinh Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 3.011.900 4929 |03.3813.055 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai 3.011.900 khớp. khớp 4930 |04.0007.055 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gôi do lao Phẫu thuật chỉnh hình khớp gồi đo lao. 3.011.900 4931 |04.0024.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cồ-bàn chân Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân |_ 3.011.900 4932 |04.0016.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cồ-bàn tay Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bản tay 3.011.900 4933 |04.0020.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu 3.011.900 4934 |04.0023.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gôi Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gôi 3.011.900 4935 |04.0022.055. Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng, Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng. 3.011.900 4936 |04.0015.055' Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu 3.011.900 4937 Í04.0013.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, 3.011.900 ức đòn. khớp ức đòn 4938 |04.0014.055' Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai 3.011.900 4939 |04.0012.055 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn 3.011.900 4940 |10.0856.055 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh |_ 3.011.900 Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp |Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp 4941 |10.0907.055' JUDET |JUDET 3.011.900 4942 |10.0847.055 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của 3.011.900 gân gập bàn ngón tay gân gấp bàn ngón tay. 4943 |10.0974.055. Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ dính gân duôi 3.011.900 4944 |10.0973.055 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp. Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 3.011.900 4945 |10.0951.055 Phẫu thuật gỡ dính khớp gôi Phẫu thuật gỡ dính khớp gôi 3.011.900 4946 |10.0975.055. Phẫu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh 3.011.900 4947 |10.0956.055' Phẫu thuật làm sạch ô khớp. Phẫu thuật làm sạch ô khớp. 3.011.900 4948 |10.0716.055 Phẫu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 3.011.900 4949 |10.0983.055 Phẫu thuật vết thương khớp Phẫu thuật vết thương khớp 3.011.900 4950 |10.0982.055 Phẫu thuật viên tây bao hoạt dịch bàn tay Phẫu thuật viên tấy bao hoạt địch bàn tay 3.011.900 4951 |12.0333.055 Tháo khớp gôi do ung thư Tháo khớp gôi do ung thư. 3.011.900 Chưa bao xương nhân tạo hoặc sản phẩm 4952 |03.3708.0552 [Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái 7.094.200. | sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm 4953 |10.0853.0552 |Phẫu thuật chuyển ngón tay Phẫu thuật chuyền ngón tay 7.094.200. | sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm 4954 |10.0933.0552 [Phẫu thuật ghép chỉ Phẫu thuật ghép chỉ 7.094.200 | sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Chưa bao gồm xương 4955 26.0009.0552 Phẫu thuật Mi phẫu ghép sau cắt đoạn xương |Phẫu thuật vỉ phẫu ghép sau cất đoạn 7.094.200 dân họ ty tế ương, hàm băng xương đòn xương hàm băng xương đòn l b h đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Chưa bao gồm xương 4956 |26.0007.0552 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương |Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn 7.094.200 đình học đhọy Để dương, hàm bằng xương mác xương hàm bằng xương mác đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 23 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4957 26.0008.0552 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cất đoạn xương hàm bằng xương mào chậu Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu 7.094.200 Chưa bao gồm xương án phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. nhân tạo hoặc 4958 26.0044.0552 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị ời Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nôi lại I ngón tay bị cất rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4959 26.0053.0552 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại 10 ngón tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4960 26.0043.0552 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại 2 ngón tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4961 26.0042.0552 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nôi lại 3 ngón tay bị cắt rời Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nôi lại 3 ngón tay bị cất rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4962 26.0041.0552 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại 4 ngón tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương án phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. nhân tạo hoặ 4963 26.0048.0552 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại 5 ngón tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4964 26.0049.0552 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị ï Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nôi lại 6 ngón tay bị cất rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4965 26.0050.0552 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại 7 ngón tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4966 26.0051.0552 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại § ngón tay bị cắt rời Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại 8 ngón tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4967 26.0052.0552 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nôi lại 9 ngón tay bị cắt rời Iphẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nôi lại 9 ngón tay bị cất rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4968 26.0045.0552 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại bàn và các ngón tay bị cắt rời Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần lkinh trong nói lại bàn và các ngón tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương án phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. nhân tạo hoặ 4969 26.0039.0552 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cất rời Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần lkinh trong nói lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 274 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4970 26.0040.0552 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chỉ dưới bị cắt rời Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nói lại chỉ dưới bị cắt rời 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4971 26.0056.0552 Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4972 28.0350.0552 Chuyên ngón có cuông mạch nuôi Chuyên ngón có cuông mạch nuôi 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thê xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4973 28.0347.0552 Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu ẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4974 28.0348.0552 Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4975 28.0234.0552 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cất đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4976 28.0232.0552 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cất đoạn xương hàm dưới bằng xương mác 7.094.200 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4977 28.0233.0552 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm đưới bằng xương mào chậu Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu 7.094.200 sinh học thay thê xương, đỉnh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 4978 03.3886.0553 Ghép trong mất đoạn xương Ghép trong mắt đoạn xương .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4979 03.3609.0553 Ghép xương chấn thương cột sống cổ Ghép xương chắn thương cột sống cổ .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4980 03.3610.0553 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng Ghép xương chắn thương cột sống thắt lưng .100 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4981 03.3892.0553 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4982 03.3621.0553 Lấy bỏ thân đốt sóng ngực bằng ghép xương Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 275 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4983 03.3650.0553 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương, Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4984 03.3617.0553 Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sông L4-5, L5-S¡ kết hợp xương, ghép xương sau sông L4-5, L5-Sĩ .100 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4985 04.0002.0553 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân .100 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4986 0.1076.0553 Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sông thắt lưng .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4987 0.0969.0553 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo Phẫu thuật ghép xương nhân tạo .100 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4988 0.1039.0553 Phẫu thuật ghép xương trong chắn thương cột sống cô Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cô .100 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4989 10.0968.0553 Phẫu thuật ghép xương tự thân Phẫu thuật ghép xương tự thân .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4990 10.0727.0553 Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương cánh tay .100 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4991 26.0034.0553 Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu Chuyển vạt xương có nói hoặc ghép mạch vi phẫu .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4992 28.0205.0553 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên .100 Chưa bao gồm khung cô định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4993 10.0931.0554 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản lbằng kỹ thuật cao 4.974.500 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương. 4994 03.3764.0555 Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov Kéo dài cảng chân bằng phương pháp 1lizarov 5.265.900 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4995 03.3660.0555 Kéo dài chỉ trên bằng phương pháp Ilizarov Kéo dài chỉ trên bằng phương pháp Iizarov 5.265.900 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 276 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 4996 03.3734.0555 Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov Kéo dài đùi bằng phương pháp 1lizarov 5.265.900 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4997 03.3699.0555 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài Kéo dài ngón tay bằng khung cô định ngoài 5.265.900 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4998 03.3883.0555 Phẫu thuật kéo dài chỉ Phẫu thuật kéo dài chỉ 5.265.900 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 4999 03.3719.0555 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chỉ Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chỉ 5.265.900 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít. ốc, xương nhân tạo h sản phẩm sinh học thay thế xương. 5000 10.0935.0555 Phẫu thuật kéo dài chỉ Phẫu thuật kéo dài chỉ 5.265.900 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít, Ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 5001 03.3662.0556 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5002 03.3665.0556 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5003 03.3646.0556 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5004 03.3743.0556 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5005 03.3773.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương căng chân Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân 4.102.500 sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5006 03.3744.0556 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5007 03.3732.0556 Đặt định nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) Đặt định nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 277 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5008 03.3794.0556 Đặt nẹp điều trị vít gãy mát cá trong, ngoài hoặc Dupuytren Đặt nẹp điều trị vít gẫy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5009 03.3738.0556 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5010 03.3760.0556 Đặt nẹp vít gãy đầu đưới xương chày Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5011 03.3789.0556 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 4.102.500 Chưa bao gồm xương phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5012 03.3759.0556 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày Đặt nẹp vít gãy thân xương chày 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5013 03.3787.0556 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm 4.102.500 Chưa bao xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5014 03.3786.0556 Đặt vít gãy thân xương sên Đặt vít gãy thân xương sên 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5015 03.3694.0556 Đặt vít gãy trật xương thuyền Đặt vít gãy trật xương thuyền 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5016 03.3758.0556 Đóng định xương chày mở Đóng đỉnh xương chày mở 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5017 03.3725.0556 Đóng đỉnh xương đùi mở, ngược dòng Đóng đỉnh xương đùi mở, ngược dòng 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5018 03.3703.0556 Găm đỉnh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn Găm đỉnh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn 4.102.500 sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5019 03.3778.0556 Găm Kirschner trong gãy mắt cá Găm Kirschner trong gãy mắt cá 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5020 03.3889.0556 Kết hợp xương bằng đỉnh Sign không mở ô gây Kết hợp xương bằng đỉnh Sign không mở ô gấy 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 278 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5021 03.3785.0556 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương, ngón chân Kết hợp xương điều trị gẫy xương bàn, xương ngón chân 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5022 03.3779.0556 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác Kết hợp xương trong trong gãy xương mác 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5023 03.3727.0556 Kết xương đỉnh nẹp một khối gẫy liền mấu chuyền hoặc đưới mấu chuyển Kết xương đỉnh nẹp một khối gãy liền mấu chuyền hoặc dưới mấu chuyển 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5024 03.3676.0556 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles INắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles 4.102.500 Chưa bao gồm xương phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5025 03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gấy xương bánh chè Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5026 03.3673.0556 Phẫu thuật can lệch đầu đưới xương quay Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay 4.102.500 Chưa bao xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5027 03.3761.0556 Phẫu thuật chân chữ O Phẫu thuật chân chữ O 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5028 03.3762.0556 Phẫu thuật chân chữ X Phẫu thuật chân chữ X 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5029 03.3781.0556 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt lbâm sinh 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5030 03.3688.0556 Phẫu thuật có định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương căng tay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5031 03.3782.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não 4.102.500 sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5032 03.3784.0556 Phẫu thuật điều trị bàn chân lỗi - xoay ngoài Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi - ngoài Xoay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5033 03.3887.0556 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 279 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm xương 5034 |03.3715.0556 Phâu thuật điện trị Perthes (cắt xương chậu, Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt XƯƠN8 | 4102 500 nhân tạo hoặc sản phâm tạo mái che đầu xương đùi) chậu, tạo mái che đâu xương đùi) sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5035 |03.3714.0556 Phẫu thuật điêu trị Perthes (cất xương tạo |Phẫu thuật điêu trị Perthes (cất xương tạo 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm Varus) varus) sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5036 |03.3690.0556 Phần thuật đóng đinh nội tủy gẫy 1 xương Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gấy 1 xương, 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm căng tay căng tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5037 |03.3689.0556 Phần thuật đóng đinh nội tủy gẫy 2 xương P âu thuật đóng đỉnh nội tủy gẫy 2 xương 4102500 |" F phâm căng tay căng tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5038 |03.3675.0556 Phẫu thuật gầy đầu dưới xương quay và trật Phẩu thuật gấy đầu dưới xương quây Và | ¿ +02 s00 nhân tạo hoặc án phâm khớp quay trụ đưới trật khớp quay trụ dưới sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao xương 5039 |03.3712.0556 Phâu thuật gây đột bàn ngón tay kết hợp |Phâu thuật gây đột bàn. ngón lay kết hợp 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương với Kirschner hoặc nẹp vít xương với Kirschner hoặc nẹp vít sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5040 |03.3684.0556 _ |Phẫu thuật gãy lỗi cầu ngoài xương cánh tay | Đầu thuật gầy lôi câu ngoài xương cánh | ¿ ¡a2 sọ | nhân tạo hoặc sản phâm tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương š At gà h h Ẩto, h nhân tạo hoặc sản phẩm 5041 |03.3679.0556 |Phẫu thuật gãy Monteggia Phẫu thuật gãy Monteggia 4.102.500 sinh học thay thể xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5042 |03.3663.0556 Phẫu thuật gấy xương cánh tay kèm tôn |Phẫu thuật gấy xương cánh tay kèm tốn 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm thương thân kinh hoặc mạch máu thương thân kinh hoặc mạch máu sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5043 |03.3718.0556 Phần thuật kết hợp xương điều trị gấy khung |Phẫu thuật kêt hợp xương điêu trị gây 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm chậu khung chậu sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5044 |03.3717.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương điêu trị gẫy ô côi Phẩu thuật kết hợp xương điều trị gẫy ô côi 4102500 |" h phức tạp phức tạp sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5045 |03.3649.0556 Phần thuật kết hợp xương điêu trị gẫy xương |Phâu thuật kêt hợp xương điêu trị gây 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm đòn xương đòn sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5046 [03.3766.0556 __ |Phẫu thuật khóp giả xương chảy Phẫu thuật khớp giả xương chảy 4.102.500 | "hân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 280 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5047 03.3765.0556 Phẫu thuật khớp giả xương chày bắm sinh có ghép xương Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương, 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5048 03.3788.0556 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5049 03.3647.0556 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5050 03.3731.0556 Phẫu thuật vỡ trần ô khớp háng Phẫu thuật vỡ trần ỗ khớp háng 4.102.500 Chưa bao gồm xương phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5051 10.0896.0556 Chỉnh sửa lệch trục chỉ (chân chữ X, O) Chỉnh sửa lệch trục chỉ (chân chữ X, O) 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5052 10.0905.0556 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM Gây thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM 4.102.500 Chưa bao xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5053 10.0926.0556 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương Phẫu thuật chỉnh sửa sau gẫy xương Cal lệch xương, 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5054 10.0828.0556 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5055 10.0831.0556 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuồng mạch liền Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền lbằng mảnh ghép xương cuồng mạch liền 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5056 10.0852.0556 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay lbâm sinh 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5057 10.0819.0556 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 4.102.500 sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5058 10.0830.0556 Phẫu thuật gẫy xương thuyền bằng Vis Herbert Phẫu thuật gẫy xương thuyền bằng Vis Herbert 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5059 10.0717.0556 Phẫu thuật kết hợp xương (kết hợp xương) gãy xương bả vai Phẫu thuật kết hợp xương (kết hợp xương) gãy xương bả vai 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 281 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm xương 5060 |10.0783.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy 2 mắt cá cô Phẩu thuật kết hợp xương gẫy 2 mắt cá cô 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm chân chân sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5061 |10.0915.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy 2 xương căng Phẩu thuật kết hợp xương gấy 2 xương 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm tay căng tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5062 |10.0759.0556 Phâu thuật kết hợp xương gấy bán phân chỏm Phẫu thuật kết hợp xương gấy bán phân 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương đùi chỏm xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5063 |10.0921.0556 Phần thuật kêt hợp xương gãy bong sụn tiếp Phẫu thuật kết hợp xương gây bong sụn | ¿ +o› sọo : F phâm đâu dưới xương chày tiệp đầu dưới xương chày sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5064 |10.0919.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãấy bong sụn tiếp Phẩu thuật kết hợp xương gấy bong sụn | + 10a sog nhân tạo hoặc án phâm vùng khớp gôi tiệp vùng khớp gôi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao xương 5065 |10.0923.0556 Phần thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng Phẫu thuật kêt hợp xương gấy bong sụn | + 10a sog nhân tạo hoặc sản phâm cô xương đùi vùng cô xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương h Ât LÁ Xanh nhA ñ At LÁ XS an nhà nhân tạo hoặc sản phẩm 5066 |10.0753.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cánh chậu Phẫu thuật kết hợp xương gãy cánh chậu 4.102.500 sinh học thay thể xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5067 |10.0745.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy chỏm đốt bàn Phẫu thuật kêt hợp xương gãy chỏm đôt 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm và ngón tay |bàn và ngón tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương š A+ V 3v nỂ nhẬ h Ar LÁ Zv nÄ nhà nhân tạo hoặc sản phẩm 5068 |10.0865.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô chân Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô chân 4.102.500 sinh học thay thể xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5069 10.0723.0556 Phần thuật kêt hợp xương gây cô giải phẫu và Phẫu thuật kết hợp xương gấy cô giải phẫu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm phẫu thuật xương cánh tay và phẫu thuật xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5070 |10.0762.0556 Phâu thuật kết hợp xương gấy cô mâu chuyên Phẩu thuật kêt "hợp xương gây cô mẫu | ;;p› sọg | m h xương đùi chuyên xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5071 |10.0718.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy cô xương bả Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô xương bả 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm vai vai sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5072 [10.0761.0556 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi - |Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi | 4.102.500 | "hân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 282 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm xương h Ât LÁ 3v đài na H Ất kà đài ong nhân tạo hoặc sản phẩm 5073 |10.0737.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay 4.102.500 sinh học thay thể xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5074 |10.0914.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy Phẩu thuật kêt hợp xương gãy đài quay 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm cô xương quay) (Gãy cô xương quay) sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5075 |10.0738.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gẫy đài quay phức Phẫu thuật kết hợp xương gây đài quay 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm tạp phức tạp sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5076 |10.0743.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gấy đâu dưới |Phẫu thuật kết hợp xương gây đâu dưới 4102500 |" F phâm xương quay xương quay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5077 |10.0782.0556 Phâu thuật kt hợp xương gây đâu dưới |Phẫu thuật kêt hợp xương gây đâu dưới 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm xương chày (Pilon) xương chày (Pilon) sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao xương 5078 |10.0918.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy đâu dưới |Phẫu thuật kêt hợp xương gấy đâu dưới 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5079 |10.0820.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gấy đâu dưới |Phẫu thuật kết hợp xương gây đâu dưới 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm xương quay xương quay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5080 [10.0777.0556 |Phẩu thuật kết hợp xương gãy hai mâm chày | Phầu thuật kết hợp xương gấy hai mâm | ¿ ¡o2 sọg | nhân tạo hoặc sản phâm chày sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5081 |10.0793.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ I hai |Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ Ï hai 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương căng chân xương căng chân sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5082 Ì10.0801.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ I thân |Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ I thân 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5083 |10.0794.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ II hai |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II hai 4102500 |" â xương căng chân xương căng chân sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5084 |10.0802.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II thân Phẩu thuật kết hợp xương gấy hở độ II 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm xương cánh tay thân xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5085 |10.0795.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy hở độ III hai |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ III hai 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phẩm xương cẳng chân xương căng chân sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 283 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm xương 5086 Ì10.0803.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở độ III thân Phẩu thuật kết hợp xương gẫy hở độ III 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương cánh tay thân xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5087 |10.0798.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở Ï thân hai |Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở I thân hai 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm xương căng tay xương căng tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5088 |10.0799.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở II thân hai Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở II thân 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương căng tay hai xương căng tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5089 Ì10.0800.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy hở III thân hai Phẫu thuậ kết hợp xương gãy hở III thân 4102500 |" h phâm xương căng tay hai xương căng tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5090 [10.0771.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy Hoffa đầu Phẫu thuật ệL hợp xương gãy Hoffa đâu 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm dưới xương đùi đưới xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao xương 5091 |10.0756.0556 Phần thuật kết hợp xương gãy khung chậu - Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu - 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm trật khớp mu trật khớp mu sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5092 |10.0731.0556 Phâu thuật kết hợp xương gấy liên lôi Phẫu thuậ kết hợp xương gấy liên lôi câu 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5093 |10.0763.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gấy liên mâu Phẩu thuật kêt hợp xương gãy liên mâu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm chuyên xương đùi chuyên xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5094 |10.0733.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu ngoài |Phẫu thuật kết hợp xương gầy lôi câu ngoài 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương cánh tay xương cánh tay [nẹp vít] sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5095 |10.0767.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu ngoài |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu ngoài 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5096 |10.0768.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gây lôi câu trong |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu trong 4102500 |" h xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5097 |10.0747.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu xương |Phẫu thuật kết hợp xương gãy lôi câu 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm bàn và ngón tay xương bàn và ngón tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5098 |10.0817.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy lôi câu xương |Phâu thuật kêt hợp xương gây lôi câu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm khớp ngón tay xương khớp ngón tay sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 284 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5099 0.0778.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mâm chày + thân xương chày Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày + thân xương chày 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0776.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mâm chày ngoài Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày ngoài 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0775.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mâm chày trong Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm chày trong 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0786.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mắt cá kèm trật khớp cổ chân Phẫu thuật kết hợp xương gẫy mắt cá kèm trật khớp cô chân 4.102.500 Chưa bao gồm xương phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0785.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá ngoài Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá ngoài 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0784.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong. 4.102.500 Chưa bao xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5105 10.0736.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5106 10.0913.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5107 10.0792.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nèn đót bàn ngón 5 (bàn chân) 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5108 10.0821.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp đầu dưới xương quay Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp đầu dưới xương quay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5109 10.0816.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp xương khớp ngón tay Phẫu thuật kết hợp xương gẫy nội khớp xương khớp ngón tay 4.102.500 sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5110 10.0757.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối đơn thuần Phẫu thuật kết hợp xương gẫy ổ cối đơn thuần 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5111 10.0758.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối phức tạp Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối phức tạp 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 285 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm xương 5112 10.0760.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy phức tạp chỏm. Phẫu thuật kết hợp. xương gấy phức tạp 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương đùi - trật háng chỏm xương đùi - trật háng, sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5113 |10.0741.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy phức tạp khớp Phẩu thuật kêt hợp xương gãy phức tạp 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm khuỷu khớp khuỷu sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5114 |10.0912.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gấy phức tạp vùng Phẫu thuật kêt hợp xương gãy phức tạp 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm khuỷu vùng khuỷu sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương # A+ V xe Dị h Ar LÁ ¬ h phâm 5115 |10.0866.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon 4.102.500 sinh học thay thể xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5116 |10.0732.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gẫy ròng rọc |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy ròng rọc 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao xương 5117 |10.0924.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gẫy sụn tăng Phẫu thuật kêt hợp xương gãy sụn tăng 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm trưởng ở đầu xương trưởng ở đâu xương sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5118 Ì10.0780.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy thân 2 xương |Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân 2 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm căng chân xương căng chân sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5119 |10.0739.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân 2 xương |Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân 2 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm căng tay xương căng tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5120 |10.0746.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân đột bàn Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân đốt bàn 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm và ngón tay và ngón tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5121 10.0920.0556 Phần thuật kết hợp xương gây thân xương |Phẫu thuật kêt hợp xương gây thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm căng chân căng chân sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5122 |10.0725.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây thân xương Phẫu thuật kêt hợp xương gãy thần xương 4102500 |" h cánh tay cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5123 |10.0726.0556 Phần thuật kêt hợp xương gãy thân xương Phẫu thuật kêt hợp xương gấy thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm cánh tay cánh tay có liệt TK quay cánh tay cánh tay có liệt TK quay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5124 |10.0729.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân xương |Phẫu thuật kết hợp xương gấy thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm cánh tay phức tạp cánh tay phức tạp sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 286 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm xương 5125 |10.0779.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây thân xương Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm chày chày sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5126|10.0765.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương dùi |" hầu thuật kết hợp xương gây thân xương | ¿ ¡02 sọ | nhân tạo hoặc sản phâm đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5127 [10.0917.0556 |Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi | hầu thuật kết hợp xương gầy thân xương | ¿ ¡02 sọg | nhân tạo hoặc sản phẩm đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5128 |10.0770.0556 Phần thuật kết hợp xương gẫy thân xương đùi Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương, 4102500 |" F phâm phức tạp đùi phức tạp sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5129 |10.0724.0556 Phẫu thuật kêt hợp xương gây trật cô xương |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy trật cô 4.102.500 nhân tạo hoặc án phâm cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao xương 5130 |10.0764.0556 Phần thuật kêt hợp xương gây trật cô xương |Phẫu thuật kêt hợp xương gãy trật cô 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm đùi xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5131 [10.0789.0556 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gây trật xương gói |" Đầu thuật kêt hợp xương gây trật xương | ¿ ¡o2 sọg | nhân tạo hoặc sản phẩm gót sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5132 |10.0787.0556 _ |Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật xương sên. |Phầu thuật kết hợp xương gầy trật xương | ¿ ¡ọa sọg, | nhân tạo hoặc sản phẩm sên sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5133 |10.0720.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy trên lôi câu |Phâu thuật kêt hợp xương gây trên lôi cầu 4.102.500 nhân tạo hoặc sản phâm xương cánh tay xương cánh tay sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu Bxoo ri 5134 |10.0908.0556 |xương cánh tay có tốn thương mạch và thần |xương cánh tay có tổn thương mạch và | 4.102.500 |. l 8G Sên P h An tr sinh học thay thê xương, kinh thân kinh " b b xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5135 |10.0766.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy trên lôi câu |Phâu thuật kêt hợp xương gây trên lôi cầu 4102500 |" h xương đùi xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5136 |10.0769.0556 Phần thuật kết hợp xương gãy trên và liên lôi Ph thuật kêt hợp xương gãy trên và liên 4.102.500 nhân tạo hoặc nn phâm câu xương đùi lỗi câu xương đùi sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm xương 5137 [10.0925.0556 __ |Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý. | Đầu thuật kết hợp xương gây xương bệnh | ¿ ¡o2 sọg | nhân tạo hoặc sản phẩm lý sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 287 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 0.0719.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0815.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt bàn ngón tay Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt bàn ngón tay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0870.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt bàn và đốt ngón chân Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương đốt lbàn và đốt ngón chân 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0788.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót 4.102.500 Chưa bao gồm xương phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0868.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0781.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương mác đơn thuần Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương mác đơn thuần 4.102.500 Chưa bao xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5144 10.0740.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5145 10.0867.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương sên và trật khớp Phẫu thuật kết hợp xương gẫy xương sên và trật khớp 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5146 10.0721.0556 Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương đòn Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương đòn 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5147 10.0754.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng chậu Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng chậu 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5148 10.0720.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng đòn Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cùng đòn 4.102.500 sinh học thay thê xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5149 10.0722.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp ức đòn Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp ức đòn 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5150 10.0922.0556 Phẫu thuật sửa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân Phẫu thuật sửa chữa di chứng gấy, bong sụn tiếp vùng cổ chân 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 288 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 0.0941.0556 Phẫu thuật sửa trục chỉ (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) Phẫu thuật sửa trục chỉ (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.0822.0556 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đâu dưới xương quay 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 0.1037.0556 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng trong bệnh h ý hẹp ống sống cổ đa tầng kết hợp xương bằng nẹp vít] 4.102.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 28.0335.0556 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít 4.102.500 Chưa bao gồm xương phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 03.3737.0557 Phẫu thuật đóng đỉnh xương đùi dưới C Arm Phẫu thuật đóng đỉnh xương đùi dưới C Am 5.474.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 03.3656.0557 Phẫu thuật kết hợp xương không mở ô gẫy dưới C Arm Phẫu thuật kết hợp xương không mở ô gãy dưới C Arm 5.474.500 Chưa bao xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5157 10.0827.0557 kết hợp xương qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay kết hợp xương qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay 5.474.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5158 10.0932.0557 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 5.474.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5159 10.1037.0557 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng ật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cô đa tầng [có sử dụng trên màn hình tăng sáng] 5.474.500 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đỉnh, nẹp, vít. 5160 03.2500.0558 Cắt bỏ u xương thái đương Cắt bỏ u xương thái đương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 5161 03.2643.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 289 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5162 03.2639.0558 Cắt u xương sườn nhiều xương Cắt u xương sườn nhiều xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 5163 03.2758.0558 Cắt u xương, sụn Cắtu Xương, sụn 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quả phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. án 5164 03.3651.0558 Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. án 5165 10.0971.0558 Lấy u xương (ghép xi măng) Lấy u xương (ghép xỉ măng) 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 5166 10.0967.0558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương Phẫu thuật lấy bỏ u xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 5167 12.0339.0558 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, măng sinh học hoặc hóa học. xi 5168 12.0340.0558 Cắt u tế bào không lồ, ghép xương Cắt u tế bào không lồ, ghép xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 5169 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính Cắt u xương sụn lành tính 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 290 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5170 12.0167.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. 5171 12.0173.0558 Cắt u xương sườn nhiều xương Cắt u xương sườn nhiều xương 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quả phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. án 5172 12.0325.0558 Cắt u xương, sụn Cắtu Xương, sụn 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiện kết hợp, xương nhân xương bảo quản. phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. án 03.3804.0559 Gỡ dính gân Gỡ dính gân 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 03.3819.0559 Nối gân duỗi Nối gân duỗi 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 03.3803.0559 Nồi gân gấp Ni gân gấp 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 03.3763.0559 Phẫu thuật co gân Achille Phẫu thuật co gân Achille 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0888.0559 Chuyên gân điều trị liệt đám rồi thần kinh cánh tay Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0889.0559 Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0842.0559 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0840.0559 Khâu tốn thương gân gấp bàn tay ở vùng II Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0839.0559 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, II, IV, V Khâu tổn thương gân gấp vùng I, HI, IV, V 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0886.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0883.0559 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè Phẫu thuật điều trị gân bánh chè 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0881.0559 Phẫu thuật điều trị tốn thương gân cơ chóp X0âV Phẫu thuật điều trị tôn thương gân cơ chóp 'x0ay 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0882.0559 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0774.0559 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0963.0559 Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo đài gân(1 gân) Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo đài gân(1 gân) 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0964.0559 Phẫu thuật nối gân gấp/kéo dài gân (1 gân) Phẫu thuật nối gân gắp/kéo đài gân (1 gân) 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0826.0559 Phẫu thuật tái tạo dây chăng bên của ngón 1 bàn tay Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0824.0559 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền Phẫu thuật tái tạo dây chẳng xương thuyền 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0825.0559 Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn tính dây chẳng xương thuyền Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn tính chẳng xương thuyền 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 0.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tôn thương dây chăng mạn tính của ngón I thuật tạo hình tôn thương dây chẳng mạn tính của ngón I 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân tạo. 291 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5195 |10.0748.0559 Phẫu thuật tôn thương dây chẳng của đốt bàn Phẫu thuật tôn thương dây chăng của đốt 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân - ngón tay bàn - ngón tay tạo. 5196 10.0877.0559 __ |Phẫu thuật tổn thương gân Achille Phẫu thuật tổn thương gân Achille 3.302.900 | Chưa bao gìm gần nhân 5197 |10.0875.0559 _ |Phẫu thuật tốn thương gân chày trước Phẫu thuật tốn thương gân chày trước 3.302.900 Chưa bao Mã gân nhân 5198 |10.0880.0559 __ |Phẫu thuật tốn thương gân cơ chày sau Phẫu thuật tốn thương gân cơ chày sau 3.302.900 Chưa bao Mã gân nhân 5199 |10.0878.0559___ |Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên 3302.90 | Chưa bao sảm gân nhận 5200 |10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cảng và bàn Phẫu thuật tốn thương gân duỗi căng và 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân ngón tay bàn ngón tay tạo. 5201 |10.0876.0559 |Phẫu thuật tốn thương gân duỗi dài ngón I Phẫu thuật tồn thương gân duỗi dài ngónI | 3.302.900 Chữa bao Mã gân nhân 5202 |10.0751.0559 _ |Phẫu thuật tổn thương gân gắp bản - cổ tay. |Phẩu thuậ tổnthương gân gấp bản - cổ tay | 3.302.900 | ChƯt Đao sản gân nhân 5203 |10.0750.0559 Phẫu thuật tốn thương gân gấp của cô tay và Phẫu thuật tồn thương gân gấp của cô tay 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân căng tay Và căng tay tạo. 5204 |10.0879.0559 _ |Phẫu thuật tốn thương gân gấp dài ngón I Phẫu thuật tổn thương gân gắp dài ngón I 3.302.900 Chữa bao Mã gân nhân 5205 [10.0752.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gâp ở vùng câm Phẩu thuật tôn thương gân gâp ở vùng câm 3.302.900 Chưa bao gôm gân nhân (Vùng II) (Vùng II) tạo. 5206 [10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bàn tay tồn thương gân Phẫu thụ vết thương bàn tay tôn thương 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân duôi gân duỗi tạo. 5207 |10.0811.0559 Phẫu thuật vết thương phần mêm tôn thương |Phẫu thuật vết thương phần mềm tốn 3.302.900 Chưa bao gồm gân nhân gân gầp thương gân gâp tạo. 5208 10.0841.0559 _ [Táitạo phục hồi tổn thương gân gắp2thì — [Táitạophụchồitổn thương gângấp2thì | 3.302.900 | ChƯở bao sản gân nhân 5209 |28.0344.0559__ |Gỡ dính thản kinh Gỡ dính thần kinh 3.302.900, 5210 Í28.0342.0559 Khâu nỗi thân kinh không sử dụng vi phẫu Khâu nội thân kinh không sử dụng vi phẫu 3.302.900 thuật thuật [tính 1 gân] 5211 |28.0340.0559_ |Nối gân duỗi Nói gân duỗi 3.302.000 | Chua bao sm gân nhân 5212 [28.0337.0559 |Ni gân gấp Nói gân gấp 3.302.00p | Chưa bao sạn gân nhân 5213|28.0338.055g |Phầu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi thuật ghép gân gáp không sử dụng vỉ |_a 202 ao |_ Chưa bao gồm gân nhân phẫu thuật phâu thuật tạo. Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, óc, đầu đót, bộ 5214 |27.0520.0560 _ |Phẫu thuật nội soi tái tạo gân Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.594.500 | đây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. 5215 |03.4241.0561__ [Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ 6221700 | Chưa hệ vít 5216 |03.2904.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt I bên | 6.221.700 Chưa TH hà vít 5217 |03.2905.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên __ |Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên | 6.221.700 | Chưa TH hà vít 5218 |03.3049.0561_ [Tạo hình hộp sọ Tạo hình hộp sọ 6.221.700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thê. 5219 |10.0075.056 Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ _ |Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ|_ 6.221.700 Chưa TH hà vít 5220 |28.0177.0561._- |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số0 — | 6221.700 | Chưa TH hà ví 5221 |28.0178.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số I - 14 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1 - 14 | 6.221.700 Chưa hệ vít 5222 |28.0179.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 - 13 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 - 13 | 6.221.700 Chưa TH hà vít 5223 |28.0180.0561. |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 - 12 _ |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 - 12 | 6.221.700 |_ CPửA "_. ví 5224 |28.0181.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 - 11 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 - I1 | 6.221.700 Chưa hệ vít 5225 |28.0182.056 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 - 10 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 - 10 |_ 6.221.700 Chưa TH hà vít 5226 |28.0183.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6-9 —_ |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặtsố6-9 | 6.221.700 |_ Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê. 292 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5227 |28.0184.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 6.221.700 Chưa mm vít 5228 |28.0185.0561_ |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt | 6221700 | CA ns n60.vE 5229 |28.0186.0561 |Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên 6.221.700 Chưa hệ vít 5230 |28.0504.0561 Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, |Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, 6.221.700 Chưa bao gồm nẹp, vít hẹp hộp sọ. hẹp hộp sọ. thay thê. Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng |Phẫu thuật ung thư biêu mô tế bào đáy mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng |vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da Chưa bao gồm nẹp, vít 3231 |03.2445.0562 phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5 |bằng phẫu thuật tạo hình thâm mỹ đường 4421700 thay thê. cm kính 1-5 cm 5232 Ì03.2764.0562 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai 4.421.700 Chưa bao gồm nẹp, vít vùng mặt, đóng khuyết da vùng mặt, đóng khuyết da thay thê. 5233 |12.0105.0562 —_ |Cắtung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình ¬ thư đa vừng mỉ mắt dưới Và tạo | ¿ 121 700 5234 |12.0104.0562 ˆ_ |Cắt ung thư da vùng mỉ mắt trên và tạo hình Ăn thư da vùng mi mắt trên và tạo | + 121 ọp 5235 |28.0064.0562 |Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt | 4.421.700 5236 |28.0160.0562 __ |Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u đa ác tính vành tai 4.421.700 5237 |03.3905.0563 |Rút chỉ thép xương ức Rút chỉ thép xương ức 1.857.900 5236 |03.3901.0563 |Rút đinh các loại Rút đỉnh các loại 1.857.900 5239 |03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu 1.857.900 thuật thuật 5240 |04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do |Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương 1.857.900 lao cột sông, đo lao cột sông, 5241 |10.0984.0563 |Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương |_ 1.857.900 5242 |10.0934.0563 |Rút đỉnh/tháo phương tiện kết hợp xương Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.857.900 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sóng thắt |Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống 5243 |10.1081.0564 [lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau |thát lưng sử dụng nẹp có định liên gai sau | 7.840.200 (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix...) (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix...) Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, 5244 |03.3620.0565 Phẫu thuật chỉnh gù cột sông ngực qua đường Phẫu thuật chỉnh gù cột sông ngực qua 9.856.300 sản phâm sinh học thay sau đường sau thê xương, miêng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, 5245 |03.3624.0565 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + 9.856.300 | Sản phẩm sinh học thay định cột sông và ghép xương cô định cột sông và ghép xương thê xương, miêng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, 5246 |03.3625.0565 |Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống. 9.856.300 | phẩm sinh học thay thê xương, miêng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, 5247 |03.3622.0565 Phâu thuật chỉnh vẹo cột sông đường trước |Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sông đường trước 9856.300 | Sản phâm sinh học thay và hàn khớp và hàn khớp thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. Mã tương đương 293 Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5248 |03.3619.0565 đường sau Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 9.856.300 5249 |03.3623.0565 hàn khớp Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp 9, Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 856.300 5250 |03.3618.0565 mặt ngực) ¡ trong vẹo cột Tạo hình lồng ngực (cất các xương sườn ở ống để chỉnh hình lồng lồng ngực) Tạo hình lồng ngực (c: mặt lồi trong vẹo cội ắt các xương sườn ở sống để chỉnh hình 9.856.300 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 5251 |04.0050.0565 Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống lao cột sống Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng 9.856.300 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 5252 |10.1059.0565 hàn Phẫu thuật chỉnh gù cột sống đường trước và khớp và hàn khớp Phẫu thuật chỉnh gù cột sống đường trước 9.856.300 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 5253 |10.1057.0565 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau sau Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường 9.856.300 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 5254 |10.1058.0565 và hàn Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước khớp và hàn khớp Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước 9.856.300 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 5255 |10.1056.0565 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau sau Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường 9.856.300 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt số ng nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 5256 10.1055.0565 ngực) Tạo hình lồng ngực (cất các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sông đề chỉnh hình lồng Tạo hình lồng ngực ( lồng ngực) mặt lồi trong vẹo cột sóng để chỉnh hình t các xương sườn ở 9.856.300 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa. 294 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5257 03.3613.0566 Kết hợp xương cột sống cổ lỗi sau Kết hợp xương cột sống cổ lối sau 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5258 03.3612.0566 Kết hợp xương cột sống cổ lối trước Kết hợp xương cột sống cổ lối trước 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5259 03.3054.0566 Phẫu thuật gãy trật đốt sóng cổ, mỏm nha Phẫu thuật gãy trật đốt sóng cổ, mỏm nha 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5260 04.0003.0566 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5261 10.1036.0566 Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau Buộc vòng cô định C1-C2 lối sau 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5262 10.1038.0566 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau Kết hợp xương nẹp vít cột sống cô lối sau 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5263 10.1093.0566 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đót qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thông ống nong Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thất lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5264 10.1033.0566 Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mắt vững CI-C2 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5265 10.1034.0566 Phẫu thuật có định châm cổ, ghép xương với mắt vững cột sống cô cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ Cl ...) Phẫu thuật có định chấm cổ, ghép xương với mất vững cột sống cô cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ Cl...) 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 295 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5266 10.0056.0566 Phẫu thuật có định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đôt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5267 10.1046.0566 Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và có định cột sống cổ (ACDF) Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cô [định cột sống cô (ACDF) 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cội đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5268 10.1049.0566 Phẫu thuật trượt bản lề cổ chảm Phẫu thuật trượt bản lề cổ chảm 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, phâm sinh học thay th miếng ghép cột số đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5269 10.1035.0566 Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong (điều trị gãy mỏm nha 5.592.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân sản phâm sinh học thay thế xương, miếng ghép ng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5270 03.3616.0567 Cố định cột sống bằng vít qua cuồng Cố định cột sống bằng vít qua cuống 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5271 03.3615.0567 Cố định cột sống ngực bằng hệ thông móc Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cội đệm nhân tạo. ng, đĩa , khóa. 5272 03.3632.0567 ng và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLiP) Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt Iphía sau qua lỗ liên hợp (TLiP) 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép ống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5273 03.3631.0567 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLiP) sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLÏP) 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5274 03.3627.0567 Nắn trượt và có định cột sống trong trượt đốt sống INắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sóng 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép Ù đệm nhân tạo, 296 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5275 03.3641.0567 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đôt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5276 03.3642.0567 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thất lưng 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cội đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5277 04.0046.0567 Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít có định cột sống ngực, thắt lưng do lao Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, phâm sinh học thay th miếng ghép cột số đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5278 04.0045.0567 Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và có định cột sống lối sau do lao cột sóng ngực, thắt lưng Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cố định cột sóng lối sau do lao cột sông ngực, thất lưng 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân sản phâm sinh học thay thế xương, miếng ghép ng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5279 04.0048.0567 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đót sống nhân tạo và nẹp vít có định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít có định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng [nẹp vít cột sống] 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5280 10.1052.0567 Cố định cột sống ngực bằng hệ thông móc Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cội đệm nhân tạo. ng, đĩa , khóa. 5281 10.1067.0567 Cố định cột sống và cánh chậu Cố định cột sống và cánh chậu 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép ống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5282 10.1075.0567 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thất lưng - cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIE) ống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng - cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5283 10.1074.0567 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thất lưng - cùng đường sau (PLIF) Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sóng thắt lưng - cùng đường sau (PLIF) 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép Ù đệm nhân tạo, 297 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5284 10.1065.0567 Đặt nẹp có định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) Đặt nẹp có định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5285 10.1062.0567 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5286 10.1073.0567 Lấy đĩa đệm đốt sống, có định cột sống và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) Lấy đĩa đệm đốt sống, có định cột sống và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5287 10.1092.0567 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thất lưng qua đa 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5288 10.1068.0567 Phẫu thuật có định cột sống bằng vít qua cuống Phẫu thuật có định cột sống bằng vít qua cuống 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5289 10.1064.0567 Phẫu thuật cô định cột sống ngực bằng cố định lối bên Phẫu thuật có định cột sống ngực bằng cô định lối bên 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5290 10.1063.0567 Phẫu thuật cô định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lỗi sau Phẫu thuật cô định cột sóng ngực bằng nẹp vít qua cuồng lối sau 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5291 10.1070.0567 Phẫu thuật cô định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) Phẫu thuật có định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5292 10.1069.0567 Phẫu thuật cô định cột sống sử dụng vít loãng xương Phẫu thuật có định cột sống sử dụng vít loãng xương 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 298 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 5293 10.1072.0567 Phẫu thuật có định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động. ó định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đôt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sóng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5294 10.0056.0567 Phẫu thuật có định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan Phẫu thuật có định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan [cột sống thất lưng] 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cội đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5295 10.1082.0567 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt phâm sống nhân tạo, sinh học thay th miếng ghép cột số đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5296 10.1095.0567 Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp có định cột sống ật vết thương tủy sống kết hợp có định cột sông, 5.798.100 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân sản phâm sinh học thay thế xương, miếng ghép ng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5297 03.3882.0568 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đồ cement Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement 5.996.400 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xỉ măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 5298 10.1086.0568 Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống 5.996.400 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xỉ măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 5299 10.1084.0568 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng, Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng, 5.996.400 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xỉ măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 5300 10.1085.0568 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan 5.996.400 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xỉ măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 5301 10.1083.0568 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuồng 5.996.400 Chưa bao gồm kim chọc xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xỉ măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 5302 04.0044.0569 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đót số nhân tạo và cố định lối trước do lao cột số cô Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lỗi trước do lao cột sống cô 6.245.700 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 299 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống |Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt Ma + lu là 5303 |04.0048.0569 [nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột |sóng nhân tạo và nẹp vít có định lối sau do |_ 6.245.700. | 40145, Sản pm Sun 19 sống ngực, thắt lưng lao cột sống ngực, thất lưng [thay đốt sống ] thay thể xương, đối sông ˆ ~ X ~“ ˆ nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống |Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt Ma + lu là 5304 |04.0047.0569 |nhân tạo và nẹp vít có định lối trước do lao |sống nhân tạo và nẹp vít cổ định lối trước | 6.245.700. | #045, Sản phạm sunn vo cột sống ngực, thắt lưn; do lao cột sống ngực, thắt lưn; thay thê xương, đột sông vụ Sông ngục, § vụ SÓng ngực, § nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo H An đất cế Sài hán soạn bộ thân đẾt cÁ ` vÀ ghá quản, sản phẩm sinh học 5305 |10.1061.0569 |Lây bỏ thân đốt sông ngực và ghép xương Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương | 6.245.700 thay thể xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo Phẫu thuật cắt thân đót sống, ghép xương và át thân đốt sóng, ghép xương quản, sản phẩm sinh học 5306 |10.1045.0569 cố định cột sóng cổ (ACCF) sống cô (ACCF) 6.243.700 thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 5307 |03.3079.0570___ |Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 5.496.100 | Chưa Đạp sô đ đệm 5308 |10.1091.0570 Phẫu thuật lây đĩa đệm cột sông thất lưng qua [Phẫu thuật lây đĩa đệm cột sông thắt lưng 5.496.100 Chưa bao gồm đĩa đệm da qua da nhân tạo. 5309 |10.1080.0570 Phẫu thuật lây thoát vị đĩa đệm cột sống thắt Phẩu thuậ lấy thoát vị đĩa đệm cột sống 5.496.100 Chưa bao gôm đĩa đệm lưng đa tâng thắt lưng đa tâng nhân tạo. 5310 |10.1079.0570 Phẫu th t lây thoát vị đĩa đệm cột sông thắt Phẫu thuật lây thoát vị đĩa đệm cột sống 5.496.100 Chưa bao gồm đĩa đệm lưng vi phẫu thắt lưng vi phẫu nhân tạo. 5311 |03.3811.057 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |Cắt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |_ 3.226.900 5312 |03.3710.057 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 3.226.900 5313 |03.3695.057 Phâu thuật chuyên cơ giang ngăn ngón 1 điều Phê thuậ chuyển cơ giang ngăn ngón 1 3.226.900 h ngón I bâm sinh điêu trị tách ngón 1 bâm sinh 5314 |03.3686.057 Phẫu thuật gẫy mỏm trên ròng rọc xương Phẫu thuật gấy mỏm trên ròng rọc xương 3.226.900 cánh tay cánh tay Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng |Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng 5315 |03.3777.057 sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai |sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai | 3.226.900 đoạn trung gian đoạn trung gian 5316 |03.3816.057 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn Phẫu thuật vết thương bàn tay, cất lọc đơn 3.226.900 thuân thuân 5317 |03.3776.057 Phất thuật viêm xương căng chân: đục, mồ, Phẩu thuật viêm xươn 3.226.900 b y xương chết, dân lưu mô, nạo, lây xương chê 5318 Ì03.3687.057 Phẫu thuật viêm xương căng tay đục, mỏ, |Phẫu thuật viêm xương căng tay đục, mô, 3.226.900 nạo, dẫn lưu nạo, dân lưu 5319 |03.3685.057 Phẫu thuật viêm Xương cánh tay: đục, mô, |Phầu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, 3.226.900 b y xương chết, dân lưu nạo, lây xương chết, dẫn lưu 5320 |03.3741.057 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mô, nạo, lây Phẩu thuật viêm xương đùi đục, mô, nạo, 3.226.900 xương chêt, dân lưu lây xương chết, dân lưu 5321 |03.3729.057 Phẫu thuật viêm xương khớp háng Phẫu thuật viêm xương khớp háng 3.226.900 5322 |03.3797.057 Tháo bỏ các ngón chân Tháo bỏ các ngón chân 3.226.900. 5323 |03.3711.057 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 3.226.900. 5324 |03.3798.057 Tháo đốt bản Tháo đốt bàn 3.226.900, 5325 |04.0041.057 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 3.226.900 5326 |04.0039.057 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cô Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cô 3.226.900 5327 |04.0040.057 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách 3.226.900 5328 |04.0038.057 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 3.226.900 5329 |04.0027.0571___ |Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân Miu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón |_› 2-e ong 5330 |04.0026.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân | 3.226.900 5331 |04.0018.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương căng tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẵng tay 3.226.900 5332 |04.0017.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay 3.226.900. 5333 |04.0021.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu 3.226.900 300 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5334 |04.0019.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn - Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn - 3.226.900 ngón tay ngón tay 5335 |04.0025.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi 3.226.900 5336 |04.0057.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ 3.226.900 5337 |04.0058.057 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức 3.226.900 5338 |10.0874.057 Cụt chấn thương cô và bàn chân Cụt chân thương cô và bàn chân 3.226.900 5339 |10.0859.057 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay 3.226.900 5340 |10.0037.057 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sóng 3.226.900 5341 Ì10.0862.057 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn 3.226.900 ngón ngón 5342 |10.0947.057 Phẫu thuật lầy xương chết, nạo viêm Phẫu thuật lầy xương chết, nạo viêm 3.226.900 5343 |10.0980.057 Phẫu thuật nạo viêm + lẫy xương chết Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết 3.226.900. 5344 |10.0952.057 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 3.226.900 5345 |10.0953.057 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón 3.226.900 (1 ngón) chân (1 ngón) 5346 |10.0851.0571___ |Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay ^ thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón |_ ; 2ø oọo 5347 |10.0979.057 Phẫu thuật viêm xương. Phẫu thuật viêm xương, 3.226.900. 5348 |28.0280.057 Phẫu thuật cắt bỏ tô chức hoại tử trong ô loét Phẫu. thuật cắt bỏ tô chức hoại tử trong ô 3.226.900 tì đè loét tì đè 5349 |07.0218.057 Cát đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái Cát đoạn xương bàn chân trên người bệnh 3.226.900 tháo đường đái tháo đường 5350 |03.3806.0572__ |Gỡ dính thản kinh Gỡ dính thần kinh 3.405.300 5351 |03.3077.0572 __ |Khâu nổi dây thần kinh ngoại biên Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 3.405.300 5352 |03.3805.0572__ |Khâu nói thân kinh Khâu nôi thân kinh 3.405.300, Phẫu thuật điều trị tốn thương đám rồi thần |Phẫu thuật điều trị tôn thương đám rối thần 5353 |10.0887.0572 kinh cánh tay kinh cánh tay 3.405.300 5354 |10.0966.0572__ [Phẫu thuật nỗi thân kinh (1 dây) Phẫu thuật nôi thân kinh (1 dây) 3.405.300 5355 |15.0256.0572 Phẫu thuật, khâu nối thần kinh ngoại biên Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên 3.405.300 vùng mặt c vùng mặt cô 5356 |03.3801.0573_ [Chuyên vạt da có cuông mạch Chuyển vạt đa có cuống mạch. 3.720.600 5357 |03.3907.0573 Chuyên X0ây vạt da ghép có cuống mạch liền Chuyên X0ây vạt da ghép có cuống mạch 3.720.600 không nôi liên không nôi 5358 |03.3894.0573 Chuyên X0AY, vạt đa, cơ ghép có cuống mạch Chuyển, X0Ay vạt ta, cơ ghép có cuống 3.720.600 liên không nôi mạch liên không nỗi 5359 [03.3884.0573 |Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ _ |Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |_ 3.720.600 5360 |03.3808.0573 |Phẫu thuật màng da cỏ (Pterygium Colli) Phẫu thuật màng da cô (Pterygium Colli) 3.720.600 5361 |03.3820.0573 _ |Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 3.720.600 5362 |03.3908.0573 |Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản sản hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn 3.720.600 5363 |03.3802.0573 |Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 3.720.600 5364 |10.0895.0573 ê cơ cánh tay trước Chuyền vạt cân cơ cánh tay trước 3.720.600 5365 |10.0893.0573__ |Chuyền vạt da cân - cơ cuống mạch liền Chuyển vạt đa cân - cơ cuống mạch liền 3.720.600. 5366 |10.0959.0573 _ [Phẫu thuật chuyên da, cơ che phủ Phẫu thuật chuyên da, cơ che phủ 3.720.600 5367 |10.0813.0573 Phẫu thuật chuyên vạt che phủ phần mềm Phẫu thuật chuyện vạt che phủ phân mềm 3.720.600 cuông mạch liên cuông mạch liên 5368 Ì10.0936.0573 Phẫu thuậ tạo hình bằng các vạt da có cuông Phẫu thuậ tạo hình bằng các vạt da có 3.720.600 mạch liên cuông mạch liên 5369 |12.0307.0573 |Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân 3.720.600 5370 |12.0275.0573__ |Tái tạo tuyên vú sau cắt ung thư vú Tái tạo tuyên vú sau cắt ung thư vú 3.720.600, 5371 |26.0036.0573 Phẫu thuật tái tạo các tôn khuyết băng vạt vỉ Phẫu thuật tái tạo các tôn khuyết băng vạt 3.720.600 phâu vi phẫu 5372 |26.0037.0573 _ |Phẫu thuật vi phẫu nói đương vật đứt rời Phẫu thuật vi phẫu nói dương vật đứt rời 3.720.600 5373 Ì28.0004.0573 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da 3.720.600 mang tóc băng vạt lân cận đầu mang tóc băng vạt lân cận 5374 Ì28.0003.0573 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu Phẩu thuật che phủ vết thương khuyết da 3.720.600 mang tóc băng vạt tại chỗ đầu mang tóc băng vạt tại chỗ 5375 |28.0325.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng 3.720.600 các vạt da lân cận các vạt da lân cận 5376 Ì28.0324.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng Phẫu thuật đi u trị vết thương bàn tay bằng 3.720.600 các vạt da tại chỗ các vạt da tại chỗ 5377 Í28.0330.0573 Phẫu thuật điêu trị vết thương ngón tay băng |Phẫu thuật điêu trị vêt thương ngón tay 3.720.600 các vạt da lân cận lbằng các vạt đa lân cận 301 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5378 Ì28.0329.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay 3.720.600 các vạt da tại chỗ [băng các vạt da tại chỗ 5379 |28.0331.0573 PỊ u thuật điền trị vết thương ngón tay băng Phẫu thuật điều trị vêt thương ngón tay 3.720.600 các vạt da từ xa [băng các vạt da từ xa 5380|28.01080573 |Phẫu thuậtgiải phóng sẹo chíthẹplỗmai — |PBầu thuật giải phóng sẹo chí hẹp lỗ mồi | 2 z2 sọ [vạt da có có cuông mạch liên] 5381 Ì28.0372.0573 Phẫu thuật sửa sẹo co cô bàn tay bằng ghép |Phẫu thuật sửa sẹo co cô bàn tay bằng ghép 3.720.600 da tự thân da tự thân 5382 |28.0364.0573 __ |Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ Mio thuật sửa sẹo CO khuỷu bằng vạt tại | 2 720 s00 5383 Ì28.0365.0573 Dâu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân Thầy thật sửa sẹo co nách bằng vạt đa cơ 3.720.600 5384 |28.0363.0573 __ |Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ An thuật sửa sẹo co nách băng vạt đa tại | 2 z2 ong 5385 Í28.0201.0573 Phẩu thuật sửa sẹo vùng cô, mặt băng vạt da Phẫu thuậ sửa sẹo vùng cô, mặt băng vạt 3.720.600 lân cận da lân cận 5386 |28.0200.0573 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cô, mặt bằng vạt da |Phẫu thuật sửa sẹo vùng cỗ, mặt bằng vạt 3.720.600 tại chỗ da tại chỗ 5387 Í28.0397.0573 Phẫu thuật tạo hình các. khuyêt da vùng bàn Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600 chân băng ghép da lân cận |bàn chân băng ghép da lân cận 5388 |28.0393.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyêt da vùng bàn Phẫu thụ tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600 chân băng vạt da tại chỗ [bàn chân băng vạt da tại chỗ 5389 |28.0396.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng căng Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600 chân băng vạt da lân cận căng chân băng vạt da lân cận 5390 Ì28.0392.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng căng Phẫu thuệ tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600 chân băng vạt da tại chỗ căng chân băng vạt đa tại chỗ 5391 Ì28.0394.0573 Phẫu thuật tạ hình các khuyết da vùng đùi Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi 3.720.600 băng vạt da lân cận [băng vạt da lân cận 5392 Ì28.0390.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi 3.720.600 băng vạt da tại chỗ lbăng vạt da tại chỗ 5393 Í28.0395.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng |Phẫu thuậ tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600 khoeo băng vạt da lân cận khoeo băng vạt da lân cận 5394 Ì28.0391.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng |Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 3.720.600 khoeo băng vạt đa tại chỗ khoeo băng vạt da tại chỗ 5395 |28.0320.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyệt phân mềm Í_ 2 720 600 phức tạp căng tay băng vạt lân cận phức tạp căng tay băng vạt lân cận 5396 Ì28.0318.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết. phân mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm 3.720.600 phức tạp căng tay băng vạt tại chỗ phức tạp căng tay băng vạt tại chỗ 5397 Ì28.0319.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm 3.720.600 phức tạp cánh tay băng vạt lân cận phức tạp cánh tay băng vạt lân cận 5398 Ì28.0317.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mềm 3.720.600 phức tạp cánh tay băng vạt tại chỗ phức tạp cánh tay băng vạt tại chỗ 5399 Ì28.0093.0573 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da Phẩu thuật tạo hình cánh mũi băng các vạt 3.720.600 có cuông mạch nuôi đa có cuông mạch nuôi 5400 |28.0094.0573 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép 3.720.600 hợp vành tai phức hợp vành tai Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp |Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức 5401 |28.0019.0573 |vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống |hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có | 3.720.600 nuôi cuống nuôi 5402 28.0147.0573 Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong 3.720.600 toàn bộ vành tai (thì 2) mật toàn bộ vành tai (thì 2) 5403 |28.0278.0573 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân cơ thành |Phẫu thuật Tạo hìnl khuyết phân cơ thành 3.720.600 bụng băng vạt cân cơ lân cận [bụng băng v n cơ lân cận 5404 |28.0116.0573 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại Phẫu thuậ tạo hình môi toàn bộ bằng vạt 3.720.600 chỗ tại chỗ 5405 |28.0119.0573 Phẩy thuật tạo hình môi từng phần băng vạt |Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng 3.720.600 lân cận 5406 |28.0118.0573 . lào tạo hình môi từng phân băng vạt h môi từng phân bằng 3.720.600 5407 Ì28.0090.0573 P âu thuật dạo hình tháp mũi bằng vạt có Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có 3.720.600 cuông mạch nuôi cuông mạch nuôi 5408 Ì28.0091.0573 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da 3.720.600 cận kê cận 5409 |28.0107.0573___ |Phẫu thuật tạo lỗ mũi Phẫu thuật tạo lỗ mũi 3.720.600. 5410 Í28.0041.0573 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương |Phầu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết 3.720.600 khuyết toàn bộ mi trên thương khuyết toàn bộ mi trên 302 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5411 |28.0380.0573 _ [Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay _ |Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay|_ 3.720.600 5412 |28.0253.0573 _ |Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại 3.720.600) 5413 Ì28.0081.0573 Tái tạo cung mày bằng vạt có cuông mạch Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch 3.720.600 Tu01 nuOI 5414 Ì03.3807.0574 . dày toàn bộ, diện tích băng và trên 10 Nà toàn bộ, diện tích băng và trên 4.699.100 5415 |10.0962.0574 _ |Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm2 Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? 4.699.100 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử |Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử 3416 |28.0006.0574 dụng kỹ thuật vi phẫu dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích >10 cm2] 4.639.100 5417 Ì28.0287.0574 Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột 4.699.100 găng, găng 5418 Ì28.0373.0574 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da |Phẫu thuậi sửa sẹo co ngón tay bằng ghép 4.699.100 tự thân da tự thân 5419 Ì28.0387.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng căng Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 4.699.100 băng ghép da tự thân căng băng ghép đa tự thân 5420 |28.0385.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi 4.699.100 băng ghép da tự thân lbăng ghép da tự thân 5421 |28.0386.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng |Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng 4.699.100 khoeo băng ghép da tự thân khoeo băng ghép đa tự thân š Ar sao ĐÀ that sofc Am đo rào, [Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo 5422 |28.0304.0574 - |Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm đạo băng | +. chén da tự thân [vá da lớn điện tích | 4.699.100 ghép da tự thân >10 cm2] 5423 |28.0305.0574 Phẫu thuật tạo hình đị tật ngắn âm đạo bằng Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo 4.699.100 vạt có cuông mạch nuôi [băng vạt có cuông mạch nuôi ¬ Kao đều bề SH đà Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày 5424 |28.0014.0574 [Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày [diện tích >10 cm2] 4.699.100 ¬ Kao đều bề Xa na Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da 5425 |28.0013.0574 |Tạo hình khuyết da đầu băng ghép da mỏng mỏng [diện tích >10 cm2] 4.699.100 5426|07.0224.0574 |Chép da tự thần băng các mảnh da lớn, dày |Ghép da tự thân băng các mảnh da lớn, đầy | ¿ ong 10 toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường _ |toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường, 5427 |07.0223.0574 Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới 4.699.100 người bệnh đái tháo đường, trên người bệnh đái tháo đường, 5428 |07.0221.0574__ |Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ Ghép da tự thân băng mảnh da tròn nhỏ 4.699.100 5429 |03.1648.0575_ |Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập 3.044.900 5430 |03.1615.0575_ |Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo Ghép da hay vạt đa điều trị hở mi do sẹo 3.044.900 5431 |03.3783.0575 |Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) |Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua)|_ 3.044.900 5432 |03.3824.0575 |Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm? Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm? 3.044.900 5433 |10.0850.0575 __ |Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay và thuật tạo hình điều trị tật dính ngón | + 0+ qọọ 5434 |10.0961.0575_ |Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? 3.044.900 5435 |14.0173.0575 |Ghép da dị loại Ghép da dị loại 3.044.900 5436 |14.0129.0575__ |Ghép da hay vạt da điều trị hở mỉ do sẹo Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | 3.044.900 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử |Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử 3437 [28.0008.0575 dụng kỹ thuật vi phẫu dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích < 10 cm2] 34044900 5438 |28.0066.0575_ [Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt 3.044.900 5439 |28.0108.0575 __ |Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi ¬ giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | 3 0. 0g 5440 Ì28.0111.0575 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương |Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết 3.044.900 môi thương môi š Ar sao ĐÀ that sofc Am đo rào, [Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo 5441|28.03040575 - |Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm đạo băng | +. thép da tự thân [vá da nhỏ diện tích < |_ 3.044.900 ghép da tự thân 10 cm2] m Áo Ầu bề Xa HÀ Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày 5442 |28.0014.0575 |Tạo hình khuyết da đầu băng ghép da dày [diện tích < 10 cm2] 3.044.900 m Kao đều bề KH nà Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da 5443 |28.0013.0575 |Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng mỏng [diện tích < 10 cm2] 3.044.900 5444 |07.0222.0575 Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng 3.044.900 người bệnh đái tháo đường, trên người bệnh đái tháo đường 5445 |03.3083.0576 __ [Cát lọc, khâu vết thương rách da đầu Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2.767.900 303 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5446 |10.0954.0576 Phẫu “thuật vết thương phần mềm đơn Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn 2.767.900 giản/rách da đầu giản/rách da đầu 5447 |16.0295.0576 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm Phẫu thui điều trị vết thương phần mềm 2.767.900 vùng hàm mặt có thiêu hông tô chức vùng hàm mặt có thiêu hông tô chức 5448 |28.0288.0576 __ |Phẫu thuật điều trị vết thương đương vật âu thuật điều trị vết thương dương vật 2.767.900 5449 Ì28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng thuật khâu đơn giản vết thương vùng 2.767.900 mặt cô CÔ 5450 |28.0162.0576 Phần thuật vết thương phân mềm vùng hàm h thuật vết thương phân mệm VÌN | 2 ren ong mặt không thiêu hông tô chức hàm mặt không thiêu hông tô chức 5451 |08.3774.0577 Cát lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh |Cắt lọc vết thương. gấy xương hở, nắn 5.204.600 cô định tạm thời chỉnh cô định tạm thời 5452 |03.3793.0577 Cất lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh |Cắt lọc vết thương. gây xương hở, nắn 5.204.600 cô định tạm thời chỉnh cô định tạm thời 5453 l03.3691.0577 Phần thuật bàn tay câp cứu có tốn thương Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tôn thương 5.204.600 phức tạp phức tạp 5454 |03.3692.0577 __ |Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp. Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 5.204.600 5455 |03.3800.0577 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, 5.204.600 rộng sau chân thương rộng sau chân thương 5456 Ì10.0572.0577 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh Phẫu thuậ cắt lọc, xử lý vết thương tầng 5.204.600 môn phức tạp sinh môn phức tạp. 5457 |10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mêm các cơ quan Phẫu thuật dập nát phân mềm các cơ quan 5.204.600 vận động, vận động. 5458 |10.0807.0577 Phâu thuật thương tích phân mêm các cơ |Phẫu thuật thương tích phần mêm các cơ 5.204.600 quan vận động quan vận động 5459 |10.0955.0577 __ |Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 5.204.600 š At SÁ An HÀ LẢ Phẫu thuật vết thương phân mềm tồn 5460 |10.0812.0577_ |Phẩu thuật vớt thương phần mềm tôn thương | vựng thân kinh giữa, thản kinh trụ, thần |_ 5.204.600 thân kinh giữa, thân kinh trụ, thân kinh quay |,. kinh quay 5461 |10.0001.0577___ |Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp " thuật xử lý vết thương da đầu phức | z 20x sọ 5462 |10.0861.0577_ |Thương tích bản tay phức tạp Thương tích bàn tay phức tạp 5.204.600, 5463 |12.0402.0577__ [Phẫu thuật cất u thành ngực phức tạp Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp 5.204.600 5464 |03.3709.0578__ |Chuyền ngón có cuống mạch nuôi Chuyển ngón có cuống mạch nuôi 5.663.200 5465 |10.0894.0578 __ | Ghép xương có cuỗng mạch nuôi Ghép xương có cuỗng mạch nuôi 5.663.200) 5466 |10.0814.0578 Phẫu thuật chuyên vạt che phủ phần mềm Phẫu thuật chuyên vạt che phủ phân mềm 5.663.200 cuông mạch rời cuông mạch rời 5467 Ì26.0058.0578 Chuyên hoặc ghép thân kinh bảng vi phẫu Chuyên hoặc ghép thân kinh băng vi phẫu 5.663.200 thuật thuật 5468 |26.0035.0578 _ |Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu ¬ vạt cơ có nổi hoặc ghép mạch VÌ | s e3 20p 5469 |26.0059.0578 _ |Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu ¬ vạt cơ có nổi hoặc ghép mạch VÌ | s e3 20p 5470 |26.0033.0578__ |Chuyển vạt da có nói hoặc ghép mạch vi phẫu ¬ vạt đa có nổi hoặc ghép mạch VỈ | s oo3 200 Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần |Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần 3471 |26.0046.0578 kinh...) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu kinh...) có nói hoặc ghép mạch vi phẫu 3.663.200 Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối |Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối 3472 [26.0054.0578 hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu 3.663.200 Phẫu thuật chuyên vạt da phục hồi cảm giác |Phầu thuật chuyền vạt da phục hồi cảm 5473 |26.0055.0578 |có nói hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi |giác có nói hoặc ghép mạch máu, thần kinh | 5.663.200 phẫu vi phẫu 5474 Ì26.0060.0578 Phẫu thuật tái tạo các tôn khuyết bằng vạt vi Phẫu thuật tái tạo các tốn khuyết bằng vạt 5.663.200 phâu vi phẫu 5475 |26.0018.0578 Phẫu thuật vỉ | hấu đái tạo lại các bộ phận ở Phẫu thuật vỉ phẫu tái tạo lạ ¡ các bộ phận ở 5.663.200 đâu, mặt (đa đâu, mũi, tai, môi...) đầu, mặt (da đâu, mũi, tai, môi...) š 2x9 nhấn cao hình ¬á xa |Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết 5476 |26.0013.0578 |Phầu thuật vi phầu tạo hình các khuyết hông | 2» lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ | 5.663.200 lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ delta l h đelta [có chuyên vạt] & xa An ca THẢ bề ._.. |Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi 5477|260032.0578 |Phủ khuyêt rộng trên cơ thẻ băng ghép vỉ | Lặt mac nói, kết hợp với ghép da kinh | 5.663.200 phẫu mạc nôi, kêt hợp với ghép da kinh điên điển 5478 Ì26.0031.0578 Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật |Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu 5.663.200 sử dụng vạt tự do thuật sử dụng vạt tự do. 304 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5479 Ì26.0030.0578 Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng 5.663.200 phẫu thuật sử dụng vạt tự do vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do 5480 |26.0047.0578__ |Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật 5.663.200) 5481 Ì26.0028.0578 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt |Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt 5.663.200 tự đo. tự do 5482 Ì28.0005.0578 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu Phẩu thuật che phủ vết thương khuyết da 5.663.200 mang tóc băng vạt tự do đầu mang tóc băng vạt tự do. 5483 |28.0086.0578 Phẫu thuật ghé toàn bộ mũi đứt rời có sử |Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử 5.663.200 dụng vi phẫu dụng vi phẫu 5484 |28.0144.0578 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai Phả Ñ thuật tạo hình khuyết bộ phận vành 5.663.200 băng vạt da tự do tai băng vạt đa tự do. 5485 |28.0121.0578 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận Phẫu thuật tạo hình, môi kết "hợp các 5.663.200 xung quanh băng kỹ thuật vi phẫu lbộ phận xung quanh băng kỹ thuật vi phẫu 5486 |28.0117.0578 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ băng vạt tự |Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ băng vạt 5.663.200 do tự do 5487 Ì28.0120.0578 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng 5.663.200 từ xa vạt từ xa 5488 |28.0092.0578 Phần thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ Du thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da 5.663.200 xa 5489 |28.0077.0578__ |Tái tạo toàn bộ mi băng vạt tự do Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do 5.663.200 5490 |10.0940.0579_ |Phẫu thuật vi phẫu nói mạch chỉ Phẫu thuật vi phẫu nói mạch chỉ 7.634.600 Chín bạo gọm mạch Chưa bao gồm Stent, bộ š At HẦU tre ft mản ¬Ả - lpkã Ất IẦN tre £ quản cả - tim phôi nhân tạo trong 5491 |10.0282.0580 Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực |Phẫu thuật điêu trị sẹo hẹp khí quản cô 12.568.600 | phẫu thuật tìm (ở người cao ngực cao ^ ñ 4 nà bệnh hẹp khí - phê quản bầm sinh). Chưa bao gồm Stent, bộ H Ất điền tr vỀ _ chẾ ñ At điền trị vắ - chẾ tim phôi nhân tạo trong 5492 |10.0157.0580 Phần thuật điều trị vết thương - chân thương |Phẫu thuật điền tị vêt thương - chân 12.568.600 | phẫu thuật tìm (ở người khí quản cỗ thương khí quản cô R h Ấ mm bệnh hẹp khí - phê quản bầm sinh). Chưa bao gồm Stent, bộ š Ất GIẦn tr vá nhẾ na “hÁ h At GIẦU tr vớ nhẾ cả “bế tim phôi nhân tạo trong 5493 |10.0158.0580 „ muẠ ¬ trị vỡ phê quản do chân " mật điều trị vỡ phê quản do chân 12.568.600 | phẫu thuật tim (ở người ngực nể ngực bệnh hẹp khí - phế quản bầm sinh). Ất nÁt tôn sỂ ¬ ¬- Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần 5494 |10.1104.058 Cắt cột tủy sông điều trị chứng đau thân kinh kinh 5.712.200 5495 |10.0629.058 Mở nhu mô gan lẫy sỏi Mở nhu mô gan lây sỏi 5.712.200 h Ất hắc cẦn #g ¬ch cửa c3 _ „ |Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa - tĩnh 5496 |10.0267.0581 |Phẩu thuật bắc câu tĩnh mạch cửa - nh mạch | chủ đưới điều trị tăng ấp lực tĩnh | 5.712.200 chủ dưới điêu trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa l mạch cửa P ^ hà 2 xoài k𻄠- |Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nói 5497|10.0339.058, |Phẩu thuật bàng quang lộ ngoài băng nổi | LỦ tạng với trực tràng theo kiểu | 5.712.200 bàng quang với trực tràng theo kiêu Duhamel Duhamel 5498 |10.0366.058 Phần thuật cắt toàn bộ tuyển tiên liệt trong Phẩu thuật cắt toàn bộ tuyến n liệt trong 5.712.200 điều trị ung thư tuyên tiên liệt điêu trị ung thư tuyên tiên liệt 5499 Ì10.1071.058 Phẫu thuật cô định bắt vít qua cuống sông sử Phẫu thuật có định bắt vít qua cuống sông 5.712.200 dụng hệ thông rô-bôt sử dụng hệ thông rô-bôt 5500 |10.0173.058 Phẫu thuật điệu trị chân thương - vết thương |Phẫu thuật điều trị chân thương - vết 5.712.200 mạch máu ngoại vi ở trẻ em thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em 5501 |10.0253.058 Phẫu thuật điêu trị phông và giả phông động Phẫu thuật điêu trị phông và giả phông 5.712.200 mạch tạng động mạch tạng, 5502 |10.0171.0581___ |Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống văng thuật điều trị vết thương mạch đốt | ; 712 200 5503 |10.0239.058 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mô tỉm Phẫu thuật điêu trị viêm xương ức sau mô 5.712.200 hở tim hở 5504 |10.1042.058 Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân 5.712.200 và cô định cột sông cô đường trước đốt và cô định cột sông cô đường trước 5505 |10.1040.058 Phần thuật giải ép, lây TVĐĐ cột sông cô Phẫu thuật giải ép, lây TVĐĐ cột sông cô 5.712.200 đường sau vi phẫu đường sau vi phẫu 5506 |10.0316.058 Phẫu thuật hở lây sỏi thận sỏi niệu quản + kêt [Phẫu thuật hở lây sỏi thận sỏi niệu quản + 5.712.200 hợp nội soi mềm đề lấy toàn bộ sỏi kết hợp nội soi mềm đẻ lấy toàn bộ sỏi 305 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, cá: | 5507 |10.0270.0581 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu 5.712.200 ống thông hoặc (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) hoặc vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại 5508 Ì10.0175.0581 Phẩu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch 5.712.200 | Ô"8 thông hoặc vi ông (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 5509 |10.0268.058 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu 5.712.200 ngoại vi ngoại vi 5510 Ì10.1087.058 Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm Ít xâm Phả thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm Ít xâm. 5.712.200 lân sử dụng hệ thông ông nong lân sử dụng hệ thông ông nong 5511 Ì10.0388.058 Phẫu thuật tạo hình điều trị da đị tật bàng |Phẫu thuật tạo hình điều trị đa đị lật bàng 5.712.200 quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng 5512 Ì10.0387.058 Phẫu thuật tạo hình điều trị đị tật lộ bàng |Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng 5.712.200 quang bâm sinh quang bâm sinh 5513 Ì10.1105.058 Phẫu thuật thân kinh chức năng điều trị đau |Phẫu thuật thân kinh chức năng điều trị 5.712.200 đo co cứng, đau do ung thư đau do co cứng, đau do ung thư Phẫu thuật thất hẹp động mạch phổi trong |Phẫu thuật thất hẹp động mạch phôi trong 5514 |10.0180.058 bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch |bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động | 5.712.200 phổi nặng mạch phổi nặng 5515 |10.1044.0581_ |Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ An thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống | _- 712 20 5516 |10.0844.0581_ |Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo n thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân |; „12 20a 5517 |10.1112.058 Phần thuật ứng dụng tê bào gốc điều trị các Phẫu thuật ứng dụng tế bào gôc điêu trị các 5.712.200 bệnh lý thân kinh tủy sông, bệnh lý thân kinh tủy sông, 5518 Ì10.0297.058 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + 5.712.200 âm/có C.Am siêu âm/có C.Armm 5519 |10.0298.0581__ |Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/laser Anhoer thận gua da có CAm + siêu | ; „12 20ọ 5520 |10.0848.058 Tạo hình thay thê khớp cô tay Tạo hình thay thế khớp cô tay 5.712.200 5521 |28.0145.058 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn |Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng 5.712.200 tự thân (thì 1) sụn tự thân (thì 1) 5522 |10.0677.0582___ |Bảo tòn lách vỡ bằng lưới sinh học Bảo tôn lách vỡ bằng lưới sinh học 3.433.300 5523 |10.0348.0582_ [|Cắm niệu quản bàng quang Cắm niệu quản bàng quang 3.433.300 5524 [10.0611.0582 [Cát chỏm nang gan Cắt chỏm nang gan 3.433.300 Có đỉnh cột sống bằng buộc luồn chỉ thé Có định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép 5525 [10.1066.0582 |“Ở CHh cột sông băng buộc /uôn chỉ HICP [lưới cụng sau đốt sống (phương pháp | 3.433.300 dưới cung sau đôt sông (phương pháp Luqué) Luqué) 5526 |10.0676.0582___ |Khâu vét thương lách Khâu vết thương lách 3.433.300, 5527 |10.0342.0582 Lây sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng |Lây sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng 3.433.300 quang quang 5528 |10.0249.0582 Phẫu thuật bắc câu điêu trị thiêu máu mạn Phẫu thuật bắc câu điêu trị thiêu máu mạn 3.433.300 Chưa bao gôm đoạn mạch. tính chỉ tính chỉ nhân tạo. 5529 |10.0258.0582 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động |Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách - động 3.433.300 Chưa bao gôm đoạn mạch. mạch đùi mạch đùi nhân tạo. Phẫu thuật cắt đường thông động - tĩnh mạch |Phẫu thuật cắt đường thông động - tĩnh 5530 |10.0261.0582 [chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau |mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng | 3.433.300 hép thận u ghép thận 5531 |10.0695.0582 — |Phẫu thuật cắtu cơ hoành Phẫu thuật cất u cơ hoành [u không phải | 3 ++3 ao tạo hình] 5532 Ì10.0134.0582 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sông qua da, kèm [Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, 3.433.300 theo bộ phát kích thích dưới da kèm theo bộ phát kích thích dưới da 306 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5533 |10.0135.0582 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng 3.433.300 mở cung sau đường mở cung sau 5534 |10.0132.0582 Phần thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường, Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường 3.433.300 mở nắp sọ mở nắp sọ 5535 |10.0259.0582 Phẫu thuật điều trị bệnh suy - giãn tĩnh mạch |Phầu thuật điều trị bệnh suy - giãn tĩnh 3.433.300 chỉ dưới mạch chi dưới Phẫu thuật điều trị giả phòng động mạch do |Phẫu thuật điều trị giả phông động mạch 3536 |10.0263.0582 tiêm chích ma túy do tiêm chích ma túy 3433500 5537 |10.0130.0582 |Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư — |Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư | 3.433.300 5538 |10.0280.0582__ |Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà) Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà), 3.433.300 5539 |10.0279.0582__ |Phầu thuật điều trị lõm ngực bảm sinh Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh 3.433.300 5540 |10.0694.0582__ |Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành 3.433.300 5541 |10.0262.0582 Phẫu thuật điều trị phông, giả phồng động |Phẫu thuật điều trị phông, giả phồng động 3.433.300 mạch chỉ mạch chỉ 5542 |10.0251.0582 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ bán cập Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ bán 3.433.300 Chưa bao gôm đoạn mạch tính cấp tính nhân tạo. Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ cấp |Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ cấp Chưa bao gồm đoạn mạch 3543 |10.0250.0582 tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 3.433.300 nhân tạo. 5544 |10.0691.0582__ |Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành 3.433.300 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bâm sinh |Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bâm sinh. 5545 |10.0693.0582 (Bochdalek) (Bochdalek) 3.433.300 5546 |10.0692.0582__ |Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành 3.433.300 5547 |10.0266.0582 __ |Phẫu thuật điều trị thông động - nh mạch chỉ Ma thuật điều trị thông động - tĩnh mạch |_ + ¿+2 30p 5548 |10.0167.0582 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương |Phẫu thuật điều tr vết thương - chân 3.433.300 Chưa bao gồm đoạn mạch. mạch máu chỉ thương mạch máu chỉ nhân tạo. 5549 |10.0338.0582_ [Phẫu thuật ghép cơ cô bàng quang Phẫu thuật ghép cơ cô bàng quang, 3.433.300 5550 |10.0447.0582_ |Phẫu thuật Heller Phẫu thuật Heller 3.433.300 5551 Ì10.0315.0582 Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc cắt thận bán Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc cắt thận bán 3.433.300 phân trong chân thương thận phân trong chân thương thận 5552 Ì10.0689.0582 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết |Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết 3.433.300 thương thương 5553 |10.0690.0582 _ |Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành 3.433.300 Phẫu thuật phong bé hạch thần kinh tam thoa |Phẫu thuật phong bé hạch thần kinh tam 5554 |10.0129.0582 |(hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng |thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, | 3.433.300 dẫn huỳnh quang dưới hướng dẫn huỳnh quang 5555 |10.0829.0582 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandjl và Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji 3.433.300 Chưa bao gôm kim găm, điều trị viêm khớp quay trụ dưới và điêu trị viêm khớp quay trụ dưới nẹp vít. 5556 |10.1106.0582___ |Phẫu thuật tạo hình xương ức Phẫu thuật tạo hình xương ức 3.433.300 5557 |10.1103.0582 Phẫu thuật thân kinh chức năng cắt rễ thân Phẫu thuật thân kinh chức năng cắt rễ thân 3.433.300 kinh chọn lọc kinh chọn lọc 5558 |10.0172.0582 |Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi | 3.433.300 5559 |10.0823.0582 _ |Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới "` thuật và điều trị trật khớp guay trụ | + ¿3a .ọ | Chưa "”. găm, 5560 |10.0605.0582 __ |Thát động mạch gan (riêng, phải, trái) Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) 3.433.300, : 5961 |12.0256.0582 : Cất u thận lành 3.433.300, 5562 |28.0012.0582 Phẩu thuật ất bỏ ung thư da vùng da đầu 3.433.300 2 cm trở lên từ 2 cm trở lên 5563 |28.0099.0582 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở 3.433.300 môi kép môi kép 5564 |28.0073.0582 Tạo hình hộc mắt trong tật không nhãn cầu Tạo hình hộc mất trong tật không nhãn câu 3.433.300 đê lấp mất giả đê lấp mắt giả 5565 |03.3259.0583 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm 2.396.200 khuân khuân 5566 [03.3317.0583 [Phẫu thuật tháo lồng không cất ruột Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột 2.396.200 5567 |04.0042.0583 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cô do lao Phẫu thuật dân lưu áp xe lạnh vùng cô do 2.396.200 cột sông cô lao cột sông cô 5568 Ì10.0401.0583 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa |Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa 2.396.200 dương vật đương vật Điều trị đái rỉ ở nữ bằng đặt miếng nâng niệu |Điều trị đái ri ở nữ bằng đặt miếng nâng 5569 |10.0393.0583 đạo TOT niệu đạo TOT 2.396.200 5570 |10.0699.0583_ [Khâu vết thương thành bụng Khâu vết thương thành bụng 2.396.200 5571 |10.0241.0583 |Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ |Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ | 2.396.200 307 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5572 Ì10.0341.0583 Mô sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình Mô sa bảng quang qua ngõ âm đạo (tạo 2.396.200 thành trước âm đạo) hình thành trước âm đạo) 5573 |10.0620.0583__ |Mở thông túi mật Mở thông túi mật 2.396.200, 5574 |10.0697.0583 _ |Phẫu thuật cắt u thành bụng. Phẫu thuật cắt u thành bụng 2.396.200 5575 |10.0278.0583 _ |Phẫu thuật cắt u thành ngực Phẫu thuật cắt u thành ngực 2.396.200 Phẫu thuật đặt võng nâng cô bàng quang |Phẫu thuật đặt võng nâng cô bàng quang 5576 |10.0351.0583 |(Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng |(Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng | 2.396.200 SỨC Sức 5577 |10.0560.0583__ |Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil 2.396.200 5578 |10.0288.0583___ |Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực _- thuật điều trị nhiễm trừng vết mô | ; so 20p 5579 |10.0392.0583__ |Phẫu thuật điều trị són tiêu Phẫu thuật điều trị són tiêu 2.396.200 5580 |10.0688.0583 [Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn |Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn | 2.396.200 5581 |10.0864.0583 __ |Phẫu thuật tháo khớp cô tay Phẫu thuật tháo khớp cô tay. 2.396.200, 5582 |10.0809.0583_ [Phẫu thuật vét thương bàn tay Phẫu thuật vết thương bàn tay 2.396.200 5583 |10.0340.0583__ |Treo cô bàng quang điêu trị đái rỉ ở nữ Treo cô bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ 2.396.200 5584 |12.0265.0583 __ |Cát u lành dương vật Cắt u lành dương vật 2.396.200, 5585 |12.0190.0583 Cát u mầu, u bạch huyết thành ngực đường Cất u Tmấu, u bạch huyết thành ngực đường 2.396.200 kính dưới 5 cm kính dưới 5 em 5586 |12.0172.0583 _ |Phẫu thuật bóc u thành ngực. Phẫu thuật bóc u thành ngực. 2.396.200 5587 |28.0071.0583_ |Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt 2.396.200 5588 |28.0011.0583 Phẫu thuật cất bỏ ung thư đa vùng da đầu Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu 2.396.200 dưới 2 cm dưới 2 cm 5589 |28.0435.0583 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mô Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau 2.396.200 nâng mũi mồ nâng mũi 5590 |28.0425.0583 Phần thuật chỉnh sửa các biên chứng sau mô Phẩu thuật chỉnh sửa các biên chứng sau 2.396.200 thâm mỹ vùng mặt mô thâm mỹ vùng mặt 5591 Ì28.0084.0583 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời 2.396.200 sử dụng vi phẫu không sử dụng vi phẫu 5592 |28.0138.0583 _ [Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | 2.396.200 5593 |28.0065.0583___ |Phẫu thuật ghép sụn mi mắt Phẫu thuật ghép sụn mi mắt 2.396.200, 5594 |28.0032.0583 _ [Phẫu thuật lây mảnh xương sọ hoại tử Phẫu thuật lây mảnh xương sọ hoại tử 2.396.200 5595 |28.0098.0583 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở 2.396.200 môi đơn môi đơn 5596 |28.0040.0583 _ |Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt 2.396.200 5597 |28.0134.0583__ |Phẫu thuật tạo hình nhân trung Phẫu thuật tạo hình nhân trung 2.396.200 5598 |03.3383.0584_ |Cát nang/polyp rôn Cắt nang/polyp rồn .09.500 5599 [10.0410.0584 [Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc đài Cắt bỏ bao đa qui đầu do dính hoặc đài .509.500 5600 |10.0411.0584__ |Cắt hẹp bao quy đầu Cắt hẹp bao quy đầu .09.500 5601 |10.0567.0584___ |Cắtu lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp...) no, - tính ông hậu môn (U cơ, | † sọo spp 5602 |10.0359.0584 __ Dẫn lưu bàng quang đơn thuần Dẫn lưu bàng quang đơn thuần. .209.500 5603 |10.0412.0584_ |Mở rộng lỗ Mở rộng lỗ sáo. .09.500 5604 Ì10.0566.0584 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn |Phẫu thuật cất u nhú ông hậu môn .509.500 (condylome) (condylome) 5605 |10.0398.0584__ |Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo vn thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng | ¡ sọ sọ 5606 |10.0408.0584 __ |Phẫu thuật tràn dịch màng tỉnh hoàn Phẫu thuật tràn dịch màng tỉnh hoàn .509.500 5607 |10.0402.0584 [Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật .509.500 5608 |10.0400.0584 __ |Thát nh mạch tỉnh trên bụng Thất tĩnh mạch tỉnh trên bụng .509.500 5609 |28.0110.0584 _ [Khâu vét thương vùng môi Khâu vết thương vùng môi .509.500 5610 |28.0382.0584 |Phẫu thuật ghép móng Phẫu thuật ghép móng .509.500 5611 |10.0344.0585___ Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca .096.500 5612 |28.0133.0587_ |Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép. Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép 439.100 5613 |03.2734.0589_ |Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin „369.400 5614 |12.0309.0589__ |Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin „369.400 5615 |13.0152.0589_ |Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin „369.400 5616 |12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn 3.059.900 đạo: âm đạo 5617 |13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn 3.059.900 đạo: âm đạo 5618 |03.2736.0591__ |Mồ bóc nhân xơ vú Mồ bóc nhân xơ vú 1.079.400 5619 |12.0268.0591__ |Mồ bóc nhân xơ vú Mô bóc nhân xơ vú 1.079.400 5620 |13.0175.0591__ |Bóc nhân xơ vú Bóc nhân xơ vú 1.079.400 308 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5621 |12.0304.0592 |Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên 4.158.300 5622 |12.0254.0592 _ |Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | 4.158.300 5623 |13.0176.0592_ |Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 4.158.300 5624 |12.0305.0593__ |Cát bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.971.900 5625 |13.0177.0593_ |Cát bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuân 2.971.900 5626 |13.0053.0594__ |Cát chỉ khâu vòng cô tử cung Cắt chỉ khâu vòng cô tử cung. 139.000 5627 |13.0118.0595 Cắt cô tử cung trên người bệnh đã mô cất tử |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt 4.541.300 cung bán phân đường âm đạo. tử cung bán phân đường âm đạo. 5628 Ì13.0117.0595 Cắt cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt tử |Cắt cô tử cũng trên người bệnh đã mỏ cắt 4.541.300 cung bán phân đường bụng tử cung bán phân đường bụng ruả R v bà 33 sả ¬é, xa |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt 5629 [12.0290.0596 |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cất tử |, - nơ bán phần (đường bụng, đường âm | 5.982.300 cung bán phân (đường bụng, đường âm đạo) đạo) #r cẢ Ẫ v AT 33 sả ¬é, xa |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt 5630 [13.0119.0596 |Cất cô tử cung trên người bệnh đã mô cất tử |, cơ bán phần đường êm đạo kết hợp |_ 5.982.300 cung bán phân đường âm đạo kết hợp nội soi nội soi 5631 |03.2733.0597_ |Cátu thành âm đạo. Cất u thành âm đạo 2.268.300 5632 |12.0306.0597_ |Cátu thành âm đạo. Cắt u thành âm đạo 2.268.300 5633 |13.0147.0597__ |Cátu thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300 5634 03.2721.0598 Cắt ụ tiểu khung thuộc tử Cung, buông trứng Cất u tiu khung thuộc tử cung, buông 6.815.100 to, dính, căm sâu trong tiêu khung. trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung 5635 |12.0295.0598 Cắt ụ tiểu khung thuộc tử cung, buông trứng Cát u tiêu khung thuộc tử cung, buông 6.815.100 to, dính, căm sâu trong tiêu khung, trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung 5636 |12.0255.0598 Phẫu thuật lấy dây chẳng rộng, u đáy chậu, u Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, 6.815.100 tiêu khung u tiêu khung 5637 Ì13.0061.0598 Cắt ụ tiêu khung thuộc tử Cung, buông trứng Cất u tiu khung thuộc tử cung, buông 6.815.100 to, dính, căm sâu trong tiêu khung. trứng to, dính, căm sâu trong tiêu khung 5638 |12.0274.0599 _ |Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |Cắtung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |_ 5.507.100 5639 |12.0271.0599 Cất vú theo phương pháp Patey + Cắt buông Cát vú theo phương pháp Patley + Cát 5.507.100 trứng hai bên [buông trứng hai bên 5640 Ì12.0273.0599 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung |Phẫu thuật ,bảo tôn, vét hạch nách trong 5507.100 thư tuyên vú ung thư tuyên vú 5641 Ì12.0272.0599 Phẫu thuật cất bỏ tuyến vú cải biên (Patey) |Phẫu thuật cất bỏ tuyên vú cải biên (Patey) 5.507.100 do ung thư vú đo ung thư vú 5642 Ì12.0270.0599 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch Phẫu thuật cắt khôi u vú ác tính + vét hạch 5.507.100 nách nách 5643 |13.0168.0599 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch Cất vú theo phương pháp Patey + vét hạch 5.507.100 nách nách 5644 Ì13.0169.0599 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch 5.507.100 nách nách 5645 |03.3399.0600___ |Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 873.000 5646 |03.3406.0600__ |Trích áp xe tằng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn. 873.000 5647 |13.0054.0600 [Trích áp xe tâng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn 873.000 5648 |03.2258.0601_ [Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600 5649 |13.0151.0601___ |Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600 5650 |13.0163.0602_ |Trích áp xe vú Trích áp xe vú 251.500 5651 |03.3593.0603 Trích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, |Trích rạch màng trinh điều trị ứ địch âm 885.400 tử cung, đạo, tử cung 5652 |03.2246.0603 |Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 885.400 5653 |13.0153.0603 |Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh 885.400 5654 |13.0162.0604 Chọc dân lưu dịch cô chướng trong ung thư |Chọc dân lưu dịch cô chướng trong ung 1.069.900 buông trứng thư buông trứng, 5655 |13.0184.0605_ |Chọc dò màng bụng sơ sinh Chọc dò màng bụng sơ sinh 444.800 5656 |03.2260.0606__ |Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500 5657 |03.3405.0606 |Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500 5658 |13.0160.0606_ |Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500 5659 |13.0084.0607 "a buông trứng đường âm đạo dưới |Chọc nang buông trứng đường âm đạo 2.287.400 5660 [13.0046.0608 |Chọc ói điều trị đa ôi 825.800 5661 |13.0047.0608 ___ |Chọc ối làm xét nghiệm tế bảo 825.800 5662 |18.0626.0608_ |Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm 825.800 5663 |03.2259.0609_ |Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400 5664 |13.0159.0609 __ Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400 5665 |13.0100.0610 Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa tạng vùng |Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa tạng 6.477.300 chậu vùng chậu 309 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5666 |13.0145.0611 Điều trị tôn thương cô tử cung bằng đót điện, Điều trị tôn “hương cô tử cung băng đốt 191.500 đôt nhiệt, đột laser, áp lạnh... điện, đôt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... 5667 |13.0146.0612 Điều trị viêm, dính tiêu khung bằng hồng Điều trị viêm đính tiểu khung bằng hông 389.400 ngoại, sóng ngắn. ngoại, sóng ngắn 5668 |13.0024.0613__ |Đỡ đẻ ngôi ngược (®) Đỡ đẻ ngôi ngược (®) 1.191.900 5669 |13.0033.0614__ |Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 786.700 5670 |13.0026.0615_ |Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.510.300 5671 Ì03.2255.0616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết 4.545.300 sinh dục niệu- sinh dục 5672 Ì13.0120.0616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết 4.545.300 sinh dục niệu - sinh dục 5673 |13.0027.0617_ |Forceps Forceps 1.141.900 5674 |13.0028.0617__ |Giác hút Giác hút 1.141.900 5675 |03.2265.0618__ |Phong bề ngoài màng cứng, Phong bề ngoài màng cứng 682.500 5676 |13.0019.0618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây 682.500 ngoài mảng cứng, tê ngoài màng cứng 5677 |13.0157.0619__ |Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết _ |Hút buông tử cung do rong kinh, rong huyết| 236.500 5678 |13.0237.0620 Hút thai dưới siêu âm 522.000 5679 |13.0044.0621 thai nhi trong ngôi ngang, Hủy thai: cắt thai nhỉ trong ngôi ngang 2.951.800 5680 |13.0045.0622 c óc, kẹp sọ, kéo thai Hủy thai: ch c, kẹp sọ, kéo thai 2.520.200 5681 |13.0030.0623 ch cô tử cung, âm đạo Khâu phục h cô tử cung, âm đạo. 1.663.600 5682 |03.2263.0624 _ |Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400 5683 |10.0570.0624 ___ |Phẫu thuật điều trị đại tiện mắt tự chủ Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ 2.119.400 5684 |10.0569.0624 _ |Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 2.119.400 5685 |13.0149.0624 _ |Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400 5686 |13.0018.0625__ |Khâu tử cung do nạo thủng. Khâu tử cung do nạo thủng 3.054.800 5687 |13.0052.0626 |Khâu vòng cô tử cung Khâu vòng cô tử cung 582.500 5688 |03.2247.0627_ |Cát cụt cô tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800 5689 |03.2726.0627__ |Cát cụt cô tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800 5690 |13.0141.0627_ [Cắt cụt cô tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800 5691 |13.0140.0627_ |Khoét chóp cô tử cung Khoét chóp cô tử cung 3.019.800 5692 |10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác Phẫu thuật khâu phục hỏi thành bụng do 2.833.400 vệt mô toác vêt mô. ềm Tôi Ất cỔ thà ` ... |Làm lại vết mỏ thành bụng (bục, tụ máu, 5693 |13,0136.0628 |FỀm lại vết mô thành bụng (bục, tụ mu, L x.. thuận.) sau phẫu thuật sản phụ | 2.833.400 nhiễm khuân...) sau phẫu thuật sản phụ khoa khoa 5694 Ì13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tâng sinh môn nhiễm Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm 94.600 khuân khuân 5695 |03.2262.0630_ |Lấy dị vật âm đạo Lấy dị vật âm đạo 653.700 5696 |13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo 653.700 5697 |13.0240.0631___ |Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ 3.191.500, 5698 |13.0222.0631 Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng qua đường Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng qua 3.191.500 đường rạch nhỏ. 5699 |13.0224.0631__ |Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ. Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ. 3.191.500 5700 |03.3400.0632_ |Lẫy máu tụ tâng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 2.501.900 5701 Ì10.0571.0632 Phẫu thuậ ẹ lọc, xử lý vết thương tầng sinh Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tâng 2.501.900 môn đơn giản sinh môn đơn giản 5702 |13.0032.0632 _ |Lẫy khôi máu tụ âm đạo, tầng sinh môn Lấy khôi máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.501.900 5703 |12.0303.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào 3.716.600 bảo tôn tử cung, nuôi bảo tôn tử cung 5704 |13.0113.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Mở bụng bức nhân ung thư nguyên bào 3.716.600 bảo tôn tử cung, nuôi bảo tôn tử cung, 5705 |13.0158.0634 _ |Nạo hút thai trứng INạo hút thai trứng 914.600 5706 |13.0049.0635 [Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ INạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ 376.500 5707 |13.0130.0636 |Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung _ |Nội soi buồng tử cung + nạo buông tử cung |_ 4.667.800 5708Ì13/0129.06368 |Nôi SOÏ buồng tử cung + sinh thiết buồng tử |Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng 4.667.800 cung tử cung, 5709 |13.0128.0636 _ [Nội soi buông tử cung can thiệp Nội soi buông tử cung can thiệp 4.667.800 5710 |20.0103.0636__ [Nội soi buông tử cung can thiệp oi buông tử cung can thiệp 4.667.800 5711 |13.0127.0637___ [Nội soi buồng tử cung chân đoán ¡ buồng tử cung chả 3.035.700, 5712 |20.0098.0637_ [Nội soi buông tử cung chân đoán buông tử cung chân đoán 3.035.700 5713 |13.0025.0638 |Nội xoay thai Nội xoay thai 1.472.000 5714 |13.0156.0639__ |Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính lều buông tử cung đặt dụng cụ chồng | œ2; 10g 5715 |12.0379.0640_ [Nong cô tử cung trước xạ trong INong cô tử cung trước xạ trong, 313.500 310 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5716 |13.0048.0640_ [Nong cô tử cung do bề sản dịch INong cô tử cung do bê sản dịch 313.500 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ |Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ 3717413.0233.0642._ Luận thứ 13 đến hốt tuần thứ I8 tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.265.200 5718 Ì13.0231.0643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 há tÌ ai băng thuốc cho tuôi thai đến hết 8 352.300 tuân tuân nhá Ta — TT não Lá “Tai hà — mai TÃn LÃI 5719 Ì13.0229.0643 há thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 nã l lai băng thuốc cho tuổi thai đến hệt 9 352.300 tuân tuân 5720 Ì13.0241.0644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp há hi lai đến hết 7 tuần bằng phương pháp 450.000 hút chân không út chân không 5721 Ì13.0239.0645 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 há tÌ ai bằng thuốc cho tuôi thai đến hết 7 199.700 tuân tuân Phá i ừ à H ằ H 4 i ừ 1 H à ằi 5722 Ì13.0230.0646 há thai to từ 13 tuân đến 22 tuân băng lá thai to từ 3 tuần đến 22 tuân bằng 1.133.300 phương pháp đặt túi nước phương pháp đặt túi nước 5723 Ì13.0232.0647 Phá thai bằng thuốc cho tuôi thai từ 13 tuần há thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 611.000 đến hêt tuân 22 tuân đên hêt tuân 22 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng |Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng 3724 |13.0238.0648 phương pháp hút chân không. phương pháp hút chân không. 423.500 5725 |13.0013.0649 |Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung Phẫu thuật bảo tồn tử cung đo vỡ tử cung | 5.206.200 5726 Ì13.0115.0650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở 2.949.800 tâng sinh môn, thành bụng tâng sinh môn, thành bụng 5727 |03.2253.0651_ |Phẫu thuật cả ắ 2.892.800, 5728 |13.0110.0651_ |Phẫu thu ậ 2.892.800 5729 |28.0296.0651 __ |Phẫu thuật cất bỏ âm vật ậ 2.892.800 5730 Ì13.0017.0652 Phẫu th lật cắt lọc vết mô, khâu lại tử cung |Phẫu th lật cắt lọc vét mô, khâu lại tử cung 4.849.400 sau mô lây thai sau mô lây thai 5731 |03.2735.0653 — |Căt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800 5732 |12.0267.0653 |Cátu vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800, 5733 |12.0269.0653 _ |Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 3.135.800 5734 |12.0323.0653 _ |Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam. Phẫu thuật phì đại tuyên vú nam 3.135.800 5735 |13.0174.0653_ |Cấtu vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800, 5736 |13.0170.0653 |Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |Cắtung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | 3.135.800 5737 |13.0172.0653 _ [Phẫu thuật cất một phần tuyến vú át một phần tuyên vú 3.135.800 5738 |28.0265.0653 _ |Phẫu thuật cất bỏ tuyến vú phụ bỏ tuyến vú phụ 3.135.800 5739 |28.0267.0653__ |Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid nhi cát bỏ u tuyển vú lành tính | say ao 5740 |28.0264.0653 |Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú Phẫu thuật cất bỏ u xơ vú 3.135.800 5741 |28.0266.0653 |Phẫu thuật cất bỏ vú thừa Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 3.135.800) 5742 |12.0289.0654 [Phẫu thuật cát polyp buồng tử cung Phẫu thuậi polyp buồng tử cung 4.110.800 5743 |13.0123.0654 Phẫu thuật cất polyp buông tử cung (đường |Phẫu thuậ cất polÌyp buông tử cung (đường 4.110.800 bụng, đường âm đạo) lbụng, đường âm đạo) 5744 |12.0278.0655 ô tử cung Cắt polyp cô tử cung, 2.104.900 5745 |13.0143.0655 polyp cô tử cung Phẫu thuật cắt polyp cô tử cung 2.104.900 5746 |13.0111.0656 inh hoản lạc chỗ Phẫu thuật cắt tỉnh hoàn lạc chỗ 3.001.800 5747 |13.0067.0657_ |Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo Phẫu thuậi tử cung đường âm đạo. 4.168.300 5748 Ì13.0066.0658 Phẫu thuật cắt từ cung đường âm đạo có sự Phẫu thuật cá từ cung đường âm đạo CÓ sự 6.375.900 hỗ trợ của nội soi hỗ trợ của nội soi Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh |Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người 5749 |13.0009.0659 |nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng |bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ | 10.506.300 trong tiêu khung, vỡ tử cung phức tạp tạng trong tiêu khung, vỡ tử cung phức tạp Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ |Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch 5750 |13.0010.0660 |vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản |hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật |_ 8.104.200 khoa sản khoa 5751 Ì03.2728.0661 Cát ung thư buông trứng kèm cát tử Cung Cát ung thư buông trứng kèm rất tử Cung | e aso 200 hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nỗi lớn 5752 |03.2723.0661_ [Cát ung thư- buông trứng lan rộng Cắt ung thư- buông trứng lan rộng, 6.836.200 5753 |12.0297.0661 Cát toàn bộ tử Cung, hai phân phụ và mạc nôi Cát toàn bộ tử cung, hai phân phụ Và mạc | ø a2 200 lớn điêu trị ung thư buông trứng nôi lớn điêu trị ung thư buông trứng, 5754 |12.0300.0661_ [Cắt ung thư buông trứng lan rộng Cắt ung thư buông trứng lan rộng 6.836.200 5755 |13.0059.0661 Phẫu thuật cất ung thự buông trứng + tử |Phẫu thuật cất ung thư- buông trứng + tử 6.836.200 cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nỗi lớn |cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn 5756 |03.2252.0662 Phần thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông Phẫu thuật cát vách ngăn âm đạo, mở 2.932.800 âm đạo. thông âm đạo 5757 |03.3595.0662 |Tách màng ngăn âm hộ Tách màng ngăn âm hộ 2.932.800 311 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5758 |13.0109.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở 2.932.800 âm đạo. thông âm đạo. 5759 |28.0299.0662 __ |Phău thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo 2.932.800 5760 |03.2257.0663 _ [Phẫu thuật chân thương tâng sinh môn Phẫu thuật chắn thương tâng sinh môn. 4.142.300 5761 |03.3346.0663 |Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp 4.142.300 5762 |13.0116.0663 _ [Phẫu thuật chân thương tâng sinh môn Phẫu thuật chắn thương tâng sinh môn. 4.142.300 5763 |13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thẻ huyết tụ 4197200 thành nang thành nang 5764 |13.0091.0665 —_ |Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng “ng chữa ngoài tử cưng vỡ có | „is; sọg 5765 [13.0101.0666 __ |Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 4.444.300 Chưa bao gồm tâm màng. 5766 |13.0134.0667 [Phẫu thuậtTOT điều trị són tiểu Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu 5.817.300 | nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. Chưa bao gồm tâm màng. 5767 |13.0135.0667 |Phẫu thuậtTVT điều trị són tiểu Phẫu thuật TVT điều trị són tiểu 5.817.300 | nâng hoặc lưới các loại, các cỡ. 5768 |13.0075.0668_ [Phẫu thuật khối viêm dính tiêu khung Phẫu thuật khối viêm dính tiêu khung 3.594.800 5769 |03.2264.0669__ |Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn. 3.116.800 5770 Ì03.2256.0669 Phẫu thuật. làm lại tâng sinh môn và cơ vòng Phẫu thuật làm lại tâng sinh môn và cơ 3.116.800 do rách phức tạp vòng do rách phức tạp. 5771 |03.3356.0669 Phẫu thuật tải tạo Sơ YÙng hậu mộn kiên Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu 3.116.800 overlap trong điêu trị đứt cơ vùng hậu môn) _ |overlap trong điêu trị đứt cơ vùng hậu môn) 5772 Ì13.0112.0669 Phẫu thuật, làm lại tầng sinh môn và cơ vòng Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ 3.116.800 do rách phức tạp vòng do rách phức tạp Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm |Phẫu thuật lây thai có kèm các kỹ thuật 5773 |13.0008.0670 |máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-|cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi | 4.570.200 khâu B-lynci 5774 |13.0007.0671 Phẫu thuật lây thai lần đầu 2.604.800 5775 |13.0002.0672 Phẫu thuật lây thai lần hai trở lên 3.376.200 Phẫu thuật lây thai trên người bệnh có bệnh |Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có 5776 |13.0006.0673 truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, |bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-| 6.517.600 HồN!I, tiêu chảy cấp...) AIDS, H5NI, tiêu chảy cấp...) 5777 |13.0003.0674 Phẫu thuật lây thai trên người bệnh có sẹo mô Phẫu thuật lẫy thai trên người bệnh có sẹo 4.395.200 bụng cũ phức tạp mô bụng cũ phức tạp Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau |Phẫu thuật lây thai do bệnh lý sản khoa 5778 |13.0005.0675 |tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản |(rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, | 4.739.300 giật...) sản giật...) š 2 IẤ tYA ¬ P Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc 5779|13.0004.0678 |Phẩu thuật lây thai trên người bệnh mắc bệnh |." toàn thận (tìm, thận, gan, huyết học, |_ 4.739.300 toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiệt...)| “. .. nội tiết...) 5780 |13.0001.0676 Phẫu thuật lây thai và cắt tử cung trong rau Phẫu thuật lây thai và cất tử cung trong rau 8.625.200 cài răng lược cài răng lược 5781 |13.0104.0677 |Phẫu thuật Labhart Phẫu thuật Labhart 3.055.800 5782 |13.0103.0677 |Phẫu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 3.055.800 5783 |13.0102.0678___ |Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 4.113.300 5784 |13.0071.0679__ |Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.628.800 5785 |13.0086.0680_ [Phẫu thuật mở bụng cất góc tử cung Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung. 3.939.300 5786 |03.2725.0681___ |Cát toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 4.308.300 5787 |03.2249.0681 |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 4.308.300 5788 |12.0291.0681___ Cát toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 4.308.300 5789 |13.0070.0681 |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 4.308.300 5790 |13.0068.0681 |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn | 4.308.300 5791 Ì13.0069.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 4.308.300 khôi cả khôi 5792 |12.0292.0682 Cất tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + vét |Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + vét 6.849.100 hạch chậu hạch chậu 5793 Ì13.0056.0682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và Phẫu thuật mở. bụng cất tử cung hoàn toàn 6.849.100 vét hạch chậu và vét hạch chậu 5794 |03.2730.0683 [Cát u nang buồng trứng Cắt u nang buông trứng, 3.217.800 5795 |03.3391.0683___ |Cátu nang buồng trứng Cắt u nang buông trứng 3.217.800 5796 |03.2731.0683_ [Cắt u nang buông trứng và phần phụ Cắt u nang buông trứng và phần phụ 3.217.800 5797 |03.2729.0683 [Cắt u nang buông trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoăn 3.217.800 312 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5798 |03.2732.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng hoặc thuật mở bụng cắt u buông trứng 3.217.800 cắt phân phụ hoặc cất phân phụ. 5799 Ì12.0276.0683 Cắt buông trứng, hai bên phân phụ trong điêu Cát buông trứng, hai bên phân phụ trong 3.217.800 trị ung thư vú điêu trị ung thư vú 5800 |12.0281.0683__ |Cátu nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng, 3.217.800 5801 |12.0283.0683 Cát u nang buông trứng và phần phụ Cắt u nang buông trứng và phần phụ 3.217.800 5802 |12.0280.0683_ [Cắt u nang buông trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoăn 3.217.800 5803 |12.0284.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng hoặc |Phầu thuật mở bụng cắt u buồng trứng 3.217.800 cắt phần phụ hị t phân phụ 5804 |12.0299.0683 Phẫu thuật mở bụng cất u Tang hoặ ất |P h thuật mỡ bụng cất u Trang hoặc cắt 3.217.800 buông trứng trên người bệnh có thai [buông trứng trên người bệnh có thai 5805 |13.0092.0683 Phâu thuật chửa ngoài tử cung không có Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có 3.217.800 choáng choáng 5806 |13.0072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng hoặc |Phầu thuật mở bụng cắt u buồng trứng 3.217.800 cắt phần phụ 5807 |13.0095.0684 _ |Phẩu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nội thui 5.182.300 lại vòi trứng, ại vòi trứng 5808 |03.2248.0685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh 3.054.800 phụ khoa lý phụ khoa 5809 Ì13.0132.0685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh 3.054.800 phụ khoa lý phụ khoa 5810 |03.3386.0686 |Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát _ |Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát| 4.721.300 5811|03.2254.0686 - |Phẩu thuật mở bụng xử tí viêm phúc mạc |Phẫu thuật mở bụng xử tí viêm phúc mạc | ¿ 72; s0 tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng |tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng 5812 |03.3328.0686__ |Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa. Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 4.721.300 5813 |13.0074.0686 |PhẪu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc |Phẫu thuật mở bụng xử bí viêm phúc mạc | „ .; sọ tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng |tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng 5814 |13.0065.0687 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.548.300 5815 |13.0085.0687 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung 6.548.300 5816 |27.0421.0687_ |Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.548.300) 5817 Ì13.0121.0688 Phẫu thuật nội soÏ buông tử cung cắt nhân xơ |Phẫu thuật nội Soi bưởng tử cung cắt nhân 5.990.300 tử cung dưới niêm mạc xơ tử cung dưới niêm mạc 5818 |13.0122.0688 Phẩn thuật nội soi buông tử cung cát polyp Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt poÌyp 5.990.300 buông tử cung lbuông tử cung 5819 Ì13.0125.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt vách Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách 5.990.300 ngăn tử cung ngăn tử cung 5820 |13.0126.0688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lây dị vật Phẫu thuật nội soi buông tử cung lây đị vật 5.990.300 buông tử cung [buông tử cung 5821 Ì13.0124.0688 Phẫu thuật nội s0i buông tử cung tách dính Phẫu thuật nội soi buông tử cung tách dính 5.990.300 buông tử cung lbuông tử cung 5822 Ì27.0424.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt dính Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt dính 5.990.300 buông tử cung lbuông tử cung 5823 |27.0422.0688 |Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cất polyp |Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polyp | 5.990.300 5824 |27.0423.0688 |Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắtuxơ | 5.990.300 5825 Ì27.0425.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt vách Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt vách 5.990.300 ngăn ngăn 5826 |03.4136.0689 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buông Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng 5.503.300 trứng. trứng 5827 |03.4137.0689___ |Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ Phẫu thuật nội s 5.903.300, 5828 |03.4141.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u buông trứng và phần Phẫu thuật nội soi cất u buông trứng và 5.503.300 phụ phân phụ 5829 |03.4140.0689_ |Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng | 5.503.300 5830 |03.4139.0689 Phẫu thuật nội soi điều trị buông trứng bị Phẫu thuật nội soi điều trị buông trứng bị 5.503.300 xoắn xoắn 5831 |13.0077.0689__ |Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung cảng thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử | ; -02 .0ọ 5832 |13.0076.0689__ |Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.503.300, 5833 Ì13.0083.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u buông trứng và phần thuật nội soi cất u buông trứng và 5.503.300 phụ phụ 5834 |13.0082.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông trứng [Phẫu thuật nội soÏ cắt u nang buông trứng 5.503.300 kèm triệt sản kèm triệt sản 313 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5835 |13.0080.0689 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt u nang buông trứng 5.503.300 xoắn xoắn 5836 |13.0081.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông trứng, |Phẫu thuật nội Soi cắt u nang buông trứng, 5.503.300 nang cạnh vòi tử cung nang cạnh vòi tử cung. 5837 |13.0079.0689 Phẫu thuật nội SOI cát u nang hoặc cắt buồng Phẫu thuật nội soi cát ụ nang hoặc cắt 5.503.300 trứng trên người bệnh có thai lbuông trứng trên người bệnh có thai 5838 |13.0090.0689_—_ |Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ nn thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa |_; zn2 a0 5839 |13.0087.0689 Phần thuật nội soi thai ngoài tử cung thê Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thê 5.503.300 huyết tụ thành nang huyết tụ thành nang 5840 |13.0088.0689___ |Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 5.503.300 5841 |27.0433.0689___ |Cátu buông trứng qua nội soi Cắt u buông trứng qua nội soi 5.503.300) 5842 |27.0431.0689_ [Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng, 5.503.300 5843 Ì27.0427.0689 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn đẻ 5.503.300 lại 2 phần phụ lại 2 phân phụ 5844 Ì27.0432.0689 Phẫu thuật nội soi u buông trứng trên người Phẩu. thuật nội soi u buồng trứng trên 5.503.300 bệnh có thai người bệnh có thai 5845 |27.0434.0689___ |Phẫu thuật nội soi u nang buông trứng, Phẫu thuật nội soi u nang buông trứng. 5.503.300) 5846 |03.4134.0690 |Phẫu thuật n: ¡ cắt tử cung bán phần Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần 6.346.300 5847 |03.4135.0690_ |Phẫu thuật n: tử cung toàn phần tử cung toàn phần 6.346.300 5848 |13.0064.0690__ |Phẫu thuật n: tử cung bán phần tử cung bán phân 6.346.300 5849 |13.0063.0690 |Phẫu thuật n: ất tử cung hoản toàn Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn 6.346.300 5850 |27.0436.0690__ |Cátu buồng trứng + tử cung qua nội soi Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi 6.346.300. Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở người |Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở người 5851 |27.0429.0690 bệnh GEU bệnh GEU 6.346.300 5852 Ì27.0428.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 6346.300 2 phân phụ cặt 2 phân phụ 5853 Ì27.0426.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiêu |Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiêu 6.346.300 khung khung Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 |Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 5854 [03.4131.0691 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên 8.630.200 5855 |03.4123.0691 Phần thuật nội sơi cắt tử cung hoàn toàn và Phẫu thuật nội SOI cất tử cung hoàn toàn và 8.630.200 vét hạch chậu 2 bên vét hạch chậu 2 bên 5856 |13.0055.0691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và Phẩu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và 8.630.200 vét hạch chậu vét hạch chậu 5857 |03.2727.0692 Cắt ng thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử |Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ 8.769.200 cung và mạc nồi lớn tử cung và mạc nồi lớn Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng |Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng 5858 [03.4132.0692 |kèm cất tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |_ 8.769.200 mạc nối lớn mạc nối lớn Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng |Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng 5859 [13.0058.0692 |kèm cất tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + |_ 8.769.200 mạc nôi lớn mạc nối lớn 5860 Ì13.0097.0693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buông Phẫu thuật nội soÏ điệu trị vô sinh (soi 6.455.300 tử cung + oi ô bụng) lbuông tử cung + nội soi ô bụng) 5861 |13.0133.0694_ |Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung. 5.521.300 5862 |13.0221.0695 Phần thuật nội soi lây dụng cụ tử cung trong |Phâu thuật nội soi lây dụng cụ tử cung 5.970.800 ô bụng trong ô bụng 5863 |27.0413.0695 Phẫu thuật nội soi ô bụng lây dụng cụ tránh Phẫu thuật nội soi ô bụng lây dụng cụ tránh 5.970.800 thai thai Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẵn đoán + tiêm |Phẫu thuật nội soi ô bụng chẳn đoán + tiêm 5664 [13.0083.0696 MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung. 3.437.300 5865 20.0104.0696 __ |Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU bu chân đoán ‡ tiêm MTX tại chỗ | ; ¿+7 20ọ 5866 |13.0131.0897 Phần thuật nội soi ô bụng chân đoán các bệnh Phẫu thuật nội soi ô bụng chân đoán các 5.395.300 lý phụ khoa lbệnh lý phụ khoa 5867 |27.0417.0697 Phẫu thuật nội soi ô bụng chân đoán trong |Phẫu thuật nội soi ô bụng chân đoán trong 5.395.300 phụ khoa phụ khoa 5868 |13.0099.0698 |Phẫu thuật n: a sinh dục nữ Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.585.300 5869 |27.0430.0698 |Phẫu thuật n: ¡ điều trị sa sinh dục 9.585.300 5870 |13.0078.0699 __ |Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.988.800, 5871 |13.0223.0700 |Phẫu thuậtn: ¡ triệt sản nữ ội s 5.186.800 5872 |03.4124.0701 |Phẫu thuậtn: ¡ vét hạch tiểu khung, Phẫu thuật nội soi vét hạch tiêu khung, 6.964.200 5873 |13.0057.0701 __ |Phẫu thuật nội soi vét hạch tiêu khung. Phẫu thuật nội soi vét hạch tiêu khung, 6.964.200 5874 |27.0420.0701_ [Phẫu thuật vét hạch tiêu khung qua nội soi Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi | 6.964.200 314 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5875 |03.4133.0702 Phẫu thuật nội Soi xử tí viêm phúc mạc tiểu Phẫu thuậ nội soi xử trí viêm phúc mạc | 7 270 100 khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng 5876 Ì13.0073.0702 Phẫu thuật nội Soi xử tí viêm phúc mạc tiểu Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc | 7 270 100 khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ vòi trứng 5877 |27.0419.0702__ [Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ 7.279.100 5878 Ì27.0412.0702 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc 7.279.100 khung tiêu khung 5879 Í03.2724.0703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buông Phẫu thuật Second Look trong ung thư 4.451.200 trứng, [buông trứng 5880 Ì12.0301.0703 Phẫu thuật second-look trong ung thư buông Phẫu thuật second-look trong ung thư 4.451.200 trứng, [buông trứng 5881 |13.0060.0703 Phẫu thuật second-look trong ung thư buông Phẫu thuật second-look trong ung thư 4.451.200 trứng, [buông trứng 5882 |03.2250.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp |Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết 6.640.200 đường dưới) hợp đường dưới) 5883 Ì13.0107.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp |Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết 6.640.200 đường dưới) hợp đường dưới) 5884 |03.2251.0705 Phẫu thuật “đạo hình âm đạo do dị dạng Phẫu thuật đạo hình âm đạo do dị dạng 4.230.100 (đường dưới) (đường dưới) 5885 |03.3556.0705_ |Tạo hình âm đạo Tạo hình âm đạo 4.230.100 5886 |03.3566.0705__ |Tạo hình âm đạo bằng ruột Tạo hình âm đạo bằng ruột 4.230.100 5887 |03.3559.0705 |Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 4.230.100 5888 Ì13.0108.0705 Phẫu thuật “đạo hình âm đạo do dị dạng Phẫu thuật đạo hình âm đạo do dị dạng 4.230.100 (đường dưới) (đường dưới) 5889 |28.0312.0705 __ |Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới " thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng | ¿ 220 100 5890 Ì13.0106.0706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Sirassman, |Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, 5.324.200 Ljones) |Jones) 5891 |13.0011.0707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp 5.142.900 cứu sản phụ khoa cứu sản phụ khoa 5892 |13.0012.0708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cập Phẫu thuật thất động mạch tử cung trong 3.596.900 cứu sản phụ khoa 5893 |13.0098.070g__ |Phầu thuật treo bằng quang và trực tàng sau 4.553.300 mồ sa sinh dục 5894 |10.0305.0710 |Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 3.131.800 5895 |13.0105.0710__ |Phẫu thuật treo tử cung Phẫu thuật treo tử cung. 3.131.800 5896 Í12.0293.0711 Phẫu thuật Wertheim-Meig điều trị ung thư - Phẫu thuật Wertheim-Meig điều trị ung thư 6.895.100 cô tử cung. ~ Cô tử cung. 5897 |13.0062.0711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + |Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc 6.895.100 vét hạch) 5898 |13.0154.0712 ễ Ô tử cung, âm hộ, âm đạo 414.500 5899 |13.0043.0713 Sinh thiết gai rau 1.182.500 5900 |12.0277.0714_ |Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú 2.367.500 5901 |13.0173.0714 _ |Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.367.500 5902 |13.0166.0715_ |Soi cô tử cung Soi cổ tử cung 68.100 5903 |13.0029.0716_ |Soiôi Soi ôi 59.100 5904 |13.0142.0717 Thủ thuật LEEP (cắt cô tử cung bằng vòng Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng 1.249.700 nhiệt điện) nhiệt điện) 5905 |03.2798.0718 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên 290.800 nuôi bào nuôi 5906 [12.0374.0718 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên 290.800 nuôi bào nuôi 5907 13.0138.0718 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cỗ tử |Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cỗ tử 290.800 cung cung 5908 |13.0139.0719 __ |Tiêm nhân Chorio Tiêm nhân Chorio. 270.500 5909 Ì13.0096.0720 Vì phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nói lại vòi Ví phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại 7.946.300 trứng Vòi trứng 5910 |13.0144.0721 __ |Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo 436.200 5911 |13.0150.0724 _ [Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1.754.800 5912 Ì20.0102.0724 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử |Nội soi buồng tử cung tách dính buông tử 1.754.800 cung cung 5913 |13.0235.0727 _ |Phá thai người bệnh có sẹo mô lấy thai cũ Phá thai người bệnh có sẹo mô lấy thai cũ 700.200 315 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 5914 |13.0178.0727 |Thay máu sơ sinh Thay máu sơ sinh 700.200 5915 13.0031.0727 Thủ, thuật Cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng Thủ thuật cặp, kéo cô tử cung xử trí băng 700.200 huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 5916 |03.1692.0730 |Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 41.200 5917 |14.0206.0730 |Bơm rửa lệ đạo. Bơm rửa lệ đạo 41.200 Cát bè có sử dụng thuốc chống chuyên hóa: |Cắt bè có sử dụng thuốc chông chuyên Chưa bao gồm thuốc 3918 03.1632.0731 Áp hoặc tiêm SFU hóa: Áp hoặc tiêm 5FU 344.100 MMC; 5FU. Cát bè có sử dụng thuốc chống chuyên hóa: |Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyên Chưa bao gồm thuốc 3919 03.1633.0731 Áp mytomycin C hóa: Áp mytomycin C -344.100 MMG; 5EU. Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyên hóa hoặc |Cáắt bè sử dụng thuốc chống chuyên hóa Chưa bao gồm thuốc 5320 |14.0147.0731 chất antiVEGF hoặc chất antiVEGE „344.100 MMC; 5EU. 5921 |03.1656.0732 Cát bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200 5922 |14.0164.0732__ |Cát bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200 Chưa bao gồm đầu cắt 5923 |03.1535.0733 |Cát dịch kính + laser nội nhãn Cắt dịch kính + laser nội nhãn .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Ất iêh kế A: nhà Áo LH SA nÀ: ÍCát diah ký ^: nhã Ấy đị và Chưa bao gồm đầu cắt 5924 |03.1538.0733 Cát dịch kính + laser nội nhãn + lây dị vật nội Cát dịch kính + laser nội nhẫn + lây dị vật .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây nhãn nội nhãn H dẫn sáng. Chưa bao gồm đầu cắt 5925 |03.1539.0733_ |Láy ấu trùng sán trong buông dịch kính Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Chưa bao gồm đầu cắt 5926 |03.1564.0733 |Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL + cắt DK Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL + cắt DK .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Ất iêh kế A: nhà Áo LH SA nÀ: ÍCát diah ký ^: nhã Ấy đị và Chưa bao gồm đầu cắt 5927 Ì14.0017.0733 Cát dịch kính + laser nội nhãn + lây dị vật nội Cát dịch kính + laser nội nhẫn + lây dị vật .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây nhãn nội nhãn H dẫn sáng. Chưa bao gồm đầu cắt 5928 [14.0014.0733 |Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn |Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn | 1.322.100 | địch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Chưa bao gồm đầu cắt 5929 |14.0020.0733 [Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính _ |Cát dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính | 1.322.100. | dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính |Cất dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính Chựa bao gồm đầu cất 5930|14.00210733 |'”! S lên In ưu dc LÔNG TÊN HH IỐN MU dc .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây nguyên thủy nguyên thủy Ấn cá dẫn sáng. Chưa bao gồm đầu cắt 5931 |14.0019.0733 |Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng |Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng Chưa bao gồm đầu cặt 5932 |14.0018.0733 sa Tử tap Tự .322.100 s dịch kính dịch kính Chưa bao gồm đầu cắt 5933 |14.0074.0733 _ |Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm .322.100. | dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. Chưa bao gồm: thủy tỉnh 5934 [14.0049.0733 __ |Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kinh | Đâu thuật cô định IOL thì hai + cất địch | + r2 qọg, |thÊ nhân tạo, đâu cất dịch kính kính, đâu laser, dây dẫn sáng. 5935 |03.1546.0735 __ |Điều trị giôcôm bằng laser mống mắt chu biên lê, trị giôcôm băng laser mông mắt chủ | s2 lọ 5936 |14.0052.0735_ [Cát chỉ bằng laser Cắt chỉ bằng laser 342.400 5937 |14.0025.0735 __ |Điều trị giôcôm bằng laser mống mắt chu biên lê, trị giôcôm băng laser mông mắt chủ | s2 lọ 5938 Ì14.0026.0735 Điều trị giôoôm bằng tạo hình mống mắt Điệu trị glôcôm bằng tạo hình mông mắt 342.400 (Iridoplasty) (Iridoplasty) Điều trị giôcôm bảng tạo hình vùng bè |Điều trị giôcôm bảng tạo hình vùng bè 5939 |14.0027.0735 (Trabeculoplasty) (Trabeculoplasty) 342.400 5940 Ì14.0088.0736 Cắt u kết mạc Có hoặc không u giác mạc Cất u kết mạc có hoặc không u giác mạc 1.252.600 không ghép không ghé) 5941 |14.0089.0736 Cất u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, c, giác mạc có ghép kết mạc, 1.252.600 màng ôi hoặc giác mạc c mạc 5942 |03.2549.0737 |Cátu kết mạc không vá Cắt u kết mạc không vá 768.600 5943 |03.2548.0737__ |Cắtu kết mạc, giác mạc không vá Cất u kết mạc, giác mạc không vá 768.600 5944 |12.0107.0737__ |Cátu kết mạc không vá ắ ế 768.600 5945 |03.1659.0738 _ [Cát bỏ chắp có bọc Cắt bỏ chấp có bọc 85.500 5946 |03.1693.0738_ [Trích chấp, lẹo, trích áp xe mi, kết mạc Trích chắp, lẹo, trích áp xe mi, kết mạc 85.500 316 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi díú 5947 |14.0167.0738_ [Cát bỏ chắp có bọc Cắt bỏ chấp có bọc 85.500 5948 Ì14.0207.0738 Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, Trích chấp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe 85.500 kết mạc mi, kêt mạc 5949 |14.0169.0738__ |Trích dân lưu túi lệ Trích dân lưu túi lệ 85.500 5950 |03.1591.0739__ |Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700 5951 |14.0098.0739_ |Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700 5952 |03.1673.0740_ [Bơm hơi tiền phòng Bơm hơi tiền phòng 1.244.100 š Ax GIẦY ở h .„ |Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút 5953 |03.1629.074g — |Phẩu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút [ \ tung dưới hắc Mà bơm hơi tiền | 1.244.100 dịch bong dưới hãc mạc, bơm hơi tiên phòng phòng š Ax GIẦY ở h .„ |Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút 5954|14.0143.074g - |Phẩu thuật điều trị bong hác mạc: chọc Hút |. ụ bong đưới hắc Mà bơm hơi tiền | 1.244.100 dịch bong dưới hãc mạc, bơm hơi tiên phòng phòng 5955 |14.0292.0742__ |Chụp mạch ký huỳnh quang Chụp mạch ký huỳnh quang, 322.000 Chưa bao gồm thuốc 5956 |14.0246.0742___ |Chụp mạch với ICG Chụp mạch với ICG 322.000 Chưa bao gồm thuốc 5957 |14.0272.0744 |Điện chấm kích thích Điện châm kích thích 427.500 5958 |03.1687.0745___ |Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500 5959 |14.0199.0745__ |Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500 5960 |03.1672.0746_ |Điện đông thê mi Điện đông thê mi 562.100 5961 |14.0182.0746_ |Điện đông thẻ mi Điện đông thê mi 562.100 5962 |14.0274.0747__ Điện nhãn câu Điện nhãn câu 112.800 5963 |14.0273.0747 |Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800 5964 |21.0070.0747__ |Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800 5965 |03.1553.0748___ [laser hòng ngoại điều trị tật khúc xạ laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ 43.600 5966 |03.1654.0748__ |Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600 5967 |14.0033.0748_ |Điều trị laser hồng ngoại Điều trị laser hồng ngoại 43.600 5968 |14.0161.0748__ |Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600 5969 03.1550.0749 |Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 438.500 5970 |03.1645.0749 __ llaser điều trị U nguyên bào võng mạc laser điêu trị U nguyên bào võng mạc 438.500 5971 |13.0182.0749__ |Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) (HÓP) hà „ TH huy, Pha sơ Sih | ¿2a 0o Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser |Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 5972 |14.0029.0749 |(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ |(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, |_ 438.500 đẻ non...) trẻ đẻ non...) 5973 |14.0030.0749__ |Laser điều trị u nguyên bảo võng mạc Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 438.500 5974 |07.0237.0749 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường 438.500 băng laser [băng laser 5975 |14.0270.0750___ |Chụp bản đồ giác mạc Chụp bản đồ giác mạc 145.500 5976 |14.0269.0750_ |Đêm tế bào nội mô giác mạc Đềm tế bào nội mô giác mạc 145.500 5977 |14.0267.0750_ |Đo độ dảy giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500 5978 |21.0072.0750__ |Đêm tế bào nội mô giác mạc Đếm tế bào nội mô giác mạc. 145.500 5979 |21.0073.0750_ [Đo bản đồ giác mạc Đo bản đồ giác mạc 145.500 5980 |21.0071.0750_ |Đo độ dày giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500 5981 |03.1652.0751__ |Ðo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000 5982 |14.0264.0751_ |Đo biên độ điêu tiết Đo biên độ điêu tiết 77.000 5983 |14.0262.0751__ |Ðo độ lác Đo độ lác 77.000 5984 |14.0265.0751__|Đo thị giác 2 mắt Đo thị giác 2 mắt 77.000 5985 |14.0224.0751 |Đo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000 5986 |14.0263.0751_ [Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000 5987 |21.0075.0751__ |Đo biên độ điều tiết Đo biên độ điều tiết 77.000 5988 |21.0087.0751__ |Ðo độ lác Đo độ lác 77.000 5989 |21.0088.0751_ [Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000 5990 |14.0276.0752__ |Ðo độ lồi Đo độ lôi 68.000 5991 |14.0268.0752 |Đo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc 68.000 5992 |21.0076.0752__ [Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel Đo độ lôi mắt bằng thước đo Hertel 68.000 5993 |21.0090.0752___ |Ðo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc. 68.000 5994 |14.0259.0753 q Đo khúc xạ giác mạc 41.900 5995 |21.0085.0753 Đo khúc xạ mạc Javal 41.900 5996 |03.4215.0754 Đo khúc xạ khách quan 12.700 5997 |14.0258.0754 Đo khúc xạ máy 12.700 5998 |21.0084.0754_ |Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 12.700 5999 |14.0255.0755__ |Ðo nhãn áp, Đo nhãn áp 31.600 6000 |21.0092.0755_ |Đo nhãn áp Đo nhãn áp 31.600 6001 |14.0254.0757 |Đo thị trường chu biên Đo thị trường chu biên 31.100 6002 |14.0253.0757___ |Ðo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm nan trường trung tâm, thị trường ám 31.100 6003 |21.0080.0757_ |Ðo thị trường trung tâm, tìm ám điêm Đo thị trường trung tâm, tìm ám điêm 31.100 317 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6004 Ì14.0275.0758 Đo công suất thể thuỷ tỉnh nhân tạo bằng siêu Đo công suất thể thuỷ tỉnh nhân tạo bằng 69.400 am S1@u am 6005 |21.0091.0758 Đo công suất thê thuỷ tỉnh nhân tạo tự động Đo công suất thê thuỷ tỉnh nhân tạo tự 69.400 băng siêu âm động băng siêu âm 6006 |03.1691.0759_ |Đốt lông xiêu Đốt lông xiêu 53.600 6007 |14.0205.0759___ |Đốt lông xiêu, nhỏ lông siêu Đốt lông xiêu, nhô lông siêu 53.600 Thán giác mac có vành e _ K G2 man nh sành ai _ Chưa bao gồm giác mạc, 6008 |03.1571.0760 |Ghép giác mạc có vành củng mạc Ghép giác mạc có vành củng mạc 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. ThÁn Giáo nao Tế X Giá ma Tế Chưa bao gồm giác mạc, 6009 [03.1570.0760 |Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. Án Gia maa R X02 man ^ Chưa bao gồm giác mạc, 6010 |03.1569.0760 |Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. 3ã Ất bán oi4a ao TẦn bai trở TẢ h Ất chán i4 man lần hai ^ Chưa bao gồm giác mạc, 6011 |03.1524.0760 |Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. Thán giác mac có vành e _ K G2 man nh sành ai _ Chưa bao gồm giác mạc, 6012 |14.0055.0760 |Ghép giác mạc có vành củng mạc Ghép giác mạc có vành củng mạc 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. ThÁn Giáo nao Tế X Giá ma Tế Chưa bao gồm giác mạc, 6013 |14.0054.0760 |Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. 6014 |14.0059.0760 |Ghép giác mạc nhân tạo. Ghép giác mạc nhân tạo 3.577.900 Chưa bao gồm giác mác thuỷ tỉnh thê nhân tạo. 6015 |14.0056.0760__ |Ghép giác mạc tự thân Ghép giác mạc tự thân 3.577.000. | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh thê nhân tạo. Án Gia maa R X02 man ^ Chưa bao gồm giác mạc, 6016 [14.0053.0760 |Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. TK CÀI TẢ 0142 nan Xn TÀI TA 14a mao Chưa bao gồm giác mạc, 6017 |14.0057.0760 |Ghép nội mô giác mạc Ghép nội mô giác mạc 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. 3ã Ất bán oi4a ao TẦn bai trở TẢ h Ất chán i4 man lần hai ^ Chưa bao gồm giác mạc, 6018 |14.0008.0760 [Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên Phẫu thuật ghép giác mạc lân hai trở lên 3.577.900 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. 6019 |03.1579.0761 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng Ghép màng ôi, kết mạc điều trị loét, thủng 1.430.500 Chưa bao gồm chỉ phí giác mạc giác mạc màng ối. 6020 Ì14.0069.0761 Ghép màng ôi, kết mạc điều trị loét, thủng Ghép màng ôi, kết mạc điều trị loét, thủng 1.430.500 Chưa bao gồm chỉ phí giác mạc giác mạc màng ối. 6021 Ì14.0067.0762 Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn ầ thuật ghép màng sinh học bề mặt 1.130.200 Chưa bao gồm chỉ phí cầu nhãn cầu màng ối. 6022 Ì14.0155.0762 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ôi, củng |Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ôi, 1.130.200 Chưa bao gồm chỉ phí mạc củng mạc. màng ối. 6023 |03.1578.0763 __ |Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200, 6024 Ì14.0037.0763 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) |Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) 860.200 sau phẫu thuật Lasik sau phẫu thuật Lasik 6025 |14.0068.0763 __ |Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200, 6026 |03.1660.0764 _ |Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mi, tháo cò 452.400 6027 |14.0168.0764 _ |Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mi, tháo cò 452.400 6028 |14.0177.0765__ |Khâu củng mạc Khâu củng mạc [đơn thuần] 849.600 6029 |03.1668.0766 |Khâu củng mạc Khâu củng mạc 1.322.100 6030 |03.1669.0767 |Thăm dò, khâu vết thương củng mạc Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1.244.100 6031 |14.0177.0767_ |Khâu củng mạc Khâu củng mạc [phức tạp] 1.244.100 6032 |14.0178.0767 [Thăm dò, khâu vét thương củng mạc Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1.244.100 6033 |03.1663.0768__ |Khâu da mi Khâu da mi [gây mê] 1.595.200 6034 |03.1688.0768__ |Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây mê] 1.595.200 6035 |14.0106.0768_ |Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lễ rò đường lệ [gây mê] 1.595.200 6036 |03.1663.0769__ |Khâu da mi Khâu da mi [gây tê] 897.100 6037 |03.1688.0769__ |Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100 6038 |14.0106.0769_ |Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lỗ rò đường lệ [gây tê] 897.100 6039 |14.0171.0769_ |Khâu da mi đơn giản Khâu da mi đơn giản 897.100 6040 |14.0201.0769__ |Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100 6041 |03.1667.0770 |Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600 6042 |03.1670.0770__ |Khâu lại mép mô giác mạc, củng mạc Khâu lại mép mô giác mạc, củng mạc 799.600 318 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú 6043 |14.0176.0770 |Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600 6044 |14.0179.0770___ |Khâu lại mép mỏ giác mạc, củng mạc Khâu lại mép mỏ giác mạc, củng mạc 799.600 6045 |03.1667.0771_ |Khâu Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100 6046 |14.0176.0771 |Khâu giác mạc Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100 6047 |03.1664.0772__ |Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi 813.600 6048 |03.2923.0772___ |Phẫu thuật cất bỏ da thừa mi mắt Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt 813.600 6049 |14.0172.0772_ [Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi 813.600 6050 |28.0035.0772__ |Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi 813.600 6051 |03.1665.0773 Xử lý yết thương phân mêm, tôn thương nông, Xử lý yết thương phân mêm, tôn thương 1.043.500 vùng mất nông vùng mất 6052 |14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tôn thương nông Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương 1.043.500 vùng mất nông vùng mất 6053 |28.0033.0773 Mì lý vết thương phần mềm nông vùng mi xu vết thương phần mềm nông vùng mỉ 1.043.500 mắt mắ 6054 |03.1674.0774 __ Cát bỏ nhãn cầu + cắt thị thần kinh dài Cắt bỏ nhãn cầu + cắt thị thân kinh dài 830.200 6055 |03.1676.0774 _ |Cất thị thân kinh Cất thị thần kinh 830.200 6056 Ì14.0184.0774 Cát bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần Cát bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần 830.200 kinh dài kinh dài 6057 [14.0186.0774 |Cất thị thân kinh Cất thị thần kinh 830.200 6058 Í03.1630.0775 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong |Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng 1.809.000 võng mạc bong võng mạc 6059 |03.1646.0775_ [Lạnh đông điều trị K võng mạc Lạnh đông điều trị K võng mạc 1.809.000 6060 |03.1671.0775_ |Lạnh đông thẻ mi Lạnh đông thê mi 1.809.000. 6061 |14.0031.0775__ |Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc Lạnh đông điêu trị ung thư võng mạc 1.809.000 6062 |14.0144.0775_ |Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc ¬ đông đơn thuân phòng bong võng 1.809.000 6063 |14.0181.0775__ |Lạnh đông thẻ mi Lạnh đông thề mi 1.809.000 6064 |14.0095.0776 _ [laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt 1.529.000 6065 |03.1658.0777__ |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc nông, một | ;.; oụo mắt, gây mê] 6066 |14.0166.0777__ |Lấy dị vật giác mạc sâu Lấy dị vật giác mạc sâu [gây mê] 727.900 6067 |03.1658.0778__ |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc nông, một | oọ a0 mắt, gây tê] 6068 |14.0214.0778__ |Bóc giả mạc Bóc giả mạc 99.400 6069 |14.0213.0778__ |Bóc sợi giác mạc Bóc sợi giác mạc 99.400 6070 |14.0166.0778 ật giác mạc sâu Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê] 99.400 6071 |14.0156.0778 |Sửa sẹo bọng bằng kim Sử: bọng bằng kim 99.400 6072 |03.1658.0779___ |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc sâu, một | gạo oọp mắt, gây mê] 6073 |03.1658.0780 |Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giấc mạc [giác mạc sầu, một |_ sso sọp mắt, gây tê] 6074 |14.0166.0780 Lấy dị vật giác mạc sâu [gây tê] 359.500 6075 |03.1581.0781 Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600 6076 |03.1582.0781 Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600 6077 |14.0071.0781 Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600 6078 |14.0072.0781 Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600 6079 |03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc. 71.500 6080 |14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc 71.500 6081 |03.1583.0783 Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100 6082 |14.0073.0783 Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100 6083 |03.1686.0784 Lấy máu làm huyết thanh 69.000 6084 |14.0198.0784_ |Lẫy máu làm huyết thanh Lấy máu làm huyết thanh 69.000 6085 |03.1689.0785 __ |Láy calci đông dưới kết mạc Lấy calci đông dưới kết mạc 40.900, 6086 |14.0202.0785_ |Lấy calci kết mạc Lấy calci kết mạc 40.900 6087 |03.1642.0786_ [Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc Áp tỉa beta điều trị các bệnh lý kết mạc 66.800 6088 |14.0094.0786__ |Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt _ |Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt| 66.800 6089 |14.0160.0786_ [Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc Áp tỉa beta điều trị các bệnh lý kết mạc 66.800 6090 |03.1552.0787__ |Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500, 6091 |14.0032.0787_ [Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500 6092 |03.1680.0788 [Mô quặm bắm sinh Mô quặm bẩm sinh [1 mi - gây mê] 1.351.400 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6093 |03.1677.0788 Trabut) Trabut) [1 mỉ - gây mê] 1.351.400 6094 |14.0187.0788 |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [1 mi - gây mê] 1.351.400 6095 |14.0188.0788 |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây mê] 1.351.400 6096 |03.1680.0789 [Mô quặm bảm sinh Mô quặm bẩm sinh [1 mi - gây tê] 698.800 319 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6097 |03.1677.0789 Trabut) Trabut) [1 mỉ - gây tê] 698.800 6098 |14.0191.0789___ |Mô quặm bâm sinh Mô quặm bẩm sinh. 698.800 6099 |14.0187.0789_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [1 mi - gây tê ] 698.800 6100 |14.0189.0789 |Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi 698.800 6101 |14.0188.0789 [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [1 mi - gây tê] 698.800 6102 |03.1680.0790 __ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [2 mi_- gây mê] 1.572.200 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6103 |03.1677.0790 Trabut) Trabut) [2 mi - gây mê] 1.572.200 6104 |14.0187.0790__ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [2 mi _- gây mê] 1.572.200 6105 |14.0188.0790 [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây mê] 1.572.200 6106 |03.1680.0791__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [2 mi - gây tê 935.200 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6107 |03.1677.0791 Trabut) Trabut) [2 mỉ - gây tê] 935.200 6108 |14.0187.0791_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [2 mi - gây tê] 935.200, 6109 |14.0188.0791_ [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [2 mi - gây tê ] 935.200 6110 |03.1680.0792__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [3 mi - gây tê .188.600 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6111 |03.1677.0792 Trabut) Trabut) [3 mỉ - gây tê] .188.600 6112 |14.0187.0792_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [3 mi - gây tê] .188.600 6113 |14.0188.0792 _ |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây tê] .188.600 6114 |03.1680.0793__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [3 mi_- gây mê] .833.000 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6115 |03.1677.0793 Trabut) Trabut) [3 mi - gây mê] .833.000 6116 |14.0187.0793 _ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [3 mi - gây mê] .833.000 6117 |14.0188.0793 [Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [3 mi - gây mê] .833.000 6118 |03.1680.0794__ |Mô quặm bẩm sinh Mô quặm bẩm sinh [4 mi_- gây mê] 2.068.800, Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6119 |03.1677.0794 Trabut) Trabut) [4 mi - gây mê] 2.068.800 6120 Í03.1678.0794 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi |Phầu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi 2.068.800 (Sapejko) (Sapejko) 6121 |14.0187.0794 |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [4 mi - gây mê] 2.068.800 6122 |14.0188.0794 |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây mê] | 2.068.800 6123 |03.1680.0795_ |Mô quặm bắm sinh Mô quặm bẩm sinh [4 mi - gây tê] 1.387.000 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, |Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, 6124 |03.1677.0795 Trabut) Trabut) [4 mỉ - gây tê] 1.387.000 6125 |03.1678.0795 Phẫu thuật quặm băng ghép niêm mạc môi |Phầu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi 1.387.000 (Sapejko) (Sapejko) [gây tê] 6126 |14.0187.0795_ |Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [4 mi - gây tê ] 1.387.000 6127 |14.0188.0795 |Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [4 mi - gây tê ] 1.387.000 6128 Ì03.1655.0796 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa |Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa 830.200 chất...) chât...) 6129 |14.0183.0796__ |Bơm hơi /khí tiền phòng Bơm hơi /khí tiền phòng 830.200 6130 |14.0163.0796_ [Rửa chất nhân tiền phòng Rửa chất nhân tiền phòng. 830.200 6131 Ì14.0162.0796 Rửa tiên phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa Rử: tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa 830.200 chất...) chât...) 6132 |03.1675.0798 _ |Múc nội nhãn Mức nội nhãn 599800 | Chưa _- vật liệu 6133 |14.0185.0798 _ |Múc nội nhãn Mức nội nhãn 509.800 | Chưa _- vật liệu 6134 |03.1694.0799 __ |Nặn tuyên bờ mi, đánh bờ mi INặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 40.900 6135 |14.0210.0799__ |Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi INặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi. 40.900 6136 |03.1595.0800 [Nâng sàn hốc mắt [Nâng sàn hốc mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn 6137 |14.0101.0800 |Đặt bản silicon điều trị lõm mắt Đặt bản silicon điều trị lõm mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn 6138 |14.0100.0800 Đặt sụn sườn Vào dưới màng xương điêu trị Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điêu 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn lõm mắt trị lõm mặt 6139 |14.0102.0800 [Nâng sàn hốc mắt [Nâng sàn hốc mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn 320 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6140 |28.0070.0800 m "n sườn Vào dưới màng xương điêu trị ¬. vào dưới màng xương điêu 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn 6141 |28.0072.0800 [Nâng sàn hốc mắt [Nâng sàn hốc mắt 2.925.900. | Chưa bao gồm tắm lót sàn 6142 |14.0252.0801_ |Nghiệm pháp phát hiện gliôcôm [Nghiệm pháp phát hiện gliôcôm 130.900 6143 |14.0222.0801__ |Theo dõi nhãn áp 3 ngày Theo dõi nhãn áp 3 ngày 130.900 6144 |21.0079.0801 [Nghiệm pháp phát hiện glocom [Nghiệm pháp phát hiện glocom 130.900 6145 [03.1574.0802 __ |Nối thông lệ mũi + đặt ống silicon + áp MMC | Nôi thông lệ mũi + đặt ông silloon ‡ áp | + ¡ao 2p | - Chưa bao gồm ông MMC Silicon. 6146 |03.1575.0802—_ |Nối thông lệ mũi nội soi Nói thông lệ mũi nội soi 1.130.200 Chín bạo gộm ông Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống |Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Chưa bao gồm ố 6147 |14.0061.0802 Ïsilicon có hoặc không áp thuốc chống chuyền |silicon có hoặc không áp thuốc chống | 1.130.200 _~ ~ hóa chuyền hóa l 6148 |14.0062.0802—_ [Nói thông lệ mũi nội soi Nói thông lệ mũi nội soi 1.130.200 Chín bạo gộm ông 6149 |14.0064.0802 __ |Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mãi An thuật đặt ông silicon lệ quản - ông lệ | 1+0 20g _- ông 6150 Ì03.1544.0803 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp Phẫu thuật bong võng mạc theo phương 2.409.900 Chưa bao gồm đai kinh điên pháp kinh điên Silicon. 6151 Ì14.0023.0803 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp Phẫu thuật bong võng mạc theo phương 2.409.900 Chưa bao gồm đai kinh điên pháp kinh điên Silicon. 6152 |03.1568.0804 |Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 Chưa Do gệm đ 6153 |14.0051.0804 _ |Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 Chưa top đ 6154 |03.1649.0805__ |Cát bè củng giác mạc (Trabeculectomy), Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)) 1.202.600 6155 |03.1634.0805_ [Cắt củng mạc sâu đơn thuần Cắt củng mạc sâu đơn thuần 1.202.600 6156 |03.1636.0805__ |Mở bè + cắt bè Mở bè + cắt bè 1.202.600 6157 |14.0180.0805__ |Cát bè củng giác mạc (Trabeculectomy), Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)) 1.202.600 6158 Ì14.0148.0805 Cất củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc Cất củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc 1.202.600 chỗng chuyên hóa chông chuyên hóa 6159 |14.0150.0805__ |Mở bè có hoặc không cất bè Mở bè có hoặc không cắt bè 1.202.600 Chưa bao gồm dầu 6160 |03.1541.0806 —_ |Cát dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính _ |Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính | 3.206.300 | ŠiiĂeon, đai silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính |Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính silieon, đai silicon, đầu 6161 [03.1542.0806 nguyên thủy nguyên thủy 3.206.300 cắt dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu 6162 |03.1540.0806 __ |Cát dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn — | 3.206.300 | Šfeon, đai silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu 6163 |03.1536.0806 |Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 3.206.300 silicon, dại siNion, đầu cất dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng |Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ silieon, đai silicon, đầu 6164 |03.1537.0806 điểm hoàng điểm 3.206.300 cất dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu š Ạ h va tới nhá h Ạ ~ Sa t4? nhá silicon, đai silicon, đầu 6165 |03.1529.0806 [Phẫu thuật bong võng mạc tái phát Phẫu thuật bong võng mạc tái phát 3.206.300 cắt địch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính + |Phẫu thuật bong võng mạ dịch kính + silieon, đai silicon, đầu 6166 |03.1343.0806 laser nội nhãn + dầu/khí nội nhãn laser nội nhãn + đầu/khí nội nhãn 3.206.300 cắt dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu 6167 Í03.1531.0806 Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt độc nhất, thuật glôcôm ác tính trên mát độc 3.206.300 silieon, đai silicon, đầu gân mù nhật, gân mù cất dịch kính, Laser nội nhãn. 321 võng mạc sơ sinh (ROP) (ROP) [phẫu thuật bằng laser] Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm dầu 68 |03.1525.0806 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc 3.206.300 silieon, đai silicon, đầu ' ì nhất, gần mù _" cất dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu 69 |14.0015.0806 |Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc 3.206.300 silicon, đại silfeon, đầu cất dịch kính, Laser nội nhãn. Chưa bao gồm dầu 70 Ì14.0016.0806 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng |Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ 3.206.300 silieon, đai silicon, đầu ì ì điểm hoàng điểm _x cất dịch kính, Laser nội nhãn. Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có |Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ¬_.- > 71 |14.0022.0806 _ |hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không [có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc | 3.206.300 | 3z tr kính, Lasc nội dùng dầu/khí nội nhãn không dùng dầu/khí nội nhãn ` nhãn ¬ Chưa bao gồm dầu Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt độc nhất, |Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt độc silieon, đai silicon, đầu 72 [14.0010.0806 gần mù nhât, gân mù 3.206.300 cất dịch kính, Laser nội nhãn. 73 |03.1567.0807 đồng xuât tiêt điện đông tử, cất màng Tưng xuât tiêt điện đông tử, cất màng .032.600 Chưa bao gồm đầu 74 |14.0050.0807 công xuât tiêt điện đông tử, cất màng lồng tư xuât tiêt điện đông tử, cất màng .032.600 Chưa bao gồm đầu cắt. 75 |14.0075.0807 Cát mông mắt quang học có hoặc không tách Cát mông mặt quang học có hoặc không .082.600 |_. Chưa bao gồm đầu cắt. dính phức tạp tách dính phức tạp. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự 2 Bao sẦm nhỉ nhí 76 |14.0065.0808 |thân, màng ói..) có hoặc không áp thuốc |thân, màng ối..) có hoặc không áp thuốc | 1.632.200 | Chưa bao gồm chỉ phí chống chuyền hóa chống chuyền hóa [gây mê] Tráng 61 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, Chưa bao gồm chỉ phí 77 |14.0066.0808 _ |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo dán |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo đán |_ 1.632.200 —__— sinh học sinh học [gây mê] Tráng 61 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự 2 Bao sẦm nhỉ nhí 78 |14.0065.0809_ |thân, màng ói..) có hoặc không áp thuốc |thân, màng ối..) có hoặc không áp thuốc | 1.083.600 | Chưa bao gồm chỉ phí chống chuyền hóa chống chuyền hóa [gây tê] Tráng 61 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, Chưa bao gồm chỉ phí 79 |14.0066.0809 _ |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo dán |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo đán |_ 1.083.600 —__— sinh học sinh học [gây tê] máng 6L, 80 |14.0145.0810__ |Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên Phẫu thuật cắt mông mắt chu biên 570.300 Cắt thê thủy tỉnh, dịch kính có hoặc không có |Cát thẻ thủy tỉnh, dịch kính có hoặc không Chưa bao gồm đầu cắt, 81 [14.0043.0811 định IOL có định IOL -344.100 thủy tỉnh thể nhân tạo. Áv thả h ke 4 Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao phối 2 bo sầm đầu cá 82 |14.0042.0811- |LÃY thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao phôi hợp | ` cát địch kính có hoặc không có định | 1.344.100 | Chưa bao gồm đầu cắt, cắt dịch kính có hoặc không cô định IOL IOL thủy tỉnh thê nhân tạo. 83 |03.1565.0812 __ |Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) 2.020.300 |_ Chưa bao gồm thẻ thủy tỉnh nhân tạo. Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao phôi hợp |Lấy thê thủy tỉnh sa, lệch trong bao phối Chưa bao gồm thể thủy 84 |03.1560.0812 cắt dịch kính + có định IOL hợp cắt địch kính + cố định IOL 2.020.300 tỉnh nhân tạo. Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) |Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) Chưa bao gồm thể thủy 85 03.1563.0812 thì 2 (không cắt dịch kính) thì 2 (không cắt dịch kính) 2.020.300 tỉnh nhân tạo. Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) |Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân tạo (IOL) Chưa bao gồm thể thủy 86 |14.0046.0812 thì 2 (không cắt dịch kính) thì 2 (không cắt dịch kính) 2.020.300 tỉnh nhân tạo. 87 |03.1637.0813 |Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm Đặt ống silicon tiền phòng điều trị giôcôm |_ 1.644.100 Chưa V êm ~ 88 |03.1638.0813 |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |_ 1.644.100 Chưa V sêm ~ 89 [14.0151.0813 |Đặtống silicon tiền phòng điều trị giôcôm —_ |Đặtốngsilicon tiền phòng điều trị giôcôm | 1644100 | Chưa V sêm s"ẽ 90 |14.0152.0813 _ |Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm 1.644.100 Chưa V êm ~ 91 |14.0153.0813 |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị giôcôm |_ 1.644.100 Chưa V sêm ~ Chưa bao gồm đi t 92 |03.1532.0814 [Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2.077.900 | dịch kính, laser nội nhãn, dây ng. 3ã Ar bề ¬ —= ớ vẽ SA cơ GỆ Chưa bao gồm đầu cắt 93 |13.0182.0814 [phẫu thuật băng laser) Laser điều trị bệnh lý |Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh 2.077.900 | dịch kính, laser nội nhãn, đây dân sáng. 322 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú Chưa bao gồm đầu cắt 6194 |14.0011.0814 [Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2.077.900 | dịch kính, laser nội nhãn, đây dân sáng. Chưa bao gồm thuỷ tỉnh Lấy thể tỉnh sa, lệch bằng phương pháp |Lấy thẻ tỉnh sa, lệch bằng phương phá thể nhân tạo; đã bao gồm 6195 03.1559.0815 Phaco, phối hợp cắt dịch kính +IOL mg. Pháco, phối hợp cắt dịch kinh + TƠU PS | 2752.800 casset dùng nhiều ln, dịch nhây. Phẫu thuật lấy thể thủy tỉnh (trong bao, ngoài |Phẫu thuật lấy thể thủy tỉnh (trong bao, h le ân to, dã bạo gầm 6196 |03.1526.0815 |bao, phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần |ngoài bao, phaco) đặt IOL trên mắt độc | 2.752.600 NGA HÀ mù nhất, gần mù Casset dùng nhiền lân, dịch nhây. Chưa bao gồm thuỷ tỉnh 6197 Ì03.1527.0815 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tỉnh bằng siêu Phẫu thuật tán nhuyễn thẻ thủy tỉnh bằng 2.752.600 thể nhân tạo; đã bao gồm âm (phaco) +IOL siêu âm (phaco) +IOL casset dùng nhiêu lân, dịch nhây. Chưa bao gồm thuỷ tỉnh Phẫu thuật tán nhuyễn thẻ thủy tỉnh bằng siêu |Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tỉnh bản; thể nhân tạo; đã bao gồm 6198 |14.0005.0815 âm (phaco) có hoặc không đã IOL ° siêu âm (phaco) có hoặc không đặt IOL Š | 2752.000 casset dùng nhiê ln, dịch nhây. 6199 |03.1627.0816___ [Điều trị di lệch góc mắt 930.200, 6200 |03.1623.0816__ |Phẫu thuật Epicanthus 930.200 6201 |14.0141.0816__ [Điều trị di lệch góc mắt 930.200 6202 |14.0135.0816_ |Phẫu thuật Epicanthus 930.200 6203 |03.1622.0817__ |Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600 6204 |03.1621.0817 |Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mi 763.600 6205 |14.0137.0817_ |Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây |Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây 6206 |14.0130.0817 |chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do |chằng mỉ ngoài, mỉ trong điều trị hở mi do | 763.600 liệt dây VII liệt dây VII 6207 |14.0136.0817_ |Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mỉ 763.600 6208 |28.0053.0817 |Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600 6209 |03.1602.0818___ |Phẫu thuật lác thông thường. Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] 830.200 6210 |03.1662.0818__ |Phẫu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] 830.200 6211 |14.0110.0818 |Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ [1 mắt] 830.200 6212 |14.0109.0818___ |Phẫu thuật lác thông thường. Phẫu thuật lác thông thường [1 mắt] 830.200 6213 |03.1602.0819__ |Phẫu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt] 1.220.300 6214 |03.1662.0819_ |Phầu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt] 1.220.300 6215 |14.0110.0819_ [Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ [2 mắt] 1.220.300 6216 |14.0109.0819__ |Phẫu thuật lác thông thường Phẫu thuật lác thông thường [2 mắt] 1.220.300 6217 Ì03.1601.0820 Phẫu thuật lắc phức tạp (di thực cơ, phẫu Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu 913.600 thuật cơ chéo, Faden...) thuật cơ chéo, Faden...) 6218 |14.0114.0820 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng 913.600 mi điều trị lác liệt mi điều trị liệt 6219 Ì14.0108.0820 Phẫu thuật lác: phức tạp (di thực cơ, phẫu Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu 913.600 thuật cơ chéo, faden...) thuật cơ chéo, faden...) 6220 Í03.1562.0821_ |Phẫu thuật lấy thể thủy tỉnh ngoài bao +IOL | Phầu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài bao + | ¡ qụy ¡ọg | Chưa bao gôm thuỷ tỉnh IOL thê nhân tạo. 6221 |03.1657.0823 _ |Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200 6222 |14.0165.0823 [Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200 6223 |12.0108.0824 %c, ° giác mạc có ghép kết mạc, | oan 20g c mạc Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự |Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự 6224 |14.0065.0824 |thân, màng ối..) có hoặc không áp thuốc |thân, màng ói...) có hoặc không áp thuốc | 930.200 chống chuyền hóa chống chuyền hóa Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, |Phầu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, 6225 |14.0066.0824 |màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán |màng ói...) có hoặc không sử dụng keo dán |_ 930.200 sinh học sinh học 6226 Ì03.1609.0826 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị |Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mỉ trên điều trị 1.402.600 sụp mi sụp mi 6227 Í03.1608.0826 Phẫu thuật Tút ngắn cơ nâng mì trên điều trị Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều 1.402.600 SỤp mĩ †rỊ sụp mi 6228 Ì03.1610.0826 Phẫu thuật treo mỉ - cơ trán (bằng silicon, cân Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, 1.402.600 cơ đùi...) điêu trị sụp mỉ cân cơ đùi...) điêu trị sụp mi 6229|14.0122.0826_ |Cát cơ Muller Cắt cơ Muller 1.402.600 6230 |14.0128.0826 |Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi 1.402.600 6231 Í14.0131.0826 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cát |Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt 1.402.600 cân cơ nâng mi điêu trị hở mi cân cơ nâng mi điêu trị hở mi 323 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6232 Ì14.0119.0826 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị |Phầu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị -402.600 sụp mi sụp mi 6233 |14.0118.0826 Phâu thuật Tút ngăn cơ nâng mi trên điêu trị Phẫu thuật TÚt ngắn cơ nâng mi trên điêu -402.600 Sụp mi †rỊ sụp mĩ 6234 |14.0120.0826 Phẫu thuật treo mỉ - cơ trán (băng silicon, cân Phẫu thuật treo mi - cơ trán (băng silicon, -402.600 cơ đùi...) điêu trị sụp mỉ cân cơ đùi...) điêu trị sụp mi 6235 |28.0046.0826 |Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi .402.600 6236 |28.0045.0826 |Phẫu thuật hạ mi trên Phẫu thuật hạ mi trên .402.600 6237 Ì28.0043.0826 Phâu thuật TÚt ngắn, gâp cơ nâng mỉ trên điêu Phẫu “huật rút ngăn, gấp cơ nâng mÌ .402.600 †rỊ sụp mĩ trên điêu trị sụp mỉ 6238 |28.0044.0826___ |Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mí xà thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp | 1 402 sọ 6239 |03.1589.0827 _ |Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mỉ 644100 | Chưa V sêm ông 6240 |03.1600.0827__ |Tạo hình đường lệ + điểm lệ Tạo hình đường lệ + điểm lệ 644100 | Chưa V sêm ông 6241 |14.0079.0827 _ |ái tạo lệ quản kết hợp khâu mi Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mỉ 644100 | Chưa V êm ông 6242 |14.0107.0827 |Tạo hình đường lệ có hoặc không điềm lệ Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ .644.100 Chưa V sêm ông 6243 |03.1588.0828__ |Có định bao tenon tạo cùng đồ dưới Cố định bao tenon tạo cùng đô dưới .244.100 6244 |03.1587.0828 [Có định màng xương tạo cùng đồ Cổ định màng xương tạo cùng đồ .244.100 6245 |03.2917.0828__ |Phẫu thuật tạo cùng đồ đề lắp mắt giả Phẫu thuật tạo cùng đồ đề lắp mắt giả .244.100 6246 |03.1597.0828 __ Tái tạo cùng đô, Tái tạo cùng đô .244.100 6247 Ì03.1596.0828 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu '244.100 đê lấp mất giả đê lấp mắt giả 6248 Ì03.1586.0828 về da, niêm mạc tạo cùng đô + tách dính mi Vá da, niêm mạc tạo cùng đô + tách dính -244.100 cầu mi cầu 6249 |14.0078.0828__ |Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới Cố định bao tenon tạo cùng đồ dưới .244.100 6250 |14.0077.0828__ |Cô định màng xương tạo cùng đồ Cố định màng xương tạo cùng đô. .244.100 6251 |14.0235.0828 [Phẫu thuật tạo cùng đồ đề lắp mắt giả Phẫu thuật tạo cùng đô đê lắp mắt giả .244.100 6252 Ì14.0076.0828 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không Vá da, "niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc '244.100 tách dính mi câu không tách dính mi cầu 6253 |14.0126.0829ˆ_ |Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi mì D ¬ tạo hình hạ thập hay nâng nếp | oạo 20g 6254 |14.0125.0829__ |Phẫu thuật tạo hình nếp mi Phẫu thuật tạo hình nếp mi [1 mắt] 930.200 6255 |14.0126.0830 __ |Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mỉ nh I2 mà] tạo hình hạ thập hay nâng nếp | 1 21a sọg 6256 |14.0125.0830_ |Phẫu thuật tạo hình nếp mi Phẫu thuật tạo hình nếp mi [2 mắt] .213.600 6257 |03.1545.0831 |Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900 6258 |14.0024.0831 |Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900 Chưa bao gồm thủy tỉnh Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng phaco và |Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng phaco và thể nhân tạo, thiết bị có 6259 [14.0045.0832 femtosecond có hoặc không đặt IOL femtosecond có hoặc không đặt IOL 3.035.900 định mắt (Pateient interface). Phẫu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài bao có |Phẫu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài bao có Chưa bao gồm thuỷ tỉnh 6260 [14.0044.0833 hoặc không đặt IOL hoặc không đặt IOL -722.100 thể nhân tạo. 6261 |03.2449.0834 |Cátu da vùng mặt, tạo hình Cắt u da vùng mặt, tạo hình .322.100 Cắt các loại u vùng da đâu, cô có đường kính |Cắt các loại u vùng da đầu, cô có đường 6262 |12.0004.0834 trên 10 em kính trên 10 cm .322.100 6263 Ì12.0008.0834 Cặt các loại u vùng mặt có đường kính trên |Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên -322.100 10 cm 10 cm 6264 |12.0013.0834 [Cát các u nang mang Cắt các u nang mang „322.100 6265 |12.0102.0834 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay Cất u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay -322.100 ghép da ghép da 6266 Ì12.0103.0834 Cắt ụ mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và |Cắt ụ mỉ cả bề dày ghép sụn kết mạc và -322.100 chuyền vạt da chuyên vạt da 6267 12.0077.0834 |Cáắtu môi lành tính có tạo hình Cắt u môi lành tính có tạo hình „322.100 6268 |12.0062.0834 [Cátu sắc tố vùng hàm mặt tố vùng hàm mặt „322.100 6269 |12.0068.0834__ |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm ¬ u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 | ¡ 322 1p 6270 |12.0069.0834 __ |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm ¬ u xơ vùng hàm mặt đường kính tên 3 | ¡ 222 10g 6271 |12.0078.0834 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới Cát ng thư môi có tạo hình đường kính -322.100 5cm dưới 5 em 6272 Ì12.0079.0834 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên |Cát ung thư môi có tạo hình đường kính -322.100 5cm trên 5 cm 324 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6273 |14.0085.0834 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay Cất u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay 1.322.100 ghép da ghép da 6274 |14.0086.0834 Cắt ụ mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và |Cắt ụ mỉ cả bề dày ghép sụn kết mạc và 1.322.100 chuyền vạt da chuyên vạt da 6275 |14.0227.0834 __ |Cắt ung thư da vùng mỉ mắt trên và tạo hình Ăn thư da vùng mi mắt trên và tạo | + 222 0p 6276 Ì28.0096.0834 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi 1322.100 2 cm) (trên 2 cm) 6277 14.0105.0835 Có định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ Có định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ 813.600 chính chính 6278 |03.2543.0836_ |Cáắtu mi cả bề dày không vá Cắt u mi cả bề đày không vá. 812.100 6279 |12.0097.0836___ |Cắtu mi cả bề dày không vá Cắt u mi cả bề đảy không vá. 812.100 6280 |14.0083.0836 [Cắtu da mi không ghép Cắt u da mi không ghép 812.100 6281 |14.0084.0836_ |Cáắtu mi cả bề dày không ghép, Cắt u mi cả bề đày không ghép. 812.100 6282 Ì28.0095.0836 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi 812.100 2cm) (dưới 2 cm) 6283 |03.1590.0837 |[Nạo vét tổ chức hốc mắt INạo vét tô chức hốc mắt „322.100 6284 |12.0099.0837 Cắtu hộc mắt bên và sau nhãn câu có mở |Cất u hộc mắt bên và sau nhãn cầu có mở -322.100 xương hỗc mắt xương hôc mất 6285 |12.0110.0837 |Cắtu hốc mắt không mở xương hốc mắt Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt „322.100 6286 |12.0109.0837 [Cátu tiền phòng Cắt u tiền phòng. „322.100 6287 |12.0112.0837 |[Nạo vét tổ chức hốc mắt INạo vét tô chức hốc mắt „322.100 6288 14.0096.0837 Cất u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc Cất ụ hốc mắt có hoặc không mở xương -322.100 mắt hôc mặt 6289 |14.0097.0837 |[Nạo vét tổ chức hốc mắt INạo vét tô chức hốc mắt „322.100 6290 |14.0002.0837 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hộc Phẫu thuật giảm áp hộc mắt (phá thành hóc -322.100 mắt, mở rộng lỗ thị giác...) mắt, mở rộng lỗ thị giác...) 6291 Ì14.0132.0838 Phẫu thuật điều trị lật mỉ đưới có hoặc không Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc -194.100 ghép không ghép 6292 |14.0230.0838 [Phẫu thuật phục hỏi trễ mi dưới Phẫu thuật phục hôi trễ mi đưới .194.100 6293 |14.0124.0838 |Vá da tạo hình mi Vá da tạo hình mi .194.100 6294 |03.1666.0839__ |Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800 6295 |14.0175.0839_ |Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800 6296 |03.1549.0840__ |Đièu trị giôcôm bằng quang đông thẻ mi Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi 331.900 6297 |14.0028.0840___ Điều trị giôcôm bằng quang đông thẻ mi Điều trị glôcôm bằng quang đông thề mi 331.900 6298 |03.1635.0841 |Rạch góc tiền phòng Rạch gi n phòng 1.244.100 6299 |14.0149.0841 [Mở góc tiền phòng Mở góc tiền phòng 1.244.100 6300 |03.1695.0842 |Rửa cùng đồ Rửa cùng đỏ 48300 | ẤP dụng Ai mắt hoặc 6301|14.0211.0842 |Rửa cùng đồ Rửa cùng đỏ 48300 | ẤP dụng bẠn mắt hoặc 6302 |14.0256.0843 80.600 6303 |21.0082.0843 80.600 6304 |14.0249.0844 __ |Siêu âm bán phản trước Siêu âm bán phần trước 241.500 6305 |14.0240.0845_ |Siêu âm mắt Siêu âm mắt 69.700 6306 [14.0081.0847 |Sinh thiết tô chức hốc mắt tô chức hốc mắt 151.000 6307 |14.0082.0847__ |Sinh thiết tổ chức kết mạc Sinh thiết tô chức kết mạc 151.000 6308 |14.0080.0847_ |Sinh thiết tô chức mi Sinh thiết tổ chức mi 151.000 6309 Ì14.0257.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - 33.600 Skiascope) Skiascope) 6310 Í21.0083.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đông tử - Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đông tử - 33.600 Skiascope) Skiascope) 6311 |01.0201.0849__ |Soi đáy mắt cấp cứu 60.000 6312 |02.0156.0849_ [Soi đáy mắt cấp cứu tại giường p cứu tại giường, 60.000 6313 |03.1700.0849_ [Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương. ng kính 3 mặt gương, 60.000 6314 |03.0152.0849__ |Soi đáy mắt cấp cứu Soi đáy mắt cấp cứu. 60.000 6315 |03.1699.0849_ [Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp. 60.000 6316 |03.1702.0849_ [Soi góc tiền phòng Soi góc tiền phòng, 60.000 6317 |14.0219.0849__ |Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương, ng kính 3 mặt gương, 60.000 6318 |14.0220.0849_ [Soi đáy mắt bằng Schepens ng Schepens 60.000 6319 |14.0218.0849_ [Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp, 60.000 6320 |14.0221.0849_ |Soi góc tiền phòng, Soi góc tiền phòng, 60.000 6321 |03.1580.0850 Tách dính mì cầu, ghép kết mạc rìa hoặc Tách dính mỉ cầu, ghép kết mạc rìa hoặc 2.561.900 Chưa bao gôm chỉ phí màng ôi mảng ối màng. 6322 |14.0058.0850 |Ghép củng mạc Ghép cũng mạc 2.561.00ọ |_ Chưa bao gồm chỉ phí màng. 325 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6323 Ì14.0070.0850 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc Tách dính mỉ cầu, ghép kết mạc rời hoặc 2.561.900 Chưa bao gôm chỉ phí màng ôi mảng ối màng. 6324 |14.0158.0851_ |Tiêm nội nhãn Tiêm nội nhãn 245.100 6325 |14.0251.0852_ |Test phát hiện khô mắt Test phát hiện khô mắt 46.400 6326 |14.0250.0852_ |Test thử cảm gi Test thử cảm giác giác mạc 46.400 6327 |21.0077.0852_ |Test thử cảm gi: Test thử cảm giác giác mạc 46.400 6328 |03.1533.0853 |Tháo dâu silicon nội nhãn Tháo dâu silicon nội nhãn 913.600 6329 Ì14.0013.0853 Bơm dâu silicon, khí bổ sung sau PT cắt dịch Bơm dâu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt 913.600 kính điêu trị bong võng mạc dịch kính điêu trị bong võng mạc 6330 [14.0154.0853 __ |Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng Rút van dẫn lưu, ông silicon tiền phòng, 913.600 6331 |14.0012.0853 |Tháo dầu silicon nội nhãn Tháo dầu silicon nội nhãn 913.600 6332 |03.1685.0854 _ |Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800 6333 |14.0197.0854_ |Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800 6334 |14.0197.0855_ |Bơm thông l Bơm thông lệ đạo [một mắt] 65.100 6335 |03.1682.0856 |Tiêm dưới kế Tiêm dưới kết mạc 55.000 Chưa bao gồm thuốc. 6336 |14.0193.0856 |Tiêm dưới kết mạ Tiêm dưới kết mạc 55.000 Chưa bao gồm thuốc. 6337 |03.1683.0857 |Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc. 6338 |03.1684.0857 |Tiêm hậu nhãn Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc. 6339 |14.0194.0857 |Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc. 6340 |14.0195.0857 |Tiêm hậu nhà Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 Chưa bao gồm thuốc. 6341 |14.0159.0857_ |Tiêm nhu mô giác mạc Tiêm nhu mô gi 55.000 Chưa bao gồm thuốc. 6342 Ì03.1523.0858 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành |Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành 3.321.900 Chưa bao gôm tâm lót trong + dùng sụn sườn) trong + dùng sụn sườn) sản hoặc vá xương. 6343 Ì14.0003.0858 Vá vỡ Xương hốc mắt (thành dưới, thành |Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành 3.321.900 Chưa bao gồm tắm lót trong có hoặc không dùng sụn sườn) trong có hoặc không dùng sụn sườn) sàn hoặc vá xương. 6344 |14.0091.0859__ |Cátu hậu phòng. Cắt u hậu phòng, 2.185.500, 6345 |14.0087.0859 Cất u mí cả bê dày ghép niêm mạc cứng của |Cắt ụ mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng 2.185.500 vòm miệng và chuyền vạt da của vòm miệng và chuyên vạt da. 6346 |14.0090.0860__ |Cáắt u tiền phòng, Cắt u tiền phòng. 1.260.100 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc |Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc 6347 |14.0047.0860 không cắt DK: không cắt DK 1.260.100 6348 Ì14.0121.0860 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ 1.260.100 mi...) nâng mi...) 6349 Ì14.0146.0860 Tạo hình mống mắt (khâu mông mắt, chân Tạo hình mồng mát (khâu mông mắt, chân 1.260.100 mông mắt...) mông mắt...) 6350 |14.0134.0861 [Di thực hàng lông mi Di thực hàng lông mi 891.500 6351 |14.0099.0861_ [Ghép mỡ điều trị lõm mắt Ghép mỡ điều trị lõm mắt 891.500 6352 |14.0123.0861__ |Lùi cơ nâng mi Lùi cơ nâng mi 891.500 6353 |14.0113.0862_ |Chỉnh chỉ sau mô lác Chỉnh chỉ sau mô lác 620.000 6354 |14.0063.0862_ [Phẫu thuật mở rộng điểm lệ Phẫu thuật mở rộng điềm lệ 620.000 6355 |14.0115.0862_ |Sửa sẹo sau mỏ lác Sửa sẹo sau mô lác 620.000 6356 |14.0157.0863 _- |Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm niên hút dịch kính, tiên phòng lây bệnh | s22 sọ 6357 |14.0212.0864 __ |Cấp cứu bỏng mắt ban đầu Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 344.200 6358 |14.0245.0864 [Chụp đáy mát RETCAM Chụp đáy mắt RETCAM 344.200 6359 |14.0248.0864 __ |Chụp đĩa thị 3D Chụp đĩa thị 3D. 344.200 6360 |14.0241.0864 __ |Ðo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng doppler dopnlor huyết mạch máu đáy mắt bằng | 211 20p 6361 |14.0247.0864 Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng |Ðo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng 344.200 doppler màu doppler màu 6362 |14.0093.0865_ [Điều trịu máu bằng hóa chất Điều trị u máu bằng hóa chất 197.200 6363 |14.0271.0865 |Đo độ bên cơ sinh học giác mạc (đo ORA) Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (đo ORA) 197.200 6364 |14.0266.0865_ [Đo độ sâu tiền phòng Đo độ sâu tiền phòng 197.200 6365 |14.0278.0865_ |Test kéo cơ cưỡng bức Test kéo cơ cưỡng bức 197.200 6366 |14.0277.0865_ |Test thử nhược cơ Test thử nhược cơ 197.200 6367 |14.0092.0865_ |Tiêm cortison điều trị u máu Tiêm cortison điều trị u máu 197.200 6368 |03.2152.0867__ |Bẻ cuốn dưới Bẻ cuốn dưới 165.500 6369 |15.0132.0867__ |Bẻ cuốn mũi Bẻ cuốn mũi 165.500 6370 |15.0133.0867 [Nội soi bẻ cuỗn mũi dưới Nội soi bẻ cuôn mũi dưới 165.500 6371 Ì03.0992.0868 Nội soi cảm máu mũi không sử dụng |Nội soi cảm máu mũi không sử dụng 216.500 Meroxeo (1bên) Meroxeo (1bên) 6372 |15.0142.0868 _ |Càm máu mũi bằng vật liệu cầm máu mm máu mũi bằng vật liệu cm máu [Ï | 2e sọo 6373 |03.2155.0869__ |Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 286.500 6374Ì03/09930869 |Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (2 [Nội soi càm máu mũi có sử dụng Meroxeo 286.500 bên) (2 bên) 326 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6375 |15.0142.0869 _ |Càm máu mũi bằng vật liệu cầm máu mm máu mũi bằng vật liệu cảm máu [2| 2po son 6376 |03.2587.0870 |Cắtu Amidan qua đường miệng Cắtu Amidan qua đường miệng [gây mê] | 1.217.100 6377 |03.2179.0870___ |Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê ng cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | 1 21; 10g 6378 |15.0149.0870_ [Phẫu thuật cát Amidan Phẫu thuật cắt Amidan [gây mê] 1.217.100 6379 |03.2241.0871_ |Cát Amidan bằng máy Cắt Amidan bằng máy [Coblator] 2.487.100 Bao gồm cả Coblator. 6380 |03.2587.0871 |Cắtu Amidan qua đường miệng Cắt u Amidan qua đường miệng [Coblator] | 2.487.100 | Bao gồm cả Coblator. 6381 |15.0150.0871 |Phẫu thuật cất Amidan bằng sóng cao tần Phẫu thuật cắt Á miđan bằng sóng cao tân 2.487.100 Bao gồm cả Coblator. [Coblator] 6382 |15.0046.0872 |Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ Phẫu thuật lầy đường rò luân nhĩ [gây tê] 580.400 6383 |03.3951.0873_ |Phẫu thuật nội soi cắt đây thần kinh Vidienne | Đâu thuật nội soi cát dây thân kỉnh | œ ¿o2 nạo IVidienne 6384 15.0061.0873 |Phẩu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne | hat tật nội si cất đây thân nh | a 1y nọ 6385 |03.2613.0874 |Cắt polyp ông tai Cắt polyp ông tai [gây mê] 2.122.100 6386 |12.0161.0874_ |Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 2.122.100 6387 |15.0043.0874 |Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài [gây mê] | 2.122.100 6388 |03.2613.0875_ |Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 634.500. 6389 |12.0161.0875_ |Cắt polyp ống tai Cắt polyp ông tai [gây tê] 634.500 6390 |15.0043.0875 |Phẫu thuật cất bỏ u Ống tai ngoài Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài [gây tê] 634.500 Chưa bao gồm stent hoặc 6391 |03.2218.0876 |Cắt thanh quản có tái tạo phát âm Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 7.411.800 | van phát âm, thanh quản Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát |Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ Chữa bao gồm sient hoặc 6392 |03.2157./0876 |, "2U Phuật cá quần go hộ p — quần 80 59 Í 7.411.800. | van phát âm, thanh quản âm phát âm :À điện. H Art cắt họ - : à Chưa bao gồm stent hoặc 6393 |15.0273.0876 _ |Phẫu thuật cất hạ họng - thanh quản toàn phần nhàn thuật cắt hạ họng - thanh quản toàn 7.411.800 | van phát âm, thanh quản điện. 6394 |03.2602.0877 Cắt u cuộn cảnh 8.131.800 6395 |12.0151.0877 Cắt u cuộn cảnh 8.131.800 6396 |15.0395.0877 Cắt u cuộn cảnh 8.131.800 6397 |15.0040.0877__ |Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh 8.131.800 6398 |03.2181.0878 |Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 205.500 6399 |15.0207.0878 |Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh A midan [gây tê] 205.500 6400 |03.2175.0879___ |Trích áp xe thành sau họng. Trích áp xe thành sau họng [gây tê] 295.500, 6401 |15.0223.0879__ |Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê tụ xe thành sau họng gây tô/gây mê | ;o; sụn 6402 |15.0206.0879___ |Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sàn miệng [sây tê] 295.500 6403 |15.0031.0881__ |Chinh hình tại giữa có tái tạo chuỗi xương con . hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương | ø s1 p0 6404 |03.2118.0882___ |Chọc hút dịch tụ huyết vành tai Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 64.300 6405 |15.0056.0882_ |Chọc hút dịch vành tai Chọc hút dịch vành tai 64.300 6406 |01.0090.0883_ [Đặt stent khí phê quản Đặt stent khí phê quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent. 6407 |02.0042.0883 [Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent. 6408 |02.0044.0883 Nội Soi phê quản ông cứng cắt u trong lòng Nội soi phê quản ông cứng cắtu trong lòng 7.740.800 Chưa bao gồm stent. khí, phê quản băng điện đông cao tân khí, phê quản băng điện đông cao tân 6409 |03.1016.0883_ [Nội soi đặt stent khí - phê quản Nội soi đặt stent khí - phê quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent. ¬ n ¿ Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí à 6410 |03.1005.0883 _ [Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản quản 7.740.800 Chưa bao gồm stent. 6411 |15.0185.0883 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản |Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí 7.740.800 Chưa bao gồm stent. băng mảnh ghép sụn quản băng mảnh ghép sụn 6412 |03.2126.0884_ |Đo điện thính giác thân não Đo điện thính giác thân não 185.300 6413 |15.0396.0884_ |Đo điện thính giác thân não (ABR) Đo điện thính giác thân não (ABR) 185.300 6414 |21.0067.0884 __ |Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) 185.300) 6415 |21.0064.0885_ |Đo nhĩ lượng Đo nhĩ lượng 34.500 6416 |21.0066.0886 |Ðo âm ốc tai (OAE) chân đoán Đo âm ốc tai (OAE) chân đoán 69.000 6417 |21.0065.0887__ |Ðo phản xạ cơ bản đạp, Đo phản xạ cơ bàn đạp 34.500 6418 |21.0068.0888_ |Đo sức cản của mũi Đo sức cản của mũi 101.500 6419 |15.0398.0889 |Đo sức nghe lời Đo sức nghe lời 61.500 327 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6420 21.0060.0890 |Đo thính lực đơn âm Đo thính lực đơn âm 49.500 6421 |15.0399.0891_ |Đo trên ngưỡng Đo trên ngưỡng. 74.000 6422 |21.0062.0891___ |Ðo thính lực trên ngưỡng Đo thính lực trên ngưỡng 74.000 6423 |03.2176.0892_ [Áp lạnh Amidan Áp lạnh Amidan 225.500 6424 |15.0217.0892__ |Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) 225.500. 6425 |03.2239.0893 |Đốt họng bằng khí CO-2 (bằng áp lạnh) Đốt họng bằng khí CO-2 (bằng áp lạnh) 141.500 6426 |03.2183.0893_ |Đót lạnh họng hạt Đốt lạnh họng hạt 141.500 6427 |15.0216.0893 |Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) thun) họng hạt (Nitơ, CO2 lòng) [băng | 111 sọg 6428 |03.2238.0894__ |Đốt họng bằng khí nitơ lỏng Đốt họng bằng khí nitơ lỏng. 156.300 tn TIẾN: R Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) [bằng 6429 |15.0216.0894 _ |Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) khí Nữ lòng] 156.300 6430 |03.2182.0895__ |Đốt nhiệt họng hạt Đốt nhiệt họng hạt 89.400 6431 |15.0215.0895__ |Đốt họng hạt bằng nhiệt Đốt họng hạt bằng nhiệt 89.400 6432 |03.2217.0896_ |Ghép thanh khí quản đặt stent Ghép thanh khí quản đặt stent 6.282.500 Chưa bao gồm stent. 6433 |03.2154.0897_ |Làm Proetz Làm Proetz 69.300 6434 |15.0139.0897_ |Phương pháp Proetz Phương pháp Proetz 69.300 6435 |01.0086.0898 _ |Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 27.500 Chưa bao Ông thuốc khí 6436 |01.0087.0898 _ [Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 27.500 | Chưa bao lung thuộc khí 6437 |02.0032.0898 |Khí dung thuốc giãn phế quản Khí dung thuốc giãn phế quản 27.500 Chưa bao ng thuộc khí 6438 |03.2191.0898 _ |Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27.500 | Chưa bao mg thuộc khí 6439 |03.0089.0898__ |Khí dung thuốc cấp cứu Khí dung thuốc cấp cứu 27500 | Chưa bao lung thuộc khí 6440 |03.0090.0898—_ |Khí dung thuốc thở máy Khí dung thuốc thở máy 27.500 | Chưa bao Ông thuộc khí 6441 Ì03.2611.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư 27500 Chưa bao gôm thuốc khí Vom Ivom lung. 6442 |12.0164.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư 27500 Chưa bao gồm thuốc khí Vom Ivom lung. 6443 [15.0222.0898 __ |Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27500 | Chưa bao Ông thuốc khí 6444 |09.0123.0898 [Khí dung đường thở ở người bệnh nặng, Khí dung đường thở ở người bệnh nặng, 27.500 Chưa bao Ông thuộc khí 6445 |03.2120.0899_ |Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 Chưa bao gồm thuốc. 6446 |03.2184.0899__ |Làm thuốc tai, mũi, thanh quản Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 22.000 Chưa bao gồm thuộc. 6447 |15.0218.0899_ [Bơm thuốc thanh quản Bơm thuốc thanh quản 22.000 Chưa bao gồm thuốc. 6448 |15.0058.0899_ |Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 Chưa bao gồm thuốc. 6449 |03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng 43.100 6450 |15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng 43.100 6451 15.0212.0900 : t họng miệng, 43.100 6452 |03.2117.0901 t tai [đơn giản] 70.300 6453 |03.2117.0902 ật tai [kính hiển vi, gây mê] 530.700 6454 |15.0054.0902 Lấy dị vật tai [kính hiền vi, gây mê] 530.700 6455 |15.0055.0902 Nội soi lây dị vật tai gây mê/[gây mê] 530.700 6456 |03.2117.0903 Lấy dị vật tai [kính hiên vi, gây tê] 170.600 6457 |15.0054.0903 Ề Lấy dị vật tai [kính hiên vi, gây tê] 170.600 6458 |15.0055.0903_ [Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] Nội soi lây dị vật tai gây mê/[gây tê] 170.600 6459 Ì15.0240.0904 Nội soi thanh quản ông cứng lấy dị vật gây Nội soi thanh quản ông cứng lây dị vật gây 754.400 tê/gây mê tê/gây mê [gây mê] 6460 Ì15.0240.0905 Nội soi thanh quản ông cứng lấy dị vật gây Nội soi thanh quản ông cứng lây dị vật gây 404.900 tê/gây mê tê/gây mê [gây tê] 6461 |15.0143.0906__ |Lấy dị vật mũi ấy dị vật mũi [gây mê] 705.500 6462 |15.0144.0906 __ |Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê là oi lây dị vật mũi gây têigây mê [đây | ;ọ; sọ, 6463 |15.0143.0907__ |Lấy dị vật mũi Lấy dị vật mũi [không gây mê] 213.900 AT co Ấn TẾ SA St cận TA IZÂy mà Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây mê 6464 |15.0144.0907 _ [Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây mê [không gây mê 213.900 6465 |15.0059.0908 __ Lấy nút biểu bì ống tai ngoài Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 70.300 6466 |12.0092.0909 Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường Cất u mỡ, u bã đận vùng hàm mặt đường 1.385.400 kính dưới 5 em kính đưới 5 em [gây mê] 6467 |12.0091.0909 Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường |Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 1.385.400 kính trên 5 cm kính trên 5 cm [gây mê] 328 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6468 |15.0045.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai, u bã đậu Phẫu thuật cất bỏ u nang vành tai, u bã đậu 1.385.400 dái tai đái tai [gây mê] 6469 |28.0158.0909 _ |Phẫu thuật cất bỏ u sụn vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai [gây mê] 1.385.400 6470 |12.0092.0910 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 874.800 kính dưới 5 em kính dưới 5 em [gây tê] Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường |Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 6471 12.0091.0910 kính trên 5 cm kính trên 5 cm [gây tê] 874.800 6472 Ì15.0045.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai, u bã đậu Phẫu thuật cất bỏ u nang vành tai, u bã đậu 874.800 dái tai dái tai [gây tê] 6473 |28.0158.0910__ |Phẫu thuật cất bỏ u sụn vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai [gây tê] 874.800 6474 |03.2103.09 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 4.058.900 Đã bao " phí mũi * cần bà ào bà Đã bao gồm chỉ phí mũi 6475 |15.0027.09 Mở sào bào Mở sào bào 4.058.900 khoan 6476 |15.0029.09 Mở sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ Mở sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ 4.058.900 Đã bao " phí mũi 6477 |15.0028.0911___ |Mở sào bào, thượng nhĩ Mở sào bảo, thượng nhĩ 4.058.900 | Đã bao " phí mũi 6478 |15.0026.09 Phẫu thuật chỉnh hình hốc mô tiệt căn xương |Phẫu thuật chỉnh hình hốc mỏ tiệt căn 4.058.900 Đã bao gồm chỉ phí mũi chũm xương chũm khoan 6479 |15.0042.09 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài 4.058.900 Đã bao " phí mũi 6480 15.0041.0911 |Phẩu thuật tạo hình ống ti ngoài thiểu sản _ |Phẩu thuậ tạo hình ống ti ngoài thiểu sản | 4.058.900 | `” 40 Bản chỉ phí mãi 6481 |15.0020.09 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần Phẫu thuật xương chũm đơn thuần 4.058.900 Đã bao ¬ phí mũi 6482 |03.2148.0912__ |Nắn sông mũi sau chân thương, INắn sóng mũi sau chắn thương 2.804.100 6483 |03.2212.0912___ |Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi 2.804.100 6484 |15.0321.0912 _ |Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương |Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương | 2.804.100 6485 |15.0134.0912___ |Nâng xương chính mũi sau chấn thương lrên nã 5 chính mũi sau chân thương | 2 s04 10g 6486 |15.0123.0912 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn |Phẫu thuật chỉnh hình sông mũi sau chấn 2.804.100 thương thương, 6487 |15.0134.0913__ |Nâng xương chính mũi sau chấn thương \¬" NG chính mãi sau chân thương | ¡ 22s 200 6488 |03.2240.0914_ |Phẫu thuật nạo VA gây mê Phẫu thuật nạo VA gây mê 852.900 6489 |15.0154.0914 _ |Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 852.900, 6490 |03.2149.0916_ |Nhét bắc mũi sau 139.000 6491 |03.2150.0916__ |Nhét bắc mũi trước INhét bắc mũi trước 139.000 Cầm máu đơn giản sau phầu thuật cắt |Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt 6492 |15.0208.0916 Amidan, nạo VA. Amidan, nạo VA. 139.000 6493 |15.0140.0916__ |Nhét bắc mũi sau INhét bã 139.000 6494 |15.0141.0916__ |Nhét bác mũi trước INhét bắc mũi trước 139.000 6495 |03.2156.0917 Phẫu thuật nồi khí quản tận-tận trong sẹo hẹp |Phẫu thuật nôi khí quản tận-tận trong sẹo 8.483.300 Chưa bao gồm stent. thanh khí quản hẹp thanh khí quản 6496 |15.0186.0917__ [Nối khí quản tận - tận Nối khí quản tận - tận 8.483.300 Chưa bao gồm stent. 6497 |03.4165.0918 __ |Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng lrêy nổi nội soi cất u nhú tai, mũi, họng | ;oz qọp 6498 |03.3959.0918 Phẫu thuật nội soi mở sàng - hàm, cất polyp |Phẫu thuật nội soi mở sàng - hàm, cắt 705.900 mũi polyp mãi 6499 |12.0162.0918_ [Cắt polyp mũi Cắt polyp mũi 705.900 6500 |15.0081.0918_ |Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây mê] 705.900 6501 |03.4165.0919 __ |Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng ng nội soi cất tu nhú tai, mũi, họng | xao sọp 6502 |15.0081.0919__ [Phẫu thuật nội soi cất polyp mũi Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây tê] 489.500 6503 |15.0138.0920_ |Chọc rửa xoang hàm. Chọc rửa xoang hàm 310.500 6504 |15.0129.0921 [Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm |Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm |_ 310.500 6505 |03.1000.0922 __ |Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần lo Bì mũi họng cất đột băng điện cao tân | xao o0) 6506 |15.0130.0922__ |Đốt điện cuỗn mũi dưới Đốt điện cuôn mũi dưới [gây tê] 489.900 6507 |15.0131.0922_ [Nội soi đốt điện cuỗn mũi dưới Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [gây tê] 489.900 6508 |03.1000.0923_ |Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần —_ họng cất đột bằng điện cao tân | ro; sọ 6509 |15.0130.0923_ |Đốt điện cuỗn mũi dưới Đốt điện cuôn mũi dưới [gây mê] 705.500 329 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6510 |15.0131.0923 _ |Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới [gây mê] 705.500 6511 |15.0367.0924 __ |Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.332.600 6512 |15.0188.0925_ |Kỹ thuật đặt van phát âm Kỹ thuật đặt van phát âm 754.400 6513 Ì15.0234.0925 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây 754.400 tê/gây mê tê/gây mê [gây mê] 6514 |15.0236.0925 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây Nội SoÏ thực: quản ông cứng sinh thiết u 754.400 tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê] 6515 |15.0235.0926 Nội soi thực quản ông mêm lây dị vật gây Nội soi thực quản ông mêm lây dị vật gây 774.400 tê/gây mê tê/gây mê [gây mê] 6516 |15.0237.0926 Nội soi thực quản ống mềm sỉnh thiết u gây Nội S0Ï thực quản ống mềm sỉnh thiết u 774.400 tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê] 6517 Ì15.0234.0927 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây 255.500 tê/gây mê tê/gây mê [gây tê] 6518 |15.0236.0927 Nội soi thực quản ông cứng sinh thiết u gây Nội soÏ Thực quản ông cứng sinh thiệt u 255.500 tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê] 6519 Ì15.0235.0928 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây 350,500 tê/gây mê tê/gây mê [gây tê] 6520 |15.0237.0928 Nội soi thực quản ông mềm sỉnh thiết u gây Nội SoÏ thực: quản ống mềm sỉnh thiết u 350.500 tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê] 6521 |15.0098.0929 Phần thuật nội soi câm máu sau phẫu thuật Phả thuật nội soi câm máu sau phẫu thuật 1.658.900 Đã bao gôm cả dao nội soi mũi xoang, nội soi mũi xoang, Hummer. 6522 |15.0157.0929 Phẫu thuật nội soi nạo VÀ bằng dụng cụ cắt Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dụng cụ 1.658.900 Đã bao gồm cả dao hút cất hút [Hummer] Hummer. TÓ HUẬt ĐÀ coi ng Sàn 2 cac ai [Phẫu thuật nội soi nạo VÀ băng máy (gây 6523 |15.0156.0929 [Phẫu thuật nội soi nạo VA băng máy (gây mê) mê)[Coblator] 1.658.900 6524 |15.0252.0930 Nội soi phê quản ông cứng lây đị vật gây Nội soi phê quản ông cứng lây dị vật gây 757.600 tê/gây mê tê/gây mê [gây tê] 6525 |03.0997.0931__ [Nội soi mũi, họng có sinh thiết Nội soi mũi, họng có sinh thiết [gây mê] 1.601.900, 6526 |15.0137.0931 [Nội soi sinh thiếtu vòm Nội soi sinh thiết u vòm [gây mê] 1.601.900 6527 |03.0997.0932__ [Nội soi mũi, họng có sinh thiết Nội soi mũi, họng có sinh thiết [gây tê] 545.500 6528 Ì15.0228.0932 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây 545.500 tê/gây mê tê/gây mê 6529 Ì15.0230.0932 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây 545.500 tê/gây mê tê/gây mê 6530 |15.0229.0932 __ [Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê 545.500 6531 |15.0231.0932 _ |Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê _ [Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê| 545.500 6532 |15.0137.0932 _ [Nội soi sinh thiếtu vòm Nội soi sinh thiết u vòm [gây tê] 545.500 6533 |15.0243.0932 Nội soi thanh quản ông mềm sinh thiết u gây Nội S0Ï thanh quản ống mềm sinh thiết u 545.500 tê gây tê 1¬ x " .z |Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh 6534 |20.0008.0932 _ [Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết thiết 545.500 Trường hợp chỉ nội soi Arcei A* coi Tai hoặc Mũi hoặc Họng 6535 |03.1003.2048 [Nội soi họng Nội soi họng 40.000 thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi ¬ À? at ni Tai hoặc Mũi hoặc Họng 6536 |03.1002.2048 [Nội soi mũi Nội soi mũi 40.000 thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi Àt coi tai ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng 6537 |03.1001.2048 [Nội soi tai Nội soi tai 40.000 thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi 6538 [15.0225.0933 __ [Nội soi hoạt nghiệm thanh quả Nội soi hoạt nghiệm thanh quả 116.100 | Tải hoặc Mũi hoặc Họng . - ội soi hoạt nghiệm thanh quản lội soi hoạt nghiệm thanh quản . thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi ¬ ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng 6539 |15.9001.2048 [Nội soi mũi xoang INội soi mũi xoang 40.000 thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội s ¬ ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng 6540 |20.0013.0933 [Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng 116.100 thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 330 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Trường hợp chỉ nội soi ¬ ¬ Tai hoặc Mũi hoặc Họng 6541 |20.0013.2048 [Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng, 116.100 thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi 6542 |20.0014.0933 __ |Nội soi tai mũi họng huỳnh qui Nội soi tai mũi họng huỳnh qu: 116.100 | Tai hoặc Mũi hoặc Họng . : ội soi tai mũi họng huỳnh quang lội soi tai mũi họng huỳnh quang l thì thanh toán 40.000 đồng/ca. 6543 |03.2107.0934 nong vòi nhĩ Thủ thuật nong vòi nhĩ 45.300 6544 |03.2107.0935 ật nong vòi nhĩ Thủ thuật nong vòi nhĩ [nội soi] 132.700 6545 |03.2113.0936 __ |Phẫu thuật áp xe não do tai Phẫu thuật áp xe não do tai 6.258.000 6546 |03.4232.0936___ |Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não 6.258.000 6547 |15.0389.0936 [Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị |Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị | 6.258.000 6548 |15.0015.0936 __ |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai 6.258.000 6549 |03.2587.0937_ |Cắtu Amidan qua đường miệng Cắtu Amidan qua đường miệng [dao điện] | 1.761.400 6550 |03.2179.0937___ |Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê — cát Amidan gây tê hoặc gây mô | ¡ ;o1 1p 6551 |15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan [dao điện] 1.761.400 6552 |15.0151.0937 Phẫu thuật cắt u Amidan [dao điện] 1.761.400 6553 |12.0147.2036 |Cắtu Amidan Cắt u Amidan 4.003.900 Đã bao gồm dao cất. 6554 |15.0149.2036 __ |Phẫu thuật cắt Amidan Phẫu thuật cất Amidan [dao plasma hoặc Í + 003 000 | Đã bao gồm dao cắt. đao laser hoặc dao siêu âm] 6555 |15.0359.2036 _ [Phẫu thuật cát Amidan bằng plasma Phẫu thuật cắt Amidan bằng plasma 4.003.900 Đã bao gồm dao cất. 6556 |15.0288.2036 |Phẫu thuật cất mỏm trâm theo đường miệng _ |Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng |_ 4.003.900 Đã bao gồm dao cất. 6557 |15.0197.2036 __ |Phẫu thuật cắt một phân đáy lưỡi Phẫu thuật cắt một phân đáy lưỡi 4.003.900 Đã bao gôm dao cắt. 6558 |15.0151.2036 cắt u Amidan Phẫu thuật cát u A midan [dao plasma hoặc | ¡ 003 000 | Đăbao gồm dao cắt. đao laser hoặc dao siêu âm] 6559 |15.0361.2036 át u vùng họng miệng Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng 4.003.900 Đã bao gồm dao cất. 6560 |03.2561.0938 Cắt thanh quản bán phần 5.352.100 6561 |03.2160.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân. 5.352.100 6562 |03.2159.0938_ [Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 5.352.100 6563 |12.0116.0938_ |Cát hạ họng bán phần Cắt hạ họng bán phần 5.352.100 6564 |12.0130.0938___ |Cát thanh quản bán phần Cắt thanh quản bán phần 5.352.100 Phẫu thuật cắt bán phân thanh quản trên nhẫn |Phẫu thuật cắt bán phân thanh quản trên 6565 |15.0277.0938 kiểu CHEP nhẫn kiểu CHEP 5.352.100 6566 |15.0272.0938 Phẫu thuật cất hạ họng - thanh quản bán phân Phẫu thuật cất hạ họng - thanh quản bán 5.352.100 có tạo hình 6567 |15.0271.0938 _ [Phẫu thuật cát hạ họng bán phần 5.352.100 6568 |15.0275.0938 |Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng | 5.352.100 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân ngang |Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân ngang 6569 |15.0276.0938 trên thanh môn trên thanh môn 5.352.100 6570 |15.0274.0938 _ [Phẫu thuật cát thanh quản toàn phần Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 5.352.100 ậ bỏ u thành bên họng lan lên |Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên 6571 |03.2200.0939 [đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiền vi và nội |đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và | 9.963.300 SoÏ nội soi Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên |Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên 6572 |15.0400.0939 [đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiền vi và nội |đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và | 9.963.300 SoÏ nội soi 6573 |15.0383.0939 Phẫu thuật khôi u khoảng ên họng băng dao Phẫu thuật khôi u khoảng bên họng băng 9.963.300 siêu âm/hàn mô, hàn mạch dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch 6574 |03.2573.0940 |Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cỗ Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cô |_ 5.980.000 6575 |03.2596.0940 Cát ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét |Cất tng thư Amidan/thanh quản và nạo vét 5.980.000 hạch cô hạch cô 6576 |12.0148.0940 |Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ _ |Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ |_ 5.980.000 THOA cắn đáo Drxkc .. |Phâu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo 6577|15.0264.0040 — |Fhẩu thuật cát u đáy lưỡi/hạ họng theo đường | vựn mờ xương hàm dưới không có tái | 5.980.000 mở xương hàm dưới không có tái tạo tao 6578 Ì15.0265.0940 Phẫu thuật cất u hạ họng/đáy lưỡi theo đường Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo | z a0 pọ trên xương móng, đường trên xương móng, 6579 |15.0371.0940 Phẫu thuật cắt ung thư Amidan sử dụng dao |Phẫu thuật cát ung thư Amidan sử dụng 5.980.000 siêu âm/dao hàn mô, hàn mạch/laser dao siêu âm/dao hàn mô, hàn mạch/laser 331 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6580 |15.0289.0940__ [Phẫu thuật khối u khoảng bên họng, Phẫu thuật khối u khoảng bên họng. 5.080.000 6581 |03.2559.0941___ |Cát bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ cm bán phân lưỡi có tạo hình bằng vạt cân |_ ; 2xo 0p 6582 |03.2579.094 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ 7.249.700 6583 |03.2556.094 Cặt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình Cất ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình 7.249.700 băng vạt từ xa lbăng vạt từ xa 6584 |12.0138.0941 __ |Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ ¬ bán phân lưỡi có tạo hình bằng vạt cân |_ ; 2xo 0p 6585 |12.0136.094 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ 7.249.700 6586 |15.0088.094 Phẫu thuật cất phân giữa xương hàm trong |Phẫu thuật cắt phân giữa xương hàm trong 7.249.700 ung thư sàng hàm. ung thư sàng hàm 6587 |15.0263.094 Phẫu thuật ` u đáy lưỡihạ họng theo đường Phẫu thuật cất u đáy lưỡi hạ họng theo 7.249.700 mở xương hàm dưới có tái tạo. đường mở xương hàm dưới có tái tạo 6588 |15.0092.094 Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo 7.249.700 đường ngo; đường ngoài 6589 |15.0103.0942_ [Phẫu thuật cắt xoang hơi cuốn mũi giữa Phẫu thuật cắt xoang hơi cuôn mũi giữa 4.211.900 š ¬ ` ; _.. ... |Phầu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi 6590 [15.0104.0942 [Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuôn mũi giữa giữa 4.211.900 6591 |15.0173.0943 |Phẫu thuật nội soi cất dây thanh bằng laser |Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser | 4.936.000 6592 |26.0020.0943___ |Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh ¬ vì phẫu sử dụng laser cất đây | ¿ o3o nọ 6593 Ì26.0019.0943 Phẫu thuật Mi phẩu sử _dụng laser cát dây |Phầu thuật vỉ phẫu sử dụng laser cất dây 4.936.000 thanh và sụn phêu một bên thanh và sụn phêu một bên 6594 |03.2523.0944 Cất Tang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt |Cắt Tang vùng sàn miệng và tuyến nước 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu dưới hàm lbọt dưới hàm ầm. 6595 03.2594.0944 __ |Cắt tuyến nước bọt dưới hàm Cắt tuyến nước bọt đưới hàm 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu 6596 |12.0016.0944_ |Cắt các u ác tuyến dưới hàm Cắt các u ác tuyển dưới hàm 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu 6597 |12.0137.0944 __ |Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu 6598 |12.0065.0944 Cát Tang vùng sàn miệng và tuyên nước bọt | Cát nang vùng sàn miệng và tuyên nước 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu dưới hàm lbọt dưới hàm âm. 6599 |12.0086.0944 |Cắtu tuyến nước bọt dưới hàm Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm [cắt tuyến] | 4.944.000 Chữa bao mm dao siêu 6600 |12.0087.0944__ |Cắtu tuyến nước bọt dưới lưỡi Cắt u tuyển nước bọt đưới lưỡi [cắt tuyến] | 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu 6601 |12.0088.0944_ |Cắtu tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyến nước bọt phụ [cắt tuyến] 4.944.000 |, Chưa bạo sóm dao siêu 6602 |15.0284.0944___ |Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu 6603 |15.0295.0944 _ |Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II 4.944.000 Chữa bao mm dao siêu 6604 |03.2498.0945 Cất toàn bộ tuyên mang tai bảo tôn dây thân Cát toàn bộ tuyến mang tai bảo tôn dây 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu kinh VI thân kinh VII âm. 6605 |03.2578.0945 Cắt u tuyến mang tai bảo tôn dây thần kinh |Cắt u tuyên mang tai bảo tồn dây thần kinh 4.944.000 Chưa bao gồm đao siêu VI VII âm. 6606 03.2521.0945 |Cắtu tuyến nước bọt mang tai Cắt u tuyến nước bọt mang tai 4.944.000 Chưa mo 5m dao siêu 6607 |03.2450.0945 _ |Cátu vùng tuyến mang tai Cắt u vùng tuyển mang tai 4.944.000 | Chưa bao mm dạo siêu 6608 |03.2228.0945 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo. cắt thùy nông tuyên mang tai- 4.944.000 Chưa bao gồm đao siêu tôn dây VII VII âm. Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có |Phầu thuật cát toàn bộ tuyến mang tai có Chưa bao gồm dao siêu 6609 |03.2223.0945 hoặc không bảo tồn đây VII hoặc không bảo tồn dây VII 4344.000 âm. 6610 |12.0014.0945_ |Cắt các u ác tuyến mang tai Cắt các u ác tuyển mang tai 4.944.000 | Chưa bao mm dạo siêu 6611 Ì12.0082.0945 Cát toàn bộ tuyến mang tai bảo tôn dây thần Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây 4.944.000 Chưa bao gồm đao siêu kinh VI thân kinh VII âm. 6612 Ì12.0153.0945 Cắt u tuyến mang tai bảo tôn dây thần kinh |Cắt u tuyên mang tai bảo tồn dây thần kinh 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu VI VII âm. 6613 |12.0089.0945___ |Cắcu tuyến nước bọt mang tai Cắt u tuyển nước bọt mang tai 4.944.000 | Chưa bao mm dạo siêu 6614 |15.0379.0945 Phẫu thuật cát thùy nông tuyên mang tai - Phẫu thuật cắt thùy nông tuyên mang tai - 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu bảo tồn dây VII sử dụng máy dò thần kinh lbảo tồn dây VI sử dụng máy dò thần kinh am. 332 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6615 Ì15.0282.0945 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyên mang tai, bảo Phẫu thuật cắt thùy nông tuyên mang tai, 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu tôn dây VII [bảo tôn dây VII âm. 6616 |15.0283.0945 Phẩu thuật cất tuyến mang tai có hoặc không Phẫu thuậ ất tuyển mang tai có hoặc 4.944.000 Chưa bao gôm đao siêu bảo tôn dây VII không bảo tôn dây VII âm. Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không |Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc Chưa bao gồm dao siêu 6617 |15.0380.0945 _ lbảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm/hàn mô, |không bảo tòn dây VII sử dụng dao siêu 4.944.000 âm ẻ hàn mạch âm/hàn mô, hàn mạch Ẻ 6618 |15.0293.0945 __ |Phẫu thuật rò khe mang I Phẫu thuật rò khe mang I 4.944.000 | Chưa bao mm dao siêu 6619 |15.0294.0945_ [Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII [Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII | 4.944.000 Chưa mo 5m dao siêu 6620 |03.2224.0946 __ |Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi 9.076.600, 6621 |15.0122.0946__ [Phẫu thuật chân thương khối mũi sàng 9.076.600 6622 |15.0072.0947 __ |Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi Phẫu thuật bít lắp rò dịch não tủy ở mũi 5.657.000 6623 |15.0118.0947_ |Phẫu thuật chắn thương xoang sàng- hàm Phẫu thuật chấn thương xoang sàng-hàm | 5.657.000 6624 |15.0116.0947_ |Phẫu thuật vỡ xoang hàm Phẫu thuật vỡ xoang hàm. 5.657.000 6625 |03.2161.0948_ [Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản _ |Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản | 4.936.000 Chủa ho men phí 6626 |15.0189.0948 |Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản Phẫu thuật chắn thương thanh khí quản 4.936.000 Chứa bạo ph phí 6627 Ì15.0184.0948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản |Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí 4.936.000 Chưa bao gồm chỉ phí băng đặt ông nong. quản băng đặt ông nong, mũi khoan. 6628 |03.2092.0949 _ |Phẫu thuật đỉnh xương đá Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.897.800 6629 |15.0008.0949_ [Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá 4.897.800 6630 |03.2081.0950__ |Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII Phẫu thuật giảm áp đây thần kinh VII 7.551.300 6631 |15.0011.0950_ |Phẫu thuật giảm áp dây VII Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.551.300) 6632 |03.4239.0951_ [Tạo hình hộp sọ sau chấn thương Tạo hình hộp sọ sau chấn thương 5.657.000 6633 |15.0114.0951_ |Phẫu thuật chấn thương xoang trán n thương xoang trán 5.657.000 6634 |15.0124.0951 Phẩu thuật kêt hợp xương trong chân thương ậ kết hợp xương trong chân 5.657.000 Sọ mặt thương sọ mặt 6635 |03.2565.0952 |Cắtu họng - thanh quản bằng laser Cắt u họng - thanh quản bằng laser 6.984.300 Chưa " ĐNG nội 6636 |03.2575.0952 |Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser |Cắtung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | 6.984.300 Chưa " —. nội 6637 [12.0115.0952 __ |Cắtu họng - thanh quản bằng laser Cắt u họng - thanh quản bằng laser 6984300 | Che HN HỘ 6638 |12.0129.0952 |Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser |Cắtung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | 6.984.300 Chưa "` nội 6639 Ì15.0375.0952 Phẫu thuật mở sụn giáp cát dây thanh băng _ |Phẫu thuật mở sụn giáp cát dây thanh băng 6.984.300 Chưa bao gồm ống nội laser laser khí quản. 6640 Ì15.0171.0952 Phẫu thuật nội soi cất ung thư thanh quản Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản 6.984.300 Chưa bao gồm Ống nội băng laser băng laser khí quản. 6641 |03.2601.0953 |Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser 7.480.000 Chưa " ĐNG nội 6642 |12.0124.0953 |Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser 7.480.000 Chưa " "Ỷ nội 6643 Ì15.0202.0953 Phẫu thuật laser cắtu nang lành tính đáy lưỡi, Phẫu thuật laser cá ụ nang lành tính đáy 7.480.000 Chưa bao gồm Ông nội hạ họng, màn hầu, Amidan lưỡi, hạ họng, màn hâu, Amidan khí quản. 6644 |03.2180.0954 |Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê] | 3.209.900 Đã bao ¬ phí mũi 6645 |15.0046.0954 |Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê] | 3.209.900 Đã bao " phí mũi 6646 |03.2205.0955 __ |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản | 3.340.900 6647 |15.0290.0955_ [Phẫu thuật mở cạnh cô dẫn lưu áp xe Phẫu thuật mở cạnh cô dẫn lưu áp xe 3.340.900 6648 Ì15.0391.0955 Phẫu thuật mở cạnh cô lấy dị vật (dị vật thực |Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị vật (dị vật 3.340.900 quản, hỏa khí...) thực quản, hỏa khí...) 6649 |15.0180.0955 __ |Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent vn thuật nong hẹp thanh khí quản có | ; 2p oọg 6650 Ì15.0181.0955 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không 3.340.900 stent Có stent 6651 |15.0300.0955_ [Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ Phẫu thuật sinh thiết hạch cỗ 3.340.900 6652 |15.0090.0956 _ |Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 5.244.100 6653 |15.0292.0957_ |Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.936.000 6654 |03.3961.0958__ |Phẫu thuật nội soi nạo V.A. Phẫu thuật nội soi nạo V.A. 3.045.800) 6655 |15.0155.0958 |Phẫu thuật nạo VA nội soi Phẫu thuật nạo VA nội soi 3.045.800 333 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6656 |15.0094.0958 |Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng _ |Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng|_ 3.045.800 6657 |12.0094.0959 _ | Vét hạch cỏ, truyền hóa chất động mạch cảnh Ván hạch cô, truyền hóa chất động mạch 5.980.000 | Chưa bao gồm hoá chất. 6658 |15.0097.0960 |Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.981.800 Chưa bao gôm mãi Hummer và tay cắt. 6659 |15.0068.0960 __ |Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sảng Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng 2.981.800 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. 6660 15.0064.0960 Phần thuật nội soi thăt/đốt động mạch bướm Phẫu thuật nội soi thăt/đôt động mạch 2.981.800 Chưa bao gôm mũi khâu cái |bướm khâu cái Hummer và tay cắt. 6661 Ì03.3946.0961 Phẫu thuật nội soÌ mũi xoang cắt u xoang Phẫu thuật nội soi mũi xoang cất u xoang 9611800 | Chưa bao gồm keo sinh bướm lbướm. học. 6662 Ì15.0390.0961 Phẩu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lần các Phẫu thuật cất ung thư hốc mắt xâm lắn 9.611.800 Chưa bao gồm keo sinh Xoang mặt, các xoang mặt học. 6663 [15.0091.0961 |Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang 9.611.800 | CHH báo sảm keo sình 6664 Ì15.0385.0961 Phẫu thuật nội soÏ cát mũi xoang xâm lần Phẫu thuật nội soÏ cắtu mũi xoang xâm lắn 9611800 | Chưa bao gồm keo sinh nền sọ sử dụng định vị nên sọ sử dụng định vị học. 6665 |15.0388.0961 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hồ yên sử dụng |Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hồ yên sử 9.611.800 Chưa bao gồm keo sinh định vị dụng định vị học. 6666 |03.4159.0962 Phần thuật nội s0Ï cất bỏ u mạch máu vùng Phẩu thuật nội soi cất bỏ u mạch máu vùng 14.151.800 đầu cô đầu cô 6667 Ì27.0019.0962 Phẫu thuật nội so cắt bỏ u mạch máu vùng Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng 14.151.800 đầu cô đầu cô 6668 |03.2197.0963 _ [Phẫu thuật cất u xơ vòm mũi họng Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng 9.151.800 6669 |03.3947.0963 |Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng 9.151.800 6670 Ì15.0093.0963 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi |Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi 9.151.800 họng họng 6671 |27.0017.0963__ |Phẫu thuật n: u xơ vòm mũi Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi 9.151.800 6672 |15.0172.0964 |Phẫu thuật nội ất dây thanh Phẫu thuật nội soi cắt đây thanh 6.045.000 6673 |03.2177.0965__ |Cắtu nang hạ họng - thanh quản qua nội soi |Cắtu nang hạ họng - thanh quản qua nội soil_ 3.340.900 6674 |03.4160.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh |Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng 3.340.900 quản. thanh quản 6675 |03.4162.0965 Phần thuật nội soi cất u nang hạ họng-thanh |Phẫu thuật nội soi cất u nang hạ họng- 3.340.900 quản thanh quản 6676 15.0176.0965 Phẫu thuật nội SOÏ cắt u khí quản ống cứng Phẫu thuật nội SOÏ cắt u khí quản ống cứng 3.340.900 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê] 6677 Ì15.0177.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ông mềm Phẫu thuật nội soÏ cất khí quản ông mèm 3.340.900 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê] 6678 |15.0159.0965 Phẫu thuật nội soi cất u nang hạ họng/hô lưỡi Phẫu thuật nội soi cát u nang hạ họng/hỗ 3.340.900 thanh thiệt lưỡi thanh thiệt 6679 Ì15.0178.0965 Phẫu thuật nội SOÏ cắt u phê quản ống cứng Phẫu thuật nội SOÏ cắt u phê quản ông cứng 3.340.900 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê] 6680 |15.0179.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm Phẫu thuật nội soi cất phê quản ông mêm 3.340.900 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây mê] 6681 |03.2222.0966__ |FESS giải quyết các u lành tính FESS giải quyết các u lành tính 4.535.700 6682 |15.0298.0966_ [Phẫu thuật cát kén hơi thanh quản Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản 4.535.700 Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hâu lưỡi gà |Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hâu lưỡi 6683 |15.0148.0966 (UPPP) gà (UPPP) 4.535.700 Phẫu thuật nội soi cất u lành tính thanh quản _ |Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh 6684 |15.0168.0966 (papiloma, kén hơi thanh quản,...) (gây quản (papiloma, kén hơi thanh quản,...) 4.535.700 tê/gây mê), (gây tê/gây mê) 6685 |15.0169.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản |Phẫu thuật nội soi cá ụ lành tính thanh 4.535.700 băng dụng cụ cất hút quản băng dụng cụ cắt hút 6686 Ì15.0170.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản |Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh 4.535.700 băng laser quản băng laser 6687 Ì15.0182.0966 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản 4.535.700 Có stent Có stent 6688 Ì15.0183.0966 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản 4.535.700 không có stent không có stent 6689 |15.0297.0966__ |Phẫu thuật túi thừa Zenker Phẫu thuật túi thừa Zenker 4.535.700 6690 |15.0372.0967 Phần thuật nội sơi cất u máu hạ họng - thanh |Phẫu thuậ nội sol cất —~ hạ họng - 8.807.000. |_ Đã bao gồm dao siêu âm quản băng dao siêu âm thanh quản băng dao siêu âm 6691 |03.4161.0968 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng |Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược 6.463.600 Chưa bao gôm keo sinh mũi xoang vùng mũi xoang học. 334 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6692 |15.0087.0968_ |Phẫu thuậtung thư sàng hàm Phẫu thuật ung thư sàng hàm 6.463.600 | Chưa _- keo sinh 6693 |15.0089.0968 __ |Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi lo thuật ung thư sàng hàm phôi hợp nội | ø uaa sọ | Chưa _- keo sinh 6694 |03.3956.0969__ |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới 4.211.900 : 6695 |03.3958.0969 |Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn đưới Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn đưới | 4.211.900 6696 |15.0105.0969__ |Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới 4.211.900 6697 Ì15.0108.0969 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng |Phẫu thuật chỉnh hình cuỗn mũi dưới bằng, 4.211.900 laser. laser. 6698 |15.0107.0969__ |Phẫu thuật cuốn mũi đưới bằng sóng cao tần lo thuật cuốn mũi dưới băng Sóng 680 | ¿ 211 o0 6699 |15.0109.0969_ [Phẫu thuật nội soi cắt cuôn dưới Phẫu thuật nội soi cắt cuôn dưới 4.211.900 6700 |15.0106.0969 ˆ_ |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi | ¡21 oọg 6701 |15.0079.0969_ |Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm. Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm 4.211.900 6702 |15.0075.0969__ |Phẫu thuật nội soi mở xoang trán Phẫu thuật oi mở xoang trán 4.211.900 6703 |15.0101.0969__ |Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bầm sinh 4.211.900 6704 |27.0007.0969_ [Phẫu thuật nội soi cắt cuôn mũi dưới Phẫu thuật nội soi cắt cuôn mũi dưới 4.211.900 6705 |03.3960.0970 [Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn 3.526.900 Chưa bao gemin Hummer và tay cắt. 6706 [03.3955.0970 |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | Đầu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | ;„;oạy | - Chưa bao gồm mũi mũi Hummer và tay cắt. 6707 |15.0112.0970 __ |Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn 3526.900 | - Chưa bao gôm mũi Hummer và tay cắt. 6708 Ì15.0347.0970 Phẫu thuật lầy sụn sườn làm vật liệu ghép tự Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép 3.526.900 Chưa bao gồm mũi thân tự thân Hummer và tay cắt. 6709 Ì15.0346.0970 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật 3.526.900 Chưa bao gôm mũi liệu ghép tự thân liệu ghép tự thân Hummer và tay cắt. 6710 Ì15.0345.0970 Phẫu thuật lây sụn vành tai làm vật liệu ghép Phẫu thuật lây sụn vành tai làm vật liệu 3.526.900 Chưa bao gồm mũi tự thân ghép tự thân Hummer và tay cắt. 6711 |15.0111.0970.__ |Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi | Đầu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn | + sa oy | Chưa bao gồm mũi mũi Hummer và tay cắt. 6712 |15.0102.0970 |Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang 3.526.900 Chưa bao cơm " Hummer và tay cắt. 6713|15.0113.0970 |Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | Đầu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 2 2o oọo | - Chưa bao gồm mũi mũi Hummer và tay cắt. 6714 15.0350.0970 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai hấu tạo hình khuyết bộ phận vành 3.526.900 Chưa bao gồm mũi băng vạt da tai băng vạt đa Hummer và tay cắt. 6715 |15.0110.0970 [Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi 3.526.900 Chưa bao em mài Hummer và tay cắt. 6716 |27.0010.0970 _ [Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummer và tay cắt. 6717 |15.0048.0971 |Đặt ông thông khí màng nhĩ Đặt ông thông khí màng nhĩ 3.209.900 6718 |15.0049.0971___ |Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí mảng nhĩ so thuật nội soi đặt ông thông khí màng |_ z -no oọg 6719 |15.0036.0971 [Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ 3.209.900 Đã bao ¬ phí mũi 6720 |15.0035.0971___ |Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi 3.209.900 | Đãbao " phí mũi 6721 |03.2131.0972 __ Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt Phẫu thuật nội soi giảm áp ö mắt 6.353.000, 6722 |15.0070.0972 _ [Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt 6.353.000 6723 |15.0071.0972 __ |Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác giáp thuật nội soi giảm áp thân kinh thị | ¿ 222 0 6724 |27.0018.0972 _ [Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt Phẫu thuật nội soi giảm áp ô mắt 6.353.000 6725 |03.3928.0973 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nên Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy 7.677.800 Chưa bao gồm keo sinh SỌ nên sọ học. 6726 |03.3929.0973 _ [Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ 7.677.800 Chưa _- keo sinh 6727 |03.3927.0973__ |Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ 7.677.800 | Chưa _- keo sinh 6728 |15.0007.0973 |Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai 7.677.800 Chưa _- keo sinh 6729 |15.0073.0973 Phẫu thuật nội soi bít lập rò địch não tủy ở Phẫu thuật nội soi bít lắp rò địch não tủy ở 7.677.800 Chưa bao gồm keo sinh mũi mũi học. š  HÀ còi tr ". 3x At SA coi AT "- Chưa bao gồm keo sinh 6730 |15.0096.0973 [Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác _ |Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác|_ 7.677.800 học. 335 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6731 |27.0073.0973 _ [Phẫu thuật nội soi bịt lỗ rò dịch não tủy Phẫu thuật nội soi bịt lỗ rò dịch não tủy 7.677.800 Chưa _- keo sinh 6732 |27.0021.0973 Phẫu thuật nội soi điêu trị rò dịch não tủy nên Phẩu thuật nội soi điêu trị rò dịch não tủy 7.677.800 Chưa bao gôm keo sinh SỌ nên sọ học. 6733 |27.0022.0973 |Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ 7.677.800 Chưa _- keo sinh š Ất nš co; TẾ h A* SA cọ: TẢ Chưa bao gồm keo sinh 6734 |27.0072.0973 [Phẫu thuật nội soi lây u Phẫu thuật nội soi lây u 7.677.800 học š Ât SA? co: TẾ h " 3x A* SA cọ: TẢ - kIÀ Chưa bao gồm keo sinh 6735 |27.0039.0973 [Phẫu thuật nội soi lây u não dưới lều Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều 7.6877.800 học 6736 |27.0038.0973 _ |Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ 7.677.800 Chưa _- keo sinh š Ất nš co; TẾ À h A* SA cọ: TẢ À Chưa bao gồm keo sinh 6737 |27.0033.0973 [Phẫu thuật nội soi lây u nên sọ Phẫu thuật nội soi lây u nên sọ 7.677.800 học š ẨnAt coi sở À 3x ¬ À Chưa bao gảm keo sinh 6738 |27.0020.0973 |Phẫu thuật nội soi vùng nên sọ Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ 7.677.800 học 6739 |15.0084.0974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sảng, hàm, Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, 9.076.600 trán, bướm hàm, trán, bướm Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm |Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm 6740 |27.0011.0974 trên medial maxillectomy trên medial maxillectomy. 3.076.600 6741 |27.0003.0974 ¡ soi hàm sảng trán bướm. Phẫu thuật nội soi hàm sảng trán bướm 9.076.600, 6742 |27.0005.0974 ¡ nạo sàng trước /sau Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước /sau 9.076.600 6743 Ì27.0012.0974 Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín |Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín 9.076.600 /hở) /hở) 6744 |03.3957.0975 __ |Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhày nhằy thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu ú | ; 2+2 100 6745 |15.0085.0975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cất bỏ u 5.244.100 Xoang nhày xoang Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc |Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy 6746 |10.0066.0976 |thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng |hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ | 5.258.000 đường qua xoang bướm bằng đường qua xoang bướm 6747 |15.0360.0977 Phẫu thuật nội soi nạo VÀ băng plasma (gây Phẫu thuật nội soi nạo VA băng pÌlasma 4.003.900 |_ Đã bao gồm dao plasma mê) (gây mô) 6748 Ì15.0162.0978 Phẫu thuật nội soi bơm chất làm đây dây |Phẫu thuật nội soi bơm chất làm đây dây 3.180.600 thanh thanh 6749 |15.0078.0978__ |Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm. 3.180.600) 6750 |15.0077.0978__ |Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng 3.180.600 6751 |15.0161.0978.__ |Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh 3.180.600, Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắtu |Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u 6752 |15.0166.0978 |nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây 3.180.600 tê/gây mê) tê/gây mê) Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắtu |Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u 6753 |15.0167.0978 _ nang/polyp/hạt xơ/u hạt dây thanh bằng óng _ |nang/polyp/hạt xơ/u hạt dây thanh bằng 3.180.600 soi mềm gây tê ống soi mềm gây tê 6754 |26.0024.0978 __ Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh 3.180.600) 6755 |26.0025.0978___ |Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản nuản thuật vỉ phẫu cất sẹo sau cất thanh | 2 ¡an epg 6756 Ì26.0021.0978 Phẫu thuật Vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh [Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp 3.180.600 khí quản thanh khí quản 6757 Ì26.0022.0978 Phẫu thuật VỈ phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh |Phẫu thuật vỉ phẫu chỉnh hình sẹo hẹp 3.180.600 khí quản kèm ghép sụn sườn thanh khí quản kèm ghép sụn sườn 6758 Í26.0023.0978 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo 3.180.600 cắt thanh quản sau cất thanh quản 6759 |26.0026.0978 __ |Phẫu thuật vi phẫu thanh quản Phẫu thuật vi phẫu thanh quản 3.180.600, 6760 |03.2199.0979___ |Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo dây thần kinh VII là thuật phục hội, tất tạo đây thân kinh | s „12 nọ 6761 |03.2080.0979__ |Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo đây VII Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo dây VII 8.512.000 6762 Ì15.0261.0979 Phẫu thuật ni dây thân kinh VII trong xương |Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong 8.512.000 chũm xương chũm 6763 Ì15.0260.0979 Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinh VII [Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinl 8.512.000 đoạn ngoài sọ VII đoạn ngoài sọ 6764 |15.0010.0979_ [Phẫu thuật phục hỏi, tái tạo đây VII Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây VII 8.512.000 6765 |15.0329.0979__ |Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt đây VII Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt đây VII 8.512.000 6766 |26.0005.0979__ [Phẫu thuật vi phẫu ni ghép thân kinh Phẫu thuật vi phẫu nói ghép thân kinh 8.512.000 6767 Ì28.0166.0979 Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinh VII [Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thân kinl 8.512.000 (đoạn ngoài sọ) VII (đoạn ngoài sọ) 6768 |03.3917.0980 |Cắtrò xoanglẻ Cất rò xoang lê 4.936.000 |_ Chưa bao gôm dao siêu am. 336 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6769 |03.2233.0980 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi |Phầu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi 4.936.000 Chưa bao gôm đao siêu mang 1V) mang 1V) ảm. 6770 [15.0278.0980 __ |Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh 4.936.000 |_ Chưa bao xóm dao siêu 6771 |15.0296.0980 —_ |Phẫu thuật rò xoang lê Phẫu thuật rò xoang lê 4.936.000 | Chưa bao mm dao siêu Chưa bao gồm keo sinh 6772 |03.2111.0981 |Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 6.258.000 | học, xương con đề thay thế hoặc Prothese. Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền |Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thố Chưa bao gồm keo sinh 6773 |03.2079.0981 |2 "5U thuật tạo —————— ĐO SƠ 16 11008 Í 6258.000 | học, xương con để thay âm truyền âm Ẩtoš thê hoặc Prothese. 6774 Ì03.2198.0982 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cô mặt bằng vạt |Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cô mặt bằng 6.258.000 đa cơ xương vạt đa cơ xương, 6775 |15.0267.0982 Phần thuật phục hôi t n thương phức tạp Phẫu thuật phục hôi tồn thương phức tạp 6.258.000 miệng, họng băng vạt cân cơ miệng, họng băng vạt cân cơ. 6776 Ì15.0327.0982 Phẫu thuật tái tạo hình tốn thương mật chất Phẫu thuật tái tạo hình tên thương mật chất 6.258.000 vùng mặt băng vạt đa, cân cơ, xương, vùng mặt băng vạt da, cân cơ, xương 6777 Ì15.0270.0982 Phẫu thuật tạo hình họng - thực quản sau cắt Phẫu thuật tạo hình họng - thực quản sau 6.258.000 u ác tính cắt u ác tính 6778 Ì15.0266.0982 Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu bằng vạt |Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu bằng 6.258.000 cơ - niêm mạc thành sau họng, vạt cơ - niêm mạc thành sau họng 6779 |15.0268.0982 Phâu thuật tạo hình họng, màn hâu sau cắt u Phẫu thuật tạo hình họng, màn hâu sau cắt 6.258.000 ác tính u ác tính 6780 |15.0269.0982 _ |Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính 6.258.000 3 2z rao hình cẢ #4. sàna [Phẩu thuật tạo hình tồn thương mất chất 6781 [15.0328.0982 |Phầu thuật tạo hình tôn thương mắt chất VN Í UY mặt bằng mảnh ghép tự do da, cân | 6.258.000 mặt băng mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương cơ, xương. 6782 |03.2497.0983__ Cát u dây thân kinh số VIH Cắt u dây thân kinh số VIII 6.572.800 6783 |03.2568.0983_ [Cắt u dây thân kinh VII Cắt u dây thần kinh VIII 6.572.800 6784 |03.2083.0983__ |Khoét mê nhĩ Khoét mê nhĩ 6.572.800 6785 |03.2088.0983___ Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình 6.572.800 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u |Phẫu thuật tai trong/u dây thân kinh VII/u 6766 |03.2091.0983 dây thần kinh VIII dây thần kinh VIII 6.572.800 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoäc lỗ tai Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai 6787 10.0099.0983 âu thuật M gÓG cầu Liệu n0 và hoặc 'Ó 8! Lòng bằng đường dưới chẳm-sau xoang | 6.572.800 trong băng đường dưới châm-sau xoang sigma sigma Phẫu thuật u góc cầu tiêu não và/hoặc lỗ tai |Phẫu thuật u góc cầu tiêu não và/hoặc lỗ tai 6788 |10.0098.0983 [trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang |trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang |_ 6.572.800 sigma sigma 6789 Ì10.0100.0983 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não vàhoặc lỗ tai |Phẫu thuật u góc cầu tiêu não và/hoặc lỗ tai 6.572.800 trong kêt hợp hai đường vào phẫu thuật trong kêt hợp hai đường vào phẫu thuật 6790 |12.0081.0983 Cát u dây thần kinh số VIIL Cắt u dây thần kinh số VIII 6.572.800, 6791 |15.0013.0983 _ [Phẫu thuật cát dây thần kinh tiền đình Phẫu thuậi ân kinh tiền đình 6.572.800 6792 |15.0009.0983 |Phầu thu: u đây thân kinh VII Phẫu thuậi u đây thân kinh VII 6.572.800 6793 |15.0012.0983__ |Phẫu thuật cất u đây thần kinh VIII Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII 6.572.800 6794 |15.0006.0983_ [Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ 6.572.800 6795 |15.0004.0983 |Phẫu thuật khoét mê nhĩ Phẫu thuật khoét mê nhĩ 6.572.800 6796 Ì15.0039.0983 Phẫu thuật lây u thân kinh thính giác đường Phẫu thuật lây u thân kinh thính giác 6.572.800 xuyên mê nhĩ đường xuyên mê nhĩ 6797 |03.2112.0984_ |Chỉnh hình tai giữa Chỉnh hình tai giữa 5.530.000 6798 |03.2087.0984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị 5.530.000 tật bầm sinh tật bâm sinh 6799 Ì15.0037.0984 Phần thuật chỉnh hình tai giữa type L, II, II, Phần thuật chỉnh hình tai giữa type L, H, 5.530.000 6800 |15.0030.0984_ |Phẫu thuật tạo hình tai giữa Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.530.000 6801 |15.0291.0985_ [Phẫu thuật rò sống mũi Phẫu thuật rò sống mũi 7.715.300 6802 |15.0322.0985 [Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước |Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước | 7.715.300 6803 |15.0323.0985 [Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau |Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau |_ 7.715.300 6804 Ì15.0320.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu 7.715.300 ghép tự thân ghép tự thân 6805 |15.0330.0985__ |Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản 7.715.300) 6806 |03.2078.0986_ |Cây điện cực ốc tai Cây điện cực ốc tai 5.530.000 6807 |03.2082.0986_ [Thay thế xương bàn đạp Thay thê xương bàn đạp 5.530.000 337 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6808 |15.0001.0986__ [Cây điện cực ốc tai (cấy ốc tai điện tử) Cây điện cực ôi (cây ốc tai điện tử) 5.530.000 6809 |15.0005.0986 _ |Phẫu thuật mở túi nội dịch Phẫu thuật mở túi nội dịch 5.530.000 6810 |15.0019.0986 ___ Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp. Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.530.000) 6811 Ì03.2100.0987 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm 5.537.100 Ta0 mang nao 6812 |03.2101.0987 Phần thuật bạ xương chũm trong viêm tặc Phẫu thuật tại xương chũm trong viêm tác 5.537.100 tĩnh mạch bên tĩnh mạch bên 6813 |03.2102.0987__ |Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Phẫu thuật tiệt căn xương chăm 5.537.100 6814 |03.2093.0987 Phần thuật tiệt căn xương chũm cải biên - |Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - 5.537.100 chỉnh hình tai giữa chỉnh hình tai giữa 6815 Ì15.0016.0987 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm 5.537.100 Ta0 mang nao 6816 Ì15.0017.0987 Phẫu thuật tại xương chữm trong viêm tắc Phẫu thuật tại xương chũm trong viêm tắc 5.537.100 tĩnh mạch bên tĩnh mạch bên 6817 |15.0021.0987__ |Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Phẫu thuật tiệt căn xương chăm 5.537.100) 6818 |15.0023.0987_ |Phẫu thuật tiệt căn xương chñm cải biên Phẫu thuật tiệt căn xương chñm cải biên 5.537.100 6819 Ì15.0025.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - |Phẫu thuậi tiệ căn xương chñm cải biên - 5.537.100 chỉnh hình tai giữa chỉnh hình tai 6820Ì15/02030988 |Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ |Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ 3.045.800 họng, thanh quản họng, thanh quản 6821 |15.0299.0988 Phẫu thuật mở lại hôc mô câm mắu sau phẫu Phẫu thuật mỡ lại hộc mô câm mắấu sau 3.045.800 thuật vùng đầu cô phẫu thuật vùng đâu cô 6822 Ì15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan 3.045.800 (gây mê) (gây mê) 6823 |12.0165.0989 |Súc rửa vòm họng trong xạ trị Súc rửa vòm họng trong xạ trị 34.500 6824 |03.0998.0990 __ [Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết Nhàn thanh quản ông mềm không sinh | „„; ọo 6825 |20.0010.0990__ [Nội soi thanh quản ông mềm chân đoán Nội soi thanh quản ống mềm chân đoán 245.500 6826 |03.2116.0992_ |Thông vòi nhĩ Thông vòi nhĩ 98.300 6827 |15.0052.0993_ |Bơm hơi vòi nhĩ Bơm hơi vòi nhĩ 126.500 6828 |03.2121.0994_ |Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300 6829 [15.0050.0994 |Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300 6830 |03.2181.0995___ [Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 771.900 6831 |15.0207.0995_ |Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh A midan [gây mê] 771.900 6832 |03.2175.0996__ |Trích áp xe thành sau họng Trích áp xe thành sau họng [gây mê] 771.900 6833 |15.0209.0996__ |Cát phanh lưỡi Cắt phanh lưỡi [gây mê] 771.900 6834 |15.0223.0996 __ |Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê la nổi xe thành sau họng gây tô/gây mê [__;; qọo 6835 |15.0206.0996 __ |Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sàn miệng [gây mê] 771.900 6836 03.2104.0997 __ |Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.900 | Đao gm cài phí mùi 6837 |15.0032.0997 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi 4.058.900 Đã bao gôm chỉ phí mũi xương con. xương con khoan 6838 [15.0034.0997 __ |Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.000 | Đã ao gìn chỉ phí mãi 6839 |15.0082.0998__ [Phẫu thuật cát polyp mũi bằng laser Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng laser 3.391.900 6840 Ì15.0393.0998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng |Phầu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng 3.391.900 laser/nhiệt laser/nhiệt 6841 |15.0187.0998__ [Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản 3.391.900 6842 |15.0259.0999 _ |Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ |Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cô |_ 3.963.300 6843 |15.0066.0999 _ |Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong tọng thuật nội soi thất động mạch hàm | ; do: on 6844 Ì15.0351.0999 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai băng vật Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng, 3.963.300 liệu ghép tự thân vật liệu ghép tự thân 6845 |15.0352.0999 |Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn |Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn |_ 3.963.300 6846 |15.0262.0999__ [Phẫu thuật vùng chân bướm hàm Phẫu thuật vùng chân bướm hàm 3.963.300 # At sẤuy má h ` H Ất cẮu má h ` ở Chưa bao gồm máy trợ 6847 |15.0002.1000 [Phẫu thuật cây máy trợ thính đường xương |Phẫu thuật cây máy trợ thính đường xương | 2.333.000 thính đường xương. 6848 Ì15.0163.1000 Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị 2.333.000 dây thanh liệt dây thanh 6849 Ì15.0164.1000 Phẫu thuật điêu trị liệt cơ mở thanh quản hai Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản 2.333.000 bên hai bên 6850 |15.0160.1000__ |Phẫu thuật dính mép trước đây thanh Phẫu thuật dính mép trước dây thanh 2.333.000 6851 |15.0175.1000 Phẫu thuật mở khí quản thê khó (trẻ sơ sinh, _|Phẫu thuật mở khí quản thê khó (trẻ sơ 2.333.000 sau xạ trị, u vùng cô, K tuyến giáp),... sinh, sau xạ trị, u vùng cô, K tuyến gi: 338 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 6852 Ì15.0176.1000 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ông cứng Phẫu thuật nội soÏ cát uu khí quản ông cứng 2.333.000 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê] 6853 |15.0178.1000 Phẫu thuật nội soi cắt u phê quản ông cứng Phẫu thuật nội soÏ cất u phê quản ông cứng 2.333.000 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê] Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai |Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành 6854 |15.0354.1000 |bằng vật liệu ghép tự thân/vật liệu ghép tổng |tai bằng vật liệu ghép tự thân/vật liệu ghép |_ 2.333.000 hợp tổng hợp 6855 |15.0353.1000 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng 2.333.000 liệu ghép tông hợp. vật liệu ghép tông hợp. 6856 |15.0257.1000_ [Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài 2.333.000 6857 |15.0258.1000___ |Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong 2.333.000 6858 |15.0165.1000 __ |Phẫu thuật treo sụn phu Phẫu thuật treo sụn phều 2.333.000 6859 Ì15.0086.100 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh, u nang sàn Phẫu thuật cắt u nang răng sinh, u nang sàn '646.800 mũi mũi 6860 |15.0194.100 Phẫu thuật cắt u sàn miệng Phẫu thuật cắt u sàn miệng. .646.800 6861 |15.0355.100 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai .646.800 6862 |15.0356.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp .646.800 6863 |15.0357.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi .646.800 6864 |15.0069.100 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ô mắt Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ô mắt .846.800 6865 |15.0033.100 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiềm tra/lấy tổn Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/lấy tôn .646.800 thương, lây dị vật thương, lây dị vật 6866 |15.0117.100 Phẫu thuật mở xoang hàm Phẫu thuật mở xoang hàm .846.800 6867 Ì15.0177.100 Phẫu thuật nội SOÏ cắt u khí quản ống mềm Phẫu thuật nội S0 cắt uu khí quản ống mềm '646.800 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê] 6868 |15.0179.100 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm Phẫu thuật nội soi cát u phế quản ông mêm .646.800 gây tê/gây mê gây tê/gây mê [gây tê] 6869 |15.0126.100 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi lệ Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi lệ .646.800 6870 Ì15.0099.100 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc .646.800 mũi mũi 6871 |15.0100.100 Phần thuật nội soi tách dính niêm mạc hôc Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hôc .646.800 mũi băng laser mũi băng laser 6872 |15.0067.100 Phẫu thuật thắt động mạch sàng. Phẫu thuật thắt động mạch sàng. .646.800 6873 |15.0125.100 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc .646.800 6874 |15.0214.1002 Khâu phục hỏi tốn thương đơn giản miệng, |Khâu phục hỏi tôn thương đơn giản miệng, .075.700 họng họng 6875 |15.0195.1002 __ |Phẫu thuật cất u vùng niêm mạc má Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má .075.700 6876 |15.0224.1002__ |Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản .075.700 6877 |15.0127.1002 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe .075.700 dưới dưới 6878 |15.0053.1002__ |Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai .075.700 6879 Ì15.0158.1002 Phẫu thuật nội soi cảm máu sau nạo VA (gây Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA '075.700 mê) (gây mô) 6880 |15.0128.1002 Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang .075.700 qua khe dưới qua khe dưới 6881 Ì15.0244.1003 Nội soÏ khí quản ông cứng chân đoán gây Nội soi khí quản ông cứng chân đoán gây 943.600 tê/gây mê tê/gây mê 6882 Ì15.0246.1003 Nội soÏ khí quản ống cứng lây dị vật gây Nội soi khí quản ông cứng lấy dị vật gây 943.600 tê/gây mê tê/gây mê 6883 Ì15.0248.1003 Nội soi khí quản ông cứng sinh thiết u gây Nội si khí quản ống cứng sỉnh thiết u gây 943.600 tê/gây mê tê/gây mê 6884 |15.0245.1003_ [Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê _ [Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê| 943.600 6885 |15.0247.1003 |Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê _ [Nội soi khí quản ống mềm lắy dị vật gây tê |_ 943.600 6886 |15.0249.1003 —_ [Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê lo soi khí quản ông mêm sinh thiết đây | _ o3 spọ 6887 |15.0241.1003.__ |Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê lo soi thanh quản ông mềm lây dị vật 0 | o3 sọ 6888 |15.0238.1004 _ |Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê lấy ho thanh quản ông cứng chân đoán 549.900 6889 |15.0242.1004 Nội soÏ thanh quản ông cứng sinh thiết u gây Nội SoÏ thanh quản ống cứng sinh thiết u 549.900 tê/gây mê gây tê/gây mê 6890 |15.0239.1004__ |Nội soi thanh quản ống mềm chẳn đoán gây tê Lấy là thanh quản ông mềm chân đoán | slo o0g 6891 |03.0995.1005__ [Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ. Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ 321.400 6892 |15.0226.1005 _ |Nội soi hạ họng ống cứng chân đoán gây tê _ [Nội soi hạ họng ống cứng chân đoán gây tê |_ 321.400 339 SIT _— Tên danh 2 OtDVTTLBVT Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 6893 |15.0227.1005 _ |Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê _ [Nội soi hạ họng ng mềm chẩn đoán gây tê |_ 321.400 6894|15.0136.1005_ [Nội soi sinh thiếtu hốc mũi Nội soi sinh thiết u hốc mũi 321.400 6895 Ì15.0145.1006 Cảm máu điềm mạch mũi bằng hóa chất (bạc |Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất 153.600 nitrat) (bạc nitrat) 6896 |15.0147.1006___ Hút rửa mũi, xoang sau mô, Hút rửa mũi, xoang sau mô 153.600 6897 |03.1918.1007_ [Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 178.900 6898 |16.0214.1007__ |Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 178.900 6899 |03.2072.1009__|Cô định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm. 414.400 6900 |16.0298.1009__ [Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm Cổ định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 414.400 6901 |03.1942.1010__ |Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục sữa viêm tủy có hồi phục. 380.100 6902 |16.0230.1010___ Điều trị răng sữa viêm tủy có hỏi phục ng sữa viêm tủy có hôi phục 380.100 6903 |03.1853.1011 |Điều trị tủy lại ủy lại 987.500 6904 |16.0061.1011_ |Điều trị tủy lại Điều trị tủy lại 987.500 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi 6905 03.1730.1012 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000 nguội percha nguội ó sÀ vu - x+y- xơ, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn 6906 |03.1728.1012__ |Piên trỉ tủy răng có sử dụng laser và hàn kín |. nạ thông ống thy bằng GuHa percha | 631.000 hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A: Eršno SỐ nguội [răng sô 4, 5] TẢ ướn Am š bà» g, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn 6907 |03.1729.1012 | by duy cà ¬ và hài vn kín hệ thống ống tủy bằng Gutia porcha | 631.000 ệ ø ông tủy băng Gutta percha nóng chảy nóng chảy [răng số 4, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn Điều trị tủy răng gó sử dụng siêu âm và 6908 |03.1726.1012 C ĐA gẤ £ Bàn .. làn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000 kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A? Erng cà percha nguội [răng sô 4, 5] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và 6909 03.1727.1012 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000 chảy percha nóng chảy [răng số 4, 5] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy Điều trị tủy răng và hàn ấn hệ thông ông 6910 |03.1848.1012 s ` h TÔ ," |tủy băng Gutta percha có sử dụng trâm 631.000 băng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy sơ F ršno cà xoay máy [ răng sô 4, 5] TÀ vn Sen GÀ hàn LẠ £ Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ốn, 6911 |03.1858.1012- |ĐiỂn tỉ tủy răng và hàn kín hệ thống ống ty [2 bản, GuMa percha nguội [răng sở 67 |_ 631.000 băng Gutta percha nguội R R hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6912 |03.1859.1012 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 631.000 xoay cầm tay châm xoay cầm tay [răng số 4, 5] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy Điều trị tủy răng và hàn ín hệ thông ông 6913 |03.1846.1012 ñ ' . ¬" tủy bằng Gutfa percha nóng chảy [răng số 631.000 băng Gutta percha nóng chảy 4,5] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6914|03.1849.1012 |bằng Guta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Guta percha nóng chảy có sử | 631.000 trâm xoay cầm tay dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6915 |03.1850.1012 |bằng Guta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 631.000 trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi 6916 |16.0048.1012 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000 nguội percha nguội [răng số 4, 5] Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi 6917 |16.0049.1012 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000 nóng chảy percha nóng chảy [răng số 4, 5] TẢ ướn . š bà» xự, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn 6918|16.0046.1012- |Piều í tủy răng gồ sử dụng laser và hàn kín Í na thông ống tủy bằng GuHa perha | 631.000 hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A: Erxnơ Ể nguội [răng sô 4, 5] TẢ ướn Am š bà» xự, |Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn 6919 |16.0047.1012 Xuện ch. hà ¬ và hài vn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha | 631/000 ‡ hông Ông tủy băng Gulla percha nóng ©54Y| tang chảy [răng số 4, 5] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn Điều trị tủy răng gó sử dụng siêu âm và 6920 |16.0044.1012 mỉ BÀ hẪ GIÁ tà .. lần kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000 kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A? Dng cà percha nguội [răng sô 4, 5] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và 6921 |16.0045.1012 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 631.000 chảy percha nóng chảy [răng số 4, 5] 340 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 6922 6.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 4, 5] 63 .000 6923 6.0052.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng tâm XOay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gulta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4,5] 63 .000 6924 6.0054.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng tâm Xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] 63 .000 6925 6.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4,5] 63 .000 6926 6.0053.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4, 5] 63 .000 6927 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] 63 .000 6928 03.1730.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6929 03.1728.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới] 86 .000 6930 03.1729.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [số 6, 7 hàm dưới] 86 .000 6931 03.1726.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta Ipercha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới] 86 .000 6932 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta Ipercha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới] 86 .000 6933 03.1848.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6934 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutfa percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6935 03.1859.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6936 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6937 03.1849.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6938 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6939 16.0048.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 6940 16.0049.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] 86 .000 341 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 6941 6.0046.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6942 6.0047.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6943 6.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta Ipercha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6944 6.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta Ipercha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6945 6.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6946 6.0052.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6947 6.0054.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng tâm Xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6948 6.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6949 6.0053.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6950 6.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6951 03.1730.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta Ipercha nguội răng số 1, 2, 3] 455.500 6952 03.1728.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] 455.500 6953 03.1729.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6954 03.1726.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta Ipercha nguội [răng số 1, 2, 3] 455.500 6955 03.1727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta Ipercha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6956 03.1848.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy [răng số l, 2, 3 455.500 6957 03.1858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] 455.500 6958 03.1859.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] 455.500 6959 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông tủy bằng Gutfa percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6960 03.1849.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gulta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutfa percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] 455.500 342 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư đương 232Ø4/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6961 |03.1850.1014 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 455.500 trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi 6962 |16.0048.1014 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500 nguội Ipercha nguội [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi 6963 |16.0049.1014 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500 nóng chảy Ipercha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn lkín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 455.500 nguội [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín 6964 |16.0046.1014 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn lkín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 455.500 nóng chảy [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín 6965 |16.0047.1014 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500 Ipercha nguội [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn 6966 |16.0044.1014 kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và 6967 |16.0045.1014 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 455.500 chảy Ipercha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông Ông tủy tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2,| 455.500 6966 |16.0050.1014 bằng Gutta percha nguội 3] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6969 [16.0052.1014 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 455.500 xoay cầm tay trâm xoay cầm tay [răng số I, 2, 3] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông 6970 |16.0054.1014 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 455.500 Xoay máy trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số |_ 455.500 1,2,3] 4 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy 6371 |16.0051.10 bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6972 |16.0053.1014 |bằng Guta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Guta percha nóng chảy có sử | 455.500 trâm xoay cầm tay dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6973 |16.0055.1014 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Guta percha nóng chảy có sử | 455.500 trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi 6974 |03.1730.1015 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000 nguội Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 991.000 nguội [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín 6375 03.1728.1015 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha | 991.000 nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín 6376 |03.1723.1015 hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000 Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn 6377 03.1726.1015 kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và 6978 |03.1727.1015 |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000 chảy Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm | 991.000 xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] 6979 |03.1848.1015 Điện trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 | 991.000 hàm trên] 6980 |03.1858.1015 Điện trị tủy răng và hàn kín hệ thông ống tủy băng Gutta percha nguội 343 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai R Ai z ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6981 |03.1859.1015 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 991.000 xoay cầm tay châm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên] ĐÀ vn xi HÀ Đàn Tên BA bá Ê Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống Điêu trị tủy rã hệ th t v. h - R 6982 |03.18461015. | Gu nn nan chấy CS TY [túy bằng GuHa perha nóng chảy [răng số | 991.000 ăng Gutta percha nóng chảy 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy An BẦU nh —.. ". 6983|03.1849.1015 |bằng Guữa percha nóng chảy có sử dụng |“ băng B ng chảy œÓ sử | 091,000 N ñ dụng trâm xoay câm tay [răng sô 6,7 hàm. trâm xoay câm tay ñ trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống óng tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6984 |03.1850.1015 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 991.000 trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi 6985 |16.0048.1015 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000 nguội Ipercha nguội [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và |Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiền vi 6986 |16.0049.1015 |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha |và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000 nóng chảy Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn 6987 |16.0046.1015 [Tá vy \ hà sG Hà Cha nguôi ín hệ thống ống tủy bằng Guta percha | 991.000 ý thng Ông ty Sáng QUA pSTC 1A ngu! nguội [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn 6988 |16.0047.1015 | “ha it bằng Guae peeeba nóng cháy |[KÍ hệ thống ống tủy bằng GuHa percha | 991.000 § thông Ông ty Dáng QUIA PSTG SA nông cháy nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và 6989 [16.0044.1015 | này Đặng 60 Sử Cụng ^" lhàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutia | 991.000 kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội A: Exno CÁ R ^ Ipercha nguội [răng sô 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn |Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và 6990 |16.0045.1015_ |kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng |hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta | 991.000 chảy Ipercha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủ: Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ông 6991 |16.0050.1015 |” Z1 My rạng Và BẠN ED hệ 11086 656 "ỦY ly bằng Guữta percha nguội [răng số 6,7 | 991.000 băng Gutta percha nguội F R hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6992 |16.0052.1015 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 991.000 xoay cầm tay trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6993 |16.0054.1015 |bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm |tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng | 991.000 Xoay máy trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] TÀI t2 xờng gà bàn Tên BÀ chế» Á Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông 6994|16.0051.1015.- | it GÌ My ng và hậu kh hệ thông Ông tủy | › ặng Gutfa percha nóng cháy [răng số |_ 991.000 gp hd 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy tr BẦU , —. hộ hông Ông 6995 |16.0053.1015 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng | "Y Đảngẽ B DỤ cy c0 SỬ | 091.000 ˆ › dụng trâm xoay cầm tay [răng sô 6,7 hàm trâm xoay câm tay ñ trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy |Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống 6996 |16.0055.1015 |bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng |tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử | 991.000 trâm xoay máy dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] 6997 |03.1944.1016__ |Điều trị tủy răng Điều trị tủy răng sữa 296.100 6998 [16.0232.1016 [Điều trị tủy răng Điều trị tủy răng sữa 296.100 6999 |03.1944.1017 [Điều trị tủy răng Điều trị tủy răng sữa [nhiều chân] 415.500 7000 |16.0232.1017__ [Điều trị tủy răng s Điều trị tủy răng sữa [nhiều chân] 415.500 7001 |03.1931.1018 [Phục hồi ng bằng Composite Phục hồi cô răng bằng Composite 369.500 7002 |03.1841.1018 Phục hôi cô răng băng Composite có sử dụng [Phục hồi cô răng băng Composite có sử 369.500 laser dụng laser 7003 |03.1930.1018 Phục hôi cô răng băng Glassionomer Cement [Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer 369.500 (GiC) Cement (GiC) 344 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Phục hôi cô răng bằng Glassionomer Cement |Phục hỏi cổ răng bằng Glassionomer 7004 03.1840.1018 (GiC) có Cement (GiC) có sử dụng laser. 363.500 7005 |16.0072.1018_ |Phục ăng bằng Composite Phục răng băng Composite 369.500 7006 Ì16.0075.1018 Phục hôi cổ răng băng Composite có sử dụng |Phục hôồi cô răng bằng Composite có sử 369.500 laser dụng laser 7007 [16.0071.1018 |Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement Mu cô răng băng GlaslonoMmer | seo so Phục hồi cổ răng bằng GÌasslonomer Cement |Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer 7008 |16.0074.1018 (GIC) có sử dụng laser Cement (GIC) có sử dụng laser 363.500 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng |Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng 7009 |03.1354.1019 Glassionomer Cement (GiC) Glassionomer Cement (GiC) 2.500 7010 |16.0236.1019 Điêu trị răng sữa sâu ngà phục hôi băng |Điêu trị răng sữa sâu ngà phục hôi băng 2500 Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement 7011 |16.0043.1020 ắ Lấy cao răng [hai hàm] 59.100 7012 |16.0043.1021 Lấy cao răng [một vùng hoặc một hàm] 92.500 7013 |03.2069.1022__ [Nắn sai khớp thái đương hàm án sai khớp thái đương hàm 0.800 7014 |16.0335.1022__ |Nắn sai khớp thái đương hàm. khớp thái dương hàm 0.800 7015 |16.0035.1023 __ |Phẫu thuật nạo túi lợi Phẫu thuật nạo túi lợi 89.500 7016 |03.1915.1024 _ [Nhô chân răng vĩnh viễn INhô chân răng vĩnh viễn 217.200 7017 |16.0205.1024 n răng vĩnh viễn INhô chân răng vĩnh viễn 217.200 7018 |03.1914.1025 ăng vĩnh viễn lung lay INhô răng vĩnh viễn lung lay 0.600 7019 |16.0204.1025 g vĩnh viễn lung lay INhô răng vĩnh viễn lung lay 0.600 7020 |16.0206.1026 g thừa INhô răng thừa 239.500. 7021 |16.0203.1026 g vĩnh viễn INhô răng vĩnh viễn 239.500 7022 |16.0198.1026_ [Phẫu thuật nhỏ răng ngầm Phẫu thuật nhỗ răng ngầm 239.500 7023 Ì16.0201.1028 Phẫu thuật nhô răng khôn mọc lệch có cắt Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch có cắt 398.600 thân thân 7024 Ì16.0202.1028 Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch có cắt Phẫu thuật nhô Tăng khôn mọc lệch có cất 398.600 thân chia chân răng. thân chia chân răng 7025 |16.0200.1028_ |Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch hàm dưới "` thuật nhô răng khôn mọc lệch hàm | auạ on 7026 |16.0199.1028_ |Phẫu thuật nhỏ răng khôn mọc lệch hàm trên và thuật nhô răng khôn mọc lệch hàm | ;oa sọ 7027 |03.1956.1029 [Nhô chân răng sữa 46.600 7028 |03.1955.1029 INhô răng sữa 46.600, 7029 |16.0239.1029 INhô chân răng sữa 46.600 7030 |16.0238.1029_ |Nhô răng sữa INhô răng sữa 46.600 7031 Ì03.1837.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500 Compomer Compomer 7032 |03.1929.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500 Composite Composite 7033 |03.1838.103 Điêu trị Sâu gà răng phục hôi băng |Điêu trị mm ngà răng phục hôi băng 280.500 Composite có sử dụng laser Composite có sử dụng laser 7034 |03.1970.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate Điều trị sầu ngà răng phục hỏi bằng 280.500 Eugenate Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 7035 |03.1372.103 Glassionomer Cement (GiC) Glassionomer Cement (GiC) 280.500 :À + sẽ Nà ` ĐÀ: hề Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 7036|03.183940a4 |PiỂU trí sâu ngà răng phục hôi băng [C1 nomer Cement (GiC) có sử dụng | 280.500 Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng laser laser Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 7037 |03.1836.103 Glassionomer Cement (GiC) kết hợp |Glassionomer Cement (GiC) kết hợp 280.500 Composite Composite 7038 |16.0068.103 Điêu trị sâu ngà răng phục hôi băng |Điêu trị sâu ngà răng phục hôi băng 280.500 Composite Composite 7039 Ì16.0065.103 Điều trị sâu ngà răng phục hỏồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500 Composite có sử dụng laser Composite có sử dụng laser 7040 Ì16.0070.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 280.500 Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement :À + sẽ Nà ` ĐÀ: hề Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 7041|16.00661031 |PiỂU trì sâu ngà răng phục hôi băng [C1 1 nomẹr Cement (GIC) có sử dụng | 280.500 Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng laser laser Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng |Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng 7042 |16.0067.103 Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp |Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp 280.500 Composite Composite 7043 |16.0057.1032__ |Chụp tủy bằng Hydroxit canxi Chụp tủy bằng Hydroxit canxi 308.000 7044 |16.0056.1032 [Chụp tủy bằng MTA. Chụp tủy bằng MTA. 308.000 345 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7045 |03.1957.1033 |Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 36.500 7046 |03.1953.1035 rám ít hỗ rãnh băng Glassionomer Cement |Trám bít hộ rãnh băng Glassionomer 245.500 (GiC) Cement (GiC) 7047 |03.1949.1035__ |Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant 245.500. 7048 |03.1939.1035 rám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng |Trám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng 245.500 hợp hợp, 7049 |03.1940.1035 rám bít hô rãnh với Composite quang trùng rám bít hỗ rãnh với Composite quang 245.500 hợp trùng hợp. 7050 |03.1938.1035 rám ít hô rấn| với G]assionomer Cement rám bít hỗ rãnh với G]assionomer Cement 245.500 (GiC) quang trùng hợp (GiC) quang trùng hợp, 7051 |16.0226.1035 _ |Trám bít hố rănh bằng Glasslonomer Cement _. hô rãnh băng Glaslonomer | 2s sọ 7052 |16.0225.1035 __ |Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant Trám bít hồ rãnh bằng nhựa Sealant 245.500. 7053 Ì16.0223.1035 rám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng |Trám bít hỗ rãnh với Composite hóa trùng 245.500 hợp hợp 7054 |16.0224.1035 rám bít hô rãnh với Composite quang trùng rám bít hỗ rãnh với Composite quang 245.500 hợp trùng hợp. 7055 |16.0222.1035 rám ME hô rãnh với Glasslonomer Cement |Trám bít hô rãnh với Glasslonomer 245.500 quang trùng hợp Cement quang trùng hợp. 7056 |03.1800.1036___ |Phẫu thuật nhỏ răng lạc chỗ Phẫu thuật nhỏ răng lạc chỗ 369.500 7057 |16.0197.1036 ___ |Phẫu thuật nhô răng lạc chỗ Phẫu thuật nhô răng lạc chỗ. 369.500 Chưa bao gồm màng tái 7058 |03.1718.1037 Phần thuật điều trị khuyết hồng chẽ chân răng Phẫu thuật điều trị khuyết hông chẽ chân 1.172.800 tạo mộ và xương nhân tạo băng màng sinh học, có ghép xương, răng băng màng sinh học, có ghép xương, hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. Chưa bao gồm màng tái 7059 Í03.1721.1037 Phâu thuật tái tạo xươn sông hàm bằng ghép Phẫu thuật tái tạo xương À ng hàm băng 172.800 tạo mộ và xương nhân tạo xương đông khô và đặt màng sinh học ghép xương đông khô và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. Chưa bao gồm màng tái 7060 Ì03.1722.1037 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép Phẫu thuật tái tạo xương, sống hàm bằng 172800 |#9 mô và xương nhân tạo xương nhân tạo và đặt màng sinh học ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. Chưa bao gồm màng tái ắ 2 ă á n ý Ó x R tạo mô và xương nhân tạo 7061 |12.0074.1037 |Cắt u nang men răng, ghép xương, Cặắt u nang men răng, ghép xương .172.800 hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. Phẫu thuật điều trị khuyết hồng chẽ chân răng |Phẫu thuật điều trị khuyết hỏng chẽ chân _ to gọm "nhận " 7062 |16.0025.1037 |bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh |răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt .172.800 |} -_ _ ï R ; hoặc sản phâm sinh học học màng sinh học P thay thê xương. Chưa bao gồm màng tái 7063 Ì16.0022.1037 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghé Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng 172800 |#9 mô và xương nhân tạo xương đông khô và đặt màng sinh học ghép xương đông khô và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. Chưa bao gồm màng tái 7064 Ì16.0023.1037 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghé Phẫu thuật tái tạo xương. sống hàm bằng 172800 |#9 mô và xương nhân tạo xương nhân tạo và đặt màng sinh học ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. 7065 |12.0071.1038 _ [Cát bỏ nang xương hàm dưới 2 em Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 em 952.100 7066 |16.0034.1038_ [Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng, Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng 952.100 7067 |12.0070.1039___ |Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 521.000 7068 |12.0085.1039_ |Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 521.000 7069 |12.0084.1039_ [Cát u lợi đường kính 2 cm trở lên Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên 521.000 7070 |12.0083.1040_ |Cắtu lợi đường kính dưới hoặc bằng2cm |Cắtu lợi đường kính đưới hoặc bằng 2cm | 481.000 7071 |03.1815.1041_ |Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200 7072 |03.1817.1041 phanh má phanh má 344.200 7073 |03.1816.1041 ậ phanh môi âu thuật cất phanh môi 344.200 7074 |15.0209.1041 [Cắt phanh lưỡi Cắt phanh lưỡi [không gây mê] 344.200 346 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7075 |16.0216.1041_ [Phẫu thuật cất phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200 7076 |16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má 344.200 7077 |16.0217.1041 ậ phanh môi Phẫu thuật cắt phanh môi 344.200 7078 |03.1809.1042__ |Cấy lại răng bị bật khỏi ô răng Cây lại răng bị bật khỏi ô răng 601.000 7079 |16.0220.1042_ |Cấy lại răng t khỏi ô răng Cây lại răng bị bật khỏi ô răng 601.000 7080 Ì03.2067.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyên dưới 1.051.700 hàm hàm 7081 |15.0204.1043__ |Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng Lấy sỏi ông tuyến Stenon đường miệng, 1.051.700 7082 |15.0205.1043 |Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng 1.051.700 7083 |16.0306.1043 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới 1.051.700 hàm hàm 7084 Ì03.2457.1044 Bóc, cất bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường Bóc, cất bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường 771.000 kính dưới 10 em kính dưới 10 em 7085 |03.2456.1044 |Cắtu da đầu lành, đường kính dưới 5 cm Cắt u da đầu lành, đường kính đưới 5 cm 771.000 2086 |03.2458.1044 cá u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cău máu dưới da đầu có đường kính dưới 771.000 7087 |10.0151.1044___ |Phẫu thuậtu thần kinh trên da Phẩu thuật tụ thân kinh trên đa [đường kính | z1 oọg dưới 5 cm] 7088 Ì12.0002.1044 Cát các loại u vùng da đâu, cô có đường kính Cất các loại u vùng da đâu, cô có đường 771.000 dưới 5 cm kính dưới 5 em 7089 Ì12.0006.1044 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 Cát các loại u vùng mặt có đường kính 771.000 cm dưới 5 cm 7090 |28.0159.1044 |Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai Phẫu thuật cắt bỏ u đa lành tính vành tai 771.000 7091 |28.0009.1044 Phẫu thuật cất bỏ u đa lành tính vùng da đầu Phẫu thuật cắt bỏ u đa lành tính vùng da 771.000 dưới 2 cm đầu dưới 2 cm 7092 |28.0010.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu Phẫu thuật cắt bỏu đa lành tính vùng da 771.000 từ 2 cm trở lên đầu từ 2 cm trở lên Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường |Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường 7093 |03.2444.1045 kính trên 10 cm kính trên 10 cm .208.800 7094 |03.2455.1045 —_ |Cắtu da đầu lành, đường kính từ 5 em trở lên Mà u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở | 20a aọg 7095 |03.2443.1045 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến Cất u máu dưới da đầu có đường kính 5 '208.800 10 cm đến 10 cm 7096 Ì03.2442.1045 Cắt u máu dưới da đâu có đường kính trên 10 |Cát u máu dưới da đâu có đường kính trên -208.800 cm 10 cm 2097 |10.0151.1045 __ |Phẫu thuật u thần kinh trên da Phẫu thuật t thân kinh trên đa [đường kính | ¡ spa a0g từ 5 em trở lên] 7098 Ì12.0003.1045 Cát các loại u vùng da đầu, cô có đường kính Cát các loại u vùng da đầu, cỗ có đường -208.800 5 đên 10 em kính 5 đên 10 em 7099 Ì12.0007.1045 Cất các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến Cát các loại u vùng mặt có đường kính 5 -208.800 10 cm đến 10 cm 7100 |03.2522.1046_ [Cắt nang vùng sàn miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100 7101 |12.0064.1046___ Cắt nang vùng sàn miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100 7102 |03.2534.1047_ [Cát bỏ nang xương hàm dưới 2 cm Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 em 3.228.100 7103 |03.2515.1047_ [Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 3.228.100 7104 |03.2537.1047___ |Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 3.228.100 7105 |12.0072.1047_ |Cáắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 3.228.100 7106 |12.0073.1047_ [Cắt nang xương hàm khó Cắt nang xương hàm khó 3.228.100 7107 |03.2454.1048_ |Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300 7108 |03.3913.1048 [Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300 7109 |12.0012.1048_ [Cát các u nang giáp móng Cắt các u nang giáp móng 2.289.300 7110 |15.0196.1048___ |Phẫu thuật cất u lưỡi phần lưỡi di động Phẫu thuật cắt u lưỡi phần lưỡi di động 2.289.300 7111 |03.2512.1049_ |Cắtu cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100 7112 03.2535.1049 Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường Cát u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 2.928.100 kính dưới 5 cm kính dưới 5 em Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường |Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường 7113 |08.2532.1049 kính trên 5 cm kính trên 5 cm [gây mê] 2.928.100 7114 |03.2451.1049__ |Cátu phần mềm vùng cô Cắt u phần mềm vùng cổ, 2.928.100 7115 |03.2508.1049_ [|Cắtu vùng hàm mặt đơn giản Cắt u vùng hàm mặt đơn giản 2.928.100 7116 03.2536.1049 _ |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |C! Sở VN hàm mặt đường kính dưới 3 |_2 q2 10p 7117 03.2533.1049 |Cắtu xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm ¬ u xơ vùng hàm mặt đường kính tên 3 | 2 02g 10g 7118 |12.0010.1049__ |Cắt các u lành vùng cô Cắt các u lành vùng cổ 2.928.100 7119 |12.0045.1049_ |Cắtu cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100 7120 |15.0331.1049_ [Phẫu thuật cất u đa vùng mặt Phẫu thuật cắt u da vùng mặt 2.928.100 347 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7121 16.0233.1050 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi |Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi 493.500 Hydroxit Hydroxit 7122 |16.0234.1050___ Điều trị đóng cuống răng bằng MTA. Điều trị đóng cuống răng băng MTA. 493.500) 7123 |03.3809.1052_ |Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5 cm Ghép da rời rộng mỗi chiêu trên 5 cm 3.263.800 7124 Ì03.2056.1053 Nắn Sai khớp thái dương hàm đến muộn có INắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có 1.832.000 gây tê gây tê 7125 |03.2055.1053 |Nắn sai khớp thái đương hàm dưới gây mê _ |Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1.832.000 7126 Ì16.0337.1053 Nn sai khớp thái dương hàm đên muộn có Nán sai khớp thái dương hàm đến muộn có 1.832.000 gây tê gây tê 7127 |16.0336.1053 |Nắn sai khớp thái đương hàm dưới gây mê |Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê | 1.832.000 7128 Ì03.2007.1054 Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh dưới Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh dưới 3.235.700 hàm hàm 7129 |03.2006.1054 |Phẫu thuật cất dây thần kinh V nhánh ô mắt _ |Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mát|_ 3.235.700 7130 |03.2008.1054 Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh thái |Phẫu thuật cát dây thân kinh V nhánh thái 3.235.700 dương dương 7131 Ì16.0317.1054 Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây thân Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của dây 3.235.700 kinh V thân kinh V' 7132 Ì16.0316.1054 Phẫu thuật cắt nhánh ô mắt của dây thân kinh Phẫu thuật cắt nhánh ô mất của dây thân 3.235.700 V kinh V 7133 Ì03.2005.1055 Phẫu thuật ghép, xương với khung nẹp. hợp Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp 2.888.600 Chưa bao gôm nẹp, vít kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới thay thê. 7134 Ì16.0314.1055 Phẫu thuật ghép, xương với khung nẹp. hợp Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp 2.888.600 Chưa bao gôm nẹp, vít kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới thay thê. 7135 Ì03.2003.1056 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau 4.561.200 Chưa bao gồm nẹp, vít đoạn xương hàm dưới cắt đoạn xương hàm dưới thay thê. 7136 Ì16.0312.1056 Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì Phẫu thuật ghép xương tự thân tự d0 tức 4.561.200 Chưa bao gồm nẹp, vít sau cát đoạn xương hàm dưới thì sau cắt đoạn xương hàm dưới thay thê. 7137 |03.2002.1057 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay 5.661.200 Chưa bao gồm nẹp, vít tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thê tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thay thê. 7138 |16.0311.1057 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế Phả - ật ghép xương bằng vật liệu thay 5.661.200 Chưa bao gồm nẹp, vít tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thê tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên thay thê. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai |Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai Chưa bao gồm máy dò 7133 |03.2014.1058 bảo tồn thần kinh VII lbảo tồn thần kinh VII 4658.900 thần kinh. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai |Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai Chưa bao gồm máy dò T140 |16.0313.1058 bảo tồn thần kinh VII lbảo tồn thần kinh VII 4.658.900 thần kinh. 7141 Ì03.2762.1059 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 |Cắt u bạch mạch, đường kính băng và trên 3.488.600 cm 10 cm 7142 |03.2510.1059__ |Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt 3.488.600 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cô, vùng trên |Cắt u máu hay bạch mạch vùng cô, vùng 7143 |03.2628.1059 |xương đòn, vùng nách xâm lắn các mạch máu |trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các | 3.488.600 lớn mạch máu lớn 7144 Ì03.2441.1059 Cát u mấu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, |Cắt u Hầu, u bạch mạch vùng đầu phức 3.488.600 khó tạp, khó 7145 |03.2739.1059 |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó _ |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó|_ 3.488.600 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cát |Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt 7146 [12.0056.1059 bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên lbỏ kèm thất động mạch cảnh 1 hay 2 bên 3.486.600 7147 |12.0055.1059_ [Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt Cắt u máu - bạch mạch vùng hàm mặt 3.488.600 7148 |12.0315.1059 |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó _ |Cắtu máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó|_ 3.488.600 7149 Ì12.0316.1059 Cắt u mmáu/u bạch mạch lan toả, đường kính Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường 3.488.600 băng và trên 10 em kính băng và trên 10 em 7150 |12.0080.1059__ [Cátu thản kinh vùng hàm mặt Cắt u thần kinh vùng hàm mặt 3.468.600 7151 |28.0218.1059_ [Cát dị dạng bạch mạch đầu mặt cô Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cô 3.488.600 7152 |28.0217.1059_ |Cắtu máu vùng đầu mặt cô Cắt u máu vùng đầu mặt cô 3.488.600 7153 Ì03.2531.1060 Cát bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang |Cắt bỏ ụ lành tính vùng tuyến nước bọt 3.397.900 Chưa bao gồm máy dò tai hoặc dưới hàm trên 5 cm mang tai hoặc dưới hàm trên 5 em thân kinh. 7154 Ì03.2538.1060 Cất bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang |Cắt bỏ b lành tính vùng. tuyến nước bọt 3.397.900 Chưa bao gồm máy đò tai hoặc dưới hàm từ 2-5 em mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 em thân kinh. 348 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7155 |03.2518.1060._ |Cắtu tuyến nước bọt dưới hàm Cắt u tuyển nước bọt dưới hàm 3397.900 |_ Chap sản máy dò 7156 Ì12.0090.1060 Cất bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang |Cắt bỏ b lành tính vùng tuyển nước bọt 3.397.900 Chưa bao gồm máy đò tai hoặc dưới hàm trên 5 cm mang tai hoặc dưới hàm trên 5 em thân kinh. 7157 |12.0086.1060 _ |Cắtu tuyến nước bọt dưới hàm Cắt ú tuyển nước bọt đưới hàm [cát u lành | + so; oọ | Chưa bao gồm máy đò tính] thân kinh. 7158 |12.0087.1060 ˆ_ |Cắtu tuyến nước bọt dưới lưỡi Cắt ú tuyển nước bọt dưới lưỡi [cát t lành | 2 sọ; oọg, |_ Chưa bao gồm máy dò tính] thần kinh. 7159 [12.0088.1060 |Cắtu tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyển nước bọt phụ [cắt u lành tính]_| 3.397.900 |_ C"E9 Đao sản máy dò 7160 |03.2493.1061 Cất u mạch mấu lớn trên 10 cm vùng sàn Cát u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn 3.331.900 miệng, dưới hàm, cạnh cô miệng, dưới hàm, cạnh cô Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cát |Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt 7161 [03.2492.1061 bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên lbỏ kèm thất động mạch cảnh 1 hay 2 bên 3.331.900 7162 |12.0057.1061 Cát u mạch mậu lớn trên 10 cm vùng sàn Cát u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn 3.331.900 miệng, dưới hàm, cạnh cô miệng, dưới hàm, cạnh cô 7163 |12.0047.1061___ |Cátu vùng hàm mặt phức tạp, Cắt u vùng hàm mặt phức tạp 3.331.900) 7164 |03.2502.1063 Cắt trng thư hàm trên kèm hồ mắt và xương |Cắt ung thư hàm trên kèm hỗ mất và 3.638.600 gò má xương gò má 7165 |03.2499.1063 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét |Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét 3.638.600 hạch, tạo hình băng vạt da, cơ hạch, tạo hình băng vạt đa, cơ 7166 |12.0076.1063_ |Cắt bỏ u xương thái dương Cắt bỏ u xương thái đương, 3.638.600 7167 Ì12.0075.1063 Cất bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt cơ |Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt 3.638.600 da cơ đa 7168 |12.0051.1063 Cắt tng thư hàm trên kèm hồ mắt và xương |Cắt ung thư hàm trên kèm hỗ mất và 3.638.600 gò má xương gò má 7169 |12.0052.1063 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét |Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét 3.638.600 hạch, tạo hình băng vạt da, cơ. hạch, tạo hình băng vạt đa, cơ 7170 |12.0144.1063_ |Cátung thư sàng hàm. Cắt ung thư sàng hàm. 3.638.600, 7171 |12.0159.1063 [Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi Phẫu thuật cạnh mũi lẫy u hốc mũi 3.638.600 7172 |03.2909.1064 |Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má - cung tiếp _ |Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má - cung tiếp| 3.828.100 Chưa hệ vít 7173 Ì03.2910.1064 Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm - thân |Phầu thuật chỉnh hình sửa góc hàm - thân 3.828.100 Chưa bao gồm nẹp, vít xương hàm dưới xương hàm dưới thay thê. 7174 Ì03.2907.1064 Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương 3.828.100 Chưa bao gôm nẹp, vít mặt hàm, mặt thay thê. 7175 |03.1997.1064__ |Phẫu thuật mở xương 2 hàm Phẫu thuật mở xương 2 hàm 3.828.100 | Chưa hệ vít 7176 |16.0263.1064 [Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm 3.828.100 Chưa TH hà vít 7177|28.0189.1064 __ |Phẫu thuật cắt chỉnh cằm Phẫu thuật cắt chỉnh cằm 3.828.100 | Chưa TH hà vít 7178 Ì28.0187.1064 Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm 3.828.100 Chưa bao gồm nẹp, vít dưới dưới thay thê. 7179 |28.0190.1064 [Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới |Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới | 3.828.100 Chưa TH hà vít 7180 |28.0439.1064 |Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm 3828.100 | Chưa TH hà ví 7181 |28.0188.1064 |Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp 3.828.100 Chưa hệ vít 7182 |03.2061.1065 Phần thuật điều trị đa chân thương vùng hàm Phẫu thuật điêu trị đa chân thương vùng 4.733.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. mặt hàm mặt 7183 |16.0291.1065 Phần thuật điều trị đa chân thương vùng hàm Phẫu thuật điêu trị đa chân thương vùng 4.733.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. mặt hàm mặt 7184 |03.2031.1066 - |PiŠt tị gãy xương gò má - cung tiếp băng [Điều trị đấy xương gò má - cung tiệp bằng | 3 197 900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. nãn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) năn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) 7185 |03.2028.1066 _ |Phầu thuật kết hợp xương điều trị gây xương [Phẩu thuật kẻ hợp xương điêu tị gầy | 3 197 Q00 | Chưa bao gồm nẹp, vít. øÒ má - cung tiệp băng chỉ thép xương gò má - cung tiêp băng chỉ thép XS quật LÁ - `. Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy 7186 |03.2029.1066 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gây xương xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp | 3.197.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. gøÒ má - cung tiêp băng nẹp vít hợp kim kim XS quật LÁ - `. Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy 7187 |03.2030.1066_ |Phầu thuật kết hợp xương điều trị gây xương Ì vn, dò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự | 3.197.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít øÒ má - cung tiếp băng nẹp vít tự tiêu tiêu 7188 |16.0280.1066 Điêu trị gãy xương gò má - cung tiệp băng |Điêu trị gãy xương gò má - cung tiêp băng 3.197.900 Chưa bao gồm nẹp, vÍt. nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) 349 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7189 |16.0277.1066 Phần thuật điều trị gãy xương gò má - cung Phẫu thuật điều trị gầy xương gò má - cung | + +oz ong Chưa bao gồm nẹp, vít. tiếp băng chỉ thép tiêp băng chỉ thép. 7190 |16.0278.1066 Phần thuật điền trị gây xương gò má - cung Phẫu thuật điều trị gây xương gỒ má - cung | + oz ong Chưa bao gồm nẹp, vít. tiếp băng nẹp vít hợp kim. tiêp băng nẹp vít hợp kim 7191 |16.0279.1066 Phẫu thuật điều trị gây xương gò má - cung Phẩu thuật điều trị gấy xương gò má - Cung |_a ¡o7 o0 Chưa bao gồm nẹp, vít. tiếp băng nẹp vít tự tiêu tiêp băng nẹp vít tự tiêu 7192 |03.1976.1067 Phâu thuật kêt hợp xương điều trị gầy lôi câu |Phâu thuậ kết hợp xương điều tị gầy lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. xương hàm dưới băng chỉ thép xương hàm dưới băng chỉ thép. Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu |Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy lồi 7193 |03.1980.1067 |xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự |cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn | 2.997.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. thân tự thân 7194 |03.1977.1067 Phâu thuật kêt hợp xương điều trị gấy lôi câu Phẩu thuật kết hợp xương điều trị gấy lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim câu xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim 7195 |03.1978.1067 Phâu thuật kêt hợp xương điều trị gầy lôi câu Phẩu thuật kết hợp xương điều trị gấy lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu câu xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu 7196 |03.1979.1067 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gấy lôi câu |Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gây lôi 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. xương hàm dưới băng vật liệu thay thê cầu xương hàm dưới băng vật liệu thay thê 7197 |16.0242.1067 Phần thuật điển trị gấy lôi cầu xương hàm |Phẫu thuật điều trị gấy lôi cầu xương hàm 2.997.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. dưới băng chỉ thép 7198|16.0246.1067 - |Phẩu thuật điều tị gấy lỗi cầu xương hàm 2.997.900. |. Chưa bao gồm nẹp, vít. dưới băng ghép xương, sụn tự thân 7199|16.0243.1067 - |Phẩu thuật điều tị gấy lỗi cầu xương hàm |Phầu thuật điều trị gây lôi 2.997.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. dưới băng nẹp vít hợp kim dưới băng nẹp vít hợp kim 7200 |16.0244.1067 - |Phẩu thuật điều tị gấy lỗi cầu xương hàm |Phầu thuật điều trị gầy lỗi câu xương hàm | 2 097 900 | Chưa bao gồm nẹp, vít dưới băng nẹp vít tự tiêu dưới băng nẹp vít tự tiêu 7201|16.0245.1067 |Phẩu thuật điều trị gấy lỗi cầu xương hàm |Phầu thuật điều trị gầy lỗi câu xương hàm | 2 097 900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít dưới băng vật liệu thay thê dưới băng vật liệu thay thê 7202 |03.2059.1068 Cô định điêu trị gẫy xương hàm dưới băng Cô định điều trị gẫy xương hàm dưới băng, 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. các nút Ivy các nút Ivy ¬ R ..+›.... |Cô định điều trị gẫy xương hàm dưới bằng › l 7203 |03.2018.1068 |Cô định điêu trị gãy xương hàm dưới băng vít vít 2.897.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. 7204 |03.2058.1068 Điều trị ấy xương hàm dưới băng cung cô Điệu trị gãy xương hàm dưới bằng cung cô 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít định 2 hàm định 2 hàm. 7205 |03.2019.1068 Phần thuật kết hợp xương điêu trị gẫy xương |Phâu thuật kết hợp xương. điêu trị gây 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. hàm dưới băng chỉ thép xương hàm dưới băng chỉ thép 7206 |03.2020.1068 Phần thuật kết hợp xương điền trị gãy xương |Phâu thuật kết hợp xương điêu trị 0㟠| 2 sg7o0g Chưa bao gồm nẹp, vít. hàm dưới băng nẹp vít hợp kim xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim 7207 |03.2021.1068 _ |Phẩu thuật kết hợp xương diều trị đấy xương |Phẩu thuật kết hợp xương điều trị đấy | 2 s97 900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu 7208 |16.0287.1068 Điều trị gầy xương hàm dưới băng buộc nút Điệu trị gầy xương hàm dưới bằng buộc 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít Ivy cô định 2 hàm nút Ivy cô định 2 hàm 7209 |16.0286.1068 Điều trị ki xương hàm dưới băng cung cô Điệu trị gấy xương hàm dưới bằng cung cô 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. định 2 hàm định 2 hàm. 7210 |16.0288.1068 Điều tị gây xương hàm dưới băng vít neo |Điều trị gấy xương hàm dưới bằng vít neo 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít chặn cô định 2 hàm định 2 hàm 7211 |16.0268.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng, Ph âu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít chỉ thép băng chỉ thép 7212 |16.0269.1068 Phâu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng, Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm dưới 2.897.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. nẹp vít hợp kim lbăng nẹp vít hợp kim 7213 |16.0270.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng, Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm dưới 2.897.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít nẹp vít tự tiêu băng nẹp vít tự tiêu Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phầu thuật điều trị gẫy xương hàm trên S Bao vỀ „ 7214 |03.2032.1069 Lefort 1 bằng chỉ thép Lefort 1 bằng chỉ thép 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. 7215 |03.2033.1069 Phâu thuật điêu trị gầy xương hàm trên Phẩu thuật điều trị gây xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. Lefort I băng nẹp vít hợp kim Lefort I băng nẹp vít hợp kim 7216 |03.2034.1069 Phâu thuật điêu trị gây xương hàm trên Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. Lefort I băng nẹp vít tự tiêu Lefort I băng nẹp vít tự tiêu Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phầu thuật điều trị gẫy xương hàm trên S Bao vỀ „ 7217 |03.1981.1069 Lefort 2 bằng chỉ thép Lefort 2 bằng chỉ thép 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên CÀ F 7218 03.1982.1069 Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít 7219 |03.1983.1069 Phâu thuật điêu trị gây xương hàm trên Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. Lefort 2 băng nẹp vít tự tiêu Lefort 2 băng nẹp vít tự tiêu 7220 |03.1984.1069 Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên [Phẫu thuật điêu trị gẫy xương hàm trên 3.297.900 Chưa bao gồm nẹp, vít. Lefort 3 bằng chỉ thép, Lefort 3 bằng chỉ thép 350 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai Ạ At ctá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Phẫu thuật điều trị gẫy xương hàm trên |Phầu thuật điều trị gẫy xương hàm trên S Bao vỀ „ 7221 |03.1385.1069 Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít 7222 Ì03.1986.1069 Phẫu thuật điều tị gây xương hàm trên Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít Lefort 3 băng nẹp vít tự tiêu Lefort 3 băng nẹp vít tự tiêu 7223 |16.0247.1069 |Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép tớ thuật điều trị gây Lefort I băng chỉ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. 7224 |16.0248.1069 Phẫu thuật điêu trị gẫy Lefort Ï băng nẹp vít Phẫu thuật điêu trị gấy Lefort I băng nẹp 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít hợp kim vít hợp kim 7225 Ì16.0249.1069 Phẫu thuật điều trị gấy Lefort I băng nẹp vít Phả thuật điêu trị gấy Lefort I băng nẹp 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít tự tiêu vít tự tiêu 7226 |16.0250.1069 |Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép tớ thuật điều trị gấy Lofort IÍ bằng chỉ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. 7227 |16.0251.1069 Phẫu thuật điêu trị gẫy Lefort II băng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít hợp kim vít hợp kim 7228 Ì16.0252.1089 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít tự tiêu vít tự tiêu 7229 |16.0253.1069 tê thuật điêu trị gấy Lefort III băng chỉ _h thuật điêu trị gấy Lefort III băng chỉ 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít 7230 |16.0254.1069 Phẫu thuật điều trị gấy Lefort III băng nẹp vít Phẫu thuậ điều trị gấy Lefort III băng nẹp 3297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít hợp kim vít hợp kim 7231 Ì16.0255.1089 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort [II bằng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gấy Lefort III băng nẹp 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít tự tiêu vít tự tiêu 7232 |03.2043.1070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tây lan toả vùng Phẫu thuậ rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả 2.497.500 hàm mặt vùng hàm mặt 7233 |16.0333.1070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tây lan toả vùng Phẫu thuậ rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả 2.497.500 hàm mặt vùng hàm mặt š Ất điền mẻ để ñ Zr à ñ Ất điền trị để . ⁄ Chưa bao gồm nẹp có lôi 7234 |03.2010.1071 Phẫu thuật điện ti ính khớp thái dương hàm Phẫu thuật điện trị íni khớp thái dương 4.324.300. | cầu bằng titan và vít thay 1 bên băng ghép vật liệu thay thê hàm I bên băng ghép vật liệu thay thê thế š Ất điền mẻ để ñ Zr à ñ Ất điền trị để . ⁄ Chưa bao gồm nẹp có lôi 7235 |16.0265.1071 Phẫu thuật điện ti ính khớp thái dương hàm Phẫu thuật điện trị íni khớp thái dương 4.324.300. | cầu bằng titan và vít thay 1 bên băng ghép vật liệu thay thê hàm I bên băng ghép vật liệu thay thê thế 7236 Ì03.2009.1072 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương làm Phẫu thuật điều tị lính khớp thái dương 4.324.300 Chưa bao gồm nẹp, vít 1 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm l1 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê. 7237 Ì16.0264.1072 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương làm Phẫu thuệ điều tị lính khớp thái dương 4.324.300 Chưa bao gồm nẹp, vít 1 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm l1 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê. 7238 |03.2012.1073 Phần thuật điền trị dính khớp thái dương hàm Phẫu thuậ điều trị díni khớp thái dương 4.558.900 Chưa bạo gôm nẹp có lôi 2 bên băng vật liệu thay thê hàm 2 bên băng vật liệu thay thê cầu băng titan và vít. 7239 Ì16.0267.1073 Phẫu thuật điều trị lính khớp thái dương hàm Phẫu thu điều trị dínl khớp thái dương 4.558.900 Chưa bao gôm nẹp có lôi 2 bên băng vật liệu thay thê hàm 2 bên băng vật liệu thay thê cầu băng titan và vít. 7240 |03.2011.1074 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái đương làm Phẩu thuật điệu trị lính khớp thái đương 4.508.900 Chưa bao SÔm nẹp, vít 2 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm 2 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê. 7241 |16.0266.1074 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái đương làm Phẩu thuật điệu trị lính khớp thái đương 4.508.900 Chưa bao SÔm nẹp, vít 2 bên băng ghép xương - sụn tự thân hàm 2 bên băng ghép xương - sụn tự thân thay thê. 7242 Ì28.0168.1076 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ông Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống 3.493.200 tuyên nước bọt tuyên nước bọt 7243 |28.0176.1076 __ |Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 3.493.200 7244 Ì28.0174.1076 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do 3.493.200 khí hoả khí 7245 |03.2013.1077 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hồng lớn vùng Phẫu thuật tạo hình các khuyết hồng lớn 4.489.800 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít hàm mặt băng vạt da cơ vùng hàm mặt băng vạt da cơ. 7246 |16.0318.1077 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hồng lớn vùng Phẫu thuị tạo hình các khuyết hồng lớn 4.489.800 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. hàm mặt băng vạt da cơ vùng hàm mặt băng vạt da cơ. š 2x9 nhấn cao hình ¬á xa |Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết 7247 |26.0013.1078_— |Phầu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hông | 2» lợn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ | 4.538.000 lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ delta delta 7248 26.0012.1078 Phẫu thuật Vỉ phẫu tạo hình các khuyết hông Phẫu thuật MỸ phẫu tạo hình các khuyết 4.538.000 lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon hông lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon 7249 |26.0011.1078 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hồng [Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết 4.538.000 lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng 351 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7250 Ì26.0010.1078 Phẫu thuật VỈ phẫu tạo hình các khuyết hỗng. Phẫu thuật Mi phẩ tạo hình các khuyết 4.538.000 lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực hông lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hông |Phầu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết 7251 |26.0015.1078 |lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, |hỏng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do |_ 4.538.000 xương, da, vạt phức hợp...) (cơ, xương, da, vạt phức hợp ...) 7252 03.2064.1079 ật lẫy đị vật vùng hàm mặt Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 2.856.600 7253 |16.0294.1079___ |Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 2.856.600 7254 |03.2044.1081 Phẫu thuật mỡ xoang hàm đề lây chóp răng Phẫu thuật mở xoang hàm đề lây chóp răng 3.078.100 hoặc răng ngâm hoặc răng ngâm. 2255 |15.0074.1081 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu 3.078.100 thuật Jacques) thuật Jacques) 7256 Ì16.0323.1081 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng |Phẫu thuật mở xoang hàm đề lấy chóp răng 3.078.100 hoặc răng ngâm. hoặc răng ngâm. 7257 |16.0344.1083 |Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên |Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên |_ 4.133.900 7258 |16.0343.1083 _- |Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên jx thuật điều trị khe hở chếo mặt một | ¿ ¡22 nọ 7259 |03.2016.1084 _ [Phẫu thuật điều trị khe hở vòm. Phẫu thuật điều trị khe hở vòm 2.888.600 7260 Ì15.0335.1084 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng 2.888.600 băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ 7261 Ì16.0345.1084 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng 2.888.600 toàn bộ không toàn bộ. 7262 |16.0346.1084__ |Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ Mà thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn |_ 2 sea o0 7263 Ì28.0128.1084 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.888.600 sinh bám sinh 7264 Ì28.0127.1084 Phu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc Di thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc 2.888.600 phải phải 7265 |28.0129.1084 __ |Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng. 2.888.600) 7266 |03.2236.1085 Phẫu thuật tạo cHÌnh, điều trị khe hở vòm điện trị khe hở vòm 2.888.600 miệng tạo vạt thành hâu. hâu 7267 Ì15.0336.1085 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng băng Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.888.600 vạt thành sau họng, băng vạt thành sau họng. 7268 Ì28.0130.1085 Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu 2.888.600 vạt thành họng sau lbăng vạt thành họng sau 7269 |03.2924.1086_ |Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ 2.988.600 7270 |15.0337.1086_ |Phẫu thuật tạo hình khe hở môi Phẫu thuật tạo hình khe hở môi 2.988.600 7271 |16.0342.1086___ |Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên 2.988.600 7272 Ì28.0126.1086 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo |Phẫu thuậi tạo hình biên dạng môi trong 2.988.600 khe hở môi hai bên sẹo khe hở môi hai bên 7273 |03.2925.1087__ |Phẫu thuật tạo hình môi từng phần Phẫu thuật tạo hình môi từng phần 2.888.600 7274 |16.0341.1087 |Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên 2.888.600 7275 Ì28.0125.1087 Phẫu thuật ạo hình biến dạng môi trong sẹo |Phẫu thuệ tạo hình biến dạng môi trong 2.888.600 khe hở môi một bên sẹo khe hở môi một bên 7276 |16.0348.1089__ |Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ hai bên] 3.317.300 7277 |16.0348.1090_ |Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẫu thuật tháo nẹp, vít [xương lỗi cầu] 3.254.300 7278 |16.0348.1091___ |Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ một bên] 3.081.600 7279 Ì28.0352.1091 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phầu 3.081.600 thuật thuật 7280 |03.2453.1093__ |Tiêm thuốc điều trịu bạch huyết Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết 869.100 7281 |12.0060.1093 |Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm 869.100 7282 |12.0061.1093 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn 869.100 miệng dưới hàm, cạnh cô... miệng dưới hàm, cạnh cô... 7283 |12.0059.1093__ |Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt án xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm | soo ¡0o 7284 |12.0058.1093_ |Tiêm xơ điều ịu máu vùng hàm mặt Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt 869.100 7285 Ì16.0274.1095 Phẫu thuật điều trị gẫy cung tiếp bằng chỉ Phẫu thuật điều trị gẫy cung tiếp bằng chỉ 2.636.500 thép thép 7286 |16.0275.1095 Phâu thuật điêu trị gãy cung tiêp băng nẹp vít Phẫu thuật điêu trị gãy cung tiệp băng nẹp 2.636.500 hợp kim vít hợp kim 7287 Ì16.0276.1095 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít Phẫu thuật điều trị gẫy cung tiếp bằng nẹp 2.636.500 tự tiêu vít tự tiêu 7288 Ì16.0271.1095 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ |Phầu thuật điều trị gẫy xương gò má băng 2.636.500 thép chỉ thép 7289 |16.0272.1095 Phâu thuật điêu trị gẫy xương gò má băng [Phẫu thuật điêu trị gây xương gò má băng 2.636.500 nẹp vít hợp kim nẹp vít hợp kim 352 sITr _— Tên danh mục kỹ me Thông tư 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú 7290 |16.0273.1095 Phâu thuật điệu trị gãy xương gò má băng Phẫu thuật điện trị gãy xương gò má băng 2.636.500 nẹp vít tự tiêu nẹp vít tự tiêu TT HÀ Hoa Tà. Tà H ˆ TA. Trấn HÀ ko và Hà H ˆ no 7291 Ì11.0022.1102 Cát bỏ hoại tử tiếp tuyển bỏng sâu dưới 3% Cát bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% 2.566.900 diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em 7292 Ì11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% 2.566.900 điện tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn 7293 Ì11.0017.1103 Cất bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% |Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyển. bỏng sâu trên 4.251.300 điện tích cơ thê ở người lớn 10% diện tích cơ thê ở người lớn Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - |Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyên bỏng sâu từ 3% - 7234 [11.0021.1104 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 3.319.300 7295 Ì11.0020.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% 3.701.300 diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - |Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyên bỏng sâu từ 5% - 7296 [11.0016.1105 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.701.300 Anh Ta Láng cà PETYNIFEH TT tàn TZ ˆ = 10 7297 Ì11.0028.1106 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% Cát bỏ hoại tử boàn lớp bỏng sâu dưới 1% 2.595.900 diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em 7298 Ì11.0025.1106 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% 2.595.900 điện tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn H 2i từ toàn ló sâu trê Tên [Cá ai từ toàn lố âu trên 59 7299 |11.0023.1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện Cất bỏ hoại từ toàn lớp bỏng sâu trên 5% 4.188.300 tích cơ thê ở người lớn. diện tích cơ thê ở người lớn š ai từ toàn ló âu từ 19% - 3% |Cá ai từ toàn lớp bỏng sâu từ 19%.- 7300 Ì11.0027.1108 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% |Cất bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3.245.200 điện tích cơ thê ở trẻ em 3% diện tích cơ thê ở trẻ em š ai tử toàn ló sâu trê iên [Cá a¡ tử toàn lớ ân trên 39 7301 |11.0026.1109 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện Cặt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% 3.718.300 tích cơ thê ở trẻ em. diện tích cơ thê ở trẻ em 7302 Ì11.0024.1109 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% |Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 3.718.300 điện tích cơ thê ở người lớn 5% diện tích cơ thê ở người lớn TT non tá Tàn Táo — Thân Tên ST, Gian Tết Loài nà. THàn Tạo. Thân Lên S19, aa, 7303 Ì11.0066.1110 Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín > 1% diện Cất hoại tử toàn lớp - khâu kín > 1% diện 4.443.300 tích cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em 7304 Ì11.0064.1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > 3% diện Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > 3% diện 4.443.300 tích cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn TT hoài tà toàn Tổn „ Thân Tên đuối TY điản TCẾY hoài Từ Toàn lo. khâu Yến đuối Tô 7305 |11.0067.1111 Cát hoại từ toàn lớp - khâu kín dưới 1% diện Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 1% 3.570.900 tích cơ thê ở trẻ em. diện tích cơ thê ở trẻ em TT Loài tà Đoàn lốn„ Thân Tên đuối 2%, điản TC hoại từ Toàn lên. khâu kế đuối A0 7306 Ì11.0065.1111 Cát hoại từ toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện Cát hoạ tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% 3.570.900 tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn 7307 Ì11.0158.1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính 4.183.300 đao thủy lực lbăng dao thủy lực 7308 |11.0104.1113 |Cắt sẹo ghép đa mảnh trung bình át sẹo ghép da mảnh trung bình 4.005.600 7309 |04.0037.1114 PI u thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu đo lao thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao 3.683.600 các khớp ngoại biên các khớp ngoại biên 7310 Ì04.0035.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao |Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao 3.683.600 hạch cô hạch cô 7311 04.0036.1114 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu do lao Phẩu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao 3.683.600 thành ngực thành ngực 7312 |11.0103.1114 |Cất sẹo khâu kín Cắt sẹo khâu kín 3.683.600 7313 |11.0078.1115 Chân đoán độ sâu bỏng băng thiết bị laser |Chân đoán độ sâu bỏng băng thiết bị laser 350.700 doppler doppler 7314|01.0156.1116_ [Điều trị bằng oxy cao áp iêu trị bằng oxy cao áp 285.400 7315 |02.0018.1116__ |Điều trị bằng oxy cao áp, ằng oxy cao áp. 285.400 7316 |03.0059.1116_ [Điệu trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp. 285.400 7317 |11.0098.1116 _ |Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng hà 0Xy cao áp điều trị người bệnh 285.400 7318 |11.0121.1116 Sử dụng 0Xy cao áp điêu trị vết thương mạn |Sử dụng 0Xy cao áp điêu trị vêt thương 285.400 tính mạn tính 7319 |17.0025.1116__ |Điều trị bằng oxy cao áp, Điều trị bằng oxy cao áp 285.400 7320 |11.0055.1118 |Ghép da đồng loại > 10% diện tích cơ thể Ghép da đồng loại > 10% diện tích cơ thể 3.042.600 z ¬ ——— Tao Han 7321 |11.0056.1119_ |Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể - a đồng loại dưới 10% diện tích cơ |_ 2 no3 sọ 7322 Ì11.0034.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích 6 ép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện 3.065.600 cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em 7323 Ì11.0031.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích 6 ép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện 3.065.600 cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn 7324 Ì11.0162.1120 Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương [Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết 3.065.600 mạn tính thương mạn tính 7325 Ì11.0029.1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích 6 ép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện 4.808.400 cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn 7326 Ì11.0033.1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện |Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện 3.831.300 tích cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em 353 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7327 Ì11.0032.1123 Ghé l la tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích Ghé la tự thân mảnh lớn trên 5% diện 4.415.300 cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em z Thanh Tốn Tà. S0, — 1096 đïA : An ảnh lổn Tự 5W — 10 7328 Ì11.0030.1123 Ghé la tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện Ghé : la tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% 4.415.300 tích cơ thê ở người lớn điện tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin 73 11.0043.1124 graft) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn graft) > 10% diện tích cơ thê ở người lớn 7.209.700 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin 7330 |H.0045.1124 graft) > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em graft) > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 7.209.700 . thÂn na " xườn: ... |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin 7331|11.0044.4125_ | Phép dã tr thân mảnh siêu nhỏ (micro siin | ) dưới 10% diện tích cơ thể ở người | 4.133.300 graft) dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn lớn Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin |Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin 7332111.0046.1125 graf) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.133.300 ó : thân mắt lưới 9 ó ân mắt lưới 7333 |11.0035.1126 Ghéi : la tự thân mắt lưới (mesh graft) > 10% |Ghéi da tự thân mất lưới (mesh graft) > 5.449.400 điện tích cơ thê ở người lớn 10% diện tích cơ thê ở người lớn ồ : thân mắt lưới D , ân mắt lưới 7334 |11.0037.1126 Ghả : la tự thân mắt lưới (mesh graft) > 5% |Ghé h la tự thân mặt lưới (mesh graft) > 5.449.400 điện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới |Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 7335 |11.0036.1126 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.449.400 7336 |11.0038.1126 Ghéi ` la tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới |Ghé da tự thân mất lưới (mesh graft) dưới 5.449.400 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 7337 Ì28.0323.1126 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng. 5.449.400 ghép da tự thân ghép da tự thân 7338 Ì28.0316.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phân Phẫu thụ ghép da tự thân các khuyết 5.449.400 mềm căng tay phân mềm căng tay 7339 Ì28.0315.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết 5.449.400 mêm cánh tay phân mêm cánh tay 2340 Ì28.0281.1126 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da 5.449.400 thân tự thân 7341 Ì28.0298.1126 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng 5.449.400 ghép da tự thân ghép da tự thân Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp 7342 |11.0047.1127 |(sandwich) > 10% diện tích cơ thể ở người |(sandwich) > 10% diện tích cơ thể ở người | 7.023.400 lớn lớn Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp 7343 |H.0049.1127 (sandwich) > 5% điện tích cơ thể ở trẻ em (sandwich) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 7.023.400 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp 7344 |11.0048.1127 |(sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở |(sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở | 7.023.400 người lớn người lớn . R 4 :Ả . „„ |Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp 7345|11000.1127 |Phếp da tự thân phối hợp kiêu hai lớp | tich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ | 7.023.400 (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em em Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) > |Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) > 7346 |11.0039.1128 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4802.600 7347 Ì11.0041.1129 Ghé ( la tự thân tem thư (post stam graft) > |Ghé) da tự thân tem thư (post stam graft) > 4.449.400 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) |Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) 7348 [11.0040.1129 dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4449.400 7349 |11.0042.1130 Ghét la tự thân tem thư (post stam graft) Ghéi la tự thân tem thư (post stam graft) 3.777.300 dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) > |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) > 7350 |1.0051.1131 10% diện tích cơ thể ở người lớn 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7603.400 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) > |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) > 7351 [11.0053.1132 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 6.005.400 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) 7352 {11.0052.1132 dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 6.005.400 7353 Ì11.0054.1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) |Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) 6.005.400 dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 354 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú . ` Ai ắc xÁ hàn các loa? GẦN tr ¬" Ái sáo xÁ hàn cán Toai GIẦu trẻ Chưa bao gồm màng 7354 |11.0058.1133 Ghép màng nuôi cây tế bào các loại điều trị Ghép màng nuôi cây tÊ bào các loại điều trị 583/000 | nuôi; mảng nuôi sẽ tính vệt thương, vêt bỏng vết thương, vêt bỏng " Á theo chỉ phí thực tê. . à Ai cấu xÁ hàn cán Tòa: ⁄ R Ái sấu tá bào cán loa; Chưa bao gồm màng 7355|11.0119.1133 |Ghếp màng mui cấy tẻ bào các loại trong [Ghép màng nuôi cây tẻ bào các loại tong Í_ ;?3 000. | muội: màng nuôi sẽ tính điêu trị vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính s bự R theo chỉ phí thực tê. 7356 |03.2988.1134 Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều 4.630.500 sẹo bỏng trị sẹo bỏng, 7357 |03.2955.1134 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điêu 4.630.500 teo da trị teo da 7358 Ì11.0168.1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết |Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết 4.630.500 thương mạn tính thương mạn tính 7359 |28.0235.1134 |Ghép mỡ tự thân coleman Ghép mỡ tự thân coleman 4.630.500 7360 |28.0496.1134 |Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt Ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt | 4.630.500 7361 |28.0495.1134 |Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán Ghép mỡ tự thân coleman vùng trán 4.630.500 7362 |28.0467.1134 _ |Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay. Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay 4.630.500 7363 |28.0466.1134_ |Phẫu thu mỡ làm đầy vùng mặt Phẫu thuật cấy mỡ làm đây vùng mặt 4.630.500 7364 |28.0468.1134 |Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông 4.630.500 1365 Ì28.0069.1134 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều 4.630.500 lõm mắt trị lõm mặt 7366 |28.0025.1134 _ |Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán 4.630.500 1367 Ì28.0068.1134 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều 4.630.500 lõm mắt trị lõm mặt 7368 Í28.0030.1134 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng 4.630.500 trán trán 7369 Ì28.0194.1134 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bâm sinh nửa Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bầm sinh nửa 4.630.500 mặt băng ghép mỡ coleman mặt băng ghép mỡ coleman 7370 Ì28.0196.1134 Phẫu thuật tạo hình thiêu sản bẩm sinh toàn Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh 4.630.500 bộ mặt băng ghép mỡ coleman toàn bộ mặt băng ghép mỡ coleman 7371 Ì28.0499.1134 Tạo hình thiểu sản bâm sinh nửa mặt bằng Tạo hình thiểu sản bâm sinh nửa mặt bằng 4.630.500 ghép mỡ coleman. ghép mỡ coleman 7372 Ì28.0500.1134 Tạo hình thiêu sản bấm sinh toàn bộ mặt Tạo hình thiệu sản bầm sinh toàn bộ mặt 4.630.500 băng ghép mỡ coleman lbăng ghép mỡ coleman 7373 Ì03.2983.1135 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị 4.436.400 bỏng sẹo bỏng 7374 |11.0106.1135 |Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng 4.436.400 7375 |11.0107.1135 Phần ,huật cất sẹo, lây bỏ túi giãn da, tạo Phẫu thuật cất sẹo, lây bỏ túi giãn đa, tạo 4.436.400 hình ô khuyêt hình ô khuyết 7376 Ì28.0104.1135 Phậu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp Phậu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp 4.436.400 7377 |28.0021.1135 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu 4.436.400 7378 Ì28.0259.1135 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật Phẫu ự điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ 4.436.400 giãn da thuật giãn da 7379 |28.0024.1135 [Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đàu Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu 4.436.400 7380 Ì28.0273.1135 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân mêm thành Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm 4.436.400 ngực, bụng băng vạt giãn da thành ngực, bụng băng vạt giãn da 7381 Ì28.0105.1135 Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo hình tháp Phẫu thụ ật tạo tạo vạt giãn cho tạo hình 4.436.400 mũi tháp mũi 7382 |28.0023.1135_ |Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu 4.436.400 7383 Ì03.2952.1136 Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết da bằng vạt có Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết da bằng vạt 5.363.900 cuống, có cuống. 7384 |03.2919.1136 _ |Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ 5.363.900 7385 |03.2932.1136 [Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai Phẫu thuật tạo hình từng phân vành tai 5.363.900 7386 |03.2933.1136 Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ 5.363.900 phận xung quanh phận xung quanh SẠC cử : . 2. „4 |Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có 7387|110164.1146 | thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có | lên: mạch liền điều trị vết thương mạn | 5.363.900 cuông mạch liên điêu trị vêt thương mạn tính tính 7388 |11.0165.1136 _ |ÊŸ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động |Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động | 2 so oụ mạch mông trên điêu trị loét cùng cụt mạch mông trên điêu trị loét cùng cụt 7389 |11.0109.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuồng mạch liền điều Kỹ thuật tạo vạt da có cuồng mạch liền 5.363.900 trị sẹo bỏng điêu trị sẹo bỏng, 7390 |11.0166.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuông mạch liên điêu |Kỹ thuật tạo vạt da có cuông mạch liên 5.363.900 trị vết thương mạn tính điều trị vết thương mạn tính 355 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7391 Ì11.0154.1136 Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuống liên |Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuồng liền 5.363.900 che phủ tôn khuyêt che phủ tôn khuyết 7392 Ì28.0209.1136 Phẩu thuật điêu trị hoại tử mô do tỉa xạ bằng Phẫu thuật điều trị hoại tử mộ do tia xạ 5.363.900 vạt có cuông mạch nuôi [băng vạt có cuông mạch nuôi 7393 Ì28.0246.1136 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng. Phẫu thuật điều trị loét sạ trị Vng ngực 5.363.900 vạt đa cơ có cuông mạch lbăng vạt da cơ có cuông mạch 7394 Ì28.0247.1136 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng. Phí thuật điều trị loát sạ trị Vng ngực 5.363.900 vạt đa cơ có cuông mạch [băng vạt da cơ có cuông mạch 7395 Í28.0248.1136 Phẫu thuật điêu tr loét sạ trị vùng ngực băng Phả thuật điều trị loát \ trị vùng ngựC | s .o2 o00 vạt đa mạch xuyên vùng kê cận [băng vạt da mạch xuyên vùng kê cận 7396 |28.0258.1136 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da 5.363.900 €ơ có cuông mạch cơ có cuông mạch 7397 Ì28.0262.1136 Phẫu thuật điều trị Ung thư da vú bằng vạt da |Phẫu thuậ êu trị ung thư da vú bằng vạt 5.363.900 cơ có cuông mạch nuôi đa cơ có cuông mạch nuôi 7398 Ì28.0261.1136 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da Phẩu. thuật điều trị ung thư da vú băng vạt 5.363.900 tại chỗ da tại chỗ 7399 Ì28.0282.1136 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da 5.363.900 có cuông mạch cơ có cuông mạch 2400 Ì28.0284.1136 Phẫu thuật loét tì đè mâu chuyên băng vạt da |Phầu thuật loát tì đè mẫu chuyên bằng vạt 5.363.900 cơ có cuông mạch đa cơ có cuông mạch 2401 Ì28.0283.1136 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngôi băng vạt da cơ có Phẫu thuật loét tì đè ụ ngôi băng vạt da cơ 5.363.900 cuông mạch có cuông mạch 2402 Ì28.0241.1136 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da |Phẫu thuậ tái tạo vú sau ung thư bằng vạt 5.363.900 €ơ có cuông mạch đa cơ có cuông mạch 2403 Ì28.0294.1136 Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có 5.363.900 mạch cuông mạch 2404 Ì28.0155.1136 Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai băng vạt 5.363.900 tại chỗ tại chỗ 2405 |28.0143.1136 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄4 vành tai bằng |Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄4 vành tai bằng 5.363.900 vạt tại chỗ vạt tại chỗ 2406 Ì28.0142.1136 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai 5.363.900 vạt tại chỗ chỗ 2407 Ì28.0141.1136 Phẫu thuật ạo hình khuyết 1/3 vành tai băng h rao hình khuyết 1/3 vành tai 5.363.900 vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ 2408 Ì28.0271.1136 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân mềm thành Phẫu thuật Tạo hình khuyết. phân mềm 5.363.900 ngực bụng băng vạt da lân cận thành ngực bụng băng vạt da lân cận 7409 Ì28.0286.1136 Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da |Phẫu thuệ tạo hình vớt thương khuyết da 5.363.900 dương vật băng vạt da tại chỗ đương vật băng vạt đa tại chỗ 7410 Ì28.0017.1136 Phẫu thuật đạo vạt da lân cận che phủ các Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các 5.363.900 khuyêt da đầu khuyết da đầu 7411 Ì28.0039.1136 Phẫu thuật ạo vạt da lân cận cho vết thương |Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết 5.363.900 khuyêt da mi thương khuyết da mi 7412 28.0038.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương |Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết 5.363.900 khuyêt da mi thương khuyết da mi 7413 Ì28.0042.1136 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương |Phẫu thuật tạo vạt đa đại chỗ cho vết 5.363.900 khuyết toàn bộ mi dưới thương khuyết toàn bộ mi dưới 7414 28.0295.1136 Phần thuật yết thương khuyêt da niêm mạc Phẫu thuật vết thương khuyết da niềm mạc | z 202 o0( vùng âm hộ âm đạo băng vạt da tại chỗ vùng âm hộ âm đạo băng vạt da tại chỗ 2415 Ì28.0076.1136 Tái tạo toàn bộ mỉ và cùng đồ bằng vạt có Tái ao toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có 5.363.900 cuông mạch cuông mạch 7416 |28.0016.1136 |Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ |Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ |_ 5.363.900 7417 |03.2953.1137 Phần thuật tái tạo tôn khuyết da bằng vạt tại Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết da băng vạt 4.034.300 chỗ tại chỗ 7418 |11.0111.1137 |Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng |_ 4.034.300 7419 |11.0115.1137 |Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng _ |Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng |_ 4.034.300 7420 |11.0112.1137 |Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng Kỹ thuật tạo vạt đa V-Y điều trị sẹo bỏng 4.034.300 2421 |11.0069.1137 Phẫu thuật chuyên vạt da kiêu Ÿ điều trị bỏng Phẫu thuật chuyên vạt đa kiêu Ý điều trị 4.034.300 sâu lbỏng sâu 7422 |11.0068.1137 Phẫu thuật chuyên vạt da tại chỗ điều trị bỏng Phẫu thuật chuyền vạt da tại chỗ điều trị 4.034.300 sâu [bỏng sâu 7423 |11.0160.1137 Phẫu thuật chuyên vạt đa tại chỗ điêu trị vết |Phẫu thuật chuyền vạt da tại chỗ điều trị 4.034.300 thương mạn tính vết thương mạn tính 356 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 2424 Ì11.0113.1137 Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều 4.034.300 sẹo bỏng trị sẹo bỏng, 2425 |28.0297.1137 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng vạt |Phâ thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng, 4.034.300 có cuông vạt có cuống, 2426 Ì11.0169.1138 Kỹ thuật tiêm huyệt tương giàu tiêu cầu điều Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiêu cầu 4.331.400 Chưa bao gồm bộ kít tách trị vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính huyết tương. Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh mạch |Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh 7427 1110152.1139 điều trị phù do tắc bạch mạch mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 15.281.000 1428 |11.0071.1140__ |Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai s bỏ sụn viễm hoại tử trong bỏng vành | 2 nà oọg Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chảm cổ |Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” châm cô 7429 |11.0110.114 lưng có nói mạch vỉ phẫu điều trị sẹo vùng cỏ-|lưng có nói mạch vỉ phẫu điều trị sẹo vùng | 20.024.700 mặt cổ-mặt 7430 Ì11.0108.114 Kỹ thuậ tạo vạt da có nổi mạch dưới kính Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính 20.024.700 hiên vi phẫu thuật điêu trị bỏng, hiên vi phẫu thuật điêu trị bỏng 7431 Ì11.0153.114 Kỹ thuật tạo vạt da có nội mạch dưới kính Kỹ thuậ tạo vạt đa có nỗi mạch dưới kính 20.024.700 hiên vi phẫu thuật điêu trị sẹo hiên vi phẫu thuật điêu trị sẹo Kỹ thuật tạo vạt da có nói mạch dưới kính |Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính 7432 0163.114 hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn |hiển vỉ phẫu thuật điều trị vết thương mạn | 20.024.700 tính tính 7433 |11.0070.114 Phẫu thuật chuyển vạt da phúc tạp có nôi |Phâu thuậ chuyển vạt da phức tạp CÓ nôi 20.024.700 mạch vi phẫu điêu trị bỏng sâu mạch vi phẫu điêu trị bỏng sâu 7434 Ì11.0114.114 Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị 20.024.700 bỏng bỏng 2435 Ì11.0105.1142 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- |Cát sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- 4.938.500 Tause Tause Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- 7436 |11.0062.1142 Tause > 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị |krause > 1% diện tích cơ thẻ ở trẻ em điều | 4.938.500 bỏng sâu trị bỏng sâu Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- 7437 |11.0060.1142 rause > 3% diện tích cơ thẻ ở người lớn điều |krause > 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.938.500 trị bỏng sâu điều trị bỏng sâu Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- 7438 |11.0063.1142 rause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều |krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 4.938.500 trị bỏng sâu điều trị bỏng sâu Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- |Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- 7439 |11.0061.1142 rause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người | 4.938.500 điều trị bỏng sâu lớn điều trị bỏng sâu 7440 [11.0075.1143 Phần thuật khoan đục xương, lây bỏ xương, Phẫu thuật kh an đục xương, lây bỏ xương 4.094.300 chết trong điêu trị bỏng sâu chết trong điêu trị bỏng sâu 7441 |11.0076.1143 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điêu 4.094.300 bỏng sâu có tôn thương xương sọ trị bỏng sâu có tôn thương xương sọ 7442 |11.0159.1144 |Cắt lọc hoại tử ô loét vết thương mạn tính Cắt lọc hoại tử ỗ loét vết thương mạn tính 2.872.600 7443 |11.0161.1144 |Phẫu thuật cất đáy ô loét mạn tính, khâu kín _ |Phẫu thuật cắt đáy ỗ loét mạn tính, khâu kín| 2.872.600 2444 Ì07.0219.1144 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo 2.872.600 đường đường, 7445 |07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái 2.872.600 tháo đường tháo đường 7446 Ì11.0095.1145 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người 344.000 bệnh bỏng nặng, lbệnh bỏng nặng 7447 |11.0097.2035__ |Tắm điều trị người bệnh bỏng Tắm điêu trị người bệnh bỏng 270.100 7448 |11.0137.1146 Tắm điêu trị người bệnh hồi sức, cấp cứu Tắm điều trị người bệnh hồi sức, cấp cứu 1.207.500 bỏng [bỏng x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện ặ 9 1 ệ 7449 |11.0005.2043 — | Thay băng điều tị vệt bỏng đưới 10% điện [¿ † cv thể ở người lớn [dưới 5% diện tích |_ 130.600 tích cơ thê ở người lớn 3 cơ thê] x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện ặ 9 1 ệ 7450 [11.0010.2043 — |Thay băng điều trị vết bỏng đưới 10% điện [¿ † cy thế ở trẻ em [dưới 5% diện tích cơ |_ 130.600 tích cơ thê ở trẻ em thể] x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện ặ 9 b ệ 7451|11.0005.1148 | ThAV băng điều trị vết bỏng dưới 10% điện |: cơ thẻ ở người lớn [đưới 10% diện tích | 262.900 tích cơ thê ở người lớn h cơ thê] x ¬ h -2_ |Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện ặ 9 1 ệ 7452 |11.0010.1148 |Tha băng điều trị vết bỏng đưới 10% điện [¿ † cơ thẻ ở trẻ em [đưới 10% diện tích cơ |_ 262.900 tích cơ thê ở trẻ em thê 357 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú Cắt lọc, loại bỏ đị vật vảy da, vảy tiết dưới |Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết đưới 7453 |03.3025.1142- | 14 điện tịch cơ thể 20% diện tích cơ thể 458.200 hay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% 7454 [11.0004.1149 điện tích cơ thể ở người lớn diện tích cơ thể ở người lớn 458.200 7455 |11.0009.1149 hay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% 458.200 diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên |Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 7456 |03.3026.1150_ | .04 điện tịch cơ thể 20% diện tích cơ thể 616.300 hay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% 7457 [11.0003.1150 điện tích cơ thể ở người lớn diện tích cơ thể ở người lớn 618.300 7458 |11.0008.1150 hay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% 618.300 diện tích cơ thê ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em 7459 |11.0007.1151 hay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% 983.300 điện tích cơ thê ở trẻ em. diện tích cơ thê ở trẻ em hay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% |Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% 7460 [11.0002.1151 điện tích cơ thể ở người lớn diện tích cơ thể ở người lớn 983.300 2461 Ì11.0001.1152 hay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện |Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện 1.607.200 tích cơ thê ở người lớn tích cơ thê ở người lớn 2462 Ì11.0006.1152 hay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện |Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện 1.607.200 tích cơ thê ở trẻ em tích cơ thê ở trẻ em 7463 |11.0142.1154 |Phẫu thuật cắt cuống da Ý Phẫu thuật cắt cuống da Ý 2.726.200 | Chưa bao gồm mảnh da ghép đông loại. Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tắm lót hút 2464 Ì11.0170.1158 Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong |Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân 648.200 VAC (gồm miếng xốp, điêu trị vêt thương mạn tính trong điêu trị vêt thương mạn tính đâu nị dẫn dịch, băng đán có định), thuốc cản quang. 7465 |11.0015.1158_ |Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép. Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 648.200 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tắm 7466 |11/0057.1159_ |Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng |Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng 385.400 | lót hút VÁC (gồm miếng xôp, đầu nôi, dây dẫn dịch, băng đán có định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phâm sinh học, tắm 7467 Ì11.0136.1159 Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, |Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết 385.400 lót hút VAC (gồm miếng vệt bỏng thương, vêt bỏng xôp, đầu nôi, dây dẫn dịch, băng đán có định), dung dịch và thuôc rửa liên tục vết thương. Chưa bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h điều |Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48h xóp, đầu nói, dây dẫn 7468 [11.0101.1159 trị vết thương, vết bỏng điều trị vết thương, vết bỏng 383.400 dịch, băng dán có định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. Chưa bao gồm tấm lót hút VAC (gồm miếng 7469 Ì11.0118.1159 Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vét |Hút áp lực âm (VAC) trong 48h điều trị vết 385.400 xóp, đầu nói, dây dẫn thương mạn tính thương mạn tính dịch, băng dán cô định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. 2470 Ì11.0016.1160 Khâu cầm máu, thất mạch máu đề cấp cứu |Khâu càm máu, thất mạch máu đê cấp cứu 213.400 chảy máu trong bỏng sâu chảy máu trong bỏng sâu 2471|120443116L |B9 hóa chất bàng quang điều trị ung thư Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư 417.500. |_ Chưa bao gồm hoá chất. bàng quang |bàng quang 2472 Ì03.2834.1162 Đặt kim, ống radium, cesium, 1ridium vào cơ |Đặt kim, ống radium, cesium, 1ridium vào 484.500 cơ thể người bệnh thể người bệnh 358 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Một lần, nhưng không 7473 |03.2800.1163 [Xa trị bằng máy Cobalt Xa trị bằng máy Cobalt 120.600 | thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. Một lần, nhưng không 7474 |03.2779.1163 |Xạ trị bằng máy Rx Xa trị bằng máy Rx 120.600 | thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. Một lần, nhưng không 7475 |12.0353.1163 [Xa trị bằng máy Cobalt Xa trị bằng máy Cobalt 120.600 | thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. Một lần, nhưng không 7476 |12.0346.1163 |Xạ trị bằng máy Rx Xa trị bằng máy Rx 120.600 | thu quá 30 lần trong một đợt điều trị. 7477 |03.2821.1164 Đồ khuôn đúc chì che chấn các cơ quan quan |Đô khuôn đúc chì che chăn Các cơ đUân | 1 1z 40g trọng trong trường chiêu xạ quan trọng trong trường chiêu xạ 7478 |12.0378.1164 Đỏ khuôn chỉ trong xạ trị Đồ khuôn chì trong xạ trị 1.174.400 7479 |03.2789.1165_ [Bơm truyện hóa chất liên tục Bơm truyền hóa chất liên tục 437.500 7480 |12.0366.1165_ |Hóa trị liên tục bằng máy Hóa trị liên tục bằng máy 437.500 7481 |03.2822.1166__ |Làm mặt nạ có định đầu người bệnh. linh đầu người bệnh 1.145.000 7482 |12.0380.1166 |Làm mặt nạ nh đầu cô định đầu 1.145.000 7483 |03.2825.1167__ |Mô phỏng cho điều trị xạ trị Mô phỏng cho điều trị xạ trị 417.500 7484 |12.0444.1167 _ |Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát _ |Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát |_ 417.500 7485 |12.0383.1167 [Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài 417.500 7486 |12.0384.1167 _ |Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong 417.500 2487 |01.0364.1469 [Điều tỉ thải độc bằng phương pháp tăng [Điều tị thải độc băng phương pháp tăng | 172800 |_ Chựa bạo gồm hoá chất cường bài niệu cường bài niệu 7488 |01.0380.1169 |Sử đụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp |Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp | 172 800 |_ Chưa bao gồm hoá chất (chưa kê tiên thuốc) (chưa kề tiên thuốc) Chưa bao gồm hoá chất. 7489 |03.2793.1169 _ |Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 72.800 | Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú Chưa bao gồm hoá chất. 7490 |12.0368.1169 _ [Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 72.800 | Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú Chưa bao gồm hoá chất. 7491 |03.2793.2040 |Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] 44.800 | Áp dụng với bệnh nhân nội trú Chưa bao gồm hoá chất. 7492 |12.0368.2040 |Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chất tĩnh mạch [nội trú] 44.800 | Áp dụng với bệnh nhân nội trú 7493 |03.2792.1170 |Truyền hóa động mạch Truyền hóa động mạch [1 ngày] 382.500 Chưa bao gồm hoá chất. 7494 |12.0367.1170 |Truyền hóa chất động mạch Truyền hóa chất động mạch 382.500. | Chưa bao gồm hoá chất. 7495 |03.2791.1171 |Truyền hóa chất màng phổi Truyền hóa chất màng phổi 240.500 Chưa bao gồm hoá chất. 7496 |03.2790.1171 [Truyền hóa chất vào ô bụng Truyền hóa chất vào ô bụng [1 ngày] 240.500 Chưa bao gồm hoá chất. 7497 |12.0373.1171 _ [Tiêm hóa chất vào màng bụng điều tị ung thun" hóa chất vào ng bụng điều Hị HHỢ | 210500 Í Chưa bao gồm hoá chất, 7498 |12.0369.1171 |Truyền hóa chất khoang màng bụng Truyền hóa chất khoang màng bụng 240.500 Chưa bao gồm hoá chất. 7499 |12.0370.1171_ [Truyền hóa chất khoang màng phổi Truyền hóa chất khoang màng phổi 240.500 Chưa bao gồm hoá chất. 7500 |12.0371.1172__ |Truyền hóa chất nội tủy Truyền hóa chất nội tủy 427.500 | Chưa bao gồm hoá chất. 7501 |12.0343.1173 |Xạ trị bằng Cyber Knife Xa trị bằng Cyber Knife 20.952.300 7502 |03.2459.1174 __|Điều trị các u sọ não bằng dao gamma. Điều trị các u sọ não bằng dao gamma 29.111.000 Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý |Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh 7503 [12.0017.1174 thần kinh sọ não bằng dao Gamma lý thần kinh sọ não bằng đao Gamma 3.111.000 7504 Ì12.0400.1174 Điều trị đau dây thân kinh số V nguyên phát Điều trị đau dây thân kinh số V nguyên 29.111.000 băng dao gamma quay. phát băng dao gamma quay 7505 |12.0435.1174 __ |Xạ phẫu bằng dao gamma quay Xa phẫu bằng dao gamma quay 29.111.000 7506 |12.0437.1174 _ |Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay Xạ phẫu di căn não bằng dao gamma quay | 29.111.000 359 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7507 Ì12.0397.1174 Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao |Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao 29.111.000 gamma quay gamma quay 7508 Ì12.0399.1174 Xạ phẫu u dây thân kinh sọ não bảng dao |Xạ phẫu u dây thân kinh sọ não bằng dao 29.111.000 gamma quay gamma quay 7509 Ì12.0396.1174 Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma |Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma. 29.111.000 quay quay 7510 |12.0389.1174 |Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay _ |Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay | 29.111.000 7511 |12.0390.1174 Xạ phẫu u màng não thất băng dao gamma |Xạ phẫu u màng não thât băng dao gamma 29.111.000 quay quay 7512|1204361174. |Š* phẫu u máu thẻ hang bằng dao gamma |Xạ phẫu u máu thẻ hang bằng dao gamma 29.111.000 quay quay 7513 |12.0388.1174 _ [Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay 29.111.000 7514 12.0398.1174 Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ 29.111.000 dao gamma quay lbăng dao gamma quay 7515 |12.0395.1174 |Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay 29.111.000 7516 Ì12.0401.1174 Xạ phẫu u thân kinh khứu giác băng dao |Xạ phẫu u thân kinh khứu giác băng dao 29.111.000 gamma quay gamma quay 7517 |12.0391.1174 |Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay | 29.111.000 7518 |12.0392.1174 |Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay | 29.111.000 7519 |12.0394.1174__ |Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay hiện u tuyển từng băng dao gamma | 20 111 00 7520 |12.0393.1174 _ |Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay _ |Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay | 29.111.000 7521 |12.0341.1174_ [Xa trị bằng Gamma Knife Xa trị bằng Gamma Knife 29.111.000 7522 |12.0342.1175 ng X Knife Xa trị bằng X Knife 28.952.300 7523 [12.0345.1176 ng máy gia tốc có điều biếnlều — |Xạtrịbàngmáygiatốccôdièubiếnliu | 1.686.400 7524 |03.2772.1177 ng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700 7525 |12.0344.1177 ng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700 7526 |12.0438.1177 ạ trị gia tốc toàn não Xa trị gia tốc toàn não, 522.700 7527 |12.0439.1177_ [Xa trị gia tốc toàn não - tủy Xa trị gia tốc toàn não - tủy 522.700 Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát [vòm ¬ ` 7528 |03.2777.1178 __ |Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực | 5.634.600. | Chưa bao gồm bộ dụng cụ quản, khí phế quản] dùng trong xạ trị áp sát. Xa trị áp sát xuất liều cao [vòm mũi họng, Chưa bao sằm bô dụn 7529 |12.0349.1178 |Xa trị áp sát xuất liều cao xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí | 5.634.600 ` k (Ung, phế quản] cụ dùng trong xạ trị áp sát. Xa trị bằng nguồn áp sát [liêu cao tại vòm 2 Bao sẦm Bà 7530 [12.0350.1178 |Xạ trị bằng nguồn áp sát mũi họng, xoang mặt, khoang miệng. thực |_ 5.634.600 |_ Chưa bao gòm bộ dụng quản, khí phế quản] cụ dùng trong xạ trị áp sát. 7531 |03.2777.1179___ |Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát Điều trị ung thư bằng nguôn ấp sắt [tại các | 3 71a sọ, |Chưa bao gồm bộ dụng cụ vị trí khác] dùng trong xạ trị áp sát. 7532 |03.2782.1179_ |Xạ trị áp sát liều cao Xã trị áp sát liều cao 3716.600 |_ Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. 7533 |12.0349.1179_ |Xạ trị áp sát xuất liều cao Xe trị áp sát xuất liêu cao [lại các vị tÍ | z ¡1s gọg |_ Chưa bao gồm bộ dụng khác] cụ dùng trong xạ trị áp sát. 7534 |12.0350.1179 __ |Xạ trị bằng nguồn áp sát Xa trị bằng nguôn ấp sát [liêu ca0 tại các vị 3.716.600 Chưa bao gôm bộ dụng trí khác] cụ dùng trong xạ trị áp sát. 1535 |3.2777.1180___ |Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát tấn] trị ứng thư bằng nguôn ấp sát [liêu | + xao lop 7536 |03.2781.1180 |Xatrị liều thấp Xa trị áp sát liều thập 1.486.400 7537 |03.2780.1180 |Xạ trị băng máy P32 Xa trị bằng máy P32 1.486.400 7538 |12.0348.1180__ |Xạ trị áp sát xuất liều thấp, Xa trị áp sát xuất liều tháp, 1.486.400 7539 |12.0350.1180 |Xạ ø nguôn áp sát 1.486.400 7540 |19.0412.1180_ [Xa trị áp sát bằng stent phóng xạ 1.486.400 7541 |19.0411.1180__ Xa trị áp sát bằng tắm áp phóng xạ Xa trị áp sát bằng tâm áp phóng xạ 1.486.400 Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt |Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình 7542 |03.2737.1181 |da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo |_ 8.570.200 thâm mỹ đường kính từ 5 em trở lên hình thâm mỹ đường kính từ 5 cm trở lên 360 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7543 |03.2447.118 Cát ung thư da có vá da rộng đường kính Cát ung thư da có vá da rộng đường kính 8.570.200 dưới 5 cm đưới 5 cm 7544 |03.2448.118 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên Cất ung thư da có vá da rộng đường kính 8.570.200 5cm trên 5 cm 7545 |03.2524.118 Cất ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình Cát ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình 8.570.200 băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ 7546 |03.2529.118 Cát tng thự vùng hàm mặt có nạo vét hạch Cất ng thư vùng hàm mặt Có nạo vét hạch 8.570.200 dưới hàm và hạch cô dưới hàm và hạch cô Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch |Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch 7547 |03.2527.118 dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại |dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại |_ 8.570.200 chỗ chỗ Cát ung thư vùng hàm mặt có nao vét hạch Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch 7548 |03.2528.118 ác Ung ÿ HAm mặt 60 nạo VG: hạch | tưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ |_ 8.570.200 dưới hàm, hạch cô và tạo hình băng vạt từ xa xạ 7549 |12.0063.118 Cát ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình Cát ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình 8.570.200 băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ 7550 |12.0067.118 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình Cắt ung thư vòm khâu cái, tạo hình 8.570.200 7551 |12.0048.118 Cát tng thự vùng hàm mặt có nạo vét hạch Cất ng thư vùng hàm mặt Có nạo vét hạch 8.570.200 dưới hàm và hạch cô dưới hàm và hạch cỗ Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch |Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch 7552 |12.0049.118 dưới hàm, hạch cỗ và tạo hình bằng vạt tại |đưới hàm, hạch cỗ và tạo hình bằng vạt tại |_ 8.570.200 chỗ chỗ R Đàm szx nể sac sát rz¿+, | Cát ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch 7553 |12.0050.1181 — |CSt ung thư vừng hàm mặt có nạo vớt hạch [7 hàm hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ | 8.570:200 dưới hàm, hạch cô và tạo hình băng vạt từ xa xạ 7554 Ì03.2557.1182 Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch 9.470.200 tạo hình băng vạt từ xa và tạo hình băng vạt từ xa 7555 |12.0066.1182 _ |Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ _ |Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cô|_ 9.470.200 7556 |12.0139.1182 Cất tng thư lưỡi - sản miệng, nạo vét hạch và Cất ung hư lưỡi - sản miệng, nạo vét hạch 9.470.200 tạo hình băng vạt từ xa và tạo hình băng vạt từ xa 7557 |12.0140.1182 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình 9.470.200 băng vạt từ xa lbăng vạt từ xa 7558 Ì12.0193.1183 Cát u mầu, ụ bạch huyết trong lồng ngực Cất u Tmáu, u bạch huyết trong lồng ngực 9.270.200 đường kính trên 10 em đường kính trên 10 em 7559 |03.2659.1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư Cất từ 3 tạng trở lên trong điêu trị ung thư 9.970.200 tiêu hóa tiêu hóa 7560 |12.0298.1184___ |Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên la bỏ tạng trong tiêu khung, từ 2 tạng trở Í_o 70.20 7561 Ì12.0214.1184 Cát từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư Cát từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư 9.970.200 tiêu hóa tiêu hóa 7562 |03.2743.1185__ |Tháo khớp vai do ung thư chỉ trên Tháo khớp vai do ung thư chỉ trên 7.770.200 7563 |12.0330.1185 Tháo khớp vai do ung thư đâu trên xương, 'Tháo khớp vai do ung thư đâu trên xương 7.770.200 cánh tay cánh tay 7564 |12.0446.1185__ |Tháo khớp xương bả vai do ung thư Tháo khớp xương bả vai do ung thư. 7.770.200 7565 |12.0447.1186 |Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 9.170.200 7566 |03.3219.1187 Phần thuật đặt Port động/ĩnh mạch đê tiêm Phẫu thuật đ t Por, động/tĩnh mạch đề tiêm 1.432.100 Chưa bao gôm buông truyền hóa chât điều trị ung thư truyên hóa chất điêu trị ung thư tiêm truyền. 7567 |12.0448.1187 |Đặt buồng tiêm truyền dưới da Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.432.100 Chưa bao gồm buông tiêm truyền. 7568 |12.0142.1189_ |Cất bỏ khối u màn hầu Cất bỏ khôi u màn hâu 3.300.700. 7569 |12.0141.1189_ |Cất khối u khẩu cái Cắt khôi u khâu cái 3.300.700, 7570 |12.0264.1189_ |Cắt nang thừng tỉnh hai bên Cắt nang thừng tỉnh hai bên 3.300.700. 7571|12.0135.1189 |Cấtu lưỡi lành tính Cắt u lưỡi lành tính 3.300.700. 7572 Ì12.0314.1189 Cát u máu/u bạch mạch dưới da đường kính Cát " máu/u bạch mạch dưới da đường 3.300.700 từ 5 - 10 em kính từ 5 - 10 em 7573 Ì12.0054.1189 Cất ung thư niêm mạc miệng và tạo hình Cất ung thư niêm mạc miệng và tạo hình 3.300.700 băng ghép da hoặc niêm mạc lbăng ghép da hoặc niêm mạc 7574 Ì12.0053.1189 Cát ung thư niệm mạc miệng Và tạo hình Cát ung thư niệm mạc miệng và tạo hình 3.300.700 băng vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ 7575 Ì12.0318.1189 Cất ung thư phân mềm chỉ trên hoặc chỉ dưới Cắt ng, thư phân mềm. chỉ trên hoặc chỉ 3.300.700 đường kính băng và trên 5 em dưới đường kính băng và trên 5 em 7576 |12.0194.1189_ |Phẫu thuật vét hạch nách Phẫu thuật vét hạch nách 3.300.700 7577 |12.0332.1189_ [Tháo khớp cô chân do ung thư Tháo khớp cô chân do ung thư 3.300.700 7578 |12.0331.1189__ |Tháo nửa bàn chân trước do ung thư Tháo nửa bàn chân trước do ung thư. 3.300.700. 7579 |12.0011.1190_ [Cắt các u lành tuyên giáp Cắt các u lành tuyên giáp 2.140.700 7580 |12.0263.1190_ [Cắt nang thừng tỉnh một bên Cắt nang thừng tinh một bên 2.140.700 361 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7581 |12.0321.1190 |Cắtu bao gân Cắt u bao gân 2.140.700 7582 |12.0320.1190 _ |Cắtu lành phần mềm đường kính dưới 10 em |CH 8 lành phân mêm đường kính dưới 10 |_2 1x0 7p 7583 |12.0319.1190__ |Cắtu lành phần mềm đường kính trên 10 cm ¬ u lành phân mềm đường kính trên 10 | - +ọ ;p 7584 |12.0313.1190 |Cất u máu khu trú, đường kính dưới 5 em Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 em 2.140.700 7585 Ì12.0317.1190 Cắt ung thư phân mềm chỉ trên hoặc chỉ dưới Cắt ng, thư phản mềm chi trên hoặc chỉ 2.140.700 đường kính dưới 5 em dưới đường kính dưới 5 em 7586 |12.0322.1191 Cát u nang bao hoạt dịch (cô tay, khoeo chân, Cát u nang, bao hoạt dịch (cô tay, khoeo 1.456.700 cô chân). chân, cô chân) 7587 |12.0261.1191_ |Cấtu sùi đâu miệng sáo Cắt u sùi đầu miệng sáo 1.456.700 7588 |12.0377.1192_ [Điều trị đích trong ung thư ề ích trong ung thư 987.200 7589 |12.0351.1192__ |Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ Xa trị bằng các đồng vị phóng xạ 987.200 7590 Ì12.0001.1193 Nút động mạch để điện trị u máu và các u Nút động mạch để điều tịu máu và các | zzo 0o khác ở vùng đâu và hàm mặt khác ở vùng đầu và hàm mặt 7591 |27.0355.1196 Nội soi niệu quản Tgược dòng bằng ống soi Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi 2.434.500 Chưa bao gôm sonde JI mêm tán sỏi thận băng laser mêm tán sỏi thận băng laser và rọ lây sỏi. 7592 |27.0393.1196_ [Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo 2.434.500 7593 Ì27.0389.1196 Nội soi xẻ cô bàng quang điều trị xơ cứng cô Nội soÏ xẻ cô bàng quang điều trị xơ cứng 2.434.500 bàng quang ng quang 7594 |27.0372.1196__ [Nội soi xẻ lỗ niệu quản lẫy sỏi Nội soi xẻ lỗ niệu quản lây sỏi 2.434.500 7595 |27.0092.1196 Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung |Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch 2.434.500 thât trung thât 7596 |27.0330.1196_ |Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mô Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mô 2.434.500 7597 |27.0260.1196__ |Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan. 2.434.500 Chưa bao gồm lưỡi bào 7598 Í27.0451.1196 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp 2.434.500 (mài), bộ dây bơm nước, khuỷu khuỷu đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 7599 |27.0414.1196__ |Phẫu thuật nội soi cắt khối chữa ngoài tử cụng| ` hầu thuật nội sol cắt khỏi chửa ngoài tử | 2 1xx sọo 7600 |27.0294.1196__ |Phẫu thuật nội ắt lọc tụy hoại tử ất lọc tụy hoại tử 2.434.500 7601 |27.0261.1196 |Phẫu thuật nội nang gan t nang gan 2.434.500 7602 |27.0456.1196 |Phẫu thuật nội u họat địch cô tay tu họat dịch cỗ tay. 2.434.500 7603 |27.0140.1196__ |Phẫu thuật nội ¡nh dạ dày định dạ dày 2.434.500 7604 |27.0263.1196_ |Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan n lưu áp - xe gan 2.434.500 7605 |27.0331.1196__ [Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư lưu áp xe tôn dư 2.434.500 7606 |27.0295.1196___ |Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy n lưu áp xe tụy. 2.434.500 7607 |27.0297.1196__ |Phầu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy n lưu nang tụy 2.434.500 7608 Ì27.0315.1196 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ô |Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ô 2.434.500 Chưa bao gồm tắm lưới bụng bụng nhân tạo. Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới nhân tạo |Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới nhân tạo Chưa bao gồm tắm lưới 7609 |27.0213.1196 đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) |đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) 2.434.500 nhân tạo. Ấn THOA SÁT coi đất cến Du #i nhân c „ [Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới nhân tạo 1 anaẴẴẰẴ 7610 |27.0314.1196 Phẫu thuật nội soÏ đặt tâm lưới nhân tạo trước trước phúc mạc đường vào qua ở bụng | 2.434.500 Chưa bao gôm tâm lưới phúc mạc đường vào qua ô bụng (TAPP) nhân tạo. (TAPP) Chưa bao gồm lưỡi bào 7611 Ì27.0454.1196 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi Phả " thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên 2.434.500 (mài), bộ dây bơm nước, câu ngoài lỗi câu ngoài đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. 7612 Ì27.0418.1196 Phẫu thuật nội soi GEU thê huyết tụ thành |Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành 2.434.500 nang nang 7613 |27.0455.1196_ [Phẫu thuật nội soi giải phóng ông cô tay Phẫu thuật nội soi giải phóng ông cô tay 2.434.500 7614 |27.0404.1196 _ |Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh hoàn ân Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh hoàn ân 2.434.500 7615 |27.0300.1196___ |Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách 2.434.500 7616 |27.0316.1196 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành 2.434.500 7617 |27.0307.1196 |Phẫu thuật nội Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo. 2.434.500 7618 |27.0328.1196__ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành 2.434.500 7619 |27.0166.1196__ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng 2.434.500 7620 |27.0173.1196 _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non|_ 2.434.500 7621 |27.0167.1196 _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng _ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng | 2.434.500 7622 |27.0212.1196 __ |Phầu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo ẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo | 2.434.500 7623 |27.0274.1196 |Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da thuật oi mở túi mật ra da 2.434.500 7624 |27.0293.1196_ [Phẫu thuật nội soi nỗi nang tụy - dạ dày Phẫu thuật nội soi nỗi nang tụy - dạ dày 2.434.500 362 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7625 |27.0292.1196 _ |Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng _ |Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng|_ 2.434.500 7626 |27.0332.1196__ |Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu 2.434.500 7627 |27.0093.1196__ |Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chân đoán Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chân đoán 2.434.500 7628 Ì27.0264.1196 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều Phẫu thuật nội Soi thắt động mạch gan điều 2.434.500 trị ung thư gan/vêt thương gan trị ung thư gan/vêt thương gan 7629 |27.0353.1196 __ |Phẫu thuật nội soi treo thận đề điều trị sa thận ` thuật nội soi reo thận đề điều trị sa | 2 22+ s0 7630 |27.0354.1196 _ |Tán sỏi thận qua da Tán sỏi thận qua da 2.434.500 | Chưa bao gồm sonde JJ. 7631 |27.0384.1197__ |Nội soi cắt polyp cô bàng quang .506.600 7632 |27.0409.1197__ |Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo. oi cát u niệu đạo, van niệu đạo .506.600 7633 |27.0392.1197 __ [Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ô bụng Nội soi khâu lỗ thủng bằng quang qua ô .596.600 7634 |27.0333.1197__ |Nội soi ô bụng chân đoán .96.600 7635 |27.0408.1197 l .596.600 7636 |27.0377.1197—_ |Nội soi xẻ sa lôi lỗ niệu quản .506.600 7637 |27.0405.1197 __ |Phẫu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn trong ổ bụng ly thuật nội soi cất tỉnh hoàn trong ô | † soo sọ 7638 |27.0407.1197 |Phẫu thuậtn: ắt xơ hẹp niệu đạo Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo .506.600 7639 |27.0329.1197__ [Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ô bụng Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ö bụng .596.600 7640 |27.0335.1197 _ |Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng _ |Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ô bụng .596.600 7641 |27.0406.1197___ |Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tỉnh .596.600 7642 |27.0437.1197 |Thông vòi tử cung qua nội soi Thông vòi tử cung qua nội soi .596.600 7643 |26.0057.1203 |Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu |Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu | 6.646.900 7644 Ì26.0017.1203 Phẫu thuật vỉ phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị Phẫu thuật vi phâu các bộ phận ở đầu, mặt 6.646.900 đứt rời (mũi, tai, môi...) bị đứt rời (mũi, tai, môi...) 7645 Ì28.0113.1203 Ghép một phân môi đứt rời băng kỹ thuật vi Ghép một phân môi đứt rời băng kỹ thuật 6.646.900 phẫu vi phẫu 7646 Ì28.0114.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vỉ Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi 6.646.900 phâu phầu 7647 |28.0115.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời và phân xung |Ghép toàn bộ mội đứt rời và phân xung 6.646.900 quanh băng kỹ thuật vi phẫu quanh băng kỹ thuật vi phẫu 7648 28.0085.1203 Phâu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử |Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử 6.646.900 dụng vi phẫu dụng vi phẫu 7649 |28.0139.1203___ |Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu nhấn thuật ghép vành taÏ đứt rời băng vỉ | e ox6 g0 7650 |28.0078.1203_— |Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do là tạo toàn bộ mi và cùng đô băng vạt tự [ ø s+6 900 7651 |03.4157.1205 __ |Phẫu thuật nội soi có robot mài thuật nội soi có robot [bệnh lý gan | go 213 s0 7652 |03.3130.1206 __ |Phẫu thuật các bệnh tìm bẩm sinh bằng rôbốt My thuật các bệnh tìm bâm sinh bằng | o2 0a s0ọ 7653 |03.4157.1206 __ |Phẫu thuật nội soi có robot _ thuật nội soi có robot bệnh lý lông | o; nao g0 7654 |03.4157.1207__ |Phẫu thuật nội soi có robot siêu thuật nội soi có robot [bệnh lý tiết | ạn a2 o0 7655 |03.4157.1208 |Phẫu thuật nội soi có robot 97.667.600 7656 |27.0359.1209__ [Nội soi thận ông mềm gặp sỏi thận thận ông mềm gắp sỏi thận 4.343.300 7657 |27.0358.1209_ [Nội soi thận ông mềm tán sỏi thận Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận 4.343.300 7858 |27.0135.1209 Phẫu thuật mở cơ thực quản nội 0Ï ngực Phẫu thuật mỡ cơ thực quản nội Soi ngực 4.343.300 Chưa bao gm dao hàn phải điêu trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa |phải điêu trị bệnh co thất thực quản nan tỏa mạch, hàn mô. 7659 Ì27.0061.1209 Phẫu thuật nội soi cắt mâu răng C2 (mỏm |Phẫu thuật nội Soi cắt mẫu răng C2 (mỏm 4.343.300 nha) qua miệng nha) qua miệng 7660 |27.0115.1209 Phẩn thuật nội SoÏ cất xương sườn 1 điều trị Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều 4.343.300 hội chứng đường thoát lông ngực trị hội chứng đường thoát lông ngực 7661 |27.0494.1209_ |Phẫu thuật nội soi chân đoán (u vú) Phẫu thuật nội soi chân đoán (u vú) 4.343.300 7662 |27.0308.1209__ |Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày Phẫu thuật nội soi đặt vòng thất dạ dày 4.343.300 7863 |27.0111.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị phòng, hẹp, tắc Phẫu thuật nội soi điều trị phông, hẹp, tắc 4.343.300 động mạch chủ bụng dưới thận động mạch chủ bụng dưới thận 7664 |27.0107.1209__ |Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ 4.343.300 7665 |27.0457.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị tôn thương phức |Phẫu thuật nội soi điều trị tôn thương phức 4.343.300 hợp sụn sợi tam giác hợp sụn sợi tam giác 363 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7666 |37.0296.1209__ |Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn nh thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy | ¿ .x2 .0ọ 7667 Ì27.0117.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị Phẫu thuật nội soï hỗ trợ (VATS) điều trị 4.343.300 bệnh lý mạch máu lbệnh lý mạch máu 7668 Í27.0080.1209 Phẫu thuật nội soÏ hỗ trợ (VATS) điều trị Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị 4.343.300 bệnh lý phôi, trung thât bệnh lý phôi, trung thât 7669 Í27.0108.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị 4.343.300 bệnh lý tim bệnh lý tim 7670 |27.0473.120g_ |Phầu thuật nội soi hỗ trợ điều trị gãy xương |¡a 012g,002g 4.343.300 phạm khớp vùng gôi 7671 |27.0027.1209__ |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch chụp X-quang, 4.343.300 7672 l27.0067.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sông |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sông 4.343.300 lưng lưng 7673 |27.0041.1209__ |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lây u não Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não. 4.343.300 Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành |Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành 7674 [27.0106.1209 (điều trị liệt thần kinh hoành). (điều trị liệt thần kinh hoành) 4343.300 7875 |27.0493.1209 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt |Phẫu thuật nội soi lây vạt: Vạt cơ lưng †0; 4.343.300 cơ thăng bụng; Vạt mạc treo.... Vạt cơ thăng bụng; Vạt mạc treo... 7676 |27.0496.1209 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ Phẫu thuật nội S0i lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ 4.343.300 thăng đùi, cơ rộng trong... thăng đùi, cơ rộng trong... 7677 Ì27.0411.1209 Phẫu thuật nội soÏ nạo hạch bẹn 2 bên (trong |Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên 4.343.300 ung thư dương vật) (trong ung thư dương vậ 7678 Ì27.0110.1209 Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ Phẫu thuật nội soi thất tuần hoàn bàng hệ 4.343.300 ~ phôi chủ - phôi 7679 Ì27.0410.1210 Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng |Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng 2.913.900 châp lập Nội soi ô bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng |Nội soi ô bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng 7680 |27.0262.1210 cao tần (REA) cao tần (REA) 2.913.900 7681 |27.0400.1210 |Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón | 2.913.900 7682 |7.0402.1210 _ |Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt NI tuyển tiên liệt băng phương pháp | 2 o3 oọ 7683 Ì27.0401.1210 soi tuyến tiên liệt bảng sóng Radio cao M soi tuyến tiên liệt băng sóng Radio cao 2.913.900 7884 |27.0370.1210 Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng, Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào 2.913.900 quang [bàng quang 7685 |27.0105.1210__ [Phẫu thuật nội soi cất màng ngoài tìm Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tìm 2.913.900 Phẫu thuật nội soi chuyên vị tĩnh mạch trong |Phầu thuật nội soi chuyền vị tĩnh mạch 7686 |27.0116.1210 [phẫu thuật tạo thông động - tĩnh mạch để |trong phẫu thuật tạo thông động - tĩnh | 2.913.900 chạy thận nhân tạo. mạch đề chạy thận nhân tạo 7687 |7.0104.1210___ |Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim . thuật nội soi dẫn lưu khoang màng |_; da go 7688 Í27.0100.1210 Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp |Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp 2.913.900 thượng tâm mạc thượng tâm mạc 7689 |27.0236.1210__ |Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn. oi điều trị rò hậu môn 2.913.900 2690 |27.0337.1210 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội hấu th ội soi hỗ trợ trong can thiệp 2.913.900 soi ông mềm. nội soi Ống mêm 7691 |27.0336.1210__ |Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mỏ mở, Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mỗ mở 2.913.900 7692 |27.0109.1210__ [Phẫu thuật nội soi kẹp ông động mạch Phẫu thuật nội soi kẹp ông động mạch 2.913.900 Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cất polyp dạ |Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ 7633 27.0146.1210 dày (Intraluminal Lap Surgery) dày (Intraluminal Lap Surgery) 2.913.900 7694 Ì27.0388.1210 Phẫu thuật nội SoÏ treo cô bàng quang điều trị Phẫu thuật nội soi treo cô bàng quang điều 2.913.900 tiêu không kiêm soát trị tiêu không kiêm soát Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích 7695 |11.0132.1890 |bỏng >60% DTCT [diện tích cơ thể] hoặc có |bỏng >60% DTCT [diện tích cơ thể] hoặc | 1.339.400 bỏng hô hấp có bỏng hô hấp Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích 7696 |L1.0133.181 bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thê 962300 Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích 7697 |11.0134.1892 bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thê 718300 Gây mê thay băng người bệnh có diện tích |Gây mê thay băng người bệnh có diện tích 7698 [11.0135.1893 bỏng < 10% diện tích cơ thể lbỏng < 10% điện tích cơ thể 453.000 7699 |03.4185.1894 __ |Gây mê đặt canuyn E cmO Gây mê đặt canuyn ECMO 868.900 7700 |03.4186.1894 |Gây mê rút canuyn E cmO Gây mê rút canuyn ECMO 868.900 7701 09.9000.1894 _ |Gây mê khác Gây mê khác 868.900 IANA 17 profile test (sàng lọc và định danh |ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh 7702 |22.0369.1215__ [đồng thời 17 typ kháng thẻ kháng nhân bằng |đồng thời 17 typ kháng thẻ kháng nhân | 1.045.700 thanh sắc ký miễn dịch) lbằng thanh sắc ký miễn dịch) 364 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7703 |22.0157.1218__ [Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiện vi Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiền vỉ 21.900 7704 |22.0021.1219 |Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu) 16.000 7705 |22.0382.1220 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu Công thức nhiễm sắc thẻ (Karyotype) máu 726.700 Bao gồm cả môi trường ngoại vi ngoại vi nuôi cây tủy xương. 7706 Ì22.0381.1220 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy |Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy 726.700 Bao gồm cả môi trường xương xương nuôi cây tủy xương. 7707 Ì22.0649.1220 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy |Xét nghiệm công thức nhiễm ắc thể tủy 726.700 Bao gồm cả môi trường xương với chât kích thích đặc hiệu xương với chất kích thích đặc nuôi cây tủy xương. 7708 Ì22.0650.1220 Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể với môi Xứ nghiệm công thức nhiễm sắc thể với 726.700 Bao gồm cả môi trường trường đặc hiệu môi trường đặc hiệu nuôi cây tủy xương. 7709 |22.0385.1221_ |Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối _ |Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ói |_ 1.230.700 7710 Ì22.0054.1222 Đàn hôi đô cục máu (TEG: Thrombo Elasto |Đàn hồi đỗ cục máu (TEG: Thrombo 438.000 Bao gồm cả pin Và Cup, Graphy) Elasto Graphy) kaolin. 7711 Ì22.0689.1223 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ 20.100 nhuộm xanh trypan thuật nhuộm xanh trypan 7712 |22.0377.1224 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test DỢTP test (Dichlorophenol.Indo]pheno] 65.900 dùng sàng lọc huyết sắc tô E) test dùng sàng lọc huyệt sắc tô E) 7713 |32.0342.1225 __ |Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 ĐÓ ghệm đêm sô lượng CD3 - CD4 - [_ ¿21 20p 7714 |22.0352.1227__|Điện di huyết sắc tô Điện di huyết sắc tố 381.000 7715 |22.0351.1228_ |Điện di miễn dịch huyết thanh Điện di miễn dịch huyết thanh 1.046.300 7716 |22.0353.1229__ |Điện di protein huyết thanh Điện di protein huyết thanh 400.300 7717 Ì22.0635.1232 Định lanh háng thể kháng HLA băng kỹ Định lanh kháng thê kháng HLA băng kỹ 3.782.400 thuật luminex thuật luminex 7718 Ì22.0256.1233 Định lanh kháng thê bất thường (kỹ thuật Định anh háng thê bắt thường (kỹ thuật 1.201.700 ông nghiệm) ông nghiệm) Định danh kháng thể bất thường (kỹ thuật |Định danh kháng thẻ bất thường (kỹ thuật T719 122.0257.1233 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 1.201.700 Định danh kháng thể bất thường (kỹ thuật |Định danh kháng thẻ bất thường (kỹ thuật T720 |22.0258.1233 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 1.201.700 Định lượng PIVKA (Proteins Induced by |Định lượng PIVKA (Proteins Induced by 7721 |22.0017.1233 Vitamin K Antagonism or A bsence) Vitamin K Antagonism or A bsence) 1.201.700 Định danh kháng thê kháng HLA bằng kỹ |Định danh kháng thẻ kháng HLA bằng kỹ 7722 |22.0636.1234 thuật ELISA thuật ELISA 4.451.400 Định lượng AT/AT II (Anti thrombin/Anti |Định lượng AT/AT II (Anti thrombin/A nhỉ 7723 |22.0025.1235 thưombinIIl) thrombin[II) 148.400 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong |Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong T124 |22.0631.1236 huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA 2.264.700 7725 |22.0065.1237__ |Định lượng CI- inhibitor Định lượng CI- inhibitor 222.700 7726 Ì22.0570.1238 Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật miễn 546.300 hóa phát quang dịch hóa phát quang. 7727 Ì01.0299.1239 Định lượng nhạnh D- imẹr trong máu toàn Định lượng nhanh D-Dimer trong máu 272.900 phân tại chỗ băng máy câm tay toàn phân tại chỗ băng máy câm tay 7728 |22.0023.1239 |Định lượng D-Dimer Định lượng D-Dimer 272.900 7729 |23.0054.1239__ |Định lượng D-Dimer [Máu] Định lượng D-Dimer [Máu] 272.900 7730 |22.0043.1241_ |Định lượng FDP Định lượng FDP 148.400 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng xa Tang H nogợn liên Tn 7731 |22.0014.1242 _ |yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp | U96 YÊM tô 1, phương pháp te 110.300 :ÁO Bề 2 bế R phương pháp trực tiếp, băng máy bán tự trực tiệp, băng máy bán tự động ˆ động Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng |Định lượng Eibrinogen (tên khác: Định 7732 |22.0013.1242 _ |yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp |lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- 110.300 trực tiếp, bằng máy tự động phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ |Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ 7733 22.0421.1243 thuật Real - Time PCR. thuật Real - Time PCR. 4.203.400 7734 |22.0103.1244 _ |Định lượng GóPD, Định lượng GóPD 87.000 7735 |23.0072.1244 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat |Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat 87.000 dehydrogenase) [Máu] dehydrogenase) [Máu] 365 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7736 |22.0109.1245__ |PK (Pyruvatkinase) PK (Pyruvatkinase) 186.600 7737 |22.0058.1246___ |Định lượng Plasminogen Định lượng Plasminogen 222.700 7738 Ì22.0047.1247 Định : lượng hoạt tính Protein C (Protein Định lượng hoạt tính Protein C (Protein 248.800 Activity) |A ctivity) 7739 Ì22.0045.1247 Định lượng Protein C toàn phân (Protein C Định lượng Protein C toàn phân (Protein C 248.800 IA ntigen) |A ntigen) 7740 |22.0582.1248 |Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity) |Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)| 248.800 7741 Ì22.0583.1248 Định lượng kháng nguyên Protein § (PS Định lượng kháng nguyên Protein § (PS 248.800 antigen) antigen) 7742 |22.0046.1248___ |Định lượng Protein S toàn phần Định lượng Protein S toàn phần 248.800 7743 |23.0136.1248 __ |Định lượng Protein S100 [Máu] Định lượng Protein S100 [Máu] 248.800 7744 22.0066.1249 Định lượng tpA (tissue - Plasminogen Định lượng tpA (tissue - Plasminogen 222.700 A ctivator) A ctivator) Định lượng tế bào người cho ở người nhận |Định lượng tế bào người cho ở người nhận TT4õ |22.0422.1250 sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR. sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR. 3.506.200 Xét nghiệm xác định các marker di truyền |Xét nghiệm xác định các marker di truyền 7746 |22.0652.1250 |của người cho/người nhận bằng kỹ thuật |của người cho/người nhận bằng kỹ thuật | 5.505.200 realtime PCR. realtime PCR 7747 |22.0038.1251__ |Định lượng ức chế yếu tố IX Định lượng ức chế yêu tô IX 280.800 7748 |22.0037.1252 _ [Định lượng ức chế yêu tô VIIc Định lượng ức chế yêu tô VIIIc 160.500 7749 |22.0057.1253__ |Định lượng Heparin Định lượng Heparin 222.700 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng |Định lượng Eibrinogen (tên khác: Định 7750 |22.0012.1254 _ lyếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy |lượng yếu tổ I), phương pháp gián tiếp, 60.800 bán tự động bằng máy bán tự động. Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng |Định lượng Eibrinogen (tên khác: Định 7751 |22.0011.1254 |yếu tố l), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự |lượng yếu tố l), phương pháp gián tiếp, 60.800 động bằng máy tự động - ".. - Định lượng hoạt tính yếu tố Von Định lượng hoạt tính yêu tổ Von Willebrand |... ' _— ˆ mm 7752 |22.0032.1255 _ |(VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt | Hebrand (VWE Activity) (tên khác: định |_ ¿e† oọg Giá cho mỗi yếu tổ. ảnh đÀ Ki: l lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: tính đông yêu tô Ristocetin: VI: R co) VIII: R co) Định lượng kháng nguyên yếu tố Von |Định lượng kháng nguyên yếu tố Von . 7753 |22.0031.1255 Willebrand (VWF Antigen) Willebrand (VWEF Antigen) 481.000 Giá cho mỗi yếu tô. Định lượng yêu tố đông máu ngoại sinh II, |Định lượng yếu tô đông máu ngoại sinh II, " XÁC VẢ 7754 |22.0030.1255 VVI,X V.VI, X [yếu tổ II hoặc XI] 481.000 Giá cho mỗi yếu tố. 7755 |22.0033.1255_ [Định lượng yêu tô XII Định lượng yếu tô XII 481.000 Giá cho mỗi yêu tô. 7756 |22.0051.1256_ |Định lượng Anti Xa Định lượng Anti Xa 272.900 7757 |22.0691.1257 _ |Định lượng yếu tô Thrombomodulin Định lượng yếu tô Thrombomodulin 222.700 l Á xÁ IA “ "_ Định lượng yêu tô đông máu ngoại sinh II, 7758 |22.0030.1258 vn yêu tổ đông máu ngoại sinh Í, [VN ý Láu tố V hoặc yếu tố VII hoặc |_ 31.000 Giá cho mỗi yếu tố. TT yếu tô X] Định lượng yêu tô đông máu nội sinh VIIIc, |Định lượng yếu tố đông máu nội sinÌ sÓ Ä: CÁ xÁ 7759 |22.0029.1259 IX,XI VIIIc, IX, XI [yếu tổ IX] 248.800 Giá cho mỗi yếu tô. Định lượng yếu tô đông máu nội sinh VIIIc, |Định lượng yếu tố đông máu nội sinÌ sÓ Ä: CÁ xÁ 7760 |22.0029.1260 IX,XI VIIIc, IX, XI [yếu tổ VIIIe hoặc yếu tố XI] 311.000 Giá cho mỗi yếu tô. 7761 Ì22.0034.1262 Định lượng yêu tố XI (tên khác: Định lượng |Định lượng yêu tố XI (tên khác: Định 1.091.700 yêu tô ôn định sợi huyệt) lượng yêu tô ôn định sợi huyết) Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin |Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin T762 [22.0053.1263 (PAI: Plasmin A ctivated Inhibitor) (PAI: Plasmin A ctivated Inhibitor) 222.700 763 Ì22.0567.1263 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 |Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 222.700 (PAI-1) (PAI-1) Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 |Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 7764 |22.0568.1263 (PAI-2) (PAL-2) 222.700 7765 |22.0067.1264 _ |Định lượng œ2 antiplasmin Định lượng œ2 antiplasmin 222.700 7766 |22.0692.1265__ |Định lượng B - Thromboglobulin (ðTG) Định lượng j - Thromboglobulin (TG) 222.700 7761 |22.0312.1266___ |Xác định nhóm máu A: (kỹ thuật ống nghiệm) nghiêm nhóm máu A: (kỹ thuật ông | ;r.ọo Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định 7768 |22.0285.1267 |nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối nhóm máu đẻ truyền máu toàn phần, khối 24.800 hồng cầu, khối bạch cầu hồng cầu, khối bạch cầu 7769 |22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền |Định nhóm máu tại giường bệnh trước 24.800 máu truyền máu [khối hồng cầu, khối bạch cầu] 366 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá .. STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định Định nhóm máu hệ ABO băng giấy định 7770 |22.0286.1268 |nhóm máu đẻ truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc |nhóm máu đẻ truyền chế phẩm tiểu cầu 22.200 huyết tương, hoặc huyết tương l . Am ˆ n ›_ |Định nhóm mấu tại giường bệnh trước 7771 |22.0502.1268 =à nhóm máu tại giường bệnh trước truyền | _ vàn máu [chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết |_ 22.200 tương] 7772 |01.0284.1269 |Định nhóm máu tại giường Định nhóm máu tại giường 42.100 7773 Ì22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật ống 421100 nghiệm) nghiệm) 7774 |32.0280.1269__ |Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) nh nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiên | ¿- ¡ọọ 1175 |32.0283.1269__ |Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên giấy) gần) nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên | ¿+ 1ọọ 7776 |22.0284.1270 |Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ) _ [Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ) 62.200 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm |Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định 7777 |22.0288.1271 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) đẻ truyền _ |nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để 31.100 chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương truyền chế phẩm tiêu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ A BO trên thẻ định nhóm vn ơn tế sỗn hạ anh sân) sẻ 7778 |22.0287.1272 |máu (đã huyết thanh mẫu) đề truyền VI ĐIỆN (G0 6Ó 6N nuyệt DANH R „ 49.700 ¬ “ĐÀ à ⁄ ›... [tuyên máu toàn phân, khôi hông câu, khôi máu toàn phân, khôi hông câu, khối bạch câu N lbạch câu 779 Ì22.0294.1273 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ Định nhóm máu hệ ABO, Rh(P) trên hệ 40.900 thông máy tự động hoàn toàn thông máy tự động hoàn toàn 7780 |22.0293.1274 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) băng công Định nhóm máu hệ ABO, Rh(Ð) bằng 55.900 nghệ hông câu găn từ công nghệ hông câu găn từ Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật |Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật T7õ1 [22.0290.1275 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 33.300 7782 22.0289.1275 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật |Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật 93.300 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 7783 Ì22.0241.1276 Xác định kháng nguyên D của hệ nhóm máu Xác định háng nguyên Di của hệ nhóm 98.600 Diago (kỹ thuật ông nghiệm) máu Diago (kỹ thuật ông nghiệm) 784 Ì22.0242.1276 Xác định háng nguyên Di" của hệ nhóm Xác định kÌ áng nguyên DP của hệ nhóm 98.600 máu Diago (kỹ thuật ông nghiệm) máu Diago (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên Mi* của hệ nhóm |Xác định kháng nguyên Mi của hệ nhóm 7785 |22.0220.1277 máu MNS (kỹ thuật ng nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm) 67.500 Xác định kháng nguyên P: của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên P: của hệ nhóm T186 |22.0223.1278 P¡Pk (kỹ thuật ống nghiệm) máu P¡Pk (kỹ thuật ống nghiệm), 210.600 7787 Ì22.0295.1279 Xác định kháng nguyên D yêu của hệ Rh (kỹ Xác định là áng nguyên D yêu của hệ Rh 86.600 thuật ông nghiệm) (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên D yêu của hệ Rh (kỹ |Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh 7788 |22.0236.1279 thuật Scangel/Gelcard) (kỹ thuật Scangel/Gelcard) 66.600 7789 Ì22.0291.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống 33.500 nghiệm) nghiệm) 7790 |22.0292.1280 __ |Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) nnc nhóm máu hệ Rh(Ð) (kỹ thuật phiến | ;: so 7791 Ì22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật ông Định nhóm máu khó hệ A BO (kỹ thuật ông 222.700 nghiệm) nghiệm) Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật |Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật T4 |22.0282.1201 Scangel/Gelcard) Scangel/Gelcard) 2700 7793 |22.0036.1282__ |Đinh tính ức chế yếu tố VIIIc/IX Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 248.800 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc |Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc 7794 |22.0634.1283 |Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc |Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, | 1.301.700 Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus |Định type HLA độ phân giải cao cho 1 (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc |locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus 7745 |22.0633.1284 Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) |C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc 1.945.700 bằng kỹ thuật PCR-SSO Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO. Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation 7796 |22.0589.1285 |ThromboElastoMetry) trung hòa heparin |ThromboElastoMetry) trung hòa heparin 571.300 (ROTEM-HEPTEM) (ROTEM-HEPTEM) 367 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation 7797 |22.0587.1285 hromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu hromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu 571.300 (ROTEM-FIBTEM) (ROTEM-FIBTEM) Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation 7798 |22.0588.1285 hromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi huyết |ThromboElastoMetry) ức chế tiêu sợi 571.300 (ROTEM-APTEM) huyết (ROTEM-APTEM) Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation 7799 |22.0586.1286 hromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-|ThromboElasoMety) ngoại sinh 445.300 EXTEM) (ROTEM-EXTEM) Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation |Đo độ đàn hỏi cục máu (ROTEM: Rotation 7800 |22.0585.1286 hromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-|ThromboElastoMety) nội sinh (ROTEM-| 445.300 NTEM) NTEM) 7801 |22.0041.1287 |ADP/Collagen/Acid _— ¬—. . 117.300. | Giá cho mỗi chất kích tập. A rachidonic/Thombin/Epinephrin lAmachidonio/Tiưombin/Epinephrin ADP/Collgen] Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Đo độ ngưng tập tiểuủ cầu với |ADP/Collagen/Acid 7802 |22.0041.1288 |ADP/Collagen/Acid |A rachidonic/Thrombin/Epinephrin 222.700 Giá cho mỗi yếu tố. |A rachidonic/Thrombin/Epinephrin Ristocetin/ Epinephrin/ |A rachidonicA cide/ thrombin] 7803 |22.0042.1288_ [Đo độ ngưng tập tiêu cầu với Ristocetin Đo độ ngưng tập tiều cầu với Ristocetin 222.700 Giá cho mỗi yêu tô. 7804 |02.0348.1289_ |Đo độ nhớt dịch khớp. Đo độ nhớt dịch khớp. 55.000 7805 |02.0431.1289__ |Xét nghiệm Mucin test Xét nghiệm Mucin test 55.000 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phàn/huyết |Ðo độ nhớt (độ quánh) máu toàn 7806 |22.0039.1289 tương/dịch khác phần/huyết tương/dịch khác 55.900 2801 22.0647.1290 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật Xé nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật 8.206.900 giải trình tự gen thê hệ 2 giải trình tự gen thê hệ 2 7808 |22.0449.1290__ [Xét nghiệm giải trình tự gen bằng NGS Xét nghiệm giải trình tự gen bằng NGS 8.206.900 Xét nghiệm Xác định mọc mảnh ghép |Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép 7809 |22.0654.1290 |(Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen |(Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự | 8.206.900 thế hệ 2 gen thế hệ 2 2810 |22.0406.129 Giải trình tự gene chân đoán bệnh beta |Giải trình tự gene chân đoán bệnh beta 6.906.900 thalassemia thalassemia 7811 Ì22.0407.129 Giải trình tự gene chân đoán trước sinh bệnh Giải trình tự gene chân đoán trước sinh 6.906.900 beta thalassemia lbệnh beta thalassemia 7812 |22.0412.1291___ |Giải trình tự gene Perforin (PRFL) bệnh HLH " tự gene Peforin (PRF1) bệnh | e na oọg Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chắn đoán |Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chân 7813 |22.0413.129 trước sinh bệnh HLH đoán trước sinh bệnh HLH 6.906.900 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật |Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật 7814 |22.0641.129 giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < |giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < |_ 6.906.900 1kb) 1kb) Xét nghiệm Xác định mọc mảnh ghép |Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép 7815 |22.0655.129 (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen |(Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự | 6.906.900 thế hệ 1 gen thế hệ I 7816 Ì22.0161.1292 Định lượng huyết sắc tô (hemoglobin) bằng Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) 32.300 quang kê lbăng quang kê Hiệu giá kháng thể miễn dịch (kỹ thuật |Hiệu giá kháng thể miễn dịch (kỹ thuật 7817 |22.0264.1293 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 474.000 7818 Ì22.0267.1294 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chồng A, B (kỹ Hiệu giá kháng thể tự nhiên chồng A, B 43.500 thuật ông nghiệm) (kỹ thuật ông nghiệm) 7819 |22.0147.1295_ |Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương, INhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương. 198.600 7820 |22.0134.1296 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương Xé nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương 28.400 pháp thủ công) pháp thủ công) 7821 |22.0123.1297_ [Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 70.800 7822 |22.0125.1298 __ |Huyết đồ (bằng máy đếm laser) Huyết đồ (bằng máy đếm laser), 74.600 7823 |22.0124.1298 _ [Huyết đồ (bằng máy đêm tông trở) Huyết đồ (bằng máy đêm tông trở) 74.600 7824 |22.0605.1299 __ |Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) _ đô (bằng hệ thông tự động hoàn | ;a+ con 7825 |22.0155.1300_ [Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) Xét nghiệm tế bảo học lách (lách đô) 62.200 7826 |22.0170.1300_ [Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ) Xét nghiệm tế bảo học lách (lách đô), 62.200 7827 Í22.0490.1301. |Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 592.000 |_ CHMA Pao gôm phín lọc 7828Ì22/0332140g |LYmpho cross maich bằng kỹ thuật Flow-|Lympho cross maich bằng kỹ thuật Flow- 2.225.700 cytometry coytometry 7829 |25.0110.1302 |Phân tích tính đa hình gen DPYD Phân tích tính đa hình gen DPYD. 2.225.700 7830 |22.0143.1303 [Máu lắng (bằng máy tự động) Máu lắng (bằng máy tự động) 37.300 368 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7831 |22.0142.1304 [Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 24.800 7832 |22.0309.130s [Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật [Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỳ thuật | 1-0 2 hông cầu gãn từ trên máy tự động) hông câu gắn từ trên máy tự động) 7833 Ì22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống. INghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật 87.000 nghiệm) ông nghiệm) Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật 7834 |22.0306.1306 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87000 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật 7835 |22.0307.1306 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 87.000 7836 Ì22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ông. [Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật 87.000 nghiệm) ông nghiệm) Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật 7837 [22.0302.1306 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87000 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật |Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật 7838 [22.0303.1306 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 87000 7839 Ì22.0305.1307 Nghiệm hái 'Coombs trực tiếp (kỹ thuật [Nghiệm pháp Cooml $ trực tiếp (kỹ thuật 129.400 hông cầu gãn từ trên máy tự động) hông câu gắn từ trên máy tự động) 7840 |21.0011.1308 [Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) INghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 31.100 7841 |22.0015.1308___ [Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) INghiệm pháp rượu (Ethanol test) 31.100 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: |Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: 7842 |22.0052.1309 Thromboplastin Generation Test) 'Thromboplastin Generation Test) 320.000 7843 Ì21.0010.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ [Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu 55.900 euglobulin) thụ euglobulin) 7844 |22.0017.1310__ [Nghiệm pháp Von-Kaulla [Nghiệm pháp Von-Kaulla 55.000 . " 3 GHẢ 2a CÁ hà - 1>. |Xết nghiệm và chân đoán tế bào học bằng 7845|22.06111341 |Xết nghiệm và chân đoán tê bào học bảng | vvn¿ Pháp nhuộm Esterase không đặc | 99.500 phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu hiệu Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng 7846 |22.0693.1312 |phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu |phương pháp nhuộm Esterase không đặc | 110.500 có ức chế bằng NaF hiệu có ức chế bằng NaF 7842 Ì22.0135.1313 Xét nghiệm hồng câu lưới (bằng máy đếm |Xét nghiệm hỏng cầu lưới (bằng máy đếm 43.500 laser) laser) Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng 7848 |22.0607.1314 |phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm |phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm 37.300 Perls) Perls) Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng 7849 |22.0610.1315 [phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff [phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff| 99.500 (PAS) (PAS) Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng 7850 |22.0608.1316 |phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: |phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: 83.200 Myeloperoxydase) Myeloperoxydase) Xét nghiệm và chấn đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chấn đoán tế bào học bằng 7851 |22.0613.1317 phương pháp nhuộm Phosphatase acid Iphương pháp nhuộm Phosphatase acid 80.800 Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học bằng 7852 |22.0614.1318 |phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch |phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm 74.600 cầu bạch cầu 7853 |22.0146.1319 [Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương [Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương 87.000 7854 |22.0145.1320_ |Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương, [Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương, 87.000 7855 |22.0609.1321 Xét nghiệm và chân đoán tế bào học băng |Xét nghiệm và chân đoán tế bào học băng, 83.200 phương pháp nhuộm Sudan đen Iphương pháp nhuộm Sudan đen Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming |Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony formin Cơ quan BHYT thanh 7856 |22.0531.1322 ve s y ụ lào g y 9 | 1.324.700. |toán khi cấy tế bào gốc tự culture) culture) ˆ Xi bản bâ thân cho người bệnh bệnh 7857 Ì22.0606.1323 OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc |OF test (Osmoc fragility test) (Test sàng 51.100 Thalassemia) lọc Thalassemia) Phân tích dâu ân/CD/marker miễn dịch máu |Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch 7858 |22.0627.1324 [ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow |máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật | _ 415.000 cytometry flow cytometry 7859 |22.0376.1324 |Phân tích Myeloperoxidase nội bào. Phân tích Myeloperoxidase nội bào 415.000 369 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai â đuYệt giá ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu |Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch 7860 |22.0628.1325 |tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức |mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu |_ 458.300 khác bằng kỹ thuật flow cytometry tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry 7861 |22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin |Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng 80.500 người (kỹ thuật ông nghiệm) gølobulin người (kỹ thuật ông nghiệm) Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin |Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng 7862 |22.0275.1327 |người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard 80.500 bán tự động) trên máy bán tự động) Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin |Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng 7863 |22.0276.1327 |người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự |globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard 80.500 động) trên máy tự động) 7864 |32.0624.1328___ |Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn) An ứng hòa hợp tiêu câu (kỹ thuật pha | zo so Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước |Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước 7865 |22.0269.1329 |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard 73.200 máy bán tự động) trên máy bán tự động) Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước |Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước 7866 |22.0270.1329 |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |muối ở 22% (kỹ thuật Scangel/Gelcard 73.200 máy tự động) trên máy tự động) Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước |Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước 7867 [22.0268.1330 muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) 31.100 7868 |22.0576.1331 Phát hiện et ất ức chế không phụ th ộc thời hát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời 311.000 gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh 7869 Ì22.0575.1332 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và hát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian 381.000 nhiệt độ đường đông máu nội sinh và nhiệt độ đường đông máu nội sinh Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố |Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yêu tố 7870|22.0430.1333 |VIIH bệnh Hemophila bằng kỹ thuật |VIIH bệnh Hemophila bằng kỹ thuật | 1.420.000 \ongrange PCR ongrange PCR Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ |Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ 7871 |22.0455.1334 thuật PCR-RFLP. thuật PCR-RFLP 615.000 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen |Xét nghiệm phát hiện đột biến gen 7872 22.0643.1334 thalassemia bằng kỹ thuật PCR. thalassemia bằng kỹ thuật PCR. 615.000 7873 |22.0028.1335 |Phát hiện kháng đông đường chung Phát hiện kháng đông đường chung, 95.400 Tất tia 5 ¬ TA D ¬ 7874 Ì22.0049.1336 hát hiện kháng đông Lupus (LAC/LA |Phát hiện kháng đông Lupus (LAC/LA 262.800 screen: Lupus Anticoagulant screen) screen: Lupus Anticoagulant screen) 7875 Ì22.0329.1337 Phát hiện kháng thê kháng tiêu cầu bằng kỹ hát hiện kháng thẻ kháng tiêu cầu bằng 2.166.700 thuật Flow-cytometry kỹ thuật Flow-cytometry 7876 Ì22.0359.1337 Xắt nghiệm xác định kháng thê kháng tiêu Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiêu 2.166.700 cầu gián tiệp câu gián tiêp 7877 Ì22.0358.1337 Xét nghiệm xác định kháng thê kháng tiêu Xét nghiệm xác định kháng thẻ kháng tiêu 2.166.700 cầu trực tiệp. câu trực tiêp: 1878 |22.0487.1338 __ |Rửa hồng cầutiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh vn hông câu tiêu cầu bằng máy ly tâm | 1x app 7879 Ì22.0259.1339 sàng, lọc kháng thê bất thường (kỹ thuật ống, Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật 99.500 nghiệm) ông nghiệm) Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật |Sàng lọc kháng thẻ bất thường (kỹ thuật 7880 22.0260.1340 Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 282800 7881 Ì22.0261.1340 Sàng lọc kháng thệ bắt thường (kỹ thuật |Sàng lọc kháng thê bắt thường (kỹ thuật 262.800 Scangel/Gelcard trên máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 7882 |22.0102.1341 [Sức bền thâm thấu hông cầu Sức bên thâm thâu hông cầu 40.900 7883 |22.0503.1342 _ |Gạn bạch cầu điều trị Gạn bạch cầu điều tr 901.700 | Chữa bao gồm kí tách tô bào máu 7884 |22.0505.1342—_ |Gạn hồng cầu điều trị Gạn hồng cầu điều trị 901.700 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 7885 |22.0676.1342 |Gạn tách huyết tương điều trị Gạn tách huyết tương điều trị 901.700 Chưa _ tách tê 7886 |22.0504.1342 _ |Gạntiễu cầu điều tị Gạn tiểu cầu điều trị 901.700 | Chữa bao gồm kí tách tô bào máu 7887 |22.0506.1342 __ [Trao đổi huyết tương điều trị Trao đổi huyết tương điều trị 901.700 | Chứa ba» gốm Kriách 7888 |22.0141.1343 |Tập trung bạch cầu Tập trung bạch câu 31.100 7889 |22.0348.1344 |Xét nghiệm Đường - Ham Xét nghiệm Đường - Ham 74.600 370 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 7890 Ì22.0160.1345 Thẻ tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) băng 18.600 máy ly tâm máy ly tâm 7891 |22.0055.1346___ Thời gian phục hỏi canxi Thời gian phục hôi canxi 33.500 7892 |22.0020.1347 |Thời gian máu chảy phương pháp Ivy Thời gian máu chảy phương pháp Ivy 52.100 7893 |22.0019.1348_ |Thời gian máu chảy phương pháp Duke Thời gian máu chảy phương pháp Duke 13.600 7894 |01.0285.1349__ |Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 13.600 7895 |22.9000.1349 |Thời gian đông máu Thời gian đông máu 13.600 ác đi PT/Ouick % tai chỗ |Xác đi PT/Ouick % tai chỗ 7896 Ì01.0302.1350 Xác định nhanh 1NR/PT/Quick % tại chỗ Xác định nhanh 1NR/PT/Quick % tại chỗ 43.500 băng máy câm tay lbăng máy cầm tay Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin |Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin 7897|22.0003.1351 |Time), (Các tên khác TQ; Tỷ lệ |Time, (Các tên khác TQ; Tỷ lệ 59.500 Prothrombin) phương pháp thủ công, Prothrombin) phương pháp thủ công Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin |Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin 7898 22.0002.1352 |Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ |Time), (Các tên khác TQ; Tỷ lệ 68.400 Prothrombin) bằng máy bán tự động Prothrombin) bằng máy bán tự động Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin |Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin 7899|22.00011352 |Time), (Các tên khác TQ; Tỷ lệ |Time, (Các tên khác TQ; Tỷ lệ 68.400 Prothrombin) bằng máy tự động Prothrombin) bằng máy tự động 7900 |22.0009.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) 43.500 băng máy bán tự động, lbăng máy bán tự động. 7901 Ì22.0008.1353 Thời gian thưombin (TT: Thrombin Time) Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) 43.500 băng máy tự động, [băng máy tự động, Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa TÔ NA HÀ là bào 7902 |22.0006.1354 |(APTT: Activated Partial Thromboplasin "-. R ñ 43.500 h ^ . 𠬬 . |[Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) Time) (tên khác: TCK) băng máy bán tự động |, › A ˆ [băng máy bán tự động Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa an. p DA 7903 |22.0005.1354 |(APTT: Activated Partial Thromboplasin SỐ mg R xa 43.500 h ˆ . » R N IThromboplastin Time), (tên khác: TCK) Time), (tên khác: TCK) băng máy tự động š . R băng máy tự động Chưa bao gồm kít tách tế 2n tánh à Đào cềo ty má ˆrớ bề Si tánh xÁ ĐÀO gếo ty má ¬t vi bề bào máu. Cơ quan BHYT 7904 Ì22.0520.1357 Gạn tách tế bào gốc từ mấu ngoại vi bằng Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi băng, 2.601.700. |thanh toán khi gạn tách tế máy tự động máy tự động N VÁ R N bào gôc tự thân cho người bệnh 7905 Tỉnh dịch đồ Tỉnh dịch đỏ 339.000 7906 |22.0140.1360 |Tìm giun chỉ trong máu Tìm giun chỉ trong máu 37.300 7907 |22.0137.1361_ [Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ 18.600 7908 |22.0139.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rớt trong máu (băng [Tìm ký sinh trùng sốt vớt trong máu. (bằng 39.700 phương pháp tập trung hông câu nhiễm) phương pháp tập trung hông câu nhiễm) 7909 Ì22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (băng [Tìm ký sinh trùng sột rét trong máu (băng, 39.700 phương pháp thủ công) phương pháp thủ công) 7910 |22.0136.1363 [Tìm mảnh vỡ hồng cầu Tìm mảnh vỡ hông cầu 18.600 7911 |02.0622.1364 __ |Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600 7912 |22.0144.1364 |Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600 7913 |22.0027.1365 |Phát hiện kháng đông ngoại sinh Phát hiện kháng đông ngoại sinh 87.000 Cho tắt cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ |Tông phân tích tế bào máu ngoại vi bằng thực hiện xét nghiệm 7914|22.0122.1367 |thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản |hệ thông tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu | 114.300 | bằng hệ thống 2 máy gồm tự động) lbản tự động) máy đêm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. 7915 Ì22.0119.1368 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương |Phân tích đế bào máu ngoại vỉ (bằng 39.700 pháp thủ công) phương pháp thủ công) 7916 Ì22.0121.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vỉ (bằng Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng, 49/700 máy đêm laser) máy đêm laser) 2917 Ì22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vỉ (bảng |Tông phân tích tế bào máu ngoại vỉ (bằng 43.500 máy đếm tổng trở) máy đềm tổng trở) 371 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Xác định bản chất kháng thẻ đặc hiệu (IgG, |Xác định bản chất kháng thẻ đặc hiệu (IgG, lgA, lIgM, C3d. C3c (kỳ thuật |JlgA, lIgM, C3d, C3c (kỳ thuật 7918 |22.0299.1371 |Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi |Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi | 461.000 nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp |nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) đương tính) Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, |Xá© đỉnh bản chất kháng thê đặc hiệu (g6, lgA, IlơM, C3. Cậc (đế thuật lgA, IgM, C3d, Câc (kỹ thuật 7919|22/0300131 | 9, tỏi 4 (kỳ thuật ÍG n0al/Gelcand trên máy tự động khi | 461000 Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm ca z ma. háp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp giính) | 1ymg tịnh) 1900 Ì22.0625.1372 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ Xác định bắt đồng nhóm máu mẹ con (kỹ 99.500 thuật ông nghiệm) thuật ông nghiệm) 7921 |22.0392.1373 |FISH chấn đoán chuyển đoạn NST 1; 19 FISH chẩn đoán chuyền đoạn NST 1; 19 3.403.400 7922 |22.0394.1373 FISH chân đoán chuyển đoạn NST 15; 17 FISH chẩn đoán chuyên đoạn NST 15; 17 3.403.400 7923 |22.0391.1373 |FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4; I1 FISH chẩn đoán chuyên đoạn NST 4; I1 3.403.400 7924 |22.0393.1373 |FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST §; 21 FISH chẩn đoán chuyền đoạn NST §; 21 3.403.400 7925 |22.0388.1373 FISH chân đoán NST Phl (BCR/ABL) FISH chân đoán NST Phl (BCR/ABL) 3.403.400, 7926 |22.0387.1373 FISH chân đoán NST XY FISH chân đoán NST XY. 3.403.400 7927 |22.0379.1373 _ [Xác định gen bằng kỹ thuật FISH Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.403.400 2928 |22.0639.1373 Nhanh nhiễm sắc thê X, Ý bằng kỹ thuật T nh nhiễm sắc thê X, Ÿ bằng kỹ thuật 3.403.400 PCR chân đoán chuyên đoạn Philadelphia |PCR chẩn đoán chuyên đoạn Philadelphia 7929 |22.0420.1374 (BCR/ABL) P190 (BCR/ABL) P190 901.700 Cho 1 gen PCR chân đoán chuyên đoạn Philadelphia |PCR chân đoán chuyên đoạn Philadelphia 7930 |22.0419.1374 (BCR/ABL) P210 (BCR/ABL) P210 901.700 Cho 1 gen Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm |Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm 7931 |22.0425.1374 |bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-|bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-| 901.700 Cho 1 gen specific PCR specific PCR 2932 |22.0432.1374 Xác định gen AML1/ETO băng kỹ thuật RT-|Xác định gen AML1/ETO băng kỹ thuật 901.700 Cho 1 gen PCR RT-PCR 7933 Ì22.0431.1374 lên định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT- Nám gen bệnh máu băng kỹ thuật RT- 901.700 Cho 1 gen Xác định gen CBFB /MY H11 bằng kỹ thuật |Xác định gen CBFB /MYHI1 bằng kỹ 7934 |22.0433.1374 RT.PCR thuật RT-PCR 901.700 Cho 1 gen 2935 Í22.0436.1374 Xác định gen E2A/PBXI bằng kỹ thuật RT-|Xác định gen E2A/PBXI1 bằng kỹ thuật 901.700 Cho 1 gen PCR RT-PCR 1936 |22.0439.1374__ |Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR hán nh gen FLT3-ITD bảng kỹ thuật | on 7ọo Cho 1 gen Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển |Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển T937 [22.0441.1374 toan t(4; 14) bằng kỹ thuật PCR lđoạn t(4: 14) bằng kỹ thuật PCR 301.700 Cho 1 gen 7938 Ì22.0437.1374 Nha gen MLL/AF4 bảng kỹ thuật RT- Tá định gen MLL/A F4 bằng kỹ thuật RT- 901.700 Cho 1 gen Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen |Xác định gen NPMI-A bằng kỹ thuật 7939 42204361374 | Vaoific-PCR A llen specific -PCR 901.700 Cho ! gen 7940 |22.0434.1374 Xác định gen PML/RARơ bằng kỹ thuật RT-|Xác định gen PML/RARơ băng kỹ thuật 901.700 Cho 1 gen PCR RT-PCR Xác định gen TEL/AML1 bằng kỹ thuật RT-|Xác định gen TEL/AML1 bằng kỹ thuật 7941 |22.0435.1374 PCR RT-PCR 901.700 Cho 1 gen Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I |Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T3151 T942 |22.0662.1374 bằng kỹ thuật Allen-specific PCR. lbằng kỹ thuật Allen-specific PCR. 301.700 Cho 1 gen Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I |Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I 7943 |22.0442.1374 bằng kỹ thuật Allen-specific PCR. lbằng kỹ thuật Allen-specific PCR. 301.700 Cho 1 gen Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ |Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ 7944 |22.0645.1374 thuật PCR thuật PCR 901.700 Cho 1 gen Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi |Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi 7945 |22/0424.1374- [L1 ven) bằng kỹ thuật RT - PCR (1 gen) bằng kỹ thuật RT - PCR 301.700 Cho 1 gen Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ |Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ 7946 |22.0646.1374 thuật PCR-RELP thuật PCR-RFLP 901.700 Cho 1 gen 2947 |22.0448.1375 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg |Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg 4.188.400 FISH FISH 372 Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá .. STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật clg |Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật cÏg 7948 |22.0648.1375 FISH với tách tế bảo bằng Ficoll FISH với tách tế bào bằng Ficoll 4.188.400 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm |Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm 7949 |22.0231.1376 |máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy |máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 118.200 tự động) máy tự động) 7950 Ì22.0226.1377 Xác định kháng nguyên € của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên Đ của hệ nhóm 123.000 Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) 7951 Ì22.0229.1378 Xác định kháng nguyện € của hệ của nhóm Xác định kháng nguyên C của hệ của nhóm 91.400 máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu _|Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm 7952 |22.0228.1379 |Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 139.400 động) máy tự động) 2953 |22.0232.1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm 97/000 Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) 2954 |22.0235.1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm 23.000 Rh (kỹ thuật ông nghiệm) máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm 7955 |22.0234.1383 |Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 21.500 động) máy tự động) Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu _ |Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm 7956 |22.0237.1384 |Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 39.400 động) máy tự động) Xác định kháng nguyên Fy^ của hệ nhóm |Xác định kháng nguyên Fy- của hệ nhóm 7957 |22.0182.1385 |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 27.400 máy tự động) máy tự động) Xác định kháng nguyên Fy° của hệ nhóm |Xác định kháng nguyên Fy° của hệ nhóm 7958 |22.0183.1386 |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên |máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên 65.500 máy tự động) máy tự động) 2959 Ì22.0310.1387 Xác định kháng nguyên H (kỹ thuật ống Xác định kháng nguyên H (kỹ thuật ống 37-300 nghiệm) nghiệm) Xác định kháng nguyên Jk* của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên Jk* của hệ nhóm 7360 [22.0202.1388 Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) 223.700 Xác định kháng nguyên Jk° của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên Jk° của hệ nhóm 7961 [22.0203.1389 Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kidd (kỹ thuật ống nghiệm) 221.700 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm 7962 [22.0185.1390 Kell (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kell (kỹ thuật ống nghiệm) 64.800 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm 7963 |22.0184.1391 Kell (kỹ thuật ống nghiệm) máu Kell (kỹ thuật ống nghiệm) 112.600 7964 |22.0618.1392 Xác định kháng nguyên Tet của hệ nhóm máu Xác định kháng nguyên Le* của hệ nhóm 189.600 Lewis (kỹ thuật ông nghiệm), máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm) 7965 |22.0621.1393 Xác định kháng nguyên Lệ của hệ nhóm Xác định kháng nguyên LeỲ của hệ nhóm 221.700 máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm) máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm) 7966 |22.0172.1394 Xác định kháng. nguyên Lua của hệ nhóm Xác định kháng nguyên. Lua của hệ nhóm 176.500 máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) 7967 Ì22.0173.1395 Xác định kháng. nguyên Lu° của hệ nhóm Xác định háng nguyên, Lu° của hệ nhóm 99.500 máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm 7368 [22.0208.1396 MN§S (kỹ thuật ống nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm), 163.500 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm 7969 [22.0209.1397 MNS (kỹ thuật ống nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm) 182.600 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hỏng _ |Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ 7970 |22.0314.1398 |cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá |hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân | 1.517.700 cho một loại kháng nguyên) tử (giá cho một loại kháng nguyên) Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên § của hệ nhóm 7912202141399 ly (kỹ thuật ống nghiệm), máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm) 236.000 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu |Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm 7972 |22.0215.1400 MN§S (kỹ thuật ống nghiệm) máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm), 61.300 . " 2E BẦU CẢ „.. |Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán 7973 |22.03431401 |XẾt nghiệm CD55/59 bạch câu (chân đoán [ N Đại huyết sắc tố niệu kịch phát ban |_ 912.700 bệnh Đái huyết sắc tô niệu kịch phát ban đêm) đêm) 4 :ả ›- sà- „+2- +2 [Xét nghiệm CDð5/59 hồng cầu (chân đoán 7974 |22.0344.1402 |Xết nghiệm CD55/53 hỏng câu (chân đoán Í N Đại huyết sắc tố niệu kịch phát ban |_ 589.000 bệnh Đái huyết sắc tô niệu kịch phát ban đêm) đêm) 7975 |22.0638.1403 __ |Xét nghiệm cấy chuyên dạng lympho Xét nghiệm cấy chuyên dạng lympho. 311.000 2976 Ì22.0357.1404 Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế |Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế 461.000 bào bào. 373 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Xét nghiệm HIT (Hepain Induced |Xét nghiệm HIT (Hepain Induced TSTT |22.0063.1405 Thrombocytopenia) - Ab 'Thrombocytopenia) - Ab 1.812.700 Xét nghiệm HIT (Hepain Induced |Xét nghiệm HIT (Hepain Induced T978 |22.0064.1406 Thrombocytopenia)- IgG 'Thrombocytopenia)- IgG 1812.700 7979 Ì22.0330.1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-|Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow- 415.000 cytometry cytometry Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 |Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp đơn vị máu trong 3 điều kiện 229C, 379%C, |(10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 229C, 7980 [22.0262.1408 kháng globulin người) bằng phương pháp |379%C, kháng globulin người) bằng phương 494.300 Scangel/Gelcard pháp Scangel/Gelcard ⁄ vÀ A Ha vn 2. |Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 7981 |22.0133.140g | nghiệm mô bệnh học tủy xương (không [Lan bạo gồm thủ thuật sinh thiết tủy |_ 361000 bao gôm thủ thuật sinh thiết tủy xương) xương) Xét nghiệm PEA (Platelet Funtion Analyzer) |Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion 7982 |22.0061.1410 |bằng Collagen/ADP trên máy tự động (tên |Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự | 903.700 khác: PFA bằng Col/ADP) động (tên khác: PFA bằng Col/ADP) Xét nghiệm PEA (Platelet Funtion Analyzer) |Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion 7983 |22.0060.1411 |bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động |Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên | 903.700 (tên khác: PFA bằng Col/Epi) máy tự động (tên khác: PFA bằng Col/Epi) 7984 Ì22.0163.1412 Xé nghiệm số lượng và độ tập trung tiêu cầu Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiêu 37.300 (băng phương pháp thủ công) cầu (băng phương pháp thủ công) 7985 |22.0331.1413 |Đếm số lượng tế bảo gốc (stem cell,CD34) |Đếm số lượng tế bảo gốc (stem cell, CD34) |_ 1.801.700 Đếm số lượng tế bào góc tạo máu trên máy |Đém số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy 7986 |22.0345.1413 Flow-cylometby Flow-cytometry 1.801.700 7987 |22.0166.1414 __ |Xét nghiệm tế bảo hạch (hạch đỏ) Xét nghiệm tê bào hạch (hạch đỏ) 52.100 7988 Ì22.0129.1415 Xé nghiệm tê bào học tủy xương (không bao |Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không 158.500 ôm thủ thuật chọc hút tủy) lbao gôm thủ thuật chọc hút tủy) 7989 |22.0443.1416 _ [Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em 531.300 Xét nghiệm và chân đoán hóa mô miễn dịch |Xét nghiệm và chân đoán hóa mô miễn 7990 |22.0615.1417 _ |tủy xương cho một dấu ân (Marker) trên máy |dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) | 988.700 nhuộm tự động trên máy nhuộm tự động 2991 |22.0616.1418 Xét nghiệm và chân đoán mô bệnh học tủy |Xét nghiệm và chân đoán mô bệnh học tủy 318.000 xương trên máy nhuộm tự động xương trên máy nhuộm tự động Xết nghiệm xác định đột biến Thalassemia TH Hi TH bà Huờai 7992|22.04461419 |(phát hiện đồng thời 21 đột biến œ- p Mã hề ¬Ằ 4.452.400 sa Am . Thalasemia hoặc 22 đột biến ÿJ- Thalassemia hoặc 22 đột biên -Thalasemia) : 'Thalasemia) Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ |Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ 7333 |22.0640.1420 thuật PCR-RFLP thuật PCR-RFLP 1.101.700 Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ |Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ 7334 |22.0429.1420 thuật PCR RFLP thuật PCR RELP 1.101.700 Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ |Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ 79395 42203841420 | uatpCR.pFLP) thuật PCR-PELP) 1101.700 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen |Xét nghiệm phát hiện đột biến gen 7396 |22.0644.1420 hemophilia bằng kỹ thuật PCR. hemophilia bằng kỹ thuật PCR. 1.101.700 7997 02.0576.1421 Định lượng ELISA chấn đoán dị ứng thuốc Định lượng ELISA chân đoán dị ứng thuốc 459.900 (đôi với 1 loại thuộc) (đôi với 1 loại thuôc) 7998 |02.0529.1422_ |Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 428.900 7999 22.0091.1422 |Định lượng EPO (Erythropoietin) Định lượng EPO (Erythropoietin) 428.900 8000 |23.0235.1422_ |Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 426.900 8001 |02.0550.1423 |Định lượng Histamine Định lượng Histamine 1.026.700 8002 |02.0575.1424 Định lượng TợE đặc hiệu chấn đoán dị ứng Định lượng IgE đặc hiệu chân đoán dị ứng, 589.200 thuôc (đôi với 1 loại thuôc) thuôc (đối với 1 loại thuôc) 8003 |02.0573.1424 Định lượng IợE đặc hiệu với dị nguyên hô Định lượng IợE đặc hiệu với dị nguyên hô 589.200 hâp (đôi với 1 dị nguyên) hâp (đôi với I dị nguyên) 8004 |02.0574.1424 Định lượng IợE đặc hiệu với dị nguyên thức Định lượng Ig đặc hiệu với dị nguyên 589.200 ăn (đôi với I dị nguyên) thức ăn (đôi với I dị nguyên) 8005 |23.0092.1424__ |Định lượng IgE Cat Specific (E1) [Máu] Định lượng IgE Cat Specific (E1) [Máu] 589.200 8006 |02.0583.1425_ |Định lượng Interleukin - 10 human Định lượng Interleukin - 10 human 803.600 8007 |02.0584.1425__ |Định lượng Interleukin - 12p70 human Định lượng Interleukin - 12p70 human 803.600 8008 [02.0579.1425 |Định lượng Interleukin - 2 human Định lượng Interleukin - 2 human 803.600 8009 |02.0580.1425_ |Định lượng Interleukin - 4 human Định lượng Interleukin - 4 human 803.600 374 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8010 |02.0581.1425_ |Định lượng Interleukin - 6 human Định lượng Interleukin - 6 human 803.600 8011 |02.0582.1425_ |Định lượng Interleukin - 8 human Định lượng Interleukin - 8 human 803.600 8012 |02.0577.1425__ |Định lượng Interleukin -lơ human Định lượng Interleukin -1œ human. 803.600 8013 |02.0578.1425__ |Định lượng Interleukin -IB human Định lượng Interleukin -1B human 803.600 8014 |23.0088.1425 |Định lượng IL -1B (Interleukin 1B) [Máu] Định lượng IL -1 (Interleukin 1B) [Máu] 803.600 8015 |23.0091.1425 |Định lượng IL-10 (Interleukin 10) [Máu] Định lượng IL-10 (Interleukin 10) [Máu] 803.600 8016 |23.0087.1425 __ |Định lượng IL-lơ (Interleukin 1ø) [Máu] Định lượng IL-1ơ (Interleukin 1ø) [Máu] 803.600 8017 |23.0089.1425__ |Định lượng IL-6 (Interleukin 6) [Máu] Định lượng IL-6 (Interleukin 6) [Máu] 803.600 8018 |23.0090.1425___ |Đinh lượng IL-8 (Interleukin 8) [Máu] Định lượng IL-8 (Interleukin 8) [Máu] 803.600 8019 |02.0544.1426___ |Đinh lượng kháng thê CINH Định lượng kháng thê CINH 779.600 8020 |02.0545.1426_ |Định lượng kháng thẻ GBM ab Định lượng kháng thê GBM ab 779.600 8021 |02.0546.1426_ |Định lượng Tryptase Định lượng Tryptase 779.600 8022 |02.0569.1427 [Định lượng kháng thê IgG1 Định lượng kháng thê IgGI 725.500 8023 |02.0570.1427_ |Định lượng kháng thẻ IgG2 Định lượng kháng thê IgG2 725.500 8024 |02.0571.1427___Định lượng kháng thẻ IgG3 Định lượng kháng thể IgG3 725.500 8025 |02.0572.1427_ [Định lượng kháng thê IgG4 Định lượng kháng thê IgG4 725.500 8026 |02.0556.1428_ |Định lượng kháng thể kháng C5a Định lượng kháng thê kháng C5a 865.700. 8027 |02.0551.1429___ |Định lượng kháng thể kháng Clq Định lượng kháng thể kháng Clq 455.900) 8028 |02.0552.1430 [Định lượng kháng thể kháng C3a Định lượng kháng thê kháng C3a 1.100.700 8029 |02.0553.1430_ |Đinh lượng kháng thể kháng C3bi Định lượng kháng thể kháng C3bi 1.100.700, 8030 |02.0554.1430___ |Định lượng kháng thê kháng C3d Định lượng kháng thê kháng C3d 1.100.700 8031 |02.0555.1430 [Định lượng kháng thể kháng C4a Định lượng kháng thê kháng C4a 1.100.700 8032 |02.0542.1431_ |Định lượng kháng thể kháng CCP Định lượng kháng thể kháng CCP. 621.300 8033|02.0543.1432 |Định lượng khángthểkhángCentromere |Định lượngkhángthểkhángCenromere | 473.000 8034 |02.0549.1433 |Định lượng kháng thể kháng ENA. Định lượng kháng thê kháng ENA. 443.900. 8035 |02.0532.1434 __ |Định lượng kháng thẻ kháng Histone Định lượng kháng thê kháng Histone 389.800 Kháng thê kháng histon (anti histon) bằng kỹ |Kháng thê kháng histon (anti histon) bằng 8036 |22.0317.1434 thuật ELISA kỹ thuật ELISA 389.800 8037 |02.0541.1435 _ |Định lượng kháng thể kháng Insulin Định lượng kháng thê kháng Insulin 405.800) 8038 |02.0531.1436 [Định lượng kháng thể kháng Jo - I Định lượng kháng thể kháng Jo - I 454.900 Kháng thẻ Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ |Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ 8039 |22.0319.1436 thuật ELISA thuật ELISA 454.900 l ñ 3 khá 2 sa az„ [Định lượng kháng thể kháng nhân và Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng |. 3 khá So Ấ: bá 8040 |02.0520.1437 thê kháng chuỗi kép (ANA & DsDNA) xu kháng chuỗi kếp (ANA & 545.300 Kháng thẻ kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng |Kháng thẻ kháng dsDNA. (anti-dsDNA) 6041 (22.0325.1438 Ly mua rrigA lbằng kỹ thuật ELISA 272.900 8042 Ì22.0327.1438 KI áng thê kháng dsDNA (anti-dsDNA) băng Kháng thể kháng đsDNA (anti-dsDNA) 272.900 kỹ thuật huỳnh quang lbăng kỹ thuật huỳnh quang 8043 Ì22.0347.1439 Xứ nghiệm kháng thẻ kháng dsDNA (ngưng |Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA 124.400 kết latex) (ngưng kết latex) Kháng thẻ kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ |Kháng thẻ kháng nhân (anti-A NA) bằng kỹ 8044 |22.0326.1440 thuật ELISA thuật ELISA 311.000 8045 |22.0328.1440 K áng thê kháng nhân (anti-ANA) băng kỹ Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) băng kỹ 311.000 thuật huỳnh quang thuật huỳnh quang Định lượng kháng thể kháng Beta2- |Định lượng kháng thẻ kháng Beta2- 8046 02.0523.1442 Glycoprotein IgG/IgM Glycoprotein IgG/IgM 607.200 Định lượng kháng thê kháng Cardiolipin |Định lượng kháng thẻ kháng Cardiolipin 8047 |02.0522.1442 IgG/lgM IgG/IgM 607.200 Định lượng kháng thê kháng Phospholipid |Định lượng kháng thẻ kháng Phospholipid 8048 |02.0521.1442 IgG/IgM IgG/IgM 607.200 Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các |Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc 8049 |22.0375.1442 |kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và |các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG | 607.200 IgM bằng kỹ thuật ELISA. và IgM bằng kỹ thuật ELISA 8050 |02.0537.1443 _ |Định lượng kháng thể kháng Prothrombin Định lượng kháng thê kháng Prothrombin 470.000 8051 |02.0538.1444 [Định lượng kháng thê kháng RNP-70 Định lượng kháng thê kháng RNP-70 438.900 8052 |02.0530.1445_ [Định lượng kháng thê kháng Scl-70 Định lượng kháng thể kháng Scl-70 389.800 Kháng thẻ kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ [Kháng thẻ kháng Sol 70 (anti Scl-70) bằng 8053 |22.0318.1445 thuật ELISA kỹ thuật ELISA 389.800 8054 |02.0533.1446 [Định lượng kháng thê kháng Sm Định lượng kháng thê kháng Sm 418.800 Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật |Kháng thẻ kháng Sm (anii Sm) bằng kỹ 8055 |22.0320.1446 ELISA thuật ELISA 418.800 8056 |02.0534.1447_ [Định lượng kháng thê kháng SS-A(Ro) Định lượng kháng thê kháng SS-A(Ro) 454.900 375 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá .. STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8057 |02.0536.1447_ [Định lượng kháng thê kháng SSA-p200 Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 454.900 8058 |02.0535.1447__ |Định lượng kháng thẻ kháng SS-B(La) Định lượng kháng thê kháng SS-B(La) 454.900 Kháng thẻ kháng SS-A (kháng La) (anti SS-|Kháng thẻ kháng SS-A (kháng La) (anti 8059 [22.0321.1447 A) bằng kỹ thuật ELISA. SS-A) bằng kỹ thuật ELISA 454.300 Kháng thẻ kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-|Kháng thẻ kháng SS-B (kháng Ro) (anti 8060 [22.0322.1447 B) bằng kỹ thuật ELISA SS-B) bằng kỹ thuật ELISA. 454.300 8061 |02.0548.1448 [Định lượng kháng thê kháng tiểu cầu Định lượng kháng thê kháng tiêu cầu 742.500 8062 |02.0547.1449__ |Định lượng kháng thể kháng tỉnh trùng. Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.053.700, Định lượng kháng thê kháng tương bào bạch |Định lượng kháng thê kháng tương bào 8063 |02.0524.1450 cầu đa nhân trung tính (ANCA) lbạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 315.000 Định lượng kháng thê kháng thụ thể |Định lượng kháng thể kháng thụ thể 8064 |02.0528.1451 |GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan |GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan | 507.000 người châu Á (ASGPR) người châu Á (ASGPR) Định lượng kháng thẻ kháng tiểu vi thể gan |Định lượng kháng thẻ kháng tiêu vi thẻ gan 8065 |02.0527.1451 thận type 1 (LKMI) thận type I (LKMI) 507.000 Định lượng kháng thê kháng tương bào gan |Định lượng kháng thê kháng tương bảo gan 8066 |02.0526.1451 type 1 (LC1) type 1 (LC1) 507.000 Định lượng kháng thẻ kháng ty lạp thê (AMA-|Định lượng kháng thẻ kháng ty lạp thê 8067 |02.0525.1451 M2) (AMA-M?) 507.000 8068 |02.0539.1452__ |Định lượng MPO (pANCA) Định lượng MPO (pANCA) 454.900 8069 |02.0540.1452__ |Đinh lượng PR3(cANCA) Định lượng PR3 (cANCA) 454.900 8070 |23.0116.1452 |Đo hoạt độ MPO (myeloperoxydase) [Máu] _ |Đo hoạt độ MPO (myeloperoxydase) [Máu] | 454.900 Khẳng định kháng đông Lupus (LAC/LA |Khẳng định kháng đông Lupus (LAC/LA 8071 |22.0050.1453 confirm: Lupus Anticoagulant confirm) confim: Lupus Anticoagulant confirm) 282800 8072 Ì23.0002.1454 Định lượng _ACTH (Adrenocorticotropic |Định lượng ACTH (A drenocorticotropic 84.100 hormone) [Máu] ormone) [Máu: 8073 Í23.0004.1455 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormmone) 151.200 [Máu] Máu] 8074 |23.0224.1456_ |ALA A LA 95.300 8075 23.0018.1457 __ |Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] IMAN lượng AFP (Alpha Fadopeoline) | osaọ 8076 |23.0011.1459_ |Định lượng Amoniac (NH3) [Máu] Định lượng Amoniac (NH3) [Máu 78.500 Định lượng Anti-Tg (Antibody- Định lượng Anti-Tg (Antibody- 8077 |23.0014.1460 Thyroglobulin) [Máu] hyroglobulin) [Máu] 260500 Định lượng Anti - TPO (Ant- thyroid |Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid 8076 |23.0015.1461 Peroxidase antibodies) [Máu] eroxidase antibodies) [Máu] 212.300 8079 |23.0016.1462 Định lượng Apo A: (Apolypoprotein A) Định lượng Apo A: (Apolypoprotein Ai) 50,400 [Máu] Máu] 8080 |23.0017.1462 __ |Định lượng Apo B (Apolypoprotein B) [Máu] TH Apo B (Apolypoproiein B) | so ¿ọọ 8081 |23.0178.1463 |Định lượng Benzodiazepin [niệu] Định lượng Benzodiazepin [niệu] 39.200 Định lượng bhŒG (Beta human Chorionic |Định lượng bhCG (Beta human Chorionic 8082 |23.0024.1464 Gonadotropins) [Máu] Gonadotropins) [Máu] 89.700 8083 |22.0080.1465 |Định lượng Beta 2 Microglobulin Định lượng Beta 2 Microglobulin 78.500 8084 |23.0022.1465_ |Định lượng j2 microglobulin [Máu] Định lượng B2 microglobulin [Máu] 78.500 8085 l01.0298.1466 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu Định lượng nhạnh NT-ProBNP trong máu 605.100 toàn phân tại chỗ băng máy câm tay toàn phân tại chỗ băng máy câm tay Định lượng BNP (B- Type Natriureic |Định lượng BNP (B- Type Natriuretic 8086 |23.0028.1466 Peptide) [Máu] Peptide) [Máu] 605.100 8087 |23.0124.1466 |Định lượng Pepsinogen I [Máu] Định lượng Pepsinogen I [Máu] 605.100 8088 |23.0125.1466 __ |Đinh lượng Pepsinogen II [Máu] Định lượng Pepsinogen II [Máu] 605.100 8089 |23.0226.1467 [Bồ thê trong huyết thanh Bồ thê trong huyết thanh 33.600 8090 |23.0032.1468 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) 144.200 Máu [Máu] 8091 |23.0034.1469 Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) |Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15- 156.200 Máu 3) [Máu] Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen |Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate 8092 |23.0033.1470 19-9) [Máu] ÍAntigen 19-9) [Máu] 144.200 8093 Í23.0035.1471 Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) |Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72- 139.200 Máu 4) [Máu] 8094 |23.0030.1472 [Định lượng Canxi ion hóa [Máu] Định lượng Canxi ion hóa [Máu] 16.800 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiêp. 8095 Í23.0031.1473 Định lượng Canxi ion hóa bằng điện cực |Định lượng Canxi ion hóa bằng điện cực 13400 chọn lọc [Máu] chọn lọc [Máu] 8096 |23.0029.1473_ [Định lượng Canxi toàn phần [Máu] Định lượng Canxi toàn phần [Máu] 13.400 376 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8097 |23.0036.1474_ |Định lượng Calcitonin [Máu] Định lượng Calcitonin [Máu] 139.200 8098 |23.0181.1475__ |Định lượng Catecholamin (niệu) Định lượng Catecholamin (niệu) 224.400 Định lượng CEA (Carcino Embryonic |Định lượng CEA (Carcino Embryonic 8099 |23.0039.1476 |Anigen) [Máu] |Antigen) [Máu] 89.700 8100 |23.0038.1477__ |Định lượng Ceruloplasmin [Máu] Định lượng Ceruloplasmin [Máu] 72.900 Định lượng CK-MB mass (Isozym MB of |Định lượng CK-MB mass (Isozym MB of 8101 |23.0044.1476 Creatine kinase mass) [Máu] Creatine kinase mass) [Máu] 39.200 8102 Í23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym MB of Creatine |Đo hoạt độ CK-MB (sozym MB of 39.200 kinase) [Máu] Creatine kinase) [Máu] 8103 |23.0048.1479__ [Định lượng bồ thể C3 [Máu] Định lượng bô thê C3 [Máu] 61.700 8104 |23.0049.1479__ |Định lượng bỏ thể C4 [Máu] Định lượng bồ thê C4 [Máu] 61.700 8105 |23.0046.1480__ |Định lượng Cortisol (máu) Định lượng Cortisol (máu) 95.300 8106 |23.0183.1480 |Định lượng Cortisol (niệu) Định lượng Cortisol (niệu) 95.300 8107 |23.0064.1480_ |Định lượng Fructosamin [Máu] Định lượng Fructosamin [Máu] 95.300 8108 |22.0094.1481_ |Định lượng Peptid - C Định lượng Peptid - C 178.300 8109 |23.0227.1481_ |C-Peptid C-Peptid 178.300 8110 |23.0045.1481_ |Định lượng C-Peptid [Máu] Định lượng C-Peptid [Máu] 178.300 8111 |23.0042.1482 __ |Ðo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] 28.000 8112 |23.0228.1483_ |Định lượng CRP (C-Reactive Protein) Định lượng CRP (C-Reactive Protein) 56.100 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high [Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein 8113423050148 | trưảm [Máu] high sesitivity) [Máu] 56.100 8114 22.0081.1485 |Định lượng Cyclosporin A Định lượng Cyclosporin A 336.600 8115 |23.0053.1485__ |Định lượng Cyclosporin [Máu] Định lượng Cyelosporin [Máu] 336.600) 8116 |23.0052.1486 |Định lượng Cyfữra 21-1 [Máu] Định lượng Cyfữa 21-1 [Máu] 100.900 Áp dụng cho cả trường 8117 |23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, CI) [Máu] Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 30.200 hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 8118 |23.0056.1488_ |Định lượng Digoxin [Máu] Định lượng Digoxin [Máu] 89.700 8119 |23.0055.1489 _ |Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu] — |Định lượng25OH Vitamin D (D3) [Máu] | 302.500 8120 |23.0008.1490_ |Định lượng Alphal Antitrypsin [Máu] Định lượng Alphal Antitrypsin [Máu] 67.300 Định lượng Ani CCP (ani-cyclic |Định lượng Ani CCP (ani-cyclc 8121 |23.0013.1491 citrullinated peptide antibodies) [Máu] citrullinated peptide antibodies) [Máu] 324.500 8122 |23.0023.1492__ |Định lượng Beta Crosslap [Máu] Định lượng Beta Crosslap [Máu] 144.200 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin 8123 |23.0026.1493 _ |Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin 8124 |23.0214.1493 _ |Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin 8125 |23.0027.1493 _ |Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin 8126 |23.0025.1493 _ |Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 22.400 gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đối với 2 R . các xét nghiệm Bilirubin 8127 |23.0009.1493 __ |bo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |PO hoạt độ AFP (Alkalin Phosphalse) | 2, lon | gián tiếp: Tỷ lệ A/G là [Máu] những xét nghiệm có thê ngoại suy được. 377 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin 8128 |23.0019.1493 __ |Ðo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 22400 | gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin 8129 |23.0020.1493 __ |Ðo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 22400 | gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. 8130 |23.0003.1494_ |Định lượng Acid Uric [Máu] Định lượng Acid Uric [Máu] 22.400 Mỗi chât 8131 |23.0007.1494_ |Định lượng Albumin [Máu] Định lượng Albumin [Máu] 22.400 Mỗi chất 8132 [23.0211.1494 _ |Định lượng Albumin [huỷ dịch] Định lượng Albumin [thuỷ dịch] 22.400 Mỗi chất 8133 |23.0213.1494 |Định lượng Amylase [dịch] Định lượng Amylase [dịch] 22.400 Mỗi chât 8134 |23.0051.1494_ |Định lượng Creatinin (máu). Định lượng Creatinin (máu) 22.400 Mỗi chất 8135 |23.0216.1494 |Đinh lượng Creatinin [dịch] Định lượng Creatinin [dịch] 22.400 Mỗi chất 8136 |23.0076.1494_ |Định lượng Globulin [Máu] Định lượng Globulin [Máu] 22.400 Mỗi chât 8137 |23.0212.1494_ |Định lượng Globulin [thuỷ dịch] Định lượng Globulin [thuỷ dịch] 22.400 Mỗi chất 8138 |23.0075.1494 __ |Định lượng Giucose [Máu] Định lượng Glucose [Máu] 22.400 Mỗi chất 8139 |23.0128.1494 |Định lượng Phospho (máu) Định lượng Phospho (máu) 22.400 Mỗi chất 8140 |23.0219.1494___ |Định lượng Protein [dịch chọc dò] Định lượng Protein [dịch chọc dò] 22.400 Mỗi chất 8141 |23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phân [Máu] Định lượng Protein toàn phân [Máu] 22.400 Mỗi chât 8142 |23.0223.1494 |Định lượng Urê [dịch Định lượng Urê [dịch] 22.400 Mỗi chất 8143 |23.0166.1494_ |Định lượng Urê máu [Máu] Định lượng Urê máu [Máu] 22.400 Mỗi chất 8144 |23.0010.1494 __ |Ðo hoạt độ Amylase [Máu] Đo hoạt độ Amylase [Máu] 22.400 Mỗi chất 8145 |23.0047.1495_ |Định lượng Cystatine C [Máu] Định lượng Cystatine C [Máu] 89.700 8146 |23.0060.1496__ |Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] Định lượng Ethanol (còn) [Máu] 33.600 8147 |22.0097.1497__ |Định lượng Free kappa huyết thanh Định lượng Free kappa huyết thanh 543.000 8148 |22.0099.1497 |Định lượng Free kappa niệu Định lượng Free kappa niệu 543.000 8149 |23.0006.1497__ |Định lượng Aldosteron [Máu] Định lượng Aldosteron [Máu] 543.000 8150 |23.0102.1497 __ |Định lượng Kappa tự do (Eree kappa) [Máu] ván lượng Kappa tự do (Free kappa) | sự 0p 8151 |22.0098.1498_ |Định lượng Free lambda huyết thanh Định lượng Free lambda huyết thanh. 543.000 8152 |22.0100.1498_ |Định lượng Free lambda niệu Định lượng Free lambda niệu 543.000 8153 Í23.0106.1498 Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) 543.000 [Máu] [Máu] 8154 |23.0141.1498_ |Định lượng Renin activity [Máu] Định lượng Renin activity [Máu] 543.000 8155 |23.0168.1498 _ |Định lượng Vancomycin [Máu] Định lượng Vancomycin [Máu] 543.000 8156 |23.0079.1499_ |Định lượng Gentamicin [Máu] Định lượng Gentamicin [Máu] 100.900 8157 |22.0095.1500_ |Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700 8158 |23.0229.1500 |Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700 8159 Í23.0230.1501 Định lượng p2PSA ([-2]pro-prostate-specific Định : lượng p2PSA ([-2]pro-prostate- 717.300 antigen) specific antigen) Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh |Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 8160 |22.0084.1502 (UIBC) (UIBC) 78.500 Định lượng khả năng gắn sắt chưa bão hòa |Định lượng khả năng gắn sắt chưa bão hòa 8161 |23.0231.1502 (UIBC) [máu] (UIBC) [máu] 78.500 8162 |22.0117.1503 [Định lượng sắt huyết thanh Định lượng sắt huyết thanh 33.600 8163 |23.0118.1503_ |Định lượng Mg [Máu] Định lượng Mg [Máu] 33.600 8164 |23.0143.1503 [Định lượng Sắt [Máu] Định lượng Sắt [Máu] 33.600 8165 |23.0163.1504_ |Định lượng Tobramycin [Máu] Định lượng Tobramycin [Máu] 100.900 8166 |22.0085.1505__- |Định lượng Transferin receptor hòa tan (TER) N: Transferin recepior hòa lan | ¡¡2 2pọ 8167 |23.0232.1505_ |Định lượng Tranferin Receptor Định lượng Tranferin Receptor 112.200 8168 |23.0041.1506__ |Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 28.000 8169 Ì23.0215.1506 Định lượng Cholesterol toàn phân [địch chọc |Định lượng Cholesterol toàn phần [dịch 28.000 dò] chọc dò] 8170 |23.0185.1506____ Định lượng Dưỡng chấp [niệu] Định lượng Dưỡng chấp [niệu] 28.000 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein [Định lượng HDL-C (High densiy 8171 |23.0084.1506 Cholesterol) [Máu] Iipoprotein Cholesterol) [Máu] 28.000 Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein |Định lượng LDL-C (Low density 8172 |23.0112.1506 Cholesterol) [Máu] lipoprotein Cholesterol) [Máu] 28.000 8173 |23.0158.1506_ |Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 28.000 8174 |23.0221.1506 _ |Định lượng Triglycerid [dịch chọc dò] Định lượng Triglyeerid [dịch chọc dò] 28.000 8175 |23.0040.1507 _ |Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] 28.000 378 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá .. STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8176 |23.0122.1508 |Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] 67.300 8177 |22.0082.1509__ |Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC) nhường khả năng gán sất toàn thê | 7p sọg 8178 Ì23.0233.1509 Định lượng khả năng gắn sắt toàn thê (TIBC) |Định lượng khả năng gắn sắt toàn thê 78.500 [máu] (TIBC) [máu] 8179 Í01.0281.1510 Xé nghiệm đường máu mao mạch tại giường Xứ nghiệm đường mấu mao mạch tại 16.000 (một lân) giường (một lân) 8180 |03.0191.1510 [Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường ¬~ đường mấu mao mạch tại 16.000 8181 |23.0234.1510 |Đường máu mao mạch Đường máu mao mạch 16.000 Định lượng E3 không liên hợp |Định lượng E3 không liên hợp 8182 |23.0062.1511 (Unconjugated Estriol) [Máu] (Unconjugated Estriol) [Máu] 130.300 8183 |23.0235.1512_ |Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 84.100 8184 |23.0061.1513_ |Định lượng Estradiol [Máu] Định lượng Estradiol [Máu] 84.100 8185 |22.0116.1514__ |Định lượng Ferritin Định lượng Ferritin 84.100 8186 |23.0063.1514_ |Định lượng Ferritin [Máu] Định lượng Ferritin [Máu] 84.100 8187 |22.0079.1515_ |Định lượng Acid Folic Định lượng Acid Folic 89.700 8188 |23.0067.1515__ |Định lượng Folate [Máu] Định lượng Folate [Máu] 89.700 Định lượng free bHCG (Free Beta Human |Định lượng free bHCG (Free Beta Human 6189 |23.0066.1516 Chorionic Gonadotropin) [Máu] Chorionic Gonadotropin) [Máu] 190.300 8190 Ì23.0065.1517 Định lượng FSH (Follicular Stimulating |Định lượng ESH (Follicular Stimulating 84.100 Homone) [Máu] Hormone) [Máu] 8191 Í23.0077.1518 Đo hoạt độ _GGT (Gama Glutamyl |Ðo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl 20.000 Transferase) [Máu] ITransferase) [Máu] 8192 |23.0073.1519 |Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu] Định lượng GH (Growth Hormone) [Máu] 68.300 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)|Ðo hoạt độ GLDH (Glutamat 8193 |23.0074.1520 [Mán] dehydrogenase) [Máu] 00.900 8194 |23.0237.1521_ |Gross GT0sS 16.800, 8195 |22.0096.1522__ |Định lượng Haptoglobin Định lượng Haptoglobin 00.900 8196 |23.0080.1522_ |Định lượng Haptoglobulin [Máu] Định lượng Haptoglobulin [Máu] 00.900 8197 |23.0083.1523_ |Định lượng HbAIc [Máu] Định lượng HbAIc [Máu 05.300 Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat |Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat 8198 |23.0082.1524 dehydrogenase) [Máu] dehydrogenase) [Máu] 00.900 8199 Í23.0085.1525 Định lượng HE4 (human epydidymal protein Định lượng HE4 (human epydidymal 312.500 4) [Máu] protein 4) [Máu] 8200 |23.0086.1526_ |Định lượng Homocystein [Máu] Định lượng Homocystein [Máu] 51.200 8201 |23.0238.1526 |Homocysteine Homocysteine 51.200 8202 |22.0113.1527_ |Định lượng IgA. Định lượng IgA. 67.300 8203 |22.0115.1527 |Định lượng IgE Định lượng IgE 67.300 8204 |22.0112.1527 |Định lượng IgG Định lượng IgG 67.300 8205 |22.0114.1527_ |Định lượng IsM Định lượng IạM 67.300 8206 |23.0094.1527 __ |Định lượng IgA (Immunoglobuline A) [Máu] ván lượng lợA (Immunoglobulne A) | c; sọ 8207 |23.0093.1527___ |Định lượng IgE (Immunoglobuline E) [Máu] ván lượng IợE (tmmunoglobuline E) | g;.ọo 8208 |23.0095.1527___ |Định lượng IgG (Immunoglobuline G) [Máu] IMAN lượng IợG (Immunoglobulne G) | c; sọ 8209 |23.0096.1527___ |Định lượng IgM (Immunoglobuline M) [Máu] KH IợM (mmunoglobulne M) | s;.0ọ 8210 |23.0239.1528_ |Định lượng Inhibin A. Định lượng Inhibin A' 246.400 8211 |23.0098.1529 |Định lượng Insulin [Máu] Định lượng Insulin [Máu] 84.100 8212 |23.0101.1530 |Định lượng Kappa [Máu] Định lượng Kappa [Máu] 100.900 8213 |01.0286.1531_ |Đo các chất khí trong máu Đo các chất khí trong máu 224.400 Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - |Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - 8214 |02.0621.1531 |ABBOTT |ABBOTT 224.400 8215 |23.0103.1531__ |Xét nghiệm Khí máu [Máu] Xét nghiệm Khí máu [Máu] 224.400 8216 |01.0287.1532 |Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900 8217|03.0216.1532 |Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900 8218 |23.0104.1532__ |Đinh lượng Lactat(Acid Lactie) [Máu] Định lượng Laetat (Acid Lactie) [Máu] 100.900 8219 |23.0105.1533 |Định lượng Lambda [Máu] Định lượng Lambda [Máu] 100.900 8220 |23.0218.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) 28.000 [dịch chọc dò] [dịch chọc dò] 8221 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) 28.000 [Máu] [Máu] 8222 |23.0110.1535_ |Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] HN LH ([uieinizing Homone | gịog 8223 |23.0109.1536 |Đo hoạt độ Lipase [Máu] Đo hoạt độ Lipase [Máu] 61.700 379 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8224 |23.0240.1537 |Maclagan Maclagan 16.800 8225 |23.0117.1538_ |Định lượng Myoglobin [Máu] Định lượng Myoglobin [Máu] 95.300 8226 Ì23.0120.1541 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) |Định lượng NSE (Neueon Specific 200.300 [Máu] Enolase) [Máu] 8227|23.0242.1542 |Paracetamol Paracetamol 39.200 8228 |23.0243.1543 _ |Phản ứng cô định bô thể Phản ứng cô định bô thê 33.600 8229 |23.0244.1544 _ |Phản ứng CRP Phản ứng CRP. 22.400 8230 |23.0127.1545__ |Định lượng Phenytoin [Máu] Định lượng Phenytoin [Máu] 84.100 Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu PLGE |Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu PLGF 8231 23.0170.1546 (Placental Growth Factor) [Máu] (Placental Growth Factor) [Máu] 761300 8232 |23.0129.1547_ |Định lượng Pre-albumin [Máu] Định lượng Pre-albumin [Máu] 100.900 8233 |23.0121.1548 |Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu] 424.700 8234 |23.0130.1549__ |Định lượng Pro-calcitonin [Máu] Định lượng Pro-calcitonin [Máu] 414.700 8235 |23.0134.1550_ |Định lượng Progesteron [Máu] Định lượng Progesteron [Máu] 84.100 Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth |Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth 8236 |23.0097.1551 factor binding protein 3) [Máu] factor binding protein 3) [Máu] 363.600 Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing |Định lượng Pro-GRP (Pm- Gastrin- 8237 |23.0137.1551 Peptide) [Máu] Releasing Peptide) [Máu: 363.600 8238 |23.0131.1552__ |Định lượng Prolactin [Máu] Định lượng Prolactin [Máu] 78.500 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-|Định lượng PSA toàn phân (Total prostato- 8239 |23.0139.1553 Specific A ntigen) [Máu] Specific A nigen) [Máu] 95.300 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific |Định lượng PSA tự do (Free prostate- 8240 |23.0138.1554 |A ntigen) [Máu] Specific A nigen) [Máu] 83.700 8241 Í23.0140.1555 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) 246.400 [Máu] [Máu] 8242 |23.0245.1556 |Quinin/Cloroquin/Mefloquin Quinin/Cloroquin/Mefloquin 84.100 8243 |23.0142.1557 |Định lượng RF (Rheumatoid Factor) [Máu] |Định lượng RF (Rheumatoid Factor) [Máu] 39.200 8244 |23.0246.1558 |Định lượng Salicylate Định lượng Salicylate 78.500 8245 23.0144.1559 Định lượng SCC (Squamous celÌ carcinoma Định lượng. ScC (Squamous cell 212.300 antigen) [Máu] carcinoma antigen) [Máu: Định lượng yếu tô kháng tân tạo mạch máu |Định lượng yếu tô kháng tân tạo mạch máu 8246 |23.0171.1560 |sElt-1 (soluble FMS like tyrosine kinase-1) |sFlt-1 (soluble EMS like tyrosine kinase-1) 761.300 [Máu] [Máu] 8247 23.0068.1561 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) 67.300 [Máu] [Máu] 8248 |23.0069.1561 |Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] 67.300 8249 |23.0147.1561 |Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] 67.300 8250 |23.0148.1561 |Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] 67.300 8251 |23.0150.1562 |Định lượng Tacrolimus [Máu Định lượng Tacrolimus [Máu 754.300 8252 |23.0151.1563_ |Định lượng Testosterol [Máu] Định lượng Testosterol [Máu 97.500 8253 |23.0155.1564_ |Định lượng Theophylline [Máu] Định lượng Theophylline [Máu] 84.100 8254 |23.0154.1565_ |Định lượng Tg (Thyroglobulin) [Máu] Định lượng Tø (Thyroglobulin) [Máu] 183.300 Định lượng TRAb (TSH Receptor |Định lượng TRAb (TSH Receplor 8255 |23.0156.1566 IAntibodies) [Máu] IAntibodies) [Máu] 424.700 8256 |22.0089.1567 |Định lượng Transferin Định lượng Transferin 67.300 8257 |22.0087.1567_ |Độ bão hòa Transferin Độ bão hòa Transferin 67.300 8258 |23.0157.1567 |Định lượng Transferrin [Máu Định lượng Transferrin [Máu 67.300 8259 |23.0247.1568 |Định lượng Tricyclic anti depressant Định lượng Tricyclic anti depressant 84.100 8260 |23.0161.1569___ |Đinh lượng Troponin I[Máu] Định lượng Troponin I [Máu] 78.500 8261 |23.0159.1569 |Định lượng Troponin T [Máu Định lượng Troponin T [Máu 78.500 8262 |23.0160.1569 |Định lượng Troponin T hs [Máu] Định lượng Troponin T hs [Máu] 78.500 8263 Ì23.0162.1570 Định lượng - TSH (Thyroid Stimulaing |Định lượng TSH (Thyroid Stimulating 61700 hormone) [Máu] hormone) [Máu] 8264 |22.0088.1571 |Định lượng vitamin B12 Định lượng vitamin B12 78.500 8265 |23.0169.1571__ |Định lượng Vitamin B12 [Máu] Định lượng Vitamin B12 [Máu] 78.500 8266 |23.0248.1572 |Xác định Bacturate trong máu Xác định Bacturate trong máu 212.300 8267 |23.0250.1574 [Xác định các yêu tô vi lượng Fe (sắt) Xác định các yêu tô vi lượng Fe (sắt) 26.800 8268 |23.0173.1575_ |Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu] |Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu] | 44.800 8269 |23.0175.1576 |Định lượng Amylase [niệu] Định lượng Amylase [niệu] 39.200 8270 |23.0180.1577_ |Định lượng Canxi (niệu) Định lượng Canxi (niệu). 25.600 8271 |23.0181.1578 |Định lượng Catecholamin (niệu) Định lượng Catecholamin (niệu) 436.800 8272 |23.0200.1579_ |Điện di Protein nước tiêu (máy tự động) Điện di Protein nước tiêu (máy tự động) 168.300 380 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Áp dụng cho cả trường 8273 |23.0172.1580 |Điện giải (Na, K, CI) [niệu] Điện giải (Na, K, CŨ) [niệu] 30.200 hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số. 8274 |23.0251.1581_ |Định lượng DPD (deoxypyridinoline) Định lượng DPD (deoxypyridinoline) 200.300 8275 |23.0186.1582_ |Định tính Dưỡng chấp [niệu] Định tính Dưỡng chấp [niệu] 22.400 8276 |23.0254.1585_ |Hydrocorticosteroid định lượng Hydrocorticosteroid định lượng. 40.200 8277 Í23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) 44.800 [niệu] [niệu] 8278 Ì23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin Urine) Định lượng MAU (Micro Albumin Urine) 44.800 [niệu] [niệu] 8279 |23.0255.1588_ |Oestrogen toàn phần định lượng, Oestrogen toàn phần định lượng. 33.600 8280 |23.0195.1589__ |Định tính Codein (test nhanh) [niệu] Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 44.800 8281 |23.0194.1589_ |Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 44.800 8282 |23.0193.1589__ |Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 44.800 8283 Ì06.0073.1589 * nhanh phát hiện chất opiat trong nước là nhanh phát hiện chất opiat trong nước 44.800 8284 |23.0197.1590_ |Định lượng Phospho [niệu] Định lượng Phospho [niệu] 21.200 8285 Í01.0372.1591 . nghiệm định tính porphyrin trong nước Mã nghiệm định tính porphyrin trong nước 50.400 8286 |23.0202.1592__ |Định tính Protein Bence-Jones [niệu] Định tính Protein Bence-Jones [niệu] 22.400 8287 |23.0187.1593_ |Định lượng Glucose (niệu) Định lượng Glucose (niệu) 14.400 8288 |23.0201.1593 |Định lượng Protein (niệu) Định lượng Protein (niệu) 14.400 8289 |22.0151.1594_ |Cặn Addis Cặn Addis 44.800 8290 Ì22.0149.1594 Xét nghiệm tê bào cặn nước tiểu (băng |Xét nghiệm tế hào cặn nước tiêu (bằng 44.800 phương pháp thủ công) phương pháp thủ công) 8291 Ì22.0150.1594 Xét nghiệm tế bào trong nước tiêu (bằng máy Xứ nghiệm tế bào trong nước tiêu (bằng 44.800 tự động) máy tự động) 8292 |23.0222.1596_ |Đo tỷ trọng dịch chọc dò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 28.600 8293 |23.0206.1596___ |Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) lông phân tích nước tiêu (Bằng mấy tự | 2goog 8294 |23.0222.1597 |Đo tỷ trọng dịch chọc dò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 4.900 8295 |23.0176.1598__ |Định lượng Axit Uric [niệu] Định lượng Axit Uric [niệu] 16.800 8296 |23.0184.1598__ |Định lượng Creatinin (niệu) Định lượng Creatinin (niệu) 16.800 8297 |23.0205.1598 |Định lượng Urê (niệu) Định lượng Urê (niệu) 16.800 8298 |23.0256.1599 _ [Xentonic/sắc tố mậtmuối mật/urobilinogen _ |Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen 6.600 8299 |23.0257.1600___ |Amilase/Trypsin/Mucinase định tính Amilase/Trypsin/Mucinase định tính 10.000 8300 |23.0258.1601_ |Bilirubin định tính Bilirubin định tính 6.600 8301 |23.0259.1602_ |Canxi, Phospho định tính Canxi, Phospho định tính 6.600 8302 |23.0198.1602_ |Định tính Phospho hữu cơ [niệu] Định tính Phospho hữu cơ [niệu] 6.600 8303 |23.0260.1603 |Urobilin, Urobilinogen: Định tính Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.600 8304 [23.0207.1604 __ |Định lượng Clo [dịch não tùy] Định lượng Clo [dịch não tủy] 23.400 8305 |23.0217.1605_ |Định lượng Glucose [dịch chọc dò] Định lượng Glucose [dịch chọc dò] 13.400 8306 |23.0208.1605_ |Định lượng Glucose [dịch não tủy] Định lượng Glucose [dịch não tủy] 13.400 8307 |23.0209.1606__ |Phản ứng Pandy [dịch] Phản ứng Pandy [dịch] 8.800 8308 |23.0210.1607 |Định lượng Protein [dịch não tủy] Định lượng Protein [dịch não tủy] 11.200 8309 |23.0220.1608 |Phản ứng Rivalta [dịch] Phản ứng Rivalta [dịch] 8.800 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán |Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn tế bào học (não tủy, màng tim, màng phỏi, |đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng 8310 |22.0152.1609 màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) bằng |phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế 58.300 phương pháp thủ công quản...) bằng phương pháp thủ công Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán Xét nghiệm tê bào: trong nước dịch chân tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi đoán tê bào học (não tủy, màng tim, màng 8311 |22.0153.1610 R _^ ¬= 1¬ „` |phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế 95.300 màng bụng, dịch khớp, rửa phê quản...) băng ỳ b An ký h . An tự ⁄ R quản...) băng máy phân tích huyết học tự máy phân tích huyết học tự động, động 8312 |24.0018.1611 [AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 71.600 8313 |24.0156.1612_ |HAV IgM miễn dịch bán tự động, HAY IgM miễn dịch bán tự động 116.400 8314 |24.0157.1612__ |HAV IgM miễn dịch tự động HAY IgM miễn dịch tự động, 116.400 8315 |24.0158.1613_ |HAV total miễn dịch bán tự động HAV total miễn dịch bán tự động 110.800 8316 |24.0159.1613_ |HAV total miễn dịch tự động, HAYV total miễn dịch tự động 110.800 8317 |24.0125.1614__ |HBc IgM miễn dịch bán tự động HBc IgM miễn dịch bán tự động 123.400 8318 |24.0126.1614_ |HBc IgM miễn dịch tự động HBc IgM miễn dịch tự động 123.400 8319 |24.0134.1615_ |HBeAb miễn dịch bán tự động HBeAb miễn dịch bán tự động, 104.400 8320 |24.0135.1615__ |HBeAb miễn dịch tự động HBeAb miễn dịch tự động. 104.400 8321 |24.0169.1616_ |HIV Ab test nhanh HIV Ab test nhanh 58.600 8322 |24.0171.1617 |HIV Ab miễn dịch bán tự động HIV Ab miễn dịch bán tự động 116.400 381 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 8323 |24.0172.1617 |HIV Ab miễn dịch tự động HIV Ab miễn dịch tự động 16.400 8324 |24.0128.1618__ |HBc total miễn dịch bán tự động HBc total miễn dịch bán tự động. 78.300 8325 |24.0129.1618__ |HBc total miễn dịch tự động HEc total miễn dịch tự động 78.300 8326 |24.0124.1619_ |HBsAb định lượng HBsAb định lượng 26.400 8327 |24.0123.1620__ |HBsAb miễn dịch bán tự động HBsAb miễn dịch bán tự động 78.300 8328 |24.0144.1621_ |HCV Ab test nhanh HCV Ab test nhanh 58.600 8329 |24.0145.1622_ |HCV Ab miễn dịch bán tự động HCV Ab miễn dịch bán tự động 30.500 8330 |24.0146.1622__ |HCV Ab miễn dịch tự động tự động, 30.500 8331 |24.0147.1622__ |HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 30.500) 8332 |24.0148.1622_ |HCV Ag/Ab miễn dịch tự động HCV Ag/Ab miễn dịch tự động 30.500 8333 |24.0094.1623 _ |Streptococcus pyogenes ASO Streptococcus pyogenes A SƠ. 45.500 8334 |24.0233.1625_ |BK/JJC virus Real-time PCR BKIJC virus Real-time PCR. 495.700, 8335 |24.0062.1626_ |Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động 94.700 8336 |24.0063.1626__ |Chlamydia Ab miễn dịch tự động, Chlamydia Ab miễn dịch tự động 94.700 8337 |24.0060.1627_ |Chlamydia test nhanh Chlamydia test nhanh 78.300 8338 |24.0236.1627 |Hantavirus test nhanh Hantavirus test nhanh 78.300 8339 |24.0069.1628 |Clostridium difficile miễn dịch bán tự động _ |Clostridium difficile miễn dịch bán tự động | 851.700 8340 |24.0070.1628_ |Clostridium difficile miễn dịch tự động Clostridium difficile miễn dịch tự động 851.700 8341 |24.0200.1629_ |CMV Avidity CMV Avidity 273.000, 8342 |24.0199.1630__ |CMV đo tải lượng hệ thống tự động CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.861.700 8343 |24.0195.1631_ |CMV IgG miễn dịch bán tự động CMV IgG miễn dịch bán tự động 23.400 8344 |24.0196.1631__ |CMV IgG miễn dịch tự động CMV IgG miễn dịch tự động 23.400 8345 |24.0193.1632__ |CMV IgM miễn dịch bán tự động CMV IgM miễn dịch bán tự động 42.500 8346 |24.0194.1632_ |CMV IgM miễn dịch tự động CMYV IgM miễn dịch tự động 42.500 Định lượng virut Cytomegalo ( cmV) bằng kỹ |Định lượng virut Cytomegalo ( cmV) bằng 6347 |22.0428.1633 thuật Real Time PCR. kỹ thuật Real Time PCR. 771700 8348 |24.0198.1633_ |CMV Real-time PCR CMV Real-time PCR. 771.700 8349 |24.0338.1634 _ |Cryptococcus test nhanh Cryplococcus test nhanh 23.400 8350 |24.0189.1635 |Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động 68.600 8351 |24.0186.1635 _ |Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động J¬ vis NSIÂg miễn địch bán tự | 1øp sọg 8352 |24.0188.1636 |Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động 68.600 Xét nghiệm kháng thẻ kháng Dengue IgG và |Xét nghiệm kháng thẻ kháng Dengue IgG 8353 |22.0630.1637 IgM (phương pháp thâm miễn dịch) và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) 42500 8354 |24.0187.1637 |Dengue virus IgM/IgG test nhanh Dengue virus IgM/IqgG test nhanh 42.500 8355 |24.0183.1637 |Dengue virus NS1Ag test nhanh Dengue virus NS1Ag test nhanh 42.500 8356 |24.0184.1637 |Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG testnhanh [Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh 42.500 8357 |24.0220.1638_ |EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động EBV EA-D IøgG miễn dịch bán tự động 220.800 8358 |24.0221.1639_ |EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động 234.900 8359 |24.0219.1640_ |EBV IgG miễn dịch tự động EBV IgG miễn dịch tự động 201.800 8360 |24.0218.1640_ |EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động. EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động, 201.800 8361 |24.0217.1641__ |EBV IegM miễn dịch tự động EBV IgM miễn dịch tự động 208.800 8362 |24.0216.1641_ |EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động 208.800 8363 |24.0225.2041___ |EV71 IgM/1gG test nhanh EV71 IgM/IgG test nhanh 125.000 8364 |24.0127.1643_ |HBcAb test nhanh HBcAb test nhanh 65.200 8365 |24.0133.1643_ |HBeAb test nhanh HBeA b test nhanh 65.200 8366 |24.0122.1643_ |HBSAb test nhanh HBsA b test nhanh 65.200 8367 |24.0131.1644__ |HBeAg miễn dịch bán tự động HBeAøg miễn dịch bán tự động. 104.400 8368 |24.0132.1644_ |HBeAg miễn dịch tự động HBeAøg miền dịch tự động 104.400 8369 |24.0130.1645_ |HBeAg testnhanh HBeA g test nhanh 65.200 8370 |24.0117.1646_ |HBSAg test nhanh HBsA g test nhanh 58.600 Định lượng HBsSAg (HBsAg Quantitative) ( [Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) 8371 |23.0081.1647 cmIA/ECLIA ) [Máu] ( cmlA/ECLIA) [Máu] 501.300 8372 |24.0121.1647_ |HBsAs định lượng HBsAg định lượng 501.300 8373 24.0120.1648 |HBsAg khăng định HBsAg khăng định 651.700 8374 |24.0118.1649_ |HBsAg miễn dịch bán tự động HBsAg miễn dịch bán tự động 81.700 8375 |24.0119.1649__ |HBsAs miễn dịch tự động, HBsAg miễn dịch tự động 81.700 8376 |24.0137.1650 [HBV đo tải lượng hệ thống tự động HBV đo tải lượng hệ thông tự động 1.351.700 8377 |24.0136.1651 |HBV đo tải lượng Real-time PCR HBV đo tải lượng Real-time PCR. 701.700 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định |NTM (Non tuberculosis mycobacteria) 8376 |24.0038.1651 danh Real-time PCR định danh Real-time PCR. 701.700 8379 |24.0149.1652_ |HCV Core Ag miễn dịch tự động HCV Core Ag miễn dịch tự động 581.700 382 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 8380 |24.0152.1653 [HCV đo tải lượng hệ thống tự động HCV đo tải lượng hệ thông tự động, 1.361.700 8381 |24.0151.1654_ |HCV đo tải lượng Real-time PCR. HCV đo tải lượng Real-time PCR. 861.700 8382 |24.0160.1655_ |HDV Ag miễn dịch bán tự động, HDV Ag miễn dịch bán tự động 441.300 8363 |24.0162.1656_ |HDV Ab miễn dịch bán tự động HDV Ab miễn dịch bán tự động 234.900 8384 |24.0204.1656__ |HSV 1 IsG miễn dịch tự động HSV I IgG miễn dịch tự động 234.900 8385 |24.0202.1656_ |HSV 1 IgM miễn dịch tự động HSV I IgM miễn dịch tự động 234.900 8366 |24.0208.1656_ |HSV 2 IgG miễn dịch tự động HSV 2 IgG miễn dịch tự động 234.900 8387 |24.0206.1656__ |HSV 2 IgM miễn dịch tự động HSV 2 IgM miễn dịch tự động. 234.900 8368 |24.0161.1657__ |HDV IgM miễn dịch bán tự động, HDV IgM miễn dịch bán tự động 341.200 Áp dụng với trường hợp 8389 |24.0073.1658 |Helicobacter pylori Ag test nhanh Helicobacter pylori Ag test nhanh 171.100 | người bệnh không nội soi đạ dày hoặc tá tràng. 8390 |24.0167.1659__ |HEV IgG miễn dịch bán tự động HEV IgG miễn dịch bán tự động. 336.000 8391 |24.0168.1659__ |HEV IgG miễn dịch tự động HEV IgG miễn dịch tự động 336.000 8392 |24.0165.1660 |HEV IgM miễn dịch bán tự động, HEV IgM miễn dịch bán tự động 336.000 8393 |24.0166.1660___ |HEV IgM miễn dịch tự động. HEV IgM miễn dịch tự động, 336.000 8394 |24.0170.2042 |HIV Ag/Abtestnhanh HIV Ag/Ab tost nhanh 107.300 | Xét nghiệm cho kết quả đông thời Ab và Ag 8395 |24.0173.1661__ |HTV Ag/Ab miễn dịch bán tự động HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động 142.500 8396 |24.0174.1661__ |HIV Ag/Ab miễn dịch tự động HIV Ag/Ab miễn dịch tự động. 142.500 8397 |24.0180.1662_ [HIV đo tải lượng hệ thống tự động HIV đo tải lượng hệ thông tự động 979.700 8398 |24.0175.1663 |HIV khẳng định (*) HIV khăng định (*) 201.200 Tính cho 2 lần tiếp theo. 8399 |02.0336.1664 _ [Test nhanh tìm hồng cầu ân trong phân Test nhanh tìm hông cầu ân trong phân 71.600 8400 |24.0264.1664_ |Hồng cầu trong phân test nhanh Hồng cầu trong phân test nhanh 71.600 8401 |24.0263.1665___ |Hòng câu, bạch cầu trong phân soi tươi Hồng câu, bạch câu trong phân soi tươi 41.700 8402 |24.0139.1666_ |HBV genotype PCR HBV genotype PCR 1.101.700 8403 |24.0241.1666__ |HPV genotype PCR hệ thống tự động HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.101.700 8404 |24.0239.1667_ |HPV Real-ime PCR HPV Real-me PCR. 409.300 8405 |24.0211.1668_ |HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động, 168.600 8406 |24.0212.1668 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động 168.600 8407 |24.0209.1669 c ụ HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động 168.600 8408 |24.0210.1669__ |HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động 168.600 8409 |24.0244.1670 __ |Influenza virus A, B Real-time PCR (*) Influenza virus A, B Real-time PCR (*) 1.601.700 8410 |24.0243.1671 |Influenza virus A, B test nhanh Influenza virus A, B test nhanh 185.700 8411 |24.0246.1673 |JEV IgM miễn dịch bán tự động JEV IgM miền dịch bán tự động 463.300 8412 Ì24.0311.1674 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi Cysticercus cellulosae (Sán lợn) âu trùng 45.500 mảnh sinh thiệt soi mảnh sinh thiệt 8413 |24.0306.1674 |Demodex nhuộm soi Demodex nhuộm soi 45.500 8414 |24.0305.1674__ |Demodex soi tươi Demodex soi tươi 45.500 8415 |24.0266.1674 __ |Đơn bào đường ruột nhuộm soi Đơn bào đường ruột nhuộm soi 45.500 8416 |24.0265.1674 |Đơn bào đường ruột soi tươi Đơn bào đường ruột soi tươi 45.500 8417|24/0284.1674 _ |Pilaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm Filaia (Giun chỉ) ấu trùng trong máu 45.500 SOÏ nhuộm soi 8418 |24.0312.1674 |Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết 45.500 8419 |24.0308.1674 __ |Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi 45.500 8420 |24.0307.1674 |Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi 45.500 8421 |24.0313.1674 |Pneumocystis jirovecii nhuộm soi Pneumocystis jirovecii nhuộm soi 45.500 8422 |24.0310.1674 |Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi |Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi | 45.500 8423 |24.0309.1674 |Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi 45.500 8424 Ì24.0269.1674 Strongyloides siercoralis (Giun lươn) ấu Strongyloides slercoralis (Giun lươn) ấu 45.500 trùng soI tươi trùng sol tươi 8425 [24.0314.1674 |Taenia (Sán dây) soi tươi định danh Taenia (Sán dây) soi tươi định danh 45.500 8426 Ì24.0315.1674 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh ToXocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh 45.500 thiệt sinh thiệt 847 |24.0316.1674 Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh 45.500 sinh thiệt sinh thiệt 8428 |24.0318.1674 _ |Trichomonas vaginalis nhuộm soi Trichomonas vaginalis nhuộm soi 45.500 8429 |24.0317.1674 _ |Trichomonas vaginalis soi tươi Trichomonas vaginalis soi tươi 45.500 8430 |24.0268.1674 [Trứng giun soi tập trung Trứng giun soi tập trung 45.500 8431 |24.0267.1674 |Trứng giun, sán soi tươi Trứng giun, sán soi tươi 45.500 8432 |24.0321.1674 __ | Vi nắm nhuộm soi Vi nắm nhuộm soi 45.500 8433 |24.0319.1674_ |Vi nắm soi tươi Vĩ nắm soi tươi 45.500 8434 |24.0080.1675 |Leptospira test nhanh Leptospira test nhanh 151.600 383 Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ar Ạ Ak ot4 SA giá .. STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8435 |24.0247.1676 _ |Measles virus Ab miễn dịch bán tự động h virus Ab miễn dịch bán tự động | 270 sọọ 8436 |24.0248.1676 [Measles virus Ab miễn dịch tự động Measles virus Ab miễn dịch tự động [IgG] | 270.800 8437 |24.0247.1677 __ |Measles virus Ab miễn dịch bán tự động lồn virus Ab miễn dịch bán tự động | 270 sọọ 8438 |24.0248.1677_ |Measles virus Ab miễn dịch tự động Measles virus Ab miễn dịch tự động [IgM] 270.800 8439 Ì24.0023.1678 Mỹco] aoterium tuberculosis kháng thuộc Myco acterium tui ercul losis kháng thuốc 771.700 hàng I môi trường lỏng, hàng I môi trường lỏng 8440 |24.0024.1679 Myco acterium tuberculosis kháng thuốc Mỹco] acterium tui ercul losis kháng thuốc 261.000 hàng 2 môi trường đặc hàng 2 môi trường đặc 8441 |24.0026.1680 Myco aoterium tuberculosis kháng thuốc |Mycoi acterium tụ erculosis kháng thuôc 371.000 PZA môi trường lỏng PZA môi trường lỏng 8442 |24.0029.1681 |Mycobacterium tuberculosis đa khángLPA |Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA | 926.700 Mycobacterium tuberculosis định danh và |Mycobacterium tuberculosis định danh và Đã bao gồm test xét 8443 |24.0028.1682 kháng RMP Xpert kháng RMP Xpert 720.500 nghiệm. 8444 |24.0022.1683 Mỹco] aoterium tuberculosis háng thuốc Myco acterium tui ercul losis kháng thuốc 201.800 hàng I môi trường đặc hàng l môi trường đặc 8445 |24.0020.1684 Mỹco] aoterium tuberculosis nuôi cấy môi Myco acterium tuberculosis nuôi cây môi 187.700 trường đặc trường đặc 8446 |24.0036.1684 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi NTM Non tubercul0sis mycobacteria) 187.700 cây môi trường đặc nuôi cây môi trường đặc 8447 |24.0019.1685 Mỹco] aclerium tuberculosis nuôi cây môi Myco acterium tuberculosis nuôi cây môi 301.000 trường lỏng trường lỏng 8448 Ì24.0035.1685 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi NIM Non tubercnlosis mycobacteria) 301.000 cây môi trường lỏng nuôi cây môi trường lỏng 8449 |24.0192.1686_ |Dengue virus serotype PCR Dengue virus serotype PCR. 851.700 8450 Ì24.0025.1686 Mỹco] aoterium tuberculosis kháng thuộc Myco acterium tui ercul losis kháng thuốc 851.700 hàng 2 môi trường lỏng, hàng 2 môi trường lỏng. 8451 |24.0031.1686 Myco acterium tuberculosis PCR hệ thống tự Mỹco| acterium tuberculosis PCR hệ thống, 851.700 động tự động 8452 |24.0058.1686 |Neisseria meningitidis PCR Neisseria meningitidis PCR 851.700 8453 |24.0032.1687 |Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR_ |Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR| 391.500 8454 |24.0030.1688 |Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA >* aoterium tuberculosis siêu kháng | ¡ z1 rọo Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch 8455 [24.0082.1689 | 7G p miễn dịch ĐẠP liên tự động [Mycoplasma pneumoniae | 273.000 tự động IgG] 8456 24.0083.1689 Myco| lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự Myco lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự 273.000 động động [Mycoplasma pneumoniae IeG] Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch 8457 |24.0082.1690 |`”7 p miễn dịch ĐẠP liên tự động [Mycoplasma pneumoniae | 182.700 tự động IgM] 8458 24.0083.1690 Myco| lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự Myco lasma pneumoniae Ab miễn dịch tự 182.700 động động [Mycoplasma pneumoniae IeM] NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định |NTM (Non tuberculosis mycobacteria) 8459 |24.0037.1691 danh LPA định danh LPA 951.700 8460 |24.0068.1692__ [Clostridium nuôi cây, định danh Clostridium nuôi cây, định danh 1.351.700 8461 Ì24.0075.1692 Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và Helicobacter pylori nuôi cây, định danh và 1.351.700 kháng thuôc kháng thuốc 8462 |24.0010.1692__ [Vi khuẩn ky khí nuôi cấy và định danh Vị khuẩn ky khí nuôi cấy và định danh 1.351.700 8463 |24.0021.1693_ |Mycobacterium tuberculosis Mantoux Mycobacterium tuberculosis Mantoux 13.000 P h Tằ ng cấy xã ^ : T—¬ — ^ 8464 |24.0290.1694 lasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm asmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm 35.100 soi định lượng soi định lượng P : Tằ —— ¬ : T5 — ˆ 8465 |24.0289.1694 lasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm asmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm 35.100 soi định tính soi định tính 8466 |24.0339.1695_ |Pneumocystis miễn dịch bán tự động, Pneumocystis miễn dịch bán tự động 391.500 8467 |24.0155.1696_ |HAV Ab test nhanh HAV Ab test nhanh 130.500 8468 |24.0163.1696_ |HEV Ab test nhanh HEV Ab test nhanh 130.500 8469 |24.0164.1696_ |HEV IgM test nhanh HEV IgM test nhanh 130.500 8470 |24.0090.1696__ |Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động Rickettsia Ab miễn địch bán tự động 130.500 8471 |24.0091.1696_ |Rickettsia Ab miễn dịch tự động Rickettsia Ab miễn dịch tự động 130.500 8472 |24.0249.1697_ |Rotavirus test nhanh Rotavirus test nhanh 194.700 384 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8473 |24.0252.1698_ |RSV Ab miễn dịch bán tự động, RSV Ab miễn dịch bán tự động 56.600 8474 |24.0257.1699 _ |Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động 30.500 8475 |24.0258.1699_ |Rubella virus IgG miễn dịch tự động, Rubella virus IgG miễn dịch tự động 30.500 8476 |24.0255.1700 |Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động 56.600 8477 |24.0256.1700_ |Rubella virus IgM miễn dịch tự động Rubella virus IgM miền dịch tự động. 56.600 8476 |24.0254.1701 _ |Rubella virus Ab test nhanh Rubella virus A b test nhanh 63.600 8479 |24.0259.1702_ |Rubella virus Avidity Rubella virus Avidity 321.000 8480 |24.0281.1703 Entamoeba histolytica(A mip) Ab miễn dịch Eniamoeba histolytica(Amip) Ab miễn 94.700 tự động, dịch tự động 8481 |24.0282.1703 Faseiola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán 94.700 động tự động 8482 |24.0283.1703 Fasoiola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự Fasoiola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự 94.700 động động 8483 |24.0093.1703 _ |Salmonella Widal Salmonella Widal 94.700 8484 |24.0302.1704__ |Toxoplasma Avidity IToxoplasma A vidity 270.800 8485 |24.0300.1705__ |Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động. Toxoplasma IøG miễn dịch bán tự động, 30.500 8486 |24.0301.1705__ |Toxoplasma IgG miễn dịch tự động Toxoplasma IgG miễn dịch tự động 30.500 8487 |24.0298.1706 |Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động 30.500 8488 |24.0299.1706__ |Toxoplasma IgM miễn dịch tự động Toxoplasma IgM miễn dịch tự động. 30.500 8489 |24.0099.1707 Treponema pallidum RPR định tính và định Treponema pallidum RPR định tính và 95.100 lượng định lượng [định lượng] 8490 |24.0099.1708 Treponema pallidum RPR định tính và định Treponema pallidum. RPR định tính và 41700 lượng, định lượng [định tính] 8491 Ì24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định tính và định Treponema pallidum PHA định tính và 194.700 lượng định lượng [định lượng] 8492 |24.0100.1710 Treponema pallidum TPHA định tính và định Treponema pallidum PHA định tính và 58.600 lượng định lượng [định tính] 8493 |24.0016.1712_ |Vi hệ đường ruột Vi hệ đường ruột 32.500 8494 |24.0064.1713_ |Chlamydia PCR Chlamydia PCR 501.700 8495 |24.0051.1713_ |Neisseria gonorrhoeae PCR. Neisseria gonorrhoeae PCR. 501.700 8496 |24.0011.1713 [Vi khuẩn khăng định Vi khuẩn khăng định 501.700 8497 |24.0017.1714__ |AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 74.200 8498 |24.0072.1714__ |Helicobacter pylori nhuộm soi Helicobaeter pylori nhuộm soi 74.200 8499 |24.0041.1714__ |Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết 74.200 8500 |24.0039.1714_ |Mycobacterium leprae nhuộm soi Mycobacterium leprae nhuộm soi 74.200 8501 |24.0049.1714 isseria gonorrhoeae nhuộm soi INeisseria gonorrhoeae nhuộm soi 74.200 8502 |24.0056.1714 seria meningitidis nhuộm soi INeisseria meningitidis nhuộm soi 74.200 8503 |24.0096.1714__ |Treponema pallidum nhuộm soi Treponema pallidum nhuộm soi 74.200 8504 |24.0095.1714 __ |Treponema pallidum soi tươi Treponema pallidum soi tươi 74.200 8505 |24.0001.1714 |Vi khuẩn nhuộm soi Vị khuẩn nhuộm soi 74.200 8506 |24.0043.1714 |Vibrio cholerae nhuộm soi 'Vibrio cholerae nhuộm soi 74.200 8507 |24.0042.1714_ |Vibrio cholerae soi tươi Vibrio cholerae soi tươi 74.200 8508 Ì24.0003.1715 VỈ khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp Vi khuẩn nuôi cây và định danh phương 261.000 thông thường, pháp thông thường 8509 |24.0087.1716 Mycoplasma hominis nuôi cây, định danh và Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh 325.200 kháng thuôc và kháng thuôc 8510 |24.0050.1716 Neisseria gonorrhoeae nuôi cây, định danh và Ngisseria g0n0rrhoeae nuôi cấy, định danh 325.200 kháng thuôc và kháng thuôc 8511 |24.0057.1716 Ngisseria meningitdis nuôi cấy, định danh và Neisseria mmeningitidis nuôi cây, định danh 325.200 kháng thuôc và kháng thuôc 8512 Ì24.0105.1716 Ureaplasma urealyticum nuôi cây, định danh Ureaplasma uealyticum nuôi cấy, định 325.200 và kháng thuôc danh và kháng thuôc 8513 Ì24.0004.1716 Vi khuân nuôi cấy và định danh hệ thống tự |Vi khuẩn nuôi cây và định danh hệ thông 325.200 động tự động 8514 Ì24.0005.1716 Vì khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc |Vi khuẩn nuôi cây, định danh và kháng 325.200 hệ thông tự động, thuốc hệ thông tự động. 8515 Í24.0323.1716 VÌ nắm nuôi cấy và định danh hệ thống tự Vì nắm nuôi cây và định danh hệ thông tự 325.200 động động 8516 |24.0045.1716 Vibnio cholerae nuôi cây, định danh và kháng Vibrio cholerae nuôi cây, định danh và 325.200 thuộc kháng thuốc 8517 Ì22.0629.1717 Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương Xé nghiệm kháng thê kháng lao (phương 321.000 pháp thâm miễn dịch) pháp thâm miễn dịch) 8518 Ì24.0272.1717 IAngiostrogyÌus cantonensis (Giun tròn chuột) |Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn 321.000 Ab miễn dịch bán tự động chuột) Ab miễn dịch bán tự động 365 Mã tươn: Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ar Ạ Ak ot4 SA giá .. STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú |A ngiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) |Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn 8519 24.0273.1717 Ab miễn dịch tự động chuột) Ab miễn dịch tự động, 321.000 8520 Ì24.0274.1717 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) 321.000 miễn dịch bán tự động. Ab miễn dịch bán tự động 8521 |24.0275.1717 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) 321.000 miễn dịch tự động Ab miễn dịch tự động 8522 |24.0276.1717 Cysticercus 6ellulosae (Sán lợn) Ab miễn Cysticercus oellulosae (Sán lợn) Ab miễn 321.000 địch bán tự động dịch bán tự động 8523 Ì24.0277.1717 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn Cysicercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn 321.000 dịch tự động dịch tự động 8524 |24.0278.1717 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab 321.000 miễn dịch bán tự động miền dịch bán tự động, 8525 |24.0279.1717 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab 321.000 miễn dịch tự động miền dịch tự động 8526 Ì24.0280.1717 Entamocba histolytica (Amip) Ab miễn dịch Eniamoeba histolytica (Amip) Ab miễn 321.000 bán tự động dịch bán tự động 8527 |24.0285.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch 321.000 bán tự động lbán tự động 8528 Ì24.0286.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn địch tự Gnathosloma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch 321.000 động tự động, 8529 |24.0076.1717___ |Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động ma pylori Ab miễn địch bán tự | 221 qọọ 8530 Í24.0287.1717 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch 321.000 tự động lbán tự động 8531 Ì24.0288.1717 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự Paragonimus (Sán lá phôi) Ab miễn dịch tự 321.000 động động. 8532 Ì24.0292.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán 321.000 động tự động 8533 |24.0293.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự 321.000 động động 8534 24.0294.1717 Strongyloides Sbercorelis (Giun lươn) Ab Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab 321.000 miễn dịch bán tự động. miền dịch bán tự động, 8535 |24.0295.1717 Strongyloides _"Slercoralis (Giun lươn) Ab Strongyloides Stercoralis (Giun lươn) Ab 321.000 miễn dịch tự động miễn dịch tự động 8536 |24.0296.1717 Tox0cara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn 321.000 bán tự động dịch bán tự động 8537 |24.0297.1717 T0x0cara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn 321.000 tự động dịch tự động 8538 Ì24.0303.1717 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch Trichinella spirelis (Giun xoắn) Ab miễn 321.000 bán tự động dịch bán tự động 8539 |24.0304.1717 _——« spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch |Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn 321.000 8540|24.0351.1717 [Vi nằm Ab miễn dịch bản tự động bán tự động 321.000 8541 |24.0350.1717 [Vi nằm Ab miễn dịch tự động tự động 321.000 8542 |24.0349.1717__ |Vi nấm Ag miễn dịch bán tự động ch bán tự động. 321.000 8543 |24.0348.1717 [Vi nằm Ag miễn dịch tự động Vị nắm Ag miền dịch tự động 321.000 8544 |24.0111.1717 |Virus Ab miễn dịch bán tự động Virus Ab miễn dịch bán tự động 321.000 8545 |24.0112.1717__ |Virus Ab miễn dịch tự động Virus Ab miễn dịch tự động 321.000 8546 |24.0109.1717 [Virus Ag miễn dịch bán tự động Virus Ag miễn địch bán tự động 321.000 8547 |24.0110.1717 |Virus Ag miễn dịch tự động, Virus Ag miễn dịch tự động 321.000 8548 |24.0140.1718_ |HBV genotype Real-time PCR. HBV genotype Real-time PCR 1.601.700 8549 |24.0153.1718 |HCV genotype Real-time PCR HCV genotype Real-time PCR 1.601.700 8550 |24.0240.1718_ |HPV genotype Real-time PCR HPV genotype Real-time PCR 1.601.700 8551 |24.0232.1719_ |A denovirus Real-time PCR. LA denovirus Real-time PCR. 771.700 8552 |24.0065.1719_ |Chlamydia Real-time PCR Chlamydia Real-time PCR 771.700 8553 |24.0066.1719___ |Chlamydia Realtime PCR hệ thống tự động lạ án Real-ime PCR hệ thông tự | 77t ọp 8554 |24.0071.1719_ |Clostridium difficile PCR. Clostridium diffñicile PCR 771.700 8555 |24.0235.1719__ |Coronavirus Real-time PCR Coronavirus Real-time PCR 771.700 8556 |24.0191.1719_ |Dengue virus Real-time PCR Dengue virus Real-time PCR. 771.700 8557 |24.0223.1719_ |EBV Real-time PCR EBV Real-ime PCR 771.700 8558 |24.0230.1719__ |Enterovirus Real-time PCR Enterovirus Real-time PCR. 771.700 8559 |24.0227.1719_ |EV71 Real-time PCR EV 71 Real-ime PCR 771.700 8560 |24.0078.1719_ |Helicobacter pylori Real-time PCR. Helicobacter pylori Real-time PCR 771.700 8561 |24.0178.1719_ |HIV DNA Real-time PCR. HIV DNA Real-time PCR 771.700 8562 |24.0179.1719 HIV đo tải lượng Real-time PCR. HIV đo tải lượng Real-time PCR. 771.700 8563 |24.0213.1719_ |HSV Real-time PCR HSV Real-ime PCR 771.700 8564 |24.0081.1719_ |Leptospira PCR Leptospira PCR. 771.700 386 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 8565 |24.0089.1719 |Mycoplasma hominis Real-time PCR Mycoplasma hominis Real-time PCR 771.700 8566 |24.0084.1719 |Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR 771.700 8567 |24.0052.1719 |Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR 771.700 8568 |24.0053.1719 Neisseria gonorrhoeae Real-ime PCR hệ Naisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ 771.700 thông tự động thông tự động 8569 |24.0059.1719 |Neisseria meningitidis Real-time PCR Neisseria meningitidis Real-time PCR 771.700 8570 |24.0092.1719_ |Rickettsia PCR Rickettsia PCR. 771.700 8571 |24.0251.1719 |Rotavirus PCR Rotavirus PCR 771.700 8572 |24.0253.1719_ |RSV Real-time PCR RSV Real-time PCR 771.700 8573 |24.0261.1719_ |Rubella virus Real-time PCR Rubella virus Real-time PCR. 771.700 8574 |24.0102.1719__ |Treponema pallidum Real-time PCR ITreponema pallidum Real-time PCR. 771.700 8575 |24.0107.1719_ |Ureaplasma urealyticum Real-time PCR Ureaplasma urealyticum Real-time PCR 771.700 8576 |24.0012.1719_ |Vi khuẩn định danh PCR. Vị khuẩn định danh PCR. 771.700 8577 |24.0014.1719__ | Vi khuẩn kháng thuốc PCR. Vị khuẩn kháng thuốc PCR. 771.700 8578 |24.0353.1719__ | Vi khuẩn Real-time PCR. Vi khuẩn Real-time PCR. 771.700 8579 |24.0327.1719_ |Vi nắm PCR Vi nắm PCR. 771.700 8580 |24.0354.1719 __ |Vi nằm Real-time PCR. Vị nắm Real-time PCR. 771.700 8581 |24.0047.1719__ |Vibrio cholerae Real-time PCR IVibrio cholerae Real-time PCR. 771.700 8582 |24.01141719_ |Virus PCR Virus PCR. 771.700 8583 24.0115.1719 |Virus Real-time PCR IVirus Real-time PCR. 771.700 8584 |24.0215.1719_ |VZV Realtime PCR IVZV Real-time PCR. 771.700 8585 |24.0270.1720_ |Cryptosporidium test nhanh Cryptosporidium test nhanh 261.000 8586 |24.0185.1720_ |Dengue virus IgA test nhanh Dengue virus IgA test nhanh 261.000 8587 |24.0085.1720 |Mycoplasma hominis test nhanh Mycoplasma hominis test nhanh 261.000 8588Ì24/02914720 |Plasmodium (Ký sinh trùng sót rét) Ag test |Plasmodium (Ký sinh trùng sót rét) Ag test 261.000 nhanh nhanh 8589 |24.0098.1720 |Treponema pallidum test nhanh ITreponema pallidum test nhanh 261.000 8590 |24.0103.1720__ |Ureaplasma urealyticum test nhanh Ureaplasma urealyticum test nhanh. 261.000 8591 |24.0002.1720___ | Vi khuẩn test nhanh Vị khuẩn test nhanh 261.000 8592 |24.0320.1720_ | Vi nấm test nhanh Vi nắm test nhanh 261.000 8593 |24.0108.1720_ |Virus test nhanh |Virus test nhanh 261.000 8594 |24.0067.172 Chlamydia giải trình tự gene Chlamydia giải trình tự gene 2.661.700 8595 |24.0231.172 Enterovirus genotype giải trình tự gene Enterovirus øenotype giải trình tự gene 2.661.700 8596 |24.0228.172 EV7I genotype giải trình tự gene EV7I genotype giải trình tự gene 2.661.700 8597 |24.0141.172 HBV genotype giải trình tự gene lải trình tự gene 2.661.700 8598 |24.0143.172 HBV kháng thuốc giải trình tự gene ¡ trình tự gene 2.661.700 8599 |24.0154.172 HCV genotype giải trình tự gene HCV genotype giải trình tự gene 2.661.700 8600 |24.0079.172 Helicobacter pylori giải trình tự gene Helicobaeter pylori giải trình tự gene 2.661.700 8601 |24.0182.172 HIV genotype giải trình tự gene HIV genotype giải trình tự gene 2.661.700 8602 |24.0181.172 HIV kháng thuốc giải trình tự gene HIV kháng thuốc giải trình tự gene 2.661.700 8603 |24.0242.172 HPV genotype giải trình tự gene HPV genotype giải trình tự gene 2.661.700 8604 |24.0245.172 Influenza virus A, B giải trình tự gene (*) Influenza virus A, B giải trình tự gene (*) 2.661.700 8605 |24.0055.172 Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình Nelsseria gononhoeae kháng thuốc giải 2.661.700 tự øene trình tự gene 8606 |24.0262.172 Rubella virus giải trình tự gene Rubella virus giải trình tự gene 2.661.700 8607 |24.0013.1721_ |Vi khuẩn định danh giải trình tự gene Vi khuẩn định danh giải trình tự gene 2.661.700 8608 |24.0015.172 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene 'Vỉ khuân kháng thuốc giải trình tự gene 2.661.700 8609 |24.0328.172 Vi nấm giải trình tự gene 'Vỉ nâm giải trình tự gene 2.661.700 8610 |24.0048.172 Vibrio cholerae giải trình tự gene. Vibrio cholerae giải trình tự gene 2.661.700 8611 |24.0116.172 Virus giải trình tự gene Virus giải trình tự gene 2.661.700 8612 Ì24.0008.1722 V khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho |Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) 201.800 1 loại kháng sinh) (cho 1 loại kháng sinh) 8613 Ì24.0326.1722 Vì nắm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 |Vi nắm kháng thuộc định lượng (MIC) 201.800 loại kháng sinh) (cho 1 loại kháng sinh) 8614 |24.0006.1723__ |Vi khuẩn kháng thuốc định tính Vi khuẩn kháng thuốc định tính 213.800 8615 |24.0007.1723 _ [Vi khuân kháng thuốc hệ thông tự động Vị khuân kháng thuốc hệ thông tự động 213.800 8616 |25.0060.1723_ [Nhuộm HE trên phiên đồ tế bào học INhuộm HE trên phiên đô tế bảo học 213.800 8617 |24.0322.1724 Vỉ nấm nuôi cấy và định danh phương pháp Ví nấm. nuôi cây và định danh phương 261.000 thông thường, pháp thông thường 8618 Í24.0142.1726 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 1.151.700 thuôc) loại thuốc) 8619 |03.4254.1727 |Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600 8620 |24.0360.1727 |Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600 8621 25.0016.1730 Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh, tinh hoàn không |Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh, tỉnh hoàn 644.100 dưới hướng dẫn của siêu âm không dưới hướng dẫn của siêu âm 387 SIT _— Tên danh ` me Thông tư Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đú 8622 Ì22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chân Xứ nghiệm các loại dịch, nhuộm và chân 90.400 đoán tế bào học đoán tê bào học 8623 |25.0075.1735__ |Nhuộm Diff- Quick INhuộm Diff - Quick 90.400 8624 |25.0077.1735_ |Nhuộm May Grunwald - Giemsa [INhuộm May Grunwald - Giemsa. 90.400 8625 |25.0026.1735 _ |Tế bào học dịch các tốn thương dạng nang Tế bào học địch các tổn thương dạng nang 90.400 8626 |25.0024.1735_ [Tế bào học dịch chải phế quản Tế bào học địch chải phế quản 90.400 8627 |25.0020.1735___ Tế bào học dịch màng bụng, màng tim Tế bảo học dịch màng bụng, mảng tim. 90.400 8628 |25.0021.1735__ |Tế bào học dịch màng khớp Tế bảo học dịch màng khớp 90.400 8629 |25.0027.1735_ [Tế bào học dịch rửa õ bụng Tế bào học địch rửa ô bụng 90.400 8630 |25.0025.1735__ |Tế bào học dịch rửa phế quản Tế bào học địch rửa phế quản 90.400 8631 |25.0023.1735__ |Tế bào học đờm Tế bảo học đờm. 90.400 8632 |25.0022.1735_ |Tế bào học nước tiêu Tế bào học nước tiêu 90.400 8633 |25.0089.1735 _ |Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy uy nghiệm tê bào học áp nhuộm thường | +00 „oọ 8634 |25.0074.1736 _ |Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou INhuộm phiến đồ tế bảo theo Papanicolaou 417.200 8635 |25.0095.1738__ |Xét nghiệm đột biến gen BRAF Xét nghiệm đột biên gen BRAF 4.851.100 8636 |25.0092.1738 [Xét nghiệm đột biến gen Her 2 Xét nghiệm đột biên gen Her 2 4.851.100 8637 |25.0093.1739_ |Xét nghiệm đột biến gen EGFR. Xét nghiệm đột biến gen EGFR. 5.651.100 8638 |25.0094.1740__ |Xét nghiệm đột biến gen KRAS Xét nghiệm đột biên gen KRAS 5.451.100 8639 |25.0096.1740_ [Xét nghiệm đột biến gen NRAS Xét nghiệm đột biên gen NRAS 5.451.100 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-|X ét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu 8640 |25.0085.1742 ISH) (Dual-ISH) 4.951.100 8641 |25.0084.1743 [Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH), 5.651.100 8642 |25.0081.1743_ |Xét nghiệm SISH Xét nghiệm SISH 5.651.100 8643 |25.0079.1744 _ |Cell bloc (khối tế bào) Cell bloe (khối tế bào) 271.700 8644 |25.0078.1745 Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Xé nghiệm tế bào học bằng phương pháp 601.700 Liqui Prep Liqui Prep A hóa mà c:Ấn : Xr Ay đế Chưa bao gôm kháng thê 8645 25.0061.1746 __ |Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu án |Yhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dâu | so 1p | 2 và hóa chất bộc lộ m kháng nguyên. Nhuộm kháng bổ thẻ huỳnh quang phát hiện |Nhuộm kháng bỏ thẻ huỳnh quang phát Chưa bao gồm kháng thẻ 8646 |25.0066.1746 Min “Vay H 510.400 2 và hóa chất bộc kháng thê hiện kháng thê z \ kháng nguyên. 8647 Ì25.0062.1746 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát Nhuội ) miễn dịch huỳnh quang gián tiếp 510.400 Tớ nhát bộc thể hiện kháng nguyên phát hiện kháng nguyên z \ kháng nguyên. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát |Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp Chưa bao gồm kháng thẻ 8648 |25.0064.1746 ma" h ...- 510.400 2 và hóa chất bộc lộ hiện kháng thê phát hiện kháng thê z \ kháng nguyên. Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát |Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp Chưa bao gôm kháng thẻ 8649 |25.0063.1746 ma" x l Am. R : 510.400 2 và hóa chất bộc lộ hiện kháng nguyên phát hiện kháng nguyên z \ kháng nguyên. Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng |Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện Chưa bao gồm kháng thẻ 8650 |25.0065.1746 "` l LÔ Sà Ỷ 510.400 2 và hóa chất bộc lộ thê kháng thê z \ kháng nguyên. Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh |Xét nghiệm và chân đoán miễn dịch huỳnh 8651 |25.0116.1747 |quang cho bộ 6 kháng thể đẻ chân đoán mô |quang cho bộ 6 kháng thẻ đẻ chẩn đoán mô |_ 1.393.900 bệnh học lbệnh học. Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo |Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo 8652 |25.0032.1748 Puchtler 1962) Puchtler 1962) 352.500 8653Ì25/0059.174g |Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát 334.400 HP hiện HP Nhuộm Eer Colloidal de Hale (cải biên theo |Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên 8654 |25.0052.1750 Muller và Mowry) theo Muller và Mowry) 434.200 8655 Í25.0071.1750 Nệm Gomori chì phát hiện phosphatase Nhôm Gomori chì phát hiện phosphatase 434.200 8656 |25.0054.1750_ |Nhuộm Gomori cho sợi võng, INhuộm Gomori cho sợi võng, 434.200 8657 |25.0049.1750__ |Nhuộm Grocott INhuộm Grocott 434.200 8658 |25.0037.1751 |Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin INhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin 388.800 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cô định, |Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố 8659 |25.0029.1751 |chuyền, đúc, cất, nhuộm... các bệnh phẩm tử |định, chuyển, đúc, cất, nhuộm... các bệnh |_ 388.800 thiết phẩm tử thiết Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cô định, |Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố 8660 |25.0030.1751 |chuyẻn, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm |định, chuyền, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh 388.800 sinh thiết phẩm sinh thiết 388 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An ai â duyật øiá SA Giá ¡ chí STI đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8661 Í25.0033.1752 Nhuộm lipit trung tính và axit băng sulfat |Nhuộm Hpit trung tính và axit bằng sulfat 488.600 xanh lơ Nil theo Dunnigan xanh lơ Nil theo Dunnigan Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat |Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat 8662 |25.0034.1752 xanh lơ Nỉl theo Menschick xanh lơ Nil theo Menschick 488.600 8663 |25.0072.1752_ |Nhuộm Mucicarmin INhuộm Mucicarmin 488.600 8664 |25.0035.1753_ |Nhuộm PAS Periodic Acid SchiffF INhuộm PAS Periodic Acid Schiff' 461.400 8665 |25.0055.1754__ |Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun INhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun 479.500 8666 |25.0068.1754__ |Nhuộm Glycogen theo Best [Nhuộm Glycogen theo Best 479.500. 8667 Ì25.0040.1754 Nhuộm May - Grunwald- Giemsa cho tủy |Nhuộm May - Grunwald- Giemsa cho tủy 479.500 xương xương, 8668 |25.0067.1754_ |Nhuộm Shorr INhuộm Shorr 479.500 8669 |25.0050.1754 __ |Nhuộm xanh Phố Perl phát hiện ion sắt [Nhuộm xanh Phô Perl phát hiện ion sắt 479.500 Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu |Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu. 8670 [25.0038.1755 của Masson (i929) của Masson (1929) 452.300 8671 |25.0069.1756__ |Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian INhuộm PAS kết hợp xanh Alcian 515.800 8672 |25.0036.1756 |Nhuộm xanh alcian [Nhuộm xanh alcian 515.800 8673 |25.0090.1757 _ [Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh 633.700 8674 |25.0015.1758 |Chọc hút kim nhỏ các hạch Chọc hút kim nhỏ các hạch 308.300 8675 |25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u 308.300 da dưới da 8676 |25.0018.1758 _ |Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt 308.300 8677 |25.0019.1758__ |Chọc hút kim nhỏ mô mềm. Chọc hút kim nhỏ mô mềm. 308.300 8678 |25.0007.1758__ |Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp Chọc hút kim nhỏ tuyên giáp 308.300 8679 |25.0014.1758__ |Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt 308.300 8680 |01.0373.1762 [Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu |Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu |_ 308.300 8681 |23.0199.1763_ |Định tính Porphyrin [niệu] Định tính Porphyrin [niệu] 63.400 8682 |01.0288.1764__ |Định tính chất độc bằng test nhanh (một lẳn) Iủy tính chất độc băng test nhanh (một | 1e oụ 8683 |01.0374.1766 Đo áp lực thâm thấu dịch sinh học (một chỉ Đo áp lực thấm thấu dịch sinh học (một chỉ 112.400 tiêu) tiêu) 8684 |21.0006.1766_ |Đo áp lực thấm thấu máu Đo áp lực thâm thấu máu 112.400 8685 |01.0293.1769___ |Định tính chất độc bằng sắc ký khí (một lần) Am tính chất độc bằng sắc ký khí (một | ¡ a1 oọọ Xác định thành phản hóa chất bảo vệ thực vật |Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực 8686 |01.0376.1769 |trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khói |vật trong dịch sinh học bằng máy ký | 1.381.900 phổ khí khối phổ 8687 |03.0218.1769_ [Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí „381.900 l A+ chỉ HÂn trừ Ly Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng 8688 |01.0375.1770 _ | Đính lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong | Ty máu bằng máy quang phỏ hấp phụ |_ 435.300 máu băng máy quang phô hâp phụ nguyên tử ^ nguyên tử 8689 |01.0292.1771_ |Định lượng chất độc bằng HPLC (một lần) Định lượng chất độc bằng HPLC (một lần) .406.900 8690 |01.0294.1771___ |Định lượng chất độc bằng sắc ký khí (một lẳn) Iủy lượng chất độc bằng sắc ký khí (một | 1 xoe qọọ 8691 |01.0377.1771 Định lượng methanol bảng máy sắc ký khí Định lượng methanol băng máy sắc ký khí -406.900 khôi phô khôi phô 8692 |01.0289.1772 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng 169.200 (một lân) (một lần) 8693 l01.0371.1773 Xét nghiệm định tính porphobilinogen (PBG) |Xét nghiệm định l tính porphobilinogen 87.000 trong nước tiêu (PBG) trong nước tiêu 8694 |01.0368.1889_ [Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 235.800 Bao gồm cả catheter 8695 |01.0014.1774 |Đặt catheter động mạch phổi Đặt catheter động mạch phổi 4.587.800 Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. 8696 |03.0017.1774 |Đặt catheter động mạch phổi Đặt catheter động mạch phổi 4.587.800 Bao gồm ( ` catheter, bộ phận nhận cảm áp lực. 8697 |03.0006.1774 Đo cung lượng tìm bằng máy đo điện tử cao |Ðo cung lượng tim bằng máy đo điện tử 4.587.800 Bao gồm cả catheter, bộ cập (pha loãng nhiệt) cao câp (pha loãng nhiệt) phận nhận cảm áp lực. Bao gồm cả catheter 8698 |21.0005.1774 |Thăm dò huyết động bằng swan-ganz Thăm dò huyết động bằng swan-ganz 4.587.800 Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực. 8699 |01.0203.1775_ [Ghi điện cơ cấp cứu Ghỉ điện cơ cấp cứu 135.300 8700 |02.0143.1775_ [Đo điện thế kích thích bằng điện cơ Đo điện thế kích thích bằng điện cơ 135.300 389 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8701 Ì02.0142.1775 Đo tốc độ phản xa Hoffmann và sóng F của |Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F 35.300 thân kinh ngoại vi băng điện cơ của thân kinh ngoại vi băng điện cơ. 8702 |02.0148.1775_ |Ghi điện cơ bằng điện cực kim Ghi điện cơ bằng điện cực kim 35.300 8703 |02.0144.1775_ |Ghi điện cơ cấp cứu Ghi điện cơ cấp cứu 35.300 8704 |02.0475.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác 35.300 thê thân thê 8705 |02.0474.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính Ghi điện cơ điện thê kích thích thị giác, 35.300 giác thính giác Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và |Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động 8706 |02.0477.1775 |cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chỉ |và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên 35.300 dưới chỉ dưới ¬. 4 IA Hà 3> san đana và |Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động 8707 |02.0476.1775_ |ChÌ điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động Và | ` càm giác của dây thần kinh ngoại biên |_ 135.300 cảm giác của dây thân kinh ngoại biên chỉ trên| +... 2 chỉ trên Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền |Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền 8708 |02.0478.1775 vận động của dây thần kinh VII ngoại biên |vận động của dây thần kinh VII ngoại biên 35300 8709 |02.0159.1775_ |Test chân đoán nhược cơ bằng điện sinh lý — [Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý 35.300 8710 |03.0144.1775___ |Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên 35.300 8711 |03.0145.1775_ |Ghi điện cơ kim Ghi điện cơ kim 35.300 8712 |21.0031.1775_ |Điện cơ sợi đơn cực (SEEMG) Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) 35.300 8713 |21.0057.1775_ |Điện cơ thanh quản Điện cơ thanh quản 35.300 8714 |21.0034.1775__ |ĐÐo điện thế kích thích cảm giác Đo điện thể kích thích cảm giác 35.300 8715 |21.0036.1775__ |Đo điện thê kích thích vận động, Đo điện thê kích thích vận động 35.300 8716 |21.0032.1775 __ |Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác 35.300 8717 |21.0033.1775 _ |ÐĐo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động 35.300 8718 |21.0029.1775_ |Ghi điện cơ Ghi điện cơ 35.300 8719 |21.0030.1776 |Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) Điện cơ vùng đá: 55.600 8720 |01.0207.1777_ |Ghi điện não đồ cứu Ghi điện não đồ 75.200 8721 |02.0145.1777 _ |Ghi điện não thường quy Ghi điện não thường quy. 75.200 8722 |02.0160.1777_ |Test chân đoán chết não bằng điện não đồ Test chân đoán chết não bằng điện não đồ 75.200 8723 |03.0138.1777__ |Điện não đô thường quy Điện não đồ thường quy 75.200 8724 |21.0040.1777 |Ghi điện não đô thông thường Ghi điện não đô thông thường. 75.200 8725 |21.0037.1777 |Ghi điện não đồ vi tính Ghi điện não đô vi tính 75.200 8726 |06.0038.1777_ |Đo điện não vi tính Đo điện não vi tính 75.200 8727 |01.0002.1778_ |Ghi điện tim cấp cứu tại giường Ghỉ điện tìm cấp cứu tại giường 39.900 8728 |02.0085.1778_ |Điện tim thường Điện tim thường 39.900 8729 |03.0044.1778__ |Ghi điện tìm cấp cứu tại giường Ghi điện tìm cấp cứu tại giường 39.900 8730 |21.0014.1778_ |Điện tim thường Điện tim thường, 39.900 8731 |02.0109.1779__ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đô. 236.600 8732 |21.0008.1779__ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ [Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đô. 236.600 8733 |21.0044.1781_ |Đo áp lực niệu đạo bằng máy Đo áp lực niệu đạo bằng máy 141.200 8734 |02.0200.1782_ [Đo áp lực thấm thấu niệu Đo áp lực thâm thấu niệu 35.600 8735 |21.0048.1782_ |Đo áp lực thấm thấu niệu Đo áp lực thấm thấu niệu 35.600 8736 |03.0716.1783 Đo áp lực bàng quang người bệnh tồn thương |Đo áp lực bàng quang người bệnh tốn 617.800 tủy sông băng cột thước nước thương tủy sông băng cột thước nước 8737 |17.0125.1783 _ |Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước _ |Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước |_ 617.800 8738 Ì17.0124.1784 nn áp lực bàng quang bằng máy niệu động ~ lực bàng quang bằng máy niệu động 2.085.400 8739 |17.0129.1785 Đo áp lực bảng quang ở người bệnh nhỉ Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhỉ 2.040.800 8740 |17.0126.1786_ |Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng, 1.051.800 8741 |21.0096.1786_ |Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng 1.051.800 8742 |02.0620.1787 Đo biên đổi thể tích toàn thân - Body |Đo biến đối thê tích toàn thân - Body 928.400 Plethysmography Plethysmography 8743 |02.0619.1789__ |Ðo các thể tích phổi - Lung Volumes Đo các thê tích phối - Lung Volumes 2.899.200, 8744 |21.0004.1790 |Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) Đo chỉ số ABI (chỉ số cô chân/cánh tay) 86.200 8745 |02.0024.1791___|Đo chức năng hô hấp Đo chức năng hô hấp 144.300 8746 |03.0088.1791 [Thăm dò chức năng hô hấp Thăm dò chức năng hô hấp 144.300 8747 |02.0023.1792_ |Đo đa ký giấc ngủ Đo đa ký giấc ngủ 2.343.500 8748 |02.0612.1794_ |Đo FeNO. Đo FeNO 440.900 8749 |02.0618.1795 _ |Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.417.400 390 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STT đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8750 |02.0617.1796 _ |Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra- MIP/MEP_ |Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP/MEP| 806.300 8751 |02.0614.1796___|Đo dung tích sông gắng sức - FVC Đo dung tích sông gắng sức - FVC 806.300 8752 |02.0613.1796 Đo phê dung kế - Spirometry (FVC, SVC, |Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, §VC, 806.300 TLC) TLC) 8753 |02.0616.1796__ |Đo thông khí tự nguyện tôi đa - MVV. Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV. 806.300 8754 |21.0003.1797__ |Đo vận tốc lan truyền sóng mạch Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 86.200 8755 |02.0095.1798 |Holter điện tâm đồ Holter điện tâm đồ 215.800 8756 |02.0096.1798__ |Holter huyết áp Holter huyết áp 215.800 8757 |02.0111.1798 |Nghiệm pháp atropin [Nghiệm pháp atropin 215.800 8758 |02.0110.1798_ |Nghiệm pháp bàn nghiêng. INghiệm pháp bàn nghiêng, 215.800 Theo dõi điện tìm bằng máy ghi biến có |Theo dõi điện tìm bằng máy ghi biến cố 8759 |02.0451.1798 (Event Recorder) (Event Recorder) 215.800 8760 |03.0019.1798___ |Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục Mơ dõi điện tìm cấp cứu tại giường liên | 2¡; ao 8761 |21.0012.1798 |Holter điện tâm đô Hoher điện tâm đồ 215.800 8762 |21.0007.1798_ |Holter huyết áp Holter huyết áp. 215.800 8763 |03.0256.1799__ |Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500 8764 |06.0040.1799__ [Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500 8765 Í21.0106.1800 Nghiệm lá ung nạp 6lucose đường uống INghiệm p ái ) lung nạp glucose đường 36.200 2 mâu có định lượng insulin kèm theo uông 2 mẫu có định lượng insulin kèm theo Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường 8766 [21.0122.1800 2 mẫu không định lượng Insulin uống 2 mẫu không định lượng Insulin 36.200 Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường 8767 |21.0121.1801 |(100g glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai |luống (100g gÌucose) 4 mẫu cho người bệnh 66.200 nghén thai nghén Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường 8768 |21.0119.1801 |(50g glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai |uống (50g gÌucose) 2 mẫu cho người bệnh 66.200 nghén thai nghén Nghiệm pháp dung nạp gÌucose đường uống |Nghiệm pháp dung nạp glucose đường 8769 |21.0120.1801 |(75g glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai |luống (75g gÌucose) 3 mẫu cho người bệnh 66.200 nghén thai nghén 8770 |21.0110.1802 [Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm [Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm 428.500 8771|21.0109.1802 [Nghiệm pháp kích thích Synacthennhanh |Nghiệm pháp kích thích Synacthennhanh | 428.500 8772 |21.0115.1803 [Nghiệm pháp nhịn uông [Nghiệm pháp nhịn uống 691.700 8773 Ì21.0113.1804 Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason liêu [Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason 461.800 cao qua đêm liêu cao qua đêm 8774Ì21/0114180 [Nghiêm pháp ức chế bằng Dexamethason liều INghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason 461.800 cao trong 2 ngày liêu cao trong 2 ngà 8775 Ì21./0111.1805 Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason liều Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason 301.800 thâp qua đêm liêu thâp qua đêm 8776 Ì21.0112.1805 Nghiệm pháp ức chế băng Dexamethason liêu [Nghiệm pháp ức chệ băng Dexamethason 301.800 thâp trong 2 ngày liêu thâp trong 2 ngày 8777 |21.0125.1806 |Test dung nạp glucagon Test dung nạp ølucagon 39.800 8778 |03.0239.1808 _ |Trắc nghiệm tâm lý Raven ắc nghiệm tâm lý Raven 30.600 8779 |06.0018.1808 [Trác nghiệm RAVEN nghiệm RAVEN 30.600 8780 |03.0237.1809_ [Trắc nghiệm tâm lý Beck Trắc nghiệm tâm lý Beck 25.600 8781 |03.0238.1809__|Trắc nghiệm tâm lý Zung Trắc nghiệm tâm lý Zung 25.600 8782 |06.0033.1809 |Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNES_ |Thang đánh giá bồn chồn bất an - BARNESL 25.600 8783 |06.0010.1809_ |Thang đánh giá lo âu - Hamilton Thang đánh giá lo âu - Hamilton 25.600 8784 |06.0009.1809 |Thang đánh giá lo âu - Zung Thang đánh giá lo âu - Zung, 25.600 8785 |06.0001.1809__ [Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) 25.600 8786 |06.0002.1809___ |Thang đánh giá trằm cảm Hamilton Thang đánh giá trầm cảm Hamilton 25.600 8787 |06.0032.1809_ |Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS) AG giá vận động bất thường | 2z ong 8788 |06.0034.1809__ |Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski 25.600 8769 |06.0086.1809_ |Thang VANDERBILT Thang VANDERBILT 25.600 8790 |06.0031.1809__ [Trác nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) Trắc nghiệm rồi loạn giấc ngủ (PSQI) 25.600 8791 Í06.0030.1810 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội 35.600 ngoại (EPI) hướng ngoại (EPI) 8792 |06.0027.1810 |Thang đánh giá nhân cách (CAT) Thang đánh giá nhân cách (CAT) 35.600 8793 |06.0026.1810__ |Thang đánh giá nhân cách (MMPI) Thang đánh giá ch (MMPD) 35.600 8794 |06.0028.1810 |Thang đánh giá nhân cách (TAT) Thang đánh giá nhân cách (TAT) 35.600 8795 |06.0029.1810_ |Thang đánh giá nhân cách catell Thang đánh giá nhân cách catell 35.600 391 Mã tươn Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư An dị Ạ At giá %¬ giá "~ STI đường 23A/TT-BVT k Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 8796 |06.0025.1810 |Thang đánh giá nhân cách Roschach Thang đánh giá nhân cách Roschach 35.600 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung |Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung 8797 |06.0015.1813 (CGI-S) (CGI-S) 35.600 8798 |06.0008.1813 |Thang đánh giá hưng cảm Young Thang đánh giá hưng cảm Young 35.600 Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress |Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress 8799 |06.0007.1813 (DASS) (DASS) 35.600 8800 |06.0016.1813_ |Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) 35.600 8801 Ì06.0003.1813 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ -|Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đông 35.600 9) (PHQ - 9) 8802 |06.0005.1813__ |Thang đánh giá trằm cảm ở người già (GDS) M đánh giá trầm cảm ở người giả | 2s eọọ 8803 |06.0004.1813__ |Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em. 35.600 8804 |06.0006.1813 |Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) [Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) 35.600 8805 |06.0021.1813 |Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS) Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS) 35.600 8806 |06.0084.1813_ |Thang PANSS Thang PANSS 35.600 8807 Ì03.0233.1814 Test Denver đánh giá phát triên tâm thân vận Test Denvor đánh giá phát triên tâm thần 40.600 động vận động. 8808 |03.0234.1814 Test hành vi cảm xúc CBCL Test hành vi cảm xúc CBCL 40.600 8809 |03.0240.1814 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang |Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang 40.600 'Weschler) IWeschler) 8810 |06.0014.1814__ |Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) 40.600 8811 |06.0013.1814 |Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) 40.600 Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em |Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em 8812 |06.0011.1814 (DENVER II) (DENVER II) 40.600 Thang đánh giá trạng thái tâm thân tối thiêu |Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối 8813 |06.0017.1814 (MMSE) thiểu (MMSB) 40.600 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-30 tháng |Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-30 8814 |06.0012.1814 (CHAT) tháng (CHAT) 40.600 8815 |06.0019.1814_ [Trắc nghiệm WAIS Trắc nghiệm WAIS 40.600) 8816 |06.0020.1814__ |Trác nghiệm WICS Trắc nghiệm WICS 40.600 8817 |02.0020.1816_ |Đo đa ký hô hấp Đo đa ký hô hấp. 2.077.900, Chưa bao gồm bộ dụng 8818 |02.0123.1816 |Thăm dò điện sinh lý tìm Thăm dò điện sinh lý tim 2.077.900. | cụ thăm dò điện sinh lý tim. Chưa bao gồm bộ dụng 8819 |18.0671.1816 |Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 2.077.900 | cụ thăm dò điện sinh lý tim. Chưa bao gồm bộ dụng 8820 21.0001.1816 |Thăm dò điện sinh lý tìm Thăm dò điện sinh lý tim 2.077.900. | cụ thăm dò điện sinh lý tim. 8821 Ì21.0050.1821 Đo ấp lực ồ bụng bằng máy niệu động học |Đo áp lực ô bụng bằng máy niệu động học 204.300 (Urodynamic) (Urodynamic) Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 8822 |03.1245.1823 _ |Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Điều trị bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ 925.600 | dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất VÀ 4 tính bề . Ä TẢ vớ 2n ký › z 3 phóng xạ, hợp chất đánh 8823 |12.0406.1823 Điều trị u lympho ác tính băng kháng thê đơn |Điều trị u lympho ác tính băng kháng thể 925.600 dầu, vật tư phóng xạ và dòng đánh dâu phóng xạ đơn dòng đánh dâu phóng xạ . lơ ¬ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin |Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin phóng xạ, hợp chất đánh 8824 |12.0430.1823 |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị phóng |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị | 925.600 | dấu, vật tư phóng xạ và xạ !'!J-Rituximab phóng xạ !*]-Rituximab. các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin |Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin phóng xạ, hợp chất đánh 8825 |12.0432.1823 |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị phóng |bằng kháng thẻ đơn dòng gắn đồng vị | 925.600 | dấu, vật tư phóng xạ và xạ ?°Y-Ibritumomab phóng xạ °®Y-Ibritunomab. các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 392 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8826 2.0431.1823 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thẻ đơn dòng gắn phóng xạ 18]- Nimotuzumab Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin lbằng kháng thẻ đơn dòng gắn phóng xạ 1]- Nimotuzumab 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8827 9.0378.1823 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Điều trị bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8828 9.0390.1823 Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ ![Ƒn-DOTATATE-PLGA-PEG NPs Điều trị bằng nano - thụ thẻ peptid phóng xạ '”Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8829 9.0383.1823 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ !n- DOTATOC Điều trị bằng thụ thể DOTATOC Peptid phóng xạ !In- 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8830 9.0382.1823 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ !n- DTPA -octreotide Điều trị bằng thụ thể DTPA -octreotide Peptid phóng xạ !In- 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8831 9.0387.1823 Điều trị bằng thụ thể Pepiid phóng xạ '”Lu - DOTATATE Điều trị bằng thụ thể -DOTATATE eptid phóng xạ '”Lu 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8832 19.0388.1823 Điều trị bằng thụ thể Peptid pi DOTATOC óng xạ '”Lu- Điều trị bằng thụ thể Pepti DOTATOC óng xạ ””Lu- 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8833 19.0385.1823 Điều trị bằng thụ thể DOTA-Lanreotide eptid phóng xạ °°Y- Điều trị bằng thụ thẻ Pepti DOTA-Lanreotide óng xạ °%Y- 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8834 19.0386.1823 Điều trị bằng thụ thể DOTATATE eptid phóng xạ °°Y- Điều trị bằng thụ thẻ Pepti DOTATATE óng xạ °%Y- 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8835 19.0384.1823 Điều trị bằng thụ thể DOTATOC eptid phóng xạ °°Y- Điều trị bằng thụ thẻ Pepti DOTATOC óng xạ °%Y- 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8836 19.0389.1823 Điều trị bằng thụ thẻ Peptid phóng xạ alpha ?Bi-DOTATOC Điều trị bằng thụ thể alpha ?3Bi-DOTATOC Peptid phóng xạ 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8837 19.0399.1823 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ ?°Y-Ibritumomab Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị Iphóng xạ °°Y-Ibritumomab. 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8838 19.0379.1823 Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn dòng gắn phóng xạ Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 393 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8839 9.0381. 823 Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn gắn phóng xạ với '*'I-Nimotuzumab lòng Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn gắn phóng xạ với '*'I-Nimotuzumab lòng 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8840 9.0380. 823 Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn gắn phóng xạ với '*I-Rituximab lòng Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn gắn phóng xạ với '*I-Rituximab lòng 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8841 9.0401. 823 Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn gắn phóng xạ với *°Y- Nimotuzumab lòng Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn gắn phóng xạ với °°Y- Nimotuzumab lòng 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8842 9.0400. 823 Điều trị ung thư bằng kháng thẻ đơn gắn phóng xạ với *°Y- Rituximab lòng Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn gắn phóng xạ với °°Y- Rituximab lòng 925.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8843 03. 86. 824 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8844 03. 87. 824 Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8845 03. 84. 824 Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8846 03. 88. 824 Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8847 03. 85. 824 Định lượng CA*° bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA*° bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8848 03. 212. 824 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8849 03. 192. 824 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8850 19.0311. 824 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8851 19.0312. 824 Định lượng CA 15-3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 15-3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 394 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8852 9.0309. 824 Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ cœ 7.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8853 9.0310. 824 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA. 50 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8854 9.0313. 824 Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8855 9.0337. 824 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 317.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8856 9.0317. 824 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ cœ 7.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8857 03. 210. 825 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8858 03. 209. 825 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8859 03. 214. 825 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8860 03. 207. 825 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8861 03. 96. 825 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8862 03. 97. 825 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8863 03. 91. 825 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8864 03. 95. 825 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 395 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8865 03.1206. 825 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8866 03.1205. 825 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Prolactiin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8867 03.1211. 825 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8868 03.1204. 825 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8869 19.0335. 825 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8870 19.0334. 825 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8871 19.0339. 825 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8872 19.0332. 825 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8873 19.0321. 825 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8874 19.0322. 825 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8875 19.0316. 825 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8876 19.0320. 825 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8877 19.0331. 825 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 396 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8878 9.0330.1825 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Prolactiin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8879 9.0336.1825 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8880 9.0329.1825 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 242.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8881 03.1208.1826 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8882 03.1199.1826 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8883 03.1201.1826 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8884 03.1190.1826 Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8885 03.1194.1826 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8886 03.1198.1826 Định lượng T3 bằng kỹ phóng xạ thuật miễn dịch Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8887 03.1200.1826 Định lượng T4 bằng kỹ phóng xạ thuật miễn dịch Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8888 03.1202.1826 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8889 19.0333.1826 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8890 19.0324.1826 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 397 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8891 9.0326. 826 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8892 9.0315. 826 Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng kháng thẻ kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8893 9.0319. 826 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8894 9.0323. 826 Định lượng T3 bằng kỹ phóng xạ thuật miễn dịch Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8895 9.0325. 826 Định lượng T4 bằng kỹ phóng xạ thuật miễn dịch Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8896 9.0327. 826 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 222.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8897 03. 213. 827 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8898 03. 189. 827 Định lượng GH phóng xạ bằng kỹ thuật miễn dịch Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8899 03. 193. 827 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ Định lượng kháng thẻ kháng Tg (AntiTg) lbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8900 03. 203. 827 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8901 19.0338. 827 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8902 19.0314. 827 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch Iphóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8903 19.0318. 827 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn địch phóng xạ Định lượng kháng thẻ kháng Tg (AntiTg) lbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 398 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8904 19.0328.1827 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 407.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8905 03.1153.1828 Độ tập trung I°! tuyến giáp Độ tập trung I'*! tuyến giáp 230.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8906 19.0114.1828 Độ tập trung '*1 tuyến giáp Độ tập trung '* tuyến giáp 230.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8907 03.1117.1829 SPECT/CT SPECT/CT 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8908 19.0062.1829 SPECT/CT SPECT/CT 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8909 19.0101.1829 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu '"In SPECT/CT bạch cầu đánh dấu '"'In 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8910 19.0102.1829 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu Ga SPECT/CT bạch cầu đánh dấu “Ga 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8911 19.0100.1829 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu *"Tc - HMPAO SPECT/CT bạch cầu đánh dấu °Tc - HMPAO 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8912 19.0084.1829 SPECT/CT chẩn đoán khối u SPECT/CT chân đoán khối u 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8913 19.0406.1829 SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8914 19.0088.1829 SPECT/CT chẩn đoán khối u với !Ịn - Pentetreotide SPECT/CT chẩn đoán khối u với !Ịn - Pentetreotide 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8915 19.0087.1829 SPECT/CT chẩn đoán khối u với ?9'TI SPECT/CT chân đoán khối u với ?'TI 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8916 19.0092.1829 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 'IJ-MIBG SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với !I-MIBG 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 399 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8917 9.0091. 829 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với ''I-MIBG SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với !*J-MIBG 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8918 9.0089. 829 SPECT/CT chẩn đoán u phổi SPECT/CT chẩn đoán u phôi 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8919 9.0090. 829 SPECT/CT chẩn đoán u vú SPECT/CT chẩn đoán u vú 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8920 9.0074. 829 SPECT/CT chức năng tim pha sớm SPECT/CT chức năng tim pha sớm 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8921 9.0075. 829 SPECT/CT đánh giá chức năng tìm bằng hồng cầu đánh dấu ®"Tc SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu °*Tc 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8922 9.0077. 829 SPECT/CT gan SPECT/CT gan 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8923 19.0099. 829 SPECT/CT hạch lympho SPECT/CT hạch lympho 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8924 19.0103. 829 SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8925 19.0104. 829 SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (MRT) SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8926 19.0065. 829 SPECT/CT não với ®"Tc - DTPA SPECT/CT não với °“Tc - DTPA 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8927 19.0064. 829 SPECT/CT não với ®"Tc - ECD SPECT/CT não với *®"Tc - ECD 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8928 19.0066. 829 SPECT/CT não với ®"Tc - HMPAO SPECT/CT não với ®"Tc - HMPAO 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8929 19.0063. 829 SPECT/CT não với *®“Tc Pertechnetate SPECT/CT não với °Tc Pertechnetate 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 400 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8930 9.0076. 829 SPECT/CT nhỏi máu cơ tim với In - kháng thể kháng cơ tìm SPECT/CT nhồi máu cơ tìm với !Ịn - kháng thể kháng cơ tìm 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8931 9.0093. 829 SPECT/CT phóng xạ miễn dịch SPECT/CT phóng xạ miễn dịch 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8932 9.0086. 829 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với “Ga SPECT/CT T chân đoán khối u với “Ga 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8933 9.0085. 829 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với *"Tc - MIBI SPECT/CT T chân đoán khối u với ®%Tc - MIBI 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8934 9.0078. 829 SPECT/CT thận SPECT/CT thận 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8935 9.0094. 829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ SPECT/CT thụ thê Peptid phóng xạ 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8936 19.0096. 829 SPECT/C DOTATOC thụ thể Peptid phóng xạ với 1!!Jn- SPECT/CT thụ thê Pepti 1In-DOTATOC óng xạ với 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8937 19.0097. 829 SPECT/CT thụ thẻ Peptid phóng xạ với !!!Ịn- DTPA -octreotide SPECT/CT thụ thê Pepti 11In-DTPA -octreotide óng xạ với 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8938 19.0098. 829 SPECT/CT thụ thẻ Peptid phóng xạ với "”Lu- DOTATATE SPECT/CT thụ thê Pepti "“In-DOTATATE óng xạ với 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8939 19.0095. 829 SPECT/C DOTATOC thụ thể Peptid phóng xạ với '””Lu- SPECT/CT thụ thê Pepti 1“In-DOTATOC óng xạ với 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8940 19.0072. 829 SPECT/C 20!TỊ tưới máu cơ tim gắng sức với SPECT/C 2orTỊ tưới máu cơ tìm gắng sức với 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8941 19.0068. 829 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với %wTc - MIBI SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với ssTc - MIBI 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8942 19.0069. 829 SPECT/C Tetrofosmin tưới máu cơ tim gắng sức với SPECT/C Tetrofosmin tưới máu cơ tìm gắng sức với 969.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 401 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư đương 232Ø4/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 969.800 dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng SPECT/CT tưới máu cơ tìm không gắng sức |SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng với ?9'T| sức với ?°TỊ 8943 |19.0073.1829 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 969.800 dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng SPECT/CT tưới máu cơ tìm không gắng sức |SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng với °*"Tc - MIBI sức với °®Tc - MIBI 8944 |19.0070.1829 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 969.800 dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng SPECT/CT tưới máu cơ tìm không gắng sức |SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng với Tetrofosmin sức với Tetrofosmin 8945 |19.0071.1829 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 969.800 dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng |SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị xạ kép phóng xạ kép 8946 |19.0067.1829 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh P é ân với 12[ - h SPECT/CT tuyên thượng thận với 969.800 | dấu, vật tư phóng xạ và 8947 |19.0081.1829_ |SPECT/CT tuyến thượng thận với 'I - MIBG MIBG bổ trợ khác, có sử dụng Chưa bao gồm dược chất h Ạ +; 18 _ |@p & An với BỊ - phóng xạ, hợp chất đánh 8948 Ì19.0082.1829 SPECT/CT tuyến thượng thận với !J SPECT/CT tuyên thượng thận với 969.800 | dấu, vật tư phóng xạ và Cholesterol Cholesterol các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 969.800 dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng SPECT/CT tuyến thượng thận với !J - 8949 |19.0080.1829_ |SPECT/CT tuyến thượng thận với 'I - MIBG MIBG Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 8950 |19.0079.1829_ |SPECT/CT tuyến tiền liệt SPECT/CT tuyến tiền liệt 969.800 | dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 8951 |19.0083.1829 |SPECT/CT xương, khớp SPECT/CT xương, khớp 969.800 dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 8952 |03.1092.1830 SPECT não với ***Tc - DTPA SPECT não với °®"Tc - DTPA 499.800 dấu, tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 8953 |03.1091.1830 |SPECT não với *®"Tc - ECD SPECT não với *"Tc - ECD 499.800 dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 8954 |03.1093.1830 |SPECT não với "Tc - HMPAO SPECT não với °®“Tc - HMPAO 499.800 dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh 8955 |03.1090.1830 SPECT não với °**Tc Pertechnetate SPECT não với ***Tc Pertechnetate 499.800 dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 402 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8956 9.0417.1830 SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phôi 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8957 9.0034.1830 SPECT gan SPECT gan 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8958 9.0414.1830 SPECT gan bằng bức xạ hãm ở người bệnh ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vỉ cầu phóng xạ °Y SPECT gan bằng bức xạ hãm ở người bệnh ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư đi căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 9V 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8959 9.0058.1830 SPECT hạch Lympho SPECT hạch Lympho 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8960 9.0005.1830 SPECT não với '"In - octreotide SPECT não với '"In - octreotide 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8961 9.0003.1830 SPECT não với *"Tc - DTPA SPECT não với *"Tc - DTPA. 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8962 19.0002.1830 SPECT não với °*"Tc - ECD SPECT não với *"Tc - ECD 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8963 19.0004.1830 SPECT não với **"Tc - HMPAO SPECT não với °®“Tc - HMPAO 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8964 19.0001.1830 SPECT não với **"Tc Pertechnetate SPECT não với °*"Tc Pertechnetate 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8965 19.0035.1830 SPECT thận SPECT thận 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8966 03.1110.183 SPECT phóng xạ miễn dịch SPECT phóng xạ miễn dịch 644.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8967 19.0405.183 SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 644.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8968 19.0052.183 SPECT phóng xạ miễn dịch SPECT phóng xạ miễn dịch 644.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 403 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8969 03. 096.1832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?9'TỊ SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?°'TỊ 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8970 03. 094.1832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc - MiBi SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °9%Tc - MIBi 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8971 03. 097.1832 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 20rT| SPEC với 29T] tưới máu cơ tìm không gắng sức 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8972 03. 095.1832 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với %aTc - MiBi SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với *"Tc - MiBi 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8973 19 .0059.1832 SPECT bạch cầu đánh dấu °"Tc - HMPAO SPECT bạch cầu đánh dấu °“Tc - HMPAO. 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8974 19 .0043.1832 SPECT chân đoán khối u SPECT chẩn đoán khối u 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8975 19 .0047.1832 SPECT chẩn đoán khối u với !Ịn - Pentetreotide SPECT chẩn đoán khối u với !Ịn - Pentetreotide 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8976 19 .0046.1832 SPECT chân đoán khối u với ?°"TI SPECT chẩn đoán khối u với ?"TI 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8977 19 .0045.1832 SPECT chân đoán khối u với “Ga SPECT chẩn đoán khối u với “Ga 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8978 19 .0044.1832 SPECT chân đoán khối u với *"Te - MIBI SPECT chẩn đoán khối u với **“Tc - MIBI 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8979 19 .0051.1832 SPECT chấn đoán u nguyên bào thần kinh với 'I - MIBG SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với !J - MIBG 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8980 19 .0050.1832 SPECT chấn đoán u nguyên bào thần kinh với 'J - MIBG SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 1] - MIBG 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8981 19 .0048.1832 SPECT chân đoán u phổi SPECT chẩn đoán u phổi 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 404 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8982 9.0049. 832 SPECT chân đoán u vú SPECT chẩn đoán u vú 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8983 9.0025. 832 SPECT chức năng tim pha sớm SPECT chức năng tim pha sớm 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8984 9.0026. 832 SPECT chức năng tim pha sớm với **%Tc - Pertechnetate SPECT chức năng tìm pha sớm với ***Tc - Pertechnetate 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8985 9.0027. 832 SPECT chức năng tim pha sớm với **%Tc - Sestamibi SPECT chức năng tìm pha sớm với ***Tc - Sestamibi 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8986 9.0028. 832 la sớm với °?%Tc - SPECT chức năng tim Tetrofosmin la sớm với °*"Tc - SPECT chức năng tìm Tetrofosmin 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8987 9.0029. 832 SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng cầu đánh dấu **%Tc SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng cầu đánh dấu °°Tc 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8988 19.0031. 832 T đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu °®“Tc; pha gắng sức SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng cầu đánh dấu *%Tc; pha gắng sức 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 8989 19.0030. 832 SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng cầu đánh dấu °®“Tc; pha nghỉ SPECT đánh giá chức năng tìm bằng hồng cầu đánh dấu **Tc; pha nghỉ 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8990 19.0032. 832 SPECT nhồi máu cơ tim với 'Tn - kháng thể kháng cơ tim SPECT nhỏi máu cơ tim với !In - kháng thê kháng cơ tim 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8991 19.0033. 832 SPECT nhồi máu cơ tỉm với °*“Tc - Stannous pyrophosphate (PY P) SPECT nhồi máu cơ tim với *®"Tc - Stannous pyrophosphate (PY P) 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8992 19.0008. 832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?9'TỊ SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ?°'TỊ 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8993 19.0013. 832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc - Furifosmin SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °?Tc - Furifosmin 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 8994 19.0007. 832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc - MIBI SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với ssTc - MIBI 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 405 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23224/T1-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 8995 9.0010.1832 SPEC T tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc - Sestamibi SPEC tưới máu cơ tỉm gắng sức với °?»Tc - Sestamibi 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8996 9.0011.1832 SPEC Tel T tưới máu cơ tim gắng sức với °*"Tc - oroxime (Cardiotec) SPEC tưới máu cơ tỉm gắng sức với ?»Tc - Teboroxime (Cardiotec) 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8997 9.0009.1832 PEC T tưới máu cơ tỉm gắng sức với °*"Tc - S Tetrofosmin SPEC tưới máu cơ tỉm gắng sức với °?Tc -Tetrofosmin 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 8998 9.0012.1832 SPEC OEt T tưới máu cơ tim gắng sức với *®»“TeN- SPEC tưới máu cơ tỉm gắng sức với TcN-NOEL 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 8999 9.0015.1832 SPEC T tưới máu cơ tim gắng sức với 1Z- SPEC BMIPP tưới máu cơ tỉm gắng sức với 12]- 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9000 9.0014.1832 SPEC IPPA T tưới máu cơ tim gắng sức với 1Z- SPEC IPPA tưới máu cơ tỉm gắng sức với 12]- 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9001 19.0024.1832 SPEC 20!TỊ T tưới máu cơ tim không gắng sức với SPEC với 29T] tưới máu cơ tìm không gắng sức 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9002 19.0021.1832 SPEC #mTc - Furifosmin T tưới máu cơ tim không gắng sức với SPEC với 99T: tưới máu cơ tìm không gắng sức c - Furifosmin 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9003 19.0016.1832 SPEC *Tc - MIBI T tưới máu cơ tim không gắng sức với SPEC với 99m Tc - MIBI tưới máu cơ tìm không gắng sức 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9004 19.0018.1832 SPEC #Tc - Sestamibi T tưới máu cơ tim không gắng sức với SPEC với 99T: tưới máu cơ tim kÌ c - Sestamibi ông gắng sức 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9005 19.0019.1832 SPEC T tưới máu cơ tim không gắng sức với 9c - Teboroxime (Cardiotec) SPEC với 99T: tưới máu cơ tìm không gắng sức c - Teboroxime (Cardiotec) 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9006 19.0017.1832 SPEC #mTc -Tetrofosmin T tưới máu cơ tim không gắng sức với SPEC với 99T: tưới máu cơ tim kÌ c -Tetrofosmin ông gắng sức 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9007 19.0020.1832 SPEC T tưới máu cơ tim không gắng sức với #%mTcN-NOEL SPEC với 99T: tưới máu cơ tìm không gắng sức cN-NOEL 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 406 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9008 9.0023. 832 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 13I-BMIPP SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với !°]J-BMIPP 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9009 9.0022. 832 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123]-IPPA SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với !J-IPPA 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9010 9.0037. 832 SPECT tuyến thượng thận với 'I-MIBG SPECT tuyến thượng thận với '2I-MIBG 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9011 9.0038. 832 SPECT tuyến thượng thận với #1[- Cholesterol SPECT tuyến thượng thận với !1]- Cholesterol 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 9012 9.0036. 832 SPECT tuyến thượng thận với '*'I-MIBG SPECT tuyến thượng thận với '*I-MIBG 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9013 9.0042. 832 SPECT xương, khớp SPECT xương, khớp 636.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9014 03.1111. 833 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 699.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9015 19.0006. 833 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 699.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9016 03.1143. 834 Thận đề đồng vị với '*J-Hippuran Thận đồ đồng vị với '*!J-Hippuran 309.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9017 19.0160. 834 Thận đề đồng vị với '*J-Hippuran Thận đồ đồng vị với '*!J-Hippuran 309.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9018 03.1173. 835 Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO hoặc #Tc -Sulfur Colloid Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO hoặc ?**Tc -Sulfur Colloid 399.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9019 19.0187. 835 Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO hoặc #mTc-Sulfur Colloid Xạ hình bạch mạch với °*“Tc -HMPAO hoặc ?**Tc-Sulfur Colloid 399.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9020 03.1180. 836 Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ dày với *"Tc - Sulfur Colloid Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ đày với °%Tc - Sulfur Colloid 419.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 407 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9021 19.0 48. 836 Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ dày với *"Tc - Sulfur Colloid Xạ hình chân đoán chức năng co bóp dạ đày với °%Tc - Sulfur Colloid 419.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9022 03.1 79. 837 Xạ hình chân đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với *®*"Tc - Sulfur Colloid Xa hình chân đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với **Tc - Sulfur Colloid 529.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9023 19.0 Ai. 837 Xạ hình chân đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với *®*"Tc - Sulfur Colloid Xa hình chân đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với **Tc - Sulfur Colloid 529.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9024 03. 37. 838 Xạ hình chẩn đoán khối u với !rịn - Pentetreotide Xạ hình chẩn đoán khối u với !Ịn - Pentetreotide 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9025 03. 36. 838 Xa hình chân đoán khối u với ?°"TI Xạ hình chân đoán khối u với ?'TI 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9026 03. 35. 838 Xa hình chẩn đoán khối u với “Ga Xạ hình chân đoán khối u với “Ga 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9027 03. 34. 838 Xa hình chân đoán khối u với °"Te - MiBi Xạ hình chân đoán khối u với ®Tc - MiBi 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9028 03. 71. 838 Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh với 'J-MIBG Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh với 'J-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9029 03. 7. 838 Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh với '*J-MIBG Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh với '*'J-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9030 19.0 80. 838 Xạ hình chẩn đoán khối u với !rịn - Pentetreotide Xạ hình chẩn đoán khối u với !Ịn - Pentetreotide 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9031 19.0 79. 838 Xa hình chân đoán khối u với ?°"TI Xạ hình chân đoán khối u với ?'TI 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9032 19.0 78. 838 Xa hình chẩn đoán khối u với “Ga Xạ hình chân đoán khối u với “Ga 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9033 19.0 71. 838 Xa hình chẩn đoán khối u với *“Te - MIBI Xạ hình chân đoán khối u với ®"Te - MIBI 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 408 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9034 19.0 82. 838 Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh với 'J-MIBG Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh với 'J-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9035 19.0 ø1. 838 Xạ hình chân đoán u nguyên bào thần kinh với '*J-MIBG Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào thần kinh với '*'J-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9036 03.1 33. 839 Xạ hình chân đoán nhôi máu cơ tim với Xa hình chân đoán nhồi máu cơ tìm với 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9037 19.0 39. 839 Xạ hình nhồi máu cơ tim với *®Tc - Pyrophosphate Xạ hình nhồi máu cơ tim với *"Tc - Pyrophosphate 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9038 03.1 82. 840 Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với °"Tc Pertechnetate Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với |°?»Tc Pertechnetate 399.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9039 19.0 50. 840 Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với °"Tc Pertechnetate Xạ hình chân đoán túi thừa Meckel với |°?»Tc Pertechnetate 399.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9040 03.1 41. 841 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu °®"Tc Xạ hình chân đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu °*Tc 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9041 19.0 58. 841 Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu ®Tc Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh đầu ?"Tc 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9042 03.1 ø1. 842 Xa hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu °"Tc Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu *®"Tc 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9043 19.0 49. 842 Xa hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu °"Tc Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu *®"Tc 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9044 03. 48. 843 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau gÌ thận băng ép Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9045 03. A4. 843 Xạ hình chức năng thận với '*J-Hippuran Xạ hình chức năng thận với '*!J-Hippuran 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9046 03. Ai. 843 Xạ hình chức năng thận với °*“Tc - MAG3 Xạ hình chức năng thận với *?"Tc - MAG3 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 409 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9047 03.1 46. 843 Xạ hình chức năng thận với °*“Tc -DTPA. Xạ hình chức năng thận với *?"Tc -DTPA. 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9048 9.0 64. 843 Xạ hình chức năng thận với 'I gắn OIH Xạ hình chức năng thận với 'I gắn OIH 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9049 9.0 65. 843 Xạ hình chức năng thận với '*] gắn OIH Xạ hình chức năng thận với '*'I gắn OIH 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9050 9.0 66. 843 Xạ hình chức năng thận với °*“Tc - MAG3 Xạ hình chức năng thận với *?"Tc - MAG3 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 9051 9.0 63. 843 Xạ hình chức năng thận với °*“Tc-DTPA Xạ hình chức năng thận với °®*Tc-DTPA 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9052 9.0 61. 843 Xạ hình chức năng thận với '*I- Hippuran Xạ hình chức năng thận với '*I- Hippuran 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9053 19.0 67. 844 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng ®"Tc - MAG3 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận bằng *"Tc - MAG3 509.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9054 03. 32. 845 Xạ hình chức năng tim với *»Tc đánh dấu Xạ hình chức năng tim với °*Tc đánh đấu 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9055 03. 30. 845 Xạ hình tưới máu cơ tìm gắng sức với ?9"TI Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ?°"TI 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9056 03. 28. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với *®"Tc - MiBi Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ssTc - MiBi 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9057 03. 31. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 20rT| Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ?9'TỊ 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9058 03. 29. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với %wTe - MiBi Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với *"Tc - MiBi 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9059 19.0 38. 845 Xạ hình chức năng tâm thất với *"Tc - Pertechnetate Xạ hình chức năng tâm thất với *"Tc - Pertechnetate 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 410 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9060 9.0 37. 845 Xạ hình chức năng tim pha sớm Xạ hình chức năng tim pha sớm 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9061 9.0 36. 845 Xạ hình chức năng tim với *»Tc đánh dấu Xạ hình chức năng tim với °*Tc đánh đấu 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9062 9.0 40. 845 Xạ hình hoại tử cơ tỉm với **®Tc - Pyrophotphate Xạ hình hoại tử cơ tìm với **tTc - Pyrophotphate 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9063 9.0 32. 845 Xạ hình tưới máu cơ tìm gắng sức với ?9"TI Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ?°"TI 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 9064 9.0 29. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với *®"Tc - MIBI Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với ssTc - MIBI 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9065 9.0 33. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9066 19.0 35. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9067 19.0 34. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim 20rT| hông gắng sức với Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với ?9'TỊ 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9068 19.0 30. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim %mTc - MIBI hông gắng sức với Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với °"Tc - MIBI 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9069 19.0 31. 845 Xạ hình tưới máu cơ tim Tetrofosmin hông gắng sức với Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9070 03.1 40. 846 Xạ hình gan - mật với !*J-Rose Bengan Xạ hình gan - mật với ''I-Rose Bengan 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9071 03.1 39. 846 Xạ hình gan - mật với *"Tc - HIDA Xạ hình gan - mật với °%Tc - HIDA 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9072 19.0 59. 846 Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan với °*Tc - IDA Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan với "Tc - IDA 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 41 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9073 19.0 57. 846 Xạ hình gan - mật với !*J-Rose Bengan Xạ hình gan - mật với ''I-Rose Bengan 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9074 19.0 56. 846 Xạ hình gan - mật với °*Tc - HIDA Xạ hình gan - mật với °“Tc - HIDA. 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9075 03.1 42. 847 Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan với °Tc - IDA Xạ hình chức năng gan - mật sau ghép gan với *"Tc - IDA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9076 03.1 38. 847 Xạ hình gan với °**Tc Sulfur Colloid Xạ hình gan với °*“Tc Sulfur Colloid 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 9077 19.0416. 847 Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phôi 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9078 19.0413. 847 Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở người bệnh ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vỉ cầu phóng xạ °Y Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở người lbệnh ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị lbằng hạt vi cầu phóng xạ °°Y 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9079 19.0 55. 847 Xạ hình gan với °**Tc Sulfur Colloid Xạ hình gan với °*“Tc Sulfur Colloid 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9080 03.1 74. 848 Xạ hình hạch Lympho Xạ hình hạch Lympho 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấ tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9081 19.0 93. 848 Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9082 19.0 89. 848 Xa hình bạch cầu đánh dầu °"Tc -HMPAO Xạ hình bạch cầu đánh dấu *°®Tc -HMPAO 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9083 19.0 88. 848 Xạ hình hạch Iympho Xạ hình hạch Iympho 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9084 03.1 64. 849 Xa hình lách với "**Tc Sulfur Colloid Xa hình lách với *%Tc Sulfur Colloid 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9085 03.1 63. 849 Xa hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 42 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9086 03.1 62. 849 Xa hình lách với Methionin - °**Tc Xạ hình lách với Methionin - °*“Tc 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9087 9.0 54. 849 Xa hình lách với "**Tc Sulfur Colloid Xa hình lách với *%Tc Sulfur Colloid 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9088 9.0 53. 849 Xa hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9089 9.0 32. 849 Xa hình lách với Methionin - °**Tc Xạ hình lách với Methionin - °*“Tc 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 9090 03. 26. 850 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 'ịn - DTPA Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !Jn - DTPA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9091 03. 27. 850 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !'*]-RiSA Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !*J- RiSA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9092 03. 25. 850 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với *®"Tc - DTPA Xạ hình lưu thông dịch não tủy với ®"Tc - DTPA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9093 19.0 850 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 'ịn - DTPA Xạ hình lưu thông dịch não tủy với !Jn - DTPA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9094 19.0 850 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với '* - RISA Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ với 1] - RISA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9095 19.0 .1850 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với *®"Tc - DTPA Xạ hình lưu thông dịch não tủy với ®"Tc - DTPA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9096 03. 23. 85 Xạ hình não với *“Tc - DTPA. Xạ hình não với ?*"*Tc - DTPA đề 9.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9097 03. 22. 85 Xạ hình não với *"*Tc - ECD Xạ hình não với ***Tc - ECD đề 9.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9098 03. 24. 85 Xạ hình não với "“Tc - HMPAO Xạ hình não với ?"Tc - HMPAO. đề 9.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 43 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9099 03.1 21. 85 Xạ hình não với °“Tc Pertechnetate Xạ hình não với ?**Tc Pertechnetate đề 9.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9.0 08. 85 Xạ hình não với *“Tc - DTPA. Xạ hình não với ?*"*Tc - DTPA 419.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9.0 07. 85 Xạ hình não với *"*Tc - ECD Xạ hình não với ***Tc - ECD 419.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9.0 09. 85 Xạ hình não với "“Tc - HMPAO Xạ hình não với ?"Tc - HMPAO. 419.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 9.0 06. 85 Xạ hình não với °“Tc Pertechnetate Xạ hình não với ?**Tc Pertechnetate đề 9.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9.0 .185 Xạ hình u màng não với °°*"Tc - chelate Xạ hình u màng não với °**Tc - chelate đề 9.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9105 03.1 20. 852 Xạ hình phóng xạ miễn dịch Xạ hình phóng xạ miễn dịch 644.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9106 19.0 05. 852 Xạ hình phóng xạ miễn dịch Xạ hình phóng xạ miễn dịch 644.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9107 03.1 45. 853 Xa hình thận với ®"Tc - DMSA. Xạ hình thận với **"Tc - DMSA. 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9108 19.0 62. 853 Xạ hình thận với ®"Tc-DMSA Xạ hình thận với °**Tc-DMSA. 449.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9109 03.1 66. 854 Xạ hình thông khí phổi Xạ hình thông khí phổi 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9110 19.0 A4. 854 Xạ hình thông khí phổi Xạ hình thông khí phổi 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9111 19.0 45. 854 Xạ hình thông khí phổi với **°Xe Xạ hình thông khí phôi với ***Xe 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 414 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 19.0 46. 854 Xạ hình thông khí phổi với "Te-DTPA Xạ hình thông khí phổi với *®"Tc-DTPA. 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1 76. 855 Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - DTPA Xa hình tĩnh mạch với °**Tc - DTPA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1 75. 855 Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - MAA Xạ hình tĩnh mạch với °*“Tc - MAA. 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 19.0 84. 855 Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - DTPA Xa hình tĩnh mạch với °**Tc - DTPA 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 19.0 83. 855 Xạ hình tĩnh mạch với °*"Tc - MAA Xạ hình tĩnh mạch với °*“Tc - MAA. 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 03.1 32. 856 Xạ hình toàn thân với '*![ Xạ hình toàn thân với !*J 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9118 19.0 856 Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương. Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau đi căn ung thư xương 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9119 19.0 856 Xa hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9120 19.0 856 Xạ hình toàn thân với '*![ Xạ hình toàn thân với !*J 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9121 19.0 21. 856 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với '!J Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với '*!I 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9122 19.0 22. 856 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với °®"Tc Pertechnetate Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với *®"Tc Pertechnetate 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9123 03.1 65. 857 Xạ hình tưới máu phối Xạ hình tưới máu phôi 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9124 19.0 42. 857 Xạ hình tưới máu phối Xạ hình tưới máu phôi 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 415 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 19.0 43. 857 Xạ hình tưới mấu phổi với *”"Tc - macroaggregated Xạ hình tưới máu phổi với **%Tc - macroaggregated 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1 72. 858 Xa hình tỉnh hoàn với °**Tc Pertechnetate Xạ hình tỉnh hoàn với "**Tc Pertechnetate 369.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 19.0 73. 858 Xa hình tỉnh hoàn với °**Tc Pertechnetate Xạ hình tỉnh hoàn với "**Tc Pertechnetate 369.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 19.0420. 859 Xạ hình tụy Xạ hình tụy 581.500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 03.1 51. 860 Xạ hình tủy xương với ®Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP Xạ hình tủy xương với *Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP 519.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 19.0 .1860 Xạ hình tủy xương với ®Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP Xạ hình tủy xương với *Tc - Sulfur Colloid hoặc BMHP 519.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9131 03.1 56. 86 Xạ hình tuyến cận giáp với °®"Tc - V - DMSA. Xạ hìni ạ tuyến cận giáp với *®"Tc - V - DMSA 58 .500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9132 03.1 58. 86 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 58 .500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9133 19.0 .186 Xạ hình tuyến cận giáp với °®"Tc - V - DMSA. Xạ hình tuyến cận giáp với °**"Tc - V - DMSA 58 .500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9134 19.0 .186 Xạ hình tuyến cận giáp với **"Tc- MIBI Xạ hình tuyến cận giáp với ®"Tc- MIBI 58 .500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9135 19.0 .186 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép 58 .500 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9136 03.1 55. 862 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*!J Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*I 349.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9137 03.1 54. 862 Xạ hình tuyến giáp với '*I Xạ hình tuyến giáp với '*!I 349.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 416 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 03.1157.1862 Xạ hình tuyến giáp với ®"Tc Pertechnetate Xạ hình tuyến giáp với ®Tc Pertechnetate 349.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9.0120.1862 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*!J Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với '*I 349.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9.0119.1862 Xạ hình tuyến giáp với '2I Xạ hình tuyến giáp với '[ 349.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9.0118.1862 Xạ hình tuyến giáp với '*I Xạ hình tuyến giáp với '*!I 349.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 9.0126.1862 Xạ hình tuyến giáp với ®"Tc Pertechnetate Xạ hình tuyến giáp với ®Tc Pertechnetate 349.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 03.1159.1863 Xạ hình tuyến nước bọt với °®"Tc Pertechnetate Xạ hình tuyến nước bọt với *%Tc Pertechnetate 399.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9144 19.0127.1863 Xạ hình tuyến lệ với *®"Te Pertechnetate Xạ hình tuyến lệ với **"Tc Pertechnetate 399.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9145 19.0128.1863 Xạ hình tuyến nước bọt với °®"Tc Pertechnetate Xạ hình tuyến nước bọt với *%Tc Pertechnetate 399.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9146 03.1168.1864 Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9147 03.1169.1864 Xạ hình tuyến thượng thận với '*']-Cholesterol Xạ hình tuyến thượng thận với !1J- Cholesterol 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9148 03.1167.1864 Xạ hình tuyến thượng thận với '*']-MIBG Xạ hình tuyến thượng thận với '*]-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9149 19.0170.1864 Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG Xạ hình tuyến thượng thận với 'I-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9150 19.0169.1864 Xạ hình tuyến thượng thận với '*']-MIBG Xạ hình tuyến thượng thận với '*]-MIBG 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 417 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 19.0171. 864 Xạ hình tuyến thượng thận với !J- Cholesterol Xạ hình tuyến thượng thận với !#1- Cholesterol 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1161. 865 Xạ hình tuyến vú Xạ hình tuyến vũ 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 19.0141. 865 Xạ hình tuyến vú Xạ hình tuyến vũ 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1149. 866 Xạ hình xương với °*Tc - MDP Xạ hình xương với **Tc - MDP 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dấu, 19.0408. 866 Xạ hình xương bằng NaF Xạ hình xương bằng NaF 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 19.0174. 866 Xạ hình xương với °*Tc - MDP Xạ hình xương với **Tc - MDP 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9157 03.1150. 867 Xạ hình xương 3 pha Xạ hình xương 3 pha 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ắ tư phóng xạ và bổ trợ khác, nề có sử dụng 9158 19.0175. 867 Xạ hình xương 3 pha Xạ hình xương 3 pha 499.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9159 03.1178. 868 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9160 19.0186. 868 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 469.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9161 03.1177. 869 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu °'Cr Xác định thẻ tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 369.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9162 19.0185. 869 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu °'Cr Xác định thẻ tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 369.800 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9163 03.1216. 870 Điều trị basedow bằng '*!J Điều trị basedow bằng !*!I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 418 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 03.2802. 870 Điều trị bệnh basedow bằng '!J Điều trị bệnh basedow bằng 'I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.2803. 870 Điều trị bướu cỗ đơn thuần bằng '*!J Điều trị bướu cô đơn thuần bằng '*!I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.2785. 870 Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng '*J Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng '*!J 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1218. 870 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng !*I Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng '*I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dâu, 03.1217. 870 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng !*I Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 181 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 12.0361. 870 Điều trị bệnh basedow bằng '!J Điều trị bệnh basedow bằng 'I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9170 12.0362. 870 Điều trị bướu cỗ đơn thuần bằng '*!] Điều trị bướu cô đơn thuần bằng '*!J 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nếu có sử dụng 9171 12.0360. 870 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng !*I Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng '*I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9172 19.0341. 870 Điều trị basedow bằng '*!J Điều trị basedow bằng !*!I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9173 19.0343. 870 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng !*I Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng '*I 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9174 19.0342. 870 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng !*I Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 181 935.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9175 03.2804. 871 Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng Tê! Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng I!*! 1.096.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nế có sử dụng êu 9176 03.1215. 871 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I'! Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I"! 1.096.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 419 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 12.0363. 871 Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng '*!J Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng 131 1.096.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 19.0340. 871 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng '*I Điều trị ung thư tuyến giáp bằng !*I 1.096.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1236. 872 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 3p Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát lbằng °2P 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1237. 872 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng ??P Điều trị bệnh Leucose kinh bằng 2P 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dâu, 03.1239. 872 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng ?P Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương lbằng °2P 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 03.1240. 872 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương lbằng thuốc phóng xạ 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9183 12.0408. 872 Điều trị ung thư đi căn xương bằng đồng vị phóng xạ Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị Iphóng xạ 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nếu có sử dụng 9184 12.0409. 872 Điều trị ung thư đi căn xương bằng được chất phóng xạ Điều trị ung thư di căn xương bằng được chất phóng xạ 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9185 19.0363. 872 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 3p Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát lbằng °2P 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9186 19.0364. 872 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng ??P Điều trị bệnh Leucose kinh bằng 2P 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9187 19.0373. 872 Điều trị giảm đau Ì căn xương bằng ?P 0 ung thư Điều trị giảm đau lÌ căn xương, lbằng °2P 'o ung thư 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9188 19.0365. 872 Điều trị giảm đau Ì căn xương bằng thuốc phóng xạ 0 ung thư Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương lbằng thuốc phóng xạ 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nế có sử dụng êu 9189 03.1238. 873 Điều trị giảm đau Ì căn xương bằng 'Sm 0 ung thư Điều trị giảm đau lÌ căn xương, bằng 'Sm 'o ung thư 930.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 420 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 19.0366. 873 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 'Sm Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 'Sm 930.900 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1234. 874 Điều trị eczema bằng tắm áp ??P Điều trị eczema bằng tắm áp 2P 23 .000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1233. 874 Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp ??P Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp 2P 23 .000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 03.1235. 874 Điều trị u máu nông bằng tắm áp °?P Điều trị u máu nông bằng tắm áp ??P 23 .000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dâu, 19.0361. 874 Điều trị eczema bằng tắm áp ??P Điều trị eczema bằng tắm áp 2P 23 .000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 19.0360. 874 Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp ??P Điều trị sẹo lồi bằng tắm áp 2P 23 .000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9196 19.0362. 874 Điều trị u máu nông bằng tắm áp °?P Điều trị u máu nông bằng tắm áp ??P 23 .000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nếu có sử dụng 9197 03.1221. 875 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo %V Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo °9Y. 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9198 03.1222. 875 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư lbằng keo phóng xạ 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9199 03.1219. 875 Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng keo %V Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư bằng keo °9Y. 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9200 03.1220. 875 Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư lbằng keo phóng xạ 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9201 12.0434. 875 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ °°Y Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư lbằng keo phóng xạ ®Y. 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nế có sử dụng êu 9202 12.0433. 875 Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ °°Y Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư lbằng keo phóng xạ ®Y. 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 421 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9203 9.0346.1875 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo %V Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo °9Y. 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9204 9.0347.1875 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư lbằng keo phóng xạ 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9205 9.0344.1875 Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng keo %V Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư bằng keo °9Y. 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9206 9.0345.1875 Điều trị tràn địch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ Điều trị trần dịch màng phổi do ung thư lbằng keo phóng xạ 2.090.700 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dâu, 9207 03.1243.1876 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng !%J- MIBG Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1]- MIBG 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9208 03.1241.1876 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1%]- MIBG MIBG Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1#1]- 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9209 03.1244.1876 Điều trị u tuyến thượng thận bằng '°I-MIBG Điều trị u tuyến thượng thận bằng MIBG 123. 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nếu có sử dụng 9210 03.1242.1876 Điều trị u tuyến thượng thận bằng '*I-MIBG Điều trị u tuyến thượng thận bằng MIBG 1311. 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9211 19.0376.1876 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng !%J- MIBG MIBG Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1]- 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9212 19.0374.1876 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1%]- MIBG MIBG Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng 1#1]- 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9213 19.0377.1876 Điều trị u tuyến thượng thận bằng '°I-MIBG Điều trị u tuyến thượng thận bằng MIBG 123. 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9214 19.0375.1876 Điều trị u tuyến thượng thận bằng '*I-MIBG Điều trị u tuyến thượng thận bằng MIBG 1311. 635.200 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nế có sử dụng êu 9215 03.1224.1877 Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P 912.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 42 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9216 19.0350.1877 Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P Điều trị ung thư gan bằng keo silicon - 2P 912.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9217 03.1225.1878 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1%]- Lipiodol Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1#1]- Lipiodol 777.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9218 19.0351.1878 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131 - Lipiodol Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1“! - Lipiodol 777.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9219 03.1223.1879 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng '**Re Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng HERQ 762.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh t tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng dâu, 9220 .1227.1880 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ '?5[ Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ '?5I 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, tư phóng xạ và bồ trợ khác, nề có sử dụng 9221 .1230.1880 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ '?[ Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt Iphóng xạ '?*[ 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9222 12.0423.1880 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ '?[ Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt Iphóng xạ '?*[ 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nếu có sử dụng 9223 18.0686.1880 Điều trị các khói u bằng cầy hạt phóng xạ qua da Điều trị các khối u bằng cầy hạt phóng xạ qua da 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9224 18.0685.1880 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ qua da Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt Iphóng xạ qua da 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9225 19.0357.1880 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ '?[ Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt Iphóng xạ '?*[ 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9226 03.1229.188 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”51 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”5[ 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9227 12.0424.188 Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ '?°I Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ 1251 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, phóng xạ và trợ khác, nế có sử dụng êu 9228 19.0355.188 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”51 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ '”5[ 15.988.100 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 423 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 2344TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi đủ 9229 03.1232.1882 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo °°Y Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo °°Y 526.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9230 03.1231.1882 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo Iphóng xạ 526.600 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9231 12.0404.1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 15.546.600 Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9232 12.0429.1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vỉ cầu phóng xạ sv Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ?"Y 15.546.600 Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9233 19.0402.1883 Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ 15.546.600 Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9234 19.0397.1883 Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vì cầu phóng xạ °%Y Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu Iphóng xạ VY 15.546.600 Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9235 19.0398.1883 Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ °°Y Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ °Y 15.546.600 Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 9236 19.0348.1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vỉ cầu phóng xạ sv Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ?"Y 15.546.600 Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng 424 Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư Ai R Ai z ¬- ¬- STT đương 23A/TT-BVT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú PET/CT bằng bức xạ hãm ở người bệnh ung |PET/CT bằng bức xạ hãm ở người bệnh Chưa bao gồm được chất thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung |ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, phóng xạ, hợp chất đánh 9237 |19.0415.1884 gan, ung HE mật T0HỢ gấ0, UV Jung Lhự gạn, ung mg mật 000 gã, | 1 316.600 | dấu, vật tr phóng xạ và thư đi căn gan sau điều trị băng hạt vi cầu |ung thư di căn gan sau điêu trị bằng hạt vỉ F sa TẢ „ R „ các thuôc bô trợ khác, nêu phóng xạ °%Y câu phóng xạ °V x" có sử dụng 9238 |03.1228.1885__ |Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ 573.400 Trường hợp theo dõi tim ¬. ¬= KH ¬. thai và cơn co tử cung củ 9239 Ì13.0023.2023 Theo dõi nhịp tìm thai và cơn co tử cung Theo dõi nhịp tim thai và cơn c0 tử cung 55.000 sản phụ khoa trong cuộc băng monitor sản khoa lbăng monitor sản khoa Ñ , đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị. 9240 |09.9001.2049 __| Gây mê trong phẫu thuật mắt Gây mê trong phẫu thuật mắt 530.900 9241 |09.9002.2050_ [Gây mê trong thủ thuật mắt Gây mê trong thủ thuật mắt 280.900 B Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương |Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương 1 xe vẾt mà —— 145.900 hoặc vêt mô t mô [chiêu đài < 15cm] ` `. Ắ Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương 2 Chiêu la Plasma lạnh điều trị vết thương | v3. vét mổ [chiều đài trên15cm đến 30 | 285.900 hoặc vêt mô cm] Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương |Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương 3 xe vẾt mà x AT HIẦU HÀ: xrA 435.900 hoặc vêt mô hoặc vêt mô [chiêu dài trên 30 cm] Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn |Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc Giá tính cho mỗi đơn vị X1 vi lrm £ ` vÀ s mmn 3z là 10 cm2 diện tích điêu 4 đa sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và |rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn | 279.000 ¬ Ạ h " Am trị, không bao gôm thuốc tái tạo collagen thuôc và tái tạo collagen ¬. & và kim dân thuôc. Giá tính cho mỗi đơn vị Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim |Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi là 10 cm2 diện tích điều 5 3 h “ —“=¬ £ 341.000 ¬". N h dẫn thuốc và tái tạo collagen kim dẫn thuôc và tái tạo collagen trị, không bao gôm thuốc và kim dẫn thuốc. Giá tính cho mỗi đơn vị Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ |Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ là 10 cm2 diện tích điều 6 : h : h 556.000 ¬" N h ionphoresis ionphoresis trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Giá tính cho mỗi đơn vị 7 Xóa xăm bằng các kỹ thuật laser ruby Xóa xăm bằng các kỹ thuật laser ruby 879.600 | là 10 cm2 diện tích điều trị. . Á x 3 h “ 1 ăn hề h Giá tính cho mỗi đơn vị 8 Xóa nếp nhãn băng laser fractional, Xóa nếp nhăn băng laser fractional, 1.165.300 | là 10 cm2 điện tích điều radiofrequency radiofrequency trì -- s h - ậ Giá tính cho mỗi đơn vị 9 Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật laser Fractional Trẻ hóa da bảng các kỳ thuật laser 1.165.300 | là 10 cm2 diện tích điều Fractional trì Giá tính cho mỗi đơn vị 0 Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF) Trẻ hóa đa bằng Radiofrequency (RF) 623.200 | là 10 cm2 diện tích điều trị. š S hnẠ h + ÍĐiều xe BÀ › - Ạ P Giá tính cho mỗi đơn vị màu th ở lật }yH(Rho | tí nh tân hắt lý HE Í ¿ra g Là hôen đăngthdb sẽ y sẽ trị, không bao gồm thuốc. Giá tính cho mỗi đơn vị 2 Điều trị lão hóa đa sử dụng kim dẫn thuốc Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc 690.300 | là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc. Giá tính cho mỗi đơn vị TÂN te sơ cá bằng má LẦU trẻ mơ cá bằng má là 10 cm2 diện tích điều 3 Điều trị mụn trứng cá băng máy Điều trị mụn trứng cá bằng máy 233.000 trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 4 Điều trị bệnh da bằng chiêu đèn LED 213.000 5 Đi tháo dụng cụ tử cung, 252.500 6 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút ng máy hút 70.200 Triệt sản nam (băng dao hoặc không băng |Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng 7 1.311.400 dao) dao) 8 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > |Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo 1814200 2cm >2cm SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK; Thời gian ký: 2024-12-31T17:57:30+07:00 1 Phụ lục IV GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk) Đơn vị: đồng Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 1 10.1113.0398 Phẫu thuật đặt Catheter ô bụng đề lọc Phẫu thuật đặt Catheter ô bụng đê lọc 1.164.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy màng bụng chu kỳ mảng bụng chu kỳ 2 03.3216.0399 Phâu thuật bắc câu mạch máu đê Phâu thuật bắc câu mạch máu đề 2.093.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động chạy thận nhân tạo. chạy thận nhân tạo mạch chủ nhân tạo, thuôc và oxy 3 10.0252.0399 Phâu thuật bắc câu động mạch chủ Phâu thuật bắc câu động mạch chủ 2.093.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động bụng - động mạch tạng [bụng - động mạch tạng. mạch chủ nhân tạo, thuôc và oxy 4 10.0260.0399 Phâu thuật tạo thông động -tĩnh Phâu thuật tạo thông động -tĩnh 2.093.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch đề chạy thận nhân tạo mạch đề chạy thận nhân tạo mạch chủ nhân tạo, thuôc và oxy 5 03.2632.0400 |Mở lồng ngực thăm dỏ, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 6 03.3234.0400 _ |Mở lồng ngực thăm dò Mở lồng ngực thăm dò 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 7 03.3919.0400 |Phẩu thuật lây dị vật lông ngực,ô _ {Phấu thuật lây dị vật lông ngực, ô 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy bụng [bụng [lông ngực] 8 10.0238.0400 | Phẩu thuật dẫn lưu dịch khoang Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy màng tìm màng tìm 9 10.0289.0400 _ |Mở ngực thăm dỏ, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 10 10.0414.0400 |Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 11 12.0166.0400 _ |Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 12 12.0169.0400. |Phẫu thuật bóc kén mảng phôi Phẫu thuật bóc kén màng phôi 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 13 12.0170.0400. [Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi |Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 14 12.0171.0400. |Phẫu thuật cắt kén khí phôi Phẫu thuật cắt kén khí phôi 2.718.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy 15 03.2629.0407 Cát u máu, u bạch huyệt đường kính Cất u máu, u bạch huyệt đường kính 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy trên 10 cm trên 10 cm 16 03.2640.0407 Cất u máu, u bạch huyệt đường kính [Cắt u máu, u bạch huyệt đường kính 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 5- 10 cm 5- 10 em 17 03.3879.0407 |Cắtu máu trong xương Cắt u máu trong xương 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 18 10.0264.0407 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính |Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy > 10 cm) > 10 cm) Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường ¬ À và 19 10.0265.0407 kính < 10 cm) kính < 10 cm) 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 20 10.0972.0407 _ |Phầu thuật U máu Phẫu thuật U máu 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực _ |Cắtu máu, u bạch huyết thành ngực : À Ấn và 21 12.0191.0407 đường kính 5 - 10 cm dường kính 5 - 10 em 2.436.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 22 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu tôi thiêu khoang Phẫu thuật dân lưu tôi thiêu khoang 1.696.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy màng phôi màng phôi 23 | 1002840410 |Phẩu thuật mở ngực nhỏ tạo dính — |Phẩu thuật mở ngực nhỏ tạo dính 1.696.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy màng phôi màng phôi 24 03.2708.0416 Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, |Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 Chưa bao gồm. dao siêu âm. hoặc đao hàn u đường bài xuât u đường bài xuât mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 25 | 0327130416 |Cấtung thư thận Cắt ung thư thận 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 26 03.2714.0416 Cặt u thận kèm lây huyết khôi tĩnh Cặt u thận kèm lây huyết khôi tĩnh 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn mạch chủ dưới mạch chủ dưới mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 27 | 03.2715.0416. |Cắttoàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 28 03.3469.0416 Cá đơn vị thận phụ với niệu quản lạc Cát đơn vị thận phụ với niệu quản lạc 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn chỗ trong thận niệu quản đôi chỗ trong thận niệu quản đôi mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 29 | 0334710416 |Cắtthận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 30 | 03.34720416 |Cấtmộtnửa thận Cắt một nửa thận 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 31 10.0301.0416 _ thận thận phụ (thận dư sô) với Cát thận thận phụ (thận dư sô) với 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn niệu quản lạc chỗ niệu quản lạc chỗ mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 32 10.0302.0416 |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 Chưa bao som đao Siêu âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 33 | 1003030416 |Cấtthận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 3 10.0304.0416 |Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) |Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) | __ 3.578.400| Chưa bao gôm dao siều âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 35 10.0314.0416. |Cắt eo thận móng ngựa Cắt eo thận móng ngựa 3.578.400|_ Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 36 | 10.0322.0416 |Cátthậnrộngrãi+nạovéthạch — |Cấtthận rộng rãi + nạo vét hạch 3.578.400| Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 37 12.0257.0416 Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, | Cặt thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn u đường tiệt niệu u đường tiêt niệu mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 38 12.0259.0416 Cắt ung thư thận có hoặc không vét |Cắt ung thư thận có hoặc không vét 3.578.400 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc đao hàn hạch hệ thông hạch hệ thông mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 39 12.0260.0416 |Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc đao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy 40 | 033465024 |LÊY sởi thận bệnh lý thậnmóng [Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngựa, thận đa nang ngựa, thận đa nang 41 03.3475.0421 |Lẫy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 42 03.3476.0421 |Lấy sỏi mở bê thận trong xoang Lấy sỏi mở bề thận trong xoang. 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 43 03.3477.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn |Lây sôi mở bê thận, đài thận có dẫn 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy lưu thận lưu thận Lấy sỏi san hô mở rộng thận Lấy sỏi san hô mở rộng thận : À Ấn và 44 03.3478.0421 (Bivalve) có hạ nhiệt (Bivalve) có hạ nhiệt 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 45 03.3479.0421 |Lấy sỏi bê thận ngoài xoang Lấy sỏi bê thận ngoài xoang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 46 03.3492.0421 |Lấy sỏi niệu quản. Lấy sỏi 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 47 03.3493.0421 Mu sỏi niệu quản tái phát, phầu thuật No sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 48 | 03.3494.0424 |LâVsỏiniệuquảnđoạnsátbàng |Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy theng Ca thang -_. 49 | 0335170424 |LẦ Sỏi bảng quang lần 2, đóng lỗ rò |Lây sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗrò | 2 +6 spp Chưa bao gồm thuốc và oxy bằng quang bàng quang 50 03.3531.0421 |Mồ lấy sỏi bàng quang, Mô lấy sỏi bàng quang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 51 | 1002990421 |LÊY sởi thận bệnh lý thậnmóng — |Lẩy sỏi thận bệnh lý, thận móng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngựa, thận đa nang ngựa, thận đa nang 52 10.0306.0421 |Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 53 10.0307.0421 |Lấy sỏi mở bề thận trong xoang, Lấy sỏi mở bề thận trong xoang. 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 54 10.0308.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn |Lây sôi mở bê thận, đài thận có dẫn 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy lưu thận lưu thận Lấy sỏi san hô mở rộng thận Lấy sỏi san hô mở rộng thận : À Ấn và 55 10.0309.0421 (Bivalve) có hạ nhiệt (Bivalve) có hạ nhiệt 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 56 10.0310.0421 |Lẫy sỏi bề thận ngoài xoang Lấy sỏi bê thận ngoài xoang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 57 10.0325.0421 |Lẫy sỏi niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 58 10.0326.0421 Mu sỏi niệu quản tái phát, phầu thuật No sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 59 | 1003270424 |LâVsỏiniệuquảnđoạnsátbàng |Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy quang quang —Ẫa 60 10.0355.0421 |Lẫy sỏi bảng quang Lây sỏi bàng quang 3.546.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy. 61 03.2709.0424 |Cắt một phân bàng quang Cắt một phân bàng quang 4.306.900. Chưa bao gồm thuốc và oxy 62 | 03.3503.0424 | Cấttoàn bộ bằng quang kèm tạo hình [Cắt toàn bộ bằng quang kèm tạo hình | ¿ 20 sọ Chưa bao gồm thuốc và oxy bàng quang kiêu Studder [bàng quang kiêu Studder 63 03.3510.0424 Cát một nửa bàng quang có tạo hình Cát một nửa bàng quang có tạo hình 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy băng ruột [băng ruột. 6 03.3514.0424 cát toàn bộ bảng quang kèm tạo hình Cát toàn bộ bàng quang kèm tạo hình 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy ruột - bàng quang, ruột - bàng quang. 65 | 03.3522.0424 |CŠUbằng quang, đưa niệu quảnra [Cát bàng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngoài da ngoài da Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình |Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình : à K2 66 1003370424 bàng quang kiểu Studder, Camey lbàng quang kiểu Studder, Camey *306.900 Chưa bao gồm thuộc và oxy 67 10.0345.0424 Cát toàn bộ bảng quang, cảm niệu Cát toàn bộ bảng 40ang, cảm niệu 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy quản vào ruột quản vào ruột 68 10.0347.0424 Cát bảng 4uang, đưa niệu quản ra cát bảng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngoài da ngoài da 69 10.0349.0424 _ |Cắt cô bàng quang Cắt cô bàng quang, 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch. 70 10.0358.0424 |và chuyền lưu dòng nước tiểu bằng __ |và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng 4.306.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy Tuột ruột ¬& n ` À ¬& À ` R Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn 71 03.2716.0425 |Cấtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100 mô hoặc dao hàn mạch. Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 72 | 03.35270425 |Phẩu thuật cất túi thừa bàng quang — |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 4.734.100| Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 73 10.0352.0425 |Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang _ |Phẫu thuật cất túi thừa bảng quang 4/734.100| Chưa bao gạm đao Si am hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 74 10.0360.0425 Cắt u ông niệu rôn và một phân bàng |Cát u ông niệu rôn và một phân bàng 4.734.100 Chưa bao. gốm đao siêu âm hoặc dao hàn quang quang mô hoặc dao hàn mạch. ¬é à ` À ¬é R ` ^ Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn 75 12.0243.0425. |Cắtu bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy ¬ ` ¬ ` Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn 76 03.4114.0426 [Nội soi cất u bàng quang Nội soi cắt u bàng quang 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy ¬ À “rbé ¬ À s: nhá Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn T7 03.4115.0426 [Nội soi cất u bàng quang tái phát Nội soi cất u bàng quang tái phát 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy ÀP coi BÀ ñ Am ñ Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn 78 27.0385.0426 [Nội soi bàng quang cắt u Nội soi bàng quang cắt u 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy ¬é à 2ì nhá Ai soi |Cá à si bá Ai coi Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn 79 27.0386.0426 |Cắtu bàng quang tái phát qua nội soi |Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 3.721.800 mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và oxy 80 | 03.35160420 |Cấtđường rò bảng quang -rồn, khâu [Cát đường rò bằng quang -rỏn, khâu | + ao 10g Chưa bao gồm thuốc và oxy lại bảng quang lại bàng quang. 81 | 03.3521.0429 |Phẩu thuật rò bảng quang-âmđạo, - |Phẩu thuật rò bàng quang-âm đạo, 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy bàng quang-tử cung, trực tràng, lbàng quang-tử cung, trực tràng, 82 | 033530042g |Cấtđường rò bảng quang ròn khâu |Cát đường rò bàng quang rồn, khâu 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy lại bảng quang lại bàng quang 83 10.0330.0429 _ |Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo. Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo. 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 8 10.0346.0429 Phẩu thuật rò bằng đuangam đạo, Phẩu thuật rò bằng quang am đạo, 3.854.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy bàng quang-tử cung, trực tràng, lbàng quang-tử cung, trực tràng, 85 10.0375.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau _ |Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau 4.228.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy xương mu xương mu 86 10.0376.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường bàng |Bóc u tiên liệt tuyên qua đường bàng 4.228.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy quang quang 87 03.3536.0434 Phẩu thuật đồ niệu đạo - trực tràng Phẩu thuật đề niệu đạo - trực tràng 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy bâm sinh [bâm sinh 88 03.3537.0434 Phẩu thuật đò niệu đạo - âm đạo bầm Phẩu thuật đò niệu đạo - âm đạo bảm 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy sinh sinh 89 | 0343536.0434 |Fhẩu thuật dò niệu đạo-âmđạo- |Phẩu thuật dò niệu đạo -âm đạo - 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy trực tràng bâm sinh trực tràng bâm sinh 90 03.3543.0434 |Cắt nối niệu đạo trước 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 91 03.3544.0434 |Cắt nối niệu đạo sau ệ 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 92 03.3545.0434 cv nói niệu đạo do vỡ xương N vn nội niệu đạo do vỡ xương 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 9 10.0350.0434 _ |Phầu thuật cấp cứu vỡ bàng quang __ |Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 3.676.400, Chưa bao gồm thuốc và oxy 94 10.0364.0434 |Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 95 10.0367.0434 |Cắt nói niệu đạo trước ắ đạo trước. 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 96 10.0368.0434 |Cắt nói niệu đạo sau 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 97 10.0369.0434 Cấp cứu nội niệu đạo do vỡ xương Cấp cứu nội niệu đạo do vỡ xương 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy chậu chậu 98 10.0373.0434 Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thập, tạo hình Phẫu thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo hình 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy một thì một thì 99 12.0252.0434 Cát sụt toàn bộ bộ phận sinh dục cát sự toàn bộ bộ phận sinh dục 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngoài do ung thư ngoài do ung thư Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục 100 12.0253.0434. [ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn [ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy hai bên hai bên 101 12.0266.0434. |Cắt bỏ đương vật ung thư có vét hạch |Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch 3.676.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 102 03.3586.0435 |Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ. Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 103 03.3587.0435 |Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 104 03.3601.0435 _ |Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoăn, vỡ tính hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 105 03.3607.0435 |Cát bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 106 03.4122.0435 Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy trong ô bụng trong ô bụng 107 10.0374.0435 mà thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo hình Ma thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo hình 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 108 | 10.0379.0435 |T8ohình miệng niệu đạo lệchthẩpở [Tạo hình miệng niệu đạo lệch thẩpở | 2 0s 20p Chưa bao gồm thuốc và oxy nữ giới nữ giới 109 10.0386.0435. |Cát bỏ tinh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 110 10.0391.0435 Phâu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu Phâu thuật tạo hình điển trị lỗ niệu 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy đạo mặt lưng đương vật đạo mặt lưng dương vật 111 10.0394.0435 |Hạ tỉnh hoàn ấn, tỉnh hoàn lạc chỗ Hạ tỉnh hoàn ân, tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 112 10.0406.0435. |Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 113 10.0407.0435 _ |Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2.035.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 114 03.4106.0436 [Nội soi đặt sonde JJ Nội soi đặt sonde JJ 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy. 115 10.0317.0436 _ |Dẫn lưu bê thận tối thiêu Dẫn lưu bề thận tối thiêu 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy. HH6 | 100319046 | On tu viêm ly quanh thân áp xo lận hm viêm lây quanh hận, áp xe 1.475.400| Chưa bao gồm sonde JI, thuốc và oxy 117 10.0356.0436 _ |Dẫn lưu nước tiêu bàng quang Dẫn lưu nước tiêu bàng quang 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy. 118 10.0357.0436 __ |Dẫn lưu áp xe khoang Retzius Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy. 119 10.0370.0436 |Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da. 'Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy. 120 | 1003710436 |Dến lưu viêm tây khung chậu do rò - [Dẫn lưu viêm tây khung chậu do rò 1.475.400Ì _- Chưa bao gồm sonde 11, thuốc và oxy nước tiêu nước tiêu 121 10.0372.0436 _ |Phầu thuật áp xe tuyến tiền liệt Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.475.400|___ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy. 122 | 1003780436 [on lưu bằng quang, đặt Tuteur niệu nn lưu bằng quang, đặt Tuteur niệu | 1 17 2100|. Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy 123 | 10.03830436 |PŠtöng Stentchữa bí đái do phì đại |Đặt ông Stent chữa bí đái do phi đại 1.475.400Ì_ Chưa bao gồm sten( thuốc và oxy tiên liệt tuyên tiên liệt tuyên 124 | 100403086 |" vn thuật chữa cương cứng dương š lo thuật chữa cương cứng dương 1.475.400| __ Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy 125 | 2703670436 | Šisoi mở rộng niệ quản nong |Nội soi mở rộng niệu quản, nong 1.475.400| __ Chưa bao gồm sonde 11, thuốc và oxy rộng niệu quản rộng niệu quản 126 | 032948043 |Phẩu thuật tạo hình da dương vật |Phẩu thuật tạo hình da dương vật 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy trong mât da dương vật trong mật da dương vật 127 | 0335540437 | Taohinh dương vật do lệch lạc phái [Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy tính do gien tính do gien 128 | 1003840437 | Taohinh dương vật do lệch lạc phái [Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy tính do gien tính do gien 129 | 280292043 |Phẩu thuật tạo hình dương vật băng |Phẩu thuật tạo hình dương vật băng 3.703.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy vạt đa có cuông mạch kê cận vạt da có cuông mạch kê cận 130 03.3327.0459 |Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 131 10.0473.0459. |Cắtu tá tràng, Cắt u tá tràng 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 132 10.0475.0459 |Khâu vùi túi thừa tá tràng, Khâu vùi túi thừa tá tràng. 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 133 10.0476.0459 |Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng, 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 134 10.0506.0459 |Cắt ruột thừa đơn thuần. Cắt ruột thừa đơn thuần 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 135 10.0507.0459 _ |Cắt ruột thừa, lau rửa ỏ bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 136 10.0508.0459 _ |Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 137 10.0510.0459 |Các phẫu thuật ruột thừa khác Các phẫu thuật ruột thừa khác 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật nội soi khâu vết thương __ |Phẫu thuật nội soi khâu vết thương 138 27.0175.0459 lruột non + đưa ruột non ra da trên ruột non + đưa ruột non ra da trên 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy dòng dòng 139 27.0206.0459 Phẩu thuật nội soi cắt túi thừa đại Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy tràng tràng 140 27.0207.0459 Phẩu thuật nội soi khâu thúng đại Phẩu thuật nội soi khâu thủng đại 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy tràng tràng 14i | 27208b,045g | Phầu thuật nội soi khâu vết thương - [Phẫu thuật nội soi khâu vét thương 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy đại tràng. đại tràng. 142 27.0227.0459 Phẩu thuật nội soi khâu thủng trực Phẩu thuật nội soi khâu thủng trực 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy tràng tràng 143 27.0229.0459 Phâu thuật nội soi khâu vêt thương Phâu thuật nội soi khâu vêt thương 2.277.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy trực tràng. trực tràng Chưa bao gồm tắm nâng trực tràng, dao 144 03.4064.0462 _ [Phẫu thuật nội soi sa trực tràng Phẫu thuật nội soi sa trực tràng, 3.692.400| siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch, thuốc và OXY H At SA: coi KhẢ 3 Ất nÂ? coi Ebậ Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao 145 | 03.4065.0462 |Phẩu thuật nội soi khâu treotrục — |Phẩu thuật nội soi Khâu treo trực 3.692.400|_ siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn tràng điều trị sa trực tràng tràng điều trị sa trực tràng, Ấn và mạch, thuôc và oxy. H AE CA? ca há TÀ At và Ấ AE SA ca: x2 TẢ AtvA Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao 146 | 27/0183.0462 |Phầu thuật nội soi tháo lỏng ruột và - |Phẩu thuật nội soi tháo lông ruột và 3.692.400Ì siêu âm hoặc đao hàn mô hoặc đao hàn cô định manh tràng cô định manh tràng, KD A mạch, thuôc và oxy. Chưa bao gồm tắm nâng trực tràng, dao 147 27.0225.0462 |Phẫu thuật nội soi có định trực tràng _ [Phẫu thuật nội soi có định trực tràng 3.692.400J siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và OXY Phẫu thuật nội soi cố đỉnh trực trà Phẫu thuật nội soi có định trực trà Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao 148 27.0226.0462 | TÊU thuật nộLSOI CÓ định trực tráng J nấu thuật NỘI SọI GÓ dịnh trực trắng, 3.692.400|- siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn + cất đoạn đại tràng. + cắt đoạn đại tràng Xn xà mạch, thuôc và oxy. H AE CA cài Á at à Ấ An SA? cọ: VÁ đt: n Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, dao 149 27.0234.0462 Phẩu thuật Bi SọI GÓ định trực ràng |Phẩu thuật BI St có định trực tràng 3.692.400| siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn trong điều trị sa trực tràng trong điều trị sa trực tràng 4n và mạch, thuôc và oxy. H AE CA cài Á at à Ấ An SA? cọ: VÁ đt: n Chưa bao gồm tắm nâng trực tràng, dao 150 27.0235.0462 Phẫu thuật nội soi cô định rực tràng, [Phẫu thuật nội soi cỗ định trực tràng 3.692.400| siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn bằng lưới trong điều trị sa trực tràng lbằng lưới trong điều trị sa trực tràng. mạch, thuốc và OXY Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 151 03.2688.0464 |Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư |Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 152 03.3394.0464 |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 153 03.3438.0464 |Dẫn lưu đường mật ra da Dẫn lưu đường mật ra da 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 154 03.3443.0464 |Dẫn lưu túi mật Dẫn lưu túi mật 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 155 03.3444.0464 |Dẫn lưu nang ống mật chủ Dẫn lưu nang ống mật chủ 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cất nôi. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miêng 156 03.3454.0464 [Nối nang tụy - dạ dày Nối nang tụy - dạ dày 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 157 | 03.34600464 |Dẫn lưu tối mật và dẫn lưu hậu cung |Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung | 2 o7 10g _—— Tên vế wrdệngv và ThmC mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử _ |mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 158 03.3482.0464 |Dẫn lưu đài bẻ thận qua da Dẫn lưu đài bể thận qua da [nhi] 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi. 159 03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe 2.367.100 Sa = thận thận l l l _ khâu máy cắt nối. bên/2 bên |bên/2 bên . ˆ khâu máy cất nôi. Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thắt |Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thắt Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miềng 161 10.0334.0464 H M 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim ĐM chậu trong IĐM chậu trong - khâu máy cắt nối. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 162 10.0453.0464 [Nối vị tràng Nối vị tràng 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. ` At đất đã ` ` Ất đất đã ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 163 | 1006380464 | đường mật, đặt dẫn lưu đường ly đường mật, đặt dẫn lưu đường 2.367.100|_ cằm máu, máy cắt nối tự động và ghim l l khâu máy cắt nôi, thuộc và oxy Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 164 10.0641.0464 |Dẫn lưu nang tụy Dẫn lưu nang tụy 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 165 10.0642.0464 [Nối nang tụy với tá tràng Nối nang tụy với tá tràng 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy. cắt nối, thuốc và oxy Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 166 10.0643.0464 [Nói nang tụy với dạ dày Nói nang tụy với dạ dày 2.367.100| cầm máu, máy cất nối tự động và ghỉm khâu máy cắt nối, thuốc và oxy. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 167 10.0644.0464 [Nối nang tụy với hỗng tràng Nói nang tụy với hỗng tràng 2.367.100| cầm máu, máy cất nối tự động và ghỉm khâu máy cắt nối, thuốc và oxy. Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, |Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miễng 168 10.0664.0464 |_.. x TT xa . ii 2.367.100| cầm máu, máy cắt nôi tự động và ghim viêm tụy mạn viêm tụy mạn An máu cắt nối thuốc và khâu máy cắt nôi, thuộc và oxy Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miêng 169 10.0669.0464 _ |Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu 2.367.100| cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 170 27.0170.0464 |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng |Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy. Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột __ |Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng 171 27.0172.0464 " : ¬" k 2.367.100| cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim non non khâu máy cắt nối, thuốc và oxy. 172 | 0326710491 |Mổthăm đò ổ bụng, sinh thiếtu — |Mổthăm đò ổ bụng, sinh thiết u 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 173 03.2675.0491 |Mở thông dạ dày ra da do ung thư Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nồi tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 174 | 03.3289.0491 |Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 175 | 0332920491 |Mở dạ dày lấy bã thức ăn Mở dạ dày lấy bã thức ăn 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 176 | 0332970491 |Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 177 03.3315.0491 Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nội tự động và Sơ sinh Sơ sinh ghim khâu máy cất nôi, thuôc và oxy 178 | 03.3316.0491 |Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cất nôi, thuôc và oxy 179 | 0334020491 |Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm đò 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và ghim khâu máy cất nôi, thuôc và oxy Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống _ |Phẫu thuật thăm đò ô bụng và ống Chưa bao gằm máy cắt nổi tự động và 180 | 03.3598.0491. lbẹn cho người bệnh không sờ thấy và |bẹn cho người bệnh không sờ thấy và | — 2.276.100 TA Đạo gữm máy cát nỘI Rự Gững " ^ mm n ¬¬ N mm ` ghim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy siêu âm không thây tỉnh hoàn siêu âm không thây tỉnh hoàn 181 03.3919.0491 Phẫu thuật lây dị vật lông ngực, ô Phẫu thuật lây dị vật lông ngực, ô 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nội tự động và bụng. [bụng [lông ngực] ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 182 | 10.0416.0491 |Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 183 | 1004170491 |Đưa thực quản ra ngoài 'Đưa thực quản ra ngoài 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 184 | 10.04510491 |Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm đò 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 185 | 10.0452.0491 |Mở bụng thăm dò, sinh thiết Mở bụng thăm dò, sinh thiết 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 186 10.0479.0491 Mở thông hồng tràng hoặc mở thông Mở thông hồng tràng hoặc mở thông. 2.276.100 Chưa bao gồm. máy là tự động và hôi tràng hôi tràng ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 187 | 10.05110491. |Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng - |Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nội tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 188 | 10.05240491 |Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 189 | 10.0525.0491 |Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 190 | 10.0564.0491 |Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle - |Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cắt nói, thuộc Và OXV. 191 | 1005740491 |Thăm dò, sinh thiết gan Thăm dò, sinh thiết gan 2.276.100|__ Chưa bao gồm máy cất nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 192 10.0618.0491 Thăm đò kêt hợp với tiêm côn hoặc Thăm đò kêt hợp với tiêm côn hoặc 2.276.100 Chưa bao gôm kim đột sóng cao tân, thuôc đôt sóng cao tân hoặc áp lạnh đột sóng cao tân hoặc áp lạnh Và 0XY 193 10.0701.0491 Mở bụng thăm dò, lau rửa ô bụng, Mở bụng thăm đò, lau rửa ô bụng, 2.276.100 Chưa bao gồm. máy cất nội tự động và đặt dẫn lưu đặt dẫn lưu ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 194 12.0203.0491 |Mở thông dạ dày ra da do ung thư Mở thông đạ dày ra da do ung thư 2.276.100 Chưa bao gồm, mày Ái tự động về ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 195 | 12.0215.0901 |Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100|_ Chưa bao gồm máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cất nỗi, thuôc và oxy 196 03.3381.0492 Phẫu thuật thoát vị rôn và khe hở Phẫu thuật thoát vị rôn và khe hở 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp thành bụng thành bụng mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy 197 | 03.3384.0492 |Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 2.816.800) Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 198 | 03.3395.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 199 | 03.3396.0492 |Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 2.816.800) Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 200 03.3397.0492 Phẫu thuật thoát vị vêt mô cũ thành [Phẫu thuật thoát vị vêt mô cũ thành 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp bụng lbụng mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy 201 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp bụng thường lbụng thường mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy H Ạ " Ấ À m Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp 202 03.3589.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 2.816.800 mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy 203 | 03.3590.0492 |Phẫu thuậtthoát vị đùi đùi nghẹt — [Phẫu thuật thoátvị đùi đài nghẹt 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy H Ạ " ` À Ấ R m ` ^ Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp 204 03.3599.0492 |Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên |Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên 2.816.800 ma , AT mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 205 10.0679.0492 Phẫu thuật điệu trị thoát vị bẹn băng |Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn băng 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp phương pháp Bassini Iphương pháp Bassini mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 208 10.0680.0492 Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng _ [Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn băng 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp phương pháp Shouldice Iphương pháp Shouldice mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng _ [Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng Chưa bao sằm tắm màng nâng, khóa kẹ 207 | 10.0681.0492. [phương pháp kết hợp Bassini và [phương pháp kết hợp Bassini và 2.816.800 s 8 nông, Tp : : mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy Shouldice Shouldice 208 10.0682.0492 Phẫu thuật điện trị thoát vị bẹn băng |Phẫu thuật điểu trị thoát Vị bẹn băng 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp phương pháp Lichtenstein Iphương pháp Lichtenstein mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy 209 10.0683.0492 Phẩu thuật điêu trị thoát vị bẹn tái Phẫu thuật điêu trị thoát vị bẹn tái 2.816.800 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp phát phát, mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy 210 | 10.0684.0492 |Phầu thuật điều trị thoát vị bẹn Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 211 | 10.0685.0492 |Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 2.816.800| Chưa bao gôm (âm mảng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 212 10.0686.0492 Phẫu thuật điêu trị thoát vị vết mô Phẫu thuật điêu trị thoát vị vêt mô 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp thành bụng thành bụng mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 213 10.0687.0492 Phâu thuật điều trị thoát vị thành Phâu thuật điêu trị thoát vị thành 2.816.800 Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp bụng khác lbụng khác mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy 214 | 10.0695.0492. |Phẫu thuật cắtu cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 2.816.800| Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy 215 03.3282.0493 |Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 216 03.3283.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt |Dẫn lưu ấp xe dưới cơ hoành có cắt 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy Xương sườn xương sườn 217 | 03.3330.0493 bụng thuật ấp xe ruột thừa trong ô bạ thuật áp xe ruột thừa trong ô 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 218 03.3332.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 219 03.3385.0493 Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư trong Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư trong 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy ô bụng ô bụng 220 03.3416.0493 |Phẫu thuật dân lưu áp xe gan Phầu thuật dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 221 03.3458.0493 |Dấn lưu áp xe tụy. Dẫn lưu áp xe tụy 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 222 03.3815.0493. |Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 223 04.0028.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thát Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thất 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy lưng đo lao. lưng do lao. 224 | 040029.049a |Phẩu thuật dẩn lưuápxelạnhhô — [Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hộ 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy chậu do lao chậu do lao. 225 10.0418.0493 |Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất _ |Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 226 10.0492.0493 Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dẫn Phẫu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dẫn 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy lưu ô bụng. lưu ô bụng, 227 10.0509.0493 |Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 228 10.0616.0493 |Dẫn lưu áp xe gan Dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 229 10.0617.0493. |Dẫn lưu áp xe tôn dư sau mô gan Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mô gan. 2.432.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 230 03.3348.0494 |Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn _ |Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY H Ất rà BẦU mÂi . Ấ Ất xô hÌn mổ 4 Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 231 | 03.3349.0404 |Phầu thuật rò hậu môn phức tạp hay |Phầu thuật rò hậu môn phúc tạp hay 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch phâu thuật lại Iphâu thuật lại 1"mằằ—_am R Ấn sÀ máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy H Atá An mân có 3 Ấ Atá Ân môn có Ấ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 232 03.3350.0494 m thuật ấp x© hậu môn, có mở lỗ là thuật ấp xc hậu môn, có mở lỗ 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY H ¬ x _ ¬¬ _ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của l An mác cất nổi khóa ken 233 03.3359.0494 siêu âm (DGHAL) siêu âm (DGHAL) 2.276.400 ghim khâu máy cắt nổi, khóa | p mạch máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 234 03.3364.0494 |Cắt cơ tròn trong Cắt cơ tròn trong 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 235 03.3365.0494. |Cắt trĩ từ 2 búi trở lên Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 236 03.3366.0494 |Phẫu thuật trĩ độ 3 Phẫu thuật trĩ độ 3 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 237 03.3368.0494 [Phẫu thuật trĩ độ I Phẫu thuật trĩ độ 1 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 238 03.3369.0494 |Cắt bỏ trĩ vòng Cắt bỏ trĩ vòng 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy. Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 239 03.3370.0494 |Phẫu thuật lại trĩ chảy máu Phẫu thuật lại trĩ chảy máu 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 240 03.3371.0494 |Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 241 03.3377.0494 |Phẫu thuật rò hậu môn thê đơn giản _ |Phẫu thuật rò hậu môn thẻ đơn giản 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy Ất H3 cá tầm háo tá Ất TÁC hồ Ất tr n6 àm háo tá Ất mất bó Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 242 03.3378.0494 n trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 243 03.3379.0494 |Phẫu thuật trĩ nhòi máu nhỏ Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY ¬é à ` R ¬é R ` ˆ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 24 | 1005330404 [Côn polyp trực tràng đường hậu vạn polyp trực trăng đường hậu 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng |Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tần; Chưa bao gồm máy cất nỗi tự động và 245 | 10.0539.0494 | ch XG, Cơ... trực tảng dường tông Jioe 0 xơ, cơ... trực táng đường lânề | 2276.400] ghìm khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch sinh môn sinh môn mm . Ấn và máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy. Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 246 10.0547.0494. [Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 247 10.0548.0494 [Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương _ |Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 248 10.0549.0494. [pháp Milligan - Morgan hoặc pháp Milligan - Morgan hoặc 2.276.400| ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch Ferguson) Ferguson) máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy H At cắt trở kì SÂU 4 Ấ At cắt t3 Trị SÂU Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 24g | 10.05500404 |Phẩu thuật cảttỉkinh điển có sử —- [Bhẩu thuật cả uï kinh điền có sử 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch dụng dụng cụ hỗ trợ dụng dụng cụ hỗ trợ 1"mằằ—_am R Ấn sÀ máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy. Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và 250 10.0551.0494. [Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy H At khA _ . Ấ Ất hà, A IÁ x Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 251 10.0554.0494. Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ |Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ 2.276.400Ì ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch (THD) (THD) mm . Ấn và máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy H Ất chí, ấ . Ấ Ất chí, 5 . Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 252 | 10.0555.0404 |Phầu thuật chích, dân lưu áp xe cạnh |Phẩu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh | 2272 200| shỉm khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch hậu môn đơn giản hậu môn đơn giản 1"mằằ—_am R Ấn sÀ máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy. H At “SẦm trì 4 An BÀ Ấ Ất điỀN trì á An SA Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 253 | 10.0556.0494 |Phầu thuật điều trịấpxehậu môn [Phẩu thuật điều trị áp xe hậu môn 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch phức tạp Iphức tạp Ấn sất ÂN nÀ, R Ấn sÀ máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy H Ất IẦn tr xồ Đến mẢ Ấ Ất GẦN tr rà Bn nÀi Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 254 10.0557.0494 Bà thuật điều trị rở hậu môn đơn vn thuật điều tị rò hậu môn đơn 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch k ỹ máu, vật liệu cầm máu, thuốc và 0XYy H Ất IẦn tr xồ Đến mẢ 4 Ấ Ất GẦN tr rà Bn nÀi ñ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 255 10.0558.0494 Mà thuật điều trị rỏ hậu môn phúc Mà thuật điều trị rò hậu môn phúc 2.276.400| ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch tp tp máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY x A GIẢ 2 VÀ bà ¬ # An IẦ A LA ¬ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 256 | 10.0559.0494 |Phẩu thuật điều trị rò hậu môn cất cơ |Phẩu thuật điều trị rò hậu môn cất cơ | - 2 276200| ghỉm khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch thất trên chỉ chờ thất trên chỉ chờ ăn sật liên cẢi . Ấn" À máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy ¬ A¬ bài £ ¬ An bề š Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 257 | 10.05610494 |PiU gỉ nứt kếhậu môn bằng cát cơ [Điều trị nứt kề hậu môn bằng cất cơ 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch tròn trong (vị trí 3h và 9h) tròn trong (vị trí 3h và 9h) F Am" l K CA máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy SỀn trí nứt Vẽ hân môn hằng cễ TẦn trị nứt Lấ hân rân bằng cắ Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 258 | 10.05620404 |PiêU tị nứt kếhậu môn bằngcătcơ [Điều trị nứt kề hậu môn bằng cất cơ 2.276.400̈ ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn |tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn F Am" l K CA máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy. CẢI vn An An Đằng ấn cà TÀI vê An An Đồn cếc cà Chưa bao gồm máy cắt nôi tự động và 259 | 10.0563.0494 |PiÊu tị hẹp hậu môn băng cất vòng [Điều trị hẹp hậu môn bằng cất vòng 2.276.400Ì_ ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch xơ, tạo hình hậu môn xơ, tạo hình hậu môn Ấn sất ÂN nÀ, R Ấn sÀ máu, vật liệu cảm máu, thuôc và oxy 260 03.2744.0534 |Cất cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 261 03.2745.0534 |Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 262 03.2746.0534 |Tháo khớp cô tay do ung thư Tháo khớp cô tay do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 263 03.2747.0534. |Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới |Tháo khớp háng do ung thư chỉ dưới 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 264 03.2748.0534 |Cát cụt căng chân do ung thư Cặt cụt căng chân do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 265 03.2749.0534 |Cắt cụt đùi do ung thư chỉ dưới Cắt cụt đùi do ung thư chỉ đưới 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 266 03.2750.0534 |Tháo khớp gối do ung thư. Tháo khớp gối do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 267 03.2759.0534 |Cắt chỉ và vét hạch do ung thư Cất chỉ và vét hạch do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 268 03.3648.0534 |Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 269 03.3668.0534 _ |Cắt đoạn khớp khuỷu Cắt đoạn khớp khuỷu. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 270 03.3680.0534 |Cắt cụt cánh tay Cất cụt cánh tay 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 271 03.3681.0534 |Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 272 03.3682.0534 |Cắt cụt căng tay Cắt cụt căng tay. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 273 03.3683.0534 |Tháo khớp có tay Tháo khớp cô tay 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 274 03.3723.0534 |Tháo khớp háng Tháo khớp háng, 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 275 03.3726.0534 |Phẫu thuật cát cụt đùi Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 276 03.3740.0534 |Cắt cụt dưới mẫu chuyên xương đùi |Cắt cụt đưới mấu chuyển xương đùi 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 277 03.3755.0534 |Tháo khớp gối Tháo khớp gối 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 278 03.3775.0534 |Cất cụt căng chân Cắt cụt căng chân 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 279 03.3792.0534 |Tháo một nửa bàn chân trước. Tháo một nửa bàn chân trước 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 280 03.3795.0534 |Tháo khớp có chân Tháo khớp cô chân 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 281 03.3796.0534 |Tháo khớp kiểu PirogofỂ. Tháo khớp kiêu Pirogoff 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 282 10.0863.0534 [Phẫu thuật cắt cụt căng tay, cánh tay |Phẫu thuật cắt cụt cảng tay, cánh tay 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 283 10.0942.0534 |Phẫu thuật cắt cụt chỉ Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 284 10.0943.0534 _ |Phẫu thuật tháo khớp chỉ Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng không _ |Cắt cụt cấp cứu chỉ thê bỏng không 285 11.0072.0534. |còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng — [còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy sâu sâu 286 11.0073.0534 Cát cụt chỉ thể bỏng không còn khả Cát cụt chỉ thể bỏng không còn khả 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy năng bảo tôn điều trị bỏng sâu năng bảo tôn điều trị bỏng sâu. 287 11.0074.0534 Tháo khớp chỉ dhề bỏng không sạn Tháo khớp chỉ hệ bỏng không sạn 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy khả năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu khả năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu 288 12.0326.0534 |Cát chỉ và vét hạch do ung thư Cất chỉ và vét hạch do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 289 12.0327.0534. |Tháo khớp cô tay do ung thư Tháo khớp cô tay do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 290 12.0328.0534 |Cát cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 291 12.0329.0534 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư. Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 292 12.0334.0534 | Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 293 12.0335.0534 |Cắt cụt căng chân do ung thư Cắt cụt căng chân do ung thư. 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 294 12.0336.0534 |Cát cụt đùi do ung thư Cất cụt đùi do ung thư 3.175.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 295 | 03.3661.0548 |Phẩu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục - [Phẩu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy sửa trục sửa trục 296 | 03.3664054g |CÔ đính Kischner trong gấy đầu trên |CỎ định Kirsehner trong gấy đầu trên | + s77 600 Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy xương cánh tay. xương cánh tay. 297 03.3669.0548 [Phẫu thuật trật khớp khuỷu Phẫu thuật trật khớp khuỷu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 298 03.3722.0548 [Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 299 | 03.3728.054g |Kết Xương đỉnh nẹp khối gầy trên lôi |Kêt xương đỉnh nẹp khi gấy trên lồi | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy cầu, liên lôi câu cầu, liên lôi câu 300 03.3880.0548 |Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 301 | 10.07340548 |Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm - [Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy khuỷu khuỷu 302 | 10.0735.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm - [Phẩu thuật kết hợp xương gầy mỏm 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy khuỷu phức tạp. khuỷu phức tạp. 303 | 10.07440548 |Phẩu thuật kết hợp xương gầy trật |Phẩu thuật kết hợp xương gầy trật 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy khớp cô tay: khớp cô tay 304 | 10.0755.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương toác khớp |Phẩu thuật kết hợp xương toác khớp | 2 s77 000Ì Chựa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy mu (trật khớp) mu (trật khớp) 305 | 10072058 |Ủ hò thuật kết hợp xương gầy bánh l hò thuật kết hợp xương gãy bánh 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 306 | 10.0773.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương gấy xương |Phẩu thuật kết hợp xương gầy xương | 2 277 000Ì Chựa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy bánh chè phức tạp. [bánh chè phức tạp. 307 | 10/0790.054g |Phầu thuật kết hợp xương trật khớp - |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy Lisfranc Lisfranc 308 | 10/0791.054g |Phầu thuật kết hợp xương gây trật đốt |Phẩu thuật kết hợp xương gãy trật đốt | ˆ- 3 577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy bàn ngón chân |bàn ngón chân 309 | 10/0796.054g |Phầu thuật kết hợp xương gầy hở độ |Phẩu thuật kết hợp xương gầy hở độ | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy II trên và liên lỗi câu xương đùi II trên và liên lôi cầu xương đùi 340 | 10/0797054g |Phầu thuật kết hợp xương gây hở độ |Phẩu thuật kết hợp xương gầy hở độ | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy III trên và liên lôi cầu xương đùi TH trên và liên lỗi cầu xương đùi 311 | 10/0804054g |Phẩu thuật kết hợp xương gây hở liên |Phẩu thuật kết hợp xương gãy hở liên | _ 3 577 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy lôi câu xương cánh tay. lôi câu xương cánh tay 342 | 1008690548 |Phẩthuậtkèthợpxươngchân [Phầu thuật kểthợp xương chân, 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy thương Lisfanc và bàn chân giữa thương Lisfranc và bàn chân giữa 313 | 10.0871.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy cô chân cô chân 344 | 10.0872.0548 |Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp |Phầu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy dưới sên dưới sên 19 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 315 | 10.0873.0548 thô tin 2uơng gảy tật thứ ki Sương gy tật 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 346 | 10.09040548 |Phẩu thuật kề hợp xương gãy bong [Phẩu thuật kêt hợp xương gầy bong 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương bằng Phẫu thuật kết hợp xương bằng 317 10.0906.0548 |K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu K.Wire điều trị gãy trên lỗi cầu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy xương cánh tay. xương cánh tay. 348 | 10/0909.054g |Phầu thuật kết hợp xương gây lôi cầu |Phẩu thuật kết hợp xương gãy lôi cầu | 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy ngoài xương cánh tay ngoài xương cánh tay 319 | 10.0910.0548 Ho ung cánh HT gãy ròng —— gây ròng 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 320 10.0911.0548 [Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu _ |Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 3.577.600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 321 | 1009480548 —¬ khớp găm kim cô ` ng cánh ty khớp găm kim cô 3.577.600Ì Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy 322 | 10/0949.054g |Phầu thuật đặt lại khớp, găm kim cô |Phẩu thuật đặt lại khớp, găm kim cô | ˆ- 3 s77 600| Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh, thuốc và oxy định (buộc vòng chỉ thép). định (buộc vòng chỉ thép) 323 | 03.3724.0549 |Làm cứng khớp ở tư- thế chức năng - |Làm cứng khớp ở tư- thế chức năng 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài, thuốc và oxy. 324 10.0845.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ _ |Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ 3.262.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung có định ' ' dưới dưới mm ngoài, thuốc và oxy 325 | 10.0846.0549 |Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay [Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài, thuốc và oxy. 326 10.0849.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón |Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón 3.262.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung có định ' ' tay tay mm ngoài, thuốc và oxy 327 | 10.0950.0549 |Phẫu thuật làm cứng khớp gối Phẫu thuật làm cứng khớp gối 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài, thuốc và oxy. 328 | 10.0958.0549 |Phầu thuật đóng cứng khớp khác |Phẫu thuật đóng cứng khớp khác 3.262.000| Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài, thuốc và oxy. Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 329 | 03.3645.0550 |Phẫu thuật điều trị vẹo cổ Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, H At cự, 3: r2 _ Aroz ẤT: “2 h gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 330 03.3666.0550 |Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể xương. Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 3 thoát gắn hé so ÍDbễu thuật sắn hé ° suy gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 331 03.3670.0550 |Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não|Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể xương. Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, H Ạ Ấn cẢ cua Ấ À Ấn cà cu gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 332 03.3700.0550 |Phẫu thuật tạo gấp cô tay do bại não _ |Phẫu thuật tạo gấp cỗ tay do bại não 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể xương. Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải |Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 33 03.3701.0550 quyết biến đạng vuốt trụ quyết biến dạng vuốt trụ 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 334 | 03.3716.0550 |Phẫu thuật cứng cơ may Phẫu thuật cứng cơ may 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 335 | 03.3742.0550 [Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước — |Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 336 | 03.3748.0550 |Phẫu thuật trật khớp gối bảm sinh — |Phẫu thuật tật khớp gối bẩm sinh 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, Phẫu thuật trật xương bánh chẻ bằm _ |Phẫu thuật trật xương bánh chè bảm gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 37 03.3730.0530 sinh sinh 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 338 03.3752.0550 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, _ |Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, 3.184.700 gân sinh học, khung có định ngoài, xương, nối dài gân cơ gấp gói, cắt thần kinh nối đài gân cơ gắp gói, cắt thần kinh nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 11 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 339 03.3753.0550 Phẫu thuật Egger tạo gập khớp gôi do Phẫu thuật Egger tạo gập khớp gôi do 3.184.700 gân sinh học, khung cô định ngoài, Xương bại não trong trường hợp nặng lbại não trong trường hợp nặng, nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER _ [Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER. gân sinh học, khung cố định ngoài, xương, 30 10.0843.0550 LyATN và ngón tay cò súng VAN và ngón tay cò súng 3.184.700Ì nhận tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 341 10.0857.0550 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đâu và cơ Chính hình bệnh co rút nhị đâu và cơ 3.184.700 gân sinh học, khung cô định ngoài, Xương cánh tay trước cánh tay trước nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 32 | 10.0900.0550 |Phầu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi |Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi | __ 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu _ |Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 33 10.0901.0550 cánh tay cánh tay 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 344 10.0902.0550 |Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chăm |Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm 3.184.700 sạn sinh học, khung có định ngoại, Xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, H Ạ 4 AtEben vẤ: _ ^ . ¬ gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 345 10.0903.0550 |Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 346 10.0928.0550 Phâu thuật tạo hình điêu trị cứng gôi |Phẫu thuật tạo hình điêu trị cứng gôi 3.184.700 gân sinh học, khung cô định ngoài, Xương sau chân thương sau chân thương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, 347 | 10.09440550 |Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 3.184.700| Sân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương, thuốc và oxy Chưa bao. gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, ¬- l l ¬ l l gân sinh học, khung có định ngoài, xương, 348 10.0945.0550 |Phẫu thuật xơ cứng phức tạp Phẫu thuật xơ cứng phức tạp 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể xương, thuốc và oxy 349 03.3667.0551 |Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy 350 | 03.3672.0551 Nên thuật dính khớp quay trụ bâm Mu thuật dính khớp quay trụ bâm 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 351 03.3813.0551 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy sai khớp. sai khớp 352 10.0716.0551 |Phầu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy 353 10.0847.0551 Phẩu thuật điều - bao hoạt Phẩu thuật điều m viêm bao hoạt 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy dịch của gân gâp bàn ngón tay dịch của gân gâp bàn ngón tay 354 10.0856.0551 _. hình tật dính quay trụ trên bầm _ hình tật dính quay trụ trên bầm 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật cứng gói theo phương Phẫu thuật cứng gói theo phương : à K2 355 10.0907.0551 pháp JUDET pháp JUDET 2.390.200 Chưa bao gôm thuộc và oxy 356 10.0951.0551 _ |Phầu thuật gỡ dính khớp gồi Phẫu thuật gỡ dính khớp gối 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy 357 10.0956.0551 _ |Phầu thuật làm sạch ô khớp Phẫu thuật làm sạch ô khớp 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 358 10.0973.0551 |Phầu thuật gỡ dính gân gấp Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy 359 10.0974.0551 _ |Phầu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ đính gân duỗi 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy 360 10.0975.0551 |Phầu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh. 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy 361 10.0982.0551 su thuật viên tây bao hoạt dịch bàn lo thuật viên tây bao hoạt dịch bàn 2.390.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 362 10.0983.0551 |Phầu thuật vét thương khớp. Phẫu thuật vét thương khớp. 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy 363 12.0333.0551 |Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư 2.390.200, Chưa bao gồm thuốc và oxy Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, 364 03.3609.0553 |Ghép xương chắn thương cột sống cỏ |Ghép xương chấn thương cột sông cổ 4.357.800| óc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy ¬ R . ¬ R ˆ..4 Chưa bao. gồm khung cố định ngoài, nẹp, 365 | 03.3610.0553 |CGhếp xương chân thương cộtsống - |Ghép xương chân thương cột sông 4.357.800| ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản thắt lưng thắt lưng ẫm sẻ: 4 Ắc và phâm sinh học thay thê xương, thuôc và oxy Lấy u xương, ghép xương tự thân Lấy u xương, ghép xương tự thân Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, 366 03.3650.0553 |hoặc ghép xương đồng loại điều trịu |hoặc ghép xương đồng loại điều trị u 4.357.800| óc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản xương xương phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 12 Mã tương đương Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghi chú 367 10.0727.0553 Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương cánh tay 4.357.800 Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 368 10.0968.0553 Phẫu thuật ghép xương tự thân Phẫu thuật ghép xương tự thân 4.357.800 Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 369 10.0969.0553 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo Phẫu thuật ghép xương nhân tạo 4.357.800 Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 370 10.1039.0553 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cỗ Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cô 4.357.800 Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 371 10.1076.0553 Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng 4.357.800 Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 372 26.0034.0553 Chuyên vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu Chuyên vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu 4.357.800 Chưa bao gồm khung có định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 373 03.2639.0558 Cắt u xương sườn nhiêu xương Cất u xương sườn nhiêu xương 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 374 03.2643.0558 Cắt u xương sườn 1 xương Cắtu xương sườn Ì xương, 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 375 03.2758.0558 Cắtu Xương, sụn Cắt u xương, sụn 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 376 03.3651.0558 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 377 10.0967.0558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 378 10.0971.0558 Lấy u xương (ghép xi măng) Lấy u xương (ghép xi măng) 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 379 12.0167.0558 Cắt u xương sườn 1 xương Cắtu xương sườn Ì xương, 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 380 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính Cắt u xương sụn lành tính 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 381 12.0325.0558 Cắtu Xương, sụn Cắt u xương, sụn 3.338.600 Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 13 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, 382 12.0339.0558 |Cắtu nang tiêu xương, ghép xương _ |Cất u nang tiêu xương, ghép xương 3.338.600J xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X Chưa bao gồm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, 383 12.0340.0558 |Cắtu tế bảo khổng lồ, ghép xương |Cắtu tế bảo khổng lồ, ghép xương 3.338.600J xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc Và 0X 384 03.3763.0559 [Phẫu thuật co gân Achille Phẫu thuật co gân Achille 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 385 03.3803.0559 |Nói gân gấp Nối gân gấp 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 386 03.3804.0559 |Gỡ dính gân Gỡ dính gân 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 387 03.3819.0559 |Nói gân duỗi Nối gân duỗi 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 386 | 10.0748.0859. |Phẩu thuật tôn thương dây chẳng của [Phẩu thuật tỏn thương đây chẳng của | 2 601700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy đôt bàn - ngón tay. đốt bàn - ngón tay. 389 10.0749.0559 Phậu thuật tôn thương gân duôi căng Phẩu thuật tôn thương gân duôi căng 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy và bàn ngón tay và bàn ngón tay 390 10.0750.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gập của cô Phẫu thuật tôn thương gân gập của cô 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy tay và căng tay tay và căng tay 391 10.0751.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn - Phẩu thuật tồn thương gân gấp bàn - 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy cô tay cô tay 392 10.0752.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gập ở Phẫu thuật tôn thương gân gập ở 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy vùng câm (Vùng II) vùng câm (Vùng II) 393 10.0774.0559 Bth thuật lẫy toàn bộ xương bánh Mro thuật lây toàn bộ xương bánh 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 394 10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bản tay tôn Phẩu thuật vết thương bản tay tôn 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy thương gân duỗi thương gân duỗi 395 10.0811.0559 Phẫu thuật vết thương phân mềm tôn |Phẩu thuật vết thương phân mềm tôn 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy thương gân gập thương gân gập 396 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tên thương dây Phẩu thuật tạo hình tên thương dây 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy chăng mạn tính của ngón Ï chăng mạn tính của ngón Ï 397 10.0824.0559 Phẫu. thuật tái tạo dây chăng xương Phẩu thuật tái tạo dây chăng xương 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy thuyên thuyên 398 10.0825.0559 Phẫu thuật ái tạo tôn thương mạn Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và 0Xy tính dây chăng xương thuyên. tính dây chăng xương thuyên. 399 10.0826.0559 Phu thuật tái tạo dây chăng bên của Phẩu thuật tái tạo dây chăng bên của 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy ngón 1 bàn tay ngón 1 bàn tay 400 10.0839.0559 » tôn thương gân gập vùng l, II, v tôn thương gân gập vùng l, II, 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 401 10.0840.0559 Khâu tôn thương gân gập bản tay ở Khâu tôn thương gân gấp bàn tay ở 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy vùng II vùng II 402 10.0841.0559 hà phục hôi tôn thương gân gập hà phục hôi tôn thương gân gấp 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 403 10.0842.0559 |Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi _ |Khâu phục hỏi tồn thương gân duỗi 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 404 10.0875.0559 _ |Phẫu thuật tồn thương gân chày trước |Phẫu thuật tổn thương gân chảy trước 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 405 10.0876.0559 Phu thuật tổn thương gân duỗi dài Phẩu thuật tôn thương gân duỗï dài 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy ngón Ï ngón Ï 406 10.0877.0559 [Phẫu thuật tôn thương gân Achille Phẫu thuật tổn thương gân Achille 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 407 10.0878.0559 mm thuật tổn thương gân cơ mác J“ thuật tồn thương gân cơ mác 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 408 10.0879.0559 Phu thuật tổn thương gân gấp dài Phẩu thuật tồn thương gân gập dài 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy ngón Ï ngón Ï 409 10.0880.0559 vn thuật tồn thương gân cơ chày vn thuật tồn thương gân cơ chày 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 410 10.0881.0559 Phu thuật điều trị tôn thương gân cơ Phẩu thuật điệu trị tôn thương gân cơ 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy chóp xoay. chóp xoay. 41 10.0882.0559 |Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 412 10.0883.0559 [Phẫu thuật điều trị gân bánh chè Phẫu thuật điều trị gân bánh chè 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 413 10.0884.0559 Mà thuật điều trị đứt gân cơ nhị đâu „ thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 414 10.0885.0559 |Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 14 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 415 10.0886.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2.604.700|` Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy tới muộn tới muộn Chuyên gân điều trị liệt đám rối thần |Chuyền gân điều trị liệt đám rồi thần : Âm ga, Ạ Ác và 416 10.0888.0559 kinh cánh tay kinh cánh tay 2.604.700| Chưa bao gôm gân nhân tạo, thuốc và oxy 417 10.0889.0559 Chuyên gân điều trị liệt thân kinh Chuyên gân điều trị liệt thân kinh 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy mác chung. mác chung. 418 10.0963.0559 Phẩu thuật nội gân duôi kéo dài Phẩu thuật nội gân duôi kéo dài 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy gân(1 gân) gân(1 gân) 419 10.0964.0559 Phẩu thuật nôi gân gâp/kéo dải gân Phẩu thuật nội gân gầp/kéo dài gân 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy { gân) ( gân) 420 28.0337.0559 |Nói gân gấp Nối gân gấp 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 421 | 280338.0ssg |Phầu thuật ghép gân gấp không sử - |Phầu thuật ghép gân gấp không sử 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy dụng vi phẫu thuật dụng vi phẫu thuật 422 28.0340.0559 |Nói gân duỗi Nối gân duỗi 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy 423 28.0342.0559 Khâu nói thân kinh không sử dụng vỉ Khâu nôi thân kinh không sử dụng vỉ 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy phẫu thuật Iphâu thuật [tính 1 gân] 424 28.0344.0559 |Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.604.700| Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy Chưa bao. gồm kim chọc, xi măng sinh học 425 10.1083.0568 Tạo hình. thân đôt sông. bằng bơm Tạo hình thân đôt sông bằng bơm 4.846.800 hoặc hóa học, hệ thông bơm xỉ măng, bộ cement sinh học qua cuông cement sinh học qua cuỗng. bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuốc và oxy Chưa bao. gồm kim chọc, xi măng sinh học 426 10.1084.0568 Tạo hình. thân đôt sông băng bơm Tạo hình thân đôt sông băng bơm 4.846.800 hoặc hóa học, hệ thông bơm xỉ măng, bộ cement sinh học có bóng, cement sinh học có bóng. bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuốc và oxy Chưa bao. gồm kim chọc, xi măng sinh học 427 10.1086.0568 Bơm ciment qua đường ngoài cuông Bơm ciment qua đường ngoài cuông 4.846.800 hoặc hóa học, hệ thông bơm xỉ măng, bộ vào thân đôt sông vào thân đôt sông bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuốc và oxy 428 03.3685.0571 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy mô, nạo, lây xương chết, dẫn lưu mô, nạo, lây xương chết, dẫn lưu 429 03.3686.0571 Phẩu thuật Sấy móm trên ròng rọc Phẩu thuật gãy móm trên ròng rọc 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy xương cánh tay. xương cánh tay. 430 03.3687.0571 Phẫu thuật viêm xương căng tay đục, Phẫu thuật viêm. xương căng tay đục, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy mô, nạo, dẫn lưu mô, nạo, dẫn lưu 434 | 033695.0574 |Phầuthuậtchuyêncơgiangngăn |Phầu thuật chuyển cơ giang ngăn, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngón I điêu trị tách ngón I bâm sinh |ngón I điêu trị tách ngón 1 bâm sinh 432 03.3710.0571 |Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 43 03.3711.0571 |Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay _ |Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 434 03.3729.0571 |Phẫu thuật viêm xương khớp háng, Phầu thuật viêm xương khớp háng, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 435 03.3741.0571 Phâu thuật viêm xương đùi đục, mô, |Phâu thuật viêm Xương đùi đục, mô, 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy nạo, lây xương chêt, dẫn lưu nạo, lây xương chêt, dẫn lưu 436 03.3776.0571 Phẫu thuật viêm xương căng chân: Phẫu thuật viêm xương căng chân: 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy đục, mô, nạo, lây xương chết, dẫn lưu |đục, mô, nạo, lây xương chêt, dẫn lưu Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa _ |Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa 437 03.3777.0571 |kháng sinh liên tục điều trị viêm kháng sinh liên tục điều trị viêm 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy xương tủy giai đoạn trung gian xương tủy giai đoạn trung gian 438 03.3797.0571 |Tháo bỏ các ngón chân. Tháo bỏ các ngón chân 2.493.700, Chưa bao gồm thuốc và oxy 439 03.3798.0571 |Tháo đốt bàn Tháo đốt bàn 2.493.700, Chưa bao gồm thuốc và oxy ¬ Thuận A9 In tan TC ^n trên 292 điền sỉ 440 03.3811.0571 Cặt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích |Cặt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ thê cơ thê A41 03.3816.0571 Phẫu thuật vêt thương bàn tay, cất lọc |Phầu thuật vêt thương bàn tay, cất lọc 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy đơn thuân đơn thuân 442 04.0038.0571 |Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực _ |Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 443 10.0087.0571 Phẫu thuật điêu trị viêm xương đôt Phẫu thuật điêu trị viêm xương đôt 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy sống sông 444 10.0851.0571 Phẩu thuật tạo hình điêu trị tật thừa Phẫu thuật tạo hình điêu trị tật thừa 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngón tay ngón tay 445 10.0859.0571 su thuật bệnh lý nhiềm trùng bàn lo thuật bệnh lý nhiềm trùng bàn 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 446 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đôt Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đôt 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy bàn ngón [bàn ngón 447 10.0874.0571 |Cụt chân thương cô và bàn chân Cụt chắn thương cô và bàn chân 2.493.700, Chưa bao gồm thuốc và oxy 15 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 448 10.0947.0571 |Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 449 10.0952.0571 |Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón : À Ấn xà 450 10.0953.0571 tay/ngón chân (1 ngón) lay/ngón chân (1 ngón) 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 451 10.0979.0571 |Phầu thuật viêm xương, Phẫu thuật viêm xương. 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 452 10.0980.0571. [Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết |Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết 2.493.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 453 03.3077.0572 |Khâu nói dây thần kinh ngoại biên _ |Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 454 03.3805.0572 |Khâu nói thần kinh Khâu nói thần kinh 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 455 03.3806.0572 |Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 456 | 10.0887.0572 |Phẩu thuật điều titổnthươngdđám - [Phẩu thuật điều tị tổn thương đám 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy rôi thân kinh cánh tay. rôi thân kinh cánh tay. 457 10.0966.0572 _ |Phầu thuật nối thần kinh (1 dây) Phẫu thuật nói thần kinh (1 dây) 2.707.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 'Vá đa dày toàn bộ, diện tích bằng và _[Vá da dày toàn bộ, điện tích bằng và ¬ R sa 458 03.3807.0574 trên 10 cm2 rên 10 cm 3.964.400 Chưa bao gôm thuộc và oxy 459 10.0962.0574 |Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? |Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 460 | 28.0373.0574 |Phầu thuật sửa sẹo co ngón tay băng |Phẩu thuật sửa sẹo co ngón tay băng | 3 set lọ Chưa bao gồm thuốc và oxy ghép da tự thân ghép da tự thân 461 | 28.0365.0574 |Phẩu thuật tạo hình các khuyểtda |Phẩu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy vùng đùi băng ghép da tự thân vùng đùi băng ghép da tự thân 462 | 28.0386.0574 | Phẩu thuật tạo hình các khuyểtda |Phẩu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy vùng khoeo băng ghép da tự thân vùng khoeo băng ghép da tự thân 463 | 28.0387.0574 | Phẩu thuật tạo hình các khuyểtda |Phẩu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy vùng căng băng ghép da tự thân. vùng căng băng ghép da tự thân. 464 | 031615.0575. |CHếP da Bay vại da điều H hở mido, [Ghép da hạy vạt da đều Bị hở mÌ do | 2 sga app Chưa bao gồm thuốc và oxy 465 03.1648.0575. |Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập. 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 466 03.3824.0575 vn đày toàn bộ, diện tích dưới 10 vn đày toàn bộ, diện tích dưới 10 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 467 10.0850.0575 Phẩu thuật tạo hình điêu trị tật dính Phẫu thuật tạo hình điêu trị tật dính 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngón tay ngón tay 468 10.0961.0575 |Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? |Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 469 14.0129.0575 lu đa hay vạt da điều trị hở mi do SP đa hay vạt da điều trị hở mi do 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 470 | 2800860575 | bà thuật ghép da tự thân vùng mi n bà thuật ghép da tự thân vùng mỉ 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 471 28.0111.0575 Phẫu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vết {Phẫu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vêt 2.583.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy thương môi thương môi 472 03.3083.0576 |Cất lọc, khâu vết thương rách da đầu |Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 473 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phân mêm đơn Phẫu thuật vết thương phân mêm đơn 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy giản/rách da đầu. giản/rách da đầu Phẫu thuật điều trị vết thương phân _ [Phẫu thuật điều trị vết thương phần 474 16.0295.0576 |mềm vùng hàm mặt có thiếu hồng tổ |mềm vùng hàm mặt có thiếu hồng tổ 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy chức. chức 475 28.0161.0576 Phẫu thuật khâu đơn giản vêt thương Phẫu thuật khâu đơn giản vêt thương 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy vùng mặt cô vùng mặt cô Phẫu thuật vết thương phần mềm Phẫu thuật vết thương phần mềm 476 28.0162.0576 |vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ |vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ 2.149.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy chức. chức 47T | 2802880576 |” vn thuật điều trị vết thương dương š lo thuật điều trị vệt thương đương | 2 11g 00g Chưa bao gồm thuốc và oxy 478 03.3691.0577 Phẫu thuật bàn tay câp cứu có tôn Phẫu thuật bàn tay câp cứu có tôn 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy thương phức tạp thương phức tạp 479 03.3692.0577 mc thuật bàn tay, chỉnh hình phức ¬ thuật bàn tay, chỉnh hình phức 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 480 | 03.37740577 |CếtHọc về thương gầy xương hở, [Cất lọc vết thương gây xương hở, 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy năn chỉnh cô định tạm thời năn chỉnh cô định tạm thời 461 | 03.3800.0577 |Phẩu thuật bong lóc davàcơphức - |Phẩu thuật bong lóc da và cơ phức 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy tạp, sâu, rộng sau chân thương. tạp, sâu, rộng sau chân thương 482 10.0001.0577 Phẫu thuật xử lý vêt thương da đâu Phẫu thuật xử lý vêt thương da đâu 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy phức tạp Iphức tạp 483 | 10.0572.0877 |Phẩu thuật cất lọc, xử lý vêithương - |Phẩu thuật cất lọc, xử lý với thương 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy tâng sinh môn phức tạp. tâng sinh môn phức tạp. 484 10.0807.0577 Phẫu thuật thương tích phân mêm các |Phẫu thuật thương tích phân mêm các 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ quan vận động. cơ quan vận động 485 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phân mêm các cơ |Phâu thuật dập nát phân mêm các cơ 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy quan vận động quan vận động. 16 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú Phẫu thuật vết thương phần mềm tôn |Phẫu thuật vết thương phần mềm tồn 486 10.0812.0577 |thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, |thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy thần kinh quay thần kinh quay 487 10.0861.0577 |Thương tích bàn tay phức tạp Thương tích bàn tay phức tạp 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và ox 488 10.0955.0577 Phẩu thuật vệt thương phân mêm Phẩu thuật vớt thương phân mềm 4.304.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy phức tạp Iphức tạp 489 10.0940.0579 [Phẫu thuật vi phẫu nói mạch chỉ Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ 6.349.400| Chưa bao gồm mạch nhân tạo, thuốc và oxy 490 12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi di Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy căn âm đạo căn âm đạo 491 13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi di Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy căn âm đạo căn âm đạo 492 12.0254.0592 Cặắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do Cất âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do 3.387.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy ung thư ung thư 493 12.0304.0592 bên âm hệ ung thư, vét hạch bẹn hai bàn âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai 3.387.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy 494 12.0305.0593 _ |Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 495 13.0177.0593 _ |Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 496 | 13011740595 |CẢUcôtừ cung trên ngườibệnhdã [Cát cô từ cùng trên người bệnh dã 3.767.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy mô cất tử cung bán phân đường bụng |mô cắt tử cung bán phân đường bụng, Cắt cô tử cung trên người bệnh đã Cắt cô tử cung trên người bệnh đã 497 13.0118.0595 |mỏ cắt tử cung bán phần đường âm _ |mỏ cắt tử cung bán phần đường âm 3.767.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy đạo đạo. 498 03.2733.0597 |Cắtu thành âm đạo. Cắt u thành âm đạo. 1.716.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy 499 12.0306.0597 |Cắtu thành âm đạo Cắt u thành âm đạo. 1.716.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy 500 13.0147.0597 |Cắtu thành âm đạo Cắt u thành âm đạo. 1.716.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, 501 03.2721.0598 |buồng trứng to, dính, cắm sâu trong _ |buồng trứng to, dính, cắm sâu trong 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy tiêu khung tiểu khung 502 12.0255.0598 Phẩu thuật lây dây chẳng rộng, u đầy Phẩu thuật lây đây chẳng rộng, u đầy 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy chậu, u tiêu khung, chậu, u tiêu khung. Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, 503 12.0295.0598 [buồng trứng to, dính, cắm sâu trong _ [buồng trứng to, dính, cắm sâu trong 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy tiêu khung tiểu khung Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, 504 13.0061.0598 |buồng trứng to, dính, cắm sâu trong _ [buồng trứng to, dính, cắm sâu trong 5.932.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy tiêu khung tiểu khung 505 | 13.0100.0610 [Đất mảnh ghép tổng hợp điều trị sa - |Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa 5.350.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy tạng vùng chậu tạng vùng chậu 506 | 03.2255.0616 |Đốngrò tực tràng -âm đạo hoặc rò |Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò 3.636.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy tiết niệu- sinh dục tiết niệu- sinh dục 507 | 13.0120.0616 |Đốngrò tực tràng -âm đạo hoặc rò |Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò 3.636.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy tiết niệu - sinh dục tiết niệu - sinh dục 508 13.0044.0621 Hủy thai: cắt thai nhỉ trong ngôi Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi 1.990.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy ngang ngang 509 | 10.0569.0624 |Phẩu thuật điều trị đít cơ thấthậu [Phẩu thuật điều trị đứt cơ thất hậu 1.569.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy môn môn 510 10.0570.0624 |Phẫu thuật điều trị đại tiện mắt tự chủ |Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ 1.569.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 511 13.0149.0624 |Khâu rách cùng đồ âm đạo. Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.569.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 512 13.0018.0625 |Khâu tử cung do nạo thủng Khâu tử cung do nạo thủng. 2.475.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy 513 03.2247.0627 |Cát cụt cô tử cung Cất cụt cô tử cung 2.305.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 514 13.0140.0627. |Khoét chóp cô tử cung Khoét chóp cô tử cung, 2.305.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 515 13.0141.0627. |Cắt cụt cô tử cung Cất cụt cô tử cung 2.305.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 516 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hôi thành bụng |Phâu thuật khâu phục hôi thành bụng 2.104.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy đo toác vêt mô do toác vêt mô Làm lại vết mô thành bụng (bục, tụ |Làm lại vết mô thành bụng (bục, tụ 517 13.0136.0628 |máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật _ |máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật 2.104.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy sản phụ khoa sản phụ khoa 518 | 1302220634 |LỒ dưng cụ từcung trongôbụng - [Lây dụng cụ từ cung rong ô bụng 2.455.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy qua đường rạch nhỏ qua đường rạch nhỏ. 519 13.0224.0631 |Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ. Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.455.100, Chưa bao gồm thuốc và oxy 520 13.0240.0631 Mà thai + triệt sản qua đường rạch là thai + triệt sản qua đường rạch 2.455.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 521 03.3400.0632 |Lẫy máu tụ tầng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 1.959.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 522 | 1005710632 | Phầu thuật cất lọc, xửlý vệ thương - |Ehẩu thuật cất lọc, xử lý với thương 1.959.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy tâng sinh môn đơn giản tâng sinh môn đơn giản 523 13.0032.0632 Lày khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh Lày khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh 1.959.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy môn môn 524 12.0303.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên _ |Mở bụng bóc nhân ung thư nguyện 2.945.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy bào nuôi bảo tồn tử cung, lbào nuôi bảo tồn tử cung 17 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 525 13.0113.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên Mở Dụng bóc nhân ung thư nguyên 2.945.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy bào nuôi bảo tôn tử cung. lbào nuôi bảo tôn tử cung. 526 13.0128.0636 _ |Nội soi buồng tử cung can thiệp. Nội soi buồng tử cung can thiệp 3.859.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 527 13.0129.0636 Nội soi buông tử cung + sinh thiệt Nội soi buông tử cung + sinh thiệt 3.859.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy buông tử cung [buông tử cung 528 | 13.0130.0636 |Nô!soibuông tử cung + nạo buông [Nội soi buông tử cung + nạo buông 3.859.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy tử cung tử cung 529 13.0127.0637 _ |Nội soi buồng tử cung chân đoán Nội soi buồng tử cung chân đoán 2.421.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 530 13.0013.0649 Phẫu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử _ |Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử 3.713.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy cung cung 531 13.0115.0650 Phẩu thuật bóc khôi lạc hội mạc tử Phẩu thuật bóc khôi lạc Bội mạc tự 2.407.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy cung ở tâng sinh môn, thành bụng cung ở tâng sinh môn, thành bụng 532 03.2253.0651 _ |Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 Chưa bao gồm thuốc và ox 533 13.0110.0651 __ |Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 Chưa bao gồm thuốc và ox 534 13.0017.0652 Phẫu thuật cất lọc vết mô, khâu lại tử |Phâu thuật cất lọc vết mô, khâu lại tử 3.576.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy cung sau mô lây thai cung sau mô lây thai 535 03.2735.0653 |Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính. 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 536 12.0267.0653 |Cắtu vú lành tính Cắt u vú lành tính. 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 537 12.0269.0653 _ |Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 538 12.0323.0653 _ |Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 539 13.0172.0653 _ |Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú Phẫu thuật cắt một phân tuyến vú 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 540 13.0174.0653 |Cắtu vú lành tính Cắt u vú lành tính. 2.595.700 Chưa bao gồm thuốc và ox 541 12.0289.0654 |Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung _ [Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 3.329.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 542 13.0123.0654 Phẩu thuật cất Polyp buông từ cùng Phẩu thuật cất polyp buông tử cùng 3.329.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy (đường bụng, đường âm đạo) (đường bụng, đường âm đạo) 543 12.0278.0655 |Cắt polyp cô tử cung Cắt polyp cô tử cun; 1.535.600 Chưa bao gồm thuốc và ox 544 13.0143.0655 _ |Phẫu thuật cắt polyp cô tử cun; Phẫu thuật cắt polyp cô tử cun; 1.535.600 Chưa bao gồm thuốc và ox 545 13.0067.0657 _ |Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo. [Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.396.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt ung thư buồng trứng kèm cất tử _ |Cắtung thư buông trứng kèm cắt tử 546 03.2728.0661 |cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc _ [cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc 5.953.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy nối lớn nối lớn. Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và |Cắt toàn bộ tử cung, hai phân phụ và 547 12.0297.0661 |mạc nối lớn điều trị ung thư buồng _ |mạc nói lớn điều trị ung thư buồng 5.053.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng trứng 548 12.0300.0661 _ |Cắt ung thư buồng trứng lan rộng. Cắt ung thư buồng trứng lan rộng 5.053.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật cắt ung thư- buông trứng _ |Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng 549 13.0059.0661 |+ tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + _ |+ tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + 5.953.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy mạc nối lớn mạc nối lớn 550 03.2252.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở. Phẫu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở. 2212.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy thông âm đạo. thông âm đạo. 551 03.3595.0662 _ |Tách màng ngăn âm hộ, Tách màng ngăn âm hộ, 2.212.300, Chưa bao gồm thuốc và oxy 552 13.0109.0682 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở. Phẫu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở. 2212.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy thông âm đạo. thông âm đạo. 553 03.2257.0663 Phâu thuật chân thương tâng sinh Phẫu thuật chân thương tâng sinh 3.456.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy môn môn 554 03.3346.0663 xử trí vết thương tâng sinh môn xử trí vêt thương tâng sinh môn 3.456.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy phức tạp |phức tạp 555 13.0116.0663 vn thuật chân thương tầng sinh vn thuật chân thương tầng sinh 3.456.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy 556 13.0101.0666 |Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 3.670.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy 557 | 1301340667 |PhẩuthuậtTOT điềutrịsóntiểu — |Phẩu thuậtTOT điều trịsóntiểu 4.819.700|. Chưa bao gồm tâm mảng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ, thuôc và oxy 558 13.0075.0668. [Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 2.782.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 559 | 03.2256.0660 |Phẩu thuật làm lại ng sinh môn và [Phầu thuật làm lạ tầng sinh môn và 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ vòng do rách phức tạp. cơ vòng do rách phức tạp. 560 03.2264.0669 |Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn _ |Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn. 561 03.3356.0669 |kiểu overlap trong điều trị đứt cơ kiểu overlap trong điều trị đứt cơ 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy vùng hậu môn). vùng hậu môn) 582 13.0112.0689 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và 2.538.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ vòng do rách phức tạp. cơ vòng do rách phức tạp. Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ 563 13.0008.0670. [thuật cầm máu (thắt động mạch tử thuật cầm máu (thắt động mạch tử 3.211.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy cung, mũi khâu B-lynch...) cung, mũi khâu B-lynch...) 564 13.0007.0671 |Phẫu thuật lây thai lần đâu Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.773.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 565 13.0002.0672 _ |Phầu thuật lây thai lần hai trở lên Phẫu thuật lẫy thai lần hai trở lên. 2.631.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 18 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh _ [Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan có bệnh truyền nhiễm (viêm gan : à K2 566 13.0006.0673 nặng, HIV-AIDS, H5NI, tiêu chảy __ lnặng, HIV-AIDS, H5N|, tiêu chảy 5.268.900 Chưa bao gôm thuộc và oxy cấp ) cấp...) 567 13.0003.0674 Phẫu thuật lây thai trên người bệnh Phẫu thuật lây ¬ trên người bệnh 3.193.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy có sẹo mô bụng cũ phức tạp. có sẹo mô bụng cũ phức tạp Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh _ [Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh 568 13.0004.0675. |mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, _ |mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, 3.578.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy huyết học, nội tiết...) huyết học, n ết...) Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản Phẫu thuật lây thai do bệnh lý sản 569 13.0005.0675 |khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền [khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền 3.578.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy sản giật, sản giật...) sản giật, sản giật...) 570 13.0001.0676 Phẫu thuật lây thai Và cất tử cung Phẫu thuật lây thai Và cất tử cung 1.223.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy trong rau cài răng lược trong rau cài răng lược 571 13.0103.0677 |Phầu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 2.495.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 572 13.0102.0678 |Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 3.504.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy 573 13.0071.0679 |Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 2.872.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy 57⁄4 | 032249.0681 mm thuật mở bụng cất tử cung hoàn = thuật mở bụng cất tử cung hoàn | 2 s.2 20o Chưa bao gồm thuốc và oxy 575 03.2725.0681 __ |Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng, 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 576 12.0291.0681 _ |Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng, 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy 577 13.0068.0681 Phẩu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy toàn toàn 578 13.0069.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn Phẫu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy toàn cả khôi toàn cả khôi 579 13.0070.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán 3.536.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy phân Iphân. 580 12.0292.0682 Cát từ cung hoàn toàn + 2 phân phụ Cất từ cung hoàn toàn + 2 phân phụ 5.879.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy + vét hạch chậu + vét hạch chậu. 581 | 13.0056.0682 |Phẩu thuật mở bụng cất tứ cung hoàn |Phẩu thuật mở bụng cất từ cung hoàn | s a7o ao Chưa bao gồm thuốc và oxy toàn và vét hạch chậu toàn và vét hạch chậu 582 03.2729.0683 |Cắtu nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoắn 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 583 03.2730.0683 |Cắtu nang buồng trứng, Cắt u nang buông trứng 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 584 03.2731.0683 |Cắtu nang buồng trứng và phần phụ |Cắtu nang buồng trứng và phần phụ 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 585 | 03.2732.0683 |Phẩu thuật mở bụngcấtubuông |Phẩu thuật mở bụng cất u buông 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng hoặc cát phân phụ. trứng hoặc cắt phân phụ 586 | 1202760683 |CäUbuông rứng haibên phản phụ - [Cát buồng trứng, hai bên phần phụ 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy trong điêu trị ung thư vú. trong điêu trị ung thư vú. 587 12.0280.0683. |Cắtu nang buông trứng xoắn Cắt u nang buông trứng xoắn 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 588 12.0281.0683. |Cắtu nang buông trứng Cắt u nang buông trứng 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 589 12.0283.0683 |Cắtu nang buồng trứng và phần phụ |Cất u nang buông trứng và phần phụ 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 590 | 1202840683 |Phẩu thuật mở bụng cấtu buông |Phẩu thuật mở bụng cất u buông 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng hoặc cát phân phụ. trứng hoặc cắt phân phụ Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc _|Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc 591 12.0299.0683 [cắt buồng trứng trên người bệnh có _ [cắt buồng trứng trên người bệnh có 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy thai thai 592 13.0072.0683 Phẩu thuật mỹ bụng cất ù buông Phẩu thuật mỹ bụng cất ù buông 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng hoặc cát phân phụ. trứng hoặc cắt phân phụ 593 13.0092.0683 Phẩu thuật chửa ngoài tử cung không Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không 2.651.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy có choáng có choáng 594 | 1300950684 |Phẩu thuật mởbụngtạohinhvời [Phầu thuật mở bụng tạo hình vòi 4.428.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng, nôi lại vòi trứng, trứng, nôi lại vòi trứng, Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí _ |Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí l › Aãw 595 03.2248.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 Chưa bao gôm thuộc và oxy Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí _ |Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí l › Aãw 596 13.0132.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 Chưa bao gôm thuộc và oxy Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc |Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc 597 03.2254.0686 |mạc tiêu khung, viêm phần phụ, ứ mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy mủ Vòi trứng mủ vòi trứng. 598 03.3328.0686 [Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa _ |Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy 599 | 03.3386.0686 |Phầu thuật điều rị viêm phúc mạc - |Phẩu thuật điều trị viêm phúc mạc 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy tiên phát. tiên phát. Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc |Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc 600 13.0074.0686 _ |mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ 3.888.600 Chưa bao gồm thuốc và oxy mủ Vòi trứng mủ vòi trứng 601 13.0121.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy nhân xơ tử cung dưới niêm mạc. nhân xơ tử cung dưới niêm mạc. 602 13.0122.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt |Phâu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy polyp buồng tử cung Ipolyp buồng tử cung 19 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 603 | 13.01240688 |Phẩu thuật nội soi buông từ cung [Phẩu thuật nội soi buông tử cung 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy tách dính buông tử cung tách dính buông tử cung 604 13.0125.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt Phẫu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy vách ngăn tử cung. vách ngăn tử cung 605 | 13.0126.0688 |Phầu thuật nội soi buông tử cung lây. |Phẩu thuật nội soi buông tử cung lây | - z1zs 20g Chưa bao gồm thuốc và oxy đị vật buông tử cung. đị vật buông tử cung. 606 | 2704230688 |° nụ thuật nội soi buông tử cung cất : nụ thuật nội soi buông tử cung cất | ; ¡zs 20p Chưa bao gồm thuốc và oxy 607 03.2724.0703 Phẫu thuật Second Look trongung |Phẫu thuật Second Look trong ung 3.668.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy thư buông trứng. thư buông trứng. 608 12.0301.0703 Phẫu thuật second-look trong ung thư Phẫu thuật second-look trong ung thư 3.668.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy buông trứng [buông trứng 609 | 13.0108.0705 |Phầuthuậttaobinhâmđạododj [Phẩu thuật tạo hình âm đạo do dị 3.501.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy đạng (đường dưới) đạng (đường dưới) 610 | 28.03120705 |Phầu thuật tạo hìnhâm đạo trong |Phẩu thuật tạo hình âm đạo rong 3.501.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy lưỡng giới lưỡng giới 611 | 13/0011.0707 |Phẩu thuật thất động mạchhavj [Phẫu thuật thất động mạch hạ vị 3.783.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy trong câp cứu sản phụ khoa trong câp cứu sản phụ khoa 612 | 130012070 |Phẩu thuật thất động mạch từ cung |Phẩu thuật thất động mạch tử cung 2.751.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy trong câp cứu sản phụ khoa trong câp cứu sản phụ khoa 613 | 13.0098.0709 |Phầu thuật reo bàng quang vả trực - |Phẩu thuật treo bảng quang và trực 3.780.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy tràng sau mô sa sinh dục tràng sau mô sa sinh dục 614 10.0305.0710 |Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 2.433.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 615 13.0105.0710 _ |Phẫu thuật treo tử cung, Phẫu thuật treo tử cung, 2.433.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 616 03.2205.0955 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy quản quản 617 | 15.0180.0955 |Phầu thuật nong hẹp thanh khí quản |[Phẩu thuật nong hẹp thanh khí quản 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy có stent có stent 618 | 15.01810955 |Phầu thuật nong hẹp thanh khí quản |Phẩu thuật nong hẹp thanh khí quản 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy không có stent không có stent 619 15.0290.0955. [Phẫu thuật mở cạnh cô dẫn lưu áp xe |Phẫu thuật mở cạnh cỏ dẫn lưu áp xe 1.570.700 Chưa bao gồm thuốc và oxy 620 15.0090.0956 |Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 3.634.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy 621 15.0064.0980 Phẫu thuật nội soi thấy đột động Phẫu thuật nội soi thấu đốt động 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer Và tay cắt, mạch bướm khâu cái mạch bướm khâu cái thuôc và oxy. 622 15.0068.0980 Phẩn thuật nội soi thất động mạch Phẫu thuật nội soi thắt động mạch 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer Và tay cắt, sảng sảng. thuôc và oxy 623 15.0097.0960 |Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer vả tay cất, thuôc và oxy. 624 15.0035.0971 [Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi 2.976.800 Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao ôm thuôc và oxy 625 15.0036.0971 |Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ 2.976.800| Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan. Chưa bao ôm thuôc và oxy 626 15.0048.0971 |Đặt ống thông khí màng nhĩ Đặt ống thông khí màng nhĩ 2.976.800 Đã bao gồm chỉ phí nụ khoan, Chưa bao ôm thuôc và oxy 627 15.0049.0971 Phẫu thuật nội soi đặt ông thông khí Phẫu thuật nội soi đặt ông thông khí 2.976.800 Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao mảng nhĩ mảng nhĩ ôm thuôc và oxy 628 | 0321040997 |Vánhiđơnthuần Vá nhĩ đơn thuần 3.204.200| Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao ôm thuôc và oxy 629 15.0032.0997 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo Chính hình tai giữa không tái tạo. 3.204.200 Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan, Chưa bao chuỗi xương con chuỗi xương con ôm thuôc và oxy 630 | 15.00340997 |Vá nhĩ dơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 3.204.200| Đã bao gôm chỉ phí mũi khoan. Chưa bao ôm thuôc và oxy 631 03.2064.1079 _ |Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt __ |Phẫu thuật lây dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy 632 16.0294.1079 |Phầu thuật lây dị vật vùng hàm mặt __ |Phẫu thuật lẫy dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy 633 16.0348.1089 _ |Phầu thuật tháo nẹp, vít Phầu thuật tháo nẹp, vít [ hai bên] 2.665.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy 634 16.0348.1090 |Phẫu thuật tháo nẹp, vít cần thuật tháo nẹp, vít [ xương lôi 2.663.500 Chưa bao gồm thuốc và oxy 635 16.0348.1091 |Phầu thuật tháo nẹp, vít Phầu thuật tháo nẹp, vít [ một bên] 2.423.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy 636 | 28.0352.1094 |RÚt nẹp vít và các dụng cụ khác sau [Rút nẹp vít vả các đụng cụ khác sau 2.423.300 Chưa bao gồm thuốc và oxy phâu thuật Iphâu thuật 637 11.0104.1113. |Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình Cất sẹo ghép da mảnh trung bình. 2.906.200 Chưa bao gồm thuốc và oxy 638 11.0103.1114 |Cát sẹo khâu kín Cất sẹo khâu kín 2.389.900 Chưa bao gồm thuốc và oxy 639 | 110056.114g |Chép da đồng loại dưới 10% diện |Ghép da đông loại dưới 10⁄ diện 1.311.100 Chưa bao gồm thuốc và oxy tích cơ thê tích cơ thê 640 03.2983.1135 Phẩu thuật đặt túi giãn đa các cỡ điêu Phẫu thuật đặt túi giãn đa các cỡ điêu 3.103.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy trị sẹo bỏng. trị sẹo bỏng. 641 11.0107.1135 Phẫu thuật cất \y bỏ túi giãn da, Phẫu thuật cất S0, lây bỏ túi giãn da, 3.103.400 Chưa bao gồm thuốc và oxy tạo hình ô khuyêt tạo hình ô khuyêt 642 11.0169.1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiêu _ [Kỹ thuật tiêm huyệt tương giàu tiêu 3.333.000 Chưa bao gôm bộ kít tách huyệt tương, cầu điều trị vết thương mạn tính cầu điều trị vết thương mạn tính thuốc và oxy 20 Tên danh mục kỹ thuật theo STT |Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT 'Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ dú 643 11.0075.1143 Phẩu thuật khoan đục Xương, lây bỏ |Phẩu thuật khoan đục Xương, lây bỏ 2.850.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy xương chết trong điêu trị bỏng sâu xương chết trong điêu trị bỏng sâu Phẫu thuật khoan, đục xương sọ Phẫu thuật khoan, đục xương sọ 644 11.0076.1143. |trong điều trị bỏng sâu có tổn thương [trong điều trị bỏng sâu có tổn thương 2.850.000 Chưa bao gồm thuốc và oxy xương sọ. xương sọ. 645 11.0159.1144 Cất lọc hoại tử ô loét vêt thương mạn Cắt lọc hoại tử õ loét vêt thương mạn 2.092.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy tính tính Phẫu thuật cắt đáy ö loét mạn tính, _ [Phẫu thuật cắt đáy ô loét mạn tính, ¬ À và 646 11.0161.1144 khâu kín khâu kín 2.092.800 Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch _ |Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch. Chưa bao gằm buồng tiêm truyền, thuốc và 647 03.3219.1187. |để tiêm truyền hóa chất điều trị ung |để tiêm truyền hóa chất điều trị ung 1.020,600| 08 540 góm ”„ tem Buyện, Buoe và thư thư Ỹ xt ĐhẲng tê À “ xt bu Ẳng Hệ À “: Chưa bao gồm buông tiêm truyền, thuốc và 648 12.0448.1187 |Đặt buông tiêm truyền dưới da 'Đặt buông tiêm truyền dưới da 1.029.600 0Xy
[ { "FileName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/1/103_2024_nq_hdnd_230125090252.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-1032024nqhdnd-386913-d1/uploaded/vietlawfile/2025/1/103_2024_nq_hdnd_230125090252.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 386913, "DocName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La", "H1Tag": null, "DocIdentity": "103/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La", "SignerName": "Nguyễn Thái Hưng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2025-01-23T08:37:32.3", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 342774, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2024-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 226289, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2022-03-16T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-16T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 316616, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 81/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2024-04-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-05-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "Count": 2 } ], "RowCount": 14 }
{ "Doc": { "DocId": 386913, "DocName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La", "H1Tag": null, "DocIdentity": "103/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La", "SignerName": "Nguyễn Thái Hưng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2025-01-23T08:37:32.3", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 342774, "DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2024-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 103/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
386,913
SAO Y; Hội đồng nhân đân tỉnh Sơn La; Thời gian ký: 30/12/2024 17:55:40 +07:00 HỘI ĐÒỎNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 103/2024/NQ-HĐND Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2024 NGHỊ QUYẾT Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐÈ THỨ 26 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 1 34/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phú sửa đối, bồ Sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 39/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bồ Sung một số điễu của Nghị định sô 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ Sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ. Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng l2 năm 2023 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điêu của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số 2 điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BVT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Xét Tờ trình số 277/TT¡ r-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 918/BC-VHXH ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp. x⁄“ 2 QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết Bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết sau đây: 1. Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- COV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý. 2. Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý. Điều 2. Điều khoản thi hành. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XV, Kỳ họp chuyên đê thứ 26 thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kê từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Nơi nhận CHỦ TỊCH - Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ; \ ĐÁ - Các Bộ: Tư pháp; Y tế; - Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ tỉnh uỷ, - Thường trực HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh; - Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Thường trực huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố; - Thường trực Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn; - Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, lưu trữ lịch sử tỉnh; - Lưu: VT,Linh. Nguyễn Thái Hưng
[ { "FileName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/2/20_2024_nq_hdnd_130225111330.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-202024nqhdnd-388744-d1/uploaded/vietlawfile/2025/2/20_2024_nq_hdnd_130225111330.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 388744, "DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "20/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Hà Quang Tiến", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-02-13T10:51:10.887", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 336525, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-16T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 358403, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-06-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 368622, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-18T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 364175, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-21T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 277331, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 22/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-11-17T00:00:00", "EffectDate": "2023-11-17T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 } ], "RowCount": 14 }
{ "Doc": { "DocId": 388744, "DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "20/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Hà Quang Tiến", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-02-13T10:51:10.887", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 336525, "DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-16T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 358403, "DocName": "Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-06-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 368622, "DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-18T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 364175, "DocName": "Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-21T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 277331, "DocName": "Thông tư 22/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-11-17T00:00:00", "EffectDate": "2023-11-17T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
388,744
Ký bởi: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIÊU QUỐC HỘI VÀ. HỘI ĐỒNG NHÂN DẦN Ngày ký: 31-12-2024 10:45:58 +07:00 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Só:e20 /2024/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngàyẨ tháng 12 năm 2024 NGHỊ QUYẾT __ Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC KHÓA XVIH KỲ HỌP THỨ 20 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đối, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020); Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; ' Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế, Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh; Xét Tò trình số 352/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa » 2 bệnh và áp giá, mức giá một số trường hợp trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý"; Báo cáo giải trình, tiếp thu số 429/BC-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý (trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự đảm bảo cả chỉ đầu tư và chi thường xuyên); b) Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, không có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh và sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nhưng không phải là khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý; c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn, kiểm tra sức khỏe (chỉ tiết tại Phụ lục I kèm theo); 2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh (chỉ tiết tại Phụ lục II kèm theo); 3. Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (chỉ tiết tại Phụ lục III kèm theo); 4. Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chỉ phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ (chỉ tiết tại Phụ lục IV kèm theo). 5. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các trung tâm tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế tuyến huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng; trạm y tế xã, phường, thị trấn; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng, cụ thể như sau: `" 3 a) Các trung tâm tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế tuyến huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Thực hiện mức giá của bệnh viện hạng tương đương. b) Trạm y tế xã, phường, thị trấn: Giá dịch vụ khám bệnh: Thực hiện mức giá của trạm y tế xã; Giá dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Phụ lục II, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này. ce) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng (phòng khám quân y, phòng khám quân dân y, bệnh xá, phòng khám đa khoa, chuyên khoa): Giá dịch vụ khám bệnh: Thực hiện mức giá của trạm y tế xã; Giá dịch vụ kỹ thuật bằng mức giá dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Phụ lục III, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Điều khoản chuyền tiếp 1. Không áp dụng: Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này. 2. Đối với người bệnh khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc lượt khám bệnh, chữa bệnh sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: Tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thâm quyền đã ban hành trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc lượt khám bệnh, chữa bệnh. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 1Š tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tạm thời mức giá dịch vụ kỹ thuật thụ tính trong ống nghiệm không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp giá, mức giá một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. 4 2. Trường hợp sau thời điểm ban hành Nghị quyết này, Bộ Y tế có thay đổi hướng dẫn về thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh, mã tương đương, ghi chú, tên dịch vụ phê duyệt giá: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Phúc quản lý cập nhật, áp dụng các hướng dẫn thanh quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh, mã tương đương, ghi chú, tên dịch vụ phê duyệt giá của Bộ Y tế. 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biêu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 30 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm NÓ Hs Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; Ó CHỦ TỊCH - Văn phòng Quôc hội, Văn phòng Chính phủ; - Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp; =+-1| tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy; - Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Uy ban nhân dân tỉnh; - Bảo hiểm xã hội tỉnh; Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố; - Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tô quôc Việt Nam câp huyện; - Các cơ sở khám chữa bệnh công lập thuộc tỉnh quản lý; - Thường trực các đảng ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã; - Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Cổng Thông tin - điện tử tỉnh; - Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; - Lưu VT, CTHĐND (01). Ð Khoan XỔ
[ { "FileName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/25_2024_nq_hdnd_161224113401.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-252024nqhdnd-379949-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/25_2024_nq_hdnd_161224113401.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 379949, "DocName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương​", "H1Tag": null, "DocIdentity": "25/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-12T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương", "SignerName": "Nguyễn Văn Lộc", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-12-16T10:54:02.52", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 336525, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-16T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 359756, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 45/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-01T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 368622, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-18T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 296219, "DocGroupId": 2, "DocName": "​Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2024-01-31T00:00:00", "EffectDate": "2024-02-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 13 }
{ "Doc": { "DocId": 379949, "DocName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương​", "H1Tag": null, "DocIdentity": "25/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-12T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương", "SignerName": "Nguyễn Văn Lộc", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-12-16T10:54:02.52", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 336525, "DocName": "Thông tư 06/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-16T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 359756, "DocName": "Thông tư 45/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-01T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 359986, "DocName": "Nghị định 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 368473, "DocName": "Thông tư 21/2024/TT-BYT của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-17T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 368622, "DocName": "Thông tư 23/2024/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2024-10-18T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 296219, "DocName": "​Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2024-01-31T00:00:00", "EffectDate": "2024-02-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 25/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương​", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
379,949
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 25/2024/NQ-HĐND Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2024 NGHỊ QUYÉT Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 19 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điểu của Luật 1: ổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BYT ngày 16 tháng 05 năm 2024 quy định xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế; Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá; Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 cúa Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh; Xét Tờ trình số 6897/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa 2 bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tẾ thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách Nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn quản lý tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 123/BC- HDND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: - Thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; - Do ngân sách nhà nước thanh toán; - Không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương; - Do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương quản lý thực hiện nhưng Bộ Y tế chưa quy định giá; - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các bộ, ngành không thực hiện nhưng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương thực hiện. 2. Đối tượng áp dụng a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương; b) Người dân khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương nhưng không phải hình thức khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu; c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Các trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế cấp huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện hạng tương đương; 3 b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng; phòng khám đa khoa khu vực; trạm y tế xã/phường/thị trấn: áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện hạng IV; c) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của bệnh viện hạng IV. Riêng mức giá thanh toán tiền giường bệnh áp dụng bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. 4. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm: a) Giá dịch vụ khám bệnh, hội chân (Phụ lục I kèm theo); b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh (Phụ lục HI kèm theo); c) Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm (Phụ lục II kèm theo); d) Giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chỉ phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ (Phụ lục 1V kèm theo). Chỉ phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này. 2. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thì áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thâm quyền trước ngày 01 tháng 01 năm 2025. 3. Trường hợp có sự thay đổi về danh mục kỹ thuật được Bộ Y tế ban hành, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành thấp hơn giá dịch vụ kỹ thuật được ban hành trong Nghị quyết này, các cơ sở y tế cập nhật, áp dụng giá của Bộ Y tế trong thời gian chờ cấp thắm quyền sửa đổi, bổ sung các nội dung của Nghị quyết. 4. Trường hợp có sự thay đổi các quy định về phân hạng, phân cấp chuyên môn của đơn vị, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thì thực hiện theo các hướng dẫn chuyên ngành. 5. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, trường hợp các văn bản căn cứ của Nghị quyết này được sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bố sung hoặc thay thế. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 4 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Báo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. - b—- Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu - UBTVQH; - Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thê cấp tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND cấp huyện; - LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp); - Trung tâm Công báo tỉnh, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH; - Các phòng, App, Web; - Lưu: VT, Ly (4). Phụ lục I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Dương) STT Nội dung Mức giá (đồng) | Ghi chú I | Giá dịch vụ khám bệnh theo hạng bệnh viện 1 | Bệnh viện hạng ÏI 50.600 2 | Bệnh viện hạng II 45.000 3. | Bệnh viện hạng III 39.800 lu mục 4_ | Bệnh viện hạng IV 36.500 Bi II | Giá dịch vụ khám bệnh khác thanh toán Hội chân đề xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ I1 |áp dụng đôi với trường hợp mời chuyên gia đơn vị 200.000 khác đên hội chân tại cơ sở khám, chữa bệnh). 2 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa 160.000 Danh mục (không kê xét nghiệm, X-quang) l không Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức thuộc Quỹ Ö _ | khỏe định kỳ (không kế xét nghiệm, X-quang) 60.000 BHT 06 0815 Xy VKNOBE XU XGI HEUẸM, à quang thanh toán nhưng Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao không 4 R ^ w TA 450.000 phải là động (không kê xét nghiệm, X-quang) DV theo yêu câu Phụ lục H GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Dương) STT Các loại dịch vụ Mức giá € Mộ ` (đồng) I Hạng 1 1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 928.100 2| Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 558.600 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm 3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiệt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 305.500 ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng 3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | 273.800 thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 232.900 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 400.400 4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 364.400 43 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 320.700 l 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê ' 4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 286.700 HỆ | Hạng 2 1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 799.600 2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 418.500 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm 3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiệt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 257.100 ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng 3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | 222.300 thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 177.300 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 4.1 | Loại l: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 341.800 4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 301.600 43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 269.200 l 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê ' 4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 229.200 II | Hạng3 1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 2| Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 364.400 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm 3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiệt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 245.000 ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Coơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng 3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | 211.000 thương tủy sông, tai biên mạch máu não, chân thương sọ não. 3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 169.200 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 272.200 43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 241.300 ' 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê l 4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 202.300 IV | Hạng 4 1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 327.900 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm 3.1 | thân, Thân kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiêt; DỊ ứng (đối với bệnh nhân dị | 219.100 ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng 3.2 | Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mô; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tôn | _ 188.000 thương tủy sông, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 3.3. | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 156.300 4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 248.700 43 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 215.500 ' 3-4 dưới 25% diện tích cơ thê l 4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 185.000 V__| Ngày giường trạm y tế xã 64.100 Vị Ngày giường ban ngày: Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Bình Dương) Phụ lục IH GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM P Tên danh mục kỹ thuật theo An dị R At ciá Mức giá sahw STT | Mã tương đương Thông tư 23/2024/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá (đồng) Ghi chú 1L | 01.0303.000 Siêu âm cắp cứu tại giường bệnh hàn âm cấp cứu tại giường 58.600 2 | 01.0021.000 Siêu âm dân đường đặt catheter | Siêu âm - dân đường đặt 58.600 động mạch câp cứu catheter động mạch câp cứu 3 | 01.0020.000 Siêu âm dẫn đường đặt catheter | Siêu âm dẫn đường : đặt 58.600 tĩnh mạch câp cứu catheter tĩnh mạch câp cứu 4 |01.0092.000 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phối cấp cứu 58.600 5 | 01.0239.000 Siêu âm ổ bụng tại giường cắp cứu | Siêu âm ô bụng tại giường 58.600 câp cứu 6 |02.0373.000 Siêu âm khớp (một vị trí) Siêu âm khớp (một vị trí) 58.600 7 | 02.0063.000 Siêu âm màng phổi cấp cứu Siêu âm màng phối cấp cứu 58.600 8 | 02.0314.000 Siêu âm ô bụng Siêu âm ổ bụng 58.600 9_ |02.0374.000 Siêu âm phần mềm (một vị trí) Siêu âm phân mềm (một vị 58.600 trí) 2 Siêu âm màng ngoài tim câp 10 | 03.0069.000 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu cứu 58.600 11 | 003.0070.000 Siêu âm màng phối Siêu âm màng phối 58.600 12 | 18.0013.000 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | Siêu âm các khôi u phôi sgóọg TBOạI VI 13 | 18.0002.000 Siêu âm các tuyến nước bọt Siêu âm các tuyến nước bọt 58.600 14 | 18.0003.000 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt bưêng cơ phân mềm vùng 58.600 15 | 18.0059.000 Siêu âm dương vật Siêu âm dương vật 58.600 16 | 18.0004.000 Siêu âm hạch vùng cô Siêu âm hạch vùng cổ 58.600 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến | Siêu âm hệ tiết niệu (thận, 17 | 18.0016.000 thượng thận, bàng quang, tiên liệt | tuyên thượng thận, bàng 58.600 tuyên) quang, tiên liệt tuyên) 18 | 18.0006.000 Siêu âm hốc mắt Siêu âm hốc mắt 58.600 19 | 18/0043.000 Siêu âm khớp (gôi, háng, khuỷu, cô Siêu âm khớp (gôi, háng, 58.600 tay....) khuỷu, cô tay....) 20 | 18.0011.000 Siêu âm màng phối Siêu âm màng phối 58.600 21 | 18.0008.000 Siêu âm nhãn cầu Siêu âm nhãn cầu 58.600 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, Siêu âm ồ bụng (gan mật, tụy, 72 | 18.0015.000 thận, bàng quang) lách, thận, bảng quang) 8.600 23 | 18/0019.000 Siêu âm ông tiêu hóa (dạ dày, ruột Siêu âm ông tiêu hóa (dạ dày, 58.600 non, đại tràng) ruột non, đại tràng) 24 | 18.0044.000 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức Siêu âm phần mềm (da, tổ 58.600 dưới da, cơ....) chức dưới đa, cơ....) 25 | 18.0007.000 Siêu âm qua thóp Siêu âm qua thóp 58.600 26 | 18.0703.000 Siêu âm tại giường Siêu âm tại giường 58.600 27 | 18.0020.000 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước Siêu âm thai (thai, nhau thai, 58.600 ôI) nước ôi) 28 | 18.036.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng cuối | Siêu âm thai nhỉ trong 3 58.600 tháng cuôi 29 | 18.034.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng đầu | Siêu âm thai nhí trong 3 58.600 tháng đầu 30 | 18.0035.000 Siêu âm thai nhỉ trong 3 tháng giữa | Siêu âm thai nhỉ trong 3 58.600 tháng giữa 31 |18.0012.000 Siêu âm thành ngực (cơ, phân mêm Siêu âm thành ngực (cơ, phân 58.600 thành ngực) mêm thành ngực) 32 | 18.0057.000 Siêu âm tinh hoàn hai bên Siêu âm tinh hoàn hai bên 58.600 33 | 18.0030.000 Siêu âm tử cung buông trứng qua | Siêu am tử cung buông trứng 58.600 đường bụng qua đường bụng 34 | 18.0018.000 Siêu âm tử cung phần phụ Siêu âm tử cung phần phụ 58.600 35 | 18.0001.0001 Siêu âm tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp 58.600 36 | 18.0054.0001 Siêu âm tuyến vú hai bên Siêu âm tuyến vú hai bên 58.600 37 | 14.0293.0002 Siêu âm + đo trục nhãn cầu Siêu âm + đo trục nhãn cầu 90.300 VÀ CA . NT Siêu âm tim thai qua đường 38 | 03.4253.0003 Siêu âm tim thai qua đường âm đạo âm đạo 195.600 39 | 18.0066.0003 Siêu âm 3D/4D trực tràng Siêu âm 3D/4D trực tràng 195.600 40 | 18.0017.0003 Siêu âm tiên liệt tuyên qua trực | Siêu âm tiên liệt tuyên qua 195.600 tràng trực tràng 4l 18.0031.0003 Siêu am tử cung buông trứng qua | Siêu am tử cung buông trứng 195.600 đường âm đạo qua đường âm đạo Kỹ thuật đánh giá huyệt động câp | Kỹ thuật đánh giá huyệt động 42_ | 01.0025.0004 cứu không xâm nhập băng | cập cứu không xâm nhập 252.300 USCOM băng USCOM 43 | 01.0019.0004 Siêu âm doppler mạch câp cứu tại Siêu âm. doppler mạch câp 252.300 g1ường cứu tại gIường 44 | 01.0208.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 45 | 01.0018.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường - | SIÊU Âm tỉm cấp cứu tại 2s; s00 giường 46 | 02.0112.0004 Siêu âm doppler mạch máu Siêu âm doppler mạch máu 252.300 5 Siêu âm doppler mạch máu hệ tĩnh Siêu âm doppler mạch máu 47 | 02.0316.0004 › x „ Ậ hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch 252.300 mạch cửa hoặc mạch máu ô bụng „Ậ máu ô bụng 48 | 02.0315.0004 Siêu âm doppler mạch máu khối u Siêu âm doppler mạch máu 252.300 gan khôi u gan :Aa Nạn ` Siêu âm doppler màu tim qua 49 | 02.0447.0004 Siêu âm doppler màu tim qua thành | h ngực trong tim mạch | 252.300 ngực trong tim mạch can thiệp :A can thiệp 50 | 02.0113.0004 Siêu âm doppler tim Siêu âm doppler tim 252.300 51 |102.0153.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 52 | 02.0154.0004 Siêu. âm doppler xuyên sọ câp cứu Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 tại gIường cầp cứu tại giường 53 | 02.0445.0004 Siêu âm mạch trong điêu trị RF | Siêu âm mạch trong điêu trị 252.300 mạch máu RF mạch máu 54 | 02.0119.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường - | SIÊU Âm tỉm cấp cứu tại 2s; s00 giường 55 | 03.0043.0004 Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu | Siêu âm đoppler mạch máu | ;-„ 0o câp cứu 56 | 03.0143.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 57 | 03.0041.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường - | SIÊU Âm tỉm cấp cứu tại 2s; s00 giường 58 | 03.4248.0004 Siêu âm tim doppler Siêu âm tim doppler 252.300 Siêu âm tim doppler tại 59. | 03.4249.0004 Siêu âm tim doppler tại giường ^¬ 252.300 giường 60_ | 03.2820.0004 Siêu âm tim tại giường Siêu âm tim tại giường, 252.300 6L | 03.4252.0004 Siêu âm tim thai qua thành bụng bụng âm tim thai qua thành 2s2 s00 62 | 18.0048.0004 doppler động mạch cảnh, doppler | doppler động mạch cảnh, 252.300 xuyên sọ doppler xuyên sọ 63 | 18.0046.0004 Siêu âm câu nôi động mạch tĩnh Siêu âm câu nôi động mạch 252.300 mạch ĩnh mạch VÀ CÀ R ˆ Siêu âm doppler động mạch 64 | 18.0024.0004 Siêu âm doppler động mạch thận hân 252.300 65 | 18.0037.0004 Siêu âm doppler động mạch tử Siêu âm doppler động mạch 252.300 cung tử cung 66 | 18.0045.0004 Siêu âm. doppler động mạch, tĩnh Siêu âm doppler động mạch, 252.300 mạch chi dưới ĩnh mạch chi dưới Siêu âm doppler mạch máu ô bụng | Siêu âm doppler mạch máu ổ 67 | 18.0023.0004 (động mạch chủ, mạc treo tràng | bụng (động mạch chủ, mạc 252.300 trên, thân tạng...) treo tràng trên, thân tạng...) 68 | 18.0052.0004 Siêu âm doppler tim, van tim Siêu âm doppler tim, van tim 252.300 69 | 18.0029.0004 Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, Siêu âm doppler tĩnh mạch 252.300 chủ dưới chậu, chủ dưới FAN CA : À Siêu âm doppler tử cung, 70 | 18.0033.0004 Siêu âm doppler tử cung, buông Í Làng trứng qua đường âm | 252300 trứng qua đường âm đạo đạo Siêu âm tim, màng tim qua thành Siêu âm tim, màng tim qua 71 | 18.0049.0004 ` 252.300 ngực thành ngực 72_ | 06.0037.0004 Siêu âm doppler xuyên sọ Siêu âm doppler xuyên sọ 252.300 73 | 09.0151.0004 Siêu âm tim cấp cứu tại giường | Siêu âm tim cập cứu tại 2s230Qọ giường 74_ | 02.0115.0005 Siêu âm tim cản âm Siêu âm tim cản âm 286.300 25 | 02.0444.0005 Siêu âm tim cản âm câp cửu tại Siêu âm tim cản âm câp cửu 286.300 g1ường tại lường 76 | 18.0051.0005 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm | SIÊU âm tim, mạch máu có. +00 cản âm 7Ì 02.0457.0006 Siêu âm doppler mảu tim gắng sức Siêu âm doppler màu tim 616.300 với Dobutamine găng sức với Dobutamine 78 | 02.0458.0006 Siêu âm doppler màu tim găng sức Siêu âm doppler màu tim 616.300 với xe đạp lực kê găng sức với xe đạp lực kê 79 | 02.0114.0006 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, | Siêu âm tim gắng sức (thảm 616.300 thuôc) chạy, thuôc) Siêu âm doppler màu tim 3D/4D | Siêu âm doppler màu tim Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ 80 | 02.0449.0007 qua thành ngực trong tim mạch can | 3D/4D qua thành ngực trong 486.300 | định đề thực hiện các phẫu thuật hoặc thiệp tim mạch can thiệp can thiệp tim mạch. Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ 81 |02.0116.0007 Siêu âm tim 4D Siêu âm tim 4D 486.300 | định đề thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ 82 | 18.0053.0007 Siêu âm 3D/4D tim Siêu âm 3D/4D tim 486.300 | định đề thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm doppler màu tim 3D/4D Siêu âm doppler màu tim 83. | 02.0446.0008 qua thực quản 3D/4D qua thực quản 834.300 Siêu âm doppler màu tim 3D/4D | Siêu âm doppler màu tim 84__| 02.0450.0008 qua thực quản trong tim mạch can | 3D/4D qua thực quản trong 834.300 thiệp tim mạch can thiệp TA Nạn Siêu âm doppler màu tim qua 85 | 02.0448.0008 Siêu âm doppler màu tim qua thực | „¡„„ quán trong tim mạch can | 834.300 quản trong tim mạch can thiệp thiệp 86 | 02.0117.0008 Siêu âm tim qua thực quản Siêu âm tim qua thực quản 834.300 87 | 02.0443.0008 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu Siêu âm tim qua thực quản 834.300 tại gIường cầp cứu tại giường 88 | 03.4250.0008 Siêu âm tim qua đường thực quản Tuân âm tim qua đường thực | s;¿ +ọo 89 | 03.0015.0008 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu | Siêu âm tm qua thực quản s;1sọo câp cứu 90_ | 18.0050.0008 Siêu âm tim, mảng tim qua thực | Siêu ảm tim, mảng tim qua 834.300 quản thực quản ¬- ~ ` R £ x Chưa bao gôm bộ dụng cụ đo dự trữ 91 | 02.0439.0009 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành | Đo phân suất dự trữ lưu 0ss 300 | lựu lượng động mạch vành và các (FFR) lượng vành (FFR) Ầ An Tà dụng cụ đê đưa vào lòng mạch. Siêu âm trong lòng mạch vành | Siêu âm trong lòng mạch Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm và 2 |02.0118.0002 (IVUS) vành (IVUS) 2.068.300 các dụng cụ đề đưa vào lòng mạch. 93 | 18.0047.0009 Siêu âm nội mạch Siêu âm nội mạch 2.068.300 | Chưa bao gôm bộ đầu dò siêu âm và các dụng cụ đê đưa vào lòng mạch. 94 | 14.0238.0010 Chụp khu trú dị vật nội nhãn Chụp khu trú dị vật nội nhãn ( ss +0Q Án dụng cho 0L vị trí [<24x30 em, 1 tư thế] 9 Chụp lỗ thị giác [< 24x30 cm, 95 | 14.0239.0010 Chụp lỗ thị giác 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí : Chụp X-quang Blondeau [< Á tườợi 96 | 18.0072.0010 Chụp X-quang Blondeau 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí - y Chụp X-quang Chausse III [< Á su 97 | 18.0077.0010 Chụp X-quang Chausse III 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí x cột số Ậ Chụp X-quang cột sống cô Ñ su 98 | 18.0089.0010 Chụp X-quang cột sông cô C1-C2 C1-C2 [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí A+ cÁ Ä ĐÁ Chụp X-quang cột sông cô 99 | 18.0087.0010 na 2 quang cột sông có chếch chếch hai bên [< 24x30 cm, I 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí tư thê] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt 100. | 18.0095.0010 Chụp X-quang cột sông thất lưng Í Iny Dẹ Sèze [< 24x30 cm, I 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí De Sèze R tư thê] với Âz Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn Ñ tài 101 | 18.0123.0010 Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn <24x30 em, I tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí „ Chụp X-quang hàm chêch - 102 | 18.0074.0010 Chụp X-quang hàm chêch một bên | một bên [< 24x30 cm, I tư 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí hế] , Chụp X-quang Hirz [< Á tưới 103 | 18.0073.0010 Chụp X-quang Hirtz 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí Ấ Ân thể x. | Chụp X-quang hô yên thăng 104 | 18.0076.0010 Chụp X-quang hồ yên thăng hoặc Í 1x nghiêng [< 24x30 cm, Ì 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng tư thế] Chụp X-quang khớp háng „ 105 | 18.0110.0010 Chụp X-quang khớp háng nghiêng | nghiêng [< 24x30 cm, l tư 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí hế] R ớn sáo | Chụp X-quang khớp khuỷu 106 | 18.0105.0010 Chụp X-quang khớp khuỷu gậP | va (Jones hoặc Coyle) [< 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí (Jones hoặc Coyle) 24x30 cm, I tư thế] 10 Chụp X-quang khớp thái 107 | 18.0080.0010 Làn X-quang khớp thái đương | quợng hàm [<24x30 cm, Ì tư 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thế] > khó . :aa„ | Chụp X-quang khớp vai 108 | 18.0101.0010 an nệ khớp vai nghiÊng | nvhiệng hoặc chếh [< 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí Ỷ 24x30 cm, I tư thê] 109 | 18.0100.0010 Chụp X-quang khớp vai thẳng Chụp X-quang khớp vai 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí : thăng [< 24x30 cm, 1 tư thê] : l y .- Chụp X-quang khung chậu ( ". 110 | 18.0098.0010 Chụp X-quang khung chậu thắng thẳng [< 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí Xr rhÁ x....x, | Chụp X-quang mặt thâp hoặc 111 | 18.0069.0010 CMP X-quang mặt thập hoặc mặt mặt cao [< 24x30 cm, 1 tư 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thế] 112 | 18.0085.0010 Chụp X-quang mỏm trâm Chụp X-quang mỏm trâm [< 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ' l l 24x30 cm, I tư thê] ' l l LẠ -. | Chụp X-quang ngực nghiêng 113 | 18.0120.0010 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc Ì ¡.x- chếch mỗi bên [< 24x30 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí chêch mỗi bên h cm, Ì tư thê] xnơ ñ Chụp X-quang ngực thẳng [< Ñ su 114 | 18.0119.0010 Chụp X-quang ngực thắng 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí x . ý .... | Chụp X-quang răng cánh căn 115 | 18.0082.0010 "` răng cánh căn (Bỉte | (pc wing) [< 24x30 cm, I tư 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí wunš thế] y Chụp X-quang Schuller [< Ñ tà 116 | 18.0078.0010 Chụp X-quang Schuller 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí „ Chụp X-quang SỌ - 117 | 18.0067.0010 Chụp X-quang sọ thắng/nghiêng _ | thăng/nghiêng [< 24x30 cm, 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí 1 tư thế] 118 | 18.0070.0010 Chụp X-quang sọ tiếp tuyến Chụp X-quang sọ tiếp tuyên c+ +00 Ì Áp dụng cho 01 vị trí [<24x30 em, 1 tư thế] lãi Chụp X-quang Stenvers [< 119 | 18.0079.0010 Chụp X-quang Stenvers 24x30 cm, 1 tư thế] 58.300 | Áp dụng cho 0[ vị trí 3 va chế Chụp X-quang xương bả vai 120 | 18.0102.0010 Chụp X-quang xương bả vai thắng | tr y nghiêng [< 24x30 cm, 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng P 1 tư thê] : › , Chụp X-quang xương bàn 121 | 18.0108.0010 khu X quang hoặc nấm đón '8Ÿ Í ngón tay thăng, nghiêng hoặc 58.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí n8, nghiềng Soạc choc chếch [< 24x30 cm, I tư thế] - , ~: | Chụp X-quang xương chính 122 | 18.0075.0010 CN 2 dung xươợc chính TW" | mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ong noặc HẸP ty [<24x30 cm, 1 tư thế] ` Ỷ Chụp X-quang xương đòn 123 | 18.0099.0010 Chụp X-quang xương đòn thăng Í tr ¿ hoặc chếch [< 24x30 58.300 | Áp dụng cho 01 vị trí hoặc chêch ⁄ cm, Ì tư thê] ¬ Chụp khu trú dị vật nội nhãn ( tuy 124 | 14.0238.001 Chụp khu trú dị vật nội nhãn [<24x30 em, 2 tư thế] 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 125 | 14.0239.001 Chụp lỗ thị giác 2n hài giác [< 24x30 cm, 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ^+ cÁ ` Chụp X-quang cột sông cùng 126 | 18.096.001 Chụp X-quang cột sông cùng cụt Í _t thẳng nghiêng [< 24x30 | 64.3001 Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng P cm, 2 tư thê] >côt sề ñ Chụp X-quang cột sống ngực 127 | 18.090.001 GP X-nuang _____ thẳng Í thăng nghiêng hoặc chếch [< | 64.300, Áp dụng cho 01 vị trí nghiềng hoặc chec 24x30 cm, 2 tư thế] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt 128 | 18.0092.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng Í ¡ý chếch hai bên [< 24x30 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí chêch hai bên ⁄ cm, 2 tư thê] A+ cÁ Ũ Chụp X-quang cột sông thắt 129 | 18.0094.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng Í¡.ny động. gập ưỡn [<24x30 | 64.3001 Áp dụng cho 01 vị trí động, gập ưỡn em, 2 tư thế] 12 Chụp X-quang cột sống thắt 130 | 18.0093.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng | lay] 5-S1 thăng nghiêng [< | 64.3001 Áp dụng cho 01 vị trí L5-S1 thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt 131 | 18.0091.001 Chụp X-quang cột sông thất lưng Ì 1. thẳng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng h cm, 2 tư thê] £ ý Ỷ Chụp X-quang hôc mắt thăng 132 | 18.0071.001 Chụp X-quang hốc mặt thắng, uiệng [< 24x30 cm, 2 tư 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hé] “¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi 133 | 18.0112.001 Chụp X-quang khớp gôi thăng, Í tr ¿ nghiêng hoặc chếch [< 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thể] > khó .- Chụp X-quang khớp khuỷu 134 | 18.0104.001 Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, Í tr ý nghiêng hoặc chếch [< 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thể] vì đền thể Chụp X-quang khớp ức đòn 135 | 18.0122.001 Tp X-quang khớp ức đòn thăng hẳng chếch [< 24x30 em, 2 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí tư thê] „ Chụp X-quang mặt thăng - 136 | 18.0068.001 Chụp X-quang mặt thăng nghiêng | nghiêng [< 24x30 cm, 2 tư 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí hế] Chụp X-quang xương bản, Chụp X-quang xương bàn, ngón | ngón chân thắng, nghiêng Ñ su 137 | 18:0116.001 chân thăng, nghiêng hoặc chêch hoặc chệch [< 24x30 cm, 2 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí tư thê] , ò.„ | Chụp X-quang xương bánh 138 | 18.0113.001 HP Như bánh chè Và | chè và khớp đùi bánh chè [< 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ớp 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang xương cẳng chân Chụp X-quang xương căng ( 139 | 18.0114.001 2UP quang 6 cảng chân thắng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng em, 2 tư thế] 13 Chụp X-quang xương cắng tay Chụp X-quang xương căng 140 | 18.0106.001 thẳng nghiêng tay thắng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí cm, 2 tư thê] , Chụp X-quang xương cánh 141 | 18.0103.001 Chụp X-quang xương cánh tây Í.Ý thặng nghiêng [< 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng h cm, 2 tư thê] > cỔ chân | Chụp X-quang xương cổ 142 | 18.0115.001 Ki ¬ no chếch, chân chân thẳng, nghiêng hoặc 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí n8, nghiềng Soạc choc chếch [< 24x30 cm, 2 tư thế] . H Ỷ Chụp X-quang xương cô tay 143 | 18.0107.001 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, | tr: nghiêng hoặc chếch [< | 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế] . vs: xhể Chụp X-quang xương đùi 144 | 18.0111.001 Chụp X-quang xương đùi thẳng | tr ý nghiêng [< 24x30 cm, 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 2 tư thế] . x+ chổ Chụp X-quang xương gót 145 |18.0117.001 Chụp X-quang xương gót thăng Í tr v nghiêng [< 24x30 cm, | 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 2 tư thế] , B Chụp X-quang xương ức 146 | 18.0121.001 Chụp X-quang xương ức thắng, | Lr Ý nghiêng [< 24x30 cm, 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 2 tư thế] ^ ¿.„ | Chụp X-quang bụng không 147 | 18.0125.0012 Chụp X-quang bụng không chuân | vấn bị thẳng hoặc nghiêng 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí bị thăng hoặc nghiêng [> 24x30 em, I tư thế] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thắt 148 | 18.0095.0012 Do A2. đuảng cột sông thất lưng | luny De Sèze [ > 24x30 cm, 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí 1 tư thế] 149 | 18.0123.0012 Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn —ỷ HUẾ vươn 64.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp háng „ 150 | 18.0110.0012 Chụp X-quang khớp háng nghiêng | nghiêng [> 24x30 cm, l tư 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thế] 14 Chụp X-quang khớp háng 151 | 18.0109.0012 na quang khớp háng thăng thẳng hai bên [> 24x30 cm, I 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí tư thế] R ớn sáo | Chụp X-quang khớp khuỷu 152 | 18.0105.0012 Chụp X-quang khớp khuỷu gậP | 2L (Jones hoặc Coyle) [> 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí (Jones hoặc Coyle) 24x30 em, 1 tư thế] > khó . :aa„ | Chụp X-quang khớp vai 153 | 18.0101.0012 an nệ khớp vai nghiêng | nyhiệng hoặc chếch [> 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ï 24x30 cm, I tư thê] - : hể Chụp X-quang khớp vai Ñ su 154 | 18.0100.0012 Chụp X-quang khớp vai thắng hẳng [ > 24x30 em, I tư thế] 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 155 | 18.0098.0012 Chụp X-quang khung chậu thẳng tàn LẺ o0 cm Tu hộ 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí LẠ -. | Chụp X-quang ngực nghiêng 156 | 18.0120.0012 Tp Mt Yên ngực nghiêng hoặc | '.x. chách mỗi bên [ > 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 24x30 cm, I tư thê] Ỷ Chụp X-quang ngực thắng ( tu 157 | 18.0119.0012 Chụp X-quang ngực thắng > 24x30 em, 1 tư thế] 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ` ñ Chụp X-quang xương đòn 158 | 18.0099.0012 Chụp X-quang xương đòn thắng hẳng hoặc chếch [> 24x30 64.300 | Áp dụng cho 01 vị trí hoặc chêch ⁄ cm, l tư thê] ^ ¿. | Chụp X-quang bụng không 159 | 18.0125.0013 Chụp X-quang bụng không chuẩn Í tận bị thẳng hoặc nghiêng | 77.3001 Áp dụng cho 01 vị trí bị thăng hoặc nghiêng > 24x30 em, 2 tư thế] A+ cÁ Ä 1Á Chụp X-quang cột sông cô 160 | 18.0087.0013 đa Ho quang cột sông cô chếch Í nách hai bên [> 24x30 cm, 2 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí tư thế] ^+ cÁ 2 vu$ Chụp X-quang cột sông cô 161 | 18.0086.0013 Chụp X-quang cột sông cô thăng lu r ý nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 2 tư thế] 15 Chụp X-quang cột sống cùng cụt Chụp X-quang cột sông cùng 162 | 18.0096.0013 B tÀ cụt thắng nghiêng [> 24x30 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng em 2 tư thế] g[ poWnš ì - >côt số Ỷ Chụp X-quang cột sống ngực 163 | 18.0090.0013 Chụp X-quang cột sông ngực thằng | tị ý nghiêng hoặc chếch [> | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă 164 | 18.0092.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng ¡ý chếch hai bên [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí chêch hai bên em, 2 tư thế] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă 165 | 18.0094.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( ¡"ý động, gập ưỡn [>24x30 | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí động, gập ưỡn cm, 2 tư thế] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sống thấi 166 | 18.0093.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng (¡n1 5-SỊ thăng nghiêng [> | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí L5-S1 thăng nghiêng 24x30 cm, 2 tư thế] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sống thấi 167 | 18.0091.0013 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( 1n ý thắng nghiêng [ > 24x30 | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng em, 2 tư thế] “¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi 168 | 18.0112.0013 Chụp X-quang khớp gôi thắng, |: v nghiêng hoặc chếch 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch >24x30 cm, 2 tư thế] > khó .- Chụp X-quang khớp khuỷu 169 | 18.0104.0013 Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, Í _r ý nghiêng hoặc chếch [> 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế] LẠ # Chụp X-quang khớp ức đòn 170 | 18.0122.0013 Chụp X-quang khớp ức đòn thắng | tr ý chếch [> 24x30 cm, 2 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí chêch tự thế] 171 | 18.0100.0013 Chụp X-quang khớp vai thẳng tàn Nhi 4 _ thế] 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí „ Chụp X-quang mặt thăng „ 172 | 18.0068.0013 Chụp X-quang mặt thăng nghiêng | nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí hế] 16 Chụp X-quang ngực thắng 173 | 18.0119.0013 Chụp X-quang ngực thắng [ > 24x30 cm, 2 tư thế] 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí „ Chụp X-quang SỌ - 174 | 18.0067.0013 Chụp X-quang sọ thăng/nghiêng | thắng/nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 2 tư thế] : `2 BÀ ah: qua: | Chụp X-quang toàn bộ chỉ 175 | 18.0118.0013 tng X-quang toàn bộ chỉ dưới dưới thẳng [> 24x30 cm, 2 tư 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thế] 3 vi bể Chụp X-quang xương bả vai 176 | 18.0102.0013 Chụp X-quang xương bả vai thắng | tr y nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 2 tư thế] : › , Chụp X-quang xương bàn 177 | 18.0108.0013 tàn X quang hoặc Lần, gón f8Ÿ | ngón tay thẳng, nghiêng hoặc 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí 6, ng Hệ noệ chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang xương bản, Chụp X-quang xương bàn, ngón | ngón chân thắng, nghiêng Ñ tài 178 | 18.0116.0013 chân thăng, nghiêng hoặc chêch hoặc chệch [t 24x30 cm, 2 77300 | Áp dụng cho 01 vị trí tư thế] - , xạ | Chụp X-quang xương bánh 179 | 18.0113.0013 HP Như bánh chè và Í chà và khớp đùi bánh chè [> 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí ớp 24x30 cm, 2 tư thế] Chụp X-quang xương cẳng chân Chụp X-quang xương căng ( 180 | 18.0114.0013 2UP quang 6 cảng chân thắng nghiêng [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng h cm, 2 tư thê] Ỷ Chụp X-quang xương căng 181 | 18.0106.0013 Chụp X-quang xương căng tay | Ý thẳng nghiêng [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng P cm, 2 tư thê] , Chụp X-quang xương cánh 182 | 18.0103.0013 Chụp X-quang xương cánh tay |. V tặng nghiêng [> 24x30 77.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí th ng nghiêng cm, 2 tư thê] 17 183 18.0115.0013 Chụp X-quang xương cổ chân Chụp X-quang xương cổ chân thắng, nghiêng hoặc 77.300 Áp dụng cho 01 vị trí thăng, nghiêng hoặc chếch chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế] . H Ỷ Chụp X-quang xương cô tay 184 | 18.0107.0013 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, ( tr 2 nghiêng hoặc chếch [> | 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch 24x30 cm, 2 tư thế] . vs: xhể Chụp X-quang xương đùi 185 | 18.0111.0013 Chụp X-quang xương đùi thẳng | Lị ý nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 2 tư thế] , B Chụp X-quang xương ức 186 | 18.0121.0013 Chụp X-quang xương ức thắng, | Lr Ý nghiêng [> 24x30 cm, 77.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 2 tư thế] 187 | 18.0081.2001 Chụp X-quang răng cận chóp Chụp X-quang răng cận chóp 16.100 (Periapical) (Periapical) . Ỷ Chụp X-quang phim đo sọ 188 | 18.0129.0014 Chụp X-quang phim đo sọ thắng, | uy v nghiêng 72.300 nghiêng (Cephalometric) (Cephalometric) x An nã Chụp X-quang răng toàn 189 | 18.0083.0014 Chụp X-quang răng toàn cảnh cảnh 72.300 190 | 14.0294.0015 Chụp Angiography mắt Chụp Angiography mắt 222.300 191 | 14.0244.0015 Chụp đáy mắt không huỳnh quang mài đáy mắt không huỳnh | ;„- ;oo 192 | 14.0243.0015 Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu sưng bán phân sau 2 iọo 193 | 14.0242.0015 Chụp OCT bán phần trước nhãn | Chụp OCT bán phần trước 222.300 cau nhãn câu 18 Chụp X-quang thực quản cổ Chụp X-quang thực quản cô 124 | 18.0124.0016 nghiêng nghiêng [có thuốc cản quang] 102.300 195 | 18.0131.0017 Chụp X-quang ruột non Chụp X-quang ruột non [có ¡2+ soo thuôc cản quang] : y R ` Chụp X-quang thực quản dạ 196 | 18.0130.0017 Chụp X-quang thực quản dạ dày dây [có thuốc cản quang] 124.300 197 | 18.0132.0018 Chụp X-quang đại tràng Chụp X-quang đại tràng [có | 1óx 3ọp thuôc cản quang] 198 | 18.0133.0019 Chụp X-quang đường mật qua Chụp X-quang đường mật| 2s0 s00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. Kehr qua Kehr 199 | 18.0134.0019 Chụp X-quang mật tụy ngược dòng (Chụp X-quang mật tụy 2+0 s00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. qua nội soI ngược dòng qua nội soi  xIA :A ;_ | Chụp X-quang bê thận - niệu 200. | 18.0141.0020 Chụp X-quang bê thận - niệu quản ( _ vàn xuôi dòng [có thuốc cản | 579.800 xuôi dòng quang] :âm À +8 Chụp X-quang niệu đô tĩnh 201 | 18.0140.0020 (UP X-quang niệu đỏ tĩnh mạch Ích (UTV) [có thuốc cản | 579.800 quang] :A R z „.a_ | Chụp X-quang niệu quản - bê 202 | 18.0142.0021 Chụp X-quang niệu quản - bê thận | tran ngược dòng [có thuốc | 569.800 ngược dòng R cản quang] › H .. „a_ | Chụp bàng quang chân đoán 203 | 02.0178.0022 Chụp bảng quang chân đoán trào (.\ ngược bàng quang niệu | 246.800 ngược bảng quang niệu quản 2 quản 204 | 18.0144.0022 Chụp X-quang bàng quang trên Chụp X-quang bàng quang 246.800 xương mu trên xương mu 205 | 18.0138.0023 Chụp X-quang tử cung vòi trứng _ ¡ ChMP X-quang tử cung vòi ¿l¡ gọo trứng [bao gôm cả thuôc] 19 206 | 18.0135.0025 Chụp X-quang đường rò Chụp X-quang đường rò 446.800 207 | 18.0126.0026 Chụp X-quang tuyến vú Chụp X-quang tuyến vú 102.300 208 | 18.0148.0027 Chụp X-quang bao rễ thần kinh GP X-quang bao rẻ thân | 1ạ1 gọo 209_ | 14.0238.0028 Chụp khu trú dị vật nội nhãn bó hóa 1 phím] vật nội nhấn 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 210 | 14.0239.0028 Chụp lỗ thị giác nhân] lỗ thị giác [số hóa 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 211 | 18.0072.0028 Chụp X-quang Blondeau cap Thì Blondeau [sô 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí ^ ¿.„ | Chụp X-quang bụng không 212 | 18.0125.0028 Chụp X-quang bụng không chuẩn Í tận bị thẳng hoặc nghiêng | 73.3001 Áp dụng cho 01 vị trí bị thăng hoặc nghiêng [số hóa 1 phim] 213 | 18.0077.0028 Chụp X-quang Chausse III bó tóc nhìn) Chaussc HI 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí A+ cÁnQ LÄ Chụp X-quang cột sống cô ‹ " 214 | 18.0089.0028 Chụp X-quang cột sông cô C1-C2 C1-C2 [số hóa I phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang cột sống cổ chếch | Chụp X-quang cột sống cổ Ñ su 215 | 18.0087.0028 hai bên chếch hai bên [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ^+ cÁ Ä vở Chụp X-quang cột sông cô 216 | 18.0086.0028 Chụp X-quang cột sông cô thẳng | tr y nghiêng [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng . mm A+ cÁ ` Chụp X-quang cột sông cùng 217 | 18.0096.0028 Chụp X-quang cột sông cùng cụt Í „+ thẳng nghiêng [số hóa I 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí th ng nghiêng phim] 20 Chụp X-quang cột sống ngực thắng Chụp X-quang cột sông ngực 218 | 18.0090.0028 nghiêng hoặc chếch thăng nghiêng hoặc chêch [sô 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí hóa I phim] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă 219 | 18.0092.0028 Chụp X-quang cột sông thất lưng | ¡ ny chếch hai bên [số hóa Ì 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí chêch hai bên R phim] Chụp X-quang cột sống thắt lưng | Chụp X-quang cột sống thắ Á - 220 | 18.0095.0028 De Sèze lưng De Sẻze [số hóa 1 phim 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă 221 | 18.0094.0028 Chụp X-quang cột sông thất lưng | ý động, gập ưỡn [số hóa Ï 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí động, gập ưỡn ; phim] A¿ cẢ ý Chụp X-quang cột sống thấi 222 | 18.0093.0028 Chụp X-quang cột sông thất lưng | uy 15-6] thắng nghiêng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí L5-S1 thăng nghiêng ⁄ HZ . [sô hóa I phim] Chụp X-quang cột sống thắt lưng Chụp X-quang cô sông thấ ñ . 223 | 18.0091.0028 Bị }A ý lưng thắng nghiêng [sô hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng R phim] vi Â: Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn Ñ su 224 | 18.0123.0028 Chụp X-quang đỉnh phối ưỡn [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 3 Á „ra. | Chụp X-quang hàm chếch Ñ tà 225 _| 18.0074.0028 Chụp X-quang hàm chêch một bên một bên [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 226 | 18.0073.0028 Chụp X-quang Hirtz Thun ế Hinz [số hóa 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí £ vAn xhể x. | Chụp X-quang hô yên thăng 227 | 18.0076.0028 Chụp X-quang hộ yên thăng hoặc | Ly nghiêng [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng ; phim] 228 | 18.0071.0028 Chụp X-quang hốc mắt thăng | Chụp X-quang hộc mặt thăng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng nghiêng [số hóa I phim] “¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi 229 | 18.0112.0028 Chụp X-quang khớp gôi thắng, |: v nghiêng hoặc chếch 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch [số hóa 1 phim] 21 Chụp X-quang khớp háng 230 | 18.0110.0028 Chụp X-quang khớp háng nghiêng nghiêng [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí Chụp X-quang khớp háng thẳng Chụp X-quang khớp háng Ñ su 231 | 18.0109.0028 hai bên thẳng hai bên [số hóa I phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí R ớn sáo | Chụp X-quang khớp khuỷu 232 | 18.0105.0028 Chụp X-quang khớp khuỷu gập | sa (Jones hoặc Coyle) [số 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí (Jones hoặc Coyle) hóa 1 phim] > khó .- Chụp X-quang khớp khuỷu 233 | 18.0104.0028 Chụp X-quang khớp khuu thăng, thắng, nghiêng hoặc chếch 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch [số hóa 1 phim] 234 | 18.0080.0028 Chụp X-quang khớp thái dương |Chụp X-quang khớp thái 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí ' l hàm dương hàm [sô hóa I phim] ' : ì Chụp X-quang khớp ức đòn thắng Chụp X-quang khớp ức đòn Ñ tài 235_| 18.0122.0028 chếch thẳng chếch [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí > khó . :aa„ | Chụp X-quang khớp vai 236 | 18.0101.0028 Chụp X-quang khớp vai nghiềng |, vhiệng hoặc chếch [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí hoặc chêch phim] 237 | 18.0100.0028 Chụp X-quang khớp vai thẳng tàn th su vạt 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 238 | 18.0098.0028 Chụp X-quang khung chậu thẳng tàn NƯỢNG nhi chậu 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí 239 | 18.0068.0028 Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng nghông Hồ hóy Thêm 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí 240 | 18.0069.0028 Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt ( Chụp X-quang mặt thấp hoặc | + +00 £- dụng cho 01 vị trí ' l cao mặt cao [sô hóa I phim] ' : ì 241 | 18.0085.0028 Chụp X-quang mỏm trâm Chụp X-quang mỏm trâm [số 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí hóa I phim] 22 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc Chụp X-quang ngực nghiêng 242 | 18.0120.0028 h X:LA hoặc chêch mỗi bên [sô hóa l 73.300 Áp dụng cho 01 vị trí chêch mỗi bên ; phim] 243 | 18.0119.0028 Chụp X-quang ngực thẳng Chụp X-quang ngực thẳng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí : : [sô hóa 1 phim] : l Chụp X-quang phim cắn| Chụp X-quang phim cắn Á su 244 | 18.0084.0028 (Occlusal) (Occlusal) 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí „ Chụp X-quang phim đo sọ Chụp X-quang phim đo sọ thắng, | thăng, nghiêng Ñ su 245 | 18.0129.0028 nghiêng (Cephalometric) (Cephalometrie) [sô hóa l 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí him] p 246 | 18.0082.0028 Chụp X-quang răng cánh căn (Bite | Chụp X-quang răng cánh căn 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí ' l wing) (Bite wing) [sô hóa 1 phim] ' : ì x N nã Chụp X-quang răng toàn ( " 247 | 18.0083.0028 Chụp X-quang răng toàn cảnh cảnh [số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 248 | 18.0078.0028 Chụp X-quang Schuller Chụp X quang Schuller [sô 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí hóa 1 phim] „ Chụp X-quang SỌ - 249 | 18.0067.0028 Chụp X-quang sọ thăng/nghiêng hăng/nghiêng [sô hóa l 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí him] p so HỂ & Chụp X-quang sọ tiếp tuyến Ñ su 250 | 18.0070.0028 Chụp X-quang sọ tiêp tuyên số hóa 1 phim] 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 251 | 18.0079.0028 Chụp X-quang Stenvers Chụp X-quang Stenvers [sô 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí hóa 1 phim] 252 | 18.0127.0028 Chụp X-quang tại giường Chụp X-quang tại giường 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 253 | 18.0128.0028 Chụp X-quang tại phòng mô Chụp X-quang tại phòng mổ 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí 23 Chụp X-quang xương bả vai 254 | 18.0102.0028 Chụp X-quang xương bả vai thắng Í mịn nghiêng [số hóa I 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng him] p Chụp X-quang xương bàn 255 | 18.0108.0028 Chụp X-quang xương bàn ngón tây Í_ ven tay thẳng, nghiêng hoặc 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thắng, nghiêng hoặc chếch l Ấ tế R chêch [sô hóa 1 phim] ` , | Chụp X-quang xương bàn, 256 | 18.0116.0028 châu thẳng nghiêng bệ Ha ngón ngón chân thẳng, nghiêng 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí chan táng, nghiềng noặc chọc hoặc chêch [sô hóa I phim] , ò.„ | Chụp X-quang xương bánh 257 | 18.0113.0028 Chụp X-quang xương bánh chẻ và ( 1 + và khớp đùi bánh chè [số 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí khớp đùi bánh chè R . hóa I phim] y xin Ỷ .„ | Chụp X-quang xương căng 258 | 18.0114.0028 Chụp X-quang xương căng chân | ¡Lan thẳng nghiêng [số hóa Ï 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng . phim] : Ỷ Chụp X-quang xương căng 259 | 18.0106.0028 Chụp X-quang xương căng tâY | V thẳng nghiêng [số hóa l 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng . phim] , Chụp X-quang xương cánh 260 | 18.0103.0028 Chụp X-quang xương cánh tây |.V thing nghiêng [số hóa Ì 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng . phim] Chụp X-quang xương chính 261 | 18.0075.0028 Chụp X-quang xương chính mũi | _ ?¡ nghiêng hoặc tiếp tuyến 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc tiếp tuyên [số hóa 1 phim] Chụp X-quang xương cô 262 | 18.0115.0028 Chụp X-quang xương cổ chân | tạn thẳng, nghiêng hoặc 73.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí thắng, nghiêng hoặc chếch Á Á tz : chêch [sô hóa 1 phim] . H # Chụp X-quang xương cô tay 263 | 18.0107.0028 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, | tr y nghiêng hoặc chếch| — 73.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch [số hóa 1 phim] 24 Chụp X-quang xương đòn 264 | 18.0099.0028 Chụp X-quang xương đỏn thăng hẳng hoặc chếch [số hóa 1 73.300 | Áp dụng cho 01 vị hoặc chêch phim . vs: xhể Chụp X-quang xương đùi 265 | 18.0111.0028 Chụp X-quang xương đủi thẳng | ị ý nghiêng [số hóa Ì 73.300 | Áp dụng cho 01 vị nghiêng . phim . x+ chổ Chụp X-quang xương gót 266 | 18.0117.0028 Chụp X-quang xương gói thăng | tr v nghiêng [số hóa I 73.300 | Áp dụng cho 01 vị nghiêng . phim , B Chụp X-quang xương ức 267 | 18.0121.0028 Chụp X-quang xương ức thẳng, |: ý nghiêng [số hóa I 73.300 | Áp dụng cho 01 vị nghiêng . phim 268 | 14.0238.0029 Chụp khu trú dị vật nội nhãn Chụp khu trú dị vật nội nhãn | 10s 3001 Áp dụng cho O1 vị số hóa 2 phim] 269_ | 14.0239.0029 Chụp lỗ thị giác nhân] lồ thị giác [sô hóa 2| tọs sọọ Áp dụng cho 01 vị y Chụp X-quang Blondeau [số Ñ . 270 | 18.0072.0029 Chụp X-quang Blondeau hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 01 vị ^ ¿_ | Chụp X-quang bụng không 271 | 18.0125.0029 Chụp X-quang bụng không chuân Í (uận bị thẳng hoặc nghiêng | 105.300 .| Áp dụng cho 01 vị bị thắng hoặc nghiêng ⁄ tz l [sô hóa 2 phim] > côt số H Chụp X-quang cột sống cổ ( . 272 | 18.0089.0029 Chụp X-quang cột sông cô CI-C2 C1-C2 [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 01 vị Chụp X-quang cột sống cô chếch Chụp X-quang cột sống cổ Ñ . 273 | 18.0087.0029 hai bên chếch hai bên [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 01 vị ^+ cÁ Ä xẻ Chụp X-quang cột sông cô 274 | 18.0086.0029 Chụp X-quang cột sông cô thăng Í tị v nghiêng [số hóa 2| 105.300 Áp dụng cho O1 vị nghiêng . phim] A+ cẢ ` Chụp X-quang cột sông cùng 275_| 18.0096.0029 Chụp X-quang cột sông cùng cụt | + thẳng nghiêng [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị thăng nghiêng phim] 25 Chụp X-quang cột sống ngực thắng Chụp X-quang cột sông ngực 276 | 18.0090.0029 nghiêng hoặc chếch thăng nghiêng hoặc chêch [sô 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí hóa 2 phim] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă 277 _| 18.0092.0029 Chụp X-quang cột sông thất lưng (¡ ny chếch hai bên [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí chêch hai bên R phim] A+ cẤ š Chụp X-quang cột sông thă 278 | 18.0094.0029 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( ¡ný động, gập ưỡn [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí động, gập ưỡn , phim] A+ cÁ ý Chụp X-quang cột sông thă 279_ | 18.0093.0029 Chụp X-quang cột sông thất lưng ( ny 15-SỊ thắng nghiêng | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí L5-S1 thăng nghiêng ⁄ HZ ; [sô hóa 2 phim] Chụp X-quang cột sống thắt lưn Chụp X-quang cột sông thả 280. | 18.0091.0029 2WP 2q0anE CỤ! 50ng Š | lưng thẳng nghiêng [số hóa 2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng R phim] 281 | 18.0071.0029 Chụp X-quang hốc mắt thăng | Chụp X-quang hộc mắt thắng | 10s +09 Ì Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] “¬ sối thể Chụp X-quang khớp gôi 282 | 18.0112.0029 Chụp X-quang khớp gôi thẳng, (Lý nghiêng hoặc chếch | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch ⁄ tr . sô hóa 2 phim] x khó ¬. Chụp X-quang khớp khuỷu 283. | 18.0104.0029 Chụp X-quang khớp khuỷu thăng, | trị ¿nghiêng hoặc chếch | 105.300 Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch ⁄ tr . số hóa 2 phim] Chụp X-quang khớp ức đòn thắng | Chụp X-quang khớp ức đòn Ñ su 284 | 18.0122.0029 chếch hẳng chếch [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí > khớn vai thả Chụp X-quang khớp vai ( ". 285_| 18.0100.0029 Chụp X-quang khớp vai thắng hẳng [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí v măt thể :aa„ | Chụp X-quang mặt thẳng Ñ su 286 | 18.0068.0029 Chụp X-quang mặt thăng nghiêng nghiêng [số hóa 2 phim] 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí 287 | 18.0119.0029 Chụp X-quang ngực thẳng Chụp X-quang ngực thắng | 10s 3091 Áp dụng cho O1 vị trí [sô hóa 2 phim] 26 Chụp X-quang phim đo sọ Chụp X-quang phim đo sọ thẳng, | thắng, nghiêng Ñ su 788 | 18.0129.0022 nghiêng (Cephalometric) (Cephalometrie) [sô hóa 2 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí phim] „ Chụp X-quang SỌ „ 289 | 18.0067.0029 Chụp X-quang sọ thắng/nghing |thẳng/nghiêng [số hóa 2 105.300 | Áp dụng cho 0I vị trí phim] 3 vi bể Chụp X-quang xương bả vai 290 | 18.0102.0029 Chụp X-quang xương bả vai thăng | tị v nghiêng [số hóa 2| 105.300 Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng l phim] : › , Chụp X-quang xương bàn 291 | 18.0108.0029 Chụp X-quang xương bàn ngón tây („ vón tay thắng, nghiêng hoặc | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng, nghiêng hoặc chêch h Á tế R chêch [sô hóa 2 phim] R , | Chụp X-quang xương bàn, 292 | 18.0116.0029 Chấn thông nghiêng boặc chốn ngón chân thăng, nghiêng | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí lở Nhờ: hoặc chêch [sô hóa 2 phim] , xạ | Chụp X-quang xương bánh 293 | 18.0113.0029 Chụp X-quang xương bánh chè và | + và khớp đùi bánh chẻ [số | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí khớp đùi bánh chè R ; hóa 2 phim] y xin Ỷ an | Chụp X-quang xương căng 294. | 18.0114.0029 Chụp X-quang xương cũng chân ( Lan thẳng nghiêng [số hóa2 | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng phim] Chụp X-quang xương căng ta Chụp X-quang xương căng Ñ 295 _| 18.0106.0029 VỤP 2 dang 6 caH§ !3Ÿ | tay thắng nghiêng [số hóa 2 | _ 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng . phim] , Chụp X-quang xương cánh 296 | 18.0103.0029 Chụp X-quang xương cánh tay |. thăng nghiêng [số hóa 2 | 105.300 Áp dụng cho 01 vị trí thăng nghiêng . phim] Chụp X-quang xương cô 297 | 18.0115.0029 Chụp X-quang xương cổ chân | tàn thẳng, nghiêng hoặc | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí thắng, nghiêng hoặc chếch R £ chêch [sô hóa 2 phim] 27 Chụp X-quang xương cô tay 298 | 18.0107.0029 Chụp X-quang xương cô tay thẳng, ( r2 nghiêng hoặc chếch | 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng hoặc chêch lv ư . sô hóa 2 phim] . vs: xhể Chụp X-quang xương đùi 299 | 18.0111.0029 Chụp X-quang xương đủi thẳng | ị v nghiêng [số hóa 2| 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng . phim] . x+ chổ Chụp X-quang xương gót 300 | 18.0117.0029 Chụp X-quang xương gói thăng | r ý nghiêng [số hóa 2| 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng . phim] , B Chụp X-quang xương ức 301 | 18.0121.0029 Chụp X-quang xương ức thẳng |: ý nghiêng [số hóa 2| - 105.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng . phim] ^A+ cÁ  xa Chụp X-quang cột sông cô 302 | 18.0088.0030 Chụp X-quang cột sông cô động, | do ý nghiêng 3 tư thể [số | 130.300 | Áp dụng cho 01 vị trí nghiêng 3 tư thê M : hóa 3 phim] "- 2. | Chụp X-quang khớp cùng 303 | 18.0097.0030 Chụp X quang khớp cùng chậu | rat thăng chếch hai bên [số | 130.300.| Áp dụng cho 01 vị trí thăng chêch hai bên R . hóa 3 phim] Chụp X-quang toàn bộ chi dưới | Chụp X-quang toàn bộ chỉ Ñ su 304 | 18.0118.0030 thẳng dưới thẳng [số hóa 3 phim] 130.300 |_ Áp dụng cho 01 vị trí 305 | 18.0081.2002 Chụp X-quang răng cận chóp Chụp X-quang răng cận chóp 23.700 (Periapical) (Periapical) [sô hóa] 306 | 18.0138.0031 Chụp X-quang tử cung vòi trứng | ChP X-quang từ cung vòi | 4s¡ gọo _— HP ^quang Š Š Í trưng [số hóa] :  xha :A ;_ | Chụp X-quang bể thận - niệu 307 | 18.0141.0032 Chụp X-quang bê thận - niệu quản (ăn xuôi dòng [có thuốc cản | 649.800 xuôi dòng ⁄tz quang, sô hóa] :âm À +8 Chụp X-quang niệu đồ tĩnh 308 | 18.0140.0032 Chụp X-quang niệu đỏ tĩnh mạch Ích (UTV) [có thuốc cản | 649.800 (UIV) quang UVI, số hóa] 28 309 | 18.0143.0033 Chụp Ä-quang niệu đạo bàng | Chụp X-quang niệu đạo bàng 604.800 quang ngược dòng quang ngược dòng 310 | 18.0142.0033 Chụp Ä-quang niệu quản - bê thận Chụp X-quang niệu quản - bê 604.800 ngược dòng thận ngược đòng [sô hóa] : z | Chụp X-quang thực quản cô 311 | 18.0124.0034 Chụp X-quang thực quản cô | nuniêng [có thuốc cản quang, | 264.800 nghiêng số hóa] 312 | 18.0131.0035 Chụp X-quang ruột non Chụp X-quang ruột non [cói „+ ọo huôc cản quang, sô hóa] Chụp X-quang thực quản dạ 313 | 18.0130.0035 Chụp X-quang thực quản dạ dày dày [có thuôc cản quang, sô 264.800 hóa] 314 | 18.0132.0036 Chụp X-quang đại tràng GP X-quang đại tràng [có| ;04 gọg uôc cản quang, sô hóa] h2 sắt 12 ⁄.. | Chụp X-quang sô hóa cắt lớp 315 | 18.0704.0038 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyên | yên ví 1 bên 984.800 vú I bên (tomosynthesis) . (tomosynthesis) xổ Ấn cớ xổ Ko Chưa bao gồm ống thông, kim chọc 316 | 18.0139.0039 Chụp X-quang ông tuyên sữa Chụp X-quang ông tuyên sữa 426.800 chuyên dụng. 317 | 18.0136.0039 Chụp X-quang tuyến nước bọt Chụp X-quang tuyển nước | 42¿ sọ | Chưa bao gồm ông thông, kim chọc bọt chuyên dụng. „ „| Chụp cắt lớp vi tính bụng - 318 | 18.0220.0040 Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiêu | tiêu khung thường quy (từ l- 550.100 khung thường quy (từ 1-32 dãy) 32 dãy) [không có thuôc cản quang] 29 Chụp cất lớp vi tính cột sống cỗ Chụp cắt lớp vi tính cột sống 319 | 18.0255.0040 không tiêm thuốc cản quang (từ I- | cỗ không tiêm thuốc cản| 550.100 32 dãy) quang (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sống 320 | 18.0257.0040 không tiêm thuộc cản quang (từ I- | ngực không tiêm thuôc cản 550.100 32 dãy) quang (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt Chụp cắt lớp vi tính cột sống 321 | 18.0259.0040 lưng không tiêm thuôc cản quang | thắt lưng không tiêm thuộc 550.100 (từ I- 32 dãy) cản quang (từ I- 32 dãy) Chhpcẳ in itnh hàn nã dâm Sâm đt th th h 322 | 18.0163.0040 tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam ^ ñ 550.100 CT) (Cone-Beam CT) [không có huôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm Tp ta nP h ảnh hàm. trên 323 | 18.0162.0040 tia hình nón hàm trên (Cone-Beam ^ ñ 550.100 CT) (Cone-Beam CT) [không có huôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm CĂNP ta là h ¬- hàm. trên 324 | 18.0164.0040 tia hình nón hàm trên hàm dưới |. “ 550.100 hàm dưới (Cone-Beam CT) (Cone-Beam CT) ^ ñ Ẩn xa không có thuôc cản quang] „ „ Chụp cắt lớp vi tính hệ tiế Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu | niệu thường quy (từ 1-32 3⁄5 | 18.0227.0040 thường quy (từ 1-32 dãy) dãy) [không có thuốc cản 350.100 quang] Chụp cắt lớp vi tính khớp thường | Chụp cắt lớp vi tính khớp 326 | 18.0261.0040 quy không tiêm thuôc cản quang | thường quy không tiêm thuộc 550.100 (từ I- 32 dãy) cản quang (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính lông ngực | Chụp cắt lớp vi tính lông 327 | 18.0191.0040 không tiêm thuộc cản quang (từ I- | ngực không tiêm thuôc cản 550.100 32 dãy) quang (từ I- 32 dãy) 30 328 18.0195.0040 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản (từ I- 32 dãy) [không có thuôc cản quang] 550.100 329 18.0193.0040 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính phối độ phân giải cao (từ I- 32 dãy) [không có thuôc cản quang] 550.100 330 18.0227.0040 Chụp cất lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang] 550.100 331 18.0219.0040 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) không có thuốc cản quang] 550.100 332 18.0221.0040 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) không có thuốc cản quang] 550.100 333 18.0245.0040 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [không có thuốc cản quang, từ 1-32 dãy] 550.100 31 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi Chụp cắt lớp vi tính tính đêm vôi hóa mạch vành (từ 1- 32 334 | 18.0129.0040 hóa mạch vành (từ 1- 32 dãy) dãy) [không có thuôc cản 330.100 : quang] Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ | Chụp cất lớp vi tính xương 335 | 18.0264.0040 không tiêm thuốc cản quang (từ I- | chỉ không tiêm thuôc cản 550.100 32 dãy) quang (từ I- 32 dãy) ` x R LA Chụp CLVT hàm - mặt 336 | 18.0155.0040 thuốn cân quang từ 1 32 dỀn không tiêm thuốc cản quang | 550.100 quang lề (từ 1-32 dãy) ` Xa \ Chụp CLVT hàm mặt có 337 | 18.0161.0040 Chụp CLV T hàm mặt có dựng hình ( + ý hình 3D (từ 1-32 đấy) | 550.100 3D (từ 1-32 dãy) 0y [không có thuôc cản quang] Chụp CLVT hàm mặt có ứng Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng | dụng phần mềm nha khoa (từ 338 | 18.0157.0040 phần mềm nha khoa (từ 1-32 dãy) | 1-32 dãy) [không có thuốc 330.100 cản quang] „ „ Chụp CLVT hôc mắt (từ 1-32 339 | 18.0160.0040 Chụp CLVT hồc mất (từ 1-32 dãy) | đãy) [không có thuôc cản 550.100 quang] z R ...| Chụp CLVT sọ não không 340 | 18.0149.0040 Chụp CLVT sọ não không tiêm | ra thuốc cản quang (từ l-|— 550.100 thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) R 32 dãy) ; ¬ Chụp CLVT tai - xương đá 341 | 18.0158.0040 Chụp CLVT tại - xương đá không Ì Lhộng tiêm thuốc (từ 1-32| 550.100 tiêm thuôc (từ 1-32 dãy) x dãy) 342 | 12.0421.0041 Xa trị sử dụng CT mô phỏng Xa trị sử dụng CT mô phỏng 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. Ất lần vị H _ sả, | Chụp cắt lớp vi tính bụng - 343 | 18.0220.0041 Chụp cát lớp vỉ tính bụng - HIỂU | rà khung thường quy (từ I- | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. khung thường quy (từ 1-32 dãy) 32 dãy) [có thuôc cản quang] 32 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cỗ có Chụp cắt lớp vi tính cột sông 344 | 18.0256.004 tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy) cô có tiêm thuôc cản quang 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sông ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sông 345 | 18.0258.004 có tiêm thuôc cản quang (từ 1- 32 |ngực có tiêm thuốc cản 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. dãy) quang (từ I- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt Chụp cắt lớp vi tính cột sống ‹ „ 346 | 18.0260.004 lưng có tiêm thuôc cản quang (từ 1- | thắt lưng có tiêm thuôc cản 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. 32 dãy) quang (từ I- 32 dãy) Chụp cắt Hp ví tnh đi tăng) Chí hp L0 nhện ¬ 347 | 18.0229.004 (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có —_—__—-ẶẰ 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. Ta SA ` hơi có nội soi ảo (từ 1-32 nội soi ảo (từ 1-32 dãy) M dãy) ma , | Chụp cắt lớp vi tính động 348 | 18.0230.004 Chụp cải lớp vị tính động mạch chủ („.eh chủ - chậu (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. - chậu (từ 1-32 dãy) dãy) Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã 349 | 18.0197.004 ngực (từ 1- 32 dãy) mạch chủ ngực (từ 1- 32 đãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. Chụp cắt lớp vi tính động mạch | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã 350 | 18.0196.004 phổi (từ I- 32 dãy) mạch phổi (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. Chụp cắt lớp vi tính động mạch | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã 351 | 18.0198.004 vành, tìm (từ 1- 32 dãy) mạch vành, tỉm (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. ắt lớn vị tính gan có Chụp cắt lớp vi tính gan có 352 | 18.0225.004 Chụp cất lớp ví tính gan có dựng ( 1ung hình đường mật (từ 1- | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. hình đường mật (từ 1-32 dãy) mm 32 dãy [có thuộc cản quang] „ „ Chụp cắt lớp vi tính hệ tiệt Chụp cất lớp vi tính hệ tiệt niệu có | niệu có khảo sát mạch thận ‹ „ 353 | 18.0224.004 khảo sát mạch thận và/hoặc dựng | và/hoặc dựng hình đường bài 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. hình đường bài xuất (từ 1-32 dãy) xuât (từ 1-32 dãy) [có thuộc cản quang] 33 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết 354 | 18.0222.004 thường quy (từ 1-32 dãy) niệu thường quy (từ 1-32 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. dãy) [có thuôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm | Chụp cắt lớp vi tính khớp có ‹ „ 355 | 18.0263.004 thuôc cản quang vào ô khớp (từ I- | tiêm thuôc cản quang vào ô 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. 32 dãy) khớp (từ 1- 32 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp thường | Chụp cắt lớp vi tính khớp ‹ „ 356 | 18.0262.004 quy có tiêm thuôc cản quang (từ 1- | thường quy có tiêm thuôc cản 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. 32 dãy) quang (từ I- 32 dãy) Ất TÓn si tĩnh TÀ „| Chụp cất lớp vi tính lông 357 | 18.0192.004 - MP cất lớp vi tính lông Dục có ngực có tiêm thuốc cản 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. tiêm thuốc cản quang (từ I- 32 dãy) ` h quang (từ I- 32 dãy) Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ | Chụp cắt lớp vi tính mạch À LẺ sa 358 | 18.0267.004 dưới (từ I- 32 dãy) máu chỉ dưới (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. Chụp cất lớp vi tính mạch máu chỉ | Chụp cắt lớp vi tính mạch À Ân nã 359 | 18.0266.004 trên (từ 1- 32 dãy) máu chỉ trên (từ 1- 32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. Chụp cắt lớp vi tính ruột non mua So đông sonde ‹ „ 360 | 18.0228.004 (entero-scan) có dùng sonde (từ I- | ` x . Hà 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. R (từ 1-32 dãy) [có thuôc cản 32 dãy) quang] : Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát mà Mi: đôn nh nà ‹ „ 361 | 18.0226.004 huyệt động học khôi u (CT T n _- 1-32 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. erfusion) (từ 1-32 dãy) u (CT periusion) (từ I- p dãy) [có thuôc cản quang] „ . „ | Chụp cất lớp vi tính tâng trên Chụp cắt lớp vi tính tâng trên ô | ô bụng có khảo sát mạch các 362 | 18.0223.0041 bụng có khảo sát mạch các tạng (tạng (bao gồm mạch: gan.| . + 100 | Chựa bao gồm thuốc cản quang. (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khôi u) (từ 1-32 dãy) tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) [có thuộc cản quang] 34 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ễ bụng thường quy (gôm: chụp cắt Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ô bụng thường quy (gôm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, 363 | 18.0219.0041 lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ |tụy, lách, dạ dày - tá 663.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang. dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có huốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung | khung thường quy (gồm: thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi | chụp cắt lớp vi tính tử cung - 364 | 18.0221.0041 tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt | buồng trứng, tiền liệt tuyến, 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. tuyến, các khối u vùng tiểu |các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có huốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung | khung thường quy (gồm: thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi | chụp cắt lớp vi tính tử cung- 365 | 18.0245.0041 tính tử cung-buông trứng, tiền liệt | buồng trứng, tiền liệt tuyến, 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. tuyến, các khối u vùng tiểu |các khối u vùng tiểu khung.v.v.) khung.v.v.) [có thuốc cản quang, từ 1-32 dãy] X12 Ta . „ | Chụp cắt lớp vi tính xươn 366 | 18.0265.004 ch 9P cất lớp ví tính Xương chỉ có chỉ có tiêm thuốc cản quang 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. tiêm thuồc cản quang (từ 1- 32 dãy) | „4. R (từ I- 32 dãy) n Xr 2 KIA Chụp CLVT hàm - mặt có 367 | 18.0156.004 Chụp CLVT hảm - mật c5 tiểm tiêm thuốc cản quang (từ I- 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) 32 dãy) AA 2 , | Chụp CLVT hệ động mạch 368 | 18.0151.004 ch 9P CLVT hệ động mạch cảnh có cảnh có tiêm thuốc câm quang 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. tiêm thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) | ¿.. R (từ 1-32 dãy) 369_| 18.0160.004 Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) SêNP CLVT hộc mắt (từ Ì-3⁄2 | 6 s3 400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. ãy) [có thuôc cản quang] 370 | 18.0153.004 Chụp CLVT mạch máu não (từ I- ( Chụp CLVT mạch máu não | «ó+ 100 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. 32 dãy) (từ 1-32 dãy) 35 Chụp CLVT sọ não có dựng 371 | 18.0154.004 Chụp CLVT sọ não có dựng hình (¡3D (từ 1-32 đấy) [có | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. 3D (từ 1-32 dãy) Am. thuôc cản quang] XS L2 sIA ;_ | Chụp CLVT sọ não có tiêm 372 | 18.0150.004 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc | Lộc cản quang (từ 1-32 | 663.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. cản quang (từ 1-32 dãy) dãy) ; L2 IA Chụp CLVT tai - xương đá 373 | 18.0159.004 Chụp CLVT tại - xưng đá có HỂH Í có tiêm thuốc cản quang (từ 663.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. thuôc cản quang (từ 1-32 dãy) R 1-32 dãy) Chụp CLVT tưới máu não (CT | Chụp CLVT tưới máu não À Ân nã 374 | 18.0152.004 perfusion) (từ 1-32 dãy) (CT perfusion) (từ 1-32 dãy) 663.400 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. „ „| Chụp cắt lớp vi tính bụng- Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiêu | tiêu khung thường quy (từ À LẺ sa 375 | 18.0232.0042 khung thường quy (từ 64-128 dãy) | 64-128 dãy) [có thuốc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. quang] Chụp cắt lớp vi tính cột sông cô có | Chụp cắt lớp vi tính cột sông ‹ „ 376 | 18.0269.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 | cô có tiêm thuôc cản quang .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. dãy) (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sông ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sông ‹ „ 377 | 18.0271.0042 có tiêm thuốc cản quang (từ 64-128 | ngực có tiêm thuốc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. dãy) quang (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt Chụp cắt lớp vi tính cội sống ‹ „ 378 | 18.0273.0042 lưng có tiêm thuốc cản quang (từ | thắt lưng có tiêm thuôc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính đại tràng mưa A-- " ` - 379 | 18.0241.0042 (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có 2 0S620/ CUNG Œ 5 .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. Am R hơi có nội soi ảo (từ 64-128 nội soi ảo (từ 64-128 dãy) - R sa dãy) [có thuôc cản quang] ma „ | Chụp cắt lớp vi tính động 380 | 18.0242.0042 Chụp cất lớp vỉ tính động mạch chủ Í _. ch chủ - chậu (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. - chậu (từ 64-128 dãy) dãy) 36 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ Chụp cắt lớp vi tính động 381 | 18.0206.0042 ngực (từ 64-128 dãy) Hi chủ ngực (từ 64-128 .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. Chụp cắt lớp vi tính động mạch | Chụp cắt lớp vi tính động À Ân nã 382 | 18.0205.0042 phôi (từ 64-128 dãy) mạch phổi (từ 64-128 dãy) .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. Ý* để và kế ^ Chụp cắt lớp vi tính động 383 | 18.0207.0042 Chụp cặt lớp vi tính động mạch | _eh vành, tỉm (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. vành, tim (từ 64-128 dãy) dãy) Chụp cắt lớp vi tính gan có Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng | dựng hình đường mật (từ 64- À Ân nã 384 | 18.0237.0042 hình đường mật (từ 64-128 dãy) 128 dãy) [có thuốc cẩn .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. quang] : : Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có Chụp cất lớp „ tính hệ tiết khảo sát mạch thận và/hoặc dựng niệu có khảo sát mạch thận À ñ 385 | 18.0236.0042 › No Bài cUẤtC (tờ CA. T và/hoặc dựng hình đường bài | 1.732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. hình đường bài xuât (từ 64-128 Ác (rẻ R R R xuât (từ 64-128 dãy) [có dãy) HP thuôc cản quang] mm —ă.- ^ „:⁄ _:a.. | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết 386 | 18.0234.0042 Chụp cất lớp vi tính hệ tiết niệu | _ís thường quy (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. thường quy (từ 64-128 dãy) PB xen Ấn nã dãy) [có thuôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm | Chụp cắt lớp vi tính khớp có ‹ „ 387 | 18.0276.0042 thuôc cản quang vào ô khớp (từ 64- | tiêm thuôc cản quang vào ô .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. 128 dãy) khớp (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp thường | Chụp cắt lớp vi tính khớp ‹ „ 388 | 18.0275.0042 quy có tiêm thuôc cản quang (từ | thường quy có tiêm thuộc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. 64-128 dãy) quang (từ 64-128 dãy) Chụp cất lớp vi tính lông ngực có | Chụp cất lớp vi tính lông ‹ „ 389 | 18.0201.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 |ngực có tiêm thuộc cản .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. dãy) quang (từ 64-128 dãy) 390_| 18.0281.0042 Chụp cất lớp vỉ tính mạch máu chỉ | Chụp cất lớp vỉ tính mạch | ¡ 7:2 100 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. dưới (từ 64-128 dãy) máu chỉ dưới (từ 64-128 dãy) 37 391 18.0280.0042 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ rên (từ 64-128 dãy) = Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 64-128 dãy) 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 392 18.0240.0042 Chụp cất lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 393 18.0238.0042 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyệt động học khôi u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khôi u (CT perfusion) (từ 64-128 dãy) [có thuốc cản quang] 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 394 18.0235.0042 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) Chụp cặt lớp vi tính tâng trên hộ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 64-128 dãy) 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 395 18.0231.0042 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ỗ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) có thuốc cản quang] 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 396 18.0233.0042 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) có thuốc cản quang] 1.732.400 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 38 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gôm: chụp cất lớp vi Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy (gôm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- 397 | 18.0245.0042 tính tử cung-buông trứng, tiên liệt | buông trứng, tiên liệt tuyên, | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. tuyên, các khôi u vùng tiêu |các khôi u vùng tiêu khung.v.v.) khung.v.v.) [có thuôc cản quang, 64-128 dãy] Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có | Chụp cắt lớp vi tính xương ‹ „ 398 | 18.0278.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 | chi có tiêm thuộc cản quang .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. dãy) (từ 64-128 dãy) ` Xe L2 XIA Chụp CLVT hàm - mặt có 399 | 18.0172.0042 Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm (thuốc cản quang (từ 64- |_ 1.732.400 |. Chưa bao gồm thuốc cản quang. thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) 128 dãy) Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có | Chụp CLVT hệ động mạch ‹ „ 400 | 18.0167.0042 tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 | cảnh có tiêm thuôc cản quang .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. dãy) (từ 64-128 dãy) me“ Chụp CLVT hốc mắt (từ 64- 401 | 18.0176.0042 Chụp CLVT hộc mất (từ 64-Ì2ổ (12g đấy) [có thuốc cản | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. dãy) quang] Chụp CLVT mạch máu não (từ 64- | Chụp CLVT mạch máu não À Ân nã 402 18.0169.0042 128 dãy) (từ 64-128 dãy) .732.400 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. . › Chụp CLVT sọ não có dựng 403_ | 18.0170.0042 Chụp CLVT sọ não có dựng hình | ¡3D (từ 64-128 dãy) [có |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. 3D (từ 64-128 dãy) Hiện thuôc cản quang] XS L2 sIA ;_ | Chụp CLVT sọ não có tiêm 404 | 18.0166.0042 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc ( 1 vác cản quang (từ 64-128 |_ 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. cản quang (từ 64-128 dãy) dãy) ; L2 IA Chụp CLVT tai - xương đá 405 18.0175.0042 Chụp - VTái- Xwung đá có tiếm có tiêm thuốc cản quang (từ .732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) R 64-128 dãy) . Chụp CLVT tưới máu não 406 | 18.0168.0042 Chụp CLVT tưới máu não (CT Í (CT porfusion) (từ 64-128 | 1.732.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. perfusion) (từ 64-128 dãy) dãy) 39 407 18.0232.0043 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính bụng- tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] .486.800 408 18.0268.0043 Chụp cất lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuôc cản quang (từ 64- 128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cộ sống cô không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) .486.800 409 18.0270.0043 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuôc cản quang (từ 64- 128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cộ sống ngực không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) .486.800 410 18.0272.0043 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cộ sống thắt lưng không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) .486.800 411 18.0234.0043 hụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu ường quy (từ 64-128 dãy) =O Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 64-128 dãy) [không có thuôc cản quang] .486.800 412 18.0274.0043 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) .486.800 413 18.0200.0043 Chụp cắt lớp vi tính lông ngực không tiêm thuôc cản quang (từ 64- 128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính lông ngực không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) .486.800 414 18.0204.0043 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản (từ 64-128 dãy) Chụp cất lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản (từ 64-128 dãy) [không có thuôc cản quang] 1.486.800 415 18.0202.0043 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính phối độ phân giải cao (từ 64-128 dãy) [không có thuôc cản quang] 1.486.800 40 416 18.0239.0043 Chụp cất lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde (từ 64-128 dãy) [không có thuốc cản quang] 1.486.800 417 18.0231.0043 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tằng trên ô bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 64-128 dãy) không có thuốc cản quang] 1.486.800 418 18.0233.0043 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 64-128 dãy) không có thuốc cản quang] 1.486.800 419 18.0245.0043 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- buông trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 64-128 dãy] 1.486.800 420 18.0208.0043 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành (từ 64-128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tính đêm vôi hóa mạch vành (từ 64- 128 dãy) [không có thuốc cán quang] 1.486.800 421 18.0277.0043 Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm thuôc cản quang (từ 64- 128 dãy) Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) 1.486.800 422 18.0171.0043 Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) Chụp CLVT hàm -_ mặt không tiêm thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) 1.486.800 4I Chụp CLVT hàm mặt có Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình | dựng hình 3D (từ 64-128 423 | 18.01770043 3D (từ 64-128 dãy) dãy) [không có thuốc cản -486.800 quang] ChyCLVT hàng ứng ng ST Ta cm 424 | 18.0173.0043 phân mêm nha khoa (từ 64-128 | .; bên ^ R ‹ .486.800 dãy) 64-128 dãy) [không có thuôc cản quang] Kết ga Chụp CLVT hốc mắt (từ 64- 425 | 18.0176.0043 uy CLVT hộc mắt (từ 64128 Í 12s dạy) [không có thuốc cản | 1.486.800 quang] z R :a | Chụp CLVT sọ não không 426 | 18.0165.0043 Chụp CLVT sọ não không tiêm (thuốc cản quang (từ 64- |_ 1.486.800 thuôc cản quang (từ 64-128 dãy) R 128 dãy) ; ¬ Chụp CLVT tai - xương đá 427 | 18.0174.0043 Chụp CLVT tại - xương đá không (lộng tiêm thuốc (từ 64-128 |_ 1.486.800 tiêm thuôc (từ 64-128 dãy) dãy) Ít 12 s3 xĩnh xỀ z- z2. Chụp căt lớp vi tính tâm soát 428 | 18.0279.0044 Chụp cặt lớp vĩ tính tầm soát toàn Í Ln thân (từ 64-128 dãy) [có |_ 3.493.600 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang. thân (từ 64-128 dãy) xã huôc cản quang] X12 ca à ....._ | Chụp cất lớp vi tính tầm soát 429 | 18.0279.0045 Chụp cất lớp ví tính tâm soát toàn Í àn thận (từ 64-128 dãy) | 3.201.400 thân (từ 64-128 dãy) ^ mua v không có thuôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính bụng - Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu | tiểu khung thường quy (từ > À Ân nã 430 | 18.0244.0046 khung thường quy (từ>256 dãy) |256 dãy) [có thuốc cản 3.035.600 |_ Chưa bao gôm thuôc cản quang. quang] #2122 sử ưa sAz cán» ¬á ¬x | Chụp cắt lớp vị tính cột sông 431 | 18.0283.0046 kiù/hài tê ƒnh “(từ >256 dây) cổ có tiêm thuốc cản quang |_ 3.035.600 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. quang Vu 2 Ÿ) | (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sông ngực | Chụp cắt lớp vi tính cột sông ‹ „ 432 | 18.0285.0046 có tiêm thuôc cản quang (từ >256 | ngực có tiêm thuốc cản| 3.035.600 | Chưa bao gôm thuốc cản quang. dãy) quang (từ >256 dãy) 42 433 18.0287.0046 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 434 18.0253.0046 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ > 256 dãy) Chụp cặt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo (từ > 256 dãy) [có thuốc cản quang] 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 435 18.0215.0046 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ > 256 dãy) Chụp cã mạc) dãy) ớp vi tính động h chủ ngực (từ > 256 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 436 18.0254.0046 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu (từ > 256 dãy) Chụp cã mạc) dãy) ớp vi tính động h chủ-chậu (từ > 256 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 437 18.0214.0046 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phôi (từ > 256 dãy) Chụp cắ mạc) t lớp vi tính động h phôi (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 438 18.0216.0046 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuộc beta block (từ > 256 dãy) Chụp cã mạc thuô dãy) ớp vi tính động h vành, tim có dùng c beta block (từ > 256 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 439 18.0217.0046 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuộc beta block (từ > 256 dãy) Chụp cã mạc thuô dãy) ớp vi tính động h vành, tim không dùng c beta block (từ > 256 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 440 18.0249.0046 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật (từ > 256 dãy) [có thuốc cản quang] 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 44I 18.0248.0046 Chụp cất lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuât (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính hệ tiệt niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuât (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 43 442 18.0246.0046 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ > 256 dãy) [có thuôc cản quang] 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 443 18.0290.0046 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuôc cản quang vào ô khớp (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuôc cản quang vào ô khớp (từ >256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 444 18.0289.0046 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 445 18.0210.0046 Chụp cắt lớp vi tính lông ngực có tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính lông ngực có tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 446 18.0295.0046 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ dưới (từ >256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 447 18.0294.0046 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chỉ rên (từ >256 dãy) = Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ >256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 448 18.0252.0046 Chụp cất lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ > 256 dãy) [có thuốc cản quang] 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 449 18.0250.0046 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyệt động học khôi u (CT perfusion) (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khôi u (CT perfision) (từ > 256 dãy) [có thuốc cản quang] 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 450 18.0247.0046 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ > 256 dãy) Chụp cặt lớp vi tính tâng trên hộ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 44 451 18.0243.0046 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ỗ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ > 256 dãy) [có huốc cản quang] 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 452 18.0245.0046 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) Chụp cắt lớp vi tính tiêu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung- buông trứng, tiền liệt tuyên, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) [có thuốc cản quang, 256 dãy trở lên] 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 453 18.0292.0046 C hụp cất lớp vi tính xương chỉ có tiêm thuốc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ có tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 454 18.0185.0046 C hụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 455 18.0180.0046 C hụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang (từ > 256 dãy) Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 456 18.0182.0046 C hụp CLVT mạch máu não (từ > 256 dãy) Chụp CLVT mạch máu não (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 457 18.0179.0046 C hụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ > 256 dãy) Chụp CLVT sọ não có tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 458 18.0188.0046 =O hụp CLVT tai - xương đá có tiêm uôc cản quang (từ > 256 dãy) Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 459 18.0181.0046 C hụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ > 256 dãy) Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) (từ > 256 dãy) 3.035.600 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 45 460 18.0244.0047 Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ > 256 dãy) [không có thuốc cản quang] 2.779.200 461 18.0282.0047 Chụp cất lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống cô không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) 2.779.200 462 18.0284.0047 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) 2.779.200 463 18.0286.0047 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) 2.779.200 464 18.0246.0047 hụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu ường quy (từ > 256 dãy) =O Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ > 256 dãy) [không có thuôc cản quang] 2.779.200 465 18.0288.0047 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuôc cản quang (từ >256 dãy) 2.779.200 466 18.0209.0047 Chụp cất lớp vi tính lông ngực không tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính lông ngực không tiêm thuôc cản quang (từ > 256 dãy) 2.779.200 467 18.0213.0047 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản (từ > 256 dãy) Chụp cất lớp vi tính nội soi ảo cây phê quản (từ > 256 dãy) [không có thuôc cản quang] 2.779.200 468 18.0211.0047 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ > 256 dãy) Chụp cắt lớp vi tính phối độ phân giải cao (từ > 256 dãy) [không có thuôc cản quang] 2.779.200 46 Chụp cắt lớp vi tính phối liều thấp Chụp cắt lớp vi tính phổi liều 469 | 18.0212.0047 tầm soát u (từ > 256 đấy) thấp tầm soát u (từ > 256 dãy) |_ 2.779.200 [không có thuôc cản quang] Chụp cất lớp vi tính ruột non n neaD Không dùng 470 | 18.0251.0047 (entero-scan) không dùng sonde | 4214. my > 256 đậy [không | 2-779.200 ttừ > 256 dãy) sonde qừ > ãy) [không có thuôc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tầng trên Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ỗ ỗ bụng thường quy (gồm: bụng thường quy (gôm: chụp cắt | chụp cắt lớp vi tính gan - mật, 471 | 18.0243.0047 lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ |tụy, lách, dạ dày - tá 2.772.200 dày - tá tràng.v.v.) (từ >256 dãy) | tràng.v.v.) (từ > 256 dãy) [không có thuốc cản quang] Chụp cắt lớp vi tính tiêu Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung | khung thường quy (gồm: thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi | chụp cắt lớp vi tính tử cung- 472_| 18.0245.0047 tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt | buồng trứng, tiền liệt tuyến, | 2.779.200 tuyến, các khối u vùng tiểu |các khối u vùng tiểu khung.v.v.) khung.v.v.) [không có thuốc cản quang, 256 dãy trở lên] „ . Chụp cắt lớp vi tính tính đêm Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi | vôi hóa mạch vành (từ > 256 473 | 18.0218.0047 hóa mạch vành (từ > 256 dãy) dãy) [không có thuốc cản 2.772.200 quang] Chụp cắt lớp vi tính xương chỉ | Chụp cắt lớp vi tính xương 474 | 18.0291.0047 không tiêm thuốc cản quang (từ | chỉ không tiêm thuốc cản | 2.779.200 >256 dãy) quang (từ >256 dãy) ` x R LA Chụp CLVT hàm - mặt 475 | 18.0184.0047 thuốy cân quang từ > 256 đo . không tiêm thuốc cản quang |_ 2.779.200 quang UM 2 l (từ > 256 dãy) ` Xa \ Chụp CLVT hàm mặt có 476 | 18.0190.0047 3D từ 2 256 dân có dựng hình | + ný hình 3D (từ > 256 dãy) | 2.779.200 [không có thuốc cản quang] 47 Chụp CLVT hàm mặt có ứng Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng | dụng phần mềm nha khoa (từ 477 | 18.0186.0047 phần mềm nha khoa (từ > 256 đãy) | > 256 dãy) [không có thuốc 2.779.200 cản quang] na Chụp CLVT hốc mắt (từ > 478 | 18.0189.0047 ti CLVT hộc mất Œừ > 2Š6 Ì s6 đạy) [không có thuốc cản |_ 2.779.200 l quang] . › Chụp CLVT sọ não có dựng 479 | 18.0183.0047 Chụp CLVT sọ não có dựng hình | ìn 3D (tỳ > 256 đấy) | 2.779.200 3D (từ > 256 dãy) ¬ không có thuôc cản quang] z R :a | Chụp CLVT sọ não không 480 | 18.0178.0047 Chụp CLVT sọ não không tiêm (thuốc cản quang (từ > | 2.779.200 thuôc cản quang (từ > 256 dãy) - 256 dãy) . ¿ BA Chụp CLVT tai - xương đá 481 | 18.0187.0047 Chụp CLVT tại - xương đá không (hông tiêm thuốc (từ > 256 |_ 2.779.200 tiêm thuôc (từ > 256 dãy) dãy) X12 ca à ....._ | Chụp cất lớp vi tính tâm soát 482 | 18.0293.0048 Chụp cất lớp vỉ tính tâm soát toàn ( àn thân (từ >256 dãy) [có |_ 6.731.000 |. Chưa bao gồm thuốc cản quang. thân (từ >256 dãy) K sa huôc cản quang] X12 ca à ,...._ | Chụp cất lớp vi tính tầm soát 483 | 18.0293.0049 Chụp cặt lớp vi tính tâm soát toàn |, àn thận (từ >256 dãy) | 6.715.600 thân (từ >256 dãy) ^ R nàn không có thuôc cản quang] 484 | 03.1119.0050 PET/CT PET/CT 20.161.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang 485_| 19.0222.0050 PET/CT PET/CT 20.161.400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang PETCT chẩn đoán bệnh |PET/CT chẩn đoán bệnh ầ Áo cả 486 | 19.0241.0050 Alzheimer với 8FDG Alzheimer với °EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang Ân đoán bê ¿ |PET/CT chấn đoán bệnh 487 | 19.0262.0050 PET/CT chân đoán bệnh chuyên chuyên hóa glucose cơ tim | 20.161.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang hóa glucose cơ tim với !8FDG với '*FDG 48 PET/CT chân đoán bệnh động kinh PET/CT chẩn đoán bệnh 488 | 19.0242.0050 với '*EDG động kinh với 8FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang 489 | 19.0238.0050 PET/CT chân đoán bệnh hệ thân | PET/CT chân đoán bệnh hệ | „0 161 400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang kinh thân kinh PET/CT chân đoán bệnh hệ thần | PET/CT chân đoán bệnh hệ À Xung 490} 19.0239.0050 kinh với *FDG thần kinh với '*EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang 491 | 19.0270.0050 PETJCT chân đoán bệnh nhiềm |PET/CT chân đoán bệnh L,\ ¡s1 100 | Chưa bao gồm thuốc cản quang trùng nhiễm trùng PET/CT chân đoán bệnh Parkinson | PET/CT chân đoán bệnh À Xung 492 1 19.0243.0050 với '*EDG Pardnson với ®EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang PET/CT chân đoán bệnh sa sút trí | PET/CT chân đoán bệnh sa n mm 4931 19.0240.0050 tuệ với *FDG sút trí tuệ với 'EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang PET/CT chân đoán bệnh thiếu máu | PET/CT chân đoán bệnh À Xung 494 | 19.0268.0050 cơ tim với *FDG thiểu máu cơ tim với '*FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang 495_| 19.0259.0050 PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch ¬. chân đoán bệnh tỉm | 20 161 400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch | PET/CT chắn đoán bệnh tim À = 496 | 19.0267.0050 với '*EDG mạch với *FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang 497 | 19.0223.0050 PET/CT chân đoán khối u PET/CT chân đoán khốiu | 20.161.400 | Chưa bao gồm thuốc cản quang PET/CT chẩn đoán khối u với | PET/CT chẩn đoán khối u À Xung 498 | 19.0224.0050 'SFDG với 8FDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang PET/CT chẩn đoán suy giảm trí | PET/CT chân đoán suy giảm À Ân nã 4991 19.0257.0050 nhớ (dimentia) trí nhớ (dimentia) 20.161.400 | Chưa bao gôm thuôc cản quang 500. | 19.0269.0050 PET/CT đánh giá sự sông còn của | PETJCT đánh giá sự sông | „0 161 400 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quang cơ tim với '*FDG còn của cơ tim với '*FDG 49 PET/CT trong bệnh viêm nhiễm PET/CT trong bệnh viêm 501 | 19.0271.0050 với '*EDG nhiễm với '5EDG 20.161.400 | Chưa bao gôm thuồc cản quang 502 | 19.0278.0051 PET/CT mô phỏng xạ trị PET/CT mô phỏng xạ trị 21.060.800 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Chụp các động mạch tủy [dưới | Chụp các động mạch tủy 503 | 18.0508.0052 DSA] [dưới DSA] 5.840.300 R , . . Chụp động mạch các loại 504 | 18.0515.0052 Chụp động mạch các loại chọc kim Í s12 kim trực tiếp số hóa xóa |_ 5.840.300 trực tiêp sô hóa xóa nên (DSA) R nên (DSA) Chụp động mạch chậu số hóa xóa Chụp động mạch chậu số hóa 505 | 18.0504.0052 nên (DSA) xóa nên (DSA) 5.840.300 Chụp động mạch chi (trên, dưới) số Chụp động mạch chi (trên, 206 | 18.0505.0052 hóa xóa nên (DSA) dưới) số hóa xóa nền (DSA) S.340.300 Chụp động mạch chủ số hóa xóa Chụp động mạch chủ số hóa 507 | 18.0503.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300 Chụp động mạch mạc treo số hóa Chụp động mạch mạc treo số 508 | 18.0510.0052 xóa nên (DSA) hóa xóa nên (DSA) 5.840.300 Chụp động mạch não số hóa xóa Chụp động mạch não số hóa 509 | 18.0501.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300 Chụp động mạch phế quản số hóa | Chụp động mạch phế quản số 510 | 18.0507.0052 xóa nền (DSA) hóa xóa nên (DSA) 5.840.300 Chụp động mạch phổi số hóa xóa | Chụp động mạch phổi số hóa 5II | 18.0506.0052 nên (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300 Chụp động mạch tạng (gan, lách, Chụp động mạch tạng (gan, 512 | 18.0509.0052 thận, tử cung, sinh dục..) sô hóa | lách, thận, tử cung, sinh | 5.840.300 xóa nên (DSA) dục..) sô hóa xóa nên (DSA) 50 Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa Chụp mạch vùng đầu mặt cổ S13 | 18.0502.0037 xóa nền (DSA) số hóa xóa nền (DSA) 340.300 Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền Chụp tĩnh mạch chi số hóa 514 | 18.0514.0052 (DSA) xóa nền (DSA) 5.840.300 Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp | Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo 315 | 18.0513.0052 lực số hóa xóa nền (DSA) áp lực số hóa xóa nền (DSA) 3.840.300 Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa Chụp tĩnh mạch lách - cửa số 516 | 18.0512.0052 xóa nền (DSA) hóa xóa nền (DSA) 5.840.300 Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền Chụp tĩnh mạch số hóa xóa 517 | 18.0511.0052 (DSA) nên (DSA) 5.840.300 Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu Sợi SạÚP Ma: mạn thuc 518 | 18.0524.0052 huyết tại chỗ mạch chỉ qua ống | lì U SỐT uyÊy tại cô maốh (s10 300 chi qua ông thông sô hóa xóa thông số hóa xóa nền nền Chưa bao gôm bóng nong, bộ bơm áp lực, sient, keo nút mạch, các vật liệu ` Ấn nút mạch, các vi ống thông, vi dây Chụp và nong cầu nối mạch chỉ Chụp VÀ Hong cau nọ) mạch dẫn, các vòng xoắn kim loại, Dụng cụ 519 | 18.0521.0052 chi (trên, dưới) sô hóa xóa | 5.840.300 (trên, dưới) số hóa xóa nền nền đóng lòng mạch (angioseal; perclose...), Dụng cụ lây dị vật (multi-snare) trong tim mạch, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 520 | 02.0437.0053 Chụp động mạch vành Chụp động mạch vành 6.218.100 521 | 02.0125.0053 Thông tim chẩn đoán (dưới DSA) DSA} tim chân đoán (dưới (4 21g 100 522 | 02.0126.0053 Thông tim và chụp buông tim cản | Thông tim và chụp buông tim 6218.100 quang cản quang s1 523 | 18.0657.0053 Chụp động mạch vành Chụp động mạch vành 6.218.100 524 | 18.0661.0053 Thông tim ống lớn [dưới DSA] DSA tim ông lớn [dưới| 6 21g 10g 525 | 21.0002.0053 Thông tim chẩn đoán (dưới DSA) DSA} tim chân đoán (dưới (6 21g 100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đê can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ông thông hoặc vi ông thông, các loại dây dân hoặc vi dây dân, các vòng xoăn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây %Ià hàng An cbg/HẠn +bÁ/Á HH TA» AC -HE/EA dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ 526 | 02.0069.0054 Bít lỗ thông liên nhữ/liên thâtông | Bít lỗ thông liên nhữ/liên 7.118.100 | dụng cụ bít (bộ thả đù, đò); dụng cụ động mạch thất/ống động mạch đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 52 527 02.0467.0054 Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 528 02.0465.0054 Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 33 329 02.0466.0054 Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 330 02.0070.0054 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở người bệnh rung nhĩ Bí tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhăm ngăn ngừa biên cô tắc mạch ở người bệnh rung nhĩ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 54 331 02.0081.0054 Đặt bóng đối xung động mạch chủ Đặt bóng đối xung động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 332 02.0084.0054 Đặt coil bít ống động mạch Đặt coil bít ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 5S 333 02.0079.0054 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 334 02.0078.0054 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. %6 335 02.0080.0054 Đặt stent ống động mạch Đặt stent ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 336 02.0090.0054 Điều trị bằng tế bào gốc ở người bệnh sau nhôi máu cơ tim câp Điều trị bằng tế bào gốc ở người bệnh sau nhôi máu cơ tim câp 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, các loại ông thông hoặc vi ông thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực. 337 02.0092.0054 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân 57 tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 338 02.0440.0054 Hút huyết khối trong động mạch vành Hút huyết khối trong động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; đà bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. %8 339 02.0099.0054 Khoan các tôn thương vôi hóa ở động mạch Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, Síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 340 02.0105.0054 Nong hẹp eo động mạch chủ Nong hẹp eo động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. s9 341 02.0103.0054 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 342 02.0107.0054 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điêu trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 60 343 02.0102.0054 Nong và đặt stent các động mạch khác Nong và đặt stent các động mạch khác 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 544 02.0101.0054 Nong và đặt stent động mạch vành Nong và đặt stent động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 61 545 02.0104.0054 Nong van động mạch chủ Nong van động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 346 02.0106.0054 Nong van động mạch phổi Nong van động mạch phổi 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 62 347 02.0441.0054 Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 548 02.0122.0054 Thay van động mạch chủ qua da Thay van động mạch chủ qua da 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 63 349 02.0127.0054 Triệt đôt thân kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ông thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị Triệt đột thân kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị 7.118.100 Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nói 350 03.2270.0054 Bít lỗ thông liên nhĩữ/liên thất/ống động mạch Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 351 03.2311.0054 Đặt coil bít ống động mạch Đặt coil bít ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, Síent, các vật liệu nút mạch, các loại ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân 64 tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 352 03.2293.0054 Đặt dù lọc máu động mạch Đặt dù lọc máu động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; đà bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 65 353 03.2291.0054 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 354 03.2300.0054 Đặt stent động mạch cảnh Đặt stent động mạch cảnh 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 66 355 03.2302.0054 Đặt stent động mạch thận Đặt stent động mạch thận 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 356 03.2299.0054 Đặt stent động mạch vành Đặt stent động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 67 557 03.2303.0054 Đặt stent ống động mạch Đặt stent ống động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 358 03.2306.0054 Đặt stent phình động mạch chủ Đặt stent phình động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 68 359 03.2279.0054 Đặt stent tĩnh mạch phổi Đặt stent tĩnh mạch phổi 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 560 03.2283.0054 Đóng lỗ rò động mạch vành Đóng lỗ rò động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 69 561 03.2310.0054 Khoan các tôn thương vôi hóa ở động mạch Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 562 03.2286.0054 Lấy dị vật trong buồng tim Lấy dị vật trong buồng tim 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 70 563 03.2361.0054 Nong động mạch thận Nong động mạch thận 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 564 03.2297.0054 Nong hẹp eo động mạch chủ Nong hẹp eo động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 71 565 03.2276.0054 Nong hẹp nhánh động mạch phối Nong hẹp nhánh động mạch phôi 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 566 03.2277.0054 Nong hẹp tĩnh mạch phổi Nong hẹp tĩnh mạch phổi 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 72 567 03.2304.0054 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 568 03.2313.0054 Nong mạch/đặt stent mạch các loại Nong mạch/đặt stent mạch các loại 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 73 569 03.2308.0054 Nong rộng van tim Nong rộng van tim 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 570 03.2296.0054 Nong van động mạch chủ Nong van động mạch chủ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 74 371 03.2298.0054 Nong van động mạch phổi Nong van động mạch phổi 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 572 03.2275.0054 Phá vách liên nhĩ Phá vách liên nhĩ 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 75 573 03.2282.0054 Thay van 2 lá qua da Thay van 2 lá qua da 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 574 03.2281.0054 Thay van động mạch chủ qua da Thay van động mạch chủ qua da 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 76 575 03.2309.0054 Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang Thông tim ống lớn và chụp buông tim cản quang 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 576 18.0667.0054 Bít ống động mạch [dưới DSA] Bít ống động mạch [dưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. T7 577 18.0665.0054 Bít thông liên nhĩ [dưới DSA] Bít thông liên nhĩ [dưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 578 18.0666.0054 Bít thông liên thất [đưới DSA] Bít thông liên thất [dưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 78 579 18.0658.0054 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng Chụp, nong động mạch vành băng bóng 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 380 18.0659.0054 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành Chụp, nong và đặt stent động mạch vành 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 79 381 18.0663.0054 Nong van động mạch chủ [dưới DSA] Nong van động mạch chủ [dưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 382 18.0664.0054 Nong van động mạch phổi [dưới DSA] Nong van động mạch phổi [dưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 80 383 18.0662.0054 Nong van hai lá [đưới DSA] Nong van hai lá [đưới DSA] 7.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, síen{, các vật liệu nút mạch, các loại Ô ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc fĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioscal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ông thông. 584 02.0468.0055 Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch chủ Đặt stent graft điều trị bệnh lý động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. §I 385 02.0083.0055 Đặt stent hẹp động mạch chủ Đặt stent hẹp động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 386 02.0082.0055 Đặt stent phình động mạch chủ Đặt stent phình động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 82 387 02.0108.0055 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt Sfent Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 388 02.0442.0055 Nong và đặt stent động mạch thận Nong và đặt stent động mạch thận 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 83 389 03.2305.0055 Đặt bóng dội ngược động mạch chủ Đặt bóng dội ngược động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 590 03.2301.0055 Đặt stent động mạch ngoại biên Đặt stent động mạch ngoại biên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 84 391 03.2307.0055 Đặt stent hẹp động mạch chủ Đặt stent hẹp động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 592 03.2280.0055 Đặt stent hẹp eo động mạch chủ Đặt stent hẹp eo động mạch chủ 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 85 593 03.2294.0055 Nong động mạch cảnh Nong động mạch cảnh 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 594 03.2295.0055 Nong động mạch ngoại biên Nong động mạch ngoại biên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. §6 595 03.2287.0055 Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phôi bằng sóng cao tần và bóng qua da Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phôi băng sóng cao tân và bóng qua da 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 596 18.0672.0055 Chụp nong động mạch ngoại biên băng bóng [dưới DSA] Chụp nong động mạch ngoại biên băng bóng [dưới DSA] 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. S7 597 18.0517.0055 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nên Chụp và can thiệp. mạch chủ bụng sô hóa xóa nên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 598 18.0516.0055 Chụp và can thiệp mạch chủ ngực sô hóa xóa nên Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 88 599 18.0522.0055 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chỉ (trên, dưới) số hóa xóa nên Chụp và can thiệp fĩnh mạch chi (trên, dưới) sô hóa xóa nên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 600 18.0527.0055 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nên Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ sô hóa xóa nên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 89 601 18.0525.0055 Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ông thông điều trị tặc mạch chỉ số hóa xóa nên Chụp và điều trị lẫy huyết khối qua ống thông điều. trị tắc mạch chỉ số hóa xóa nền 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 602 18.0518.0055 Chụp và nong động mạch chỉ (trên, dưới) sô hóa xóa nên Chụp và nong động mạch chỉ (trên, dưới) sô hóa xóa nên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 90 603 18.0520.0055 Chụp và nút mạch đị dạng mạch chi (trên, dưới) sô hóa xóa nên Chụp và nút mạch dị dạng mạch chỉ (trên, dưới) sô hóa xóa nên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 604 18.0673.0055 Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] Chụp, nong động mạch và đặt stent [dưới DSA] 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 9] 605 18.0519.0055 Chụp, nong và đặt stent động mạch chỉ (trên, đưới) số hóa xóa nền Chụp, nong và đặt stent động mạch chỉ (trên, dưới) sô hóa xóa nên 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 606 18.0675.0055 Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA]I Đặt stent động mạch chủ [dưới DSA] 9.368.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng đề can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lây đị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chông tắc mạch các loại, các cố; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ. 92 607 18.0449.0056 Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới X-quang tăng sáng Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới X-quang tăng sáng 8.118.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 608 03.2320.0057 Thông động mạch cảnh trong, xoang hang Thông động mạch cảnh trong, xoang hang 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 93 609 18.0565.0057 Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điêu trị tắc động mạch não câp sô hóa xóa nên Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 610 18.0567.0057 Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não sô hóa xóa nên Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 94 611 18.0566.0057 Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não sô hóa xóa nên Chụp và can thiệp lây huyết khối động mạch não sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 612 18.0554.0057 Chụp và điều trị phình động mạch não băng thay đôi dòng chảy sô hóa xóa nên Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 95 613 18.0563.0057 Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ sô hóa xóa nên Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 614 18.0559.0057 Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nên Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 96 615 18.0557.0057 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng sô hóa xóa nên Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 616 18.0555.0057 Chụp và nút độ dạng thông động tĩnh mạch não sô hóa xóa nên Chụp và nút dị dạng thông động đĩnh mạch não sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 97 617 18.0560.0057 Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nên Chụp và nút động mạch đốt sông sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 618 18.0570.0057 Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý đị dạng mạch vùng đâu mặt cô và hàm mặt sô hóa xóa nên Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cô và hàm mặt sô hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 98 619 18.0568.0057 Chụp và nút mạch điêu trị chảy máu mũi sô hóa xóa nên Chụp và nút mạch điêu trị chảy máu mũi sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 620 18.0569.0057 Chụp và nút mạch điều tru xơ mũi họng số hóa xóa nền Chụp và nút mạch điêu trị u xơ mũi họng sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 99 621 18.0553.0057 Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nên Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 622 18.0556.0057 Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 100 623 18.0558.0057 Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nên Chụp và test nút động mạch não sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 624 18.0562.0057 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền 9.968.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 101 625 18.0564.0057 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch nội sọ sô hóa xóa nên Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch nội sọ sô hóa xóa nên 9.968.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ông thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 626 03.2318.0058 Nút động mạch kết hợp hóa chất điêu trị ung thư gan trước phâu thuật Nút động mạch kết hợp hóa chât điêu trị ung thư gan trước phâu thuật 9.418.100 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 102 627 03.2319.0058 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 628 13.0042.0058 Nút mạch câm máu trong sản khoa Nút mạch câm máu trong sản khoa 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 103 629 18.0530.0058 Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 630 18.0552.0058 Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nên Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 104 631 18.0540.0058 Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nên Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 632 18.0533.0058 Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nên Chụp và can thiệp mạch phổi sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 105 633 18.0541.0058 Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nên Chụp và can thiệp mạch tá tụy sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 634 18.0547.0058 Chụp và điều trị giãn fĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nên Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ đày số hóa xóa nền 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 106 635 18.0548.0058 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nên Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 636 18.0544.0058 Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 107 637 18.0551.0058 Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nên Chụp và nút dị dạng mạch các tạng sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 638 18.0550.0058 Chụp và nút động mạch điều. trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền Chụp và nút động mạch điều trị câm máu các tạng sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 108 639 18.0529.0058 Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nên Chụp và nút động mạch gan sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 640 18.0532.0058 Chụp và nút động mạch phế quán sô hóa xóa nên Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 109 641 18.0537.0058 Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nên Chụp và nút động mạch tử cung sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 642 18.0539.0058 Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng sô hóa xóa nên Chụp và nút giãn fĩnh mạch buông trứng sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 110 643 18.0538.0058 Chụp và nút giãn tĩnh mạch tỉnh số hóa xóa nên Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 644 18.0531.0058 Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nên Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). III 645 18.0545.0058 Chụp và nút mạch bằng hạt gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền Chụp và nút mạch bằng hạt găn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 646 18.0536.0058 Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung sô hóa xóa nên Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 112 647 18.0681.0058 Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyên tiên liệt 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 648 18.0528.0058 Chụp và nút mạch điều trịu gan số hóa xóa nên Chụp và nút mạch điều trị u gan sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 113 649 18.0687.0058 Chụp và nút mạch điều trị u phổi [dưới DSA] Chụp và nút mạch điều trị u phôi [dưới DSA] 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 650 18.0688.0058 Chụp và nút mạch điều trị u trung thât [dưới DSA] Chụp và nút mạch điều trị u trung thât [dưới DSA] 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 114 651 18.0535.0058 Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung sô hóa xóa nên Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 652 18.0534.0058 Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 115 653 18.0561.0058 Chụp và nút mạch. tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 654 18.0546.0058 Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua đa (TIPS) sô hóa xóa nên Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) sô hóa xóa nên 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 116 655 18.0542.0058 Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) sô hóa xóa nên Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) sô hóa xóa nên 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 656 18.0543.0058 Chụp, nong và đặt stent động mạch thận sô hóa xóa nên Chụp, nong và đặt stent động mạch thận số hóa xóa nền 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 117 657 18.0684.0058 Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cô tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, ...) Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật, ...) 9.418.100 Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại Ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và ống thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, đù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch 658 18.0683.0058 Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyên tiên liệt Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyên tiên liệt 9.418.100 (angioseal, perclose...). Chưa bao gôm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, sient, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lây huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ông thông dẫn đường và Ông thông chân đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...). 118 659 18.0597.0059 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phâu thuật sô hóa xóa nên Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phâu thuật sô hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 660 18.0549.0059 Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan sô hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ng thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 661 18.0592.0059 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) sô hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo 119 nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 662 18.0590.0059 Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nên Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 663 18.0593.0059 Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền Dẫn lưu bề thận số hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 120 664 18.0591.0059 Dẫn lưu Các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nên Dẫn lưu các lỗ _dịch ngực/bụng số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 665 18.0581.0059 Đặt cổng truyền hóa chất dưới đa sô hóa xóa nên Đặt công truyền hóa chất dưới đa số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ng thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 666 18.0585.0059 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da sô hóa xóa nên Điều trị bơm tắc mạch trực tiêp qua da số hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo 121 nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 667 18.0584.0059 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da sô hóa xóa nên Điều trị tiêm XƠ trực tiếp qua da số hóa xóa nền 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 668 18.0583.0059 Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch sô hóa xóa nên Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch sô hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 122 669 18.0582.0059 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nên Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ông thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 670 18.0589.0059 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nên Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ng thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 671 18.0598.0059 Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nên Nong đặt stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo 123 nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 672 18.0595.0059 Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền Nong và đặt stent điều trị hẹp tắc vị tràng sô hóa xóa nên 2.405.100 Chưa bao gôm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gôm ông thông dẫn đường và ông thông chân đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại đài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ 673 18.0649.0060 Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cất lớp vi tính Chọc hút ồ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính 1.245.900 Chưa bao gồm ông dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đột, kim định vị, thuôc gây xơ, dây dân các loại. 674 18.0652.0060 Dẫn lưu các ô dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính Dẫn lưu các ô dịch trong ô bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính 1.245.900 Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. 675 18.0653.0060 Dẫn lưu. dịch, áp xe, nang dưới hướng dân cắt lớp bi tính Dẫn lưu dịch, áp Xe, nang dưới hướng dân cắt lớp bị tính 1.245.900 Chưa bao gồm ông dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại. 124 Nong khí quản, phế quản bằng nội Nong khí quản, phế quản 676 | 02.0034.006 .Ễ „ 3.918.100 | Chưa bao gồm bóng nong, bộ nong Soi Ông cứng bằng nội soi ống cứng Đặt dẫn lưu đưẻ ât xuống tá Đặt dẫn lưu đường mật Chưa bao gồm kim chọc, bóng nONg, 677 | 03.2350.006 SE GẠN lu Gương mật xuống tạ xuông tá tràng theo đường | 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây tràng theo đường qua da " qua da dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. - - - | Dẫn lưu đường mật số hóa Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, 678 | 18.0587.006 Dân lưu đường mật sô hóa xóa nên |“ › 6 mỹ 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dân, các dây Xoa nẹn dẫn, ông thông, rọ lây dị vật. - ‹ „ ` Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, 679_| 18.0594.006 Đặt sonde JJ sô hóa xóa nên Đặt sonde JJ sô hóa xóa nên 3.918.100 | bộ nong, s(en(, các sonde dân, các dây dẫn, ông thông, rọ lây dị vật. Nong đặt stent đường mật số hóa | Nong đặt stent đường mật số Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, 680 | 18.0588.006 Nhà g Hệ Nhu n: g me 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây xóa nên hóa xóa nên X_ Á h " dân, ông thông, rọ lây dị vật. Sinh thiết trong lòng đường mật | Sinh thiết tron, lòn đườn Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, 681 | 18.0599.006 TẾ VOHE N6 gm: 6 long Š | 3.918.100 | bộ nong, stent, các sonde dẫn, các đây qua da số hóa xóa nên mật qua da số hóa xóa nền X Á ^ Ấ* đi vÀ dân, ông thông, rọ lây dị vật. Ặ R › R à Phẫu thuật tạo hình nhân x4. XS. 682 | 10.1089.0062 Phẩu thuật tạo hình nhân nhây đĩa ( lì địa đệm cột sống cổ | 1.876.600 | Chưa bao gồm đốt sóng cao tân và đệm cột sông cô băng sóng cao tân |, › R À dây dân tín hiệu. băng sóng cao tân Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa Phẫu thuật tạo hình nhân Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và 683 | 10.1090.0062 đệm cột sống thắt lưng bằng sóng | nhầy đĩa đệm cột sống thắt | 1.876.600 h Š cao tần lưng bằng sóng cao tần dây dẫn tín hiệu. 125 Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung Đốt nhiệt sóng cao tần điều Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và 684 | 12.0222.0062 thư gan trị ung thư gan J.876.600 dây dẫn tín hiệu. Đết só tần điều trị các ut Đốt sóng cao tần điều trị các Chưa b òm đốt só XS. 685 | 18.0635.0062 ý Sống Cao XAN ÔICH EỊ Cáó Ú 1408 Íu tạng dưới hướng dẫn cắt | 1.876.600 | „10A Đã0 gọm đọ song cao tản vá dưới hướng dân cắt lớp vi tính lớp vị dây dân tín hiệu. ớp vi tính Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới Đốt sóng cao tân ạ lều, tru Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và 686 | 18.0634.0062 V TONE CAO Vấp Giới ME W gan dưới hướng dẫn cắt lớp | 1.876.600 | „UP Pao gu Š hướng dân cắt lớp vi tính vi tính dây dân tín hiệu. Siêu âm can thiệp - điều trị sóng | Siêu âm can thiệp - điều trị Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần 687 | 02.0332.0063 cao tần khối ung thư gan bằng kim sóng cao tần khối ung thư gan .376.600 | __-UN D0 pem & k và dây dân tín hiệu. đơn cực bằng kim đơn cực Siêu âm can thiệp - điều trị sóng Siêu âm can thiệp - điều trị Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần 688 | 02.0331.0063 cao tân khôi ung thư gan băng | sóng cao tân khôi ung thư gan .376.600 | _~ SA Đáp 86m b : R ề ; ` và dây dân tín hiệu. kimm chùm Leveen băng kimm chùm Leveen Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư tụ bo na hướng dẫn của Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần 689 | 12.0230.0063 gan qua hướng dẫn của siêu âm, | “U 84n q T6 CAN GÉP Í 1,376,600 | ~ ta Đáo gom & 8 x AC AI sa siêu âm, qua phâu thuật nội và dây dân tín hiệu. qua phâu thuật nội soi soi 690 Ì 18.0693.0063 Điêu trị các khôi u băng vi sóng Điệu trị các khôi u băng vi 376.600 Chưa bao gôm kim đốt sóng cao tân (Microwave) sóng (Microwave) và dây dân tín hiệu. Đết só tần điều tri các ut Đối sóng cao tân điêu trị các Chưa bao gồm kim đốt só t 691 | 18.0602.0063 ý Sông Cao An đặc tHỊ CáC U 1408 Í u tạng dưới hướng dẫn siêu | 1.376.600 | DA báo gồm kửm di sóng cao tản dưới hướng dân siêu âm âm và dây dân tín hiệu. 692 Ì 18.0601.0063 Đột sóng Cao tân điệu trịu gan dưới | Đôt sóng cao tân điệu trị u 376.600 Chưa bao gôm kim đốt sóng cao tân hướng dân siêu âm gan dưới hướng dẫn siêu âm và dây dân tín hiệu. Xz Qv ÀT QIÀ vế: Đôt sóng cao tân điều trị ung TT 2 à 693 | 18.0614.0063 Đốt sóng cao tân điêu trị ung thư thư gan (RFA) dưới hướng 376.600 Chưa bao gôm kim đôt sóng cao tân gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm dân siêu âm và dây dẫn tín hiệu. 126 Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa Diệt hạch điều trị đau dây V Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 694 | 18.0600.0064 Z. -À 3.418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất xóa nên số hóa xóa nền gây tắc, bơm áp lực đây xi măng Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 695_| 18.0579.0064 Điều trị các khối u tạng (thận, lách, Điều trị các khôi u tạng (thận, 3.418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất tụy...) số hóa xóa nền lách, tụy...) số hóa xóa nền gây tắc, bơm áp lực đây xi măng TẦn với cán Xà £ Ì mà : ca, Xà - Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 696 | 18.0578.0064 Điều trị các tôn thương xương số | Điều trị các tổn thương | + ¿1s 100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất hóa xóa nên xương sô hóa xóa nên Ac, tế h ÂU ring gây tắc, bơm áp lực đây xi măng — R ⁄ Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 697 | 18.0586.0064 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua Í_; ¿1s 100 | chọc, xị măng, các vật liệu bơm, chất hóa xóa nên da số hóa xóa nên Ac xế ñ ÂC r x gây tắc, bơm áp lực đây xi măng Điều trị u xương dạng xương số | Điều trị u xương dạng xươn Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 698 | 18.0577.0064 b2. CÀ 6 cảng Š (EU TY U XUYng G85 Š | 3.418.100 chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chât hóa xóa nên sô hóa xóa nên Ac, tế h ÂU ring gây tắc, bơm áp lực đây xi măng Đồ xi mă ôt số ô hóa xóa | Để xi mă ôt số ố hó Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 699_ | 18.0572.0064 KT NO CỘP S0HB 30 104 XGA | 1Ó XI Hãng CỌI S0Hš 30 198 L3 418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất nên xóa nên gây tắc, bơm áp lực đây xi măng 127 Đốt Sóng cao tần điều trị các khối Đốt sóng cao tần điều trị các Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn 700 | 18.0580.0064 u số hóa xóa nền khối u số hóa xóa nền 3.418.100 tín hiệu. Tao hình đặt Stent và bơm xỉ mặn Tạo hình đặt Stent và bơm xi Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 701 | 18.0689.0064 LÀ vu s6 SẤ . b măng điều trị xẹp đốt sống | 3.418.100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất điều trị xẹp đôt sông [dưới DSA] [dưới DSA] gây tắc, bơm áp lực đây xi măng › \ đà vương A+ cẢ › ` THẢ Vốn R Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 702 | 18.0573.0064 tuy nn " ` xi măng cột sông | Tạo ta họ „ Đ) mắng CỐ! Í_ 3 418,100 | chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất yP"op 2y 30n§ (xyp5op sy gây tắc, bơm áp lực đây xi măng :A Z -A XS: GÀ Da vự :A Z HA . : QÁ Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim 703 | 18.0574.0064 Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa | Tiêm phá đông khớp vai sô | + ¿1s 100 | chọc, xỉ măng, các vật liệu bơm, chất nên hóa xóa nên A sé l ÂU vi ng gây tắc, bơm áp lực đây xi măng R › ` , | Chụp cộng hưởng từ bạch 704 | 18.0361.0065 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có Í „ch có tiêm tương phản đặc | 2.250.800 tiêm tương phản đặc hiệu (1.5T) :A hiệu (1.5T) Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có | Chụp cộng hưởng từ bạch 705 | 18.0360.0065 tiêm tương phản không đặc hiệu | mạch có tiêm tương phản | 2.250.800 (1.5T) không đặc hiệu (1.5T) ^ Xà DA» Tý .... | Chụp cộng hưởng từ bệnh lý 706. | 18.0695.0065 Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tỈm ( 2 tìm có tiêm thuốc tương | 2.250.800 có tiêm thuôc tương phản phản Chụp cộng hưởng từ bìu, dương | Chụp cộng hưởng từ bìu, 707 | 18.0325.0065 vật có tiêm chât tương phản (0.2- | dương vật có tiêm chât tương | 2.250.800 1.5T) phản (0.2-1.5T) 128 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có Chụp cộng hưởng từ cột sông 708 | 18.0335.0065 tiêm tương phản (0.2-1.5T) "nà tiêm tương phản (0.2- | 2.250.800 R R ĂẮ- Chụp cộng hưởng từ cột sông 709 | 18.0337.0065 Chụp cộng hưởng từ cột sông "EỰC (+ oó tiêm tương phản | 2.250.800 có tiêm tương phản (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt Chụp cộng hưởng từ cột sống 710 | 18.0339.0065 lưng - cùng có tiêm tương phản | thắt lưng - cùng có tiêm | 2.250.800 (0.2-1.5T) tương phản (0.2-1.5T) R R v3, ty Chụp cộng hưởng từ đánh giá 711 | 18.0331.0065 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh | Lạnh nhạu (rau) (0.2-1.5T) | 2.250.800 nhau (rau) (0.2-1.5T) ¬-" R [có chât tương phản] ^ . N g „ | Chụp cộng hưởng từ đáy sọ 712 | 18.0309.0065 Chụp cộng hưởng từ đấy sọ và Í vì vượng đá (0.2-1.5T) [có | 2.250.800 xương đá (0.2-1.5T) h ậ chât tương phản] ^ + XA Chụp cộng hưởng từ động 713 | 18.0355.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch Í _ ch chỉ dưới có tiêm tương | 2.250.800 chi dưới có tiêm tương phản (1.5T) 2 phản (1.5T) ^ + XA Chụp cộng hưởng từ động 714 | 18.0353.0065 Chụp cộng nướng từ Hán HS) mạch chỉ trên có tiêm tương | 2.250.800 ÉP ï phản (1.5T) R 2 vs HA Chụp cộng hưởng từ động 715 | 18.0347.0065 Chụp công hưởng từ động mạch | „ch chủ - chậu (1.5T) [có | 2.250.800 chủ - chậu (1.5T) . R chât tương phản] ^ s XA Chụp cộng hưởng từ động 716 | 18.0348.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch | „ch chủ - ngực (1.5T) [có | 2.250.800 chủ - ngực (1.5T) . h chât tương phản] ^ + XA Chụp cộng hưởng từ động 717 | 18.0349.0065 Chụp cộng hưởng từ động mạch Í vành (1.5T) [có chất | 2.250.800 vành (1.5T) R tương phản] ^ ¬ z .„ | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch 718 | 18.0301.0065 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cÔ có | cô có tiêm chất tương phản | 2.250.800 tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) 129 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt 719 | 18.0304.0065 thân kính thị giác có tiêm chât | và thân kinh thị giác có tiêm | 2.250.800 tương phản (0.2-1.5T) chât tương phản (0.2-1.5T) ^ d x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có 720 | 18.0342.0065 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm Í tren tượng phản nội khớp | 2.250.800 tương phản nội khớp (0.2-1.5T) (02-1.5T) ^ d x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có 721 | 18.0341.0065 Chụp công hưởng từ khớp có tiêm (tượng phản nh mạch | 2.250.800 tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) ^ : XIÀ ,„ | Chụp cộng hưởng từ lông 722 | 18.0314.0065 Chụp cộng hưởng từ lông ngực có Í „v+ có tiêm chất tương phản |_ 2.250.800 tiêm chât tương phản (0.2-1.5T) (02-1.5T) Chụp cộng hưởng từ não- mạch | Chụp cộng hưởng từ não- 723 | 18.0299.0065 não có tiêm chât tương phản (0.2- | mạch não có tiêm chât tương | 2.250.800 1.5T) phản (0.2-1.5T) ^ . x.A: ca: 22 | Chụp cộng hưởng từ nội soi Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo ảo khung đại trằng (virtual 724 | 18.0328.0065 khung đại tràng (virtual colonosco ) (0.2-1.5T) [có 2.250.800 colonoscopy) (0.2-1.5T) chất tường phản] l ^ TS TY nhẦn TẢ . | Chụp cộng hưởng từ phần 725 | 18.0346.0065 Chụp cộng hưởng từ phân mêm chỉ | âm chỉ có tiêm tương phản | 2.250.800 có tiêm tương phản (0.2-1.5T) (02-1.5T) Chụp cộng hưởng từ ruột non Chụp cộng hưởng từ một non 726 | 18.0327.0065 ỤP Công Š : (enteroclysis) (0.2-1.5T) [có | 2.250.800 (enteroclysis) (0.2-1.5T) chất tương phản] Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm Chụp cộng hướng từ sọ não 727 | 18.0297.0065 nude vẻ có tiêm chất tương phản (0.2- |_ 2.250.800 chât tương phản (0.2-1.5T) 1.5T) ^ ¬ ,„ | Chụp cộng hưởng từ tân - SP cung hưởng > làng Dụng có bụng, có tiêm chất tương phản 728 | 18.0320.0065 tiêm chất tương phản (gồm: chụp | (ầm: chụp cộng hưởng từ | 2.250.800 cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) gan - mật, tụy, lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) 130 Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng Chụp cộng hưởng từ tâng trên ö bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gôm mạch: 722 | 18.0351.0063 (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và | gan, tụy, lách và mạch khối 7.230.800 mạch khôi u) (I.5T) u) (15T) [có chât tương phản] ^ + NHA . | Chụp cộng hưởng từ thông 730 | 18.0315.0065 nhà G102 157. thông khí khí phổi (Heli) (0.2-1.5T) [có |_ 2.250.800 P mm chât tương phản] R R Này Chụp cộng hưởng từ tim 731 | 18.0350.0065 Chụp cộng hưởng từ tim (1.5T) (1.5T) [có chất tương phản] 2.250.800 R 2 _ , .. | Chụp cộng hưởng từ tim 732 | 18.0699.0065 Chụp cộng hưởng từ tìm đánh giá ( tu sịá các bệnh lý tìm bẩm |_ 2.250.800 các bệnh lý tim bâm sinh R c ĐÁ R sinh [có chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá SP vá các X. ¬ bắn 733 | 18.0698.0065 các bệnh lý tim bâm sinh có tiêm |... Gì Các DERR ý 2.250.800 ⁄ R sinh có tiêm thuộc tương thuôc tương phản R phản Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá | Chụp cộng hưởng từ tim 734 | 18.0697.0065 các khôi u tim có tiêm thuốc tương | đánh giá các khôi u tim có | 2.250.800 phản tiêm thuôc tương phản Chụp cộng hưởng từ tim Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá | đánh giá khuếch tán sức căng 735 | 18.0701.0065 khuêch tán sức căng (DTI -|(DTI - Diffusion Tensor| 2.250.800 Diffusion Tensor Imaging) Imaging) [có chât tương phản] ^ ¬ „| Chụp cộng hưởng từ tĩnh 736 | 18.0359.0065 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có Í „ch có tiêm tương phản | 2.250.800 tiêm tương phản (1.5T) (15T) ^ xe 2z > | Chụp cộng hưởng từ tưới 737 | 18.0305.0065 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não Í áu não (perfusion) (0.2- | 2.250.800 (perfusion) (0.2-1.5T) 1.5T) [có chất tương phản] 131 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt Chụp cộng hưởng từ tuyển 738 | 18.0329.0065 có tiêm tương phân (0.2-1.5T) 02150 tiêm tương phản | 2.250.800 ^ dt thUẪn sử 4â Chụp cộng hưởng từ tuyên vú 739 | 18.0317.0065 puup cộng hưởng từ tuyển vú động 1 + 1ý học có tiêm tương phản |_ 2.250.800 ọc có tiêm tương phản (0.2-1.5T) (0.2-1.5T) ^ + ` ⁄. .A„ .„ | Chụp cộng hưởng từ tuyên Chụp cộng hưởng từ tuyên yên có yên có tiêm chất tương phản 740 | 18.0302.0065 tiêm chât tương phản (khảo sát (khả át đô học) (0.2 2.250.800 động học) (0.2-1.5T) ] ST) ——— ^ ; ¬ 2. „ | Chụp cộng hưởng từ vùng Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có châu có tiêm chất tương phản tim chất tương phản (gôm: chụp (gồm: chụp cộng hưởng từ tử 741 | 18.0323.0065 cộng hưởng từ tử cung - phân phụ, | ng . phần phụ, tiền liệt| 2.250.800 tiên liệt tuyên, đại tràng chậu hông, tuyến. đại trà hâu hông trực tràng, các khôi u vùng chậu...) trực trằng các kh é lụ vũng (0.2-1.5T) chậu...) (0.2-1.5T) ^ ¬ 2. 4a | Chụp cộng hưởng từ vùng 742 | 18.0322.0065 hân màn 0 V0. vùng chậu đò | chau dò hậu môn (0.2-1.5T) |_ 2.250.800 l ma [có chât tương phản] ^ ¬— x; 4 | Chụp cộng hưởng từ vùng 743 | 18.0311.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cÔ („at cỏ có tiêm tương phản |_ 2.250.800 có tiêm tương phản (0.2-1.5T) (02-1.5T) Chụp cộng hưởng từ xương và tủy | Chụp cộng hưởng từ xương 744 | 18.0344.0065 xương có tiêm tương phản (0.2- | và tủy xương có tiêm tương | 2.250.800 1.5T) phản (0.2-1.5T) R › ` , | Chụp cộng hưởng từ bạch 745 | 18.0361.0065 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có Í „ch có tiêm tương phản đặc | 2.250.800 tiêm tương phản đặc hiệu œ 3T) hiệu © 3T) Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có | Chụp cộng hưởng từ bạch 746 | 18.0360.0065 tiêm tương phản không đặc hiệu (> | mạch có tiêm tương phản | 2.250.800 3T) không đặc hiệu œ 3T) 132 747 18.0325.0065 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chât tương phản (> 3T) Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chât tương phản © 3T) 2.250.800 748 18.0335.0065 - Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có lêm tương phản 3T) Chụp cộng hưởng từ cột sống cô có tiêm tương phản (> 3T) 2.250.800 749 18.0337.0065 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản œ 3T) Chụp cộng hưởng từ cột sông ngực có tiêm tương phản (đ> 3T) 2.250.800 750 18.0339.0065 3T) Chụp cộng hưởng từ cột sông thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (Œ Chụp cộng hưởng từ cột sông thất lưng - cùng có tiêm tương phản (> 3T) 2.250.800 751 18.0331.0065 nhau (rau) © 3T) Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) > 3T) [có chât tương phản] 2.250.800 752 18.0309.0065 bai ương đá (Œœ 3T) Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá Œ 3T) [có chât tương phản] 2.250.800 753 18.0355.0065 Chụp cộng hưởng ừ động mạch chi dưới có tiêm tương phản œ 3T) Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản © 3T) 2.250.800 754 18.0353.0065 Chụp cộng hưởng ừ động mạch chi trên có tiêm tương phản œ 3T) Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản © 3T) 2.250.800 755 18.0347.0065 Chụp cộng hưởng chủ - chậu © 3T) ừ động mạch Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ - chậu (> 3T) [có chât tương phản] 2.250.800 756 18.0348.0065 Chụp cộng hưởng chủ-ngực œ 3T) ừ động mạch Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực œ> 3T) [có chât tương phản] 2.250.800 757 18.0349.0065 Chụp cộng hưởng vành © 3T) ừ động mạch Chụp cộng hưởng từ động mạch vành Œ 3T) [có chât tương phản] 2.250.800 133 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch 758 | 18.0301.0065 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cô cÓ ( â có tiêm chất tương phản > |_ 2.250.800 tiêm chât tương phản (œ 3T) 3T) Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt 759_| 18.0304.0065 thân kinh thị giác có tiêm chât | và thân kinh thị giác có tiêm |_ 2.250.800 tương phản Œ 3T) chât tương phản @ 3T) ^ . x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm |,.. `, ` TT A1 760. | 18.0342.0065 tương phản nội khớp Ệ 3T) êm tương phản nội khớp |_ 2.250.800 ^ d x1 ¬z sao. | Chụp cộng hưởng từ khớp có 761 | 18.0341.0065 Chụp công hưởng từ khớp có tiêm (tượng phản tĩnh mạch © |_ 2.250.800 tương phản tĩnh mạch œ 3T) 3T) ^ : XIÀ ,„ | Chụp cộng hưởng từ lông 762 | 18.0314.0065 Chụp cộng hưởng từ lông ngực CÓ | n ve có tiêm chất tương phản | 2.250.800 tiêm chât tương phản (œ 3T) 3T) ^ d ¬- Chụp cộng hưởng từ não- 763 | 18.0299.0065 ¬- Khu hận cần mạch não có tiêm chất tương |_ 2.250.800 6 phan te phản © 3T) Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo CÚP công nướng từ nvirtual 764 | 18.0328.0065 khung đại tràng (vinuall 2 CÚ 6 Và TÔ § (virual L2 20.800 lonoscopy) © 3T) colonoscopy) (> 3T) [có chât có — tương phản] ^ TS TY nhẦn TẢ . | Chụp cộng hưởng từ phân 765 | 18.0346.0065 Chụp cộng hưởng từ phân mêm chỉ (âm chỉ có tiêm tương phản |_ 2.250.800 có tiêm tương phản œ 3T) 3T) Chụp cộng hưởng từ ruột non Chụp cộng hưởng từ ruột non 766 | 18.0327.0065 ụP Công hở l (enteroclysis) (> 3T) [có chất |_ 2.250.800 (enteroclysis) (œ 3T) H tương phản] Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm Chụp cộng hưởng từ sọ não 767 | 18.0297.0065 chất tương phản > 3T) có tiêm chât tương phản (đœ| 2.250.800 3T) 134 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chât tương phản (gôm: chụp Chụp cộng hưởng từ tâng bụng có tiêm chât tương phản 768 | 18.0320.0065 N R ` Ạ R (gôm: chụp cộng hưởng từ | 2.250.800 cộng hưởng từ gan - mật, tụy, lách, ˆ b R thận, dạ dày - tá tràng...) 3T) _ | #A9- mật, tụy, lách, thận, dạ #n, đệ cà) dảy - tá tràng...) (> 3T) ‹ „| Chụp cộng hưởng từ tâng Chụp cộng hưởng từ tâng trên ô | trên ô bụng có khảo sát mạch bụng có khảo sát mạch các tạng | các tạng (bao gồm mạch: 762 | 18.0351.0063 (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và | gan, tụy, lách và mạch khối 7.230.800 mạch khôi u) © 3T) u) Ằ 3T) [có chât tương phản] ^ + NHA . | Chụp cộng hưởng từ thông 770_ | 18.0315.0065 nhà GaNnG 3D" từ thông khí khí phổi (Heli) (> 3T) [có | 2.250.800 p — chât tương phản] ^ › " Chụp cộng hưởng từ tim (> 771 | 18.0350.0065 Chụp cộng hưởng từ tim œ 3T) 3T) [có chất tương phản 2.250.800 ^ ¬ „| Chụp cộng hưởng từ tĩnh 772 | 18.0359.0065 Chụp cộng hưởng từ nh mạch có | .ch có tiêm tương phản (>L 2.250.800 tiêm tương phản © 3T) £ BE — 3T) [có chât tương phản ^ xe 2z > | Chụp cộng hưởng từ tưới 773 | 18.0305.0065 . gian) ba tưới mều BÃO Í máu não (perision) © 3T) |_ 2.250.800 permusion)te [có chât tương phản] ^ R ` ⁄. ;À„ ra. | Chụp cộng hưởng từ tuyên 714 | 18.0329.0065 sp » nướng — tiên HỆt Í tàn liệt có tiêm tương phản | 2.250.800 có tiêm tương phản (> 3T) 3T) ^ dt thUẪn sử 4â Chụp cộng hưởng từ tuyên vú 775 | 18.0317.0065 _ tiêu hướng phân @ mà động học có tiêm tương phản |_ 2.250.800 ọc có tiêm g phản © 3T) Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có | Chụp cộng hưởng từ tuyến 776 | 18.0302.0065 tiêm chât tương phản (khảo sát | yên có tiêm chât tương phản | 2.250.800 động học) Œ 3T) (khảo sát động học) © 3T) 135 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chât tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử 777 | 18.0323.0065 tiễn liệt tuyến, đại tràng chậu hông, cung - phần phụ, tiền liệt| 2.250.800 trực tràng, các khối u vùng chậu...) tuyển, đại tràng chậu hông, \ ` _x" à ác khôi u vùn, (0.2-1.5T) trực tràng, các g chậu...) (0.2-1.5T) ^ ¬ 2. 4a | Chụp cộng hưởng từ vùng 778 | 18.0322.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò Í châu dò hậu môn Ệ 3T) [có |_ 2.250.800 hậu môn (> 3T) chất tương phản] ^ 2 NA x; „4 | Chụp cộng hưởng từ vùng 779 | 18.0311.0065 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - CÔ (at cỏ có tiêm tương phản | 2.250.800 có tiêm tương phản œ 3T) 3T) ^ ' ` ›„›„ | Chụp cộng hưởng từ xương 780 | 18.0344.0065 Tp công nướng từ nhân }D và tủy xương có tiêm tương | 2.250.800 Š 6 phan phản © 3T) R 2 ¬ Chụp cộng hưởng từ bìu, 781 | 18.0324.0066 vật (0 hà là từ bïu, dương dương vật (0.2-1.5T) [không |_ 1.341.500 TA có chât tương phản] ^ : x ¬A+ cÁ z | Chụp cộng hưởng từ cột sông 782 | 18.0334.0066 6ạn Ea hưởng từ cột sông cổ Í câ (0.2-1,5T) [không có chất |_ 1.341.500 mm tương phản] Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực Chụp cộng hưởng từ cột sông 783 | 18.0336.0066 (0.2-1.5T) "” | ngực (0.2-1.5T) [không có | 1.341.500 TC chât tương phản] ^ 2 * SA+ cẢ z, | Chụp cộng hưởng từ cột sống 784 | 18.0338.0066 Lan công bên: TÓC sông thất Í thất lựng - cùng (0.2-1.5T) | 1.341.500 5 Bến [không có chât tương phản] R › VÀ KOẦU T; Chụp cộng hưởng từ dây thân Chụp cộng hưởng từ dây thân kinh kinh ngoại biên (heurography 785 | 18.0364.0066 ngoại biên (neurography MR) . 1.341.500 (15T) MR) (1.5T) [không có chất tương phản] 136 Chụp cộng hưởng từ động học sàn Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tông phân 786 | 18.0326.0066 chậu, tông phân (defecography- | (defecography-MR) (0.2- .341.500 MR) (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương phản] ^ R XA Chụp cộng hưởng từ động 787 | 18.0354.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch Ích chỉ dưới (1.5T) [không | 1.341.500 chi dưới (1.5T) "xxx. R có chât tương phản] ^ R NXA Chụp cộng hưởng từ động 788 | 18.0352.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch Ích chị trên (1.5T) [không | 1.341.500 chi trên (1.5T) 1x. R có chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ Chụp cộng hưởng từ hệ mạch 789 | 18.0300.0066 không tiêm chât tương phản (0.2- | cô không tiêm chât tương .341.500 1.5T) phản (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ hôc mặt Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và | và thần kinh thị giác (0.2- 720 | 18.0303.0066 thần kinh thị giác (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chất tương | L34l:300 phản] R ' ` . Chụp cộng hưởng từ khớp 791 | 18.0340.0066 TỦ cộng hưởng từ khớp (02- (22-1 sT) [không có chất | 1.341.500 : tương phản] „ Chụp cộng hưởng từ khuêch Chụp cộng hưởng từ khuêch tán |tán (DWI - Difusion- 792_| 18.0308.0066 (DWLI - Diffusion-weighted |weighted Imaging) (0.2-| 1.341.500 Imaging) (0.2-1.5T) 1.5T) [không có chât tương phản] ^ d v IẦ Chụp cộng hưởng từ lông 793 | 18.0313.0066 Chụp cộng hưởng từ lông ngực |. .v. (0.2-1.5T) [không có | 1.341.500 (0.2-1.5T) ) l chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ não- mạch | Chụp cộng hưởng từ não- 794 | 18.0298.0066 não không tiêm chât tương phản | mạch não không tiêm chât | 1.341.500 (0.2-1.5T) tương phản (0.2-I.5T) 137 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chỉ Chụp cộng hưởng từ phân 795 | 18.0345.0066 mêm chi (0.2-1.5T) [không | 1.341.500 (0.2-1.5T) _ : có chât tương phản] ^ : ` z Chụp cộng hưởng từ sọ não 796 | 18.0296.0066 Lan) cộng hưởng từ sọ não (0.2- (02 1 sT) [không có chất | 1.341.500 Ỷ tương phản] Chụp cộng hưởng từ tâng bụng | Chụp cộng hưởng từ tâng không tiêm chất tương phản (gồm: | bụng không tiêm chất tương 797 | 18.0319.0066 chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, | phản (gồm: chụp cộng hưởng .341.500 lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2- | từ gan - mật, tụy, lách, thận, 1.5T) dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) ^ 2 ¬ Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ 798 | 18.0332.0066 1S, cộng hưởng từ thai nhỉ (0.2- Í (0 2.1 sT) [không có chất| 1.341.500 : tương phản] ^ 2 N3 .„ | Chụp cộng hưởng từ tim 799._| 18.0700.0066 Chụp cộng hưởng từ tỉm đánh giá ( gan. giá quá tải sắt|không có | 1.341.500 quá tải sắt H 3 chât tương phản] ^ d Xưy Chụp cộng hưởng từ tĩnh 800. | 18.0358.0066 tầD cộng hưởng từ tĩnh mạch (_..h (1.5T) [không có chất | 1.341.500 : tương phản] ^ ¬ Chụp cộng hưởng từ tuyên vú 801 | 18.0316.0066 1S, cộng hưởng từ tuyên vú (Ú-2- | (0 2-1 4T) [không có chất | 1.341.500 : tương phản] Chụp cộng hưởng từ vùng Chụp cộng hưởng từ vùng chậu | chậu (gồm: chụp cộng hưởng (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung | từ tử cung - phần phụ, tiền 802 | 18.0321.0066 - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng | liệt tuyến, đại tràng chậu | 1.341.500 chậu hông, trực tràng, các khối u hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) (0.2-1.5T) vùng chậu...) (0.2-1.5T) không có chất tương phản] R › vs A .. _z | Chụp cộng hưởng từ vùng 803 | 18.0310.0066 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô mặt. cỗ (02-157) [không có 1.341.500 (0.2-1.5T) chất tương phản] 138 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy Chụp cộng hưởng từ xương 804 | 18.0343.0066 y và tủy xương (0.2-1.5T) 341.500 xương (0.2-1.31) [không có chât tương phản] R 2 ¬ Chụp cộng hưởng từ bìu, 805 | 18.0324.0066 Chụp cộng hưởng từ bìu, đương | qượng vật > 3T) [không có | 1.341.500 vật (> 3T) h ạ chât tương phản] ^ XE sÄt cẮng nà Chụp cộng hưởng từ cột sông 806 | 18.0334.0066 vạn cộng hưởng từ cột sông cô (> Í vô (> 3T) [không có chất | 1.341.500 tương phản] ^ 3 tr ¬Â+ cÁ Chụp cộng hưởng từ cột sông 807 | 18.0336.0066 can hưởng từ cột sông "EỰC (n.. (> 3T) [không có chất |_ 1.341.500 — tương phản] ^ : X ¬Át cÁ z, | Chụp cộng hưởng từ cột sống 808 | 18.0338.0066 Lan công cần từ cột sông thất Í tát lmg . cùng @ 3T), 1341.500 5 se không có chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh kinh ngog biên (ssurograply 809 | 18.0364.0066 oi biên (neurography MR) Œœ MR) œ 3T) [không có chất .341.500 ) tương phản] Chụp cộng hưởng từ động học sàn hoc su nhậu. tổng nhận 810 | 18.0326.0066 ` ` phân (defecography- (defecography-MR) œ 3T) 341.500 )37) không có chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ động mạch Chụp cộng hưởng từ động 811 | 18.0354.0066 JMP Cong 6 0 G0n6 mặc” Í mạch chỉ dưới > 3T) [không | 1.341.500 chi dưới © 3T) "xxx. R có chât tương phản] ^ + XA Chụp cộng hưởng từ động 812 | 18.0352.0066 Chụp cộng hưởng từ động mạch Í ch chị trên © 3T) [không | 1.341.500 chi trên © 3T) Ax. R có chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ Ch tụp cộng hưởng từ, hệ mạch 813 | 18.0300.0066 MP Con Nượng HỰ nợ mẹ cổ không tiêm chất tương | 1.341.500 không tiêm chất tương phản (> 3T) phản © 3T) 139 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt 814 | 18.0303.0066 thản kinh th giáo 3D Pmät YẺ và thần kinh thị giác > 3T) |_ 1.341.500 rác [không có chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ khớp Œđ 815 | 18.0340.0066 Chụp cộng hưởng từ khớp (>3T) | 3T) [không có chất tương .341.500 phản] Chụp cộng hưởng từ khuếch tán Chụp cộng hưởng từ lai 816 | 18.0308.0066 (DWI - DifRsionweighed | (OWNỢ - DiffUsiom 1 ài sp Imaging) © 3T) weighted. Imaging) œ 3T) không có chât tương phản] ^ ; VIÀ Chụp cộng hưởng từ lông 817 | 18.0313.0066 vạn cộng hưởng từ lông ngực Œ Í n vực (> 3T) [không có chất |_ 1.341.500 tương phản] Chụp cộng hưởng từ não - mạch Chụp cong hưởng tử nao v 818 | 18.0298.0066 não không tiêm chất tương phản @ | mạch não không tiêm chât( ¡ +1 sọo 3T) tương phản 3D [không có chât tương phản] ^ TS TY nhẦn TẢ . | Chụp cộng hưởng từ phân 819 | 18.0345.0066 cần hưởng từ phân mêm chỉ mềm chỉ > 3T) [không có | 1.341.500 — chât tương phản] Chụp cộng hưởng từ sọ não 820 | 18.0296.0066 Chụp cộng hưởng từ sọ não (> 3T) | œ 3T) [không có chất tương |_ 1.341.500 phản] Chụp cộng hưởng từ tâng bụng | Chụp cộng hưởng từ tâng không tiêm chất tương phản (gồm: | bụng không tiêm chất tương 821 | 18.0319.0066 chụp cộng hưởng từ gan - mật, tụy, | phản (gồm: chụp cộng hưởng |_ 1.341.500 lách, thận, dạ dày - tá tràng...) (0.2- | từ gan - mật, tụy, lách, thận, 1.5T) dạ dày - tá tràng...) (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ thai nhi 822 | 18.0332.0066 Chụp cộng hưởng từ thai nhỉ (>3T) | ( 3T) [không có chất tương |_ 1.341.500 phản] R 2 Vy Chụp cộng hưởng từ tĩnh 823 | 18.0358.0066 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch (> mạch œ 3D) [không có chất | 1.341.500 3T) tương phản] 140 824 18.0316.0066 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú 3T) Chụp cộng hưởng từ tuyên vú Œ 3T) [không có chât tương phản] 1.341.500 825 18.0321.0066 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) 3T) Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung - phần phụ, tiền liệt tuyên, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu...) ( 3T) [không có chất tương phản] 1.341.500 826 18.0310.0066 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ 3T) Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cô œ 3T) [không có chât tương phản] 1.341.500 827 18.0343.0066 O hụp cộng hưởng từ xương và tủy ương ©œ 3T) bai Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương (> 3T) [không có chất tương phản] 1.341.500 828 18.0403.0067 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (œ 3T) Chụp cộng hưởng từ gan với chât tương phản đặc hiệu mô ©c3T) 8.738.400 s29 18.0333.0067 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ gan với chât tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T) 8.738.400 830 18.0403.0067 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (œ 3T) Chụp cộng hưởng từ gan với chât tương phản đặc hiệu mô ©c3T) 8.738.400 831 18.0307.0068 Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Difusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T) 3.238.400 832 18.0306.0068 Chụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ phố não (spectrography) (0.2-1.5T) 3.238.400 141 833 18.0330.0068 C hụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền iệt (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ phổ tuyên tiên liệt (0.2-1.5T) 3.238.400 834 18.0318.0068 C hụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ phổ tuyên vú (0.2-1.5T) 3.238.400 835 18.0312.0068 C hụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T) 3.238.400 836 18.0694.0068 C - hụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ 1m có tiêm thuốc tương phản Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản 3.238.400 837 18.0365.0068 C hụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.5T) Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng (1.ŠT) 3.238.400 838 18.0702.0068 Cộng hưởng từ phố tim Cộng hưởng từ phô tim 3.238.400 839 18.0307.0068 Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) 3T) Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Difusion Tensor Imaging) ©c3T) 3.238.400 840 18.0306.0068 C hụp cộng hưởng từ phổ não (spectrography) (> 3T) Chụp cộng hưởng từ phố não (spectrography) Ằœ 3T) 3.238.400 84I 18.0330.0068 C hụp cộng hưởng từ phô tuyến tiền liệt © 3T) Chụp cộng hưởng từ phổ tuyên tiên liệt © 3T) 3.238.400 842 18.0318.0068 C hụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú 3T) Chụp cộng hưởng từ phổ tuyên vú (> 3T) 3.238.400 843 18.0312.0068 C hụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (> 3T) Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (œ 3T) 3.238.400 Chụp cộng hưởng từ tưới máu các 844 | 18.0365.0068 Ensœ3) nám ác A08 3) từ MỚI L 3 238.400 845 | 02.0100.0069 Lập trình máy tạo nhịp tim Lập trình máy tạo nhịp tìm 89.300 Hớ ls00650 ——- |SÊM âm đản hồ mô am, tấn Si ấm đân hổi mô (Em s2) 847 | 1800560069... |Siêuâm đầnhồi mô vú Siêu âm đàn hồi mô vũ 39300 348 1800050069 |Siêuâmđầnhồinhomôluyêngiáp Nho Am đơn Đối TNh Hô. sọ vog na... xố 350 |1800600069 |Siêuâmdopplerdươngvậi |Siêuâmddepplerdươngvật | - 89300 S51 | 1800220069. Siêuâm dopplerganlách Siêu âm dopplerganlách _ | 89300 852 | 1800090069 |Siềuâm dopplerhỗemit Siêu âm dopplerhốc mắt — | 89300 = .__ .E HH4[HMNBBSMS [ấmNanhn tac c Jmodnhlelaibee — c S00 855 1800250069 |Siêuâmdopplertieungphẳnphụ Màu âm đ0PĐE từ BE. sọ ng ".ẽ.. ăn. nh. 143 Đo mật độ xương bằng kỹ thuật | Đo mật độ xương bằng kỹ ề x nhá 859 | 19.0192.0069 DEXA thuật DEXA [I vị trí] 89.300 | Băng phương pháp DEXA Đo mật độ xương bằng kỹ thuật | Đo mật độ xương bằng kỹ ề x phá 860 | 19.0192.0070 DEXA thuật DEXA [2 vị trị] 148.300 | Băng phương pháp DEXA. Đo mật độ xương bằng phương Đo mật độ xương bằng ề x phá 861 | 21.0102.0070 pháp DEXA [2 vị tí] phương pháp DEXA [2 vị trí 148.300 | Băng phương pháp DEXA. 862 | 01.0065.007 Bóp bóng ambu qua mặt nạ Bóp bóng ambu qua mặt nạ 248.500 863 | 01.0091.007 Chọc hút dịch khí phê quản qua | Chọc hút dịch khí phê quản 248.500 mảng nhân giáp qua màng nhân giáp §64 | 02.0002.007 Bơm rửa khoang màng phối Bơm rửa khoang màng phổi 248.500 865 | 02.0015.007 Đặt catheter qua mảng nhẫn giáp Đặt catheter qua màng nhẫn 248.500 lây bệnh phâm giáp lây bệnh phâm §66 | 03.0081.007 Bơm rửa màng phổi Bơm rửa màng phổi 248.500 867 | 13.0200.007 Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh sụp bóng ambu, thôi ngạt SƠ „xa soo 868 | 02.0214.0072 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán Nội soi bơm rửa niệu quản 500.500 sỏi ngoài cơ thê sau tắn sỏi ngoài cơ thê Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán Nội soi bơm rửa niệu quản 869 | 02.0486.0072 ` vụ q sau tắn sỏi ngoài cơ thê có 500.500 sỏi ngoài cơ thê có gây mê gây mê 144 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm 870 | 03.1081.0072 ¬- s XÖu:ca;.4. [Tửa niệu quản sau tấn sỏi 500.500 sau tán sỏi ngoài cơ thê khi sỏi tắc ` mmemamm 2 TA ñ ngoài cơ thê khi sỏi tắc ở niệu ở niệu quản 2 quản Nội soi bàng quang, đưa catheter Nội soi b Thệ quang, đưa lên niệu quản bơm rửa niệu quản catheter lên niệu quản bơm 871 | 20.0089.0072 ¬- s XÖu:ca;.4. [Tửa niệu quản sau tấn sỏi 500.500 sau tán sỏi ngoài cơ thê khi sỏi tắc ` mmemamm 2 TA ñ ngoài cơ thê khi sỏi tắc ở niệu ở niệu quản 2 quản 872 | 02.0003.0073 Bơm streptokinase vào khoang | Bơm streptokinase VàO | 1 04g s00 mảng phôi khoang màng phôi 873 | 01.0362.0074 Cấp cứu ngừng tuân hoàn cho | Cấp cứu ngừng tuân hoàn| s32 s00 | Bạo gồm cả bóng dùng nhiều lần. người bệnh ngộ độc cho người bệnh ngộ độc 874 | 01.0158.0074 Cập cứu ngừng tuân hoàn hô hập | Cập cứu ngừng tuân hoàn hô Í ;+- s00 Ì Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. cơ bản hâp cơ bản 875 | 03.0113.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp lấn cứu ngừng tuân hoàn hô | s+- s00Ì Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 876 | 01.0053.0075 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu là canuyn mũi hấu, miệng 40.300 877 | 03.1703.0075 Cắt chỉ khâu da Cắt chỉ khâu da 40.300 `. áp dụng với người bệnh ngoại 878 | 03.1681.0075 Cắt chỉ khâu giác mạc Cất chỉ khâu giác mạc 40.300 `. áp dụng với người bệnh ngoại Ýt ch? tha» LÁ Ất ¬b? thân LÁ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 879 | 03.1690.0075 Cắt chỉ khâu kêt mạc Cặt chỉ khâu kêt mạc 40.300 trả : Ít ah: Ất TẢ : mm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 880 | 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vêt mô Thay băng, cắt chỉ vêt mồ 40.300 trú. 145 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 881 | 10.9004.0075 Cắt chỉ Cất chỉ 40.300 | Ất nhỉ tha ; ta Ất nhỉ tha . sa Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 882 | 14.0203.0075 Cặt chỉ khâu da mi đơn giản Cát chỉ khâu da mi đơn giản 40.300 trả Ất Ch? Phân cá Ất nh? Ehẩn i2 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 883 | 14.0192.0075 Cặt chỉ khâu giác mạc Cắt chỉ khâu giác mạc 40.300 trà Ất ahg Phân LÁ Ít ah: Ehan LÁ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 884 | 14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kêt mạc Cặt chỉ khâu kêt mạc 40.300 trả mm Ặ Ar l2 Ất hy P Arl¿ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 885 | 14.0111.0075 Cắt chỉ sau phâu thuật lác Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 40.300 trả 886 | 14.0116.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi | CñU Chỉ sau phẫu thuật lác, 40.300 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại Sụp m1 trủ. Ýr nh: ñ R ; Ít hd D R : Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 887 | 14.0112.0075 Cắt chỉ sau phâu thuật sụp mi Cắt chỉ sau phâu thuật sụp mi 40.300 trả 888 | 15.0302.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuậ Cất chỉ sau phẫu thuật 40.300 `. áp dụng với người bệnh ngoại 889 | 03.4212.0076 Chăm sóc da cho người bệnh | Chăm sóc da cho người bệnh 181.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Steven-Jonhson Steven-Jonhson Lyell, Steven Johnson. - ¬ x ⁄.. | Chăm sóc người bệnh dị ứng Á c x ĐA A17 890 | 03.3007.0076 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc Í tr vác nặng: Lyell, Stevens-| 181.000 | ^P dụng với người bệnh hội chứng nặng: Lyell, Stevens-Johnson Lyell, Steven Johnson. Johnson 891 | 05.0002.0076 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuôc Chăm sóc người bệnh dị ứng 181.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng nặng thuôc nặng Lyell, Steven Johnson. 892 | 01.0240.0077 Chọc đò ỗ bụng cấp cứu Chọc đò ỗ bụng cấp cứu 153.700 §93. | 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi Chọc dò địch màng phổi 153.700 146 Chọc dò dịch ổ bụng xét 894 | 02.0242.0077 Chọc dò dịch ồ bụng xét nghiệm SA 153.700 nghiệm 895 | 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị {. tháo dịch ô bụng điều | 1s ;oọ 896 | 03.2354.0077 Chọc dịch màng bụng Chọc dịch màng bụng 153.700 897 | 03.0165.0077 Chọc đò ỗ bụng cấp cứu Chọc đò ỗ bụng cấp cứu 153.700 898 | 03.0079.0077 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi nấ hút dân lưu dịch mảng | 1s; roo 899 | 03.0084.0077 Chọc thăm dò màng phổi Chọc thăm đò màng phối 153.700 900 | 03.2355.0077 Dẫn lưu dịch màng bụng Dẫn lưu dịch màng bụng 153.700 901 | 03.0164.0077 Dẫn lưu ô bụng cấp cứu Dẫn lưu ô bụng cấp cứu 153.700 ". R ` Chọc hút dịch màng bụng, 902 | 13.0137.0077 Chọc hút dịch màng bụng, mảng („.. 2 phổi do quá kích buồng | 153.700 phôi do quá kích buông trứng ñ trừng Chọc hút dẫn lưu dịch ô bụng dưới | Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng 903 | 01.0356.0078 hướng dẫn của siêu âm trong điêu | dưới hướng dẫn của siêu âm 195.900 trị viêm tụy câp trong điêu trị viêm tụy câp Chọc tháo dịch ổ bụng đưới hướng | Chọc tháo dịch ô bụng dưới 904 | 01.0357.0078 dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức | hướng dẫn của siêu âm trong 195.900 câp cứu khoa hôi sức câp cứu 147 Chọc hút mủ màng phổi, ô áp xe Chọc hút mủ màng phối, ô áp 905 | 02.0432.0078 lọc hi mụ máng phối, Ó ÁP X€ | xe phổi dưới hướng dẫn của | 195.900 phôi dưới hướng dân của siêu âm ". siêu âm 906 | 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới | Chọc tháo dịch màng phổi | ¡oc 2o hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 907 | 02.0243.0078 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị {. tháo dịch ô bụng điêu | 1os oọg 908 | 02.0322.0078 Siêu âm can thiệp - chọc dịch ô Siêu âm can thiệp - chọc dịch 195.900 bụng xét nghiệm ô bụng xét nghiệm LA CÀ ` " ^ Siêu âm can thiệp - đặt Ống 909 | 02.0333.0078 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông (Lạng dẫn lưu dịch màng | 195.900 dân lưu dịch màng bụng liên tục tÀ bụng liên tục 910 | 03.2332.0078 Chọc dò màng phổi dưới hướng ( Chọc dò màng phỏi dưới. 1os oọo dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 911 | 03.2333.0078 Chọc tháo dịch màng phôi dưới Chọc tháo dịch mảng phôi 195.900 hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm Chọc hút dịch - khí màng phôi Chọc hút dịch - khí màng 212 |01.0023.0072 bằng kim hay catheter phôi bằng kim hay catheter 162.900 913 | 01.0098.0079 Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thất 162.900 148 914 | 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi Chọc hút khí màng phối 162.900 915 | 03.0098.0079 Chọc hút dịch khí phê quản qua | Chọc hút dịch khí phê quản 162.900 mảng nhân giáp qua màng nhân giáp 916 | 03.0080.0079 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phối áp Chọc húưdẫn, lưu khí màng 162.900 lực thâp phôi áp lực thâp 917 | 13.0191.0079 Chọc hút dịch, khí màng phôi sơ Chọc hút dịch, khí màng phôi 162.900 sinh sơ sinh 918 | 01.0041.008 Chọc dò mảng ngoài tim cấp cứu . dò màng ngoài tỉm cấp 2s soo 919 | 01.0040.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới Chọc hút _dịch màng ngoài 280.500 siêu âm tim dưới siêu âm 920 | 02.0075.008 Chọc dò màng ngoài tim Chọc dò màng ngoài tim 280.500 921 | 02.0005.008 Chọc dò trung thât dưới hướng dân Chọc dò trung. thất dưới 280.500 của siêu âm hướng dân của siêu âm 922 | 02.0074.008 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tìm | Choc đò và dẫn lưu màng 2eo sọ ngoài tim 923 | 02.0076.008 Dẫn lưu màng ngoài tim Dẫn lưu màng ngoài tim 280.500 924 | 03.0039.008 Chọc dò mảng ngoài tim cấp cứu . dò màng ngoài tỉm cấp 2s soo 925 | 03.0038.008 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới Chọc hút _dịch màng ngoài 280.500 siêu âm tim dưới siêu âm 926 | 03.0018.008 Dân lưu dịch màng ngoài tim cập | Dân lưu dịch màng ngoài tim 280.500 cứu câp cứu 149 Dẫn lưu dịch, máu mảng 927 | 03.0040.0081 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim ¬" 280.500 ngoài tim 928 | 18.0628.0081 học hút dịch màng tim dưới Chọc hút dịch mảng tim dưới 280.500 hướng dân siêu âm hướng dân siêu âm 929 | 18.0623.0082 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn Chọc hút nang vú dưới 196.900 Áp dụng với trường hợp dùng bơm siêu âm hướng dân siêu âm kim thông thường đề chọc hút. 930 | 01.0202.0083 Chọc dịch tủy sống Chọc dịch tủy sống 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò. 931 | 02.0129.0083 Chọc dò dịch não tủy Chọc dò dịch não tủy 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc đò. 932 | 03.0148.0083 Chọc dịch tủy sống Chọc dịch tủy sống 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò. 933 | 03.0146.0083 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh Chọc đò tủy sống trẻ sơ sinh 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò. 934 | 10.0057.0083 Chọc dịch não tủy thất lưng (thủ ( Chọc dịch não tủy thất lưng | 126 900 | Chưa bao gồm kim chọc dò. thuật) (thủ thuật) 935 | 13.0188.0083 Chọc đò tủy sống sơ sinh Chọc đò tủy sống sơ sinh 126.900 | Chưa bao gồm kim chọc dò. 936 | 22.0515.0083 Thủ thuật chọc tủy sông tiêm hóa | Thủ thuật chọc tủy sông tiêm Í 126 900 |_ Chưa bao gồm kim chọc dò. chât nội tủy hóa chât nội tủy 937 | 03.2890.0084 Chọc hút dịch và bơm thuôc điêu Chọc hút dịch và bơm thuôc 178.500 †rỊ nang g14p điêu trị nang giáp 938 | 07.0242.0084 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp sá hút dịch điều trị u nang | 1g sọo "- ` ⁄_ xa. | Chọc hút dịch và bơm thuôc 939 | 03.2890.0085 Chọc hút dịch và bơm thuốc điều Í giàu trị nang giáp [có hướng | 240.900 trị nang giáp dân của siêu âm] 150 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng Chọc nang tuyến giáp dưới 940 | 18.0622.0085 TS GÀ F h Ấn GIÁ A 240.900 dân siêu âm hướng dân siêu âm ". LÀ vu .,. | Chọc hút dịch điều trị u nang 941 | 07.0243.0085 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp ( „¡4 có hướng dẫn của siêu | 240.900 có hướng dân của siêu âm âm 942 | 02.0177.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu | Che hút nước tiêu trên ¡26 ;og xương mu 943 | 02.0340.0086 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ sạc hút tệ bào cơ bằng kim | 1¿¿ ;oọ 944 | 02.0342.0086 Chọc hút tê bào phân mêm băng Chọc hút tê bảo phân mêm 126.700 kim nhỏ băng kim nhỏ 945 | 02.0341.0086 Chọc hút tê bào xương băng kim Chọc hút tê bào xương băng 126.700 nhỏ kim nhỏ 946 | 02.0363.0086 Hút ỗ viêm/áp xe phần mềm Hút ô viêm/áp xe phần mềm 126.700 947 | 03.0125.0086 Chọc hút nước tiểu trên xương mu | Ch9© hút nước tiểu trên| ¡„;ọo xương mu 948 | 02.0345.0087 Chọc hút tê bào cơ dưới hướng dân Chọc hút tê bảo cơ dưới 171.900 của siêu âm hướng dân của siêu âm 949 | 02.0344.0087 Chọc hút tê bào hạch dưới hướng Chọc hút tê bảo. hạch dưới 171.900 dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 950 | 02.0347.0087 Chọc hút tê bào khôi u dưới hướng | Chọc hút tê bào khôi u dưới 171.900 dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 151 Chọc hút tế bào phần mềm dưới Chọc hút tế bào phần mềm 951 | 02.0343.0087 . XD ca GIAN A sr Ty nG đẤn cản ciân À 171.900 hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 952 | 02.0346.0087 Chọc hút tế bào xương dưới hướng | Chọc hút tế bảo xương dưới | 1;¡ sọo dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 953 | 02.0364.0087 Hút ô viêm/áp xe phần mềm dưới | Hút ô viêm/áp xe phần mềm | ¡;¡ oọo hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 954 | 03.2352.0087 Chọc áp xe gan qua siêu âm Chọc áp xe gan qua siêu âm 171.900 955 | 10.0312.0087 Chọc hút và bơm thuốc vào nang | Chọc hút và bơm thuộc vào | 17 900 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. thận nang thận 956 | 12.0232.0087 Tiêm côn tuyệt đôi vào u gan qua Tiêm côn tuyệt đôi vào u gan 171.900 siêu âm qua siêu âm 957 | 18.0625.0087 Chọc hút dịch ô khớp dưới hướng Chọc hút dịch ồ khớp dưới 171.900 dân siêu âm hướng dân siêu âm 958 | 18.0620.0087 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới 171.900 dẫn siêu âm hướng dẫn siêu âm 152 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn Chọc hút tế bào dưới hướng 959 | 18.0630.0087 VÀ CA XU cha GIÁ, CA 171.900 của siêu âm dẫn của siêu âm ` raerrza,aa. | Chọc dò trung thất dưới à na R 960 | 02.0006.0088 Chọc đò trung thất dưới hướng dân hướng dẫn của chụp cắt lớp 764.500 Chưa bao gôm thuôc cản quang nêu của chụp cắt lớp vi tính " có sử dụng. vi tính Chọc hút khí, mủ màng phổi, ồ áp Chọc hút khí, mủ màng phối, Chưa bao sồm thuốc cả H 961 | 02.0433.0088 xe phổi dưới hướng dẫn của chụp | ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn | — 764.500 | W4 049 BØM tSUOG cân quang nu Ất lộn si tí „ Ấx 1n vn tế có sử dụng. cắt lớp vi tính của chụp cắt lớp vi tính 962 | 10.0312.0088 Chọc hút và bơm thuộc vào nang | Chọc hút và bơm thuốc vào Í 76+ s00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. thận nang thận Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da Điều trị thoát vị đĩa đệm qua Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu 963 | 10.1088.0088 dưới hướng dân của cắt lớp hoặc | da dưới hướng dân của cất 764.500] ⁄„ S § ^ 2 ` ñ SA A 2 ` có sử dụng. cộng hưởng từ lớp hoặc cộng hưởng từ 964 | 18.0651.0088 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng Chọc hút hạch hoặc u dưới 764.500 Chưa bao gôm thuôc cản quang nêu dân cắt lớp vi tính hướng dân cắt lớp vi tính có sử dụng. 965 | 18.0650.0088 Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng Chọc hút ô dịch, ấp xe dưới 764.500 Chưa bao gôm thuôc cản quang nêu dân cắt lớp vi tính hướng dân cắt lớp vi tính có sử dụng. 966 | 07.0244.0089 Chọc hút tế bào tuyến giáp Chọc hút tế bảo tuyến giáp 126.700 967 | 18.0619.0090 Chọc hút tê bào tuyên giáp dưới | Chọc hút tê bào tuyên giáp 170.900 hướng dẫn siêu âm dưới hướng dẫn siêu âm 153 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới Chọc hút tế bảo tuyến giáp 268 | 18.0621.0020 hướng dẫn siêu âm dưới hướng dẫn siêu âm 170.900 969 | 18.0610.0090 Sinh thiệt tuyên giáp dưới hướng, Sinh thiệt tuyên giáp dưới 170.900 dân siêu âm hướng dân siêu âm 970 Ì 07.0245.0090 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của Chọc hút u giáp có hướng 170.900 siêu âm dẫn của siêu âm 971 | 03.2809.0091 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ — | Choc hút tủy xương làm tủy | s+o do | Bao gôm cả kim chọc hút tủy dùng đồ [kim dùng nhiều lần] nhiêu lân. „ R x2 lào + xà | Thủ thuật chọc hút tủy làm À " Xô A 972 | 22.0127.0091 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đô Í ý đề (bạo gồm kim chọc tủy | 549.900 | PAo gôm cả kim chọc hút tủy dùng (bao gôm kim chọc tủy nhiêu lân) LÀ. TÀ nhiêu lân. nhiều lân) ` Choc hút tỉ ơng làm t Chưa bao gôm kim chọc hút tủy. 973 | 03.2809.0092 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ ọc hút tủy xương làm tủy 147.900 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử đồ [chưa bao gồm kim] dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đô | Thủ thuật chọc hút tủy làm Chưa bao gôm kim chọc hút tủy. 974 | 22.0126.0092 (chưa bao gôm kim chọc tủy một | tủy đồ (chưa bao gồm kim 147.900 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tê sử lân) chọc tủy một lần) dụng. ‹ Chọc hút tủy xương làm tủy 975_| 03.2809.0093 Chọc hút tủy xương làm tủy đô đồ [sử dụng máy khoan cầm |_ 2.379.900 tay] „ R 22 1à. c> xà | Thủ thuật chọc hút tủy làm 976 | 22.0128.0093 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ Í tý đồ (sử dụng máy khoan | 2.379.900 (sử dụng máy khoan câm tay) R câm tay) 977 | 01.0095.0094 Mở màng phổi cấp cứu Mở màng phối cấp cứu 628.500 978 | 01.0096.0094 Mở màng phổi tối thiêu bằng troca | ` mồng phôi tôi thiêu bằng ¿„s sọo 979 | 03.3248.0094 Dẫn lưu áp xe phổi Dẫn lưu áp xe phối 628.500 154 Đặt dẫn lưu khí, dịch mảng 980 | 03.3247.0094 Đặt dẫn lưu khí, dịch mảng phổi phối 628.500 981 | 03.0085.0094 Mở màng phổi tối thiểu Mở màng phối tối thiểu 628.500 982 | 13.0195.0094 Dẫn lưu màng phối sơ sinh Dẫn lưu màng phổi sơ sinh 628.500 - - - Dẫn lưu ô bụng trong viêm 983 | 01.0243.0095 Dân lưu ô bụng trong viêm tụy câp | tụy câp [dưới hướng dân của 729.400 siêu âm] h ` Ä:  ¿: | Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe 984. | 02.0012.0095 Dân lưu màng phôi, ô áp xe phôi | _ ôi đưới hướng dẫn của siêu | 729.400 dưới hướng dân của siêu âm âm 985 | 03.3248.0095 Dẫn lưu áp xe phổi nàn lưu áp xe phối [dưới 72o aoọ ướng dân siêu âm] 986 | 03.2326.0095 Dân lưu ô áp xe phôi dưới hướng | Dân lưu 6 áp xe phôi dưới 72o 1p dân của siêu âm hướng dân của siêu âm v 3z ` Đặt sonde dẫn lưu khoang 987 | 03.2329.0095 Đặt sonde dân lưu khoang màng | mìny phổi dưới hướng dẫn | 729.400 phôi dưới hướng dân của siêu âm của siêu âm - - - Dẫn lưu ổ bụng trong viêm 988 | 01.0243.0096 Dẫn lưu ô bụng trong viêm tụy cấp | tụy cấp [đưới hướng dẫn của |_ 1.251.400 chụp CLVT] Dẫn lưu màng phổi, ô áp xe phôi Dẫn lưu màng phôi, ồ ấp xe 989 | 02.0013.0096 dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi | phổi dưới hướng dân của | 1.251.400 tính chụp cắt lớp vi tính Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới 990 | 03.2327.0096 Dẫn lưu ô áp xe phỏi dưới hướng hướng dẫn của máy chụp cất |_ 1.251.400 dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính lớp vi tính 155 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng Đặt sonde dẫn lưu khoang 991 | 03.2325.0096 phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt | màng phổi dưới hướng dẫn | 1.251.400 lớp vi tính của chụp cắt lớp vi tính Khi lớn đa man Hội bhg | âm hôn đàn Hạnh Hội ¬ 992} 01.0386.0097 sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong ẹ h 578.500 | Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt VÀ vé hp huyết trong điều trị tắc mạch điều trị tắc mạch phôi câp phối cấp Khai thông động mạch vành bằng làn Tông động Pu) - ‹ - „ 993} 01.0322.0097 sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong BH SỬ GWnE VRUỢC TIM S01 578.500 | Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt điề huyết trong điều trị nhôi máu iều trị nhồi máu cơ tim câp h F cơ tim câp Khai thông mạch não bằng điều trị | Khai thông mạch não bằng ‹ - „ 994 01.0346.0097 thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu | điều trị thuốc tiêu sợi huyết 578.500 | Chưa bao gôm thuôc tiêu sợi huyệt não cấp trong nhồi máu não cấp x ` Ắ+ 4A x ` Ắk XA Chưa bao gôm bộ theo dõi cung liên 995 _| 01.0023.0097 Thăm dò huyệt động theo phương ( Thăm dò huyết động theo | ¿7s s00 | tục tìm PICCO (catheter động mạch pháp PICCO phương pháp PICCO a. An cm Đ?Ấ đùi có đầu nhận cảm biên) 996: | 03.0033.0097 Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch [nhi] 578.500 997 | 01.0009.0098 Đặt catheter động mạch Đặt catheter động mạch 1.400.500 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và 998_| 01.0209.0099 Dẫn lưu não thất cấp cứu Dẫn lưu não thất cấp cứu 685.500 | đO áp lực nội sọ. Thanh toán theo số _~ p P “*** | lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. 909. | 01.0007.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm I Đặt catheter tĩnh mạch trung 685.500 nòng tâm l nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung 1000 | 01.0317.0099 một nòng dưới hướng dân của siêu | tâm một nòng dưới hướng 685.500 am dân của siêu âm 156 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp Đặt dẫn lưu màng ngoài tim 1001 | 01.0042.0022 cứu bằng catheter qua da cấp cứu bằng catheter qua da 685.300 1002 | 02.0180.0099 Dân lưu dịch quanh thận dưới siêu Dân lưu dịch quanh thận dưới 685.500 âm siêu âm 1003 | 03.0035.0099 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm mã catheter tĩnh mạch trung | ¿ss s00 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung 1004 | 11.0088.0022 bù dịch điều trị sốc bỏng tâm bủ dịch điều trị sốc bỏng |_ 683-300 1005 | 13.0185.0099 Đặt ông thông tĩnh mạch rôn sơ | Đặt ông thông tĩnh mạch rôn 685.500 sinh Sơ sinh 1006 | 13.0183.0099 Đặt ông thông tĩnh mạch trung tâm | Đặt ông thông tnh mạch 685.500 Sơ sinh trung tâm sơ sinh 1007 | 09.0028.0099 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài — fnh mạch cảnh( ¿v; sọo Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung 1008 | 01.0319.0100 ba nòng dưới hướng dân của siêu | tâm ba nòng dưới hướng dân .158.500 âm của siêu âm Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm | Đặt catheter tĩnh mạch trung 1009 | 01.0318.0100 hai nòng dưới hướng dẫn của siêu | tâm hai nòng dưới hướng dân .158.500 âm của siêu âm 1010 | 01.0008.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm Đặt catheter tĩnh mạch trung '158.500 nhiêu nòng tâm nhiêu nòng 1011 | 02.0183.0100 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh đề lọc Đặt catheter tĩnh mạch cảnh '158.500 máu câp cứu đê lọc máu câp cứu 1012 | 03.0035.0100 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm _ | ĐẶt ©athcter tĩnh mạch trung | ¡ ¡„e sọ tâm [nhiều nòng] 157 1013 | 01.0172.010 Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158.500 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch | Đặt catheter hai nòng tĩnh sự "m- h 1014 | 02.0185.010 cảnh trơng để lọc máu mạch cảnh trong để lọc máu .158.500 |_ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch | Đặt catheter hai nòng tĩnh x "= Ũ 1015 | 02.0186.010 dưới đòn đề lọc máu mạch dưới đòn đề lọc máu .158.500 |_ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. Đặt catheter một nòng hoặc hai Đặt catheter một nòng hoặc 1016 | 02.0498.010 ¬~ TH ĐP CUẾ hai nòng tĩnh mạch đùi đề lọc .158.500 |_ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. nòng tĩnh mạch đùi đê lọc máu máu 1017 | 03.0117.010 Đặt catheter lọc máu cấp cứu Đặt catheter lọc máu cấp cứu .158.500 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. 1018 | 02.0184.0102 Đặt cathcter hai nòng có cuff, tạo | Đặt catheter hai nòng có cuữ, 6.906.400 đường hâm đê lọc máu tạo đường hâm đê lọc máu 1019 | 01.0066.1888 Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500 Chưa bao gôm ông nội khí quản 2 nòng. Trường hợp sử dụng ông nội 1020 | 01.0067.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng 600.500 | khí quản 2 nòng thì trừ 19.500 đồng chỉ phí ông nội khí quản thông thường. Đặt nội khí quản có cửa hút trên Đặt nội khí quản có cửa hút Trưởng hứo sử dụng Ông Hì lay 1021 | 01.0070.1888 bóng chèn (Hi-low EVAC) trên bóng chèn (Hi-low 600.500 | LVAC thì trừ 19.500 đồng chỉ phí EVAC) R ^? DỰ cản KhÀ ` ông nội khí quản thông thường. 1022 | 01.0077.1888 Thay ống nội khí quản Thay ống nội khí quản 600.500 1023 | 02.0017.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng 600.500 158 Bơm rửa phế quản có bản 1024 | 03.0065.1888 Bơm rửa phế quản có bàn chải chải 600.500 1025 | 03.0066.1888 Bơm rửa phế quản không bàn chải xo rửa phê quản không bản | ¿0o sọ 1026 | 03.0077.1888 Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500 1027 | 03.0099.1888 Đặt nội khí quản 2 nòng Đặt nội khí quản 2 nòng 600.500 1028 | 15.0219.1888 Đặt nội khí quản Đặt nội khí quản 600.500 1029 | 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dạ dày 101.800 1030 | 02.0244.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dạ dày 101.800 1031 | 03.0167.0103 Đặt ống thông dạ dày Đặt ống thông dạ dày 101.800 x:Á ^ ` ". Đặt ông thông dạ dày (hút 1032 | 13.0192.0103 Đặt ông thông dạ dày (hút địch | dị hoặc nuôi dưỡng) sơ | 101.800 hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh , sinh 1033 | 02.0190.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội | Đặt ông thông niệu quản qua Ì os s00 | Chưa bao gồm Sonde JI. soi (sonde J]J) nội soi (sonde ]J) 1034 | 02.0484.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội | Đặt ông thông niệu quản qua Ì os «001 Chựa bao gồm Sonde JI. soi (sonde JJ) có tiên mê nội soi (sonde JJ) có tiên mê 1035 | 03.1074.0104 Nội soi đặt ông thông niệu quản | Nội soi đặt ông thông niệu | os0 s00 | Chưa bao gồm Sonde JJ. (sonde ]J) quản (sonde JJ) 1036 | 10.0313.0104 Dẫn lưu đài bể thận qua da Dẫn lưu đài bể thận qua đa 950.500 | Chưa bao gồm sonde. 159 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng Dẫn lưu thận qua da dưới 1037 | 10.0318.0104 TT GÀ CA R XS GÀ AI 950.500 | Chưa bao gồm sonde. dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1038 | 10.0335.0104 Đặt ông thông JJ trong hẹp niệu | Đặt ông thông JJ trong hẹp | oz0 s00 | Chưa bao gồm Sonde JJ. quản niệu quản 1039 | 20.0083.0104 Đặt ông thông niệu quản qua nội | Đặt ông thông niệu quản qua | os0 s00 | Chưa bao gồm Sonde II. soi (sonde JJ) nội soi (sonde JJ) 1040 | 27.0378.0104 Nội soi nong niệu quản hẹp Nội soi nong niệu quản hẹp 950.500 | Chưa bao gồm Sonde JJ. 1041 | 15.0198.0105 Nội soi nong hẹp thực quản có | Nội soi nong hẹp thực quản (1 23s +00 | Chưa bao gồm stent. stent có stent AT 4x DA › Nội soi đặt bộ stent thực 1042 | 20.0053.0105 ào soi đặt bộ stent thực quản, đạ Í lận dạ dày, tá tràng, đại | 1.238.400. Chưa bao gồm stent, ày, tá tràng, đại tràng, trực tràng R N tràng, trực trảng ` „ ` ‹ „ Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối 1043 | 02.0086.0106 Điêu trị ôi loạn nhịp tim băng sóng Điệu trị rôi loạn nhịp tim 3.638.300 loạn nhịp tim có sử dụng hệ thông lập tân sô radio băng sóng tân sô radio bản đô ba chiêu giải phẫu - điện học các buông tim. ` „ Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối 1044 | 02.0463.0106 Điệu trị Tôi loạn nhịp tim phức tạp | Điều trị rối loạn nhịp tim 3.638.300 loạn nhịp tim có sử dụng. hệ thống lập băng sóng cao tân phức tạp bằng sóng cao tần bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buông tim. Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp Điều trị tối loạn nhịp tìm Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối bằng sóng có tần số Radio có sử phức tạp bằng sóng có tân số loạn nhịp tim có sử dụng. hệ thống lập 1045 | 02.0438.0106 Radio có sử dụng hệ thống 3.638.300 dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buông tim. 160 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tân số radio sử dụng hệ thông Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thông lập 1046 | 02.0087.0106 lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện / đung hệ thống lập bản đồ ba | 3.638.300 Í.. đồ bạ chiều giải phẫu - điện học h lan chiều giải phẫu - điện học các , cà học các buông tim các buông tim. buồng tim ‹ ` Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối 1047 | 02.0462.0106 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần | Điều trị rung nhĩ bằng sóng | ; ¿+s sọ | loạn nhịp tỉm có sử dụng hệ thống lập cao tân bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buông tim. ` „ ` ‹ „ Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối 1048 | 03.2292.0106 Điêu trị ôi loạn nhịp tim băng sóng Điệu trị rôi loạn nhịp tim 3.638.300 loạn nhịp tim có sử dụng hệ thông lập tân sô radio băng sóng tân sô radio bản đô ba chiêu giải phẫu - điện học các buông tim. Điều trị rồi loạn nhịp tìm bằng sóng Điêu trị rồi loạn nhịp tim à À £ 1049 | 02.0461.0107 cao tần thông thường [bằng năng bằng sóng cao tần thông |. ¡z; rọo | Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rồi thường [bằng năng lượng loạn nhịp tim băng RF. lượng sóng có tần số radio] R 2 XĂn SỐ at sóng có tân sô radio] Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch 1050 | 02.0088.0107 Am : l : 2.157.100 | máu, dây dẫn và ống thông điều trị nội mạch laser nội mạch laser. VÀ vê - š VÀ và. > š Chưa bao gôm bộ dụng cụ mở mạch 1051 | 03.2315.0107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng laser | Điều trị suy tĩnh mạch bằng | „¡s7 100 | máu, đây dẫn và ống thông điều trị nội mạch laser nội mạch laser. 1052 | 02.0089.0108 Điêu trị suy tĩnh mạch băng năng Điệu †TỊ Suy nh mạch băng 2.057.100 Chưa bao gôm bộ dụng cụ mở mạch lượng sóng tân sô radio năng lượng sóng tân sô radio máu và ông thông điều trị RE. Gây dính màng phối bằng | Gây dính màng phổi bằng À ⁄ xa bế h 1053 | 01.0104.0109 povidone iodine bơm qua ống dẫn | povidone iodine bơm qua 228.500 Chưa bao gồm thuộc hoặc hóa chất lưu màng phối ống dẫn lưu màng phổi gây dính màng phối. 161 Gây dính màng phổi bằng | Gây dính màng phổi bằng À ⁄ ¬-. £ 1054 | 01.0105.0109 tetracyclin bơm qua ông dẫn lưu tetracyclin bơm qua ống dẫn 228.500 Chưa bao gam thuốc hoặc hóa chất R Ậ: ` Ậ› gây dính màng phôi. mảng phôi lưu màng phôi Gây dính màng phổi bằng Gây dính màng phổi bằng À ⁄ ¬-. £ 1055 | 02.0025.0109 thuốc/hóa chất qua ống dẫn lưu | thuốc/hóa chất qua ông dẫn 228.500 Chưa bao gom thuộc hoặc hóa chất N F gây dính màng phôi. mảng phôi lưu màng phối 1056 | 03.2324.0109 Gây dính mảng phôi bằng các loại Gây dính mảng phôi bằng các 228.500 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất thuôc, hóa chât loại thuộc, hóa chât gây dính màng phôi. 1057 | 12.0372.0109 Gây dính màng phổi bằng bơm hóa | Gây dính màng phổi bằng 228 500 Chưa bao gôm thuộc hoặc hóa chât chất màng phôi bơm hóa chất màng phối gây dính màng phôi. 1058 | 01.0350.0110 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan | Gan nhân tạo trong điều trị 2.353.500 Chưa bao gôm hệ thông quả lọc và câp suy gan câp dịch lọc. Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần Lọc máu hập phụ phân tử tái Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và 1059 | 01.0200.0110 lê P AM P tuần hoàn (gan nhân tạo - | 2.353.500 | + 86m 5ý thông quả + hoàn (gan nhân tạo - MARS) dịch lọc. MARS) :A La số: ĐỀ 2. „+ | Siêu lọc máu tái hấp phụ À_ ĐÀ xhÁ 2 à 1060 | 03.0121.0110 Siêu lọc máu tái hâp phụ phân tử phân tử (gan nhân tạo)| 2.353.500 Chưa bao gôm hệ thông quả lọc và (gan nhân tạo) (MARS) (MARS) dịch lọc. 1061 | 01.0094.0111 Dẫn lưu khí màng phôi áp lực thấp thấp lưu khí màng phôi áp lực | 1o; so 1062 | 01.0097.0111 Dẫn lưu màng phổi liên tục Dẫn lưu màng phổi liên tục 192.300 1063 | 01.0099.0111 Dẫn lưu trung thất liên tục Dẫn lưu trung thất liên tục 192.300 162 Hút dẫn lưu khoang màng phổi Hút dẫn lưu khoang màng 1064 | 02.0026.0111 bằng máy hút áp lực âm liên tục phôi băng máy hút áp lực âm 192.300 liên tục "x R VÀ Hút áp lực âm (VAC) liên tục 1065 | 11.0117.0111 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong Í ng 24h điều trị vết thương | 192.300 24h điêu trị vết thương mạn tính ñ mạn tính "x R VÀ Hút áp lực âm (VAC) liên tục 1066 | 11.0100.0111 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong | ng 24h điều trị vết thương, | 192.300 24h điêu trị vết thương, vêt bỏng Ất ta vêt bỏng 1067 | 02.0355.0112 Hút địch khớp cỗ chân Hút dịch khớp cô chân 129.600 1068 | 02.0357.0112 Hút địch khớp cỗ tay Hút địch khớp cổ tay 129.600 1069 | 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối Hút dịch khớp gối 129.600 1070 | 02.0351.0112 Hút dịch khớp háng Hút dịch khớp háng 129.600 1071 | 02.0353.0112 Hút dịch khớp khuỷu Hút dịch khớp khuỷu 129.600 1072 | 02.0359.0112 Hút dịch khớp vai Hút dịch khớp vai 129.600 1073 | 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch Hút nang bao hoạt dịch 129.600 1074 | 02.0515.0112 Lây dịch khớp xác định tính thê Lây dịch khớp xác định tinh 129.600 urat thê urat 1075 | 02.0514.0112 Lấy xét nghiệm tế bào học dịch Lấy xét nghiệm tế bảo học 129.600 khớp dịch khớp 163 1076 | 03.2367.0112 Chọc dịch khớp Chọc dịch khớp 129.600 1077 | 02.0356.0113 Hút dịch khớp cô chân dưới hướng Hút dịch khớp cô chân dưới 144.900 dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1078 | 02.0358.0113 Hút dịch khớp cổ tay đưới hướng | Hút địch khớp cổ tay dưới | 1. oọo dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1079 | 02.0350.0113 Hút dịch khớp gôi dưới hướng dân Hút dịch khớp gôi dưới 144.900 của siêu âm hướng dân của siêu âm 1080 | 02.0352.0113 Hút dịch khớp háng dưới hướng Hút dịch khớp. _háng dưới 144.900 dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1081 | 02.0354.0113 Hút dịch khớp khuỷyu dưới hướng | Hút dịch khớp khuyu dưới| 1u ọọ dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1082 | 02.0360.0113 Hút dịch khớp vai dưới hướng dân Hút dịch khớp vai dưới 144.900 của siêu âm hướng dân của siêu âm 1083 | 02.0362.0113 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng Hút nang bao hoạt dịch dưới 144.900 dân của siêu âm hướng dân của siêu âm Hút đờm qua ống nội khí Hút đờm qua Thế nội khí uản/canuyn mở khí quản bằng quản/canuyn mở khí quản 1084 | 01.0055.0114 1 ^ A+In 2 »:rA,.z | Đăng ông thông một lân ở 14.100 ông thông một lân ở người bệnh có Sr ĐA x2 nó ^ Tung A+ TẦn bự người bệnh có thở máy (một thở máy (một lân hút) ÂU Tự lân hút) Hút đờm qua ống nội khí Hút đờm qua Thế nội khí uản/canuyn mở khí quản bằng quản/canuyn mở khí quản 1085 | 01.0054.0114 3 R A+ TẦn 2 N ĐA băng ông thông một lân ở 14.100 ông thông một lân ở người bệnh .= ˆ ¬- không thở máy (một lần hút) người bệnh không thở máy \ (một lân hút) 1086 | 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng Hút đờm hầu họng 14.100 164 Hút đờm khí phế quản ở người Hút đờm khí phế quản ở 1087 | 03.0076.0114 bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí | người bệnh sau đặt nội khí 4.100 quản, thở máy quản, mở khí quản, thở máy 1088 | 02.0202.0115 LẤY sỏi niê R ¬ LẤY sỏi niê 2 ôi soi |_ 1.010.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và . . ây sỏi niệu quản qua nội soi ây sỏi niệu quản qua nội soi .010. dây dẫn Guide wire. 1089 | 03.1077.0115 Nội soi lấy sỏi niệu quản Nội soi lấy sỏi niệu quản 1.010.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dân Guide wire. 1090 | 20.0085.0115 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Lắy sỏi niệu quản qua nội soi |_ 1.010.000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và ' l y vụ quan q : y vụ quan q : TC dây dân Guide wire. 1091 | 01.0188.0116 Lọc màng bụng cắp cứu liên tục _— bụng cấp cứu liên | co sọo 1092 | 02.0203.0116 Lọc màng bụng cắp cứu liên tục là màng bụng cấp cứu liên | co sọo ` » Lọc màng bụng chu kỳ 1093 | 02.0204.0116 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 595.500 (CAPD) 1094 | 03.0119.0116 Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500 1095 | 03.2365.0116 Lọc màng bụng chu kỳ Lọc màng bụng chu kỳ 595.500 1096 | 01.0188.0117 Lọc màng bụng cắp cứu liên tục là màng bụng cấp cứu liên L1 030,0ọọ ` :A š .._ | Lọc màng bụng liên tục bằng 1097 | 02.0206.0117 Lọc màng bụng liên tục băng máy máy 1.030.000 1098 | 03.0118.0117 Lọc màng bụng cấp cứu Lọc màng bụng cấp cứu 1.030.000 165 Chưa bao gôm: bộ bẫy khí và hệ 1099 | 01.0247.0118 Hạ thân nhiệt chỉ huy Hạ thân nhiệt chỉ huy 2.310.600 | thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) Lọc máu hấp phụ cytokine với quả Lọc máu hập phụ cytokine Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn 1100 | 01.0332.0118 lóc p phụ cyt 2 | với quả lọc pmx (polymicin | 2.310.600 | BỌ quả “ọG, bộ dây ọc pmx (polymicin b) b) và dịch lọc. 1101 | 01.0176.0118 Lọc máu liên tục cắp cứu (CVVH) FT liên tục cấp cứu ; +10 600 T0 gồm quả lọc, bộ dây dân LÔ TEA . Lọc máu liên tục câp cứu À 2 A đâu Hà 1102 | 01.0185.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (CVVH) | (ŠUVH) cho người bệnh | 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bộ đây dẫn cho người bệnh ARDS ARDS và dịch lọc. Lọc máu liên tục cấp cứu À › A IA< Hà 1103 | 01.0178.0118 Lọc máu liên tục cắp cứu (CVVH) (CVVH) cho người bệnh sóc |_ 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn cho người bệnh sôc nhiễm khuẩn nhiễm khuẩn và dịch lọc. 2 TA . Lọc máu liên tục câp cứu À 2 ^ AC Hà 1104 | 01.0179.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (CVVH) | (CVVH) cho người bệnh suy |_ 2.310.600 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân cho người bệnh suy đa tạng đã tạng và dịch lọc. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) Lọc máu liên tục cấp cứu Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn 1105 | 01.0187.0118 cho người bệnh suy thận cấp do | (CVVH) cho người bệnh suy |_ 2.310.600 | 10p oc tiêu cơ vân nặng thận câp do tiêu cơ vân nặng __Ằ-Ằ LÓ HEA -= Lọc máu liên tục câp cứu À › A IA< Hà 1106 | 01.0180.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (CVVH) Í (+VVH) cho người bệnh | 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân cho người bệnh viêm tụy câp viêm tụy cấp và dịch lọc. LÔ TEA K_ ở Lọc máu liên tục câp cứu À › A IA< Hà 1107 | 01.0186.0118 Lọc máu liên tục cập cứu (SCUP) Í (sCUE) cho người bệnh quá |_ 2.310.600 | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân cho người bệnh quá tải thê tích awư và dịch lọc. tải thê tích Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm | Lọc máu liên tục cấp cứu có Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn 1108 | 01.01770H18 tách (CVVHD) thấm tách (CVVHD) 2.310600 Í và địch lọc, Lọc máu liên tục CVVH trong hội | Lọc máu liên tục CVVH Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn 1109 | 01.0313.0118 chứng suy hô hấp cấp tiến triển trong hội chứng suy hô hấp | 2.310.600 80m quả 200, n0 cây (ARDS) câp tiến triển (ARDS) và dịch lọc. 166 1110 01.0330.0118 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân câp Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân câp 243 0.600 Chưa bao gồm quả lọc, và dịch lọc. bộ dây dẫn IIII 01.0181.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) Lọc máu thẩm tách liên tục câp cứu (CVVHDEF) 243 0.600 Chưa bao gồm quả lọc, và dịch lọc. bộ dây dẫn 1112 01.0182.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDE) cho người bệnh sôc nhiễm khuẩn Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sôc nhiễm khuân 243 0.600 Chưa bao gồm quả lọc, và dịch lọc. bộ dây dẫn 1113 01.0183.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng Lọc máu thẩm tách liên tục câp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng, 243 0.600 Chưa bao gồm quả lọc, và dịch lọc. bộ dây dẫn 1114 01.0184.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDE) cho người bệnh viêm tụy cập Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy câp 243 0.600 Chưa bao gồm quả lọc, và dịch lọc. bộ dây dẫn 1115 01.0331.0118 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân câp Lọc máu thâm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân câp 243 0.600 Chưa bao gồm quả lọc, và dịch lọc. bộ dây dẫn 1116 01.0116.0118 Nội soi bơm rửa phê quản câp cứu lây bệnh phâm ở người bệnh thở máy Nội soi bơm rửa phê quản câp cứu lây bệnh phâm ở người bệnh thở máy 243 0.600 1117 01.0117.0118 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy Nội soi phế quản cấp cứu đề câm máu ở người bệnh thở máy 243 0.600 1118 01.0108.0118 Nội soi phê quản ông mêm chân đoán câp cứu ở người bệnh có thở máy Nội soi phê quản ông mêm chân đoán câp cứu ở người bệnh có thở máy 243 0.600 1119 01.0110.0118 Nội soi phế quản ống mềm điều trị câp cứu ở người bệnh có thở máy Nội soi phê quản ông mêm điêu trị câp cứu ở người bệnh có thở máy 243 0.600 1120 01.0118.0118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy 243 0.600 167 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên Nội soi phê quản sinh thiệt 1121 | 01.0119.0118 thành ở người bệnh thở máy xuyên thành ở người bệnh | 2.310.600 thở máy 1122 | 02.0054.0118 Nội soi phề quản ống mềm ở người | Nội soi phế quản ống mềm ở Í_ 2 +0 sọ bệnh có thở máy người bệnh có thở máy 1123 | 02.0051.0118 Nội soi phế quản qua ống nội khí Nội soi phế quản qua ống nội 2.310.600 quản khí quản 1124 | 02.0234.0118 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUE) | Siêu lọc máu chậm liên tục |; .1o so | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân (SCUF) và dịch lọc. Siêu lọc máu liên tục câp cứu Siêu lọc máu liên tục câp cứu Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn 1125 | 02.0235.0118 (SCUF) cho người bệnh quá tải thẻ | (SCUF) cho người bệnh quá | 2.310.600 |. dn qoệc TU SỐ Uy tích tải thê tích ` là 1126 | 03.0115.0118 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt _ | [9€ máu hập thụ băng than, „ .1o cạo | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân hoạt và dịch lọc. 1127 | 03.0114.0118 Lọc máu liên tục (CRRT) Lọc máu liên tục (CRRT) 2.310,60o | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân và dịch lọc. ` LẠ :A¬ „. | Siêu lọc máu liên tục 24h À R A HA ã 1128 | 11.0144.0118 Siêu lọc máu liên tục 24h điều tị | giàu trị nhiễm độc, nhiễm | 2.310.600 | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân nhiễm độc, nhiễm khuân do bỏng Ậ R và dịch lọc. khuân do bỏng và ¬- .a ,. | Siêu lọc máu liên tục 48h À › A IA< Hà 1129 | 11.0145.0118 Siêu lọc máu liên tục 48h điều tị | giàu trị nhiễm độc, nhiễm | 2.310.600 | Chưa bao gôm quả lọc, bộ dây dân nhiễm độc, nhiễm khuân do bỏng Ậ R và dịch lọc. khuân do bỏng Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm Siêu lọc máu liên tục kế hợp Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn 1130 | 11.0146.0118 tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm | thảm tách 24h điều trị nhiễm |_ 2.310.600 (0n ngoc TỔ TT khuân do bỏng độc, nhiễm khuân do bỏng __Ằ-Ằ Siêu lọc máu liên tục kết hợp thâm Siêu lọc máu liên tục kế hợp Chưa bao gồm quả lọc. bộ dây dẫn 1131 | 11.0147.0118 tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm | thẩm tách 48h điều trị nhiễm |_ 2.310.600 g6m quá 496, 00 cay khuân do bỏng độc, nhiễm khuẩn do bỏng và dịch lọc. 168 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn 1132 | 22.0507.0118 Lọc máu liên tục Lọc máu liên tục 2.310.600“... và dịch lọc. 1133 | 09.0130.0118 Lọc máu liên tục Lọc máu liên tục 2.310.600 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân và dịch lọc. „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1134 | 01.0194.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc | L9€ huyết tương sử dụng 2 ¡ ¡ ;xx sọg | tương, quả lọc hập phụ các loại, các ' l : y b ung < q04 9 quả lọc _x cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. „ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1135 | 01.0199.0119 Lọc máu hâp phụ với than hoạt | Lọc máu hâp phụ với than 1.734.600 tương, quả lọc hâp phụ các loại, các ' l trong ngộ độc câp hoạt trong ngộ độc câp .. cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1136 | 01.0189.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc _ | L9 và tách huyệt tương chọn | ¡ 7+4 sọg | tương, quả lọc hập phụ các loại, các ' l ý ¬ lọc .. cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. & ề Chưa bao gồm quả lọc tách huyết Thay huyết tương băng gelatin Thay huyệt tương băng tương, quả lọc hâp phụ các loại, các 1137 | 01.0326.0119 x . An va gelatin hoặc dung dịch cao | 1.734.600 H hoặc dung dịch cao phân tử hân tử cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông P lạnh hoặc dung dịch albumin. Thay huyết tương điều trị ban xuất _. Re tước - trị bạn Chưa bao gồm quả lọc tách huyết huyết giảm tiểu cầu huyết khối | 04) nUyệt BẠN HỘN cầu tương, quả lọc hâp phụ các loại, các 1138 | 01.0347.0119 huyết khối (TTP) với dịch| 1.734.600 | ~ 12 đau gấu và H ˆ (TTP) với dịch thay thế huyết h hế h cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông tương tươi đông lạnh thay thể huyết tương tươi lạnh hoặc dung dịch albumin. l đông lạnh : : l „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1139 | 01.0193.0119 Thay huyết tương sử dụng albumin | Thay huyết tương sử dụng | ¡ ;:„ cọ | tương, quả lọc hắp phụ các loại, các ' l k albumin .. cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. - „ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1140 | 01.0192.0119 Thay huyết tương sử dụng huyệt | Thay huyết tương sử dụng 1.734.600 | tương, quả lọc hấp phụ các loại, các tương huyệt tương cỡ, bộ lạnh hoặc dung dịch all dây dẫn và huyết tương đông bumin. 169 1141 01.0341.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ .734.600 Chưa bao gôm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1142 01.0342.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thê albumin 5% Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch hay thê albumin 5% .734.600 Chưa bao gôm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông 1143 01.0343.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch hay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử .734.600 lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gôm quả l 1144 01.0344.0119 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thê huyết tương tươi đông lạnh Thay huyệt tương trong điêu trị cơn nhược cơ với dịch hay thế huyết tương tươi đông lạnh 1.734.600 lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gôm quả l 1145 01.0327.0119 Thay huyết tương trong điều trị đợt câp Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% Thay huyết tương trong điêu trị đợt cấp Lupus ban đỏ hệ hống với dịch thay thế albumin 5% 1.734.600 lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gôm quả l lạnh hoặc dung dịch albumin. 1146 01.0328.0119 Thay huyết tương trong điều trị đợt câp Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) Thay huyết tương trong điêu trị đợt cấp Lupus ban đỏ hệ hống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) .734.600 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1147 01.0329.0119 Thay huyết tương trong điêu trị đợt cập Lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh Thay huyết tương trong điêu trị đợt cấp Lupus ban đỏ hệ hồng với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh .734.600 Chưa bao gôm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1148 01.0338.0119 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-barré với dịch thay thê albumin 5% Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-barré với dịch thay thê albumin 5% .734.600 Chưa bao gôm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. ọc tách huyết tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông ọc tách huyệt tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông ọc tách huyệt tương, quả lọc hâp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông 170 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-barré với dịch thay Thay huyệt tương trong điêu trị hội chứng Guillain-barré Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hâp phụ các loại, các Z1 ‹ LỆ h Ơ R 1149 | 01.0332.0112 thế albumin 5% kết hợp với dung vớ dịch thay thê albumin 3% | 1.734.600 cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông kêt hợp với dung dịch cao x . . dịch cao phân tử phân tử lạnh hoặc dung dịch albumin. Thay huyết tương trong điều trị hội Thay huyệt tương trong điêu Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1150 | 01.0340.0119 chứng Guillain-barrẻ với dịch thay | tÝ hội chứng Guilain-bamé | ¡ „:„ dọo | tương, quả lọc hập phụ các loại, các thế huyết tương tươi đông lanh với dịch thay thế huyết tương cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông y B Bí tươi đông lạnh lạnh hoặc dung dịch albumin. Á :À Chưa bao gồm quả lọc tách huyết Thay huyết tương trong điều trị Thay huyệt tương trong điệu tương, quả lọc hắp phụ các loại các 1151 | 01.0359.0119 viêm tuy cấp do tăng tri .¡ |Irị viêm tụy câp do tăng | 1.734.600 | _ v2 là, d3, s2 % c TA ụy câp do tăng triglyceride ; . cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông triglyceride x mm . lạnh hoặc dung dịch albumin. H N Chưa bao gôm quả lọc tách huyệt Thay huyết tương trong hội chứng Thay huyết tương trong hội tương, quả lọc hấp phụ các loại, các 1152 | 01.0195.0119 ¬ , chứng Guillain-Barré, nhược | 1.734.600 | ` ¿2 1L. d3... H N Guillain-Barré, nhược cơ cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông cơ lạnh hoặc dung dịch albumin. Thay huyết tương trong hội chứng Thay huyệt tương trong hội Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1153 | 01.0197.0119 xuất huyết giám tiểu câu tắc mạch chứng, xuất huyết giảm tiểu .734.600 tương, mà. lọc hập PO các loại, ae (hội chứng TTP) cầu tắc mạch (hội chứng cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông ` B TTP) lạnh hoặc dung dịch albumin. „ - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1154 | 01.0196.0119 Thay huyệt tương trong Lupus ban | Thay huyết tương trong 734.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các đỏ rải rác Lupus ban đỏ rải rác cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. „ - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1155 | 01.0198.0119 Thay huyệt tương trong suy gan | Thay huyệt tương trong suy 734.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các câp gan câp cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Thay huyết tương tươi bằng huyết Thay huyết tương tươi bằng — ĐẠO to Bế 0 lọc cánh huyề r 1156 | 01.0348.0119 tương tươi đông lạnh trong điều trị | huyết tương tươi đông lạnh | 1.734.600 62 QUÁ ĐỌC ĐÁP PHI Các cGại, các suy gan câp trong điều trị suy gan cấp cỡ, lạn bộ dây dẫn và huyết tương đông h hoặc dung dịch albumin. 171 - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1157 | 02.0205.0119 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) | E9 huyết tương L1 734 ø0g | tương, quả lọc hập phụ các loại, các ' l ý y 5 P (Plasmapheresis) .. cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. „ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1158 | 02.0208.0119 Lọc huyệt tương sử dụng 2 quả lọc Lọc huyệt tương sử dụng 2 734.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các (quả lọc kép) quả lọc (quả lọc kép) cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. „ „ Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1159 | 02.0207.0119 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc Lọc huyệt tương sử dụng 2 134.600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các trong Lupus quả lọc trong Lupus cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. „ - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1160 | 02.0239.0119 Thay huyệt tương trong Lupus ban | Thay huyết tương tr0PE | 1734600 tương, quả lọc hập phụ các loại, các đỏ rải rác Lupus ban đỏ rải rác cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. - Chưa bao gôm quả lọc tách huyết 1161 | 03.0120.0119 Lọc và tách huyết tương chọn lọc _ | L9 vàtách huyệt tương chọn | ¡ +4 sọg | tương, quả lọc hập phụ các loại, các lọc cỡ, bộ dây dân và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gôm quả lọc tách huyết H & tương, quả lọc hâp phụ các loại, các 1162 | 03.0116.0119 Thay huyết tương Thay huyết tương 1.734.600 cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. Chưa bao gôm quả lọc tách huyết R Á , Á tương, quả lọc hâp phụ các loại, các 1163 | 09.0132.0119 Lọc máu thay huyệt tương Lọc máu thay huyết tương 1.734.600 cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 1164 | 01.0071.0120 Mở khí quản cấp cứu Mở khí quản cấp cứu 759.800 1165 | 01.0074.0120 Mở khí quản qua da một thì câp | Mở khí quản qua da một thì 159.800 cứu ngạt thở cấp cứu ngạt thở 172 Mở khí quản qua mảng nhẫn 1166 | 01.0072.0120 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp giáp 759.800 1167 | 01.0073.0120 Mở khí quản thường quy Mở khí quản thường quy 759.800 1168 | 03.0078.0120 Mở khí quản Mở khí quản 759.800 1169 | 03.0096.0120 Mở khí quản qua da cấp cứu Mở khí quản qua da cấp cứu 759.800 1170 | 11.0087.0120 Mở khí quản cấp cứu qua tôn Mở khí quản cập cứu qua tôn 159.800 thương bỏng thương bỏng, H71 | 15.0174.0120 Phâu thuật mở khí quản (Gây tê/ Phâu thuật mở khí quản (Gây 759.800 gây mê) tê/ gây mê) 1172 | 01.0162.012 Đặt ông thông dân lưu bàng quang | Đặt ông thông dân lưu bảng 405.500 trên khớp vệ quang trên khớp vệ 1173 | 01.0163.012 Mở thông bàng quang trên xương | Mở thông bảng quang trên 405.500 mu xương mu Chọc hút dịch nang thận có tiêm | Chọc hút dịch nang thận có 1174 | 02.0174.012 côn tuyệt đôi dưới hướng dân của | tiêm côn tuyệt đôi dưới 405.500 siêu âm hướng dẫn của siêu âm 1175 | 02/0176.012 Chọc hút dịch nang thận dưới Chọc hút dịch nang thận dưới 405.500 hướng dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1176 | 02/0175.012 Chọc hút dịch quanh thận dưới Chọc hút dịch quanh thận 405.500 hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 1177 | 03.3532.012 Mở thông bàng quang Mở thông bàng quang 405.500 1178 | 03.0129.012 Mở thông bàng quang trên xương | Mở thông bảng quang trên 405.500 mu xương mu 173 Nghiệm pháp hồi phục phế quản Nghiệm pháp hồi phục phế 1179 | 02.0058.0122 THÁI. làm Am =—-. 112.300 với thuộc giãn phê quản quản với thuôc giãn phê quản 1180 | 03.1026.0123 Nội soi lông ngực đề chân đoán và Nội soi lông ngực đê chân 1.069.400 điêu trị đoán và điêu trị Nội soi màng phối, gây dính bằng | Nội soi màng phổi, gây dính > xà Ấ SA HA 1181 | 02.0039.0124 thuốc/hóa chất bằng thuốc/hóa chất 5.081.300 | Đã bao gôm thuôc gây mê 1182 | 27.0087.0124 Phẩu thuật nội soi điều trị máu | Phẩu thuật nội soi điều trị | s 0s1 300 | Đã bao gồm thuốc gây mê đông màng phôi máu đông màng phôi 1183 | 27.0088.0124 Phâu thuật nội soi điều trị ô cặn Phâu thuật nội soi điêu trị ô 5.081.300 mảng phôi cặn màng phôi 1184 | 27.0078.0124 Phâu thuật nội soi gây dính màng Phâu thuật nội soi gây dính 5.081.300 phôi màng phôi 1185 | 27.0089.0124 Phâu thuật nội soi lây dị vật phôi - Phâu thuật nội soi lây dị vật 5.081.300 mảng phôi phôi - màng phôi 1186 | 01.0101.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết Nội soi màng phổi sinh thiết | 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê 1187 | 02.0038.0125 Nội soi màng phôi, sinh thiệt màng | Nội soi màng phôi, sinh thiết ( s sso 200 | Đã bao gồm thuốc gây mê phôi màng phôi 1188 | 03.0074.0125 Nội soi màng phổi sinh thiết Nội soi màng phổi sinh thiết | 5.859.300 | Đã bao gồm thuốc gây mê Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén | Phẫu thuật nội soi cắt - khâu Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 1182 | 27.0082.0125 khí phôi kén khí phôi 3.859.300 ghim khâu máy; hoặc Stapler. 1190 | 27.0090.0125 Phâu thuật nội soi cắt u trung thât | Phẫu thuật nội soi cắt u trung 5.850.300 Chưa bao gôm: máy cắt nôi tự động, nhỏ (< 5 cm) thất nhỏ (< 5 em) ghim khâu máy; hoặc Stapler. 174 Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa Phẫu thuật nội soi gỡ dính - 1191 | 27.0077.0125 màng phôi trong bệnh lý mủ màng | hút rửa màng phối trong bệnh | 5.859.300 phôi lý mủ màng phôi 1192 | 27.0079.0125 Phâu thuật nội soi khâu rò ông Phẫu thuật nội soi khâu rò 5.859.300 ngực ông ngực 1193 | 27.0075.0125 Phâu thuật nội soi xử trí tràn máu, Phâu thuật nội soi xử trí tràn 5.859.300 tràn khí màng phôi máu, tràn khí màng phôi 1194 | 21.0047.0126 Đo niệu dòng đồ Đo niệu dòng đồ 74.000 1195 | 02.0048.0127 Nội soi phÊ quản chải phê quản Nội soi phÊ quản chải phê 808.100 chân đoán quản chân đoán [gây mê] A2 coi nhẤ sa k CÁC SA Nội soi phế quản đưới gây 1196 | 02.0036.0127 Nội soi phê quản dưới gây mê mê [sinh thiết] .808.100 A* cối nhÁ nhân Ấ An. Nội soi phê quản ông mêm 1197 | 02.0043.0127 Nội soi phê quản ông mẻm sinh | ¡1 thiết niêm mạc phế quản |_ 1.808.100 thiết niêm mạc phê quản Am" [gây mê] 1198 | 03.0053.0127 Nội soi khí phê quản băng ông soi Nội soi khí phê quản băng 808.100 mêm ông soi mêm [gây mê] Nội soi phế quản ống mềm sinh Nội soi phê quản ông mềm 1199 | 03.1007.0127 0 SỌU phố QUấp 0n sinh thiết niêm mạc phế quản |_ 1.808.100 thiết niêm mạc phê quản Am" [gây mê] : A2 vai nHẤ quản cá :Á A„ | Nội soi phê quản sinh thiệt 1200 | 03.1012.0127 Nội soi phê quản sinh thiệt xuyên | yên vách phế quản [gây | 1.808.100 vách phê quản mê] A* cối nhÁ cản Ấ „ ; Nội soi phê quản ông cứng 1201 | 15.0254.0127 Nội soi phê quản ông cứng sinh | thiết u gây tê/gây mê | 1.808.100 thiết u gây tê/gây mê mm. [gây mê] 1202 | 20.0022.0127 Nội soi khí - phê quản ông mêm | Nội soi khí - phê quản ông 808.100 sinh thiết mềm sinh thiết [gây mê] 175 1203 | 01.0112.0128 Bơm rửa phế quản Bơm rửa phế quản .508.100 1204 | 01.0106.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu Nội soi khí phế quản cấp cứu |_ 1.508.100 1205 | 02.0036.0128 Nội soi phế quản dưới gây mê Nội soi phế quản dưới gây | 1 sọg iọo : mê [không sinh thiệt] 1206 | 02.0049.0128 Nội soi rửa phê quản phê nang | Nội soi rửa phê quản phê 508.100 chọn lọc nang chọn lọc [gây mê] 1207 | 03.0053.0128 Nội soi khí phê quản băng ông soi Nội soi khí phê quản băng 508.100 mêm ông soi mêm [gây mê] 1208 | 03.0057.0128 Nội soi khí phế quản cấp cứu Nội soi khí phế quản cấp cứu |_ 1.508.100 1209 | 03.0056.0128 Nội soi khí phế quản hút đờm Nội soi khí phê quản hút đờm [1 s0s 1ọo [gây mê] 1210 | 03.1018.0128 Nội soi phÊ quản chải phê quản Nội soi phÊ quản chải phê 508.100 chân đoán quản chân đoán [gây mê] 1211 | 03.1014.0128 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phê quản ông mẻm |1 s0s 1ọg [gây mê] 1212 | 03.1022.0128 Nội soi phê quản qua ông nội khí Nội soi phê quản qua ông nội 508.100 quản khí quản 1213 | 03.1019.0128 Nội soi rửa phê quản phê nang | Nội soi rửa phê quản phê 508.100 chọn lọc nang chọn lọc [gây mê] ^? cai nhÁ nuản Á , ¿.„ | Nội soi phê quản ông cứng 1214 | 15.0250.0128 Nội soi phê quản ông cứng chân | tận đoán gây tê/gây mê [gây | 1.508.100 đoán gây tê/gây mê mê] 1215 | 01.0111.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật Nội soi khí phê quản lây đị |; +0s 1ọo vật [gây mê] 176 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế Kỹ thuật đặt van một chiều Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo 1216 | 02.0027.0129 . Inuyee 3.308.100 | - Vế a0 Bốn quản nội phê quản các loại, các cỡ 1217 | 02.0036.0129 Nội soi phế quản dưới gây mê mê [lấy phu dưới gâY | + 30g o0 A? ni nhÁ Tuân TẾo đ: cất (Ấ Nội soi phê quản lây dị vật 1218 | 02.0050.0129 Nội soi phê quản lây dị vật (Ông | (¿nv cứng, ống mềm) [gây | 3.308.100 cứng, ông mêm) mê] 1219 | 02.0046.0129 Nội soi phế quản ống cứng tay Màu quán 6n CƯP§ | 3 308.100 1220 | 03.0073.0129 Nội soi khí phế quản lấy dị vật Nội soi khí phê quản lây đị | ; ;og lọo vật [gây mê] A? ni nhÁ Tuân TẾo đ: cất (Ấ Nội soi phê quản lây dị vật 1221 | 03.1021.0129 Nội soi phê quản lây dị vật (ông | (áng cứng, ống mềm) [gây | 3.308.100 cứng, ông mêm) mê] 1222 | 03.1014.0129 Nội soi phế quản ống mềm tay - tt diện C MẸ 3.308.100 ¬ „ ¿- ¡: | Nội soi phê quản ông cứng 1223 | 15.0252.0129 Nội soi phê quản ông cứng lây đị ( lá ý đị vật gây tê/gây mê [gây |_ 3.308.100 vật gây tê/gây mê mế] Nội soi phế quản ống mềm lấy dị | Nội soi phế quản ống mềm 1224 | 15.0253.0129 vật gây tê/[gây mê] lầy dị vật gây tê/[gây mê] 3.308.100 1225 | 20.0031.0129 Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy Nội soi khí - phế quản ống 3.308.100 ' l đị vật mêm lây dị vật [gây mê] TÔ 1226 | 02.0045.0130 Nội soi phế quản ống mềm tay tê] phê quản ông mềm ro: sọo 1227 | 02.0049.0130 Nội soi rửa phế quản phế nang | Nội soi rửa phế quản phế 03.800 chọn lọc nang chọn lọc [gây tê] 177 Nội soi khí phế quản bằng ống soi Nội soi khí phế quản bằng 1228 | 03.0053.0130 H £ mm A< LAI 793.800 mêm ông soi mêm [gây tê] 1229 | 03.0056.0130 Nội soi khí phế quản hút đờm nh phê quản hút đờm | ;o sọo 1230 | 03.1014.0130 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phê quản ông mềm ;os sọo [gây tê] ^? cai nhÁ nuản Á , ¿.„ | Nội soi phê quản ông cứng 1231 | 15.0250.0130 Nội soi phó quản ông cứng chân | tịn đoán gây tê/gây mê [gây | 793.800 đoán gây tê/gây mê tế] 1232 | 15.0251.0130 Nội soi phê quản ông mêm chân Nội SOI phê quản ông mêm 293.800 đoán gây tê chân đoán gây tê Nội soi khí - phê quản ông 1233 | 20.0029.0130 Nội soi khí - phế quản ống mềm | nắm rửa phế quản phế nang | — 793.800 rửa phế quản phế nang chọn lọc chọn lọc 1234 | 02.0048.013 Nội soi phÊ quản chải phê quản Nội soi phÊ quản chải phê 204.300 chân đoán quản chân đoán [gây tê] A? coi nhÁ nuản Ấ À Nội soi phế quản ống mềm 1235 | 02.0045.013 Nội soi phê quản ông mêm [gây tê, có sinh thiết] .204.300 Nôi soi phế quản ế ềm sinh Nội soi phê quản ông mêm 1236 | 02.0043.013 Ọ SOI PhG QUẦN GHÿŠ HHCH S11 | nh thiết niêm mạc phế quản | 1.204.300 thiết niêm mạc phê quản [eây tê] 1237 | 02.0040.013 Nội SOI phê quản sinh thiệt xuyên Nội soi phê quản sinh thiết 204.300 vách phê quản xuyên vách phê quản [gây tê] 1238 | 03.0053.0013 Nội sơi khí phê quản băng ông soi | Nội soi khí phế quản bằng 204.300 mêm ống soi mềm [ gây tê] 1239 | 0.1014.013 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phế quản ống mềm | ¡ 20x 3ọọ [gây tê, có sinh thiết] 178 Nội soi phê quản ông mêm sinh Nội soi phê quản ông mêm 1240 | 03.1007.013 TÁU TA là sinh thiêt niêm mạc phê quản .204.300 thiết niêm mạc phê quản A<, +Ä [eây tê] 1241 | 03.1012013 Nội SOI phế quản sinh thiết xuyên Nội soi phế quản sinh thiết 204.300 vách phê quản xuyên vách phê quản [gây tê] Nội soi phế quản ống cứng sinh Nội soi phê quản ông cứng 1242 | 15.0254.013 TẮt n GẦO FA/GÂ< TA sinh thiết u gây tê/gây mê .204.300 thiết u gây tê/gây mê am" [gây tê] 1243 | 15.025.013 Nội soi phê quản ông mềm sinh Nội soi, phÊ quản ông mêm 204.300 thiệt u gây tê sinh thiết u gây tê 1244 | 20.0022.013 Nội soi khí - phế quản ống mềm | Nội soi khí - phê quản ống __ ¡ ;o¿ sọ sinh thiệt mêm sinh thiết [gây tê] 1245 | 20.0017.013 Nội soi khí - phê. quản ông mêm Nội soi khí : phê quản ông 204.300 sinh thiết xuyên vách mêm sinh thiết xuyên vách 1246 | 02.0050.0132 Nội sọi phố quản lây dị vật (ông | Nội soi phá quản lây dị vài (2 67g 400 cứng, ông mêm) (ông cứng, ông mêm) [gây tê] 1247 | 02.0046.0132 Nội soi phế quản ống cứng tay tê] phê quản ông cứng |; ‹7s A00 1248 | 02.0045.0132 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phê quản ông mềm (+ ¿7s 400 [gây tê, lây dị vật] 1249 | 03.0073.0132 Nội soi khí phế quản lấy dị vật — | Nội $oi khí phê quản lây đị | 2 s7s 40p vật [gây tê] 1250 | 15.0253.0132 Nội soi phê quản Ông mềm lây đị Nội soi phÊ quản ông mêm |2 ‹+s 10g vật gây tê/[gây mê] lây dị vật gây tê/[gây tê] 1251 | 20.0031.0132 Nội soi khí - phê quản ông mêm lây | Nội soi khí - phê quản ông 2.678.400 đị vật mềm lấy đị vật [gây tê] 179 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt Nội soi phế quản ống mềm: 1252 | 02.0041.0133 u, sẹo nội phê quản bằng điện đông | cắt đốt u, sẹo nội phế quản | 2.938.400 cao tân bằng điện đông cao tần Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt Nội soi phế quản ống mềm 1253 | 03.1004.0133 trong lòng phê quản băng điện cắt đốt trong lòng phế quản | 2.938.400 đông cao tân bằng điện đông cao tần A2 cài Ehƒ Á man Á Am các | Nội soi khí - phế quản ống 1254 | 20.0018.0133 Nội soi khí - phế quản ông mềm cất | mắm cắt đốt u bằng điện | 2.938.400 đôt u băng điện đông cao tân đô Ông cao tần 1255 | 02.0304.0134 Nội soi thực quản - đạ dây - tá tràng | Nội soi thực quản - dạ đây -( +03 s00 | Đã bao gồm chỉ phí Test HP có sinh thiệt á tràng có sinh thiệt ¬- 3 ¬ Nội soi thực quản, dạ dày, tá 1256 | 03.1061.0134 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Í ty có thể kết hợp sinh thiết | 493.800 | Đã bao gồm chỉ phí Test HP có thê kết hợp sinh thiệt - .⁄ có sinh thiết] Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng | Nội soi thực quản, dạ dày, tá ~ xà sự 1257 | 20.0079.0134 kết hợp sinh thiết tràng kết hợp sinh thiết 493.800 | Đã bao gôm chi phí Test HP ¬ " ` Nội soi can thiệp - làm Clo 1258 | 02.0272.2044 Nội soi can thiệp - làm Clo teSỈ [it chấn đoán nhiềm| 317000 chân đoán nhiễm H.Pylori H.Pylori 1259 | 02.0253.0135 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng Nội Soi thực quản - đạ dày - 276.500 câp cứu á tràng câp cứu Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng | Nội soi thực quản - dạ dày - 1260 | 02.0205.0135 không sinh thiết á tràng không sinh thiết 776.500 Nội soi thực quản, dạ dày, tá 1261 | 03.1061.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng Í tr y có thể kết hợp sinh thiết | 276.500 có thể kết hợp sinh thiết làn :& không sinh thiêt] 1262 | 15.0232.0135 Nội soi thực quản ông cứng chân | Nội soi thực quản ông cứng 276.500 đoán gây tê/gây mê chân đoán gây tê/gây mê 180 Nội soi thực quản ông mêm chân Nội soi thực quản ông mêm 1263 | 15.0233.0135 đoán gây tê/gây mê chân đoán gây tê/gây mê 776.500 1264 | 20.0080.0135 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng bu thực quản, dạ dây, tá | ,„ sọo 1265 | 02.0307.0136 Nội soi đại tràng sigma ô có sinh Nội soi đại tràng sigma ỗ có 468.800 thiệt sinh thiết 1266 | 02.0262.0136 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ông Nội soi đại trực tràng toàn bộ 468.800 mêm có sinh thiệt ông mêm có sinh thiệt 1267 | 03.1066.0136 Nội soi đại, trực tràng có thê sinh Nội soi đại, trực tràng có thê 468.800 thiệt sinh thiết 1268 | 03.0161.0136 Soi đại tràng sinh thiết Soi đại tràng sinh thiết 468.800 1269 | 20.0073.0136 Nội soi đại, trực tràng có thê sinh Nội soi đại, trực tràng có thê 468.800 thiệt sinh thiết 1270 | 02.0306.0137 Nội soi đại tràng sigma không sinh Nội soi đại l trảng sigma 352.100 thiệt không sinh thiệt 1271 | 02.0294.0137 Nội SOI đại trực tràng toàn bộ can | Nội soi đại trực tràng toàn bộ 352.100 thiệp câp cứu can thiệp câp cứu Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống Nội soi đại trực tràng toàn bộ 1272 | 02.0252.0137 mềm không sinh thiệt ông mêm không sinh thiệt 357.100 1273 | 03.1062.0137 Nội soi đại tràng sigma Nội soi đại tràng sigma 352.100 1274 | 03.0158.0137 Soi đại tràng chân đoán băng ông Soi đại tràng chân đoán băng 352.100 soi mêm ông soi mêm 1275 | 20.0081.0137 Nội soi đại tràng sigma Nội soi đại tràng sigma 352.100 181 Nội soi trực tràng ông mêm có sinh Nội soi trực tràng ông mêm 1276 | 02.0309.0138 thiết có sinh thiết 323.500 1277 | 02.0293.0138 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh Nội soi trực tràng toàn bộ có 323.500 thiệt sinh thiết 1278 | 02.0311.0139 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh Nội soi trực tràng ống cứng 215.200 thiệt có sinh thiệt 1279 | 02.0256.0139 Nội soi trực tràng ống mềm Nội soi trực tràng ống mềm 215.200 1280 | 02.0257.0139 Nội SOI frực ftraảng ông mêm câp Nội SOI trực trảng ông mêm 215.200 cứu câp cứu 1281 | 02.0308.0139 Nội soi trực tràng ống mềm không | Nội soi trực tràng ống mềm 215.200 ' : sinh thiệt không sinh thiệt ' 1282 | 03.0162.0139 Nội soi trực tràng cấp cứu Nội soi trực tràng cấp cứu 215.200 1283 | 03.1071.0139 Soi trực tràng Soi trực tràng 215.200 Nội soi dạ dày - tá tràng điều trị ha đa dày tệ hờ sa Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng 1284 | 01.0351.0140 chảy máu do ô loét băng tiêm xơ tại | „.. y ¬..= l 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch LUÀT cv tiêm xơ tại đơn vị hôi sức tích ñ đơn vị hôi sức tích cực cực thực quản...) Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1285 | 01.0232.0140 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu | Nội soi dạ dày thực quản cấp | ;og sọo cụ cầm máu (elip, bộ thất tĩnh mạch chân đoán và cầm máu cứu chẩn đoán và cầm máu ñ thực quản...) Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ). bung bắn » - Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng 1286 | 01.0353.0140 cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi 5 6 X€P |. 798.300 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch sức câp cứu và chông độc clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc thực quản...) 182 Nội soi tiêu hóa câm máu câp cứu Nội soi tiêu hóa câm máu câp Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1287 | 01.0352.0140 bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức | cứu bằng vòng cao su tại đơn 798.300 | cụ cầm máu (clip, bộ hắt tĩnh mạch tích cực vị hôi sức tích cực thực quản...) Nội soi thiê À c4 Nôi soi thiê À h Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng 1288 | 02.0276.0140 (0U SỌI CAN KIẾP - CAI HIẠU GB | NỌI S61 cán MẸP - cảm PĐÁM | 7os 300 | cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch tiêu hóa băng laser argon ông tiêu hóa băng laser argon ñ thực quản...) ¬ A ¬nMẮ ¬ :A mm. Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1289 | 02.0267.0140 Nội soi can thiệp - cất gấp bã thức ¡ Nội soi can thiệp - cất gấp bã | 7os +00 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt nh mạch ăn dạ dày thức ăn dạ dày ñ thực quản...) Nội soi can thiệp - cắt tách dưới | Nội soi can thiệp - căt tách Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1290 | 02.0500.0140 niêm mạc ông tiêu hóa điêu trị ung dưới niêm mạc ông tiêu hóa 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thư sớm điêu trị ung thư sớm thực quản...) ¬ A CA ¬ ` . Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1291 | 02.0285.0140 Nội soi can thiệp - kẹp clip câm ( Nội soi can thiệp - kẹp clip | 7os 00 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch máu câm máu ñ thực quản...) Nội soi can thiệp - thất búi giãn | Nội soi can thiệp - thắt búi Chưa bao gôm thuôc cầm máu, dụng 1292 | 02.0265.0140 tĩnh mạch thực quản bắng vòng cao giãn tnh mạch thực quản 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch su băng vòng cao su thực quản...) à Nội soi can thiệp - tiêm cầm Chưa bao gồm thuộc câm máu, dụng 1293 | 02.0271.0140 Nội soi can thiệp - tiêm câm máu máu vP 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Nội soi can thiêp - tiêm chất keo Nội soi can thiệp - tiêm chât Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1294 | 02.0298.0140 . vP › . keo búi giãn tĩnh mạch phình 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch búi giãn tĩnh mạch phình vị . ñ VỊ thực quản...) ¬ ¬ "- ¬- :A " Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1295 | 02.0264.0140 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn | Nội soi can thiệp - tiêm xơ | ;ox +00 Ì cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch tĩnh mạch thực quản búi giãn tĩnh mạch thực quản ñ thực quản...) ` Cầm máu thực quản qua nôi Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng 1296 | 03.0157.0140 Câm máu thực quản qua nội soi soi vc q q Ì 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Nội soi cầm máu bằng clip tron Nội soi câm máu băng clip Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng 1297 | 03.1049.0140 : 6 CIP 95Š | trong chảy máu đường tiêu | 798.300 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch chảy máu đường tiêu hóa hóa thực quản...) 183 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị Nội soi chích (tiêm) keo điều Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1298 | 03.1070.0140 giãn tĩnh mạch phình vị tr giãn tĩnh mạch phình vị 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1299 | 03.0155.0140 Nội soi dạ dày câm máu Nội soi dạ dày câm máu 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu Nội soi dạ dày thực quản cấp Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng 1300 | 03.1056.0140 chảy máu: tiêu hóa cao đê chân cứu chảy máu tiêu hóa cao đề 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch đoán và điêu trị chân đoán và điêu trị thực quản...) A2? cai R An HA A* cai R à Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1301 | 03.1057.0140 Nội soi thực quản - dạ dày, tiêm | Nội soi thực quản - đạ đầy, | 7os +00 Ì cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch câm máu tiêm câm máu ñ thực quản...) ; ` 2 Ậ c VÀ : à ñ Ậ Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1302 | 03.0159.0140 Soi dạ dày thực quản chân đoán và | Soi đạ đây thực quản chân | ;os +00 | cụ cầm máu (clip, bộ thất tĩnh mạch câm máu đoán và cầm máu ñ thực quản...) Nôi soi cầm máu bằng clip tron Nội soi câm máu băng clip Chưa bao gôm thuộc câm máu, dụng 1303 | 20.0059.0140 _- HẦU DRNE CHP § trong chảy máu đường tiêu 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch chảy máu đường tiêu hóa h ñ hóa thực quản...) A? soi nhí :A TẢ xe Í MAI coi chí :A :À Chưa bao gôm thuôc câm máu, dụng 1304 | 20.0076.0140 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị ¡ Nội soi chích (tiêm) keo điều | ;oe +00 | cụ cầm máu (clip, bộ thắt ĩnh mạch dãn tĩnh mạch phình vị trị đãn tĩnh mạch phình vị ñ thực quản...) Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu Nội soi dạ dày thực quản cấp Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng 1305 | 20.0067.0140 chảy máu: tiêu hóa cao đê chân cứu chảy máu tiêu hóa cao đề 798.300 | cụ câm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch đoán và điêu trị chân đoán và điêu trị thực quản...) À? cai GA ` A2 doi 2A ở ` Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: 1306 | 02.0283.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng - | Nội soimật tụy ngược đòng - |; 71s s00 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, (ERCP) (ERCP) Ýr ba XS bế đao cắt, bóng kéo, bóng nong. ¬ - ` +. | Nội soi mật tụy ngược dòng - Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1307 | 02.0501.0141 Nội soi mật tụy ngược dòng - cất | lát "anillạ điều trị u bóng | 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, papilla điêu trị u bóng Vater . XS Bế Vater dao cắt, bóng kéo, bóng nong. AT VÀ - ` AT SE CÀ - ` Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1308 | 02.0284.0141 Nội soi mật tụy ngược đòng can | Nội soi mật tụy ngược đồng | ; 71s s00 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, thiệp - cắt cơ oddi can thiệp - cắt cơ oddi dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 184 Nội soi mật tụy ngược dòng can Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp 1309 | 02.0263.014 thiệp - Đặt stent đường mật - tụy can thiệp - Đặt stent đường | 2.718.800 | s ent, bộ án SÔi CƠ học, rọ lây dị vật, mật - tụy dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Nội soi mật tụy ngược dòng can | Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1310 | 02.0275.014 thiệp - lây sỏi đường, giun đường | can thiệp - lây sỏi đường, | 2.718.800 | s ent, bộ án sỏi cơ học, rọ lây dị vật, mật giun đường mật đao cắt, bóng kéo, bóng nong. Nội soi mật tuy ngược dòng can Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can hiệp: 1311 | 02.0274.014 ạ nL My HEHợC CORŠ C3" | can thiệp - nong đường mật |_ 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, thiệp - nong đường mật băng bóng | ¿›> h . XS Bế băng bóng dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Nội soi đường mật qua tá Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1312 | 03.1069.014 Nội soi đường mật qua tá tràng tràn 6 mật g 2.718.800 | s cn(, bộ án sỏi cơ học, rọ lây dị vật, k dao cắt, bóng kéo, bóng nong. ¬ R ¿ | Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1313 | 03.1046.014 Nội soi mật tụy ngược dòng để | tà chân đoán bệnh lý đường |_ 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, chân đoán bệnh lý đường mật tụy R #4 tr R R mật tụy dao cắt, bóng kéo, bóng nong. A2 cai TA nơ để đã A? co TA ` %ng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1314 | 03.1048.014 Nội soi mật tụy ngược dòng đề đặt | Nội soi mật tụy ngược dòng |, 71s s00 Í stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, stent đường mật tụy đê đặt stent đường mật tụy # tr R R dao cắt, bóng kéo, bóng nong. ¬ R ¿ | Nội soi mật tụy ngược dòng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1315 | 20.054.014 Nội soi mật tụy ngược dòng để Í tệ shân đoán bệnh lý đường |_ 2.718.800 | stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, chân đoán bệnh lý đường mật tụy ˆ # tr R R mật tụy dao cắt, bóng kéo, bóng nong. A2 cai TA nơ để đã A? co TA ` %ng Chưa bao gôm dụng cụ can thiệp: 1316 | 20.056.014 Nội soi mật tụy ngược dòng đề đặt | Nội soi mật tụy ngược dòng |, 71» s00 Í sen, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, Stent đường mật tụy đê đặt Stent đường mật tụy #4 La R „ đao cắt, bóng kéo, bóng nong. 1317 | 02.0288.0142 Nội soi ổ bụng Nội soi ô bụng 905.700 1318 | 03.1052.0142 Nội soi ô bụng đề thăm dò, chân Nội soi Ô bụng đê thăm dò, 905.700 đoán chân đoán 1319 | 20.0063.0142 Nội soi ô bụng đề thăm dò, chân Nội soi Ô bụng đê thăm dò, 905.700 đoán chân đoán 1320 | 02.0289.0143 Nội soi ô bụng có sinh thiết Nội soi ô bụng có sinh thiết | 1.095.300 185 1321 | 03.1055.0143 Nội soi ô bụng- sinh thiết Nội soi ô bụng- sinh thiết .095.300 1322 | 20.0066.0143 Nội soi ô bụng - sinh thiết Nội soi ô bụng - sinh thiết .095.300 1323 | 02.0291.0145 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên | Nội soi siêu âm đường tiêu | † 1o x00 hóa trên 1324 | 02.0303.0145 Nội soi siêu âm trực tràng Nội soi siêu âm trực tràng .196.400 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên Nội soi siêu âm đường tiêu 1325 | 03.1045.0145 h „ rat hóa trên kết hợp với chọc hút |_ 1.196.400 kêt hợp với chọc hút tê bảo Á bà tê bào 1326 | 03.1073.0145 Nội soi siêu âm trực tràng Nội soi siêu âm trực tràng .196.400 1327 | 03.1060.0145 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản quân âm nội soi dạ đầy, thực | ¡ 1o x0ọ 1328 | 18.0062.0145 Siêu âm nội soi Siêu âm nội soi .196.400 1329 | 20.0078.0145 Nội soi siêu âm trực tràng Nội soi siêu âm trực tràng .196.400 1330 | 02.0367.0146 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp hưu khớp gôi điều trị bảo | oó3 000 NT CÁ HÀ kẻ sa: ca: Lá, | Nội soi khớp gối điều trị nội 1331 | 02.0368.0146 Nội soi khớp gội điều trị nội soi KẾt | ï tết hợp mở tối thiêu ở | 2.963.000 hợp mở tối thiểu ô khớp lấy đị vật khớp lấy dị vật 186 Nội soi khớp gối điều trị rửa 1332 | 02.0366.0146 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp khóp 2.963.000 1333 | 02.0371.0146 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp hưu khớp vai điêu trị bảo (2 oø+ ọọ 1334 | 02.0372.0146 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật | Nội vơi khớp vai điều trị lây (2 o6 0ọọ 1335 | 02.0370.0146 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp hưệu khớp vai điều trị rửa |_+ os 000 Nội SOI siêu âm can thiệp - chọc hút | Nội soi siêu âm can thiệp - 1336 | 02.0281.0146 tê bảo khôi u gan, tụy, u ô bụng | chọc hút tế bảo khôi u gan, | 2.963.000 băng kim nhỏ tụy, u ô bụng băng kim nhỏ 1337 | 02.0312.0146 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy Nụ soi siêu âm dân lưu nang |, os3 0qọ L sát LLé: Chọc hút, sinh thiết khối u 1338 | 18.0627.0146 Chọc hút, sinh thiết khôi u tung (vung thất qua siêu âm thực | 2.963.000 thât qua siêu âm thực quản R quản Nội soi bàng quang chân đoán có | Nội soi bàng quang chân 1339 | 02.0485.0147 gây mê (Nội soi bàng quang không | đoán có gây mê (Nội soi bằng 911.900 sinh thiệt) quang không sinh thiệt) 1340 | 02.0492.0147 Nội soi bàng quang có gây mê Nội soi bằng quang có gây oịi oọ mê 187 1341 | 02.0213.0148 Nội soi niệu quản chân đoán Nội soi niệu quản chân đoán 975.300 | Chưa bao gồm sonde J]. 1342 | 03.0124.0148 Dẫn lưu bẻ thận ngược dòng cấp | Dẫn lưu bê thận ngược dòng | o;s +00 | Chựa bạo gồm sonde II. cứu băng nội soi cấp cứu bằng nội soi 1343 | 03.1078.0148 Nội soi bàng quang Nội soi bàng quang [nhi] 975.300 | Chưa bao gồm sonde ]J. 1344 | 03.4138.0148 Nội soi niệu đạo, bảng quang chân | Nội soi niệu đạo, bàng quang | os +00 | Chưa bao gồm sonde ]J. đoán chân đoán 1345 | 03.1085.0148 Nội soi niệu quản chân đoán Nội soi niệu quản chân đoán 975.300 | Chưa bao gồm sonde J]. 1346 | 02.0215.0149 Nội soi bàng quang đề sinh thiệt Nội soi bàng quang đê sinh 720.300 bàng quang đa điểm thiệt bàng quang đa điêm 1347 | 03.1087.0149 Nội soi bàng quang sinh thiết Nội soi bàng quang sinh thiết 720.300 1348 | 02.0221.0150 Nội soi bàng quang Nội soi bàng quang 575.300 A2 coi bà Ậ , ^:| Nội soi bàng quang chân 1349 | 02.0212.0150 lo Càng quang chân doán DM đoán (Nội soi bàng quang | 575.300 6 quang xn0n§ không sinh thiết) 1350 | 02.0219.0150 Nội soi bơm rửa bằng quang, bơm ¡ Nội soi bơm rửa bằng quang, | s;s +00 Ì Chưa bao gồm hóa chất hóa chât bơm hóa chât Nội soi bàng quang tìm xem đái đội dường chấn đệ _- 1351 | 03.1080.0151 dưỡng chấp, đặt catheter lên thận 6 cHẠP, 743.200 lên thận bơm thuốc để tránh bơm thuốc để tránh phẫu thuật phẫu thuật 1352 | 02.0216.0152 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng | Nội soi bàng quang gặp dị vật 953.800 quang bảng quang 188 Nội soi bàng quang, lấy dị 1353 | 02.0222.0152 Nội soi bàng quang, lây dị vật, sỏi vật. sỏi 953.800 1354 | 02.0218.0152 Nội soi bơm rửa bảng quang, lây Nội soi bơm rửa bàng quang, 953.800 mắu cục lây máu cục 1355 | 02.0229.0152 Rút sonde JJ qua đường nội soi Rút sonde JJ qua đường nội 953.800 bảng quang soi bảng quang 1356 | 02.0230.0152 Rút sonde modelage qua đường nội Rút sonde modelage qua 953.800 soi bằng quang đường nội soi bàng quang Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy | Nội soi bàng quang, bơm rửa 1357 | 03.1082.0152 máu cục tránh phẫu thuật lấy máu cục tránh phẫu thuật 353.800 1358 | 03.1079.0152 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi à. sôi bảng quang, lây đị( os+ vo 1359 | 03.4107.0152 Nội soi tháo sonde ]J Nội soi tháo sonde ]J 953.800 tLA KC AE AC cai Soi bảng quang, lấy dị vật, 1360 | 20.0087.0152 Soi bảng quang, lây dị vật, sỏi sói 953.800 1361 | 02.0224.0153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch Nối thông động - tĩnh mạch 376.100 chuyên mạch có dịch chuyên mạch 1362 | 02.0225.0154 à thông động - nh mạch sử ( Nôi thông động - nh mạch | 1 10% 600 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo. lụng mạch nhân tạo sử dụng mạch nhân tạo Kỹ thuật tạo đường hâm trên câu | Kỹ thuật tạo đường hâm trên nỗi (AVF) để sử dụng kim đầu tù | cầu nối (AVF) để sử dụng 1363 | 02.0201.0155 trong lọc máu (kỹ thuật Button | kim đầu tù trong lọc máu (kỹ -176.100 hole) thuật Button hole) 1364 | 02.0223.0155 Nối thông động - tĩnh mạch Nối thông động - tĩnh mạch .176.100 189 Nong niệu đạo và đặt sonde 1365 | 02.0211.0156 Nong niệu đạo và đặt sonde tiểu tiểu 273.500 1366 | 03.3606.0156 Nong niệu đạo Nong niệu đạo 273.500 1367 | 10.0405.0156 Nong niệu đạo Nong niệu đạo 273.500 1368 | 02.0266.0157 Nội soi can thiệp - nong thực quản | Nội soi can thiệp - nong thực |; +7: s00 | Chưa bao gồm bóng nong thực quản băng bóng quản băng bóng 1369 | 03.1034.0157 Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị bà Đã ong hẹp thực quản, 2 +-- sọo 1370 | 03.2340.0157 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá Nong hẹp thực quản, môn vị, 2.373.500 tràng tá tràng 1371 | 15.0193.0157 Nội soi nong hẹp thực quản Nội soi nong hẹp thực quản 2.373.500 1372 | 20.0057.0157 Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội | Nong "hẹp thực quản, tâm vị 2.373.500 soi qua nội soi 1373 | 01.0165.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất. ĐÀ x Xr ĐA ›. | Rửa bàng quang ở người 1374 | 01.0336.0158 Rửa bảng quang ở người bệnh hôi Í anh hồi sức cấp cứu vài 230.500 | Chưa bao gồm hóa chất. sức câp cứu và chông độc h ^ chồng độc 1375 | 02.0233.0158 Rửa bàng quang Rửa bảng quang 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất. 1376 | 02.0232.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất. 1377 | 03.0131.0158 Rửa bàng quang lấy máu cục Rửa bàng quang lấy máu cục 230.500 |_ Chưa bao gồm hóa chất. 190 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa Bơm rửa bàng quang, bơm 1378 | 10.0353.0158 chất hóa chất 230.500 | Chưa bao gôm hóa chât. 1379 | 01.0218.0159 Rửa đạ dày cấp cứu Rửa đạ dày cấp cứu 152.000 1380 | 02.0313.0159 Rửa đạ dày cấp cứu Rửa đạ dày cấp cứu 152.000 1381 | 03.0168.0159 Rửa đạ dày cấp cứu Rửa đạ dày cấp cứu 152.000 1382 | 13.0193.0159 Rửa dạ dày sơ sinh Rửa dạ dày sơ sinh 152.000 1383 | 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chât độc băng Rửa dạ dày loại bỏ chât độc 622.500 hệ thông kín băng hệ thông kín 1384 | 03.0169.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chât độc băng Rửa dạ dày loại bỏ chât độc 622.500 hệ thông kín băng hệ thông kín 1385 | 02.0062.0161 Rửa phối toàn bộ Rửa phổi toàn bộ 8.858.800 | Đã bao gồm thuốc gây mê Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa 1386 | 01.0220.0162 dày, tiêu tràng, đại tràng) (dạ dày, tiêu tràng, đại tràng) 880.200 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa 1387 | 03.0153.0162 dày, tiêu tràng, đại tràng) (dạ dày, tiêu tràng, đại tràng) 880.200 1388 | 22.0499.0163 Rút máu để điều trị Rút máu đề điều trị 289.400 1389 | 02.0231.0164 Rút catheter đường hằm Rút catheter đường hằm 194.700 1390 | 02.0061.0164 Rút ông dân lưu màng phôi, ông | Rút ông dân lưu màng phôi, 194.700 dẫn lưu ô áp xe ống dẫn lưu ô áp xe 191 Rút sonde dẫn lưu bể thận 1391 | 02.0227.0164 Rút sonde dẫn lưu bề thận qua da 194.700 qua da 1392 | 02.0483.0164 Rút sonde dân lưu hỗ thận ghép Rút sonde dân lưu hỗ thận 194.700 qua da ghép qua da 1393 | 02.0228.0164 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch - máu Rút sonde dẫn lưu tụ địch - 194.700 quanh thận máu quanh thận 1394 | 03.2331.0164 Rút sonde dẫn lưu màng phối, | Rút sonde dẫn lưu màng 194.700 sonde dẫn lưu ổ áp xe phổi, sonde dẫn lưu ô áp xe 1395 | 01.0244.0165 Chọc dẫn lưu ô áp xe dưới siêu âm Chọc dẫn lưu ô áp xe đưới | 6so 900 | Chưa bao gồm ống thông. Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới | Chọc hút dẫn lưu nang giả "¬ 1396 | 01.0355.0165 hướng dẫn của siêu âm trong hồi | tụy dưới hướng dẫn của siêu 659.900 | Chưa bao gôm ông thông. sức câp cứu âm trong hôi sức câp cứu 1397 | 02.0182.0165 Dân lưu bê thận qua đa dưới hướng | Dân lưu bê thận qua da dưới Í 6so o00 | Chưa bao gồm ống thông. dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1398 | 02.0181.0165 Dân lưu nang thận dưới hướng dân | Dân lưu nang thận dưới| 6so o00 | Chưa bao gồm ống thông. siêu âm hướng dân siêu âm 1399 | 02.0317.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông | Siêu âm can thiệp - đặt ông ( 6s 900 | Chưa bao gồm ống thông. dân lưu õ áp xe hông dân lưu ô áp xe 1400 | 02.0326.0165 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông | Siêu âm can thiệp - đặt ống | ¿so o00 | Chưa bao gồm ống thông. dẫn lưu ô áp xe gan hông dân lưu ô áp xe gan 1401 | 03.2337.0165 Đặt dẫn lưu ô dịch/áp xe ö bụng sau | Đặt dẫn lưu ô dicháp xe Ô | «so .o00 | Chưa bao gồm ống thông. mồ dưới siêu âm bụng sau mô dưới siêu âm 1402 | 18.0632.0165 Dân lưu các ô dịch trong ô bụng | Dân lưu các ô địch trong ô | ¿so 000 | Chưa bao gồm ống thông. dưới hướng dẫn siêu âm bụng dưới hướng dẫn siêu âm 192 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới Dẫn lưu dịch, áp xe, nang 1403 | 18.0633.0165 hướng dẫn của siêu âm đưới hướng đẫn của siêu âm 659.900 | Chưa bao gôm ông thông. 1404 | 02.0325.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ô Siêu âm can thiệp - chọc hút 586.300 áp xe gan mủ ô áp xe gan 1405 | 02.0318.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang | Siêu âm can thiệp - chọc hút 586.300 gan nang gan 1406 | 02.0329.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang | Siêu âm can hiệp - chọc hút 586.300 giả tụy nang giả tụy 1407 | 02.0334.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút ô áp Siêu âm can hiệp - chọc hút 586.300 xe trong ô bụng õ áp xe trong ô bụng Siêu âm can thiệp _ chọc hút tế bào Siêu âm can hiệp - chọc hút 1408 | 02.0319.0166 khôi u gan, tụy, khôi u õ bụng bằng tÊ bào khôi u gan, tụy, khôi u 586.300 kim nhỏ õ bụng băng kim nhỏ .= :A .. ... | Siêu âm can thiệp - chọc hút 1409 | 02.0320.0166 Siêu âm can thiệp - chọc hút và Í Ý\ tiêm thuốc điều trị nang | 586.300 tiêm thuôc điêu trị nang gan gan 1410 | 02.0330.0166 Siêu âm can thiệp - đặt ông thông Siêu âm can thiệp - đặt ông 586.300 dân lưu nang giả tụy thông dân lưu nang giả tụy Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt | Siêu âm can thiệp - tiêm cồn 1411 | 02.0324.0166 đối điều trị ung thư gan tuyệt đối điều trị ung thư gan 86.300 1412 | 03.2344.0166 Chọc hút và tiêm thuốc nang gan — hút và tiêm thuốc nang | se. +00 1413 | 18.0629.0166 Chọc hút ô dịch, áp xe dưới hướng Chọc hút ô dịch, áp xe dưới 586.300 dân của siêu âm hướng dân của siêu âm . "= . Chưa bao gôm bộ dụng cụ thông tim 1414 | 03.2285.0167 Sinh thiết tìm cơ tim qua thông tim | SỊnh thiết tìm cơ tỉm quả | 023 400 | và chụp buông tìm, kim sinh thiết cơ thông tim tim. 193 Chưa bao gôm bộ dụng cụ thông tim 1415 | 18.0660.0167 Sinh thiết cơ tim Sinh thiết cơ tìm 1.923.400 | và chụp buông tim, kim sinh thiết cơ tim. 1416 | 02.0380.0168 Sinh thiết da bằng kim chuyên | Sinh - thiết da bằng kim 138.500 dụng (biopsy punch) chuyên dụng (biopsy punch) ; :Á À À ề “ Sinh thiệt phân mêm bắng 1417 | 02.0376.0168 Sinh thiết phân mệm băng súng ( 1ý đưới hướng dẫn của| 138.500 dưới hướng dân của siêu âm . Sieu am 1418 | 02.0375.0168 Sinh thiết tuyến nước bọt Sinh thiết tuyến nước bọt 138.500 1419 | 03.4211.0168 Kỹ thuật sinh thiết da Kỹ thuật sinh thiết da 138.500 1420 | 15.0135.0168 Sinh thiết hốc mũi Sinh thiết hốc mũi 138.500 1421 | 15.0211.0168 Sinh thiết u họng miệng Sinh thiết u họng miệng 138.500 1422 | 05.0065.0168 Sinh thiết niêm mạc Sinh thiết niêm mạc 138.500 1423 | 02.0236.0169 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Sinh thiết. thận đưới hướng | ¡ 0s4 oọọ S1€u am dân Cua SIeu am ; :Ất cha . .. „ra. | Sinh thiệt thận ghép sau ghép 1424 | 02.0237.0169 Sinh thiệt thận ghép sau ghép thận Í than dưới hướng dẫn của siêu |_ 1.064.900 dưới hướng dân của siêu âm âm 1425 | 02.0065.0169 Sinh thiệt u phôi dưới hướng dân Sinh thiết u phôi dưới hướng 064.900 cua S1e€u am dân Cua SIeu am 1426 | 02.0435.0169 Sinh thiết u trung thất dưới hướng | Sinh thiết u trung thất dưới 064.900 dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 194 1427 | 03.2342.0169 Sinh thiệt gan băng kim/dụng cụ Sinh thiệt gan bằng kim/dụng 064.900 sinh thiệt dưới siêu âm cụ sinh thiệt dưới siêu âm 1428 | 03.2363.0169 Sinh thiết thận qua đa dưới siêu âm ảmn mộ thận qua đa dưới | ¡ 0sx o0ọ 1429 | 18.0603.0169 Sinh thiết gan đưới hướng dẫn siêu Sinh thiết gan dưới hướng | 1 0sx o0 âm dân siêu âm 1430 | 18.0604.0169 Sinh thiệt gan ghép dưới hướng Sinh thiệt gan ghép dưới 064.900 dân siêu âm hướng dân siêu âm 1431 | 18.0606.0169 Sinh thiệt lách dưới hướng dân siêu Sinh thiệt lách dưới hướng 064.900 âm dân siêu âm 1432 | 18.0607.0169 Sinh thiệt thận dưới hướng dân siêu Sinh thiệt thận dưới hướng 064.900 âm dân siêu âm 1433 | 18.0608.0169 Sinh thiệt thận ghép dưới hướng Sinh thiệt thận ghép dưới 064.900 dân siêu âm hướng dân siêu âm . 6 LẠ -À lờ r; +ý | Sịnh thiệt phân mêm băng 1434 | 02.0377.0170 Sinh thiệt phân mềm băng kim bắn Í Lr bắn dưới hướng dẫn của | 879.400 dưới hướng dân của siêu âm -" siêu âm 1435 | 02.0379.0170 Sinh thiệt xương dưới hướng dân Sinh thiệt xương dưới hướng 879.400 của siêu âm dẫn của siêu âm 1436 | 18.0609.0170 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới Sinh thiệt hạch (hoặc u) dưới 879.400 hướng dân siêu âm hướng dân siêu âm 1437 | 18.0611.0170 Sinh thiệt phân mêm dưới hướng Sinh thiệt phân mêm dưới 879.400 dân siêu âm hướng dân siêu âm 1438 | 18.0618.0170 Sinh thiết phốimàng phổi dưới Sinh thiết phôi/màng phổi 879.400 hướng dân siêu âm dưới hướng dân siêu âm 1439 | 18.0605.0170 Sinh thiệt vú dưới hướng dân siêu | Sinh thiệt vú dưới hướng dân 879.400 am siêu âm 195 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn Sinh thiết u phối đưới hướng 1440 | 02.0066.017 của chụp cắt lớp vi tính dẫn của chụp cắt lớp vi tính 972.300 tr D:Á x2: be. | Sinh thiết u trung thất đưới 1441 | 02.0434.017 Sinh thiệt u trung thật dưới hướng (¡váng dẫn của chụp cắt lớp |_ 1.972.300 dân của chụp căt lớp vi tính ty vi tính 1442 | 18.0654.017 sinh thiết các tạng dưới cộng sinh thiết các tạng dưới cộng 972.300 hưởng từ hưởng từ 1443 | 18.0645.017 Sinh thiệt cột sông dưới cắt lớp vi Sinh thiệt cột sông dưới cắt 972.300 tính lớp vi tính 1444 | 18.0638.017 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vỉ tính âu thiệt gan dưới cất lớp VỈ | † o72 sọọ 1445 | 18.0642.017 Sinh thiệt gan ghép dưới cắt lớp vi Sinh thiệt gan ghép dưới cắt 972.300 tính lớp vi tính 1446 | 18.0640.017 Sinh thiết lách đưới cắt lớp vi tính âu thiệt lách dưới cất lớp vỈ | † o7; sọg 1447 | 18.0646.017 Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính âu thiệt não dưới cắt lớp VỈ (1 g7; 30g 1448 | 18.0636.017 Sinh thiệt phôi/màng phôi dưới cắt Sinh thiệt phôi/màng phôi 972.300 lớp vi tính dưới cắt lớp vi tính 1449 | 18.0637.017 Sinh thiết trung thât dưới cắt lớp vi Sinh thiệt trung thât dưới cắt 972.300 tính lớp vi tính 1450 | 18.0641.017 Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính âu thiệt tụy dưới cất lớp vỈ (1 o7; 3oọ 1451 | 18.0644.017 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi | Sinh thiết xương đưới cắt lớp '972.300 tính vi tính 196 1452 | 18.0648.0172 Sinh thiết tạng hay khối ô bụng | Sinh thiết tạng hay khôi ổ | † +; soo dưới cắt lớp vi tính bụng dưới cắt lớp vi tính 1453 | 18.0639.0172 Sinh thiết thận dưới cắt lớp vỉ tính âu thiệt thận dưới cất lớp vỉ | 1 772 sọ 1454 | 18.0643.0172 Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi Sinh thiết thận ghép dưới cắt 1772.300 tính lớp vi tính 1455 | 02.0519.0173 Sinh thiệt phân mêm băng phương | Sinh thiệt phân miệm bằng 204.500 pháp sinh thiệt mở phương pháp sinh thiệt mở 1456 | 05.0067.0173 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và ( Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh |. ;ox sọo các u dưới da và các u dưới da 1457 | 02.0378.0174 Sinh thiệt mảng, hoạt dịch dưới Sinh thiệt mảng. hoạt dịch 1.170.000 hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 1458 | 01.0242.0175 Rửa màng bụng cấp cứu Rửa màng bụng cấp cứu 463.500 1459 | 02.0064.0175 Sinh thiết màng phối mù Sinh thiết màng phối mù 463.500 1460 | 18.0624.0175 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng Chọc hút nang, tiêm xơ dưới 463.500 dân siêu âm hướng dân siêu âm 1461 | 05.0053.0176 Sinh thiết móng Sinh thiết móng 377.000 Sinh thiết tiền liệt tuyế ...| Sinh thiết tiên liệt tuyên qua 1462 | 18.0064.0177 An XAICC ĐỌN J0I suyện QUA SI€U | viên âm nội soi đường trực | 660.400 âm nội soi đường trực tràng trảng 197 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực Sinh thiết tiên liệt tuyên qua 1463 | 18.0613.0177 ` An... trực tràng dưới hướng dẫn| 660.400 tràng dưới hướng dân siêu âm TA CÀ Sieu am 1464 | 03.2815.0178 Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương 274.500 |_ Chưa bao gồm kim sinh thiết. Thủ thuật sinh thiết tủy xương | Thủ thuật sinh thiết tủy ‹ „ 1465 | 22.0130.0178 (chưa bao gồm kim sinh thiệt một | xương (chưa bao gôm kim 274.500 | Chưa bao gôm kim sinh thiết. lân) sinh thiệt một lân) 1466 | 03.2815.0179 Sinh thiết tủy xương Sinh thiệt tủy xương [có kim | ¡ xo sọg | Bao gồm kim sinh thiệt dùng nhiều sinh thiệt] lân. „ A2 LÁU v2 Thủ thuật sinh thiệt tủy À " L4, ga LA 1467 | 22.0131.0179 Thủ thuật sinh thiệt tủy xương (baO Ì vựng (bạo gồm kim sinh | 1.404.500 |,P80 gồm kim sinh thiết dùng nhiều gôm kim sinh thiệt nhiêu lân) 'Át CĐIỀ TẢ lân. thiệt nhiêu lân) 1468 | 03.2815.0180 Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương [sử 2.710.500 dụng máy khoan câm tay] „ Aei LÁU ve „| Thủ thuật sinh thiệt tủy 1469 | 22.0132.0180 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (Sử Í vượng (sử dụng máy khoan |_ 2.710.500 dụng máy khoan câm tay) À câm tay) 1470 | 18.0690.0182 Chọc sinh thiệt vú đưới định vị nôi Chọc sinh thiệt vú dưới định 1.609.200 (Stereotaxic) vị nôi (StereotaxIC) 1471 | 02.0217.0183 Nội soi đặt catherter bàng quang quang niệp ân đã ch 695.300 |_ Chưa bao gồm thuốc cản quan ' l niệu quản đê chụp UPR TU HIỢU Q l l § quang, 1472 | 03.1064.0184 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu — | Nội soi đại tràng tiêm cảm | ¿s¿ ;ọo | Chưa bao gôm dụng cụ kẹp và clip mau cam mau. 1473 | 03.0160.0184 Soi đại tràng cầm máu Soi đại tràng cầm máu 656.700 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cam mau. 1474 | 20.0071.0184 Nội soi đại trằng tiêm cẩm máu | Nội sơi đại tràng tiêm cảm | ¿„¿ ;oọ | Chưa bao gôm dụng cụ kẹp và clip máu câm máu. 198 Nội soi khớp vai chân đoán (có Nội soi khớp vai chân đoán 1475 | 02.0369.0185 sinh thiết (có sinh thiết 538.800 No nA Â: HẢ ĐẢO dz Nội soi màng phổi để chân 1476 | 03.0067.0186 Nội soi màng phôi đê chân đoán đoán 534.400 1477 | 02.0045.0187 Nội soi phế quản ống mềm Nội soi phế quán ống mềm 965.700 Nội soi hậu môn ống cứng can Nội soi hậu môn ông cứng 1478 | 02.0292.019 SON CN MỤH ÔNG GuNE can thiệp - thất trĩ bằng vòng | 283.800 thiệp - thắt trĩ băng vòng cao su cao Su 1479 | 02.0273.019 Nội soi hậu môn Ông cứng can | Nội soi hậu môn ông cứng|_ ;s: son thiệp - tiêm xơ búi trĩ can thiệp - tiêm xơ búi trĩ 1480 | 03.1065.019 Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ An ^ trực tràng - hậu môn | „+ co 1481 | 20.0072.019 Nội soi trực tràng - hậu môn thắt trĩ và trực tràng - hậu môn | „+ co ¬ ‹;..; | Tạo nhịp tim câp cứu tạm 1482 | 01.0036.0192 Tạo nhịp tìm cập cứu tạm thời với | trời với điện cực ngoài lồng |_ 1.042.500 điện cực ngoài lông ngực ngực 1483 | 02.0120.0192 Sốc điện điều trị rung nhĩ Sốc điện điều trị rung nhĩ .042.500 1484 | 03.0023.0192 Kích thích địm tạm thời với điện Kích thích tim tạm thời với 042.500 cực ngoài lông ngực điện cực ngoài lông ngực 1485 | 03.0022.0192 Kích thích tim với tần số cao Kích thích tim với tần số cao |_ 1.042.500 1486 | 03.0029.0192 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | `°° điện ngoài lông ngực cấp | † ox; sọ cứu 199 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập Sốc điện phá rung nhĩ, cơn 1487 | 03.0024.0192 nhanh tìm đập nhanh 1.042.500 1488 | 03.0025.0192 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực Tạo nhịp tim cấp cứu với 1.042.500 ngoài điện cực ngoài 1489 | 03.4190.0192 Tạo nhịp tim qua da Tạo nhịp tim qua da 1.042.500 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp | Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo 1490 | 03.0008.0193 tìm tạm thời bằng điện cực sau | nhịp tim tạm thời bằng điện | 560.800 phẫu thuật tim hở cực sau phẫu thuật tim hở Lọc máu bằng kỹ thuật thâm Lọc máu bằng kỹ thuật thâm tách | tách siêu lọc dịch bù trực tiếp siêu lọc dịch bủ trực tiếp từ dịch lọc | từ dịch lọc 1491 | 02.0209.0194 (Hemodiafiltration Online: HDF- | (Hemodiafitration Online: | 1.570.000 | Chưa bao gồm catheter. Online) (hoặc: Thẩm tách siêu lọc | HDF-Online) (hoặc: Thẩm máu (HDF-Online)) tách siêu lọc máu (HDF- Online)) Lọc máu cắp cứu (ở người chưa có Lọc máu câp cứu (ở người Quả lọc dây máu dùng 1 lân; đã bao 1492 | 01.0173.0195 _ ri: chưa có mở thông động tĩnh .607.000 | gôm catheter 2 nòng được tính bình mở thông động tĩnh mạch) A_ 1a ` À ˆ mạch) quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận. Lọc máu cấp cứu ở người bệnh có Lọc máu câp cứu ở người Quả lọc dây máu dùng 1 lân; đã bao 1493 | 01.0337.0195 mở thông động tĩnh mạch (FAV) bệnh có mở thông động tĩnh .607.000 | gôm catheter 2 nòng được tính bình ` Ỷ mạch (FAV) quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận. 1494 | 01.0191.0195 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc li máu hập phụ băng quả | ¡ co; ọo | Chưa bao gồm quả lọc hập phụ và Ọc dây dân „1£ TH Tz ; LÁ " Quả lọc dây máu dùng I lân; đã bao 1495 | 01.0349.0195 dàn TP ĐâN bilirubin trong " điều kẻ VN UNn .607.000 | gồm catheter 2 nòng được tính bình 50Y 8 P Š 1 5MY B P quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận. Quả lọc dây máu dùng I lân; đã bao 1496 | 01.0174.0195 Thận nhân tạo cấp cứu Thận nhân tạo cấp cứu .607.000 | gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 200 Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc, Thận nhân tạo cấp cứu (quả Quả lọc dây máu dùng 1 lân; đã bao 1497 | 02.0496.0195 dây máu 1 lần) lọc, đây máu 1 lần) 1.607.000 | gôm catheter 2 nòng được tính bình y ĐC, Cây quân là 0,25 lân cho 1 lân chạy thận. 1498 | 01.0175.0196 Thận nhân tạo thường quy Thận nhân tạo thường quy 588.500 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần. 1499 | 02.0495.0196 Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc, dây | Thận nhân tạo chu kỳ (quả| sss s00 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần. máu 6 lân) lọc, dây máu 6 lân) Thận nhân tạo (ở người đã có mở | Thận nhân tạo (ở người đã có 2 R . À 1500 | 03.0011.0196 thông động tĩnh mạch) mở thông động tĩnh mạch) 588.500 | Quả lọc dây máu dùng 6 lân. Phôi hợp thận nhân tạo (HD) và Phôi hợp thận nhân tạo (HD) Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả 1501 | 02.0226.2038 hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp | và hấp thụ máu (HP) bằng | 3.477.200 AO B0 Quả dọC DẠP phụ vá q h 3 ĐỂ R lọc dây máu dùng 6 lân. phụ máu quả hâp phụ máu 1502 | 03.4246.0198 Tháo bột các loại Tháo bột các loại 61.400 ^" áp dụng với người bệnh ngoại Áp dụng đối với bệnh Pemphigus . „ . „ hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì 1503 | 11.0116.0199 Thay băng điêu trị vết thương mạn | Thay băng điều trị vết thương 279.500 bọng nước bâm sinh hoặc vết loét bàn tính mạn tính chân do đái tháo đường hoặc vêt loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vêt loét, hoại tử do tỳ đè. h &c b2 xà bự - Cắt lọc, lây bỏ tổ chức hoại Áp dụng đội với bệnh Pemphigus Cắt lọc, lây bỏ tô chức hoại tử cho | „. R :A ` ` hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì các nhiễm trùng bàn chân vét loét từ cho các nhiễm trùng bản bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn 1504 | 07.0226.0199 "- R An HA .. | chân vêt loét khu trú ở ngón 279.500 | v. Ty XD E xa cÁt T4 khu trú ở ngón chân trên người An CA NA _¬ự chân do đái tháo đường hoặc vết loét, R mm" ` chân trên người bệnh đái tháo tư 3 DA Ạ Am bệnh đái tháo đường ` hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vêt đường h "m va loét, hoại tử do tỳ đẻ. „ „ - Áp dụng đối với bệnh Pemphigus Cũ lọ bộ đc hi do, DJ hi hn Hi bắc PO nh ml lang 1505 | 07.0230.0199 các nhiễm trùng phần mềm trên 6p 279.500 | 2958 h người bệnh đái tháo đường mêm trên người bệnh đái tháo đường chân do đái tháo đường hoặc vêt loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vêt loét, hoại tử do tỳ đẻ. 201 Chăm sóc lỗ mở khí quản Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1506 | 01.0076.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) A,TÀ 64.300 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo (một lân) l ` BA VẢ quy định của Bộ Y tê. Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1507 | 03.0102.0200 Chăm sóc lỗ mở khí quản Chăm sóc lỗ mở khí quản 64.300 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tê. x mm... Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1508 | 03.3911.0200 Thay băng, cắt chỉ Thay băng, cất chỉ [chiều dài 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo < IS5cm] . ¬- h quy định của Bộ Y tê. xnơ cất chỉ vất mổ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1509 | 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mỏ Thay băng, cất chỉ vết mô 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo [chiêu đài < 15cm] l ` BA VẢ quy định của Bộ Y tê. x LÀ ` Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại < p dụ : q 1510 | 10.9003.0200 Thay băng Thay băng [chiếu dài < 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo 15cm] . ¬- h quy định của Bộ Y tê. x Ất S Tab;Àn đài Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1511 | 15.0303.0200 Thay băng vết mô Thay băng vệt mô [chiều dài 64.300 | trú. Đối với người bệnh nội trú theo < IS5cm] . ¬- h quy định của Bộ Y tê. Thay băng trên người bệnh đái tháo | Thay băng trên người bệnh số _ ANH); ao, gc lưới 1512 | 07.0225.0200 Hy Dáng GEN HEMƠI DỆ đái tháo đường [chiều dài < 64.300 | *6P› len XóP Đạo 6 đường có tấm kháng sinh hoặc chất sát 15cm] Ậ khuân. x đt xhg Thay băng, cắt chỉ [chiều dài 1513 | 03.3911.0201 Thay băng, cắt chỉ trên 15cm đến 30 cm] 89.500 x Thay băng [chiều đài trên 1514 | 10.9003.0201 Thay băng 15cm đến 30 cm] 89.500 Thay băng trên người bệnh đái tháo | Thay băng trên người bệnh số _ ANH); ao, gc lưới 1515 | 07.0225.0201 Hy Dáng GEN HEMƠI DỆ đái tháo đường [chiều dài 89.500 | X9P› n1©NB XP Đạo 6 đường N B có tâm kháng sinh hoặc chất sát trên I5cm đên 30 cm] Ậ khuân. „ ¬ Thay băng, cất chỉ vêt mô Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1516 | 03.3826.2047 Thay băng, cắt chỉ vêt mô [chiêu dài trên 15cm đên 30 89.500 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo cm] quy định của Bộ Y tế. 202 Thay băng vết mô [chiều đài Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1517 | 15.0303.2047 Thay băng vêt mô trên 15cm đến 30 cm] 89.500 | trú. Đôi với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tê. x đt xhg Thay băng, cắt chỉ [chiều dài 1518 | 03.3911.0202 Thay băng, cắt chỉ từ trên 30 em đến 50 cm] 121.400 „ ¬ Thay băng, cất chỉ vêi mô 1519 | 03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vêt mô [chiêu dài từ trên 30 cm đên 121.400 50 cm] x Thay băng [chiều đài từ trên 1520 | 10.9003.0202 Thay băng 30 cm đến 50 cm] 121.400 x Át Ä Thay băng vết mồ [chiều dài 1521 | 15.0303.0202 Thay băng vêt mô từ trên 30 em đến 50 cm] 121.400 Thay băng trẻ vỉ bênh đại thá Thay băng trên người bệnh Chưa bao gôm sáo hydrocolloid; aạ 1522 | 07.0225.0202 Ay băng trên người bệnh GáI P19 | đái tháo đường [chiều dài từ | 121.400 xốp, miềng xóp (foam); gạc, gạc lưới đường N ⁄ có tấm kháng sinh hoặc chất sát trên 30 em đên 50 cm] khuẩ uân. v -Ắ- .|Thay băng cho các vết 1523 | 01.0267.0203 Thay băng cho các vét thương hoại Í tượng hoại tử rộng (một lần) | 148.600 tử rộng (một lân) ^ h trên 15 cm đên 30 cm] Thay băng các vết loét hoại tử rộng | Thay băng các vết loét hoại 1524 | 02.0163.0203 sau TRMMN tử rộng sau TBRMMN 148.600 „ Thay băng, cắt chỉ [chiều đài 1525 | 03.3911.0203 Thay băng, cắt chỉ từ trên 15 cm đến 30 cm 148.600 nhiễm trùng] „ ¬ Thay băng, cắt chỉ vết mô 1526 | 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vêt mô chiêu đài từ trên 15 cm đến 148.600 30 cm nhiễm trùng] 203 Thay băng [chiều dài từ trên 1527 | 10.9003.0203 Thay băng 15 em đến 30 cm nhiễm 148.600 trùng] Thay băng trên người bệnh Chưa bao gôm gạc hydrocolloid; gạc 1528 | 07.0225.0203 Thay băng trên người bệnh đái tháo | đái tháo đường [chiều dài từ 148.600 xốp, miếng xôp (foam); gạc, gạc lưới đường trên 15 em đến 30 cm nhiễm có tấm kháng sinh hoặc chất sát trùng] khuẩn. Thay băng cho các vết thương hoại Thay băng cho các vớt 1529 | 01.0267.0204 3A A+TIÀ “| thương hoại tử rộng (một lân) 193.600 tử rộng (một lân) ` ⁄ từ 30 cm đên 50 cm] Thay băng, cất chỉ [chiêu dài 1530 | 03.3911.0204 Thay băng, cắt chỉ từ 30 cm đến 50 em nhiễm 193.600 trùng] Thay băng, cất chỉ vêt mô 1531 | 03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mô chiêu dài từ 30 em đến 50 193.600 cm nhiễm trùng] x Thay băng [chiều dài từ 30 1532 | 10.9003.0204 Thay băng em đến nề nhiễm trùng] 193.600 Thay băng vêt mô [chiêu dài 1533 | 15.0303.0204 Thay băng vết mô từ 30 cm đến 50 em nhiễm 193.600 trùng] Thay băng trên người bệnh Chưa bao gôm gạc hydrocolloid; gạc Thay băng trên người bệnh đái tháo | đái tháo đường [chiều dài từ xốp, miếng xốp (foam); gạc, gạc lưới 1534 | 07.0225.0204 đường 30 em đến 50 cm nhiễm 193.600 có tấm kháng sinh hoặc chất sát trùng] khuẩn. Thay băng cho các vết thương hoại Thay băng cho các vết 1535 | 01.0267.0205 tử rộng (một lần) ˆ_ | thương hoại tử rộng (một lân) 275.600 Ỷ | chiêu dài > 50cm] 1536 | 03.3911.0205 Thay băng, cắt chỉ Thay băng, cát chỉ [chiều „7. 0o đài > 50cm nhiễm trùng] 204 Thay băng, cất chỉ vêt mô 1537 | 03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mô [chiều dài > 50em nhiễm | 275.600 trùng] 1538 | 10.9003.0205 Thay băng Thay băng [chiều dài > š0cm | 27s s0ọ nhiễm trùng] x Át Ä Thay băng vết mổ [chiều 1539 | 15.0303.0205 Thay băng vêt mô dài > 50cm nhiễm trùng] 275.600 Thay băng trên người bệnh đái tháo | Thay băng trên người bệnh số _ ANH); ao, gc lưới 1540 | 07.0225.0205 Sy Dan vn hÿMG! 06 đái tháo đường [chiều dài > | 275.600 | *GP; t1©ng Xóp Sao E đường -= có tâm kháng sinh hoặc chất sát 50cm nhiêm trùng] Ậ khuân. 1541 | 01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 2 nòng nông Ốn mở khí quản 2| ;s3 oo 1542 | 01.0080.0206 Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700 1543 | 02.0067.0206 Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700 1544 | 03.0101.0206 Thay canuyn mở khí quản Thay canuyn mở khí quản 263.700 1545 | 15.0220.0206 Thay canuyn Thay canuyn 263.700 1546 | 04.0030.0207 Bơm rửa ô lao khớp Bơm rửa ô lao khớp 101.400 „ N ĐA Thay transfer set ở người 1547 | 02.0240.0208 Thay transfer set ở người bệnh lọc Í Lenh lọc màng bụng liên tục | 511.400 mảng bụng liên tục ngoại trú ¬ ngoại trủ ^ CÀ Thông khí nhân tạo CPAP 1548 | 01.0129.0209 Thông khí nhân tạo CPÁP qua van Í _ la van Boussignac [theo giờ | 625.000 Boussignac thực tế] 205 Thông khí nhân tạo không xâm Thông khí nhân tạo không Chưa bao gôm bộ dây máy thở cao tân các loại, các cỡ. Trường hợp sử 1549 | 01.0128.0209 ˆ ˆ R cà R 625.000 | dụng bộ dây máy thở cao tân thì trừ nhập xâm nhập [theo giờ thực tẻ] đi 34.000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đông bộ làm âm oxy). ^ £ DA ^ 2a... | Thông khí nhân tạo không 1550 | 01.0131.0209 bo _ An vẻ *“"lxâm nhập phương thức| 625.000 SP phun BiPAP [theo giờ thực tế] ^ £ DA ^ a-. | Thông khí nhân tạo không 1551 | 01.0130.0209 bo _ ¬.: An hệ *“"lxâm nhập phương thức| 625.000 SP PhưuOnÿ CPAP [theo giờ thực tế] R ta LẢ z | Thông khí nhân tạo kiêu á Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể Í 1 ` thẻ tịch với đích thể tích 1552 | 01.0142.0209 tích với đích thể tích (VCV+ hay | CV. hạy MMV+Assue) | 625.000 +, R MMV+Assure) [theo giờ thực tê] Thông khí nhân tạo trong khi vận | Thông khí nhân tạo trong khi 1533 | 01.0144.0202 chuyển vận chuyền [theo giờ thực tế] 675.000 1554 | 01.0143.0209 Thông khí nhân tạo với khí NO Thông khí nhân tạo với khíi 62s oog NO [theo giờ thực tê] 1555 | 01.0132.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập theo lồ thục vế xâm nhập | 62s 0oọ ^ CA R a.. | Thông khí nhân tạo xâm nhập 1556 | 01.0135.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập| lưng thức A/C (VCV)| 625.000 phương thức A/C (VCV) theo giờ thực tế] ^ ¿ TEA R a.. | Thông khí nhân tạo xâm nhập 1557 | 01.0139.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức APRV [theo giờ | 625.000 phương thức APRV hực tế] ^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập 1558 | 01.0138.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | vung thức CPAP [theo giờ | 625.000 phương thức CPAP hực tế] 206 Thông khí nhân tạo xâm nhập 1559 | 01.0141.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức HEO [theo giờ | 625.000 phương thức HFO thực tế] ^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập 1560 | 01.0140.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 ưng thức NAVA [theo| 625.000 phương thức NAVA giờ thực tế] ^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập 1561 | 01.0134.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức PCV [theo giờ | 625.000 phương thức PCV hực tế ^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập 1562 | 01.0137.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | vung thức PSV [theo giờ | 625.000 phương thức PSV hực tế ^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập 1563 | 01.0136.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức SIMV [theo giờ | 625.000 phương thức SIMV hực tế ^ ¿ TEA R R Thông khí nhân tạo xâm nhập 1564 | 01.0133.0209 Thông khí nhân tạo xâm nhập | 1 vung thức VCV [theo giờ | 625.000 phương thức VCV hực tế Ẩ ^A ĐẤn VÀ R ˆ.| Hỗ trợ hô hâp xâm nhập qua 1565 | 03.0083.0209 Hồ trợ hô hập xâm nhập qua nội Í vai khí quản [theo giờ thực | 625.000 khí quản á] x2 bề R R Thở máy bằng xâm nhập 1566 | 03.0058.0209 Thở máy băng xâm nhập theo giờ thực tế] 625.000 ¬- ^ R R „ | Thở máy không xâm nhập Thở máy không xâm nhập (thở R ST: l 1567 | 03.0082.0209 CPAP, thở BÍPAP) (thở CPAP, thở BiPAP) [theo (__ 625.000 giờ thực tê] ^ LÁT ở ` Hô hâp áp lực dương liên tục Hô hâp áp lực dương liên tục (CPAP) không vân, nhập ở 1568 | 13.0187.0209 (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ |,.. , sịnh (hờ CPAP quai 625000 sinh (thở CPAP qua mũi) mũi) [theo giờ thực t á] 1569 | 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | Đất ông thông dân lưu bằng | lọ sọo quang 207 1570 | 01.0164.0210 Thông bảng quang Thông bàng quang 101.800 1571 | 02.0188.0210 Đặt sonde bảng quang Đặt sonde bảng quang 101.800 1572 | 03.0133.0210 Thông tiểu Thông tiểu 101.800 1573 | 01.0223.021 Đặt ống thông hậu môn Đặt ống thông hậu môn 92.400 1574 | 01.0222.021 Thụt giữ Thụt giữ 92.400 1575 | 01.0221.021 Thụt tháo Thụt tháo 92.400 1576 | 02.0247.021 Đặt ống thông hậu môn Đặt ống thông hậu môn 92.400 1577 | 02.0338.021 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng tăng tháo chuẩn bị sạch đại | o2 xo 1578 | 02.0339.021 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400 1579 | 03.0178.021 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn 92.400 1580 | 03.2358.021 Đặt sonde hậu môn Đặt sonde hậu môn 92.400 1581 | 03.0179.021 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400 1582 | 03.2357.021 Thụt tháo phân Thụt tháo phân 92.400 208 1583 13.0199.0211 Đặt sonde hậu môn sơ sinh Đặt sonde hậu môn sơ sinh 92.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1584 | 03.2389.0212 Tiêm bắp thịt Tiêm bắp thịt 5.100 |“ 3 TA trú; chưa bao gôm thuôc tiêm. 1585 | 03.2388.0212 Tiêm dưới da Tiêm dưới da 5.100 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gôm thuôc tiêm. 1586 | 03.2390.0212 Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch 5.100 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gôm thuôc tiêm. 1587 | 03.2387.0212 Tiêm trong da Tiêm trong da 5.100 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gôm thuôc tiêm. 1588 | 14.0291.0212 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | Liêm lĩnh mạch, truyền tĩnh s.I0o | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại mạch trú; chưa bao gôm thuôc tiêm. 1589 | 14.0290.0212 Tiêm trong đa; tiêm dưới da; tiêm Tiêm trong da; tiêm dưới da; 5.100 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại bắp thịt tiêm bắp thịt trú; chưa bao gôm thuôc tiêm. 1590 | 02.0407.0213 Tiêm cân gan chân Tiêm cân gan chân 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1591 | 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ Tiêm cạnh cột sống cổ 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1592 | 02.0410.0213 Tiêm cạnh cột sống ngực Tiêm cạnh cột sống ngực 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1593 | 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. Tiêm điểm bám gân lồi cầu tron. Tiêm điểm bám gân lôi câu à £ 1594 | 02.0397.0213 À À . . § trong (lôi câu ngoài) xương 104.400 | Chưa bao gôm thuốc tiêm. (lôi câu ngoài) xương cánh tay h cánh tay 1595 | 02.0404.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | Liêm điêm bám gân mỏm | ¡0+ 100 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. cùng vai 209 Tiêm điêm bám gân mỏm trâm Tiêm điêm bám gân mỏm 1596 | 02.0396.0213 quay (mỏm trâm trụ) trâm quay (mỏm trâm trụ) 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1597 | 02.0405.0213 quay ( Thám gân mỏm trâm NT nu mỏm ( 104 400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1598 | 02.0398.0213 són điểm bám gân quanh khớp Kênh bám gân quanh | 104 100 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1599 | 02.0401.0213 Tiêm gân gấp ngón tay Tiêm gân gấp ngón tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1600 | 02.0406.0213 Tiêm gân gót Tiêm gân gót 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1601 | 02.0402.0213 Tiêm gân nhị đầu khớp vai Tiêm gân nhị đầu khớp vai 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1602 | 02.0403.0213 báo sony khóp vn (dưới gai, gân sân bo xoay khớp vaÌ, #2 | 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1603 | 02.0399.0213 Tiêm hội chứng DeQuervain Tiêm hội chứng DeQuervain 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1604 | 02.0400.0213 Tiêm hội chứng đường hằm cổ tay dễ ng chứng đường hằm | 10¿ x00 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1605 | 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân Tiêm khớp bàn ngón chân 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1606 | 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay Tiêm khớp bàn ngón tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1607 | 02.0383.0213 Tiêm khớp cô chân Tiêm khớp cô chân 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1608 | 02.0385.0213 Tiêm khớp cô tay Tiêm khớp cô tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 210 1609 | 02.0395.0213 Tiêm khớp cùng chậu Tiêm khớp cùng chậu 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1610 | 02.0392.0213 Tiêm khớp đòn - cùng vai Tiêm khớp đòn - cùng vai 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1611 | 02.0387.0213 Tiêm khớp đốt ngón tay Tiêm khớp đốt ngón tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1612 | 02.0381.0213 Tiêm khớp gối Tiêm khớp gối 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1613 | 02.0382.0213 Tiêm khớp háng Tiêm khớp háng 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1614 | 02.0388.0213 Tiêm khớp khuÿu tay Tiêm khớp khuỷu tay 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1615 | 02.0393.0213 Tiêm khớp thái dương hàm Tiêm khớp thái dương hàm 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1616 | 02.0391.0213 Tiêm khớp ức - sườn Tiêm khớp ức - sườn 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1617 | 02.0390.0213 Tiêm khớp ức đòn Tiêm khớp ức đòn 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1618 | 02.0389.0213 Tiêm khớp vai Tiêm khớp vai 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1619 | 02.0510.0213 Tiêm nội khớp: acid hyaluronie hahronie khớp: acid 104 400L Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1620 | 03.2371.0213 Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớp 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 1621 | 03.2372.0213 Tiêm corticoide vào khớp Tiêm corticoide vào khớp 104.400 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. 211 Tiêm điêm bám gân mỏm cùng vai Tiêm điêm bám gân mỏm 1622 | 02.0429.0214 †- XS Co GÀ CÀ cùng vai dưới hướng dẫn của 148.700 |_ Chưa bao gồm thuốc tiêm. dưới hướng dân của siêu âm LẠ CA siêu âm 1623 | 02.0426.0214 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng | Tiêm gân gập ngón tay dưới | 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1624 | 02.0427.0214 Tiêm gân nhị đâu khớp vai dưới | Tiêm gân nhị đầu khớp vai | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân | Tiêm gân trên gai (dưới gai, ‹ „ 1625 | 02.0428.0214 bao xoay khớp vai) dưới hướng | gân bao xoay khớp vai) dưới 148.700 | Chưa bao gôm thuốc tiêm. dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1626 | 02.0424.0214 Liêm hội chứng DeQuervain dưới | Tiêm hội chứng DeQuervain | 14s 700 ¡ Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm FA BÀI nhục ` À Sà Tiêm hội chứng đường hâm 1627 | 02.0425.0214 Tiêm hội chứng đường hâm cô tâY | L4 tay dưới hướng dẫn của | 148.700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. dưới hướng dân của siêu âm - siêu âm 1628 | 02.0414.0214 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới | Tiêm khớp bàn ngón chân | ¡2s 700 | Chựa bao gồm thuốc tiêm. hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 1629 | 02.0416.0214 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới | Tiêm khớp bàn ngón tay dưới | 1~s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1630 | 02.0413.0214 Tiêm khớp cô chân dưới hướng | Tiêm khớp cô chân dưới 12s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1631 | 02.0415.0214 Tiêm khớp cô tay dưới hướng dân | Tiêm khớp cô tay dưới hướng | 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. của siêu âm dẫn của siêu âm 1632 | 02.0422.0214 Tiêm khớp đòn - cùng vai dưới | Tiêm khớp đòn - cùng vail 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 1633 | 02.0417.0214 Tiêm khớp đổi ngón tay dưới | Tiêm khớp đốt ngón tay dưới | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 212 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của Tiêm khớp gối dưới hướng 1634 | 02.0411.0214 SA 2 mm" 148.700 |_ Chưa bao gồm thuốc tiêm. S1€u am dân Cua SIeu am 1635 | 02.0412.0214 Tiêm khớp háng dưới hướng dân | Tiêm khớp háng dưới hướng | 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. cua S1e€u am dân Cua SIeu am 1636 | 02.0418.0214 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng | Tiêm khớp khuỷyu tay dưới | 14s 700 ( Chưa bao gồm thuốc tiêm. dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1637 | 02.0423.0214 Tiêm khớp thái dương hàm dưới | Tiêm khớp thái dương hàm | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. hướng dân của siêu âm dưới hướng dân của siêu âm 1638 | 02.0421.0214 Tiêm khớp ức - sườn dưới hướng | Tiêm khớp ức - sườn dưới | 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. dân của siêu âm hướng dân của siêu âm 1639 | 02.0420.0214 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dân | Tiêm khớp ức đòn dưới| - 1+s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. của siêu âm hướng dân của siêu âm 1640 | 02.0419.0214 Tiêm khớp vai dưới hướng dân của ( Tiêm khớp vai dưới hướng | 1¿s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. S1€u am dân Cua SIeu am 1641 | 03.2371.0214 Tiêm chất nhờn vào khớp Tiêm chất nhờn vào khớP | 11s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. [dưới siêu âm] 1642 | 03.2372.0214 Tiêm corticoide vào khớp Tiêm coricoide vào khớP( 14s 700 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. [dưới siêu âm] x + . Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1643 | 01.0006.0215 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên ¬- tĩnh mạch ngoại 25.100 | trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. ‹ ‹ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1644 | 03.2391.0215 Truyện tĩnh mạch Truyện tĩnh mạch 25.100 | trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Xi HA À à so IÀ Xr đa À vua Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại 1645 | 11.0089.0215 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều ( Đặt dây truyện dịch ngoại vi | 2s 100 | trạ: chưa bao gồm thuốc và dịch trị người bệnh bỏng điều trị người bệnh bỏng truyền. 213 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc 1646 | 03.3821.0216 vết thương đơn giản cắt lọc vết thương đơn giản 194.700 Am sÁ À À „: | Khâu vết thương phần mềm 1647 | 03.3827.0216 Khâu vớt thương phân mềm dài Í tị dưới 10 em [tổn thương | 194.700 dưới 10 em ^ nông] An Ất chày Àn Ần à Khâu vết thương phần mềm 1648 | 03.2245.0216 Kkhâu vớt thương phần mêm vùng Í vàng đâu cổ [ tôn thương | 194.700 đâu cô ^ LẢ đại nông chiêu dài < l0 cm] ¬- - à À .. | Khâu vết thương phần mềm 1649 | 10.9005.0216 Khâu vớt thương phân mềm dài | ý trên 10 em [tôn thương 194.700 trên 10 em N LẢ Hài nông chiêu đài < l0 cm ] A¬-= c. Xà ›_ | Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi đê 1650 | 11.0090.0216 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi đề truyền Í uyên dịch điều trị người | 194.700 dịch điêu trị người bệnh bỏng ^ › bệnh bỏng 1651 | 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai Khâu vết rách vành tai 194.700 „ Khâu vêt thương đơn giản 1652 | 15.0301.0216 Khâu vệt thương đơn giản vùng | vùng đâu, mặt, có. [tôn 194.700 đâu, mặt, cô thương nông chiêu dài < l0 cm] An SẤ : à À „; | Khâu vêt thương phân mêm 1653 | 03.3825.0217 Khâu vớt thương phân mềm dài | tị trên 10 em [tổn thương | 269.500 trên 10 em ^ nông] An Ất chày Àn Ần à Khâu vêt thương phân mêm 1654 | 03.2245.0217 Khâu vớt thương phân mềm vùng | Vì y đầu cổ [tốn thương | 269.500 đâu cô ^ LẢ đà? nông chiêu dài > l0 cm] An SẤ : à À „; | Khâu vêt thương phân mêm 1655 | 10.9005.0217 ng n Rượng phân mềm dài ( tị trên 10 em [tổn thương L— 269.500 nông] 214 Khâu vết thương đơn giản vùng Khâu vêt thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ [tốn 1636 | 15.0201.0217 đầu, mặt, cỗ thương nông chiều đài > l0 762.500 cm] 1657 | 03.3818.0218 Khâu lại da vết phẫu thuật sau | Khâu lại da vết phẫu thuật 280.500 nhiễm khuân sau nhiễm khuẩn 1658 | 03.3594.0218 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo lu vệt thương âm hộ, âm | vo con ˆ ⁄ - À À „: | Khâu vêt thương phân mêm 1659 | 03.3827.0218 Khâu vớt thương phân mềm dài Í tị dưới 10 em [tổn thương | 289.500 dưới 10 em sâu] Khâu vết thương phần mềm 1660 | 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng vùng đầu cổ [tổn thương sâu | _ 289.500 đầu cổ chiều dài < I0 em] ¬¬ . À À „; | Khâu vêt thương phân mêm 1661 | 10.9005.0218 Khâu vớt thương phân mềm dài | tý trên 10 cm [tổn thương 289.500 trên 10 em N CẢ dày sâu chiêu dài < I0 cm ] Khâu vết thương đơn giản 1662 | 15.0301.0218 Khâu vết thương đơn giản VÙNg | vụn đậu mặt cổ [ tổn 289.500 đầu, mặt, cổ thương sâu chiều đài < l0 em] An SẤ : à À „; | Khâu vêt thương phân mêm 1663 | 03.3825.0219 Khâu vét thương phân mềm dài Í tị trên 10 em [tồn thương | 354200 trên 10 em N sâu] Khâu vêt thương phân mêm 1664 | 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng vùng đầu cổ [tổn thương sâu | 354.200 đầu cổ chiều dài > l0 em ] ¬¬ . À À „: | Khâu vết thương phần mềm 1665 | 10.9005.0219 Khâu vớt thương phân mềm dài | tị trên 10 em [tồn thương | 354200 trên 10 em N sâu] Khâu vết thương đơn giản 1666 | 15.0301.0219 Khâu vết thương đơn giản vùng | vụn, gậu, mặt, cỏ [tổn| 354.200 đầu, mặt, cỗ thương sâu chiêu dài > l0 cm] 215 Điều trị bằng máy kéo giãn cột Điều trị bằng máy kéo giãn 1667 | 17.0026.0220 sống cột sống 50.800 1668 | 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin Điều trị bằng Parafin 46.000 1669 | 03.0287.0222 Bó thuốc Bó thuốc 57.600 1670 | 08.0026.0222 Bó thuốc Bó thuốc 57.600 1671 | 03.0273.2045 Mai hoa châm Mai hoa châm 83.300 1672 | 03.0271.2045 Từ châm Từ châm [nhi] 83.300 1673 | 08.0003.2045 Mãng châm Mãng châm 83.300 1674 | 08.0008.2045 Ôn châm Ôn châm [kim đài] 83.300 1675 | 03.0289.0224 Hào châm Hào châm 76.300 1676 | 03.0290.0224 Nhĩ châm Nhĩ châm 76.300 1677 | 03.0291.0224 Ôn châm Ôn châm 76.300 1678 | 08.0010.0224 Chích lễ Chích lễ 76.300 1679 | 08.0002.0224 Hào châm Hào châm 76.300 216 nói lắp ngọng, nói lắp 1680 | 08.0001.0224 Mai hoa châm Mai hoa châm 76.300 1681 | 08.0004.0224 Nhĩ châm Nhĩ châm 76.300 1682 | 08.0008.0224 Ôn châm Ôn châm [kim ngắn] 76.300 1683 | 08.0012.0224 Từ châm Từ châm 76.300 1684 | 03.0715.0226 Chẩn đóan điện thần kinh cơ Chân đóan điện thần kinh cơ 71.800 1685 | 17.0195.0226 Chẩn đoán điện thần kinh cơ Chân đoán điện thần kinh cơ 71.800 1686 | 03.0409.0227 cảy ch châm điều trị liệt các dây ph Ninh điều trị liệt các 156.400 1687 | 03.0412.0227 Cấy chỉ điều trị bại não Cấy chỉ điều trị bại não 156.400 1688 | 03.0420.0227 kiêu điều trị bệnh tâm căn suy ¬ trị bệnh tâm căn 156.400 1689 | 03.0413.0227 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ 156.400 1690 | 03.0454.0227 Cấy chỉ điều trị bí đái Cấy chỉ điều trị bí đái 156.400 1691 | 03.0456.0227 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần Cô chỉ điều trị bướu cô đơn | 1s¿ ¿oọ 1692 | 03.0416.0227 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, Cấy chỉ điều trị chứng nói 156.400 217 1693 | 03.0414.0227 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 156.400 1694 | 03.0453.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm Cấy chỉ điều trị đái dầm 156.400 1695 | 03.0451.0227 ch điều trị đại, tiêu tiện không Hà trị đại, tiểu tiện 156.400 1696 | 03.0441.0227 Cây chỉ điều trị đau dạ dày Cấy chỉ điều trị đau dạ đày 156.400 1697 | 03.0423.0227 cây chỉ điều trị đau đầu, đau nửa Cây chỉ điều trị đau đầu, đau 156.400 1698 | 03.0446.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng Cấy chỉ điều trị đau lưng 156.400 1699 | 03.0447.0227 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ 156.400 1700 | 03.0438.0227 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn Cây chỉ điều trị đau ngực, 156.400 1701 | 03.0437.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên cây chỉ điệu trị đau thần kinh 156.400 1702 | 03.0411.0227 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ có chỉ điều trị đau thần kinh ( 1s¿ xoọ 1703 | 03.0404.0227 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt th chỉ điều trị di chứng bại | ¡so xo 1704 | 03.0443.0227 Cấy chỉ điều trị dị ứng Cấy chỉ điều trị dị ứng 156.400 1705 | 03.0422.0227 Cấy chỉ điều trị động kinh Cấy chỉ điều trị động kinh 156.400 218 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung Cấy chỉ điều trị giảm đau do 1706 | 03.0460.0227 thự ung thư 156.400 1707 | 03.0459.0227 Cây chỉ điều trị giảm đau sau phẫu Cây chỉ điệu trị giảm đau sau 156.400 thuật phâu thuật 1708 | 03.0415.0227 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác sáo chỉ điều trị giảm khứu 1só xọọ 1709 | 03.0429.0227 Cây chỉ điêu trị giảm thị lực do teo | Cây chỉ điệu trị giảm thị lực 156.400 gai thị do teo gai thị 1710 | 03.0431.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực Nà chỉ điều trị giảm thính| +. +oọ 1711 | 03.0435.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản Cấy chỉ điều trị hen phế quản 156.400 1712 | 03.0421.0227 Cây chỉ điêu trị hội chứng ngoại | Cây chỉ điều trị hội chứng 156.400 tháp ngoại tháp 1713 | 03.0449.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy .. chỉ điều trị hội chứng vai | 1s ;oọ 1714 | 03.0436.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 156.400 1715 | 03.0417.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 156.400 1716 | 03.0406.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ dưới Cấy chỉ điều trị liệt chỉ đưới 156.400 1717 | 03.0405.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên 156.400 1718 | 03.0428.0227 Cây chỉ điêu trị liệt dây thân kinh | Cây chỉ điêu trị liệt dây thân 156.400 VỊI ngoại biên kinh VII ngoại biên 219 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh 1719 | 03.0408.0227 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ của cơ 156.400 1720 | 03.0407.0227 Cây chỉ điều trị liệt nửa người cày ch điều trị liệt nửa 1z¿ ¿og 1721 | 03.0458.0227 ng niên liệt tứ chỉ do chấn Cây chỉ, „ ki ` chỉ do 156.400 1722 | 03.0424.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ Cấy chỉ điều trị mắt ngủ 156.400 1723 | 03.0442.0227 Cấy chỉ điều trị nôn, nắc Cấy chỉ điều trị nôn, nắc 156.400 LAI (03067027 HN H nanngsemie |nãng do chnương vo do | 156400 1725 | 03.0455.0227 ke » điều trị rối loạn thần kinh Ta rối loạn thần 156.400 1726 | 03.0430.0227 Cây chỉ điều trị rối loạn tiền đình cây chỉ điều trị rối loạn tiền | 1s. xog 1727 | 03.0440.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày Cấy chỉ điều trị sa đạ dày 156.400 1728 | 03.4181.0227 Cấy chỉ điều trị sa trực tràng Cấy chỉ điều trị sa trực tràng 156.400 1729 | 03.0452.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón Cấy chỉ điều trị táo bón 156.400 1730 | 03.0410.0227 Cấy chỉ điều trị teo cơ Cấy chỉ điều trị teo cơ 156.400 1731 | 03.0432.0227 Cấy chỉ điều trị thất ngôn Cấy chỉ điều trị thất ngôn 156.400 220 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn Cấy chỉ điều trị thiếu máu 1732 | 03.0425.0227 tính não mạn tính 156.400 1733 | 03.0445.0227 Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp thế điều trị thoái hóa 1só Apg Cấy chỉ điều trị tốn thương dây | Cấy chỉ điều trị tốn thương 1734 | 03.0427.0227 thần kinh V dây thần kinh V 156.400 Cấy chỉ điều trị tôn thương dây, rễ | Cấy chỉ điều trị tốn thương 1735 | 03.0426.0227 và đám rỗi thần kinh dây, rễ và đám rồi thần kinh | !26400 1736 | 03.0439.0227 Cấy chỉ điều trị trĩ Cấy chỉ điều trị trĩ 156.400 1737 | 03.0450.0227 Cây chỉ điêu trị viêm co cứng cơ | Cây chỉ điêu trị viêm co cứng 156.400 delta cơ delta 1738 | 03.0444.0227 Cây chỉ điêu trị viêm khớp dạng | Cây chỉ điêu trị viêm khớp 156.400 thâp đạng thâp 1739 | 03.0434.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng an chỉ điều trị viêm mũi đị( +. +oọ 1740 | 03.0448.0227 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp Cấy chỉ điều trị viêm quanh 156.400 vai khớp vai 1741 | 03.0433.0227 Cấy chỉ điều trị viêm xoang Cấy chỉ điều trị viêm xoang 156.400 1742 | 08.0007.0227 Cấy chỉ Cấy chỉ 156.400 1743 | 08.0232.0227 Cây chỉ châm điêu trị hội chứng dạ Cây chỉ châm điều trị hội 156.400 dày - tá tràng chứng dạ dày - tá tràng h ; ba LÀ ướ ›. | Cây chỉ châm điêu trị phục 1744 | 08.0240.0227 Cây chỉ châm điều trị phục hôi | rà; chức năng vận động ở trẻ | 156.400 chức năng vận động ở trẻ bại não bại não 221 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí Cấy chỉ điều trị chậm phát 1745 | 08.0232.0227 tuệ ở trẻ bại não triển trí tuệ ở trẻ bại não 156.400 1746 | 08.0270.0227 Cây chỉ điều trị cơn động kinh cục Cây chỉ điệu trị cơn động 156.400 bộ kinh cục bộ 1747 | 08.0269.0227 Cấy chỉ điều trị đái dầm Cấy chỉ điều trị đái dầm 156.400 1748 | 08.0272.0227 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh th chỉ điều trị đau bụng| 1só +oọ 1749 | 08.0242.0227 Cây chỉ điêu trị đau đâu, đau nửa Cây chỉ điêu trị đau đâu, đau 156.400 đâu nửa đâu 1750 | 08.0267.0227 Cây chỉ điêu trị đau do thoái hóa Cây chỉ điêu trị đau do thoái 156.400 khớp hóa khớp 1751 | 08.0268.0227 Cấy chỉ điều trị đau lưng Cấy chỉ điều trị đau lưng 156.400 1752 | 08.0251.0227 Cây chỉ điêu trị đau thân kinh liên Cây chỉ điêu trị đau thân kinh 156.400 sườn liên sườn 1753 | 08.0275.0227 Cấy chỉ điều trị di tỉnh Cấy chỉ điều trị di tỉnh 156.400 1754 | 08.0236.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực Cấy chỉ điều trị giảm thị lực 156.400 1755 | 08.0235.0227 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực Nà chỉ điều trị giảm thính| +. +oọ 1756 | 08.0247.0227 Cấy chỉ điều trị hen phế quản Cấy chỉ điều trị hen phế quản 156.400 1757 | 08.0255.0227 Cây chỉ điêu trị hội chứng ngoại | Cây chỉ điêu trị hội chứng 156.400 tháp ngoại tháp 222 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng Cấy chỉ điều trị hội chứng 1758 | 08.0241.0227 hông hắt lưng hông 156.400 1759 | 08.0245.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | CâY chỉ điều trị hội chứng | 1s« xọo lên đình 1760 | 08.0274.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn Cấy chỉ điều trị hội chứng 156.400 kinh lên mãn kinh 1761 | 08.0237.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ cm. chỉ điều trị hội chứng tự | 1s6 ;og 1762 | 08.0246.0227 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy .. chỉ điều trị hội chứng vai | 1s ;oọ 1763 | 08.0248.0227 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 156.400 1764 | 08.0256.0227 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 156.400 1765 | 08.0258.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ dưới Cấy chỉ điều trị liệt chỉ đưới 156.400 1766 | 08.0257.0227 Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên Cấy chỉ điều trị liệt chỉ trên 156.400 Cấy chỉ điều trị liệt đây thần kinh | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần 1767 | 08.0249.0227 VỊI ngoại biên kinh VII ngoại biên 156.400 £ ? IÀ, cv: ĐA R Cây chỉ điêu trị liệt do tôn 1768 | 08.0238.0227 Cây chỉ điều trị liệt do tôn thương ( tượng đám rồi cánh tay ở trẻ | 156.400 đám rôi cánh tay ở trẻ em em 1769 | 08.0276.0227 Cấy chỉ điều trị liệt dương Cấy chỉ điều trị liệt đương 156.400 223 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do Cây chỉ điêu trị liệt nửa 1770 | 08.0228.0227 xĂy ¬- người do tai biến mạch máu 156.400 tai biên mạch máu não não 1721 | 08.0253.0227 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chỉ do chấn Cấy chỉ điều trị liệt tứ chỉ do 156.400 thương cột sông chân thương cột sông 1772 | 08.0243.0227 Cấy chỉ điều trị mất ngủ Cấy chỉ điều trị mắt ngủ 156.400 1773 | 08.0233.0227 Cấy chỉ điều trị mày đay Cấy chỉ điều trị mày đay 156.400 1774 | 08.0244.0227 Cấy chỉ điều trị nắc Cấy chỉ điều trị nắc 156.400 1775 | 08.0271.0227 Cây chỉ điêu trị rôi loạn kinh | Cây chỉ điêu trị rôi loạn kinh 156.400 nguyệt nguyệt £ L IÀ cu À1; Cây chỉ điều trị rôi loạn thân 1776 | 08.0254.0227 Cây chỉ điều trị rồi loạn thân kinh LH chức năng sau chấn| 156.400 chức năng sau chân thương sọ não „ thương sọ não £ : IÀ, và LÁT SA Tờ Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu 1777 | 08.0263.0227 Cây chỉ điều trị rôi loạn tiêu hóa hóa 156.400 1778 | 08.0277.0227 Cây chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu 156.400 không tự chủ tiện không tự chủ 1779 | 08.0231.0227 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày Cấy chỉ điều trị sa đạ dày 156.400 1780 | 08.0273.0227 Cấy chỉ điều trị sa tử cung Cấy chỉ điều trị sa tử cung 156.400 1781 | 08.0229.0227 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | Cây chỉ điều trị tâm căn suy | 1z¿ Apg nhược 224 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo 1782 | 08.0264.0227 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài dại 156.400 1783 | 08.0252.0227 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn 156.400 I84 |08050027 ngsmmainh cv Nghmwonandnh vị 196400 1785 | 08.0230.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng S chỉ điều trị viêm mãi đị | 1s¿ xog 1786 | 08.0262.0227 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang S ch điều trị viêm mũi, ¡zœ xop 1787 | 08.0266.0227 Cây chỉ điều trị viêm quanh khớp Tang trị viêm quanh 156.400 1788 | 08.0234.0227 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến cò chỉ hỗ trợ điều trị vậy 1s xog 1289 Ì 08.0265.0227 Di) nỗ trợ điều trị viêm khớp gà "mi kì điều trị viêm .. 1790 | 03.0288.0228 Chườm ngải Chườm ngải 37.000 1791 | 03.0682.0228 Cứu điều trị bại não thể hàn Cứu điều trị bại não thể hàn 37.000 1792 | 03.0683.0228 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn ¬ điều trị bệnh tự kỹ thể 37.000 1793 | 03.0694.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn Cứu điều trị bí đái thể hàn 37.000 1794 | 03.0696.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 37.000 225 1795 | 03.0693.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn Cứu điều trị đái dầm thê hàn 37.000 1796 | 03.0673.0228 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thê Cứu điệu trị đau bụng ỉa chảy 37.000 hàn thê hàn 1797 | 03.0688.0228 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu Cứu điều trị đau đầu, đau nửa 37.000 thê hàn đâu thê hàn 1798 | 03.0671.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn Cứu điều trị đau lưng thể hàn 37.000 1799 | 03.0672.0228 Cứu điêu trị đau thân kinh toạ thê Cứu điệu trị đau thân kinh toạ 37.000 hàn hê hàn 1800 | 03.0675.0228 Cứu điêu trị đau vai gáy câp thê Cứu điệu trị đau vai gáy câp 37.000 hàn hê hàn 1801 | 03.0685.0228 Cứu điêu trị giảm khứu giác thê Cứu điệu trị giảm khứu giác 37.000 hàn hê hàn 1802 | 03.0686.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn ¬ điều trị khản tiếng thể 37.000 1803 | 03.0679.0228 Cứu điều trị liệt chỉ dưới thể hàn _ | Cứu điều trí Hội chỉ dưới thê | v7 oọp 1804 | 03.0678.0228 Cứu điều trị liệt chỉ trên thể hàn "" điều trị liệt chỉ trên thể 37.000 1805 | 03.0681.0228 Cứu điêu trị liệt do bệnh của cơ thê | Cứu điệu trị liệt do bệnh của 37.000 hàn cơ thê hàn 1806 | 03.0680.0228 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn nên su trị liệt nửa người 37.000 1807 | 03.0674.0228 Cứu điêu trị liệt thân kinh VII | Cứu điêu trị liệt thần kinh VII 37.000 ngoại biên thể hàn ngoại biên thể hàn 226 1808 | 03.0677.0228 Cứu điều trị liệt thể hàn Cứu điều trị liệt thể hàn 37.000 1809 | 03.0676.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn ¬ điều trị ngoại cảm phong 37.000 1810 | 03.0690.0228 Cứu điều trị nôn nắc thể hàn Cứu điều trị nôn nấc thể hàn 37.000 1811 | 03.0689.0228 Cứu điện tị rối loạn cảm giác đầu Cứu điệu iưới loạn cảm giác 37.000 1812 | 03.0691.0228 Cứu điệu trị rối loạn đại tiểu tiện thụ rối loạn đại tiểu 37.000 1813 | 03.0695.0228 ri rối loạn thần kinh thực - Làn hoa thần 37.000 1814 | 03.0692.0228 xu điều trị rối loạn tiêu hóa thể Cứu điệu trị rối loạn tiêu hóa 37.000 1815 | 03.0684.0228 Cứu điều trị ù tai thể hàn Cứu điều trị ù tai thể hàn 37.000 1816 | 17.0161.0228 Điều trị chườm ngải cứu Điều trị chườm ngải cứu 37.000 1817 | 08.0027.0228 Chườm ngải Chườm ngải 37.000 1818 | 08.0009.0228 Cứu Cứu 37.000 1819 | 08.0468.0228 Cứu điều trị bí đái thể hàn Cứu điều trị bí đái thể hàn 37.000 1820 | 08.0476.0228 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn Cứu điều trị cảm cúm thể hàn 37.000 227 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ Cứu điều trị chậm phát triển 1821 | 08.0464.0228 ở trẻ bại não trí tuệ ở trẻ bại não 37.000 1822 | 08.0472.0228 Cứu điều trị đái dầm thể hàn Cứu điều trị đái dầm thể hàn 37.000 1823 | 08.0470.0228 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn tin trị đau bụng kinhl ;;ooo 1824 | 08.0452.0228 Cứu điệu trị đau đâu, đau nửa đầu Cứu điệu trị đau đầu, đau nửa 37.000 thê hàn đâu thê hàn 1825 | 08.0473.0228 Cứu điều trị đau lưng thể hàn Cứu điều trị đau lưng thể hàn 37.000 1826 | 08.0461.0228 Cứu điêu trị đau vai gáy câp thê Cứu điệu trị đau vai gáy câp 37.000 hàn thê hàn 1827 | 08.0465.0228 Cứu điều trị di tỉnh thể hàn Cứu điều trị di tỉnh thể hàn 37.000 1828 | 08.0474.0228 Cứu điêu trị giảm khứu giác thê Cứu điệu trị giảm khứu giác 37.000 hàn thê hàn 1829 | 08.0462.0228 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn tin trị giảm thính lực 37.000 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- | Cứu điều trị hội chứng thắt 1830 | 08.0451.0228 hông thê phong hàn lưng- hông thê phong hàn 37.000 1831 | 08.0455.0228 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn ¬ điều trị khản tiếng thể 37.000 1832 | 08.0458.0228 Cứu điều trị liệt chỉ dưới thể hàn ¬ điều trị liệt chỉ dưới thể 37.000 1833 | 08.0457.0228 Cứu điều trị liệt chỉ trên thểhàn — | Cứu điều trị liệt chỉ trên thể 37.000 hàn 228 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số Cứu điều trị liệt đây thần kinh 1834 | 08.0460.0228 'VII ngoại biên thể hàn số VII ngoại biên thể hàn 37.000 1835 | 08.0466.0228 Cứu điều trị liệt dương thể hàn ¬ điều trị liệt đương thể 37.000 Sn GIẦU tr: TAY sẽ `;.L4ra- | Cứu điều trị liệt nửa người 1836 | 08.0459.0228 Cứu điêu trị liệt nửa người thê hàn thể hàn 37.000 1837 | 08.0453.0228 Cứu điều trị nắc thể hàn Cứu điều trị nắc thể hàn 37.000 1838 | 08.0454.0228 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn ¬ điều trị ngoại cảm phong 37.000 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu | Cứu điều trị rối loạn cảm giác 1839 | 08.0456.0228 chỉ thể hàn đầu chỉ thể hàn 37.000 1840 | 08.0471.0228 Cứu điệu trị rồi loạn kinh nguyệt | Cứu điệu trị rôi loạn kinh 37.000 thê hàn nguyệt thê hàn Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực | Cứu điều trị rối loạn thần 1841 | 08.0475.0228 vật thê hàn kinh thực vật thể hàn 37.000 1842 | 08.0477.0228 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa 37.000 hàn hê hàn 1843 | 08.0467.0228 Cứu điêu trị rôi loạn tiêu tiện thê Cứu điệu trị rôi loạn tiêu tiện 37.000 hàn hê hàn 1844 | 08.0469.0228 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn ¬ điều trị sa tử cung thể 37.000 1845 | 08.0463.0228 Cứu hồ trợ điêu trị bệnh tự kỷ thê Cứu hồ trợ điêu trị bệnh tự kỷ 37.000 hàn hê hàn 1846 | 03.0286.0229 Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100 229 1847 | 08.0025.0229 Đặt thuốc YHCT Đặt thuốc YHCT 51.100 1848 | 03.0302.2046 Điện mãng châm điểu trị bạinão | Điển mãng châm điều trị bại 85.300 não [kim dài] 1849 | 03.0313.2046 Điện mãng châm điều trị bệnh hồ Điện mãng châm l điều trị 85.300 mắt bệnh hồ mắt [kim dài] Điện măng châm điều trị bệnh lý | Diên mãng châm điều trị 1850 | 03.0299.2046 GV tang cn + ĐỆH” 'Ÿ Í bệnh lý các dây thần kinh 85.300 các dây thân kinh A-‹ [kim dài] Điện mãng châm điều trị chứng nói Điện mãng châm điều tị 1851 | 03.0303.2046 ngọn nói lá !CSMPBP! | chứng nói ngọng, nói lắp 85.300 Son, p [kim đài] 1852 | 03.0340.2046 Điện mãng châm điêu trị chứng táo Điện mãng, châm điệu trị 85.300 bón chứng táo bón [kim dải] = AC KIÀ cv Tự .. | Điện mãng châm điều trị 1853 | 03.0335.2046 Điện mãng châm điêu trị chứng tic mm... 85.300 chứng tie [kim dài] 1854 | 03.0337.2046 Điện mãng châm điêu trị cơn đau | Điện mãng châm điệu trị cơn 85.300 quặn thận đau quặn thận [kim dài] 1855 | 03.0342.2046 Điện mãng châm điều trị đái dằm | Điện mãng châm điệu trị đái 85.300 dâm [kim dài] 1856 | 03.0327.2046 Điện mãng châm điều trị đau dạ Điện mãng châm điêu trị đau 85.300 dày đạ dày [kim dài] 1857 | 03.0307.2046 Điện mãng châm điều trị đau đàu | Điện mãng châm điều trị đau 85.300 đầu [kim dài] 1858 | 03.0331.2046 Điện mãng châm điều trị đau lưng | Điện mãng châm điều trị đau 85.300 lưng 230 Điện mãng châm điêu trị đau mỏi Điện mãng châm điều trị đau 1859 | 03.0332.2046 M : xi 85.300 cơ mỏi cơ [kim dài] 1860 | 03.0324.2046 Điện mãng châm điêu trị đau ngực, | Điện mãng châm điệu trị đau 85.300 sườn ngực, sườn [kim dài] 1861 | 03.0308.2046 Điện mãng châm điều trị đau nửa Điện mãng châm điều trị đau 85.300 đâu nửa đầu [kim dài] 1862 | 03.0350.2046 Điện mãng châm điều trị đau răng | Điện mãng châm điều trị đau 85.300 răng [kim ngăn] Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau 1863 | 03.0323.2046 kinh liên sườn thần kinh liên sườn [kim dài] | — 55209 Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau 1864 | 03.0301.2046 kinh toạ thần kinh toạ [kim đài] 85.300 1865 | 03.0305.2046 Điện mãng châm điêu trị động kinh Điện mãng châm điều. trị 85.300 cục bộ động kinh cục bộ [kim dài] Điện mã hâm điều tri giảm đi Điện mãng châm điêu trị 1866 | 03.0349.2046 lộn HẠNG GHảN QGIỐN HỆ BIAM C4 | viảm đau do ung thư [kim 85.300 do ung thư dài] Điện mãng châm điều trị giảm đau Điện mãng châm điều trị 1867 | 03.0348.2046 .... lo giảm đau sau phẫu thuật [kim 85.300 sau phâu thuật dài] VÀ R LẦU xa .| Điện mãng châm điêu trị 1868 | 03.0316.2046 Điện mãng châm điều trị giảm thị | viảm thị lực do teo gai thị| — 85300 lực do teo gai thị . và [kim dài] Điện mãng châm điều trị giảm | Điện mãng châm điều trị 1862 | 03.0318.2046 thính lực giảm thính lực [kim dài] 85.300 1870 | 03.0320.2046 Điện mãng châm điều trị hen phế Điện mãng châm điều trị hen 85.300 quản phê quản [kim dài] 231 Điện mãng châm điều trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội 1871 | 03.0317.2046 tiền đình chứng tiền đình [kim dài] 85.300 1872 | 03.0334.2046 Điện mãng châm điêu trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội 85.300 vai gáy chứng vai gáy [kim dài] 1873 | 03.0322.2046 Điện mãng châm điều trị huyết áp Điện mãng châm điều trị 85.300 thâp huyết áp thâp [kim dài] 1874 | 03.0304.2046 Điện mãng châm điêu trị khản Điện mmãng châm điêu trị 85.300 tiêng khản tiêng [kim dài] 1875 | 03.0296.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mãng châm điêu trị liệ 85.300 dưới chi dưới [kim dài] 1876 | 03.0295.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mmãng châm điêu trị liệ 85.300 trên chi trên [kim dài] 1877 | 03.0298.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt do Điện mãng châm điều trị liệ 85.300 bệnh của cơ do bệnh của cơ [kim dài] 1878 | 03.0297.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt nửa Điện mãng châm điệu trị liệ 85.300 người nửa người [kim dài] 1879 | 03.0294.2046 Điện mãng, châm điều trị liệt sau | Điện mãng châm điều trị liệ 85.300 giai đoạn câp sau giai đoạn câp [kim dải] = 2 IÀ. cà traz+>: | Điện mãng châm điêu trị liệ 1880 | 03.0347.2046 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ Í tự chị do chấn thương cộ 85.300 do chân thương cột sông ⁄ cày sông [kim dài] 1881 | 03.0312.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt VI | Điện mãng châm điệu trị liệ 85.300 ngoại biên VỊI ngoại biên [kim dài] 1882 | 03.0339.2046 Điện mãng châm điều trị rối loạn | Điện mãng châm điều trị rối 85.300 đại, tiêu tiện loạn đại, tiêu tiện [kim dài] 232 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn Điện mãng châm điêu trị rôi 1883 | 03.0346.2046 thần kinh chức năng sau chấn loạn thần kinh chức năng sau 85.300 thương sọ não chân thương sọ não [kim dài] Điện mã hâm điều trị rối l Điện mãng châm điêu trị rôi 1884 | 03.0344.2046 IVH TRANG CHAT GIÓN HỊ TƠI “080 Í loạn thần kinh thực vật [kim 85.300 thân kinh thực vật dài] 1885 | 03.0341.2046 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điệu trị rôi 85.300 tiêu hóa loạn tiêu hóa [kim dài] VÀ ¬ „| Điện mãng châm điều trị sa 1886 | 03.0326.2046 Điện mãng châm điêu trị sa dạ dày ` . và 85.300 đạ dày [kim dài] VÀ ¬ Điện mãng châm điều trị 1887 | 03.0309.2046 Điện mãng châm điêu trị stress c— CA: 85.300 stress [kim dải] 1888 | 03.0306.2046 Điện mãng châm điêu trị tâm căn Điện mãng châm điều trị tâm 85.300 suy nhược căn suy nhược [kim dải] 1889 | 03.0321.2046 Điện mãng châm điêu trị tăng Điện mãng châm điêu trị tăng, 85.300 huyết áp huyết áp 1890 | 03.0300.2046 Điện mãng châm điều trị tco cơ —_ | Điện mãng châm điều trị tco 85.300 cơ [kim dài] 1891 | 03.0319.2046 Điện mãng châm điều trị thất ngôn | Điện mãng châm điều trị thật 85.300 ngôn [kim đài] Điện mãng châm điều trị thoái hóa | Điện mãng châm điều trị 1892 | 03.0330.2046 khớp thoái hóa khớp [kim dài] 85.300 Điện mãng châm điều trị tổn Điện mãng châm điều trị tồn 1893 | 03.0311.2046 : ¬-~ ` thương dây thân kinh V [kim 85.300 thương dây thân kinh V dài] Điện mãng châm điều trị tổn Điện mãng châm điệu trị tôn 1894 | 03.0310.2046 : Š ` thương dây, rễ và đám rôi 85.300 thương dây, rễ và đám rồi thần kinh thần kinh [kim dài] 233 Điện mãng châm điều trị trĩ 1895 | 03.0325.2046 Điện mãng châm điều trị trĩ . xz 85.300 [kim dài] Điện mãng châm điều trị viêm co Điện mãng châm điều trị 1896 | 03.0336.2046 cứng cơ da : viêm co cứng cơ delta [kim 85.300 Š đài] Điện mãng châm điều trị viêm da | Điện mãng châm điều trị 1897 | 03.0328.2046 thần kinh viêm da thân kinh [kim đài] 85.300 1898 | 03.0314.2046 Điện mãng châm điêu trị viêm kêt Điện mãng châm điệu trị 85.300 mạc viêm kêt mạc [kim dài] Điê - hâm điều trí viê Điện mãng châm điều trị 1899 | 03.0329.2046 khóndanshấo | viêm khớp đạng thấp [kim 85.300 Điện mãng châm điểu trị viêm Điện mãng châm điệu trị 1900 | 03.0333.2046 danh khớo vai l viêm quanh khớp vai [kim 85.300 q p dài] LẠ S2 Âm đIẦn tri sia › | Điện mãng châm điều trị 1901 | 03.0315.2046 Điện mãng châm điều trị viêm thân | vien) thần kinh thị giác sau 85.300 kinh thị giác sau giai đoạn câp và. £_ TH dc giai đoạn câp [kim dải] 1902 | 03.0343.2046 Điện móng châm điều trị bí đái — | Điện móng châm điều trị bí 85.300 đái [kim dài] Clănt tệ ng kh mẹ lên Lô pho nh 900 hoặc ngằm dưới lợi, dưới niêm | quớ: nêm mac phải chụu 1903 | 08.0056.2046 mạc, phải chụp phim răng đẻ chắn | ' lì rạng để ME đoán váp 85.300 đoán xác định và chọn phương b - . ñ z R định và chọn phương phá pháp phâu thuật x P 6 piáp ì phâu thuật 1904 | 08.0084.2046 Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến Châm tê phẫu thuật áp xe 85.300 ' l tiên liệt tuyên tiên liệt ' 1905 | 08.0110.2046 Châm tê phâu thuật bóc nhân tuyên | Châm tê phâu thuật bóc nhân 85.300 BIáp tuyến giáp 234 Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ 1206 | 08.0061.2046 do loét, viêm, u lành đảy do loét, viêm, u lành 85.300 1907 | 08.0067.2046 Châm tê phẫu thuật cắt bỏ tĩ vòng vông tê phẫu thuật cất bỏ trĩ 85.300 1908 | 08.0100.2046 Châm tÊ phẫu thuật cắt cụt cắng Châm tê phẫu thuật cắt cụt 85.300 chân căng chân 1909 | 08.0089.2046 Châm tê phâu thuật cắt cụt cô tử Châm tê phâu thuật cắt cụt cô 85.300 cung tử cung 1910 | 08.0048.2046 Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh nạn tê phẩu thuật cất đây | gs so 1911 | 08.0049.2046 Châm tê phâu thuật căt dính thanh | Châm tê phâu thuật cắt dính 85.300 quản hanh quản An xA LLš ^. ý . | Châm tê phẫu thuật cắt đoạn 1912 | 08.0065.2046 Châm tê phẫu thuật cất đoạn đại Í q.¡ tràng làm hậu môn nhân 85.300 tràng, làm hậu môn nhân tạo ao Châm tê phẫu thuật cắt dương vật | Châm tê phẫu thuật cắt 1913 | 08.0081.2046 không vét hạch, cắt một nửa dương dương vật không vét hạch, 85.300 vật cắt một nửa dương vật 1914 | 08.0058.2046 Châm tê phâu thuật cắt hạch lao to | Châm tê phẫu thuật cắt hạch 85.300 vùng cô lao to vùng cô 1915 | 08.0086.2046 Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy | Châm tê phẫu thuật cắt hẹp 85.300 đâu bao quy đầu Châm tê phẫu thuật cắt một nửa | Châm tê phẫu thuật cất một 1916 | 08.0078.2046 bàng quang và cắt túi thừa bàng | nửa bàng quang và cắt túi 85.300 quang thừa bảng quang Châm tê phẫu thuật cắt polyp một | Châm tê phẫu thuật cắt polyp 1917 | 08.0029.2046 đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại | một đoạn đại tràng phải cắt 85.300 tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo 235 Châm tê phẫu thuật cắt polyp 1918 | 08.0052.2046 Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi mũi 85.300 1919 | 08.0108.2046 Châm tê phâu thuật cắt polyp tử Châm tê phâu thuật cắt polyp 85.300 cung tử cung 1920 | 08.0073.2046 Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở Châm tê phẫu huật cất ruột 85.300 vị trí bình thường thừa ở vị trí bình thường 1921 | 08.0076.2046 Châm tê phâu: huật cắt toàn bộ Châm tÊ phâu huật cắt toàn 85.300 thận và niệu quản bộ thận và niệu quản 1922 | 08.0045.2046 Châm tê phâu thuật cắt toàn bộ Châm tÊ phâu huật cắt toàn 85.300 thanh quản bộ thanh quản Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ Châm tê p hấu huật cất toàn 1923 | 08.0031.2046 Ấn Giá VÀ sát hanh (Ä2ba- | Độ tuyên giáp và vét hạch cô 85.300 tuyên giáp và vét hạch cô 2 bên 2 bên Châm tê phẫu huật cắt toàn bộ Châm tê phẫu huật cắt toàn 1924 | 08.0032.2046 tuyên giáp, 1 thùy có vét hạch cô 1 | bộ tuyên giáp, I thùy có vét 85.300 bên hạch cô I bên 1925 | 08.0070.2046 Châm tê phâu thuật cắt trĩ từ 2 bó Châm tê phâu thuật cắt trĩ từ 85.300 trở lên 2 bó trở lên 1926 | 08.0087.2046 Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa Châm cê phẫu thuật cắt túi 85.300 niệu đạo thừa niệu đạo 1927 | 08.0062.2046 Châm tê phâu thuật cắt túi thừa tá Châm tệ phẫu thuật cắt túi 85.300 tràng thừa tá tràng 1928 | 08.0034.2046 Châm tê phẫu thuật cắt tuyên vú Châm tê phẩu thuật cắt tuyên 85.300 mở rộng có vét hạch vú mở rộng có vét hạch 1929 | 08.0040.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh | Châm tê phẩu thuật cất u 85.300 cuộn cảnh 236 Châm tê phẫu thuật cất u da đầu Châm tê phẫu thuật cắt u da 1930 | 08.0111.2046 lành, đường kính trên 5 cm du lành, đường kính trên 5Š 85.300 Am TA nDà Ar cÉ ›.. | Châm tê phẫu thuật cắt u da 1931 | 08.0112.2046 Châm tê phẫu thuật cất u da đâu ( 1ì lạnh đường kính từ 2- 5 85.300 lành, đường kính từ 2- 5 cm em 1932 | 08.0102.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u lành | Châm tê phẫu thuật cắt u lành 85.300 dương vật dương vật 1933 | 08.0107.2046 Châm tê phâu thuật cắt u lành phân Châm tệ phẫu thuật cắt u lành 85.300 mêm phân mêm 1934 | 08.0064.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo Châm tê phẫu thuật cắt mạc 85.300 có cất ruột †reo có căt ruột 1935 | 08.0069.2046 Châm tê phâu thuật cắt u mạc treo | Châm tê phâu thuật cắt u mạc 85.300 không cắt ruột treo không cắt ruột 1936 | 08.0055.2046 Châm tê phầu thuật cắt u nang cạnh | Châm tê phâu huật cắt u 85.300 cô nang cạnh cô 1937 | 08.0054.2046 Châm tê phâu thuật cắt u nang giáp | Châm tê phu huật cắt u 85.300 móng nang giáp móng 1938 | 08.0103.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u nang | Châm tê phẫu huật cắt u 85.300 thừng tỉnh nang thừng tính 1939 | 08.0105.2046 Châm tế phẫu thuật cắt u nang | Châm ệ phâu huật cắt u 85.300 tuyên giáp nang tuyên g1ảp 1940 | 08.0085.2046 Châm tế phâu thuật cắt u sùi đâu Châm tê phẫu thuật cất u sùi 85.300 miệng sáo đâu miệng sáo 1941 | 08.0109.2046 Châm tê phâu thuật cắt u thành âm | Châm tê phâu thuật cắt u 85.300 đạo thành âm đạo 237 1942 | 08.0044.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau Châm ê phâu thuật cắt u 85.300 họng hành sau họng 1943 | 08.0106.2046 Châm tê phâu thuật cắt u tuyên Châm tê phầu thuật cắt u 85.300 giáp tuyên giáp 1944 | 08.0041.2046 Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến Châm ê phẫu huật cắt u 85.300 mang tai tuyên mang tai 1945 | 08.0035.2046 Châm tê phâu thuật cắt u tuyên Châm ê phâu thuật cất u 85.300 nước bọt mang tai tuyên nước bọt mang tai 1946 | 08.0039.2046 Châm tê phầu thuật cắt u xơ vòm Châm tê phâu thuật cắt u xơ 85.300 mũi họng vòm mũi họng 1947 | 08.0033.2046 Châm tê phẫu thuật cắt ung thư Châm tê phâu thuật cắt ung 85.300 g1áp trạng thư giáp trạng AT XA LỄ ¬ „ | Châm tê phẫu thuật cô định 1948 | 08.0096.2046 Châm tệ phầu thuật cô định nẹp vÍt ( „7 vịt gãy hai 2 xương cảng | — 85.300 gãy hai 2 xương căng tay tay Châm tê phẫu thuật cứng duỗi | Châm tê phẫu thuật cứng 1242 | 08.0030.2046 khớp gối đơn thuần duỗi khớp gối đơn thuần 85.300 1950 | 08.0083.2046 Châm tê phẫu thuật dân lưu áp xe Châm ê phầu huật dân lưu 85.300 khoang retzius áp xe khoang retzius 1951 | 08.0072.2046 Châm tê phâu thuật dân lưu áp xe Châm ê phâu huật dân lưu 85.300 ruột thừa ấp xe ruột thừa 1952 | 08.0080.2046 Châm tê phâu thuật dân lưu nước Châm dê phẩu huật dân lưu 85.300 tiêu bảng quang nước tiêu bàng quang 1953 | 08.0079.2046 Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận | Châm tê phẫu huật đẫn lưu 85.300 qua da thận qua da 238 Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm Châm tê phẫu thuật dẫn lưu 1954 | 08.0082.2046 tấy quanh thận, áp xe thận vn tây quanh thận, áp xe 85.300 1955 | 08.0092.2046 Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp | Châm tê phẫu thuật điều trị 85.300 môn vị phì đại hẹp môn vị phì đại 1956 | 08.0093.2046 Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn Châm tê phẫu thuật đóng hậu 85.300 nhân tạo môn nhân tạo 1957 | 08.0036.2046 Châm tê phẫu thuật glôcôm Châm tê phẫu thuật giôcôm 85.300 R A bã R R x„ | Châm tê phẫu thuật khâu vết 1958 | 08.0101.2046 Châm tệ phẩu thuật khâu vệt (r vyng phần mềm vùng đầu -| — 85.300 thương phân mêm vùng đâu - cô cổ 1959 | 08.0091.2046 Châm tê phầu thuật khâu vòng cô Châm dÊ, phâu thuật khâu 85.300 tử cung VÒng cô tử cung 1960 | 08.0038.2046 Châm tê phâu thuật lác thông Châm tê phâu thuật lác thông 85.300 thường thường 1961 | 08.0099.2046 Châm tê phâu thuật lây bỏ toàn bộ Châm dê phâu thuật lây bỏ 85.300 xương bánh chè toàn bộ xương bánh chè 1962 | 08.0077.2046 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể Châm tê phẫu thuật lấy sỏi 85.300 thận trong xoang mở bê thận trong xoang 1963 | 08.0094.2046 Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | Châm tê phẩu thuật lây sỏi 85.300 niệu đạo Châm tê phẫu thuật lấy thê thủy | Châm tê phẫu thuật lấy thê 1964 | 08.0037.2046 tính trong bao, ngoài bao, rửa hút | thủy tỉnh trong bao, ngoài 85.300 các loại cataract giả, bệnh lý, sa, | bao, rửa hút các loại cataract lệch, vỡ già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân An A TH Art TẾ tổ 1965 | 08.0057.2046 răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, Châm tệ phầu thuật lầy tủy 85.300 lây tủy chân răng nhiều chân chân răng một chân hàng loạt 239 2 - 3 răng, lây tủy chân răng nhiêu chân Châm tê phẫu thuật mở rộng 1966 | 08.0088.2046 Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo lỗ sáo 85.300 1967 | 08.0071.2046 Châm tê phầu thuật mở thông dạ Châm tê phâu thuật mở thông 85.300 dày đạ dày 1968 | 08.0059.2046 Châm tê phâu thuật nạo áp xe lạnh | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe 85.300 hô chậu lạnh hô chậu 1969 | 08.0060.2046 Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh | Châm tê phẫu thuật nạo áp xe 85.300 hồ lưng lạnh hỗ lưng ¬ R .. | Châm tê phẫu thuật nạo 1970 | 08.0053.2046 Châm tệ phầu thuật nạo xoang triệt ( ung triệt để trong viêm | — 85.300 đề trong viêm xoang do răng h xoang do răng 1971 | 08.0098.2046 Châm tê phẫu thuật nôi gân gâp cô Châm tê phẫu thuật nỗi gân 85.300 chân gâp cô chân 1972 | 08.0075.2046 Châm tê phâu thuật nôi nang tụy - | Châm tê phâu thuật nôi nang 85.300 hồng tràng tụy - hông tràng 1973 | 08.0068.2046 Châm tê phẫu thuật nói vị tràng tảng tệ phẩu thuật nội vị 85.300 1974 | 08.0095.2046 Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn Châm (Ê phẫu thuật phẫu 85.300 chân thuông huật bản chân thuông Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vét | Châm tê phẫu thuật phẫu 1975 | 08.0097.2046 thương khớp huật vết thương khớp 85.300 1976 | 08.0113.2046 Châm tê phẫu thuật quặm Châm tê phẫu thuật quặm 85.300 240 1977 | 08.0066.2046 Châm tê phầu thuật sa trực tràng Châm tê phẩu thuật sa trực 85.300 không cắt ruột tràng không cắt ruột 1978 | 08.0046.2046 Châm tê phâu thuật sẹo hẹp thanh - | Châm tê phâu thuật sẹo hẹp 85.300 khí quản thanh - khí quản 1979 | 08.0063.2046 Châm tÊ phẫu thuật tắc ruột do dây Châm tÊ phẫu thuật tắc ruột 85.300 chăng do dây chăng ˆ ^ 1L ¬- Châm tê phẫu thuật tai xương 1980 | 08.0042.2046 Châm tê phẩu thuật tai xương | lùn trong viêm tắc tĩnh 85.300 chũm trong viêm tặc tĩnh mạch bên A mạch bên Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm | Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có 1281 | 08.0074.2046 bóc tách, cắt một bó trĩ kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 85.300 1982 | 08.0104.2046 Châm Ê phầu thuật tràn dịch mảng Châm tê phâu thuật tràn dịch 85.300 tinh hoàn mảng tỉnh hoàn 1983 | 08.0090.2046 Châm tê phẫu thuật treo tử cung ng tê phẫu thuật treo tử, s. ;ọo 1984 | 08.0047.2046 Châm ê phẫu thuật trong mêm sụn Châm tê phâu thuật trong 85.300 thanh quản mêm sụn thanh quản 1985 | 08.0051.2046 Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi | Châm tê phẩu thuật vách. ạ..ọo ngăn mũi 1986 | 08.0050.2046 Châm tê phâu thuật vùng chân Châm tê phẩu thuật vùng 85.300 bướm hàm chân bướm hàm 1987 | 08.0043.2046 Châm tê phẫu thuật xoang trán cảm tê phẩu thuật xoang gsàg 1988 | 08.0005.2046 Điện châm Điện châm [kim dài] 85.300 1989 | 08.0146.2046 Điện mãng châm điều trị Điện mãng châm điều trị 85.300 24I Điện mãng châm điều trị béo 1990 | 08.0115.2046 Điện mãng châm điều trị béo phì phì 85.300 1991 | 08.0161.2046 Điện mãng châm điêu trị bí đái cơ Điện mãng châm điêu trị bí 85.300 năng đái cơ năng 1992 | 08.0126.2046 Điện mãng châm điều trị đái dằm | Điện mãng châm điệu trị đái 85.300 dâm [kim dài] Điện mãng châm điều trị đau dây | Điện mãng châm điều trị đau 1293 | 08.0135.2046 thần kinh liên sườn đây thần kinh liên sườn 85.300 1994 | 08.0143.2046 Điện mãng châm điêu trị đau hô Điện mãng châm điêu trị đau 85.300 mắt hô mặt 1995 | 08.0157.2046 Điện mãng châm điều trị đau lưng làn mãng châm điều trị đau 85.300 lưng [kim dải] 1996 | 08.0153.2046 Điện mãng châm điều trị đau răng | Điện mãng châm điều trị đau 85.300 răng [kim dài] Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau 1997 | 08.0137.2046 kinh V thần kinh V 85.300 1998 | 08.0158.2046 Điện mãng châm điều trị di tỉnh mủ mãng châm điều trị di 85.300 Điện mãng châm điều trị giảm đau | Điện mãng châm điều trị 1229 | 08.0156.2046 do thoái hóa khớp giảm đau do thoái hóa khớp 85.300 2000 | 08.0145.2046 Điện mãng châm điêu trị giảm thị Điện mãng châm điều trị 85.300 lực giảm thị lực 2001 | 08.0131.2046 Điện mãng châm điêu trị hen phê Điện mãng châm điêu trị hen 85.300 quản phê quản [kim dài] Điện mãng châm điều trị hội | Điện mãng châm điều trị hội 2002 | 08.0117.2046 : h Ý HỢI Í chứng. dạ dày tá tràng [kim 85.300 chứng- dạ dày tá tràng dài] 242 Điện mãng châm điều trị hội chứng Điện mãng châm điêu trị hội 2003 | 08.0114.2046 thắt lưng- hông chứng thắt lưng- hông [kim 85.300 đài] 2004 | 08.0129.2046 Điện măng châm điều trị hội chứng | Điện mãng châm điều trị hội 85.300 tiên đình chứng tiên đình [kim dài] Điện mãng châm điều trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội 2005 | 08.0125.2046 TÀI Và Tế > chứng tiên mãn kinh [kim 85.300 tiên mãn kinh : đài] 2006 | 08.0130.2046 Điện mãng châm điêu trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội 85.300 vai gáy chứng vai gáy [kim dài] 2007 | 08.0132.2046 Điện mãng châm điều trị huyết áp Điện mãng châm điều trị 85.300 thâp huyết áp thâp [kim dài] 2008 | 08.0140.2046 Điện mãng châm điêu trị khản Điện mãng châm điêu trị 85.300 tiêng khản tiêng [kim dài] 2009 | 08.0142.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mãng châm điêu trị liệ 85.300 dưới chi dưới [kim dài] 2010 | 08.0141.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mmãng châm điêu trị liệ 85.300 trên chi trên [kim dài] Điện mãng châm điều trị liệt dây | Điện mãng châm điều trị liệ 2011 | 08.0133.2046 thần kinh VII ngoại biên dây thần kinh VII ngoại biên 85.300 2012 | 08.0122.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt do Điện mãng châm điêu trị liệ 85.300 bệnh cơ ở trẻ em do bệnh cơ ở trẻ em Điện mãng châm điều trị liệt do tổn Điện mãng châm điều trị liệ 2013 | 08.0123.2046 thương đám rôi thân kinh cánh tay | do tôn thương đám rôi thân 85.300 ở trẻ em kinh cánh tay ở trẻ em =. ¬-— Điện mãng châm điều trị liệ 2014 | 08.0159.2046 Điện mãng châm điêu trị liệt dương 85.300 dương 243 Điện mãng châm điều trị liệt nửa Điện mãng châm điêu trị liệt 2015 | 08.0116.2046 N¡ ¬_ mm. nửa người do tai biến mạch 85.300 người do tai biên mạch máu não "- máu não SẠC 2S IÀ., cả tra¿c> ¬.: | Điện mãng châm điêu trị liệt 2016 | 08.0138.2046 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ | tự chị do chấn thương cột 85.300 do chân thương cột sông ⁄ có dày sông [kim dài] 2017 | 08.0128.2046 Điện mãng châm điều trị rối loạn | Điện mãng châm điều trị rối 85.300 kinh nguyệt loạn kinh nguyệt Điện mãng châm điều trị rối loạn Điện mãng châm điều trị rối 2018 | 08.0139.2046 thần kinh chức năng do chân | loạn thân kinh chức năng do 85.300 thương sọ não chân thương sọ não [kim dài] 2019 | 08.0152.2046 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điệu trị rôi 85.300 tiêu hóa loạn tiêu hóa [kim dài] 2020 | 08.0160.2046 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điêu trị rôi 85.300 tiêu tiện loạn tiêu tiện VÀ ¬ .„. | Điện mãng châm điều trị sa 2021 | 08.0118.2046 Điện mãng châm điêu trị sa dạ dày R . và 85.300 đạ dày [kim dài] 2022 | 08.0124.2046 Điện mãng châm điều trị sa tử cung trong châm điều trị sa 85.300 = AT GÀ s sé«- =>. | Điện mãng châm điều trị tắc 2023 | 08.0134.2046 Điện mãng châm điêu trị tắc tia sữa tỉa sữa 85.300 2024 | 08.0119.2046 Điện mãng châm điêu trị tâm căn Điện mãng châm điều trị tâm 85.300 suy nhược căn suy nhược [kim dải] 2025 | 08.0150.2046 Điện mãng châm điêu trị táo bón Điện mãng châm điêu trị táo 85.300 kéo đài bón kéo dải 2026 | 08.0136.2046 Điện mãng châm điêu trị thât vận | Điện mãng châm điêu trị thât 85.300 ngôn vận ngôn [kim dài] 244 Điện mãng châm điều trị thống Điện mãng châm điều trị 2027 | 08.0127.2046 kinh thống kinh 85.300 2028 | 08.0120.2046 Điện mãng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điêu trị tỉ 85.300 [kim dài] Điện mãng châm điều trị viêm đa | Điện mãng châm điều trị 2029 | 08.0154.2046 khớp dạng thấp viêm đa khớp đạng thấp 85.300 2030 | 08.0144.2046 Điện mãng châm điêu trị viêm kêt Điện mãng châm điệu trị 85.300 mạc viêm kêt mạc [kim dài] 2031 | 08.0151.2046 Điện mãng châm điều trị viêm mũi Điện mãng châm điều trị 85.300 xoang viêm mũi xoang Điện mãng châm điều trị viêm Điện mãng châm điều trị 2032 | 08.0155.2046 _ ñ R l viêm quanh khớp vai [kim 85.300 quanh khớp vai dài] Lên nã Ạ a: „| Điện mãng châm phục hồi 2033 | 08.0121.2046 Điện mãng châm phục hội chức | 1 ự. năng vận động cho trẻ 85.300 năng vận động cho trẻ bại liệt ¬ bại liệt 2034 | 03.0501.0230 Điện châm điều rôi loạn trị đại, tiêu Điện châm điêu rôi loạn trị 18.300 tiện đại, tiêu tiện 2035 | 03.0468.0230 Điện châm điều trị bại não Điện châm điều trị bại não 78.300 2036 | 03.0487.0230 Điện châm điều trị bệnh hố mắt la châm điều trị bệnh hộ 78.300 2037 | 03.0469.0230 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 78.300 2038 | 03.0506.0230 Điện châm điều trị bí đái Điện châm điều trị bí đái 78.300 245 Điện châm điều trị bướu cổ đơn Điện châm điêu trị bướu cô 2039 | 03.0511.0230 thuần đơn thuần 78.300 2040 | 03.0508.0230 Điện châm điều trị cảm cúm Điện châm điều trị cảm cúm 78.300 2041 | 03.0485.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo Điện châm điều trị chắp lẹo 78.300 2042 | 03.0472.0230 Điện châm , điêu trị chứng nói | Điện châm điệu trị chứng nói 18.300 ngọng, nói lắp ngọng, nói lắp 2043 | 03.0531.0230 Điện châm điều trị chứng tic Điện châm điều trị chứng tic 78.300 2044 | 03.0470.0230 Điện châm điều trị chứng ủ tai so châm điều trị chứng ù 78.300 2045 | 03.0498.0230 Điện châm điêu trị cơn đau quặn Điện châm điêu trị cơn đau 18.300 thận quặn thận 2046 | 03.0505.0230 Điện châm điều trị đái dầm Điện châm điều trị đái dầm 78.300 2047 | 03.0478.0230 Điện châm điều trị đau đầu, đau | Điện châm điều trị đau đầu, 18.300 nửa đầu đau nửa đầu 2048 | 03.0522.0230 Điện châm điệu trị đau dây thân Điện châm điêu trị đau dây 18.300 kinh liên sườn thân kinh liên sườn 2049 | 03.0527.0230 Điện châm điều trị đau lưng Điện châm điều trị đau lưng 78.300 2050 | 03.0528.0230 Điện châm điều trị đau mỏi cơ sạn châm điều trị đau mới 78.300 2051 | 03.0523.0230 Điện châm điều trị đau ngực sườn | Diễn châm điều trị đau ngực 78.300 sườn 246 2052 | 03.0516.0230 Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300 2053 | 03.0467.0230 Điện châm điêu trị đau thân kinh Điện châm điêu trị đau thân 18.300 toạ kinh toạ 2054 | 03.0461.0230 Điện châm điều trị di chứng bại liệt ng điều trị di chứng | ;g so 2055 | 03.0477.0230 Điện châm điêu trị động kinh cục | Điện châm điêu trị động kinh 18.300 bộ cục bộ 2056 | 03.0515.0230 Điện châm điêu trị giảm đau do | Điện châm điêu trị giảm đau 18.300 ung thư do ung thư 2057 | 03.0517.0230 Điện châm điêu trị giảm đau do | Điện châm điêu trị giảm đau 78.300 Zona do Zona 2058 | 03.0514.0230 Điện châm điêu trị giảm đau sau | Điện châm điệu trị giảm đau 18.300 phẫu thuật sau phâu thuật 2059 | 03.0471.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác | Điện châm điều trị giảm 78.300 khứu giác 2060 | 03.0491.0230 Điện châm điều trị giảm thị lực la châm điều trị giảm thị 78.300 ` ¬ l Điện châm điều trị giảm 2061 | 03.0493.0230 Điện châm điêu trị giảm thính lực B 78.300 thính lực 2062 | 03.0519.0230 Điện châm điều trị hen phế quản quản châm điều trị hẹn phê 78.300 2063 | 03.0476.0230 Điện châm điêu trị hội chứng ngoại Điện châm điêu trị hội chứng 18.300 tháp ngoại tháp 2064 | 03.0492.0230 Điện châm điêu trị hội chứng tiên Điện châm điều trị hội chứng 18.300 đình tiên đình 247 Điện châm điều trị hội chứng vai Điện châm điều trị hội chứng 2065 | 03.0530.0230 | v 78.300 gáy Vai gáy 2066 | 03.0521.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp xa châm điều trị huyệt ấp | ;g ;ọo 2067 | 03.0473.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng 78.300 2068 | 03.0490.0230 Điện châm điều trị lác Điện châm điều trị lác 78.300 2069 | 03.0463.0230 Điện châm điều trị liệt chỉ dưới vn châm điều trị liệt chỉ 78.300 2070 | 03.0462.0230 Điện châm điều trị liệt chỉ trên Bo châm điều trị liệt chỉ 78.300 Điện châm điều trị liệt dây thần | Điện châm điều trị liệt dây 7071 | 03.0484.0230 kinh VII ngoại biên thần kinh VII ngoại biên 78.300 2072 | 03.0465.0230 Điện châm điêu trị liệt do bệnh của Điện châm điêu trị liệt do 18.300 cơ bệnh của cơ 2073 | 03.0464.0230 Điện châm điều trị liệt nửa người ngu điều trị liệt nửa 78.300 2074 | 03.0513.0230 Điện châm điệu trị liệt tứ chi do | Điện châm điêu trị liệt tứ chỉ 18.300 chân thương cột sông do chân thương cột sông 2075 | 03.0479.0230 Điện châm điều trị mắt ngủ Điện châm điều trị mắt ngủ 78.300 2076 | 03.0497.0230 Điện châm điều trị nôn nắc Điện châm điều trị nôn nắc 78.300 2077 | 03.0504.0230 Điện châm điêu trị rôi loạn cảm | Điện châm điêu trị rôi loạn 18.300 giác cảm giác 248 Điện châm điêu trị rôi loạn cảm Điện châm điêu trị rôi loạn 2078 | 03.0425.0230 giác đầu chỉ cảm giác đầu chỉ 78.300 Điện châm điều trị rối loạn chức Điện châm điệu trị rồi loạn 2079 | 03.0512.0230 là £ : có chức năng do chân thương sọ 78.300 năng do chân thương sọ não não Điện châm điều trị rối loạn thần | Điện châm điều trị rối loạn 7080 | 03.0507.0230 kinh thực vật thần kinh thực vật 78.300 ` ¬ .-..„. | Điện châm điều trị rối loạn 2081 | 03.0503.0230 Điện châm điều trị rôi loạn tiêu hóa |... ,„ 78.300 tiêu hóa 2082 | 03.4182.0230 Điện châm điều trị sa trực tràng tông châm điệu trị sa trực 78.300 2083 | 03.0480.0230 Điện châm điều trị stress Điện châm điều trị stress 78.300 2084 | 03.0486.0230 Điện châm điều trị sụp mi Điện châm điều trị sụp mi 78.300 2085 | 03.0520.0230 Điện châm điều trị tăng huyết áp Hà châm điều trị tăng huyết | ;e ;ọo 2086 | 03.0502.0230 Điện châm điều trị táo bón Điện châm điều trị táo bón 78.300 2087 | 03.0466.0230 Điện châm điều trị teo cơ Điện châm điều trị teo cơ 78.300 2088 | 03.0494.0230 Điện châm điều trị thất ngôn Điện châm điều trị thất ngôn 78.300 2089 | 03.0481.0230 Điện châm điều trị thiếu máu não Điện châm điều trị thiếu máu 18.300 mạn tính não mạn tính 2090 | 03.0526.0230 Điện châm điều trị thoái hóa khớp | Điền châm điêu trị thoái hóa +;e ọo khớp 249 Điện châm điều trị tổn thương dây Điện châm điều trị tổn 2091 | 04.0483.0230 thần kinh V thương dây thần kinh V 78.300 Điện châm điều trị tổn thương gây Điện châm, điề Na tôn 2092 | 03.0482.0230 CAU Là 2 ĐÁ CA TA -= thương gây liệt rề, đám rôi và 78.300 liệt rê, đám rôi và dây thân kinh mm... dây thân kinh 2093 | 03.0509.0230 Điện châm điều trị viêm Amidan Điện châm điều trị viêm 18.300 câp Amidan câp 2094 | 03.0499.0230 Điện châm điêu trị viêm bàng | Điện châm điều trị viêm bảng 18.300 quang câp quang câp 2095 | 03.0496.0230 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ Điện châm điêu trị viêm co 18.300 delta cứng cơ delta 2096 | 03.0524.0230 Điện châm điều trị viêm đa dây Điện châm điêu trị viêm đa 18.300 thân kinh dây thân kinh 2097 | 03.0488.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc nón châm điệu trị viêm kệt 78.300 2098 | 03.0525.0230 Điện châm điêu trị viêm khớp dạng Điện châm điêu trị viêm 78.300 thâp khớp dạng thâp 2099 | 03.0518.0230 Điện châm điều trị viêm mũi xoang vong điều trị viêm mũi 78.300 2100 | 03.0500.0230 Điện châm điều trị viêm phần phụ nộ châm điệu trị viêm phân 78.300 2101 | 03.0529.0230 Điện châm điêu trị viêm quanh | Điện châm điệu trị viêm 18.300 khớp vai quanh khớp vai ` ¬— ¬ Điện châm điêu trị viêm thân 2102 | 03.0489.0230 Điện châm điều trị viên thân kinh | Lịnh thị giác sau giai đoạn| — 78.300 thị giác sau giai đoạn cấp cập 250 Điện mãng châm điều trị bại 2103 | 03.0302.0230 Điện mãng châm điều trị bại não TH ý 78.300 não [kim ngăn] 2104 | 03.0313.0230 Điện mãng châm điêu trị bệnh hô Điện mãng châm điệu trị 18.300 mắt bệnh hô mất [kim ngắn] Điện mãng châm điều trị bệnh lý | Diên măng châm điêu trị 2105 | 03.0299.0230 GV tang cn + ĐEn" ÝŸ Íbênh lý các đây thần kinh 78.300 các dây thân kinh l ý [kim ngăn] Điện mãng châm điều trị chứng nói Điện mãng châm điều tị 2106 | 03.0303.0230 vn man C (CIMHEPĐ! | chứng nói ngọng, nói lấp 78.300 ngọng, nói lắp . D [kim ngăn] 2107 | 03.0340.0230 Điện mãng châm điều trị chứng táo Điện mãng, châm điều trị 18.300 bón chứng táo bón [kim ngăn] = AC KIÀ cv Tự .. | Điện mãng châm điều trị 2108 | 03.0335.0230 Điện mãng châm điêu trị chứng tic ma. D 78.300 chứng tie [kim ngăn] 2109 | 03.0337.0230 Điện mãng châm điêu trị cơn đau | Điện mãng châm điêu trị cơn 18.300 quặn thận đau quặn thận [kim ngăn] 2110 | 03.0342.0230 Điện mãng châm điều trị đái dầm | Điện mãng châm điều trị đái 78.300 dâm [kim ngắn] 2111 | 03.0327.0230 Điện mãng châm điều trị đau dạ Điện mãng châm điều trị đau 18.300 dày đạ dày [kim ngăn] 2112 | 03.0307.0230 Điện mãng châm điều trị đau đàu | Điện mãng châm điệu trị đau 78.300 đâu [kim ngăn] 2113 | 03.0331.0230 Điện mãng châm điều trị đau lưng | Điện mãng châm điều trị đau 78.300 lưng [kim ngăn] 2114 | 03.0332.0230 Điện mãng châm điêu trị đau mỏi | Điện mãng châm điều trị đau 18.300 cơ mỏi cơ [kim ngắn] 251 Điện mãng châm điêu trị đau ngực, Điện mãng châm điều trị đau 2115 | 03.0324.0230 N R : b 78.300 sườn ngực, sườn [kim ngăn] 2116 | 03.0308.0230 Điện mãng châm điêu trị đau nửa Điện mãng châm điêu trị đau 18.300 đâu nửa đâu [kim ngắn] 'A ¬.. v Điện mãng châm điều trị đau 2117 | 03.0350.0230 Điện mãng châm điêu trị đau răng | - . D 78.300 răng [kim ngăn] VÀ R LÀ ve ›_ | Điện mãng châm điêu trị đau 2118 | 03.0323.0230 Điện mãng châm điều trị đau thân Í trận kinh liên sườn [kim 78.300 kinh liên sườn B ngăn] Điện mãng châm điều trị đau thần | Điện mãng châm điều trị đau 7112 | 03.0301.0230 kinh toạ thần kinh toạ [kim ngắn] 78.300 2120 | 03.0305.0230 Điện mãng châm điêu trị động kinh Điện mãng châm điệu ri 18.300 cục bộ động kinh cục bộ [kim ngăn] Điện mãng châm điều trị giảm đau Điện mãng châm điều trị 2121 | 03.0349.0230 : 5 lo giảm đau do ung thư [kim 78.300 do ung thư ý ngăn] Điện mã hâm điều tri giảm đi Điện mãng châm điêu trị 2122 | 03.0348.0230 lỒN Ban GIAN GIỀN HỆ BIAH CâU | viậm đau sau phẫu thuật [kim 78.300 sau phâu thuật ý ngăn] : Điện mã hâm điều tri giảm thi Điện mãng châm điêu trị 2123 | 03.0316.0230 TỒN ANH GA GIÓU Hộ BIAP E | viảm thị lực do teo gai thị 78.300 lực do teo gai thị . b [kim ngăn] 2124 | 03.0318.0230 Điện mãng châm điêu trị giảm Điện mãng châm điệu trị 18.300 thính lực giảm thính lực [kim ngăn] 2125 | 03.0320.0230 Điện mãng châm điêu trị hen phê Điện mãng châm điệu trị hen 78.300 quản phê quản [kim ngăn] 2126 | 03.0317.0230 Điện mãng châm điêu trị hội chứng | Điện mãng châm điêu trị hội 78.300 tiên đình chứng tiên đình 25 Điện mãng châm điều trị hội chứng Điện mãng châm điều trị hội 2127 | 03.0334.0230 l h Ty TH b 78.300 vai gáy chứng vai gáy [kim ngắn] 2128 | 03.0322.0230 Điện mãng châm điêu trị huyệt áp Điện mãng châm điệu trị 18.300 thâp huyết áp thâp [kim ngắn] 2129 | 03.0304.0230 Điện mãng châm điều trị khản Điện mmãng châm, điều trị 18.300 tiêng khản tiêng [kim ngắn] 2130 | 03.0296.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mãng châm điều trị liệ 18.300 dưới chi dưới [kim ngăn] 2131 | 03.0295.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt chi Điện mmãng châm điêu trị liệ 18.300 trên chỉ trên [kim ngắn] 2132 | 03.0298.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt do Điện mãng châm điệu trị liệ 78.300 bệnh của cơ do bệnh của cơ [kim ngắn] 2133 | 03.0297.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt nửa Điện mãng châm điệu trị liệ 18.300 người nửa người [kim ngắn] 2134 | 03.0294.0230 Điện mãng, châm điêu trị liệt sau | Điện mãng châm điệu trị lệ 18.300 giai đoạn câp sau giai đoạn câp [kim ngăn SẠC 2 IÀ. cà traz+>: | Điện mãng châm điêu trị liệ 2135 | 03.0347.0230 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chỉ Í ty chị do chấn thương cộ 78.300 do chân thương cột sông ⁄ . D sông [kim ngắn] 2136 | 03.0312.0230 Điện mãng châm điêu trị liệt VI | Điện mãng châm điệu trị liệ 18.300 ngoại biên VỊI ngoại biên [kim ngắn] 2137 | 03.0339.0230 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn | Điện mãng châm điệu trị Tôi 18.300 đại, tiêu tiện loạn đại, tiêu tiện [kim ngăn] Điện mãng châm điều trị rối loạn Na toa tua trị rôi 2138 | 03.0346.0230 thần kinh chức năng sau chấn | P9 thần <inh chực năng sau 78.300 thương sọ não chấn thương sọ não [kim ngăn] 253 Điện mãng châm điêu trị rôi loạn Điện mãng châm điêu trị rôi 2139 | 03.0344.0230 thần kinh thực vật loạn thân kinh thực vật [kim 78.300 ngăn] 2140 | 03.0341.0230 Điện mãng châm điều trị rối loạn | Điện mãng châm điều trị rối 18.300 tiêu hóa loạn tiêu hóa [kim ngăn] 2141 | 03.0326.0230 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày | Điện mãng châm điểu trị sa 78.300 đạ dày [kim ngăn] VÀ ¬ Điện mãng châm điều trị 2142 | 03.0309.0230 Điện mãng châm điêu trị stress . h 78.300 stress [kim ngăn] 2143 | 03.0306.0230 Điện mãng châm điêu trị tâm căn Điện mãng châm điều trị tâm 18.300 suy nhược căn suy nhược [kim ngăn] 2144 | 03.0321.0230 Điện mãng châm điêu trị tăng Điện mãng châm điêu trị tăng, 18.300 huyết áp huyết áp 2145 | 03.0300.0230 Điện mãng châm điều trị tco cơ —_ | Điện mãng châm điều trị tco 78.300 cơ [kim ngăn] 2146 | 03.0319.0230 Điện mãng châm điều trị thất ngôn | Điện mãng châm điều trị thất | ;esọo ngôn [kim ngắn] 2147 | 03.0330.0230 Điện mãng châm điêu trị thoái hóa Điện mãng : châm điệu trị 78.300 khớp hoái hóa khớp [kim ngăn] Điện mãng châm điều trị tổn Điện mãng châm điều trị tôn 2148 | 03.0311.0230 - R Š À1; l hương dây thân kinh V [kim 78.300 thương dây thân kinh V D ngăn] Điê - hâm điều trị tổ Điện mãng châm điều trị tồn 2149 | 03.0310.0230 lộn máng cám điệu ĐI (00 | thượng đây, rễ và đám rối 78.300 thương dây, rễ và đám rồi thân kinh | ,›_ ,> l D hân kinh [kim ngắn] 2150 | 03.0325.0230 Điện mãng châm điều trị trĩ Điện mãng châm điệu trị tí 78.300 kim ngắn] 2% Điện mãng châm điêu trị viêm co Điện mãng châm điêu trị 2151 | 03.0336.0230 ñ viêm co cứng cơ delta [kim 78.300 cứng cơ delta h ngăn] Điện mãng châm điều trị viêm da | Điện mãng châm điều trị 2152 | 03.0328.0230 thần kinh viêm da thần kinh [kim ngắn] 78.300 2153 | 03.0314.0230 Điện mãng châm điều trị viêm kết | Điện mãng châm điều trị 18.300 mạc viêm kết mạc [kim ngắn Điện mãng châm điểu trị viêm Điện mãng châm điệu trị 2154 | 03.0329.0230 : DI viêm khớp dạng thấp [kim 78.300 khớp dạng thâp h ngăn] Điện mãng châm điểu trị viêm Điện mãng châm điều trị 2155 | 03.0333.0230 _ Xi viêm quanh khớp vai [kim 78.300 quanh khớp vai D ngăn] = An GIẢ cv TA ạ„ | Điện mãng châm điều trị 2156 | 03.0315.0230 Điện măng châm điều trị viêm thân | viem thần kinh thị giác sau | 78.300 kinh thị giác sau giai đoạn câp giai đoạn cấp [kim ngắn ` . ¬ Điện móng châm điều trị bí 2157 | 03.0343.0230 Điện móng châm điêu trị bí đái ¬¬ D 78.300 đái [kim ngắn] 2158 | 03.0355.0230 Điện nhĩ châm điều trị bại não án nhĩ châm điều trị bại 78.300 2159 | 03.0374.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hồ mắt Xuêng châm điều trị bệnh 78.300 2160 | 03.0357.0230 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ là nhĩ châm điệu trị bệnh 78.300 2161 | 03.0399.0230 Điện nhĩ châm điều trị béo phì nh nhĩ châm điệu trị béo 78.300 2162 | 03.0397.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái Điện nhĩ châm điều trị bí đái 78.300 255 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn Điện nhĩ châm điều trị bướu 2163 | 03.0400.0230 thuần cổ đơn thuần 78.300 2164 | 03.0372.0230 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo lào nhĩ châm điều trị chấp 78.300 2165 | 03.0360.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói Điện nhĩ châm điều trị chứng 18.300 ngọng, nói lắp nói ngọng, nói lắp 2166 | 03.0358.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng ủ tai “. nhĩ châm điều trị chứng 78.300 2167 | 03.0396.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm bên nhĩ châm điều trị đái 78.300 2168 | 03.0391.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ đày dày nhĩ châm điều trị đau dạ 78.300 2169 | 03.0366.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau đâu, đau Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300 nửa đầu đâu, đau nửa đầu " TA IÀU vở Điện nhĩ châm điều trị đau 2170 | 03.0393.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau lưng lưng 78.300 :A T ĐẠT IÀU ve X Điện nhĩ châm điều trị đau 2171 | 03.0394.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau mỏi cơ mỏi cơ 78.300 2172 | 03.0388.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau ngực, | Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300 sườn ngực, sườn " TA IÀU vở x Điện nhĩ châm điều trị đau 2173 | 03.0403.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau răng răng 78.300 2174 | 03.0387.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau thân Điện nhĩ châm điệu trị đau 18.300 kinh liên sườn thân kinh liên sườn 2175 | 03.0353.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau thân | Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300 kinh tọa thần kinh tọa 256 Điện nhĩ châm điều trị động 2176 | 03.0365.0230 Điện nhĩ châm điều trị động kinh kinh 78.300 2177 | 03.0401.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm đau | Điện nhĩ châm điệu trị giảm 18.300 sau phâu thuật đau sau phâu thuật 2178 | 03.0402.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau | Điện nhĩ châm điều trị giảm 18.300 ung thư đau ung thư 2179 | 03.0359.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm khứu Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300 giác khứu giác ` KT TA GIẢ sa . Điện nhĩ châm điều trị giảm 2180 | 03.0378.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm thị lực thi lực 78.300 2181 Ì 03.0380.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm thính Điện nhĩ châm điêu trị giảm 78.300 lực thính lực 2182 | 03.0384.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hen phê Điện nhĩ châm điêu trị hen 18.300 quản phê quản 2183 | 03.0364.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng Điện nhĩ châm điêu trị hội 18.300 ngoại tháp chứng ngoại tháp 2184 | 03.0395.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điều trị hội 78.300 Vai gáy chứng vai gáy 2185 | 03.0386.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp Điện nhĩ châm điêu trị huyệt 18.300 thâp áp thâp 2186 | 03.0361.0230 Điện nhĩ châm điều trị khản tiếng tổng nhĩ châm điều trị khản 78.300 2187 | 03.0377.0230 Điện nhĩ châm điều trị lác Điện nhĩ châm điều trị lác 78.300 2188 | 03.0352.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ dưới | Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ ;s +oo dưới 257 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ 2189 | 03.0351.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên | va 78.300 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần | Điện nhĩ châm điều trị liệt 7190 | 03.0371.0230 kinh VII ngoại biên dây thần kinh VII ngoại biên 78.300 2191 | 03.0356.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh Điện nhĩ châm điều trị liệt do 78.300 của cơ bệnh của cơ 2192 | 03.0354.0230 Điện nhĩ châm điêu trị liệt nửa Điện nhĩ _châm điêu trị liệt 18.300 người nửa người 2193 | 03.0367.0230 Điện nhĩ châm điều trị mắt ngủ ngÀ. nhĩ châm điệu trị mắt 78.300 2194 | 03.0392.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nắc vn nhĩ châm điều trị nôn, 78.300 2195 | 03.4178.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn đại | Điện nhĩ châm điêu trị rôi 18.300 tiện loạn đại tiện Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần | Điện nhĩ châm điều trị rối 7126 | 03.0328.0230 kinh thực vật loạn thần kinh thực vật 78.300 2197 | 03.0390.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày dày nhĩ châm điều trị sa đạ 78.300 2198 | 03.4179.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng Khai châm điều trị sa trực 78.300 2199 | 03.0373.0230 Điện nhĩ châm điều trị Sụp mi Điện nhĩ châm điều trị Sụp mi 78.300 2200 | 03.0385.0230 Điện nhĩ châm điêu trị tăng huyết Điện nhĩ châm điêu trị tăng 18.300 áp huyết áp 2201 | 03.4180.0230 Điện nhĩ châm điều trị táo bón Điện nhĩ châm điều trị táo 78.300 bón 258 Điện nhĩ châm điều trị thất 2202 | 03.0381.0230 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn ngôn 78.300 2203 | 03.0368.0230 Điện nhĩ châm điêu trị thiêu máu Điện nhĩ châm điêu trị thiêu 18.300 não mạn tính máu não mạn tính Điện nhĩ châm điều trị tổn thương | Điện nhĩ châm điều trị tổn 2204 | 04.0370.0230 dây thần kinh V thương dây thần kinh V 78.300 ` T1 A VÀ Q VÀ Điện nhĩ châm điêu trị tôn 2205 | 03.0369.0230 Điện nhĩ châm điệu trị tên thương Í 1 vượng rễ, đám rối và dây| — 78300 rê, đám rôi và dây thân kinh À dạ thân kinh 2206 | 03.0389.0230 Điện nhĩ châm điều trị trĩ Điện nhĩ châm điều trị trĩ 78.300 2207 | 03.0375.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm kêt Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300 mạc kêt mạc 2208 | 03.0383.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300 ứng mũi dị ứng ` T TA VÀO QU IA x_ | Điện nhĩ châm điêu trị viêm 2209 | 03.0376.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân Í tận kinh thị giác sau giai| — 78300 kinh thị giác sau giai đoạn câp R đoạn câp :A TẢ IẦ ve A Điện nhĩ châm điều trị viêm 2210 | 03.0382.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm xoang xoang 78.300 2211 | 08.0005.0230 Điện châm Điện châm [kim ngắn] 78.300 2212 | 08.0293.0230 Điện châm điều trị bí đái cơ năng năng châm điều trị bí đái cơ 78.300 2213 | 08.0282.0230 Điện châm điều trị cảm mạo Điện châm điều trị cảm mạo 78.300 259 Điện châm điều trị chậm phát triển Điện châm điều trị chậm phát 7214 | 08.0288.0230 trí tuệ ở trẻ bại não triển trí tuệ ở trẻ bại não 78.300 2215 | 08.0302.0230 Điện châm điều trị chắp lẹo Điện châm điều trị chắp lẹo 78.300 2216 | 08.0321.0230 Điện châm điều trị chứng tic cơ | Điện châm điều trị chứng tic 18.300 mặt cơ mặt 2217 | 08.0290.0230 Điện châm điêu trị cơn đau quặn Điện châm điêu trị cơn đau 18.300 thận quặn thận 2218 | 08.0313.0230 Điện châm điêu trị đau do thoái hóa Điện châm điệu trị đau do 18.300 khớp thoái hóa khớp 2219 | 08.0303.0230 Điện châm điều trị đau hố mắt la châm điêu trị đau hồ 78.300 2220 | 08.0312.0230 Điện châm điều trị đau răng Điện châm điều trị đau răng 78.300 2221 | 08.0318.0230 Điện châm điêu trị giảm đau do | Điện châm điêu trị giảm đau 18.300 ung thư do ung thư 2222 | 08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do | Điện châm điều trị giảm đau 18.300 zona do zona ` ¬ ,„ .. |Điện châm điều trị giảm 2223 | 08.0315.0230 Điện châm điêu trị giảm khứu giác khứu giá 78.300 ứu giác 2224 | 08.0298.0230 Điện châm điêu trị hội chứng ngoại Điện châm điêu trị hội chứng 18.300 tháp ngoại tháp 2225 | 08.0281.0230 Điện châm điều trị hội chứng stress Diện châm điều trị hội chứng 78.300 2226 | 08.0278.0230 Điện châm điêu trị hội chứng tiên Điện châm điêu trị hội chứng 18.300 đình tiên đình 260 Điện châm điều trị hội chứng tiền Điện châm điều trị hội chứng 2227 | 08.0295.0230 mãn kinh tiền mãn kinh 78.300 2228 | 08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp xa châm điều trị huyệt ấp | ;g ;ọo 2229 | 08.0299.0230 Điện châm điều trị khàn tiếng Điện châm điều trị khàn tiếng 78.300 2230 | 08.0306.0230 Điện châm điều trị lác cơ năng năng châm điều trị lác cơ 78.300 2231 | 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chỉ trên Bo châm điệu trị liệt chỉ 78.300 Điện châm điều trị liệt do tốn | Điện châm điều trị liệt đo tổn 7232 | 08.0316.0230 thương đám rối dây thần kinh thương đám rối dây thần kinh | — 78-200 Điện châm điều trị liệt do viêm đa | Điện châm điều trị liệt do 7233 | 08.0320.0230 rễ, đa dây thần kinh viêm đa rỄ, đa đây thần kinh 78.300 Điện châm điều tr liệt tay do tả Điện châm điêu trị liệt tay do 2234 | 08.0287.0230 lên chậm GIẦN trị 161 fAy Có (0D | tán thương đám rối cánh tay 78.300 thương đám rôi cánh tay ởtrẻem |, Ở trẻ em 2235 | 08.0296.0230 Điện châm điệu trị liệt tứ chi do | Điện châm điêu trị liệt tứ chỉ 78.300 chân thương cột sông do chân thương cột sông 2236 | 08.0285.0230 Điện châm điều trị phục hôi chức Điện châm điêu trị phục hôi 18.300 năng cho trẻ bại liệt chức năng cho trẻ bại liệt ` R VÀ ve ›: +. | Điện châm điêu trị phục hôi 2237 | 08.0289.0230 Điện châm điều trị phục hội chức | +! + nặng vận động ở trẻ bại 78.300 năng vận động ở trẻ bại não não 2238 | 08.0300.0230 Điện châm điêu trị rôi loạn cảm | Điện châm điêu trị rôi loạn 18.300 giác đầu chỉ cảm giác đâu chỉ 261 Điện châm điêu trị rôi loạn cảm Điện châm điêu trị rôi loạn 2239 | 08.0307.0230 TH CA Vi vự À 78.300 giác nông cảm giác nông Điện châm điều trị rối loạn thần Điện châm điều trị rối loạn 2240 | 08.0297.0230 kinh chức năng sau chân thương sọ | thân kinh chức năng sau chân 78.300 não hương sọ não Điện châm điều trị rối loạn thần | Điện châm điều trị rối loạn 2241 | 08.0317.0230 kinh thực vật hẳn kinh thực vật 78.300 ` ¬ .-..„. | Điện châm điều trị rối loạn 2242 | 08.0311.0230 Điện châm điêu trị rỗi loạn tiêu hóa iêu hóa 78.300 ` AC GIẢ TY .z ..._ | Điện châm điều trị rối loạn 2243 | 08.0292.0230 Điện châm điêu trị rôi loạn tiêu tiện iểu tiên 78.300 2244 | 08.0294.0230 Điện châm điều trị sa tử cung Điện châm điều trị sa tử cung 78.300 2245 | 08.0280.0230 Điện châm điệu trị thiêu năng tuân Điện châm điều trị thiêu năng 18.300 hoàn não mạn tính tuân hoàn não mạn tính 2246 | 08.0284.0230 Điện châm điều trị trĩ Điện châm điều trị trĩ 78.300 2247 | 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai Điện châm điều trị ù tai 78.300 ` ¬ . Điện châm điều trị viêm 2248 | 08.0283.0230 Điện châm điêu trị viêm Amidan l 78.300 Amidan 2249 | 08.0291.0230 Điện châm điêu trị viêm bàng | Điện châm điêu trị viêm bàng 18.300 quang quang 2250 | 08.0304.0230 Điện châm điều trị viêm kết mạc la châm điều trị viêm kết 78.300 2251 | 08.0310.0230 Điện châm điều trị viêm mỗi xoang | Điện châm điều trị viêm mũi 78.300 xoang 262 Điện châm điều trị viêm thần kinh Điện châm điêu trị viêm thân 2252 | 08.0305.0230 vì. sả. £ kinh thị giác sau giai đoạn 78.300 thị giác sau giai đoạn câp cấp 2253 | 08.0186.0230 Điện nhĩ châm điều di tỉnh Điện nhĩ châm điều di tinh 78.300 2254 | 08.0189.0230 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ Điện nhĩ châm điều trị bí đái 78.300 năng cơ năng 2255 | 08.0174.0230 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo nón nhĩ châm điều trị cảm 78.300 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát | Điện nhĩ châm điều trị chậm 7256 | 08.0182.0230 triển trí tuệ ở trẻ bại não phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 78.300 2257 | 08.0227.0230 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ Điện nhĩ châm điều trị chứng 18.300 mặt †lc cơ mặt 2258 | 08.0184.0230 Điện nhĩ châm điêu trị cơn đau | Điện nhĩ châm điêu trị cơn 18.300 quặn thận đau quặn thận 2259 | 08.0190.0230 Điện nhĩ châm điêu trị cơn động Điện nhĩ châm điều trị cơn 78.300 kinh cục bộ động kinh cục bộ 2260 | 08.0211.0230 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm bên nhĩ châm điểu trị đái 78.300 2261 | 08.0169.0230 Điện nhĩ châm điêu trị đau đâu, đau Điện nhĩ châm điêu trị đau 18.300 nửa đầu đâu, đau nửa đầu Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần | Điện nhĩ châm điều trị đau 2262 | 08.0194.0230 kinh V dây thần kinh V 78.300 2263 | 08.0217.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái Điện nhĩ châm điều trị đau đo 18.300 hóa khớp thoái hóa khớp 2264 | 08.0203.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mát | Điện nhĩ châm điều trị đau hô 78.300 mắt 263 Điện nhĩ châm điều trị đau 2265 | 08.0218.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng lưng 78.300 2266 | 08.0213.0230 Điện nhĩ châm điều trị đau răng Ag nhĩ châm điều trị đau 78.300 2267 | 08.0224.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do | Điện nhĩ châm điều trị giảm 18.300 ung thư đau do ung thư 2268 | 08.0225.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm đau do | Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300 zona đau do zona 2269 | 08.0220.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm khứu Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300 giác khứu giác 2270 | 08.0206.0230 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực „ m châm điều trị giảm 78.300 2271 | 08.0180.0230 Điện nhĩ châm điêu trị giảm thính Điện nhĩ châm điêu trị giảm 18.300 lực thính lực 2272 | 08.0164.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hen phê Điện nhĩ châm điêu trị hen 18.300 quản phê quản 2273 | 08.0178.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điều trị hội 18.300 đạ dày - tá tràng chứng dạ dày - tá tràng 2274 | 08.0171.0230 Điện nhĩ châm điêu trị hội chứng Điện nhĩ châm điêu trị hội 18.300 Sfress chứng stress 2275 | 08.0162.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điêu trị hội 18.300 tiên đình chứng tiên đình 2276 | 08.0192.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điệu trị hội 18.300 tiên mãn kinh chứng tiên mãn kinh 2277 | 08.0181.0230 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự | Điện nhĩ châm điều trị hội 18.300 kỷ ở trẻ em chứng tự kỷ ở trẻ em 264 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng Điện nhĩ châm điều trị hội 2278 | 08.0163.0230 TỦ : ~ 78.300 Vai gáy chứng vai gáy 2279 | 08.0165.0230 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp Điện nhĩ châm điêu trị huyệt 18.300 thâp áp thâp 2280 | 08.0197.0230 Điện nhĩ châm điều trị khản tiếng tổng nhĩ châm điều trị khản 78.300 2281 | 08.0200.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ dưới vn nhĩ châm điều trị liệt chí 78.300 2282 | 08.0199.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt chỉ trên Bo nhĩ châm điều trị liệt chí 78.300 2283 | 08.0166.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII Điện nhĩ châm điệu trị liệt 78.300 ngoại biên dây VII ngoại biên 2284 | 08.0187.0230 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương —— châm điều trị liệt 78.300 Điện nhĩ châm điều trì liệt nỉ Điện nhĩ châm điều trị liệt 2285 | 08.0177.0230 IỢN DI Chấm GIỂN HỊ Hột HỨA ( nựa người do tại biến mạch 78.300 người do tai biên mạch máu não "- Tnau nao Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, 7286 | 08.0271.0230 rồi dây thần kinh đám rối dây thần kinh 78.300 2287 | 08.0195.0230 Điện nhĩ châm điệu trị liệt tứ chỉ do Điện nhĩ châm điêu trị liệt tứ 18.300 chân thương cột sông chi do chân thương cột sông 2288 | 08.0170.0230 Điện nhĩ châm điều trị mắt ngủ ngÀ. nhĩ châm điệu trị mắt 78.300 2289 | 08.0173.0230 Điện nhĩ châm điều trị nắc Điện nhĩ châm điều trị nắc 78.300 2290 | 08.0172.0230 Điện nhĩ châm điều trị nôn Điện nhĩ châm điều trị nôn 78.300 265 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi Điện nhĩ châm điều trị phục 7221 | 08.0183.0230 chức năng ở trẻ bại não hồi chức năng ở trẻ bại não 78.300 2292 | 08.0198.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn cảm | Điện nhĩ châm, điệu trỊ rÔi 18.300 giác đâu chi loạn cảm giác đâu chi 2293 | 08.0222.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm | Điện nhĩ châm. điều trị rối 18.300 giác nông loạn cảm giác nông 2294 | 08.0202.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn kinh | Điện nhĩ châm điêu trị rôi 18.300 nguyệt loạn kinh nguyệt Điện nhĩ châm điều trị rồi loạn thần | Điện nhĩ châm điều trị rối 2295 | 08.0196.0230 kinh chức năng sau chân thương sọ | loạn thân kinh chức năng sau 78.300 não chân thương sọ não Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần | Điện nhĩ châm điều trị rối 7296 | 08.0273.0230 kinh thực vật loạn thần kinh thực vật 78.300 2207 | 08.0212.0230 Điện nhĩ châm điêu trị rôi loạn tiêu | Điện nhĩ châm điêu trị rôi 18.300 hóa loạn tiêu hóa 2208 | 08.0188.0230 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu | Điện nhĩ châm điều trị rối 18.300 tiện loạn tiêu tiện 2299 | 08.0191.0230 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung ng nhĩ châm điệu trị sa tử 78.300 2300 | 08.0167.0230 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa vn nhĩ châm điệu trị tác tỉa 78.300 2301 | 08.0208.0230 Điện nhĩ châm điêu trị táo bón kéo Điện nhĩ châm điêu trị táo 78.300 đài bón kéo dải 2302 | 08.0193.0230 Điện nhĩ châm điêu trị thât vận | Điện nhĩ châm điêu trị thât 18.300 ngôn vận ngôn 266 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng Điện nhĩ châm điều trị thiểu 7303 | 08.0168.0230 tuần hoàn não mạn tính năng tuần hoàn não mạn tính 78.300 2304 | 08.0201.0230 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh lu nhĩ châm điều trị thông 7g .ọo 2305 | 08.0219.0230 Điện nhĩ châm điều trị ù tai Điện nhĩ châm điều trị ù tai 78.300 2306 | 08.0185.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm bàng Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300 quang bàng quang Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, | Điện nhĩ châm điều trị viêm 2307 | 08.0226.0230 đa dây thần kinh đa rễ, đa dây thần kinh 78.300 2308 | 08.0204.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm kêt Điện nhĩ châm điêu trị viêm 78.300 mạc kêt mạc 2309 | 08.0215.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm khớp Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300 dạng thâp khớp dạng thâp 2310 | 08.0209.0230 Điện nhĩ châm điêu trị viêm mũi Điện nhĩ châm điêu trị viêm 18.300 xoang mũi xoang 2311 | 08.0216.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh | Điện nhĩ châm điều trị viêm 18.300 khớp vai quanh khớp vai ` TT 1A LAO SA ›_ | Điện nhĩ châm điêu trị viêm 2312 | 08.0205.0230 Điện nhĩ châm điều trị viêm thân Í tận kinh thị giác sau giai| — 78300 kinh thị giác sau giai đoạn câp R đoạn câp 2313 | 08.0179.0230 Điện nhĩ châm phục hôi chức năng Điện nhĩ châm phục hôi chức 18.300 cho trẻ bại liệt năng cho trẻ bại liệt 2314 | 03.0772.0231 Điều trị bằng điện phân thuốc Điều trị bằng điện phân thuốc 48.900 2315 | 17.0006.0231 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc | Điều trí bằng điện phân dẫn 48.900 thuốc 267 2316 | 17.0005.0231 Điệu trị bằng đòng điện một chiều Điệu tr bằng dòng điện một 48.900 2317 | 17.0027.0232 Điều trị bằng điện trường cao áp Bản trị bằng điện trường cao (¿1 oọg 2318 | 17.0028.0232 Điều trị bằng ion tĩnh điện Điều trị bằng ion tĩnh điện 41.900 2319 | 17.0030.0232 Điều trị bằng tĩnh điện trường Điều trị bằng tĩnh điện trường 41.900 2320 | 17.0004.0232 Điều trị bằng từ trường Điều trị bằng từ trường 41.900 2321 | 17.0158.0233 Điều trị bằng điện vi dòng Điều trị bằng điện vi dòng 30.800 2322 | 03.0773.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung làn trị bằng các dòng điện 44.900 2323 | 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung làn trị bằng các dòng điện 44.900 2324 | 08.0485.0235 Giác hơi Giác hơi 36.700 2325 | 08.0481.0235 Giác hơi điều trị các chứng đau Giá hơi điều trị các chứng 36.700 2326 | 08.0482.0235 Giác hơi điều trị cảm cũm Giác hơi điều trị cảm cũm 36.700 2327 | 08.0479.0235 `. hơi điều trị ngoại cảm phong nh Ni trị ngoại cảm 36.700 2328 | 08.0480.0235 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong | Giác hơi điều trị ngoại cảm 36.700 nhiệt phong nhiệt 268 2329 | 17.0010.0236 Điều trị bằng dòng giao thoa Điều trị bằng dòng giao thoa 30.800 2330 | 03.0774.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900 2331 | 11.0099.0237 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy | Điều trị tổn thương bỏng| ¿o on sưởi âm bức xạ băng máy sưởi âm bức xạ 2332 | 11.0171.0237 Điệu trị vêt thương mạn tính bằng Điệu trị vêt thương mạn tính 40.900 đèn hông ngoại băng đèn hông ngoại TÀI in vỗ in cửn bằng có ;„| Điều trị tắc tia sữa băng sóng 2333 | 13.0051.0237 Điều trị tắc tỉa sữa băng sóng ngăn, Í ,ín hồng ngoại [ hồng| 40.900 hông ngoại ; ngoại] 2334 | 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại Điều trị bằng tia hồng ngoại 40.900 2335 | 03.0274.0238 Kéo nắn cột sống cổ Kéo nắn cột sống cỗ 54.800 2336 | 03.0275.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng Kéo nắn cột sống thắt lưng 54.800 2337 | 17.0175.0238 Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em bị vẹo Kỹ thuật kéo giãn cho trẻ em 54.800 cô bâm sinh bị vẹo cô bâm sinh 2338 | 17.0078.0238 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 54.800 2339 | 08.0013.0238 Kéo nắn cột sống cổ Kéo nắn cột sống cỗ 54.800 2340 | 08.0014.0238 Kéo nắn cột sống thắt lưng Kéo nắn cột sống thắt lưng 54.800 2341 | 08.0486.0238 Năn bó trật khớp băng phương |Năn bó trật khớp băng 54.800 pháp YHCT phương pháp YHCT 269 Điêu trị rôi loạn đại tiện, tiêu tiện Điêu trị rôi loạn đại tiện, tiêu 2342 | 03.0207.0232 bằng phản hồi sinh học tiện bằng phản hồi sinh học 352.800 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện | Kỹ thuật can thiệp rồi loạn 2343 | 17.0135.0239 băng phản hôi sinh học | đại tiện băng phản hôi sinh 352.800 (biofeedback) học (biofeedback) Kỹ thuật tập đường ruột cho 2344 | 17.0134.0240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người Í „rời bệnh tổn thương tủy | 219.700 bệnh tốn thương tủy sông sống Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình vã Mi ng áo ¬- 2345 | 17.0147.024 cột sống ngực - thất lưng TLSO | tá tàn TT SỐ CHẾ nà vờ 59.300 thắt lưng TLSO (điều trị cong (điều trị cong vẹo cột sống) vẹo cột sống) Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình An » t dụng thất tảng 2346 | 17.0148.024 cột sống thất lưng LSO (điều trị TT CÓU 30B lì 59.300 LSO (điêu trị cong vẹo cột cong vẹo cột sống) h sông) 2347 | 117.0146.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gói | KỸ thuật sử dụng chân giả 59.300 dưới gôi 2348 | 17.0144.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo Kỹ thuậ sử dụng chân giả 49.300 khớp háng tháo khớp háng 2349 | 17.0145.024 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối và và sử dụng chân giả 59.300 2350 | 17.0153.024 Kỹ thuật sử dụng nẹp bản chân FO | KỸ thuật sử dụng nẹp bản 59.300 chân FO Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư | Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh 2351 | 17.0233.024 thê chân, tay cho người bệnh sau | hình tư thê chân, tay cho 59.300 bỏng người bệnh sau bỏng, 270 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh 2352 | 17.0232.024 thế cổ cho người bệnh sau bỏng hình tư thế cỗ cho người bệnh 59.300 sau bỏng Kỹ thuật sử dụng nẹp cỗ bàn chân | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn 2353 | 17.0152.024 AEO chân AFO 59.300 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay | Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn 2354 | 17.0149.024 WHO tay WHO 59.300 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp | Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng 2355 | 17.0143.024 háng (SWASH) khớp háng (SWASH) 59.300 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cỗ bàn | Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cỗ 2356 | 1.0151.024 chân KAFO bàn chân KAFO 33.300 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có | Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối 2357 | 170150.024 khớp háng HKAFO có khớp háng HKAFO 2300 2358 | 17.0142.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới | Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới 49.300 khuỷu khuỷu 2350 | 17.0141.024 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên | Kỹ thuật sử dụng tay giả trên 59.300 khuỷu khuỷu Thông tiểu ngắt quãng trong | Thông tiểu ngất quãng trong 2360 | 03.0782.0242 PHCN tốn thương tủy sống PHCN tồn thương tủy sống 162.700 Kỹ thuật thông tiêu ngất 2361 | 17.0133.0242 Kỹ thuật thông tiểu ngất quãng | tủy ¿ trọng phục hồi chức 162.700 trong phục hồi chức năng tủy sống | 1“ 5 ˆ. năng tủy sông 2362 | 03.0272.0243 Laser châm Laser châm 52.100 :Ả xe bề ^ HH Điều trị bằng laser công suất 2363 | 17.0012.0243 Điều trị băng laser công suât thâp 52.100 thấp 271 Điều trị bằng laser công suất thấp Điêu trị băng laser công suât 2364 | 17.0159.0243 vào điểm vận động và huyệt đạo thập vào điêm vận động và 52.100 huyệt đạo 2365 | 08.0011.0243 laser châm laser châm 52.100 2366 | 11.0120.0244 Điều trị vết thương chậm liền bằng Điều trị vết thương chậm liền 36.600 laser he-ne băng laser he-ne 2367 | 11.0173.0244 Điệu trị vêt thương mạn tính băng Điệu trị vết thương mạn tính 36.600 chiêu tia plasma băng chiêu tia plasma 2368 | 03.0701.0245 laser nội mạch laser nội mạch 58.400 2369 | 17.0160.0245 Điều trị băng laser công suât thâp Điều trị băng laser công suât 58.400 nội mạch thâp nội mạch Nắn, bó gãy xương cắng chân bằng | Nắn, bó gãy xương cắng chân 2370 | 03.0272.0246 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200 Nắn, bó gãy xương cắng chân bằng | Nắn, bó gãy xương cắng chân 7371 | 08.0018.0246 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200 Nắn, bó gãy xương cắng tay bằng | Nắn, bó gãy xương cắng tay 7372 | 03.0277.0247 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200 Nắn, bó gãy xương cắng tay bằng | Nắn, bó gãy xương cắng tay 2373 | 08.0016.0247 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200 Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng | Nắn, bó gãy xương cánh tay 2374 | 03.0273.0248 phương pháp YHCT bằng phương pháp YHCT 119.200 Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng | Nắn, bó gãy xương cánh tay 2375 | 08.0017.0248 phương pháp YHCT băng phương pháp YHCT 119.200 2376 | 03.0285.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800 272 2377 | 03.0281.0249 Ngâm thuốc YHCT toàn thân Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800 2378 | 08.0024.0249 Ngâm thuốc YHCT bộ phận Ngâm thuốc YHCT bộ phận 54.800 2379 | 08.0023.0249 Ngâm thuốc YHCT toàn thân Ngâm thuốc YHCT toàn thân 54.800 2380 | 17.0130.0250 Phong bề thân kinh bằng Phenol đẻ | Phong bẻ thân kinh bằng | ¡ ¡+ s00 Chựa bao gồm thuốc điều trị co cứng cơ Phenol đê điêu trị co cứng cơ 2381 | 03.0284.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | Đã bao gồm chỉ phí đóng gói thuộc, chưa bao gôm tiên thuôc. 2382 | 03.0276.0252 Sắc thuộc thang và đóng gói thuôc Sắc thuộc thang và đóng gói 4.000 Đã bao gôm chỉ phí đóng gói thuộc, băng máy thuôc băng máy chưa bao gôm tiên thuôc. 2383 | 08.0022.0252 Sắc thuốc thang Sắc thuốc thang 4.000 | Đã bao gồm chỉ phí đóng gói thuộc, chưa bao gôm tiên thuôc. 2384 | 08.0015.0252 Sắc thuộc thang và đóng gói thuôc Sắc thuộc thang và đóng gói 4.000 Đã bao gôm chỉ phí đóng gói thuộc, băng máy thuôc băng máy chưa bao gôm tiên thuôc. 2385 | 03.0708.0253 Siêu âm điều trị Siêu âm điều trị 48.700 2386 | 11.0124.0253 Điêu trị sẹo bỏng băng siêu âm kêt Điệu trị SẹO bỏng bằng siêu 48.700 hợp với thuôc âm kết hợp với thuôc 2387 | 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm Điều trị bằng siêu âm 48.700 2388 | 03.0705.0254 Điêu tr băng sóng ngắn và sóng Điệu trỊ bằng sóng ngăn và 41.100 cực ngăn sóng cực ngăn 2389 Ì 13.0051.0254 Điêu trị tắc tia sữa băng sóng ngắn, Điêu trị tắc tia sữa băng sóng 41.100 hông ngoại ngăn, hồng ngoại [sóng ngắn] 273 2390 | 17.0002.0254 Điều trị bằng sóng cực ngắn Điều trị bằng sóng cực ngắn 41.100 2391 | 17.0001.0254 Điều trị bằng sóng ngắn Điều trị bằng sóng ngắn 41.100 2392 | 17.0003.0254 Điều trị bằng vi sóng Điều trị bằng vi sóng 41.100 Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu | Điều trị mụn trứng cá bằng 2393 | 05.0107.0254 đèn LED chiếu đèn LED 41.100 2394 | 17.0009.0255 Điều trị bằng sóng xung kích Điều trị bằng sóng xung kích 71.200 2395 | 17.0250.0256 Tập do cứng khớp Tập do cứng khớp 56.200 2396 | 17.0102.0258 Tập tri giác và nhận thức Tập tri giác và nhận thức 51.400 2397 | 08.0028.0259 Luyện tập dưỡng sinh Luyện tập dưỡng sinh 33.400 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, | Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký 2328 | 17.0108.0260 hình ảnh...) hiệu, hình ảnh...) T500 Ạ An x%: ch tÄ ›. +: | Tập luyện với ghế tập cơ 4 2399 | 03.0901.0261 Tập luyện với ghê tập cơ 4 đầu đùi đầu đùi 14.700 An s4: chẾ ta „ xa „.: | Tập với ghế tập mạnh cơ tứ 2400 | 17.0070.0261 Tập với ghê tập mạnh cơ tứ đâu đùi đầu đùi 14.700 2401 | 03.0130.0262 Vận động trị liệu bàng quang Vận động trị liệu bàng quang 318.700 2402 | 17.0091.0262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ 318.700 chậu, pelvis floor) sàn chậu, pelvis floor) 274 2403 | 17.0104.0263 Tập nuốt Tập nuốt [sử dụng máy] 173.700 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn hon mm ]— cho 2404 | 02.0479.0264 nuôt tại giường cho người bệnh tai Rn DỐI ẠI pUVHÿE 144.700 s4 ¬= người bệnh tai biên mạch biên mạch máu não ma. Tnau nao 2405 | 17.0104.0264 Tập nuốt Tập nuốt [không sử dụng 1+ ;oọ máy] 2406 | 03.0749.0265 Sửa lỗi phát âm Sửa lỗi phát âm 124.000 2407 | 17.0109.0265 Tập cho người thất ngôn Tập cho người thất ngôn 124.000 2408 | 17.0111.0265 Tập sửa lỗi phát âm Tập sửa lỗi phát âm 124.000 2409 | 03.0892.0266 Tập vận động đoạn chỉ 30 phút nhàn vận động đoạn chỉ 30 51.800 « A+ và ` bà Kỹ thuật tập tay và bàn tay 2410 | 17.0033.0266 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho | Í người bệnh liệt nửa 51.800 người bệnh liệt nửa người ` người 2411 | 03.0894.0267 Tập vận động toàn thân 30 phút nhật vận động toàn thân 30 59.300 2412 | 17.0034.0267 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người | Kỹ thuật tập đứng và đi cho 49.300 bệnh liệt nửa người người bệnh liệt nửa người 2413 | 17.0090.0267 Tập điều hợp vận động Tập điều hợp vận động 59.300 2414 | 17.0039.0267 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động | TÂP đứng thăng bằng tĩnh và co 0o động 275 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và 2415 | 17.0037.0267 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động động 59.300 2416 | 17.0062.0267 Tập tạo thuận thân kinh cơ cảm thụ Tập tạo thuận hân kinh cơ 49.300 bản thê chức năng cảm thụ bản thê chức năng 2417 | 17.0056.0267 Tập vận động có kháng trở Tập vận động có kháng trở 59.300 2418 | 17.0053.0267 Tập vận động có trợ giúp Tập vận động có trợ giúp 59.300 2419 | 17.0052.0267 Tập vận động thụ động Tập vận động thụ động 59.300 SH OẬt tân đi Ân cá „| Kỹ thuật tập đi trên máy 2420 | 17.0187.0268 Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill | TẺ dmill với nâng đỡ một | 33.400 với nâng đỡ một phân trọng lượng R phân trọng lượng 2421 | 17.0092.0268 Kỹ thuật tập sử dụng và điêu khiên Kỹ thuật tập sử dụng và điêu 33.400 xe lăn khiên xe lăn 2422 | 17.0048.0268 Tập đi trên các địa hình khác nhau | Tập đi trên các địa hình khác 33.400 (dôc, sỏi, gô ghê...) nhau (dôc, sỏi, gô ghê...) Tập đi trên máy thảm lăn | Tập đi trên máy thảm lăn 2423 | 17.0046.0268 (Treadmill) (Treadmill) 33.400 2424 | 17.0045.0268 Tập đi với bàn xương cá Tập đi với bàn xương cá 33.400 2425 | 17.0050.0268 Tập đi với chân giả dưới gồi Tập đi với chân giả dưới gối 33.400 2426 | 17.0049.0268 Tập đi với chân giả trên gối Tập đi với chân giả trên gối 33.400 2427 | 17.0044.0268 Tập đi với gậy Tập đi với gậy 33.400 276 2428 | 17.0042.0268 Tập đi với khung tập đi Tập đi với khung tập đi 33.400 2429 | 17.0051.0268 Tập đi với khung treo Tập đi với khung treo 33.400 2430 | 17.0043.0268 thhyu) với nạng (nạng nách, nạng ¬¬à (nạng nách, 33.400 2431 | 17.0041.0268 Tập đi với thanh song song Tập đi với thanh song song 33.400 2432 | 17.0047.0268 Tập lên, xuống cầu thang Tập lên, xuống cầu thang 33.400 2433 | 17.0068.0268 Tập thăng bằng với bàn bập bênh nạn táng bằng với bàn bập 33.400 2434 | 17.0059.0268 Tập trong bồn bóng nhỏ Tập trong bồn bóng nhỏ 33.400 2435 | 17.0058.0268 Tập vận động trên bóng Tập vận động trên bóng 33.400 2436 | 17.0251.0268 ào động với các dụng cụ trợ cà Ha giáp với các dụng 33.400 2437 | 17.0072.0268 Tập với bàn nghiêng Tập với bàn nghiêng 33.400 2438 | 17.0067.0268 Tập với dụng cụ chèo thuyền Tập với dụng cụ chèo thuyền 33.400 2439 | 17.0066.0268 Tập với dụng cụ quay khớp vai vn với dụng cụ quay khớp 33.400 2440 | 17.0064.0268 Tập với giàn treo các chi Tập với giàn treo các chi 33.400 271 2441 | 17.0069.0268 Tập với máy tập thăng bằng Tập với máy tập thăng bằng 33.400 2442 | 17.0063.0268 Tập với thang tường Tập với thang tường 33.400 2443 | 03.0902.0269 Tập với hệ thống ròng rọc Tập với hệ thống ròng rọc 4.700 2444 | 17.0065.0269 Tập với ròng rọc Tập với ròng rọc 4.700 2445 | 03.0903.0270 Tập với xe đạp tập Tập với xe đạp tập 4.700 2446 | 17.0071.0270 Tập với xe đạp tập Tập với xe đạp tập 4.700 2447 | 0.0539.027 Thuý châm điều trị bại não Thuỷ châm điều trị bại não 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2448 | 03.0557.027 Thuỷ châm điều trị bệnh hồ mắt lou châm điều trị bệnh hồ | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2449 | 03.0540.027 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ . châm điều trị bệnh tự | 77 100 |_ Chưa bao gồm thuốc. 2450 | 03.0576.027 Thuỷ châm điều trị bệnh vấy nến _ | '2UỶ châm điều trị bệnh vẫy | 7; ¡00 | Chưa bao gồm thuốc. 2451 | 023.0593.027 Thuý châm điều trị bí đái Thuỷ châm điều trị bí đái 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2452 | 03.0596.027 lèu châm điều trị bướu cổ đơn là lanh điều trị bướu CÔ |7; 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2453 | 0.0584.027 Thuý châm điều trị chứng tic Thuỷ châm điều trị chứng tic 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 278 Thuỷ châm điều trị chứng ủ 2454 | 0.0541.027 Thuỷ châm điều trị chứng ủ tai ti 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2455 | 03.0587.027 Thuỷ châm điều trị cơn đau quận | Thuỷ châm điều trị cơn đau | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc. thận quặn thận 2456 | 03.0592.027 Thuỷ châm điều trị đái đầm Thuỷ châm điều trị đái đầm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2457 | 03.0574.027 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày Dài châm điều trị đau dạ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2458 | 03.0549.027 Thuỷ châm điều trị đau đâu, đau | Thuỷ châm điêu trị đau đâu, 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. nửa đâu đau nửa đâu 2459 | 023.0580.027 Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2460 | 03.0581.027 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ chi châm điều trị dau mỏi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2461 | 03.0571.027 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn _. châm điều trị đau ngực, 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2462 | 03.0601.027 Thuỷ châm điều trị đau răng Thuỷ châm điều trị đau răng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2463 | 03.0570.027 Thuỷ châm điêu trị đau thân kinh Thuỷ châm điệu trị đau thân 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. liên sườn kinh liên sườn 2464 | 03.0538.027 Thuỷ châm điều trị đau thân kinh Thuỷ châm điêu trị đau thân 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. toạ kinh toạ 3 HẠT IÀU ve ` Thuỷ châm điều trị đau vùng À h 2465 | 03.0569.027 Thuỷ châm điêu trị đau vùng ngực ngực 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2466 | 0.0577.027 Thuỷ châm điều trị dị ứng Thuỷ châm điều trị dị ứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 279 2467 | 023.0548.027 Thuỷ châm điều trị động kinh Thuỷ châm điều trị động kinh 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2468 | 03.0600.027 Thuỷ châm điêu trị giảm đau do | Thuỷ châm điều trị giảm đau 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. ung thư do ung thư 2469 | 03.0599.027 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau | Thuỷ châm điều trị giảm đau 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. phẫu thuật sau phâu thuật 2470 | 03.0542.027 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác | Thuỷ châm điều trị giảm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. khứu giác 2471 | 03.0560.027 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực ° châm điều trị giảm thÍ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2 TA À3 xi Thuỷ châm điều trị giảm ` . 2472 | 03.0562.027 Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực thính lực 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2473 | 03.0566.027 Thuỷ châm điều trị hen phế quản dua châm điều trị hen phô 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2474 | 03.0547.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. ngoại tháp ngoại tháp 2475 | 03.0561.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền | Thuỷ châm điều trị hội chứng | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc. đình tiên đình 2476 | 03.0602.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiên | Thuỷ châm điêu trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. đình tiên đình 2477 | 03.0583.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai Thuỷ c hâm điêu trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. gáy Vai gáy 2478 | 03.0568.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp châm điều trị huyỆt ấ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2479 | 03.0544.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng Thuỷ châm điều trị khản 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. tiêng 280 2480 | 03.0559.027 Thuỷ châm điều trị lác Thuỷ châm điều trị lác 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2481 | 0.0532.027 Thuỷ châm điều trị liệt Thuỷ châm điều trị liệt 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2482 | 03.0534.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ dưới . châm điều trị lệt chỉ 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2483 | 03.0533.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ trên eo châm điều trị Hệt chỉ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. Thuý châm điều trị liệt dây thần | Thuỷ châm điều trị liệt dây À h 2484 | 03.0555.0277 kinh số VII ngoại biên thần kinh số VII ngoại biên 77.100 | Chưa bao gồm thuộc. 2485 | 03.0536.027 Thuỷ châm điêu trị liệt do bệnh của Thuỷ châm điêu trị liệt do 77.100 | Chưa bao gồm thuốc, cơ bệnh của cơ 2486 | 03.0535.027 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người người châm điều trị liệt nửa | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2487 | 03.0598.027 Thuỷ châm điều tị liệt tứ chỉ do | Thuỷ châm điêu trị liệt tứ chỉ | +; 100 | Chưa bao gồm thuốc. chân thương cột sông do chân thương cột sông 2488 | 0.0550.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điều trị mất ngủ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2489 | 043.0575.027 Thuỷ châm điều trị nôn, nắc Thuỷ châm điều trị nôn, nắc 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2490 | 0.0591.027 Thuỷ châm điêu trị rồi loạn cảm | Thuỷ châm điều trị rồi loạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. giác cảm giác 2491 | 03.0585.027 Thuỷ châm điêu trị rồi loạn cảm | Thuỷ châm điều trị rồi loạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. giác đâu chi cảm giác đâu chỉ Thuỷ châm điều trị rối loạn chức Thuỷ châm điều trị Tôi loạn à ñ 2492 | 03.0597.027 M . : chức năng do chân thương sọ 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. năng do chắn thương sọ não nao 28I Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, Thuỷ châm điều trị rối loạn 2493 | 03.0588.027 tiểu tiện đại, tiểu tiện 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2494 | 03.0594.027 hà Amarhau trị rồi loạn thân t xo rtnoin tối loạn 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. 2495 | 03.0590.027 ¬. châm điều trị rối loạn tiêu Thu điều trị rối loạn 77.100 |. Chưa bao gồm thuốc, 2496 | 03.0543.027 ngài châm điều trị rối loạn vận vận ngôn điều trị rồi loạn 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. 2497 | 03.0573.027 Thuỷ châm điều trị sa đạ dày Thuỷ châm điều trị sa dạ đày 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2498 | 03.4183.027 Thủy châm điều trị sa trực tràng thờ châm điều trị sa trực | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2499 | 03.0551.027 Thuỷ châm điều trị stress Thuỷ châm điều trị stress 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2500 | 03.0556.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điều trị sụp mi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2501 | 03.0567.027 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp huy: Da điều trị tăng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. 2502 | 023.0589.027 Thuỷ châm điều trị táo bón Thuỷ châm điều trị táo bón 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2503 | 0.0537.027 Thuỷ châm điều trị teo cơ Thuỷ châm điều trị teo cơ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2504 | 0.0563.027 Thuỷ châm điều trị thất ngôn Thuỷ châm điều trị thất ngôn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2505 | 03.0552.027 Thuý châm điều trị thiếu máu não | Thuỷ châm điều trị thiếu máu 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. mạn tính não mạn tính 282 Thuỷ châm điều trị thoái hóa 2506 | 0.0579.027 Thuỷ châm điều trị thoái hóa khớp khớp 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. Thuý châm điều trị tổn thương dây | Thuỷ châm điều trị tổn À h 2507 | 03.0554.027 thần kinh V thương dây thần kinh V 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2 ĐA IẦU tr CẢ x |Thuỷ châm điêu trị tôn 2508 | 03.0553.027 Thuỷ châm điều trị tôn thương rẺ, | tượng rễ, đám rối và dây 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. đám rôi và dây thân kinh À dạ thân kinh 2509 | 043.0572.027 Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điều trị tĩ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2510 | 03.0586.027 Thuỷ châm điêu trị viêm co cứng Thuỷ châm điều trị viêm co 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. cơ delta cứng cơ delta 2511 | 03.0578.027 Thuỷ châm điều trị viêm khớp | Thuỷ châm điều trị viêm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. dạng thâp khớp dạng thâp 2512 | 03.0565.027 Thuỷ châm điêu trị viêm mũi dị Thuỷ châm điều trị viêm mũi 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. ứng dị ứng 2513 | 03.0582.027 Thuỷ châm điêu trị viêm quanh | Thuỷ châm điều trị viêm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. khớp vai quanh khớp vai 2 ĐẠT IẦU vu SỬA 1z Thuy châm điều trị viêm thần 2514 | 03.0558.027 Thuỷ châm điều mm ven thân kinh kinh thị giác sau giai đoạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. thị giác sau giai đoạn câp cấp 1 DÀT IẦU vn SA Thuỷ châm điều trị viêm À h 2515 | 03.0564.027 Thuỷ châm điêu trị viêm xoang xoang 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2516 | 08.0006.027 Thủy châm Thủy châm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2517 | 08.0338.027 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em | Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. em 283 Thuý châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ Thuỷ châm điều trị bệnh tự 2518 | 08.0341.027 ¬. 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. em kỷ ở trẻ em 2519 | 08.0336.027 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi | Thuỷ châm điệu trị bệnh 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. dị ứng viêm mũi dị ứng 2520 | 08.038.027 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng — châm điều trị bí đái cơ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. ¬ LÀ Q 2 „ Thuỷ châm điều trị cảm mạo, À ⁄ 2521 | 08.0327.027 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cũm cúm 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. Thuỷ châm điều trị chậm phát triển Thuỷ châm điều trị chậm À h 2522 | 068.0343.027 trí tuệ ở trẻ bại não phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2523 | 08.0345.027 Thuỷ châm điêu trị cơn động kinh Thuỷ châm điêu trị cơn động 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. cục bộ kinh cục bộ 2524 | 08.0350.027 Thuỷ châm điều trị đái đầm Thuỷ châm điều trị đái đầm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2525 | 08.0323.027 Thuỷ châm điều trị đau đâu, đau | Thuỷ châm điêu trị đau đâu, 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. nửa đâu đau nửa đâu 2526 | 08.035.027 Thuỷ châm điều trị đau dây thân | Thuỷ châm điều trị đau dây 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. kinh liên sườn thân kinh liên sườn 2527 | 08.0359.027 Thuỷ châm điều trị đau đây V Thuỷ châm điều trị đau đây V 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2528 | 08.036.027 Thuỷ châm điêu trị đau do thoái Thuỷ châm điêu trị đau do 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. hóa khớp thoái hóa khớp 2529 | 08.0380.027 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt lou châm điều trị dau hồ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2530 | 08.0360.027 Thuỷ châm điêu trị đau liệt tứ ch¡ | Thuỷ châm điêu trị đau liệt tứ 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. do chắn thương cột sống chỉ do chấn thương cột sống 284 2531 | 08.0378.027 Thuỷ châm điều trị đau lưng Thuỷ châm điều trị đau lưng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2532 | 08.0373.027 Thuỷ châm điều trị đau răng Thuỷ châm điều trị đau răng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2533 | 08.0352.027 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy lau châm điều trị đau vai | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2534 | 08.0385.027 Thuỷ châm điều trị di tỉnh Thuỷ châm điều trị di tinh 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2535 | 08.0383.027 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực ° châm điều trị giảm thÍ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2 TA À3 xi Thuỷ châm điều trị giảm ` . 2536 | 08.0339.027 Thuỷ châm điêu trị giảm thính lực thính lực 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2537 | 08.0353.027 Thuỷ châm điều trị hen phế quản dua châm điều trị hen phô 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2538 | 08.0331.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng dạ | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. dày tá tràng đạ dày tá tràng 2539 | 08.0362.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng | Thuỷ châm điệu trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. ngoại tháp ngoại tháp 2540 | 08.0325.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng | Thuỷ châm điêu trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. Sfr€SS Sfr€SS 2541 | 08.0322.027 Thuỷ châm điều trị hội chứng thất | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. lưng- hông thắt lưng- hông 2542 | 08.0351.027 Thuỷ châm điệu trị hội chứng tiên | Thuỷ châm điều trị hội chứng 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. đình tiên đình 2543 | 08.0347.027 Thuỷ châm điêu trị hội chứng tiên | Thuỷ châm điêu trị hội chứng 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. mãn kinh tiên mãn kinh 285 Thuỷ châm điều trị huyết áp 2544 | 08.0354.027 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp thấp 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2545 | 08.0363.027 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng đô châm điểu trị khản 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 3 nh Âm KIẦn tr lá x Thuỷ châm điều trị lác cơ À ⁄ 2546 | 08.0382.027 Thuỷ châm điêu trị lác cơ năng năng 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2547 | 08.0365.027 Thuỷ châm điều trị liệt chỉ trên eo châm điều trị Hệt chỉ | 77 100 | Chưa bao gồm thuốc. Thuý châm điều trị liệt dây thần | Thuỷ châm điều trị liệt dây À h 2548 | 068.0356.027 kinh VII ngoại biên thần kinh VII ngoại biên 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 3 Án IẦU rr HA 4. | Thuỷ châm điều trị liệt đo tôn 2549 | 08.0342.027 Thuỷ châm điều trị liệt do tôn Ít vờng đám rồi cánh tay ở trẻ | 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. thương đám rôi cánh tay ở trẻ em em 2550 | 08.0386.027 Thuỷ châm điều trị liệt đương Thuỷ châm điều trị liệt đương 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2551 | 08.0366.027 Thuỷ châm điều trị liệt hai chỉ đưới tan điều trị Hệt haÏ L7; 100 | Chưa bao gồm thuốc. Thuỷ châm điều trị liệt nửa người Thuỷ châm điều tị liệt nửa À ñ 2552 | 08.0330.027 Mơ: mm. người do tai biên mạch máu 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. do tai biên mạch máu não não 2553 | 08.0340.027 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2554 | 08.0361.027 Thuỷ châm điêu trị loạn chức năng Thuỷ châm điệu trị loạn chức 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. do chân thương sọ não năng do chân thương sọ não 2555 | 08.0324.027 Thuỷ châm điều trị mất ngủ Thuỷ châm điều trị mất ngủ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 286 2556 | 08.0335.027 Thuỷ châm điều trị mày đay Thuỷ châm điều trị mày đay 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2557 | 08.0326.027 Thuỷ châm điều trị nắc Thuỷ châm điều trị nắc 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 3 DA HÀ vế ›: +. | Thuỷ châm điêu trị phục hôi 2558 | 08.0344.027 Thuỷ châm điều trị phục hội chức | cực năng vận động ở trẻ bại 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. năng vận động ở trẻ bại não não 2559 | 08.0364.027 Thuỷ châm điêu trị rồi loạn cảm | Thuỷ châm điều trị rồi loạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. giác đâu chi cảm giác đâu chỉ 2560 | 08.0349.027 Thuỷ châm điêu trị rôi loạn kinh Thuỷ châm điêu trị rôi loạn 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. nguyệt kinh nguyệt 2561 | 08.0372.027 Thuỷ châm điêu trị rôi loạn tiêu Thuỷ châm điêu trị rôi loạn 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. hóa tiêu hóa 2562 | 08.0387.027 Thuỷ châm điêu trị rôi loạn tiêu Thuỷ châm điêu trị rôi loạn 77.100 Ì Chưa bao gồm thuốc. tiện tiêu tiện 2563 | 08.0332.027 Thuỷ châm điều trị sa đạ dày Thuỷ châm điều trị sa dạ đày 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2564 | 08.0346.027 Thuỷ châm điều trị sa tử cung Thuỷ châm điều trị sa tử cung 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2565 | 08.0367.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điều trị sụp mi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2566 | 08.0379.027 Thuỷ châm điều trị sụp mi Thuỷ châm điều trị sụp mi 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2567 | 08.0337.027 Thuỷ châm điêu trị tâm căn suy | Thuỷ châm điều trị tâm căn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. nhược suy nhược 2568 | 08.0374.027 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài | Thuỷ châm điều trị táo bón | 7; 100 | Chưa bao gồm thuốc. kéo dài 287 Thuỷ châm điều trị thất vận 2569 | 08.0358.027 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn ngôn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 2570 | 08.0355.027 Thuỷ châm điều trị thiêu năng tuân | Thuỷ châm điêu trị thiểu 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. hoàn não mạn tính năng tuân hoàn não mạn tính 2571 | 08.0348.027 Thuỷ châm điều trị thống kinh Hi châm điều trị thông | +7 100 | Chưa bao gồm thuốc. 2572 | 08.0333.027 Thuỷ châm điều trị trĩ Thuỷ châm điều trị tĩ 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. 1 DÀT IẦU vn SA Thuỷ châm điều trị viêm À h 2573 | 08.0328.027 Thuỷ châm điêu trị viêm amydan amydan 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2574 | 0.0384.027 Thuỷ châm điêu trị viêm bàng Thuỷ châm điêu trị viêm 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. quang bàng quang 2575 | 08.0371.027 Thuỷ châm điêu trị viêm mũi | Thuỷ châm điêu trị viêm mũi 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. xoang xoang 2576 | 08.037.027 Thuỷ châm điều trị viêm quanh | Thuỷ châm điều trị viêm 77.100 |_ Chưa bao gồm thuốc. khớp vai quanh khớp vai 2 ĐẠT IẦU vu SỬA 1z Thuỷ châm điêu trị viêm thân 2577 | 08.0381.027 Thuỷ châm điều m món thân kinh kinh thị giác sau giai đoạn 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. thị giác sau giai đoạn câp cấp 2578 | 08.0334.027 Thuỷ châm hồ trợ điều trị bệnh vậy | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị 77.100 | Chưa bao gồm thuốc. nên bệnh vây nên Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị À h 2579 | 068.0375.027 khớp dạng thấp viêm khớp dạng thấp 77.100 | Chưa bao gôm thuôc. 2580 | 03.0767.0272 Thuỷ trị liệu Thuỷ trị liệu 68.900 2581 | 03.0768.0272 Thuỷ trị liệu có thuốc Thuỷ trị liệu có thuốc 68.900 288 Thủy trị liệu chỉ thể điều trị vết Thủy trị liệu chỉ thể điều trị 2582 | 11.0149.0272 R ta 68.900 bỏng vêt bỏng 2583 | 11.0157.0272 Thủy trị liệu chi thê điêu trị vêt Thủy trị liệu chỉ thê điêu trị 68.900 thương mạn tính vêt thương mạn tính LÀ xe bề À R Xa bẢ Điều trị bằng bồn xoáy hoặc 2584 | 17.0019.0272 Điều trị băng bôn xoáy hoặc bê sục bể sục 68.900 2585 | 17.0023.0272 Điều trị bằng bùn Điều trị bằng bùn 68.900 2586 | 17.0024.0272 Điều trị bằng nước khóang Điều trị bằng nước khóang 68.900 2587 | 17.0163.0272 Thủy trị liệu cho người bệnh sau Thủy trị liệu cho người bệnh 68.900 bỏng sau bỏng 2588 | 17.0162.0272 Thủy trị liệu có thuốc Thủy trị liệu có thuốc 68.900 2589 | 17.0022.0272 Thủy trị liệu toàn thân (bê bơi, bôn Thủy trị liệu toàn thân (bê 68.900 ngâm) bơi, bôn ngâm) 2590 | 05.0003.0272 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm lo trị bệnh da bằng ngâm, 68.900 Tiêm Botulinum foxine vào cơ | Tiêm Botulinum {oxine vào ‹ „ 2591 | 17.0132.0273 thành bảng quang đề điều trị bàng | cơ thành bàng quang đê điêu | 2.924.300 | Chưa bao gôm thuôc quang tăng hoạt động trị bàng quang tăng hoạt động Điều trị chứng co cứng chi trên sau —. Mr. han ê ‹ „ 2592 | 02.0471.0274 tai biên mạch máu não băng kỹ ; 1.260.800 | Chưa bao gôm thuôc thuật tiêm Botulinum Toxin A não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A 289 Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau Điều trị chứng co cứng gâp bàn chân (Plantar Flexion 2593 | 02.0470.0274 .: Thy „| 9pasm) sau tai biến mạch | 1.260.800 | Chưa bao gồm thuốc tai biên mạch máu não băng kỹ mac « am ArHA R l máu não băng kỹ thuật tiêm thuật tiêm Botulium Toxin A l , Botulium Toxin A Điều trị chứng co thắt nửa mặt Điều trị chứng co thắt nửa à ñ 2594 | 02.0133.0274 NHÀ, z, . ° |mặt băng tiêm Botulinum .260.800 | Chưa bao gôm thuôc băng tiêm Botulinum Toxin A . Toxin A "¬..= :a -.. Điều trị chứng giật cơ mi mắt 2595 | 02.0139.0274 Điều trị chứng giật cơ mỉ mắt bằng Ì Ly tiêm Botulinum Toxin |_ 1.260.800 | Chưa bao gồm thuốc tiêm Botulinum Toxin A A Điều trị chứng vẹo cỗ bằng tiêm | Điều trị chứng vẹo cổ bằng À h 2596 | 02.0132.0274 Boinlinum Toxin A tiêm Botulinum Toxin A .260.800 | Chưa bao gôm thuôc Điều trị co cứng bản tay khi viết | Vịế (rang cap) lạc Ì " 2597 | 02.0472.0274 (writers cramp) type 1 băng kỹ |,› R P type .260.800 | Chưa bao gôm thuôc mm" : . băng kỹ thuật tiêm thuật tiêm Botulinum Toxin A . . Botulinum Toxin A Điều trị co cứng bàn tay khi viết viết titera _~ tay M ‹ „ 2598 | 02.0473.0274 (writer's cramp) type 2 băng kỹ |, ; THỌ QANP lợp .260.800 | Chưa bao gôm thuôc ¬— : . băng kỹ thuật tiêm Botulium thuật tiêm Botulium Toxin A : Toxin A Tiêm Botulinum toxine vào điểm Tiêm Botulinum toxine vào à £ 2599 | 17.0131.0274 điểm vận động đẻ điều trị co .260.800 | Chưa bao gôm thuôc vận động đề điều trị co cứng cơ cứng cơ Tiêm Botulinum toxine vào điểm | Tiêm Botulinum toxine vào ‹ „ 2600 | 17.0215.0274 vận động đê điêu trị loạn trương điểm vận động để điều trị .260.800 | Chưa bao gôm thuôc lực cơ cô loạn trương lực cơ cô Tiêm Botulinum toxine vào điểm | Tiêm Botulinum toxine vào ‹ „ 2601 | 17.0216.0274 vận động để điều trị loạn trương | điểm vận động để điều trị .260.800 | Chưa bao gôm thuôc lực cơ khu trú loạn trương lực cơ khu trú 2602 | 03.0776.0275 Điều trị bằng tỉa tử ngoại tại chỗ _ | Điều trị băng tía tử ngoại tại 40.200 chỗ 290 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn 2603 | 03.0777.0275 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân thân 40.200 2604 | 17.0014.0275 Điều trị bằng tỉa tử ngoại tại chỗ Điệu trị bằng tỉa tử ngoại tại 40.200 2605 | 17.0015.0275 Điều trị bằng tỉa tử ngoại toàn thân Điệu trị bằng tỉa tử ngoại toàn 40.200 2606 | 17.0013.0275 tàn sinh học trong điều trị tỉa thang học trong điều trị 40.200 2607 | 05.0042.0275 Du ni MẪU bệnh lý của da bằng là ÙVB vi hỗ lý của đa x0 200 2608 | 01.0085.0277 Vận động trị liệu hô hấp Vận động trị liệu hô hấp 32.900 2609 | 02.0068.0277 Vận động trị liệu hô hấp Vận động trị liệu hô hấp 32.900 2610 | 17.0073.0277 Tập các kiểu thở Tập các kiểu thở 32.900 2611 | 17.0075.0277 Tập ho có trợ giúp Tập ho có trợ giúp 32.900 2612 | 17.0252.0279 Xoa bóp áp lực hơi Xoa bóp áp lực hơi 32.900 2613 | 03.0609.0280 cXon bóp bấm huyệt điều trị bại não tay xvệnh huyệt điều trị 26.000 2614 | 03.0613.0280 hà bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự my huyệt điều trị 26.000 2615 | 03.0660.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị bí đái | X0#ĐỐp bắm huyệt điều trị bí 76.000 đái 291 2616 | 03.0612.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị choáng Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 ngât choáng ngât 2617 | 03.0652.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị chứng Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 tic chứng tic 2618 | 03.0614.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng Xoa bóp bám huyệt điều 26.000 ủ tại chứng ù tai 2619 | 03.0611.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 khớp chi dưới cứng khớp chi dưới 2620 | 03.0610.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 khớp chi trên cứng khớp chi trên 2621 | 03.0668.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đái Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 dâm đái dâm 2622 | 03.0644.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau dạ | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 dày đau dạ dày 2623 | 03.0624.0280 Xoa bóp bâm huyệ điêu trị đau | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 đâu, đau nửa đầu đau đâu, đau nửa đầu 2624 | 03.0648.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệt điều 26.000 lưng đau lưng 2625 | 03.0649.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 Tỏi cơ đau mỏi cơ 2626 | 03.0643.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 ngực, sườn đau ngực, sườn 2627 | 03.0667.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 răng đau răng 2628 | 03.0642.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000 thần kinh liên sườn đau thần kinh liên sườn 292 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệt điều 2629 | 03.0607.0280 thần kinh toạ đau thần kinh toạ 76.000 2630 | 03.0641.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 vùng ngực đau vùng ngực 2631 | 03.0623.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động Xoa bóp bám huyệt điều 26.000 kinh động kinh 2632 | 03.0666.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị giảm Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000 đau do ung thư giảm đau do ung thư 2633 | 03.0665.0280 Xoa bóp bâm huyệ điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điệu 26.000 đau sau phâu thuật giảm đau sau phâu thuật 2634 | 03.0615.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 khứu giác giảm khứu giác Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm | Xoa bóp bấm huyệt điều 2635 | 03.0634.0280 thị lực do teo gai thị giảm thị lực do teo gai thị 76.000 2636 | 03.0636.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 thính lực giảm thính lực 2637 | 03.0638.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế | Xoa bóp bám huyệt điều 26.000 quản hen phê quản 2638 | 03.0622.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 chứng ngoại tháp hội chứng ngoại tháp 2639 | 03.0635.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 chứng tiên đình hội chứng tiên đình 2640 | 03.0651.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 chứng vai gấy hội chứng vai gáy 2641 | 03.0640.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị huyệt Xoa bóp bảm huyệ điêu 26.000 áp thâp huyệt áp thâp 293 2642 | 03.0670.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị | Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000 hystcria hysteria 2643 | 03.0633.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị lác mi bóp bảm huyệt điều trị 76.000 2644 | 03.0603.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt m bóp bảm huyệt điều trị 76.000 2645 | 03.0617.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt các Xoa bóp bám, huyệ điêu trị 26.000 dây thân kinh liệt các dây thân kinh 2646 | 03.0605.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp bầm huyệt điêu trị 26.000 dưới liệt chỉ dưới 2647 | 03.0604.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp 'bâm huyệt điêu trị 26.000 trên liệt chi trên LỆ A* :À, xẻ Ác da. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2648 | 03.0630.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị Hệt đây ( list đây thần kinh số VI 76.000 thân kinh sô VII ngoại biên _ ngoại biên 2649 | 03.0616.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp. bâm huyệ điêu trị 26.000 bệnh của cơ liệt do bệnh của cơ 2650 | 03.0608.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp bảm. huyệt điêu trị 26.000 viêm não liệt do viêm não 2651 | 03.0606.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt nửa Xoa bóp bầm huyệt điêu trị 26.000 người liệt nửa người s¬ ĐỀ ^+ :À,, xe tra. | X0a bóp bâm huyệt điêu trị 2652 | 03.0664.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt tứ | 1. tứ, chỉ do chấn thương cột 76.000 chi do chân thương cột sông h sông 2653 | 03.0625.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị mât | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000 ngủ mất ngủ 294 2654 | 03.0645.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị nôn, Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000 nâc nôn, nâc 2655 | 03.0653.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị nôn, Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000 nâc nôn, nâc 2656 | 03.0659.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn Xoa bóp bấm huyệ điều trị 26.000 cảm giác rôi loạn cảm giác 2657 | 03.0654.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bâm: huyệ điệu trị 26.000 cảm giác đâu chỉ rôi loạn cảm giác đâu chỉ “- ĐÁ Art GÀ tr vất Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2658 | 03.0663.0280 Xoa bóp bầm huyệt điều trị rồi loạn | ¿¡ loan chức năng do chấn 76.000 chức năng do chân thương sọ não " thương sọ não 2659 | 03.0656.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bảm huyệ điêu trị 26.000 đại, tiêu tiện rôi loạn đại, tiêu tiện Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn | Xoa bóp bám huyệ điều trị 7660 | 03.0661.0280 thần kinh thực vật rối loạn thần kinh thực vật 76.000 2661 | 03.0658.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm. huyệt điêu trị 26.000 tiêu hóa rôi loạn tiêu hóa 2662 | 03.0669.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị sa trực | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị sa 26.000 tràng trực tràng 2663 | 03.0626.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress on bóp bầm huyệt điều trị 76.000 2664 | 03.0631.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị sụp mi An nh bầm huyệt điều trị 76.000 2665 | 03.0621.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị tâm căn Xoa bóp bám huyệt điều trị 26.000 suy nhược tâm căn suy nhược 2666 | 03.0639.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tăng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 huyết áp tăng huyệt áp 295 2667 | 03.0657.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón hưng bầm huyệt điều trị 76.000 2668 | 03.0618.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ Xa bóp bầm huyệt điều trị 76.000 2669 | 03.0627.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu Xoa bóp bám huyệ L điều trị 26.000 máu não mạn tính hiệu máu não mạn tính 2670 | 03.0647.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị thoái Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 hóa khớp hoái hóa khớp Xoa bóp bấm huyệt điều trị tôn | Xoa bóp bấm huyệt điều trị 2671 | 03.0629.0280 thương dây thần kinh V ôn thương dây thần kinh V 76.000 s ĐỀ + già. c xã | Xoa bóp bấm huyệt điều trị 2672 | 03.0628.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị tôn Í thương rễ, đám rồi và dây | — 76.000 thương rê, đám rỗi và dây thân kinh | ,›_¿,. hân kinh 2673 | 03.0655.0280 Xoa "bóp bâm huyệt điêu trị viêm Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 co cứng cơ delta viêm co cứng cơ delta Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm | Xoa bóp bấm huyệt điều trị 2674 | 03.0646.0280 khớp dạng thấp viêm khớp dạng thấp 76.000 2675 | 03.0637.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị viêm Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000 mũi xoang viêm mũi xoang 2676 | 03.0650.0280 Xoa bóp bâm huyệ điều trị viêm Xoa bóp bầm huyệt điêu trị 26.000 quanh khớp vai viêm quanh khớp vai ; ĐÁ A* SA. c- -:A. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2677 | 03.0632.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị viêm | ¡an thần kinh thị giác sau 76.000 thân kinh thị giác sau giai đoạn câp |... R giai đoạn câp 2678 | 08.0483.0280 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay Xoa bóp bấm huyệt bằng tay 76.000 296 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự Xoa bóp bấm huyệt điều trị 2679 | 08.0399.0280 kỷ ở trẻ em bệnh tự kỷ ở trẻ em 76.000 2680 | 08.0444.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì béo phụ bâm huyệt điều tị ;s oọg 2681 | 08.0442 0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị bí đái Xoa bóp bám huyệt điều trị bí 26 000 cơ năng đái cơ năng s ĐÁ ^+ GÀ, + bao | Xoa bóp bâm huyệt điều trị 2682 | 08.0394.0280 Xoa bóp bảm huyệt điều trị chậm Í Làm phát triển trí tuệ ở trẻ 76.000 phát triên trí tuệ ở trẻ bại não co} bại não 2683 | 08.0398.0280 Xoa bóp ,bầm huyệt điêu trị Xoa bóp bảm huyệ điêu trị 26.000 choáng, ngât choáng, ngât 2684 | 08.0433.0280 Xoa bóp bầm huyệt điều trị chứng Xoa bóp bằm huyệ điêu trị 26.000 †Ic cơ mặt chứng tic cơ mặt 2685 | 08.0400.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị chứng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 ủ tai chưng ủ tai 2686 | 08.0397.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 khớp chi dưới cứng khớp chi dưới 2687 | 08.0396.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị cứng Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 khớp chi trên cứng khớp chi trên 2688 | 08.0449.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đái Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000 dâm đái dâm 2689 | 08.0437.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000 bụng kinh đau bụng kinh 2690 | 08.0408.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệ điều trị 26.000 đâu, đau nửa đầu đau đâu, đau nửa đầu 2691 | 08.0429.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau do | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000 thoái hóa khớp đau do thoái hóa khớp 297 2692 | 08.0430.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị đau | Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000 lưng đau lưng Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau | Xoa bóp bấm huyệt điều 2623 | 08.0425.0280 thần kinh liên sườn đau thần kinh liên sườn 76.000 2694 | 08.0448.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bấm huyệt điều 26.000 đau do ung thư giảm đau do ung thư 2695 | 08.0447.0280 Xoa bóp bâm huyệ điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điệu 26.000 đau sau phâu thuật giảm đau sau phâu thuật 2696 | 08.0401.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 khứu giác giảm khứu giác 2697 | 08.0418.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 thị lực giảm thị lực 2698 | 08.0420.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị giảm Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 thính lực giảm thính lực 2699 | 08.0422.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hen phê | Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 quản hen phê quản 2700 | 08.0426.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội | Xoa bóp bấm huyệt điều 76.000 chứng dạ dày- tá tràng hội chứng dạ dày- tá tràng 2701 | 08.0407.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bâm huyệ điêu 26.000 chứng ngoại tháp hội chứng ngoại tháp 2702 | 08.0450.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điêu 26.000 chứng phân ly hội chứng phân ly 2703 | 08.0410.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000 chứng stress hội chứng stress 2704 | 08.0392.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị hội | Xoa bóp bâm huyệt điêu 26.000 chứng thắt lưng- hông hội chứng thắt lưng- hông 298 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội Xoa bóp bấm huyệt điều trị 7705 | 08.0419.0280 chứng tiền đình hội chứng tiền đình 76.000 2706 | 08.0438.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị hội Xoa bóp bầm huyệ điều trị 26.000 chứng tiên mãn kinh hội chứng tiên mãn kinh 2707 | 08.0432.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị hội Xoa bóp bám huyệ điều trị 26.000 chứng vai gấy hội chứng vai gáy 2708 | 08.0424.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị huyệt Xoa bóp bảm huyệ điêu trị 26.000 áp thâp huyệt áp thâp 2709 | 08.0417.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị lác cơ Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000 năng lác cơ năng 2710 | 08.0390.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp bầm huyệ điều trị 26.000 dưới liệt chỉ dưới 2711 | 08.0389.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt chi Xoa bóp 'bâm huyệt điêu trị 26.000 trên liệt chi trên ¬- ^* xà z2. xa. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2712 | 08.0414.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị liệt đây Í le: qạy thận kinh số VII 76.000 thân kinh sô VII ngoại biên _ ngoại biên 2713 | 08.0402.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp. bâm huyệ điêu trị 26.000 bệnh của cơ liệt do bệnh của cơ 2714 | 08.0393.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị liệt do Xoa bóp bảm. huyệt điêu trị 26.000 viêm não liệt do viêm não x ĐỀ A* :À e1Ac>. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2715 | 08.0391.0280 Xoa bóp bẩm huyệt điều trị liệt nửa Í le. nựa người do tai biến 76.000 người do tai biên mạch máu não ¬-~. mạch máu não s¬ ĐỀ ^+ :À,, xe tra. | X0a bóp bâm huyệt điêu trị 2716 | 08.0446.0280 Xoa bớp bầm huyệt điều trị liệt tứ liệt tứ chỉ do chấn thương cột 76.000 chỉ do chấn thương cột sống sông 299 2717 | 08.0409.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị mât Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 ngủ mât ngủ 2718 | 08.0427.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nắc vn bóp bảm huyệt điều trị 76.000 2719 | 08.0434.0280 Xoa bóp bẩm huyệt điều trị rồi loạn ¡ Xoa bóp bấm huyệt điều trị 76.000 cảm giác đâu chỉ rôi loạn cảm giác đâu chỉ 2720 | 08.0441.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 cảm giác nông rôi loạn cảm giác nông Xoa bóp bấm huyệt điều trị rồi loạn | Xoa bóp bám huyệt điều trị 2721 | 08.0445.0280 chức năng vận động do chân | rôi loạn chức năng vận động 76.000 thương sọ não do chân thương sọ não 2722 | 08.0436.0280 Xoa bóp bầm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 kinh nguyệt rôi loạn kinh nguyệt 2723 | 08.0443.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị rôi loạn Xoa bóp bầm huyệ điệu trị 26.000 thân kinh thực vật rôi loạn thân kinh thực vật 2724 | 08.0440.0280 Xoa bóp bám huyệt điều trị rối loạn Xoa bóp bám. huyệ điều trị 26.000 tiêu hóa rôi loạn tiêu hóa 2725 | 08.0415.0280 Xoa bóp bắm huyệt điều trị sụp mi An nh bầm huyệt điều trị 76.000 2726 | 08.0435.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị tắc tia Xoa bóp bâm huyệ điêu trị 26.000 sữa tác tia sữa 2727 Ì 08.0406.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị tâm căn Xoa bóp bầm huyệ điêu trị 26.000 suy nhược tâm căn suy nhược 2728 | 08.0439.0280 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón | X94 bóp bảm huyệ điều trị 76.000 táo bón 300 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2729 | 08.0411.0280 x Ậ ¬- l thiểu năng tuần hoàn não 76.000 năng tuân hoàn não mạn tính h mạn tính Xoa bóp bấm huyệt điều trị tôn | Xoa bóp bấm huyệt điều trị 2730 | 08.0413.0280 thương dây thần kinh V tốn thương dây thân kinh V 76.000 s ĐỀ At giÀi re ráo | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2731 | 08.0412.0280 Xoa bóp bâm huyệt điêu trị tôn Í thương rễ, đám rồi và dây | — 76.000 thương rê, đám rỗi và dây thân kinh | ,›_¿,. thân kinh Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm | Xoa bóp bấm huyệt điều trị 2732 | 08.0428.0280 khớp dạng thấp viêm khớp dạng thấp 76.000 2733 | 08.0421.0280 Xoa bóp bấm huyệ điều trị viêm Xoa bóp bấm huyệ điều trị 26.000 mũi xoang viêm mũi xoang 2734 | 08.0431.0280 Xoa bóp bầm huyệ điều trị viêm Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 26.000 quanh khớp vai viêm quanh khớp vai ; ĐÁ A* SA. c- -:A. | Xoa bóp bâm huyệt điêu trị 2735 | 08.0416.0280 Xoa bóp bâm huyệt điều trị viêm | ¡an thần kinh thị giác sau 76.000 thân kinh thị giác sau giai đoạn câp |... R giai đoạn câp 2736 | 08.0423.0280 Xoa bóp bầm huyệt hồ trợ điêu trị Xoa bóp bâm huyệt hỗ trợ 26.000 tăng huyệt áp điêu trị tăng huyệt áp ; ĐÁ A ›: „+ „.. | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi 2737 | 08.0395.0280 Xoa bớp bẩm huyệt phục hội chức | dị vụ năng vận động ở trẻ bại 76.000 năng vận động ở trẻ bại não não 2738 | 03.0743.0281 Xoa bóp bằng máy Xoa bóp bằng máy 39.000 2739 | 17.0168.0281 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy Kỹ thuật xoa bóp bằng máy 39.000 2740 | 08.0484.0281 Xoa bóp bắm huyệt bằng máy Xoa bóp bấm huyệt băng 39.000 máy 301 2741 | 03.0807.0282 Xoa bóp cục bộ bằng tay Xoa bóp cục bộ bằng tay 51.300 2742 | 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng Kỹ thuật xoa bóp vùng 51.300 2743 | 02.0166.0283 ng hán nã tong c hệnh tiêu tân 64.900 (một ngày) 2744 | 03.0808.0283 Xoa bóp toàn thân bằng tay Xoa bóp toàn thân bằng tay 64.900 2745 | 17.0086.0283 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 64.900 2746 | 03.0282.0284 Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc 50.300 2747 | 08.0020.0284 Xông hơi thuốc Xông hơi thuốc 50.300 2748 | 03.0283.0285 Xông khói thuốc Xông khói thuốc 45.300 2749 | 08.0021.0285 Xông khói thuốc Xông khói thuốc 45.300 2750 | 03.0280.0286 Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy 50.300 2751 | 08.0019.0286 Xông thuốc bằng máy Xông thuốc bằng máy 50.300 2752 01.0048.0290 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hâp câp Tim phổi nhân tạo (ECMO) cập cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hâp câp [đặt] 5.655.200 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. 302 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp Tim phổi nhân tạo (ECMO) Chưa bao gồm bộ tim phối, dây dẫn 2753 | 01.0049.0290 Cứu tại giường trong hỗ trợ suy | cấp cứu tại giường trong hỗ | 5.655.200 | - tuần hoàn cấp trợ suy tuân hoàn câp [đặt] và canuyn chạy BCMO,. 2754 | 03.0004.0290 Tim phổi nhân tạo (E cmO) Tim phôi nhân tạo (E cmØ) | „ ,ss „oọ | Chưa bao gồm bộ tim phôi, dây dẫn [đặt] và canuyn chạy ECMO. SA ¬-- : ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim vằm bộ tỉ Ä: AC 2755 | 10.0242.0290 Kỹ thuật chạy máy hồ trợ tim phôi | lôi (E cmO) ở người lớn | 5.655.200 | Chưa bao gôm bộ tim phôi, dây dân (E cm©) ở người lớn [đăt] và canuyn chạy ECMO. Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tìm phổi | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim Chưa bao gồm bộ tim phối, dây dẫn 7756 | 10.0206.0220 (E cm©) ở trẻ em phôi (E cmO) ở trẻ em [đặt] 3.653.200 và canuyn chạy ECMO. Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp Tim phối nhân tạo (ECMO) ĐA Ả: dạo Hà 2757 | 01.0048.029 Cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô | cấp cứu tại giường trong hỗ .665.900 _—-— Thay TOMO hết dây dẫn hấp cấp trợ suy hô hấp cấp [thay dây] yn chạy ' - R áo | Tìm phôi nhân tạo (ECMO) Tim phôi nhân tạo (ECMO) cập ĐA Â: 3Ạ„ Hà 2758 | 01.049.029 cứu tại giường trong hỗ trợ suy cấp cứu tại giường trong hỗ |_¡ ¿o- oọạ | Chưa bao gồm bộ tìm phôi, dây dẫn trợ suy tuần hoàn cấp [thay và canuyn chạy ECMO. tuần hoàn cấp đâ ây] - TA ¬-- . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hô trợ tim xằm bộ £ Ä: da Ế 2759 | 10.0242.029 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi | lôi (E cmO) ở người lớn |_ 1.665.900 | Chưa bao gồm bộ tim phôi, dây dân (E cmO) ở người lớn [thay] và canuyn chạy ECMO. TA ¬-- . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim xằm bộ £ Ä: da Ế 2760 | 10.0206.029 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi | lôi (E emO) ở trẻ em [thay | 1.665.900 | Chưa bao gôm bộ tim phôi, dây dân (E cm©) ở trẻ em dây] và canuyn chạy ECMO. Tim phôi nhân tạo (ECMO) cấp Tim phối nhân tạo (ECMO) Á h Ất 8 gia 2761 | 01.0048.0292 Cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô | cấp cứu tại giường trong hỗ .596.200 ÁP cà thanh toán cho mỗi 8 giờ hấp cấp trợ suy hô hấp cấp [theo đối] phu yợc h Â: “ĐA 4„ | Tìm phôi nhân tạo (ECMO) Tìm p hội, nhân tạo ŒCM O) cập cấp cứu tại giường trong hỗ Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ 2762 | 01.0049.0292 Cứu tại giường (rong hỗ trợ suy .596.200 tuân hoản câp trợ suy tuần hoàn cấp [theo dõi] thực hiện. 303 2763 | 03.4175.0292 Chạy máy E cmO mỗi 12h/lần Chạy máy E cmO mỗi | ¡ so cọ | ÁP dụng thanh toán cho môi 8 giờ 12h/lân thực hiện. Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi | Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ 2764 | 03.4176.0292 oxy ngoài cơ thê (E cmO) đổi oxy ngoài cơ thể (E cmO) -396.200 thực hiện. Hỗ trợ hô hâp- tuân hoàn băng Hỗ trợ hô hập-. tuân hoàn Áp d hanh toán ch ãi 8 giờ 2765 | 03.4177.0292 màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (E | bằng màng trao đổi oxy ngoài | 1.596.200 | (1P Sựng AB LOẠR Cho mỌI ö øl Ậ thực hiện. cmO) cơ thê (E cmO) 2766 | 03.0004.0292 Tim phổi nhân tạo (E emO) Tim phôi nhân tạo (E cmÓ) (1 sos 2o | ẤP dụng thanh toán cho môi 8 giờ [theo dõi] thực hiện. 2767 | 03.0003.0292 Tuần hoàn ngoài cơ thể Tuần hoàn ngoài cơ thể .596.200 dị cung hanh toán cho mỗi 8 giờ - R ¬ . a; | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim ( . x: " 2768 | 10.0242.0292 Kỹ thuật chạy máy hồ trợ tim phôi | “lôi (E cmO) ở người lớn | 1.596.200 | ÀP dụng thanh toán cho môi 8 giờ (E cmO) ở người lớn x: thực hiện. [theo dõi] - R ¬ . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim ( . x: " 2769 | 10.0206.0292 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phôi (lôi (E emO) ở trẻ em [theo |_ 1.596.200 | ÀP dụng thanh toán cho môi 8 giờ (E cm©) ở trẻ em dõi] thực hiện. Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp | Tim phổi nhân tạo (ECMO) 2770 | 01.0048.0293 cứu tại giường trong hồ trợ suy hô | câp cứu tại giường trong hỗ |_ 2.697.900 hâp câp trợ suy hô hâp câp [kêt thúc] Trì Hội dán woŒCMO) cận | Thấ đân me (EẸNN) 2771 | 01.0049.0293 cứu tại giường trong hỗ trợ suy | °SP nộ ĐIVỢNG MUHE 0Í 2.697.900 À ¬e trợ suy tuân hoàn câp [kêt tuân hoản câp ñ húc] 2772 | 03.0004.0293 Tim phổi nhân tạo (E cmO) Tìm phôi nhân tạo (E cmÓ) |2 so7 o00 kết thúc] TA ;. Đà . ¿. | Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim 2713 | 10.0242.0293 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tìm phôi | hội (E emO) ở người lớn | 2.697.900 (E cmO) ở người lớn kết thúc] 304 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phối Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim 2774 | 10.0206.0293 (E cm©) ở trẻ em MP (E cmO) ở trẻ em [kêt | 2.697.900 2775 | 01.0115.0297 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm nhậm nội soi phê quản Ông | † 4x3 ooọ 2726 | 01.0153.0297 Thở máy xâm nhập hai phối độc Thở máy xâm nhập hai phôi 443.900 lập độc lập 2777 | 03.0061.0297 Chọc hút dịch, khí trung thất Chọc hút dịch, khí trung thất .443.900 2778 | 03.0054.0297 Thở máy với tần số cao (HFO) thanh với tân số CA0| 1 143 000 2779 | 01.0013.0298 Đặt đường truyền vào thể hang — truyền vào thê sọs sọo 2780 | 01.0012.0298 Đặt đường truyên vào xương (qua | Đặt đường truyền vào xương 885.800 đường xương) (qua đường xương) 2781 | 01.0069.0298 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu bã mặt nạ thanh quản cấp vụ. cọ Đặt nội khí quản cấp cứu bằng | Đặt nội khí quản cấp cứu 7782 | 01.0068.0228 Combitube bằng Combitube 885.800 2783 | 01.0231.0298 Đặt ống thông Blakemơre vào thực | Đặt ống thông Blakemore 885.800 Chưa bao gồm bộ ống thông ' l quản câm máu vào thực quản câm máu ' Blakemore 2784 | 01.0238.0299 Đo áp lực ổ bụng Đo áp lực ổ bụng 532.400 À; . „.| Hôi phục nhịp xoang cho 2785 | 01.0034.0299 Hôi phục nhịp xoang cho người Í rời bệnh loạn nhịp bằng | 532.400 bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện máy sôc điện 305 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp 2786 | 01.0032.0299 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu cứu 532.400 2787 | 03.0092.0299 Hút đờm qua ông nội khí quản Hút đờm qua ông nội khí 532.400 băng catheter kín quản băng catheter kín Hút đờm qua ông nội khí | Hút đờm qua ông nội khí quản/canuyn mở khí quản băng | quản/canuyn mở khí quản 7788 | 01.0056.0300 ông thông kín (có thở máy) (một | băng ông thông kín (có thở 373.600 lân hút) máy) (một lân hút) 2789 | 03.0091.0300 Hút đờm qua ông nội khí quản | Hút đèm qua ông nội khí| +7: cọo băng catheter một lân quản băng catheter một lân 2790 | 02.0600.0301 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc li mân cảm nhanh VỚI. | „+. cọg 2791 | 02.0603.0302 Giảm mẫn cảm với sữa Giảm mẫn cảm với sữa 979.400 2792 | 02.0604.0302 Giảm mẫn cảm với thức ăn Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400 2793 | 02.0601.0302 Giảm mân cảm với thuôc đường Giảm mãn cảm với thuộc 979.400 tĩnh mạch đường tĩnh mạch 2794 | 02.0602.0302 Giảm mân cảm với thuôc đường Giảm mãn cảm với thuộc 979.400 uông đường uông 2795 | 03.4210.0302 Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà ăm mân cảm dưới lưỡi mạt | o;o xo 2796 | 03.2380.0302 Giảm mãn cảm đường tiêm và dưới Giảm ân cảm đường tiêm 979.400 da và dưới da 2797 | 03.4209.0302 Giảm mẫn cảm với sữa Giảm mẫn cảm với sữa 979.400 306 2798 | 03.4208.0302 Giảm mẫn cảm với thức ăn Giảm mẫn cảm với thức ăn 979.400 2799 | 03.4207.0302 Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm lao mẫn cảm với thuốc | o;o qọg Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc ah C Đà Pháp lu dịch hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên | T2“ T60 0W Dễ GIAN AI ỘN 2800 | 02.0598.0303 là À Nà .\ | dị nguyên (giai đoạn ban đâu | 2.451.700 (giai đoạn ban đâu - thời gian điêu NT HÀ vui ` trị trung bình 15 ngày) - thời gian điêu trị trung bình l 15 ngày) Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc | Điều trí liệu pháp miễn dịch hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên | đặc hiệu đường dưới lưỡi với 2801 | 02.0599.0304 c. h x. .\ | dị nguyên (giai đoạn duy trì - | 5.301.300 (giai đoạn duy trì - thời gian điêu _- sả á ; R , thời gian điêu trị trung bình 3 trị trung bình 3 tháng) l tháng) 2n An bợ ,|Phản ứng phân hủy 2802 | 02.0596.0305 Phản ứng phân hủy Mastocyte (đôi Í asocvte (đối với 6 loại dị | 307.800 với 6 loại dị nguyên) ^ nguyên) 2803 | 03.2381.0305 Phản ứng phân hủy Mastocyte Phản ứng phân hủy +0; gọo ' l SP y y Mastocyte ' 2804 | 02.0597.0306 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu la ứng tiêu bạch câu đặc | ¡„e gọo 2805 | 02.0595.0307 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với Test áp bị (Patch test) đặc 546.100 mỹ phâm hiệu với mỹ phâm có Đà x-1:A. +: | Test áp bì (Patch test) đặc 2806 | 02.0594.0307 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với Í I re với thuốc (đối với 6 loại | 546.100 thuốc (đối với 6 loại thuốc) thuốc) 307 Test áp (Patch test) với các loại Test áp (Patch test) với các 2807 | 03.2384.0307 thuốc loại thuốc 546.100 2808 | 02.0610.0308 Test hồi phục phế quản Test hồi phục phế quản 190.800 2809 | 21.0018.0308 Test. giãn phê quản (broncho | Test giãn phê quản (broncho 190.800 modilator test) modilator test) 2810 | 02.0609.0309 Test huyết thanh tự thân Test huyết thanh tự thân 722.500 h h Xa ^ „. | Test kích thích phê quản 2811 | 02.0611.0310 Test kích thích phê quản không đặc | hạng đặc hiệu với 918.800 hiệu với Methacholine . Mcthacholine 2812 | 02.0607.031 Test kích thích với sữa Test kích thích với sữa 892.500 2813 | 02.0608.031 Test kích thích với thức ăn Test kích thích với thức ăn 892.500 2814 | 02.0605.031 Test kích thích với thuôc đường Test kích thích với thuôc 892.500 tĩnh mạch đường tĩnh mạch 2815 | 02.0606.031 Test kích thích với thuốc đường Test kích thích với thuốc 802.500 uông đường uông 2816 | 02.0585.0312 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với Test lây da (Prick tesU) đặc 344.400 các dị nguyên hô hâp hiệu với các dị nguyên hô hâp 2817 | 02.0587.0312 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với | Test lây da (Prick test) đặc 344.400 các dị nguyên sữa hiệu với các dị nguyên sữa 308 Test lây da (Prick test) đặc hiệu với Test lây đa (Prick test) đặc 2818 | 02.0586.0312 " ...Ằ< hiệu với các dị nguyên thức 344.400 các dị nguyên thức ăn ăn 2819 | 03.2379.0312 Test lầy da với các dị nguyên Test lẫy da với các đị nguyên 344.400 2820 | 03.4194.0312 Test lây da với các dị nguyên hô Test lây đa với các dị nguyên 344.400 hâp hô hâp Ậ ".Ắ ¬- Test lẫy da với các đị nguyên 2821 | 03.4196.0312 Test lây da với các dị nguyên sữa sữa 344.400 2822 | 03.4195.0312 Test lây da với các dị nguyên thức Test lây đa với các dị nguyên 344.400 ăn hức ăn Test lây da (Prick test) đặc hiệu với | Test lây đa (Prick test) đặc 2823 | 02.0588.0313 Các loại thuôc (Đôi với 6 loại | hiệu với các loại thuộc (Đôi 394.800 thuôc) với 6 loại thuôc) 2824 | 02.0589.0313 Test lây da (PErick test) đặc hiệu với Test lây da (Prick tesU) đặc 394.800 vặc xin, huyệt thanh hiệu với vắc xin, huyệt thanh 2825 | 03.2382.0313 Test lây da (Prick test) với các loại | Test lây da (Prick test) với 394.800 thuôc các loại thuôc 309 2826 | 03.2379.0313 Test lầy da với các dị nguyên Test lẫy da với các đị nguyên 394.800 2827 | 02.0592.0314 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc Buàa bì chậm đặc hiệu với | xo gọo 2828 | 02.0593.0314 Test nội bì chậm đặc hiệu với vắc Test nội bì chậm đặc hiệu với 493.800 xin, huyết thanh văc xin, huyệt thanh 2829 | 03.2383.0314 Test nội bì Test nội bì 493.800 2830 | 02.0590.0315 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Test nội bì nhanh đặc hiệu 406.800 thuôc với thuôc 2831 | 02.0591.0315 Test nội bì nhanh đặc hiệu với vắc Test nội bì nhanh đặc hiệu 406.800 xin, huyết thanh với vắc xin, huyệt thanh 2832 | 03.2383.0315 Test nội bì Test nội bì 406.800 2833 | 02.0269.0318 Nội SOI can thiệp - đặt dân lưu nang | Nội soi can thiệp - đặt dân 905.800 giả tụy vào dạ dày lưu nang giả tụy vào dạ dày 2834 | 02.0282.0318 Nội soi can thiệp - đặt stent ông Nội soi can thiệp - đặt stent 905.800 tiêu hóa ông tiêu hóa Nội soi ruột non bóng đơn (Single | Nội soi ruột non bóng đơn 7835 | 02.0272.0318 Baloon Endoscopy) (Single Baloon Endoscopy) 203.800 Nội soi ruột non bóng kép (Double | Nội soi ruột non bóng kép 7836 | 02.0273.0318 Baloon Endoscopy) (Double Baloon Endoscopy) 203.800 2837 | 02.0093.0319 Gây xơ tĩnh mạch điêu trị suy, giãn | Gây xơ tĩnh mạch điêu trị 677.500 tĩnh mạch mạn tính suy, giãn tĩnh mạch mạn tính 310 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống Nội soi đại trực tràng toàn bộ 2838 | 02.0261.0319 mềm có dùng thuốc gây mê ng mêm có dùng thuôc gây 677.500 2839 | 02.0255.0319 Nội soi thực quản - đạ dày - tá tràng Nội soi thực quản _ dạ dày - 677.500 qua đường mũi tá tràng qua đường mũi Siêu âm can thiệp - đặt ống thông lo di cạn tiếp _ » để 2840 | 02.0323.0319 đường mật qua da để chụp đường | “06 Cương mật QUA 6ø €€ | 677,500 ật có phối hợp dưới C-ARM.__ | °tP đường mật có phối hợp mại co phong dưới C-ARM 2841 | 02.0121.0320 Sôc điện điêu trị các rôi loạn nhịp Sôc điện điêu trị các rôi loạn 365.100 nhanh nhịp nhanh 2842 | 02.0394.0320 Tiêm ngoài màng cứng Tiêm ngoài màng cứng 365.100 2843 | 01.0004.0321 Ghi điện tim qua chuyền đạo thực | Ghi điện tim qua chuyên đạo 185.000 quản thực quản 2844 | 02.0094.0321 Ghi điện tim qua chuyền đạo thực | Ghi điện tim qua chuyên đạo 185.000 quản thực quản 2845 | 05.0089.0322 Chụp và phân tích da băng máy Chụp và phân tích da băng 222 800 phân tích da máy phân tích da 2846 | 03.2998.0323 Đắp mặt nạ điều trị bệnh đa Đắp mặt nạ điều trị bệnh da 231.700 Am. LÀ ỐC XIA Đắp mặt nạ điều trị một số 2847 | 05.0071.0323 Đắp mặt nạ điêu trị một sô bệnh da |, 231.700 bệnh da 2848 | 03.3002.0324 Áp nitơ lỏng các khôi u lành tính Áp nitơ lỏng các khôi u lành 380.200 ngoài da tính ngoải da 2849 | 28.0022.0324 Bơm túi giãn da vùng da đầu Bơm túi giãn da vùng da đầu 380.200 311 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ 2850 | 05.0022.0324 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng lỏng 380.200 2851 | 05.0019.0324 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng lông trị hạt cơm bằng NHơ| ;o 20ọ 2852 | 05.0020.0324 Điều trị sẵn cục bằng Nitơ lỏng lông trị sân cục băng NHơ( ;sọ 20g 2853 | 05.0021.0324 Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng lông trị sẹo lôi băng NHơ| ;o0 20ọ 2854 | 05.0051.0324 Điêu tị u mêm lây băng nạo | Điêu trị u mêm lây băng nạo 380.200 thương tôn thương tôn Điều trị các bệnh lý của da bằng Điều trị các bệnh lý của da 2855 | 95.0040.0325 PUVA tại chỗ bằng PUVA tại chỗ 306.000 2856 | 05.0013.0326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 425.100 2857 | 05.0097.0327 Điều. trị rám má băng laser Điệu trị rám má băng laser 1.578.600 Fractional Fractional 2858 | 05.0093.0327 Điều. trị sẹo. lõm bằng laser Điều trị sẹo lõm bằng laser 1.578.600 Fractional, radiofrequency Fractional, radiofrequency TÀ AE mo tăng cáo tÁ bŠ Điều chứng tăng sắc tố bằng 2859 | 05.0034.0328 Điều chứng tăng sắc tô băng IPL IPL 519.000 TẢ an no xen TẢ š Điều trị chứng rậm lông bằng 2860 | 05.0035.0328 Điều trị chứng rậm lông băng IPL IPL 519.000 2861 | 05.0033.0328 Điều trị giãn mạch máu bằng IPL la trị giãn mạch máu băng | s¡o oọo 2862 | 05.0036.0328 Điều trị sẹo lỗi bằng IPL Điều trị sẹo lồi bằng IPL 519.000 312 2863 | 05.0037.0328 Điều trị trứng cá bằng IPL Điều trị trứng cá bằng IPL 519.000 LÀ cưng ¬6 Ân a2 cà: bề Điều trị các thương tốn có sùi 2864 | 03.3041.0329 Điều trị các thương tôn có sùi bằng | Ly đốt điện, plasma, laser, | 399.000 đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng ca nitơ lỏng, 2865 | 03.3046.0329 Điều trị chai chân bằng đốt điện, Điều trị chai chân bằng đốt 309.000 plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng Điều trị chứng dày sừng bằng đốt Điều trị chứng dày sừng bằng 2866 | 03.3037.0329 điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt | đôt điện, plasma, laser, nitơ 399.000 cắt bỏ lỏng, gọt cắt bỏ Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng | Điều trị dày sừng da dầu, ánh 2867 | 03.3038.0329 băng đôt điện, plasma, laser, nitơ | sáng băng đốt điện, plasma, 399.000 lỏng laser, nitơ lỏng 2868 | 03.3035.0329 Điêu trị hạt cơm bằng đôt điện, Điệu trị hạt cơm băng đốt 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng VÀ Vy Ũ š z„ | Điều trị hạt cơm phăng băng 2869 | 03.3036.0329 Điệu trị hạt cơm phẳng bằng đôt Í đá: điện, plasma, laser, niơ | 399.000 điện, plasma, laser, nitơ lỏng R lỏng 2870 | 03.3045.0329 Điêu trị mặt cá chân băng đôt điện, Điệu trị mắt cá chân bằng đột 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng 2871 | 03.3047.0329 Điêu trị sân cục bằng đôt điện, Điệu trị sân cục băng đốt 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng Điều trị sùi mào gà ở nam giới | Điêu trị sùi mào gà ở nam 2872 | 03.3043.0329 băng đôt điện, plasma, laser, nitơ | giới băng đốt điện, plasma, 399.000 lỏng laser, nitơ lỏng Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằn. Điều trị sùi mảo gà ở phụ nữ 2873 | 03.3042.0329 hưài 6ã G pnụ nữ 54nš | tặng đốt điện, plasma, laser, | 399.000 đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng ca nitơ lỏng 2874 | 03.3039.0329 Điều trị u mêm lây băng đôt điện, | Điêu trị u mêm lây băng đôt 399.000 plasma, laser, nitơ lỏng, điện, plasma, laser, nitơ lỏng 313 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt Điêu trị u nhú, u mêm treo 2875 | 03.3040.0329 ° sa bằng đốt điện, plasma, laser, 399.000 điện, plasma, laser, nitơ lỏng ca nitơ lỏng `. K VÀ ĐA: bề Điêu trị u ông tuyên mô hôi 2876 | 03.3044.0329 Điều trị u ông tuyên mô hôi băng Ít y đột điện, plasma, laser, | 399.000 đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng sa nitơ lỏng, 2877 | 05.0050.0329 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | 399.000 2878 | 05.0011.0329 Điều trị bớt sùi bằng laser CO2 còa trị bớt sùi băng laser( +0 o0 2879 | 05.0018.0329 Điều trị bớt sùi bằng Plasma Điều trị bớt sùi bằng Plasma 399.000 2880 | 05.0048.0329 Điêu trị dày sừng ánh năng băng Điệu trị dày sừng ánh nắng 399.000 đôt điện băng đốt điện Điều trị dày sừng ánh nắng bằng | Điều trị dày sừng ánh nắng 2881 | 05.0009.0329 laser CO2 bằng laser CO2 399.000 2882 | 05.0016.0329 Điều trị dày sừng ánh năng bằng Điệu trị dày sừng ánh nắng 399.000 Plasma băng Plasma 2883 | 05.0047.0329 Điều trị đày sừng da dầu bằng đốt Điều trị dày sừng đa dầu bằng 309.000 điện đôt điện 2884 | 05.0008.0329 Điều trị dày sừng da dâu băng laser | Điêu trị dày sừng da dâu băng, 399.000 CO2 laser CO2 2885 | 05.0015.0329 Điều trị dày sừng da dâu băng | Điêu trị dày sừng da dâu băng 399.000 Plasma Plasma 2886 | 05.0045.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện — | Điều trị hạt cơm bằng đô ;oo oọo điện 314 Điều trị hạt cơm bằng laser 2887 | 05.0005.0329 Điều trị hạt cơm bằng laser CO2 C02 399.000 2888 | 05.0049.0329 Điều trị sẵn cục bằng đốt điện Điều trị sân cục bằng đốt điện | 399.000 2889 | 05.0010.0329 Điều trị sẩn cục bằng laser CO2 còn trị sân cục bằng laser ( +oo oọg 2890 | 05.0017.0329 Điều trị sẵn cục bằng Plasma Điều trị sẵn cục bằng Plasma 399.000 TÀI t cài xào cả bề + 3:A Điều trị sùi mào gà bằng đốt 2891 | 05.0044.0329 Điều trị sùi mào gà băng đôt điện điện 399.000 TẢ + cài mào cá bŠ Điều trị sùi mào gà bằng 2892 | 05.0012.0329 Điều trị sùi mảo gà băng Plasma 399.000 Plasma 2893 | 05.0046.0329 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện la trị u mêm treo băng đôt | oo oọg VÀ vê À š Điều trị u mềm treo bằng 2894 | 05.0007.0329 Điều trị u mêm treo băng laser CO2 399.000 laser CO2 TẢ nàn À ề Điều trị u mềm treo bằng 2895 | 05.0014.0329 Điều trị u mêm treo băng Plasma Plasma 399.000 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng | Điều trị u ống tuyến mồ hôi 2896 | 05.0006.0329 laser CO2 bằng laser CO2 399.000 2897 | 05.0030.0330 Điệu trị giãn mạch máu băng laser | Điêu trị giãn mạch máu bằng 1.255.700 mảu laser màu 2898 | 05.0031.0330 Điều trị sẹo lỗi bằng laser màu nàn trị sẹo lôi bằng laser| ¡ ;<s roo 2899 | 05.0029.0330 Điều trị u mạch máu băng laser | Điêu trị u mạch máu băng 1.255.700 mảu (Pulsed Dye laser) laser màu (Pulsed Dye laser) 315 Điêu trị bớt sắc tô, chứng tăng sắc Điêu trị bớt sắc tô, chứng 2900 | 023.3012.033 tố bằng laser: VAG-KTP, Rubi, | tăng sắc tố bằng laser: YAG- | 1.652.800 IPL... KTP, Rubi, IPL... Điều trị u máu, giãn mạch, chứng | Điêu trị u máu, giãn mạch, 2901 | 03.3011.033 đỏ da băng laser: YAG-KTP,|chứng đỏ da băng laser: .652.800 ATgon... YAG-KTP, Argon... Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG- | Điều trị bớt tăng sắc tố bằng 2902 | 05.0026.033 KTP YAG-KTP .652.800 2003 | 05.0095.033 Điều trị các bớt sắc tô băng laser | Điêu trị các bớt sắc tô băng, 652.800 Ruby laser Ruby 2904 | 05.0028.033 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP kận trị sẹo lôi bằng YÁŒ- | 1 6s; gọọ Điều trị u mạch máu bằng YAG- | Điều trị u mạch máu bằng 2905 | 05.0025.033 KTP VYAG-KTP .652.800 2006 | 05.0073.0332 Điêu trị đau do zona băng chiêu Điệu trị đau do Zona băng 278.900 laser Hé- Né chiêu laser Hé- Né — NA Điều trị loét lỗ đáo cho người 2907 | 05.0072.0332 Điệu trị loét lỗ đáo cho người bệnh Í Lenh phong bằng chiếu laser | 278.900 phong băng chiêu laser Hé- Né Hé- Né 2908 | 03.3010.0333 Chấm TCA điều trị sẹo lõm Chấm TCA điều trị sẹo lõm 351.000 2009 | 03.3009.0333 Điêu trị sẹo lõm băng tiêm Acid Điệu trỊ SẹO lõm băng tiêm 351.000 hyaluronic Acid hyaluronic 2910 | 03.3008.0333 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất lên trị sẹo xâu bằng hóa| ;„1 oqọ 2011 | 05.0023.0333 Điều trị rụng tóc bằng tiêm | Điều trị rụng tóc bằng tiêm 351.000 Triamcinolon dưới da Triamcinolon dưới da 316 Điều trị sẹo lỗi bằng tiêm Điễu trị sẹo lôi băng tiêm 2912 | 05.0024.0333 Ta Ậ Triamcinolon trong thương 351.000 Triamcinolon trong thương tôn tốn 2013 | 05.0043.0333 Điều trị SẹO lõm bằng TCA Điều trỊ sẹo lõm bằng TCA 351.000 (trichloacetic acid) (trichloacetic acid) :ần trị sài mảo øà (gây mê) bà Điêu trị sùi mào gà (gây mê) 2914 | 03.3020.0334 Điều trị sùi mảo gà (gây mê) băng bằng đốt điện, plasma, laser, | 889.700 đôt điện, plasma, laser, nitơ lỏng sa nitơ lỏng, Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy | Điêu trị sùi mào gà (gây tê 2915 | 03.3019.0334 sông) băng đôt điện, plasma, laser, |tủy sông) băng đốt điện, 889.700 nitơ lỏng plasma, laser, nitơ lỏng 2016 | 13.0155.0334 Cặt, đột sùi mảo gà âm hộ; âm đạo; Cất, đôt sủi mào gà âm hộ; 889.700 tâng sinh môn âm đạo; tâng sinh môn 2917 | 05.0004.0334 Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2 còa trị sùi mão gà bằng laser | sọ 7oo 2018 | 05.0090.0334 Phâu thuật sùi mào gà đường kính Phâu thuật sủi mào gà đường 889.700 5 em trở lên kính 5 em trở lên Điều trị u mạch máu bằng IPL | Điều trị u mạch máu bằng 7919 | 03.0032.0335 (Intense Pulsed Light) TPL (Intense Pulsed Light) 351.700 2920 | 05.0088.0336 Điều trị viêm đa cơ địa bằng máy mài trị viêm da cơ địa bằng | ¡ 1;s 1oọ 2021 | 03.2913.0337 Phẫu thuật chuyên gân điêu trị hở Phâu thuật chuyên gân điêu 2.572.800 mi trị hở mi Phẫu thuật chuyên gân điều trị mắt | Phẫu thuật chuyên gân điều 2922 | 14.0231.0337 hở mi (2 mắt) trị mắt hở mí (2 mắt) 2.572.800 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút mn au bàệy Mu khe nu, 2923 | 28.0074.0337 ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong | "HẺ n8âR cay chăng ï NGOAI, | 2 s72 800 điều trị hở mi do liệt dây VII mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII 317 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt 2924 | 28.0075.0337 ⁄ -Ằ 2.572.800 cuông mạch có cuông mạch D R 4 can iÀ. c ra | Phẫu thuật chuyên gân điều 2925 | 05.0059.0337 Phẩu thuật chuyên gân điều trị hở | hở mi (mắt thỏ) cho người | 2.572.800 mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong | ¿2 bệnh phong Ặ Ac GIẢ, se z++¿_ ..: | Phẫu thuật điều trị hẹp hỗ 2926 | 05.0062.0338 Phẫu thuật điều trị hẹp hô khâu cái Í tàu cái cho người bệnh | 2.847.800 cho người bệnh phong phong 2927 | 03.3034.0339 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương Nạo vét lô đáo có viêm| soxqọo xương Ặ At GIẢ, ke Tà 2. n2 SA Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có 2928 | 05.0066.0339 Phẫu thuật điều trị lô đáo có viêm Í viem xương cho người bệnh | 694.000 xương cho người bệnh phong phong 2929 | 03.3033.0340 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương N ng lỗ đáo không viêm ¿+o gọo X Ac GIÀN, và: Tà để R Phẫu thuật điều trị lỗ đáo 2930 | 05.0070.0340 Phẩu thuật điều trị lộ đáo không Ì Lòng viêm xương cho người | 649.800 viêm xương cho người bệnh phong | ¡2 bệnh phong 2031 | 05.0060.0341 Phâu thuật điệu trị sa trễ mi dưới Phâu thuật điệu trị sa trễ mi 2.292.800 cho người bệnh phong dưới cho người bệnh phong 2032 | 05.0061.0342 Phâu thuật điều trị sập câu mũi cho Phâu thuật điều trị Sập câu | 1 os2 gọg người bệnh phong mũi cho người bệnh phong 2933 | 05.0068.0343 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | Phẩu thuật điều trị móng so; cọo chọc thịt 2934 | 05.0069.0343 Phâu thuật điêu trị móng cuộn, Phâu thuật điệu trị móng 893.600 móng quặp cuộn, móng quặp 2935 | 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trịu dưới móng — | Phẩu thuật điều trị u dưới go; sọo móng 318 Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại Phẫu thuật giải áp thần kinh 2936 | 03.3896.0344 :A DEA 2.698.800 biên ngoại biên 2037 | 03.4142.0344 Phâu thuật nội soi hội chứng ông Phâu thuật nội soi hội chứng 2.698.800 cô tay ông cô tay 2038 | 10.0976.0344 Phẫu thuật chuyển giường thần Phẫu thuật chuyển giường 2.698.800 kinh trụ thân kinh trụ 2039 | 10.0834.0344 Phâu thuật điêu trị hội chứng chên Phâu thuật điệu trị hội chứng 2.698.800 ép thân kinh quay chên ép thân kinh quay Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn | Phẫu thuật điều trị hội chứng 2940 | 10.0833.0344 ép thần kinh trụ chền ép thần kinh trụ 2.698.800 2041 | 10.0832.0344 Phâu thuật điêu trị hội chứng ông Phâu thuật điều trị hội chứng 2.698.800 cô tay ông cô tay 2042 | 10.0965.0344 Phâu thuật giải ép thân kinh (ông Phâu thuật giải ép thân kinh 2.698.800 cô tay, Khuỷu...) (ông cô tay, Khuỷu...) 2043 | 10.0149.0344 Phâu thuật giải phóng chèn ép TK Phâu thuật giải phóng chèn 2.698.800 ngoại biên ép TK ngoại biên x Ac tLÀ Tế .... | Phẫu thuật nối thần kinh 2944 | 10.0150.0344 Phẫu thuật nội thân kinh ngoại biên Í _ v12; biên và ghép TK ngoại |_ 2.698.800 và ghép TK ngoại biên biên 2945 | 10.0148.0344 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên la thuật u thân kinh ngoại (2 co sọo 2046 | 05.0052.0344 Phẩu thuật giải áp thân kinh cho | Phâu thuật giải áp thân kinh 2.698.800 người bệnh phong cho người bệnh phong Ặ R '+:2—^ 4+. | Phẫu thuậtung thư biểu mô tế 2947 | 03.2754.0345 Phẫu thuật ung thư biêu mô tế bào | L t2v/mai vùng mặt, phẫu |_ 4.070.500 đáy/gai vùng mặt, phẫu thuật Mohs thuật Mohs 319 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư Phẫu thuật Mohs điều trị ung 2948 | 05.0063.0345 da thư da 4.070.500 2049 | 03.3021.0348 Phâu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới Phâu thuật cắt bỏ các u nhỏ 1.196.600 móng dưới móng 2950 | 07.0003.0354 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 264.700 —— gôm bộ kim chọc, sonde LẠ ⁄ + „„a_ | Gọt chai chân (gọt nôt chai) 2951 | 07.0233.0355 Gọt chai chân (gọt nột chai) trên Í rên người bệnh đái tháo | 292300 người bệnh đái tháo đường _ đường 2952 | 12.0015.0356 Cắt các u ác tuyến giáp Cất các u ác tuyến giáp 6.955.600 D Ar sÉ Am. Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử 2953 | 15.0381.0356 Phầu thuật cất tuyển giáp sử dụng Í quny đạo siêu âm/hàn mô, | 6.955.600 dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch N hàn mạch Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét - ` ¬- toi, „ 2954 | 07.0052.0356 hạch I bên trong ung thư tuyên | „ KT gi Là 6 t"Ệ | 6.955.600 sự Đà SA CÀ hư tuyên giáp băng dao siêu giáp băng dao siêu âm Ạ âm Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu Cắt 1 thủy tuyến giáp lấy 2955 | 07.0056.0356 thòng trong bướu giáp thòng băng | bướu thòng trong bướu giáp | 6.955.600 đao siêu âm hòng băng dao siêu âm Cặt 1 thùy tuyên giáp lây bướu | Cất I thủy tuyên giáp lây 2056 | 07.0057.0356 thòng và cất bán phân thùy còn lại bướu thòng và cất bán phân 6.955.600 trong bướu giáp (hòng băng dao | thùy còn lại trong bướu giáp siêu âm hòng băng dao siêu âm ý ` Ấn ơiá „| Căt 1 thùy tuyên giáp trong 2957 | 07.0059.0356 Cất 1 thủy tuyên giáp trong bướu (1 với giáp không lồ bằng đao |_ 6.955.600 giáp không lô băng dao siêu âm ¬_" siêu âm Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán | Cắt l thùy tuyến giáp và cắt 2958 | 07.0048.0356 phân thủy còn lại trong basedow | bán phân thùy còn lại trong | 6.955.600 băng dao siêu âm basedow băng dao siêu âm 320 Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán Cặt 1 thùy tuyên giáp và cắt bán phân thùy còn lại trong 2959 | 07.0060.0356 phần thùy còn lại trong bướu giáp bướu giáp không lồ bằng đao 6.955.600 không lồ bằng dao siêu âm ¬_" siêu âm Cắt I thùy tuyến giáp và lấy nhân | Cắt 1 thủy tuyến giáp và lấy 2960 | 07.0042.0356 thùy còn lại trong bướu giáp nhân | nhân thùy còn lại trong bướu |_ 6.955.600 băng dao siêu âm giáp nhân băng dao siêu âm Cặt bán phân 2 thùy tuyên giáp | Cát bán phân 2 thủy tuyên 2961 | 07.0043.0356 trong bướu giáp đa nhân băng dao | giáp trong bướu giáp đa nhân |_ 6.955.600 siêu âm băng dao siêu âm Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp . Đànp ...- _¬ 2962 | 07.0038.0356 trong bướu giáp đơn thuần không | SP 9n8 6p 6.955.600 2 1LAn bề VÀ CA thuần không có nhân bằng có nhân băng dao siêu âm đao siêu âm 2963 | 07.0065.0356 tà bỏ tuyên thượng thận 1 bên | Cát bỏ tuyển thượng thận l |, 0s s0g ăng dao siêu âm bên băng dao siêu âm ý: gÀ An ĐA Ấn ơiá Cắt gân toàn bộ tuyên giáp 2964 | 07.0047.0356 Cặt gần toàn bộ tuyến giáp trofg (ng basedow bằng dao siêu | 6.955.600 basedow băng dao siêu âm âm 2965 | 07.0049.0356 Cắt toàn vbộ tuyến gIáp trong | Căt toàn DỘ tuyên gIáp trong 6.955.600 basedow băng dao siêu âm basedow băng dao siêu âm Ất toàn ĐÀ nuuẦn cá „.. | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong 2966 | 07.0044.0356 Cặt toàn bộ tuyên giáp trong bướu Í Lvựi giáp đa nhân bằng dao |_ 6.955.600 giáp đa nhân băng dao siêu âm siêu âm Ất toàn ĐÀ nuuẦn cá „.. | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong 2967 | 07.0046.0356 Cát toàn bộ tuyên giáp trong bướu Í L vựu giáp đa nhân độc bằng | 6.955.600 giáp đa nhân độc băng dao siêu âm đao siêu âm ý à A Ấn ơiá Cặt toàn bộ tuyên giáp (rong 2968 | 07.0051.0356 Cắt toàn bộ tuyển giáp trong ung ung thư tuyến giáp bằng đao | 6.955.600 thư tuyên giáp băng dao siêu âm siêu âm 321 Cắt tuyên cận giáp trong cường tuyên cận giáp nguyên phát do quá Cắt tuyên cận giáp trong cường tuyên cận giáp nguyên 2969 | 07.0062.0356 sản tuyên hoặc u tuyên hoặc ung | phát do quá sản tuyên hoặc u |_ 6.955.600 thư tuyên cận giáp băng dao siêu | tuyên hoặc ung thư tuyên cận âm giáp băng dao siêu âm Cắt tuyến cận giáp trong quá sản | Cắt tuyến cận giáp trong quá 2970 | 07.0063.0356 thứ phát sau suy thận mạn tính | sảnthứ phát sau suy thận mạn | 6.955.600 băng dao siêu âm tính băng dao siêu âm ý Ân “c2 š Cắt tuyên ức trong quá sản 2971 | 07.0064.0356 Cất tuyên ức trong quá sản hoặc ú Í Lxc u tuyến ức bằng dao | 6.955.600 tuyên ức băng dao siêu âm SA CÀ siêu âm 2972 | 07.0067.0356 Că u tuyển thượng thận I bên băng Cặt u tuyên thượng thận I 6.955.600 đao siêu âm bên băng dao siêu âm 2973 | 07.0068.0356 Cắt u tuyển thượng thận 2 bên bằng | Cắt u tuyến thượng thận 2 | ¿ os< sọo đao siêu âm bên băng dao siêu âm X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt I thùy À ` R 2974 | 03.3930.0357 Phầu thuật nội soi cất 1 thủy tuyến | _ ván giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp trong bướu giáp nhân nhân mô Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cất 1 thủy Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn 2975 | 03.3931.0357 s ma. THỰ pny tuyên giáp trong bướu giáp | 4.561.600 ˆ 5 ~ giáp trong bướu giáp nhân độc nhân độc mô Ặ ¬ ` xa | Phẫu thuật nội soi cắt gân À ` ` 2076 | 03.3943.0357 Phầu thuật nội soi cất gân toàn bộ Ì Làn bộ tuyến giáp trong bệnh |_ 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn tuyên giáp trong bệnh basedow basedow mô 2072 | 03.3937.0357 Phâu thuật nội soi cắt nhân độc Phâu thuật nội soi cắt nhân 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn tuyên giáp độc tuyên giáp mô Ặ X CA? #2-2~ ra... | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À ` ` 2978 | 03.4163.0357 Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên Í „uyên giáp do ung thư tuyến | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn giáp do ung thư tuyên giáp giáp mô Ặ xa: + 2+ .x—ra„..£ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À ` ` 2979 | 03.3940.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyỂn |, ván gián trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp trong bướu giáp đa nhân mô đa nhân 322 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ Chưa DaO gồm dao mạc h, hàn 2980 | 03.3941.0357 s S giá An IA tuyến giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | 2 giáp trong bướu giáp đa nhân độc đa nhân độc mô 2981 | 12.0015.0357 Cắt các u ác tuyến giáp Cắt các u ác tuyến giáp 4.561.600 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn 2982 | 15.0287.0357 Phẫu thuật cắt thủy giáp Phẫu thuật cắt thùy giáp 4.561.600 ^. bao gôm dao hàn mạch, hàn 2083 | 15.0286.0357 Phâu thuật cắt tuyên giáp gân toàn Phâu thuật cắt tuyên giáp gần 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn phân oàn phân mô 2984 | 15.0285.0357 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần | 'hầu thuật cất tuyển giáp | ¿ sói sọọ | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn oàn phân mô 2085 | 27.0042.0357 Phâu thuật nội soi cắt I thùy tuyên Phẫu thuật nội soi cắt I thùy 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp tuyên giáp mô 2086 | 27.0043.0357 Phâu thuật nội soi cắt I thùy tuyên Phâu thuật nội Soi cất 1 thùy 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp + eo giáp tuyên giáp + eo giáp mô Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến Phẫu thuật nội soi cất 1 thủy à 2987 | 27.0048.0357 sở man. ¬ tuyên giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn mô giáp trong bướu giáp nhân nhân Phẫu thuật nôi soi cắt 1 thùy tuyế Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy ` 2988 | 27.0049.0357 CIẦU ĐRMẠY BI SOI cát ý 1uUY MYGP | tuyến giáp trong bướu giáp |_ 4.561.600 | Chưa bao gồm đao hàn mạch, hàn mô giáp trong bướu giáp nhân độc ˆ 3A nhân độc 2089 | 27.0044.0357 Phâu thuật nội soi cắt bán phân I Phâu huật nội soï cất bán 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn thủy tuyên giáp phân I thùy tuyên giáp mô 2090 | 27.0045.0357 Phâu thuật nội soi cắt bán phân 2 Phâu huật nội soï cất bán 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn thủy tuyên giáp phân 2 thùy tuyên giáp mô Phẫu thuật nội soi cắt bán phân 2 Phẫu thuật nội soi cắt bán Chưa bao gồm dao hà h hà 2991 | 27.0052.0357 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa | phần 2 thủy tuyến giáp trong |_ 4.561.600 A DAO BỌN CAO ÁN mạch, nạn nhân bướu giáp đa nhân mô 323 2992 27.0053.0357 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thủy tuyên giáp trong bướu giáp đa Phẫu thuật nội „ soi cắt bán phân 2 thùy tuyên giáp trong 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn nhân độc bướu giáp đa nhân độc mọ Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ Phẫu thuật nội sơi cất gần À 2993 | 27.0056.0357 Am. Cải 6 "| toàn bộ tuyên giáp trong bệnh |_ 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn mô tuyên giáp trong bệnh basedow basedow 2094 | 27.0051.0357 Phâu thuật nội soi cắt nhân độc Phâu thuật nội soi cắt nhân 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn tuyên giáp độc tuyên giáp mô 2095 | 27.0050.0357 Phâu thuật nội soi cắt nhân tuyên Phâu thuật nội soi cắt nhân 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp tuyên giáp mô 2096 | 27.0046.0357 Phâu huật nội soi cắt toàn bộ tuyên Phâu thuậ nội soi cắt toàn bộ 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp tuyên giáp mô Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ Chưa bao gồm dao hàn mạch. hàn 2997 | 27.0059.0357 giáp + nạo hạch cô 2 bên trong ung | tuyên giáp + nạo hạch cô 2| 4.561.600 mô $ TT thư bên trong ung thư Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn 2998 | 27.0057.0357 > BI °YẾ"P luyến giáp trong bệnh| 4.561.600| ^^ 5 RCP, giáp trong bệnh basedow mô basedow X A2 A:— + 2...1 xa,⁄_ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À R 2099 | 27.0054.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyỂn Í , ván giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp trong bướu giáp đa nhân ˆ mô đa nhân Ặ xà: + s2 x v2, ⁄ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À l 3000 | 27.0055.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên Í tuyên giáp trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn giáp trong bướu giáp đa nhân độc AT HA mô đa nhân độc X A2 A:— + #23 xa,⁄_ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ À R 3001 | 27.0058.0357 Phầu thuật nội soi cất toàn bộ tuyỂn | , ván giáp trong ung thư 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp trong ung thư tuyên giáp mm. mô tuyên giáp 3002 | 27.0047.0357 Phâu thuật nội soi cắt tuyên cận Phâu thuật TỘI SOI cắt tuyên 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp cận giáp mô 324 Cặt 1 thùy tuyên giáp kèm nạo vét Cát I thùy tuyên giáp kèm Chưa gồm dao mạc h, hàn 3003 | 07.0020.0357 hạch I bên trong ung thư tuyên | nạo vét hạch I bên trong ung | 4.561.600 mô giáp thư tuyên giáp $ ` Ấm giãn TẾ „ | Cät l thủy tuyên giáp lây xà à 3 3004 | 07.0024.0357 Cát | thùy tuyển giáp lây bướu ÍL vớ thòng trong bướu giáp | 4.561.600 | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn thòng trong bướu giáp thòng thòng mô $ ` K sự TẢ „ | Cät l thủy tuyên giáp lây Cắt I thùy tuyên giáp lây bướu |, ` ` ết bố n xà à à 3005 | 07.0025.0357 thòng và cắt bán phân thủy còn lại bướu thòng và cất bán phân | ¿+ „.¡ cạo | Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn SG in ThÒ thùy còn lại trong bướu giáp mô trong bướu giáp thòng ` thòng 3006 | 07.0027.0357 Cá 1 thùy tuyên giáp trong bướu Cát 1 thùy tuyên giáp t'0PE | + 361.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp không lô bướu giáp không lô mô Cắt I thùy tuyến giáp và cắt bán Cát Ï thủy tuyển giáp và cất Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn 3007 | 07.0016.0357 N QĐỰ VỊCH BIÁP bán phần thùy còn lại trong | 4.561.600 ˆ š AC, phân thùy còn lại trong basedow mô basedow Cắt I thùy tuyên giáp và cặt bán | Cắt I thùy tuyên giáp và cắt xà à à 3008 | 07.0028.0357 phần thủy còn lại trong bướu giáp | bán phần thùy còn lại trong | 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn khổng lồ bướu giáp không lồ mọ ý ` Ấn iớn sà TẾ 2. | Cát I thùy tuyên giáp và lây xà à 3 3009 | 07.0010.0357 Cát 1 thủy tuyên giáp và lây nhân Í "hạn thùy còn lại trong bướu |_ 4.561.600 | Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn thủy còn lại trong bướu giáp nhân |... ˆ mô giáp nhân 3010 | 07.0011.0357 Cắt bán phần 2 thủy tuyến giáp Cát bán phản 2 thùy tuyến 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn trong bướu giáp đa nhân giáp trong bướu giáp đa nhân mô Cắt bán phân 2 thùy tuyên giáp | Cắt bán phân 2 thùy tuyên xà à 3 3011 | 07.0006.0357 trong bướu giáp đơn thuần không | giáp trong bướu giáp đơn | 4.561.600 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn có nhân thuân không có nhân 3012 | 07.0034.0357 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên sọ bỏ tuyên thượng thận lÍ ¿+ só† sọọ ¬ bao gồm đao hàn mạch, hàn 3013 | 07.0015.0357 Cắt gân toàn bộ tuyên giáp trong | Cắt gân toàn bộ tuyên giáp 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn basedow trong basedow mô 325 3014 | 07.0017.0357 Cắt toàn bộ tuyên giáp trong | Cất toàn bộ tuyên giáp trong 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn basedow basedow mô 3015 | 07.0012.0357 Cá toàn bộ tuyên giáp trong bướu Cát toàn bộ tuyên giáp ronE |1 s61 600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp đa nhân bướu giáp đa nhân mô 3016 | 07.0014.0357 Cá toàn bộ tuyến giáp trong bướu Cát toàn bộ tuyến giáp rOPE | 4 361.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn giáp đa nhân độc bướu giáp đa nhân độc mô 3017 | 07.0019.0357 Că toàn bộ tuyên giáp trong ung | Cắt toàn Dộ tuyên g1ap trong 4.561.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn thư tuyên giáp ung thư tuyên giáp mô Cắt tuyến cận giáp trong cường Cát tuyên cạn giáp trong tuyến cận giáp nguyên phát do quá cường tuyến cận giáp nguyên Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn 3018 | 07.0031.0357 R H x h x phát do quá sản tuyên hoặcu | 4.561.600 ˆ ~ sản tuyên hoặc u tuyên hoặc ung Ấn by ẤT sa mô mm... tuyên hoặc ung thư tuyên cận thư tuyên cận giáp số . ý ẤT Ân 0x2 , .¿„ | Cắt tuyên cận giáp trong quá xà à à 3019 | 07.0032.0357 Cát tuyên cận giáp trong quá sản Í thự phát sau suy thận mạn |_ 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn thứ phát sau suy thận mạn tính tính mô 3020 | 07.0033.0357 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u Cát tuyến ức trong quá sản 4.561.600 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn tuyên ức hoặc u tuyên ức mô 3021 | 07.0036.0357 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên sọ u tuyên thượng thận lÍ ¿ s‹1 sọg ¬ bao gồm đao hàn mạch, hàn X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy 3022 | 03.3930.0358 linh vi bind tuyÊ" | yến giáp trong bướu giáp | 6.168.600 giáp Š giáp nhân [có dùng dao siêu âm] X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt I thùy 3023 | 03.3931.0358 Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy tuyển Í_ ván giáp trong bướu giáp |_ 6.168.600 giáp trong bướu giáp nhân độc Am nhân độc - ¬ Phẫu thuật nội soi cắt gân 3024 | 03.3943.0358 Phâu thuật nội soi cắt gân toàn bộ | toàn bộ tuyên giáp trong bệnh 6.168.600 tuyến giáp trong bệnh basedow basedow [có dùng dao siêu âm] 326 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc Phẫu thuật nội soi cắt nhân 3025 | 03.3937.0358 tuyến giá độc tuyên giáp [có dùng dao |_ 6.168.600 yen giáp siêu âm] Ặ kh CA + #22 „ xa... | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 3026 | 03.4163.0358 Thuật m—- bộ tuYÊ" Í, án giáp do ung thư tuyến | 6.168.600 áp Š yến giáp giáp [có dùng dao siêu âm] 3027 | 15.0382.0358 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến 6.168.600 ' l dụng dao siêu âm giáp sử dụng dao siêu âm ¬ x ¬ ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt 1 hùy 3028 | 27.0042.0358 Phẩu thuật nội soi cắt Ï thủy tuyển Í + ván giáp [có dùng dao siêu |_ 6.168.600 giáp âm] X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt I thùy 3029 | 27.0043.0358 Phầu huật nội soi cất 1 thủy tuyến Í tuyến giáp + co giáp [có dùng |_ 6.168.600 ĐIáP ˆ 60 BIáP dao siêu âm] X A -A ca ` ;_ | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy 3030 | 27.0048.0358 Tn TU hội vu e8 ng tuYẾN | tuyến giáp trong bướu giáp | 6.168.600 giáp Š giáp nhân [có dùng dao siêu âm] - „ „ Phẫu thuật nội soi cất 1 thùy 3031 | 27.0049.0358 Phâu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyên | tuyên giáp trong bướu giáp 6.168.600 ' : giáp trong bướu giáp nhân độc nhân độc [có dùng dao siêu TT âm] X ¬¬D à Phẫu thuật nội soi cắt bán 3032 | 27.0044.0358 Kia ] cắt bán phân Ï | lận | thùy tuyến giáp [có | 6.168.600 y yen giáp dùng dao siêu âm] X ¬¬D à Phẫu thuật nội soi cắt bán 3033 | 27.0045.0358 Kia — bán phân 2 | hận 2 thùy tuyến giáp [có | 6.168.600 y mych giáp dùng dao siêu âm] Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 iu . li 00 chau 3034 | 27.0052.0358 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa | P y TUYCN BIẠƑ 9"Š | 6.168.600 nhân bướu giáp đa nhân [có dùng đao siêu âm] 327 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 Phẫu thuật nội „ soi cắt bán phân 2 thùy tuyên giáp trong 3035 | 27.0053.0358 thùy tuyên giáp trong bướu giáp đa bướu giáp đa nhân độc [có 6.168.600 nhân độc ` :A A dùng dao siêuâm — - ¬ Phâu thuật nội soi cắt gân 3036 | 27.0056.0358 Phâu thuật nội soi cất gân toàn bộ | toàn bộ tuyên giáp trong bệnh 6.168.600 tuyên giáp trong bệnh basedow basedow [có dùng dao siêu âm] Ặ A* LAI cai Ế ._ xa. | Phẫu thuật nội soi cắt nhân 3037 | 27.0051.0358 Phâu thuật nội soi cất nhân độc | +2 tuyến giáp [có dùng dao |_ 6.168.600 tuyên giáp mm siêu âm] Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến Phẩu thuật nội soi cát nhân 3038 | 27.0050.0358 s _" y tuyên giáp [có dùng dao siêu | 6.168.600 Ặ XCA? + #2-2~ ra... | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 3039 | 27.0046.0358 Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên Í _ ván giáp [có dùng dao siêu |_ 6.168.600 Ặ A* CAI ca: Ế ; _a_ | Phẫu thuật nội soi cắt tuyên 3040 | 27.0047.0358 Phẩu thuật nội soi cất tuyên cận | lạ vián [có dùng dao siêu | 6.168.600 ý ` Ấn ơiá „| Căt 1 thùy tuyên giáp trong 3041 | 07.0040.0359 Cất 1 thủy tuyên giáp trong bướu (1 rớn giáp nhân bằng dao siêu |_ 4.743.900 giáp nhân băng dao siêu âm âm ý ` Ấn ơiá „| Căt 1 thùy tuyên giáp trong 3042 | 07.0045.0359 Cất 1 thủy tuyển giáp trong bướu (1 ve iáp nhân độc bằng dao |_ 4.743.900 giáp nhân độc băng dao siêu âm ¬_" siêu âm š ` Ân Giớ Cắt I thùy tuyên giáp trong 3043 | 07.0050.0359 Cặt [ thủy tuyên giáp trong ung thư Í Ty thự tuyến giáp bằng dao |_ 4.743.900 tuyên giáp băng dao siêu âm — siêu âm Cắ bán phần 1 thùy tuyến giáp và n kư: _ TAY Yên 3044 | 07.0041.0359 lấy nhân thùy còn lại trong bướu | SP VÀ sy ÿ CC" 8! Ì 4.743.000 giáp nhân bằng dao siêu âm trong bướu giáp nhân băng đao siêu âm 328 3045 | 07.0008.0360 Cá 1 thùy tuyên giáp trong bướu Cát 1 thùy tuyên giáp tr0E | + s20 ogg Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp nhân bướu giáp nhân mô 3046 | 07.0013.0360 Cá 1 thủy tuyên giáp trong bướu Cát 1 thùy tuyên giáp tr0"E | + 620 o00 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp nhân độc bướu giáp nhân độc mô 3047 | 07.0018.0360 Cắ ¬ thùy tuyến giáp trong ung thư | Cắt 1 thủy tuyến giáp trong 3.620.900 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn tuyên giáp ung thư tuyên giáp mô Cắt bán phần 1 thủy tuyến giáp và | Cắt bán phần 1 thùy tuyến À ` à 3048 | 07.0009.0360 lấy nhân thủy còn lại trong bướu | giáp và lấy nhân thùy còn lại |_ 3.620.900 ¬ bao gồm dao hản mạch, hàn giáp nhân trong bướu giáp nhân 3049 | 07.0030.0360 Phâu thuật câm máu lại sau mô Phâu thuật cảm máu lại sau 3.620.900 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn tuyên giáp mô tuyên giáp mô Cặt bán phân I thùy tuyên giáp | Cát bán phân 1 thủy tuyên 3050 | 07.0039.0361 trong bướu giáp nhân băng dao | giáp trong bướu giáp nhân | 4.465.600 siêu âm băng dao siêu âm 3051 | 07.0007.0362 Cắt bán phân 1 thùy tuyên giáp Cặt bán phân 1 thùy tuyên 2.955.600 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn trong bướu giáp nhân giáp trong bướu giáp nhân mô 3052 | 07.0035.0363 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên tạ, bỏ tuyên thượng thận 2 | 6 026 400 ^. bao gồm đao hàn mạch, hàn Cắt toàn bộ tuyên giáp kèm nạo vét | Cắt toàn bộ tuyên giáp kèm xà 3 3053 | 07.0021.0363 hạch 1 bên trong ung thư tuyến | nạo vét hạch I bên trong ung | 6.026.400 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn giáp thư tuyên giáp Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm xà à 3054 | 07.0022.0363 hạch 2 bên trong ung thư tuyến | nạo vét hạch 2 bên trong ung |_ 6.026.400 ¬ bao gồm dao hàn mạch, hàn giáp thư tuyên giáp. 3055 | 07.0029.0363 Cá toàn bộ tuyến giáp trong bướu Cát toàn bộ tuyến giáp tr0"E |6 026.400 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn giáp không lô bướu giáp không lô mô 3056 | 07.0026.0363 Cắt toàn bộ tuyên giáp trong bướu | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong 6.026.400 Chưa bao gôm dao hàn mạch, hàn giáp thòng bướu giáp thòng mô 329 Cắt u tuyến thượng thận 2 Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn 3057 | 07.0037.0363 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên R 6.026.400 | bên mô - „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 3058 | 27.0058.0364 Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên | tuyên giáp trong ung thư 8.302.400 ' l giáp trong ung thư tuyên giáp tuyên giáp [có dùng dao siêu x. âm] Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên | Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 3052 | 07.0066.0364 bằng dao siêu âm bên bằng dao siêu âm 8.302.400 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét - "na )"" no, kêm 3060 | 07.0053.0364 hạch I bên trong ung thư tuyến | KT gi Là 6 "| 8.302.400 giáp bằng đao siêu âm thư tuyên giáp băng dao siêu âm Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét - "na 2 hên no, kêm 3061 | 07.0054.0364 hạch 2 bên trong ung thư tuyến | KT s. bà 6 "| 8.302.400 giáp bằng đao siêu âm thư tuyên giáp băng dao siêu âm ý Cắt toàn bộ tuyến giáp trong 3062 | 07.0061.0364 - toàn bộ tuyện sáp trọng bướu bướu giáp khổng lễ bằng dao |_ 8.302.400 Bap 5 5 siều âm Ất toàn ĐÀ nuuẦn cá „.. | Cắt toàn bộ tuyên giáp trong 3063 | 07.0058.0364 _ Tá TƯ GÌ Hong ĐƯỚU (Lướu giáp thòng bằng dao | 8.302.400 6p b Sảng siêu âm Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 iu . tuyến gián _- 3064 | 03.3938.0365 thủy tuyến giáp trong bướu giáp đa | P4" 4 tủy HyẾn BIáp Đ9"E | s 103.400 nhân bướu giáp đa nhân [có dùng dao siêu âm] Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 iu . tuyến gián _- 3065 | 03.3939.0365 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa | P y UYCB BIÁP U0"Š | g.193.400 nhân độc bướu giáp đa nhân độc [có dùng dao siêu âm] 330 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 3066 | 03.3940.0365 Phâu huậi nội soi cất oản bộ tuyên | tuyên giáp trong bướu BIấP | s 103 400 giáp trong bướu giáp đa nhân đa nhân [có dùng dao siêu âm] - „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 3067 Ì 03.3941.0365 Phâu huậi nội soi cất oản bộ tuyên tuyên giáp rong bướu SIấP | s los 400 giáp trong bướu giáp đa nhân độc | đa nhân độc [có dùng dao siêu âm] - „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 3068 | 03.3942.0365 Phẫu thuật nội soi cất toàn bộ tuyển | tuyên giáp trong ung thư s 1o l0 giáp trong ung thư tuyên giáp tuyên giáp [có dùng dao siêu âm] Phẫu thuật nội soi cất oàn bộ tuyến Phâu thuậ . sốt " nàn Bộ 3069 | 27.0059.0365 giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung | 2C" BIáp 7 nạo Hạo! 6Ø 4 Íg 103.400 thự bên trong ung thư [có dùng dao siêu âm] Phẫu thuật nội soi cất oàn bộ tuyến là tài Bia 3070 | 27.0060.0365 giáp + nạo hạch cối bên trong ung | 'UYEP BIAP” nào DẠch 8.193.400 thự trong ung thư [có dùng dao siêu âm] - „ „ Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 3071 Ì 27.0057.0365 Phâu huậi nội SOI cắt toàn bộ tuyên | tuyên giáp trong bệnh 8.193.400 giáp trong bệnh basedow basedow [có dùng dao siêu âm] - „ „ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 3072 Ì 27.0054.0365 Phâu huậi nội soi cất oản bộ tuyên | tuyên giáp trong bướu BIấP | s 103 400 giáp trong bướu giáp đa nhân đa nhân [có dùng dao siêu ảm| - „ „ Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 3073 Ì 27.0055.0365 Phâu thuật nội soi cất toàn bộ tuyên | tuyên giáp trong bướu giáp 8.193.400 giáp trong bướu giáp đa nhân độc đa nhân độc [có dùng dao siêu âm] 331 Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vét loét Cất lọc, lây bỏ tô chức hoại tử cho các nhiễm trùng bản An Ất Tát rẢ > ve 3074 | 07.0228.0366 rộng < 1⁄4 bản chân trên người bệnh chân vệt loét rộng < ⁄ bàn 719.800 "ma ` chân trên người bệnh đái tháo đái tháo đường ` đường Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho Cát lọc, lây bỏ tô chức hoại các nhiễm trùng bàn chân vét loét từ cho các nhiềm trùng bản 3075 | 07.0229.0366 chân vềt loét rộng lan tỏa cả 719.800 rộng lan tỏa cả bàn chân trên người | „„ mm. _ -ồ ñ mm." ` bàn chân trên người bệnh đái bệnh đái tháo đường R ` tháo đường - Cắt lọc, lấy bỏ tô chức hoại tử cho Cát lọc, lây bỏ tô chức hoại các nhiễm trùng bàn chân vét loét từ cho các nhiễm trùng bàn 3076 | 07.0227.0367 h chân vêt loét rộng < 1⁄4 bàn 452.800 rộng < 1⁄4 bàn chân trên người bệnh An CA ¬^ mm". "ma ` chân trên người bệnh đái tháo đái tháo đường ` đường 3077 | 07.0232.0367 Tháo móng quặp trên người bệnh Tháo móng quập trên người 452.800 đái tháo đường bệnh đái tháo đường 3078 | 03.3635.0369 Cắt bỏ đây chẳng vàng Cắt bỏ dây chẳng vàng 4.969.100 3079 | 03.3634.0369 Giải phóng chèn ép chân thương | Giải phóng chèn, ép chân 4.969.100 cột sông thắt lưng thương cột sông thắt lưng 3080 | 03.3059.0369 Khoan sọ thăm dò Khoan sọ thăm dò 4.969.100 3081 | 03.3636.0369 Mở cung sau cột sống ngực Mở cung sau cột sống ngực 4.969.100 3082 | 03.3633.0369 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp Mở cung sau và cắt bỏ mỏm 4.969.100 dưới khớp dưới 3083 | 03.3073.0369 Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy | Phẩu thuật giải phóng chèn (_ x oso 1g ép tủy 332 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột Phẫu thuật giải ép tủy trong 3084 | 04.0001.0369 Hưng A+ ng Sà 4.969.100 sông cô lao cột sông cô 3085 | 04.0010.0369 Phâu thuật giải Ép tủy trong lao cột Phâu thuật giải ép tủy trong | 4 oso 100 sông lưng-thắt lưng lao cột sông lưng-thắt lưng 3086 | 04.0009.0369 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột Phẫu thuật giải ép tủy trong 4.969.100 sông ngực lao cột sông ngực 3087 | 10.1041.0369 Cất một phân bản sông trong hẹp | Cắt một phân bản sông tr0"E | ¿ o6o 100 ông sông cô hẹp ông sông cô 3088 | 10.1077.0369 Giải phóng chèn ép chân thương | Giải phóng : chèn, ép chân 4.969.100 cột sông thắt lưng thương cột sông thắt lưng 3089 | 10.1054.0369 Lây đĩa đệm đường sau qua đường Lây đĩa đệm đường SaU QU2 | ¿ oós0.100 cắt xương sườn đường cắt xương sườn 3090 | 10.1101.0369 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp Mở cung sau và cắt bỏ mỏm 4.969.100 dưới khớp dưới 3091 | 10.1102.0369 Mở rộng lô liên hợp đề giải phóng Mở rộng Jỗ liên hợp đề giải 4.969.100 chèn ép rê phóng chèn ép rề 3092 | 10.0036.0369 Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy " thuật áp xe dưới màng Ô + oøo 100 3093 | 10.0045.0369 Phâu thuật cắt bỏ đường rò dưới da Phâu thuật cất bỏ đường TÒ Ì_ 4 o60 100 - dưới màng tủy dưới da - dưới màng tủy 3094 | 10.1047.0369 Phâu thuật cất chéo thân đôt sông Phâu thuật cất chéo thân đốt 4.969.100 cô đường trước sông cô đường trước X ArÉtbax : Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình 3095 | 10.1109.0369 Phẩu thuật cất hoặc tạo hình cung | uy sau trong điều trị hẹp | 4.969.100 sau trong điều trị hẹp ông sông ⁄ ⁄ ông sông 3096 | 10.1100.0369 Phâu thuật giải ép cắt bỏ dây chăng | Phâu thuật giải ép cắt bỏ dây 4.969.100 vàng chẳng vàng 333 3097 10.1048.0369 Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sông cô đường trước Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sông cô đường trước 4.969.100 3098 10.0128.0369 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ 4.969.100 3099 10.0127.0369 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, băng đường mở nắp sọ Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ 4.969. 00 3100 10.1107.0369 Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên 4.969. 00 3101 10.1060.0369 Phẫu thuật lây đĩa đệm cột sống đường trước Phẫu thuật lây đĩa đệm cột sông đường trước 4.969. 00 3102 10.1078.0369 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sông thắt lung Phẫu thuật lây thoát vị đĩa đệm cột sông thắt lung 4.969. 00 3103 10.1053.0369 Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực Phẫu thuật mở cung sau cột sông ngực 4.969. 00 3104 10.0054.0369 Phẫu huật mở cung sau đốt sống đơn thuân kêt hợp với tạo hình mảng cứng tủy Phẫu thuật mở cung sau đốt sông đơn thuân kêt hợp với ạo hình màng cứng tủy 4.969. 00 3105 10.0072.0369 Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ Phẫu thuật mở nắp sọ sinh hiết tôn thương nội sọ 4.969. 00 3106 10.0063.0369 Phẫu thuật mở thông não thât, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ Phẫu thuật mở thông não hật, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ 4.969. 00 3107 10.1110.0369 Phẫu thuật nang màng nhện tủy Phẫu thuật nang màng nhện tủy 4.969. 00 334 3108 | 10.1051.0369 Phẫu thuật nang Tarlov Phẫu thuật nang Tarlov 4.969.100 Ặ Ằẳ LÁt +Ả Phẫu thuật sinh thiết tôn 3109 | 10.0073.0369 Phẩu thuật sinh thiết tôn thương | 1 yyng nội sọ có định vị dẫn | 4.969.100 nội sọ có định vị dân đường R đường Ặ Aei LÁ, Và . | Phẫu thuật sinh thiết tốn 3110 | 10.0074.0369 Phẫu thuật sinh thiệt tôn thương ở Í ưyng ở nên sọ qua đường |_ 4.969.100 nên sọ qua đường miệng hoặc mũi LA —— miệng hoặc mũi Ặ Acc DUẤU, GIẦU ke .._ | Phẫu thuật vi phẫu điêu trị 3111 | 26.0014.0369 Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau đây Ì ạ dây tam thoa phương | 4.969.100 tam thoa phương pháp Janneta R pháp Janneta h . Ài màng Lấy máu tụ trong sọ, ngoải Ầ yhị "" 3112 | 03.3068.0370 Lây máu tụ trong sọ, ngoài màng | _\ 1y cứng, dưới màng cứng, | 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, Ốc, cứng, dưới màng cứng, trong não N miêng vá khuyết sọ. trong não 3113 | 03.3071.0370 Mô lây khôi máu tụ nội sọ do chân Mô lây khôi máu tụ nội SỌ do 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ÔC, thương sọ não phức tạp chân thương sọ não phức tạp miêng vá khuyết sọ. D At mà nắ :s: z_. x¿.. | Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, À vhị % Ầ 3114 | 03.3072.0370 Phẩu thuật mở nấp sọ giải áp, lây | LLV máu tụ và chủng màng | 5.669.600 | Chưa bao gồm nẹp, ghỉm, vít, ốc, máu tụ và chùng màng cứng cứng miêng vá khuyết sọ. 3115 | 10.0011.0370 Phâu thuật dân lưu máu tụ trong | Phâu thuật dân lưu máu tụ 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, Ốc, não thât trong não thât miêng vá khuyết sọ. Ặ Ất ơiä? chèn é Àn tr; Phẫu thuật giải chèn ép thần À yhị Am" 3116 | 10.0024.0370 Phâu thuật giải chèn ép thân kinh kinh thị giác do vỡ ống thị | 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc, thị giác do vỡ ống thị giác giác miêng vá khuyê 335 3117 | 10.0008.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới | „ so sọo ¡ Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, cứng câp tính màng cứng cập tính miêng vá khuyết sọ. 3118 | 10.0010.0370 Phẫu thuậi lây máu tụ dưới mảng Phẫu thuật lây máu tụ, dưới 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, cứng mạn tính hai bên màng cứng mạn tính hai bên miêng vá khuyết sọ. 3119 | 10.0009.0370 Phẫu thuậ lây mâu tụ dưới mảng Phẫu thuật lây màu tụ dưới 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, cứng mạn tính một bên màng cứng mạn tính một bên miêng vá khuyết sọ. Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màn Phẫu thuậ ấy máu ụ ngoài Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, Ốc 3120 | 10.0006.0370 ; An GA HỆ Š | màng cứng dưới lều tiểu não | 5.669.600 | `2.72 ĐẠO 807) Họp, giim, VH, 6G, cứng dưới lêu tiêu não (hồ sau) ⁄ miêng vá khuyết sọ. (hô sau) Phẫu thuậ ấy máu tụ ngoài màng Phẫu thuật lấy máu fụ ngoài Chưa bao sồm nen. shim. vít. ốc 3121 | 10.0007.0370 cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc | màng cứng nhiều vị trí trên | 5.669.600 | ~2 12 ĐẠO B07 HẸP, g1, VỤ, QC, kr TÀ GIẢ L À A1 x — miêng vá khuyết sọ. dưới lêu tiêu não lêu và/hoặc dưới lêu tiêu não 3122 | 10.0005.0370 Phâu thuậ Jây máu tụ ngoài màng Phâu huậ ây máu tụ ngoài | z “so 600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ÔC, cứng trên lêu tiêu não màng cứng trên lêu tiêu não miêng vá khuyết sọ. 3123 | 10.0023.0370 Phâu thuật lây máu tụ quanh ô mặt Phâu thuật lây máu tụ quanh 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc, sau CTSN ô mắt sau CTSN miêng vá khuyết sọ. 3124 | 10.0012.0370 Phâu thuật lây máu tụ trong não | Phẫu thuật lây máu tụ trong 5.669.600 Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc, thất não thất miêng vá khuyê 336 Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng Phẫu thuật máu tụ dưới mảng Chưa bao gôm nẹp, ghim, vít, ôc, 3125 | 10.1097.0370 am" R ¬. 5.669.600 cÁ „ h tủy sông cứng tủy sông miêng vá khuyết sọ. 3126 | 10.1096.0370 Phẫu thuật máu tụ ngoài mảng Phẫu thuật máu tụ ngoài 5.669.600 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, cứng tủy sông màng cứng tủy sông miêng vá khuyết sọ. Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tong tHg áp lực nội sọ (do Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc 3127 | 10.0015.0370 tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu | T956 8nễ ÉP ˆWC HỘI SỐ (60 | s 660,600 | ~A DẠO B07 HỢP, 81H, VỤ, QC, ¬- vs máu tụ, thiêu máu não, phù miêng vá khuyết sọ. máu não, phù não) R não) 3128 | 03.2540.037 Cất u nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miêng vá khuyết sọ 3129 | 10.0147.037 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miêng vá khuyết sọ 3130 | 12.0100.037 Cắt u hôc mặt bắng đường xuyên | Cắt ụ hôc mắt băng đường 6.111.300 Chưa bao gôm nẹp, ghim, ôc, vít, SỌ Xuyên sọ miêng vá khuyết sọ 3131 | 12.0096.037 Cắt u nội nhãn Cắt u nội nhãn 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miêng vá khuyết sọ ý £Z #3 vao 14. 2. | Cắt ung thư hô mắt đã xâm À ưa 3132 | 12.0111.037 Cát ung thư hộ mắt đã xâm lần các Í lí" các xoạng: xoang hàm, | 6.111.300 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, xoang: xoang hàm, xoang sảng ... ` miêng vá khuyết sọ xoang sảng... 3133 | 14.0226.037 Cắt u hôc mặt bắng đường xuyên | Cắt ụ hôc mắt băng đường 6.111.300 Chưa bao gôm nẹp, ghim, ôc, vít, SỌ Xuyên sọ miêng vá khuyết sọ - - Chưa bao gôm bộ dẫn lưu kín, miệng 3134 | 03.3064.0372 Phâu thuật áp xe não Phâu thuật áp xe não 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ D Arz xa bề s ñ Atz x_ tỳ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng 3135 | 10.0031.0372 Phẩu thuật áp xe não băng đường ( Phầu thuật áp xe não bằng |7 cs7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân qua mê nhĩ đường qua mê nhĩ tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ 337 Ặ Arz >- bề A ñ Acz ~_- tš Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miễng 3136 | 10.0030.0372 Phẫu thuật áp xe não băng đường | Phầu thuật áp xe não bằng | ; <7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân qua xương đá đường qua xương đá AT 1A h R tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Ặ R " >ˆ ba ñ R x.y Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miễng 3137 | 10.0025.0372 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán | Phầu thuật chọc hút áp xe 1 ; <7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân câu đại não não, bán câu đại não AT 1A h ^ tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ D R ". xa HẢ ñ R + z Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng 3138 | 10.0026.0372 Phầu thuật chọc hút áp xe não, tiêu ( Phẩu thuật chọc hút áp xe |7 <s7 700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân TãO não, tiêu não am › ^ š tạo, vật liệu tạo hình hộp Sọ Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại Phâu thuật lây bao áp xe não, Chưa bao gôm bộ dân lưu kín, miệng 3139 | 10.0027.0372 y P, đại não, bằng đường mở nắp |_ 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân não, bằng đường mở nắp sọ AT T7A : ^ Sọ tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Phẫu thuật lẫy bao áp xe não, Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng 3140 | 10.0028.0372 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiêu | rà, nao, bằng đường mở nắp |_ 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân não, bằng đường mở nắp sọ AC EA h ˆ Sọ tạo, vật liệu tạo hình hộp Sọ - Phẫu thuật tu mủ dưới màn: Chưa bao gôm bộ dân lưu kín, miệng 3141 | 10.0033.0372 Phâu thuật tụ mủ dưới màng cứng cứn ti Š | 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miêng vá nhân B tạo, vật liệu tạo hình hộp Sọ Ặ Phẫu thuật tụ mủ ngoài màn Chưa bao gồm bộ dân lưu kín, miệng 3142 | 10.0034.0372 Phâu thuật tụ mủ ngoài màng cứng cứn ~ D Š | 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miêng vá nhân B tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ Chưa bao gồm bộ dẫn ưu kín, miêng 3143 | 27.0024.0372 Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não |_ 7.667.700 | vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ 3144 | 03.3062.0373 Dẫn lưu não thất Dẫn lưu não thất 4.474.500 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. 3145 | 03.4230.0373 Phẩu thuật dẫn lưu dưới mảng | Phẩu thuật dân lưu dưới + 174 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. cứng - mảng bụng màng cứng - màng bụng 3146 | 03.3063.0373 Phầu thuật dẫn lưu não thật - mảng | Phầu thuật dân lưu não thất - (+ 174 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. bụng màng bụng 3147 | 10.0060.0373 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thất | Phẫu thật dẫn lưu dịch não | ¿ ¿74 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. lưng-ô bụng tủy thắt lưng-ô bụng 338 Phẫu thuật áp xe ngoài màng 3148 | 10.0035.0373 Phẫu thuật áp xe ngoài mảng tủy tủy 4.474.500 3149 | 10.0061.0373 Phầu thuật dẫn lưu nang dưới nhện | Phầu thuật dân lưu nang dưới (+ 174 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. nội sọ-ô bụng nhện nội sọ-ô bụng 3150 | 10.0062.0373 Phầu thuật dân lưu nang dưới nhện | Phầu thuật dân lưu nang đưới Í_ ¿ 474 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. nội sọ-tâm nhĩ nhện nội sọ-tâm nhĩ 3151 | 10.0058.0373 Phầu thuật dẫn lưu não thật ô bụng | Phầu thuật dân lưu não thât Ô L + 174 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. trong dãn não thât bụng trong dãn não thât Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra | Phẫu thuật dẫn lưu não thât ra . - 3152 | 10.0016.0373 ngoài trong chân thương sọ não | ngoài trong chân thương sọ | 4.474.500 | Chưa bao gôm van dân lưu nhân tạo. (CTSN) não (CTSN) 3153 | 10.0059.0373 Phẩu thuật dân lưu não thâttâm | Phẩu thuật dân lưu não thất | + +71 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. nhĩ trong dãn não thât tâm nhĩ trong dãn não thât 3154 | 10.0018.0373 Phẩu thuật đặt catheter vào não thật ( Phầu thuật đặt catheter vào + 174 s00 |_ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. đo áp lực nội sọ não thât đo áp lực nội sọ 3155 | 10.0019.0373 Mế. thuật đặt catheter vào nhụ mô | Phẫu thuật đặt catheter vào Í ¿ 47+ s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. o áp lực nội sọ nhu mô đo áp lực nội sọ Phẫu thuật đặt catheter vào ống Phẫu thuật đặt catheter vào . - 3156 | 10.0020.0373 sống thắt lưng đo áp lực dịch não | ống sống thắt lưng đo áp lực |_ 4.474.500 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. tủy dịch não tủy Phẫu thuật lẫy bỏ dẫn lưu não thât Phẫu thuật lây bỏ dẫn lưu não 3157 | 10.0064.0373 (ô bụng, tâm nhĩ) hoặc dân lưu | thật (Ö bụng, tâm nhĩ) hoặc | ¿ 474 s00 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. nang dịch não tủy (ô bụng, não | dân lưu nang dịch não tủy (ô thât) bụng, não thât) 3158 | 15.0014.0373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất Phẫu thuật dẫn lưu não thất | 4.474.500 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. 3159 | 03.0989.0374 Nội soi mở thông não thất bẻ đáy | Nội soi mở thông não thất bê | „ 2o oọg | Chưa bao gồm miệng vá khuyết sọ, đáy dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), 339 nẹp, vít tạo hình miêng vá nhân tạo, vật liệu hộp sọ. Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3160 | 03.0990.0374 Nội soi mở thông vào não thất — | Nội soi mở thông vào não |; ;o¡ oọg | dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), thât nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - „ - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3161 | 03.4237.0374 Phâu thuật nội soi phá sàn não thât Phâu thuật nội soi phá sàn 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não), II não thât II nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất Phẫu thuật nội soi phá sản dao viên An thong phần thuận u não), 3162 | 03.4238.0374 p não thât III + đôt đám rôi | 5.201.900 TH Ậh Ong phá —_— III + đốt đám rối mạch mạc nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu mạch mạc › ^ : Ỷ tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất | Phẫu thuật nội soi phá sản dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), 3163 | 03.4226.0374 III+ sinh thiết u não thất III + sinh thiết u 5.201.200 nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu - tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật lấy bỏ nang mảng tủy ty (meningoil eyen) trong Chưa bao gồm nẹp, vít, miếng vá 3164 | 10.0046.0374 (meningeal cysts) trong ống sống | SỶ UPEDIDBSAI cyslbl HOBE | s 201000 | 2 g0m nẹp, VH, miếng bằng đườ ào phí ông sông băng đường vào nhân tạo. ăng đường vào phía sau h phía sau - : : Phẫu thuật u dưới mảng tủy, ngoài | Phầu thuật u dưới màng tủy, Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3165 | 10.0049.0374 tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng ngoài tủy kèm theo tái tạo đột 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não), đường vào phía trước hoặc trước | sông, băng đường vào phía nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu ngoải trước hoặc trước ngoài tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật u dưới trong màng tủy, | Phẫu thuật u dưới trong màng dao siêu ân thong phêu thuật, no, 3166 | 10.0048.0374 ngoài tủy, băng đường vào phía sau | tủy, ngoài tủy, băng đường | 5.201.900 TH Anh Vọng phá _—_- hoä ` GOÀI ào nhí hoä —ngoÀi nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu Oặc sau -ngoài vào phía sau hoặc sau -ngoài › ^ tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy Phẫu thuật u ngoài màng À s& „ ⁄ 3167 | 10.0050.0374 sống-rễ thần kinh, bằng đường vào cứng tủy sống-rễ thần kinh, | 5.201.900 Chưa bao gôm miệng vá khuyết sọ, phía sau bằng đường vào phía sau đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), 340 nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 3168 | 10.0051.0374 màng tủy kèm tái tạo đốt sống, đốt sống, bằng đường vào 5.201.900 | sản phẩm sinh học thay thế xương, băng đường vào phía sau phía sau l đôt sông nhân tạo. Phẫu thuật u trong và ngoài ống Phâu th uật ¬— 2 đốt Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 3169 | 10.0053.0374 sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng Ôn Tàn đười lại dạo ðt 5.201.900 | sản phẩm sinh học thay thế xương, đường vào trước hoặc trước-ngoài hoặc Ủng CWONg vao trước đốt sống nhân tạo. Oặc trước-ngoài Phẫu thuật u trong và ngoài ống Phẫu thuật u trong và ngoài Chưa bao gôm miệng vá khuyế S0, 3170 | 10.0052.0374 sống, không tái tạo đốt sống, bằng | Ôn# Sông, không tái tạo đổi | „ „0¡ gạo | đao siêu âm (trong phẫu thuật u não), đường vào phía sau hoặc sau-ngoài sông, băng đường vào phía nẹp, vít, miệng vá nhân tạo, vật liệu sau hoặc sau-ngoải tạo hình hộp sọ. - „ Chưa bao gồm miếng vá khuyế SỌ, 3171 | 10.1094.0374 Phẫu thuật vết thương tủy sống — | Phầu thuật vớt thương tủy | - „0i oọg | đao siêu âm (trong phẩu thuật u não), : sông nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3172 | 15.0022.0374 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương Phẫu huật nội soi tiệt căn 5.201.900 dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), chũm xương chũm nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3173 | 15.0024.0374 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương Phẫu thuật nội soi tiệt căn 5.201.900 dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), ' l chũm cải biên xương chũm cải biên _"" nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3174 | 20.0002.0374 Nội soi mở thông não thất Nội soi mở thông não thất 5.201.900 | đao siêu âm (trong phâu thuật u não), nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3175 | 27.0029.0374 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần | Phẫu thuật nội soi giảm áp 5.201.900 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, kinh II dây thần kinh II đao siêu âm (trong p hầu thuật u não), 341 nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, đao siêu âm (trong phâu thuật u não), 3176 | 27.0028.0374 thần kinh số V ép thần kinh số V 5.201.200 nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - - „ - - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3177 | 27.0026.0374 Phâu thuật nội soi hô trợ kẹp cô túi Phẫu thuật nội soi hồ trợ kẹp 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não), phình cô túi phình nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - . - . Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3178 | 27.0025.0374 Phâu thuật nội soi kẹp cô túi phình Phâu thuật nội soi kẹp cô túi 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não), động mạch não phình động mạch não nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3179 | 27.0023.0374 Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ |_ 5.201.900 | đâO Siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. ñ Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, Phẫu thuật nội soi lây nhân đệm cột | Phẫu thuật nội soi lấy nhân dao siêu âm (trong phẫu thuật u não) 3180 | 27.0064.0374 sống thắt lưng qua đường liên bản | đệm cột sống thắt lưng qua | 5.201.900 TH Anh Vọng phá _—_- _ . nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu sông đường liên bản sống tạo hình hộp sọ. - „ Chưa bao gồm miếng vá khuyêt sọ, Ặ ¬ ~ HLẤ Phâu thuật nội soi lây u não đao siêu âm (trong phâu thuật u não), 3181 | 27.0035.0374 Phâu thuật nội soi lây u não thât h 5.201.900 R .& TT LAI A* A thât nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - „ - - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3182 | 27.0062.0374 Phầu thuật nội sơi lây u vùng bản Phẫu thuậ nội soi lâyu vùng | s 201 o0 dao siêu âm (trong phâu thuật u não), lê châm cô qua miệng bản lê châm cô qua miệng nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3183 | 27.0031.0374 Phâu thuật nội soi phá nang màng | Phẫu thuật nội soi phá nang 5.201.900 Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, nhện dịch não tủy màng nhện dịch não tủy dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), 342 nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật tạo hình hộp sọ. liệu Phẫu thuật nội soi phá thông sàn Phẫu thuật nội soi phá thông Chưa bao gôm miêng vá khuyê SỌ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), 3184 | 27.0030.0374 não thất III sản não thất III 5.201.200 nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật nội soi phá thông sàn Phẫu thuật nội soi phá thông tho điêu Mỹ trong phốu thuật: u não), 3185 | 27.0037.0374 T4. +12 ~. ~ „¿, | sàn não thât và sinh thiệt u| 5.201.900 mm. j” << não thât và sinh thiệt u não não thât | `... ,x nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu não não thât › ^ tạo hình hộp sọ. - „ - „ Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3186 | 27.0036.0374 Phâu thuật nội soi sinh thiệt u não Phẫu thuật nội soi sinh thiệt u 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não), thât não thât nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - - - Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3187 | 27.0032.0374 Phâu thuật nội soi tạo hình công Phâu thuật nội soi tạo hình 5.201.900 dao siêu âm (trong phâu thuật u não), Tão công não nẹP, VÍf, miệng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm miệng vá khuyêt sọ, 3188 | 27.0071.0374 Phẫu thuật nội soi tủy sống Phẫu thuật nội soi tủy sống |_ 5.201.900 | đ3O Siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua | Phẫu thuật nội soi tuyến yên Chưa bao gồm miệng vá khuyết sọ, 3189 | 03.3935.0375 \ CĐ n N H 6.043.600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miêng vá nhân đường xương bướm qua đường xương bướm AC TA : ^ tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật u nguyên sống Phẫu thuật u nguyên sống Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, 3190 | 10.0116.0375 (chordoma) xương bướm băng | (chordoma) xương bướm | 6.043.600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân đường qua xoang bướm băng đường qua xoang bướm tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. D R À„ nề s ñ R À„ bề Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3191 | 10.0115.0375 Phẩu thuật u sọ hâu bằng đường | Phu thuật u sọ hâu băng | 6 0+3 600 | dạo siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân qua xoang bướm đường qua xoang bướm tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 343 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường Phẫu thuật u tuyến yên bằng Chưa bao gôm miệng vá khuyÊt sọ, 3192 | 10.0113.0375 l ` h 6.043.600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miêng vá nhân qua xoang bướm đường qua xoang bướm AC TA ` Ð tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. _ A A rẻ ý K CA x AT rể h Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3193 | 15.0095.0375 Phẫu thuật nội soi cất u tuyên yên | Phầu thuật nội soi cất u tuyÊ" Ì_ « 043 600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân qua đường mũi yên qua đường mũi AC TA ` Ð tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. _ Ac AI TIẤ À x ¬ Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3194 | 27.0040.0375 Phẩu thuật nội soi lây u sọ hâu qua ( Phầu thuật nội soi lây u sọ Í¿ 043 600 | dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân xoang bướm hâu qua xoang bướm AC TA ` Ð tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. _ ¬ K CA x ¬ K CA Chưa bao gôm miêng vá khuyêt sọ, 3195 | 27.0034.0375 Phẩu thuật nội soi tuyển yên qua ( Phầu thuật nội soi tuyên yên Í_¿ 043 600 | dạo siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân đường xương bướm qua đường xương bướm AC TA ` Ð tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm mảng não nhân tạo, 3196 | 10.0076.0376 Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm | 6.419.200 | "miệng vá khuyết sọ, bộ van dân lưu, nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - - Chưa bao gôm màng não nhân tạo, 3197 | 10.0022.0376 Phâu thuật vá đường rò dịch não Phâu thuật vá đường rò dịch 6.419.200 miệng vá khuyê SỌ, bộ van dân lưu, tủy nên sọ sau CTSN não tủy nên sọ sau CTSN nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm màng não nhân tạo, Phẫu thuật vá đường rò dịch não Phẫu thuật vá đường rò dịch miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu, 3128 | 10.0021.0376 tủy ở vòm sọ sau CTSN não tủy ở vòm sọ sau CTSN 6.412.200 TP, VÍt, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - - Chưa bao gôm màng não nhân tạo, 3199 Ì 10.1099.0376 Phâu thuật vá màng cứng hoặc tạo Phâu thuật vá mảng cứ"E | ¿1o.200 miệng vá khuyê SỌ, bộ van dân lưu, hình màng cứng hoặc tạo hình màng cứng nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật thoát vị màng não tủy Phẫu thuật thoát vị màng não niễng và Khuê Lsọ, bộ vân dẫn lưu, 3200 | 03.3080.0377 ợ : tủy vùng lưng/cùng cụt chưa |_ 6.120.200 “LẠ l vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ VỠ nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 344 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy Phẫu thuật thoát vị màng não Chưa bao gôm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, 3201 | 03.3081.0377 vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm | tủy vùng lưng/cùng cụt đã | 6.120.200 ` X TH IẤO trà nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu trùng vỡ, nhiềm trùng tạo hình hộp sọ. - - Chưa bao gồm màng não nhân tạo, 3202 | 03.3065.0377 Phâu thuật thoát vị não và mảng Phâu thuật thoát vị não và 6.120.200 miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, não mảng não nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3203 | 10.0044.0377 Giải phóng đị tật tủy sống chẻ đôi, Giải phóng đị tật tủy sống chẻ 6.120.200 Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹp, băng đường vào phía sau đôi, băng đường vào phía sau vít, miêng vá nhân tạo. Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống sẵn toina Biđản) kèm theo Chưa bao gồm bộ van dẫn lưu, nẹ 3204 | 10.0042.0377 (spina bifñda) kèm theo thoát vị | hề tSPIHA ĐIIÓA/ KC EIEĐ | 6 120,200 | MA ảo gom 09 › nẹP, ` » 5 ` ` , thoát vị màng tủy, băng vít, miêng vá nhân tạo. mảng tủy, băng đường vào phía sau | „ ` R - đường vào phía sau Phâu thuật đóng dị tật nứt đôt sông Phâu thuật đóng dị tật nứt đôt . - 3205 | 10.0043.0377 (pina bifida) kèm theo thoát vị sông (spina bifida) kèm theo 6.120.200 Chưa bao gôm bộ van dân lưu, nẹp, tủy-màng tủy, băng đường vào | thoát vị tủy-màng tủy, băng vít, miêng vá nhân tạo. phía sau đường vào phía sau Phẫu thuật đóng đường rò dịch não | Phẫu thuật đóng đường rò Chưa bao gồm bô van dẫn lưu. ne 3206 | 10.0047.0377 tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau | dịch não tủy hoặc một thoát | 6.120.200 “ & ^^ ; nẸP,  vớ Gà . Ä x2« cÁ vít, miêng vá nhân tạo. mô tủy sông VỊ mảng tủy sau mô tủy sông Phẫu thuật đồng đường rò ịch Bo | nh náo xặy hoặc thoát vị miếng ví Huyết sọ bộ van dẫn lưu 3207 | 10.0065.0377 tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng ` O CHỊ A086 HO VỆ L6 120/200 b y l xã mảng não ở tâng trước nên sọ TP, VÍt, miếng vá nhân tạo, vật liệu trước nền sọ qua đường mở nắp sọ ` xế qua đường mở nắp sọ tạo hình hộp sọ. Phẫu thuật đóng đường rò dịch não | Phầu thuật đóng đường rò Chưa bao gồm màng não nhân tạo, 3208 | 10.0067.0377 tủy hoặc thoát vị màng não tâng dịch não tủy hoặc thoát VỈ | 6 120200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu, trước nên sọ băng đường qua | màng não tâng trước nên sọ nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu Xoang sảng băng đường qua xoang sàng tạo hình hộp sọ. - - Chưa bao gôm màng não nhân tạo, 3209 | 10.0068.0377 Phâu thuật đóng đường rò dịch não | Phẫu thuật đóng đường rò 6.120.200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu, tủy qua xoang trán dịch não tủy qua xoang trán TP, VÍt, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 345 Phẫu thuật đóng đường rò dịch não Phẫu thuật đóng đường rò Chưa bao gôm màng não nhân tạo, miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu, 3210 | 10.0071.0377 h Ä z Ả_ CÀ dịch não tủy sau mô các | 6.120.200 xe." ñ sÀ tủy sau mô các thương tôn nên sọ nẹP, VÍf, miệng vá nhân tạo, vật liệu Tướng tổn nên sọ › ^ tạo hình hộp sọ. 1... TH n s t hn Hà 3211 | 10.0070.0377 tủy tâng giữa nên sọ băng đường ủy tả dài 6.120.200 VÀ S2WyVLS, ĐÓ ¬<. .a l R bằng đường vảo trên xương nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu vào trên xương đá „ Ñ ^ đá tạo hình hộp sọ. Phần thuật đóng 4 dị h Phẫu thuật đóng đường rò Chưa bao sôm mảng não nhân no, 3212 | 10.0069.0377 âu thuật đóng đường rò dịch não | 0n no tủy tầng giữa nền sọ |_ 6.120.200 miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, tủy tầng giữa nên sọ qua mở nắp SỌ nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu qua mở nắp sọ › tạo hình hộp sọ. - - Chưa bao gôm màng não nhân tạo, 3213 | 10.0078.0377 Phâu thuật thoát vị não màng não Phâu thuật thoát vị não mảng 6.120.200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu, Tiên sọ não nên sọ TP, VÍt, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - - Chưa bao gôm màng não nhân tạo, 3214 | 10.0077.0377 Phâu thuật thoát vị não màng não Phâu thuật thoát vị não mảng 6.120.200 miếng vá khuyế sọ, bộ van dẫn lưu, VÒm SỌ Tão vòm SỌ TP, VÍt, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - Chưa bao gôm màng não nhân tạo, 3215 | 10.0079.0377 Phẫu thuật thoát vị tủy-mảng túy _ | Phẫu thuật thoát vị tủy-màng | ¿ ¡;o 2ọg | miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, tủy nẹp, vít, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. - - - - Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp 3216 | 03.4225.0378 Phâu thuật vi phẫu u tủy Phâu thuật vi phẫu u tủy 8.229.200 mạch máu, ghim, ôc, vít, nẹp, kinh vi phâu. h xa SẤ . R h L va CÁ . Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp 3217 | 10.0055.0378 Cắt u máu tủy sông, dị dạng động | Cắt u máu tủy sông, dị dạng | s 2 2o ;0g mạch máu, ghỉm, ốc, vít, nẹp, kinh vi tĩnh mạch trong tủy động tĩnh mạch trong tủy phâu. 346 3218 10.0041.0378 Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị mảng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật lây bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tủy-màng tủy, bằng đường vào phía sau 8.229.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ôc, vít, nẹp, kinh vi phâu. 3219 03.2460.0379 Cắt u não có sử dụng vi phẫu Cắt u não có sử dụng vi phẫu 8.270.700 Chưa bao gôm miệng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miêng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3220 03.4223.0379 Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu 8.270.700 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cây phép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3221 10.0126.0379 Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson Phẫu thuật đặt điện cực sâu điêu trị bệnh Parkinson 8.270.700 Chưa bao gôm hệ thông điện cực kích thích não sâu và các phụ kiện kèm theo 3222 10.0105.0379 Phẫu thuật u hồ sau xâm lắn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang fĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 8.270.700 Chưa bao gôm miêng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, hiết bị cây phép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3223 10.0103.0379 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lân xoang tĩnh mạch, băng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 8.270.700 Chưa bao gôm miêng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, hiết bị cây phép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp SỌ. 3224 26.0003.0379 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 8.270.700 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ôc, vít, nẹp, thiệt bị cây phép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3225 03.4224.0380 Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não 7.594.200 Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu câm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. 3226 10.0093.0380 Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm băng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu câm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. 347 Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng Phẫu thuật u đỉnh xương đá Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật iệu 3227 | 10.0094.0380 đườn ương đá bằng đườn ương đá 7.594.200 | câm máu sinh học, màng não nhân 6 đu Xương ca an 6 quả Xương ca tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Ặ R X LẬ. tà ` z R Ấà LẢC tỳ Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3228 | 10.0101.0380 Phẫu thuật u lỗ chân bằng đường | Phẩu thuật u lỗ chân bằng ; 21200 | cm máu sinh học, màng não nhân mở nắp sọ đường mở nắp sọ VÀ CÀ - tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Ặ R ~ - ` z ¬ - ` Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3229 | 10.0096.0380 Phẩu thuật u rãnh trượt, băng ( Phẩu thuật u rãnh trượt, băng | 7 „o4 200 | cầm máu sinh học, màng não nhân đường mở nặp sọ đường mở nắp sọ " . š tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Phẫu thuậtu tầng trước nền sọ bằng Mua hon 2À bu So Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3230 | 10.0090.0380 đường mở nắp sọ trấn và đường |, 5 nương P Š9 | 7.594.200 | cầm máu sinh học, màng não nhân à trán và đường qua xoang " . qua xoang sảng sảng tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Ặ Ar..xẰ x À š z R À Lo CÀ Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3231 | 10.0089.0380 Phẫu thuật u tâng trước nên sọ bằng | Phầu thuật u tâng trước nên |; .. 200 | cảm máu sinh học, màng não nhân mở nắp sọ trán 2 bên sọ băng mở nặp sọ trán 2 bên _ . tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Phẫu thuâtu tầng trước nền so bằn Phẫu thuật u tâng trước nên Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3232 | 10.0088.0380 CỤ BUậtH angNưỢt Ì Š sọ băng mở nặp sọ trán một | _ 7.594.200 | câm máu sinh học, màng não nhân mở nặp sọ trán một bên M _. . bên tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Phẫu thuật u vùng giao thoa đhị Phẫu thuật u vùng giao thoa Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3233 | 10.0091.0380 giác và/hoặc vùng dưới đôi băng | thị giác và/hoặc vùng dưới | 7.594.200 | cầm máu sinh học, màng não nhân đường mở nắp sọ đôi băng đường mở nặp sọ tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Phẫu thuật u vùng rãnh trượt | Phẫu thuật u vùng rãnh trượt Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3234 | 10.0095.0380 (petroclivan) băng đường qua |(petroclivan) băng đường | 7.594.200 | cầm máu sinh học, màng não nhân xương đá qua xương đá tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng Phẫu thuật u vùng rãnh trượt Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3235 | 10.0097.0380 đường qua miệng hoặc qua xương | băng đường qua miệng hoặc | 7.594.200 | câm máu sinh học, màng não nhân bướm qua xương bướm tạo, dao siêu âm, keo sinh học. Ặ R ` À cà CÀ z R ` À .~ Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu 3236 | 10.0092.0380 Phầu thuật u vùng tầng giữa nên sọ ( Phầu thuật u vùng tâng giữa |7 s04 200 | cầm máu sinh học, màng não nhân bằng mở nặp sọ nên sọ bằng mở nặp sọ tạo, dao siêu âm, keo sinh học. 348 3237 26.0001.0380 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ Phẫu thuật vi phẫu u não nền SỌ 7.594.200 Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, vật liệu câm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học. 3238 10.0117.0381 Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, băng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, chim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3239 10.0119.0381 Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, chim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3240 10.0104.0381 Phẫu thuật u hồ sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u hỗ sau không xâm lấn xoang nh mạch, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3241 10.0106.0381 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết SỌ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3242 10.0083.0381 Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, chim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 349 3243 10.0085.0381 Phẫu thuật u máu thể hang thân não Phẫu thuật u máu thể hang thân não 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3244 10.0084.0381 Phẫu thuật u máu thê hang tiểu não Phẫu thuật u máu thể hang tiêu não 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3245 10.0110.0381 Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật unão thất ba bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3246 10.0109.0381 Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3247 10.0111.0381 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật unão thất tư bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 350 3248 10.0102.0381 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang fĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3249 10.0121.0381 Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3250 10.0118.0381 Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u thể trai, vách trong suôt băng đường mở nắp sọ 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3251 10.0120.0381 Phẫu thuậtu tron gnhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp SỌ 7.594.200 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3252 26.0002.0381 Phẫu thuật vi phẫu u não thất Phẫu thuật vi phẫu u não thất 7.594.200 Chưa bao gôm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3253 10.0108.0382 Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) Phẫu thuật u bờ tự do lều tiêu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) 8.129.200 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ôc, vít, dao siêu âm. 351 Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng Phẫu thuật u lều tiểu não, Chưa bao gôm mạch nhân tạo, miêng 3254 | 10.0107.0382 bằng đường vào dưới lều tiểu | 8.129.200 | vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, đường vào đưới lều tiểu não " ÂN vi " não ôc, vít, dao siêu âm. Ặ R À. tỳ ` z R À ` Chưa bao gôm mạch nhân tạo, miêng 3255 | 10.0114.0382 Phẩu thuật u sọ hâu băng đường | Phẩu thuật u sọ hâu bằng è ¡0 200 | vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, mở nắp sọ đường mở nắp sọ sư TA A ôc, vít, dao siêu âm. Ặ R K_ CA LẺ ` z R &_ CA LỀ Chưa bao gôm mạch nhân tạo, miêng 3256 | 10.0112.0382 Phầu thuật u tuyên yên băng đường | Phầu thuật u tuyên yên bằng + 120 200 | vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, mở nắp sọ đường mở nắp sọ là SA A ôc, vít, dao siêu âm. 3257 | 03.3067.0383 Phẫu thuật viêm Xương sọ Phẫu thuật viêm Xương SỌ 6.095.200 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. 3258 | 10.0029.0383 Phẫu thuật viêm Xương sọ Phẫu thuật viêm Xương SỌ 6.095.200 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết . & . H sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo 3259 | 03.3060.0384 Ghép khuyết xương sọ Ghép khuyết xương sọ 5.074.300 hình hộp sọ, đỉnh, nẹp, vít, lưới tieal, ghim, ôc, màng não nhân tạo, vật liệu câm máu sinh học. Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật - ` - liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết 3260 | 03.2903.0384 Phâu thuật tái tạo trán lõm băng xi Phâu thuật tái tạo trán lõm 5.074.300 | а miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo măng xương băng xi măng xương hình hộp sọ, định, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ôc, màng não nhân tạo, vật liệu câm máu sinh học. Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật - „ - - „ liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết 3261 | 10.0017.0384 Phâu thuật vá khuyết sọ sau chân | Phẫu thuật vá khuyết sọ sau 5074.300 | $% miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo thương sọ não chắn thương sọ não hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ôc, màng não nhân tạo, vật liệu câm máu sinh học. 352 3262 28.0029.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng chât liệu nhân tạo Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng chât liệu nhân tạo 5.074.300 Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3263 28.0026.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng sụn tự thân Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng sụn tự thân 5.074.300 Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3264 28.0028.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng xương đông loại Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng xương đồng loại 5.074.300 Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3265 28.0027.0384 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng xương tự thân Phẫu thuật độn khuyết xương sọ băng xương tự thân 5.074.300 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3266 28.0031.0384 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng béi măng xương Phẫu thuật tái tạo trán lõm băng xi măng xương 5.074.300 Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 3267 10.0124.0385 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm Xxương-màng cứng sọ Phẫu thuật u da đầu thâm nhiêm xương-mảng cứng sọ 5.602.400 Chưa bao gôm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 353 3268 10.0145.0385 Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt 5.602.400 Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3269 10.0144.0385 Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt Phẫu thuật u xơ cơ ô mắt 5.602.400 Chưa bao gồm định, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3270 10.0146.0385 Phẫu thuật u xương hốc mắt Phẫu thuật u xương hốc mắt 5.602.400 Chưa bao gồm định, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3271 10.0122.0385 Phẫu thuật u Xương sọ vòm sọ Phẫu thuật u xương sọ vòm SỌ 5.602.400 Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyế SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3272 03.3070.0386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5.966.400 Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít, ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3273 10.0003.0386 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách mảng não) 5.966.400 Chưa bao gôm đính, ghim, nẹp, vít, ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 3274 10.0002.0386 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở 5.966.400 Chưa bao gôm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, mảng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết SỌ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. 354 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có Phẫu thuật xử lý lún sọ không eC ốc, hưa bao gôm đỉnh, ghim, nẹp, vít, màng não nhân tạo, vật liệu tạo 3275 | 10.0004.0386 vết thươn có vết thương 5.966.400 | hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, 5 5 miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gôm đinh, ghim, nẹp, vít, D Ar s> kế Ất thuy ñ At xử 1ý sÁ ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo 3276 | 10.0013.0386 xi xử lý vết thương xoang cấu THUẬN xi lý vễt hưƠNg Ì s 066 400 | hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, 5 miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. Chưa bao gồm định, ghim, nẹp, vít, D Ar s> kế Ất thuy ñ At xử 1ý sÁ ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo 3277 | 10.0014.0386 Phẩu thuật xử lý vệt thương xoang | Phẩu thuật xử lý vệt thương Ì s 066 400 | hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, tĩnh mạch sọ xoang tĩnh mạch sọ miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. D Ar nhì ^ x ñ Ar bì ^ Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng 3278 | 03.3052.0387 Phầu thuật phình động mạch não, | Phầu thuật phinh động mạch | _z ¿+7 200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, đị dạng mạch não não, dị dạng mạch não vít, nẹp D Ar si nhẪẤU t: nhà ^ ñ At si nhỄun tối nhà Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng 3279 | 03.4236.0387 . muậi vi phầu túi phình động động _ Vì phầu túi phình |7 +47 200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, l | r vít, nẹp. x Arai 1¬ Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng 3280 | 10.0087.0387 la thuật Thanh dang mạch mạch màng cứng (fstula | 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, Ốc, 6 cunẽ durale) VÍt, nẹp. D Ardi Ano xe ñ ". 1¬ Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng 3281 | 10.0082.0387 lo thuật dị dạng động-nh mạch GA ả dị dạng động-nh | 7 147 200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, ï vít, nẹp. x ˆ vớ Ta Phẫu thuật kẹp cô túi phình Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miêng 3282 | 10.0081.0387 nh kuảah ah cong mạch mạch não phần sau đa giác | 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, P Š Willis VÍt, nẹp. x ˆ vớ Ta Phẫu thuật kẹp cô túi phình Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miêng 3283 | 10.0080.0387 Phẩu thuật kẹp cô túi phình mạch | „ch não phần trước đa giác | 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, não phần trước đa giác Willis Willis ví „ TP. 355 Phẫu thuật vi phẫu đị dạng mạch Phẫu thuật vi phẫu dị dạng Chưa bao gôm kẹp mạch máu, miệng 3284 | 26.0004.0387 - R 7.447.200 | vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, Ốc, não mạch não vít, nẹp. 3285 | 10.0086.0388 Phâu thuật nôi động mạch trong- | Phâu thuật nôi động mạch 8.105.200 Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp ngoài sọ trong-ngoài sọ mạch máu, ghim, Ôc, vít. 3286 | 26.0006.0388 Phâu thuật vi phâu nôi hoặc ghép Phâu thuật vi phâu nôi hoặc 8.105.200 Chưa bao gôm mạch nhân tạo, kẹp mạch nội sọ ghép mạch nội sọ mạch máu, ghim, ôc, vít. 3287 | 26.0016.0388 Phẫu thuật vi phẫu nói lại da đầu _ | Phẩu thuật ví phẩu nội lại da ( ¿ ¡ọ; .ọg | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp đâu mạch máu, ghim, ôc, vít. 3288 | 03.2489.0390 Quang động học (PTD) trong điều | Quang động học (PTD) trong (7 017 200 | Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường. trị u não ác tính điêu trị u não ác tính 3289 | 12.0043.0390 Quang động học (PTD) trong điều ( Quang động học (PTD) trong | + 047 200 |_ Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường. trị u não ác tính điêu trị u não ác tính 3290 | 01.0033.039 Đặt máy khử rung tự động Đặt máy khử rung tự động .879.900 — gốm máy tạo nhịp, máy Ko . ^ Cấy máy phá rung tự động Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy 3291 | 02.0073.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) (ICD) .879.900 phá rụng, 3292 | 02.0455.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) | Cây máy phá rung tự động 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy loại I buông (CD) loại 1 buông phá rung. 3293 | 02.0456.039 Cây máy phá rung tự động (ICD) | Cây máy phá rung tự động 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy loại 2 buông (CD) loại 2 buông phá rung. KT z + -x xà ,. | Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn xà R . . 3294 | 02.0071.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên điều trÍ Í giàu tị các rối loạn nhịp | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy các rôi loạn nhịp chậm chậm phá rung. KT z to vĩnh viễn đầu r; | Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn xà R . . 3295 | 02.0072.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên điều trị Í giàu trị tái đồng bộ tìm | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy tái đồng bộ tim (CRT) (CRT) phá rung. 356 3296 | 02.0452.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên loại l Cây máy. tạo nhịp vĩnh viên 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy buông loại I buông phá rung. 3297 | 02.0453.039 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên loại 2 Cây máy tạo nhịp vĩnh viên 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy buông loại 2 buông phá rung. 3298 | 02.0454.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 Cây máy tạo nhịp vĩnh viễn 870.900 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy buông loại 3 buông phá rung. 3299 | 02.0077.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện Đặt máy tạo nhịp tạm thời 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy cực trong buông tim với điện cực trong buông tim phá rung. 3300 | 02.0098.039 Kích thích tim vượt tân sô điêu trị Kích thích tim vượt tân sô 879.900 loạn nhịp điêu trị loạn nhịp Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực | Tạo nhịp tim cấp cứu VỚI 3301 | 02.0460.039 trong buông tim dưới màn huỳnh | điện cực trong buông tim .879.900 quang dưới màn huỳnh quang Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực Tạo nhịp tìm cập cứu với 3302 | 02.0459.039 Ờ ki CAP cưu ` ï ”_ | điện cực trong buông tim tại .879.900 trong buông tim tại giường " giường 3303 | 02.0464.039 Thay máy tạo. nhịp tim, cập nhật Thay máy tạo nhịp tim, cập 879.900 Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy máy tạo nhịp tim nhật máy tạo nhịp tim phá rung. 3304 | 03.2267.039 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn .879.900 — gồm máy tạo nhịp, máy 3305 | 03.2290.039 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong | Đặt máy tạo nhịp tạm thời 870.900 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy tim trong tim phá rung. Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện | Đặt máy tạo nhịp trong cơ xà Ũ . . 3306 | 03.2266.039 cực trong tim hoặc điện cực mảng thể, điện cực trong tim hoặc .879.900 — gốm máy tạo nhịp, máy trên tim điện cực màng trên tim 357 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy 3307 | 03.0007.039 tim vĩnh viễn bằng điện cực trong | nhịp tim vĩnh viễn bằng điện .879.900 , : A+ Ä l ^LÄ phá rung. tim (một ô) cực trong tim (một ô) 3308 | 03.2312.039 Kích thích tim vượt tân sô điêu trị Kích thích tim vượt tân sô 879.900 loạn nhịp điêu trị loạn nhịp h ch sành siễn bà . Kích thích vĩnh viễn bằng À R . . 3309 | 03.0001.039 Kích thích vĩnh viên băng máy tẠO | m ¿V tao nhịp trong cơ thẻ | 1.879.900 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy nhịp trong cơ thê (hai ô) CẢ phá rung. (hai ô) 3310 | 03.3119.039 Phẫu thuật đặt máy tạo nhịptim — | Phẩu thuật đặt máy tạo nhịp | ¡ vzo oọo | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy 1m phá rung. 3311 | 10.0142.039 Phâu thuật đặt bộ phát kích thích Phâu thuật đặt bộ phát kích 879.900 Chưa bao gôm bộ phát kích thích tủy điện cực tủy sông hích điện cực tủy sông sông và các phụ kiện kèm theo Ặ ¬- " — Phẫu thuật đặt dưới da bộ Chưa bao gôm bộ phát kích thích 3312 | 10.0141.039 Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích Ì_ Lạt kích thích điện cực thần |_ 1.879.900 | điện cực thần kinh và các phụ kiện thích điện cực thân kinh . ` kinh kèm theo Ặ At Táo bà BÀ nhát Lý Ặ ¬n ặ Chưa bao gôm bộ phát kích thích Phâu thuật lây bỏ bộ phát kích | Phâu thuật lây bỏ bộ phát ⁄A Ấn Tnh CÀ ó :a 3315 | 10.0143.032 thích điện cực thần kinh kích thích điện cực thần kinh |_ LŠ72209 cn Bà thân kinh và các phụ kiện 8 Ạ A nhát lrí h Phẫu thuật thay bộ phát kích Chưa bao gôm bộ phát kích thích 3314 | 10.0140.039 Phẫu thuật thay bộ phát kích thích Ì tí. điện cực thần kinh, đặt |_ 1.879.900 | điện cực thần kinh và các phụ kiện điện cực thân kinh, đặt dưới da c. R dưới da kèm theo 3315 | 18.0669.039 Đặt máy tạo nhịp Đặt máy tạo nhịp .870,00ọ | Chưa bao gôm máy tạo nhịp, máy phá rung. 3316 | 18.0670.039 Đặt máy tạo nhịp phá rung Đặt máy tạo nhịp phá rung .870.00ọ | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. 358 3317 03.3144.0392 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 câu trở lên Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 câu trở lên 19.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. 3318 03.3157.0392 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phôi Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phôi 19.650.800 Chưa bao gôm keo sinh học, dụng cụ cô định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. 3319 10.0213.0392 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phôi nhân tạo Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phối nhân tạo 19.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. 3320 10.0215.0392 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tìm (thay van, cắt khối phòng thất trái...) Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái ...) 19.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch. 359 3321 03.3179.0393 Cắt đoạn nối động mạch phôi Cắt đoạn nối động mạch phổi 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3322 03.3174.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - bụng Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - bụng 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3323 03.3175.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực - đùi 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3324 03.3149.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuât phát từ quai động mạch chủ Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3325 03.3173.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn - động mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo 360 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3326 03.3176.0393 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3327 03.3199.0393 Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gồc, cảnh trong Phẫu thuật hẹp hay phông động mạch cảnh gốc, cảnh trong 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3328 03.3171.0393 Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3329 03.3183.0393 Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 361 3330 03.3177.0393 Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3331 03.3187.0393 Phẫu thuật nối cửa - chủ Phẫu thuật nối cửa - chủ 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3332 03.3188.0393 Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh mạch thận bên-bên Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách - tĩnh mạch thận bên-bên 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3333 03.3153.0393 Phẫu thuật phông động mạch phổi, đò động tĩnh mạch phôi Phẫu thuật phồng động mạch phôi, dò động tĩnh mạch phôi 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3334 03.3172.0393 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tặc 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo 362 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận băng ghép mạch máu, Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận băng ghép Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo 3335 | 03.3178.0393 ¬n ˆ Ũ ; | mạch máu, lột nội mạc động | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyết lột nội mạc động mạch hay căm lại b In ` LA HAC Hà l 2 đô ˆ mạch hay căm lại động mạch tương và bộ dây dân, dung dịch bảo ộng mạch thận H R N À : Lo SA thận vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ Ặ ¬= R › z A* KEA R nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo 3336 | 03.3200.0393 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, | Phầu thuật thông động mạch Ì ¡« 1ss 000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyết tĩnh mạch cảnh cảnh, tĩnh mạch cảnh 3 BA IA, Hà . 2 tương và bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo - ¬ - ¬ và dây chạy máy, động mạch chủ Phâu thuật bắc câu các động mạch | Phẫu thuật bắc câu các động nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo 3337 | 10.0257.0393 vùng cô - nên cô (cảnh - dưới đòn, | mạch vùng cô - nên cô (cảnh | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt cảnh - cảnh) - dưới đòn, cảnh - cảnh) tương và bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo D Art bắn nẦn 4A „| Phẫu thuật bắc cầu động và dây chạy Phái động mạch chủ Phâu thuật băc câu động mạch chủ mạch chủ lên - đông mạch nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo 3338 | 10.0248.0393 lên - động mạch lớn xuât phát từ : phe mẹ 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt quai động mạch chủ lớn xuất phát từ quai động mạch chủ tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 363 3339 10.0166.0393 Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phôi nhân tạo Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phôi nhân tạo 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3340 10.0254.0393 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3341 10.0255.0393 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh Phẫu thuật điều trị phông động mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3342 10.0201.0393 Phẫu thuật điều trị teo, dị đạng quai động mạch chủ Phẫu thuật điều trị tco, dị dạng quai động mạch chủ 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3343 10.0256.0393 Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo 364 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3344 10.0174.0393 Phẫu thuật điều trị vết thương - chân thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3345 10.0168.0393 Phẫu thuật điều trị vết thương - chân thương mạch cảnh Phẫu thuật điều trị vết thương - chân thương mạch cảnh 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3346 10.0165.0393 Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3347 10.0198.0393 Phẫu thuật đóng rò động mạch vành vào các buông tim Phẫu thuật đóng rò động mạch vành vào các buông tim 16.155.000 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 365 Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo 3348 | 10.0182.0393 động mạch phôi điều trị bệnh tim | chủ - động mạch phổi điều trị | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt bâm sinh phức tạp bệnh tim bâm sinh phức tạp tương và bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo - và dây chạy máy, động mạch chủ Phẫu thuật sửa toàn bô bênh tĩnh Phâu thuật sửa toàn bộ bệnh nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo 3349 | 10.0194.0393 đ Xà Ấbz„ -LÀ tĩnh mạch phôi đô lạc chỗ bán | 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt mạch phôi đô lạc chỗ bán phân À à ĐA đâc dễ R à phân tương và bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, kẹo 3350 | 10.0599.0393 Tạo hình tĩnh mạch gan - chủ dưới .. pc bi 16.155.000 | sinh học, stent, quả lọc tách huyệt dưới à ĐA đâc dễ R à tương và bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3351 | 03.3090.0394 Cặt mảng ngoài tim điệu trị viêm Cặt mảng ngoải tim điêu m 15.407.600 mảng ngoài tim co thắt viêm màng ngoài tim co thắt 3352 | 03.3134.0394 Cất mảng ngoài tim trong viêm | Cảt màng ngoài ứm trong Í 1s +07 s00 màng ngoài tim có mủ viêm màng ngoài tim có mủ 3353 | 03.3133.0394 Phẫu thuật cắt màng tim rộng Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 15.407.600 D At sắt cà . .A..... | Phẫu thuật cắt màng tim điều 3354 | 10.0236.0394 Phẩu thuật cất màng tim điều trí Í vị viem màng ngoài tỉm co | 15.407.600 viêm màng ngoài tim co thắt thắt 3355 | 10.0237.0394 Phẫu thuật điêu trị viêm mủ màng | Phâu thuật điêu trị viêm mủ 15.407.600 tim mảng tim 366 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch Phẫu thuật bệnh lý ống động Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3356 | 03.3124.0395 mm. ` Ta ¬ š ri 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh ở trẻ em băng mô mở mạch ở trẻ em băng mô mở học Phẫu thuật cắt ông động mạch ở Phẫu thuật cắt ông động người bệnh trên l5 tuôi hay ở | mạch ở người bệnh trên 15 Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3357 | 03.3165.0395 người bệnh có áp lực phổi bằng hay | tuôi hay ở người bệnh có áp | 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần lực phôi băng hay cao hơn 2 học. hoàn phân 3 áp lực đại tuân hoàn " " Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3358 | 03.3202.0395 Thắt ông động mạch Thắt ông động mạch 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ . ý dàn mạch đông Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, 3359 | 10.0214.0395 - động mạch vành không dùng máy " ` ì ề N z. | 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh : Â: HẠ không dùng máy tim phôi tim phôi nhân tạo é học. nhân tạo Phẫu thuật điều tri bênh còn ốn Phâu thuật điêu trị bệnh còn Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3360 | 10.0179.0395 Ð ma. + ¬" B ông động mạch ở trẻ lớn và | 13.499.900 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh động mạch ở trẻ lớn và người lớn ¬- người lớn học. Ặ A* GIẢ, kr: ĐÀ ` Á z Àt IẢU, vài ĐA ` Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, 3361 | 10.0178.0395 Phẩu thuật điều trị bệnh còn ông | Phẩu thuật điều trị bệnh còn | ¡; 1oo o00 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh động mạch ở trẻ nhỏ ông động mạch ở trẻ nhỏ hoc 3362 | 03.3142.0396 Phâu thuật nong van động mạch | Phâu thuật nong van động 8.907.600 chủ mạch chủ Phẫu thuật mở hẹp van động mạch Phẫu thuật mở hẹp van động 3363 | 10.0207.0396 phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm | mạch phối bằng ngừng tuần | 8.907.600 thời hoàn tạm thời HH Sme hạ tha | nen TH và Tng mổ Của gốn mạn nu in tạ, 3364 | 03.3163.0397 l VỀ Qua ˆ xẰ 1, 4: | 15,407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh Prosthesis, bóc nội mạc động mạch | chủ băng Prosthesis, bóc nội hoc cảnh mạc động mạch cảnh Mã z Phẫu thuật hẹp eo động mạch Chưa bao gốm mạch máu nhân tạo, 3365 | 03.3169.0397 Phâu thuật hẹp eo động mạch chủ #LBẸP jng mẹ 15.407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh chủ học. 367 Phẫu thuật tạo hình eo động Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3366 | 03.3196.0397 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch mạch 15.407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh : học. Ặ R › R z R › R Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3367 | 03.3197.0397 Phầu thuật tạo hình eo động mạch | Phầu thuật tạo hình eo động Ì 1. +07 600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh có hạ huyết áp chỉ huy mạch có hạ huyết áp chỉ huy học Phẫu thuật điều trí hẹp co đôn Phẫu thuật điều trị hẹp co Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3368 | 10.0203.0397 Sa v2 12 SA vP am Š động mạch chủ ở trẻ lớn và | 15.407.600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn Su 1z người lớn học. Ặ A* GIẢ . R z A¿c GIÀ . Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3369 | 10.0202.0397 Phẩu thuật điều trị hẹp co động | Phẩu thuật điều trị hẹp eo | 1s +07 600 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh mạch chủ ở trẻ nhỏ động mạch chủ ở trẻ nhỏ học X Acx h ¿ | Phẫu thuật đặt Catheter õ 3370 | 10.1113.0398 là thuật đặt Catheter ô bụng để | nu để lọc màng bụng chú | 7.825.900 ọc màng bụng chu kỳ kỳ 3371 | 03.3216.0399 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để Phẫu thuật bắc cầu mạch máu 3.996.300 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, chạy thận nhân tạo đê chạy thận nhân tạo động mạch chủ nhân tạo. Ặ A LÉc VÀ TA ,| Phẫu thuật bắc cầu động À , R 3372 | 10.0252.0399 Phâu thuật bắc câu động mạch chủ mạch chủ bụng - động mạch |_ 3.996.300 Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, bụng - động mạch tạng tạng động mạch chủ nhân tạo. D R ^ R + Phẫu thuật tạo thông động - À l ` 3373 | 10.0260.0399 Phẩu thuật tạo thông động - tĩnh Í anh mạch để chạy thận nhân | 3.996.300 | Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, mạch đê chạy thận nhân tạo tao động mạch chủ nhân tạo. 3374 | 03.3234.0400 Mở lồng ngực thăm dò Mở lồng ngực thăm dò 3.595.500 3375 | 03.2632.0400 Mở lồng ngực thăm đò, sinh thiết tà chẽ ngực thăm dò, sinh |; ,„ sọo 3376 | 03.3919.0400 Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phầu thuật lây. dị vật lông 3.595.500 bụng ngực, ô bụng [lông ngực] 3377 | 10.0414.0400 Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 3.595.500 368 3378 | 10.0289.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm đò, sinh thiết | 3.595.500 3379 | 10.0415.0400 Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3.595.500 3380 | 10.0238.0400 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang Phẫu thuật dẫn lưu dịch 3.595.500 màng tin khoang mảng tim 33§1 | 12.0166.0400 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết tà chẽ ngực thăm dò, sinh |; ,„ sọo 3382 | 12.0169.0400 Phẫu thuật bóc kén màng phổi nhất thuật bóc kén màng ¡o2 sọo 3383 | 12.0170.0400 Phâu thuật bóc kén trong nhu mô Phâu thuật bóc kén trong nhu 3.505.500 phôi mô phôi 3384 | 12.0171.0400 Phẫu thuật cắt kén khí phối Phẫu thuật cắt kén khí phổi | 3.595.500 X A GIẦU CHIA Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3385 | 03.3182.040 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch | Phẫu thuật điều trị ghép động | 1; so¿ 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh băng ông ghép nhân tạo mạch bằng ống ghép nhân tạo học Ặ R à LA ÀU cư z R VÀ HÀ Tư Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, 3386 | 03.3164.040 Phầu thuật tạo lô rò động tĩnh mạch | Phầu thuật tạo lỗ rò động tĩnh | ¡+ s94 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh băng ghép mạch máu mạch băng ghép mạch máu hoc Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm | Phẫu thuật cất u trung thất Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, 3387 | 10.0276.040 bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh | lớn kèm bắc cầu phục hi lưu | 13.594.200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh mạch chủ trên thông hệ tĩnh mạch chủ trên học. Ặ A* GIẢ -- z Ac GIÀ se Á Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3388 | 10.0169.040 Phẩu thuật điều trị vét thương - | Phẩu thuật điều trị vệt thương | ¡; +02 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh chân thương mạch chậu - chân thương mạch chậu học Ặ A* GIẢ -- z Ac GIÀ se Á Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, 3389 | 10.0170.040 Phẩu thuật điều trị vét thương - | Phẩu thuật điều trị vệt thương | ¡; +02 200 | động mạch chủ nhân tạo, keo sinh chân thương mạch dưới đòn - chân thương mạch dưới đòn học. 369 3390 10.0246.0401 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu 13.594.200 Chưa bao gôm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học. 3391 03.3159.0402 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng Phẫu thuật điều trị phông động mạch chủ ngực - bụng 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3392 03.3160.0402 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực - bụng trên và ngang thận Phẫu thuật điều trị phông động mạch chủ ngực - bụng trên vả ngang thận 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3393 03.3170.0402 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3394 03.3167.0402 Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, 370 dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3395 03.3156.0402 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tôn van động mạch chủ Phẫu thuật phòng gốc động mạch chủ bảo tôn van động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3396 03.3158.0402 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3397 03.3166.0402 Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ Phẫu thuật phòng quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3398 03.3168.0402 Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch) 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3399 03.3186.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo phép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận) 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3400 03.3147.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuông Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3401 03.3145.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 372 3402 03.3185.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuông Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuông 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3403 03.3148.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuât phát từ quai động mạch chủ Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuât phát từ quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3404 03.3143.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ Phẫu thuật thay động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3405 03.3146.0402 Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 373 3406 10.0229.0402 Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3407 10.0247.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3408 10.0230.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3409 10.0244.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 374 3410 10.0245.0402 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3411 10.0231.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3412 10.0232.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuông Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuông 19.820.600 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim. 3413 03.3121.0403 Phẫu thuật Band động mạch phôi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phôi Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phối 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 375 3414 03.3155.0403 Phẫu thuật bệnh Ebstein Phẫu thuật bệnh Ebstein 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3415 03.3132.0403 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buông nhĩ Phẫu thuật bệnh tim bâm sinh ba buông nhĩ 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3416 03.3131.0403 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buông nhĩ Phẫu thuật bệnh tim bầm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buông nhĩ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3417 03.3091.0403 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 376 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3418 03.3092.0403 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thât Phẫu thuật bệnh tim bâm sinh thông liên thât 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3419 03.3093.0403 Phẫu thuật bệnh tìm bẩm sinh tứ chứng Fallot Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3420 03.3094.0403 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 377 3421 03.3181.0403 Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3422 03.3108.0403 Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thât Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thât 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3423 03.3104.0403 Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thât Phẫu thuật dạng Fontan trong điêu trị các bệnh lý tim một tâm thât 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3424 03.3103.0403 Phẫu thuật đạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thât Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điêu tị các bệnh lý tim một tâm thât 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 378 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3425 03.3127.0403 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thất động mạch và kìm động mạch băng mô mở Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch băng mô mở 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3426 03.3138.0403 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phân Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thât bán phân 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3427 03.3095.0403 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phân Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thât toàn phân 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 379 3428 03.3150.0403 Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phôi Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phôi 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3429 03.3123.0403 Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hâm động mạch chủ-thât trái Phẫu thuật đóng đường vÒỒ trong bệnh lý đường hâm động mạch chủ-thât trái 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3430 03.3180.0403 Phẫu thuật Fontan Phẫu thuật Fontan 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3431 03.3086.0403 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft) Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft) 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 380 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3432 03.3162.0403 Phẫu thuật hẹp van động mạch phôi băng ngừng tuân hoàn Phẫu thuật hẹp van động mạch phôi băng ngừng tuân hoàn 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3433 03.3129.0403 Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bâm sinh Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bâm sinh 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3434 03.3088.0403 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bâm sinh Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các đị tật tim bâm sinh 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 381 3435 03.3102.0403 Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiêu sản tim trái Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiêu sản tim trái 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3436 03.3152.0403 Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hôi lưu tĩnh mạch phôi Phẫu thuật sửa chữa bắt thường hoàn toản toàn hôi lưu tĩnh mạch phôi 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung địch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3437 03.3112.0403 Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuât phát của một động mạch phôi từ động mạch chủ Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3438 03.3116.0403 Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phôi Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phôi 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 382 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3439 03.3117.0403 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thông trở về Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thông trở vê 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3440 03.3113.0403 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuât phát của động mạch vành Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuât phát của động mạch vành 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 344I 03.3099.0403 Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thât phải đơn thuân Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thât phải đơn thuân 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 383 3442 03.3114.0403 Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3443 03.3115.0403 Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyên gôc động mạch có sửa chữa Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyên gôc động mạch có sửa chữa 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3444 03.3111.0403 Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sô chủ-phôi Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sô chủ-phôi 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3445 03.3101.0403 Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thât trái loại Konno hoặc Ross-Konno Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thât trái loại Konno hoặc Ross-Konno 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 384 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3446 03.3110.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3447 03.3096.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phôi và vách liên thât kín Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phôi và vách liên thât kín 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3448 03.3100.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phối bấm sinh kèm theo thương tỔn trong tìm 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3449 03.3097.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phôi và vách liên thât kín Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phôi và vách liên thât kín 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3450 03.3098.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phôi và vách liên thât hở Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân- nhánh động mạch phối và vách liên thất hở 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3451 03.3109.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kẻm theo theo các thương tốn trong tim 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3452 03.3105.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tồn trong tim Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp co động mạch chủ kèm theo các thương tốn trong tim 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 386 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3453 03.3107.0403 Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bâm sinh Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bắm sinh 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3454 03.3106.0403 Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh Phẫu thuật sửa van hai lá tim bâm sinh 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3455 03.3089.0403 Phẫu thuật thất phải 2 đường ra Phẫu thuật thất phải 2 đường Ta 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 387 3456 03.3122.0403 Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bâm sinh Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bâm sinh 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3457 03.3151.0403 Phẫu thuật tĩnh mạch phôi bất thường Phẫu thuật tĩnh mạch phôi bất thường 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3458 10.0235.0403 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3459 10.0193.0403 Phẫu thuật điều trị hẹp đường Ta thât phải đơn thuân (hẹp phêu thât phải, van động mạch phôi ...) Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phôi ...) 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 388 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3460 10.0184.0403 Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3461 10.0183.0403 Phẫu thuật Fontan Phẫu thuật Fontan 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3462 10.0177.0403 Phẫu thuật ghép van tim đồng loài Phẫu thuật ghép van tim đồng loài 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 389 3463 10.0208.0403 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bâm sinh (phâu thuật tim + can thiệp tim mạch) Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3464 10.0243.0403 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tìm + can thiệp tim mạch) Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3465 10.0199.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ > 2 bệnh tim bâm sinh phôi hợp Phẫu thuật sửa toàn bộ >2 bệnh tim bâm sinh phôi hợp 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3466 10.0190.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 390 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3467 10.0192.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buông Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buông 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3468 10.0189.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thât phải hai đường ra 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3469 10.0195.0403 Phẫu thuật sửa toàn: bộ bệnh tĩnh mạch phôi đô lạc chỗ hoàn toàn Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phôi đô lạc chỗ hoàn toàn 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 391 3470 10.0187.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thât bán phân Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thât bán phân 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3471 10.0188.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thât toàn bộ Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ - thât toàn bộ 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3472 10.0186.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3473 10.0191.0403 Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 392 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3474 10.0196.0403 Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3475 10.0225.0403 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3476 10.0226.0403 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình ... các van tim khác) Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình ... các van tim khác) 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 393 3477 10.0223.0403 Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3478 10.0218.0403 Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thâp Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thâp 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3479 10.0219.0403 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thâp Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thâp 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3480 10.0224.0403 Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kêt hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kêt hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 394 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3481 10.0227.0403 Phẫu thuật thay lại l van tim Phẫu thuật thay lại l van tim 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3482 10.0228.0403 Phẫu thuật thay lại 2 van tim Phẫu thuật thay lại 2 van tim 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3483 10.0197.0403 Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3484 10.0221.0403 Phẫu thuật thay van động mạch chủ Phẫu thuật thay van động mạch chủ 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3485 10.0222.0403 Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3486 10.0220.0403 Phẫu thuật thay van hai lá Phẫu thuật thay van hai lá 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3487 10.0185.0403 Phẫu thuật vá thông liên thất Phẫu thuật vá thông liên thất 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo 396 vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3488 27.0103.0403 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; 3489 27.0101.0403 Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá 18.650.800 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3490 27.0102.0403 Phẫu thuật nội soi thay van hai lá Phẫu thuật nội soi thay van hai lá 18.650.800 Chưa bao gồm bộ tim phối nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. 3491 03.3136.0404 Phẫu thuật vỡ tim do chắn thương ngực kín Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín 14.778.300 Chưa bao gôm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học 397 Phẫu thuật điều trị vết thương Chưa bao gôm động mạch chủ nhân 3492 | 10.0155.0404 Phẫu thuật điều trị vết thương tim t 14.778.300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mm mạch máu nhân tạo, keo sinh học D Ất GẦN tr SA h ñ Ác GIẢ tr SA g Chưa bao gôm động mạch chủ nhân 3493 | 10.0156.0404 Phẫu thuật điều trị vỡ tím do chân | Phầu thuật điều trị vỡ tìm đo | 1+ 77s 300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo, thương chân thương R ˆ . mạch máu nhân tạo, keo sinh học D ". "- h Ar*s¿ tủa Chưa bao gôm động mạch chủ nhân 3494 | 10.0216.0404 Phẩu thuật tách hẹp van hai lá tìm ( Phầu thuật tách hẹp van hai lá Í 1+ 77s 300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo, kín lần đâu tim kín lân đầu R ˆ l mạch máu nhân tạo, keo sinh học D ". "- h Ar*s¿ tủa Chưa bao gôm động mạch chủ nhân 3495 | 10.0217.0404 Phẩu thuật tách hẹp van hai lá tìm ( Phầu thuật tách hẹp van hai lá Í 1+ 77s 300 | tạo, van động mạch chủ nhân tạo, kín lân hai tim kín lân hai R ˆ l mạch máu nhân tạo, keo sinh học 3496 | 03.3141.0405 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Phẫu thuật chữa tạm thời tứ 15.407.600 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo Fallot chứng Fallot hoặc động mạch chủ nhân tạo. Ặ Avat . z m . Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo 3497 | 03.3087.0405 Phâu thuật tim loại Blalock Phâu thuật tim loại Blalock 15.407.600 x. xA 2 ĐA hoặc động mạch chủ nhân tạo. Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ Phẫu thuật bắc cầu động - động mạch phổi phôi trong bệnh | mạch chủ - động mạch phôi Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo 3428 | 10.0181.0405 tim bắm sinh có hẹp đường ra thất phôi trong bệnh tim bâm sinh 15.407.600 hoặc động mạch chủ nhân tạo. phải có hẹp đường ra thât phải Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân „ „ „ - tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo 3499 | 03.3223.0406 Cặắt đoạn nôi khí quản Cắt đoạn nôi khí quản 17.556.100 | sinh học, quả lọc tách huyệt tương và bộ dây dân, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyện dung dịch liệt tim, đâu đốt. Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo h £: TÁ quản cÁ £ | ¬£ Ái nhế quản số và dây chạy máy, mạch máu nhân 3500 | 03.3225.0406 Cắt đoạn nôi phê quản gôc, phê | Cắt đoạn nôi phê quản gôc, 17.556.100 quản thùy phế quản thùy tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ 398 dây truyện dung dịch liệt tim, đâu đốt. 3501 03.3118.0406 Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3502 03.3085.0406 Phẫu thuật thất 1 buồng Phẫu thuật thất 1 buồng 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đôt. 3503 03.3224.0406 Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3504 10.0269.0406 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phôi nhân tạo Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phôi nhân tạo 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đôt. 399 3505 10.0205.0406 Phẫu thuật bệnh tim bắm sinh có dùng máy tim phôi nhân tạo Phẫu thuật bệnh tim bâm sinh có dùng máy tim phôi nhân tạo 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3506 10.0240.0406 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phôi nhân tạo Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phôi nhân tạo 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3507 10.0234.0406 Phẫu thuật cắt u cơ tim Phẫu thuật cắt u cơ tìm 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3508 10.0233.0406 Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái 17.556.100 Chưa bao gôm bộ tim phôi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt. 3509 03.3879.0407 Cắt u máu trong xương Cắt u máu trong xương 3.311.900 3510 03.2640.0407 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính Š - 10 em Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10 em 3.311.900 400 Cắt u máu, u bạch huyết đường Cắt u máu, u bạch huyết 3211 | 03.2622.0407 kính trên 10 em đường kính trên 10 em 3311900 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường Phẫu thuật cắt u máu lớn 3512 | 10.0264.0407 kính > 10 em) (đường kính > 10 cm) 3.311.900 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường Phẫu thuật cắt u máu nhỏ 3513 | 10.0265.0407 kính < 10 cm) (đường kính < 10 em) 3.311.900 3514 | 10.0972.0407 Phẫu thuật U máu Phẫu thuật U máu 3.311.900 h . H ` Cắt u máu, u bạch huyệt 3515 | 12.0191.0407 Cất u máu, u bạch huyết thành (rà ngực đường kính 5 - 10 | 3.311.900 ngực đường kính 5 - 10 em em Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3516 | 03.3228.0408 Cắt 1 phổi Cắt 1 phổi 9.583.300 | ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3517 | 03.3230.0408 Cắt 1 thủy hay 1 phân thùy phổi | CấL ! thủy hay 1 phân thày | ọ sa: ;ọo | phim khâu máy hoặc stapler, dao siêu phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy | Cắt 1 thủy kèm cắt 1 phân ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu 3518 | 03.3222.0408 phối điển hình thùy phôi điển hình 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, Cắt I thùy kèm cắt một phân thùy | Cắt 1 thùy kèm cắt một phân ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu 3512 | 03.2620.0408 điên hình do ung thư thùy điển hình đo ung thư 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ - „ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3520 | 03.2631.0408 Cặt 1 thùy phôi hoặc một phân thùy | Cắt 1 thùy phôi hoặc một 9.583.300 ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu phổi do ung thư phân thùy phối do ung thư âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 401 3521 03.2619.0408 Cắt một phổi do ung thư Cắt một phổi do ung thư 9.583.300 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. apler; dao siêu hoặc dao hàn 3522 03.2621.0408 Cắt phổi không điển hình do ung thư Cắt phối không điển hình do ung thư 9.583.300 Chưa bao gồm máy c ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. ắt nối tự động, apler; dao siêu hoặc dao hàn 3523 03.2627.0408 Cắt phổi và cắt màng phổi Cắt phối và cắt màng phổi 9.583.300 Chưa bao gồm máy c ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. ắt nối tự động, apler; dao siêu hoặc dao hàn 3524 03.2626.0408 Cắt thùy phôi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực Cắt thùy phối hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực 9.583.300 Chưa bao gôm máy c ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. ất nôi tự động, apler; dao siêu hoặc dao hàn 3525 03.2625.0408 Cắt thùy phôi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thât Cắt thùy phối hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thât 9.583.300 Chưa bao gôm máy c ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. ất nôi tự động, apler; dao siêu hoặc dao hàn 3526 03.2622.0408 Cắt thùy phổi, phần phối còn lại Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại 9.583.300 Chưa bao gôm máy c ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. ất nôi tự động, apler; dao siêu hoặc dao hàn 3527 03.3253.0408 Mở lồng ngực trong tràn khí mảng phôi có cắt thùy phôi Mở lồng ngực trong tràn khí màng phôi có cắt thùy phôi 9.583.300 Chưa bao gồm máy c ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. ắt nối tự động, apler; dao siêu hoặc dao hàn 3528 03.3242.0408 Phẫu thuật cắt phối biệt lập ngoài thùy phối Phẫu thuật cắt phôi biệt lập ngoài thùy phôi 9.583.300 Chưa bao gôm máy c ghim khâu máy hoặc s âm mạc hoặc dao hàn mô h. ất nôi tự động, apler; dao siêu hoặc dao hàn 402 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3529 | 03.3232.0408 Phâu thuật cất phôi kèm theo bóc Phâu thuật cắt phôi kèm theo 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu vỏ màng phôi bóc vỏ màng phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3530 | 10.0272.0408 Phẫu thuật cắt I thùy phổi bệnh lý | Phẩu thuật cất 1 thùy phối | ọ „s: sọg | ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu bệnh lý âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - - „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3531 | 10.0273.0408 Phâu thuật cắt một bên phôi bệnh Phâu thuật cắt một bên phôi 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu lý bệnh lý âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ¬ - „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3532 | 10.0274.0408 Phâu thuật cắt phôi do ung thư kèm Phâu thuật cất phôi do ung 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu nạo vét hạch thư kèm nạo vét hạch âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3533 | 10.0277.0408 Phẫu thuật cắt u nang phế quản — | Phẩu thuật cất u nang phổ Lọ sa: ;ọo | ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu quản âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ` - ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3534 | 10.0200.0408 Phâu thuật điều trị đò động - tĩnh Phâu thuật điệu trị dò động - 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu mạch phôi tĩnh mạch phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, Cặắt 1 thùy kèm cắt một phân thùy | Cắt I thùy kèm cắt một phân ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu 3535 | 12.0172.0408 điên hình do ung thư thùy điển hình đo ung thư 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3536 | 12.0182.0408 Cặt 1 thùy phôi hoặc một phân thùy | Cắt 1 thùy phôi hoặc một 9.583.300 ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu phổi do ung thư phân thùy phối do ung thư âm mạc hoặc dao hàn mô h. hoặc dao hàn 403 Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy hoặc s apler; dao siêu 3537 | 12.0183.0408 trong một phẫu thuật ngực trong một phẫu thuật 3.383.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3538 | 12.0181.0408 Cắt một bên phổi do ung thư Cắt một bên phổi do ung thư |_ 9.583.300 | #him khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ . . „ . - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3539 | 12.0187.0408 Cắt phôi không điên hình do ung | Cắt phôi không điên hình do 9.583.300 ghim khâu máy hoặc s apler; đao siêu thư ung thư âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, Ất nhẢi và mà Ậ: mm. H ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu 3540 | 12.0186.0408 Cắt phôi và màng phôi Cắt phôi và màng phôi 9.583.300 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt thùy phối hoặc cắt một bên Cắt thủy p hỏi hoặc cất một thấm khâu máy hoặc và le: đo vế, 3541 | 12.0185.0408 Tu Ợ ĐÔ TU CC hắc bên phổi kèm một mảng | 9.583.300 | Em K ý NOẠG BIIPICE, h phôi kèm một mảng thành ngực R âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn thành ngực mạch. Cắt thùy phối hoặc cắt một bên Cắt thủy p hỏi hoặc cất một thấm khâu máy hoặc và le: đo vế, 3542 | 12.0184.0408 ti VỬ DU là bên phổi kèm vét hạch trung |_ 9.583.300 | ÿ K ý NOẠG BIIPICE, h phôi kèm vét hạch trung thât thất âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ - ` - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3543 | 12.0180.0408 Cắt thủy phỏi, phần phổi còn lại _ | Cắt thủy phôi, phân phôi còn | ọ say sọo | phim khâu máy hoặc stapler, dao siêu lại âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3544 | 03.2617.0409 Cắt u trung thất Cắt u trung thất 11.295.200 3545 | 03.2618.0409 Cắt u trung thât vừa và nhỏ lệch 1 | Cắt u trung thât vừa và nhỏ 11.295.200 bên lồng ngực lệch 1 bên lồng ngực 404 3546 | 10.0275.0409 Phẫu thuật cắt u trung thất Phẫu thuật cắt u trung thất 11.295.200 3547 | 12.0188.0409 Cắt u trung thất Cắt u trung thất 11.295.200 3548 | 12.0189.0409 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 Cát u trung thất vừa và nhỏ 11.295.200 bên lông ngực lệch I bên lông ngực 3549 | 10.0152.0410 Phâu thuật dân lưu tôi thiêu khoang | Phầu thuật dân lưu tôi thiêu 1.925.900 mảng phôi khoang màng phôi 3550 | 10.0284.0410 Phâu thuật mở ngực nhỏ tạo dính Phâu thuật mở ngực nhỏ tạo 1.925.900 mảng phôi dính màng phôi Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, . ng nhổi NS dự ñ à H y đà các loại khung, thanh nâng ngực và 3551 | 03.3251.0411 nạn nhất phối trong dày dính bài màng bôi trong đây |; +2 200 | đại nẹp ngoải, dụng cụ khâu cắt tự &pP &pP động, keo sinh học, dao hàn mạch, hản mô. „ - - Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, Bóc vỏ màng phôi kèm khâu lồ rò | Bóc vỏ màng phôi kèm khâu các loại khung, thanh nâng ngực và 3552 | 03.3241.0411 phê quản trong ô cặn màng phôi có | lỗ rò phê quản trong ô cặn | 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự rò phê quản màng phôi có rò phê quản động, keo sinh học, dao hàn mạch, hản mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, ra à LÀ cà  Ýr na N LÀ ưn các loại khung, thanh nâng ngực và 3553 | 03.3231.0411 han Na) điều trị ô cặn Di s phối Gà hoáo) flÍ 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cất tự &pP : ạP động, keo sinh học, dao hàn mạch, hản mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, R à Ả ñ à Ậ các loại khung, thanh nâng ngực và 3554 | 03.3252.0411 Đánh xẹp thành ngực trong ô cặn | Đánh xẹp thành ngực trong Ô |; +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự màng phổi cặn màng phối động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 405 Khâu vết thương nhu mô Chưa bao gôm dụng cụ khâu cắt tự 3555 | 03.3246.041 Khâu vết thương nhu mô phổi hội 7.392.200 | động, keo sinh học, đao hàn mạch, P hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, 2 HÀ Ki ca :: | Mở lồng ngực lấy đị vật trong các loại khung, thanh nâng ngực và 3556 | 03.3250.041 Mở lông ngực lây dị vật trong phôi hỏi 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự phốt động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. - : › › h ` z: | Mở ngực nhỏ tạo dính màn: Chưa bao gôm dụng cụ khâu cắt tự 3557 | 03.3233.041 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phối | Lại trong tràn khí màng phối 7.392.200 | động, keo sinh học. dao hàn mạch, trong tràn khí màng phối tái phát ¬- — tái phát hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, D At nẮ đt R .wư ñ A* DVÁ 3 các loại khung, thanh nâng ngực và 3558 | 03.3264.041 động bằng nạp định mảng sườn đi Xi dì động bằng neo MảP§ | 7392200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cất tự l : l : động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, D Art ai HS TÀ: ñ . Ũ các loại khung, thanh nâng ngực và 3559 | 03.3240.0411 mm thuật đị đạng xương ức lỗi, ïo bai dị dạng xương ỨC |7 +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự ? động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, Ặ ¬ A-, Tà z R 3 TẢ các loại khung, thanh nâng ngực và 3560 | 03.3236.0411 Phâu thuật mở lông ngực khâu lô | Phẩu thuật mở lỏng ngực | 7 292200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự Tò phê quản khâu lỗ rò phê quản động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, Ặ ¬ ˆ h z R 3 TẢ các loại khung, thanh nâng ngực và 3561 | 03.3237.0411 Phẩu thuật mở lòng ngực khâu, thất | Phẩu thuật mở lông ngực | ; 02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự ông ngực khâu, thắt Ống ngực động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 406 Phẫu thuật bóc màng phôi điều trị Phẫu thuật bóc màng phổi Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và 3562 | 10.0281.0411 ô cặn, dầy dính màng phổi điều trị ô cặn, dầy dính màng |_ 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự phôi động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, ñ Ar É An Lá , các loại khung, thanh nâng ngực và 3563 | 10.0290.0411 Phẫu thuật cắt - khâu kén khí phổi lên thuật cất - khâu kén khí |; +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cất tự phốt động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, Phẫu thuật cắt một : phân thùy phổi, | Phẫu thuật cắt một phân thùy các loại khung, thanh nâng ngực và 3564 | 10.0271.0411 cắt phổi không điển hình do bệnh | phổi, cắt phổi không điển | 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự lý hình do bệnh lý động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, x ¬¬ ` 3z ¬r ` các loại khung, thanh nâng ngực và 3565 | 10.0285.0411 xương ướnG xương sườn đo u 4 Xương suờn xương sườn d0 (+ +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, Ặ Araš ` :A z ^c* ` các loại khung, thanh nâng ngực và 3566 | 10.0286.0411 — xương sườn đo viêm vn — xương sườn đ0 | + +02 200 | đại nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, D Art đc LÀ và: ñ Ar đó các loại khung, thanh nâng ngực và 3567 | 10.0287.0411 In màng phỏi xẹp ngực điều trị diều tị cặn mảng thôi 1.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự : ¬ động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. Ặ Ac IÀ + ĐA y2 z Àt GIẢ, kẻ ĐÀ „ Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, 3568 | 10.0293.0411 Phẩu thuật điều trị bệnh lý mủ | Phâu thuật điều trị bệnh lý | ; +02 200 | các loại khung, thanh nâng ngực và mảng phôi mủ màng phôi đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự 407 động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3569 10.0294.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi - trung thât ở trẻ em dưới 5 tuôi Phẫu thuật điều trị bệnh lý phôi - trung thật ở trẻ em dưới 5 tuổi 7.392.200 Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3570 10.0283.0411 Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản 7.392.200 Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3571 10.0163.0411 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động 7.392.200 Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3572 10.0291.0411 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phôi Phẫu thuật điều trị máu đông màng phôi 7.392.200 Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3573 10.0159.0411 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phôi Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phôi 7.392.200 Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 3574 10.0292.0411 Phẫu thuật lấy dị vật phối - màng phôi Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng phôi 7.392.200 Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. 408 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi - Phẫu thuật lấy đị vật trong Chưa bao gôm các loại định nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và 3575 | 10.0160.041 màng phổi hỏi - màng phổi 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự &pP P &P động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. h Â: t1 x £ | cự Ä:1.x Chưa bao gôm dụng cụ khâu cắt tự 3576 | 12.0178.041 Cất u nang phôi hoặc u nang phê | Cát u nang phôi hoặc u nang | ; ;02 200 | động. keo sinh học, dao hàn mạch, quản phê quản hàn mô Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, - „ „ - „ „ các loại khung, thanh nâng ngực và 3577 | 12.0168.041 Phâu thuật cắt u sụn phê quản Phâu thuật cắt u sụn phê quản |_ 7.392.200 | đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô. - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3578 | 03.3975.0412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | Phầu thuật nội soi cất u trung | ¡ọ oø; 3ọg | ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu thât âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | Phẫu thuật nội soi cắt u trung Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 3572 | 77.0021.0412 lớn © 5 cm) thất lớn (= 5 em) 10.967.300 ghim khâu máy; hoặc Stapler. - „ - „ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, 3580 | 03.3970.0413 Phâu thuật nội soi cắt kén, nang | Phâu thuật nội soi cắt kén, 9272.200 ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu phôi nang phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 3581 | 03.3969.0413 Phâu thuật nội soi căt một phân Phâu thuật nội soi cắt một 9.272.200 ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu thùy phối phân thùy phôi âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3582 | 27.0099.0413 Phẫu thuật nội soi cất - nối phế Phẫu thuật nội soi cắt - nối 9.272.200 Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, quản phê quản ghim khâu máy; hoặc Stapler. 3583 | 27.0095.0413 Phẫu thuật nội soi cắt I thùy phổi | Phẩu thuật nội soi cất ] thủy (ọ „7; ao | Chưa bao gồm: máy cắt nội tự động, phôi ghim khâu máy; hoặc Stapler. 409 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phôi Phẫu thuật nội soi cắt I thùy Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 3584 | 27.0026.0413 kèm nạo vét hạch phôi kèm nạo vét hạch 3.272.200 ghim khâu máy; hoặc Stapler. Ặ ` ›_ | Phẫu thuật nội soi cắt một AA. R 3585 | 27.0094.0413 Phẩu thuật nội soi cất một phân | lìn thùy phổi, kén - nang | 9.272.200 | Chưa bao gồm: máy cất nội tự động, thủy phôi, kén - nang phôi phổi ghim khâu máy; hoặc Stapler. 3586 | 27.0097.0413 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi — | Phẩu thuật nội soi cắt một | o 2; 2og | Chưa bao gồm: máy cắt nôi tự động, phôi ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi cắt một Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, 3587 | 27.0028.0413 kèm nạo vét hạch phôi kèm nạo vét hạch 3.272.200 ghim khâu máy; hoặc Stapler. R ` cà „ Khâu cơ hoành bị rách hay Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít, 3588 | 03.3260.0414 Kkhâu cơ hoành bị rách hay thủng | tùng do chấn thương qua | 7.381.300 | các loại khung, thanh nâng ngực và do chân thương qua đường ngực ` `; đường ngực đai nẹp ngoài. Ặ Ất IÀU tơi Á - z Ac GIÀ se Á Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít, 3589 | 10.0153.0414 Phẫu thuật điều trị vớt thương ngực | Phầu thuật điều trị vệt thương | 7:1 300 | các loại khung, thanh nâng ngực và hở đơn thuân ngực hở đơn thuân . `: đai nẹp ngoài. Phẫu thuật điều trị vết thương ngực Phẫu thuật điều trị vết thương Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít, 3590 | 10.0154.0414 hở nặng có chỉ định mở ngực câp | ngực hở nặng có chỉ định mở |_ 7.381.300 | các loại khung, thanh nâng ngực và cứu ngực cập cứu đai nẹp ngoài. Phâu thuật Nuss kết hợp nội soi | Phẫu thuật Nuss kêt hợp nội Chưa bao gôm các loại định, nẹp, vít, 3591 | 27.0081.0414 điêu trị lõm ngực bâm sinh | soi điêu trị lõm ngực bâm | 7.381.300 | các loại khung, thanh nâng ngực và (VATS) sinh (VATS) đai nẹp ngoài. Ghép thận tự thân trong câp 3592 | 03.3468.0415 Ghép thận tự thân trong cắp cứu do ( .. đọ chắn thương cuống Ô 7.137.900 chấn thương cuống thận thận Ghép thận tự thân trong câp 3593 | 10.0296.0415 Ghép thận tự thân trong cắp cứu do ( .. dọ chắn thương cuống Ô 7.137.900 chắn thương cuống thận thân 3594 Ì 27.0086.0415 Phâu thuật nội soi bóc vỏ màng Phâu thuật nội soi bóc vỏ 1.137.900 phôi màng phôi Cắt đơn vi thân phu với niê „_ | Căt đơn vị thận phụ với niệu Chưab ồm dao siêu âm hoặc d 3595 | 03.3469.0416 5 Vị thận BRỤ với niệu qUả" | tuận lạc chỗ trong thận niệu |_ 4.703.100 A ĐẠO BỌN Cao SIẺU AM Hoặc cáo lạc chỗ trong thận niệu quản đôi quản đôi hàn mô hoặc dao hàn mạch. 410 3596 | 03.3472.0416 Cắt một nửa thận Cắt một nửa thận 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3597 | 03.3471.0416 Cắt thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 |, Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3508 | 03.2708.0416 Cát thận và niệu quản do u niệu Cát thận và niệu quản do tÌ 1203.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao quản, u đường bài xuât niệu quản, u đường bài xuât hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3599 | 03.2715.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quân Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3600 | 03.3470.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quân Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3601 | 03.2714.0416 Cắtu thận kẻm lây huyệt khôi tĩnh Cấtu thận kẻm lây huyệt khôi 4.703.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao mạch chủ dưới tĩnh mạch chủ dưới hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3602 | 03.2713.0416 Cắt ung thư thận Cắt ung thư thận 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3603 | 10.0314.0416 Cắt eo thận móng ngựa Cắt co thận móng ngựa 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3604 | 10.0304.0416 Cát một nửa thận (cắt thận bán Cát một nửa thận (cắt thận 4.703.100 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao phân) bán phân) hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3605 | 10.0303.0416 Cắt thận đơn thuần Cắt thận đơn thuần 4.703.100 | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3606 | 10.0322.0416 Cắt thận rộng rãi + nạo véthạch _ | Cát thận rộng rãi + nạo vớt | ¿ ;os ¡ọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hạch hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3607 | 10.0301.0416 Cã thận thận phụ (thận dư sô) với Cát thận thận phụ (thận dư 4.703.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao niệu quản lạc chỗ sô) với niệu quản lạc chỗ hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3608 | 10.0302.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 411 3609 | 12.0257.0416 Cất thận và niệu quản do u niệu Cát thận và niệu quản do !| 1203.100 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao quản, u đường tiết niệu niệu quản, u đường tiết niệu hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3610 | 12.0260.0416 Cắt toàn bộ thận và niệu quân Cắt toàn bộ thận và niệu quản |_ 4.703.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cá ung thư thận có hoặc không vét Cắt ung thư thận có hoặc Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao 3611 | 12.0259.0416 hạch hệ thống không vét hạch hệ thống 4.703.100 hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3612 | 03.2669.0417 Cắt u thượng thận Cắt u thượng thận 6.823.200 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3613 | 03.3392.0417 Cắt u tuyến thượng thận Cắt u tuyến thượng thận 6.823.200 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3614 | 10.0321.0417 Cắt u tuyến thượng thận (mỏ mở) | Câu tuyên thượng thận (mô [ ¿v23 cạo | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao mở) hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3615 | 03.4116.0418 Nội soi lấy sỏi bàng quang Nội soi lấy sỏi bàng quang 4.497.100 3616 | 03.4095.0418 Phâu thuật nội soi lây sỏi bê thận Phâu thuật nội soi lây sỏi bê 4.497.100 qua nội soi sau phúc mạc thận qua nội soi sau phúc mạc Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản Phẫu thuật nội soi lây sởi 3617 | 03.4098.0418 ` y T ` niệu quản đoạn trên qua nội | 4.497.100 đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc : „ soi sau phúc mạc 3618 | 27.0380.0418 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gặp | Nội soi niệu quản 2 bên Ï thì | + 1o; Iọg Sỏi niệu quản gấp sỏi niệu quản 3619 | 27.0365.0418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | Phẩu thuật nội soi lây sỏi | ¿ xo; ïọp niệu quản 3620 | 27.0356.0418 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lây sỏi bể Phẫu thuật nội soi ổ bụng lây 4.497.100 thận sỏi bê thận 3621 | 27.0357.0418 Phâu thuật nội soi sau phúc mạc lây | Phâu thuật nội soi sau phúc 4.497.100 sỏi bề thận mạc lây sỏi bề thận 412 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy Phẫu thuật nội soi sau phúc 3622 | 27.0371.0418 va XẠ R Ko, Là t IA h 4.497.100 Sỏi niệu quản mạc lây sỏi niệu quản 3623 | 03.4089.0419 Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi | Cất ©o thận móng ngựa qua | ¿ zeị oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao nội soi hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3624 | 03.4086.0419 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi Cắt thận bệnh lý lành tính nội 4.781.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao qua phúc mạc soi qua phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3625 | 03.4087.0419 Cặt thận bệnh lý lành tính nội soi Cặt thận bệnh lý lành tính nội 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao sau phúc mạc soi sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. Ấ A QA CÁ ¬ Cắt thận tận gôc qua nội soi ô À "=. v 3626 | 03.4090.0419 Cắt thận tận BÔc qua nội soi ô bụng bụng hay mổ mở (bướu | 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao hay mô mở (bướu wilm) wilm) hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận tàn khôn : hức „ ¿với Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao 3627 | 03.4085.0419 không chức năng với niệu quản lạc | "3P S80n6 chục nang VỚI 4 7g1,o00 |, la D06 l z An TIA 3¬ niệu quản lạc chỗ trong thận hàn mô hoặc dao hàn mạch. chô trong thận niệu quản đôi Bị a-. niệu quản đôi 3628 | 03.4083.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận Phẫu thuật nội soi cắt thận _ |_ 4.781.900 |, Chữa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3629 | 03.4044.0419 Phâu thuật nội soi cắt u sau phúc Phâu thuật nội soi cắt u sau 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao mạc phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3630 | 27.0339.0419 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ | Phầu thuật nội soi cất bỏ thận | ¿ ;e¡ oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao phụ hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3631 | 27.0340.0419 Phâu thuật nội soi căt eo thận móng Phâu thuật nội soi cắt eo thận 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao ngựa móng ngựa hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3632 | 27.0342.0419 Phâu thuật nội soi cắt thận bán Phâu thuật nội soi cắt thận 4.781.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao phân bán phân hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3633 | 27.0344.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản | Phầu thuật nội soi cắt thận |4 rai oọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao đơn giản hàn mô hoặc dao hàn mạch. 413 3634 | 27.0343.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận tận góc | Phẩu thuật nội soi cất thận tận | + rai oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao gôc hàn mô hoặc dao hàn mạch. Ặ xa c_: 2 xa- -a —:a-- | Phẫu thuật nội soi cắt thận và À LẠ x 3635 | 27.0360.0419 Phâu thuật nội SOI cất thận và niệu niệu quản do u đường bài | 4.781.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao quản do u đường bài xuât xuất hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3636 | 27.0327.0419 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc Phẫu thuật nội soi cắt u sau 4.781.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao mạc phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3637 | 27.0341.0419 Phẫu thuật nội soi cắt u thận Phẫu thuật nội soi cắt u thận |_ 4.781.900 |, Chữa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3638 | 27.0346.0419 Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính | P hầu thuật nội soi cất u thận |4 rai oọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao ác tính hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3639 | 27.0345.0419 Phâu thuật nội soi cắt u thận lành Phẫu thuật nội soi căt u thận 4.781.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao tính lành tính hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3640 | 03.4088.0420 Cất chỏm nang thận nội soi sau | Cắt chỏm nang thận nội soi 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao phúc mạc sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc Phẫu thuật nội soi qua phúc Chưa bao øồm dao siêu âm hoặc dao 3641 | 03.4096.0420 cắt bỏ tuyên thượng thận I bên/2 | mạc cắt bỏ tuyên thượng thận | 4.596.000 |, N Š ` l ^ ^ N hàn mô hoặc dao hàn mạch. bên 1 bên/2 bên 3642 | 03.4097.0420 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt | Phẫu thuật nội SOI Sau phúc 4.596.000 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao u tuyên thượng thận mạc cắt u tuyên thượng thận hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3643 | 27.0326.0420 Nội soi cất chỏm nang tuyên | Nội soi cất chỏm nang tuyên 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao thượng thận thượng thận hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3644 | 27.0325.0420 Nội soi cắt nang tuyến thượng thận | Nội soi cất nang tuyển | + „o2 oọg | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao thượng thận hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3645 | 27.0323.0420 Phâu thuật nội soi cất bán phân | Phẫu thuật nội soi cắt bán 4.596.000 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao tuyến thượng thận 1 bên phần tuyến thượng thận 1 bên hàn mô hoặc dao hàn mạch. 414 Phẫu thuật nội soi cất bán phần Phẫu thuật nội soi cắt bán Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao 3646 | 27.0324.0420 tuyến thượng thận 2 bên phần tuyến thượng thận 2 bên 4.526.000 hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao 3647 | 27.0371.0420 tuyến thượng thận I bên bộ tuyến thượng thận I bên 4.526.000 hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3648 | 27.0322.0420 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn 4.596.000 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao tuyên thượng thận 2 bên bộ tuyên thượng thận 2 bên hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3649 | 27.0347.0420 Phâu thuậ nội soi cất chỏm nang | Phâu thuật nội soi cắt chỏm 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao thận qua phúc mạc nang thận qua phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3650 | 27.0349.0420 Phâu thuậ nội soi cắt chỏm nang | Phâu thuật nội soi cắt chỏm 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao thận sau phúc mạc nang thận sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3651 | 27.0348.0420 Phâu thuật nội soi cắt nang thận Phâu thuật nội SOI cắt nang 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao qua phúc mạc thận qua phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3652 | 27.0350.0420 Phâu thuật nội soi cắt nang thận sau Phâu thuật nội SOI cắt nang 4.596.000 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao phúc mạc thận sau phúc mạc hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3653 | 03.3517.042 Lây sỏi bảng quang lân 2, đóng lỗ Lây sôi bằng quang lân 2, 4.569.100 rò bảng quang đóng lô rò bàng quang 3654 | 03.3479.042 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4.569.100 3655 | 03.3476.042 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang _— mở bẻ thận trong ¿ sóo 10g 3656 | 03.3477.042 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dân Lây sôi mở bê thận, đài thận 4.569.100 lưu thận có dân lưu thận 3657 | 03.3492.042 Lấy sỏi niệu quản Lấy sỏi niệu quản 4.569.100 3658 | 03.3494.042 Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng | Lây sỏi niệu quản đoạn sát 4.569.100 quang bảng quang 415 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu Lấy sỏi niệu quán tái phát, 3659 | 03.3493.042 thuật lại phẫu thuật lại 4.569.100 Lấy sỏi san hô mở rộng thận | Lấy sỏi san hô mở rộng thận 3660 | 03.3478.042 (Bivalve) có hạ nhiệt (Bivalve) có hạ nhiệt 4.569.100 3661 | 03.3475.042 Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 4.569.100 3662 | 03.3465.042 Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng Lây sỏi thận bệnh lý, thận 4.569.100 ngựa, thận đa nang móng ngựa, thận đa nang 3663 | 03.3531.042 Mồ lấy sỏi bàng quang Mổ lấy sỏi bàng quang 4.569.100 3664 | 10.0355.042 Lấy sỏi bàng quang Lấy sỏi bàng quang 4.569.100 3665 | 10.0310.042 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 4.569.100 3666 | 10.0307.042 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang —. mở bẻ thận trong ¿ sóo 10g 3667 | 10.0308.042 Lấy sỏi mở bê thận, đài thận có dẫn Lấy sỏi mở bê thận, đài thận | ¿ s«o 1ọg lưu thận có dân lưu thận 3668 | 10.0327.042 Lây sỏi niệu quản đoạn sát bàng Lây sỏi niệu quản đoạn sát 4.569.100 quang bàng quang 3669 | 10.0325.042 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần | 4.569.100 3670 | 10.0326.042 Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu Lây sỏi niệu quản tái phát, 4.569.100 thuật lại phâu thuật lại 3671 | 10.0309.042 Lây sỏi san hô mở rộng thận | Lây sỏi san hô mở rộng thận 4.569.100 (Bivalve) có hạ nhiệt (Bivalve) có hạ nhiệt 416 3672 | 10.0306.0421 Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 4.569.100 3673 | 10.0299.0421 Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng Lây sỏi thận bệnh lý, thận 4.569.100 ngựa, thận đa nang móng ngựa, thận đa nang 3674 | 03.3491.0422 Cắt nối niệu quản Cắt nối niệu quản 6.374.200 3675 | 03.3490.0422 Nối niệu quản - đài thận Nối niệu quản - đài thận 6.374.200 Nối niê 2 :A ăn tr Nối niệu quản - niệu quản 3676 | 03.3501.0422 ỐI HIĐN QUẦN - niệu quán GB | trong thận niệu quản đôi còn | 6.374.200 thận niệu quản đôi còn chức năng ¬= chức năng 3677 | 03.3474.0422 Tạo hình phần nối bể thận - niệu Tạo hình phần nối bề thận - 6.374.200 quản niệu quản ¬ ..| Tạo hình niệu quản bằng 3678 | 10.0332.0422 Tạo hình niệu quản băng đoạn ruột R 6.374.200 đoạn ruột Phẫu thuật nội soi điều trí túi Phẫu thuật nội soi điều trị túi 3679 | 03.4120.0423 CV pRUẬI BỌI SOI GIEN tí HH! Š8 vì niên quản trong bảng | 3.279.000 niệu quản trong bàng quang quang 3680 | 10.0324.0423 Cắt nối niệu quản Cắt nối niệu quản 3.279.000 3681 | 10.0323.0423 Nối niệu quản - đài thận Nối niệu quản - đài thận 3.279.000 417 Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn - trực Phẫu thuật cắt đị tật hậu môn 3682 | 10.0365.0423 tràng, làm lại niệu đạo - trực tràng, làm lại niệu đạo 3.272.000 3683 | 10.0409.0423 Phâu thuật chữa xơ cứng dương vật | Phầu thuật chữa. Xơ cứng | + 2zo 000 (Peyronie) dương vật (Peyronie) 3684 | 10.0363.0423 Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - | Phẫu thuật dò niệu đạo - âm 3.279.000 trực tràng bâm sinh đạo - trực tràng bâm sinh 3685 | 10.0362.0423 Phâu thuật đò niệu đạo - âm đạo | Phầu thuật đò niệu đạo - âm 3.279.000 bâm sinh đạo bâm sinh 3686 | 10.0361.0423 Phâu thuật đò niệu đạo - trực tràng Phâu thuật dò niệu đạo - trực 3.279.000 bâm sinh tràng bâm sinh 3687 | 10.0336.0423 Phâu thuật mở rộng bằng quang | Phẩu thuật mở rộng bằng| ; „7o o0 băng đoạn hôi tràng quang băng đoạn hôi tràng Tạo hình khúc nối bể thận - niệu | Tạo hình khúc nối bể thận - 3688 | 10.0320.0423 quản (Phương pháp Foley, |niệu quản (Phương pháp | 3.279.000 Anderson - Hynes Foley, Anderson - Hynes 3689 | 10.0331.0423 Tạo hình niệu quản do phình to Tạo hình niệu quản do phình 3.279.000 niệu quản to niệu quản 3690 | 27.0398.0423 Nội soi bóc u tiên liệt tuyên lành Nội soi bóc u tiên liệt tuyên 3.279.000 tính lành tính 3691 Ì 27.0369.0423 Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh | Nội Soi tạo hình niệu quản | + 2~o 0oọ mạch chủ sau tĩnh mạch chủ Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản Nội soi xẻ hẹp bề thận - niệu 3692 | 27.0362.0423 mm LA VP —a quan, quản, mở rộng niệu quản nội | 3.279.000 mở rộng niệu quản nội soi soi 3693 Ì 27.0363.0423 Phâu thuật nội soi tạo hình khúc | Phâu thuật nội soi tạo hình 3.279.000 nồi niệu quản - bê thận khúc nôi niệu quản - bê thận 418 Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu Phẫu thuật nội soi tạo hình 3694 | 27.0366.0423 : LẠ , 3.279.000 quản niệu quản 3695 | 03.3522.0424 Că bằng quang, đưa niệu quản ra Cất bàng quang, đưa niệu 5.887.300 ngoài da quản ra ngoài da 3696 | 03.3510.0424 Cá một nửa bàng quang có tạo | Cắt một nửa bảng quang có 5.887.300 hình băng ruột tạo hình băng ruột 3697 | 03.2709.0424 Cắt một phần bàng quang Cắt một phần bàng quang 5.887.300 Ất toàn BÀ bà y kẻ Cắt toàn bộ bảng quang kèm 3698 | 03.3503.0424 Cất toàn bộ bằng quang kèm tạo (À2 hình bàng quang kiểu | 5.887.300 hình bàng quang kiêu Studder Studder 3699 | 03.3514.0424 Cã toàn bộ bằng quang kèm tạo | Cặt toàn bộ bảng quang kèm 5.887.300 hình ruột - bàng quang tạo hình ruột - bàng quang Cá bàng quan toản bộ, nạo vét Cắt bảng quan toàn bộ, nạo 3700 | 10.0358.0424 hạch và chuyên lưu dòng nước tiêu | vét hạch và chuyên lưu dòng | 5.887.300 băng ruột nước tiêu băng ruột 3701 | 10.0347.0424 Că bảng quang, đưa niệu quản ra Cất bàng quang, đưa niệu 5.887.300 ngoài da quản ra ngoài da 3702 | 10.0349.0424 Cắt cổ bàng quang Cắt cổ bảng quang 5.887.300 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo | Cắt toàn bộ bàng quang kèm 3703 | 10.0337.0424 hình bảng quang kiêu Studder, |tạo hình bảng quang kiêu | 5.887.300 Camey Studder, Camey 3704 | 10.0345.0424 Cất toàn bộ bàng quang, căm niệu Cất toàn bộ bằng quang, căm | s ssz sọ0 quản vào ruột niệu quản vào ruột 3705 | 03.2716.0425 Cắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên | 6.140.200 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 419 3706 | 03.3527.0425 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phầu thuật cất túi thừa bằng |_„ ¡ao 2ọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao quang hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3707 | 10.0360.0425 Cắt u ông niệu rôn và một phân Cất u Ông niệu rôn và một | ¿ 1 +o 200 Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao bảng quang phân bàng quang hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3708 | 10.0352.0425 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phầu thuật cắt túi thừa bảng | ¿ ¡ +o 2g | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao quang hàn mô hoặc dao hàn mạch. ý à ` ^ ý à ` A Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao 3709 | 12.0243.0425 Cặắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên | 6.140.200 hàn mô hoặc đao hàn mạch. 3710 | 03.4114.0426 Nội soi cắt u bàng quan Nội soi cắt u bàng quang 5.030.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao ' l Ỷ 8 quang Ỷ 8 quang x hàn mô hoặc dao hàn mạch. ¬ ` -= Nội soi cắt u bảng quang tái Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao 3711 | 03.4115.0426 Nội soi cắt u bàng quang tái phát phát 5.030.900 hàn mô hoặc đao hàn mạch. 3712 | 27.0386.0426 Cát u bảng quang tái phát qua nội Cặt u bằng quang tái phát qua 5.030.900 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao SOI nội soi hàn mô hoặc dao hàn mạch. ¬— ý AT SA ý Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao 3713 | 27.0385.0426 Nội soi bàng quang cắt u Nội soi bàng quang cắt u 5.030.900 hàn mô hoặc đao hàn mạch. 3714 | 27.0383.0426 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa 5.030.900 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao quang bảng quang hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3715 | 03.4112.0427 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang | Phầu thuật nội soi cắt bằng | ¿ x¿; sọg | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao quang hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3716 | 27.0381.0427 Phâu thuật nội soi cắt bàng quang | Phầu thuật nội soi cắt bảng 6.443 300 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao bán phân quang bán phân hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3717 | 27.0382.0427 Phâu thuật nội soi cắt bàng quang | Phầu thuật nội soi cắt bảng 6.443 300 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao tận gôc quang tận gôc hàn mô hoặc dao hàn mạch. x ‹‹ Phẫu thuật nội soi cắt bảng À "=. v 3718 | 27.0387.0427 Phâu thuật nội soi cắt bàng quang, quang, tạo hình bàng quang |_ 6.443.300 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao tạo hình bàng quang qua ô bụng qua ô bụng hàn mô hoặc dao hàn mạch. 420 Phẫu thuật nội soi cất cổ bảng Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng 3719 | 27.0518.0428 5.030.900 quang quang 3720 | 03.3516.0429 Cặt đường rò bàng quang - rôn, Cát đường rò bảng quang - | + se 100 khâu lại bảng quang rôn, khâu lại bàng quang 3721 | 03.3530.0429 Cắt đường rò bàng quang rồn, khâu Cát đường rò bàng quang 4.886.100 lại bàng quang rôn, khâu lại bàng quang D ất rò bàng x Phẫu thuật rò bảng quang-âm 3722 | 03.3521.0429 lo Thuật TỦ bảng —— đRO: đạo bàng quang-tử cùng, ' 4.886.100 ø quang ø, trụ 8 trực tràng D ất rò bàng x Phẫu thuật rò bảng quang-âm 3723 | 10.0346.0429 lo Thuật TỦ bảng —— đRO: đạo bàng quang-tử cùng, ' 4.886.100 g quang 8 trực tẦNg | tru tràng 3724 | 10.0330.0429 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo Màu thuật rò niệu quản - âm | + ssø 100 VÀ TY go r. CÁ GÀ TrALẺ Điêu trị phì đại tuyên tiên liệt Điều trị phì đại tuyên tiên liệt băng | ,> ` H ¬ Âm Lâ< cá 3725 | 02.0192.0430 kỹ thuật laser phóng bên tế kỹ thuật laser phóng | 3.015.000 | Chưa bao gôm dây cáp quang. 3726 | 27.0399.0430 Điều trị u xơ tiền liệt tuyên băng | Điều trị u xơ tiền liệt tuyỂP | ‡ 01s 000 |_ Chưa bao gồm dây cáp quang. laser băng laser A2 coi sắt đẤta Tà + xà ra, | Nội soi cắt đốt u lành tuyến 3727 | 27.0519.0431 Nội soi cất đột u lành tuyên tiền HỆ ( rên liệt qua đường niệu đạo | 3.015.000 qua đường niệu đạo (TURP) (TURP) 3728 | 10.0376.0432 Đóc u tiên liệt tuyên qua đường Bóc u tiên liệt tuyên qua 5.530.400 bảng quang đường bàng quang 3729 | 10.0375.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau Bóc u tiên liệt tuyên qua 5.530.400 xương mu đường sau xương mu 3730 | 03.4121.0433 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên | Phâu thuật nội soi căt toàn bộ 4.302.500 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao tiên liệt tuyến tiền liệt hàn mô hoặc dao hàn mạch. 421 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền Cắt u phì đại lành tính tuyến Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao 3731 | 27.0326.0433 liệt qua nội soi tiền liệt qua nội soi 4.302.500 hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3732 Ì 27.0395.0433 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyên Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 4.302.500 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao tiên liệt tuyên tiên liệt hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cất u tiền liệt | Phẫu thuật nội soi cắt u tiền Chưa bao øồm dao siêu âm hoặc dao 3733 | 27.0397.0433 tuyên triệt căn qua ô bụng hoặc | liệt tuyên triệt căn qua ô bụng | 4.302.5001,. „ § R l vs 12 Š và Tờ hàn mô hoặc dao hàn mạch. ngoài phúc mạc hoặc ngoài phúc mạc 3734 | 03.3545.0434 Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương | Câp cứu nồi niệu đạo do vỡ 4.621.100 chậu xương chậu 3735 | 03.3544.0434 Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 4.621.100 3736 | 03.3543.0434 Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 4.621.100 3737 | 03.3538.0434 Phâu thuật đò niệu đạo - âm đạo - | Phầu thuật đò niệu đạo - ÂT | 4621.100 trực tràng bâm sinh đạo - trực tràng bâm sinh 3738 | 03.3537.0434 Phẫu thuật đò niệu đạo - âm đạo | Phẫu thuật đò niệu đạo - âm 4.621.100 bâm sinh đạo bâm sinh 3739 | 03.3536.0434 Phâu thuật đò niệu đạo - trực tràng Phâu thuật dò niệu đạo - trực 4.621.100 bâm sinh tràng bâm sinh 3740 | 10.0369.0434 Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương | Câp cứu nồi niệu đạo do vỡ 4.621.100 chậu xương chậu 3741 | 10.0368.0434 Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 4.621.100 3742 | 10.0367.0434 Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 4.621.100 422 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng 3743 | 10.0350.0434 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 4.621.100 quang Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, 3744 | 10.0373.0434 hình một thì tạo hình một thì 4.621.100 3745 | 10.0364.0434 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 4.621.100 3746 | 12.0266.0434 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét Cát bỏ dương vật ung thư có 4.621.100 hạch vét hạch 3747 | 12.0252.0434 Că cụt toàn bộ bộ phận sinh dục | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh 4.621.100 ngoài do ung thư dục ngoài do ung thư Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh 3748 | 12.0253.0434 ngoài do ung thư + nạo vét hạch | dục ngoài do ung thư + nạo | 4.621.100 bẹn hai bên vét hạch bẹn hai bên 3749 | 03.3607.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900 3750 | 03.3586.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900 3751 | 03.3587.0435 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.490.900 3752 Ì 03.4122.0435 Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn ân Phâu thuật nội soi cắt tỉnh 2.490.900 trong ô bụng hoàn ân trong ô bụng 3753 | 03.3601.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |_ 2.490.900 3754 | 10.0406.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.490.900 423 3755 | 10.0386.0435 Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ 2.490.900 3756 | 10.0394.0435 Hạ tỉnh hoàn ẩn, tỉnh hoàn lạc chổ nh hoàn ân, tính hoàn lạc |, +o0 o0ọ Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, 3757 | 10.0374.0435 hình thì 2 tạo hình thì 2 2.490.900 3758 | 10.0391.0435 Phâu thuật tạo hình điệu trị lỗ niệu Phâu thuật tạo hình điều trị lỗ 2.490.900 đạo mặt lưng dương vật niệu đạo mặt lưng dương vật 3759 | 10.0407.0435 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |_ 2.490.900 3760 | 10.0379.0435 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thập | Tạo hình miệng niệu đạo lệch |; 1o oọọ ở nữ giới thâp ở nữ giới 3761 | 03.4106.0436 Nội soi đặt sonde JJ Nội soi đặt sonde JJ .020.900 | Chưa bao gồm sonde ]J. 3762 | 10.0357.0436 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius áp xe khoang | 1 020900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3763 | 10.0378.0436 Dân lưu bằng quang, đặt Tuteur | Dân lưu bằng quang, đặt ¡ 20 900 |_ Chưa bao gồm sonde JJ. niệu đạo Tuteur niệu đạo 3764 | 10.0317.0436 Dẫn lưu bề thận tối thiểu Dẫn lưu bề thận tối thiểu .920.900 |_ Chưa bao gồm sonde 1J. 3765 | 10.0356.0436 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang _— nước tiêu bảng ¡ 020 000 | Chưa bao gồm sonde J1. 3766 | 10.0371.0436 Dân lưu viêm tây khung chậu do rò | Dân lưu viêm tây khung chậu (_ ¡ o20 900 |_ Chưa bao gồm sonde J1. nước tiêu do rò nước tiêu 3767 | 10.0319.0436 Dân lưu viêm tây quanh thận, áp xe | Dân lưu viêm tây quanh thận, .920.900 | Chưa bao gồm sonde JJ. thận áp xe thận 424 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại Đặt ống Stent chữa bí đái đo 3768 | 10.0383.0436 tiền liệt tuyến phì đại tiền liệt tuyến .920.900 | Chưa bao gôm sfent. 3769 | 10.0370.0436 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da ngoà ¬ đầu niệu đạo r8 1 o20 900 | Chưa bao gồm sonde ]J. 3770 | 10.0372.0436 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Ăx“c thuật áp xe tuyển tiên | 1 o20 900 | Chưa bao gồm sonde JJ. 3771 | 10.0403.0436 Phẫu thuật chữa cương cứng dương | Phầu thuật chữa cương cứng (1 o20 900 |_ Chưa bao gồm sonde J1. vật dương vật 3772 | 27.0367.0436 Nội soi mở rộng niệu quản, nong | Nội soi mở rộng niệu quản, ¡1 o2 o00 | Chưa bao gồm sonde II. rộng niệu quản nong rộng niệu quản 3773 | 03.4227.0437 Phâu thuật chỉnh hình cong dương | Phâu thuật chỉnh hình cong 4.700.900 vật dương vật 3774 | 03.2948.0437 Phâu thuật tạo hình da dương vật Phâu thuật tạo hình da dương 4.700.900 trong mât da dương vật vật trong mât da dương vật 3775 | 03.3554.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc | Tạo hình đương vật do lệch ( + ;oo oọọ phái tính do gien lạc phái tính do gien 3776 | 10.0384.0437 Tạo hình dương vật do lệch lạc | Tạo hình dương vật do lệch | + ;oo,oọo phái tính do gien lạc phái tính do gien X R › ¬ Phẫu thuật tạo hình dương 3777 | 28.0292.0437 Phầu thuật tạo hình dương vật băng | và bàng vạt da có cuống | 4.700.900 vạt da có cuông mạch kê cận c2 mạch kê cận 3778 | 10.1114.0438 Đặt prothese cô định sàn chậu vào Đặt prothese cô định sàn 3.883.000 mỏm nhô xương cụt chậu vào mỏm nhô xương cụt 3779 | 02.0238.0439 Tán sỏi ngoài cơ thê định vị bằng Tán SỎI ngoài cơ thê định Mi 2.454.000 X-quang hoặc siêu âm băng X-quang hoặc siêu âm 3780 | 03.3480.0439 Tán sỏi ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thể 2.454.000 425 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán Tán sỏi thận qua da bằng máy 3781 | 03.3466.0439 . ñ l 2.454.000 hơi tán hơi 3782 | 10.0311.0439 Tán sỏi ngoài cơ thể Tán sỏi ngoài cơ thể 2.454.000 3783 | 02.0220.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa |1 + +s 000 | Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi. nén, siêu âm, laser) khí nén, siêu âm, laser) 3784 | 03.4119.0440 Bóp sỏi bằng quang qua nội soi | Bóp sỏi bàng quang qua nội | ¡ ;+s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. (bóp sỏi cơ học) soi (bóp sỏi cơ học) Điều trị sỏi thận bằng phương pháp bo _" lu 0 ang phương ` : 3785 | 03.4103.0440 nội soi ngược dòng bằng ống soi | PP HỘI SƠI Agưdc (0n | 1 + 1s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. mềm + tán sỏi bằng laser băng Ông soi mềm + tán sỏi băng laser 3786 | 03.1076.0440 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí ( Nội soi tán sỏi niệu quản (búa | † + +s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. nén, siêu âm, laser) khí nén, siêu âm, laser) Tấn sỏi niệu quản đoạn giữa và nn qua nội si niệu Tn ‹ - 3787 | 03.4108.0440 dưới qua nội soi niệu quản ngược ngược đòn bằng ốn ¬ .345.000 | Chưa bao gôm sonde ]J, rọ lây sỏi. dòng bằng ống cứng và máy tán hơi 6u ề 6 G"š Š và máy tán hơi 3788 | 03.4109.0440 Tán sỏi niệu quản qua nội soi Tán sỏi niệu quản qua nội soi .345.000 |_ Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. 3789 | 20.0084.0440 Nội soi tần sỏi niệu quản (búa khí | Nội soi tán sỏi niệu quản (búa | ¡ + 1< 000 | Chưa bao gồm sonde J], rọ lấy sỏi. nén, siêu âm, laser) khí nén, siêu âm, laser) 3790 | 27.0391.0440 Nội soi bàng quang tán sỏi Nội soi bàng quang tán sỏi .345.000 |_ Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. 3791 | 27.0379.0440 Nội soi niệu quản 2 bên Ì thì tán | Nội soi niệu quản 2 bên l thì |1 +4s 000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. sỏi niệu quản tán sỏi niệu quản 426 3792 03.2645.044 Cắt u lành thực quản Cắt u lành thực quản 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 3793 10.0428.044 Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cô hoặc đường bụng Lấy u cơ, xơ...thực quản đường cô hoặc đường bụng 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 3794 10.0427.044 Lấy u cơ, xơ...thực quản đường ngực Lấy u cơ, xơ...thực quản đường ngực 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 3795 10.0442.044 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi Phẫu thuật điều trị thực quản đôi 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 3796 12.0195.044 Cắt u lành thực quản Cắt u lành thực quản 6.024.400 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 3797 03.3276.0442 Cắt túi thừa thực quán cổ Cắt túi thừa thực quản cổ 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 3798 03.3267.0442 Cắt túi thừa thực quản ngực Cắt túi thừa thực quản ngực 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 3799 03.2164.0442 Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản 8.225.300 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 427 Phẫu thuật điều trị thực quản Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy căt nôi tự động và ghim kị hâu 3800 | 03.3266.0442 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi ^. 8.225.300 R - v N đôi máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. - ` „ - ` „ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3801 | 03.3238.0442 Phâu thuật mở lông ngực cắt túi Phâu thuật mở lông ngực cất | s 22s 200 máy cất nội tự. động và ghim khâu phình thực quản túi phình thực quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. „ - „ - Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3802 | 10.0429.0442 Cặt đoạn thực quản, dân lưu hai Cặt đoạn thực quản, dân lưu 8225.300 máy cãi nội tự động và ghim khâu đâu ra ngoài hai đâu ra ngoài máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3803 | 10.0430.0442 Cắt nói thực quản Cắt nối thực quản 8.225.300 | máy cất nội tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ nn ñ tr Kẹp khóa mạch khâu 3804 | 10.0437.0442 tạo hình thực quản băng đoạn đại | dày, tạo hình thực quản băng | 8.225.300 y VÀ AC lể S ` ^ ` x. ¬ Xa .A máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô tràng hoặc ruột non đoạn đại tràng hoặc ruột non Ỷ \ hoặc dao hàn mạch, Stent. „ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, h › . | Cắt thực quản, hạ họng, máy cắt nôi tự động và ghim khâu 3805 | 10.0438.0442 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản ' 8.225.300 , Am. : R Ð thanh quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt thực quản, tạo hình thực mẮ “ L nỗi tự đăng và nh khâu 3806 | 10.0433.0442 A_.Ằằ= ï quản băng dạ dày đường | 8.225.300 R me R ^ băng dạ dày đường bụng, ngực máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô bụng, ngực Š R hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt thực quản, tạo hình thực nà » L nỗi tự Tng và nh khâu 3807 | 10.0432.0442 pe QUẦN, P° q3" | quản bằng dạ dày đường | 8.225.300 | g CONB VÀ 6 bằng dạ dày đường bụng, ngực, cỗ bụng, ngực, cô máy, dao siêu âm hoặc dao hàn hoặc dao hàn mạch, Stent. mô 428 Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt thực quản, tạo hình thực Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu 3808 | 10.0431.0442 bằng dạ dày không mở ngực quần băng dạ dày không mở |_ 8.225.300 máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô là hoặc dao hàn mạch, Stent. , Cắt thực quản, tạo hình thực Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3809 | 10.0436.0442 Cát thực quản, tạo hình thực quản Í lặn bằng đại tràng đường | 8.225.300 | máy cất nôi tự động và ghim khâu băng đại tràng đường bụng, ngực bung. ngực máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô J6, nếu hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt hực quản, tạo hình thực Chưa b a0 gam Kẹp khóa mạch khâu ? 3§10 | 10.0435.0442 bằng đại tràng đường bụng, ngực, | quản bằng đại tràng đường (_ 8.225.300 máy Tao siêu âm hoặc. đào hàn mô s6 bụng, ngực, cô hoặc dao hàn mạch, Stent. ý R › Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu h › : ._ | Cắt thực quản, tạo hình thực an À - An 3811 | 10.0434.0442 Cất thực quản, tạo hình thực quản | _rản bằng đại tràng không | 8.225.300 | máy cất nội tự động và ghim khâu băng đại tràng không mở ngực mở ngực máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô ự hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt thực quản, tạo hình thực quản Cắt hực quản, tạo hình thực nn ñ tr Kẹp khóa mạch khâu 3812 | 10.0439.0442 bằng quai ruột (ruột non, đại tràng | quản bằng quai ruột (ruột | 8.225.300 máy đao siêu Âm hoặc dào hàn mô vi phâu) non, đại tràng vi phẫu) hoặc dao hàn mạch. Sten ' Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3813 | 10.0425.0442 Cắt túi thừa thực quản cổ Cắt túi thừa thực quản cổ 8.225.300 máy mm —— am h mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 3814 | 10.0426.0442 Cắt túi thừa thực quản ngực Cắt túi thừa thực quản ngực | 8.225.300 máy mm —— am h mô hoặc dao hàn mạch, Sten . - ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3815 | 10.0443.0442 Phẫu thuật điều trị teo thực quản _ | Phẩu thuật điều trị teo thực | „22s ;ọọ | máy cất nội tự động và ghỉm khâu quản máy, dao siêu âm hoặc dao hoặc dao hàn mạch, Stent. hàn mô 429 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do Phẫu thuật nội soi cắt thực Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3816 | 03.4000.0443 bệnh lành tính qua nội soi ngực- | quản do bệnh lành tính qua | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc bụng nội soi ngực-bụng dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực | Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3817 | 03.4047.0443 quản do ung thư, tạo hình thực | thực quản do ung thư, tạo | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc quản hình thực quản dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội SOI lông ngực cắt Phẫu thuật nội soi lông ngực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3818 | 03.3981.0443 nôi thực quản điêu trị hẹp thực | căt nỗi thực quản điêu trị hẹp | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc quản thực quản dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nôi soi lồng ngưc điều Phẫu thuật nội soi lồng ngực Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3819 | 03.3979.0443 . LỢI SOI Qnỹ Du điều trị teo thực quản: nối | 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc trị teo thực quản: nôi ngay à A baš À ngay dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt thực quản nội soi bụng - ngực Cất hạ quan nói 0! bụng - Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 3820 | 27.0121.0443 phải với miệng nối ở ngực phải | "EV© PHI với miệng nộI Ø | ó +21 800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc B R . ngực phải (phâu thuật Lewis An SA ho à (phẫu thuật Lewis - Santy) - Santy) dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ Cắt thưc quản nội soi ngực Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3821 | 27.0119.0443 Cắt thực quản nội soi ngực phải hải - q ý &ư 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc P dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. , Cắt thực quản nội soi ngực và Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động 3822 | 27.0118.0443 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng bun ưcgq : øt 6.321.800 | và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc Jn§ dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. š An TÀI Gối ý TA? vài Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 3823 | 27.0120.0443 Cất thực quản nội soi qua khe | Cấtthực quản nội soi quakhe | ¿ +21 s00 | và ghỉm khâu máy; dao siêu âm hoặc hoành hoành R ^tix ` dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 3824 | 10.1115.0444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản Phẫu thuật đặt Stent thực | „ ;.ọ cạo | máy cắt nổi tự động và ghim khâu quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. 3825 Ì 03.3999.0445 Phâu thuật nội soi l chông trào | Phâu thuật nội CÚI chông trào 6.557.900 ngược dạ dày thực quản ngược đạ dảy thực quản 3826 | 03.4028.0445 Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller | Phẫu thuật nội soi kỹ thuật 6.557.900 điều trị co thắt tâm vị Heller điều trị co thắt tâm vị 430 Nối Wirsung ruột non + nối ống Nôi Wirsung ruột non + nôi ông mật chủ - ruột non + nôi 3827 | 10.0662.0445 mật chủ - ruột non + nối dạ dày - R R ^ .| 6.557.900 ^ ^ SỐ ACT/ArTE đạ dày - ruột non trên ba quai ruột non trên ba quai ruột biệt lập An T TA TA ruột biệt lập Ặ R H Phẫu thuật Heller kết hợp tạo 3828 | 27.0134.0445 Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van Í vn" chống trào ngược qua nội |_ 6.557.900 chông trảo ngược qua nội soi bụng . soi bụng 3829 | 27.0133.0445 Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng bụng thuật Heller qua nội soi | ¿ ss+ oọo 3830 | 27.0132.0445 Phâu thuật Heller qua nội soi ngực | Phâu thuật Heller qua nội soi 6.557.900 trải ngực trái Phẫu thuật tạo van chống trào | Phẫu thuật tạo van chống trào 3831 | 27.0136.0445 ngược đạ dày - thực quản qua nội | ngược dạ dày - thực quản qua |_ 6.557.900 SOI nội soi Ý ta › „ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, Cắt bỏ thực quản có hay không Cát bỏ thực quần có hay máy cắt nối tự động và ghim khâu 3832 | 03.2647.0446 ¬- l h không kèm các tạng khác, tạo |_ 8.490.300 „ mm. : R Ð kèm các tạng khác, tạo hình ngay hình nơa máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô say hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ Cát bỏ ụ thực ạu an, cất tạo Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, dày - miệng nỗi thực quản dạ đà hình đạ dày - TờNg HỘI thực máy cắt nối tự động và ghim khâu 3833 | 03.2648.0446 VY HN vc quan 6 CỐY | quản dạ dày (Phẫu thuật| 8.490.300 | 4Y vn SM CON Và BA, KHAM (Phâu thuật Lewis-Santy hoặc Lewis-Santy hoặc phẫu thuật máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô phẫu thuật Akiyama) Akiyama). Ÿ nOạc phau Đệ hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái | Cắt toàn bộ hạ họng - thực ni ñ tr Kẹp khóa mạch khâu 3834 | 03.2563.0446 tạo ông họng thực quản băng dạ | quản, tái tạo ông họng thực | 8.490.300 y VÀ AC lể S ` ^ đây - ruột quản bằng dạ dày - ruột máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô y ` : ` hoặc dao hàn mạch, Stent. - ‹ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3835 | 03.3273.0446 Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản _ | Phẩu thuật điều trị hẹp thực Ô¿ 4oo ọg | máy cất nội tự động và ghỉm khâu quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, S ent. 431 Phẫu thuật điều trị rò khí thực Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy căt nôi tự động và ghim kị hâu 3836 | 03.3274.0446 Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản - 8.490.300 | „ SA lẠ š ^ quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. - ‹ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3837 | 03.3275.0446 Phẫu thuật điều trị rò thực quản — | Phẩu thuật điều trị rò thực ( ¿ 4oo ;ọg | máy cất nồi tự động và ghỉm khâu quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Phẫu thuât nối th „ Phẫu thuật nối thực quản Chưa b a0 “am Kẹp khóa mạch khâu ? 383§ | 03.3269.0446 âu thuật nói tực quản ngay Í nuay trong điều trị teo thực | 8.490.300 | mây cất nói tự động vả ghim khẩu trong điêu trị teo thực quản 2 máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô quản š ` hoặc dao hàn mạch, Stent. - ` - Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3839 | 03.3270.0446 Phâu thuật tạo hình thực quản bắng Phâu thuật tạo hình thực quản 8.400.300 máy cãi nội tự động và ghim khâu đạ dày/đại tràng băng dạ dày/đại tràng máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. - - Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3840 | 10.0449.0446 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực 8.490.300 máy cãi nội tự động và ghim khâu đường cô quản đường cô máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. ` ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3841 | 10.0440.0446 Tạo hình thực quản băng dạ dày Tạo hình thực quản băng đạ 8.490.300 | máy cất nội tự. động và ghim khâu không cắt thực quản dày không cắt thực quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. ` ` Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 3842 | 10.0441.0446 Tạo hình thực quản băng đại tràng Tạo hình thực, quản băng đại 8.490.300 | máy cất nội tự. động và ghim khâu không cắt thực quản tràng không cắt thực quản máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt bỏ thực quản có hay khôn. Cắt bỏ thực quản có hay mà »' ¡nỗi tự đăng và hàm khâu 3843 | 12.0197.0446 me q y Š | không kèm các tạng khác, tạo |_ 8.490.300 | ự GỌnB Và 6 kèm các tạng khác, tạo hình ngay hình ngay máy, dao siêu âm hoặc dao hàn hoặc dao hàn mạch, Stent. mô 432 Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ông dạ dày (Phâu Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ông dạ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy că nôi tự động và ghim khâu 38⁄4 | 12.0128.0446 thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật | dày (Phẫu thuật Lewis-Santy 8.420.300 máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô Akiyama) hoặc phâu thuật Akiyama) hoặc dao hàn mạch, Stent. Cắt toàn bộ hạ họng - thực quản, tái | Cắt toàn bộ hạ họng - thực nn ñ tr Kẹp khóa mạch khâu 3845 | 12.0119.0446 tạo ông họng thực quản băng dạ | quản, tái tạo ông họng thực | 8.490.300 y VÀ AC lể S ` ^ dày - ruột quản bằng dạ dày - ruột máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô ` : ` hoặc dao hàn mạch, Stent. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, Tạo hình thực quản (do ung thư & | Tạo hình thực quản (do ung máy cắt nôi tự động và ghim khâu 3846 | 12.0126.0446 bệnh lành tính) thư & bệnh lành tính) 8.420.300 máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent. D ¬ ñ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3847 | 03.3974.0447 lân hào nội soi điều trị thực lân nh soi điều trÍ Í ó ss7 900 | và ghìm khâu máy, Stent; đao siêu âm q „cq hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Ặ Art SỐ coi TÀ :À Ặ AE BA? coi TÀ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3848 | 03.3980.0447 Phẩu thuật nội soi lỏng ngực điều | Phầu thuật nội soi lông ngực Í¿ ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm trị rò khí - thực quản điêu trị rò khí - thực quản b ` AT.x R hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Ặ AE BÀI còi : Ặ AE BÀI còi ` Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3849 | 03.4001.0447 lân khu "na tạo hình thực lân Hi )h. hình ( ó ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm q B cá cây ực q 6 ca cay hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. D ¬ › ñ AC cai › Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3850 | 03.4002.0447 lâu Kuu yên tạo hình thực Màu Hi Đà ¬v hình ( ó ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm q LÒN: ẽ ưc g Làn: H hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. D A AC HÀ và ñ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3851 | 27.0131.0447 Phầu thuật nội soi điều trị teo thực | Phầu thuật nội soi điều trị e0 ( ¿ „s7 000 | và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm quản bâm sinh hực quản bâm sinh š An TA Ly R hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Ặ AE BÀI còi : Ặ AE BÀI còi ` Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3852 | 27.0138.0447 HẦM Quật nội gọi tạo hình thực lân Hi )h. hình ( ó ss7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm q B cá cây ực q 6 ca cay hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. D ¬ › ñ AC cai › Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3853 | 27.0139.0447 Phẩu thuật nội soi tạo hình thực | Phẩu thuật nội soi tạo hình ¡ --7 000 | và ghìm khâu máy, Stent; dao siêu âm quản bằng đại tràng hực quản bằng đại tràng hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 433 „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3854 | 03.3284.0448 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành | Cất Z/3 đạ dây do loét, viêm, | „ ¿os ao | và ghỉm khâu máy, kẹp khóa mạch u lành máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3855 | 03.2660.0448 Cắt 2/3 dạ dày do ung thư Cắt 2/3 dạ dày do ung thư 5.495.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3856 | 03.2650.0448 Cắt 3/4 đạ dày do u do ung thư Cất 3/4 dạ dày do u do ung | s ¿os sọg | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch thư máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. = À ` „ Cắt bán phần dạ dày cực dưới Chưa bao gôm máy cất nội, ự động 3857 | 03.2661.0448 Cắt bán phần dạ đây cực đưới đo | qo ung thư kèm vét hạch hệ |_ 5.495.300 | Y8 8mm khâu máy, kẹp khóa mạch ung thư kèm vét hạch hệ thông thốn máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô H hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3858 | 03.3285.0448 Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày 5.405.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3859 | 03.3294.0448 Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi (_ 5.495.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ đa ta qa dạy cực dưới do ung và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch 3860 | 12.0200.0448 dày cực dưới do ung thư kèm vét | lộ CÀ C4y Cực dưới co HHẽ | s 1os.300 | Y3 É LẦU HẦY, SẸP GI0A mạo hạch hệ thống Di hoặc D2 thư kèm vét hạch hệ thông Di máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô l l | hoặc D2 hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3861 | 03.2652.0449 Cắt lại dạ dày do ung thư Cất lại dạ dày do ung thư 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 434 Chưa bao gôm máy cắt nôi ự động 3862 | 03.2651.0449 Cắt toàn bộ đạ dày do ung thư Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư |_ 8.208.300 | về phim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3863 | 03.2653.0449 Cặt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo | Cãt toàn bộ dạ dày do ung thư 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch ' l hình băng đoạn ruột non tạo hình băng đoạn ruột non _" máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3864 | 03.3286.0449 Phâu thuật cắt lại dạ dày do bệnh | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch ' l lành tính bệnh lành tính x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ . - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3865 | 03.3279.0449 Phâu thuật cắt toàn bộ dạ dày lân Phâu thuật cắt toàn bộ dạ dày 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch ' l đâu hoặc mô lại lân đầu hoặc mồ lại x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 8 At sắt toàn BÀ à Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày Chưa Dao gôm máy cất nội, ự động 3866 | 03.3280.0449 Phầu thuật cất toàn bộ đạ dày, tạO (¿0 hình dạ dày bằng đoạn | 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch hình dạ dày băng đoạn ruột non ôt máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô ruột non hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3867 | 10.0455.0449 Cắt đoạn đạ dày Cắt đoạn dạ dày 5.405.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3868 | 10.0456.0449 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn — | Cất đoạn đạ dày và mạc nồi | „ 4os sọg | và ghỉm khâu máy, kẹp khóa mạch lớn máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3869 | 10.0458.0449 Cắt lại dạ đày Cắt lại dạ đày 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 435 Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch 3870 | 10.0457.0449 Cắt toàn bộ dạ dày Cắt toàn bộ đạ dày 8.208.300 , LẠ CÀ h N ^ máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3871 | 12.0199.0449 Cắt dạ dày do ung thư Cắt dạ dày do ung thư 8.208.300 | và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3872 | 12.0202.0449 Cặt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo | Cãt toàn bộ dạ dày do ung thư 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch ' l hình băng đoạn ruột non tạo hình băng đoạn ruột non x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3873 | 12.0201.0449 Cặt toàn bộ dạ dày do ung thư và | Cất toàn bộ dạ dày do ung thư 8.208.300 và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch ' l vét hạch hệ thông và vét hạch hệ thông x máu, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3874 | 03.4032.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày _ | Phẩu thuật nội soi cất 2/3 đạ L „ sọ; gọg | và ghỉm khâu máy, đao siêu âm hoặc dày dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3875 | 03.4033.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày _ | Phẩu thuật nội soi cất 3/4 đạ L¿ sọ; sọ | và ghỉm khâu máy, đao siêu âm hoặc dày dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ Phẫu thuật nội soi cắt bán _—— Hàn án leo siêu âm hư 3876 | 03.4034.0450 dày cực dưới do ung thư kèm vét | phân dạ dày cực dưới do ung |_ 5.597.800 đao hàn mô hoặc dạo hàn mạch. ke hạch hệ thông thư kèm vét hạch hệ thông R " CD, KẹP khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3877 | 03.4031.0450 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ | Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 5.597.800 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc dày đạ dày dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 436 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 3878 | 03.4035.0450 dày, vét hạch hệ thống đạ dày, vét hạch hệ thống 3.327.800 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. k2 cv ca ccz ca | Phẩu thuật nội soi điều trị Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động 3879 | 03.4003.0450 Phâu thuật nội soi điều trị ông tiêu ống tiêu hóa đôi (dạ dày, 5.597.800 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc ' l hóa đôi (dạ dày, ruột) một) : ? Tô dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp Ỷ khóa mạch máu. x AT AT HÀ Vu Phẫu thuật nội soi điều trị Chưa bao Bam may cất — động 3880 | 03.4030.0450 Phâu thuật nỘi SOI điều trị xoăn dạ xoắn da đây có kèm cắt da | 5.597.800 | YỀ phim khâu máy, dao siêu âm hoặc ' l dày có kèm cắt dạ dày đà : : TC dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp l khóa mạch máu. - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3881 | 27.0155.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày đà thuật nội soi cất 2/3 dạ | so; gọo Mu mô hoặc dạo bản mạch, kẹp khóa mạch máu. l l - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3882 | 27.0156.0450 Phẫu thuật nội soi cắt 3⁄4 dạ dày đà thuật nội soi cất 3/4 đạ Ls so; sọo Mu mô hoặc dạo bản mạch, kẹp khóa mạch máu. l x Ât LAI củi cắt bã ›_ | Phẫu thuật nội soi cắt bán Chưa bao som máy cát DI Mự động 3883 | 27.0159.0450 Phẫu thuật nội soi cắt bán phân phần dưới dạ dày + nạo hạch | 5.597.800 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc ' l dưới dạ dày + nạo hạch DI DI : _~ Tô dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. h At TÀI cn: Ét hé Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động Phẫu thuật nội soi cắt bán phà Phẫu thuật nội soi cắt bán à øhim khả 4v. dao siêu âm hoă 3884 | 27.0160.0450 âu thuật nội soi cất bán phân | hàn đưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 | Y3 ghìm khẩu máy, dao siêu âm hoặc ' l dưới dạ dày + nạo hạch DIœ Dia : _~ Tô dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần Phẫu huật nội soi cất bán và nhìn hấu máy - dao siêu âm bon 3885 | 27.0161.0450 g HỆ P**" | phần dưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 | Y3 Š 3 . dưới dạ dày + nạo hạch DI DIB dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 437 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần Phẫu thuật nội soi cắt bán Chưa bao gôm máy cắt nôi ự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 3886 | 27.0162.0450 dưới dạ dày + nạo hạch D2 phận dưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 đao hàn mô hoặc đao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi cắt bán phần Phẫu huật nội soi cất bán và nh M hầu máy - dao siêu im N 3887 | 27.0163.0450 và a. P phân dưới dạ dày + nạo hạch |_ 5.597.800 vi TM may, ` _ dưới dạ dày + nạo hạch D3 D3 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3888 | 27.0309.0450 Phâu thuật nội soi cắt dạ dày hình Phầu t huật nội soi cắt dạ dày 5.507.800 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc ông hình ông dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3889 | 27.0154.0450 Phâu thuật nội soi cắt dạ dày không Phâu thuậ nội soi cắt dạ dày 5.507.800 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc điên hình không điên hình dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3890 | 27.0157.0450 Phâu huật nội soi cắt toàn bộ dạ Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ s s07 s00 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dày đạ dày dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3891 | 27.0158.0450 Phâu huật nội soi cắt toàn bộ đạ Phâu thuậ nội soi cắt toàn bộ s s07 s00 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dày + cắt lách đạ dày + cắt lách dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. . hưa bao gồm máy cắt nối tự độ Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ Phẩu thuật nội soi cất toàn bộ s ghim khâu máy, dao. siêu âm hoặc 3892 | 27.0165.0450 R màn °—" | đạ dày + cất lách + nạo hạch |_ 5.597.800 R ¬aĂẰ< R l dày + cắt lách + nạo hạch D2 D2 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 3823 | 27.0164.0450 dày + nạo hạch D2 đạ dày + nạo hạch D2 3.327.800 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 438 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ Phẫu thuật nội soi điều trị Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 3894 | 27.0151.0450 dày có kèm cắt dạ dày xoá đạ dày có kèm cắt dạ | 5.597.800 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp bã khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi điêu trị thủng Phẫu thuật nội soi điêu trị 3895 | 03.4076.045 tạng rông (trong chân thương | thủng tạng rỗng (trong chân | 3.136.900 bụng) thương bụng) 3896 | 03.4068.045 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ Phẫu thuật nội soi khâu thủng 3.136.900 dày đạ dày 3897 | 03.4078 .045 Phâu thuật nội soi viêm phúc mạc | Phầu thuật nội soi viêm phúc 3.136.900 ruột thừa mạc ruột thừa 3898 | 27.0142.045 Phâu thuật nội soi khâu thủng dạ Phâu thuật nội soi khâu thủng 3.136.900 dày đạ dày 3899 | 27.0144.045 Phâu thuật nội soi khâu vết thương | Phẫu thuật nội soi khâu vêt 3.136.900 đạ dày thương dạ dày 3900 | 27.0191.045 Phầu thuật nội soi viêm phúc mạc | Phầu thuật nội soi viêm phúc 3.136.900 do viêm ruột thừa mạc do viêm ruột thừa 3901 | 03.4027.0452 Phầu thuật nội soi cất dây thân kinh ( Phầu thuật nội soi cất dây L ; có3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. X thân kinh X 3902 | 10.0446.0452 Phẩu thuật điều trị co thất thực | Phầu thuật điều trị co thắt | + <s3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. quản lan tỏa thực quản lan tỏa 3903 | 27.0130.0452 Cát túi thừa thực quản qua nội soi ( Cát túi thừa thực quản qua | + c<3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. bụng nội soi bụng 3904 | 27.0128.0452 Cất túi thừa thực quản qua nội soi ( Cát túi thừa thực quản qua | + c<3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. ngực phải nội soi ngực phải 3905 | 27.0129.0452 Cất túi thừa thực quản qua nội soi ( Cất túi thừa thực quản qua | + <ó3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. ngực trái nội soi ngực trái 439 Cắt u lành thực quản nội soi ngực Cắt u lành thực quản nội soi 3906 | 27.0122.0452 " 2: 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm. phải ngực phải 3907 | 27.0123.0452 Cát u lành thực quản nội soi ngực | Cất u lành thực quản nội soÏ | + <<3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. trải ngực trái 3908 | 27.0084.0452 Phẩu thuật nội soi cất - đột hạch | Phầu thuật nội soi cất - đột | + «s3 800 |_ Chưa bao gồm dao siêu âm. giao cảm cô hạch giao cảm cô 3909 | 27.0083.0452 Phẩu thuật nội soi cất - đột hạch ( Phầu thuật nội soi cất - đôt ( ; có3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. giao cảm ngực hạch giao cảm ngực 3910 | 27.0085.0452 Phẫu thuật nội soi cất - đốt hạch | Phầu thuật nội soi cát - đổi | + «s3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. giao cảm thắt lưng hạch giao cảm thắt lưng 3911 | 27.0149.0452 Phẫu thuật nội soi cặt thân kinh X | Phầu thuật nội soi cất thân | + <3 s00 | Chưa bao gồm đao siêu âm. chọn lọc kinh X chọn lọc 3912 | 27.0150.0452 Phẩu thuật nội soi cất thân kinh X ( Phầu thuật nội soi cắt thân L ; có3 s00 | Chưa bao gồm dao siêu âm. siêu chọn lọc kinh X siêu chọn lọc Phẫu thuật nội soi cắt thân thần | Phẫu thuật nội soi cắt thân À LẠ CA 3913 | 27.0148.0452 kinh X hẳn kinh X 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm. Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị | Phẫu thuật nội soi điều trị À "a 3914 | 27.0137.0452 khe hoành hoát vị khe hoành 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm. Ặ AAt II TA X Phẫu thuật nội soi khâu hẹp 3915 | 27.0318.0452 Phầu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực ( là ¿rv- quận + tạo hình tâm |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm. quản + tạo hình tâm vị kiêu Dor ". vị kiêu Dor Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực Phẫu thuật nội soi khâu hẹp ‹ 3916 | 27.0317.0452 quản + tạo hình tâm vị kiêu Lortat | lỗ thực quản + tạo hình tâm | 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm. - Jacob vị kiêu Lortat - Jacob Ặ AAt II TA X Phẫu thuật nội soi khâu hẹp 3917 | 27.0320.0452 Phầu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực ( là ¿r- quận + tạo hình tâm |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm. quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen vị kiêu Nissen 440 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực Phẫu thuật nội soi khâu hẹp 3918 | 27.0319.0452 quản + tạo hình tâm vị kiêu Toupet lồ thực quản + tạo hình tâm |_ 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm. vị kiêu Toupet Ặ ¬ » . | Phẫu thuật nội soi khâu thủng 3919 | 27.0208.0452 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại Í + ¡ tràng + hậu môn nhân tạo |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm đao siêu âm. tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng |,^_ .. trên dòng Ặ ¬ „ Phẫu thuật nội soi khâu thủng 3920 | 27.0228.0452 Phẩu thuật nội soi khâu thủng trực (` tràng + hậu môn nhân | 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm. tràng + hậu môn nhân tạo ao Ặ ¬ Phẫu thuật nội soi khâu vêt 3921 | 27.0209.0452 Phẩu thuật nội soi khâu vệt thương | 1 yyng đại tràng + hậu môn |_ 3.663.800 | Chưa bao gồm dao siêu âm. đại tràng + hậu môn nhân tạo R nhân tạo Phẫu thuật nội soi khâu vết thương Phẫu thuật nội soi khâu vết ‹ 3922 | 27.0230.0452 trực tràng + hậu môn nhân tạo trên | thương trực tràng + hậu môn |_ 3.663.800 | Chưa bao gôm dao siêu âm. dòng nhân tạo trên dòng ‹ ‹ Chưa bao gồm máy cắt nỗi ự động Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại Phẫu thuật điều trị bệnh và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3923 | 02.3323.0433 tràng bẩm sinh 1 thì phình đại tràng bâm sinh I thì 3.332.200 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3924 | 03.3320.0454 Cắt đoạn đại tràng Cắt đoạn đại tràng 4.941.100 | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3925 | 03.3319.0454 Cắt lại đại tràng Cắt lại đại tràng 4.941.100 | và ghim khâu máy cặt nội, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3926 | 03.2655.0454 Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư | 4.941.100 | và ghim khâu máy cắt nôi: dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3927 | 03.2664.0454 Cắt một nửa đại tràng phải, trái — | Cất một nửa đại tràng phải, | ¿ ox¡ ¡ọo | Chưa bao gồm máy cất nội tự động trái và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 44I âm mạc h. hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn Cắt toàn bộ đại tràng do ung Chưa bao gôm máy cắt nôi và ghim khâu máy cắt ự động nôi; đao siêu 3928 | 03.2654.0454 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư thư 4.941.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3929 | 03.3322.0454 Phâu thuật cắt nửa đại tràng Phẫu thuật cắt nửa đại tràng 4.941.100 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu trái/phải trái/phải âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - . - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3930 | 03.3299.0454 Phâu thuật lại phình đại tràng bâm Phâu thuật lại phình đại tràng 4.941.100 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu sinh bâm sinh âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3931 | 10.0518.0454 Cất đại tràng phải hoặc đại tràng Cất đại tràng phải hoặc đại 4.941.100 và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu trái nôi ngay tràng trái nôi ngay âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. CÍ đại Lồng phi lúc đi tắn TT Tôn th TH ng nh An 3932 | 10.0520.0454 trái, đóng đâu dưới, đưa đâu trên ra | „› UỢN, d0nE TẢ 4.941.100 à phí y sà ` ¬_ đầu trên ra ngoài kiêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn ngoài kiêu Hartmann Hartmann mạch. Cắt đai trà hải hoặc đại trà Cắt đại tràng phải hoặc đại Chụa Dan com máy là ái: đại động 3933 | 10.0519.0454 ät đại tràng phải hoặc đại trằng | ng trái, đưa 2 đầu ruột ra | 4.941.100 | và ghim khâu máy cất nội, dao siêu trái, đưa 2 đâu ruột ra ngoài vẽ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn ngoài mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3934 | 10.0514.0454 Cắt đoạn đại tràng nối ngay Cắt đoạn đại tràng nối ngay 4.941.100 | >5 ghim khâu máy cát nại dao nu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu Chưa b À 4v cắt nối tư đô 3935 | 10.0516.0454 đưa đầu trên ra ngoài ô bụng kiểu | dưới, đưa đầu trên ra ngoài ô |_ 4.941.100 ta DẠ0 EÔM may sát nỌI Hự đọng Hartmann bụng kiểu Hartmann và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 442 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu Chưa bao gôm máy cắt nôi ự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3236 | 10.0515.0454 trảng ra ngoài đại tràng ra ngoài 4.941.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3937 | 10.0527.0454 Cắt đoạn trực tràng nối ngay Cắt đoạn trực tràng nói ngay | 4.941.100 a ghim khâu máy cát nại dao nu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt Chụa bạo gam nay : at Bo hị động 393§ | 10.0531.0454 bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng | trong bảo tồn cơ thắt ngoài | 4.941.100 | Y2 ghim khẩu mây cất nội; dao siêu sinh môn đường tầng sinh môn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. : —, Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới | Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu _ bạn cam máy » lo bị động 3939 | 10.0528.0454 đưa đầu trên ra ngoài kiểu | dưới đưa đầu trên ra ngoài | 4.941.100 |)” E11 KhảM TAY CÀI BỘI, Cáo gieu Hartmann kiểu Hartmann âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động Cắt đoạn trực tràng, miệng nôi đại | Cắt đoạn trực tràng, miệng và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3940 | 10.0530.0454 tràng - ống hậu môn nối đại trảng - ống hậu môn 4.241.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3941 | 10.0529.0454 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại Cắt đoạn trực tràng, miệng 4.941.100 và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu ' l trực tràng thâp nôi đại trực tràng thâp "ă âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 3942 | 10.0517.0454 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi Cắt manh tràng và đoạn cuối 4.941.100 và ghim khâu máy cắt nối; đao siêu ' l tràng hồi tràng " âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3943 | 10.0521.0454 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột Cắt toàn bộ đại trảng, nối 4.941.100 Chưa bao gồm máy cắt nối ự động non - trực tràng ngay ruột non - trực tràng và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 443 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi Cắt toàn bộ đại trực tràng, Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3944 | 10.0523.0454 à ¬..- h đưa hồi tràng ra làm hậu môn |_ 4.941.100 x R ^A box N tràng ra làm hậu môn nhân tạo ˆ âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn nhân tạo mạch. „ - „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3945 | 10.0522.0454 Cất toàn bộ đại trực tràng, nôi ngay | Cắt toàn bộ đại trực tràng, nội 4.941.100 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu ruột non - ông hậu môn ngay ruột non - ông hậu môn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3946 | 12.0206.0454 Cắt lại đại tràng do ung thư Cắt lại đại tràng do ung thư | 4.941.100 | và ghim khâu máy cắt nôi: dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Ặ AC IÀ TT R Phẫu thuật điều trị tắc ruột do 3947 | 03.3313.0455 Phẩu thuật điều trị tắc ruột do | 1 /dậy chẳng không cắt nối |_ 2.705.700 dính/dây chăng không cắt nôi ruột môt 3948 | 03.3311.0455 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột Phẫu thuật điều trị xoắn ruột | 2.705.700 3949 | 03.3304.0455 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng tăng thuật điều trị xoăn trung |_„ 70s ;oọ Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị | Bóc bạch mạch quanh thận, 3950 | 10.0300.0435 bệnh đái dưỡng chấp điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 2-703-700 3951 | 10.0481.0455 Cắt dây chẳng, gỡ dính ruột Cắt dây chằng, gỡ dính ruột | 2.705.700 3952 | 10.0478.0455 Cắt màng ngăn tá tràng Cắt mảng ngăn tá tràng 2.705.700 3953 | 10.0467.0455 Cắt thần kinh X chọn lọc Cắt thần kinh X chọn lọc 2.705.700 444 3954 | 10.0468.0455 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc Cắt thần kinh X siêu chọn lọc |_ 2.705.700 3955 | 10.0466.0455 Cắt thần kinh X toàn bộ Cắt thần kinh X toàn bộ 2.705.700 ẤN ĐA ` Cắt toàn bộ mạc treo trực 3956 | 10.0537.0455 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng trằng 2.705.700 3957 | 10.0491.0455 Gỡ dính sau mồ lại Gỡ dính sau mồ lại 2.705.700 3958 Ì 10.0535.0455 Phâu thuật điêu trị sa trực tràng Phâu thuật điêu trị sa trực 2.705.700 đường bụng tràng đường bụng 3959 | 10.0483.0455 Tháo lồng ruột non Tháo lồng ruột non 2.705.700 3960 | 10.0482.0455 Tháo xoắn ruột non Tháo xoắn ruột non 2.705.700 3961 | 27.0178.0455 Phâu thuật nội soi cắt dây dính hay Phâu thuật nội soi cắt dây 2.705.700 dây chắng dính hay dây chăng 3962 | 27.0177.0455 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột loi thuật nội soi gỡ dính | + ;os ;oọ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3963 | 03.3290.0456 Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 4.764.100 | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3964 | 03.3321.0456 Đóng hậu môn nhân tạo Đóng hậu môn nhân tạo 4.764.100 | và ghim khâu máy cặt nội, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 3965 | 03.3293.0456 Nối dạ dày - ruột (omega hay | Nối dạ dày - ruột (omega hay 4.764.100 Chưa bao gồm máy cắt nối ự động Roux-en-Y) Roux-en-Y) và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 445 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột Phẫu thuật cắt u nang mạc Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3266 | 03.3389.0456 có cắt nối ruột treo ruột có cắt nối ruột 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật điều trị còn ống rồn Phẫu thuật điều trị còn ống . _— nụ động 3967 | 03.3305.0456 tràng, túi thừa Meckel không biên | rôn tràng, túi thừa Meckel | 4.764.100 Š y và ` chứng không biến chứng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3968 | 03.3300.0456 Phẫu thuật điều trị ruột đôi Phẫu thuật điều trị ruột đôi | 4.764.100 | và ghim khâu máy cắt nôi: dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật điều trị tắc ruột đo Chưa bao gồm máy : at nội l động 3969 | 03.3314.0456 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chẳng có cất nối | 4.764.100 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu dính/dây chằng có cắt nối ruột môt âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn ï mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu 3270 | 03.3308.0456 phúc mạc thai nhi viêm phúc mạc thai nhi 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ‹ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3971 | 03.3307.0456 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su | Phẩu thuật điều trị tắc ruột ( ¿ rex ¡ọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu phân su âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu Phẫu thuật điều trị viêm/chảy và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu 3272 | 03.3306.0456 túi thừa Meckel máu túi thừa Meckel 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật sa trực tràng đường Phẫu thuật sa trực tràng Chưa bao gồm máy cắt nối tư độn 3973 | 03.3342.0456 bụng hoặc đường tầng sinh môn, | đường bụng hoặc đường tầng |_ 4.764.100 š y CAY SỌI TM GỌNG có cắt ruột sinh môn, có cắt ruột và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 446 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc Nối tắt ruột non - đại tràng Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3274 | 10.0424.0456 trực tràng hoặc trực tràng 4.764.100 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cất nôi ự động 3975 | 10.0495.0456 Nối tắt ruột non - ruột non Nối tắt ruột non - ruột non 4.764.100 | và ghim khâu máy cắt nội; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3976 | 03.4051.0457 Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy | Cất đại trực tràng nội soi, nội | ¿ cøa gọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu máy âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3977 | 03.4050.0457 Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay | Cất đoạn đại trảng nội soi, | ¿ coa gọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu nôi tay âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràn Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực và nhi k Lầu máy cất nội _~ 3978 | 03.4038.0457 TU ĐIWAI BỌN SỌI CA) CMI De 4ĐŠ ltràng đường bụng, đường | 4.663.800 | )3 818 NAY cài nọ, h đường bụng, đường tâng sinh môn | ;_ ”. h âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn tâng sinh môn mạch. Phẫu thuật nội soi cất đại tràng | lành QUẬC mội vại cải dại ï——T- Ặ. nh 3979 | 03.4054.0457 chậu hông điều trị sa đại tràng chậu | da; trang chậu hông |. %663-800 | an hoặc dao hàn mô hoặc dạo hàn hông (Sigmoidocele) ại tràng chậu ông âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn (Sigmoidocele) mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3980 | 03.4040.0457 Phâu thuật nội soi cắt đoạn đại Phâu thuật nội soi cắt đoạn 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại Phẫu thuật nội soi cắt đoạn Chưa bao gồm máy cắt nối tư độn 3981 | 03.4041.0457 tràng ngang, đại tràng sigma nôi | đại tràng ngang, đại tràng | 4.663.800 š y CUNG ngay siema nôi ngay và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 447 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại Phẫu thuật nội soi cắt một Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3982 | 03.4042.0457 tràng phải hoặc trái nửa đại tràng phải hoặc trái 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động _ ¬ Phẫu thuật nội soi cắt ruột và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3983 | 03.4080.0457 Phâu thuật nội soi cắt ruột non 4.663.800 ` ` non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3984 | 03.4036.0457 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ đại Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 4.663.800 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + | Phẫu thuật nội soi cắt trực và ghim khâu máy cắt nối; đao siêu 3985 | 03.4061.0457 bảo tồn cơ thắt tràng + bảo tồn cơ thắt 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + Phẫu thuật nội soi cất trực và chìm khâu mấy cắt nội dụo siệu 3986 | 03.4056.0457 Ni SẠC da Š tràng + tâng sinh môn (PT| 4.663.800 Š l xã ` tâng sinh môn (PT milor) . âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn milor) mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3987 | 03.4055.0457 Phâu thuật nội soi cắt trực tràng Phâu thuật nội soi cắt trực 4.663.800 và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu cao trảng cao âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3988 | 03.4039.0457 Phâu thuật nội Soi cắt trực tràng giữ Phâu thuật nội soi cắt trực 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu lại cơ tròn tràng giữ lại cơ tròn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối Phẩu thuật nội sơi cất trực Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 3989 | 03.4059.0457 ma. ợ tràng nối máy qua nội soi ổ | 4.663.800 AA^ máy qua nội soi ô bụng bụng và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 448 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3220 | 03.4072.0457 Meckel Meckel 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3991 | 03.4045.0457 Phâu thuật nội soi cắt u mạc treo có | Phầu thuật nội Soi cắt u mạc 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu cắt ruột treo có căt ruột âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động _ ¬ 2, | Phâu thuật nội soi điêu trị và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3992 | 03.4009.0457 Phâu thuật nội soi điêu trị lông ruột là R 4.663.800 l„ x R ^Lx ` ông ruột âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ` „ - ‹ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3993 | 03.4007.0457 Phâu thuật nội soi điều trị tắc ruột Phâu thuật nội soi điều trỊ tặc 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu phân su ruột phân su âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ‹ „ - ‹ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3994 | 03.4004.0457 Phâu thuật nội soi điều trị tắc tá Phâu thuật nội soi điều trỊ tặc 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu tràng tá tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ‹ „ - ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3995 | 03.4005.0457 Phâu thuật nội soi điêu trị xoăn Phâu huật nội soi điêu trị 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu trung tràng xoăn trung tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do Phẫu thuật nội soi lỗ thủng và chìm khâu mấy cắt nội dụo siệu 3996 | 03.4075.0457 Am ——- 8u ruột do bệnh lý hoặc vêt| 4.663.800 | 5 em NAY cài nọ, h bệnh lý hoặc vêt thương bụng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn thương bụng mạch. 3997 | 03.4048.0457 Phâu thuật nội soi phình đại tràng | Phẫu thuật nội soi phình đại 4.663.800 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động bẩm sinh trẻ lớn tràng bắm sinh trẻ lớn và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 449 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi phình đại tràng Phẫu thuật nội soi phình đại Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 3228 | 03.4049.0457 bắm sinh trẻ sơ sinh tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 3999 | 03.4077.0457 Phâu thuật nội soi tắc ruột do dây Phẫu thuật nội soi tặc ruột do 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu chăng dây chăng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4000 | 03.4057.0457 Phâu thuật nội soi u bóng trực Phâu thuật nội soi u bóng trực 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu tràng/dị dạng hậu môn tràng/dị dạng hậu môn âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4001 | 03.4052.0457 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng — | Phẩu thuật nội soi vỡ đại ¿ cóa gọg | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4002 | 03.4074.0457 Phâu thuật nội soi VỠ muột trong | Phâu thuật nội soi vỡ ruột 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu chân thương bụng kín trong chân thương bụng kín âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4003 | 27.0127.0457 Cặt thực quản đôi dạng nang qua | Cắt thực quản đôi dạng nang 4.663.800 | Yà ghim khâu máy cất nôi; dao siêu nội soi bụng qua nội soi bụng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4004 | 27.0125.0457 Cặt thực quản đôi dạng nang qua | Cắt thực quản đôi dạng nanE | ¿ có3 sọ | và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu nội soi ngực phải qua nội soi ngực phải âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4005 | 27.0126.0457 Cắt thực quản đôi dạng nang qua | Cắt thực quản đôi dạng nang 4.663.800 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động nội soi ngực trái qua nội soi ngực trái và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 450 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt u lành thực quản nội soi Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 4006 | 27.0124.0457 Cắt u lành thực quản nội soi bụng 4.663.800 5 R ^Lx N bụng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4007 | 27.0201.0457 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng Phẫu huậ nội soi cắt đại 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu chậu hông tràng chậu hông âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4008 | 27.0197.0457 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng Phâu huật nội soi cắt đại 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu ngang tràng ngang âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4009 | 27.0193.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải Phầu thuật nội soi cất đại| + cc+ qọg | và ghim khâu máy cất nổi; dao siêu tràng phải âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4010 | 27.0195.0457 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng phải Phâu huậ nội soi cắt đại 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu mở rộng tràng phải mở rộng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động x ¬ ,. | Phầu thuật nội soi cắt đại và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 4011 | 27.0199.0457 Phâu thuật nội soi căt đại tràng trái |. Pa 4.663.800 l„ x R ^Lx ` tràng trái âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4012 | 27.0205.0457 Phâu thuật nội soi cắt đoạn đại Phâu thuật nội soi cắt đoạn 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4013 | 27.0215.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực | Phâu thuật nội soi cắt đoạn 4.663.800 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động tràng đại trực tràng và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 451 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột Phẫu thuật nội soi cắt đoạn Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 4014 | 27.0185.0457 ˆ 4.663.800 x R ^ bx ` non ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4015 | 27.0171.0457 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng | Phẩu thuật nội soi cất đoạn tá (4 có3 sọ | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực Phẫu thuật nội soi N át đoạn và chìm khâu mấy cắt nội dụo siệu 4016 | 27.0233.0457 ` ĐC ĐỘT 5Q 11 HC | trực tràng trong điều trị sa | 4.663.800 | }2 88 lầy Cái BỘ, ọ tràng trong điều trị sa trực tràng ` âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn trực tràng mạch. - ¬ - ¬ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4017 | 27.0186.0457 Phâu thuật nội soi cắt gân toàn bộ Phâu thuật nội soi cắt gân 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu ruột non oàn bộ ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4018 | 27.0192.0457 Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng | Phẩu thuật nội soi cất manh | ¿ «+ sọ | và ghim khâu máy cất nội; dao siêu tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4019 | 27.0203.0457 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ đại Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 4.663.800 | Yầ ghim khâu máy cất nôi; dao siêu tràng đại tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4020 | 27.0217.0457 Phâu thuật nội soi cắt trực tràng Phâu thuật nội soi căt trực 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu thâp tràng thâp âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa b À 4v cắt nối tư đô 4021 | 27.0223.0457 đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu | tràng, đóng mỏm cụt trực | 4.663.800 ƯA ĐẠO BÓN máy cát nỘI tự dụng môn nhân tạo tràng, mở hậu môn nhân tạo và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 452 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cặt nôi ự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 4022 | 27.0219.0457 nối đại trừng - ông hậu môn ng, nôi đại tràng - ông hậu | 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc đao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, Phẫu thuật nội soi cắt trực _—— lậu máy cắt _— nụ động 4023 | 27.0221.0457 ông hậu môn ngả bụng và tâng sinh | tràng, ông hậu môn ngả bụng |_ 4.663.800 $ l xẻ N ˆ ` VÀ h R âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn môn và tâng sinh môn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4024 | 27.0184.0457 Phâu thuật nội soi cắt túi thừa | Phâu thuật nội soi căt túi thừa 4.663.800 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu Meckel Meckel âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gồm máy cắt nỗi ự động 4025 | 27.0305.0457 Phâu thuật nội soi cặt u mạc treo | Phâu thuật nội SOI cất ú mặc |4 .á3 s00 và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu ruột + cắt đoạn ruột non treo ruột + cắt đoạn ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Pu tuậc sĩ sí Điển Hị hm Dã nó HN vàn nh cà nh đ 4026 | 27.0213.0457 Megacolon (phẩu thuật Soave | \l€Eacolon (phẩu thuật ,.2 vo | và ghi ay . ĐA A2 Soave đường hậu môn một âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn đường hậu môn một thì) R thì) mạch. - - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4027 | 27.0214.0457 Phâu thuật nội soi đóng hậu môn Phâu thuật nội soi đóng hậu 4.663.800 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu nhân tạo môn nhân tạo âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi ha bóng t Phẫu thuật nội soi hạ bóng Chụa han sam may là ái dạ động 4028 | 27.0232.0457 hầu thuật nội soi hạ bóng trực |. tràng + tạo hình hậu môn | 4.663.800 | và ghim khâu máy cất nội, dao siêu tràng + tạo hình hậu môn một thì một thì âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn l mạch. Phẫu thuật nội soi khâu thủng À LÔ cấy Ấ ^ 4029 | 27.0143.0457 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dạ dày + nối dạ dày - hỗng | 4.663.800 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động dày + nối dạ dày - hỗng tràng trảng và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 453 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột Phẫu thuật nội soi khâu thủng Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 4030 | 27.0174.0457 M An HA ruột non + đưa ruột non ra da |_ 4.663.800 x N non + đưa ruột non ra da trên dòng |, . ` .. âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn trên dòng mạch. Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá Phẫu thuật nội soi khâu thủng và phim khâu máy cất nội dụo siêu 4031 | 27.0168.0457 ` 2. 1 x R á tràng + nối đạ dày - hỗng |_ 4.663.800 l ` tràng + nôi dạ dày - hông tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn tràng mạch. Phẫu thuật nội soi khâu vết thươn, Phẫu thuật nội SOI khâu vết và ng là nu Sài Hộp do siêu 4032 | 27.0145.0457 Š | thương dạ dày + nối dạ dày - | 4.663.800 | }5 Š l si - dạ dày + nối dạ dày - hỗng tràng z ` âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn hông tràng mạch. Phẫu thuật nội soi khâu vết thươn, Phẫu thuật nội soi khâu vết và ng là nu Sài Hộp do siêu 4033 | 27.0169.0457 Š | thương tá tràng + nối dạ dày | 4.663.800 | 5 Š l » h tá tràng + nối dạ dày - hỗng tràng Ẩ à âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn - hồng tràng mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4034 | 27.0152.0457 Phâu thuật nội soi nôi dạ dày - Phâu thuật nội soi nôi dạ dày 4.663.800 và ghim khâu máy căt nội; dao siêu hồng tràng - hồng tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nôi soi nối da đà Phẫu thuật nội soi nối đạ dày Chụa Dan gam may là ái: đại động 4035 | 27.0153.0457 hồng huật nội soi nội dạ dây -¡_ lặn tràng, nối túi mật - | 4.663.800 | và phim khâu máy cất nội, dao siêu ông tràng, nôi túi mật - hông tràng | , z à âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn hồng tràng mạch. - " - " Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4036 | 27.0310.0457 Phâu thuật nội soi nôi tắt dạ dày - Phâu thuật nội soi nôi tắt dạ 4.663.800 và ghim khâu máy cất nội; dao siêu hồng tràng dày - hồng tràng âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4037 | 27.0211.0457 Phâu thuật nội soi nôi tắt đại tràng | Phẫu thuật nội soi nôi tắt đại 4.663.800 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động - đại tràng tràng - đại tràng, và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 454 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi trảng Phẫu thuật nội soi nói tắt hồi Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi; dao siêu 4038 | 77.0210.0457 - đại tràng ngang tràng - đại tràng ngang 4.663.800 âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ". - " Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4039 | 27.0176.0457 Phâu thuật nội soi nôi tắt ruột non | Phâu thuật nội soi nôi tắt ruột 4.663.800 và ghim khâu máy cất nôi; dao siêu - ruột non non - ruột non âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. ý ^ ý ^ Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động 4040 | 03.3331.0458 Cắt đoạn ruột non Cặt đoạn ruột non 5.100.100 và ghim khâu máy cắt nối. 4041 | 03.2670.0458 Cắt đoạn ruột non do u Cắt đoạn ruột non do u 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cất nói tự động và phim khâu máy cắt nôi. 4042 | 03.3301.0458 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bầm Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng 5.100.100 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động sinh bâm sinh và ghim khâu máy cắt nối. 4043 | 03.3302.0458 Phẫu thuật điều trị teo ruột Phẫu thuật điều trị teo ruột | 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và phim khâu máy cắt nôi. Ặ Ax GIẢ k2 SA , Phẫu thuật điều trị viêm phúc R 4044 | 03.3312.0458 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc |, do viêm ruột hoại tử biến |_ 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cất nối tự động do viêm ruột hoại tử biên chứng chứng và ghim khâu máy cắt nói. 4045 | 03.3311.0458 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột Phẫu thuật điều trị xoắn ruột |; ¡ọo rạp | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động [cắt ruột] và ghim khâu máy cắt nối. 4046 | 03.3304.0458 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng | Phầu thuật điêu trị xoắn trung | „ 1ọo lọg | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động tràng [cắt ruột] và phim khâu máy cắt nôi. Ặ A£ thếa TA . .z „2. | Phẫu thuật tháo lông có cắt ˆ 4047 | 03.3318.0458 Phâu thuật tháo lông có cất ruột, một, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 |_ 5.100.100 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột đầu ruột và ghim khâu máy cắt nối. 455 4048 | 10.0488.0458 Că đoạn ruột non, đưa hai đâu ruột Cất đoạn ruột Tin, đưa hai 5.100.100 Chưa bao gôm máy cất nôi ự động ra ngoài đâu ruột ra ngoài và phim khâu máy cắt nôi. 4049 | 10.0487.0458 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông | Cất đoạn ruột non, lập lại lưu | ; ¡ọo lọc | Chưa bao gồm máy cất nội tự động thông và phim khâu máy cắt nôi. h R Ấ2 sA ĐA Cặt đoạn ruột non, nôi tận À LÔ cấy Ấ ^ 4050 | 10.0489.0458 Cất doạn ruột non, nội tận bên, đưa | tên đựa | đầu ra ngoài | 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cất nôi tự động 1 đầu ra ngoài (Quénue) . và ghim khâu máy cắt nôi. (Quénue) 4051 | 10.0490.0458 Cắt nhiều đoạn ruột non Cắt nhiều đoạn ruột non 5.100.100 | Chưa bao gôm máy cắt nội tự động và phim khâu máy cắt nôi. 4052 | 10.0474.0458 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy | 5.100.100 | Chưa bao gồm máy cắt nội tự động và phim khâu máy cắt nôi. Ất toàn ĐÀ sA Ất tàn ĐÀ 3A Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4053 | 10.0503.0458 Cắt toàn bộ ruột non Cặt toàn bộ ruột non 5.100.100 _< „. ` — và phim khâu máy cắt nôi. 4054 | 03.3327.0459 Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.815.900 4055 | 10.0510.0459 Các phẫu thuật ruột thừa khác - phẩu thuật ruột thừa „.¡: ooo 4056 | 10.0506.0459 Cắt ruột thừa đơn thuần Cắt ruột thừa đơn thuần 2.815.900 4057 | 10.0508.0459 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe |_ 2.815.900 4058 | 10.0507.0459 Cắt ruột thừa, lau rửa ô bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |_ 2.815.900 4059 | 10.0476.0459 Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 2.815.900 4060 | 10.0473.0459 Cắt u tá tràng Cắt u tá tràng 2.815.900 456 4061 | 10.0475.0459 Khâu vùi túi thừa tá tràng Khâu vùi túi thừa tá tràng 2.815.900 4062 | 27.0206.0459 Phâu thuật nội soi cắt túi thừa đại Phẫu thuật nội soi căt túi thừa 2.815.900 tràng đại tràng 4063 | 27.0207.0459 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại Phẫu thuật nội soi khâu thủng 2.815.900 tràng đại tràng 4064 | 27.0227.0459 Phâu thuật nội soi khâu thủng trực | Phâu thuật nội soi khâu thủng 2.815.900 tràng trực tràng 4065 | 27.208b.0459 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương | Phầu thuật nội soi khâu vêt 2.815.900 đại tràng hương đại tràng Phẫu thuật nội soi khâu vết thương Phẫu thuật nội soi khâu vết 4066 | 27.0175.0459 ruột non + đưa ruột non ra da trên | thương ruột non + đưa ruột | 2.815.900 dòng non ra da trên dòng, 4067 | 27.0229.0459 Phâu thuật nội soi khâu vêt thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt 2.815.900 trực tràng hương trực tràng 4068 | 03.4071.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa Ma thuật nội soi cất ruột | + s1s ;og 4069 | 27.0189.2039 Phâu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột Phâu thuật nội soi cắt lại 2.818.700 thừa mỏm ruột thừa 4070 | 27.0187.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa la thuật nội soi cất ruột | „ ‹1s roọ 4071 | 27.0188.2039 Phâu thuật nội soi cắt ruột thừa + Phâu thuật nội soi cắt ruột 2.818.700 rửa bụng thừa + rửa bụng 4072 | 27.0190.2039 Phâu thuật nội soi điêu trị áp xe | Phẫu thuật nội soi điêu trị áp 2.818.700 ruột thừa trong ô bụng xe ruột thừa trong ổ bụng 457 Cắt đoạn trực tràng do ung Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, miêng câm máu, máy cắt nôi tự động 4073 | 03.2656.0460 Cắt đoạn trực tràng đo ung thư thư 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt nôi; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, h 3o Á R ^ ý ¬- An TA miệng câm máu, máy cắt nỗi tự động 4074 | 03.2665.0460 Cắt u trực tràng ông hậu môn | Cấtu trực tràng ông hậu môn |; ‹+0 200 | và ghỉm khâu máy cắt nối; dao siêu đường dưới đường dưới N x R ^A box N âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. z Àx GIẢ, kẻ: TA bà Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, Phẫu thuật điều trị đị tật hậu môn lon guà gi ng lu đều miếng cầm máu, máy cắt nối tự động 4075 | 03.3351.0460 trực tràng bằng đường bụng kết | 1n, tê h đườn ` an tr 7.639.200 | và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu hợp đường sau trực tràng gnẽ gp 5 : âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn tràng mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, h ` ` À Ũ ` R miêng câm máu, máy cắt nôi tự động 4076 | 10.0532.0460 Cất cụt trực tràng đường bụng, tâng | Cất cụt trực tràng đường |7 6+ 200 | và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu sinh môn bụng, tâng sinh môn N 5 ` ^ 1x ` âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, š à ⁄ R ^ ý ¬- ¬ miệng câm máu, máy cắt nỗi tự động 4077 | 12.0210.0460 " u trực tràng ông hậu môn | Cấtu trực tràng ông hậu môn |; ¿+0 200 | và ghìm khâu máy cắt nối; dao siêu ường dưới đường dưới N x R ^A box N âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Phẫu thuật điều trị đị tật hậu môn | "0U thuật điêu Trị dị tật hậu 4078 | 03.3352.0461 trực tràng bằng đường trước xương | "6n tỷ 6 Dan CWGHE | s 267200 cùng và sau trực tràng trước Xương cùng và sau trực l tràng 4079 | 03.3343.0461 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn | Phâu thuật điều trị dị tật hậu (_„ +.+ 20g ' l trực tràng một thì môn trực tràng một thì Tô 4080 | 03.3333.0461 Phâu thuật lại các dị tật hậu môn | Phâu thuật lại các dị tật hậu 5.367.200 trực tràng môn trực tràng 458 Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực Phẫu thuật nội soi hạ bóng 4081 | 03.4062.0461 tràng + tạo hình hậu môn/dj dạng l | trực tràng + tạo hình hậu | 5.367.200 thì môn/dị dạng 1 thì x ¬ Phẫu thuật nội soi khâu treo Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng, 4082 | 03.4065.0462 Phẫu thuật nội soi khâu treo trực | v: tràng điều trị sa trực | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc tràng điều trị sa trực tràng h N tràng dao hàn mạch. x Phẫu thuật nội soi sa trực Chưa bao gồm tâm nâng trực tràng, 4083 | 03.4064.0462 Phâu thuật nội soi sa trực tràng tràn _ l 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc l dao hàn mạch. _ ¬ x ¬ Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng, 4084 | 27.0225.0462 Phẩu thuật nội soi cô định trực | Phẩu thuật nội soi cô định | ¿ 7+7 100 | dạo siêu âm hoặc dao hản mô hoặc tràng trực tràng à š dao hàn mạch. Phẫu thuật nôi soi cố đỉnh trực Phẫu thuật nội soi cô định Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng, 4085 | 27.0226.0462 ` Xa ¬ l trực tràng + cất đoạn đại | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc tràng + cắt đoạn đại tràng N R - tràng đao hàn mạch. Phâu thuậ nội soi cô định trực | Phâu thuậi nội soi cô định Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng, 4086 | 27.0235.0462 tràng bằng lưới trong điều trị sa | trực tràng băng lưới trong | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc trực tràng điệu trị sa trực tràng dao hàn mạch. Phẫu thuật nôi soi cố đỉnh trực Phẫu thuật nội SOI CÔ định Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng, 4087 | 27.0234.0462 ` TÔ VÀ TA trực tràng trong điêu trị sa | 4.747.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc tràng trong điều trị sa trực tràng ` N trực tràng dao hàn mạch. D ÂtA? cai thác TÀ AxsA ñ Ất TÀI coi cháo TÀ Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng, 4088 | 27.0183.0462 Phầu thuật nội soi tháo lòng ruột và | Phầu thuật nội soi tháo lông | + 717 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc cô định manh tràng ruột và cô định manh tràng R dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4089 | 03.4060.0463 Phẫu thuật Miles qua nội soi Phẫu thuật Miles qua nội soi |_ 3.781.900 | và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4090 | 03.4037.0463 Phâu thuật nội soi cắt đoạn trực | Phâu thuật nội soi cắt đoạn 3781.900 | Yề phim khâu máy, dao siêu âm hoặc tràng do ung thư trực tràng do ung thư dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 459 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng Phẫu thuật nội soi cắt đại Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 4021 | 77.0202.0463 chậu hông+ nạo vét hạch hach chậu hông! nạo với | 3.781.200 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp Ỷ khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4092 | 27.0198.0463 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng Phâu huật nội SOI cắt đại 3781.900 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc ngang + nạo vét hạch tràng ngang + nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4093 | 27.0194.0463 Phâu thuật nội soi cắt đại tràng phải Phâu huậ nội soi cắt đại 3.781.900 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc + nạo vét hạch tràng phải + nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuât nôi soi cắt đại trà hải Phẫu thuật nội soi cắt đại Chân bao sam x. cất — "ẻ 4094 | 27.0196.0463 0U RMẬIEOISOI GA) Gạt ánh P*#! | tràng phải mở + nạo vét hạch |_ 3.781.900 | Ÿ8 88 Kpau may, G0 SI0U am noạc mở + nạo vét hạch rộng rôn dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp phẽ khóa mạch máu. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng Phẫu thuật nội soi cắt đại và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 4025 | 77.0200.0463 trái+ nạo vét hạch tràng trái+ nạo vét hạch 3.781.200 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4096 | 27.205b.0463 Phâu thuật nội soi cắt đoạn đại Phâu thuật nội soi cặt đoạn 3781.900 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc trảng+ nạo vét hạch đại trảng+ nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4097 | 27.0216.0463 Phâu huật nội soi cắt đoạn đại trực Phẫu thuật nội soi cất đoạn 3781.900 | Yề ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc trảng+ nạo vét hạch đại trực tràng+ nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4098 | 27.0204.0463 Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ đại | Phâu thuật nội soi cắt toàn bộ 3781.900 | Yề phim khâu máy, dao siêu âm hoặc tràng + nạo vét hạch đại tràng + nạo vét hạch dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 460 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cắt nôi và ghim khâu máy, da ự động o siêu âm hoặc 4029 | 77.0218.0463 thâp+ nạo vét hạch tràng thâp+ nạo vét hạch 3.781.200 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật nôi soi cắt trực tràng Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4100 | 27.0224.0463 đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu | tàng, đóng mỏm cụt trực |; rai oọo | và ghỉm khâu máy, đao siêu âm hoặc môn nhân tao+ nao vét hạch tràng, mở hậu môn nhân tạo+ dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp | : : nạo vét hạch khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4101 | 27.0220.0463 nối đại tràng - ống hậu môn+ nạo | H308; nồi đại tràng - ông hậu |; ;e¡ oọg | và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc vét hach+ nao vét hạch môn+ nạo vét hạch+ nạo vét dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp l l l hạch khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi cắt trực trằng Phẫu thuật nội soi cắt trực Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4102 | 27.0222.0463 ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh Tang, 0n hậu mọn nga bụng 3.781.900 | Y# ghim khâu máy, dao sieu âm hoặc môn + nao vét hạch và tâng sinh môn + nạo vét dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp : l hạch khóa mạch máu. z 1: ĐẢ kIA Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4103 | 03.3482.0464 Dẫn lưu đài bể thận qua da [nhi lưu đài bê thận qua đa (2 017 oọọ miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nôi. - - Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4104 | 03.3438.0464 Dân lưu đường mật ra da Dân lưu đường mật ra da 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối. b ` R h ` R Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4105 | 03.2688.0464 mà lưu đường mật ra đa do ung _ đường mật ra đã d0 | 2 917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động § và ghỉm khâu máy cắt nói. - „ - „ Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4106 | 03.3444.0464 Dân lưu nang ông mật chủ Dân lưu nang ông mật chủ 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nôi tự động và ghỉm khâu máy cắt nói. h :A 2 à h :A 2 à Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4107 | 03.3498.0464 Dân lưu niệu quản ra thành bụng 1 ( Dẫn lưu niệu quản ra thành |2 917 900 | miếng cầm máu, máy cắt nói tự động bên/2 bên bụng I bên/2 bên 4: và ghim khâu máy cắt nối. - - Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4108 | 03.3443.0464 Dân lưu túi mật Dân lưu túi mật 2.917.900 | miêng câm máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nôi. 461 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4109 | 03.3460.0464 cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy | hậu cung mạc nối kèm lấy tổ | 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động hoại tử chức tụy hoại tử và ghim khâu máy cắt nối. h LẠ Xà An Z h TAY Xà R Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4110 | 03.3489.0464 Dần lưu viêm tây quanh thận, áp xe | Dẫn lưu viêm tây quanh thận, Í_ ; o17 o00 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động thận áp xe thận : và phim khâu máy cắt nôi. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4111 | 03.3454.0464 Nối nang tụy - dạ dày Nối nang tụy - dạ dày 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động và ghỉm khâu máy cắt nói. Ặ A¿ Hà „ .: z ^¿ Hà . Chưa bao gôm kẹ khóa mạch máu, 4112 | 03.3394.0464 Phẩu thuật dân lưu áp xe cơ đái | Phầu thuật dân lưu áp xe cơ | ; 017 000 | miếng dâm nấu máy cắt nối tự động chậu đái chậu ⁄; và ghỉm khâu máy cắt nói. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4113 | 10.0641.0464 Dẫn lưu nang tụy Dẫn lưu nang tụy 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghỉm khâu máy cắt nói. :A ñ À S HIA 2 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, Đưa niệu quản ra da đơn thuân + | Đưa niệu quản ra da đơn h ˆ 4114 | 10.0334.0464 thắt ĐM chậu trọng thuần + "hắt ĐM chậu trong 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cắt nổi tự động và ghỉm khâu máy cắt nói. ⁄- Ä : ñ Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 4115 | 10.0669.0464 Lây tô chức tụy hoại tử, dân lưu lưu l _x.%. 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nôi tự động và ghỉm khâu máy cắt nói. "- Ày 3x Hà ` "-= Ac 3x: Hà Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4116 | 10.0638.0464 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường | Mở đường mật, đặt dân lưu (017 000 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động mật đường mật ¬ An 2< nắt cất và phim khâu máy cắt nôi. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4117 | 10.0643.0464 Nối nang tụy với dạ dày Nối nang tụy với đạ dày 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghỉm khâu máy cắt nói. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4118 | 10.0644.0464 Nối nang tụy với hỗng tràng Nối nang tụy với hỗng tràng | 2.917.900 | miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghỉm khâu máy cắt nói. Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4119 | 10.0642.0464 Nối nang tụy với tá tràng Nối nang tụy với tá tràng 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cất nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 462 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4120 | 10.0453.0464 Nối vị tràng Nối vị tràng 2.917.900 | miêng câm máu, máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nôi. _ ˆ . " x R LỐ HIÀ vê Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, 4121 | 10.0664.0464 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi | Phầu thuật Mercadier điều trị („ 017 000 | miếng cảm máu, máy cắt nói tự động tụy, viêm tụy mạn SỎI tụy, viêm tụy mạn ; và phim khâu máy cắt nôi. Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá | Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Chưa bạo gồm kẹp khóa mạch máu, 4122 | 27.0170.0464 ñ _" CAO 2.917.900 | miếng cằm máu, máy cắt nối tự động tràng tá tràng Á; và ghỉm khâu máy cắt nói. Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột | Phẫu thuật nội soi khâu thủn, Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, 4123 | 27.0172.0464 _" gu N Ti Š | 2.917.900 miếng cằm máu, máy cất nối tự động non Tuột non Ì và ghỉm khâu máy cắt nói. 4124 | 03.3298.0465 Khâu lỗ thủng đạ dày, tá tràng đơn Khâu lỗ thủng dạ dày, tá 3.993.400 thuân tràng đơn thuân 4125 | 03.3295.0465 Phâu thuật điệu trị hoại tử thủng dạ Phâu thuật điệu rị hoại tử 3.993.400 dày ở trẻ sơ sinh thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh 4126 | 03.3309.0465 Phẩu thuật điêu trị tắc ruột do bã Phâu thuật điều trị tắc ruột do 3.993.400 thức ăn bã thức ăn Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc Phẫu thuật điều trị viêm phúc 4127 | 03.3303.0465 do thủng ruột: dẫn lưu ô bụng, làm | mạc do thủng ruột: dẫn lưu ô | 3.993.400 hậu môn nhân tạo bụng, làm hậu môn nhân tạo 4128 | 03.3398.0465 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa | Phẫu thuật lại chữa rò ống 3.993.400 Sau mô tiêu hóa sau mô 463 4129 | 03.3310.0465 Phẫu thuật tắc ruột do giun Phẫu thuật tắc ruột do giun 3.993.400 Bắc cầu động mạch mạc treo tràng Mà cầu động mạch mạc nh 4130 | 10.0501.0465 trên băng đoạn tĩnh mạch hiên hoặc 6 3 x 5 | 3.993.400 R mạch hiên hoặc đoạn mạch đoạn mạch nhân tạo R nhân tạo 4131 | 10.0604.0465 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa ( Các loại phẩu thuật phân lưu |: o9 100 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. chủ cửa chủ 4132 | 10.0454.0465 Cắt dạ dày hình chêm Cắt dạ dày hình chêm 3.993.400 Cắt đoạn động mạch mạc treo tràn Cắt đoạn động mạch mạc treo 4133 | 10.0502.0465 Am... 6m TỐ VỆ § tràng trên, nôi động mạch | 3.993.400 trên, nôi động mạch trực tiêp :Á trực tiêp 4134 | 10.0486.0465 Cắt ruột non hình chêm Cắt ruột non hình chêm 3.993.400 4135 | 10.0513.0465 Cắt túi thừa đại tràng Cắt túi thừa đại tràng 3.993.400 4136 | 10.0484.0465 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng — | ĐÂY bã thức ăn xuống đại + 0o 4ọo trằng 464 Đóng lỗ rò thực quản - khí 4137 | 10.0424.0465 Đóng lỗ rò thực quản - khí quản quản 3.993.400 4138 | 10.0493.0465 Đóng mở thông ruột non Đóng mở thông ruột non 3.993.400 4139 | 10.0423.0465 Đóng rò thực quản Đóng rò thực quản 3.993.400 4140 | 10.0540.0465 Đóng rò trực tràng - âm đạo Đóng rò trực tràng - âm đạo 3.993.400 4141 | 10.0541.0465 Đóng rò trực tràng - bàng quang quang rò trực trằng - bằng ; dọa 40g 4142 | 10.0465.0465 Khâu cầm máu ô loét dạ dày Khâu cầm máu ô loét dạ dày | 3.993.400 4143 | 10.0463.0465 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |_ 3.993.400 4144 | 10.0512.0465 Khâu lỗ thủng đại tràng Khâu lỗ thủng đại tràng 3.993.400 465 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết 4145 | 10.0480.0465 ^ ˆ 3.993.400 thương ruột non hương ruột non 4146 | 10.0419.0465 Khâu lỗ thủng hoặc vết thương |Khâu lỗ thủng hoặc vết 3.993.400 thực quản hương thực quản 4147 | 10.0534.0465 Khâu lỗ thủng, vết thương trực | Khâu lỗ thủng, vết thương 3.993.400 tràng trực tràng 4148 | 10.0500.0465 Khâu vết thương động mạch mạc | Khâu vêt thương động mạch 3.993.400 treo trảng trên mạc freo trang trên 4149 | 10.0499.0465 Khâu vệt thương tĩnh mạch mạc | Khâu vêt thương tĩnh mạch 3.993.400 treo trảng trên mạc freo trang trên Ác L1: 2À R ` Lấy dị vật thực quản đường 4150 | 10.0422.0465 Lây dị vật thực quản đường bụng bụng 3.993.400 Ác L1: 2À R ` ñ Lấy dị vật thực quản đường 4151 | 10.0420.0465 Lây dị vật thực quản đường cô cổ 3.993.400 Am. › ` Lấy dị vật thực quản đường 4152 | 10.0421.0465 Lây dị vật thực quản đường ngực 3.993.400 ngực 466 4153 | 10.0526.0465 Lấy dị vật trực tràng Lấy dị vật trực tràng 3.993.400 4154 | 10.0603.0465 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa |_ 3.993.400 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. 4155 | 10.0471.0465 Mở dạ dày xử lý tổn thương Mở dạ dày xử lý tốn thương 3.993.400 "- KD dt Ac/LxZax Mở ruột non lây dị vật (bã 4156 | 10.0485.0465 Mở ruột non lây dị vật (bã thức ăn, Í tực ăn giun, mảnh kim | 3.993.400 giun, mảnh kim loại,.. .) loại,....) 4157 | 10.0543.0465 Phâu thuật điêu trị rò trực tràng - Phâu huật điêu trị rò trực 3.993.400 niệu đạo tràng - niệu đạo 4158 | 10.0542.0465 Phâu thuậ điêu trị rò trực tràng - Phâu huật điệu trị rÒ trực 3.993.400 niệu quản tràng - niệu quản 4159 | 10.0544.0465 Phâu thuậ điệu trị rò trực tràng - Phâu huật điệu trị TÒ trực 3.993.400 tâng sinh môn tràng - tâng sinh môn 4160 | 10.0545.0465 Phâu thuật điêu trị rò trực tràng - Phẫu huật điêu trị rò trực 3.993.400 tiêu khung tràng - tiêu khung 467 Phẫu thuật điều trị sa trực trảng qua Phẫu thuật điều trị sa trực 4161 | 10.0536.0465 đường hậu môn tràng qua đường hậu môn 3.993.400 Cắt gan khâu vết thương mạch | Cắt gan khâu vết thương Chưa bao gồm keo sinh “học, đầu dao 4162 | 03.3409.0466 máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch | mạch máu: tĩnh mạch trên | 9.075.300 cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, chủ dưới gan, tĩnh mạch chủ dưới hàn mô. h R LẢ Đà ~ h R LẢ 1à Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4163 | 03.3411.0466 Cất gan không điện hình do vỡ gan, ( Cát gan không điền hình do Í o 07s 300 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, cắt gan lớn vỡ gan, cắt gan lớn NA hản mô. h R LẢ Đà ~ h R LẢ 1à Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4164 | 03.3413.0466 Cất gan không điện hình do vỡ gan, ( Cất gan không điện hình do | o 07s 300 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, cắt gan nhỏ vỡ gan, cắt gan nhỏ NA hản mô. „ „ Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4165 | 03.3410.0466 Cắt gan phải hoặc gan trái Cắt gan phải hoặc gan trái 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hản mô. „ „ Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4166 | 03.3412.0466 Cặắt hạ phân thùy gan Cắt hạ phân thùy gan 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hản mô. Ác côi Á Ất ah Làm sắt nhà Ác cai Á Ar ah Làm Chưa bao gồm keo sinh "học, đầu dao 4167 | 03.3433.0466 Lây sỏi ông mật chủ kèm cất phân | Lây sỏi ông mật chủ kèm cất | 07s 300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, thủy gan phân thùy gan hản mô. Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm Nỗi ông mật chủ-hỗng tràng Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4168 | 03.3420.0466 § b $ kèm dẫn lưu trong gan và cắt |_ 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, dẫn lưu trong gan và cắt gan gan hàn mô. Ặ R R h ` Aec ñ R R . A Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4169 | 03.3425.0466 Phầu thuật chảy máu đường mật: Phẫu thuật chảy máu đường 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, cặt gan mật: cất gan hà àn mô. - „ - „ Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4170 | 10.0598.0466 Các phâu thuật cắt gan khác Các phâu thuật cắt gan khác 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hản mô. „ „ Cắt gan hình chêm. nối gan Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4171 | 10.0596.0466 Cắt gan hình chêm, nôi gan ruột 5 ? 5 9.075.300 | căt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, ruột hàn mô. 468 4172 10.0594.0466 ắt gan lớn Cắt gan lớn 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4173 10.0593.0466 gan nhỏ Cắt gan nhỏ 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 4174 10.0576.0466 gan phải Cắt gan phải 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 4175 10.0590.0466 gan phải mở rộng Cắt gan phải mở rộng 9.075.300 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 4176 10.0578.0466 gan phân thủy sau Cắt gan phân thủy sau 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4177 10.0579.0466 gan phân thủy trước Cắt gan phân thủy trước 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4178 10.0575.0466 gan toàn bộ Cắt gan toàn bộ 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4179 10.0577.0466 gan trái Cắt gan trái 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4180 10.0591.0466 gan trái mở rộng Cắt gan trái mở rộng 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4181 10.0592.0466 ắt gan trung tâm Cắt gan trung tâm 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao căt hàn mạch, hàn mô. 4182 10.0581.0466 hạ phân thùy I Cắt hạ phân thủy I 9.075.300 Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 469 Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4183 | 10.0582.0466 Cắt hạ phân thùy 2 Cắt hạ phân thùy 2 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4184 | 10.0583.0466 Cắt hạ phân thùy 3 Cắt hạ phân thùy 3 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4185 | 10.0584.0466 Cắt hạ phân thùy 4 Cắt hạ phân thủy 4 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4186 | 10.0585.0466 Cắt hạ phân thùy 5 Cắt hạ phân thùy 5 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4187 | 10.0586.0466 Cắt hạ phân thùy 6 Cắt hạ phân thùy 6 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4188 | 10.0587.0466 Cắt hạ phân thùy 7 Cắt hạ phân thùy 7 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4189 | 10.0588.0466 Cắt hạ phân thùy 8 Cắt hạ phân thùy 8 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4190 | 10.0589.0466 Cắt hạ phân thùy 9 Cắt hạ phân thùy 9 9.075.300 | cắt gan siêu âm, đao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4191 | 10.0607.0466 Cắt lọc nhu mô gan Cắt lọc nhu mô gan 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4192 | 10.0595.0466 Cắt nhiều hạ phân thùy Cắt nhiều hạ phân thùy 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4193 | 10.0580.0466 Cắt thủy gan trái Cắt thủy gan trái 9.075.300 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 470 Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4194 | 10.0606.0466 Lấy bỏ u gan Lấy bỏ u gan 9.075.300 | căt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. _ AC AI ý ¬ x ¬—Ă ˆ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4195 | 03.4012.0467 Phẩu thuật nội soi cất hạ phân thủy | Phầu thuật nội soi cất hạ phân (_. +2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, gan, u gan nhỏ thủy gan, u gan nhỏ ¬ hàn mô. _ ¬ R x A AI rẻ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4196 | 27.0244.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy I phân thùy I SA hàn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4197 | 27.0245.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy II phân thùy II hà ^ àn mô. _ ¬ R x A AI rẻ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4198 | 27.0246.0467 Phẩu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cắt gan hạ Í. ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy II phân thùy III ¬> hàn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4199 | 27.0247.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ +2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy IV phân thùy IV hà ^ àn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4200 | 27.0248.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy IVA phân thùy IVA hà ^ àn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4201 | 27.0249.0467 Phẩu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cắt gan hạ Í. ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy IVB phân thùy IVB hà ^ àn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4202 | 27.0254.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ +2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy IV-V phân thùy IV-V SA hàn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4203 | 27.0250.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thùy V phân thùy V SA hàn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ AC A2 Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4204 | 27.0251.0467 Phâu thuật nội soi cất gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cắt gan hạ | ¿ ¿+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thùy VI phân thùy VỊ hàn mô. 471 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ p Phẫu t huậi nội soi că gan hạ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4205 | 27.0252.0467 thùy VII hân thùy VI 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, y P y hàn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4206 | 27.0253.0467 Mu rà nội soi cất gan hạ phân lun mài VẤN ĐÀ L 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao cất hàn mạch, y P l hàn mô. D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4207 | 27.0256.0467 Phầu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phầu thuật nội soi cất gan hạ Í_¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, thủy VII-VII phân thùy VII-VIII hàn mô àn mô. _ ¬ R x A AI rẻ Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu Phâu thuật nội soi cắt gan hạ phân | Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ ˆ . = 4208 | 27.0257.0467 thủy VI-VI-VII phân thủy VI-VII-VIII 6.632.200 _. seo sinh học, dao cắt hàn mạch, D Ât nÀI coi ¬É Ạ ñ Ất nÀI coi Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4209 | 27.0255.0467 mì, nội soi cất gan hạ phân lun mài VN GEN ĐÀ L 6,632.200 | âm, keo sinh học, dao cất hàn mạch, l p y hàn mô. D Ất HẠT cai Š ^ ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4210 | 27.0258.0467 Ji toh nội soi cất gan không lv. F>ủ HN ĐẤT | 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, k hàn mô. - „ Phẫu thuật nôi soi cắt gan Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu 4211 | 27.0237.0467 Phâu thuật nội soi cắt gan phải hải _” 5 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, P hàn mô. D Ât HÀ coi R ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4212 | 27.0240.0467 ¬— nội soi cất gan phân lun nan nội Soi Cất 64H | ó <32 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, y P l hàn mô. D Ât HÀ coi R ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4213 | 27.0239.0467 —- nội sơi cất gan phân lun ——- Soi cất gan | 6 s32 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, y P y hàn mô. - „ Phẫu thuật nôi soi cắt gan Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu 4214 | 27.0242.0467 Phâu thuật nội soi căt gan thùy phải thù hải. Ỷ 5 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, yP hàn mô. Phẫu thuật nội soi cá Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4215 | 27.0241.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan thủy trái | ủy tái BỌI SƠI cất 68H L6 632.200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. 472 Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4216 | 27.0238.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan trái Phẫu thuật nội soi cắt gan trái | 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, hàn mô. D Ất TÀI củi ñ AE nẠ cai ¬Ế Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4217 | 27.0243.0467 Phẩu thuật nội soi cất gan trung | Phẩu thuật nội soi cất gan ( ¿ ‹+2 200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, tâm trung tâm hà R àn mô. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ Phẫu thuật nội soi mở ông Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu 4218 | 27.0268.0467 M R ng : mật chủ lây sỏi + cắt gan thùy |_ 6.632.200 | âm, keo sinh học, dao căt hàn mạch, lây sỏi + cắt gan thùy trái „ ¬> trái hàn mô. ý ⁄ cố ri hnAa Cắt gan có sử dụng kỹ thuật Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4219 | 10.0597.0468 Cất cạn = sự dụng kỹ thuật 89 Í cao (dao siêu âm, sóng cao |_ 7.712.200 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, (dao siêu âm, sóng cao tân...) À R ^ tân...) hàn mô. Ặ ¬. . ` Phẫu thuật điều trị chảy máu Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4220 | 03.3424.0469 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường Ì tường mật: thắt động mạch |_ 5.170.100 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, mật: thắt động mạch gan R ˆ có tự gan hàn mô, Stent, chỉ phí DSA. Ặ Ax GIẢ ve ` R z Ac IẦU se ` Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4221 | 03.3426.0469 Phẩu thuật điều trị teo đường mật | Phầu thuật điều trị teo đường | - 170 100 | cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, bâm sinh mật bâm sinh R R có tự hàn mô, Stent, chỉ phí DSA. Ặ Ac IÀ ¬ ` Ă A IÀ s2 Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4222 | 03.3430.0469 _. la ý trị thủng đường Xu ca ".. thủng (+ 170 100 | cất gan siêu âm, đao cắt hàn mạch, gì Hg0ẠI 6 mật ngoài § hàn mô, Stent, chỉ phí DSA. Chưa bao gôm keo sinh học, đâu dao 4223 | 03.3423.0469 Phẫu thuật sỏi trong gan Phẫu thuật sỏi trong gan 5.170.100 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA. - Các phẫu thuật đường mật Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao 4224 | 10.0639.0469 Các phâu thuật đường mật khác khác : 8 mẹ 5.170.100 | cất gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent. - ‹ Phẫu thuật nôi soi điều trí á Chưa bao gôm đầu dao cắt gan siêu 4225 | 03.4013.0470 Phâu thuật nội soi điều trị áp xe gan Xe gan _ LÊP | 3.781.900 âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, p hàn mô. x AT c. GIẢ kẻ z AC AT La GIẢ ve Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4226 | 03.4014.0470 Phâu thuật nội soi điêu trị nang gan | Phầu thuật nội soi điêu trị |; 7s o00 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, đơn thuân nang gan đơn thuân hàn mô. 473 phẫu thuật nội soi cắt nang đường phẫu thuật nội soi cắt nang Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4227 | 27.0280.0470 Ð ` R 3.781.900 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, mật đường mật hàn mô D Ất HÀ cai Phân Ề . ñ At HÁT cai Phân À Chưa bao gôm đâu dao cắt gan siêu 4228 | 27.0259.0470 Phẩu thuật nội soi khâu cảm máu | Phầu thuật nội soi khâu câm ( ; „e1 000 | âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, VỠ gan mắu vỡ gan hàn mô. 4229 | 03.2692.047 Khâu câm máu gan và dân lưu ô | Khâu câm máu gan và dân | - ss1 600 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. bụng do ung thư gan vỡ lưu ô bụng do ung thư gan vỡ 4230 | 03.3415.047 Khâu vỡ gan do chân thương, vét | Khâu vỡ gan do chân thương, Í _ s se1 600 |_ Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. thương gan vêt thương gan 4231 | 10.0608.047 Cầm máu nhu mô gan Cầm máu nhu mô gan 5.861.600 |_ Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. 4232 | 10.0609.047 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu chnn gạc nhu mô gan câm| ‹ ‹ ó1 00 | Chưa bao gồm vật liệu cằm máu. 4233 | 10.0610.047 Lấy máu tụ bao gan Lấy máu tụ bao gan 5.861.600 |_ Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. 4234 | 12.0234.047 Khâu cấm máu gan và dân lưu ô | Khâu cm máu gan và dẫn | - +1 600 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. bụng do ung thư gan vỡ lưu ô bụng do ung thư gan vỡ 4235 | 03.3427.0472 Cắt túi mật Cắt túi mật 4.993.100 4236 | 10.0621.0472 Cắt túi mật Cắt túi mật 4.993.100 4237 | 03.4021.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |_ 3.431.900 4238 | 27.0273.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |_ 3.431.900 474 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, 4239 | 27.0272.0473 OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr mở OMC lây sỏi, dân lưu| 3.431.900 Kehr 4240 | 27.0265.0473 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ Phẫu thuật nội Soi mở ống 3.431.900 lây sỏi mật chủ lây sỏi 424L | 27.0283.0473 Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá Phẫu thuật nội soi nối OMC - (+ ¿+1 oog tràng tá tràng 4242 | 27.0277.0473 Phâu thuật nội soi nội ông gan Phâu thuật nội soi nội Ông | + 1+1 oọg chung-hỗng tràng gan chung-hỗng tràng 4243 | 27.0278.0473 Phâu thuật nội soi nôi ông mật chủ Phâu thuật nội soi nổi ông | + ¿+1 oọg - hồng tràng mật chủ - hỗng tràng 4244 | 27.0275.0473 Phâu thuật nội soi nôi túi mật - Phẫu thuật nội soi nôi túi mật 3.431.900 hồng tràng - hồng tràng 4245 | 03.3428.0474 Cặt túi mật, mở ông mật chủ lây Cặt túi mật, mở ông mật chủ 4.970.100 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện sỏi, dân lưu Kehr lây sỏi, dân lưu Kehr cực tán sỏi. lww Ác obo Hà :__ | Lấy sởi ông mật chủ, dẫn lưu hầm đầu tần côi và địa 4246 | 03.3422.0474 Lây sỏi ông mật chủ, dân lưu ông | ¿0ý Kehr kèm tạo hình cơ | 4.970.100 | Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi b . cực tán sỏi. thắt Oddi _ AC GIẢ s2 Phẫu thuật điều trị áp xe gan À Ân tên cài VÀ GA 4247 | 03.3429.0474 Phẩu thuật điều trị áp xe gan đo Í qo giun, mở ống mật chủ lấy | 4.970.100 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện giun, mở ông mật chủ lây giun giun cực tán sỏi. v4 ¬ . | Mở ông mật chủ lây sỏi x»ầm đầu tán sói và đê 4248 | 10.0623.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, | qường mật, dẫn lưu đường | 4.970.100 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện dân lưu đường mật mật cực tán SỎI. xẤ ¬ ˆ | Mở ống mật chủ lấy sỏi x»ầm đầu tán sói và đê 4249 | 10.0622.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, | qường mật, không dẫn lưu | 4.970.100 | Chưa bao gôm đầu tán sỏi và điện không dẫn lưu đường mật ` R cực tán sỏi. đường mật v4 ¬ .. |Mở ông mật chủ lấy sỏi x»ầm đầu tán sói và đê 4250 | 10.0625.0474 Mở ông mật chủ lây sỏi đường mật, đường mật, nội soi tán sỏi | 4.970.100 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện nội soi tán sỏi đường mật đường mật cực tán sỏi. 475 4251 03.3434.0475 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phâu thuật lại Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ông Kehr, phâu thuật lại 7.651.700 Chưa bao gồm đầu cực tán sỏi. án Sỏi và điện 42252 10.0630.0475 Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi đẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nôi mật ruột Mở miệng nối mật ruột lây sỏi dân lưu Kehr hoặc làm lại miệng nôi mật ruột 7.651.700 Chưa bao gồm đầu cực tán sỏi. án Sỏi và điện 425 03.4022.0476 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ông mật chủ lây sỏi, đặt dân lưu Kehr 4.281.900 Chưa bao gồm đầu cực tán sỏi. án Sỏi và điện 4254 27.0270.0476 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dân lưu Kehr Phẫu thuật nội soi lây sỏi đường mật trong và ngoài gan có dân lưu Kehr 4.281.900 Chưa bao gồm đầu cực tán sỏi. án Sỏi và điện 4255 27.0266.0476 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lây sỏi + cắt túi mật Phẫu thuật nội SƠi mở ống mật chủ lây sỏi + cắt túi mật 4.281.900 Chưa bao gồm đầu cực tán sỏi. án Sỏi và điện 4256 27.0269.0476 Phẫu thuật nội soi mở ông mật chủ lây sỏi + nôi ông mật chủ - hông trằng Phẫu thuật nội soi mở ông mật chủ lây sỏi + nôi ông mật chủ - hông tràng 4.281.900 Chưa bao gồm đầu cực tán sỏi. án Sỏi và điện 4257 03.4020.0477 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nôi ông gan chung-ruột Phẫu thuật nội soi cắt nang ông mật chủ, nôi ông gan chung-ruột 5.057.900 4258 03.4024.0477 Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật 5.057.900 4259 27.0276.0477 Phẫu thuật nội soi cắt nang ông mật chủ, nôi ông gan chung - hông trằng Phẫu thuật nội soi cắt nang ông mật chủ, nôi ông gan chung - hồng tràng 5.057.900 4260 27.0284.0477 phẫu thuật nội SOI cấtu đường mật ngoài gan thay thê OMC băng quai ruột rời phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thê OMC băng quai ruột rời 5.057.900 4261 27.0282.0477 Phẫu thuật nội soi cắt u OMC Phẫu thuật nội soi cắtu OMC 5.057.900 476 Phẫu thuật nội soi điều trị chảy Phẫu thuật nội soi điều trị 4262 | 27.0281.0477 B ` M 3 ng ` R 5.057.900 máu đường mật chảy máu đường mật 4263 | 03.4023.0478 Phâu thuật nội SOI dân lưu túi Phâu thuật nội SOI dân lưu túi 3.781.900 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện mật/đường mật ngoài gan mật/đường mật ngoài gan cực tán sỏi. 4264 | 27.0279.0478 Phẫu thuật nội soi lây đị vật trong Phẫu thuật nội soi lây dị vật 3.781.900 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện đường mật trong đường mật cực tán sỏi. Phẫu thuật nội soi lây sỏi OMC có | Phẫu thuật nội soi lấy SỎI Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện 4265 | 77.0267.0478 dẫn lưu Kehr OMC có dẫn lưu Kehr 3.781.200 cực tán sỏi. 4266 | 10.0626.0479 Tán sỏi qua đường hâm Kehr hoặc Tán sỏi qua đường hâm Kehr 4.733.300 Chưa bao gôm đâu tán sỏi và điện qua da hoặc qua da cực tán sỏi. Phẫu thuật nội soi tán sỏi trong mô nnn thuật nội ¬- lật Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điê 4267 | 27.0271.0479 nội soi đường mật và tán sỏi qua | T0A6 mÔ BỘI S01 dương mật | 4733,300 | ` MA Dao gÓm đâu tản SOI vá điện ` À và tán sỏi qua đường hâm cực tán sỏi. đường hâm Kehr Kehr 4268 | 03.3436.048 Cặt bỏ nang ông mật chủ và nôi Cặt bỏ nang ông mật chủ và 4.870.100 mật ruột nồi mật ruột 4269 | 03.3417.048 Cất đoạn ông mật chủ, nôi rôn gan Cát đoạn ông mật chủ, nôi 4.870.100 - hồng tràng rôn gan - hồng tràng 4270 | 03.3449.048 Lây sỏi ông 'Wirsung, nôi Wirsung Lây sỏi ông Wirsung, nổi | 1 s70 100 - hồng tràng Wirsung - hông tràng 4271 | 03.2687.048 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư ni mật-Hông tràng do ung | ¿ s7o 1o 4272 | 03.3455.048 Nối nang tụy - hỗng tràng Nối nang tụy - hỗng tràng 4.870.100 4273 | 03.3437.048 Nói ống mật chủ - hỗng tràng Nói ống mật chủ - hỗng tràng |_ 4.870.100 477 4274 | 0.3421.048 Nói ống mật chủ - tá tràng Nói ống mật chủ - tá tràng 4.870.100 4275 | 0.3450.048 Nối ống tụy - hỗng tràng Nối ống tụy - hỗng tràng 4.870.100 4276 | 03.3442.048 Nối túi mật - hỗng tràng Nối túi mật - hỗng tràng 4.870.100 4277 | 03.3418.048 Phâu thuật cất đoạn ông mật chủ và Phâu thuật cất đoạn ông mật 4.870.100 tạo hình đường mật chủ và tạo hình đường mật 4278 | 10.0635.048 Cắt đường mật ngoài gan Cắt đường mật ngoài gan 4.870.100 4279 | 10.0636.048 Ct ngã ba đường mật hoặc ông | Cất ngã ba đường mật hoặc |. vao Top gan phải ông gan trái ông gan phải ông gan trái 4280 | 10.0661.048 Nối diện cắt thân tụy với dạ dày duy diện cất thân tụy với đạ | ¿ s70 1g 4281 | 10.0632.048 Nối mật ruột bên - bên Nối mật ruột bên - bên 4.870.100 4282 | 10.0633.048 Nối mật ruột tận - bên Nối mật ruột tận - bên 4.870.100 Nỗi ngã ba đường mật hoặc ông | Nôi ngã ba đường mật hoặc 4283 | 10.0634.048 gan phải hoặc Ông gan trái với | ông gan phải hoặc ông gan | 4.870.100 hồng tràng trái với hông tràng 4284 | 10.0659.048 Nối tụy ruột Nối tụy ruột 4.870.100 4285 | 10.0666.048 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, Phẫu thuật Frey điểu trị sỏi 4.870.100 viêm tụy mạn tụy, viêm tụy mạn 478 x R . Phâu thuật Patnpton - 4286 | 10.0665.0481 Phẫu thuật Paúngton - Rochelle Lee điều gị sói tụy, |_ 4.870.100 điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn LẠ viêm tụy mạn 4287 | 12.0236.0481 Nối mật - hỗng tràng do ung thư ni mật - hông tràng do ung | ¿ s0 10g Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp 4288 | 03.2697.0482 Cắt bỏ khối u tá tụy Cắt bỏ khối u tá tụy 11.801.200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp 4289 | 03.3447.0482 Cắt khối tá - tụy Cắt khối tá - tụy 11.801.200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật | Cắt bóng Vater và tạo hình ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp 4290 | 10.0477.0482 chủ, ống Wirsung qua đường mở | ống mật chủ, ống Wirsung | 11.801.200 | mạch máu, đao siêu âm hoặc đao hàn D2 tá tràng qua đường mở D2 tá tràng mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp 4291 | 10.0648.0482 Cắt khối tá tụy Cắt khối tá tụy 11.801.200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. ý Á: v › Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, Cắt khối tá tụy + tạo hình động "à khôi " tuy ' tạo ». ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp 4292 | 10.0652.0482 mạch mạc treo tràng trên bằng | “Shố V405 mặc reo táng | 11 s01 200 | mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn đoạn mạch nhân tạo trên bằng đoạn mạch nhân mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch ạn mạ ạ tạo ; q ạn mạ ï nhân tạo. h : vự › > Cắt khôi tá tụy + tạo hình tĩnh Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, 4293 | 10.0651.0482 Cát khối tá tụy + tạo hình nh | màch cửa bằng mạch nhân | 11.801.200 | ghim khâu máy cất nối, khóa kẹp mạch cửa bằng mạch nhân tạo tạo mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn 479 mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4294 10.0650.0482 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân 11.801.200 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4295 10.0649.0482 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị 11.801.200 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4296 10.0656.0482 Cắt toàn bộ tụy Cắt toàn bộ tụy 11.801.200 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4297 12.0240.0482 Cắt bỏ khối u tá tụy Cắt bỏ khối u tá tụy 11.801.200 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động, ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo. 4298 27.0285.0483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy 10.787.800 Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4299 27.0288.0483 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy 10.787.800 Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 480 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ Chưa bao gôm máy cắt nôi ự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 4300 | 27.0286.0483 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy 10.787.800 R ^1Lx ` tụy dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động 4301 | 27.0287.0483 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ 10.787.800 và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc cắt lách tụy + cắt lách dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động 4302 | 27.0290.0483 Phẫu thuật nội soi cắt u tụy Phẫu thuật nội soi cắt u tụy | 10.787.800 | Y8 ghim khâu máy, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Xu 1z . À £ Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4303 | 03.3461.0484 Cắt lách bán phần do chắn thương „ “ bán phân do chân L ¿o3 100 | đạo siêu âm hoặc đao hàn mô hoặc § dao hàn mạch. Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, | Cắt lách bệnh lý do ung thư Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, 4304 | 03.3453.0484 , TỐ KT ? *l„ ' Xu vy | 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc xơ lách, huyết tán... áp xe, xơ lách, huyệt tán... dao hà h ao hàn mạch. Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, 4305 | 03.2699.0484 Cắt lách do u, ung thư, Cắt lách do u, ung thư, 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. X12 ` R £ Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4306 | 03.3463.0484 Cắt lách toàn bộ do chắn thương _ | tất lách toàn bộ do chân + o4+ 100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc thương R dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4307 | 10.0675.0484 Cắt lách bán phần Cắt lách bán phần 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4308 | 10.0674.0484 Cắt lách bệnh lý Cắt lách bệnh lý 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4309 | 10.0673.0484 Cắt lách do chấn thương Cắt lách do chấn thương 4.943.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 481 4310 12.0242.0484 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách 4.943.100 Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4311 03.4016.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.897.800 Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4312 27.0303.0485 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chân thương Phẫu huật nội soi cắt bán phân lách trong chân thương 4.897.800 Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4313 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.897.800 Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4314 27.0299.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phân Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phân 4.897.800 Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 4315 03.3456.0486 Cắt đuôi tụy Cắt đuôi tụy 4.955.100 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4316 03.2696.0486 Cắt đuôi tụy và cắt lách Cắt đuôi tụy và cắt lách 4.955.100 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4317 03.3452.0486 Cắt gần toàn bộ tụy trong cường Insulin Cắt gần toàn bộ tụy trong cường Insulin 4.955.100 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 482 4318 03.3457.0486 Cắt thân + đuôi tụy Cắt thân + đuôi tụy 4.955. 00 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy căt nôi, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4319 03.2698.0486 Cắt thân và đuôi tụy Cắt thân và đuôi tụy 4.955. 00 mạc) mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gồm máy cắt nối ự động và ghim khâu máy căt Ó h máu, đao siêu âm nôi, khóa kẹp hoặc dao hàn 4320 03.3451.0486 Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy - nối mỏm tụy còn lại với quai hông tràng Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy - nôi mỏm tụy còn lại với quai hồng tràng 4.955. 00 Chưa bao gồm máy cất nỗi ự động và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạc) mô hoặc dao hàn mạch. h máu, đao siêu âm hoặc dao hàn 4321 03.3448.0486 Phẫu thuật Fray Phẫu thuật Fray 4.955. 00 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạc) mô hoặc dao hàn mạch. h máu, đao siêu âm hoặc dao hàn 4322 10.0658.0486 Các phẫu thuật cắt tụy khác Các phẫu thuật cắt tụy khác 4.955. 00 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạc) mô hoặc dao hàn mạch. h máu, đao siêu âm hoặc dao hàn 4323 10.0645.0486 Cắt bỏ nang tụy Cắt bỏ nang tụy 4.955. 00 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạc) mô hoặc dao hàn mạch. h máu, đao siêu âm hoặc dao hàn 4324 10.0655.0486 Cắt đuôi tụy báo tồn lách Cắt đuôi tụy bảo tồn lách 4.955. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối ự động và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạc) mô hoặc dao hàn mạch. h máu, đao siêu âm hoặc dao hàn 4325 10.0657.0486 Cắt một phần tụy Cắt một phần tụy 4.955. 00 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và g mạc him khâu máy cã h máu, đao siêu âm mô hoặc dao hàn mạch. nôi, khóa kẹp hoặc dao hàn 483 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nôi, khóa 4326 | 10.0654.0486 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách : 4.955.100 : 4y Cất nỘI, Ni lách mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4327 | 10.0653.0486 Cắt tụy trung tâm Cất tụy trung tâm 4.955.100 | và ghim khâu máy cắt nội, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4328 | 10.0640.0486 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu — | Khẩu vết thương tụy và dân | „ oss ¡ọg | và phim khâu máy cất nội, khóa kẹp lưu mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4329 | 10.0646.0486 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) | LẦY nhân ở tụy (đi căn tụy,u | „ oss ¡ọg | và phim khâu máy cất nội, khóa kẹp tụy) mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. ¬ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4330 | 10.0647.0486 Lây tô chức ung thư tát phát khu trú | Lây tô chức ung thư tát phát 4.955.100 | Yà ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp tại tụy khu trú tại tụy mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. „ ¬ „ ¬ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4331 | 10.0660.0486 Nội diện cất đâu tụy và thân tụy với | Nôi diện cất đâu tụy và thân 4.955.100 | Yà ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp ruột non trên quai Y tụy với ruột non trên quai Y mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - ` - ` Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4332 | 10.0667.0486 Phâu thuật Frey - Beger điều trị sỏi Phâu thuật Erey - Beger điêu 4.955.100 | Yà ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp tụy, viêm tụy mạn trỊ SÓI tụy, viêm tụy mạn mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động 4333 | 10.0668.0486 Phẫu thuật Puestow - Gillesby Phâu thuật Pucstow -Í +oss ¡ọg | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp Gillesby mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 484 4334 12.0239.0486 Cắt đuôi tụy và cắt lách Cắt đuôi tụy và cắt lách 4.955.100 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4335 12.0241.0486 Cắt thân và đuôi tụy Cắt thân và đuôi tụy 4.955.100 Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4336 03.2666.0487 Cắt u sau phúc mạc Cắt u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4337 03.3390.0487 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4338 10.0713.0487 Lấy u sau phúc mạc Lấy u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4339 12.0258.0487 Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4340 12.0216.0487 Cắt u sau phúc mạc Cắt u sau phúc mạc 6.419.200 Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4341 03.2581.0488 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn Cắt, nạo vét hạch cô tiệt căn 4.287.100 Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4342 03.2583.0488 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng l bên 4.287.100 Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 485 4343 | 03.2584.0488 Nạo vét hạch cô chọn lọc hoặc Nạo vét hạch cô chọn lọc 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao chức năng 2 bên hoặc chức năng 2 bên hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4344 | 03.2504.0488 Vét hạch cổ bảo tồn Vét hạch cổ bảo tồn 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4345 | 04.0034.0488 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch | Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ 4.287.100 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao lao to vùng bẹn hạch lao to vùng bẹn hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4346 | 04.0032.0488 Phâu thuật bóc tách, căt bỏ hạch | Phâu thuật bóc tách, cắt bỏ 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao lao to vùng cô hạch lao to vùng cô hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4347 | 04.0033.0488 Phâu thuật bóc tách, căt bỏ hạch | Phâu thuật bóc tách, cắt bỏ 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao lao to vùng nách hạch lao to vùng nách hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4348 | 04.0031.0488 Phâu thuật lây hạch mạc treo trong | Phâu thuật lây hạch mạc treo 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao ô bụng do lao trong ô bụng do lao hàn mô hoặc dao hàn mạch. h ⁄ Ạ ⁄ Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao 4349 | 10.0615.0488 Lây hạch cuông gan Lây hạch cuông gan 4.287.100 hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4350 | 10.0445.0488 Nạo vét hạch cổ Nạo vét hạch cổ 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4351 | 10.0459.0488 Nạo vét hạch D1 Nạo vét hạch D1 4.287.100 | Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4352 | 10.0460.0488 Nạo vét hạch D2 Nạo vét hạch D2 4.287.100 |,Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4353 | 10.0461.0488 Nạo vét hạch D3 Nạo vét hạch D3 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4354 | 10.0462.0488 Nạo vét hạch D4 Nạo vét hạch D4 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4355 | 10.0444.0488 Nạo vét hạch trung thất Nạo vét hạch trung thất 4.287.100 | Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 486 Chưa bao gôm dao siêu âm hoặc dao 4356 | 12.0154.0488 Cắt, nạo vét hạch cô tiệt căn Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | 4.287.100, 2ˆ. Ễ ` hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4357 | 12.0156.0488 Lây hạch cô chọn lọc hoặc vét hạch Lây hạch cô chọn lọc hoặc 4.287.100 Chưa bao gôm dạo siêu âm hoặc dao cô bảo tôn vét hạch cô bảo tôn hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4358 | 12.0155.0488 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch Lấy hạch cô chọn lọc hoặc 4.287.100 Chưa bao gồm dạo siêu âm hoặc dao cô bảo tôn 1 bên vét hạch cô bảo tôn 1 bên hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4359 | 12.0093.0488 Vét hạch cổ bảo tồn Vét hạch cổ bảo tồn 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4360 | 15.0280.0488 Nạo vét hạch cổ chọn lọc Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.287.100 Chưa TẠO gam dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. 4361 | 15.0281.0488 Nạo vét hạch cổ chức năng Nạo vét hạch cổ chức năng | 4.287.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Nạo vét hạch cô chức năng sử dụng Nạo vét hạch cô chức năng sử Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao 4362 | 15.0378.0488 TỦ SỐ CAI NA CA LẠ : dụng dao siêu âm/hàn mô, | 4.287.100|,. .v„ - ` : dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch N hàn mô hoặc dao hàn mạch. hàn mạch 4363 | 15.0279.0488 Nạo vét hạch cổ tiệt căn Nạo vét hạch cổ tiệt căn 4.287.100 | „Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. ,  QEÀ xa Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử À "=. v 4364 | 15.0376.0488 Nạo vét hạch cô tiệt căn sử đụng dụng đao siêu âm/hàn mô, | 4.287.100 Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao dao siêu âm/hàn mô, hàn mạch ` hàn mô hoặc dao hàn mạch. hàn mạch Nạo vét hạch cổ trong ung thư | Nạo vét hạch cổ trong ung Chưa bao gồm đao siêu âm hoặc dao 4365 | 07.0023.0488 tuyến giáp đã phẫu thuật thư tuyến giáp đã phẫu thuật 4.287.100 hàn mô hoặc dao hàn mạch. Nạo vét hạch cô trong ung thư | Nạo vét hạch cô trong ung Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao 4366 | 07.0055.0488 tuyên giáp đã phâu thuật băng dao | thư tuyên giáp đã phâu thuật | 4.287.1001,.„ § R l _ š SA CA hàn mô hoặc dao hàn mạch. siêu âm băng dao siêu âm Cắt terat /u tế bà À "ng Cặt teratoma/u tê bảo mâm Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4367 | 03.3393.0489 TS hàn ng ca nan co | vùng cùng cụt bằng đường | 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc cùng cụt bằng đường mô cùng cụt mô cùng cụt dao hàn mạch. 487 Cắt tcratoma/u tế bảo mầm vùng Cát teratoma/u tê bảo mâm vùng tiều khung, ô lÙ bụng bằng Chưa bao gồm kị hóa kẹp mạch máu, 4368 | 03.3382.0489 tiều khung, ô ô bụng bằng đường mô 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc đường mồ cùng cụt kết hơp R cùng cụt kết hơp đường bụng dao hàn mạch. đường bụng : x , ‹ Phẫu thuật cắtu nang mạc nối Chưa bao gốm khóa kẹp mạch máu, 4369 | 03.3387.0489 Phâu thuật cắt u nang mạc nôi lớn lớn : : 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Ặ ý R z A¿ ¬é Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4370 | 03.3388.0489 Phầu thuật cất u nang mạc treo ruột | Phẩu thuật cất u nang mạc |_‹ + +1 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc không cắt ruột treo ruột không cắt ruột R dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4371 | 10.0705.0489 Bóc phúc mạc bên phải Bóc phúc mạc bên phải 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4372 | 10.0704.0489 Bóc phúc mạc bên trái Bóc phúc mạc bên trái 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4373 | 10.0702.0489 Bóc phúc mạc douglas Bóc phúc mạc douglas 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. . 5 ` X z „ ñ R X. z Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4374 | 10.0707.0489 Bóc phúc mạc kèm cất các tạng | Bóc phúc mạc kèm cất các | ‹ +! 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc khác ạng khác R dao hàn mạch. Bóc phúc mạc kèm cất các tạng tụ hức mạc kèm cải các Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, 4375 | 10.0711.0489 khác và điêu trị hóa chât nhiệt độ ẽ 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc „ R nhiệt độ cao trong phúc mạc R cao trong phúc mạc trong mô Ñ đao hàn mạch. trong mô Đóc phúc mạc kèm cất các tạng | Bóc phúc mạc. kèm cắt các Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, 4376 | 10.0710.0489 khác và điêu trị hóa chât trong phúc | tạng khác và điêu trị hóa chât 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc mạc trong mồ trong phúc mạc trong mô dao hàn mạch. Đóc phúc mạc kèm điêu trị hóa | Bóc phúc mạc kèm điêu trị Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4377 | 10.0709.0489 chât nhiệt độ cao trong phúc mạc | hóa chât nhiệt độ cao trong | 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc trong mô phúc mạc trong mô dao hàn mạch. 488 Bóc phúc mạc kèm điều trì hóa Bóc phúc mạc kèm điêu trị Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4378 | 10.0708.0489 h l 3 hóa chât trong phúc mạc | 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc chât trong phúc mạc trong mô h R trong mô đao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4379 | 10.0706.0489 Bóc phúc mạc phủ tạng Bóc phúc mạc phủ tạng 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. . ` ` „ ` Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4380 | 10.0538.0489 Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường | BÓc u xơ, cơ... trực tràng | + 14] 100 | dạo siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc bụng đường bụng dao hà h ao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4381 | 10.0497.0489 Cắt bỏ u mạc nối lớn Cắt bỏ u mạc nối lớn 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4382 | 10.0496.0489 Cắt mạc nối lớn Cắt mạc nối lớn 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4383 | 10.0498.0489 Cắt u mạc treo ruột Cắt u mạc treo ruột 5.141.100 | đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. ñ k; k. Lấy mạc nối lớn và mạc nối Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, 4384 | 10.0703.0489 Lây mạc nôi lớn và mạc nôi nhỏ nhỏ : : 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm khóa kẹp mạch máu, 4385 | 10.0712.0489 Lấy u phúc mạc Lấy u phúc mạc 5.141.100 | dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động Phâu thuật nội soi cặt u mạc treo | Phâu thuật nội soi cắt u mạc và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 4386 | 03.4046.0420 không cắt ruột treo không cắt ruột 4.068.700 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4387 | 03.4011.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc Phẫu thuật nội soi cắt u "AE | 1 06s 200 và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc nôi lớn mạc nôi lớn dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. 489 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc Phẫu thuật nội soi cắt nang Chưa bao gôm máy cắt nôi ự động và phim khâu máy, dao siêu âm hoặc 4388 | 77.0306.0420 treo ruột mạc treo ruột 4.068.700 dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4389 | 27.0304.0490 Phâu thuật nội soi cặt u mạc treo | Phâu thuật nội soi cất u mạc | ¡sa a0 | Và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc ruột, không cắt ruột treo ruột, không căt ruột dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. - „ Chưa bao gôm máy cắt nồi tự động 4390 | 27.0076.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực | Phẩu thuật nội soi cắt u thành | ¿ oss 2og | và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc ngực dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lây Phẫu thuật nội Soi mở vVÒI Chân bao som x. cát xu "ẻ 4391 | 27.0415.0490 khối chửa ngoài tử cung + tạo hình | trứng lấy khối chửa ngoài tử |_ 4.068.200 | Ÿ3 88H Kpau máy, 6A0 SI0W am noạc mm" R .= dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp vòi trứng cung + tạo hình vòi trứng R h khóa mạch máu. 4392 | 03.3315.049 Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở Làm hậu môn nhân tạo câp 2.683.900 Chưa bao gôm máy cất nôi ự động trẻ sơ sinh cứu ở trẻ sơ sinh và phim khâu máy cắt nôi. 4393 | 03.3316.049 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn Làm hậu môn nhân tạo trẻ, v: oọ | Chưa bao gồm máy cất nội tự động lớn và phim khâu máy cắt nôi. R Xe“ HẠ . Xu HA Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4394 | 03.3402.049 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.683.900. „. T2 Tứ C và phim khâu máy cắt nôi. 4395 | 03.3292.049 Mở dạ dày lấy bã thức ăn Mở dạ dày lấy bã thức ăn 2.683.000 | Chưa bao gồm máy cặt nội tự động và phim khâu máy cắt nôi. 490 4396 | 03.2671.049 Mỗ thăm dò ô bụng, sinh thiếtu | MÔ thăm đò ô bụng, sinh| „ ,sa oọo | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động thiết u và ghim khâu máy cắt nối. 4397 | 03.3297.049 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 4398 | 03.2675.049 Mở thông dạ dày ra da do ung thư | Mở thông dạ dầy ra da do ung | 2 sạa oọo | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động thư và ghim khâu máy cắt nối. 4399 | 03.3289.049 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày — | Phẩu thuật điều trị xoăn đại ; cay oọg | Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động dày và ghim khâu máy cắt nối. 4400 | 03.3919.0409 Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phầu thuật lây dị vật lông 2.683.900 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động bụng ngực, ô bụng [õ bụng] và ghim khâu máy cắt nối. Ề Ax rà Hỗ Ả .. | Phẫu thuật thăm dò ô bụng ˆ 4401 | 03.3565.049 Phẫu thuật thăm dò ô bụng trên Í an người bệnh mơ hồ giới |_ 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cất nói tự động người bệnh mơ hô giới tính ính và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống ân bọn ho người. bệnh Chưa bao gồm má cắt nối tự độn, 4402 | 03.3598.049 bẹn cho người bệnh không sờ thấy | PẾ Đ€P Chả người Ben |2 saa o00 H M cẽ _— R Bàn ` không sờ thây và siêu âm và ghim khâu máy cắt nối. và siêu âm không thây tinh hoàn ^ ln ` không thây tinh hoàn 4403 | 10.0511.049 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng | Dân lưu hoặc mở thông manh |, + oọg | Chưa bao gồm máy cất nội tự động tràng và phim khâu máy cắt nôi. 491 4404 | 10.0417.049 Đưa thực quản ra ngoài Đưa thực quản ra ngoài 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nối. 4405 | 10.0524.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 4406 | 10.0525.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. R Xu HA . Xu HA Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động 4407 | 10.0451.049 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.683.900 và ghim khâu máy cắt nối. 4408 | 10.0701.049 Mở bụng thăm dò, lau rửa ô bụng, | Mở bụng thăm dò, lau rửa ô 2.683.900 Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động đặt dân lưu bụng, đặt dân lưu và phim khâu máy cắt nối. 4409 | 10.0452.049 Mở bụng thăm dò, sinh thiết Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. ` ` 3 TA à Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động 4410 | 10.0416.049 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.683.900 và ghim khâu máy cắt nối. 4411 | 10.0479.049 Mở thông hông tràng hoặc mở | Mở thông hông tràng hoặc 2.683.900 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động thông hồi tràng mở thông hôi tràng và phim khâu máy cắt nôi. 492 Phẫu thuật điều trị bệnh Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động 4412 | 10.0564.049 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.683.900 Rectocelle và ghim khâu máy cắt nối. Xà LÁ ,... A +. | Thăm dò kết hợp với tiêm 4413 | 10.0618.049 Thăm dò kết hợp vÓ tiêm côn hoặc cồn hoặc đốt sóng cao tần | 2.683.900 | Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần. đôt sóng cao tân hoặc áp lạnh hoặc á oặc áp lạnh 4414 | 10.0574.049 Thăm đò, sinh thiết gan Thăm đò, sinh thiết gan 2.683.900 | Chưa bao gồm máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. Am ĐẦU SA R Am ĐẦU TA Ạ Chưa bao gồm máy, cắt nối tự động 4415 | 12.0215.049 Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.683.900 và ghim khâu máy cắt nối. 4416 | 12.0203.049 Mở thông dạ dày ra da do ung thư mà thông dạ dây ra da do ung (2 ss> o0ọ 4417 | 03.3589.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt / Phầu thuật thoát vị bẹn bẹn |; „¡„ gạo | Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa nghẹt kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4418 | 03.3401.0492 Phâu thuật thoát vị bẹn hay thành Phâu thuật thoát vị bẹn hay 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa bụng thường thành bụng thường kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4419 | 03.3395.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |_ 3.512.900 | „Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4420 | 03.3599.0492 Phâu thuật thoát vị bẹn thường I Phâu thuật thoát vị bẹn 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa bên thường 1 bên kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4421 | 03.3590.0492 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt _ / Phẩu thuật thoát vị đài đài |; „1; oọg | Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa nghẹt kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 493 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa 4422 | 03.3384.0492 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt . 3.512.900 „ ^L1A- CÀ h bịt kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4423 | 03.3396.0492 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt Phẫu thuật thoát vị rồn nghẹt |_ 3.512.900 | „Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4424 | 03.3381.0492 Phẫu thuật thoát vị rồn và khe hở Phẫu thuật thoát vị rốn và khe 3.512.900 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa thành bụng hở thành bụng kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4425 | 03.3397.0492 Phâu thuật thoát vị vêt mô cũ thành Phâu thuật thoát vị vêt mồ cũ 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa bụng thành bụng kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4426 | 10.0695.0492 Phẫu thuật cắt u cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 3.512.000 |, Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4427 | 10.0684.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vịbẹn — ¡ Phẩu thuật điều trị thoát vị |; „1; oọg | Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa bẹn kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. x A, QIÀ . "= Phẫu thuật điều trị thoát vị À_ XÁ ` R - 4428 | 10.0679.0492 Phẩu thuật điêu trị thoát vị ben (Ln bằng phương pháp | 3.512.900 | ,Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa băng phương pháp Bassini Bassini kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. Phẫu thuật điều trị „ hoát vị bẹn | Phẫu thuật điều trị thoái vị Ch àm tá ` âng. khó 4429 | 10.0681.0492 bằng phương pháp kết hợp Bassini | bẹn bằng phương pháp kết |_ 3.512.900 |, — " Bao gòm lâm mảng nâng, Khoa R . xa . kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. và Shouldice hợp Bassini và Shouldice x A, QIÀ . "= Phẫu thuật điều trị thoát vị À_ XÁ ` R - 4430 | 10.0682.0492 Phâu thuậ điệu tị hoát vị bẹn bẹn bằng phương pháp | 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa băng phương pháp Lichtenstein : : kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. Lichtenstein Ặ A¿ IÀ . "- Phẫu thuật điều trị thoát vị À_ XÁ ` R - 4431 | 10.0680.0492 Phẩu thuật điêu trị thoát vị ben (Ln bằng phương pháp | 3.512.900 | ,Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa băng phương pháp Shouldice . kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. Shouldice 4432 | 10.0683.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái Phẫu thuật điều trị thoát vị 3.512.900 Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa phát bẹn tái phát kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4433 | 10.0685.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẩu thuật điều trị thoát vị | ; „¡„ oọo | Chưa bao gồm tâm màng nâng, khóa đùi kẹp mạch máu, vậi liệu câm máu. 494 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành Phẫu thuật điều trị thoát vị Chưa bao gồm tắm màng nâng, khóa 4434 | 10.0687.0422 bụng khác thành bụng khác 3.512.200 kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4435 | 10.0686.0492 Phâu thuật điêu trị thoát vị vêt mô Phâu thuật điêu trị thoát vị 3.512.900 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa thành bụng vêt mô thành bụng kẹp mạch máu, vật liệu câm máu. 4436 | 03.3815.0493 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 3.142.500 4437 | 03.3282.0493 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |_ 3.142.500 4438 | 03.3283.0493 Dân lưu ấp Xe dưới cơ hoành có cắt Dân lưu ấp xe dưới cơ hoành 3.142.500 Xương sườn Có cất xương sườn 4439 | 03.3332.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 3.142.500 4440 | 03.3458.0493 Dẫn lưu áp xe tụy Dẫn lưu áp xe tụy 3.142.500 4441 | 03.3330.0493 Phâu thuật áp xe ruột thừa trong ô | Phầu thuật áp xe ruột thừa 3.142.500 bụng trong ỗ bụng 4442 | 03.3416.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan |_ 3.142.500 4443 | 03.3385.0493 Phâu thuật điều trị áp xe tôn dư | Phâu thuật điều trị ấp xe tôn 3.142.500 trong ô bụng dư trong ô bụng 4444 | 04.0029.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh hô Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh 3.142.500 chậu do lao hô chậu do lao 4445 | 04.0028.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh thắt Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh 3.142.500 lưng do lao thắt lưng do lao 4446 | 10.0616.0493 Dẫn lưu áp xe gan Dẫn lưu áp xe gan 3.142.500 495 4447 | 10.0509.0493 Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 3.142.500 h . R ¿ | Dẫn lưu áp xe thực quản, 4448 | 10.0418.0493 Dân lưu áp xe thực quản, trung thât trung thất 3.142.500 4449 | 10.0617.0493 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan an lưu áp xe tôn dư sau mồ |_ + 142 sọọ 4450 | 10.0492.0493 Phâu thuật điều trị áp xe tôn dư, Phâu thuật điệu trị áp xe tôn 3.142.500 dân lưu õ bụng dư, dân lưu ô bụng „ „ Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4451 | 03.3369.0494 Cắt bỏ trĩ vòng Cắt bỏ trĩ vòng 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. „ „ Chưa bao gồm máy cắt nối ự động 4452 | 03.3364.0494 Cắt cơ tròn trong Cặt cơ tròn trong 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. „ „ Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4453 | 03.3365.0494 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Ặ Ará Ân THẬN ch Ha Ặ Ará ¬ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4454 | 03.3350.0494 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở | Phầu thuật áp xe hậu môn, có | 2 +16 000 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp lô rò mở lỗ rò mm P mạch máu, vật liệu câm máu. ñ Ac GIẢU rẻ TA Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4455 | 03.3348.0494 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn _— điều trị rồ cạnh | 2 s16.900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp : mạch máu, vật liệu cầm máu. - - Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4456 | 03.3370.0494 Phâu thuật lại trĩ chảy máu Phâu thuật lại trĩ chảy máu 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. 496 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp Phẫu thuật rò hậu môn phức Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4457 | 03.3349.0494 hay phẫu thuật lại tạp hay phẫu thuật lại 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Ặ ¬ ^ Ä Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4458 | 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản M. thuật rò hậu môn thê |2 s16 o00 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp ơn giản mạch máu, vật liệu cầm máu. - - Chưa bao gồm máy cắt nối ự động 4459 | 03.3368.0494 Phâu thuật trĩ độ 1 Phâu thuật trĩ độ 1 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. - - Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4460 | 03.3366.0494 Phâu thuật trĩ độ 3 Phâu thuật trĩ độ 3 2.816.900 | và ghim khâu máy cãi nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. - - Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4461 | 03.3367.0494 Phâu thuật trĩ độ 3 Phâu thuật trĩ độ 3 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Ặ ¬ Ấn Ặ " - Chưa bao gồm máy cắt nối tự động Phâu thuật trĩ dưới hướng dân của | Phẫu thuật trĩ dưới hướng ¬ 2 2 Tế 11221 4462 | 03.3359.0494 siêu âm (DGHAL) dẫn của siêu âm (DGHAL) 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. - ‹ - . Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4463 | 03.3379.0494 Phâu thuật trĩ nhôi máu nhỏ Phâu thuật trĩ nhôi máu nhỏ 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. ñ Art trở nhÀ: má ñ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4464 | 03.3371.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp _ | Phẩu thuật trĩ nhôi máu phức 2 s16 900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa kẹp tạp mạch máu, vật liệu cầm máu. 497 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4465 | 03.3378.0494 x A+E xe 2.816.900 | và phim khâu máy cắt nôi, khóa bó trĩ một bó trĩ l AC TA CÀ ñ mạch máu, vật liệu câm máu. . › ` , R Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4466 | 10.0539.0494 Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường | Bóc u xơ, cơ... trực tràng | +; s16 o00 | và ghìm khâu máy cắt nối, khóa tâng sinh môn đường tâng sinh môn mm ñ mạch máu, vật liệu câm máu. h R ` R ý ảng đưê Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4467 | 10.0533.0494 Cất u, polyp trực tràng đường hậu | Cắt u, polyp trực tràng đường |2 s16 900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa môn hậu môn ¬ằ ñ mạch máu, vật liệu câm máu. VÀ Vy —— Điều trị hẹp hậu môn bằng Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4468 | 10.0563.0494 Điều trị hẹp hậu môn bằng cất VÒN | ý vòng xơ, tạo hình hậu | 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa xơ, tạo hình hậu môn N TA HA CÀ ñ môn mạch máu, vật liệu câm máu. LÀ TY ĐA TA tể z„ | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4469 | 10.0561.0494 Điều trị nứt kế hậu môn băng cất Í cá tròn trong (vị trí 3h và | 2.816.900 | và ghim khâu máy cắt nói, khóa cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h) ¬mằœằ , 9h) mạch máu, vật liệu câm máu. Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4470 | 10.0562.0494 cơ tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu | cắt cơ tròn trong vị trí 6h, tạo |_ 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa môn hình hậu môn mạch máu, vật liệu cầm máu. - „ - „ Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4471 | 10.0547.0494 Phâu thuật căt I búi trĩ Phâu thuật cặt 1 búi trĩ 2.816.900 | và ghim khâu máy că nôi, khóa mạch máu, vật liệu cầm máu. Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển Chưa bao gồm máy cắt nối ự động 4472 | 10.0549.0494 (phương pháp Milligan - Morgan | (phương pháp Miligan - | 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nôi, khóa hoặc Ferguson) Morgan hoặc Ferguson) mạch máu, vật liệu cầm máu. 498 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có Chưa bao gồm máy cất nối ự động 4473 | 10.0550.0494 dụng dụng cụ hỗ trợ sử dụng dụng cụ hỗ trợ 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Ặ At nhí Ặ , Ặ Atobf Ặ , Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4474 | 10.0555.0494 Phẩu thuật chích, dân lưu áp xe | Phầu thuật chích, dân lưu áp | + s16 900 | và ghỉm khâu máy cắt nối, khóa kẹp cạnh hậu môn đơn giản xe cạnh hậu môn đơn giản ¬ằ ñ mạch máu, vật liệu cầm máu. D Ất IẦU tri. Ân HA ñ A*t GIẢ ke 2 R Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4475 | 10.0556.0494 lun uất điều trị áp xe hậu môn | Phẩu nu tr áp X© 5ÊM |2 816.900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp phực tạp mon phức tạp mạch máu, vật liệu cầm máu. Ặ Art GIẦn tr yà bán môn Ặ AC GIẦn tr xA hà Chưa bao gồm máy cắt nối tự động Phâu thuật điêu trị rò hậu môn cắt | Phâu thuật điêu trị rò hậu ¬ H -. -. ẶằẶ.^ 4476 | 10.0559.0494 cơ thắt trên chỉ chờ môn cắt cơ thất trên chỉ chờ 2.816.200 | và ghim khâu Pấy cây nội, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Ặ At GIẦU tr BẦn A Ặ AC GIẦn tr xA hà Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4471 | 10.0557.0494 Phẩu thuật điều trị rò hậu môn đơn | Phầu thuật điều trị rò hậu ¡2 s1é 900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp giản môn đơn giản mm. F mạch máu, vật liệu cầm máu. Ặ AE IẦU tr xA BÀ ^ Ặ AC GIẦn tr xA hà Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4478 | 10.0558.0494 Phẩu thuật điều trị rò hậu môn | Phẩu thuật điều trị rò hậu ¡2 se 900 | và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp phức tạp môn phức tạp ¬ P mạch máu, vật liệu cầm máu. D A+ EhẠ À HA ñ A+ LẠ NA Chưa bao gồm máy cắt nối tự động Phâu thuật khâu treo và triệt mạch | Phâu thuật khâu treo và triệt ¬ H -. -. ẶằẶ.^ 4479 | 10.0554.0494 trĩ (THD) mạch trĩ (THD) 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nội, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. h Ar TẾ An ĐÀ xế Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4480 | 10.0551.0494 Phẫu thuật lấy toàn bộ tñ vòng —_ | Phẩu thuật lây toàn bộ tĩ | 2 s16 900 | và ghìm khâu máy cắt nói, khóa kẹp vòng mạch máu, vật liệu cầm máu. 499 Chưa bao gồm máy ‹ cất nối ự động 4481 | 10.0548.0494 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.816.900 | và ghim khâu máy cất nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. D R ñ R Chưa bao gồm máy cắt nối tự động 4482 | 03.3341.0495 Phâu thuật Longo Phâu thuật Longo 2.507.900 |. „. ˆ h và phim khâu trong máy. 4483 | 10.0552.0495 Phẫu thuật Longo Phẫu thuật Longo 2.507.o0o | Chưa bao gồm máy cất nội tự động và phim khâu trong máy. 4484 | 10.0553.0495 Phâu thuật Longo kết hợp với khâu | Phẫu thuật Longo kết hợp với 2.507.900 Chưa bao gôm máy cất nôi tự động treo trĩ khâu treo trĩ và phim khâu trong máy. 4485 | 03.1035.0496 Nội soi đặt dân lưu đường mật qua Nội SOI đặt dân lưu đường 2.522.400 Chưa bao gôm dao cắt, thuôc cản nỘI SOI fâ tràng, mật qua nội soi tả tràng quang, catheter. A? sai 1A ` z .ẻ, | Nội soi mật tụy ngược dòng Nội soi mật tụy ngược dòng đê cắt | ,; - = : Hà À h Ẩn xa 4486 | 03.1047.0496 cơ vòng oddi dẫn lưu mật hoặc lầy | đỀ ©ät cơ vòng oddi dân lưu | „ „.„ 4oo | Chưa bao gồm dao cất, thuộc cản - R mật hoặc lây sỏi đường mật quang, catheter. sỏi đường mật tụy tụy A? coi TA ` Ä xứ Nội SOI mật tụy ngược dòng Nội soi mật tụy ngược dòng đê cắt À h Xa 4487 | 20.0055.0496 cơ vòng oddi dẫn lưu mật hoặc lấy để cất cơ vòng oddi dẫn lưu | „ „„„ .oọ | Chưa bao gồm đao cất, thuốc cản ¬- R mật hoặc lấy sỏi đường mật quang, catheter. sỏi đường mật tụy tụy Nội soi can thiệp - cất hớt niêm Nội soi can thiệp - cắt hớt Chưa bao sồm dao cắt niêm mạc 4488 | 02.0286.0497 mạc Ống tiêu hóa điều trị ung thư | niêm mạc ống tiêu hóa điều | 4.022.400 |„x D DU - . . kìm kẹp cầm máu. sớm trị ung thư sớm 4489 | 03.1040.0497 Nội soi cất dưới niêm mạc điêu trị Nội soi cắt dưới niêm mạc 4.022.400 Chưa bao gôm dao cắt niêm mạc, ung thư sớm dạ dày điêu trị ung thư sớm dạ dày kìm kẹp câm máu. 4490 | 20.0060.0497 Nội soi cất dưới niêm mạc điêu trị Nội soi cắt dưới niêm Trạc 4.022.400 Chưa bao gôm dao cắt niêm mạc, ung thư sớm dạ dày điêu trị ung thư sớm dạ dày kìm kẹp câm máu. 4401 | 02.0295.0498 Nội soi can thiệp - cắt I polyp ông | Nội soi can thiệp - cắt l polyp 1.108.300 tiêu hóa < l em ống tiêu hóa < 1 em 500 4492 | 03.3380.0498 Cắt polyp trực tràng Cắt polyp trực tràng 1.108.300 Nội soi cắt polyp ông tiêu hóa | Nội soi cắtpolyp ông tiêu hóa 4493 | 03.1067.0498 (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại | (thực quản, dạ dày, tá tràng, | 1.108.300 trực tràng) đại trực tràng) Su ` ˆ .. | Đặt dẫn lưu đường mật qua À _ 4494 | 02.0506.0499 Đặt dân lưu đường mật qua da dưới ( 1` tưới hướng dẫn của siêu | 2.125.300 | Chưa bao gồm stent, dao cất, hướng dân của siêu âm C-ARM Ạ catheter, guidewire. âm C-ARM Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent Cu dàn ng Cường mật dây Chưa b À tent d 5 4495 | 02.0248.0499 đường mật qua da dưới hướng dẫn huớ TIẾ Tất QUA Gà QUATÍ 2.125.300 A DAO BỌN SICHL CAO CấU SỐ GA AI ướng dân của siêu âm C- catheter, guidewire. của siêu âm C- ARM ARM 4496 | 02.0504.0499 Siêu âm can thiệp - đặt dân lưu | Siêu âm can thiệp - đặt dân 2.125.300 Chưa bao. gôm stent, dao cắt, đường mật qua da lưu đường mật qua da catheter, guidewire. Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu | Siêu âm can thiệp - đặt dẫn Chưa bao gôm stent, dao cắt, 4497 | 02.0321.0499 đường mật, đặt stent đường mật | lưu đường mật, đặt stent| 2.125.300 | catheter, guidewire, bộ dân lưu qua da đường mật qua da đường mật 4498 | 02.0505.0499 Siêu âm can thiệp - đặt stent đường Siêu âm can thiệp - đặt stent 2.125.300 Chưa bao. gôm stent, dao cắt, mật qua da đường mật qua da catheter, guidewire. 4499 | 03.2334.0499 Đặt stent đường mật, đường tụy — | ĐẾt Stent đường mật, đường |, ¡2s sọo | Chưa bao gồm stent, dao cất, tụy catheter, guidewire. x ` x sa Chưa bao gồm stent, đao cắt, 4500 | 03.3446.0499 Đặt stent nang giả tụy Đặt stent nang giả tụy 2.125.300 catheter, guiđewire. ¬ :A Ũ £ Nội soi can thiệp - cắt polyp 4501 | 02.0296.0500 Nội soi can thiệp - cất polyp ông l¿ "ý tiêu hóa > 1 em hoặc | 1743.100 tiêu hóa > 1 cm hoặc nhiêu polyp SA nhiêu polyp 4502 | 02.0290.0500 Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật | Nội soi can thiệp - gấp giun, 1.743.100 ống tiêu hóa đị vật ông tiêu hóa 501 4503 | 03.1063.0500 Nội soi đại tràng - lây dị vật Nội soi đại tràng - lấy đị vật 1.743.100 4504 | 03.1059.0500 vu sơi thực quản - đạ dày, lấy đị DMHNg quản - dạ dày, 1.743.100 4505 | 20.0070.0500 Nội soi đại tràng - lây dị vật Nội soi đại tràng - lấy đị vật 1.743.100 4506 | 01.0217.0502 Mở thông đạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi | 2.745.200 4507 | 02.0252.0502 Mở thông đạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi | 2.745.200 4508 | 02.0277.0502 Nội soi can thiệp - mở thông đạ dày hàn can thiệp - mở thông |, z¡- 20ọ —_ gồm bộ mở thông dạ dày 4509 | 03.0154.0502 Mở thông đạ dày bằng nội soi Mở thông đạ dày bằng nội soi | 2.745.200 4510 | 03.1041.0502 Nội soi mở thông dạ dày Nội soi mở thông dạ dày 2.745.200 4511 | 03.4026.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày NaA cố nội soi mở thông (; 74 200 4512 | 20.0048.0502 Mở thông dạ dày qua nội soi Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.745.200 4513 | 27.0180.0502 Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra là . nội soi mở hồi 2.145.200 4514 | 27.0179.0502 Phậu thuật nội soi mở hỗng tràng là mua nội soi mở hỗng 2.145.200 4515 | 27.0181.0502 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị | Phẫu thuật nội soi mở ruột 2.145.200 vật lấy dị vật 502 Phẫu thuật nội soi mở thông 4516 | 27.0147.0502 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày dạ dày 2.745.200 4517 | 03.1032.0503 Nội soi nong đường mật, oddi hà“ soi nong đường mật, | ; +03 300 | Chưa bao gồm bóng nong. 4518 | 20.0044.0503 Nong đường mật, Oddi qua nội soi vào cường mật, Oddi qua |2 +0 300 |_ Chưa bao gồm bóng nong. 4519 | 10.9002.0504 Cắt phymosis Cắt phymosis [thủ thuật] 269.500 4520 | 03.2356.0505 Chọc hút áp xe thành bụng Chọc hút áp xe thành bụng 218.500 4521 | 03.3608.0505 Dẫn lưu áp xe bìu/tỉnh hoàn Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 218.500 4522 | 03.1650.0505 Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500 4523 | 03.3817.0505 Trích áp xe phần mềm lớn Trích áp xe phần mềm lớn 218.500 4524 | 03.3910.0505 Trích hạch viêm mủ Trích hạch viêm mủ 218.500 4525 | 03.2119.0505 Trích nhọt ống tai ngoài Trích nhọt ống tai ngoài 218.500 4526 | 03.3909.0505 Trích rạch áp xe nhỏ Trích rạch áp xe nhỏ 218.500 4527 | 14.0215.0505 Rạch áp xe mi Rạch áp xe mi 218.500 4528 | 14.0216.0505 Rạch áp xe túi lệ Rạch áp xe túi lệ 218.500 503 4529 | 15.0304.0505 Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 218.500 h z  „ . | Trích rạch, dẫn lưu ô áp xe 4530 | 07.0231.0505 Trích rạch, dẫn lưu ỗ áp xe trên | ven người bệnh đái tháo | 218.500 người bệnh đái tháo đường đường 4531 | 02.0297.0506 Nội soi hậu môn ống cứng Nội soi hậu môn ống cứng 169.500 4532 | 02.0310.0506 Nội soi trực tràng ống cứng không | Nội soi trực tràng ống cứng 169.500 ' l sinh thiệt không sinh thiệt ' 4533 | 03.3326.0506 Tháo lồng bằng bơm khí/nước Tháo lỏng băng bơm lạo sọp khí/nước 4534 | 01.0157.0508 Cô định lông ngực do chân thương | Cô định lông ngực do chân 58.400 gẫy xương sườn hương gãy xương sườn 4535 | 03.0112.0508 Cô định lông ngực do chân thương | Cô định lông ngực do chân 58.400 gẫy xương sườn hương gãy xương sườn Nẵn có gây mê, bó bột bàn chân | Nắn có gây mê, bó bột bản 4536 | 10.1116.0509 ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gôi chân ngựa VẹO vào, bàn chân 780.000 cong lõm trong hay lõm ngoài (bột | bẹUtật gôi cong lõm trong liên) hay lõm ngoài (bột liên) Nẵn có gây mê, bó bột bàn chân | Nắn có gây mê, bó bột bản 4537 | 10.1117.0510 ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gôi chân ngựa VẹO vào, bàn chân 495.000 cong lõm trong hay lõm ngoài (bột | bẹt/tật gôi cong lõm trong tự cán) hay lõm ngoài (bột tự cán) 4538 | 03.3855.0511 Nắn, bó bột trật khớp háng Năn, bó bột trật khớp háng | ¿«; 0ọọ [bột liên] HMwnaaaa.a. ._. | Nắn, có định trật khớp háng 4539 | 03.3860.0511 Nẵn, cô định trật khớp háng không |1 anz có chỉ định phẫu thuật | 667.000 có chỉ định phẫu thuật [bột liền] 504 Nắn, cô định trật khớp háng không Năn, cô định trật khớp háng 4540 | 10.1015.0511 chỉ định phẫu thuật bộ HỒN. định phâu thuật 667.000 4541 | 03.3855.0512 Nắn, bó bột trật khớp háng tôn cai trật khớp háng | ;o7 0Qọ AM v R ¬. R Năn, cô định trật khớp háng 4542 | 03.3860.0512 Nẵn, cô định trật khớp háng không |1 an có chỉ định phẫu thuật | 297.000 có chỉ định phâu thuật bột tự cán] S ST are ra xa. | Nẵn, cỗ định trật khớp háng 4543 | 10.1015.0512 Nẵn, cô định trật khớp háng không Í rạng chỉ định phẫu thuật| 297.000 chỉ định phẫu thuật bột tự cán] 4544 | 03.3875.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Bệnh nà trật khớp cô chân | 2+2 oọo 4545 | 03.3863.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối nàn bó bột trật khớp gôi [bột (232 oọo Ũ L LẠ :¿_ | Năn, bó bột trong bong sụn Năn, bó bột trong bong sụn tIẾP | .⁄ 11. 2%: tra v„ A 4546 | 03.3856.0513 ñ, ĐỘ bột trọn : tiếp khớp gối, khớp háng [bột | 282.000 khớp gôi, khớp háng liền] Spš ớp háng [ 4547 | 10.1031.0513 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Bệnh nà trật khớp cô chân | 2+2 oọo 4548 | 10.1018.0513 Nắn, bó bột trật khớp gối nàn bó bột trật khớp gôi [bột | „s„ oọo Ũ L LẠ :¿_ | Năn, bó bột trong bong sụn Năn, bó bột trong bong sụn tIẾP | .⁄ 11. 2%: tra v„ A 4549 | 10.1011.0513 ñ, ĐỘ bột trọn : tiếp khớp gối, khớp háng [bột | 282.000 khớp gôi, khớp háng liền] Spš ớp háng [ 4550 | 03.3875.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân tộc van) trật khớp cô chân | ¡s2 oọo 4551 | 03.3863.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối Năn, bó bột trật khớp gôi [bột | 1z; oọo tự cán] 505 Nẵn, bó bột trong bong sụn tiếp Năn, bó bột trong bong sụn 4552 | 03.3856.0514 khớp gối, khớp hãng đến khóp gối, khớp háng [bột | 182.000 4553 | 10.1031.0514 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân Ni trật khớp cô chân | ¡s2 oọọ 4554 | 10.1018.0514 Nắn, bó bột trật khớp gối Nên hồ bột trật khớp gối [bột Í 1z: oọọ 4555 | 10.1011.0514 Nán, bó bột trong bong sụn tiếp nếp thốp sỗi khốp hông [bột 182.000 ớp gôi, khớp háng tự cán] 4556 | 03.3845.0515 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuÿu Nhi thâu trật khớp | 134 sọo 4557 | 03.3846.0515 Ni _ thép dàng sụn tiếp khớp tp khuja, khép cỗ nợ bà 434.600 4558 | 03.3844.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu liệu trật khớp khuỷu | 4:1 óoo 4559 | 03.3873.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn ng tên khớp xương | ¿34 600 4560 | 03.3874.0515 Nắn, cố định trật khớp hàm bệnh dàn trật khớp hàm +; eọo 4561 | 10.1030.0515 Nắm, cố định trật khớp hàm boy Ta định trật khớp hàm | ;;¿ ó0ọ 4562 | 10.1001.0515 Nà 'théa cá ng sụn tiếp khớp _ khuja, khép cỗ nợ bà 434.600 4563 | 10.0996.0515 Nắn, bó bột gãy xương đòn Nấn, bó bột gãy xương đòn | ¿: ¿0o bột liền] 506 Nắn, bó bột gãy xương hàm 4564 | 10.0993.0515 Nắn, bó bột gãy xương hàm [bột Hàn] 434.600 4565 | 10.1000.0515 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Dều iu trật khớp khuỷu | 4:1 óoo 4566 | 10.1029.0515 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn đòn [bôi tên khớp xương | 4:4 sọ 4567 | 03.3845.0516 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu thuỷa (hột troán] trật khớp | ;só eọo ý LẠ :Á „| Nắn, bó bột bong sụn tiếp 4568 | 03.3846.0516 Nẵn, bó bột bong sụn tiếp khớp Í Lạ khuỷu, khớp cổ tay [bột | 256.600 khuỷu, khớp cô tay tự cán] 4569 | 03.3844.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu Na hi trật khớp khuyu | ;<⁄ sọo 4570 | 03.3873.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn đòn [bôi ta] khớp xương | ;so 60g 4571 | 03.3874.0516 Nắn, cố định trật khớp hàm tông can trật khớp hàm| ,s‹ 60g 4572 | 10.1030.0516 Nắm, cố định trật khớp hàm Năm, cô định trật khớp hàm | ,s. óọo [bột tự cán] 507 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp Nắn, bó bột bong sụn tiếp 4573 | 10.1001.0516 khuya, khớp cỗ bạ khớp khuỷu, khớp cổ tay [bột | _ 256.600 tự cán] 4574 | 10.0996.0516 Nắn, bó bột gãy xương đòn Năn, bó bột gãy xương đòn 2z⁄ ó0 bột tự cán 4575 | 10.0993.0516 Nắn, bó bột gãy xương hàm Năn, bó bột gấy xương hàm 2z. ó0 bột tự cán 4576 | 10.1000.0516 Nắn, bó bột trật khớp khuÿu Năn, bó bột trật khớp khuỷu | ;-⁄ 6o bột tự cán 4577 | 10.1029.0516 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn _ | Nắm, bó bột trật khớp xương L ;só 60p đòn [bột tự cán] 4578 | 03.3839.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai tàn bó bột trật khớp vai [bột | +1, oọo 4579 | 10.1025.0517 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn —_ | Nãm, bó bột trật khớp cùng ;¿; ooo đòn [bột liên] 4580 | 10.0995.0517 Nắn, bó bột trật khớp vai nàn bó bột trật khớp vai [bột | +1, oọo 4581 | 03.3839.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai Buà\ bột trật khớp vai [bột ( ¡g7 ooọ 4582 | 10.1025.0518 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn —_ | Nãm, bó bột trật khớp cùng ¡s7 0oọ đòn [bột tự cán] 508 Nắn, bó bột trật khớp vai [bột 4583 | 10.0995.0518 Nắn, bó bột trật khớp vai h 187.000 tự cán] 4584 | 03.3870.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | Nẵn. bó bột gãy xương bản | ;s;0ọo chân [bột liên] 4585 | 03.3854.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón Nắn, bó bột gây xương bàn, 257.000 tay ngón tay [bột liên] šn bó bôt ơã x ngó ....| Nắn, bó bột gãy xương ngón 4586 | 03.3872.0519 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột liền] 257.000 4587 | 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân | Nẵn. bó bột gãy xương bản | ;s;0ọo chân [bột liên] 4588 | 10.1009.0519 Năn, bó bột gãy xương bàn, ngón Nẵn, bó bột gãy xương bàn, 257.000 tay ngón tay [bột liên] 4589 | 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chảy Năn, bó bột gãy xương chảy | 2s7 oọg [bột liên] šn bó bôt ơã x ngó ....| Nắn, bó bột gãy xương ngón 4590 | 10.1024.0519 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột liền] 257.000 ý ¬ 2: | Năn, bó bột giai đoạn trong 4591 | 10.0985.0519 Năn, bó bột giai đoạn trong hội Í Lòi chứng Volkmann [bột| 257.000 chứng Volkmann VÀ liên] Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo | Kỹ thuật điều trị bàn chân 4592 | 17.0136.0519 bâm sinh theo phương pháp | khoèo bâm sinh theo phương 257.000 Ponsctti pháp Ponsetti [bột liên] šn bó bôt ơã x bả R Nắn, bó bột gãy xương bản 4593 | 03.3870.0520 Năn, bó bột gãy xương bàn chân chân [bột tự cán] 192.400 4594 | 03.3854.0520 Năn, bó bột gãy xương bàn, ngón | Năn, bó bột gãy xương bàn, 192.400 tay ngón tay [bột tự cán] 509 Nắn, bó bột gãy xương ngón 4595 | 03.3872.0520 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột tự cán] 192.400 šn bó bôt ơã x bả R Nắn, bó bột gãy xương bản 4596 | 10.1028.0520 Năn, bó bột gãy xương bàn chân chân [bột tự cán] 192.400 4597 | 10.1009.0520 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón Nắn, bó bột gãy xương bàn, 192.400 tay ngón tay [bột tự cán] šn bó bôt ơã x chả Nắn, bó bột gãy xương chày 4598 | 10.1022.0520 Năn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] 192.400 šn bó bôt ơã x ngó ....| Nắn, bó bột gãy xương ngón 4599 | 10.1024.0520 Năn, bó bột gãy xương ngón chân chân [bột tự cán] 192.400 h “ bột ơiai > hồi Nắn, bó bột giai đoạn trong 4600 | 10.0985.0520 Nẵn, bó bột giai doạn trong hội roi chứng Volkmann [bột tự | 192.400 chứng Volkmann cán] Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo | Kỹ thuật điều trị bàn chân 4601 | 17.0136.0520 bâm sinh theo phương pháp | khoèo bâm sinh theo phương 192.400 Ponsctti pháp Ponsetti [bột tự cán] 4602 | 03.3851.052 Năn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 372.700 căng tay xương căng tay [bột liên] 4603 | 03.3850.052 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 13 giữa hai 372.700 căng tay xương căng tay [bột liên] A604 | 03.3849 .052 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai 32.700 căng tay xương căng tay [bột liên] 4605 | 03.3869.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia Năn, bó bột gây Monteggial ;7; rọo [bột liên] 4606 | 03.3852.052 Năn, bó bột gãy một xương căng | Năn, bó bột gãy một xương 372.700 tay căng tay [bột liên] 510 Nắn, bó bột gãy Pouteau- 4607 | 03.3853.052 Năn, bó bột gãy Pouteau-Colles Colles [bột liền] 372.700 4608 | 10.1027.052 Nắn, bó bột gãy Monteggia Năn, bó bột gãy Monteggial 7¬ rọo [bột liên] 4609 | 10.1007.052 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng Nắn, bó bột gây một xương 372.700 tay căng tay [bột liên] ý ở ĐAt oE Nắn, bó bột gãy Pouteau - 4610 | 10.1008.052 Năn, bó bột gãy Pouteau - Colles Colles [bột liền] 372.700 4611 | 03.3851.0522 Nẵn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 242.400 căng tay xương căng tay [bột tự cán] 4612 | 03.3850.0522 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai 242.400 căng tay xương căng tay [bột tự cán] 4613 | 03.3849.0522 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 242.400 căng tay xương căng tay [bột tự cán] šn bó bôt ơã . Nắn, bó bột gãy Monteggia 4614 | 03.3869.0522 Năn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] 242.400 4615 | 03.3852.0522 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng Nắn, bó bột gãy một xương 242.400 tay căng tay [bột tự cán] 4616 | 03.3853.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles — | Nẵ. bó bột gấy Pouteau-L 2x2 ¿0o Colles [bột tự cán] šn bó bôt ơã : Nắn, bó bột gãy Monteggia 4617 | 10.1027.0522 Năn, bó bột gãy Monteggia [bột tự cán] 242.400 4618 | 10.1007.0522 Năn, bó bột gãy một xương căng Nẵn, bó bột gãy một xương 242.400 tay căng tay [bột tự cán] 4619 | 10.1008.0522 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles | Nẵ: bó bột gãy Pouteau -| „1, 4og Colles [bột tự cán] 511 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm Nắn, bó bột trật khớp háng 4620 | 03.3836.0523 sinh bẩm sinh [bột liền] 749.600 4621 | 10.1010.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng Năn, bó bột trật khớp háng | ;¿o cọo [bột liên] 4622 | 10.0991.0523 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm Nắn, bó bột trật khớp háng | „xo «oo sinh bâm sinh [bột liên] « Ất bá BẠ¿ H . Kỹ thuật bó bột Hip Spica 4623 | 17.0138.0523 Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast | Ct điều trị trật khớp háng | 749.600 điều trị trật khớp háng bâm sinh Bàn ALEÀ bâm sinh [bột liên] 4624 | 03.3836.0524 Năn, bó bột trật khớp háng bâm Nẵn, bó bột trật khớp háng 370.100 sinh bâm sinh [bột tự cán] 4625 | 10.1010.0524 Nắn, bó bột trật khớp háng Năn, bó bột trật khớp háng | ;„o tọo [bột tự cán] 4626 | 10.0991.0524 Năn, bó bột trật khớp háng bâm Nẵn, bó bột trật khớp háng 370.100 sinh bâm sinh [bột tự cán] - 2z L2 LA¿ Tư . Kỹ thuật bó bột Hip Spica 4627 | 17.0138.0524 bên em: na Cast điều trị trật khớp háng | 370.100 t tật khớp hàng bâm sinh [bột tự cán] 4628 | 03.3831.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | ăn, bó bột chỉnh hình chân ;„, ao chữ O [bột liên] 4629 | 03.3832.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | Nẵn, bó bột chỉnh hình chân | ;, roo chữ X [bột liên] 4630 | 03.3866.0525 Năn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai 372.700 căng chân xương căng chân [bột liên] 4631 | 03.3865.0525 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 372.700 căng chân xương cắng chân [bột liền] 3512 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai 4632 | 03.3864.0523 căng chân xương cắng chân [bột liền] 372.700 4633 | 03.3868.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuytren Năn, bó bột gấy Dupuytrenl ;7- rọo [bột liên] 4634 | 03.3857.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày Năn, bó bột gãy mâm chảy | ;7, ro [bột liên] ý ở ĐAt oE ` Nắn, bó bột gãy xương chày 4635 | 03.3867.0525 Năn, bó bột gãy xương chày ^¿ HÀ 372.700 [bột liên] 4636 | 10.0987.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0_¡ Nẵn, bó bột chỉnh hình chân ;;, ao chữ 0 [bột liên] 4637 | 10.0988.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | ẵn, bó bột chỉnh hình chân ;„_ ao chữ X [bột liên] 4638 | 10.1021.0525 Nẵn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai 372.700 căng chân xương căng chân [bột liên] 4639 | 10.1020.0525 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa hai 372.700 căng chân xương căng chân [bột liên] 4640 | 10.1019.0525 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai 32.700 căng chân xương căng chân [bột liên] 4641 | 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren Năn, bó bột gãy Dupuptren ;7; roo [bột liên] 4642 | 10.1012.0525 Nắn, bó bột gãy mâm chày Năn, bó bột gãy mâm chảy| ;72 ro [bột liên] 4643 | 03.3831.0526 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O | ăn, bó bột chỉnh hình chân +00 1ọo chữ O [bột tự cán] 4644 | 03.3832.0526 Nắn, bó bột chinh hình chân chữ X | Nẵn. bó bột chỉnh hình chân, +00 1oo chữ X [bột tự cán] 513 Nẵn, bó bột gãy 1⁄3 dưới hai xương Nắn, bó bột gãy 1/3 đưới hai 4645 | 03.3866.0326 căng chân xương cắng chân [bột tự cán] 300.100 4646 | 03.3865.0526 Nẵn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 300.100 căng chân xương căng chân [bột tự cán] A647 | 03.3864.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai 300.100 căng chân xương căng chân [bột tự cán] šn bó bôt ơã Nắn, bó bột gãy Dupuytren 4648 | 03.3868.0526 Năn, bó bột gãy Dupuytren [bột tự cán] 300.100 4649 | 03.3857.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chày Năn, bó bột găy mâm chảy | soo 1ọg [bột tự cán] 4650 | 03.3867.0526 Nắn, bó bột gã chà Nắn, bó bột gãy xương chày ¡sọ lọ . . ăn, bó bột gãy xương chày [bột tự cán] . 4651 | 10.0987.0526 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0_¡ Nẵn, bó bột chỉnh hình chân +00 1ọo chữ 0 [bột tự cán] 4652 | 10.0988.0526 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X | ăn, bó bột chỉnh hình chân +00 1ọo chữ X [bột tự cán] 4653 | 10.1021.0526 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương Nắn, bó bột gấy 1/3 dưới hai | +00 tọg, căng chân xương căng chân [bột tự cán] 4654 | 10.1020.0526 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 300.100 căng chân xương căng chân [bột tự cán] 4655 | 10.1019.0526 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 300.100 căng chân xương căng chân [bột tự cán] šn bó bôt ơã Nắn, bó bột gãy Dupuptren 4656 | 10.1026.0526 Năn, bó bột gãy Dupuptren [bột tự cán] 300.100 4657 | 10.1012.0526 Nắn, bó bột gãy mâm chảy Năn, bó bột gãy mâm chảy ;00 lọ [bột tự cán] 514 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân 4658 | 03.3844.0527 xương cánh tay xương cánh tay [bột liền] 372.700 4659 | 03.3842.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa thân 372.700 xương cánh tay xương cánh tay [bột liên] A660 | 03.3841.0527 Nẵn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân | ;„„ roo xương cánh tay xương cánh tay [bột liên] É 1. ĐẠt gã nẲ san ñ Nắn, bó bột gãy cô xương 4661 | 03.3847.0527 Năn, bó bột gãy cô xương cánh tay cánh tay [bột liền] 372.700 Ấn bó bột ơãy trên lỒi cÀ Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu 4662 | 03.3848.0527 Nẵn, bó bột gãy trên lỗi cầu xương | vựng cánh tay trẻ em độ 3| 372.700 cánh tay trẻ em độ 3 và độ IV ¬ ATÀ và độ IV [bột liên] 4663 | 10.1006.0527 Nẵn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 372.700 căng tay xương căng tay [bột liên] 4664 | 10.0999.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân | Năn, bó bột gãy 1/3 dưới thân 372.700 xương cánh tay xương cánh tay [bột liên] 4665 | 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 32.700 căng tay xương căng tay [bột liên] 4666 | 10.0998.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa thân 372.700 xương cánh tay xương cánh tay [bột liên] 4667 | 10.1004.0527 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 372.700 căng tay xương căng tay [bột liên] 4668 | 10.0997.0527 Năn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân | Năn, bó bột gãy 13 trên thân 372.700 xương cánh tay xương cánh tay [bột liên] 4669 | 10.1002.0527 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay | Nến, bó bột gãy cô xương | ;7; roo cánh tay [bột liền] 515 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu 4670 | 10.1003.0527 cánh tay trẻ em độ III và độ IV Xương cánh tay trẻ em độ III 372.700 và độ IV [bột liên] Kỹ thuật bó bột cánh - cẵng - bàn | Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - 4671 | 17.0241.0527 tay có năn làm khuôn nẹp bản tay | bàn tay có năn làm khuôn nẹp 372.700 trên khuỷu bản tay trên khuỷu Kỹ thuật bó bột cánh - cảng - bản ( ` thưÊt bồ bột cánh - căng - 4672 | 17.0240.0527 tay không nắn làm khuôn nẹp bản | ”20 ly khong nạn lam HUƠN | +72 T00 R › nẹp bàn tay trên khuỷu [bột tay trên khuỷu lề lên] 4673 | 03.3843.0528 Năn, bó, bột gãy 1⁄3 dưới thân | Năn, bó bột gãy 13 dưới thân 300.100 xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán] 4674 | 03.3842.0528 Năn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa thân 300.100 xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán] 4675 | 03.3841.0528 Năn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân | Năn, bó bột gãy 13 trên thân 300.100 xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán] Am . Nắn, bó bột gãy cổ xương 4676 | 03.3847.0528 Năn, bó bột gãy cô xương cánh tay cánh tay [bột tự cán] 300.100 ͬ Đế bê* gấu trên TẦ¡ ¬À Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu 4677 | 03.3848.0528 Nẵn, bó bột gãy trên lỗi cầu xương | _rưng cánh tay trẻ em độ 3| 300.100 cánh tay trẻ em độ 3 và độ IV NA N R và độ IV [bột tự cán] 4678 | 10.1006.0528 Năn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương | Năn, bó bột gãy 13 dưới hai 300.100 căng tay xương căng tay [bột tự cán] 4679 | 10.0999.0528 Năn, bó bột gãy 1⁄3 dưới thân | Năn, bó bột gãy 13 dưới thân 300.100 xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán] 4680 | 10.1005.0528 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương | Năn, bó bột gãy 1/3 giữa hai 300.100 căng tay xương căng tay [bột tự cán] 516 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa thân Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân 4681 | 10.0228.0328 xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán] 300.100 4682 | 10.1004.0528 Nẵn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương | Năn, bó bột gây 13 trên hai 300.100 căng tay xương căng tay [bột tự cán] 4683 | 10.0997.0528 Nẵn, bó bột gãy 1⁄3 trên thân Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân | ;o0 tạp xương cánh tay xương cánh tay [bột tự cán] Ý 2 ĐÀ cấ« nẪ suy ñ Nắn, bó bột gãy cô xương 4684 | 10.1002.0528 Năn, bó bột gãy cô xương cánh tay cánh tay [bột tự cán] 300.100 Ấn bó bột ơãy trên lỒi cÀ Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu 4685 | 10.1003.0528 Nẵn, bó bột gãy trên lôi cầu xương | _ vưng cánh tay trẻ em độ III | 300.100 cánh tay trẻ em độ III và độ IV NA R , và độ IV [bột tự cán] Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bản | cộ thUÊI bó bội cánh căng - 4686 | 17.0240.0528 tay không năn làm khuôn nẹp bàn l kêt » ^ 300.100 tay trên khuỷu nẹp bàn tay trên khuỷu [bột tự cán] 4687 | 03.3838.0529 Nắn, bó bột cột sống nàn bó bột cột sông [bột| ¿so sọo 4688 | 03.3835.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nắm bó bột gấy 1/3 dưới «so sọo xương đùi [bột liên] Ấn bó bôt gã .- ..| Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa 4689 | 03.3834.0529 Năn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi xương đùi [bột liền] 659.600 4690 | 03.3833.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi | Nắm bó bột gãy L3 trên | œso 60p xương đùi [bột liên] 4691 | 03.3859.0529 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi Năn, bó bột gãy cổ xương đi | «so sọo [bột liên] ý Đ 2 ĐAtoc sà -: ~4 | Năn, bó bột gãy cỗ xương 4692 | 03.3830.0529 Nẵn, bó bột gây cô xương đi, vỡ ô Í qài 'vặ ô cối và trật khớp | 659.600 cối và trật khớp háng háng [bột liền] 517 Nắn, bó bột gãy lồi cầu 4693 | 03.3861.0529 Năn, bó bột gãy lôi câu xương đùi xương đùi [bột liễn] 659.600 4694 | 03.3858.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu Năn, bó bột gãy xương chậu | ¿co cọo [bột liên] 4695 | 10.0992.0520 Bột Corset Minerve,Cravat Bột Corset Minerve,CravateL 6so sọo [bột liên] 4696 | 10.0994.0529 Nắn, bó bột cột sống nàn bó bột cột sông [bột| ¿so sọo 4697 | 10.0990.0529 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nắm bó bột gãy l3 dưới 6so sọo xương đùi [bột liên] 4698 | 10.0989.0529 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi | Nẵ, bó bột gấy 1/3 trên | «so 60g xương đùi [bột liên] 4699 | 10.1014.0529 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi Năn, bó bột gãy cổ xương đùi | sso sọg [bột liên] ý Đ 2 ĐAtoc sà .: ~4 | Năn, bó bột gãy cỗ xương 4700 | 10.0986.0529 Năn, bó bột gãy cô xương đùi, vỡ Ô Í qài 'vặ ổ cối và trật khớp | 659.600 côi và trật khớp háng . Am háng [bột liên] Ý" 2 ĐẠ£ cấc TÀ; Ề .. |Nắn, bó bột gãy lồi cầu 4701 | 10.1016.0529 Năn, bó bột gãy lôi cầu xương đùi l Ý: THAY HÀ 659.600 xương đùi [bột liên] 4702 | 10.1013.0529 Nắn, bó bột gãy xương chậu Năn, bó bột gãy xương chậu | ¿co cọo [bột liên] 4703 | 03.3838.0530 Nắn, bó bột cột sống ăn] bó bột cột sông [bột tự | ;„o cọo 4704 | 03.3835.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nắm bó bột gấy 1/3 dưới ;7o sọp xương đùi [bột tự cán] 4705 | 03.3834.0530 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 giữa xương đùi | Nắm bó bột gãy L3 giữa( ;ro cọo xương đùi [bột tự cán] 518 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên 4706 | 03.3833.0530 Năn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi xương đùi [bột tự cán] 379.600 4707 | 03.3859.0530 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi Nẵn, bó bột gây cô xương đùi | s;o sọo [bột tự cán ý Đ 2 ĐAtoc sà » „œả | Năn, bó bột gãy cô xương 4708 | 03.3830.0530 Năn, bó bột gãy cô xương đùi, vỡ Ô Í qài 'vặ ổ cối và trật khớp | 379.600 côi và trật khớp háng há ^ R áng [bột tự cán] 4709 | 03.3861.0530 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi | Nắ bó bột gãy lỗi cầu ;ro sọo xương đùi [bột tự cán] 4710 | 03.3858.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu Năn, bó bột gãy xương chậu | ;zo cọo [bột tự cán 4711 | 10.0992.0530 Bột Corset Minerve,Cravate Bột Corset Minerve,CravaleL ;7o sọo [bột tự cán 4712 | 10.0994.0530 Nắn, bó bột cột sống ăn] bó bột cột sông [bột tự | ;„o cọo 4713 | 10.0990.0530 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi | Nẵ bó bột gây L3 dưới | ;ro sọg xương đùi [bột tự cán] 4714 | 10.0989.0530 Nắn, bó bột gãy 1⁄3 trên xương đùi | Nẵ, bó bột gây 13 trên | ;ro áọg xương đùi [bột tự cán] 4715 | 10.1014.0530 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi Nẵn, bó bội gây Cô xương | 7o sọg đùi [bột tự cán] ý Đ 2 ĐAtoc sà -: ~4 | Năn, bó bột gãy cỗ xương 4716 | 10.0986.0530 NÓ VU háng đùi, vỡ ô Í đài, vỡ ổ cối và trật khớp | 379.600 8E Kiợp Rang háng [bột tự cán] 4717 | 10.1016.0530 Nắn, bó bột gãy lỗi cầu xương đùi | Nắm. bó bột gẫy lôi câu ;7o eọp xương đùi [bột tự cán] 519 Nắn, bó bột gãy xương chậu 4718 | 10.1013.0530 Nắn, bó bột gãy xương chậu [bột tự cán] 379.600 4719 | 03.3871.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót Nắn, bó bột gãy xương gót 167.000 4720 | 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót Nắn, bó bột gãy xương gót 167.000 4721 | 03.3862.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh Bó bột ống trong gãy xương 167.000 chè bánh chè 4722 | 10.1017.0533 Bó bột ống trong gãy xương bánh Bó bột ống trong gãy xương 167.000 chè bánh chè 4723 | 03.2759.0534 Cắt chỉ và vét hạch do ung thư cá chỉ và vét hạch do ung ¡+ do2o0ọ 4724 | 03.3715.0534 Cắt cụt căng chân Cắt cụt cẳng chân 3.094.900 4725 | 03.2748.0534 Căt cụt căng chân do ung thư Cät cụt cẳng chân do ung thư |_ 3.994.900 4726 | 03.3682.0534 Cắt cụt căng tay Cắt cụt cẳng tay 3.994.900 4721 | 03.3680.0534 Cắt cụt cánh tay Cắt cụt cánh tay 3.094.900 4728 | 03.2744.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay doungthư | 3.994.900 4729 | 03.2749.0534 Cắt cụt đùi đo ung thư chỉ dưới Cất cụt đùi do ung thư chỉ; o9 o0ọ 4730 | 03.3740.0534 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương Cất cụt dưới mấu chuyền 3.994.900 đùi xương đùi 520 4731 | 03.3668.0534 Cắt đoạn khớp khuỷu Cắt đoạn khớp khuÿu 3.994.900 4732 | 03.3726.0534 Phẫu thuật cắt cụt đùi Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.994.900 4733 | 03.3795.0534 Tháo khớp cổ chân Tháo khớp cổ chân 3.994.900 4734 | 03.3683.0534 Tháo khớp cổ tay Tháo khớp cổ tay 3.994.900 4735 | 03.2746.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay do ung thư |_ 3.994.900 4736 | 03.3755.0534 Tháo khớp gối Tháo khớp gối 3.994.900 4737 | 03.2750.0534 Tháo khớp gối đo ung thư Tháo khớp gối do ung thư 3.994.900 4738 | 03.3723.0534 Tháo khớp háng Tháo khớp háng 3.994.900 4739 | 03.2747.0534 Tháo khớp háng do ung thư chỉ Tháo khớp háng do ung thư 3.994.900 dưới chi dưới 4740 | 03.3681.0534 Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu 3.994.900 4741 | 03.2745.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư n khớp khuyu tay do ung |; oox o0ọ 4742 | 03.3796.0534 Tháo khớp kiểu Pirogoff Tháo khớp kiểu Pirogoff 3.994.900 4743 | 03.3648.0534 Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.994.900 321 4744 | 03.3792.0534 Tháo một nửa bàn chân trước Tháo một nửa bàn chân trước | 3.994.900 4745 | 10.0863.0534 Phâu thuật cắt cụt căng tay, cánh Phâu thuật cắt cụt căng tay, 3.994.900 tay cánh tay 4746 | 10.0942.0534 Phẫu thuật cắt cụt chỉ Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3.094.900 4747 | 10.0943.0534 Phẫu thuật tháo khớp chỉ Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.994.900 Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng không Cắt cụt cấp cứu chỉ thể bỏng 4748 | 11.0072.0534 còn khả năng bảo tôn điêu trị bỏng | không còn khả năng bảo tôn | 3.994.900 sâu điêu trị bỏng sâu ý : L2 ^ ` „ | Cát cụt chi thê bỏng không 4749 | 11.0073.0534 Cát cụt chỉ thê bỏng không còn khả Í khả năng bảo tồn điều trị | 3.994.900 năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu R Ạ bỏng sâu ¬ << Ö . [Tháo khớp chỉ thể bỏng 4750 | 11.0074.0534 Tháo khớp chỉ thê bỏng không còn Í ¡Lên còn khả năng bảo tổn |_ 3.994.900 khả năng bảo tôn điêu trị bỏng sâu |, =..„, ˆ điêu trị bỏng sâu 4751 | 12.0326.0534 Cắt chỉ và vét hạch do ung thư „ chỉ và vét hạch do ung (+ 00x o0 4752 | 12.0335.0534 Cắt cụt căng chân do ung thư Cắt cụt cẳng chân do ung thư |_ 3.994.900 4753 | 12.0328.0534 Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay doungthư | 3.994.900 4754 | 12.0336.0534 Cắt cụt đùi do ung thư Cắt cụt đùi đo ung thư 3.094.900 4755 | 12.0327.0534 Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay do ung thư |_ 3.994.900 352 4756 | 12.0334.0534 Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư 3.994.900 4757 | 12.0329.0534 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư n khớp khuỷu tay do ung ; oox o0 D R 4 .„_ „4 .; _. | Phẫu thuật chuyển gân điều 4758 | 03.3698.0535 Phầu thuật chuyên gân điều trị cÒ Í tr cà ngón tay do liệt vận | 3.320.600 ngón tay do liệt vận động đô ông 4759 | 10.0835.0535 Phâu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phâu thuậ chuyên gân điêu 3.320.600 thân kinh giữa trị liệt thân kinh giữa 4760 | 10.0837.0535 Phâu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phâu thuậ chuyên gân điêu 3.320.600 thân kinh quay trị liệt thân kinh quay 4761 | 10.0836.0535 Phâu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phâu thuậ chuyên gân điêu 3.320.600 thân kinh trụ trị liệt thân kinh trụ 4762 | 10.0838.0535 Phâu thuật điệu trị liệt thân kinh Phẫu thuậ điệu trị liệt thân 3.320.600 giữa và thân kinh trụ kinh giữa và thân kinh trụ ấn qhuật làm đối chiến né Phẫu thuật làm đối chiếu 4763 | 10.0854.0535 Phẩu thuật làm đôi chiều ngón l Ì ven | (thiểu dưỡng ô mô | 3.320.600 (thiêu dưỡng ô mô cái) cái) 4764 | 10.0858.0535 Phẩu thuật và điều trị bệnh | Phẫu thuật và điều trị bệnh | ; +„o ¿0g Dupuytren Dupuytren Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây Phẫu thuật tạo hình liệt mặt 4765 | 78.0192.0335 VII bằng kỹ thuật treo do đây VII bằng kỹ thuật treo 3.320.600 Phẫu thuật chuyên gân điêu trị liệt Phẫu thuật chuyên gân điệu 4766 | 05.0057.0535 đôi chiêu ngón cái cho người bệnh | trị liệt đôi chiêu ngón cái cho | 3.320.600 phong người bệnh phong Phẫu thuật chuyển. gân gấp chung nh bua ác gạn gấp 4761 | 05.0056.0535 nông điều trị cò mềm các ngón tay | “156 HOn§ GIAU tị Có HO L3 320.600 cho người bệnh phong các ngón tay cho người bệnh phong 523 Phẫu thuật thay khớp vai do Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xỉ 4768 | 04.0055.0536 Phâu thuật thay khớp vai do lao lao 7.692.200 măng sinh học hoặc hóa học. 4769 | 10.0714.0536 Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo | Phẩu thuật thay khớp vai ; co; 2ọg | Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xỉ nhân tạo măng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4710 | 03.3791.0537 Phẫu thuật bản chân duỗi đồ Phẫu thuật bàn chân duỗi đỏ |_ 3.411.300 | Khung cố định, đỉnh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thê xương. - ‹ - ‹ Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4771 | 03.3790.0537 Phâu thuật chỉnh hình điều trị bàn Phâu thuật chỉnh hình điêu trị 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẹp, VÍ .Ốc, chân khoèo bản chân khoẻo xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - ‹ - ‹ Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4772 | 03.3780.0537 Phâu thuật điêu trị bàn chân khoèo Phâu thuật điều trị bàn chân 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẹp, VÍ .Ốc, do bại não khoèẻo do bại não xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. „ ‹ „ ` Chưa bao gôm phương tiện cố định: 4773 | 10.0806.0537 Cô định ngoại vi trong điều trị gãy Cô đỉnh ngoại vi trong điêu 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẹp, ví .Ốc, hở chỉ dưới trị gãy hở chỉ dưới xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - ‹ „ ` Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4774 | 10.0805.0537 Cô đỉnh ngoại vi trong điêu trị gãy Cô đỉnh ngoại vì trong điêu 3.411.300 khung cố định, đỉnh, › kim, nẸp, VÍ ;Ốc, hở chi trên trị gãy hở chi trên xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4775 | 10.0937.0537 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | Phẩu thuật chỉnh bàn chân| + „¡¡ +ọọ | khung có định, định, kim, nẹp, vÍ sốc, khèo xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân | Phẫu thuật chỉnh hình bàn nàn ch nh định kến „ va 4776 | 10.0892.0537 khoèo theo phương pháp |chân khoèo theo phương | 3.411.300 sương nhân tao hoặc sản hầm sinh PONESETI pháp PONESETI ẽ RỌ AG§ p học thay thế xương. 3524 Phẫu thuật trật báng chè bẩm Chưa bao gôm phương tiện cô định: khung có định, đinh, kim, nẹp, VÍt, ốc, 4777 | 10.0898.0537 Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh |. 3.411.300 sinh xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thê xương. - „ Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4778 | 10.0899.0537 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải | Phầu thuật trật bánh chè mắc |; ¡¡ sọ | khung có định, đỉnh, kim, nẹp, vít, ốc, phải xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thê xương. 4779 | 03.3768.0538 Chuyên cân liệt thần kinh mác Chuyên cân liệt thần kinh 3.320.600 nông mác nông D R +. xà ,.+. | Phẫu thuật chuyển gân điều 4780 | 03.3769.0538 Phầu thuật chuyên gân điều trị bản Í¿¡ bàn chân rủ đo liệt vận | 3.320.600 chân rủ do liệt vận động N động 4781 | 10.0890.0538 Phâu thuật chỉnh hình cô bàn chân Phâu thuật chỉnh hình cô bàn 3.320.600 sau bại liệt chân sau bại liệt 4782 | 10.0891.0538 Phâu thuật chỉnh hình cô bàn chân Phâu thuật chỉnh hình cô bàn 3.320.600 sau bại não chân sau bại não Phẫu thuật chuyên gân chỉ (Chuyên | Phẫu thuật chuyển gân chỉ 4783 | 10.0946.0538 gân chày sau, chày trước, cơ mác | (Chuyên gân chày sau, chày | 3.320.600 bên dài) trước, cơ mác bên dải) Phẫu thuật chuyên gân cơ chày sau Phẫu thuật chuyên gân cơ 4784 | 05.0055.0538 điều trị cất cần cho người bệnh | chày sau điều trị cất cần cho |_ 3.320.600 phong người bệnh phong - „ - Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4785 | 10.0939.0539 Phâu thuật đóng cứng khớp cô Phâu “thuật đóng cứng khớp 2.275.900 khung cô định, đình, kim, nẹp, vít, ôc, chân cô chân xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - . - Chưa bao gôm phương tiện cô định: 4786 | 10.0742.0539 Phâu thuật tạo hình cứng khớp cô | Phâu thuật tạo hình cứng 2.275.900 khung cô định, đính, kim, nẹp, vít, Ốc, tay sau chấn thương khớp cổ tay sau chắn thương xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. 525 4787 | 03.3747.0540 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 3.447.900 4788 | 03.3751.0540 Phâu thuật thay lại dây chăng chéo Phâu thuật thay lại dây chăng 3.447.900 trước khớp gôi chéo trước khớp gôi 4789 | 03.3746.0540 Tạo hình đây chẳng chéo khớp gói | [ao hình dây chăng chớo( + ¿1; oọo khớp gôi 4790 | 10.0938.0540 Phẫu thuật làm vận động khớp gói | Phẩu thuật làm vận động ; 4+; oọọ khớp gôi Phẫu thuật nôi soi cắt loc khâu rách Phẫu thuật nội soi cắt lọc Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4791 | 03.4156.054 VU phUậI BỘI SỐ CáY LỌC XI4H XAC” | Lhâu rách chóp xoay qua nội | 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt chóp xoay qua nội soi khớp vai :Ubz : :Ä vui soi khớp vai điện, nẹp, ôc, vít. Ặ Ất TÀI cai I sa z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4792 | 03.4150.054 Phẩu thuật nội soi điều trị cứng | Phẩu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt khớp cô chân cứng khớp cô chân điê vui lên, nẹp, Ôc, vít. Ặ Âx AT ca: GIẢ ve Lh VẢ z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4793 | 0.4144.054 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cô | Phầu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt chân đên muộn khớp cô chân đên muộn - J điện, nẹp, ôc, vít. Ặ An AC HÀ vu z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4794 | 03.4152.054 Phầu thuật nội soi điều trị mắt vững | Phầu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt khớp vai mât vững khớp vai Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. Ặ  AT CỐ GIÀ se b2 z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4795 | 03.4153.054 Phâu thuật nội soi điều trị thoái hóa | Phầu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt khớp cô chân thoái hóa khớp cô chân Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. Phẫu thuật nôi soi ghé Phẫu thuật nội SOI ghép sụn Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4796 | 03.4143.054 Dê on nề tàn se; | xương điều trị tổn thương sụn | 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điều trị tốn thương sụn khớp gối khớp gôi điện, nẹp, ôc, vít. 526 Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp Phẫu thuật nội soi hàn cứng Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4797 | 03.4151.054 Ä nhẠ vn cố ChẠ 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt cô chân khớp cô chân Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. - : Phẫu thuật nội soi khớp cổ Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4798 | 03.4154.054 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân hân DậC HỘI SớI IỐP SỐ (3,602,500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt chăn điện, nẹp, ôc, vít. Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân Phẫu thuật nội soi khớp cổ Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4799 | 03.4146.054 điêu trị đau mạn tính sau chân chân điêu trị đau mạn tính sau |_ 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đốt, tay dao đôt thương chân thương điện, nẹp, ôc, vít. - „ Phẫu thuật nôi soi lao khó Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4800 | 04.0053.054 Phâu thuật nội soi lao khớp gôi n _" #P | 3.602.500 dây bơm nước, đầu đột, tay dao đôt g0 điện, nẹp, ôc, vít. - Phẫu thuật nôi soi lao khó Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4801 | 04.0054.054 Phâu thuật nội soi lao khớp háng hán Ti ”P | 3602.500 dây bơm nước, đâu đột, tay dao đôt B điện, nẹp, ôc, vít. - Phẫu thuật nôi soi lao khó Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4802 | 04.0052.054 Phâu thuật nội soi lao khớp vai Vai Ti ”P | 3602.500 dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải Phẫu thuật nội soi cất bản " thoáng de lâm cội sống, mài 4803 | 27.0066.054 l NÓ SG án nến | sống giải ép trong hẹp ống | 3.602.500 |} HÀ (VN GÓI S0N8, ép trong hẹp ông sông thắt lưng khoan (mài), miêng ghép đĩa đệm, sống thắt lưng h nẹp, vít. 8 At nôi coi cắt đền đài ơâ ñ At HA ca: sắt đều đại Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4804 | 27.0446.054 Phâu thuật nội soi cắt đâu dải gân | Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài 3.602.500 | đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt nhị đầu gân nhị đầu điện, nẹp, ốc, vít. 527 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc Phẫu thuật nội soi cắt hoạt Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cặt, bộ 4805 | 27.0460.054 > Xà: > M": 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt viêm khớp gôi mạc viêm khớp gôi Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. Ặ A* LAI cai Ế z A CAI ca ý Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4806 | 27.0458.054 Phẩu thuật nội soi cất hoạt mạc | Phầu thuật nội soi cắt hoạt | + 602 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt viêm khớp hang mạc viêm khớp hang điê vui lên, nẹp, Ôc, vít. Ặ ACLAr c2: É Ũ z AC -A? c2 É Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4807 | 27.0463.054 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp lv. thuật nội soï cất lọc sụn | ; 602 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt g0! ỚP B01 điện, nẹp, ôc, vít. - „ Phẫu thuật nôi soi cắt sun Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4808 | 27.0461.054 Phâu thuật nội soi cắt sụn chêm hệ _ : 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đốt, tay dao đôt chem điện, nẹp, ôc, vít. Chưa bao gồm hệ thông bộ kít đùng x ¬ R x ` Ừ trong điêu trị thoát vị đĩa đệm cột 4809 | 27.0069.0541 Phẩu thuật nội soi chỉnh vẹo cột | Phầu thuật nội soi chỉnh vẹo |_+ s02 s00 | sóng, mũi khoan (mài), miếng ghép sông ngực cột sông ngực ˆ ñ R đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phâm thay thê xương. Phẫu thuật nội soi điều trị cứng | Phẫu thuật nội soi điều trị Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4810 | 27.0486.0541 L CẢ ĐÀ ' ợ „ LÔ CẢ TA | 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đôt, tay dao đôt khớp cô chân cứng khớp cô chân Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. Ặ Ất TÀI cai I sa z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4811 | 27.0452.0541 ra nà nội soi điều trị cứng nu ¬ soi điều trÍ | ‡ s02 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt øp „ửu 8 Kiợp „ử điện, nẹp, ôc, vít. Ặ ¬ ¬- z ¬ Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4812 | 27.0453.0541 Phẩu thuật nội soi điều trị gãy | Phẩu thuật nội soi điều trị gẫy | + 602 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt xương vùng khuỷu xương vùng khuỷu điện, nẹp, ôc, vít. 528 Phẫu thuật nội soi điều trị hội Phẫu thuật nội soi điều trị hội Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cặt, bộ 4813 | 27.0484.054 , am... h Sa 1s s4 nạ. | 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt chứng chèn ép trước cô chân chứng chèn ép trước cô chân Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. x ¬ x AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4814 | 27.0440.054 Phầu thuật nội soi điều trị mắt vững | Phẩu thuật nội soi điều trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt khớp vai mât vững khớp vai điê KA sự lên, nẹp, Ôc, vít. Phẫu thuật nội soi điều trị mắt vững Phẫu huật nội soi điều trị Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4815 | 27.0439.054 khớp vai theo phương pháp | mât vững khớp vai theo[| 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đột, tay dao đốt Latarjet phương pháp Latarjet điện, nẹp, ôc, vít. Ặ AC DA co IẦU, sự z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4816 | 27.0459.054 Phẩu thuật nội soi điều trị rách sụn | Phầu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt viên ô côi rách sụn viên ô côi "= K cự điện, nẹp, ôc, vít. Phẫu thuật nội soi điều tri rách sun Phẫu huật. nội soi điều trị Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4817 | 27.0442.054 ma Ằ^ ì “| rách sụn viên trên từ trước ra |_ 3.602.500 | dây bơm nước, đâu đôt, tay dao đôt viên trên từ trước ra sau VÀ £ ; sau điện, nẹp, ôc, vít. Ặ  AT CỐ GIÀ se b2 z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4818 | 27.0444.054 Phâu thuật nội soi điều trị thoái hóa | Phầu thuật nội soi điêu trị | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt khớp cùng đòn thoái hóa khớp cùng đòn Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. x ¬ z AC CAI Ca IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4819 | 27.0447.054 Phâu thuật nội soi điều trị viêm co | Phầu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt rút khớp vai viêm co rút khớp vai Là K cử điện, nẹp, ôc, vít. Ặ Ất TÀI cai I sIA z A*c CAI ca: IÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4820 | 27.0449.054 Phẩu thuật nội soi điều trị viêm | Phẩu thuật nội soi điều trị | ; «02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt khớp vai viêm khớp vai điện, nẹp, ôc, vít. 529 Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4821 | 27.0480.054 xương bánh chè xương bánh chè 3.602.500 „mã „ "ước, đâu đốt, tay dao đôt Ặ AC AT ca: chủ z ` ẶỪẶỶÝ Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4822 | 27.0465.054 Phầu thuật nội soi ghép sụn xương | Phầu thuật nội soi ghép sụn |_+ s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt tự thân xương tự thân điê Ấn ví lên, nẹp, Ôc, vít. Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4823 | 27.0063.054 Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ | Phẫu thuật nội Soi giải phóng 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt liên hợp cột sống cổ lỗ liên hợp cột sống cổ điện, nẹp, ốc, vít - ..Ì Phẫu thuật nôi soi sỡ dính Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4824 | 27.0481.054 Phâu thuật nội soi gỡ dính khớp gôi khớpgối. § 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đôt ỚP B01 điện, nẹp, ôc, vít. X At LAI cai ĐÀ ¬.- z Âx LAI ca ĐÀ . Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4825 | 27.0482.054 lˆ thuật nội soi hàn khớp cỗ Mua nội soi hàn khớp | + ‹02 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay đao đốt điện, nẹp, ôc, vít. D At HÀ cọi hà - «Ẳ ñ Ât HAT coi hà - Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4826 | 27.0483.054 vu thuật nội soi hàn khớp dưới Tin quật nội soi hàn KhớP Ì_ 3 602 s00 | đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. ñ At DAI côi EhẠ - Chưa bao gồm lưỡi bảo (mài), bộ dây 4827 | 27.0448.054 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay chu thuật nội soi khâu chóp |: s02 s00 | bơm nước, đầu đót điện, tay dao đốt y điện, ôc, vít. 8 At SÁT cai ha R ñ At GÀ cọ R Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4828 | 27.0441.054 Phẩu thuật nội soi khâu khoảng | Phẩu thuật nội soi khâu | ; 02 s00 Í đây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt gian chóp xoay khoảng gian chóp xoay điện, nẹp, ốc, vít. 530 Phẫu thuật nội soi khâu sụn Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4829 | 27.0462.054 Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm chêm 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ôc, vít. Ặ A AT cay h h z ¬ h Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4830 | 27.0464.054 Phầu thuật nội soi khoan kích thích | Phầu thuật nội soi khoan kích |_ + 02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt tủy thích tủy điê KA sự lên, nẹp, Ôc, vít. _ ` x AC CAI CS: 112 Đà Chưa bao gồm lưỡi bảo, lưỡi cắt, bộ 4831 | 27.0503.054 Phầu thuật nội soi khớp cô chân cát | Phẩu thuật nội soi khớp cô | + s02 s00 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt hoạt mạc viêm chân cắt hoạt mạc viêm điê KA sự lên, nẹp, Ôc, vít. Ặ AE HÀ coi Dh n n nhân nš Ặ A* HÁT coi Phi n nà Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4832 | 27.0504.054 Phẫu thuậ Mu khớp cô chân cất Phẫu thuật ¬~ khớp “8| 3.602.500 dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt lọc sụn khớp cỗ chân chân cắt lọc sụn khớp cô chân điê lên, nẹp, ốc, vít. 4833 | 27.004.054 Phâu thuật nội soi lây đĩa đệm cột Phâu thuật nội soi lây đĩa 3.602.500 Chưa bao gôm mũi khoan (mài), sông ngực đệm cột sông ngực miêng ghép đĩa đệm, nẹp - „ - - Chưa bao gôm hệ thông bộ kít dùng Phâu thuật nội soi lây đĩa đệm cột | Phâu thuật nội soi lây đĩa trong điêu trị thoát vị đĩa đệm cột 4834 | 27.0068.0541 sông ngực đường trước trong vẹo | đệm cột sông ngực đường | 3.602.500 | sông, mũi khoan (mài), miệng ghép cột sông trước trong vẹo cột sông đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột Phẫu thuật nội soi lấy nhân H Tưng đa đm ch dán tà 4835 | 27.0065.0541 ⁄ D°NG V AP G001 6G đệm cột sông thất lưng qua lỗ |_ 3.602.500 ác sông thắt lưng qua lỗ liên hợp Bị khoan (mài), dây bơm nước, tắm phủ, liên hợp đầu đốt RF. Ặ At LA? c: TẾ "-= Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị 4836 | 27.0070.0541 Phẫu thuật nội soi lây thoát vị đĩa Ì ra đệm cột sống cỏ đường Ì_ 3.602.500 | Chưa bao gồm mũi khoan (mài). đệm cột sông cô đường sau sau 331 Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm Phẫu thuật nội soi tạo hình Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ 4837 | 27.0438.0541 ` h ¬ h 3.602.500 | dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt củng vai mỏm cùng vai VÀ K cử điện, nẹp, ôc, vít. Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây | Phẫu thuật nội soi khớp gồi sản và lưới bảo, bộ dây bom nước, 4838 | 03.4155.0542 ` mm. SP BÓI l tạo dây chăng chéo trước | 4.594.500 | š „¿ › 00 Cây DƠN ? chăng chéo trước endo-button đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học, endo-button A_ HÀ . gân đông loại. Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt 4839 | 03.4145.0542 Tái tạo dây chăng khớp gôi qua nội | Tái tạo dây chăng khớp gôi 4.594.500 | Sự và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, SOI qua nội soi đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gồi Phẫu thuật, nọi Sọt đ lêu trị À "" ý khớp gôi băng gân đông loại Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo ôi soi tái tao dây chả š lưỡi bào. bô đây bơm nướ 4840 | 27.0479.0542 dây chẳng chéo trước, chéo sau, (nội soi tái tạo dây chăng | ¡+ sox sọ | sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, chéo trước, chéo sau, mô mở đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học, mồ mở tái tạo đây chằng bên chày, | ”. R š H ` An đề ; tái tạo dây chăng bên chảy, gân đồng loại. bên mác) ^ ñ bên mác) - ‹ „ - ‹ Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt 4841 | 27.0472.0542 Phâu thuật nội soi điêu trị mât vững Phâu thuật nội soi điêu trị 4.594.500 sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, bánh chè mât vững bánh chè đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. D AE HAT côi : KHẢ ñ A LAT So . Chưa bao gôm lưỡi bào (mài), bộ dây 4842 | 27.0445.0542 Phẩu thuật nội soi đính lại điêm | Phẩu thuật nội soi đính lại | + s92 s00 | bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đết bám gân nhị đầu điêm bám gân nhị đâu _Ằ điện, ôc, vít. - ` - Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt 4843 | 27.0470.0542 Phâu thuật nội soi tái tạo dây chắng Phâu thuật nội soi tái tạo dây 4.594.500 sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, chéo sau chăng chéo sau đầu đột, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳng Phẫu thuật nội soi tái tạo dây ———— "hộ » lao Cả 4844 | 27.0476.0542 chéo trước băng gân achille đông | chăng chéo trước băng gân | 4.594.500 | bạ Cây loại I bó achille đồng loại 1 bó đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đông loại. 332 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳng Phẫu thuật nội soi tái tạo dây Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, d sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm lao cặt nước, 4845 | 27.0477.0542 chéo trước băng gân achille đông chăng chéo trước băng gân 4.594.500 đầu đốt, tay đao điện, gân sinh học, loại 2 bó achille đông loại 2 bó A_ HÀ . gân đông loại. : : Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳng Phẫu thuật nội soi tái ạo dây ———— "hộ » lao Cả 4846 | 27.0466.0542 chéo trước băng gân bánh chè tự | chăng chéo trước băng gân | 4.594.500 |3 „¿ son CHẾ DỌN ? thân bánh chè tư thân đầu đồ „ tay dao điện, gân sinh học, ì gân đông loại. : : ñ AE HAT còi tá R Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt x ¬ ˆ š Phẫu thuật nội soi tái tạo dây VN DA TA HÀ T. ' 4847 | 27.0467.0542 Phầu thuật nội soi tái tạo dây chẳng | . šng chéo trước bằng gân | 4.594.500 | sụn và lưỡi bảo, bộ đây bơm nước, chéo trước băng gân chân ngồng chân ngẵn đầu đôi, tay dao điện, gân sinh học, 86ng gân đồng loại. ñ AE HAT còi tá R Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt _ ¬ R š Phâu thuật nội soi tái tạo dây - . =..ằằẮ ' 4848 | 27.0468.0542 Phầu thuật nội soi tái tạo dây chẳng | -hšng chéo trước bằng gân tứ |_4.594.500 | sụn và lưỡi bảo, bộ đây bơm nước, chéo trước băng gân tứ đâu đầu đầu đô „ tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. z ¬ R š Phẫu thuật nội soi tái tạo dây Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt Phầu thuệ mi ~ dây chăng chằng chéo trước bằng gân sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước. 4849 | 27.0474.0542 chéo trước bằng gân xương bánh lê ÚC DÁNG E4P | 4404.500 | ĐỀ vế son CHẾ DỌN ; v gÀ l h xương bánh chè đông loại l đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học, chè đông loại I bó . ^_ HÀ . bó gân đông loại. z ¬ R š Phâu thuật nội soi tái tạo dây Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt Phầu thuệ mi ~ dây chăng chằng chéo trước bằng gân sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước. 4850 | 27.0475.0542 chéo trước bằng gân xương bánh lê ÚC D8 645 | 4404.500 | ĐỀ vế son CHẾ DỌN , v gÀ l h xương bánh chè đông loại 2 đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học, chè đông loại 2 bó . ^_ HÀ . bó gân đông loại. — : Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chẳn: Phả u thuật nội soi tái tạo dây san và đuối bảo Tộ đây Đón nước, 4851 | 27.0471.0542 âu tuUẠI DỐI S0) GỤ lẠO Cây CĐABŠ | thăng chéo trước bằng kỹ | 4.594.500 | NH Về son CHẾ DỌN ; chéo trước băng kỹ thuật hai bó thuật hai bó đâu đốt, tay dao điện, gân sinh học, l gân đông loại. Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt 4852 | 27.0443.0542 Phâu thuật nội soi tái tạo dây chăng | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây 4.594.500 | Sun và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, quạ đòn chẳng quạ đòn đầu đó , tay dao điện, gân sini gân đông loại. h học, 333 Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời Phẫu thuật nội soi tái đạo đông thời nhiêu dây chăng Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt sụn và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, 4853 | 27.0478.0542 nhiêu dây chăng (chéo trước, chéo (chéo trước, chéo sau) bằng 4.594.500 đầu đốt, tay đao điện, gân sinh học, sau) băng gân đông loại An đÀ : An À : gân đông loại gân đông loại. : : Chưa bao gôm nẹp vít, ôc, dao cắt Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây Phẫu thuật nội soi tái tạo lại sụn và lưỡi bảo, bộ dây bơm nước, 4834 | 77.0469.0342 chẳng chéo trước dây chằng chéo trước 4.594.500 đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đông loại. 4855 | 03.3713.0543 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng Phẫu thuật điều trị trật khớp 3.602.500 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, ốc, bâm sinh háng bâm sinh khóa. 4856 | 03.3730.0543 Phẫu thuật trật khớp háng Phẫu thuật trật khớp háng 3.602.500 nà bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc, 4857 | 04.0005.0543 Phâu thuật đặt lại khớp háng tư thê Phầu thuật đặt lại khớp háng 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc, xâu do lao tư thê xâu do lao khóa. Chỉnh hình trong bệnh | Chỉnh hình trong bệnh Chưa bao sồm đi “CÁ 4858 | 10.0855.0543 Arthrogryposis (Viêm dính nhiều | Arthrogryposis (Viêm dính | 3.602.500 |, W4 540 g0m đinh, nẹp, vH, Ốc, c ĐẤT Q :À VN khóa. khớp bâm sinh) nhiêu khớp bâm sinh) 4859 | 10.0715.0543 Phâu thuật tạo hình bệnh xương bả | Phầu thuật "tạo hình bệnh 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc, vai lên cao xương bả vai lên cao khóa. 4860 | 10.0930.0543 Phâu thuật thay khớp háng bán Phâu thuật thay khớp háng 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc, phân bán phân [tạo hình] khóa. 4861 | 10.0916.0543 Phâu thuật trật khớp háng sau chân Phẫu thuật trật khớp háng sau 3.602.500 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc, thương chân thương khóa. 4862 | 10.0897.0543 Trật khớp háng bẩm sinh Trật khớp háng bẩm sinh 3.602.500 n bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc, 4863 | 10.0927.0544 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần ghẦn thuật thay khớp gôi bán | + o7+ s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 4864 | 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng do lao _| ' hầu thuật thay khớp háng do | + 102 s00 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. lao [bán phần] 334 Phẫu thuật thay khớp háng bán Phẫu thuật thay khớp háng 4865 | 10.0930.0545 phần bán phần [thay khớp] 4.102.500 | Chưa bao gôm khớp nhân tạo. 4866 | 04.0008.0546 Phẫu thuật thay khớp gối do lao là thuật thay khớp gôi d0 | s 27+ s00 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 4867 | 10.1118.0546 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối vá thuật thay toàn bộ khớp |_ s 474 s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 4868 | 04.0006.0547 Phẫu thuật thay khớp háng do lao _ | Phẩu thuật thay khớp háng do Í_ - +71 s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo. lao [toàn bộ] 4869 | 10.0929.0547 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng háng thuật thay toàn bộ khớp Í_s +74 s00 |_ Chưa bao gồm khớp nhân tạo. 4870 | 03.3880.0548 Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 4.324.900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. 4871 | 03.3664.0548 Cô định Kirschner trong gãy đâu ( Cô dịnh Kirschner trong gầy | + +21 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. trên xương cánh tay đâu trên xương cánh tay 4872 | 03.3728.0548 Kệt xương đỉnh nẹp khôi gãy trên | Kết xương đỉnh nẹp khôi gấy Í + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. lôi câu, liên lôi câu trên lôi câu, liên lôi cầu 4873 | 03.3661.0548 Phầu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục | Phẩu thuật điêu trị vẹo| + 322900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. Sửa trục khuỷu, đục sửa trục 4874 | 03.3722.0548 Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 4.324.900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. 4875 | 03.3669.0548 Phẫu thuật trật khớp khuỷu Phẫu thuật trật khớp khuỷu 4.324.900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. 4876 | 10.0948.0548 Phầu thuật đất lại khớp găm kim cô | Phầu thuật đặt lại khớp găm Ì_ + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. xương cánh tay kim cô xương cánh tay Ặ ta v . Phẫu thuật đặt lại khớp, găm 4877 | 10.0949.0548 Phầu thuật đặt lại khớp, găm kim Í có định (buộc vòng chỉ |_ 4.324.900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. cố định (buộc vòng chỉ thép) thép) 335 4878 10.0911.0548 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin h. 4879 10.0906.0548 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wrire điêu trị gãy trên lôi câu xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin 4880 10.0869.0548 Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa Phẫu thuật kết hợp xương chân thương Lisfrane và bàn chân giữa 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin 4881 10.0772.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè Phẫu thuật kết gãy bánh chè hợp xương 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin h. 4882 10.0904.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin h. 4883 10.0796.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II trên và liên lôi câu xương đùi Phẫu thuật kết gãy hở độ II trên câu xương đùi hợp xương và liên lôi 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin h. 4884 10.0797.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ III trên và liên lôi câu xương đùi Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ III trên và liên lôi câu xương đùi 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin 4885 10.0804.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay Phẫu thuật kết gãy hở liên lôi cánh tay hợp xương câu xương 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin 4886 10.0909.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi câu ngoài xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương gãy lôi câu ngoài xương cánh tay [găm kim] 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin 4887 10.0734.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu Phẫu thuật kết gãy mỏm khuỷu hợp xương 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin 4888 10.0735.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu phức tạp Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu phức tạp 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin 4889 10.0910.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay 4.324.900 Chưa bao gôm kim hoặc đin h. 336 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật Phẫu thuật kết hợp xương 4890 | 10.0791.0548 đốt bàn ngón chân gãy trật đột bàn ngón chân 4.324.900 | Chưa bao gôm kim hoặc đinh. R Ax LÁ ~. 2. | Phẫu thuật kết hợp xương 4891 | 10.0873.0548 Phầu thuật kết hợp xương gây trật Í ý trật khớp cổ chân ở trẻ |_ 4.324.900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. khớp cô chân ở trẻ em em 4892 | 10.0744.0548 Phâu thuật kết hợp xương gây trật | Phẩu thuật kêt hợp xương (+ +21 900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. khớp cô tay gãy trật khớp cô tay 4893 | 10.0773.0548 Phâu thuật kệt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 221900 | Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. xương bánh chè phức tạp gãy xương bánh chè phức tạp Phẫu thuật kết hợp xương toác | Phẫu thuật kết hợp xương AT Nà 4894 | 10.0755.0548 khớp mu (trật khớp) oác khớp mu (trật khớp) 4.324.900 | Chưa bao gôm kim hoặc đinh. 4895 | 10.0871.0548 Phẩu thuật kệt hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. cô chân khớp cô chân 4896 | 10.0872.0548 Phầu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í + +24 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. dưới sên khớp dưới sên 4897 | 10.0790.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật ( ¿ +21 900 |_ Chưa bao gồm kim hoặc đỉnh. Lisfranc khớp Lisfranc 4898 | 03.3724.0549 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | Làm cứng khớp ở tư thê chức | ¿ nọ; sọọ | Chưa bao gêm đỉnh, nẹp vít, khung năng cố định ngoài. Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do | Phẫu thuật hàn cứng khớp gối Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung 4829 | 04.0056.0542 lao (Arthrodesis) đo lao (Arthrodesis) 4.002.600 có định ngoài. 4900 | 10.0958.0549 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác _ | Phâu thuật đóng cứng khớp | „ oga,øog | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung khác cô định ngoài. 4901 | 10.0849.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, Phẫu thuật làm cứng khớp 4.002.600 Chưa bao gồm định, nẹp vít, khung ngón tay bản, ngón tay cô định ngoài. 4902 | 10.0846.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay _ | Phẩu thuật làm cứng khớp cô | ¿ o0 sọg | Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung tay cô định ngoài. 537 4903 10.0950.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp gối Phẫu thuật làm cứng khớp Đôi 4.002.600 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung có định ngoài. 4904 10.0845.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới 4.002.600 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cô định ngoài. 4905 03.3701.0550 Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biên dạng vuốt trụ Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biên dạng vuôt trụ 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4906 03.3716.0550 Phẫu thuật cứng cơ may Phẫu thuật cứng cơ may 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4907 03.3666.0550 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4908 03.3645.0550 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4909 03.3753.0550 Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gôi do bại não trong trường hợp nặng 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4910 03.3752.0550 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nôi dài gân cơ gập gôi, cất thân kinh Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nôi dài gân cơ gâp gôi, cắt thân kinh 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4911 03.3670.0550 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu đo bại não Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân học, khung cô định tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. 338 4912 03.4149.0550 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4913 03.3700.0550 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não Phẫu thuật tạo gấp cô tay do bại não 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4914 03.3748.0550 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh Phẫu thuật trật khớp gối bầm sinh 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4915 03.3750.0550 Phẫu thuật trật xương bánh chè bâm sinh Phẫu thuật trật xương bánh chè bâm sinh 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4916 03.3742.0550 Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng trước Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng trước 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4917 10.0857.0550 Chính hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước Chỉnh hình bệnh co rút nhị đâu và cơ cánh tay trước 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4918 10.0843.0550 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER. 'VAIN và ngón tay cò súng Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng 3.923.600 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân sinh học thay thế xương. học, khung cô định tạo hoặc sản phâm 4919 10.0928.0550 Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gồôi sau chân thương Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gôi sau chân thương 3.923.600 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh ngoải, xương nhân học, khung cô định tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế xương. 339 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cô định 4920 | 10.0902.0550 “ N 3.923.600 N N Xa cản nhẢ chũm chũm ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân 4921 | 10.0944.0550 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Phẫu thuật xơ cứng đơn giản |_ 3.923.600 | "hân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - . - Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân 4922 | 10.0901.0550 Phâu thuật xơ cứng gân cơ tam đâu | Phâu thuật xơ cứng gân cơ 3.923.600 nhân tạo, gân sinh học, khung cô định cánh tay tam đầu cánh tay ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - . - Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân 4923 | 10.0900.0550 Phâu thuật xơ cứng gân cơ tứ đâu Phâu thuật xơ cứng gân cơ tứ 3.923.600 nhân tạo, gân sinh học, khung cô định đùi đâu đùi ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân 4924 | 10.0945.0550 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp Phẫu thuật xơ cứng phức tạp | 3.923.600 nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân 4925 | 10.0903.0550 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối _ | Phẩu thuật xơ cứng trật khớp _ ; o23 sọ | nhân tạo, gân sinh học, khung cô định Đôi ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. 4926 | 03.3667.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 3.011.900 4927 | 03.3671.055 Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 3.011.900 4028 | 03.3672.055 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bâm Phẩu thuật dính khớp quay 3.011.900 sinh trụ bâm sinh 4929 | 03.3813.055 Phâu thuật viêm khớp mủ thứ phát | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ 3.011.900 có sai khớp phát có sai khớp 540 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do Phẫu thuật chỉnh hình khớp 4930 | 04.0007.05S k: 3.011.900 lao gôi do lao 4931 | 04.0024.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô- Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900 bản chân cô-bàn chân 4932 | 04.0016.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ- Phẫu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900 bàn tay cô-bàn tay 4933 | 04.0020.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp cùng Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900 chậu cùng chậu 4934 | 04.0023.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối vá thuật nạo viêm lao khớp (_ + 01 ooọ 4935 | 04.022.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng háng thuật nạo viêm lao khớp | ; 011 oọọ 4036 | 04.0015.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900 khuỷu khuỷu 4937 | 04.0013.055 Phâu thuật nạo viêm lao khớp ức Phâu thuật nạo viêm lao khớp 3.011.900 sườn, khớp ức đòn ức sườn, khớp ức đòn 4938 | 04.0014.055 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai _. thuật nạo viêm lao khớp (+ 01 ooọ 4939 | 04.0012.055 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao 3.011.900 sườn xương sườn 4940 | 10.0856.055 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên Chinh hình tật dính quay trụ 3.011.900 bâm sinh trên bâm sinh Phẫu thuật cứng gối theo phương | Phẫu thuật cứng gối theo 4941 | 10.0907.055 pháp JUDET phương pháp JUDET 3.011.900 Ặ AC GIẢ, tr SA Phẫu thuật điều trị viêm bao 4942 | 10.0847.055 Phầu thuật điều trị viêm bao hoạt Í Lạt dịch của gân gấp bàn | 3.011.900 dịch của gân gấp bàn ngón tay ngón tay 341 4943 | 10.0974.055 Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi | 3.011.900 4944 | 10.0973.055 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 3.011.900 4945 | 10.0951.055 Phẫu thuật gỡ dính khớp gối Phẫu thuật gỡ dính khớp gối | 3.011.900 4946 | 10.0975.055 Phẫu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh | 3.011.900 4947 | 10.0956.055 Phẫu thuật làm sạch ồ khớp Phẫu thuật làm sạch ổ khớp 3.011.900 4948 | 10.0716.055 Phẫu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 3.011.900 4949 | 10.0983.055 Phẫu thuật vết thương khớp Phẫu thuật vết thương khớp | 3.011.900 4050 | 10.0982.055 Phâu thuật viên tây bao hoạt dịch Phẫu thuậ viên tây bao hoạt 3.011.900 bàn tay dịch bàn tay 4951 | 12.0333.055 Tháo khớp gối đo ung thư Tháo khớp gối do ung thư 3.011.900 D R Ậ . h ñ R Ân nơ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4952 | 03.3708.0552 Phẩu thuật chuyên ngón thay thê | Phẩu thuật chuyên ngón thay (+ 091 200 | sản phẩm sinh học thay thế xương, ngón cái thê ngón cái . l , ˆ định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. - . - . Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4953 | 10.0853.0552 Phâu thuật chuyên ngón tay Phâu thuật chuyên ngón tay 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. - - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4954 | 10.0933.0552 Phâu thuật ghép chi Phâu thuật ghép chi 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 542 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt Phẫu thuật vi phẫu ghép sau Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4955 | 26.0009.0552 bề ` cắt đoạn xương hàm băng | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, đoạn xương hàm băng xương đòn : ` . B R ˆ xương đòn định, nẹp, vít, mạch máu ni ạo. 8 Ất s3 nhà . z, | Phẫu thuật vi phẫu ghép sau Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4956 | 26.0007.0552 kẻ thuật l phầu ghép sau cất cắt đoạn xương hàm bằng | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương, oạn xương hàm bằng xương mác l . R B h N xương mác định, nẹp, vít, mạch máu ni ạo. Phâu thuật vi phầu ghép sau cất | Phâu thuật vi phâu ghép sau Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4957 | 26.0008.0552 đoạn xương hàm băng xương mào | căt đoạn xương hàm băng | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, chậu xương mào chậu định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4958 | 26.0044.0552 máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại l ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. phẫu huật vi phẫu nối các mạch phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4959 | 26.0053.0552 máu, thân kinh trong nôi lại I0 mạch máu, thân kinh trong 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, ngón tay bị cắt rời nồi lại 10 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu huật vì phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4960 | 26.0043.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 2 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại 2 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4961 | 26.0042.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 3 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại 3 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu huật vì phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4962 | 26.0041.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 4 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại 4 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4963 | 26.0048.0552 máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón mạch máu, thần kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nối lại 5 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. phẫu thuật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4964 | 26.0049.0552 máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại 6 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 543 phẫu huật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4965 | 26.0050.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 7 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại 7 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. phẫu huật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4966 | 26.0051.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 8 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại 8 ngón tay bị cắt rời định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. phẫu huật vi phẫu nối các mạch | phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4967 | 26.0052.0552 máu, thân kinh trong nôi lại 9 ngón | mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thê xương, tay bị cắt rời nôi lại 9 ngón tay bị cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu huật vì phẫu nối các mạch . Ti Thần kinh trong Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4968 | 26.0045.0552 máu, thân kinh trong nôi lại bàn và | z.1+ ... `. „ R Š | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, , , cố, A2 nôi lại bàn và các ngón tay bị . l l ˆ các ngón tay bị cắt rời cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu huật vì phẫu nối các mạch làn _ thần kinh trong Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4969 | 26.0039.0552 máu, thân kinh trong nôi lại cánh | .,. „` 3 Š | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, Ũ ¬¬ nôi lại cánh tay/căng tay bị : B , Ạ tay/căng tay bị cắt rời cắt rời đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu huật vì phẫu nối các mạch | Phẫu thuật vi phẫu nối các Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4970 | 26.0040.0552 máu, thân kinh trong nôi lại chỉ mạch máu, thân kinh trong | 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, dưới bị cắt rời nôi lại chỉ dưới bị cắt rời định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Tái t ón tay bẳ ón chân có | Tái ón tay bẳ x4 Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4971 | 26.0056.0552 AI ẠO Bọn Lấy DaNg HỆOH CHẠR CÓ | 1A) tạo ngọn lấy bang HE0" |7 094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương, sử dụng vi phầu chân có sử dụng vi phâu . B , ˆ định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. . - Chuyển ngón có cuống mạch Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4972 | 28.0350.0552 Chuyên ngón có cuồng mạch nuôi nuôi. Š 8m 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 8 Ât tái xón cái bằng kỹ ñ At tái Xa ái Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4973 | 28.0347.0552 Phẫu thuật tái tạo ngón cái băng kỹ | Phầu thuật tái tạo ngón cái (7 0o4 200 | sản phẩm sinh học thay thế xương, thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu . B . ˆ định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 8 Atx43 Sn +ra bŠ « ñ Art tái - 2 Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 4974 | 28.0348.0552 Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ | Phầu thuật tái tạo ngón trỏ (7 0ox 200 | sản phẩm sinh học thay thế xương, thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu . B , ˆ định, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. 544 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau Phẫu thuật vi phẫu ghép tức Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4975 | 28.0234.0552 cắt đoạn xương hàm dưới bằng | thì sau. cắt đoạn xương hàm |_ 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xương đòn dưới băng xương đòn đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau Phẫu thuật vi phẫu ghép tức Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4976 | 28.0232.0552 cất đoạn xương hàm dưới băng | thì sau cắt đoạn xương hàm |_ 7.094.200 | sản phâm sinh học thay thê xương, xương mác dưới băng xương mác đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau | Phẫu thuật vi phẫu ghép tức Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 4977 | 28.0233.0552 cắt đoạn xương hàm dưới bằng | thì sau cắt đoạn xương hàm |_ 7.094.200 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xương mào chậu dưới băng xương mào chậu đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo. Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4978 | 03.3886.0553 Ghép trong mắt đoạn xương Ghép trong mất đoạn xương | 5.105.100 | °P› 66 VÉ, Ông, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. : : „ „ „ Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4079 | 03.3609.0553 Ghép xương chân thương cột sông Ghép xương chân thương cột 5.105.100 | ÊP› ÔẪC, vít, lông. xương nhân tạo cô sông cô hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. „ „ „ Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4080 | 03.3610.0553 Ghép xương chân thương cột sông Ghép xương chân thương cột 5.105.100 | ÊP› Ôc. vít, lông, xương nhân tạo thắt lưng sông thắt lưng hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. „ ` „ ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4081 | 03.3892.0553 Gia cô xương băng vật liệu nhân Gia cô xương băng vật liệu 5.105.100 nẹP, Ốc, vít, lông. xương nhân tạo tạo nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. : : „ ¬ ` „ ¬ Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4082 | 03.3621.0553 Lây bỏ thân đôt sông ngực băng Lây bỏ thân đôt sông ngực 5.105.100 | ÊP› ÔẪC, vít, lông. xương nhân tạo ghép xương băng ghép xương hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Lây u xương, ghép xương tự thân | Lây u xương, ghép xương tự À kạt ` 4983 | 03.3650.0553 hoặc ghép xương đồng loại điều trị | thân hoặc ghép xương đồng |_ 5.105.100 Chưa bao gôm khung cô định ngoài, u xương loại điều trị u xương nẹp, ôc, vít, lông, xương nhân tạo 545 hoặc sản phâm sinh học t xương. hay thê Phẫu thuật kết hợp xương, ghép Phẫu thuật kết hợp xương, Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4984 | 03.3617.0553 xương sau trượt đốt sống L4-5, L5- | ghép xương sau trượt đốt | 5.105.100 | D€P. Ốc, vít, lỏng, xương nhân tạo . Š . hoặc sản phâm sinh học thay thê Si sông L4-5, LS-S1 xương. _ ¬ R h ôm kh ô định ngoài, Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống Phần thuật chỉnh hình lao cộ ngp ốc, và. lồng, Xương Thân to 4985 | 04.0002.0553 a.- . sông cô có ghép xương tự | 5.105.100|, 7° 2 2. v cô có ghép xương tự thân thân hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Ghép xương trong phẫu thuật chân Ghép xương trong p hấu thuậ nẹp ốc, vẽ, lồng Hơn s nhập tạo 4986 | 10.1076.0553 SP xuợng non p : chấn thương cột sống thắt | 5.105.100 |, ẺP: ©C, Ví, (GHẽ, ẽ .. thương cột sông thắt lưng lưng hoặc sản phâm sinh học thay thê k xương. - Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4987 | 10.0969.0553 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo _ | Phẩu thuật ghép xương nhân | „ ¡a; ¡ọo | nẸp, ốc, vít, lông, xương nhân tạo tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - - - Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4088 | 10.1039.0553 Phâu thuật ghép xương trong chân Phâu thuật ghép xương trong 5.105.100 | ÊP› ÔẪC, vít, lông. xương nhân tạo thương cột sông cô chân thương cột sông cô hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. : : - Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4989 | 10.0968.0553 Phẫu thuật ghép xương tự thân — | Phẩu thuật ghép xương tự ; ¡ọs ¡ọg | BẸP, Ốc, vít, lỏng, xương nhân tạo thân hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. - „ - „ Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4090 | 10.0727.0553 Phâu thuật kêt hợp xương khớp giả Phâu thuật kêt hợp Xương | s 1os 1ọg | HẸP, ÔC, vít, lông, xương nhân tạo xương cánh tay khớp giả xương cánh tay hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. 4991 | 26.0034.0553 Chuyên vạt xương có nôi hoặc | Chuyên vạt xương có nôi 5.105.100 Chưa bao gôm khung cô định ngoài, ghép mạch vi phẫu hoặc ghép mạch vi phẫu nẹp, ôc, vít, lông, xương n hân tạo 546 hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Phẫu thuật ghép xương tự thân tức Phẫu thuật ghép xương tự Chưa bao gôm khung cô định ngoài, nẹp, ôc, vít, lông, xương nhân tạo 4922 | 78.0205.0553 thì sau cắt đoạn xương hàm trên thân tức thì sau cất đoạn | 5.105.100 hoặc sản phâm sinh học thay thế xương hàm trên xương. x ˆ ,_ | Phẫu thuật thay đoạn xương Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, xương 4993 | 10.0931.0554 Phẩu thuật thay đoạn xương ghép | ¿hen bảo quản bằng kỹ thuật |_ 4.974.500 | nhân tạo và sản phẩm sinh học thay bảo quản băng kỹ thuật cao h cao thê xương. - ` „ ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4094 | 03.3764.0555 Kéo dài căng chân bắng phương | Kéo dài căng chân băng 5.265.900 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo pháp 1lizarov phương pháp 1lizarov hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. ` ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4095 | 03.3660.0555 Kéo đài chi trên bắng phương pháp Kéo dài chi trên băng phương, 5.265.900 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo 1lizarov pháp llizarov hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. : : ` ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4096 | 03.3734.0555 Kéo dài đùi băng phương pháp Kéo dài đùi băng phương 5.265.900 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo 1lizarov pháp llizarov hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. : : ` „ ` Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4997 | 03.3699.0555 Kéo đài ngón tay băng khung cô Kéo đài ngón tay băng khung 5.265.000 định, TP, vít, Ốc, xương nhân tạo định ngoài cô định ngoài hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4998 | 03.3883.0555 Phẫu thuật kéo dài chỉ Phẫu thuật kéo dài chỉ 5.265.000 | đÌnh, nẹp, vĂ, ôc, xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. Chưa bao gôm khung cô định ngoài, 4099 | 03.3719.0555 Phẫu thuật làm dính sụn tiệp hợp Phẫu thuật làm dính sụn tiệp 5.265.000 định, nẹp, vít, ôc, xương nhân tạo điều trị ngắn chỉ hợp điều trị ngắn chỉ hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. 547 Chưa bao gôm khung cô định ngoài, định, nẹp, vít, Ôc, xương nhân tạo 5000 | 10.0935.0555 Phẫu thuật kéo dài chỉ Phẫu thuật kéo đài chỉ 5.265.900 mm h l Ặ hoặc sản phâm sinh học thay thê xương. : Có định nẹp vít gãy liên lồi cầu | Cố định nẹp vít gãy liên lỗi Chưa bao gôm Xương nhận tạo hoặc 5001 | 03.3662.0556 _T. : Am : 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi cánh tay câu cánh tay x . h măng, đinh, nẹp, vít. K -= R kg ".- R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5002 | 03.3665.0556 Cô định nẹp vít gầy thân xương | Cô định nẹp vít gãy thân | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ cánh tay xương cánh tay v , h măng, đinh, nẹp, vít. kt tr gà trẬt EbZ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5003 | 03.3646.0556 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai ¬ định nẹp vít gấy trật khớp | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. Á À? “HẦM trị gã & À: đ$Ền trị ơã Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5004 | 03.3743.0556 CÔ định ngoài điều trị gãy khung | Cô định ngoài điêu trị gầy ( 4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi chậu khung chậu B . h măng, đinh, nẹp, vít. kại NHÀ Uy kại NT GIẦY ưng ST Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5005 | 03.3773.0556 Cô định ngoài điều trị gấy xương | Cô định ngoài điều trị gẫy Í_ + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ căng chân xương căng chân v , h măng, đinh, nẹp, vít. kại NHÀ uU } kại NT IÀU ST Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5006 | 03.3744.0556 Cô định ngoài điều trị gãy xương | Cô định ngoài điều trị gẫy Ì_ + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ đùi xương đùi x . h măng, đinh, nẹp, vít. X' x ¬ z ` Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5007 | 03.3732.0556 Đặt đỉnh nẹp gãy xương đùi (xuôi | Đặt đỉnh nẹp gầy xương đùi | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi dòng) (xuôi dòng) Š . h măng, đinh, nẹp, vít. Đặt nep điều trị vít gãy mắt cá Đặt nẹp điêu trị vít gãy mặt Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5008 | 03.3794.0556 gC HỢP CácN say cá trong, ngoài hoặc | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi trong, ngoài hoặc Dupuytren x R ñ Dupuytren măng, đinh, nẹp, vít. x mm... à x . Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5009 | 03.3738.0556 Đặt TP vỊ điều trị cày ni chày Đặt mẹP vụ điệu trị gầy BAN | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi và đầu trên xương chày chày và đâu trên xương chày x . h măng, đinh, nẹp, vít. x H%o#uy đề «Ẳ x t%+o#uy đề «Ẳ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5010 | 03.3760.0556 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương | Đặt nẹp vít gãy đâu dưới | 4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ chày xương chày măng, đinh, nẹp, vít. 548 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5011 | 03.3789.0556 hoặc Dupuytren ngoài hoặc Dupuytren 4.102.500 sản phẩm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. Đặt nep vít gãy thân xươn Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5012 | 03.3759.0556 Đặt nẹp vít gãy thân xương chảy | và cU VÔ 83 Ê | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi l măng, đinh, nẹp, vít. x F XS trả x h XS HA Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5013 | 03.3787.0556 Đặt nẹp vít trong gầy trật xương | Đặt nẹp vít trong gầy tật (4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ chêm xương chêm x . h măng, đinh, nẹp, vít. Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5014 | 03.3786.0556 Đặt vít gãy thân xương sên Đặt vít gãy thân xương sên 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5015 | 03.3694.0556 Đặt vít gãy trật xương thuyên Đặt vít gãy trật xương thuyên |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5016 | 03.3758.0556 Đóng đinh xương chày mở Đóng đinh xương chày mở 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. . ; ¬- - ; ¬ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5017 | 03.3725.0556 Đóng đỉnh xương đùi mở, ngược | Đóng đỉnh xương đủi mở, | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi dòng ngược dòng x . h măng, đinh, nẹp, vít. x ; . xe đẾt bà Xi . xe. 4Á Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5018 | 03.3703.0556 Găm đỉnh Kirschner gầy đột bản | Găm đỉnh Kirsehner gấy đôi (_ ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi nhiêu đôt bàn bản nhiêu đôt bàn x R h măng, đinh, nẹp, vít. „ Găm Kirsehner trong gã Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5019 | 03.3778.0556 Găm Kirschner trong gãy mắt cá mắt cá 6 827 | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. H ề ; : H š . Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5020 | 03.3889.0556 Kết hợp xương bằng đỉnh Sign | Kôt hợp xương bằng đỉnh | ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi không mở ô gãy Sign không mở ô gãy x . h măng, đinh, nẹp, vít. H VÀ Vu 2 h - SA VU Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5021 | 03.3785.0556 Kết hợp xương điều trị gấy xương | Kết hợp xương điều trị gấy ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ bàn, xương ngón chân xương bàn, xương ngón chân măng, đinh, nẹp, vít. 549 Kết hợp xương trong trong gãy Kết hợp xương trong trong Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5022 | 03.3779.0556 . R , 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi xương mác gẫy xương mác x : , măng, đinh, nẹp, vít. Kệt xương định nẹp một khôi gãy | Kết xương định nẹp một khôi Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5023 | 03.3727.0556 liền mấu chuyển hoặc dưới mấu | gãy liên mâu chuyên hoặc | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi chuyển dưới mâu chuyên măng, đinh, nẹp, vít. # x . ~ Am . x Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5024 | 03.3676.0556 Năn găm Kirschner trong gãy | Năn găm Kirschner trong gấy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi Pouteau-Colles Pouteau-Colles x , h măng, đinh, nẹp, vít. = x ÀA SA 2h“ = x A^ SA ; Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5025 | 03.3754.0556 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi gãy xương bánh chè thép gãy xương bánh chè x . h măng, đinh, nẹp, vít. D R ^ À «Ẳ ñ R A À “ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5026 | 03.3673.0556 Phẩu thuật can lệnh đâu dưới | Phẩu thuật can lệnh đầu dưới Í ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương quay xương quay l : măng, đinh, nẹp, vít. - - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5027 | 03.3761.0556 Phẫu thuật chân chữ O Phẫu thuật chân chữ O 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. - - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5028 | 03.3762.0556 Phâu thuật chân chữ X Phâu thuật chân chữ X 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. D Ar b2 › TẢ xn Đà ñ Ar nbinh hà TẢ ưn Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5029 | 03.3781.0556 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bản | Phầu thuật chỉnh hình điều trị | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xi chân bẹt bâm sinh bàn chân bẹt bâm sinh B . măng, đinh, nẹp, vít. D Art nà 2? ".- ; ñ At nà đc h Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5030 | 03.3688.0556 Phẫu thuật cô định nẹp vít gãy hai | Phẩu thuật cô định nẹp vít | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi Xương căng tay gãy hai xương căng tay x R h măng, đinh, nẹp, vít. D AE GẦN tr bà R ñ Ất GẦN tri bà R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5031 | 03.3782.0556 Phẩu thuật điều trị bản chân bẹt do | Phầu thuật điêu trị bản chân (_ ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ bại não bẹt do bại não 5 . h măng, đinh, nẹp, vít. D Ất GIẦn trị bà An TÀ: ñ Ất GẦN tri bà R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5032 | 03.3784.0556 Phẩu thuật điều trị bàn chân lôi - | Phầu thuật điêu trị bản chân ( ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ Xoay ngoài lôi - xoay ngoài măng, đinh, nẹp, vít. 550 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết Phẫu thuật điều trị can lệch, Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5033 | 03.3887.0556 “ LÁ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi hợp xương có kêt hợp xương x . h - R măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật điêu trị Perthes (cắt | Phâu thuật điêu trị Perthes Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5034 | 03.3715.0556 xương chậu, tạo mái che đâu (cắt xương chậu, tạo mái che |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi xương đùi) đâu xương đùi) măng, đinh, nẹp, vít. D AC GIẦN ưng ý ñ Ac GIẢN Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5035 | 03.3714.0556 Phẩu thuật điều trị Perthes (cất | Phẩu thuật điều trị Perthes L4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương tạo varus) (căt xương tạo varus) š , h măng, đinh, nẹp, vít. x ¬- . ¬ z Ai ¿ . Ac v Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5036 | 03.3690.0556 Phẫu thuật đồng đỉnh nội tủy găy l | Phẫu thuật đóng đỉnh nội tủy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi Xương căng tay gãy l xương căng tay x R h măng, đinh, nẹp, vít. D Ar để . A* ty vã ñ ".. . Az xớ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5037 | 03.3689.0556 Phẫu thuật đồng đỉnh nội tủy gãy 2 | Phẩu thuật đóng đỉnh nội tủy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ Xương căng tay gãy 2 xương căng tay x R _ măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật gãy đầu dưới xươn Phâu thuật gãy đâu dưới Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5038 | 03.3675.0556 _—._ Xu xương quay và trật khớp | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi quay và trật khớp quay trụ dưới vn x . h - quay (rụ dưới măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật gãy đột bàn ngón tay kết | Phâu thuật gãy đôt bàn ngón Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5039 | 03.3712.0556 hợp xương với Kirschner hoặc nẹp |tay kêt hợp xương với | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi vÍt Kirschner hoặc nẹp vít măng, đinh, nẹp, vít. D Ất c3, TÀ: cÀ ` ñ Ất cã« TÀi ¬À : Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5040 | 03.3684.0556 Phẫu thuật gãy lôi câu ngoài xương | Phầu thuật gãy lỗi cầu ngoài | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ cánh tay xương cánh tay x R măng, đinh, nẹp, vít. - - Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5041 | 03.3679.0556 Phâu thuật gãy Monteggia Phâu thuật gãy Monteggia 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi - măng, đinh, nẹp, vít. Phâu thuật gẫy xương cánh tay Phẫu thuật gãy xương cánh Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5042 | 03.3663.0556 kèm tổn thương thần kinh hoặc | tay kèm tốn thương thân kinh | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi mạch máu hoặc mạch máu măng, đinh, nẹp, vít. Ặ at LÁ - Ặ 2+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5043 | 03.3718.0556 Phẩu thuật kết hợp xương điều trị | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ gãy khung chậu điêu trị gãy khung chậu măng, đinh, nẹp, vít. 3551 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5044 | 03.3717.0556 ãy ỏ cối phức tạ điều tri gãy ổ cối phức ta 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi say P P ! 8AY P 8P măng, đinh, nẹp, vít. D Ar VÁ TÀI cư ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5045 | 03.3649.0556 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị | Phẩu thuật kêt hợp xương Ï ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi gãy xương đòn điêu trị gãy xương đòn x R h măng, đinh, nẹp, vít. - Phẫu thuât khớp giả xươn Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5046 | 03.3766.0556 Phâu thuật khớp giả xương chày chà : SPš Š | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi l măng, đinh, nẹp, vít. D R XS Giả ` h R ".- Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5047 | 03.3765.0556 Phẩu thuật khớp giả xương chảy | Phầu thuật khớp giả xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ bâm sinh có ghép xương chày bâm sinh có ghép xương x . h măng, đinh, nẹp, vít. D R ; x R ñ R ; ~ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5048 | 03.3788.0556 Phâu thuật Kirschner gãy thân | Phẩu thuật Kirschner gầy + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương sên thân xương sên v , măng, đinh, nẹp, vít. ñ At rẠ ¬.- Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5049 | 03.3647.0556 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn Miu thuật trật khớp cùng Í + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ măng, đinh, nẹp, vít. ñ Art cx trần  thế Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5050 | 03.3731.0556 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng nàn thuật vỡ trân ô khớp | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ § măng, đinh, nẹp, vít. ; s TẢ : VEbẠ " TH củnn TẠ ` Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5051 | 10.0896.0556 Chỉnh sửa lệch trục chỉ (chân chữ | Chinh sửa lệch trục chỉ (chân Í_ + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ X.O) chữ X, O) n phân măng, đinh, nẹp, vít. z R . z. | Gãy thân xương cánh tay Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5052 | 10.0905.0556 xã Đn xương "„ ha phẩu thuật phương pháp | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ SL PPMGOHE pháp METAIZEUM măng, đỉnh, nẹp, vít. D R ; ° z ñ Ar ah? „ z Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5053 | 10.0926.0556 Phâu thuật chỉnh sửa sau gấy | Phẩu thuật chỉnh sửa sau gấy | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương Cail lệch xương xương Cai lệch xương x . h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ Arabhz Anh đã Ặ R ; Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5054 | 10.0828.0556 Phâu thuật chỉnh trục Cal lệch đâu | Phầu thuật chỉnh trục Cal L4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ dưới xương quay lệch đầu dưới xương quay măng, đinh, nẹp, vít. 32 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương Phẫu thuật điều trị khớp giả Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5055 | 10.0831.0556 thuyền bằng mảnh ghép xương | xương thuyền. bằng mảnh | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi cuông mạch liên ghép xương cuông mạch liên măng, đinh, nẹp, vít. D Ất GIÀN trị xất thiẾ ñ Ất GIẦM tri tật thIÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5056 | 10.0852.0556 Phầu thuật điều trị tật thiểu xương | Phầu thuật điều trị tật thiểu | x 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ quay bâm sinh xương quay bâm sinh măng, đỉnh, nẹp, vít Ặ Aroa HN . Ặ Aroa HN Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5057 | 10.0819.0556 Phẫu thuật gây xương đột bản ngón | Phầu thuật gãy xương đô bản Ì_ ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi tay ngỏn tay măng, đinh, nẹp, vít Ặ Atoz À„ bà Ặ Atoz À Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5058 | 10.0830.0556 Phầu thuật gãy xương thuyền băng | Phầu thuật gấy xương thuyỂn | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ Vis Herbert băng Vis Herbert x . h măng, đinh, nẹp, vít. D A+ LÁ Á Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5059 | 10.0717.0556 Phẩu thuật kết hợp xương (kết hợp Í (Lét hợp xương) gãy xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương) gãy xương bả vai ¬ x , h bả vai măng, đinh, nẹp, vít. 8 At VẤ xgã ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5060 | 10.0783.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy 2 | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi mắt cá cô chân gãy 2 mắt cá cô chân x . h măng, đinh, nẹp, vít. 8 At VẤ xgã ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5061 | 10.0915.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy 2 | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ Xương căng tay gãy 2 xương căng tay x R h măng, đinh, nẹp, vít. D At LÁ ` ~-xz_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5062 | 10.0759.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bán Í ¿;Ý bán phần chỏm xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi phân chỏm xương đùi vi x . h đùi măng, đinh, nẹp, vít. 8 Ar LÁ h y Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5063 | 10.0921.0556 Phầu thuật kết hợp Xương gáy bong gãy bong sụn tiếp đầu dưới |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi sụn tiệp đầu dưới xương chày h ` x , h xương chày măng, đinh, nẹp, vít. D Ar LÁ x Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5064 | 10.0919.0556 Phẩu thuật kết hợp Xung bay bong gãy bong sụn tiếp vùng khớp |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi sụn tiêp vùng khớp gôi z x : , gôi măng, đỉnh, nẹp, vít. 8 Ar LÁ h y Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5065 | 10.0923.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy bong gãy bong sụn vùng cổ xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ sụn vùng cô xương đùi đùi măng, đinh, nẹp, vít. 553 Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5066 | 10.0753.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gầy cánh | Phầu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi chậu gãy cánh chậu x . h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ At V x P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5067 | 10.0745.0556 Phâu thuật kêt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ chỏm đốt bàn và ngón tay gãy chỏm đồt bàn và ngón tay x R h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ 8+ LỆ s. Ä P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5068 | 10.0865.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi chân gãy cô chân x . h - _ măng, đinh, nẹp, vít. Phâu thuật kết hợp xương gãy cô | Phâu thuật kêt hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5069 | 10.0723.0556 giải phâu và phâu thuật xương cánh | gãy cô giải phâu và phâu | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi tay thuật xương cánh tay măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật kết hơn xương gãy cổ Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5070 | 10.0762.0556 h x 9P xương gây gãy cô mâu chuyên xương | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi mâu chuyên xương đùi v l : , đùi măng, đinh, nẹp, vít. D Ất LÁ xe. ¬Ä ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5071 | 10.0718.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương bả vai gãy cô xương bả vai x . h măng, đinh, nẹp, vít. D Ất LÁ xe. ¬Ä ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5072 | 10.0761.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cô | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương đùi gãy cô xương đùi x . h măng, đinh, nẹp, vít. D Ar LÁ X° đại ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5073 | 10.0737.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ quay gãy đài quay - : , măng, đinh, nẹp, vít. x ^x LÁ ~- x¿: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5074 | 10.0914.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài Í v2 ý đài quay (Gãy cổ xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi quay (Gãy cô xương quay) x . h quay) măng, đỉnh, nẹp, vít. D Ar LÁ X° đại ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5075 | 10.0738.0556 . >> hợp xương gãy đài ng tuậy Kết Nợ XưƠP§ Í_ 1 102,500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ quay phức tạp gãy đài quay phức tạp măng. đỉnh, nep, vít Ặ A+ LÁ . xe Ặ 2+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5076 | 10.0743.0556 Ma thuật kết hợp xương gãy đâu | Phâu thuật kêt hợp xương L + ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi lưới qương quay gãy đầu dưới qương quay măng, đỉn) h, nẹp, vít. 5%4 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5077 | 10.0782.0556 dưới xương chảy (Pilon) Bàn ` dưới xương chày | 4.102.500 SN h bạn » lào là thê xương, xi Ặ Ac LÁ - ~. HÀ z A^+ LÁ y Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5078 | 10.0918.0556 Phâu thuật kết hợp xương gầy đầu | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ dưới xương đùi gãy đầu dưới xương đùi măng, đỉnh, nẹp, vít Ặ Ac LÁ - ~. HÀ z A^+ LÁ y Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5079 | 10.0820.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy đầu | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi dưới xương quay gãy đầu dưới xương quay măng, đỉnh, nẹp, vít D Ar LÁ x : ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5080 | 10.0777.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hai | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi mâm chày gãy hai mâm chày măng, đỉnh, nẹp, vít Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5081 | 10.0793.0556 —— SP Xương 84Y “Ở | sấy hở độ I hai xương cẳng | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ độ I hai xương căng chân chân măng, đỉnh, nẹp, vít Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5082 | 10.0801.0556 An Mã bay gãy hở độ I thân xương cánh |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi độ I thân xương cánh tay tay măng, đỉnh, nẹp, vít Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5083 | 10.0794.0556 CỒN TANg SP xương gáy "Ở Í văy hở độ II hai xương cẳng |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi độ II hai xương căng chân chân măng, đỉnh, nẹp, vít Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5084 | 10.0802.0556 —_— SP Xương gáy 0 | văy hở độ II thân xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi độ II thân xương cánh tay tay măng, đỉnh, nẹp, vít Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5085 | 10.0795.0556 ˆ : 9p xương gáy "Ở Í văy hở độ III hai xương cẳng |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi độ III hai xương căng chân chân măng, đỉnh, nẹp, vít Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5086 | 10.0803.0556 R R P b gay gãy hở độ III thân xương | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi độ III thân xương cánh tay cánh tay măng, đỉnh, nẹp, vít Ặ A+ LÁ ~_+„r | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5087 | 10.0798.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy hở Í | „.Ý hở [ thân hai xương cẳng |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ thân hai xương căng tay tay măng, đinh, nẹp, vít. 555 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở II Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5088 | 10.0799.0556 thân hai xương căng tay gãy hở II thân hai xương căng |_ 4.102.500 sản phẩm sinh học thay thê xương, xi tay mãng, đinh, nẹp, vít. D Art LÁ yăy hệ Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5089 | 10.0800.0556 Phầu thuật kết hợp xương gãy hở Ì J \ hờ JIỊ thân hai xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xi III thân hai xương căng tay D x . h căng tay măng, đinh, nẹp, vít. 8 At VẢ „. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5090 | 10.0771.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gẩy | v.V Hoffa đầu dưới xương Í- 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ Hoffa đàu dưới xương đùi vi x , h đùi măng, đinh, nẹp, vít. 8 At VẢ „. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5091 | 10.0756.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gẫy | ..Ý thụng chậu - trật khớp |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi khung chậu - trật khớp mu x . h mu măng, đỉnh, nẹp, vít. x ^*LÁ - xay liê Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5092 | 10.0731.0556 Đa thuật kết hợp xương gấy liên gãy liên lồi cầu xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi ôi câu xương cánh tay v , tay mãng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5093 | 10.0763.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên gãy liên mấu chuyển xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ mắu chuyền xương đùi x . h đùi măng, đinh, nẹp, vít. x ^+ LÁ > gã lÀi Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5094 | 10.0733.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây lôi gãy lồi cầu ngoài xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi câu ngoài xương cánh tay : x : , tay [nẹp vít] măng, đinh, nẹp, vít. D A+ LÁ Xe. TÀ: ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5095 | 10.0767.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lôi | Phẩu thuật kết hợp xương Ï ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi câu ngoài xương đùi gãy lôi câu ngoài xương đùi x R măng, đinh, nẹp, vít. D A+ LÁ Xe. TÀ: Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5096 | 10.0768.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi | Phẫu thuật kết hợp Xương | ¿ 102 =00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ câu trong xương đùi gãy lồi cầu trong xương đùi x . h măng, đinh, nẹp, vít. x ^+ LÁ > gã lÀi Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5097 | 10.0747.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lỗi Í všV lài cầu xương bàn và |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi câu xương bàn và ngón tay , x : , ngón tay mãng, đinh, nẹp, vít. x ^+ LÁ ~- xa: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5098 | 10.0817.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy lôi gãy lồi cầu xương khớp ngón |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ câu xương khớp ngón tay tay măng, đinh, nẹp, vít. 556 Phẫu thuật kết hơp xương gãy mâm Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5099 | 10.0778.0556 ` ^ SP Xicng gáy gãy mâm chày + thân xương |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi chày + thân xương chày H x , h chày măng, đinh, nẹp, vít. D Ar LÁ ¬ ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5100 | 10.0776.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây mâm | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ chày ngoài gãy mâm chày ngoài x R h măng, đinh, nẹp, vít. D Ar LÁ ¬ ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5101 | 10.0775.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mâm | Phầu thuật kêt hợp xương Ì ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi chày trong gãy mâm chày trong x . h măng, đinh, nẹp, vít. D At LÁ . xã mắ Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5102 | 10.0786.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt Í 2Ý. mắt cá kèm trật khớp cô |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi cá kèm trật khớp cô chân ˆ x . h chân măng, đinh, nẹp, vít. Ặ ^+ LÁ - xã mắ z A^+ LÁ y Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5103 | 10.0785.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mất | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi cá ngoài gãy mắt cá ngoài l : , măng, đinh, nẹp, vít. Ặ ^+ LÁ - xã mắ z A^+ LÁ y Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5104 | 10.0784.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mất | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi cá trong gãy mất cả trong x R h măng, đinh, nẹp, vít. D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5105 | 10.0736.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ Monteggia gãy Monteggia x . h măng, đinh, nẹp, vít. D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5106 | 10.0913.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi Monteggia gãy Monteggia x . h măng, đinh, nẹp, vít. 8 At LÁ ` ~-_x_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5107 | 10.0792.0556 Phầu thuật kết hợp xương gấy nẻn Í ,2( nèn đốt bàn ngón 5 (bàn |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi đôt bàn ngón 5 (bàn chân) H x . h chân) măng, đinh, nẹp, vít. x ^c LÁ -- _.: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5108 | 10.0821.0556 Phầu thuật kết hợp xương gây nội Í ¿2Ý nội khớp đầu dưới xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi khớp đâu dưới xương quay x . h quay măng, đỉnh, nẹp, vít. x ^c LÁ ở _.: | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5109 | 10.0816.0556 Phầu thuật kết hợp xương gấy nội | v nội khớp xương khớp |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ khớp xương khớp ngón tay ngón tay măng, đinh, nẹp, vít. 557 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ô cối Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5110 | 10.0757.0556 đơn thuần gãy ô cối đơn thuần 4.102.500 sản phẩm sinh học thay thê xương, xi măng, đinh, nẹp, vít. Ặ A+LÁ - xv ẳ cối z A^+ LÁ y Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5111 | 10.0758.0556 Phầu thuật kết hợp xương gãy ô côi | Phẩu thuật kêt hợp xương Ï ¿ ¡02 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi phức tạp gãy ô côi phức tạp x R h măng, đinh, nẹp, vít. D Ar LÁ x „| Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5112 | 10.0760.0556 Phâu huậ kết hợp Xương say phúc gãy phức tạp chỏm xương đùi |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi tạp chỏm xương đùi - trật háng A+ bế x . h - trật háng măng, đinh, nẹp, vít. D Ar LÁ x ñ ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5113 | 10.0741.0556 xao hợp xương gầy phức là. " " Dườu nế L- 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ ạp khớp khuýu gayp ập Khợp khuyu măng, đinh, nẹp, vít. Ặ ât VÀ x “ P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5114 | 10.0912.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ tạp vùng khuỷu gãy phức tạp vùng khuỷu v , h măng, đinh, nẹp, vít. D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5115 | 10.0866.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ Pilon gãy Pilon x . h măng, đinh, nẹp, vít. D A+ LÁ - ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5116 | 10.0732.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi rọc xương cánh tay gãy ròng rọc xương cánh tay s : , măng, đinh, nẹp, vít. 8 Ất LÁ ` - Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5117 | 10.0924.0556 Phẫu thuậ kết hợp Xuong gay sụn gãy sụn tăng trưởng ở đầu | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi tăng trưởng ở đầu xương h x R h xương măng, đỉnh, nẹp, vít. D At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5118 | 10.0780.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gầy thân | Phầu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi 2 xương căng chân gãy thân 2 xương căng chân x . h măng, đinh, nẹp, vít. D At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5119 | 10.0739.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gầy thân | Phầu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi 2 xương căng tay gãy thân 2 xương căng tay x . h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ A+ LÁ Xc ThẠ Ặ 2+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5120 | 10.0746.0556 Phầu thuật kệt hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ đốt bàn và ngón tay gãy thân đốt bàn và ngón tay măng, đỉn) h, nẹp, vít. 558 Phẫu thuật kết hợp xương gấy t hân Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5121 | 10.0920.0556 P R ma" $ N 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi xương căng chân gãy thân xương căng chân x . h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ B+ LÁ Xv thẠ P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5122 | 10.0725.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương cánh tay gãy thân xương cánh tay x R h măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5123 | 10.0726.0556 xương cánh tay cánh tay có liệt TK | gãy thân xương cánh tay cánh |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi quay tay có liệt TK quay măng, đinh, nẹp, vít. 8 At LÁ >-a_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5124 | 10.0729.0556 Phâu thuậ kết hợp on gáy thân gãy thân xương cánh tay | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương cánh tay phức tạp . : phức tạp măng, đinh, nẹp, vít. D At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5125 | 10.0779.0556 Phầu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương chày gãy thân xương chày x . P măng, đinh, nẹp, vít. 8 At LÁ Xa rha ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5126 | 10.0765.0556 Phẩu thuật kệt hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương đùi gãy thân xương đùi x . h măng, đinh, nẹp, vít. 8 At LÁ Xcrha ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5127 | 10.0917.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương đùi gãy thân xương đùi x R h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ B+ LÁ Xv thẠ P at LỆ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5128 | 10.0770.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy thân | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương đùi phức tạp gãy thân xương đùi phức tạp x . h măng, đinh, nẹp, vít. D A+t LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5129 | 10.0724.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây trật | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi cô xương cánh tay gãy trật cô xương cánh tay x . h măng, đinh, nẹp, vít. 8 A+ LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5130 | 10.0764.0556 Phâu thuật kết hợp xương gãy trật | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ cô xương đùi gãy trật cô xương đùi x R h măng, đinh, nẹp, vít. D A+t LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5131 | 10.0789.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy trật | Phẩu thuật kết hợp xương ¿102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương gót gãy trật xương gót măng, đinh, nẹp, vít. 559 D A+t LÁ my tra ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5132 | 10.0787.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gây trật | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi Xương sên gãy trật xương sên măng, đỉnh, nẹp, vít 8 Art LÁ ~.„-a_ | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5133 | 10.0730.0556 Đa thuật kết hợp Xương gãy trên gãy trên lồi cầu xương cánh |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi ôi câu xương cánh tay tay măng, đỉnh, nẹp, vít Phẫu thuậ kết hợp xương gãy trên Nayidev hŠ ơn, nhánh Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5134 | 10.0908.0556 lồi cầu xương cánh tay có tổn |EY TP, É C411 Í- 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ . ˆ KHẢ Trị tay có tôn thương mạch và x R h thương mạch và thân kinh  .. măng, đinh, nẹp, vít. thân kinh D Art LÁ ¬- ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5135 | 10.0766.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy trên | Phẩu thuật kết hợp xương L4 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ lôi câu xương đùi gãy trên lôi câu xương đùi măng, đỉnh, nẹp, vít D Art LÁ >..-a. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5136 | 10.0769.0556 Phâu thuậ kết hợp Xương gay trên gãy trên và liên lồi câu xương |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi và liên lôi câu xương đùi đùi măng, đỉnh, nẹp, vít D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5137 | 10.0925.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gấy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương bệnh lý gãy xương bệnh lý măng, đỉnh, nẹp, vít D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5138 | 10.0719.0556 Phâu thuật kệt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương đòn gãy xương đòn măng, đỉnh, nẹp, vít 8 At Và x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5139 | 10.0815.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương đôt bàn ngón tay gãy xương đôt bàn ngón tay măng, đỉnh, nẹp, vít 8 At VẢ ~. | Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5140 | 10.0870.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gấy | 2V vượng đốt bàn và đốt |_ 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương đôt bàn và đôt ngón chân ngón chân măng, đỉnh, nẹp, vít D At VẢ x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5141 | 10.0788.0556 Phâu thuật kệt hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương gót gãy xương gót x R h măng, đinh, nẹp, vít. 8 At Và x ñ At LÁ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5142 | 10.0868.0556 Phẩu thuật kết hợp xương gãy | Phẩu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ xương gót gãy xương gót măng, đỉn) h, nẹp, vít. 560 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Phẫu thuật kết hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5143 | 10.0781.0556 R À " R À 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi xương mác đơn thuân gãy xương mác đơn thuân x . h - _ măng, đinh, nẹp, vít. Phâu thuật kêt hợp xương gãy | Phâu thuật kêt hợp xương Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5144 | 10.0740.0556 xương quay kèm trật khớp quay trụ | gãy xương quay kèm trật | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi dưới khớp quay trụ dưới măng, đinh, nẹp, vít. D At VẢ x X At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5145 | 10.0867.0556 Phẫu thuật kết hợp xương gãy | Phẫu thuật kết hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương sên và trật khớp gãy xương sên và trật khớp x . h măng, đinh, nẹp, vít. D A+ LÁ ¬. ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5146 | 10.0721.0556 Phẫu thuật kệt hợp xương khớp giả | Phẩu thuật kêt hợp xương | ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi xương đòn khớp giả xương đòn x . h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ A+LÁ - R Ũ z A+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5147 | 10.0754.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kêt hợp xương trật | + 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ củng chậu khớp cùng chậu v , h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ A+LÁ - R Ũ z A+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5148 | 10.0720.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi cùng đòn khớp cùng đòn x . h măng, đinh, nẹp, vít. Ặ A+LÁ - R Ũ z A+ LÁ R Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5149 | 10.0722.0556 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp | Phầu thuật kết hợp xương trật Í ¿ 102 s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi ức đòn khớp ức đòn x . h măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật sữa chữa di chứng gã Phẫu thuật sữa chữa di chứng Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5150 | 10.0922.0556 b 6 gay, gãy, bong sụn tiếp vùng cô | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xỉ ong sụn tiếp vùng cổ chân B . , chân măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp Phẫu thuật sửa. trục chỉ (kết Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5151 | 10.0941.0556 xương băng nẹp vis, Champon, | hợp xương băng nẹp vis, | 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi Kim K.Wrre) Champon, Kim K.Wire) măng, đinh, nẹp, vít. Ặ ¬- LÀ ' TA Phẫu thuật sửa trục điều trị Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5152 | 10.0822.0556 Phẫu thuật ^v BC điều trị lệch lệch trục sau gãy đầu đưới | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi trục sau gãy đâu dưới xương quay - x R h xương quay măng, đỉnh, nẹp, vít. Phẫu thuật tạo hình cung sau cột Phẫu thuật tạo hình cung sau Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5153 | 10.1037.0556 sống cô trong bệnh lý hẹp ống sống cột sông cô trong bệnh lý hẹp |_ 4.102.500 | sản phâm sinh học thay thê xương, xi cổ đa tầng ông sông cô đa tâng măng, đinh, nẹp, vít. 561 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5154 | 28.0335.0556 hợp xương với Kirschner hoặc nẹp |tay kết hợp xương với | 4.102.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi vÍt Kirschner hoặc nẹp vít măng, đinh, nẹp, vít. D Ạt đó ; ` ñ Art đó : Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5155 | 03.3737.0557 „` cà đong đỉnh xương đùi Man: qóng đỉnh xương | ‹ +74 sọo sản phẩm sinh học thay thể xương, xỉ măng, đinh, nẹp, vít. Ặ A+ LÁ R z A^+ LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5156 | 03.3656.0557 Phẫu thuật kết hợp xương không | Phẩu thuật kết hợp xương | - 172 s00 | sản phẩm sình học thầy thế xương, xỉ mở ô gãy dưới C Arm không mở ô gãy dưới C Arm x . h măng, đinh, nẹp, vít. ⁄ š . kêt hợp xương qua da băn: Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5157 | 10.0827.0557 kết hợp xương qua da băng K.Wire K,Wire gãy đầu dưới xương 5.474.500 | sản phẩm sinh học thầy thế xương, xi gãy đầu dưới xương quay x . h quay măng, đỉnh, nẹp, vít. D A+ LÁ An TA ñ At LÁ Chưa bao gôm xương nhân tạo hoặc 5158 | 10.0932.0557 Hàn thuật kết hợp xương trên màn | Phâu thuật kết hợp xương | - ¿7+ s00 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xí ình tăng sáng trên màn hình tăng sáng v , h măng, đinh, nẹp, vít. Phẫu thuật tạo hình cung sau cột Phẫu thuật tạo hình cung sau Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc 5159 | 10.1037.0557 sống cô trong bệnh lý hẹp ống sống | cột sống cô trong bệnh lý hẹp |_ 5.474.500 | sản phẩm sinh học thay thế xương, xi cổ đa tầng ống sống cổ đa tầng măng, đinh, nẹp, vít. Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, 5160 | 03.2500.0558 Cắt bỏ u xương thái dương Cắt bỏ u xương thái dương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, 5161 | 03.2643.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gôm phương tiện cô định, „ ‹ Cất u xương sườn nhiều phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, 5162 | 03.2639.0558 Cắt u xương sườn nhiêu xương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học xương thay thế, xi măng sinh học hoặc học. hóa 562 5163 03.2758.0558 Cắt u xương, sụn Cặt u xương, sụn 4.085.900 Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh thay thê, xi măng sinh học hoặc học. học hóa 5164 03.3651.0558 Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương 4.085.900 Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh thay thê, xi măng sinh học hoặc học. học hóa 5165 10.0971.0558 Lấy u xương (ghép xi măng) Lấy u xương (ghép xi măng) 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cô định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh thay thê, xi măng sinh học hoặc học. học hóa 5166 10.0967.0558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương Phẫu thuật lẫy bỏ u xương 4.085.900 Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh thay thê, xi măng sinh học hoặc học. học hóa 5167 12.0339.0558 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 4.085.900 Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh thay thê, xi măng sinh học hoặc học. học hóa 5168 12.0340.0558 Cắt u tế bào không lồ, ghép xương Cắt u tế bào không lồ, ghép xương 4.085.900 Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh thay thê, xi măng sinh học hoặc học. học hóa 5169 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính Cắt u xương sụn lành tính 4.085.900 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học 563 thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gôm phương tiện cô định, phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo, 5170 | 12.0167.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gôm phương tiện cô định, „ ‹ Cắt u xương sườn nhiều phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo, 5171 | 12.0173.0558 Cắt u xương sườn nhiêu xương 5 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học Xương  vi ứng : x h thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa học. Chưa bao gôm phương tiện cô định, „ „ phương tiên kêt hợp, xương nhân tạo, 5172 | 12.0325.0558 Cắt u xương, sụn Cặt u xương, sụn 4.085.900 | xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học hoặc hóa học. 5173 | 03.3804.0559 Gỡ dính gân Gỡ dính gân 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5174 | 03.3819.0559 Nối gân duỗi Nối gân duỗi 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5175 | 03.3803.0559 Nối gân gấp Nối gân gấp 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5176 | 03.3763.0559 Phẫu thuật co gân Achille Phẫu thuật co gân Achille 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. Chuyên gân điều trị liệt đám rối | Chuyên gân điều trị liệt đám - R 5177 | 10.0888.0559 thần kinh cánh tay rồi thần kinh cánh tay 3.302.900 | Chưa bao gôm gân nhân tạo. 5178 | 10.0889.0559 Chuyên gân điêu trị liệt thân kinh | Chuyên gân điêu trị liệt thân 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. mác chung kinh mác chung 564 Khâu phục hồi tổn thương 5179 | 10.0842.0559 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi gân duỗi 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5180 | 10.0840.0559 Khâu tồn thương gân gập bản tay ở | Khâu tôn thương gân gập bàn |: +02 o00 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. vùng II tay ở vùng II Khâu tốn thương gân gấp vùng I, | Khâu tổn thương gân gấp Ằm R 5181 | 10.0839.0559 II,IV,V vùng I, IIL, IV, V 3.302.900 | Chưa bao gôm gân nhân tạo. 5182 | 10.0885.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille —. điều trị đứt gân | + +02 900 |. Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5183 | 10.0886.0559 Phẩu thuật điều trị đứt gân Achille | Phầu thuật điều trị đứt gân | ; +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. tới muộn Achille tới muộn 5184 | 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị | Phầu thuật diều trị đứt gân ©Ø | + +02 000 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. đâu đùi nhị đầu đùi 5185 | 10.0883.0559 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè lo thuật điều trị gân bánh | ; 02 900 |. Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5186 | 10.0881.0559 Phẩu thuật điêu trị tôn thương gân | Phẩu thuật điều trị tôn thương | ; ; 02 000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. cơ chóp xoay gân cơ chóp xoay 5187 | 10.0882.0559 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu |_ 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5188 | 10.0774.0559 Phầu thuật lây toàn bộ xương bánh | Phầu thuật lây toàn bộ xương | ; ; 0; 000 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. chè bánh chè 5189 | 10.0963.0559 Phẩu thuật nội gân duôi/kéo dài | Phẩu thuật nội gân duôi/kéo | ; +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. gân(I gân) đài gân(I gân) 5190 | 10.0964.0559 Phẫu thuật nội gân gâp/kéo dài gân | Phầu thuật nôi gân gâp/kẻo | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. (1 gân) đài gân (1 gân) 4191 Ì 10.0826.0559 Phâu thuật tái tạo dây chăng bên | Phẫu thuật tái tạo dây chăng 3.302.900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. của ngón l1 bàn tay bên của ngón l bản tay 565 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương Phẫu thuật tái tạo đây chẳng 5192 | 10.0824.0559 À À 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. thuyên xương thuyên Ặ A¿ Tạ: Ậ Phẫu thuật Tái tạo tổn thương 5193 | 10.0825.0559 Phẫu thuật Tái tạo tôn thương mạn Ì _.n tính dây chẳng xương |_ 3.302.900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. tính dây chăng xương thuyên thuyền Ặ R ¬ .|Phẫu thuật tạo hình tốn 5194 | 10.0818.0559 Phẫu thuật tạo hình tôn thương dây Í tượng dây chẳng mạn tính |_ 3.302.900 |. Chưa bao gồm gân nhân tạo. chăng mạn tính của ngón I R ñ của ngón I 5195 | 10.0748.0559 Phẫu thuật tôn thương dây chăng | Phẩu thuật tôn thương dây | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. của đôt bàn - ngón tay chăng của đôt bàn - ngón tay 5196 | 10.0877.0559 Phẫu thuật tổn thương gân Achille nh Nn nấ tôn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5197 | 10.0875.0559 Phẩu thuật tôn thương gân chảy | Phẩu thuật tôn thương gân + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. trước chày trước 5198 | 10.0880.0559 Phẫu thuật tôn thương gân cơ chảy | Phầu thuật tôn thương gân cơ | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. sau chày sau 5199 | 10.0878.0559 Phẫu thuật tôn thương gân cơ mác | Phầu thuật tôn thương gân cơ | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. bên mác bên 5200 | 10.0749.0559 Phẩu thuật tôn thương gân duối | Phẩu thuật tôn thương gân | + +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. căng và bàn ngón tay duỗi căng và bản ngón tay 5201 | 10.0876.0559 Phẫu thuật tôn thương gân duôi dài | Phâu thuật tồn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. ngón I đuôi dài ngón I 5202 | 10.0751.0559 Phâu thuật tôn thương gân gập bản | Phẩu thuật tồn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. - CÔ tay gập bàn - cô tay 5203 | 10.0750.0559 Phầu thuật tôn thương gân gập của | Phầu thuật tôn thương gân | + +02 000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. cổ tay và cắng tay gấp của cô tay và căng tay 566 5204 | 10.0879.0559 Phâu thuật tôn thương gân gấp dài | Phẩu thuật tôn thương gân |: +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. ngón Ï gâp dải ngón I 5205 | 10.0752.0559 Phẫu thuật tôn thương gân gập ở | Phẩu thuật tôn thương gân | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. vùng câm (Vùng II) gâầp ở vùng câm (Vùng II) 5206 | 10.0810.0559 Phẩu thuật vét thương bản tay tôn | Phầu thuật vớt thương bản tay | + +02 000 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. thương gân duôi tôn thương gân duôi 5207 | 10.0811.0559 Phu thuật vết thương phân mềm | Phẩu thuật vệt thương phân |: +02 900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. tôn thương gân gâp mêm tôn thương gân gâp 5208 | 10.0841.0559 Tái tạo phục hỏi tôn thương gân | Tái tạo phục hôi tôn thương | + +02 900 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. gâp 2 thì gân gâp 2 thì 5209 | 28.0344.0559 Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 3.302.900 An nÁ? thần bạ ^ „ Khâu nôi thân kinh không sử 5210 | 28.0342.0559 Kkhâu nội thân kinh không sử đụng dụng vi phẫu thuật [tính 1| 3.302.900 vi phâu thuật H gân] 5211 | 28.0340.0559 Nối gân duỗi Nối gân duỗi 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. 5212 | 28.0337.0559 Nối gân gấp Nối gân gấp 3.302.900 |_ Chưa bao gồm gân nhân tạo. Phẫu thuật ghép gân gấp không sử | Phẫu thuật ghép gân gấp Ằm Ạ 5213 | 28.0338.0559 dụng vi phẫu thuật không sử dụng vi phẫu thuật 3.302.900 | Chưa bao gôm gân nhân tạo. Chưa bao gôm gân nhân tạo, vít, ôc, 5214 | 27.0520.0560 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân Phẫu thuật nội soi tái tạo gân |_ 4.594.500 | đâu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao Cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đông loại. 5215 | 03.4241.0561 Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ |_ 6.221.700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 567 5216 | 03.2904.056 Phẩu thuật tạo hình khe hở chéo | Phẩu thuật tạo hình khe hở L ó 221 700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. mặt 1 bên chéo mặt I bên 5217 | 03.2905.056 Phẩu thuật tạo hình khe hở chéo | Phầu thuật tạo hình khe hở L ó 221 700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. mặt 2 bên chéo mặt 2 bên 5218 | 03.3049.056 Tạo hình hộp sọ Tạo hình hộp sọ 6.221.700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay hế. 5219 | 10.0075.056 Phẩu thuật tạo hình hộp sọ trong | Phầu thuật tạo hình hộp $Ọ ¿221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. hẹp hộp sọ trong hẹp hộp sọ 5220 | 28.0177.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở $O | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô 0 mặt sô 0 5221 | 28.0178.056 Phâu thuật tạo hình khe hở sọ mặt | Phầu thuật tạo hình khe hở So | ¿ ,21 700 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thể. sô I - 14 mặt sô l1 - 14 5222 | 28.0179.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô 2 - 13 mặt sô 2 - 13 5223 | 28.0180.056 Phâu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô 3 - 12 mặt sô 3 - 12 5224 | 28.0181.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt | Phầu thuật tạo hình khe hở sọ Í_ø 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô 4- II mặt sô 4 - lI 5225 | 28.0182.056 Phâu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở $O | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô 5Š - I0 mặt sô 5 - 10 5226 | 28.0183.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ |. 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô 6-9 mặt sô 6 - 9 5227 | 28.0184.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở sọ Ì_¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô 7 mặt sô 7 5228 | 28.0185.056 Phầu thuật tạo hình khe hở sọ mặt ( Phầu thuật tạo hình khe hở $O | ¿ 221 700 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. sô § mặt sô 8 568 3229 28.0186.0561 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên 6.221.700 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 5230 28.0504.0561 Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ 6.221.700 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 3231 03.2445.0562 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bảo đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thấm mỹ đường kính 1-5 em Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bảo đáy vùng mặt, tạo hình vạt đa, đóng khuyết đa bằng phẫu thuật tạo hình thâm mỹ đường kính 1-5 em 4.421.700 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 3232 03.2764.0562 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bảo đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bảo đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da 4.421.700 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 3233 12.0105.0562 Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình 4.421.700 5234 12.0104.0562 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình 4.421.700 3235 28.0064.0562 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt 4.421.700 569 Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính 5236 | 28.0160.0562 : R ; 4.421.700 tai vành tai 5237 | 03.3905.0563 Rút chỉ thép xương ức Rút chỉ thép xương ức .857.900 5238 | 03.3901.0563 Rút định các loại Rút định các loại .857.900 5239 | 03.3900.0563 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau Rút nẹp vít và các dụng cụ 857.900 phẫu thuật khác sau phâu thuật ñ Ar tháo bộ h Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ 5240 | 04.0051.0563 Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp Í Lét hơn xương do lao cột | 1.857.900 xương do lao cột sông ⁄ sông 5241 Ì 10.0984.0563 Phâu thuật rút nẹp, dụng cụ kêt hợp Phâu thuật rút nẹp, dụng cụ 857.900 xương kêt hợp xương 5242 | 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kêt hợp Rút đinh(tháo phương tiện 857.900 xương kêt hợp xương Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột Phẫu thuật lây thoát vị đĩa sống thắt lưng sử đụng nẹp có định đệm cột sống thất lưng sử 5243 | 10.1081.0564 dụng nẹp cô định liên gai sau | 7.840.200 lên gai sau (DILAM, Silicon, sỉ (DIAM, Silicon, Coflex, Coflex, Gelfix...) Gelfix...) - „ - „ Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt 5244 Ì 03.3620.0565 Phâu thuật chỉnh gù cột sông ngực | Phẫu thuật chỉnh gù cột sông, 9.856.300 sống nhân tạo, sản phẩm sinh học ' l qua đường sau ngực qua đường sau TC thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa. Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía | Phẫu thuật chỉnh gù cột sống —— Tạo, Sân phẩm _— học 5245 | 03.3624.0565 trước + cố định cột sống và ghép | phía trước + có định cột sống |_ 9.856.300 | "ẽ p xương và ghép xương thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa. 570 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột Chưa bao gôm xương bảo quản, sống nhân tạo, sản phẩm sinh đôt học 5246 | 03.3625.0565 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống h 9.856.300 sông thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa. ñ R ; ^ Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống Phẩu thuật chỉnh vẹo cột sống nhân tạo, sản phẩm sinh học 5247 | 03.3622.0565 ` Tà bàn hổ sông đường trước và hàn | 9.856.300 ï đường trước và hàn khớp h thay thế xương, miếng ghép cột sống, khớp đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa. - - - Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt 5248 | 03.3619.0565 Phâu thuật chỉnh vẹo cột sông ngực Phâu thuật chỉnh Vvẹo CỘT 9.856.300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học qua đường sau sông ngực qua đường sau thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa. - - - - Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt 5249 | 03.3623.0565 Phâu thuật chỉnh vẹO gù sông Phâu thuật chỉnh vẹo gủ sông 9.856.300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học đường trước và hàn khớp đường trước và hàn khớp thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa. Tạ bì lồn tt Kắ s xưng Tnhh lô nơ bá sẽ TH hn Tnp 5250 | 03.3618.0565 sườn ở mặt lỗi trong vẹo cột sống 6 SUẸN Ở ti c0) ĐOBE 0856.300 | nŠ P :  hinh bình TÀ vẹo cột sông đê chỉnh hình thay thế xương, miếng ghép cột sống, đê chỉnh hình lông ngực) À R lông ngực) đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa. - - Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt 5251 Ì 04.0050.0565 Phâu thuật chỉnh hình gủ, vẹo do di Phẫu thuật chỉnh hình gù, VỆO | o ss6 300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học chứng lao cột sông do di chứng lao cột sông thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa. - „ - „ Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt 5252 Ì 10.1059.0565 Phâu thuật chỉnh gủ cột sông Phâu thuật chỉnh gù cột SÔPE | o ss6 300 sống nhân tạo, sản phẩm sinh học đường trước và hàn khớp đường trước và hàn khớp thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa. - „ - - Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt 5253 Ì 10.1057.0565 Phâu thuật chỉnh gủ cột sông qua | Phẫu thuật chỉnh gù cột sông, 9.856.300 | SÔ"E nhân tạo, sản phâm sinh học đường sau qua đường sau thay thế xương, miếng ghép cột sông, đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa. 371 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống Phẫu thuật chỉnh vẹo cột Chưa bao gôm xương bảo quản, đôt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học 5254 | 10.1058.0565 đường trước và hàn khớp sông đường trước và hàn | 9.856.300 thay thế xương, miếng ghép cột sống, khớp đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa. - - - Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt 5255 Ì 10.1056.0565 Phâu thuật chỉnh vẹo cột sông qua Phâu thuật chỉnh vẹo cột 9.856.300 sông nhân tạo, sản phẩm sinh học đường sau sông qua đường sau thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp. vít, ôc, khóa. Tạo hình lồng ngực (cắt các xương Tạo hình lông ki iu Chưa Bo "m ân phẩm tiên, đốt 5256 | 10.1055.0565 sườn ở mặt lỗi trong vẹo cột sống | “ƯƠn8 SƯỚn Ở mật lở! ong | o ss6,300 sống nhân tạo, sản phẩm sinh học  hinh bình TÀ vẹo cột sông đê chỉnh hình thay thế xương, miếng ghép cột sống, đê chỉnh hình lông ngực) À lông ngực) đĩa đệm, nẹp, vít, ôc, khóa. Chưa bao gôm đình, nẹp, vít, xương „ - ¬ Kết hợp xương côt sống cổ bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5257 | 03.3613.0566 Kết hợp xương cột sông cô lôi sau lới sa 6c § 5.592.600 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương H A+ cẢ 2 tá: lVÁà . A+ cẢ h bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5258 | 03.3612.0566 Kỏt hợp xương cột sông cô lôi | Kêt hợp xương cột sống CÔ | s so2 600 | phẩm sinh học thay thể xương, miếng trước lôi trước ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương D At cặc trật đẤt cÁ h ñ Ất cầc trát đất cÁ bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5259 | 03.3054.0566 Phầu thuật gầy tật đôi sông cô, | Phẩu thuật gầy trật đổi sông | s so2 600 | phẩm sinh học thay thể xương, miếng mỏm nha cô, mỏm nha ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. - „ - Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương Phâu thuật chỉnh hình lao cột sông Phâu thuật chỉnh hình lao cột bảo quản, đôt sông nhân tạo, sản 5260 | 04.0003.0566 cổ có ghép xương và nẹp vít phía | sống cổ có ghép xương và | 5.592.600 | phẩm sinh học thay thế xương, miếng trước nẹp vít phía trước ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 572 3261 10.1036.0566 Buộc vòng có định C1-C2 lỗi sau Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau 5.592.600 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 3262 10.1038.0566 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cô lôi sau Kết hợp xương nẹp vít cột sống cô lỗi sau 5.592.600 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5263 10.1093.0566 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thông ống nong Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong 5.592.600 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5264 10.1033.0566 Phẫu thuật cố định CI-C2 điều trị mật vững CI-C2 Phẫu thuật cố định C1-C2 điêu trị mât vững CI-C2 5.592.600 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5265 10.1034.0566 Phẫu thuật cố định chấm cô, ghép xương với mât vững cột sông cô cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ Cl ...) Phẫu thuật cô định chẩm cổ, ghép xương với mắt vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ Cl...) 5.592.600 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5266 10.0056.0566 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lông titan Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan [cột sống cỏ] 5.592.600 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5267 10.1046.0566 Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cô định cột sông cô (ACDF) Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cô định cột sông cô (ACDF) 5.592.600 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng 573 ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. 5268 10.1049.0566 Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẳm Phẫu thuật trượt bản lề cổ châm 5.592.600 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5269 10.1035.0566 Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điêu trị gãy mỏm nha Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điêu trị gãy mỏm nha 5.592.600 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5270 03.3616.0567 Có định cột sống bằng vít qua cuông Cố định cột sông bằng vít qua cuông 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 3271 03.3615.0567 Có định cột sống ngực bằng hệ thông móc có định cột sống ngực bằng hệ thông móc 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 3272 03.3632.0567 Có định cột sống và hàn khớp liên thân đôt phía sau qua lỗ liên hợp (TUP) Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đôt phía sau qua lỗ liên hợp (TLïP) 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5273 03.3631.0567 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP) Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLiP) 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 574 5274 03.3627.0567 Nắn trượt và có định cột sống trong trượt đốt sông Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5275 03.3641.0567 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực Phẫu thuật kết hợp xương cột sông ngực 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5276 03.3642.0567 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng 5.798.100 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5277 04.0046.0567 Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cô định cột sống ngực, thất lưng đo lao Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5278 04.0045.0567 Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và có định cột sống lỗi sau do lao cột sống ngực, thắt lưng Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tự thân và cô định cột sông lỗi sau đo lao cột sống ngực, thắt lưng 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 3279 04.0048.0567 Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng [nẹp vít cột sống] 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5280 10.1052.0567 Có định cột sống ngực bằng hệ thông móc có định cột sống ngực bằng hệ thông móc 5.798.100 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng 575 ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. Cố định cột sống và cánh Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5281 | 10.1067.0567 Cố định cột sông và cánh chậu hâ 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng chu ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. Cố định cột sống và hàn khớp Chưa bao gôm định, nẹp, vít, ; Xương Cố định cột sống và hàn khớp liên liên thân đốt cột sống thất bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5282 | 10.1075.0567 thân đốt cột sông thắt lưng - cùng b 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miếng lưng - cùng đường sau qua lỗ X SA GÀ ^ Ạ R đường sau qua lỗ liên hợp (TUIF) | „„ ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, liên hợp (TLIF) khóa. Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương Cố định cột sống và hàn khớp qua Cố định cột sống và hàn khớp bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5283 | 10.1074.0567 liên thân đốt cột sống thắt lưng - | qua liên thân đốt cột sống thắt |_ 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng cùng đường sau (PLIF) lưng - cùng đường sau (PLIF) ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. „ „ „ „ Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương Đặt nẹp cô định cột sông phía trước | Đặt nẹp cô định cột sông phía bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5284 | 10.1065.0567 và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ | trước và ghép xương (nẹp | 5.798.100 | phẩm sinh học thay thế xương, miệng Z) Kaneda, chữ Z) ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương Ất bộ chân đất cÁ À y Ác B2 thân đẤt cÁ à bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5285 | 10.1062.0567 Lây bỏ thân đốt sông ngực và đặt | Lây bỏ thân đốt sông ngực Và | s 7os 100 | phẩm sinh học thay thế xương, miếng lông tianium đặt lông titanium X SA GÀ R Ạ R ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. Lây đĩa đệm đôt sông, cô định cột Lấy đĩa đệm đốt sống, cố Chưa bao gôm định, nẹp, vít, ; Xương sống và ghép xương liên thân đốt đình cột sống và ghép xươn bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 5286 | 10.1073.0567 đường trước (xương tự thân có | , © VỀ BẠQD Š | 5.798.100 phẩm sinh học thay thế xương, miệng hoặc không có lông tifanum) (ALF) liên thân đôt đường trước (xương tự thân có hoặc ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. 576 không có tifanium) (ALIF) lông 3287 10.1092.0567 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sông thắt lưng qua da Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sông thắt lưng qua da 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 3288 10.1068.0567 Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuông Phẫu thuật cô định cột sống bằng vít qua cuồng 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 3289 10.1064.0567 Phẫu thuật cố định cột sống ngực băng cô định lôi bên Phẫu thuật cố định cột sống ngực băng cô định lôi bên 5.798.100 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5290 10.1063.0567 Phẫu thuật có định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau Phẫu thuật cô định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lỗi sau 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 3291 10.1070.0567 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thông định vị (Navigation) Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thông định vị (Ñavigation) 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5292 10.1069.0567 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương 5.798.100 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đôt sông nhân tạo, sản phâm sinh học thay thê xương, miêng 577 ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, Ôc, khóa. 5293 10.1072.0567 Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thông nẹp bán động Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thông nẹp bán động 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5294 10.0056.0567 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lông titan Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan [cột sống thắt lưng] 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5295 10.1082.0567 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sông thắt lưng - cùng Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sông thắt lưng - cùng 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5296 10.1095.0567 Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cô định cột sống 5.798.100 Chưa bao gôm định, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, Ốc, khóa. 5297 03.3882.0568 Tạo hình thân đốt sống qua đa bằng đô cement Tạo hình thân đốt sống qua da băng đô cement 5.996.400 Chưa bao gôm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 5298 10.1086.0568 Bơm ciment qua đường ngoải cuống vào thân đốt sống Bơm ciment qua đường ngoài cuông vào thân đốt sông 5.996.400 Chưa bao gôm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. 578 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm Tạo hình thân đốt sống bằng Chưa bao gôm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thông bơm 5299 | 10.1084.0568 . Ằ= bơm cement sinh học có | 5.996.400|_". _ H ¬^ TY, cement sinh học có bóng bóng xi măng, bộ bơm xi măng có bóng k hoặc không bóng. K.£ š Tạo hình thân đốt sống bằng Chưa bao gồm kim chọc, xỉ măng 5300 | 10.1085.0568 Tạo hình thân đột sông bằng bơm | Lm cement sinh học có lồng | 5.996.400 | SInh học hoặc hóa học, hệ thông bơm cement sinh học có lông titan titan xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. An š Tạo hình thân đốt sống bằng Chưa bao gồm kim chọc, xi măng 5301 | 10.1083.0568 Tạo hình thân đột sông bằng bơm | Lựm cement sinh học qua | 5.996.400 | Sinh học hoặc hóa học, hệ thông bơm cement sinh học qua cuông £ xi măng, bộ bơm xi măng có bóng cuông xa LTEA h hoặc không bóng. Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế Mu ti tối , TA thay tế Do sa m đỉnh, TP - 5302 | 04.0044.0569 thân đốt sống nhân tạo và cổ định | V2 vo ác TẠP 40 VỀ [6,245,700 | co TƯƠNG Đâg quản, sản phẩm sin cô định lôi trước do lao cột học thay thế xương, đốt sống nhân lỗi trước do lao cột sống cổ ⁄ h sông cô tạo, đĩa đệm nhân tạo. D Ât Giải 4n sẽ ¿ | Phẫu thuật giải ép tủy, thay À ; ⁄ Phâu thuật giải ép tủy, thay thê | ,¿ ,„ „⁄z,¿ R ` Chưa bao gôm đinh, nẹp, vít, ôc, thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít thê thân đột sống nhân tạo và khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh 5303 | 04.0048.0569 mm x. : ¬. nẹp vít cô định lôi sau do lao |_ 6.245.700 cô định lôi sau do lao cột sông | 7ˆ ¿ ý học thay thế xương, đốt sống nhân ý cột sông ngực, thất lưng [thay ngực, thắt lưng ⁄.£ tạo, đĩa đệm nhân tạo. đôt sông ] Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế | Phẫu thuật giải ép tủy, thay Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc, thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít | thế thân đốt sống nhân tạo và khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh 320 | 04.0047.0562 cố định lối trước do lao cột sống nẹp vít cố định lối trước do 6.245.700 học thay thế xương, đốt sống nhân ngực, thắt lưng lao cột sông ngực, thắt lưng tạo, đĩa đệm nhân tạo. „ c. „ c. Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, ôc, 5305 | 10.1061.0569 Lây bỏ thân đôt sông ngực và ghép Lây bỏ thân đôt sông ngực và 6.245.700 khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh xương ghép xương học thay thê xương, đôt sông nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. Phẫu thuật cất thân đốt sống, ghép Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ¬- “hảo Thi 5306 | 10.1045.0569 xương và cố định cột sống cổ | ghép xương và cố định cột | 6.245.700 ? KƯƠNG DẠO QUAn, BẠN Ƒ (ACCF) sống cổ (ACCF) học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 579 5307 | 03.3079.0570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 5.496.100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. 5308 | 10.1091.0570 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống | Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột | ¿ ¿o4 100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. thắt lưng qua da sống thắt lưng qua da Phẫu thuật lây thoát vị đĩa 5309 | 10.1080.0570 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột đệm cột sống thắt lưng đa | 5.496.100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. sống thắt lưng đa tầng tầng Phẫu thuật lây thoát vị đĩa 5310 | 10.1079.0570 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột đệm cột sống thắt lưng vi | 5.496.100 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. sống thất lưng vi phẫu phẫu H R An 230⁄/ L:A š R An 230 4311 | 03.3811.0571 Cặt lọc da, cơ, cân trên 3% diện Cặt lọc da, cơ, cân trên 3% 3.226.900 tích cơ thê diện tích cơ thê 5312 | 03.3710.0571 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa la thuật cắt bỏ ngón tay |; 226 00g Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn Phẫu thuật chuyển cơ giang 5313 | 03.3695.0571 ngón l điều trị tách ngón 1 bẩm | ngắn ngón l điêu trị tách | 3.226.900 sinh ngón l bâm sinh 5314 Ì 03.3686.0571 Phâu thuật gãy mỏm trên ròng rọc | Phâu thuật gãy mỏm trên 3.226.900 xương cánh tay ròng rọc xương cánh tay 580 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điêu trị Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục 5315 | 03.3777.0571 sÀ ¬- LÀI n VA ,...| 3.226.900 viêm xương tủy giai đoạn trung | điêu trị viêm xương tủy giai gian đoạn trung gian 5316 | 03.3816.0571 Phâu thuật vết thương bàn tay, cặt | Phầu „thuật vệt thương bản 3.226.900 lọc đơn thuân tay, cắt lọc đơn thuân Phẫu thuật viêm xương căng chân: Phẫu thuật viêm xương cẳng 5317 | 03.3776.0571 đục, mô, nạo, lây xương chết, dân | chân: đục, mô, nạo, lây | 3.226.900 lưu xương chết, dân lưu 5318 | 03.3687.0571 Phẫu thuật viêm xương cắng tay | Phẫu thuật viêm xương cắng 3.226.900 đục, mô, nạo, dân lưu tay đục, mô, nạo, dân lưu Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Phẫu thuật viêm xương cánh 5319 | 03.3685.0571 đục, mô, nạo, lây xương chết, dân tay: đục, mô, nạo, lây xương | 3.226.900 lưu chêt, dân lưu D At SA ` Phẫu thuật viêm xương đùi 5320 | 03.3741.0571 Phẩu thuật viêm xương đùi đục, | qu; mỏ, nạo, lấy xương chết, | 3.226.900 mồ, nạo, lây xương chết, dẫn lưu dẫn lưu 381 Phẫu thuật viêm xương khớp 5321 | 03.3729.0571 Phẫu thuật viêm xương khớp háng háng 3.226.900 5322 | 03.3797.0571 Tháo bỏ các ngón chân Tháo bỏ các ngón chân 3.226.900 5323 | 03.3711.0571 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | Tháo bỏ các ngón tay, đổi |: 226 00g ngón tay 5324 | 03.3798.0571 Tháo đốt bàn Tháo đốt bàn 3.226.900 4325 | 04.0041.0571 Phâu thuật nạo dò hạch lao vùng Phâu thuật nạo dò hạch lao 3.226.900 bẹn vùng bẹn 5326 | 04.0039.0571 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | Phẩu thuật nạo đò hạch lao (+ 2 oọg vùng cô 582 Phẫu thuật nạo đò hạch lao vùng Phẫu thuật nạo dò hạch lao 5327 | 04.0040.0571 „ ` , 3.226.900 nách vùng nách 5328 | 04.0038.0571 Phâu thuật nạo viêm lao thành Phâu thuật nạo viêm lao 3.226.900 ngực thành ngực 4329 Ì 04.0027.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao 3.226.900 bàn-ngón chân xương bàn-ngón chân 5330 | 04.0026.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương Phẫu thuật nạo viêm lao 3.226.900 căng chân xương căng chân 5331 Ì 04.0018.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao 3.226.900 căng tay xương căng tay 5332 | 04.0017.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương Phẫu thuật nạo viêm lao 3.226.900 cánh tay xương cánh tay 583 Phẫu thuật nạo viêm lao xương Phẫu thuật nạo viêm lao 5333 | 04.0021.0571 N ˆ 3.226.900 chậu xương chậu 5334 | 04.0019.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương đôt | Phâu thuật l nạo viêm lao 3.226.900 bản - ngón tay xương đôt bản - ngón tay 5335 | 04.0025.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | Phẩu thuật nạo viêm lao; „o0 xương đùi z R tA Phẫu thuật nạo viêm lao 5336 | 04.0057.0571 Phâu thuật nạo viêm lao xương sọ 3.226.900 xương sọ 5337 | 04.0058.0571 Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức | Phẩu thuật nạo viêm lao; „⁄ o0 xương ức 5338 | 10.0874.0571 Cụt chấn thương cổ và bàn chân — | Cụt chân thương cô và bản + 2s o0 chân 584 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn Phẫu thuật bệnh lý nhiễm 5339 | 10.0859.0571 tay trùng bản tay 3.226.900 5340 | 10.0037.0571 Phâu thuật điêu trị viêm xương đôt | Phâu thuật, điêu trị viêm 3.226.900 sông xương đôt sông 5341 | 10.0862.0571 Phâu thuật làm mỏm cụt ngón và Phâu thuật làm mỏm cụt 3.226.900 đốt bàn ngón ngón và đôt bàn ngón 5342 | 10.0947.0571 Phẫu thuật lây Xương chết, nạo | Phẫu “thuật lây xương chết, 3.226.900 viêm nạo viêm 5343 | 10.0980.0571 Phâu thuật nạo viêm + lây xương | Phâu thuật nạo viêm + lây 3.226.900 chêt xương chêt 5344 | 10.0952.0571 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 3.226.900 585 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón 3245 | 10.0953.0571 tay/ngón chân (1 ngón) tay/ngón chân (1 ngón) 3.726.200 5346 | 10.0851.0571 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật thừa Phẩu thuật tạo hình điêu trị 3.226.900 ngón tay tật thừa ngón tay 5347 | 10.0979.0571 Phẫu thuật viêm xương Phẫu thuật viêm xương 3.226.900 5348 | 28.0280.0571 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử Phẫu thuật cắt bỏ đó chức 3.226.900 trong õ loét tì đè hoại tử trong ô loét tì đè ý ` à R ._ | Cắt đoạn xương bàn chân 5349 | 07.0218.0571 Cắt đoạn xương bàn chân trên | người bệnh đái tháo | 3.226.900 người bệnh đái tháo đường đườ lường 5350 | 03.3806.0572 Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 3.405.300 5351 | 03.3077.0572 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên lu nôi dây thân kinh ngoại |: ¿0s 3ọo 5352 | 03.3805.0572 Khâu nối thần kinh Khâu nối thần kinh 3.405.300 586 Phẫu thuật điều trị tổn thương đám Phẫu thuật điều trị tổn thương 3353 | 10.0887.0572 rồi thần kinh cánh tay đám rồi thần kinh cánh tay 3.405.300 5354 | 10.0966.0572 Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) dụ) thuật nội thân kinh (¿+ 40s 3oọ 5355 Ì 15.0256.0572 Phẫu thuật khâu nối thần kinh | Phẫu thuật khâu nối thần kinh |; ¿o; soo ngoại biên vùng mặt cô ngoại biên vùng mặt cô 5356 | 03.3801.0573 Chuyển vạt da có cuống mạch Chuyên vạt đa có cuông | ; 7o sọo 5357 | 03.3907.0573 Chuyên xoay vạt da ghép có cuồng | Chuyên xoay vạt da ghép có | + 720 cọ mạch liên không nôi cuông mạch liên không nôi H yhén có Chuyên xoay vạt da, cơ ghép 5358 | 03.3894.0573 Chuyên xoay vạt da, cơ ghép có Í ¿cuống mạch liền không | 3.720.600 cuông mạch liên không nôi nói 5359 | 03.3884.0573 Đục nạo Xương viêm và chuyên vạt | Đục ạo Xương viêm và| + 20 spg che phủ chuyên vạt che phủ 5360 | 03.3808.0573 Phâu thuật màng da cô (Pterygium | Phâu thuật màng da cô 3.720.600 Colli) (Pterygium Colli) 5361 | 03.3820.0573 Tạo hình băng các vạt tại chỗ đơn | Tạo hình băng các vạt tại chỗ 3.720.600 giản đơn giản 5362 Ì 03.3908.0573 Tạo hình băng các vạt tự do đa | Tạo hình băng các vạt tự do 3.720.600 dạng đơn giản đa dạng đơn giản 5363 Ì 03.3802.0573 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt | Tạo hình các vạt da che phủ, 3.720.600 trượt vạt trượt 5364 | 10.0895.0573 Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước — vạt cân cơ cánh tay (+ 720 s00 5365 | 10.0893.0573 Chuyên vạt da cân - cơ cuông mạch | Chuyền vạt da cân - cơ cuông 3.720.600 liên mạch liên 587 5366 10.0959.0573 Phẫu thuật chuyền da, cơ che phủ Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ 3.720.600 5367 10.0813.0573 Phẫu thuật chuyên vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền Phẫu thuật chuyền vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền 3.720.600 5368 10.0936.0573 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuông mạch liên 3.720.600 3369 12.0307.0573 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân 3.720.600 5370 12.0275.0573 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú 3.720.600 3371 26.0036.0573 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết băng vạt vi phầu Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyêt băng vạt vi phầu 3.720.600 3372 26.0037.0573 Phẫu thuật vi phẫu nối đương vật đứt rời Phẫu thuật vi phẫu nối đương vật đứt rời 3.720.600 3373 28.0004.0573 Phẫu thuật che phủ vệt thương khuyết da đâu mang tóc băng vạt lân cận Phẫu thuật „ che phủ vệt thương khuyết da đầu mang tóc băng vạt lân cận 3.720.600 3374 28.0003.0573 Phẫu thuật che phủ vệt thương khuyết da đâu mang tóc băng vạt tại chỗ Phẫu thuật „ che phủ vệt thương khuyêt da đâu mang tóc băng vạt tại chỗ 3.720.600 3375 28.0325.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay băng các vạt da lân cận Phẫu thuật điều trị vết thương bản tay băng các vạt da lân cận 3.720.600 5376 28.0324.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay băng các vạt da tại chỗ Phẫu thuật điều trị vết thương bản tay băng các vạt da tại chỗ 3.720.600 3377 28.0330.0573 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay băng các vạt da lân cận Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay băng các vạt da lân cận 3.720.600 588 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón Phẫu thuật điều trị vết thương 5378 | 28.0329.0573 tay bằng các vạt da tại chỗ hgện tay băng các vạt da tại | 3.720.600 Ặ ¬.. s ,. | Phẫu thuật điều trị vết hương 5379 | 28.0331.0573 Phẫu thuật điều trị vớt thương ngón Í n ván tay bằng các vạt da từ |_ 3.720.600 tay băng các vạt da từ xa xa 5380 | 28.0108.0573 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp Phẫu thuật giải phóng sẹo 3.720.600 lô mũi chít hẹp lỗ mũi Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bản tay Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bản S381 | 28.0372.0573 bằng ghép da tự thân tay bằng ghép da tự thân 3.720.600 5382 | 28.0364.0573 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu 3.720.600 vạt tại chỗ băng vạt tại chỗ 5383 | 28.0365.0573 Phâu huật sửa sẹo co nách băng Phâu thuật sửa SẹO CO nách 3.720.600 vạt da cơ lân cận băng vạt da cơ lân cận 5384 Ì 28.0363.0573 Phâu huật sửa sẹo co nách băng Phâu thuật sửa sẹo co nách 3.720.600 vạt da tại chỗ băng vạt da tại chỗ 5385 | 28.0201.0573 Phẩu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt | Phẩu thuật sửa sẹo vùng cổ, |: +20 sọ băng vạt da lân cận mặt băng vạt da lân cận 5386 | 28.0200.0573 Phẫu huật sửa sẹo vùng cổ, mặt Phẫu thuật sửa SẹO vùng cổ, 3.720.600 băng vạt da tại chỗ mặt băng vạt da tại chỗ Phẫu thuật tạo hình các khuyết da Phẫu: thuật tạo hình các 5387 | 28.0397.0573 vùng bàn chân băng ghép da lân | khuyết da vùng bản chân | 3.720.600 cận băng ghép da lân cận X R n , ⁄ Phẫu thuật tạo hình các 5388 | 28.0393.0573 Phẩu thuật tạo hình các khuyết đa | Luyết da vùng bàn chân | 3.720.600 vùng bàn chân băng vạt da tại chỗ |, › — băng vạt da tại chỗ Ặ R › R £ Phẫu thuật tạo hình các 5389 | 28.0396.0573 Phầu thuật tạo hình các khuyết da Í Lhuyết dạ vùng cảng chân | 3.720.600 vùng cắng chân bằng vạt da lân cận bằng vạt da lân cận 589 5390 28.0392.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyế da vùng căng chân băng vạt da tại chỗ Phẫu: thuật tạo hình các khuyết da vùng căng chân băng vạt da tại chỗ 3.720.600 3391 28.0394.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyế da vùng đùi băng vạt da lân cận Phẫu thuật tạo hình các khuyêt da vùng đùi băng vạt da lân cận 3.720.600 3392 28.0390.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyế da vùng đùi băng vạt da tại chỗ Phẫu: thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi băng vạt đa tại chỗ 3.720.600 3393 28.0395.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyế da vùng khoeo băng vạt da lân cận Phẫu. thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bắng vạt da lân cận 3.720.600 5394 28.0391.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyế da vùng khoeo băng vạt da tại chỗ Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ 3.720.600 3395 28.0320.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mêm phức tạp căng tay bằng vạt lân cận Phẫu: thuật tạo hình các khuyêt phân mêm phức tạp căng tay băng vạt lân cận 3.720.600 5396 28.0318.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mêm phức tạp căng tay bằng vạt tại chỗ Phẫu thuật tạo hình các khuyêt phân mêm phức tạp căng tay băng vạt tại chỗ 3.720.600 5397 28.0319.0573 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mêm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận Phẫu thuật tạo hình các khuyết phân mêm phức tạp cánh tay băng vạt lân cận 3.720.600 3398 28.0317.0573 > hẫu thuật tạo hình các khuyết hân mêm phức tạp cánh tay bắng vạt tại chỗ ke Phẫu thuật tạo hình các khuyêt phân mêm phức tạp cánh tay băng vạt tại chỗ 3.720.600 3399 28.0093.0573 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuông mach nuôi Phẫu thuật tạo hình cánh mũi băng các vạt da có cuông mach nuôi 3.720.600 590 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng Phẫu thuật tạo hình cánh mũi 3400 | 28.0024.0573 ghép phức hợp vành tai bằng ghép phức hợp vành tai 3.720.600 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết th Dan that hình che Ma 5401 | 28.0019.0573 phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân bằng vật đa .H xu ^ có |_ 3.720.600 Xương có cuông nuôi cuống nuôi b Ặ R › ` .|Phẫu thuật tạo hình dựng 5402 | 28.0147.0573 Phẩu thuật tạo hình dựng vành tại | vành tại trong mắt toàn bộ | 3.720.600 trong mật toàn bộ vành tai (thì 2) vành tai (thì 2) Phẫu thuật Tạo hình khuyêt phân Phẫu thuật Tạo hình khuyêt 5403 | 28.0278.0573 cơ thành bụng băng vạt cân cơ lân | phân cơ thành bụng băng vạt |_ 3.720.600 cận cân cơ lân cận 5404 | 28.0116.0573 Phẫu thuật tạo. hình môi toàn bộ Phẫu thuật tạo hình môi toàn 3.720.600 ' l băng vạt tại chỗ bộ băng vạt tại chỗ xw~. 5405 | 28.0119.0573 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần Phẫu thuật tạo hình môi từng 3.720.600 ' l băng vạt lân cận phân băng vạt lân cận xw~. 5406 | 28.0118.0573 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần Phẫu thuật tạo hình môi từng 3.720.600 ' l băng vạt tại chỗ phân băng vạt tại chỗ xw~. Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng Phẫu thuật tạo hình tháp mũi 3407 | 28.0020.0573 vạt có cuống mạch nuôi bằng vạt có cuống mạch nuôi 3.720.600 5408 | 28.0091.0573 Phâu thuật tạo hình tháp mũi băng Phâu thuật tạo hình tháp mũi 3.720.600 vạt da kê cận băng vạt da kê cận 5409 | 28.0107.0573 Phẫu thuật tạo lỗ mũi Phẫu thuật tạo lỗ mũi 3.720.600 _ ˆ -- Phẫu thuật tạo vạt đa tại chỗ 5410 | 28.0041.0573 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho Ì 1. vết thương khuyết toàn |_ 3.720.600 vêt thương khuyết toàn bộ mi trên bô mi trên 5411 Ì 28.0380.0573 Phâu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn | Phâu thuật tạo vạt trì hoãn 3.720.600 ngón tay cho bản ngón tay 591 5412 | 28.0253.0573 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại |_ 3.720.600 5413 | 28.0081.0573 Tái tạo cung mày băng vạt có Tái tạo cung mảy bằng vạt có 3.720.600 cuông mạch nuôi cuông mạch nuôi 5414 | 03.3807.0574 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng Vá da dây toàn bộ, diện tích 4.699.100 và trên 10 cm? băng và trên 10 cm? 5415 | 10.0962.0574 Phẫu thuật vá đa diện tích >10 cm? | Phẩu thuật vá da diện. ¿0o 1o tích >10 cm? ấn Hoạt đầu tỉ đa đầu đe cò; | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt 5416 | 28.0008.0574 lrh ¬.. nàn nội rời không sử dụng kỹ thuật vi |_ 4.699.100 3W cụng Kỹ Puật Vì P phẫu [diện tích >10 cm2] 5417 | 28.0287.0574 Phẩu thuật ghép mảnh da dương | Phâu thuật ghép mảnh da 4.699.100 vật bị lột găng dương vật bị lột găng 5418 | 28.0373.0574 Phâu thuật sửa sẹo c0 ngón tay Phẫu thuật SỬa SẹO CO gÓN (_ ¿ óo0 100 băng ghép da tự thân ay băng ghép da tự thân Ặ R › R h Phẫu thuật tạo hình các 5419 | 28.0387.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết đa Í L1 uyết dạ vùng cẳng bằng | 4.699.100 vùng căng băng ghép da tự thân . N ghép da tự thân Ặ R › R £ Phẫu thuật tạo hình các 5420 | 28.0385.0574 lo. —¬ chếp SN khuyết đA thuyết da vùng đùi bằng L 4.699.100 k 6 erep ì ghép da tự thân Ặ R › R h Phẫu thuật tạo hình các 5421 | 28.0386.0574 Phẫu thuật tạo hình các khuyết đa | LL Vát da vùng khoeo bằng |_ 4.699.100 vùng khoeo băng ghép da tự thân ñ Ạ phép da tự thân Ặ R › ¬—- Phẫu thuật tạo hình dị tật 5422 | 28.0304.0574 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngăn âm Í vín âm đạo bằng ghép da tự |_ 4.699.100 đạo băng ghép da tự thân thân Ặ R › ¬—- Phẫu thuật tạo hình dị tật 5423 | 28.0305.0574 Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm | ví ậm đạo bằng vạt có | 4.699.100 đạo băng vạt có cuông mạch nuôi cuồng mạch nuôi 592 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép Tạo hình khuyêt da đầu băng 5424 | 28.0014.0574 R ghép da dày [diện tích >I0 | 4.699.100 đa dày cm2| ` H À bề ... | Tạo hình khuyêt da đầu băng 5425 | 28.0013.0574 hạ hình khuyết da đầu băng ghéP Í lien da mỏng [diện tích >10 |_ 4.699.100 a mỏng cm2| Ghép da tự thân bằng các mảnh da Ghép ¬ b ¬- đa 5426 | 07.0224.0574 lớn, dày toàn lớp da trên người |, Ôn, cây (oán cớp 4.699.100 ^ ma R trên người bệnh đái tháo bệnh đái tháo đường ` đường Ghép da tự thân băng mảnh da mắt | Ghép da tự thân băng mảnh 5427 | 07.0223.0574 lưới trên người bệnh đái tháo | da mắt lưới trên người bệnh | 4.699.100 đường đái tháo đường 5428 | 07.0221.0574 Ghép đa tự thân băng mảnh da tròn Ghép da tự thân băng mảnh 4.699.100 nhỏ đa tròn nhỏ 5429 | 03.1648.0575 Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập 3.044.900 5430 Ì 03.1615.0575 Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi Ghép đa hay vạt da điêu trị hở 3.044.900 do sẹo mi do sẹo 5431 Ì 03.3783.0575 Phâu thuật điều trị tách bàn chân Phâu thuật điêu trị tách bàn 3.044.900 (càng cua) chân (càng cua) 5432 | 03.3824.0575 Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới Vá da dày toàn bộ, diện tích 3.044.900 10 cm? dưới 10 cm? 5433 Ì 10.0850.0575 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật dính Phâu thuật tạo hình điêu trị 3.044.900 ngón tay tật dính ngón tay 5434 Ì 10.0961.0575 Phâu thuật vá da diện tích từ 5-10 | Phẫu thuật vá da diện tích từ 3.044.900 cm? 5-10 cm? 5435 | 14.0173.0575 Ghép da dị loại Ghép da dị loại 3.044.900 593 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi Ghép da hay vạt da điều trị hở 5436 | 14.0129.0575 R 3.044.900 do sẹo mi do sẹo ẤU ThOẬt điền tỉ đa đần đc cò; | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt 5437 | 28.0008.0575 Màu ¬ trả Tử! rời không sử dụng kỹ thuật vỉ |_ 3.044.900 3W cụng Kỹ Puật Vì P phẫu [diện tích < 10 cm2] 5438 Ì 28.0066.0575 Phâu thuật ghép da tự thân vùng mi Phâu thuật, phép da tự thân 3.044.900 mất vùng mI mất 5439 Ì 28.0108.0575 Phu thuật giải phóng sẹo chít hẹp Phâu thuật giải phóng sẹo 3.044.900 lô mũi chít hẹp lỗ mũi 5440 | 28.0111.0575 Phâu thuật tái tạo khuyết nhỏ do Phâu thuật tái tạo khuyêt nhỏ 3.044.900 vêt thương môi do vêt thương môi Ặ R › ¬—- Phẫu thuật tạo hình dị tật 5441 | 28.0304.0575 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngăn âm Í, Lý" âm đạo bằng ghép da tự |_ 3.044.900 đạo băng ghép da tự thân thân ì Á Ầu bằng shén | T8o hình khuyết da đầu bằng 5442 | 28.0014.0575 Tạo hình khuyết da đầu băng ghéP Ì vien dạ dày [diện tích < 10 | 3.044.900 đa dày cm2| ` H À bề ... | Tạo hình khuyêt da đầu băng 5443 | 28.0013.0575 là hình khuyết da đầu bằng ghép ( Lén dạ mỏng [diện tích < 10 |_ 3.044.900 a mỏng cm2] Ghép da tự thân băng mảnh da dài | Ghép da tự thân băng mảnh 5444 | 07.0222.0575 mỏng trên người bệnh đái tháo | da dài mỏng trên người bệnh | 3.044.900 đường đái tháo đường 5445 | 03.3083.0576 Cặt lọc, khâu vêt thương rách da | Cắt lọc, khâu vết thương rách 2.767.900 đâu da đầu 5446 | 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm Phẫu thuật vết thương phần 2.767.900 đơn giản/rách da đầu mềm đơn giản/rách đa đầu 594 Phẫu thuật điều trị vết thương phần Phẫu thuật điều trị vết thương 5447 | 16.0295.0576 mềm vùng hàm mặt có thiếu hồng | phần mềm vùng hàm mặt có |_ 2.767.900 tô chức thiêu hông tô chức 5448 | 28.0288.0576 Phâu thuật điêu trị vêt thương | Phâu thuật điều trị vết thương 2.767.900 dương vật dương vật 5449 | 28.0161.0576 Phâu thuật khâu ,đơn giản vết | Phâu thuật khâu đơn giản VỆ |2 7ø7 oọg thương vùng mặt cô hương vùng mặt cô Phẫu thuật vết thương phân mêm Phẫu thuật vêt thương phân 5450 | 28.0162.0576 vùng hàm mặt không thiêu hông tô | mêm vùng hàm mặt không | 2.767.900 chức hiệu hông tô chức h H - „| Cắt lọc vết thương gãy xương 5451 | 03.3774.0577 Cất lọc vết thương gầy xương hở, | ly nặn chỉnh có định tạm | 5.204.600 năn chỉnh cô định tạm thời hời h H - .. | Cắt lọc vêt thương gãy xương 5452 | 03.3793.0577 Cất lọc vệt thương gẫy xương hở, |'y nặn chỉnh có định tạm | 5.204.600 năn chỉnh cô định tạm thời hời 5453 | 03.3691.0577 Phâu thuật bản tay câp cứu có tôn Phâu thuật bản tay cấp cứu CÓ | s 204 600 thương phức tạp ôn thương phức tạp 5454 | 03.3692.0577 Phâu thuật bàn tay, chỉnh hình Phâu thuật bản tay, chỉnh 5.204.600 phức tạp hình phức tạp Ặ R , › „.. | Phẫu thuật bong lóc da và cơ 5455 | 03.3800.0577 Phẩu thuật bong lóc da và cơ phức | Ty tan, sâu, rộng sau chấn | 5.204.600 tạp, sâu, rộng sau chân thương hương Ặ ý v1 Á Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết 5456 | 10.0572.0577 Phẫu thuật cất lọc, xử lý vớt thương Í tượng tầng sinh môn phức |_ 5.204.600 tâng sinh môn phức tạp ạp 5457 | 10.0808.0577 Phẫu thuật dập nát phần mềm các Phẫu thuật dập nát phần mềm 5.204.600 cơ quan vận động các cơ quan vận động 5458 | 10.0807.0577 Phâu thuật thương tích phân mêm Phâu thuật thương tích phân 5.204.600 các cơ quan vận động mêm các cơ quan vận động 595 Phẫu thuật vết thương phần mềm Phẫu thuật vết thương phần 5459 | 10.0955.0577 , À , 5.204.600 phức tạp mêm phức tạp Phẫu thuật vết. thương phần mềm Kia kuMahuvo Và 5460 | 10.0812.0577 tôn thương thân kinh giữa, thân|_.. ,¬ ¿. là Tin 5.204.600 . An" giữa, thân kinh trụ, thân kinh kinh trụ, thân kinh quay quay 5461 | 10.0001.0577 Phâu thuật xử lý vêt thương da đâu Phâu thuật xử lý vết thương 5.204.600 phức tạp da đâu phức tạp 5462 | 10.0861.0577 Thương tích bàn tay phức tạp Thương tích bản tay phức tạp | 5.204.600 5463 | 12.0402.0577 Phâu thuật cắt u thành ngực phức Phâu thuật cắt u thành ngực 5.204.600 tạp phức tạp 5464 | 03.3709.0578 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi Chuyên ngón có cuồng mạch (_ „ ¿«+ 200 5465 | 10.0894.0578 Ghép xương có cuống mạch nuôi Su xương có cuông mạch | có: 0o X R h . | Phẫu thuật chuyên vạt che 5466 | 10.0814.0578 Phẩu thuật chuyên vạt che phủ | TY nhìn mềm cuống mạch |_ 5.663.200 phân mêm cuông mạch rời rời 5467 | 26.0058.0578 Chuyên hoặc ghép thân kinh băng Chuyên hoặc ghép thân kinh 5.663.200 vi phâu thuật băng vi phâu thuật 5468 | 26.0035.0578 Chuyên vạt cơ có nôi hoặc ghép Chuyên Vật CƠ có nôi hoặc 5.663.200 mạch vi phâu phép mạch vi phâu 5469 | 26.0059.0578 Chuyên vạt cơ có nôi hoặc ghép Chuyên Vật CƠ có nôi hoặc 5.663.200 mạch vi phâu phép mạch vi phâu 5470 | 26.0033.0578 Chuyên vạt da có nôi hoặc ghép | Chuyên vạt da có nôi hoặc 5.663.200 mạch vi phẫu ghép mạch vi phẫu 596 Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, Chuyên vạt phức hợp (da, cơ, 5471 | 26.0046.0578 xương, thần kinh...) có nối hoặc | xương, thần kinh...) có nối | 5.663.200 ghép mạch vi phẫu hoặc ghép mạch vi phâu Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức | Phẫu thuật chuyên Vạt cơ 5472 | 26.0054.0578 năng có nội hoặc ghép mạch máu, | chức năng có nôi hoặc ghép | 5.663.200 thân kinh vi phâu mạch máu, thân kinh vi phâu Phẫu thuật chuyên vạt da phục hồi lun kuai chuyên vạt da 5473 | 26.0055.0578 cảm giác có nối hoặc ghép mạch | PMC BƠI CA Bláo CÓ HAI s 663.200 R Am" ¬- hoặc ghép mạch máu, thân máu, thân kinh vi phâu : TT kinh vi phâu 5474 | 26.0060.0578 Phâu thuật tái tạo các tôn khuyêt Phẩu thuật tái tạo các tôn 5.663.200 băng vạt vi phầu khuyêt băng vạt vi phầu Phẫu thuật Mi phẫu tái tạo lại các bộ | Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại 5475 | 26.0018.0578 phận ở đâu, mặt (da đâu, mũi, tai, các bộ phận ở đâu, mặt (da | 5.663.200 môi...) đâu, mũi, tai, môi...) Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các Nhu Hay: t Thân HẦU Ho hì nh 5476 | 26.0013.0578 khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử | P2“ SMS nong vu6| 5.663.200 d hàm mặt sử dụng vạt cơ delta lụng vạt cơ delta R h [có chuyên vạt] Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng | Phủ khuyết rộng | trên cơ thể 5477 | 26.0032.0578 ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với bằng ghép vi phẫu mạc nói, | 5.663.200 ghép da kinh điển kết hợp với ghép da kinh điển „ A TA cà š ; | Tái tạo bộ phận sinh dục băng 5478 | 26.0031.0578 Tái tạo bộ phận sinh dục băng vỉ | V; hấu thuật sử dụng vạt tự | 5.663.200 phẫu thuật sử dụng vạt tự do do Tạo hình âm đạo hoặc tâng sinh | Tạo hình âm đạo hoặc tâng 5479 | 26.0030.0578 môn băng vi phâu thuật sử dụng vạt | sinh môn băng vi phâu thuật | 5.663.200 tự do sử dụng vạt tự do 5480 | 26.0047.0578 Tạo hình dương vật băng vi phâu | Tạo hình dương vật băng vi 5.663.200 thuật phẫu thuật 597 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử Tạo hình vú bằng vi phẫu 3481 | 26.0078.0578 dụng vạt tự do thuật sử dụng vạt tự do 5.663.200 Phẫu. thuật che phủ vết thương | Phẫu thuật che phủ vết 5482 | 28.0005.0578 khuyêt da đầu mang tóc băng vạt tự | thương khuyết da đầu mang | 5.663.200 do tóc bằng vạt tự do 5483 | 28.0086.0578 Phẫu thuật ghép toàn bộ mùi đứt ( Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi |; ,e+ ¬0ọ rời có sử dụng vi phầu đứt rời có sử dụng vi phầu Ặ R › z,+a _+a_. | Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ 5484 | 28.0144.0578 Phầu thuật tạo hình khuyết bộ phận Í_ lan vành tại bằng vạt da tự | 5.663.200 vành tai băng vạt da tự do do Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp | Phẫu thuật tạo hình môi kết 5485 | 28.0121.0578 các bộ phận xung quanh băng kỹ | hợp các bộ phận xung quanh |_ 5.663.200 thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu 5486 | 28.0117.0578 Phâu thuật tạo hình môi toàn bộ Phầu thuật tạo hình môi toàn 5.663.200 băng vạt tự do bộ băng vạt tự do 5487 | 28.0120.0578 Phâu thuật tạo hình môi từng phân Phẫu thuật tạo hình môi từng 5.663.200 băng vạt từ xa phân băng vạt từ xa 5488 | 28.0092.0578 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng Phẫu thuật tạo hình tháp mũi 5.663.200 vạt da từ xa băng vạt da từ xa 5489 | 28.0077.0578 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do là tạo toàn bộ mỉ bằng vạt tự (_ „ có3 200 x Acc LẤ TY . Phẫu thuật vi phẫu nối mạch À R 5490 | 10.0940.0579 Phâu thuật vi phẫu nôi mạch chi chỉ 7.634.600 | Chưa bao gôm mạch nhân tạo. - ` - ‹ Chưa bao gôm Stent, bộ tim phôi 5491 | 10.0282.0580 Phâu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản | Phẫu thuật điêu trị sẹo hẹp 12.568.600 nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở cô - ngực cao khí quản cô - ngực cao người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). 598 Phẫu thuật điều trị vết thương - Phẫu thuật điều trị vết thương Chưa bao gôm Stent, bộ tim phôi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở 3422 | 10.0157.0580 chắn thương khí quản cổ - chân thương khí quản cổ 12.368.600 người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi 5493 | 10.0158.0580 Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản đo Phẫu thuật, điều trị vỡ phế 12.568.600 nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở chân thương ngực quản do chân thương ngực người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). Cắt cột tủy sông điêu trị chứng đau | Cắt cột tủy sông điêu trị 5424 110.1194.058 thần kinh chứng đau thần kinh „2.200 5495 | 10.0629.058 Mở nhu mô gan lấy sỏi Mở nhu mô gan lấy sỏi 5.712.200 Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa - | Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch 5496 | 10.0267.058 tĩnh mạch chủ đưới điều trị tăng áp | cửa - tĩnh mạch chủ đưới điều |_ 5.712.200 ực tĩnh mạch cửa trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa Phẫu thuật bảng quang lộ ngoài Phẩu hy ko 2 quang lộ 3497 | 10.0339.058 bằng nồi bàng quang với trực tràng ngoài bằng nội bằng quang 5.712.200 theo kiểu Duhamel với trực tràng theo kiểu Duhamel Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyên tiên Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyên 5498 | 10.0366.058 iệt trong điều trị ung thư tuyến tiền | tiền liệt trong điều trị ung thư |_ 5.712.200 lệt tuyến tiền liệt Phẫu thuật cố định bất vít qua Phẫu thuật cỗ định bắt vít qua 5499 | 10.1071.058 cuống sống sử dụng hệ thống rô- | cuống sống sử dụng hệ thông |_ 5.712.200 bốt rô-bôt Phẫu thuật điều trị chân thương - Phẫu thuật điều trị chấn 5500 | 10.0173.058 vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ | thương - vết thương mạch | 5.712.200 em máu ngoại vi ở trẻ em 4501 | 10.0253.058 Phẫu thuật điều trị phồng và giả | Phẫu thuật điều trị phồng và 5712.200 phòng động mạch tạng giả phồng động mạch tạng 599 Phẫu thuật điều trị vết thương Phẫu thuật điều trị vết thương 5502 | 10.0171.058 mạch đốt sống mạch đốt sống 5.712.200 4503 | 10.0239.058 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức Phẫu thuật điều trị _viêm 5712.200 sau mô tim hở xương ức sau mồ tim hở Phẫu thuật giải ép, phép xương liên Phẫu thuật giải ép, ghép 5504 | 10.1042.058 thân đốt và cô định cột sống cổ | xương liên thân đốt và cô | 5.712.200 đường trước định cột sống cổ đường trước Phẫu thuật ải ép, lây TVĐĐ 5505 | 10.1040.058 Phẫu thuật giải ép, lầy TVĐĐ cột | ca váng b đường sau vi | 5.712.200 sống cô đường sau vi phẫu phẫu Phẫu thuật hở lẫy sỏi thận sỏi niệu | Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi 5506 | 10.0316.058 quản + kết hợp nội soi mềm để lấy | niệu quản + kết hợp nội soi | 5.712.200 toàn bộ sỏi mềm để lây toàn bộ sỏi Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, sten(, các vật Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh | Phẫu thuật Hybrid điều trị liệu nút mạch, các loại ống thông 5507 | 10.0270.0581 mạch máu (phẫu thuật mạch + can | bệnh mạch máu (phẫu thuật | 5.712.200 | hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn thiệp mạch) mạch + can thiệp mạch) hoặc vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Chưa bao gôm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, s(ent, các vật Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu | Phẫu thuật Hybrid trong cấp liệu nút mạch, các loại ống thông 5508 | 10.0175.0581 mạch máu (phẫu thuật mạch + can | cứu mạch máu (phẫu thuật | 5.712.200 | hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn thiệp mạch) mạch + can thiệp mạch) hoặc vi dây dẫn, các vòng xoăn kim loại, dụng cụ lây dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. 5509 | 10.0268.0581 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý Phẫu thuật lại trong các bệnh 5.712.200 mạch máu ngoại vi lý mạch máu ngoại vi 600 5510 10.1087.058 Phẫu thuật lây nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lân sử dụng hệ thông ông nong Phẫu thuật lây nhân thoát vị đĩa đệm Ít xâm lân sử dụng hệ thông ông nong 5.7 2.200 3511 10.0388.058 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng Phẫu thuật tạo hình điều trị đa đị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng 5.7 2.200 3512 10.0387.058 Phẫu thuật tạo hình điều trị đị tật lộ bàng quang bâm sinh Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bâm sinh 5.7 2.200 3513 10.1105.058 Phẫu thuật thân kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư Phẫu thuật thân kinh chức năng điêu trị đau do co cứng, đau do ung thư 5.7 2.200 5514 10.0180.058 Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phôi trong bệnh tim bâm sinh có tăng áp lực động mạch phôi nặng Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phối trong bệnh tim bâm sinh có tăng áp lực động mạch phối nặng 5.7 2.200 35515 10.1044.058 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sông cô Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sông cô 5.7 2.200 5516 10.0844.058 Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo 5.7 2.200 3517 10.1112.058 Phẫu thuật ứng dụng tÊ bảo gôc điều trị các bệnh lý thân kinh tủy sông Phẫu thuật ứng dụng tê bào gôc điều trị các bệnh lý thân kinh tủy sông 5.7 2.200 5518 10.0297.058 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/có C.Arm Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/có C.Arm 5.7 2.200 3519 10.0298.058 Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/laser Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/]aser 5.7 2.200 5520 10.0848.058 Tạo hình thay thế khớp cô tay Tạo hình thay thế khớp cô tay 5.7 2.200 601 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành Phẫu thuật tạo hình toàn bộ 5521 | 28.0145.0581 tại bằng sụn tự thân (thì 1) nh tai băng sụn tự thân (thì | 5.712.200 5522 | 10.0677.0582 Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học | Bảo tôn lách vỡ băng lưới; ¿:3 s0ọ sinh học 5523 | 10.0348.0582 Cắm niệu quản bàng quang Cắm niệu quản bàng quang 3.433.300 5524 | 10.0611.0582 Cắt chỏm nang gan Cắt chỏm nang gan 3.433.300 Cố định cột sống bằng buộc luôn .. te vỆng Đăng cuộc 5525 | 10.1066.0582 chỉ thép dưới cung sau đôt sông | „¿ Hàng: lê 3.433.300 (phương pháp Luqué) đốt sông (phương pháp p Luqué) 5526 | 10.0676.0582 Khâu vết thương lách Khâu vết thương lách 3.433.300 5527 | 10.0342.0582 Lây sỏi bằng quang lân 2, đóng lỗ | Lây sôi bảng quang lân 2,| : 1:3 s00 rò bảng quang đóng lô rò bàng quang 5528 | 10.0249.0582 Phẩu thuật bắc cầu điều trị thiêu ( Phầu thuật bắc câu điều trị |; 133 300 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. máu mạn tính chỉ thiêu máu mạn tính chỉ 5529 | 10.0258.0582 Phẩu thuật bắc câu động mạch | Phẩu thuật bắc câu động| + 4+3 +00 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. nách - động mạch đùi mạch nách - động mạch đùi Phẫu thuật cắt đường thông động - Xếp thạc Sàt dm ho mộng 5530 | 10.0261.0582 tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do liệu LÊ „ sy x 3.433.300 biến chứng hoặc sau ghép thận nhân tạo đo biên chứng hoặc l ï sau ghép thận 5531 | 10.0695.0582 Phẫu thuật cắt u cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 3.433.300 602 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống Phẫu thuật đặt điện cực tủy 5532 | 10.0134.0582 qua da, kèm theo bộ phát kích thích | sống qua da, kèm theo bộ | 3.433.300 dưới da phát kích thích dưới da R At đx IA w Phẫu thuật đặt điện cực tủy 5533 | 10.0135.0582 Phầu thuật đặt điện cực tủy sông, Í vóny bằng đường mở cung | 3.433.300 băng đường mở cung sau sau 4534 | 10.0132.0582 Phâu thuật đặt điện cực vỏ não, qua Phâu thuật đặt điện cực VỎ | 3 433 300 đường mở nắp sọ não, qua đường mở nắp sọ 4535 | 10.0259.0582 Phâu thuật điệu trị bệnh suy - giãn Phâu thuật điêu trị bệnh SIY~ | 3 133.300 tĩnh mạch chi dưới giãn tĩnh mạch chi dưới D ất điền trị gia nhà ^ Phẫu thuật điều trị giả phồng 5536 | 10.0263.0582 Phẩu thuật điệu trị giả phông động Í gang mạch do tiêm chích ma |_ 3.433.300 mạch do tiêm chích ma túy túy 4537 | 10.0130.0582 Phâu thuật điêu trị giảm đau trong | Phẫu thuật điêu trị giảm đau 3.433.300 ung thư trong ung thư 4538 | 10.0280.0582 Phâu thuật điêu trị lôi xương ức (ức Phẫu thuật điêu trị lôi xương 3.433.300 gà) ức (ức gà) 5530 | 10.0279.0582 Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm Phẫu thuật điều trị lõm nEỰC | + 133 300 sinh bâm sinh 5540 | 10.0694.0582 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành “ điều trị nhão cơ | + 1:3 so 5541 | 10.0262.0582 Phâu thuật điêu trị phông, giả Phâu thuật điêu trị phông, tả Í 3 133 300 phông động mạch chi phông động mạch chỉ 5542 | 10.0251.0582 Phầu thuật điều trị tắc động mạch ( Phầu thuật điều trị tắc động |; 1+3 300 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. chi bán câp tính mạch chi bán câp tính Phẫu thuật điều trị tắc động mạch | Phẫu thuật điều trị tắc động ‹ 5543 | 10.0250.0582 chi câp tính do huyệt khôi, mảnh | mạch chi câp tính do huyết | 3.433.300 | Chưa bao gôm đoạn mạch nhân tạo. sùi, đị vật khôi, mảnh sùi, dị vật 603 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ 5544 | 10.0691.0582 hoành hoành 3.433.300 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành | Phẫu thuật điều trị thoát vị 3345 | 10.0623.0582 bẩm sinh (Bochdalek) hoành bẩm sinh (Bochdalek) | ®Z#3300 5546 Ì 10.0692.0582 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe | Phẫu thuật điều trị thoát vị | + ¿33 sọọ hoành khe hoành 5547 | 10.0266.0582 Phâu thuật điệu trị thông động - Phâu thuật điêu trị thông 3.433.300 tĩnh mạch chỉ động - tĩnh mạch chi 5548 | 10.0167.0582 Phẩu thuật điều trị vớt thương - ( Phầu thuật điều trị vệt thương |; 1+3 +00 | Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. chân thương mạch máu chỉ - chân thương mạch máu chi 5549 | 10.0338.0582 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang — ghớp cơ cô bằng | + ¿+- sọo 5550 | 10.0447.0582 Phẫu thuật Heller Phẫu thuật Heller 3.433.300 Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc cắt Phẫu thuật khâu bảo tôn hoặc 5551 | 10.0315.0582 thận bán phân trong chân thương | căt thận bán phân trong chân | 3.433.300 thận thương thận 5552 | 10.0689.0582 Phâu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành Phâu thuật khâu lỗ thủng cơ 3.433.300 do vết thương hoành do vết thương 5553 | 10.0690.0582 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành | 3.433.300 Phẫu thuật phong bể hạch thần | Phẫu thuật phong bế hạch kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng | thần kinh tam thoa (hạch 3534 | 10.0129.0582 nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn | Gasser) bằng. nhiệt, qua da, 3.433.300 huỳnh quang dưới hướng dân huỳnh quang Phẩu thuật phương pháp |Phẫu thuật phương pháp 5555 | 10.0829.0582 Suave.Kapandji và điêu trị viêm | Suave.Kapandji và điêu trị| 3.433.300 | Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít. khớp quay trụ dưới viêm khớp quay trụ dưới 604 5556 | 10.1106.0582 Phẫu thuật tạo hình xương ức Phẫu thuật tạo hình xương ức |_ 3.433.300 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt | Phẫu thuật thần kinh chức 3557 | 10.1103.0582 rễ thần kinh chọn lọc năng cắt rễ thần kinh chọn lọc 3.433.300 5558 | 10.0172.0582 Phẫu thuật thất các mạch máu lớn Phẫu thuật thất các mạch máu 3.433.300 ngoại vi lớn ngoại vi Phẫu thuật và điều trị trật khớp | Phẫu thuật và điều trị trật AT , 5559 | 10.0823.0582 quay trụ dưới khớp quay trụ dưới 3.433.300 | Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít. 5560 | 10.0605.0582 Thất động mạch gan (riêng, phải, Thất động mạch gan (riêng, 3.433.300 trái) phải, trái) 5561 | 12.0256.0582 Cắt u thận lành Cắt u thận lành 3.433.300 5562 | 28.0012.0582 Phâu thuật cắt bỏ ung thư da vùng Phâu thuật cất bỏ ung thư da 3.433.300 đa đâu từ 2 em trở lên vùng da đâu từ 2 em trở lên Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo Phẫu thuật sửa cánh mũi 3363 | 28.0022.0582 khe hở môi kép trong sẹo khe hở môi kép 343300 › ⁄ Ẻ R R Tạo hình hôc mắt trong tật 5564 | 28.0073.0582 Tạo hình hỏc mất trong tật không | rạng nhãn cầu để lắp mắt | 3.433.300 nhãn câu đê lắp mắt giả giả 5565 Ì 03.3259.0583 Khâu lại vêt phâu thuật lông ngực | Khâu lại vệt phâu thuật lông 2.396.200 bị nhiêm khuân ngực bị nhiễm khuân 5566 | 03.3317.0583 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột Niệi hàu tháo lông không |; :o¿ 20g 5567 | 04.0042.0583 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh 2.396.200 cô do lao cột sông cô vùng cô đo lao cột sông cô 5568 | 10.0401.0583 Cắt dương vật không vét hạch, cặt | Cắt dương vật không vét 2.396.200 một nửa dương vật hạch, cắt một nửa dương vật 605 Điều trị đái ri ở nữ bàng đặt miếng Điều trị đái ri ở nữ bàng đặt 356 | 10.0323.0583 nâng niệu đạo TOT miếng nâng niệu đạo TOT 2.396.700 5570 | 10.0699.0583 Khâu vết thương thành bụng Khâu vết thương thành bụng | 2.396.200 5571 | 10.0241.0583 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động Kỹ thuật đặt bóng đối xung 2.396.200 mạch chủ động mạch chủ Ä Ang xa Mô sa bàng quang qua ngõ 5572 | 10.0341.0583 Mô sa bảng quang qua ngõ âm đạo | ¿đao (tạo hình thành trước | 2.396.200 (tạo hình thành trước âm đạo) R âm đạo) 5573 | 10.0620.0583 Mở thông túi mật Mở thông túi mậ 2.396.200 5574 | 10.0697.0583 Phẫu thuật cắt u thành bụng Phẫu thuật cắt u thành bụng 2.396.200 5575 | 10.0278.0583 Phẫu thuật cắt u thành ngực Phẫu thuật cắt u thành ngực 2.396.200 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng | Phẫu thuật đặt võng nâng cổ 5576 | 10.0351.0583 quang (Sling) trong tiêu không | bảng quang (Sling) trong tiêu | 2.396.200 kiêm soát khi găng sức không kiêm soát khi găng sức 5577 | 10.0560.0583 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil | Phẩu thuật điêu trị bệnh. „2 20g Verneuil 5578 | 10.0288.0583 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết Phẫu thuật, điều trị nhiễm 2.396.200 mô ngực trùng vết mồ ngực 5579 | 10.0392.0583 Phẫu thuật điều trị són tiểu Phẫu thuật điều trị sóntiểu | 2.396.200 4580 | 10.0688.0583 Phâu thuật rò, nang ông rôn tràng, | Phâu thuật rò, nang ông rôn 2.396.200 niệu rôn tràng, niệu rôn 606 5581 | 10.0864.0583 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay Phẫu thuật tháo khớp cô tay 2.396.200 5582 | 10.0809.0583 Phẫu thuật vết thương bàn tay Phẫu thuật vết thương bàn tay |_ 2.396.200 5583 | 10.0340.0583 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở Treo. cô bằng quang điều trị 2.396.200 nữ đái rỉ ở nữ 5584 | 12.0265.0583 Cắt u lành dương vật Cắt u lành dương vật 2.396.200 h . H ` Cắt u máu, u bạch huyệt 5585 | 12.0190.0583 Cất u máu, u bạch huyết thành (nh ngực đường kính dưới | 2.396.200 ngực đường kính dưới 5 em sem 5586 | 12.0172.0583 Phẫu thuật bóc u thành ngực Phẫu thuật bóc u thành ngực 2.396.200 5587 | 28.0071.0583 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt lộ bản Silicon điều trị lỗm |; +6 200 5588 | 28.0011.0583 Phâu thuật cất bỏ ung thư da vùng Phâu thuật cắt bỏ ung thư da 2.396.200 đa đầu dưới 2 cm vùng da đâu dưới 2 em 5589 | 28.0435.0583 Phâu thuật chỉnh sửa các biên Phâu thuật chỉnh sửa các biên 2.396.200 chứng sau mô nâng mũi chứng sau mô nâng mũi Ặ R ; › , .z_ | Phẫu thuật chỉnh sửa các biễn 5590 | 28.0425.0583 Phẩu thuật chỉnh sửa các biển | Lư 2 sau mổ thẩm mỹ vùng |_ 2.396.200 chứng sau mô thâm mỹ vùng mặt mắt D at ghén bô nhân mũi đó Phẫu thuật ghép bộ phận mũi 5591 | 28.0084.0583 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt Í qựt rời không sử dụng vi | 2.396.200 rời không sử dụng vi phầu 5 phâu 5502 | 28.0138.0583 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai | Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ 2.396.200 đứt rời vành tai đứt rời 607 5593 | 28.0065.0583 Phẫu thuật ghép sụn mi mắt Phẫu thuật ghép sụn mi mắt 2.396.200 4594 Ì 28.0032.0583 Phâu thuật lây mảnh xương sọ hoại | Phâu thuật lây mảnh xương 2.396.200 tử sọ hoại tử 5505 | 28.0098.0583 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo Phẫu thuật sửa cánh mãi 2.396.200 khe hở môi đơn trong sẹo khe hở môi đơn 4596 | 28.0040.0583 Phâu thuật tái tạo cho vết thương | Phầu thuật tái tạo cho vêt 2.396.200 góc mặt thương góc mắt 5597 | 28.0134.0583 Phẫu thuật tạo hình nhân trung tảng thuật tạo hình nhân. „4 .ọọ 5598 | 03.3383.0584 Cắt nang/polyp rốn Cắt nang/polyp rốn .509.500 4so9 | 10.0410.0584 Cặt bỏ bao da qui đâu do dính hoặc Cất bỏ bao đa qui đầu do dính 509.500 đài hoặc dài 5600 | 10.0411.0584 Cắt hẹp bao quy đầu Cắt hẹp bao quy đầu .509.500 5601 | 10.0567.0584 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, Cắt u lành tính ống hậu môn 509.500 polyp...) (u cơ, polyp...) 5602 | 10.0359.0584 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần tuần lưu bằng quang đơn ¡ s0o sọo 5603 | 10.0412.0584 Mở tộng lỗ sáo Mở rộng lỗ sáo .509.500 5604 | 10.0566.0584 Phâu thuật cất u nhú ông hậu môn Phâu thuật cắt u nhú ông hậu 509.500 (condylome) môn (condylome) 5605 | 10.0398.0584 Phâu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp | Phẫu thuật tái tạo miệng sáo 509.500 miệng sáo do hẹp miệng sáo 608 Phẫu thuật tràn dịch mảng tỉnh Phẫu thuật tràn dịch mảng 5606 | 10.0408.0584 hoàn tỉnh hoàn .509.500 5607 | 10.0402.0584 Phâu thuật vỡ vật hang do gãy Phâu thuật vỡ vật hang do 509.500 dương vật gãy dương vật 5608 | 10.0400.0584 Thất tĩnh mạch tinh trên bụng Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng .509.500 5609 | 28.0110.0584 Khâu vết thương vùng môi Khâu vết thương vùng môi .509.500 5610 | 28.0382.0584 Phẫu thuật ghép móng Phẫu thuật ghép móng .509.500 5611 | 10.0344.0585 Dân lưu bàng quang băng chọc | Dân lưu bảng quang băng .096.500 trôca chọc trôca 5612 | 28.0133.0587 Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép mộ thuật tạo hình sẹo dính | +;o 1o 5613 | 03.2734.0589 Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin 1.369.400 5614 | 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin 1.369.400 5615 | 13.0152.0589 Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nang tuyến Bartholin 1.369.400 5616 | 12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Bóc nhân ung "thư nguyÊn | + oso oọg di căn âm đạo bào nuôi di căn âm đạo 5617 Ì 13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi Đóc nhân: ung "thư nguyên | + 0so ooo di căn âm đạo bào nuôi di căn âm đạo 5618 | 03.2736.0591 Mổ bóc nhân xơ vú Mổồ bóc nhân xơ vú 1.079.400 609 5619 | 12.0268.0591 Mồ bóc nhân xơ vú Mồ bóc nhân xơ vú 1.079.400 5620 | 13.0175.0591 Bóc nhân xơ vú Bóc nhân xơ vú 1.079.400 5621 | 12.0304.0592 Cá âm hộ ung thư, vét hạch bẹn Cắt âm hộ ung thư, vét hạch 4.158.300 hai bên bẹn hai bên 5622 | 12.0254.0592 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do Cặt âm vật, vét hạch bẹn 2 4.158.300 ung thư bên do ung thư 5623 | 13.0176.0592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên sọ âm hộ + vét hạch bẹn hai | ¿ ¡s9 +00 5624 | 12.0305.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.971.900 5625 | 13.0177.0593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.971.900 5626 | 13.0053.0594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 139.000 Cặt cô tử cung trên người bệnh đã | Cắt cô tử cung trên người 5627 | 13.0118.0595 mồ cắt tử cung bán phân đường âm | bệnh đã mô cắt tử cung bán | 4.541.300 đạo phân đường âm đạo Cặt cô tử cung trên người bệnh đã | Cắt cô tử cung trên người 5628 | 13.0117.0595 mô cắt tử cung bán phân đường | bệnh đã mô cắt tử cung bán | 4.541.300 bụng phân đường bụng Cắ cô tử cung trên người bệnh đã _. » đoặt —— 5629 | 12.0290.0596 mô cặt tử cung bán phân (đường | ˆ/ Š 5.982.300 bụng, đường âm đạo) phần (đường bụng, đường âm đạo) 610 Cắ cô tử cung trên người bệnh đã Cắt cô tử cung trên người bệnh đã mô cắt tử cung bán 5630 | 13.0119.0596 mồ cắt tử cung bán phần đường âm phần đường âm đạo kết hợp 5.982.300 đạo kết hợp nội soi Ai. nội soi 5631 | 03.2733.0597 Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300 5632 | 12.0306.0597 Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300 5633 | 13.0147.0597 Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 2.268.300 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u iêu khung thuộc tử 5634 | 03.2721.0598 buông trứng to, dính, cắm sâu cung, buông trứng to, dính, | 6.815.100 trong tiêu khung cắm sâu trong tiều khung Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử 5635 | 12.0295.0598 buông trứng to, dính, cắm sâu cung, buông trứng (o, dính, | 6.815.100 trong tiêu khung căm sâu trong tiêu khung Ặ 2+ TẾ»; LIA ¬- Phẫu thuật lấy dây chẳng 5636 | 12.0255.0598 Phẩu thuật lây dây chăng rộng, u |,ọ ý ụ đáy chậu, u tiểu | 6.815.100 đáy chậu, u tiêu khung khung Cắt u tiêu khung thuộc tử cung, Cắt u iêu khung thuộc tử 5637 | 13.0061.0598 buông trứng to, dính, căm sâu | cung, buông trứng to, dính, | 6.815.100 trong tiêu khung căm sâu trong tiêu khung 5638 | 12.0274.0599 Cặt ung thư vú tiệt kiệm da - tạo | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - 5.507.100 hình ngay tạo hình ngay Cắt vú theo phương pháp 5639 | 12.0271.0599 Cắt vú theo phương pháp Patey + ( p...v ; Cát buồng trứng hai Í 5.507.100 Cắt buồng trứng hai bên bên 611 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách Phẫu thuật bảo tổn, vét hạch 3640 | 12.0273.0522 trong ung thư tuyến vú nách trong ung thư tuyến vú 3.307.100 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải 3641 | 12.0272.0522 (Patey) do ung thư vú biên (Patey) do ung thư vú 3.307.100 5642 | 12.0270.0599 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + Phẫu thuật cắt khối u vú ác 5.507.100 vét hạch nách tính + vét hạch nách Cắt vú theo phương pháp Patey + | Cắt vú theo phương pháp 3643 | 12.0168.0522 vét hạch nách Patey + vét hạch nách 3.307.100 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + | Phẫu thuật cắt khối u vú ác 3644 | 12.0162.0522 vét hạch nách tính + vét hạch nách 3.307.100 h R An TA " Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn 5645 | 03.3399.0600 Dân lưu áp xe hậu môn đơn giản giản 873.000 5646 | 03.3406.0600 Trích áp xe tầng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn 873.000 5647 | 13.0054.0600 Trích áp xe tầng sinh môn Trích áp xe tầng sinh môn 873.000 5648 | 03.2258.0601 Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600 5649 | 13.0151.0601 Trích áp xe tuyến Bartholin Trích áp xe tuyến Bartholin 951.600 5650 | 13.0163.0602 Trích áp xe vú Trích áp xe vú 251.500 5651 Ì 03.3593.0603 Trích rạch mảng trinh điêu trị ứ Trích rạch mảng trính điều trị 885.400 dịch âm đạo, tử cung ứ dịch âm đạo, tử cung 5652 Ì 03.2246.0603 Trích rạch màng trinh do ứ máu | Trích rạch mảng trinh do ứ 885.400 kinh máu kinh 612 Trích rạch màng trinh do ứ máu Trích rạch màng trinh do ứ 5653 | 13.0153.0603 kinh máu kinh 885.400 5654 | 13.0162.0604 Chọc dân lưu dịch cô chướng trong | Chọc dân lưu dịch cô chướng 1.069.900 ung thư buông trứng trong ung thư buông trứng 5655 | 13.0184.0605 Chọc dò màng bụng sơ sinh Chọc dò màng bụng sơ sinh 444.800 5656 | 03.2260.0606 Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500 5657 | 03.3405.0606 Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500 5658 | 13.0160.0606 Chọc dò túi cùng Douglas Chọc dò túi cùng Douglas 312.500 5659 | 13.0084.0607 Chọc nang buông trứng đường âm (Chọc nang buông trứng. „ vị lop đạo dưới siêu âm đường âm đạo dưới siêu âm 5660 | 13.0046.0608 Chọc ối điều trị đa ối Chọc ối điều trị đa ối 825.800 5661 | 13.0047.0608 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào An ôi làm xét nghiệm t| s2s sQo 5662 | 18.0626.0608 Chọc ôi dưới hướng dân của siêu Chọc ôi dưới hướng dân của 825.800 âm siêu âm 5663 | 03.2259.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400 5664 | 13.0159.0609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas Dẫn lưu cùng đồ Douglas 929.400 5665 | 13.0100.0610 Đặt mảnh ghép tông hợp điêu trị sa | Đặt mảnh ghép tông hợp điêu 6477.300 tạng vùng chậu trị sa tạng vùng chậu 613 Điều trị tổn thương cô tử cung bằng Điều trị tổn thương cổ tử 5666 | 13.0145.0611 đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp | cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, 191.500 lạnh... đốt laser, áp lạnh... 5667 | 13.0146.0612 Điều trị viêm đính tiêu khung băng Điều trị viêm dính tiêu khung 389.400 hông ngoại, sóng ngăn băng hông ngoại, sóng ngăn 5668 | 13.0024.0613 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1.191.900 5669 | 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 786.700 5670 | 13.0026.0615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.510.300 5671 | 03.2255.0616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc | Đóng rò trực tràng - âm đạo | ¿ „ +s +00 rò tiêt niệu- sinh dục hoặc rò tiêt niệu- sinh dục 5672 | 13.0120.0616 Đóng rò trực trằng - âm đạo hoặc ( Đóng rò trực trằng - âm đạo. s1 s0ọ rò tiêt niệu - sinh dục hoặc rò tiêt niệu - sinh dục 5673 | 13.0027.0617 Forceps Forceps 1.141.900 5674 | 13.0028.0617 Giác hút Giác hút 1.141.900 5675 | 03.2265.0618 Phong bế ngoài màng cứng Phong bế ngoài màng cứng 682.500 sẻ 3 bề Giảm đau trong đẻ bằng 5676 | 13.0019.0618 Giảm đau trong đẻ băng phương | 'hyyg pháp gây tê ngoài| 682.500 pháp gây tê ngoài màng cứng ` ñ màng cứng 5677 | 13.0157.0619 Hút buông tử cung do rong kinh, | Hút buông tử cung do rong 236.500 rong huyết kinh, rong huyết 614 5678 | 13.0237.0620 Hút thai đưới siêu âm Hút thai đưới siêu âm 522.000 4679 Ì 13.0044.0621 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi Hủy thai: cắt thai nhi trong 2.951.800 ngang ngôi ngang 5680 | 13.0045.0622 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai ¿ chọc óc, kẹp SỌ, (2 s0 20g 5681 Ì 13.0030.0623 Khâu phục hôi rách cô tử cung, âm | Khâu phục hôi rách cô tử 1.663.600 đạo cung, âm đạo 5682 | 03.2263.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400 5683 | 10.0570.0624 Phâu thuật điêu trị đại tiện mât tự Phâu thuật điêu trị đại tiện 2.119.400 chủ mât tự chủ 5684 | 10.0569.0624 Phâu thuật điêu trị đứt cơ thắt hậu Phâu thuật điêu trị đứt cơ thắt 2.119.400 môn hậu môn 5685 | 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 2.119.400 5686 | 13.0018.0625 Khâu tử cung do nạo thủng Khâu tử cung do nạo thủng 3.054.800 5687 | 13.0052.0626 Khâu vòng cổ tử cung Khâu vòng cổ tử cung 582.500 5688 | 03.2247.0627 Cắt cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800 5689 | 03.2726.0627 Cắt cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800 5690 | 13.0141.0627 Cắt cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 3.019.800 615 5691 | 13.0140.0627 Khoét chóp cổ tử cung Khoét chóp cổ tử cung 3.019.800 4692 | 10.0698.0628 Phẫu thuật khâu phục hồi thành | Phẫu thuật khâu phục hồi 2.833.400 bụng đo toác vết mồ thành bụng do toác vết mồ Làm lại vết mồ thành bụng (bục, tụ | Làm lại vết mổ thành bụng 5693 | 13.0136.0628 máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu | (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) | 2.833.400 thuật sản phụ khoa sau phẫu thuật sản phụ khoa 5694 | 13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn | Làm thuốc vét khâu tầng sinh 94.600 nhiễm khuẩn môn nhiễm khuẩn 5695 | 03.2262.0630 Lấy dị vật âm đạo Lấy dị vật âm đạo 653.700 5696 | 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo Lấy dị vật âm đạo 653.700 5697 | 13.0240.0631 Hút thai + triệt sản qua đường rạch | Hút thai + triệt sản qua đường 3.191.500 nhỏ rạch nhỏ 5698 | 13.0222.0631 Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng | Lây dụng cụ tử cung trong ô | + 1oI sọọ qua đường rạch nhỏ bụng qua đường rạch nhỏ 5699 | 13.0224.0631 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ lào sản nữ qua đường rạch | 1o1 sọo 5700 | 03.3400.0632 Lấy máu tụ tầng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 2.501.900 X ¬- "¬- Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết 5701 | 10.0571.0632 Phẫu thuật cất lọc, xử lý vớt thương Í tượng tầng sinh môn đơn | 2.501.900 tâng sinh môn đơn giản và giản 5702 | 13.0032.0632 Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh | Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng, 2.501.900 môn sinh môn 616 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên Mở bụng bóc nhân ung thư 5703 | 12.0303.0633 bảo nuôi bảo tồn tử cung bo bào nuôi bảo tôn tử | 3.716.600 R ñ R ^_„ | Mở bụng bóc nhân ung thư 5704 | 13.0113.0633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên Í „vận bào nuôi bảo tồn tử |_ 3.716.600 bảo nuôi bảo tôn tử cung cung 5705 | 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng Nạo hút thai trứng 914.600 5706 | 13.0049.0635 Nạo sốt thai, nạo sót rau sau Sảy, Nạo SÓf thai, Tạo SÓf rau sau 376.500 sau đẻ sảy, sau đẻ 5707 | 13.0130.0636 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng Nội SOI buồng tử cung + nạo 4.667.800 tử cung buông tử cung 5708 | 13.0129.0636 Nội SOI buông tử cung + sinh thiệt Nội SOI buông tử cung + sinh 4.667.800 buông tử cung thiệt buông tử cung 5709 | 13.0128.0636 Nội soi buồng tử cung can thiệp tiệc buông tử cung can (+ só7 g00 5710 | 20.0103.0636 Nội soi buồng tử cung can thiệp tiệc buông tử cung can ¿ó7 sọ 5711 | 13.0127.0637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán bà soi buông tử cung chân (+ 0+s ;ọo A2 coi HO Ỗng tổ H , Nội soi buồng tử cung chân 5712 | 20.0098.0637 Nội soi buông tử cung chân đoán đoán 3.035.700 5713 | 13.0025.0638 Nội xoay thai Nội xoay thai 1.472.000 5714 Ì 13.0156.0639 Nong buông tử cung đặt dụng cụ | Nong buông tử cung đặt dụng 627.100 chống dính cụ chống dính 617 Nong cổ tử cung trước xạ 5715 | 12.0379.0640 Nong cổ tử cung trước xạ trong trọng 313.500 vo Xa Nong cô tử cung do bế sản 5716 | 13.0048.0640 Nong cô tử cung do bê sản dịch dịch 313.500 Phá thai bằng phương pháp nong | Phá thai bằng phương pháp 5717 | 13.0233.0642 và gấp từ tuân thứ 13 đến hêt tuân | nong và gặp từ tuần thứ 13 | 1.265.200 thứ 18 đến hết tuần thứ 18 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai | Phá thai bằng thuốc cho tuổi 3718 | 13.0231.0643 đến hết 8 tuần thai đến hết § tuần 32300 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai | Phá thai bằng thuốc cho tuổi 3719 | 12.0222.0643 đến hết 9 tuần thai đến hết 9 tuần 352.300 Phá thai đến hết 7 tuần bằng | Phá thai đến hết 7 tuần bằng 3720 | 13.0241.0644 phương pháp hút chân không phương pháp hút chân không 450.000 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai | Phá thai bằng thuốc cho tuổi 3721 | 13.0239.0645 đến hết 7 tuần hai đến hết 7 tuần 199.700 ` ` À„ LÁ a„. | Phá thai to từ 13 tuân đên 22 5722 | 13.0230.0646 Phá thai to từ l3 tuân đến 22 tuân Í Lần bằng phương pháp đặt | 1.133.300 băng phương pháp đặt túi nước ma túi nước L2: LŠ ⁄ 2: „.:„e. | Phá thai băng thuộc cho tuôi 5723 | 13.0232.0647 Phá thai bằng thuốc cho tuôi thai từ Ì trai tự 13 tuân đến hết tuần | 611.000 13 tuân đên hệt tuân 22 22 Phá thai từ tuân thứ 6 đến hệt 12 | Phá thai từ tuân thứ 6 đên hệt 5724 | 13.0238.0648 tuần bằng phương pháp hút chân | 12 tuần bằng phương pháp 429.500 không hút chân không 5725 Ì 13.0013.0649 Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ Phâu thuật bảo tôn tử cung do 5.206.200 tử cung VỠ tử cung x ¬=. k; X . | Phẫu thuật bóc khối lạc nội 5726 | 13.0115.0650 Phầu thuật bóc khôi lạc nội mạc tử Í m.- từ cụng ở tầng sinh môn, |_ 2.949.800 cung ở tầng sinh môn, thành bụng thành bụng 618 5727 | 03.2253.0651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.892.800 5728 | 13.0110.0651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.892.800 5729 | 28.0296.0651 Phẫu thuật cắt bỏ âm vật Phẫu thuật cắt bỏ âm vật 2.892.800 5730 | 13.0017.0652 Mahbinip+) A100 khâu lại Hài „_ căng sau mổ lấy 4.849.400 5731 | 03.2735.0653 Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800 5732 | 12.0267.0653 Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800 5733 | 12.0269.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú tện ¬ cất một phẩn| + ¡+s sọg 5734 | 12.0323.0653 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam Phẫu thuật phì đại tuyển vú | ; 1;s sọg 5735 | 13.0174.0653 Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 3.135.800 5736 Ì 13.0170.0653 ¬- vú tiết kiệm da - tạo Ty ¬— tiết kiệm da - 3.135.800 5737 | 13.0172.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú tện ¬ cất một phẩn| + ¡+s sọg 5738 | 28.0265.0653 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ Miu thuật cắt bỏ tuyển vũ | ; 1z sọo 5739 Ì 28.0267.0653 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành | Phẫu thuật cắt bỏu tuyến vú 3.135.800 tính philoid lành tính philoid 619 5740 | 28.0264.0653 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 3.135.800 5741 | 28.0266.0653 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 3.135.800 5742 | 12.0289.0654 Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung ¬— cất polyp buông | 4 110 g0ọ Ặ aroŠ Am. Phẫu thuật cất polyp buồng 5743 | 13.0123.0654 Phẫu thuật cất polyp buông tử cung Í 'v cụng (đường bụng, đường |_ 4.110.800 (đường bụng, đường âm đạo) R âm đạo) 5744 | 12.0278.0655 Cắt polyp cổ tử cung Cắt polyp cô tử cung 2.104.900 5745 | 13.0143.0655 Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung cảng thuật cất polyp cô tử | ; Iọa oọg 5746 | 13.0111.0656 Phẫu thuật cắt tỉnh hoàn lạc chỗ ko thuật cắt tỉnh hoàn lạc | + o0† gọo 5247 | 13.0067.0657 Phâu thuật cắt tử cung đường âm Phâu thuật cắt tử cung đường 4.168.300 đạo âm đạo 8 Ất sắt tô ._.... | Phẫu thuật cắt tử cung đường 5748 | 13.0066.0658 Phâu thuật cất tử cung đường Âm | ạm đạo có sự hỗ trợ của nội |_ 6.375.900 đạo có sự hồ trợ của nội soi soi Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng Phâu thuật cất tự sung mn h người bệnh nặng, viêm phúc mạc trạng người bệnh nặng, viêm 5749 | 13.0009.0659 sư Ầ "~ -¿_| phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng | 10.506.300 nặng, kèm vỡ tạng trong tiêu iểu khi mm khung, vỡ tử cung phức tạp trong tiếu Khung, vỡ tử cũng ? : phức tạp Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động Xếp quật Gà tự cung và hát 5750 | 13.0010.0660 mạch hạ vị do chảy máu thứ phát | T° 8 0885 nạ và y 8.104.200 sau phẫu thuật sản khoa thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 620 Cắt ung thư buông trứng kèm cắt tử Cắt ung thư buồng trứng kèm 5751 | 03.2728.066 cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc cất tử cung hoàn toàn + 2| 6.836.200 nôi lớn phân phụ + mạc nôi lớn 5752 | 03.2723.066 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng An thư buông trứng lan Ô ¿ s36 200 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ | Cắt toàn bộ tử cung, hai phần 5753 | 12.0297.066 và mạc nối lớn điều trị ung thư | phụ và mạc nối lớn điều trị | 6.836.200 buông trứng ung thư buồng trứng 5754 | 12.030.066 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng An thư buông trứng lan | ¿ ssé 200 Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng | Phẫu thuật cắt ung thư buồng 5755 | 13.0059.066 + tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ | trứng + tử cung hoàn toàn + | 6.836.200 + mạc nôi lớn 2 phân phụ + mạc nôi lớn 5256 | 03.2252.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, | Phâu thuật cất vách ngăn âm |__+ o2 soọ mở thông âm đạo đạo, mở thông âm đạo 5757 | 03.3595.0662 Tách màng ngăn âm hộ Tách màng ngăn âm hộ 2.932.800 5758 Ì 13.0109.0662 Phâu thuật cắt vách ngăn âm đạo, | Phâu thuật cất vách ngăn âm |__+ o2 soọ mở thông âm đạo đạo, mở thông âm đạo 5759 Ì 28.0299.0662 Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn 2.932.800 đạo âm đạo 5260 Ì 03.2257.0663 Phâu thuật chân thương tâng sinh | Phẫu thuật chân thương tâng 4.142.300 môn sinh môn 621 Xử trí vết thương tầng sinh môn Xử trí vết thương tầng sinh 5761 | 03.3346.0663 , ^ , 4.142.300 phức tạp môn phức tạp 5262 Ì 13.0116.0663 Phâu thuật chân thương tâng sinh Phẫu thuật chân thương tâng 4.142.300 môn sinh môn 5763 | 13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thê | Phẫu thuật chửa ngoài tử 4.197.200 huyết tụ thành nang cung thê huyết tụ thành nang 5264 Ì 13.0091.0665 Phâu thuật chửa ngoài tử cung vỡ | Phâu thuật chứa ngoài tử | + 1sz 300 có choáng cung vỡ có choáng 5765 | 13.0101.0666 Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 41.444.300 5766 | 13.0134.0667 Phẫu thuật TOT điều trị són tiêu _ | Phẩu thuật TOT điều trị són |; vị; sọg | Chưa bao gồm tâm mảng nâng hoặc tiêu lưới các loại, các cỡ. 5767 | 13.0135.0667 Phẫu thuật TVT điều trị sóntiểu | Phẩu thuật TVT điêu trị són | ; „¡; sọo | Chưa bao gồm tâm mảng nâng hoặc tiêu lưới các loại, các cỡ. 5268 | 13.0075.0668 Phâu thuật khôi viêm dính tiêu Phâu thuật khôi viêm dính 3.594.800 khung tiêu khung 5769 | 03.2264.0669 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh Làm lại thành âm đạo, tầng 3.116.800 môn sinh môn Ặ ArIa LVÀ . ._.. | Phẫu thuật làm lại tâng sinh 5770 | 03.2256.0669 Phẫu thuật lâm lại tầng sinh môn và Í ôn và cơ vòng do rách phức |_ 3.116.800 cơ vòng do rách phức tạp tạp Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn | Phẫu thuật tái tạo cơ vùng 5771 | 03.3356.0669 kiêu overlap trong điều trị đứt cơ | hậu môn kiểu overlap trong | 3.116.800 vùng hậu môn) điêu trị đứt cơ vùng hậu môn) Ặ ArIa LVÀ . ._.. | Phẫu thuật làm lại tâng sinh 5772 | 13.0112.0669 Phầu thuật làm lại tầng sinh môn và | mận và cơ vòng do rách phức |_ 3.116.800 cơ vòng do rách phức tạp tạp 622 Phẫu thuật lẫy thai có kèm các kỹ Phẫu thuật lây thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt 5773 | 13.0008.0670 thuật cầm máu (thất động mạch tử 4.570.200 cung, mũi khâu B-lynch...) động mạch tử cung, mũi khâu › B-lynch...) 5774 | 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.604.800 5775 | 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên mm thuật lây thai lân hai trở |; +7e 20ọ Phẫu thuật lây thai trên người bệnh Phẫu thuật lẫy thai trên người có bệnh truyền nhiễm (viêm gan | bệnh có bệnh truyền nhiễm 3776 | 13.0006.0673 nặng, HIV-AIDS, HSNI, tiêu chảy | (viêm gan nặng, HIV-AIDS, 6.317.600 câp...) HSNHI, tiêu chảy cập...) D Ar1à cuA X: ĐA Phẫu thuật lẫy thai trên người 5777 | 13.0003.0674 số seo mô bụng cử phúc Ho bệnh Í Lnh có sẹo mổ bụng cũ phức (4.395.200 : Ụ ọ tạp Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản " lây . đo bệnh lý 5778 | 13.0005.0675 khoa (rau tiền đạo, rau bong non, | Šên khoa (rau tiên đạo, rau | + 7:o sọo tiền sản giật, sản giật...) bong non, tiên sản giật, sản ã = giật...) Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh sp thuậ r vn , tài _ : 5779 | 13.0004.0675 mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, | ” Lá Đến] NOệN HÁN. 1730.300 huyết học, nội tiết...) (im, dhận, gan, huyết học, nội tiệt...) 5780 | 13.0001.0676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử 8.625.200 ' l trong rau cài răng lược cung trong rau cải răng lược x. 5781 | 13.0104.0677 Phẫu thuật Labhart Phẫu thuật Labhart 3.055.800 5782 | 13.0103.0677 Phẫu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 3.055.800 5783 | 13.0102.0678 Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 4.113.300 623 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ 5784 | 13.0071.0679 . 3.628.800 cung tử cung 5785 | 13.0086.0680 Phâu thuật mở bụng cắt góc tử Phâu thuật mở bụng cắt góc 3.939.300 cung tử cung 5786 | 03.2725.068 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng —— bộ tử cung, đường | ¿ 0e +00 5287 Ì 03.2249.068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng cắt tử 4.308.300 hoàn toàn cung hoản toàn 5788 | 12.0291.068 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng —— bộ tử cung, đường ( ¿ +0s 00 5789 | 13.0070.068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng cắt tử 4.308.300 bán phân cung bán phân 5790 | 13.0068,068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng cắt tử 4.308.300 hoàn toàn cung hoản toàn 5291 | 13.0069.068 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung | Phâu thuật mở bụng Cặt tử 4.308.300 hoàn toàn cả khôi cung hoản toàn cả khôi Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 3792 | 12.0222.0682 + vét hạch chậu phân phụ + vét hạch chậu 6.842.100 X A2 va Phẫu thuật mở bụng cắt tử 5793 | 13.0056.0682 Phẩu thuật mở bụng cất tử cung | _ ny hoàn toàn và vét hạch | 6.849.100 hoàn toàn và vét hạch chậu R chậu 5794 | 03.2730.0683 Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 3.217.800 5795 | 03.3391.0683 Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 3.217.800 5796 | 03.2731.0683 Cắt u nang buông trứng và phân | Cất u nang buông trứng và 3.217.800 phụ phần phụ 624 5797 | 03.2729.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn |_ 3.217.800 8 Art ma ý À Phẫu thuật mở bụng cắt u 5798 | 03.2732.0683 Phẩu thuật mở bụng cất u buông |L làng trứng hoặc cất phần | 3.217.800 trứng hoặc cắt phân phụ phụ mà ñ : ĐA À Cắt buông trứng, hai bên 5799 | 12.0276.0683 Cất buông trứng, hai bên phân phụ ( Lìn phụ trong điều trị ung | 3.217.800 trong điêu trị ung thư vú h thư vú 5800 | 12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng Cất u nang buồng trứng 3.217.800 5801 | 12.0283.0683 Cắt u nang buồng trứng và phần Cát u nang buồng trứng và 3.217.800 phụ phân phụ 5802 | 12.0280.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn |_ 3.217.800 X Aca h À Phẫu thuật mở bụng cắt u 5803 | 12.0284.0683 Phẩu thuật mở bụng cất u buông ÍL làng trứng hoặc cất phần | 3.217.800 trứng hoặc cắt phân phụ phụ Phẫu thuật mở bụng cắt u nang | Phẫu thuật mở bụng cắt u 5804 | 12.0299.0683 hoặc cắt buông trứng trên người | nang hoặc cắt buông trứng | 3.217.800 bệnh có thai trên người bệnh có thai 4805 | 13.0092.0683 Phâu thuật chứa ngoài tử cung | Phâu thuật chứa ngoài tử | + 217 gọo không có choáng cung không có choáng Ặ Aa h À Phẫu thuật mở bụng cất u 5806 | 13.0072.0683 Phẩu thuật mở bụng cất u buông | L làng trựng hoặc cắt phần | 3.217.800 trứng hoặc cắt phân phụ phụ 5807 | 13.0095.0684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi ( Phẫu thuật mở bụng tạo hình |; ¡d2 :00 trứng, nôi lại vòi trứng vòi trứng, nôi lại vòi trứng, 808 | 03.2248.0685 Phâu thuật mở bụng thăm dò, xử trí | Phâu thuật mở bụng thăm dò, 3.054.800 bệnh lý phụ khoa xử trí bệnh lý phụ khoa 625 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí Phẫu thuật mở bụng thăm dò, 5809 | 13.0132.0685 bệnh lý phụ khoa xử trí bệnh lý phụ khoa 3.054.800 810 | 03.3386.0686 Phâu thuật điêu trị viêm phúc mạc | Phâu thuật điệu trị viêm phúc 4.721.300 tiên phát mạc tiên phát Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm Phẩu bi mở bén 5 thụ trí 5811 | 03.2254.0686 phúc mạc tiểu khung, viêm phần | ỨEM PAC mẠG HE XHH, (1721300 mm. viêm phân phụ, ứ mủ vòi phụ, ứ mủ vòi trứng „ trứng 4812 Ì 03.3328.0686 Phâu thuật viêm phúc mạc ruột Phâu thuật viêm phúc mạc 4.721.300 thừa ruột thừa Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm vn bi me Nàng tảng 5813 | 13.0074.0686 phúc mạc tiểu khung, viêm phần | VI" phúc mạc Hứu Sàn, 1721 300 5 XƯA trên viêm phân phụ, ứ mủ vòi phụ, ứ mủ vòi trứng „ trừng 5814 | 13.0065.0687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung cung thuật nội soi bóc u xơ tử (_ ¿ sxs 200 5815 | 13.0085.0687 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung cung thuật nội soi cất góc tử | ¿ „4s 300 5816 | 27.0421.0687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung cung thuật nội soi bóc u xơ tử (_ ¿ sxs 200 Ặ  CAI cố ĐÀ › Phẫu thuật nội soi buồng tử 5817 | 13.0121.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung Ì _ Ty cắt nhân xơ tử cung | 5.990.300 cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc mm. dưới niêm mạc 5818 | 13.0122.0688 Phâu thuật nội soi buông tử cung | Phẫu thuật nội soi buông tử 5.990.300 cắt polyp buồng tử cung cung cắt polyp buồng tử cung 626 5819 | 13.0125.0688 Phẫu. huậ nội soi buồng tử cung Phẫu thuật nội soi buồng tử 5.900.300 cắt vách ngăn tử cung cung cắt vách ngăn tử cung 5820 | 13.0126.0688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung | Phẫu thuật nội soi buồng tử ¡_ ¿ o2 sọ lây dị vật buông tử cung cung lây dị vật buông tử cung 5821 | 13.0124.0688 Phẫu thuậ nội soi buồng tử cung Phẫu thuậ nội soi buồng tử 5.900.300 tách dính buông tử cung cung tách dính buông tử cung 5822 | 27.0424.0688 Phâu huậ nội soi buông tử cung | Phâu thuật nội soi buông tử 5.990.300 cắt dính buông tử cung cung cắt dính buông tử cung 5823 | 27.0422.0688 Phâu huật nội soi buông tử cung | Phâu thuậ nội soi buông tử 5.990.300 cắt polyp cung cắt polyp 5824 | 27.0423.0688 Phâu huật nội soi buông tử cung | Phâu thuậ nội soi buông tử 5.990.300 cặt u Xơ cung cắt u Xơ 5825 | 27.0425.0688 Phâu huậ nội soi buông tử cung | Phẫu thuật nội soi buông tử 5.990.300 cắt vách ngăn cung cắt vách ngăn 5826 | 03.4136.0689 Phâu huật nội soi bóc u lạc nội Phâu thuậ nội soi bóc u lạc 5.503.300 mạc buông trứng nội mạc buông trứng 5827 | 03.4137.0689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ — | Phẩu thuật nội soi cất phân | „và vọo phụ 627 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng Phẫu thuật nội soi cất u 5828 | 03.4141.0689 trứng và phần phụ buồng trứng và phần phụ 5.503.300 4829 Ì 03.4140.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông Phâu thuật nội soi cắt u nang 5.503.300 trứng buông trứng 5830 | 03.4139.0689 Phẫu thuật nội soi điều trị buồng Phẫu thuật nội soi điều trị 5.503.300 trứng bị xoăn buông trứng bị xoắn 4831 | 13.0077.0689 Phâu thuật nội soi bóc u lạc nội Phâu thuật nội soi bóc u lạc 5.503.300 mạc tử cung nội mạc tử cung 5832 | 13.0076.0689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ nh thuật nội soi cất phân ; „0; +00 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng Phẫu thuật nội soi cất u 5833 | 13.0083.0689 trứng và phần phụ buồng trứng và phần phụ 5.503.300 Phẫu thuật nội soi cắtu nang buồng Phẫu thuật nội soi cắt u nang 3834 | 12.0082.0682 trứng kèm triệt sản buông trứng kèm triệt sản 3.303.300 835 | 13.0080.0689 Phâu thuật nội soi cắt u nang buông Phâu thuật nội soi cắt u nang 5.503.300 trứng xoăn buông trứng xoắn X ¬ À Phẫu thuật nội soi cắt u nang 5836 | 13.0081.0689 Phẫu thuật nội soi cất u nang buông Í làng trựng, nang cạnh vòi | 5.503.300 trứng, nang cạnh vòi tử cung › _ {ử cung Phâu thuật nội soi cắt u nang hoặc | Phâu thuật nội SOI cất u nang 5837 | 13.0079.0689 cắt buông trứng trên người bệnh có | hoặc cắt buông trứng trên | 5.503.300 thai người bệnh có thai 4838 Ì 13.0090.0689 Phâu thuật nội soi thai ngoài tử Phâu thuật nội soi thai ngoài 5.503.300 cung chưa vỡ tử cung chưa vỡ Ặ ¬ . .. ... | Phẫu thuật nội soi thai ngoài 5839 | 13.0087.0689 Phẩu thuật nội soi thai ngoài tử | Ly cung thể huyết tụ thành | 5.503.300 cung thể huyết tụ thành nang nang 628 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử Phẫu thuật nội soi thai ngoài 5840 | 13.0088.0689 - h ~ 5.503.300 cung vỡ tử cung vỡ 5841 | 27.0433.0689 Cắt u buồng trứng qua nội soi Cắt u buồng trứng qua nội soi |_ 5.503.300 5842 | 27.0431.0689 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng Phẫu thuật nội soi cắt góc 5.503.300 trứng buông trứng Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 3843 | 27.0427.0682 toàn để lại 2 phần phụ hoàn toàn để lại 2 phần phụ 3.303.300 Phẫu thuật nội soi u buồng trứng Phẫu thuật nội soi u buồng 384 | 27.0432.0682 trên người bệnh có thai trứng trên người bệnh có thai 3.303.300 5845 | 27.0434.0689 Phâu thuật nội soi u nang buông Phâu thuật nội soi u nang | ; eo soo trứng buông trứng 5846 | 03.4134.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung bán Phâu thuậ nội soi cất tử cung 6.346.300 phân bán phân 5847 | 03.4135.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung toàn Phâu thuậ nội soi cất tử cung 6.346.300 phân toàn phân 5848 | 13.0064.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán Phẫu thuậ nội soi cắt tử CUPE | 6 346.300 phân bán phân 5849 | 13.0063.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung hoàn Phâu thuậ nội soi cất tử cung 6.346.300 toàn hoàn toàn 5850 | 27.0436.0690 Cặt u buông trứng + tử cung qua | Căt u buông trứng + tử cung 6.346.300 nội soi qua nội soi Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung Phẫu thuật nội soi cắt góc tử 5851 | 27.0429.0690 ở người bệnh GEU cung ở người bệnh GEU 6.346.300 852 | 27.0428.0690 Phâu thuật nội soi cắt tử cung hoàn | Phâu thuật nội soi cất tử cung 6.346.300 toàn + cắt 2 phần phụ hoàn toàn + cắt 2 phần phụ 629 3853 27.0426.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiêu khung Phẫu thuật nội soi cắt ử cung vét hạch tiêu khung 6.346.300 5854 03.4131.0691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + vét hạch chậu 2 bên Phẫu thuật nội SOI cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + vét hạch chậu 2 bên 8.630.200 3855 03.4123.0691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên 8.630.200 5856 13.0055.0691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 8.630.200 35857 03.2727.0692 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nôi lớn Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nôi lớn 8.769.200 3858 03.4132.0692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buông trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8.769.200 3859 13.0058.0692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buông trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc nôi lớn Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8.769.200 5860 13.0097.0693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buông tử cung + nội soi ô bụng) Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buông tử cung + nội soi ô bụng), 6.455.300 5861 13.0133.0694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.521.300 5862 13.0221.0695 Phẫu thuật nội SOI lấy dụng cụ tử cung trong ô bụng Phẫu thuật nội SOI lấy dụng cụ tử cung trong ỗ bụng 5.970.800 5863 27.0413.0695 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai Phẫu thuật nội soi ổ bụng lây dụng cụ tránh thai 5.970.800 630 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẳn Phẫu thuật nội soi ô bụng 5864 | 13.0089.0696 đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị chân đoán + tiêm MTX tại | 5.437.300 thai ngoài tử cung chô điều trị thai ngoài tử cung Nội soi chân đoán + tiêm MTX tại | Nội soi chấn đoán + tiêm 5865 | 20.0104.0696 chỗ GEU MTX tại chỗ GEU 5.437.300 X Ay LAI cố: à ¿_ | Phẫu thuật nội soi ô bụng 5866 | 13.0131.0697 Phẩu thuật nội soi ô bụng chân | lận đoán các bệnh lý phụ | 5.395.300 đoán các bệnh lý phụ khoa khoa Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẵn Phẫu thuật nội soi ổ bụng 3867 | 27.0417.0627 đoán trong phụ khoa chân đoán trong phụ khoa 3.395.300 5868 | 13.0099.0698 Phẫu thuật nội soi sa sinh đục nữ nản thuật nội soi sa sinh đục (_ o so; 200 5869 | 27.0430.0698 Phâu thuật nội soi điều trị sa sinh Phẫu thuật nội soi điều trị sa 9.585.300 dục sinh dục 5870 | 13.0078.0699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng — nội soi treo buông | „ ovv so 5871 | 13.0223.0700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 5.186.800 4872 Ì 03.4124.0701 Phâu thuật nội soi vét hạch tiêu Phâu thuật nội soi vét hạch 6.964.200 khung tiêu khung 4873 | 13.0057.0701 Phâu thuật nội soi vét hạch tiêu Phẫu thuật nội soi vét hạch 6.964.200 khung tiêu khung 5874 | 27.0420.0701 Phâu thuật vét hạch tiêu khung qua | Phẫu thuật vét hạch tiêu 6.964.200 nội soi khung qua nội soi 631 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc Phẫu thuật nội soi xử trí viêm 5875 | 03.4133.0702 mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ phúc mạc tiểu khung, viêm | 7.279.100 mủ vòi trứng phân phụ, ứ mủ vòi trứng Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc Phẫu thuật nội soi xử trí viêm 5876 | 13.0073.0702 mạc tiêu khung, viêm phân phụ, ứ phúc mạc tiêu khung, viêm | 7.279.100 mủ vòi trứng phân phụ, ứ mủ vòi trứng 5877 | 27.0419.0702 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ nh thuật nội soi viêm phân |; 2;o 1ọo 5878 | 27.0412.0702 Phâu thuật nội soi xử lý viêm phúc Phâu thuật nội soi xử lý viêm 1.279.100 mạc tiêu khung phúc mạc tiêu khung 5879 | 03.2724.0703 Phâu thuật Second Look trong ung | Phẫu thuật Second : Look 4.451.200 thư buông trứng trong ung thư buông trứng 880 | 12.0301.0703 Phâu thuật second-look trong ung | Phâu thuật Second- ook trong 4.451.200 thư buông trứng ung thư buông trứng 881 Ì 13.0060.0703 Phâu thuật second-look trong ung | Phâu thuật Second- ook trong 4.451.200 thư buông trứng ung thư buông trứng Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phẫu thuật tạo hình âm đạo 2882 | 03.2250.0704 kết hợp đường dưới) (nội soi kết hợp đường dưới) |_ 6-6#0.700 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phẫu thuật tạo hình âm đạo 2883 | 13.0107.0704 kết hợp đường dưới) (nội soi kết hợp đường dưới) |_ Ó-6#0.700 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị | Phẫu thuật tạo hình âm đạo 5884 | 03.2251.0705 dạng (đường dưới) do dị dạng (đường dưới) 4.230.100 5885 | 03.3556.0705 Tạo hình âm đạo Tạo hình âm đạo 4.230.100 632 5886 | 03.3566.0705 Tạo hình âm đạo bằng ruột Tạo hình âm đạo bằng ruột 4.230.100 5887 Ì 03.3559.0705 Tạo. hình âm đạo, ghép da trên Tạo hình âm đạo, ghép da 4.230.100 khuôn nong trên khuôn nong Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị | Phẫu thuật tạo hình âm đạo 5888 | 13.0108.0705 dạng (đường dưới) do dị dạng (đường dưới) 4.230.100 889 Ì 28.0312.0705 Phâu thuật tạo hình âm đạo trong | Phầu thuật tạo hình âm đạo 4.230.100 lưỡng giới trong lưỡng giới 5890 | 13.0106.0706 Phâu thuật tạo hình tử cung | Phẫu thuật tạo hình tử cung 5.324.200 (Strassman, Jones) (Strassman, Jones) 5891 | 13.0011.0707 Phâu thuật thất động mạch hạ vị Phẫu thuật thất động mạch hạ 5.142.900 trong câp cứu sản phụ khoa vị trong câp cứu sản phụ khoa X ¬.- Ũ Phẫu thuật thắt động mạch tử 5892 | 13.0012.0708 Phẫu thuật thất động mạch tử cung Ì _ny trọng cấp cứu sản phụ |_ 3.596.900 trong câp cứu sản phụ khoa khoa Ặ R R ` Phẫu thuật treo bàng quang 5893 | 13.0098.0709 Phầu thuật treo bảng quang vả trực Í V- trực tràng sau mô sa sinh | 4.553.300 trảng sau mô sa sinh dục dục 5894 | 10.0305.0710 Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 3.131.800 5895 | 13.0105.0710 Phẫu thuật treo tử cung Phẫu thuật treo tử cung 3.131.800 896 | 12.0293.0711 Phâu thuật Wertheim-Meig điều trị Phâu thuật Wertheim-Meig 6.895.100 ung thư cô tử cung điêu trị ung thư cô tử cung 4897 Ì 13.0062.0711 Phâu thuật Wertheim (cắt tử cung | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử 6.895.100 tận gốc + vét hạch) cung tận gốc + vét hạch) 633 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, 5898 | 13.0154.0712 ˆ 414.500 đạo âm đạo 5899 | 13.0043.0713 Sinh thiết gai rau Sinh thiết gai rau 1.182.500 5000 | 12.0277.0714 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung | Sinh thiết hạch gác cửa trong 2.367.500 thư vú ung thư vú 4901 | 13.01730714 Sinh thiệt hạch gác (cửa) trong ung | Sinh thiệt hạch gác (cửa) 2.367.500 thư vú trong ung thư vú 5902 | 13.0166.0715 Soi cổ tử cung Soi cổ tử cung 68.100 5903 | 13.0029.0716 Soi ối Soi ối 55.100 4904 | 13.0142.0717 Thủ thuật LEEP (cất cô tử cung | Thủ thuật LEEP (cất cô tử 1.249.700 băng vòng nhiệt điện) cung băng vòng nhiệt điện) 4905 | 03.2798.0718 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư | Tiêm hóa chật vào nhân ung 200.800 nguyên bào nuôi thư nguyên bào nuôi 5006 | 12.0374.0718 Tiêm. hóa chất vào nhân ung thư | Tiêm hóa chất vào nhân ung 200.800 nguyên bào nuôi thư nguyên bào nuôi 4907 | 13.0138.0718 Tiêm hóa chât tại chỗ điêu trị chửa Tiêm hóa chất tại chỗ điêu trị 200.800 ở cô tử cung chửa ở cô tử cung 5908 | 13.0139.0719 Tiêm nhân Chorio Tiêm nhân Chorio 270.500 4909 | 13.0096.0720 Vị phầu thuật tạo hình vòi trứng, Vĩ phẩu thuật tạo hình VÒI | 7 016 300 nôi lại vòi trứng trứng, nôi lại vòi trứng 4910 | 13.0144.0721 Thủ thuật xoăn polyp cô tử cung, | Thủ thuật xoắn polyp cô tử 436.200 âm đạo cung, âm đạo 634 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh Làm lại thành âm đạo, tầng 5911 | 13.0150.0724 R . ˆ 1.754.800 môn sinh môn 4912 | 20.0102.0724 Nội soi buông tử cung tách dính Nội soi buông tử cung tách 1.754.800 buông tử cung dính buông tử cung 5013 | 13.0235.0727 Phá thai người bệnh có sẹo mỗ lây Phá thai người bệnh có sẹo 700.200 thai cũ mồ lây thai cũ 5914 | 13.0178.0727 Thay máu sơ sinh Thay máu sơ sinh 700.200 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí | Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung 5915 | 13.0031.0727 băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo | xử trí băng huyết sau đẻ, sau 700.200 Œ) sảy, sau nạo (*) 5916 | 03.1692.0730 Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 41.200 5917 | 14.0206.0730 Bơm rửa lệ đạo Bơm rửa lệ đạo 41.200 Cắt bè có sử dụng thuốc chống Cắt bè có sử dụng thuộc À ñ 5918 | 03.1632.0731 Ân bán: Ấn ba xa tA chồng chuyên hóa: Áp hoặc | 1.344.100 | Chưa bao gôm thuôc MMC; SEU. chuyên hóa: Áp hoặc tiêm SFU VÀ tiêm SEU Cắt bè có sử dụng thuốc chốn, Cất bè có sử dụng thuốc à R 5919 | 03.1633.0731 Ậ ( CNHỆ l ợ chông chuyên hoa: Áp | 1.344.100 | Chưa bao gôm thuôc MMC; 5EU. chuyền hoa: Áp mytomycin C l mytomycin C : : Cắt bè sử dụng thuốc chống Cắt bè sử dụng thuốc chồng à £ 5920 | 14.0147.0731 Ân hế X¬ ¬HÁ l chuyên hóa hoặc chât| 1.344.100 | Chưa bao gôm thuôc MMC; 5EU. chuyền hóa hoặc chât antVEGF . antiVEGE 5921 | 03.1656.0732 Cắt bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200 5922 | 14.0164.0732 Cắt bỏ túi lệ Cắt bỏ túi lệ 930.200 635 Cắt dịch kính + laser nội Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu 5923 | 03.1535.0733 Cắt dịch kính + laser nội nhãn R .322.100 Ac đu c2 nhãn laser, dây dân sáng. 4924 Ì 03.1538.0733 Cất dịch kính + laser nội nhãn + lây Cất dịch kính + laser nội 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu đị vật nội nhãn nhãn + lây dị vật nội nhãn laser, dây dân sáng. 5925 | 03.1539.0733 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch Lấy âu trùng sán trong buồng 322.100 Chưa bao gồm đầu cắt địch kính, đầu kính dịch kính laser, dây dân sáng. Phẫu thuật chỉnh, XOay, lẫy IOL + | Phẫu thuật chỉnh, XOay, lây Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu 3226 | 03.1564.0733 cắt DK IOL + cắt DK 32z.100 laser, dây dẫn sáng. 4927 Ì 14.0017.0733 Cá dịch kính + laser nội nhãn + lây Cất dịch kính + “laser nội 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu đị vật nội nhãn nhãn + lây dị vật nội nhãn laser, dây dân sáng. 4928 | 14.0014.0733 Cã dịch kính có hoặc không laser | Cắt dịch kính có hoặc không 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu nội nhãn laser nội nhãn laser, dây dân sáng. Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa | Cắt dịch kính điều trị tổ chức Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu 3229 | 14.0020.0733 dịch kính hóa dịch kính ;322.100 | se. đây dẫn sáng, 4930 | 14.0021.0733 Cá dịch kính điệu trị tôn lưu dịch Cặt dịch kính điệu trị tôn lưu 322.100 Chưa bao gôm đầu cắt dịch kính, đâu kính nguyên thủy dịch kính nguyên thủy laser, dây dân sáng. 5931 | 14.0019.0733 Cát dịch kính điều trị viêm mủ nội Cát dịch kính điều trị viêm .322.10o |_ Chưa bao gồm đầu cắt địch kính, đầu nhãn mủ nội nhãn laser, dây dân sáng. Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong | Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu 3232 | 14.0018.0733 buông dịch kính trong buông dịch kính 32.100 laser, dây dẫn sáng. 5933 | 14.0074.0733 Lầy dị vật nội nhãn bằng nam châm | LâY di vật nội nhãn bằng nam |_ ¡ „„„ ¡ọo | Chưa bao gồm dầu cất dịch kính, đầu châm laser, dây dân sáng. Ặ Arà đc thoi nể Ặ ¬v : Chưa bao gôm: thủy tinh thê nhân 5934 | 14.0049.0733 Phầu thuật cô định IOL thì hai + cất | Phẩu thuật cô định IOL thì L † ;22 100 | tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dịch kính hai + cắt dịch kính x s. dân sáng. 4935 Ì 03.1546.0735 Điều trị gliôcôm bắng laser mông | Điêu trị gliôcôm băng laser 342.400 mắt chu biên mống mắt chu biên 636 5936 | 14.0052.0735 Cắt chỉ bằng laser Cắt chỉ bằng laser 342.400 4937 Ì 14.0025.0735 Điệu trị glôcôm băng laser mông Điệu tr giôcôm_ băng laser 342.400 mặt chu biên mông mắt chu biên 5038 | 14.0026.0735 Điều trị giôcôm bằng tạo hình Điều trị giôcôm. bằng tạo 342.400 mông mắt (Iridoplasty) hình mông mất (Iridoplasty) TÀ làn GIÁ SA bŠ th ea Điêu trị gliôcôm băng tạo 5939 | 14.0027.0735 bẻ ng onBaD hình vùng | tình vùng bè | 342.400 paxy (Trabeculoplasty) 4940 | 14.0088.0736 Cắtu kết mạc có hoặc không u giác Cất u kêt mạc có hoặc không 1.252.600 mạc không ghép u giác mạc không ghép Cắt u kết mạc, giác mạc có ghé Cắt u kết mạc, giác mạc có 5941 | 14.0089.0736 h CẠC, BIÁC HHậc €Ó 6S©P | chép kết mạc, màng ối hoặc | 1.252.600 kêt mạc, màng ôi hoặc giác mạc và giác mạc 5942 | 03.2549.0737 Cắt u kết mạc không vá Cắt u kết mạc không vá 768.600 5943 | 03.2548.0737 Cắt u kết mạc, giác mạc không vá | CẤU U kết mạc, giác mạc ;es cao không vá 5944 | 12.0107.0737 Cắt u kết mạc không vá Cắt u kết mạc không vá 768.600 5945 | 03.1659.0738 Cắt bỏ chấp có bọc Cắt bỏ chắp có bọc 85.500 4946 | 03.1693.0738 Trích chắp, lẹo, trích áp xe mi, kêt Trích chắp, lẹo, trích áp xe 85.500 mạc mi, kêt mạc 5947 | 14.0167.0738 Cắt bỏ chấp có bọc Cắt bỏ chắp có bọc 85.500 637 Trích chắp, lẹo, nang lông mị; trích Trích chắp, lẹo, nang lông 3248 | 14.0207.0738 áp xe mi, kết mạc mị; trích áp xe mi, kết mạc 85.500 5949 | 14.0169.0738 Trích dẫn lưu túi lệ Trích dẫn lưu túi lệ 85.500 5950 | 03.1591.0739 Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700 5951 | 14.0098.0739 Trích mủ mắt Trích mủ mắt 510.700 5952 | 03.1673.0740 Bơm hơi tiền phòng Bơm hơi tiền phòng 1.244.100 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: | Phẫu thuật điều trị bong hắc 5953 | 03.1629.0740 chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, mạc: chọc hút dịch bong dưới | 1.244.100 bơm hơi tiên phòng hăc mạc, bơm hơi tiên phòng Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: | Phẫu thuật điều trị bong hắc 5954 | 14.0143.0740 chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, mạc: chọc hút dịch bong dưới | 1.244.100 bơm hơi tiên phòng hăc mạc, bơm hơi tiên phòng 5955 | 14.0292.0742 Chụp mạch ký huỳnh quang Chụp mạch ký huỳnh quang 322.000 | Chưa bao gồm thuốc 5956 | 14.0246.0742 Chụp mạch với ICG Chụp mạch với ICG 322.000 | Chưa bao gồm thuốc 5957 | 14.0272.0744 Điện chấm kích thích Điện chấm kích thích 427.500 5958 | 03.1687.0745 Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500 5959 | 14.0199.0745 Điện di điều trị Điện di điều trị 27.500 638 5960 | 03.1672.0746 Điện đông thể mi Điện đông thể mi 562.100 5961 | 14.0182.0746 Điện đông thể mi Điện đông thể mi 562.100 5962 | 14.0274.0747 Điện nhãn cầu Điện nhãn cầu 112.800 5963 | 14.0273.0747 Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800 5964 | 21.0070.0747 Điện võng mạc Điện võng mạc 112.800 5965 | 03.1553.0748 laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ bài hồng ngoại điều trị tật | ¿: sọ úc xạ 5966 | 03.1654.0748 Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600 5967 | 14.0033.0748 Điều trị laser hồng ngoại Điều trị laser hồng ngoại 43.600 5968 | 14.0161.0748 Tập nhược thị Tập nhược thị 43.600 5969 | 03.1550.0749 làn ¬¬. số bệnh võng mạc Mariihsllu bệnh võng | +. sọo 5970 | 03.1645.0749 laser điều trị U nguyên bào võng | laser điều trị U nguyên bảo 438.500 mạc võng mạc 639 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ Laser điều trị bệnh lý võng 5971 | 13.0182.0749 . mạc sơ sinh (ROP) [thủ thuật 438.500 sinh (ROP) laser điều trị] Đi t một ố bận ve nạc | Du gì mã sổ bại vững 5972 | 14.0029.0749 bằng laser (bệnh võng mạc tiêu |. MiÊu đường. cao ba tì 438.500 đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...) |„ `“... 6 y áp, trẻ đẻ non...) 4973 | 14.0030.0749 Laser điều trị u nguyên bào võng | Laser điều trị u nguyên bào 438.500 Ễ ' mạc võng mạc Ỷ 5974 | 07.0237.0749 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo Điều trị bệnh lý võng mạc đái 438.500 ' l đường băng laser tháo đường băng laser ' 5975 | 14.0270.0750 Chụp bản đồ giác mạc Chụp bản đồ giác mạc 145.500 5976 | 14.0269.0750 Đếm tế bào nội mô giác mạc Đếm tế bào nội mô giác mạc 145.500 5977 | 14.0267.0750 Đo độ dày giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500 5978 | 21.0072.0750 Đếm tế bào nội mô giác mạc Đếm tế bào nội mô giác mạc 145.500 5979 | 21.0073.0750 Đo bản đồ giác mạc Đo bản đồ giác mạc 145.500 640 5980 | 21.0071.0750 Đo độ dày giác mạc Đo độ dày giác mạc 145.500 5981 | 03.1652.075 Đo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000 5982 | 14.0264.075 Đo biên độ điều tiết Đo biên độ điều tiết 77.000 5983 | 14.0262.075 Đo độ lác Đo độ lác 77.000 5984 | 14.0265.075 Đo thị giác 2 mắt Đo thị giác 2 mắt 77.000 5985 | 14.0224.075 Đo thị giác tương phản Đo thị giác tương phản 77.000 5986 | 14.0263.075 Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000 5987 | 21.0075.075 Đo biên độ điều tiết Đo biên độ điều tiết 77.000 5988 | 21.0087.075 Đo độ lác Đo độ lác 77.000 641 5989 | 21.0088.0751 Xác định sơ đồ song thị Xác định sơ đồ song thị 77.000 5990 | 14.0276.0752 Đo độ lỗi Đo độ lỗi 68.000 5991 | 14.0268.0752 Đo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc 68.000 5092 | 21.0076.0752 Đo độ lỗi mắt bằng thước đo Hertel nh lồi mắt bằng thước đo 68.000 5993 | 21.0090.0752 Đo đường kính giác mạc Đo đường kính giác mạc 68.000 5994 | 14.0259.0753 Đo khúc xạ giác mạc Đo khúc xạ giác mạc 41.900 5995 | 21.0085.0753 Đo khúc xạ giác mạc Javal Đo khúc xạ giác mạc Javal 41.900 5996 | 03.4215.0754 Đo khúc xạ khách quan Đo khúc xạ khách quan 12.700 5997 | 14.0258.0754 Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 12.700 5998 | 21.0084.0754 Đo khúc xạ máy Đo khúc xạ máy 12.700 5999 | 14.0255.0755 Đo nhãn áp Đo nhãn áp 31.600 6000 | 21.0092.0755 Đo nhãn áp Đo nhãn áp 31.600 642 6001 | 14.0254.0757 Đo thị trường chu biên Đo thị trường chu biên 31.100 6002 | 14.0253.0757 Đo thị trường trung tâm, thị trường Đo thị trường trung tâm, thị 31.100 ám điêm trường ám điêm 6003 | 21.0080.0757 Đo thị trường trung tâm, tìm ám Đo thị trường trung tâm, tìm 31.100 điêm ám điêm 6004 | 14.0275.0758 Đo công suât thê thuỷ tinh nhân tạo Đo công suất thê thuỷ tinh 69.400 băng siêu âm nhân tạo băng siêu âm ^ Ất thủ thun t R Đo công suât thê thuỷ tỉnh 6005 | 21.0091.0758 Đo công suất thê thuỷ tỉnh nhân tạO | nhạn tạo tự động bằng siêu 69.400 tự động băng siêu âm âm 6006 | 03.1691.0759 Đốt lông xiêu Đốt lông xiêu 53.600 6007 | 14.0205.0759 Đốt lông xiêu, nhồ lông siêu Đốt lông xiêu, nhồ lông siêu 53.600 6008 | 03.1571.0760 Ghép giác mạc có vành củng mạc | CHÉP giác mạc có vành củng (_; s7; oọo | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh mạc thê nhân tạo. ¬ „ ¬ , Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh 6009 | 03.1570.0760 Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.900 thẻ nhân tạo. . A *h giá ^ Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh 6010 | 03.1569.0760 Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.900 thẻ nhân tạo. 6011 | 03.1524.0760 Phâu thuật ghép giác mạc lân hai Phẫu thuật ghép giác mạc lân 3.577.900 Chưa "bao gôm giác mạc, thuỷ tính trở lên hai trở lên thê nhân tạo. 6012 | 14.0055.0760 Ghép giác mạc có vành củng mạc | CHÉP giác mạc có vành củng |_¿ s7; oọ | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh mạc thê nhân tạo. 6013 | 14.0054.0760 Ghép giác mạc lớp Ghép giác mạc lớp 3.577.000 | Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tỉnh thể nhân tạo. 643 6014 | 14.0059.0760 Ghép giác mạc nhân tạo Ghép giác mạc nhân tạo 3.577.00 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh thê nhân tạo. 6015 | 14.0056.0760 Ghép giác mạc tự thân Ghép giác mạc tự thân 3.577.00 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh thê nhân tạo. 6016 | 14.0053.0760 Ghép giác mạc xuyên Ghép giác mạc xuyên 3.577.000 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh thê nhân tạo. 6017 | 14.0057.0760 Ghép nội mô giác mạc Ghép nội mô giác mạc 3.577.00 | Chưa bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh thê nhân tạo. 6018 | 14.0008.0760 Phâu thuật ghép giác mạc lân hai Phẫu thuật ghép giác mạc lần 3.577.900 Chưa "bao gôm giác mạc, thuỷ tỉnh trở lên hai trở lên thê nhân tạo. 6019 | 03.1579.0761 Ghép màng ôi, kết mạc điều trị ( Ghép màng ôi, kết mạc điều | 1 +30 s00 |_ Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. loét, thủng giác mạc trị loét, thủng giác mạc 6020 | 14.0069.0761 Ghép màng ôi, kết mạc điều trị ( Ghép màng ôi, kết mạc điều | 1 +30 s00 |_ Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. loét, thủng giác mạc trị loét, thủng giác mạc 6021 | 14.0067.0762 Phẫu thuật ghép màng sinh học bê | Phẩu thuật ghép màng sinh |1 1+0 200 | Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. mặt nhãn câu học bê mặt nhãn cầu 6022 | 14.0155.0762 Sửa vá sẹo bọng băng kêt mạc, Sửa vá sẹo bọng bằng Kết | ¡ ¡+0 200 | Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. mảng ôi, củng mạc mạc, màng ôi, củng mạc 6023 | 03.1578.0763 Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhậi Bóc biểu mô giác mạc (xâm 6024 | 14.0037.0763 x x . ng TẬP nhập dưới vạt) sau phâu thuật 860.200 dưới vạt) sau phầu thuật Lasik Lasik 6025 | 14.0068.0763 Gọt giác mạc đơn thuần Gọt giác mạc đơn thuần 860.200 644 6026 | 03.1660.0764 Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mị, tháo cò 452.400 6027 | 14.0168.0764 Khâu cò mị, tháo cò Khâu cò mị, tháo cò 452.400 6028 | 14.0177.0765 Khâu củng mạc Khâu củng mạc 849.600 6029 | 03.1668.0766 Khâu củng mạc Khâu củng mạc 322.100 6030 | 03.1669.0767 Thăm dò, khâu vết thương củng Thăm dò, khâu vết thương 244.100 mạc củng mạc 6031 | 14.0177.0767 Khâu củng mạc Khâu củng mạc .244.100 6032 | 14.0178.0767 ¬ dò, khâu vết thương củng công mạc khâu vết thương 244.100 6033 | 03.1663.0768 Khâu da mi Khâu da mi [gây mê] .595.200 6034 | 03.1688.0768 Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây mê] 595.200 6035 | 14.0106.0768 Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lỗ rò đường lệ [gây mê] .595.200 6036 | 03.1663.0769 Khâu da mi Khâu da mi [gây tê] 897.100 6037 | 03.1688.0769 Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100 6038 | 14.0106.0769 Đóng lỗ rò đường lệ Đóng lỗ rò đường lệ [gây tê] 897.100 645 6039 | 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản Khâu da mi đơn giản 897.100 6040 | 14.0201.0769 Khâu kết mạc Khâu kết mạc [gây tê] 897.100 6041 | 03.1667.0770 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600 6042 | 03.1670.0770 Khâu lại mép mỗ giác mạc, củng Khâu lại mép mổ giác mạc, 199.600 mạc củng mạc 6043 | 14.0176.0770 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [đơn thuần] 799.600 6044 | 14.0179.0770 Khâu lại mép mỗ giác mạc, củng Khâu lại mép mổ giác mạc, 799.600 mạc củng mạc 6045 | 03.1667.0771 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100 6046 | 14.0176.0771 Khâu giác mạc Khâu giác mạc [phức tạp] 1.244.100 6047 | 03.1664.0772 Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi §13.600 6048 | 03.2923.0772 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt Phẫu thuật cất bỏ da thừa mỉ sị: doo 6049 | 14.0172.0772 Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi §13.600 6050 | 28.0035.0772 Khâu phục hồi bờ mi Khâu phục hồi bờ mi §13.600 6051 Ì 03.1665.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn Xử lý vết thương phần mềm, 1.043.500 thương nông vùng mặt tôn thương nông vùng mắt 646 Xử lý vết thương phần mềm, tôn Xử lý vết thương phần mềm, 6052 | 14.0174.0773 ˆ ` b h ^ ` # 1.043.500 thương nông vùng mặt tôn thương nông vùng mắt 6053 Ì 28.0033.0773 Xử lý vết thương phân mêm nông Xử lý vết thương phân mêm 1.043.500 vùng mI mắt nông vùng mi mặãt 6054 Ì 03.1674.0774 Cắt bỏ nhãn cầu + cắt thị thần kinh ( Cắt bỏ nhãn cầu + cắt thị thân | s20 2oo đài kinh dài 6055 | 03.1676.0774 Cắt thị thần kinh Cất thị thần kinh 830.200 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cất | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc 6056 | 14.0184.074 thị thần kinh dài không cắt thị thần kinh dài 830.200 6057 | 14.0186.0774 Cắt thị thần kinh Cất thị thần kinh 830.200 6058 Ì 03.1630.0775 Điện đông, lạnh đông đơn thuân Điện đông, lạnh đông đơn 809.000 phòng bong võng mạc thuân phòng bong võng mạc 6059 | 03.1646.0775 Lạnh đông điều trị K võng mạc đông điêu trị K võng ( ¡ s0o 0oọ 6060 | 03.1671.0775 Lạnh đông thể mi Lạnh đông thể mi .809.000 6061 | 14.0031.0775 Lạnh đông điều trị ung thư võng Lạnh đông điêu trị ung thư 809.000 mạc võng mạc 6062 Ì 14.0144.0775 Lạnh đông đơn thuân phòng bong | Lạnh đông đơn thuân phòng 809.000 võng mạc bong võng mạc 6063 | 14.0181.0775 Lạnh đông thể mi Lạnh đông thể mi .809.000 647 laser điêu trị u máu mi, kêt mạc, laser điêu trị u máu mi, kết 6064 | 14.0095.0776 Dư Dàn 1.529.000 hôc mắt mạc, hôc mặt 6065 | 03.1658.0777 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc | 7; o0 nông, một mắt, gây mê] 6066 | 14.0166.0777 Lấy dị vật giác mạc sâu mỹ dị vật giác mạc sâu [gây | ;¬; ooo 6067 | 03.1658.0778 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc 99.400 nông, một mắt, gây tê | 6068 | 14.0214.0778 Bóc giả mạc Bóc giả mạc 99.400 6069 | 14.0213.0778 Bóc sợi giác mạc Bóc sợi giác mạc 99.400 6070 | 14.0166.0778 Lấy dị vật giác mạc sâu G đị vật giác mạc sâu [gây 99.400 6071 | 14.0156.0778 Sửa sẹo bọng bằng kim Sửa sẹo bọng bằng kim 99.400 6072 | 03.1658.0779 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác o_s oog mạc sâu, một mắt, gây mê] 6073 | 03.1658.0780 Lấy dị vật giác mạc Lây dị vật giác mạc [giác mạc | ;„o s00 sâu, một mắt, gây tê] 6074 | 14.0166.0780 Lấy dị vật giác mạc sâu s. dị vật giác mạc sâu [gây | ;o soo 6075 | 03.1581.0781 Lấy dị vật hốc mắt Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600 648 6076 | 03.1582.0781 Lấy dị vật trong củng mạc Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600 6077 | 14.0071.0781 Lấy dị vật hốc mắt Lấy dị vật hốc mắt 1.013.600 6078 | 14.0072.0781 Lấy dị vật trong củng mạc Lấy dị vật trong củng mạc 1.013.600 6079 | 03.1706.0782 Lấy dị vật kết mạc Lấy dị vật kết mạc 71.500 6080 | 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc Lấy dị vật kết mạc 71.500 6081 | 03.1583.0783 Lấy dị vật tiền phòng Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100 6082 | 14.0073.0783 Lấy dị vật tiền phòng Lấy dị vật tiền phòng 1.244.100 6083 | 03.1686.0784 Lấy máu làm huyết thanh Lấy máu làm huyết thanh 69.000 6084 | 14.0198.0784 Lấy máu làm huyết thanh Lấy máu làm huyết thanh 69.000 6085 | 03.1689.0785 Lấy calci đông dưới kết mạc Lấy calci đông dưới kết mạc 40.900 6086 | 14.0202.0785 Lấy calci kết mạc Lấy calci kết mạc 40.900 6087 | 03.1642.0786 An beta điều trị các bệnh lý kết th điều trị các bệnh 66.800 6088 | 14.0094.0786 Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, Áp lạnh điều trị u máu mi, kết 66.800 hốc mắt mạc, hôc mặt 649 Áp tỉa beta điều trị các bệnh lý kết Áp tỉa beta điều trị các bệnh 6089 | 14.0160.0786 ke: 66.800 mạc lý kêt mạc 6090 | 03.1552.0787 Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500 6091 | 14.0032.0787 Mở bao sau đục bằng laser Mở bao sau đục bằng laser 289.500 6092 | 03.1680.0788 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [Í mỉ -¡ ¡+ s1 xoọ gây mê] Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6093 | 03.1677.0788 Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í ..nod, Nataf, Trabut) [1 mỉ | 1.351.400 Nataf, Trabut) Ao TA - gây mê] 6094 | 14.0187.0788 Phẫu thuật quặm mộ thuật quặm [Ì mi - gây L1 +s¡ 4ọo 6095 | 14.0188.0788 Phẫu thuật quặm tái phát Phầu thuật quặm tái phát [Ï (¡3s xog mi - gây mê| 6096 | 03.1680.0789 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [Í mỉ -¡ doự sọo gây tê] Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6097 | 03.1677.0789 Phâu thuật quặm (Panas, Cuenod, | ©\ o4, Nataf, Trabut) [1 mi | 698.800 Nataf, Trabut) mm - gây tê] 6098 | 14.0191.0789 Mô quặm bẩm sinh Mồ quặm bẩm sinh 698.800 6099 | 14.0187.0789 Phẫu thuật quặm xì thuật quặm [Ï mỉ - gây ( sos gọọ 6100 | 14.0189.0789 Phâu thuật quặm băng ghép niêm | Phẫu thuật quặm băng ghép 698.800 mạc môi niêm mạc môi 650 Phẫu thuật quặm tái phát [1 6101 | 14.0188.0789 Phẫu thuật quặm tái phát VẤU muật 698.800 mi - gây tê] 6102 | 03.1680.0790 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [2 mỉ -¡ ¡ s7; 20g gây mê] Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6103 | 03.1677.0790 Phâu thuật quặm (Panas, Cuenod, | ©, noq, Nataf, Trabut) [2 mi | 1.572.200 Nataf, Trabut) Ao TA - gầy mê] 6104 | 14.0187.0790 Phẫu thuật quặm HH quậm [2 mỉ - gây L ¡ s72 20g 6105 | 14.0188.0790 Phẫu thuật quặm tái phát Phầu thuật quặm tái phát |2 ¡ ¡ s7; 0o mi - gây mê| 6106 | 03.1680.079 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quặm bâm sinh [2 mí -Í o:„ 0o gây tê] Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6107 | 03.1677.079 Phẩu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í ..nod, Nataf, Trabut) [2 mí | 935.200 Nataf, Trabut) mm - gây tê] 6108 | 14.0187.079 Phẫu thuật quặm ` quặm [2 mỉ - gây o;s 20g 6109 | 14.0188.079 Phẫu thuật quặm tái phát Phẫu thuật quặm tái phát [2| o+s 2oọ mi - gây tê ] 6110 | 03.1680.0792 Mỗ quặm bẩm sinh Mô quậm bâm sinh [3 mỉ -¡ ¡ ¡gy 0g gây tê] Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6111 | 03.1677.0792 Phầu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í . .nod, Nataf, Trabut) [3 mí | 1.188.600 Nataf, Trabut) mm - gây tê] 6112 | 14.0187.0792 Phẫu thuật quặm Phẫu thuật quặm [3 mi - gây L1 1gs 600 tế] 651 Phẫu thuật quặm tái phát [3 6113 | 14.0188.0792 Phẫu thuật quặm tái phát TU ĐAU .188.600 mi - gây tê] 6114 | 03.1680.0793 Mỗ quặm bẩm sinh sây mộ|. bâm sinh [3 mí -Í † g3: oọg Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6115 | 03.1677.0793 Nhan " (Panas, Cuenod, Í ©.enod, Nataf, Trabut) [3mi | 1.833.000 ataf, Trabut) - gây mê] 6116 | 14.0187.0793 Phẫu thuật quặm ` thuật quặm [3 mí - gây |1 g›+ 0ọọ 6117 | 14.0188.0793 Phẫu thuật quặm tái phát Phẩu thuật quặm tái phát [3 ( ¡ s33 oọo mi - gây mê] 6118 | 03.1680.0794 Mỗ quặm bẩm sinh vây _ bâm sinh [4 mí -Í ; 0ss sọg Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6119 | 03.1677.0794 Tàn (Panas, Cuenod, | . cnod, Nataf, Trabut) [4 mi | 2.068.800 : - gây mê] 6120 | 03.1678.0794 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm | Phẫu thuật quặm bằng ghép 2.068.800 ' l mạc môi (SapejJko) niêm mạc môi (Sapejko) TC 6121 | 14.0187.0794 Phẫu thuật quặm ` thuật quặm [4 mi - gây (2 0s sọo 6122 | 14.0188.0794 Phẫu thuật quặm tái phát Phẩu thuật quặm tái phát [4Í ; oss sọo mi - gây mê| 6123 | 03.1680.0795 Mỗ quặm bẩm sinh sây bệu bâm sinh [4 mí -Í † s2 oọg Ặ R x Phẫu thuật quặm (Panas, 6124 | 03.1677.0795 Phẩu thuật quặm (Panas, Cuenod, Í c nod, Nataf, Trabut) [4 mí | 1.387.000 Nataf, Trabut) - gây tê] 652 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm Phẫu thuật quặm bằng ghép 6125 | 03.1678.0795 mạc môi (Sapejko) sa mạc môi (Sapejko) [gây | 1.387.000 6126 | 14.0187.0795 Phẫu thuật quặm xì thuật quặm [4 mi - gây ( ¡ +s; oọo 6127 | 14.0188.0795 Phẫu thuật quặm tái phát Phẩu thuật quặm tái phát [4 (1 +s; gọo mi - gây tê ] 6128 | 03.1655.0796 Rủa tiên phòng (máu, xuât tiết, mủ, Rửa tiên phòng (máu, xuât 830.200 hóa chất...) tiết, mủ, hóa chât...) 6129 | 14.0183.0796 Bơm hơi /khí tiền phòng Bơm hơi /khí tiền phòng 830.200 6130 | 14.0163.0796 Rửa chất nhân tiền phòng Rửa chất nhân tiền phòng 830.200 6131 | 14.0162.0796 Rủa tiên phòng (máu, xuât tiết, mủ, Rửa tiên phòng (máu, xuât 830.200 hóa chất...) tiết, mủ, hóa chât...) 6132 | 03.1675.0798 Múc nội nhãn Mức nội nhãn 599.800 | Chưa bao gồm vật liệu độn. 6133 | 14.0185.0798 Múc nội nhãn Mức nội nhãn 599.800 | Chưa bao gồm vật liệu độn. 6134 | 03.1694.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 40.900 6135 | 14.0210.0799 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 40.900 6136 | 03.1595.0800 Nâng sàn hốc mắt Nâng sản hốc mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gồm tắm lót sàn ¬ _ h Đặt bản silicon điều trị lõm À LÁT 12 c2 6137 | 14.0101.0800 Đặt bản silicon điêu trị lõm mặt 2.925.900 | Chưa bao gôm tâm lót sản mắt 653 Đặt sụn sườn vào dưới màng Đặt sụn sườn vào dưới màng 6138 | 14.0100.0800 xương điều trị lõm mắt xương điều trị lỡm mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gôm tâm lót sản 6139 | 14.0102.0800 Nâng sàn hốc mắt Nâng sàn hốc mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gồm tắm lót sàn 6140 | 28.0070.0800 Đặt sụn sườn vào đưới mảng | Đặt sụn sườn vào dưới màng |; 02s o00 |_ Chưa bao gồm tấm lót sàn xương điêu trị lõm mắt xương điều trị lõm mắt 6141 | 28.0072.0800 Nâng sàn hốc mắt Nâng sàn hốc mắt 2.925.900 |_ Chưa bao gồm tắm lót sàn 6142 | 14.0252.0801 Nghiệm pháp phát hiện giôcôm | Nghiệm pháp phát hiện 1+Qo0p glôcôm 6143 | 14.0222.0801 Theo dõi nhãn áp 3 ngày Theo dõi nhãn áp 3 ngày 130.900 6144 | 21.0079.0801 Nghiệm pháp phát hiệnglocom | Nghiệm pháp phát hiện. ¡+0 00p glocom Nối thông lệ mũi + đặt ống silicon | Nối thông lệ mũi + đặt ống À4 " 6145 | 03.1574.0802 +áp MMC silicon + áp MMC .130.200 | Chưa bao gôm ông Silicon. 6146 | 03.1575.0802 Nối thông lệ mũi nội soi Nối thông lệ mũi nội soi .130.200 | Chưa bao gồm ống Silicon. Nói thông lệ mũi có hoặc không đặt Không đông _ Nà "¬ 6147 | 14.0061.0802 ống silicon có hoặc không áp thuốc 5 § .130.200 | Chưa bao gôm ông Silicon. không áp thuốc chống chống chuyên hóa vừ chuyên hóa 6148 | 14.0062.0802 Nối thông lệ mũi nội soi Nối thông lệ mũi nội soi .130.200 | Chưa bao gồm ống Silicon. 6149 | 14.0064.0802 Phâu thuật đặt ông silicon lệ quản - | Phâu thuật đặt ông silicon lệ -130.200 | Chưa bao gồm ống Silicon. ông lệ mũi quản - ông lệ mũi 654 Phẫu thuật bong võng mạc theo Phẫu thuật bong võng mạc 6150 | 03.1544.0803 phương pháp kinh điển theo phương pháp kinh điển 2.409.900 | Chưa bao gôm đai Silicon. Phẫu thuật bong võng mạc theo | Phẫu thuật bong võng mạc À :G1: 6151 | 14.0023.0803 phương pháp kinh điển theo phương pháp kinh điển 2.409.900 | Chưa bao gôm đai Silicon. 6152 | 03.1568.0804 Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. 6153 | 14.0051.0804 Mở bao sau bằng phẫu thuật Mở bao sau bằng phẫu thuật 680.200 | Chưa bao gồm đầu cắt bao sau. Cắt bè củng giá mạc Cắt bè củng giác mạc 6154 | 03.1642.0805 (Trabeculectomy) (Trabeculectomy) -202.600 6155 | 03.1634.0805 Cắt củng mạc sâu đơn thuần Cắt củng mạc sâu đơn thuần .202.600 6156 | 03.1636.0805 Mở bè + cắt bè Mở bè + cắt bè .202.600 6157 | 14.0180.0805 Cắt bè củng giá mạc Cắt bè củng giác mạc 202.600 ' l (Trabeculectomy) (Trabeculectomy) x Cắt củng mạc sâu có hoặc không á Cát củng mạc sâu có hoặc 6158 | 14.0148.0805 TU HÁC gẠu 0 tà Ê®P [không áp thuốc chống | 1.202.600 thuôc chông chuyên hóa X vố chuyên hóa 6159 | 14.0150.0805 Mở bè có hoặc không cắt bè Mở bè có hoặc không cắt bè .202.600 mm , LÀ với TẢ ha bế Ất đinh Lên đ:Ần tr: tẢ nhựt Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6160 | 03.1541.0806 Cắt dịch kính điều trị tô chức hóa | Cắt dịch kính điêu trị tô chức | + 296 300 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội dịch kính hóa dịch kính nhãn mm... TÀI vời KÀ : Ít đinh Linh điều tr rÀ Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6161 | 03.1542.0806 Cất dịch kính điều trị tôn lưu dịch | Cắt dịch kính điều trị tôn lưu |_+ - 96 +00 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội kính nguyên thủy dịch kính nguyên thủy nhãn. 655 Xi , VÀ vn CÀ VÀ: | Tế, ¡ VÀ U DA Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6162 | 03.1540.0806 Cát dịch kính điều trị viêm mủ nội | Cất dịch kính điều trị viêm |; 0s +00 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn mủ nội nhãn - nhãn. mm , , R R mm , . › Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6163 | 03.1536.0806 Cất dịch kính, bóc màng trước [Cất dịch kính, bóc màng ; 05 300 | silieon, đầu cất dịch kính, Laser nội võng mạc trước võng mạc nhãn Ất đinh Lý CA: nhàn điền tr: | Cắt di h CÀ: ch g Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6164 | 03.1537.0806 Cất dịch kính, khí nội nhãn điều trị | Cặt dịch kính, khí nội nhãn | + ,05 300 | silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội lô hoàng điểm điêu trị lô hoàng điêm nhãn x Phẫu thuật bong võng mạc tái Chưa bao ôm dâu silcon, đai 6165 | 03.1529.0806 Phâu thuật bong võng mạc tái phát hát : B mẹ 3.206.300 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội P nhãn. Phẫu huật bong võng mạc, cắt dịch Phẫu thuật bong võng mạc, Chưa bao gồm dầu silicon, đai 6166 | 03.1543.0806 kính + laser nội nhãn + dâu/khí nội | cắt dịch kính + laser nội nhãn | 3.206.300 | silicon, đâu cắt dịch kính, Laser nội nhãn + dâu/khí nội nhãn nhãn. 8 at glôcầm ác tí An số Chưa bao gồm dầu silicon, đai 6167 | 03.1531.0806 Phẫu thuật giôcôm ác tính trên mắt | Phẫu thuật glôcôm ác tính | ; .02 +00 | silicon, đầu cắt địch kính, Laser nội độc nhât, gân mù trên mắt độc nhất, gân mù nhãn Phẫu thuật mỏ bong võng mạc trên Phẫu thuật mồ bong võng Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6168 | 03.1525.0806 ề § mạc trên mắt độc nhất, gân | 3.206.300 | silicon, đâu cắt dịch kính, Laser nội mắt độc nhất, gần mù R R mù nhãn. mm , , R R mm , . › Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6169 | 14.0015.0806 Cặt dịch kính, bóc màng trước | Cát dịch kính, bóc màng ; 0s 300 | silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội võng mạc trước võng mạc nhãn Ất đinh Lý CA: nhàn điền tr: | Cắt di h CÀ: ch g Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6170 | 14.0016.0806 Cất dịch kính, khí nội nhãn điều trị | Cặt dịch kính, khí nội nhãn | + ,05 300 | silicon, đầu cất dịch kính, Laser nội lô hoàng điểm điêu trị lô hoàng điêm nhãn TH HN SH | ng THUẾ PHẾ VỮNg AC Chưa bao gồm đầu silicon, đại 6171 | 14.0022.0806 2À C0 HOẶC KHONG /45G1 HỘI BHẠN, | cái Gien SInh CÓ hoặc X19n6 1 + 206.300 | silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội có hoặc không dùng dâu/khí nội | laser nội nhãn, có hoặc không - x l À .= nhãn. nhãn dùng dâu/khí nội nhãn Ặ AE GIA SA đa tt An Ặ AE GIẢ SA đa H Chưa bao gôm dâu silicon, đai 6172 | 14.0010.0806 Phâu thuật glôcôm ác tính trên mắt | Phâu thuật giôcôm ác tính | ; ,02 +00 | silieon, đầu cắt dịch kính, Laser nội độc nhất, gân mù trên mắt độc nhất, gần mù nhãn. 656 6173 03.1567.0807 Cắt màng xuất tiết điện đồng tử, cắt mảng đồng tử Cắt màng xuất tiết điện đồng tử, cất màng đông tử .032.600 Chưa bao gồm đầu cắt. 6174 14.0050.0807 Cắt màng xuất tiết điện đồng tử, cắt mảng đồng tử Cắt màng xuất tiết điện đồng tử, cất màng đông tử .032.600 Chưa bao gồm đầu cắt. 6175 14.0075.0807 Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp Cắt mông mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp .032.600 Chưa bao gồm đầu cắt. 6176 14.0065.0808 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ôi...) có hoặc không áp thuốc chồng chuyên hóa Phẫu thuật mộng có ghép (kế mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyên hóa [gây mê] .632.200 Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. 6177 14.0066.0808 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ôi...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học Phẫu thuật mộng có ghép (kế mạc tự thân, mảng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học [gây mê] .632.200 Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. 6178 14.0065.0809 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ôi...) có hoặc không áp thuốc chồng chuyên hóa Phẫu thuật mộng có ghép (kế mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyên hóa [gây tê] .083.600 Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. 6179 14.0066.0809 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ôi...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học Phẫu thuật mộng có ghép (kế mạc tự thân, mảng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học [gây tê] 1.083.600 Chưa bao gồm chỉ phí màng ối. 6180 14.0145.0810 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 570.300 6181 14.0043.0811 Cắt thể thủy tỉnh, dịch kính có hoặc không cô định IOL Cắt thể thủy tỉnh, dịch kính có hoặc không cô định IOL 1.344.100 Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể nhân tạo. 6182 14.0042.0811 Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong bao phôi hợp căt dịch kính có hoặc không cô định IOL Lây thê thủy tính sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL 1.344.100 Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh thể nhân tạo. 657 Đặt IOL trên mắt cận thị Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân 6183 | 03.1565.0812 Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) (Phakic) 2.020.300 tạo. Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao Lấy thể thủy tỉnh Sa, lệch Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân 6184 | 03.1560.0812 phôi hợp cắt dịch kính + cô định | trong bao phôi hợp cắt dịch | 2.020.300 tạo § y IOL kính + cô định IOL xã Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân | Phẫu thuật đặt thê thủy tinh Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân 6185 | 03.1563.0812 tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch | nhân tạo (IOL) thì 2 (không | 2.020.300 Š y R bà h tạo. kính) cắt dịch kính) Ỷ Phẫu thuật đặt thê thủy tỉnh nhân | Phẫu thuật đặt thê thủy tinh Chưa bao gồm thể thủy tỉnh nhân 6186 | 14.0046.0812 tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch | nhân tạo (IOL) thì 2 (không | 2.020.300 5 y h Dạ h tạo. kính) cắt dịch kính) ï 6187 | 03.1637.0813 Đặt ông silicon tiên phòng điều trị | Đặt ông silicon tiên phòng L ¡ ¿+4 100 |_ Chưa bao gồm ống silicon. glôcôm điêu trị glôcôm 6188 | 03.1638.0813 Đặt van dân lưu tiên phòng điều trị | Đặt van dân lưu tiên phòng (1 14 100 |_ Chưa bao gồm ống silicon. glôcôm điêu trị glôcôm 6189 | 14.0151.0813 Đặt ông silicon tiên phòng điều trị | Đặt ông silicon tiên phòng L ¡ +4 100 |_ Chưa bao gồm ống silicon. glôcôm điêu trị glôcôm 6190 | 14.0152.0813 Đặt ống tiền phòng điều trị giôcôm dôcôn tiên phòng điều tÍ L1 614 100 | Chưa bao gồm ống silicon. 6191 | 14.0153.0813 Đặt van dân lưu tiên phòng điều trị | Đặt van dẫn lưu tiên phòng | 1 ¿14 100 | Chưa bao gồm ống silicon. glôcôm điêu trị glôcôm 6192 Ì 03.1532.0814 Phâu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ 2.077.900 Chưa bao gồm đầu. cất dịch kính, non đẻ non laser nội nhãn, dây dẫn sáng. VÀ QEEA „ Laser điêu trị bệnh lý võng À À Séc h 6193 | 13.0182.0814 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ mạc sơ sinh (ROP) [phẫu 2.077.900 Chưa bao gôm đầu, cất dịch kính, sinh (ROP) A+ bề laser nội nhãn, dây dân sáng. thuật băng laser] 6194 | 14.0011.0814 Phâu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ | Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ 2.077.900 Chưa bao gôm đâu cắt dịch kính, non đẻ non laser nội nhãn, dây dẫn sáng. 658 Lấy thê tinh sa, lệch bằng phương Lấy thể tỉnh sa, lệch bằng Chưa bao gồm thuỷ tỉnh hề nhân 6195 | 03.1559.0815 pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính phương pháp Phaco, phối | 2.752.600 tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều +]IOL hợp cắt dịch kính + IOL lân, dịch nhây. Phẫu thuật lây thê thủy tỉnh (trong trọn quật gi Báo, nhac) Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân 6196 | 03.1526.0815 bao, ngoài bao, phaco) đặt IOL trên | ` TU cac nét đòi bá, ¡2.752.600 | tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều Ý 4A Fe\ R đặt IOL trên mặt độc nhật, Hi à mắt độc nhât, gân mù H Ñ lân, dịch nhây. gân mù x Arư2 Am... Phẫu thuật tán nhuyễn thể Chưa bao gôm thuỷ tinh thê nhân 6197 | 03.1527.0815 Xâu điêu âm Ghaeo) s IOU C [Ph [thủy dính bằng siêu âm | 2.752.600 | tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều Š P (phaco) + IOL - lân, dịch nhây. x Arư2 Am... Phâu thuật tán nhuyên thê À sự  "hA Phẫu thuật tán nhuyễn thê thủy tinh thủy tỉnh bằng siêu âm Chưa bao gôm thuỷ tinh thê nhân 6198 | 14.0005.0815 băng siêu âm (phaco) có hoặc y " — „.| 2.752.600 | tạo; đã bao gôm casset dùng nhiêu R š (phaco) có hoặc không đặt Àn à không đặt IOL lân, dịch nhây. IOL 6199 | 03.1627.0816 Điều trị di lệch góc mắt Điều trị di lệch góc mắt 930.200 6200 | 03.1623.0816 Phẫu thuật Epicanthus Phẫu thuật Epicanthus 930.200 6201 | 14.0141.0816 Điều trị di lệch góc mắt Điều trị di lệch góc mắt 930.200 6202 | 14.0135.0816 Phẫu thuật Epicanthus Phẫu thuật Epicanthus 930.200 6203 | 03.1622.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600 6204 | 03.1621.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mi 763.600 6205 | 14.0137.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600 659 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút Phẫu thuật làm. hẹp khe mi, rút ngăn dây chăng mi ngoài, 6206 | 14.0130.0817 ngắn dây chăng mi ngoài, mi trong | ị trong điều trị hở mỉ do liệt 763.600 điều trị hở mi do liệt dây VII R dây VII 6207 | 14.0136.0817 Phẫu thuật mở rộng khe mi Phẫu thuật mở rộng khe mi 763.600 6208 | 28.0053.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật hẹp khe mi 763.600 6209 | 03.1602.0818 Phẫu thuật lác thông thường Hán lác thông thường s;o ;oọ 6210 | 03.1662.0818 Phẫu thuật lác thông thường Hán lác thông thường s;o ;oọ 6211 | 14.0110.0818 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 830.200 6212 | 14.0109.0818 Phẫu thuật lác thông thường Hán lác thông thường s;o ;oọ 6213 | 03.1602.0819 Phẫu thuật lác thông thường Dán lác thông thường ¿ ¡ +20 soọ 6214 | 03.1662.0819 Phẫu thuật lác thông thường Dán lác thông thường ¿ ¡ +20 soọ 6215 | 14.0110.0819 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ .220.300 6216 | 14.0109.0819 Phẫu thuật lác thông thường Dán lác thông thường ¿ ¡ +20 soọ D Arlz „ ; Phẫu thuật lác phức tạp (di 6217 | 03.1601.0820 Phầu thuật lác phức tạp (di thực cơ, Í tự: cơ, phẫu thuật cơ chéo, | 913.600 phẫu thuật cơ chéo, Faden...) Faden...) 660 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào Phẫu thuật đính chỗ bám cơ 6218 | 14.0114.0820 dây chẳng mi điều trị lác liệt Mà dây chẳng mi điều trị lác 913.600 D Arlz Ũ ; Phẫu thuật lác phức tạp (di 6219 | 14.0108.0820 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, Í ¡Lư cơ, phẫu thuật cơ chéo, | 913.600 phẫu thuật cơ chéo, faden...) faden...) 6220 | 03.1562.0821 Phẫu thuật lấy thê thủy tỉnh ngoài Phẫu. thuật lấy thể thủy tỉnh 1.944.100 Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân bao + IOL ngoài bao + IOL tạo. 6221 | 03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200 6222 | 14.0165.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần Phẫu thuật mộng đơn thuần 960.200 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép Cắt u kết mạc, giác Thạc có 6223 | 12.0108.0824 ké ghép kêt mạc, màng ôi hoặc 930.200 ết mạc, màng ối hoặc giác mạc vụ giác mạc Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc Du (MÀ mông có phếp bà 6224 | 14.0065.0824 rời tự thân, màng ôi...) có hoặc |, + >-. ty ` „ 6 0 930.200 không áp thuốc chống chuyên hóa có hoặc không áp thuộc chông chuyên hóa Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc nu Thuật mộng có giép „ 6225 | 14.0066.0824 tự thân, màng ôi...) có hoặc không |„ ` „`. 6 6) C 930.200 Ñ ky hoặc không sử dụng keo dán sử dụng keo dán sinh học . sinh học 6226 | 03.1609.0826 Phâu thuật gập cân cơ nâng mi trên Phẫu thuật gập cân cơ nâng | ¡ 102 sọ điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi 6227 Ì 03.1608.0826 Phâu thuật rút ngăn cơ nâng mi trên Phâu thuật rút ngăn cơ nâng |1 ¿o2 so0 điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi Phẫu thuật treo mi - cơ trán (băng Phẫu thuật treo mi - cơ trán 6228 | 03.1610.0826 silicon, cân cơ đùi...) điêu trị sụp | (băng silicon, cân cơ đùi...) | 1.402.600 mi điêu trị sụp mi 661 6229 | 14.0122.0826 Cắt cơ Muller Cắt cơ Muller .402.600 6230 | 14.0128.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi .402.600 Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc Phẫu thuật cất cơ Muller có 6231 | 14.0131.0826 không cắt cân cơ nâng mi điều trị | hoặc không cắt cân cơ nâng .402.600 hở mi mi điêu trị hở mi 6232 | 14.0119.0826 Phâu thuật gập cân cơ nâng mỉ trên Phầu thuật gấp cân cơ nâng 402.600 điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi 6233 | 14.0118.0826 Phâu thuật rút ngăn cơ nâng mi trên Phâu thuật rút ngăn cơ nâng 402.600 điều trị sụp mi mi trên điều trị sụp mi Phẫu thuật treo mi - cơ trán (băng Phẫu thuật treo mi - cơ trán 6234 | 14.0120.0826 silicon, cân cơ đùi...) điêu trị sụp (bằng silicon, cân cơ đùi...) .402.600 mi điêu trị sụp mi 6235 | 28.0046.0826 Kéo dài cân cơ nâng mi Kéo dài cân cơ nâng mi .402.600 6236 | 28.0045.0826 Phẫu thuật hạ mi trên Phẫu thuật hạ mi trên .402.600 6237 | 28.0043.0826 Phẫu thuật rút ngăn, gập cơ nâng | Phẩu thuật rút ngăn, gập cơ | 1 02 sọ mi trên điều trị Sụp m1 nâng mi trên điêu trị Sụp m1 6238 | 28.0044.0826 Phâu thuật treo mi lên cơ trán điêu Phâu thuật treo mi lên cơ trán 402.600 trỊ sụp mI điêu trị Sụp m1 6239 | 03.1589.0827 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi _ tạo lệ quản kết hợp khâu ¿ ¡ ¿1¿ 100 | Chưa bao gồm ống silicon. 6240 | 03.1600.0827 Tạo hình đường lệ + điểm lệ Tạo hình đường lệ + điểm lệ .644.100 | Chưa bao gồm ống silicon. 662 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu 6241 | 14.0079.0827 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi mi .644.100 | Chưa bao gồm ống silicon. 6242 | 14.0107.0827 Tạo hình đường lệ có hoặc không | Tạo hình đường lệ có hoặc Ì s41 100 | Chưa bao gồm ống silicon. điêm lệ không điêm lệ 6243 | 03.1588.0828 Cổ định bao tenon tạo cùng đồ dưới | CÔ đỉnh bao tcnon tạo củng (1 214 100 đô dưới 6244 | 03.1587.0828 Cố định màng xương tạo cùng đồ | CÔ đỉnh màng xương tạo | 1 „1+ lọg cùng đô 6245 | 03.2917.0828 Phâu thuật tạo cùng đô đê lắp mắt Phâu thuật tạo cùng đô đề lắp 244.100 giả mắt giả 6246 | 03.1597.0828 Tái tạo cùng đồ Tái tạo cùng đồ .244.100 › H h R R Tạo hình hôc mắt trong tật 6247 | 03.1596.0828 Tạo hình hỏc mất trong tật không | rộng nhãn cầu để lắp mắt |_ 1.244.100 nhãn câu đê lắp mắt giả giả 6248 | 03.1586.0828 Vá da, niêm mạc tạo cùng đô +tách Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ 244.100 dính mi cầu + tách dính mi câu 6249 | 14.0078.0828 Có định bao tenon tạo cùng đỏ dưới ( CÔ đỉnh bao tenon tạo cùng | ¡ 241 1ọo đô dưới 6250 | 14.0077.0828 Cố định màng xương tạo cùng đồ | CÔ đỉnh màng xương tạo | 1 „1+ lọg cùng đô 6251 | 14.0235.0828 Phâu thuật tạo cùng đô đê lắp mắt Phâu thuật tạo cùng đô đề lắp 244.100 giả mắt giả Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có Vá da, niệm mạc tạo cùng đồ 6252 | 14.0076.0828 ì _ lở có hoặc không tách dính mi .244.100 hoặc không tách dính mi cầu câu 663 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay Phẫu thuật tạo hình hạ thấp 6253 | 14.0126.0829 R Ác: ˆ K # 930.200 nâng nêp mi hay nâng nêp mi [I mắt] 6254 | 14.0125.0829 Phẫu thuật tạo hình nếp mi mãi thuật tạo hình nếp mỉ [Ï (o0 20p 6255 | 14.0126.0830 Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay Phẫu thuật tạo hình hạ thấp 213.600 nâng nêp mi hay nâng nêp mi [2 mắt] 6256 | 14.0125.0830 Phẫu thuật tạo hình nếp mi mãi thuật tạo hình nếp mi [2 (_ ¡ 21+ 6o 6257 | 03.1545.0831 Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900 6258 | 14.0024.0831 Tháo đai độn củng mạc Tháo đai độn củng mạc .746.900 Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng | Phẫu thuật thể thủy tỉnh bằng Chưa bao gồm thủy tỉnh thể nhân 6259 | 14.0045.0832 phaco và femtosecond có hoặc |phaco và femtosecond có | 5.035.900 | tạo, thiệt bị cô định mắt (Pateient không đặt IOL hoặc không đặt IOL Interface). x Ac TẾ, CẢ thản .. | Phẫu thuật lẫy thê thủy tinh À "  "hA 6260 Ì 14.0044.0833 Phâu thuật lây thê thủy tỉnh ngoài ngoài bao có hoặc không đặt 722.100 Chưa bao gôm thuỷ tính thê nhân bao có hoặc không đặt IOL IOL tạo. 6261 | 03.2449.0834 Cắt u da vùng mặt, tạo hình Cắt u da vùng mặt, tạo hình .322.100 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ 6262 | 12.0004.0834 đường kính trên 10 em có đường kính trên 10 em 32.100 Cắt các loại u vùng mặt có đường Cắt các loại u vùng mặt có 6263 | 12.0008.0834 kính trên 10 em đường kính trên 10 em 32z.100 6264 | 12.0013.0834 Cắt các u nang mang Cắt các u nang mang .322.100 664 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt Cắt u da mi có trượt lông mi, 6265 | 12.0102.0834 da, hay ghép da vạt da, hay ghép da .322.100 6266 | 12.0103.0834 Cá u mí cả bê dày ghép sụn kêt Cát u mi cả bê dày ghép sụn 322.100 mạc và chuyền vạt da kêt mạc và chuyên vạt da 6267 | 12.0077.0834 Cắt u môi lành tính có tạo hình nh môi lành tính có tạo | +22 1ọo 6268 | 12.0062.0834 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt Cắt u sắc tố vùng hàm mặt .322.100 6269 | 12.0068.0834 Cătu xơ vùng hàm mặt đường kính Cất u XƠ vùng hàm mặt 322.100 dưới 3 em đường kính dưới 3 cm 6270 | 12.0069.0834 Cá u xơ vùng hàm mặt đường kính Cất u XƠ vùng hàm mặt 322.100 trên 3 em đường kính trên 3 em Cắt ung thư môi có tạo hình đường | Cắt ung thư môi có tạo hình 6271 | 12.0078.0834 kính dưới 5 em đường kính dưới 5 em 32100 6272 | 12.0079.0834 Cá ung thư môi có tạo hình đường, Cất ung thư môi có tạo hình 322.100 kính trên 5 em đường kính trên 5 cm Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt Cắt u da mi có trượt lông mi, 6273 | 14.0085.0834 da, hay ghép da vạt da, hay ghép da .322.100 6274 | 14.0086.0834 Cá ụ mi cả bê dày ghép sụn kêt Cất u mỉ cả bê dày ghép sụn 322.100 mạc và chuyền vạt da kêt mạc và chuyên vạt da 6275 | 14.0227.0834 Cá tng thư da vùng mi mắt trên và Cát ung thư da vùng mi mắt 322.100 tạo hình trên và tạo hình 6276 | 28.0096.0834 Phâu thuật cắt bỏ u lành tính vùng Phâu thuật cất bỏ u lành tính 322.100 mũi (trên 2 em) vùng mũi (trên 2 em) 6277 Ì 14.0105.0835 Cô định tuyên lệ chính điêu trị sa | Cô định tuyên lệ chính điêu 813.600 tuyến lệ chính trị sa tuyến lệ chính 665 6278 | 03.2543.0836 Cắt u mi cả bề đày không vá Cắt u mi cả bề dày không vá §12.100 6279 | 12.0097.0836 Cắt u mi cả bề đày không vá Cắt u mi cả bề dày không vá §12.100 6280 | 14.0083.0836 Cắt u da mi không ghép Cắt u da mi không ghép §12.100 6281 | 14.0084.0836 Cắt u mi cả bề dày không ghép ghế mỉ cả bê dây không gì; Iọo 6282 | 28.0095.0836 Phâu thuật cắt bỏ u lành tính vùng Phâu thuật cất bỏ u lành tính 812.100 mũi (dưới 2 em) vùng mũi (dưới 2 cm) 6283 | 03.1590.0837 Nạo vét tổ chức hốc mắt Nạo vét tổ chức hốc mất .322.100 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu Cặt u hộc mặt bên và su 6284 | 12.0099.0837 _ lề nhãn cầu có mở xương hốc | 1.322.100 có mở xương hôc mặt ý mặt 6285 | 12.0110.0837 Cặt u ,hộc mặt không mở xương | Cắt u hộc mặt không mở 322.100 hôc mặt xương hôc mắt 6286 | 12.0109.0837 Cắt u tiền phòng Cắt u tiền phòng .322.100 6287 | 12.0112.0837 Nạo vét tổ chức hốc mắt Nạo vét tổ chức hốc mất .322.100 6288 | 14.0096.0837 Cắtu hộc mặt có hoặc không mở Cặt uhôc mắt có hoặc không 322.100 xương hôc mặt mở xương hôc mắt 6289 | 14.0097.0837 Nạo vét tổ chức hốc mắt Nạo vét tổ chức hốc mất .322.100 666 Phẫu thuật giảm áp hôc mắt (phá Phẫu thuật giảm áp hôc mặt 6290 | 14.0002.0837 thành hôc mặt, mở rộng lỗ thị (phá thành hôc mắt, mở rộng .322.100 giác...) lô thị giác...) 6291 Ì 14.0132.0838 Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có | Phẫu thuật điều trị lật mi dưới | 1ọx 1ọp hoặc không ghép có hoặc không ghép 6292 | 14.0230.0838 Phẫu thuật phục hỏi trễ mi dưới M thuật phục hồi trê mỉ | ¡ 1ox 10g 6293 | 14.0124.0838 Vá da tạo hình mi Vá da tạo hình mi .194.100 6294 | 03.1666.0839 Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800 6295 | 14.0175.0839 Khâu phủ kết mạc Khâu phủ kết mạc 698.800 6296 | 03.1549.0840 Điệu trị glôcôm băng quang đông Điệu trị giôcôm băng quang 331.900 thê mi đông thê mi 6297 | 14.0028.0840 Điệu trị glôcôm băng quang đông Điệu trị giôcôm băng quang 331.900 thê mi đông thê mi 6298 | 03.1635.0841 Rạch góc tiền phòng Rạch góc tiền phòng 1.244.100 6299 | 14.0149.0841 Mở góc tiền phòng Mở góc tiền phòng 1.244.100 6300 | 03.1695.0842 Rửa cùng đồ Rửa cùng đồ 48.300 |_ Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt 6301 | 14.0211.0842 Rửa cùng đồ Rửa cùng đồ 48.300 |_ Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt 6302 | 14.0256.0843 Đo sắc giác Đo sắc giác 80.600 667 6303 | 21.0082.0843 Đo sắc giác Đo sắc giác 80.600 6304 | 14.0249.0844 Siêu âm bán phần trước Siêu âm bán phần trước 241.500 6305 | 14.0240.0845 Siêu âm mắt Siêu âm mắt 69.700 6306 | 14.0081.0847 Sinh thiết tổ chức hốc mắt Sinh thiết tổ chức hốc mắt 151.000 6307 | 14.0082.0847 Sinh thiết tổ chức kết mạc Sinh thiết tổ chức kết mạc 151.000 6308 | 14.0080.0847 Sinh thiết tổ chức mi Sinh thiết tổ chức mi 151.000 6309 | 14.0257.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng Đo khúc xạ khách quan (soi 33.600 đồng tử - Skiascope) bóng đồng tử - Skiascope) 6310 | 21.0083.0848 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng Đo khúc xạ khách quan (soi 33.600 đồng tử - Skiascope) bóng đồng tử - Skiascope) 6311 | 01.0201.0849 Soi đáy mắt cấp cứu Soi đáy mắt cấp cứu 60.000 6312 | 02.0156.0849 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường — | SỜI đấy mắt cấp cứu tại s0 0g g1ường 6313 | 03.1700.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương vớ mắt bằng kính 3 mặt (ó0 go 6314 | 03.0152.0849 Soi đáy mắt cấp cứu Soi đáy mắt cấp cứu 60.000 6315 | 03.1699.0849 Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp 60.000 668 6316 | 03.1702.0849 Soi góc tiền phòng Soi góc tiền phòng 60.000 6317 | 14.0219.0849 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương vớ mắt bằng kính 3 mặt ( ¿0 oọg 6318 | 14.0220.0849 Soi đáy mắt bằng Schepens Soi đáy mắt bằng Schepens 60.000 6319 | 14.0218.0849 Soi đáy mắt trực tiếp Soi đáy mắt trực tiếp 60.000 6320 | 14.0221.0849 Soi góc tiền phòng Soi góc tiền phòng 60.000 6321 | 03.1580.0850 Kong on ghép kết mạc rìa Nho nan bu KẾT Í_ 2 s61 .900 | Chưa bao gồm chỉ phí màng. 6322 | 14.0058.0850 Ghép củng mạc Ghép củng mạc 2.561.900 | Chưa bao gồm chỉ phí màng. 6323 | 14.0070.0850 Xin on ghép kết mạc rời no rời hộ Nà Lao KẾt Í_ 2 s61.900 |. Chưa bao gồm chỉ phí màng. 6324 | 14.0158.0851 Tiêm nội nhãn Tiêm nội nhãn 245.100 6325 | 14.0251.0852 Test phát hiện khô mắt Test phát hiện khô mắt 46.400 6326 | 14.0250.0852 Test thử cảm giác giác mạc Test thử cảm giác giác mạc 46.400 6327 | 21.0077.0852 Test thử cảm giác giác mạc Test thử cảm giác giác mạc 46.400 6328 | 03.1533.0853 Tháo dầu silicon nội nhãn Tháo dầu silicon nội nhãn 913.600 669 Bơm dâu silicon, khí bô sung sau Bơm dâu silicon, khí bô sung 6329 | 14.0013.0853 PT cắt dịch kính điều trị bong võng | sau PT cắt dịch kính điêu trị 913.600 mạc bong võng mạc 6330 | 14.0154.0853 Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền Rút van dẫn lưu, ống silicon 913.600 phòng tiên phòng 6331 | 14.0012.0853 Tháo dầu silicon nội nhãn Tháo dầu silicon nội nhãn 913.600 6332 | 03.1685.0854 Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800 6333 | 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [hai mắt] 105.800 6334 | 14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo Bơm thông lệ đạo [một mắt] 65.100 6335 | 03.1682.0856 Tiêm dưới kết mạc Tiêm dưới kết mạc 55.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6336 | 14.0193.0856 Tiêm dưới kết mạc Tiêm dưới kết mạc 55.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6337 | 03.1683.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6338 | 03.1684.0857 Tiêm hậu nhãn cầu Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6339 | 14.0194.0857 Tiêm cạnh nhãn cầu Tiêm cạnh nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6340 | 14.0195.0857 Tiêm hậu nhãn cầu Tiêm hậu nhãn cầu 55.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6341 | 14.0159.0857 Tiêm nhu mô giác mạc Tiêm nhu mô giác mạc 55.000 | Chưa bao gồm thuốc. 670 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, Vá vỡ xương hôc mắt (thành Chưa bao gồm tắm lót sàn hoặc vá 6342 | 03.1523.0858 thành trong + dùng sụn sườn) dưới, thành trong + dùng sụn |_ 3.321.900 xương. sườn) Vá vỡ xương hốc mắt (thành đưới, | Vá vỡ xương hốc mắt (thành Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá 6343 | 14.0003.0858 thành trong có hoặc không dùng | dưới, thành trong có hoặc | 3.321.900 xươn s : sụn sườn) không dùng sụn sườn) Sổ 6344 | 14.0091.0859 Cắt u hậu phòng Cắt u hậu phòng 2.185.500 Cắt u mi cả bê dày ghép niêm mạc | Cắt u mi cả bê dày ghép niêm 6345 | 14.0087.0859 cứng của vòm miệng và chuyền vạt | mạc cứng của vòm miệng và |_ 2.185.500 da chuyên vạt da 6346 | 14.0090.0860 Cắt u tiền phòng Cắt u tiền phòng 1.260.100 Phẫu thuật chỉnh, XOay, lẫy IOL có | Phẫu thuật chỉnh, XOay, lây 6347 | 14.0047.0860 hoặc không cắt DK. IOL có hoặc không cắt DK 1.260.100 6348 | 14.0121.0860 Phâu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh 1.260.100 lùi cơ nâng mi...) chỉ, lùi cơ nâng mi...) 6349 | 14.0146.0860 Tạo hình mống mắt (khâu mồng | Tạo hình mống mắt (khâu | ¡ „eo lop mặt, chân mông mắt...) mông mắt, chân mông mắt...) 6350 | 14.0134.0861 Di thực hàng lông mi Di thực hàng lông mi 891.500 6351 | 14.0099.0861 Ghép mỡ điều trị lõm mắt Ghép mỡ điều trị lõm mắt 891.500 6352 | 14.0123.0861 Lùi cơ nâng mi Lùi cơ nâng mi 891.500 6353 | 14.0113.0862 Chỉnh chỉ sau mổ lác Chỉnh chỉ sau mồ lác 620.000 671 6354 | 14.0063.0862 Phẫu thuật mở rộng điểm lệ Phẫu thuật mở rộng điểm lệ 620.000 6355 | 14.0115.0862 Sửa sẹo sau mổ lác Sửa sẹo sau mồ lác 620.000 6356 Ì 14.0157.0863 " ki cdịch kính, tiền phòng lấy „ tại hung tiền 534.500 6357 | 14.0212.0864 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 344.200 6358 | 14.0245.0864 Chụp đáy mắt RETCAM Chụp đáy mắt RETCAM 344.200 6359 | 14.0248.0864 Chụp đĩa thị 3D Chụp đĩa thị 3D 344.200 6360 | 14.0241.0864 tàn của mà mạch máu đáy mắt ng nhe máu đấy | ;+4 20g 6361 | 14.0247.0864 tàn của ng máu đáy mắt Mix Sà ng n đấy s44 2ọọ 6362 | 14.0093.0865 Điều trị u máu bằng hóa chất Điều trị u máu bằng hóa chất 197.200 6363 Ì 14.0271.0865 ORA) bên cơ sinh học giác mạc (đo hờn sinh học giác 197.200 6364 | 14.0266.0865 Đo độ sâu tiền phòng Đo độ sâu tiền phòng 197.200 6365 | 14.0278.0865 Test kéo cơ cưỡng bức Test kéo cơ cưỡng bức 197.200 6366 | 14.0277.0865 Test thử nhược cơ Test thử nhược cơ 197.200 672 6367 | 14.0092.0865 Tiêm cortison điều trị u máu Tiêm cortison điều trị u máu 197.200 6368 | 03.2152.0867 Bẻ cuốn dưới Bẻ cuốn dưới 165.500 6369 | 15.0132.0867 Bẻ cuốn mũi Bẻ cuốn mũi 165.500 6370 | 15.0133.0867 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới Nội soi bẻ cuốn mũi dưới 165.500 Nội soi cầm máu mũi không sử | Nội soi cầm máu mũi không 6371 | 03.0222.0868 dụng Meroxco (Ibên) sử dụng Meroxeo (Ibên) 716.500 6372 | 15.0142.0868 Câm máu mũi băng vật liệu câm Câm máu mũi băng vật liệu 216.500 máu câm máu [1 bên] 6373 | 03.2155.0869 Câm máu mũi băng Meroxeo (2 Câm máu mũi băng Meroxeo 286.500 bên) (2 bên) Nội soi cầm máu mũi có sử dụng | Nội soi cầm máu mũi có sử 6374 | 03.0223.0869 Meroxeo (2 bên) dụng Meroxeo (2 bên) 786.500 6375 | 15.0142.0869 Cầm máu mũi bằng vật liệu cằm Cầm máu mũi bằng vật liệu 286.500 máu câm máu [2 bên] 6376 | 03.2587.0870 Cắtu Amidan qua đường miệng | CậU U Amidan qua đường 1 217 ïọo miệng [gây mê] 6377 | 03.2179.0870 Phâu thuật cắt Amidan gây tê hoặc Phâu thuật cất Amidan #ây tÊ Í 1 217 Iọo gây mê hoặc gây mê [gây mê] 6378 | 15.0149.0870 Phẫu thuật cắt Amidan Phẫu thuật cắt Amidan 1.217.100 6379 | 03.2241.0871 Cắt Amidan bằng máy Cát Amidan băng mấy! „ 4s7 100 Bao gồm cả Coblator. [Coblator] 673 Cắt u Amidan qua đường 6380 | 03.2587.0871 Cắt u Amidan qua đường miệng miệng [Coblator] 2.487.100 | Bao gôm cả Coblator. 6381 | 15.0150.0871 Phẫu thuật cất Amidan bằng sóng | Phẩu thuật cất Amidan bằng L2 ¿s7 100 | Bao gồm cả Coblator. cao tân sóng cao tân [Coblator] 6382 | 15.0046.0872 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | Phẩu thuật lây đường rò luân | sao 1oo nhĩ [gây tê] Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh | Phẫu thuật nội soi cắt dây 6383 | 03.3951.0873 Vidien thần kinh Viđien 8.492.000 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh | Phẫu thuật nội soi cắt dây 6384 | 15.0061.0873 Vidienne thần kinh Vidienne 8.422.000 6385 | 03.2613.0874 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây mê] 2.122.100 6386 | 12.0161.0874 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 2.122.100 6387 | 15.0043.0874 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | Phẩu thuật cất bỏ u ông tai | 2 122 1ọg ngoài [gây mê| 6388 | 03.2613.0875 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 634.500 6389 | 12.0161.0875 Cắt polyp ống tai Cắt polyp ống tai [gây tê] 634.500 6390 | 15.0043.0875 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài | Phẩu thuật cất bỏ u ông tai s31 sọo ngoài [gây tê] 6391 | 03.2218.0876 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm _| CâLthanh quản có tái tạo phát |; +ị¡ gọo | Chưa bao gôm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện. 6392 Ì 03.2157.0876 Phâu thuật căt thanh quản và tái tạo | Phâu thuật cắt thanh quản và 1.411.800 Chưa bao gôm stent hoặc van phát hệ phát âm tái tạo hệ phát âm âm, thanh quản điện. 674 Phẫu thuật cắt hạ họng - thanh quản Phẫu thuật cắt hạ họng - Chưa bao gồm stent hoặc van phát 6323 | 15.0273.0876 toàn phần thanh quản toàn phần 7411.800 âm, thanh quản điện. 6394 | 03.2602.0877 Cắtu cuộn cảnh Cấtu cuộn cảnh 8.131.800 6395 | 12.0151.0877 Cắtu cuộn cảnh Cấtu cuộn cảnh 8.131.800 6396 | 15.0395.0877 Cắtu cuộn cảnh Cấtu cuộn cảnh 8.131.800 6397 | 15.0040.0877 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh | 8.131.800 6398 | 03.2181.0878 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 295.500 6399 | 15.0207.0878 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 295.500 6400 | 03.2175.0879 Trích áp xe thành sau họng Trích áp xe thành sau họng 295.500 6401 | 15.0223.0879 tiaay ki xe thảnh sau họng gây Sây tồ nh hề sau họng 205.500 6402 | 15.0206.0879 Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sản miệng 295.500 6403 | 15.0031.0881 sương con tai giữa có tái tạo chuỗi chuối xương sàn có tái tạo 6.641.000 6404 | 03.2118.0882 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai "xà hút dịch tụ huyết vành 64.300 6405 | 15.0056.0882 Chọc hút dịch vành tai Chọc hút dịch vành tai 64.300 675 6406 | 01.0090.0883 Đặt stent khí phế quản Đặt stent khí phế quản 7.740.800 |_ Chưa bao gồm stent. 6407 | 02.0042.0883 Nội soi phê quản - đặt stent khí, | Nội soi phỏ quản - đặt stent (7 74 s00 | Chưa bao gồm stent. phê quản khí, phê quản Nội soi phế quản ống cứng cắt u Nội soi phế quản ống cứng ‹ 6408 | 02.0044.0883 trong lòng khí, phê quản băng điện | cắt u trong lòng khí, phê quản | 7.740.800 | Chưa bao gôm stent. đông cao tân băng điện đông cao tân 6409 | 03.1016.0883 Nội soi đặt stent khí - phế quản quản đất sient khí - phê (7 720 s00 | Chưa bao gồm stent. 6410 | 03.1005.0883 Nội soi phổ quản ông mềm đặt | Nội soi phê quản ông mêm Ì_ + 740 s00 | Chưa bao gồm stent. stent khí quản đặt stent khí quản Phẫu thuật chính. hình sẹo hẹp Phẫu thuật chỉnh hình SẹO ‹ 6411 | 15.0185.0883 thanh khí quản băng mảnh ghép | hẹp thanh khí quản băng | 7.740.800 | Chưa bao gôm stent. sụn mảnh ghép sụn 6412 | 03.2126.0884 Đo điện thính giác thân não Đo điện thính giác thân não 185.300 6413 | 15.0396.0884 Đo điện thính giác thân não (ABR) ứng thính giác thân não Ịạgs soọ Ghi đáp ứng thính giác thân não | Ghi đáp ứng thính giác thân 6414 | 21.0067.0884 (ABR) não (ABR) 185.300 6415 | 21.0064.0885 Đo nhĩ lượng Đo nhĩ lượng 34.500 6416 | 21.0066.0886 Đo âm ốc tai (OAE) chân đoán ôc tai (OAE) chân 69.000 6417 | 21.0065.0887 Đo phản xạ cơ bàn đạp Đo phản xạ cơ bàn đạp 34.500 676 6418 | 21.0068.0888 Đo sức cản của mũi Đo sức cản của mũi 101.500 6419 | 15.0398.0889 Đo sức nghe lời Đo sức nghe lời 61.500 6420 | 21.0060.0890 Đo thính lực đơn âm Đo thính lực đơn âm 49.500 6421 | 15.0399.0891 Đo trên ngưỡng Đo trên ngưỡng 74.000 6422 | 21.0062.0891 Đo thính lực trên ngưỡng Đo thính lực trên ngưỡng 74.000 6423 | 03.2176.0892 Áp lạnh Amidan Áp lạnh Amidan 225.500 6424 | 15.0217.0892 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) tiêu Amidan (Nitơ, CO2 | 22s sọo 6425 Ì 03.2239.0893 De bằng khí CO2 (bằng áp án ĐH Tố khí CO2 141.500 6426 | 03.2183.0893 Đốt lạnh họng hạt Đốt lạnh họng hạt 141.500 6427 | 15.0216.0893 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) tò họng hạt (Nitơ, CO2 | 141 sọp 6428 | 03.2238.0894 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng Đốt họng bằng khí nitơ lỏng 156.300 6429 | 15.0216.0894 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) jàmn họng hạt (Nitơ, CO2 | 1só +ọg 6430 | 03.2182.0895 Đốt nhiệt họng hạt Đốt nhiệt họng hạt 89.400 677 6431 15.0215.0895 Đốt họng hạt bằng nhiệt Đốt họng hạt bằng nhiệt 89.400 6432 03.2217.0896 Ghép thanh khí quản đặt stent Ghép thanh khí quản đặt stent 6.282.500 Chưa bao gồm stent. 6433 | 03.2154.0897 Làm Proetz Làm Proetz 69.300 6434 | 15.0139.0897 Phương pháp Proetz Phương pháp Proetz 69.300 6435 | 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) làn dung thuộc cập cứu (một 27.500 |_ Chưa bao gồm thuốc khí dung. 6436 | 01.0087.0898 Khí dụng thuốc qua thở máy (một | Khí dung thuốc qua thở máy | 2 ;00Ì Chưa bao gồm thuốc khí dung. lân) (một lân) h K x2 Xa Khí dung thuốc giãn phế À Á~ thý 6437 | 02.0032.0898 Khí dung thuôc giãn phê quản quản 27.500 | Chưa bao gôm thuôc khí dung. 6438 | 03.2191.0898 Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. 6439 | 03.0089.0898 Khí dung thuốc cấp cứu Khí dung thuốc cấp cứu 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. 6440 | 03.0090.0898 Khí dung thuốc thở máy Khí dung thuốc thở máy 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. 6441 | 03.2611.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị | Khí dung vòm họng trong 27.500 |_ Chưa bao gồm thuốc khí dung. ung thư vòm điêu trị ung thư vòm 6442 | 12.0164.0898 Khí dung vòm họng trong điều trị | Khí dung vòm họng trong | 27 s00 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. ung thư vòm điêu trị ung thư vòm 6443 | 15.0222.0898 Khí dung mũi họng Khí dung mũi họng 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. 678 Khí dung đường thở ở người bệnh Khí dung đường thở ở người 6444 | 09.0123.0898 nặng bệnh nặng 27.500 | Chưa bao gồm thuốc khí dung. 6445 | 03.2120.0899 Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6446 | 03.2184.0899 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản quân thuốc tai, mũi, thanh 22.000 |_ Chưa bao gồm thuốc. 6447 | 15.0218.0899 Bơm thuốc thanh quản Bơm thuốc thanh quản 22.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6448 | 15.0058.0899 Làm thuốc tai Làm thuốc tai 22.000 | Chưa bao gồm thuốc. 6449 | 03.2178.0900 Lấy dị vật hạ họng Lấy dị vật hạ họng 43.100 6450 | 15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng Lấy dị vật hạ họng 43.100 6451 | 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng Lấy dị vật họng miệng 43.100 6452 | 03.2117.0901 Lấy dị vật tai Lấy dị vật tai [đơn giản] 70.300 6453 | 03.2117.0902 Lấy dị vật tại Hà HN tai [kinh hiển vi, ( ¿+ ;og 6454 | 15.0054.0902 Lấy dị vật tại tưng tai [kinh hiển vi, ( ¿+ ;og 6455 | 15.0055.0902 bã SOI lây dị vật tai gây mê/[gây Miềyi _ dị vật tai gây 530.700 6456 | 03.2117.0903 Lấy dị vật tại Lấy dị vật tai [kính hiển vi, 1o sọ gây tê] 679 Lấy dị vật tai [kính hiển vi, 6457 | 15.0054.0903 Lấy đị vật tai An" 170.600 gây tê] 6458 Ì 15.0055.0903 Nội soi lây dị vật tai gây mê/[gây Nội soi lây dị vật tai gây 170.600 tế] mê/[gây tê] Nội soi thanh quản ống cứng lấy di Nội soi thanh quản ông cứng 6459 | 15.0240.0904 vỌI SỐI KRARS QUAN On CÚNE ˆ4Y €Ý Í lây dị vật gây tê/gây mê [gây | — 754.400 vật gây tê/gây mê mế] Acz x- + xá. +: | Nội soi thanh quản ông cứng 6460 | 15.0240.0905 Nội soi thanh quản ông cứng lây đỈ | lá dị vật gây tê/gây mê [gây | 404.900 vật gây tê/gây mê tế] 6461 | 15.0143.0906 Lấy dị vật mũi Lấy dị vật mũi [gây mê] 705.500 6462 | 15.0144.0906 Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây Nội soi lây qi vật mũi gây 105.500 mê tê/gây mê [gây mê] 6463 | 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi mỹ dị vật mũi [không gây | ,1+ oọo 6464 | 15.0144.0907 Nội soi lây dị vật mũi gây tê/gây Nội soi lây dị vật mũi gây 213.900 mê tê/pgây mê [không gây mê] 6465 | 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 70.300 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm 6466 | 12.0092.0909 ` Ms ". b ° | mặt đường kính dưới 5 em| 1.385.400 đường kính dưới 5 cm ma [gây mê] Cắt ỡ.u bã đâu vùng hà ặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm 6467 | 12.0091.0909 ĐÉN HHƠ, W DA Gấu vũng nám mặt | mặt đường kính trên 5 cm | 1.385.400 đường kính trên 5 cm Ac TA [gây mê] 6468 | 15.0045.0909 Phâu thuật cắt bỏ u nang vành tai, | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành 1.385.400 u bã đậu dái tai tai, u bã đậu dái tai [gây mê] 680 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành 6469 | 28.0158.0909 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai —_— 1.385.400 ai [gây mê] Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm 6470 | 12.0092.0910 ` X x-Ắ "| mặt đường kính dưới 5 em 874.800 đường kính dưới 5 cm A< Xà gây tê] ý R TA SƠ ` x. | Cấtu mỡ, u bã đậu vùng hàm 6471 | 12.0091.0910 " u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt ( _z! tường kính trên 5 cm| 874.800 ường kính trên 5 cm A +Ä gây tê] 6472 | 15.0045.0910 Phâu thuật cát bỏ u nang vành tai, Phẫu thuật cất bỏ uunang vành 874.800 u bã đậu dái tai ai, u bã đậu dái tai [gây tê] 6473 | 28.0158.0910 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tại — | Phâu thuật cất bỏu sụn vành | g7; soo ai [gây tê] 6474 | 03.2103.091 Phẩu thuật sảo bảo thượng nhĩ, vá | Phầu thuật sảo bảo thượng 4 0ss 900 |_ Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan nhĩ nhĩ, vá nhĩ 6475 | 15.0027.091 Mở sảo bảo Mở sảo bào 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan QC ĐÀ ~ Ly Mở sào bào thượng nhĩ, vá - À ¬ 6476 | 15.0029.091 Mở sảo bào thượng nhĩ, vá nhĩ nhĩ 4.058.900 | Đã bao gôm chi phí mũi khoan 6477 | 15.0028.091 Mở sảo bảo, thượng nhĩ Mở sảo bào, thượng nhĩ 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan 6478 | 15.0026.091 Phẩu thuật chính hình hộc mô tiệt ( Phầu thuật chỉnh hình hốc mô 1 + 0ss 900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan căn xương chũm tiệt căn xương chũm 6479 | 15.0042.091 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ông tai | Phầu thuật tạo hình chít hẹp ¡+ 0ss 900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan ngoài ông tai ngoài 6480 | 15.0041.091 Phâu thuật tạo hình ông tai ngoài | Phẫu thuật tạo hình ông tai 4.058.900 Ì Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan thiêu sản ngoài thiêu sản 681 Phẫu thuật xương chũm đơn 6481 | 15.0020.0911 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần thuần 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan 6482 | 03.2148.0912 Nắn sống mũi sau chấn thương - | Nến sông mũi sau chân ; eo+ 1ọo thương 6483 | 03.2212.0912 Phẫu thuật tạo hình sống mãi, cánh Phẫu thuật tạo hình sống mi, 2.804.100 mũi cánh mũi 6484 | 15.0321.0912 Năn chỉnh hình tháp mũi sau chân Nẵn chỉnh hình tháp mũi sau 2.804.100 thương chân thương 6485 | 15.0134.0912 Nâng xương chính mũi sau chân Nâng xương chính mũi Sau | 2 s02 100 thương chân thương [gây mê] 6486 | 15.0123.0912 Phâu thuật chỉnh hình sông mũi sau Phâu thuật, chỉnh hình sông 2.804.100 chân thương mũi sau chân thương, 6487 Ì 15.0134.0913 Nâng xương chính mũi sau chân Nâng xương chính mũi SAU | 1 +2¿ 200 thương chân thương [gây tê] 6488 | 03.2240.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê Phẫu thuật nạo VA gây mê 852.900 6489 | 15.0154.0914 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí Phẫu thuật nạo VA gây mê 852.000 quản nội khí quản 6490 | 03.2149.0916 Nhét bắc mũi sau Nhét bắc mũi sau 139.000 6491 | 03.2150.0916 Nhét bắc mũi trước Nhét bắc mũi trước 139.000 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật | Cầm máu đơn giản sau phẫu 6422 | 15.0208.0916 cắt Amidan, nạo VA. thuật cắt Amidan, nạo VA 139.000 6493 | 15.0140.0916 Nhét bắc mũi sau Nhét bắc mũi sau 139.000 682 6494 | 15.0141.0916 Nhét bắc mũi trước Nhét bắc mũi trước 139.000 Ặ Ac CÁ: Thị ;_ .2_ -a_ | Phẫu thuật nối khí quản tận- 6495 | 03.2156.0917 Phẩu thuật nội khí quản tận-tận |... trọng seo hẹp thanh khí | 8.483.300 | Chưa bao gồm stent. trong sẹo hẹp thanh khí quản quản 6496 | 15.0186.0917 Nối khí quản tận - tận Nối khí quản tận - tận §.483.300 | Chưa bao gồm sfent. 6497 | 03.4165.0918 Phâu thuật nội soi cắt u nhú tai, Phẫu thuật nội soi cất u nhú 105.900 mũi, họng tai, mũi, họng [gây mê] 6498 | 03.3959.0918 Phâu thuật nội soi mở sảng - hàm, Phâu thuật nội soi mở sảng - 105.900 cắt polyp mũi hàm, cắt polyp mũi 6499 | 12.0162.0918 Cắt polyp mũi Cắt polyp mũi 705.900 6500 | 15.0081.0918 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi _ | Phẩu thuật nội soi cắt polyP | 7s oọo mũi [gây mê| 6501 | 03.4165.0919 Phâu thuật nội soi cắt u nhú tai, Phẫu thuật nội soi cất u nhú 489.500 mũi, họng tai, mũi, họng [gây tê] 6502 | 15.0081.0919 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi _ | Phẩu thuật nội soi cắt polyP | xso sọo mũi [gây tê] 6503 | 15.0138.0920 Chọc rửa xoang hàm Chọc rửa xoang hàm 310.500 6504 | 15.0129.0921 Nội SOI chọc thông xoang Nội SOI chọc: thông xoang 310.500 trán/xoang bướm trán/xoang bướm 6505 | 03.1000.0922 Nội SOI mũi họng cắt đốt bằng điện Nội SOI mũi họng cất đốt 489.900 cao tân băng điện cao tân [gây tê] 6506 | 15.0130.0922 Đốt điện cuốn mũi dưới Đội điện cuôn mũi dưới [gây | ;so oọo tế] 683 Nội soi đôt điện cuỗôn mũi 6507 | 15.0131.0922 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới .Ằ.- 489.900 dưới [gây tê] 6508 | 03.1000.0923 Nội soi mũi họng cắt đốt băng điện Nội soi mũi họng cất đôt 105.500 cao tân băng điện cao tân [gây mê] ¿ 45A mm... Đốt điện cuốn mũi dưới [gây 6509 | 15.0130.0923 Đôt điện cuôn mũi dưới mê] 705.500 AI DẤU HIA đc SA gu Nội soi đốt điện cuốn mũi 6510 | 15.0131.0923 Nội soi đôt điện cuôn mũi dưới TA DA 705.500 dưới [gây mê] 6511 | 15.0367.0924 Nội soi đường hô hâp và tiêu hóa Nội soi đường hô hâp và tiêu 2.332.600 trên hóa trên 6512 | 15.0188.0925 Kỹ thuật đặt van phát âm Kỹ thuật đặt van phát âm 754.400 Nội soi thực quản ống cứng lây dị Nội soi thực quản ông cứng 6513 | 15.0234.0925 VỌI S01 13G QUẦN On6 CUNG “4Ÿ €t Í lầy dị vật gây tê/gây mê [gây | 754.400 vật gây tê/gây mê mê] As có, _ £ „ , Nội soi thực quản ông cứng 6514 | 15.0236.0925 Nội soi thực quản ông cứng sinh | ¡1 thiết ụ gây tê/gây mê|— 754.400 thiết u gây tê/gây mê mm. [gây mê] Nôi soi th s— Ạ ềm lấy di Nội soi thực quản ông mêm 6515 | 15.0235.0926 v01 SOI thực Quan Ông MCH '4Ÿý €1 ( láy dị vật gây tê/gây mê [gây | 774.400 vật gây tê/gây mê mê] Nội soi thực quản ống mềm sinh Nội soi thực quản ông mềm 6516 | 15.0237.0926 BỌC GIMP QUAN Ủng sinh thiết u gây tê/gây mê | 774.400 thiết u gây tê/gây mê mm. [gây mê] : A3 cai an Ấ ~1á‹ a; | Nội soi thực quản ông cứng 6517 | 15.0234.0927 Nội soi thực quản ông cứng lây đ | lá dị vật gây tê/gây mê [gây |_ 255.500 vật gây tê/gây mê tế] As có, _ £ „ , Nội soi thực quản ống cứng 6518 | 15.0236.0927 Nội soi thực quản ông cứng sinh ( thiết ụ gây tÈgây mê | 255.500 thiết u gây tê/gây mê [gây tê] 684 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị Nội soi thực quản ông mêm 6519 | 15.0235.0928 vật gây tê/gây mê li đị vật gây tê/gây mê [gây 350.500 As có, _ £ ¬- Nội soi thực quản ông mêm 6520 | 15.0237.0928 Nội soi thực quản ông mềm sinh | thiết u gây tê/gây mê | 350.500 thiết u gây tê/gây mê am" [gây tê] Phẫu thuật nội soi cầm máu sau Phẩu thuật nội soi cảm máu À 6521 | 15.0098.0929 ] TA co ai sau phâu thuật nội soi mũi | 1.658.900 | Đã bao gôm cả dao Hummer. phâu thuật nội soi mũi xoang xoang Ặ ¬ ` Phẫu thuật nội soi nạo VA 6522 | 15.0157.0929 Phẩu thuật nội soi nạo VÀ bằng | ly dụng cụ cất hút| 1.658.900 | Đã bao gồm cả dao Hummer. dụng cụ cắt hút [Hummer] Ặ ¬ ` Phẫu thuật nội soi nạo VA 6523 | 15.0156.0929 máy Hân HỘ, soi nạo VÀ băng | Là máy (gây |_ 1.658.900 y 4y mê)[Coblator] A2 eo nhẬ xuân Ấ “ ¿. a; | Nội soi phê quản ông cứng 6524 | 15.0252.0930 Nội soi phê quản ông cứng lây đỉ | lá dị vật gây tê/gây mê [gây | 757.600 vật gây tê/gây mê tế] 6525 | 03.0997.0931 Nội soi mũi, họng có sinh thiết — | Nội soi mãi, họng có sinh (1 s01 o0ọ thiệt [gây mê] 6526 | 15.0137.0931 Nội soi sinh thiết u vòm mới soi sinh thiết u vòm [gây (_ † sọ1 o0ọ 6527 | 03.0997.0932 Nội soi mũi, họng có sinh thiết — | Nội soi mãi, họng có sinh( c¿- coo thiết [gây tê] 6528 | 15.0228 0932 Nội soi hạ họng ông cứng lây dị vật Nội soi hạ họng ông cứng lây 545.500 gây tê/gây mê đị vật gây tê/gây mê 6529 | 15.0230.0932 Nội soi hạ họng ông cứng sinh thiết | Nội soi hạ họng ông cứng | ;¿; soo u gây tê/gây mê sinh thiết u gây tê/gây mê 6530 | 15.0229.0932 Nội soi hạ họng ông mêm lây dị vật | Nội soi hạ họng ông mêm lây 545.500 gây tê đị vật gây tê 685 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết Nội soi hạ họng ống mềm 6531 | 15.0231.0932 t gây tê sinh thiết u gây tê 545.500 6532 | 15.0137.0932 Nội soi sinh thiết u vòm bẻ soi sinh thiết u vòm [gây | s;s sọo 6533 | 15.0243.0932 Nội SOI thanh quản ống mềm sinh Nội soi thanh quản ống mềm 545.500 thiệt u gây tê sinh thiết u gây tê 6534 | 20.0008.0932 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng | Nội soi mũi hoặc vòm hoặc 545.500 có sinh thiệt họng có sinh thiệt Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6535 | 03.1003.2048 Nội soi họng Nội soi họng 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6536 | 03.1002.2048 Nội soi mũi Nội soi mũi 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6537 | 03.1001.2048 Nội soi tai Nội soi tai 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. An Sa " Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6538 | 15.0225.0933 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản — | Nội soi hoạt nghiệm thanh ( ¡¡⁄ 100 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000 quấn đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6539 | 15.9001.2048 Nội soi mũi xoang Nội soi mũi xoang 40.000 | hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6540 | 20.0013.0933 Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng 116.100 |hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6541 | 20.0013.2048 Nội soi tai mũi họng Nội soi tai mũi họng 116.100 |hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca. ¬ Nội soi tai mũi họng huỳnh Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi 6542 | 20.0014.0933 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang Ỷ Ỷ 116.100 |hoặc Họng thì thanh toán 40.000 quang đồng/ca. 686 6543 | 03.2107.0934 Thủ thuật nong vòi nhĩ Thủ thuật nong vòi nhĩ 45.300 6544 | 03.2107.0935 Thủ thuật nong vòi nhĩ sử thuật nong vòi nhĩ [nội | ¡+„ ;oo 6545 | 03.2113.0936 Phẫu thuật áp xe não do tai Phẫu thuật áp xe não do tai 6.258.000 6546 | 03.4232.0936 Phẫu thuật bóc bao áp xe não Phẫu thuật bóc bao áp xe não |_ 6.258.000 6547 | 15.0389.0936 Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng | Phâu thuật áp xe não do tai sử 6.258.000 định vị dụng định vị 6548 | 15.0015.0936 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai gan thuật dân lưu áp xe não |, 2ss 0Qọ 6549 | 03.2587.0937 Cắt u Amidan qua đường miệng miệng Amidan qua đường 1 7ø† 4oọ 6550 | 03.2179.0937 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc Phẫu thuật cắt Amidan gây tê 1.761.400 gây mê hoặc gây mê [gây tê] 6551 | 15.0149.0937 Phẫu thuật cắt Amidan điên thuật cắt Amidan [dao | 1 761 xọọ 6552 | 15.0151.0937 Phẫu thuật cắt u Amidan điên thuật cấtu Amidan [dao ( ¡ 761 xọọ 6553 | 12.0147.2036 Cắt u Amidan Cắt u Amidan 4.003.900 | Đã bao gồm dao cắt. - „ Phẫu thuật cắt Amidan [dao ‹ „ 6554 | 15.0149.2036 Phâu thuật cắt Amidan plasma hoặc dao laser hoặc | 4.003.900 | Đã bao gôm dao cắt. dao siêu âm] 687 Phẫu thuật cắt Amidan bằng Phẫu thuật cắt Amidan bằng 6555 | 15.0359.2036 4.003.900 | Đã bao gồm dao cắt. plasma plasma 6556 | 15.0288.2036 Phẩu thuật cất mỏm trâm theo | Phẩu thuật cất mỏm trâm | + 003 900 | Đã bao gồm dao cắt. đường miệng theo đường miệng 6557 | 15.0197.2036 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi “. thuật cất một phân đấy | ¿ 00x o00 |_ Đã bao gồm dao cắt. - „ Phẫu thuật cắtu Amidan [dao ‹ „ 6558 | 15.0151.2036 Phâu thuật cắt u Amidan plasma hoặc dao laser hoặc | 4.003.900 | Đã bao gôm dao cắt. dao siêu âm] Ặ ArÉ ` :A Phẫu thuật cắt u vùng họng - À Ũ 6559 | 15.0361.2036 Phâu thuật cắt u vùng họng miệng miệng 4.003.900 | Đã bao gôm dao cắt. 6560 | 03.2561.0938 Cắt thanh quản bán phần Cắt thanh quản bán phần 5.352.100 6561 | 03.2160.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | Phẩu thuật cất thanh quản „ ;.2 lop bán phân 6562 | 03.2159.0938 Phâu thuật cắt thanh quản toàn Phâu thuật cắt thanh quản 5.352.100 phân toàn phân 6563 | 12.0116.0938 Cắt hạ họng bán phần Cắt hạ họng bán phần 5.352.100 6564 | 12.0130.0938 Cắt thanh quản bán phần Cắt thanh quản bán phần 5.352.100 688 Phẫu thuật cất bán phần thanh quản Phẫu thuật cắt bán phân 6565 | 15.0277.0938 trên nhẫn kiểu CHEP thanh quản trên nhân kiêu | 5.352.100 CHEP X A^r¬ý . | Phẫu thuật cắt hạ họng - 6566 | 15.0272.0938 lẻ huật cát hạ họng - thanh quản Í tr nh quản bán phần có tạo | 5.352.100 án phân có tạo hình › hình 6567 | 15.0271.0938 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần ghẦn thuật cắt hạ họng bán |. +„- 1oo 6568 | 15.0275.0938 Phâu huật cắt thanh quản bán phân Phâu thuật cắt thanh quản 5.352.100 đứng bán phân đứng Ặ ar¬É ›+z. xà. | Phẫu thuật cắt thanh quản 6569 | 15.0276.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phân Í tự nhận ngang trên thanh | 5.352.100 ngang trên thanh môn ^ môn 6570 | 15.0274.0938 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn Phẫu thuật cắt thanh quản 5.352.100 phân toàn phân Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng la — More 6571 | 03.2200.0939 an lên đáy sọ có kiêm soát băng Vuế VN 60 66ý 39 CÓ KICĐL 0963.300 h VÀ CA A c2 soát băng kính hiên vi và nội kính hiên vi vả nội soi soi Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng la — More 6572 | 15.0400.0939 an lên đáy sọ có kiêm soát băng Vuế VN 60 66ý 39 CÓ KICĐL 0963.300 h VÀ CA A c2 soát băng kính hiên vi và nội kính hiên vi vả nội soi soi Phẫu thuật khối u khoảng bên họng | Phẫu thuật khối u khoảng bên 6573 | 15.0383.0939 băng dao siêu âm/hàn mô, hàn | họng băng dao siêu âm/hàn | 9.963.300 mạch mô, hàn mạch 6574 | 03.2573.0940 Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét | Cắt bỏ ung thư Amidan và 5.980.000 hạch cỗ nạo vét hạch cô 6575 | 03.2596.0940 Cắt ung thư Amidan/thanh quản và | Ct ung thư Amidan/thanh 5.980.000 nạo vét hạch cỗ quản và nạo vét hạch cô 689 6576 12.0148.0940 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cỗ Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cô 5.980.000 6577 15.0264.0940 Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo 5.980.000 6578 15.0265.0940 Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng 5.980.000 6579 15.0371.0940 Phẫu thuật cắt ung thư Amidan sử dụng dao siêu âm/dao hàn mô, hàn mạch/laser Phẫu thuật cắt ung thư Amidan sử dụng dao siêu âmdao hàn mô, hàn mạch/laser 5.980.000 6580 15.0289.0940 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng Phẫu thuật khối u khoảng bên họng 5.980.000 6581 03.2559.094 ắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng cân cơ Cắt bán phần lưỡi có tạo hình băng vạt cân cơ 7.249.700 6582 03.2579.094 ắ ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ 7.249.700 6583 03.2556.094 ắ ung thư lưỡi, nạo vét hạch và hình bằng vạt từ xa Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình băng vạt từ xa 7.249.700 6584 12.0138.094 ắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng cân cơ Cắt bán phần lưỡi có tạo hình băng vạt cân cơ 7.249.700 6585 12.0136.094 ắ ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ 7.249.700 6586 15.0088.094 Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm 7.249.700 690 Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ 6587 | 15.0263.0941 theo đường mở xương hàm dưới có | họng theo đường mở xương | 7.249.700 tái tạo hàm dưới có tái tạo 6588 | 15.0092.0941 Phâu thuật cất u xơ, mạch vòm Phẫu thuật cắt " Xơ mạch 7.249.700 họng theo đường ngoài vòm họng theo đường ngoài 6589 | 15.0103.0942 Phâu thuật cắt xoang hơi cuôn mũi Phâu thuật. cắt xoang hơi 4211.900 giữa cuôn mũi giữa 6590 | 15.0104.0942 Phâu thuật nội soi chỉnh hình cuôn Phâu thuật nội soi chỉnh hình 4211.900 mũi giữa cuôn mũi giữa 6591 Ì 15.0173.0943 Phâu thuật nội soi cắt dây thanh | Phâu thuật nội soi cắt dây 4.936.000 băng laser thanh băng laser 6592 Ì 26.0020.0943 Phâu thuật vi phẫu sử dụng laser | Phâu thuật vi phầu sử dụng 4.936.000 cắt dây thanh laser căt dây thanh Ặ At s2 nhẪU cố Phẫu thuật vi phẫu sử dụng 6593 | 26.0019.0943 Phẩu thuật vi phẩu sử dụng laser ÍÌ + cát đây thanh và sụn | 4.936.000 cắt dây thanh và sụn phêu một bên Ấn AC BA phêu một bên 6594 | 03.2523.0944 Cát nang vùng sản miệng và tuyên | Cất nang vùng sản miệng và | ¿ o 14 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. nước bọt dưới hàm tuyên nước bọt dưới hàm 6595 | 03.2594.0944 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm Cắt tuyến nước bọt dưới hàm |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm đao siêu âm. 6596 | 12.0016.0944 Cắt các u ác tuyến dưới hàm Cắt các u ác tuyến đưới hàm |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm đao siêu âm. 6597 | 12.0137.0944 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ so một nửa lưỡi ? vét hạch | + 224 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6598 | 12.0065.0944 Cát nang vùng sản miệng và tuyên | Cất nang vùng sản miệng Và | ¿ o 14 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. nước bọt dưới hàm tuyến nước bọt dưới hàm 691 Cắt u tuyến nước bọt dưới 6599 | 12.0086.0944 Cắt u tuyến nước bọt đưới hàm hâm 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. h h . " Cắt u tuyến nước bọt dưới À sÀ ca 6600 | 12.0087.0944 Cắt u tuyên nước bọt dưới lưỡi lưỡi 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm. 6601 | 12.0088.0944 Cắt u tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyến nước bọt phụ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6602 | 15.0284.0944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm sa thuật cất tuyển dưới | ¿ o1 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6603 | 15.0295.0944 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II nang ma lây nang rò khe | + 9x4 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6604 Ì 03.2498.0945 Cắ toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn | Cắt toàn bộ tuyến mang tai 4.944.000 | Ch ồm đao siêu â _ dây thần kinh VII bảo tồn dây thần kinh VII ..n ta DAO B0M C40 SICu ám. Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn À sÀ ca 6605 | 03.2578.0945 thần kinh VI dây thần kinh VII 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm. 6606 | 03.2521.0945 Cắt u tuyến nước bọt mang tai "' u tuyên nước bọt mang | + 044 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6607 | 03.2450.0945 Cắt u vùng tuyến mang tai Cắt u vùng tuyến mang tai 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. Ặ At nắt THYG SA ¿ | Phẫu thuật cất thùy nông 6608 | 03.2228.0945 Phẩu thuật cất thùy nông tuyển Í Lvén mạng tai-bảo tồn dây |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. mang tai-bảo tôn dây VII VII X Art LẠ ĐÀ CA Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến 6609 | 03.2229.0945 Phẫu thuật cất toàn bộ tuyên mang Í ng tại có hoặc không bảo |_ 4.944.000 |. Chưa bao gồm dao siêu âm. tai có hoặc không bảo tôn dây VI |; tôn dây VII 6610 | 12.0014.0945 Cắt các u ác tuyến mang tai Cắt các u ác tuyến mang tai 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 692 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn Cắt toàn bộ tuyến mang tai 6611 | 12.0082.0945 dây thần kinh VII bảo tồn dây thần kinh VII 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm. Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn À sÀ ca 6612 | 12.0153.0945 thần kinh VI dây thần kinh VII 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm. 6613 | 12.0089.0945 Cắt u tuyến nước bọt mang tai "' u tuyên nước bọt mang | ¿ 914 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. Phẫu thuật cất. thùy nông tuyến Phẫu thuật cắt thùy nông ‹ 6614 | 15.0379.0945 mang tai - bảo tôn dây VII sử dụng | tuyên mang tai - bảo tôn dây |__ 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm. máy dò thân kinh 'VỊI sử dụng máy dò thân kinh Ặ At nắt THYG SA ¿ | Phẫu thuật cắt thùy nông 6615 | 15.0282.0945 Phẩu thuật cất thùy nông tuyên ÍLvén mạng tại, bảo tổn dây |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. mang tai, bảo tôn dây VII VI D Ar nắ H ... | Phẫu thuật cắt tuyển mang tai 6616 | 15.0283.0945 Phẫu thuật cất tuyên mang tai có Ì _ó hoặc không bảo tồn dây |_ 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. hoặc không bảo tôn dây VII VỊI Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai hoặc không bảo tồn dây VII sử | có hoặc không bảo tồn dây À sÀ ca 6617 | 15.0380.0945 dựng đao siêu âm/hàn mô, hản | VII sử đụng đao siêu âm/hàn 4.944.000 | Chưa bao gôm dao siêu âm. mạch mô, hàn mạch 6618 | 15.0293.0945 Phẫu thuật rò khe mang I Phẫu thuật rò khe mang I 4.944.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6619 | 15.0294.0945 Phẩu thuật rò khe mang I có bộc lộ ( Phầu thuật rò khe mang Ï có (+ 924 000 |_ Chưa bao gồm dao siêu âm. dây VI bộc lộ dây VII 6620 | 03.2224.0946 Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi | Phẫu thuật chỉnh hình khối | o oz¿ ¿og sàng mũi sảng 6621 | 15.0122.0946 Phâu thuật chân thương khôi mũi Phâu thuật chân thương khôi 9.076.600 sàng mũi sảng 6622 | 15.0072.0947 Phâu thuật bít lâp rò dịch não tủy ở | Phẫu thuật bít lâp rò dịch não 5.657.000 mũi tủy ở mũi 693 6623 | 15.0118.0947 Phâu thuật chân thương xoang | Phâu thuật chân thương 5.657.000 sàng- hàm xoang sàng- hàm 6624 | 15.0116.0947 Phẫu thuật vỡ xoang hàm Phẫu thuật vỡ xoang hàm 5.657.000 6625 | 03.2161.0948 Phầu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh- | Phầu thuật tạo hình sẹo hẹp [_ ¿ o36 000 |_ Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan. khí quản thanh-khí quản 6626 | 15.0189.0948 Phầu thuật chân thương thanh khí | Phẩu thuật chân thương | ¿0s 000 | Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan. quản thanh khí quản Ặ R ; n Phẫu thuật chỉnh hình sẹo 6627 | 15.0184.0948 Phẩu thuật chỉnh hình sẹo hẹp ÍÌ „thanh khí quản bằng đặt | 4.936.000 | Chưa bao gồm chỉ phí mũi khoan. thanh khí quản băng đặt ông nong | ¿ ông nong 6628 | 03.2092.0949 Phẫu thuật đỉnh xương đá Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.897.800 6629 | 15.0008.0949 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá Mà thuật vùng đỉnh xương L4 sọ; sọo 6630 | 03.2081.0950 Phâu thuật giảm áp dây thân kinh Phẫu thuật giảm áp dây thân 7.551.300 VI kinh VII 6631 | 15.0011.0950 Phẫu thuật giảm áp dây VI Phẫu thuật giảm áp dây VI | 7.551.300 6632 | 03.4239.0951 Tạo hình hộp sọ sau chấn thương | Ì#Đ hình hộp sọ sau chân |... 0qo thương 6633 | 15.0114.0951 Phẫu thuật chấn thương xoang trán | Phẩu thuật chân thương - 6s; 00g xoang trần 6634 | 15.0124.0951 Phẫu thuật kết hợp xương trong Phẫu thuật kết hợp Xương | s ss7 00 chân thương sọ mặt trong chân thương sọ mặt ý 2 Là Cắt u họng - thanh quản bằng À_ Á AE na 6635 | 03.2565.0952 Cắt u họng - thanh quản băng laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản. laser 694 Cắt ung thư thanh quán, hạ họng Cắt ung thư thanh quản, hạ 6636 | 03.2575.0952 bằng laser họng bằng laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản. ý 2 Là Cắt u họng - thanh quản bằng À_ Á AE na 6637 | 12.0115.0952 Cắt u họng - thanh quản băng laser laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản. 6638 | 12.0129.0952 Cát ung thư thanh quản, hạ họng | Cất ung thư thanh quản, hạ | ¿ os4 300 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. băng laser họng băng laser Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây | Phẫu thuật mở sụn giáp cắt À_ Á AE na 6639 | 15.0375.0952 thanh bằng laser đây thanh bằng laser 6.984.300 | Chưa bao gôm ông nội khí quản. 6640 | 15.0171.0952 Phẩu thuật nội soi cất ung thư ( Phẩu thuật nội soi cắt ung thư | ¿ 0s4 300 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. thanh quản bắng laser thanh quản băng laser 6641 | 03.2601.0953 Cặt khôi u vùng họng miệng bằng | Cặt khỏi u vùng họng miỆng (7 +s0 000 | Chưa bao gồm ống nội khí quản. laser băng laser 6642 | 12.0124.0953 Cắt khôi u vùng họng miệng bằng | Cặt khỏi u vùng họng miỆng (7 4s0 000 |_ Chưa bao gồm ống nội khí quản. laser băng laser Phẫu thuật laser cắt u nang lành Phẫu thuật laser cắt u nang "¬ 6643 | 15.0202.0953 tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hâu, | lành tính đáy lưỡi, hạ họng, | 7.480.000 | Chưa bao gôm ông nội khí quản. Amidan màn hâu, Amidan 6644 | 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | Phầu thuật lây đường rò luân |; 10 900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan nhĩ [gây mê] 8 Ar TẢ ` `+2_ _r„ _ | Phẫu thuật lấy đường rò luân > À ¬ 6645 | 15.0046.0954 Phâu thuật lây đường rò luân nhĩ TT AC CA 3.209.900 | Đã bao gôm chi phí mũi khoan nhĩ [gây mê] 6646 | 03.2205.0955 Phâu thuật dân lưu áp xe quanh | Phâu thuật dân lưu áp xe 3.340.900 thực quản quanh thực quản 6647 | 15.0290.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn 3.340.900 Xe lưu áp xe 695 Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị vật Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị 6648 | 15.0391.0955 (di vật thực quản, hỏa khí...) Mì " vật thực quản, hỏa | 3.340.900 6649 | 15.0180.0955 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí Phẫu thuật nong hẹp thanh 3.340.900 quản có sfent khí quản có stent 6650 | 15.0181.0955 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí Phẫu thuật nong, hẹp thanh 3.340.900 quản không có stent khí quản không có stent 6651 | 15.0300.0955 Phẫu thuật sinh thiết hạch cô Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 3.340.900 6652 | 15.0090.0956 Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 5.244.100 6653 | 15.0292.0957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4.936.000 6654 | 03.3961.0958 Phẫu thuật nội soi nạo V.A Phẫu thuật nội soi nạo V.A 3.045.800 6655 | 15.0155.0958 Phẫu thuật nạo VA nội soi Phẫu thuật nạo VA nội soi 3.045.800 6656 | 15.0094.0958 Phâu thuật nội soi cắt u vùng vòm Phâu thuật TỘI SOI cất u vùng 3.045.800 mũi họng vòm mũi họng 6657 | 12.0094.0959 Vớét hạch cô, truyện hóa chất động | Vét hạch cô, truyện hóa chât ( - v0 000 |_ Chưa bao gồm hoá chất. mạch cảnh động mạch cảnh 6658 | 15.0097.0960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi nàn thuật nội soi cảm máu |, de gọo vn bao gôm mỗi Hummer và tay 6659 | 15.0068.0960 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch Phẫu thuật nội soi thắt động 2.981.800 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay sàng mạch sàng cắt. 6660 | 15.0064.0960 Phâu thuật nội soi thăt/đôt động | Phẫu thuật nội soi thắt/đôt 2.981.800 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay mạch bướm khâu cái động mạch bướm khẩu cái cắt. 696 Phẫu thuật nội soi mũi xoang cấtu Phẫu thuật nội soi mũi xoang 6661 | 03.3946.096 ñ ý . 9.611.800 | Chưa bao gồm keo sinh học. xoang bướm cắt u xoang bướm 6662 | 15.0390.096 Phâu thuật cất ung thư hộc mắt | Phẩu thuật cất ung thư hỗc | o 11 800 | Chưa bao gồm keo sinh học. xâm lân các xoang mặt mắt xâm lân các xoang mặt 6663 | 15.0091.096 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang ¬— nội soi cất u mũi 9.611.800 | Chưa bao gồm keo sinh học. Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoan Phẫu thuật nội sơi cất u mũi À 6664 | 15.0385.096 Am TẾn nẦn co cố : . xoang xâm lân nên sọ sử | 9.611.800 | Chưa bao gôm keo sinh học. xâm lân nên sọ sử dụng định vị . . dụng định vị 6665 | 15.0388.096 Phẩu thuật nội soi cất u vùng hồ | Phầu thuật nội soi cất u Vng ( o ¿11 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học. yên sử dụng định vị hồ yên sử dụng định vị 6666 | 03.4159.0962 Phâu thuật nội soi cắt bỏ u mạch | Phầu thuật nội soÏ cất bỏ u 14.151.800 máu vùng đâu cô mạch máu vùng đầu cô 6667 | 27.0019.0962 Phâu thuật nội soi cắt bỏ u mạch | Phầu thuật nội soi cất bỏ u 14.151.800 máu vùng đâu cô mạch máu vùng đầu cô 6668 | 03.2197.0963 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng họng thuật cắt u xơ vòm mãi | o 1-1 gọo 6669 | 03.3947.0963 Phâu thuật nội soi cắt u xơ vòm Phâu thuật nội soi cắt u xơ 9.151.800 mũi họng vòm mũi họng 6670 Ì 15.0093.0963 Phâu thuật nội soi cắt u xơ mạch | Phâu thuật nội soi cắt u xơ 9.151.800 vòm mũi họng mạch vòm mũi họng 6671 Ì 27.0017.0963 Phâu thuật nội soi cắt u xơ vòm Phâu thuật nội soi cắt u xơ 9.151.800 mũi vòm mũi 6672 | 15.0172.0964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh Mà thuật nội soi cất đây ( ¿ 04s oọọ 6673 | 03.2177.0965 Cắt u nang hạ họng - thanh quản | Cắt u nang hạ họng - thanh 3.340.900 qua nội soi quản qua nội soi 697 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ Phẫu thuật nội soi cắt u nang 6674 | 03.4160.0965 họng thanh quản hạ họng (hanh quản 3.340.900 6675 Ì 03.4162.0965 Phâu thuật nội soi cắt u nang hạ | Phâu thuật nội soi cắt u nang 3.340.900 họng-thanh quản hạ họng-thanh quản Phẫu thuật nôi soi cất u khí quả Phẫu thuật nội soi cắt u khí 6676 | 15.0176.0965 2O EU HUY BỌI SOI Cả! W Xã! QUAP | tuân ống cứng gây tê/gây mê | 3.340.900 ông cứng gây tê/gây mê Ac A gây mê] Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản Phẫu thuật nội soi cất u khí 6677 | 15.0177.0965 F ÂU CÁC CA LA< TA 4 quản ông mêm gây tê/gây mê |_ 3.340.900 ông mêm gây tê/gây mê Ac A gây mê] Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ Phẫu thuật nội soi cắt u nang 6678 | 15.0159.0265 họng/hồ lưỡi thanh thiệt hạ họng/hồ lưỡi thanh thiệt | 3240200 Ặ ¬ ;_ ._ | Phẫu thuật nội soi cắt u phê 6679 | 15.0178.0965 Phẫu thuật nội soi cất ú phÊ quản Í, lận óng cứng gây tê/gây mê |_ 3.340.900 ông cứng gây tê/gây mê Ac gây mê] Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản Phẫu thuật nội soi cất u phÈ 6680 | 15.0179.0965 F Q Hật HỢI SOI Cái g pnE g quản ông mêm gây tê/gây mê |_ 3.340.900 ông mêm gây tê/gây mê Ac A gây mê] 6681 | 03.2222.0966 EESS giải quyết các u lành tính Bo giải quyết các u lành ( + ‹3- roo 6682 | 15.0298.0966 Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản quân thuật cất kén hơi thanh | ¿ „;- ;oo 6683 | 15.0148.0966 Phâu thuật chỉnh hình họng màn | Phẫu thuật chỉnh hình họng 4.535.700 hầu lưỡi gà (UPPP) màn hầu lưỡi gà (UPPP) 698 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính Phẫu thuật nội soi cắt u lành nh thanh quản (papiloma, a 6684 | 15.0168.0966 nn sạn Mini cu kén hơi thanh quản...) (gây 4.535.700 ;ị::) VEAY 196A ê/gây mê) Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính Phẫu thuật nội SOI cắt u lành 6685 | 15.0169.0966 ĐAU ĐRUẠI HỘI SOI Cát H ản HH3 | tính thanh quản bằng dụng cụ | 4.535.700 thanh quản băng dụng cụ căt hút Ýy bự cắt hút 6686 | 15.0170.0966 Phâu thuật nội soi cắt u lành tính Phâu huật nội soi cắt u lành 4.535.700 thanh quản bắng laser ính thanh quản băng laser 6687 | 15.0182.0966 Phâu thuật nội soi nong hẹp thanh | Phầu huật nội soi nong hẹp 4.535.700 khí quản có stent hanh khí quản có stent Ặ AI Phẫu thuật nội soi nong hẹp 6688 | 15.0183.0966 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh Í nh khí quản không có| 4.535.700 khí quản không có stent stent 6689 | 15.0297.0966 Phẫu thuật túi thừa Zenker Phẫu thuật túi thừa Zenker 4.535.700 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ | Phẫu thuật nội soi cắt u máu ‹ 6690 | 15.0372.0967 họng - thanh quản băng dao siêu | hạ họng - thanh quản băng | 8.807.000 | Đã bao gôm dao siêu âm âm đao siêu âm 6691 | 03.4161.0968 Phẩu thuật nội soi cất u nhú đảo | Phầu thuật nội soi cất u nhú Í 6 263 600 | Chưa bao gồm keo sinh học. ngược vùng mũi xoang đảo ngược vùng mũi xoang 6692 | 15.0087.0968 Phẫu thuật ung thư sàng hàm Phẫu thuật ung thư sàng hàm |_ 6.463.600 | Chưa bao gồm keo sinh học. 6693 | 15.0089.0968 Phẫu thuật ung thư sảng hảm phôi | Phầu thuật ung thư sàng hàm | ¿ ¿63 600 | Chưa bao gồm keo sinh học. hợp nội soi phối hợp nội soi 699 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn Phẫu thuật nội soi chỉnh hình 6694 | 03.3956.0969 „ ⁄ hà 4.211.900 dưới cuôn dưới 6695 | 03.3958.0969 Phâu thuật nội soi cuôn giữa và Phâu thuật nội soi cuôn giữa | ¿211 o0 cuôn dưới và cuôn dưới 6696 | 15.0105.0969 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi Phẫu thuật chỉnh hình cuốn 4211.900 dưới mũi dưới 6697 Ì 15.0108.0969 Phâu thuật chỉnh hình cuôn mũi Phâu thuật chính hình cuôn 4211.900 dưới băng laser mũi dưới bằng laser 6698 | 15.0107.0969 Phâu thuật cuôn mũi dưới băng Phâu thuật cuộn mãi dưới 4211.900 sóng cao tân băng sóng cao tân 6699 | 15.0109.0969 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới „` thuật nội soi cất cuôn | ¿ 211 oọọ 6700 | 15.0106.0969 Phâu thuật nội soi chỉnh hình cuôn Phâu thuật nội soi chỉnh hình 4211.900 mũi dưới cuôn mũi dưới X An OA n2 „ Phẫu thuật nội soi mở xoang 6701 | 15.0079.0969 Phâu thuật nội soi mở xoang bướm bướm 4.211.900 6702 | 15.0075.0969 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán Màu thuật nội soi mở xoang | ¿ 211 o0 6703 | 15.0101.0969 Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh Xa thuật tịt lỗ mũi sau bâm (_ ¿ 211 ooọ 6704 | 27.0007.0969 Phâu thuật nội soi cắt cuôn mũi Phâu thuật nội soi cắt cuôn 4211.900 dưới mũi dưới 6705 | 03.3960.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay ngăn vách ngăn cắt. 6706 | 03.3955.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách | Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay ngăn mũi vách ngăn mũi cắt. 700 Phẫu thuật chỉnh hình vách Chưa bao gồm mũi Hummer và tay 6707 | 15.0112.0970 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn v 3.526.900 + ngăn cất. 6708 | 15.0347.0970 Phâu thuật lây sụn sườn làm vật Phâu thuật lây sụn sườn làm 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay liệu ghép tự thân vật liệu ghép tự thân cắt. 6709 | 15.0346.0970 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn 3.526.900 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay làm vật liệu ghép tự thân mũi làm vật liệu ghép tự thân cắt. 6710 | 15.0345.0970 Phâu thuật lây sụn vành tai làm vật Phâu thuật lây sụn vành tại | + s26 o00 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay liệu ghép tự thân làm vật liệu ghép tự thân cắt. 6711 | 15.0111.0970 Phâu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách Phâu thuật nội soi bịt lỗ 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay ngăn mũi thủng vách ngăn mũi cắt. 6712 | 15.0102.0970 Phâu thuật nội soi cắt vách mũi Phâu thuật nội soi cắt vách 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay xoang mũi xoang cắt. 6713 | 15.0113.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay ngăn mũi vách ngăn mũi cắt. 6714 Ì 15.0350.0970 Phâu thuật tạo hình khuyết bộ phận Phâu thuật tạo hình khuyêt bộ 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay vành tai băng vạt da phận vành tai băng vạt da cắt. 6715 | 15.0110.0970 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi n thuật thủng vách ngăn (+ „⁄ ooo ch bao gồm mũi Hummer và tay 6716 | 27.0010.0970 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách Phâu thuật nội soi chỉnh hình 3.526.900 Chưa bao gôm mũi Hummecr và tay ngăn vách ngăn cắt. 6717 | 15.0048.0971 Đặt ống thông khí màng nhĩ Đặt ống thông khí màng nhĩ | 3.209.900 6718 | 15.0049.0971 Phẩu thuật nội soi đặt ông thông | Phẩu thuật nội soi đặt ông | ; .0o oọo khí màng nhĩ thông khí màng nhĩ 6719 | 15.0036.0971 Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ |_ 3.209.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan 701 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội 6720 | 15.0035.0971 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi soi 3.209.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan Ặ AE BA cai im an xš Phẫu thuật nội soi giảm áp ô 6721 | 03.2131.0972 Phâu thuật nội soi giảm áp ô mặt mắt 6.353.000 6722 | 15.0070.0972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt lon thuật nội soi giảm áp Ô | ¿ s3 oọọ Phẫu thuật nội soi giảm áp thần | Phẫu thuật nội soi giảm áp 6723 | 15.0071.0972 kinh thị giác thần kinh thị giác 6.353.000 Ặ AE BA cai im nÀxš Phẫu thuật nội soi giảm áp ô 6724 | 27.0018.0972 Phâu thuật nội soi giảm áp ô mặt mắt 6.353.000 6725 | 03.3928.0973 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch | Phầu thuật nội soi điều trị rò | ; ‹77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học. não tủy nên sọ dịch não tủy nên sọ 6726 | 03.3929.0973 Phẩu thuật nội soi điều trị thoát vị | Phẩu thuật nội soi điều trị ¡7 ‹77 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học. Tiên sọ thoát vị nên sọ 6727 | 03.3927.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ cầu thuật nội soi lây u nÈn |7 ‹77 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học. 6728 | 15.0007.0973 Phầu thuật điều trị rò dịch não tủy | Phầu thuật điều trị rò địch | ¿77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học. Ở tai não tủy ở tai 6729 | 15.0073.0973 Phẩu thuật nội soi bít lập rò dịch | Phầu thuật nội soi bít lập rò ¡7 ‹77 s00 |_ Chưa bao gồm keo sinh học. não tủy ở mũi dịch não tủy ở mũi 6730 | 15.0096.0973 Phầu thuật nội soi cất u thân kinh | Phầu thuật nội soi cất u thân ¡7 ‹77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học. khứu giác kinh khứu giác 6731 | 27.0073.0973 Phầu thuật nội soi bịt lô rò dịch não | Phầu thuật nội soi bịt lỗ rò ¡7 ‹77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học. tủy dịch não tủy 6732 Ì 27.0021.0973 Phâu thuật nội soi điều trị rò dịch | Phâu thuật nỘi SOI điêu trị rò 7.677.800 Ì_ Chưa bao gồm keo sinh học. não tủy nên sọ dịch não tủy nên sọ 702 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị Phẫu thuật nội soi điều trị 6733 | 27.0022.0973 À mm. 7.677.800 | Chưa bao gồm keo sinh học. Tiên sọ thoát vị nên sọ 6734 | 27.0072.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u Phẫu thuật nội soi lấy u 7.677.800 | Chưa bao gồm keo sinh học. 6735 | 27.0039.0973 Phầu thuật nội soi lây u não dưới | Phầu thuật nội soi lây u não | ¿77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học. lêu dưới lêu 6736 | 27.0038.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ vành QUật nội soi lây u não | 7 ‹77 s00 Ì Chưa bao gồm keo sinh học. 6737 | 27.0033.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ cầu huật nội soi lây u nên |7 s77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học. 6738 | 27.0020.0973 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ cầu huật nội soi vùng nÊn |; 77 s00 | Chưa bao gồm keo sinh học. 6739 Ì 15.0084.0974 Phâu thuật nội soi mở các xoang | Phâu thuật nội SOI mở các 9.076.600 sàng, hàm, trán, bướm xoang sàng, hàm, trán, bướm Phẫu thuật nội soi cắt bán phân Phẫu thuật nội soi cắt bán 6740 | 27.0011.0974 xương hàm trên medial | phân xương hàm trên medial | 9.076.600 maxillectomy maxillectomy 6741 | 27.0003.0974 Phâu thuật nội soi hàm sàng trán Phâu thuật nội soi hàm sàng 9.076.600 bướm trắn bướm 6742 | 27.0005.0974 Phâu thuật nội soi nạo sàng trước Phâu thuật nội soi nạo sàng 9.076.600 /sau trước /sau Phẫu thuật nội soi sào bảo thượng Phẫu thuật nội soi sào bảo 6743 | 27.0012.0974 nhĩ (kín /hở) thượng nhĩ (kín /hở) 9.076.600 6744 | 03.3957.0975 Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn Phẫu thuật nội Soi mũi xoang 5.244.100 lưu u nhây dân lưu u nhây 6745 Ì 15.0085.0975 Phâu thuật nội soi mở dân lưu/cắt | Phâu thuật nội soi mở dân 5.244.100 bỏ u nhảy xoang lưu/cắt bỏ u nhày xoang 703 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát VỊ 6746 | 10.0066.0976 ` Xn Xà ` TÀ 5.258.000 trước nền SỌ bằng đường qua mảng não fâng trước nên sọ xoang bướm băng đường qua xoang bướm 6747 | 15.0360.0977 Phẩu thuật nội soi nạo VÀ bằng | Phầu thuật nội soi nạo VÀ [+ 003 900 |_ Đã bao gồm dao plasma plasma (gây mê) băng plasma (gây mê) Phẫu thuật nội soi bơm chất làm | Phẫu thuật nội soi bơm chất 6748 | 15.0162.0978 đầy dây thanh làm đầy dây thanh 3.180.600 X ¬ ` Phẫu thuật nội soi mở xoang 6749 | 15.0078.0978 Phâu thuật nội soi mở xoang hàm hàm 3.180.600 X ¬ ` Phẫu thuật nội soi mở xoang 6750 | 15.0077.0978 Phâu thuật nội soi mở xoang sảng sảng 3.180.600 6751 | 15.0161.0978 Phâu thuật nội soi tách dính dây Phâu thuật nội soi tách dính 3.180.600 thanh dây thanh Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh Ẫn RhuE nh nạn " " » 6752 | 15.0166.0978 quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u : 2 nang POVP' | 3.180.600 hạt dây thanh (gây tê/gây mê) hạt xơ/u hạt dây thanh (gây ` tê/gây mê) - - - Phâu thuật nội soi vì phâu Phâu thuật nội soi vi phẫu thanh | thanh quản cắt u 6753 | 15.0167.0978 quản cắt u nang/polyp/hạt xơ/u hạt | nang/polyp/hạt xơ/u hạt dây | 3.180.600 dây thanh bằng ông soi mềm gây tê thanh bắng ông soi mêm gây tê 704 Phẫu thuật vi phẫu cắt dây 6754 | 26.0024.0978 Phẫu thuật vi phẫu cất dây thanh „n 3.180.600 6755 | 26.0025.0978 Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau 3.180.600 thanh quản cắt thanh quản Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo | Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình 6756 | 26.0021.0978 hẹp thanh khí quân sẹo hẹp thanh khí quản 3.180.600 Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo | Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình 6757 | 26.0022.0978 hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn | sẹo hẹp thanh khí quản kèm | 3.180.600 sườn ghép sụn sườn Ặ At s2 nhẪU cố Phẫu thuật vi phẫu sử dụng 6758 | 26.0023.0978 Phẩu thuật vi phầu sử dụng laser | + cát seo sau cắt thanh | 3.180.600 cắt sẹo sau cắt thanh quản 2 quản 6759 | 26.0026.0978 Phẫu thuật vi phẫu thanh quản quân thuật ví phẩu thanh, +; ¡và sọo Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây Phẫu thuật phục hồi, tái tạo 6760 | 03.2122.0272 thần kinh VII dây thần kinh VII 8.312.000 6761 | 03.2080.0979 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII dây VỤ phục hôi, tái tạo | g s12 0qọ 6762 | 15.0261.0979 Phâu thuật nội dây thân kinh VII | Phâu thuật nôi dây thân kinh 8.512.000 trong xương chũm VỊI trong xương chũm Ặ R À: vớ: .. | Phẫu thuật phục hôi, tái tạo 6763 | 15.0260.0979 Phẩu thuật phục hôi, tái tạo dây Í dạy thần kinh VII đoạn ngoài | 8.512.000 thần kinh VII đoạn ngoài sọ sọ 705 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo 6764 | 15.0010.0979 Phâu thuật phục hôi, tái tạo dây VII dây VII 8.512.000 6765 | 15.0329.0979 Phâu thuật tạo hình mặt do liệt dây Phâu thuật tạo hình mặt do 8.512.000 VI liệt dây VII 6766 | 26.0005.0979 Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần Phẫu thuật vi phẫu nối ghép 8.512.000 kinh thân kinh Ặ R À: vớ: .. | Phẫu thuật phục hôi, tái tạo 6767 | 28.0166.0979 Phẩu thuật phục hội, tái tạo dây Í dạy thần kinh VI (đoạn | 8.512.000 thân kinh VII (đoạn ngoài sọ) : ngoàải sọ) 6768 | 03.3917.0980 Cắt rò xoang lê Cắt rò xoang lê 4.936.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6769 | 03.2233.0980 Phẫu thuật cất bỏ nang và rõ xoang | Phầu thuật cất bỏ nang và rõ Í ¿ o3 000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. lê (túi mang IV) xoang lê (túi mang IV) 6770 | 15.0278.0980 Phâu thuật mở sụn giáp cất dây | Phẩu thuật mở sụn giáp cất | + 936,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. thanh dây thanh 6771 | 15.0296.0980 Phẫu thuật rò xoang lê Phẫu thuật rò xoang lê 4.936.000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. 6772 | 03.2111.0981 Phâu thuật tái tạo hệ thông truyền Phâu thuật tái tạo hệ thông 6.258.000 Chưa bao gôm keo sinh học, xương âm truyền âm con đề thay thê hoặc Prothese. 6773 Ì 03.2079.0981 Phâu thuật tạo hình tái tạo lại hệ Phâu thuật tạo hình tái tạo lại 6.258.000 Chưa bao gôm keo sinh học, xương thông truyền âm hệ thông truyền âm con đề thay thê hoặc Prothese. 6774 | 03.2198.0982 Phâu thuật tái tạo vùng đâu cô mặt Phẩu thuật tái tạo vùng đâu 6.258.000 băng vạt da cơ xương cô mặt băng vạt da cơ xương Phẫu thuật phục hôi tôn thương Phẫu thuật phục hôi tôn 6775 | 15.0267.0982 phức tạp miệng, họng băng vạt cân | thương phức tạp miệng, họng | 6.258.000 cơ băng vạt cân cơ 706 Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương Phẫu thuật tái tạo hình tổn 6776 | 15.0327.0982 mắt chất vùng mặt bằng vạt da, cân | thương mất chất vùng mặt | 6.258.000 cơ, xương, băng vạt da, cân cơ, xương 6777 | 15.0270.0982 Phẫu thuật tạo hình họng - thực | Phẩu thuật tạo hình họng -| ,.ss 00p quản sau cắt u ác tính thực quản sau cắt u ác tính Phẫu thuật tạo hình họng, màn hầu | Phẫu thuật tạo hình họng, 6778 | 15.0266.0982 băng vạt cơ - niêm mạc thành sau | màn hâu băng vạt cơ - niêm |_ 6.258.000 họng mạc thành sau họng 6779 Ì 15.0268.0982 Phâu thuật tạo hình họng, màn hâu Phâu thuật tạo hình. họng, 6.258.000 sau cắt u ác tính màn hâu sau cắt u ác tính 6780 | 15.0269.0982 Phâu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u Phâu thuật tạo hình lưỡi sau 6.258.000 ác tính cắt u ác tính Phẫu thuật tạo hình tồn thương mất nh ki dã Ảnh ni 6781 | 15.0328.0982 chât vùng mặt băng mảnh ghép tự |, ; bể ñ DI 6.258.000 R băng mảnh ghép tự do da, cân do da, cân cơ, xương cơ, xương 6782 | 03.2497.0983 Cắt u dây thần kinh số VIII Cắt u đây thần kinh số VII | 6.572.800 6783 | 03.2568.0983 Cắt u dây thần kinh VIII Cắt u đây thần kinh VIII 6.572.800 6784 | 03.2083.0983 Khoét mê nhĩ Khoét mê nhĩ 6.572.800 6785 Ì 03.2088.0983 Phâu thuật cắt dây thân kinh tiên Phâu thuật cắt dây thân kinh 6.572.800 đình tiên đình D An soi R ›_ | Phẫu thuật tai trong/u dây 6786 | 03.2091.0983 Phẩu thuật tại trong/u đây thân | Làn tịnh VIL/u dây thần kinh | 6.572.800 kinh VII/u dây thần kinh VIII VIH 707 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não Phẫu thuật u góc cầu tiêu não và/hoặc lỗ tai trong băng 6787 | 10.0099.0983 và/hoặc lỗ tai trong bằng đường ` . 6.572.800 vẻ LẢ . đường dưới châm-sau xoang dưới châm-sau xoang sigma . sigma -. Phẫu huật u góc cầu tiểu não Xr ng Ni tron - bằng 6788 | 10.0098.0983 và/hoặc lô tai trong băng đường No 2 HOnE 04ĐỆ | 6 572.800 ma. R đường sau mê nhĩ-trước sau mê nhĩ-trước xoang sigma . xoang sigma Phẫu huật u góc cầu tiểu não Phẫu thuật u góc cầu iêu não 6789 | 10.0100.0983 và/hoặc lô tai trong kết hợp hai | và/hoặc lỗ tai trong kêt hợp | 6.572.800 đường vào phẫu thuật hai đường vào phâu thuật 6790 | 12.0081.0983 Cắt u dây thần kinh số VIII Cắt u đây thần kinh số VII | 6.572.800 6791 | 15.0013.0983 Phẫu thuật cắt đây thần kinh tiền Phẫu thuật cắt dây thần kinh 6.572 800 đình tiên đình 6792 | 15.0009.0983 Phẫu thuật cắt u đây thần kinh VII | Phẩu thuật cất u dây thân, .7; sọo kinh VII 6793 | 15.0012.0983 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII | Phẩu thuật cất u dây thân. .7; sọo kinh VIH 6794 | 15.0006.0983 Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ | 6.572.800 6795 | 15.0004.0983 Phẫu thuật khoét mê nhĩ Phẫu thuật khoét mê nhĩ 6.572.800 D Ar TẾ À_ Tr h Phẫu thuật lấy u thần kinh 6796 | 15.0039.0983 Phẩu thuật lây u thân kinh thính Í tu giác đường xuyên mê |_ 6.572.800 giác đường xuyên mê nhĩ nhĩ 6797 | 03.2112.0984 Chỉnh hình tai giữa Chỉnh hình tai giữa 5.530.000 708 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai Phẫu thuật tạo hình tai giữa, 6728 | 03.2087.0284 ngoài do dị tật bẩm sinh tai ngoài do dị tật bắm sinh 3.330.000 Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type | Phẫu thuật chỉnh hình tai 6799 | 15.0037.0984 L.IL II, IV giữa type LL II, HH, IV 5.530.000 6800 | 15.0030.0984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.530.000 6801 | 15.0291.0985 Phẫu thuật rò sống mũi Phẫu thuật rò sống mũi 7.715.300 6802 | 15.0322.0985 Phâu thuật tạo hình chít hẹp cửa Phâu thuật tạo hình chít hẹp 1.715.300 TmũI trước cửa mũi trước 6803 | 15.0323.0985 Phâu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa Phẫu thuật đạo hình chít 715.300 mũi sau hẹp/tịt cửa mũi sau 6804 | 15.0320.0985 Phâu thuật tạo hình tháp mũi băng Phâu thuật tạo hình tháp mũi |7 21s 300g vật liệu ghép tự thân băng vật liệu ghép tự thân 6805 | 15.0330.0985 Phâu thuật tạo hình vùng mặt thiêu Phâu thuật tạo hình vùng mặt 1.715.300 sản thiêu sản 6806 | 03.2078.0986 Cấy điện cực ốc tai Cấy điện cực ốc tai 5.530.000 6807 | 03.2082.0986 Thay thế xương bàn đạp Thay thế xương bàn đạp 5.530.000 6808 | 15.0001.0986 Cây điện cực ốc tai (cây ôc tai điện Cây điện cực ôc tai (cây Ôc 5.530.000 tử) tai điện tử) 6809 | 15.0005.0986 Phẫu thuật mở túi nội dịch Phẫu thuật mở túi nội dịch 5.530.000 6810 | 15.0019.0986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | Phẩu thuật thay thê xương |; „.ọ 00g bản đạp 709 Phẫu thuật tai xương chữm trong Phẫu thuật tai xương chũm 6811 | 03.2100.0987 LẠ ` ~ và R ~ 5.537.100 viêm màng não trong viêm mảng não 6812 | 03.2101.0987 Phâu thuật tai xương chũm trong | Phâu thuật tại xương chũm 5.537.100 viêm tắc tĩnh mạch bên trong viêm tắc tĩnh mạch bên 6813 | 03.2102.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Mua thuật tiệt căn xương | ‹ s7 1o Ặ ¬ ~_ „. | Phẫu thuật tiệt căn xương 6814 | 03.2093.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chăm cải Í chăm cải biên - chỉnh hình tai |_ 5.537.100 biên - chỉnh hình tai giữa s- giữa 6815 | 15.0016.0987 Phâu thuật tại xương chũm trong | Phâu thuật tai xương chũm 5.537.100 viêm màng não trong viêm mảng não 6816 | 15.0017.0987 Phâu thuật tai Xương chũm trong | Phâu thuật tai xương chũm 5.537.100 viêm tắc tĩnh mạch bên trong viêm tắc tĩnh mạch bên 6817 | 15.0021.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm Mua thuật tiệt căn xương | s s;; ioo 6818 | 15.0023.0987 Phâu thuật tiệt căn xương chữm cải Phâu thuật tiệt căn xương 5.537.100 biên chũm cải biên Ặ ¬ ~_ _-„.| Phẫu thuật tiệt căn xương 6819 | 15.0025.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chữm cải Í . ặm cải biên - chỉnh hình tai |_ 5.537.100 biên - chỉnh hình tai giữa giữa Nội soi cầm máu sau phẫu thuật Nội soi cầm máu sau phẫu 6820 | 15.0203.0988 ` p ° | thuật vùng hạ họng, thanh | 3.045.800 vùng hạ họng, thanh quản quản Phẫu thuật mở lai hốc mỏ cÄ „ Phẫu thuật mở. lại hôc mô 6821 | 15.0299.0988 Su Duật BƠ c1 10G HỘ CAI H4U ( 'ậm máu sau phẫu thuật vùng |_ 3.045.800 sau phâu thuật vùng đâu cô À VẢ đâu cô 6822 | 15.0152.0988 Phâu thuật xử trí chảy máu sau cắt | Phâu thuật xử trí chảy máu 3.045.800 Amidan (gây mê) sau cắt Amidan (gây mê) 710 6823 | 12.0165.0989 Súc rửa vòm họng trong xạ trị Súc rửa vòm họng trong xạ trị 34.500 6994030980990. | lộng vịnh dc ĐỀN] NHAN HgdngHỆH;_ 245400 6825 | 20.0010.0990 Nội sơi thanh quản ống mềm chân Nội SOI thanh quản ống mềm 245.500 đoán chân đoán 6826 | 03.2116.0992 Thông vòi nhĩ Thông vòi nhĩ 98.300 6827 | 15.0052.0993 Bơm hơi vòi nhĩ Bơm hơi vòi nhĩ 126.500 6828 | 03.2121.0994 Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300 6829 | 15.0050.0994 Trích rạch màng nhĩ Trích rạch màng nhĩ 69.300 6830 | 03.2181.0995 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 771.900 6831 | 15.0207.0995 Trích áp xe quanh Amidan Trích áp xe quanh Amidan 771.900 6832 | 03.2175.0996 Trích áp xe thành sau họng Trích áp xe thành sau họng 771.900 6833 | 15.0209.0996 Cắt phanh lưỡi Cắt phanh lưỡi [gây mê] 771.900 6834 | 15.0223.0996 taày np xe thành sau họng gây gây vn về sau họng 771.900 6835 | 15.0206.0996 Trích áp xe sàn miệng Trích áp xe sản miệng 771.900 7] 6836 | 03.2104.0997 Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan 6837 | 15.0032.0997 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo ¡ Chinh hình tai giữa không tái | ¿ 0ss o00 |_ Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan chuôi xương con tạo chuôi xương con 6838 | 15.0034.0997 Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 4.058.900 | Đã bao gồm chỉ phí mũi khoan 6839 | 15.0082.0998 Phâu thuật cắt polyp mũi bằng Phâu thuật cắt polyp mũi 3.391.900 laser băng laser 6840 | 15.0393.0998 Phâu thuật nội soi đóng lô rò xoang | Phâu thuật nội SOI đóng lô rÒ |3 301.000 lê băng laser/nhiệt xoang lê băng laser/nhiệt 6841 | 15.0187.0998 Phâu thuật trong mêm sụn thanh | Phâu thuật trong mêm sụn 3.301.900 quản thanh quản 6842 | 15.0259.0999 Phâu thuật chân thương mạch máu Phâu thuật chân thương mạch 3.963.300 vùng cô máu vùng cô 6843 | 15.0066.0999 Phâu thuật nội soi thắt động mạch | Phâu thuật nội soi thắt động 3.963.300 hàm trong mạch hàm trong X R › XS ĐA SA Phẫu thuật tạo hình toàn bộ 6844 | 15.0351.0999 Phẩu thuật tạo hình toàn bộ vành | V.n tại bằng vật liệu ghép tự |_ 3.963.300 tai băng vật liệu ghép tự thân thân 6845 | 15.0352.0999 Phâu thuật tạo hình vành tai bắng Phâu thuật tạo hình vành tai 3.963.300 sụn sườn băng sụn sườn 6846 | 15.0262.0999 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm sa thuật vùng chân bướm |_+ oe+ 200 6847 | 15.0002.1000 Phẫu thuật cấy máy trợ thính Phẫu thuật cấy máy trợ thính 2.333.000 Chưa bao gồm máy trợ thính đường đường xương đường xương xương. 6848 | 15.0163.1000 Phâu thuật chỉnh hình thanh quản | Phẫu thuật chỉnh hình thanh 2.333.000 điều trị liệt dây thanh quản điều trị liệt dây thanh 712 Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở 6849 | 15.0164.1000 quản hai bên thanh quản hai bên 2.333.000 6850 | 15.0160.1000 Phâu thuật dính mép trước dây Phâu thuật dính mép trước 2.333.000 thanh dây thanh Phẫu thuật mở khí quản thể khó Phẫu thuật mở khí quản thể 6851 | 15.0175.1000 (trẻ SƠ sinh, sau xạ trị, u vùng cô, | khó (rẻ Sơ sinh, sau xạ trỊ,u | 2.333.000 K tuyên giáp,...) vùng cô, K tuyên giáp,...) X Ac DAI ca: ¬Ế ,__._ | Phẫu thuật nội soi cắt u khí 6852 | 15.0176.1000 Phẫu thuật nội soi cất u khí quản Í lận óng cứng gây tê/gây mê |_ 2.333.000 ông cứng gây tê/gây mê Ax +A gây tê] X AT? VÉ _.._ | Phẫu thuật nội soi cắt u phế 6853 | 15.0178.1000 Phẫu thuật nội soi cất u phê quản Í _ lận ống cứng gây tê/gây mê |_ 2.333.000 ông cứng gây tê/gây mê gây tê] Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận lun vosie huy bộ 6854 | 15.0354.1000 vành tai bằng vật liệu ghép tự |PẺ “TU thân/vật liệu ghép tổng hợp ghớp tự thân/vật liệu ghép To s ï ông hợp, b R › An ĐÀ sxà Phẫu thuật tạo hình toàn bộ 6855 | 15.0353.1000 Phẩu thuật tạo hình toàn bộ vành | vành tại bằng vật liệu ghép | 2.333.000 tai băng vật liệu ghép tông hợp Ậ ông hợp. 6856 | 15.0257.1000 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh Phẫu thuật thắt động mạch 2.333.000 ngoài cảnh ngoài 6857 | 15.0258.1000 Phâu thuật thắt tĩnh mạch cảnh Phâu thuật thắt tĩnh mạch 2.333.000 trong cảnh trong 6858 | 15.0165.1000 Phẫu thuật treo sụn phễu Phẫu thuật treo sụn phễu 2.333.000 6859 | 15.0086.1001 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh, u | Phẫu thuật cắt u nang răng 1.646.800 nang sản mũi sinh, u nang sàn mũi 713 6860 | 15.0194.100 Phẫu thuật cắt u sàn miệng Phẫu thuật cắt u sản miệng .646.800 6861 | 15.0355.100 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành Phâu thuật chỉnh hình thu 646.800 tai nhỏ vành tai 6862 | 15.0356.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp ¬ chỉnh hình vành | † s16 sọọ 6863 | 15.0357.100 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi dnh Thuật chỉnh hình vành | ¡ ,« sọo 6864 | 15.0069.100 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt lon thuật dân lưu áp xe ô | † s46 gọ0 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm | Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm 6865 | 15.0033.100 tra/lấy tồn thương, lây dị vật tra/lấy tồn thương, lây dị vật -646.800 6866 | 15.0117.100 Phẫu thuật mở xoang hàm Phẫu thuật mở xoang hàm .646.800 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quả Phẫu thuật nội soi cắt u khí 6867 | 15.0177.100 2 IAU UậI DỘI SOI GẤU W KHI QUảD Í tận ống mềm gây tê/gây mê |_ 1.646.800 ông mêm gây tê/gây mê A< XÄ [zây tê] : : Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản Phẩu thuật nội soi cất u phÈ 6868 | 15.0179.100 LẦU PNHẠ/ HỢI SOI Cá) W PC QUA" | tuản ống mềm gây tê/gây mê | 1.646.800 ông mêm gây tê/gây mê AC VA Lzây tê] 6869 | 15.0126.100 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi lệ mm thuật nội soi dân lưu túi (_ ¡ c+6 gọọ 6870 | 15.0099.100 Phâu thuật nội soi tách dính niêm Phâu thuật nội soi tách dính 646.800 mạc hôc mũi niêm mạc hôc mũi 6871 | 15.0100.100 Phâu thuật nội soi tách dính niêm | Phâu thuật nội soi tách dính 646.800 mạc hôc mũi băng laser niêm mạc hôc mũi băng laser 714 Phẫu thuật thắt động mạch 6872 | 15.0067.1001 Phẫu thuật thắt động mạch sảng sảng .646.800 6873 | 15.0125.1001 Phâu thuật xoang hàm Caldwell- |Phâu thuật xoang hàm 646.800 Luc Caldwell-Luc 6874 | 15.0214.1002 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản | Khâu phục hôi tốn thương 075.700 miệng, họng đơn giản miệng, họng 6875 | 15.0195.1002 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má | Phẩu thuật cắt u vùng niêm | ¡ 07s ;ọo mạc má 6876 | 15.0224.1002 Phâu thuật chỉnh hình lỗ mở khí Phâu thuật chỉnh hình lỗ mở 075.700 quản khí quản 6877 | 15.0127.1002 Phâu thuật mở lỗ thông mũi xoang | Phâu thuật mở lỗ thông mũi 075.700 qua khe dưới xoang qua khe dưới 6878 | 15.0053.1002 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai là thuật nạo vét sụn vành | ¡ ;s ;oọ 6879 | 15.0158.1002 Phâu thuật nội soi câm máu sau nạo | Phâu thuật nội SOI câm máu 075.700 VA (gây mê) sau nạo VA (gây mê) Ặ ¬ -.| Phẫu thuật nội soi mở lỗ 6880 | 15.0128.1002 Phẫu thuật nội soi mở lô thông mũi Ì rộng mũi xoang qua khe | 1.075.700 xoang qua khe dưới c dưới 6881 | 15.0244.1003 Nội soi khí quản ông cứng chân | Nội soi khí quản ông cứng | o¿› ó0g đoán gây tê/gây mê chân đoán gây tê/gây mê 6882 Ì 15.0246.1003 Nội soi khí quản ông cứng lây dị Nội SỐI khí quản ông cứng 943.600 vật gây tê/gây mê lây dị vật gây tê/gây mê 6883 | 15.0248.1003 Nội soi khí quản ống cứng sinh | Nội soi khí quản Ống cứng | o¿: soo thiết u gây tê/gây mê sinh thiết u gây tê/gây mê 6884 Ì 15.0245.1003 Nội soi khí quản ông mêm chân | Nội soi khí quản ông mêm 943.600 đoán gây tê chân đoán gây tê 715 Nội soi khí quản ống mềm lấy dị Nội soi khí quản ông mêm 6885 | 15.0247.1003 AC DAO TA đi ẰẰ 943.600 vật gây tê lây dị vật gây tê 6886 | 15.0249.1003 Nội SOI khí quản ông mêm sinh Nội SOI khí quản ông mềm 943.600 thiệt u gây tê sinh thiết u gây tê 6887 | 15.0241.1003 Nội soi thanh quản ống mềm lắy dị Nội soi thanh quản ống mềm 943.600 vật gây tê lây dị vật gây tê 6888 | 15.0238.1004 Nội soi thanh quản ông cứng chân Nội SOI thanh quản ông cứng 549.900 đoán gây tê chân đoán gây tê 6889 | 15.0242.1004 Nội SOI thanh quản Ông cứng sinh Nội soi thanh quản ông cứng 549.900 thiết u gây tê/gây mê sinh thiết u gây tê/gây mê 6890 | 15.0239.1004 Nội soi thanh quản ông mêm chân Nội SOI thanh quản ông mềm 549.900 đoán gây tê chân đoán gây tê 6891 | 03.0995.1005 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ hào thanh quản treo cất +21 xog 6892 | 15.0226.1005 Nội soi hạ họng ông cứng chân | Nội soi hạ họng ông cứng +21 +oo đoán gây tê chân đoán gây tê 6893 | 15.0227.1005 Nội soi hạ họng ống mềm chân | Nội soi hạ họng ống mềm | +21 ¿oọ đoán gây tê chân đoán gây tê 6894 | 15.0136.1005 Nội soi sinh thiết u hốc mũi Nội soi sinh thiết u hốc mũi 321.400 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa | Cầm máu điểm mạch mũi 6825 | 15.0145.1006 chất (bạc nitrat) bằng hóa chất (bạc nitrat) 153.600 6896 | 15.0147.1006 Hút rửa mũi, xoang sau mỗ Hút rửa mũi, xoang sau mỗ 153.600 6897 | 03.1918.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | cất lợi trùm răng khôn hàm | ¡;s ooo dưới 716 Cắt lợi trùm răng khôn hàm 6898 | 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm đưới dưới 178.900 6899 | 03.2072.1009 Cô định tạm thời sơ cứu gãy xương | Cô định tạm thời sơ cứu gãy 414.400 hàm xương hàm 6900 | 16.0298.1009 Cô định tạm thời sơ cứu gãy xương | Cô định tạm thời sơ cứu gãy 414.400 hàm xương hàm 6901 | 03.1942.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi Điều trị răng sữa viêm tủy có 380.100 ' l phục hôi phục ' 6902 | 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi Điều trị răng sữa viêm tủy có 380.100 l ' phục hồi phục l 6903 | 03.1853.1011 Điều trị tủy lại Điều trị tủy lại 987.500 6904 | 16.0061.1011 Điều trị tủy lại Điều trị tủy lại 987.500 Điều trị tủy răng có sử dụng kính làn hiển vì và tàn tn hệ 6905 | 03.1730.1012 hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ông tủy thống ống tủy bằng Guta 631.000 bằng Gutfa percha nguội percha nguội [răng số 4, 5] nan... 6906 | 03.1728.1012 và hàn kín hệ thông ông tủy băng | „. bằng G ch 6 006 631.000 Gutta percha nguội tủy băng Gutta percha nguội | [răng sô 4, 5] Đi vị ty ng sĩ đưg | Đột Hy Ôn sống ng 6907 | 03.1729.1012 và hàn kín hệ thông ông tủy băng | „. bà crch: 6n 631.000 Gutta percha nóng chảy tủy băng Gutta percha nóng chảy [răng sô 4, 5] Ta nẻo... 6908 | 03.1726.1012 âm và hàn kín hệ thông ông tủy \ § 631.000 bằng Gutta percha nguội ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng sô 4, 5] 717 6909 03.1727.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điêu trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4, 5] 631.000 6910 03.1848.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy [ răng số 4, 5] 631.000 6911 03.1858.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ố ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] 631.000 6912 03.1859.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay câm tay [răng sô 4,5 631.000 6913 03.1846.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nóng chảy Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng sô 4, 5] 631.000 6914 03.1849.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cằm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 4.5 631.000 6915 03.1850.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] 631.000 6916 16.0048.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiên vi và hàn kín hệ 631.000 718 thông ông tủy băng Gutta percha nguội [răng sô 4, 5] 6917 16.0049.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutfta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4, 5] 631.000 6918 16.0046.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 4, 5] 631.000 6919 16.0047.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 4, 5] 631.000 6920 16.0044.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gufta percha nguội [răng số 4, 5] 631.000 6921 16.0045.1012 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy băng Gutfta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gufta percha nóng chảy [răng số 4, 5] 631.000 6922 16.0050.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội [răng sô 4, 5 631.000 6923 16.0052.1012 Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay câm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay câm tay [răng sô 4,5] 631.000 719 6924 16.0054.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] 631.000 6925 16.0051.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nóng chảy [răng sô 4, 5] 631.000 6926 16.0053.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cằm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay câm tay [răng sô 4,5 631.000 6927 16.0055.1012 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 4, 5] 631.000 6928 03.1730.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6929 03.1728.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội răng sô 6, 7 hàm dưới] 861.000 6930 03.1729.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6931 03.1726.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha 861.000 720 nguội [răng sô 6, 7 hàm dưới] 6932 03.1727.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutfta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ống tủy bằng Gufta percha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6933 03.1848.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6934 03.1858.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6935 03.1859.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6936 03.1846.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6937 03.1849.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cằm tay Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 721 6938 03.1850.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6939 16.0048.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ông tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6940 16.0049.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6941 16.0046.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6942 16.0047.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6943 16.0044.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ống tủy bằng Gufta percha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 6944 16.0045.1013 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutfta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6, 7 hàm dưới] 861.000 722 6945 16.0050.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ó ông tủy bằng Gutta percha nguội [răng sô 6,7 hàm dưới] 861.000 6946 16.0052.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy băng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay câm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ó ông tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6947 16.0054.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6948 16.0051.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6949 16.0053.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cằm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6950 16.0055.1013 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm dưới] 861.000 6951 03.1730.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nguội răng số I, 2, 3] 455.500 723 6952 03. 728.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ố ống tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] 455.500 6953 03. 729.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6954 03. 726.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng sô I, 2, 3] 455.500 6955 03. 727.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6956 03. 848.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6957 03. 858.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội [răng sô 1, 2, 3] 455.500 6958 03. 859.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy băng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay câm tay Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay [răng số 1,2, 3] 455.500 6959 03.1846.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2,3] 455.500 724 6960 03.1849.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cằm tay Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2.3] 455.500 6961 03.1850.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6962 16.0048.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ông tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng sô 1, 2, 3] 455.500 6963 16.0049.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điêu trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2,3] 455.500 6964 16.0046.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3] 455.500 6965 16.0047.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6966 16.0044.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ống tủy bằng Gufta percha nguội [răng số 1, 2, 3] 455.500 6967 16.0045.1014 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutfta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông 455.500 725 ông tủy băng Gutta percha nóng chảy [răng sô 1, 2, 3] 6968 16.0050.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội [răng sô 1, 2, 3] 455.500 6969 16.0052.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3] 455.500 6970 16.0054.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] 455.500 6971 16.0051.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nóng chảy [răng sô l, 2.3 455.500 6972 16.0053.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cằm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2.3 455.500 6973 16.0055.1014 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 1, 2, 3] 455.500 726 Điều trị tủy răng có sử dụng kính Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ 6974 | 03.1730.1015 hiển vi và hàn kín hệ thống ổ ống tủy | thống ống tủy bằng Gutta 991.000 bằng Gutta percha nguội percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng laser là. ` _ kín hệ thôn đụng 6975 | 03.1728.1015 và hàn kín hệ thống ố ống tủy bằng tủy bằng Guta ccha dị vội 991.000 Gutta percha nguội ý H6 D DỌC cục răng sô 6,7 hảm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng laser là. m _ kín hệ thôn dụng 6976 | 03.1729.1015 và hàn kín hệ thống ống tủy bằng ây bần S ta Š ha 9"6| 901.000 Gutta percha nóng chảy TY DẠNG JUỢđ PORGDSA HỌNG chảy [răng sô 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng có sử dụng siêu Điều trị và bà ¬ kín bị ự hào 6977 | 03.1726.1015 âm và hàn kín hệ thống ống tủy | 3U 88" vá Bản 6n Rộ Lan | 001,000 bằng Gutta percha nguội Ông tủy băng Gutta percha Ỷ nguội [răng sô 6,7 hàm trên] . Điêu trị tủy răng có sử dụng Điêu trị tủy răng có sử dụng siêu | siêu âm và hàn kín hệ thông 6978 | 03.1727.1015 âm và hàn kín hệ thông ông tủy | ông tủy băng Gutta percha 991.000 băng Gutfta percha nóng chảy nóng chảy [răng sô 6,7 hàm trên ] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ hà hệu ki _" — 6979 | 03.1848.1015 thống ống tủy bằng Guta percha ( .cụa là $ b đụng trên xoay |__ 991000 có sử dụng trâm xoay máy máy [răng số 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ hà hệu ki _" — 6980 | 03.1858.1015 thống ống tủy bằng Gutta percha | `° 'A0H& On tuy ban 991.000 nguội percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] 727 6981 03.1859.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy băng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay câm tay Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay câm tay [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6982 03.1846.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6983 03.1849.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cằm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6984 03.1850.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6985 16.0048.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6986 16.0049.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiện vi và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutfta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ hống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6987 16.0046.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thông ông tủy bằng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 728 6988 16.0047.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6989 16.0044.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gufta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6990 16.0045.1015 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutfta percha nóng chảy Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6991 16.0050.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nguội Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6992 16.0052.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay câm tay [răng sô 6,7 hàm trên] 991.000 6993 16.0054.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 6994 16.0051.1015 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thông ông tủy băng Gutta percha nóng chảy Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy [răng số 6,7 hàm trên] 991.000 729 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha Điêu trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta 6995 | 16.0053.1015 percha nóng chảy có sử dụng 991.000 nóng chảy có sử dụng trâm xoay | ˆ ‹ À š r cằm tay trâm xoay câm tay [răng sô 6,7 hàm trên] Điều trị tủy răng và hàn kín hệ Điều trị tủy răng và hàn kín thống ống tủy bằng Gutta percha hệ thống ống tủy bằng Gutta 6996 | 16.0055.1015 percha nóng chảy có sử dụng 991.000 nóng chảy có sử dụng trâm xoay | ˆ ‹ Z Try h ñ trâm xoay máy [răng sô 6,7 máy ¬_" hàm trên] 6997 | 03.1944.1016 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sửa [một 2o lọ 6998 | 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sữa [mỘI | 2os lọ 6999 | 03.1944.1017 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sữa [nhiêu 41s sọo 7000 | 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa ng trị tủy răng sữa [nhiêu 41s sọo h . Phục hồi cổ răng bằng 7001 | 03.1931.1018 Phục hôi cô răng băng Composite : 369.500 Composite 2002 | 03.1841.1018 Phục hồi cô răng bằng Composite | Phục hồi cô: răng bằng 369.500 có sử dụng laser Composite có sử dụng laser Phục hồi cố răng bằng Phục hồi cổ răng bằng 7003 | 03.1230.1018 Glassionomer Cement (GIC) Glassionomer Cement (GiC) 369.300 Phục hôi cô răng băng |Phục hôi cô răng băng 7004 | 03.1840.1018 Glassionomer Cement (GiC) có sử | Glassionomer Cement (GiC) 369.500 dụng laser có sử dụng laser 7005 | 16.0072.1018 Phục hỏi cổ răng bằng Composite | Phục hồi cổ răng bằng ; Q.0 Composite 730 Phục hồi cỗ răng bằng Composite Phục hồi cổ răng bằng 7006 | 16.0075.1018 x. Ha Q2 sợ 369.500 có sử dụng laser Composite có sử dụng laser Phục hồi cố răng bằng Phục hồi cổ răng bằng 7007 | 16.0071.1018 Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement 369.300 Phục hôi cô răng băng |Phục hôi cô răng băng 7008 | 16.0074.1018 Glasslonomer Cement (GIC) có sử | Glasslonomer Cement (GIC) 369.500 dụng laser có sử dụng laser Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi Điều trị răng sữa sâu ngà 7009 | 03.1954.1019 An 2 PM BAO! | Thục hồi bằng Glassionomer | 112.500 băng Glassionomer Cement (GIC) - Cement (GIC) Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi Điều trị răng sữa sâu ngà 7010 | 16.0236.1019 bằng Glasslo Đề PA phục hồi bằng Glasslonomer | 112.500 ăng Glasslonomer Cement Cement 7011 | 16.0043.1020 Lấy cao răng Lấy cao răng [hai hàm] 159.100 7012 | 16.0043.1021 Lấy cao răng Lây cao răng [một vùng hoặc 92.500 một hàm] 7013 | 03.2069.1022 Nắn sai khớp thái đương hàm Nắn sai khớp thái dương hàm 110.800 7014 | 16.0335.1022 Nắn sai khớp thái đương hàm Nắn sai khớp thái dương hàm 110.800 7015 | 16.0035.1023 Phẫu thuật nạo túi lợi Phẫu thuật nạo túi lợi 89.500 7016 | 03.1915.1024 Nhỗ chân răng vĩnh viễn Nhồ chân răng vĩnh viễn 217.200 7017 | 16.0205.1024 Nhỗ chân răng vĩnh viễn Nhồ chân răng vĩnh viễn 217.200 731 7018 | 03.1914.1025 Nhỗ răng vĩnh viễn lung lay Nhỏ răng vĩnh viễn lung lay 110.600 7019 | 16.0204.1025 Nhỗ răng vĩnh viễn lung lay Nhỏ răng vĩnh viễn lung lay 110.600 7020 | 16.0206.1026 Nhỗ răng thừa Nhồ răng thừa 239.500 7021 | 16.0203.1026 Nhỗ răng vĩnh viễn Nhỏ răng vĩnh viễn 239.500 7022 | 16.0198.1026 Phẫu thuật nhỗ răng ngầm Phẫu thuật nhồ răng ngầm 239.500 7023 | 16.0201.1028 Phâu huậ nhô răng khôn mọc lệch | Phầu thuật nhô răng khôn 398.600 có cắt thân mọc lệch có cắt thân D at nhẬ cx ^ ^ Phẫu thuật nhỏ răng khôn 7024 | 16.0202.1028 Phầu thuật nhô răng khôn mọc lệch Í _ + lệch có cắt thân chia | 398.600 có cắt thân chia chân răng - chân răng 7025 | 16.0200.1028 Phâu huậ nhô răng khôn mọc lệch | Phầu thuật nhô Tăng khôn 398.600 hàm dưới mọc lệch hàm dưới 7026 | 16.0199.1028 Phâu huậ nhô răng khôn mọc lệch | Phầu thuật nhô. răng khôn 398.600 hàm trên mọc lệch hàm trên 7027 | 03.1956.1029 Nhỗ chân răng sữa Nhồ chân răng sữa 46.600 7028 | 03.1955.1029 Nhỗ răng sữa Nhồ răng sữa 46.600 7029 | 16.0239.1029 Nhỗ chân răng sữa Nhồ chân răng sữa 46.600 7030 | 16.0238.1029 Nhỗ răng sữa Nhồ răng sữa 46.600 732 2031 | 03.1837.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500 ' l Compomer hôi băng Compomer ' 2032 | 03.1929.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500 ' l Composite hôi băng Composite ' TÀI An VÀ Nay À:Lš Điêu trị sâu ngà răng phục 7033 | 03.1838.103 Điệu trị sâu ngà răng phục hồi bằng | hài băng Composite có sử | 280.500 Composite có sử dụng laser đụng laser 2034 | 03.1970.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500 ' l Eugenate hôi băng Eugenate ' TÀI An VÀ Nay À:Lš Điêu trị sâu ngà răng phục 7035 | 03.1972.103 Điều trị sâu ngà răng phục hôi băng | Lòi bàng - Glassionomer| 280.500 Glassionomer Cement (GIC) Cement (GiC) Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điệu h su l¿ FAN PĐWC 7036 | 03.1839.103 Glassionomer Cement (GiC) có sử Cement (GiC) số sử dung 280.500 dụng laser laser uhệ Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng lo Tn " ssionomer 7037 | 03.1836.103 Glassionomer Cement (GIC) kết Cement (GIC) kết hợp 280.500 hợp Composite Composite Ỷ 2038 | 16.0068.103 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 280.500 ' l Composite hôi băng Composite ' TÀI An VÀ Nay À: Lồ Điều trị sâu ngà răng phục 7039 | 16.0065.103 Điều trị sâu ngà răng phục hôi bằng Í Lài bàng Composite có sử | 280.500 Composite có sử dụng laser dụng laser TÀI An VÀ Nay À:Lš Điều trị sâu ngả răng phục 7040 | 16.0070.103 Điều trị sâu ngà răng phục hôi băng | Lòi bàng Glasslonomer| 280.500 Glasslonomer Cement Cement Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng lo Tà " slonomer 7041 | 16.0066.103 Glasslonomer Cement (GIC) có sử bà 280.500 dụng laser Cement (GIC) có sử dụng laser 733 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Điều trị sâu ngà răng phục 7042 | 16.0067.1031 Glasslonomer Cement (GIC) kết HÔI bẩng Glasslonomerl 2 sọ hợp Composite Cement : (GIC) kêt hợp vp Composite 7043 | 16.0057.1032 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi xe tủy bằng Hydroxitl +og ooọ 7044 | 16.0056.1032 Chụp tủy bằng MTA Chụp tủy bằng MTA 308.000 1045 | 03.1957.1033 Điệu trị viêm loét nêm mạc miệng Điệu trỊ viêm loét niêm mạc 36.500 trẻ em miệng trẻ em Tám bít hố rãnh bằng | Trám bít hố rãnh bằng 7046 | 93.1953.1035 Glassionomer Cement (GIC) Glassionomer Cement (GiC) z.500 7047 | 03.1949.1035 Trám bít hố rãnh bằng nhựa | Trám bít hố rãnh bằng nhựa 245.500 Sealant Sealant 7048 | 03.1939.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trắm bít hô _ rãnh VỚI 245.500 hóa trùng hợp Composite hóa trùng hợp 7049 | 03.1940.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trắm bít hô rãnh VỚI 245.500 quang trùng hợp Composite quang trùng hợp 1L + h , Trám bít hô rãnh với 7050 | 03.1938.1035 Trám bít hộ rãnh với Glassionomer Í GI.9ionomer Cement (GiC) | 245.500 Cement (GiC) quang trùng hợp R quang trùng hợp Tám bít hố rãnh bằng | Trám bít hố rãnh bằng 7051 | 16.0226.1035 Glasslonomer Cement Glasslonomer Cement z.500 2052 Ì 16.0225.1035 Trám bít hỗ rãnh băng nhựa | Trám bít hô rãnh băng nhựa 245.500 Sealant Sealant 7053 | 16.0223.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trám bít hô _ rãnh với 245.500 hóa trùng hợp Composite hóa trùng hợp 734 7054 | 16.0224.1035 Trám bít hô rãnh với Composite | Trám bí hô rãnh với 245.500 quang trùng hợp Composite quang trùng hợp c Di DÁ vẽ “ Tám bít hỗ rãnh với 7055 | 16.0222.1035 cu Đụ hoành với insglonomer Glasslonomer Cement quang | 245.500 quang trùng hợp trùng hợp 7056 | 03.1800.1036 Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ 369.500 7057 | 16.0197.1036 Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ Phẫu thuật nhồ răng lạc chỗ 369.500 Phẫu thuật điều trị khuyết hồng chẽ bên tuật ¬ mà Tuy : Chưa bao gồm màng tái tạo mô và 7058 | 03.1718.1037 chân răng băng màng sinh học, có có cá 6 DAMÈ L1 172.800 xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh Xu màng sinh học, có ghép HN ghép xương - học thay thê xương. xương Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm | Phẫu thuật tái tạo xương sống Chưa bao gồm màng tái tạo mô và 7059 | 03.1721.1037 băng ghép xương đông khô và đặt | hàm băng ghép xương đông .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh mảng sinh học khô và đặt màng sinh học học thay thê xương. Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm | Phẫu thuật tái tạo xương sống Chưa bao gồm màng tái tạo mô và 7060 | 03.1722.1037 băng ghép xương nhân tạo và đặt | hàm băng ghép xương nhân .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh mảng sinh học tạo và đặt màng sinh học học thay thê xương. „ Cắt u nang men răng, ghé Chưa bao gôm màng tái tạo mô và 7061 | 12.0074.1037 Cắt u nang men răng, ghép xương xươn b DƯ NG .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh š § học thay thê xương. Phẫu thuật điều trị khuyết hồng chẽ bên tuật ¬ mà Tuy t Chưa bao gồm mảng tái tạo mô và 7062 | 16.0025.1037 chân răng băng ghép xương nhân nỗ R 5 \ ẽ .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh \ đề TA d ghép xương nhân tạo và đặt  vi tạo và đặt màng sinh học R . học thay thê xương. màng sinh học Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm | Phẫu thuật tái tạo xương sống Chưa bao gồm màng tái tạo mô và 7063 | 16.0022.1037 băng ghép xương đông khô và đặt | hàm băng ghép xương đông .172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh mảng sinh học khô và đặt màng sinh học học thay thế xương. 735 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm Phẫu thuật tái tạo xương sống Chưa bao gồm màng tái tạo mô và 7064 | 16.0023.1037 bằng ghép xương nhân tạo và đặt | hàm bằng ghép xương nhân | 1.172.800 | xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh mảng sinh học tạo và đặt màng sinh học học thay thê xương. 7065 | 12.0071.1038 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm ¬. nang xương hàm dưới | dz„ 10g 2066 | 16.0034.1038 Phâu thuật vạt điêu trị túi quanh | Phâu thuật vạt điêu trị túi 952.100 răng quanh răng 2067 | 12.0070.1039 Cắt nang răng đường kính dưới 2 Cất nang răng đường kính 521.000 cm dưới 2 cm 7068 | 12.0085.1039 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 521.000 7069 | 12.0084.1039 Cắt u lợi đường kính 2 em trở lên " u lợi đường kính 2 cm trở | „-1 oọo 2070 | 12.0083.1040 Cả u lợi đường kính dưới hoặc Cất u lợi đường kính dưới 481.000 băng 2 em hoặc băng 2 cm 7071 | 03.1815.104 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200 7072 | 03.1817.104 Phẫu thuật cắt phanh má Phẫu thuật cắt phanh má 344.200 7073 | 03.1816.104 Phẫu thuật cắt phanh môi Phẫu thuật cắt phanh môi 344.200 7074 | 15.0209.104 Cắt phanh lưỡi mộ phanh lưỡi [không gây | ;¿ ;oọ 7075 | 16.0216.104 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 344.200 736 7076 | 16.0218.1041 Phẫu thuật cắt phanh má Phẫu thuật cắt phanh má 344.200 7077 | 16.0217.1041 Phẫu thuật cắt phanh môi Phẫu thuật cắt phanh môi 344.200 7078 | 03.1809.1042 Cấy lại răng bị bật khỏi ỗ răng Hg lại răng bị bật khỏi ô( ó0] oọo 7079 | 16.0220.1042 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng Hg lại răng bị bật khỏi Ô | sọi ọo Phẫu thuật lấy sỏi Ống Wharton | Phẫu thuật lấy sỏi ống 7080 | 03.2067.1043 tuyến đưới hàm Wharton tuyến dưới hàm 051.700 7081 Ì 15.0204.1043 Lây sỏi ông tuyên Stenon đường Lây sỏi ông tuyên Stenon 051.700 miệng đường miệng 2082 Ì 15.0205.1043 Lây sỏi ông tuyên Wharton đường Lây sỏi Ông tuyên Wharton 051.700 miệng đường miệng Phẫu thuật lấy sỏi Ống Wharton | Phẫu thuật lấy sỏi ống 7083 | 16.0306.1043 tuyến đưới hàm Wharton tuyến dưới hàm 051.700 ; # xaa x1 ›.. | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới 7084 | 03.2457.1044 Bóc, cất u bã đậu, u mỡ dưới đa đâu Ì 1. đầu đường kính dưới 10 | 771.000 đường kính dưới I0 em em 1085 | 03.2456.1044 Cắt u da đâu lành, đường kính dưới Cát u da đâu lành, đường 771.000 5 em kính dưới 5 em Cắt u máu dưới da đầu có đường | Cắt u máu dưới da đầu có 7086 | 03.2438.1044 kính dưới 5 cm đường kính dưới 5 em 771000 7087 | 10.0151.1044 Phẫu thuật u thần kinh trên da lường kinh bhi Hà d3 771000 7088 | 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đâu, cô có | Cất các loại u vùng da đâu, cô 771.000 đường kính dưới 5 cm có đường kính dưới 5 cm 737 Cắt các loại u vùng mặt có đường Cắt các loại u vùng mặt có 7082 | 12.0006.1044 kính dưới 5 em đường kính dưới 5 em 771000 7090 | 28.0159.1044 Phâu thuật cắt bỏ u da lành tính Phâu thuật cất bỏ u da lành 771.000 vành tai tính vành tai 7091 | 28.0009.1044 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính Phẫu thuật cát bỏ u da lành 771.000 vùng da đâu dưới 2 cm tính vùng da đầu dưới 2 em ấn thuật cắt bỏ ›_+ sp | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành 7092 | 28.0010.1044 Phẩu thuật cất bỏ u da lành tính Í LÍ vùng da đầu từ 2 cm trở | 771.000 vùng da đâu từ 2 em trở lên lên Bóc, cắtu bã đậu, u mỡ dưới da đầu | Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới 7093 | 03.2444.1045 đường kính trên 10 em da đầu đường kính trên 10 em „208.800 2094 Ì 03.2455.1045 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 Cất x da đầu lành, đường 208.800 cm trở lên kính từ 5 cm trở lên Cắt u máu dưới da đầu có đường | Cắt u máu dưới da đầu có 7095 | 03.2443.1045 kính 5 đến 10 em đường kính 5 đến 10 em „208.800 Cắt u máu dưới da đầu có đường | Cắt u máu dưới da đầu có 7096 | 03.2442.1045 kính trên 10 em đường kính trên 10 em -208.800 7097 | 10.0151.1045 Phẫu thuật u thần kinh trên da Phầu thuật u thân kinh trên da ¡ „0y sọ [đường kính từ 5 em trở lên] Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có | Cất các loại u vùng da đầu, cổ 7028 | 12.0003.1045 đường kính 5 đến 10 em có đường kính 5 đến 10 em „208.800 Cắt các loại u vùng mặt có đường Cắt các loại u vùng mặt có 702 | 12.0007.1045 kính 5 đến 10 em đường kính 5 đến 10 em „208.800 7100 | 03.2522.1046 Cắt nang vùng sản miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100 7101 | 12.0064.1046 Cắt nang vùng sản miệng Cắt nang vùng sàn miệng 3.078.100 738 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 7102 | 03.2534.1047 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm 2em 3.228.100 7103 | 03.2515.1047 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 em càng nang xương hàm từ 2- (; 22s 10g 7104 | 03.2537.1047 Cắt nang răng đường kính dưới 2 Cắt nang răng đường kính 3.228.100 cm dưới 2 cm 7105 | 12.0072.1047 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 em càng nang xương hàm từ 2- (; 22s 10g 7106 | 12.0073.1047 Cắt nang xương hàm khó Cắt nang xương hàm khó 3.228.100 7107 | 03.2454.1048 Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300 7108 | 03.3913.1048 Cắt nang giáp móng Cắt nang giáp móng 2.289.300 7109 | 12.0012.1048 Cắt các u nang giáp móng Cắt các u nang giáp móng 2.289.300 7110 Ì 15.0196.1048 Phẫu thuật cắt u lưỡi phần lưỡi di Phẫu thuật cắt u lưỡi phần 2.289.300 động lưỡi di động 7111 | 03.2512.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm 7H2 | 93.2335.1042 đường kính dưới 5 em mặt đường kính dưới Sem | ^Z 3190 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt Cất u mỡ, u bã đậu vùng hàm 7113 | 03.2532.1049 ` ..-. b ° | mặt đường kính trên 5 cm| 2.928.100 đường kính trên 5 em Ac TA [gây mê] 7114 | 03.2451.1049 Cắt u phần mềm vùng cổ Cắt u phần mềm vùng cỗ 2.928.100 739 7115 | 03.2508.1049 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản Cắt u vùng hàm mặt đơn giản |_ 2.928.100 7116 | 03.2536.1049 Cătu xơ vùng hàm mặt đường kính Cất u XƠ vùng hàm mặt 2.928.100 dưới 3 em đường kính dưới 3 cm 7117 | 03.2533.1049 Cá u xơ vùng hàm mặt đường kính Cát u Xơ vùng hàm mặt 2.928.100 trên 3 em đường kính trên 3 em 7118 | 12.0010.1049 Cắt các u lành vùng cổ Cắt các u lành vùng cổ 2.928.100 7119 | 12.0045.1049 Cắt u cơ vùng hàm mặt Cắt u cơ vùng hàm mặt 2.928.100 7120 | 15.0331.1049 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt Phẫu thuật cắt u da vùng mặt | 2.928.100 Điều trị đóng cuống răng bằng | Điều trị đóng cuống răng 7121 | 16.0233.1050 Canxi Hydroxit bằng Canxi Hydroxit 493.300 Điều trị đóng cuống răng bằng | Điều trị đóng cuống răng 7122 | 16.0234.1050 MTA bằng MTA 493.500 7123 | 03.3809.1052 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5 Ghép da rời rộng mỗi chiều 3.263.800 cm trên 5 cm 7124 | 03.2056.1053 Nẵn sai khớp thái dương hàm đên | Năn sai khớp thái dương hàm |_ + s:2 00ọ muộn có gây tê đên muộn có gây tê 1125 Ì 03.2055.1053 Nẵn sai khớp thái dương hàm dưới Nẵn sai khớp thái dương hàm 832.000 gây mê dưới gây mê 7126 | 16.0337.1053 Nẵn sai khớp thái dương hàm đên | Năn sai khớp thái dương hàm | 1 s2 00g muộn có gây tê đên muộn có gây tê 2127 Ì 16.0336.1053 Năn sai khớp thái dương hàm dưới | Năn sai khớp thái dương hàm 832.000 gây mê dưới gây mê 740 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V Phẫu thuật cắt dây thần kinh 7128 | 03.2007.1054 nhánh dưới hàm V nhánh dưới hàm 3.233.700 1129 Ì 03.2006.1054 Phâu thuật cắt dây thân kinh V Phâu thuật cất dây thân kinh 3.235.700 nhánh ô mặt V nhánh ô mắt Phẫu thuật cắt dây thần kinh V | Phẫu thuật cắt dây thần kinh T130 | 03.2003.1054 nhánh thái dương V nhánh thái dương 3.235.700 Phẫu thuật cắt nhánh dưới hàm của | Phẫu thuật cắt nhánh dưới THI | 16.0317.1054 dây thần kinh V hàm của dây thần kinh V 3.233.700 Phẫu thuật cắt nhánh ô mắt của dây | Phẫu thuật cắt nhánh ô mắt 7132 | 16.0316.1054 thần kinh V của đây thần kinh V 3.233.700 Phẫu thuật ghép xương với khung Phẫu thuật ghép xương với ‹ „ 7133 | 03.2005.1055 nẹp hợp kim tức thì sau cất đoạn | khung nẹp hợp kim tức thì | 2.888.600 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê. xương hàm dưới sau cắt đoạn xương hàm dưới Phẫu thuật ghép xương với khung Phẫu thuật ghép xương với ‹ „ 7134 | 16.0314.1055 nẹp hợp kim tức thì sau cất đoạn | khung nẹp hợp kim tức thì | 2.888.600 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê. xương hàm dưới sau cắt đoạn xương hàm dưới z Ất ghán xu “;„ ,„ | Phẫu thuật ghép xương tự 7135 | 03.2003.1056 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức Í Làn tực thì sau cắt đoạn | 4.561.200 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thể. thì sau cắt đoạn xương hàm dưới R c- xương hàm dưới Phẫu thuật ghép xương tự thân tự | Phẫu thuật ghép xương tự Ộ : 7136 | 16.0312.1056 do tức thì sau cắt đoạn xương hàm | thân tự do tức thì sau cắt đoạn |_ 4.561.200 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê. dưới xương hàm dưới 741 Phẫu thuật ghép xương bằng vật Phẫu thuật ghép xương bằng 7137 | 03.2002.1057 liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn vật liệu thay thê tức thì sau | 5.661.200 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. xương hàm trên cắt đoạn xương hàm trên Phẫu thuật ghép xương bằng vật | Phẫu thuật ghép xương bằng ‹ „ 7138 | 16.0311.1057 liệu thay thê tức thì sau cắt đoạn | vật liệu thay thê tức thì sau | 5.661.200 | Chưa bao gôm nẹp, vít thay thê. xương hàm trên cắt đoạn xương hàm trên Ặ At nắt bệ H - Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước 7139 | 03.2014.1058 Phẩu thuật cất bỏ tuyên nước bọt | L! mạng tại bảo tồn thần | 4.658.900 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. mang tai bảo tôn thân kinh VII , kinh VII Ặ At nắt bệ H - Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước 7140 | 16.0319.1058 Phẩu thuật cất bỏ tuyên nước bọt Í L1 mạng tại bảo tồn thần | 4.658.900 |_ Chưa bao gồm máy dò thần kinh. mang tai bảo tôn thân kinh VII , kinh VII 2141 | 03.2762.1059 Cá u bạch mạch, đường kính bằng Cặt u bạch mạch, đường kính 3.488.600 và trên 10 em băng và trên 10 em 7142 | 03.2510.1059 Cá u máu - bạch mạch vùng hàm Cặt u máu - bạch mạch vùng 3.488.600 mặt hàm mặt Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, . > kuảng ÏỊch vạch 7143 | 03.2628.1059 vùng trên xương đòn, vùng nách | ` Hễ €0, vụng 0n XHƠĐŠ | 3 488,600 Am lần s4 ¬"” đòn, vùng nách xâm lân các xâm lân các mạch máu lớn ¬" mạch máu lớn 7144 | 03.2441.1059 Cất u máu, u bạch mạch vùng đâu Cấtu mầu, u bạch mạch vùng 3.488.600 phức tạp, khó đâu phức tạp, khó 7145 | 03.2739.1059 Că uu máu, u bạch mạch vùng phức Cất u máu, u bạch mạch vùng 3.488.600 tạp, khó phức tạp, khó Cá u mạch máu lớn vùng hàm mặt, | Cắt u mạch máu lớn vùng 7146 | 12.0056.1059 khi cắt bỏ kèm thắt động mạch | hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt | 3.488.600 cảnh 1 hay 2 bên động mạch cảnh I hay 2 bên 742 7147 | 12.0055.1059 Cá u máu - bạch mạch vùng hàm Cặt u máu - bạch mạch vùng 3.488.600 mặt hàm mặt 7148 | 12.0315.1059 Că u mấu, u bạch mạch vùng phức Cất u máu, u bạch mạch vùng 3.488.600 tạp, khó phức tạp, khó š . „ | Cắt u máu/u bạch mạch lan 7149 | 12.0316.1059 Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, |, „ đường kính bằng và trên | 3.488.600 đường kính băng và trên 10 em 10 em 7150 | 12.0080.1059 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt u thân kinh vùng hàm ; +» sọ 7151 | 28.0218.1059 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ hị dạng bạch mạch đầu ; +» s0 7152 | 28.0217.1059 Cắt u máu vùng đầu mặt cô Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 3.488.600 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên nước | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên ‹ ‹ 7153 | 03.2531.1060 bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 | nước bọt mang tai hoặc dưới | 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh. cm hàm trên 5 cm Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên nước | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên ‹ ‹ 7154 | 03.2538.1060 bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 | nước bọt mang tai hoặc dưới | 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh. cm hàm từ 2-5 cm 7155 | 03.2518.1060 Cắt u tuyến nước bọt đưới hàm ¬ tuyên nước bọt dưới | + +27 000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. Cắt bỏ u lành tính vùng tuyên nước | Cất bỏ u lành tính vùng tuyên ‹ ‹ 7156 | 12.0090.1060 bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 | nước bọt mang tai hoặc dưới | 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh. cm hàm trên 5 cm 7157 | 12.0086.1060 Cắt u tuyến nước bọt đưới hàm ¬ tuyên nước bọt dưới | + +27 000 | Chưa bao gồm máy dò thần kinh. h h . " Cắt u tuyến nước bọt dưới À TA HÀ 1 7158 | 12.0087.1060 Cắt u tuyên nước bọt dưới lưỡi 3.397.900 | Chưa bao gôm máy dò thân kinh. lưỡi 743 7159 | 12.0088.1060 Cắt u tuyến nước bọt phụ Cắt u tuyến nước bọt phụ 3.397.900 | Chưa bao gồm máy đò thần kinh. Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm Cắt u mạch máu lớn trên 10 7160 | 03.2493.106 ` MÔ TA _— z|cm vùng sàn miệng, dưới | 3.331.900 vùng sản miệng, dưới hàm, cạnh cô hàm. canh cổ Cá u mạch máu lớn vùng hàm mặt, | Cắt u mạch máu lớn vùng 7161 | 03.2492.106 khi cắt bỏ kèm thắt động mạch | hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt | 3.331.900 cảnh 1 hay 2 bên động mạch cảnh I hay 2 bên Cá h máu lớn trên 10 Cắt u mạch máu lớn trên 10 7162 | 12.0057.106 AE W mạch máu lớn tín Jý € [em vùng sàn miệng, dưới | 3.331.900 vùng sản miệng, dưới hàm, cạnh cô hàm. canh cổ 7163 | 12.0047.106 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp Cắt u vùng hàm mặt phức tạp |_ 3.331.900 7164 | 03.2502.1063 Cá ung thư hàm trên kèm hô mắt Cặt ung thư hàm trên kèm hô 3.638.600 và xương gò má mắt và xương gò má Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới | Cắt ung thư hàm trên, hàm 7165 | 03.2499.1063 kèm vét hạch, tạo hình băng vạt da, dưới kèm vét hạch, tạo hình | 3.638.600 cơ băng vạt da, cơ 7166 | 12.0076.1063 Cắt bỏ u xương thái đương Cắt bỏ u xương thái đương 3.638.600 7167 | 12.0075.1063 Cã bỏ u xương thái dương - tạo | Cắt bỏ u xương thái dương - 3.638.600 hình vạt cơ da tạo hình vạt cơ da 7168 | 12.0051.1063 Cá ung thư hàm trên kèm hố mắt Cát ung thư hàm trên kèm hồ 3.638.600 và xương gò má mắt và xương gò má Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới | Cắt ung thư hàm trên, hàm 7169 | 12.0052.1063 kèm vét hạch, tạo hình băng vạt da, dưới kèm vét hạch, tạo hình | 3.638.600 cơ băng vạt da, cơ 7170 | 12.0144.1063 Cá ung thư sàng hàm Cắt ung thư sàng hàm 3.638.600 744 Phẫu thuật cạnh mũi lẫy u 7171 | 12.0159.1063 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |¡¿;_.. 3.638.600 hôc mũi 7172 | 03.2909.1064 Phẩu thuật chỉnh hình sửa gò má - ( Phầu thuật chỉnh hình sửa gÒ Í ; s2s 100 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. cung tiệp mả - cung tiêp X Axrob2 › ¬ Phẫu thuật chỉnh hình sửa 7173 | 03.2910.1064 Phẩu thuật chỉnh hình sửa góc hàm | ,.. hạm - thân xương hàm |_ 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. - thân xương hàm dưới dưới 7174 | 03.2907.1064 Phẩu thuật chỉnh hình sửa khung | Phẩu thuật chỉnh hình sửa ; + 2$ 100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. xương hàm, mặt khung xương hàm, mặt 7175 | 03.1997.1064 Phẫu thuật mở xương 2 hàm Phẫu thuật mở xương 2 hàm |_ 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 7176 | 16.0263.1064 Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm an Huệ chỉnh hình xương (+ s2s 100 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 7177 | 28.0189.1064 Phẫu thuật cắt chỉnh cằm Phẫu thuật cắt chỉnh cằm 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 7178 | 28.0187.1064 Phẩu thuật chỉnh sửa góc hàm | Phẩu thuật chỉnh sửa góc + +2 100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. xương hàm dưới hàm xương hàm dưới 1179 Ì 28.0190.1064 Phâu thuật chỉnh sửa thân xương | Phẫu thuật chỉnh sửa thân 3.828.100 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay hé, hàm dưới xương hàm dưới 745 7180 28.0439.1064 Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm 3.828.100 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 7181 28.0188.1064 Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiệp Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiêp 3.828.100 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 7182 03.2061.1065 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 4.733.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7183 16.0291.1065 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 4.733.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7184 03.2031.1066 Điều trị gẫy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) Điều trị gẫy xương gò má - cung tiêp băng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) 3.197.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7185 03.2028.1066 Phẫu thuật kết hợp xương điêu trị gẫy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép, Phẫu thuật kết hợp xương điêu trị gẫy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép 3.197.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7186 03.2029.1066 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim Phẫu thuật kết hợp xương điều trị _øãy Xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 3.197.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7187 03.2030.1066 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gẫy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy Xương gò má - cung tiếp băng nẹp vít tự tiêu 3.197.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7188 16.0280.1066 Điều trị gẫy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) Điều trị gấy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) 3.197.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7189 16.0277.1066 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiệp băng chỉ thép 3.197.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 746 Phẫu thuật điêu trị gãy xương gò Phẫu thuật điều trị gãy xương 7190 | 16.0278.1066 má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp | gò má - cung tiếp bằng nẹp |_ 3.197.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. kim vít hợp kim Phẫu thuật điều trị gãy xương 7191 | 16.0279.1066 Phẫu thuật điều tị gầy xương gò gò má - cung tiếp bằng nẹp |_ 3.197.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. má - cũng tiếp bằng nẹp vít tự tiêu vít tự tiêu Phẫu thuật kết hợp xương điều trị | Phẫu thuật kết hợp xương Ộ 7192 | 03.1976.1067 gãy lôi cầu xương hàm dưới băng | điều trị gãy lôi câu xương | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít. chỉ thép, hàm dưới bằng chỉ thép Phẫu thuật kết hợp xương điều trị Phẫu b „ cầu Tang ‹ 7193 | 03.1980.1067 gãy lôi câu xương hàm dưới băng |,„ ' BẠN . Š | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít. ñ R hàm dưới băng ghép xương, ghép xương, sụn tự thân Ạ sụn tự thân Phẫu thuật kết hợp xương điều trị loa: „ , 1P xương ‹ 7194 | 03.1977.1067 gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng | PICM EỊ Bây (01 Cầu xương | + oo7.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. R ; hàm dưới băng nẹp vít hợp nẹp vít hợp kim . kim Phẫu thuật kết hợp xương điều trị | Phẫu thuật kết hợp xương Ộ 7195 | 03.1978.1067 gãy lôi cầu xương hàm dưới băng | điều trị gãy lôi câu xương | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít. nẹp vít tự tiêu hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu Phẫu thuật kết hợp xương điều trị Phẫu Ha „ cầu xương ‹ 7196 | 03.1979.1067 gãy lỗi cầu xương hàm dưới băng DI Š | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít. hàm dưới bằng vật liệu thay vật liệu thay thế hế D At điền trị đấy TỒi cÀ Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 7197 | 16.0242.1067 Phẩu thuật điều trị gầy lôi câu | vựng hàm dưới bằng chỉ | 2.997.900 L Chưa bao gồm nẹp, vít. xương hàm dưới băng chỉ thép hép Phẫu thuật điều trị gẫy lồi cầu | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu ‹ 7198 | 16.0246.1067 xương hàm dưới băng ghép xương, | xương hàm dưới băng ghép | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít. sụn tự thân xương, sụn tự thân Phẫu thuật điều trị gãy lôi câu Phẫu thuật điều trị gãy lôi câu ‹ 7199 | 16.0243.1067 xương hàm dưới băng nẹp vít hợp | xương hàm dưới bắng nẹp vít | 2.997.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít. kim hợp kim 747 7200 16.0244.1067 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu Phẫu thuật điều trị gãy lôi câu xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu 2.997.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7201 16.0245.1067 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới băng vật liệu thay thê Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thê 2.997.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7202 03.2059.1068 Có định điều trị gãy xương hàm dưới băng các nút Ivy Có định điều trị gãy xương hàm dưới băng các nút Ivy 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7203 03.2018.1068 Có định điều trị gãy xương hàm dưới băng vít Có định điều trị gãy xương hàm dưới băng ví 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7204 03.2058.1068 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cô định 2 hàm Điều trị gãy xương hàm dưới băng cung cô định 2 hàm 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7205 03.2019.1068 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới băng chỉ thép Phẫu thuật kết hợp xương điêu trị gãy xương hàm dưới băng chỉ thép 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7206 03.2020.1068 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim Phẫu thuật kết hợp xương điêu trị gãy xương hàm dưới 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7207 03.2021.1068 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu bằng nẹp vít hợp kim Phâu thuật kêt hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7208 16.0287.1068 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cô định 2 hàm Điêu trị gãy xương hàm dưới băng buộc nút Ivy cô định 2 hàm 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7209 16.0286.1068 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cô định 2 hàm Điều trị gãy xương hàm dưới băng cung cô định 2 hàm 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7210 16.0288.1068 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cô định 2 hàm Điều trị gãy xương hàm dưới băng vít neo chặn cô định 2 hàm 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 7211 16.0268.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới băng chỉ thép Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới băng chỉ thép 2.897.900 Chưa bao gôm nẹp, vít. 748 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm Phẫu thuật điều trị gãy xương À 7212 | 16.0269.1068 AM NUậ ĐẠY XƯƠNG hàm dưới bằng nẹp vít hợp |_ 2.897.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. dưới băng nẹp vít hợp kim kim 7213 | 16.0270.1068 Phầu thuật điều trị gãy xương hàm | Phầu thuật điều trị gãy xương |; so7 o00 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. dưới băng nẹp vít tự tiêu hàm dưới băng nẹp vít tự tiêu D Ất GIÀN trì og à Phẫu thuật điều trị gãy xương 7214 | 03.2032.1069 Phẫu thuật điệu trị gầy xương hàm Í nàn trên Lefort 1 bằng chỉ |_ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 1 băng chỉ thép hép x ¬ ` Phẫu thuật điều trị gãy xương 7215 | 03.2033.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | trên Lefort 1 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 1 băng nẹp vít hợp kim | _„ . vít hợp kim D Ất GIÀN trì og à Phẫu thuật điều trị gãy xương 7216 | 03.2034.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | A trên Lefort 1 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 1 băng nẹp vít tự tiêu l x VÍf tự tiêu D Ất GIÀN trì og à Phẫu thuật điều trị gãy xương 7217 | 03.1981.1069 Phẫu thuật điệu trị gây xương hàm Í trên Lefort 2 bằng chỉ |_ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 2 băng chỉ thép hép D Ât GIẢ tra g à Phẫu thuật điều trị gãy xương 7218 | 03.1982.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | trên Lefort 2 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 2 băng nẹp vít hợp kim | _„, . vít hợp kim D AC GIẦU s cL ` Phẫu thuật điều trị gãy xương 7219 | 03.1983.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | ¡trên Lefort 2 bằng nẹp |_ 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 2 băng nẹp vít tự tiêu l x VÍf tự tiêu D Ât GIẢ tra g à Phẫu thuật điều trị gãy xương 7220 | 03.1984.1069 Phẫu thuật điều trị gây xương hàm Í Lụn trên Lefort 3 bằng chỉ |_ 3.297.900 | Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 3 băng chỉ thép hép D Ât GIẢ tra g à Phẫu thuật điều trị gãy xương 7221 | 03.1985.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | trên Lefort 3 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 3 băng nẹp vít hợp kim | _„, . vít hợp kim Ặ Ac GIẢ toa ._. | Phẫu thuật điều trị gãy xương 7222 | 03.1986.1069 Phẩu thuật điều trị gãy xương hàm | L trên Lefort 3 bằng nẹp | 3.297.900 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. trên Lefort 3 băng nẹp vít tự tiêu vít tự tiêu 749 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I Phẫu thuật điều trị gãy Lefort 7223 | 16.0247.1069 bằng chỉ thép bằng chỉ thép 3.297.900 | Chưa bao gôm nẹp, vít. 7224 | 16.0248.1069 Phẩu thuật điều trị gấy Lefort I | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 297 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. băng nẹp vít hợp kim I băng nẹp vít hợp kim 7225 | 16.0249.1069 Phẩu thuật điều trị gãy Lefort I | Phẩu thuật điều trị gãy LefOrt | + +97 o00 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. báng nẹp vít tự tiêu I băng nẹp vít tự tiêu 7226 | 16.0250.1069 Phẩu thuật điêu trị gầy Lefort HÍ | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 207 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. băng chỉ thép TI băng chỉ thép 7227 | 16.0251.1069 Phẩu thuật điều trị gầy Lefort HÍ | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 207 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. băng nẹp vít hợp kim TI băng nẹp vít hợp kim 7228 | 16.0252.1069 Phẩu thuật điều trị gầy Lefort HH | Phầu thuật điều trị gây LefOrt | + 97 000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. băng nẹp vít tự tiêu TI băng nẹp vít tự tiêu 7229 | 16.0253.1069 Phẩu thuật điều trị gấy Lefort HH | Phầu thuật điều trị gầy Lefort | ; 207 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. băng chỉ thép TII băng chỉ thép 7230 | 16.0254.1069 Phẩu thuật điều trị gấy Lefort HH | Phẩu thuật điều trị gầy Lefort | ; 297 000 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. băng nẹp vít hợp kim TII băng nẹp vít hợp kim 7231 | 16.0255.1069 Phẩu thuật điều trị gãy Lefort HHI | Phầu thuật điều trị gãy LefOrt | + +97 o00 |_ Chưa bao gồm nẹp, vít. băng nẹp vít tự tiêu TII băng nẹp vít tự tiêu 7232 | 03.2043.1070 Phâu thuậ rạch dân lưu viêm tây Phâu thuật rạch dân lưu viêm 2.497.500 an toả vùng hàm mặt tây lan toả vùng hàm mặt 7233 | 16.0333.1070 Phâu thuậ rạch dân lưu viêm tây Phậu thuật rạch dân lưu viêm 2.497.500 an toả vùng hàm mặt tây lan toả vùng hàm mặt Phẫu thuật điều trị dính khớp thái | Phẫu thuật điều trị dính khớp Chưa bao sồm nep có lồi cầu bằn 7234 | 03.2010.1071 dương hàm 1 bên bằng ghép vật | thái dương hàm 1 bên bằng | 4.324.300 Bọn" nẹp b iệu thay thế ghép vật liệu thay thế titan và vít thay thê. 750 7235 16.0265.1071 Phẫu t dương liệu thay thế huật điều trị dính khớp hàm 1 bên băng ghép hái vật Phẫu thuật điều trị dính hái dương hàm 1 bên phép vật liệu thay thê khớp băng 4.324.300 Chưa bao gồm nẹp có titan và vít thay thê. ôi câu băng 7236 03.2009.1072 Phẫu t dương huật điều trị dính khớp hái hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân điều trị dính hàm 1 bên Phẫu thuậ hái dương ghép xương - sụn tự thân khớp băng 4.324.300 Chưa bao gồm nẹp, vít hay thế. 7237 16.0264.1072 Phẫu t dương huật điều trị dính khớp hái hàm 1 bên bằng ghép xương - sụn tự thân điều trị dính hàm 1 bên Phẫu thuậ hái dương ghép xương - sụn tự thân khớp băng 4.324.300 Chưa bao gồm nẹp, vít hay thế. 7238 03.2012.1073 Phẫu t dương thê huật điều trị dính khớp hái hàm 2 bên bằng vật liệu thay Phẫu thuật điều trị dính hái dương hàm 2 bên vật liệu thay thê khớp băng 4.558.900 Chưa bao gồm nẹp có titan và vít. ôi câu băng 7239 16.0267.1073 Phẫu t dương thê huật điều trị dính khớp hái hàm 2 bên bằng vật liệu thay Phẫu thuật điều trị dính hái dương hàm 2 bên vật liệu thay thê khớp băng 4.558.900 Chưa bao gồm nẹp có titan và vít. ôi câu băng 7240 03.2011.1074 Phẫu t dương huật điều trị dính khớp hái hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân điều trị dính hàm 2 bên Phẫu thuậ hái dương ghép xương - sụn tự thân khớp băng 4.508.900 Chưa bao gồm nẹp, vít hay thế. 7241 16.0266.1074 Phẫu tí huật điều trị dính khớp hái dương hàm 2 bên bằng ghép xương - sụn tự thân điều trị dính hàm 2 bên Phẫu thuậ hái dương khớp băng ghép xương - sụn tự thân 4.508.900 Chưa bao gồm nẹp, vít hay thế. 7242 28.0168.1076 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt Phẫu thuật : hâu má và ông tuyên bọt khâu vết, thương nước 3.493.200 751 7243 28.0176.1076 Phẫu thuật lây đị vật vùng hàm mặt Phẫu thuật lây đị vật vùng hàm mặt 3.493.200 7244 28.0174.1076 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí 3.493.200 7245 03.2013.1077 Phẫu thuật tạo hình các khuyêt hồng lớn vùng hàm mặt băng vạt đa cơ Phẫu thuật tạo hình các khuyết hồng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.489.600 Chưa bao gồm nẹp, vít. 7246 16.0318.1077 Phẫu thuật tạo hình các khuyêt hồng lớn vùng hàm mặt băng vạt đa cơ Phẫu: thuật tạo hình các khuyết hông lớn vùng hàm mặt băng vạt da cơ 4.489.600 Chưa bao gồm nẹp, vít. 7247 26.0013.1078 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ delta Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ delta 4.538.000 7248 26.0012.1078 Phẫu thuật Mi phẫu tạo hình các khuyết hông lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyêt hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon 4.538.000 7249 26.0011.1078 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng Phẫu thuật vì phẫu tạo hình các khuyêt hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng 4.538.000 7250 26.0010.1078 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hông lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyêt hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực 4.538.000 7251 26.0015.1078 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp ...) Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hồng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp...) 4.538.000 752 Phẫu thuật lây đị vật vùng 7252 | 03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | „. x 2.856.600 hàm mặt 7253 | 16.0294.1079 Phẫu thuật lầy dị vật vùng hàm mặt | Phẩu thuật lây dị vật vùng |; ss⁄ sọo hàm mặt Ặ Ahena N : „z_. | Phẫu thuật mở xoang hàm đề 7254 | 03.2044.1081 Phầu thuật mở xoang hàm đề lây Íl(V chón rặng hoặc răng | 3.078.100 chóp răng hoặc răng ngâm À ngâm Phẫu thuật xoang trán đường ngoài | Phẫu thuật xoang trán đường 7255 | 15.0074.1081 (phẫu thuật Jacques) ngoài (phẫu thuật Jacques) 3.078.100 Ặ Ahena N : „z_. | Phẫu thuật mở xoang hàm đề 7256 | 16.0323.1081 Phẫu thuật mở xoang hàm đề lây Í ¿V chóp răng hoặc răng | 3.078.100 chóp răng hoặc răng ngầm À ngâm 7257 Ì 16.0344.1083 Phâu thuật điêu trị khe hở chéo mặt Phâu huật điệu trị khe hở 4.133.900 hai bên chéo mặt hai bên 7258 Ì 16.0343.1083 Phâu thuật điêu trị khe hở chéo mặt Phâu huật điệu trị khe hở 4.133.900 một bên chéo mặt một bên 7259 | 03.2016.1084 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm vn huật điều trị khe hởi „cọc cọo 7260 | 15.0335.1084 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm Phẫu thuật tạo hình vá khe hở 2.888.600 miệng băng vạt tại chỗ vòm miệng băng vạt tại chỗ 7261 | 16.0345.1084 Phâu thuật điệu tị khe hở vòm Phâu thuật điệu trị khe hở 2.888.600 miệng không toàn bộ vòm miệng không toàn bộ 7262 | 16.0346.1084 Phâu thuật điệu trị khe hở vòm Phâu thuật điệu trị khe hở 2.888.600 miệng toàn bộ vòm miệng toàn bộ 7263 | 28.0128.1084 Phâu thuật tạo hình khe hở vòm | Phâu thuật tạo hình khe hở 2.888.600 miệng bâm sinh vòm miệng bâm sinh 753 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm Phẫu thuật tạo hình khe hở 7264 | 28.0127.1084 VÀ b vị ` VÀ 4$ N" 2.888.600 miệng mắc phải vòm miệng mắc phải 7265 | 28.0129.1084 Phâu thuật tạo hình thông mũi Phâu thuật tạo hình thông 2.888.600 miệng mũi miệng Ặ R › LẢ vu . | Phẫu thuật tạo hình điều trị 7266 | 03.2236.1085 Phầu thuật tạo hình điều trị khe hở Í Lh+ hở vòm miệng tạo vạt | 2.888.600 vòm miệng tạo vạt thành hâu R À thành hâu X R › ¬ Phẫu thuật tạo hình khe hở 7267 | 15.0336.1085 Phẩu thuật tạo hình khe hở vòm | Và miệng bằng vạt thành | 2.888.600 miệng băng vạt thành sau họng sau họng X R › LẢ ` Phẫu thuật tạo hình thiểu 7268 | 28.0130.1085 Phẫu thuật tạo hình thiêu năng vòm Í z ý vòm hầu bằng vạt thành |_ 2.888.600 hâu băng vạt thành họng sau họng sau 7269 | 03.2924.1086 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ là thuật tạo hình môi toàn |; ose sọo 7210 | 15.0337.1086 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi lo thuật tạo hình khe hở, os» s0 7271 | 16.0342.1086 Phâu thuật điều trị khe hở môi hai Phâu thuật điêu trị khe hở 2.988.600 bên môi hai bên Ặ R › LÁ .. | Phẫu thuật tạo hình biến dạng 7272 | 28.0126.1086 Phầu thuật tạo hình biên dạng môi Í mài trọng sẹo khe hở môi hai |_ 2.988.600 trong sẹo khe hở môi hai bên bên 7213 | 03.2925.1087 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần ghẦn thuật tạo hình môi từng |2 vụ 0o 7224 | 16.0341.1087 Phâu thuật điêu trị khe hở môi một Phâu thuật điêu trị khe hở 2.888.600 bên môi một bên Ặ R › LÁ .. | Phẫu thuật tạo hình biến dạng 7275 | 28.0125.1087 Phầu thuật tạo hình biên dạng môi Í mậi trọng sẹo khe hở môi | 2.888.600 trong sẹo khe hở môi một bên một bên 754 Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ hai 7276 | 16.0348.1089 Phẫu thuật tháo nẹp, vít bên] 3.317.300 7271 | 16.0348.1090 Phẫu thuật tháo nẹp, vít Phẩu thuật tháo nẹp, vít + s+ .ọo [xương lỗi câu] 7278 | 16.0348.1091 Phẫu thuật tháo nẹp, vít bêni thuật tháo nẹp, vít | một (+ 0s øoọ 7229 Ì 28.0352.1091 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau Rút nẹp vít và các dụng cụ 3.081.600 phẫu thuật khác sau phâu thuật 7280 | 03.2453.1093 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết huyế thuốc điều trị u bạch | seo 1ọo 7281 | 12.0060.1093 Tiêm xơ chữa u máu trong xương | Tiêm Xơ chữa u máu trong 869.100 hàm xương hàm Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch | Tiêm xơ chữa u máu, bạch 7282 | 12.0061.1093 lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh | mạch lưỡi, sản miệng dưới 869.100 cô... hàm, cạnh cô... 7283 | 12.0059.1093 Tiêm Xơ điều trị u bạch mạch vùng Tiêm XƠ điệu trị u bạch mạch 869.100 hàm mặt vùng hàm mặt 7284 | 12.0058.1093 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm Tiêm Xơ điêu trị u máu vùng 869.100 mặt hàm mặt 7285 | 16.0274.1095 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp | Phẩu thuật điều trị gây cung |2 ó36 sọọ băng chỉ thép lêp băng chỉ thép 7286 | 16.0275.1095 Phâu huật. điêu trị gãy cung tiếp Phâu thuật điệu trị gãy củng | 2 s36 sọ0 băng nẹp vít hợp kim lêp băng nẹp vít hợp kim 7287 | 16.0276.1095 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp | Phẫu thuật điều trị gãy cung |_ 2 s26 sọọ băng nẹp vít tự tiêu lêp băng nẹp vít tự tiêu 7288 Ì 16.0271.1095 Phâu thuật điêu trị gãy xương gò | Phẫu thuật điêu trị gãy xương 2.636.500 má bằng chỉ thép gò má bằng chỉ thép 755 7289 16.0272.1095 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má băng nẹp vít hợp kim Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má băng nẹp vít hợp kim 2.636.500 7290 16.0273.1095 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má băng nẹp vít tự tiêu Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má băng nẹp vít tự tiêu 2.636.500 7291 11.0022.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thê ở trẻ em Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thê ở trẻ em 2.566.900 7292 11.0019.1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thê ở người lớn Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thê ở người lớn 2.566.900 7293 11.0017.1103 Cặt bỏ hoại tử tiệp tuyên bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thê ở người lớn Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyên bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thê ở người lớn 4.251.300 7294 11.0021.1104 Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyên bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Cắt bỏ hoại tử tiêp tuyên bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 3.319.300 7295 11.0020.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 3.701.300 7296 11.0018.1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thê ở người lớn Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thê ở người lớn 3.701.300 7297 11.0028.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thê ở trẻ em Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới I% diện tích cơ thê ở trẻ em 2.595.900 7298 11.0025.1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thê ở người lớn Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thê ở người lớn 2.595.900 756 Cặt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng 7299 | 11.0023.1107 trên 5% diện tích cơ thê ở người | sâu trên 5% diện tích cơ thê ở | 4.188.300 lớn người lớn Ýrha tu cản 125 Ba ca, cờ | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng 7300 | 11.0027.1108 Cất bỏ hoại từ toàn lớp bỏng sâu từ | vì từ 19 - 39% điện tích cơ | 3.245.200 1% - 3% diện tích cơ thê ở trẻ em  xa hề ở trẻ em = : tử toàn lớp bỏng sâ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng 7301 | 11.0026.1109 Cát bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu Í cà trên 39 diện tích cơ thẻ ở |_ 3.718.300 trên 3% diện tích cơ thê ở trẻ em › (re em Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng 7302 | 11.0024.1109 3% - 5% diện tích cơ thê ở người sâu từ 3% - 5% diện tích cơ | 3.718.300 lớn hễ ở người lớn Ũ Tu QUA 12 A^ 1ự Cắt hoại tử toản lớp - khâu 7303 | 11.0066.1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > | Lín > 1% điện tích cơ thể ở | 4.443.300 1% diện tích cơ thê ở trẻ em R (re em Ũ cv QUA T2 A^ 1ự Cắt hoại tử toản lớp - khâu 7304 | 11.0064.1110 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín > | Ln > 3% điện tích cơ thể ở | 4.443.300 3% diện tích cơ thê ở người lớn Ni 1 người lớn ý ta An TZ Am Trí „. | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu 7305 | 11.0067.1111 Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới | tín qưới 1% diện tích cơ thể | 3.570.900 1% diện tích cơ thê ở trẻ em mm" Ở trẻ em ý ta An TZ Am Trí „. | Cắt hoại tử toàn lớp - khâu 7306 | 11.0065.1111 Cát hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới | Lí dưới 3% diện tích cơ thể | 3.570.900 3% diện tích cơ thê ở người lớn h "" ở người lớn 7307 | 11.0158.1112 Cặắt lọc mô hoại tử vêt thương mạn | Cất lọc mô hoại tử vêt thương 4.183.300 tính bằng dao thủy lực mạn tính bằng dao thủy lực 757 Cắt sẹo ghép da mảnh trung 7308 | 11.0104.1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình bình 4.005.600 ấu thuật chỉnh hình cắt bế Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ 7309 | 04.0037.1114 Phẩu thuật chỉnh hình cất bỏ seo | xấu do lao các khớp | 3.683.600 xâu do lao các khớp ngoại biên CHIA ngoại biên 7310 | 04.0035.1114 Phẫu thuật chính hình cắt bỏ sẹo Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ 3.683.600 xâu đo lao hạch cô sẹo xâu do lao hạch cô 7311 | 04.0036.1114 Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo Phầu thuật chỉnh hình cắt bỏ 3.683.600 xâu do lao thành ngực sẹo xâu do lao thành ngực 7312 | 11.0103.1114 Cắt sẹo khâu kín Cắt sẹo khâu kín 3.683.600 7313 Ì 11.0078.1115 Chân đoán độ sâu bỏng băng thiệt Chân đoán độ sâu bỏng băng 350.700 bị laser doppler thiệt bị laser doppler 7314 | 01.0156.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400 7315 | 02.0018.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400 7316 | 03.0059.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400 7317 | 11.0098.1116 Sử dụng oxy cao áp điêu trị người | Sử dụng 0Xy Cao áp điều trị 285.400 bệnh bỏng người bệnh bỏng 7318 | 11.0121.1116 Sử dụng 0XY Cao áp điều trị vết Sử dụng oxy cao áp điều trị 285.400 thương mạn tính vêt thương mạn tính 7319 | 17.0025.1116 Điều trị bằng oxy cao áp Điều trị bằng oxy cao áp 285.400 là À . 0 TA H Là À . 0 7320 | 11.0055.1118 Ghép da đồng loại > 10% diện tích | Ghép da đông loại > 10% 3.042.600 cơ thể diện tích cơ thể 758 Ghép da đồng loại dưới 10% diện Ghép da đồng loại dưới 10% 7321 | 11.0056.1119 tích cơ thể diện tích cơ thể 2.093.600 . An sa . “ Ghép da tự thân mảnh lớn 0 H ˆ 7322 | 11.0034.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% | dưới 394 diện tích cơ thể ở trẻ | 3.065.600 diện tích cơ thê ở trẻ em em . An sa . “ Ghép da tự thân mảnh lớn 0 H ˆ 7323 | 11.0031.1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới Š | tưới s% diện tích cơ thẻ ở 3.065.600 diện tích cơ thê ở người lớn . người lớn 2324 Ì 11.0162.1120 Phâu thuật ghép da mảnh điều trị Phâu thuật ghép da mảnh 3.065.600 vêt thương mạn tính điêu trị vêt thương mạn tính . An máng To trA Ghép da tự thân mảnh lớn 0, H ˆ 7325 | 11.0029.1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% | rên 10% diện tích cơ thẻ ở 4.808.400 diện tích cơ thê ở người lớn ¬. người lớn . ¬ Ghép da tự thân mảnh lớn từ 0 _ W R 7326 | 11.0033.1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - Ì ;ơ,_ s04 diện tích cơ thể ở trẻ | 3.831.300 5% diện tích cơ thê ở trẻ em em . Ân sa x QA Ghép da tự thân mảnh lớn 0 H ˆ 7327 | 11.0032.1123 Ghép da tự thân mảnh lớn trên Š% | trên s% điện tích cơ thẻ ở trẻ |_ 4.415.300 diện tích cơ thê ở trẻ em em . ¬ Ghép da tự thân mảnh lớn từ 0 - + » 7328 | 11.0030.1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ Š% - | c .._ 10% điện tích cơ thể ở | 4.415.300 10% diện tích cơ thê ở người lớn _- người lớn Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ | Ghép da tự thân mảnh siêu 7329 | 11.0043.1124 (micro skin graft) > 10% diện tích | nhỏ (micro skin graft) > 10% | 7.209.700 cơ thể ở người lớn diện tích cơ thể ở người lớn 759 7330 11.0045.1124 Ghép da tự t hân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 7.209.700 7331 11.0044.1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.133.300 7332 11.0046.1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graf) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 4.133.300 7333 11.0035.1126 Ghép da tự t graff) > 10% người lớn hân mắt lưới (mesh diện tích cơ thê ở Ghép da tự thân mắt lưới (mesh grafi) > 10% diện tích cơ thê ở người lớn 5.449.400 7334 11.0037.1126 Ghép da tự t graft) > 5% d em hân mắt lưới (mesh lện tích cơ thê ở trẻ Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5.449.400 7335 11.0036.1126 Ghép da tự t graft) dưới 10 người lớn hân mắt lưới (mesh % diện tích cơ thê ở Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn 5.449.400 7336 11.0038.1126 Ghép da tự t hân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân mắt lưới (mesh grafi) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 5.449.400 7337 28.0323.1126 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân Phẫu thuật điều trị vết thương bản tay băng ghép da tự thân 5.449.400 7338 28.0316.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phân mêm căng tay Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyêt phân mêm căng tay 5.449.400 760 7339 28.0315.1126 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phân mêm cánh tay Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyêt phân mêm cánh tay 5.449.400 7340 28.0281.1126 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt băng ghép da tự thân 5.449.400 7341 28.0298.1126 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng ghép da tự thân Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ băng ghép da tự thân 5.449.400 7342 11.0047.1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai ớp (sandwich) > 10% diện tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân phôi hợp kiểu hai lớp (sandwich) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.023.400 7343 11.0049.1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai ớp (sandwich) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân phối hợp kiêu hai lớp (sandwich) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 7.023.400 1344 11.0048.1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai ớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân phôi hợp kiểu hai lớp (sandwich) đưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.023.400 7345 11.0050.1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai ớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân phối hợp kiêu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 7.023.400 7346 11.0039.1128 Ghép da tự thân tem thư (post stam graf) > 10% diện tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân tem thư (post síam graf) > 10% diện tích cơ thê ở người lớn 4.802.600 7347 11.0041.1129 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân tem thư (post síam graf) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ em 4.449.400 761 Ghép da tự thân tem thư (post stam Ghép da tự thân tem thư (post 7348 | 11.0040.1129 graf) dưới 10% diện tích cơ thể ở | stam graft) dưới 10% diện | 4.449.400 người lớn tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân tem thư (post stam | Ghép da tự thân tem thư (post 7349 | 11.0042.1130 graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ | siam grafi) dưới 5% diện tích | 3.777.300 em cơ thê ở trẻ em Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kẽ 7350 | 11.0051.1131 Jackson) > 10% diện tích cơ thê ở | (molem-jackson) > 10% diện | 7.603.400 người lớn tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kẽ 7351 | 11.0053.1132 Jackson) > 5% diện tích cơ thê ở trẻ | (molem-j Jackson) > > 5% diện | 6.005.400 em tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kẽ 7352 | 11.0052.1132 Jackson) dưới 10% diện tích cơ thê | (molem-jackson) dưới 10% | 6.005.400 ở người lớn diện tích cơ thê ở người lớn Ghép da tự thân xen kẽ (molem- | Ghép da tự thân xen kế 7353 | 11.0054.1132 Jackson) dưới 5% diện tích cơ thê | (molem-jackson) dưới 5% | 6.005.400 ở trẻ em diện tích cơ thê ở trẻ em ¬Ă-. A: ¬Ấ<,x bàn nó ; | Ghép màng nuôi cây tê bảo À ìng nuôi: mà 7354 | 11.0058.1133 Ghép màng nuôi cây tệ bảo các loại các loại điều trị vết thương, | 583.000 Chưa bao gôm màng nuôi; màng điều trị vêt thương, vêt bỏng vết bỏng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tê. Ghép màng nuôi cây tÊ bảo À ng nuôi: mà 7355 | 11.0119.1133 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại ( . loại trong điều trị vết| 583.000| Chưa bao gồm màng nuôi, mảng trong điều trị vết thương mạn tính nuôi sẽ tính theo chi phí thực tê. thương mạn tính 1356 | 03.2988.1134 Ghép xương, mỡ và các vật liệu | Ghép xương, mỡ và các vật 4.630.500 khác điêu trị sẹo bỏng liệu khác điêu trị sẹo bỏng 762 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự Phẫu thuật hút mỡ và bơm 7357 | 03.2255.1134 thân điều trị teo da mỡ tự thân điều trị teo da 4.630.500 SA Cá TẾ xe xca- +, | Kỹ thuật ghép khối mỡ tự 7358 | 11.0168.1134 Kỹ thuật ghép khôi mỡ tự thân điều Í tận điều trị vét thương mạn |_ 4.630.500 trị vết thương mạn tính tính 7359 | 28.0235.1134 Ghép mỡ tự thân coleman Ghép mỡ tự thân coleman 4.630.500 1360 | 28.0496.1134 Ghép mỡ tự thân coleman điêu trị Ghép mỡ tự “hân coleman 4.630.500 lõm mắt điêu trị lõm mắt 2361 | 28.0495.1134 Ghép mỡ tự thân coleman vùng Ghép mỡ tự thân coleman 4.630.500 trần vùng trán 7362 | 28.0467.1134 Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay 4.630.500 1363 | 28.0466.1134 Phâu thuật cây mỡ làm đây vùng Phâu thuật cây mỡ làm đây 4.630.500 mặt vùng mặt ñ At nẪU mã ^ Phẫu thuật cấy mỡ vùng 7364 | 28.0468.1134 Phâu thuật cây mỡ vùng mông mông 4.630.500 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì 7365 | 28.0069.1134 thân điều trị lõm mắt tự thân điều trị lõm mắt 4.630.500 1366 | 28.0025.1134 Phâu thuật ghép mỡ trung bì vùng Phâu thuậ ghép mỡ trung bì 4.630.500 trần vùng trán 7367 | 28.0068.1134 Phâu thuật ghép mỡ tự thân | Phâu thuật ghép mỡ tự thân | + c+o sọo coleman điều trị lõm mặt coleman điều trị lõm mặt 7368 | 28.0030.1134 Phâu thuật ghép mỡ tự thân | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân 4.630.500 coleman vùng trán coleman vùng trán 763 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bầm Phẫu thuật tạo hình thiêu sản 7369 | 28.0194.1134 sinh nửa mặt bằng ghép mỡ | bẩm sinh nửa mặt bằng ghép | 4.630.500 coleman. mỡ coleman Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bầm | Phẫu thuật tạo hình thiêu sản 7370 | 28.0196.1134 sinh toàn bộ mặt băng ghép mỡ | bâm sinh toàn bộ mặt băng | 4.630.500 coleman phép mỡ coleman n VẢ cà LẬT ố „| Tạo hình thiêu sản bâm sinh 7371 | 28.0499.1134 Tạo hình thiêu sản bâm sinh nửa | nya mặt bằng ghép mỡ| 4.630.500 mặt băng ghép mỡ coleman coleman n VẢ ca TÃT ca ._ | Tạo hình thiêu sản bâm sinh 7372 | 28.0500.1134 Jạo hình thiêu sản bâm sinh toàn Ì Làn bộ mặt bằng ghép mỡ | 4.630.500 bộ mặt băng ghép mỡ coleman coleman 1373 | 03.2983.1135 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ Phẫu thuật đặt túi giãn da các 4.436.400 điều trị sẹo bỏng cỡ điêu trị sẹo bỏng 2374 Ì 11.0106.1135 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo Kỹ thuật đặt túi giãn da điêu 4.436.400 bỏng trị sẹo bỏng Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn Phẫu thuật cắt sẹo, lây bỏ túi 7375 [11.01071135 da, tạo hình ổ khuyết giãn da, tạo hình ềổ khuyết 4.436.400 1376 Ì 28.0104.1135 Phâu thuật đặt túi giãn da cho tạo Phâu thuật đặt túi giãn da cho 4.436.400 hình tháp mũi tạo hình tháp mũi 1377 Ì 28.0021.1135 Phâu thuật đặt túi giãn da vùng da Phâu thuật đặt túi giãn da 4.436.400 đâu vùng da đầu Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng 7378 | 28.0259.1135 bằng kỹ thuật giãn da vú bằng kỹ thuật giãn da 4.436.400 7379 | 28.0024.1135 Phâu thuật giãn da câp tính vùng da Phâu thuật giãn da câp tính 4.436.400 đâu vùng da đầu Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần Phẫu thuật Tạo hình khuyết 7380 | 28.0273.1135 mêm thành ngực, bụng băng vạt | phân mêm thành ngực, bụng | 4.436.400 giãn da bằng vạt giãn da 764 Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn 7381 | 28.0105.1135 hình tháp mũi cho tạo hình tháp mũi 4.436.400 1382 Ì 28.0023.1135 Phâu thuật tạo vạt giãn da vùng da Phâu thuật tạo vạt giãn da 4.436.400 đâu vùng da đầu 1383 | 03.2952.1136 Phẫu thuật đáp tạo tổn khuyết da Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết 5.363.900 băng vạt có cuông da băng vạt có cuông 7384 | 03.2919.1136 Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ Thật tạo hình mi mắt | ; ;- 0o 2385 | 03.2932.1136 Phẫu thuật tạo hình từng phân vành Phâu thuật ạo hình từng 5.363.900 tai phân vành tai Ặ R › ` . „z„ | Phẫu thuật tạo hình vành tai 7386 | 03.2933.1136 Non Gáo Du vànA Vai Kết Í LÁT hợp các bộ phận xung L 5.363.900 ợp các bộ phận xung quanh quanh 7387 | 11.0164.1136 xuyên có cuông mạch liên điêu trị |,.š_ „.: yên € 6 mẹ 5.363.900 h l liên điều trị vết thương mạn vêt thương mạn tính R tính Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh ni lân đụng vạn 7388 | 11.0165.1136 xuyên động mạch mông trên điêu |_ XUỢCG C9ng 5.363.900 . mông trên điều trị loét cùng trị loét cùng cụt cụt 7389 | 11.0109.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuông mạch | Kỹ thuật tạo vạt da có cuông 5.363.900 liên điêu trị sẹo bỏng mạch liên điêu trị sẹo bỏng Kỹ thuật tạo vạt da có cuông 7390 | 11.0166.1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch ( „_" liàn điều trị vết thương Í_ 5.363.900 liền điều trị vết thương mạn tính mạn tính Kỹ thuật tạo vạt da nhánh 7391 | 11.0154.1136 Kỷ thuật tạo vạt da nhánh xuyên 1 _uyên cuống liền che phủ tổn | 5.363.900 cuống liền che phủ tốn khuyết khuyết 765 7392 28.0209.1136 Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tỉa xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi 5.363.900 7393 28.0246.1136 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực băng vạt da cơ có cuông mạch Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực băng vạt da cơ có cuông mạch 5.363.900 7394 28.0247.1136 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực băng vạt da cơ có cuông mạch Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực băng vạt da cơ có cuông mạch 5.363.900 7395 28.0248.1136 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc băng vạt da mạch xuyên vùng kê cận Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc băng vạt da mạch xuyên vùng kê cận 5.363.900 7396 28.0258.1136 Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch 5.363.900 7397 28.0262.1136 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú băng vạt da cơ có cuông mạch nuôi Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi 5.363.900 7398 28.0261.1136 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú băng vạt da tại chỗ Phẫu thuật điều trị ung thư da vú băng vạt da tại chỗ 5.363.900 7399 28.0282.1136 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuông mạch Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt băng vạt da cơ có cuông mạch 5.363.900 7400 28.0284.1136 Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển băng vạt da cơ có cuồng mạch Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyên băng vạt da cơ có cuông mạch 5.363.900 7401 28.0283.1136 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuông mạch Phẫu thuật loét tì đè ụ ngôi bằng vạt da cơ có cuống mạch 5.363.900 7402 28.0241.1136 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch 5.363.900 766 Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da Phẫu thuật tạo hình bìu bằng 7403 | 28.0294.1136 ¬- A 5.363.900 có cuông mạch vạt da có cuông mạch 2404 | 28.0155.1136 Phâu thuật tạo hình đị dạng đái tai Phâu thuật tạo hình dị dạng 5.363.900 băng vạt tại chỗ dái tai băng vạt tại chỗ 1405 | 28.0143.1136 Phẫu thuật tạo. hình khuyết 1⁄4 vành Phẫu thuật tạo hình khuyết ⁄ 5.363.900 tai băng vạt tại chỗ vành tai băng vạt tại chỗ Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄2 | Phẫu thuật tạo hình khuyết 7406 | 28.0142.1136 vành tai bằng vạt tại chỗ 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ 5.363.200 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1⁄3 | Phẫu thuật tạo hình khuyết 7407 | 28.0141.1136 vành tai bằng vạt tại chỗ 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ 5.363.200 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần Phẫu thuật Tạo hình khuyết 7408 | 28.0271.1136 mêm thành ngực bụng băng vạt da | phân mêm thành ngực bụng |_ 5.363.900 lân cận băng vạt da lân cận Phẫu thuật tạo hình. vệt thương Phẫu thuật tạo hình vêt 7409 | 28.0286.1136 khuyêt da dương vật bằng vạt da tại | thương khuyết da dương vật | 5.363.900 chỗ băng vạt da tại chỗ Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận 7410 | 28.0017.1136 phủ các khuyết da đầu che phủ các khuyết da đầu 3.363.200 7411 | 28.0039.1136 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho | Phẫu thuậ tạo vạt da lân cận 5.363.900 vêt thương khuyết da mi cho vêt thương khuyết da mi Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho | Phẫu thuậ tạo vạt da tại chỗ 7412 | 28.0038.1136 vết thương khuyết da mi cho vét thương khuyết da mi 3.363.200 _ ˆ ¬-- Phẫu thuậ tạo vạt da tại chỗ 7413 | 28.0042.1136 Phầu thuật tạo vạt da tại chỗ cho Ì 1. vết thương khuyết toàn |_ 5.363.900 vêt thương khuyết toàn bộ mi dưới bộ mi dưới Phẫu thuật vét thương khuyết da Phẫu thuật vết thương khuyết 7414 | 28.0295.1136 niêm mạc vùng âm hộ âm đạo băng | da niêm mạc vùng âm hộ âm |_ 5.363.900 vạt da tại chỗ đạo bằng vạt đa tại chỗ 767 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ 7415 | 28.0076.1136 có £ š xo Ấ 5.363.900 vạt có cuông mạch băng vạt có cuông mạch 2416 | 28.0016.1136 Tạo hình khuyết da đâu băng vạt da | Tạo hình khuyêt da đầu bằng 5.363.900 tại chỗ vạt da tại chỗ 1417 | 03.2953.1137 Phẫu thuật tái tạo tồn khuyết da Phẫu thuật tái tạo tôn khuyết 4.034.300 băng vạt tại chỗ da băng vạt tại chỗ 7418 | 11.0111.1137 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z 4.034.300 sẹo bỏng điêu trị sẹo bỏng, 2419 | 11.0115.1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điêu trị Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ 4.034.300 sẹo bỏng điêu trị sẹo bỏng, 7420 | 11.0112.1137 Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điêu trị sẹo Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điêu 4.034.300 bỏng trị sẹo bỏng 2421 | 11.0069.1137 Phâu thuật chuyên vạt da kiêu Y Phâu „thuật chuyên vạt da 4.034.300 điều trị bỏng sâu kiêu Y điêu trị bỏng sâu 2422 | 11.0068.1137 Phâu thuật chuyên vạt da tại chỗ Phâu thuật chuyên vạt đa tại 4.034.300 điều trị bỏng sâu chô điều trị bỏng sâu Ặ R Ậ . _„x | Phẫu thuật chuyên vạt da tại 7423 | 11.0160.1137 Phẩu thuật chuyên vạt da tại chỗ Í “ ã điều trị vết thương mạn | 4.034.300 điều trị vêt thương mạn tính tính 2424 | 11.0113.1137 Sử dụng vạt Š cánh (fñve flap) trong | Sử dụng vạt 5 cánh (ive flap) 4.034.300 điều trị sẹo bỏng trong điêu trị sẹo bỏng 1425 | 28.0297.1137 Phâu thuật tạo hình khuyết da âm Phâu thuật tạo hình khuyết da 4.034.300 hộ băng vạt có cuông âm hộ băng vạt có cuông Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu Kỹ thuật tiệm huyết tương Chưa bao gồm bộ kít tách huyết 7426 | 11.0169.1138 vở DU uy S6 giàu tiểu cầu điều trị vết| 4.331.400 5 : y câu điều trị vết thương mạn tính thương mạn tính tương. 768 7427 11.0152.1139 Kỹ thuật vi phẫu nôi bạch mạch - tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch Kỹ thuật vi phẫu nôi bạch mạch - tĩnh mạch điêu trị phù do tắc bạch mạch 15.281.000 7428 11.0071.1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 3.005.900 7429 11.0110.114 Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” châm cô lưng có nôi mạch vi phâu điều trị sẹo vùng cỗ-mặt Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chấm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cỗ-mặt 20.024.700 7430 11.0108.114 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điêu trị bỏng, 20.024.700 7431 11.0153.114 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều tr] SO Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch đưới kính hiển vi phẫu thuật điêu trị sẹo 20.024.700 7432 11.0163.114 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiên vi phâu thuật điêu trị vết thương mạn tính Kỹ thuật tạo vạt da có nôi mạch đưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính 20.024.700 7433 11.0070.114 Phẫu thuật chuyên vạt da phức tạp có nôi mạch vi phâu điêu trị bỏng sâu Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nôi mạch vi phẫu điêu trị bỏng sâu 20.024.700 7434 11.0114.114 Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng, Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điêu trị bỏng 20.024.700 7435 11.0105.1142 Cắt sẹo ghép đa dày toàn lớp kiểu wWolf- krause Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiêu wolf- krause 4.938.500 769 7436 11.0062.1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause > 1% diện tích cơ thê ở trẻ em điêu trị bỏng sâu Phẫu thuật ghép da dày tự hân kiểu wolf- krause > 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu 4.938.500 7437 11.0060.1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause >3 diện tích cơ thê ở người lớn điêu trị bỏng sâu Phẫu thuật ghép da dày tự hân kiểu wolf- krause > 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 4.938.500 7438 11.0063.1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfˆ krause dưới 1% diện tích cơ thê ở trẻ em điều trị bỏng sâu Phẫu thuật ghép da dày tự hân kiểu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu 4.938.500 7439 11.0061.1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolfˆ krause dưới 3% diện tích cơ thê ở người lớn điêu trị bỏng sâu Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 4.938.500 7440 11.0075.1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lây bỏ xương chết trong điêu trị bỏng sâu Phẫu thuật khoan đục xương, lây bỏ xương chết trong điêu trị bỏng sâu 4.094.300 7441 11.0076.1143 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điêu trị bỏng sâu có tôn thương xương sọ Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điêu trị bỏng sâu có tôn thương xương sọ 4.094.300 7442 11.0159.1144 Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.872.600 7443 11.0161.1144 Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín 2.872.600 1444 07.0219.1144 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường 2.872.600 7445 07.0220.1144 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường 2.872.600 770 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều Sử dụng giường khí hóa lỏng 7446 | 11.0095.1145 trị người bệnh bỏng nặng điệu trị người bệnh bỏng 344.000 nặng 7447 | 11.0097.2035 Tắm điều trị người bệnh bỏng Tắm điều trị người bệnh bỏng | 270.100 1448 | 11.0137.1146 Tắm điệu trị người bệnh hôi sức, Tắm điệu trị người bệnh hôi 1.207.500 câp cứu bỏng sức, câp cứu bỏng Thay băng điêu trị vêt bỏng Thay băng điều trị vết bỏng dưới | đưới 10% diện tích cơ thể ở 7442 | 11.0005.2043 10% diện tích cơ thể ở người lớn _ | người lớn [dưới 5% diện tích | !30:609 cơ thê] ‹ - Thay băng điêu trị vêt bỏng Thay băng điêu trị vêt bỏng dưới | dưới 10% diện tích cơ thê ở 7450 | 11.0010.2043 10% diện tích cơ thể ở trẻ em trẻ em [dưới 5% diện tích cơ 130.600 thể] Thay băng điêu trị vêt bỏng Thay băng điều trị vết bỏng dưới | đưới 10% diện tích cơ thể ở 7451 | 11.0005.1148 10% diện tích cơ thể ở người lớn _| người lớn [đưới 10% diện| 2200 tích cơ thê] Thay băng điêu trị vêt bỏng Thay băng điều trị vết bỏng dưới | đưới 10% diện tích cơ thể ở 7452 | 11.0010.1148 10% diện tích cơ thể ở trẻ em trẻ em [dưới 10% diện tích cơ 762900 thê ý t2 Ai CÁC cả „.. | Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da Cặt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy | 2 cổ v2: ao HA cai 7453 | 03.3025.1149 tiết đưới 20% diện tích cơ thẻ My dưới 20% diện tích 458.200 v ¬ Thay băng điêu trị vêt bỏng z 0, k 7 7454 | 11.0004.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% | ty 1094 _ 10% diện tích cơ thê | 458.200 - 19% diện tích cơ thê ở người lớn |, xà 1z ở người lớn So IẦU tr SÁT hàng tà Thay băng điêu trị vêt bỏng sà 0 ' H 7455 | 11.0009.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% Í ty 109 _ 19% điện tích cơ thê | 458.200 - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em ở trẻ em 771 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, ma... 7456 | 03.3026.1150 tiết trên 20% diện tích cơ thẻ Me tiêt trên 20% diện tích cơ 618.300 x TÀI SẮC bản t Thay băng điêu trị vêt bỏng tạ 0Ø x kí 7457 | 11.0003.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20 Í Ly 209, _ 39% điện tích cơ thê | 618.300 - 39% diện tích cơ thê ở người lớn |, xà 1z ở người lớn x TÀI SẮC bản t Thay băng điêu trị vêt bỏng tạ 0Ø ' xí 7458 | 11.0008.1150 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% Í ty 2094 _ 39% điện tích cơ thê | 618.300 - 39% diện tích cơ thê ở trẻ em "ma Ở trẻ em Thay băng điều trị vêt bỏng từ | Thay băng điêu trị vệt bỏng 7459 | 11.0007.1151 40 % - 60% diện tích cơ thê ở trẻ từ 40 % - 60% diện tích cơ 983.300 em hề ở trẻ em x TÀI SẮC bản t Thay băng điêu trị vêt bỏng tạ 0Ø x kí 7460 | 11.0002.1151 Thay băng điều trị vớt bỏng từ 40% Í v 404 - 609 diện tích cơ thê | 983.300 - 60% diện tích cơ thê ở người lớn |, x." ở người lớn xnơ điền trị vất bỏ ^_ | Thay băng điêu trị vêt bỏng 7461 | 11.0001.1152 Thay băng điều trị vẻt bỏng trên | 60% diện tích cơ thẻ ở | 1.607.200 60% diện tích cơ thê ở người lớn người lớn x LÀI eo VẤC bà ^_ | Thay băng điêu trị vêt bỏng Thay băng điêu trị vêt bỏng trên |, . mm. }a 7462 | 11.0006.1152 60% diện tích cơ thể ở trẻ em trên 60% diện tích cơ thê ở| 1.607.200 (r€ em 7463 | 11.0142.1154 Phẫu thuật cắt cuống da Ý Phẫu thuật cắt cuống da Ý 2.726.200 Na bao gôm mảnh da ghép đông Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự | Kỹthuật ghép hỗn dịch tế bào tâm lớt hồ L AC tậu Hiền định, 7464 | 11.0170.1158 thân trong điều trị vết thương mạn | tự thân trong điều trị vết| 648.200 l 6 XGP, R h đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cô tính thương mạn tính : Hiến định), thuôc cản quang. 2465 | 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn | Rạch hoại tử bỏng giải thoát 648.200 ép chèn ép 772 Ghép da dị loại điều trị vết thương Ghép đa dị loại điều trị vết Chưa bao gôm thuộc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tắm lót hút VẠC (gồm miếng xốp, đầu 7466 | 11.0057.1159 bỏng thương bỏng, 385.400 nối, dây dẫn dịch, băng dán cô định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. Chưa bao gôm thuộc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tắm Ghép vật liệu thay thế da điều trị | Ghép vật liệu thay thế da điều lót hút VẠC (gồm miếng xốp, đầu 7467 | 11.0136.1159 vết thương, vết bỏng trị vết thương, vết bỏng 385.400 nối, dây dẫn dịch, băng dán cô định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong Hút áp lực âm (VAC) liên tục cảm miếng xếp Tàu nói, đây. dần 7468 | 11.0101.1159 48h điều trị vết thương, vết bỏng trọng 46h điều trị vết thương, 385.400 dịch, băng dán cô định), dung dịch và vêt bỏng Xe TA 5 thuôc rửa liên tục vết thương. Hút áp lực âm (VAC) trong 48h | Hút áp lực âm (VAC) trong Gồm miếng xếp Tàu nói, đây. dần 7469 | 11.0118.1159 VÀ. Ê ¿ 48h điều trị vết thương mạn 385.400 ? điều trị vêt thương mạn tính tính dịch, băng dán cô định), dung dịch và thuôc rửa liên tục vết thương. Khâu cầm máu, thắt mạch máu để Khâu câm máu, thất mạch 7470 | 11.0016.1160 Xn can ¬- “Ha 2 SA máu đê câp cứu chảy máu 213.400 câp cứu chảy máu trong bỏng sâu Í ˆ trong bỏng sâu 7471 | 12.0443.1161 Bơm hóa chât bàng quang điều trị | Bơm hóa chất bằng quang ¿17 s00 Chưa bao gồm hoá chất. ung thư bàng quang điêu trị ung thư bảng quang Đặt kim, ống radium, cesium Đặt kim, ông rađlum, cesium, 7472 | 03.2824.1162 HP ; DHẾ P NT ĐA ° | Iridium vào cơ thê người 484.500 Iridium vào cơ thê người bệnh ^ bệnh : hề . chà ñ Một lần, nhưng không thu quá 30 lần 7473 | 03.2800.1163 Xa trị băng máy Cobalt Xa trị băng máy Cobalt 120.600 trong một đợt điều trị. 7474 | 03.2779.1163 Xạ trị bằng máy Rx Xạ trị bằng máy Rx 120.600 | Một lân, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điêu trị. 773 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần 7475 | 12.0353.1163 Xa trị băng máy Cobalt Xa trị băng máy Cobalt 120.600 trong một đợt điều trị. : hề . chà ñ Một lần, nhưng không thu quá 30 lần 7476 | 12.0346.1163 Xa trị băng máy Rx Xa trị băng máy Rx 120.600 trong một đợt điều trị. Đồ khuôn đúc chì che chăn các cơ | Đô khuôn đúc chì che chăn 7477 | 03.2821.1164 quan quan trọng trong trường chiêu | các cơ quan quan trọng trong |_ 1.174.400 xạ trường chiêu xạ 7478 | 12.0378.1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.174.400 7479 | 03.2789.1165 Bơm truyền hóa chất liên tục Bơm truyền hóa chất liên tục 437.500 7480 | 12.0366.1165 Hóa trị liên tục bằng máy Hóa trị liên tục bằng máy 437.500 2481 | 03.2822.1166 Làm mặt nạ cô định đâu người Làm mặt nạ cô định đâu 1.145.000 bệnh người bệnh 7482 | 12.0380.1166 Làm mặt nạ cố định đầu Làm mặt nạ cố định đầu 1.145.000 7483 | 03.2825.1167 Mô phỏng cho điều trị xạ trị Mô phỏng cho điều trị xạ trị 417.500 2484 | 12.0444.1167 Mô phỏng và lập kê hoạch cho xạ | Mô phỏng và lập kê hoạch 417.500 trỊ áp sát cho xạ trị áp sát 2485 | 12.0383.1167 Mô phỏng và lập kê hoạch cho xạ | Mô phỏng và lập kê hoạch 417.500 †rỊ ngoài cho xạ trị ngoài 1486 | 12.0384.1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ | Mô phỏng và lập kế hoạch 417.500 trị trong cho xạ trị trong 774 Điều trị thải độc bằng phương pháp Điêu trị thải độc bằng 7487 | 01.0364.1169 tăng cường bài niệu phương pháp tăng cường bài 172.800 | Chưa bao gôm hoá chât „ ÓC rà: A xã Sử dụng thuôc giải độc trong 7488 | 01.0380.1169 là dụng thuốc giải độc trong ngộ Í nvà độc cấp (chưa kể tiền | 172.800 | Chưa bao gồm hoá chất ộc câp (chưa kê tiên thuôc) huốc) 7489 | 03.2793.1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyện hóa chất tĩnh mạch 172.800 | ,Chưa bao gồm hoá chải. Áp dụng với ngoại trú] bệnh nhân ngoại trú 7490 | 12.0368.1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyền hóa chât tĩnh mạch| ¡„„ aọo | Chưa bao gôm hoá chât. Áp dụng với ngoại trú] bệnh nhân ngoại trú 7491 | 03.2793.2040 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyện hóa chất tĩnh mạch | + 1¿ sọ | Chưa bao gôm hoá chật. Ấp dụng với nội trú] bệnh nhân nội trú 7492 | 12.0368.2040 Truyền hóa chất tĩnh mạch Truyện hóa chất nh mạch | ¡ự¿ sọ | Chưa bao gôm hoá chất, Áp dụng với nội trú] bệnh nhân nội trú À¬ ba 4A Truyền hóa động mạch [1 À + nhẦ 7493 | 03.2792.1170 Truyền hóa động mạch ngày] 382.500 | Chưa bao gôm hoá chât. 7494 | 12.0367.1170 Truyền hóa chất động mạch Truyền hóa chất động mạch 382.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất. 7495 | 03.2791.117 Truyền hóa chất màng phổi Truyền hóa chất màng phổi 240.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất. Ày bự tr cA, Ả Truyền hóa chất vào ô bụng à - 7496 | 03.2790.117 Truyên hóa chât vào ô bụng [1 ngày] 240.500 | Chưa bao gôm hoá chât. 7497 | 12.0373.117 Tiêm hóa chất vào mảng bụng điều | Hiêm hóa chât vào màng 10 s00 | Chưa bao gồm hoá chất. trị ung thư bụng điêu trị ung thư 7498 | 12.0369.117 lruyền hóa chất khoang màng | Truyền hóa chất khoang! 220 s00 | Chưa bao gồm hoá chất. bụng màng bụng 775 Truyền hóa chất khoang 7499 | 12.0370.1171 Truyền hóa chất khoang màng phổi | _ˆ. 4 240.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất. màng phôi 7500 | 12.0371.1172 Truyền hóa chất nội tủy Truyền hóa chất nội tủy 427.500 |_ Chưa bao gồm hoá chất. 7501 | 12.0343.1173 Xa trị bằng Cyber Knife Xa trị bằng Cyber Knife 20.952.300 7502 | 03.2459.1174 Điều trị các u sọ não băng dao | Điêu trị các u sọ não băng 20.111.000 gamma dao gamma Điều trị các khối u sọ não và một Điều trị các khối u sọ não và 7503 | 12.0017.1174 sô bệnh lý thân kinh sọ não băng | một sô bệnh lý thân kinh sọ | 29.111.000 dao Gamma não băng dao Gamma LẠ vê R ¬- ⁄ Điều trị đau dây thân kinh sô 7504 | 12.0400.1174 _— xu nh và V nguyên phát bằng dao | 29.111.000 guyền p g dao 8 quay gamma quay 7505 | 12.0435.1174 Xạ phẫu bằng dao gamma quay ¬ băng đao gamma | „0 111 000 7506 | 12.0437.1174 Xạ phâu di căn não băng dao | Xạ phẫu di căn não băng dao 20.111.000 gamma quay gamma quay 7507 | 12.0397.1174 Xa phâu dị dạng mạch máu não Xa phẫu đị dạng mạch máu 20.111.000 băng dao gamma quay não băng dao gamma quay 7508 | 12.0399.1174 Xa phẫu u dây thần kinh sọ não Xa phẫu u dây thần kinh sọ 20.111.000 băng dao gamma quay não băng dao gamma quay 7509 | 12.0396.1174 Xạ phâu u hậu nhãn câu băng dao | Xạ phâu u hậu nhãn câu băng 20.111.000 gamma quay dao gamma quay 7510 | 12.0389.1174 Xạ phâu u màng não băng dao | Xạ phầu u màng não băng 20.111.000 gamma quay dao gamma quay 776 Xạ phẫu u màng não thất bằng dao Xạ phẫu u màng não thất 7511 | 12.0390.1174 › 29.111.000 gamma quay băng dao gamma quay 7512 | 12.0436.1174 Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao | Xạ phẫu u máu thẻ hang bằng 20.111.000 ' l gøamma quay dao gamma quay ¬ 7513 | 12.0388.1174 Xạ phâu u não băng dao gamma | Xạ phâu u não bằng dao 20.111.000 quay gamma quay Ặ An ĐẠ .. | Xạ phẫu u nguyên bảo mạch 7514 | 12.0398.1174 Xạ phầu u nguyên bảo mạch máu | ¿\ nội so bằng dao gamma | 29.111.000 nội sọ băng dao gamma quay quay 7515 | 12.0395.1174 Xa phâu u sọ hâu bắng dao gamma | Xạ phẫu u sọ hâu băng dao 20.111.000 quay gamma quay 7516 | 12.0401.1174 Xa phầu u thân kinh khứu giác Xa phâu u thân kinh khứu 20.111.000 băng dao gamma quay giác băng dao gamma quay 7517 | 12.0391.1174 Xạ phẫu u thân não bằng dao | Xạ phẫu u thân não bằng dao 20.111.000 ' l gøamma quay gøamma quay ¬ Xạ phẫu u tiểu não bằng dao | Xạ phẫu u tiểu não bằng dao 7518 | 12.0392.1174 gamma quay gamrma quay 29.111.000 Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao | Xạ phẫu u tuyến tùng bằng 7519 | 12.0394.1174 gamma quay đao gamma quay 29.111.000 7520 | 12.0393.1174 Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao | Xạ phẫu u tuyến yên bằng 20.111.000 ' l gøamma quay dao gamma quay ¬ 7521 | 12.0341.1174 Xạ trị bằng Gamma Knife Xạ trị bằng Gamma Knife 29.111.000 7522 | 12.0342.1175 Xa trị bằng X Knife Xa trị bằng X Knife 28.952.300 2523 | 12.0345.1176 Xa trị băng máy gia tốc có điều | Xa trị băng máy gia tôc có 1.686.400 biên liêu điêu biên liêu 777 7524 | 03.2772.1177 Xa trị bằng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700 7525 | 12.0344.1177 Xa trị bằng máy gia tốc Xa trị bằng máy gia tốc 522.700 7526 | 12.0438.1177 Xạ trị gia tốc toàn não Xạ trị gia tốc toàn não 522.700 7527 | 12.0439.1177 Xa trị gia tốc toàn não - tủy Xa trị gia tốc toàn não - tủy 522.700 Điều trị ung thư bằng nguồn ‹ LẦN: ề A. „ .„. | ấp sát [vòm mũi họng, xoang Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng trong 7528 | 03.2777.1178 Điều trị ung thư băng nguồn áp sát | _~_ LA 5.634.600 ¬. mặt, khoang miệng, thực xạ trị áp sát. quản, khí phê quản] 7529 | 12.0349.1178 Xạ trị áp sát xuất liều cao Xạ trị áp sát xuất liều cao 5.634.600 | Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng trong xạ trỊ áp sát. 7530 | 12.0350.1178 Xạ trị bằng nguồn áp sát Xạ trị bằng nguồn áp sát 5.634.600 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trỊ áp sát. 7531 | 03.2777.1179 Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát | Điều trị ung thư băng nguôn |: 71 ¿ so | Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong áp sát [tại các vị trí khác] xạ trỊ áp sát. 7532 | 03.2782.1179 Xạ trị áp sát liều cao Xạ trị áp sát liều cao 3.716.600 | Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng trong xạ trỊ áp sát. 7533 | 12.0349.1179 Xạ trị áp sát xuất liều cao Xạ trị áp sát xuất liều cao 3.716.600 | Chưa bao gôm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát. 778 Xa trị bằng nguồn áp sát [liều Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng 7534 | 12.0350.1179 Xa trị băng nguôn áp sát cao 3.716.600 trọng xạ trị áp sắt, TẢ ười ỳ ›_„... | Điều trị ung thư bằng nguồn 7535 | 03.2777.1180 Điều trị ung thư băng nguồn áp sát áp sát .486.400 7536 | 03.2781.1180 Xa trị áp sát liều thấp Xa trị áp sát liều thấp .486.400 7537 | 03.2780.1180 Xa trị bằng máy P32 Xa trị bằng máy P32 .486.400 7538 | 12.0348.1180 Xa trị áp sát xuất liều thấp Xa trị áp sát xuất liều thấp .486.400 ; bề Àn n Q Xa trị bằng nguồn áp sát [liều 7539 | 12.0350.1180 Xa trị băng nguôn áp sát thấp] .486.400 7540 | 19.0412.1180 Xa trị áp sát bằng stent phóng xạ ^ triáp sát bằng stent phóng (1 +só 400 lớn cát bỀnG tâm 4 . Xạ trị áp sát bằng tấm áp 7541 | 19.0411.1180 Xa trị áp sát băng tâm áp phóng xạ R .486.400 phóng xạ Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + Cát " thư biều mô Me: tạo hình vạt đa, đóng khuyết đa mặt + tạo hình vạt da, đóng 7542 | 03.2737.1181 bằ .... h H „ | khuyêt da băng phẫu thuật | 8.570.200 ăng phâu thuật tạo hình thâm mỹ : Ậ T TYA h ` ¬¬ " tạo hình thâm mỹ đường kính đường kính từ 5 em trở lên ` 3 1A từ 5 cm trở lên 7543 | 03.2447.1181 Cắt ung thư đa có vá da rộng đường Cất ung thư da có vá da rộng 8.570.200 kính dưới 5 em đường kính dưới 5 cm 7544 | 03.2448.1181 Cắt ung thư da có vá da rộng đường | Cắt ung thư da có vá da rộng 8.570.200 kính trên 5 cm đường kính trên 5 cm 779 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và | Cắt ung thư da vùng hàm mặt 7545 | 03.2524.118 tạo hình băng vạt tại chỗ và tạo hình băng vạt tại chỗ 8.570.200 ý ` à Xroz Cắt ung thư vùng hàm mặt có 7546 | 03.2529.118 » ho hàm mất - ĐẠO Í nạo vét hạch dưới hàm và | 8.570.200 vét hạch đưới hàm và hạch cô hạch cổ a1... 7547 | 03.2527.118 vét hạch dưới hàm, hạch cổ vả tạo | "39 WCL hạch CUỐI Bam, nạch | s .s70,200 hình bằng vat tai chỗ cô và tạo hình băng vạt tại Ti chỗ Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo Cắt ung thư vùng hàm mặt có 7548 | 03.2528.118 vét hạch dưới hàm, hạch cô và tạo nạo vét hạch dưới hàm, hạch | 8.570.200 hình băng vạt từ xa cô vả tạo hình băng vạt từ xa Cắt ung thư da vùng hàm mặt và | Cắt ung thư da vùng hàm mặt 7549 | 1.0063.118 tạo hình bằng vạt tại chỗ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 8.570.200 7550 | 12.0067.118 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình | Cất ung thự vòm khâu cái, | s s;o 20g tạo hình ý ` à Xroz Cắt ung thư vùng hàm mặt có 7551 | 12.0048.118 . hạch Pin ii Đ8Đ Í nạo vét hạch dưới hàm và | 8.570.200 : : hạch cô Ta 1.... 7552 | 12.0049.118 vét hạch dưới hàm, hạch cô và tạo | : œ 8.570.200 hình bằng vạt tại chỗ cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 780 Cá ung thư vùng hàm mặt có nạo Cắt ung thư vùng hàm mặt có 7553 | 12.0050.1181 vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo nạo vét hạch dưới hàm, hạch | 8.570.200 hình băng vạt từ xa cô vả tạo hình băng vạt từ xa Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo Cất ung thư lưỡi - sản miệng, 7554 | 03.2557.1182 đc ĐH DAW MỚI - SẠN mIệPg, 989 | nao vét hạch và tạo hình bằng |_ 9.470.200 vét hạch và tạo hình băng vạt từ xa ` vạt từ xa 1555 | 12.0066.1182 Că chậu sàn miệng, tạo hình và vét Cát chậu sản miệng, tạo hình 9.470.200 hạch cỗ và vét hạch cô Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo Cất ung thư lưỡi - sản miệng, 7556 | 12.0139.1182 đc ĐH DAW MỚI - SẠN mIệPg, 989 | nao vét hạch và tạo hình bằng |_ 9.470.200 vét hạch và tạo hình băng vạt từ xa ` vạt từ xa ý _ - „ | Cắt ung thư lưỡi, nạo vét 7557 | 12.0140.1182 Cát ung thư lưỡi, nạo vét hạch và Ích và tạo hình bằng vạt từ |_ 9.470.200 tạo hình băng vạt từ xa xa ý . h À Cắt u máu, u bạch huyết 7558 | 12.0193.1183 Cất u máu, u bạch huyệt trong lông ( ny lồng ngực đường kính |_ 9.270.200 ngực đường kính trên 10 em A trên I0 em 1559 | 03.2659.1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điêu trị Cát từ 3 tạng trở lên trong | o 970.200 ung thư tiêu hóa điêu trị ung thư tiêu hóa 2560 | 12.0298.1184 Cá bỏ tạng trong tiêu khung, từ 2 Cát bỏ tạng trong tiêu khung, 9970.200 tạng trở lên từ 2 tạng trở lên 7561 | 12.0214.1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điêu trị Cát từ 3 tạng trở lên trong 9970.200 ung thư tiêu hóa điêu trị ung thư tiêu hóa 7562 | 03.2743.1185 Tháo khớp vai do ung thư chỉ trên lo khớp vai do ung thư chỉ | 77p 20g 2563 Ì 12.0330.1185 Tháo khớp vai do ung thư đâu trên Tháo khớp vai do ung thư 1.720.200 xương cánh tay đâu trên xương cánh tay 7564 | 12.0446.1185 Tháo khớp xương bả vai do ung | Tháo khớp xương bả vai do 1.770.200 thư ung thư 781 Phẫu thuật cắt xương bả vai và Phẫu thuật cắt xương bả vai 7565 | 12.0447.1186 AC À 3 nhẦn TẢ 9.170.200 phân mêm và phân mêm Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch | Phẫu thuật đặt Port động/nh ‹ ‹ ‹ 7566 | 03.3219.1187 đề tiêm truyện hóa chât điều trị ung | mạch đề tiêm truyền hóa chât | 1.432.100 | Chưa bao gôm buông tiêm truyền. thư điêu trị ung thư 7561 | 12.0448.1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da Hà buông tiêm truyền đưới [1 132 100 | Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. 7568 | 12.0142.1189 Cắt bỏ khối u màn hầu Cất bỏ khối u màn hầu 3.300.700 7569 | 12.0141.1189 Cắt khối u khẩu cái Cất khối u khẩu cái 3.300.700 7570 | 12.0264.1189 Cắt nang thừng tinh hai bên Cắt nang thừng tỉnh hai bên 3.300.700 7571 | 12.0135.1189 Cắt u lưỡi lành tính Cắt u lưỡi lành tính 3.300.700 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da | Cắt u máu/u bạch mạch dưới 7572 | 12.0314.1182 đường kính từ 5 - 10 em da đường kính từ 5 - 10 em 3.300.700 Cá thưniê ` àt Cắt ung thư niêm mạc miệng 7573 | 12.0054.1189 6 0ng p1 06m mặc m1ồnB Vẻ 199 | và tạo hình bằng ghép da | 3.300.700 hình băng ghép da hoặc niêm mạc hoặc niê oặc niêm mạc Cá ung thư niêm mạc miệng và tạo Cắt ung thư niêm mạc miệng 7574 | 12.0053.1182 hình băng vạt tại chỗ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 3.300.700 Cắt ung thư phần mềm chi trên Cắt ung thư phần mềm chỉ 7575 | 12.0318.1189 hoặc chi dưới đường kính băng và | trên hoặc chi dưới đường | 3.300.700 trên 5 em kính băng và trên 5 em 7576 | 12.0194.1189 Phẫu thuật vét hạch nách Phẫu thuật vét hạch nách 3.300.700 782 Tháo khớp cô chân do ung 7577 | 12.0332.1189 Tháo khớp cổ chân do ung thư thư 3.300.700 7578 | 12.0331.1189 Tháo nửa bàn chân trước do ung | Tháo nửa bản chân trước do 3.300.700 thư ung thư 7579 | 12.0011.1190 Cắt các u lành tuyến giáp Cắt các u lành tuyến giáp 2.140.700 7580 | 12.0263.1190 Cắt nang thừng tinh một bên Cắt nang thừng tinh một bên |_ 2.140.700 7581 | 12.0321.1190 Cắt u bao gân Cắt u bao gân 2.140.700 7582 | 12.0320.1190 Cặt u lành phân mêm đường kính Cát u lành phân mêm đường 2.140.700 dưới 10 em kính dưới 10 em 7583 | 12.0319.1190 Cá u lành phân mêm đường kính Cát u lành phân mêm đường 2.140.700 trên 10 em kính trên I0 cm 2584 | 12.0313.1190 Cất u máu khu trú, đường kính Cát u máu khu trú, đường 2.140.700 dưới 5 cm kính dưới 5 cm Cắt ung thư phân mêm chỉ trên | Cắt ung thư phân mêm chỉ 7585 | 12.0317.1190 hoặc chỉ dưới đường kính dưới 5 | trên hoặc chi dưới đường | 2.140.700 cm kính dưới 5 em Cắtu nang bao hoạt dịch (cổ tay, Cấtu nang bao hoạt dịch (cổ 7586 | 12.0322.1121 khoeo chân, cổ chân) ay, khoeo chân, cô chân) 1.456.700 7587 | 12.0261.1191 Cắt u sùi đầu miệng sáo Cắt u sùi đầu miệng sáo 1.456.700 7588 | 12.0377.1192 Điều trị đích trong ung thư Điều trị đích trong ung thư 987.200 : hề L. .À - Xạ trị bằng các đồng vị 7589 | 12.0351.1192 Xa trị băng các đồng vị phóng xạ 987.200 phóng xạ 783 Nút động mạch đê điêu trị u máu Nút động mạch đê điêu iu 7590 | 12.0001.1193 và các u khác ở vùng đâu và hàm | máu và các u khác ở vùng đầu 558.400 mặt và hàm mặt Nội soi niệu quản ngược dòng bằn, Nội soi niệu quản ngược à £ 7591 | 27.0355.1196 S01 SOI BIỂU Quần NgưQ© dụng Đăng dòng bằng ống soi mềm tán | 2.434.500 | Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lẫy sỏi. ông soi mêm tán sỏi thận băng laser sỏi thận băng laser 7592 | 27.0393.1196 Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo lò đạo vá rò bằng quang -¡ 2 13+ sọo Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị Nội soi xẻ cô bảng quang 7593 | 27.0389.1196 nU D0I XG CC Vầng QqUAnE 'Ìđiều trị xơ cứng cổ bảng | 2.434.500 xơ cứng cô bảng quang quang 7594 | 27.0372.1196 Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi ào soi xẻ lỗ niệu quản lây(„ 4+4 sọọ 7505 | 27.0092.1196 Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết | Phẫu thuật nội soi bóc, sinh 2.434.500 hạch trung thât thiết hạch trung thất X AOAT ĐÀ „ ¿ | Phẫu thuật nội soi cầm máu 7596 | 27.0330.1196 Phâu thuật nội soi câm máu sau mô sau mổ 2.434.500 2597 | 27.0260.1196 Phâu thuật nội soi cắt chỏm nang | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm 2.434.500 gan nang gan Ặ ¬ ñ ¬ Chưa bao g/ gồm lưỡi bào (mài), bộ dây 7598 | 27.0451.1196 Phẩu thuật nội soi cất hoạt mạc ¡ Phẩu thuật nội soi cất hoạt |; +34 s00 | bơm nước, đầu đốt điện, tay đao đốt viêm khớp khuỷu mạc viêm khớp khuỷu điện, Ốc, vít. 7599 | 27.0414.1196 Phâu thuật nội soi cắt khôi chửa Phâu thuật nội soi căt khôi 2.434.500 ngoài tử cung chửa ngoài tử cung 7600 | 27.0294.1196 Phâu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại Phâu thuật nội soi cắt lọc tụy 2 434.500 tử hoại tử 7601 | 27.0261.1196 Phẫu thuật nội soi cắt nang gan —_ | Phẩu thuật nội soi cắt nang |2 ¿+1 sọo gan 784 Phẫu thuật nội soi cắt u họat dịch Phẫu thuật nội soi cắt u họat 7602 | 27.0456.1196 Ậ . Ậ 2.434.500 cô tay dịch cô tay 7603 | 27.0140.1196 Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày đà thuật nội soi cô định đạ |2 ¿+4 sọo 7604 | 27.0263.1196 Phâu thuật nội soi dân lưu áp - xe | Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp 2.434.500 gan - Xe gan 2605 | 27.0331.1196 Phâu thuật nội soi dân lưu áp xe tôn Phâu thuật nội soi dẫn lưu áp 2.434.500 dư xe tôn dư 7606 | 27.0295.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy ha nội soi dân lưu áp |_„ 4+4 s0ọ 7607 | 27.0297.1196 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy nang a nội soi dân lưu |, 1:1 <0ọ 7608 | 27.0315.1196 Phầu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo | Phầu thuật nội soi đặt lưới |; 4+4 s00 | Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo. trong ô bụng nhân tạo trong ô bụng Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới | Jun thuật nội soi dật tâm " 7609 | 27.0313.1196 nhân tạo đường vào hoàn toàn hoàn toàn trước húc mac 2.434.500 | Chưa bao gôm tâm lưới nhân tạo. trước phúc mạc (TEP) (TEP) P : _ ¬ ,. | Phẫu thuật nội soi đặt tâm Phâu thuật nội soi đặt tâm lưới lưới nhân tao trước phúc mac "¬ 7610 | 27.0314.1196 nhân tạo trước phúc mạc đường đường vào qua vì bun 2.434.500 | Chưa bao gôm tâm lưới nhân tạo. vào qua ô bụng (TAPP) (T APP) k "hẽ x An AT so IẦU ri DA ñ ¬ Chưa bao gôm lưỡi bào (mài), bộ dây 7611 | 27.0454.1196 Phẩu thuật nội soi điều trị viêm | Phẩu thuật nội soi điều trị |; 134 s00 | bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đết mỏm trên lôi câu ngoải viêm mỏm trên lôi câu ngoài điên. óc. vít 7612 | 27.0418.1196 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết Phẫu thuật nội soi GEU thể 2.434.500 ' l tụ thành nang huyết tụ thành nang x4 7613 | 27.0455.1196 Phâu thuật nội soi giải phóng ông | Phâu thuật nội soi giải phóng 2 434.500 cổ tay ống cổ tay 785 Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh 7614 | 27.0404.1196 Phẫu thuật nội soi hạ tỉnh hoàn ẩn ` Ả 2.434.500 hoàn ân 2615 | 27.0300.1196 Phâu thuật nội soi khâu cầm máu Phâu thuật nội soi khâu câm 2.434.500 lách máu lách 7616 | 27.0316.1196 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành “ nội soi khâu cơ (+ 13+ sọo 7617 | 27.0307.1196 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo lu thuật nội soi khâu mạc | +;+ s00 2618 | 27.0328.1196 Phâu thuật nội soi khâu thủng cơ | Phầu thuật nội soi khâu thủng 2.434.500 hoành cơ hoành 7619 | 27.0166.1196 Phâu thuật nội soi khâu thủng tá Phâu thuật nội soi khâu thủng 2 434.500 tràng tá tràng 2620 | 27.0173.1196 Phâu thuật nội soi khâu vết thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt 2.434.500 ruột non thương ruột non 2621 | 27.0167.1196 Phâu thuật nội soi khâu vết thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt 2.434.500 tá tràng thương tá tràng 2622 | 27.0212.1196 Phẫu thuật nội soi làm hậu môn Phẫu thuật nội soi làm hậu 2.434.500 nhân tạo môn nhân tạo 7623 | 27.0274.1196 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra đa chà thuật nội soi mở túi mật (_„ 4+4 s0ọ 2624 | 27.0293.1196 Phâu thuật nội soi nôi nang tụy - dạ | Phâu thuật nội soi nôi nang | 2 ¿+4 soo dày tụy - dạ dày 2625 | 27.0292.1196 Phâu thuật nội soi nôi nang tụy - | Phầu thuật nội soi nội nang | + ¿2+ soọ hồng tràng tụy - hông tràng 2626 | 27.0332.1196 Phâu thuật nội soi rửa bụng, dân | Phẫu thuật nội soi rửa bụng, 2.434.500 lưu dẫn lưu 786 2627 | 27.0093.1196 Phâu thuật nội soi sinh thiết u chân Phâu thuật nội soi sinh thiệt u 2.434.500 đoán chân đoán Phẫu thuật nội soi thất động mạch | Phẫu thuật nội soi thắt động 7628 | 27.0264.1196 gan điều trị ung thư gan/vêt thương | mạch gan điêu trị ung thư | 2.434.500 gan gan/vêt thương gan 2629 | 27.0353.1196 Phẫu thuật nội soi treo thận đề điều Phẫu thuật nội soi treo thận 2.434.500 trị sa thận đê điêu trị sa thận 7630 | 27.0354.1196 Tán sỏi thận qua da Tán sỏi thận qua da 2.434.500 | Chưa bao gồm sonde ]J. 7631 | 27.0384.1197 Nội soi cắt polyp cổ bàng quang quang cất polyp cô bảng L1 so6 60ọ 7632 | 27.0409.1197 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo | Nội soi cất u niệu đạo, van (_ ¡ so¿ so niệu đạo 2633 | 27.0392.1197 Nội Soi khâu lỗ thủng bàng quang | Nội soi khâu lỗ thủng bàng 596.600 qua ô bụng quang qua ô bụng 7634 | 27.0333.1197 Nội soi ô bụng chân đoán Nội soi ô bụng chân đoán .596.600 7635 | 27.0408.1197 Nội soi tán sỏi niệu đạo Nội soi tán sỏi niệu đạo .596.600 7636 | 27.0377.1197 Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản .596.600 2637 | 27.0405.1197 Phâu thuật nội soi cắt tỉnh hoàn Phâu thuật nội soi cắt tỉnh 596.600 trong ô bụng hoản trong ô bụng 7638 | 27.0407.1197 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp 596.600 đạo niệu đạo 2639 | 27.0329.1197 Phâu thuật nội soi sinh thiết hạch ô | Phâu thuật nội soi sinh thiệt 596.600 bụng hạch ô bụng 787 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong Phẫu thuật nội soi sinh thiết u 7640 | 27.0335.1197 F R 1.596.600 ô bụng trong ỗ bụng 2641 | 27.0406.1197 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch | Phầu thuật nội soi thắt tĩnh 1.596.600 tỉnh mạch tỉnh 7642 | 27.0437.1197 Thông vòi tử cung qua nội soi Thông vòi tử cung qua nội soi | 1.596.600 2643 Ì 26.0057.1203 Ghép thân kinh có mạch nuôi bằng Ghép thân xinh có mạch nuôi 6.646.900 vi phâu băng vi phâu Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở Phẫu thuật Mi phẫu các bộ 7644 | 26.0017.1203 đâu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, | phận ở đâu, mặt bị đứt rời | 6.646.900 môi...) (mũi, tai, môi...) 2645 Ì 28.0113.1203 Ghép một phân môi đứt rời băng kỹ Ghép một phân môi đứt rời 6.646.900 thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu 2646 | 28.0114.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời băng kỹ Ghép toàn bộ môi đứt rời 6.646.900 thuật vi phầu băng kỹ thuật vi phẫu XU COÀn ĐÀ CAI 2x xả: ca ¬5À„ | Ghép toàn bộ môi đứt rời và 7647 | 28.0115.1203 Ghép toàn bộ môi đứt rời và phân ( Tài xung quanh bằng kỹ | 6.646.900 xung quanh băng kỹ thuật vi phầu .-.-- thuật vi phâu 7648 | 28.0085.1203 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi Í_¿ c¿ø oọọ rời có sử dụng vi phầu đứt rời có sử dụng vi phầu 2649 Ì 28.0139.1203 Phâu thuật ghép vành tai đứt rời Phầu thuật ghép vành tai đứt 6.646.900 băng vi phầu rời băng vi phâu 2650 Ì 28.0078.1203 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đô băng Tái tạo toàn bộ mi và cùng đô 6.646.900 vạt tự do băng vạt tự do 7651 | 03.4157.1205 Phẫu thuật nội soi có robot Phâu thuật nội soi có robot | se 213 600 [bệnh lý gan mật] 788 Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh Phẫu thuật các bệnh tim bẩm 7652 | 03.3130.1206 bằng rôbốt sinh bằng rôbốt 92.080.600 7653 | 03.4157.1206 Phẫu thuật nội soi có robot Phâu thuật nội soi có robot ( o2 0s0 600 bệnh lý lông ngực] 7654 | 03.4157.1207 Phẫu thuật nội soi có robot Phẫu thuật nội soi có robot | go +s2 600 bệnh lý tiết niệu] 7655 | 03.4157.1208 Phẫu thuật nội soi có robot Phẩu thuật nội soi có robot | o7 ss7 600 bệnh lý tiêu hóa, ô bụng] 7656 | 27.0359.1209 Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận ha thận ông mềm gấp Sôi | ¿ + +3 200 7657 | 27.0358.1209 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận ha thận ông mềm tán Sôi | ¿ ;++ +oọ Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi nội " "nà Tải đIỀU tị Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn 7658 | 27.0135.1209 ngực phải điều trị bệnh co thắt thực | "S ĐỤC PHÁI dICU HỊ 1343.300 | 2 8 ạch, R › bệnh co thắt thực quản nan mô. quản nan tỏa tỏa Phẫu thuật nội soi cắt mẫu răng C2 Phẫu thuật nội soi cất mẫu 7659 | 27.0061.1209 R _ ¬ 8 răng C2 (mỏm nha) qua| 4.343.300 (mỏm nha) qua miệng :A miệng Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn Phẫu thuật nội soi cắt xương 7660 | 27.0115.1209 L điêu trị hội chứng đường thoát | sườn I điều trị hội chứng | 4.343.300 lông ngực đường thoát lỗng ngực 7661 | 27.0494.1209 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) KG nội soi chân đoán | ¿ :¿› +0o 7662 | 27.0308.1209 Phâu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ Phâu thuật nội soi đặt vòng 4.343.300 dày thắt dạ dày Phẫu thuật nội soi điêu trị phông, Phẫu thuật nội soi điêu trị 7663 | 27.0111.1209 hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới | phông, hẹp, tắc động mạch | 4.343.300 thận chủ bụng dưới thận 789 Phẫu thuật nội soi điều trị 7664 | 27.0107.1209 Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ - 4.343.300 rung nhĩ Phẫu thuật nội soi điều trị tổn Phẫu thuật nội soi điều trị tôn 7665 | 27.0457.1209 _¬ . ' ... | thương phức hợp sụn sợi tam | 4.343.300 thương phức hợp sụn sợi tam giác giác 1666 | 27.0296.1209 Phẫu thuật nội soi Frey điều trị Phẫu thuật nội soi Frey điều 4.343.300 Viêm tụy mạn trị viêm tụy mạn Ặ ¬ Phẫu thuật nội soi hỗ trợ 7667 | 27.0117.1209 Phẩu thuật nội soi hồ trợ (VATS) | (VATS) điều trị bệnh lý | 4.343.300 điều trị bệnh lý mạch máu . mạch máu Ặ ¬ Phẫu thuật nội soi hỗ trợ 7668 | 27.0080.1209 Phẫu thuật nội soi hồ trợ (VATS) Í + As) điều trị bệnh lý phỏi, |_ 4.343.300 điều trị bệnh lý phôi, trung thât ñ trung thât Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) | Phẫu thuật nội soi hỗ trợ 7662 | 27.0108.1202 điều trị bệnh lý tim (VATS) điều trị bệnh lý tìm 4343.300 Ặ ¬ .A... | Phẫu thuật nội soi hồ trợ điều 7670 | 27.0473.1209 TU Thuật IV HỒ _ Me: “ở lữị gấy xương phạm khớp | 4.343.300 gay ø phạ Ớp vũng ø vùng gối 2671 | 27.0027.1209 Phâu thuật nội soi hô trợ giải áp vi Phâu thuật nội soi hồ trợ giải 4.343.300 mạch áp vi mạch 2672 | 27.0067.1209 Phầu thuật nội soi hồ trợ làm cứng Phâu thuật nội soi hồ trợ làm 4.343.300 cột sông lưng cứng cột sông lưng 7673 | 27.0041.1209 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não _ thuật nội soi hồ trợ lây ¿ +4: +0 Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ Phẫu thuật nội soi khâu gấp 7674 | 27.0106.1209 hoành (điêu trị liệt thân kinh nếp cơ hoành (điêu trị liệt | 4.343.300 hoành) thân kinh hoành) Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ | Phẫu thuật nội soi lây vạt: 7675 | 27.0493.1209 lưng to; Vạt cơ thắng bụng; Vạt | Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thăng | 4.343.300 mạc treo... bụng; Vạt mạc treo ... 790 Phẫu thuật nội soi lây vạt: Vạt cơ Phẫu thuật nội soi lây vạt: 7676 | 27.0496.1209 thon, cơ thắng đùi, cơ rộng | Vạt cơ thon, cơ thăng đùi, cơ| 4.343.300 trong... rộng trong... Ặ A AT 2 Phẫu thuật nội soi nạo hạch 7677 | 27.0411.1209 Phẫu thuật nội soi nạo hạch bọn 2 Í 1 2 bên (rong ung thư 4.343.300 bên (trong ung thư dương vật) R dương vật) 7678 | 27.0110.1209 Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn Phẫu thuật nội soi thất tuần 4.343.300 bàng hệ chủ - phôi hoàn bàng hệ chủ - phôi 2679 | 27.0410.1210 Nội SOI bóc bạch mạch điều trị đái Nội soi bóc bạch mạch điêu 2.913.900 dưỡng châp trị đái dưỡng châp Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan | Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u 7680 | 77.0262.1210 băng sóng cao tân (RFA) gan băng sóng cao tân (RFA) 2.213.900 2681 | 27.0400.1210 Nội soi tuyên tiên liệt băng laser | Nội soi tuyên tiên liệt bằng 2.913.900 đông vón laser đông vón 2682 | 27.0402.1210 Nội SOI tuyên tiên liệt băng phương | Nội soi tuyên tiên liệt băng 2.913.900 pháp nhiệt phương pháp nhiệt 2683 | 27.0401.1210 Nội sơi tuyên tiên liệt bằng sóng Nội soi tuyên tiên liệt băng 2.913.900 Radio cao tân sóng Radio cao tân 7684 | 27.0370.1210 Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu Phẫu thuật nội soi cắm lại 2.913.900 quản vào bàng quang niệu quản vào bàng quang 2685 | 27.0105.1210 Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài Phầu thuật nội soi căt màng 2.913.900 tim ngoài tim Phẫu thuật nội soi chuyên vị tĩnh Phẫu thuật nội soi chuyên vị mạch trong phẫu thuật tạo thông | tĩnh mạch trong phẫu thuật 7686 | 27.0116.1210 động - tĩnh mạch để chạy thận nhân | tạo thông động - tĩnh mạch để 213.00 tạo chạy thận nhân tạo 7687 | 27.0104.1210 Phâu thuật nội soi dân lưu khoang | Phẫu thuật nội soi dân lưu 2.913.900 mảng tim khoang mảng tim 791 Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo Phẫu thuật nội soi đặt điện 7688 | 27.0100.1210 nhịp thượng tâm mạc cực tạo nhịp thượng tâm mạc 213.00 1689 | 27.0236.1210 Phâu thuật nội soi điêu trị rò hậu Phâu thuật nội soi điều trị rò 2.913.900 môn hậu môn Phẫu thuật nôi soi hỗ trợ t Phẫu thuật nội soi hỗ trợ 7690 | 27.0337.1210 L0 TURE BỘT S01 80 HỢ HONE CâP | trong can thiệp nội soi ống | 2.913.900 thiệp nội soi ông mêm À mêm 2691 | 27.0336.1210 Phâu thuật nội soi hô trợ trong mô | Phâu thuật HỘI soÏ hỗ trợ 2.913.900 mở trong mỗ mở 2692 | 27.0109.1210 Phâu thuật nội soi kẹp ông động Phâu thuật nội soi kẹp ông 2.913.900 mạch động mạch Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cất Phẫu thuật nội soi qua dạ dày 7693 | 27.0146.1210 polyp dạ dày (Intraluminal Lap | cất polyp dạ dày | 2.913.900 Surgery) (Intraluminal Lap Surgery) Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng Phẫu thuật nội s 0i treo cô 7694 | 27.0388.1210 hàn ^ :Ả | Đằng quang điêu trị tiêu | 2.913.900 quang điêu trị tiêu không kiêm soát h :Ä h không kiêm soát R A x 1: ĐA ,|Gây mê thay băng người Gây mê thay băng người bệnh có | Le có điện tích bỏng >60% 7695 | 11.0132.1890 diện tích bỏng >60% DTCT [diện SÀ vự RĐAG 1.339.400 l 19 Xa n2 hà ALÁ DTCT [diện tích cơ thê] hoặc tích cơ thể] hoặc có bỏng hô hâp “ha ^ bế có bỏng hô hâp Gây mê thay băng người bệnh có | Gây mê thay băng người 7696 | 11.0133.1891 diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích | bệnh có diện tích bỏng từ 40 962.300 cơ thê - 60% diện tích cơ thê Gây mê thay băng người bệnh có | Gây mê thay băng người 7697 | 11.0134.1892 diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích | bệnh có diện tích bỏng từ 10 718.900 cơ thê - 39% diện tích cơ thê Gây mê thay băng người bệnh có | Gây mê thay băng người 7698 | 11.0135.1893 diện tích bỏng < 10% diện tích cơ | bệnh có diện tích bỏng < 10% 453.000 thê diện tích cơ thê 792 7699 | 03.4185.1894 Gây mê đặt canuyn E cmO Gây mê đặt canuyn ECMO 868.900 7700 | 03.4186.1894 Gây mê rút canuyn E cmO Gây mê rút canuyn ECMO 868.900 7701 | 09.9000.1894 Gây mê khác Gây mê khác 868.900 ANA 17 profile test (sàng lọc và | ANA 17 profile test (sàng lọc định danh đồng thời 17 typ kháng | và định danh đồng thời 17 typ T102 | 22.0362.1215 thê kháng nhân bằng thanh sắc ký | kháng thê kháng nhân bằng 1.045.700 miễn dịch) thanh săc ký miên dịch) 7203 | 22.0157.1218 Chụp ảnh màu tê bào qua kính hiên Chụp ảnh màu tÊ bảo qua 21.900 Mi kính hiên vi 7704 | 22.0021.1219 co cục máu đông (tên khác: Co cục | Co cục máu đông (tên khác: 16.000 máu) Co cục máu) 7205 | 22.0382.1220 Công thức nhiễm Sắc thê | Công thức nhiễm sắc “thê 726.700 Bao gôm cả môi trường nuôi cây tủy (Karyotype) máu ngoại vi (Karyotype) máu ngoại vi xương. 7706 | 22.0381.1220 Công thức : nhêm sắc thê | Công thức nhiệm sắc thê 726.700 Bao gôm cả môi trường nuôi cây tủy (Karyotype) tủy xương (Karyotype) tủy xương xương. Xét nghiệm công thức nhiễm sắc Xét nghiệm công thức nhiễm Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủ 7707 | 22.0649.1220 thể tủy xương với chất kích thích | sắc thể tủy xương với chất | 726.700 xương 5 yy đặc hiệu kích thích đặc hiệu _ = Xét nghiê ông thức nhiễ Ẻ Xét nghiệm công thức nhiễm B À ä môi trưở ¬ 7708 | 22.0650.1220 ỐE nGHệM công PhỨc nNICM Sä€ | ví" thể với môi trường đặc | 726.700 | 99 69m cá mỌI trương nuội cáy ty thê với môi trường đặc hiệu hiêu xương. 7709 | 22.0385.1221 Công thức nhiễm sắc thê (NST) từ | Công thức nhiêm sắc thê 1.230.700 tế bảo ối (NST) từ tế bào ối 793 Đàn hồi đổ cục máu (TEG: Đàn hồi đồ cục máu (TEG: 7710 | 22.0054.1222 Thrombo Elasto Graphy) Thrombo Elasto Graphy) 438.000 | Bao gôm cả pin và cup, kaolin. R '. +2 1 cÁ 2 TÁ ĐÀ bề Đánh giá tỷ lệ sống của tế bảo 7711 | 22.0689.1223 Đánh giá tỷ lệ sông của tê bào bằng Ì Lì 0y kỹ thuật nhuộm xanh 20.100 kỹ thuật nhuộm xanh trypan trypan DCIP test (Dichlorophenol- | DCIP test (Dichlorophenol- 7712 | 22.0377.1224 Indolphenol test dùng sàng lọc | Indolphenol test dùng sảng 65.900 huyết sắc tô E) lọc huyết sắc tô E) Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - | Xét nghiệm đếm số lượng 7713 | 22.0342.1225 CD4 - CD§ CD3 - CD4 - CD8 421.200 7714 | 22.0352.1227 Điện di huyết sắc tố Điện di huyết sắc tố 381.000 7715 | 22.0351.1228 Điện đi miễn dịch huyết thanh nn di miễn dịch huyết 1 026 300 7716 | 22.0353.1229 Điện di protein huyết thanh Điện di protein huyết thanh 400.300 Định danh kháng thể kháng HLA | Định danh kháng thể kháng T7 |22.0633.1232 bằng kỹ thuật luminex HLA bằng kỹ thuật luminex 3.782.400 . . Ả ĐÁ ` Định danh kháng thê bâ 7118 | 22.0256.1233 Định danh kháng thê bât thường | tường (kỹ thuật ống | 1.201.700 (kỹ thuật ông nghiệm) :A nghiệm) Định danh kháng thể bất thường nh danh kêu nề hệ 7719 | 22.0257.1233 (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên S nu ] lề ^ h 1.201.700 ăy bán tự động) cangel/Gelcard trên máy máy Ti ã bán tự động) Định danh kháng thể bất thường | DU danh kêu nề hệ 7720 | 22.0258.1233 (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên x y : 1.201.700 máy tự động) Scangel/Gelcard trên máy tự động) 794 Định lượng PIVKA (Proteins | Định lượng PIVKA (Proteins 7721 | 22.0077.1233 Induccd by Vitamin K Antagonism |Induced by Vitamn K| 1.201.700 or Absence) Antagonism or Absence) Định danh kháng thể kháng HLA | Định danh kháng thể kháng T122 | 22.0636.1234 bằng kỹ thuật ELISA HLA bằng kỹ thuật ELISA. 4451.400 Định lượng AT/AT IHI (Anti | Định lượng AT/AT HI (Anti T123 | 22.0025.1235 thrombin/Anti thrombinIII) thrombin/Anti thrombinlII) 148.400 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan | Định lượng CD25 (IL-2R) 7724 | 22.0631.1236 trong huyết thanh băng kỹ thuật | hòa tan trong huyệt thanh | 2.264.700 ELISA băng kỹ thuật ELISA 7725 | 22.0065.1237 Định lượng CI- inhibitor Định lượng CI- inhibitor 222.700 . . š ~4x...a„ | Định lượng D-Dimer băng kỹ 7726 | 22.0570.1238 Định lượng D-Dimer bằng kỹ thuật Í tật miễn dịch hóa phát| 546.300 miền dịch hóa phát quang quang Định lượng nhanh D-Dimer trong | Định lượng nhanh. D-Dimer 7727 | 01.0299.1239 máu toàn phân tại chỗ băng máy | trong máu toàn phân tại chỗ 272.900 câm tay băng máy câm tay 7728 | 22.0023.1239 Định lượng D-Dimer Định lượng D-Dimer 272.900 7729 | 23.0054.1239 Định lượng D-Dimer [Máu] Định lượng D-Dimer [Máu] 272.900 7730 | 22.0043.1241 Định lượng FDP Định lượng FDP 148.400 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng Fibrinogen /tên Định lượng yếu tố ]), phương pháp khác: Định lượng yêu tô D, 7731 | 22.0014.1242 h ⁄ ` ‹._| phương pháp Clauss- phương 110.300 Clauss- phương pháp trực tiếp, băng máy bán tự động pháp trực tiệp, băng máy bán tự động 795 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yêu tô I), phương pháp Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yêu tô ]), 7732 | 22.0013.1242 Clauss- phương pháp trực tiếp, phương pháp Clauss- phương 110.300 Ỳ . ^ pháp trực tiêp, băng máy tự băng máy tự động ^ động . R Ly vự Định lượng gen bệnh máu ác 7733 | 22.0421.1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính Í _ Ì bằng kỹ thuật Real -| 4.203.400 băng kỹ thuật Real - Time PCR . Time PCR 7734 | 22.0103.1244 Định lượng GóPD Định lượng GóPD 87.000 R Đo hoạt độ G6PD (Glucose - 7735 | 23.0072.1244 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 Ì ¿nh osphạt dehydrogenase) 87.000 phosphat dehydrogenase) [Máu] [Máu 7736 | 22.0109.1245 PK (Pyruvatkinase) PK (Pyruvatkinase) 186.600 7737 | 22.0058.1246 Định lượng Plasminogen Định lượng Plasminogen 222.700 Định lượng hoạt tính Protein C | Định lượng hoạt tính Protein 7738 | 22.0047.1247 (Protein Activity) C (Protein Activity) 48.800 Định lượng Protein C toàn phần Định lượng Protein C toàn 7139 | 22.0043.1247 (Protein C Antigen) phần (Protein C Antigen) 48.800 7240 | 22.0582.1248 Định lượng hoạt tính Protein S (PS | Định lượng hoạt tính Protein 248.800 acfIvIty) S (PS activity) Định lượng kháng nguyên Protein | Định lượng kháng nguyên T41 | 22.0583.1248 S (PS antigen) Protein S (PS antigen) 748.800 7142 | 22.0046.1248 Định lượng Protein S toàn phần nhân lượng Protein S toàn 2¿soọo 7743 | 23.0136.1248 Định lượng Protein S100 [Máu] | Ph lượng Protein SI0UI „xe uọo [Máu] 796 Định lượng tpA (fissue - | Định lượng t-pA (fissue - 144 | 22.0066.1249 Plasminogen Activator) Plasminogen Activator) 722.700 Định lượng tế bào người cho ở | Định lượng tế bào người cho 7745 | 22.0422.1250 người nhận sau ghép băng kỹ thuật | ở người nhận sau ghép băng | 5.505.200 Real - Time PCR kỹ thuật Real - Time PCR Xét nghiệm xác định các marker di .. lân n dời 7746 | 22.0652.1250 truyền của người cho/người nhận nỊ Tuy 3 n¿MG | s 05.200 bằng kỹ thuật realtime PCR. cho/người. nhận bằng kỹ | thuật realtime PCR. 7747 | 22.0038.1251 Định lượng ức chế yếu tố IX Định lượng ức chế yếu tố IX 280.800 7148 | 22.0037.1252 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc văn lượng ức chế yêu tôi 1ø0 sọg 7749 | 22.0057.1253 Định lượng Heparin Định lượng Heparin 222.700 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yêu tố ]), 7750 | 22.0012.1254 Định lượng yêu tố I), phương pháp 60.800 án tiếp, bằng máy bán tự động phương pháp gián tiếp, bằng gi l máy bán tự động Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yêu tố D, 7751 | 22.0011.1254 Định lượng yêu tố I), phương pháp h há bằ 60.800 án tiếp, bằng máy tự động phương pháp gián tiếp, bằng gi l máy tự động Định lượng hoạt tính yêu tố Von Định lượng hoạt tính yêu tố Willebrand (VWE Actvity) (tên | VOn NWiHebrand (VMME ¬- 7752 | 22.0032.1255 Activiy) (tên khác: định 481.000 | Giá cho môi yêu tô. khác: định lượng hoạt tính đồng yêu tô Ristocetin: VII: R co) lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VINH: R co) 797 Định lượng kháng nguyên yếu tô Định lượng kháng nguyên 7753 | 22.0031.1255 : : yêu tố Von Willebrand| 481.000 | Giá cho mỗi yếu tố. Von Willebrand (VWE Antigen) (VWF Antigen) Đinh l áu tổ đô , . | Định lượng yếu tố đông máu ¬ 7754 | 22.0030.1255 CN tượng yếu t0 dòng máu "09! | ngoại sinh II, V,VII, X [yếu | 481.000 | Giá cho mỗi yếu tế. sinh II, V,VI, X Ậ x tô II hoặc XI] 7755 | 22.0033.1255 Định lượng yếu tố XII Định lượng yếu tố XII 481.000 | Giá cho mỗi yếu tố. 7756 | 22.0051.1256 Định lượng Anti Xa Định lượng Anti Xa 272.900 Định lượng yếu tố|Địnhh lượng yếu tố T51 | 22.0621.1257 Thrombomodulin Thrombomodulin 22.700 Định lượng yếu tô đông máu Định lượng yếu tổ đông máu ngoại ngoại sinh II, V,VI, X [yếu ` X: sẤU, Xà 7758 | 22.0030.1258 sinh II, V,VII, X tô Vhoặc yếu tế VII hoặc yếu 341.000 | Giá cho môi yêu tô. tố XỊ Định lượng yếu tố đông máu nội Định lượng yêu tô đông máu 3X: VẤ 7759 | 22.0029.1259 nh cơ ° °° | nội sinh VIHc, IX, XI [yếu tố | 248.800 | Giá cho mỗi yếu tố. sinh VIIc, IX, XI IXỊ Định lượng yếu tố đông máu nội Định lượng yếu tố đông máu 3X: VẤ 7760 | 22.0029.1260 nh cơ ° °' Í nội sinh VIHc, IX, XI [yếu tố | 311.000 | Giá cho mỗi yếu tố. sinh VIIc, IX, XI VIIIc hoặc yếu tố XI] Định lượng yêu tô XIH (tên khác: | Định lượng yêu tô XIH (tên 7761 | 22.0034.1262 Định lượng yếu tố ổn định sợi | khác: Định lượng yêu tô ôn | 1.091.700 huyết) định sợi huyệt) 798 7762 22.0059.1263 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor) Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor) 222.700 7763 22.0567.1263 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-I) Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin I (PAI-I) 222.700 7764 22.0568.1263 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2) Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2) 222.700 7765 22.0067.1264 Định lượng œ2 antiplasmin Đi K= nh lượng ơ2 antiplasmin 222.700 7766 22.0692.1265 Định lượng B - Thromboglobulin (BTG) Định lượng B - Thromboglobulin (BðTG) 222.700 7767 22.0312.1266 Xác định nhóm máu A: (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định nhóm máu A¡ (kỹ huật ông nghiệm) 37.300 7768 22.0285.1267 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu đề truyền máu (oàn phân, khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu đề (tuyền máu toản phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 24.800 7769 22.0502.1267 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [khôi hông câu, khôi bạch câu] 24.800 7770 22.0286.1268 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 22.200 7771 22.0502.1268 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu [chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương] 22.200 799 7772 | 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường Định nhóm máu tại giường 42.100 7773 | 22.0279.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật | Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 42.100 ông nghiệm) huật ông nghiệm) 7774 | 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật | Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 42.100 phiên đá) huật phiên đá) 1775 | 22.0283.1269 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 42.100 trên giây) huật trên giây) 7176 | 22.0284.1270 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật Định nhóm máu hệ ABO (kỹ 62.200 trên thẻ) huật trên thẻ) Định nhóm máu hệ ABO | trên thẻ Định nhóm máu hệ ABQ trên định nhóm máu (đã có sẵn huyết hẻ định nhóm máu (đã có sẵn 7771 | 22.0288.1271 huyết thanh mẫu) để truyền 31.100 thanh _mẫu) để truyền chế phâm chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tiểu cầu hoặc huyết tương tương Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ | Định nhóm máu hệ ÀBO trên định nhóm máu (đã có sẵn huyết hẻ định nhóm máu (đã có sẵn 77178 | 22.0287.1272 ` R h À , ._ | huyệt thanh mâu) đê truyện 49.700 thanh mâu) đê truyền máu toàn b R À Ấ? ĐÀ À Á: HÀ R &; ., | máu toàn phân, khôi hông phân, khôi hông câu, khôi bạch câu | _› K: Ậ câu, khôi bạch câu Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) | Định nhóm máu hệ ABO, 7779 | 22.0294.1273 trên hệ thông máy tự động hoàn | Rh(D) trên hệ thông máy tự 40.900 toàn động hoàn toàn Định nhóm máu hệ ABO, 7780 | 22.0293.1274 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) Rh(Ð) bằng công nghệ hồng 55.900 bằng công nghệ hồng cầu gắn từ câu găn từ 800 7781 22.0290.1275 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuậ Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 93.300 7782 22.0289.1275 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuậ Scangel/Gelcard trên máy tự động) Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 93.300 7783 22.0241.1276 Xác định nghiệm) kháng nguyên Di° của hệ nhóm máu Diago (kỹ thuật ống Xác định kháng nguyên Dữ của hệ nhóm máu Diago (kỹ huật ông nghiệm) 198.600 7784 22.0242.1276 Xác định nghiệm) kháng nguyên Di? của hệ nhóm máu Diago (kỹ thuật ống Xác định kháng nguyên Di? của hệ nhóm máu Diago (kỹ huật ông nghiệm) 198.600 7785 22.0220.1277 Xác định nghiệm) kháng nguyên Mi" của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông Xác định kháng nguyên M#£ của hệ nhóm máu MNS (kỹ huật ông nghiệm) 167.500 7786 22.0223.1278 Xác định nghiệm) kháng nguyên P¡ của hệ nhóm máu PiPk (kỹ thuật ông Xác định kháng nguyên P¡ của hệ nhóm máu P:Pk (kỹ huật ông nghiệm) 210.600 7787 22.0295.1279 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên D yêu của hệ Rh (kỹ thuật ông nghiệm) 186.600 7788 22.0296.1279 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard) Xác định kháng nguyên D yêu của hệ Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard) 186.600 7789 22.0291.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ông nghiệm) Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ông nghiệm) 33.500 7790 22.0292.1280 Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiên đá) Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiên đá) 33.500 S01 7791 22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật ông nghiệm) Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật ông nghiệm) 222.700 7792 22.0282.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật Scangel/Gelcard) Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật Scangel/Gelcard) 222.700 7793 22.0036.1282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX Định tính ức chế yếu tố VIIc/IX 248.800 7794 22.0634.1283 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP Định type HLA cho I locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ huật PCR-SSP 1.301.700 7795 22.0633.1284 Định type HLA độ phân giải cao cho I locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO Định type HLA độ phân giải cao cho I locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ huật PCR-SSO 1.935.700 7796 22.0589.1285 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM) Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMctry) trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM) 571.300 s02 Đo độ đàn hôi cục máu Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: | (ROTEM: Rotation 7797 | 22.0587.1285 Rotation ThromboElastoMetry) ức | ThromboElastoMetry) ức 571.300 chế tiểu cầu (ROTEM-EIBTEM) |chế tiểu cầu (ROTEM- FIBTEM) Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: | ĐO độ dàn hội cục máu Rotation ThromboElastoM: „| (ROTEM: Roftation 7798 | 22.0588.1285 otalon ThromboElastoMetry) ức | ThromboElastoMetry) ức| 571.300 chẻ tiêu sợi huyết (ROTEM- Í Lế tiêu sợi huyết (ROTEM- APTEM) APTEM). Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: ROIMC hôi sỤ máu 7799 | 22.0586.1286 Rotation ThromboElastoMetry) ThromboElastoMetr ) ngoại 445.300 ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) sinh (ROTEM-EXTEM). : Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: ROIMC hôi sỤ máu 7800 | 22.0585.1286 Rotation ThromboElastoMetry) ThromboElastoMetr )_ nội 445.300 nội sinh (ROTEM-INTEM) sinh (ROTEM-TNTEM) : R AC QIÀ À .. | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Đo độ ngưng tập tiêu câu với ADP/Collagen/Acid X: LẠ 7801 | 22.0041.1287 ADP/Collagen/Acid 117.300 | Giá cho mỗi chất kích tập. Arachidonic/Thrombin/Epinephrin Arachidonic/Thrombin/Epin ephrin [ADP/Collgen] 803 Đo độ ngưng tập tiêu câu với ¬ ADP/Collagen/Acid Đo độ ngưng tập tiêu câu với | Arachidonic/Thrombin/Epin ¬ 7802 | 22.0041.1288 ADP/Collagen/Acid ephrin [Ristocetin/ 222.700 |_ Giá cho môi yêu tô. Arachidonie/Thrombin/Epinephrin | Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin] 7803 | 22.0042.1288 Đo độ ngưng tập tiêu câu với | Đo độ ngưng tập tiêu câu với | 222 700 Giá cho mỗi yếu tố. Ristocetin Ristocetin 7804 | 02.0348.1289 Đo độ nhớt dịch khớp Đo độ nhớt dịch khớp 55.900 7805 | 02.0431.1289 Xét nghiệm Muecin test Xét nghiệm Mucin test 55.900 AT hzt CIÁ ca . „_ | Đo độ nhớt (độ quánh) máu 7806 | 22.0039.1289 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn Í Làn phần/huyết tương/dịch| — 55.900 phân/huyêt tương/dịch khác khác . ĐÀ g3 và š Xét nghiệm giải trình tự gen 7807 | 22.0647.1290 bã nghiệm giải trình tự gen băng Í _ì ý kỹ thuật giải trình tự |_ 8.206.900 ÿ thuật giải trình tự gen thê hệ 2 TA gen thê hệ 2 Xét nghiệm giải trình tự gen bằng | Xét nghiệm giải trình tự gen 7808 | 22.0449.1290 NGS bằng NGS 8.206.900 Xét nghiệm xác định mọc mảnh nh C nhe - 7809 | 22.0654.1290 ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật P 8.206.900 giải trình tự gen thế hệ 2 bằng kỹ thuật giải trình tự gen thê hệ 2 S04 Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh Giải trình tự gene chấn đoán 7810 | 22.0406.122 beta thalassemia bệnh beta thalassemia 6.206.200 Giải trình tự gene chẩn đoán trước Giải trình tự gene chân đoán 7811 | 22.0407.129 . Tà MP : trước sinh bệnh befa| 6.906.900 sinh bệnh beta thalassemia . thalassemia Giải trình tự gene Perforin (PRFI) | Giải trình tự gene Perforin 7812 | 22.0412.129 bệnh HLH (PRF1) bệnh HLH 6.906.900 Giải trình tự gene Perforin (PRFI) Giải trình tự gene Perforin 7813 | 22.0413.129 chẩn đoán tước sinh bênh HLH (PRFI) chân đoán trước sinh | 6.906.900 ì bệnh HLH Xét nghiệm giải trình tự gen bằng à t sàn —. Thế 7§14 | 22.0641.129 kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho hệ T nn ti ng Tịnh tự <| 6.906.900 mỗi đoạn gen < Ikb) € 1 (cho môi đoạn gen l Ikb) Xét nghiệm xác định mọc mảnh ảnh Ð nhổ _- 7815 | 22.0655.129 ghép (Chimerism) băng kỹ thuật bằng kỹ thuật lái trình t 6.906.900 giải trình tự gen thê hệ I ng My uất giải trinh tự gen thê hệ l Định lượng huyết sắc tố Định lượng huyết sắc tổ 7816 | 22.0161.1222 (hemoglobin) bằng quang kế (hemoglobin) bằng quang kế 3300 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (kỹ | Hiệu giá kháng thể miễn dịch 7817 | 22.0264.1293 thuật Scangel/Gelcard trên máy |(kỹ thuật Scangel/Gelcard 474.000 bán tự động) trên máy bán tự động) :ân ø‡4 khá Ậ ` ⁄ Hiệu giá kháng thể tự nhiên 7818 | 22.0267.1294 Hiệu giá kháng thê tự nhiên chồng | ống A. B (kỹ thuật ống 43.500 A, B (kỹ thuật ông nghiệm) :A nghiệm) 7819 Ì 22.0147.1295 Nhuộm hóa mô miên dịch tủy | Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy 198.600 xương xương 805 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng Xét nghiệm hồng cầu lưới 7820 | 22.0134.1226 phương pháp thủ công) (bằng phương pháp thủ công) 28.400 7821 | 22.0123.1297 Huyết đô (băng phương pháp thủ Huyệt đô (băng phương pháp 10.800 công) thủ công) 7822 | 22.0125.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) My đô (băng máy đêm 74.600 7823 | 22.0124.1298 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) | Huyết đô (băng máy đêm 74.600 tông trở) 2824 | 22.0605.1299 Huyệt đồ (băng hệ thông tự động Huyệt đồ (băng hệ thông tự 161.500 hoàn toàn) động hoàn toàn) 7825 | 22.0155.1300 Xét nghiệm tê bào học lách (lách Xét nghiệm tê bào học lách 62.200 đô) (lách đô) 1826 | 22.0170.1300 Xét nghiệm tê bào học lách (lách Xét nghiệm tê bào học lách 62.200 đồ) (lách đô) 7827 | 22.0490.1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu Kw bạch câu trong khôi hông 592.000 | Chưa bao gồm phin lọc bạch cầu Lympho cross match bằng kỹ thuật | Lympho cross match bằng kỹ 7828 | 22.0332.1302 Flow-cylometry thuật Flow-cytometry 2.225.700 7829 | 25.0110.1302 Phân tích tính đa hình gen DPYD Bo âu tính đa hình gen ; 22s 7oọ 7830 | 22.0143.1303 Máu lắng (bằng máy tự động) Máu lắng (bằng máy tự động) 37.300 2831 | 22.0142.1304 Máu lăng (băng phương pháp thủ | Máu lăng (băng phương pháp 24.800 công) thủ công) 806 7832 22.0309.1305 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật hông câu gắn từ trên máy tự động) Nghiệm pháp Coombs gián tiêp (kỹ thuật hông câu gắn từ trên máy tự động) 120.300 7833 22.0308.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ông nghiệm) Nghiệm pháp Coombs gián tiêp (kỹ thuật ông nghiệm) 87.000 7834 22.0306.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87.000 7835 22.0307.1306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 87.000 7836 22.0304.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ông nghiệm) Nghiệm pháp Coombs trực tiêp (kỹ thuật ông nghiệm) 87.000 7837 22.0302.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 87.000 807 7838 22.0303.1306 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 87.000 7839 22.0305.1307 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động) 129.400 7840 21.0011.1308 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 31.100 7841 22.0015.1308 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) 31.100 7842 22.0052.1309 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (Œ.G.T: Thromboplastin Generation Test) 320.000 7843 21.0010.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin) Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin) 55.900 7844 22.0017.1310 Nghiệm pháp Von-Kaulla Nghiệm pháp Von-Kaulla 55.900 7845 22.0611.1311 Xét nghiệm và chân đoán tế bảo học băng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu Xét nghiệm và chân đoán tê bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu 99.500 7846 22.0693.1312 Xét nghiệm và chân đoán tê bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế bằng NaF Xét nghiệm và chân đoán tê bảo học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế bằng NaF 110.500 7847 22.0135.1313 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đêm laser) Xét nghiệm hồng cầu lưới (băng máy đêm laser) 43.500 S08 Xét nghiệm và chân đoán tế bảo Xét nghiệm và chân đoán bảo học băng phương phái "'ö A0› 7848 | 22.0607.1314 học băng phương pháp nhuộm nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm 37.300 hông câu sắt (Nhuộm Perls) Perls) - Xét nghiệm và chân đoán tế bảo [lu lồ bằng phương phân 7849 | 22.0610.1315 học băng phương pháp nhuộm nhuộm Periodic Acide Schiff 99.500 Periodic Acide Schiff (PAS) : —— A3) - Xét nghiệm và chân đoán tê bào | Xét nghiệm và chân đoán tê học bằng phương pháp nhuộm | bào học bằng phương pháp 7850 | 22.0608.1316 Peroxydase (MPO: | nhuộm Peroxydase (MPO: 83.200 Myeloperoxydase) Myeloperoxydase) Xét nghiệm và chân đoán tế bào | Xét nghiệm và chấn đoán tế 7851 | 22.0613.1317 học băng phương pháp nhuộm | bào học băng phương pháp 80.800 Phosphatase acid nhuộm Phosphatase acid Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào ào Tuệ và chân đoán l6 7852 | 22.0614.1318 học bằng phương pháp nhuộm ¬ 6 pH ĐẠP 74.600 VÀ ` nhuộm Phosphatase kiêm Phosphatase kiêm bạch câu À bạch câu 2853 | 22.0146.1319 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy Nhuộm sợi liên võng trong 87.000 Xương mô tủy xương 7854 | 22.0145.1320 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương Mi Sợi xơ trong mồ tủy | s7 0o Xét nghiệm và chân đoán tê bào | Xét nghiệm và chân đoán tê 7855 | 22.0609.1321 học băng phương pháp nhuộm | bào học băng phương pháp 83.200 Sudan đen nhuộm Sudan đen 7856 | 22.0531.1322 Nuôi cây cụm tê bào gôc (colony | Nuôi cây cụm tê bào gôc 1.324.700 Cơ quan BHYT thanh toán khi cây tê forming culture) (colony forming culture) bào gốc tự thân cho người bệnh bệnh 7857 22.0606.1323 OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc Thalassemia) OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc Thalassemia) 51.100 809 7858 22.0627.1324 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác băng kỹ thuật flow cytometry Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry 415.000 7859 22.0376.1324 Phân tích Myeloperoxidase nội bào Phân tích Myeloperoxidase nội bào 415.000 7860 22.0628.1325 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry Phân tích đấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry 458.300 7861 22.0274.1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ông nghiệm) Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ông nghiệm) 80.500 7862 22.0275.1327 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 80.500 7863 22.0276.1327 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 80.500 7864 22.0624.1328 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha răn) Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn) 59.500 810 7865 22.0269.1329 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 73.200 7866 22.0270.1329 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muôi ở 22°C (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 73.200 7867 22.0268.1330 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muôi ở 22°C (kỹ thuật ông nghiệm) Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muôi ở 22°C (kỹ thuật ông nghiệm) 31.100 7868 22.0576.1331 Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh 311.000 7869 22.0575.1332 Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh 381.000 7870 22.0430.1333 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yêu tô VIII bệnh Hemophilia băng kỹ thuật longrange PCR. Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR. 1.420.000 7871 22.0455.1334 Phát hiện gen bệnh Thalassemia băng kỹ thuật PCR-RFLP Phá hiện „ gen bệnh Thalassemia băng kỹ thuật PCR-RFLP 615.000 7872 22.0643.1334 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia băng kỹ thuật PCR. Xét nghiệm phát hiện đột biên gen thalassemia băng kỹ thuật PCR 615.000 811 7873 22.0028.1335 Phát hiện kháng đông đường chung Phát hiện kháng đông đường chung 95.400 7874 22.0049.1336 Phát hiện kháng đông Lupus (LAC/LA SCr€en: Lupus Anticoagulant screen) Phát hiện kháng đông Lupus (LAC/LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 262.800 7875 22.0329.1337 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu băng kỹ thuật Flow-cytometry Phát hiện kháng thể kháng tiêu câu băng kỹ thuật Flow- cyfometry 2.166.700 7876 22.0359.1337 Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiêu câu gián tiêp Xét nghiệm xác định kháng thê kháng tiêu câu gián tiêp 2.166.700 7877 22.0358.1337 Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiêu câu trực tiêp Xét nghiệm xác định kháng thê kháng tiêu câu trực tiệp 2.166.700 7878 22.0487.1338 Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh Rửa hồng cầu/tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh 146.400 7879 22.0259.1339 Sảng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ông nghiệm) Sảng lọc kháng thê bâ thường (kỹ thuật ông nghiệm) 99.500 7880 22.0260.1340 Sàng lọc kháng thê bất thường (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) Sàng lọc kháng thê bâ thường (kỹ thuậ Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) 262.800 7881 22.0261.1340 Sàng lọc kháng thê bất thường (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Sàng lọc kháng thê bâ thường (kỹ thuậ Scangel/Gelcard trên máy tự động) 262.800 7882 22.0102.1341 Sức bền thẩm thấu hồng cầu Sức bền thẩm thâu hồng cầu 40.900 7883 22.0503.1342 Gạn bạch cầu điều trị Gạn bạch cầu điều trị 901.700 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu §12 7884 | 22.0505.1342 Gạn hồng cầu điều trị Gạn hồng cầu điều trị 901.700 |_ Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 7885 | 22.0676.1342 Gạn tách huyết tương điều trị Gạn tách huyết tương điều trị | 901.700 | Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 7886 | 22.0504.1342 Gạn tiểu cầu điều trị Gạn tiểu cầu điều trị 901.700 |_ Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 7887 | 22.0506.1342 Trao đổi huyết tương điều trị Trao đôi huyết tương điều trị 901.700 |_ Chưa bao gồm kít tách tế bào máu 7888 | 22.0141.1343 Tập trung bạch cầu Tập trung bạch cầu 31.100 7889 | 22.0348.1344 Xét nghiệm Đường - Ham Xét nghiệm Đường - Ham 74.600 Thể tích khối hồng cầu Thể tích khối hồng cầu 7890 | 22.0160.1345 (hematocrit) bằng máy ly tâm (hematocrit) bằng máy ly tâm 18.600 7891 | 22.0055.1346 Thời gian phục hồi canxi Thời gian phục hồi canxi 33.500 7892 | 22.0020.1347 Thời gian máu chảy phương pháp Thời gian máu chảy phương 52.100 lvy pháp Ivy 7893 | 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Thời gian máu chảy phương 13.600 Duke pháp Duke 7894 | 01.0285.1349 Xót nghiệm đông máu nhanh tại Xét nghiệm đông máu nhanh 13.600 g1ường tại lường 7895 | 22.9000.1349 Thời gian đông máu Thời gian đông máu 13.600 . . Xác định nhanh . l i h 7896 | 01.0302.1350 Xác định nhanh INR/PT/Quick % Í ]NR/PT/Quick % tại chỗ 43.500 tại chỗ bằng máy cầm tay bằng máy cầm tay 813 Thời gian prothombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên 7897 | 22.0003.1351 2 TA . khác: TQ; Tỷ lệ 59.500 TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương Probrombin) phương pháp pháp thủ công hủ công Ng cy . . | Thời gian prothrombin (PT: Bản Thìp Tả no) tCác tệ thác Prothrombin Time), (Các tên 7898 | 22.0002.1352 TOENOHDN C6), (LáC (VR KIAC | hác TQ; Tỷ lệ 68.400 TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bắng máy Prothrombin) bằng máy bán bán tự động tự động ¬ . - Thời gian prothrombin (PT: Bản Thìp Tả no) tCác tệ thác Prothrombin Time), (Các tên 7899 | 22.0001.1352 TOENOHDM LG), (ác VR KDAC | hác TQ; Tỷ lệ 68.400 TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bắng máy Prothrombin) bằng máy tự tự động động ợ N: . - . | Thời gian thrombin (TT: 7900 | 22.0009.1353 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Í Tprombin Time) bằng máy 43.500 Time) bắng máy bán tự động bán tự động No: . - [Thời gian thombin (TT: 7901 | 22.0008.1353 Thời gian thrombin ẤT: Thrombin Í Trombin Time) bằng máy tự 43.500 Time) bắng máy tự động động Thời gian thromboplastin Thời gian thromboplasin một | một phân hoạt hóa (APTT: phân hoạt hóa (APTT: Activated | Activated Partial 7202 | 22.0006.1354 Partial Thromboplastin Time) (tên | Thromboplastin Time) (tên 43.300 khác: TCK) băng máy bán tự động | khác: TCK) băng máy bán tự động Thời gian thromboplastin Thời gian thromboplasin một | một phân hoạt hóa (APTT: 2903 | 22.0005.1354 hân hoạt hóa (APTT: Activated | Activated Partial 43.500 artial Thromboplastin Time), (tên hác: TCK) băng máy tự động laf-ks=) Thromboplastin Time), (tên khác: TCK) băng máy tự động 814 Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại Gạn tách tế bào gốc từ máu Chưa bao gôm kít tách tê bào máu. Cơ quan BHYT thanh toán khi gạn 7204 | 22.0520.1357 vi băng máy tự động ngoại vi băng máy tự động 2.601.700 tách tế bào gốc tự thân cho người bệnh 7905 Tỉnh dịch đồ Tỉnh dịch đồ 339.000 7906 | 22.0140.1360 Tìm giun chỉ trong máu Tìm giun chỉ trong máu 37.300 7907 | 22.0137.1361 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ _ hông câu có châm ưa 18.600 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ^. K ảnh bảng. hn 7908 | 22.0139.1362 (bằng phương pháp tập trung hồng Š 6 pưonb 39.700 À X1 pháp tập trung hồng cầu câu nhiễm) nhiễm) Tìm ký sinh trù Ốtrétt .. | Tìm ký sinh trùng sôt rết 7909 | 22.0138.1362 (bản ` hương pháo thủ công) PHâU [trong máu (bằng phương 39.700 6P 6 piáp ề pháp thủ công) 7910 | 22.0136.1363 Tìm mảnh vỡ hồng cầu Tìm mảnh vỡ hồng cầu 18.600 7911 | 02.0622.1364 Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600 7912 | 22.0144.1364 Tìm tế bào Hargraves Tìm tế bào Hargraves 69.600 7913 | 22.0027.1365 Phát hiện kháng đông ngoại sinh Ảm hiện kháng đông ngoại 87.000 h An vn D XÁ Đà z ... | Tổng phân tích tế bào máu Cho tật cả các thông số. Áp dụng Tông phân tích tê bào máu ngoại vi ngoại vi bằng hệ thống tư trong trường hợp thực hiện xét 7914 | 22.0122.1367 băng hệ thông tự động hoàn toàn E98 6n 6n 114.300 | nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm (có nhuộm tiêu bản tự động) động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động) máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động. 815 7915 22.0119.1368 Phân tích tế bào máu ngoại vi (băng phương pháp thủ công) Phân tích tế bào máu ngoại vi (băng phương pháp thủ công) 39.700 7916 22.0121.1369 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (băng máy đêm laser) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đêm laser) 49.700 7917 22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (băng máy đêm tông trở) Tông phân tích tê bào máu ngoại vi (băng máy đêm tông trở) 43.500 7918 22.0299.1371 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) Xác định bản chât kháng thê đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d C2c (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) 461.000 7919 22.0300.1371 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) Xác định bản chât kháng thê đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d C2c (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) 461.000 7920 22.0625.1372 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định bât đông nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ông nghiệm) 99.500 7921 22.0392.1373 FISH chân đoán chuyên đoạn NST 1;19 FISH chân đoán chuyền đoạn NSTI; 19 3.403.400 7922 22.0394.1373 FISH chân đoán chuyên đoạn NST 15; L7 FISH chân đoán chuyền đoạn NST 15; 17 3.403.400 7923 22.0391.1373 FISH chân đoán chuyên đoạn NST 4:11 FISH chân đoán chuyền đoạn NST4; II 3.403.400 S16 FISH chân đoán chuyển đoạn NST FISH chẩn đoán chuyển đoạn 7924 | 22.0393.1373 8:21 NST 8; 21 3.403.400 EISH chân đoán NST Phi |FISH chân đoán NST Phi 7925 | 22.0388.1373 (BCR/ABL) (BCR/ABL) 3.403.400 7926 | 22.0387.1373 FISH chân đoán NST XY FISH chân đoán NST XY 3.403.400 7927 | 22.0379.1373 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH mm gen bằng kỹ thuật ( ; +0; 4oọ Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng Xác định nhiễm sắc thể X, Y 7928 | 22.0639.1373 kỹ thuật FISH bằng kỹ thuật FISH 3.403.400 Ậ . Ậ PCR chân đoán chuyên đoạn PCR chân đoán chuyên đoạn l , r 7929 | 22.0420.1374 Philadelphia (BCR/ABL) P190 o0 E hôn (BCR/ABL) 901.700 | Cho I gen Ậ . Ậ PCR chân đoán chuyên đoạn PCR chân đoán chuyên đoạn . , r 7930 | 22.0419.1374 Philadelphia (BCR/ABL) P210 2g Cp hề (BCR/ABL) 901.700 | Cho I gen Phát hiện gene JAK2 V6L7F trong nnn _.— ng nh 7931 | 22.0425.1374 nhóm bệnh tăng sinh tủy băng kỹ |„. k Muờyớng, 901.700 | Cho l gen 2 , tủy băng kỹ thuật Allen- thuật Allen-specific PCR. , specific PCR Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ | Xác định gen AMLI/ETO 7932 | 22.0432.1374 thuật RT-PCR bằng kỹ thuật RT-PCR 901.700 | Cho I gen Xác định gen bệnh máu bằng kỹ | Xác định gen bệnh máu bằng 7933 | 22.0431.1374 thuật RT-PCR kỹ thuật RT-PCR 901.700 | Cho I gen Xác định gen CBFB /MYHII bằng | Xác định gen CBFB /MYHII 7934 | 22.0433.1374 kỹ thuật RT-PCR bằng kỹ thuật RT-PCR 901.700 | Cho I gen 7935 | 22.0436.1374 Xác định gen E2A/PBXI băng kỹ | Xác định gen E2A/PBXI 901.700 | Cho 1 gen thuật RT-PCR bằng kỹ thuật RT-PCR. 817 7936 22.0439.1374 Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR Xác định gen FLT3-ITD băng kỹ thuật PCR. 901.700 Cho I gen 7937 22.0441.1374 Xác định gen IGH-MMSET (của chuyền đoạn t(4; 14) băng kỹ thuật PCR Xác định gen IGH-MMSET (của chuyên đoạn (4; 14) băng kỹ thuật PCR. 901.700 Cho I gen 7938 22.0437.1374 Xác định gen MLL/AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR Xác định gen MLL/AF4 băng kỹ thuật RT-PCR. 901.700 Cho I gen 7939 22.0438.1374 Xác định gen NPMI-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR. Xác định gen NPMI1-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR 901.700 Cho I gen 7940 22.0434.1374 Xác định gen PML/RARơ bằng kỹ thuật RT-PCR Xác định gen PML/RARœ băng kỹ thuật RT-PCR. 901.700 Cho I gen 7941 22.0435.1374 Xác định gen TEL/AMLI bằng kỹ thuật RT-PCR Xác định gen TEL/AMLI băng kỹ thuật RT-PCR. 901.700 Cho I gen 7942 22.0662.1374 Xét nghiệm kháng đột biến Imatnib T315I băng kỹ thuật Allen-specific PCR Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T3 15I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR 901.700 Cho I gen 7943 22.0442.1374 Xét nghiệm kháng đột biến Imatnib T325I băng kỹ thuật Allen-specific PCR Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T3251 băng kỹ thuật Allen-specific PCR 901.700 Cho I gen 7944 22.0645.1374 Xét nghiệm phát hiện đột biến gen băng kỹ thuật PCR Xét nghiệm phát hiện đột biên gen băng kỹ thuật PCR. 901.700 Cho I gen 7945 22.0424.1374 Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen) băng kỹ thuật RT - PCR Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (I gen) băng kỹ thuật RT - PCR 901.700 Cho I gen 7946 22.0646.1374 Xét nghiệm xác định đột biến gen băng kỹ thuật PCR-RFLP Xét nghiệm xác định đột biên gen băng kỹ thuật PCR- RFLP 901.700 Cho I gen S18 7947 22.0448.1375 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg FISH Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH 4.188.400 7948 22.0648.1375 Xét nghiệm xác định gen bằng. kỹ thuật clg FISH với tách tế bào bằng Eicoll Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật clg FISH với ách tế bào bằng Ficoll 4.188.400 7949 22.0231.1376 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (kỹ huật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 118.200 7950 22.0226.1377 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (kỹ huật ông nghiệm) 123.000 7951 22.0229.1378 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (kỹ huật ông nghiệm) 91.400 7952 22.0228.1379 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (kỹ huật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 139.400 7953 22.0232.1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật ống nghiệm) Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) 97.000 7954 22.0235.1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật ông nghiệm) 123.000 7955 22.0234.1383 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 121.500 819 7956 22.0237.1384 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 139.400 7957 22.0182.1385 Xác định kháng nguyên Fy° của hệ nhóm máu Dufợy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Fy^ của hệ nhóm máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 127.400 7958 22.0183.1386 Xác định kháng nguyên Fy° của hệ nhóm máu Dufợy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Fy? của hệ nhóm máu Duffy (kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 165.500 7959 22.0310.1387 Xác định kháng nguyên H (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên H (kỹ thuật ông nghiệm) 37.300 7960 22.0202.1388 Xác định kháng nguyên Jk* của hệ nhóm máu Kidd (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên Jk^ của hệ nhóm máu Kidd (kỹ huật ông nghiệm) 223.700 7961 22.0203.1389 Xác định kháng nguyên Jk của hệ nhóm máu Kidd (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên Jk? của hệ nhóm máu Kidd (kỹ huật ông nghiệm) 221.700 7962 22.0185.1390 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (kỹ thuật ông nghiệm) 64.800 7963 22.0184.1391 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (kỹ huật ông nghiệm) 112.600 7964 22.0618.1392 Xác định kháng nguyên Le? của hệ nhóm máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên Le* của hệ nhóm máu Lewis (kỹ huật ông nghiệm) 189.600 7965 22.0621.1393 Xác định kháng nguyên Le? của hệ nhóm máu Lewis (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên Le? của hệ nhóm máu Lewis (kỹ huật ông nghiệm) 221.700 820 7966 22.0172.1394 Xác định kháng nguyên Lu° của hệ nhóm máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên Lu^ của hệ nhóm máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) 176.500 7967 22.0173.1395 Xác định kháng nguyên Lu° của hệ nhóm máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên Lu? của hệ nhóm máu Lutheran (kỹ thuật ông nghiệm) 99.500 7968 22.0208.1396 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông nghiệm) 163.500 7969 22.0209.1397 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (kỹ huật ông nghiệm) 182.600 7970 22.0314.1398 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.517.700 7971 22.0214.1399 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông nghiệm) 236.800 7972 22.0215.1400 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông nghiệm) Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ông nghiệm) 61.900 7973 22.0343.1401 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chân đoán bệnh Đái huyết sắc tô niệu kịch phát ban đêm) Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) 912.700 7974 22.0344.1402 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chân đoán bệnh Đái huyết sắc tô niệu kịch phát ban đêm) Xét nghiệm CD55/59 hông cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm) 589.000 821 7975 22.0638.1403 Xét nghiệm cấy chuyển đạng Iympho Xét nghiệm cấy chuyển dạng Iympho 311.000 7976 22.0357.1404 Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tê bào Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tê bào 461.000 7977 22.0063.1405 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab 1.812.700 7978 22.0064.1406 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG 1.812.700 7979 22.0330.1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 415.000 7980 22.0262.1408 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 494.300 7981 22.0133.1409 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gôm thủ thuật sinh thiệt tủy xương) Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gôm thủ thuật sinh thiết tủy xương) 361.000 7982 22.0061.1410 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (tên khác: PFA bằng Col/ADP) Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (tên khác: PFA bằng Col/ADP) 903.700 7983 22.0060.1411 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (tên khác: PFA bằng Col/Epi) Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (tên khác: PFA bằng Col/Epi) 903.700 s2 Xét nghiệm sô lượng và độ tập Xét nghiệm sô lượng và độ 7984 | 22.0163.1412 trung tiểu cầu (bằng phương pháp | tập trung tiểu cầu (bằng 37.300 thủ công) phương pháp thủ công) Đếm số lượng tế bào gốc (stem | Đếm số lượng tế bào gốc 7985 | 22.0331.1413 cell, CD34) (stem cell, CD34) 1.801.700 Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu Đêm số lượng tế bảo gộc tạo 7986 | 22.0345.1413 Am... : máu trên máy Flow-| 1.801.700 trên máy Flow-cytometry cyfometry 7987 | 22.0166.1414 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) đó) nghiệm tế bào hạch (hạch 52.100 Xét nghiệm tế bào học tủy xương | Xét nghiệm tế bào học tủy 7988 | 22.0129.1415 (không bao gồm thủ thuật chọc hút | xương (không bao gôm thủ 158.500 tủy) thuật chọc hút tủy) 2989 | 22.0443.1416 Xét nghiệm trao đôi nhiễm sắc tử Xét nghiệm trao đôi nhiễm 531.300 chị em sắc tử chị em Xét nghiệm và chân đoán hóa mô | Xét nghiệm và chân đoán hóa miễn dịch tủy xương cho một dấu | mô miễn dịch tủy xương cho 7290 | 72.0615.1417 ấn (Marker) trên máy nhuộm tự | một dấu ấn (Marker) trên 288.700 động máy nhuộm tự động, Xét nghiệm và chấn đoán mô bệnh | Xét nghiệm và chân đoán mô 7991 | 22.0616.1418 học tủy xương trên máy nhuộm tự | bệnh học tủy xương trên máy 318.000 động nhuộm tự động Xét nghiệm xác định đột biến | XÉt nghiêm xác định đột biên Thai ịa (nhát hiên đồng thời Thalassemia (phát hiện đông 7992 | 22.0446.1419 alassemia (phát hiện đông thời (uy 2| đột biến | 4.452.400 21 đột biên -Thalassemia hoặc 22 . s A1 :£ đột biến B-Thalasemia) Thalassemia hoặc 22 đột biên ⁄ B-Thalasemia) - [Phát hiện đột biên gen 7993 | 22.0640.1420 Phát hiện đột biên gen Hemophilia | L nophilia bằng kỹ thuật 1.101.700 bằng kỹ thuật PCR-RFLP PCR-RFLP 823 Phát hiện đột biến Intron18/BCLI Phá hiện đột biên 7994 | 22.0429.1420 ñ TA Intron18/BCLI bằng kỹ thuật 1.101.700 băng kỹ thuật PCR RELP PCR RFLP Tr TIA R ¡ |Phát hiện gene bệnh 7995 | 22.0384.1420 bàn Xà đun POR PEOD Hemophilia (bằng kỹ thuật | 1.101.700 gey Buy PCR-PFLP) „ " 221 TA AT Xét nghiệm phát hiện đột 7996 | 22.0644.1420 la kết doi hun: na biến gen hemophilia bằng kỹ |_ 1.101.700 emophilia băng kỹ thuậ thuật PCR . h , ¡| Định lượng ELISA chân 7997 | 02.0576.1421 Định lượng ELISA chân đoán đị | tàn dị ứng thuốc (đối với l | 459.900 ứng thuốc (đôi với I loại thuôc) củ £ loại thuôc) Định lượng ERYTHROPOIETIN | Định lượng 7998 | 02.0529.1422 (PO) ERYTHROEOIETIN (EPO) | 428900 . " Định lượng EPO 7999 | 22.0091.1422 Định lượng EPO (Erythropoietin) (Erythropoietin) 428.900 8000 | 23.0235.1422 Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 428.900 8001 | 02.0550.1423 Định lượng Histamine Định lượng Histamine 1.026.700 . Xà ĐIẦ, ¬EẢ „| Định lượng IgE đặc hiệu 8002 | 02.0575.1424 Định lượng IgE đặc hiệu chân đoán | 1 ận đoán dị ứng thuốc (đối | 589.200 đị ứng thuốc (đôi với I1 loại thuôc) .ị ¬. với Ì loại thuôc) Định lượng IgE đặc hiệu với dị | Định lượng IgE đặc hiệu với 8003 | 02.0573.1424 nguyên hô hấp (đối với 1 đị | dị nguyên hô hấp (đối với I| 589.200 nguyên) đị nguyên) Định lượng IgE đặc hiệu với dị | Định lượng IgE đặc hiệu với 8004 | 02.0574.1424 nguyên thức ăn (đôi với I dị | dị nguyên thức ăn (đôi với I 589.200 nguyên), đị nguyên) 8005 | 23.0092.1424 Định lượng IgE Cat Specific (E1) | Định lượng IgE Cat Specific 580.200 [Máu] (EL) [Máu] 824 8006 | 02.0583.1425 Định lượng Interleukin - 10 human — Imereukin - 10[ sọ cọo 8007 Ì 02.0584.1425 Định lượng Interleukin - 12p70 |Định lượng Interleukin - 803.600 human 12p70 human 8008 | 02.0579.1425 Định lượng Interleukin - 2 human —— Imerleukin - 2L gọ3 soọ 8009 | 02.0580.1425 Định lượng Interleukin - 4 human —— Interleukn - 4| eo; so 8010 | 02.0581.1425 Định lượng Interleukin - 6 human —— Interleukn - 6| seo; so 8011 | 02.0582.1425 Định lượng Interleukin - 8 human —— Iterleukin - | sọ: cọo 8012 | 02.0577.1425 Định lượng Interleukin -1ø human —— Interleukn -ld| so; so 8013 | 02.0578.1425 Định lượng Interleukin -IB human —— Iterleukn -l§ | so; sọo Định lượng IL -IB (Interleukin 1B) |Định lượng IL -IB 8014 | 23.0088.1425 Máu (nterleukin 1) [Máu] 803.600 Định lượng IL-10 (Interleukin 10) | Định lượng 1L-10 8015 | 23.0091.1425 Máu (merleukin 10) [Máu] 803.600 Định lượng IL-1ơ (Interleukin lơ) | Định lượng IL-lơ 8016 | 23.0087.1425 Máu (Iaterleukin 1ø) [Máu] 803.600 8017 Ì 23.0089.1425 Định lượng IL-6 (Interleukin 6) | Định lượng IL-6 (Interleukin 803.600 Máu 6) [Máu] 8018 Ì 23.0090.1425 Định lượng IL-8 (Interleukin 8) | Định lượng IL-8 (Interleukin 803.600 Máu 8) [Máu] 825 8019 | 02.0544.1426 Định lượng kháng thể CINH Định lượng kháng thể CIINH | 779.600 8020 | 02.0545.1426 Định lượng kháng thể GBM ab Hà lượng kháng thể GBM | ;;o ¿0o 8021 | 02.0546.1426 Định lượng Tryptase Định lượng Tryptase 779.600 8022 | 02.0569.1427 Định lượng kháng thể IgG1 Định lượng kháng thê IgG1 725.500 8023 | 02.0570.1427 Định lượng kháng thể IgG2 Định lượng kháng thể IgG2 725.500 8024 | 02.0571.1427 Định lượng kháng thể IgG3 Định lượng kháng thể IgG3 725.500 8025 | 02.0572.1427 Định lượng kháng thể IgG4 Định lượng kháng thể IgG4 725.500 8026 | 02.0556.1428 Định lượng kháng thể kháng C5a ba lượng kháng thể kháng g¿- ;oo 8027 | 02.0551.1429 Định lượng kháng thể kháng C1q ca lượng kháng thẻ kháng | ¿s- 0o 8028 | 02.0552.1430 Định lượng kháng thể kháng C3a bu lượng kháng thể kháng (_ ¡ 10o zoọ 8029 | 02.0553.1430 Định lượng kháng thể kháng C3bi cm lượng kháng thể kháng (_ ¡ 10o zoọ 8030 | 02.0554.1430 Định lượng kháng thể kháng C3d bi lượng kháng thể kháng (_ ¡ 10o zoọ 8031 | 02.0555.1430 Định lượng kháng thẻ kháng C4a_ | ĐÍnh lượng kháng hè kháng | † 1ọo 7ọo C4a 826 Định lượng kháng thể kháng 8032 | 02.0542.1431 Định lượng kháng thể kháng CCP CCP 621.300 8033 | 02.0543.1432 Định lượng kháng thê kháng | Định lượng kháng thê kháng 473.000 Centromere Centromere 8034 | 02.0549.1433 Định lượng kháng thể kháng ENA bởi lượng kháng thê kháng +4: oọo 8035 | 02.0532.1434 Định lượng kháng thê kháng Định lượng kháng thê kháng 389.800 Histone Histone Kháng thể kháng histon (anti | Kháng thể kháng histon (anti 8036 | 22.0317.1434 histon) bằng kỹ thuật ELISA histon) bằng kỹ thuật ELISA | 57-809 8037 | 02.0541.1435 Định lượng kháng thê kháng Định lượng kháng thê kháng 405.800 Insulin Insulin 8038 | 02.0531.1436 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 lời lượng kháng thê kháng | ¿s4 oọg Kháng thể Sm-Jo-I (anti Sm-Jo-1) | Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm- 8032 | 22.0312.1436 bằng kỹ thuật ELISA Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA. 454900 Định lượng kháng thể kháng nhân | Định lượng kháng thể kháng 8040 | 02.0520.1437 và kháng thê kháng chuỗi kép | nhân và kháng thể kháng 545.300 (ANA & DsDNA) chuỗi kép (ANA & DsDNA) , Ä tra . | Kháng thể kháng dsDNA Kháng thê kháng dsDNA (anti- R ` TA 8041 | 22.0325.1438 dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA (anti-dsDNA) băng kỹ thuật 272.900 ELISA Kháng thể kháng dsDNA (ani- | Kháng thể kháng dsDNA 8042 | 22.0327.1438 dsDNA) băng kỹ thuật huỳnh | (anti-dsDNA) băng kỹ thuật 272.900 quang huỳnh quang 827 8043 22.0347.1439 Xét nghiệm kháng thể kháng đsDNA (ngưng kết latex) Xét nghiệm kháng thể kháng đsDNA (ngưng kết latex) 124.400 8044 22.0326.1440 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) băng kỹ thuật ELISA Kháng thể kháng nhân (anti- ANA) băng kỹ thuật ELISA. 311.000 8045 22.0328.1440 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) băng kỹ thuật huỳnh quang Kháng thể kháng nhân (anti- ANA) băng kỹ thuật huỳnh quang 311.000 8046 02.0523.1442 Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM 607.200 8047 02.0522.1442 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM 607.200 8048 02.0521.1442 Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM 607.200 8049 22.0375.1442 Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA 607.200 8050 02.0537.1443 Định lượng kháng thể kháng Prothrombin Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 470.000 828 Định lượng kháng thê kháng RNP- Định lượng kháng thể kháng 8051 | 02.0538.1444 70 RNP-70 438.900 8052 Ì 02.0530.1445 Định lượng kháng thê kháng Secl- | Định lượng kháng thê kháng 389.800 70 Sel-70 Kháng thể kháng Secl 70 (anti Sel- | Kháng thể kháng Scl 70 (anti 8053 | 22.0318.1445 70) bằng kỹ thuật ELISA Sel-70) bằng kỹ thuật ELISA. 389.800 8054 | 02.0533.1446 Định lượng kháng thể kháng Sm vn lượng kháng thê kháng | ¿1s sọo Kháng thể kháng Sm (anti Sm) | Kháng thể kháng Sm (anti 8055 | 22.0320.1446 bằng kỹ thuật ELISA Sm) bằng kỹ thuật ELISA 418.800 Định lượng kháng thể kháng SS- | Định lượng kháng thể kháng 8056 | 02.0534.1447 A(Ro) SS-A(Ro) 454.900 Định lượng kháng thể kháng SSA- | Định lượng kháng thể kháng 8057 | 02.0536.1447 p200 SSA-p200 454.900 Định lượng kháng thể kháng SS- | Định lượng kháng thể kháng 8058 | 02.0535.1447 Ba) SS-B(La) 454.900 . Ä th. , Kháng thê kháng SS-A 8059 | 22.0321.1447 th E5.A) bằng hàn i.òo (kháng La) (anti SS-A) bằng | _ 454.900 B ky Bu kỹ thuật ELISA . Ả th. . Kháng thê kháng SS-B 8060 | 22.0322.1447 nữ 5B) Đúng hưng rau (kháng Ro) (anti SS-B) bằng | 454.900 6 Ky 1uỹ kỹ thuật ELISA 8061 | 02.0548 1448 Định lượng kháng thê kháng tiêu Định lượng kháng thê kháng 142.500 cau 1€u cau 8062 | 02.0547.1449 Định lượng kháng thê kháng tinh | Định lượng kháng thê kháng 1.053.700 trùng 1nh trùng s29 8063 02.0524.1450 Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch câu đa nhân trung tính (ANCA) Định lượng kháng thể kháng tương bảo bạch câu đa nhân trung tính (ANCA) 515.000 8064 02.0528.1451 Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLUYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 507.000 8065 02.0527.1451 Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thê gan thận type I (LKMI) Định lượng kháng thể kháng tiêu vi thê gan thận type l (LKMI) 507.000 8066 02.0526.1451 Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type I (LCI) Định lượng kháng thể kháng tương bảo gan type I (LCI) 507.000 830 Định lượng kháng thể kháng ty lạp Định lượng kháng thể kháng 8067 | 02.0525.1451 thể (AMA-M2) ty lạp thể (AMA-M2) 507.000 8068 | 02.0539.1452 Định lượng MPO (pANCA) Định lượng MPO (pANCA) 454.900 8069 | 02.0540.1452 Định lượng PR3 (cANCA) Định lượng PR3 (cANCA) 454.900 Đo hoạt độ MPO | Đo hoạt độ MPO 8070 | 23.0116.1432 (myeloperoxydase) [Máu] (myeloperoxydase) [Máu] 454.200 Khăng định kháng đông Lupus Tng „ri " 8071 | 22.0050.1453 (LACLA conñrm: Lupus LUPS ( Q COHJEPĐ: L 262.800 Anti lant conñ Lupus Anticoagulant icoagulant confirm) confirm) Định lượng ACTH | Định lượng ACTH 8072 | 23.0002.1454 (Adrenocorticotropic hormone) | (Adrenocorticotropic 84.100 [Máu] hormone) [Máu] Định lượng ADH (Anti Diuretic | Định lượng ADH (Anti 8073 | 22.0004.1435 Hormone) [Máu] Diuretic Hormone) [Máu] 151.200 8074 | 23.0224.1456 ALA ALA 95.300 Định lượng AFP (AlIpha | Định lượng AFP (Alpha 8075 | 23.0018.1457 Fetoproteine) [Máu] Fetoproteine) [Máu] 35.300 8076 | 23.0011.1459 Định lượng Amoniac (NH3) [Máu] | ĐÍnh lượng Amoniac (NH3) 78.500 [Máu] 831 . . . Định lượng Anti-Tg 8077 | 23.0014.1460 Định lượng Anti-Te (AnHbody- Í/Antibody. Thyroglobulin)| 280.500 Thyroglobulin) [Máu] [Máu] Định lượng Anti - TPO (Anti- | Định lượng Ant - TPO 8078 | 23.0015.1461 thyroid Peroxidase antibodies) |(Ant- thyroid Peroxidase 212.300 [Máu] antibodies) [Máu] Định lượng Apo AilĐimh lượng Apo Ai 8072 | 23.0016.1462 (Apolypoprotein A›) [Máu] (Apolypoprotein A¡) [Máu] 30.400 Định lượng Apo B|Định lượng Apo B 8080 | 23.0017.1462 (Apolypoprotein B) [Máu] (Apolypoprotein B) [Máu] 30.400 8081 | 23.0178.1463 Định lượng Benzodiazepin [niệu] tiên] lượng Benzodiazepin 39.200 . Định lượng bhCG (Beta 8082 | 23.0024.1464 Chodoni. onadotopbe) Mình human Chorionic| — 89.700 P Gonadotropins) [Máu] 8083 | 22.0080.1465 Định lượng Beta 2 Microglobulin | DÍPh lượng HBela 2 78.500 Microglobulin 8084 | 23.0022.1465 Định lượng ÿ2_ microglobulin Định lượng 2 microglobulin 18.500 [Máu] [Máu] Định lượng nhanh NT-ProBNP Định lượng nhanh NT- 8085 | 01.0298.1466 trong máu toàn phân tại chỗ băng | ProBNP trong máu toàn phân 605.100 máy câm tay tại chỗ băng máy câm tay Định lượng BNP (B- Type | Định lượng BNP (B- Type 8086 | 23.0028.1466 Natriuretic Peptide) [Máu] Natriuretic Peptide) [Máu] 605.100 8087 | 23.0124.1466 Định lượng Pepsinogen I [Máu] [Man] lượng Pepsinogen l¡ ¿0s loo . . . Định lượng Pepsinogen II 8088 | 23.0125.1466 Định lượng Pepsinogen II [Máu] 605.100 [Máu] 832 §089 | 23.0226.1467 Bồ thể trong huyết thanh Bồ thể trong huyết thanh 33.600 Định lượng CA 125 (cancer | Định lượng CA 125 (cancer 8020 | 23.0032.1468 antigen 125) [Máu] antigen 125) [Máu] 144.200 Định lượng CA 15-3 (Cancer | Định lượng CA 15-3 (Cancer 8021 | 23.0034.1469 Antigen 15-3) [Máu] Antigen 15-3) [Máu] 156.200 Định lượng CA 19-9|Định lượng CA 19-9 8092 | 23.0033.1470 (Carbohydrae Antigen 19-9) | (Carbohydrate Antigen 19-9) 144.200 [Máu] [Máu Định lượng CA 72-4 (Cancer | Định lượng CA 72-4 (Cancer 8023 | 23.0035.1471 Antigen 72-4) [Máu] Antigen 72-4) [Máu] 139.200 8094 | 23.0030.1472 Định lượng Canxi ion hóa [Máu] | ĐÍnh lượng Canxi ion hóa 16.s0o | Chỉ thanh toán khi định lượng trực [Máu tiếp. . " ¬= Định lượng Canxi ion hóa 8095 | 23.0031.1473 Định lượng Canxi ion hóa băng (Ly điện cực chọn lọc 13.400 điện cực chọn lọc [Máu] b [Máu 8096 | 23.0029.1473 Định lượng Canxi toàn phần [Máu] HN Canxi toàn phần 13.400 8097 | 23.0036.1474 Định lượng Calcitonin [Máu] Định lượng Calcitonin [Máu] 139.200 8098 | 23.0181.1475 Định lượng Catecholamin (niệu) tiêu lượng Catecholamin( „ . +oọ Định lượng CEA (Carcino | Định lượng CEA (Carcino 8022 | 23.0039.1476 Embryonic Antigen) [Máu] Embryonic Antigen) [Máu] 82.700 8100 | 23.0038.1477 Định lượng Ceruloplasmin [Máu] | ĐÍth lượng Ceruloplasmin 72.900 [Máu] 833 Định lượng CK-MB mass (Isozym Đi K= nh lượng CK-MB_ mass 8101 | 23.0044.1478 MB of Creatine kinase mass) |(Isozym MB of Creatine 39.200 [Máu] kinase mass) [Máu] R Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym 8102 | 23.0043.1478 Đo hoạt độ CK-MB (sozym MB LN ọƑ Creaine kinase) 39.200 of Creatine kinase) [Máu] . [Máu 8103 | 23.0048.1479 Định lượng bồ thể C3 [Máu] Định lượng bổ thể C3 [Máu] 61.700 8104 | 23.0049.1479 Định lượng bồ thể C4 [Máu] Định lượng bổ thể C4 [Máu] 61.700 8105 | 23.0046.1480 Định lượng Cortisol (máu) Định lượng Cortisol (máu) 95.300 8106 | 23.0183.1480 Định lượng Cortisol (niệu) Định lượng Cortisol (niệu) 95.300 8107 | 23.0064.1480 Định lượng Fruetosamin [Máu] [Máu lượng Erucfosamin 95.300 8108 | 22.0094.1481 Định lượng Peptid - C Định lượng Peptid - C 178.300 8109 | 23.0227.1481 C-Peptid C-Peptid 178.300 8110 | 23.0045.1481 Định lượng C-Peptid [Máu] Định lượng C-Peptid [Máu] 178.300 8111 | 23.0042.1482 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) Đo hoạt độ CK (Creatine 28.000 [Máu] kinase) [Máu] 8112 Ì 23.0228.1483 Định lượng CRP (C-Reactive | Định lượng CRP (C-Reactive 56.100 Protein) Protein) 834 . . Định lượng CRP hs (C- 8113 | 23.0050.1484 lài nhấ Sai [MAI Reacive Protein high 56.100 l sesitivity) [Máu] 8114 | 22.0081.1485 Định lượng Cyclosporin A Định lượng Cyclosporin A 336.600 8115 | 23.0053.1485 Định lượng Cyclosporin [Máu] [Máu lượng Cyclosporinl ;:⁄ s00 8116 | 23.0052.1486 Định lượng Cyfữa 21-1 [Máu] [Máu lượng Cyfa 2l-l 100.900 sân giải đồ . Điện giải đồ (Na, K, Cl) Áp dụng cho cả trường hợp cho kết 8117 | 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, CŨ) [Máu] [Máu 30.200 quả nhiều hơn 3 chỉ số 8118 | 23.0056.1488 Định lượng Digoxin [Máu] Định lượng Digoxin [Máu] 89.700 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | Định lượng 25OH Vitamin D 8119 | 23.0055.1489 [Máu] (D3) [Máu] 302.500 Định lượng Alphal Antitrypsin | Định lượng Alphal 8120 | 23.0008.1490 [Máu] Antitrypsin [Máu] 67.300 Định lượng Anti CCP (anti-cyclic | Định lượng Anti CCP (anti- 8121 | 23.0013.1491 citrullinated peptde antibodies) | cyclic citrullinated peptide 324.500 [Máu] antibodies) [Máu] 8122 | 23.0023.1492 Định lượng Beta Crosslap [Máu] [Man] lượng Beta Crosslap 144.200 „ Không thanh toán đôi với các xét Định lượng Bilirubin gián tiệp | Định lượng Bilrubin gián nghiệm Bilirubin gián tiêp; Tỷ lệ A/G 8123 23.0026.1493 [Máu] tiếp [Máu] 22.400 là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. 835 8124 23.0214.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần dịch] Định phần [dịch] ượng Bilirubin toàn 22.400 Không thanh toán đôi với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. 8125 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần Máu] Định phần [Máu] ượng Bilirubin toàn 22.400 Không thanh toán đối với các xé nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được. Định lượng Biliubin trực tiếp Định ượng Bilirubin trực Không thanh toán đối VỚI Các XÉ nghiệm Bilirubin gián tiêp; Tỷ lệ A/G 8126 | 23.0025.1423 Máu] tiếp [Máu] 2.400 là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đôi với các xét Đo hoạt độ ALP (Alkalin |Đo hoạt độ ALP (Alkalin nghiệm Bilirubin gián lếp; Tỷ lệ A/G 8127 | 23.0002.1423 Phosphatase) [Máu] Phosphatase) [Máu] 2.400 là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đôi với các xé 8128 | 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] Đo hoạt độ ALT (GPT) 22.400 | nghiệm Bilirubin gián tiệp; Tỷ lệ À/G [Máu là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. Không thanh toán đôi với các xé 8129 | 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] Đo hoạt độ AST (GOT) 22.400 | nghiệm Bilirubin gián tiệp; Tỷ lệ À/G [Máu là những xét nghiệm có thê ngoại suy được. 8130 | 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu] Định lượng Acid Uric [Máu] 22.400 | Mỗi chất 8131 | 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu] Định lượng Albumin [Máu] 22.400 | Mỗi chất 836 Định lượng Albumin [thuỷ 8132 | 23.0211.1494 Định lượng Albumin [thuỷ địch] | gi 22.400 | Mỗi chất 8133 | 23.0213.1494 Định lượng Amylase [dịch] Định lượng Amylase [dịch] 22.400 | Mỗi chất 8134 | 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu) Định lượng Creatinin (máu) 22.400 | Mỗi chất 8135 | 23.0216.1494 Định lượng Creatinin [dịch] Định lượng Creatinin [dịch] 22.400 | Mỗi chất 8136 | 23.0076.1494 Định lượng Globulin [Máu] Định lượng Globulin [Máu] 22.400 | Mỗi chất 8137 | 23.0212.1494 Định lượng Globulin [thuỷ dịch] | ĐÍnh lượng Globulin [huỷ| ˆ 2; 400 | Mỗi chất dịch] 837 8138 | 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu] Định lượng Glucose [Máu] 22.400 | Mỗi chất 8139 | 23.0128.1494 Định lượng Phospho (máu) Định lượng Phospho (máu) 22.400 | Mỗi chất 8140 | 23.0219.1494 Định lượng Protein [dịch chọc dò] dọc : thà Protein [dịch +; 00 | Mỗi chất 8141 | 23.0133.1494 tán lượng Protein toàn phần HN Protein toàn phần 22.400 | Mỗi chất 8142 | 23.0223.1494 Định lượng Urê [dịch] Định lượng Urê [dịch] 22.400 | Mỗi chất 8143 | 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu] Định lượng Urê máu [Máu] 22.400 | Mỗi chất 838 8144 | 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu] Đo hoạt độ Amylase [Máu] 22.400 | Mỗi chất 8145 | 23.0047.1495 Định lượng Cystatine C [Máu] [Máu lượng Cystadine C 89.700 8146 | 23.0060.1496 Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] [Máu lượng Eihanol (côn) 33.600 8147 | 22.0097.1497 Định lượng Free kappa huyết thanh mài ượng Free kappa huyệt | s4: ooo 8148 | 22.0099.1497 Định lượng Free kappa niệu Định lượng Free kappa niệu 543.000 8149 | 23.0006.1497 Định lượng Aldosteron [Máu] [Máu lượng Aldostronl s¿: oQọ Định lượng Kappa tự do (Free | Định lượng Kappa tự do 8150 | 23.0102.1497 kappa) [Máu] (Free kappa) [Máu] 543.000 8151 | 22.0098.1498 Định lượng Free lambda huyết Định lượng Free lambda 543.000 thanh huyệt thanh 8152 | 22.0100.1498 Định lượng Free lambda niệu Định lượng Free lambda niệu 543.000 Định lượng Lambda tự do (Free | Định lượng Lambda tự do 8153 | 23.0106.1428 Lambda) [Máu] (Free Lambda) [Máu] 343.000 . . _ . Định lượng Renin activity 8154 | 23.0141.1498 Định lượng Renin activity [Máu] [Máu] 543.000 8155 | 23.0168.1498 Định lượng Vancomycin [Máu] | ĐỊh lượng Vancomycinl + oog [Máu] 839 8156 | 23.0079.1499 Định lượng Gentamicin [Máu] IMấn lượng Geniamicnl( 109 ooọ 8157 | 22.0095.1500 Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700 8158 | 23.0229.1500 Định lượng Methotrexat Định lượng Methotrexat 414.700 "` ả.......... 8160 | 22.0084.1502 trệt chưa bão hòa huyết huyết tong NET bão hòa 18.500 BiớI |2MW2311509 - |pobàa(UIBO)Dmb: | ohmebMoloa(UIBOjbmáa) | - 78500 §162 | 22.0117.1503 Định lượng sắt huyết thanh Định lượng sắt huyết thanh 33.600 8163 | 23.0118.1503 Định lượng Mg [Máu] Định lượng Mg [Máu] 33.600 8164 | 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu] Định lượng Sắt [Máu] 33.600 8165 | 23.0163.1504 Định lượng Tobramycin [Máu] KH lượng Tobramycinl ¡0o oog 8166 | 22.0085.1505 hóa tan CER) Transferin receptor noehtor ".. TM 112200 8167 | 23.0232.1505 Định lượng Tranferin Receptor Re " lượng Tranfrinl 11; ;og 840 Định lượng Cholesterol toàn phần Định lượng Cholesterol toàn 8168 | 23.0041.1506 (máu) phần (máu) 28.000 8169 | 23.0215.1506 táo bi tàu toàn phần nhân LH hệ học da. toàn 28.000 8170 | 23.0185.1506 Định lượng Dưỡng chấp [niệu] Biện lượng Dưỡng chấp 28.000 8171 | 23.0084.1506 fooprotie CholeteroD MAI Ô là tàu _— 28.000 Cholesterol) [Máu] 8172 | 23.0112.1506 Định lượng LDL-C (Low density là bào _— 28.000 lipoprotein Cholesterol) [Máu] Cholesterol) [Máu] 841 Định lượng Triglycerid (máu) Định lượng Triglycerid 8173 | 23.0158.1506 [Máu] (máu) [Máu] 28.000 8174 | 23.0221.1506 Định lượng Triglycerid [dịch chọc | Định lượng Triglycerid [dịch 28.000 dò] chọc dò] Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | Đo hoạt độ Cholinesterase 8175 | 23.0040.1507 [Máu] (ChE) [Máu] 28.000 8176 | 23.0122.1508 Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] 67.300 Định lượng khả năng gắn sắt toàn | Định lượng khả năng gắn sắt 8177 | 22.0082.1509 thể (TIBC) toàn thẻ (TIBC) 78.500 Định lượng khả năng gắn sắt toàn | Định lượng khả năng gắn sắt 8178 | 23.0233.1502 thê (TIBC) [máu] toàn thê (TIBC) [máu] 78.500 8179 | 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch | Xét nghiệm đường máu mao 16.000 tại giường (một lân) mạch tại giường (một lân) 8180 | 03.0191.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch | Xét nghiệm đường máu mao 16.000 tại gIường mạch tại giường 8181 | 23.0234.1510 Đường máu mao mạch Đường máu mao mạch 16.000 . R :A Định lượng E3 không liên 8182 | 23.0062.1511 Định lượng E3 không liên hợp | (Uneonjugated Estiol) | 190.300 (Unconjugated Estriol) [Máu] [Máu] s42 8183 | 23.0235.1512 Định lượng Erythropoietin Định lượng Erythropoietin 84.100 8184 | 23.0061.1513 Định lượng Estradiol [Máu] Định lượng Estradiol [Máu] 84.100 8185 |22.0116.1514 Định lượng Ferritin Định lượng Ferritin 84.100 8186 | 23.0063.1514 Định lượng Ferritin [Máu] Định lượng Ferritin [Máu] 84.100 8187 | 22.0079.1515 Định lượng Acid Folic Định lượng Acid Folic 89.700 8188 | 23.0067.1515 Định lượng Folate [Máu] Định lượng Folate [Máu] 89.700 Định lượng free bHCG (Free Beta | Định lượng free bHCG (Free 8189 | 23.0066.1516 Human Chorionic Gonadotropin) |Beta Human Chorionic 190.300 [Máu] Gonadotropin) [Máu] 8H0|2.0M6165 | mg mH GuNehr[BiNnaTsiGueieli sim SI9I [2300771518 TgmMense)|[Mám| CÔ TỔ |OiuamwlTnndemse)|Máu|| 22900 8192 | 23.0073.1519 Ti 2 Màn] GH (Growth Honnono LNHáu] (Growth L 1øg sọo 8123 | 23.0074.1520 donydrosenaae) [Máu] Guang dondreeenase) [Máu] 100.200 8194 | 23.0237.1521 Gross Gross 16.800 843 8195 | 22.0096.1522 Định lượng Haptoglobin Định lượng Haptoglobin 100.900 8196 | 23.0080.1522 Định lượng Haptoglobulin [Máu] IMấu lượng Haptoglobuinl ¡0 oọg 8197 | 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu] Định lượng HbA 1e [Máu] 105.300 8198 | 23.0082.1524 bubat debydrogensse) NHÀ hờn ° _..— 100.900 1... .x...: 8200 | 23.0086.1526 Định lượng Homoeystein [Máu] In lượng Homocyseinl 121 ;og 8201 | 23.0238.1526 Homoecysteine Homocysteine 151.200 8202 | 22.0113.1527 Định lượng IgA Định lượng IgA 67.300 8203 | 22.0115.1527 Định lượng IgE Định lượng IgE 67.300 8204 | 22.0112.1527 Định lượng IgG Định lượng IgG 67.300 8205 | 22.0114.1527 Định lượng IgM Định lượng IgM 67.300 8206 | 23.0024.1527 (amunoglobuliee A) [Máu] sa (ramunoglobuliee A) Mãi 67.300 8207 | 23.0093.1527 Định lượng IgE (Immunoglobuline | Định lượng lgE 67.300 E) [Máu] (Immunoglobuline E) [Máu] 844 8208 | 23.0093.1527 (nmaunoglobuline Q) [Máu] se (maunoglobuire G) N 67.300 8202 | 23.0096.1527 (nmaunoglobuline- M) [Máu] » (maunoglobuiee M) Màu] 67.300 8210 | 23.0239.1528 Định lượng Inhibin A Định lượng Inhibin A 246.400 8211 | 23.0098.1529 Định lượng Insulin [Máu] Định lượng Insulin [Máu] 84.100 8212 | 23.0101.1530 Định lượng Kappa [Máu] Định lượng Kappa [Máu] 100.900 8213 | 01.0286.1531 Đo các chất khí trong máu Đo các chất khí trong máu 224.400 8214 | 02.0621.1531 loi h trên máy I- TH h an mấy| 224400 8215 | 23.0103.1531 Xét nghiệm Khí máu [Máu] Xét nghiệm Khí máu [Máu] 224.400 8216 | 01.0287.1532 Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900 8217 | 03.0216.1532 Đo lactat trong máu Đo lactat trong máu 100.900 8218 | 23.0104.1532 Hi Lactat (Acid Lactic) Laode) [Má Lactat (Acid 100.900 8219 | 23.0105.1533 Định lượng Lambda [Máu] Định lượng Lambda [Máu] 100.900 8220 | 23.0218.1534 Đo hoạt độ IDH (Laciai dohydrogenase). “Tế nhọc 28.000 dehydrogenase) [dịch chọc dò] dò] 845 Đo hoạt độ LDH (Lactat Đo hoạt độ LDH (Lactat 8221 |2.011.1534 dehydrogenase) [Máu] dehydrogenase) [Máu] 28.000 8222 Ì 23.0110.1535 Honnono [Máu] (Luteinizing HonnnO MAT n 84.100 8223 | 23.0109.1536 Đo hoạt độ Lipase [Máu] Đo hoạt độ Lipase [Máu] 61.700 8224 | 23.0240.1537 Maclagan Maclagan 16.800 8225 | 23.0117.1538 Định lượng Myoglobin [Máu] IMấu lượng Myoglobin 95.300 ghồ|saaiiMeil ——_ |DHhnmE)BE@MemmeslBB lun XS Non mua 8227 | 23.0242.1542 Paracetamol Paracetamol 39.200 §228 | 23.0243.1543 Phản ứng có định bổ thể Phản ứng có định bổ thể 33.600 8229 | 23.0244.1544 Phản ứng CRP Phản ứng CRP 22.400 8230 | 23.0127.1545 Định lượng Phenytoin [Máu] Định lượng Phenytoin [Máu] 84.100 Định lượng yếu tố tân tạo mạch | Định lượng yếu tố tân tạo 8231 | 23.0170.1546 máu PLGEF (Placentadl Growth | mạch máu PLGF (Placental 761.300 Factor) [Máu] Growth Factor) [Máu] 8232 | 23.0129.1547 Định lượng Pre-albumin [Máu] Định lượng Prealbuminl iQooog [Máu] 846 Định lượng proBNP (NT-proBNP) | Định lượng proBNP (NT- 8233 | 23.0121.1548 [Máu] proBNP) [Máu] 424.700 8234 | 23.0130.1549 Định lượng Pro-calcitonin [Máu] IMán] lượng Pro-caleitonnl ¿¡+;og 8235 | 23.0134.1550 Định lượng Progesteron [Máu] IMán] lượng Progesteron 84.100 Định lượng IGFBP-3 (Insulin like | Định lượng IGFBP-3 8236 | 23.0097.1551 growth factor binding protein 3) | (Insulin like growth factor 363.600 [Máu] binding protein 3) [Máu] . Định lượng Pro-GRP (Pro- 8237 | 23.0137.1551 Định lượng Pro-GRP (Pro tìn Releasing Peptide)| 363.600 Gastrin-Releasing Peptide) [Máu] ñ [Máu] 8238 | 23.0131.1552 Định lượng Prolactin [Máu] Định lượng Prolactin [Máu] 78.500 ; ` À Định lượng PSA toàn phần 8239 | 23.0139.1553 DI Ơn ĐA Anh NHA (Total — prostate-SpeciñcL 95.300 p P § Antigen) [Máu] . Định lượng PSA tự do (Free 8240 | 23.0138.1554 Định lượng PSA tự do (Free. vaeSpeeiic Antigen)| 89.700 prostate-Specific Antigen) [Máu] , [Máu] Định lượng PTH (Parathyroid | Định lượng PTH 8241 23.0140.1555 Hormon) [Máu] (Parathyroid Hormon) [Máu] 746.400 8242 | 23.0245.1556 Quinin/Cloroquin/Mefloquin Quinin/Cloroquin/Mefloquin 84.100 Định lượng RE (Rheumatoid | Định lượng RF (Rheumatoid 8243 | 23.0142.1557 Factor) [Máu] Factor) [Máu] 39.200 8244 | 23.0246.1558 Định lượng Salicylate Định lượng Salicylate 78.500 847 . Định lượng SCC (Squamous 8245 | 23.0144.1559 Định lượng SCC (Squamous c©ll Í LÌI carcimoma antigen)| 212300 carcinoma antigen) [Máu] „ [Máu] Định lượng yếu tố kháng tân tạo là chung M _~ Tông ¬ 8246 | 23.0171.1560 mạch máu sFlt-1 (soluble EMS like | 89 mạch máu sFlt-I (soluble ;«i soo tyrosine kinase-1) [Máu] EMS like tyrosine kinase-l) là [Máu] Định lượng FT3 (Free |Định lượng FTI3 (Free 8247 | 23.0068.156 Triiodothyronine) [Máu] Triiodothyronine) [Máu] 67.300 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) |Định lượng FTI4 (Free 8248 | 23.0069.156 [Máu] Thyroxine) [Máu] 67.300 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) |Địnhh lượng T3 (Tri 8249 | 23.0147.156 [Máu] iodothyronine) [Máu] 67.300 8250 | 23.0148.156 Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] lui lượng T4 (Thyroxine) 67.300 8251 | 23.0150.1562 Định lượng Tacrolimus [Máu] lui lượng Tacrolimusl ;.+.0Qo 8252 | 23.0151.1563 Định lượng Testosterol [Máu] lui lượng Testosterol 97.500 8253 | 23.0155.1564 Định lượng Theophylline [Máu] li lượng Theophylline 84.100 Định lượng Tg (Thyroglobulin) | Định lượng Tg 8254 | 23.0154.1565 [Máu] (Thyroglobulin) [Máu] 183.300 Định lượng TRAb (TSH Receptor | Định lượng TRAb_ (TSH 8255 | 23.0156.1566 Antibodies) [Máu] Receptor Antibodies) [Máu] 424.700 8256 | 22.0089.1567 Định lượng Transferin Định lượng Transferin 67.300 S48 8257 | 22.0087.1567 Độ bão hòa Transferin Độ bão hòa Transferin 67.300 . . h Định lượng Transfrrin 8258 | 23.0157.1567 Định lượng Transferrin [Máu] [Máu] 67.300 8250 | 23.0247.1568 Định lượng Tricyclic anti | Định lượng Tricyclc anti 84.100 đepressant depressant 8260 | 23.0161.1569 Định lượng Troponin I [Máu] Định lượng Troponin I [Máu] 78.500 8261 | 23.0159.1569 Định lượng Troponin T [Máu] IMán] lượng Troponin T 78.500 8262 | 23.0160.1569 Định lượng Troponin T hs [Máu] IMán] lượng Troponin T hs 78.500 Định lượng TSH (Thyroid | Định lượng TSH (Thyroid 8263 | 23.0162.1570 Stimulating hormone) [Máu] Stimulating hormone) [Máu] 61.700 8264 | 22.0088.1571 Định lượng vitamin B12 Định lượng vitamin B12 78.500 8265 | 23.0169.1571 Định lượng Vitamin B12 [Máu] [Man] lượng Vitamin BI2 78.500 8266 | 23.0248.1572 Xác định Bacturate trong máu lu định Bacturate trong| „¡2 soo 8267 | 23.0250.1574 Xác định các yêu tô vi lượng Fe | Xác định các yêu tô vi lượng 26.800 (sắt) Fe (sắt) 8268 | 23.0173.1575 Định tính Amphetamine (test | Định tính Amphetamine (test 44.800 nhanh) [niệu] nhanh) [niệu] 8269 | 23.0175.1576 Định lượng Amylase [niệu] Định lượng Amylase [niệu] 39.200 849 8270 | 23.0180.1577 Định lượng Canxi (niệu) Định lượng Canxi (niệu) 25.600 8271 | 23.0181.1578 Định lượng Catecholamin (niệu) niêo lượng Catecholamin( 4... eọo 8272 | 23.0200.1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự Điện đi Protein nước tiểu 168.300 động) (máy tự động) tân siải " — ` Áp dụng cho cả trường hợp cho kết 8273 | 23.0172.1580 Điện giải (Na, K, CŨ) [niệu] Điện giải (Na, K, CŨ) [niệu] 30.200 quả nhiều hơn 3 chỉ số. 8274 | 23.0251.1581 Định lượng DPDLDinh lượng DPDL 20g (deoxypyridinoline) (deoxypyridinoline) 8275 | 23.0186.1582 Định tính Dưỡng chấp [niệu] Định tính Dưỡng chấp [niệu] 22.400 8276 | 23.0254.1585 Hydrocorticosteroid định lượng NHg NGA định Ao2oo 8277 | 23.0188.1586 Định tính “Marijuana (THC) (test | Định tính Marijuana (THC) 44.800 nhanh) [niệu] (test nhanh) [niệu] 8278 | 23.0189.1587 Định lượng MAU (Micro Albumin | Định lượng MAU (Micro 44.800 Urine) [niệu] Albumin Urine) [niệu] 8279 | 23.0255.1588 Oestrogen toàn phần định lượng nhai toàn phân định, ung 8280 | 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) | Định tính Coden (test 44.800 [niệu] nhanh) [niệu] 8281 | 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) | Định tính Morphimn (test 44.800 [niệu] nhanh) [niệu] 8282 | 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) | Định tính Opiate (test nhanh) 44.800 [niệu] [niệu] 850 Test nhanh phát hiện chất opiat Test nhanh phát hiện chất 8283 | 06.0073.1589 _"=_ : x— GẢ 44.800 trong nước tiêu Oplat trong nước tiêu 8284 | 23.0197.1590 Định lượng Phospho [niệu] Định lượng Phospho [niệu] 21.200 8285 | 01.0372.1591 Xét nghiệm. định tính porphyrin | Xét nghiệm định Q tính 50.400 trong nước tiêu porphyrin trong nước tiều 8286 | 23.0202.1592 Định tính Protein Bence-Jones | Định tính Protein Bence- 22 400 [niệu] Jones [niệu] 8287 | 23.0187.1593 Định lượng Glucose (niệu) Định lượng Glucose (niệu) 14.400 8288 | 23.0201.1593 Định lượng Protein (niệu) Định lượng Protein (niệu) 14.400 8289 | 22.0151.1594 Cặn Addis Cặn Addis 44.800 Xét nghiêm tế bảo cả % tiể Xét nghiệm tê bào cặn nước 8290 | 22.0149.1594 VỊ RGÄIệm TÔ báo cạn nưỚc HẾU ( rêi (bằng phương pháp thủ 44.800 (băng phương pháp thủ công) N công) 8291 | 22.0150.1594 Xét nghiệm tê bảo trong nước tiêu Xét nghiệm tế bảo trong nước 44.800 (băng máy tự động) tiêu (băng máy tự động) 8292 | 23.0222.1596 Đo tỷ trọng dịch chọc đò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 28.600 8293 | 23.0206.1596 Tông phân tích nước tiêu (Băng Tông phân tích nước tiêu 28.600 máy tự động) (Băng máy tự động) 8294 | 23.0222.1597 Đo tỷ trọng dịch chọc đò Đo tỷ trọng dịch chọc dò 4.900 8295 | 23.0176.1598 Định lượng Axit Uric [niệu] Định lượng Axit Uric [niệu] 16.800 851 8296 | 23.0184.1598 Định lượng Creatinin (niệu) Định lượng Creatinin (niệu) 16.800 8297 | 23.0205.1598 Định lượng Urê (niệu) Định lượng Urê (niệu) 16.800 9298 |2302561599 | NNnghinggen CÓ nÓ TH HAEAh | 6600 8299 | 23.0257.1600 nlase Trypsin Mueinase định đh Hạc DNH VN Công 10.000 8300 | 23.0258.1601 Bilirubin định tính Bilirubin định tính 6.600 8301 | 23.0259.1602 Canxi, Phospho định tính Canxi, Phospho định tính 6.600 8302 | 23.0198.1602 Định tính Phospho hữu cơ [niệu] Biện tính Phospho hữu cơ 6.600 8303 | 23.0260.1603 Urobilin, Urobilinogen: Định tính nnnnRn Urobilinogen: Định 6.600 8304 | 23.0207.1604 Định lượng Clo [dịch não tủy] s. lượng Clo [dịch não 23.400 8305 | 23.0217.1605 Định lượng Glucose [dịch chọc dò] dc Ta Glucose [địch 13.400 8306 | 23.0208.1605 Định lượng Glueose [địch não tủy] _. Tà Glucose [địch 13.400 8307 | 23.0209.1606 Phản ứng Pandy [dịch] Phản ứng Pandy [dịch] 8.800 8308 | 23.0210.1607 Định lượng Protein [dịch não tủy] _| ĐÍnh lượng Protcin [dịch não 11.200 tủy] §52 8309 | 23.0220.1608 Phản ứng Rivalta [dịch] Phản ứng Rivalta [dịch] 8.800 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch Xét nghiệm tế bảo trong nước dịch chấn đoán tế bào học chấn đoán tế bào học (não tủy, (não tủy, màng tìm, màn 8310 | 22.0152.1609 màng tim, màng phôi, mảng bụng, | nà: Mộ b ẽ dịch khó 5 58.300 dịch khớp, rửa phê quản...) bắng p s1, man Wnb, ko ỚP› hương pháp thủ công rửa phê quản...) băng p phương pháp thủ công Xét nghiệm tế bào trong nước địch Xé nghiệm tê bảo 0n nước 2 H dịch chân đoán tê bào học chân đoán tê bảo học (não tủy, (não tủy, màng tìm, màn 8311 | 22.0153.1610 mảng tim, màng phôi, màng bụng, hỏi màn bung dịch khó § 95.300 dịch khớp, rửa phế quản...) bằng là phế 6 nWn, bà %, máy phân tích huyết học tự động rửa phê quản...) băng máy _a-^ phân tích huyết học tự động 8312 | 24.0018.1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang quang tiệp nhuộm huỳnh 71.600 8313 | 24.0156.1612 HAV IgM miễn dịch bán tự động động IạM miễn dịch bán tự( 116 4oo 8314 | 24.0157.1612 HAV IgM miễn dịch tự động HAV IgM miễn dịch tự động | 116.400 8315 | 24.0158.1613 HAV total miễn dịch bán tự động động total miễn dịch bán tự ( 110 gọọ 8316 | 24.0159.1613 HAV total miễn dịch tự động HAV total miễn dịch tự động 110.800 8317 | 24.0125.1614 HBc IgM miễn dịch bán tự động động IeM miễn dịch bán tự| ¡2+ too 8318 | 24.0126.1614 HBc IgM miễn dịch tự động HBc IgM miễn dịch tự động 123.400 853 HBeAb miễn dịch bán tự 8319 | 24.0134.1615 HBeAb miễn dịch bán tự động động 104.400 8320 | 24.0135.1615 HBeAb miễn dịch tự động HBeAb miễn dịch tự động 104.400 8321 | 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh HIV Ab test nhanh 58.600 8322 | 24.0171.1617 HIV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miễn địch bán tự | ¡1ø 4p 8323 | 24.0172.1617 HIV Ab miễn dịch tự động HIV Ab miễn dịch tự động 116.400 8324 | 24.0128.1618 HBc total miễn dịch bán tự động động total miễn dịch bán tự ;y.0o 8325 | 24.0129.1618 HBc total miễn dịch tự động HBc total miễn dịch tự động 78.300 8326 | 24.0124.1619 HBsAb định lượng HBsAb định lượng 126.400 8327 | 24.0123.1620 HBsAb miễn dịch bán tự động Phu miễn địch bán tự 78.300 8328 | 24.0144.1621 HCV Ab test nhanh HCV Ab test nhanh 58.600 8329 | 24.0145.1622 HCV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miễn dịch bán tự. 1+Q sọọ 8330 | 24.0146.1622 HCV Ab miễn dịch tự động HCV Ab miễn dịch tự động 130.500 8331 Ì 24.0147.1622 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự | HCV Ag/Ab miễn dịch bán 130.500 động tự động §54 HCV Ag/Ab miễn dịch tự 8332 | 24.0148.1622 HCV Ag/Ab miễn dịch tự động động 130.500 8333 | 24.0094.1623 Streptococcus pyogenes ASO Àn PIococcs pyoscns 45.500 8334 | 24.0233.1625 BKJC virus Real-time PCR. BKJC virus Real-time PCR. 495.700 8335 | 24.0062.1626 nhau Ab miễn dịch bán tự _— Ab miễn dịch bán 194.700 8336 | 24.0063.1626 Chlamydia Ab miễn dịch tự động TỶ Ab miễn dịch tự | 1ox 7oọ 8337 | 24.0060.1627 Chlamydia test nhanh Chlamydia test nhanh 78.300 8338 | 24.0236.1627 Hantavirus test nhanh Hantavirus test nhanh 78.300 8339 | 24.0069.1628 vàng difficile miễn dịch bán định bán tr độn miễn 851.700 8340 | 24.0070.1628 động on difficile miễn dịch tự địch tự động difficile miễn 851.700 8341 | 24.0200.1629 CMV Avidity CMV Avidity 273.000 8342 | 24.0199.1630 SÀN đo tải lượng hệ thống tự NÌn tải lượng hệ thống | s«¡ 2oọ 8343 | 24.0195.1631 CMV IgG miễn dịch bán tự động động lgG miễn địch bán tự | 123 Jọg 8344 | 24.0196.1631 CMV IgG miễn dịch tự động CMV IgG miễn dịch tự động | 123.400 855 CMV IgM miễn dịch bán tự 8345 | 24.0193.1632 CMV IgM miễn dịch bán tự động động 142.500 8346 | 24.0194.1632 CMV IgM miễn dịch tự động CMV IgM miễn dịch tự động 142.500 Định lượng viru( Cytomegalo | Định lượng „ Viruf 8347 | 22.0428.1633 ( emV) băng kỹ thuật Real Time | Cytomegalo ( cmV) băng kỹ 771.700 PCR thuật Real Time PCR 8348 | 24.0198.1633 CMV Real-time PCR. CMV Real-time PCR 771.700 8349 | 24.0338.1634 Cryptococcus test nhanh Cryptococcus test nhanh 123.400 8350 | 24.0189.1635 Dengue virus IgG miền dịch bán tự Dengue virus lgG miền dịch 168.600 động bán tự động 8351 | 24.0186.1635 Dengue _Viru§ NSIAg miên dịch Dengue virus NSIAg miễn 168.600 bán tự động dịch bán tự động 8352 | 24.0188.1636 Dengue virus IøM miễn dịch bán Dengue virus IgM miễn dịch 168.600 tự động bán tự động Xét nghiệm kháng thể kháng | Xét nghiệm kháng thể kháng 8353 | 22.0630.1637 Dengue IgG và IgM (phương pháp | Dengue IsG và [eM (phương 142.500 thâm miên dịch) pháp thâm miễn dịch) 8354 | 24.0187.1637 Dengue virus IgM/IgG test nhanh ¬. virus IgM/lgG teSt( 1+2 sọo 8355 | 24.0183.1637 Dengue virus NS1Ag test nhanh ¬. vius NSIAg (6S 1ä2 sọo 8356 | 24.0184.1637 Dengue virus NSIAg/IgM - IgG | Dengue virus NS1Ag/IgM - 142.500 test nhanh ]gG test nhanh §56 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự EBV EA-D IgG miễn dịch 8357 | 24.0220.1638 động bán tự động 220.800 8358 | 24.0221.1639 EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự EBV EB-NA lgG miễn dịch 234.900 động bán tự động 8359 | 24.0219.1640 EBV IgG miễn dịch tự động EBV IgG miễn dịch tự động 201.800 8360 | 24.0218.1640 EBV-VCA lgG miễn dịch bán tự EBV-VCA lgG miễn dịch 201.800 động bán tự động 8361 | 24.0217.1641 EBV IgM miễn dịch tự động EBV IgM miễn dịch tự động 208.800 8362 | 24.0216.1641 EBV-VCA IgM miền dịch bán tự EBV-VCA lgM miễn dịch 208.800 động bán tự động 8363 | 24.0225.2041 EV7I IgM/IgG test nhanh EV7I IgM/lgG test nhanh 125.000 8364 | 24.0127.1643 HBecAb test nhanh HBecAb test nhanh 65.200 8365 | 24.0133.1643 HBeAb test nhanh HBeAb test nhanh 65.200 8366 | 24.0122.1643 HBsAb test nhanh HBsAb test nhanh 65.200 8367 | 24.0131.1644 HBeAg miễn dịch bán tự động động miễn dịch bán tự 10x xoọ 8368 | 24.0132.1644 HBeAg miễn dịch tự động HBeAg miễn dịch tự động 104.400 8369 | 24.0130.1645 HBeAg test nhanh HBeAg test nhanh 65.200 857 8370 | 24.0117.1646 HBsAg test nhanh HBsAg test nhanh 58.600 Định lượng HBsAg (HBsAg | Định lượng HBsAg (HBsAg 8371 | 23.0081.1647 Quantitatve) (_ cmIA/ECLIA) | Quantitative) 501.300 [Máu] (emIA/ECLIA) [Máu] 8372 | 24.0121.1647 HBsAg định lượng HBsAg định lượng 501.300 8373 | 24.0120.1648 HBsAg khẳng định HBsAg khẳng định 651.700 8374 | 24.0118.1649 HBsAg miễn dịch bán tự động đông miễn dịch bán tự 81.700 8375 | 24.0119.1649 HBsAg miễn dịch tự động HBsAg miễn dịch tự động 81.700 8376 | 24.0137.1650 HBV đo tải lượng hệ thống tự động động đo tải lượng hệ thông tự | † ;s1 ;ọ 8377 | 24.0136.1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR BẠN đo tải lượng RealdimeL roi ;og NTM (Non tuberculosis | NTM_ (Non tuberculosis 8378 | 24.0038.1651 mycobacteria) định danh Real- | mycobacteria) định danh 701.700 time PCR Real-time PCR 8379 | 24.0149.1652 HCV Core Ag miễn dịch tự động động Core Àg miễn dịch tự sị 7oo 8380 | 24.0152.1653 HCV đo tải lượng hệ thống tự động động đo tải lượng hệ thông tự | ¡ +ó1 ;oọ 83§1 | 24.0151.1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR_ | FC đo tải lượng Realdimel ¿1 ;ọo PCR §58 HDV Ag miễn dịch bán tự 8382 | 24.0160.1655 HDV Ag miễn dịch bán tự động động 441.300 8383 | 24.0162.1656 HDV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miền dịch bán tự 2;+oQg 8384 | 24.0204.1656 HSV I IgG miễn dịch tự động động l IgG miễn dịch tự 2:1 o0 8385 | 24.0202.1656 HSV I IgM miễn dịch tự động động 1 JgM miễn dịch tự ,3;oọọ 8386 | 24.0208.1656 HSV 2 IgG miễn dịch tự động động 2 lgG miễn dịch tựi 2: ooọ 8387 | 24.0206.1656 HSV 2 IgM miễn dịch tự động động 2 JeM miễn dịch tự. 2: oọg 8388 | 24.0161.1657 HDV IgM miễn dịch bán tự động động IgM miễn dịch bán tự +1 0g 8389 | 24.0073.1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh Tang DAOKGT pylori Ág teSEL 17¡ lop hông nội sói dạ dội hong ưông C 8390 | 24.0167.1659 HEV IgG miễn dịch bán tự động động lsG miễn dịch bán tựi ;+⁄ ooọ 8391 | 24.0168.1659 HEV IgG miễn dịch tự động HEV IgG miễn dịch tự động 336.000 8392 | 24.0165.1660 HEV IgM miễn dịch bán tự động động IgM miễn dịch bán tự ;+⁄ oọ 8393 | 24.0166.1660 HEV IgM miễn dịch tự động HEV IgM miễn dịch tự động | 336.000 8394 | 24.0170.2042 HIV Ag/Ab test nhanh HIV Ag/Ab test nhanh 107.300 | Xét nghiệm cho kết quả đông thời Ab và Ag §59 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự 8395 | 24.0173.1661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động động 142.500 8396 | 24.0174.1661 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động động Ag/Ab miễn dịch tự. 1x; sọo 8397 | 24.0180.1662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động đc tải lượng hệ thống tự |. o7o zọg 8398 | 24.0175.1663 HIV khẳng định (*) HIV khẳng định (*) 201.200 |_ Tính cho 2 lần tiếp theo. 8399 | 02.0336.1664 _—_ tìm hồng cầu ấn trong tong phân tìm hồng cầu ấn 21.600 8400 | 24.0264.1664 Hồng cầu trong phân test nhanh Hồng cầu trong phân (estl + uọg 8401 | 24.0263.1665 Tiòng cầu, bạch cầu trong phân soi thun là cầu trong 41.700 8402 | 24.0139.1666 HBV genotype PCR HBV genotype PCR 1.101.700 8403 | 24.0241.1666 động genotype PCR hệ thống tự tiện, PC PCR hệ thống 1.101.700 8404 | 24.0239.1667 HPV Real-time PCR. HPV Real-time PCR. 409.300 8405 | 24.0211.1668 Đài 1+2 IgG miễn dịch bán tự bàn IgG miễn dịch bán 168.600 8406 | 24.0212.1668 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động động 1‡2 IgG miễn dịch tự | 1øs sọp 8407 | 24.0209.1669 HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự | HSV 1+2 IgM miễn dịch bán 168.600 động tự động 860 HSV 1+2 IgM miễn dịch tự 8408 | 24.0210.1669 HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động động 168.600 Inluenza virus A, B Real-time | Inñuenza virus A, B Real- 8409 | 24.0244.1670 PCR (*) time PCR (*) 1.601.700 8410 | 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh TH cha virus Á, B SE 1gs rọo 8411 | 24.0246.1673 JEV IgM miễn dịch bán tự động động IgM miễn dịch bán tự +: +oo . . ¿. | Cysticercus cellulosae (Sán 8412 | 24.0311.1674 Cystlcercus cellulosae (Sán lợn) âu Í lv) áu trùng soi mảnh sinh 45.500 trùng soi mảnh sinh thiệt .Á thiệt 8413 | 24.0306.1674 Demodex nhuộm soi Demodex nhuộm soi 45.500 8414 | 24.0305.1674 Demodex soi tươi Demodex soi tươi 45.500 8415 | 24.0266.1674 Đơn bào đường ruột nhuộm soi vạn bảo đường ruột nhuộm 45.500 8416 | 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi Đơn bào đường ruột soi tươi 45.500 8417 | 24.0284.1674 Filaria (Giun chỉ) âu trùng trong | Eilaria (Giun chỉ) âu trùng 45.500 máu nhuộm soi trong máu nhuộm soi 8418 | 24.0312.1674 Gnathostoma âu trùng soi mảnh Gnathostoma âu trùng soi 45.500 sinh thiệt mảnh sinh thiệt 8419 | 24.0308.1674 Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi | Phthirus pubis (Rận mu) 45.500 nhuộm soi 8420 | 24.0307.1674 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi _ | Phthirus pubis (Rận mu) soi 45.500 tươi S61 8421 | 24.0313.1674 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi | Pn€unocystis yrovecn 45.500 nhuộm soi 8422 | 24.0310.1674 SAFCOpt©S. scables hominis (Ghẻ) SaFCOptes : Scables hominis 45.500 nhuộm soi (Ghẻ) nhuộm soi 8423 | 24.0309.1674 Sarcoptes scables hominis (Ghẻ) SaFCOpteS Scabies hominis 45.500 SOI tươi (Ghẻ) soi tươi 8424 | 24.0269.1674 Strongyloides stercoralis (Giun Strongyloides : stercoralis 45.500 lươn) âu trùng soi tươi (Giun lươn) âu trùng soi tươi 8425 | 24.0314.1674 Taenia (Sán dây) soi tươi định Taenia (Sán dây) soi tươi 45.500 danh định danh 8426 | 24.0315.1674 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi ToxOcara (Giun đùa chó, 45.500 mảnh sinh thiệt mèo) soi mảnh sinh thiệt 8427 | 24.0316.1674 Trichinella spiralis (Giun xoăn) soi Trichinella l spiralis (Giun 45.500 mảnh sinh thiệt xoăn) soi mảnh sinh thiết 8428 | 24.0318.1674 Trichomonas vaginalis nhuộm soi | Tríchomonas vaginalis 45.500 nhuộm soi §429 | 24.0317.1674 Trichomonas vaginalis soi tươi On Onas vaginalis soi 45.500 8430 | 24.0268.1674 Trứng giun soi tập trung Trứng giun soi tập trung, 45.500 8431 | 24.0267.1674 Trứng giun, sán soi tươi Trứng giun, sán soi tươi 45.500 8432 | 24.0321.1674 Vi nắm nhuộm soi Vi nắm nhuộm soi 45.500 8433 | 24.0319.1674 Vi nắm soi tươi Vi nắm soi tươi 45.500 §62 8434 | 24.0080.1675 Leptospira test nhanh Leptospira test nhanh 151.600 8435 | 24.0247.1676 Measles virus Ab miễn dịch bán tự Measles _Yirus Ab miễn dịch 270.800 động bán tự động [IgG] 8436 | 24.0248.1676 Measles virus Ab miễn dịch tự Measles virus Ab miễn dịch 270.800 động tự động [IgG] 8437 | 24.0247.1677 Measles virus Ab miễn dịch bán tự Measles _Yirus Ab miễn dịch 270.800 động bán tự động [IgM] 8438 | 24.0248.1677 Measles virus Ab miễn dịch tự Measles virus Ab miền dịch 270.800 động tự động [IgM] Mycobacteriun tuberculosis | Mycobacterium tuberculosis 8439 | 24.0023.1678 kháng thuộc hàng I môi trường | kháng thuộc hàng I môi 771.700 lỏng trường lỏng Mycobacteriunm tuberculosis Mycobacterium. tuberculosis 8440 | 24.0024.1679 M Ấn hà ¬^. -. | kháng thuôc hàng 2 môi 261.000 kháng thuôc hàng 2 môi trường đặc ` x trường đặc M teri tuberculosi Mycobacterium tuberculosis 8441 | 24.0026.1680 COĐAGICFIM MDGFGM.OS3 | hàng thuốc PZA môi trường | 371.000 kháng thuôc PZA môi trường lỏng lỏng Mycobacterium tuberculosis đa | Mycobacterium tuberculosis 8442 | 24.0029.1681 kháng LPA đa kháng LPA 926.700 . ¬- Mycobacterium tuberculosis 8443 | 24.0028.1682 Mycobacterium tubcreulosis định Í „ẤN danh và kháng RMP | 720.500 | Đã bao gồm test xét nghiệm. danh và kháng RMP Xpert Xpert Mycobacteriunm tuberculosis Mycobacterium tuberculosis 8444 | 24.0022.1683 ñ Ấn hà ¬^. -. | kháng thuôc hàng l môi 201.800 kháng thuôc hàng 1 môi trường đặc ` x trường đặc 8445 | 24.0020.1684 Mycobacterium tuberculosis nuôi | Mycobacterium tuberculosis 187.700 cây môi trường đặc nuôi cây môi trường đặc 863 NTM (Non _tuberculosis|NTM (Non tuberculosis 8446 | 24.0036.1684 mycobacteria) nuôi cây môi trường | mycobactferia) nuôi cây môi 187.700 đặc trường đặc 8447 | 24.0019.1685 Mycobacterium tuberculosis nuôi Mycobacteriun tuberculosĩs 301.000 cây môi trường lỏng nuôi cây môi trường lỏng NTM (Non _tuberculosis|NTM (Non tuberculosis 8448 | 24.0035.1685 mycobacteria) nuôi cây môi trường | mycobactferia) nuôi cây môi 301.000 lỏng trường lỏng 8449 | 24.0192.1686 Dengue virus serotype PCR. Dengue virus serotype PCR 851.700 Mycobacteriun tuberculosis | Mycobacterium tuberculosis 8450 | 24.0025.1686 kháng thuộc hàng 2 môi trường | kháng thuôc hàng 2 môi 851.700 lỏng trường lỏng Mycobacterium tuberculosis PCR | Mycobacterium tuberculosis 8451 | 24.0031.1686 hệ thống tự động PCR hệ thống tự động 851.700 8452 | 24.0058.1686 Neisseria meningitidis PCR. Neisseria meningitidis PCR. 851.700 Mycobacterium tuberculosis Real- | Mycobacterium tuberculosis 8453 | 24.0032.1687 time PCR Real-time PCR 391.500 Mycobacterium tuberculosis siêu | Mycobacterium tuberculosis 8454 | 24.0030.1688 kháng LPA siêu kháng LPA 1.551.700 __ | Mycoplasma pneumoniae Ab 8455 | 24.0082.1689 Mỹycoplasma pncumoniae Abmiên |miễn dịch bán tự động 273.000 dịch bán tự động [Mycoplasma pneumoniae IgG] __ | Mycoplasma pneumoniae Ab 8456 | 24.0083.1689 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn |miễn dịch tự động 273.000 dịch tự động [Mycoplasma pneumoniae IgG] §64 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động 8457 | 24.0082.1620 dịch bán tự động [Mycoplasma pneumoniae 182.700 IgM] -_ | Mycoplasma pneumoniae Ab 8458 | 24.0083.1690 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn |miễn dịch tự động 182.700 dịch tự động [Mycoplasma pneumoniae IgM] .|NTM (Non tuberculosis 8459 | 24.0037.1691 NIM (Non tMborelosisl bactewia) định danh| 951.700 mycobacteria) định danh LPA LPA 8460 | 24.0068.1692 Clostridium nuôi cấy, định danh Cnaidlun nuôi cây, định ¡ + s1 ;oo Helicobacter pylori nuôi cấy, định | Helicobacter pylori nuôi cấy, 8461 | 24.0073.1622 danh và kháng thuốc định danh và kháng thuốc 1.331.700 8462 | 24.0010.1692 Vị khuân ky khí nuôi cây và định Vì khuân ky khí nuôi cây và 1.351.700 danh định danh 8463 | 24.0021.1693 Mycobacteriunm tuberculosis | Mycobacterium tuberculosis 13.000 Mantoux Mantoux 8464 | 24.0290.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sôt rét) Plasmodium (Ký sinh trùng 35.100 nhuộm soi định lượng sôt rét) nhuộm soi định lượng 8465 | 24.0289.1694 Plasmodium (Ký sinh trùng sôt rét) Plasmodium (Ký sinh trùng 35.100 nhuộm soi định tính sốt rét) nhuộm soi định tính 8466 | 24.0339.1695 Pncumocystis miễn dịch bán tự Pneumocystis miễn dịch bán 391.500 động tự động 8467 | 24.0155.1696 HAV Ab test nhanh HAV Ab test nhanh 130.500 8468 | 24.0163.1696 HEV Ab test nhanh HEV Ab test nhanh 130.500 865 8469 | 24.0164.1696 HEV IgM test nhanh HEV IgM test nhanh 130.500 8470 | 24.0090.1696 Rickettsia Ab miễn dịch bán tự Rickettsia Ab miền dịch bán 130.500 động tự động 8471 | 24.0091.1696 Rickettsia Ab miễn địch tự động nhào Ab miễn dịch tự| 130 sọọ 8472 | 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh Rotavirus test nhanh 194.700 8473 | 24.0252.1698 RSV Ab miễn dịch bán tự động động Ab miễn dịch bán tự| 1só sọ 8474 | 24.0257.1699 Rube la virus IgG miên dịch bán tự Rubclla virus lgG miền dịch 130.500 động bán tự động 8475 | 24.0258.1699 Rube la virus IgG miễn dịch tự Rubclla virus IøG miễn dịch 130.500 động tự động 8476 | 24.0255.1700 Rube la virus IgM miên dịch bán Rubclla virus IgM miễn dịch 156.600 tự động bán tự động 8477 | 24.0256.1700 Rube la virus IgM miễn dịch tự Rubella virus IgM miễn dịch 156.600 động tự động 8478 | 24.0254.1701 Rubella virus Ab test nhanh Rubella virus Ab test nhanh 163.600 8479 | 24.0259.1702 Rubella virus Avidity Rubella virus Avidity 321.000 . . . Entamoeba 8480 | 24.0281.1703 Entamoeba histolytca(Amip) Ab | 1ï Ivica(Amip) Ab miễn | 194700 miễn dịch tự động . N dịch tự động 8481 | 24.0282.1703 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miên | Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab 194.700 dịch bán tự động miễn dịch bán tự động 866 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab 8482 | 24.0283.1703 dịch tự động miễn địch tự động 194.700 8483 | 24.0093.1703 Salmonella Widal Salmonella Widal 194.700 8484 | 24.0302.1704 Toxoplasma Avidity Toxoplasma Avidity 270.800 8485 | 24.0300.1705 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự Toxoplasma lgG miễn dịch 130.500 động bán tự động 8486 | 24.0301.1705 Toxoplasma lgG miễn dịch tự Toxoplasma lgG miễn dịch 130.500 động tự động 8487 | 24.0298.1706 Toxoplasma IgM miên dịch bán tự Toxoplasma IgM miễn dịch 130.500 động bán tự động 8488 | 24.0299.1706 Toxoplasma lgM miễn dịch tự Toxoplasma IgM miễn dịch 130.500 động tự động . . Treponema pallidun RPR 8489 | 24.0099.1707 Treponema palidum RPR định | +1 tính và định lượng [định | — 95.100 tính và định lượng lượng] . . Treponema pallidun RPR 8490 | 24.0099.1708 Treponema palidum RPR định | g„í tính và định lượng [định | — 41.700 tính và định lượng tính] . . Treponema pallidum TPHA 8491 | 24.0100.1709 Treponema pallidum TPHA định | tr tịnh và định lượng [định | 194.700 tính và định lượng lượng] . . Treponema pallidum TPHA 8492 | 24.0100.1710 Treponema pallidum TPHA định | gịn tịnh và định lượng [định | — 58.600 tính và định lượng ¿ tính] 8493 | 24.0016.1712 Vị hệ đường ruột Vị hệ đường ruột 32.500 867 8494 | 24.0064.1713 Chlamydia PCR Chlamydia PCR 501.700 8495 | 24.0051.1713 Neisseria gonorrhoeae PCR. Neisseria gonorrhoeae PCR. 501.700 8496 | 24.0011.1713 Vi khuẩn khẳng định Vi khuẩn khẳng định 501.700 8497 | 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Z¡ichl- | AFB trực tiệp nhuộm Z¡ichl- 24.200 Neelsen Neelsen 8498 | 24.0072.1714 Helicobacter pylori nhuộm soi c6lioobacter pylori nhuộm 74.200 8499 | 24.0041.1714 Mycobacterium leprae mảnh sinh Mycobacteriun leprae mảnh 24.200 thiệt sinh thiết 8500 | 24.0039.1714 Mycobacterium leprae nhuộm soi | Myeobacterium lcprac 74.200 nhuộm soi 8501 | 24.0049.1714 Neisseria gononhoeae nhuộm soi | Nelsserla. gonorrhoeae 74.200 nhuộm soi 8502 | 24.0056.1714 Neisseria meningitidis nhuộm soi | Nelsseria. meningitidis 74.200 nhuộm soi 8503 | 24.0096.1714 Treponema pallidum nhuộm soi Su On H pallidum nhuộm 74.200 8504 | 24.0095.1714 Treponema pallidum soi tươi Treponema pallidum soi tươi 74.200 8505 | 24.0001.1714 Vi khuẩn nhuộm soi Vi khuẩn nhuộm soi 74.200 8506 | 24.0043.1714 'Vibrio cholerae nhuộm soi Vibrio cholerae nhuộm soi 74.200 §68 8507 | 24.0042.1714 Vibrio cholerae soi tươi Vibrio cholerae soi tươi 74.200 , Ậ A? VẤN VÀ để Vi khuẩn nuôi cấy và định 8508 | 24.0003.1715 Vĩ khuẩn nuôi cây và định danh Í nh phương pháp thông| 261.000 phương pháp thông thường ` hường Mycoplasma hominis nuôi cấy. Mycoplasma hominis nuôi 8509 | 24.0087.1716 . ¬ £ °|cây, định danh và kháng 325.200 định danh và kháng thuôc huốc Neisseria gonorrhoeae nuôi cá Nelsseria gonorrhoeac nuôi 8510 | 24.0050.1716 Ỏ Eanor . Ÿ* cấy, định danh và kháng| 325.200 định danh và kháng thuôc huốc Neisseria meningitidis nuôi cấy Neisseria meningitidis nuôi 8511 | 24.0057.1716 . _= £ °|cây, định danh và kháng 325.200 định danh và kháng thuôc huốc Ureaplasma urealyticum nuôi cấy Ureaplasma urealyticum 8512 | 24.0105.1716 l ` hé ⁄ ” | nuôi cây, định danh và kháng 325.200 định danh và kháng thuôc h huôc Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ | Vi khuẩn nuôi cấy và định 8513 | 24.0004.1716 thống tự động danh hệ thống tự động 325.200 . ậ ^: S£ . „ | Vi khuân nuôi cây, định danh 8514 | 24.0005.1716 Vì khuân nuôi cây, định danh và | và kháng thuốc hệ thống tự| 325.200 kháng thuôc hệ thông tự động động 8515 | 24.0323.1716 Vỉ nâm nuôi cây và định danh hệ Mì nâm nuôi cây và định danh 325.200 thông tự động hệ thông tự động Vibrio cholerae nuôi cấy, định | Vibrio cholerae nuôi cấy, 8516 | 24.0043.1716 danh và kháng thuốc định danh và kháng thuốc 35.200 , :A , Ä tua Xét nghiệm kháng thể kháng 8517 | 22.0629.1717 Xét nghiệm kháng thê kháng lao | ` (Thương pháp thấm miễn | 321.000 (phương pháp thâm miễn dịch) dịch) §69 Angiostrogylus cantonensis (Giun Angiostrogylus canfonensis 8518 | 24.0272.1717 tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự | (Giun tròn chuột) Ab miễn 321.000 động dịch bán tự động . . . Angiostrogylus canfonensis 8519 | 24.0273.1717 Angiostrogylus cantonensis (Giun | (in tròn chuột) Ab miễn | 321.000 tròn chuột) Ab miên dịch tự động đi R ch tự động , . . . „ | Clonorchis/Opisthorchis 8520 | 24.0274.1717 ClonorchisOpisthorchis (Sán lá |«©¡. l¿ sạn nhỏ) Ab miễn 321.000 gan nhỏ) Ab miên dịch bán tự động đi . ^ ch bán tự động , . . . „ | Clonorchis/Opisthorchis 8521 | 24.0275.1717 ClonorchisOpisthorchis (Sán lá «+. l¿ vàn nhỏ) Ab miễn | 321.000 gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động đi ˆ ch tự động . . Cysticercus cellulosae (Sán 8522 | 24.0276.1717 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ||) Ab miễn dịch bán tự 321.000 Ab miên dịch bán tự động ñ động Cysticercus cellulosae (Sán lợn) | Cysticercus cellulosae (Sán 8523 |24.0277.1717 Ab miễn dịch tự động lợn) Ab miễn dịch tự động 3z1.000 Echinococcus granulosus (Sán dâ Echinococcus Eranulosus 8524 | 24.0278.1717 R :Ä „ h R l (Sán dây chó) Ab miễn dịch 321.000 chó) Ab miên dịch bán tự động . ^ bán tự động Echinococcus granulosus (Sán dây Echinococcus Eranulosus 8525 | 24.0279.1717 (Sán dây chó) Ab miễn dịch 321.000 chó) Ab miễn dịch tự động tự động 870 . . . Entamoeba histolytica 8526 | 24.0280.1717 Entamocba histolytica (Amip) Ab Í (Amịn) Ab miễn dịch bán tự | 321.000 miên dịch bán tự động R động 8527 | 24.0285.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab Gnathostoma (Giun đầu ga) 321.000 miên dịch bán tự động Ab miên dịch bán tự động 8528 | 24.0286.1717 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab Gnathostoma (Giun đầu gai) 321.000 miễn dịch tự động Ab miên dịch tự động 8529 | 24.0076.1717 Helicobacter pylori Ab miễn dịch Helicobacter pylori Ab miễn 321.000 bán tự động dịch bán tự động Paragonimus (Sán lá phổi) Ab | Paragonimus (Sán lá phổi) 8530 | 24.02871717 miễn địch bán tự động Ab miễn dịch bán tự động 321.000 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab | Paragonimus (Sán lá phổi) 8331 | 24.0288.1717 miễn địch tự động Ab miễn dịch tự động 321.000 8532 | 24.0292.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn Schistosorma (Sản máng) Ab 321.000 dịch bán tự động miên dịch bán tự động 8533 | 24.0293.1717 Schistosoma (Sán máng) Ab miền | Schistosoma (Sán máng) Ab 321.000 dịch tự động miễn dịch tự động 871 Strongyloides stercoral1s 8534 | 24.0294.1717 Strongyloldes stercoralis (Giun (An lượn) Ab miễn dịch| 321.000 lươn) Ab miễn dịch bán tự động R ^ bán tự động , . . Strongyloides sStercoral1s 8535 | 24.0295.1717 Strongyloides stercoralis (Giun | (+ lượn) Ab miễn dịch tự | 321.000 lươn) Ab miễn dịch tự động đô ộng . ~ ¬ Toxocara (Giun đũa chó, 8536 | 24.0296.1717 Toxocara (Giun đữa chó, mẻo) ÂÐ Í mạo) Ab miễn dịch bán tự | 321.000 miên dịch bán tự động đô ộng Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab | Toxocara (Giun đũa chó, 8537 | 240227.1717 miễn dịch tự động mèo) Ab miễn dịch tự động 321.000 cày có Ðr yơng ⁄ Trichinella spiralis (Giun 8538 | 24.0303.1717 Trichinella spiralis (Giun xoăn) ÀÐ | vsám) Ab miễn dịch bán tự 321.000 miên dịch bán tự động N động 8539 | 24.0304.1717 Trichine la spiralis (Giun xoăn) Ab Trichinella .„SPIralis (Giun 321.000 miễn dịch tự động xoăn) Ab miễn dịch tự động 8540 | 24.0351.1717 Vi nắm Ab miễn dịch bán tự động đông Ab miễn dịch bán tự | +-1 ọo 8541 | 24.0350.1717 Vi nấm Ab miễn dịch tự động Vi nắm Ab miễn dịch tự động 321.000 872 Vi nắm Ag miễn dịch bán tự 8542 | 24.0349.1717 Vi nắm Ag miễn dịch bán tự động động 321.000 §543 | 24.0348.1717 Vi nắm Ag miễn dịch tự động Vi nắm Ag miễn dịch tự động | 321.000 8544 | 24.0111.1717 Virus Ab miễn địch bán tự động đồng Ab miễn dịch bán tự | ;21 oọọ 8545 | 24.0112.1717 Virus Ab miễn dịch tự động Virus Ab miễn dịch tự động 321.000 8546 | 24.0109.1717 Virus Ag miễn dịch bán tự động đồng Ag miễn dịch bán tự | +21 oọp 8547 | 24.0110.1717 Virus Ag miễn dịch tự động Virus Ag miễn dịch tự động 321.000 8548 | 24.0140.1718 HBV genotype Real-time PCR BẠN genotype Realtimel 1 0i 7o 8549 | 24.0153.1718 HCV genotype Real-time PCR. HCV genotype Realtimei ¡ sọi ;ọg PCR 873 8550 | 24.0240.1718 HPV genotype Real-time PCR BÀI genotype RealtimeL ¡ soi 7o 8551 | 24.0232.1719 Adenovirus Real-time PCR. Adenovirus Real-time PCR 771.700 8552 | 24.0065.1719 Chlamydia Real-time PCR. Chlamydia Real-time PCR. 771.700 8553 | 24.0066.1719 Chiamydia Real-time PCR hệ Chlamydia Real-time PCR 771.700 thông tự động hệ thông tự động 8554 | 24.0071.1719 Clostridium diffiicile PCR Clostridium difficile PCR 771.700 8555 | 24.0235.1719 Coronavirus Real-time PCR Coronavirus Real-time PCR 771.700 8556 | 24.0191.1719 Dengue virus Real-time PCR. Dengue virus Real-time PCR. 771.700 8557 | 24.0223.1719 EBV Real-time PCR EBV Real-time PCR 771.700 8558 | 24.0230.1719 Enterovirus Real-time PCR. Enterovirus Real-time PCR 771.700 8559 | 24.0227.1719 EV71 Real-time PCR EV7I Real-time PCR 771.700 8560 | 24.0078.1719 Helicobacter pylori Real-time PCR | H€Hcobacter pylori Real r7! roo time PCR 8561 | 24.0178.1719 HIV DNA Real-time PCR HIV DNA Real-time PCR 771.700 874 HIV đo tải lượng Real-time 8562 | 24.0179.1719 HIV đo tải lượng Real-time PCR. PCR 771.700 8563 | 24.0213.1719 HSV Real-time PCR. HSV Real-time PCR 771.700 8564 | 24.0061.1719 Leptospira PCR Leptospira PCR. 771.700 8565 | 24.0089.1719 Màn hào hominis Real-time đ G0 ma hominis Real- 771.700 8566 | 24.0084.1719 đá G0p ma pneumoniae Real- Mi: pneumoniae 771.700 8567 | 24.0052.1719 Nhà gonorrhoeae Real-time Na gonorrhoeae Real- 771.700 ` ' ` š .. `... xxx 8569 | 24.0059.1719 Nhà meningitidis Real-time Na meningitidis Real- 771.700 8570 | 24.0092.1719 Rickettsia PCR Rickettsia PCR 771.700 8571 | 24.0251.1719 Rotavirus PCR Rotavirus PCR 771.700 8572 | 24.0253.1719 RSV Real-time PCR RSV Real-time PCR. 771.700 8573 | 24.0261.1719 Rubella virus Real-time PCR. Rubella virus Real-time PCR. 771.700 8574 | 24.0102.1719 Treponema pallidum Real-time | Treponema pallidum Real- 771.700 PCR time PCR 875 8575 | 24.0107.1719 HO À HH urealyticum Real-time Na urealyticum 771.700 8576 | 24.0012.1719 Vi khuẩn định danh PCR. Vi khuẩn định danh PCR 771.700 §577 | 24.0014.1719 Vi khuẩn kháng thuốc PCR. Vi khuẩn kháng thuốc PCR. 771.700 8578 | 24.0353.1719 Vi khuẩn Real-time PCR. Vi khuẩn Real-time PCR. 771.700 8579 | 24.0327.1719 Vi nắm PCR. Vi nắm PCR. 771.700 8580 | 24.0354.1719 Vi nắm Real-time PCR. Vi nắm Real-time PCR. 771.700 8581 | 24.0047.1719 Vibrio cholerae Real-time PCR Mà cholerae Realime z7! ;ọọ 8582 | 24.0114.1719 Virus PCR Virus PCR 771.700 8583 | 24.0115.1719 Virus Real-time PCR. Virus Real-time PCR. 771.700 8584 | 24.0215.1719 VZ.V Real-time PCR VZ.V Real-time PCR 771.700 8585 | 24.0270.1720 Cryptosporidium test nhanh Cryptosporidium test nhanh 261.000 8586 | 24.0185.1720 Dengue virus IgA test nhanh Dengue virus IgA test nhanh 261.000 8587 | 24.0085.1720 Mycoplasma hominis testnhanh | MYeoplasma hominis test, ;é¡ oọo nhanh 876 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Plasmodium (Ký sinh trùng 8588 | 24.0221.1720 Ag test nhanh sốt rét) Ag test nhanh 261.000 8589 | 24.0098.1720 Treponema pallidum test nhanh TH nem palldum test ;ói gọg 8590 | 24.0103.1720 Ureaplasma urealyticum test | Ureaplasma urealyticum test 261.000 nhanh nhanh 8591 | 24.0002.1720 Vi khuẩn test nhanh Vi khuân test nhanh 261.000 8592 | 24.0320.1720 Vi nấm test nhanh Vi nấm test nhanh 261.000 8593 | 24.0108.1720 'Virus test nhanh 'Virus test nhanh 261.000 8594 | 24.0067.172 Chlamydia giải trình tự gene Chlamydia giải trình tự gene | 2.661.700 8505 | 24.0231.172 Enterovirus genotype giải trình tự Enterovirus øenotfype giải 2.661.700 øene trình tự gene 8596 | 24.0228.172 EV71 genotype giải trình tự gene sene genotype giải trình tự ˆ ; có† 70ọ 8597 | 24.0141.172 HBV genotype giải trình tự gene_ | HBŸ genotype giải trình tự; cé† 7ọo gene 877 HBV kháng thuốc giải trình tự HBV kháng thuốc giải trình 8598 | 24.0143.172 2.661.700 gøene tự gene 8599 | 24.0154.172 HCV genotype giải trình tự gene sen genotype giải trình tự ; ‹ó† 7oo 8600 | 24.0079.172 Helicobacter pylori giải trình tự | Helicobacter pylori giải trình 2.661.700 gøene tự gene 8601 | 24.0182.172 HIV genotype giải trình tự gene sene genotype giải trình tự( ; sói 7oo 8602 | 24.0181.172 HIV kháng thuốc giải trình tự gene sene kháng thuộc giải trình tự (2 só1 700 8603 | 24.0242.172 HPV genotype giải trình tự gene sene genotype giải trình tự |; sói 7oo 8604 | 24.0245.172 Influenza virus A, B giải trình tự Influenza virus A, B giải 2.661.700 gene (*) trình tự gene (*) 8605 | 24.0055.172 Neisseria gonorrhoeae kháng | Neisseria gonorrhoeae kháng 2.661.700 thuốc giải trình tự gene thuốc giải trình tự gene 878 Rubella virus giải trình tự 8606 | 24.0262.172 Rubella virus giải trình tự gene gene 2.661.700 8607 | 24.0013.1722 Vi khuẩn định danh giải trình tự | Vi khuẩn định danh giải trình 2.661.700 gøene tự gene 8608 | 24.0015.1722 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự Vĩ khuẩn kháng thuốc giải 2.661.700 øene trình tự gene 8609 | 24.0328.172 Vi nắm giải trình tự gene Vi nắm giải trình tự gene 2.661.700 8610 | 24.048.172 Vibrio cholerae giải trình tự gene — cholerae giải trình tự |; s1 7og 8611 | 24.0116.172 Virus giải trình tự gene Virus giải trình tự gene 2.661.700 . Ậ l ai Vi khuân kháng thuôc định 8612 | 24.0008.1722 Ví khuẩn kháng thuộc định lượng | yny (MIC) (cho | loại| 201.800 (MIC) (cho I loại kháng sinh) Ề . kháng sinh) ;& . Xe Vi nâm kháng thuốc định 8613 | 24.0326.1722 Vi nằm kháng thuộc định lượng lượng (MIC) (cho 1 loại| 201.800 (MIC) (cho I loại kháng sinh) ñ . kháng sinh) 8614 | 24.0006.1723 Vi khuẩn kháng thuốc định tính — | VÌ khuẩn kháng thuốc định „1 vọo tính 879 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự Vi khuẩn kháng thuốc hệ 8615 | 24.0007.1723 động thống tự động 213.800 8616 | 25.0060.1723 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào Nhuộm HE trên phiến đồ tế 213.800 học bào học 8617 | 24.0322.1724 Vi nấm nuôi cây và định danh | Vi nắm nuôi cây và định danh 261.000 phương pháp thông thường phương pháp thông thường HBV kháng thuốc Real-time PCR | HBV kháng thuốc Real-time 8618 | 24.0142.1726 (cho 1 loại thuốc) PCR (cho 1 loại thuốc) 1.151.700 8619 | 03.4254.1727 Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600 8620 | 24.0360.1727 Xét nghiệm cặn dư phân Xét nghiệm cặn dư phân 58.600 Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh, tỉnh | Chọc hút kim nhỏ mào tỉnh, 8621 | 25.0016.1730 hoàn không dưới hướng dẫn của | tính hoàn không dưới hướng 644.100 siêu âm dân của siêu âm , ` , _ R Xét nghiệm các loại dịch, 8622 | 22.0154.1735 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm | „tem và chẩn đoán tế bào 190.400 và chân đoán tê bào học học 8623 | 25.0075.1735 Nhuộm Diff - Quick Nhuộm Diff - Quick 190.400 8624 | 25.0077.1735 Nhuộm May Grunwald - Giemsa Nhuộm May Grunwald -L 1o xoo Giemsa 8625 | 25.0026.1735 Tê bào học dịch các tôn thương | Tê bảo học dịch các tôn 190.400 dạng nang thương dạng nang 880 Tế bào học dịch chải phế 8626 | 25.0024.1735 Tế bào học dịch chải phế quản quản 190.400 8627 Ì 25.0020.1735 Tệ bào học dịch màng bụng, màng Tê bảo. học dịch màng bụng, 190.400 tim mảng tin 8628 | 25.0021.1735 Tế bào học dịch màng khớp Tế bào học dịch màng khớp 190.400 §629 | 25.0027.1735 Tế bào học dịch rửa ô bụng Tế bào học dịch rửa ổ bụng 190.400 8630 | 25.0025.1735 Tế bào học dịch rửa phế quản Tế bảo học dịch rửa phế quản 190.400 8631 | 25.0023.1735 Tế bào học đờm Tế bào học đờm 190.400 8632 | 25.0022.1735 Tế bào học nước tiểu Tế bảo học nước tiểu 190.400 8633 | 25.0089.1735 Xét nghiệm tê bào học áp nhuộm | Xét _nghiệm tê bào học áp 190.400 thường quy nhuộm thường quy 8634 | 25.0074.1736 Nhuộm phiên đô tê bào theo Nhuộm phiên đô tê bào theo 417.200 Papanicolaou Papanicolaou 8635 | 25.0095.1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAE Anh hận đột biên gen + ss¡ iọọ 8636 | 25.0092.1738 Xét nghiệm đột biến gen Her 2 là nghiệm đột biên gen Her | + ss¡ 1ọo 8637 | 25.0093.1739 Xét nghiệm đột biến genEGFR |Š“ nghiệm đột biển gen| ; ¿s1 tọo EGFR 881 Xét nghiệm đột biến gen 8638 | 25.0094.1740 Xét nghiệm đột biên gen KRAS KRAS 5.451.100 8639 | 25.0096.1740 Xét nghiệm đột biến gen NRAS " nệm đột biển gen| ; +s1 lọo Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn 8640 | 25.0085.1742 màu (Dual-ISH) bạc hai màu (Dual-ISH) 4.951.100 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu | Xét nghiệm lai tại chỗ gắn 8641 | 25.0084.1743 (CISH) màu (CISH) 5.651.100 8642 | 25.0081.1743 Xét nghiệm SISH Xét nghiệm SISH 5.651.100 §643 | 25.0079.1744 Cell bloc (khối tế bào) Cell bloc (khối tế bào) 271.700 8644 | 25.0078.1745 Xét nghiệm tê bảo học băng | Xét nghiệm tê bào học băng 601.700 phương pháp Liqui Prep phương pháp Liqui Prep 8645 | 25.0061.1746 Nhuộm hóa mô miền dịch cho môi Nhuộm. hóa mô miễn dịch 510.400 Chưa bao gôm kháng thê 2 và hóa một dâu ân cho môi một dâu ân chât bộc lộ kháng nguyên. Nhuộm kháng bồ thể huỳnh quang | Nhuộm kháng bỏ thể huỳnh Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa 8646 | 25.0066.1746 phát hiện kháng thể quang phát hiện kháng thê 310.400 chất bộc lộ kháng nguyên. R T Ẵ Nhuộm miễn dịch huỳnh À ¿ng thể ` bz 8647 | 25.0062.1746 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang quang gián tiếp phát hiện 510.400 Chưa bao gôm kháng thê 2 và hóa gián tiếp phát hiện kháng nguyên kháng nguyên chất bộc lộ kháng nguyên. 882 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang Nhuộm miễn dịch huỳnh Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa 8648 | 25.0064.1746 gián tiếp phát hiện kháng thể Kháng can tiếp phát hiện 310.400 chất bộc lộ kháng nguyên. áng thê R T Ẵ Nhuộm miễn dịch huỳnh À ¿ng thể ` bz 8649 | 25.0063.1746 lay: 1ï - _—¬~ quang trực tiếp phát hiện| 510.400 Tu khán Chông tệ 2 và hóa ực tiếp phát hiệ gnguyên | hạng nguyên ôc lộ kháng nguyên. Nhuộm ức chế huỳnh quang phát | Nhuộm ức chế huỳnh quang Chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa 8650 | 25.0063.1746 hiện kháng thể phát hiện kháng thể 310.400 Í chất bộc lộ kháng nguyên. Xét nghiệm và chân đoán miễn ¬¬..- "m đun 8651 | 25.0116.1747 địch huỳnh quang cho bộ 6 kháng | "€1 Cseh nuỳng qUâng Củ9 |1 303,000 Ä Sà TẢ l TLA bộ 6 kháng thê đề chân đoán thê đê chân đoán mô bệnh học A ĐA mô bệnh học Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm Quy trình nhuộm đỏ Congo 8652 | 25.0032.1748 (theo Puchtler 1962) kiêm (theo Puchtler 1962) 352.500 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô | Nhuộm Giemsa trên mảnh 8653 | 25.0059.1749 phát hiện HP cắt mô phát hiện HP 334.400 R . .: | Nhuộm Fer Colloidal de Hale 8654 | 25.0052.1750 Nhuộm Fer Colloidal de Hale (Cải ( (Lại biên theo Muller vài 434200 biên theo Muller và Mowry) Mowry) 883 Nhuộm Gomori chì phát hiện Nhuộm Gomori chì phát hiện 8655 | 25.0071.1750 phosphatase acid phosphafase acid 44.200 8656 | 25.0054.1750 Nhuộm Gomori cho sợi võng Nhuộm Gomori cho sợi võng 434.200 8657 | 25.0049.1750 Nhuộm Grocott Nhuộm Grocott 434.200 8658 | 25.0037.175 Nhuộm hai màu Hematoxyline- | Nhuộm hai màu 388.800 Eosin Hematoxyline- Eosin Xét nghiệm mô bệnh học thường Tế) tye Ả ĐN Jc 8659 | 25.0029.175 quy cố định, chuyển, đúc, cắt, | và. l C GUỤ, CN: (388.800 đúc, căt, nhuộm... các bệnh nhuộm... các bệnh phẩm tử thiết ẤT v2 vO:Á phâm tử thiệt Xét nghiệm mô bệnh học thường .- nh “" bà 8660 | 25.0030.175 quy cố định, chuyển, đúc, cắt, 6 quy CWSC" | 388.800 đúc, cắt, nhuộm...các bệnh nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết phẩm sinh thiết AT , ¬ Nhuộm lipit trung tính và axit 8661 | 25.0033.1752 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng (Lý sulfat xanh lơ Nil theo 488.600 sult xanh lơ NiI theo Dunnigan ; Dunnigan AT , ¬ Nhuộm lipit trung tính và axit 8662 | 25.0034.1752 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Í Ly ở sulfat xanh lơ NiI theo | 488.600 sulfat xanh lơ Nil theo Menschick Menschick 884 8663 | 25.0072.1752 Nhuộm Mucicarmin Nhuộm Mucicarmin 488.600 §664 | 25.0035.1753 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff quản PAS Periodie Acidl 1ø] 400 8665 | 25.0055.1754 Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi Nhuộm aldehyde fuchsin cho 479.500 chun sợi chun 8666 | 25.0068.1754 Nhuộm Glycogen theo Best Nhuộm Glycogen theo Best 479.500 8667 | 25.0040.1754 Nhuộm May - Grunwald- Giemsa Nhuộm May - Grunwald- 479.500 cho tủy xương Giemsa cho tủy xương 8668 | 25.0067.1754 Nhuộm Shorr Nhuộm Shorr 479.500 8669 | 25.0050.1754 Nhuộm xanh Phô Perl phát hiện Nhuộm xanh Phô Perl phát 479.500 10n sát hiện ion sắt ^ à Nhuộm ba màu theo phương 8670 | 25.0038.1755 Nhiệm ba màu theo phương |1 lệm 3 màu của Masson | 452.300 huộm 3 màu của Masson (1929) (1929) 885 Nhuộm PAS kết hợp xanh 8671 | 25.0069.1756 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian l 515.800 Alcian 8672 | 25.0036.1756 Nhuộm xanh alcian Nhuộm xanh alcian 515.800 8673 Ì 25.0090.1757 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng Xét nghiệm sinh thiết tức thì 633.700 cắt lạnh băng cắt lạnh 8674 | 25.0015.1758 Chọc hút kim nhỏ các hạch Chọc hút kim nhỏ các hạch 308.300 8675 | 25.0013.1758 Chọc hút kim nhỏ các khôi sưng, | Chọc hút kim nhỏ các khôi 308.300 khôi u dưới da sưng, khôi u dưới da 8676 | 25.0018.1758 Chọc hút kim nhỏ các tôn thương | Chọc hút kim nhỏ các tôn 308.300 hôc mặt thương hôc mắt 8677 | 25.0019.1758 Chọc hút kim nhỏ mô mềm Chọc hút kim nhỏ mô mềm 308.300 8678 | 25.0007.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp 308.300 886 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước 8679 | 25.0014.1758 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt bot 308.300 8680 | 01.0373.1762 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 | Xét nghiệm định lượng cấp 308.300 ' l trong máu NH3 trong máu ' 8681 | 23.0199.1763 Định tính Porphyrin [niệu] Định tính Porphyrin [niệu] 63.400 8682 | 01.0288.1764 Định tính chất độc bằng test nhanh | Định tính chất độc bằng test 136.000 ' l (một lần) nhanh (một lân) ' 8683 | 01.0374.1766 Đo áp lực thâm thấu dịch sinh học | Đo áp lực thâm thấu dịch sinh 112.400 ' l (một chỉ tiêu) học (một chỉ tiêu) ' 8684 | 21.0006.1766 Đo áp lực thâm thấu máu Đo áp lực thâm thấu máu 112.400 8685 | 01.0293.1769 Định tính chất độc bằng sắc ký khí | Định tính chất độc bằng sắc 381.900 .. (một lần) ký khí (một lần) ph Xác định thành phần hóa chất bảo | bá .. phân hóa Mi 8686 | 01.0376.1769 vệ thực vật trong dịch sinh học |.. _= lý xa. R .381.900 bằng máy sắc ký khí khối phổ sinh học băng máy sắc ký khí 6 máy Sác xy P khối phổ 8687 | 03.0218.1769 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí thà chất độc băng sắc | † ;s1 oọp Định lượng một chỉ tiêu kim loại lu nh ng một SN 8688 | 01.0375.1770 nặng trong máu bằng máy quang | “9! 5456 on Š | 435.300 phô hấp phụ nguyên tử máy quang phổ hấp phụ nguyên tử 887 Định lượng chất độc bằng HPLUC Định lượng chất độc bằng 8689 | 01.0292.1771 (một lần) HPLC (một lần) 1.406.900 8690 | 01.0294.1771 Định lượng chất độc bằng sắc ký Định lượng chất độc bằng sắc 1.406.900 khí (một lân) ký khí (một lân) Định lượng methanol bằng máy | Định lượng methanol bằng 8691 01.0377.1771 sắc ký khí khối phổ máy sắc ký khí khối phổ J.406.200 8692 | 01.0289.1772 Định tính độc chât băng sắc ký lớp Định tính độc chất băng sắc 169.200 mỏng (một lân) ký lớp mỏng (một lân) Xét nghiệm định tính |Xét nghiệm định tính 8693 | 01.0371.1773 porphobilinogen (PB) trong nước | porphobilinogen (PBG) 87.000 tiêu trong nước tiêu 8694 | 01.0368.1889 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất XNG mâu xét nghiệm độc( ;.- son v R R v R Ạ› Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ 8695 | 01.0014.1774 Đặt catheter động mạch phôi Đặt catheter động mạch phôi | 4.587.800 R An sa Z phận nhận cảm áp lực. x R Ậ: š R Ậ: Bao gồm cả catheter, bộ phận nhận 8696 | 03.0017.1774 Đặt catheter động mạch phôi Đặt catheter động mạch phôi | 4.587.800 cảm áp lực lờ . Đo cung lượng tim băng máy An. A nhà Ạ 8697 | 03.0006.1774 Đo cung lượng tìm băng máy đo Í q. điện tử cao cấp (pha loãng | 4.587.800 | PAo gồm cả catheter, bộ phận nhận điện tử cao câp (pha loãng nhiệt) nhiệt) cảm áp lực. 8698 | 21.0005.1774 Thăm dò huyết động bằng swan- | Thăm dò huyết động bằng 4.587.800 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ ' l ganz Swan-ganz TT phận nhận cảm áp lực. 8699 | 01.0203.1775 Ghi điện cơ cấp cứu Ghi điện cơ cấp cứu 135.300 S88 8700 02.0143.1775 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ Đo điện thế kích thích bằng điện cơ 135.300 8701 02.0142.1775 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thân kinh ngoại vi bắng điện cơ Đo tốc độ phản xạ Hoffnann và sóng F của thân kinh ngoại vi băng điện cơ 135.300 8702 02.0148.1775 Ghi điện cơ bằng điện cực kim Ghi điện cơ bằng điện cực kim 135.300 8703 02.0144.1775 Ghi điện cơ cấp cứu Ghi điện cơ cấp cứu 135.300 8704 02.0475.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thê Ghi điện cơ điện thế kích hích cảm giác thân thê 135.300 8705 02.0474.1775 Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác Ghi điện cơ điện thế kích hích thị giác, thính giác 135.300 8706 02.0477.1775 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thân kinh ngoại biên chỉ dưới Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của đây thần kinh ngoại biên chi dưới 135.300 8707 02.0476.1775 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thân kinh ngoại biên chi trên Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của đây thần kinh ngoại biên chi trên 135.300 8708 02.0478.1775 Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thân kinh VỊI ngoại biên Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dân truyền vận động của dây thân kinh VII ngoại biên 135.300 8709 02.0159.1775 Test chân đoán nhược cơ bằng điện sinh lý Test chẩn đoán nhược cơ băng điện sinh lý 135.300 8710 03.0144.1775 Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên 135.300 889 8711 | 03.0145.1775 Ghi điện cơ kim Ghi điện cơ kim 135.300 " . - Điện cơ sợi đơn cực 8712 | 21.0031.1775 Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG) (SEEMG) 135.300 8713 | 21.0057.1775 Điện cơ thanh quản Điện cơ thanh quản 135.300 8714 | 21.0034.1775 Đo điện thế kích thích cảm giác sáo thê kích thích cảm | †;s 2ọọ 8715 | 21.0036.1775 Đo điện thế kích thích vận động động thê kích thích vận 1s +oo 8716 | 21.0032.1775 Đo tôc độ dân truyền thân kinh cảm Đo tộc độ dân truyền thân 135.300 giác kinh cảm giác 8717 Ì 21.0033.1775 Đo tôc độ dẫn truyền thân kinh vận Đo tộc độ dân truyện thân 135.300 động kinh vận động 8718 | 21.0029.1775 Ghi điện cơ Ghi điện cơ 135.300 :A ` . R Điện cơ vùng đáy chậu 8719 | 21.0030.1776 Điện cơ vùng đáy chậu (EMG) (EMG) 155.600 8720 | 01.0207.1777 Ghi điện não đồ cấp cứu Ghi điện não đồ cấp cứu 75.200 8721 | 02.0145.1777 Ghi điện não thường quy Ghi điện não thường quy 75.200 8722 | 02.0160.1777 Test chân đoán chêt não băng điện Test chân đoán chết não băng 15.200 não đỗ điện não đô 8723 | 03.0138.1777 Điện não đồ thường quy Điện não đồ thường quy 75.200 890 Ghi điện não đồ thông 8724 | 21.0040.1777 Ghi điện não đồ thông thường ` 75.200 thường 8725 | 21.0037.1777 Ghi điện não đồ vi tính Ghi điện não đồ vi tính 75.200 8726 | 06.0038.1777 Đo điện não vi tính Đo điện não vi tính 75.200 8727 | 01.0002.1778 Ghi điện tìm cấp cứu tại giường | ChÍ điện tm cấp cứu tại| ;ooọg g1ường 8728 | 02.0085.1778 Điện tim thường Điện tim thường 39.900 8729 | 03.0044.1778 Ghi điện tìm cấp cứu tại giường _ ¡ CHÍ điện tm cấp cứu tại| + oọg g1ường 8730 | 21.0014.1778 Điện tim thường Điện tim thường 39.900 :A c2 cv xa 2 xà | Nghiệm pháp gắng sức điện 8731 | 02.0109.1779 Nghiệm pháp găng sức điện tâm đô tâm đồ 236.600 8732 | 21.0008.1779 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ bong pháp găng sức điện 2:⁄ 6ọo 8733 | 21.0044.1781 Đo áp lực niệu đạo bằng máy Đo áp lực niệu đạo bằng máy 141.200 8734 | 02.0200.1782 Đo áp lực thâm thấu niệu Đo áp lực thâm thấu niệu 35.600 8735 | 21.0048.1782 Đo áp lực thâm thấu niệu Đo áp lực thâm thấu niệu 35.600 Đo áp lực bàng quang người bệnh | Đo áp lực bàng quang người 8736 | 03.0716.1783 tôn thương tủy sông băng cột thước | bệnh tôn thương tủy sông 617.800 nước bằng cột thước nước S91 Đo áp lực bàng quang bằng cột Đo áp lực bàng quang bằng 8737 | 17.0125.1783 , R ^ R . 617.800 thước nước cột thước nước 8738 | 17.0124.1784 Đo áp lực bằng quang bằng máy | Đo áp lực bằng quang bằng |, ys 40g niệu động học máy niệu động học 8739 | 17.0129.1785 Đo áp lực bảng quang ở người Đo ấp lực bảng quang ở „ oxo gọo bệnh nhi người bệnh nhi 8740 | 17.0126.1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng | 1.051.800 8741 | 21.0096.1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng Đo áp lực hậu môn trực tràng | 1.051.800 Đo biến đổi thể tích toàn thân - | Đo biến đổi thể tích toàn thân 8742 | 02.0620.1787 Body Plethysmography - Body Plethysmography 28.400 8743 | 02.0619.1789 Đo các thê tích phôi - Lung | Đo các thê tích phôi - Lung 2.899.200 'Volumes 'Volumes 8744 | 21.0004.1790 Đo chỉ sô ABI (chỉ sô cô chân/cánh Đo chỉ sô ABI (chỉ số cô 86.200 tay) chân/cánh tay) 8745 | 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp Đo chức năng hô hấp 144.300 8746 | 03.0088.1791 Thăm dò chức năng hô hấp Thăm dò chức năng hô hấp 144.300 8747 | 02.0023.1792 Đo đa ký giấc ngủ Đo đa ký giấc ngủ 2.343.500 8748 | 02.0612.1794 Đo FeNO Đo FeNO 440.900 8749 Ì 02.0618.1795 Đo khuêch tán phôi - Diffusion |Đo khuêch tán phôi - 1.417.400 Capacity Difusion Capacity s92 Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - Đo áp suất tối đa hít vào/thở 8750 | 02.0617.1796 MIP/MEP ra - MỊP /MEP 806.300 th cÁ ý „ Đo dung tích sống gắng sức - 8751 | 02.0614.1796 Đo dung tích sông găng sức - FVC EVC 806.300 Đo phế dung kế - Spirometry | Đo phế dung kế - Spirometry 8752 | 02.0613.1796 (FVC, SVC, TLC) (FVC, SVC, TLC) 806.300 Đo thông khí tự nguyện tối đa - | Đo thông khí tự nguyện tối đa 8753 | 02.0616.1796 MVV “MVV 806.300 8754 | 21.0003.1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch nhận tộc lan truyền sóng 86.200 8755 | 02.0095.1798 Holter điện tâm đỗ Holter điện tâm đỗ 215.800 8756 | 02.0096.1798 Holter huyết áp Holter huyết áp 215.800 893 8757 | 02.0111.1798 Nghiệm pháp atropin Nghiệm pháp atropin 215.800 8758 | 02.0110.1798 Nghiệm pháp bàn nghiêng Nghiệm pháp bàn nghiêng 215.800 Theo dõi điện tim bằng máy ghi | Theo dõi điện tim bằng máy 8759 | 02.0451.1798 biến cố (Event Recorder) ghi biến cô (Event Recorder) 213.800 8760 | 03.0019.1798 Theo dõi điện tim câp cứu tại Theo dõi điện tim câp cứu tại 215.800 giường liên tục giường liên tục 8761 | 21.0012.1798 Holter điện tâm đồ Holter điện tâm đồ 215.800 8762 | 21.0007.1798 Holter huyết áp Holter huyết áp 215.800 8763 | 03.0256.1799 Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500 8764 | 06.0040.1799 Đo lưu huyết não Đo lưu huyết não 50.500 Nghiệm pháp dung nạp glucose Qphiệm _- sá5 mẫu 8765 | 21.0106.1800 đường uống 2 mẫu có định lượng | Š"°9 6 on + 0a 136.200 có định lượng ¡nsulin kèm insulin kèm theo theo Nghiệm pháp dung nạp glucose |Nghiệm pháp dung nạp 8766 | 21.0122.1800 đường uông 2 mâu không định | glucose đường uông 2 mâu 136.200 lượng Insulin không định lượng Insulin 8767 | 21.0121.1801 đường uống (100g glucose) 4 mẫu | Š @ 0GB V-5Ì 166,200 cho người bệnh thai nghén glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén S94 Nghiệm pháp dung nạp glucose Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uông (50g 8768 | 21.0119.1801 đường uống (50g glucose) 2 mẫu Ặ ` 166.200 cho người bệnh thai nghén glucose), 2 mẫu cho người ì bệnh thai nghén Nghiệm pháp dung nạp glucose ng đc, dang (15 8769 | 21.0120.1801 đường uống (75g glucose) 3 mẫu | Š ÿ t6" (Jễ| 166.200 cho người bệnh thai nghén glucose), 3 mầu cho người ì bệnh thai nghén 8770 | 21.0110.1802 Nghiệm pháp kích thích Synacthen | Nghiệm pháp kích thích 428.500 chậm Synacthen chậm 8771 | 21.0109.1802 Nghiệm pháp kích thích Synacthen | Nghiệm pháp kích thích 428 500 nhanh Synacthen nhanh 8772 | 21.0115.1803 Nghiệm pháp nhịn uống Nghiệm pháp nhịn uống 691.700 " „ „ " Nghiệm pháp ức chê băng 8773 | 21.0113.1804 Nghiệm pháp ức chế băng | L. nethason liều cao quai 461.800 Dexamethason liêu cao qua đêm đêm Nghiệm pháp ức chê băng | Nghiệm pháp ức chê bằng 8774 | 21.0114.1804 Dexamethason liêu cao trong 2 | Dexamethason liêu cao trong 461.800 ngày 2 ngày :A . , Ấ tš Nghiệm pháp ức chê băng 8775 | 21.0111.1805 Nghiệm pháp ức ch bằng T methason liều thấp qua | 301.800 Dexamethason liêu thâp qua đêm đêm Nghiệm pháp ức chê băng | Nghiệm pháp ức chê bằng 8776 | 21.0112.1805 Dexamethason liêu thâp trong 2 |Dexamethason liêu thâp 301.800 ngày trong 2 ngày 8777 | 21.0125.1806 Test dung nạp glucagon Test dung nạp glucagon 39.800 8778 | 03.0239.1808 Trắc nghiệm tâm lý Raven Trắc nghiệm tâm lý Raven 30.600 895 8779 | 06.0018.1808 Trắc nghiệm RAVEN Trắc nghiệm RAVEN 30.600 8780 | 03.0237.1809 Trắc nghiệm tâm lý Beck Trắc nghiệm tâm lý Beck 25.600 8781 | 03.0238.1809 Trắc nghiệm tâm lý Zung Trắc nghiệm tâm lý Zung 25.600 Thang đánh giá bồn chồn bất an - | Thang đánh giá bồn chồn bắt 8782 | 06.0033.1809 BARNES an - BARNES 25.600 8783 | 06.0010.1809 Thang đánh giá lo âu -Hamilton | Thang đánh giá lo âu - 25.600 Hamilton 8784 | 06.0009.1809 Thang đánh giá lo âu - Zung Thang đánh giá lo âu - Zung 25.600 Thang đánh giá trầm cảm Beck | Thang đánh giá trầm cảm 8785 | 06.0001.1809 (BDI) Beck (BDI) 25.600 8786 | 06.0002.1809 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton | Thang đánh giá trầm cảm 25.600 Hamilton Thang đánh giá vận động bất | Thang đánh giá vận động bất 8787 | 06.0032.1809 thường (AIMS) thường (AIMS) 25.600 8788 | 06.0034.1809 Thang điêm thiêu máu cục bộ Thang điêm thiêu máu cục bộ 25.600 Hachinski Hachinski 8789 | 06.0086.1809 Thang VANDERBILT Thang VANDERBILT 25.600 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ | Trắc nghiệm rối loạn giấc 8790 | 06.0031.1809 (PSQI) ngủ (PSQI) 25.600 8791 | 06.0030.1810 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng | Bảng nghiệm kê nhân cách 35.600 nội hướng ngoại (EPI) hướng nội hướng ngoại (EP]) 896 Thang đánh giá nhân cách 8792 | 06.0027.1810 Thang đánh giá nhân cách (CAT) (CAT) 35.600 ñ tổ DĐẠn lá Thang đánh giá nhân cách 8793 | 06.0026.1810 Thang đánh giá nhân cách (MMP]) 35.600 (MMPJ) ñ t2 An ¬. Thang đánh giá nhân cách 8794 | 06.0028.1810 Thang đánh giá nhân cách (TAT) (TAT) 35.600 ñ t2 An ¬. Thang đánh giá nhân cách 8795 | 06.0029.1810 Thang đánh giá nhân cách catell catell 35.600 8796 | 06.0025.1810 Thang đánh giá nhân cách | Thang đánh giá nhân cách 35.600 l ' Roschach Roschach : Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng | Thang đánh giá ấn tượng lâm 8797 | 06.0015.1813 chung (CGI-S) sàng chung (CGI-S) 35.600 ñ ` 2 Thang đánh giá hưng cảm 8798 | 06.0008.1813 Thang đánh giá hưng cảm Young Young 35.600 Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - | Thang đánh giá lo âu - trầm 8722 | 06.0007.1813 stress (DASS) cảm - stress (DASS) 35.600 Thang đánh giá tâm thần rút gọn | Thang đánh giá tâm thần rút 8800 | 06.0016.1813 (BPRS) gọn (BPRS) 35.600 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng | Thang đánh giá trầm cảm ở 8801 | 06.0003.1813 đồng (PHQ - 9) cộng đồng (PHQ - 9) 35.600 Thang đánh giá trầm cảm ở người | Thang đánh giá trầm cảm ở 8802 | 06.0005.1813 già (GDS) người già (GDS) 35.600 8803 | 06.0004.1813 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em nh đánh giá trầm cảm ở 35.600 8804 | 06.0006.1813 Thang đánh giá trâm cảm sau sinh | Thang đánh giá trâm cảm sau 35.600 (EPDS) sinh (EPDS) 897 Thang đánh giá trí nhớ Wechsler Thang đánh giá trí nhớ 8805 | 06.0021.1813 (WMS) Wechsler (WMS) 35.600 8806 | 06.0084.1813 Thang PANSS Thang PANSS 35.600 8808 | 03.0234.1814 Test hành vi cảm xúc CBCL Test hành vi cảm xúc CBCL 40.600 8810 | 06.0014.1814 Che giá hành vi trẻ em . giá hành vi trẻ 40.600 8811 | 06.0013.1814 CAN giá mức độ tự kỷ CAN giá mức độ tự kỷ 40.600 BHI2 [060011184 lan HENVBRHD n [ggEen(DBAVERH) CC J 40600 ¬ '.w......ố: XN 8000/1815 Tàn) U96) Dong 3g be bJ JDHET, augh 8815 | 06.0019.1814 Trắc nghiệm WAIS Trắc nghiệm WAIS 40.600 8816 | 06.0020.1814 Trắc nghiệm WICS Trắc nghiệm WICS 40.600 8817 | 02.0020.1816 Đo đa ký hô hấp Đo đa ký hô hấp 2.077.900 §98 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò 8818 | 02.0123.1816 Thăm dò điện sinh lý tim Thăm dò điện sinh lý tim 2.077.900 | 2 1 you điện sinh lý tim. 8819 | 18.0671.1816 Thăm đò điện sinh lý trong buông Thăm dò điện sinh lý trong 2.077.900 Chưa bao gôm bộ dụng cụ thăm dò tim buông tim điện sinh lý tim. 8820 | 21.0001.1816 Thăm đò điện sinh lý tim Thăm đò điện sinh lý tìm 2.071.900 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu | Đo áp lực ổ bụng bằng máy 8821 | 21.0050.1821 động học (Urodynamic) niệu động học (Urodynamic) 204300 8822 Ì 03.1245.1823 Điệu trị băng kỹ thuật miên dịch Điều trị băng kỹ thuật miễn 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki Điều trị u Iympho ác tính bằng | Điều trị u lIympho ác tính À Ắt cà 8823 | 12.0406.1823 kháng thể đơn dòng đánh dấu | bằng kháng thê đơn dòng| 925.600 Chưa bao gồm dược chất, vật tư R „ h - phóng xạ và Invivo ki phóng xạ đánh dâu phóng xạ Điều trị u lympho ác tính không | Điêu trị u lympho ác tính ‹ „ 8824 | 12.0430.1823 Hodgkin băng kháng hê đơn dòng không Hodgkin băng kháng 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư găn đông vị phóng xạ "%!J- |thê đơn dòng găn đông vị phóng xạ và Invivo ki Rituximab phóng xạ '3!I-Rituximab Điều trị u lympho ác tính không | Điêu trị u lympho ác tính ‹ „ 8825 | 12.0432.1823 Hodgkin bằng kháng hê đơn dòng không Hodgkin băng kháng 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư găn đông vị phóng xạ °°Y- |thê đơn dòng găn đông vị phóng xạ và Invivo ki Ibritumomab phóng xạ °°Y-Ibritunomab. VÀ v2 - R Điễu trị u lympho ác tính Điêu trị u Iympho ác tính không Ano c hề ảng À ¬ 8826 | 12.0431.1823 Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng | Không Hodgkin băng kháng. sao | Chưa bao gôm dược chất, vật tư ấn phóng xạ *'I-Nimotuzumab hê đơn dòng gắn phóng xạ phóng xạ và Invivo ki ganp Ộ 131I-Nimotuzumab 8827 | 19.0378.1823 Điệu trị băng kỹ thuật miên dịch Điều trị băng kỹ thuật miễn 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki Điều trị bằng nano - thụ thể peptid nepÚd. nón _ Thy Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8828 | 19.0390.1823 phóng xạ '7Lu-DOTATATE- |FPPNG Phonề Xe 925.600 Š VỆ PLGA-PEG NPs DOTATATE-PLGA-PEG NPs phóng xạ và Invivo ki S99 Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8822 | 12.0383.1823 xạ '"'In-DOTATOC phóng xạ '''In-DOTATOC 25.600 phóng xạ và Invivo ki LÀ ve: bề Ậ . ñ Điều trị bằng thụ thể Peptid À Ắt cà 8830 | 19.0382.1823 Điêu trị băng thụ thê Peptid phóng phóng xạ "tInDTPA- 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư xạ !'In-DTPA-octreotide . phóng xạ và Invivo ki Ooctreotide Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng Điều trị bằng thụ thẻ Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8831 | 12.0387.1823 xạ Lu -DOTATATE phóng xạ lu -| 925.600 Lòng xạ và Invivo kỉ ¬" DOTATATE phong Xi Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8832 | 12.0388.1823 xạ '”Lu-DOTATOC phóng xạ '”Lu-DOTATOC 25.600 phóng xạ và Invivo ki VÀ V LẺ Ậ . . Điêu trị băng thụ thê Peptid À ¬ 8833 | 19.0385.1823 Điêu trị băng thụ thê Peptid phóng phóng xạ ”Y-DOTA- 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư xạ Y-DOTA-Lanreotide . phóng xạ và Invivo ki Lanreotide Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8834 | 12.0386.1823 xạ °Y-DOTATATE phóng xạ °Y-DOTATATE 5.600 phóng xạ và Invivo ki Điều trị bằng thụ thê Peptid phóng | Điều trị bằng thụ thể Peptid Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8835 | 12.0384.1823 xạ °Y-DOTATOC phóng xạ *°Y-DOTATOC 25.600 phóng xạ và Invivo ki VÀ V LẺ Ậ . . Điêu trị băng thụ thê Peptid À ¬ 8836 | 19.0389.1823 . ` T ĐH ưa Phóng | láng xạ alpha ?°Bi-L 925.600 Ta DAO gêm sục chất, vật tư xạ alpha ?!2Bi- DOTATOC phóng xạ và Invivo kỉ Điêu trị u lympho ác tính không | Điều trị u lympho ác tính ‹ „ 8837 | 19.0399.1823 Hodgkin bằng kháng thê đơn dòng không Hodgkin bằng kháng 925.600 Chưa bao gồm dược chât, vật tư găn đông vị phóng xạ °°Y- |thê đơn dòng găn đông vị phóng xạ và Invivo ki Ibritumomab phóng xạ °°Y-lIbritumomab 8838 | 19.0379.1823 Điều trị ung thư băng kháng thê | Điều trị ung thư bằng kháng| dạ | Chưa bao gồm dược chất, vật tư đơn dòng găn phóng xạ thê đơn dòng gắn phóng xạ phóng xạ và Invivo ki Điều trị ung thư bằng kháng thể | Điều trị ung thư bằng kháng À Ắt cà 8839 | 19.0381.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với '1!- | thể đơn dòng gắn phóng xạ | 925.600 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư Nimotuzumab với !J-Nimotuzumab phóng xạ và Invivo ki 900 Điều trị ung thư băng kháng thê Điêu trị ung thư băng kháng Chưa bao gồm dược chất, Vật tư 8840 | 19.0380.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với '*J- | thể đơn dòng gắn phóng xạ 925.600 ñ R . : Rituximab với *I-Rituximab phóng xạ và Invivo kỉ Điều trị ung thư bằng kháng thể | Điều trị ung thư bằng kháng À Ắt cà 8841 | 19.0401.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với °°Y- | thể đơn dòng gắn phóng xạ| 925.600 Ta no gồm cuợc chất, vật tư Nimotuzumab với ®Y- Nimotuzumab phong Điều trị ung thư băng kháng thê | Điêu trị ung thư băng kháng À ¬ 8842 | 19.0400.1823 đơn dòng gắn phóng xạ với °Y- | thể đơn dòng gắn phóng xạ | 925.600 Ta no gồm cuợc chất, vật tư Rituximab với *Y- Rituximab phong Xi 8843 | 03.1186.1824 Định lượng CÁ 125 băng kỹ thuật Định lượng CA 125 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki Định lượng CA 15 - 3 bằng kỹ | Định lượng CA 1Š - 3 bằng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8844 | 03.1187.1824 thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 3175300 phóng xạ và Invivo kit 8845 | 03.1184.1824 Định lượng CÁ 19-9 băng kỹ thuật Định lượng CÁ 19-9 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8846 | 03.1188.1824 Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ | Định lượng CA 72 - 4 bằng 317.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 901 ; 50 bề ~ Ạ ; 50 bề ~ Ầ h Ạ 8847 | 03.1185.1824 Định lượng CA băng kỹ thuật Định lượng. CA: : băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8848 | 03.1212.1824 Định lượng PTH băng kỹ thuật Định lượng PTH băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8849 | 03.1192.1824 Định lượng Tg băng kỹ thuật miễn Định lượng Tạg băng kỹ thuật 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8850 | 19.0311.1824 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật | Định lượng CA 125 bằng kỹ | ;1; sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8851 | 19.0312.1824 Định lượng CÁ 15-3 băng kỹ thuật Định lượng CÁ 15-3 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8852 | 19.0309.1824 Định lượng CA 19-9 bằng kỹ thuật | Định lượng CA 19-9 bằng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 902 8853 | 19.0310.1824 Định lượng CA 50 băng kỹ thuật Định lượng CA 30 băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit Định lượng CA 72 - 4 bằng kỹ | Định lượng CA 72 - 4 bằng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8854 | 12.0313.1824 thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 3175300 phóng xạ và Invivo kit 8855 | 19.0337.1824 Định lượng PTH băng kỹ thuật Định lượng. PTH băng kỹ 317.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8856 | 19.0317.1824 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn Định lượng Tạg bằng kỹ thuật 317.500 Chưa bao l gồm dược chất, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8857 | 03.1210.1825 Định lượng AFP bằng kỹ thuật | Định lượng AFP bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 903 8858 | 03.1209.1825 Định lượng CEA băng kỹ thuật Định lượng. CA. băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8850 | 03.1214.1825 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật Định lượng Cortisol bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8860 | 03.1207.1825 Định lượng Esưradiol băng kỹ thuật Định lượng Estradiol băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8861 | 03.1196.1825 Định lượng FSH bằng kỹ thuật | Định lượng FSH bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 904 8862 | 03.1197.1825 Định lượng HCG băng kỹ thuật Định lượng. HCG băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8863 | 03.1191.1825 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật Định lượng Insulin bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8864 | 03.1195.1825 Định lượng LH băng kỹ thuật miễn Định lượng LH băng kỹ thuật 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit . š ~| Định lượng Progesterone À & VÀ 8865 | 03.1206.1825 Định lượng Progesterone băng kỹ bằng kỹ thuật miễn dịch 242.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 905 8866 | 03.1205.1825 Định lượng Prolactin băng kỹ thuật Định lượng Prolactin băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8867 | 03.1211.1825 Định lượng PSA bằng kỹ thuật Định lượng. PSA bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit . š „| Định lượng Testosterone À Ắ cÀ 8868 | 03.1204.1825 Định lượng Testosterone bằng kỹ | Ly kỹ thuật miễn dịch | 242.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư thuật miên dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo kít phóng xạ 8869 | 19.0335.1825 Định lượng AFP bằng kỹ thuật | Định lượng AFP bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 906 8870 | 19.0334.1825 Định lượng CEA băng kỹ thuật Định lượng. CA. băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8871 | 19.0339.1825 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật Định lượng Cortisol bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8872 Ì 19.0332.1825 Định lượng Esưradiol băng kỹ thuật Định lượng Estradiol băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8873 | 19.0321.1825 Định lượng FSH bằng kỹ thuật | Định lượng FSH bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 907 8874 | 19.0322.1825 Định lượng HCG băng kỹ thuật Định lượng. HCG băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8875 | 19.0316.1825 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật Định lượng Insulin bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8876 | 19.0320.1825 Định lượng LH băng kỹ thuật miễn Định lượng LH băng kỹ thuật 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit . š ~| Định lượng Progesterone À & VÀ 8877 | 19.0331.1825 Định lượng Progesterone băng kỹ bằng kỹ thuật miễn dịch 242.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 908 8878 | 19.0330.1825 Định lượng Prolactin băng kỹ thuật Định lượng Prolactin băng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8879 | 19.0336.1825 Định lượng PSA bằng kỹ thuật Định lượng. PSA bằng kỹ 242.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit ; š „| Định lượng Testosterone À ¬ 8880 | 19.0329.1825 Định lượng Testosterone bằng kỹ | Ly kỹ thuật miễn dịch | 242.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư thuật miên dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo kít phóng xạ 8881 | 03.1208.1826 Định lượng Calcitonin băng kỹ | Định lượng Calcitonin băng 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 909 8882 | 03.1199.1826 Định lượng E13 băng kỹ thuật Định lượng FT3 bằng kỹ 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8883 | 03.1201.1826 Định lượng ET4 băng kỹ thuật Định lượng F14 bằng kỹ 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit Định lượng kháng thể kháng | Định lượng kháng thể kháng À Ắ va 8884 | 03.1190.1826 Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch | Insulin bằng kỹ thuật miễn | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư h . ñ phóng xạ và Invivo kít phóng xạ dịch phóng xạ . . .....2 | Định lượng Micro Albumin À Ắ cÀ 8885 | 03.1194.1826 Định lượng Micro Albumin niệu Í n¡e bằng kỹ thuật miễn dịch | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư băng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ ñ phóng xạ và Invivo kít phóng xạ 8886 | 03.1198.1826 Định lượng T3 băng kỹ thuật miên | Định lượng T3 băng kỹ thuật 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư dịch phóng xạ miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 910 8887 | 03.1200.1826 Định lượng T4 băng kỹ thuật miễn Định lượng T4 băng kỹ thuật 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8888 | 03.1202.1826 Định lượng TSH băng kỹ thuật Định lượng TSH bằng kỹ 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit Định lượng Calcitonin bằng kỹ | Định lượng Calcitonin bằng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8882 | 12.0333.1826 thuật miễn dịch phóng xạ kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 722.500 phóng xạ và Invivo kit 8890 | 19.0324.1826 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật | Định lượng FT3 bằng kỹ| „, sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8801 | 19.0326.1826 Định lượng FT4 băng kỹ thuật | Định lượng FT4 băng kỹ 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 9II Định lượng kháng thể kháng Định lượng kháng thể kháng 8892 | 19.0315.1826 Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch | Insulin bằng kỹ thuật miễn | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư h . ñ phóng xạ và Invivo kít phóng xạ dịch phóng xạ . . .....2 | Định lượng Micro Albumin À ¬ 8893 | 19.0319.1826 Định lượng Micro Albumin niệu | ¡\ bằng kỹ thuật miễn dịch | 222.500 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư băng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ h phóng xạ và Invivo kít phóng xạ 8894 | 19.0323.1826 Định lượng T3 băng kỹ thuật miễn Định lượng T3 băng kỹ thuật 222.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8895 | 19.0325.1826 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn Định lượng T4 bằng kỹ thuật 222.500 Chưa bao l gồm dược chất, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 8806 | 19.0327.1826 Định lượng TSH băng kỹ thuật | Định lượng TSH băng kỹ 222.500 Chưa bao gôm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo kit 912 8897 | 03.1213.1827 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật Định lượng ACTH bằng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki 8898 | 03.1189.1827 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn Định lượng GH bằng kỹ thuật 407.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki Định lượng kháng thể kháng Tg | Định lượng kháng thể kháng À ¬ 8899 | 03.1193.1827 (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch | Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật| 407.500 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư ñ HA - phóng xạ và Invivo ki phóng xạ miên dịch phóng xạ 8900 | 03.1203.1827 Định lượng TRAb băng kỹ thuật Định lượng TRAb băng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki 8901 | 19.0338.1827 Định lượng ACTH băng kỹ thuật Định lượng ACTH băng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki 8902 | 19.0314.1827 Định lượng GH băng kỹ thuật miễn Định lượng GH băng kỹ thuật 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dịch phóng xạ miên dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki Định lượng kháng thể kháng Tg | Định lượng kháng thể kháng À ¬ 8903 | 19.0318.1827 (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch | Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật| 407.500 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư ñ ¬ - phóng xạ và Invivo ki phóng xạ miên dịch phóng xạ 8004 | 19.0328.1827 Định lượng TRAb băng kỹ thuật Định lượng TRAb băng kỹ 407.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư miễn dịch phóng xạ thuật miễn dịch phóng xạ phóng xạ và Invivo ki 8905 | 03.1153.1828 Độ tập trung I°' tuyến giáp Độ tập trung ]'' tuyến giáp 230.100 | Chưa bao gồm được chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 913 ^ xa j. ^ +Ä An. Chưa bao gồm dược chất, vật tư y 131 131 ` › Vậ 8906 | 19.0114.1828 Độ tập trung '?!I tuyên giáp Độ tập trung '?'I tuyên giáp 230.100 phóng xạ và Invivo kỉ 8907 | 03.1117.1829 SPECT/CT SPECT/CT 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8908 | 19.0062.1829 SPECT/CT SPECT/CT 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8909 | 19.0101.1829 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu '0In | SPECT/CT bạch câu đánh | do vọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư dâu '!In phóng xạ và Invivo ki 8910 | 19.0102.1829 SPECT/CT bạch cầu đánh dầu “Ga | SPPCT/CT bạch câu đánh | duo vọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư dâu “Ga phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT bạch cầu đánh dấu | SPECT/CT bạch cầu đánh Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8211 | 12.0100.1822 9mTc -HMPAO dâu ®"Tc -HMPAO 262.800 phóng xạ và Invivo ki 8912 | 19.0084.1829 SPECT/CT chẩn đoán khối u SPECT/CT chẩn đoán khối u| 969.800 | Chưa bao gồm dược chảt, vật tư phóng xạ và Invivo ki Ậ , É: Là SPECT/CT chân đoán khôi u à Aw 8913 | 19.0406.1829 SPECT/CT chân đoán khôi u bằng |pï ý kỹ thuật miễn dịch| 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư kỹ thuật miễn dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo ki phóng xạ SPECT/CT chẩn đoán khối u với | SPECT/CT chân đoán khối u Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8214 | 12.0088.1822 !HỊn - Pentetreotide với !!]n - Pentetreotide 262.800 phóng xạ và Invivo ki 8015 | 19.0087.1829 SPECT/CT chân đoán khôi u với SPECT/CT chân đoán khôi u 969.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư ?0!TỊ với 2T] phóng xạ và Invivo ki Ậ R . JSPECT/CT chân đoán u À "mg. 8916 | 19.0092.1829 SPECTCT chân đoán u nguyên | uyên bào thần kinh với| 969.800| Chưa bao gôm dược chất, vật tư bào thân kinh với ']-MIBG ].MIBG phóng xạ và Invivo ki Ậ R . JSPECT/CT chân đoán u À "mg. 8017 | 19.0091.1829 SPECT/CT chân đoán u nguyên nguyên bảo thần kinh với 969.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư bào thần kinh với *'!I]-MIBG 21I-MIBG phóng xạ và Invivo ki 914 8918 | 19.0089.1829 SPECT/CT chẩn đoán u phổi SPECT/CT chẩn đoán u phỏi | 969.800 | Chưa bao gồm được chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8919 | 19.0090.1829 SPECT/CT chẩn đoán u vú SPECT/CT chẩn đoán u vú 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8920 | 19.0074.1829 SPECT/CT chức năng tim pha sớm | SP PCT/CT chức năng tìm ovo sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư pha sớm phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT đánh giá chức năng tim SPĐC LCT đánh say chức Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8921 | 19.0075.1829 ề À À dL h năng tim bằng hông câu đánh 969.800 . ¬~ : băng hông câu đánh dâu °““Tc dấu °"Te phóng xạ và Invivo ki 8922 | 19.0077.1829 SPECT/CT gan SPECT/CT gan 969,800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8923 | 19.0099.1829 SPECT/CT hạch lympho SPECT/CT hạch lympho 969,800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8924 | 19.0103.1829 SPECT/CT mô phỏng xạ trị3D — | ŠPPCT/CT mô phỏng xạ trị oeo gọg | Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3D phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều | SPECT/CT mô phỏng xạ trị Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8225 | 12.0104.1822 biến liều (IMRT) điều biến liều (IMRT) 362.800 phóng xạ và Invivo ki z "... ` H Ạ 8926 | 19.0065.1829 SPECT/CT não với ""Tc - DTPA. | Ð P UCT não với #Te 960.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư DTPA phóng xạ và Invivo ki z "... ` H Ạ 8927 | 19.0064.1829 SPECT/CT não với *"Tc-ECD_ | SPECHCT não với #”Te 969.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư ECD phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT não với °mỊc - | SPECT/CT não với °tTc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8228 | 12.0066.1822 HMPAO HMPAO 262.800 phóng xạ và Invivo ki 8929 | 19.0063.1829 SPECT/CT não với ®"Tc |SPECT/CT não với ?®Tc 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki 915 SPECT/CT nhồi máu cơ tim với SPECT/CT nhôi máu CƠ tim Chưa bao gồm dược chất, tư : zĩ 111 - kháng thể khá 8930 | 19.0076.1829 'iịn - kháng thẻ kháng cơ tim Mà In - kháng thê kháng cơ 969.800 phóng xạ và Invivo kỉ 8931 | 19.0093.1829 SPECT/CT phóng xạ miễn dịch | SPECT/CT phóng xạ miễn o¿o qọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư dịch phóng xạ và Invivo ki 8932 | 19.0086.1829 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với SPECT/CTT chấn đoán khối 969.800 | Chưa bao. gồm dược chất, vật tư “Ga u với “Ga phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT T chẩn đoán khối u với | SPECT/CT T chẩn đoán khối Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8232 | 12.0085.1822 99mTc - MIBI u với °"Tc - MIBI 262.800 phóng xạ và Invivo ki 8934 | 19.0078.1829 SPECT/CT thận SPECT/CT thận 969.00 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8935 | 19.0094.1829 SPECT/CT thụ thê Peptid phóng SPECT/CT hụ thê Peptid 969.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư xạ phóng xạ phóng xạ và Invivo ki 8936 | 19.0096.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng ma. hề "„¬ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l xạ với ''In-DOTATOC ĐOTATOC ' phóng xạ và Invivo ki 8937 | 19.0097.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng TT DO DẠ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l xạ với ''!Jn-DTPA-octreotide Ị c neodi de ' phóng xạ và Invivo ki 8938 | 19.0098.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng _ hệ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư l ' xạ với ”“Ln-DOTATATE ĐOTAT ATE l phóng xạ và Invivo ki 8939 | 19.0095.1829 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng _- ¬- _.¬ 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l xạ với '”“Lu-DOTATOC ĐOTAT oC ' phóng xạ và Invivo ki 8940 | 19.0072.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng | SPECT/CT tưới máu cơ tim 969.gọọ | Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l sức với ?'TỊ găng sức với ?°!TỊ ' phóng xạ và Invivo ki 8941 | 19.0068.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tim găng | SPECT/CT tưới máu cơ tim 969.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư sức với °Tc - MIBI găng sức với °*"Tc - MIBI phóng xạ và Invivo ki 916 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng | SPECT/CT tưới máu cơ tim Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8242 | 12.0062.1822 sức với Tetrofosmin gắng sức với Tetrofosmin 262.800 phóng xạ và Invivo ki 8943 | 19.0073.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tìm không | SPECT/CT tưới máu cơ tim | o¿o sọ | Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l găng sức với ?°TỊ không găng sức với ?°'TỊ ' phóng xạ và Invivo ki ¬= . R SPECT/CT tưới máu cơ tim À £ Ạ 8944 | 19.0070.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tìm không | Lhộng gắng sức với ”""Te -| 969.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với °*"Tc - MIBI MIBI phóng xạ và Invivo ki ¬= . R SPECT/CT tưới máu cơ tim À £ Ạ 8945 | 19.0071.1829 SPECT/CT tưới máu cơ tim không hạng gắng sức với| 969.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với Tetrofosmin Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki 8946 | 19.0067.1829 SPECT/CT tuyến cận giáp với SPECT/CT tuyến cận giáp 969.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l đồng vị phóng xạ kép với đông vị phóng xạ kép ' phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT tuyến thượng thận với | SPECT/CT tuyến thượng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8247 | 12.0081.1822 13 - MIBG thận với '?I - MIBG 262.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT tuyến thượng thận với | SPECT/CT tuyến thượng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8248 | 12.0087.1822 1211 - Cholesterol thận với '3!J - Cholesterol 369.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT/CT tuyến thượng thận với | SPECT/CT tuyến thượng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8242 | 12.0080.1822 21T - MIBG thận với ''I - MIBG 369.800 phóng xạ và Invivo ki 8950 | 19.0079.1829 SPECT/CT tuyến tiền liệt SPECT/CT tuyến tiền liệt 969.800 nhống no gồm cuợc chất, vật tự 8951 | 19.0083.1829 SPECT/CT xương, khớp SPECT/CT xương, khớp 969.800 nhống no gồm cuợc chất, vật tư ă ⁄; 99m _ À Ậ Ạ 8952 | 03.1092.1830 SPECT não với *"Tc - DTPA HA. não với 7”Tc 499.800 nhống no gồm cuợc chất, vật tư 8953 | 03.1091.1830 SPECT não với *"Tc - ECD SPECT não với °"Tc -ECD | 499.800 | Chưa bao gồm được chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 917 x ⁄; 99m À Á Ạ 8954 | 03.1093.1830 SPECT não với ®"Tc-HMPAO | SPECT não với z1 499.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư HMPAO phóng xạ và Invivo ki SPECT não với °“"Te|SPECT não với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8255 | 03.1020.1830 Pertechnetate Pertechnetate 499.800 phóng xạ và Invivo ki 8056 | 19.0417.1830 SPECT đánh giá luồng thông mạch | SPECT đánh giá luồng thông 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư máu (shunt) gan phôi mạch máu (shunf) gan phôi phóng xạ và Invivo ki 8957 | 19.0034.1830 SPECT gan SPECT gan 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki SPECT gan bằng bức xạ hãm ở SPECT gan bằng bức xạ hãm Vc ĐÀ ở người bệnh ung thư gan, người bệnh ung thư gan, ung thư ung thư đường mật trong gan Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8958 | 19.0414.1830 đường mật trong gan, ung thư dị | ""Š GETnALWOPEES | 400.800| ^ _ VỆ h VÀ Cu . .A, | ung thư di căn gan sau điêu phóng xạ và Invivo ki căn gan sau điêu trị băng hạt vi câu |, ." › " h R 90 trị băng hạt vi câu phóng xạ phóng xạ °Y soV 8959 | 19.0058.1830 SPECT hạch Lympho SPECT hạch Lympho 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki R "w À h Ạ 8960 | 19.0005.1830 SPECT não với '"In -octreotide | S PCT não với tím 499.800 | Chưa bao gôm dược chảt, vật tư octreotide phóng xạ và Invivo ki x ⁄; 99m _ À Á Ạ 8961 | 19.0003.1830 SPECT não với *“Tc - DTPA SPECT não với 7”Tc 499.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư DTPA phóng xạ và Invivo ki 8962 | 19.0002.1830 SPECT não với ”*"Tc - ECD SPECT não với ”"Tc - ECD | 499.800 | Chưa bao gồm dược chảt, vật tư phóng xạ và Invivo ki x ⁄; 99m _ À Á Ạ 8963 | 19.0004.1830 SPECT não với °»Tc - HMPAO | PC não với #ZIe 499.800 | Chưa bao gôm dược chảt, vật tư HMPAO phóng xạ và Invivo ki SPECT não với °“"Te|SPECT não với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8264 | 12.0001.1830 Pertechnetate Pertechnetate 499.800 phóng xạ và Invivo ki 918 8965 | 19.0035.1830 SPECT thận SPECT thận 490.00 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8966 | 03.1110.1831 SPECT phóng xạ miễn dịch SPECT phóng xạ miễn dịch 644.800 | Chưa bao gồm dược chật, vật tư phóng xạ và Invivo ki Ậ . ⁄; „bề „| SPECT chân đoán khôi u À "mg. 8967 | 19.0405.1831 SPECT chân đoán khôi u băng kỹ |tš ý kỹ thuật miễn dịch| 644.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư thuật miên dịch phóng xạ R phóng xạ và Invivo ki phóng xạ 8968 | 19.0052.1831 SPECT phóng xạ miễn dịch SPECT phóng xạ miễn dịch 644.800 | Chưa bao gồm dược chật, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8969 | 03.1096.1832 SPECT tưới máu cơ tim găng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với 2T] Sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8270 | 03.1024.1832 với *Tc - MIBi sức với ?*"Tc - MIBI 636.800 phóng xạ và Invivo ki 8971 | 03.1097.1832 SPECT tưới ,máu cơ tim không SPECT ,uới máu cơ tim 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư găng sức với ?°TỊ không găng sức với ?°'TỊ phóng xạ và Invivo ki "-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà 8972 | 03.1095.1832 SPECT tưới máu cơ tìm không | họng sắng sức với °"Te -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với °*"Tc - MiBiI MiBi phóng xạ và Invivo ki SPECT bạch cầu đánh dấu *"Tc - | SPECT bạch cầu đánh dấu Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8273 | 12.0052.1832 HMPAO #mTc - HMPAO 636.800 phóng xạ và Invivo ki 8974 | 19.0043.1832 SPECT chẩn đoán khối u SPECT chẩn đoán khối u 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ và Invivo ki h . &› ⁄2 T11 H . &› .. Ầ h Ạ 8975 | 19.0047.1832 SPECT chân đoán khôi u với !In | SPECT chân đoán khôi u với 636.800 Chưa bao l gôm dược chât, vật tư - Pentetreotide !Ịn - Pentetreotide phóng xạ và Invivo ki 8976 | 19.0046.1832 SPECT chẩn đoán khói u với ?"TỊ | SPECT chân đoán khôi u với | ¿+¿ qọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư 201T{ phóng xạ và Invivo ki 919 8977 | 19.0045.1832 SPECT chẩn đoán khối u với “Ga | SP PCT chân đoán khôi uvới | ¿2s gọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư Ga phóng xạ và Invivo ki SPECT chân đoán khối u với °*“Te | SPECT chẩn đoán khối u với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8278 | 12.0044.1832 - MIBI mTc - MIBI 636.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT chẩn đoán u nguyên bào | SPECT chẩn đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8272 | 12.0051.1832 thần kinh với 'I - MIBG bào thần kinh với !J - MIBG 636.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT chẩn đoán u nguyên bào | SPECT chẩn đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8280 | 12.0050.1832 thần kinh với 1 - MIBG bào thần kinh với ''J - MIBG 636.800 phóng xạ và Invivo ki 8981 | 19.0048.1832 SPECT chẩn đoán u phổi SPECT chẩn đoán u phổi 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8982 | 19.0049.1832 SPECT chẩn đoán u vú SPECT chẩn đoán u vú 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ và Invivo ki 8983 | 19.0025.1832 SPECT chức năng tìm pha sớm | SP PCT chức năng im pha( ,;s sọg | Chưa bao gồm dược chất, vật tư sớm phóng xạ và Invivo ki SPECT chức năng tim pha sớm với | SPECT chức năng tim pha Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8284 | 12.0026.1832 99mTc - Pertechnetate sớm với °*"Tc - Pertechnetate 636.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT chức năng tim pha sớm với | SPECT chức năng tim pha Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8285 | 12.0027.1832 #9mTc - Sestamibi sớm với °*"Tc - Sestamibi 636.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT chức năng tim pha sớm với | SPECT chức năng tim pha Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8286 | 12.0028.1832 99mTc - Tetrofosmin sớm với °*"Tc - Tetrofosmin 636.800 phóng xạ và Invivo ki . tr bờ ... | SPECT đánh giá chức năng À ¬ 8987 | 19.0029.1832 SPECT đánh giá chức năng tỉm Ít" bằng hồng cầu đánh dấu | 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư băng hông câu đánh dâu ?®"Tc 90m TQ phóng xạ và Invivo ki SPECT đánh giá chức năng tim | SPECT đánh giá chức năng Chưa b ồm dược chất. vật tư 8988 | 19.0031.1832 bằng hồng cầu đánh dấu °°"Tc; pha | tim bằng hồng cầu đánh dấu 636.800 A ĐẠO BỌm GUỢC CHẢI, vả găng sức 9mTc; pha găng sức phóng xạ và Invivo ki 920 SPECT đánh giá chức năng tim SPECT đánh giá chức năng Chưa bao gồm dược chất, tư 8989 | 19.0030.1832 bằng hồng cầu đánh dấu °*"Tc; pha | tìm bằng hồng cầu đánh dấu 636.800 ñ ¬~ : So phóng xạ và Invivo ki nghỉ mTc; pha nghỉ SPECT nhồi máu cơ tim với !In - | SPECT nhồi máu cơ tim với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8290 | 12.0037.1832 kháng thê kháng cơ tim !In - kháng thể kháng cơ tim 636.800 phóng xạ và Invivo ki ng ".- SPECT nhôi máu cơ tim với À Ắt cà 99mf 8991 | 19.0033.1832 nha —_— hạc VD, € | ssmTe - Stannous | 636.800 Ta no gồm cuợc chất, vật tư pyrop5o3p pyrophosphate (PYP) phonšx 8092 | 19.0008.1832 SPECT tưới máu cơ tim găng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với 2T] Sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki 8093 | 19.0013.1832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư với *Tc - Furifosmin sức với **"Tc - Furifosmin phóng xạ và Invivo ki SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8294 | 12.0007.1832 với *Tc - MIBI sức với **"Tc - MIBI 636.800 phóng xạ và Invivo ki 8095 | 19.0010.1832 SPECT tưới máu cơ tìm găng sức SPECT tưới máu cơ tim găng 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với °9"Tc - Sestamibi sức với ?®"Tc - Sestamibi phóng xạ và Invivo ki SPECT tưới máu cơ tim găng sức | SPECT tưới máu cơ tim găng À & SÀ 8996 | 19.0011.1832 với *“Te - Teboroxime | sức với °"Tc - Teboroxime | 636.800 Ta Dao " sục chất, vật tư (Cardiotec) (Cardiotec) PPOHEXAVvA nVNGKI SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8227 | 12.0009.1832 với ?"Tc -Tetrofosmin sức với ?*"Tc -Tetrofosmin 636.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8298 | 12.0012.1832 với ?"TeN-NOEt sức với *“TcN-NOEt 636.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 8222 | 12.0015.1832 với !]J-BMIPP sức với !2J]-BMIPP 636.800 phóng xạ và Invivo ki 9000 | 19.0014.1832 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức | SPECT tưới máu cơ tim gắng 636.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư với '3I-IPPA sức với !2J-IPPA phóng xạ và Invivo ki 921 9001 | 19.0024.1832 SPECT tưới máu cơ tim không SPECT tưới máu cơ tim 636.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư găng sức với ?°TỊ không gắng sức với ?°'TỊ phóng xạ và Invivo ki - . ^ SPECT tưới máu cơ tim À Ắt cà 9002 | 19.0021.1832 SPECT tưới máu cơ tim không Í hạng gắng sức với °"Tc -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với °*"Tc - Furifosmin Furifosmin phóng xạ và Invivo ki - . ^ SPECT tưới máu cơ tim À Ắt cà 9003 | 19.0016.1832 SPECT tưới máu cơ tìm không | hạng gắng sức với °"Tc -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với °*"Tc - MIBI MIBI phóng xạ và Invivo ki "-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà 9004 | 19.0018.1832 SPECT tưới máu cơ tìm không | họng sắng sức với °"Te -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với °*"Tc - Sestamibi Sestamibi phóng xạ và Invivo ki SPECT tưới máu cơ tim không | SPECT tưới máu cơ tim Chưa b ồm dược chất. vật tư 9005 | 19.0019.1832 gắng sức với °"Tc - Teboroxime | không gắng sức với °"Tc -| 636.800 hồng xà và Invivo DW hải, vi (Cardiotec) Teboroxime (Cardiotec) phong xi "-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà 9006 | 19.0017.1832 SPECT tưới máu cơ tim không Í hạng gắng sức với ""Tc -| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với °*"Tc -Tetrofosmin Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki "-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà 9007 | 19.0020.1832 SPECT tưới máu cơ tim không | tiện, sắng sức với °"TeN-| 636.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư găng sức với °*"“TeN-NOEt NOEt phóng xạ và Invivo ki "-= . R SPECT tưới máu cơ tim À Ắ cà 9008 | 19.0023.1832 SPECT tưới máu cơ tim không Í hạng gắng sức với 'J-| 636.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với ![-BMIPP BMIPP phóng xạ và Invivo ki SPECT tưới máu cơ tim không | SPECT tưới máu cơ tim Chưa bao gồm dược chất, vật tư 200 | 12.0022.1832 gắng sức với !J-IPPA. không gắng sức với !3J-IPPA 636.800 phóng xạ và Invivo ki SPECT tuyến thượng thận với !2%J- | SPECT tuyến thượng thận Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2010 | 19.0037.1832 MIBG với !J-MIBG 636.800 phóng xạ và Invivo ki 9011 | 19.0038.1832 SPECT tuyến thượng thận với !!J- | SPECT tuyến thượng thận 636.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l Cholesterol với '3'J- Cholesterol ' phóng xạ và Invivo ki Ầ "nơ thân với J3. Ầ Ạ ` H Ai 9012 | 19.0036.1832 SPECT tuyên thượng thận với '!J- | SPECT tuyên thượng thận 636.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư MIBG với 3'J-MIBG phóng xạ và Invivo ki 922 9013 | 19.0042.1832 SPECT xương, khớp SPECT xương, khớp 636.800 | Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ và Invivo ki 9014 | 03.1111.1833 SPECT tuyên cận giáp với đồng vị SPECT tuyên cận giáp với 699.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki 9015 Ì 19.0006.1833 SPECT tuyên cận giáp với đồng vị SPECT tuyên cận giáp với 699.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki Và R À À ? với H1. Ầ h Ạ 9016 | 03.1143.1834 Thận đồ đồng vị với "1-Hippuran | Thân đô đông vị với 'E( ¡ao sọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư Hippuran phóng xạ và Invivo ki Và R À À ? với H1. Ầ h Ạ 9017 | 19.0160.1834 Thận đồ đồng vị với "1-Hippuran | Thân đô đông vị với 'E( ¡ao sọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư Hippuran phóng xạ và Invivo ki Xạ hình bạch mạch với °°"Tc - | Xạ hình bạch mạch với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9018 | 03.1173.1835 HMPAO hoặc mTc -Sulfur | -HMPAO hoặc °®"Tc -Sulfur 399.800 „ vs ; l ¬ . , phóng xạ và Invivo ki Colloid Colloid Xạ hình bạch mạch với °°"Tc - | Xạ hình bạch mạch với °°"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9019 | 19.0187.1835 HMPAO hoặc %mTc-Sulfur | -HMPAO hoặc ”*"Tc-Sulfur 399.800 ñ vs . š ¬ . ; phóng xạ và Invivo ki Colloid Colloid Xạ hình chẩn đoán chức năng co | Xạ hình chân đoán chức năng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9020 | 03.1180.1836 bóp dạ dày với *®mTc - Sulfur |co bóp dạ dày với ?*“Tc - 419.800 hóng xa và Invivo kỉ ¬ Colloid Sulfur Colloid phonš Xạ hình chấn đoán chức năng co | Xạ hình chắn đoán chức năng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9021 | 19.0148.1836 bóp dạ dày với *®mTc - Sulfur |co bóp dạ dày với ?*“Tc - 419.800 hóng xa và Tnvivo kỉ mm" Colloid Sulfur Colloid phong xi Xa hình chân đoán chức năng thực tục NI Và vận _ Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9022 | 03.1179.1837 quản và trào ngược dạ dày - thực | ĐC đ ĐUỢC Có 529.800 ñ : ; Về quản với "Tc - Sulfur Colloid dày - thực quản với *®®"Tc - Sulfr Colloid phóng xạ và Invivo ki 923 Xạ hình chân đoán chức năng thực Xạ hình chân đoán chức năng 9023 | 19.0147.1837 quản và trào ngược dạ dày - thực | [Wc quản và trảo ngược dại „2o sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư uản với °"Tc - Sulfur Colloid dày - thực quản với *®®"Tc - phóng xạ và Invivo ki 1 Sulfur Colloid 9024 | 03.1137.1838 Xạ hình chân đoán khối u với In | Xạ hình chân đoán khối u với 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l - Pentetreotide !Ịn - Pentetreotide ' phóng xạ và Invivo ki 9025 | 03.1136.1838 Xa hình chắn đoán khối u với ?°"TỊ | Xã hình chân đoán khôi u với | xoo sọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư ?0'TỊ phóng xạ và Invivo ki 9026 | 03.1135.1838 Xa hình chân đoán khối u với “Ga | Xã hình chân đoán khối u với | xoa gọg | Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l : “Ga ' phóng xạ và Invivo ki Xa hình chân đoán khối u với ®"Tc | Xạ hình chân đoán khối u với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2027 | 03.1134.1838 - MIBI 99mTc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chân đoán u nguyên bảo | Xạ hình chân đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2028 | 03.1171.1838 thân kinh với '°I-MIBG bào thân kinh với 'I-MIBG 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chẵn đoán u nguyên bào | Xạ hình chấn đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2029 | 03.1170.1838 thần kinh với *I-MIBG bào thần kinh với ®'I-MIBG 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9030 | 19.0180.1838 Xạ hình chân đoán khối u với In | Xạ hình chân đoán khối u với 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l - Pentetreotide !Ịn - Pentetreotide ' phóng xạ và Invivo ki 9031 | 19.0179.1838 Xạ hình chẵn đoán khối u với ?9"TỊ | Xã hình chân đoán khôi uvới | xoo sọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư ?0'TỊ phóng xạ và Invivo ki 9032 | 19.0178.1838 Xã hình chẩn đoán khối u với ZGa | X4 hình chân đoán khôi u với | xoo gọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư Ga phóng xạ và Invivo ki Xa hình chân đoán khối u với ®"Tc | Xạ hình chân đoán khối u với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2033 | 19.0177.1838 - MIBI mTc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9034 | 19.0182.1838 Xạ hình chân đoán u nguyên bảo | Xạ hình chân đoán u nguyên 409.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư thần kinh với *I-MIBG bảo thần kinh với '*I-MIBG phóng xạ và Invivo ki 924 Xạ hình chân đoán u nguyên bảo | Xạ hình chân đoán u nguyên Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2035 | 12.0181.1838 thần kinh với *I-MIBG bào thần kinh với ®'I-MIBG 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9036 | 03.1133.1839 Xe hình chân đoán nhôi máu cơ tim | Xạ hình chân đoán nhôi máu 469.800 Chưa bao l gôm dược chât, vật tư VỚI cơ tim với phóng xạ và Invivo ki 9037 | 19.0139.1839 Xạ hình nhồi máu cơ tim với *“Te | Xạ hình nhồi máu cơ tim với 469.800 Chưa bao l gồm dược chất, vật tư - Pyrophosphate 9mTc - Pyrophosphate phóng xạ và Invivo ki Xa hình chấn đoán túi thừa Meckel Xa hình chân đoán túi thừa Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9038 | 03.1182.1840 H Meckel với 99m 399.800 R _- ~ với *®“Tc Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki Pertechnetate : Ậ —- Xạ hình chân đoán túi thừa À ¬ 9039 | 19.0150.1840 Xa hình chân đoán túi thừa Meckel Meckel với 90m TQ 309.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với *®“Tc Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki Pertechnetate › Ậ ñ . Xạ hình chân đoán u máu À Ắt cà 9040 | 03.1141.1841 Xạ hình chân đoán u máu trong gan Í (ray san với hồng cầu đánh | 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư với hông câu đánh dâu ?®“Tc dấu °°"Te phóng xạ và Invivo ki Xạ hình u máu trong gan với hồng | Xạ hình u máu trong gan với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2041 112.0158.184 cầu đánh dấu °°"Tc hồng cầu đánh dấu °°"Tc 462.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chấn đoán xuất huyết Xa hình chân đoán xuất huyết Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9042 | 03.1181.1842 đường tiêu hóa với hông câu đánh | đường tiêu hóa với hông câu 469.800 hó ` ivo kỉ ~ dấu °°Tc đánh đấu °°"Tc PhOHÿE Xã và vo Xạ hình chấn đoán xuất huyết Xa hình chân đoán xuất huyết Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9043 | 19.0149.1842 đường tiêu hóa với hông câu đánh | đường tiêu hóa với hông câu 469.800 hóng xa và Tnvivo kỉ mm" dâu ?Tc đánh dâu °9"Tc phong 9044 | 03.1148.1843 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu Xa hình chức năng thận - tiệt 440.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư sau ghép thận băng niệu sau ghép thận băng phóng xạ và Invivo ki › , x Ạ 4 131. 3 , x Ạ .- Ầ h Ạ 9045 | 03.1144.1843 Xạ hình chức năng thận với '!J- | Xạ hình chức năng thận với 449.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư Hippuran 131I-Hippuran phóng xạ và Invivo ki 925 Xạ hình chức năng thận với ?Tc - | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2046 | 03.11471843 MAG3 %mTc - MAG3 49.800 phóng xạ và Invivo ki Xa hình chức năng thận với ?®Tc - | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2047 | 03.1146.1843 DTPA #mTc -DTPA 442.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chức năng thận với !] gắn Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2048 | 12.0164.1843 OIH !T gắn OIH 49.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chức năng thận với 131] sắn Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 209 | 19.0165.1843 OIH 1T gắn OIH 49.800 phóng xạ và Invivo ki Xa hình chức năng thận với ?®Tc - | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2050 | 12.0166.1843 MAG3 %mTc - MAG3 49.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chức năng thận với °*"Tc- | Xạ hình chức năng thận với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2051 | 12.0163.1843 DTPA 99mTc-DTPA 449.800 phóng xạ và Invivo ki › , x Ạ 4 131. 3 , x Ạ .- Ầ h Ạ 9052 | 19.0161.1843 h hình chức năng thận với !*!J hàn chức năng thận với 440.800 Ta DAO gêm sục chât, vật tư ppuran ippuran phóng xạ và Invivo kỉ › ".- ˆ -z._.A_ | Xạ hình chức năng thận - tiêt à 1w 9053 | 19.0167.1844 lì theo chức bằng LG) Ao3 miêu sau ghép thận bằng, 509.800 nhống T0 Bộm dược chất, vật tư Ỷ mTc - MAG3 l › , x ; ** 90m 3 , ănơ tị .. Ầ h Ạ 9054 | 03.1132.1845 Xa hình chức năng tim với °*"Tc ạ hình chức năng tim với 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư đánh dâu Tc đánh dâu phóng xạ và Invivo ki 9055 | 03.1130.1845 Xe hình tưới máu cơ tim găng sức Xa hình tưới máu cơ tim găng 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với 2T] Sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 205 | 03.1128.1845 với *Tc - MIBi sức với ?*"Tc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9057 | 03.1131.1845 Xa hình tưới máu cơ tim không | Xạ hình tưới máu cơ tim 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với ?°TỊ không găng sức với ?°'TỊ phóng xạ và Invivo ki 926 Xạ hình tưới máu cơ tim không Xạ hình tưới máu cơ tim Chưa bao gồm dược chất, tư A š ‹ 44 99m' - 9058 | 03.1129.1845 gắng sức với °*"Te - MiBi Kế găng sức với °“mTc 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ 9059 | 19.0138.1845 Xạ hình chức năng tâm thât với Xã hình chức năng tâm thât 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư 99mTc - Pertechnetate với °°"Tc - Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki 9060 | 19.0137.1845 Xa hình chức năng tìm phasớm | Xã hÌnh chức năng tim pha xoo gọo | Chưa bao gôm dược chất, vật tư sớm phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chức năng tim với °°"Tc | Xạ hình chức năng tim với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2061 | 12.0136.1845 đánh dấu %mTc đánh dấu 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình hoại tử cơ tim với °*"Tc - | Xạ hình hoại tử cơ tim với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2062 | 12.0140.1845 Pyrophotphate 9mTc - Pyrophotphate 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9063 | 19.0132.1845 Xa hình tưới máu cơ tim gắng sức Xạ hình tưới máu cơ tim găng 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với 2T] sức với 29T] phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức | Xạ hình tưới máu cơ tim gắng Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2064 | 12.0129.1845 với *Tc - MIBI sức với ?*"Tc - MIBI 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9065 | 19.0133.1845 Xe hình tưới mắu cơ tim găng sức Xa hình tưới máu cơ tìm găng 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với Tetrofosmin sức với Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki 9066 | 19.0135.1845 Xe hình tưới mắu cơ tim găng sức Xa hình tưới máu cơ tìm găng 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với Tetrofosmin sức với Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki 9067 | 19.0134.1845 Xa hình tưới máu cơ tim không xạ hình tưới máu cơ tim 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư găng sức với ?°TỊ không găng sức với ?°'TỊ phóng xạ và Invivo ki \ "= . ˆ Xạ hình tưới máu cơ tim À Ắ cÀ 9068 | 19.0130.1845 Xạ hình tưới máu cơ tim không | lộng gắng sức với °"Tc -| 499,800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư găng sức với °*"Tc - MIBI MIBI phóng xạ và Invivo ki \ "= . ˆ Xạ hình tưới máu cơ tim À Ắ cÀ 9069 | 19.0131.1845 Xạ hình tưới máu cơ tim không không gắng sức với 499.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư găng sức với Tetrofosmin Tetrofosmin phóng xạ và Invivo ki 927 9070 | 03.1140.1846 Xạ hình gan - mật với !*J-Rose | Xạ hình gan - mật với !!]- 469.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l Bengan Rose Bengan ' phóng xạ và Invivo ki Xạ hình gan - mật với *®°"Tc - | Xạ hình gan - mật với °*"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2071 | 03.1132.1846 HIDA HIDA 462.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chức năng gan - mật sau | Xạ hình chức năng gan - mật Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2072 | 12.0152.1846 phép gan với °*"Tc - [DA sau ghép gan với °*"Tc - IDA 462.800 phóng xạ và Invivo ki 9073 | 19.0157.1846 Xạ hình gan - mật với !*J-Rose | Xạ hình gan - mật với !!]- 469.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l Bengan Rose Bengan ' phóng xạ và Invivo ki Xạ hình gan - mật với *®°"Tc - | Xạ hình gan - mật với °*"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3074 | 19.0156.1846 HIDA HIDA 462.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình chức năng gan - mật sau | Xạ hình chức năng gan - mật Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3075 | 03.1142.1847 phép gan với °*"Tc - IDA sau ghép gan với °“"Tc - IDA 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9076 | 03.1138.1847 Xạ hình gan với *®"Tc Sulfur | Xạ hình gan với *®“Tc Sulfur 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l Colloid Colloid ' phóng xạ và Invivo ki 9077 | 19.0416.1847 Xạ hình đánh giá luồng thông | Xạ hình đánh giá luồng thông 499.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l mạch máu (shunf) gan phôi mạch máu (shunf) gan phôi ' phóng xạ và Invivo ki Xạ hình gan bằng bức xạ hãm ở Xã hình gan băng bức xạ hãm x LAI ở người bệnh ung thư gan, người bệnh ung thư gan, ung thư thư đường mât trong Chưa b ồm dược chất. vật tư 9078 | 19.0413.1847 đường mật trong gan, ung thư dị | "15 tự dương một rOnE 643, | 400,800 | MA 540 gÓm CƯỢC Ghải, và 5 VÀ tLy . A | ung thư di căn gan sau điêu phóng xạ và Invivo ki căn gan sau điêu trị băng hạt vi câu |, . >> " h R x trị băng hạt vi câu phóng xạ phóng xạ ?%Y soV Xạ hình gan với *®"Tc Sulfr | Xạ hình gan với *®“Tc Sulfur Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2072 | 12.0155.1847 Colloid Colloid 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9080 | 03.1174.1848 Xa hình hạch Lympho Xa hình hạch Lympho 4oo.g0o | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 928 9081 | 19.0193.1848 Kỹ thuật phát hiện hạch gác bắng Kỹ thuật phát hiện hạch gác 409.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư đâu dò Gamma băng đâu dò Gamma phóng xạ và Invivo ki Xạ hình bạch cầu đánh dấu °"Tc - | Xạ hình bạch cầu đánh dấu Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2082 | 12.0182.1848 HMPAO #mTc -HMPAO 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9083 | 19.0188.1848 Xạ hình hạch Iympho Xa hình hạch Iympho 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki R , +: 99m mư ⁄: 99m À Ất vÀ 9084 | 03.1164.1849 Xa hình lách với *"Tc Sulfur | Xạ hình lách với °*"Tc Sulfur 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư Colloid Colloid phóng xạ và Invivo ki 9085 | 03.1163.1849 Xa hình lách với hông câu đánh Xa hình lách với hông câu 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dâu °!Cr đánh dâu 5!Cr phóng xạ và Invivo ki 9086 | 03.1162.1849 Xa hình lách với Methionin - **"Te mm lách với Methionin - | xao gọo | Chưa bao gồm dược chất, vật tư mƑc phóng xạ và Invivo ki R , +: 99m mư ⁄: 99m À Ất vÀ 9087 | 19.0154.1849 Xa hình lách với *"Tc Sulfur | Xạ hình lách với °*"Tc Sulfur 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư Colloid Colloid phóng xạ và Invivo ki 9088 | 19.0153.1849 Xa hình lách với hông câu đánh Xa hình lách với hông câu 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư dâu °!Cr đánh dâu 5!Cr phóng xạ và Invivo ki 9089 | 19.0152.1849 Xa hình lách với Methionin - *»rc | X4 hình lách với Methionin -| „eo gọạ | Chưa bao gồm dược chât, vật tư 99mTc phóng xạ và Invivo ki Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2090 | 03.1126.1850 !HỊn - DTPA tủy với !Jn - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2091 | 03.1127.1850 21I-RISA tủy với 'I-RISA 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2022 | 03.1125.1850 99mTc - DTPA tủy với °"Tc - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki 9093 | 19.0112.1850 Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não 499.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư "In - DTPA tủy với ''In - DTPA phóng xạ và Invivo ki 929 Xa hình lưu thông dịch não tuỷ với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2034 | 19.0113.1850 21 - RISA tuỷ với %1 - RISA 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xa hình lưu thông dịch não tủy với | Xạ hình lưu thông dịch não Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2095 | 12.01.1850 99mTc - DTPA tủy với °*"Tc - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki ì ä %j 99m - ằ Ẫ â 9096 | 03.1123.185 Xạ hình não với °°Tc - DTPA. Xạ hình não với “Tc 419.800 | Chưa bao gôm dược chât, vật tư DTPA phóng xạ và Invivo ki 9097 | 03.1122.185 Xa hình não với °°"Tc - ECD Xa hình não với *"Te -ECD | 419.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki : ¬- Xạ hình não với °"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư 99mTe - ề ` „ Vạ 9098 | 03.1124.185 Xa hình não với ?®“Tc - HMPAO HMPAO 419.800 phóng xạ và Invivo kỉ Xạ hình não với ”?tJc|Xạ hình não với ®"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2099 | 03.1121.185 Pertechnetate Pertechnetate 419.800 phóng xạ và Invivo ki ì ä %j 99m - ằ Ẫ â 9100 | 19.0108.185 Xạ hình não với °*Tc - DTPA Xạ hình não với “mTc 419.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư DTPA phóng xạ và Invivo ki 9101 | 19.0107.185 Xa hình não với °°"Tc - ECD Xa hình não với *"Te -ECD | 419.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki › ¬._ Xạ hình não với ®"Tc - Chưa bao gồm dược chất, vật tư 99mTe - d ` „ Vạ 9102 | 19.0109.185 Xa hình não với ?®“Tc - HMPAO HMPAO 419.800 phóng xạ và Invivo kỉ Xạ hình não với ”?tJc|Xạ hình não với ®"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3103 | 129.0106.185 Pertechnetate Pertechnetate 419.800 phóng xạ và Invivo ki 9104 | 19.0110.185 Xạ hình u mảng não với *®"Tc - |Xạ hình u màng não với 419.800 Chưa bao gồm dược chất, vật tư ' l chelate 9mTc - chelate ' phóng xạ và Invivo ki 9105 | 03.1120.1852 Xa hình phóng xạ miễn dịch Xạ hình phóng xạ miễn dịch | 644.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 9106 | 19.0105.1852 Xa hình phóng xạ miễn dịch X hình phóng xạ miễn dịch | 644.800| Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 930 › Ạ *; 99m _ ` H Ai 9107 | 03.1145.1853 Xa hình thận với °"Te-DMSA | X4 hình thận với ”"Tc 440.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư DMSA phóng xạ và Invivo ki ì â ớj 99mTe- ằ Ẫ â 9108 | 19.0162.1853 Xạ hình thận với °*"Tc-DMSA Xạ hình thận với ”Tc 440.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư DMSA phóng xạ và Invivo ki 9109 | 03.1166.1854 Xa hình thông khí phổi Xa hình thông khí phối 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 9110 | 19.0144.1854 Xa hình thông khí phổi Xa hình thông khí phổi 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 9111 | 19.0145.1854 Xa hình thông khí phổi với ssxe _ | Xã hình thông khí phôi với xoo gọg | Chưa bao gôm dược chất, vật tư 332Xe phóng xạ và Invivo ki Xạ hình thông khí phối với °"Tc- | Xạ hình thông khí phổi với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3112 | 19.0146.1854 DTPA 99mTc-DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3H13 | 03.1176.1855 DTPA - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9114 | 03.1175.1855 MAA - MAA 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3H15 | 19.0184.1855 DTPA - DTPA 499.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tĩnh mạch với °°"Tc - | Xạ hình tĩnh mạch với ?*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9116 | 19.0183.1855 MAA - MAA 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ 9117 | 03.1152.1856 Xạ hình toàn thân với ®1I Xạ hình toàn thân với 21 490.00 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki Xa hình toàn thân sau nhận liêu Xa hình toàn thân sau nhận Chưa bao gồm dược chất, vật tư 9118 | 19.0116.1856 điều trị giảm đau di căn ung thư | liêu điêu trị giảm đau di căn 499.800 Š ` mm" xương ung thư xương, phóng xạ và Invivo ki 93I Xạ hình toàn thân sau nhận liều Xạ hình toàn thân sau nhận Chưa bao gồm dược chất, tư 9119 | 19.0117.1856 điều trị miễn địch phóng xạ cn điều trị miễn dịch phóng 499.800 phóng xạ và Invivo kỉ 9120 | 19.0115.1856 Xạ hình toàn thân với 21J Xạ hình toàn thân với '!I 4oo.g0o | Chưa bao gôm dược chải, vật tư phóng xạ và Invivo ki 9121 | 19.0121.1856 Xạ hình tuyên giáp và đo độ tập Xa hình tuyên giáp và đo độ 499.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư trung tuyên giáp với '?!J tập trung tuyên giáp với °!I phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tuyên giáp và đo độ tập | Xạ hình tuyên giáp và đo độ À ¬ 9122 | 19.0122.1856 trung tuyến giáp với °*"Tc | tậptrung tuyến giáp với*°"Tc | 499.800 Ta DAO gêm sục chất, vật tư Pertechnetate Pertechnetate PhODEXEVA nV0VG 9123 | 03.1165.1857 Xa hình tưới máu phổi Xạ hình tưới máu phổi 469.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 9124 | 19.0142.1857 Xa hình tưới máu phổi Xạ hình tưới máu phổi 469.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki › m- Ải vé$ 99mTe - › "-=  vấn ` H Ai 9125 | 19.0143.1857 Xa hình tưới máu phôi với °9"Tc là hình tưới máu phôi với 469.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư macroaggregated m TC - macroaggregated phóng xạ và Invivo ki 3 ; _ Z5; 99m › ; ` *> 99m Ầ h Ạ 9126 | 03.1172.1858 Xạ hình tính hoàn với Tc | Xạ hình tỉnh hoàn với ?*Tc 369.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki 3 ; ` Z5; 99m › ; ` *> 99m Ầ h Ạ 9127 | 19.0173.1858 Xạ hình tính hoàn với Tc | Xạ hình tỉnh hoàn với ?*Tc 369.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki 9128 | 19.0420.1859 Xa hình tụy Xa hình tụy 581.500 | Chưa bao gồm dược chật, vật tư phóng xạ và Invivo ki Ì ñ " %1 99m - ì ` h %ï 99m À £ ^ 9129 | 03.1151.1860 Xạ hình tủy xương với °°"Tc Xa hình tủy xương với ?“"“Tc 519.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư Sulfur Colloid hoặc BMHP - Sulfur Colloid hoặc BMHP phóng xạ và Invivo ki 932 Xạ hình tủy xương với ”"Tc - | Xạ hình tủy xương với °*"Tc Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2130 | 19.0176.1860 Sulfur Colloid hoặc BMHP - Sulfur Colloid hoặc BMHP 319.800 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tuyến cận giáp với *"Tc - | Xạ hình tuyến cận giáp với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2131 | 094.1156.186 V-DMSA #mTc - V- DMSA S81.500 phóng xạ và Invivo ki 9132 | 03.1158.186 Xa hình tuyến cận giáp với đồng vị Xa hình tuyến cận giáp VỚI 581.500 Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tuyến cận giáp với *"Tc - | Xạ hình tuyến cận giáp với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2133 | 12.0123.186 V-DMSA #mTc - V- DMSA Sð1.500 phóng xạ và Invivo ki Xạ hình tuyến cận giáp với °"Tc- | Xạ hình tuyến cận giáp với Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2134 | 12.0124.186 MIBI 99mTc- MIBI 381,300 phóng xạ và Invivo ki 9135 | 19/0125.186 Xa hình tuyên cận giáp với đồng vị Xa hình tuyên cận giáp với 581.500 Chưa bao gồm dược chât, vật tư phóng xạ kép đồng vị phóng xạ kép phóng xạ và Invivo ki 9136 | 03.1155.1862 Xe hình tuyên giáp sau phâu thuật | Xạ hình tuyên giáp sau phâu 340.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư với !3!J thuật với !3!J phóng xạ và Invivo ki 9137 | 03.1154.1862 Xa hình tuyến giáp với ?!I Xa hình tuyến giáp với °1 349.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki › Ầ tr. ⁄⁄; 99m › Ân cián s4; 99m ` H Ai 9138 | 03.1157.1862 Xạ hình tuyên giáp với °°*"Tc | Xạ hình tuyên giáp với °*"Tc 340.800 Chưa bao gồm dược chât, vật tư Pertechnetate Pertechnetate phóng xạ và Invivo ki 9139 | 19.0120.1862 Xa hình tuyên giáp sau phâu thuật | Xạ hình tuyên giáp sau phầu 340.800 Chưa bao gôm dược chât, vật tư với %!J thuật với 1 phóng xạ và Invivo ki 933 9140 | 19.0119.1862 Xạ hình tuyến giáp với 1 Xa hình tuyến giáp với '*I 349.800 nhống SA by chất, vật tư 9141 | 19.0118.1862 Xa hình tuyến giáp với °1 Xa hình tuyến giáp với °1 349.800 nhống SA by chất, vật tư 949 |0311501866 LẠ NA ha ng vG TT TẤN Hmede | 299300) nngxgvâimheHt cc 9149 1901381861 | NegaAe Y7 [ngRenehadme co J 399300| ng xginghOkA 9146 | 03.1168.1864 Na tuyến thượng thận với !2J- à; hình tuyển thượng thận 409.800 nhống SA by chất, vật tư 917|0311694864 —- LÀN HN NHỆHượngHhệnvớj} - CĂN BẦU NUệU ng Hán 4998001 song vàimivo HT Và 9148 | 03.1167.1864 NHÀ tuyến thượng thận với !3!J- à; hình tuyên thượng thận 499.800 nhống bo gôm được chất, vật tư 9149 | 19.0170.1864 NHÀ tuyến thượng thận với !2J- à; hình tuyên thượng thận 409.800 nhống bo gôm được chất, vật tư 9150 | 19.0169.1864 Na tuyến thượng thận với !3!J- à; hình tuyển thượng thận 409.800 nhống SA by chất, vật tư BIẾT [IĐĐ11864 LỒN guạc ng vệ NT Ấn | 4998001 nông xgvimyhokk cv 9152 | 03.1161.1865 Xa hình tuyến vú Xa hình tuyến vú 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 934 9153 | 19.0141.1865 Xa hình tuyến vú Xa hình tuyến vú 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki › y với ®99mTe - Ầ h Ạ 9154 | 03.1149.1866 Xa hình xương với *°"Te-MDP_ | X4 bình xương với ?"Tc 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư MDP phóng xạ và Invivo ki 9155 | 19.0408.1866 Xạ hình xương bằng NaF Xa hình xương bằng NaF 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki › y với ®99mTe - Ầ h Ạ 9156 | 19.0174.1866 Xa hình xương với *°"Te-MDP_ | X4 bình xương với ?"Tc 469.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư MDP phóng xạ và Invivo ki 9157 | 03.1150.1867 Xa hình xương 3 pha Xạ hình xương 3 pha 499.800 | Chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki 9158 | 19.0175.1867 Xa hình xương 3 pha Xa hình xương 3 pha 409.800 | Chưa bao gôm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo ki Xác định đời sống hồng cầu và nơi | Xác định đời sống hồng cầu À ¬ 9159 | 03.1178.1868 phân huỷ hồng cầu với hồng cầu | và nơi phân huỷ hồng câu với 469.800 Ta no gồm cuợc chất, vật tư đánh dâu °'Cr hồng câu đánh đấu 5'Cr phong xi Xác định đời sống hồng cầu và nơi | Xác định đời sống hồng cầu À ⁄. ca 9160 | 19.0186.1868 phân huỷ hồng cầu với hồng cầu | và nơi phân huỷ hông cầu với 469.800 Tàn T0 Bộm dược chất, vật tư đánh dấu °'Cr hồng câu đánh dâu °'Cr phong Xã Xác định thể tích hồng cầu với | Xác định thể tích hồng cầu Chưa bao gồm dược chất, vật tư 2161 {04.1177.1862 hồng cầu đánh dấu 5'Cr với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 362.800 phóng xạ và Invivo ki Xác định thể tích hồng cầu với | Xác định thể tích hồng cầu Chưa bao gồm dược chất, vật tư 3162 | 19.0185.1862 hồng cầu đánh dấu 5'Cr với hồng cầu đánh dấu 5'Cr 362.800 phóng xạ và Invivo ki ` ` ‹ ` Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9163 | 03.1216.1870 Điều trị basedow băng 131] Điều trị basedow băng 131] 935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng 935 ' ` Điều trí bênh basedow bã Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9164 | 03.2802.1870 Điều trị bệnh basedow bằng '3!J HH §DER5 983666 5858 |... 035,900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trí bướu cổ đơn thuần bä Điều tri bướu cổ dơn thuầ Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9165 | 03.2803.1870 dá CN DƯỢU CÓ CƠN thuận Dang (V6 M4 DƯỢN CÓ dơn thuận |. 035.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và 1 băng '!J h Hàng: AI nẤn nh có các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trị bướu giáp đơn nhân độc | Điều trị bướu giáp đơn nhân Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9166 | 03.2785.1870 ng: giáp ĐC | 1100 giáp 935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và băng 131] độc băng !3!] h Hàn . các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp | Điều trị bướu nhân độc tuyến Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9167 | 03.1218.1870 xin: Aa....—— pc tuy 935.900 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và băng 131] giáp băng !3J h Hàn ta HẤT n cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần | Điều trị bướu tuyển giáp đơn Chưa bao gồm, dược chất phóng xạ 9168 | 03.1217.1870 sa yên 8p ĐT TT KỆ 935.900 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và băng 131] thuân băng 13!J h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng LÀ cư ĐÀ ề Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9169 | 12.0361.1870 Điều trị bệnh basedow bằng ''] Ha trị bệnh bascdow băng (03s 000 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng | Điều trị bướu cổ đơn thuần Chưa lờ gồm ,dược chất phóng xạ, 9170 | 12.0362.1870 BỊ ợ bằng 9 935.900 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và B các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng ¬..Ắ An 4â Ân Ji. ¬...Ắ An đÀ Á Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9171 | 12.0360.1870 Điều trị bướu nhân độc tuyên giáp | Điều trị bướu nhân độc tuyên Í__.. 9s o00 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và băng 13] giáp băng !3J h Hàn . các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 936 Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9172 | 19.0341.1870 Điều trị basedow bằng 3] Điều trị basedow bằng li 935.900 | hợp châ đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp | Điều trì bướu nhân độc tuyế Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9173 | 19.0343.1870 VU TH PƯỢU THANH GỌC HỊCH BIÁP | VN tị DƯỢU Hận Góc IUYCP (935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và băng 13] giáp băng !3J h Hàn . các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần | Điều trị bướu tuyến øiáp đi Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9174 | 19.0342.1870 VU TY DƯỢU HuyYỆn BIÁp CƠN BuAn H10 Vì DƯỢMN tyCH BIÁP CƠ" (935.900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và băng 13] thuân băng !3I h Hàn . các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng TẢ àn tổ ĐIA+ bế 8 LÀ ườn — Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9175 | 03.2804.187 Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu | Điệu trị K giáp biệt hóa sau 1 096 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và thuật băng J!°! phâu thuật băng I'°! h ⁄ LẬ AI nẤn nh có các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng :ẦN trị ng ẤT Gia bề LÀ ườ Ấn ơiá Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9176 | 03.1215.187 lo trị ung thư tuyển giáp băng bàn nà hề thự tuyên BÌấP 1 096.200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và § các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | LÀ Vy ST r2 ĐIACDZ LÀ vu. Ấn ơiá Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9177 | 12.0363.187 Điều trị ung thư tuyên giáp biệt hóa | Điều trị ung thư tuyên giáp | 1 096,200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và băng 13] biệt hóa băng !3!J h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | LÀ cưn Ấn cián bề LÀ ườ K g Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9178 | 19.0340.187 là trị ung thư tuyển giáp băng bàn ¬ thư tuyên SIẾP (1 096.200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và ẽ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên | Điều trị bệnh đa hồng cầu Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9179 | 03.1236.1872 Tà Của ợ uy -.— 716.000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và phát băng 32P nguyên phát băng 2P h ⁄ LẬ AI nẤn nh có các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng VÀ cv LAI . š VÀ cv TA . Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9180 | 03.1237.1872 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng | Điều trị bệnh Leucose kinh | ;1 oọo hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và 32p bằng *P các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 937 9181 03.1239.1872 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương băng 32P Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương băng ?2P 716.000 Chưa bao gồm được chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng 9182 03.1240.1872 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương băng thuộc phóng xạ 716.000 Chưa bao gồm được chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng 9183 12.0408.1872 Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạ Điều trị ung thư di căn xương băng đồng vị phóng xạ 716.000 Chưa bao gồm được chất phóng xạ, hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 9184 12.0409.1872 Điều trị ung thư di căn xương bằng dược chât phóng xạ Điều trị ung thư di căn xương băng dược chât phóng xạ 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 9185 19.0363.1872 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát băng 32P Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát băng 2P 716.000 Chưa bao gồm được chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng 9186 19.0364.1872 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng 3P Điều trị bệnh Leucose kinh băng 2P 716.000 Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 938 Điều trị giảm đau do ung thư di căn Điều trị giảm đau đo ung thư Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9187 | 19.0373.1872 š . š 716.000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và xương băng '?P di căn xương băng ”P các: thuốc bổ trợ khác, nếu cẻ có sử dụng Điều trị giảm đau do ung thư Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9188 | 19.0365.1872 Điều trị giảm đau do ung thư di căn Í J¡ căn xượng bằng thuốc | 716.000 | hợp chá đánh dấu, vật tư phóng xạ và xương bằng thuốc phóng xạ - h ⁄ -" phóng xạ các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng Điều trị giảm đau do ung thư di căn | Điều trị giảm đau do ung thư Chưa bao gôm dược chất phóng xạ, 9189 | 03.1238.1873 b*ng 153 th Q Š c> 153 930.900 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và xương băng '”Sm dĩ căn xương bằng '''Sm các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng | VÀ cu sr cv ...— - Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9190 | 19.0366.1873 Điều trị giảm dau do ung thư di căn | Điển trị giảm đau do tng thứ |. o30 900 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và xương bằng '”'Sm dí căn xương bằng ''Sm các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng à š ñ Điều trị eczema bằng tắm áp Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9191 | 03.1234.1874 Điều trị eczema băng tâm áp 2P p2 231.000 | hợp chất đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng À À: 1y £ Điều trị sẹo lồi bằng tắm ái Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9192 | 03.1233.1874 Điều trị sẹo lôi băng tâm áp ??P sp ¬ Š P 231.000 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng | TẢ ưn ¬" ¬ LẠ ưn ¬- ¬- Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9193 | 03.1235.1874 lo trị u máu nông bằng tâm áp nh ụ máu nông băng tâm | 2:1 000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và p các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng À š £ Điều trị eczema bằng tắm ái Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9194 | 19.0361.1874 Điều trị eczema băng tâm áp 2P pc Š l 231.000 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng | À À: 1y £ Điều trị sẹo lồi bằng tắm ái Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9195 | 19.0360.1874 Điều trị sẹo lôi băng tâm áp ??P sp ¬ Š P 231.000 | hợp chât đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng | TẢ ưn ¬" ¬ LẠ ưn ¬- ¬- Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9196 | 19.0362.1874 lo trị u máu nông bằng tâm áp nh ụ máu nông băng tâm | 2:1 000 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và p các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 939 TÀI u QUẠ N VÀ UÀ cự Ang Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9197 | 03.1221.1875 Điều trị tràn dịch màng bụng do | Điều trị tràn dịch màng bụng |; 000700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và ung thư băng keo ®Y do ung thư băng keo °%Y h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | VÀ VÀ can ` Điều trị tràn dịch màng bụng Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9198 | 03.1222.1875 —. ¬. nàng bụng 9 Í đo ung thư bằng keo phóng |_ 2.090.700 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và H H phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng ¬ à Ậ› IÀ en Ăn ` R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9199 | 03.1219.1875 Điều trị tràn dịch màng phôi do ung | Điều trị tràn dịch màng phổi + 090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và thư băng keo °%Y do ung thư băng keo °%Y h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | VÀ QUA ` R Điêu trị tràn dịch màng phôi Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9200 | 03.1220.1875 lành Tàn diện mùng phối đô D8 ¡ do ung thự bằng keo phóng |_ 2.090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và B phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | VÀ VÀ can ` Điều trị tràn dịch màng bụng Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9201 | 12.0434.1875 —. ¬. Nà. đ9 Í đo ụng thư bằng keo phóng | 2.090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và Š Š phong Xi xạ %VY các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | VÀ QUA ` R Điêu trị tràn dịch màng phôi Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9202 | 12.0433.1875 lành Tàn diện mùng BI đO ĐỂ | 4o ụng thư bằng keo phóng |_ 2.090.700 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và B phong X¿ xạ %V các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | TÀI u QUẠ N VÀ UÀ cự Ang Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9203 | 19.0346.1875 Điều trị tràn dịch màng bụng do | Điều trị tràn dịch màng bụng |; 000700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và ung thư băng keo ®Y do ung thư băng keo °%Y h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | VÀ cu QUA ` Điều trị tràn dịch màng bụng Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9204 | 19.0347.1875 —. ¬. nàng bụng đ9 Í đo ụng thư bằng keo phóng | 2.090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và H H phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng ¬ à Ậ› IÀ en Ăn ` R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9205 | 19.0344.1875 lành li phôi do ung Philips bi) Phối |2 090.700 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và B B B các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | VÀ QUA ` R Điêu trị tràn dịch màng phôi Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9206 | 19.0345.1875 lành Tàn diện mùng phôi đo 08 | do ung thư bằng keo phóng L 2.090.700 | hợp chất đánh dầu, vật tư phóng xạ và B phong X¿ xạ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | - An BÀ À trị ¬- An bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9207 | 03.1243.1876 bằng ng bảo thân kinh Kinh bằng '2EMIB c thần ˆ 63s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 940 TẢ cà An Đà À Tạ LÀ cà Am bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ Điều trị u nguyên bào thân kinh | Điêu trị u nguyên bào thân Ất 32 Ấn sÀ “nơ xa xà 9208 | 03.1241.1876 bằng °'I-MIBG kinh bằng ''I-MIBG 635.200 hợp chải đánh dâu, vật tư phóng Xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9209 | 03.1244.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyên thượng thận |. .:s 200 Ì hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và I-MIBG băng '[-MIBG | E ĐÀ .ẶẰ_ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9210 | 03.1242.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyển thượng thận |. ‹s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và 11I-MIBG băng '!J-MIBG . ⁄ 1À .ÏẶẰẰ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | TẢ cà An Đà À Tạ LÀ cà Am bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ Điều trị u nguyên bào thân kinh | Điêu trị u nguyên bào thân Ất 32 Ấn sÀ “nơ xa xà 9211 | 19.0376.1876 bằng '[-MIBG kinh bằng '2I-MIBG 635.200 hợp chải đánh dâu, vật tư phóng Xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | TẢ cà An Đà À Tạ LÀ cà Am bà À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ Điều trị u nguyên bào thân kinh | Điêu trị u nguyên bào thân ra Am" , s 9212 | 19.0374.1876 bằng 'I-MIBG kinh bằng ''IˆMIBG 635.200 hợp chải đánh dâu, vật tư phóng xạ và các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9213 | 19.0377.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyển thượng thận |. ‹+s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và 13I-MIBG băng '[-MIBG . ⁄ 1À .ÏẶẰẰ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | L2 h - ^_ tà LÀ v2 H R Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9214 | 19.0375.1876 Điều trị u tuyên thượng thận băng | Điều trị u tuyển thượng thận |. ‹s 200 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và 11I-MIBG băng '!J-MIBG . ⁄ 1À .ÏẶẰẰ các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | `. - ề LẠ ưn van bŠ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9215 | 03.1224.1877 Điêu trị ung thư gan băng keo | Điều trịung thư gan bằng keo | o12 600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và silicon - P silicon - 3P h ⁄LẬ An GC các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng `. - ề LẠ ưn van bŠ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9216 | 19.0350.1877 Điều trị ung thư gan băng keo | Điều trịung thư gan bằng keO | 012 600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và silicon - P silicon - 3P h ⁄ LẬ An. G các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | TẢ ưn A . Xà ườ cơ ^ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9217 | 03.1225.1878 Điều trí ung thư gan nguyên phát | Điều trị ung thư gan nguyên | 777 600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và băng !3!I-Lipiodol phát băng '!J-Lipiodol h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | TẢ ưn A . Xà ườ - ^ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9218 | 19.0351.1878 bàn trị ung thư gan nguyên phát | Điều trị ung thư gan nguyên | 77 600 Ì hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và ăng !J - Lipiodol phát băng '1J - Lipiodol h Hàn ta nỗ nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 94I Điều trị ung thư gan nguyên phát | Điều trị ung thư gan nguyên Chưa bao gồm dược chất phóng xạ, 9219 | 03.1223.1879 1 na — An 762.600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và băng !88Re phát băng !88Re h ⁄ LẬ AI nẤn nh có các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | LÀ ưn y ề LÀ cưng "sản bà Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9220 | 03.1227.1880 lo "`: thư gan băng hại ba Hung nụ gan băng hạt 1 - oas 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và phong Xe phong Xe các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng IẦn tr-nng CÀ ĐA £ Là VÀ . TẢ TA Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9221 | 03.1230.1880 Điều trị ung thư tiên liệt tuyên bằng | Điệu trị ung thư tiên lệt | 1; 0s 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và hạt phóng xạ !?5I tuyên băng hạt phóng xạ '?°] h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | IẦn tr-nng CÀ ĐA £ và Điêu trị ung thư tiên liệt Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9222 | 12.0423.1880 Điều trị ung thư tiện liệt tuyên bằng Í yên bằng cây hạt phóng xạ | 15.988.100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và cây hạt phóng xạ '?I h Hàn ta nẾn nỗ cố 125] các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | `... ẰẮ H ề À . Ắ 3¬ bề À Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9223 | 18.0686.1880 Điều trị các khôi u băng cây hạt | Điều trị các khối u băng cây Í 1s osw 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và phóng xạ qua đa hạt phóng xạ qua đa các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụn iêu tị hư tiền liệt Chưa bao gồm. dược chất phóng xạ.. IẦn tr-nng LÁT Á, bề Điêu trị ung thư tiên liệ a bao gôm dược chât phóng xạ, 9224 | 18.0685.1880 Điều trị ung thư tiên liệt tuyên bằng Í uyên bằng cây hạt phóng xạ | 15.988.100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và cây hạt phóng xạ qua da h Hàn ta nẾn nỗ cố qua da các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | IẦn tr-nng CÀ ĐA £ Là VÀ . LÀ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9225 | 19.0357.1880 Điều trị ung thư tiên liệt tuyên bằng | Điệu trị ung thư tiên liệt | 1; oss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và hạt phóng xạ !?5I tuyên băng hạt phóng xạ '?°] h Hàn ta nẾn nỗ cố các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | TẢ cưng “bề - Xà ườ “hề Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9226 | 03.1229.1881 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng | Điều trị ung thư vú bằng hạt | ¡ - oss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và xạ 12 phóng xạ !®I h ⁄LẬ XA nẤn nh có các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng LÀ ưng zLề h LÀ ưn s. 2 bề £ Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9227 | 12.0424.1881 lo _ thự vú bằng cây hại —. băng CâY | 1s 0ss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và phong Xe 8i phong Xe các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | TẢ cưng “bề - Xà ườ “hề Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9228 | 19.0355.1881 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng | Điều trị ung thư vú băng hạt Í 1s oss 100 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và xạ 125 phóng xạ !®I h Bàn ca CÁ gan các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng | LÀ vu DA . š LÀ vu SỬA . Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, 9229 | 03.1232.1882 Điều trị viêm bao hoạt dịch băng | Điều trị viêm bao hoạt dịch | -⁄ 00 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và keo %Y băng keo ?%Y h ⁄LẬ XA nẤn nh có các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng 942 9230 03.1231.1882 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ Điều trị viêm bao hoạt dịch băng keo phóng xạ 526.600 Chưa bao gôm dược chât phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng | 9231 12.0404.1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ Điều trị ung thư gan bằng hạt vi câu phóng xạ 15.546.600 Chưa bao gôm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ. trợ khác, nếu có sử dụng | 9232 12.0429.1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ?%Y Điều trị ung thư gan bằng hạt vi câu phóng xạ ?°%Y 15.546.600 Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng 9233 19.0402.1883 Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ Điều trị ung thư bằng hạt vi câu phóng xạ 15.546.600 Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng 9234 19.0397.1883 Điều trị ung thư đi căn gan bằng hạt vi câu phóng xạ °°%Y Điều trị ung thư di căn gan băng hạt vi câu phóng xạ °°Y 15.546.600 Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng | 9235 19.0398.1883 Điều trị ung thư đường mật trong gan băng hạt vi câu phóng xạ °9Y Điều trị ung “hư đường mật trong gan băng hạt vi câu phóng xạ °Y 15.546.600 Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bỏ trợ khác, nếu có sử dụng | 9236 19.0348.1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ?%Y Điều trị ung thư gan bằng hạt vi câu phóng xạ ?°%Y 15.546.600 Chưa bao gôm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên, dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bồ trợ khác, nếu có sử dụng 943 PET/CT bằng bức xạ hãm ở người bệnh ung thư gan, ung thư đường PET/CT bằng bức xạ hãm ở người bệnh ung thư gan, ung Chưa bao gồm được chất phóng xạ, 9237 | 19.0415.1884 mật (rong gan, ung thư di căn gan | thư đường mật trong gan, ung | 4.346.600 | hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và sau điều trị băng hạt vi câu phóng thư di căn gan sau điêu trị các thuôc bô trợ khác, nêu có sử dụng xạ 9V băng hạt vi câu phóng xạ °°Y 9238 | 03.1228.1885 Điệu trị ung thư gan băng keo Điệu trị ung thư gan băng keo 573.400 phóng xạ phóng xạ Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử Theo đối nhịp tìm thai và cơn sớc DA Mì \ hà tung 9239 | 13.0023.2023 VỊ TP ĐI tha co tử cung bằng monitor sản 55.000 | S9 Men —- cung băng monitor sản khoa khoa cuộc đẻ thì thanh toán 0I lân/ngày điều trị. 9240 | 09.9001.2049 Gây mê trong phẫu thuật mắt Gây mê trong phẫu thuật mắt 530.900 9241 | 09.9002.2050 Gây mê trong thủ thuật mắt Gây mê trong thủ thuật mắt 280.900 LÁT cv :à... +. | Chiếu tia Plasma lạnh điều trị 9242 _ nu nà vo điêu PÍ VỀ [vất thương hoặc vết mô, 145900 go chiều đài < 15cm] Chiêu tia Plasma lạnh điêu trị Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết | vết thương hoặc vết mô %8 thương hoặc vét mô chiều đài trênI5cm đến 30 783.200 cm] T= ‹A_..._x. | Chiếu tia Plasma lạnh điều trị 9244 _ nu nà vo điêu PÍ VỀ [vất thương hoặc vết mô, 435.900 go chiều dải trên 30 cm] 9245 Telemedicine Telemedicine 1.804.200 944 Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương Điêu trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 1⁄46 pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo | phương pháp vi kim dẫn 279.000 | diện tích điều tr, không bao gồm Xà thuốc và kim dẫn thuốc. collagen thuôc và tái tạo collagen Điều trị bệnh da sử dụng phương Điều trị bệnh da sử dụng Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 9247 pháp vi kim dẫn thuôc và tái tạo | phương pháp vi kim dân 341.000 | diện tích điêu trị, không bao gôm collagen thuôc và tái tạo collagen thuôc và kim dân thuôc. Điều trị các bệnh về da sử dụng Điều trị các bệnh về da sử Giá tính cho mọi đơn vị là 10 cm2 3248 công nghệ ionphoresis dụng công nghệ ionphoresis 356.000 diện tích điệu trị, không bao gồm 6 nữ" !0nP dhế COH§ nẽhẹ !onE thuốc và kim dẫn thuốc. 9249 Phẫu thuật cấy lông mày Phẫu thuật cấy lông mày 2.163.600 Xóa xăm bằng các kỹ thuật laser | Xóa xăm bằng các kỹ thuật Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2 9250 879.600 | „Là vIÀ .. ruby laser ruby điện tích điêu trị. Xóa nếp nhăn bằng laser fractional, | Xóa nếp nhăn bằng laser Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2 9251 - ; - 1.165.300 | ^ 2a xà. radiofrequency fractional, radiofrequency điện tích điêu trị. Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật laser | Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2 9252 h . 1.165.300 | x.. + và Q- Fractional laser Fractional diện tích điều trị. 9253 Trẻ hóa da bằng Radiofrequency | Trẻ hóa da bằng 623.200 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 (RE) Radiofrequency (RF) ' diện tích điêu trị. Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly Điều trị bệnh da bằng kỹ Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 9254 trích huyết tương giàu tiêu câu | thuật ly trích huyết tương | 4.729.600 diện tích điều trị, không bao gồm (PRP) giàu tiểu cầu (PRP) thuôc. VÀ Q1} Lử „ . K ¬ ° Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em2 9255 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dân Điệu trị lão hóa da sử dụng 690.300 | diện tích điều trị, không bao gồm thuôc kim dân thuôc ⁄ thuôc. . ` Điều trí mun trứng cá bằn Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 9256 Điều trị mụn trứng cá bắng máy _ 5 Š 233.000 | diện tích điêu trị, không bao gôm máy thuốc và kim dẫn thuốc. 945 Điều trị bệnh da băng chiêu đèn Điều trị bệnh da băng chiêu 9257 LED đèn LED 213.000 Bơm tỉnh trùng vào buồng tử cung | Bơm tỉnh trùng vào buồng tử 9258 qUD) cung (IUI) 1.051.400 9259 Cấy - tháo thuốc tránh thai Cấy - tháo thuốc tránh thai 251.400 9260 Chọc hút noãn Chọc hút noãn 7.225.400 Chọc hút tỉnh hoàn mào tinh hoàn nhạc bà ae ăc nh 9261 lấy tỉnh trùng hoặc sinh thiết tỉnh | "D2 ly Hnh Hụng Boặc sử 2.618.700 ` x.. R thiệt tính hoàn, mào tỉnh hoàn, mào tỉnh hoàn ` hoản 9262 Chuyên phôi _hoặc chuyển phôi Chuyên phôi hoặc chuyên 3.940.100 lao tử vào VỎI tử cung phôi giao tử vào vòi tử cung 9263 Đặt và tháo dụng cụ tử cung Đặt và tháo dụng cụ tử cung 252.500 9264 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút n trị tắc tỉa sữa băng máy ;o ;oo 9265 Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) ¬Y thiêu phôi (Giảm thiêu |; + sọo 9266 Lọc rửa tính trùng Lọc rửa tỉnh trùng 971.000 9267 Rã đông phôi, noãn Rã đông phôi, noãn 3.791.900 9268 Rã đông tinh trùng Rã đông tinh trùng 230.600 Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh | SỊnh thiệt phôi chân đoán thiết phôi bào cho chẩn đoán di (Sinh thiệt phôi bào cho chân 9269 LỐC PROI 040 cno chán coán G1 | toạn đi truyền tiền làm tổ | 8.928.000 truyền tiên làm tô (Biopsy- (Biopsy-PGS)/cho 1 người PGS)/cho 1 người bệnh) 210PSY sư bệnh) 9270 Tiêm tĩnh trùng vào bào tương của | Tiêm tính trùng vào bảo 6.313.900 noãn (ICS]) tương của noãn (ICSI) 946 Triệt sản nam (bằng dao hoặc | Triệt sản nam (bằng dao hoặc 7 không bằng dao) không bằng dao) 1311.400 9272 Phâu thuật điêu trị tật khúc xạ băng Phâu thuật điệu trị tật khúc X8 | 1252 400 laser excimer (1 mặt) băng laser excimer (1 mãt) 9273 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) vả) giác mạc nan họa (I 680.100 9274 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) vả) giác mạc nan hoa (2| ạ+: sọ Dùng laser, sóng cao tần trong điều | Dùng laser, sóng cao tần 35 trị sẹo > 2 em trong điều trị sẹo > 2 cm 1.814.200 Ghỉ chú: đối với danh mục từ số 9242 đến danh mục số 9275 là danh mục Báo hiểm y tế không thanh toán. Phụ lục IV GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TẾ CHƯA BAO GÒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) Đơn vị: đồng Mã tương Tên danh mục kỹ thuật theo An ấị Ạ At oiá SA o1á ¡ ah STT đương Thông tư 23/2024/TT-BYT Tên dịch vụ phê duyệt giá Mức giá Ghỉ chú ] 10.1113.0398 Phâu thuật đặt Catheter ô bụng đê Phâu thuật đặt Catheter õ bụng đê lọc 7.164.500 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lọc màng bụng chu kỳ màng bụng chu kỳ Ặ 2t bến VỀ s đà Ặ Ar bến ¬À . 4à Chưa bao gôm mạch máu 2 03.3216.0399 Phâu thuật bắc câu mạch máu đề Phâu thuật bắc câu mạch máu đê chạy 2.093.600 | nhân tạo, động mạch chủ chạy thận nhân tạo thận nhân tạo R Ẩa nhân tạo, thuôc và oxy Ặ Art bắn nẦU A : Ặ Art bến DẦU ZA : Chưa bao gồm mạch máu 3 10.0252.0399 Phâu thuật bắc câu động mạch chủ | Phâu thuật bắc câu động mạch chủ 2.093.600 | nhân tạo, động mạch chủ bụng - động mạch tạng bụng - động mạch tạng R Ẩa nhân tạo, thuôc và oxy ñ R ^ ^ + D R ^ ^ > Chưa bao gôm mạch máu 4 10.0260.0399 Phâu thuật tạo thông. động - tĩnh Phâu thuật tạo thông động - tĩnh mạch 2.093.600 | nhân tạo, động mạch chủ mạch đê chạy thận nhân tạo đê chạy thận nhân tạo R Ẩa nhân tạo, thuôc và oxy 5 03.2632.0400. | Mở lồng ngực thăm đò, sinh thiết _ | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 6 | 03.3234.0400. | Mở lồng ngực thăm dò Mở lồng ngực thăm dò 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 7 |0343919.040 | Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phẩu thuật lây dị vật lông ngực, ô 2.718.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bụng bụng [lông ngực] § 10.0238.0400 Phâu thuật dân lưu dịch khoang Phẫu thuật dân lưu dịch khoang màng 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy mảng tim tim 9 10.0289.0400. | Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm đò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 10 10.0414.0400 | Mở ngực thăm dò Mở ngực thăm dò 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 11 | 10.0415.0400 | Mở ngực thăm dò, sinh thiết Mở ngực thăm đò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 12 12.0166.0400. | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết _ | Mở lồng ngực thăm đò, sinh thiết 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 13 | 12.0169.0400 | Phẫu thuật bóc kén màng phối Phẫu thuật bóc kén màng phối 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 14 | 12.0170.0400 nhất thuật bóc kén trong nhu mô | phău thuật bóc kén trong nhu mô phổi 2.718.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 15 | 12.0171.0400 | Phẫu thuật cắt kén khí phối Phẫu thuật cắt kén khí phổi 2.718.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 16 03.2629.0407 Cặt u máu, u bạch huyệt đường kính Cát u máu, u bạch huyệt đường kính 2.436.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trên 10 em trên 10 em 7 03.2640.0407 Cắt u máu, u bạch huyệt đường kính | Cắt u máu, u bạch huyệt đường kính 5 2.436.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 5- 10 cm - 10 em 18 03.3879.0407 | Cắt u máu trong xương Cắt u máu trong xương 2.436.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường | Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính À Ấn và 19 10.0264.0407 kính > 10 em) > 10 em) 2.436.100 | Chưa bao gôm thuốc và oxy Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường | Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính À và 20 10.0265.0407 kính < 10 cm) < 10 em) 2.436.100 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 21 10.0972.0407 | Phẫu thuật U máu Phẫu thuật U máu 2.436.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực À Ẩ và 2 12.0191.0407 đường kính 5 - 10 em đường kính 5 - 10 em 2.436.100 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 23 10.0152.0410 Phẫu thuật dân lưu tôi thiêu khoang | Phẫu thuật dẫn lưu tôi thiêu khoang 1.606.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy màng phôi màng phôi 3 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính 24_ | 10.0284.04 ` là ` Rì 1.696.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy màng phôi màng phôi Ýt thân sà ni ñ :A Ất Thân cà nIA R :A R Chưa bao gồm dao siêu âm 25 |0327080416 | Câ thận và niệu quản do u niệu | Cất thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao quản, u đường bài xuât u đường bài xuât ọ Ấn và hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 26 03.2713.04 Cất ung thư thận Cắt ung thư thận 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuộc và oxy ý An Là» TẢ Ất Khái # ý An Làm TẾ Á : Chưa bao gồm dao siêu âm 27 03.2714.04 Cắtu thận kèm lây huyết khôi tĩnh | Cắt u thận kèm lây huyệt khôi tĩnh 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao mạch chủ dưới mạch chủ dưới ` SA hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 28 03.2715.04 Cất toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy ý ' DA Xi nEA : ý t DA xạ IA : Chưa bao gôm dao siêu âm 2o | 03.3469.0416 | Cất đơn vị thận phụ với niệu quản | Cất đơn vị thận phụ với niệu quản lạc 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao lạc chô trong thận niệu quản đôi chô trong thận niệu quản đôi ` SA hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 30 03.3470.04 Cất toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy „ ` „ ` Chưa bao gôm dao siêu âm 31 03.3471.04 Cặt thận đơn thuân Cặt thận đơn thuân 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 32 03.3472.04 Cặt một nửa thận Cặt một nửa thận 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy mm. ˆ An R A.- Chưa bao gôm dao siêu âm 33 10.0301.04 Cất thận thận phụ (thận dư sô) với Cất thận thận phụ (thận dư sô) với niệu 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc đao niệu quản lạc chỗ quản lạc chỗ ` SA hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 34 10.0302.04 Cất toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy „ . „ ‹ Chưa bao gôm dao siêu âm 35 10.0303.0416 | Cắt thận đơn thuân Cặt thận đơn thuân 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy mm. R Ýt thân bá Chưa bao gôm dao siêu âm 36 | 10.0304.0416 nhận) nửa thận (cất thận bán | (+: một nửa thận (cắt thận bán phần) 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao P hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 37 10.0314.0416 | Cắt eo thận móng ngựa Cắt co thận móng ngựa 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 38 10.0322.0416 | Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao hàn mạch, thuôc và oxy Ít Chân cà nIA R :A ẤY THẦN sÀ nIa : :A : Chưa bao gôm dao siêu âm 39 |12/0257.0416 | Cất thận và niệu quản do u niệu | Cát thận và niệu quản do u niệu quản, 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao quản, u đường tiết niệu u đường tiết niệu ` K2 hàn mạch, thuôc và oxy ý CA a2 bo xa LHÀ , ý ¬ ^ . Chưa bao gôm dao siêu âm 40 12.0259.0416 Cắt ung thư thận có hoặc không vét | Cã ung thư thận có hoặc không vét 3.578.400 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hạch hệ thông hạch hệ thông ` SA hàn mạch, thuôc và oxy „ „ Chưa bao gôm dao siêu âm 4I 12.0260.0416 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản Cắt toàn bộ thận và niệu quản 3.578.400 | hoặc dao hàn: mô hoặc dao hàn mạch, thuộc và oxy 42 |03.3465.042i | Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng | Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngựa, thận đa nang thận đa nang 43 | 03.3475.0421 | Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 44 03.3476.0421 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 45 03.3477.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dân | Lây sôi mở bê thận, đài thận có dân 3.546.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lưu thận lưu thận 46 03.3478.0421 Lây sỏi san hô mở rộng thận | Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy (Bivalve) có hạ nhiệt có hạ nhiệt 47 03.3479.0421 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 48 | 03.3492.0421 | Lấy sỏi niệu quản Lấy sỏi niệu quản 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 49 03.3493.0421 Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu thuật 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy thuật lại lại 50 03.3494.0421 "”o niệu quản đoạn sát bảng Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 5I | 03.3517.0424 | LâY sỏi bằng quang lân 2, đóng lỗ | Lây sỏi bảng quang lần 2, đóng lỗ rỏ 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy rò bàng quang bảng quang 52 03.3531.0421 | Mồ lấy sỏi bảng quang Mổ lấy sỏi bàng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 53 |100299,0424 | LâY sỏi thận bệnh lý, thận móng | Lây sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngựa, thận đa nang thận đa nang 54 | 10.0306.0421 | Lấy sỏi san hô thận Lấy sỏi san hô thận 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bh) 10.0307.0421 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 5% 10.0308.0421 Lây sỏi mở bê thận, đài thận có dân | Lây sôi mở bê thận, đài thận có dân 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lưu thận lưu thận 57 |100309.042i |LÂy sỏi san hô mở rộng thận | Lây sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy (Bivalve) có hạ nhiệt có hạ nhiệt 58 10.0310.0421 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy s9 10.0325.0421 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 60 10.0326.0421 Lây sỏi niệu quản tái phát, phâu | Lây sỏi niệu quản tái phát, phầu thuật 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy thuật lại lại Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bảng 61 10.0327.0421 quang Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 62 10.0355.0421 | Lấy sỏi bảng quang Lấy sỏi bảng quang 3.546.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 63 03.2709.0424. | Cắt một phần bàng quang Cắt một phần bàng quang 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình À Ấn và 64 03.3503.0424 hình bằng quang kiểu Studder bằng quang kiểu Studder 4.306.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 65 | 03.3510.0424 | Cầtmộtnửa bằng quang có tạo hình | Cất một nửa bảng quang có tạo hình 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy băng ruột băng ruột 66 | 03.3514.0424 | Cầt toàn bộ bằng quang kèm tạo ¡ Cặt toàn bộ bằng quang kèm tạo hình 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hình ruột - bàng quang ruột - bàng quang 67 |03.3522.0424 | Cất bảng quang, đưa niệu quản ra | Cát bàng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngoài da ngoài da Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo | .¿... ,.,„ R ì 68 10.0337.0424 | hình bảng quang kiểu Studder, tạ toàn bộ bảng quang kèm tạo hình 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy àng quang kiêu Studder, Camey Camey 69 10.0345.0424 Cất toàn bộ bảng quang, căm niệu Cất toàn bộ bàng quang, căm niệu 4.306.900 | Chưa bao gồm thuốc và oxy quản vào ruột quản vào ruột 70 | 10.0347.0424 | Cất bảng quang, đưa niệu quản ra | Cát bảng quang, đưa niệu quản ra 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngoài da ngoài da 7l 10.0349.0424 | Cắt cổ bàng quang Cắt cổ bảng quang 4.306.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt bảng quan toàn bộ, nạo vét hạch cá bảng quan toàn bộ, nạo vét hạch ‹ - 72 10.0358.0424 | và chuyên lưu dòng nước tiêu băng | và chuyên lưu dòng nước tiêu băng 4.306.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy ruột ruột „ „ Chưa bao gồm dao siêu âm 73 03.2716.0425 | Cắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm dao siêu âm 74 03.3527.0425 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Chưa bao gôm dao siêu âm 75 10.0352.0425 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch. Cắt u ống niệu rốn và một phần | Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng Chưa bao gồm dao siêu âm 76 10.0360.0425 ` Ỷ ì : ⁄ 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao bảng quang quang N hàn mạch. Chưa bao gôm dao siêu âm T7 12.0243.0425 | Cắt u bàng quang đường trên Cắt u bàng quang đường trên 4.734.100 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và OXy Chưa bao gôm dao siêu âm 78 03.4114.0426 | Nội soi cắt u bàng quang Nội soi cắt u bàng quang 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và OXy Chưa bao gôm dao siêu âm 79 03.4115.0426 | Nội soi cắt u bàng quang tái phát Nội soi cắt u bàng quang tái phát 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và OXy 80 27.0383.0426 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bảng Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng 3.721.800 nhàn đến đến mô hiác đạo quang quang › Ấn và hàn mạch, thuôc và oxy Chưa bao gôm dao siêu âm 81 27.0385.0426 | Nội soi bảng quang cắt u Nội soi bàng quang cất u 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuốc và OXy Cắt u bảng quang tái phát qua nội | ,„; . - Chưa bao gôm dao siêu âm §2 27.0386.0426 soi “| Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 3.721.800 | hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, thuộc và oxy 83 27.0518.0428 dung thuật nội soi cất cô bảng Phẫu thuật nội soi cắt cô bàng quang 3.721.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 84 |033516.042g | Cất đường rò bảng quang - rôn, | Cặt đường rò bảng quang - rồn, khâu 3.854.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy khâu lại bàng quang lại bàng quang 85 |03.3521.042o | Phẩu thuật rò bảng quang-âm đạo, | Phâu thuật rò bảng quang-âm đạo, 3.854.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bảng quang-tử cung, trực tràng bảng quang-tử cung, trực tràng § Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu Cắt đường rò bàng quang rồn, khâu lại 86 |03.3530.0429 |... s 3.854.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lại bàng quang bảng quang 87 10.0330.0429 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo 3.854.100 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy §8 |10.0346.042o | Phẩu thuật rò bảng quang-âm đạo, | Phẩu thuật rò bảng quang-âm đạo, 3.854.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bảng quang-tử cung, trực tràng bảng quang-tử cung, trực tràng 89 10.0375.0432 Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau | Bóc u tiên liệt tuyên qua đường sau 4.228.900 | Chưa bao gồm thuốc và oxy xương mu xương mu 90 10.0376.0432 Đóc u tiên liệt tuyên qua đường | Bóc u tiên liệt tuyên qua đường bàng 4.228.900 | Chưa bao gồm thuốc và oxy bảng quang quang 9ị |03.3536.0434 | Phẩu thuật dò niệu đạo - trực tràng | Phẩu thuật dò niệu đạo - trực tràng 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bâm sinh bâm sinh 92 |03.3537.0434 | Phẩu thuật dò niệu đạo - âm đạo | Phẩu thuật dò niệu đạo - âm đạo bầm 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bâm sinh sinh Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - | Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo - trực À Ẩ và 93 03.3538.0434 trực trằng bẩm sinh trởng bẩm sinh 3.676.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy 94 | 03.3543.0434 | Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 95 03.3544.0434 | Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 3.676.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương | Cấp cứu nói niệu đạo do vỡ xương À Ấn và 96 03.3545.0434 h h 3.676.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy chậu chậu 97 10.0350.0434 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 98 10.0364.0434. | Phẫu thuật sa niệu đạo nữ Phẫu thuật sa niệu đạo nữ 3.676.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 99 | 10.0367.0434 | Cắt nối niệu đạo trước Cắt nối niệu đạo trước 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 100 10.0368.0434 | Cắt nối niệu đạo sau Cắt nối niệu đạo sau 3.676.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 101 10.0369.0434 Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương Cập cứu nôi niệu đạo do vỡ xương 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy chậu chậu 102 |10.0373.0434 | Phẩu thuật lỗ tiêu lệch thấp, tạo | Phẩu thuật lô tiêu lệch thập, tạo hình 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hình một thì một thì 103 |12.0252.0434 | Cất cụt toàn bộ bộ phận sinh dục | Cất cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngoài do ung thư do ung thư Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài À £ 104 | 12.0253.0434 | ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn š là? nC hết 3.676.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy hai bên do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên 105 | 12.0266.0434 _. dương vật ung thư có vét Í Cát bỏ dương vật ung thư có vét hạch 3.676.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 106 | 03.3586.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 107 | 03.3587.0435 | Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn Phẫu thuật hạ lại tỉnh hoàn 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 108 | 03.3601.0435 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 109 |03.3607.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy II0 | 0341220435 Phâu thuật nội soi cắt tính hoàn ân | Phâu thuật nội soi cät tỉnh hoàn ân 2.035.200 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy trong ỗ bụng trong ỗ bụng I1 10.0374.0435 Phâu thuật lỗ tiêu lệch thâp, tạo Phâu thuật lô tiêu lệch thâp, tạo hình 2.035.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hình thì 2 thì 2 12 10.0379.0435 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thâp | Tạo hình miệng niệu đạo lệch thâp ở 2.035.200 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy ở nữ giới nữ giới 10 113 | 10.0386.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn lạc chỗ Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 114 10.0391.0435 Phâu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu Phâu thuật tạo hình điêu trị lô niệu đạo 2.035.200 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy đạo mặt lưng dương vật mặt lưng dương vật 115 10.0394.0435 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ | Hạ tỉnh hoàn ấn, tỉnh hoàn lạc chỗ 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 116 | 10.0406.0435 | Cắt bỏ tỉnh hoàn Cắt bỏ tỉnh hoàn 2.035.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 117 10.0407.0435 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn Phẫu thuật xoắn, vỡ tỉnh hoàn 2.035.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 118 | 03.4106.0436 | Nội soi đặt sonde JJ Nội soi đặt sonde JJ 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde jỦ, huộc vả oxy 119 | 10.0317.0436. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu Dẫn lưu bề thận tối thiểu 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde 1, huộc vả oxy 120 | 10.0319.0436 Dân lưu viêm tây quanh thận, áp xe Dân lưu viêm tây quanh thận, áp xe 1.475.400 Chưa bao gôm sonde ]], thận thận huốc và oxy 121 | 10.0356.0436 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang Dẫn lưu nước tiểu bảng quang 1475.400 | Chưa bao gôm sondc 3], huộc vả oxy 122 | 10.0357.0436 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius Dẫn lưu áp xe khoang Retzius 1.475.400 | Chưa bao gồm sonde 1J, huôc vả oxy 123 | 10.0370.0436 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde jỦ, huộc vả oxy 124. | 10.0371.0436 Dẫn lưu viêm tây khung chậu đo rò Dẫn lưu viêm tây khung chậu do rò 1.475.400 Chưa bao gồm sonde J], nước tiêu nước tiêu huốc và oxy 125 | 10.0372.0436 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.475.400 | Chưa bao gôm sonde jỦ, huộc vả oxy 126 | 10.0378.0436 Dân lưu bảng quang, đặt Tuteur | Dân lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu 1.475.400 Chưa bao gôm sonde ]], niệu đạo đạo huốc và oxy 127 | 100383.0436 Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại | Đặt ông Stent chữa bí đái do phì đại 1.475.400 Chưa bao gôm stent, thuôc và tiên liệt tuyên tiên liệt tuyên oxy lãi 128 | 10.0403.0436 Phâu thuật chữa cương cứng dương Phâu thuật chữa cương cứng dương 1.475.400 Chưa bao gôm sonde ]J, vật vật thuôc và oxy 129 | 27.0367.0436 Nội SOI mở rộng niệu quản, nong Nội SOI mở rộng niệu quản, nong rộng 1.475.400 Chưa bao gồm sonde_ JJ, rộng niệu quản niệu quản thuôc và oxy 130 | 03.2948.0437 | Phẩu thuật tạo hình da dương vật | Phẩu thuật tạo hình da dương vật trong 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trong mât da dương vật mât da dương vật 131 | 03.3554.0437 | Tao hình dương vật do lệch lạc phái | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tính do gien tính do gien 132 | 03.4227.0437 vu thuật chỉnh hình cong dương Í phấu thuật chỉnh hình cong dương vật 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 133 | 10.0384.0437 | Tao hình dương vật do lệch lạc phái | Tạo hình dương vật do lệch lạc phái 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tính do gien tính do gien 134 | 28.0292.0437 | Phẩu thuật tạo hình dương vật băng ¡ Phẫu thuật tạo hình dương vật băng 3.703.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy vạt da có cuông mạch kê cận vạt da có cuông mạch kê cận 135 03.3327.0459 | Phẫu thuật viêm ruột thừa Phẫu thuật viêm ruột thừa 2.277.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 136 | 10.0473.0459 | Cắtu tá tràng Cắt u tá tràng 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 137 | 10.0475.0459 | Khâu vùi túi thừa tá tràng Khâu vùi túi thừa tá tràng 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 138 | 10.0476.0459 | Cắt túi thừa tá tràng Cắt túi thừa tá tràng 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 139 | 10.0506.0459 | Cắt ruột thừa đơn thuần Cắt ruột thừa đơn thuần 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 140 10.0507.0459 | Cắt ruột thừa, lau rửa ỗ bụng Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2.277.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 141 | 10.0508.0459 | Cắt ruột thừa, dẫn lưu ô áp xe Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 142 | 10.0510.0459 | Các phẫu thuật ruột thừa khác Các phẫu thuật ruột thừa khác 2.277.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật nội soi khâu vết thương Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ‹ - 143 |27.0175.0459 | ruột non + đưa ruột non ra da trên | ruột non + đưa ruột non ra da trên 2.277.400 | Chưa bao gôm thuôc và oxy dòng dòng 144 |27.0206.045 | Phẩu thuật nội soi cất túi thừa đại | phấu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng 2.271.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trằng 12 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại 145 |27.0207.0459 trằng trằng 2.277.400 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 146 | 27.208b.0459 Phâu thuật nội soi khâu vết thương Phâu thuật nội soi khâu vết thương đại 2.277.400 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy đại tràng tràng 147 | 27.0227.0459 Phâu thuật nội soi khâu thủng trực Phâu thuật nội soi khâu thủng trực 2.277.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tràng tràng 148 | 27.0229.0459 Phâu thuật nội soi khâu vêt thương | Phâu thuật nội soi khâu vêt thương 2.277.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trực tràng trực tràng Chưa bao gôm tâm nâng trực 149 | 03.4064.0462 | Phẫu thuật nội soi sa trực tràng Phẫu thuật nội soi sa trực tràng 3.692.400 | tràng, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, huộc vả oxy - - Chưa bao gôm tâm nâng trực 150 | 03.4065.0462 Phâu thuật nội soi khâu treo trực Phâu thuật nội soi khâu treo trực tràng 3.692.400 tràng, dao siêu âm hoặc dao tràng điều trị sa trực tràng điêu trị sa trực tràng hàn mô hoặc dao hàn mạch, huộc vả oxy - ‹ - . - Chưa bao gôm tâm nâng trực l51 27.0183.0462 Phâu thuật nội soï tháo lông ruột và Phẫu thuật nội soi tháo lông ruột và cô 3.692.400 tràng, dao siêu âm hoặc dao cô định manh tràng định manh tràng hàn mô hoặc dao hàn mạch, huộc vả oxy Chưa bao gôm tâm nâng trực 152 | 27.0225.0462 | Phẫu thuậtnội soi cố định trực tràng | Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 3.692.400 | tràng, đao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, huộc vả oxy - - - „ Chưa bao gôm tâm nâng trực 153 | 270226.0462 Phâu thuật nội soi cô định trực tràng Phâu thuật nội soi cô định trực tràng + 3.692.400 tràng, dao siêu âm hoặc dao + cắt đoạn đại tràng cắt đoạn đại tràng hàn mô hoặc dao hàn mạch, huộc vả oxy - - - „ Chưa bao gôm tâm nâng trực I54. | 27.0234.0462 Phâu thuật nội soi cô định trực tràng | Phâu thuật nội soi cô định trực tràng 3.602.400 | tầng. dao siêu âm hoặc dao trong điều trị sa trực tràng trong điều trị sa trực tràng hàn mô hoặc dao huộc vả oxy hàn mạch, 13 155 27.0235.0462 Phẫu thuật nội soi có định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng Phẫu thuật nội soi có định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng 3.692.400 Chưa bao gôm tâm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, huốc và oxy 156 03.2688.0464 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 2.3617. 00 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng câm máu, máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nói. 157 03.3394.0464 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.3617. 00 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nói. 158 03.3438.0464 Dẫn lưu đường mật ra da Dẫn lưu đường mật ra da 2.3617. 00 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nói. 159 03.3443.0464 Dẫn lưu túi mật Dẫn lưu túi mật 2.3617. 00 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 160 03.3444.0464 Dẫn lưu nang ống mật chủ Dẫn lưu nang ống mật chủ 2.3617. 00 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nội. ló1 03.3454.0464 Nối nang tụy - dạ dày Nối nang tụy - dạ dày 2.3617. 00 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng câm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 162 03.3460.0464 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nôi kèm lây tô chức tụy hoại tử 2.3617. 00 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miêng câm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 14 163 03.3482.0464 Dẫn lưu đài bê thận qua đa Dẫn lưu đài bể thận qua đa [nhi] 2.3617. 00 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng câm máu, máy cắt nồi tự động và ghim khâu máy cắt nội. 164 03.3489.0464 Dẫn lưu viêm tây quanh thận, áp xe thận Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 2.3617. 00 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miêng câm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối. 165 03.3498.0464 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng I bên/2 bên Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/2 bên 2.3617. 00 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nói. 166 10.0334.0464 Đưa niệu quản ra da đơn thuần + thắt ĐM chậu trong Đưa niệu quản ra đa đơn thuần + thắt ĐM chậu trong 2.3617. 00 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nói. 167 10.0453.0464 Nối vị tràng Nối vị tràng 2.3617. 00 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. 168 10.0638.0464 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 2.367.100 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miêng câm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 169 10.0641.0464 Dẫn lưu nang tụy Dẫn lưu nang tụy 2.367.100 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và phim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 170 10.0642.0464 Nối nang tụy với tá tràng Nối nang tụy với tá tràng 2.367.100 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miêng câm máu, máy cắt nôi tự động và ghim 15 khâu máy cắt nỗi, thuộc và oxy 171 10.0643.0464 Nối nang tụy với dạ dày Nối nang tụy với dạ dày 2.367.100 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng câm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 172 10.0644.0464 Nối nang tụy với hỗng tràng Nối nang tụy với hỗng tràng 2.367.100 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng câm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 173 10.0664.0464 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 2.367.100 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 174 10.0669.0464 Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu 2.367.100 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 175 27.0170.0464 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá trằng Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 2.367.100 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 176 27.0172.0464 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 2.367.100 Chưa bao gôm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nói tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy 16 177 03.2671.0491 Mỗ thăm dò ổ bụng, sinh thiếtu Mỗ thăm dò ổ bụng, sinh thiếtu 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 178 03.2675.0491 Mở thông dạ dày ra da do ung thư Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 179 03.3289.0491 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 180 03.3292.0491 Mở dạ dày lấy bã thức ăn Mở dạ dày lấy bã thức ăn 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 181 03.3297.0491 Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 182 03.3315.0491 Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ Sơ sinh Làm hậu môn nhân tạo câp cứu ở trẻ Sơ sinh 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 183 03.3316.0491 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 184 03.3402.0491 Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối động và ghim khâu máy c nôi, thuôc và oxy 185 03.3565.0491 Phẫu thuật thăm đò ổ bụng trên người bệnh mơ hô giới tính Phẫu thuật thăm dò ô bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính 2.276. 00 Chưa bao gồm máy cắt nối ự động và ghim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy 17 Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống Phẫu thuật thăm dò ô bụng và ống bẹn Chưa bao gồm máy cắt nối ự 186 | 03.3598.0491 | bẹn cho người bệnh không sờ thây | cho người bệnh không sờ thây và siêu 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt và siêu âm không thây tinh hoàn âm không thây tinh hoàn nôi, thuộc và oxy Ặ Art TẾ đi cA+ TY H Ặ At TẾU đđị Ất TÀ H Chưa bao gồm máy cắt nối tự 187 |03.3919,040, | Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ô | Phâu thuật lây dị vật lông ngực, ö 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt bụng bụng [lông ngực] H Bàn nôi, thuôc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nối ự 188 | 10.0416.0491 | Mở thông dạ dày Mở thông dạ dày 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nối tự 189 |10.0417.0491 | Đưa thực quản ra ngoài Đưa thực quản ra ngoài 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt nôi, thuôc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nối ự 190 | 10.0451.0491 | Mở bụng thăm dò Mở bụng thăm dò 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt nôi, thuôc và oxy „ - Chưa bao gồm máy cắt nối ự 191 10.0452.0491 | Mở bụng thăm dò, sinh thiệt Mở bụng thăm dò, sinh thiệt 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt nôi, thuôc và oxy » THẢ 8 à x 2 3 DA Ẩ Mơ hoặc mở thê Chưa bao gồm máy cắt nối tự 192 |1004790494 | Mở thông hông tràng hoặc mở | Mở thông hông tràng hoặc mở thông 2.276.100 | động và ghim khâu máy cất thông hôi tràng hồi tràng H Bàn nôi, thuôc và oxy - - Chưa bao gồm máy cắt nối ự 193 | 10.0511.0491 | Dân lưu hoặc mở thông manh tràng | Dân lưu hoặc mở thông manh tràng 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nối ự 194 10.0524.0491 | Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100 động và phim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy 18 Chưa bao gồm máy cắt nối tự 195 10.0525.0491 | Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100 động và phim khâu máy cất nôi, thuôc và oxy - ‹ - ‹ Chưa bao gồm máy cắt nối tự 196 10.0564.0491 | Phâu thuật điêu trị bệnh Rectocelle | Phâu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2.276.100 động và phim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy - - Chưa bao gồm máy cắt nối tự 197 | 10.0574.0491 | Thăm dò, sinh thiết gan Thăm dò, sinh thiệt gan 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy 198 | 100618.0491 Thăm dò kêt hợp với tiêm côn hoặc Thăm đò kêt hợp với tiêm côn hoặc 2.276.100 Chưa bao gôm kim đốt sóng đốt sóng cao tân hoặc áp lạnh đốt sóng cao tân hoặc áp lạnh cao tân, thuôc và oxy Mở bụng thăm đò, lau rửa ô bụng, | Mở bụng thăm dò, lau rửa ỗ bụng, đặt Chưa bao gồm máy cắt nồi tự 199 | 10.0701.0491 | Ơ tụng › an .- , th, Có 2.276.100 | động và ghim khâu máy cắt đặt dân lưu dân lưu H Hàm nôi, thuôc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nối tự 200 | 12.0203.0491 | Mở thông dạ dày ra da do ung thư | Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2.276.100 | động và ghim khâu máy cặt nôi, thuôc và oxy Chưa bao gồm máy cắt nối tự 201 12.0215.0491 | Làm hậu môn nhân tạo Làm hậu môn nhân tạo 2.276.100 động và phim khâu máy cắt nôi, thuôc và oxy - „ - „ Chưa bao gồm tấm màng 202 | 03.3381.0492 Phâu thuật thoát vị rôn và khe hở Phâu thuật thoát vị rôn và khe hở 2.816.800 nâng, khóa kẹp, mạch máu, thành bụng thành bụng vật liệu câm máu, thuôc và oxy Chưa bao gôm tâm màng 203 | 03.3384.0492. | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt _ | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 2.816.800 | nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và OXy 19 204 03.3395.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 2.816.800 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY 205 03.3396.0492 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 2.816.800 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY 206 03.3397.0492 Phẫu thuật thoát vị vết mồ cũ thành bụng Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng 2.816.800 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXy 207 03.3401.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 2.816.800 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXy 208 03.3589.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 2.816.800 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY 209 03.3590.0492 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt 2.816.800 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY 210 03.3599.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường l bên Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên 2.816.800 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY 211 10.0679.0492 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 2.816.800 Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và OXY 20 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng Chưa bao gôm tâm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, 712 | 10.0680.0492 phương pháp Shouldice phương pháp Shouldice 2.816.800 vật liệu câm máu, thuộc và OXY Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng nh kêu ke mạch _ 213 |10.0681.0492 | phương pháp kêt hợp Bassini và | phương pháp kêt hợp Bassini và 2.816.800 | "Hẽ, hoà <ợp mạn rau, Shouldice Shouldice vật liệu câm máu, thuốc và OXY - ` ` - ‹ ` Chưa bao gôm tâm màng 214 10.0682.0492 Phâu thuật điệu trị thoát vị bẹn băng | Phâu thuật điệu trị thoát vị bẹn băng 2.816.800 nâng, khóa kẹp, mạch máu, phương pháp Lichtenstein phương pháp Lichtenstein vật liệu câm máu, thuộc và OXy - ` Chưa bao gôm tâm màng 215 | 10.0683.0492 | Phẩu thuật điêu trị thoát vị ben tái | phấu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 2.816.800 | nâng, khóa kẹp mạch máu, phát vật liệu câm máu, thuôc và OXy Chưa bao gôm tâm màng 216 | 10.0684.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2.816.800 | "ông, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và OXY Chưa bao gôm tâm màng 217 | 10.0685.0492 | Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi Phẫu thuật điều trị thoát vị đủi 2.816.800 | "ông, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và OXY - ‹ ¬ - ` ¬ Chưa bao gôm tâm màng 218 10.0686.0492 Phâu thuật điêu trị thoát vị vêt mô Phâu thuật điêu trị thoát vị vêt mô 2.816.800 nâng, khóa kẹp mạch máu, thành bụng thành bụng vật liệu câm máu, thuôc và OXY - ‹ - ‹ Chưa bao gôm tâm màng 219 10.0687.0492 Phâu thuật điêu trị thoát vị thành | Phâu thuật điêu trị thoát vị thành bụng 2.816.800 | nâng. khóa kẹp mạch máu, bụng khác khác vật liệu câm máu, thuôc và OXY 21 Chưa bao gôm tâm màng 220 | 10.0695.0492 | Phẫu thuật cắt u cơ hoành Phẫu thuật cắt u cơ hoành 2.816.800 | nông, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy 221 | 03.3282.0493 | Dẫn lưu áp xe đưới cơ hoành Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 222 | 03.3283.0493 Dân lưu áp Xe dưới cơ hoành có cắt | Dân lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt 2.432.400 | Chưa bao gồm thuốc và oxy xương sườn xương sườn 223 | 03.3330.0493 bạn thuật áp xe ruột thừa trong ô | Phâu thuật áp xe ruột thừa trong ô 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tụng bụng 224 | 03.3332.0493 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 225 03.3385.0493 Phâu thuật điểu trị áp xe tôn dư Phâu thuật điều trị áp xe tôn dư trong 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trong ỗ bụng ô bụng 226 | 03.3416.0493 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 227 | 03.3458.0493 | Dẫn lưu áp xe tụy Dẫn lưu áp xe tụy 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 228 | 03.3815.0493 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 229 | 04.0028.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh thắt | Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh thắt lưng 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lưng do lao do lao 230 | 04.0029.0493 Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh hồ | Phâu thuật dân lưu áp xe lạnh hô chậu 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy chậu do lao do lao 231 10.0418.0493. | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất | Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 232 10.0492.0493 Phâu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dân Phâu thuật điêu trị áp xe tôn dư, dân 2.432.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lưu ô bụng lưu ô bụng 233 | 10.0509.0493 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 234. | 10.0616.0493 | Dẫn lưu áp xe gan Dẫn lưu áp xe gan 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 235 | 10.0617.0493 | Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mô gan Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mỗ gan 2.432.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Chưa bao gôm máy cắt nôi tự 236 _ | 03.3348.0494. | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn | Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn 2.276.400 | động và ghim khâu máy cát nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuôc và oxy. 22 237 03.3349.0494 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phâu thuật lại Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phâu thuật lại 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy 238 03.3350.0494 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 2.276.400 Chưa bao gồm máy cắt nổi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy 239 03.3359.0494 Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL) 2.276.400 Chưa bao gồm máy cắt nổi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và oxy 240 03.3364.0494 Cắt cơ tròn trong Cắt cơ tròn trong 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và oxy 24 03.3365.0494 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên Cắt trĩ từ 2 búi trở lên 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 242 03.3366.0494 Phẫu thuật trĩ độ 3 Phẫu thuật trĩ độ 3 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 243 03.3367.0494 Phẫu thuật trĩ độ 3 Phẫu thuật trĩ độ 3 2.276.400 Chưa bao gồm máy cắt nổi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 244 03.3368.0494 Phẫu thuật trĩ độ 1 Phẫu thuật trĩ độ 1 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 23 245 03.3369.0494 Cắt bỏ tĩĩ vòng Cắt bỏ trĩ vòng 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy 246 03.3370.0494 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu Phẫu thuật lại trĩ chảy máu 2.276.400 Chưa bao gồm máy cắt nổi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy 247 03.3371.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp 2.276.400 Chưa bao gồm máy cắt nổi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và oxy 24§ 03.3377.0494 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nổi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và oxy 249 03.3378.0494 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó tñ Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 250 03.3379.0494 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 251 10.0533.0494 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn 2.276.400 Chưa bao gồm máy cắt nổi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 252 10.0539.0494 Đóc u xơ, cơ... trực tràng đường tâng sinh môn Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng sinh môn 2.276.400 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và Oxy 24 Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt 253 | 10.0547.0494. | Phẫu thuật cắt I búi trĩ Phẫu thuật cắt I búi trĩ 2.276.400 . N nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy Chưa bao gồm máy cắt nổi ự 254 | 10.0548.0494 | Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2.276.400 | động và ghim khâu máy cất nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương | Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương BS. bao g sòm khả áy cắt nối h 255 |10.0549.0494 |pháp Milligan - Morgan hoặc pháp Milligan - Morgan hoặc 2.276.400 | động và ghim khâu máy cả nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi Ferguson) Ferguson) liệu cầm máu, thuốc và oxy - „ . - „ - Chưa bao gôm máy cắt nôi tự 256 | 10.0550.0494 Phâu thuật cắt trĩ kinh điên có sử | Phâu thuật cất trĩ kinh điên có sử dụng 2.276.400 động và ghim khâu máy cất dụng dụng cụ hồ trợ dụng cụ hỗ trợ nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và oxy Chưa bao gôm máy cắt nôi tự 257 | 10.0551.0494 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2.276.400 | động và ghim khâu máy cắt nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu câm máu, thuôc và oxy. Chưa bao gôm máy cắt nôi tự Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch | Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ động và ghim khâu máy cất 258. | 10.0554.0494 tĩ (THD) (THD) 2.276.400 nối, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu câm máu, thuôc và oxy. - - - - Chưa bao gồm máy cắt nôi tự 250 | 10.0555.0494 Phâu thuật _chích, dân lưu ấp xe Phâu thuật chích, dân lưu áp xe cạnh 2.276.400 động và ghim khâu máy cất cạnh hậu môn đơn giản hậu môn đơn giản nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy. - ‹ - ‹ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự 260 | 10.0556.0494 Phâu thuật điêu trị áp xe hậu môn | Phâu thuật điều trị áp xe hậu môn phức 2.276.400 động và ghim khâu máy cắt phức tạp tạp nôi, khóa kẹp mạch máu, vật liệu câm máu, thuôc và oxy. 25 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn Chưa bao gôm máy cắt nôi tự động và ghim khâu máy cắt 261 |10.0557.0494 | .. sa 2.276.400 . N giản giản nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy - ‹ - ` Chưa bao gồm máy cắt nổi ự 262 10.0558.0494 Phâu thuật điêu trị rò hậu môn phức | Phâu thuật điêu trị rò hậu môn phức 2.276.400 động và ghim khâu máy cất tạp ạp nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu cầm máu, thuốc và 0Xy - ` „ - ‹ „ Chưa bao gồm máy cắt nổi ự 263 10.0559.0494 Phâu thuật điệu trị rò hậu môn cắt Phâu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ 2.276.400 động và ghim khâu máy cất cơ thắt trên chỉ chờ hãt trên chỉ chờ nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và oxy ‹ ` „ ‹ ` „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự 264 | 10.0561.0494 Điệu trị nứt kẽ hậu môn băng cắt cơ Điệu trị nứt kẽ hậu môn băng cắt cơ 2.276.400 động và ghim khâu máy cất tròn trong (vị trí 3h và 9h) tròn trong (vị trí 3h và 9h) nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu cầm máu, thuốc và oxy Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ đồng và ' làm thân máy "ch 265 | 10.0562.0494 | tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu | 1U HỊ nỮI kế hệ _—-— 2.276.400 | “9n và § ay cả môn tròn trong vị trí 6h, tạo hình hậu môn nôi, khóa kẹp mạch máu, vậ liệu câm máu, thuôc và oxy. ‹ ‹ „ ‹ ` „ Chưa bao gôm máy cắt nôi tự 266 | 10.0563.0494 Điều trị hẹp hậu môn băng cắt vòng | Điêu trị hẹp hậu môn băng cắt vòng 2.276.400 động và ghim khâu máy cất xơ, tạo hình hậu môn xơ, tạo hình hậu môn nôi, khóa kẹp mạch máu, vậi liệu câm máu, thuôc và oxy. 267 | 03.2744.0534. | Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 268 | 03.2745.0534 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 269 | 03.2746.0534 | Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 270 | 03.2747.0534 h khớp háng do ung thư chỉ | Tr¿o khớp háng do ung thư chỉ dưới 3.175.400 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 271 | 03.2748.0534 | Cặt cụt cắng chân đo ung thư Căt cụt cắng chân đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 272_ | 03.2749.0534. | Cắt cụt đùi do ung thư chỉ dưới Cắt cụt đùi đo ung thư chỉ dưới 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 273 | 03.2750.0534 | Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 26 274 | 03.2759.0534 | Cắt chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 275 | 03.3648.0534 | Tháo khớp vai Tháo khớp vai 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 276 | 03.3668.0534 | Cắt đoạn khớp khuỷu Cắt đoạn khớp khuỷu 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 277 | 03.3680.0534 | Cắt cụt cánh tay Cắt cụt cánh tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 278 | 03.3681.0534 | Tháo khớp khuỷu Tháo khớp khuỷu 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 279 | 03.3682.0534 | Cắt cụt cẳng tay Cắt cụt cắng tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 280 | 03.3683.0534 | Tháo khớp cổ tay Tháo khớp cổ tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 281 | 03.3723.0534 | Tháo khớp háng Tháo khớp háng 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 282 | 03.3726.0534 | Phẫu thuật cắt cụt đùi Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 283 | 03.3740.0534 | Cắt cụt dưới mấu chuyên xương đủi | Cắt cụt dưới mẫu chuyên xương đùi 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 284 | 03.3755.0534 | Tháo khớp gối Tháo khớp gối 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 285 | 03.3775.0534 | Cắt cụt cắng chân Cắt cụt cắng chân 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 286 | 03.3792.0534 | Tháo một nửa bàn chân trước Tháo một nửa bàn chân trước 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 287 | 03.3795.0534 | Tháo khớp cổ chân Tháo khớp cổ chân 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 288 | 03.3796.0534 | Tháo khớp kiểu Pirogoff Tháo khớp kiểu Pirogoff 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 289 | 10.0863.0534. | Phẫu thuật cắt cụt căng tay, cánh tay | Phẫu thuật cắt cụt cắng tay, cánh tay 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 290 | 10.0942.0534 | Phẫu thuật cắt cụt chỉ Phẫu thuật cắt cụt chỉ 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 291 10.0943.0534 | Phẫu thuật tháo khớp chi Phẫu thuật tháo khớp chỉ 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ăt cụt câp cứu chi thê bỏng khôn ⁄ &- : ĐÀ ba ^ 292 | 11.0072.0534 vn khả năng bảo tồn điều tị bồng n thà năng bảo ke điều tị bông sân 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 293 | 11.0073.0534 năng bảo tôn điều tị Bóng sâu khả năng báo tôn điều rị bông du khả 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 2M 00076058 1H nhà li HD han | HH nh tài hài bạn cà | — 3105400) Chưnbaogồmtuốcvào 295 | 12.0326.0534 | Cắt chỉ và vét hạch do ung thư Cắt chỉ và vét hạch do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 27 296 | 12.0327.0534 | Tháo khớp cổ tay do ung thư Tháo khớp cổ tay đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 297 | 12.0328.0534 | Cắt cụt cánh tay do ung thư Cắt cụt cánh tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 298 | 12.0329.0534 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư Tháo khớp khuỷu tay do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 299_ | 12.0334.0534 | Tháo khớp háng do ung thư Tháo khớp háng do ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 300 | 12.0335.0534 | Cất cụt cắng chân do ung thư Cắt cụt cắng chân đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 301 | 12.0336.0534 | Cất cụt đùi do ung thư Cắt cụt đùi đo ung thư 3.175.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 302 | 03.3661.0548 Phâu huật điêu trị vẹo khuỷu, đục | Phâu thuật điêu trị vẹo khuỷu, đục sửa 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc sửa trục trục đinh, thuôc và oxy 303 | 03.3664.0548 Cô định Kirschner trong gãy đâu | Cô định Kirschner trong gãy đâu trên 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc trên xương cánh tay xương cánh tay đinh, thuôc và oxy h Ất trật khá 2 D Art trất ha » Chưa bao gồm kim hoặc 304 | 03.3669.0548. | Phâu thuật trật khớp khuỷu Phâu thuật trật khớp khuỷu 3.577.600 đỉnh, thuốc và oxy 305 | 03.3722.0548 | Phẫu thuật toác khớp mu Phẫu thuật toác khớp mu 3.577.600 | Chưa bao gôm kim hoặc đinh, thuôc và oxy 306 | 03.3728.0548 Kết xương định TẸP khôi gãy trên Kết xương định nẹp khôi gãy trên lôi 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc lỗi câu, liên lôi câu câu, liên lôi cầu đinh, thuôc và oxy : . HN - Chưa bao gồm kim hoặc 307 | 03.3880.0548 | Bắt vít qua khớp Bắt vít qua khớp 3.577.600 đỉnh, thuốc và oxy 308 | 10.0734.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc khuỷu khuỷu đinh, thuôc và oxy 309 | 10.0735.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy mỏm Phâu thuật kêt hợp xương gãy mỏm 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc khuỷu phức tạp khuỷu phức tạp đinh, thuôc và oxy 310 | 10.0744.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc khớp cô tay khớp cô tay đinh, thuôc và oxy 31 10.0755.0548 Phâu thuật kêt hợp xương toác khớp | Phâu thuật kệt hợp xương toác khớp 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc mu (trật khớp) mu (trật khớp) đinh, thuôc và oxy 312 | 10.0722.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy bánh | Phâu thuật kêt hợp xương gãy bánh 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc chè chè đỉnh, thuốc và oxy 28 313 | 10.0773.0548 Phâu thuật kệt hợp xương gãy Phâu thuật kêt hợp xương gãy xương 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc xương bánh chè phức tạp bánh chè phức tạp đinh, thuôc và oxy 314 | 10.0790.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc Lisfranc Lisfranc đinh, thuôc và oxy 315 | 10.0791.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy trật Phâu thuật kết hợp xương gãy trật đôt 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc đốt bàn ngón chân bản ngón chân đinh, thuôc và oxy 316 | 10.0796.0548 Phâu thuật kết hợp xương gãy hở độ Phâu thuật kết hợp xương gãy hở độ II 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc TI trên và liên lỗi cầu xương đùi trên và liên lỗi câu xương đùi đinh, thuôc và oxy 317 | 10.0797.0548 Phẫu thuật kêt hợp xương gãy hở độ Phầu thuật kết hợp xương gãy hở độ 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc TII trên và liên lôi câu xương đùi TII trên và liên lôi câu xương đùi đinh, thuôc và oxy 318 | 10.0804.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở liên 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc liên lôi câu xương cánh tay lôi câu xương cánh tay đinh, thuôc và oxy 319 | 10.0869.0548 Phâu thuật kêt hợp Xương chân Phẫu thuật kết hợp xương chân thương 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc thương Lisfranc và bàn chân giữa | Lisfranc và bàn chân giữa đinh, thuôc và oxy 320 | 10.0871.0548 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc cô chân chân đinh, thuôc và oxy 321 10.0872.0548 Phâu thuật kêt hợp xương trật khớp Phâu thuật kêt hợp xương trật khớp 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc dưới sên dưới sên đinh, thuôc và oxy 322 | 10.0873.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc khớp cô chân ở trẻ em khớp cô chân ở trẻ em đinh, thuôc và oxy 323 | 10.0904.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy bong Phẫu thuật kêt hợp xương gãy bong 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc sụn tiệp đầu dưới xương cánh tay | sụn tiêp đâu dưới xương cánh tay đinh, thuôc và oxy Phẫu thuật kết hợp xương bằng | Phẫu thuật kết hợp xương bằng cự Š 324 |10.0906.0548 | K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu | K.Wire điều trị gãy trên lỗi cầu xương 3.577.600 | Chưa bao gồm kim hoặc . R đinh, thuôc và oxy xương cánh tay cánh tay 325 | 10.0909.0548 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu 3.577.600 Chưa bao gồm kim hoặc câu ngoài xương cánh tay ngoài xương cánh tay đinh, thuôc và oxy 29 326 | 10.0910.0548 Phâu thuật kêt hợp xương gãy ròng | Phâu thuật kêt hợp xương gãy ròng rọc 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc rọc xương cánh tay xương cánh tay đinh, thuôc và oxy 327 | 10.0911.0548 | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 3.577.600 | Chưa bao gôm kim hoặc đinh, thuôc và oxy 328 10.0948.0548 Phâu thuật đặt lại khớp găm kim cô | Phâu thuật đặt lại khớp găm kim cô 3.577.600 Chưa bao gôm kim hoặc xương cánh tay xương cánh tay đinh, thuôc và oxy Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim có | Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố Chưa bao gồm kim hoặc 322 |10/0242.0548 định (buộc vòng chỉ thép) định (buộc vòng chỉ thép) 3.377.600 đỉnh, thuốc và oxy „ „ Chưa bao gôm đïnh, nẹp VvÍt, 330 | 03.3724.0549 | Làm cứng khớp ở tư thê chức năng | Làm cứng khớp ở tư thê chức năng 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và oxy z A* ĐẠT cự L CÁ Ặ ¬ s5 cối Chưa bao gôm đinh, nẹp vít, 331 |04.0056.054o | Phâu thuật hàn cứng khớp gôi do | Phâu thuật hàn cứng khớp gôi do lao 3.262.000 | khung cố định ngoài, thuốc và lao (Arthrodesis) (Arthrodesis) oxy Ă ACHA , . Ặ A¿ Tà 5 . Chưa bao gồm định, nẹp vít, 332 | 10.0845.0549 | Phâu thuật làm cứng khớp quay Trụ | Phâu thuật làm cứng khớp quay Trụ 3.262.000 | khung cố định ngoài, thuốc và dưới dưới oxy - . - . Chưa bao gôm đïnh, nẹp VvÍt, 333. | 10.0846.0549. | Phâu thuật làm cứng khớp cô tay Phâu thuật làm cứng khớp cô tay 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và oxy z Az Tà „ . R X A Ta „ T Là „ Chưa bao gôm đinh, nẹp vít, 334 |10.0849.054o | Phâu thuật làm cứng khớp bàn, | Phẩu thuật làm cứng khớp bản, ngón 3.262.000 | khung cố định ngoài, thuốc và ngón tay tay oxy - „ - „ Chưa bao gồm định, nẹp VvÍt, 335 | 10.0950.0549. | Phâu thuật làm cứng khớp gôi Phâu thuật làm cứng khớp gôi 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và oxy - - Chưa bao gôm đïnh, nẹp VvÍt, 336 | 10.0958.0549. | Phâu thuật đóng cứng khớp khác Phâu thuật đóng cứng khớp khác 3.262.000 | khung cô định ngoài, thuôc và Oxy 30 337 03.3645.0550 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 338 03.3666.0550 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 339 03.3670.0550 Phẫu thuật gấp khớp khuýu do bại não Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não 3.184.700 Chưa bao gồm định, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 340 03.3700.0550 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 341 03.3701.0550 Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biên dạng vuôt trụ Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyêt biên dạng vuôt trụ 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 342 03.3716.0550 Phẫu thuật cứng cơ may Phẫu thuật cứng cơ may 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. 343 03.3742.0550 Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng trước Phẫu thuật xơ cứng cơ thắng trước 3.184.700 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh 31 học thay thê xương, thuôc và oxy 344 03.3748.0550 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 345 03.3750.0550 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 346 03.3752.0550 Phẫu thuật gấp khớp gối ‹ do bại não, nối dài gân cơ gấp gói, cắt thần kinh Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối đài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 347 03.3753.0550 Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 348 03.4149.0550 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 32 349 10.0843.0550 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER. 'VAIN và ngón tay cò súng Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER. 'VAIN và ngón tay cò súng 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 350 10.0857.0550 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 351 10.0900.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 352 10.0901.0550 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay 3.184.700 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 353 10.0902.0550 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm 3.184.700 Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 354 10.0903.0550 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối 3.184.700 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung có định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh 33 học thay thê xương, thuôc và oxy Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gần nhân tạo, gân sinh học, khung cô định ngoải, xương 355 | 10.0278.0550 sau chân thương sau chân thương 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gần nhân tạo, gân sinh học, 356 | 10.0944.0550 | Phẫu thuật xơ cứng đơn giản Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 3.184.700 | Khung cô định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy Chưa bao gôm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, ñ R “ ¬ D R “ “ khung cố định ngoài, xương 357 | 10.0945.0550 | Phâu thuật xơ cứng phức tạp Phâu thuật xơ cứng phức tạp 3.184.700 nhân tạo hoặc sản phẩm. sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 358 | 03.3667.0551 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 359 | 03.3671.0551 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 360 | 03.3672.0551 ni thuật dính khớp quay trụ bâm lo thuật dính khớp quay trụ bâm 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 361 | 03.3813.0551 | Phẩu thuật viêm khớp mủ thứ phát ( Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy có sai khớp sai khớp 362 | 04.0007.0551 | Phẩu thuật chỉnh hình khớp gôi do Ì phấ thuật chỉnh hình khớp gối do lao 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lao 34 Phẫu thuật nạo viêm lao xương 363 |04.0012.0551 sườn Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 364 | 04.0013.0551 | Phẩu thuật nạo viêm lao khớp ức | Phẩu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy sườn, khớp ức đòn khớp ức đòn 365 | 04.0014.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 366 | 04.0015.0551 thuy thuật nạo viêm lao khớp | mất thuật nạo viêm lao khớp khuỷu 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 367 | 0400160551 Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô- | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô-bàn 2.390.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bản tay tay 368 | 04.0020.0551 | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cùng | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cùng 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy chậu chậu 369 | 04.0022.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 370 | 04.0023.0551 | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối | Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 371 | 04.0024.0551 | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô- | Phâu thuật nạo viêm lao khớp cô-bàn 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bản chân chân 372_ | 10.0716.0551 | Phẫu thuật tháo khớp vai Phẫu thuật tháo khớp vai 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 373 10.0847.0551 Phẫu thuật điệu trị viêm bao hoạt Phầu thuật điệu trị viêm bao hoạt dịch 2.390.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy dịch của gân gâp bàn ngón tay của gân gâp bản ngón tay 374 | 10.0856.0551 Chinh hình tật dính quay trụ trên Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bâm 2.390.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy bâm sinh sinh Phẫu thuật cứng gối theo phương | Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp À Am 375 | 10.0907.0551 pháp IUDET JUDET 2.390.200 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 376 | 10.0951.0551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp gối Phẫu thuật gỡ dính khớp gối 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 35 377 | 10.0956.0551 | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp Phẫu thuật làm sạch ô khớp 2.390.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 378 | 10.0973.0551 | Phẫu thuật gỡ dính gân gấp Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 379_ | 10.0974.0551 | Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 380 | 10.0975.0551 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh Phẫu thuật gỡ dính thần kinh 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 381 10.0982.0551 Phâu thuật viên tây bao hoạt dịch | Phâu thuật viên tây bao hoạt dịch bàn 2.390.200 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bản tay tay 382 | 10.0983.0551 | Phẫu thuật vết thương khớp Phẫu thuật vết thương khớp 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 383 | 12.0333.0551 | Tháo khớp gối do ung thư Tháo khớp gối do ung thư 2.390.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Chưa bao gôm khung cô định ñ - £ A+ SẤ ngoài, nẹp, ôc, vít, lông, 384 | 03.3609.0553 sp xương chân thương cột Sông Í Che xương chắn thương cột sống cổ 4.357.800 | xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thê xương, thuôc và oxy Chưa bao gôm khung cô định ñ - £ A+ SẤ ñ £ A+-Á h ngoài, nẹp, ôc, vít, lông, 385 03.3610.0553 Ghép xương chân thương cột sông | Ghép xương chân thương cột sông thắt 4.357.800 | xương nhân tạo hoặc sản thắt lưng lưng Ậ R h phẩm sinh học thay thê xương, thuôc và oxy Chưa bao gôm khung cô định Phẫu thuật kết hợp xương, ghép z A;LÁ . xhé ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, 386 | 03.3617.0553 | xương sau trượt đốt sống L4-5, L5- | ' hầu thuật kết hợp xương, ghép xương 4.357.800 | xương nhân tạo hoặc sản Sĩ sau trượt đốt sống L4-5, L5-S¡ phẩm sinh học thay thế xương, thuôc và oxy 36 387 03.3621.0553 Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 388 03.3650.0553 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đông loại điêu trị u xương Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điêu trị u xương 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 389 03.3886.0553 Ghép trong mắt đoạn xương Ghép trong mắt đoạn xương 4.357.800 Chưa bao gồm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 390 03.3892.0553 Gia cô xương bằng vật liệu nhân tạo Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 391 04.0002.0553 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cô có ghép xương tự thân Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 392 10.0727.0553 Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương cánh tay Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương cánh tay 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 393 10.0968.0553 Phẫu thuật ghép xương tự thân Phẫu thuật ghép xương tự thân 4.357.800 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ôc, vít, lông, xương nhân tạo hoặc sản 37 phẩm sinh học thay thê xương, thuôc và oxy 394 10.0969.0553 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo Phẫu thuật ghép xương nhân tạo 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 395 10.1039.0553 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sông cô Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sông cô 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 396 10.1076.0553 Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sông thắt lưng Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sông thắt lưng 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 397 26.0034.0553 Chuyên vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phâu Chuyên vạt Xương có nối hoặc ghép mạch vi phầu 4.357.800 Chưa bao gôm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 398 28.0205.0553 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cất đoạn xương hàm trên Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 4.357.800 Chưa bao gồm khung cô định ngoải, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, thuốc và oxy 38 399 03.2500.0558 Cắt bỏ u xương thái dương Cắt bỏ u xương thái dương 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 400 03.2639.0558 Cắt u xương sườn nhiêu xương Cắt u xương sườn nhiêu xương 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 401 03.2643.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuốc và oxy Oặc 402 03.2758.0558 Cặt u xương, sụn Cặt u xương, sụn 3.338.600 Chưa bao gồm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 403 03.3651.0558 Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương Lấy bỏ tô chức u điều trị u xương 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 39 404 10.0967.0558 Phẫu thuật lẫy bỏ u xương Phẫu thuật lẫy bỏ u xương 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 405 10.0971.0558 Lấy u xương (ghép xi măng) Lấy u xương (ghép xi măng) 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 406 12.0167.0558 Cắt u xương sườn l xương Cắt u xương sườn l xương 3.338.600 Chưa bao gôm phương tiện có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuốc và oxy Oặc 407 12.0173.0558 Cắt u xương sườn nhiêu xương Cắt u xương sườn nhiêu xương 3.338.600 Chưa bao gồm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 408 12.0324.0558 Cắt u xương sụn lành tính Cắt u xương sụn lành tính 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 40 409 12.0325.0558 Cặt u xương, sụn Cặt u xương, sụn 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 410 12.0339.0558 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương Cắt u nang tiêu xương, ghép xương 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay thê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 411 12.0340.0558 Cắt u tế bào không lồ, ghép xương Cắt u tế bào không lồ, ghép xương 3.338.600 Chưa bao gôm phương lên có định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phâm sinh học thay hê, xi măng sinh học h hóa học, thuôc và oxy Oặc 412 03.3763.0559 Phẫu thuật co gân Achille Phẫu thuật co gân Achille 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân huốc và oxy ạOo, 413 03.3803.0559 Nối gân gấp Nối gân gấp 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân huốc và oxy ạOo, 414 03.3804.0559 Gỡ dính gân Gỡ dính gân 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân huốc và oxy ạOo, 415 03.3819.0559 Nối gân duỗi Nối gân duỗi 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân huốc và oxy ạOo, 416 10.0748.0559 Phẫu thuật tốn thương dây chằng của đôt bản - ngón tay Phẫu thuật tốn thương đây chẳng của đốt bàn - ngón tay 2.604.700 huốc và oxy Chưa bao gồm gân nhân tạ 417 10.0749.0559 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi căng và bàn ngón tay Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bản ngón tay 2.604.700 huốc và oxy Chưa bao gồm gân nhân tạ 4I Phẫu thuật tốn thương gân gấp của Chưa bao gồm gân nhân 418 10.0750.0559 | 0M Qui Phẩu thuật tôn thương gân gập của cô 2.604.700 | „ĐỂ . cô tay và căng tay tay và căng tay huốc và oxy 419 | 10.0751.0559 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn - 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, - CÔ tay cô tay huốc và oxy 420 | 10.0752.0559 Phâu thuật tôn thương gân gâp ở Phâu thuật tồn thương gân gâp ở vùng 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vùng câm (Vùng II) câm (Vùng II) huốc và oxy 421 | 10.0774.0550 | Phâu thuật lây toàn bộ xương bánh | phă thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, chè huốc và oxy 422 | 10.0810.0559 Phâu thuật vết thương bàn tay tôn | Phâu thuật vết thương bàn tay tôn 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, thương gân duôi thương gân duôi huốc và oxy 423 | 10.0811.0559 Phẫu thuật vết thương phần mềm | Phẫu thuật vết thương phần mềm tôn 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, tôn thương gân gâp thương gân gâp huốc và oxy 424 | 10.0818.0559 Phâu thuật tạo hình tôn thương dây Phâu thuật tạo hình tôn thương dây 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, chăng mạn tính của ngón I chăng mạn tính của ngón I huốc và oxy 425 | 10.0824.0559 Phẫu thuật tái tạo đây chẳng xương Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuyên thuyên huốc và oxy 426 10.0825.0559 Phâu thuật Tái tạo tôn thương mạn Phâu thuật Tái tạo tôn thương mạn 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, tính dây chăng xương thuyên tính dây chăng xương thuyên huốc và oxy 427 | 10.0826.0559 Phẫu thuật tái tạo dây chẳng bên của Phẫu thuật tái tạo đây chằng bên của 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, ngón l bản tay ngón l bàn tay huốc và oxy 428 | 10.0839.0559 Khâu tôn thương gân gâp vùng I, | Khâu tôn thương gân gâp vùng I, II, 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, IH,IV, V IV,V huốc và oxy 429 | 10.0840.0559 Khâu tôn thương gân gâp bàn tay ở Khâu tôn thương gân gâp bàn tay ở 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, vùng II vùng II huốc và oxy 430 | 10.0841.0559 Tái tạo phục hồi tôn thương gân gâp Tái tạo phục hôi tôn thương gân gâp 2 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, 2 thì thì huốc và oxy 431 | 10.0842.0559. | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, huốc và oxy 42 Phẫu thuật tôn thương gân chày Chưa bao gồm gân nhân ã A++Ä A A l ạo, 432 | 10.0875.0559 trước Phâu thuật tôn thương gân chày trước 2.604.700 huốc và oxy 433 10.0876.0550 Phẫu thuật tốn thương gân duỗi dài Phẫu thuật tốn thương gân duỗi dài 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, ngón Í ngón Ï huốc và oxy 434 10.0877.0559 | Phẫu thuật tổn thương gân Achille Phẫu thuật tốn thương gân Achille 2.604.700 Mà ^. gân nhân tạo, 435 | 10.0878.0559. | Phẩu thuật tôn thương gân cơ mắc Í phấ thuật tổn thương gân cơ mác bên 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, bên huốc và oxy 436 10.0879.0550 Phâu thuật tôn thương gân gâp dài Phâu thuật tôn thương gân gâp dài 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, ngón Í ngón Ï huốc và oxy 437 | 10.0880.0559 | Phẩu thuật tôn thương gân cơ chảy | phău thuật tổn thương gân cơ chày sau 2.604.700 | Chưa bao gôm gân nhân tạo, sau huốc và oxy 438 10.0881.0550 Phâu thuật điều trị tôn thương gân Phâu thuật điều trị tôn thương gân cơ 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, cơ chóp xoay chóp xoay huốc và oxy 439 | 10.0882.0559 | Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700 | Chưa bao gôm gân nhân tạo, huốc và oxy 440 | 10.0883.0559 | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè _ | Phẫu thuật điều trị gân bánh chè 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, huốc và oxy 441 | 10.0884.0559 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, đâu đùi đùi huốc và oxy 442 | 10.0885.0559 | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, huốc và oxy 443 10.0886.0550 Phâu thuật điêu trị đứt gân Achille Phâu thuật điêu trị đứt gân Achille tới 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, tới muộn muộn huộc và oxy 444 | 10.0888.0559 Chuyên gân điều trị liệt đám rôi Chuyên gân điêu trị liệt đám rồi thân 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, thân kinh cánh tay kinh cánh tay huốc và oxy 445 10.0889.0550 Chuyên gân điêu trị liệt thân kinh | Chuyên gân điêu trị liệt thân kinh mắc 2.604.700 Chưa bao gôm gân nhân tạo, mác chung chung huốc và oxy 43 Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo dài Phẫu thuật nối gân duỗi/kéo dài gân(1 Chưa bao gôm gân nhân tạo, 446 |10.0963.0559 | - R R 2.604.700 K Và gân(1 gân) gân) huốc và oxy 447 | 10.0964.0559 Phâu thuật nôi gân gâp/kéo dài gân Phâu thuật nôi gân gâp/kéo dài gân (1 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, (1 gân) gân) huốc và oxy Ái gân gÁ Ái gân gẤ Chưa bao gồm gân nhân tạo, 448 |28.0337.0559_ | Nôi gân gâp Nôi gân gâp 2.604.700 huốc và oxy 449 | 28.0338.0559 Phâu thuật ghép gân gập không sử | Phâu thuật ghép gân gâp không sử 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, dụng vi phâu thuật dụng vi phâu thuật huốc và oxy 450 | 28.0340.0559 | Nối gân duỗi Nối gân duỗi 2.604.700 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, huốc và oxy 451 | 28.0342.0559 Khâu nôi thân kinh không sử dụng Khâu nội thân kinh không sử dụng vi 2.604.700 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vi phầu thuật phâu thuật [tính 1 gân] huốc và oxy 452 | 28.0344.0559 | Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.604.700 | ,Chựa bao gồm gân nhân tạo, huốc và oxy Chưa bao gôm kim chọc, xi › A- HÁ QÁ š › A- 3Á: 2Á ` Ậ măng sinh học hoặc hóa học, 453 | 033882.0568 Tạo hình thân đôt sông qua da băng | Tạo hình thân đôt sông qua da băng đô 4.846.800 | hệ thống bơm xi măng, bộ đô cement cement . bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuôc và oxy Chưa bao gôm kim chọc, xi › an đết sống bà › R Ất sống b măng sinh học hoặc hóa học, 454 | 10.1083.0568 Tạo hình thân đôt sông băng bơm | Tạo hình thân đôt sông băng bơm 4.846.800 | hệ thống bơm xỉ măng, bộ cement sinh học qua cuông cement sinh học qua cuồng _~ S bế x bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuôc và oxy Chưa bao gôm kim chọc, xi › an đết sống bà › R Ất sống b măng sinh học hoặc hóa học, 455 | 10.1084.0568 Tạo hình thân đôt sông băng bơm | Tạo hình thân đôt sông băng bơm 4.846.800 | hệ thống bơm xỉ măng, bộ cement sinh học có bóng cement sinh học có bóng bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuôc và oxy 44 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm Tạo hình thân đốt sống bằng bơm Chưa bao gôm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, 456 {10.1085.0568 cement sinh học có lông titan cement sinh học có lông titan 4.846.800 | hệ thông bơm Z1 Tang, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuôc và oxy Chưa bao gôm kim chọc, xi Bơm cimenft qua đườn ngoài | Bơm ciment qua đường ngoài cuốn, măng s ¡nh học hoặc hóa học, 457 | 10.1086.0568 q 6 BH g 6 nỗ B 4.846.800 | hệ thống bơm xi măng, bộ cuống vào thân đốt sống vào thân đốt sông ¬~ s bế x bơm xi măng có bóng hoặc không bóng, thuôc và oxy Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Phã thuật htav:đ ‹ - 458 | 03.3685.0571 | đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn |_ 2U Hạ việm xương cánh tay: đục, 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lưu mồ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 459 | 03.3686.0574 | Phẩu thuật găy mỏm trên ròng rọc | Phẩu thuật gầy mỏm trên ròng rọc 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy xương cánh tay xương cánh tay 460 |03.3687.0574 | Phẩu thuật viêm xương cảng tay | Phẫu thuật viêm xương cảng tay đục, 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy đục, mồ, nạo, dẫn lưu mô, nạo, dân lưu Phẫu thuật chuyên cơ giang ngắn | Phẫu thuật chuyên cơ giang ngắn ngón À Ấn và 461 {03.3625.0571 ngón l điều trị tách ngón 1 bẩm sinh | 1 điều trị tách ngón 1 bẩm sinh 2.423.700 | Chưa bao gồm thuộc và oxy 462 | 03.3710.0571 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 463 | 03.3711.0571 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 45 464 | 03.3729.0571 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | Phẫu thuật viêm xương khớp háng 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 465 | 03.3741.0571 | Phẩuthuậtviêm xương đài đục, mô, | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mô, 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy nạo, lây xương chết, dân lưu nạo, lây xương chết, dân lưu Phẫu thuật viêm xương căng chân: Phẫu thuật viêm xương căng chân: à £ 466 | 03.3776.0571 | đục, mô, nạo, lây xương chết, dân Ậ_ £ - ợ H bi ` 2.493.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy lưu đục, mô, nạo, lây xương chết, dân lưu Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa | Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa 467 |03.3777.0571 | kháng sinh liên tục điêu trị viêm | kháng sinh liên tục điêu trị viêm 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy xương tủy giai đoạn trung gian xương tủy giai đoạn trung gian 468 | 03.3797.0571 | Tháo bỏ các ngón chân Tháo bỏ các ngón chân 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 469 | 03.3798.0571 | Tháo đốt bàn Tháo đốt bàn 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ý Ân trân 20/ đ;An + ý Ạ An 20/ IẦn tí : : 470 | 0338110571 Cặt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích | Cắt lọc đa, cơ, cân trên 3% diện tích 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ thê cơ thê 471 03.3816.0571 Phâu thuật Nà thương bàn tay, cắt | Phâu thuật vêt thương bàn tay, cắt lọc 2.493.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lọc đơn thuân đơn thuân 472 Ì 0400170571 Phâu thuật nạo viêm lao xương | Phâu thuật nạo viêm lao xương cánh 2.403.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy cánh tay tay 46 Phẫu thuật nạo viêm lao xương Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng 473 |04.0018.0571 |: 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy căng tay tay 474 | 04.0019.0574 | Phẩu thuật nạo viêm lao xương đốt | Phẩu thuật nạo viêm lao xương đôi 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bản - ngón tay bản - ngón tay Phẫu thuật nạo viêm lao xương _ R " R À Ẩ và 475 | 04.0021.0571 châu Phâu thuật nạo viêm lao xương chậu 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 476 | 04.0025.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi | Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 477 |040026.0574 | Phầu thuật nạo viêm lao xương | Phẩu thuật nạo viêm lao xương căng 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy căng chân chân 478 | 04.0027.0571 | Phâu thuật nạo viêm lao xương bàn- | Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn- 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngón chân ngón chân 479_ | 04.0038.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 480 | 04.0039.0571 | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ | Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 481 | 04.0040.0571 | Phẩu thuật nạo dò hạch lao vùng | ph thuật nạo dò hạch lao vùng nách 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy nách 47 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng 482 | 04.0041.0571 ben Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 483 04.0057.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao Xương sọ Phẫu thuật nạo viêm lao Xương sọ 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 484 | 04.0058.0571 | Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức | Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt đoạn xương bàn chân trên | Cắt đoạn xương bàn chân trên người À Am 485 | 07.0218.0571 người bệnh đái tháo đường bệnh đái tháo đường 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 486 10.0037.0571 Phâu thuật điều trị viêm xương đôt Phâu thuật điêu trị viêm xương đôt 2.403.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy sông sông 487 10.0851.0571 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật thừa Phâu thuật tạo hình điều trị tật thừa 2.403.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngón tay ngón tay 488 | 10.0859.0571 Ms thuật bệnh lý nhiễm trùng bản Ms thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 489 | 10.0862.0574 | Phẩu thuật làm mỏm cụt ngón và | Phẩu thuật làm mỏm cụt ngón và đôt 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy đốt bàn ngón bản ngón 490 | 10.0874.0571 | Cụt chấn thương cổ và bàn chân Cụt chân thương cô và bàn chân 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 48 Phẫu thuật lây xương chết, nạo 491 11009470571 | vàn Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 492 10.0952.0571 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ Phẫu thuật sửa mỏm cụt chỉ 2.493.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 493 |10/0953.0574 | Phẩu thuật sửa mỏm cụt ngón | Phầu thuật sửa mỏm cụt ngón 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tay/ngón chân (1 ngón) tay/ngón chân (1 ngón) 494 | 10.0979.0571 | Phẫu thuật viêm xương Phẫu thuật viêm xương 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương Ặ R :A Ạ & À Ấn và 495_ | 10.0980.0571 chết Phâu thuật nạo viêm + lây xương chêt 2.493.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 496 |28.0280.0574 | Phẩu thuật cất bỏ tô chức hoại tử | Phẫu thuật cắt bỏ tô chức hoại tử trong 2.493.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trong ô loét tì đè õ loét tì đè 497 | 03.3077.0572 | Khâu nối đây thần kinh ngoại biên | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 498 | 03.3805.0572 | Khâu nối thần kinh Khâu nói thần kinh 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 499 | 03.3806.0572 | Gỡ dính thần kinh Gỡ dính thần kinh 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật điều trị tổn thương đám | Phẫu thuật điều trị tôn thương đám rối À X và 500 | 10.0887.0572 rỗi thần kinh cánh tay thần kinh cánh tay 2.707.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 501 | 10.0966.0572 | Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) 2.707.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 502 | 15.0256.0572 | Phâu thuật khâu nội thân kinh ngoại | Phâu thuật khâu nội thân kinh ngoại 2.707.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy biên vùng mặt cô biên vùng mặt cô 503 03.3807.0524 Vá da dày toàn bộ, diện tích băng và | Vá da dày toàn bộ, diện tích băng và 3.964.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trên 10 cm2 trên 10 cm? 49 Ghép da tự thân bằng mảnh đa tròn Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn 504 | 07.0221.0574 ) ) 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy nhỏ nhỏ Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt | Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt À Ấn và 305 |07.0223./0574 Í tưới trên người bệnh đái tháo đường | lưới trên người bệnh đái tháo đường 3.264.400 |, Chưa bao gôm thuốc và oxy Ghép da tự thân bằng các mảnh đa | Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, ‹ - 506 | 07.0224.0574 | lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh | dày toàn lớp da trên người bệnh đái 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy đái tháo đường tháo đường 507 10.0962.0574 | Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? | Phẫu thuật vá da diện tích >10 cm? 3.964.400 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy Ấn chuật điều mẻ đo đầu đất còi | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời 508 | 28.0008.0574 | Phẩu thuật điều trị da đầu đứt rời | Lhệng sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy không sử dụng kỹ thuật vi phâu h tích >10 cm2] 509 | 28.0013.0574 | Tạo hình khuyết da đầu băng ghép | Tạo hình khuyết da đầu băng ghớp da 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy da mỏng mỏng [diện tích >10 cm2] Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da À Ấn và 510 | 28.0014.0574 da dày dày [diện tích >10 cm2] 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy 511 |28.0287.0574 | Phâu thuật ghớp mảnh da dương vật | Phâu thuật ghép mảnh da dương vật bị 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bị lột găng lột găng Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo À Ẩ và 512 | 28.0304.0574 đạo bằng ghép da tự thân bằng ghép da tự thân 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy 513 |28.0305.0574 | Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm | Phẩu thuật tạo hình dị tật ngăn âm đạo 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy đạo băng vạt có cuông mạch nuôi băng vạt có cuông mạch nuôi 514 | 28.0373.0574 | Phẩu thuậtsửa sẹo co ngón tay băng ¡ Phẩu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng 3.964.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy phép da tự thân phép da tự thân Phẫu thuật tạo hình các khuyết đa | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da À Ẩ và 515 |28.038§5.0574 vùng đùi bằng ghép đa tự thân vùng đùi bằng ghép đa tự thân 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy 516 | 2803860524 Phâu thuật tạo hình các khuyết da | Phâu thuật tạo hình các khuyết da 3.964.400 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy vùng khoeo bằng ghép da tự thân vùng khoeo bằng ghép da tự thân 50 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da Phẫu thuật tạo hình các khuyết da 517 |28.0387.0574 vùng cẳng bằng ghép đa tự thân vùng cẳng bằng ghép đa tự thân 3.964.400 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy 518 |03.1615.0575 Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi | Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi do 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy do sẹo SẹO 519 |03.1648.0575 | Ghép da dị loại độc lập Ghép da dị loại độc lập 2.583.600 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 520 | 03.3783.0575 Phẫu thuật điêu trị tách bàn chân | Phâu thuật điều trị tách bàn chân (càng 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy (cảng cua) cua) 521 03.3824.0575 lều dày toàn bộ, diện tích dưới 10 Màu dày toàn bộ, diện tích dưới 10 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Ghép da tự thân bằng mảnh da dài , ˆ- bš , ° 522 |070222.0575 | mỏng trên người bệnh đái tháo | CHẾP da tự Tà li na dại 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy đường mỏng trên người bệnh đái tháo đường 523 10.0850.0575 Phâu thuật tạo hình điêu trị tật dính Phâu thuật tạo hình điều trị tật dính 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ngón tay ngón tay 524 | 10.0961.0575 lu thuật vá da diện tích từ 5-1 | phău thuật vá da diện tích từ 5-10 cm? 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 525 | 14.0129.0575 Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi | Ghép da hay vạt da điêu trị hở mi do 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy do sẹo SẹO 526 | 14.0173.0575 | Ghép da dị loại Ghép da dỊ loại 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Ấn chuật điều mẻ đo đầu đất còi | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời 527 | 28.0008.0575 | Phầu thuật điều trị da đầu đứt rời | Lhệng sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện 2.583.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy không sử dụng kỹ thuật vi phâu „ tích >10 cm2] 528 | 28.0013.0575 | T8o hình khuyết da đầu băng ghép | Tạo hình khuyết da đầu băng ghép da 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy da mỏng mỏng [diện tích >10 cm2] Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép | Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da À Ấn và 529 |28.0014.0575 da dày dày [diện tích >10 cm2] 2.583.600 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 530 | 28.0066.0575 Phâu thuật ghép da tự thân vùng mi | Phầu thuật ghép da tự thân vùng mi 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy mắt mắt s1 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ 531 |28.01080575 |jx.... 2.583.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lô mũi mũi 532 |2§/0111.0575 Phâu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vết | Phâu thuật tái tạo khuyêt nhỏ do vêt 2.583.600 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy thương môi thương môi Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo À Ẩ và 533 | 28.0304.0575 đạo bằng ghép da tự thân bằng ghép da tự thân 2.583.600 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 534 | 03.3083.0576 Sân lọc, khâu vớt thương rách đã | Cứt 1c khâu vết thương rách da đầu 2.149.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 535 | 10.0954.0576 | Phẩu thuật vệt thương phân mềm | Phẫu thuật vất thương phân mẻm đơn 2.149.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy đơn giản/rách da đầu giản/rách da đâu Phẫu thuật điều trị vết thương phần Phẫu thuật điều trị vết thương phần ‹ - 536 | 16.0295.0576 | mêm vùng hàm mặt có thiêu hông | mềm vùng hàm mặt có thiêu hông tô 2.149.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy tô chức chức 537 |280161.0576 | Phầu thuật khâu đơn giản vớt ¡ Phẩu thuật khâu đơn giản vết thương 2.149.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy thương vùng mặt cô vùng mặt cỗ Phẫu thuật vét thương phần mềm Ặ Ar Ân mÀm xà 538 | 28.0162.0576. | vùng hàm mặt không thiếu hồng tổ | } nâu thuật vét thương phân mêm vùng 2.149.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy chức hàm mặt không thiêu hông tô chức 539 |280288.0576 | Phẩu thuật điều trị với thương | Phẫu thuật điều trị vớt thương dương 2.149.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy dương vật vật 540 | 03.3691.0577 | Phẩu thuật bản tay cập cứu có tôn ¡ Phẩu thuật bàn tay cập cứu có tôn 4.304.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy thương phức tạp thương phức tạp 541L | 0336920577 . thuật bàn tay, chỉnh hình phức . thuật bàn tay, chỉnh hình phức 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt lọc vết thương gãy xương hở, | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn À Ấn và 542. |03.3774.0577 nắn chỉnh có định tạm thời chỉnh cố định tạm thời 4.304.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 543 |03.3793.0577 | Cất lọc vớt thương gẫy xương hở, ¡ Cắt lọc vệt thương gãy xương hở, năn 4.304.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy nắn chỉnh cố định tạm thời chỉnh cố định tạm thời 52 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, 544 | 03.3800.0577 tạp, sâu, rộng sau chắn thương sâu, rộng sau chấn thương 4.304.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 545 | 10.0001.0577 Phâu thuật xử lý vêt thương da đâu Phâu thuật xử lý vết thương da đâu 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy phức tạp phức tạp 546 | 10.0572.0577 | Phâu thuật cất lọc, xử lý vết thương | Phâu thuật cất lọc, xử lý vết thương 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tâng sinh môn phức tạp tâng sinh môn phức tạp 547 | 10.0807.0577 | Phẩu thuật thương tích phân mêm | Phẫu thuật thương tích phân mẻm các 4.304.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy các cơ quan vận động cơ quan vận động 548 | 10.0808.0577 | Phâu thuật dập nát phân mềm các | Phâu thuật dập nát phân mêm các cơ 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ quan vận động quan vận động Phẫu thuật vết. thương phần mềm Phẫu thuật vết thương phần mềm tồn ‹ - 549 |10.0812.0577 | tôn thương thân kinh giữa, thân | thương thân kinh giữa, thân kinh trụ, 4.304.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy kinh trụ, thân kinh quay thân kinh quay 550 | 10.0861.0577 | Thương tích bản tay phức tạp Thương tích bàn tay phức tạp 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 551 10.0955.0577 Phâu thuật vêt thương phân mêm | Phâu thuật vêt thương phân mêm phức 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy phức tạp tạp 552 | 12.0402.0577 . thuật cất u thành ngực phỨc | bhấu thuật cắt u thành ngực phức tạp 4.304.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 553 | 10.0940.0579 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ 6.3490.400 | Chưa bao gồm mạch nhân tạo, thuôc và oxy 554 | 12.0302.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy di căn âm đạo căn âm đạo 555 | 13.0114.0590 Bóc nhân ung thư nguyên bảo nuôi Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di 2.369.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy di căn âm đạo căn âm đạo 556 12.0254.0592 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung 3.387.300 | Chưa bao gồm thuốc và oxy ung thư thư 557 12.0304.0592 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai 3.387.300 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bên bên 33 558 | 13.0176.0592 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.387.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 559 | 12.0305.0593 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 560 | 13.0177.0593. | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.249.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt cô tử cung trên người bệnh đã | „;¿, .:„„ ^ Xi bẠ # ~Ậ 56L |130117.0595 | mổ cất tử cung bán phần đường | Côt CÔ tử cùng trên người bệnh đã mỏ 3.767.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bụng cắt tử cung bán phân đường bụng Cất cô tử cung trên người bệnh đã | „., :.. R NA ~Ä 562_ | 13.0118.0595 | mô cắt tử cung bán phần đường âm ca có tử con trên người bệnh đã mô 3.767.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy đao cắt tử cung bán phân đường âm đạo 563 | 03.2733.0597 | Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 1.716.500 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 564 | 12.0306.0597 | Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 1.716.500 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 565_ | 13.0147.0597 | Cắt u thành âm đạo Cắt u thành âm đạo 1.716.500 | Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt u tiêu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buông ‹ - 566 | 03.2721.0598 | buông trứng (o, dính, căm sâu trong | trứng to, dính, cắm sâu trong tiêu 5.932.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy tiêu khung khung 567 |12/0255.0598 | Phẩu thuật lây dây chăng rộng, u ¡ Phẩu thuật lây dây chăng rộng, u đầy 5.932.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy đáy chậu, u tiêu khung chậu, u tiêu khung Cắt u tiêu khung thuộc tử cung, Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buông ‹ - 568. | 12.0295.0598 | buông trứng to, dính, căm sâu trong | trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu 5.932.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy lêu khung khung Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, | Cắtu tiểu khung thuộc tử cung, buồng 569 | 13.0061.0598 | buông trứng to, dính, căm sâu trong | trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu 5.932.700 | Chưa bao gôm thuôc và oxy lêu khung khung 570 | 13.0100.0610. | Đặt mảnh ghớp tông hợp điêu trị sa | Đặt mảnh ghép tông hợp điều trị sa 5.350.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ạng vùng chậu ạng vùng chậu 57I |03.2255.0616 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò 3.636.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lêt niệu- sinh dục lêt niệu- sinh dục 54 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò 572 | 13.0120.0616 tiết niệu - sinh dục tiết niệu - sinh dục 3.636.100 | Chưa bao gôm thuôc và oxy 573 | 13.0044.0621 _— cất thai nhỉ trong ngôi Hủy thai: cắt thai nhỉ trong ngôi ngang 1.990.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 574 | 03.2263.0624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 575 | 10.0569.0624 nan thuật điều trị đứt cơ thất hậu | phău thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 576 _ | 10.0570.0624 Miu thuật điều trị đại tiện mất tự Ì phấu thuật điều trị đại tiện mắt tự chủ 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 577 | 13.0149.0624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.569.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 578 | 13.0018.0625 | Khâu tử cung do nạo thủng Khâu tử cung do nạo thủng 2.475.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 579 | 03.2247.0627 | Cất cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 580 | 03.2726.0627 | Cất cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 581 13.0140.0627 | Khoét chóp cô tử cung Khoét chóp cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 582 | 13.0141.0627 | Cất cụt cổ tử cung Cắt cụt cô tử cung 2.305.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 583 |10.0698.0628 | Phẩu thuật khâu phục hôi thành | Phẩu thuật khâu phục hôi thành bụng 2.104.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bụng do toác vết mô do toác vêt mô Làm lại vết mỗ thành bụng (bục, tụ | Làm lại vết mỗ thành bụng (bục, tụ ‹ - 584 | 13.0136.0628 | máu, nhiễm khuân...) sau phâu thuật | máu, nhiễm khuân...) sau phâu thuật 2.104.300 | Chưa bao gôm thuốc và oxy sản phụ khoa sản phụ khoa 585 |13/0222.0631 | LÊY đụng cụ tử cung trong ô bụng ¡ Lây dụng cụ tử cung trong ô bụng qua 2.455.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy qua đường rạch nhỏ đường rạch nhỏ 586 | 13.0224.0631 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.455.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 587 | 13.0240.0631 nà thai + triệt sản qua đường rạch nà thai † triệt sản qua đường rạch 2.455.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 588 | 03.3400.0632 | Lấy máu tụ tầng sinh môn Lấy máu tụ tầng sinh môn 1.959.100 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 5S Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương 589 | 10.0571.0632 tầng sinh môn đơn giản tầng sinh môn đơn giản 1.959.100 | Chưa bao gôm thuôc và oxy s00 | 13.0032.0632 | Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh | Lây khôi máu tụ âm đạo, tâng sinh 1.959.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy môn môn søI | 12.0303.0633 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên ¡ Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên 2.945.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bảo nuôi bảo tôn tử cung, bảo nuôi bảo tôn tử cung 592 | 13.0113.0633 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên ¡ Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên 2.945.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bảo nuôi bảo tôn tử cung, bảo nuôi bảo tôn tử cung 593. | 13.0128.0636 | Nội soi buồng tử cung can thiệp Nội soi buồng tử cung can thiệp 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Awa R R x + mm ^c R R R + sỉ LT - - 594 |130129.0636 | Nội soi buông tử cung + sinh thiết | Nội soi buông tử cung + sinh thiết 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy buông tử cung buông tử cung 505 | 13.0130.0636 Nội soi buông tử cung + nạo buông | Nội soi buông tử cung + nạo buông tử 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tử cung cung 596 | 20.0103.0636 | Nội soi buồng tử cung can thiệp Nội soi buồng tử cung can thiệp 3.859.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 597 | 13.0127.0637 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán Nội soi buồng tử cung chân đoán 2.421.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 598 | 20.0098.0637 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán Nội soi buồng tử cung chân đoán 2.421.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 509 | 13.0013.0649 Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử | Phâu thuật bảo tôn tử cung do vỡ tử 3.713.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy cung cung 600 | 13.0115.0650 | Phâu thuật bóc khôi lạc nội mạc tử | Phâu thuật bóc khôi lạc nội mạc tử 2.407.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy cung ở tâng sinh môn, thành bụng | cung ở tâng sinh môn, thành bụng 601 | 03.2253.0651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 602 | 13.0110.0651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.177.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 603 | 28.0296.0651 | Phẫu thuật cắt bỏ âm vật Phẫu thuật cắt bỏ âm vật 2.177.000 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 604 13.0017.0652 Phâu thuật cất lọc vêt mô, khâu lại | Phầu thuật cất lọc vệt mô, khâu lại tử 3.576.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tử cung sau mồ lây thai cung sau mồ lây thai 605 | 03.2735.0653 | Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy %6 606 | 12.0267.0653 | Cắt u vú lành tính Cắt u vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 607 | 12.0269.0653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú _ | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 608 | 12.0323.0653 | Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 609 13.0170.0653 Cặt ung thư vú tiết kiệm da - tạo | Căt ung thư vú tiệt kiệm da - tạo hình 2.595.700 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hình ngay ngay 610 | 13.0172.0653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú _ | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 611 | 13.0174.0653 | Cấtu vú lành tính Cắt u vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 612 | 28.0264.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 2.595.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 613 | 28.0265.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 614 | 28.0266.0653 | Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 2.595.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 615 |280267.0653 Phâu thuật cắt bỏ u tuyên vú lành Phẫu thuật cắt bỏ u tuyên vú lành tính 2.595.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tính philoid philoid 6l6 | 12.0289.0654 | Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung | Phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 3.329.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 617 | 13.0123.0654 | Phẩu thuật cất polyp buông tử cung ¡ Phẩu thuật cất polyp buông tử cung 3.329.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy (đường bụng, đường âm đạo) (đường bụng, đường âm đạo) 618 | 12.0278.0655 | Cất polyp cổ tử cung Cắt polyp cô tử cung 1.535.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 619 | 13.0143.0655 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung 1.535.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 620 13.0111.0656 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.260.800 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 57 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm 621 |13.00670657 a5 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.396.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 622 | 03.2723.0661 | Cấtung thư buồng trứng lan rộng | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng 5.953.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử ‹ „ 623 |03.2728.0661 | cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc | cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc 5.953.300 | Chưa bao gôm thuôc và oxy nôi lớn nôi lớn Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ | Cắ toàn bộ tử cung, hai phần phụ và ‹ - 624 |12.0297.0661 | và mạc nôi lớn điêu trị ung thư | mạc nôi lớn điêu trị ung thư buông 5.953.300 | Chưa bao gôm thuôc và oxy buông trứng trứng 625 | 12.0300.0661 | Cấtung thư buồng trứng lan rộng | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng 5.953.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + ‹ - 626 | 13.0059.0661 | + tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + | tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + mạc 5.953.300 | Chưa bao gôm thuôc và oxy mạc nôi lớn nôi lớn 627 | 03.2252.0662 | Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, ¡ Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở 2.212.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy mở thông âm đạo thông âm đạo 628 |03.3595.0662 | Tách màng ngăn âm hộ Tách màng ngăn âm hộ 2.212.300 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 629 | 13.0109.0662 | Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, ¡ Phâu thuật cất vách ngăn âm đạo, mở 2.212.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy mở thông âm đạo thông âm đạo 630 | 28.0299.0662 | Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo | Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo 2.212.300 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 631 | 03.2257.0663 lon thuật chân thương tầng sinh Í phặ thuật chấn thương tầng sinh môn 3.456.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 632 | 03.3346.0663 Xử trí vêt thương tâng sinh môn | Xử trí vêt thương tâng sinh môn phức 3.456.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy phức tạp tạp %8 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh 633 |13.0116.0663 | ân Phẫu thuật chắn thương tầng sinh môn 3.456.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 634 | 13.0101.0666 | Phẫu thuật Crossen Phẫu thuật Crossen 3.670.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy - ‹ . - ` . Chưa bao gôm tâm màng 635 13.0134.0667 | Phâu thuật TOT điêu trị són tiêu Phâu thuật TOT điêu trị són tiêu 4.819.700 | nâng hoặc lưới các loại, các cỡ, thuôc và oxy - ` - - ` - Chưa bao gôm tâm màng 636 13.0135.0667 | Phâu thuật TVT điêu trị són tiêu Phâu thuật TVT điêu trị són tiêu 4.819.700 | nâng hoặc lưới các loại, các cỡ, thuôc và oxy 637 | 13.0075.0668 hàng cố khôi viêm dính tiê Í phấu thuật khối viêm dính tiểu khung 2.782.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 638 | 03.2256.0669 Phâu thuật làm lại tầng sinh môn và Phâu thuật làm lại tâng sinh môn và cơ 2.538.800 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ vòng do rách phức tạp vòng do rách phức tạp 639 | 03.2264.0669 ¬ủ lại thành âm đạo, tâng sinh Ì Ị y ]a¡ thành âm đạo, tầng sinh môn 2.538.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn ‹ „ 640 | 03.3356.0669 | kiểu overlap trong điều trị đứt cơ | kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng 2.538.800 | Chưa bao gôm thuốc và oxy vùng hậu môn) hậu môn) 641 13.0112.0669 Phâu thuật làm lại tầng sinh môn và Phâu thuật làm lại tâng sinh môn và cơ 2.538.800 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy cơ vòng do rách phức tạp vòng do rách phức tạp Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ Phẫu thuật lây thai có kèm các kỹ ‹ - 642 13.0008.0670. | thuật câm máu (thắt động mạch tử | thuật cầm máu (thắt động mạch tử 3.211.000 | Chưa bao gôm thuốc và oxy cung, mũi khâu B-lynch...) cung, mũi khâu B-lynch...) 643 | 13.0007.0671 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.773.600 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 644 | 13.0002.0672 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2.631.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy Khờn âu lấy thai trên ườn Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có ‹ - 645_ | 13.0006.0673 v h bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, 5.268.900 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy nặng, HIV-AIDS, H5NI, tiêu chảy Cập...) HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) s9 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có 646 | 13.0003.0674 |, F Bàn R = 3.193.100 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy có sẹo mô bụng cũ phức tạp sẹo mô bụng cũ phức tạp Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh Ộ : 647 13.0004.0675 mặc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, mặc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, 3.578.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy huyệt học, nội tiết...) huyệt học, nội tiết...) Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản Ộ l 648 13.0005.0675 khoa (rau tiên đạo, rau bong non, | khoa (rau tiên đạo, rau bong non, tiên 3.578.900 | Chưa bao gôm thuốc và oxy tiên sản giật, sản giật...) sản giật, sản giật...) 649 | 13.0001.0676 Phâu thuật lây thai và cắt tử cung Phâu thuật lây thai và cắt tử cung trong 7.223.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trong rau cài răng lược rau cải răng lược 650 | 13.0103.0677 | Phẫu thuật Lefort Phẫu thuật Lefort 2.495.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 651 13.0104.0677 | Phẫu thuật Labhart Phẫu thuật Labhart 2.495.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 652 | 13.0102.0678 | Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật Manchester 3.504.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 653 | 13.0071.0679 cung thuật mở bụng bóc u xơ tử Í bhặU thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 2.872.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 654 | 03.2249.0681 | Phầu thuật mở bụng cất tử cung | Phẫu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hoàn toàn toàn 655 | 03.2725.0681 | Cất toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 656 | 12.0291.0681 | Cất toàn bộ tử cung, đường bụng Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 657 | 13.0068.0681 | Phâu thuật mở bụng cất tử cung | Phâu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hoàn toàn toàn 658 | 13.0069.0681 | Phâu thuật mở bụng cất tử cung | Phâu thuật mở bụng cất tử cung hoàn 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hoàn toàn cả khôi toàn cả khôi 659 | 13.0070.0681 Phâu thuật mở bụng cắt tử cung bán Phâu thuật mở bụng cắt tử cung bán 3.536.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy phân phân 660 | 12.0292.0682 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phân phụ + 5.879.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy + vét hạch chậu vét hạch chậu 60 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn 661 13.0056.0682 hoàn toàn và vét hạch chậu toàn và vét hạch chậu 5.879.900 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy 662 | 03.2729.0683 | Cắt u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 663 | 03.2730.0683 | Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 664 | 03.2731.0683 | Cắtu nang buồng trứng và phần phụ | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 665 | 03.2732.0683 | Phẩu thuật mở bụng cất u buông ¡ Phẩu thuật mở bụng cất u buông trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng hoặc cắt phân phụ hoặc cắt phân phụ 666 | 03.3391.0683 | Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ À Ấn và 667 | 12.0276.0683 trong điểu trị ung thư vú trong điều trị ung thư vú 2.651.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 668 | 12.0280.0683 | Cất u nang buồng trứng xoắn Cắt u nang buồng trứng xoắn 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 669 | 12.0281.0683 | Cắt u nang buồng trứng Cắt u nang buồng trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 670_ | 12.0283.0683 | Cắtu nang buồng trứng và phần phụ | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 671 |12.0284.0683 | Phẩu thuật mở bụng cất u buông ¡ Phẩu thuật mở bụng cất u buông trứng 2.651.700 | Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng hoặc cắt phân phụ hoặc cắt phân phụ Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc Phẫu thuật mở bụng cắtu nang hoặc ‹ - 672 | 12.0299.0683 | cắt buông trứng trên người bệnh có | cắt buông trứng trên người bệnh có 2.651.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy thai thai 673 | 130072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buông | Phẫu thuật mở bụng cắt u buông trứng 2.651.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trứng hoặc cắt phần phụ hoặc cắt phần phụ 61 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không 674 | 13.0092.0683 không có choáng có choáng 2.651.700 | Chưa bao gôm thuốc và oxy Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi À Xa 675 | 13.0095.0684 trúng, nỗi lại vòi trứng trúng, nỗi lại vòi trứng 4.428.500 | Chưa bao gôm thuốc và oxy Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí À Ẩ và 676 | 03.2248.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 | Chưa bao gôm thuốc và oxy Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí À Ẩ và 677 | 13.0132.0685 bệnh lý phụ khoa bệnh lý phụ khoa 2.478.500 | Chưa bao gôm thuốc và oxy Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm Phẫu t huật mở bụng xử trí viêm phúc ‹ „ 678 |03.2254.0686 | phúc mạc tiêu khung, viêm phân | mạc tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ 3.888.600 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy phụ, ứ mủ vòi trứng VÒI trứng 679_ | 03.3328.0686 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 3.888.600 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 680 | 03.3386.0686 Phâu thuật điều trị viêm phúc mạc Phâu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên 3.888.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tiên phát phát Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm Phẫu t huật mở bụng xử trí viêm phúc ‹ - 681 13.0074.0686 | phúc mạc tiêu khung, viêm phân | mạc tiêu khung, viêm phân phụ, ứ mủ 3.888.600 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy phụ, ứ mủ vòi trứng VÒI trứng 682 | 13.0121.0688 | Phâuthuậtnội soi buông tử cung cất | Phâu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy nhân xơ tử cung dưới niêm mạc nhân xơ tử cung dưới niêm mạc 683 | 1301220688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cất | Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy polyp buông tử cung polyp buông tử cung 684 | 13.0124.0688 Phâu thuật nội soi buông tử cung | Phâu thuật nội soi buông tử cung tách 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tách dính buông tử cung dính buông tử cung 62 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt 685 |13.0125.0688 |, Bên , SP 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy vách ngăn tử cung vách ngăn tử cung 686 | 13.0126.0688 | Phâu thuật nội soi buông tử cung | Phâu thuật nội soi buông tử cụng lây 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lây dị vật buông tử cung đị vật buông tử cung 687 | 2704220688 Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt | Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy polyp polyp 688 |27.0423/0688 châu thuật nội soi buông tử cung cắt cuầu thuật nội soi buông tử cung cắt u 5.155.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 689 | 27.0424.0688 | Phẩuthuậtnộisoi buông tử cung cát ¡ Phầu thuật nội soi buông tử cung cất 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy dính buông tử cung dính buông tử cung 690 | 27.0425.0688 Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt Phâu thuật nội soi buông tử cung cắt 5.155.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy vách ngăn vách ngăn 691 | 0327240703 Phâu thuật Second Look trong ung Phâu thuật Second Look trong ung thư 3.668.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hư buông trứng buông trứng 692 | 12.0301.0703 Phâu thuật second-look trong ung Phâu thuật second-look trong ung thư 3.668.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hư buông trứng buông trứng 693 | 13.0060.0703 Phâu thuật second-look trong ung Phâu thuật second-look trong ung thư 3.668.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hư buông trứng buông trứng 694 | 03.2250.0704 Phâu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kêt 5.840.100 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy kêt hợp đường dưới) hợp đường dưới) 695 13.0107.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi | Phâu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kêt 5.840.100 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy kết hợp đường dưới) hợp đường dưới) 63 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị Phẫu thuật tạo hình âm đạo do đị dạng 696 | 03.2251.0705 dạng (đường đưới) (đường dưới) 3.501.900 |_ Chưa bao gôm thuôc và oxy 697 |03.3556.0705 | Tạo hình âm đạo Tạo hình âm đạo 3.501.900 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 698 |03.3559.070s | Lao hình âm đạo, ghép da trên | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn 3.501.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy khuôn nong nong 699_ |03.3566.0705 | Tạo hình âm đạo bằng ruột Tạo hình âm đạo bằng ruột 3.501.900 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 700 |13.0108.070s | Phâu thuật tạo hình âm đạo do dị | Phâu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng 3.501.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy dạng (đường dưới) (đường dưới) 701 |28/0312.070s | Phâu thuật tạo hình âm đạo trong | Phâu thuật tạo hình âm đạo trong 3.501.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy lưỡng giới lưỡng giới 702 |13.0106.0706 | Phẩu thuật tạo hình tử cung [Phẩu thuật tạo hình tử cung 4.365.600 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy (Strassman, Jones) (Strassman, Jones) 703 |13.0011.0707 | Phâu thuật thất động mạch hạ vị | Phâu thuật thất động mạch hạ vị trong 3.783.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trong câp cứu sản phụ khoa câp cứu sản phụ khoa 704 | 13.0012.0708 | Phâu thuật thất động mạch tử cung | Phâu thuật thất động mạch tử cung 2.751.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy trong câp cứu sản phụ khoa trong câp cứu sản phụ khoa 705 | 13.0098.0709. | Phâu thuật treo bàng quang và trực | Phâu thuật treo bảng quang và trực 3.780.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tràng sau mô sa sinh dục tràng sau mô sa sinh dục 706 10.0305.0710. | Phẫu thuật treo thận Phẫu thuật treo thận 2.433.200 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 707 | 13.0105.0710 | Phẫu thuật treo tử cung Phẫu thuật treo tử cung 2.433.200 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 108 12.0293.0711 Phâu thuật Wertheim-Meig điêu trị | Phầu thuật Wertheim-Meig điêu trị 5.263.300 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy ung thư cô tử cung ung thư cô tử cung 709 | 13.0062.0711 | Phâu thuật Wenthcim (cất tử cung | Phẫu thuật Wertheim (cất tử cung tận 5.263.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy tận gôc + vét hạch) gôc + vét hạch) 710 | 03.2205.0955 Phâu thuật dân lưu áp xe quanh thực | Phâu thuật dân lưu áp xe quanh thực 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy quản quản 64 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có 711 | 15.0180.0955 |, 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy có sfent Sfent 712 | 15.0181.0955. | Phẩu thuật nong hẹp thanh khí quản | Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy không có stent không có stent 713 | 15.0290.0955 cuầu thuật mở cạnh cô dân lưu áp Í phấ thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 1.570.700 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 714 15.0300.0955 | Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ 1.570.700 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy Phẫu thuật mở cạnh cổ lây dị vật (dị | Phẫu thuật mở cạnh cỗ lây đị vật (dị À Ẩ và 715 | 15.0391.0955 vật thực quản, hỏa khí...) vật thực quản, hỏa khí...) 1.570.700 | _ Chưa bao gôm thuôc và oxy 716 15.0090.0956 | Phẫu thuật mở cạnh mũi Phẫu thuật mở cạnh mũi 3.634.300 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 717 | 15.0292.0957 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 2.910.400 | Chưa bao gồm thuốc và oxy 718 15.0064.0960 Phẫu thuật nội SỐI: thắt/đốt động Phẫu thuật nội soi thắt/đốt động mạch 2.033.900 Chưa bao gồm mũi Hummer mạch bướm khâu cái bướm khâu cái và tay cắt, thuôc và oxy 719 15.0068.0960 Phâu thuật nội soi thất động mạch Phâu thuật nội soi thắt động mạch 2.033.900 Chưa bao gôm mũi Hummer sảng sảng và tay cắt, thuôc và oxy 720_ | 15.0097.0960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 2.033.o0 | Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt, thuôc và oxy - ` - ` Đã bao gôm chi phí mũi 721 15.0035.0971 | Phâu thuật vá nhĩ băng nội soi Phâu thuật vá nhĩ băng nội soi 2.976.800 | khoan. Chưa bao gôm thuôc Và Oxy - - Đã bao gôm chi phí mũi 722 15.0036.0971 | Phâu thuật tạo hình màng nhĩ Phâu thuật tạo hình màng nhĩ 2.976.800 | khoan. Chưa bao gôm thuôc Vẳ OXy „ - Đã bao gôm chi phí mũi 723 | 15.0048.0971 | Đặt ông thông khí màng nhĩ Đặt ông thông khí màng nhĩ 2.976.800 | khoan. Chưa bao gôm thuôc Vẳ OXy Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí Đã bao gôm chỉ Nu hí mũi 724 | 15.0049.0971 gHAC gL QHả tong na. gL 0H tong 2.976.800 | khoan. Chưa bao gồm thuốc mảng nhĩ mảng nhĩ Và Oxy 65 Đã bao gôm chi phí mũi 725 | 03.2104.0997 | Vá nhĩ đơn thuần Vá nhĩ đơn thuần 3.204.200 | khoan. Chưa bao gôm thuôc Và Oxy Chỉnh hình tai giữa không tái tạo | Chỉnh hình tai giữa không tái tạo Đã bao gồm chỉ phí mài 726 | 15.0032.0997 P Đ giun 8 P ỹ k : 3.204.200 | khoan. Chưa bao gồm thuốc chuôi xương con chuôi xương con R Và 0XYy ‹ ‹ Đã bao gôm chi phí mũi 727 | 15.0034.0997 | Vá nhĩ đơn thuân Vá nhĩ đơn thuân 3.204.200 | khoan. Chưa bao gôm thuôc Và Oxy 728 | 03.2064.1079. | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 729 | 16.0294.1079. | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.293.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 730 16.0348.1089 | Phẫu thuật tháo Tp, VÍt Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ hai bên] 2.665.100 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 731 | 16.0348.1090. | Phẫu thuật tháo nẹp, vít dài] thuật tháo nẹp, vít [xương lôi 2.663.500 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 732 16.0348.1091 | Phẫu thuật tháo Tp, VÍt Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ một bên] 2.423.300 | Chưa bao gồm thuốc và OXxy 733 |28.0352.10o | Rútnẹp vít và các dụng cụ khác sau | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau 2.423.300 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy phâu thuật phâu thuật Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn À Ẩ và 734. | 11.0158.1112 tính bằng đao thủy lực tính bằng đao thủy lực 2.951.300 | Chưa bao gôm thuốc và oxy 735 | 11.0104.1113 | Cất sẹo ghép da mảnh trung bình Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 2.906.200 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 736 | 04.0035.1114 Phâu thuật chỉnh. hình cặt bỏ sẹo | Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu 2.380.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy xâu do lao hạch cô do lao hạch cô 237 | 0400361114 Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo | Phâu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xâu 2.389.900 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy xâu do lao thành ngực do lao thành ngực 238 | 0400371114 Phâu thuật chỉnh hình cất bỏ sẹo | Phầu thuật chỉnh hình cất bỏ sẹo xâu 2.389.900 Ì_ Chưa bao gồm thuốc và oxy xâu do lao các khớp ngoại biên do lao các khớp ngoại biên 739 | 11.0103.1114 | Cắt sẹo khâu kín Cắt sẹo khâu kín 2.389.900 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 66 Ghép da đồng loại dưới 10% điện Ghép da đồng loại dưới 10% điện tích 740_ | 11.0056.1119 tích cơ thể cơ thể 1.311.100 | Chưa bao gôm thuôc và oxy T41 03.2983.1135 Phâu thuật đặt túi giãn da các cỡ Phâu thuật đặt túi giãn da các cỡ điêu 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy điêu trị sẹo bỏng, trị sẹo bỏng 742 |11.0106.113s | KỸ thuật đặt túi giần da điều trị sẹo | Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bỏng bỏng Phẫu thuật cắt sẹo, lây bỏ túi giãn Phẫu thuật cắt sẹo, lây bỏ túi giãn da, À Ẩ và 743 | 11.0107.1135 da, tạo hình ổ khuyết tạo hình ổ khuyết 3.103.400 | Chưa bao gôm thuôc và oxy 744 | 28.0021.1135 iu thuật đặt túi giãn da vùng đã Í phầu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 745 | 28.0023.1135 iu thuật tạo vạt giãn da vùng đã | phật thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 246 | 28.0024.1135 iu thuật giãn da câp tính vùng da iu thuật giãn da câp tính vùng da 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy 747 | 28.0104.1135 | Phâu thuật đặt túi giãn da cho tạo | Phâu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hình tháp mũi tháp mũi 748 | 28.0105.1135 | Phâu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo | Phâu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy hình tháp mũi hình tháp mũi 740 | 28.0259.1135 | Phâu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng | Phâu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy kỹ thuật giãn da kỹ thuật giãn da Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần z R › Ấr BẦ¬ À 750 | 28.0273.1135 | mềm thành ngực, bụng bằng vạt Phẫu thuật Tạo hình khuyết phân mem 3.103.400 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy v. thành ngực, bụng băng vạt giãn da giãn da Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu | Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiêu Chưa bao gồm bộ kít tách 71 11.0169.1138 cầu điều trị vết thương mạn tính cầu điều trị vết thương mạn tính 3.333.000 huyết tương, thuốc và oxy 752 11.0075.1143 Phâu thuật khoan đục xương, lây bỏ | Phâu thuật khoan đục xương, lây bỏ 2.850.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy xương chết trong điều trị bỏng sâu xương chết trong điều trị bỏng sâu 67 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong 753 | 11.0076.1143 |trong điều trị bỏng sâu có tổn | điều trị bỏng sâu có tổn thương xương 2.850.000 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy thương xương sọ SỌ 754 |070219.1144 | Nạo xương viêm trên người bệnh | Nạo xương viêm trên người bệnh đái 2.092.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy đái tháo đường tháo đường 755 |070220.1144 | [háo khớp ngón chân trên người ¡ Tháo khớp ngón chân trên người bệnh 2.092.800 |_ Chưa bao gồm thuốc và oxy bệnh đái tháo đường đái tháo đường 156 11.0159.1144 Cắt lọc hoại tử ô loét vêt thương Cất lọc hoại tử ô loét vết thương mạn 2.092.800 Ì Chưa bao gồm thuốc và oxy mạn tính tính 751 11.0161.1144 Phâu thuật cắt đáy ô loét mạn tính, Phâu thuật cắt đáy ô loét mạn tính, 2.092.800 | Chưa bao gồm thuốc và oxy khâu kín khâu kín Phẫu thuật đặt Port động/nh mạch z ¬- + H À À :A 758 | 03.3219.1187. | để tiêm truyền hóa chất điều trị ung | P hầu thuật đặt Port động tĩnh mạch đẻ 1.029.600 | Chưa bao gồm buông tiêm thư tiêm truyền hóa chât điêu trị ung thư truyền, thuộc và oxy ¬ À „ ¬. À N Chưa bao gồm buồng tiêm 759_ | 12.0448.1187 | Đặt buông tiêm truyền dưới da Đặt buông tiêm truyện dưới da 1.029.600 R £ truyền, thuộc và oxy
[ { "FileName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2025/2/34_2024_nq_hdnd_040225105706.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-342024nqhdnd-387353-d1/uploaded/vietlawfile/2025/2/34_2024_nq_hdnd_040225105706.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 387353, "DocName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bãi bỏ Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố", "H1Tag": null, "DocIdentity": "34/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-12-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh", "SignerName": "Nguyễn Thị Lệ", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-02-04T10:25:06.497", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 52925, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2010-06-08T00:00:00", "EffectDate": "2010-10-14T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 116243, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-08-07T00:00:00", "EffectDate": "2017-09-25T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 342774, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2024-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 387353, "DocName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bãi bỏ Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố", "H1Tag": null, "DocIdentity": "34/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-12-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh", "SignerName": "Nguyễn Thị Lệ", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2025-02-04T10:25:06.497", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 52925, "DocName": "Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2010-06-08T00:00:00", "EffectDate": "2010-10-14T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 116243, "DocName": "Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-08-07T00:00:00", "EffectDate": "2017-09-25T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 342774, "DocName": "Nghị định 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-05-25T00:00:00", "EffectDate": "2024-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 34/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bãi bỏ Nghị quyết 47/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
387,353
SAO Y; HỘI ĐÓNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINHI; Thời gian ký: 2024-12-17T14:24:201+07:00 HỘI ĐỒNG NHÂN DẪN __ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 5H /2024NQ-HĐND Thành phố Hà Chí Minh, ngàpM4 tháng 12 năm 2024 NGHỊ QUYÉT bãi bỏ Nghị quyết số 47/2006/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhần dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH KHÓA X KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật súa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chúc Chính phủ và Luật TỔ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bán quy phạm pháp luật, Nghị định số 134/ 2020/NĐ-CP ngày 3l tháng 12 năm 2020 của Chính phú sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản q10 phạm pháp luật, Nghị định số 59/2024/NĐ- CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 về sửa đổi, bồ Sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phu quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đồi, bỏ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ; Xét Tờ trình só 7632/TT:-UBND ngày 28 tháng I1 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố, Báo cáo thẩm tra số 1312/BC-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội động nhân dân Thành phó, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đẳng nhân dân Thành phố tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỗ toàn bộ Nghị quyết Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của Thành phố. Điều 2. Điều khoản thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phô Hồ Chí Minh Khóa X Kỳ họp thứ hai mươi thông qua ngày l l tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2024./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH Ề Ủy ban Thường vụ Quốc hội: TS l - Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ: - Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội: - Cục kiêm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp: - Thường trực Thành ủy TP.HCM; - Thường trực Hội đẳng nhân dân TP.HCM: - Các Ban cua Hội dồng nhân dân TP.HCM: - Ủy ban nhân dân TP.HCM: - Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam TP.HCM: - Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.HCM: - Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM: - Văn phòng Thành ủy TP.HCM: - Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM: - Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM: - Các sở, ban, ngành TP.HCM: - HĐND-UBND-UB MTTQ TP Thủ Đức. 05 huyện: - UBND-UBMTTQVN các quận: - Trung tâm Công báo TP.HCM; - Lưu: VT, (PCTHĐND-T.Duyên).
[ { "FileName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/17_2024_nq_hdnd_201224113246.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172024nqhdnd-380849-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/17_2024_nq_hdnd_201224113246.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 380849, "DocName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-11T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau", "SignerName": "Nguyễn Tiến Hải", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-12-20T11:27:51.56", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 255185, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-10T00:00:00", "EffectDate": "2023-08-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 286671, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 27/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-29T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 380849, "DocName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-11T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau", "SignerName": "Nguyễn Tiến Hải", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-12-20T11:27:51.56", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 255185, "DocName": "Nghị định 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-10T00:00:00", "EffectDate": "2023-08-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 286671, "DocName": "Thông tư 27/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-29T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
380,849
SAO Y; HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU; Thời gian ký: 17/12/2024 16:13:42 +07:00 HỌI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 4+ /2024/NQ-HĐND Cà Mau, ngày AÁ tháng 12 năm 2024 NGHỊ QUYÉT Quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17 Căn cứ Luật TỔ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1] năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị ãịnh số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phú quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cắp xã, ở thôn, tổ dân phố; Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản; Xét Tờ trình sô 233/TTr-UBND ngày 29 tháng I1 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về dự thảo Nghị quyết quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 225/BC-HĐND ngày 29 tháng I1 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh tại k} họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Nghị quyết này quy định mức hỗ trợ hàng tháng cho Nhân viên y tế ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. 2. Nghị quyết không áp dụng đối với cộng tác viên của các chương trình, dự án y tê. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Nhân viên y tế ấp, khóm. 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, chỉ trả chế độ hỗ trợ hàng tháng đối với Nhân viên y tế ấp, khóm. Điều 3. Mức chỉ hỗ trợ 1. Mức chi hỗ trợ 0,5 lần mức lương cơ sở/người/tháng áp dụng đối với Nhân viên y tế ấp thuộc các xã khu vực III; xã vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo; ấp đặc biệt khó khăn theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. 2. Mức chi hỗ trợ 0,3 lần mức lương cơ sở/người/tháng áp dụng đối với Nhân viên y tế ấp, khóm tại các xã, phường, thị trần không thuộc khoản 1 Điều này. Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện Kinh phí thực hiện theo quy định phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành và được bồ trí trong dự toán hàng năm. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./z4⁄- Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Bộ Y tê (Vụ Pháp chế); - Kiểm toán nhà nước Khu vực V; - Thường trực Tỉnh ủy; - Ủy ban nhân dân tỉnh; - BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh: Nguyễn Tiến Hải - Các sở, ban, ngành câp tỉnh; - Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh; - TT HĐND, UBND huyện, thành phố; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo); - Lưu: VT.
[ { "FileName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/12/24_2024_nq_hdnd_171224163236.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-242024nqhdnd-380306-d1/uploaded/vietlawfile/2024/12/24_2024_nq_hdnd_171224163236.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 380306, "DocName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "24/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-06T00:00:00", "EffectDate": "2024-12-16T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng", "SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-12-17T16:32:08.117", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 197678, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-01-25T00:00:00", "EffectDate": "2021-03-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 9, "EffectStatusName": "Đã đính chính lại" }, { "DocId": 163205, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 27-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-05-21T00:00:00", "EffectDate": "2018-05-21T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 265334, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 56/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-08-18T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-06T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 2 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 380306, "DocName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "24/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-12-06T00:00:00", "EffectDate": "2024-12-16T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng", "SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-12-17T16:32:08.117", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 197678, "DocName": "Thông tư 02/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-01-25T00:00:00", "EffectDate": "2021-03-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 9, "EffectStatusName": "Đã đính chính lại" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 2, "DocRelateList": [ { "DocId": 163205, "DocName": "Nghị quyết 27-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-05-21T00:00:00", "EffectDate": "2018-05-21T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 265334, "DocName": "Thông tư 56/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-08-18T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-06T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung, mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
380,306
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 24/2024/NQ-HĐND Sóc Trăng, ngày 06 tháng l2 năm 2024 NGHỊ QUYẾT Ban hành Quy định nội dung, mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đối, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Ÿ tê quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số; Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng dự thảo Nghị quyết ban hành quy định nội dung, mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thấm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biếu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này quy định nội dung, mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Điều 2. Điều khoản thi hành __ 1, Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng tô chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. _ 2. Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dân chiêu đê áp dụng tại Quy định ban hành kèm theo Nghị quyêt này được sửa đôi, bô sung, thay thê thì áp dụng theo các văn bản sửa đôi, bô sung, thay thê đó. 3. Các khoản chi ngoài lương của cán bộ, công chức, viên chức có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước quy định tại Quy định kèm theo Nghị quyết này được áp dụng cho đến khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp. 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tô đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triên khai thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2024./. Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Ban Công tác đại biểu; - Văn phòng Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Bộ Y tế; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - ĐBQH đơn vị tỉnh Sóc Trăng; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó; - Công báo tỉnh; - Công thông tin điện tử tỉnh; - Lưu VT. Hồ Thị Cắm Đào CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY ĐỊNH Nội dung, mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyền thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định này quy định nội dung, mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân sô chuyển thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tính Sóc Trăng (bao gồm nội dung và mức chi để thực hiện một số hoạt động thuộc Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số lồng ghép vào các Chương trình mục tiêu quốc gia nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Chương trình mục tiêu quốc gia và phủ hợp với điều kiện thực tiễn tại tỉnh). 2. Đối tượng áp dụng Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô chuyên thành nhiệm vụ thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Chương II NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHUNG Điều 2. Chỉ mua thuốc, mẫu thực phẩm, phương tiện tránh thai, thiết bị y tế, sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao, dụng cụ, vật dụng đặc thù, trang thiết bị (đào tạo, truyền thông, tin học và quản lý) dùng cho hoạt động chuyên môn của từng Chương trình, hoạt động tại Quy định này (bao gôm cả mua phục vụ các lớp đào tạo, tập huấn để học viên thực hành lâm sàng và tiền lâm sàng (nếu eó)) Mức chi theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp và theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Điều 3. Chỉ tiêu hủy bơm kim tiêm, thuốc, vắc xin, phương tiện tránh thai, mẫu bệnh phẩm, vật tư, rác thải y tế độc hại, hóa chất hết hạn sử dụng (nếu có) thuộc chương trình; tiêu hủy hàng vô chủ là thực phẩm, nguyên liệu, vật tư, hóa chất sản xuất, chế biến thực phẩm vi phạm pháp luật về an toàn thực phẩm (bao gồm thực phẩm giả, thực phẩm nhái, thực phẩm kém chất lượng, thực phẩm không đảm bảo an toàn) phát hiện trong các đợt kiểm tra, giám sát thuộc chương trình theo quyết định xử lý của cơ quan nhà nước có thấm quyền 2 1. Mua nhiên liệu, hóa chất, vật tư dùng cho tiêu hủy (nếu có). 2. Thuê kho lưu giữ vật tư, hóa chất, mầm bệnh độc phải thực hiện tiêu hủy. 3. Thuê máy móc, thiết bị phục vụ tiêu hủy (nếu cần thiết). „ Mức chi quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này căn cứ vào dự toán được cập có thâm quyên phê duyệt, hợp đồng, hóa đơn, các chứng từ chỉ tiêu hợp pháp phù hợp với giá thị trường tại thời điêm thực hiện ở địa phương. 4. Chi vận chuyển: thuốc, vắc xin, phương tiện tránh thai, mẫu bệnh phẩm, thực phẩm, nguyên liệu sản xuất, chế biến thực phẩm; vật tư, hóa chất phục vụ sản xuất, kinh doanh cần tiêu hủy; trang thiết bị, người tham gia phục vụ tiêu hủy. Mức chi theo quy định tại Điều 5 Quy định này. 5. Thuê nhân công thực hiện việc tiêu hủy (nếu có): mức chỉ bằng 1,5 mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Trường hợp phải thuê cơ quan, đơn vị khác thực hiện việc tiêu hủy: mức chị thực hiện theo hợp đồng, hóa đơn của đơn vị thực hiện tiêu hủy. Điều 4. Chi sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì định kỳ và hiệu chỉnh các trang thiết bị, kho bảo quản (thuốc, phương tiện tránh thai, sinh phẩm, mẫu bệnh phẩm, vật tư, hóa chất) phục vụ hoạt động chuyên môn của các chương trình, hoạt động tại Quy định này do cấp có thẫm quyền phê duyệt Mức chỉ theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp và quy định của pháp luật về đấu thầu. Điều 5. Chỉ vận chuyển hàng hóa, mẫu bệnh phẩm, mẫu xét nghiệm từ nơi lẫy mẫu về cơ sở thực hiện xét nghiệm để phục vụ hoạt động chuyên môn của từng Chương trình, hoạt động, máy móc, trang thiết bị; chỉ phí đi lại của cán bộ y tế, dân số, người phục Vụ, cộng tác viên và đối tượng trong các đợt khám sàng lọc, phát hiện và triển khai các chiến dịch _ — l, Trường hợp đi lại, vận chuyển bằng các phương tiện công cộng: Mức hồ trợ theo giá vé phương tiện vận tải công cộng tại địa phương. 2. Trường hợp vận chuyền bằng dịch vụ bưu chính: Mức hỗ trợ theo giá dịch vụ bưu chính hiện hành. 3. Trường hợp thuê phương tiện đi lại, vận chuyên (nếu cần thiết): Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định việc thuê phương tiện. Mức chi theo hợp đồng thuê phương tiện (có tính đến giá vận tải phương tiện khác đang thực hiện cùng thời điểm tại vùng đó) trong phạm vi đự toán được giao. 4. Trường hợp tự túc phương tiện đi lại, vận chuyển bằng đường bộ (nếu cần thiết): Mức hỗ trợ bằng 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách địa giới hành chính và giá xăng tại thời điểm thực hiện hoạt động. Trường hợp vận chuyển nhiều hàng hóa, trang thiết bị, mẫu bệnh phẩm và con người trên cùng một phương tiện thì mức thanh toán tối đa không quá mức quy định nêu trên. 3 Điều 6. Chỉ hỗ trợ người cho và lấy mẫu xét nghiệm theo quy định về chuyên môn y tế để xác định các bệnh thuộc chương trình (riêng đối với Chương trình Tiêm chủng mở rộng chỉ áp dụng đối với các bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, sới, rubella, viêm gan B, viêm não Nhật Bản, viêm phổi/viêm màng não mủ do Hib, lao và bại liệt) trong các cuộc điều tra, thanh tra, kiểm tra, giám sát 1. Chi hỗ trợ người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu (trừ mẫu dịch não tủy): 7.000 đồng/mẫu. 2. Chi hỗ trợ người lấy mẫu dịch não tủy: 30.000 đồng/mẫu. 3. Chi hỗ trợ người cho mẫu máu tĩnh mạch: 30.000 đồng/mẫu, người cho mẫu máu mao mạch: 10.000 đồng/mẫu. Điều 7. Chỉ lấy, bảo quản, vận chuyền, xét nghiệm mẫu phục vụ công tác kiếm tra, đánh giá, giám sát chuyên môn, hỗ trợ kỹ thuật tại các tuyến và hướng dẫn thực hiện các hoạt động chuyên môn thuộc chương trình 1. Lấy, bảo quản hoặc mua mẫu xét nghiệm, mẫu phân tích: Mức chỉ lấy mẫu thực hiện theo Điều 6 Quy định này; việc bảo quản, mua mẫu theo chứng từ, hóa đơn hợp lệ và phù hợp với giá cả thị trường của địa phương tại thời điểm lây mẫu. 2. Vận chuyển mẫu phân tích từ nơi lấy mẫu về cơ sở thực hiện xét nghiệm: Thực hiện theo Điều 5 Quy định này. 3. Chi xét nghiệm, kiểm nghiệm mẫu: Mức chi thực hiện theo giá dịch vụ y tế của cơ quan có thẩm quyền quy định đối với cơ sở y tế công lập hiện hành. Đối với dịch vụ xét nghiệm, kiểm nghiệm chuyên từ phí sang cơ chế giá không thuộc danh mục sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá: Mức chi theo giá của đơn vị cung cấp dịch vụ. Điều 8. Chi tổ chức tư vấn, nói chuyện chuyên đề hướng dẫn bệnh nhân và người nhà bệnh nhân phòng, điều trị, chăm sóc và hỗ trợ tâm lý cho người bệnh; hỗ trợ tố chức các hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ thực hiện tư vẫn về nội dung chương trình 1. Trường hợp tư vấn, nói chuyện chuyên đề, hướng dẫn tập trung. a) Chỉ thủ lao giảng viên, báo cáo viên: Mức chỉ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định mức chỉ cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 4 b) Chi nước uống cho người tham dự: Mức chi theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tô chức chính trị - xã hội, các tô chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. c) Chỉ thuê địa điểm, hội trường, bàn ghế, trang thiết bị cần thiết (nếu có); chỉ tài liệu, văn phòng phâm, chỉ khác phục vụ hoạt động tư vấn, nói chuyện chuyên đề, hướng dẫn tập trung: Thực hiện theo quy định tại điểm ¡ khoản 2 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng. 2. Trường hợp đi tư vẫn, hướng dẫn tại cộng đồng. a) Hỗ trợ chi phí đi lại cho người tư vấn: Mức chỉ theo quy định tại Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng. b) Hỗ trợ tiền công tư vấn cho người tư vấn: 15.000 đồng/người được tư vân/lân tư vân, tôi đa 300.000 đông/người tư vân/tháng. Điều 9. Chỉ tố chức khám sàng lọc, sàng lọc phát hiện, quản lý sàng lọc, chiến dịch và khám lưu động tại cộng đồng đối với các bệnh, các hoạt động thuộc các chương trình, hoạt động tại Quy định này (bao gồm cả lồng ghép khám bệnh, chữa bệnh với khắc phục hậu quả thiên tai và củng cô quôc phòng, an nỉnh trên địa bàn thuộc phạm vỉ Chương trình quân dân y kết hợp. Riêng đối với Chương trình Tiêm chủng mở rộng chỉ thực hiện đối với các bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, sới, rubella, viêm gan B, viêm não Nhật Bản, viêm phối/viêm màng não mủ do Hib, thương hàn, lao, bại liệt) (sau đây viết tắt là khám sàng lọc) 1. Chi phí xét nghiệm, thủ thuật lẫy bệnh phẩm sinh thiết, làm tiêu bản mô bệnh học và các dịch vụ kỹ thuật y tế kháctheo chuyên môn y tế (nếu có). Mức chi thực hiện theo giá dịch vụ y tế của cơ quan có thâm quyền quy định đôi với cơ sở y tê công lập hiện hành. 2. Chỉ hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác khám sàng lọc ngoài chê độ công tác phí hiện hành a) Trường hợp là người đang hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước: Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y sỹ, y tá, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): Mức hỗ trợ là 125.000 đồng/người/ ngày khi thực hiện tại xã đặc biệt khó khăn theo Quyêt định của Thủ tướng Chính Phủ (sau đây viết tắt là xã ĐBKK); 90.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại các xã còn lại; 5 Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: Mức hỗ trợ 65.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã ĐBKK; 40.000 đông/người/ngày khi thực hiện tại các xã còn lại. b) Trường hợp là người không hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước: __ Người trực tiếp khám, xét nghiệm: Mức hỗ trợ bằng 1,3 lần mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi thiêu vùng đôi với người lao động làm việc theo hợp đông lao động; Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc (bao gồm cộng tác viên nêu có): Mức hỗ trợ băng mức lương tôi thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi thiêu vùng đôi với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. 3. Chi thuê địa điểm, bàn, ghế, phông, bạt (nếu có), thanh toán tiền nhiên liệu, điện, nước, vật tư y tê phục vụ công tác khám sàng lọc: Mức chi theo thực tê phát sinh trên cơ sở hóa đơn và chứng từ chi tiêu hợp pháp. Thời gian thực hiện một đợt khám tại một cụm khám và số lượng đối tượng khám tôi thiêu/ngày theo quy định về chuyên môn của Bộ Y tê; Người tham gia khám sảng lọc chỉ được hưởng 01 mức hỗ trợ theo quy định tại Điêu này hoặc theo quy định về nội dung chi đặc thù của hoạt động, chương trình tại Quy định này (nêu có). 4. Nội dung và mức chi quy định tại khoản 1, 2, và 3 Điều này được thực hiện khi có kê hoạch và dự toán chi được câp thâm quyên phê duyệt thực hiện. Điều 10. Chỉ hỗ trợ cộng tác viên y tế, dân số tại xã, phường, thị trấn 1. Mức hỗ trợ cộng tác viên y tế __ 8) Đối với xã, phường, thị trấn trọng điểm, xã ĐBKK: 200.000 đông/ngườ/tháng. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/người/tháng. Trường hợp cộng tác viên phụ trách nhiều chương trình, hoạt động thì 01 chương trình, hoạt động tăng thêm, cộng tác viên được hỗ trợ thêm 50.000 đồng/tháng. Thủ trưởng cơ quan y tế tại địa phương quyết định số lượng và đối tượng cộng tác viên của các chương trình, hoạt động tại quy định này bắt buộc phải có cộng tác viên thường xuyên. 2. Mức hỗ trợ cộng tác viên dân số: 200.000 đồng/người/tháng. Trường hợp cộng tác viên dân số kiêm nhiệm cộng tác viên y tẾ tại các chương trình, hoạt động được quy định tại khoản 1 Điêu này thì mỗi chương trình, hoạt động tăng thêm, cộng tác viên được hỗ trợ thêm 50.000 đông/tháng. Thủ trưởng cơ quan y tế tại địa phương chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan trình cấp có thâm quyền quyết định số lượng cộng tác viên dân số, đảm bảo tiêu chuẩn và số lượng bố trí tối thiểu theo quy định hiện hành của Bộ Y tế. 6 Chương II NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐẶC THÙ CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH, HOẠT ĐỘNG Điều 11. Hoạt động phòng, chống phong 1. Chi mua vật dụng đặc thù để cấp cho bệnh nhân phong thực hiện theo quy định của pháp luật vê đâu thâu. 2. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc và theo dõi bệnh nhân phong đa hóa trị liệu tại nhà, ngoài chế độ công tác phí hiện hành: Mức hỗ trợ như sau: a) Đối với bệnh nhân nhóm ít vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 6-9 tháng: 200.000 đông/bệnh nhân/đợt điêu trị đủ liêu. b) Đối với bệnh nhân nhóm nhiều vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 12-18 tháng: 400.000 đông/bệnh nhân/đợt điêu trị đủ liêu. 3. Chi thù lao cho người phát hiện bệnh nhân phong mới và giới thiệu hoặc đưa được họ đên cơ sở y tê khám chân đoán a) Bệnh nhân ở xã ĐBKK: 300.000 đồng/bệnh nhân. b) Bệnh nhân ở các xã còn lại: 200.000 đồng/bệnh nhân. Điều 12. Hoạt động phòng, chống lao 1. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây chính (lao phôi có băng chứng vi khuân học) tại cộng đông: 30.000 đồng/bệnh nhân lao có băng chứng vi khuân học. 2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế xã trực tiếp khám và vận chuyển mẫu đờm của người nghi lao tới tô chông lao tuyên huyện a) Đối với xã ĐBKK: 50.000 đồng/xã/tháng. b) Đối với các xã còn lại: 30.000 đồng/xã/tháng. 3. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát, theo dõi biên cô bât lợi, tư vân tuân thủ điêu trị bệnh nhân lao, lao kháng đa thuôc, lao tiêm ân điêu trị đủ thời gian theo hướng dân của Bộ Y tê (Chương trình chông lao quôc gia): a) Đối với xã ĐBKK: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng: 150.000 đồng/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 200.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - 11 tháng hoặc 400.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đọợt điêu trị 18 - 20 tháng. b) Đối với các xã còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng; 100.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đọt điêu trị; 150.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - I1 tháng hoặc 300.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 18 - 20 tháng. 7 Điều 13. Hoạt động phòng, chống sốt rét 1. Chỉ hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét tại gia đình. a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh (muỗi Anopheles): 5.000 đồng/mẫu. b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu. c) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt rét (từ khâu lấy máu, vận chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu. đ) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu. 2. Chi hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiển vi: 150.000 đồng/điểm kính hiển v1/tháng. 3. Chi trả công người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000 đông/người/đêm. 4. Chỉ trả công người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Điều 14. Hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết 1. Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất huyết tại gia đình. a) Xét nghiệm đề định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu. b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu. c) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu, vận chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu. d) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu. 2. Hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút, người trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi, người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tô chức chiến dịch như sau: a) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút: 40.000 đồng/mẫu; b) Chi trả công người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ bằng 1 sộ lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đôi với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. § c) Chi trả công cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến dịch (không kể thành viên của hộ gia đình): 5.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một ngày tối đa bằng mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Điều 15. Bảo vệ sức khỏe tâm thần 1. Chi phát hiện, quản lý và điều trị sớm cho bệnh nhân tâm thần Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi. 2. Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho bệnh nhân tâm thần tại gia đình, hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản tham gia phục hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng. Số lượng cán bộ, nhân viên y tế được hễ trợ do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định. Mức hỗ trợ như sau: a) Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho bệnh nhân tâm thần tại gia đình: 150.000 đồng/xã, phường, thị trắn/tháng. b) Hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản tham gia phục hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng: 20.000 đồng/bệnh nhân/tháng nhưng không quá 100.000 đồng/thôn, bản/tháng. Điều 16. Hoạt động phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng, chống các rồi loạn do thiếu lót Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế trong đợt khám sàng lọc, chiến dịch: 1. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu. 2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường máu, mức chi: 5.000 đồng/mẫu. 3. Chi công xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt 2.000 đồng/mẫu. 4. Chi công khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát 10.000 đồng/người được khám. 5. Chi nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng đường máu: 10.000 đồng/người. Điều 17. Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần cho bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng đồng: Mức hỗ trợ là 15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/cán bộ y 9 tế/ngày trong trường hợp hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điểm. Điều 18. Hoạt động y tế trường học Chỉ hỗ trợ lồng ghép giảng dạy các kiến thức phòng, chống bệnh, tật học đường trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân: 1. Chi hỗ trợ soạn giáo trình về V tế học đường: Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định tại Thông tư sô 76/2018/TT-BTC ngày 17 tháng § năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung, mức chi xây dựng chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học đôi với giáo dục đại học, giáo dục nghê nghiệp. 2. Chỉ thù lao giảng viên dạy chuyên đề về y tế học đường: Mức chỉ theo quy định tại Nghị quyết sô 16/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng. Điều 19. Chương trình Tiêm chủng mở rộng 1. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ liều trong chương trình tiêm chủng mở rộng (tiêm chủng đây đủ cho trẻ dưới I tuôi). a) Đối với xã ĐBKK: 24.000 đồng/trẻ uống hoặc tiêm đủ liều (tương đương 3.000 đông/trẻ/lân uông hoặc tiêm vặc xin). b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 12.000 đồng/trẻ uống hoặc tiêm đủ liêu (tương đương 1.500 đồng/trẻ/lân uông hoặc tiêm vắc xin). 2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ trong 24 giờ đâu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tê; tiêm BCG (vắc xin phòng ngừa bệnh lao) tại các bệnh viện; tiêm một trong các loại vắc xin: IPV (vắc xin bại liệt bât hoạ, viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, SỞI - rubella, DPT4 (vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván) cho trẻ 18 tháng tuổi; các vắc xin mới; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ sung. a) Đối với xã ĐBKK: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). 3. Chi hỗ trợ cán bộ tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và phụ nữ tuôi sinh đẻ. a) Đối với xã ĐBKK: 2.000 đồng/mũi. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 1.000 đồng/mũi. 4. Chi giám sát, điều tra một trường hợp liệt mềm cấp từ ngày phát hiện bệnh đên ngày thứ 60, lây và chuyên bệnh phâm theo quy định a) Đối với xã ĐBKK: 520.000 đồng/ca bệnh. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 400.000 đồng/ca bệnh. 10 5. Chi giám sát, điều tra một trường hợp nghỉ uốn ván sơ sinh, nghỉ sởi, nghỉ rubella, nghỉ viêm não Nhật Bản, chết sơ sinh từ ngày phát hiện ca bệnh, điều tra và hoàn thành phiếu điều tra theo quyết định của cấp có thâm quyền a) Đối với xã ĐBKK: 300.000 đồng/ca bệnh. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/ca bệnh. Điều 20. Hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (sau đây viết tắt là KHHGĐ) 1. Chi hỗ trợ thực hiện chính sách triệt sản a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc hộ nghẻo, hộ cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội; người dân sống tại thôn đặc biệt khó khăn; xã vùng dân tộc thiểu số, vùng bãi ngang, ven biên, hải đảo. b) Mức hỗ trợ: 600.000 đồng/người tự nguyện triệt sản. c) Hỗ trợ chỉ phí đi lại đối với người tự nguyện triệt sản đến trung tâm làm kỹ thuật triệt sản, cán bộ y tế xuống tuyến xã hoặc các cụm kỹ thuật làm phẫu thuật: Mức chỉ theo quy định tại Điều 5 Quy định này. 2. Chỉ bảo quản, tiếp nhận phương tiện tránh thai (sau đây viết tắt là PTTT) Thực hiện theo quy định tại Điều 2 và Điều 5 Quy định này. 3. Thực hiện tiếp thị xã hội PTTT theo đanh mục PTTT: Việc tổ chức triển khai thực hiện và cơ chế quản lý tài chính hoạt động tiếp thị xã hội PTTT thực hiện theo các quy định hiện hành. 4. Chi kiểm định chất lượng PTTT: Theo giá kiểm định đo cơ quan nhà nước có thầm quyền ban hành hoặc theo quy định của pháp luật về đấu thầu. 5. Chỉ thực hiện dịch vụ KHHGĐ, xử lý tai biến theo chuyên môn y tế đối với đối tượng tự nguyện triệt sản và người được cấp miễn phí phương tiện tránh thai: a) Chi thực hiện dịch vụ kế hoạch hóa gia đình và xử lý tai biến theo chuyên môn y tế đối tượng tự nguyện triệt sản và người được cấp miễn phí phương tiện tránh thai (bao gồm cả tiền công tiêm thuốc tránh thai): Mức chi theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập do cấp có thâm quyền quy định tại thời điểm thực hiện địch vụ. b) Hỗ trợ chi phí đi lại (một lượt đi và về) cho bệnh nhân thuộc hộ nghèo, người tự nguyện triệt sản hoặc được cấp PTTT (vòng, thuốc tiêm, thuốc cấy) miễn phí bị tai biến theo chuyên môn y tế đến kiểm tra tình hình bệnh tại cơ sở y tế chuyên khoa từ tuyến huyện trở lên (đối với các bệnh không thuộc danh mục bệnh do Bảo hiểm y tế chỉ trả và chưa được hỗ trợ từ các nguồn kinh phí khác) theo chỉ định của bác sĩ sau khi khám, sảng lọc phát hiện tại cộng đồng: Mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quy định này. lãi 6. Chi hỗ trợ cung câp dịch vụ tâm soát, chân đoán và điêu trị trước sinh và sơ sinh a) Đối tượng miễn phí thực hiện gói dịch vụ sàng lọc trước sinh và sơ sinh cơ bản gồm đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, bảo trợ xã hội; người dân tại thôn đặc biệt khó khăn; xã thuộc vùng dân tộc thiểu số; vùng nhiễm chất độc dioxin. b) Nội dung hỗ trợ: - Chi khám, siêu âm, xét nghiệm cần thiết để sảng lọc, chân đoán trước sinh và sơ sinh: Thực hiện theo quy trình chuyên môn y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định. Mức chi theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập do cấp có thâm quyền quy định tại thời điểm thực hiện dịch vụ (chỉ phí này đã bao gồm lấy mẫu máu mao mạch, mẫu máu gót chân trẻ sơ sinh, mẫu máu ngón tay bà mẹ trong sàng lọc, chân đoán trước sinh và sơ sinh); - Chỉ gửi mẫu để thực hiện sảng lọc, gửi thông báo kết quả sàng lọc của đối tượng (bao gồm cả kết quả âm tính hoặc dương tính); chi phí đi lại khi phải chuyên tuyến theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và chỉ định của thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh thực hiện dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh: Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quy định này. 7. Chi cập nhật thông tin biến động về Dân số, KHHGĐ của hộ gia đình từ Số chi chép ban đầu về dân số của cộng tác viên: 10.000 đồng/phiếu thu tin của ít nhất 05 hộ gia đình đã có thông tin tại Số A0 hoặc của một hộ gia đình mới. Chỉ xây dựng, quản lý, cập nhật cơ sở dữ liệu; củng có, kiện toàn kho dữ liệu chuyên ngành dân số; chia sẻ, kết nối với cơ sở dữ liệu các ngành liên quan: Thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguôn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật có liên quan; các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông. §. Chi hỗ trợ cung cấp dịch vụ tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn: a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội. b) Nội dung hỗ trợ: __ Chỉ tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn theo quy trình chuyên môn y tê do Bộ trưởng Bộ Y tê quy định: Mức chi theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tê công lập do câp có thâm quyên quy định tại thời điêm thực hiện dịch vụ. __ Chỉ gửi mẫu để thực hiện sảng lọc, gửi thông báo kết quả sàng lọc của đôi tượng (bao gôm cả kêt quả âm tính hoặc dương tính); chỉ phí đi lại khi phải chuyên tuyên theo phân tuyên chuyên môn kỹ thuật và chỉ định của thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh thực hiện dịch vụ khám sức khỏe trước khi kêt hôn: Thực hiện theo quy định tại Điêu 5 Quy định này. 12 Điều 21. Hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuôi 1. Chi phổ biến kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe người cao tuổi; hướng dẫn người cao tuổi kỹ năng phòng bệnh, chữa bệnh và tự chăm sóc sức khỏe: Nội dung và mức chỉ thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số 96/2018/TT-BTC ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng n8ười cao tuổi. 2. Chi triển khai mô hình điểm về chăm sóc sức khỏe dài hạn; mô hình chăm sóc sức khỏe tại cộng đồng, tại đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe tập trung người cao tuổi theo phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Y tế: Nội dung và mức chỉ theo chế độ chỉ tiêu tài chính hiện hành. Điều 22. Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em 1. Chi tổ chức các buổi hướng dẫn trình diễn thức ăn cho trẻ em dựa trên các sản phẩm, thực phẩm tại địa phương: Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Quy định này. Riêng chỉ mua các thực phẩm, nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động trình diễn bữa ăn cho trẻ em: Thực hiện theo giá thị trường tại địa phương và chứng từ chỉ tiêu hợp pháp, mức chỉ tối đa 10.000 đồng/trẻ/lần. Chỉ mua dụng cụ để trình diễn thực hiện theo giá thị trường tại địa phương và chứng từ chi tiêu hợp pháp. 2. Chi mua, vận chuyển các sản phẩm dinh dưỡng cấp miễn phí cho phụ nữ mang thai, phụ nữ sau sinh 01 tháng, trẻ em từ 06 tháng đến 23 tháng tuổi bị suy dinh dưỡng, trẻ em dưới 5 tuôi bị suy dinh dưỡng cấp tính: Việc mua sắm, theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp và theo quy định của pháp luật về đấu thầu, trong phạm vi dự toán được cấp có thâm quyền phê duyệt. Chi vận chuyển thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quy định này. Điều 23. Chương trình An toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là ATTP) 1. Chỉ triển khai kỹ thuật và thâm định phương pháp thử nghiệm; triển khai phương pháp thử nghiệm quôc tê, khu vực, đánh giá chât lượng phòng kiêm nghiệm a) Chi thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng. Nội dung và mức chi đặc thù bao gồm: Chi xây dựng đề cương dự kiến chương trình thử nghiệm: 1.000.000 đồng/đề cương; Chi thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng quốc tế và trong nước: Mức chi theo hợp đông, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp; Chi họp Hội đồng thử nghiệm thành thạo: Nội dung và mức chi thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành; 13 Tổng hợp, xử lý kết quả phân tích của các phòng kiếm nghiệm: 1.000.000 đông/báo cáo; Gửi kết quả phân tích cho cơ quan, đơn vị quản lý theo quy định: Mức chỉ theo giá cước dịch vụ bưu chính. b) Chỉ thuê hiệu chuẩn trang thiết bị kiêm nghiệm phục vụ chương trình: Mức chi theo giá dịch vụ kiêm nghiệm theo quy định của pháp luật vê giá. c) Chi chuẩn hóa phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuân TCVN ISO/IEC 17025:2017 đối với các cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm: Xây dựng, chuẩn hóa phương pháp thử ISO: 500.000 đồng/phương pháp thử; Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa: Mức chi 100.000 đồng/người/ngày, tối đa không quá 500.000 đồng/người/tháng. d) Chi đánh giá nội bộ tối đa không quá 2 lần/năm: Chi xây dựng đề cương đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/đề cương. Tổng hợp, báo cáo kết quả đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/báo cáo. Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa tải liệu, giám sát đánh giá nội bộ: 200.000 đồng/cán bộ/đợt đánh giá; tối đa không quá 5 cán bộ/đợt đánh giá. đ) Chỉ thuê đánh giá giám sát bên ngoài nhằm mở rộng, duy trì hệ thống ISO 17025:2017: mức chi thuê chuyên gia đánh, chỉ tiền di chuyên cho chuyên gia (vé xe, tàu, máy bay, taxI,..) chi thuê phòng nghỉ các mức chi theo giá dịch vụ, theo quy định của pháp luật về giả. 2. Chi phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm a) Chỉ cho hoạt động phân tích đữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc thực phẩm: 2.600.000 đồng/vụ ngộ độc thực phẩm. b) Chi thù lao người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch bệnh truyền qua thực phẩm (ngoài chế độ công tác phí; trường hợp cán bộ đã được hưởng phụ cấp chống dịch từ các nguồn kinh phí khác thì không hưởng chế độ thù lao này): Mức hỗ trợ như sau: Tại khu vực lũ lụt, thiên tai, thảm họa, ổ bệnh dịch truyền qua thực phẩm: Mức chỉ 130.000 đồng/người/ngày; Tại các khu vực, địa điểm khác: Mức chi 100.000 đồng/người/ngày. c) Chi xây dựng mô hình điểm về đảm bảo an toàn vệ sinh thực phâm đối với loại hình kinh doanh dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố; bếp ăn tập thể tại địa phương. Thủ trưởng đơn vị quản lý nhà nước chuyên môn cấp tỉnh tại địa 14 phương quyết định. Nội dung và mức chỉ: Chi xây dựng đề cương: 1.000.000 đồng/đề cương. Các nội dung khác theo quyết định của cấp có thâm quyền: mức chỉ thực hiện theo các quy định hiện hành, trong phạm vi dự toán được cấp có thâm quyền phê duyệt. Điều 24. Chương trình Phòng, chống HIV/AIDS 1. Tăng cường xét nghiệm phát hiện HIV/AIDS a) Chi xét nghiệm HIV, nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục (sau đây viết tắt là STI) phục vụ các hoạt động chuyên môn của Chương trình trong các đợt giám sát dịch tễ học HIV/AIDS, giám sát các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục (gồm giám sát trọng điểm, giám sát phát hiện, giám sát trọng điểm lồng ghép giám sát hành vi và các chỉ số sinh học) của các đối tượng bắt buộc phải xét nghiệm HIV theo quy định của pháp luật (bao gồm cả các đợt điều tra, phục vụ nghiên cứu): Mức chi áp dụng theo giá dịch vụ khám chữa bệnh, giá dịch vụ khám và điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV do cơ quan có thâm quyền phê duyệt đối với cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV công lập; b) Chi hỗ trợ xét nghiệm tìm các chất ma túy trong máu, nước tiểu và các xét nghiệm thường quy khác theo quy định của Bộ Y tế đối với người thuộc hộ nghỏo, hộ cận nghèo, người dân tộc thiểu số sống tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. Mức chỉ áp dụng theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, giá dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do cơ quan có thâm quyền phê duyệt đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế công lập; c) Chỉ hỗ trợ đối tượng nguy cơ cao cho mẫu máu, bệnh phẩm xét nghiệm phát hiện HIV/AIDS: 30.000 đồng/mẫu. 2. Chi triển khai can thiệp giảm tác hại và dự phòng lây nhiễm HIV a) Chi phụ cấp cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ: 500.000 đồng/người/tháng. Nhân viên tiếp cận cộng đồng đưa được đối tượng nguy cơ cao đi xét nghiệm có kết quả dương tính hoặc điều trị thuốc kháng HIV thì được hỗ trợ thêm 200.000 đồng/đối tượng, nhưng không quá 600.000 đồng/tháng. Trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được hưởng chế độ thù lao từ các nguôn kinh phí khác thì không được hưởng chê độ thù lao từ nguồn kinh phí chương trình và ngược lại; b) Chỉ hỗ trợ sinh hoạt nhóm tuyên truyền viên đồng đẳng hàng tháng: Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng: 10.000 đồng/thành viên/tháng, nhưng tối đa 1.200.000 đông/nhóm/năm; 15 c) Chỉ thăm hỏi khi thành viên trong nhóm tuyên truyền viên đồng đăng bị ôm đau: 100.000 đông/lân, tôi đa 3 lân/năm; đ) Trợ cấp một lần đối với thành viên tuyên truyền viên đồng đẳng có nhiều thành tích đóng góp trong công tác phòng, chống HIV/AIDS có hoàn cảnh khó khăn: 200.000 đông/thành viên; Số lượng nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ, số nhóm và số lượng thành viên nhóm tuyên truyền viên đồng đẳng do thủ trưởng cơ quan chuyên môn về y tế tại địa phương quyết định phù hợp với thực tế của địa phương. 3. Chi hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con a) Hỗ trợ chỉ phí điều trị nhiễm trùng cơ hội cho người nhiễm HIV đo tai nạn nghề nghiệp, rủi ro của kỹ thuật y tế, người dân có nguy cơ rủi ro lây nhiễm HIV khi tham gia cứu nạn, phòng tội phạm, phụ nữ mang thai, trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, người dân tộc thiểu số cư trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK (trừ đối tượng đã được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán chỉ phí khám chữa bệnh từ nguồn quỹ Báo hiểm y tế hoặc được hỗ trợ từ các nguồn kinh phí khác) với mức hỗ trợ là 200.000 đồng/người/năm; b) Hỗ trợ tình nguyện viên tham gia chăm sóc, điều trị người nhiễm HIV tại cộng đồng ở các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK: Mức hỗ trợ 350.000 đồng/người/tháng. Số lượng tình nguyện viên do thủ trưởng cơ quan chuyên môn y tế cấp tỉnh quyết định phù hợp với số lượng người nhiễm HIV/AIDS cần được chăm sóc, điều trị trên địa bản tỉnh; c) Hỗ trợ dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: Chi xét nghiệm HIV cho phụ nữ mang thai tự nguyện xét nghiệm HIV, trẻ em dưới 18 tháng tuổi sinh ra từ người mẹ nhiễm HIV/AIDS. Mức chỉ áp dụng theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, giá dịch vụ khám và điều trị HIV/AIDS do cơ quan có thâm quyền phê duyệt đối với cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở điều trị HIV/AIDS công lập. Điều 25. Chương trình đảm bảo máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý huyết học 1. Chi thực hiện chương trình ngoại kiểm xét nghiệm sàng lọc đơn vị máu bảo đảm an toàn truyền máu phòng, ngừa lây nhiễm HBV (viêm gan B), HCV (viêm gan C), HIV, giang mai. a) Chi phí thu thập tài liệu, nhập liệu, tổng hợp phân tích kết quả và viết báo cáo: 150.000 đồng/đơn vị; b) Cập nhật tài liệu, quy trình chất lượng liên quan đến chương trình ngoại kiêm (EQAS: External Quality Assessment): 500.000 đồng/quy trình; c) Chi hỗ trợ người xây dựng và bảo quản ngân hàng mẫu: 10.000 đồng/mẫu; l6 d) Chi hỗ trợ người điều chế và xét nghiệm bộ mẫu: 100.000 đồng/mẫu. 2. Về hỗ trợ hoạt động xây dựng lực lượng hiến máu dự bị để xây dựng ngân hàng máu sống: Hỗ trợ kinh phí lập kế hoạch, chương trình, viết báo cáo: Tối đa 500.000 đồng đối với cấp xã, huyện; 1.000.000 đồng đối với cấp tỉnh. Điều 26. Chương trình Quân dân y kết hợp Chi hỗ trợ công tác huấn luyện, diễn tập lực lượng y tế cơ động nhằm đáp ứng yêu cầu can thiệp nhanh trong các tình huống khẩn cấp, mức chỉ bồi dưỡng diễn tập: 200.000 đồng/người/ngày. Điều 27. Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế 1. Chỉ tô chức mít tinh, tháng hành động, chiến dịch truyền thông, truyền thông lồng ghép: a) Hỗ trợ những người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và tư vẫn (ngoài chế độ công tác phí hiện hành): 50.000 đồng/người/buỗi; b) Hỗ trợ cho người tham gia chiến dịch: 50.000 đồng/người/buổi. Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ quyết định số lượng người tham gia chiến dịch tuyên truyền, truyền thông trong phạm vi dự toán được giao; c) Tiền công phát thanh viên: 60.000 đồng/người/buôi; đ) Hỗ trợ chi phí xăng xe: 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách địa giới hành chính và giá xăng tại thời điểm tô chức; đ) Chi thuê phương tiện đi lại, hội trường, địa điểm, bàn ghế, trang thiết bị và các chỉ phí cần thiết khác: Mức chi theo hóa đơn, hợp đồng, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và theo quy định của pháp luật về đấu thầu. 2. Chi sản xuất, biên tập các chương trình, tọa đàm, phóng sự trên các phương tiện thông tin đại chúng (phát thanh, truyền hình, báo chí); chi mua, sản xuất, nhân bản, phát hành, sửa chữa các sản phẩm truyền thông, thông tin khác (tờ rơi, áp-phích, pa-nô, khẩu hiệu, đoạn băng hình (video clip)) để tăng cường nội dung thông tin, tuyên truyền về chương trình: Mức chi theo hóa đơn, hợp đồng, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp và theo quy định của pháp luật về đấu thầu. 3. Chi tổ chức các buổi tọa đàm, các lớp giáo dục truyền thông, tư vấn, nói chuyện chuyên đề, đối thoại chính sách liên quan đến các hoạt động, chương trình: Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều § Quy định này. 4. Chi hỗ trợ biên tập các nội dung truyền thông tại cộng đồng: 100.000 đồng/tin, bài dưới 350 từ; 150.000 đồng/tin, bài từ 350 từ đến dưới 600 từ; 200.000 đồng/bải từ 600 từ trở lên. 17 5. Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về chính sách, pháp luật, kiến thức liên quan đến hoạt động, chương trình, bao gồm: a) Chi đăng báo và thông tin trên các phương tiện truyền thông để phát động và thông báo thể lệ cuộc thi: Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ quyết định các nội dung chi phù hợp. Mức chi theo hợp đồng và chứng từ chỉ tiêu hợp pháp khác, trong phạm vi dự toán được giao và theo quy định của pháp luật về đấu thầu. b) Các khoản chỉ khác (nếu có) như: chỉ thuê dẫn chương trình; chi biên soạn đề thi, đáp án, thù lao cho ban giám khảo, ban tô chức; chỉ giải thưởng cho cá nhân, tập thể; văn phòng phẩm; hỗ trợ chi phí đi lại, tiền ăn, thuê phòng nghỉ cho người dự thi ở xa nơi tô chức: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phô biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở. - Chương IV NGUOÔN KINH PHÏÍ THỰC HIỆN Điều 28. Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn ngân sách địa phương theo phân cấp hiện hành và các nguồn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật./.
[ { "FileName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/13_2024_nq_hdnd_170824174754.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-132024nqhdnd-363570-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/13_2024_nq_hdnd_170824174754.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 363570, "DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": "13/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-07-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam", "SignerName": "Đặng Thanh Sơn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2024-08-17T17:30:28.593", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 270996, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 3896/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra (COVID-19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-10-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-20T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 272733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-10-28T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-28T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 286938, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 33/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định Danh mục bệnh truyền nhiễm nhóm B được ưu tiên bố trí ngân sách cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 221571, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2022-04-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-01T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 363570, "DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": "13/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-07-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam", "SignerName": "Đặng Thanh Sơn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2024-08-17T17:30:28.593", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 270996, "DocName": "Quyết định 3896/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra (COVID-19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-10-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-20T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 272733, "DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-10-28T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-28T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 286938, "DocName": "Thông tư 33/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định Danh mục bệnh truyền nhiễm nhóm B được ưu tiên bố trí ngân sách cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
363,570
24 10:20:58 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: |2 /2024/NQ-HĐND Hà Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2024 NGHỊ QUYẾT Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 2 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM: KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng Ố năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phỏủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng II năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyễn nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Thông tư số 33/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Y tế quy định danh mục bệnh truyền nhiễm nhóm B được ưu tiên bố trí ngân sách cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh; Thực hiện Nghị quyết số 174/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết trong phòng, chống dịch Covid-19 do Chính phú ban hành, Thực hiện Quyết định số 3696/QĐÐ-BYT ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Bộ Y tế về việc điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vì rút Corona gây ra (Covid-19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; Xét Tờ trình số 1333/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 08/2022/NỢ- HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiện Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Điều 2. Điều khoản thi hành Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam Khóa XIX, Kỳ họp thứ mười tám (K} họp thường lệ giữa năm 2024) thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024. Ko nh - KT. CHỦ TỊCH - uôc hội; ^ % “Sgffidi-dif, PHÓ CHỦ TỊCH - Các Bộ: Tài chính, Y tế; - Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính, Y tế; - Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, Uỷ ban MTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Ban, các Tổ, các Đại biểu HĐND tỉnh, - Các sở: Tài chính, Y tê, Tư pháp; - TT HĐND; UBND các huyện, TX, TP; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT.
[ { "FileName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/8/09_2024_nq_hdnd_230824150642.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-092024nqhdnd-364174-d1/uploaded/vietlawfile/2024/8/09_2024_nq_hdnd_230824150642.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 364174, "DocName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "H1Tag": null, "DocIdentity": "09/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Nguyễn Trung Hải", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; Chính sách", "CrDateTime": "2024-08-23T15:06:41.64", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 63407, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 40/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2011-07-27T00:00:00", "EffectDate": "2011-10-01T00:00:00", "IssueYear": 2011, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 106740, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 29/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2016-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196222, "DocGroupId": 1, "DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2021-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 206192, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 75/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-07-24T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 215253, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 260448, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 55/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-07-21T00:00:00", "EffectDate": "2023-09-05T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 358876, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 77/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023 của Chính phủ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-01T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 215198, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2022-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 13 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 14 }
{ "Doc": { "DocId": 364174, "DocName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "H1Tag": null, "DocIdentity": "09/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Nguyễn Trung Hải", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; Chính sách", "CrDateTime": "2024-08-23T15:06:41.64", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 13, "DocRelateList": [ { "DocId": 63407, "DocName": "Quyết định 40/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2011-07-27T00:00:00", "EffectDate": "2011-10-01T00:00:00", "IssueYear": 2011, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 106740, "DocName": "Quyết định 29/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2016-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196222, "DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2021-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 206192, "DocName": "Nghị định 75/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-07-24T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 215253, "DocName": "Nghị định 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 260448, "DocName": "Nghị định 55/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-07-21T00:00:00", "EffectDate": "2023-09-05T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 358876, "DocName": "Nghị định 77/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023 của Chính phủ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2024-07-01T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 215198, "DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2022-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 09/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
364,174
VĂN TH NG ĐOÀN ĐẠI BIÊU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂ 18.07.2024 \ 06:05 +07:00 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Só: jŸ /2024/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngày,| tháng 7 năm 2024 NGHỊ QUYẾT Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 16 Căn cứ Luật Tổ chúc chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điểu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Pháp lệnh số 02/2020/UBTVOH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Khóa XIV Ưu đãi người có công với cách mạng; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chỉ tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Căn cứ Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 07 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cắp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 53/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bỏ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 07 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ wu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 77/2024/ND-CP ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điễu của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng đã 2 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Xét Tò trình số 126/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 và Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Nghị quyết về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi súc khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. 2. Đối tượng áp dụng a) Người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng đăng ký thường trú tại tỉnh Vĩnh Phúc, thuộc đối tượng được hưởng chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe theo quy định tại Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. b) Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến đăng ký thường trú tại tỉnh Vĩnh Phúc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. tử 3. Nguyên tắc, điều kiện áp dụng a) Ngoài các chính sách ưu đãi theo quy định của trung ương, đối tượng người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng và thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến đăng ký thường trú tại tỉnh Vĩnh Phúc được hưởng thêm chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết này. b) Đối tượng hưởng chính sách điều dưỡng theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về một số chính sách đặc thù trong công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng; thăm hỏi khi ốm đau; gặp mặt, thăm và chúc tết; thăm viếng và tô chức lễ tang của tỉnh Vĩnh Phúc không thuộc đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết này. 4. Chính sách hỗ trợ a) Hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe: Đối tượng thuộc diện điều dưỡng một năm một lần: Hỗ trợ điều dưỡng tại gia đình mức 2.510.100 đồng/người/năm. Đối tượng thuộc diện điều dưỡng hai năm một lần: Đối tượng trong năm không hưởng chế độ điều dưỡng từ nguồn kinh phí trung ương được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết này, cụ thể như sau: Điều dưỡng tại gia đình 2.5 10.100 đồng/người/năm; điều dưỡng tập trung 5.520.200 đồng/người/năm (mức hỗ trợ này chưa bao gồm chỉ phí đưa, đón trong thời gian đi điều dưỡng tập trung). Mức hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe Nghị quyết này bằng với mức do Chính phủ quy định và được điều chỉnh tương ứng khi Chính phủ điều chỉnh mức chuẩn trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng theo từng thời kỳ. b) Hỗ trợ thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến 1.750.000 đồng/người/tháng (bằng trung bình cộng của chuẩn nghèo đa chiều khu vực nông thôn và khu vực thành thị giai đoạn 2021-2025) và được điều chỉnh tương ứng khi Chính phủ điều chỉnh quy định mức chuẩn nghèo theo từng thời kỳ. 5. Kinh phí thực hiện Kinh phí thực hiện do ngân sách tỉnh đảm bảo và được bố trí trong dự toán hàng năm của cơ quan, đơn vị. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 2l tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách đặc thù hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khoẻ đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ Lậ—~ hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và chính sách hỗ trợ quy định tại điểm b khoản 4 Điều 1 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2024; chính sách quy định tại điểm a khoản 4 Điều 1 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. ——- ơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; PHÓ CHỦ TICH - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, Thường, trực Hội đồng nhân dân, Uỷ biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh; - Văn phòng: Tỉnh ủy, Uỷ ban nhân dân tỉnh; - Thường trực các huyện ủy, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; - Thường trực Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trân; - Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; - Lưu: VT, CTHĐND (01). Ð (1000). LÄ
[ { "FileName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/10/11_2024_nq_hdnd_021024163458.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112024nqhdnd-367295-d1/uploaded/vietlawfile/2024/10/11_2024_nq_hdnd_021024163458.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 367295, "DocName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận", "SignerName": "Phạm Văn Hậu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-10-02T16:34:58.317", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 257704, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 13/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước cung cấp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-29T00:00:00", "EffectDate": "2023-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 367295, "DocName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-21T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận", "SignerName": "Phạm Văn Hậu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-10-02T16:34:58.317", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 259728, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 16/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 257704, "DocName": "Thông tư 13/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước cung cấp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-29T00:00:00", "EffectDate": "2023-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
367,295
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc Số: 11 /2024/NQ-HĐND Ninh Thuận, ngày I1 tháng 7 năm 2024 NGHỊ QUYÉT Bãi bỏ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 19 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; __ Căn cứ Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm ngày 18 tháng 06 năm 2020; Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Quy định chỉ tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phú Ouy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 13/2023/TT-BYT ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định khung giá và phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước cung cấp; Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Bằi bỏ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bó toàn bộ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận. Điều 2. Quy định chuyển tiếp Người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: Tiếp tục áp dụng mức giá quy định tại Nghị quyết só 06/2019/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân đân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày I1 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2024./. Aới nhận: CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; _ - Chính phủ; - Ban Công tác đại - Vụ Pháp chế (Bộ Y tế); - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư Pháp); ~ Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; ~ Ủy ban nhân dân tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh; - Đại biêu HĐND tỉnh; - VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND; UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - - TT. HĐND, UBND các huyện, thành phô; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Trang TTĐT HĐND tỉnh; ~ Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND. Phạm Văn Hậu
[ { "FileName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/11/06_2024_nq_hdnd_061124170056.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-062024nqhdnd-371757-d1/uploaded/vietlawfile/2024/11/06_2024_nq_hdnd_061124170056.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 371757, "DocName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "H1Tag": null, "DocIdentity": "06/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-03-29T00:00:00", "EffectDate": "2024-03-29T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2024-11-06T17:00:56.4", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 272733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-10-28T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-28T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 183706, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của Thành phố Hà Nội", "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2020-05-15T00:00:00", "EffectDate": "2020-05-15T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 229034, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của Thành phố Hà Nội", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-06-23T00:00:00", "EffectDate": "2021-06-23T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 207548, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 17/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định ngân sách Nhà nước đảm bảo chi phí thực hiện hỏa táng đối với người tử vong dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn Thành phố Hà Nội", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-08-13T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-13T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 207546, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 15/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định một số chính sách đặc thù của Thành phố Hà Nội hỗ trợ đối tượng bị ảnh hưởng, gặp khó khăn do đại dịch COVID-19", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-08-13T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-13T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5 }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "Count": 3 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 371757, "DocName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "H1Tag": null, "DocIdentity": "06/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-03-29T00:00:00", "EffectDate": "2024-03-29T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2024-11-06T17:00:56.4", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 272733, "DocName": "Nghị quyết 174/NQ-CP của Chính phủ bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-10-28T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-28T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 183706, "DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của Thành phố Hà Nội", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "IssueDate": "2020-05-15T00:00:00", "EffectDate": "2020-05-15T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" } ] }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
371,757
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÓ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 06/2024/NQ-HĐND Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024 NGHỊ QUYÉT Bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid-19 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÀ NỘI KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Luật Sửa đổi, bô sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I] năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đôi, bô sung một sô điêu của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Thực hiện Nghị quyết số 174NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ ban hành về việc bãi bỏ một số Nghị quyết phòng, chống dịch Covid-19 do Chính phủ ban hành, Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày ngày 12 tháng 3 năm 2024 của UBND thành phó Hà Nội về việc đề nghị ban hành Nghị quyêt bãi bỏ một số quy định về phòng, chống dịch Covid- I9 thuộc thẩm quyên của Hội đông nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-BKTNS ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đông nhân dân Thành phố, ý kiên thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đông nhân dân Thành phố tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ các Nghị quyết sau: 1. Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Hội đông nhân dân Thành phô quy định một số chê độ chi đặc thù trong phòng, chông dịch Covid-19 của thành phô Hà Nội. 2. Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Thường trực Hội đông nhân dân Thành phô quy định một số chính sách đặc thù của thành phó Hà Nội hỗ trợ đối tượng bị ảnh hưởng, gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. 3. Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phô về việc quy định ngân sách nhà nước đảm bảo chi phí thực hiện hoả táng đôi với người tử vong dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn thành phố Hà Nội. 2 Điều 2. Bãi bỏ một một phần Nghị quyết sau: Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc quy định một sô cơ chế, nội dung, mức chỉ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phó Hà Nội. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Giao Ủy ban nhân dân thành phó Hà Nội tổ chức thực hiện Nghị quyết này. ‹ 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, các Ban Hội đông nhân dân, các Tô đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân thành phô Hà Nội giám sát quá trình tô chức thực hiện Nghị quyết. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội, các tổ chức chỉnh trị - xã hội thành phố Hà Nội phối hợp tham gia giám sát thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 1Š thông qua ngày 29 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kê từ ngày ký./ Z2_ Nơi nhận: 4 CHỦ TỊCH - Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; - Thường trực Thành ủy Hà Nội; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố; \. - Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội; - Đại biểu HĐND Thành phố; - Các Ban của HĐND Thành phó; - Các VP: Đoàn ĐBQH và HĐND TP, UBND TP; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố; - TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã; - Trung tâm Thông tin điện tử Thành phế; - Trang TTĐT của HĐND TP; - Lưu: VT.
[ { "FileName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/11/05_2024_nq_hdnd_061124170611.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052024nqhdnd-371759-d1/uploaded/vietlawfile/2024/11/05_2024_nq_hdnd_061124170611.pdf.aspx", "LanguageId": 1 }, { "FileName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND ", "FilePath": "uploaded/vietlawfile/2024/11/phu_luc_061124170612.xls", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052024nqhdnd-371759-d1/uploaded/vietlawfile/2024/11/phu_luc_061124170612.xls.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 371759, "DocName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "05/2024/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-03-29T00:00:00", "EffectDate": "2024-04-08T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-11-06T17:06:11.523", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 242305, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 277434, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 21/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-11-17T00:00:00", "EffectDate": "2023-11-17T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 288711, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179780, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2019-12-04T00:00:00", "EffectDate": "2020-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 12 }
{ "Doc": { "DocId": 371759, "DocName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "05/2024/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2024-03-29T00:00:00", "EffectDate": "2024-04-08T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Nguyễn Ngọc Tuấn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-11-06T17:06:11.523", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 242305, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 15/2023/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-01-09T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 277434, "DocName": "Thông tư 21/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-11-17T00:00:00", "EffectDate": "2023-11-17T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 288711, "DocName": "Nghị định 96/2023/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-12-30T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 179780, "DocName": "Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2019-12-04T00:00:00", "EffectDate": "2020-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
371,759
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÓ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2024/NQ-HĐND Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024 NGHỊ QUYẾT Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các eơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÀ NỘI KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 15 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chỉ tiêt một sô điêu của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng I1 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 1] năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng I1 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp. Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày l1 tháng 3 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc đề nghị ban hành Nghị quyết 1y định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu câu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý; Báo cáo 2 thẩm tra số 17/BC-BVHXH ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ban Văn hóa- Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 90/BC- UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đông nhân dân Thành phố tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Ban hành “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiêm y tê nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu tại các cơ SỞ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội quản lý”, cụ thê như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu câu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý và thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đôi với một sô trường hợp. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội; các trường hợp thực hiện dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý. 3. Nguyên tắc xác định giá dịch vụ y tế Bằng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tối thiêu quy định tại Phụ lục số I, II, III kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế (có danh mục và Phụ lục chỉ tiết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cáu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý kèm theo Nghị quyế) và thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đôi với một sô trường hợp theo nguyên tắc sau: a) Các bệnh viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến Thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tê quận, huyện, thị xã thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương. b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực: Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bỗ sung một số quy định liên quan đến 3 điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đôi với trường hợp được Sở Y tê quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu. d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn: Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật băng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục HI kèm theo Nghị quyết này. Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá băng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. đ) Nhà hộ sinh: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Mức giá thanh toán tiên giường bệnh áp dụng băng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. 4. Danh mục, giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Danh mục, giá 10 dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe (Phụ lục ]; b) Danh mục, giá 06 dịch vụ ngày giường bệnh (Phụ /„c 1D); c) Danh mục, giá 1.938 dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm (Phụ lục 1T); d) Bồ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế (P„ lục I). 5. Ngoài các nội dung được quy định nêu trên, các nội dung khác thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư sô 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tê quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dân áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một sô trường hợp. Điều 2: Điều khoản chuyền tiếp Tiếp tục áp dụng danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chỉ phí đã quy định tại các Quyêt định của Bộ trưởng Bộ Y tê về việc ban hành Danh mục kỹ thuật tương đương thực hiện Thông tư 37/2018/TT-BYT. Điều 3: Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo làm tốt công tác tuyên truyền để người dân hiểu về việc điều chỉnh giá dịch vụ y tế là thực hiện chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước; chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý tiếp tục nâng cao chất lượng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, chất lượng phục 4 vụ người bệnh; tiếp tục đổi mới phong cách và thái độ phục vụ, nâng cao sự hài lòng của người bệnh. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu, các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyét. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp của thành phố Hà Nội tuyên truyền, vận động tạo sự đồng thuận trong Nhân dân và tham gia giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết. 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 29/3/2024, có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 4 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân Thành phó về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. '-„2— Nội nhận #- CHỦ TỊCH - Ủy ban thường vụ Quôc hội; k - Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội; - Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; - Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính; - Thường trực Thành ủy; - Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ Thành phố; - Đại biêu HĐND Thành phố; - Các Ban HĐND Thành phố; - Văn phòng Thành ủy, các Ban Đảng Thành ủy, - Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND TP, UBND TP; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố; - TT HĐND, UBND, UBMTTQ các quận, huyện, thị xã; - Công báo Thành phố, Cổng GTĐT TP; - Lưu: VT. Kếuyễn Ngọc Tuấn
[ { "FileName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/54_NQ_HDND_271223141347.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-54nqhdnd-285910-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/12/54_NQ_HDND_271223141347.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 285910, "DocName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình giai đoạn 2020-2023", "H1Tag": null, "DocIdentity": "54/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2023-12-08T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình", "SignerName": "Nguyễn Tiến Thành", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-12-27T14:02:54.15", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175007, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 39/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2020-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 182243, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-04-06T00:00:00", "EffectDate": "2020-04-06T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 10, "EffectStatusName": "Không còn phù hợp" }, { "DocId": 214346, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 114/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-12-16T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-16T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 216275, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự của Quốc hội, số 03/2022/QH15", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-01-11T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-01T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 251424, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-05-04T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 285910, "DocName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình giai đoạn 2020-2023", "H1Tag": null, "DocIdentity": "54/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2023-12-08T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình", "SignerName": "Nguyễn Tiến Thành", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-12-27T14:02:54.15", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175007, "DocName": "Luật Đầu tư công của Quốc hội, số 39/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2020-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 182243, "DocName": "Nghị định 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-04-06T00:00:00", "EffectDate": "2020-04-06T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 10, "EffectStatusName": "Không còn phù hợp" }, { "DocId": 214346, "DocName": "Nghị định 114/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-12-16T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-16T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 216275, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự của Quốc hội, số 03/2022/QH15", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-01-11T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-01T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 251424, "DocName": "Nghị định 20/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-05-04T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-01T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 54/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình giai đoạn 2020-2023", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
285,910
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 27/NQ-HĐND Thái Bình, ngày |ƒ tháng 12 năm 2023 NGHỊ QUYẾT Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tăng cường hệ thống M tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BẢY Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Đầu tư công, Lu Đẩu tự theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật thấu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm 2022; Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Căn cứ Nghị định số 1 14/2021LNĐ- CP ngày l6 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay tu đãi của nhà tài trợ nước ngoài, Căn cứ Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chỉnh phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Tăng cường hệ thống y tẾ tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023” sử dụng vốn vay .. QDÁ của Chính phủ Đúc; Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đâu tư Dự án Tăng Cường hệ thông y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiễn thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. vg€”” 2 QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023 với những nội dưng sau: 1. Bổ sung mục Quy mô đầu tư: Đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế các chuyên khoa chân đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, xét nghiệm, hồi sức cấp cứu, phẫu thuật ngoại khoa, tiết niệu, nhãn khoa, răng hàm mặt và kiểm soát nhiễm khuẩn cho Bệnh viện Phụ sản Thái Bình, Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Hưng, Bệnh viện Đa khoa huyện Quỳnh Phụ, Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, Bệnh viện Đa khoa huyện Tiền Hải và Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình; đào tạo, hướng dẫn nhân viên y tế về nội dung sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ, quản lý chất thải và nước thải y tế. 2. Điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: Từ năm 2020 đến hết năm 2026. 3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 381/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án “Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020 - 2023” sử dụng vôn vay QDA của Chính phủ Đức; trong đó, giữ nguyên tông mức đầu tư dự án bằng đồng Euro, đồng Việt Nam sẽ được quy đổi theo tỷ giá tại từng thời điểm. Điều 2. Tế chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh: 1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật. 2. Chỉ đạo các sở, ngành tham mưu cấp có thẩm quyền phân bổ vốn đối ứng ngân sách tỉnh cho Dự án; tiếp tục rà soát, tham mưu cấp có thâm quyền bổ sung vốn đối ứng ngân sách tỉnh cho Dự án theo đúng quy định. 3. Chỉ đạo Chủ đầu tư: a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thời gian bô trí vôn thực hiện Dự án theo quy định của Luật Đầu tư công. b) Thực hiện lập Báo cáo nghiên cứu khá thi điều chỉnh trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; khân trương triển khai thực hiện Dự án, đảm bảo hoàn thành theo thời gian được phê duyệt; e) Căn cứ quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt Danh mục trang thiết bị chỉ tiết đảm bảo đúng mục tiêu, phù hợp với nhù câu của đơn vị thụ hưởng, đảm bảo hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chỉ phí đầu tư. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyêt này. kvwxt€ 3 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tô đại biểu, đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc tô chức triển khai, thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVH Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./. eéàă— Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Y tế; - Thường trực Tỉnh ủy; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; ˆ Ủy ban nhân dân tỉnh; ¬ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI; - Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; ~ Kho bạc Nhà nước Thái Bình; - Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; ¬ Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố; - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; - Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quếc' hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình; - Lưu: VT, CTHĐg—_
[ { "FileName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/57_2023_NQ_HDND_261023100939.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-572023nqhdnd-272189-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/57_2023_NQ_HDND_261023100939.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 272189, "DocName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "57/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-10-20T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai", "SignerName": "Hồ Văn Niên", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-26T10:04:05.55", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 272189, "DocName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "57/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-10-20T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai", "SignerName": "Hồ Văn Niên", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-26T10:04:05.55", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 57/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
272,189
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 57/2023/NQ-HĐND Gia Lai, ngày 20 tháng 10 năm 2023 NGHỊ QUYÉT Quy định nội dung chỉ, mức chỉ đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BÓN (CHUYÊN ĐÈ) Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đôi, bô sung một sô điêu của Luật Tô chức Chính phú và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một sô điễu của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 2241/TTr-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyêt quy định nội dụng chỉ, mức chỉ đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân số trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 129/BC- BVHXH ngày 12/10/2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biếu Hội đông nhân dân tại k) họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế dự phòng - dân sô trên địa bàn tỉnh Gia Lai. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ quan, đơn vị, tô chức, cá nhân quản lý, sử dụng, thụ hưởng nguồn ngân sách cấp tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác đề triển khai thực hiện công tác y tế dự phòng - dân số. b) Các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù công tác y tế dự phòng 1. Nội dung chi và mức chi hỗ trợ người thực hiện tư vấn, nói chuyện chuyên đề hướng dẫn bệnh nhân và người nhà bệnh nhân phòng, điều trị, chăm sóc và hỗ trợ tâm lý cho người bệnh. 2 a) Chỉ hỗ trợ người thực hiện tư vấn, nói chuyện chuyên đề, hướng dẫn tập trung: Mức chỉ theo quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 98/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chỉ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Trường hợp báo cáo viên là cộng tác viên, nhân viên y tế thôn, bôn, buôn, plei, làng, tổ dân phố: Áp dụng mức chi cho giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống. b) Trường hợp tư vấn thường xuyên hằng tháng tại cơ sở xét nghiệm HIV, cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế: Hỗ trợ người thực hiện tư vân: 100.000 đồng/người thực hiện tư vấn/buổi tư vấn, tối đa 500.000 đồng/người thực hiện tư vắn/tháng. Số lượng người thực hiện tư vấn do người đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế, dân số quyết định. c) Trường hợp đi tư vấn, hướng dẫn tại cộng đồng: Ngoài chế độ công tác phí theo quy định, người thực hiện tư vân, hướng dân được hỗ trợ theo đối tượng được tư vấn, hướng dẫn với mức hỗ trợ 15.000 đồng/người được tư vấn, hướng dân/lần tư vấn, hướng dẫn, tối đa 300.000 đồng/người thực hiện tư vấn, hướng dẫn/tháng. Riêng tư vấn, hướng dẫn về an toàn thực phẩm, mức hỗ trợ 30.000 đồng/cơ sở được tư vân, hướng. dẫn/lần tư vấn, hướng dẫn, tối đa 450.000 đồng/người thực hiện tư vấn, hướng dẫn/tháng. 2. Nội dung chỉ và mức chỉ hỗ trợ khám sàng lọc, sàng lọc phát hiện, quản lý sàng lọc, tham gia chiến dịch và khám lưu động tại cộng đồng; khám bệnh, chữa bệnh kết hợp quân dân y. a) Chi phí xét nghiệm, thủ thuật lấy bệnh phẩm sinh thiết, làm tiêu bản mô bệnh học và các dịch vụ kỹ thuật y tế khác theo chuyên môn y tế (nếu có). Mức chỉ thực hiện theo giá dịch vụ y tế quy định tại Nghị quyết số 118/2019/NQ- HĐND ngày II tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý. b) Chi hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác khám sàng lọc ngoài chế độ công tác phí theo quy định: - Chỉ hỗ trợ người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu (trừ mẫu dịch não tủy): 7.000 đồng/mẫu. - Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y tá, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): 125.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quyêt định của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là xã đặc biệt khó khăn), 20.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại các xã, phường, thị trấn còn lại. - Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: 65.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã đặc biệt khó khăn; 40.000 đồng/người /ngày khi thực hiện tại các xã, phường, thị trấn còn lại. 3. Nội dung chi và mức chỉ hỗ trợ giám sát dịch tễ học, giám sát các bệnh tật, giám sát an toàn thực phẩm, giám sát dinh dưỡng, giám sát sức khỏe sinh sản, giám sát mất cân bằng giới tính khi sinh, giám sát bệnh, tật bâm sinh, giám sát 3 điều kiện, vệ sinh trường học thuộc phạm vi quản lý: Cán bộ y tế, dân số tham gia giám sát được hỗ trợ 40.000 đồng/người/ngày ngoài chế độ công tác phí theo quy định của pháp luật. 4. Nội dung chi và mức chi đặc thù hoạt động phòng, chống phong. Ngoài chế độ công tác phí theo quy định, chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc và theo dõi bệnh nhân phong đa hóa trị liệu tại nhà, như sau: a) Đối với bệnh nhân nhóm ít vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 6-9 tháng: 200.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị đủ liều. b) Đối với bệnh nhân nhóm nhiều vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 12-18 tháng: 400.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị đủ liều. 5. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù hoạt động phòng, chống lao. a) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây chính (lao phổi AFB) tại cộng đồng: 30.000 đồng/bệnh nhân lao AFB. b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế xã, phường, thị trấn trực tiếp khám và đưa bệnh nhân lao tới tổ chống lao tuyến huyện: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 50.000 đồng/người/tháng. - Đối với các xã, phường, thị trần còn lại: 30. 000 đồng/người/tháng. c) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát bệnh nhân lao, lao kháng đa thuôc, lao tiềm ấn điều trị đủ thời gian tại cộng đồng theo hướng dẫn của Bộ Y tế: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6-8 tháng; 150.000 đồng/bệnh nhân lao tiềm ẩn/đợt điều trị; 200.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 09 tháng hoặc 400.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 20 tháng. - Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6- 8 tháng; 100.000 đồng/bệnh nhân lao tiềm ẩn/đợt điều trị; 150.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 09 tháng hoặc 300.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 20 tháng. 6. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống sốt rét. a) Chỉ hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét tại gia đình: - Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu. - Xét nghiệm huyết thanh chân đoán sót rét (từ khâu lấy máu, vận chuyên đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu. b) Chỉ hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiển vi: 150.000 đồng/điểm kính hiển vi“tháng. c) Chỉ hỗ trợ người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000 đồng/người/đêm. d) Chỉ hỗ trợ người trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi: bằng 1,5 lần mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. 7. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết. 4 a) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất huyết tại gia đình: - Xét nghiệm đề định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu. - Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu, vận chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu. b) Hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi, người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tô chức chiến dịch như sau: - Chị hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. - Chỉ hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ 8ậy, lăng quãng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến dịch (không kê thành viên của hộ gia đình): 3.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một ngày tối đa bằng mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đông lao động. 8. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động bảo vệ sức khỏe tâm thần. a) Chỉ phát hiện, quản lý và điều trị sớm cho bệnh nhân tâm thần: Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi. b) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế xã, phường, thị trần được phân công cấp thuốc định kỳ cho bệnh nhân tâm thần tại gia đình: 150.000 đồng/người/tháng. 9. Nội dung chỉ và mức chi đặc thù cho hoạt động phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng, chống các rối loạn do thiếu lốt. Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế trong đợt khám sàng lọc, chiến dịch: a) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu. b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường máu: 5.000 đồng/mẫu. c) Chỉ hỗ trợ xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt 2.000 đồng/mẫu. d) Chi hỗ trợ khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát 10.000 đồng/người được khám. e) Chi nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng đường máu: 10.000 đồng/người. 10. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần cho bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng đồng: 15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/cán bộ y tễ/ngày trong trường hợp hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điểm. 11. Nội dung chi và mức chi đặc thù cho hoạt động tiêm chủng mở rộng. 5 a) Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo quy định của Chương trình tiêm chủng mở rộng: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/lần uống hoặc tiêm vắc xin. P Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/lần uống hoặc tiêm vắc xin. b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ trong 24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế; tiêm một trong các loại vắc xin: viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, sởi - rubella, DPT4 cho trẻ 18 tháng tuổi; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ sung: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). - Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). .©) Chi hỗ trợ cán bộ tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và phụ nữ tuôi sinh đẻ: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/người được tiêm đủ liều. - Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/người được tiêm đủ liều. 12. Nội dung chi và mức chi đặc thù cho hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em. a) Chỉ hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng, kỹ thuật chế biến thức ăn cho bà mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đồng/người. b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống vitamin A tại cộng đông: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần uống). - Đối với xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần uống). 13. Nội dung chỉ và mức chi đặc thù cho hoạt động an toàn thực phẩm. Lấy mẫu, “phân tích, đánh giá một số chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phâm theo quy định về chuyên môn được cấp có thâm quyền phê duyệt: Mức chi theo giá dịch vụ kiểm nghiệm theo quy định của pháp luật về giá. 14: “Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù cho hoạt động phòng, chống. HIV/AIDS. : Chi hỗ trợ cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ: 500.000 đông/người/tháng. Điều 3. Nội dung chỉ và mức chỉ đặc thù công tác dân số 1. Chi hỗ trợ thực hiện chính sách triệt sản cho đối tượng là người dân sống tại các xã, phường, thị trần trên địa bàn tỉnh có tổng tỷ suất sinh trên 2,3 con. a) Hỗ trợ người tự nguyện triệt sản: 400.000 đồng/người. b) Hỗ trợ chỉ phí đi lại đối với người tự nguyện triệt sản đến trung tâm làm kỹ thuật triệt sản: Mức hỗ trợ tối đa bằng 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách địa giới hành chính và giá xăng tại thời điểm sử dụng. 2. Hỗ trợ chỉ phí bảo quản, tiếp nhận phương tiện tránh thai. Mức chỉ theo hợp đồng, hóa đơn, chứng từ hợp pháp và quy định của pháp luật. 6 3. Chi cập nhật thông tin về, dân số - kế hoạch hóa gia đình của hộ gia đình vào Số ghi chép ban đầu về dân số - kế hoạch hóa gia đình của cộng tác viên dân số: 5.000 đồng/phiếu thu tin của ít nhất 5 hộ gia đình đã có thông tin tại Số ghi chép hoặc của một hộ gia đình mới. Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn ngân sách cấp tỉnh và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bỗ sung, thay thế, bãi bỏ thì áp dụng quy định tại văn bản quy phạm pháp luật mới. 4. Trường hợp các hoạt động lồng ghép vào nội dung chi của các chương trình mục tiêu quôc gia giai đoạn 2021 - 2025 thì nội dung chỉ, mức chi thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 và các thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025; không áp dụng quy định tại Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI, Kỳ họp thứ Mười bốn (chuyên đề) thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 10 năm 2023. Nơi nhận: - Như Điều Š; - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng Chính phủ; - Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Y tế; - Vụ Pháp chế thuộc các Bộ: Tài chính, Y tế; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh; - Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; À Vx :A - Ủy ban Mặt trận TQVN tỉnh; HẾP TÊN, ượi, - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, ƯBND tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Báo Gia Lai; Đài PT- TH tỉnh; - Lưu: VT, VP.
[ { "FileName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/11_2023_NQ_HDND_301023105512.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112023nqhdnd-272895-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/11_2023_NQ_HDND_301023105512.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 272895, "DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội dung chi, mức chi một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-09-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh", "SignerName": "Nguyễn Thị Lệ", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-30T10:22:35.777", "ExpireDate": "2026-01-01T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 } ], "RowCount": 8 }
{ "Doc": { "DocId": 272895, "DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội dung chi, mức chi một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-09-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh", "SignerName": "Nguyễn Thị Lệ", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-30T10:22:35.777", "ExpireDate": "2026-01-01T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội dung chi, mức chi một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
272,895
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:.44../2023/NQ-HĐND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 9 năm 2023 NGHỊ QUYẾT Quy định nội đung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phô Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025 HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật TỔ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một SỐ điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 4453/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định nội dung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025; Báo cáo thẩm tra số 755/BC-HĐND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại k) họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định nội dung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế - dân số trên địa bản Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023 - 2025. 2. Đối tượng áp dụng Nghị quyết này ấp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động y tế - dân số. Điều 2. Nội dung chỉ, mức chỉ __ Nội dung chỉ, mức chỉ một số hoạt động y tế - dân số trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2023- 2025, như sau: 1. Chương trình phòng chống bệnh lây nhiễm a) Chỉ hỗ trợ người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm". Mức hỗ trợ: 130.000 đồng/người/đêm Đối tượng thụ hưởng: người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ b) Chỉ hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi Mức hỗ trợ: bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động Đối tượng thụ hưởng: người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ c) Chỉ hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, điệt bọ gây, lãng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tô chức chiên địch (không kể thành viên của hộ gia đình). Mức hỗ trợ: 3.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một ngày tối đa bằng mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiêu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Đối tượng thụ hưởng: người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ ! Người làm môi bắt muỗi là: 1, Người ngồi im lặng ở trong mùng, màn ngoài trời nơi bắt muỗi, để thu hút muỗi theo yêu cầu thông qua. mùi và nhiệt độ cơ thể người. 2. Làm mỗi bắt muỗi với một phần chân tay để lộ ra ngoài khoảng 5 phút, 10 phút rồi M5 20 phút lập lại trong suốt thời ¡gian bắt muỗi để thu hút muỗi theo yêu câu và bắt được số muỗi theo đúng chủng loại yêu cầu. Số muôi bắt được sẽ được đưa về trung tâm, khoa để nghiên cứu, phân tích về định dạng muỗi, thành phân loại, mật độ muỗi, đánh giá hiệu quả của việc phun hóa chất, tâm màn... nhằm phục vụ tốt công tác phòng chống sốt rét trên địa bàn. 2. Chương trình dân số và phát triển: chỉ hỗ trợ biên tập các nội dung truyền thông tại cộng đông. __ Mức hỗ trợ: 80.000 đồng/tin, bài từ 350 từ đến đưới 600 từ; 100.000 đông/bài từ 600 từ trở lên. ị : Đối tượng thụ hưởng: cộng tác viên thực hiện biên tập các nội dung truyện thông. Điều 3. Nguồn kinh phí Nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân đân Thành phố tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./. Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Ban công tác đại biêu Quốc hội; - Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Nội vụ; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành ủy TP.HCM; - Thường trực Hội đồng nhân dân TP.HCM; - Ủy ban nhân dân TP.HCM; ~ Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam TP.HCM; - Đoàn Đại biểu Quốc hội TP.HCM; - Đại biểu Hội đồng nhân dân TP.HCM; - Văn phòng Thành ủy TP.HCM; - Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM; - Văn phòng Ủy ban nhân dân TP.HCM; - Các sở, ban, ngành TP.HCM; - HĐND TP Thủ Đức, huyện; - UBND TP Thủ Đức, quận, huyện; - UBMTTQVN TP Thủ Đức, quận, huyện; - Trung tâm Công báo TP.HCM; - Lưu: VT, (P.CTHĐND-Tuyên).
[ { "FileName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/10_2023_NQ_HDND_301023104920.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-102023nqhdnd-272897-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/10_2023_NQ_HDND_301023104920.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 272897, "DocName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chính sách hỗ trợ chi phí điều trí tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân", "H1Tag": null, "DocIdentity": "10/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-09-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh", "SignerName": "Nguyễn Thị Lệ", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-30T10:22:44.647", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96362, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Nghĩa vụ quân sự của Quốc hội, số 78/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 290021, "DocGroupId": 2, "DocName": "Chỉ thị 03/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; công tác xây dựng, huy động huấn luyện, diễn tập và kiểm tra sẵn sàng động viên lực lượng dự bị động viên; tuyển sinh quân sự năm 2024", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2024-01-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 378845, "DocGroupId": 2, "DocName": "Chỉ thị 15/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; công tác xây dựng, huy động huấn luyện, diễn tập và kiểm tra sẵn sàng động viên lực lượng dự bị động viên; tuyển sinh quân sự năm 2025", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2024-12-05T00:00:00", "EffectDate": "2024-12-05T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "Count": 1 } ], "RowCount": 12 }
{ "Doc": { "DocId": 272897, "DocName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chính sách hỗ trợ chi phí điều trí tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân", "H1Tag": null, "DocIdentity": "10/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-09-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh", "SignerName": "Nguyễn Thị Lệ", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-30T10:22:44.647", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96362, "DocName": "Luật Nghĩa vụ quân sự của Quốc hội, số 78/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 290021, "DocName": "Chỉ thị 03/CT-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công tác tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; công tác xây dựng, huy động huấn luyện, diễn tập và kiểm tra sẵn sàng động viên lực lượng dự bị động viên; tuyển sinh quân sự năm 2024", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2024-01-10T00:00:00", "EffectDate": "2024-01-10T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chính sách hỗ trợ chi phí điều trí tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
272,897
_HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÓ HỎ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: .1O /2023/NQ-HĐND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 9 năm 2023 Ộ - NGHỊQUYẾT - Vệ chính sách hồ trợ chỉ phí điêu trị tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHÓ HÒ CHÍ MINH KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật TỔ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 1Ì năm 2009; Căn cứ Nghị ãịnh số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một SỐ điểu và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thì hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 4454/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố dự thảo Nghị quyết về chính sách hỗ trợ chỉ phí điều trị tật khúc xạ mắt đối với công dân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công ơn nhân dân, Báo cáo thẩm tra số 752/BC-HĐND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại lỳ họp. he 2 QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này _quy định đối tượng, mức hỗ trợ chí phí điều trị tật khúc xạ mắt và phương thức hỗ trợ đối với công đân đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân tại Thành phô Hồ Chí Minh. Điều 2. Đối tượng áp dụng Công dân thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân, nhưng không đủ tiêu chuẩn tuyển quân theo-quy định đo có tật khúc xạ về mắt, tình nguyện điều trị tật khúc xạ và được bác sĩ chuyên khoa mắt thăm khám, đánh giá đủ tiêu chuẩn tuyển quân theo quy định sau khi điều trị tật khúc xạ mắt (bao gồm cả trường hợp sau khi phẫu ' thuật điều trị tật khúc xạ được khám và đánh giá không đủ tiêu chuẩn tuyển quân theo quy định đo những biến chứng trong và sau phẫu thuật). Điều 3. Mức hỗ trợ, phương thức hỗ trợ _. 1. Mức hỗ trợ: theo chí phí thực tế nhưng tối đa không quá 9.800. 000 đồng đối với trường hợp phẫu thuật 91 mắt và tối đa không quá 19.600.000 đồng đối với trường hợp phẫu thuật 02 mắt. 2. Phương thức hỗ trợ: Ủy ban nhân đân Thành phố phân bổ linh phí cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện để chỉ trực tiếp cho công dân (thuộc Điều 2, Nghi quyết này) theo chỉ phí phẫu thuật điều trị tật khúc xạ mắt thực tế với mức hỗ trợ quy định tại Khoản 1 Điều này. Các đối tượng được thụ hưởng chính sách theo Nghị quyết này đủ điều kiện tham gia nhưng không tham gia nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân theo quy định thì Ủy ban nhân dân thành phô Thủ Đức, quận, huyện có trách nhiệm thu hôi chỉ phí hỗ trợ và nộp ngân sách theo quy định. Điều 4. Nguồn kinh phí hỗ trợ Ngân sách Nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành. Điều 5. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật; 2. Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban, Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân đân Thành phố giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2023./. Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Ban Công tác đại biểu Quốc hội; - Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Y tế; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng: - Cục Kiểm tra Văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Thường trực Thành Ủy TP.HCM; - Đoàn đại biểu Quốc hội TP.HCM; ~ Thường trực Hội đồng nhân dân TP. HCM, - Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố; - Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN Thành phố; - Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố; - Văn phòng Thành ủy TP.HCM; - Văn phòng ĐĐBQH và HĐND TP.HCM; - Văn phòng UBND Thành phố; - Các sở, ban, ngành TP.HCM; - HĐND thành phố Thủ Đức, huyện; - UBND, UBMTTQVN Thành phố Thủ Đức, quận, huyện; - Tmng tâm Công báo TP.HCM; - Lưu: VT, (Ban VH-XH-Nhựt).
[ { "FileName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/12_2023_NQ-HDND_060823095628.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-122023nqhdnd-262649-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/12_2023_NQ-HDND_060823095628.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 262649, "DocName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "H1Tag": null, "DocIdentity": "12/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-26T00:00:00", "EffectDate": "2023-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương", "SignerName": "Nguyễn Văn Lộc", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-08-06T09:31:11.22", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 262649, "DocName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "H1Tag": null, "DocIdentity": "12/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-26T00:00:00", "EffectDate": "2023-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương", "SignerName": "Nguyễn Văn Lộc", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-08-06T09:31:11.22", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
262,649
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÍNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 12 /2023/NQ-HĐND Bình Dương, ngày 26 tháng 7 năm 2023 NGHỊ QUYẾT Ban hành Quy định một số nội dung chỉ, mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG KHÓA X - KỲ HỌP THỦ 11 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 3234/TT:-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành quy định một số nội dung chỉ, mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 57/BC- HDND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số nội dung chỉ, mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế trên địa bản tỉnh Bình Dương. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp 2 thứ L1 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kế từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./, “—- Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biêu - UBTVQH; - Các Bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND cấp huyện; - Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp); - Trung tâm CB, Website, Báo, Đài PT-TH Bình Dương; - Các phòng, App, Web; - Lưu: VT, L (4). HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÍNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY ĐỊNH Một số nội dung chỉ, mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12 /2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 cúa Hội đông nhân dân tỉnh Bình Dương) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định một số nội dung chi, mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng và thụ hưởng nguồn ngân sách nhà nước triển khai thực hiện các hoạt động trong công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp ngân sách hiện hành, nguồn vốn huy động hợp pháp và nguồn thu khác theo quy định. Chương II NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THÊ Điều 3. Thực hiện tư vấn, nói chuyện chuyên đề hướng dẫn bệnh nhân, người nhà bệnh nhân phòng, điều trị, chăm sóc và hỗ trợ tâm lý cho người bệnh; hỗ trợ hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ thực hiện tư vân về nội dung phòng, điêu trị, chăm sóc cho người bệnh, tư vẫn xét nghiệm HIV; tư vẫn nói chuyện chuyên đề tại cộng đồng 1. Hỗ trợ cho người thực hiện tư vấn thường xuyên hàng tháng tại cơ Sở xét nghiệm HIV/AIDS, cơ sở điêu trị nghiện các chât dạng thuôc phiện băng thuôc thay thế: 100.000 đồng/người/buôi (tối đa 500.000 đồng/người/tháng). Số lượng người tư vẫn do người đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế quyết định. 2. Hỗ trợ theo đối tượng tư vấn, hướng dẫn tại cộng đồng: 15.000 đồng/đối tượng/lần (tối đa 300.000 đồng/người/tháng). Riêng tư vẫn về an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/cơ sở/lần (tối đa 450.000 đồng/người/tháng). Điều 4. Triển khai mô hình quản lý, phát hiện và ghi nhận bệnh nhân các bệnh không lây nhiễm (gồm bệnh đái tháo đường, tìm mạch, ung thư, rối loạn do thiếu lốt, bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản, sức khỏe tâm thần, M tế trường học), hoạt động phòng, chống bệnh mù lòa, hoạt động phòng chống bệnh nghề nghiệp, hoạt động phòng chống tai nạn thương tích theo quy định của Bộ Y tế 1. Mức hỗ trợ: 200.000 đồng/mô hình/cơ sở y tế/tháng. 2. Điều kiện được hỗ trợ: a) Lập phiều đánh giá nguy cơ bệnh, lập phiếu ghi nhận, lập bảng phỏng vấn bệnh nhân (nêu có). b) Lập hồ sơ bệnh án hoặc số theo dõi định kỳ bệnh nhân theo yêu cầu của Chương trình. c) Tư vấn phòng, hướng dẫn về tuân thủ điều trị và tư vấn chăm sóc sức khỏe. Điều 5. Khám sàng lọc, phát hiện, quản lý sàng lọc, tham gia chiến dịch và khám lưu động tại cộng đồng; khám bệnh, chữa bệnh kết hợp quân dân y 1. Hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác, gồm: a) Người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu trong các đợt khám sàng lọc: 7.000 đồng/mẫu. b) Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y sỹ, y tá, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): 90.000 đồng/người/ngày. c) Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: 40.000 đồng/người/ngày. 2. Người tham gia khám sàng lọc chỉ được hưởng 01 mức hỗ trợ theo quy định tại khoản I Điều này. Điều 6. Chi cho người dẫn đường không phiên dịch tiếng dân tộc Mức hỗ trợ bằng 70% mức lương tối thiểu giờ theo quy định của Chính phủ (chi theo sô giờ làm thực tê). Điều 7. Hoạt động giám sát Hỗ trợ cho nhân viên y tế tham gia hoạt động giám sát: 40.000 đồng/người/ngày. Hoạt động giám sát bao gôm: giám sát dịch tê học; các bệnh tật; an toàn thực phâm; dinh dưỡng; sức khỏe sinh sản; hoạt động dân sô kê hoạch hóa gia đình; chương trình quân dân y kết hợp; điều kiện, vệ sinh trường học; hoạt động phòng chống HIV/AIDS; bảo đảm máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý huyết học; các chương trình y tế khác (sức khỏe môi trường, biến đối khí hậu, bệnh mù lòa, bệnh nghê nghiệp, tai nạn thương tích). Điều 8. Cộng tác viên, nhân viên y tế quản lý dự án 1. Hỗ trợ cho cộng tác viên y tế tại xã/phường/thị trắn a) Hỗ trợ 200.000 đồng/người/tháng/dự án (tiêm chủng mở rộng, an toàn thực phẩm, phòng, chống HIV/AIDS, bảo đảm máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý huyết học, quân dân y kết hợp; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế) hoặc là một trong những hoạt động sau: - Hoạt động của Dự án Phòng, chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phổ biến. - Hoạt động của Dự án Dân số và phát triển. - Hoạt động các chương trình Y tế khác. b) Mỗi dự án hoặc 01 hoạt động phụ trách thêm thì cộng tác viên được hỗ trợ thêm 100.000 đồng/người/tháng. 2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế quản lý Dự án tuyến tỉnh, huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn: 100.000 đồng/người/tháng (tiêm chủng mở rộng, an toàn thực phẩm, phòng, chống HIV/AIDS, bảo đảm máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý huyết học, quân dân y kết hợp; theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế) hoặc là một trong những hoạt động sau: - Hoạt động của Dự án Phòng, chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phô biên. - Hoạt động của Dự án Dân số và phát triển. - Hoạt động các chương trình Y tế khác. Điều 9. Hoạt động phòng, chống phong 1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế trực tiếp cấp phát thuốc và theo đõi bệnh nhân phong đa hóa trị liệu tại nhà: 400.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị đủ liều. 2. Hỗ trợ cho người phát hiện bệnh nhân phong mới và giới thiệu hoặc đưa được họ đến cơ sở y tế khám, chân đoán: 200.000 đồng/bệnh nhân. Điều 10. Hoạt động phòng, chống lao 1. Hỗ trợ cho nhân viên V tế thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống lao. a) Khám, phát hiện nguồn lây chính (lao phổi AFB) tại cộng đồng: 30.000 đồng/bệnh nhân lao AFB. b) Trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát bệnh nhân lao, lao kháng đa thuốc, lao tiềm ấn điều trị đủ thời gian tại cộng đồng theo hướng dẫn của Bộ Y tế: - 100.000 đồng/bệnh nhân lao tiềm ân/đọt điều trị. - 120.000 đồng/bệnh nhân/đọt điều trị 6-8 tháng. - 150.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 9 tháng. - 300.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuốc/đợt điều trị 20 tháng. 2. Hỗ trợ cho nhân viên V tế xã, phường, thị trấn trực tiếp khám và đưa bệnh nhân lao tới tổ chống lao tuyến huyện: 30.000 đồng/người/tháng. Điều 11. Hoạt động phòng, chống sốt rét 1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét tại gia đình a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu. b) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt rét (từ khâu lấy máu, vận chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu. c) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu. d) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu. 2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế tại điểm kính hiển vi: 150.000 đồng/điểm kính hiển vi/tháng. 3. Hỗ trợ cho người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 300.000 đông/người/đêm. 4, Hỗ trợ cho người trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi: 1,5 lần mức lương tôi thiêu giờ theo quy định của Chính phủ (chi theo sô giờ làm thực tê). Điều 12. Hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết 1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất huyết tại gia đình a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh: 5.000 đồng/mẫu. b) Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu, vận chuyền đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu. c) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu. d) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của từng loại hóa chất (từ khâu bắt muỗi, nuôi muỗi và phát triển cho đủ số lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đồng/mẫu; 2. Hỗ trợ cho nhân viên thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút; người trực tiếp phun, tâm hóa chât diệt muỗi; người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình trong các đợt tổ chức chiến dịch: a) Thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút: 40.000 đồng/mẫu. b) Trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi, mức hỗ trợ bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu giờ theo quy định của Chính phủ (chỉ theo số giờ làm thực tế). c) Trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình trong các đợt tô chức chiến dịch (không kể thành viên của hộ gia đình): 3.000 đông/hộ/lân; mức hỗ trợ cho một ngày tối đa không vượt quá 180.000 đông/người/ngày. Điều 13. Hoạt động bảo vệ sức khóe tâm thần 1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi. 2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế tuyến xã, phường, thị trắn được phân công cấp thuốc kiểm tra, giám sát định kỳ cho bệnh nhân tâm thần tại gia đình: 150.000 đồng/xã, phường, thị trắn/tháng; hỗ trợ nhân viên y tế ấp, khu phố tham gia phục hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng: 20.000 đồng/bệnh nhân/tháng, không quá 200.000 đồng/người/tháng. Điều 14. Hoạt động phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng, chống các rối loạn do thiếu lót 1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu. 2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường máu: 5.000 đồng/mẫu. 3. Hỗ trợ xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt: 2.000 đồng/mẫu. 4. Hỗ trợ khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát: 10.000 đồng/người được khám. 5. Hỗ trợ nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng đường máu: 12.000 đồng/người. „ Điều 15. Hoạt động phòng chống bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phê quản Hỗ trợ cho nhân viên y' tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần cho bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng đồng: 15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/nhân viên y tÊ/ngày trong trường hợp hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điểm. Điều 16. Một số hoạt động trong Dự án tiêm chủng mở rộng 1. Hỗ trợ cho nhân viên y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo quy định của Chương trình (I1 BCG; 3 bOPV; 3 DPT-VGB-Hhb; 01 sởi): 12.000 đồng/trẻ uống/tiêm đủ liều. 2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ trong 24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế; tiêm một trong các loại vắc xỈn: Bại liệt, viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, sởi - rubella, DPT4 cho trẻ 18 tháng tuổi; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ sung/chống dịch và các vắc xin khác trong chương trình tiêm chủng mở rộng (ngoài 8 liều cơ bản): 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). 3. Hỗ trợ cho nhân viên tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và phụ nữ tuôi sinh đẻ: 2.000 đông/người được tiêm đủ liêu. 4. Hỗ trợ cho hoạt động giám sát, điều tra trường hợp liệt mềm cấp từ ngày phát hiện bệnh đến ngày thứ 60, lấy và chuyển bệnh phẩm theo quy định: 400.000 đồng/ca bệnh. 5. Hỗ trợ cho hoạt động giám sát, điều tra các trường hợp nghỉ nhiễm các bệnh lý thuộc Dự án tiêm chủng mở rộng từ ngày phát hiện ca bệnh, điều tra và hoàn thành phiếu điều tra theo quyết định của cấp có thâm quyền: 150.000 đồng/ca bệnh. Điều 17. Hoạt động phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại cộng đồng Hỗ trợ dụng cụ cho người khuyết tật thuộc hộ gia đình nghèo, hộ cận nghèo, hộ đông bảo dân tộc thiêu sô, trẻ em khuyết tật dưới 06 tuôi (sau đây gọi chung là người khuyết tật) tham gia mô hình phục hôi chức năng: 1. Dụng cụ chỉnh hình (nếu có): 650.000 đồng/bệnh nhân. 2. Dụng cụ tập phục hồi chức năng phù hợp với người khuyết tật: 1.300.000 đông/bệnh nhân. Điều 18. Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em „ 1. Hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng, kỹ thuật chê biên thức ăn cho bả mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em dưới Š tuôi bị suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đông/người. 2. Hỗ trợ cho nhân viên y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống vitamn A tại cộng đông: 2.000 đông/trẻ/liêu (lân uông). Điều 19. Một số hoạt động trong Dự án An toàn thực phẩm Hỗ trợ cho một số hoạt động phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyện qua thực phâm 1, Phân tích đữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc thực phẩm: 2.600.000 đông/vụ ngộ độc thực phâm. 2. Người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch bệnh truyền qua thực phâm (ngoài chê độ công tác phí; trường hợp nhân viên y tê đã được hưởng phụ câp chông dịch từ các nguôn kinh phí khác thì không hưởng chê độ thù lao này). a) Tại khu vực lũ lụt, thiên tai, thảm họa, ô bệnh dịch truyền qua thực phẩm: 130.000 đông/người/ngày; b) Tại các khu vực, địa điểm khác: 100.000 đồng/người/ngày. Điều 20. Một số hoạt động trong Dự án Theo dõi, kiếm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyên thông y tê Hỗ trợ tô chức mít tỉnh, tháng hành động, chiến dịch truyền thông, truyền thông lông ghép ___1. Người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và tư vần: 40.000 đông/người/ngày. 2. Người trực tiếp tham gia chiến dịch: 20.000 đồng/người/ngày. Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ truyền thông quyết định số lượng người tham gia chiến dịch trong phạm vi dự toán được giao. 3. Phát thanh viên: 100.000 đồng/người/ngày. Điều 21. Một số hoạt động trong Dự án Đảm bảo máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý huyết học Hỗ trợ cho hoạt động xây dựng lực lượng hiến máu dự bị để xây dựng ngân hàng máu sống trong việc lập kế hoạch, chương trình, viết báo cáo: 1. Đối với cấp xã, huyện: 500.000 đồng. 2. Đối với cấp tỉnh: 1.000.000 đồng./.
[ { "FileName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/53_2023_NQ-HDND_070823114347.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-532023nqhdnd-262733-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/8/53_2023_NQ-HDND_070823114347.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 262733, "DocName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "53/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-29T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ", "SignerName": "Nguyễn Đăng Quang", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-08-07T11:37:37.993", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 } ], "RowCount": 4 }
{ "Doc": { "DocId": 262733, "DocName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "53/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-29T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ", "SignerName": "Nguyễn Đăng Quang", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-08-07T11:37:37.993", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 53/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
262,733
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 53/2023/NQ-HĐND Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2023 NGHỊ QUYẾT Ban hành một số nội dung chi và mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 18 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 29/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Nghị quyết quy định một số nội dung chỉ, mức chỉ cho công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng và mục tiêu 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định một số nội dung chi và mức chỉ hỗ trợ công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025 (không bao gồm nội dung chỉ thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia). 2. Đối tượng áp dụng Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng và thụ hưởng nguồn kinh phí sự nghiệp của ngân sách nhà nước thực hiện công tác Y tế - Dân số trên địa bàn Quảng Trị giai đoạn 2023 - 2025. 3. Mục tiêu a) Tiếp tục duy trì và phát huy kết quả đạt được của Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016 - 2020 và hoạt động y tế khác đến năm 2025 nhằm tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới. b) Làm cơ sở cho các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, địa phương quản lý, sử dụng có hiệu quả nguồn lực nhà nước đầu tư cho công tác Y tế - Dân số. Hà” Điều 2. Nội dung và mức chi 1. Chi hỗ trợ cán bộ, nhân viên y tế, dân số tham gia giám sát dịch tễ học, tiêm chủng; các bệnh tật bắm sinh; ung thư, tim mạch, đái tháo đường và các rối loạn do thiếu I-ốt và các bệnh tật khác; an toàn thực phẩm; dinh dưỡng; phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại cộng đồng; sức khỏe sinh sản; các chương trình đề án về dân số và phát triển; mất cân bằng giới tính khi sinh; các điều kiện, vệ sinh trường học thuộc phạm vi quản lý khi thực hiện nhiệm vụ tại các xã, phường, thị trấn không được hưởng chế độ công tác phí: 40.000 đồng/người/ngày. 2. Chi hỗ trợ cán bộ, nhân viên y tế tham gia khám, chữa bệnh lưu động tại cộng đồng (tỉnh, huyện, thành phố xuống xã, phường, thị trấn, thôn, bản, khu phố; xã xuông thôn, khu dân cư) để khám sàng lọc, phát hiện, quản lý sàng lọc, chiến dịch; bao gồm khắc phục hậu quả thiên tai và kết hợp quân dân y khi thực hiện nhiệm vụ tại các xã, phường, thị trấn không được hưởng chế độ công tác phí: 60.000 đồng/người/ngày. 3. Chi hoạt động phòng, chống lao a) Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây chính (lao phôi AFB) tại cộng đông: Mức hô trợ: 30.000 đồng/bệnh nhân lao AFB. __ b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế xã trực tiếp khám và đưa bệnh nhân lao tới tô chông lao tuyên huyện: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 50.000 đồng/xã/tháng; - Đối với các xã còn lại: 30.000 đồng/xã/tháng. c) Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát bệnh nhân lao, lao kháng đa thuốc, lao tiềm ẩn điều trị đủ thời gian tại cộng đồng theo hướng dẫn của Bộ Y tế: - Tại xã, thôn đặc biệt khó khăn: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng; 150.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 200.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điều trị 9 - 11 tháng; 400.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đọt điêu trị 20 tháng; - Tại các vùng còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng; 100.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điều trị; 150.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - I1 tháng; 300.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 20 tháng. 4. Chi hoạt động phòng, chống HIV/AIDS a) Chi hỗ trợ cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ: tối đa 500.000 đông/người/tháng; b) Trường hợp tư vấn thường xuyên hàng tháng tại cơ sở xét nghiệm HIV, cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (methadone): Hỗ trợ người thực hiện tư vấn 100.000 đồng/người tư vắn/buỗồi tư —.~ 3 vấn, tối đa 500.000 đồng/người tư vắn/tháng. Số lượng người tư vấn do người đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế, dân số quyết định; c) Trường hợp đổi tư vấn, hướng dẫn tại cộng đồng: Người thực hiện tư vấn tại các xã, phường, thị trấn không được hưởng chế độ công tác phí được hỗ trợ 15.000 đồng/người được tư vấn/lần tư vấn, tối đa 300.000 đồng/người tư vẫn/tháng: d) Hỗ trợ mua thẻ Bảo hiểm y tế cho bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS chưa có bảo hiểm y tế và hỗ trợ đồng chỉ trả cho hoạt động điều trị HIV/AIDS (nếu có). 5. Chi hoạt động phòng, chống bệnh sốt rét và bệnh sốt xuất huyết a) Chỉ hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiển vi xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét: 150.000 đồng/điểm kính hiển vi/tháng; c_— b) Chỉ hỗ trợ cho người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000 đồng/người/đêm; c) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện xét nghiệm định loại vec tơ truyền bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết tại cộng đồng: 5.000 đồng/mẫu; d) Chi hỗ trợ người trực tiếp phun, tẩm hóa chất diệt muỗi: 300.000đồng/người/ngày; e) Chi hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tô chức chiến dịch (không kế thành viên của hộ gia đình): 3.000 đồng/hộ/lần, tối đa 200.000 đồng/người/ngày. 6. Chỉ hoạt động bảo vệ sức khỏe tâm thần a) Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế: 15.000 đồng/bảng hỏi; b) Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho bệnh nhân Tâm thần tại gia đình: 150.000 đồng/xã/tháng; c) Hỗ trợ nhân viên y tế thôn, bản tham gia phục hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng: Khu vực đồng bằng và thành thị: 20.000 đồng/bệnh nhân/tháng; khu vực miền núi, vùng cao, hải đảo: 25.000 đồng/bệnh nhân/tháng, tối đa 100.000 đồng/thôn, bản/tháng. 7. Chỉ hoạt động phòng, chống bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần cho bệnh nhân mắc bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản tại cộng đồng: 15.000 đồng/bệnh nhân hoặc 100.000 đồng/cán bộ y tế/ngày trong trường hợp hướng dẫn ít nhất từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điểm. ® §. Chi hoạt động tiêm chủng mở rộng 4 a) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo quy định của chương trình. - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 3.000 đồng/trẻ/lần uống hoặc tiêm vắc xin; - Đối với các xã còn lại: 1.500 đồng/trẻ/lần uống hoặc tiêm vắc xin. b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ trong 24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tế; tiêm một trong các loại vắc xin: _viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, sởi - rubella, DPT4 cho trẻ 18 tháng tuổi; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bổ sung: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm); - Đối với các xã còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). c) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai: - Đối với xã đặc biệt khó khăn: 4.000 đồng/người được tiêm đủ liều; - Đối với các xã còn lại: 2.000 đồng/người được tiêm đủ liều. 9, Chỉ hoạt động dân số và phát triển — a) Chỉ tiền công biên tập các nội dung truyền thông tại cộng đồng: 80.000 đông/tin, bài (từ 350 từ đến dưới 600 từ); 100.000 đông/bài (từ 600 từ trở lên); B) Hỗ trợ phát thanh viên: 100.000 đồng/người/ngày, tối đa 500.000 đông/người /tháng. c) Chỉ cập nhật thông tin về Dân số - Kế hoạch hóa gia đình của hộ gia đình vào Số ghi chép ban đâu về Dân sô - Kê hoạch hóa gia đình của cộng tác viên: 5.000 đông/phiêu thu tin của ít nhât 5 hộ gia đình đã có thông tin tại Sô ghi chép hoặc của một hộ gia đình mới; d) Chỉ hỗ trợ tổ chức chiến dịch truyền thông lồng ghép cung cấp dịch vụ Dân sô - Kê hoạch hóa gia đình trong phạm vi dự toán được giao: sẻ Hỗ trợ những người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và tư vân (ngoài chê độ công tác phí hiện hành): tôi đa 40.000 đông/người/ngày; - Bồi dưỡng người trực tiếp tham gia chiến dịch (công tác viên) tối đa: 50.000 đông/người/ngày; - Chỉ hỗ trợ cán bộ đội lưu động Y tế - Dân số tuyến tỉnh, huyện hỗ trợ cung cấp các gói dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trong các ngày thực hiện dịch vụ tại các xã chiến dịch (ngoài chế độ công tác phí hiện hành) tối đa: 50.000 đồng/người/ngày. , e) Mua phương tiện tránh thai (PTTT) theo danh mục do Bộ Y tế ban hành đề cấp miễn phí cho các đối tượng gôm: cấp mọi người dân có nhu cầu tại cả khu vực thành thị, nông thôn bao gồm các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ, người đơn thân, vị thành niên, thanh niên. ø) Hoạt động sàng lọc chẳn đoán trước sinh và sơ sinh: gu. 3 - Đối tượng được hỗ trợ thực hiện dịch vụ sàng lọc, chân đoán trước sinh và sơ sinh: Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội; người dân sông tại các thôn đặc biệt khó khăn; xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miễn núi, biên giới, hải đảo; vùng nhiễm chất độc đioxin và chưa có thẻ Bảo hiểm y tế. - Nội dung và mức chỉ của hoạt động sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh: + Hóa chất, giấy lấy mẫu và vật tư tiêu hao thực hiện xét nghiệm sàng lọc cho đối tượng miễn phí theo giá đấu thầu hàng năm; chi khám, siêu âm, xét nghiệm cân thiết để sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh theo quy trình chuyên môn y tế do Bộ Y tế quy định: mức chỉ theo giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập do cấp có thẩm quyền quy định tại thời điểm thực hiện dịch vụ. + Chỉ hỗ trợ lấy mẫu máu mao mạch, mẫu máu gót chân trẻ Sơ sinh, mẫu máu ngón tay bà mẹ trong sàng lọc, chấn đoán trước sinh và sơ sinh: tối đa 7.000 đồng/mẫu. + Chỉ hỗ trợ vận chuyển mẫu máu từ nơi lấy mẫu về cơ sở thực hiện xét nghiệm sàng lọc theo giá cước dịch vụ bưu điện hiện hành. 10. Chi hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em a) Chỉ hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng, kỹ thuật chế biến thức ăn cho bà mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đồng/người/lần/năm; b) Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống vitamin A tại cộng đồng: 3.000 đồng/trẻ/liều (lần uống) đối với các xã, thôn đặc biệt khó khăn; 1.500 đồng/trẻ/liều (lần uống) đối với các vùng còn lại. 11. Chỉ hoạt động an toàn thực phẩm: a) Chi hỗ trợ hoạt động phân tích đữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc thực phẩm: 2. 600.000 đồng/vụ ngộ độc thực phẩm (đối với vụ ngộ độc tập thê từ 20 người mắc trở lên); b) Chỉ hỗ trợ người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch bệnh truyền qua thực phẩm (ngoài chế độ công tác phí; trường hợp cán bộ đã được hưởng phụ cấp chống dịch từ các nguôn kinh phí khác thì không hưởng chế độ thù lao này): 100.000 đồng/người/ngày. điên Chi giám sát hỗ trợ hoạt động phòng, chống đái tháo đường và các rôi loạn do thiêu I ôt a) Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm mẫu máu lấy huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu, tối đa 1.000.000 đồng/người /tháng; 5 6 b) Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường máu, mức chỉ: 5.000 đồng/mẫu, tôi đa 500.000 đồng/người /tháng; c) Chi hỗ trợ xét nghiệm nhanh mẫu muối lết 2.000 đồng/mẫu, tối đa 500.000 đông/người /tháng; d) Chỉ hỗ trợ khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát 10.000đ/người được khám, tôi đa 500.000 đông/người /tháng; e) Chi hỗ trợ nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng đường máu: 10.000 đồng/người, tôi đa 500.000 đồng/người /tháng; g) Chỉ hỗ trợ điều tra, khảo sát, thống kê: Nội dung và mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia. 13. Các nội dung thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và thanh quyết toán theo thực tế phát sinh trong phạm vi dự toán được cấp có thâm quyền giao theo kế hoạch, cụ thể: a) Mua thuốc (bao gồm thuốc kháng lao cho bệnh nhân lao mới phát hiện chưa có thẻ bảo hiểm y tế, thuốc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế), vắc xin tiêm chủng mở rộng, vitamin A cho trẻ dưới 5 tuổi, thuốc kháng HIV (ARV), mẫu thực phẩm, trang thiết bị y tế, sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao, dụng cụ, vật dụng, máy móc, thiết bị dùng cho hoạt động chuyên môn của công tác Y tế - Dân số (không bao gồm các khoản chỉ đã được thanh toán từ Quỹ Bảo hiểm y tế); b) Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì định kỳ và hiệu chỉnh các trang thiết bị, kho bảo quản (thuốc, phương tiện tránh thai, sinh phẩm, mẫu bệnh phẩm, vật tư, hóa chất) phục vụ hoạt động chuyên môn của các hoạt động, dự án thuộc chương trình do cấp có thâm quyên phê duyệt; c) Mua nhiên liệu, thuê dịch vụ lưu trữ, thuê địa điểm khám lưu động, tiêu hủy bơm kim tiêm, thuốc, vắc xin, phương tiện tránh thai, mẫu bệnh phẩm, vật tư, rác thải y tế độc hại, hóa chất hết hạn sử dụng (nếu có); tiêu hủy hàng vô chủ là thực phâm, nguyên liệu, vật tư, hóa chất sản xuất, chế biến thực phẩm vi phạm pháp luật vê an toàn thực phẩm theo quyết định xử lý của cơ quan nhà nước có thâm quyền; d) Các hoạt động tập huấn, đào tạo ngắn hạn, hội nghị sơ kết, tổng kết và truyền thông giáo dục sức khỏe, thực hiện tư vấn, nói chuyện chuyên đề về nội dung phòng, điều trị, chăm sóc người bệnh, an toàn thực phẩm, dân số, kế hoạch hóa gia đình; e) Thuê đánh giá, đánh giá giám sát, đánh giá lại và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng phòng xét nghiệm theo tiêu chuân ISO IEC 17025:2017. Vi Ỹ/ Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện 1. Ngân sách địa phương (trong đó có Nghị quyết số 45/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách dân sô và phát triển tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030). 25 Nguồn thu và các nguồn hợp pháp khác (nêu có). Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIH, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 7 năm 2023./. Nơi nhận: - UBTVQH, CP; - Bộ TC, Bộ Y tế; - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thẻ cấp tỉnh; - VP: Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, tx, tp; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Công báo tỉnh; Nguyễn Đăng Quang - Lưu: VT 44È
[ { "FileName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/7/11_2023_NQ-HDND_240723095635.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112023nqhdnd-260503-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/7/11_2023_NQ-HDND_240723095635.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 260503, "DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-14T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-24T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh", "SignerName": "Kim Ngọc Thái", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-07-24T09:47:31.24", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 219918, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-04-19T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-19T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 230056, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 10/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-09-22T00:00:00", "EffectDate": "2022-09-22T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 254713, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 12/2023/TT-BYT của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-06T00:00:00", "EffectDate": "2023-06-06T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 169782, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 35/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-10T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 169783, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 36/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-10T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 176386, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 19/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2019-07-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-09-27T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 220200, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 28/2022/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2022-04-26T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-26T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 4 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 260503, "DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-14T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-24T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh", "SignerName": "Kim Ngọc Thái", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-07-24T09:47:31.24", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 219918, "DocName": "Nghị định 27/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-04-19T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-19T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 230056, "DocName": "Thông tư 10/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-09-22T00:00:00", "EffectDate": "2022-09-22T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 254713, "DocName": "Thông tư 12/2023/TT-BYT của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2022/TT-BYT ngày 22/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2023-06-06T00:00:00", "EffectDate": "2023-06-06T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 169782, "DocName": "Thông tư 35/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-10T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 169783, "DocName": "Thông tư 36/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2018-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-10T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 176386, "DocName": "Thông tư 19/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2019-07-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-09-27T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 220200, "DocName": "Nghị định 28/2022/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2022-04-26T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-26T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
260,503
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÍNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11/2023/NQ-HĐND Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2023 NGHỊ QUYẾT Ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH KHÓA X- KỲ HỌP THỨ 9 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 2 7⁄2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quân lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Ÿ tê hướng dẫn triển khai nội dung đâu. tư, hỗ trợ phát triển vùng trông được liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn Ï: từ năm 2021 đến năm 2025; Căn cứ Ti hông tự số 12/2023/TT- BYT ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bồ sung một số điều của Thông tư số 10/2022/TT-BTT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ tế hướng dẫn triển khai nội dung đâu tư, hỗ trợ phát triển vùng trông được liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miễn núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn Ï: từ năm 2021 đến năm 2025, Xét Tờ trình số 2166/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự thảo Nghị quyết ban hành mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án được liệu quý trên địa bàn: huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đông bào dân lộc thiểu số và miền múi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn l: từ năm 2021 đến năm 2025; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mẫu hỗ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh thuộc Chương trình mục tiêu quôc gia 2 phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miễn núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các cá nhân, hộ gia đình người dân tộc thiểu số, hộ nghèo, hộ cận nghèo sinh sống trong vùng có điều kiện tự nhiên phù hợp để phát triển dược liệu quý cùng tham gia thực hiện dự án. 2. Ấp, xã trên địa bàn huyện Trà Cú. 3. Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh (sau đây gọi là cơ sở sản xuất, kinh doanh) triển khai hoặc tham gia vào dự án dược liệu quý hoạt động tại các địa bàn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, sử dụng từ 50% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh, trước hết tập trung ưu tiên cho người dân tộc thiểu số trên địa bàn triển khai dự án (ưu tiên các dự án sử dụng trên 50% lao động là nữ), có cam kết hỗ trợ thu mua, sản xuất, tiêu thụ dược liệu của các dự án trên. 4. Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện dự án dược liệu quý. Điều 3. Các mẫu hồ sơ, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý 1. Mẫu hồ sơ đề xuất lựa chọn dự án dược liệu quý: Gồm các mẫu BI.1, BI.2, BI.3, B1.4, BI.5 (nếu có), B1.6 (nếu có), BI.7. 2. Mẫu hồ sơ thực hiện quy trình lựa chọn dự án dược liệu quý: Gồm các mẫu B2.1, B2.2, B2.3, B2.4, B2.5, B2.6, B2.7, B2.8. (Đính kèm chỉ tiết các mẫu) Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./. KỊ Nơi nhận: CHỦ TỊCH - UBTVQH, Chính phủ; ï - Hội đồng Dân tộc, Ban Công tác đại biều-UBTVQH; - Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Y tế, Ủy ban Dân tộc; ~ Kiểm toán Nhà nước khu vực IX; - TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; - Các Sở, ngành: TP, TC, YT, Ban DT, Cục Thống kê tin - TT. HĐND, UBND cắp huyện; - Đài PT - TH, Báo Trà Vinh; - Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh; - Website Chính phủ; - Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Lưu: VT, HĐND. Kim Ngọc Thái DAQUYEN902316. NQ\KH9-thle 12,13,14-7-23\1 1-2023 NQ duoc lieu quy (QPPL)-ph.docx Phụ lục I SƠ ĐÈ XUẤT LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ theo Nghị quyết số 1 1/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đông nhân dân tỉnh) Mẫu BI.1: Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết Mẫu BI.2: Thuyết minh dự án dược liệu quý Mẫu BI.3: Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và các thành viên liên kết Mẫu BI.4: Lý lịch của Chủ nhiệm dự án Mẫu BI.5: Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có) _ Mẫu BI.6: Phương án vay vốn của chủ trì liên kết và từng thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nêu có) Mẫu BI.7: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì liên kết dự án Chỉ tiết các biểu mẫu: Mẫu BI.1 TÊN ĐƠN VỊ CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CHỦ TRÌ LIÊN KÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:......... / ....„ Ng*y ... thẳng ... năm GIÁY ĐẺ NGHỊ Về việc đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án dược liệu quý Kính gửi: ~ Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh; - Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú. Chủ trì liên kết dự án (hoặc chủ đầu tư dự O1... Người đại diện theo pháp luật: .........................-.--.------cS ccnn Ăn eseeeseseses 9..^ ae... Giấy đăng ký kinh đoanh số ..............................--- --«+c«- ngày cấp........................ 2.8910 SG... (“/dĂẤ... Điện thoại: ........................... EaX:..................... Email: .......................... Căn cứ kế hoạch triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng được liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, (7ên chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kế) đề nghị Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú: IL THÔNG TIN CHUNG 1. Dự án Vùng trồng dược liệu quý hoặc Dự án Trung tâm nhân giống: (fên dự án) 2. Địa bàn thực hiện: ...........................- HH HT HH TH nh nh cu kh Km by kế K92... .ha............4aA 4. Tổng nguồn vốn (vốn ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn của các thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng tu đãi) ......................... cac cover 5. Thời gian thực hiện dự kiẾn: ....................... . LG v tk geerreesrreerrcee II ĐÈ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC 1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng trồng được liệu .................................-- -- «+. 2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng nuôi trồng được liệu ứng dụng công nghệ cao ............... 3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông kết nối đạt chuẩn cấp V, hệ thống điện, cập thoát nước .......................- -c- cc ng HT TH ng HH Hà Tà kh nha nà ky can 4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở chế biến được liệu quý ............................ 5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở bảo quản được liệu quý ............--------------- 1. Hỗ trợ trực tiếp đào tạo nghề cho lao động tại chỗ.................‹cseheennrninree 8. Hễ trợ chỉ phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp 0 — ..... ......a 9. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết kiệm năng lượng ..................----- cà nnhnhnhhhrrrrrrrrrrree 10. Hỗ trợ chỉ phí chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi ..................-eeerrrrrtrrrrrnnre 11. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm tối đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ sản xuất, khai thác sản phẩm .................... cà nnnnnhnnrhrhrrrrrrrrrrre 12. Đối với các dự án Trung tâm nhân giống ứng dụng công nghệ cao, hỗ trợ chỉ phí sản xuất giống gốc, và chỉ phí sản xuất giống thương phẩm .......................-.---+-: Chỉ tiết các năm đề nghị đầu tư, hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều nắm): .................... HI. CAM KẾT: ..........................------------c+cccnrecsrth (tên chủ trì liên kết dự) cam kết: 1. Tính chính xác của những thông tin trên đây 2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định phê duyệt đầu tư, hễ trợ của cơ quan có thâm quyên. 3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cập có thâm quyên phê duyệt. 4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam. IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm):.. /. Nơi nhận: CHỦ TRÌ LIÊN KÉT DỰ ÁN - Như kính gửi; (HOẶC CHỦ ĐÀU TƯ DỰ ÁN) - Lưu: (Ký, ghỉ họ tên, đóng dâu) Mẫu BI.2 MẪU THUYÉT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ (Ghỉ cụ thể tên dự án dược liệu quý đề xuất thực hiện) CHƯƠNG I. MỞ ĐÀU I. GIỚI THIỆU VẺ CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KÉT THAM GIA THỰC HIỆN DỰ ÁN 1. Đơn vị chủ trì liên kết dự án: .................... LH nhe - Người đại diện theo pháp luật: ....................... . -- --. -- SG Ăn nh nen l9. ..Ư.ŨÍỎỒI...................... - Giấy đăng ký kinh đoanh số ........................-- --.- ngày cấp ................................. 1? 1. 0n (4... e........-... - Điện thoại: ............................. FâX:..................c«. Email: . " 2. Thành viên tham gia liên kết (liệt kê đây đủ các thành viên tham gia 'liên kế) - a) Tên đơn vị tham gia liên kết:........................ .-L TL HH HH ng nao - Người đại diện theo pháp luật: ........................-.--.- con SH nnn nen nen re 1e... 0 —.-............ẽ............ - Giấy đăng ký kinh doanh số .....................-- -.-‹‹--- „ ngày cẤp:........................ 0 -----‹....... ae... - Điện thoại: .......................... FAX:................c..... E-mail: ......................-. b) Tên đơn vị tham gia liên kết: .....................-- Hs SH HH ng ng em - Người đại điện theo pháp luật: ..........................--.-ẶSĂ nh hen vs 0 e.....ẽe............ - Giấy đăng ký kinh doanh số ....................-.- <5 , HgÀy CẤp: ...................... "› 1...0 ....... he... - Điện thoại: .......................... II 0 ồ E-mail:....................... c).... (iệt kê đây đủ các thành viên tham gia liên 2; ềNMiiaẳẳẦ... 3. Số lượng hộ gia đình tham gia liên kết (đổi với trường hợp có nông dân tham gia liên kết) - Tên chủ hộ:.................... Ngày sinh.................. Dân tộc.......................... - Số thẻ căn cước công dân: ............. ngày cấp............. nơi CẤP ................cc cà ¬"›. 1.0 ae... ae... - Điện thoại:........................... FAX:..................c.. E-mail:......................... II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ ÁN DM >0 v1i......... - Địa điểm thực hiện triển khai dự án (liệt kê đây đủ các địa điểm triển khai dự án): - Tổng diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến: . - Tổng mức đầu tư: ................... VNĐ số tiền bằng. chữ: ¬— ...đồng, )c + Vốn ngân sách nhà TƯỚC ................ VNĐ + Vốn của chủ trì liên kết:................ VNĐ + Vốn của từng thành viên tham gia liên kết:................. VNĐ + Vốn tín dụng ưu đãi:...... VNĐ (của chủ trì liên kết và của từng thành viên liên kết) + Các nguồn vốn hợp pháp khác:................ 'VND - Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch vụ cung cẤp: ..................-.-. sec II. SỰ CÀN THIẾT ĐẦU TƯ Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Trà Vinh; chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển dược liệu gắn với phát triển kinh tế - xã hội của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Trên cơ sở đó lựa chọn và phân tích mức độ cần thiết của dự án đối với chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát tr triển kinh tế - xã hội của tỉnh Trà Vinh trong tương lai. IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ (Liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn cứ ' XÂY dựng đự án liên kế) V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN. 1. Mục tiêu chun; 2. Mục tiêu cụ thể CHƯƠNG II. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỤC. HIỆN DỰ ÁN I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - Xà HỘI VỪNG THỰC HIỆN DỰ ÁN 1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án 2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án 3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội các xã thuộc huyện Trà Cú nơi triển khai dự án H. ĐÁNH GIÁ NHU CÀU THỊ TRƯỜNG 1. Nhu cầu thị trường được liệu 2. Tình hình phát triển cây dược liệu ở địa phương 3. Sản phẩm và thị trường tiêu thụ sản phẩm của dự án II. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN 1. Các hạng mục xây dựng của dự án 2. Bảng tính chỉ phí phân bổ cho các hạng mục đầu tư IV. ĐỊA ĐIÊM, HÌNH THỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 1. Địa điểm xây dựng 2. Hình thức đầu tư V.NHU CÂU SỬ DỤNG ĐÁT VÀ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TÓ ĐÀU VÀO 1. Nhu cầu sử dụng đất 2. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án 3. Các nội dung khác CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ I. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH II. KỸ THUẬT NHÂN GIÓNG / TRÔNG CÂY DƯỢC LIỆU THEO GACP-WHO 1. Khái quát về cây được liệu (giới thiệu về nguôn gen, nguôn gốc giống, bảo tổn lưu giữ, nguôn gen, chọn tạo giống, sản xuất giống gốc, giống thương phẩm, kỹ thuật canh tác, chăm sóc, thu hái, bảo quản.. 5) 2. Nội đung chủ yếu nuôi trông được liệu đạt GACP-WHO (heo hướng dẫn tại Thông tự số 19/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ tẾ quy định thực hành tốt nuôi trằng, thu hải dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác được liệu tự nhiên) ỨC PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG TƯỚI TIỂU VÀ VƯỜN ƠM 1. Hệ thống tưới tiêu .................-. . Gà ng Hơn 2. Hệ thống vườn ươm .................. -- + ttnnhhhnhhhhrhrrrrHierre 3. Hệ thống đồng TUỘNE ................- cQ nnn H» ng ng Tnhh ti nề ve 4. Hệ thống kỹ thuật, công nghệ khác (nếu có)..................... cà re IV. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, CHÉ BIẾN VÀ BẢO QUẢN DƯỢC LIỆU 1. Quy trình công nghệ sơ chế, chế biến sau thu hoạch .....................-. ----«-s++<+52 2. Quy trình công nghệ, chê biên, sản xuất được liệu đạt GMP (theo hướng dẫn Thông tự sô 33/2018/TT-BVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy định về thực hành tỐt sản xuất thuốc nguyên liệu làm thuốc) 3. Quy trình công nghệ bảo quản dược liệu đạt GSP (/heo hướng . dẫn Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng I1 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tẾ quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc) CHƯƠNG IV, CÁC PHƯƠNG ÁN ¡ THỰC HIỆN DỰ ÁN I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TÀNG 1. Chuẩn bị mặt bằng "... .... . . . . 2. Phương án tông thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư:............ 3, Phương án hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật............................. 4. Giải pháp thiết kế mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật ......................---..---- 5. Phương án tổ chức thực hiện...................... Ăn hnheereHHHhhhhhhhhiihrie 6. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình thức quản lý ................. 7. Các giải pháp khác (nếu S9 an II. NỘI DƯNG LIÊN KÉT CỦA DỰ ÁN 1. Liên kết cung cấp và sử dụng giông cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng được liệu (thuộc dự án dược liệu quý) 2. Sản phẩm dược liệu quý thực hiện liên kết: ........................... -- - «cà 3. Quy mô liên kết:.................. -. -- -Q SĐT ng Hờ 4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên 1... 3. Hình thức liên De 6. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên kết: ng Ki kh ki nh xé 7. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết. §. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lắp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị.. 2) CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG L GIỚI THIỆU CHƯNG II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG. II. NHẬN DẠNG, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐÓI VỚI MÔI TRƯỜNG 1. Giai đoạn thi công xây dựng công trình 2. Giai đoạn đưa dự án vào khai thác sử dụng IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN VỀ QUY MÔ, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT V. BIỆN PHÁP GIẢM THIÊU MÔI TRƯỜNG 1. Giai đoạn xây dựng dự án 2. Giai đoạn đưa dự án vào khai thác sử dụng VI. KÉT LUẬN CHƯƠNG VI. VÓN ĐÀU TƯ HỖ TRỢ THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUÁ CỦA DỰ ÁN 1. TÔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỎN VÓN. 1. Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn của đự án .......................----c se (Các nội dụng tổng mức đầu tư, chỉ phí xây, lắp đặt, chỉ phí thiết bị, chỉ phí quản J dự án, chỉ phí tư vân đầu tư xây dựng, chỉ phí khác và dự phòng phí - giải trình các khoản đầu ñợ). ¬—————....... .. . .......... 2. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của từng thành viên liên kết tham gia dự : án (vốn ngân sách nhà nước, vốn chủ trì liên kết, vốn thành viên tham gia liên kết, vẫn tín dụng ưu RE... an na... h CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ 1. Chi tiết các nội dung ‹ đề nghị được hỗ trợ (chỉ tiết đối với từng nội dụng hỗ trợ, chỉ tiết đối với từng năm, nếu có). - Hỗ trợ cho thuê đủ môi trường rừng để triển khai dự án (cụ thể chỉ tiết địa điểm, diện tích, mục đích, thời gian, phương án bảo vệ môi trường rừng... = - Hỗ trợ chỉ phí tư vấn xây đựng liên kết (nội dung, thời gian tư vấn, dự toán chỉ phí,...)... - Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng, công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chỉ phí, bản vẽ thiết kế, chỉ tiết mô tả công trình và các giấy tờ liên quan...) ............ - Hỗ trợ xây đựng mô hình khuyến nông (chỉ tiết mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của Chương trình khuyến. HÔNG,...) ....... ni - Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung, thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bằi dưỡng, dự toán chỉ phí,............... = - Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số lượng, chủng loại và thông số k thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chỉ phí, .. .. cu) «. - Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật \ và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chỉ tiết khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...) - Đối với các dự án Trung tâm nhân giống ứng dụng công nghệ cao (ố lượng, chủng loại, thông số kỹ thuậi, tiêu chuẩn chất lượng giống, dự toán chỉ phí sản xuất giống sốc, giống thương phẩm, ¬ 2. Đôi ứng của thành viên tham gia liên kết .........................-- + ssscằ+ 3. Thời gian và kinh phí hỗ ẤT... Q0 nh ni ng nh KÝ nh kh kề a) Thời gian hỗ trợ (chỉ tiết thời gian cho từng nội dung chính sách, chỉ tiẾt các năm, (71.2 WỀNGGh. . ..... b) Kinh phí hỗ trợ (chỉ tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung chính sách, chỉ tiết các năm) ae he... Tổng số kinh J0 ........... 4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ trì dự án liên kết căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguôn vốn hỗ trợ và các giờ định hiện hành của Nhà nước, bố › gung dị toán, các tài liệu liên quan để phục ' vụ quá tr trình ; phê đuyệt hỗ trợ dự án liên kếp II. HIỆU QUÁ VỀ MẶT KINH TẾ VÀ Xà HỘI CỦA DỰ ÁN. 1. Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế của dự án. 1.1. Nguôn vôn dự kiến đầu tư của dự án. 1.2. Dự kiến nguồn doanh thu và công suất thiết kế của dự án: 1.3. Các chỉ phí đầu vào của dự án: 1.4. Phương án vay vốn (vần vay tín dụng tu đãi tại ngân hàng chính sách xã hội, vấn vay tại các Tô ) chức tín dụng khác) ......................- «Hy kh key 1.5. Các thông số tài chính của dự án (Kế hoạch hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vấn và thời gian hoàn vốn giản đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khẩu, Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần - NPV, Phân tích theo tỷ suất hoàn 7 7,28..7/.1000775 ae... .ắ 2. Tác động của dự án đối với xã hội (Chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương) ..............«ceẳcằằnhehhhhhhnerrtrenrrtrrrre CHƯƠNG VII. TÔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIÊN NGHỊ 1. KÉ HOẠCH TÔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN l z (Chủ trì liên kết xây dựng kế hoạch, tiễn độ dự kiến cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chỉnh, kế hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết) II. TÔ CHỨC THỰC HIỆN (Chỉ tiết các nội dung, tiễn độ thực hiện, sản phẩm và kinh phí dự kiến) 1. Tổ chức thực hiện của chủ trì liên kết. 2. Tổ chức thực hiện của các thành viên liên kết (liệt kê tất cả của từng thành viên liên kết) II. KIỀN NGHỊ „ : (Ngoài các nội dụng nêu trên, chủ đầu tư dự án liên kêt có thể bồ sung các nội dung ` khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết và phù hợp với điều kiện thực tô. Ngày....tháng....năm 20... Ngày....tháng....năm 20... UBND HUYỆN TRÀ CŨ Đơn vị chủ trì dự án (Ký tên, đóng dâu) (Ký tên, đóng dấu) Mẫu BI.3 HÒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KÉT VÀ NĂNG LỰC CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KÉT 1. Tên tỗổ chức: Năm thành lập: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Email: 2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất, kinh doanh (minh chứng các lĩnh liên ¡ 3. Tổng số cán bộ có trình độ từ trung cấp trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tỗ chức - Tiến sỹ: - Thạc sỹ: - Đại học: - Cao đẳng và trung cấp 4. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tỗ chức chủ trì liên kết và Chủ nhiệm dự án nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai công nghệ và chỉ đạo sản xuất kỉ doanh 5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những lợi thế để thực hiện dự án - Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng triển khai dự án: - Thiết bị máy móc sẵn có phục vụ cho việc triển khai dự án: 6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách) để thực hiện dự án - VỐn TỰ CỐ: ............ LH HH uc nên triệu đồng. - Vốn vay tại Ngân hàng chính sách xã hội (nếu có) ........................ triệu đồng. - Vốn vay tại các tổ chức tín dụng khác: .......................................... triệu đồng. - Nguồn vốn khác: ...................... - --- HS SH KV, triệu đồng. 7. Năng lực tài chính [Sư | Nộàng | Năm | Năm | Năm _| [1 | Tư m 7 | | |} | L2 | Tögnggam | | |} — L3 | Rynghàm | | |} — L4 | Tgmømámm | | | — Ls | pm |} |} |} — Lợi nhuận trước thuế 1ginhậsuthé — | CC | | ——) Lọ | œnða»gasepe] | ÌL —| 8. Các giấy tờ kèm theo chứng minh năng lực 8.1. Hồ sơ pháp lý _ , - Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động: : : a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tá xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước Có âm quyền (nêu có). b) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghệ kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giây phép đâ /Giấy chứng nhận đầu tư (đôi với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nưới Ị goài). "¬ c) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác. đ) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ ổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thắm quyền (nếu có). đ) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người làm chủ nhiệm dự án và lý lịch cá nhân chủ iệm dự án (Mẫu B1.4). e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của thà iên đại diện hộ gia đình đủ 18 tuôi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đây đủ theo quy định của pháp luật. - Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại điện có thẩm quyền thự hiện quyền chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã⁄tô chức khá hấp thuận/phê duyệt cho doanh nghiệp/“hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tô chức khá ay vốn tại NHCSXH (theo quy định của pháp luật hoặc điêu lệ doanh nghiệp/hợp ác xã/liên hiệp hợp tác xã/tỗ chức khác có quy định). - Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực Giấy ủy quyền (nếu có). 8.2. Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh (của chủ trì liên kết/hoặc liên danh tủa chủ trì liên kê) - Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm hoặc báo cáo gần nhất đối với trường hợp ành lập dưới 02 năm, gồm: Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kêt quả hoạt động số buuất kinh doanh; Thuyết minh báo cáo tài chính; Báo cáo lưu chuyển tiên tệ; - Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong năm kế hoạch trong thời gian vay vôn. 8.3. Danh sách sử dụng lao động đề thời điểm thực hiện dự án bao gồm: Tên lao số CCCD, Dân tộc, Loại hợp đồng lao động, thời hạn hợp đông lao động. ¬ ; ngày ... tháng ... năm 20... THỦ TRƯỞNG - ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH VIÊN LIÊN KÉT DỰ ÁN 10 Mẫu BI1.4 LÝ LỊCH CỦA CHỦ NHIỆM DỰ ÁN Mobile: B. Trình độ đào tạo 1. Trình độ chuyên môn . Thành tựu hoạt động trong công tác tổ chức tiếp nhận, chuyễn giao, triển khai ông nghệ và sản xuất kinh doanh khác * Chủ nhiệm dự án cân đáp ứng các tiêu chí sau: a. Là người lao động thuộc T: Ổ chức chủ trì liên kết dự án. b. Có trình độ từ cao đẳng trở lên. e. Có chuyên môn hoặc vị trí công tác phù hợp và đang hoạt động trong lĩnh vực dược liệu, nông nghiệp. 11 d. Có ít nhất 03 năm kinh nghiệm công tác đối với người có trình độ đại học trở lên và ít nhất 05 năm đối với người có trình độ cao đăng, tính đên thời điểm nộp hô sơ. su , ngày ... tháng ... Hăm....... CƠ QUẠN NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHẪN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN (Họ tên và chữ ký) (xác nhận và đóng dầu) 12 Mẫu BI.5 __ TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ CỦA TỎ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ D. Chức năng nhiệm vụ và loại hình hoạt động công nghệ hoặc sản xuât kinh đoanh liên quan đến dự án: B. Xác nhận về các quy trình cần hỗ trợ ứng dụng công nghệ: 4. Tổng số cán bộ có trình độ từ đại học trở lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của (6 chức: Tiên sỹ: Thạc sỹ: Đại học: 5, Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất liên quan đến các quy trình ông nghệ cần chuyển giao của các cán bộ trực tiếp tham gia dự án (nêu lĩnh vực huyên môn, số năm kinh nghiệm, thành tựu tiếp nhận, triển khai và chỉ đạo sản xuất se. se , ngày ... tháng ... năm 2Ú... THỦ TRƯỞNG TỎ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ (ký tên, đóng dâu) 13 Mẫu B1.6 CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHƯƠNG ÁN VAY VÓN Tham gia Dự án dược liệu JHý Kính gửi: - Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG 1. Tên cơ sở sản xuất kinh doanh: ....................... ..- c1 vn n ng nen 2. Họ và tên người đại diện: ............... Chức vụ: ..................................... «+ - Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công đân số: ...........................--- - Ngày cấp:................... Hi ¡7 PA... 3. Giây ủy quyên (nêu có) sô............ ngày.../........ CỦA.................... co senerre L1) 0u 0n H.((“‹“(‹....... . . $, Điện thoại: ĐỀ 6. Mã nh. d1A ụ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ................ " Cấp ngày ...............-LLQ nhe. uyết định thành lập số!: — s 6i y phép đầu tư/Giấy chứng nhận đu sẻ ¬ ¬— Câp ngày ....................... ............... m Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề” số: pH nh Ki ni tà nh thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) .................-............c cà 11. Tài khoản thanh toán số: ................... tại Ngân hàng ................................ 12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn BÓP:.............. ..cQ HH ng HH nh ng kg kh II THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH 1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh a) Thông tin chung về ngành nghề sản xuất kinh doanh: ........................ . -. b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật: - Văn phòng, chỉ nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện tích, địa chỉ):....................... ~ Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ............... ~ Trang thiết bị, phương tiện, máy móc (số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): .. - Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ): .....................--ccccccc Sun nnnns né - Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá trị): ................ nh erưe 2. Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh a) Tình hình tài chính đến ngày .... /.../20....: cac nh ố . . ...e........ đồng ~ Nợ phải thu:..................... Ăn HH h đồng "ni n0. nh... ..-........... đồng - Nợ phải trả: ...................... cu ng HH HH nh ng kh ket nh Hà đồng Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng: ....................... «cà e> đồng ' Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. ? Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài. ? Đối với ngành nghề kinh đoanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định. 14 b) Quan hệ tín đụng với các tổ chức tín dụng - Quan hệ tín dụng với Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh (NHCSXH) và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú - Tổng dư nợ: ................ đồng, trong đó: nợ quá hạn: ...............--- ---------: đồng. - Cụ thể: Ộ Ộ + Dư nợ chương trình .......: ...... đồng, trong đó: nợ quá hạn: ...............- động; + Dư nợ chương trình ...........:...... đông, trong đó: nợ quá hạn: ............. đồng. - Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác Tài sản bảo đảm (loại TSBĐ, giá | _ } _} man e) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nêu có) - Năm............: ñ + Tổng doanh thu: .................. -- -- + 12 tt tr hy hư đồng + Tổng chỉ phí: .................--- + ctctcthttetthtthttetttttrrrrrrrrrrrrrrriririire đồng + Thuê thu nhập doanh nghiệp: ................... ---. - - - ----- --- nh nnhhhhhhhhenrnee đông “.. nh ẽ .ẽ ..ốẽ............... đồng - Năm............: + Tổng doanh thu: ....................- -¿- c2 t9 311 thà đồng TW ng 1n ố.ố ..ố ...... đồng + Thuê thu nhập doanh nghiệp: ....................-- --------- cà $nnhéehhrtrrttrrrree đồng na nan... .ẻốốằ 6e ........... đồng 3. Tình hình sử dụng lao động Tổng số lao động hiện có: .................. lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ................ người (chiếm .............. % tổng số lao động). II. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VÓN VÀ SỬ DỤNG VÓN VAY 1. Tên phương án vay VỐN: ....................-- -- -- cà St ttnnhthhhhhhhhHe - Địa điểm thực hiện phương án: ......................-- ¿c2 S5 hinh - Thời gian thực hiện phương án: từ tháng ....⁄20...... đến tháng ..../20...... - Thông tin Dự án phát triển vùng trồng dược liệu quý/Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án): ZỊỉ 0. e--.-....e............ + Địa điểm thực hiện: ......................- - ĐH nnnn nh H4 401821411 khen + Tổng vốn đầu tư: ......................-- - ác SH HH2, 2210 the Hà k kh 0 114 + Thời gian thực hiện: + Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị bìa, 0 0 ..............ố.. + Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án: ...................-..-.-...----cẶ nén + Cơ quan có thắm quyền phê duyệt: ........... . 2. Tóm tắt nội dung phương án vay vốn và sử dụng vốn vay 15 a) Phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu" - Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi: + Diện tích mở rộng, cải tạO:......................-- --- -- TQ HH HH HH nh Hi nh nh ng + Chỉ phí mở rộng, cải tạO:..........................- -cQ HH nh my TH ni ng gà 0518 - Mớ rộng, cái tạo đất sản xuất: + Diện tích mở rộng, cải tẠO: ................... - -- --- cọ TH HH HH nà nh nà Hà nà nh nh 1g + Chỉ phí mở rộng, cá 20 - Đâu tư trang thiệt bị: + Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): .................... ---- - 5c ccst> + Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị): ....................... -..- --------- << * se - Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá trị): ..................-.---- : - Đâu tư vôn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số QC 2 NNNNNg - Đầu tư khác: ....................---‹ con HH HH HH KH ni KH KÝ nà Ti Hà tin to Tà cà tin k9 14 b) Phương án sử dụng lao động Tổng số lao động tham gia: ............... lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là.............. người (chiếm .......... % tổng số lao động). c) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án và cơ cấu nguồn vốn : Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: .....................................------ đồng. Trong đó: - VỐn tự CÓ:................ LH TH HH ng ren đồng, tỷ lệ: ............. %; - Vốn vay tại NHCSXH: ....................................... đồng, tỷ lỆ:............. %; - Vốn vay tại các TCTD khác: ............................ .- đồng, tỷ lệ: .............. %; - Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): ................ đồng, tỷ lệ........ %; - Vốn huy động khác: .............................‹ + << đồng, tỷ lệ:............ %. d) Hiệu quả kinh tế của phương án (heo số năm thực hiện phương án) Thời gian dự kiên hoàn vôn: tháng ....../20...... IV. ĐÈ NGHỊ VAY VỐN Đề nghị Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh cho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như sau: 1. Số tiền vay:........................cc xà: đồng 0090 880... ) "va. T1 ......ee....... 3. Thời hạn vay: ........................ tháng. 4. Lãi suất VAY:..................e. '%/năm. ` 5. Trả gôc theo định kỳ: ........................ tháng/lân. |1 Ngồntừphưnn. | |} * Ghi cụ thể các nội dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH V. CAM KÉT CỦA KHẢ 1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp”; cung cấp kịp thời, đầy đủ cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú nêu có thay đổi các thông tin liên quan trong quá trình vay vốn. 2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục vay vốn tại Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú không vi phạm quy định của pháp luật, quy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn và bất kỳ chủ thể nào khác. 3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao địch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật. 4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh và Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú, sử dụng tiên vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch. 5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh; phối hợp với Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Trà Cú xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận của các bên và quy định của pháp luật. 6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chỉ nhánh ngân hàng nước ngoài /. se, , ngày... tháng... năm ...... Người đại diệnvayvốn (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dâu) 3 Bao gồm thông tin, tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu cung cấp kèm theo. 17 - DANHMỤC TÀI LIỆU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN L Hồ sơ pháp lý 1. Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động: a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thâm quyền (nếu có). b) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghệ kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài). c) Điều lệ của pháp nhân hoặc văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thâm quyên quy định về chức năng, nhiệm vụ của pháp nhân. d) Văn bản bô nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có). đ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác định cỗ đông, thành viên góp vốn (nếu có). e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách hàng. 2. Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại diện có thấm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp thuận/phê duyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy định của pháp luật hoặc điêu lệ của pháp nhân có quy định). ` 3. Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong đó có nội dung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay vẫn, tài sản bảo đám. II Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh của khách hàng ` 1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo tài chính nộp cho cơ quan nhà nước có thấm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã kiểm toán của 02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo cáo tài chính năm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm. 2. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo đám tiền vay. _ 3. Bản chính kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vôn. 4. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa khách hàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có). IIL Bản sao hồ sơ đề xuất tham gia Dự án của khách hàng 18 Mẫu B1.7 BẢN THỎA THUẬN VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KÉT THỰC HIỆN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ Ngày......... tháng ......... năm ..... — . ... chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gôm: 1. Tên đơn vị tham gia liên kết: ..........................-- TT - Người đại điện theo pháp luật: ............................-.------ Set luc à,mẢ..........ee...... - Giấy đăng ký kinh doanh số ................. „ ngày cẤp:............................. h› i1. 1 ----(Ả. he... - Điện thoại:.................. ,FâX:.............. E-mail .............................- 2. Tên đơn vị tham gia liên kết:........................-- ---- 5 5S tnhtsrierrriesirrre - Người đại diện theo pháp luật: ......................-..--------- Sen - ChỨC VỤ: ....................-. có HH Ki ni nh Họ Hà KH Ki gi Ti 09 c0 ti vi ti nh - Giấy đăng ký kinh doanh số .......................- ‹.- , Ngày CẤP:...................... 1"... - Điện thoại:.................. „FâX:.................... E-mail....................-..-. ằ... . . . . . Ẽ Ẽ . . eeee.e... Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ trì liên kết như sau: I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ CHỦ TRÌ LIÊN KÉT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ: ¬ (tên đơn vị). II THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ 1. Liên kết cung cắp và sử dụng giống cây dược liệu từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trông dược liệu (thuộc nội dung dược liệu) 2. Sản phẩm được liệu thực hiện liên kết:.................................cẶ c2 Sằàccè 3. Quy mô liên kết:..................... LG S2 nh re 4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: ...........................----cc cà 5. Hình thức liên kết:...................... cành ng khe 6. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên ng -(a... III. TỎNG ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ: (đồng các nguôn vốn được huy động của các thành viên liên kết tham gia đê thực hiện dự án) ... đồng, trong đó: 1. Tổng vốn đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: ................... ---- ---- ----- đồng 19 ` ốc. (tên đơn vị tham gia liên kÊt): ...............---------‹‹:++-+ đông 2. Tổng vốn tự có của các bên tham gia liên kÊt:.................. -- ‹‹‹ + ‡*‡‡* se: đông ......... (tên đơn vị tham gia liên kết): nh `. .ẻ. (tên đơn vị tham gia liên Kết):............... cà ccằằằằằ đồng 3. Tổng vốn vay (vốn vay tại NHCSXH + vốn vay tại TCTD khác) %1, Vên xiý HÌ NHSXTH cu. acc na caìnằ ru nha nó 1ù G0031/6663402130050581159990E đồng ỸbassaisslontEssipmislrfo.SSE.2I8258 (tên đơn vị tham gia liên kết):............... cà Sen đồng Bề gganjÔt ilLg3g04006948/61000893 (tên đơn vị tham gia liên kRÊ | à„.scui.s 1286900610015 080860088 đồng 3:7, Vôn:vay:tạiIOTTD khá! ssssei suicavsgisnpoexs©9462gsÔx51S8hạloh9l008/09001330150800196.25 đồng .ốẽ (tên đơn vị tham gia liên kết): .......................- ---‹+©: đồng `...ố. (tên đơn vị tham gia liên kết): .................... --.++ se: đồng IV. THỰC HIỆN LIÊN KÉT 1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia LIEH KD) 2111211121242. 7 15517492122... csc6c-2.59225955009010.0052701900/0000 2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ....................-- --‹- +: ---: 3. Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án dược liệu. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án dược liệu đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. 4. Bản thỏa thuận này được lập thành ........... bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ.......... bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ .......... bản./. Chữ ký của các bên tham gia dự án liên kết ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KÉT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dáu) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KÉT ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KÉT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dâu) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dâu) 20 Phụ lục II C QUY TRÌNH LỰA CHỌN DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ L àm heo Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 g J>4 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Mẫu B2.1: Thông báo về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự án dược liệu quý Mẫu B2.2: Biên bản mở hồ sơ dự án dược liệu quý Mẫu B2.3: Phương thức, quy trình làm việc của hội đồng lựa chọn thực hiện dự án Mẫu B2.4: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án dược liệu quý Mẫu B2.5: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án dược liệu quý __ Mẫu B2.6: Báo cáo kết quả thẩm định phương án vay vốn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh tham gia dự án dược liệu quý Mẫu B2.7: Biên bản họp hội đồng thâm định dự án dược liệu quý Mẫu B2.8: Quyết định đầu tư hỗ trợ phát triển vùng trồng được liệu quý Chỉ tiết các biểu mẫu: Mẫu B2.1 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HUYỆN TRÀ CÚ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /IBUBND —— .... ,ngày tháng năm 20... THÔNG BÁO Về việc lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết thực hiện dự án được liệu quý __ Căn cứ vào văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc triển khai đầu dự án đầu tư hỗ trợ phát triên vùng trông dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào đân tộc thiểu số và miễn núi; Căn cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan ...... Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú thông báo lựa chọn đơn vị chủ trì liên kết triển khai thực hiện dự án dược liệu: (tên dự án) để các tổ chức, cá nhân biết, tham gia tuyển chọn theo quy định hiện hành. Tên dự án | Mục tiêu/Yêu | Nội dung |Đối tượng, tiêu |Địa điểm, diện| Thời gian cầu chuẩn kỹ thuật| tích triển khai|_ thực hiện Ghị chủ: - Nội dung dự án: Nêu các nội dung chính mà dự án sẽ triển khai thực hiện. - Đối lượng thực hiện: ghỉ rõ đối tượng cây dược liệu lựa chọn triển khai thực hiện và các tiêu chuẩn kỹ thuật cân đáp ứng. - Phạm vi thực hiện: địa điểm, diện tích triển khai thực hiện ghỉ rõ về địa bàn triển khai dự án (xã, huyện). Để tham gia tuyển chọn, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú thông báo các tổ chức, cá nhân tiên hành các thủ tục sau: 1. Hồ sơ đề xuất thực hiện dự án dược liệu quý thực hiện theo Khoản 1, Điều 3 của Nghị quyêt này. 2. Số lượng bộ hồ sơ: 12 bộ hồ sơ. Trong đó, có 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiêp), 11 bộ hỗ sơ còn lại photo có dâu đỏ của đơn vị chủ trì dự án và 01 bản điện tử ghi hô sơ trên ô USB (dạng PDF, không cài mật khẩu). 3. Nơi nhận hồ sơ là Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đơn vị được Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú giao nhiệm vụ triên khai nội dụng đầu tư, hô trợ phát triên vàng trông được liệu), địa chỉ, sô điện thoại liên lạc. bÒ4, Thời gian nộp hồ sơ đề xuất dự án được gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú (qua Phòng Nông nghiệp và Phát triên nông thôn đơn vị được ừ bạn nhân dân huyện Trà Cú giao nhiệm vụ triên khai nội dụng đầu tự, hồ trợ phát triển vùng trông được liệu). Thời hạn cuỗi cùng nhận hồ sơ là 17 giờ 00 ngày..... tháng....năm 20... . Các hô sơ gửi qua đường bưu điện được tính theo dâu đến 2 của bưu điện chậm nhất là ..... ngày....... tháng....... năm 20... (thời hạn cuối cùng ' nhận h sơ trực tiếp và qua đường bưu điện là giông nhau) Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú trân trọng thông báo.. Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÀN CHU TỊCH Mẫu B2.2 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HUYỆN TRẢÁ CŨ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ...., ngày - tháng — năm 20... BIÊN BẢN MỞ HÒ SƠ ĐỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ 1. Tên dự án: ............-...- nhe nen rrrrr 2. Địa điểm và thời gian:...............---+ennhhnhnnnhnnnh , ngày 3. Đại diện các cơ quan và tô chức liên quan tham gia mở hồ sơ 4. Tình trạng của các hồ sơ để xuất thực hiện dự án Tình trạng của các hồ sơ đề xuất thực hiện dự án được thể hiện trong bảng sau: - Tình trạng hồ sơ Tính đầy đủ của | Tư cách pháp Nộp đúng hạn | Hà sợ đề xuất Tên tổ chức, cá nhân đề xuất hồ sơ thực hiện dự án dược liệu quý Kết luận: - Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: Ø - Hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá: n Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào ......h ......phút, ngày ". /......120.... ĐẠIDIỆN — - ĐẠIDIỆN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT UBND HUYỆN TRÀ CŨ (Họ, tên và chữ ký) (Họ, tên và chữ ký) Mẫu B2.3 PHƯƠNG THỨC, QUY TRÌNH LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN I. Thành phần hội đồng thẫm định dự án Thành phần hội đồng bao gồm: Chủ tịch hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc lãnh đạo sở, ban, ngành tỉnh theo ủy quyên và các thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú, đại diện lãnh đạo các sở, ngành tỉnh: Sở Kế hoạch và Đâu tư, Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh, chuyên gia độc lập. Cá nhân là người thuộc đơn vị chủ trì liên kết, thành viên liên kết, tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ cho dự án và cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện dự án không được tham gia Hội đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh cử các thư ký hành chính giúp việc chuẩn bị tài liệu và tổ chức các phiên họp của Hội đồng. II. Phương thức làm việc 1. Phiên họp của hội đồng phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của hội đồng, trong đó phải có chủ tịch hội đông. 2. Thành viên hội đồng có trách nhiệm nghiên cứu tài liệu do Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú cung cấp và chuẩn bị ý kiến nhận xét đánh giá theo Mẫu B2.4. 3. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc tập trung dân chủ. Các ý kiến kết luận của hội đồng được thông qua khi trên 3/4 số thành viên của hội đồng có mặt nhất trí bằng hình thức biểu quyết trực tiếp hoặc bỏ phiếu kín. 4. Các ý kiến khác nhau của thành viên được thư ký của hội đồng tổng hợp để hội đồng thảo luận và biểu quyết thông qua. Thành viên hội đồng có thể yêu câu bảo lưu ý kiến trong trường hợp ý kiến đó khác với kết luận của hội đồng. Thành viên hội đồng chịu trách nhiệm cá nhân về ý kiến của mình và chịu trách nhiệm tập thể về ý kiến kết luận của hội đồng. . II. Quy trình làm việc __ 1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập hội đồng, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự. 2. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký của hội đồng. 3. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ: a) Các thành viên hội đồng trình bày nhận xét đánh giá hồ sơ theo các tiêu chí trong phiếu nhận xét đánh giá theo Mẫu B2.4; b) Thư ký hội đồng đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo; c) Ủy viên hội đồng là đại điện Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh đọc báo cáo thẩm định phương án vay vốn (nêu có) theo Mẫu B2.6; d) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo luận hội đồng có thể nêu cầu hỏi đối với các thành viên hội đông về ý kiên nhận xét; đ) Hội đồng cho điểm theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại Mẫu B2.5 và bỏ phiếu đánh giá chấm điểm; 5 e) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm ba (03) người là thành viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và hai (02) thành viên. 4. Thư ký hành chính của hội đồng giúp ban kiếm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đông. 5. Hội đồng công bố công khai kết quả chấm điểm đánh giá và thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiên nghị tổ chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ phát triển được liệu. 6. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị: a) Các sản phẩm chính của dự án với những chỉ tiêu chất lượng tương ứng phải đạt, b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện, 7. Thư ký hội đồng hoàn thiện biên bản làm việc theo Mẫu B2.7. Mẫu B2.4 PHIẾU NHẬN XÉT Hỗ sơ dự án dược liệu quý 1. Họ và tên thành viên Hội đồng: 2. Tên dự án: 3. Tổ chức chủ trì liên kết: 4. Thành viên tham gia liên kết: 5. Tên tô chức hỗ trợ phát triển dược liệu (nếu có): 6. Các chỉ tiêu đánh giá - nhận xét 6.1. Năng lực kinh nghiệm của đơn vị chủ trì liên kết, và các thành viên liên kết (Đã thực hiện dự án tương tự trong 5 năm gần đây về tính chát, quy mô, giá trị... đã thực hiện dự án có điều kiện địa lý tương tự, Uy tín của nhà đầu tư thông qua việc thực hiện các dự án tương tự trước đó...) a. Chủ trì liên kết b. Các thành viên tham gia liên kết 6.2. Nhân sự của tham gia dự án liên kết (đánh giá trình độ chuyên môn, năng lực kinh nghiệm của chủ nhiệm dự án, các thành viên tham gia dự án liên kết, tỷ lệ nhân sự tham gia dự án là người dân tộc thiêu số....) a) Nhân sự đơn vị chủ trì liên kết b) Nhân sự của các đơn vị thành viên liên kết c) Nhân sự tham gia dự án liên kết là hộ gia đình 6.3. Năng lực tài chính của chủ trì liên kết và các thành viên liên kết (căn cứ báo tài chính và năng lực của chủ trì liên kết và thành viên liên kết) a) Năng lực tài chính của chủ trì liên kết b) Năng lực tài chính của các thành viên tham gia liên kết 6.4. Báo cáo thuyết minh dự án (Căn cứ vào thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá tính đầy đủ, phù hợp, tính khả thi, hiệu quả của dự án...) a) Địa điểm, quy mô diện tích, đối tượng cây dược liệu và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng triên khai thực hiện dự án. Nhận xét: b) Phương án tổ chức t triển khai thực hiện (Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, phương án liên kết, nội dụng liên kết của dự án...): Nhận xét: c) Đánh giá về tác động môi trường (ính đây đủ các quy định và các hướng dẫn về môi trường, dự báo tác động chính của dự án đối với môi trường và các biện pháp giảm thiếu môi trường ...) Nhận xét: d) Đánh giá về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện và hiệu quả của dự án (Tổ ổng mức đầu tư, các chỉ phí, cơ cấu nguôn vốn của a dự án và của từng thành viên tham gia liên kết, dự kiến doanh thu, công suất thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông số tài chính của dự ẳn....) ` Nhận xét: đ) Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án (kế hoạch triển khai và thực hiện các nội dụng tu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chỉnh, kê hoạch giám sát và đánh giá thực hiện dự án liên kết...). ị Nhận xét: 6.5. Đánh giá tính hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án a) Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế của dự án (căn cứ vào tổng nguôn vốn đầu tư của dự án, chỉ phí đầu vào, doanh thu dự kiên và kê hoạch hoàn trả vốn vay, khả năng hoàn vẫn và thời gian hoàn vốn giản đơn, khả năng hoàn vôn và thời gian hoàn vôn có chiết khẩu, phân tích theo phương pháp hiện giá thuân - NPP, phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ - IRR............ ) b) Tác động động của dự án đối với xã hội (Chỉ số £qo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triên kinh tê - xã hội tại địa phương theo kế hoạch năm và thời điểm kết thúc dự án, đâm bảo tối thiểu 50% người tham gia dự án là người dân tộc thiếu số và miễn núj) : 7. Nhận xét đánh giá chung - Ưu điểm - Nhược điểm (các nội dung cần chỉnh sửa)... " ,Ngày tháng ' năm 20... Người nhận xét (Họ tên và chữ kỷ) Mẫu B2.5 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Trà Vinh ngày - tháng — năm 20... PHIẾU ĐÁNH GIÁ Hồ sơ dự án được liệu quý 1. Họ và tên thành viên Hội đồng: 2. Tên dự án: 3. Đơn vị chủ trì liên kết: 4. Thành viên tham gia lên kết: 5. Tên tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ (nếu có): Năng lực kinh nghiệm của đơn vị chủ trì liên kết, và các thành lên liên kết (Đã thực hiện dự án tương tự trong 5 năm gắn. đây về tính chất, quy mô, giá trị.... đã thực hiện dự án có điều lên địa lý tương tự, Ủy tín của nhà đầu tư thông qua việc h. Đơn vị chủ trì liên kết ia liên kết ân sự của tham gia dự án liên kết (đánh giá trình độ chuyên ôn, năng lực kinh nghiệm của chủ nhiệm dự án, các thành lên tham gia dự án liên kết, Ðỷ lệ nhân sự tham gia dự án là lgười dân tộc thiêu số, miền múi....) a) Nhân sự đơn vị chủ trì liên kết b) Nhân sự của các đơn vị thành viên liên kết Năng lực tài chính của chủ trì liên kết và các thành viên liên t (căn cứ báo tài chính và năng lực lực của chủ trì liên kết và ảnh viên liên kết b) Năng lực tài chính của chủ trì liên kết lực tài chính của các thành viên tham Báo cáo thuyết minh dự án (Căn cứ vào thuyết minh dự án để nhận xét đánh giá tính đây đủ, phù hợp, tính khả thị, hiệu quả ủa dự án...) 1a liên kết h) Địa điểm, quy mô diện tích, đối tượng cây dược liệu và tiêu huấn kỹ thuật áp dụng triển khai hiện dự án. Chỉ tiêu đánh giá ân xét: b) Phương án tổ chức triển khai thực hiện (Phương án giải . phóng mặt bằng, tải định cự và hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tâng, phương án liên kết, nội dụng liên kết của dự ản...): : thận xét: ) Đánh giá về tác động môi trường (fính đây đủ các quy định à các hướng dẫn về môi trường, dự báo tác động chính của dự án đối với môi trường và các biện pháp giảm thiểu môi ng...) hận xét: d) Đánh giá về tổng mức đầu tư, nguồn vốn thực hiện (Tổng tức đầu tư, các chỉ phí, cơ cấu nguôn vốn của dự án và của tù c4 thành viên tham gia liên kết, dự kiến doanh thu, công uất thiết kế của dự án, phương án vay vốn, các thông số tài hính của dự án....) Í) Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế và xã hội của dự án (Kế oạch hoàn trả vôn vay, Khả năng hoàn vôn và thời gian hoàn ấn giản đơn, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có biết khẩu, Phân tích theo phương pháp hiện giá thuận - NPF, Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ - IRR; chỉ số tạo việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương). Hiệu quả về mặt kinh tế của dự án Tác động về mặt kinh tế xã hội của dự án E) Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án (đánh giá tính khả thi kế ) hoạch triển khai và thực hiện các nội dung đâu tr, đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát và đánh biá thực hiện dự án liên kết...) THÀNH VIÊN HỘI ĐÒNG (Họ tên và chữ ký) „ Mẫu B2.6 CHI NHANH NHCSXH... CỌNG HÒA Xà HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH hàn ) PHÒNG GIAO DỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HUYỆN TRÀ CÚ ..„ Hgày ... thẳng ... HĂm...... BẢO CÁO KÉT QUẢ THẢM ĐỊNH Phương án vay vẫn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh tham gia Dự án dược lIỆH qHý Kính gửi: Hội đồng thẫm định Dự án - Căn cứ Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miễn núi (DTTS&MN) giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; - Căn cứ Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào đân tộc thiểu số và miễn núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; - Căn cứ hướng dẫn của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý theo Nghị định sô 28/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ; - Căn cứ vào Phương án vay vốn CỦa: .................-... 2c c SSn sexy I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG 1. Thông tin cơ bản về khách hàng vay vốn: - Tên khách ch hàng: 1¬... .........e - Mã SỐ thUẾ:............ -. Q Q QC To TT HH ST ÓC kem - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/Giây phép đầu tư số':......................... do................. cấp ngày ................ - Ngành nghề kinh doanh chính:........................--- -- an St se ! Sử dụng giấy tờ phù hợp với từng loại hình hoạt động của Bên vay. 11 ~Tài khoản thanh toán số:.......... " ẨẠÏ............. che kh ve 2. Thông tin Dự án vùng trồng được liệu quý/Dự án trung tâm nhân giếng khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án): A0. .............na - Địa điểm thực hiện: ................... nhe tr - Tổng vốn đầu tư: ....................... óc cành nghi nh HH2 HH - Thời gian thực hiện: ............... "—....... - Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình,....):.............-..--‹---«-+~- _ - Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án: ..............-......------- sành - Cơ quan có thâm quyền phê duyệt: II NỘI DUNG THÂM ĐỊNH 1. Hồ sơ pháp lý của khách hàng ,a) Tính đây đủ hợp lệ, hợp pháp của hồ sơ? Khả năng bồ sung những hô Sơ còn thiếu? Mức độ ảnh hưởng của việc thiếu hồs sơ đến việc đưa ra phê duyệt quyết định tín dụng). b) Doanh nghiệp có đủ năng lực pháp luật dân sự? n Có n Không, nêu cụ thể:... c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập/Giấy phép kinh doanh/Giấy phép đầu tư số: ......................... đO...................... cấp lần đầu ngày cv. /....../...... (Đăng ký thay đổi lần thứ........... do......................... cấp ngày "¬ ) Thời gian hiệu lực còn lại: .......... tháng (đánh giá sự phù hợp của thời hạn giấy tờ pháp lý với thời hạn vay vốn dự kiến). đ) Vốn đăng ký kinh doanh đến thời điểm gần nhất:................... triệu đồng, trong đó: - Các cỗ đông/thành viên đã góp đủ vốn điều lệ/vốn đăng ký nĐãgóp đủ n Chưa góp đủ - Danh sách các cổ đông/thành viên góp vốn: Đơn vị: Triệu đồng Tỷ trọng cỗ phần/ vôn góp thực tê Lưu ý: Giải thích lý do vốn sóp thiếu/thừa, kế hoạch góp vốn bồ sung (nếu có) và đánh giá khả năng góp vốn theo kế hoạch này (có thể chỉ dẫn tới nội dụng phân tích cụ thể ở phân đánh giá năng lực sản xuất kinh doanh, tình hình tài chính, nễu có). đ) Đánh giá tính pháp lý của người đại diện vay vốn ,/7;.5. 0P Ẻẽhằe.....ee.........ằốằ ốc 12 2. Đánh giá năng lực của khách hàng a) Quá trình hình thành và phát triển (Trình bày ngắn gọn, đủ ý về ngày thành lập, thời gian hoạt động tại địa phương hiện tại, quá trình thay đổi ngành nghệ hoặc ngừng hoạt động kinh doanh...). b) Mô hình tổ chức Mô tả loại hình doanh nghiệp, mô hình tổ chức, các đơn vị thành viên, cơ chế quản lý tài chính, quy trình hoạt động, cơ chế kiểm soát (nêu rõ phân cấp thẩm quyền, cơ chế quản lý theo Điều lệ và quy chế tài chính, từ đó nhận định các nội dung đáp ứng/chưa đáp ứng; tuân thủ/chưa tuân thủ; rõ ràng/chưa rõ ràng; đầy đủ/chưa đầy đủ các vấn đề cần lưu ý khác liên quan đến việc cấp tín dụng,...). Đồng thời đưa ra đánh giá cụ thể về những rủi ro có liên quan tới việc cho vay. c) Sản phẩm, dịch vụ, lĩnh vực sản xuất kinh doanh (Chỉ tiết vỀ sản phẩm, dịch vụ, điểm khác biệt so với các cơ sở sản xuất kinh doanh khác, sức cạnh tranh, nhu câu của thị trường, hướng tới tầng lớp, đôi tác giao dịch nào...) đ) Mạng lưới hoạt động, địa bàn hoạt động (Có bao nhiêu đơn vị mạng lưới, tập trung chỉnh ở địa bàn nào, khu vực nào) đ) Cơ sở vật chất kỹ thuật (Biển hiệu và biển tên; địa chỉ và tình trạng văn phòng, cửa hàng, nhà máy, đất sản xuất, tình trạng máy móc thiết bị, hàng tôn kho, cây trồng, vật nuôi,...) e) Đánh giá năng lực của người điều hành (Tính chân thật, độ tin cậy, tình trạng sức khỏe, sự ủng hộ của gia đình, trình độ chuyên môn, học vấn; kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý; hệ thống thông tin phục vụ quản ÿ...) g) Nguồn nhân lực - Tổng số lao động hiện có: ............ người, trong đó: Lao động là người dân tộc thiểu SỐ:........... người (chiếm .... % tổng số lao động). - Trình độ: (Tiến sỹ/Thạc sỹ/Đại học/Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật...) h) Thị trường * Thị trường đầu vào: Số năm giao dịch Tỷ trọng giao dịch Nhận xét: 4) Nguồn cung cấp đối với các nguyên vật liệu chính (rong nước, nhập khẩu): tính sẵn có, sự biên động của giá, uy tín với các đơn vị cung cấp, mức độ phụ thuộc.... b) Ưu thê/bất lợi trong việc nhập nguyên liệu đầu vào, trong phương thức thanh toán. 13 c) Các nội dung khác liên quan đến đặc thù hoạt động của doanh nghiệp. * Thị trường đầu ra: - Đối tác bán hàng Số năm giao dịch Nhận xét: a) Sự ôn định của thị trường/giá bán sản phẩm, uy tín của các bạn hàng, sự phụ thuộc vào đôi tác.... : b) Thuận lợi/rủi ro trong phương thức bán hàng thu tiền. e) Các nội dung khác phù hợp với đặc thù hoạt động của khách hàng. 3. Đánh giá tình hình tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh a) Tình hình tài chính đến ngày ......../20...... Bảng đối chiếu tài sản có và tài sản nợ Tài liệu xác nhân gửi ồn kho (vật tư, thành phẩm, sản phẩm đở dang ông công nợ (7+8+9) Nguồn vốn chủ sở hữu (6-10) ông tài sẵn nợ (10+11 Nhận xét, đánh giá:.................... ... --c- nọ HH nh nh th kh t1 1.111 11 11tr b) Quan hệ tín dụng với các tô chức tín dụng - Quan hệ tín dụng với NHCSXH Tổng dư nợ: ................... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .................... đồng. Cụ thể: + Dư nợ chương trình ...................... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng; + Dư nợ chương trình ..................... đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng. - Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác l4 Căn cứ kết quả tra cứu CIC ngày ....../......, tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng với các tổ chức tín dụng khác như sau: Tài sản bảo đảm (loại Nhóm nợ TSBĐ, giá y4 | — Nhận xét, đánh giá về uy tín, lịch sử trả nợ của khách hàng:.............................. c) Kết quả hoạt động kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có) Đơn vị: triệu động Tài liệu xác Tài liệu xác [SrLÍ Cu | Năm. | Phác | sạm, |TMNHhớci [li Hỗngdemim | | — | CA ET n si lwmA | | |} |} — [+ kømmh |}. | | | | Nhận xét, đánh giá: ...................-.QQ HQ HT KH nh Ty Km khu kệ 4. Tình hình sử dụng lao động - Tổng số lao động hiện có:.......... người, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu SỐ:.......... người (chiếm .......... % tổng số lao động). Nhận xét, đánh giá: ..........................- QC QQn Hn n nh Hy TH TT kế kh ky cv cay II. ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VÓN VAY - Tên phương ấn: .................. .......- -LQ Q1 TH TH TT TT TT ng Tát nh 33, Mục đích cấp tín dụng Hình thức cập tín dụng - Nơi thực hiện phương án: ....................... - - - . HL HH HH HH HH TH ng nh nành. - Sản phẩm của phương án: ......................... ---- + - n1 sp 1. Nội dung phương án vay vốn và sử đụng vốn vay a) Đánh giá phương án vay vốn tham gia Dự án - Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi: + Diện tích mở rộng, cải tạO: .................... cv ưyn 9.000.401... ae... ai. - Mở rộng, cải tạo đất sản xuất: + Diện tích mở rộng, cải tẠO:.................. LH HH HH HH ng nh co + Chỉ phí mở rộng, cải tạO: ...................... -- LH HH HH ky ky - Đầu tư trang thiết bị: + Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị): ......................-.--- ----©-- + Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá tr): .....................-.....-..-cccc {c2 s<SS2 15 - Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá tr: ..................---‹----ccc - Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):............-. cành. HH th th 00 11t b) Đánh giá phương án sử dụng lao động Tổng số lao động tham gia phương án:......... người, trong đó lao động là người dân tộc thiểu số: ............ người' (chiếm..........% tổng số lao động). - : 2. Tổng nguồn vốn thực hiện phương ắn:...................c _ đồng, trong đó: AM. na... đồng, tỷ lệ: ¬ ?%; - Vốn vay tại NHCSXH: ................. " đồng, tỷ lệ:.. su km n8, %; - Vốn vay tại TCTD khác:..................-. he đồng, tỷ lệ:...........⁄0; - Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có): .................- đồng, tỷ lệ:........... %; - Vốn huy động khác:.................... cà. Hình nen đồng, tỷ lệ:............ %. Vốn vay tại NHCSXH sử dụng vào các việc: ..................-- cà nnnneehhhhnhhiớn 3. Thời gian thực hiện phương án: từ tháng....... /20.... đến tháng ...... /20... 4. Phân tích hiệu quả phương án (heo số năm thực hiện phương án) Đơn NO triệu đông Theo —®ts—— PA vay PA vay vốn của của Re ¡ Ngồntphươngn | — | Kháuheo |} | Vạimmra | — —| 2 Ngồnhc | | 3 Jfồngngồnmg | — | c6 E) Nhận xét, đánh giá: ....................-.. sành 6. Tài sản bảo đảm tiền va Nhận xét, đánh giá (tính pháp lý, giá trị tài sản bảo đảm, khả năng chuyển nhượng, khả năng quản lý tài sản) ....................- -- hnnhnhnhhhhhHHHh HH ng V. KẾT LUẬN (đánh giá chung về tình hình hoạt động, tình hình tài chính của cơ sở sản xuất kinh đoanh, mục đích vay vồn, tính khả thị của phương án, tiềm năng sản xuất, hiệu quả kinh tế, khả năng hoàn trả nợ, điều kiện về hỗ sơ pháp lý, đảm bảo tiên vay) ¬.. ..................-.-...-. VI. NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CHO VAY Căn cứ hồ sơ vay vốn và kết quả thẩm định, đề nghị Hội đồng thấm định ... xem xét, trình cơ quan có thắm quyền phê duyệt phương án vay vốn của khách hàng để NHCSXH cho vay trong trường hợp khách hàng đảm bảo các điều kiện về bảo đảm tiền vay theo quy định, với các nội dung chính như sau: 1. Tổng số tiền cho vay:................. đồng (Bằng chữ:......................-...c }. 2. Thời hạn cho vay: ...............--- tháng. 3. Lãi suất cho Vay:.................... %4/năm; Lãi suất quá hạn: ................. - %/năm. 4. Trả gốc theo định kỳ: .................. tháng/lần; Trả lãi theo định kỳ: hằng tháng. 5. Mục đích sử dụng VỐN VAY: ..........QnnnnnnnHn HT ng kh k1 31 6. Tổng số lao động tham gia phương án: .......... người, trong đó: Lao động là người dân tộc thiểu số:........... người (chiếm ........ % tổng số lao động). * Trường hợp không đông ý cho vay: Nêu rõ lý do không đồng ý cho vay. CÁN BỘ THẢM ĐỊNH TRƯỞNG PHÒNG KH-NVTD GIÁM ĐÓC (Ký, ghỉ rõ họ và tên) (TỎ TRƯỞNG KH-NV) (Ký, ghỉ rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên) 17 Mẫu B2.7 UBND TỈNH TRÀ VINH CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HỘI ĐÒNG THẢM ĐỊNH DỰ ÁN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Trà Vinh ngày tháng năm 20... BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THÁM ĐỊNH Dự án dược liệu quý I. Những thông tin chung 1. Tên dự án: 2. Tên đơn vị chủ trì liên kết và cá nhân đăng ký chủ trì liên kết dự án: Tên đơn vị: Họ và tên cá nhân: 3. Tên của các thành viên liên kết 4. Tổ chức hỗ trợ ứng dụng công nghệ: 5. Quyết định thành lập hội đồng: Số......... /QĐ-UBND ngày ...... tháng ....... năm ......... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh 6. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng: - Địa điểm: - Thời gian: 7. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên Hội đồng ...... F2... ; vắng " thành viên, gôm các thành viên: §. Khách mời tham dự man HH na mm Ó.ÍAaa ma. TH măänaa . . . . . . . . . L: | |} | I. Nội dung làm việc của Hội đồng 1. Hội đồng đã nghe các ủy viên hội đồng đọc bản nhận xét, phân tích Hồ sơ dự án; Hội đồng đã nêu câu hỏi với Tô chức chủ trì liên kết về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định. 2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kĩ Hồ sơ dự án theo từng chỉ tiêu. 3. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên sau: 18 4. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá Hồ sơ dự án. 5. Ban kiểm phiếu đã làm việc và kết quả như sau: - Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về: - Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ: Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng của các ành viên HĐ ác | | T |} Ƒ } } L3 ðgáóøšm | | [| | | | } Ì — 6. Kết quả đánh giá của Hội đồng: Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng đánh giá: (chỉ để lại một trong hai trường hợp) Hồ sơ dự án đạt yêu cầu (điểm trung bình phải đạt tối thiểu là 65 điểm). Hồ sơ dự án Không đạt yêu cầu (điểm trung bình dưới 65 điểm). 7. Hội đồng kiến nghị các điểm sau đây: Hội đồng đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh xem xét và phê duyệt. THƯ KÝ HỘI ĐÔNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Chữ ký và họ tên) (Chữ ký và họ tên) 19 Mẫu B2.8 VN TRÀ VINH. CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ——— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /QĐ-UBND Trà Vinh, ngày ... tháng ... năm ...... QUYÉT ĐỊNH ĐÀU TƯ HỖ TRỢ PHÁT TRIÊN VÙNG TRÒNG DƯỢC LIỆU QUÝ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019; Căn cứ Luật Đâu tư công ngày 13 thẳng 6 năm 2019; Căn cứ các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công; Căn cứ các văn bản liên quan khác (nếu có); Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Củ. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt đầu tư, hỗ trợ dự án (Tên dự án) đo Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú quản lý, cụ thể như sau: 1. Mục tiêu đầu tư: 2. Quy mô đầu tư: 3. Nhà đầu tư: Chủ trì liên kết và các bên tham gia liên kết (Tên, địa chỉ, mức vốn đầu L2 b 4. Đối tượng tham gia dự án (....% người dân tộc thiểu số): 5. Tổng mức đầu tư dự án: 6. Cơ cấu nguồn vốn (rong đó làm rõ nguồn vốn đâu tư và mức vốn theo từng nguận: Vốn ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vẫn tham gia của bên liên kết, vốn tín dụng ưu đãi kèm Danh sách chỉ tiết) 7. Địa điểm thực hiện dự án: 8. Thời gian thực hiện dự án: 9. Tiến độ thực hiện dự án: 10. Các nội dung dự án. 11. Tổng mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: 12. Dự kiến kết quả thực hiện theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án: 13. Danh sách đối tượng đủ điều kiện thụ hưởng chính sách 20 14. Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường ' hợp đơn vị chủ trì vi phạm cam kêt. 15. Các nội dung khác có liên quan (nếu có): Điều 2. Tô chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú chịu trách nhiệm: a) Có trách nhiệm ký hợp đồng với đơn vị Chủ trì liên kết thực hiện hoạt động hỗ trợ, triển khai dự án, giám sát, thanh toán, giải ngân vốn ngân sách nhà nước dựa trên kết quả nghiệm thu từng giai đoạn hoàn thành nội dung của dự án theo đúng quy định b) Các nội dung khác (nếu có): › 2. Nhiệm vụ của các cơ quan khác (nếu có): a) Chủ trì liên kết: b) Các bên tham gia liên kết: 3. Trách nhiệm của Chỉ nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Trà Vinh:...... 4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên tham gia kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kế từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú và các cơ quan liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Hội đồng thẩm định đầu tư dự án; - Các cơ quan liên quan khác; - Lưu VT,... CHỦ TỊCH : (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng đấu) 21 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TĨNH TRA VINH Độc lập - Tự do- Hạnh phúc DANH SÁCH ĐÓI TƯỢNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỤ HƯỚNG CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ, HỖ TRỢ PHÁT TRIÊN VÙNG TRÒNG DƯỢC LIỆU QUÝ (Kèm theo Quyết định số: ......QĐ-UBND ngày ...tháng... năm....của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) Tên Dự án: ....................--------- Ăn. 99 tt tt 1v 100001 0110111141414411 98 Tên chủ trì liên kết: ....................------- + 5+ 5+ SS*#*#ttrtereirirseirerrsesrsrere Số lao động thực hiện phương án . | Tên chủ trì |Tên phương|Địa chỉ thực | phương TT liên kết thành|án/nội dung |hiện phương| án/nội viên liên kết | liên kết
[ { "FileName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/208_2023_NQ-HDND_230923202237.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-2082023nqhdnd-268005-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/208_2023_NQ-HDND_230923202237.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 268005, "DocName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh", "H1Tag": null, "DocIdentity": "208/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-22T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng", "SignerName": "Trần Đức Quận", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-09-23T20:22:37.093", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 } ], "RowCount": 4 }
{ "Doc": { "DocId": 268005, "DocName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh", "H1Tag": null, "DocIdentity": "208/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-22T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng", "SignerName": "Trần Đức Quận", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-09-23T20:22:37.093", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 208/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
268,005
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐÒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 208 /2023/NQ-HĐND Lâm Đông, ngày 12 tháng 7 năm 2023 NGHỊ QUYÉT Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điêu trị Phong Di Linh HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TÍNH LÂM ĐÔNG KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ điểm h khoản 9 Điêu 30 Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 9372/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chính và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh tỉnh Lâm Đồng. 2. Đối tượng áp dụng Bệnh nhân mắc bệnh Phong đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh. Điều 2. Mức hỗ trợ, nguồn kinh phí 1. Mức hỗ trợ: 01 lần mức lương cơ sở/bệnh nhân/tháng 2. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước - sự nghiệp y tế. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân đân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2023./. Nơi nhận: - UBTVQH; - Chính phủ; - VPQH, VPCP; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Bộ Y tế (Vụ Pháp chế); - Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế); - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng; - Đại biểu HĐND tỉnh khóa X; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng; ~ TT Tích hợp DL và Chuyền đổi số tỉnh; - TT Công báo - Tin học tỉnh; - TT Lưu trữ lịch sử tỉnh; - Trang TTĐT HĐND tỉnh; - Lưu: VT, HS kỳ họp. CHỦ TỊCH À r ^ Trân Đức Quận
[ { "FileName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/209_2023_NQ-HDND_230923202038.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-2092023nqhdnd-268004-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/9/209_2023_NQ-HDND_230923202038.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 268004, "DocName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "209/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-22T00:00:00", "EffectStatusName": "Đã sửa đổi", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng", "SignerName": "Trần Đức Quận", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-09-23T20:20:38.013", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 360951, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 309/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "IssueDate": "2024-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-22T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 270982, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 2002/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2023-10-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-10-19T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "Count": 1 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 268004, "DocName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "209/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2023-07-22T00:00:00", "EffectStatusName": "Đã sửa đổi", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng", "SignerName": "Trần Đức Quận", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-09-23T20:20:38.013", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 360951, "DocName": "Nghị quyết 309/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "IssueDate": "2024-07-12T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-22T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
268,004
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐÒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 209 _/2023/NQ-HĐND Lâm Đẳng, ngày 12 tháng 7 năm 2023 NGHỊ QUYẾT Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chỉ phí đi lại, hỗ trợ một phần chỉ phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuât do mặc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đông HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐÔNG KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiêt thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 5371/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định hồ trợ tiễn ăn, hô trợ chỉ phí ấi lại, hô trợ một phân chỉ phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuát do mặc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đông; Báo cáo thâm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ỷ kiên thảo luận của đại biếu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chính và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh - Nghị quyết này quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chỉ phí đi lại, hỗ trợ một phân chỉ phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuât do mắc bệnh nặng, bệnh hiêm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đông. 2. Đối tượng áp dụng a) Người thuộc hộ nghèo theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ; b) Đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở xã thuộc vùng khó khăn theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ; c) Người thuộc điện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật và người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước; 2 d) Người mắc bệnh ung thư; chạy thận nhân tạo; mô tim; phẫu thuật các bệnh lý: Sọ não; cột sống; thay khớp; ghép tạng; ghép tủy; các bệnh lý có can thiệp tim (đặt stent, cấy máy tạo nhịp, thăm dò triệt đốt điện sinh lý trong buồng tim); các bệnh lý có can thiệp mạch máu (não; gan; thận; lách); bỏng nặng (nhiều VỊ trí trên cơ thê hoặc > 30% diện tích cơ thể); xơ gan/viêm gan B; viêm gan C. Điều 2. Điều kiện được hướng hỗ trợ Bệnh nhân thực hiện việc khám, chữa bệnh theo đúng tuyến chuyên môn quy định của ngành Y tê. Điều 3. Mức hỗ trợ 1. Hỗ trợ tiền ăn cho các đối tượng quy định tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 1 Nghị quyêt này khi điêu trị nội trú tại các cơ sở y tê của Nhà nước từ tuyên huyện trở lên với mức 3% mức lương cơ sở/người bệnh/ngày. 2. Hỗ trợ tiền đi lại từ nhà đến cơ sở V tế của Nhà nước từ tuyến huyện trở lên vả ngược lại, chuyển viện hoặc bệnh quá nặng mà người nhà có nguyện vọng đưa vệ nhà nhưng không thuộc quy định thanh toán của bảo, hiểm y tế cho các đối tượng quy định tại điêm a, b, e khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi điều trị nội trú tại các cơ sở y tế của Nhà nước từ tuyến huyện trở lên. a) Trường hợp sử dụng phương tiện vận chuyển của cơ sở y tế Nhà nước: Thanh toán chỉ phí vận chuyên cả chiều đi và về cho người bệnh mức bằng 0,2 lít xăng, dầu diesel/km theo khoảng cách vận chuyên thực tế và giá xăng, dâu tại thời điểm sử dụng và các chi phí cầu, phà, phí đường bộ khác (nếu có). Nếu có nhiều hơn một người bệnh cùng được vận chuyển trên một phương tiện thì mức thanh toán chỉ được tính như đôi với vận chuyên một người bệnh. b) Trường hợp không sử dụng phương tiện vận chuyền của cơ sở y tế Nhà nước: Thanh toán chi phí vận chuyên một chiều đi cho người bệnh theo mức bằng 0,2 lít xăng, dầu diesel/km cho một chiều đi tính theo khoảng cách vận chuyền và giá xăng, dầu tại thời điểm sử dụng. 3. Hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng quy định tại điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi có thẻ Bảo hiểm y tế mà người bệnh phải cùng chỉ trả; tự chỉ trả từ 100.000 đồng trở lên với mức hỗ trợ 50% chỉ phí khám, chữa bệnh theo quy định nhưng tối đa không quá 10.000.000 đồng/người/lần hỗ trợ và không quá 04 lần/người/năm. 4. Hỗ trợ một phần chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh cho các đối tượng quy định tại điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi không có thẻ bảo hiểm y tế và người bệnh phải chỉ trả cho cơ sở y tế từ 1.000.000 đồng trở lên với mức hỗ trợ 50% chi phí khám, chữa bệnh theo quy định nhưng tôi đa không quá 10.000.000 đông/người/lân hồ trợ và không quá 04 lân/người/năm. Điều 4. Hồ sơ, trình tự hỗ trợ, nguồn kinh phí: 1. Hồ sơ gồm: a) Đơn xin hỗ trợ (theo mẫu đính kèm). 3 b) Bản sao (không chứng thực): Thẻ bảo hiểm \ tế, thẻ căn cước công dân hoặc giây khai sinh (nêu bệnh nhân dưới 14 tuôi). e) Bản sao (không chứng thực): Giấy chuyên tuyến. d) Hóa đơn chuyên đổi từ hóa đơn điện tử, các hóa đơn hợp pháp liên quan đến việc mua thuốc, y dụng cụ, các dịch vụ y tế để điều trị. đ) Bản SaO (không chứng thực): Giấy ra viện hoặc đơn thuốc hoặc phiếu hẹn hoặc phiêu theo dõi điêu trị phù hợp với hóa đơn. Nêu đang điêu trị nội trú hoặc ngoại trú thì phải có Giây xác nhận của bệnh viện nơi đang điêu trị. e) Bản kê chi phí điều trị nội, ngoại trú. __ Không tiếp nhận hồ sơ đối với những bệnh nhân đã tử vong đến ngay thời điêm tiêp nhận hô sơ. 2. Trình tự hỗ trợ: a) Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi điều trị nội trú tại các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bản tỉnh Lâm Đồng thì nơi tiếp nhận hồ sơ và thực hiện việc hỗ trợ một phần chỉ phí khám, chữa bệnh (bao gôm: tiền ăn, tiền đi lại và chỉ phí điều trị) là cơ sở V tế nơi các đối tượng điều trị (không gửi giám định). Cơ sở y tế tông hợp hồ sơ và hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết này. Thời hạn giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc. b) Các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này khi điều trị nội, ngoại trú tại các cơ sở y tê ngoài tỉnh thì nơi tiệp nhận hồ SƠ và thực hiện việc hô trợ một phân chi phí khám, chữa bệnh (bao gôm: tiên ăn, tiên đi lại và chi phí điêu trị) là Trung tâm y tê tuyên huyện, nơi các đôi tượng được hỗ trợ thường trú. ‹ Trung tâm y tế tuyến huyện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện việc hỗ trợ tiền ăn, tiên đi lại cho người bệnh; __ Với phần chỉ phí điều trị thì tổng hợp và gửi cơ quan Bảo hiểm xã hội cùng cập giám định hô sơ xin hô trợ của các đôi tượng. Khi có kêt quả giám định của cơ quan Bảo hiêm xã hội thì thực hiện hồ trợ theo quy định tại nghị quyết này. Thời hạn giải quyết hồ sơ: Cơ quan Bảo hiểm xã hội giám định, chuyên hồ sơ: lŠ ngày làm việc; Trung tâm y tế tuyến huyện nhận hồ sơ, chuyên hồ sơ, thực hiện hỗ trợ: 15 ngày làm việc. 3. Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng nguồn kinh phí từ Ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước hiện hành. Điều 5. Tổ chức thực hiện: 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân 4 tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyêt theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2023 ./. Nơi nhận: CHU TỊCH - UBTVQH; - Chính phủ; - VPQH, VPCP; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Bộ Y tê (Vụ Pháp chê); - Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế); - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng: - Đại biểu HĐND tỉnh khóa X; Trần Đức Quận - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; l - TT HĐND, UBND các huyện, thành phó; - Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng; - TT Tích hợp DL và Chuyền đổi số tỉnh; - TT Công báo - Tin học tỉnh; - TT Lưu trữ lịch sử tỉnh; - Trang TTĐT HĐND tỉnh; - Lưu: VT, HS kỳ họp. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN XIN HỖ TRỢ TIỀN ĂN, CHI PHÍ ĐI LẠI, CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện, thành phố /Bệnh viện....... Tôi tÊn: ........................... c2 nhe. sinh năm: Địa chỉ:........... XÃ............ Huyện...................... Lâm Đồng. Thuộc đối tượng: + Người nghèo + Đồng bảo dân tộc thiểu số đang sinh sống ở xã thuộc vùng khó khăn theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ + Người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật và người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước + Người mắc bệnh ung thư; chạy thận nhân tạo; mô tim; phẫu thuật các bệnh lý: Sọ não; cột sống; thay khớp; ghép tạng; ghép tủy; các bệnh lý có can thiệp tim (đặt stent, cấy máy tạo nhịp, thăm dò triệt đốt điện sinh lý trong buồng tim); các bệnh lý có can thiệp mạch máu (não; gan; thận; lách); bỏng nặng (nhiều vị trí trên cơ thê hoặc > 30% diện tích cơ thể); xơ gan/viêm gan B; viêm gan C Kính thưa Quý cấp, Tôi mắc bệnh............ .- -LLc cc c7 2221111111111 111111 ESEEEkkkkkkxy Thời gian điều trị.................. 2222231111111 1111111111 nh reg Nơi điều trị Kinh phí phải chi trả tại Bệnh viện là viện phí). + Tiền ăn, chỉ phí đi lại + Một phần chỉ phí khám chữa bệnh Tôi viết đơn này, kính mong quý cấp hỗ trợ để cho bản thân tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn./. Người làm đơn
[ { "FileName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2024/2/03_2023_NQ-HDND_180224174336.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032023nqhdnd-296756-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2024/2/03_2023_NQ-HDND_180224174336.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 296756, "DocName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2023/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2023-04-09T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang", "SignerName": "Lê Văn Nưng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-02-18T17:43:36.773", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 296756, "DocName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2023/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2023-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2023-04-09T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang", "SignerName": "Lê Văn Nưng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2024-02-18T17:43:36.773", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
296,756
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03 /2023/NQ-HĐND An Giang, ngày 30 tháng 3 năm 2023 NGHỊ QUYÉT Ban hành Quy định mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025 HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐÈ) Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiêt thi hành một số điễu của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 191/TTr- UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết ban hành Quy định mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội; Ụ kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tê - Dân sô trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 30 tháng 3 năm 2023, có hiệu lực từ ngày 09 tháng 4 năm 2023 và thay thế các Nghị quyết: Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bản tỉnh An Giang và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ phụ cấp cho đối tượng làm công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh An GIang. Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Ủy ban Trung ương MTTQVN; - Văn phòng Quốc hội; \ ƒƑ “_——— - Văn phòng Chính phủ, ` - Ban Công tác đại biểu - UBTVQH; - Bộ Y tê; ^xzv - Bộ Tài chính; Lê Văn Nưng - Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thê - VPCP; - Vụ Pháp chế các bộ: Y tế, Tài chính; - Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX; - Cục Kiểm tra 'VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Bí thư Tỉnh ủy; - Thường trực, Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - UBND tỉnh, Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Cơ quan thường trú TTXVN tại An Giang, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh AG, Báo AG, Đài PT-TH AG, Website tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học; - Cổng Thông tin điện tử VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND-P. _ 17⁄4 _— HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TĨNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY ĐỊNH Mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025 (Kèm theo Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đông nhân dân tỉnh An Giang) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định này quy định mức chỉ thực hiện Chương trình mục tiêu Yiế : Dân sô trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2023 - 2025 (sau đây việt tắt là Chương trình) từ nguôn ngân sách tỉnh và nguôn thu hợp pháp của đơn vỊ. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện Chương trình từ nguồn ngân sách tỉnh và nguôn thu hợp pháp của đơn vỊ. Chương II NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHUNG Điều 2. Chi hỗ trợ người cho và lấy mẫu xét nghiệm theo quy định về chuyên môn y tê đê xác định các bệnh thuộc Chương trình (riêng đôi với dự án Tiêm chủng mở rộng chỉ áp dụng đôi với các bệnh: Bạch hâu, ho gà, uôn ván, sởi, rubella, viêm gan B, viêm não Nhật Bản, viêm phôi/viêm màng não mủ do Hib, lao và bại liệt) trong các cuộc điêu tra, thanh tra, kiêm tra, giám sát 1. Chi hỗ trợ người lấy mẫu bệnh phẩm, vật phẩm và mẫu máu (trừ mẫu dịch não tủy): 7.000 đông/mâu. 2. Chi hỗ trợ người lấy mẫu dịch não tủy: 30.000 đồng/mẫu. 3. Chi hỗ trợ người cho mẫu máu tĩnh mạch: 30.000 đồng/mẫu, người cho mâu máu mao mạch: 10.000 đông/mẫu. Điều 3. Chỉ tổ chức tư vấn, nói chuyện chuyên đề hướng dẫn bệnh nhân và người nhà bệnh nhân phòng, điêu trị, chăm sóc và hồ trợ tâm lý cho người bệnh; hồ trợ tô chức các hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ thực hiện tư vân về nội dung Chương trình 1. Chi hỗ trợ người thực hiện tư vẫn là cộng tác viên, nhân viên y tế khóm, âp: Mức chi tôi đa 600.000 đông/buôi. 2. Trường hợp tư vấn thường xuyên hàng tháng tại cơ sở xét nghiệm HIV, lao kháng thuốc, cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế: Mức hỗ trợ người thực hiện tư vân: 100.000 đồng/người tư vân/buôi tư vấn, tối đa 500.000 đồng/người. tư vắn/tháng. Số lượng người tư vấn do người đứng đầu cơ quan chuyên môn về y tế, dân số quyết định. 3. Trường hợp đi tư vẫn, hướng dẫn tại cộng đồng: Cán bộ tư vẫn được bồi dưỡng theo đối tượng tư vấn với mức 15.000 đồng/người được tư vắn/lần tư vấn, tối đa 300.000 đồng/người tư vắn/tháng. Riêng tư vấn về an toàn thực phẩm: Mức chi 30.000 đồng/cơ sở được tư vắn/lần tư vấn, tối đa 450.000 đồng/người tư vắn/tháng. Điều 4. Chỉ hỗ trợ cho những người trực tiếp tham gia công tác khám sàng lọc, sàng lọc phát hiện, quản lý sàng lọc, chiến dịch và khám lưu động tại cộng đồng đối với các bệnh, các hoạt động thuộc các dự án của Chương trình (bao gồm cả lồng ghép khám bệnh, chữa bệnh với khắc phục hậu quả thiên tai và cúng cố quốc phòng, an nỉnh trên địa bàn thuộc phạm vỉ dự án Quân dân y kết hợp. Riêng đối với dự á án Tiêm chủng mở rộng chỉ thực hiện đối với các bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, sới, rubella, viêm gan B, viêm não Nhật Bản, viêm phỗi/viêm màng não mủ do Hib, thương hàn, lao, bại liệt) (sau đây viết tắt là khám sàng lọc) ngoài chế độ công tác phí hiện hành 1. Trường hợp là người đang hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước a) Người trực tiếp khám, xét nghiệm (bao gồm bác sỹ, y sỹ, y tá, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên xét nghiệm): Mức hỗ trợ là 125.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (sau đây viết tắt là xã ĐBKK); 90.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại các xã, phường, thị trấn còn lại. b) Đối tượng khác (bao gồm y Sỹ, y tá, điều dưỡng, nhân viên tổ V tế) trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc: Mức hỗ trợ 65.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại xã ĐBKK; 40.000 đồng/người/ngày khi thực hiện tại các xã, phường, thị trấn còn lại. 2. Trường hợp là người không hưởng lương, phụ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước a) Người trực tiếp khám, xét nghiệm: Mức hỗ trợ bằng 1,3 lần mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiêu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. b) Đối tượng khác trực tiếp phục vụ công tác khám sàng lọc (bao gồm cộng tác viên, tổ tự quản khóm, ấp): Mức hỗ trợ bằng mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi thiêu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. 3. Người tham gia khám sàng lọc chỉ được hưởng 01 mức hỗ trợ theo quy định tại Điêu này hoặc theo quy định vê nội dung chi riêng của dự án, hoạt động của Chương trình (nêu có). Điều 5. Chỉ hỗ trợ cộng tác viên y tế, dân số tại xã, phường, thị trấn 1. Mức hỗ trợ cộng tác viên y tế _a) Đối với xã, phường, thị trấn trọng điểm, xã ĐBKK: 200.000 đông/người/tháng/dự án (dự án 2, dự án 4, dự án 5, dự án 6, dự án 7) hoặc 01 bệnh của dự án I hoặc 01 hoạt động của dự án 3 Quy định này. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/người/tháng/dự án (dự án 2, dự án 4, dự án 5, dự án 6, dự án 7) hoặc 01 bệnh của dự án I hoặc 01 hoạt động của dự án 3 Quy định này. Trường hợp cộng tác viên của nhiều dự án (dự án 2, 4, 5, 6, 7) hoặc nhiều bệnh của dự án I hoặc hoạt động của dự án 3 thì cứ môi dự án hoặc 0I bệnh/hoạt động tăng thêm, cộng tác viên được hồ trợ thêm 50.000 đông/tháng. 2. Mức hỗ trợ cộng tác viên dân số: 200.000 đồng/người/tháng. Điều 6. Chi hỗ trợ cơ sở y tế xây dựng, triển khai mô hình quản lý, phát hiện và ghi nhận bệnh nhân các bệnh không lây nhiễm (gồm bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp, tai biến mạch não/đột quy não, nhồi máu cơ tim, ung thư, bệnh phối tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản, sức khỏe tâm thần) theo quy định của Bộ Y tế Mức chỉ: 200.000 đồng/bệnh/cơ sở y tế/tháng đề thực hiện đầy đủ các nội dung sau: 1. Lập phiếu đánh giá nguy cơ bệnh, lập phiếu ghi nhận, lập bảng phỏng vân bệnh nhân (nêu có). 2. Lập hồ sơ bệnh án hoặc số theo dõi định kỳ bệnh nhân theo yêu cầu của Chương trình. 3. Tư vấn phòng, chống các bệnh không lây nhiễm (bao gồm cả hướng dẫn về tuân thủ điều trị và tư vấn chăm sóc sức khỏe). Chương III NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA CÁC DỰ ÁN Mục 1 _NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 1 l (PHÒNG, CHÓNG MỘT SỐ BỆNH TRUYÈN NHIÊM NGUY HIẾM VÀ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY NHIÊM PHỎ BIẾN) Điều 7. Hoạt động phòng, chống phong 1. Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc và theo dõi bệnh nhân phong đa hóa trị liệu tại nhà, ngoài chế độ công tác phí hiện hành: Mức hỗ trợ như sau: a) Đối với bệnh nhân nhóm ít vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 6 - 9 tháng: 200.000 đông/bệnh nhân/đợt điêu trị đủ liêu. b) Đối với bệnh nhân nhóm nhiều vi khuẩn, điều trị đủ liều từ 12 - 18 tháng: 400.000 đông/bệnh nhân/đọt điêu trị đủ liêu. 2. Bệnh nhân phong thuộc hộ nghèo được hỗ trợ 4 a) Dụng cụ phục hồi chức năng cho bệnh nhân phong bị khuyết tật theo quy định tại khoản I Điêu 16 Quy định này. - b) Trường hợp bệnh nhân nạo vét lỗ đáo điều trị tại trạm y tế Xã, CƠ SỞ ÿ tế khu vực được hỗ trợ 50.000 đồng/người/ngày, thời gian hỗ trợ tối đa 20 ngày. 3. Chi hỗ trợ cho người phát hiện bệnh nhân phong mới và giới thiệu hoặc đưa được họ đên cơ sở y tê khám chân đoán a) Bệnh nhân ở xã ĐBKK: 300.000 đồng/bệnh nhân. b) Bệnh nhân ở các xã, phường, thị trấn còn lại: 200.000 đồng/bệnh nhân. Điều 8. Hoạt động phòng, chống lao 1. Chị hỗ trợ cho cán bộ y tế làm công tác khám, phát hiện nguồn lây chính (lao phôi có băng chứng vi khuân học) tại cộng đông: 30.000 đông/bệnh nhân lao, lao kháng thuôc có băng chứng vi khuân học. 2. Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế xã trực tiếp khám và vận chuyền mẫu đờm của người nghi mắc bệnh lao tới tô chông lao tuyên huyện a) Đối với xã ĐBKK: 50.000 đồng/xã/tháng. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 30.000 đồng/xã/tháng. 3. Chỉ hỗ trợ cho cán bộ y tế trực tiếp cấp phát thuốc, kiểm tra, giám sát, theo dõi biên cô bất lợi, tư vân tuân thủ điêu trị bệnh nhân lao, lao kháng đa thuôc, lao tiêm ân điêu trị đủ thời gian theo hướng dẫn của Bộ Y tế (dự án Phòng, chông lao quôc gia) a) Đối với xã ĐBKK: 170.000 đồng/bệnh nhân/đợt điều trị 6 - 8 tháng; 150.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 200.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - L1 tháng hoặc 400.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 18 - 20 tháng. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 120.000 đồng/bệnh nhân/đợt điêu trị 6 - 8 tháng; 100.000 đông/bệnh nhân lao tiêm ân/đợt điêu trị; 150.000 đồng/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 9 - I1 tháng hoặc 300.000 đông/bệnh nhân lao kháng đa thuôc/đợt điêu trị 18 - 20 tháng. Điều 9. Hoạt động phòng, chống sốt rét 1. Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt rét tại gia đình 8) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh (muỗi Anopheles): 5.000 đông/mầẫu. b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của từng loại hóa chât (từ khâu bất muôi, nuôi muỗi và phát triên cho đủ số lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đông/mẫu. _e) Xét nghiệm huyết thanh chân đoán sốt rét (từ khâu lấy máu, vận chuyển đến bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đồng/mẫu. d) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu. 5 2. Chi hỗ trợ cán bộ tại điểm kính hiền vi: 150.000 đồng/điểm kính hiển vi/tháng. _ 3. Chỉ hỗ trợ người làm mỗi và người đi bắt muỗi đêm: 130.000 đông/người/đêm. Ộ 4. Chi hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ băng 1,5 lân mức lương tôi thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tôi thiêu vùng đôi với người lao động làm việc theo hợp đông lao động. Điều 10. Hoạt động phòng, chống sốt xuất huyết _ 1. Chỉ hỗ trợ cán bộ thực hiện các xét nghiệm phát hiện bệnh sốt xuất huyệt tại gia đình a) Xét nghiệm để định loại véc tơ truyền bệnh (muỗi Aedes aegypti và Aedes albopictus): 5.000 đông/mẫu. b) Xét nghiệm xác định độ nhạy cảm với hóa chất và hiệu lực diệt muỗi của từng loại hóa chât (từ khâu bắt muôi, nuôi muôi và phát triên cho đủ số lượng muỗi của một mẫu và xét nghiệm): 600.000 đông/mẫu. c) Xét nghiệm huyết thanh chân đoán sốt xuất huyết (từ khâu lấy máu, vận chuyên đên bảo quản và xét nghiệm): 25.000 đông/mâu. d) Xét nghiệm PCR, giải trình tự gen: 30.000 đồng/mẫu. 2. Hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút, người trực tiếp phun, tắm hóa chất diệt muỗi, người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến dịch như sau: a) Chi hỗ trợ cán bộ thực hiện nuôi cấy, phân lập vi rút: 40.000 đồng/mẫu. b) Chi hỗ trợ người trực tiếp phun, tâm hóa chất diệt muỗi: Mức hỗ trợ bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng (tính theo ngày) đo Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. c) Chi hỗ trợ cho người trực tiếp thực hiện các hoạt động vệ sinh môi trường, diệt bọ gậy, lăng quăng tại hộ gia đình và trong các đợt tổ chức chiến dịch (không kể thành viên của hộ gia đình): 3.000 đồng/hộ/lần, mức hỗ trợ một ngày tối đa bằng mức lương tối thiêu vùng (tính theo ngày) do Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động. Điều 11. Bảo vệ sức khỏe tâm thần 1. Chi phát hiện, quản lý và điều trị sớm cho bệnh nhân tâm thần Chi hỗ trợ cho cán bộ y tế làm bảng hỏi Beck hoặc đánh giá trầm cảm khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tê: 15.000 đông/bảng hỏi. 2. Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho bệnh nhân tâm thân tại gia đình, hô trợ nhân viên y tê khóm, âp tham gia phục hôi chức năng cho bệnh nhân tâm thân tại cộng đông: Mức hồ trợ như sau: 6 a) Hỗ trợ cho cán bộ y tế tuyến xã được phân công cấp thuốc định kỳ cho bệnh nhân tâm thân tại gia đình: 150.000 đông/xã, phuờng, thị trân/tháng. b) Hỗ trợ nhân viên y tế khóm, ấp tham gia phục hồi chức năng cho bệnh nhân tâm thần tại cộng đông: 20.000 đồng/bệnh nhân/tháng ở khu vực đồng bằng và thành thị, 25.000 đồng/bệnh nhân/tháng ở khu vực miền núi nhưng tối đa 100.000 đồng/khóm, ấp/tháng. „ Điều 12. Hoạt động phòng, chống bệnh đái tháo đường và phòng, chồng các rôi loạn do thiêu lôt Chỉ hỗ trợ cán bộ y tế trong đợt khám sàng lọc, chiến dịch: _ 1, Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện quy trình lấy máu tĩnh mạch và ly tâm mẫu máu lây huyết thanh xét nghiệm: 20.000 đồng/mẫu. 2. Chỉ hỗ trợ cán bộ y tẾ thực hiện quá trình làm nghiệm pháp tăng đường máu: Mức chi 5.000 đông/mâu. - 3. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện xét nghiệm nhanh mẫu muối lốt 2.000 đông/mầẫu. 4. Chi hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện khám siêu âm tuyến giáp trong điều tra, đánh giá, khảo sát 10.000 đông/người được khám. 5. Chi nước uống và đường glucose cho đối tượng làm nghiệm pháp tăng đường máu: 10.000 đông/người. Điều 13. Bệnh phối tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản Chi hỗ trợ cán bộ y tế cơ sở hướng dẫn tập, phục hồi chức năng một lần cho bệnh nhân mắc bệnh phôi tắc nghẽn mạn tính vả hen phê quản tại cộng đông: Mức hô trợ là 15.000 đông/bệnh nhân hoặc 100.000 đông/cán bộ y tÊ/ngày trong trường hợp hướng dân ít nhât từ 7 bệnh nhân trở lên tại cùng một địa điêm. Mục 2 NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CUA DỰ ÁN 2 (TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG) Điều 14. Dự án Tiêm chủng mở rộng 1. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ uống hoặc tiêm vắc xin đủ 8 liều theo quy định của Chương trình a) Đối với xã ĐBKK: 24.000 đồng/trẻ uống hoặc tiêm đủ liều (tương đương 3.000 đồng/trẻ/lân uông hoặc tiêm vắc xin). b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 12.000 đồng/trẻ uống hoặc tiêm đủ liêu (tương đương 1.500 đông/trẻ/lân uông hoặc tiêm vắc xin). 2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế tiêm vắc xin viêm gan B liều sơ sinh cho trẻ trong 24 giờ đầu sau sinh tại bệnh viện hoặc cơ sở y tê; tiêm BCG (vắc xin phòng ngừa bệnh lao) tại các bệnh viện hoặc cơ sở y tê; tiêm một trong các loại vắc xin: [PV (vắc xin bại liệt bât hoạt), viêm não Nhật Bản B, tả, thương hàn, sởi - rubella, DPT4 (vắc xin bạch hâu - ho gà - uôn ván) cho trẻ 18 tháng tuôi; các vắc xin mới; cho trẻ tiêm/uống vắc xin trong các chiến dịch tiêm chủng bố sung a) Đối với xã ĐBKK: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần tiêm). 3. Chỉ hỗ trợ cán bộ tiêm đủ liều vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai và phụ nữ tuôi sinh đẻ a) Đối với xã ĐBKK: 2.000 đồng/mũi. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 1.000 đồng/mũi. 4. Chi giám sát, điều tra một trường hợp liệt mềm cấp từ ngày phát hiện bệnh đên ngày thứ 60, lây và chuyên bệnh phâm theo quy định a) Đối với xã ĐBKK: 520.000 đồng/ca bệnh. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 400.000 đồng/ca bệnh. 5. Chỉ giám sát, điều tra một trường hợp nghi uốn ván sơ sinh, nghỉ sởi, nghĩ rubella, nghi viêm não Nhật Bản, chết sơ sinh từ ngày phát hiện ca bệnh, điều tra và hoàn thành phiếu điều tra theo quyết định của cấp có thâm quyền a) Đối với xã ĐBKK: 300.000 đồng/ca bệnh. b) Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại: 150.000 đồng/ca bệnh. LÒ WC3 NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CUA DỰ ÁN 3 (DÁN SỐ VÀ PHÁT TRIÊN) Điều 15. Hoạt động Dân số - Kế hoạch hóa gia đình (sau đây viết tắt là KHHGĐ) 1. Chỉ hỗ trợ thực hiện chính sách triệt sản a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội; người dân sống tại khóm, ấp đặc biệt khó khăn; xã vùng dân tộc thiểu số và miễn núi, biên gIỚI. b) Mức hỗ trợ: 600.000 đồng/người tự nguyện triệt sản. 2. Chỉ cập nhật thông tin về Dân số - KHHGĐ của hộ gia đình vào số ghi chép ban đâu (sô A0). Nội dung chi bao gôm: a) Chỉ in phiếu thu tin: 15 phiếu/địa bàn/năm. Giá in theo giá thực tế tại thời điêm thực hiện. b) Chi cập nhật thông tin biến động vào số ghi chép ban đầu và phiếu thu tin: 5.000 đông/phiêu thu tin của ít nhât 5 hộ gia đình đã có thông tin tại sô ghi chép hoặc của một hộ gia đình mới. c) Chi phí thâm định phiếu thu tin biến động: 500 đồng/phiếu thu tin. d) Chi phí cập nhật thông tin biến động từ phiếu thu tin vào kho dữ liệu: 1.000 đông/phiêu thu tin. § 3. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cấp xã chăm sóc người tự nguyện triệt sản tại nhà sau phẫu thuật (nêu có): 50.000 đông/người tự nguyện triệt sản. Điều 16. Chi hỗ trợ người khuyết tật thuộc hộ gia đình nghèo, hộ đông bào dân tộc thiêu sô, trẻ em khuyết tật dưới 6 tuôi (sau đây gọi chung là người khuyết tật) tham gia mô hình phục hôi chức năng 1. Chỉ hỗ trợ dụng cụ chỉnh hình (nếu có): 650.000 đồng/bệnh nhân. 2. Chị hỗ. trợ dụng cụ tập phục hồi chức năng phù hợp với người khuyết tật: 1.300.000 đông/bệnh nhân. Điều 17. Hoạt động cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em 1. Chi hỗ trợ mua nguyên vật liệu cho hoạt động thực hành dinh dưỡng, kỹ thuật chê biên thức ăn cho bà mẹ đang mang thai, người chăm sóc trẻ em dưới Š tuôi bị suy dinh dưỡng hoặc thừa cân béo phì: 6.000 đông/người. 2. Chi hỗ trợ cán bộ y tế cho trẻ em 6 tháng đến 60 tháng tuổi uống vitamin A tại cộng đông a) Đối với xã ĐBKK: 4.000 đồng/trẻ/liều (lần uống). b) Đối với xã, phường, thị trấn còn lại: 2.000 đồng/trẻ/liều (lần uống). Mục 4 NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 4 (AN TOÀN THỰC PHẨM) Điều 18. Dự án An toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là ATTP) 1. Chi triển khai kỹ thuật và thẩm định phương pháp thử; triển khai phương pháp thử nghiệm quôc tê, khu vực, đánh giá chât lượng phòng kiêm nghiệm .a) Chỉ thử nghiệm thành thạo, so sánh liên phòng. Nội dung và mức chỉ bao gôm: __— Chi xây dựng đề cương dự kiến chương trình thử nghiệm: 1.000.000 đông/đê cương; - Tổng hợp, xử lý kết quả phân tích của các phòng kiểm nghiệm: 1.000.000 đông/báo cáo. b) Chỉ chuẩn hóa phòng kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2017 đôi với các cơ sở kiêm nghiệm thực phâm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tê, Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triên nông thôn, bao gôm: Xây dựng, chuẩn hóa phương pháp thử ISO: 500.000 đồng/phương pháp thử; Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa: Mức chi 100.000 đồng/người/ngày, tối đa 500.000 đông/người/tháng. c) Chi đánh giá nội bộ tối đa 2 lần/năm: Chỉ xây dựng đề cương đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/đề cương; Tổng hợp, báo cáo kết quả đánh giá nội bộ: 1.000.000 đồng/báo cáo; Ộ Hỗ trợ cán bộ chuẩn hóa tài liệu, giám sát đánh giá nội bộ: 200.000 đông/cán bộ/đợt đánh giá; tôi đa 5 cán bộ/đợt đánh giá. 2. Chi phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm a) Chi cho hoạt động phân tích dữ liệu và báo cáo thông tin về ngộ độc thực phâm: 2.600.000 đông/vụ ngộ độc thực phâm. b) Chi hỗ trợ cho người trực tiếp điều tra, xử lý ngộ độc thực phẩm, dịch bệnh truyên qua thực phâm (ngoài chê độ công tác phí; trường hợp cán bộ đã được hưởng phụ cấp chống dịch từ các nguồn kinh phí khác thì không hưởng chế độ hỗ trợ này): Tại khu vực lũ lụt, thiên tai, thảm họa, ổ bệnh dịch truyền qua thực phẩm: Mức chi 130.000 đông/ngườingày; Tại các khu vực, địa điểm khác: Mức chỉ 100.000 đồng/người/ngày. c) Chỉ soạn thảo đề cương xây dựng mô hình điểm về đảm bảo an toản vệ sinh thực phâm đôi với loại hình kinh doanh dịch vụ ăn uông và thức ăn đường phô; bêp ăn tập thê tại địa phương: 1.000.000 đông/đê cương. Mục 5 NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 5 (PHÒNG, CHÓNG HIV/AIDS) Điều 19. Dự án Phòng, chống HIV/AIDS 1. Chi hỗ trợ đối tượng nguy cơ cao cho mẫu máu, bệnh phẩm xét nghiệm phát hiện HIV/AIDS: 30.000 đồng/mẫu. 2. Chỉ triển khai can thiệp giảm tác hại và dự phòng lây nhiễm HIV a) Chỉ hỗ trợ cho nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ: 1.300.000 đông/người/tháng. Nhân viên tiêp cận cộng đông đưa được đôi tượng nguy cơ cao đi xét nghiệm có kêt quả dương tính hoặc điêu trị thuôc kháng HIV thì được hỗ trợ thêm 200.000 đông/đôi tượng, nhưng tôi đa 600.000 đông/tháng. Trường hợp nhân viên tiêp cận cộng đông đã được hưởng chê độ thù lao từ các nguôn kinh phí khác thì không được hưởng chê độ hỗ trợ từ nguôn kinh phí Chương trình và ngược lại. b) Chi hỗ trợ sinh hoạt nhóm tuyên truyền viên đồng đăng hàng tháng: Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng: 10.000 đông/thành viên/tháng, tôi đa 1.200.000 đông/nhóm/năm. ...... ©) Chỉ thăm hỏi khi thành viên trong nhóm tuyên truyền viên đồng đăng bị ôm đau: 100.000 đông/lân, tôi đa 3 lân/năm. đ) Trợ cấp một lần đối với thành viên tuyên truyền viên đồng đẳng có nhiêu thành tích đóng góp trong công tác phòng, chông HIV/AIDS có hoàn cảnh khó khăn: 200.000 đông/thành viên. Số lượng nhân viên tiếp cận cộng đồng đã được cấp thẻ, số nhóm và số lượng thành viên nhóm tuyên truyền viên đồng đẳng do thủ trưởng cơ quan chuyên môn về y tế tại địa phương quyết định phù hợp với thực tế của địa phương. 10 3. Chi hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con a) Hỗ trợ chỉ phí điều trị nhiễm trùng cơ hội cho người nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp, rủi ro của kỹ thuật y tế, người dân có nguy cơ rủi ro lây nhiễm HIV khi tham gia cứu nạn, phòng tội phạm, phụ nữ mang thai, trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, người dân tộc thiểu số cư trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK (trừ đối tượng đã được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán chỉ phí khám chữa bệnh từ nguồn quỹ Bảo hiểm y tế hoặc được hỗ trợ từ các nguồn kinh phí khác) với mức hỗ trợ là 200.000 đồng/người/năm. b) Hỗ trợ tình nguyện viên tham gia chăm sóc, điều trị người nhiễm HIV tại cộng đồng ở các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK: Mức hỗ trợ 350.000 đồng/người/tháng. Số lượng tình nguyện viên do thủ trưởng cơ quan chuyên môn y tế câp tỉnh quyết định phù hợp với số lượng người nhiễm HIV/AIDS cần được chăm sóc, điều trị trên địa bàn tỉnh. Mục 6 NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 6. (ĐẢM BẢO MÁU AN TOÀN VÀ PHÒNG, CHÓNG MỘT SÓ BỆNH LÝ HUYÉT HỌC) Điều 20. Dự án Đảm bảo máu an toàn và phòng, chống một số bệnh lý huyệt học 1. Chi thực hiện chương trình ngoại kiểm xét nghiệm sàng lọc đơn vị máu bảo đảm an toàn truyền máu phòng, ngừa lây nhiễm HBV (viêm gan B), HCV (viêm gan C), HIV, giang mai a) Chỉ thu thập tài liệu, nhập liệu, tổng hợp phân tích kết quả và viết báo cáo: 150.000 đông/đơn vỊ. ___ b) Cập nhật tài liệu, quy trình chất lượng liên quan đến chương trình ngoại kiêm (EQAS: External Quality Assessment): 500.000 đông/quy trình. Ö_—©) Chỉ hỗ trợ người xây dựng và bảo quản ngân hàng mẫu: 10.000 đông/mầẫu. d) Chỉ hỗ trợ người điều chế và xét nghiệm bộ mẫu: 100.000 đồng/mẫu. 2. Về hỗ trợ hoạt động xây dựng lực lượng hiến máu dự bị đề xây dựng ngân hàng máu sông: Hồ trợ kinh phí lập kê hoạch, chương trình, việt báo cáo: Tôi đa 500.000 đông đôi với câp xã, huyện; 1.000.000 đông đôi với cập tỉnh. ¬-- NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CỦA DỰ ÁN 7 (QUẦN DÁN Y KẾT HỢP) Điều 21. Dự án Quân dân y kết hợp Chi hỗ trợ công tác huấn luyện, diễn tập lực lượng y tế cơ động nhằm đáp ứng yêu cầu can thiệp nhanh trong các tình huống khẩn cấp: Mức chi 200.000 đồng/người/ngày. lỗi Vực 8 _NỌI DUNG VÀ MỨC CHI CUA DỰ ẢAN8 (THEO DÕI, KIÊM TRA, GIÁAM SÁT, ĐANH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH VÀ TRUYÊN THÔNG Y TẾ) Điều 22. Chi tổ chức mít tỉnh, tháng hành động, chiến dịch truyền thông, truyền thông lông ghép „ 1. Hỗ trợ những người tổ chức, giám sát thực hiện chiến dịch, vận động và tư vân (ngoài chê độ công tác phí hiện hành): 40.000 đông/người/ngày. 2. Bồi dưỡng người trực tiếp tham gia chiến dịch: 50. 000 đồng/người/ngày. Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ truyền thông quyết định số lượng người tham gia chiến dịch trong phạm vi dự toán được giao. 3. Bồi dưỡng phát thanh viên: 100.000 đồng/người/ngày.
[ { "FileName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/12/17_2022_NQ-HDND_211222102720.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172022nqhdnd-238812-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/12/17_2022_NQ-HDND_211222102720.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 238812, "DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2022-12-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-12-21T10:21:25.733", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 39050, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-13T00:00:00", "EffectDate": "2010-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 57541, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Viên chức của Quốc hội, số 58/2010/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2010-11-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179051, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức của Quốc hội, số 52/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-25T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 191500, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-09-25T00:00:00", "EffectDate": "2020-09-29T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 194910, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-11-27T00:00:00", "EffectDate": "2020-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 238812, "DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2022-12-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-12-21T10:21:25.733", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 39050, "DocName": "Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-13T00:00:00", "EffectDate": "2010-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 57541, "DocName": "Luật Viên chức của Quốc hội, số 58/2010/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2010-11-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179051, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức của Quốc hội, số 52/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-25T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 191500, "DocName": "Nghị định 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-09-25T00:00:00", "EffectDate": "2020-09-29T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 194910, "DocName": "Nghị định 138/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-11-27T00:00:00", "EffectDate": "2020-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
238,812
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 17/2022/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đôi, bô sung một số điễu của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 4785/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại k) họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Nghị quyết này quy định về chính sách thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tÊ làm việc tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. S Căn cứ nguồn thu sự nghiệp, các đơn vị sự nghiệp M tế được chi hỗ trợ thêm đôi với viên chức thuộc đôi tượng ưu đãi sau tuyên dụng và ưu đãi trong đào tạo ngoài mức hỗ trợ được quy định tại Nghị quyết này. Điều 2. Nguyên tắc áp dụng 1. Bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật, công khai, minh bạch, khách quan và đúng thâm quyền. 2 2. Không áp dụng chính sách ưu đãi sau tuyên dụng đối với người đã bỏ việc, thôi việc, đơn phương châm dứt hợp đồng làm việc, chuyên công tác ra khỏi các cơ sở y tê công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý sau đó đề nghị tuyên dụng lại theo chính sách ưu đãi. Điều 3. Đối tượng áp dụng 1. Đối tượng ưu đãi sau tuyển dụng a) Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ các ngành y học, dược học; Chuyên khoa 2, Thạc sĩ, Chuyên khoa I các ngành y học, dược học (trừ các chuyên ngành y tế công cộng, quản lý y tê, quản lý được, quản lý bệnh viện) và Bác sĩ nội trú tình nguyện công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. b) Người tốt nghiệp loại giỏi, loại xuất sắc các ngành: Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm; Dược sĩ đại học (tốt nghiệp đại học dược chính quy dài hạn tại các Trường đại học công lập trong cả nước) tình nguyện công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. c) Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm tình nguyện công tác tại Trung tâm Y tế các huyện Tân Sơn, Yên Lập. đd) Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ y học cổ truyền, Bác sĩ y học dự phòng tình nguyện công tác tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. 2. Đối tượng ưu đãi trong đào tạo Người đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý được cử đi đào tạo Tiến sĩ các ngành y học, dược học; Chuyên khoa 2 các ngành y học, dược học (trừ các chuyên ngành y tế công cộng, quản lý y tế, quản lý dược, quản lý bệnh viện) tại các cơ sở đào tạo trong nước; cử đi đào tạo Tiến sĩ, Thạc sĩ các ngành y học, dược học tại nước ngoài. 3. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan đến việc thực hiện chính sách ưu đãi sau tuyên dụng và chính sách ưu đãi trong đào tạo. Điều 4. Chính sách ưu đãi sau tuyên dụng 1. Giáo sư, Phó Giáo sư các ngành y học, dược học tự nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 10 năm trở lên tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý: Được hỗ trợ một lần số tiền 500 triệu đồng. 2. Tiến sĩ, Chuyên khoa 2 các ngành y học, dược học thuộc đối tượng ưu đãi sau tuyển dụng, tự nguyện cam kết công tác tối thiêu từ 10 năm trở lên tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý: Được hỗ trợ một lần số tiền 300 triệu đồng. 3. Thạc sĩ, Chuyên khoa 1 và Bác sĩ nội trú các ngành y học, dược học thuộc đối tượng ưu đãi sau tuyên dụng, tự nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 10 năm trở lên tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý: Được hỗ trợ một lần số tiền 150 triệu đồng. 4. Người tốt nghiệp (loại giỏi, loại xuất sắc): Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm, Dược sĩ đại học (tốt nghiệp đại học dược chính quy dài hạn tại các Trường đại học công lập trong cả nước) tự nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 10 năm 3 trở lên tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý: Được hỗ trợ một lần số tiền 100 triệu đồng. 5. Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm tự nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 10 năm trở lên tại Trung tâm Y tế các huyện Tân Sơn, Yên Lập: Được hỗ trợ một lần số tiền 100 triệu đồng. 6. Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ y học cổ truyền, Bác sĩ y học dự phòng tự nguyện cam kết công tác tối thiểu từ 05 năm trở lên tại các Trạm Y tê xã, phường, thị trần của tỉnh: Được hỗ trợ một lần số tiền 50 triệu đồng. Điều 5. Chính sách ưu đãi trong đào tạo 1. Người thuộc đối tượng ưu đãi trong đào tạo đang công tác tại Các CƠ SỞ Y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý, được cử đi đào tạo Tiến sĩ, Chuyên khoa 2 các ngành y học, dược học tại các cơ sở đào tạo trong nước, cam kết phục vụ tại các cơ sở y tế công lập của tỉnh tối thiêu từ 10 năm trở lên sau khi tôt nghiệp, được hưởng mức hỗ trợ như sau: a) Đào tạo Tiến sĩ: - Mức hỗ trợ: 10 triệu đồng/người/tháng. - Thời gian hỗ trợ: 04 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng). - Tổng só tiền hỗ trợ tối đa: 400 triệu đồng/người. b) Đào tạo Chuyên khoa 2: - Mức hỗ trợ: 05 triệu đồng/người/tháng. - Thời gian hỗ trợ: 02 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng). - Tổng số tiền hỗ trợ tối đa: 100 triệu đồng/người. 2. Người thuộc đối tượng ưu đãi trong đào tạo đang công tác tại các cơ sở y tÊ công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý, được cử đi đào tạo Tiến sĩ, Thạc SĩĨ các ngành y học, dược học tại các cơ SỞ đào tạo ở nước ngoài, cam kết phục Vụ tại các cơ sở y tế công lập của tỉnh tôi thiểu từ 10 năm trở lên sau khi tốt nghiệp, được hưởng mức hỗ trợ như sau: a) Đào tạo Tiến sĩ: - Mức hỗ trợ: 20 triệu đồng/người/tháng. - Thời gian hỗ trợ: 04 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng). - Tổng số tiền hỗ trợ tối đa: 800 triệu đồng/người. b) Đào tạo Thạc sĩ: - Mức hỗ trợ: 20 triệu đồng/người/tháng. - Thời gian hỗ trợ: 02 năm (mỗi năm hỗ trợ 10 tháng). - Tổng số tiền hỗ trợ tối đa: 400 triệu đồng/người. ' Điều 6. Trách nhiệm của người được hưởng chính sách ưu đãi sau tuyên dụng, ưu đãi trong đào tạo 1. Đối với người được hưởng chính sách ưu đãi sau tuyển dụng Người được hưởng chính sách ưu đãi sau tuyển dụng nếu không thực hiện đúng cam kêt hoặc bị buộc thôi việc sẽ phải bôi hoàn toàn bộ số tiền đã được hỗ trợ. 4 __ Trong thời gian 03 năm kê từ ngày được tuyên dụng nếu người được tuyên dụng theo chính sách ưu đãi sau tuyển dụng có 02 năm liên tiếp hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực hoặc có 02 năm liên tiếp, trong đó có 01 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyên bố trí công tác khác và phải bồi hoàn 50% số tiền đã được hỗ trợ. Trường hợp có 02 năm liên tiệp không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thôi việc hoặc chấm dứt hợp đồng làm việc và phải bồi hoàn toàn bộ sô tiên đã được hồ trợ. 2. Đối với người được hưởng chính sách ưu đãi trong đảo tạo Người được hưởng chính sách ưu đãi trong đào tạo nếu không hoàn thành chương trình đào tạo, hoặc đã hoàn thành chương trình đào tạo nhưng không được CƠ SỞ đào tạo cấp bằng, hoặc đã hoàn thành chương trình đào tạo và được cấp băng nhưng không thực hiện đúng cam kết (bỏ việc hoặc đơn phương chấm dứt hợp đông làm việc khi chưa phục vụ đủ thời gian cam kết) sẽ phải bồi hoàn toàn bộ số tiền đã được hỗ trợ. Trong thời gian 03 năm kể từ ngày hoàn thành chương trình đào tạo trở về cơ quan, đơn vị công tác, người được hưởng chính sách ưu đãi trong đào tạo có 02 năm liên tiếp hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực hoặc có 02 năm liên tiếp, trong đó có 01 năm hoàn thành nhiệm vụ nhưng còn hạn chế về năng lực và 01 năm không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn vị có thấm quyền bố trí công tác khác và người được hưởng chính sách ưu đãi trong đào tạo phải bồi hoàn 50% số tiền đã được hỗ trợ. Trường hợp có 02 năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thôi việc hoặc chám dứt hợp đồng làm việc và người được hưởng chính sách ưu đãi trong đào tạo phải bồi hoàn toàn bộ số tiền đã được hỗ trợ. Điều 7. Nguồn kinh phí thực hiện 1. Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi sau tuyên dụng và chính sách ưu đãi trong đào tạo được bố trí trong dự toán ngân sách hằng năm của tỉnh. 2. Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi sau tuyển dụng và chính sách ưu đãi trong đào tạo quy định tại Nghị quyết này không bao gồm kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi sau tuyển dụng và chính sách ưu đãi trong đào tạo do các đơn vị sự nghiệp công lập xây dựng, ban hành, thực hiện thông qua Quy chế chi tiêu nội bộ của từng đơn vị. Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp Người đang được hưởng chính sách theo Nghị quyết số 04/2015/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sĩ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo Tiến sĩ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước thì tiếp tục được hưởng cho tới khi hoàn thành chương trình đào tạo. Điều 9. Hội đồng nhân dân giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản cụ thể triển khai và chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kế từ ngày 20 tháng 12 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ cho bác sĩ đang công tác tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ được cử đi đào tạo Tiến sĩ y khoa tại các cơ sở giáo dục đào tạo trong nước. vua? CHỦ TỊCH Nơi nhận: - UBTVQH, Chính phủ; - VPQH, VPCP; - Các bộ: Y tế, Tài chính, Nội vụ. - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Vụ Pháp chế (Bộ Y tế); - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - Các đại biểu HĐND tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị; - CVP, các PCVP; - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT tỉnh; - TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh); - Lưu: VT, Phòng CT HĐND (MT)
[ { "FileName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/12_2022_NQ-HDND_030822093714.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-122022nqhdnd-227252-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/12_2022_NQ-HDND_030822093714.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 227252, "DocName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận", "H1Tag": null, "DocIdentity": "12/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-22T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận", "SignerName": "Phạm Văn Hậu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-03T09:37:14.393", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 228491, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 49/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2022-08-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-28T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12 }, { "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "Count": 1 } ], "RowCount": 13 }
{ "Doc": { "DocId": 227252, "DocName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận", "H1Tag": null, "DocIdentity": "12/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-22T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận", "SignerName": "Phạm Văn Hậu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-03T09:37:14.393", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 12, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
227,252
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 12/2022/NQ-HĐND Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 1Š tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng II năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng I] năm 2016 của Chính phú sửa đổi, bố sung một số điều cúa Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phú quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 cúa Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tính quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ỷ kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chính, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận. 2. Đối tượng áp dụng: Các cơ SỞ khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận quản lý; các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 1. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiên lương (chưa bao gôm sinh phâm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiệm y tê tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Ninh Thuận quản lý (Đính kèm phụ lục). 2. Các nội dung liên quan đến hướng dẫn xác định và thanh toán chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 thực hiện theo quy định tại Thông tư sô 02/2022/TT- BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ Y tê và các quy định hiện hành. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng § năm 2022./. CHỦ TỊCH Phạm Văn Hậu HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 (Kèm theo Nghị quyềt số 12/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận) ĐVT: đồng STT Danh mục dịch vụ vn Thâm xé nghiệm) A B C I | Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 " độn TƯ HN~- Ag miễn dịch tự động/bán tự 30.800 m Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- 212.700 PCR trong trường hợp mẫu đơn, gôm: 1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 2_| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 IV Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- PCR trong trường hợp mầu gộp 1 | Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800 1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700 2_| Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500 2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200 3 | Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500 3.1 | Lẫy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200 4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
[ { "FileName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/11_2022_NQ-HDND_030822092917.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112022nqhdnd-227247-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/11_2022_NQ-HDND_030822092917.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 227247, "DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-22T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Đã sửa đổi", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận", "SignerName": "Phạm Văn Hậu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-03T09:29:17.533", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 93545, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 376/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2015-2025", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-03-20T00:00:00", "EffectDate": "2015-03-20T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110946, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 2348/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-05T00:00:00", "EffectDate": "2016-12-05T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 116743, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-09-01T00:00:00", "EffectDate": "2017-10-21T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 159985, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 139/NQ-CP của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2017-12-31T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 211219, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 89/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 367298, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 – 2025", "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-21T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 228490, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 48/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2022-08-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-28T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 14 }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "Count": 1 } ], "RowCount": 16 }
{ "Doc": { "DocId": 227247, "DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-22T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Đã sửa đổi", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận", "SignerName": "Phạm Văn Hậu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-03T09:29:17.533", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 14, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 93545, "DocName": "Quyết định 376/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác, giai đoạn 2015-2025", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-03-20T00:00:00", "EffectDate": "2015-03-20T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110946, "DocName": "Quyết định 2348/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-05T00:00:00", "EffectDate": "2016-12-05T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 116743, "DocName": "Nghị định 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-09-01T00:00:00", "EffectDate": "2017-10-21T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 159985, "DocName": "Nghị quyết 139/NQ-CP của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2017-12-31T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 211219, "DocName": "Nghị định 89/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-10-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 367298, "DocName": "Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 – 2025", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "IssueDate": "2024-07-11T00:00:00", "EffectDate": "2024-07-21T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
227,247
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11/2022/NQ-HĐND Ninh Thuận, ngày 22 tháng 7 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiêm ngành y tê tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025 HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điểu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng Tl] năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 thẳng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 1] năm 2009; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiêt thi hành một sô điêu của Luật Ngân sách Nhà nước; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 53 năm năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điêu và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 154/2020WNĐ-CP ngày 3l tháng l2 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Căn cứ Nghị định số 39/2021/NĐ-CP ngày lỗ/tháng 10 năm 2021 của Chính phú sửa đôi, bô sung một số điều của Nghị định sô 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bôi dưỡng cản bộ, công chức, viên chức. Thực hiện Nghị quyết số 139/NQ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Cháp hành Trung ương Đảng khóa XH về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe Nhân dân trong tình hình mới; Thực hiện Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phú phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển mạng lưới y tỄ cơ Sở frong tình hình mới; Thực hiện Quyết định số 375/0Đ- T1 ngày 20 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phú phê duyệt Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh tung thư, tìm mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và các bệnh không lây nhiễm khác giai đoạn 2015 - 2025; Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyển y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tính tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025. 2. Đối tượng áp dụng a) Viên chức đang công tác tại Trạm Y tế xã, Trung tâm Y tế các huyện, thành phô. b) Viên chức đang công tác tại Bệnh viện Lao và Bệnh phôi, Bệnh viện chuyên khoa Da liêu - Tâm thân, Trung tâm Pháp y được cử đi đào tạo bác sĩ chuyên ngành lao, phong, tâm thân, pháp y. c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Điều 2. Điều kiện hỗ trợ và đền bù chỉ phí đào tạo 1. Điều kiện hỗ trợ a) Viên chức có độ tuổi không quá 40 tuổi tính từ thời điểm được cử đi đào tạo. b) Có cam kết tiếp tục thực hiện nhiệm vụ tại Cơ quan, đơn vị sau khi hoàn thành chương trình đảo tạo trong thời gian ít nhât gâp 02 lân thời gian đào tạo. 2. Đền bù chỉ phí đào tạo Thực hiện theo quy định tại Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 101/2017/NĐ- CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bôi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức. Điều 3. Nội dung, số lượng và mức hỗ trợ 1. Nội dung và mức hỗ trợ a) Thực hiện theo nội dung và mức chi hỗ trợ đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức trong nước. Mức hồ trợ học phí băng 70% của mức chi hỗ trợ đảo tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức được quy định tại khoản I Điều 3 Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số nội dung và mức chỉ hỗ trợ đảo tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 05/202 1/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đối, bố sung một số điều của Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. b) Số lượng đảo tạo: dự kiến 53 nƯỜI. ©) Thời gian áp dụng: Viên chức có Quyết định cử đi học từ năm 2021 đến năm 2025 và cho đến khi hoàn thành khóa học. 2. Nguồn kinh phí thực hiện giai đoạn 2021 - 2025: dự kiến 11.302.500.000 đồng (Mười một tỷ, ba trăm lẻ hai triệu, năm trăm nghìn đồng); trong đó: - Ngân sách địa phương hỗ trợ 70%: 7.911.750.000 đồng. - Kinh phí đơn vị, cá nhân 30%: 3.390.750.000 đồng. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đôi, bố sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng § năm 2022./. CHỦ TỊCH Phạm Văn Hậu
[ { "FileName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/18_2022_NQ-HDND_120822102620.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-182022nqhdnd-227954-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/18_2022_NQ-HDND_120822102620.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 227954, "DocName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "18/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên", "SignerName": "Cao Thị Hòa An", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-12T10:26:19.997", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 227954, "DocName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "18/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên", "SignerName": "Cao Thị Hòa An", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-12T10:26:19.997", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
227,954
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 48/2022/NQ-HĐND Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN KHÓÁ VII, KỲ HỌP THỨ TÁM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phỏủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng II năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định SỐ 163/2016/NĐ-CP ngày 2l tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 81/TTi ?-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ề dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh Quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đông nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo nghị quyết này Quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên. Điều 2. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng : nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện nghị quyết này. ` 2 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIH, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2022./. TT NI l CHỦ TỊCH ll. - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; l Z - Chính phủ; - Các Bộ: Y tế, Tài chính; - Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH; - Cục Kiêm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; Í - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh; - Các vị đại biểu HĐND tỉnh; — - Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; Cao Thị Hòa An - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó; - Báo Phú Yên, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; - Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh; - Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh; - Lưu: VT, HSKH. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 2U QUY ĐỊNH Chẽ độ khẩn 3S khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến tø-tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên (Kèm diấi 2o Nghị quyết số. 4B/2022/NQ- .HDND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên) Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định này quy định chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên: Mua thuốc ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế và mời Đoàn bác sĩ tham gia khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh. 2. Đối tượng 1: Cán bộ cấp cao thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý (đương chức và nguyên chức). 3. Đối tượng 2: a) Cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo cấp trưởng của cục, vụ, viện và tương đương có mức lương chuyên môn nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A3 bậc 4 (hệ số 7,28) trở lên, nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh. b) Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Phó trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biêu Quốc hội tỉnh và các chức danh có mức phụ câp chức vụ tương đương mức phụ câp chức vụ Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy (đương chức và nguyên chức). 4. Đối tượng 3: a) Cán bộ lão thành cách mạng; cán bộ tiền khởi nghĩa. b) Cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo từ cấp cục, vụ, viện và tương đương có mức lương chuyên môn nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A2 bậc 2 (hệ số 4,74) trở lên, nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh. c) Cán bộ thuộc diện Ban Chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý (đương chức và nguyên chức). 5. Đối tượng 4: a) Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động, Bà mẹ Việt Nam Anh hùng. 2 b) Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Thây thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú, Nghệ sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú, Giáo sư, Phó Giáo sư, Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thê (đương chức và nguyên chức). c) Cán bộ có mức lương chuyên môn, nghiệp vụ ngạch công chức loại A2 (chuyên viên chính và tương đương): Cán bộ nữ, cán bộ dân tộc ít người có mức lương hệ số 4,74 (bậc 2) trở lên (cán bộ có mức lương 3, 35 (cũ) đang khám và điều trị theo đối tượng B thì giữ nguyên. Đối tượng B gồm nguyên chức và đương chức: Cán bộ đã được công nhận là “Cán bộ hoạt động cách mạng trước năm 1945”; Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động, Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Thầy thuốc nhân dân, Nhà giáo nhân dân, Nghệ sĩ nhân dân; cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo cấp cục, vụ, viện và tương đương có mức lương chuyên môn, nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A2 bậc 2 (hệ số 4,74) trở lên; cán bộ, công chức, viên chức có mức lương chuyên môn, nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A2 bậc 3 (hệ số 5,08) trở lên (cán bộ có mức lương 3,63 (cũ) đang khám và điều trị theo đối tượng B thì giữ nguyên); cán bộ nữ, cán bộ dân tộc ít người có mức lương chuyên môn, nghiệp vụ nhóm ngạch công chức loại A2 bậc 2 (hệ số 4,74) trở lên (cán bộ có mức lương 3,35 (cũ) đang khám và điều trị theo đối tượng B thì giữ nguyên)); Nam có hệ số lương 5,08 (bậc 3) trở lên (cán bộ có mức lương 3,63 (cũ) đang khám và điều trị theo đối tượng B thì giữ nguyên). d) Cán bộ tham gia 2 thời kỳ kháng chiến chống Pháp - chống Mỹ, lúc nghỉ hưu có mức lương thấp, nhưng trong kháng chiến đã giữ các chức vụ ở xã như: Chủ tịch, Bí thư Chi, Đảng bộ cơ sở; Chủ tịch mặt trận; Bí thư thanh niên; Hội trưởng phụ nữ xã; Trưởng công an; Trưởng xã đội. đ) Cán bộ 50 năm tuôi đảng trở lên. e) Bảo lưu các đồng chí đã làm số quản lý sức khỏe, nhưng không thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý và mức lương thấp gồm: Các đồng chí Phó Chủ tịch: Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Y học cổ truyền tỉnh, Liên minh Hợp tác xã tỉnh. Cán bộ nghỉ hưu, mức lương chưa đủ tiêu chuẩn nhưng đã lập sô khám sức khỏe. Các đồng chí Giám đốc, Phó Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước, hiện nay đã chuyển sang công ty cỗ phần hoặc các thành phần kinh tế khác, nhưng có thời gian tham gia công tác trong kháng chiến (trước ngày 01/4/1975). Các đồng chí ở các lĩnh vực công tác khác, mức lương không thuộc ngạch chuyên viên chính, nhưng có thời gian công tác trong kháng chiến (trước ngày 01/4/1975). Các đồng chí không đủ mức lương theo Hướng dẫn 52- HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương về việc điêu chỉnh, bổ sung đối tượng khám, chữa bệnh tại một số cơ sở y tế của Trung ương, nhưng đã có sô khám bệnh tại Bệnh viện Thống Nhất. 3 ø) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu có cấp hàm từ Đại tá trở lên. h) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu có cấp hàm Thiếu tá, Trung tá, Thượng tá có thời gian tham gia kháng chiến trước ngày 01/4/1975. ï) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu từng giữ các chức vụ: Huyện đội trưởng, Huyện đội phó, Chính trị viên, Chính trị viên phó huyện đội; Trưởng, Phó Trưởng Công an cập huyện; Tiểu đoàn trưởng, Tiểu đoàn phó, Chính trị viên, Chính trị viên Phó Tiểu đoàn trở lên có thời gian tham gia kháng chiến trước ngày 01/4/1975. k) Cán bộ thuộc lực lượng vũ trang đã nghỉ hưu từng giữ các chức vụ trong kháng chiến (trước ngày 01/4/1975): Đại đội trưởng, Chính trị viên Đại đội. Điều 3. Chế độ khám sức khỏe định kỳ 1. Đối tượng 1: a) Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 02 lần/năm tại Bệnh viện Thống Nhất; Trung tâm Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh (gọi tắt là Trung tâm) tổ chức đưa đi theo đoàn bằng phương tiện máy bay; có bác sĩ và điều dưỡng đi theo phục vụ đoàn (tối đa không quá 02 người); gồm các khoản chỉ sau: Chi phí đi lại: Thanh toán theo hóa đơn thực tế, gồm: Chỉ phí đi từ Tuy Hòa đến Thành phố Hồ Chí Minh và ngược lại bằng phương tiện máy bay; Chi phí thuê phương tiện taxi từ sân bay vÊ chỗ nghỉ và ngược lại, từ chỗ nghỉ đến Bệnh viện Thống Nhất để khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ và ngược lại. Tiền ăn: 250.000 đồng/người/ngày. Tiền thuê phòng nghỉ: Thanh toán theo hóa đơn thực tế tại Nhà khách Trung ương Đảng T78 hoặc giá tương đương khi ở các khách sạn khác. Tiền bồi dưỡng: 200.000 đồng/người/chuyến. Đối với bác sĩ và điều dưỡng đi theo phục vụ đoàn được thanh toán theo giá phòng nghỉ thấp nhất trong đoàn; chỉ phí đi lại bằng phương tiện máy bay và chế độ công tác phí khác theo quy định hiện hành. b) Các đồng chí tuổi cao, sức khỏe yếu không thể đi khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất thì được khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ tại Trung tâm 02 lần/năm: ___ Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ tại Trung tâm (bao gồm thuốc bô, bôi dưỡng sức khỏe và chi phí cận lâm sàng), mức chi bình quân 2.000.000 đông/người/lân khám. c) Trung tâm đưa đón các đồng chí nguyên Bí thư, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khi bị bệnh nặng phải chuyên lên tuyến trên khám và điều trị; bao gồm các nội dung sau: Chi thuê xe chuyển viện lên tuyến trên: Thanh toán theo hóa đơn thực tế nhưng không vượt quá mức giá tại Trung tâm Cấp cứu 115 thuộc Sở Y tế. 4 ‹ Thanh toán chế độ công tác phí theo quy định hiện hành cho bác sĩ và điêu dưỡng theo dõi tình trạng sức khỏe cán bộ trên đường vận chuyên và trong thời gian phục vụ khám, điều trị ở bệnh viện tuyên trên (nêu có). 2. Đối tượng 2: a) Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 02 lần/năm, như sau: __ Lần 1: Tại Trung tâm, mời Đoàn bác sĩ Bệnh viện Thống Nhất về khám, kiêm tra sức khỏe định kỳ cho các cán bộ. Chi phí khám, kiêm tra sức khỏe định kỳ (bao gồm thuôc bô, bôi dưỡng sức khỏe và chi phí cận lâm sàng), bình quân 2.000.000 đông/người/lân khám. ‹ Lần 2: Tại Bệnh viện Thống Nhất, Trung tâm tổ chức đưa đi theo đoàn băng phương tiện xe ô tô, bao gồm các nội dung chi sau: Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ (do Trung tâm lựa chọn các dịch vụ khám lâm sàng, cận lâm sàng cho phù hợp với từng trường hợp và ký hợp đồng khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ cho cán bộ tại Bệnh viện Thống Nhất), mức chỉ bình quân 7.000.000 đồng/người/lần khám; Chỉ phí đi lại: Chỉ phí đi từ thành phố Tuy Hòa đến Thành phó Hồ Chí Minh và ngược lại bằng phương tiện xe ô tô, từ chỗ nghỉ đến Bệnh viện Thống Nhất đẻ khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ và ngược lại bằng phương tiện xe ô tô, thanh toán theo quy định hiện hành; Chi tiền ăn, thuê phòng nghỉ, bồi dưỡng: Theo mức chỉ như Đối tượng 1; Đối với bác sĩ và điều dưỡng đi theo phục vụ đoàn được thanh toán theo giá phòng nghỉ thấp nhất trong đoàn và chế độ công tác phí khác theo quy định hiện hành. Đối với các đồng chí nguyên ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tuổi cao (từ 80 tuổi trở lên), sức khỏe yếu được khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất bằng phương tiện máy bay, 01 lần/năm, được thanh toán theo mức chi như Đối tượng Ì. b) Chi hỗ trợ phương tiện chuyên viện khi bị bệnh nặng phải chuyên viện lên tuyến trên đối với các đồng chí Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh (đương chức và nguyên chức), cán bộ hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 đã được cấp có thâm quyền công nhận, khi bị bệnh nặng thì số lần được hỗ trợ phương tiện chuyển viện: Thanh toán theo hóa đơn thực tế nhưng không vượt quá mức giá tại Trung tâm câp cứu 115 thuộc Sở Y tế, cụ thể: Bệnh nặng phải chuyển lên tuyến trên, được hỗ trợ phương tiện chuyển viện không quá 02 lần/năm. Bệnh hiểm nghèo (các loại bệnh nan y chữa trị kéo dài) phải chuyển lên tuyến trên, được hỗ trợ phương tiện chuyển viện không quá 03 lân/năm. 3. Đối tượng 3: a) Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 01 lần/năm tại Trung tâm hoặc tại Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố. 5 Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ (bao gồm thuốc bổ, bồi dưỡng sức khỏe và chỉ phí cận lâm sàng), mức chi bình quân 600.000 đồng/người/năm. b) Đối với các đối tượng đã nghỉ hưu: Trưởng, phó ban ngành, đoàn thể tỉnh, Bí thư, Phó bí thư huyện ủy, thị ủy, thành ủy, Đảng ủy Khối trực thuộc Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có thời gian tham gia kháng chiến trước tháng 4/1975. Mỗi năm tô chức đưa tối đa 03 đoàn (mỗi đoàn xe 15 chỗ ngồi), ưu tiên những đồng chí lớn tuổi, bệnh tật đi kiểm tra sức khỏe tại Bệnh viện Thông Nhất (ít nhất 02 năm/lần/người). Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ (do Trung tâm lựa chọn các dịch vụ khám lâm sàng, cận lâm sàng cho phù hợp với từng trường hợp và ký hợp đồng khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ cho cán bộ tại Bệnh viện Thống Nhất), mức chi bình quân không quá 6.000.000 đồng/người/lần khám. __ Chí phí đi lại, chỉ tiền ăn, thuê phòng nghỉ, bồi dưỡng: Theo mức chỉ như Đôi tượng 2. Đối với bác sĩ và điều dưỡng đi theo. phục vụ đoàn, được thanh toán theo giá phòng nghỉ thấp nhất trong đoàn và chế độ công tác phí khác theo quy định hiện hành. 4. Đối tượng 4: Khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ 01 lần/năm tại Trung tâm hoặc Trung tâm y tê các huyện, thị xã, thành phô. Chi phí khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ (bao gồm thuốc bổ, bồi dưỡng sức khỏe và chi phí cận lâm sàng), mức chi bình quân 500.000 đồng/người/năm. 5. Trường hợp trong cùng một chế độ, chính sách, người có nhiều chức danh, chức vụ, danh hiệu khác nhau thì thực hiện chế độ, chính sách cho chức danh, chức vụ, danh hiệu cao nhất. Điều 4. Một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ 1. Trung tâm mua thuốc ngoài phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đề phục vụ việc chăm sóc sức khỏe cho Đối tượng 1 và Đối tượng 2 quy định tại Điều 3, mức chỉ tối đa 30.000.000 đồng/tháng. ĐỂ Hằng năm, theo chức năng, nhiệm vụ, Trung tâm mời Đoàn bác sĩ Bệnh viện Thống Nhất tham gia khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ l lần tại Trung tâm cho Đối tượng 1 và Đối tượng 2 quy định tại Điều 3, gồm các khoản chỉ phí sau: a) Tiền ăn, thuê phòng nghỉ: Thanh toán theo chế độ công tác phí hiện hành. b) Chí phí đi lại cho Đoàn bác sĩ Bệnh viện Thống Nhất gồm chi phí đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tuy Hòa và ngược lại bằng phương tiện máy bay: Thanh toán theo hóa đơn thực tế. c) Tiền bồi dưỡng cho các thành viên Đoàn bác sĩ Bệnh viện Thống Nhất, mức chỉ: Tối đa 4.000.000 đồng/người/đợt (Trung tâm cân đối, chi trả phù hợp với từng chức danh và nhiệm vụ khám, kiểm tra sức khỏe tại Trung tâm). 6 Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện Các khoản chỉ chế độ khám sức khỏe định kỳ và một số hỗ trợ khác liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Yên nêu tại Quy định này do ngân sách nhà nước chỉ trả. Các nội dung không nêu trong Quy định này được thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành ./.
[ { "FileName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/08_2022_NQ-HDND_VINHPHUC_030822114509.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082022nqhdnd-227293-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/08_2022_NQ-HDND_VINHPHUC_030822114509.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 227293, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-23T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Hoàng Thị Thúy Lan", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-03T11:40:49.46", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 202329, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-05-16T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-16T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 5 }
{ "Doc": { "DocId": 227293, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-23T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Hoàng Thị Thúy Lan", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-03T11:40:49.46", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
227,293
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ÚŸ /2022/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngày;Ñÿ) tháng 7 năm 2022 /2 NGHỊ QUYẾT BãÍ bỏjѧhị quyỂ só 03/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhâ dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù rong phòng chống dịch Covid - 19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 4 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phú Sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc đề nghị bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 03/2021/NQ-HDND ngày l6 tháng Š năm 2021 của Hội đông nhân dân tỉnh “Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Ưĩnh Phúc ”; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Điều 2. Điều khoản thi hành Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2022. 2 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022.” Nơi nhận: - Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ: - Bộ Y tế, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy! ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh; ~ Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh; - Thường trực các huyện, thành phố; Hoàng Thị Thuý Lan - Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt k Nam cập huyện; ~ Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc; - Chánh, Phó Văn phòng, chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; - Lưu: VT, CT HĐND (01).Tr(100). \M
[ { "FileName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/14_NQ-HDND_260922094353.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-14nqhdnd-230198-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/14_NQ-HDND_260922094353.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 230198, "DocName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "H1Tag": null, "DocIdentity": "14/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương", "SignerName": "Phạm Văn Chánh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-09-26T09:43:53.28", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 106748, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 1387/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-07-13T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-13T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 172027, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn vốn kinh phí chi thường xuyên", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-04-10T00:00:00", "EffectDate": "2019-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48483, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Người cao tuổi của Quốc hội, số 39/2009/QH12", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2010-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 55884, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2010-09-30T00:00:00", "EffectDate": "2010-11-15T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 74886, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2012-11-15T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 4 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 230198, "DocName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "H1Tag": null, "DocIdentity": "14/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương", "SignerName": "Phạm Văn Chánh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-09-26T09:43:53.28", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 106748, "DocName": "Quyết định 1387/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-07-13T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-13T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 172027, "DocName": "Nghị định 32/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn vốn kinh phí chi thường xuyên", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-04-10T00:00:00", "EffectDate": "2019-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48483, "DocName": "Luật Người cao tuổi của Quốc hội, số 39/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2010-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 55884, "DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2010-09-30T00:00:00", "EffectDate": "2010-11-15T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 74886, "DocName": "Nghị định 96/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2012-11-15T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 14/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
230,198
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 14/NQ-HĐND Bình Dương, ngày 20 tháng 7năm 2022 NGHỊ QUYÉT Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tê trên địa bàn tỉnh Bình Dương HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG KHÓA X - KÝ HỌP THỨ SÁU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phú quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thẫu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chỉ thường xuyên; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phú quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục địch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực y tế - dân số; Xét Tờ trình số 3132/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp? công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Ban hành Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế trên địa bản tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo). Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức thực hiện Nghị quyết này. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các TỔ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 2 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khoá X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.„⁄2- Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Ban CTĐB; - Các Bộ: Y tế, Tài chính; - Thường trực Tỉnh uỷ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - LĐVP: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; v „ - Thường trực HĐND, UBND cấp huyện; Phạm Văn Chánh - Trung tâm CB, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH Bình Dương; - Các phòng, App, Web; - Lưu: VT, ÐL (4). Phụ lục DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TÍNH BÌNH DƯƠNG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số .L4/NO-HĐND ngày 20tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương) NSNN bảo NSNN | đảm phần bảo chỉ phí đảm | thực hiện STT Tên dịch vụ sự nghiệp công toàn bộ dịch Mẹ Ghi chú k x k chỉ phí | chưa tính thực vào giá hiện theo lộ dịch vụ| trình tính giá I Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ Theo quy định l nữ có thai phải sử dụng. vắc xin, X của Luật phòng, sinh phẩm. y tế bắt buộc đối với các chống bệnh bệnh truyền nhiễm thuộc Chương truyền nhiễm. trình tiêm chủng mở rộng. Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mặc bệnh truyền - nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc ". Ất ¬¬ 2 | phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y X chó Hạt P bê ` tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh truyền hiể vn phẩm y tế phòng bệnh theo quyết yên nhiễm. định của Thủ tướng Chính phủ. Dịch vụ tiêm chủng đối với Theo quy định 3 | người được cơ quan nhà nước có X của Luật phòng, thấm quyền cử đến vùng có dịch. chống bệnh truyền nhiễm. Theo quy định 4 Các dịch vụ phục vụ công tác X của Luật phòng, giám sát, điêu tra, xác minh dịch. chống bệnh truyền nhiễm. 2 Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng: vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tây uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm. Theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đâu cho người cao tuôi tại nơi cư trú. Theo quy định của Luật Người cao tuôi. Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường. Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng. Luật phí và lệ phí đã chuyên từ phí sang giá dịch vụ. Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em. Luật trẻ em và pháp luật về bảo hiểm y tế. Riêng các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán hỗ trợ phần chỉ phí chưa tính trong giá dịch vụ. H Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hôi chức năng Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập. Các dịch vụ được bảo hiểm \ tế thanh toán hỗ trợ phần chỉ phí chưa tính trong giá dịch vụ. Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiên triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ. Nghị định số 101/2010/NĐ- CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng: chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian có dịch. Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con. Các dịch vụ được bảo hiểm \ tế thanh toán hỗ trợ phần chỉ phí chưa tính trong giá dịch vụ. Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại glam, trại tạm giam. Nghị định 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 Khám và điều trị nghiện các chất của Chính phủ. dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê Methadone cho một sô đôi tượng theo quy định của pháp luật. Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán chỉ hỗ trợ phần chỉ phí chưa tính trong giá dịch vụ. Khám và điều trị bệnh lao theo quy định của pháp luật. Các dịch vụ được bảo hiểm \ tế thanh toán chỉ hỗ trợ phần chỉ phí chưa tính trong giá dịch vụ. Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp chưa tính đủ chỉ phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. Chi hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. II Dịch vụ kiểm nghiệm, kiếm định Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chỉ _phí mua, vận chuyền, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thấm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa). Các dịch vụ kiểm định, giám định, đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp có thâm quyền. IV Dịch vụ giám định Các dịch vụ giám định y khoa. Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thân. Các dịch vụ do nhà nước bảo đảm theo các chương trình mục tiêu Các dịch vụ phục vụ công tác phòng, chống các bệnh lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh tật học đường. Cung cấp dinh dưỡng và thực phẩm cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thầm quyền. Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế. Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế. Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân cho một số đối tượng Có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế. Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu y tế - dân số theo quy định của Bộ Y tế. VỊ Dịch vụ y tế khác Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe vê: phòng, chỗng dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toản thực phẩm và các yếu tô có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường. Các dịch vụ truyền thông, giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn. Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyên dưới. Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ. Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ Dịch vụ điều chế máu và các chế phâm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí. Các dịch vụ phục vụ việc điều phối về hiến, lấy và ghép mô, bộ phận cơ thể người giữa ngân hàng mô và cơ sở y tế. VH Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục đào tạo Lĩnh vực đặc thù đào tạo, phát triển nhân lực của Sở Y tế theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Dịch vụ giáo dục đại học Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức Dịch vụ khác Lĩnh vực đặc thù đào tạo, phát triển nhân lực của Sở Y tế Nghị VIH Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục định số nghề nghiệp 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ I Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng
[ { "FileName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/44_2022_NQ-HDND_040822092952.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-442022nqhdnd-227382-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/44_2022_NQ-HDND_040822092952.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 227382, "DocName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "44/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-14T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-24T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng", "SignerName": "Lương Nguyễn Minh Triết", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-04T09:29:36.89", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 220455, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-04-29T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-29T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 10, "EffectStatusName": "Không còn phù hợp" }, { "DocId": 241531, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 84/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành hết hiệu lực", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-01-16T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-16T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 227382, "DocName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "44/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-14T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-24T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng", "SignerName": "Lương Nguyễn Minh Triết", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-04T09:29:36.89", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 220455, "DocName": "Nghị định 29/2022/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết 12/2021/UBTVQH15 ngày 30/12/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép thực hiện một số cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-04-29T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-29T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 10, "EffectStatusName": "Không còn phù hợp" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 241531, "DocName": "Quyết định 84/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành hết hiệu lực", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-01-16T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-16T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 44/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
227,382
HỘI ĐỒNG NHẬN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự đo - Hạnh phúc Số: 44 /2022/NQ-HĐND Đà Nẵng, ngày Ả4dháng + năm 2022 NGHỊ QUYẾT Bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVTD-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng HỘI ĐÒNG NHÂN ĐÂN. THÀNH PHÓ ĐÀ NẴNG KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luột TỔ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật Tổ chúc chỉnh quyền địa phương ngày 22 tháng Ï1 năm 2019, Căn cứ Luật Ban hành văn bản 41 phạm pháp luậi ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bô sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về Quy định chỉ tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số Ï 2/2021⁄UBTYQH. 15 ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc cho phép? thực hiện một sỐ cơ chế, chính sách trong lĩnh vực y tế để phục vụ công tác phòng, chống dịch COV1D-19; Xét Tờ trình số. 114/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc bãi bỏ một sỐ quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chỗng dịch COVID-19 trên địa bần thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra sô 79/BC-HDND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 39/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Quy định chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Điều 2. Bãi bỏ chế độ hỗ trợ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố tại Tờ trình số 1475/TT1r-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố được thông qua tại Nghị quyết số 292/NQ-HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về 2 bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng trên địa bàn thành phố năm 2020. Điều 3. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 1Ø ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phô biểu quyết thông qua. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Uỷ ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghi quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - UBTV Quốc hội, Chính phủ; N - VP Chủ tịch nước; VP Chính phủ; - Cục Kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Thành tỷ; - Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy; - Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN thành phố; - Đại biêu HĐND thành hồ; - Các sở, ngành, đoàn thê thành phố; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố; - Văn phòng UBND thành phố; - Quận, huyện uỷ; UBND, UBMTTQVN các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang; - Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã; - Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố; - Lưu: VT, CTHĐ. Lương Nguyễn Minh Triết
[ { "FileName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/13_2022_NQ-HDND_010822111440.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-132022nqhdnd-227066-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/13_2022_NQ-HDND_010822111440.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 227066, "DocName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An", "H1Tag": null, "DocIdentity": "13/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-13T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Long An", "SignerName": "Nguyễn Văn Được", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-01T11:14:40.423", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196222, "DocGroupId": 1, "DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2021-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 228115, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 44/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2022-08-15T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-25T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5 }, { "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "Count": 1 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 227066, "DocName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An", "H1Tag": null, "DocIdentity": "13/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-13T00:00:00", "EffectDate": "2022-08-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Long An", "SignerName": "Nguyễn Văn Được", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-01T11:14:40.423", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196222, "DocName": "Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2021-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
227,066
HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LONG AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 13/2022/NQ-HĐND Long An, ngày |3tháng 7 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Về việc quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN KHÓA X- KỲ HỌP THỨ SÁU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1] năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Pháp lệnh tu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 2090/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 585/BC-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân khi nằm điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An, như Sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân khi nằm điều trị tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An. 2. Đối tượng được hỗ trợ - Cán bộ thuộc diện Bộ Chính trị, Ban Bí thư quản lý; - Cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; - Bà mẹ Việt Nam Anh hùng, Thương binh, Bệnh binh từ 81% trở lên; - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 (cán bộ lão thành cách mạng); người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (cán bộ tiên khởi nghĩa), - Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động; - Cán bộ tham gia kháng chiến nhiễm chất độc hóa học từ 81% trở lên; - Nghệ sỹ nhân dân, Nhà giáo nhân dân, Thầy thuốc nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú, Nhà giáo ưu tú, Thầy thuốc ưu tú, Cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cập và tương đương; - Cán bộ được lập sổ khám, chữa bệnh tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An có tham gia cách mạng trước ngày 30/4/1975. (Các đối tượng được hỗ trợ này có trong danh sách của Ban T: ỗ chức Tỉnh ủy quản lý, cung cấp). 3. Mức tiền ăn Mức tiền ăn: 80.000 đồng/ngày, trong đó: - Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 60.000 đồng/ngày. - Bệnh nhân đóng góp: 20.000 đồng/ngày. 4. Hình thức hỗ trợ Mức tiền ăn nêu trên được hỗ trợ vào suất ăn bệnh lý cho bệnh nhân do Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An cung cấp và thực hiện thanh quyết toán với ngân sách nhà nước theo quy định. 5. Thời gian hỗ trợ Toàn bộ thời gian nằm viện tại Khoa Nội cán bộ - Lão khoa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ Sáu (kỳ họp lệ giữa năm 2022) thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./. Nơi nhận: - UB Thường vụ QH (b/c) ; - Chính phủ (b/c); - VP QH, VP CP “TPHCM” (b/e) ; - Bộ Y tê; Bộ Tài chính; - Cục KTVBOPPL - BTP; - Vụ Pháp chế - Bộ Y tế ; - Thường trực Tỉnh ủy (b/c); - Đại biêu QH đơn vị tỉnh Long An; - Đại biểu HĐND tỉnh khóa X; - UBND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Các Sở, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh; - Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND; ~ Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Lưu: VT(NgC). (12 ) guyến Văn Được
[ { "FileName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/106_2022_NQ-HDND_021122160029.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-1062022nqhdnd-233712-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/11/106_2022_NQ-HDND_021122160029.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 233712, "DocName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "106/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-08T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-18T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng", "SignerName": "Trần Đức Quận", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-11-02T16:00:28.957", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 222205, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 5 }
{ "Doc": { "DocId": 233712, "DocName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "106/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-08T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-18T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng", "SignerName": "Trần Đức Quận", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-11-02T16:00:28.957", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 222205, "DocName": "Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 106/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
233,712
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐÒNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 106/2022/NQ-HĐND Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019; Căn cứ khoản 4 Điều 88 Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 4132/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đông về dự thảo Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Phụ lục mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 ban hành kèm theo Nghị quyết này). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. 2 3. Nghị quyết số 60/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 292, Nơi nhận: a„Z - UBTVQH; - Chính phủ; - VPQH, VPCP; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Bộ Y tê (Vụ Pháp chê); - Các Bộ: Tài chính, KH và ĐT; - TTTU, TTHĐND tỉnh; - UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh; 4 - Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng; Trân Đức Quận - Đại biểu HĐND tỉnh khóa X; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Đài PT-TH; Báo Lâm Đồng; - TT Tích hợp DL và chuyển đổi số tỉnh; - TT Công báo - Tin học tỉnh; - TT Lưu trữ lịch sử tỉnh; - Trang TTĐT HĐND tỉnh; - Lưu: VT; HS kỳ họp. Phụ lục Mức giá (chưa |Mức giá tối đa bao gồm sinh | bao gồm cả sinh phâm xét nghiệm 11.200 78.000 30.800 178.900 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Reait:me IV Ẩn GÀ _R T-PCR trong trường hợp mẫu gộp 1mamn ` ˆ^ + . * XÁ rường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lây 78.800 ma Imầu) Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự độn bán tự động mẫu đơn, gồm: SS = L-Ì = ‹ B l2) >> L) # O e < kè >> øa bì ˆ =j = = l=j =a B = tan E .1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 54.700 hực hiện xét nghiệm và trả kết quả ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng mameiepgipMS 77 | | HN, 5lwwehpgipm 7 7 7 | | HMMB vững hợp gập 5u ——— [| m| rường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy| § p Im ẫu) 2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 2330| ˆ| .2_ Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 3920| | 1, 1. Mức giá (chưa |Mức giá tối đa bao gồm sinh | bao gồm cả phẩm xét sinh phẩm xét 23 ng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm mm <=Mmxx ~ bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng nông bợ gộy ——T mm] [253lwoghpgbpiue [TT gam, btlmewhpapsm 7 TJT———Ƒ mi [253Jwbghpgbpl0ạe———————TƑƑ————Ƒ — mg, L 3 luunghpsipzsninuphgsengbin | — HEAĐỊ — | hực hiện xét nghiệm và trả kết quả | 610] ˆ| ông mức thanh toán chỉ phí địch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng vờnghợ gin3 mu ——T mm baxiaauhnebinhb CC | | TM 4ˆ) rường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm | 9200| | [xi gnusawemmennn | ®m | 4.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 4000| | ổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm J4 jWš gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng may |132 llatghpgp?nh ————TƑ—————Ƒ Tin, ___ | 4.3.4 [Trường hợp gộp 9 mẫu 129.300 .3.5 |Trường hợp gộp 10 mẫu Ậ 126.100 DANH MỤC DỊCH VỤ
[ { "FileName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/2/08_2022_NQ-HDND_090223104105.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082022nqhdnd-242666-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/2/08_2022_NQ-HDND_090223104105.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 242666, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-08T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-18T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên", "SignerName": "Lò Văn Phương", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2023-02-09T10:16:28.76", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 209474, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-08-22T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-01T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 12 }
{ "Doc": { "DocId": 242666, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-07-08T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-18T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên", "SignerName": "Lò Văn Phương", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2023-02-09T10:16:28.76", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
242,666
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2022/NQ-HĐND Điện Biên, ngày 08 tháng 7 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Bãi bố › Nghị quyết số 01/2021/ND-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN KHÓA XYV, KỲ HỌP THỨ TÁM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 1] năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sủa đổi, bồ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng LÌ năm 2009; Luậi sửa đổi bổ #ung một sô điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 1 34/2020NĐ-CP ngày 31 tháng l2 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bồ Sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; 3 Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 1870/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của UBND tình Điện Riên về việc ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 01⁄2021/NO-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Điện Biên Quy định cụ thể về mức giả dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Bãi bó toàn bộ Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định cụ thê về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Điều 2. Điều khoản thi hành Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2022. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - UBTV Quốc hội; Ẫ - Chính phủ; - Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính; Y Tế; - Cục KTVB - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; LÐ UBND tỉnh; - Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh; - Đại biểu QH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Công TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Công thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh; Báo ĐBP; - Lưu: VT. Lò Văn Phương
[ { "FileName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/05_2022_NQ-HDND_170922163228.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052022nqhdnd-229784-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/05_2022_NQ-HDND_170922163228.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 229784, "DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang", "H1Tag": null, "DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-05-27T00:00:00", "EffectDate": "2022-06-06T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang", "SignerName": "Thào Hồng Sơn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-09-17T16:32:28.233", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 229784, "DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang", "H1Tag": null, "DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-05-27T00:00:00", "EffectDate": "2022-06-06T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang", "SignerName": "Thào Hồng Sơn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-09-17T16:32:28.233", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
229,784
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: Ø9 /2022/NQ-HĐND Hà Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xết nghiệm phần ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm ytế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG _ KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU (CHUYÊN ĐÈ) Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007, Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng II năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BVT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Ÿ tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyêt Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Cof-2 trong trường hợp không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thâm tra số 06BC-VHXH ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xð hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. b) Các trường hợp thực hiện dịch vụ xét nghiệm SAIXS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê, gôm: 2 - Người chưa tham gia Bảo hiểm y tế; Người có thẻ Bảo hiểm y tế nhưng thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; Người sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chỉ trả. - Các trường hợp được ngân sách Nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm (trừ trường hợp lấy. mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách Nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm). - Các trường hợp xét nghiệm SARS-CoV-2 tự nguyện theo yêu cầu, xét nghiệm cho các tô chức, doanh nghiệp theo hợp đồng tại các cơ sở y tế công lập. Điều 2: Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phần ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh bằng mức giá theo quy định tại Cột 1 Phụ lục kèm theo Thông tư sô 02/2022/TT1-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (Chỉ tiết tại phụ lục kèm theo). Điều 3: Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị Quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, kỳ họp thứ Sáu (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 6 năm 2022./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; ~ Ban công tác đại biểu, UBTVQH; - Văn phòng Quôc hội, Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tài chính, Y tê; - Cục Kiêm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Vụ pháp chê các Bộ: Tài chính, Y tê; - Thường trực: Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH khoá XV tỉnh Hà Giang; - Viện KSND, TAND, Cục THADS của tỉnh; ~ Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị-xã hội tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh khoá XVIH; - Lãnh đạo VP: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - TTr.HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Báo Hà Giang, Đài PTTH tỉnh; ~ Trung tâm Thông tỉn - Công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Vnptioffice; - Lưu VT, HĐND HN, Thào Hồng Sơn Z Bi HIỆM SARS-COV-2 ĐXNQ-HDND ngày 27 tháng 5 năm 2022 Mức giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) Đơn vị tính: đồng I |Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự An 30.800 động mầu đơn 212.700 ét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- 45.400 IPCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: ấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm ực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- PCR trong trường hợp mẫu gộp 1 |Trường hợp gộp <5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800 1.1 Lẫy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 1.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700 2_ [Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500 1 2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 2.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200 3 {Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm — 112.500 | 3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 | 3.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 —] — hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200 4.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200 .2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả. 48.000 l ' Ế
[ { "FileName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/113_2022_NQ-HDND_120522155739.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-1132022nqhdnd-220946-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/113_2022_NQ-HDND_120522155739.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 220946, "DocName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "113/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-05-04T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-15T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình", "SignerName": "Bùi Đức Hinh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-12T15:57:39.81", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 220946, "DocName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "113/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-05-04T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-15T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình", "SignerName": "Bùi Đức Hinh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-12T15:57:39.81", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 113/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
220,946
HỘI ĐÒNG NHÂNDÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1 13/2022/NQ-HĐND Hòa Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 thắng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng l1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 1ö tháng 6ö năm 2020; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 1 I năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng l1 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định sô 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ Sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 thắng 1] năm 2013 của Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày lô tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình sô ) 36/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Nghị quyết Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế tỉnh Hòa Bình (trừ cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ y tế dự phòng). b) Các trường hợp thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế, bao gôm: + Người chưa tham gia bảo hiểm y tế; người có thẻ bảo hiểm y tế nhưng thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; người sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chỉ trả. + Các trường hợp được › ngân sách nhà nước chỉ ¡ trả theo quy định của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm (trừ trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách nhà nước chi trả theo quy định của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm). + Các trường hợp xét nghiệm SARS-CoV-2 tự nguyện theo yêu cầu, xét nghiệm cho các tô chức, doanh nghiệp theo hợp đồng tại các cơ sở y tế công lập. Điều 2. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 1. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình bằng mức giá theo quy định tại cột 1 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương và chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 3, Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế và mức thanh toán tối đa không quá mức giá quy định tại cột 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. 3. Chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 (sinh phẩm xét nghiệm nhanh, sinh phẩm xét nghiệm miễn dịch, sinh phẩm xét nghiệm cho phản ứng) theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. 4. Thời gian áp dụng Đối với các quy định về thanh toán chi phí và mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thì thực hiện theo các văn bản, hướng dẫn của Bộ Y tế. Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. 3 2 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 04 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kẻ từ ngày 15 tháng 5 năm 2022./.đ&— Nơi nhận: - UBTV Quốc hội; - Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Y tế; Tài chính; - Vụ pháp chế Bộ Y tế; - Cục Kiểm tra 'VBQPPL, Bộ Tư pháp; ~ Thường trực Tỉnh ủy; ~ Thường trực HĐND tỉnh; ~ Đoàn ĐBQH tỉnh; ~ UBND tỉnh (CT, các PCT); TT nà. 5 - Ủy ban MTTQ VN tỉnh; Bùi Đức Hinh - Đại biểu HĐND tỉnh; ~ Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thành phố; - LĐVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; - Trung tâm tin học và Công báo VP UBND tỉnh; - Công thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình; - LÐ +CV các Phòng CM; - Lưu: VT, CTHĐND (Tu). 4 Phụ lục Á DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 KHÔNG 1UỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ HIẾM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH lèJ Nghị quyết số 113 /2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 của Hội đông nhân dân tỉnh Hòa Bình) (Đơn vị tính động) Mức giá (chưa |Mức giá tôi đa bao gồm sinh | bao gồm cả phẩm xét |sinh phẩm xét iệm iệm DANH MỤC DỊCH VỤ nghi ngh j7 1 11ẠẠ Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 78.000 Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán 30.800 178.900 động mẫu đơn Ề ¡ IXét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime 212.700 'T-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: 1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 ẽ ii .1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 | ực hiện xét nghiệm và trả kết quả 50... ống mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm mô 223.300 175.100 gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng 151.000 rường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mh| ầm 2 ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm, bao HH rường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800 gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng 136.600 2.1. |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 ƒ¬ [22 iPemesenageamiesd — Ƒ Hàm | | Mức giá (chưa |Mức giá tôi đa bao gồm sinh | bao gồm cả phẩm xét [sinh phẩm xét nghiệ nghiệm DANH MỤC DỊCH VỤ ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh nhằm xét nghiệm phản ứng : : › li G HS, Đua B 110.600 t) t G3 G› Gò là "» rường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500 .1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 {+ 3.2 lực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 mm ống mức thanh toán chỉ phí địch vụ xét nghiệm bao| 257.000 ằm cả sinh phẩm xét nghiệm phán ứng TT 1n .1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm an... rường hợp gộp 5 mẫu 4.2. Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000 mg ống mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao 145.300 gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng rường hợp gộp 9 mẫu HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH t sả th lợ G3) “ ) ö = 3 _ Gò lá c› ©G G rường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm + ù HH > ? G +> *]z> = +
[ { "FileName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/03_2022_NQ-HDND_170522160445.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032022nqhdnd-221166-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/03_2022_NQ-HDND_170522160445.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 221166, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-29T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-10T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình", "SignerName": "Nguyễn Tiến Thành", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-17T16:02:40.943", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 241978, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 140/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-01-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-19T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 } ], "RowCount": 12 }
{ "Doc": { "DocId": 221166, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-29T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-10T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình", "SignerName": "Nguyễn Tiến Thành", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-17T16:02:40.943", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 241978, "DocName": "Quyết định 140/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-01-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-19T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
221,166
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI BÌNH Độc lập — Tự do - Hạnh phúc Số: Új /2022/NQ-HĐND Thái Bình, ngày 28 tháng 4 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình ._ HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVII ˆ KỲ HỌP ĐẺ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa : phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TỔ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007, Căn cứ Luật Khám chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng II năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 1Ì năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thỉ hành một số điều của +uật Giá; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SA.RS-CoV-2; Xét Tờ trình sô 69/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết 4y định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoW-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các ơ šở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo: thẩm: tra số 10/BC-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - -X3 hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng. nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp đụng 1. Phạm vi điều chỉnh a) Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bao ¬ gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm (chưa bao 'gồm sinh phẩm xét nghiệm) không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình. _... 2 b) Nghị quyết này không áp dụng đối với các trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng. đồng do ngân sách chỉ trả theo quy định của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thấm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình (trừ cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ y tế dự phòng). b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trực thuộc các Bộ, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Thái Bình (trừ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế và các bệnh viện hạng đặc biệt, bệnh viện hạng I thuộc Bộ, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh). c) Các tô chức, cá nhân có nhu cầu xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chỉ trả tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại điểm a và điểm b khoản 2, Điều 1 Nghị quyết này. d) Các tô chức, cá nhân có liên quan. Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Tổ chức thực hiện Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tô chức, triển khai thực hiện Nghị quyết. Nghị. quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kê từ ngày 10 tháng 5 năm 2022. Nghị quyết này thay - thế Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình /, - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - - Các Bộ; Y tế; Tài chính; - Cục Kiểm tra VBOPPL, Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Kiểm toán Nhà nước khu vực XI; - Các Bạn Hội động nhân dân tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Kho bạc Nhà nước Thái Bình; - Thường trực Huyện ủy, Thành ủ ủy - Thường trực Hội đồng nhân dân Tuyện, thành phố; - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; - Ủy ban nhân đân xã, phường, -thị trần;..... ".......Ô - Bảo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thống tin điện từ r Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình; - Lưu VTVP. w—- Nợi nhận: CHỦ TỊCH = ĐA NN .Ô\ _ PHỤLỤC ⁄ư XS“ /2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 HïVỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 nh nhân dân tỉnh Thái Bình) ĐVT: đồng DANH MỤC DỊCH VỤ Mức giá (chưa bao gôm sinh phâm xét nghiệm) ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 " ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động 30.800 bán tự động mẫu đơn IXét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime Hi z à 212.700 IRT-PCR trong trường hợp mâu đơn, gôm: Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 IV ét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime T-PCR trong trường hợp mẫu gộp 1 Trường hợp gộp <5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 78.800 24.100 54.700 ¬ hiện xét nghiệm và trả kết quả 2 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 62.500 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 23.300) |22 3 39.200 trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.50 3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 3.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 4 Hrường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200 49.200 4. nh mẫu và bảo quản bệnh phẩm 4.2 hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000 =£w/—
[ { "FileName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/05_2022_NQ-HDND_190822142757.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-052022nqhdnd-228396-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/05_2022_NQ-HDND_190822142757.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 228396, "DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum", "H1Tag": null, "DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-29T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-09T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum", "SignerName": "Dương Văn Trang", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-19T14:27:57.26", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 228396, "DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum", "H1Tag": null, "DocIdentity": "05/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-29T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-09T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum", "SignerName": "Dương Văn Trang", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-08-19T14:27:57.26", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
228,396
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2022/NQ-HĐND Kon Tum, ngày 29 tháng 4 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê trên địa bàn tỉnh Kon Tum HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM KHÓA XII KY HỌP CHUYỂN ĐÈ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng l] năm 2007; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009, Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, địch vụ; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết “Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm 2 SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 96/BC-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do cơ sở y tế của Nhà nước thực hiện (bao gồm việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và frả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết này không áp dụng đối với các trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách Nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Kon Tum quản lý và các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc các Bộ, cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (rờ các cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Co V-2). b) Các trường hợp thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế: Người chưa tham gia bảo hiểm y tế; người có thẻ bảo hiểm y tế nhưng thực hiện dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm Y tế; người sử dụng dịch vụ xét nghiệm S^RS-CoV-2 tự chi trả (xét nghiệm tự nguyện theo yêu cầu; xét nghiệm cho các tổ chức, doanh nghiệp theo yêu cầu). Các trường hợp được ngân sách Nhà nước chi trả theo quy định của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm và sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở y tế được quy định tại điểm a khoản này. c) Các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan. E) Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (bao gâm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương; chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng): Chỉ tiết tại Phụ lục kèm theo. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện. 3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Nghị quyết này được thay thế hoặc sửa đổi, bỗ sung thì thực hiện theo văn bản được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đó. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 5 năm 2022./. Nơi nhận: : CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; l - Chính phủ; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Ban Công tác đại biểu Quốc hội; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL); - Bộ Tài chính; - Bộ Y tế; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Uy ban nhân dân tỉnh; Vẽ ” - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Hiữững, Yêu. rang - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thẻ của tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Báo Kon Tum; - Đài PT-TH tỉnh; - Công thông tin điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT, CTHĐ. HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHỤ LỤC Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum) Mức giá (chưa bao gồm sinh STT DANH MỤC DỊCH VỤ phẩm xót. nghiệm phản ứng) (đông) A B 1 I | Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 I Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miền dịch tự động/ bán 30.800 tự động mẫu đơn IỊ | Xết nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime 212.700 RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn ' 1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45400 2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 IV Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp 1 | Trường hợp gộp <5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800 1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 24.100 1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 1.700 2 __ | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500 2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200 3 Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500 Mức giá (chưa bao gầm sinh STT DANH MỤC DỊCH VỤ phẩm xét nghiệm phản ứng) (đông) 3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả G1100 4 Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 49.200 4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
[ { "FileName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/08_2022_NQ-HDND_250522162435.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082022nqhdnd-221571-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/08_2022_NQ-HDND_250522162435.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 221571, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam", "SignerName": "Đặng Thanh Sơn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-25T15:54:42.007", "ExpireDate": "2024-08-01T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 198414, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-02-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-02-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 201820, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 48/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2021", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-05-06T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-06T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 363570, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam bãi bỏ Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2024-07-17T00:00:00", "EffectDate": "2024-08-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 227118, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 11/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm Sars-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "IssueDate": "2022-05-26T00:00:00", "EffectDate": "2022-06-10T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 111, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ từ", "Count": 1 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 221571, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-05-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam", "SignerName": "Đặng Thanh Sơn", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-25T15:54:42.007", "ExpireDate": "2024-08-01T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 198414, "DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-02-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-02-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 201820, "DocName": "Nghị quyết 48/NQ-CP của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2021", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-05-06T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-06T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
221,571
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 0Ÿ /2022/NQ-HĐND Hà Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM KHÓA XIX, KY HỌP THỨ SÁU Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bồ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14, Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007, Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điễu của Luật Ngân sách nhà nước; Thực hiện các Nghị quyết của Chính phủ: Số 16/NQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 về chỉ phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ trong phòng, chống dịch Covid-19; số 48/NQ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2021 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2021; Xét Tờ trình số 883/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc để nghị Hội đồng nhân dán tỉnh ban hành Nghị quyết quy định về cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoW-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biếu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 cho các đối tượng trên địa bàn tỉnh chưa được quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về chỉ phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ trong phòng, chống dịch Covid-19 và Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2021. 2. Đối tượng hỗ trợ: Đối tượng trên địa bàn tỉnh phải thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 theo chỉ đạo của Ban chỉ đạo quốc gia về phòng, chống dịch Covid-19, Bộ Y tế, Ban chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Hà Nam và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam, bao gồm các đối tượng sau: - Nhân viên y tế, người làm việc trong các cơ sở y tế công lập nghi ngờ mắc Covid-19; Nhân viên Y tế, người làm việc trong các cơ sở y tế tư nhân được giao nhiệm vụ thu dung, điều trị bệnh nhân Covid-19. - Lực lượng trực tiếp tham gia phòng, chống dịch Covid-19 (y tế, công an, quân đội, dân phòng... ). - Người thuộc diện hộ gia đình nghèo, gia đình chính sách. - Các đối tượng khác theo chỉ đạo, hướng dẫn của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Hà Nam và Uỷ ban nhân dân tỉnh. 3. Mức hỗ trợ, phương thức hỗ trợ a) Mức hỗ trợ: Hỗ trợ 100% chi phí xét nghiệm (øgoài phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; vật tư tiêu hao, hóa chất, sinh phẩm, test, kit xét nghiệm được tài trợ, viện trọ). b) Phương thức hỗ trợ: Trả kinh phí xét nghiệm SARS-CoV-2 của các đối tượng được hỗ trợ tại khoản 2 điều này cho các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 bao gồm: - Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Hà Nam (được ngân sách nhà nước đảm bảo 100% và ngân sách nhà nước đảm bảo một phân chỉ thường xuyên) đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm và được cấp có thâm quyển giao nhiệm vụ thực hiện xét nghiệm: Hỗ trợ 100% chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế chỉ phí vật tư tiêu hao, hóa chất, sinh phẩm xét nghiệm... - Đơn vị sự nghiệp y tế công lập ngoài tỉnh Hà Nam, các cơ sở y tế ngoài công lập, đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Hà Nam tự đảm bảo chi thường xuyên đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm theo phương thức đặt hàng: Hỗ trợ 100% chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 theo mức giá xét nghiệm của cấp có thâm quyền quy định. 4. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tỉnh. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 quy định cơ chế hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; bãi bỏ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 về chủ trương hỗ trợ chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid-19 năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XIX, Kỳ họp thứ 6 (Kỳ họp chuyên đê) thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2022./. TH IN KT. CHỦ TỊCH - UBTV Quốc hội; BC con SEESEHMI - Chính phủ; ‹PHÓ CHỦ TỊCH - Các Bộ: Tài chính, Y tế; - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; AI - TT HĐND tỉnh; / - UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh; Z⁄ - Đoàn ĐBQH tỉnh; ““Đxnơ TẾ - Các Ban, các Tổ, các ĐB HĐND tỉnh; Đặng. hanh Sơn - Các Sở: Tư pháp, Tài chính, Y tế; - TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP; - Công báo tỉnh; - Lưu: VT.
[ { "FileName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/19_2022-NQ-HDND_160922164946.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-192022nqhdnd-229766-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/9/19_2022-NQ-HDND_160922164946.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 229766, "DocName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "19/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-25T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai", "SignerName": "Hồ Văn Niên", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-09-16T16:49:46.13", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10 } ], "RowCount": 10 }
{ "Doc": { "DocId": 229766, "DocName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "19/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-25T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai", "SignerName": "Hồ Văn Niên", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-09-16T16:49:46.13", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
229,766
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN ˆ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÍNH GIA LAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 19/2022/NQ-HĐND Gia Lai, ngày 15 tháng 4 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ NĂM (CHUYÊN ĐÈ) Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyễn nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007, Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng lÌ năm 2016 của Chính phú sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng TÌ năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điễu của Luật Giá; Căn cứ Quyết định số 5160/QĐ-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2; Thông tr số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định giả dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tò trình số 468/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ÿ kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh 2 Nghị quyết nảy quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gôm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Gia Lai quản lý và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, cơ quan trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh Gia Lai. b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Năm (chuyên đề) thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2022 ./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Như Điều 3; ' - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Thủ tướng Chính phủ; - Các Văn phòng: Quốc Hội; Chính phủ; - Các Bộ: Y tế, Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Cục kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh; - Ủy ban MTTQVN tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành câp tỉnh; Ầ x/x SA - Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh,UBND tỉnh; Hồ Văn Niên - HĐND,UBND các huyện, thị xã, thànhphó; - Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh; - Phong Công tác HĐND; - Lưu: VT - HĐND. PHỤ LỤC MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-CoV-2 (CHƯA BAO GÒM SINH PHẨM XÉT NGHIỆM PHÁN ỨNG) TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIẾM Y TẾ (Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đông nhân dân tỉnh Gia Lai) Mức giá chưa bao STT DANH MỤC DỊCH VỤ F hiệm phân an, (đồng) 1 Xét nghiệm SARS-CoYV-2 Ag test nhanh 11.200 H Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động 30.800 m" Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR 165.591 trong trường hợp mâu đơn, gôm: 1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 2 __ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 120.191 IV Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp 1 Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800 11 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700 2 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500 2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200 3 Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500 3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 4 Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200 4.2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000
[ { "FileName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/17_2022_NQ-HDND_250522165253.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-172022nqhdnd-221579-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/17_2022_NQ-HDND_250522165253.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 221579, "DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-25T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ", "SignerName": "Nguyễn Đăng Quang", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-25T16:52:53.287", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5 } ], "RowCount": 5 }
{ "Doc": { "DocId": 221579, "DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-25T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ", "SignerName": "Nguyễn Đăng Quang", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-25T16:52:53.287", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
221,579
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 17/2022/NQ-HĐND Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 7 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật sửa đối, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản qwy phạm pháp luật ngày 18/6/2020; Căn cứ Thông tw số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Ÿ tẾ quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Co-2; Xét đề nghị tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 4/4/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giá dịch vụ xéf nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ Bảo hiêm y tê trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Tì tị Báo cáo thẩm tra của Ban ăn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biếu Hội đông nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với các cơ Sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau: 1. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; b) Người chưa tham gia bảo hiểm y tế; c) Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê; z đd) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị bằng mức giá quy định tại cột 1, Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế cộng với chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu nhưng không cao hơn mức giá tối đa quy định tại cột 2 Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Ý tế (chỉ tiết theo Phụ lục đính kèm). 3. Về thời gian áp dụng Thời gian áp dụng mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo Thông tư 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Y tế được thực hiện kể từ ngày 21/02/2022. Đối với các quy định về thanh toán chỉ phí và mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trước ngày Thông tư 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ Y tế có hiệu lực thì thực hiện theo các văn bản, hướng dẫn của Bộ Y tế. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. __2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh phôi hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực kê từ ngày 25 tháng 4 năm 2022./. Nơi nhận: - UBTVQH, CP; - Các Bộ: YT, TC; - Cục KTVBQPPL (Bộ TP); ~- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh; - Báo QT, Đài PTTH tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, tx, tp; ~ TT tin học (UBND tỉnh), Công báo tỉnh; - Lưu: VT, VHXH. Phụ lục VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 [HÔNG TƯ 02/2022/TT-BYT luốt số 17/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 ao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng của HĐND tỉnh Quảng Trị) Mức giá Mức giá (chưa |Mức giá tối đa STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gồm sinh | bao gồm cả phẩm xét sinh phẩm xét nghiệm) nghiệm A B l 2 I IXét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu 11.200 78.000 đơn H Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ 30.800 178.900) bán tự động mâu đơn, gôm: lXét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật II Realtime RT-PCR trong trường hợp mâu đơn, 212.700 gồm: 1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 2__ Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 [Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm 3 501.800 lbao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng IV |Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật IRealtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp _ VÀ ^ . `... - XÃ 1 [[rường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lây 18.800) Imầu) Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 24.100) hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700 13 ống mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm l ao pôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 1.3.1 [Trường hợp gộp 2 que 223.300 1.3.2 [Trường hợp gộp 3 que 175.100 1.3.3 [Irường hợp gộp 4 que 151.000 1.3.4 [Trường hợp gộp Š que 136.600 2 [[rường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lây 62.500 mầu) 2.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 23.300 2.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200 23 lh ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm 2.3.1 [Trường hợp gộp 6 que 110.600 2.3.2 [Trường hợp gộp 7 que 103.800 2.3.3 [Trường hợp gộp 8 que 98.600 2.3.4 [Trường hợp gộp 9 que 94.600 2.3.5 [Trường hợp gộp 10 que 91.400 3 Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500 3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 3.2 [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 33 Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 3.3.1 |Trường hợp gộp 2 mẫu 257.000 3.3.2 [Trường hợp gộp 3 mẫu 208.800 3.3.3 |Trường hợp gộp 4 mẫu 184.700| 3.3.4 |Trường hợp gộp 5 mẫu 170.300 4 __ Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200 4.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200 4.2_ [Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000 43 [Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 4.3.1 [Trường hợp gộp 6 mẫu 145.300 4.3.2 [Trường hợp gộp 7 mẫu ïm 138.500 4433 am hợp gộp 8 mẫu 133.300) 4.3.4 [Trường hợp gộp 9 mẫu 129.300, 4.3.5 [Trường hợp gộp 10 mẫu 126.100
[ { "FileName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/03_2022_NQ-HDND_150622164034.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032022nqhdnd-222627-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/03_2022_NQ-HDND_150622164034.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 222627, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai", "SignerName": "Thái Bảo", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-15T16:40:34.62", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 222627, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-15T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai", "SignerName": "Thái Bảo", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-15T16:40:34.62", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
222,627
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐÒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03/2022/NQ-HĐND Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022 NGHỊ QUYẾT „ Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÒNG NAI KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ ung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 31/TT r-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 (chưa bao gôm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiển y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đẳng Nai thay thể Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND, Báo cáo thẩm tra số 179/BC-BVHXH ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân tỉnh tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. `+ 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gôm: - Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực; - Trung tâm y tế tuyến tỉnh và Trung tâm y tế tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh. b) Người dân khi sử dụng các dịch vụ Xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê. c) Các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Mức giá xét nghiệm MỨCGIÁ (chưa bao gồm sinh phẩm ST THANH HTDE2-D TU THỤI xét nghiệm phản ứng) Đơn vị tính: Đồng/xét nghiệm [| Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 II | Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự 30.800 động/bán tự động mẫu đơn II | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime 212.700 RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: 1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 IV | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp 1 | Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.800 1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700 2 | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy 62.500 mẫu) 2.1 | Lây mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200 3| Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 112.500 3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.200 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 49.200 4.2 _| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.000 Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 3 2. Thường trực Hội đồng nhân nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân nhân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân nhân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tô chức thành viên vận động các tô chức, Nhân dân cùng giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thâm quyền theo quy định của pháp luật. Điều 4. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm. xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kê từ ày 15 tháng 4 năm 2022./. ngày áng 4 năm Kt— Nơi nhận: ( Z - Ủy ban Thư: ng vụ Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội (A+B); - Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ (A+B); - Các Bộ: Tư pháp; Y tế; Tài chính; - Cục Kiêm tra VB QPPL Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủ ủy; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực HĐND,UBND,UBMTTQVN tỉnh; - Các Đại biểu HĐND tỉnh; Thái Bảo - Văn phòng Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Các sở,ban, ngành; - Thường trực. HĐND, UBND cấp huyện; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai; - Lưu: VT.
[ { "FileName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/11_2022_NQ-HDND_210622155209.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-112022nqhdnd-222877-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/11_2022_NQ-HDND_210622155209.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 222877, "DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình", "SignerName": "Trần Hồng Quảng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-21T15:52:09.853", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 214938, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-10T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 5 }
{ "Doc": { "DocId": 222877, "DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "H1Tag": null, "DocIdentity": "11/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình", "SignerName": "Trần Hồng Quảng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-21T15:52:09.853", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 214938, "DocName": "Nghị quyết 122/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-10T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
222,877
^' HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11/2022/NQ-HĐND Ninh Bình, ngày 30 tháng 3 năm 2022 NGHỊ QUYÉT Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH KHOÁ XYV, KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BVT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm S4RS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau: 1. Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 nhanh theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 78.000 đồng/xét nghiệm. 2. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng máy miễn dịch tự động hoặc bán tự động mẫu đơn Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 Mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 miễn dịch theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 178.900 đồng/xét nghiệm. 2) 3. Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR a) Trường hợp mẫu đơn: Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 Mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV- -2 cho phản ứng theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 501.800 đồng/xét nghiệm. : b) Trường hợp gộp mẫu: Giá dịch vụ xét nghiệm bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột I1 Mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS- CoV-2 cho phản ứng theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu, trong đó sinh phẩm xét nghiệm cho phản ứng được chia đều theo số mẫu gộp. Mức thanh toán tối đa không vượt quá mức giá xét nghiệm gộp mẫu quy định tại cột 2 Mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này. 4. Trong trường hợp Trung ương ban hành văn bản quy phạm pháp luật thay đổi mức giá trần dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thì thực hiện theo mức giá do Trung ương quy định. Điều 2. Nội dung bãi bỏ Bãi bỏ Nghị quyết số 122/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 30 tháng 3 năm 20221 và có hiệu lực kê từ ngày được thông qua./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ; - Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; - Các Bộ: Y tế, Tư pháp, Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Ban Thường vụ Tỉnh ủ ủy; - Đoàn đại biêu Quốc hội tỉnh; - TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Các Ban của HĐND tỉnh; - Các đại biêu HĐND tỉnh khoá XV; ` - Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp; - Ầ - TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phó; Trân Hồng Quảng - Website Chính phủ, Công báo tỉnh; - Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình; - Lưu: VT, phòng CTHĐND. Phụ lục =ÝU XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 2hdo Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ›2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình) Đi: đồng Mức giá (chưa bao | Mức giá tôi đa STT DANH MỤC DỊCH VỤ gồm sinh phẩm xét | bao gồm cả sinh nghiệm phẩm xét nghiệm 1... vs ..-..7. Ì. £ .ˆ ể Z L$ ét nghiệm SARS-CoV-2 Ag testnhanh mẫu 11200 78.000 đơn l tệ :.ˆ Tế Lộ .à . '# nghiêm lạ nen l4 2 Ag miễn dịch t 30.800 178.900 động/bán tự động mầu đơn Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật lRealtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn 212.700 À løôm: T lLáy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 2 hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 3 ông mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm| 501.800 V # li V gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng | xe, N: ét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật IRealtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp T: ` h r` < Ẵ . . lá Sối TYếngg ợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lâ 78.800 mầu) Lq ^ L m ấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 24.100 ông mức thanh toán chi phí dịch vụ xét "HE SN bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng PESiST77.T7 RUN. TNETHUIETHING-rTDU rường hợp gộp 4 que rường hợp gộp 5 que 136.600 LH ực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.700 m.x..: Mức giá tối đa bao gồm cả sinh phầm xét nghiệm Mức giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm DANH MỤC DỊCH VỤ ¬ ` ^ * . + TẢ rưởng hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lâ 62.500 mầu) 2.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.200 ông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét HA bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng sò: 5ITY TRIRRRRNEE LúïooG 2. ST ERRRRENG SSDE--` mm mm. 110.600 G› ¬ 380 |0 0004| G2 lo Gà G3 Ke») 91.400 Gœ 3.1 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 hực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.100 ông mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng 3.3.1 [Trường hợp gộp 2 mẫu ly vò xen 257.000 G G2 G› t
[ { "FileName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/09_2022_NQ-HDND_060522152255.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-092022nqhdnd-220657-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/09_2022_NQ-HDND_060522152255.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 220657, "DocName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái", "H1Tag": null, "DocIdentity": "09/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái", "SignerName": "Tạ Văn Long", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-06T15:22:55.663", "ExpireDate": "2025-01-01T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 220719, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-07T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-07T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 241301, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 62/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-01-16T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-16T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 389483, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 124/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2024-12-10T00:00:00", "EffectDate": "2025-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 13 }
{ "Doc": { "DocId": 220657, "DocName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái", "H1Tag": null, "DocIdentity": "09/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái", "SignerName": "Tạ Văn Long", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-06T15:22:55.663", "ExpireDate": "2025-01-01T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 220719, "DocName": "Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-12-07T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-07T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 241301, "DocName": "Quyết định 62/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2022", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-01-16T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-16T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
220,657
HỌI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc số: QỦ /2022/NQ-HĐND Yên Bái, ngày $tháng  năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TÍNH YÊN BÁI KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng l] năm 20109; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày lồ tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng l1] năm 2009; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyên nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định sô 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phú sửa đôi bô sung một số điêu của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định giá địch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2. Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tính Yên Bái về việc đê nghị ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ xót nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thâm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiên thảo luận của đại biểu Hội động nhân dân tỉnh tại kỳ họp. 2 QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. 2. Đối tượng áp dụng: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thực hiện việc lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái. b) Người tự nguyện sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tự chi trả, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 ¡. Mức giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương: a) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn; b) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động mẫu đơn; c) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trường hợp mẫu đơn; d) Mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trường hợp gộp mẫu. 2. Chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 (sinh phẩm xét nghiệm nhanh, sinh phẩm xét nghiệm miễn dịch, sinh phâm xét nghiệm cho phản ứng) theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa bao gồm chỉ phí trực tiếp, chỉ phí tiền lương và sinh phâm xét nghiệm không vượt quá mức giá tối đa quy định tại cột 2 Phụ lục kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2. Chỉ tiết các mức giá nêu trên cụ thê tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật. Trường hợp có Thông tư quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế thấp hơn mức giá quy định ở Nghị quyết này thì áp dụng mức giá theo Thông tư đó đến khi Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thay thế. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tô đại biêu và đại biêu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Khóa XIX kỳ họp thứ 5 thông qua và có hiệu lực kê từ ngày 30 tháng 3 năm 2022./. Nơi nhận: †Ñy CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; ` * - Chính phủ; - Bộ Y tế; - Bộ Tài chính; - Vụ Pháp chế (Bộ Y tế); - Cục Kiêm tra văn bản (Bộ Tư pháp): - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Uỷ ban nhân dân tỉnh; - Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Ban Pháp chế HĐND tỉnh (tự kiểm tra văn bản); - Các sở, ban, ngành, đoàn thẻ tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh (đăng công báo); - Lưu: VT. Tạ Văn Long Phụ lục ồ CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TÍNH YÊN BÁI lì. theo Nghị quyết số: Ô /2022/NQ-HDND ngày#/ Š /2022 của Hội đông nhân dân tỉnh Yên Bái) DANH MỤC DỊCH VỤ chỉ phí tiền lương (Chưa bao gồm sinh phâm xét nghiệm) : | 1 | Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn| — 11.200 78.000 Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ 30.800 178.000 bán tự động mẫu đơn Xét nghiệm SARS-CoYV-2 băng kỹ thuật IH Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, 212.700 mm gôm: Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 45.400 mm xét nghiệm Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng 1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que | 223.300 1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que 136.600 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 Ma 1.3.2 | Trường hợp gộp 3 que 175.100 1.3.3 | Trường hợp gộp 4 que 151.000 243.1 DANH MỤC DỊCH VỤ <'TEườfg hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng Trường hợp gộp 6 que 2:3:2 2,33 2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que 4x 2.3.5 | Trường hợp gộp 10 que 3 3.3 3.3.1 33.2 Trường hợp gộp 7 que Trường hợp gộp § que Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng Trường hợp gộp 2 mẫu Trường hợp gộp 4 mâu 3.3.4 4 4.3.4 Ơp gỆ ẵ 4.3.5 4.43 Trường hợp gộp 5 mâu Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm Lây mẫu và bảo quản bệnh phẩm Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng Trường hợp gộp 9 mâu Trường hợp gộp 10 mẫu Trường hợp gộp 3 mẫu Mức giá bao gồm |Mức giá tối đa bao chỉ phí trực tiếp và |gồm cả sinh phẩm chỉ phí tiền lương (Chưa bao gôm sinh phâm xét nghiệm) xét nghiệm 62.500 23.300 39.200 110.600 103.800 98.600 94.600 91.400 112.500 48.400 257.000 208.800 184.700 170.300 145.300 138.500 133.300 129.300 126.100
[ { "FileName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04_2022_NQ-HDND_200622143029.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-042022nqhdnd-222813-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04_2022_NQ-HDND_200622143029.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 222813, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "H1Tag": null, "DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-04T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-20T14:27:37.527", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 222889, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "IssueDate": "2021-08-17T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-17T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản bị quy định hết hiệu lực", "Count": 1 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 222813, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "H1Tag": null, "DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-04T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-20T14:27:37.527", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
222,813
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐÒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 04 /2022/NQ-HĐND Đẳng Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Bãi bỏ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh ban hành quy định chê độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP. KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LÀN THỨ NHÁT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đôi, bô sung một sô điều của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng T1 năm 20109; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đối, bổ sung: một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày l8 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HDND ngày 17 tháng năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chỗng dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp; Báo cáo thám tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội động nhân dân Tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biêu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đông nhân dân Tỉnh ban hành quy định chê độ hồ trợ đôi với người làm nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp. Điều 2. Quy định chuyến tiếp Đối với những trường hợp đủ điều kiện được hưởng các chế độ hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyêt sô 78/202 LNQ-HĐND trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành nhưng chưa được hưởng chê độ hồ trợ thì tiêp tục được hồ trợ theo quy định tại Nghị quyết sô 78/2021/NQ-HĐND. Điều 3. Điều khoản thi hành Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 4 năm 2022. 2 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá X, Kỳ hợp đột xuât lân thứ nhât thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022./. JNơi nhận: CHỦ TỊCH - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; l - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh; - Đại biểu HĐND Tỉnh; - Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh; - TT.HĐND, UBND huyện, thành phố; - Công báo Tỉnh; - Lưu: VT. VHXH. Phan Văn Thắng
[ { "FileName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/02_2022_NQ-HDND_210422162903.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-022022nqhdnd-219989-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/02_2022_NQ-HDND_210422162903.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 219989, "DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "02/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-04-21T16:29:03.92", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 219989, "DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "02/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-04-21T16:29:03.92", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
219,989
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐÒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 02 /2022/NQ-HĐND Đông Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SA RS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tê tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP. KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LÀN THỨ NHÁT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đôi, bô sung một số điều của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyễn nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng TÌ năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 1T năm 2013 của Chính phú quy định chỉ tiêt và hướng dân thi hành một số điêu của Luật giả; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày TÌ tháng l1 năm 2016 của Chính phú sửa đôi, bô sung một sô điêu của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng lI năm 2013 của Chính phú quy định chỉ tiêt và hướng dân thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phú quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông fư số 02/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoW-2; Xót Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ yuớ nghiệm SARS-CoW2 không thuộc phạm vỉ thanh toán của Quỹ bảo hiêm y tề tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản J, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chính, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: a) Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quán lý. b) Không áp dụng đối với trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách nhà nước chỉ trả theo quy định của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. 2. Đối tượng áp dụng: a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý. b) Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp quản lý. Điều 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 Theo Phụ lục đính kèm Nghị quyết này. _ Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyêt này. Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tô đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuât lân thứ nhât thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua/. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Bộ Y tế, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh; - Các sở, ban, ngành Tỉnh; - TT.HĐND, UBND huyện, thành phố; - Công báo Tỉnh; - Lưu VT, VHXH. 3 Phụ lục MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) Mức giá (chưa | Mức giá tối đa À Ẵ À 2.8 STT DANH MỤC DỊCH VỤ bao gôm sinh | bao gêm cả sinh k k Ỹ phâm xét phâm xét nghiệm) nghiệm A B | 2 Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn 11.200 78.000 Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ bán tự động mẫu đơn 30.800 178.200 Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong 212.700 trường hợp mẫu đơn, gồm: Lẫy mẫu và bảo quản bệnh phâm 45.400 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.300 Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét 501.800 nghiệm phản ứng Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp Trường hợp gộp < Š que tại thực địa (nơi lấy mẫu) Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng Trường hợp gộp 2 que 223.300 Trường hợp gộp 3 que 175.100 Trường hợp gộp 4 que 151.000 1.3.4 | Trường hợp gộp 5 que 136.600 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 62.500 2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 23.300 2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ 2.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 2.3.1 | Trường hợp gộp 6 que 110.600 2.3.2 | Trường hợp gộp 7 que 103.800 2.3.3 | Trường hợp gộp § que 98.600 2.3.4 | Trường hợp gộp 9 que 94.600 2.3.5 | Trường hợp gộp I0 que 91.400 Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng 3 xét nghiệm 112.500 3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.400 3.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ 3.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu 257.000 3.3.2 | Trường hợp gộp 3 mẫu 208.800 3.3.3 | Trường hợp gộp 4 mẫu 184.700 3.3.4 | Trường hợp gộp 5 mẫu 170.300 Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại 4 ` . :Ạ phòng xét nghiệm 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ 4.3. | xét nghiệm bao gôm cả sinh phâm xét nghiệm phản ứng 4.3.1 | Trường hợp gộp 6 mẫu 145.300 4.3.2 | Trường hợp gộp 7 mẫu 138.500 4.3.3 | Trường hợp gộp 8 mẫu 133.300 4.3.4 | Trường hợp gộp 9 mẫu 129.300 4.3.5 | Trường hợp gộp 10 mẫu 126.100
[ { "FileName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/03_2022_NQ-HDND_210422162609.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032022nqhdnd-219988-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/4/03_2022_NQ-HDND_210422162609.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 219988, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-04T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-04-21T16:26:09.793", "ExpireDate": "2024-12-15T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 385521, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp bãi bỏ các nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2024-12-05T00:00:00", "EffectDate": "2024-12-15T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 219988, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-04T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-04-21T16:26:09.793", "ExpireDate": "2024-12-15T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
219,988
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐÒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03 /2022/NQ-HĐND Đông Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp quản lý HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP. KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LÀN THỨ NHÁT Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đôi, bô sung một sô điêu của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng TÌ năm 2013 của Chính phú quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày T1 tháng TÌ năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng II năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Xét Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản ; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biêu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối trợng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp quản lý. 2. Đối tượng áp dụng 2 a) Cá nhân có nhu cầu sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý. b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quán lý. „ Điều 2. Ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đôi với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đông Tháp quản lý. (Bảng giá chỉ tiết tại Phụ lục kèm theo). Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tinh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ nhất thông qua ngày 24 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 04 tháng 4 năm 2022./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Y tế, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh; - Các sở, ban, ngành Tỉnh; - TT.HĐND, UBND huyện, thành phố; - Công báo Tỉnh; - Lưu VT, VHXH. 3 Phụ lục BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CÂU (Ban hành kèm theo Nghị quyêt số 03/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đông nhân dân Tỉnh) Số Giá dịch TT Tên dịch vụ vụ Ghi chú L | Tiền công khám bệnh theo yêu cầu I1 | Khám bệnh theo yêu cầu bệnh nhân 8§.700 II | Giường bệnh theo yêu cầu 1 | Bệnh viện hạng I a _| Ngày giường điều trị nội trú theo yêu câu (01 bệnh nhân/01 phòng) 421.000 b__ | Ngày giường điêu trị nội trú theo yêu câu giá tính cho 01 (02 bệnh nhân/01 phòng) 372.000 | giường bệnh Bệnh viện, Trung tâm y tế hạng II Ngày giường điều trị nội trú theo yêu cầu (01 bệnh nhân/01 phòng) 405.000 b__ | Ngày giường điêu trị nội trú theo yêu câu giá tính cho 01 (02 bệnh nhân/01 phòng) 296.000 | giường bệnh Bệnh viện, Trung tâm y tế hạng III Ngày giường điều trị nội trú theo yêu cầu (01 bệnh nhân/01 phòng) 322.000 b__ | Ngày giường điêu trị nội trú theo yêu câu 222.000 giá tính cho 01 (02 bệnh nhân/01 phòng) : _ giường bệnh HI | Tiền công phẫu thuật theo yêu cầu 1 | Phẫu thuật loại đặc biệt 13.700.000 2 | Phẫu thuật loại I 8.372.000 3 | Phẫu thuật loại II 5.697.000 4 | Phẫu thuật loại III 2.537.000 IV | Tiền công thủ thuật theo yêu cầu 1 | Thủ thuật loại đặc biệt 4.049.000 2_ | Thủ thuật loại I 2.492.000 3 | Thủ thuật loại II 1.619.000 4_ | Thủ thuật loại III 854.000
[ { "FileName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/01_2022_NQ-HDND_010622142328.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-012022nqhdnd-221911-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/01_2022_NQ-HDND_010622142328.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 221911, "DocName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-02-28T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-28T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng", "SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-01T14:23:28.487", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4 } ], "RowCount": 4 }
{ "Doc": { "DocId": 221911, "DocName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-02-28T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-28T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng", "SignerName": "Hồ Thị Cẩm Đào", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-01T14:23:28.487", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 4, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
221,911
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01/2022/NQ-HĐND Sóc Trăng, ngày 28 tháng 02 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định giá dịch vụ xét L nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quý bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5 (CHUYÊN ĐÈ) Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày lI tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 ngày l1 tháng 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một sô điều của Luật giá”; Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BVT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vì thanh toán của quỹ bảo hiểm y tẾ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 2. Đối tượng áp dụng 2 __8) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tÊ nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng dịch vụ Xét nghiệm SARS- CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiệm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. đ) Nghị quyết này không áp dụng đối với các cơ sở y tế công lập thực hiện dịch vụ y tê dự phòng. 3. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, gồm chỉ phí trực tiệp và chỉ phí tiên lương (chưa bao gôm sinh phẩm xét nghiệm phản ứng), như sau: STT Danh mục dịch vụ A Xét nghiệm SARS-CoYV-2 Ag test nhanh 11.20 Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động mẫu đơn Mức giá (ĐVT: đông) ta ©= œ e= — Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: 1540 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 167.30 IV | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mầu gộp Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 78.80 MỊ 210 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 54.70 2 | Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lẫy 62.500 mầu) D 2330 1 2.2 _| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 39.20 3 11250 3.1 | Lây mẫu và bảo quản bệnh phẩm 48.40 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 64.10 |_ 4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 97.20 4 4920 4.2 _| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 48.00 212.700 là Điều 2. 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biêu và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh theo chức năng nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triên khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đông nhân dân theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khoá X, Kỳ họp thứ 5 (chuyên đê) thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 02 năm 2022./. Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Y tế; - Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP; - TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; - Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phó; - Công báo tỉnh; -Luu: VT. CHỦ TỊCH Hồ Thị Cẩm Đào
[ { "FileName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/48_2021_NQ-HDND_200622114749.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-482021nqhdnd-222806-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/48_2021_NQ-HDND_200622114749.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 222806, "DocName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ cở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh", "H1Tag": null, "DocIdentity": "48/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-16T00:00:00", "EffectDate": "2022-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh", "SignerName": "Hoàng Trung Dũng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-20T11:47:49.08", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 212251, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 14 } ], "RowCount": 14 }
{ "Doc": { "DocId": 222806, "DocName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ cở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh", "H1Tag": null, "DocIdentity": "48/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-16T00:00:00", "EffectDate": "2022-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh", "SignerName": "Hoàng Trung Dũng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-20T11:47:49.08", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 14, "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 212251, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 48/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ cở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
222,806
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 48/2021/NQ-HĐND Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 12 năm 2021 NGHỊ QUYÉT Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH HÀ TĨNH KHÓA XVIHI, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bồ sung một số điêu của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1Ì năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bồ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng ll năm 2009; Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014: Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 1 34/2020/NĐ- CP ngày 3l tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 34/2016NĐ-CP: số 177/201 3NĐ-CP ngày 14 tháng lÌ năm 2013 quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày l1 tháng lÌ năm 2016 sửa đổi, bồ Sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng l1 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 463/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoVW-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gôm chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Bảo cáo thấm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đông nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chính và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiêm Y tê (chưa bao gôm chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước. 2. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; đối tượng không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) Giá quy định bao gồm chỉ phí trực tiếp và tiền lương (đồng) DANH MỤC DỊCH VỤ Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 16.400 Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự 38.500 động/bán tự động Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu 166.800 63.200 103.600 Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp ` ôn< . h + sÁ Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lây 94.300 Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 31.600 62.700 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 76.009 Lây mẫu và bảo quản bệnh phâm 30.200 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 45.800 | = z R ` Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét 139.300 nghiệm : Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 65.900 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 73.400 Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét N. nghiệm Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./. Nơi nhận: ~ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Ban Công tác đại biêu UBTVQH; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; - Bộ Y tế, - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Kiểm toán Nhà nước khu vực H1; - Bộ Tư lệnh Quân khu IV; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; Hoàng Trung Dũng ~ UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh; - Đại biểu Quốc hội Đoàn Hà Tĩnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; ~- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thẻ cấp tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thành phó, thị xã; ~ Trung tâm Công báo - Tin học; - Lưu: VT, "⁄Z
[ { "FileName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/20_2021_NQ-HDND_260822104900.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-202021nqhdnd-228772-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/20_2021_NQ-HDND_260822104900.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 228772, "DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "20/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-10T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa", "SignerName": "Trần Mạnh Dũng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-26T10:49:00.23", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 82294, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-10-04T00:00:00", "EffectDate": "2013-11-20T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 104818, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-04-05T00:00:00", "EffectDate": "2017-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 168062, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2018-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10 } ], "RowCount": 10 }
{ "Doc": { "DocId": 228772, "DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "20/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-10T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa", "SignerName": "Trần Mạnh Dũng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-26T10:49:00.23", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10, "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 82294, "DocName": "Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-10-04T00:00:00", "EffectDate": "2013-11-20T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 104818, "DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-04-05T00:00:00", "EffectDate": "2017-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 168062, "DocName": "Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-10-17T00:00:00", "EffectDate": "2018-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
228,772
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KHÁNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:⁄0 /2021/NQ-HĐND Khánh Hòa, ngày⁄10 tháng 44 năm 2021 NGHỊ QUYẾT Về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 - 2025 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA KHÓA VH, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cử Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019, Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đối, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 thẳng 6 năm 2015; Căn cứ Luật trẻ em ngày 05 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Luật sửa đối, bỏ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; : Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế, Căn cứ Quyết định số 55a/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tìm cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh; Xét Tờ trình số 12131/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 157/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại văn bản số 270/BC-UBND ngày 10/12/2021 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tại kỳ họp. 2 QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Đối tượng được hỗ trợ Trẻ em có thẻ bảo hiểm y tế, có đầy đủ hồ sơ khám chữa bệnh tim đúng tuyến theo quy định (ngoài các đối tượng được quy định tại Quyết định số 55a/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phú về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tìm cho trẻ em bị bệnh tìm bẩm sinh) thuộc các đối tượng: 1. Trẻ em là người dân tộc thiểu số. 2. Trẻ em thuộc gia đình có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, phải chữa bệnh lâu dài có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn. Điều 2. Chế độ hỗ trợ 1. Mức hỗ trợ chỉ phí cho một lần khám, điều trị, làm các xét nghiệm có liên quan đến phẫu thuật tim và chỉ phí phẫu thuật tim tại cơ sở khám, chữa bệnh đã được cơ quan Bảo hiểm xã hội chỉ trả những chỉ phí trong quy định của Luật Báo hiểm y tế: a) Trẻ em thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này, chế độ hỗ trợ như sau: Kinh phí sau khi trừ phần Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán và nhà tài trợ hỗ trợ (nếu có), phần còn lại ngân sách tỉnh hỗ trợ. b) Trẻ em thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này, chế độ hỗ trợ như sau: Kinh phí sau kHi trừ phần Quỹ Bảo hiểm y tế thanh toán và nhà tài trợ hỗ trợ (nếu có), phần còn lại ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% và 50% do gia đình đảm nhận. 2. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho một lần khám, điều trị, phẫu thuật tìm: a) Ngân sách tỉnh hỗ trợ tiền ăn mức 50.000 đồng/trẻ/ngày, theo số ngày thực tế khám, phẫu thuật và điều trị (tối đa không quá 15 ngày). b) Ngân sách tỉnh hỗ trợ tiền đi lại cho trẻ em 02 lượt (đi và về) theo giá phương tiện công cộng thông thường. Điều 3. Kinh phí thực hiện - Nguồn kinh phí hỗ trợ đối với các nội dung trên thuộc ngân sách tỉnh, được cấp hàng năm thông qua Trung tâm Điều dưỡng và Chăm sóc Người có công - Công tác xã hội tỉnh. - Khuyến khích tiếp nhận các nguồn tài trợ, hỗ trợ hợp pháp nhằm phát huy hiệu quả của nghị quyết, góp phần giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn được khám và chữa trị kịp thời. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020. 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kế từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./. tường vụ Quốc hội KT. CHỦ TỊCH -Ủy g vụ ội; Ữ ~ Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH - Bộ LĐTBXH (Vụ Pháp chế); z - Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế); - Bộ Tư pháp (Cục KT VBQPPL); - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; ~ Thường trực HĐND tỉnh; - UBND tỉnh,UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy; - VP. ĐĐBQH&HĐND tỉnh, VP. UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Công báo tỉnh (02 bản); - Lưu: VT, NhN. Trần Mạnh Dũng
[ { "FileName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/69_2021_NQ-HDND_280522222702.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-692021nqhdnd-221742-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/69_2021_NQ-HDND_280522222702.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 221742, "DocName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "69/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-09T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh", "SignerName": "Nguyễn Xuân Ký", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-28T22:27:02.463", "ExpireDate": "2022-03-31T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 212251, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 221489, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 88/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2022-03-31T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-31T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1 } ], "RowCount": 9 }
{ "Doc": { "DocId": 221742, "DocName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "69/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-09T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-09T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh", "SignerName": "Nguyễn Xuân Ký", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-28T22:27:02.463", "ExpireDate": "2022-03-31T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 212251, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 221489, "DocName": "Nghị quyết 88/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2022-03-31T00:00:00", "EffectDate": "2022-03-31T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 69/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
221,742
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 69/2021/NQ-HĐND Quảng Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 NGHỊ QUYÉT Về ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán cũa Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương năm 2019; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020; Căn cứ Luật Khám, chữa bệnh năm 2009; Luật Giá năm 2012;Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng ]I năm 2016 sửa đổi, bố sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng L1 năm 2013 Quy định chỉ tiết và hướng dẫn thì hành một số điều của Luật giá; Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tễ quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Quyết định số 5160/QĐ-BVT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số ö425/TTr-UBND ngày 23 tháng l1] năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 82/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với các trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý. 1, Phạm vi áp dụng: Nghị quyết này quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gôm sinh phẩm xét nghiệm) không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do tỉnh Quảng Ninh quản lý. 2 2. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Thời gian thực hiện: Đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao: LỆ Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện Nghị quyết, chỉ đạo các cơ sở y tế tổ chức mua sắm vật tư, hóa chất và sinh phẩm: xét nghiệm SARS-CoV- 2 theo thực tế sử dụng và đúng quy định của pháp luật về đầu thầu, bảo đảm chất lượng, tiết kiệm, hiệu quả, chông lãng phí, tiêu cực. 2. Thường trực, các ban, các tô và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 2021 - 2026 giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIV, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kế từ 09 tháng 12 năm 2021. - Nơi nhận: CHỦ TỊCH - UBTV Quốc hội; Chính phủ (b/c); 5 ì - Ban CTĐB của UBTV Quốc hội; - Các bộ: Tài chính; Y tế, Tư pháp; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV; - Các ban xây dựng Đảng và VP Tỉnh ủy; - Ủy ban MTTQ và tổ chức CT-XH tỉnh; - Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; x Ẫ „ - TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; Nguyễn Xuân Ký - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Trung tâm Truyên thông tỉnh; - Lưu: VT, KTNS(P]). »Í 5 PHỤ SA MỨC GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 (CHƯA BAO nạn QUY BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, 2À BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC DO TỈNH CHIN GNINH kg HD: ĐVT: đồng. STT DANH MỤC DỊCH VỤ MỨC GIÁ I |Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 16.400 n ~ = SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ bán 38.500 HÍ |RTBCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm CÔ | 165600 1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 63.200 2 __ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 102.400 ¡y | Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp, gôm 1 | Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 92.400 1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 31.600 1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 60.800 2| Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 70.500 1 2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 30.200 2.2_| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 40.300 3 | Trường hợp gộp <5 mẫu tại phòng xét nghiệm 138.900 3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 65.900 3.2_| Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 73.000 4 | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 118.400 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 66.800 4.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 51.600 r.
[ { "FileName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/24_2021_NQ-HDND_160622151518.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-242021nqhdnd-222681-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/24_2021_NQ-HDND_160622151518.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 222681, "DocName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "24/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai", "SignerName": "Thái Bảo", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-16T15:15:18.53", "ExpireDate": "2023-01-01T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 118858, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-11-24T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 212251, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 370572, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 119/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2022", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2023-01-19T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-19T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 8 }
{ "Doc": { "DocId": 222681, "DocName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai", "H1Tag": null, "DocIdentity": "24/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai", "SignerName": "Thái Bảo", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-16T15:15:18.53", "ExpireDate": "2023-01-01T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 118858, "DocName": "Luật Quy hoạch của Quốc hội, số 21/2017/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-11-24T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 212251, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
222,681
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐÒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 24/2021/NQ-HĐND Đông Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 NGHỊ QUYÉT Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG NAI KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đôi, bô sung năm 2017, 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Co V-2; Xét Tờ trình số14570/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 cho đối tượng không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tẾ tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân tỉnh tỉnh tại l họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đông Nai. 2. Đối tượng áp dụng - Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, bao gôm: 2 + Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực. + Trung tâm y tế tuyến tỉnh và Trung tâm y tế tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh. - Người dân khi sử dụng các dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế. - Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Mức giá xét nghiệm lự MỨC GIÁ STT DANH MỤC DỊCH VỤ chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm (Đơn vị tính: Đồng/xét nghiệm) I Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 16.400 I_ | Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch 38.500 tự động/bán tự động Bị IH Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật 166.800 Realtime RT-PCR trong trường hợp mâu đơn 1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 63.200 2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 103.600 IV | Xétnghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mâu SỌP 1 Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi 94.300 lấy mẫu) 1.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 31.600 1.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 62.700 š 9) Trường hợp gộp 6 - 10 que tại thực địa 76.000 (nơi lấy mẫu) 2.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 30.200 2.2 | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 45.800 | 3 | Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét 139.300 nghiệm | 3.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phâm 65.900 3.2 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 73.400 —Ị 4 __ | Trường hợp gộp 6 - 10 mẫu tại phòng xét 122.500 nghiệm 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 66.800 4.2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 55.700 Điều 3. Tổ chức thực hiện 1.Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 2. Thường trực Hội đồng nhân nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân nhân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân nhân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định. 3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động các tổ chức, Nhân dân cùng giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thâm quyền theo quy định của pháp luật. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 12 năm 2021 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022./. |av/L— Nơi nhận: “ _ Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội (A+B); - Chính phủ; ~ Văn phòng Chính phủ (A+B); - Các Bộ: Tư pháp; Y tế; Tài chính; - Cục Kiểm tra VB QPPL Bộ Tư pháp; - Bí thư Tỉnh ủy; ~ Thường trực Tỉnh ủy; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; ` - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Thái Bảo - Các Đại biểu HĐND tỉnh; - Văn phòng Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh; ~ Các sở, ban, ngành; - TT. HĐND, UBND cấp huyện; - Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT.
[ { "FileName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/16_2021_NQ-HDND_280522224217.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-162021nqhdnd-221743-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/16_2021_NQ-HDND_280522224217.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 221743, "DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh", "H1Tag": null, "DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh ", "SignerName": "Nguyễn Quốc Chung", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-28T22:42:17.307", "ExpireDate": "2022-04-15T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 212251, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 221690, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 242600, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 14/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2022", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2023-01-05T00:00:00", "EffectDate": "2023-01-05T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 221743, "DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh", "H1Tag": null, "DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-20T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh ", "SignerName": "Nguyễn Quốc Chung", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-28T22:42:17.307", "ExpireDate": "2022-04-15T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 212251, "DocName": "Thông tư 16/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-11-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-11-10T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 221690, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2022-03-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
221,743
HỘI ĐÓNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 16/2021/NQ-HĐND Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2021 NGHỊ QUYÉT V/v Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh HỘI ĐÒNG NHÂN DẬN TĨNH BÁC NINH KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ Sung một sô ) điều của Luật Tô chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I] năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 149/201 6/NĐ-CP ngày l1 tháng l] năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ Sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 1] năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tê Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2; Xét Tờ trình số 807/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc q⁄y định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoVW-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm 5 tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh, bao gồm các nội dung sau: 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng - Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; - Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; - Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chỉ tiết theo Phụ lục đính kèm) a) Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh Giá dịch vụ bao gồm chi phí trực tiếp và chì phí tiền lương theo quy định tại cột 1 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 109.700 đồng/xét nghiệm. b) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng máy miễn dịch tự động hoặc bán tự động Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 186.600 đồng/xét nghiệm. c) Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR - Trường hợp mẫu đơn: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 mục III Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Mức thanh toán tối đa không quá 518.400 đồng/xét nghiệm. - Trường hợp gộp mẫu: Giá dịch vụ bao gồm chỉ phí trực tiếp và chỉ phí tiền lương theo quy định tại cột 1 mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này cộng chỉ phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 theo thực tế sử dụng và giá mua theo quy định của pháp luật về đấu thầu, trong đó sinh phẩm xét nghiệm được chia đều theo số mẫu gộp. Mức thanh toán tối đa không vượt quá mức giá xét nghiệm gộp mẫu quy định tại cột 2 mục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Các nội dung liên quan đến hướng dẫn xác định và thanh toán chỉ phí xét nghiệm SARS-CoV-2 thực hiện theo quy định của Thông tư 16/2021/TT-BYT ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các quy định hiện hành. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021 ../. 4 Nơi nhận: CHU TỊCH - UBTVQH; Chính phủ (b/c); - Bộ Y tế; - Bộ Tư pháp (Cục KTVB); - TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh; - VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; ức # - Các Huyện ủy, Thành ủy; Nguyên Quốc Chung - Thường trực HĐND, UBND các huyện, TP; - Công báo; Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại BN; - VP: Chánh VP, phòng CM, lưu vL# 22 số 16/2021/NQ-HĐND ngày 0 tháng 12 năm 2021 6i đông nhân dân tỉnh Bắc Ninh) Mức giá chưa bao gồm| Mức giá tối đa b, đan nhậm xe ngiện |1 | Xétnghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh 109.700 Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch 38.500 186.600 tự động/bán tự động thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm: 2 _ | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 103600) | VỀ |Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ hợp mẫu gộp ` Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa 94.300 (nơi lấy mẫu) Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 6700| 1.3 | Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) 1.3.1 | Trường hợp gộp 2 que L4) ờng hụ 211.500 Trường hợp gộp 4 que 182.200 Trường hợp gộp 5Š que Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 30.200 Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 45.800 Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 63.200 thuật Realtime RT-PCR trong trường L 11. |Lấy mẫu và báo quấn bện phân mm ———— nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét 270.100 Trường hợp gộp 3 que 164.600 Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa 76.000 (nơi lấy mẫu) 2.3 | Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gôm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiêt) 134.600 126.200 119.900 115.000 111.100 Mức giá chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm - Mức giá tối đa bao gồm LAI 5B | 1 | 2 Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét 139.300 nghiệm [si [Lynhuweamnunmm | mm ——— Thực hạ›xe nghiện àmktan— | SE ——————] Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) 3.3.1 | Trường hợp gộp 2 mẫu ma am. 315.100 Trường hợp gộp 3 mẫu 256.500 Trường hợp gộp 4 mâu 227.200 .4 | Trường hợp gộp 5 mẫu | Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng 122.500 xét nghiệm 4.1 | Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 66.800 Thự hệ xé nệm tàtakega— | TTWZmE ——————] 209.600 Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm (phản ứng và tách chiết) Dong lợp sp mẫu —— 172700 Trường hợp gộp 8 mẫu 166.400 Trường hợp gộp 9 mẫu 161.500 157.600 # Trường hợp gộp 10 mẫu
[ { "FileName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/67_2021_NQ-HDND_100822102146.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-672021nqhdnd-227757-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/8/67_2021_NQ-HDND_100822102146.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 227757, "DocName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định", "H1Tag": null, "DocIdentity": "67/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-02T00:00:00", "EffectDate": "2022-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định", "SignerName": "Lê Quốc Chỉnh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-10T10:21:46.917", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 } ], "RowCount": 8 }
{ "Doc": { "DocId": 227757, "DocName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định", "H1Tag": null, "DocIdentity": "67/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-12-02T00:00:00", "EffectDate": "2022-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định", "SignerName": "Lê Quốc Chỉnh", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-08-10T10:21:46.917", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 67/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
227,757
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NAM ĐỊNH Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc Số: 67/2021/NQ-HĐND Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021 NGHỊ QUYẾT Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thân và Bệnh viện phục hôi chức năng tỉnh Nam Định HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH NAM ĐỊNH KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức chỉnh quyển địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bồ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiễt một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 08 tháng I1 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện Tâm thân và Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện tâm thần và Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định như sau: 1. Hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân tâm thần điều trị nội trú tại Bệnh viện tâm thần tỉnh Nam Định: 40.000 đồng/người/ngày. 2. Hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân thường trú trên đ a bàn tỉnh Nam Định đến an dưỡng và chữa bệnh chuyên khoa phục hồi chức năng tại Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định: 25.000 đồng/người/ngày. 3. Nguồn kinh phí thực hiện: ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp. Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết đã đư c Hội đ ng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022. CHỦ TỊCH Lê Quốc Chỉnh
[ { "FileName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/16_2021_NQ-HDND_260921151527.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-162021nqhdnd-209984-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/16_2021_NQ-HDND_260921151527.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 209984, "DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang", "H1Tag": null, "DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-09-17T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-27T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang", "SignerName": "Võ Văn Bình", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-09-26T15:15:09.273", "ExpireDate": "2021-12-18T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 182115, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 447/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố dịch COVID-19", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-04-01T00:00:00", "EffectDate": "2020-04-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 202757, "DocGroupId": 6, "DocName": "Công văn 4356/BYT-KHTC của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mức giá thanh toán chi phí thực hiện xét nghiệm COVID-19", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-05-28T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-28T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 224565, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-18T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 13 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1 } ], "RowCount": 14 }
{ "Doc": { "DocId": 209984, "DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang", "H1Tag": null, "DocIdentity": "16/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-09-17T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-27T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang", "SignerName": "Võ Văn Bình", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-09-26T15:15:09.273", "ExpireDate": "2021-12-18T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 13, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 182115, "DocName": "Quyết định 447/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố dịch COVID-19", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-04-01T00:00:00", "EffectDate": "2020-04-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 202757, "DocName": "Công văn 4356/BYT-KHTC của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mức giá thanh toán chi phí thực hiện xét nghiệm COVID-19", "DocGroupId": 6, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-05-28T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-28T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 224565, "DocName": "Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang quản lý", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2021-12-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-18T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
209,984
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:⁄46 /2021/NQ-HĐND Tiên Giang, ngày|⁄Ítháng Ÿ năm 2021 NGHỊ QUYẾT Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tô chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bô sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020: Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng I1 năm 2009: Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 34/2016ND-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bỏ sung, một số điều của Nghị định số 34⁄2016/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư só 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vì thanh toán của Quÿ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dân áp dụng giá. thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bỏ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ V tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố dịch Covid-19; Căn cứ Công văn số 4356/BYT-KHTC ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn mức giá thanh toán chỉ phí thực hiện xét nghiệm Covid-19; Xót Tờ trình só 239/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị y té công lập thuộc tỉnh Tiên Giang: Báo cáo thẩm tra số 51/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biếu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR được thực hiện bằng hình thức gộp mẫu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm Y tế tại các đơn vị y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Tiền Giang có thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR. b) Các cơ quan, tô chức, đơn vị và cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm Giá các dịch vụ xét nghiệm ban hành kèm theo Nghị quyết này bao gồm: Danh mục giá 09 dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT- PCR áp dụng khi thực hiện bằng hình thức gộp mẫu được quy định tại Phụ lục đính kèm. Điều 3. Tổ chức thực hiện Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triền khai thực hiện Nghị quyết. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tô đại biều Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biêu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 27 tháng 9 năm 2021 ../. Nơi nhận: CHỦ TỊCH |“ - UB.Thường vụ Quốc hội: - VP. Quốc hội. VP. Chính phủ: - HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội; - Ban Công tác đại biêu (UBTVQH); - Các Bộ: Y tế, Tư pháp. Tài chính: - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp): - Vụ Công tác đại biêu (VPQH): - Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP); - Kiểm toán Nhà nước khu vực IX: - Các đ/c UVBTV Tỉnh uỷ: - UBND, UBMTTQVN tỉnh: - Các Sở, Ban ngành, đoàn thê tỉnh; - ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang: - ĐB. HĐND tỉnh; - TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị; - TT. HĐND các xã, phường. thị trấn: - Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh; - Lưu: VT. Phụ lục chị B1 § /2021/NQ-HĐND ngày‡‡ tháng 3 năm 2021 của Hội đông nhân dân tỉnh Tiền Giang) Đơn vị: đông/mẫu *Ghi chú: Giá trên bao gồm chỉ phí, lấy mẫu: 100.000 đông/mẫu; Chỉ phí xi nghiệm: bằng 634.000 đông chia cho số mẫu số)? để thực hiện xét nghiệm, nếu gộôp 5 mâu vào Ï xét nghiệm thì chia 5, gộp 10 mâu thì chia 10.
[ { "FileName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/01_2021_NQ-HDND_160921164249.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-012021nqhdnd-209474-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/01_2021_NQ-HDND_160921164249.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 209474, "DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-22T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên", "SignerName": "Lò Văn Phương", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-09-16T16:16:43.317", "ExpireDate": "2022-07-18T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 74198, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-10-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175961, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 242666, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bãi bỏ Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2022-07-08T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-18T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 16 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 17 }
{ "Doc": { "DocId": 209474, "DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "01/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-22T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên", "SignerName": "Lò Văn Phương", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-09-16T16:16:43.317", "ExpireDate": "2022-07-18T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 16, "DocRelateList": [ { "DocId": 39053, "DocName": "Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2008-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2009-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2008, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 74198, "DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-10-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87909, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế của Quốc hội, số 46/2014/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 105351, "DocName": "Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-05-14T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175961, "DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 196883, "DocName": "Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 204123, "DocName": "Nghị định 60/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-06-21T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-15T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
209,474
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:01 /2021/NQ-HĐND Điện Biên, ngày22 tháng 8 năm 2021 NGHỊ QUYẾT Quy định cụ thể mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ Sung một số điễu của Luật Tổ chúc Chính phủ và Luật Tổ chúc chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2010; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi bỗ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phú sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều và biện pháp thì hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiện y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điểu của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng I1] năm 2016 của Chính phủ sửa đổi Điều 8 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của chính phủ, quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số 2 điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 13⁄2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng l1 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một SỐ trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 5 tháng 7 năm 2019 của Bộ ŸY tế sửa đổi, bồ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qui bảo hiểm y tẾ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 2579/TTr-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tính Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 trong các cơ sở y tế đủ điều kiện xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở y tế đủ điều kiện xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh; b) Các cơ quan, tỗ chức, cá nhân có nhu cầu xét nghiệm sảng lọc SARS- CoV-2; c) Các cá nhân, tổ chức bắt buộc phải xét nghiệm SARS- CoV-2 theo yêu cầu phòng chống dịch COVID-19 của cấp có thâm quyền nhưng không thuộc đối tượng do Ngân sách Nhà nước và quỹ bảo hiểm y tế chỉ trả; Điều 2. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime-PCR 1. Mức giá thanh toán Bảo hiểm y tế a) Đối với trường hợp mẫu đơn: Mức giá dịch vụ 734.000 đồng/1 mẫu xét nghiệm. Trong trường hợp đơn vị lấy mẫu phải gửi mẫu xét nghiệm cho đơn vị khác thực hiện: Mức giá dịch vụ lẫy và bảo quản bệnh phẩm: 117.800 đồng/mẫu. Mức giá thực hiện xét nghiệm: 616.200 đồng/mẫu. b) Đối với trường hợp gộp mẫu Mức giá của việc lấy và bảo quản bệnh phẩm: 100.000 đồng/mẫu. Mức giá của việc thực hiện xét nghiệm với mẫu gộp là: 634.000 đồng chia (2 cho sô mẫu gộp. Trường hợp mẫu gộp phát hiện dương tính, phải tiếp tục làm các xét nghiệm mẫu đơn thì chỉ phí thực hiện xét nghiệm được tính tiếp theo trường hợp mẫu đơn. 2. Đối với đối tượng không thanh toán Bảo hiểm y tế a) Trường hợp mẫu đơn, mức tối đa là: 734.000 đồng/1 mẫu xét nghiệm, trong đó: Mức giá dịch vụ lấy và bảo quản bệnh phẩm: Tối đa là 117.800 đồng/mẫu. Mức giá xét nghiệm, tối đa là: 616.200 đồng/mẫu. b) Trường hợp gộp mẫu Mức giá tối đa của việc lấy và bảo quản bệnh phẩm: 100.000 đồng/mẫu. Mức giá tối đa của việc thực hiện xét nghiệm với mẫu gộp là: 634.000 đồng chia (:) cho số mẫu gộp. Trường hợp mẫu gộp phát hiện dương tính, phải tiếp tục làm các xét nghiệm mẫu đơn thì chỉ phí thực hiện xét nghiệm được tính tiếp theo trường hợp mẫu đơn. Điều 3. Giá dịch vụ xét nghiệm đối với trường hợp Test nhanh Mức giá dịch vụ Test nhanh theo số lượng Test xét nghiệm nhanh thực tế; giá thu dịch vụ bao gồm: Chỉ và thanh toán với từng đối tượng theo số lượng Test xét nghiệm nhanh thực tế và giá mua Test theo kết quả dấu thầu dược cấp có thắm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật cộng với Chỉ phí trực tiếp 26.000 đồng/mẫu (vật tư, hóa chất, sinh phẩm...). Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; Hướng dẫn việc thu giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 đối với trường hợp không thanh toán Bảo hiểm y tế. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 18 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021. Nơi nhận: - Uỷ ban thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; - Vụ Pháp chế - Bộ Y tế; - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; ~ TT HĐND tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Đại biểu QH, HĐND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; - LĐ&CV VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; - Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; - Trung tâm công báo tỉnh; - Báo Điện Biên Phủ; - Lưu: VT. CHỦ TỊCH ò Văn Phương
[ { "FileName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/78_2021_NQ-HDND_210622195730.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-782021nqhdnd-222889-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/78_2021_NQ-HDND_210622195730.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 222889, "DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "H1Tag": null, "DocIdentity": "78/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-17T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-17T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-21T19:57:30.777", "ExpireDate": "2022-04-04T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 198414, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-02-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-02-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 222813, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bãi bỏ Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2022-03-24T00:00:00", "EffectDate": "2022-04-04T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 8 }
{ "Doc": { "DocId": 222889, "DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "H1Tag": null, "DocIdentity": "78/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-17T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-17T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp", "SignerName": "Phan Văn Thắng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-21T19:57:30.777", "ExpireDate": "2022-04-04T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 7, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 198414, "DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2021-02-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-02-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 78/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
222,889
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 78 /2021/NQ-HĐND Đông Tháp, ngày 17 tháng 8 năm 2021 NGHỊ QUYẾT Ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH ĐÔNG THÁP KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng II năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiêt thi hành một số điêu của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đôi, bồ sung một sô điêu của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày I8 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị quyết số 1ớNQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về chỉ phí cách ly y tê, khám, chữa bệnh và một số chê độ đặc thù trong phòng, chông dịch Covid-19; Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết ban hành quy định chê độ hô trợ đổi với người làm nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp; Báo cáo thâm tra của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biếu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp. QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng Nghị quyết này quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chông dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đông Tháp ngoài quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 1ớNGQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về chỉ phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một sỐ, chế độ đặc thủ trong phòng, chống dịch Covid-19 (sưu đây gọi là Nghị quyết số 16/NQ-CP). Điều 2. Mức hỗ trợ đối với người làm nhiệm vụ phòng, chống dịch Covid-19 2 S1, Hỗ trợ cấp bách một lần cho lực lượng tham gia liên tục công tác phòng chông dịch trên địa bàn tỉnh, với mức khoán cụ thê từ 500.000 đông (năm trăm ngàn đông) đên 5.000.000 đông (năm triệu đông). (Có phụ lục chỉ tiết kèm theo). _ 2, Hỗ trợ thêm bằng 50% mức phụ cấp chống dịch quy định tại Nghị quyết sô 16/NQ-CP cho các đôi tượng sau: - Người đi giám sát, điều tra, xác minh dịch. __¬ Người trực tiếp khám, chân đoán, điều trị người mắc Covid-19, nghỉ mặc Covid-19 tại khu vực cách ly của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Người làm công việc lấy mẫu, ĐỘP mẫu, phân tách mẫu, người trực tiếp làm xét nghiệm SASR-CoV-2 tại cơ sở y tê. - Người làm công việc vệ sinh, tây ué, diệt tác nhân gây bệnh tại khu điều trị người mặc Covid-19. - Người vận chuyên người bệnh, bệnh phẩm; bảo quản tử thi người bệnh; người giặt đồ vải, quần áo bác sỹ, bệnh nhân; thu gom vỏ chai, lọ, hộp hoá chất; bảo vệ khu điều trị cách ly; vệ sinh, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh trong khu cách ly tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Người làm nhiệm vụ giám sát dịch tễ, theo dõi y tẾ tại cơ sở cách ly y tế tại nhà và cơ sở cách ly y tê theo chỉ định của cơ quan quản lý nhà nước. - - Người làm công việc súc rửa dụng cụ, pha chế môi trường tại cơ SỞ y tế đê phục vụ cho phòng xét nghiệm SASR-CoV-2. - Người làm nhiệm vụ kiểm soát dịch bệnh tại tổ, chốt, đường mòn, lối mở trên toàn tuyên biên giới của tỉnh. „ 3. Hỗ trợ đối tượng làm nhiệm vụ tại tổ, chốt, tuần tra, kiểm soát phòng chông dịch Covid-19 trên địa bản tỉnh ngoài quy định Nghị quyết sô 16/NQ-CP. Mức hồ trợ 150.000 đông/người/ngày và tiên ăn 80.000 đông/người/ngày. 4. Hỗ trợ người bị nhiễm Covid-19 khi thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch. Mức hồ trợ 5.000.000 đông/người. 5. Hỗ trợ gia đình có người tử vong do nhiễm Covid-19 khi thực hiện nhiệm vụ phòng chông dịch. Mức hồ trợ 10.000.000 đông/gia đình. Các nội dung khác thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ vê chỉ phí cách ly y tê, khám, chữa bệnh và một sô chê độ đặc thù trong phòng, chông dịch Covid-19. Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện Nguồn ngân sách nhà nước; nguồn huy động, tài trợ, hỗ trợ của các tô chức, cá nhân và nguôn thu hợp pháp khác. - Điều 4. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. 3 - Điều S. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tô đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khoá X, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày L7 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./. Nơi nhận: - Như Điều 5; - Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - TT/TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN Tỉnh; - Đoàn ĐBQH Tỉnh; - Đại biểu HĐND Tỉnh; Xe „ - Các Sở, Ban, Ngành Tỉnh; „ Phan Văn Thăng - TT/HĐND, UBND huyện, thành phô; - Công báo Tỉnh; Công Thông tin điện tử Tỉnh; - Lưu: VT, VHXH. HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐÔNG THÁP Độc lập - Tự do- Hạnh phúc Pim lục MỨC HỖ TRỢ MỘT LÀN ĐÓI VỚI NGƯỜI LÀM NHIỆM VỤ PHÒNG CHÓNG, CHÒNG DỊCH Cœid-19 (Kèm theo Nghị quyết s78 /2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Tỉnh) Đơn vị tính: đồng/người Ậ z._...| Tổngsố | Tổng số (Tông sô ngày Š Š TT ĐỐI TƯỢNG trực dưới 30 max trực m4 trực ọ từ 30 ngày |từ 45 ngày ngày trở lên trở lên Đối tượng tại khoản 1, Điều 2 Nghị quyềt sô 10NQ-CP a) Người đi giám sát, điều tra, xác minh dịch; b) Người trực tiếp khám, chẩn đoán, điều trị người mắc Covid-19, nghi mắc Covid-19 tại khu vực cách ly của cơ sở 1 khám bệnh, chữa bệnh; 2.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 c©) Người làm công việc lấy mẫu, gộp mẫu, phân tách mẫu, người trực tiếp làm xét nghiệm SA SR-CoV-2 tại cơ sở y tê. Người làm công việc vệ sinh, tây Uê, 2_ | diệt tác nhân gây bệnh tại khu điêu trị 1.500.000 | 2.000.000 | 3.000.000 người mặc Covid-19. Đối tượng tại khoản 2, Điều 2 Nghị quyết sô 16/NQ-CP a) Người vận chuyên người bệnh, bệnh phẩm; bảo quản tử thi người bệnh; người giặt đồ vải, quần áo bác sĩ, bệnh nhân; thu gom vỏ chai, lọ, hộp hóa chất; bảo vệ khu điều trị cách ly; vệ sinh, tây uế, diệt tác nhân gây bệnh trong khu cách ly tại cơ sở khám bệnh, | 1.000.000 † 1.500.000 | 2.000.000 chữa bệnh; b) Người làm nhiệm vụ giám sát dịch 3 tễ, theo dõi y tế tại cơ sở cách ly y tế tại nhà và cơ sở cách ly y tê theo chỉ định của cơ quan quản lý nhà nước; c) Người làm công việc súc rửa dụng 2 cụ, pha chê môi trường tại cơ sở y tÊ đê phục vụ cho phòng xét nghiệm SA SR-CoV-2. Người làm nhiệm vụ kiêm soát dịch bệnh tại tô, chôt, đường mòn, lôi mở trên toàn tuyên biên giới. 1.000.000 2.000.000 3.000.000 Đối tượng tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyếtsó 1NQ-CP a) Người làm nhiệm vụ tại cơ sở cách ly y tế tập trung (không áp dụng đối với hình thức cách ly tại nhà, nơi lưu trú); b) Người làm nhiệm vụ cưỡng chế cách ly y tế, truy tìm đối tượng phải áp dụng biện pháp cách ly y tế nhưng không chấp hành biện pháp cách ly M tế; c) Người phiên dịch, đội câp cứu 115, kíp vận chuyển người bị cách ly; lái xe đưa cán bộ đi kiểm tra, giám sát phòng, chống dịch; đ) Người làm thủ tục cho người nhập cảnh tại các cửa khẩu, cảng biển; e) Người làm nhiệm vụ khoanh vùng, phong tỏa, tuần tra, kiểm soát và đảm bảo an ninh trật tự tại khu vực cách ly y tế tập trung, chốt kiểm soát dịch bệnh tại các địa bản dân cư có người nhiễm Covid-19; Ð Người làm nhiệm vụ phun khử trùng, diệt khuẩn tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (không bao gồm đối tượng quy định tại điểm d khoản I Điều này), cơ sở cách ly y tế tập trung, khu vực dân cư bị khoanh vùng, phong tỏa theo quyết định của cấp có thầm quyền; ø) Người làm nhiệm vụ phân luồng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong thời gian cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp nhận, điều trị người mắc Covid-19. 1.000.000 1.500.000 2.000.000 Đối tượng tại khoản 6, Điều 2 Nghị quyết só 1ØNQ-CP a) Phóng viên, nhà báo trực tiêp đên cơ sở khám, chữa bệnh điều trị Covid-19; khu vực dân cư có người nhiễm Covid- 19 bị phong tỏa; đường mòn, lối mở 900.000 1.000.000 1.500.000 3 trên toàn tuyên biên giới đê lấy tin vỀ công tác phòng, chống dịch, số lượng phóng viên, báo được hưởng chế độ bồi đưỡng do Bộ Thông tin và Truyền thông, Ban chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 các cấp quyết định phù hợp với từng thời kỳ; b) Cộng tác viên, tình nguyện viên trực tiếp hoặc phối hợp tham gia các hoạt động chống dịch; c) cộng tác viên, tình nguyện viên trực tiếp tuyên truyền, vận động nhân dân, phát tờ rơi hoặc tham gia diễn tập. Người làm nhiệm vụ tại các tổ, chốt trên các địa bản còn lại ngoải tuyến biên giới; lực lượng tuần tra, kiếm soát. 1.500.000 3.000.000 4.000.000
[ { "FileName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/08_2021_NQ-HDND_210921171208.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-082021nqhdnd-209696-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/08_2021_NQ-HDND_210921171208.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 209696, "DocName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-12T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2021-09-21T09:55:36.707", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 172255, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-04-24T00:00:00", "EffectDate": "2019-06-25T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179124, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-06T00:00:00", "EffectDate": "2019-12-25T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 10, "EffectStatusName": "Không còn phù hợp" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 } ], "RowCount": 8 }
{ "Doc": { "DocId": 209696, "DocName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ", "H1Tag": null, "DocIdentity": "08/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-12T00:00:00", "EffectDate": "2021-09-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2021-09-21T09:55:36.707", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 172255, "DocName": "Nghị định 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-04-24T00:00:00", "EffectDate": "2019-06-25T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179124, "DocName": "Thông tư 13/2019/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-06T00:00:00", "EffectDate": "2019-12-25T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 10, "EffectStatusName": "Không còn phù hợp" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
209,696
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc Số: 0É /2021/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày4a. tháng 8 năm 2021 NGHỊ QUYẾT Quy định mức bồi đưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trần trên địa bàn tỉnh Phú Thọ HỘI ĐỎNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2019, Luật sửa đổi, bồ Sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bỏ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Nghị Anh; 36"34/201 9/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, suổ Sung” 8Ò kia định về cản bộ, công chức cấp xã và người hoạt động tông chuyển viAnh ở cáp xã, ở thôn, tổ dân phố, Căn cứ Thöh# Vi số. óJ1/0Bjmr -BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ÌÔng y2 J9ố: số 4 định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cáp xã, ở thôn, tổ dân phó, Xét Tờ trình số 3361/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 cửa Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa — Xã hội HĐND tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đẳng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng: a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu đân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2 b) Đối tượng áp dụng: Nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. 2. Mức bồi dưỡng đối với nhân viên y tế tại khu dân cư thuộc phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ: Bằng 0,2 mức lương cơ sở/người/tháng. 3. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ ngân sách địa phương. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021. Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 1 1 tháng 11 năm 2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc duyệt mức hỗ trợ phụ cấp cho nhân viên y tế tại các tổ dân phố thuộc phường, thị trấn hết hiệu lực tại thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực Nơi nhận: CHỦ TỊCH - UBTVQH, Chính phủ; I - VPQH, VPCP; - Các Bộ: Tài chính, Y tế, Nội vụ, LĐ-TB&XH; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Vụ pháp chế (Bộ Y tế); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - VKSND,TAND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - Các đại biểu HĐND tỉnh; - CVP, các PCVP; - TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh); - Lưu: VT, CTHĐND (MT),
[ { "FileName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/09_2021_NQ-HDND_210921091943.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-092021nqhdnd-209691-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/9/09_2021_NQ-HDND_210921091943.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 209691, "DocName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "09/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-12T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-22T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-09-21T09:15:33.3", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 209691, "DocName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "09/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-08-12T00:00:00", "EffectDate": "2021-08-22T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-09-21T09:15:33.3", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 11, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
209,691
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập —- Tự do - Hạnh phúc Số: 89 /2021/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày4¿\ tháng 8 năm 2021 - NGHỊ Ó l Quy định tạm thời giá địch ` vụ xét nghiện| SARS- CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy, và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vỉ, thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ HAI 'Căn cứ Luật Tổ chức. chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đối, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 1 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản ⁄y phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bỗ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; : Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng l1 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điễu của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 37⁄2018/TT-BYT ngày 30 tháng l1 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của hà nước và hướng dân áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa: bệnh 1 _TrỜgự một số trường hợp; Căn cứ. đhồng n4 3/2019/TT- BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y lá sửá đổi bồ vung một số điều của TÌ hông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng? Bị {ưini §bJ35ia Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối ẩa khung giá dịch vụ khám, 22 "2É bệnh không thuộc phạm vỉ thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong Ì72 cơ: số thám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán ¡chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của lẩD) ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh, ỷ kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhán dân tỉnh tại kỳ họp. 2 Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biếu Hội đông nhân dân tỉnh tái bỳ họp... QUYÉT NGHỊ: Điều I1. Quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sử khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng: a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lây và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng được chỉ định hoặc sử dụng dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan. 2. Giá tạm thời dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mầu đơn được quy định tại Phụ lục kèm theo. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tô chức triển khai thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 8 năm 2021. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - UBTV Quốc hội; Chính phủ; l - VPQH,VPCP; - Các Bộ. Tài chính, Y tế; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Vụ Pháp chế của các Bộ: Tài chính, Y tế; - Cổng Thông tin điện tử Chính Phủ; - TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TAND, VKSND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thê tỉnh; - Các Đại biểu HĐND tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị: - CVP, các PCVP; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh); - Lưu: VT, CTHĐND (MT). 1 : 4 _ PHỤ LỤC: GIÁ TẠM TRðf7St C1ÀWXÉT NGHIỆM SARS-COV-2 THEO PHƯƠNG PHÁP GỘP EM, LÂY VÀ BẢO QUẢN MẪU ĐƠN, KHÔNG THUỘC P ĐÁN CỦA QUỸ BẢO HIẾM Y TẾ, TRONG CÁC CƠ SÑ CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC ( TH PHÚ THỌ QUẢN LÝ (Kèm theo Nồtiqayfĩ số 0g /2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ) STT Đanh mục Giá thu -| (đồng) : T Đối với đơn vị vừa thực hiện lấy mẫu vừa thực hiện xét nghiệm tại đơn vị R | 1 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 2/01 lân xét nghiệm 533.600 2 |4 xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 3/01 lần xét nghiệm =¬¬ 3 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 4/01 lần xét nghiệm 354.900 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 5/01 lần xét nghiệm 319.100 5 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 6/01 lần xét nghiệm 295.200 § 6 lo xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 7/01 lần xét nghiệm 278.200 7 _ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 8/01 lần xét nghiệm 265.400 8 Am xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 9/01 lần xét nghiệm 255.500 [F” —T Ì 9 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 10/01 lần xét nghiệm 247.500 H IL | Đối với đơn vị chỉ thực hiện xét nghiệm I l F——† — - : F 1 | Giá xéfnghiệm/01 người làm mâu đơn/01 lân xét nghiệm 600.400 1 2 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 2/01 lần xét nghiệm 400.300 -L— — 3 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 3/01 lần xét nghiệm 281.000 4 _ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 4/01 lần xét nghiệm 221.300 lã 2 P “sai = cng 5 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu siy{DŸ lần, xót thiện F 85.600 ` ì 6 _ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu g 6 /0 Š lần xét nghi lệm 161.700 NưNG, 3ự —} Xe Tam “ T | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 7ÌD1.lầñ xét 'f hiệm L 144.700 Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 8/01 lần xét nghiệm 131.900 9 __ | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 9/01 lần xét nghiệm 121.900 L 10 | Giá xét nghiệm/01 người làm mẫu gộp 10/01 lần xét nghiệm 114.000 HT | Đối với đơn vị chỉ thực hiện lấy mẫu Giá lấy mẫu và bảo quản/01 người/01 lần xét nghiệm (bao gồm vật tư, vận chuyển. 5) | ¬ 133.500 _—Ì
[ { "FileName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/15_2021_NQ-HDND_280522221636.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-152021nqhdnd-221741-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/5/15_2021_NQ-HDND_280522221636.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 221741, "DocName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "15/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-06-30T00:00:00", "EffectDate": "2021-07-10T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên", "SignerName": "Trần Quốc Toản", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-28T22:16:36.893", "ExpireDate": "2021-12-20T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 74198, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-10-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 92849, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-02-14T00:00:00", "EffectDate": "2015-04-06T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 101327, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-11-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 369073, "DocGroupId": 2, "DocName": "Quyết định 3143/QĐ-CTUBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2021", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2021-12-31T00:00:00", "EffectDate": "2021-12-31T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 13 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 14 }
{ "Doc": { "DocId": 221741, "DocName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên", "H1Tag": null, "DocIdentity": "15/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-06-30T00:00:00", "EffectDate": "2021-07-10T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên", "SignerName": "Trần Quốc Toản", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-05-28T22:16:36.893", "ExpireDate": "2021-12-20T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 13, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 74198, "DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-10-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 84886, "DocName": "Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-02-17T00:00:00", "EffectDate": "2014-04-15T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 92849, "DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-02-14T00:00:00", "EffectDate": "2015-04-06T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 101327, "DocName": "Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-11-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
221,741
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN _CỌNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15/2021/NQ-HĐND - Hưng Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2021 NGHỊ QUYÉT Ban hành Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ NHÁT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đối, bỏ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật TỔ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng I1 năm 2019; Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 1] năm 2007, Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng l1 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015, Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 16/2015/NĐ-CP ngày 3] tháng 8 năm 2012 quy định cơ chê tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; sô 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 quy định về cơ chê hoạt động, cơ chê tài chính đôi với các đơn vị sự nghiệp y tê công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chỉ tiết và hướng dân thi hành một số điễu của Luật Giá; Số 149/2016/NĐ-CP ngày l1 tháng l1] năm 2016 sửa đôi, bô sung một số điểu của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 3 7/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vì thanh toán của quỹ bảo hiểm y tê trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước; Căn cứ Thông tự số, 14/2019/TT. -BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tê sửa đổi, bồ sung một số điểu của TỊ hông tư số 37/2018/TT-BYT; Căn cứ Nghị quyết số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đông nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý; Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày l6 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoY-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 402/BC-VHXH ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội HDND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Sau khi Bộ Y tế ban hành mức giá xét nghiệm SARS-CoV-2, kịp thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp. 2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biêu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII nhiệm kỳ 2021-2026 Kỳ họp thứ Nhất nhất trí thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2021 và có hiệu lực kế từ ngày 10 tháng 7 năm 2021./. 32Z Nơi nhận: MU CHỦ TỊCH - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu thuộc UBTVQH; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - Ban Thường vụ Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND, UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; Trần Quốc Toản - Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN huyện, thị xã, thành phó; ‹ - Sở Tư pháp (CSDLQG về pháp luật); - Cổng thông tin điện tử tỉnh Hưng Yên; - Lưu: VT. HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY ĐỊNH Mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (Kèm theo Nghị quyết số 1 3/2021NQ-HDND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Hội đông nhân dân tỉnh Hưng Yên) Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định này quy định về mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh; 2. Các trường hợp có nhu cầu xét nghiệm SARS-CoV-2; 3. Các trường hợp bắt buộc phải xét nghiệm SARS-CoV-2 theo yêu cầu phòng chống dịch bệnh Covid-19 của cấp có thâm quyền nhưng không thuộc đối tượng do Ngân sách nhà nước và Quỹ bảo hiểm y tế chỉ trả. Điều 3. Nguyên tắc áp dụng 1. Mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại Quy định này là mức giá đê thực hiện việc thu giá dịch vụ, đặt hàng dịch vụ đôi với các cơ sở y tê có năng lực xét nghiệm SAR-CoV-2 băng phương pháp Realtime RT-PCR và phương pháp Test nhanh kháng nguyên từ bệnh phâm dịch ty hâu/dịch hâu họng. 2. Giá dịch vụ xét nghiệm mẫu gộp là 634.000 đồng chia cho số mẫu ĐỘP. Trường hợp mẫu gộp phát hiện dương tính, phải tiếp tục làm các xét nghiệm mâu đơn thì chi phí thực hiện xét nghiệm được tính tiếp theo trường hợp mâu đơn. Điều 4. Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoYV-2 Mức giá tạm thời STT Danh mục Ạ (đồng) Xét nghiệm virus SAR-CoV-2 bằng phương pháp Realtime RT-PCR —— I Đối với đơn vị vừa thực hiện lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm; vừa thực hiện xét nghiệm tại đơn vị 1 | Mức giá xét nghiệm/01 người làm mẫu đơn 734.000 2 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 02 (tỗi thiểu32 | | mẫu gộp) 3 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 03 (tối thiểu 48 l mẫu gộp) 934.000 834.000 75 STT Danh mục Mức giá tạm thời (đông) 4 vấn _—» nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 04 (tối thiểu 64 1.034.000 5 nến 00) - nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 05 (tỗi thiểu 80 1.134.000 6 mẫu gộp 1 nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 06 (tối thiểu 96 1.234.000 7 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 07 (tối thiế thiêu 1.334.000 112 mẫu gộp) .334. § 128 mẫu nọ) bệnh phẩm làm mẫu gộp 08 (tôi thiểu 1.434.000 ọ vn" ca > ưng bệnh phẩm làm mẫu gộp 09 (tối thiểu 1.534.000 10 l6 nấu sô) bệnh phẩm làm mẫu gộp 10 (tối thiểu 1.634.000 IL | Đối với đơn vị chỉ thực hiện lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 1 | Mức giá lấy mẫu/01 người lấy mẫu đơn 117.800 2 1N mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 02 (tôi thiêu 32 200.000 3 Mức giá lẫy : mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu g gộp 03 (tối thiể thiêu 48 ¬ mẫu gộp) 300.000 4 | mã: cu mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 04 (tỗi thiểu 64 400.000 [— thữauz;zznuoyÏ s | Mức giá lẫy mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 05 (tối thểu80 | - 0 mẫu gộp p) 500.000 6 “luận nh lẫy r mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 06 (tối t (tôi thiểu 96 600.000 1 "-- II w mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 07 (tối thiểu 112 200.000 8 hn m lẫy mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 08 (tỗi thiêu 128 800.000 9 hân _ lấy mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 09 (tối thiểu 144 — 10 hiện vá w mẫu/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 10 (tỗi thiểu 160 1.000.060 u gộp -| II | Đối với đơn vị chỉ thực hiện xét nghiệm 1 | Mức giá xét nghiệm/01 người làm mẫu đơn 616.200 2_ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 02 (tỗi thiêu 32 634.000 mẫu gộp) 3 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 03 (tỗi thiểu 48 634.000 mẫu øộp) 4 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 04 (tối thiểu 64 634.000 mẫu gộp) Ề Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 05 (tối thiểu 80 634.000 mẫu gỘP) 6 Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 06 (tỗi thiểu 96 634.000 mẫu gộPp) Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 07 (tối thiểu 634.000 7 |112mẫu gộP) ⁄2 STT Danh mục sung giá _... k (đồng) ạ _ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 08 (tối thiểu 634.000 128 mẫu gộp) : - ọ__ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 09 (tối thiêu 634.000 144 mẫu gộp) - ¡ọ_ | Mức giá xét nghiệm/01 bệnh phẩm làm mẫu gộp 10 (tối thiêu 634.000 160 mẫu gộP) pg_| Xétnghiệm virus SARS-CoV-2 bằng test nhanh kháng nguyên FT ` 1 | Giá xét nghiệm/01 người/01 lân xét nghiệm 238.000 À £ + Trân Quôc Toản
[ { "FileName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/5/03_2021_NQ-HDND_200521094148.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-032021nqhdnd-202329-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/5/03_2021_NQ-HDND_200521094148.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 202329, "DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-05-16T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-16T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Nguyễn Ngọc Bình", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-05-20T09:01:09.303", "ExpireDate": "2022-07-23T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 55884, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2010-09-30T00:00:00", "EffectDate": "2010-11-15T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 203188, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế tại cơ sở điều trị, cơ sở cách ly tập trung; người thường trú, tạm trú tại địa phương có dịch bị kiểm soát ra vào theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; hỗ trợ người tham gia trực tại các chốt, trạm kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra vào vùng có dịch do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2020-02-12T00:00:00", "EffectDate": "2020-02-12T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 198414, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2021-02-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-02-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 227293, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc bãi bỏ Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 16/5/2021của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "IssueDate": "2022-07-20T00:00:00", "EffectDate": "2022-07-23T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 }, { "RelateTypeId": 64, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực ", "Count": 1 } ], "RowCount": 11 }
{ "Doc": { "DocId": 202329, "DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "H1Tag": null, "DocIdentity": "03/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-05-16T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-16T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc", "SignerName": "Nguyễn Ngọc Bình", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2021-05-20T09:01:09.303", "ExpireDate": "2022-07-23T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 8, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 55884, "DocName": "Nghị định 101/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp các ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2010-09-30T00:00:00", "EffectDate": "2010-11-15T00:00:00", "IssueYear": 2010, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96260, "DocName": "Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13 ", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-25T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 3, "EffectStatusName": "Đã sửa đổi" }, { "DocId": 111352, "DocName": "Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-12-21T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 203188, "DocName": "Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế tại cơ sở điều trị, cơ sở cách ly tập trung; người thường trú, tạm trú tại địa phương có dịch bị kiểm soát ra vào theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; hỗ trợ người tham gia trực tại các chốt, trạm kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra vào vùng có dịch do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "IssueDate": "2020-02-12T00:00:00", "EffectDate": "2020-02-12T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 198414, "DocName": "Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2021-02-08T00:00:00", "EffectDate": "2021-02-08T00:00:00", "IssueYear": 2021, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
202,329
HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2021/NQ-HĐND Vĩnh Phúc, ngày (gtháng 5 năm 2021 NGHỊ QUYÉT Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH VĨNH PHÚC KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 23 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ ung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng I1 năm 2007, Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định 101/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Chính phú - về Quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; Xét Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đông nhân dân tỉnh quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 và quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thực hiện trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau: IỆ Hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế bắt buộc tại các cơ sở y tẾ, cơ SỞ cách ly y tế tập trung do cấp có thẩm quyên quyết định cách ly y tế tập trung để l phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh (không bao gồm người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo): 80.000 đồng/người/ngày. 2. Hỗ trợ 100% chỉ phí xét nghiệm sàng lọc SARS-CoV-2 cho các trường hợp theo tiêu chuẩn, tiêu chí của Ủy ban nhân dân tỉnh về tô chức xét nghiệm cho các đối tượng mở rộng có nguy cơ lây nhiễm, tầm soát theo diện rộng trên địa bàn tỉnh (không bao gồm các đối tượng đã được quy định tại Nghị quyết số 16/NĐ-CP ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về chỉ phí cách ly y tế, khám chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19). 3. Kinh phí thực hiện: Nguồn ngân sách cấp tỉnh. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ 23 thông qua ngày 16 tháng 5 năm 2021, có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2021 và thay thế _ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 2 năm 2020 quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho người bị cách ly y tế tại các cơ sở điều trị, cơ sở cách ly tập trung; người thường trú, tạm trú tại địa phương có dịch bị kiểm soát ra vào theo quyết định của cơ quan có thâm quyền; hỗ trợ người tham gia trực tại các chốt, trạm kiểm dịch ở các đầu mối giao thông ra vào vùng có dịch do chủng mới của vi rút Corona trên địa bàn tỉnh./„Z> Nơi nhận: , KT. CHỦ TỊCH - Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ; §% - Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH - Bộ Y tế, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, - Bộ Tư pháp; ~ Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh; ~ Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Thường trực các huyện, thành ủ ủy; Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện; - Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc; - Chánh, Phó Văn phòng và chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; ~- Lưu: VT, TH(01).L(100). Nguyễn Ngọc Bình
[ { "FileName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/7/07_2021_NQ-HDND_080722163809.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-072021nqhdnd-225246-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/7/07_2021_NQ-HDND_080722163809.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 225246, "DocName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "07/2021/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-04-26T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-06T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế", "SignerName": "Lê Trường Lưu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-07-08T16:38:09.243", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 104818, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-04-05T00:00:00", "EffectDate": "2017-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 114296, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 56/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-05-09T00:00:00", "EffectDate": "2017-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186379, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị quyết 121/2020/QH14 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2020-06-19T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 248228, "DocGroupId": 2, "DocName": "Kế hoạch 113/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh năm 2023", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-03-23T00:00:00", "EffectDate": "2023-03-23T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 } ], "RowCount": 6 }
{ "Doc": { "DocId": 225246, "DocName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025", "H1Tag": null, "DocIdentity": "07/2021/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2021-04-26T00:00:00", "EffectDate": "2021-05-06T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế", "SignerName": "Lê Trường Lưu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2022-07-08T16:38:09.243", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 5, "DocRelateList": [ { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 104818, "DocName": "Luật Trẻ em của Quốc hội, số 102/2016/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-04-05T00:00:00", "EffectDate": "2017-06-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 114296, "DocName": "Nghị định 56/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2017-05-09T00:00:00", "EffectDate": "2017-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2017, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186379, "DocName": "Nghị quyết 121/2020/QH14 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2020-06-19T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 248228, "DocName": "Kế hoạch 113/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh năm 2023", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-03-23T00:00:00", "EffectDate": "2023-03-23T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
225,246
HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07/2021/NQ-HĐND Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2021 NGHỊ QUYÉT Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huê giai đoạn 2021 - 2025 HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TÍNH THỪA THIÊN HUẾ KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐẺ LÀN THỨ 15 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật T‹ ổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Trẻ em ngày 5 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị quyết số 121⁄2020/0H14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về tiến tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em; Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9 tháng 5 năm 2017 của Chính phú quy định chỉ tiết một số điều của Luật Trẻ em; Xét Tờ trình số 3212/TT:-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tính về “Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025”; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đông nhân dân tại kỳ họp, QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Thông qua mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ giải pháp đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 với những nội dung chính sau đây: 1. Mục tiêu chung Xây dựng môi trường sống an toàn, thân thiện và lành mạnh đề thực hiện ngày cảng tốt hơn các quyền cơ bản của trẻ em. Chủ động phòng ngừa, giảm thiểu hướng tới loại bỏ các nguy cơ gây tổn hại cho trẻ em, hạn chế tình trạng trẻ em rơi vào hoàn cảnh đặc biệt và trẻ em bị tác động bởi các hành vi xâm hại, bạo hành, bóc lột, tai nạn thương tích. 2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2025 2 a) Mục tiêu về phát triển toàn diện chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng cho trẻ em: 100% xã/phường/thị trấn đăng ký xây dựng và duy trì trên 65% xã/phường/“thị trần đạt tiêu chuẩn xã/phường/thị trắn phủ hợp với trẻ em; giảm tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống (p/1000) dưới 1; giảm tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống (p/1000) xuống 0.8; giảm tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống (p/1000) dưới 1; tỷ lệ suy dinh dưỡng thê thấp còi trẻ em dưới 5 tuổi xuống dưới 9%; tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân trẻ em dưới 5 tuổi xuống dưới 7%; giảm tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi thừa cân béo phì xuống dưới 5% đối với nông thôn và dưới 8% đối với thành thị; tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin đạt trên 95%; 90% trẻ em dưới 5 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin; 100% cơ sở giáo dục cho trẻ em có công trình vệ sinh đạt chuẩn. b) Mục tiêu về bảo vệ trẻ em: Giảm tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên tổng số trẻ em xuống dưới 1,5%, trong đó trên 90% trẻ em từ 3 đến 5 tuổi được chăm sóc, giáo dục tại các cơ sở giáo dục mầm non; giảm tỷ lệ trẻ em bị xâm hại trên tổng số trẻ em xuống dưới 0,01%; giảm tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa thành niên từ 5 đến 17 tuổi dưới 0,005%; giảm tỷ suất trẻ em bị tai nạn thương tích xuống 550/100.000 trẻ em; giảm tý suất trẻ em bị tử vong do tai nạn thương tích dưới 15/100.000 trẻ em; phấn đấu 100% trẻ em gặp thiên tai, thảm họa được cứu trợ, hỗ trợ kịp thời; từng bước xóa bỏ tình trạng tảo hôn, duy trì mức giảm số cuộc tảo hôn từ 2% đến 3% hằng năm; 100% trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh, trong đó có 90% trẻ em được làm giấy khai sinh đúng hạn. c) Mục tiêu về giáo dục, văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em: Trẻ em 5 tuôi đi học mẫu giáo đạt tý lệ trên 99%; hoàn thành chương trình phổ cập đạt trên 90%; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 đạt 100% và 100% trẻ em hoàn thành cấp tiểu học; tỷ lệ trẻ em hoàn thành cấp trung học cơ sở đạt 90%; phấn đấu giảm tỷ lệ trẻ em bỏ học cấp trung học cơ sở dưới 0.1%; tỷ lệ trẻ em khuyết tật có nhu cầu học tập được tiếp cận giáo dục chuyên biệt, giáo dục hòa nhập và hỗ trợ phục hồi chức năng phủ hợp đạt 80% (riêng trẻ em dưới 5 tuổi đạt 60%); phấn đấu tỷ lệ các xã, phường, thị trấn có điểm văn hóa, vui chơi đành cho trẻ em đạt 60%. đ) Mục tiêu về sự tham gia của trẻ em vào các vấn đề của trẻ em: Phần đấu trên 85% trẻ em được nâng cao nhận thức, năng lực về quyền tham gia của trẻ em. 3. Nhiệm vụ và giải pháp a) Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương đối với công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em. Người đứng đầu cấp ủy, chính quyền địa phương chịu trách nhiệm lãnh đạo, chỉ đạo việc thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu và giải quyết các vấn đề về trẻ em thuộc lĩnh vực, phạm vi đơn vị, địa phương quản lý. b) Các cấp, các ngành, đoàn thể, tổ chức xã hội có trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện nghị quyết; nâng cao hiệu quả hoạt động và điều hành 3 của Ban điều hành bảo vệ, chăm sóc trẻ em các cắp. c) Đây mạnh công tác thông tin, truyền thông, giáo dục, vận động xã hội nhằm nâng cao nhận thức, thay đôi hành vi về bảo vệ, chăm sóc trẻ em cho chính quyền các cấp, các tổ chức, gia đình, nhà trường, cộng đồng xã hội và trẻ em. Thực hiện tốt các chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước về bảo vệ, chăm sóc trẻ em, quan tâm đến các trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, trẻ em dân tộc thiểu số và miền núi, trẻ em trong các hộ gia đình nghẻo, cận nghèo, trẻ em di cư và trong các gia đình công nhân tại các khu công nghiệp, trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh, thảm họa; đảm bảo cung cấp đầy đủ và có chất lượng các dịch vụ chăm sóc và bảo vệ trẻ em. Tăng cường tập bơi và kỹ năng phòng chống đuối nước cho trẻ em. d) Kiện toàn và nâng cao năng lực bộ máy cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em các cấp. Tiếp tục duy trì mạng lưới cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, tổ dân phó. Hỗ trợ phụ cấp hàng tháng cho cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em thôn, tổ dân phố với định mức 0,1 mức lương cơ sở/cộng tác viên. đ) Hàng năm cân đối và bố trí ngân sách chỉ thường xuyên của tỉnh để bổ sung cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nhằm đáp ứng nhu cầu cơ bản nhất cho sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các xã, phường, thị trấn hàng năm phải dành nguồn ngân sách để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và chăm sóc trẻ em ở địa phương mình. Ngoài ra, cần huy động tối đa các nguồn lực khác để phục vụ cho công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em. 4. Kinh phí thực hiện Tổng kinh phí thực hiện dự kiến là: 106.105 triệu đồng, trong đó: a) Ngân sách Trung ương: 28.000 triệu đồng. b) Ngân sách địa phương: 17.005 triệu đồng. c) Nguồn huy động hợp pháp: 61.100 triệu đồng. Điều 2. Điều khoản thi hành Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về đây mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định. 4 Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tinh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 15 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2021, có hiệu lực kế từ ngày 06 tháng Š năm 2021 ./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3; - UBTV Quốc hội, Chính phủ; - Ban Công tác đại biểu; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp - Các Bộ: Lao động-TB&XH, Tài chính; - Thường vụ Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; - Công báo tỉnh; - VP: Lãnh đạo và các cv; - Lưu: VT, TH10. Lê Trường Lưu
[ { "FileName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/6/15_2020_NQ-HDND_BACKAN_220623142004.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-152020nqhdnd-256657-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/6/15_2020_NQ-HDND_BACKAN_220623142004.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 256657, "DocName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn", "H1Tag": null, "DocIdentity": "15/2020/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2020-07-17T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-27T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn", "SignerName": "Nguyễn Văn Du", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-06-22T14:20:04.193", "ExpireDate": "2024-04-07T00:00:00" }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 74198, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-10-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 92849, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-02-14T00:00:00", "EffectDate": "2015-04-06T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 320908, "DocGroupId": 2, "DocName": "Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2024-03-28T00:00:00", "EffectDate": "2024-04-07T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6 }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1 } ], "RowCount": 7 }
{ "Doc": { "DocId": 256657, "DocName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn", "H1Tag": null, "DocIdentity": "15/2020/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2020-07-17T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-27T00:00:00", "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn", "SignerName": "Nguyễn Văn Du", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-06-22T14:20:04.193", "ExpireDate": "2024-04-07T00:00:00" }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 6, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 74198, "DocName": "Nghị định 85/2012/NĐ-CP của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-10-15T00:00:00", "EffectDate": "2012-12-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 92849, "DocName": "Nghị định 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-02-14T00:00:00", "EffectDate": "2015-04-06T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 169422, "DocName": "Thông tư 37/2018/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2018-11-30T00:00:00", "EffectDate": "2019-01-15T00:00:00", "IssueYear": 2018, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 175960, "DocName": "Thông tư 14/2019/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-07-05T00:00:00", "EffectDate": "2019-08-20T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 320908, "DocName": "Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "IssueDate": "2024-03-28T00:00:00", "EffectDate": "2024-04-07T00:00:00", "IssueYear": 2024, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
256,657
HỌI ĐÒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC KẠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 15 /2020/NQ-HĐND Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2020 NGHỊ QUYẾT Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn HỘI ĐÔNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phú quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cú Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; . Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chỉ phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 65/TT:- UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vì thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tẾ trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các cơ sở khám bệnh, chữa Bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. 2. Người bệnh chưa tham gia Bảo hiểm y tế. 3. Người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tê. 4. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục l ban hành kèm theo Nghị quyết này. 2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh điều trị quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này. 3. Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các bệnh viện quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này. 4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Nghị quyêt này. 5. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp a) Bệnh viện đa khoa tỉnh và Trung tâm Y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm Y tê huyện/thành phô thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương. b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. c) Trạm Y tế xã, phường, thị trấn Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của trạm y tế xã; Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này; Đối với các Trạm Y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá băng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết. 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biêu Hội đông nhân dân và đại biêu Hội đông nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đông nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiệm y tê trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một sô trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. 4: Điều khoản chuyên tiếp Đối với người bệnh không có thẻ Bảo hiểm y tế, người bệnh có thẻ Bảo. hiểm Mã tế sử dụng các dịch vụ kỹ thuật không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đang điều trị nội trú hoặc ngoại trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị sau thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Nghị quyết này, tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho đến khi xuất viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 7 năm 2020./ Ẳ% Nơi nhận: CHỦ TỊCH - Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; - Chính phủ; - VPQH, VPCP, VPCTN; - Ban Công tác đại biểu (UBTVQH); - Bộ Y tế, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ 7 pháp); - TT Tỉnh ủy,HĐND,UBND,UBMTTQVNItinh; ~ Đoàn ĐBQH tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT Huyện (7hànử) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phó; -_ Trung tâm Công báo - Tỉn học tỉnh; - LĐVP; - Phòng Công tác HĐND; - Lưu: VT, HS. Nguyễn Văn Du PHỤ LỤC 1 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH /lpo Nghị quyết số ⁄Á8' /2020/NO-HĐND ngày 4š /7 /2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Giá bao gồm chỉ phí trực tiếp và tiền lương STT theo Thông tư 14/2019/TT-BYT Cơ sở y tế Bệnh viện hạng I 38.700 Bệnh viện hạng II 34.500 Bệnh viện hạng II 30.500 Bệnh viện hạng IV 27.500 27.500 Trạm y tế xã Hội chân để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca, chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000 450.000 Khám sức khỏe toàn điện cho người đi xuất khẩu lao động (không kế xét nghiệm, X-quang) PHỤ LỤC 2 GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH m theo Nghị quyết số. /2020/NQ-HĐND ngày 4f/7 /2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Các loại dịch vụ Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhị, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tốn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chân thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% điện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thẻ, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường trạm y tế xã Được tính bằng 0,3 lân giá ngày giường của các khoa và loại phòng Ngày giường bệnh ban ngày Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chỉ phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC 3 ẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỰNG CHO CÁC BỆNH VIỆN ấm theo Nghị quyết số -(ð /2020/NQ-HĐND ngày <4?/7/2020 của Hội động nhân dân tỉnh Bắc Kạn) Đơn vị: đồng Giá tối đa bao gồm chỉ phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú CHẢN ĐOÁN BẢNG HỈNH ẢNH Siêu âm 04CI.1.3 Siêu âm 43.900 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 Siêu âm đầu đò âm đạo, trực tràng 181.000 03C4.11 Siêu âm Doppler màu tịm hoặc mạch 222.000 máu 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 Chỉ áp dụng trong trường Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D : hợp chỉ định để thực hiện 4C1.1.4 . ` ly REAL TIME) nh Nnh các phâu thuật hoặc can thiệp tim mạch. 04CI.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch 805.000 máu qua thực quản Chưa bao gồm bộ đầu dò TP : ` siêu âm, bộ dụng cụ đo dự 04C1.1.6 ả... "mm... ˆ_1.998.000Ìtrữ lưu lượng động mạch HE UV nh vành và các dụng cụ để. đưa vào lòng mạch. HÍ H Chụp X-quang thường Chụp X-quang phim < 24x30 cm (1 10 1 ¿ .200|Á ¡ trí 0 tư thể) 50.200| Áp dụng cho 01 vị trí ¡ H ly GIANG phÚDLòoz AI 0H lo 56.200|Áp dụng cho 01 vị trí 12 | 12 NHHH1áốI s4ienU5EHUIE 56.200 |Áp dụng cho 01 vị trí 13 13 lề: Ng§c DPTHỊỢ) tạ PPI0 HS g 69.200 |Áp dụng cho 01 vị trí 14 14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100 *\|Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) Chụp Angiography mắt 03C4.2.2.1 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang Chụp mật qua Kehr Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) Chụp niệu quản - bể thận ngược đòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) Chụp X - quang vú định vị kim dây Lỗ dò cản quang Mammography (1 bên) Chụp tủy sống có tiêm thuốc Chụp X-quang số hóa ' Chụp X-quang số hóa 1 phim Chụp X-quang số hóa 2 phim Chụp X-quang số hóa 3 phim Chụp Xquang số hóa ỗ răng hoặc cận chóp Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 3 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc 04C1.2.6.58 mm 224.000 cản quang sô hóa Chụp,khung đại tràng có thuốc cản .2.6. . ` = 264. 04CL2659 | n sóhóa - 'tEỆhAh 64.000 _ F‹ . F+ ˆ Fì 04C1.2.6.60 Chụp tủy sông có thuốc cản quang số hóa Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú ] bên (tomosynthesis) Chụp X-quang sô hóa đường đò, các Chưa bao gồm ống thông, tuyên.có bơm thuộc cản quang trực kim chọc chuyên d tiếp im chọc chuyên dụng. Chụp cắt lớp vi tính; chụp mạch, cộng hưởng từ 04C1.2.641 Chụp CT Scanner đên 32 dãy không 522.000 có thuôc cản quang £ ~. h À £ - 04C1.2.6.42 Chụp,CT Scanner đên 32 dãy có 632.000 Chưa bao gôm thuôc cản thuốc cản quang quang. ~ H À L 2 04C1.2.6.63 Chụp CT Socanner 64 dãy đên 128 1.701.000 Chưa bao gôm thuốc cản dãy có thuôc cản quang quang. 04CL263 — |ChWP.CT Šcanner 64 dấy đến L28 [ + ¿26 oọp dãy không có thuốc cản quang Chụp .CT Scanner toàn thân 64 dãy - Chưa bao gồm thuốc cản HS l2 th Ân ¬ã 3.451.000 128 dãy có thuộc cản quang quang. Chụp .CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên 2.985.000 Chưa bao gôm thuộc cản. có thuôc cản quang quang. Chụp ŒT Šcanner từ 256 dãy trở lên 2.231.000 không có thuôc cản quang Chụp,CT Scanner toàn thân từ 256 Chưa bao gồm thuốc cản Xh n4 thuẪn ¬ã 6.673.000 dãy có thuốc cản quang quang, 4I 4 Chụp UCT Scanner toàn thân từ 256 6.637.000 đãy không thuộc cản quang À £ 52 | 52 |04CL2661 |ChụpPET/CT 19.770.000 — gồm thuộc cản À Hì 53 53- |04C1.2.6.62 |Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 Tà gôm thuốc cản Chụp,mạch máu số hóa xóa nền %4 54 04C1.2.6.43 (DSA) 5.598.000 55 5s |o4cl2644 |Chup đông mạch vành hoặc thông | - d1 0g tim chụp buồng tim dưới DSA Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 56 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng hong, sfent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 6.816.000 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng M hoặc ngực và mạch chỉ dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút 9.066.000|mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vỉ dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chụp và can thiệp mạch chủ bụng là hoặc ngực và mạch chỉ dưới C-Arm Chưa bao gồm .vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống 7.816.000|thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chụp, nút dị dạng và can thiệp các ? bệnh lý mạch thần kinh đưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút 9.666.000|mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy đị vật, hút huyết khôi. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm 9.116.000láp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vỉ ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ô bụng dưới DSA. Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các 2.103.000|dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lây sỏi. Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, 3.616.000 lstent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA Chưa bao gồm đốt sóng 1.735.000|cao tần và đây dẫn tín hiệu. Đốt Sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner Chưa bao gồm kim đốt 1.235.000 |sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dân của siêu âm Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xỉ măng, các vật liệu bơm, chất gây Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (để xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang Chụp cộng hưởng từ (MRI]) không có thuốc cản quang Chụp ;cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng Một số kỹ thuật khác Đo mật độ xương l1 vị trí Đo mật độ xương 2 vị trí Đo mật độ xương CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ INỘI SOI 6 Bơm rửa khoang màng phổi Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thê) Bơm streptokinase vào khoang mảng phổi Bao gồm cả bóng dùng 04C2.108 ấp cứu ngừng tuần hoà LÀ, TÀ C Câp cứu ngừng tuân hoàn nhiều lần, Chỉ áp dụng với người 04C3.1.142 ắt chỉ : œ Cất chỉ bệnh ngoại trú. Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng Ấp dụng với người bệnh thuốc nặng Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút khí màng phôi 143.000 Chọc rửa màng phổi 206.000 Chọc dò màng tim 247.000 176.000 Áp dụng với trường hợp Chọc đò sinh thiết vú đưới siêu âm 177.000ldùng bơm kim thông Chọc dò tuỷ sống Chọc hút dịch điều trị u nang giáp Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. Chọc hút tế bào tuyến giáp Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm Bao gồm cả kim chọc hút z ` ` Ẵ ẦÀ Chọc hút tủy làm tủy đô tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc 128.000 hút tủy. Kim chọc hút tủy |. tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 7 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) Dẫn lưu màng phổi tối thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm Dẫn lưu màng phối, ô áp xe phối dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch quay 546.000 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục : Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.367.000 653.000 1.126.000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. 1.126.000 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.811.000 Đặt nội khí quản 568.000 Đặt sonde dạ dày Đặt sonde JJ niệu quản 917.000|Chưa bao gồm Sonde 1]. Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 |Chưa bao gồm stent. Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim 3.035.000|có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim Chưa bao gồm bộ dụng cụ 2.025.000|lmở mạch máu và ống thông điều trị laser. Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ 1.925.000|mở mạch máu và ống thông điều trị RE. _ |Chưa bao gồm thuốc hoặc 196.000|hóa chất gây dính màng phổi. Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy Hàn 2.321.000 gan cập nặng Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục Hút dịch khớp Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm Ũ 185.000 114.000 125.000 118 118 Hút đờm Chưa bao gồm sonde niệu 119 119 |04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944.000|quân và dây dẫn Guide Wire. 120 120 |04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng 04C2.78 3 k l2I 121 máy (thâm phân phúc mạc) À + ^ 122 | 122 |03C17I Lọc máu liên tục (01 lần) Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dân và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây 123 123 |03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000 ldẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch : albumin. 124 124 |04C2.99 Mở khí quản 125 125 |04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 126 126 Nghiệm pháp hồi phục phê quản với thuôc giãn phề quản 127 127 |03C139 Nội soi lồng ngực Nội soi mảng phổi, gây dính bằng - à KU CÀ SA 128 128 thuốc hoặc hóa chất Đã bao gôm thuốc gây mê ^* R ^ Ä+ H ;Á R 129 | 129 hội soi màng phối, sinh thiết màng | s 2ss 000| Đã bao gồm thuốc gây mê 130 130 |03CI.45 Niệu đòng đồ 59.800 mH - H 2 .. CA A A4 c‡ l1 l1 Nội soi phề quản dưới gây mê có sinh 1.761.000 thiệt 132 132 Nội soi phê quản dưới gây mê không 1.461.000 sinh thiết A‡ h H 3 đt À A IÁ H 133 133 Nội soi phê quản dưới gây mê lây dị 3.261.000 vật phê quản 134 134 |04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000 135 | 135 |o4Czlie - |Šôisoi phể quản ông mềm gây tê có| † 133 oọo sinh thiết Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy 136 136 |04C2.117 -. 2.584.000 dị vật - Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, 137 137 sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 138 J38 |04C288 Nội soÏ thực quản, đa dày, tá tràng Đã bao gôm chỉ phí Test ông mềm có sinh thiết 139 139 Nội soi đạ dày làm Clo test Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng Ị40 140 ống mềm không sinh thiết 141 141 Ì04C290 Nội soi đại trực tràng ông mêm có sinh thiết 9 Nội soi đại trực tràng ống mềm h 305.000 không: sinh thiết Ï Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000 Nội soi trực tràng#ống-mềm không 189.000 sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP) 2.678.000 Nội soi ổ bụng 825.000 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000 Nội soi ống mật chủ 167.000 Nội soi siêu âm chân đoán 1.164.000 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ỗ bụng bằng 2.897.000 kim nhỏ Nội šoi tiết niệu có gây mê 849.000 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu |quản Nội soi bàng quang có sinh thiết 925.000|Chưa bao gồm sonde JJ.. 649.000 Nội sọi bàng quang không sinh thiết Nội soi bằng quang điều trị đái dưỡng châp Nội soi bàng quang và gấp dị vật hoặc lây máu cục Nói thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng Chưa bao gồm mạch nhân mạch nhân tạo Nối thông động- tĩnh mạch INong niệu đạo và đặt thông đái INong thực quản qua nội soi Rửa bàng quang 198.000|Chưa bao gồm hóa chất. Rửa dạ dày Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thốngkn | Rửa phối toàn bộ 8.181.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 10 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá Rút máu để điều trị Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông À F$ A dẫn lưu ỗ áp xe 597.000| Chưa bao gôm ông thông. Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ỗ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ 1.765.000|thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tìm. Sinh thiết cơ tìm Sinh thiết da hoặc niêm mạc Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Sinh thiết hạch hoặc u Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm Sinh thiết màng phổi Sinh thiết móng Sinh thiết tiên liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng Chưa bao gồm kim sinh thiết. Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. Sinh thiết tủy xương Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). Sinh thiết vú Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic Chưa bao gồm thuốc cản quang. Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng Chưa bao gềm dụng cụ Sơi đại tràng, tiêm hoặc kẹp câm máu kẹp và clip cằm máu. Soi khớp có sinh thiết lệi Sơi màng phổi 03C1.23 Soi phế quản điều trị sặc phối ở bệnh nhân ngộ độc cấp Soi ruột non, tiếm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp Soi ruột non ‹ À Soi thực quản hoặc đạ dày gắp giun Chưa bao gồm dụng cụ Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim Thảm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ƠN - LINE) 1.504.000 |Chưa bao gồm catheter. Quả lọc dây máu dùng l1 „_ lần; đã bao gồm catheter 2 1.541.000|nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 0 Quả lọc dây máu dùng 6 lần. Thận nhân tạo cấp cứu Thận nhân tạo chu kỳ 556.00 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xươrig chậu 63.600 Đã bao gồm quả lọc hấp 3.430.000|phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 04C3.1.150 [Tháo bột khác Áp dụng đối với bệnh Pemphigus : hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bằm 246.000|sinh hoặc vết loét bản chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương hoặc mỗ chiều đài < 15em Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 12 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết mổ chiểu dài trên _—_ 15cm đến 30 em Thay băng vết thương hoặc mô chiều 04C3.1.14 l . ; dài từ trên 30 cm đên 50 cm Thay băng vết thương hoặc mỗ chiều dài từ trên 15 em đến 30 em nhiễm trùng 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 em nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ chiều 04C3.1.14. l :š 3118 đài > 50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí quản Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều trị) Thông đái Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu 218 R môn " £ x h xưy Chỉ áp dụng với người 219 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặcính 11.400|bệnh ngoại trú; chưa bao mạch) ì Ầ nn gôm thuôc tiêm. 220 Tiêm khớp 91.500|Chưa bao gồm thuốc tiêm. 221 Tiêm khớp dưới hướng dân của siêu 132.000|Chưa bao gồm thuốc tiêm. âm Chỉ áp dụng với người 21.400|bệnh ngoại trú; chưa bao Truyền tĩnh mạch gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần mềm 4C3.. à 0ác3.1l5I thương nông chiêu dài < l0 em Khâu vết thương phần mềm tổn 04C3.1.152 SÀ x2 311 thương nông chiêu dài > l0 cm Khâu vết thương phần mềm tổn 04C3.1.153 LÀ h : thương sâu chiêu dài < l0 cm Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 em Y HỌC DẪN TỘC - PHỤC HỎI CHỨC NĂNG Bàn kéo 04C3.1.154 03CIDY.2 04C2.DY139, |Bó Farafin 42.400 Bó thuốc 50.500 Bên xoáy 16.200 Châm (có kim đài) 72.300 Châm (kim ngắn) 65.300 03CIDY.8 |Chẩn đoán điện 36.200 03CIDY.29 |Chân đoán điện thần kinh cơ 58.500 04C2.DY124 |Chôn chỉ (cấy chỉ) 143,000 04C2.DY140 |Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500 Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400 l04C2.DY126 |Điện châm (có kim dài) 74.300 Điện châm (kim ngắn) 67.300 04C2.DY130. |Điện phân 45.400 04C2.DY138 |Điện từ trường 38.400 03CIDY.20 |Điện vi dòng giảm đau 28.800 04C2.DY134 |Điện xung 41.400 03CIDY25 |Giác hơi 33.200 03CIDY.1 Giao thoa 28.800 04C2.DY129 |Hồng ngoại 35.200 04C2.DY141 |Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện 335.000 băng phản hôi sinh học (Biofeedback) l Kỹ thuật tập đường ruột cho người 203.000 bệnh tôn thương tủy sông l Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh 48.600 hình Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong 146.000 phục hồi chức năng tủy sống Laser châm 47.400 Laser chiếu ngoài 34.000 Laser nội mạch 53.600 Nắn, bó gẫy xương căng chân bằng 105.000 phương pháp y học cô truyền Nắn, bó gẫy xương. căng, tay bằng 105.000 phương pháp y học cỗ truyền Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng 105.000 phương pháp y học cỗ truyền 14 Ngâm thuốc y học cổ truyền Phong bế thần kinh bằng Phenol để VÀ na 1.050.000| Chưa bao gồm thuốc điều trị co cứng cơ Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ Đã bao gồm chỉ phí đóng Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500|gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. 04C2.DY137 |Siêu âm điều trị 04C2.DY131 |Sóng ngắn 03CIDY.35 |Sóng xung kích điều trị 03CIDY.5 Tập do cứng khớp 03CIDY.6 Tập do liệt ngoại biên 03CIDY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 03CIDY.19. [Tập dưỡng sinh Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 03CIDY.1I1 |Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvisfloor) Tập nuốt (có sử dụng máy) Tập nuốt (không sử dụng máy) Tập sửa lỗi phát âm 04C2.DY136_ |Tập vận động đoạn chỉ 04C2.DY135_ |Tập vận động toàn thân Tập vận động với các dụng cụ trợ |giúp : Tập với hệ thống ròng rọc Tập với xe đạp tập Thuỷ châm 03CIDY.13 03C1DY.12 04C2.DY127 03CIDY.14 Thuỷ trị liệu Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động, Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 04C2.DY133 |Tử ngoại 03CIDY.16 _ |Vật lý trị liệu chỉnh hình 03CIDY.15_ |Vật lý trị liệu hô hấp Vật ly trị liệu phòng ngừa các biến chứng đo bất động 03CIDY.30_ |Xoa bóp áp lực hơi 04C2.DY128_|Xoa bóp bám huyệt 03CIDY.2L _ |Xoa bóp bằng máy 1§ Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800 [__—_D_DDD_ | Xoa bóp toàn thân 50700 Xông hơi thuốc 4290| | Xông khói thuốc 3790| Xông thuốc bằng máy 42.900 —— Các thủ thuật Y học cỗ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác Thủ thuật loại I 132.000 Thủ thuật loại II 69.900 Thủ thuật loại II 40.600 PHÁU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) Chưa bao gồm bộ tim 5.202.000|phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. Thay dây, thay tim phổi (ECMO) Theo đối, chạy tìm phổi nhân tạo , |Chưa bao gồm bộ tim 1.496.000|phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO. Áp dụng thanh toán cho (ECMO) mỗi 8 giờ 1.293.000 lãi 8 giờ thực hiện. Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Phâu thuật loại đặc biệt 3.204.000 Phẫu thuật loại ] 2.167.000 Phẫu thuật loại II 1.290.000 Thủ thuật loại đặc biệt .1,233.000 Thủ thuật loại I 762.000 Thủ thuật loại II 459.000 Thủ thuật loại III 317.000 NỘI KHOA Giảm mân cảm nhanh với thuốc 72 1.392.000 giờ l Giảm mãn cảm với thuộc hoặcsữa 885.000 hoặc thức ăn Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 2372.000 ngày) Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường ! đưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn 5.103.000 duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 16 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại đị nguyên) Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm Test hồi phục phế quản Test huyết thanh tự thân DU-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn DƯ-MDLS Test lẫy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa Test lẫy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác : Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Thủ thuật loại đặc biệt Chụp và phân tích da bằng máy Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn Giá tính cho mỗi đơn vị là _332.000|5 thương tổn hoặc 5 cm” diện tích điều trị. Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBYV toàn thân Điều trị hạt cơm bằng Plasma Giá tính cho mỗi đơn vị là 358.000|5 thương tổn hoặc 5 cmˆ diện tích điều trị. Điều trị một số bệnh đa bằng Fractional, Intracell Giá tính cho mỗi đơn vị là 1.268.000 9 cm? diện tích điều trị. Điểu trị một số bệnh da bằng IPL Giá tính cho mỗi đơn vị là 453-000 Í 9 cm? điện tích điều trị. 17 Giá tính cho mỗi đơn vị là 333.000Ì5 thương tổn hoặc 5 cm” diện tích điều trị. Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng ` —.n Điều trị một số bệnh da băng Laser mẫu Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm” diện tích điều trị. Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em” diện tích điều trị. Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby Điểu trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm? diện tích điều trị. Điều trị một số bệnh daabằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc Giá tính cho mỗi đơn vị là 682.000|5 thương tổn hoặc 5 cm” diện tích điều trị. Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tốn Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em” diện tích điều trị. Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Phẫu thuật chuyên gân điều trị hở mi Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm Xương Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương Phẫu thuật điều trị sa trễ mi đưới Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi Phẫu thuật điều trị u dưới móng Phẫu thuật giải áp thần kinh Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư đa Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Phẫu thuật loại đặc biệt Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Phẫu thuật loại IH Thủ thuật loại đặc biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại IH NỘI TIẾT Dẫn lưu áp xe tuyến giáp Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 18 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng đao siêu âm Phẫu thuật loại I mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại 3 mỗ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại 3 mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mỗ mở có dùng dao siêu âm Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mỗ nội soi đùng dao siêu âm Các thủ thuật còn lại khác Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại II NGOẠI KHOA. Ngoại Thân kinh Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc Chưa bao gồm nẹp, ghim, ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não sọ. Chưa bao gồm nẹp, ghim, Phẩu thuật u hồ mắt ốc, vít, miếng vá khuyết sọ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu Phẫu thuật ấp xe não kín, miếng vá khuyết sọ. Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng Chưa bao gồm miếng vá 4.948.000|khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não) Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, đao siêu âm. Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.455.000 19 Phẫu thuật tạo hình màng não Chưa bao gồm màng não 5.713.000 nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. Phẫu thuật thoát vị não, màng não Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy , |Chưa bao gồm màng não 3.414.000 |nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. Chưa bao gồm mạch nhân 7.245.000|tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu. Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít. 7.447.000 Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, | vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, đao siêu âm. 6.653.000 Phẫu thuật vi phẫu u não thất Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, phim, ốc, vít, 6.653.000|đao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sa Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, đao siêu âm. Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt Phẫu thuật ghép khuyết sọ Chưa bao gồm nẹp, ghim, | ốc, vít. nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đính, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. 4.557.000 Phẫu thuật u xương sọ Chưa bao gồm đỉnh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu 0 nh BÀ ¬^ tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo. 5.019.00/ Phẫu thuật vết thương sọ não hở Chưa bao gồm đỉnh, 5.383.000 ghim, nẹp, vít, ốc, màng —_ |não nhân tạo, vật liệu tạo hình hô Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não Chưa bao gồm kẹp mạch 6.741.000|máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít. Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ Chưa bao gồm mạch nhân 7.121.000|tạo, kẹp mạch máu, ghim, Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường u não ác tính Quang động học (PTD) trong điều trị Chưa bao gồm dụng cụ 6.849.000 dẫn đường 20 Ngoại Lồng ngực - mạch máu Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.625.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ có định mạch vành. Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong 14.645.000lphẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung địch bảo vệ tạng. Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ 12.821.000|nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật hình tách động mạch. Phẫu thuật cắt ống động mạch Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ 14.352.000|nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. Phẫu thuật tạo hình eo động mạch Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng Chưa bao gồm thạch máu 3.732.000|nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo. Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVFE 21 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ 12.653.000 nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. Phẫu thuật thay đoạn mậch nhân tạo Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, 18.615.000Ìkeo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ đây truyền dung Phẫu thuật thay động mạch chủ Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và đây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, 17.144.000|keo sinh học dùng trong — |phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siểu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...) Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phỉnh tách động mạch. Phẫu thuật tim kín khác 13.836.000 Chưa bao gồm mạch máu 14.352.000 |nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo. Phẫu thuật tim loại Blalock 22 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong |: phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ đây truyền dung Á. 422L 114441 đÀ.. # 16.447.000 Phẫu thuật u máu các vị trí 3.014.000 Phẫu thuật cắt phổi Chưa bao gồm máy cắt 8.641.000lnối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler Phẫu thuật cắt u trung thất 10.311.000 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 1.756.000 Chưa bao gồm các loại đính nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 6.686.000 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm 9.982.000 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chắn thương Chưa bao gồm máy cắt 8288.000|nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu Lâm Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do b thương hoặc vết thương) Chưa bao gồm các loại định, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. 6.799.000 Ngoại Tiết niệu Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu Phẫu thuật cắt thận Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.027.000 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.316.000 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.170.000 23 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu - 430 430 R TA SA bà quản hoặc sỏi bàng quang Phậu thuật cắt niệu quản hoặc tạo 431 431 hình niệu quản hoặc tạo. hình bể thận (do bệnh lý hoặc chân thương) 432 432 '03C2.1.85 Phẩu thuật cắt túi sa niệu quản băng nội soi 433 Phẫu thuật cắt bàng quang 434 Phẫu thuật cắt u bàng quang 435 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, 436 › › tạo hình bàng quang 437 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bảng quang 438 Phẫu thuật đóng dò bàn quang 439 Điều trị u xơ tiền liệt tuÿến bằng laser 440 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 441 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 442 | 03C2.1.86 iu thuật cắt tuyên tiên liệt qua nội | 443 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chắn thương niệu đạo khác A44 Phẫu thuật hạ tỉnh hoàn ẳn, tỉnh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tỉnh hoàn 445 Phẫu thuật nội soi đặt Sönde JJ 446 446 Phẫu thuật tạo hình dương vật x £ . ^ ˆ ` A47 447 Ì03C2.1.89 Đặt prothese cô định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt ' Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung 448 448 |03C2.1.12 Vi nỐ (thủy điện lực) 449 449 |03C2113 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) Tiêu hóa Chưa bao gồm kẹp khóa h ¿ š Ã+ 450 | 450 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000|Trach máu, máy cắt nội tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. Chưa bao gồm kẹp khóa 451 | 451 Phẫu thuật cắt thực quản 7.283.000| mạch máu, máy cất nồi tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. 24 Chưa bao gồm máy cắt |. 5.814.000|nối tự động và ghim khâu máy. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.168.000 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược 5.964. thực quản, dạ dày 364.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, đao siêu âm, Stent. Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.548.000 Chưa bao gồm máy cắt 5.964.000|nối tự động và ghim khâu máy, Stent. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, đao siêu âm. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mach máu. Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4.913.000 Phẫu thuật cắt dạ dày 7.266.000 Phẫu thuật nội soi cắt dạ đày 5.090.000 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.896.000 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét đạ dày Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman Phẫu thuật cắt dây chẳng gỡ dính ruột 2.498.000 Phẫu thuật cắt nồi ruột 4.293.000|nói tự động và ghim khâu Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000|nối tự động và ghìm khâu rong máy. Chưa bao gồm máy cắt Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000|nối tự động và ghim khâu Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.561.000 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000 25 Chưa bao gồm khóa kẹp ` mạch máu, miếng cằm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn Phẫu thuật dị tật teo Hậu môn trực tràng 1 thì Chưa bao gồm tấm nâng Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trực tràng, đao siêu âm Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đây bả thức ăn xuống đại trắng Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Chưa bao gồm đầu dao 5.648.000 cắt gan siêu âm, keo sinh học, đao cắt hàn mạch, hàn mô Chưa bao gồm đầu dao 6.728.000 |Sắt gan siêu âm, keo sinh học, đao cắt hàn mạch, khàn â ~ Chưa bao gôm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chỉ phí Phẫu thuật cắt gan Phẫu thuật nội soi cắt gần Phẫư thuật cắt gan mở có sử dụng thiệt bị kỹ thuật cao Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác Chưa bao gồm đầu đao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cằm máu Phẫu thuật cắt tái mật Phẫu thuật nội soi cắt túi mật Chưa bao gồm đầu tán sỏi 4.429.000 và điện cực tán sỏi. Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ Chưa bao gồm đầu tán sỏi 6.827.000 và điện cực tán sỏi. Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 26 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở Chưa bao gồm đầu tán sỏi 486 486 |03C2.1.76 F R da R 3.816.000. ˆ ... AM ông mật chủ lây sỏi và nỗi mật - ruột và điện cực tán sỏi. 487 | 487 |03C2167 : nâu thuật nội soi cát nang ống mật | ¿ xo; oọg LhỆ r$ ˆ ˆ* + tÁ +. R . À À l mm 488 488 |03C2172 Phẩu thuật nội soi lây sỏi mật hay dị 3.316.000 Chưa bao gôm đầu tán Sôi vật đường mật và điện cực tán sỏi. h 2. H ^* h ^ À À .. 489 |03C2.1.75 Tân sội trong mồ nội soi đường mật 4.151.000 Chưa bao gôm đầu tán sỏi và tán sỏi qua đường hâm Kehr Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong à "nh . R . - 490 |03C2.1.74 đường mật qua ERCP 3.456.000IChưa bao gồm stent. 491 Phẫu thuật nối mật ruột 4.399.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu 492 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.817.000|máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, đao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo. Chưa bao gồm máy cắt |. r$ ^ ^* .. Ấ* v/ £ Á- ^ ` Ẵ ˆ A93 Phâu thuật nội, soi cất khôi tá tụy có 10.110.000 nỗi tự động và ghim khâu sử dụng máy cắt nôi máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. À h 494 Phẫu thuật cắt lách 4.472.000| Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, đao siêu âm. Chưa bao gồm máy cắt x ¬ ối tự động và ghim khâ 495 | 495 |03C2.170 |Phẫu thuậtnội soi cắt lách 4.390.000| 00 0V đụng vá 80m tuảu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Chưa bao gồm máy cắt A96 496 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi 4.485.000 nôi tự động và ghim khâu tụy máy cắt nỗi, khóa kẹp mạch máu. dao siêu âm.. Chưa bao gồm máy cắt A97 A97 Phẩu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau 5.712.000 nội tự động, và phim khâu phúc mạc máy cắt nôi, vật liệu câm máu. À TA 498 | 498 Phẫu thuật nạo vét hạch 3.817.000 sa bao gôm dao siêu x , Chưa bao gồm khóa k 499 | 499 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4.670.000| 7A Đã gữm tióa Xẹp mạch máu, đao siêu âm. Chưa bao gồm máy cắt - ¡ R nối tự động và ghim khâu 500 300 |03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ô bụng 3.680.000|_„ “ K CA máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở Chưa bao gồm máy cắt 501 501 thông dạ dày hoặc mở thông hỗng 2.514.000 |nỗi tự động và ghim khâu tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo máy cắt nối. 27 1 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng Chưa bao gồm tắm màng 3.258.000|nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. Phẫu thuật dẫn lưu:áp x thóng ổ bụng 2.832.000 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và phim khâu 2.562.000|máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) Chưa bao gồm máy cắt 2.254.000|nối tự động và ghim khâu trong máy. Cất cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm Chưa bao gồm dao cắt, 2428.000 thuốc cản quang, catheter. Chưa bao gồm dao cắt 3.928.000|niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.038.000 Chưa bao gồm stent, dao 1.885.000| 2 _ cắt, catheter, guidewire. Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.696.000 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng Mở thông dạ dày qua nội soi 3.396.000 2.697.000 'Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.238.000|Chưa bao gồm bóng nong. cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Cắt phymosis 237.000 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186.000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 137.000 Thắt các búi trĩ hậu môn 277.000 Xương, cột sống, hàm mặt Có định gãy xương sườn 49.900 Nẵn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối 214.000 cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) Nẵn có gây mê, bó bột bản chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối 520.000 28 Nắn trật khớp háng (bột liền) Nắn trật khớp háng (bột tự cán) INắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cô chân hoặc khớp gối (bột liền Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cỗ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) Nắn trật khớp khuÿu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) INắn trật khớp vai (bột liền) Nắn trật khớp vai (bột tự cán) Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay |(bột liền) INắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) Nắn, bó bột gãy xương căng tay (bột liền) INắn, bó bột gãy xương căng tay (bột tự cán) Nắn, bó bột trật khớp háng bắm sinh bột liền) INắn, bó bột trật khớp háng bắm sinh (bột tự cán) Nẵn, bó bột xương căng chân (bột liền) Nắn, bó bột xương căng chân (bột tự cán) 04C3.1.170 04C3.1.173. [Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) INắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) _ Năn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) __ Nắn, bó gẫy xương đòn 04C3.1.172 04C3.1.169 INắn, bó gẫy xương gót INắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ Phẫu thuật cắt cụt chỉ Phẩu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 03C2.1.109 Chưa bao gồm khớp nhân 6.985.000|tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học. Phẫu thuật thay khớp vai 29 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động Chưa bào gồm phương tiện cố định: khung cố 2.829.000 định, đính, kim, nẹp, ví, ”. lôc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay Phẫu thuật đóng cứng khớp cỗ chân Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đỉnh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay Phẫu thuật làm vận động khớp gối Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cỗ chân Phẫư thuật nội soi tái tạo dây chẳng Chưa bao gồm lưỡi bào, | lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, ` dao cắt sụn và lưỡi bào, 4.242.000|bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. Phẫu thuật tạo hình khớp háng Chưa bao gồm đính, nẹp, vít, ốc, khóa. Phẫu thuật thay khớp gối bán phần Phẫu thuật thay khớp háng bán phần Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng tạo. : Chưa bao gôm khớp nhân Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 3.985.000|Chưa bao gồm kim. Phẫu thuật làm cứng khớp Chưa bao gồm đỉnh, nẹp vít, khung cố định ngoài. Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế 3.570.000 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 30 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm 6.153.000Ìsinh học thay thế xương, định, nẹp, vít, mạch máu 03C2.1.108 [Phẫu thuật ghép chỉ định ngoài, nẹp, ốc, vít, 4.634.000llồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể xương. Phẫu thuật ghép xương Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản |: phẩm sinh học thay thế Xương. Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đỉnh, nẹp, vít, 4.672.000 lốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.622.000 Phẫu thuật kéo đài chỉ Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phâm sinh học thay thế Xương, đỉnh, nẹp, vít. Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 03C2.1.103 3.750.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đỉnh, nẹp, vít. Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xỉ măng sinh học hoặc hóa Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 03C2.1.102 Phẫu thuật lấy bỏ u xương Chưa bao gồm gân nhân tạo. Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ đây bơm nước, tay đao điện, dao cắt sụn, lưỡi bảo, gân sinh học, gân đồng loại Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. Chưa bao gồm nẹp, vít Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân tính 1 gân ) 2.963.000 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.589.000 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tao hình Rút đỉnh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 3.789.000 03C2.1.111 31 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ Ủ, Aparius Chưa bao gồm DIAM, 7.134.000|SILICON, nẹp chữ U, Aparius. Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) Phẫu thuật nẹp vít cột sống cỗ Chưa bao gôm xương bảo quản, đột sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc. khóa. Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. 5.197.000 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, :Á £ ^ F miêng ghép cột sông, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xỉ măng Chưa bao gồm kim chọc, xỉ măng sinh học hoặc 5.413.000|hóa học, hệ thống bơm xỉ măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. ` Phẫu thuật thay đốt sống Chưa bao gồm đỉnh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo 0 quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo. 5.613.00 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mêm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. 5.025.000 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 đây) 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền Phẫu thuật vá da lớn diện tích >10 cm2 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 32 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có 03C2.1.107 h cuỗng mạch Chưa bao gềm mạch nhân tạo. Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong 12.173.000|phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh). Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chỉ 03C2.1.112 [Tạo hình khí-phế quản Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại Phẫu thuật loại đặc biệt Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Phẫu thuật loại III Thủ thuật loại đặc biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại II PHỤ SÁN Bóc nang tuyến Bartholin Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo Bóc nhân xơ vú Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên Cắt bô âm hộ đơn thuần Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mỗ cắt tử cung bán phần Cắt cỗ tử cung trên bệnh nhân đã mỗ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi Cắt u thành âm đạo Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buông trứng to, dính, cắm sâu trong tiệu khung : Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách Chích áp xe tầng sinh môn Chích áp xe tuyến Bartholin 04C3.2.192 _ |Chích apxe tuyến vú Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh Chọc dẫn lưu dịch cỗ chướng trong ung thư buồng trứng Chọc dò màng bụng sơ sinh 33 Chọc đò túi cùng Douglas - Chọc. nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm Chọc ối Dẫn lưu cùng đồ Douglas Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn « Đỡ đẻ ngôi ngược 04C3.2.185 |Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 04C3.2.187 |Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 04C3.2.188 |Forceps hoặc Giác hút sản khoa Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê.ngoài màng cứng Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết, Hút thai dưới siêu âm Huỷ thai: cắt thai nhỉ trong ngôi ngang Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo Khâu rách cùng đồ âm đạo Khâu tử cung do nạo thủng Khâu vòng cỗ tử cung Khoét chóp hoặc cắt cụt cỗ tử cung Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuân Lây dị vật âm đạo Lẫy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung INạo hút thai trứng 34 INạo sót thai, nạo sót rau sau sây, sau ẻ Nội soi buông tử cung can thiệp Nội sơi buồng tử cung chân đoán Nội xoay thai Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính Nong cô tử cung do bế sản dịch INong đặt dụng cụ tử cung chống dính buông tử cung 04C3.2.184 03C2.2.11 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 04C3.2.197 |Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 04C3.2.198 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mỗ lấy thai Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo Phẫu thuật cất tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 668 668 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động 670 670 mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 669 669 ` 35 Phẫu thuật cắt ung thư- buông trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn Phẫu thuật cắt vách 1 ngăn, âm đạo, mở thôngâm đạo ˆ Phẫu thuật chắn thương tầng sinh môn Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng Phẫu thuật Crossen Chưa bao gồm tắm màng 5.385.000lnâng hoặc lưới các loại, các cỡ, Phẫu thu ật đi ều trị són tỉ êu (TOT, TVT) Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...) Phẫư thuật lây thai lần đầu Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm, (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N]) Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mỗ bụng cũ phức tạp Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart Phẫu thuật Manchester Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cun Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 36 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi 694 694 l ÂAâAMHỤ trứng, nôi lại vòi trứng Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí 695 695 N k , k bệnh lý phụ khoa Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc 696 696 mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 697 697 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung Phẫu thuật nội soi buông tử cung cắt 698 698 nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lây dị vật 699 699 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 700 700 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 201 701 Phâu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng 702 702 trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 203 703 Phẩu thuật nội SOI điều trị xô sinh (soi buông tử cung + nội soi ô bụng) 704 204 Phâu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 205 205 Phâu thuật nội soi lây dụng cụ tử cung trong ỗ bụng - Phẫu thuật nội soi ỗ bụng chân đoán 706 706 + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung x ^ ^* ;à H h 107 207 Phâu thuật nội soi ô bụng chân đoán các bệnh ly phụ khoa 708 708 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 709 709 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 710 710 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 711 711 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc 712 712 mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 713 713 Phâu thuật Second Look trong ung thư buông trứng Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi 74.) 714 kết hợp đường dưới) 715 715 Phâu thuật tạo hình âm đạo do dị đạng (đường dưới) 216 716 Phâu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 37 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.867.000 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mỗ sa sinh dụé Phẫt thuật treo tử cung 3.342.000 4.121.000 2.859.000 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 6.191.000 ghép kết mạc Sinh thiết cỗ tử cung, âm hộ, âm đạo 382.000 Sinh thiết gai rau 1.149.000 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung 2.207.000 thư vú Soi cổ tử cung 61.500 Soi ối 48.500 Thủ thuật LEEP (cắt cỗ tử cung băng 1.127.000 vòng nhiệt điện) Tiêm hoá chât tại chô điêu trị chửa ở 250.000 cô tử cung k Tiêm nhân Chorio 238.000 Vi phẩu thuật tạo hình vòi trứng, nỗi 6.855.000 lại vòi trứng : l 04C3.2.193 Xoăn thoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm 388.000 đạo, cỗ tử cung, l Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Phẫu thuật loại đặc biệt 3.812.000 Phẫu thuật loại I 2.345.000 Phẫu thuật loại II 1.482.000 Phẫu thuật loại II 1.114.000 Thủ thuật loại đặc biệt 874.000 Thủ thuật loại I 387.000 Thủ thuật loại II 405.000 Thủ thuật loại HI 188.000 MẮT Bơm rửa lệ đạo 36.700 # : Chưa bao gồm thuốc 2.3. .212. 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.212.000 MMC; 5FU. 03C2.3.59 — |Cất bỏ túi lệ 840.000 #run h à xa TÂU dị Chưa bao gồm đầu cắt 03C2.3.48 — |Cất dịch kính đơn thuân hoặc lây dị | 1 231 000 dịch kính, đầu laser, dây vật nội nhãn Ấx s. 6c... 03C243.61 — |Cắt mộng áp Mytomycin 987.000 v.v: bao gồm thuốc 03C2.3.73 Cắt mỗống mắt chu biên bằng Laser 312.000 03C23.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không 1.154.000 38 Cắt u kết mạc không vá Chích chắp hoặc lẹo Chích mủ hôc mắt Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng Chữa bỏng mắt do hàn điện Chụp mạch ICG . Chưa bao gồm thuốc Đánh bờ mi Điện chẳm Điện di điều trị (1 lần) Điện đông thể mi Điện võng mạc Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 03C2.3.66 04C3.3.208 03C2.3.57 03C2.3.75 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 04C3.3.200 |Đo Javal 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 04C23.3.199. |Đo nhãn áp 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 04C3.3.201 |Ðo thị trường, ám điểm Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo Đốt lông xiêu 03C2.3.6 03C2.3.16 Chưa bao gồm giác mạc, 243. 0323-95 thuỷ tỉnh thể nhân tạo. Ghép giác mạc (01 mắt) Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc Chưa bao gồm chỉ phí 03C2.3.69 màng ối Chưa bao gồm chỉ phí 03C2.3.67 |Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.040.000” ^ „- mảng Ôi. 03C2.3.62 Gọt giác mạc 770.000 Khâu cò mi 400.000 Khâu củng mạc đơn thuần §14.000 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.234.000 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.112.000 39 Khâu đa mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 04C3.3.219 Khâu giác mạc đơn thuần Khâu giác mạc phức tạp Khâu phục hồi bờ mi Khâu. vết thương phần mềm, tổn thương vùng mặt Khoét bỏ nhãn cầu Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) Lấy dị vật hốc mắt 04C3.3.222 04C3.3.211 03C2.3.47 04C3.3.209 03C2.3.46 03C2.3.84 03C2.3.15 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt Lấy dị vật tiền phòng Lấy huyết thanh đóng ống Lấy sạn vôi kết mạc Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tỉa B) Mở bao sau bằng Laser 03C2.3.86 03C2.3.74 04C3.3.224 04C3.3.213 04C3.3.225 04C3.3.214 04C3.3.215 04C3.3.226 '04C3.3.227 04C3.3.216 03C2.3.54 Mổ quặm 1 mi - gây mê Mỗ quặm 1 mi - gây tê Mổ quặm 2 mi - gây mê Mỗ quặm 2 mi - gây tê Mễ quặm 3 mi - gây tê Mễ quặm 3 mi - gây mê Mỗ quặm 4 mi - gây mê Mỗ quặm 4mi - gây tê Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ Mộng tái phát phức tạp có ghép màng 03C2.3.68 ối kết mạc 40 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) Nặn tuyến bờ mi Chưa bao gồm vật liệu độn. Ï Nâng sàn hốc mắt INghiệm pháp phát hiện Glôcôm 1.040.000|Chưa bao gồm ống 2.240.000|Chưa bao gồm đai Silicon. Chưa bao gồm đầu cất bao sau. Nối thông lệ mũi 1 mắt Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển Phẫu thuật cắt bao sau Phẫu thuật cắt bè Chưa bao gồm dâu 2.943.000|silicon, đai silicon, đầu |. cắt dịch kính. Laser nội | 934.000| Chưa bao gồm đầu cắt. Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) Phẫu thuật cắt màng đồng tử Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạo - gây mê : Phâu thuật cắt mộng ghép màng ôi, kết mạc - gây tê Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên Phẫu thuật cắt thủy tinh thể Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) dây dẫn sáng. Chưa bao gôm thuỷ tỉnh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhây. _ Phẫu thuật đục thuỷ tỉnh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) Phẫu thuật hẹp khe mi Phẫu thuật lác (1 mắt) Phẫu thuật lác (2 mắt) Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) Phẫu thuật lây thủy tỉnh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân tạo. 1.812.000 04C23.3.218 1.439.000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 04C3.3.217 03C2.3.70 |Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 03C2.3.43 |Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 03C2.3.26 |Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 4I Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mỉ Z r Amxwư Phẫu thuật tạo cùng đô lắp mắt giả 1.5 12.000 Chưa bao gồm ống sỉlicon. Phẫu thuật tạo mí (mắt) : Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) Phẫu thuật tháo đai độn Silicon Chưa bạo gồm thủy tỉnh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface). Chưa bao gồm thuỷ tỉnh thể nhân tạo. Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL Phẫu thuật thủy tỉnh thệ ngoài bao (1 mắt) 1.634.000 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.234.000 693.000 724.000 Phẫu thuật u kết mạc nông Phẫu thuật u mi không vá da Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt Phẫu thuật vá da điều trị lật mi Phủ kết mạc Quang đông thể mi điều trị Glôcôm Rạch góc tiền phòng Áp dụng cho 1 mắt hoặc Rửa cùng đồ 5 2 mắt Sắc giác Siêu âm bán phần trước (UBM) Siêu âm mắt chẩn đoán Siêu âm điều trị (1 ngày) Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức Soi bóng đồng tử 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser Test thử cảm giác giác mạc 03C2.3.78 |Tháo dầu Silicon phẫu thuật 04C3.3.207 _ |Thông lệ đạo hai mắt 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt Tiêm dưới kết mạc một mắt 47.500] Chưa bao gồm thuốc. Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47.500 | Chưa bao gồm thuốc. 42 Chưa bao gồm tắm lót sàn hoặc vá xương. Vá sàn hốc mắt 3.152.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Phẫu thuật loại đặc biệt Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Phẫu thuật loại II Thủ thuật loại đặc biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại HI TAI MŨI HỌNG Hà 4 ~* Bẻ cuỗn mũi Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) Cắt Amiđan (gây mê) Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi Cắt polyp ống tai gây mê Cắt polyp ống tai gây tê Chưa bao gồm stent hoặc Cắt thanh quản có tái tạo phát âm Cắt u cuộn cảnh Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) Chích rạch vành tai Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con Chọc hút dịch vành tai ' Đặt stent điêu trị sẹo hẹp thanh khí uản Đo phản xạ cơ bàn đạp Đo sức cản của mũi Đo sức nghe lời Đo thính lực đơn âm Đo trên ngưỡng Đết Amidan áp lạnh 43 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 904 904 |03C2.443 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 903 903 |03C2.4.4 130.000 148.000 905 905 |03C2422 |Đốt họng hạt 79.100 906 906 |03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 907 907 |03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 908 908 |03C24.15 Khí dùng 5.952.000| Chưa bao gồm stent. 57.600 Chưa bao gồm thuốc khí 20.400 909 909 |03C24.1 Làm thuốc thanh quản hoặctai 20.500|Chưa bao gồm thuốc. 910 910 |03C24.2 Lây dị vật họng 40.800 911 | 911 |04C34.233 |Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.900 H .. AI * xe. z* 1z .à . 04C3.4.252 Lây đị vật tai ngoài đưới kính hiên vi 514.000 (gây mê) H .. AI * x. Jx": .à R 04C3 4.234 Lây dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi 155.000 (Gây tÔ : 04C3.4.246 Lây đi vật thanh quản gây mê ông 703.000 cứng l 04C3.4.239 _ |Lấy dị vật thanh quản gây tê Ống cứng 362.000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673.000 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 194.000 Lẫy nút biểu bì ống tai 62.900 Mồ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cô 1.334.000 3y me : : Mô cất bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cô 834.000 gây tê: 7 : Mở sào bào - thượng nhĩ 3.720.000|Pã bao gồm chỉ phí mũi “_ |khoan Nâng xương - chính mũi sauch ân 2672.000 thương gây mê ^ h ~. H Nâng xương . chính mũisauch ân 1277.000 thương gây tê 04C3.4.243 |Nạo VA gây mê 790.000 Nạo vét hạch cổ chọn lọc Nhét meche hoặcbắc mũi |Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp, 4.615.000|Chưa bao gồm dao siêu am 116.000 7.944.000|Chưa bao gồm stent. xoang bướm (gây tê Nội soi cắt polype mũi gây mê 663.000 Nội soi cắt polype mũi gây tê 457.000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278.000 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc 278.000 44 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê Nội soi đốt điện cuỗn mũi hoặc cắt Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên Nội soi lấy đị vật thực quản gây mê ống cứng Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê lồng mềm Nội soi nạo VÀ gây mê sử dụng Hummer Đã bao gồm cả dao Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật Đây tê Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca. Nội soi Tai Mũi Họng Nong vòi nhĩ Nong vòi nhĩ nội soi Phẫu thuật áp xe não do tai Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc đao laser hoặc dao siêu âm. 3.771.000|Đã bao gồm dao cắt. Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da Phẫu thu ật c št Concha Bullosa cu ến mũi Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 45 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tôn dây VI Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng Phẫu thuật chắn thương xoang sàng - hàm Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong Chưa bao gồm chỉ phí Phẫu thuật đỉnh xương đá Phẫu thuật giảm áp dây II Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng Phẫu thuật Laser trong khối u vùng 03C2.4.70 " họng miệng Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ ] bên, 2 bên Phẫu thuật mở cạnh cỗ dẫn lưu áp xe 3.002.000 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.922.000 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.615.000 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 5.659.000|Chưa bao gồm hoá chất. Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt. Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang Chưa bao gồm keo sinh 03C2.4.60 học. 9.019.000 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cô 03C2.4.58 13.559.000 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 03C2.4.59 §.559.000 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.321.000 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hồ lưỡi thanh thiệt Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...) 3.002.000 4.159.000 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - ã À :A ' â thanh quản bằng dao siêu âm 8.083.000|ĐÐã bao gôm dao siêu âm 46 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo Chưa bao gồm keo sinh 979 979 |03C2.4.73 ` là 6.068.000 ngược vùng mũi xoang học. 980 | 980 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 98] 981 Phâu thuật nội soi chỉnh hình vách 3.188.000 Chưa bao gôm mũi ngăn mũi Hummer và tay cắt. 982 982 Phẩu thuật nội soi đặt ông thông khí 3.040.000 Đã bao gôm chỉ phí mũi màng nhĩ I bên, 2 bên khoan 983 983 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.628.000 r$ ^ ^* » HẤ x TẢ + À * 984 984 |03C2.449 Phầu thuật nội soi lây ụ hoặcđiều trị 2.170.000 Chưa bao gôm keo sinh rò dịch não tuỷ, thoát vị nên sọ học. 985 985 Phâu thuật nội soi mở các xoang 986 sảng, hàm, trán, bướm Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 987 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 988 Phẫu thuật nội soi nạo VA b ằng dao Plasma 989 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 3.771.000|Đã bao gồm dao plasma 2.955.000 990 03C2.4.63 991 992 03C2.4.53 Phẫu thuật phục hôi, tái tạo dây thần kinh VI 7.788.000 Phẫu thuật rò xoang lê Chưa bao gồm dao siêu âm. 4.615.000 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm Chưa bao gồm keo sinh 5.937.000lhọc, xương con để thay thế hoặc Prothese. 993 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt băng vạt da cơ xương 994 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIH 995 Phẫu thuật tạo hình tai giữa Phẫu thu ật tạo hình tháp mũi b ẳng lu kói vật liệu phép tự thân 997 997 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 998 998 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 909 90g Phâu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 1000 1000 |03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 1001 1001 |03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm - 47 Soi thực quản bằng ống mềm 1002 1003 Thông vòi nhĩ 1004 Thông vòi nhĩ nội sol Ẵ 1005 Trích màng nhĩ 1006 Trích rạch apxe Amiđaii (gây mê) 1007 Trích xạch apxe thành sau họng (gây Đã bao gồm chỉ phí mũi £ ~ À _ 1008 Vá nhĩ đơn thuân khoan 1009 Phẫu thu ật nội soi đ óng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt * Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1010 Phâu thuật loại đặc biệt 1011 Phẫu thuật loại I 1012 Phẫu thuật loại II 1013 Phẫu thuật loại III 1014 Thủ thuật loại đặc biệt 1015 Thủ thuật loại I 1016 Thủ thuật loại II 1017 Thủ thuật loại IH 1X RĂNG - HÀM - MẶT Các kỹ thuật về răng, miệng 1018 |03C2.513 |Cắt lợitrùm 1019 |03C2.5.2.6 |Chụp thép làm săn Cố định tạm thời gẫy xương hàm 102 03C2.5.1.6 ' ĩ 020 (buộc chỉ thép, băng cô định) Điều trị răng 1921 1021 |03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 1022 | 1022 |03C2.52.13 |Điểu trị tuỷ lại 1023 | 1023 |03C2.52.10 |Điều trị tuỷ răng số 4, 5 1024 | 1024 |03C2.52.11 |Điều trị uỷ răng số 6,7 hàm dưới 1025 | 1025 |03C2.52.9 |Điều trị tuỷ răng số l, 2,3 1026 1026 |03C2.5.2.12 |Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 1027 | 1027 |03C2.524 |Điều trị tuỷ răng sữa một chân 1028 | 1028 |03C2.525 |Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 1029 | 1029 |03C2.5.2.14 |Hàn composite cổ răng 1030 1030 |03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 48 04C3.5.1.260 |Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 03C2.5.1.11 |Nắn trật khớp thái dương hàm 04C3.5.1.259 03C2.5.1.10 |Nạo túi lợi l sextant Nhỗ chân răng 'Nhỗ răng đơn giản Nhỗ răng khó Nhỗ răng số 8 bình thường Nhỗ răng số 8 có biến chứng khít hàm Nhỏ răng sữa hoặcchân răng sữa Phục hồi thân răng có chốt Răng sâu ngà Răng viêm tuỷ hồi phục Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) Sửa hàm Trám bít hồ rãnh Các phẫu thuật hàm mặt 03C2.5.1.16 |Phẫu thuật nhỗ răng lạc chỗ Chưa bao gồm màng tái Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô và xương nhân tạo 03C2.5.I.24 A n4 biyZ h tạo mô có hướng dân thay thế xương. Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ô răng 1 vùng Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả Cất, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ô răng Lấy sỏi ống Wharton Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 em Cất u da đầu lành, đường kính từ, 5 em trở lên 03C2.5.7.44 _ |Cắt bỏ nang sàn miệng 03C2.5.7.35 - |Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 03C2.5.733 |Cắtu nang giáp móng - 49 Cất u,nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) Điều trị đóng cuống răng Điều trị sâu răng sớin bằng Fluor 03C2.5.7.39 |Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn - Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 03C2.5.7.50 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm đưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) l Phẫu thuật cắt đoạn xương hảm đưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn 1069 l03C2.5.7.12 |dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 03C2.5.726 Phâu thuật cắt u lành tính tuyên dưới 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm 03C2.5.7.37 - R dưới, nạo vét hạch Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm 03C2.5.7.36 ˆ R trên, nạo vét hạch Phẫu thuật cắt xương hàm trên 03C2.5.7.2 hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp căn và kết hợp xương bằng nẹp vít Chưa bao gồm nẹp, vít 3.527.000 thay thể, Phẫu thuật đa chân thương vùng hàm mặt Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 03C2.5.723 |Phẫu thuật điều trị gãy lỗi cầu 03C2.5.7.17 4.140.000|Chưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.24 2.944.000 | Chưa bao gồm nẹp, vít. 2.744.000|Chưa bao gồm nẹp, vít. Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới Phẫu thuật điều trị gấy xương hàm trên 03C2.5.7.22 2.644.000|Chưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.25 3.044.000|Chưa bao gồm nẹp, vít. Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả 03C2.5.7.41 . ` à . lan, áp xe vùng hàm mặt 30 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan Chưa bao gồm nẹp có lôi 3.806.000 cầu bằng titan và vít thay thế. Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm I bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân Chưa bao gồm nẹp, vít 3.806.000 thay thế, Phẫu thuật đính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan Chưa bao gồm nẹp có lỗi 4.028.000 cầu bằng titan và vít. Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. 3.978.000 Phẫu thuật ghép xương ỗ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3.132.000|Chưa bao gồm xương. Phẫu thuật khâu phục hôi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hảm mặt bằng vạt da cơ Phẫu thuật khuyết hỗng lớn vùng hàm mặt bằng vỉ phẫu thuật Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 03C2.5.7.52 _ |Phẫu thuật lây răng ngầm trong xương| 03C2.5.7.45__ |Phầu thuật mở xoang lấy răng ngầm Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 03C2.5.7.18 4.340.000|Chưa bao gồm nẹp, vít. 03C2.5.7.38 _ |Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.540.000 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 03C2.5.7.30 2.493.000 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm 03C2.5.7.31 . 3 miệng tạo vạt thành hậu 2.493.000 03C2.5.7.29 _ [Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.593.000 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 03C2.5.7.28 2.493.000 03C2.5.7.47 |phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc |' 1.785.000 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.822.000 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lỗi cầu 2.759.000 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.686.000 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới Chưa bao gồm nẹp có lỗi 3.127.000 cầu và vít thay thế. 3] TA nì h À À A |: Tiêm xơ điều trị u máu phân mêm và 1104 1104 |03C2.5.7.49 R ` 5 844.000 xương vùng hàm mặt , Các phẫu thuật, thủ fhuật còn lại khác " 1105 1105 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.507:000 1106 1106 Phẫu thuật loại ï 2.241:000 1107 1107 Phẫu thuật loại II 1.388.000 1108 1108 Phẫu thuật loại II 906.000 1109 1109 Thủ thuật loại đặc biệt 781.000 1110 1110 Thủ thuật loại I 480.000 1111 1111 Thủ thuật loại II 274.000 1112 1112 Thủ thuật loại III 140.000 X X BỎNG zI Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1113 1113 Cất bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu H4 trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ "Hồ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.886.000 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ : 1116 5% - 10% diện tích cợ thể ở người 3.268.000 lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1117 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 2.298.000 1% diện tích cơ thể ở trẻ em Cắt bộ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên HIề 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.745.000 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ "H9 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.220.000 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1120 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, 3.285.000 trên 3% diện tích cơ thể ở_trẻ em Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín > 3% 1121 diện tích cơ thể ở người lớn, > 1% 4.010.000 diện tích cơ thể ở trẻ em Cắt hoại tử toàn lớp — khâu kín đưới 1122 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3.274.000 1% điện tích cơ thể ở trẻ em Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn 1123 tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật 3.750.000 tư đao) 1124 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.609.000 1125 Cắt sẹo khâu kín 3.288.000 1126 | 1126 |03C2øli |Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy 293.000 siêu âm doppler 32 Điều trị bằng ôxy cao áp Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) Ghép da đồng loại > 10% - diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, đưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn, > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) | Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) Ghép da tự thân tem thư (post stam graf) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thê ở người lớn, > 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em Ghép đa tự thân xen kế (molem- ljackson) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn Ghép da tự thân xen kẽ (molem- ljackson) ở trẻ em, đưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn bX) Ghép, màng tế bảo nuôi cấy trong Chưa bao gồm màng 1144 |03C2.6.10 điều trị bôn 517.000 nuôi; màng nuôi sẽ tính ẽ theo chỉ phí thực tế. Kỹ thuật: phép khối mổ tự thân điều ' 1145 trị vết thương mạn tính: 1146 Kỹ thuật giãn da (expảnder) điều trị SẹO Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch 1147 Tân co K ' liên điều trị vêt thương, sẹo Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết 1148 Xy bà xa Lự thương, vết bỏng và di chứng Kỹ thuật tiêm huyết tửờng giàu tiểu 1149 1149 cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh 115 1 ; To by ly : .6A4. 39 150 mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13.644.000 H .ˆ " ˆ 1151 H51 Lây bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có 1152 nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, |_ 17.842.000 vết bỏng và sẹo Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu 1153 wolf- krause > điều trị bỏng sâu, điều trị SẹO, Phẫu thuật khoan đục &ương, lấy bỏ 1154 ÂA-. 1® na xương chết trong điều trị bỏng sâu Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết 1155 h l thương mạn tính l TA £ £ ˆ xÀ . 1156 |03C263 Sử dụng giường khí hóa lỏng điêu trị bỏng nặng (01 ngày) 1157 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 1158 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 1159 |03C2612 Tắm điều trị tiệt khuân băng TRA gamma 1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 1161 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 54 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích 1162 Ệ 162 từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410.000 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích 1163 | 11 Ệ 63 63 từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 347.000 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích 164 | 1164 từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870.000 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích H6 | 1165 trên 60% diện tích cơ thể 1.388.000 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác 1166 | 1166 Phẫu thuật đặc biệt 4.010.000 À ˆ 1167 | 1167 Phẫu thuật loại I 2.295.000|Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại. 1168 | 1168 Phẫu thuật loại Iï 1.538.000 1169 | 1169 Phẫu thuật loại III 1.120.000 1170 | 1170 Thủ thuật loại đặc biệt 1.129.000 Chưa kèm màng nuôi cây; | hỗn dịch, tắm lót hút 1171 | 1171 Thủ thuật loại I 558.000|VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tắm 1172 | 1172 Thủ thuật loại II lót hút VÁC (gốm miệng xốp, đâu nôi, dây dân dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương. Chưa bao gồm thuốc vô . h h H ˆr Ậ. 1173 | 113 Thủ thuật loại III cảm, sản phẩm nuội cây, . . quân áo, tật áp lực, thuôc chống seo. XI XI UNG BƯỚU 1124 | 1124 Bơm hóa chất bảng quang điều trị 385.000 Chưa bao gồm hoá chất. ung thư bàng quang (lân) 1175 | 1175 |03C21.11 |Đặt lradium (lần) 472.000 Một lần, nhưng không thu 1176 | 1176 |04C2397 Điểu trị tia xạ Cobalt/ Rx 105.000|quá 30 lần trong một đợt ` xÀ ˆ 117? 117 Đề khuôn chì trong xạ trị 1.079.000 1178 1178 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405.000 1179 | 1179 Làm mặt nạ cô định đầu 1.079.000 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị 385.000 „_ | Chưa bao gồm hoá chất. 155.000lÁp dụng với bệnh nhân ngoại trú 1180 | 1180 Nà áp sát! 1181 | 1181 Truyền hóa chất tĩnh mậch 1182 | 1182 Truyền hóa chất tĩnh mậch Chưa bao gồm hoá chất. 127/000lÁp dụng với bệnh nhân nội trú Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 350.000| Chưa bao gồm hoá chất. Truyền hóa chất khoang màng bụng ( ngày) 207.000| Chưa bao gồm hoá chất. Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 395.000| Chưa bao gồm hoá chất. Xa phẫu bằng Cyber Knife 20.689.000 03C5.5 Xa phẫu bằng Gamma Knife 28.790.000 03C5.4 Xa trị bằng X Knife 28.689.000 Xa trị bằng máy gia tốc có điêu biên 1.592.000 liêu (1 ngày) ⁄ 03C53 Xa trị "băng máy gia tôc tuyến tính 506.000 (01 ngày xạ trị) Xa trị áp sát liều cao tại vòm mũi ¬ họng, xoang mặt, khoang miệng, thực 5.196.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ quản, khí phế quản (01 lần điều trị) dùng trong xạ trị áp sát. Xa trị áp sắt liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị Chưa bao gồm bộ dụng cụ 3.321.000|” Ta sa. dùng trong xạ trị áp sát. Xa trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị 1.392.000 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cỗ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.629.000 Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình băng vạt từ xa §.529.000 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 em §.329.000 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 9.029.000 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6.829.000 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm §.229.000 Đặt buồng tiêm truyền dưới da Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Phẫu thuật loại đặc biệt Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II 36 [Phẫu thuật loại HI Thủ thuật loại đặc biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại II NỘI SOI CHÁN ĐOÁN, CAN THIỆP Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Phẫu thuật loại II Thủ thuật loại đặc biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại III VIPHẪU Phẫu thuật loại đặc biệt Phẫu thuật loại I PHẪU THUẬT NỘI SOI Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 85.158.000 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 91.025.000 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ỗ bụng Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác Phẫu thuật loại đặc biệt Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Phẫu thuật loại III GÂY MÊ Gây mê thay băng bỏng Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thẻ Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể Gây mê khác XÉT NGHIỆM 37 l Huyết học ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dich lh 1231 1232 |03C3.1.HHI16 |Bilan đông cầm máu - huyết khối 1233 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 1234 1234 |04C5.1296 |Co cục máu đông Bao gồm cả môi trường 1235 | 1235 |04C5.1.331 |Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) nuôi cấy tủy xương 1236 1236 Công thức nhiễm sắc thê Mà ST) từ tê ` Á+* bào ôi Đàn hồi co cục máu (TEG: Bao gồm cả pin và cup, 1237 1237 |04C5.1.298 ThromboElastoGraph) kaolin. z + v* 1A Xà _ à ^ > 1238 1238 Đánh ;giá tỷ lệ sông của tê bào băng kỹ thuật nhuộm xanh trypan DCIP test '(Dichlorophenol- 1239 | 1239 Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E H F\ x x 1240 1240 Đêm sô lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 1241 1241 Điện đi có tính thành phân huyệt sắc 1242 | 1242 Điện đi huyết sắc tố (định lượng) 1243 1243 Điện di miễn dịch huyết thanh 1244 | 1244 Điện di protein huyết thanh " Ấ SA Enn com *Ố hà Ấn ty vá 1245 1245 Điều chế và lưu trữ tê bào gôc từ máu 16.388.000 cuông rôn hoặc từ tuỷ xương 1246 1246 Điều chê và lưu trữ tê bào gôc từ máu 16.388.000 ngoại vi 1247 1247 Định danh kháng thê Anti-HLA bằng 3.708.000 kỹ thuật luminex 1248 1248 Định danh kháng thể bất thường 1.164.000 Định danh kháng thể kháng HLA 1249 1249 bằng kỹ thuật ELISA 4.377.000 1250 1250 Định lượng anti Thrombin II 138.000 1251 1251 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan 2.227.000 trong huyết thanh 1252 | 1252 Định lượng chất ức chế C1 207.000 | 1253 1253 Định lượng D - Dimer bắng kỹ thuật 516.000 miễn dịch hoá phát quang 38 Định lượng D- Dimer 03C3.1.HH34 |Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 03C2.1.HH47 |Định lượng FDP Định lượng Fibrinogen (Yếu tố ]) bằng phương pháp trực tiếp Định lượng gen bệnh máu ác tính 03C3.1.HH57 |Định lượng men GóPD 03C3.1.HH58 |Định lượng men Pyruvat kinase Định lượng Plasminogen Định lượng Protein C Định lượng Protein S Định lượng t- PA Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bảo sốc tạo máu Định lượng ức chế yếu tổ IX Định lượng ức chế yêu tố VIII Định lượng yêu tố Heparin Định lượng yếu tổ I (fibrinogen) Định lượng yếu tố II hoặcXI hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính) Định lượng yếu tô kháng Xa Định lượng yêu tố Thrombomodulin Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VI hoặc yêu tố X (Định lượng hoạt tính 04C5.1325 |yếu tố V/yếu tố VIl/yếu tố X ) (Định 318.000|Giá cho mỗi yếu tế. lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) Định lượng yếu tố VIIU/yếu tổ IX; 4C5.1.324 . ñ 04C5 6 định lượng hoạt tính yêu tố IX 231.000 |Giá cho mỗi yếu tố. Định lượng yếu tế VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VITI hoặc yếu tố XI 04C5.1.324 288.000 |Giá cho mỗi yếu tố. Định lượng yếu tố XII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 04CS.1.328 03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 Định lượng ø2 anti -plasmin (œ2 AP) Định lượng B - Thromboglobulin (BTG) Định nhóm máu A¡ Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 59 . Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm. máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu:;hệ: ABO bằng phương pliáp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 04C5.1.286 04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương „ 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh,mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 04C5.1.290 04C5.1.289 04C5.1.337 04CS.1.336 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 03C3.1.HH10 1 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng.nguyên MỈ) 03C3.1.HH10 0 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P\) Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá Định nhóm máu khó hệ ABO Định tính ức chế yếu tố VIIc/IX 03C2.1.HH94 03C3.1.HH§9 04CS.1.292 03C3.1.HH§8 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP Định type HLA độ phân giải cao cho 1 loeus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 60 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM- APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 541.000 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM}/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 415.000 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với 4C5.1. 04G51322 [\Dp/Collgen 109.000|Giá cho mỗi chất kích tập. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 04C5.1.330 207.000|Giá cho mỗi yếu tố. Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 51.900 Giải trình tự gen bằng phương pháp INGS (giá tính cho 01 gen) Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 8.059.000 6.759.000 30.000 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) 451.000 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bắt thường 30- 50) Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) Lách đồ Lọc bạch câu trong khối hồng cầu Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometr 03C3.1.HH12 |Máu lắng (bằng máy tự động) 6] 1318 1318 uCsl20 [Má lắng (băng phương pháp thủ 23.100 Nghiệm - pháp Coombs gián tiếp 1319 | 1319 |04C5.1334 |(phương pháp hồng cầu gắn từ trên 112.000 máy bán tự động) Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc 1320 04C5.1.332 |trực tiếp (bằng một trong các phương 80.800 pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); Nghiệm pháp Coombs trực tiếp 1321 04C5.1333 |(phương pháp hồng cầu gắn từ trên 120.000 máy bán tự động) 1322 03C3.1.HH2; | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp 28.800 Ethanol) T Nghiệm pháp sinh Thromboplastin 1323 (T.G.T: Thromboplastin Generation 297.000 Test) 1324 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 51.900 1325 04C5.1.307 |Nhuộm Esterase không đặc hiệu 92.400 1326 04Cs.I30s |Nhuộm Esterase không đặc hiệu có 102.000 ức chê Na£ ' ^ À À mm ˆ z 1327 03C3.1.HH4 ba hông câu lưới trên máy tự 40.400 1328 03C3.1.HH13 |Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls 34.600 1329 04C5.1309 _ |Nhuộm Periodic Acide Schif(PAS) 92.400 1330 04C5.1.305_ |Nhuộm Peroxydase (MPO) 77.300 1331 03C3.1.HH15 |Nhuộm Phosphatase acid 75.100 1332 03C3.1.HH14 |Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 69.300 1333 03C3.1.HHI9 INhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ 80.800 xương ï 1334 03C3.1.HH18 |Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương §0.800 1335 1335 |04C5.1306 |Nhuộm sudan den 77.300 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony 1336 1336 l 1.287.000 forming culture) T 1337 1337 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 47.500 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn 1338 1338 dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác 392.000 băng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, 1339 | 1339 hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật 428.000 flow cyfometry (cho I dấu ấn/CD/marker) 1340 1340 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng 24.800 globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 62 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy bán tự động / tự động) Phân ứng hòa hợp tiêu câu (Kỹ thuật pha rắn) Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) Phản ứng hòa hợp trong môi trường 03C3.1.HH17 |nước muối ở 22C (kỹ thuật ống nghiệm) _ Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR. Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP Phát hiện kháng đông đường chung Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA sereen: Lupus Anticoagulant Screen) Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ 03C3.1.HH102 LA thuật ống nghiệm) Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 1354 1355 04C5.1.284 |Sức bền thẩm thấu hồng cầu Chưa bao gồm kít tách tế 1356 03C3.1.HH106 |Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 03C3.1.HHI1 |Tập trung bạch cầu 03C3.1.HH50 |Test đường + Ham 04C5.1.282 |Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 1358 1359 1360 04C5.1.297 |Thời gian Howell 63 Thời gian máu chảy (Phương pháp + 04C5.1.348 Ivy) 48.400 Thời gian máu chảy/(bhương pháp 04C5.1.295 Duke) . 12.600 Thời gian máu đông” ' 7 “` Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 03C3.1.HH22 12.600 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng 04C5.1.301 s thủ công 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin @11) bằng máy bán tự động, tự động 03C3.1.HH24 |Thời gian thrombin (TT) Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 03C3.1.HH23 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ 03C3.1.HH107 |”, ~- mâu ngoại VI 40.400 40.400 55.300 63.500 40.400 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. Chưa bao gồm kít tách tế bào máu. 2.564.000 2.564.000 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương Tỉnh dịch đồ 03C3.1.HH109 À ft tá F$ 3.064.000 Chưa bao gôm kít tách tế 03C3.1.HH10 |Tìm âu trùng giun chỉ trong máu Tìm hồng câu có chấm tra base (bằng máy) Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu 04C5.1.319 » băng phương pháp thủ công, 03C3.1.HH§ 04C5.1.294 Tìm mảnh vỡ hồng câu ( bằng máy) Tìm tế bào Hargraves 64.600 Tìm yếu tổ kháng đông đường ngoại bào. 316.000 34.600 17.300 36.900 17.300 03C2.1.HH25 |. 80.800 sinh ï ñ H H H ^ R ˆ* 03C3.1.HH26 - yêu tô kháng đông đường nội 115.000 sin Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi 4C5.1.32 ` . 04C5.1.323 (băng hệ thông tự động hoàn toàn) Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm 106.000 bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam H„i¬b tà đA=~ Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36.900 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 46.200 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40.400 64 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương 1384 |04C5.1335 |pháp gelcard/ scangel khi nghiệm 438.000 pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 1385 |03C3.I.HH105 |Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 92.400 1386 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.329.000 03C3.1.HH121 03C2.1.HHó61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg FISH (giá tính cho 1 gen) Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) §64.000|Cho 1 gen Xác định kháng nguyênc củah ệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) Xác định kháng nguyênC củah ệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyênE củah ệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) Xác định kháng nguyêne củah ệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) Xác định kháng nguyênE củah ệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyêne củah ệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel / Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Fy của hệ 1397 1397 nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) Xác định kháng nguyên Fy của hệ 1398 | 1398 nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 1399 1399_ J03C2.1.HHð9I |Xác định kháng nguyên H 65 Xác định kháng nguyện Jk* của hệ 1400 1400 : nhóm.máu Kidd 1401 | 1401 Xác định kháng nguyên JkP của hệ nhóm máu Kidd ¬ Xác định kháng nguyên k của hệ 1402 - 1402 nhóm ,máu Kell 1403 1403 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm:máu Kell 1404 | 1404 Xác định kháng nguyên Le” của hệ nhóm máu Lewis 1405 | 1405 Xác định kháng nguyên Le” của hệ nhóm máu Lewis ° 1406 | 1406 Xác định kháng nguyên Lu” của hệ nhóm máu Lutheran 1407 | 1401 Xác định kháng nguyên Lu” của hệ nhóm.máu Lutheran Xác định kháng nguyễn M của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân t ử (giá chom ột loại kháng nguyên) Xác định kháng nguyên § của: hệ nhóm máu MNS Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẵn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 66 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện thể GBM ab/ Tryptase 464.000 22°C, 372C, kháng globulinng ười) bằng phương pháp Scangel/Gelcard Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 338.000 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên 866.000 máy tự động (Tên khác: PFA bằng ' Col/ADP) Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự 866.000 động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ 34.600 công) Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.764.000 Xét nghiệm tế bào hạch 48.400 Xét nghiệm tế bảo học tủy xương : 147.000 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể 501.000 chị em ` Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn 951.000 (marker) trên máy nhuộm tự động. Xét nghiệm và chấn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự 295.000 động. Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 4.378.000 đột biến -thalasemia) Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.064.000 Dị ứng miễn dịch l Định lượng ELISA chân đoán dị ứng 439.000 thuốc (Đối với 1 loại thuốc) ` Định lượng ERYTHROPOIETIN ` 409. (PO) 000 Định lượng Histamine 989.000 Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị 562.000 Inguyên : Định lượng Interleukin 768.000 Định lượng kháng thể C1TNH/ kháng 244.000 €7 Định lượng kháng thể ^ IgG1/IgG2/gG3/IgG4 622.900 1439 | 1439 1440 1440 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng C5a 828.000 1441 | 1441 Định lượng kháng †fễ khá8g C1q 435.000 Định lượng kháng thể kháng 2 1442 1442 1.063.000 C3a/C3bi/C3d/C4a l 1443 1443 Định lượng kháng thể kháng CCP 593.000 1444 1444 Định lượng kháng thể kháng 451.000 Centromere l 1445 1445 Định lượng kháng thể kháng ENA 423.000 1446 1446 Định lượng kháng thể kháng Histone 372.000 1447 1447 Định lượng kháng thẻ kháng Insulin 387.000 1448 1448 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 434.000 Định lượng kháng thể kháng nhân và 1449 | 1449 kháng. thể kháng chuỗi kép 515.000 (ANA&DsDNA) Định lượng kháng thể kháng DNA 1450 1450 chuỗi;kép (Anti dsDNA) bằng máy 253.000 tự động/bán tự động Định lượng kháng thể kháng DNA 4i | MI chuỗi kép (Anti dsẵDNA) test nhanh 115.000 Định lượng kháng thể kháng nhân 142 | 122 (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 288.000 Định lượng kháng thể kháng nhân 173.000 1453 453 (ANA) test nhanh Định lượng kháng thể kháng , Phospholipid (IgG/IgM}X Cardiolipin 1454 1454 |DỰAMDLS (gGgM}X⁄ Beta2-Glycoprotein 31.000 (IgG/IgM) 1455 | 1455 |DƯMDLs |PÍ"h lượng kháng thể kháng 448.000 Prothrombin 1456 | 1456 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418.000 1457 1457 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng Scl-70 372.000 1458 1458 |DU-MDLS |Định lượng kháng thể kháng Sm 400.000 Định lượng kháng thể kháng 1459 | 1459 |DU-MDLS SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 434.000 1460 | 1460 |DƯ-MDLS |Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 709.000 1461 146i |DU-MDLS_ |Định lượng kháng thê kháng tỉnh 1.016.000 Định lượng kháng thể kháng tương 1462 | 1462 |DU-MDLS |bào bạch cầu đa nhân trung tính 492.000 (ANCA) 68 Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LCI) / kháng 1463 | 1463 |DU-MDLS |thể kháng tiểu vi thể gan thận type l 484.000 (LKMI) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTENN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) Định lượng MPO (pANCA}PR3 (cANCA) Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ 1465 1465 LA confrm: Lupus Anticoagulant leenirm | I1 IH Hóa sinh Máu 1466 |03C3.1.HSS |ACTH 1467 |03C3.1.HS6 |ADH 1468 |03C3.1.HS23 |ALA 1469 |03C3.1.H5S46 |Alpha FP (AFP) 03C3.1.HS78 |Alpha Microglobulin 03C3.1HS3 lAmoniac Anti - TG Ani - TPO (Ant- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng, Apolipoprotein A/B (1 loại) Benzodiazepam (BZD Beta - HCG Beta2 Microglobulin BNP (B - Type Natriuretic Peptide) Bồ thể trong huyết thanh CA 125 CA 15-3 CA 19-9 CA 72 -4 Ca++ máu Calci Calcitonin Catecholamin CEA Ceruloplasmin CK-MB Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) Cortison C-Peptid CPK 1464 1464 |DU-MDLS 434.000 CRP định lượng 53.800 CRP hs 53.800 1497 | 1497 |03C3.1.HS60 |Cyclosporine 323.000 1498 | 1498 |03C3.1HS66 |Cyfra2l-1 96.900 Áp dụng cho cả trường 1499 | 1499 |04C5.1311 |Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.000|hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 69 1500 |03C3.1.HS69: |Digoxin Định lượng 25OH Vitamin D (D3) Định lượng Alphal Antitrypsin Định lượng Anti CCP Định lượng Beta Crỏsslap `` 1500 - Không fhanh toán đối với Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc các xét nghiệm Bilirubin 04C5.1315 |trực tiếp; các enzym: phosphataze 21.500|gián tiếp; Tỷ lệ A/G là kiềm hoặc GOT hoặc GPT... những xét nghiệm có thể ngoại suy được. Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn - phân, re, Axit Uric. Amvlase.... R Định lượng Cystatine C Định lượng Ethanol (cồn) Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh; Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh + Định lượng Gentamicin Định lượng Methotrexat Định lượng p2PSA Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh ; Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh Định lượng Tobramycin Định lượng Tranferin Receptor Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần 04C5.1316 lhoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - 04C5.1.313 21.500|Mỗi chất 04C5.1.314 HỌIC ©rO Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) Đo hoạt độ P-Amylase Đo khả năng gắn sắt toàn thế 04C5.1346 |Đường máu mao mạch E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 182.000 03C3.1.HS10_ |Erythropoietin 80.800 03C3.1.HS52 |Estradiol 80.800 03C3.1.HS48 |Ferritin 80.800 03C3.1.HS67 |Folate 86, Free. bHCG (Free Beta Human 182.000 Chorionic Gonadotropin) 03C3.1.HS54 |FSH 80.800 03C3.1.HS30 |Gama GT 03C2.1HS8 |GH 161.000 03C3.1.HS77 |GLDH 96.900 03C3.1.HS1 |Gross 03C3.1.HS76 |Haptoglobin 96.900 1535 1535 |04C5.1351 |HbAIC 101.000 70 03C2.1.H575 03€3.1.HS57 1539 |03C3.1.HS35 Homocysteine |IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) Inhibin A Insuline Kappa định tính Khí máu Lactat Lambda định tính 03C3.1.HS49 1542 |03C3.1.HS74 03C3.1.HS42 03C3.1.HS72 03C3.1.HS73 1546 ]03C3.1.HS29 1547 |03C3.1HS53 1548 |03C3.1.HS36 no He 1550 |03C3.1.HS58 03C3.1.HS21 03C3.1.HS18 Ngộ độc thuốc Nông độ rượu trong máu NSE (Neuron Specific Enolase) Paracetamol Phản ứng cố định bổ thể Phản ứng CRP Phenytoin PLGE Pre albumin Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) IPro-caleitonin Progesteron 03C2.1.HS19 04C5.1.321 03C3.1.VS7 03C3.1.HS14 04C5.1.344 03C3.1.HS71 1560 |04C5.1.339 04C5.1.338 03C3.1.HS56 - 04C5.1.342 03C3.1.HS55 03C3.1.HS47 03C3.1.HS61 03C3.1.HS17 1569 |03C3.1.HS39 03C3.1.HS22 04C3.1.341 04C5.1.345 03C3.1.HS44 1574 |04C5.1343 04C5.1.350 1576 |03C3.1.HSI5 | 1577 |03C31.HSII 03C3.1.HS13 03C3.1.HS41 1580 |03C3.1.HSI6 03C3.1.HS59 1582 |03C3.1.HS45 1583 |03C3.1.HS68 1584 |04C5.I.310 1585 |04C5.1.317 1586 _ |04C5.I.318 RF (Rheumatoid Factor) Salicylate SCC SFLTI T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) Tacrolimus 'Testosteron Theophylin Thyroglobulin TRAb định lượng Transferin/độ bão hòa tranferin Trieyelic anti depressant Troponin T/I TSH Vitamin B12 Xác định Bacturate trong máu Xác định các yếu tô vi lượng (đồng, kẽm...) Xác định các yêu tô vi lượng Fe (sắt 1574 1575 1576 1577 _—1. Nướt tiêu. _—_ Amphetamin (định tính) Calci niệu Catecholamin niệu (HPLC) Điện đ Protein nước tiêu (máy tự 04C5.2.360 03C2.2.8 03C3.2.7 Gonadotrophin để chân đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch định tính Gonadotrophin để chân đoán thai nghén:'định lượng Hydrocorticosteroid định lượng Marijuana định tính 04C5.2.3ó6 04C5.2.367 04C5.2.369 03C3.2.2 Micro Albumin 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 03C3.2.3 Opiate định tính _ 04C5.2.359. |Phospho niệu 04C5.2370 |Porphyrin định tính 03C3.2.6 Protein Bence - Jone Protein niệu hoặc đường niệu định lượng Tế bào cặn nước tiêu hoặc cặn Adis Tế bào/trụ hay các tỉnh thê khác định tính Tổng phân tích nước tiểu Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu Xentonic/ sắc tố mật/ muỗi mật urobilinogen_ 4Phân.-.-. nh .—- lï Amilase/ Trypsin/ Mueinase định tính Bilirubin định tính Canxi, Phospho định tính Urobilin, Urobilinogen: Định tính Dịch chọc đò Clo dịch Glucose dịch Phản ứng Pandy Protein dịch Rivalta Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chân đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp. rửa phế quản...) 04C5.2.361 04C5.2.362 04CS.2.371 03C3.2.1 04C5.2.372 72 Xét nghiệm tế bảo trong nước dịch chân đoán tế bào học (não tuỷ, màng tìm, màng phổi, màng bụng, dịch 04C5.4.394 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động Anti-HIV (nhanh) Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 03C3.1.HH70 04C5.4.385_ |Anti-HBs định lượng Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động Anti-HCV (nhanh) Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 03C3.1.HH69 03C3.1.HHó67 03C23.1.HHó64 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động BK/JC virus Real-time PCR Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động Chlarnydia test nhanh Clostridium difficile miễn dịch tự 04C5.4.387 CMV 8o tải lượng hệ thống tự động CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động CMV Real-time PCR Cryptococcus test nhanh 73 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 1647 | 1649 |03C3.I.VSIš Dengue IzM miễn dịch bán tự 1648 | 1650 đông tụ động, 03C3.1.VSI4 1649 | 1651 Dengue NŠ1Ag/IgM-IgG test nhanh EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự 1650 1652 động/tự động EBV EB-NAI IgG miễn dịch bán tự 3C3.1.VS28 1651 1653 |0 S28 động/tự động 1652 | 1654 |03C3.1.VS26 |FDV-VCA IgG miễn dịch bán tự “ lđộng/tự động 1653 |oscs.i.vsas |PPV-VCA lgM miễn dịch bán tự 191.000 động/tự động 1654 EV71;lgM/IgG test nhanh 114.000 1655 03C3.1.HH10 . chỉ âu trùng trong máu nhu ộm 35.800 1656 HBeAb test nhanh 59.700 1657 03C3.1.HH73 Huệ miễn dịch bán tự động/tự 95.500 lộ — 1658 ¬ HBeAg test nhanh 39.700 1659 03C3.1.HH66 |HBSAg (nhanh) 53.600 1660 04C5.4.384 |HBsAg Định lượng 471.000 1661 HBsAg khẳng định 614.000 1662 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự 74.200 động , 1663 03C3.1.VS11 |HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.314.000 1664 HBV đo tải lượng Real-time PCR. 664.000 1665 HCV Core Ag miễn dịch tự động 544.000 1666 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.324.000 1667 HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000 1668 HDV Ag miễn dịch bán tự động 411.000 1669 HDV lgG miễn dịch bán tự động/ tự 214.000 động 1670 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự 315.000 động Áp dụng với trường hợp 1671 Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000|Ìngười bệnh không nội soi đạ dày hoặc tá tràng. 1672 1674 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự 313.000 động T4 1675 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự 313.000 động - Xét nghiệm cho kết quả 1676 HIV Ag/Ab test nhanh 98.200 đồng thời Ab và Ag 1677 HIV AgAb miễn dịch bán tự động/ 130.000 tự động, 1678 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000 1679 HIV khẳng định 175.000|Tính cho 2 lần tiếp theo... 1680 Hồng cầu trong phân test nhanh 1679 1681 |04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiêp 1680 | 1682 HPV genotype PCR hệ thống tự động 1681 1683 HPV Real-time PCR. 1682 | 1684 |03C3.1.vs2i |FFSVI+2 IạG miễn dịch bán tự động/ 154.000 tự động - 1683 | 1685 |0sC3I.vsao |HSV1%2 IzM miễn dịch bán tự động/ 154.000 tự động 1684 1686 Influenza virus A, B Real-time PCR 1.564.000 1685 1687 Influenza virus A, B test nhanh 170.000 1686 1688 JEV IgM (test nhanh) 124.000 1687 JEV lgM miễn dịch bán tự động/tự 433.000 động, 1688 04C5.4.378 |Ký sinh trùng/ Vỉ nấm soi tươi 41.700 Leptospira test nhanh 138.000 Measles virus lgG miễn dịch bán tự 252.000 động/ tự động Measles virus IgM miễn dịch bán tự . động/ tự động 252.000 Mycobacterium tuberculosis kháng 234.000 thuốc hàng 1 môi trường lỏng Mycobacterium. tubereulosis kháng 238.000 thuôc hàng 2 môi trường đặc Mycobacterium tuberculosis kháng 348.000 thuộc PZA môi trường lỏng Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 682.000 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 34.000 Mycobacterium_ tubereulosis kháng 184.000 thuốc hàng 1 môi trường đặc + ˆ ^* -Á Mycobacterium tuberculosis nuôi cây 172.000 môi trường đặc 75 ñ * N . ^* F$ 03C3.1.VS13, Mycobacterium tuberculosis nuôi c ây *. |môi trường lỏng Mycobacterium tuberculosis PCRh ệ 4C5.4. ñ 04C5.4.388 thông tự động Mycobacterium tuberculosis Real- time PCR. Mycobacterium tubereulosis siêu kháng LPA Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 03C3.1.VS30. Mycoplasma pneumoniae IgM miễn 03C3.1.VS29 | bán tự động INTMđịnh danh LPA Nuôi cấy tìm vì khuân ky khí/Vvi hiểu khí Phản ứng Mantoux Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) 04C5.1.319 l h ; trong máu nhuộm soi Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ 03C3.1.VS9 ˆ tự động Rickettsia Ab Rotavirus Ag test nhanh 03C3.1.VS17 RSV (Respiratory Syncytial Virus) 03C3.1-V533. Í_ tấn dịch bán tự động/ tự động Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động, 03C3.1.VS32 03C3.1.VS31 Rubella virus Ab test nhanh Rubella virus Avidity 03C23.1.VS37 |Salmonella Widal Toxoplasma Avidity Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự 03C3.1.VSI9 động/ tự động Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự 03C23.1.VSI8 động/ tự động 04C5.4.390 |Treponema pallidum RPR định lượng 04C5.4.389 [Treponema pallidum RPR định tính Treponema pallidum TPHA định lượng 04C5.4.391 [Treponema pallidum TPHA định tính 76 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp Vị hệ đường ruột Vị khuẩn khẳng định Vi khuẩn nhuộm soi Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường Vị khuẩn nuôi cấy và định danh h thống tự động sœ› Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene Vi khuẩn /vi nắm kháng thu ốc đ ịnh 04C5.4-380- Í , vn (MIC - cho 1 loại kháng sinh) Vị khuân/ vi nắm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nâm kháng thuốc trên máy tự động Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) Xét nghiệm cặn dư phân XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BÊNH LÝ: Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm hẫu thuật Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chân đoán Chọc, hút, nhuộm và chân đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh T7 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chân đoán tế bào học Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou Xét nghiệm cyto (tế bào) Xét nghiệm đột biến gen BRAF Xét nghiệm đột biến gen EGER. Xét nghiệm đột biến gen KRAS Xét nghiệm FISH Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) Cell Bloc (khối tế bào) Thin-PAS Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên Xét nghiệm và chân đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẳẩn đoán mô bệnh học Xét nghiệm và chân đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori Xét nghiệm và chấn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 78 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodie Acide - Siff) Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan ưM 1767 1769. |04CS.4.402 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh 4C5.4.412 Ẫ , 045 học tức thì băng phương pháp cắt lạnh Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) Các thủ thuật còn lại khác Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại II XET NGHIÊM ĐỘC CHÁT Định lượng cấp NH3 trong máu Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) Đo áp lực thâm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express plụss Xét nghiệm sảng lọc và định tính 5 loại ma tuý Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ . Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 04C5.4.415 04C5.4.425 03C3.6.7 03C3.6.4 03C3.6.5 04C5.4.424 04C5.4.418 04C5.4.419 04C5.4.422 1786 |04C5.4.417 1787 |04CS.4.421 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng : 04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất THĂM DỒ CHỨC NẶNG Đặt và thăm dò huyết động Điện cơ (EMG) Điện cơ tâng sinh môn Điện tâm đồ gắng sức Đo áp lực đỗ bàng quang Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo Đo áp lực thâm thâu niệu Đo áp lực bàng quang bằng cột nước Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học Đo áp lực bằng quang ở người bệnh nhỉ Đo áp;lực hậu môn trực tràng Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Pletiysmography Đo các chỉ số niệu động học Đo các thể tích phối - Lung Volumes Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) Đo chức năng hô hấp 03C3.7.3.7 Đo khuếch tán phối - Diffusion Capacity Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP Đo vận tốc lan truyền sóng mạch Holter điện tâm đồ/ huyết áp 04C6.428 Lưu huyết não 80 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén Nghiệm pháp kích Synacthen Nghiệm pháp nhịn uống Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp Test dung nạp Glucagon Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) 206.000|Chưa bao gồm thuốc. Test Raven/ Gille Test tâm lý BECK/ ZƯNG Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS Test thanh thải Creatinine Test thanh thải Ure Test trắc nghiệm tâm lý Test WAIS/ WICS Thăm dò các dung tích phối Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim. Thăm dò điện sinh lý trong buồng tìm Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm đò chức năng gan Các thủ thuật còn lại khác Thủ thuật loại đặc biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại H Thủ thuật loại III CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIÊU TRỊ BẰNG ĐÒNG VỊ PHÓNG XẠ THĂM DÒ BẰNG ĐÒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit) Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ ' 81 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc ESH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 Hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 03C3.7.1.13 04C7.446 Độ tập trung I-131 tuyến giáp SPECT CT SPECT não SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) SPECT tưới máu cơ tim 03C3.7.1.1 04C7.445 03€3.7.1.2 H ^ `. PIN À h 1849 |04C7.443 SPECT tuyên cận giáp với đồng vị kép 1850 |03C3.714 |Thận đồ đồng vị Xạ hình bạch mạch với Tc-90m HMPAO 1851 |03C3.7.1431 1852 |03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp đạ dày với Te-99m Sulfur Colloid dạ dày với Te-99m Sulfur Colloid Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 03C3.7.1.27 03C3.7.1.19 |Xạ hình chẩn đoán khối u Xạ hình chân đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 03C3.7.1.24 409.000 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 03C3.7.1.30 339.000 03C3.7.1.9 409.000 Xa hình chẩn đoán u máu trong gan §2 Xạ hình chấn đoán xuất huyết đường 1856 | 1858 |03C3.7117 |tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m 1857 1859 |03C3.7.143 Xa hình chức năng thận Xạ hình chức năng thận - tiết niệu 03C3.7.1.5 1838 | 1860 03C sau ghép thận với Te-00m MAG3 1859 1861 |03C3.7.123 |Xạ hình chức năng tim 1860 1862 |03C3.7.1.8 Xa hình gan mật 1861 1863 Ì03C37.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 1862 1864 Xa hình hạch Lympho 1863 1865 |03C3.7.1.1! |Xạ hình lách 1864 1866 |03C3.7.1.220 |Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 1865 1867 |03C3.71.29 |Xạ hình não 1866 1868 |04C7.444 xa hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điềm) Xạ hình thận với Tc-99m DMSA 7.1.6 N 1869. |03C3 (DTPA) 1870 |03C3.7.1.33 |Xạ hình thông khí phổi 1871 |03C3.7.I.16 |Xạ hình tĩnh mạch với Te-99m MAA 1872 |03C3.7.1.18 |Xạ hình toàn thân với I-131 1873 |03C3.7.132 |Xạ hình tưới máu phổi 1874 |03C37.1.14 Xạ hình tưới máu tỉnh hoàn với Tc- 99m 1875 |04C7.439 Xa hình tụy Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m 1876 |03C3.71.21 |Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP Xạ hình tuyến cận giáp: với Te-99m 1877 |04C7.438 MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 1878 |03C3.71.12 |Xạ hình tuyến giáp 1877 1879 |03C3.7.1.15 |Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-990m Xa hình tuyến thượng thận với I-131 1878 1880 |03C3.7.1.7 MIBG 1879 | 1881 |03C37.1434 |Xạ hình tuyến vú 1880 1882 |03C3.7.1.222 |Xạ hình xương 1881 1883 |03C37.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 8 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh 409.000 dấu Ci-51 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh ấu, vật tư phóng xạ và các thúốc bỗ trợ khác, nếu có sử dụng) Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng 767.000 1131 03C3.7.1.25 309.000 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 920.000 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư đi căn vào xương bằng P- 32 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) Điều trị sẹo lỗi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng kẹo phóng xạ Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thân kinh băng I-131 MIBG Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng -|xạ I-125 15.346.000 Điều trị viêm bao hoạt dịch băng keo 470.000 phóng xạ Chưa bao gồm chỉ phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên. Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ ®Y 15.065.000 84 PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ '°Y Các thủ thuật còn lại khác Thủ thuật loại đặc biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II CÁC DỊCH VỤ KHÁC Theo dõi tim thai và cơn co tử cung Gây mê trong phẫu thuật mắt 1904 | 1906 Gây mê trong thủ thuật mắt 1905 1907 |03C5.I Telemedicine Giá tính cho mỗi đơn vị là |. 10 cmˆ diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói 1906 1908 hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 em” điện tích điều trị, Điều trị bệnh da sử dụng phương 1907 | 1909 háp vi kim dẫn thuốc và tái t collagen HH Gần Diuoe vá Hải tạo không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc. Giá tính cho mỗi đơn vị là | xÀ Ắ- ^ À 5 ^ 2 ra +, ;À . 1908 1910 Điệu trị các bệnh vệ da sử dụng công 523 .000|10 cm” diện tích điều trị, nghệ ionphoresis không bao gôm thuốc và kim dẫn thuốc. 1909 | 1911 Phẫu thuật cây lông mày Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Giá tính cho mỗi đơn vị là 1910 1912 2 HA va GIẢ vẻ Ruby 10 cm diện tích điều trị. Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Giá tính cho mỗi đơn vị là 1911 1913 2 HIAn vĩnh iẦn tri Intracell 10 cm” diện tích điêu trị. 1912 | 1914 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Giá tính cho mỗi đơn vị là Fractional 10 cmỶ diện tích điều trị. ¬ : Giá tính cho mỗi đơn vị là 1913 1915 Trẻ hoá da băng Radiofrequency (RF) 10 em” diện tích điều trị. | R R Giá tính cho mỗi đơn vị là Điều trị bệnh da băng kỹ thuật ly _—_—---. 2 HA nh GIẦN rẻ 214 | 116 trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) 4.351.000 10 cm diện tích điều trị không bao gôm thuôc. Điều trị lao hóa da sử dụng kim dã Giá tính cho mỗi đơn vị là 1915 | 1917 TU n0 HỌA G3 3H Gụng Kạn cán 543.000|10 cm diện tích điều trị, thuốc không bao gồm thuốc. §5 Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng Giá tính cho mỗi đơn vị là 209.000 10 cm” điện tíh điều trị, 1916 1918 ì máy Mesoderm không. bào gồm thuốc và kim dẫn thuốc. 1917 | 1919 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 189.000 1918 1920 lun tỉnh trùng vào buồng tử cung 1.014.900 1919 1921 Cấy - tháo thuốc tránh thai 214.000 1920 | 1922_ Chọc hút noãn 7.094.000 Chọc hút tỉnh hoàn mào tỉnh hoàn lấy 1923 tỉnh trùng hoặc sinh thiết tỉnh hoàn, 2.553.000 mào tỉnh hoàn 1924 Chuyên phôi hoặc chuyên phôi giao 3.876.000 tử vào, VÒI tử cung, , 1925 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 222.000 1926 Điều trị tặc đa sữa bằng máy hút 62.900 hoặc sóng ngăn hoặc hông ngoại Ệ 1927 Giảm thiêu phôi (Giảm thiểu thai) 2.139.000 1928 Lọc rửa tỉnh trùng 938.000 1927 1929 Rã đông phôi, noãn 3.526.000 1930 Rã đông tính trùng 201.000 Sinh thiết phôi chân đoán (Sinh thiết phôi bào cho chân đoán di truyền tiền 31 làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người 8.835.000 bệnh) ˆ Tiêm tỉnh trùng vào bào tương của 1932 noãn (ICSI) 6.218.000 1933 Triệt sản nam (băng dao hoặc không 1274.000 băng dao} 1934 |03C23.93 Phâu thuật điều trị tật khúc xạ băng 4.154.000 Laser Excimer (01 mắt) 1935 |03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 590.000 1936 |03C2322 |Rạch giác mạcnanhoa(2mä) — 713.000 1937 |03C2.5.7.40 Dùng laser, sóng cao tân trong điều 1.645.000 Ghi chú: trị sẹo >2cm 1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chỉ phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ. 86 2. Chi phí gây mê: + Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chỉ phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực biện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chỉ phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này. l + Giá của các thủ thuật đã bao gồm chỉ phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chỉ phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chỉ phí gây mê). Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số1906; chỉ phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này. 3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này: l a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng câu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương: - Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chỉ phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu); - Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281; - Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất. b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh: - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối : hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281; - Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282; - Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. : - Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy. 4. Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị < mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thấm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn . đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 em2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định. PHỤ LỤC 4 Ì1I CHÚ CỦA MỘT SÓ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ hèo Nghị quất số 48 /2020NQ- HĐND ngày 4#/72020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn) B cc Hs %, Mã Tên theo Thông tư Tên theo thông tư Da S, SnC 50/2014/TT-BYT 14/2019/TT-BYT RUN TT50 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất s 22 SA xi -x |Đặt catheter tĩnh mạch |và đo áp lực nội sọ. Thanh toán 1-05: |Báñdụu não tHát pHD.EDU S8 El lun tin miột Hãng |iHeô;số lân thực hiện kỹ thuật đất dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. 123¡ |Pết ống thông Blakemore vào |Thủ thuật loại I |Chưa bao gồm bộ ống thông thực quản cầm máu (HSCC - CĐ) Blakemore Triệt đôt thân kinh giao cảm Chụp về cát fiflrtiMi động mạch thận “bằng năng : D à K5 SIN S7 mạch (van tim, tim |Chưa bao gôm catheter đốt và cáp 2.127 llượng sóng tần số radio qua |; . Ỷ m. bâm sinh, động mạch |nôi đường ống thông trong điều trị vành) dưới DSA tăng huyết áp kháng trị Nội soi bơm rửa bàng quang, |Nội soi bàng quang à £ 20**” lbsiuiHoà chất không sinh thiết ENUEORB DURPHDEE.QEE 2461 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng |Điều trị suy tĩnh mạch |Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị : sóng cao tần thông thường bằng Laser nội mạch lrối loạn nhịp tìm bằng RF. lừng: Muối . rê thân "¬ ngoài Phẫu thuật nội soi não Chưa bao gồm xương nhân vẻ 6 10.51 |màng tủy kèm tái tạo đôt sông, hoặc tuỷ sốn hoặc sản phâm sinh học thay thê bằng đường vào phía sau nạ TP xương, đốt sống nhân tạo. Phẫu thuật u trong và ngoài ống R I sống, kèm tới tạo đốt sống, bằng |PHẩu thuật nội soi não | 1UPA baO gôm xương nhân tạo 7 10.53 5 S37 0g hoặc sản phâm sinh học thay thê đường vào trước hoặc trước-|hoặc tuỷ sông #. ự _ ì xương, đốt sông nhân tạo. ngoài Phẫu thuật điều trị vết thương - |Phẫu thuật loại I : : 8 10.167 chấn thương mạch máu chỉ (Ngoại khoa) Chưa bao gôm đoạn mạch nhân tạo. Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật Phâu thuật hBHd trong cấp cứu | hấu thuật đặc biệt liệu THỊ THỊ, các loại ông "HỒNG: 9 10.175 |mạch máu (phẫu thuật mạch + (Ngoại b4) hoặc vi ông thông, các loại dây dân can thiệp mạch) s94 hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Ẩ. ^ « À :À + xà Ẩ, “ . I0 10.249 E]nM thuật bắc cầu điêu trị thiêu |Phâu thuật loại I Eiiua tixögàm Man mgiiinhần đạn, máu mạn tính chỉ (Ngoại khoa) Phẫu thuật điều trị tắc động |_,„ : : 11 | 10.250 |mạch chỉ cấp tính do huyết khối, PU0) THỂỢ Bạn, 4 Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. mảnh sùi, dị vật (Ngoại khoa) Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BVYT Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chỉ bán cấp tính Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách — động mạch đùi Tên theo thông tư ¬=. 14/2019/TT-BYT Ghi chú Ngoại khoa loại T Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. Phẫu thuật loại I à I : ô h nhâ - (Ngoại khoa) Chưa bao gôm đoạn mạch nhân tạo Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vỉ ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm thuốc cản quang. Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Dẫn lưu đài bể thận qua da Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Chưa bao gồm thuốc cản quang. Đặt sonde JJ niệu quản |Chưa bao gồm sonde. Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm Đặt sonde JJ niệu quản |Chưa bao gồm sonde. Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ Chưa bao gồm stent. Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật Ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tân. Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gôm kim găm, nẹp vít. STT 24 Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới 25 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) Tên theo thông tư 14/2019/TT-BYT Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Ghi chú Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) Chưa bao gồm máy trợ thính đường Xương. 26 Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (để xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu. 27 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. 28 Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng 29 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. 30 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. 31 32 Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cỗ đường sau Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cỗ chân Chưa bao gồm mũi khoan (mài). Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp 33 Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. 34 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Mã STT | theo TT50 Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Tên theo thông tư 14/2019/TT-BYT Ghi chú Chưa bao gồm: máy cắt nỗi tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn > 5 cm) Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chắn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cất nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh ly hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cất nối tự PI r$ A. A*t ..& ^ r . hầu thuật nội soi cất một phối động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi Chưa bao gồm: máy cất nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch Chưa bao gồm: máy cất nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. Phẫu thuật nội soi cắt - nối phế quản Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) Phẫu thuật loại I (Nội l Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo. soi) Phẫu thuật nội soi đặt tắm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ô bụng (TAPP) Phẫu thuật loại I (Nội l Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo. soi) Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm tắm lưới nhân tạo. Tán sỏi thận qua da Chưa bao gồm sonde JJ. Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy Sỏi, Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. Phẫu thuật nội soi đính lại điểm |Phẫu thuật nội soi tái bám gân nhị đầu tạo dây chẳng Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay Tên theo thông tư .14/2019/TT-BYT Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Ghi chú Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc Phẫu thuật loại I (Nội Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ resIin 30 |27.451]., l » l dây bơm nước, đầu đốt điện, tay viêm khớp khuỷu so) dao đốt điện, ốc, vít. TU na CA CÀ sa BE 2s -r+ axa: |Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ 51 27.454 Phầu thụ ất nội sol điều trị viêm Phẩu thuật loại 1 (Nội dây bơm nước, đầu đốt điện, tay mỏm trên lôi câu ngoài soi) Ấy In Án dao đốt điện, ôc, vít. ¬ sy„:„ |Cất dịch kính đơn |Chưa bao gồm: thủy tỉnh thể nhân ẫ +” , ĐaO 6 y 52 | 14.49 |Phấu thuật cô định IỌL thì hai + LUuần hoặc lấy dị vật |lạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây cắt dịch kính AE} B nội nhãn dân sáng. Lấy thể thủy tỉnh sa, lệch trong |, „ TL & hờ AT GÀ Sế ng 53 | 14.42 |bao phối hợp cất dịch kính có ng cất thủy Mu thun uu đầu cắt, thủy tính hoặc không cố định IOL TỐ 44 | 1443 Cắt thể thủy tinh, dịch kính có |Phẫu thuật cắt thủy |Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tỉnh ˆ” lhoặc không cố định IOL tỉnh thể thể nhân tạo. ` Ấy XA . ` Chưa bao gồm bộ theo dõi cung 55 |01.0023 là s : TƯ ỐCQ ố theo nn Sahgter đÔPE- lien tục tim PICCO (catheter động phượng pháp CN quây mạch đùi eó đầu nhận cảm biến) " Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ 56 _ |01.0247|Hạ thân nhiệt chỉ huy ñn máu liên tục (01 | rệng kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) Khai thông động mạch vành 57 |ol0322|Pfne sử dụng thuốc tiêu sợi [Đặt catheter động +. bao gầm thuốc tiêu sợi huyết huyệt trong điêu trị nhôi máu cơ |mạch quay tỉm cấp Khai thông mạch não bằng điều R 58 |01.0346|trị thuốc tiêu sợi huyết rong |PỐL catheter động Í-: -¬ bạo gồm thuốc tiêu sợi huyết À: xo nẮ mạch quay nhôi máu não cấp Khai thông động mạch phổi so |01.0386|P#6 sử dụng thuốc tiêu sợi |Đặt catheter động [_¡ .- bạo sàm thuốc tiêu sợi huyết huyết trong điêu trị tắc mạch mạch quay phổi cấp , 60 |01.0191 Lọc máu hập phụ bằng quả lọc Thận nhân tạo cấp cứu |Chưa bao gồm quả lọc Resin Mã STT | theo TT50 — |Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân : : tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân Phẫu thuật tim các |tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo H AT ca cà .¡„ loại (im bằm sinh |sinh học dùng trong phẫu thuật 27101 [Phẫu thuật nội soï sửa van hai lá hoặc sửa van tim hoặc |phinh tách động mạch, quả lọc tách Tên theo Thông tư Tên theo thông tư 50/2014/TT-BYT 14/2019/TT-BYT Ghi chú thay van tim...) huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. l Chưa bao gồm bộ tìm phôi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân Phẫu thuật tim các |tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo 27.102 |Phẫu thuật nội soi thay van hai lá loại (tim bâm sinh |sinh học dùng trong phẫu thuật hoặc sửa van tim hoặc |phình tách động mạch, quả lọc tách thay van tim...) huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng. l Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và : van tim nhân tạo, mạch máu nhân Phẫu thuật tim các |tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo 27103 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông loại (tim bẩm sinh |sinh học dùng trong phẫu thuật liên nhĩ hoặc sửa van tim hoặc |phình tách động mạch, quả lọc tách thay van tim...) huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; Nội soi can thiệp - Nong thực [Nong thực quản qua à 2. ` ` Ỷ quản bằng bóng nội soi Chưa bao gôm bóng nong thực quản Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu |Đặt stent đường mật |Chưa bao gồm stent, dao cắt, 2.321 |đường mật, đặt stent đường mật |hoặc tụy dưới hướng |catheter, guidewire, bộ dẫn lưu qua da dẫn của siêu âm đường mật 2277 Nội soi can thiệp - mở thông dạ |Mở thông dạ dày qua |Chưa bao gồm bộ mở thông dạ dày dày nội soi qua da
[ { "FileName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "2017/17412391.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-142017nqhdnd-119107-d1/2017/17412391.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 119107, "DocName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội", "H1Tag": null, "DocIdentity": "14/2017/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2017-12-05T00:00:00", "EffectDate": "2018-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Nguyễn Thị Bích Ngọc", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2017-12-21T15:53:28.357", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87611, "DocGroupId": 1, "DocName": "Quyết định 1008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone năm 2014 và 2015", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2014-06-20T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 91342, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 35/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Định mức kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-11-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 91318, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành Mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 106800, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 90/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-07-01T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 244299, "DocGroupId": 2, "DocName": "Kế hoạch 55/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2023", "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-02-20T00:00:00", "EffectDate": "2023-02-20T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9 }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1 } ], "RowCount": 10 }
{ "Doc": { "DocId": 119107, "DocName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội", "H1Tag": null, "DocIdentity": "14/2017/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2017-12-05T00:00:00", "EffectDate": "2018-01-01T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội", "SignerName": "Nguyễn Thị Bích Ngọc", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2017-12-21T15:53:28.357", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 9, "DocRelateList": [ { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 87611, "DocName": "Quyết định 1008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone năm 2014 và 2015", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2014-06-20T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 91342, "DocName": "Thông tư 35/2014/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định Định mức kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-11-13T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 91318, "DocName": "Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC của Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành Mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2014-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2015-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2014, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 106800, "DocName": "Nghị định 90/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-07-01T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": 1, "DocRelateList": [ { "DocId": 244299, "DocName": "Kế hoạch 55/KH-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2023", "DocGroupId": 2, "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "IssueDate": "2023-02-20T00:00:00", "EffectDate": "2023-02-20T00:00:00", "IssueYear": 2023, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
119,107
HỘI ĐỎNG NHÂN ĐÂN CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHÔ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 14/2017/NQ-HĐND Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2017 NGHỊ QUYẾT Ban hành quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội HỘI ĐÒNG NHÂN DẦN THÀNH PHÓ HÀ NỘI KHÓA XYV, KỲ HỌP THỨ 5 (Từ ngày 04/12/2017 đến ngày 06/12/2017) Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; Căn cứ Luật giá số ngày 20/6/2012; Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; __ Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chỉnh phú VỀ cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đôi với các đơn vị sự nghiệp Y tê công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phú sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/ND-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chỉ tiệt và hướng dân thị hành một sô điều của Luật giá; Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-TTg ngày 20/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bệnh nhân được điều trị thay thê nghiện các chát dạng thuốc phiên bằng thuốc Methadone năm 2014 và 2015; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 25/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 16/7/2014 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng nguôn ngân sách Nhà nước hỗ trợ khám, điêu trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê; Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế về việc quy định định mức kinh tê kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuôc phiện bằng thuốc thay thể; Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Y tê - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tôi đa khung giá một sô dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê, 1 Căn cứ Thông t số 73/2017/TT-BTC ngày 17/7/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng nguôn ngân sách nhà nước bảo đảm hô trợ chỉ phí khám sức khỏe và chỉ phí điều trị nghiện các chát dạng thuốc phiện bằng thuộc thay thể; „ " ¬¬ Xét Tờ trình số 184/TT:-UBND ngày 21/11/2017 của UBND Thành phô về việc ban hành Nghị quyêt quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện băng thuốc thay thê Methadone và chính sách hô trợ của Nhà nước đôi với đối tượng chính sách được hướng theo quy định tại các cơ sở điễu trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thê của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội, Báo cáo thấm tra của Ban Kinh tê - Ngân sách HIDND Thành phố; ý kiên thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biêu HĐND Thành phô. QUYÉT NGHỊ: Điều 1: Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp đụng 1. Phạm vi điều chính : - _ Nghị quyết quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuôc phiện băng thuốc thay thê Methadone và chính sách hỗ trợ đôi VỚI Các đôi tượng chính sách tại các cơ điều trị nghiện các chât dạng thuôc phiện băng thuốc thay thê Methadone thuộc thành phô Hà Nội. 2. Đối tượng áp dụng: : , - Các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội. _~ Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, cung ứng, sử dụng dịch vụ điêu trị nghiện các chât dạng thuốc phiện băng thuộc thay thê Methadone tại cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội . - Bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc thành phô Hà Nội. 3. Danh mục, giá các dịch vụ: ` Pì ĐẸT: Đông STT Tên dịch vụ Đơn vị tính Mức gi | Ghỉ chủ I | Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc) 1 |Khámbanđầu |Đồng/lầnkhám/người| 33.700 | Tối đa không quá 1iânngườiquá trình điều trị 2 |Khámkhởiliều | Đồng/lần khim ngời 20.500 | Tối đa không điều trị quá ˆ ~ẻ 1Liần/người/quá trình điều trị 3 | Khám định kỳ Đềng/lần khám/người | 15.300 | 0lần/tháng hoặc khám theo yêu cầu STT Tên dịch vụ Đơn vị tính | Mức giá | Ghỉ chú IM_ | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) 1 | Tại cơ sở điều trị | Đồng/lần/ngườingày §.500 thay thê 2 | Tại cơsở cấp. Đồng/lần/người/ngày 9.600 phát thuộc điêu trị thay thê II | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) 1 |Tưvấncánhân | Đồng/lần/người 10.000 | Năm đầu điều trị không quá 14 lần/năm.Từ năm thứ 2 điều trị không quá 4 lần/năm Năm đầu điều trị không quá 6 lân/năm.Từ 2_ | Tưvân nhóm Đông/lân/người 5.000 năm thứ 2 điều trị không quá 4 lân/năm 4, Chính sách hỗ trợ cho bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế: Hỗ trợ 100% chỉ phí khám sức khỏe và chỉ phí điều trị nghiện chất dạng thuốc “phiện cho người tham gia điều trị nghiện chất đạng thuốc phiện đối với các đối tượng sau đây: Thương binh; Người bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; Người nghèo; Người cao tuổi cô đơn không nơi nương tự; Trẻ em mồ côi; Người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng theo mức giá tại Khoản 3, Điều I Nghị quyết này. Các chính sách hỗ trợ khác đối với bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật. 5. Nguồn kinh phí hỗ trợ: Từ nguồn ngân sách thành phố Hà Nội. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố 1. Tổ chức thực hiện nghị quyết này. 2. Chỉ đạo làm tốt công tác tuyên truyền để người dân hiểu và nắm được việc điều chỉnh giá dịch vụ y tế là thực hiện chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước là: thực hiện giá thị trường đối với các dịch vụ công có sự kiểm soát của Nhà nước. 3. Chỉ đạo các cơ sở y tế nâng cao chất lượng các dịch vụ khám, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu của người đân; đổi mới phong cách và thái độ phục vụ hướng tới sự hài lòng của người bệnh. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc tổ chức thực hiện nghị quyết này. 2. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hột tuyên truyền, vận động tạo sự đồng thuận trong nhân dân và giám sát việc tô chức thực hiện Nghị quyết này. 3. Nghị quyết này đã được HĐND thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018. Nơi nhận: _ ~ Ủy ban thường vụ QH; - Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội; - Ban Công tác ĐB của UBTVQH; ~- Các Bộ: Y tế, Nội vụ, Tư pháp, Tài chính, ĐTB&XH - Thường trực Thành ủy Hà Nội; - Đoàn ĐB Quốc hội Thành phố Hà Nội; - Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ TP; - - Đại biểu HĐND Thành phố; Nguyên Thị Bích Ngọc - VP TU, các Ban Đảng TU, - VP Đoàn ĐBQH TP Hà Nội, VP HĐND TP, VP UBND TP; - Các sở, ban, ngành, Thành phố; - TT HĐND, UBND quận, huyện, thị xã; ˆ Công báo thành phố Hà Nội; - Cổng GTĐT Thành phố, Công báo TP; - Lưu: V1I@y⁄<
[ { "FileName": "Nghị quyết 17/NQ-CP PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/17_NQ-CP_061023112313.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-17nqcp-269159-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2023/10/17_NQ-CP_061023112313.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 269159, "DocName": "Nghị quyết 17/NQ-CP của Chính phủ về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/NQ-CP", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2016-02-26T00:00:00", "EffectDate": "2016-02-26T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Chính phủ", "SignerName": "Nguyễn Tấn Dũng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-06T11:22:12.327", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 17466, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế số 41/2005/QH11 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2005-06-14T00:00:00", "EffectDate": "2006-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2005, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96361, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 2 } ], "RowCount": 2 }
{ "Doc": { "DocId": 269159, "DocName": "Nghị quyết 17/NQ-CP của Chính phủ về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế", "H1Tag": null, "DocIdentity": "17/NQ-CP", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2016-02-26T00:00:00", "EffectDate": "2016-02-26T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Chính phủ", "SignerName": "Nguyễn Tấn Dũng", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe", "CrDateTime": "2023-10-06T11:22:12.327", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 2, "DocRelateList": [ { "DocId": 17466, "DocName": "Luật Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế số 41/2005/QH11 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2005-06-14T00:00:00", "EffectDate": "2006-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2005, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96361, "DocName": "Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 76/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 17/NQ-CP của Chính phủ về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
269,159
CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự đo - Hạnh phúc Số: TỶ /mNQ-CP Hà Nội, ngày #§ tháng 04năm 2016 NGHỊ QUYẾT Về việc phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015, Căn cứ Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế ngày 14 tháng 6 năm 2005; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế tại Công văn số 26/TTr-BYT ngày 14 tháng 01 năm 2016, QUYÉT NGHỊ : Điều 1. Phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế ký tại Thái Lan ngày 21 tháng 11 năm 2014 và Kế hoạch thực hiện kèm theo. Điều 2. Bộ Ngoại giao thực hiện thủ tục đối ngoại theo quy định. Điều 3. Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan tổ chức triển khai theo Kế hoạch thực hiện Hiệp định nêu trên./: Nơi nhận: - Các đồng chí Thành viên Chính phủ; - Các Bộ: Y tế, Ngoại giao, Tư pháp; - VPCP: các PCN, Trợ lý TTgCP, các Vụ: KGVX, PL, TH; - Lưu: VT, QHQT@).,đh 4Ê M ha) PHỦ Nguyễn Tấn Dũng
[ { "FileName": "Thông tư PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2021/11/DT_Thong-tu-thao-go-kho-khan-covid-2021-11-22_231121103339.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-thong-tu--212974-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2021/11/DT_Thong-tu-thao-go-kho-khan-covid-2021-11-22_231121103339.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 212974, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 (Tháng 11/2021)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "DocSummary": "Th&ocirc;ng tư quy định mức thu một số khoản ph&iacute;, lệ ph&iacute; nhằm hỗ trợ, th&aacute;o gỡ kh&oacute; khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "COVID-19", "CrDateTime": "2021-11-23T10:33:39.397", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [], "DocRelateTypeList": [], "RowCount": 0 }
{ "Doc": { "DocId": 212974, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 (Tháng 11/2021)", "H1Tag": null, "DocIdentity": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": null, "EffectDate": null, "EffectStatusName": "Chưa thông qua", "DocTypeName": "Thông tư", "OrganName": null, "SignerName": null, "FieldName": "COVID-19", "CrDateTime": "2021-11-23T10:33:39.397", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Dự thảo Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 (Tháng 11/2021)", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
212,974
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM —— Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2021/TT-BTC Hà Nội ngày tháng năm 2021 THÔNG ›TƯ - Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi địch Covid-19 Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 1] năm 2015; Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyên hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Thực hiện Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chính phú về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yêu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, giải ngân vốn đẫu tư công và xuất khẩu bền vững những tháng cuỗi năm 2021 và đâu năm 2022; chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 8374/VPCP-KTTH ngày 15 tháng 11 năm 2021 về việc rà soát giảm phí, lệ phí đề tháo gỡ khó khăn cho đổi tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Điều 1. Mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022, mức thu một số khoản phí, lệ phí được quy định như sau: Tên phí, lệ phí Mức thu Phí khai thác và sử dụng dữ | Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức liệu về môi trường thu phí khai thác và sử dụng đữ liệu về môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. Tên phí, lệ phí Mức thu a) Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng b) Lệ phí giấy phép thành lập và hoạt động của tô chức tín dụng phi ngân hàng Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm a Mục 1 Biểu mức thu lệ phí tại khoản l Điều 4 Thông tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tố chức tín dụng; giấy phép thành lập chỉ nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại điện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tô chức không phải là ngân hàng. Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm b Mục l Biểu mức thu lệ phí tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 150/2016/TT-BTC. a) Lệ phí cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức b) Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân L Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. .a) Phí thẩm định dự án đầu | Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 1 tư xây dựng Biểu mức thu phí thâm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thâm định dự án đầu tư xây dựng, phí thâm định thiết kế cơ sở. b) Phí thẩm định thiết kế cơ SỞ Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 2 Biểu mức thu phí thâm định dự án đầu tư xây -| dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC. +—— a) Phí thâm định thiết kế kỹ thuật b) Phí thâm định dự toán xây dựng Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng l1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thâm định thiết kế kỹ thuật, phí thâm định đự toán xây dựng. Tên phí, lệ phí a) Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mức thu Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thâm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh đoanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại điện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. b) Phí thấm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Phí thẩm định cấp phép thăm đò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; Xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước đưới đất do cơ quan trung ương thực hiện Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 33/2018/TT-BTC. Bằng 80% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thấm định cấp phép thăm dò, khai thác sử đụng tài nguyên nước, hành nghề khoan nước dưới đất và xả nước thải vào nguồn nước ban hành kèm theo Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14 tháng lI năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm đò, khai thác, sử đụng tài nguyên - nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất đo cơ quan trung ương thực hiện. Bằng 70% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng I1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quân lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thuỷ văn. a) Phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán (trừ 02 khoản phí, lệ phí quy định tại điểm b, điểm c dưới đây) Bằng 50% mức thu phí, lệ phí quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư số 272/2016/TT-BTC ngày 14 tháng l1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dựng phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán. Số tt Tên phí, lệ phí Mức thu b) Lệ phí cấp mới, cấp đổi, | Áp dụng mức thu lệ phí quy định tại điểm 20 cấp lại giây chứng nhận | Mục I Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực (chứng chỉ) hành nghề chứng | chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư số khoán cho cá nhân hành | 272/2016/TT-BTC. nghề chứng khoán tại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ. đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán ©) Phí giám sát hoạt động chứng khoán Áp dụng mức thu phí quy định tại điểm 2 Mục II Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán ban hành kèm theo Thông tư số 272/2016/TT-BTC. 10 |a) Phí thâm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản Bằng 50% mức thu ' phí quy định tại khoản Ì Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thâm, định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khâu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. b) Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phâm không kinh doanh Bằng 30% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC. c) Lệ phí đăng ð nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Bằng 50% mức thu phí quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC. a) Phí thấm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh đoanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp; phí thấm định kinh đoanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Tên phí, lệ phí Mức thu thương mại đôi với chủ thê kính doanh là hộ kinh doanh, cá nhân Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao địch hàng hoá. Bằng, 50% mức thu phí tương ứng quy định tại điểm ả.1 của Số thứ tự 11. a.1) Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phô, thị xã trực thuộc tỉnh ° Tại các khu vực khác b) Lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá b.]) Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm d khoản 1 Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT- BTC. b.2) Tại các khu vực khác Bằng Ể 50% mức thu phí tương ứng quy định tại điểm b.1 của Số thứ tự 11. Bằng 20% mức thu phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 232/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp mã số mã vạch. 12 |Phí đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số mã vạch nước ngoài Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục A Biểu mức thu phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. 13 | Lệ phí sở hữu công nghiệp Bằng 90% mức thu phí quy định tại Điều 4 Phí nhượng quyển khai thác Thông tư số 247/2016/TT-BTC ngày 11 tháng '11 năm 2016 của Bộ.trưởng Bộ Tài chính qu cảng hàng không, sân bay Tên phí, lệ phí Mức thu Lệ phí rã, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyển bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam Phí hải quan đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam định mức thu, chê độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay. Bằng 90% mức thu phí, lệ phí quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 194/2016/TT- BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí hải quan và lệ phí TA, vào cảng hàng không, sân bay đối với chuyến bay của nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam. Bằng 90% mức thu phí, lệ phí quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 194/2016/TT-BTC. a) Phí thâm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cập giây phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay (trừ nội dung thu tại các số thứ tự: 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5.1, 5, 6 Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí áp dụng mức thu phí tương ứng quy định tại Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC) b) Phí đăng ký giao dịch bảo đâm đối với tàu bay (trừ nội dung thu tại số thứ tự 4 Mục VII Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí áp dụng mức thu phí quy định tại Mục VIH Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT- BTO) Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục VI Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không. Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục VIH Phần A Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không ban hành kèm theo Thông tư số 193/2016/TT-BTC. Tên phí, lệ phí a) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm Bằng 80% - mức thu phí quy định tại điểm a, điểm b và điểm đ Mục 1 Biểu mức thu phí tại Điều 4 Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Bộ Tài 1 chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao địch bảo đảm; và bằng 80% mức thu phí quy định tại điểm c, điểm đ mục 1 Biểu mức thu phí tại Điều 1 Thông tư số 113/2017/TT- BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 202/2016/TT-BTC. b) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay), tàu biển Bằng 80% mức thu phí quy định tại Mục 2 Biểu mức thu phí tại Điều 4 Thông tư số 202/2016/TT-BTC. Bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bố sung Biểu mức,thu phí thắm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng l1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động a) Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại Mục h Biểu mức thu tại Điều 4 Thông tư số 259/2016/TT-BTC ngày 11 tháng l1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ tài liệu, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài. b) Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tô chức, cá nhân trong nước Bằng 50% mức thu phí quy định tại Mục 3 Biểu mức thu tại Điều 4 Thông tư số 259/2016/TT- BTC. 20 Tên phí, lệ phí a) Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp 8 Ũ Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 1 Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư sô 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. | b) Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyển sở hữu trí tuệ c) Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp d) Phí bảo hộ giống cây trồng: - Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng: Từ năm thứ 1 đến năm thứ 3; từ năm thứ 4 đến năm thứ 6; từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 - Duy trì hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng: Từ năm thứ 10 đến năm thứ 15; từ năm thứ 16 đến hết thời gian hiệu lực của Bằng bảo hộ Lệ phí cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại điểm 2 Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC. Bằng 30% mức thu lệ phí quy định tại điểm 3 Mục I Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trằng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC. Bằng 80% mức thu phí tương ứng quy định tại điểm 3 Mục II Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC. Bằng 70% mức thu phí tương ứng quy định tại điểm 3 Mục HI Biểu phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 207/2016/TT-BTC. Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục I Biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. Số tt Tên phí, lệ phí Mức thu 22 |a) Lệ phí cấp giấy phép Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục IH quản lý pháo Biểu mức thu tại Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19 tháng 4 năm 2019 -của Bộ trưởng Bộ Tài chính. sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT- BTC ngày 10 tháng l1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thâm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giầy phép quản lý pháo; lệ phí câp giây phép quản lý vũ khí, vật liệu nỗ, công cụ hỗ trợ. b) Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nô, công cụ hỗ trợ Bằng 80% mức thu lệ phí quy định tại Mục IV Biểu mức thu tại Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-BTC. a) Phí giải quyết yêu cầu độc lập của người có quyên lợi, nghĩa vụ liên quan Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 58/2020/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh tranh. b) Phí thấm định hồ sơ hưởng miễn trừ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 58/2020/TT- BTC. Phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy ban hành kèm theo Thông tư số 02/2021/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2021 |: của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức tu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy. Phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy Bằng 50% mức thu phí tính theo quy 4 định tại Điều 5 và Biểu mức tỷ lệ tính phí thâm định phê duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy ban hành kèm theo Thông tư số 258/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thâm định phê quyệ thiết kế : phòng cháy và chữa' Bhu.li 10 Mức thu Thông tư số 59/2019/TT-BTC ngày 30 ra 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Căn cước công dân. Phí trong lĩnh vực y tế Bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng l1 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; và bằng 70% mức thu phí quy định tại Mục T1; Mục HH; các điểm 2, điểm 3, điểm 5, điểm 6, điểm 7, điểm 8, điểm 9 Mục IV, Mục V Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC. Phí sử dụng đường bộ thu đối với xe ô tô kinh doanh vận tải của doanh nghiệp kinh doanh vận tải, hợp tác xã kinh doanh vận tải, hộ kinh doanh vận tải a) Xe ô tô kinh doanh vận tải Bằng 70% mức thu phí quy định tại điểm 1, hành khách (xe ô tô chở | điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 Mục 1 Biểu người, các loại xe buýt vận | mức thu phí sử dụng đường bộ ban hành kèm tải hành khách công cộng) theo Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Độ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. b) Xe tái, xe ô tô chuyên | Bằng 90% mức thu phí quy định tại điểm 2, dùng, xe đầu kéo điểm 3, điểm 4, điểm 5, điểm 6, điểm 7, điểm 8 Mục 1 Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ ban hành kèm theo Thông tư số 70/2021/TT- BTC. Phí trong công tác an toàn | Bằng 90% mức thu phí quy định tại Biểu phí thực phẩm : trong công tác an toàn thực phẩm ban hành kèm theo Thông ttr số 67/2021/TT-BTC ngày 05 thúng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài Tên phí, lệ phí Phí thâm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thức ăn, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản Phí sử dụng kết câu hạ tầng đường sắt Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự, giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm một mã dân sự, giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mũ dân sự Phí trong chăn nuôi a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sẵn phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gầm _ kho ngoại ' quan), chuyển cửa khẩu lại chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. Bằng 90% mức thu phí quy định tại điểm 3 Mục II Biểu phí, lệ phí trong lnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi "trồng thủy sản ban hành kèm theo Thông tư số 284/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thu phí, lệ phí trong Tĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi |: trồng thủy sản. Bằng 50% mức phí quy định tại Điều 3 Thông tr số 295/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí sử dụng kết cầu hạ tầng đường sắt. Bằng 90% mức thu phí quy định tại Mục I và Mục II Biểu mức thu phi, lệ phí ban hành kèm theo Thông tr số 249/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Ô Bộ Tài chính quy định thu phí thẫm định cấp giấy pháp kinh doanh sẵn phẩm, dịch vụ mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm một mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mũ dân sự và lệ phí cấp giấy pháp nhập khẩu sẵn phẩm mật mã dân sự. Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí trong chăn nuôi ban hành kèm theo Thông tr số 24/2021/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi. Bằng 50% mức thu lệ phí quy định tại diễn 1 Mục I Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng II năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, HỘP, quản ý Phú lệ phí trong công tác thú } 12 Tên phí, lệ phí Mức thu Bằng 50% Tức thu lệ phí quy định tại điểm 2 Mục ï Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y bưn bành kèm theo Thông tư số 101⁄2020/TT-BTC. b) Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y Bằng 50% mức thu phí quy định tại điễm 1.4 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC. c) Phí kiểm dịch gia cầm Bằng 50% mức thu phí quy định tại điểm 4 Biểu mức thu lệ phí ban hành kèm theo Thông tr số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bão đâm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu câu nghiêm ngặt VỀ an toàn. Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiêm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đỗi với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng 35 a) Đối với phí sử dụng đường bộ thu đối với xe ô tô kinh doanh vận tải của doanh nghiệp kinh doanh vận tải, hợp tác xã kinh doanh vận tải, hộ kinh doanh vận tải quy định tại Số thứ tự 28 trong Biểu trên: - Trường hợp xe ô tô chuyên từ không kinh doanh vận tải Sang kinh doanh vận tải trong thời gian có hiệu lực của Thông tư này thì thời điểm áp dụng mức phí theo quy định tại Thông tư này tính từ ngày xe ô tô được ghi nhận trong Chương trình quản lý kiểm định của Cục Đăng kiểm Việt Nam là xe ô tô kinh doanh vận tái. - Trường hợp xe ô tô đã được nộp phí theo mức phí quy định tại Thông tư số 70/2021/TT- BT C cho khoảng thời gian có hiệu lực của Thông tư này, chủ xe sẽ được bù trừ số tiền phí chênh lệch giữa mức phí theo quy định tại Thông tư số 70/2021/TT-BTC với mức phí theo quy ‹ định tại Thông tư này vào số phí phải nộp của chu kỳ tiếp theo. Đơn vị đăng kiểm chịu trách nhiệm tính bù trừ tiền phí cho chủ xe vào chu kỳ tiếp theo. b) Các Thông tư được quy định dẫn chiếu trong Biểu nêu trên gọi chung là các Thông tư gôc. 2. Kế từ ngày 01 tháng 7 năm 2022 trở đi, mức thu các khoản phí, lệ phí quy định tại Biểu nêu trên thực hiện theo quy định tại các Thông tư gốc và các Thông tư sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế (nêu có). 3. Ngoài mức thu các khoản phí, lệ phí quy định trong Biểu trên, các nội dung về: Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng; tổ chức thu phí, lệ phí; agười nộp phí, lệ phí, các trường hợp miễn, không phải nộp phí, lệ phí; kê khai, nộp 13 phí, lệ phí; mức thu các khoản phí, lệ phí; quản lý, sử dụng phí, lệ phí; chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí và các nội dung khác liên quan không quy định tại Thông tư này thực hiện theo quy định tại các Thông tư gôc, Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ- CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế. Điều 2. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kế từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022. 2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đôi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản - mới được sửa đổi, bỗ sung hoặc thay thế. 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung ./. Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; ~ Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; ~ Toà án nhân đân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan, thuộc Chính phủ; - . , - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tô quốc Việt Nam; Vũ Thị Mai - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (CST5).
[ { "FileName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND PDF", "FilePath": "uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04-2022_NQ-HDND_060622091933.pdf", "LinkDownLoad": "https://cms.luatvietnam.vn/tai-file-nghi-quyet-042022nqhdnd-222102-d1/uploaded/VIETLAWFILE/2022/6/04-2022_NQ-HDND_060622091933.pdf.aspx", "LanguageId": 1 } ]
None
{ "DocId": 222102, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND", "DocSummary": null, "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-05-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-06-10T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-06T08:14:12.867", "ExpireDate": null }
{ "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocGroupId": 1, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocGroupId": 1, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocGroupId": 1, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ], "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10 } ], "RowCount": 10 }
{ "Doc": { "DocId": 222102, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocIdentity": "04/2022/NQ-HĐND", "GazetteNumber": null, "GazetteDate": null, "IssueDate": "2022-05-30T00:00:00", "EffectDate": "2022-06-10T00:00:00", "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực", "DocTypeName": "Nghị quyết", "OrganName": "Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ", "SignerName": "Bùi Minh Châu", "FieldName": "Y tế-Sức khỏe; COVID-19", "CrDateTime": "2022-06-06T08:14:12.867", "ExpireDate": null }, "DocRelateTypeList": [ { "RelateTypeId": 0, "RelateTypeName": "Văn bản tiếng Anh", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "Count": 10, "DocRelateList": [ { "DocId": 33913, "DocName": "Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 của Quốc hội", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2007-11-21T00:00:00", "EffectDate": "2008-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2007, "EffectStatusId": 2, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực một phần" }, { "DocId": 48484, "DocName": "Luật Khám bệnh, chữa bệnh của Quốc hội, số 40/2009/QH12", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2009-11-23T00:00:00", "EffectDate": "2011-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2009, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 71733, "DocName": "Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2012-06-20T00:00:00", "EffectDate": "2013-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2012, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 82854, "DocName": "Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2013-11-14T00:00:00", "EffectDate": "2014-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2013, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96368, "DocName": "Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-19T00:00:00", "EffectDate": "2016-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 96364, "DocName": "Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2015-06-22T00:00:00", "EffectDate": "2016-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2015, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 110410, "DocName": "Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2016-11-11T00:00:00", "EffectDate": "2017-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2016, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 179054, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2019-11-22T00:00:00", "EffectDate": "2020-07-01T00:00:00", "IssueYear": 2019, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 186268, "DocName": "Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 63/2020/QH14", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2020-06-18T00:00:00", "EffectDate": "2021-01-01T00:00:00", "IssueYear": 2020, "EffectStatusId": 1, "EffectStatusName": "Hết Hiệu lực" }, { "DocId": 217073, "DocName": "Thông tư 02/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2", "DocGroupId": 1, "RelateTypeId": 1, "RelateTypeName": "Văn bản căn cứ", "IssueDate": "2022-02-18T00:00:00", "EffectDate": "2022-02-21T00:00:00", "IssueYear": 2022, "EffectStatusId": 4, "EffectStatusName": "Còn Hiệu lực" } ] }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 2, "RelateTypeName": "Văn bản thay thế", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản được hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 3, "RelateTypeName": "Văn bản hướng dẫn", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản bị sửa đổi, bổ sung", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 4, "RelateTypeName": "Văn bản sửa đổi, bổ sung ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 7, "RelateTypeName": "Văn bản quy định hết hiệu lực một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản được hợp nhất", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 25, "RelateTypeName": "Văn bản hợp nhất ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 5, "RelateTypeName": "Văn bản dẫn chiếu", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 6, "RelateTypeName": "Văn bản liên quan khác", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản được đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 8, "RelateTypeName": "Văn bản đính chính", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 11, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản bị đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null }, { "RelateTypeId": 12, "RelateTypeName": "Văn bản đình chỉ một phần", "Count": null, "DocRelateList": null } ] }
{ "DocId": 0, "DocName": "Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý", "H1Tag": null, "DocContent": null, "DocIndexList": null }
222,102
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 04/2022/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày 30 tháng 5 năm 2022 NGHỊ QUYẾT Quy định giá dịch vụ xét n hiệm \ SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiệm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TĨNH PHÚ THỌ KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐÈ THỨ NHÁT Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bồ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phú và Luật Tổ chức chính quyên địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Luật Phòng, chóng bệnh truyên nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng lÌ năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày I1 tháng l] năm 2016 của Chính phú sửa đổi, bỏ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 thẳng 1] năm 2013 của Chính phủ quy định chỉ tiết và hướng dân thị hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Thông tư số ()2/2022/TT-BYT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định giá dịch vụ xét nghiệm SAR-CoV-2; Xét Tờ trình số 171 1/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiên thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp. QUYÉT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 2 a) Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế áp dụng cho các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. b) Đối tượng áp dụng: Các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý; các cơ quan, tô chức, cá nhân khác có liên quan. 2, Giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 a) Giả dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 được quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. b) Thời gian thực hiện: Theo quy định tại Thông tư số 02/2022/TT-BYT ngảy I§ tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2. Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao 1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biêu Hội đồng. nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Nhất thông qua ngày 27 tháng Š năm 2022, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2022 và thay thể Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định giá dịch Vụ XÉt nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, áp dụng cho các cơ sở y tê công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý./. Z“ ơi nhận: CHỦ TỊCH - UBTVQH; Chính phủ; ' - VPQH.VPCI; - Bộ Y tế; ~ Cục Kiêm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); ` ~ Vụ Pháp chế của các Bộ: Tài chính, Y tế; - Công TTĐT Chính phủ; ~ TTTU, TT IIĐND. UBND, UBMTTQ tỉnh; ~ Đoàn ĐBQH tình; ~ TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh; ~ Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; - Các đại biêu HDND tỉnh; - TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị; - CVP, các PCVP; ~ Trung tâm CNTT và TT tỉnh; ~ TT Công bảo - Tin học (VP UBND tỉnh); ~ Lưu: VT, CTHĐND (MT). — HÓ PHỤ LỤC: l@HIỆM SARS-COV-2 KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN HÊM Y TẾ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẺ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ (Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày. 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ) Đơn vị tỉnh: Đằng Mức giá (chưa | Mức giá tối đa bao gồm sinh | (bao gồm cả phẩm xét | sinh phẩm xét nghiệm) 78.000 STT DANH MỤC DỊCH VỤ Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động mẫu đơn - —— Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR _ |trong trường hợp mẫu đơn, gồm: 178.900 1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng _ : Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR ___ |trong trường hợp mẫu gộp 501.800 1 |Trường hợp gộp < 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 1.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 1.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả [Tông mức thanh toán chỉ ph phí dịch vụ xét nghiệm bao. gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng Trường hợp gộp 2 que 223.300 1.3.2 [Trường hợp gộp 3 que 175.100 1.3.3 [Trường hợp gộp 4 que 151.000 1.3.4 [Trường hợp gộp 5 que 136.600 2 [Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu) 2.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 2.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả DANH MỤC DỊCH VỤ [Tông mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh |phâm xét nghiệm phản ứng 2.3.1 |Trường hợp gộp 6 que 2.3.2 [Trường hợp gộp 7 que 2.3.4|Trường hợp gộp 8 que |2.3.s Trường hợp PT 2.3.6 [Trường hợp gộp l0 que 3 |Trường hợp gộp < 5 mẫu tại phòng xét nghiệm 3.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm l 3.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả Tổng mức thanh toán chỉ phí địch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh sỹ phẩm xét nghiệm phản ứng bạ Trường hợp gộp 2 mẫu m¬ tị N) Trường hợp gộp 3 mẫu 3.3.3 |Trường hợp gộp 4 mẫu 3.3.4 |Trường hợp gộp 5 mẫu s. 4 |Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm 4.1 |Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm 4.2 |Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả 'Tổng mức thanh toán chỉ phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh kã phẩm xét nghiệm phản ứng 4.3.1 |Trường hợp gộp 6 mẫu 4.3.2 |Trường hợp gộp 7 mẫu 4.3.3 Trường hợp gộp 8 mẫu 4.3.4 |Trường hợp gộp 9 mẫu 4.3.5 |Trường hợp gộp 10 mẫu Mức giá (chưa | Mức giá tối đa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) 97.100 33.000 64.100 81.800 33.800 48.000 (bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm) 110.600 -103.800 9860| 94.600 91.400 257.000 208.800 184.700 170.300 145.300 138.500 133.300 129.300 126.100